TRIỂN LÃM DU HỌC
MỤC LỤC Thư ngỏ 1
29
Trang quảng cáo University of St. Thomas
Quảng cáo StudyUSA 2
30
University of Wisconsin - Stout
Dịch vụ Elite Scholars 3
31
Tư vấn định hướng nghề nghiệp CareerCoach DANH SÁCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG
Bảng tổng hợp thông tin Đại học 4+5 Bảng tổng hợp chuyên ngành các trường Đại học 6+7 DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
32+33
Bảng tổng hợp thông tin các trường cao đẳng + chuyên ngành
34
Madison College
City University of Hong Kong 8
35
Shoreline Community College
Trang quảng cáo City University of Hong Kong 9
36
Truckee Meadows Community College
37
Valencia College
University of Limerick 10
DANH SÁCH TRƯỜNG TRUNG HỌC
Trang quảng cáo University of Limerick 11 James Cook University 12
38+39
Arizona State University 13
40
Auckland Grammar School
Binghamton University - The State University of New York 14
41
Trang quảng cáo Auckland Grammar School + Rothesay Netherwood School
College of Saint Benedict/Saint John’s University 15
42
Cardiff Sixth Form College
Elmhurst University 16
43
Trang quảng cáo Miss Hall’s School
Georgia State University 17
44
Annie Wright Schools
Midway University 18
45
Trang quảng cáo Annie Wright Schools
Ohio University 19
46
Chaminade College Preparatory School
Pacific University Oregon 20
47
Maine Central Institute
Saint Louis University 21
48
North Country School
Savannah College of Art and Design 22
49
Appleby College
Southern New Hampshire University 23
50
Luther College High School
St. John’s University 24
51
Pickering College
Stony Brook University - The State University of New York 25
52
Rothesay Netherwood School
Texas Tech University 26
53
St.John’s-Kilmarnock School
University at Buffalo - The State University of New York 27
54
St. John’s-Ravenscourt School
University of St. Thomas 28
55
Quảng cáo dịch vụ định cư EB5
Bảng tổng hợp thông tin các trường trung học
TRUNG HỌC - CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC - SAU ĐẠI HỌC
Thư ngỏ Các quý phụ huynh, các bạn học sinh thân mến! Thay mặt cho Capstone Việt Nam, một trong những công ty cố vấn giáo dục uy tín nhất tại Việt Nam, tôi vui mừng chào đón các bạn đến với Triển Lãm Du Học Quốc Tế 2021: “Làn Sóng Phục Hồi Toàn Cầu” Với Cơ Hội Học Bổng Đến 100%. Triển lãm sẽ là điểm khởi đầu hoàn hảo cho bạn trong hành trình tìm kiếm các thông tin chính xác và cập nhật nhất về việc học tập tại các trường Trung học, Cao đẳng và Đại học chất lượng cao tại Úc, Canada, Hong Kong, Ireland, New Zealand, Singapore và Hoa Kỳ. Chúng tôi vui mừng được đón tiếp đại diện của hơn 30 trường Trung học, Đại học và Cao đẳng, cùng các học sinh/ cựu học sinh và tình nguyện viên của trường đã tới đây và sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của các bạn về chương trình đào tạo, các hoạt động ngoại khóa, chi phí học tập, địa điểm trường học, cơ hội học bổng, cùng bất kì điều gì các bạn quan tâm. Sau khi đảm nhiệm chức vụ giám đốc khu vực cho Viện Giáo dục Quốc tế (Institute of International Education - IIE) được bốn năm, tôi đồng sáng lập ra Capstone Việt Nam vào năm 2009, cũng có nghĩa là chúng tôi đón sinh nhật lần thứ 12 vào năm nay. Đó là 12 năm của sự nỗ lực, hy sinh, các thăng trầm, và trên hết, là sự hài lòng và thỏa mãn vô bờ với những gì chúng tôi đã làm được cho các khách hàng của mình, cả những khách hàng cá nhân cũng như các trường. Ở bậc đại học, chúng tôi chỉ làm việc duy nhất với các trường được kiểm định cấp khu vực ở bậc học cao tại Mỹ, là tiêu chuẩn vàng đánh giá kiểm định các trường, và các trường được kiểm định chính thống tại các quốc gia khác, có lẽ chúng tôi là công ty duy nhất trên thế giới có chính sách này. Tại sao ư? Vì chất lượng và sự liêm chính là những phẩm chất vô cùng quan trọng đối với chúng tôi, tuy “Thành công là thoáng qua, Liêm chính là mãi mãi” không phải là câu khẩu hiệu chính thức của Capstone nhưng chúng tôi luôn làm việc dựa trên phương châm này. Chúng tôi rất vui lòng được hỗ trợ các bạn trẻ biến ước mơ du học ở những quốc gia này cũng như các quốc gia khác trở thành hiện thực. Hãy cùng trò chuyện trong buổi triển lãm, liên hệ với chúng tôi qua email info@capstonevietnam.com, liên hệ qua số 0936 701 696 (Mobile/zalo), hoặc chat trực tiếp với chúng tôi tại http://m. me/CapstoneVN. Được hỗ trợ thế hệ các du học sinh kế tiếp của Việt Nam trên con đường học vấn cũng như sự nghiệp tương lai là niềm vinh hạnh của chúng tôi. Trân trọng,
T.S Mark A. Ashwill - Giám đốc Điều hành và Đồng sáng lập Email: markashwill@capstonevietnam.com
T.S Mark A. Ashwill Giám đốc Điều hành
TRIỂN LÃM DU HỌC
Study in the USA muốn đưa bạn tiến gần hơn một bước tới giấc mơ du học tại Mỹ.
Tham dự ngay Hôm nay!
1.000$ Học bổng giúp sinh viên chi trả cho việc học tại Mỹ × Thể lệ tham dự đơn giản × Không yêu cầu bài luận × Mọi sinh viên đều có thể tham gia
http://bit.ly/StudyUSAScholarship Chỉ cần trả lời một vài câu hỏi và điền thông tin liên hệ. Học bổng sẽ được trao vào tháng 12 năm 2021. Để thỏa mãn điều kiện tham dự học bổng, ứng viên phải hoàn thành đầy đủ bảng khảo sát trực tuyến và gửi đi. Hồ sơ xin học bổng sẽ không được chấp nhận từ Tập đoàn Study in the USA, khách hàng hay nhân viên hiện tại của chi nhánh trực thuộc, thành viên trong gia đình (vợ/chồng chính thức hoặc không chính thức, bố mẹ, ông bà, con, cháu, anh chị em). Mọi chi phí trong khoản học bổng đều dành cho phí sinh hoạt tại trường và người nhận học bổng sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng các khoản này. Số tiền học bổng là cố định và không bổ sung thêm khoản nào khác. Thời gian nhận hồ sơ vào tháng 11/2021. Mỗi gia đình chỉ nộp một hồ sơ duy nhất.
02
TRUNG HỌC - CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC - SAU ĐẠI HỌC
DỊCH VỤ ELITE SCHOLARS Elite Scholars là sản phẩm tư vấn du học cao cấp nhất của Capstone. Với Elite Scholars, chúng tôi tin rằng, thành công của học sinh đến từ khả năng cá nhân của mỗi học sinh, sự cố vấn nhiệt tình đến từ Capstone Việt Nam và niềm tin, sự ủng hộ từ phía gia đình. Thông qua Elites Scholars, đội ngũ cố vấn giáo dục của Capstone hi vọng rằng, quá trình chuẩn bị hồ sơ du học sẽ không mang đến những gánh nặng áp lực, mà là một trải nghiệm độc đáo để các bạn học sinh có thể nhìn thấy sự phát triển và thay đổi của bản thân, là cơ hội để trau dồi các kỹ năng mềm trong cuộc sống.
Đối tượng học sinh mà Elite Scholars hướng tới chính là: Những bạn học sinh có thành tích học tập tốt Khả năng tiếng Anh tốt (IELTS, TOEFL) và điểm số ấn tượng trong các bài thi chuẩn hóa khác như SAT, ACT) Các hoạt động ngoại khóa, năng khiếu thể thao, nghệ thuật cũng là những điểm cộng để đạt hỗ trợ tài chính cao. Và quan trọng hơn cả, Elite Scholars dành cho những bạn thực sự có đam mê và tự tin mình xứng đáng được học tập tại một trong các trường đại học, trung học hàng đầu tại như Mỹ, Anh, Úc, Canada và các nước khác trên thế giới.
Đội ngũ cố vấn giàu kinh nghiệm của Capstone Việt Nam với gần 12 năm kinh nghiệm tư vấn du học chuyên nghiệp và tận tâm, được dẫn đầu bởi bác Mark A.Ashwill - Tiến sĩ giáo dục - Đồng sáng lập Capstone VIệt Nam - người Mỹ đầu tiên được trao giải Chuyên gia Cao cấp Fulbright cho những đóng góp tại Việt Nam
Elite Scholars bao gồm 9 bước: • Làm bài đánh giá định hướng nghề nghiệp CareerCoach và phân tích kết quả (Cho các học sinh từ lớp 9 hoặc từ 15 tuổi trở lên). • Tư vấn chiến lược về kế hoạch học tập và chương trình ngoại khóa (Cho các học sinh lớp 10-11). • Xây dựng danh sách trường theo tiêu chí phù hợp để nộp hồ sơ. • Hướng dẫn lên ý tưởng và sửa các bài luận chính, luận phụ trong hồ sơ cùng với chuyên gia viết luận. • Tư vấn chiến lược cách chuẩn bị thư giới thiệu. • Hướng dẫn điền hồ sơ nộp trường thông qua nền tảng chung (Ví dụ: UCAS, Common App, Coalition App, SAO, Gateway, v.v…) hoặc nền tảng riêng của trường. • Tư vấn chuẩn bị hồ sơ xin hỗ trợ tài chính, học bổng. • Chuẩn bị hướng dẫn hồ sơ xin thị thực. • Hỗ trợ học sinh khi sang du học tại trường.
>> Để tìm hiểu thêm thông tin về Elite Scholars, hãy liên hệ Capstone Việt Nam tại đây: • Ms. Ngọc Anh - Phó giám đốc vận hành (Vp. Hà Nội) - 0942244186 • Ms. Thu Trâm - Quản lý (Vp. HCM) - 0918 215 445
03
TRIỂN LÃM DU HỌC
TRUNG HỌC - CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC - SAU ĐẠI HỌC
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐẠI HỌC STT
Bang
Tên trường
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐẠI HỌC
Chi phí năm học Học phí
Yêu cầu tiếng anh Tổng học phí
Số lượng Sinh viên Tổng
Quốc tế
Nhà ở Việt Nam
Homestay
Căn hộ
Có
Không
Không
Có
Có
Có
Có
Không
Không
Có
Không
Có
City University of Hong Kong
Đại học: $18,000 |
Đại học: $24,690
2
Limerick, Ireland
University of Limerick
Chương trình TA chuyên sâu: $10,000 | Đại học: $12,000 | Sau đại học: $13,500
Chương trình TA chuyên sâu: $16,180 | Đại học: TOEFL cbt: 90, TOEFL ibt: 90, TOEFL pbt: 580, IELTS: 6.5 | Sau đại học: TOEFL cbt: 90, TOEFL Đại học: $18,180 | Sau đại học: $19,680 ibt: 90, TOEFL pbt: 580, IELTS: 6.5
Có
3
Australia, Singapore
James Cook University Australia & Singapore
Chương trình TA chuyên sâu: $11,794 | Đại học: $31,000 | Sau đại học: $35,000
Chương trình TA chuyên sâu: $11,794 | Đại học: , TOEFL ibt: 74 (no component < 18), TOEFL pbt: 74 (no component <18), IELTS: 6.0 (no Đại học: $31,000 | Sau đại học: $35,000 component <6) | Sau đại học: , TOEFL ibt: 86 (no component <21), TOEFL pbt: 86 (no component <21), IELTS: 6.5 (no component <6)
Không
4
Arizona, US
Arizona State University
Đại học: $31,200 | Sau đại học: $25,200
Đại học: $55,186 | Sau đại học: $48,888 Đại học: , TOEFL ibt: 61, IELTS: 6.0 | Sau đại học: , TOEFL ibt: 80, IELTS: 6.5
5
New York, US
Binghamton University, State University of New York
Đại học: $24,910 | Sau đại học: $23,100
Đại học: $47,744 | Sau đại học: $44,409 Đại học: , TOEFL ibt/ IELTS: không yêu cầu cụ thể tối thiểu | Sau đại học: , TOEFL ibt: 80, IELTS: 6.5, GRE/ GMAT: Tùy theo chương trình
Không
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $3,500-$10,000 USD/ năm | Sinh viên chuyển tiếp: Có
17.800
2.801
37
Có
Không
Không
6
Minnesota, US
College of Saint Benedict/Saint John's University
Đại học: $50,126 |
Đại học: $66,150 |
Không
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: lên đến $30,000 USD/ năm | Sinh viên chuyển tiếp: Có
3.300
130
6
Có
Không
Không
7
Illinois, US
Elmhurst University
Đại học: $39,100 | Sau đại học: $13,500
Đại học: $51,572 | Sau đại học: $25,972 Đại học: TOEFL cbt: 213, TOEFL ibt: 79, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, Other: Duolingo 100 | Sau đại học: TOEFL cbt: 213, TOEFL ibt: 79, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, Other: Duolingo 100
Không
Chương trình Tiếng Anh: Có - Trị giá: $5,000 - $25,000 | Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $21,000 - $25,000 | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: $13,000 - $22,000 | Sau Đại học: Có - Trị giá: $5,000 |
3.191
20
Có
Không
Có
8
Georgia, US
Georgia State University
Đại học: $24,517 |
