pofolio

Page 1

PORTFOLIO


CAO VĂN BA

ARCHITECTURE DESIGN

SĐT: 0367658068 EMAIL: thachcham.vn@gmail.com Facebook: https://www.facebook.com/beeballer.vn/


Học tại trường Đại Học Quốc Gia - Đại Học Bách Khoa Tphcm. Hoạt động CLB Âm nhạc Xây Dựng Bách Khoa - Tình nguyện viên

ACADEMIC CẤP 1: TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HÒA XUÂN TÂY. TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 HÒA VINH.

Tham gia WORKSHOP THIẾT KẾ ĐẠI HỌC QUỐC GIA

CẤP 2: TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO CẤP 3:

Hoạt động CLB Âm nhạc Xây Dựng Bách Khoa Trưởng ban nhạc cụ.

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN ĐẠI HỌC: TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM

Tham gia WORKSHOP QUY HOẠCH BỀN VỮNG tại Phú Yên Tham giam các hoạt động văn nghệ và tình nguyện thuộc cấp khoa - trường.

Thực tập sinh tại Sở Quy hoạch Kiến trúc TP.HCM

SKILL


CONTENTS

HỒ THỊ KỶ MARKET (KGCC CHỢ HỒ THỊ KỶ)

THE BLOOM (MICROSOFT TOWER)

FUNGUS

(WATER-ADAPTED THU THIEM COMMUNITY)



01

HỒ THỊ KỶ MARKET (KGCC CHỢ HỒ THỊ KỶ)

Chợ là những sạp hàng san sát nhau, lối đi nhỏ, lầy lội bắt ngang dọc, người thì phải chen chúc nhau để họp chợ. Vị trí: Hẻm 52 Hồ Thị Kỷ, Phường 1, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Diện tích: 13 ha



CHỢ ẨM THỰC “Chợ Hồ Thị Kỷ còn là thiên đường dành cho các tín đồ ẩm thực”.

CHỢ HOA “Chợ Hồ Thị Kỷ, một thiên đường hoa “không ngủ” giữa lòng phố thị”.


MỤC ĐÍCH: TẠO KHÔNG GIAN CHỢ HOA MỚI CÓ KHÔNG GIAN TRIỄN LÃM, KHÔNG GIAN CÔNG CỘNG VÀ KẾT NỐI ĐƯỢC HAI TRỤC CHỢ HOA VÀ ẨM THỰC MỤC TIÊU 1:

MỤC TIÊU 2:

MỤC TIÊU 3:

MỤC TIÊU 4:

Quy hoạch phân khu chợ Hồ Thị Kỷ.

Thiết kế không gian toàn trục chính chợ hoa Hồ Thị Kỷ.

Thiết kế khu vực triễn lãm, định hướng mặt đứng chung cư.

Thiết kế không gian đệm, kết nối giữa trục hoa & ẩm thực.

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ: 1. Phân khu chức năng toàn khu. 2. Bố trí giao thông tiếp cận tất cả các đối tượng dễ dàng.

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ: 1. Phân khu chức năng trục HTK hợp lý theo chiều dài. 2. Thiết các sạp hoa đồng nhất về kiến trúc và phù hợp hiện trạng. 3. Thiết kế các Landmark cấp 1, 2, 3 phù hợp với kiến trúc. 4. Thiết kế không gian nghỉ, ghế ngồi.

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ: 1. Phân khu cnkv triễn lãm 2. Thiết kế mặt đứng chung cư, các sạp hoa đồng bộ KT 3. Vị trí triễn lãm hoa đơn giản linh động không gian, dễ tiếp cận. 4. Không gian bục ngồi nghỉ. 5. Mặt đứng chung cư đồng bộ, khả năng nhận biết.

ĐỊNH HƯỚNG THIẾT KẾ: 1. Xác định vị trí tạo KGCC chính, phân khu chức năng để kết nối 2 không gian khác biệt về tính chất . 2. Thiết kế không gian ngồi đối tượng sử dụng đông. 3. Mặt đứng nhà dân kinh doanh phù hợp kiến trúc tổng thể. 4. Đảm bảo tầm nhìn tốt trục triễn lãm.


MỤC TIÊU 1:

QUY HOẠCH KHU VỰC CHỢ HỒ THỊ KỶ.

