LỜI TỰA
lu b
Quyển sách mà các bạn đang xem là kết quả làm việc 10 ngày của các thành viên nhiệt tình ở Group “Toeic Practice Club”. Mình xin cảm ơn tất cả các bạn đã đóng góp kiến thức và thời gian làm nên quyển sách này. Hy vọng quyển sách sẽ giúp các bạn tự học đạt được số điểm cao như mong muốn.
tic
e
C
Quyển sách chỉ mới được xem lại có 2 lần thôi cộng thêm những lúc không tỉnh táo và kiến thức còn hạn chế của mình nữa nên sai sót là điều không thể tránh khỏi. Nếu bạn thấy câu hỏi nào giải đáp chưa thỏa đáng hoặc dịch chưa chuẩn xác các bạn cứ post lên Group “Toeic Practice Club” để được giải đáp kỹ hơn. Vì quyển sách được làm từ nhiều người, mỗi người đều có cách giải thích khác nhau. Tuy mình là người chỉnh sửa nhưng chỉ chỉnh sửa nhiểu ở định dạng và chỉnh rất ít liên quan đến nội dung vì mình tôn trọng cách giải thích của mỗi người nên mình vẫn giữ các ý đó, chỉ bổ sung thêm vài chỗ cho rõ ý thêm.
ac
Đây là quyển sách phi lợi nhuận nên mong các bạn đừng mua bán quyển sách này, vì như vậy sẽ làm mất đi giá trị của các bạn đã đóng góp cho quyển sách.
Pr
Group có 2 quyển sách tương tự như sách này, các bạn tham khảo thêm nhé! + Cuốn giải đề economy 1, 2, 4 - 1560 câu giải thích https://goo.gl/o8QEBF
ei c
+ Cuốn giải đề Part 7 – LC 1,2,4 https://goo.gl/AVXi3Q
(Các bạn click vào các link để download)
To
+ Còn đây là link download quyển economy 3 RC (Đề của quyển lời giải này) http://www.mediafire.com/view/k5ophv792ittwpj/ECONOMY_TOEIC_ RC_3_Full.pdf
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
101. Some visitors to Dubrovik feel that it is too………………with tourists to be enjoyable during the summer. A. crowd: danh từ đếm được số ít hoặc động từ B. crowds: danh từ đếm được số nhiều hoặc động từ C. crowding: Ving D. crowded (tính từ gốc): đông, đầy người hoặc vật Giải thích: Cách 1: Ta thấy trước chỗ trống là động từ to be “is” và trạng từ “too” nhớ ngay đến cấu trúc: S + be + Too + Adjective + (For Somebody) to do something. Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó. => Chỗ trống cần 1 tính từ các bạn tra từ điển sẽ chỉ có crowded là tính từ Cách 2: ta có cấu trúc be crowded with: đông đúc,đông nghịt The narrow roads were crowded with holiday traffic. Dịch: Một số du khách tới Dubrovik cảm thấy rằng nó là quá đông đúc với khách du lịch để thư giãn trong mùa hè Kiến thức bổ sung: Cách sử dụng TOO Too thường đứng trước tính từ (Adjective) và Trạng từ (adverb) để biểu thị tình trạng vượt quá sự mong đợi. 1. S + be + Too + Adjective + For Somebody to do something. Ý nghĩa: Điều gì quá... để ai đó làm việc gì đó. Để viết câu cho cấu trúc này chúng ta chỉ cần thay S bằng một danh từ (Noun) hoặc một đại từ (Pronouns) sau đó chia động từ Be theo đúng thì và phù hợp với chủ ngữ của nó. Tiếp theo là phần For Somebody to do something. Chúng ta thay chữ somebody bằng một danh từ hoặc một đại từ nhân xưng ở dạng túc từ (Object pronoun). Từ Do là động từ chỉ hành động nói chung, chúng ta cũng thay thế Do bằng một động từ bất kỳ ở dạng nguyên mẫu có to. Cuối cùng là chữ something là tân ngữ của độngt từ to Do, tùy theo động từ thay thế vào chữ do là dạng động từ không mang theo tân ngữ (Intransitive verb) hay động từ mang theo tân ngữ (Transitive verb). Ví dụ: This shirt is too small for him to wear. (for him not for he) This milk is too cold for her to drink. (for her not for she) 1.1. S + be + Too + Adjective + For something. Ví dụ: He is too tiny for a tea. 2. S + be + Too + Adjective + that Somebody can/could not do something. He is too short that he can not reach the bar. Cấu trúc này thường ở dạng phủ định và cách dùng giống với cấu trúc So + Adjective
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
+ that + Clause. Khi too đứng trước trạng từ (adverb) 1. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + For Somebody to do something. 2. S + Verb (ordinary) + Too + Adverb + that Somebody can/could not do something. Ở bên trên Too đứng trước tính từ thì động từ theo sau chủ ngữ phải là động từ Be. Khi theo sau Too là một trạng từ thì động từ sau chủ ngữ phải là động từ thường (Ordinary verbs). Vậy quy luật chung là nếu động từ sau chủ ngữ là động từ thường thì ta sẽ dùng Too + Adjective, Nếu theo sau là động từ thường thì ta dùng Too + Adverb Ví dụ: He runs too fast for me to catch up. He runs too fast that I can not catch up. 102. The bicycles designed by Andre Lim are ………….. easy to assemble and attractive to many young people. A. both B. while (trong khi) C. not only D. nor Giải thích: Đối với dạng câu hỏi mà đáp án xuất hiện nhũng từ như “ Both... and, not only ... but also, either... or, neither ... nor ” thì chúng ta chỉ cần quan sát dấu hiệu ở trong bài là chọn được luôn đáp án đúng. Trong câu này xuất hiện từ and nhớ ngay đến cấu trúc: BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..) Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) Dịch: Những chiếc xe đạp được thiết kế bởi Andre Lim vừa dễ lắp ráp và hấp dẫn đối với giới trẻ. Kiến thức bổ sung: 1) BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..) Ví dụ: Both Mary and Tom are students ( cả Mary lẫn Tom đều là sinh viên) I like both aranges and apples. ( tôi thích cả cam và táo) 2) NOT ONLY ... BUT ALSO ( không những ... mà còn ... ) Công thức giống như both ..and Ví dụ: Not only Mary but also Tom likes dogs ( không những Mary mà Tom đều thích chó ) 3) NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2 đều không..) Ví dụ:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Neither Mary nor Tom likes dogs ( cả Mary lẫn Tom đều không thích chó ) 4) EITHER ... OR ( hoặc là ....hoặc là ...) Ví dụ: Either Mary or Tom likes dogs ( hoặc là Mary hoặc là Tom thích chó ) Lưu ý: Tất cả các cấu trúc trên chỉ dùng cho 2 đối tượng. CÁCH NỐI CÂU VỚI CÁC CẤU TRÚC TRÊN: Nguyên tắc cơ bản: Tất cả các vị trí dấu 3 chấm ( ... ) trong các cấu trúc trên đều phải cùng loại từ với nhau. Ví dụ: I like both dogs and cats ( danh từ - danh từ) I am both tall and fat ( tính từ - tính từ ) I not only drank some wine but also ate a cake. ( động từ - động từ ) Not only did I drink some wine but also I ate a cake. ( mệnh đề - mệnh đề ) Trong câu trên khi not only đứng đầu câu thì phải đảo ngữ. Riêng trường hợp not only .... but also .... có thể có vài biến thể không tuân thủ nguyên tắc này, tuy nhiên khi các em học thì nên học cái chuẩn nhất và một khi đã nắm vững cách dùng rồi thì mới học thêm biến thể, nếu không sẽ dễ dẫn đến hiểu sai. Các biến thể có thể có của not only ...but also là : Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause .....as well ( as well để ở cuối ) Not only clause ( đảo ngữ)...... but clause..... ( chỉ dùng but mà thôi ) Not only clause ( đảo ngữ)...... but S also V ....( chen chủ từ vào giữa ) Cách nối 2 câu: Nhìn 2 câu từ ngoài vô, nếu gặp những yếu tố nào giống nhau thì nhập lại thành một, khi gặp các chữ khác nhau thì tách ra làm hai cho vào hai vị trí .... của công thức. Ví dụ: I like dogs. I like cats. ( both ... and...) Nhìn 2 câu thấy có I like giống nhau nên ta gom lại thành một: => I like Tiếp đến dogs và cats khác nhau nên ta chia ra vào 2 chỗ ( ... ) => I like both dogs and cats. Riêng cấu trúc neither .. nor... phải bỏ not Ví dụ: I don't buy the book at that store. I don't buy the pen at this shop. ( dùng neither .. nor ... ) Thấy I don't buy nên ta gom lại ( bỏ not) : => I buy Hai đoạn sau khác nhau ta đặt vào 2 chỗ ( ... )
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
=> I buy neither the book at that store nor the pen at this shop. Nếu ngay đầu câu mà đã có sự khác nhau thì ta cũng chia ra ngay và đem đặt vào chỗ ( ... ) đến đoạn nào giống nhau thì ta mới gom lại. Ví dụ: My father likes dogs. My mother likes dogs. ( both ...and ... ) Thấy từ đầu đã có sự khác nhau nên ta dùng ngay cấu trúc ở đầu câu: Both my father and my mother .... Đoạn sau giống nhau ta gom lại: => Both my father and my mother like dogs. Lưu ý về chia động từ: Khi gặp both ...and ... thì động từ luôn chia số nhiều. Khi gặp either ...or..., neither ....nor..... , not only... but also ..., thì động từ chia theo danh từ nào đứng gần động từ nhất 103. Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst, he …………….in the sales sector for several years already. A. works(hiện tại đơn) B. has worked(hiện tại hoàn thành) C. will work(tương lai đơn) D. had worked (quá khứ hoàn thành) Giải thích: Đối với dạng bài mà vế trước chỉ hành động có before đứng ở đầu thì nhớ đến cấu trúc sau: Before + simple past, + past perfect: Trước khi làm việc gì trong quá khứ thì làm một việc khác trước ở quá khứ Ví dụ: Before I could think of a reply she walked away. Trước khi tôi có thể nghĩ ra câu trả lời thì cô ấy đã bỏ đi rồi. Áp dụng vào câu hỏi: “Before Mr.Kim joined our company as a sales analyst” : Before + simple past “he …………….in the sales sector for several years already” : past perfect * Tất nhiên nhớ cấu trúc chỉ giúp bạn làm bài nhanh hơn mình khuyên các bạn vẫn nên hiểu bản chất cách sử dụng của 12 thì Dịch: Trước khi ông Kim gia nhập công ty của chúng tôi với tư cách là một nhà phân tích bán hàng, ông ấy đã làm việc trong lĩnh vực bán hàng trong một vài năm qua. Kiến thức bổ sung: 1. Thì hiện tại đơn: Form:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