Đại học: $37,903 |
Có
Sinh viên vào năm 1: Có | - Trị giá: lên đến $15,000 USD Sinh viên chuyển tiếp: Có |
54.000
1.889
Có
Không
Có
9
Kentucky, US
Midway University
Đại học: $24,850 | Sau đại học: $9,810
Đại học: $33,850 | Sau đại học: $18,903 Đại học: TOEFL cbt: 173, TOEFL ibt: 61, TOEFL pbt: 500, IELTS: 6.0, SAT1: 940, Other: 85 | Sau đại học: TOEFL cbt: 213, TOEFL ibt: 80, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, Other: 105
Không
Sinh viên vào năm 1: Có | - Trị giá: lên đến $5,000 USD - $11,000 USD Sinh viên chuyển tiếp: Có | Trị giá: $ 6,000 USD - $ 11,000 USD
Có
Không
Có
10
Ohio, US
Ohio University
Đại học: $22,810 |
Đại học: $40,863 |
Đại học: , TOEFL ibt: 68, IELTS: 6.0, Other: Duolingo 95 |
Không
Sinh viên vào năm 1: Có | Sinh viên chuyển tiếp: Có |
17.000
Có
Không
Không
11
Oregon, US
Pacific University Oregon
Đại học: $50,072 |
Đại học: $68,161 |
Đại học: , TOEFL ibt: 79, IELTS: 6.5, Other: Duolingo 110 |
Không
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $15,000-$27,000 USD mỗi năm | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: $15,000-$27,000 USD mỗi năm |
1.865
Có
Không
Có
12
Missouri, US
Saint Louis University
Đại học: $48,920 | Sau đại học: $23,240
Đại học: $68,560 | Sau đại học: $45,410 Đại học: , TOEFL ibt: 80, IELTS: 6.5, Other: 110 |
Có
Chương trình Tiếng Anh: Có | Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $8,000 - $25,000 mỗi năm | Sinh viên chuyển tiếp: Có | Sau Đại học: Có |
12.281
Có
Có
Có
13
Georgia, US
SCAD (Savannah College of Art and Design)
Đại học: $38,340 | Sau đại học: $39,240
Đại học: $49,716 | Sau đại học: $50,616 Đại học: TOEFL cbt: 550, TOEFL ibt: 85, IELTS: 6.5, SAT1: 500, SAT2: 500, GRE: 500 | Sau đại học: TOEFL cbt: 550, TOEFL ibt: 85, IELTS: 6.5, SAT1: 500, SAT2: 500, GRE: 153
Có
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: Có | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: Có | Sau Đại học: Có - Trị giá: |
12.456
3.129
Có
Không
Có
14
New Hampshire, US Southern New Hampshire University
Chương trình TA chuyên sâu: $19,170 | Đại học: $10,000 | Sau đại học: $12,600
Chương trình TA chuyên sâu: $34,558 | Đại học: , TOEFL ibt: 71*, IELTS: 6.0*, Other: PTE : 54* | Sau đại học: , TOEFL ibt: 71*, IELTS: 6.0, Đại học: $25,788 | Sau đại học: $28,818 Other: PTE : 54*
Có
Sau Đại học: Có - Trị giá: $1,000 - $2,000 USD | Lưu ý: GPA tối thiểu 3.0
3.500
700
Có
Có
Có
15
New York, US
St. John's University
Đại học: $44,450 | Sau đại học: $46,345
Đại học: $62,930 | Sau đại học: $64,825 Đại học: , TOEFL ibt: 79, IELTS: 6.5, SAT1: 1070 | Sau đại học: , TOEFL ibt: 80-100, IELTS: 6.5-7, GRE: Required
Có
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: Học bổng thành tích - $5,000 đến 100% học phí Học bổng trung học Công giáo - lên đến $12,000 Chương trình học giả Ozanam - lên đến $10,000 gia hạn mỗi năm | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: Future Johnny Award - $500
21.087
1.291
19
Có
Không
Không
16
New York, US
Stony Brook University - The State University of New York
Đại học: $28,480 |
Đại học: $46,384 |
Đại học: , TOEFL ibt: 80, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, SAT1: 480 on Evidence Based Reading, Other: Duolingo 105+/AP English/A level English/IB HL Eng |
Có
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $1000 - 50% học phí | Sau Đại học: Có |
26.782
4.436
25
Có
Không
Không
17
Texas, US
Texas Tech University
Đại học: $11,852 |
Đại học: $28,538 |
Đại học: , TOEFL ibt: 100, IELTS: 6.5 | Sau đại học: , TOEFL ibt: 100, IELTS: 6.5
Sinh viên vào năm 1: Có | Sinh viên chuyển tiếp: Có | Sau Đại học: Có |
38.208
Có
Không
Có
18
New York, US
University at Buffalo, The State University of New York
Đại học: $24,990 | Sau đại học: $23,100
Đại học: $48,420 | Sau đại học: $45,830 Đại học: TOEFL cbt: 213, TOEFL ibt: 79, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, SAT1: Not required | Sau đại học: TOEFL cbt: 213, TOEFL ibt: 79, TOEFL pbt: 550, IELTS: 6.5, GRE/ GMAT: tùy theo chương trình
Có
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $1,000 - $15,000 | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: $1,000 - $15,000 | Sau Đại học: Có - Trị giá: Tùy theo mỗi khoa viện |
28.976
4.730
43
Có
Không
Có
19
Wisconsin, US
University of Wisconsin-Stout
Chương trình TA chuyên sâu: $12,168 | Đại học: $18,477 | Sau đại học: $17,487
Chương trình TA chuyên sâu: $21,676 | Đại học: , TOEFL ibt: 70, TOEFL pbt: 525, IELTS: 6.0, Other: 95 Duolingo | Sau đại học: , TOEFL ibt: Đại học: $28,410 | Sau đại học: $28,820 79, IELTS: 6.5
Có
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: | Sau Đại học: Có - Trị giá: |
8.748
175
7
Có
Không
Có
20
Minnesota, US
University of St. Thomas
Đại học: $47,383 |
Đại học: $62,567 |
Có
Chương trình Tiếng Anh: Có - Trị giá: $4,500-$23,000 | Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $4,500-$33,000 | Sinh viên chuyển tiếp: Có - Trị giá: $4,500-$33,000 |
10.245
527
40
Có
Không
Có
Đại học: , TOEFL ibt: 69, TOEFL pbt: 530, IELTS: 6.0, SAT1: 480 |
Đại học: , TOEFL ibt: 80, IELTS: 6.5, Other: Duolingo 105 | Sau đại học: TOEFL ibt / IELTS/GRE/ GMAT: tùy theo chương trình
Có
Không
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: $9,000 USD - $23,000 USD |
Ký túc xá
Kowloon, Hong Kong
Đại học: , TOEFL ibt: 80, IELTS: 6.5 |
Không
Học bổng hỗ trợ tài chính
1
04
Đại học: , TOEFL ibt: 79, IELTS: 6.5 hoặc hơn, SAT1: tối thiểu1190, Other: xem thêm website |
Chương trình tiếng anh chuyên sâu
Sinh viên vào năm 1: Có - | Sinh viên chuyển tiếp: Có | Sau Đại học: Có Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: Học bổng thành tích JCU: 25%, 50% & 100% cho năm đầu tiên | Sinh viên chuyển tiếp: Có Trị giá: Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp JCU 25%, 50% & 100% cho năm đầu tiên |
16.200
3.200
9
600
Sinh viên vào năm 1: Có - Trị giá: Lên tới $14,500 USD | Sinh viên chuyển tiếp: Có |
133
1.100
05
TRIỂN LÃM DU HỌC
TRUNG HỌC - CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC - SAU ĐẠI HỌC
B/D
Binghamton University, State University of New York
B/M
B/M/D
B/M/D
B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B
College of Saint Benedict/Saint John's University
B
B/ Minor
B
B
B
B
B
B
Elmhurst University
B
B
B
B
B/M
B/M/ B MBA
Georgia State University
B/M/D
Midway University
B
Ohio University
B/M
B
B
B/
B/M
Pacific University Oregon
B
B
B
B
B
Saint Louis University
B/M
SCAD (Savannah College of Art and Design) A/B/M
St. John's University
B/M
Stony Brook University - The State University of New York
B/M/D M/D B
B B/M
Southern New Hampshire University
B
B B/M
B
M/D
B
B/M
B/M/D
B/M/D
B
B/M/D
M/D
B/M/D
B/M/D
B/M
B
B/M/D
B/M/D
B
B
B/M/D
B
B
B
B
B
Pre-En- B gineering
Environmental Studies
Com- B/Accounting and Natural Art munica- Finance Science tion
B/Exer- B cise and Health Science
B
B/M
B
B
B
B
B
B
B
B
B/M/D B
B
B/M/D
B/Pre -Engineering
B/M
B
B
B/M/D B/M/D M
B
B/M/D B/M
B/M/D B/M/D
B
B
B
B
B/M
B/M
B/M
B/M
B
B
B
B
B
B
B
B/M/ D/P
B
B
B
B/M
B
B
B/M/D
B/M/D
B/M/D
B
B
B
B
B/M
B/M
B
A/B/M
B
B
B/M
B/M
M
B
B
B/M/D B
M/P
B/M
B/M
M/ Minor
B/M
B/M
B/M
B/M
M
B/M
P/ B/M/D Minor Minor
B/M/D
B/M/D B/M/D B/M/D B/B.S.
B/M/D B/M
B/M/D P
B
B
B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D
B/M/D M/D
B/M/D B/M/D B/M/D
B/M/B.F.A.
B/B.S. B/B.S. B/B.S. B/B.S. B/B.S. B/B.S. B/B.S.
B/B.S.
B/M/ B.S.
B/B.S.
B/M/
B
B
B/M/ D/P
B/M/
B/M B
B
B
B
B/Health Care Administration
B/M
B
B/M/D B/M
B
B/M/D
B
B
B
M
B
B/M
B/M/D B
B
B/M/D B/M
B/M/D B
B
B
B
B/M/D B/M/D
B/M/D
B/M
B/M
B
B
B
D
B/M/P
B
M
B/M
M
B/M/D
Minor
B
B
B/M/D B/M/D
B/M/D B/M
B/M/D B/M/D M/D
B
Pre-Law
B/M
B
B
B/M/D
B/M/D
B
B
B
B
B
B
B
B/M/D
B
B
B
B/M/D B
B/M
B
B
B/M
M/D
M
B/M
B/M
B
B
B
A
B/M
B/M
Pre Law
B/M/D
B
B/M/D
Pre-Medi- B cine
Criminal Justice
B/M
B B/M
B/D
B/M/D
M
B/M/D
B/M/D
B/M/D
B/M/P
B/M/D
B/M/D
B/M/D
B/M
B/M
M
B/M
Exercise B and Health Science
B
B
Sociol- B ogy
B
B
B/M
B
M/D
B
Pre-Phar- B macy
B
B
B/M/D
B/M
B
M/D
B/M
B
B
B/M/D
Sociology B B/M/D
B/M
M
B/M
B
B/M/D B/M/D B/M/D B/M
B
B/M/D B/M/D
B
B
B
B
B
B/M
B/M/D B
B
B
M/D B/Sports Management
B/ B/M Pre-pharmacy
B/M/D B/M/D B/M
B/M/D B/M
B/M
B/Civil B/M/D engineering
B/M/D
B
B/M/D B
B
B/M/D B/M
B
D
B/M/D
B
B/M
B/D
B/M
M
B
B
B
B
M
B/M
B/M
B
B
B/M
B/M
B/M/D
B
B
B/M/D
B/M
M/D M/D/Pre- B/M/D Med
B/D
Others
B/M
B/M/D
B/M/D
Urban/Regional Planning
B/M/D
B/M
B
Teaching English as a Second Language
B/M/D
B
M
B
B/M/D/ B/M Pre-Medicine
Supply Chain Management
B/M/D
B
Social Work
B/M/D
Physics
B/M/D
B
B/M
Speech/Speech Therapy
Physical Education
B/M/D
Philosophy
B/M/D
Pharmacy
Petroleum Engineering
Nursing
Natural Resources and Conservation
Medical Technology
Marketing B/M
B/M/D B/M/D
B/M/ D/P B
B
M/D
B/M
B/M B/M/D
Global B Business Leadership
B/M
B/M
B/M/D
B
B M
B
B/M/D
B/D
B
B/M
B M
B/M/D/P B/M/D/P B/M
B
B B/M
B/M
Music
B/M/P
Medicine
B/M
Mathematics/Statistics
B/D
Marine Science
B/M
B Political B/ B/ Global Science Within ComBusimuniness cation LeaderMajor ship
B
B
B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D B/M/
B
B/M
Equine Studies
B/M/D
B/M
B/M/D B/M
B/M
B
B/M
B/M
B/M/D
Logistics
B/M
B/M/D
B
B
Linguistics
B
B/M
B/M
B
B/M/D
Liberal Arts
B/M B/M
B
B
B/M/D
Library Science
M
B/D
B
Hotel Management/Tourism
M
B/D
B
B/M/D
B
B/M/D
B/M/D/P
B
B/M/D
B B/M/D
B/M/D
B/M/D
B/M/D B
B/M
Home Economics/Nutrition
Graphic Design
Geology/Earth Science
Fisheries
Finance and Banking
Film/ Media Studies
Fashion Design
Environmental Science
English Literature
Engineering
Economics
Distance Learning
Dance/Theater
Education
B
B/M/D
B
B/M
B
B
B/M
B
A/B/M
B
B/M
B/M/D
B/M/D B/M/D B/M/D B/M
A/B
B
B/M
B
B
B/M
B B/M
B/D
B/M/D M/D B/M
B/M
B/M
B/M
B/M
B/M
B B/M/D B/M/D B/M/D
B/M/D B/M/D B/M
B B/M
M
B B/M
Psychology
B B/M/D
B/M
Computer Science
Communications
James Cook University (Australia & Singapore) Arizona State University
B/M
B B/M/D
Political Science
B/M/D B/M/D B/M
B
Laws and Legal Studies
B/M/D B/D
B B
Languages
B/M
B
B
Journalism
B/M/D B/M
International Relations
B
International Business
B
B/M/D B
Chemistry
Business
B B/M/ B/M D/P
History
B/D
BẢNG TỔNG HỢP CHUYÊN NGÀNH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Health Science
City University of Hong Kong University of Limerick
Biology
Biochemistry
Aviation
Art
Architecture
Accounting
Advertising
Anthropology
Trường
Business Administration
BẢNG TỔNG HỢP CHUYÊN NGÀNH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC
B
B
B/M
P
B/M/D
B/M/D B/M/D B/M/D B
B/M/D M/P
B/M/D
B/M/D B/M/D B/M/D M/D
B/M/D B/M/D B/M/D B/M
B/M
B/M/D
B/M/P
Texas Tech University University at Buffalo, The State University of New York University of Wisconsin-Stout University of St. Thomas
06
B/M
B/M
B
B/M/P B/M/P B
B
B/M/P
B/B.S. B/M
B/
B/B.S.
B/B.S. B
B/M
B/
B/B.F.A. B
B/B.S.
B
B
B/
B/M/ B.S.
B/M/D B/M/D B B/B.S.
B/M/D B/M/ D/P
B/B.S. B/M
B
B
M/D
B/M/D B/M/D B/B.S.
B/Pre-Law B
B/M/D
B/
B
B
B/M/D B/M/D B/M/D B/M/D/P B/M/ D/P
B/M/D
B/B.S.
B/M/ B.S.
B/Pre-Courses
B/B.S.
B/M
B/
B
B
B/M/
B/M/D
B/M/D
B
B
B
B
M/D
B/M/D
B
B/M/ B.S.
P
B
B/B.S.
B/M/ B.S.
