CATALOGUE
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ NGỌC VIỄN ĐÔNG (OVERSEA PEARL JOINT STOCK COMPANY) Công ty cổ phần công nghệ Ngọc Viễn Đông được thành lập năm 2008 và hoạt động theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 3300530490 do Sở Kế Hoạch Đầu Tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp lần đầu ngày 31/01/2008 và cấp lần thứ 5 vào ngày 10/09/2018. Nhờ vào thế mạnh của đội ngũ cán bộ kỹ thuật lành nghề, sự quản lý chuyên nghiệp và tiềm lực tài chính vững mạnh, chúng tôi tự hào đã cung cấp cho khách hàng những giải pháp, sản phẩm, dịch vụ tốt nhất. Trên tinh thần cầu thị, chúng tôi luôn lắng nghe, tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ để cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, dễ sử dụng và hiệu quả nhất.
PHƯƠNG CHÂM HOẠT ĐỘNG UY TÍN
Tôn chỉ hoạt động cao nhất của chúng tôi là luôn thực hiện hoàn hảo mọi cam kết với khách hàng. Khảo sát và báo giá nhanh chóng, phối hợp chặt chẽ với khách hàng và thực hiện hợp đồng đúng tiến độ là những gì khách hàng thấy được khi làm việc với chúng tôi. Khách hàng luôn nhận được thông tin rõ ràng, chính xác, giúp đưa ra quyết định nhanh chóng. Chính Uy tín đã khiến nhiều khách hàng trong và ngoài nước đã tin tưởng và liên tục ký các hợp đồng cung cấp, lắp đặt thiết bị có vốn đầu tư lớn với chúng tôi.
CHẤT LƯỢNG
Mọi nỗ lực xây dựng niềm tin sẽ trở nên vô nghĩa nếu các công trình do chúng tôi thực hiện không đáp ứng được các yêu cầu chất lượng như thỏa thuận. Để đảm bảo chất lượng công trình, chúng tôi áp dụng một quy trình kiểm soát nghiêm ngặt từ giai đoạn đầu đến giai đoạn cuối của quá trình thi công lắp đặt.
HIỆU QUẢ
Chúng tôi không ngừng nghiên cứu, cải tiến và áp dụng các giải pháp xây dựng, lắp đặt tối ưu vào các sản phẩm, công trình để rút ngắn thời gian thi công, giúp khách hàng sớm đưa công trình vào khai thác sử dụng.
THIẾT BỊ - HỆ THỐNG
LỌC NƯỚC TINH KHIẾT REVERSE OSMOSIS (RO)
HỆ THỐNG LỌC NƯỚC
TINH KHIẾT RO RO: Reverse Osmosis Thẩm thấu ngược
Lọc triệt để tất cả các nguồn nước từ nước mưa, nước giếng khoan, nước giếng khơi, nước máy… để tạo ra nguồn nước tinh khiết nhất.
Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho sức khoẻ con người, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và an tâm tuyệt đối.
Đáp ứng được nhu cầu về nước uống cho các doanh nghiệp, công ty, cơ quan công sở, trường học, bệnh viện…những nơi có số lượng người lớn.
Sử dụng hệ thống thẩm thấu ngược RO sẽ giúp tiết kiệm được chi phí trong việc sử dụng nước đóng bình mua sẵn ngoài thị trường.
Đạt tiêu chuẩn chất lượng về vệ sinh an toàn thực phẩm, không còn cặn, không còn mùi tanh, có vị thanh, ngọt… theo
Công suất lớn 500 lít/giờ giúp lọc được lượng nước nhanh nhất và tiết kiệm thời gian nhất. Không tốn nhiều thời gian chờ đợi
tiêu chuẩn QCVN 6-1: 2010/BYT.