e
C
lu b
(+) S + V/ V(s;es) + Object... (-) S + do/ does not + V ? (?) Do/ Does + S + V? Cách sử dụng: -Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. -Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. -Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the East and set in the West. -Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu đã định sẵn, đặc biệt là các động từ di chuyển VD: The train leaves at 7.00 am in the morning. Các trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...
To
ei
c
Pr
ac
tic
Cách thêm “s,es” vào động từ khi ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn: -Khi chủ ngữ là "I / You / We / They và các chủ ngữ số nhiều khác” thì giữ nguyên động từ -khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác" thêm "s" hoặc "es" sau động từ Với những động từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" vào sau, còn các động từ khác thì thêm “s” Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "i" và thêm "es" vào sau động từ 2. Hiện tại tiếp diễn: Form: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving ? Cách sử dụng: -Đang xảy ra tại thời điểm nói VD: I’m doing my homework at this time. -Sắp xảy ra có dự định từ trước trong tương lai gần. VD: I’m going to the cinema tomorrow evening -Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... Các trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; immediately… 3. Hiện tại hoàn thành: Form: (+) S + have/has + PII
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(-) S + have/has not + PII (?) Have/ Has + S + PII Cách sử dụng: - Xảy ra trong quá khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động) VD: We have played soccer since we were children. -Diễn tả hành động đã xảy ra, hoặc chưa xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ VD: She has been in China for a long time. Các trạng từ hay đi kèm: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Form: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving Cách sử dụng: -Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) VD: Các trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…. 5. Quá khứ đơn: Form: (+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V Cách sử dụng: -Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. -Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. -Trong câu điều kiện loại 2. Các trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. Cách đọc ed: /id/: t,d /t/: c, ch, s, f, k, p x, sh /d/: các trường hợp còn lại 6. Quá khứ tiếp diễn:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
lu b
Form: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving. Cách sử dụng: -Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ -Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. -Một hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. Các từ nối đi kèm: While; when.
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
7. Quá khứ hoàn thành: Form: (+) S + had + PII (-) S + had not + PII (?) Had + S + PII Cách sử dụng: - Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) -Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. -Trong câu điều kiện loại 3. Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until... 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): Form: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving Cách sử dụng: - Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) Các trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…
9. Tương lai đơn: Form: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 Cách sử dụng: -Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. -Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. -Trong câu điều kiện loại 1. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Tương lai gần: Form: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V Cách sử dụng: -Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. -Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước. Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai… 10. Tương lai tiếp diễn: Form: (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving Cách sử dụng: -Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. -Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. Các trạng từ đi kèm: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 11. Tương lai hoàn thành: Form: (+) S + will / shall + have + PII (-) S will/ shall not + have + PII (?) Will / Shall + S + have + PII Cách sử dụng: -Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. -Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. Các trạng từ hay đi kèm: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ. 12.Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
lu b
Form: (+) S + will have been + Ving (-) S + won’t have been + Ving (?) Will + S + have been + Ving Cách sử dụng: -Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn ) -Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
104. Our dedicated team has ………………..produced high quality, innovative products since the company was established in 1995. A. lightly B. briefly C. consistently D. enormously Giải thích: A. lightly (Phó từ): - Nhẹ nhàng the witch lifts the rock lightly mụ phù thủy nhấc tảng đá lên một cách nhẹ nhàng -Khinh suất, nông nổi, hời hợt to get off lightly thoát khỏi mối đe doạ nặng nề B. briefly (Phó từ):Ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt for a short duration He stopped over briefly in Chicago. in a few words Let me explain briefly. in a brief manner; quickly or brusquely She nodded briefly and began to speak. C. consistently (Phó từ): Kiên định, trước sau như một, nhất quán (approving) always the same Her work has been of a consistently high standard. in a way that does not change and continues for a period of time We have argued consistently for a change in the law.European policymakers have consistently failed to respond to economic shocks. in a way that has different parts that all agree with each other Studies have not consistently demonstrated any benefit.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
D. enormously (Phó từ): very; very much enormously rich/powerful/grateful The price of wine varies enormously depending on where it comes from. She was looking forward to the meeting enormously. Dịch: Nhóm nhân viên tận tâm của chúng tôi đã liên tục sản xuất những sản phẩm sáng tạo,chất lượng cao từ khi công ty được thành lập vào năm 1995. 105. The continuing spread of office automation has increased worker………………..,resulting in job consolidation and lower demand for accounting clerks. A. produce : danh từ ko đếm được hoặc động từ B. to produce : to V C. productively : trạng từ D. productivity : danh từ (năng suất) Giải thích: Trước chỗ trống ta thấy có danh từ worker.Điều đáng chú ý đây là danh từ đếm được dạng số ít mà phía trước nó lại ko có a/an/the ….. hay tính tử sở hữu VD: Không thể nói là computer mà phải là a computer thì mới đúng => Chỗ trống cần 1 danh từ nữa để tạo thành danh từ ghép thì câu mới đúng ngữ pháp. Worker productivity: năng suất làm việc nhân viên Dịch: Sự lây lan tiếp tục của tự động hóa văn phòng đã tăng năng suất lao động nhân viên, dẫn đến công việc chắc chắn và giảm nhu cầu đối với nhân viên kế toán. Kiến thức bổ sung: Danh từ ghép là gì? Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Danh từ kép có thể được thành lập bằng cách kết hợp: Danh từ + Danh từ; Danh từ + Động từ; Danh từ + Giới từ; Tính từ + Danh từ (...). Nhận dạng được danh từ ghép là rất quan trọng. Mỗi danh từ ghép đóng vai trò như một đơn vị độc lập và có thể bị biến đổi bởi tính từ và các danh từ khác. Có 3 dạng danh từ ghép Mở hay sử dụng khoảng trống – Có khoảng trống giữa các từ (tennis shoe) Sử dụng dấu gạch ngang – có dấu gạch ngang giữa các từ (six-pack) Đóng – Không có khoảng trống hay dấu gạch ngang giữa các từ (bedroom) Danh từ kép là danh từ có cấu tạo gồm 2 từ trở lên ghép lại với nhau. Phần lớn danh từ kép trong tiếng Anh được thành lập khi một danh từ hay tính từ kết hợp với một danh từ khác. Ví dụ: Bản thân 2 từ tooth (răng) và paste (hồ/bột) đều có nghĩa riêng của nó, nhưng khi ta nối chúng lại với nhau thì sẽ tạo thành một từ mới toothpaste (kem đánh răng). Hay như từ black (đen) là một tính từ và board (bảng) là một danh từ, nhưng nếu ta nối chúng lại với nhau ta sẽ có một từ mới blackboard (bảng đen).