B
B
B/M/D B
B/M
B
07
TRIỂN LÃM DU HỌC
City University of Hong Kong
· Tên trường: City University of Hong Kong · Năm thành lập: 1994 · Vị trí: Tat Chee Avenue, Kowloon, Hong Kong · Địa chỉ: Tat Chee Avenue, Kowloon, Hong Kong · Loại trường: Đại học công lập · Chương trình học: Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Chương trình trao đổi | · Website: https://www.cityu.edu.hk
$18,000 USD Học phí
> 22 Ngành học chính
6:1 Sĩ số lớp học
18,042 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Đại học Thành phố Hồng Kông (“CityU”) là một trường đại học toàn cầu hàng đầu nổi tiếng với sự phát triển về giáo dục và nghiên cứu. Trường cam kết mạnh mẽ tạo ra một môi trường quốc tế chuẩn hóa cho giáo dục chuyên nghiệp, theo đuổi các nghiên cứu đẳng cấp thế giới mang lại lợi ích cho nhân loại. Trường đã thiết lập một nền văn hóa đổi mới và đẩy mạnh khám phá, nuôi dưỡng tài năng của học sinh. Nằm ở trung tâm Thành phố Thế giới của Châu Á, CityU cung cấp chương trình giáo dục chuyên nghiệp trong bối cảnh thế giới đang thay đổi nhanh chóng của thế kỷ 21, giải quyết những thách thức toàn cầu bằng cách đề cao nhu cầu quốc tế hóa và liên ngành. Trường có những bước nhảy vọt mạnh mẽ trong các bảng xếp hạng quốc tế. Theo Xếp hạng Đại học Thế giới năm 2022 của Quacquarelli Symonds (QS), CityU được xếp hạng thứ 53 trên thế giới. Về chất lượng nghiên cứu được đo lường bằng các trích dẫn trên mỗi giảng viên, CityU được xếp hạng trong số 31 trường hàng đầu trên toàn cầu, phản ánh thế mạnh nghiên cứu đáng kể và đang phát triển nhanh chóng. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · TOEFL iBT: 79 · IELTS: 6.5 Học bổng: · Có | $9,000 - $23,000 USD
08
Chi phí: · Học phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt: · Đi lại: · Khác:
$18,000 USD 0 0 $2,090 USD 0 $4,600 USD
Các ngành học phổ biến: · Kinh doanh · Kỹ thuật · Khoa học khai phóng và Khoa học Xã hội · Khoa học · Thú y và Khoa học Đời sống
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
#53
Các chương trình cấp bằng cử nhân liên kết với
Các trường đại học
tốt nhất
thế giới
*theo bảng xếp hạng QS World 2022
Học bổng đầu vào dựa trên thành tích học tập lên đến USD23,000
•
Đại học Columbia, Hoa Kỳ
•
Đại học Leuphana Lüneburg, Đức
•
Đại học Quốc gia Đài Loan, Đài Loan
Các chương trình: • Kinh doanh
• Pháp luật
• Truyền thông sáng tạo
• Nghệ thuật tự do
• Khoa học dữ liệu • Năng lượng và Môi trường
Tất cả học sinh quốc tế đều được xét duyệt Học bổng
Tìm hiểu thêm
• Kỹ thuật
Tìm hiểu thêm
Xem thêm
và Khoa học xã hội • Khoa học • Thú y và Khoa học đời sống
(852) 3442 7373 Overseas@cityu.edu.hk www.cityu.edu.hk/international
09
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: University of Limerick · Năm thành lập: 1972 · Vị trí: Ireland · Địa chỉ: Limerick, Ireland · Loại trường: Đại học công lập · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình liên kết | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Dự bị đại học | · Website: www.ul.ie/international
Limerick Thành phố lớn gần nhất
$12,000 EUR Học phí
> 40 Ngành học chính
15:1 Sĩ số lớp học
12,000 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Đại học Limerick tập trung vào trải nghiệm của sinh viên và khả năng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp. Chúng tôi được các sinh viên quốc tế đánh giá hàng đầu thế giới về sự Hạnh Phúc và Chất Lượng của sinh viên trong giảng đường đại học. Đây là thành quả của sự nồng nhiệt, thân thiện và giúp đỡ môi trường và cộng đồng. Trường được xếp hạng 3 trong bảng xếp hạng Nghề Nghiệp và Khả năng được tuyển dụng của sinh viên sau khi tốt nghiệp ở Châu Âu. Chúng tôi đạt được thứ hạng này một phần là nhờ cung cấp cho tất cả sinh viên đều có khóa thực tập 8 tháng có lương tại công ty có lĩnh vực liên quan đến ngành học. Chương trình này được tổ chức và quản lý bởi nhà trường. Ireland có chính sách cấp thị thực 2 năm quay trở lại làm sau khi tốt nghiệp và là một trong những nền kinh tế tốt nhất của châu Âu Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Học bổng: • Có | Đại học: $1500 EUR | Thạc sĩ: $1500-4000 EUR
Nhận học sinh từ: 17 tuổi Lớp 12
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 90 • IELTS: 6.5
10
$12,000 EUR $300 EUR $180 EUR $4,000 EUR $500 EUR $1,200 EUR
Các ngành học phổ biến: • Khoa học máy tính • Kỹ thuật hàng không • Kinh doanh • Kỹ thuật máy • Phân tích kinh doanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Học tập tại Đại học Limerick, Ireland
!"#$%ả&#'()&ệ*#+ủ,#-&')#.&/'#0%/'#0)ế#(&ớ&# 'ă*#12"3 !4#ở#+)56#76#.ề#-ự#+)6ẩ'#8ị#+)9#'()ề#'()&ệ: ;&-,#ở#<ạ&#=%><,'?#-,6#0ố0#'()&ệ: Đị,#đ&ể*#?6#)ọ+#.ớ&#+)&#:)@#:)ả&#+)ă'( $9:#"22#$%ườ'(#đạ&#)ọ+#0%ẻ#0%/'#0)ế#(&ớ& A#0)B'(#0)ự+#0ậ:#+C#)ưở'(#<ươ'(#.ớ&#0ấ0#+ả# -&')#.&/'#đạ&#)ọ+
Truy cập www.ul.ie để tìm hiểu thêm thông tin 11
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: James Cook University Australia & Singapore · Năm thành lập: 1970 · Vị trí: North Queensland · Địa chỉ: 1 James Cook Dr, Douglas QLD 4811, Australia / 149 Sims Drive, Singapore 387380 · Loại trường: Đại học công lập · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chứng chỉ sau đại học | Dự bị đại học | · Website: jcu.edu.au / jcu.edu.sg
Singapore; Townsville; Cairns Thành phố lớn gần nhất
$31,000 SGD Học phí
> 30 Ngành học chính
100
Sĩ số lớp học
> 16,000
IELTS 6.0 (no component <6)
Sinh viên theo học
Trường Đại học James Cook Australia được thành lập năm 1970, có 03 phân viện chính thống tại Townsville , Cairns và Singapore. · Top 300 các trường đại học trên thế giới · Top 25 các trường đại học nổi tiếng nhất Úc · Chất lượng 5 Stars cho việc tương tác với người học · Chất lượng 5 Stars cho tuyển dụng toàn thời gian · Chất lượng 5 Stars cho chất lượng giảng dạy, khả năng tìm việc, nghiên cứu và cơ sở vật chất · Có học viên đến từ 111 quốc gia trên thế giới Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Đông (10/10) • Kỳ Xuân (14/02) • Kỳ Hè (13/06) Nhận học sinh từ: 17 tuổi Lớp 11 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 74 (no component < 18) • IELTS: 6.0 (no component <6) Học bổng: • Cử nhân | Học bổng thành tích JCU: 25%, 50% &
12
100% cho năm đầu tiên Học bổng dành cho sinh viên chuyển tiếp JCU 25%, 50% & 100% cho năm đầu tiên Chi phí: • Học phí: $31,000 SGD • Sách vở: 0 • Bảo hiểm: 0 • Nhà ở sinh hoạt: $14,400-$18,000 SGD • Đi lại: 0 • Khác: 0
Các ngành học phổ biến: • Kinh doanh quốc tế • Thương mại/ Kế toán • Digital marketing • Du lịch • Tâm lý học • Nghiên cứu sinh vật biển • Nuôi trồng thủy hải sản
Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Arizona State University · Năm thành lập: 1885 · Vị trí: Tempe, Arizona · Loại trường: Công lập · Chương trình học: Chương trình thạc sĩ | Chương trình cử nhân · Website: https://www.asu.edu/
Phoenix, Arizona Thành phố lớn gần nhất
$31,200 USD Học phí
> 47 Ngành học chính
25:1
Sĩ số lớp học
75,000
Sinh viên theo học
IELTS 6.0
Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Trường Đại học Arizona (Arizona State University – ASU) là trường đại học nghiên cứu công lập với 4 khuôn viên nằm rải rác tại khu vực đô thị thành phố Phoenix, một cơ sở nằm tại Tây Bắc Arizona và bốn trung tâm học tập khu vực trong khắp Arizona. Là trường đại học đứng thứ nhất về sự đổi mới tại Mỹ trong 7 năm liên tiếp, ASU đi đầu trong nghiên cứu và phát triển, với Trung tâm Doanh nghiệp tri thức hỗ trợ các sáng kiến nghiên cứu tiên phong. Từ sự tăng trưởng dân số và đô thị hoá đến các công nghệ tiên tiến, các học giả tại ASU đang ở vị trí hàng đầu của các sáng kiến bền vững. Đây là nơi những nhà khoa học đoạt giải Nobel và các nhà báo đoạt giải Pulitzer dạy sinh viên trở thành những cá nhân xuất sắc. Đây là nơi các chương trình được xếp hạng quốc gia và quốc tế thúc đẩy cho các đổi mới thế hệ kế tiếp phát triển, đồng thời thúc đẩy nghiên cứu về giá trị công, quan hệ hợp tác chiến lược, tinh thần kinh doanh và phát triển kinh tế. Cùng với các thành tựu trong lĩnh vực học thuật, ASU còn ủng hộ sự bình đẳng và đa dạng, cung cấp nhiều hỗ trợ để cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 61 • IELTS: 6.0
Học bổng: • Lên tới $14,500 USD/ năm Chi phí: • Học phí: $31,200 USD • Sách vở: $1,300 USD • Bảo hiểm: $2,935 USD • Nhà ở sinh hoạt: $13,510 USD • Đi lại: $1,376 USD • Khác: $4,865 USD
Các ngành học phổ biến: • Kỹ thuật • Kinh doanh • Khoa học khai phóng • Nghệ thuật và thiết kế • Khoa học sức khoẻ
13
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Binghamton University, State University of New York · Năm thành lập: 1946 · Vị trí: Binghamton · Loại trường: Đại học công lập · Website: https://www.binghamton.edu/
New York Thành phố lớn gần nhất
$24,910 USD Học phí
> 38 Ngành học chính
20:1 Sĩ số lớp học
>17,800 Sinh viên theo học
IELTS Không bắt buộc Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Binghamton University, State University of New York, đã xây dựng được danh tiếng của mình như một cơ sở đào tạo đẳng cấp thế giới, nổi tiếng là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hoa Kỳ với thành tựu học thuật xuất sắc, giá trị và những sinh viên thành công. Được xếp trong Top 40 trường đại học công lập hàng đầu Hoa Kỳ (theo U.S. News & World Report, 2014), và Top 100 nước Mỹ, Binghamton xếp số 1 trong hệ thống Đại học bang New York (SUNY). Là một đại học quy mô tầm trung, được miêu tả như một “Public Ivy”, Binghamton có các ngành học đa dạng với những chương trình nghiên cứu sôi động nhất trên cả nước. Hạn nộp hồ sơ:
Học bổng:
Các ngành học phổ biến:
• Quanh năm
• Có | $3,500-$10,000 USD/ năm
• Khoa học máy tính • Quản trị kinh doanh/ Kế toán
Nhận học sinh từ:
Chi phí:
Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
• Học phí:
$24,910 USD
• Kinh tế
• Sách vở:
$1,000 USD
• Tâm lý học
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh:
• Nhà ở sinh hoạt:
$17,064 USD
• TOEFL iBT: Không bắt buộc
• Khác:
$4,770
• IELTS: Không bắt buộc
14
• Kỹ thuật
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: College of Saint Benedict/Saint John’s University · Năm thành lập: 1857 · Vị trí: St. Joseph and Collegeville, Minnesota · Địa chỉ: 37 S. College Avenue, St. Joseph, MN 56374 · Loại trường: Đại học khai phóng · Chương trình học: Chương trình cử nhân · Website: www.csbsju.edu
St. Cloud Thành phố lớn gần nhất
$50,126 USD Học phí
> 32 Ngành học chính
12:1 Sĩ số lớp học
3,300
Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Đại học College of Saint Benedict (CSB) và Đại học Saint John’s University (SJU) cùng tạo nên một quan hệ đối tác độc đáo của hai trong số các trường ĐH khai phóng hàng đầu tại Hoa Kỳ. Với hệ cử nhân, trường tuyển sinh khoảng 3.300 sinh viên, Đại học CSB/SJU kết hợp mô hình giảng dạy của một trường đại học nghiên cứu lớn cùng sự chú ý đến từng cá nhân của giảng viên, đem đến động lực cho sinh viên ngay tại môi trường lớp học và những thử thách học thuật thú vị của từng khoa chuyên ngành chọn lọc. Với vị thế nằm trong khu vực thành phố Minneapolis, St. Paul và St. Cloud gần đó, khuôn viên trường được bao quanh bởi hồ nước và rừng cây tuyệt đẹp ở trung tâm của bang Minnesota. Được xếp hạng trong số các trường đại học hàng đầu của quốc gia về số lượng sinh viên du học, các trường đại học cung cấp một góc nhìn toàn cầu chuẩn bị cho sinh viên có kỹ năng lãnh đạo trong xã hội toàn cầu. Hầu hết sinh viên đều sống trong khuôn viên trường suốt bốn năm để trải nghiệm chương trình học, cơ sở vật chất, hoạt động và chia sẻ với cộng đồng tuyệt vời của chúng tôi - từ đó tạo ra một mạng lưới tình bạn suốt đời, sự kết nối và mở ra nhiều cơ hội khác. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 17 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 80 • IELTS: 6.5
Yêu cầu điểm chuẩn hóa: Không yêu cầu Học bổng: Lên đến $30,000 USD/năm Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt:
$50,126 USD $,1000 USD $1,950 USD $11,574 USD
• Đi lại: • Khác:
$1,500 USD 0
Các ngành học phổ biến: • Kinh doanh • Tâm lý • Truyền thông • Sinh học/Hóa học • Kế toán tài chính
15
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Elmhurst University · Năm thành lập: 1871 · Vị trí: Elmhurst, Illinois · Địa chỉ: 190 Prospect Ave., Elmhurst Illinois 60126 USA · Loại trường: Đại học tư thục khai phóng · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | · Website: www.elmhurst.edu
Chicago
Thành phố lớn gần nhất
$39,100 USD Học phí
> 40
14
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