STT
DANH MỤC
HÌNH ẢNH
HỆ THỐNG DÂY CHUYỀN LỌC NƯỚC TINH KHIẾT
01
(Công suất từ 300L/h đến ≤ 500L/h) • Sử dụng công nghệ lọc nước R.O với nguyên tắc thẩm thấu ngược (Reverse Osmosis). Bao gồm: • Hệ thống lọc: Xử lý đầu nguồn 03 • Hệ thống xúc xả RO • Hệ thống lọc RO • Hệ thống khử trùng
BƠM
02
ĐẦU
NGUỒN
EWARA 1HP
220V-50Hz
Tạo áp đẩy nước qua hệ thống lọc kim loại nặng, lọc khử độc và hệ thống làm mềm.
BỒN CHỨA NƯỚC 1000 LÍT • Chứa nước trước khi đưa vào hệ thống
03
lọc nước tinh khiết. • Chứa nước tinh khiết sau khi nước đã được lọc qua hệ thống RO
MÁY NƯỚC UỐNG 3 VÒI • 1 Lạnh (Nóng)-2 Tinh khiết) • Tủ đựng máy làm nóng/lạnh và các vòi uống nước làm bằng Inox 304.
04
• 01 Vòi nước Lạnh (Nóng) • 02 Vòi uống nước Tinh khiết • Qui cách: 38 x 55 x 86 (cm) • Kệ nâng máy: Vật liệu Inox 304, Quy cách: 33 x 54 x 39 cm.
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
STT
DANH MỤC
DÂY ĐIỆN CHẠY HỆ THỐNG MÁY LỌC NƯỚC (Dây điện Cadivi)
05
• Được cấu tạo từ lõi đồng nguyên chất, vỏ được
làm từ chất liệu PVC siêu bền, có khả năng chịu nhiệt và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
ỐNG NƯỚC DẪN CẤP VÀO, RA HỆ THỐNG • Máy lọc nước tinh khiết và các điểm uống
06
07
nước tinh khiết: Ống chịu nhiệt • Dismy 25x2,8 mm • Tiêu chuẩn Đức - DIN 8077/8078 • Chứng chỉ ISO 9001:2000 • Chứng chỉ ISO 4427:2007
ỐNG DẪN NƯỚC XẢ THẢI
Ống nước Đạt Hòa 34x3 mm
VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN LẮP ĐẶT • Vật tư phục vụ lắp đặt và kết nối đường ống dẫn nước (Gồm: Cút ren trong, Cút ren ngoài, Tê ren trong, Tê ren ngoài, Côn thu, Rắc co nhựa, Rắc co
08
ren, Măng sông, Van cửa đóng, Keo dán, Cao su non…) • Ổ cắm điện, phao điện, van phao. • Ống gen bọc bảo vệ dây diện
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ - HỆ THỐNG
PHÁT THANH & TRUYỀN HÌNH
ƯU ĐIỂM HỆ THỐNG
PHÁT THANH Trong thời đại bùng nổ truyền thông đa phương tiện, hệ thống đài truyền thanh cơ sở vẫn phát huy hiệu quả, đóng vai trò là kênh cung cấp thông tin chính thống, thiết thực cho người dân, nhất là người dân ở các xã miền núi, xã đảo. Hệ thống đài truyền thanh cơ sở có những ưu thế riêng, như loa được đặt gần khu dân cư hay khu vực sản xuất nên người dân có thể vừa làm vừa theo dõi thông tin liên quan trực tiếp đến địa phương. Những thời điểm “nóng” như mùa bão lũ, hạn hán, mùa gặt, mùa tựu trường, khám tuyển nghĩa vụ quân sự, hay thông tin đột xuất về lịch tiêm chủng, tình hình dịch bệnh… thì chiếc loa công cộng ở xã, phường càng phát huy được tác dụng thông tin nhanh nhất đến với người dân.