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
bus stop
Tính từ
fire-fly
In the tropics you can see fireflies at night.
ac
+ Danh từ
Is this the bus stop for the number 12 bus?
football
Shall we play football today?
full moon
I always feel crazy at full moon.
Pr
Danh từ
tic
e
C
lu b
Trong cả 2 ví dụ trên, từ đầu tiên đóng vai trò bổ nghĩa hay mô tả kĩ hơn từ thứ hai, ngụ ý nói cho người đọc biết loại/nhóm của đồ vật/con người mà từ thứ hai mô tả, hay cho ta biết về mục đích sử dụng của đồ vật đó. Danh từ kép có thể được thành lập bằng các cách kết hợp từ sau: Danh từ + Danh từ: toothpaste (kem đánh răng), bedroom (phòng ngủ), motorcycle (xe mô tô), policeman (cảnh sát), boyfriend (bạn trai), fruit juice (nước trái cây) Danh từ + Động từ: haircut (hành động cắt tóc/kiểu tóc được cắt), rainfall (lượng mưa), car park (bãi đậu xe hơi) Danh từ + Giới từ: hanger-on (kẻ a-dua), passer-by(khách qua đường), full moon (trăng rằm) Tính từ + Danh từ: bluebird (chim sơn ca), greenhouse(nhà kính), software (phần mềm), redhead (người tóc hoe đỏ) Động từ + Danh từ: swimming pool (hồ bơi), washing machine (máy giặt), driving license (bằng lái xe), dining room (phòng ăn) Một số ví dụ về danh từ ghép:
+ Danh từ
blackboard Clean the blackboard please.
ei
c
software
breakfast
I can’t install this software on my PC. We always eat breakfast at 8am.
To
washing Put the clothes in the red washing Động từ (+ Danh từ machine machine. ing) swimming What a beautiful swimming pool! pool
Danh từ
Động từ
+
sunrise Động từ haircut (-ing) trainspotting
+ Giới từ
check-out
I like to get up at sunrise. You need a haircut. His hobby is train-spotting. Please remember that check-
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 out is at 12 noon. Cụm giới từ
mother-inMy mother-in-law lives with us. law
Danh từ
+
Giới từ
+ Danh từ underworld
Do you think the police accept money from the underworld?
Danh từ
+ Tính từ
We need 10 truckfuls of bricks.
lu b
truckful
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
106. Teachers must be …………………. in the use of the new technology so that their students can benefit. A. revealed B. trained C. understood D. taken Giải thích: A. revealed: Bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ reveal something (to somebody) to reveal a secret Details of the murder were revealed by the local paper. The doctors did not reveal the truth to him. Salted peanuts were recently revealed as the nation’s favourite snack. B. trained : đào tạo train somebody/something badly trained staff train somebody/something to do something They train dogs to sniff out drugs. train (somebody) (as/in/for something) He trained as a teacher before becoming an actor.All members of the team have trained in first aid. train to do/be something Sue is training to be a doctor. C. understood : hiểu understand (something) Can you understand French? Do you understand the instructions? She didn't understand the form she was signing. D. taken - to carry or move something from one place to another take something (with you) I forgot to take my bag with me when I got off the bus. take something to somebody/something Take this to the bank for me, would you? -to go with somebody from one place to another, especially to guide or lead them take somebody It's too far to walk—I'll take you by car. take somebody to something A boy took us to our room.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
take somebody doing something I'm taking the kids swimming later. take somebody to do something The boys were taken to see their grandparents most weekends. Dịch: Giáo viên phải được đào tạo trong việc sử dụng các công nghệ mới để sinh viên của họ có thể được nhận được lợi ích. 107. Award-winning Maida Stewart is one of the Australian artists …………… paintings are currently on display in the Dots exhibition at Pace Gallery. A. who B. whom C. whoever D. whose Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy có danh từ paintings nên chỉ có thể chọn đại từ sở hữu whose đứng trước bổ nghĩa. Dịch: Người từng đoạt giải thưởng Maida Stewart là một trong những nghệ sĩ Úc có bức tranh hiện đang được trưng bày trong triển lãm Dots ở Pace Gallery. Kiến thức bổ sung: WHO : dùng thế cho chủ từ - ngừoi WHOM : dùng thế cho túc từ - ngừoi WHICH : dùng thế cho chủ từ lẫn túc từ - vật WHEN : dùng thế cho thời gian WHERE : dùng thế cho nơi chốn THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới ) WHOSE : dùng thế cho sở hửu ,người / vật OF WHICH : dùng thế cho sở hửu vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause ) 108. As an administrative assistant, you are responsible for ordering office …………….. such as pens, papers, ink cartridges, and staplers. A. facilities B. attributes C. supplies D. members Giải thích: office supplies: thiết bị văn phòng A. facilities Danh từ ( số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng to give facilities for (of) doing something tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
transportation facilities những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển Sự dễ dàng, sự trôi chảy Sự hoạt bát Tài khéo léo Tính dễ dãi B. attributes Danh từ Thuộc tính Vật tượng trưng (ngôn ngữ học) thuộc ngữ Ngoại động từ cho là do, quy cho to attribute one's success to hard work cho thành công là do sự cần cù to attribute a crime to somebody quy tội cho ai C. supplies Sự cung cấp; sự được cung cấp supply and demand cung và cầu Sự tiếp tế ammunition supply sự tiếp tế đạn dược Nguồn cung cấp, kho dự trữ; hàng cung cấp an inexhaustible supply of coal nguồn dự trữ than vô tận D. members Danh từ Thành viên, hội viên a member of the Vietnam Workers' Party đảng viên đảng Lao động Việt-nam Dịch: Là một trợ lý hành chính, bạn có trách nhiệm đặt hàng thiết bị văn phòng như bút, giấy, mực in, và bấm ghim. 109. You will report ………… to the project manager and you will be responsible for overseeing the work of engineers and designers. A. direction B. directing C. directly
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 D. directs Giải thích: - Xét thấy vị trí sau động từ report trong câu này có thể là danh từ làm tân ngữ Chỉ có đáp án A là danh từ nhưng direction là danh từ đếm được nên nó sẽ không đc đứng trơ trọi một mình mà cần có mạo từ hay từ xác định đứng trước nó. -Trường hợp còn lại sau vị trí chèn giữa giới từ và động từ trong t
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Dịch: Bạn sẽ báo cáo trực tiếp với người quản lý dự án và bạn sẽ chịu trách nhiệm giám sát công việc của các kỹ sư và nhà thiết kế. Kiến thức bổ sung: Cấu trúc: report to somebody phrasal verb to be responsible to someone at work and be managed by them: He will report to Greg Carr, Boston Technology's chief executive. 110. The event was well……………and covered by numerous media including television stations and newspapers across the country. A. publicizing B. publicized C. publicity D. publicize Giải thích: Ta có cấu trúc song song với từ “and”,phía trước and là từ loại gì thì sau and là từ loại đấy. => publicized and covered Chọn B Dịch: Sự kiện này cũng đã được công bố và nhắc đến bởi nhiều phương tiện truyền thông bao gồm các đài truyền hình và báo chí trên khắp đất nước 111. All visitor to the main office are----------- to present their identification cards to the security guard when entering the building. (A) prompted (B) required (C) insisted (D) appealed Giải thích: (A) prompted Ngoại động từ Xúi giục; thúc giục; thúc đẩy to prompt someone to do something xúi giục ai làm việc gì
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Nhắc, gợi ý; nhắc vở (một diễn viên..) to prompt an actor nhắc một diễn viên Gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) (B) required Ngoại động từ Đòi hỏi, yêu cầu; quy định what do you require of me? anh muốn gì tôi? Cần đến, cần phải có, phụ thuộc vào the matter requires careful consideration vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng Mong muốn có Is that all that you require, sir? đã đủ những thứ ngài cần chưa ạ? (C) insisted Động từ ( + .on) Cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài, đeo bám, đeo đuổi Nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...) (D) appealed Động từ Kêu gọi to appeal to the workers for a two-day strike kêu gọi công nhân bãi công hai ngày Hấp dẫn, lôi cuốn pornographic films never appeal to this young man phim ảnh khiêu dâm chẳng bao giờ lôi cuốn được chàng trai này Chống án, kháng cáo litigious parties have the right to appeal to the higher court các bên tranh tụng có quyền kháng cáo lên toà cấp trên Dịch: Tất cả khách đến văn phòng chính được yêu cầu phải xuất trình chứng minh thư của họ cho nhân viên an ninh khi bước vào trong tòa nhà. 112. In 2009, Italian fashion designer Valentino Garavani announced his retirement ------- 45 years in the fashion business. (A) within (B) on (C) after (D) along