1. Công trình công cộng hiện hữu: GIỮ LẠI. 2. Trục (Trục Thương mại Hồ Thị Kỷ, Trục Kết nối (Chung cư – Trục Ẩm Thực): Bố trí ở điểm nút có hoạt động thương mại sôi nổi 3. Chợ Ẩm Thực: Bố trí vào hẻm tránh gây ùn tắc, chồng chéo giao thông. 4. Chợ Hoa: Bố trí bám theo trục Hồ Thị Kỷ làm nổi những giá trị khu vực là chợ bán hoa, hỗ trợ cho chức năng Trưng bày, Triễn Lãm Hoa.

BUBBLE HIỆN TRẠNG


BUBBLE PHÂN KHU


MAP HIỆN TRẠNG

MAP PHÂN KHU


PHỐI CẢNH TỔNG THỂ


TRỤC CHÍNH HỒ THỊ KỶ: Trục cho những hoạt động thương mai được phân khu chức năng (Chợ hoa).


TRỤC KẾT NỐI:

Giữa phố chợ Hoa và con đường Ẩm thực.


MỤC TIÊU 2:

THIẾT KẾ KHÔNG GIAN TOÀN TRỤC CHÍNH CHỢ HOA HỒ THỊ KỶ

TRỤC CHÍNH HỒ THỊ KỶ: Trục cho những hoạt động thương mai

được phân khu chức năng Chợ hoa). Bố trí những landmark để tạo cảm giác hấp dẫn khi trải nghiệm trên trục này.

Chức năng là trục Thương Mại Buôn Bán Hoa (Hoa Tươi, Hoa Khô). 1. Bố trí lại các sạp bán hàng, đan xen những quán coffee, các sạp triễn lãm mục đích dừng chân. 2. Tạo các landmark ở các điểm nút lớn. 3. Thiết kế cổng tạo nên sự nhận diện khu vực. 4. Tạo line đường dẫn hướng. 5. Bố trí bãi giữ xe đạp ở Cổng chính, không cho xe cơ giới vào đường Hồ Thị Kỷ










MỤC TIÊU 3:

THIẾT KẾ KHU VỰC TRIỄN LÃM, ĐỊNH HƯỚNG MẶT ĐỨNG CHUNG CƯ.

Chức năng chính là PHỐ HOA HIỆN HỮU được phân khu theo từng mặt hàng. Bố trí chức năng Trưng Bày, Triễn Lãm trên trục này. 1. Thiết kế mặt đứng chung cư đồng nhất, bổ sung các lồng sắt với chức năng trưng bày khai thác view nhìn trên cao với hướng nhìn từ khu II. 2. Nâng cote sạp tách giao thông giữa người mua hang và người xem triễn lãm hoa. 3. Đồng bộ những sạp tránh gây lộn xộn. 4. Bố trí cây xanh, ghế ngồi giúp tương tác những hoạt động của người mua – bán.




MẶT ĐỨNG 9 SẠP

MẶT ĐỨNG 14 SẠP


MẶT ĐỨNG DỌC




MỤC TIÊU 4:

THIẾT KẾ KHÔNG GIAN ĐỆM, KẾT NỐI GIỮA TRỤC HOA & ẨM THỰC

Chức năng tạo không gian mở kết nối PHỐ HOA và TRỤC ẨM THỰC. 1. Tạo điểm nhấn trên lối đi 2. Bố trí chỗ ngồi nghỉ ngơi 3. Bố trí hệ lam khai thác ánh sáng từ Đông sang Tây mỗi buổi sáng khi người sử dụng trải nghiệm – ánh sáng buổi sáng rất diệu nhẹ có nhiều năng lượng hơn.

MẶT ĐỨNG CHÍNH


BUBBLE PHÂN KHU CHỨC NĂNG

PHỐI CẢNH TỔNG THẾ



MẶT CẮT THỂ HIỆN CHỨC NĂNG

MẶT CẮT THỂ HIỆN CHỨC NĂNG


MẶT CẮT THỂ HIỆN CHỨC NĂNG

MẶT CẮT THỂ HIỆN CHỨC NĂNG


MẶT ĐỨNG DỌC TRỤC

MẶT ĐỨNG DỌC TRỤC




02

THE BLOOM (MICROSOFT TOWER)



VỊ TRÍ KHU ĐẤT Công Trường Mê Linh, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

THÔNG SỐ QUI HOẠCH:

DIÊN TÍCH: 5951.01 m2 HSSDĐ: 15 LẦN MẬT ĐỘ XÂY DỰNG: 60% CHIỀU CAO: 170M DÂN SỐ: 520 NGƯỜI


H

G

TRẢI NGHIỆM CÔNG NGHỆ MỚI LỐI VÀO VĂN PHÒNG

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

LỐI XUỐNG HẦM THƯƠNG MẠI

D

HỒ NƯỚC LỐI LÊN TẦNG 2

LỐI LÊN TẦNG 2

TRƯNG BÀY C

TRIỄN LÃM

LỐI LÊN TẦNG 2

LỐI VÀO TRƯNG BÀY

TRƯNG BÀY

LỐI VÀO TRƯNG BÀY

LỐI VÀO TRƯNG BÀY

LỐI VÀO TIỀN SẢNH

B

HÀNH LANG

1

LỐI XUỐNG

2

3

SẢNH VĂN PHÒNG

4 LỐI VÀO VĂN PHÒNG

HẦM THƯƠNG MẠI

A

5

6

7

8

9

10

11

12

13

MẶT BẰNG TRỆT TỔNG THỂ

14

MĂT BẰNG TẦNG TRỆT TỔNG THỂ: TRIỄN LÃM + TRƯNG BÀY + TRẢI NGHIỆM TL 1/600


D'

C'

MẶT ĐẤT

G G

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

G G

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

KỸ THUẬT

KHU TRẢI NGHIÊM SẢN PHẨM

QUẦY THỰC PHẨM

F

F

QUẦY BÁN CHO THUÊ 58m2

E

QUẦY BÁN CHO THUÊ 108m2

E

LÒ BÁNH

B

LỐI VÀO SIÊU THỊ

SẢNH VĂN PHÒNG

D

QUẦY BÁN CHO THUÊ 58m2

B'

QUẦY BÁN CHO THUÊ 47m2

LỐI VÀO SIÊU THỊ

QUẦY BÁN CHO THUÊ 58m2

LỐI XUỐNG HẦM B2

C

CHẾ BIẾN

QUẦY BÁN CHO THUÊ 58m2

QUẦY THANH TOÁN

HÀNH LANG B LỐI

QUẢN LÍ

NHẬP HÀNG

LỐI XUỐNG HẦM

KỸ THUẬT

KỸ THUẬT

MẶT ĐẤT

KHU TRẢI NGHIÊM CÔNG NGHỆ

QUẦY BÁN CHO THUÊ 70m2

QUẦY SỰ KIỆN (TRƯNG BÀY) 84m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

QUẦY SỰ KIỆN 56m2

QUẦY BÁN (BRAND) 80m2

SÂN KHẤU 165m2

QUẦY BÁN (BRAND) 80m2

KỸ THUẬT

B

KHO +

LÊN HẦM

QUẦY BÁN (BRAND) 56m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 70m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 112m2

C

KỸ THUẬT

QUẦY BÁN (BRAND) 56m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 70m2

SẢNH VĂN PHÒNG

D

BẾP

KHU TRẢI NGHIÊM CÔNG NGHỆ

QUẦY BÁN CHO THUÊ 50m2

A

HÀNH LANG

QUẦY BÁN CHO THUÊ 72m2

A

HÀNH LANG

LỐI VÀO SIÊU THỊ

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

QUẦY BÁN CHO THUÊ 64m2

KHU TRẢI NGHIÊM CÔNG NGHỆ

LỐI XUỐNG HẦM B2

KỸ THUẬT

LỐI VÀO SIÊU THỊ

KHU KỸ THUẬT 80m2

SẢNH VĂN PHÒNG

SẢNH VĂN PHÒNG

A'

A'

A

QUẦY 1 80m2

QUẦY 2 72m2

QUẦY 3 72m2

QUẦY 4 72m2

A'

QUẦY 5 72m2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1'

15

1

2

3

5

4

6

7

8

9

10

11

KHU KỸ THUẬT 100m2

KHO

KỸ THUẬT

12

13

14

15

D

C

1'

QUẦY BÁN (BRAND) 72m2

QUẦY BÁN (BRAND) 72m2

QUẦY BÁN (BRAND) 72m2

LỐI LÊN LỐI XUỐNG HẦM

A''

A''

MĂT BẰNG TẦNG B1: THƯƠNG MẠI (SIÊU THỊ) TL 1/400

MĂT BẰNG TẦNG B2: THƯƠNG MẠI (QUẦY BÁN HÀNG) TL 1/400

SỐ LƯỢNG CHÔ ĐẬU XE: XE MÁY: 1104

G

G

G

G

F

F

E

SỐ LƯỢNG CHÔ ĐẬU XE: XE OTO: 158

E

SẢNH VĂN PHÒNG

D

SẢNH VĂN PHÒNG

D

C

C

QUẢN LÝ

B

B

A

SẢNH VĂN PHÒNG

KỸ THUẬT

A'