HỆ THỐNG
PHÁT THANH VÔ TUYẾN
STT
DANH MỤC MÁY PHÁT FM STEREO 50W • Model: INT-OP - 50W (54 - 68 MHz) • Tần số công tác: 54 - 68 MHz
01
• Nguồn nuôi: +28V • Trở kháng đầu vào: 75Ω • Trở kháng đầu ra: 50 Ω • Công suất đầu ra danh định: 50W Có khả năng phát mở rộng lên đến 100W)
BỘ PHÁT MÃ INT-OP - RC02 • Là thiết bị điều khiển cụm thu truyền thanh không dây kỹ thuật số sử dụng công nghệ RDS/RBDS truyền dữ liệu số qua mạng truyền thanh FM (Radio Data System/Radio Data Broadcast System)
02
• Đây là kỹ thuật hiện đại đang được sử dụng phổ biến trên thế giới để tạo thêm các dịch vụ giá trị gia tăng trên nền hệ thống truyền thanh FM, ví dụ như: tên chương trình, nhận dạng trạm phát sóng, tự động thay đổi tần số, điều khiển từ xa,…
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
HỆ THỐNG
PHÁT THANH HỮU TUYẾN STT
DANH MỤC
HÌNH ẢNH
TĂNG ÂM TRUYỀN THANH POWER • Ampliefier Vietronics • Model: EA - 2000 • Thông số kỹ thuật: Dãi công suất danh định: 2000W Độ nhạy đầu vào Mic 1 ÷ 2 < 1.2MV Độ nhạy đầu vào tiếp âm < 100MV
01
Độ nhạy đầu vào Aux < 200MV Trở kháng đầu vào MIC 600Ω Độ méo phi tuyến ở tầng số 1000Hz < 3% Dãi tầng số công tác 50 - 16000Hz Độ thay đổi công suất trong dãi tầng 1,2 lần Hệ số cắt gánh ≤ 3dB Hệ số tạp âm ≤ 50dB Điện áp danh định : 120V, 240V Nguồn điện AC 220V ± 20%
DÂY
CÁP
ĐẶC
CHỦNG
TRUYỀN
THANH HDPE 2CU
02
• Có dây chịu lực/ Fe (3 trong 1) được sản xuất với loại đồng tốt loại A • Nhựa HDPE sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế 2xCu(40x0.25)/SW/PE/(7x1.0):NVĐ-AM.
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
STT
DANH MỤC HỆ THỐNG ANTEN 01 Dipol phát xạ: • Trở kháng 50 Ohm • Hệ số phản xạ <1,18
01
• Hệ số tăng ích: 2,15dB • Giắc kết nối loại: N • Sản xuất bằng vật liệu Inox không rỉ • Kèm 01 bộ gá lắp anten loại Inox không rỉ
CỤM THU TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY KỸ THUẬT SỐ INT-OP-FMR3 • Cụm thu truyền thanh không dây INT-OP-FMR3 là thiết bị thu tín hiệu FM cho các hệ thống truyền thanh không dây. Sản phẩm được thiết kế đồng bộ, sử dụng linh kiện công nghệ điện tử hiện đại, độ
02
tích hợp rất cao, chất lượng cao, ổn định, đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế. • Ngoài ra sản phẩm được trang bị sẵn các chức năng sử dụng cho các hệ thống truyền thanh hiện đại như giải mã kỹ thuật số, hệ thống phát thanh dữ liệu số (RBDS/RDS) tiêu chuẩn quốc tế;
LOA NÉN 25W Nhãn hiệu: POSTEF
03
• Model: PHS 25W • Công suất danh định (W): 25 • Màu sắc: Màu đen, trắng be • Kích thước: 410x410x460
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
STT
DANH MỤC
LOA NÉN 25W • Nhãn hiệu: POSTEF
03
• Model: PHS 25W • Công suất danh định (W): 25 • Màu sắc: Màu đen, trắng be • Kích thước: 410x410x460