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
e
C
lu b
Giải thích: Sau chỗ trống ta thấy 45 years nên cần chọn giới từ chỉ thời gian phù hợp. - Loại D: không dùng chỉ thời gian Chúng ta có thể sử dụng along để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo hướng ấy VD: I like walking along country lanes. There's a cafe along the street. -Loại B vì ON dùng cho thứ, ngày Do you work on Mondays? Her birthday is on 20 November. Where will you be on New Year’s Day? -Loại A vì ta chỉ dùng within nếu hành động ngắn, diễn ra tại bất kì thời điểm nào trong khoảng thời gian đó. Ex: Phone me again within a week. -> Gọi lại cho tôi trong vòng một tuần. => KEY CCCCCCCCCCCCCCCCCC
To
ei
c
Pr
ac
tic
Dịch: Trong năm 2009, nhà thiết kế thời trang người Ý ông Valentino Garavani đã thông báo nghỉ hưu sau 45 năm ở trong lĩnh vực kinh doanh thời trang. Kiến thức bổ sung: Một số giới từ chỉ thời gian trong tiếng anh & cách sử dụng thông thường nhất Giới Từ Cách dùng Ví dụ tháng in July; in September năm in 1985; in 1999 mùa in summer; in the summer of 69 in in the morning; in the afternoon; in the buổi trong ngày evening khoảng thời gian in a minute; in two weeks buổi trong ngày at night thời gian trong ngày at 6 o’clock; at midnight at dịp lễ at Christmas; at Easter cụm từ cố định at the same time ngày trong tuần on Sunday; on Friday ngày on the 25th of December* on on Good Friday; on Easter Sunday; on dịp lễ đặc biệt my birthday buổi của 1 ngày đặc biệt on the morning of September the 11th* after muộn hơn cái gì đó after school ago điều gì đã xảy ra lâu rồi 6 years ago
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
during for from … to from… till/until past since till/until
by Thursday during the holidays for three weeks from Monday to Wednesday from Monday till Wednesday from Monday until Wednesday 23 minutes past 6 (6:23) since Monday till tomorrow until tomorrow 23 minutes to 6 (5:37)
thời gian trong ngày mốc thời gian không muộn hơn một mốc cố định nào đó. thời gian trong ngày không nhiều hơn một khoảng up to 6 hours a day thời gian nào đó trong khoảng thời gian nào đó within a day
e
to
từ 2 điểm của 1 quá trình
before Christmas between Monday and Friday
lu b
by
sớm hơn cái gì đó thời gian chia làm 2 điểm không muộn hơn một mốc thời gian nào đó. trong khoảng thời gian nào đó khoảng thời gian
C
before between
up to
tic
within
To
ei
c
Pr
ac
113. Our monthly production capability is expected to grow significantly, owing to the --------- of our own factories in China. (A) expand:động từ (B) expands:động từ (C) expansion:danh từ (D) expansive:tính từ Giải thích: Câu cho điểm,nhận thấy phía trước chỗ trống có “the” nên chỗ trống cần một danh từ.Chỉ có đáp án C là danh từ Mẹo:nhìn vào đuôi để biết đó là từ loại gì Dịch: Sản lượng hàng tháng của chúng tôi dự kiến sẽ tăng lên đáng kể, do sự mở rộng các nhà máy của chúng tôi ở Trung Quốc. Kiến thức bổ sung: CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI DỰA VÀO CẤU TẠO TỪ KHI LÀM BÀI TẬP ĐIỀN TỪ I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng: -tion/-ation, -ment, -er, -or, ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity, -ness
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 Ex: distribution, information, development, teacher, actor, accountant, teaching, studying, teenage, friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability, sadness, happiness........... II. Tính từ (adjective): Tính từ thường kết thúc bằng: -ful, -less, -ly, -al, -ble, -ive, -ous, -ish, -y, -like, -ic, -ed, -ing
ac
tic
e
C
lu b
Ex: helful, beautiful, useful, homeless, childless, friendly, yearly, daily, national, international, acceptable, impossible, active, passive, attractive, famous, serious, dangerous, childish, selfish, foolish, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy, childlike, specific, scientific, interested, bored, tired, interesting, boring III. Trạng từ (adverbs): Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly 114. Coles Online Delivery is a new service enabling customers to order -----groceries on the Internet. (A) they:đại từ nhân xưng làm chủ ngữ (B) them:đại từ nhân xưng làm tân ngữ (C) themselves:đại từ phản thân (D) their:tính từ sở hữu
To
ei
c
Pr
Giải thích: Sau chỗ trống chung ta thấy danh từ groceries nên chỉ có thể chọn được đáp án D:tính từ sở hữu theo sau là danh từ Dịch: Dịch vụ giao hàng qua mạng Coles là một dịch vụ mới cho phép khách hàng đặt mua hàng tạp hóa của họ trên Internet Kiến thức bổ sung: Trong tiếng Anh có 05 đại từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau: Đại từ nhân xưng chủ ngữ - Subject Pro, đại từ nhân xưng tân ngữ - Complement Pro, Đại từ sở hữu - Prossesive Pro, tính từ sở hữu - Possesive Adjectives và đại từ Phản thân - Reflexive Pro. Đại từ được chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau trong tiếng Anh, bao gồm: 1 Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) I You He
We You They
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 She It
me you him her it
tic
e
C
lu b
Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that... I am going to the store. We have lived here for twenty years. The teachers who were invited to the party were George, Bill and I. It was she who called you. George and I would like to leave now. We students are going to have a party. Ngay sau các ngôi số nhiều như we, you bạn có thể dùng một danh từ số nhiều để làm rõ we, you là chỉ cái gì. We students are going to have a party (Sinh viên chúng tôi .....) 2 Complement pronoun (Đại từ nhân xưng tân ngữ)
Pr
them
ac
us you
To
ei
c
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động. They invited us to the party last night. The teacher gave him a bad grade. I told her a story. The policeman was looking for him. Đằng sau us có thể dùng một danh từ số nhiều trực tiếp, giống như đối với đại từ nhân xưng chủ ngữ. The teacher has made a lot of questions for us students. 3 Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) mine yours
ours yours
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 his hers its
theirs
my your his her its
e
C
lu b
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; ... Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trường hợp này. This is my book; that is yours. (yours = your book) Your teacher is the same as his. (his = his teacher) Jill’s dress is green and mine is red. (mine = my dress) Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books) 3.1 Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)
ac
their
tic
our your
To
ei
c
Pr
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên đây) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cơ thể. John is eating his dinner. This is not my book. The cat has injured its foot. The boy broke his arm yesterday. She forgot her homework this morning. My food is cold. 4 Reflexive pronoun (Đại từ phản thân) myself yourself himself herself
ourselves yourselves themselves
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 itself Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Nó đứng ngay đằng sau động từ hoặc giới từfor, to ở cuối câu. Jill bought himself a new car. Chú ý: “Jill bought him a new car” thì câu có nghĩa khác: “him” = another person. I washed myself He sent the letter to himself. She served herself in the cafeteria. We hurt ourselves playing football John and Mary hurt themselves in a car accident. You can see the difference for yourselves. Dùng để nhấn mạnh việc chủ ngữ tự làm lấy việc gì, trong trường hợp này nó đứng ngay sau chủ ngữ hoặc sau từ by. I myself believe that there is no God. She prepared the nine-course meal by herself. John washed the dishes by himself. The students themselves decorated the room. Chú ý: ở dạng số nhiều self biến thành selves. 115. For your reference, we have enclosed a ---------- of the renewal notification which will be sent to subscribers. (A) fund (B) payment (C) copy (D) collection Giải thích: (A) fund Danh từ Quỹ relief fund quỹ cứu tế - Sinking Fund: quỹ dự phòng rủi ro (trong lĩnh vực địa ốc) (số nhiều) tiền của in funds có tiền, nhiều tiền (B) payment Danh từ