A

HÀNH LANG

QUÉT THẺ TỪ

SẢNH VĂN PHÒNG

XE MÁY

A'

LỐI LÊN

LỐI LÊN

XE OTO

A''

LỐI XUỐNG A''

1'

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

MĂT BẰNG TẦNG B3: HẦM XE MÁY TL 1/400

11

12

13

14

15

1'

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

MĂT BẰNG TẦNG B4-B5: HẦM OTO TL 1/400

11

12

13

14

15


1

2

3

D'

C'

1

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

H

H

G

G

TRẢI NGHIỆM CÔNG NGHỆ

14

THỰC TẾ ẢO F

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

H

E

H D

D

TRƯNG BÀY

G

C

G

C

TRIỄN LÃM

THÔNG TẦNG

TRIỄN LÃM

B

1

2

3

B

SẢNH VĂN PHÒNG

4 A

F

A

F 5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

14

MĂT BẰNG TẦNG 2: TRIỄN LÃM + TRẢI NGHIỆM TL 1/300

B

SẢNH VĂN PHÒNG

E

E

1

B'

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

H

H

G

G

F

D

D

C

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

E

D

D

C

C

C

THÔNG TẦNG B

B

1

2

3

4

SẢNH VĂN PHÒNG

A

THÔNG

B

B

TẦNG 2

3

SẢNH VĂN PHÒNG

4

1

A

A

6

7

8

9

10

11

12

13

14

11

12

13

14

MĂT BẰNG TẦNG 3: HỘI NGHỊ - PHÒNG HỌP TL: 1/300

A

A'

2

3

4

5

6

7

8

9

10

H

H

G

G

C

F

5

6

7

8

9

10

11

12

13

D

1

5

A

14

MĂT BẰNG TẦNG 5: VĂN PHÒNG (THÔNG TẦNG) TL: 1/200

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

E

D

D

C

C

THÔNG TẦNG

B

1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

2

3

A

H

H

G

G

F

F

A

5

SẢNH VĂN PHÒNG

E

B

SẢNH VĂN PHÒNG

4

14

6

7

8

9

10

11

12

13

14

12

13

14

MĂT BẰNG TẦNG 4: VĂN PHÒNG (THÔNG TẦNG) TL: 1/300 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

H

H

G

G

E

D

D

C

C

F

F

KỸ THUẬT SẢNH VĂN PHÒNG

E

THÔNG

B

E

B

TẦNG

D 1

2

3

D

SẢNH VĂN PHÒNG

4

KỸ THUẬT

A

A

C

5

6

7

8

9

10

11

12

13

C

14

KỸ THUẬT

THÔNG

MĂT BẰNG TẦNG 6: VĂN PHÒNG (THÔNG TẦNG) TL: 1/300

TẦNG

B

1

2

3

B

SẢNH VĂN PHÒNG

4 A

A

5

6

7

8

9

10

MĂT BẰNG TẦNG 7: TẦNG KỸ THUẬT TL: 1/400

11

12

13

14


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

14

H

G

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

H

H

H

G

G

G

PHÒNG GYM + YOGA 500 m2 F

SẢNH VĂN PHÒNG

D

D'

C'

E

PHÒNG SINH HOẠT CỘNG

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

QUẢN LÍ + KHO 80m2

ĐỒNG 450m2

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

D

D

D

C

C

C

B

B

B

SẢNH

H

1

2

3

4

5

G

1

SẢNH VĂN PHÒNG

A

G

F

E

Y TẾ 60m2

B

H

F

E

6

7

8

9

10

11

12

2

3

13

A

5

14

1

B

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

14

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

E

H

H

G

G

7

8

9

10

11

12

13

14

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

H

H

G

G

B' F

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

D

6

A

MĂT BẰNG TẦNG 18: VĂN PHÒNG TL 1/300

MĂT BẰNG TẦNG 21: DỊCH VỤ + CẢNH QUAN + HỒ BƠI + CÔNG CỘNG TL 1/300 F

SẢNH VĂN PHÒNG

4

A

D

E

D

D

C

C

B

B

F

F

SẢNH VĂN PHÒNG

E

E

D

D

C

C

CAFE

C

C

1

2

3

A

B

B

5

6

7

8

9

10

B

1

SẢNH VĂN PHÒNG

4

B

2

3

A

A

11

12

13

14

11

12

13

14

5

MĂT BẰNG TẦNG 22 - 27: VĂN PHÒNG TL: 1/300 2

3

SẢNH VĂN PHÒNG

4 A

C

A

5

6

7

8

9

10

MĂT BẰNG TẦNG 8 - 17: VĂN PHÒNG TL: 1/200

11

12

D

1

1

A

13

A'