BIẾN ÁP LOA 16 OHM • Đầu vào: 240V/120V
04
• Đầu ra:
30W/8Ω 50W/8Ω - 25W/16Ω
• Sản xuất tại POSTEF / Việt Nam
05
GIÁ ĐỠ ĐƯỜNG DÂY NHÚNG KẼM (dùng cho đường dây HDPE 2CU) • Móc ốp cột phi 14 • Quy cách: 160x85x2,5mm • Nhúng kẽm nóng
BÁCH KẸP GIÁ ĐỠ • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 5408
06
• Vật liệu: Bằng thép nhúng kẽm nóng • Phạm vi sử dụng: - Cáp thép có tiết diện 50-70mm2. - Quy cách 45x126 mm
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ HỖ TRỢ
SẢN XUẤT TRUYỀN THANH STT
01
DANH MỤC
HỆ THỐNG THU CHƯƠNG TRÌNH AM/FM AM/FM TUNER-OP
HỆ THỐNG BIÊN TẬP CHƯƠNG TRÌNH • Máy vi tính cấu hình cao:
02
PC HP PAVILION • Phần mềm chuyên dụng Cool Edit Pro 2.1
03
MICRO HỘI NGHỊ OBT
04
Mixer 08 lines – YAMAHA MG-80FX
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ HỖ TRỢ
SẢN XUẤT TRUYỀN HÌNH STT
DANH MỤC
01
Bộ dựng phim chuyên dụng
02
Máy quay phim chuyên dụng Sony
03
Phụ kiện máy quay phim
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ - HỆ THỐNG
ÂM THANH HỘI TRƯỜNG
ĐẶC ĐIỂM-TÍNH NĂNG NỔI BẬT
HỆ THỐNG ÂM THANH HỘI TRƯỜNG
Ngày nay ,với sự phát triển các nhu cầu giải trí ,mục đích sử dụng âm thanh ngày càng lớn,kéo theo đó các sản phẩm loa này cũng được thiết kế để đáp ứng nhiều hơn các nhu cầu ,mục đích sử dụng của người tiêu dùng.Những ứng dụng phổ biến nhất của loa sân khấu chính là sử dụng cho các hệ thống âm thanh sân khấu trong nhà ,ngoài trời ,các sự kiện ,….Đặc biệt với đa dạng mẫu mã kiểu dáng của loa sân khấu ,thiết bị này có ưu điểm là có nhiều mẫu loa khác nhau sử dụng linh hoạt được cả trong nhà và ngoài trời . Song song với ưu điểm là sở hữu những mức công suất vượt trội ,thiết bị này có thể sử dụng với nhiều không gian có quy mô lớn nhỏ khác nhau,mang đến rất nhiều tiện ích cho người sử dụng. Độ nhạy lớn ,thường được khá chú trọng ở phần âm bass cho chất lượng âm thanh tốt ,độ phủ âm rộng ,sử dụng được với lượng lớn khán giả Một ưu điểm khác của dòng loa này đó chính là với những sản phẩm loa chất lượng thì tuổi thọ sử dụng của loa khá bền, không chỉ lắp cố định mà còn được mang đi lưu diễn ,di chuyển lắp đặt ở nhiều vị trí khác nhau
HỆ THỐNG
ÂM THANH TRƯỜNG HỌC • 04 Loa Fdb D112 • 01 Micro Hội Nghị Obt • 01 Mixer Fdb D8 • 01 Amplifier Fdb D9.2 • 01 Micro Wireless Fdb D9000
STT
DANH MỤC
01
Loa Fdb D112 Hãng Sản Xuất/xuất Xứ: Fdb/china • Frequency Response: 50hz-18khz • Drivers: 1×12�(300mm)/3�voice Coil Lf 1×1�(25mm)/1.7�voice Coil • Hf Rated Power: 300w Rms, 1200w Peak Sensitivity: 97db 1watt/1 Metre • Maximum Spl: 122db Continuous, 128 Db Peak • Impedance: 8 Ohms Nominal • Dispersion(-6db): 90°×40° • Crossover: 2khz Passive • Connectors: 2×speakon • Net Weight: 21.6 Kg/pc
02