2,613 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Được thành lập vào năm 1871, Đại học Elmhurst đã thu hút nhiều sinh viên đến từ các quốc gia trên thế giới. Trong quy mô lớp học nhỏ, sinh viên được làm việc trực tiếp với giảng viên, những người là học giả và là chuyên gia trong lĩnh vực của họ - nhưng trên hết, họ là những giảng viên đầy tâm huyết. Đại học Elmhurst nằm trong Top 15 những trường Đại học tốt nhất vùng Trung Tây Hoa Kỳ và Top 7 những trường giảng dạy bậc Đại học tốt nhất năm 2021, theo như U.S. News & World Report. Hạn nộp hồ sơ:
Học bổng:
Các ngành học phổ biến:
• Quanh năm
• Có | Đại học: $21,000 - 25,000 USD |Chuyển tiếp:
• Sinh học
$13,000 - 22,000 USD |Thạc sĩ: $5,000 USD
• Khoa học máy tính
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh:
16
• Chăm sóc sức khỏe
• TOEFL iBT: 79
Chi phí:
• IELTS: 6.5
• Học phí:
$39,100 USD
• Khác: Duolingo 100
• Bảo hiểm:
$1,500 USD
• Nhà ở sinh hoạt:
$10,972 USD
• Kinh doanh • Tâm lý học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Georgia State University · Năm thành lập: 1913 · Vị trí: Downtown Atlanta · Địa chỉ: Atlanta, GA 30302, USA · Loại trường: Đại học Công lập · Chương trình học: Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ · Website: www.gsu.edu
Atlanta
Thành phố lớn gần nhất
$24,517 USD Học phí
> 29
27:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
54,000 Sinh viên theo học
IELTS 6.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Georgia State University, được thành lập năm 1913, là trường Đại học nghiên cứu hàng đầu nằm ngay tại trung tâm Atlanta, Georgia, nơi người dân từ khắp nơi trên thế giới đến sinh sống, làm việc, học tập và vui chơi. Georgia State là trường Đại học lớn nhất ở khu vực Atlanta và có nhiều chương trình được xếp hạng quốc gia, đặc biệt trong các lĩnh vực kinh doanh, luật và chính sách. Georgia State có trên 32.000 sinh viên Đại học và sau Đại học theo học, trong số đó có khoảng 1.600 sinh viên quốc tế đến từ hơn 150 quốc gia. Với vị trí của mình trong trung tâm chính trị, tài chính, buôn bán, sức khỏe và truyền thông của miền Đông Nam nước Mỹ, Georgia State đem lại cho sinh viên một môi trường phong phú để thực tập và trải nghiệm thực tế. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (01/05) • Kỳ Xuân (01/11) • Kỳ Hè (01/04) Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · TOEFL iBT: 69 · IELTS: 6.0
Học bổng: · Có | Lên đến ~$15,000 USD Chi phí: · Học phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt: · Đi lại: · Khác:
$24,517 USD $1,228 USD 0 $8,868 USD $1,364 USD $1,926 USD
Các ngành học phổ biến: · Khoa học máy tính · Khoa học xã hội · Tâm lí học · Sinh học và công nghệ sinh học · Nghệ thuật
17
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Midway University · Năm thành lập: 1847 · Vị trí: Kentucky, USA · Địa chỉ: 512 E Stephens St, Midway, KY 40347, United States · Loại trường: Đại học tư thục · Chương trình học: Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ · Website: https://www.midway.edu/
$24,850 USD Học phí
> 16 Ngành học chính
17:1
Sĩ số lớp học
1,827 Sinh viên theo học
IELTS 6.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Midway University, toạ lạc tại Midway, Kentucky, là trường đại học giáo dục khai phóng tư thục phi lợi nhuận, được Giáo sư Lewis L. Pinkerton thành lập năm 1847, là ngôi trường đầu tiên tại Hoa Kỳ dành cho các sinh viên nữ mồ côi và có hoàn cảnh khó khăn. Trải qua nhiều năm phát triển, ngôi trường đã phát triển thành Trung học Midway, Cao Đẳng Midway, và chính thức là Đại học Midway vào ngày 1 tháng 7 năm 2015. Danh tiếng về thành tích xuất sắc của Midway University đã lan rộng khắp bang Kentucky và xa hơn nữa trong các lĩnh vực đào tạo: Kinh doanh, Điều dưỡng/Chăm sóc sức khoẻ và Sư phạm. Với hơn 30 chuyên ngành và lĩnh vực đào tạo, chương trình học phù hợp với nhu cầu lao động của khu vực và đáp ứng được nhiều lĩnh vực kinh doanh. Chúng tôi cung cấp chương trình đào tạo truyền thống và tiên tiến như đào tạo vào buổi tối và trực tuyến cho cả bậc đại học và sau đại học. Sinh viên tại trường tới từ khắp Hoa Kỳ và nhiều nước khác. Khuôn viên trường rộng 81 ha, toạ lạc tại Midway, Kentucky, hạt Woodford .Chỉ cách Lexington 15 phút, khuôn viên trường nằm tại trung tâm vùng nuôi ngựa nổi tiếng khắp thế giới của Kentucky và xung quanh là những trại ngựa thuần chủng hàng đầu. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (01/06) • Kỳ Xuân (01/11) Nhận học sinh từ: Chuẩn bị và đã tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 61 • IELTS: 6.0 • Khác: Duolingo 85
18
Yêu cầu điểm chuẩn hóa: • SAT I: 940 Học bổng: • Có | $7,000 to $ 11,000 USD Chi phí: • Học phí: $24,850 USD • Sách vở: $1,200 USD • Bảo hiểm: 0 • Nhà ở sinh hoạt: $7,800 USD
• Đi lại: 0 • Khác: 0 Các ngành học phổ biến: • Quản trị kinh doanh • Điều dưỡng • Quản trị sức khỏe • Tiếp thị • Thạc sĩ kinh doanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Ohio University · Năm thành lập: 1804 · Vị trí: Athens, Ohio, USA · Loại trường: Đại học công lập 4 năm · Website: https://www.ohio.edu
Columbus Thành phố lớn gần nhất
$22,810 USD Học phí
> 53
17:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
17,000
Sinh viên theo học
IELTS 6.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Được thành lập vào năm 1804, Ohio Univeristy là một trong những trường Đại học lâu đời nhất ở Hoa Kỳ tọa lạc tại Athens, Ohio - một trong những thị trấn đại học tốt nhất ở Mỹ. Đại học Ohio được US News and World Report xếp hạng trong Top 100 trường Đại học Công lập và các trường sáng tạo nhất, với vị trí số 1 về mức độ hài lòng của sinh viên. Hạn nộp hồ sơ:
Học bổng:
Các ngành học phổ biến:
• Quanh năm
• Có | Lên đến 40% Chi phí:
• Marketing Quản trị kinh doanh và Quản lý • Kỹ thuật Hoá
Nhận học sinh từ:
• Học phí:
$22,810 USD
• Tâm lý
17 tuổi
• Bảo hiểm:
$2,005 USD
• Báo chí/ Truyền thông thị giác
Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
• Nhà ở sinh hoạt:
$11,862 USD
• Khoa học xã hội nhân văn
• Khác:
$4,186 USD
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 68 • IELTS: 6.0 • Khác: Duolingo 95
19
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Pacific University Oregon · Năm thành lập: 1849 · Vị trí: Forest Grove, Oregon · Địa chỉ: 2043 College Way Forest Grove, OR 97116 · Loại trường: Đại học tư thục khai phóng, 4 năm, quy mô nhỏ · Chương trình học: Chứng chỉ ngắn hạn | Chương trình cử nhân · Website: http://www.pacificu.edu/
Portland, Oregon Thành phố lớn gần nhất
$50,072 USD Học phí
> 48 Ngành học chính
10:1
Sĩ số lớp học
1865
Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Chúng tôi là một trường đại học khai phóng tư thục, quy mô nhỏ nằm tại cộng đồng thân thiện Forest Grove, Oregon, cách khu đô thị thành phố Portland 26 dặm về phía Tây. Với hơn 65 ngành học và 2000 sinh viên đang theo học bậc cử nhân, sỉ số lớp trung bình là 19 – đây là một nơi lý tưởng để học và lấy bằng. Các giảng viên của chúng tôi quan tâm từng cá nhân và trường đặc biệt quan tâm sinh viên. Sinh viên có thể tìm thấy các chương trình yêu thích liên quan đến y học và sức khỏe, giáo dục và kinh doanh tại đây. Rất nhiều sinh viên học song bằng hoặc ngành phụ. 1/3 sinh viên của trường là các vận động viên chuyên nghiệp. Là đội tuyển thi đấu cấp 2, chúng tôi có 24 môn thể thao chuyên nghiệp cũng như các câu lạc bộ thể thao khác trong nước. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 17 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 79 • IELTS: 6.5 • Khác: Duolingo 110
20
Học bổng: • Có | $15,000-$27,000 USD mỗi năm Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
$50,072 USD 0 $2,997 USD $13,890 USD 0 $1,202 USD
Các ngành hoc phổ biến: • Cơ thể động học • Khoa học tự nhiên (Sinh học) • Hóa học • Độc chất học • Khoa học môi trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Saint Louis University · Năm thành lập: 1818 · Vị trí: St. Louis, Missouri · Địa chỉ: 1 N. Grand Blvd. St. Louis, MO 63103 USA · Loai trường: Nghiên cứu, Đại học tư thục 4 năm · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Dự bị đại học | · Website: www.slu.edu
St. Louis Thành phố lớn gần nhất
$48,920 USD Học phí
> 31 Ngành học chính
9:1
Sĩ số lớp học
7769
Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Được thành lập vào năm 1818, Đại học Saint Louis là một trong những trường đại học Công giáo lâu đời và uy tín nhất quốc gia. Bắt nguồn từ các giá trị của Jesu cùng với lịch sử là trường đại học đầu tiên ở phía tây sông Mississippi, SLU cung cấp cho hơn 12.000 sinh viên một nền giáo dục toàn diện, nghiêm ngặt. Với tỷ lệ sinh viên trên giảng viên là 9: 1, sinh viên nhận được sự quan tâm cá nhân từ đội ngũ giảng viên SLU đẳng cấp thế giới . SLU có nhiều chương trình học theo nhu cầu thị trường như Hàng không, Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ, Kỹ thuật Y sinh, Khoa học Máy tính, Kinh doanh Quốc tế, Khởi nghiệp, Vật lý trị liệu, Điều dưỡng, v.v. Học bổng thành tích của trường dao động từ $8,000 đến $25,000 USD mỗi năm và tất cả sinh viên được nhận đều được tự động xem xét học bổng này. Sinh viên từ khắp nơi trên thế giới nhận thấy rằng khu học xá và cộng đồng St. Louis là một nơi lý tưởng để sinh sống và học tập. Sự đa dạng và hòa nhập là cốt lõi trong việc trải nghiệm của sinh viên SLU. SLU là trường đại học đầu tiên nhận được Giải thưởng xuất sắc trong học thuật về sự đa dạng. Thành phố St. Louis đã được bình chọn là Thành phố số 1 để khởi đầu sự nghiệp của bạn, Thành phố giá cả phải chăng số 1 cho thế hệ thiên niên kỷ, Thành phố số 2 ở Hoa Kỳ về các điểm tham quan miễn phí, Top 5 Thành phố có mức lương cao/chi phí thấp trong số đáng sống và top 10 thành phố đáng sống nhất ở Hoa Kỳ. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Lớp 12 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 80 • IELTS: 6.5 • Khác: 110 Học bổng: • Có | $8,000 - $25,000 mỗi năm
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
$48,920 USD $1,200 USD $2,920 USD $13,560 USD 0 $1,960 USD
Các ngành hoc phổ biến: • Kinh doanh • Kỹ thuật • Khoa học sức khỏe và Điều dưỡng • Nghệ thuật và khoa học • Khoa học xã hội
21
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: SCAD (Savannah College of Art and Design) · Năm thành lập: 1978 · Vị trí: Atlanta, Lacoste (Pháp), Savannah và chương trình trực tuyến · Địa chỉ: 342 Bull St, Savannah, Georgia 31401 USA · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | · Website: www.scad.edu
$38,340 USD Học phí
> 14
19:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
10,186 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
SCAD là một trường đại học với 3 khu học xá khác nhau, bên cạnh đó trường còn cung cấp chương trình học trực tuyến cho sinh viên. Mỗi khu học xá lại cung cấp một trải nghiệm học tập mới. Sinh viên có thể lựa chọn học ở bất kì khuôn viên nào, kì học nào trong năm. Trải nghiệm nhịp sống nhanh ở Atlanta hoặc hoà mình vào sự đặc trưng của miền Nam nước Mỹ tại Savannah hoặc học tại Lacoste, Pháp. Thậm chí, học sinh có thể lựa chọn địa điểm học của riêng mình và có thể học ở bất kì đâu với trải nghiệm học trực tuyến. Mỗi khu học xá của SCAD lại cung cấp những chương trình học đặc biệt, phù hợp với đặc điểm của khu vực. Bất kế bạn học chuyên ngành của bạn tại cơ sở nào thì đều có cơ hội học các môn đại cương, chuyên ngành và tự chọn tại Atlanta, Savannah và Lacoste. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Lớp 12 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 85 • IELTS: 6.5 Học bổng: • Có
22
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
$38,340 USD $1,000 USD 0 $10,376 USD 0 0
Các ngành học phổ biến: • Thiết kế UX • Thiết kế đồ hoạ • Thiết kế thời trang • Thiết kế nội thất • Animation
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Southern New Hampshire University · Năm thành lập: 1932 · Vị trí: Manchester, NH · Địa chỉ: 2500 North River Road, Manchester, New Hampshire 03106 USA · Loại trường: Đại học tư thục 4 năm · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | · Website: https://www.snhu.edu/student-experience/international-experience
Boston, Massachusetts Thành phố lớn gần nhất
$10,000 USD Học phí
> 23
16:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
3,000 Sinh viên theo học
IELTS 6.0* Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Đại học Southern New Hampshire (SNHU) được thành lập năm 1932 nằm ở phía Đông Bắc khu vực Manchester, New Hampshire, Mỹ. Khuôn viên trường rộng 300 mẫu cách trung tâm Manchester 5 phút và cách thành phố Boston 1 giờ. Chúng tôi là trường đại học tư thục phi lợi nhuận, được kiểm định bởi Ủy ban Giáo dục Đại học New England -NECHE( các kiểm định từng khối ngành như Kinh doanh - ACBSP, Sức khỏe - CAHIIM, Điều dưỡng-CCNE, Kỹ sư- ABET) và được xếp hạng số 1 các trường đại học cải tiến nhất ở vùng đông bắc theo tạp chí US News and World Report. Một phần trong sứ mệnh của chúng tôi là giúp việc du học của bạn trở nên khả thi hơn, chúng tôi đã giảm học phí của trường xuống còn $15,000 đô la mỗi năm và đối với một số chuyên ngành được chọn, học phí chỉ còn 10.000 đô la mỗi năm. Với nhiều chuyên ngành tập trung vào nghề nghiệp hơn, nhiều cơ sở vật chất hiện đại và hơn 70 câu lạc bộ và tổ chức do sinh viên điều hành, bạn có thể khám phá nhiều hơn nữa tại SNHU. Và, bạn có thể làm được tất cả với chi phí thấp hơn. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · TOEFL iBT: 71* · IELTS: 6.0* · Khác: PTE : 54*