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường payment received đã nhận đủ số tiền (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt (C) copy Danh từ Bản sao, bản chép lại certified copy bản sao chính thức certified true copy bản sao đúng nguyên văn (D) collection Danh từ Sự tập họp, sự tụ họp Sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm collection of taxes sự thu thuế a collection of stamps tập tem sưu tầm Sự quyên góp to make a collection; to take up a collection mở cuộc quyên góp Dịch: Để bạn tham khảo, chúng tôi có kèm theo một bản sao thông báo gia hạn cái mà sẽ được gửi tới các thuê bao. 116. The board of directors on December 20 ----------- the annual budget which won't be official until signed by President John Wei. (A) approved : động từ (B) approvable : tính từ (C) approval(danh từ): sự tán thành,phê chuẩn (D) approvingly(trạng từ): ra vẻ hài lòng,đồng tình Giải thích: Ta thấy câu đã có “The board of directors”:Chủ ngữ “the annual budget”:tân ngữ => Câu còn thiếu động từ chính chỉ có đáp án A là động từ * Việc phân tích thành phần ngữ pháp trong câu sẽ giúp bạn tiến bộ hơn rất nhiều. Dịch: Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
117. --------- Mega Foods imports only one kind of cheese now, the company will be importing a total of five varieties by next year. (A) Until (B) Once (C) Unless (D) Although Giải thích: (A) Until Liên từ (cũng) .till Trước khi; cho đến khi the baby did not stop crying until he was fed đứa bé khóc hoài cho đến khi được bú mới thôi this decision will not become effective until it is approved by the Ministry of Foreign Trade quyết định này sẽ không có hiệu lực cho đến khi được bộ ngoại thương phê chuẩn (quyết định này chỉ có hiệu lực sau khi được bộ ngoại thương phê chuẩn) (B) Once Liên từ Khi mà, ngay khi, một khi once he hesitates we have him một khi nó do dự là ta thắng nó đấy you are only young once như only (C) Unless Liên từ Trừ phi, trừ khi, nếu không I shall not go unless the weather is fine tôi sẽ không đi trừ khi trời đẹp unless you try, you will never succeed nếu không cố gắng, anh sẽ chẳng bao giờ thành công unless and until cho đến lúc nào mà (D) Although Liên từ Dẫu cho, mặc dù Dịch: Mặc dù Mega Foods bây giờ chỉ nhập khẩu một loại phô mát,công ty sẽ nhập khẩu tổng cộng 5 loại khác nhau vào năm tới Kiến thức bổ sung: LIÊN TỪ VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ hơn. Vậy bạn đã biết những gì về liên từ? Trong bài viết này, chúng tôi cung cấp một số thông tin về liên từ nhằm giúp bạn hiểu rõ và sử dụng đúng trong bài viết của mình. Liên từ là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu Sau đây là một vài ví dụ về liên từ:
lu b
Liên từ đẳng lập: and, but, or, nor, for, yet, soLiên từ phụ thuộc: although, because, since, unless
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
Ta có thể xem xét liên từ từ 3 khía cạnh 1. Cấu tạo: Liên từ gồm ba dạng chính: Từ đơnví dụ: and, but, because, although Từ ghép (thường kết thúc bằng as hoặc that)ví dụ: provided that, as long as, in order that Tương liên (đi cùng với trạng từ hoặc tính từ)ví dụ: so...that 2. Chức năng: Liên từ có 2 chức năng cơ bản: Liên từ đẳng lập: được dùng để nối 2 phần trong một câu có vai trò ngữ pháp độc lập với nhau. Đó có thể là các từ đơn hoặc các mệnh đề. Ví dụ: - Jack and Jill went up the hill.- The water was warm, but I didn't go swimming. Liên từ phụ thuộc: được dùng để nối mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu. Ví dụ: - I went swimming although it was cold. 3. Vị trí Liên từ đẳng lập: luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết Liên từ phụ thuộc: thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. Liên từ đẳng lập and, but, or, nor, for, yet, so Một liên từ đẳng lập nối các phần có vai trò ngữ pháp tương đương hoặc ngang bằng nhau trong câu. Một liên từ đẳng lập cho thấy các thành phần mà nó liên kết có cấu trúc và tầm quan trọng tương tự nhauHãy xem những ví dụ sau – 2 thành tố trong ngoặc vuông được nối với nhau bởi một liên từ đẳng lập I like [tea] and [coffee]. [Ram likes tea], but [Anthony likes coffee]. Liên từ đẳng lập luôn đứng giữa các từ hoặc mệnh đề mà nó liên kết.Khi một liên từ đẳng lập nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ I want to work as an interpreter in the future, so I am studying Russian at university. Tuy nhiên, nếu các mệnh đề độc lập ngắn và tương tự nhau thì dấu phẩy không thực sự cần thiết:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 She is kind so she helps people. Khi “and” đứng trước từ cuối cùng trong một dãy liệt kê, thì có thể có dấu phẩy hoặc không He drinks beer, whisky, wine, and rum. He drinks beer, whisky, wine and rum. Có một mẹo nhỏ để nhớ 7 liên từ ngắn và đơn giản.F A N B O Y SFor And Nor But Or Yet So Liên từ phụ thuộc
lu b
C
Phần lớn số liên từ là liên từ phụ thuộc. Một số liên từ phổ biến như: after, although, as, because, before, how, if, once, since, than, that, though, till, until, when, where, whether, while Liên từ phụ thuộc nối mệnh đề phụ với mệnh đề chínhHãy xem ví dụ sau:
tic
e
Mệnh đề chính liên từ phụ thuộc mệnh đề phụ Ram went swimming although it was raining
Pr
ac
Một mệnh đề phụ thuộc “phụ thuộc” vào mệnh đề chính. Nó không thể đứng một mình như là câu độc lập được. Hãy tưởng tượng xem nếu ai đó nói với bạn “ Hello! Although it was raining”, bạn sẽ hiểu như thế nào? Vô nghĩa! Nhưng mệnh đề chính (hoặc mệnh đề độc lập) thì có thể đứng riêng một mình. Bạn sẽ hiểu rõ ý nếu có người nói rằng: “Hello! Ram went swimming.”Liên từ phụ thuộc luôn luôn đứng ở đầu mệnh đề phụ thuộc. Nó “giới thiệu” mệnh đề phụ thuộc. Tuy nhiên, mệnh đề phụ thuộc đôi khi cũng có thể đứng sau hoặc trước mệnh đề chính. Do vậy trong tiếng Anh cũng có thể có hai cấu trúc sau:
To
ei
c
Ram went swimming although it was raining.Although it was raining, Ram went swimming 118. Technological progress is making it possible to produce goods more ------- with less labor input. (A) efficient : tính từ (B) efficiency : danh từ ko đếm đc (C) efficiently : trạng từ (D) efficiencies : danh từ đếm được số nhiều Giải thích: Phía trước chỗ trống có từ “more” nghĩ ngay đến cấu trúc so sánh hơn của tính từ và trạng từ. Loại B và D Quan sát tiếp phía trước more là động từ thường “produce” nên loại đáp án A là tính
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
C
lu b
từ. Chọn C so sánh hơn trạng từ bổ nghĩa cho produce Dịch: Tiến bộ khoa học kỹ thuật khiến cho nó có khả năng sản xuất hàng hóa hiệu quả hơn với ít lao động hơn Kiến thức bổ sung: Các dạng so sánh của tính từ và trạng từ Trong tiếng anh có 3 dạng so sánh cơ bản của tính từ và trạng từ: so sánh ngang bằng, so sánh hơn và so sánh cao nhất. Các em cần nắm rõ công thức của các dạnh so sánh để diễn đạt ý và câu chuẩn xác vì đây là phần kiến thức cơ bản rất quan trọng trong tiếng anh. Bảng tóm tắt các dạng so sánh của tính từ và trạng từ dưới đây sẽ giúp các em liệt kê và hiểu bài một cách hệ thống nhất. 1. So sánh ngang bằng (không ngang bằng) Adv - trạng từ
e
Adj - tính từ
So sánh ngang bằng
tic
So sánh ngang bằng
Pr
ac
S + be + as + adj + as + N/ pronouns His result is as good as yours They are as lucky as we
So sánh không ngang bằng
ei
c
S + be + not as/ no so + adj + as + N/ pronouns His English is not as good as his friend's
S + V + as + adv + as + N/ pronoun John sings as well as his sister. So sánh không ngang bằng S + V + not as/ not so + adv + as + N/ pronouns She runs not as fast as Mary.
To
Ngoài ra, so sánh ngang bằng ta còn có thể sử dụng cấu trúc dưới đây nhưng phải đảm bảo danh từ đó có tính từ tương đương. S + be + the same + N + as + N/ pronouns My ground is as wide as his. My ground is the same width as his. S + be + different from + ...
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 Their teacher is different from ours. 2. So sánh hơn kém trong tiếng anh Adv - trạng từ
So sánh hơn kém tính từ ngắn
So sánh hơn kém trạng từ ngắn
S + be + adj ngắn + er + than + N/ pronoun This summer is hotter than last summer.
