1 minute read
tại thôn Tiên Phong, thị trấn nông trường Phong Hải
4.2.2. Số liệu lưới khống chế đo vẽ của khu vực nghiên cứu
Đề tài sử dụng hệ thống lưới khống chế đo vẽ Kinh vĩ của Công ty TNHH VIETMAP với số lượng điểm khống chế của khu đo, bao gồm: +18 điểm lưới khống chế đo vẽ .
Advertisement
Bảng 4.3. Tọa độ điểm khống chế trên tờ bản đồ địa chính số 73 tại thôn Tiên Phong, thị trấn nông trường Phong Hải
Số Tên
Tọa độ TT điểm X(m) Y(m)
1 KV1 2487428.233 434119.107 2 KV2 2487997.292 433796.109 3 KV3 2488144.011 433393.062 4 KV4 2488066.776 433475.020 5 KV5 2487870.843 435168.171 6 KV6 2487970.343 435444.709 7 KV7 2487663.444 434207.651 8 KV8 2487320.657 434105.402 9 KV9 2487858.587 433982.732 10 KV10 2488135.018 433577.477 11 KV11 2488004.979 433410.171 12 KV12 2487763.318 435512.009 13 KV13 2487250.690 434358.655 14 KV14 2487836.533 433622.542 15 KV15 2487296.160 434364.111 16 KV16 2487743.106 433665.339 17 KV17 2487665.866 433982.220
18 KV18 2487742.892 434115.911 (Nguồn:Công ty TNHH VIETMAP, 2019)