Học bổng: · Bậc cử nhân: Không · Bậc sau đại học: $1,000 - $2,000 USD (GPA tối thiểu 3.0) Chi phí: · Học phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt:
$10,000 USD $1,000 USD $1,428 USD $12,800 USD
· Đi lại: · Khác:
0 $560 USD
Các ngành học phổ biến: · Truyền thông · Quản lý xây dựng · Thiết kế tương tác và thiết kế game · Lập trình game và mô phỏng · Thiết kế đồ họa và Nghệ thuật truyền thông
23
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: St. John’s University · Năm thành lập: 1870 · Vị trí: New York · Địa chỉ: 8000 Utopia Parkway, Queens, NY 11439 · Loại trường: Đại học tư thục, Công Giáo · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình liên kết | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Chứng chỉ sau đại học | Dự bị đại học | Chương trình trao đổi | · Website: http://www.stjohns.edu/
New York Thành phố lớn gần nhất
$44,450 USD
> 27 Ngành học chính
Học phí
15,840 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Trường Đại học Công giáo St. John’s được thành lập vào năm 1870 theo lời đề nghị của Giám mục Brooklyn, ngày John Loughlin, nhằm cung cấp cho thế hệ trẻ của thành phố nền giáo dục trí tuệ và đạo đức. Chúng tôi theo Kitô giáo Judeo, luôn tôn trọng quyền và nhân phẩm của từng con người cũng như chú trọng đến nghĩa vụ cá nhân mỗi người đối với cuộc sống trên trái đất này. Chúng tôi cam kết tạo ra một môi trường học tập dựa trên nền tảng của Giáo hội Công giáo Rôma kết hợp với những điều Chúa Giêsu đã dạy. Cộng đồng sinh viên ở đây đa dạng về sắc tộc và niềm tin tôn giáo, chúng tôi phấn đấu vì “phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thánh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến” (Philíp 4:8). Vì vậy Đại học Công giáo St. John’s là nơi hình ảnh của Giáo hội và thế giới tỏ hiện, là sự đối thoại của các nền tôn giáo. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · TOEFL iBT: 79 · IELTS: 6.5 Yêu cầu điểm chuẩn hóa: · SAT I: 1070
24
Học bổng: · Có | Bậc cử nhân Học bổng thành tích - $5,000 đến 100% học phí Học bổng trung học Công giáo - lên đến $12,000 Chương trình học giả Ozanam - lên đến $10,000 gia hạn mỗi năm Chi phí: · Học phí: · Sách vở: · Bảo hiểm:
$44,450 USD $1,000 USD $200 USD
· Nhà ở sinh hoạt: · Đi lại: · Khác:
$17,280 USD 0 0
Các ngành hoc phổ biến: · Kinh doanh · Tài chính · Quản lý · Dược · Luật
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: Stony Brook University - The State University of New York · Năm thành lập: 1957 · Vị trí: Stony Brook, NY · Địa chỉ: Stony Brook University, 118 Administration Building, Stony Brook, NY 11790 · Loại trường: Đại học quốc gia · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Chương trình hè/đông | Chương trình trao đổi | · Website: www.stonybrook.edu
New York Thành phố lớn gần nhất
$28,480 USD Học phí
> 29 Ngành học chính
19:1
Sĩ số lớp học
18,010 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Đại học Stony Brook là một trong những trường đại học công năng động nhất nước Mỹ, trung tâm của sự ưu tú về học thuật và một phần không thể thiếu của kinh tế khu vực. Tờ Times Higher Education World University Rankings xếp hạng trường trong top 1% trong các trường đại học trên thế giới. US News và World Report xếp hạng trường ở top 100 đại học trên cả nước và một trong Top 40 Đại học công lập. Là thành viên của Hiệp hội đại học nước Mỹ danh tiếng và chỉ thành viên được mời mới được tham gia, Stony Brook là một trong 62 cơ sở nghiên cứu dẫn đầu ở Bắc Mĩ và là đối tác của Viện Nghiên cứu quốc gia Brookhaven. Giảng viên trong trường bao gồm người từng đạt giải Nobel, Thành viên của Guggenheim, và người thắng giải MacArthur, tạo nên thỏi nam châm thu hút học sinh ưu tú. Trường có hơn 200 chương trình đào tạo bậc đại học và 140 chương trình đào tạo bậc cao học. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Yêu cầu điểm chuẩn hóa: • SAT I: 480 on Evidence Based Reading
• Đi lại: • Khác:
Nhận học sinh từ: 16 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
Học bổng: • $1,000 USD - 50% học phí
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 80 • IELTS: 6.5 • Khác: Duolingo 105+/AP English/A level English/ IB HL
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt:
Các ngành hoc phổ biến: • Khoa học máy tính • Kỹ thuật • Sinh học • Quản lý kinh doanh • Kinh tế
$28,480 USD $900 USD $1,500 USD $15,504 USD
0 0
25
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Texas Tech University · Năm thành lập: 1923 · Địa chỉ: 2500 Broadway, Lubbock, TX 79409 · Chương trình học: Chương trình liên kết | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Chứng chỉ sau đại học | Chứng chỉ ngắn hạn | · Website: https://www.depts.ttu.edu/international/
$11,852 USD Học phí
> 150
19:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
26,746
Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Thành lập năm 1923, Texas Tech là là trường đại học lớn duy nhất ở Texas có trường luật và trường y. Với 150 chương trình học tại 13 khoa trực thuộc, cơ hội học tập là vô tận. Texas Tech được xếp hạng Tier 1 theo tổ chức Nghiên cứu Carnegie vào năm 2015 và được xếp hạng trong số 131 trường đại học và cao đẳng trong danh mục “Hoạt động Nghiên cứu Rất cao” của Carnegie. Trường đại học được công nhận bởi Hiệp hội các trường cao đẳng và Ủy ban về các trường cao đẳng phía Nam (SACSCOC) và được công nhận trên toàn quốc với nhiều chương trình đào tạo. Tạp chí Phố Wall® xếp TTU trong số 25 trường đại học hàng đầu trên toàn quốc về việc chuẩn bị cho sinh viên tốt nhất khi ra trường. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (01/10) • Kỳ Xuân (01/04) • Kỳ Hè (01/04) Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 100 • IELTS: 6.5
26
Học bổng: • Lên tới 50% học phí Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt:
$11,852 USD $2,756 USD $1,200 USD $12,730 USD
Các ngành học phổ biến: • Khoa học máy tính • Kỹ thuật máy • Sinh học • Kỹ thuật hoá • Kỹ thuật điện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
· Tên trường: University at Buffalo, The State University of New York · Năm thành lập: 1846 · Vị trí: Buffalo, New York · Địa chỉ: 115 Capen Hall, BuffaloNew York 14260 USA · Loại trường: Trường Đại học Nghiên cứu Công lập Quốc gia · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | · Website: www.buffalo.edu/ApplyUB
Buffalo Thành phố lớn gần nhất
$24,990 USD Học phí
> 46
14:1 Sĩ số lớp học
Ngành học chính
19,577 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Được thành lập năm 1846, University at Buffalo (UB) là trường Đại học nghiên cứu công lập được xếp hạng cấp quốc gia. UB có danh tiếng toàn cầu nhờ cung cấp các chương trình học thuật xuất sắc. Các giáo sư giảng dạy tại UB bao gồm cả những người đã từng đạt giải thưởng Nobel và Pulitzer. Được đánh giá là ngôi trường mang lại giá trị tốt nhất, UB cung cấp gần 400 chương trình học thuật và cơ hội nghiên cứu cho sinh viên. Với việc gắn trọng tâm của các khóa học ở cấp độ toàn cầu, UB mang đến cho sinh viên những cơ hội làm việc, hợp tác và cơ hội lãnh đạo đa dạng trên khắp thế giới. Cơ hội học tập tại một trường đại học lớn và những lợi ích khi làm việc với các giáo sư đầu ngành trên thế giới giúp UB trở thành lựa chọn số 1 cho sinh viên quốc tế. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Học bổng: • Có | $1,000 - $15,000 USD
Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 79 • IELTS: 6.5 Yêu cầu điểm chuẩn hóa: • Không yêu cầu
$24,990 USD 0 0 $17,000 USD 0 $6,430 USD
Các ngành hoc phổ biến: • Kinh Doanh • Kĩ sư • Nghệ thuật và khoa học • Chuyên gia sức khỏe
27
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: University of St. Thomas · Năm thành lập: 1885 · Vị trí: Thành phố St. Paul, Bang Minnesota, Mỹ · Địa chỉ: 2115 Summit Avenue, St. Paul Minnesota 55105 USA · Loại trường: Đại học Tư thục Công giáo · Website: www.stthomas.edu
Minneapolis và St. Paul Thành phố lớn gần nhất
$47,383 USD Học phí
> 44 Ngành học chính
14:1 Sĩ số lớp học
6,240 Sinh viên theo học
IELTS 6.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
University of St. Thomas là trường ĐH tư thục có quy mô vừa, nằm ở vị trí trung tâm thành phố Twin Cities năng động. Cơ sở chính xinh đẹp của trường chỉ cách trung tâm Minneapolis và St. Paul sầm uất vài phút với vô vàn cơ hội trải nghiệm văn hóa, việc làm và giải trí, tuy vậy, trường lại được bao quanh bởi khu dân cư yên bình, an toàn, đem đến cho sinh viên một môi trường học tập lý tưởng. Khách tham quan luôn luôn có cảm giác yên bình khi ghé thăm trường. Sinh viên học trong lớp học có sĩ số nhỏ, mỗi cá nhân đều nhận được sự quan tâm và hỗ trợ kịp thời từ các giáo sư và nhân viên trong trường, những người luôn cố gắng không ngừng nghỉ để đào tạo sinh viên của mình trở thành những cá nhân làm việc chuyên nghiệp và hành động nhân văn, cùng vì lợi ích chung của xã hội. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Yêu cầu điểm chuẩn hóa: • SAT: Không yêu cầu
Nhận học sinh từ: 17 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
Học bổng: • Có | Chương trình pathway: $4,500-$23,000 USD | Đại học: $4,500-$33,000 USD
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 80 • IELTS: 6.5 • Khác: Duolingo 105
28
Chi phí: • Học phí: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$47,383 USD $11,912 USD $3,272 USD
Các ngành học phổ biến: • Kinh Doanh • Kĩ sư • Sinh học • Truyền thông và báo chí • Khoa học máy tính
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Có sẵn các gói học bổng hấp dẫn
29
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: University of Wisconsin-Stout · Năm thành lập: 1891 · Vị trí: Menomonie, Wisconsin USA · Địa chỉ: 121 10th Avenue East, Menomonie, WI 54751 · Loại trường: Đại học · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình cử nhân | Chương trình thạc sĩ | Chương trình hè/đông | Chương trình trao đổi | · Website: http://www.uwstout.edu/
$18,477 USD Học phí
> 32 Ngành học chính
19:1 Sĩ số lớp học
8,748 Sinh viên theo học
IELTS 6.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm thấy việc làm của UW-Stout là 98.7%. Tỉ lệ sinh viên/ giảng viên là 19:1, với số phòng thí nghiệm gấp 3 lần số lớp học. Vì là một đại học bách khoa ở bang Wisconsin, các sinh viên được chuẩn bị sẵn sàng với việc giáo dục tiên phong và ứng dụng học tập. UW-Stout có 50 chương trình cử nhân, bao gồm nhiều chương trình độc đáo và được chia làm 6 nhóm ngành nghề: 1. Nghệ thuật, thiết kế & đồ họa 4. Giáo dục 2. Kinh doanh & quản trị 5. Khoa học, kĩ sư & toán học 3. Nhân loại & khoa học xã hội 6. Công nghệ thông tin và truyền thông Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Yêu cầu điểm chuẩn hóa: Không
Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3
Học bổng: • Có | Đại học: $5,000 - $7,500 USD/ năm | Chuyển tiếp: $5,000 USD/ năm | Thạc sĩ: $6,000 USD
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL iBT: 70 • IELTS: 6.0 • Khác: 95 Duolingo
30
Chi phí: • Học phí: • Sách vở:
$18,477 USD $225 USD
• Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$1,790 USD $4,894 USD $3,024 USD
Các ngành học phổ biến: • Quản trị kinh doanh • Kỹ thuật • Thiết kế và phát triển game • Thiết kế đồ hoạ • Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch
TRƯỜNG TRUNG HỌC
31
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
TRIỂN LÃM DU HỌC
Bảng tổng hợp thông tin các trường cao đẳng STT
Bang
Tên trường
Chi phí năm học Học phí
Tổng học phí
Chương trình tiếng anh chuyên sâu
Học bổng hỗ trợ tài chính
Số lượng Sinh viên
Nhà ở
Tổng
Quốc tế
Việt Nam
Ký túc xá
Homestay
Căn hộ
1
Wisconsin, US
Madison College
Cao đẳng: $7,408
Cao đẳng: $23,115
Không
Cao đẳng: Có - Trị giá: $2,250-$3,380 |
38.000
156
6
Không
Không
Có
2
Washington, US
Shoreline Community College
Chương trình TA chuyên sâu: $10,578 | Cao đẳng: $10,578
Chương trình TA chuyên sâu: $21,150 | Cao đẳng: $21,150
Có
Cao đẳng: Có - Trị giá: $250-$500 |
6.000
900
45
Không
Có
Có
3
Nevada, US
Truckee Meadows Community College
Cao đẳng: $11,000
Cao đẳng: $23,000
Không
Cao đẳng: Có - Trị giá: $250 - $1,000 | Lưu ý: Học sinh sau khi được nhận có thể nộp đơn xin học bổng.