S + V + adv ngắn + er + than + N/ pronoun Minh runs faster than his friends.
C
lu b
Adj - tính từ
tic
e
So sánh hơn kém trạng từ dài (3 âm tiết trở lên) So sánh hơn kém trạng từ dài S + be + more + adj + than + N/ pronoun (3 âm tiết trở lên) Her lesson is more interesting than what I expect. S + V + more + adv + than + N/ pronoun An cleans the house more carefully than her mother.
Pr
ac
Cách thêm đuôi er trong so sánh hơn kém + Những tính từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối và + er hotter bigger sadder....
To
ei
c
+ Tính từ hoặc trạng từ kết thúc bằng y, ta biến y i rồi cộng thêm er happier luckier prettier + Tính từ/ trạng từ nào có e ở cuối ta chỉ việc thêm 'r' nicer larger
3. So sánh cao nhất của tính từ và trạng từ (3 đối tượng trở lên) Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 Adv
Tính từ ngắn S + be + the adj + est + S Liên is the tallest of 3 sisters.
Trạng từ ngắn S + V + the adv + est + S She finished her test slowest in her class.
Tính từ dài S + be + the most + adj + in N số ít/ of N số nhiều This machine is the most reliable in this store.
Trạng từ dài S + adv + the most + adv + in N số ít/ of N số nhiều He gets award every year at his school. He studies the most hard working of all.
C
lu b
Adj
S2 hơn tính từ
good/ well
better
bad/ badly
worse
old
worst
farther/ further
farthest/ furthest
harder
hardest
less
least
more
most
older/ elder
oldest
Pr
hard/ hard much/ many
best
ac
far little
So sánh cao nhất tính từ
tic
Tính từ/ trạng từ
e
4. Bảng tính từ và trạng từ bất quy tắc trong tiếng anh
To
ei
c
119. The university's Career Services Center can assist students in finding part-time work and the jobs available are posted --------- the entrance to the office. (A) from (B) of (C) beside (D) with Giải thích: Câu này chúng ta chỉ quan tâm tới “the jobs available are posted --------- the entrance” công việc được dán ở “làm sao đó” so với lối vào => chọn giới từ beside là hợp nghĩa nhất công việc được dán ở bên cạnh lối vào
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
ac
tic
e
C
lu b
Dịch: Career Services Center của trường đại học có thể hỗ trợ sinh viên tìm công việc bán thời gian hoặc toàn thời gian được dán ở bên cạnh lối vào của văn phòng Kiến thức bổ sung: Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Ví dụ: I went into the room. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ, ở ví dụ a., "the room" là tân ngữ của giới từ "into". Ở ví dụ b., "the room" là tân ngữ của giới từ "in". Chú ý: Các bạn phải luôn phân biệt trạng từ và giới từ, vì thường khi một từ có hai chức năng đó (vừa là trạng từ và giới từ). Điều khác nhau cơ bản là Trạng từ thì không có tân ngữ theo sau. Cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh: Có thể nói việc dùng các giới từ không phải dễ, vì mỗi nước có cách dùng giới từ đặc biệt; vậy ta phải rất chú ý đến nó ngay từ lúc mới học môn ngoại ngữ đó nói chung và tiếng Anh nói riêng. Trong tiếng Anh, người ta không thể đặt ra các quy luật về các phép dùng giới từ mang tính cố định cho mỗi giới từ đó - cùng một giới từ, khi đi với từ loại khác nhau thì tạo ra nghĩa khác nhau. Vậy chúng ta nên học thuộc mỗi khi gặp phải và học ngay từ lúc ban đầu. Vị trí của giới từ trong tiếng anh
Pr
+ THE BOOK IS ON THE TABLE. = Quyển Sau TO BE, trước danh sách ở trên bàn. từ: + I WILL STUDY IN AUSTRALIA FOR 2 YEARS. = Tôi sẽ học ở Úc trong 2 năm.
To
ei
c
+ I LIVE IN HO CHI MINH CITY = Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Sau động từ: Có thể liền +TAKE OFF YOUR HAT! Cởi nón của bạn sau động từ, có thể bị 1 ra! từ khác chen giữa động + I HAVE AN AIR-CONDITIONER, BUT I từ và giới từ. ONLY TURN IT ON IN SUMMER. = Tôi có máy lạnh, nhưng tôi chỉ bật nó lên vào mùa hè.
Sau tính từ:
+ I'M NOT WORRIED ABOUT LIVING IN A FOREIGN COUNTRY. = Tôi không lo lắng về việc sốngở nước ngoài. + HE IS NOT ANGRY WITH YOU. = Anh
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 ấy không giận bạn.
Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng anh
2)Không nhận ra là giới từ thay đổi vì thấy cùng một danh từ:
Ví dụ: Trước đó ta gặp : in the morning Thế là khi gặp : ___ a cold winter morning, thấy morning nên chọn ngay in => sai ( đúng ra phải dùng on )
e
C
lu b
1)Suy luận từ cách dùng đã gặp trước đó :
Ví dụ : Trước đó ta gặp : worry about : lo lắng về Lần sau gặp chữ : disscuss _____ ( thảo luận về ) thế là ta suy ra từ câu trên mà điền about vào, thế là sai.
tic
Tiếng Việt nói: lịch sự với ai nên khi gặp : 3)Bị tiếng Việt ảnh hưởng polite (lịch sự ) liền dùng ngay with ( với ) : => sai ( đúng ra phải dùng to ) Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with … Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among … -Ex: The boy runs into the room ( thằng bé chạy vào trong phòng ) -Ex: He fell onto the road ( anh ta té xuống đường ) -Ex: I chose her from among the girls ( tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái )
Pr
1)Giới từ đơn ( simple prepositions ):
ac
Hình thức của giới từ trong tiếng anh - học tiếng anh
To
ei
c
2)Giới từ đôi ( doubleprepositions ):
3) Giới từ kép ( compound prepositions ):
Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be: About, among, across , amidst, above, against, Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
According to ( tùy theo), during ( trong 4) Giới từ do phân từ ( khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong participle prepositions ): khi) , saving = save = except ( ngoại trừ ),
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning/ regarding /touching ( về vấn đề, về ), excepting = except ( ngoại trừ ) -Ex: She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )
tic
e
C
lu b
-Because of ( bởi vì ) -By means of ( do, bằng cách) -In spite of (mặc dù) -In opposition to ( đối nghịch với ) -On account of ( bởi vì ) -In the place of ( thay vì ) -In the event of ( nếu mà ) _Ex: In the event of my not coming, you can come home.( nếu mà tôi không đến thì anh cứ về)
Pr
ac
-With a view to ( với ý định để ) _Ex: I learn English with the view of going abroad.( tôi học TA với ý định đi nước ngoài) 5) Cụm từ được dùng -For the shake of ( vì ) như giới từ: Giới từ loại _Ex: I write this lesson for the shake of your này bao gồm cả một cụm progress. ( tôi viết bài này vì sự tiến bộ của từ : các bạn)
To
ei
c
-On behalf of ( thay mặt cho) _Ex: On behalf of the students in the class, I wish you good health ( thay mặt cho tất cả học sinh của lớp, em xin chúc cô được dồi dào sức khỏe) -In view of ( xét về ) _Ex: In view of age, I am not very old. ( xét về mặt tuổi tác, tôi chưa già lắm ) -With reference to ( về vấn đề, liên hệ tới) _Ex: I send this book to you with reference to my study.( tôi đưa bạn quyển sách này có liên
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 hệ đến việc học của tôi. ) 6) Giới từ trá hình: Đây là nhóm giới từ được ẩn At 7 o'clock ( o' = of ): Lúc 7 giờ trong hình thức khác: Các loại giới từ thường gặp trong tiếng anh
C
lu b
-At : vào lúc ( thường đi với giờ ) -On : vào ( thường đi với ngày ) -In : vào ( thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ ) 1) Giời từ chỉ thời -Before: trước gian: -After : sau -During : ( trong khoảng) ( đi với danh từ chỉ thời gian )
ac
tic
e
-At : tại ( dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay...) 2) Giời từ chỉ nơi -In : trong (chỉ ở bên trong ) , ở (nơi chốn lớn thành chốn: phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục...) -On,above,over : trên _On : ở trên nhưng chỉ tiếp xúc bề mặt.