2

3

4

5

6

7

8

9

10

SẢNH VĂN PHÒNG

4

6

7

8

9

10

11

A

12

13

14

12

13

14

MĂT BẰNG TẦNG 19: NHÀ HÀNG + COFFEE TL 1/300 1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

H

H

H

H

G

G

G

G

14 F

F

F

E

E

F

CỤM 1 1000 m2 SẢNH VĂN PHÒNG

E

D

D

D

C

C

C

B

B

B

SẢNH VĂN PHÒNG

E

D

CỤM 2 1000 m2 C

CỤM 3 300 m2

1

2

3

4

B

1 A

A

5

6

7

8

9

10

11

MĂT BẰNG TẦNG 28 - 42: VĂN PHÒNG TL 1/300

12

13

14

2

3

4

SẢNH VĂN PHÒNG

A

5

6

7

8

9

10

11

12

MĂT BẰNG TẦNG 20 : TRAO ĐỔI CÔNG NGHỆ TL 1/300

A

13

14







CHI TIẾT 1: TRẦN SẢNH

Level 2 6000

CHI TIẾT 2: BỒN HOA

Level 1 0

CHI TIẾT 2: THANG MÁY

1

2

3

4

5

6

7

8

9

MẶT CẮT CHI TIẾT TẦNG TRỆT TL 1/200

10

11

12

13

14


TRẦN THẠCH CAO

PHÒNG ĐIỀU ÁP KÍNH

CỬA THOÁT HIỂM

BÓNG ĐÈN

PHÒNG

TAY VỊN LAN CAN

ĐIỀU ÁP MÁI ĐÓN BÓNG ĐÈN

SẢNH VĂN PHÒNG

SẢNH TRIỄN LÃM BÓNG ĐÈN

THANG MÁY

10

11

12

13

MẶT CẮT CHI TIẾT MẶT CẮT CHI TIẾT TL 1/50

14


VẬT LIỆU KÍNH ĐỐ KÍNH SẮT

cöa chíp tho¸ng

tay vÞn thang gç trßn d60mm

thanh chèng

phßng m¸y hÖ thèng m«t¬ thang m¸y

èng s¾t d40mm lan can

èng s¾t d20mm bËc x©y g¹ch lç thñng sµn b¶n thang btct

chi tiÕt bËc thang ®iÓn h×nh

theo chñng lo¹i thang m¸y

hÖ v¸ch btct xem b¶n vÏ kÕt cÊu

SẢNH VĂN PHÒNG CỬA VÀO CỬA VÀO ®èi träng thang m¸y

SẢNH

TIỀN SẢNH

thang m¸y 750kg

hè pit

thang m¸y

ghi chó - thang bé ®æ b¶n btct toµn khèi, bËc thang kÝch th­íc 300x150mm x©y g¹ch chØ v÷a xm m¸c 75#, mÆt bËc, cæ bËc èp

9

10

11

12

13

14

®¸ granit tù nhiªn mµu vµng - tay vÞn thang gç trßn nhãm 3 kÝch th­íc d60mm s¬n phñ pu mµu mËn chÝn

MẶT ĐỨNG CHI TIẾT TL 1/50

- hÖ lan can s¾t èng d20mm dµy 1.2mm, thanh chèng s¾t èng d40 dµy 1.4mm liªn kÕt hµn víi lan can ngang. thanh chèng liªn kÕt vÝt xuèng bËc, sµn vµ lªn tay vÞn gç - toµn bé lan can vµ thanh chèng s¾t èng ®­îc s¬n 1 líp chèng gØ vµ 2 líp hoµn thiÖn mµu n©u

DÂY KÉO ROPE

LỚP ĐẤT LỚP ĐÁ DĂM LỚP ĐÁ SỎI

CỬA THANG BUỒNG THANG

BÊ TÔNG

SẢNH ĐỢI THANG ÁC QUY

TRỒNG CỎ GHẾ NGỒI

MẶT CẮT CHI TIẾT THANG MÁY TL 1/20

MẶT CẮT CHI TIẾT TRẦN TL 1/20 MẶT CẮT CHI TIẾT 2 BỒN HOA TL 1/20



CHỦ ĐỀ THIẾT KẾ:

MANG HƠI HƯƠNG TỪ NHỮNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN CỦA CHÂU ÂU: NĂNG ĐỘNG, SÁNG TẠO TẠO NÊN 1 KHÔNG GIAN THANH LỊCH CHỈNH CHU

Ý TƯỞNG THIẾT KẾ:

KHÔNG GIAN HIỆN ĐẠI ĐƯỢC SẮP ĐẶT BẰNG NHỮNG HÌNH VUÔNG – VẬT LIỆU GẠCH TẠO ĐIỂM NHẤN CÓ CHỨC RĂNG RÚT NƯỚC VÀ NHỮNG MÃNG CỎ ĐỆM GIỮA GIAO THÔNG VỚI KHÔNG GIAN NGỒI


CẢNH QUAN ĐƯỢC CHIA THÀNH BA KHU GẮN VỚI TÊN ĐƯỜNG XUNG QUANH KHU ĐẤT: KHU I: CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH là không gian mang tính kết nối công trình với ngôn ngữ kiến trúc công trình khu vực lân cận. KHU II: ĐÔNG DU, THI SÁCH là không gian nghỉ, dừng chân. KHU III: HAI BÀ TRƯNG là không gian năng động, sáng tạo kết hợp giữa không gian trong nhà và ngoài trời.


MẶT BẰNG CÂY CỎ, CÂY BỤI

MẶT BẰNG CÂY CAO

MẶT BẰNG GẠCH ĐIỂM NHẤN – THOÁT NƯỚC









03 FUNGUS

(WATER-ADAPTED THU THIEM COMMUNITY)

CHỦ ĐỀ: (TÍNH THÍCH ỨNG) KHÔNG GIAN CÔNG CỘNG VEN SÔNG (Riverfront public space), NHÀ Ở THÍCH ỨNG (Adaptive housing). TỪ KHÓA: Thích ứng tự nhiên, Nhà ở thích ứng (Adaptive housing), Hệ sinh thái NẤM (Fungus) Thiết kế sinh thái (Ecological design), Bờ sông\khả năng phục hồi (Waterfront / resiliency).







VẤN ĐỀ ĐỊA ĐIỂM: KGCC

Hành lang xanh ven sông SG chưa được kết nối theo QH và thiếu thích ứng với nước gây ra ngập úng xuất hiện vào những mùa mưa, thủy triều.

NHÀ Ở

Hiện trạng khu đất, cảnh quan tự nhiên hoang sơ thách thức cho việc thiết kế hài hòa với tự nhiên.


ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG


MỤC ĐÍCH: PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ THÍCH ỨNG VỚI NƯỚC.

NẤM là một hệ sinh thái tự nhiên được mọc ở những nơi có vị trí ẩm và phát triển rất nhanh

NẤM có mối quan hệ cộng sinh với hầu hết tất cả các loài. Quan hệ của chúng có thể hỗ trợ hoặc đối nghịch với nhau.

Ngoài ra, NẤM cũng là 1 trong những loại thực vật có lợi cho tự nhiên, sinh thái (lọc nước, giữ đất).


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MỰC NƯỚC QUA ĐỊA HÌNH THEO THỜI GIAN VÀ ĐỀ XUẤT KHÔNG GIAN.

VỊ TRÍ CẮT


GIẢI PHÁP NƯỚC


Mục Tiêu I: (QH) Tổ chức QUY HOẠCH TỔNG MẶT BẰNG toàn khu THÍCH ỨNG VỚI VÙNG NGẬP NƯỚC Thủ Thiêm.


PHÂN KHU Các chức năng chính được đặt dựa trên đánh giá địa hình, tuyến nước chảy bao gồm: (KDC) Khu dân cư, (KGM) Không gian mở.


MẶT CẮT Ý TƯỞNG


GIAO THÔNG Giao thông toàn khu bố trí tiếp cận tách biệt 2 không gian (KDC, KGM) bao gồm: ĐỐI NGOẠI: Tuyến tiếp đón, tuyến qua thương mại kết hợp với thiền và tuyến trải nghiệm kết nối. ĐỐI NỘI: Tuyến kết nối KDC và KGM


KIẾN TRÚC CẢNH QUAN TỔNG THỂ tầng:

KGM chia thành các cấp cộng cộng phụ thuộc vào mức độ hạ

- CÔNG CỘNG: Khách vãn lai (KG: Thương mại, CQ Trệt, Tầng đế, KGM ven sông). - BÁN CÔNG CỘNG: Dân cư sinh sống ở công trình xuống sủ dụng không gian cộng đồng chỉ phục vụ cho cư dân (hành lang chung, CQ tầng, CQ mái, Dịch vụ công cộng Tầng 4. - RIÊNG TƯ: Dân cư sinh sống cụ thể là Căn Hộ.