15.000
73
3
Không
Có
Có
4
Florida, US
Valencia College
Chương trình TA chuyên sâu: $1,600 | Cao đẳng: $9,576
Chương trình TA chuyên sâu: $1,891 | Cao đẳng: $23,338
Có
Cao đẳng: Có - Trị giá: $500 - $2,100 |
69.870
1.700
200
Không
Có
Có
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A/B A A
A
A
A
A
A
A/B A
A
A
A
A
A
A
A/P A/P A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A A
A
A
A
A
A
A
A
A A/B A
A A
A
A
A
A
A
A
B
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
Others
Supply Chain Management
Sociology
Social Work
Psychology
Political Science
A
Physics
A
Physical Education
A
Philosophy
A
Pharmacy
A
Petroleum Engineering
A
Nursing
A
Natural Resources and Conservation
A
Music
A
Medicine
A
Medical Technology
Marine Science
A
Logistics
Liberal Arts
A
Linguistics
Library Science
Laws and Legal Studies
Languages
Journalism
International Relations
A
Mathematics/Statistics
A
A
A
International Business
A
A
Hotel Management/Tourism
A
A
Home Economics/Nutrition
A
History
A
Health Science
A
A
Marketing
A
A
A
Geology/Earth Science
A
A
A
Finance and Banking
A
A
A
Film/ Media Studies
A
A
A
Fashion Design
A
A A
A
Engineering
A
A
Distance Learning
A
A
Dance/Theater
Anthropology A
A
A A
Graphic Design
A
A
A
Environmental Science
A
A
English Literature
Valencia College
A
Education
A
A
Economics
A
A
Computer Science
Truckee Meadows Community College
A
Biology
A/P A
Biochemistry
Shoreline Community College
32
A
Art
A
Architecture
Madison College
Agriculture
Advertising
Accounting
Trường
Business Business Administration Chemistry Communications
Bảng tổng hợp ngành học các trường cao đẳng
A B/
A
33
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Madison College · Năm thành lập: 1912 · Vị trí: Wisconsin · Địa chỉ: 1701 Wright Street Madison, Wisconsin 53704 · Loại trường: Cao đẳng chuyên sâu về kỹ thuật · Website: https://madisoncollege.edu/
Madison Thành phố lớn gần nhất
$7,408 USD Học phí
> 30
11:1
Sĩ số lớp học
Ngành học chính
38,000
Sinh viên theo học
IELTS 5.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Madison College nằm ở thành phố Madison, bang Wisconsin. Trường cung cấp các chương trình cao đẳng chuyên sâu về kỹ thuật, và hơn 180 chương trình chứng chỉ cho 11 lĩnh vực. Trường là nguồn cung cấp sinh viên chuyển tiếp số 1 cho University of Wisconsin-Madison, trường xếp hạng #13 trường trên bảng xếp hạng các trường đại hoc công lập tốt nhất nước Mỹ (theo US. News & World Report, 2020). Học phí phải chăng chỉ $7,500 USD mỗi năm. Sinh viên sẽ được xem xét học bổng cho sinh viên quốc tế ngay lúc nộp hồ sơ. Học bổng dao động ở mức $2,2503,380 USD mỗi năm. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (15/07) • Kỳ Xuân (15/11) • Kỳ Hè (15/04) Nhận học sinh từ: Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL CBT: 58 • IELTS: 5.0 • Khác: Kiểm tra tiếng Anh nội bộ: 221
34
Học bổng: • Có | $2,250-3,380 USD/ năm Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$7,408 USD $300 USD $2,271 USD $11,088 USD $2,048 USD
Các ngành học phổ biến: • Kinh doanh • Kỹ thuật • Công nghệ thông tin • Giáo dục
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
· Tên trường: Shoreline Community College · Năm thành lập: 1964 · Vị trí: Shoreline, Washington · Địa chỉ: 9000 Building, Rm. 9303 Shoreline Washington 98133 USA · Loại trường: Cao đẳng Cộng đồng · Website: www.Shoreline.edu/international
Seattle Thành phố lớn gần nhất
$10,329 USD Học phí
> 50 Ngành học chính
18:1
Sĩ số lớp học
6,000
Sinh viên theo học
IELTS không yêu cầu Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Shoreline Community College là một trường cao đẳng dẫn đầu trong việc đào tạo các chương trình Chuyển tiếp Đại học (University Transfer 2+2), Hoàn thành Trung học Phổ thông - Học Đại học sớm (High School Completion - Early College), Học online và Anh ngữ học thuật. Tọa lạc tại thành phố sôi động Seattle, trường Shoreline như một công viên thu nhỏ nằm ngay gần các bãi biển, các quán cà phê và trung tâm thành phố. Là một trung tâm kinh tế toàn cầu năng động, các công ty như Boeing, Microsoft, Amazon hay Starbucks chỉ là một số trong rất nhiều công ty lớn trên thế giới đặt trụ sở tại Seattle. Đặc biệt, Shoreline đã cung cấp các chương trình học online gần 20 năm qua, nên sinh viên có thể học chương trình của Shoreline từ khắp nơi trên thế giới, chỉ cần có đường truyền internet. Vì các chương trình cao đẳng cộng đồng giúp tiết kiệm 50%-70% chi phí so với chi phí học các trường đại học, Shoreline giúp sinh viên tiếp cận chương trình học chất lượng cao của Mỹ với chi phí hợp lý. Chương trình Chuyển tiếp Đại học của trường cung cấp đến 90 lựa chọn chuyên ngành và cơ hội chuyển tiếp lên các trường đại học hàng đầu nước Mỹ. Chương trình này cũng đảm bảo cho sinh viên chuyển tiếp đại học vào nhiều trường đại học liên kết với Shoreline, nhiều trường đại học liên kết cung cấp các học bổng chuyển tiếp khi sinh viên hoàn thành chương trình đại học. Shoreline là Cao đẳng cộng đồng hàng đầu nước Mỹ trong việc giảng dạy sinh viên quốc tế, và chúng tôi háo hức đón chào bạn tại Shoreline. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Học bổng: • Có | $250-$500 USD
Nhận học sinh từ: 16 tuổi Lớp 10
Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • IELTS: Không yêu cầu
$10,329 USD $360 USD $1,011 USD $7,650 USD $1,350 USD
Các ngành học phổ biến: • Kinh doanh • Kỹ thuật • Khoa học máy tính • Truyền thông • Tâm lý
35
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Truckee Meadows Community College · Năm thành lập: 1961 · Vị trí: Reno, Nevada · Địa chỉ: 7000 Dandini Blvd, Reno, NV 89512 · Loại trường: Cao đẳng cộng đồng · Chương trình học: Chương trình liên kết · Website: https://www.tmcc.edu/
Reno Thành phố lớn gần nhất
$11,000 USD Học phí
> 31 Ngành học chính
17:1 Sĩ số lớp học
15,000 Sinh viên theo học
IELTS 6.0 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Trường Cao đẳng Cộng đồng Truckee Meadows (TMCC), tọa lạc tại Reno, đào tạo hơn 15.000 sinh viên. TMCC cung cấp hơn 100 chương trình trong các lĩnh vực như Kinh doanh, Khởi nghiệp, Hậu cần, Hệ thống Thông tin, Quản lý Khách sạn và Du lịch, Nghệ thuật Ẩm thực, Khoa học Máy tính, Khoa học Vật lý và Đời sống, và Truyền thông Đồ họa. TMCC là một trong 14 trường cao đẳng cộng đồng đẹp nhất và nằm trong top 35 trường có khu học xá mới nhất tại Mỹ. Reno, thành phố nhỏ lớn nhất thế giới, được đánh giá là thành phố nhỏ tốt thứ sáu ở Hoa Kỳ và được xếp hạng thứ ba về các cơ sở, điểm tham quan và cơ sở hạ tầng. TMCC thúc đẩy sự thành công của học sinh, sự xuất sắc trong học thuật và sự tiếp cận nền giáo dục chất lượng cao trong các cộng đồng đa dạng. Với quy mô lớp học nhỏ, sinh viên có thể nhận được sự hỗ trợ chuyên sâu từ các giáo sư và làm quen với các bạn cùng lớp. Dịch vụ Sinh viên Quốc tế làm việc với từng cá nhân để đảm bảo mỗi sinh viên đạt được các thành tựu trong học tập và mục tiêu cá nhân của mình. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 16 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL CBT: 61 • IELTS: 6.0 • iTEP: 3.7 • Khác: Duolingo: 90
36
Học bổng: • $250 - $1,000 USD Chi phí: • Học phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Đi lại: • Khác:
$11,000 USD $1,000 USD $1,300 USD $9,700 USD 0 0
Các ngành hoc phổ biến: • Khoa học máy tính • Kinh doanh • Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch • Kỹ thuật • Khoa học sức khoẻ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
· Tên trường: Valencia College · Năm thành lập: 1967 · Vị trí: Orlando, Florida · Địa chỉ: 1800 South Kirkman Road, Student Services Building Room 142, Orlando Florida 32811 USA · Loại trường: Cao đẳng cộng đồng 2 năm · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình liên kết | Chương trình cử nhân | Chương trình hè/đông | Chứng chỉ ngắn hạn | Chương trình trao đổi | · Website: www.valenciacollege.edu
Orlando Thành phố lớn gần nhất
$9,576 USD Học phí
> 42 Ngành học chính
25:1 Sĩ số lớp học
69,870 Sinh viên theo học
IELTS 5.5 Yêu cầu đầu vào tiếng Anh
Valencia College - Thành lập năm 1967 - 8 cơ sơ tại khu đô thị Orlando - 60,000 + sinh viên đang theo học - Xếp hạng 4 quốc gia chương trình cấp bằng chuyển tiếp - Xếp hạng 5 quốc gia trong số các trường Cao Đẳng Cộng Đồng dành cho sinh viên quốc tế - Chương trình chuyển tiếp thẳng vào trường Đại Học Central Florida (UCF), đảm bảo chuyển tiếp vào các trường đại học công lập ở Florida Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 18 tuổi Học sinh sắp hoặc sẽ có bằng tốt nghiệp cấp 3 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • TOEFL CBT: 50 • IELTS: 5.5 • Khác: Duogingo: 75 Học bổng: • Có | $500 - $2,100 USD
Chi phí: • Học phí: $9,576 USD • Sách vở: 0 • Bảo hiểm: $2,130 USD • Nhà ở sinh hoạt: $11,632 USD • Đi lại: 0 • Khác: 0 Các ngành hoc phổ biến: • A.A - Nghiên cứu tổng hợp
• A.A - Khoa học máy tính/ Hệ thống thông tin (chuyển tiếp vào UCF) • A.S - Quản trị kinh doanh/ Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch • A.S - Truyền thông/ Truyền thông kỹ thuật số (chuyển tiếp vào UCF) • Cử nhân Điều dưỡng – Kỹ sư công nghệ điện và máy tính – Lãnh đạo doanh nghiệp và tổ chức
37
TRƯỜNG TRUNG HỌC
TRIỂN LÃM DU HỌC
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG TIN CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC STT
Bang
Tên trường
Website
Loại trường
Giới tính học sinh
Hạn nộp hồ sơ
Chi phí năm
Yêu cầu tiếng anh
Học phí
Tổng học phí
9-13
$23,990
$41,823
TOEFL PBT/iBT/CBT: 0, IELTS: 0
Học bổng hỗ trợ tài chính
Số lượng sinh viên
Nhà ở
Chương trình tiếng anh
Chương trình hè
Tổng
Quốc tế
Việt Nam
Ký túc xá
Homestay
$2,000 - $4,000 NZD
2.600
125
5
Không
Có
Có
Không
Có | Độ tuổi: 8-17 | Thời lượng: Từ 25/7 đến 21/8 | Kinh phí: $1,300 GBP
1
Auckland, NZ
Auckland Grammar School
www.ags.school.nz
2
Cardiff, UK
Cardiff Sixth Form College
https://www.ccoex. Nội trú và ngoại trú com
Cả Nam và Nữ
Kỳ Thu:02/09
9-13
$46,900
$48,000
IELTS: 65
Lên đến 50% học phí
373
308
4
Có
Không
Có
3
Washington, US
Annie Wright Schools
www.aw.org
Cả Nam và Nữ
Kỳ Đông:01/02 Quanh năm
9-12
$30,980
$68,030
TOEFL PBT/iBT/ CBT: 60
$5,000 - $35,000 USD
265
75
9
Có
Không
Không
4
Missouri., US
Chaminade College Preparatory School
http://www.chami- Nội trú và ngoại trú nade-stl.org/
Nam
Kỳ Xuân:15/11 Quanh năm
6-12
$22,695
$53,649
TOEFL PBT/iBT/CBT: 0, IELTS: 0
$1,000 - $10,000 USD
800
75
3
Có
Không
Có
Không | Độ tuổi: 12-16 | Thời lượng: 28/06 - 12/07 | Thời hạn: 01/06 | Kinh phí: $2,500 USD
5
Maine, US
Maine Central Institute
www.mci-school. org
7-8, 9-12, PG and GAP Year
Cả Nam và Nữ
Quanh năm
7-12
$42,750
$47,435
$15,000 - $20,000 USD
110
91
4
Có
Không
Có
Có | Độ tuổi: 11 -18 | Thời lượng: 5 tuần | Thời hạn: 01/05 | Kinh phí: $5,000 USD
5
New York, US
North Country School
www.northcountry- Bán trú và nội trú school.org
Cả Nam và Nữ
$70,200 USD
$70,200 USD
Có
78
Có
Không
6
Ontario, US
Appleby College
www.appleby.on.ca
Cả Nam và Nữ
Lên đến $10,000 CAD
803
240
5
Có
Không
Không
Có | Độ tuổi: 10 - 16 | Thời lượng: Có thể đi từ một tuần đến một tháng | Kinh phí: $1,300 CAD
7
Saskatchewan, Canada
Luther College High School
https://www. luthercollege.edu/ high-school
$400 - $4,000 CAD
450
60
3
Có
Không
Có
Không
8
Ontario, Canada
Pickering College
http://www.pickeringcollege.on.ca/
$7,500 - $25,000 CAD
440
130
9
Có
Không
Có
Có | Độ tuổi: 12 - 18 | Thời lượng: 4 tuần | Thời hạn: 16/03 | Kinh phí: khoảng $1,200 USD /tuần
9
New Brunswick, Canada
Rothesay Netherwood School
10
Manitoba, Canada
11
Ontario, Canada
38
2600 học sinh, Nam trường công, 5 năm, Lớp 9 - Lớp 13
Các khối lớp
Trường Nội Trú có chương trình Tú Tài Quốc Tế (Lớp 9-12)
TOEFL PBT/iBT/CBT: 90, IELTS: 65
Có | Độ tuổi: 10 to 13 | Thời lượng: 2 to 5 weeks | Thời hạn: 15/04 | Kinh phí: $1500 USD
Quanh năm
7-12
$81,100
$85,800
Nhỏ, tư thục nội trú, Cả Nam và Nữ lớp 9-12
Kỳ Thu:01/03 Kỳ Đông:30/10
9-12
$29,050
$42,990
Trường tư thục nội trú (lớp 7 – 12) và trường ngoại trú ( lớp mẫu giáo - 12)
Cả Nam và Nữ
Quanh năm
7-12
$55,600
$59,702
https://www.rns.cc/ Nội trú
Cả Nam và Nữ
Quanh năm
6-12
$65,050
$68,300
300
60
Có
Không
Có
Không
St. John's-Ravenscourt School
http://www.sjr. mb.ca/
Nội trú và ngoại trú
Cả Nam và Nữ
Quanh năm
8-12
$24,160
$63,670
865
12
Có
Không
Không
Không
St.John's-Kilmarnock School
https://www. sjkschool.org/
Trung học nam nữ, IB, Nội & Ngoại trú, Phi lợi nhuận, trường tư thục
Cả Nam và Nữ
Quanh năm
9-12
$71,620
$71,620
426
50
Có
Không
Có
Không
TOEFL PBT/iBT/CBT: 0, IELTS: 0
CAT: Canadian Achievement Test
3 suất học bổng thành tích lên đến $10,000 CAD
39
TRIỂN LÃM DU HỌC
Auckland Grammar School
· Tên trường: Auckland Grammar School · Năm thành lập: 1869 · Vị trí: Auckland, New Zealand · Địa chỉ: 55 Mountain Road, Epsom, Auckland 1023, New Zealand · Loại trường: 2600 học sinh, trường công, 5 năm, Lớp 9 - Lớp 13 · Chương trình học: · Website: www.ags.school.nz
Auckland Thành phố lớn gần nhất
$41,823 NZD
8 Nhận học sinh từ lớp
Tổng chi phí
7:1 Sĩ số lớp học
373 Tổng số học sinh
Auckland Grammar tự hào có 152 năm lịch sử và được biết đến trên toàn thế giới vì sự xuất sắc trong giáo dục nam sinh, là một ngôi trường học thuật hàng đầu tập trung vào việc phát triển toàn diện các em thanh thiếu niên. Trường có 2 chương trình chuẩn bị cho học sinh vào đại học: chương trình Cambridge quốc tế CAIE A-Level và chương trình NCEA, chương trình quốc gia NZ. Là học sinh quốc tế, bạn sẽ tìm thấy một cộng đồng thân thiện và kết nối. Các em học sinh đã nói với chúng tôi rằng “ thật dễ dàng hòa nhập” và “làm quen bạn bè” tại Auckland Grammar. Học sinh có thể kết bạn nhiều hơn thông qua các câu lạc bộ ngoại khóa và chia sẻ sở thích, Auckland Grammar có hơn 100 câu lạc bộ bao gồm thể thao, nghệ thuật, âm nhạc, lãnh đạo, công nghệ và văn hóa để phục vụ cộng đồng trường năng động. Khoa quốc tế của trường hỗ trợ các nhu cầu đặc biệt của học sinh quốc tế, giúp các em tiếp cận đa dạng các cơ hội tại Auckland Grammar, xem nơi đây như nhà của mình, trường cũng quản lý việc sắp xếp nhà ở với người bản xứ và những nhà chăm sóc được chỉ định. Nhận học sinh từ: 13 tuổi
Chi phí:
Lớp 8
• Chi phí:
$23,990 NZD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp:
• Sách vở:
$200 NZD
• University of Auckland
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh:
• Bảo hiểm:
$633 NZD
• University of Otago
• Toefl:
• Nhà ở sinh hoạt:
$15,000 NZD
• AUT University
• IELTS:
• Khác:
$2,000 NZD
• University of Sydney • University of Melbourne
Học bổng: • $2,000 - $4,000 NZD
40
TRƯỜNG TRUNG HỌC
Ch Ch
n hế
ương i ươi p h nh hiế iên
152 năm lịch sử Lớp 8-12/ Lớp 9-13 Trường học thuật hàng đầu Các kỳ thi quốc tế Cambridge & NCEA 100+ câu lạc bộ ngoại khóa Cơ hội học bổng E:international@ags.school.nz w: ags.school.nz
Dù khoác lên mình bộ đồng phục giống nhau Nhưng mỗi học sinh luôn thể hiện những cá tính khác biệt Từ năm
Trường Rothesay Netherwood đã cam kết tạo nên một môi
1877, trường giáo dục, luôn ủng hộ và hỗ trợ mọi học sinh đạt được
những tiềm năng của bản thân. Rothesay Netherwood mang đến chương trình học thuật uy tín, trong một khuôn viên học xá tuyệt đẹp và an toàn, với điểm nhấn đến từ tỷ lệ học sinh-giáo viên thấp và chương trình giảng dạy IB tiêu chuẩn quốc tế. Các cố vấn của trường hàng ngày đảm bảo tất cả học sinh phát triển mạnh về mặt cảm xúc tinh thần cho đến các kỹ năng xã hội. Truy cập rns.cc ngay hôm nay để tìm hiểu thêm thông tin về trường!