Pr
-To, into, onto : dến +to: chỉ hướng tiếp cận tới người,vật,địa điểm. +into: tiếp cận và vào bên trong vật,địa điểm đó +onto: tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật,địa điểm -From: chỉ nguồn gốc xuất xứ Ex: i come from vietnamese -Across : ngang qua Ex: He swims across the river. ( anh ta bơi ngang qua sông) -Along : dọc theo -Round,around,about: quanh
To
ei
c
3) Giời từ chỉ sự chuyển Dịch:
4) Giới từ chỉ thể cách:
-With : với -Without : không, không có -According to: theo -In spite of : mặc dù -Instead of : thay vì
5) Giới từ chỉ mục -To : để đích: -In order to : để
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 -For : dùm, dùm cho -Ex: Let me do it for you : để tôi làm nó dùm cho bạn. -So as to: để
lu b
e
C
5) Giới từ chỉ nguyên do:
-Thanks to : nhờ ở -Ex: Thanks to your help, I passed the exam ( nhờ sự giúp đở của bạn mà tôi thi đậu). -Through : do, vì -Ex: Don't die through ignorance ( đừng chết vì thiếu hiểu biết). -Because of : bởi vì -Owing to : nhờ ở, do ở -Ex: Owing to the drought,crops are short ( vì hạn hán nên mùa màng thất bát) -By means of : nhờ, bằng phương tiện
Pr
ac
tic
Ý nghĩa của một số giới từ: 1/about: Xung quanh : Ex: I looked about her :tôi nhìn xung quanh cô ấy Khắp nơi, quanh quẩn : Ex: He walked about the yard. hắn đi quanh sân. Khoảng chừng Ex: It is about 3 km : độ khoảng 3km Về Ex: What do you think about that? bạn nghỉ gì về điều đó?
To
ei
c
2/Against: Chống lại, trái với Ex: struggle against ... đấu tranh chống lại Đụng phải Ex: He ran against the trunk :hắn chạy đụng vào gốc cây. Dựa vào Ex: I placed her her against the trunk :Tôi để cô ấy dựa vào gốc cây. So với :Ex: The class now has 50 students against 40 last years : lớp có 50 học sinh so với 40 học sinh năm ngoái. Chuẩn bị, dự trù Ex: I saved $2,000 against my study next year : tôi để dành 2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau. 3/At Tại ( nơi chốn ) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc. Lúc ( thời gian) Ex: I get up at 6.00 : tôi thức dậy lúc 6 giờ Thành ngữ chỉ trạng thái: Ex: -At work : đang làm việc At play : đang chơi At oen's prayers : đang cầu nguyện At ease : thoải mái At war : đang có chiến tranh
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
At peace : đang hòa bình Thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: -Rush at sb : lao về phía ai Point at : chỉ vào Ex: The teacher pointed at me : cô giáo chỉ vào tôi. Thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : tôi độ lớp học chừng 50 người.
4/BY: Kế bên, cạnh Ex: I sat by her : tôi ngồi cạnh cô ấy Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây trước 10giờ. Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi. Bởi Ex:The cake was made by me : cái bành được làm bởi tôi. Ở chổ Ex: I took her by the hand. tôi nắm tay cô ấy Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài. Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter : họ bán bia tính theo lít. Một số thành ngữ: Little by little : dần dần day by day : ngày qua ngày Two by two : từng 2 cái một by mistake : do nhầm lẫn. Learn by heart : học thuộc lòng. 4/FOR Vì , cho : I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh chỉ thời gian: I have lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm Chỉ nguyên do: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười Chỉ chiều hướng : She left for Hanoi : cô ấy đi HN Chỉ sự trao đổi : I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
To
ei
5/FROM Từ (một nơi nào đó ): I went from home ( tôi từ nhà đến đây) Chỉ nguồn gốc : I am from Hanoi ( tôi từ HN đến) Từ + thời gian : From Monday to Saturday ( từ thứ hai đến thứ bảy) Chỉ sự khác biệt : I am different from you ( tôi khác với bạn) Chỉ nguyên nhân: Ex: -I suffer from headaches : ( tôi bị nhức đầu) 6/IN Chỉ nơi chốn: Chỉ thời gian: Buổi : In the moning Từ tháng trở lên: in May , in spring, in 2008, in the 19th century.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Chỉ trạng thái Be in debt : mắc nợ Be in good health : có sức khỏe Be in danger : bị nguy hiểm Be in bad health : hay đau yếu Be in good mood : đang vui vẻ Be in tears : đang khóc Một số thành ngữ khác -In such case :trong trường hợp như thế -In short, in brief : tóm lại -In fact : thật vậy -In other words : nói cách khác -In one word : nói tóm lại -In all: tổng cộng -In general : nói chung -In particular : nói riêng 120. After carefully reviewing a number of job applications, we are pleased to -----you the marketing director position (A) offer (B) hire (C) relocate (D) ask Giải thích: (A) offer Ngoại động từ Xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời to offer a few remarks đưa ra một vài câu nhận xét Đưa ra đề nghị to offer a plan đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch (B) hire Ngoại động từ Thuê; cho thuê (nhà...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mướn, thuê (nhân công) Trả công; thưởng to hire out
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
cho thuê, cho mướn (C) relocate Ngoại động từ Di chuyển tới; xây dựng lại (D) ask Động từ Hỏi to ask the time hỏi giờ Xin, yêu cầu, thỉnh cầu to ask a favour of someone Đòi hỏi to ask 600 dongs for a bicycle đòi 600 đ một cái xe đạp Dịch: Sau khi cẩn thận xem xét lại một số đơn xin việc,chúng tôi hài lòng trao cho bạn vị trí giám đốc marketing. Kiến thức bổ sung: hire somebody/something : THUÊ AI HOẶC THUÊ CÁI GÌ offer somebody something : cung cấp cho ai cái gì offer something to somebody : cung cấp cái gì đến ai 121. You will be required to show valid identification prior to processing a refund request ------- a receipt. (A) without (B) along (C) between (D) outside Giải thích: (A) without Giới từ Không, không có to travel without a ticket đi xe không (có) vé rumour without foundation tin đồn vô căn cứ without end không bao giờ hết without number không thể đếm được, hằng hà sa số
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(B) along Giới từ Dọc theo, theo to walk along the road đi dọc theo con đường along the river dọc theo con sông (C) between Giới từ Giữa, ở giữa between Hanoi and Pekin giữa Hà nội và Bắc kinh a treaty was concluded between the two nations một hiệp ước được ký kết giữa hai nước between you and me; between ourselves nói riêng giữa chúng ta với nhau (D) outside Giới từ Ngoài, ra ngoài cannot go outside the evidence không thể đi ra bên ngoài bằng chứng được (không phải tiền mặt) Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn 122. If you are planning to install the machine by yourself, then we recommend that you visit one of our ---------- dealers that can give you additional installation assistance. (A) authorized(tính từ) (B) authorization (danh từ):sự cấp phép,giấy phép (C) authority(danh từ):quyền lực (D) authorize(động từ): ủy quyền,cho phép Giải thích: our ---------- dealers là 1 cụm danh từ vì có tính từ sở hữu “our” và danh từ “dealers” nên chỗ trống sẽ cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ dealers. Dịch: Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra giấy chứng minh còn giá trị trước khi xử lý yêu cầu hoàn tiền mà không có hóa đơn 123. In preparation for the quarterly sales meeting, please print out the latest sales figures for Mr. Cho and mail it to --------------
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(A) himself (B) his (C) he (D) him Giải thích: Đáp án cần 1 tân ngữ phù hợp Loại B vì his nếu là tính từ sở hữu nên theo sau nó cần danh từ => loại his nếu là đại từ sở hữu thì nó cần phải thay thế cho danh từ nào đó đã được nhắc đến phía trước Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ Ví dụ: This is our room = this is ours. You’ve got my pen. You are using mine. Where’s yours? => ko có nên loại nốt khả năng này Loại C vì he là đại từ nhân xưng chỉ đứng ở vị trí chủ ngữ Loại A đại từ phản thân vì chủ thể của hành động mail không phải là ông Cho(xem lại cách dùng đại từ nhân xưng mà mình đã nhắc trong phần kiến thức bổ sung ở những câu trên để nghiên cứu kỹ hơn) Chọn D đại từ nhân xưng làm tân ngữ Dịch: Để chuẩn bị cho cuộc họp kinh doanh hàng quý,vui lòng in bản số liệu bán hàng mới nhất cho ông Cho và gửi email cho ông ấy. 124. With the signing of the ------- contract, we would like to welcome you as a supplier to our company. (A) enclosed (B) shaped (C) trained (D) engaged Giải thích: (A) enclosed Ngoại động từ Bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...) Đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào... Bao gồm, chứa đựng (B) shaped Ngoại động từ Nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình to shape the sand into a mound đánh cát lên thành một cái ụ Định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