MỤC TIÊU 2: (TKKTCQ) THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN THÍCH ỨNG VỚI VÙNG NGẬP NƯỚC THỦ THIÊM.


PHÂN KHU Các vùng hoạt động chính dựa trên Tuyến nước và tính chất hoạt động để phân toàn khu thích ứng với nước bao gồm: Khu đón

KHU ĐỘNG

Khu chuyển tiếp (KG đệm)

KHU TĨNH


BUBBLE PHÂN KHU CHỨC NĂNG CHI TIẾT


KHU ĐỘNG


PHỐI CẢNH CHI TIẾT


KHU TĨNH


GIAO THÔNG Giao thông đối nội được chia thành 2 cấp: (Cấp 1: Xe đạp, Đi Bộ) Tuyến (Thương mại, Trải nghiệm, Kết nối, Ven sông, Tiếp đón) (Cấp 2: Đi bộ) Đường từng vùng

ĐIỂM NÚT Điểm nút chia làm 3 cấp: (Cấp 1) Giao cắt giữa các tuyến. (Cấp 2) Giao cắt giữa tuyến với điểm tiếp cận vùng. (Cấp 3) Giao cắt giữa các đường trong vùng.


CÁC TUYẾN


TUYẾN TIẾP ĐÓN: 310m

Các hoạt động: 1. LANDMARK CAO 2. KHU BBQ 3. SÂN ĐÓN 4. CẢNH QUAN VÙNG TRŨNG 5. QUÃNG TRƯỜNG 6. KHU VUI CHƠI TRẺ EM

TUYẾN THƯƠNG MẠI: 180m Các hoạt động: 1. LANDMARK CAO 2. THƯƠNG MẠI


TUYẾN TRẢI NGHIỆM: 450m Các hoạt động:

1. THƯƠNG MẠI 2. SÂN ĐÓN 3. QUÃNG TRƯỜNG 4. CẢNH QUAN VÙNG TRŨNG 5. KHU VUI CHƠI (ÂM THANH) 6. KHU VUI CHƠI (MÀU SẮC)

7. CÂY XANH TỰ NHIÊN 8. KHU VUI CHƠI (ÁNH SÁNG) 9. KHU VUI CHƠI (THẢ DIỀU) 10. SẢNH ĐÓN 11. CAFE 12. KHU THIỀN


TUYẾN VEN SÔNG: 280m

Các hoạt động: 1. QUÃNG TRƯỜNG 2. VỊNH 3. KHU VUI CHƠI (ÂM THANH) 4. KHU VUI CHƠI (MÀU SẮC) 5. KHU VUI CHƠI (ÁNH SÁNG) 6. KHU VUI CHƠI (THẢ DIỀU) 7. THIỀN


TUYẾN KẾT NỐI DÂN CƯ


KHAI TRIỂN CHI TIẾT CẢNH QUAN

KHU CHUYỂN TIẾP

KHU CHUYỂN TIẾP nằm ở vị trí giao thoa giữa khu động và khu tĩnh, đối tượng chính trẻ em bao gồm các chức năng: KHU VUI CHƠI TRẺ EM (vùng ÂM THANH), KHU VUI CHƠI TRẺ EM (vùng MÀU SẮC), KHU VUI CHƠI TRẺ EM (vùng ÁNH SÁNG). KHU VUI CHƠI TRẺ EM (vùng THẢ DIỀU).


BUBBLE PHÂN KHU CHỨC NĂNG CHI TIẾT






MẶT BẰNG ĐÈN MẶT BẰNG VẬT LIỆU


MỤC TIÊU 3: (TKKT) Thiết kế KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH thích ứng với NƯỚC.




PHÂN KHU

Phân khu chức năng theo từng hoạt động bao gồm: THƯƠNG MẠI DÂN CƯ



BỐ CỤC Bố trí các cụm đối xứng lấy khu cảnh quang giữa làm trung tâm Các khối nhà cao được đặt ven đại lộ vòng cung và thấp dần và vuông góc với hướng sông để mở rộng view nhìn.