It’s our nature to nurture.
40 College Hill Road | Rothesay, NB | Canada | E2E 5H1 | 506-847-8224 | rns. cc
41
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Cardiff Sixth Form College · Năm thành lập: 2004 · Vị trí: Cardiff Wales and Cambridge UK · Địa chỉ: 1-3 Trinity Court 21-27 Newport Road Cardiff CF24 0AA · Loại trường: Nội trú và ngoại trú · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú | Chương trình trung học bán trú | Chương trình hè/đông · Website: https://www.ccoex.com
Cardiff Thành phố lớn gần nhất
$48,000 GBP
10 Nhận học sinh từ lớp
Tổng chi phí
7:1 Sĩ số lớp học
373 Tổng số học sinh
Trường Cardiff Sixth Form College thực sự tìm kiếm những hướng tiếp cận tốt nhất thế giới về giáo dục. Triết lí giảng dạy của chúng tôi đúc rút từ cả phương Đông và phương Tây. Cũng giống như tập thể học sinh đa văn hóa của mình, chúng tôi tin rằng, các phương pháp tích hợp của chúng tôi tạo nên sự khác biệt so với các trường nội trú khác. Giáo dục phương Đông đề cao sự nghiêm khắc và tính kỉ luật, và học sinh sẽ thấu hiểu từ những chủ đề cốt lõi cho đến tập thể học sinh, trong khi những hướng tiếp cận của phương Tây đề cao sự sáng tạo cá nhân. Mỗi học sinh sẽ được quan tâm kĩ lưỡng và được khuyến khích bồi dưỡng tài năng độc đáo của các em. Nhiều trường nội trú ở Anh dựa vào bề dày lịch sử cũng như những di sản để lại. Tại đây, ở Cardiff, chúng tôi luôn nhìn về tương lai. Chúng tôi muốn xây đắp cho tương lai và theo tiêu chuẩn đánh để đánh giá các trường. Và kết quả đạt được cho thấy chúng tôi đang đi đúng cách. Trong năm 2016, 93% học sinh đạt điểm A*-A, trong khi đó 99% học sinh đạt điểm A*-B. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (02/09) Nhận học sinh từ: 14 tuổi Lớp 10 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · Kiểm tra chuẩn hóa: Có · IELTS: 6.5 Học bổng: Lên đến 50% học phí
42
Chi phí: · Chi phí: $46,900 GBP
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp:
· Sách vở: $200 GBP
· University of Cambridge
· Bảo hiểm: $400 GBP
· Imperial College London
· Nhà ở sinh hoạt: 0
· London School of Economics & Politics
· Khác: $500 GBP
· Kings College London · University of Oxford
TRƯỜNG TRUNG HỌC
CH Ị CHO I H C V H L CH H
43
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Annie Wright Schools · Năm thành lập: 1884 · Vị trí: Tacoma, WA · Địa chỉ: 827 N Tacoma Ave, Tacoma, WA 98403 · Loại trường: Trường Nội Trú có chương trình Tú Tài Quốc Tế (Lớp 9-12) · Chương trình học: Chương trình tiếng Anh | Chương trình trung học nội trú · Website: www.aw.org
Tacoma Thành phố lớn gần nhất
$68,030 USD Tổng chi phí
1229 Điểm SAT trung bình khi tốt nghiệp
14:1 Sĩ số lớp học
265 Tổng số học sinh
Trường Annie Wright nhận học sinh từ 3 tuổi cho đến bậc trung học phổ thông. Chương trình Tiểu học và Trung học cơ sở dành cho học sinh nam và nữ, từ cấp mẫu giáo đến hết lớp 8. Chương trình Trung học phổ thông được tách riêng nam – nữ, bán trú và nội trú, từ lớp 9 đến lớp 12. Annie Wright tự hào nằm trong hệ thống các trường đào tạo chương trình Tú tài Quốc Tế trên toàn thế giới, cung cấp chương trình học lấy bằng Tú tài Quốc tế ở mọi cấp bậc. Được thành lập năm 1884, hệ thống các trường Annie Wright nằm tại vùng North End xinh đẹp của Tacoma, Washington, Hoa Kỳ. Chương trình học phong phú, được thiết kế kỹ lưỡng và được công nhận quốc tế, chúng tôi luôn chào đón chào các em học sinh từ khắp nơi trên thế giới. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 14 tuổi Lớp 9 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · Toefl: Tùy từng năm nhập học Học bổng: $5,000 - $35,000 USD
44
Chi phí: · Chi phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt: · Khác:
$30,980 USD $450 USD $650 USD $34,450 USD $1,500 USD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: · University of California · Washington University in St. Louis · University of Washington · Johns Hopkins University · School of the Art Institute Chicago
TRƯỜNG TRUNG HỌC
Chương trình giảng dạy hàng đầu thế giới tại trường trung học nội trú số 1 bang Washington *theo bảng xếp hạng Niche 2022
T
T
A T
L V A S
827 N Tacoma Avenue, Tacoma, WA 98403 USA | admissions@aw.org | +1.253.272.2216 | aw.org 45
TRIỂN LÃM DU HỌC
Chaminade College Preparatory School
· Tên trường: Chaminade College Preparatory School · Năm thành lập: 1910 · Vị trí: St. Louis, Missouri · Địa chỉ: 425 S. Lindbergh Blvd. St. Louis, MO 63131 · Loại trường: Nội trú và ngoại trú · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: http://www.chaminade-stl.org/
St. Louis Thành phố lớn gần nhất
$53,649 USD Tổng chi phí
1320 Điểm SAT trung bình khi tốt nghiệp
9:1 Sĩ số lớp học
800 Tổng số học sinh
Thành lập vào năm 1910 trường trung học dự bị Chaminade là một trường tư thục nội, ngoại trú dành cho nam sinh từ lớp 6 đến lớp 12. Trường tọa lạc tại Creve Coeur, phía tây quận St. Louis, bang Missouri. Trường có 2 hình thức nội trú 7 ngày hoặc 5 ngày. Học sinh đến từ khắp các bang của Hoa Kỳ và các quốc gia khác trên toàn thế giới. Tòa nhà Canning Hall có sức chứa số lượng học sinh nội trú lên đến 65 em và tòa nhà Frische Hall có sức chứa 15 em. Trường có mối quan hệ bền chặt với Cộng đồng Đức Mẹ Mary cũng như duy trì đức tin này. Nhà trường chú trọng trau dồi những năng khiếu, kỹ năng và tài năng vốn có của các em nam sinh từ lớp 6 đến lớp 12 để các em chuẩn bị cho sự thành công trong cuộc sống và đại học. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Hỗ trợ tài chính: • $1,000 - $5,000 USD
Nhận học sinh từ: 11 tuổi Lớp 6
Chi phí: • Chi phí: $22,695 USD • Sách vở: $800 USD • Bảo hiểm: $1,400 USD • Nhà ở sinh hoạt: $25,254 USD • Khác: $3,500 USD
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • Toefl: 0 • IELTS: 0 Học bổng: • $1,000 - $10,000 USD
46
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: • Boston College • Indiana University (Bloomington) • Purdue University • University of Notre Dame • Washington University (St. Louis)
TRƯỜNG TRUNG HỌC
· Tên trường: Maine Central Institute · Năm thành lập: 1866 · Vị trí: Pittsfield, Maine · Địa chỉ: 295 Main Street, Pittsfield, Maine 04967 · Loại trường: 7-8, 9-12, PG and GAP Year · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: www.mci-school.org
Boston, MA Thành phố lớn gần nhất
$47,435 USD Tổng chi phí
1350 Điểm SAT trung bình khi tốt nghiệp
1:9 Sĩ số lớp học
110 Tổng số học sinh
Trên khuôn viên của chúng tôi tại Pittsfield, Maine, học sinh và giáo viên MCI đến từ các nơi trên thế giới - trong lớp học và trong ký túc xá, từ sân chơi và trên sân khấu, từ những buổi độc tấu nhạc, những bữa ăn và những buổi họp mặt toàn trường hàng tuần - trong một môi trường học thuật an toàn , sôi động và thú vị. Kể từ năm 1866, hàng ngàn sinh viên MCI đã tốt nghiệp và vẫn duy trì tình bạn lâu dài với các bạn cùng lớp và giáo viên , tăng cường kết nối với trường. Tại MCI chúng tôi tin vào cộng đồng, chúng tôi tin rằng mỗi học sinh của chúng tôi từ năm 1866 đã mang lại một điều gì đó đặc biệt cộng đồng của chúng tôi. Chúng tôi dạy chương trình dự bị đại học hướng tới mục tiêu quan trọng. Nếu bạn đang tìm kiếm một thách thức, một học sinh đích thực và tiếng nói của riêng bạn thì MCI chính là trường học của bạn. MCI đang tìm kiếm những học sinh thích tìm hiểu. Tọa lạc tại Pittsfield Maine xinh đẹp, bao quanh là những gì tốt nhất. Nếu bạn không tận hưởng vẻ đẹp của Maine, bạn có thể dễ dàng đi đến các thành phố lớn ở bờ biển phía đông, xung quanh là các trường đại học được đánh giá cao nhất ở Hoa Kỳ. Phòng nghệ thuật biểu diễn của trường từng đoạt giải thưởng, chương trình múa ba lê tiền chuyên nghiệp - Bossov Ballet, chương trình Maker Space hiện đại mới, chương trình Hàng không và một chương trình học thuật có thành tích đưa học sinh vào các trường đại học danh giá. Chúng tôi chắc chắn rằng bạn sẽ tìm thấy thành công lớn tại Maine Central Institute. MCI là trường học, thị trấn, hoặc Maine! Maine Central Institute! Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: Lớp 6 Học bổng: • $15,000 - $20,000 USD
Chi phí: • Chi phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$42,750 USD 0 $1,285 USD 0 $3,400 USD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: • Colby College • UC Davis • Penn State • Boston University • Butler University
47
TRIỂN LÃM DU HỌC
North Country School
· Tên trường: North Country School · Năm thành lập: 1938 · Vị trí: Lake Placid, NY · Loại trường: trung học nội trú · Chương trình học: lớp 4-9 · Website: www.northcountryschool.org
Albany Thành phố lớn gần nhất
$70,200 USD Tổng chi phí
3:1 Sĩ số lớp học
78 Tổng số học sinh
North Country School là một trường trung học cơ sở bán trú và nội trú. Chúng tôi tự hào về việc giáo dục và nuôi dưỡng trẻ em sẽ giúp học sinh phát triển những phẩm chất và các kỹ năng cần thiết cho tương lai. Trong hơn 80 năm, North Country School đã đạt được điều này bằng chương trình giáo dục toàn diện và cân bằng giữa nghệ thuật, giáo dục thực hành, nông trại và làm vườn. Bằng cách đề cao các giá trị, chẳng hạn như cam kết với công bằng và hòa nhập, thiên nhiên và tầm quan trọng của việc kết nối cộng đồng. Cộng đồng của chúng tôi phát triển mạnh mẽ nhờ mối quan hệ thiêng liêng mà học sinh tạo dựng với giáo viên và phụ huynh. Nhờ có những giáo viên tài năng, các học sinh có được sự sáng tạo và tự tin. Chương trình giảng dạy của chúng tôi chú trọng vào việc xây dựng lý thuyết dựa trên cơ sở thực tiễn trên mọi lĩnh vực: sự thành thạo chỉ đạt được khi miệt mài luyện tập
Nhận học sinh từ: lớp 4
Top 5 hoạt động ngoại khoá: Chương trình học thuật kết hợp nghệ thuật
Học bổng:
Chương trình Nông trại
• Có
Chương trình làm vườn và gieo trồng Chương trình lãnh đạo khám phá
Chi phí:
48
• Chi phí :
$70,200 USD
• Bảo hiểm:
$2,000 USD
TRƯỜNG TRUNG HỌC Appleby College
· Tên trường: Appleby College · Năm thành lập: 1911 · Vị trí: Oakville, Ontario, Canada · Địa chỉ: 540 Lakeshore Rd W, Oakville, ON L6K 3P1, Canada · Loại trường: Trường trung học nội trú · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú | Chương trình trung học bán trú | Chương trình hè/đông · Website: www.appleby.on.ca
Toronto Thành phố lớn gần nhất
$85,800 CAD Tổng chi phí
7 Nhận học sinh từ lớp
16:1 Sĩ số lớp học
803 Tổng số học sinh
Là một trường trung học cả nam và nữ, có hơn 760 học sinh từ lớp 7 tới lớp 12. Nhà trường cung cấp chương trình học dự bị đại học cho học sinh nội trú và ngoại trú. • Học sinh tới từ hơn 48 quốc gia và nền văn hoá khác nhau. • Sĩ số trung bình là 16 học sinh: 1 giáo viên • Trường Appleby có hơn 100 câu lạc bộ và các chương trình ngoại khoá cho học sinh. • 95% học sinh tốt nghiệp Applyby được nhật vào các trường lựa chọn hàng đầu của họ. • Tất cả các học sinh lớp 12 được yêu cầu ở nội trú. • Trường Appleby cung cấp 24 môn học AP và chương trình AP Capstone. • Trường Appleby cung cấp chương trình Appleby College tập trung phát triển lãnh đạo toàn cầu, chương trình giáo dục toàn cầu tích hợp đầu tiên được cung cấp bởi một trường nội trú Bắc Mỹ • Học sinh được yêu cầu tham gia trải nghiệm học tập toàn cầu như một yêu cầu cốt lõi của chương trình Appleby College • Các chương trình học tập trải nghiệm Appleby tập trung quanh Khu học xá phía Bắc S. Bruce McLaughlin, tọa lạc tại Temagami Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 12 tuổi Lớp 7 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: · Toefl: 90 · IELTS: 65
Học bổng: Lên đến $10,000 CAD Chi phí: · Chi phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt: · Khác:
$81,100 CAD $1,000 CAD $700 CAD 0 $3,000 CAD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: · Western University · University of Toronto · Queen’s University · University of California · Berkley University
49
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: Luther College High School · Năm thành lập: 1913 · Vị trí: Regina, Sk, Canada · Địa chỉ: Regina, Saskatchewan, Canada · Loại trường: nhỏ, tư thục nội trú, lớp 9-12 · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: https://www.luthercollege.edu/high-school