Amplifier Fdb 2u Proessional D9.2 Hãng Sản Xuất/xuất Xứ: Fdb/china • Input Impedance 20kΩ/balancde, 10kΩ/un Balanced • Crosstalk@1khz 62db Rated Out 1khz/8Ω Led Indicator Protect, Clip, Signal, Bridge, Stereo, Parallel, Power Protection. • Soft Start/overheating/overcurrent /direct Current/radio Frequency Cooling System: Two Steps Speed Fan • Main Power Supply Ac: 220-230v 50hz/60hz • Weight: 15.2kg • Dimensions(Mm): 482×472.5×88 Mm
03
04
Mixer Fdb D8 Hãng Sản Xuất/xuất Xứ: Fdb/china • Mp3 Player With Usb And Sd Connector; Channel Inputs 8, Mono Channels 4; Stereo Channels 2; Invisible Micpreamps 2; Eq (Mono Channels) 3-band, Eq(Stereo Channels) 3-band; Aux Sends 1 Stereo Aux Returns 1; 2-track Inpiut/output 1; Digital Effector Inside; Phantom Power +48v; Smt Techonology; Product Feature • Model: D8 • Shipping Package: 360*145*385mm • Net Weight: 2.55kg • Gross Weight: 4.55kg MICRO FDB D9000 Hãng sản xuất/Xuất xứ: FDB/China • Frequency Range: 600.000 - 700.000 Mhz (Customizationavailable) • Frequency Oscillation Mode: PLL module locked loop design • Channels: 100 CH • Frequency Responses: 50Hz~18 kHz • Frequency Gap: 400 Khz • Band Width: 40 Mhz • Carrier Wave Stability: ±5PPm≤10Khz • Image Interference Ratio: 80 dB S/N • Ratio: 105dB(1KHz-A) • Sensitivity: -105dBm (12dB S/N AD) • T.H.D.(1KHz): 0.5%@1KH AF
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ ÂM THANH
NHÀ VĂN HÓA TRUNG TÂM THÀNH PHỐ, HUYỆN, THỊ XÃ • 04 Loa Rcf Hdl 6a
• 02 Micro Wireless Ma-w1000
• 02 Loa Sub 708-as Ii
• 01 Bộ Xử Lí Âm Thanh Kỹ Thuật Số Driverack
• 02 Loa Rcf Art 312-a Mk3
• 01 Mixer Yamaha Mg-16xu
STT
01
02
03
DANH MỤC LOA RCF HDL 6A Hãng sản xuất/Xuất xứ: RCF/ITALIA 1400 W, two-way amplification 131 dB max SPL 1.7" voice coil neodymium compression driver 2 x high power neodymium 6.0"woofers 48 kHz, 32 bit floating point DSP processing LOA SUB RCF 708-AS II Hãng sản xuất/Xuất xứ: RCF/ITALIA 1400 Watt Digital Amplifier 18" Woofer, bass reflex housing Stereo crossover Switchable crossover frequencies Phase-reverse switch Electronic equalization, soft limiter and protection Stereo XLR input, Stereo XLR sign
LOA RCF ART 312-A MK3 Hãng sản xuất/Xuất xứ: RCF/ITALIA 350 Watt bi-amplification 127 dB max spl 90 x 60, Wide dispersion constant directivity horn 12" woofer, high power 2.5" voice coil 1" HF driver, mylar dome, neodymium 1.5" voice coil
MIXER YAMAHA MG-16XU
04
• Hãng sản xuất/Xuất xứ: YAMAHA/Malaysia 16-Channel Mixing ConsoleMax. 10 Mic/16 Line Inputs (8 mono + 4 stereo)4 GROUP Buses + 1 Stereo Bus 4 AUX (incl. FX) "D-PRE" mic preamps with an inverted Darlington circuit 1-Knob compresso
BỘ SỬ LÍ ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ DRIVERACK 260
05