CỤM A (A1)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt. TẦNG 2: Bãi xe oto + máy. TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung. TẦNG 4: Bể bơi, dịch vụ công cộng cư dân. TẦNG 5: Kỹ thuật. TẦNG 6 - 21: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ . TẦNG 22-25: Căn hộ penthouse. TẦNG MÁI: Cảnh quan.

CỤM A (A2)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt TẦNG 2: Bãi xe oto + máy TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung TẦNG 4: Dịch vụ công cộng TẦNG 5: Kỹ thuật TẦNG 6 - 16: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ TẦNG MÁI: Cảnh quan

CỤM A (A3)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt TẦNG 2: Bãi xe oto + máy TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung TẦNG 4 - 12: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ TẦNG MÁI: Cảnh quan


CỤM B (B1)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt. TẦNG 2: Bãi xe oto + máy. TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung. TẦNG 4: Bể bơi, dịch vụ công cộng cư dân. TẦNG 5: Kỹ thuật. TẦNG 6 - 21: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ . TẦNG 22-25: Căn hộ penthouse. TẦNG MÁI: Cảnh quan.

CỤM B (B2)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt TẦNG 2: Bãi xe oto + máy TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung TẦNG 4: Dịch vụ công cộng TẦNG 5: Kỹ thuật TẦNG 6 - 16: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ TẦNG MÁI: Cảnh quan

CỤM B (B3)

TẦNG 1: Không gian công cộng trệt TẦNG 2: Bãi xe oto + máy TẦNG 3: Quãng trường, thương mại – dịch vụ, tiện ích chung TẦNG 4 - 12: Căn hộ 2 – 3 phòng ngủ TẦNG MÁI: Cảnh quan


DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CĂN HỘ: CỤM A: Tòa A1: 1600*21=33600 (m2). Tòa A2: 960* 10=9600 (m2). Tòa A3: 900*6= 5400 (m2).

DIỆN TÍCH SỬ DỤNG CĂN HỘ: CỤM B: Tòa B1: 1600*21=23800 (m2). Tòa B2: 960* 10=9600 (m2). Tòa B3: 900*6= 5400 (m2).


HÌNH KHỐI HÌNH KHỐI: khi tiếp cận phía từ bình thạnh về thủ thiêm sẽ nhận biết các khối được bố cục cao thấp tạo nên nhịp điệu từ cao và thấp dần xuống bờ sông và khi kết hợp cả 2 cụm thì các công trình ôm vào hồ điều tiết chính của cảnh quan tầng trệt.



MẶT BẰNG TẦNG 3: BÃI XE OTO + XE MÁY + DỊCH VỤ+ QUÃNG TRƯỜNG

MẶT BẰNG TẦNG 2: BÃI XE OTO + XE MÁY

MẶT BẰNG TẦNG 4: DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG CHO CƯ DÂN


MẶT ĐỨNG NHÌN TỪ KBT LAN ANH MẶT ĐỨNG NHÌN TỪ CẦU THỦ THIÊM


MẶT ĐỨNG TRƯỚC

MẶT ĐỨNG SAU


MẶT CẮT DỌC


MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH 1

MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH BLOCK A1 (cụm A) DT: 1600 (m2) DT PHỤ: 300 (m2) chiếm 20%

MẶT BẰNG ĐIỂN HÌNH 2


CĂN HỘ PENTHOUSE: 328 (m2) - 3 phòng ngủ - 1 khách - 2 bếp (chính, phụ) - 1 ăn - 1 khu vực người giúp việc

- 4 Vệ sinh - 1 bể bơi - 1 sân vườn - 2 bancon - 1 tủ rượu

CĂN HỘ 3PN: 140 (m2) - 3 phòng ngủ - 1 khách - 1 bếp - 1 ăn

2 Vệ sinh 2 bancon 1 phòng làm việc


CĂN HỘ 2PN: 80 (m2)

CĂN HỘ 2PN: 100 (m2)

- 2 phòng ngủ - 1 khách - 1 bếp - 1 ăn 2 Vệ sinh 2 bancon 1 kho

- 2 phòng ngủ - 1 khách - 1 bếp - 1 ăn 2 Vệ sinh 2 bancon 1 kho


MẶT CẮT NGANG TÒA A1

MẶT CẮT DỌC TÒA A1


MẶT BẰNG CẢNH QUAN MÁI THU NƯỚC MƯA

MẶT CẮT DÒNG NƯỚC CHẢY







Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.