Regina Thành phố lớn gần nhất
$42,990 CAD Tổng chi phí
17:1 Sĩ số lớp học
450 Tổng số học sinh
Trường trung học Luther College là một trường tư thục nằm ở vùng thảo nguyên xinh đẹp của thành phố Regina, Saskatchewan, Canada được thành lập vào năm 1913. Trường nhận học sinh từ lớp 9–12 và có 2 loại chương trình học Chương trình Saskatchewan và chương trình Tú tài quốc tế (IB). Luther cũng là một trong các trường có chương trình tiếng Anh hỗ trợ và đặc biệt tại Canada. Học sinh có lợi thế vì sỉ số lớp học nhỏ, cộng đồng gắn kết chặt chẽ để phát triển toàn diện về mặt cảm xúc, học thuật, thể chất và tinh thần. Luther có hơn 40 hoạt động ngoại khóa cho học sinh bao gồm thể thao, âm nhạc, nghệ thuật, khoa học, v.v. Luther được biết đến là một trong những trường dự bị đại học tốt nhất tại khu vực phía Đông Canada. Hơn 96% học sinh tốt nghiệp được nhận vào các trường đại học. 2 cựu học sinh của Luther được vinh danh nhận giải Nobel và 5 cựu học sinh nhận học bổng Rhodes. Hạn nộp hồ sơ: • Kỳ Thu (01/03) • Kỳ Đông (30/10) Nhận học sinh từ: 12 tuổi Lớp 9 Học bổng: • $400 - $4,000 CAD
50
Chi phí: • Chi phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$29,050 CAD $100 CAD 0 $13,840 CAD 0
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: • University of Regina • University of British Columbia • University of Alberta • University of Toronto • University of Saskatchewan
TRƯỜNG TRUNG HỌC Pickering College
· Tên trường: Pickering College · Năm thành lập: 1842 · Vị trí: Newmarket, Ontario CANADA · Địa chỉ: 16945 Bayview Avenue, Newmarket, ON L3Y4X2 · Loại trường: Trường tư thục nội trú (lớp 7 – 12) và trường ngoại trú (lớp mẫu giáo - 12) · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: http://www.pickeringcollege.on.ca/
Toronto Thành phố lớn gần nhất
$59,702 CAD Tổng chi phí
9:1 Sĩ số lớp học
440 Tổng số học sinh
Pickering là một trường tư thục nội trú và ngoại trú dành cho nam và nữ từ lớp 7 đến Lớp 12. Được thành lập vào năm 1842, vốn thuộc Hội Tôn giáo các Tín Hữu, và được chuyển về Newmarket từ 1909 đến nay, nhiệm vụ của trường Pickering là trở thành trường dẫn đầu trong mảng giáo dục, truyền cảm hứng cho học sinh để trở thành những công dân cấp tiến, đáp ứng được những tiêu chuẩn cao trong việc học tập suốt đời. Chúng tôi giúp các em học sinh phát triển và thấm nhuần những giá trị, kiến thức và tự tin để đạt được thành công. Những học sinh của chúng tôi không chỉ phát triển các kĩ năng học thuật mà còn có được ý thức xã hội, khả năng lãnh đạo để cống hiến những điều ý nghĩa cho thế giới. Hạn nộp hồ sơ:
Học bổng:
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học
• Quanh năm
• $7,500 - $25,000 CAD
sau khi tốt nghiệp: • University of Toronto (Ontario)
Nhận học sinh từ: 12 tuổi
Chi phí:
Lớp 7
• Chi phí:
$55,600 CAD
• McGill University (Quebec)
• Sách vở:
$316 CAD
• University of British Columbia UBC
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh:
• Bảo hiểm:
$786 CAD
• University of California UCLA
• Toefl: 0
• Khác:
$3,000 CAD
• Western Univesity (Ontario)
• IELTS: 0
51
TRIỂN LÃM DU HỌC
Rothesay Netherwood School
· Tên trường: Rothesay Netherwood School · Năm thành lập: 1877 · Vị trí: 40 College Hill Road, Rothesay, New Brunswick, Canada · Địa chỉ:New Brunswick · Loại trường: Trung học nội trú · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: https://www.rns.cc/
Saint John Thành phố lớn gần nhất
$68,300 CAD Tổng chi phí
5 Nhận học sinh từ lớp
7:1 Sĩ số lớp học
300 Tổng số học sinh
Trường Rothesay Netherwood (RNS) là trường học nội trú và bán trú độc lập, đồng giáo dục dành cho các lớp từ lớp 6 đến lớp 12, cung cấp các trải nghiệm học tập sáng tạo, chất lượng quốc tế trong một môi trường học tập an toàn và tận tâm. Chương trình học tại RNS luôn mang đến sự hấp dẫn và toàn diện, bên cạnh đó còn là sự linh hoạt để phù hợp với từng học sinh. Quy mô lớp học nhỏ, giáo viên có trình độ cao, nhiều hỗ trợ học sinh , nghiên cứu bắt buộc và báo cáo, đánh giá tình hình học sinh sát sao tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của mỗi bạn học sinh. RNS mang đến các cơ hội để học sinh phát triển toàn diện thông qua các bộ môn nghệ thuật, điền kinh, các hoạt động ngoài trời, các dự án vì cộng đồng, dự án Round Square International, và Chương trình Duke of Edinburgh. Chúng tôi mong muốn học sinh trở thành những nhà lãnh đạo năng động, giàu lòng nhân ái với tầm nhìn toàn cầu và quyết tâm tạo ra sự khác biệt. Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi theo học tại các trường đại học tốt nhất ở Canada và trên toàn thế giới. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm
Học bổng: · Không
Nhận học sinh từ: 10 tuổi Lớp 5
Chi phí: · Chi phí: · Sách vở: · Bảo hiểm: · Nhà ở sinh hoạt: · Khác:
Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: Không yêu cầu
52
$65,050 CAD $1,500 CAD $950 CAD 0 $800 CAD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: · University of Toronto · Western University · Queen’s University · McGill University · Dalhousie University
TRƯỜNG TRUNG HỌC
· Tên trường: St.John’s-Kilmarnock School · Năm thành lập: 1972 · Vị trí: Waterloo, Ontario, Canada · Địa chỉ: https://g.page/sjk_school?share · Loại trường: Trung học nam nữ, IB, Nội & Ngoại trú, Phi lợi nhuận, trường tư thục · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: https://www.sjkschool.org/
Toronto Thành phố lớn gần nhất
$71,620 CAD Tổng chi phí
8 Nhận học sinh từ lớp
7:1 Sĩ số lớp học
426 Tổng số học sinh
Trường SJK có rất nhiều điểm chung với quê hương Canada - sáng tạo, thông minh, tự nhiên và an toàn. Với khuôn viên rộng 36 mẫu Anh xinh đẹp, SJK cung cấp chương trình Tú tài Quốc tế (IB) từ tiểu học đến trung học (PYP-MYP-DP), và các hoạt động ngoại khóa về thể thao, nghệ thuật, sáng tạo, lãnh đạo, v.v. SJK phát triển trí tuệ, xã hội, tình cảm và thể chất của học sinh, đảm bảo các em được chuẩn bị tốt và thành công khi vào các trường đại học hàng đầu và xa hơn nữa trong sự nghiệp và cuộc sống. SJK nằm ở Waterloo, miền nam Ontario, chỉ cách Toronto một giờ về phía tây. Khu vực này không chỉ là trung tâm nghiên cứu và phát triển STEM hàng đầu thế giới mà còn là trung tâm kinh tế tri thức của Canada có nhu cầu mạnh mẽ về lực lượng lao động có tay nghề cao và có nhiều cơ hội nhập cư Canada. Trong khi phần lớn học sinh SJK là học sinh Canada, 50 học sinh nội trú quốc tế lớp 9-12 được truyền cảm hứng để theo đuổi sự xuất sắc trong học thuật và xây dựng một lộ trình vững chắc để đạt được những tham vọng trong cuộc sống và sự nghiệp tại Canada. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 14 tuổi Lớp 8 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: • Kiểm tra chuẩn hóa: Có – SSAT hoặc CAT: Canadian Achievement Test
Học bổng: • 3 suất học bổng thành tích dành cho học sinh xuất sắc lên đến $10,000 CAD Chi phí: • Chi phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác:
$ 71,620 CAD 0 0 0 0
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: • University of Toronto • University of Waterloo • Western University • McGill University • Queen’s University
53
TRIỂN LÃM DU HỌC
· Tên trường: St. John’s-Ravenscourt School · Năm thành lập: 1820 · Vị trí: Winnipeg, Manitoba, Canada · Địa chỉ: 400 South Drive Winnipeg, MB, Canada R3T 3K5 · Loại trường: Nội trú và ngoại trú · Chương trình học: Chương trình trung học nội trú · Website: http://www.sjr.mb.ca/
Winipeg Thành phố lớn gần nhất
7 Nhận học sinh từ lớp
$63,670 CAD Tổng chi phí
865 Tổng số học sinh
St. John’s-Ravenscourt School (SJR) là một trường dư bị đại học nội trú và ngoại trú đào tạo cả nam sinh và nữ sinh. Trong một môi trường học tập tuyệt vời với quy mô lớp học nhỏ và sỉ số học sinh ít, học sinh được phát triển toàn diện các kĩ năng về mặt xã hội, cảm xúc, thể chất và học thuật. SJR hiện duy trì kỷ lục các thành tích đạt được. Tới thời điểm hiện tại, chương trình Tranh luận và Nói trước Công chúng của trường SJR đã lập nên một kỷ lục chưa từng có: chiến thắng 15 trong số 27 cuôc thi tranh giải vô địch toàn thế giới – SJR là trường dẫn đầu thế giới về chương trình Tranh luận và Nói trước Công chúng. SJR có 18 học sinh vinh dự nhận học bổng Rhodes danh giá và vô số vận động viên tham gia các kỳ thi tranh tài cấp quốc gia và cấp thế giới, bao gồm cả thế vận hội Olympics. Hơn 200 năm qua, SJR đã có một lịch sử xuất sắc trong học thuật. Trường có 9 khóa học nâng cao và 100% học sinh của trường trúng tuyển vào các trường đại học. 98,9% học sinh tốt nghiệp niên khóa 2021 theo đúng nguyện vọng đầu tiên khi lựa chọn các chương trình đại học. Trong 10 năm qua, các học sinh tốt nghiệp SJR đã nhận được học bổng thành tích trị giá hơn $20 triệu so với chi phí học đại học. Chương trình nội trú của trường SJR đã tạo ra ngôi nhà chung không chỉ cho học sinh Canada từ lớp 8 đến 12 mà còn cho các học sinh đến từ khắp nơi trên thế giới. Với số lượng học sinh tối đa là 20, theo tỉ lệ 1 nhân viên nội trú chăm sóc 2 học sinh nội trú, chương trình cung cấp một môi trường học tập gắn kết chặt chẽ với nhau và giống như một gia đình thực sự. Hạn nộp hồ sơ: • Quanh năm Nhận học sinh từ: 13 tuổi Lớp 7 Yêu cầu tối thiểu tiếng Anh: Học bổng: • Không
54
Chi phí: • Chi phí: • Sách vở: • Bảo hiểm: • Nhà ở sinh hoạt: • Khác: • Tổng chi phí:
$24,160 CAD 0 0 $36,910 CAD $2,600 CAD $63,670 CAD
Top 5 trường ĐH hàng đầu học sinh nhập học sau khi tốt nghiệp: • University of Manitoba • Western University • University of British Columbia • University of Toronto • McGill University
TRƯỜNG TRUNG HỌC
Cơ hội sở hữu Thẻ Xanh Mỹ thông qua diện đầu tư EB-5 Chương trình do Sở Di trú Mỹ (USCIS) ban hành lần đầu tiên vào năm 1990. Người tham gia có thể đầu tư trực tiếp 1.800.000 USD vào một doanh nghiệp tại bất cứ vùng địa lý nào của Mỹ. Hoặc người tham gia cũng có thể đầu tư gián tiếp vào một dự án nằm trong vùng kinh tế trọng điểm (Targeted Employment Area) do Chính phủ Mỹ chỉ định và thuộc sự quản lý của một Trung tâm Vùng (Regional Center) được cấp phép, hình thức này nhà đầu tư không cần trực tiếp tham gia quản lý việc kinh doanh.
Ngày 30/6/2021 Luật EB-5 diện đầu tư thông qua Trung tâm Vùng đã hết hạn. Thời điểm mở cửa nộp hồ sơ EB-5 trở lại được nhiều luật sư chuyên gia di trú Mỹ dự kiến sẽ vào khoảng tháng 12/2021. Nhiều khả năng một dự luật mới sẽ được thông qua về mức đầu tư tối thiểu mới nằm trong khoảng 750.000 USD. Giai đoạn thích nghi luật mới khoảng 1-2 tháng, trước khi mức đầu tư mới này chính thức có hiệu lực. Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ, chuẩn bị nguồn tiền ở thời điểm hiện tại, có thể tranh thủ thời gian ngắn này để được đầu tư với mức đầu tư 500.000 USD và thời gian xét duyệt sớm hơn
Lợi thế cho nhà đầu tư khi lựa chọn EB-5 Chỉ mất từ 24-36 tháng để cả gia đình nhà đầu tư được xét duyệt và nhận thẻ thường trú nhân
Yêu cầu đối với nhà đầu tư
Nhà đầu tư có quyền duy trì hai quốc tịch Mỹ và Việt Nam, có thể ở lại Việt Nam mà không cần phải định cư ngay tại Mỹ Có quyền tự do sinh sống, học tập và làm việc tại bất cứ nơi nào ở Mỹ
Trên 18 tuổi
Thoả mãn các yêu cầu cơ bản về sức khỏe và lý lịch tư pháp
Chứng minh được nguồn gốc tiền đầu tư là hợp pháp
Phải tạo ra 10 việc làm từ khoản đầu tư
Được bảo lãnh người thân Con cái được miễn hoàn toàn học phí tại các trường công lập từ tiểu học tới trung học, chỉ tốn gần 1/3 học phí so với du học quốc tế khi theo học tại các trường cao đẳng/ đại học Các Quý phụ huynh có con đang đi du học và dự định cho con đi du học sẽ không cần lo lắng cơ hội việc làm sau du học vì con bạn hoàn toàn có quyền tự do chọn lựa công việc phù hợp như những công dân Mỹ
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Ms. Hằng - Phó Giám Đốc: 0913584633 | Ms. Ngọc Anh - Phó Giám Đốc vận hành (Vp.Hà Nội): 0942244186 | Ms. Trâm - Quản lý văn phòng (Chi nhánh HCM): 0918215445 Hoặc email đăng ký tư vấn tại: dinhcumy@capstonevietnam.com
55