• Hãng sản xuất/Xuất xứ: DBX/USA-R.P.C Feedback Elimination, 2.7 Seconds of Alignment and Zone Delay, RS-232 PC GUI control, Classic dbx Compression and Limiting, Graphic and Parametric EQ, Auto- EQ Function, Full Bandpass, Crossover, and Routing
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
THIẾT BỊ ÂM THANH
HỘI TRƯỜNG, NHÀ VĂN HÓA XÃ • 06 Loa Full Active Mla 406a • 01 Mixer 12 Lines Yamaha • 02 Loa sub Active Ks 600baii • 01 Micro Wireless Fdb Kara 9000 • 01 Bộ Xử Lý Âm Thanh Dpa260a • 01 Bộ Karaoke Acnos
STT
01
02
DANH MỤC FULL ACTIVE MLA 406A • Hãng sản xuất/Xuất xứ: FDB/PRC • Frequency response: 90hz-18khz • Drivers: 4×6"(150mm)/1.5"voice coil lf 2×1"(25mm)/1.7" voice coil hf • Rated power: 600w • RSensitivity-maximum spl: 124 db • Continuous, 130 db peak • Impedance: line 20k ohms • Dispersion(-6db): horizontal covrage: 110° • Vertical coverage: varies, depending on array length and configuration • Crossover-connectors: 2×speakon nl4 • Package size: 490mm×410mm×577mm SUB ACTIVE VKS 600BAII (FDB/Asia) • Hãng sản xuất/Xuất xứ: FDB/PRC • Frequnecy Response: 30hz-150hz • Drivers: 1×15"(380mm)/4"voice Coil Lf • Nominal Power Amplifier: 600w • Input Type: Balanced Differential Line • Input Impedance: Line:20k Ohms • Maximum Spl: 126db Continuous.132db Peak • Package Size: 815mm×555mm×645mm • Net Weight: 48.8 Kg/pc • Gross Weight: 54 Kg/pc
03
BỘ XỬ LÝ ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ DPA260A (Marani/Asia) • Analog Input: 2 x XLR electronically balanced • Analog Output: 6 x XLR electronically balanced • Minimun Load: 150 ohm • THD+N: 0.001% at 1kHz 0dBu • S/N: >110dBA • Frequency Response: 20Hz – 20kHz; -0.5dBu at 20Hz and 20kHz • AD & DA Converters: 24bit-96kHz • Main AC: 90-240VAC (50/60Hz) – 40W • Dimensions: 19”x 1.75”x 9” (483x44x229mm)
04
BÀN TRỘN ÂM THANH CHUYÊN NGHIỆP (12 line) YAMAHA MG12XU • 12-Channel Mixing Console • Max. 6 Mic / 12 Line Inputs (4 mono + 4 stereo) • 2 GROUP Buses + 1 Stereo Bus • 2 AUX (incl. FX) • “D-PRE” mic preamps with an inverted Darlington circuit • 1-Knob compressors • High-grade effects: SPX with 24 programs • 24-bit / 192kHz 2in / 2out USB Audio functions
* Thông số kỹ thuật chi tiết sẽ được gửi kèm theo bảng Dự toán - Báo giá.
HÌNH ẢNH
MỘT SỐ
CÔNG TRÌNHTIÊU BIỂU Một số công trình tiêu biểu Trường học, Uỷ ban ở các Huyện, Xã mà Công ty Ngọc Viễn Đông đã thực hiện trong suốt thời gian qua. Chúng tôi tri ân khách hàng đã tin tưởng và hợp tác để cùng nhau phát triển và mang lại những giá trị tốt đẹp nhất cho mọi người.
Lô G33 - Đường số 8 - An Cựu city - Phường An Đông Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế opc h ue6575@gma il.co m | kin h d o an h .o p c@g m ail.co m HOTLI N E : 02 34 . 2 2 2 92 93