these events helped to shape her future career những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai Tiến triển; phát triển theo một hướng nhất định (C) trained Ngoại động từ Dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo to train (up) children to be good citizens dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt to train a teacher đào tạo một giáo viên (D) engaged Ngoại động từ Hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn to engage oneself to do something hứa hẹn làm gì to become engaged to hứa hôn với Thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...) Dịch: Với chữ ký trong hợp đồng đính kèm,chúng tôi hân hạnh chào đón bạn với tư cách là nhà cung cấp của công ty chúng tôi. 125. Lawmakers must --------- find a way to cut another 11 million dollars from this year's budget to fix the error. (A) quicker (B) quickest (C) quickly (D) quickness Giải thích: Ta thấy câu đã có “Lawmakers”: Chủ ngữ “find”:động từ chính “a way”:tân ngữ => Câu đã đủ thành phần chủ vị chỉ có thế chọn trạng từ để bổ nghĩa động từ find Dịch: Ban giám đốc vào ngày 12/12 đã thông qua ngân sách hàng năm cái mà sẽ không có giá trị cho tới khi nó được ký bởi chủ tịch John Wei 126. The Super Tip toothbrush was --------- designed to remove bacterial plaque while effectively cleaning all surfaces of the teeth. (A) quite (B) specially (C) seldom
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(D) profoundly Giải thích: Cần 1 trạng từ bổ nghĩa phù hợp cho động từ design:thiết kế (A) quite Phó từ Hoàn toàn, hầu hết, đúng là quite new hoàn toàn mới mẻ not quite finished chưa xong hẳn (B) specially Phó từ Đặc biệt, riêng biệt; chỉ dành cho I came here specially to see you tôi đến đây là chỉ để thăm anh Một cách cá biệt, một cách riêng biệt (như) especially (C) seldom Phó từ Ít khi, hiếm khi; không thường seldom or never ít khi hoặc không khi nào cả very seldom rất ít khi (D) profoundly Phó từ Một cách sâu sắc; hết sức profoundly disturbed hết sức lo âu profoundly grateful hết sức biết ơn Dịch: Bàn chải đánh răng Super Tip được thiết kế đặc biệt để loại bỏ mảng bám vi khuẩn trong khi làm sạch hiệu quả tất cả các bề mặt của răng. 127. In order to reduce costs, Busan Consulting's ------- use of office space and equipment has been adopted by many local businesses. (A) economical (tính từ) : tiết kiệm (B) economy (danh từ) : nền kinh tế,sự tiết kiệm (C) economist (danh từ) : chuyên gia kinh tế (D) economize (động từ) : tiết kiệm
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Giải thích: Nhận thấy trong câu đã có động từ “has been adopted” nên ký hiệu ‘s sẽ là viết tắt của sở hữu cách.Mà ta có sau sở hữu cách là danh từ => đã có danh từ “use” => Cần 1 tính từ để bổ nghĩa vì nếu chọn danh từ ở chỗ trống để tạo thành danh từ ghép trong câu này thì ko hợp nghĩa economical use: sử dụng tiết kiệm Mẹo: đuôi ize: động từ đuôi ist: danh từ chỉ người đuôi al: tính từ Dịch: Để giảm chi phí, Busan Consulting sử dụng tiết kiệm không gian văn phòng và thiết bị đã được áp dụng bởi nhiều doanh nghiệp địa phương. 128. The manager has asked Mr Lim to submit his final report on the sales of the new washing machine ----------- April 30th. (A) with (B) toward (C) between (D) by Giải thích: Thấy sau chỗ trống có thời gian “April 30th” nên ta sẽ chỉ xét nghĩa của các đáp án bên trên trong trường hợp chúng chỉ thời gian. (A) with (B) toward close or closer to a point in time towards the end of April (C) between in the period of time that separates two days, years, events, etc. It's cheaper between 6 p.m. and 8 a.m. Don't eat between meals. Children must attend school between the ages of 5 and 16. Many changes took place between the two world wars. (D) by not later than the time mentioned; before Can you finish the work by five o'clock? I'll have it done by tomorrow. By this time next week we'll be in New York .He ought to have arrived by now/by this time. By the time (that) this letter reaches you I will have left the country. Dịch:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Người quản lý đã yêu cầu ông Lim nộp báo cáo cuối cùng của ông về doanh số bán hàng loại máy giặt mới trước ngày 30 tháng 4. 129. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores --------- a large selection of pet food and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support. (A) sell (B) sells (C) sold (D) selling Giải thích: Nhận thấy trong câu cả 4 đáp án đều là động từ mà trong câu đã có động từ tobe “is” là động từ chính rồi nên khả năng cao câu này sẽ rơi vào trường hợp rút gọn mệnh đề quân hệ. Quan sát tiếp thấy chỗ trống là cụm danh từ “a chain of stores” ta có thể kết luận ngay đây là dạng rút gọn mđqh. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores which/that sells a large selection of pet food and pet accessories at a reasonable price with excellent sales support. Việc tiếp theo là xem nó ở dạng chủ động hay bị động.Đến đây các bạn có thể dịch nghĩa hoặc quan sát trong câu thấy sau chỗ trống ta có “a large selection of pet food and pet accessories” là tân ngữ cho động từ rút gọn nên sẽ cần động từ ở dạng chủ động. => Chọn D Dịch: The Perfect Pet Parlor là một chuỗi các cửa hàng bán thức ăn và phụ kiện cho thú cưng với một sự lựa chọn lớn về ở một mức giá hợp lý cùng sự hỗ trợ bán hàng tuyệt vời. Kiến thức bổ sung: Làm thế nào để rút gọn mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh Ta có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ, mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...) 1) Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase) Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động (active), ta dùng present participle phrase thay cho mệnh đề đó.
Ví dụ: The man who is standing there is my brother. à The man standing there is my brother Do you know the boy who broke the windows last night? à Do you know the boy breakingthe windows last night? Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 2) Rút gọn bằng cách dùng past participle phrase (V-ed phrase)
lu b
Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng past participle phrase Ví dụ: The books which were written by To Hoai are interesting. àThe books written by To Hoai are interesting. The students who were punished by teacher are lazy. à The students punished by teacher are lazy
ac
tic
e
C
3) Rút gọn bằng to-infinitive - Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the first, the second,... the last, so sánh nhất, mục đích... Ví dụ: Tom is the last person who enters the room. à Tom is the last person to enter the roomJohn is the youngest person who takes part in the race. à John is the youngest person to take part in the race - Động từ là HAVE/HAD
Pr
Ví dụ:I have many homework that I must do. à I have many homework to do. - Đầu câu có HERE (BE),THERE (BE)
c
Ví dụ: There are six letters which have to be written today. à There are six letters to be writtentoday.
ei
GHI NHỚ: Trong phần to inf này ta cần nhớ 2 điều - Nếu chủ từ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm "for sb" trước "to inf".
To
Ví dụ: We have some picture books that children can read.We have some picture books for children to read. - Tuy nhiên nếu chủ từ đó là đại từ có nghĩa chung chung như we, you, everyone.... thì có thể không cần ghi ra. Ví dụ: Studying abroad is the wonderful thing that we must think about.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 à Studying abroad is the wonderful (for us) to think about. - Nếu trước relative pronoun có giới từ thì phải đem xuống cuối câu (đây là lỗi dễ sainhất). We have a peg on which we can hang our coat.We have a peg to hang our coat on.
Dùng khi mệnh đề tình từ có dạng: S + BE + DANH TỪ /CỤM DANH TỪ/CỤM GIỚI TỪ
lu b
4) Dùng cụm danh từ (đồng cách danh từ)
tic
e
C
Cách làm: bỏ who ,which và be Ví dụ: Football, which is a popular sport, is very good for health.Football, a popular sport, is very good for health. Do you like the book which is on the table?Do you like the book on the table? 5) Mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ: Có 2 công thức rút gọn:
Pr
ac
Công thức 1: Bỏ who, which...to be -> giữ nguyên tính từ phía sau.<p> </p> Điều kiện 1: Nếu phía trước that là đại từ phiếm chỉ như something, anything, anybody... Ví dụ:There must be something that is wrong.à There must be something wrong.
c
Điều kiện 2: Có dấu phẩy phía trước và phải có từ 2 tính từ trở lên
ei
Ví dụ:My grandmother, who is old and sick, never goes out of the house.à My grandmother, old and sick, never goes out of the house.
To
Công thức 2: Những trường hợp còn lại ta đem tính từ lên trước danh từ
Ví dụ: My grandmother, who is sick, never goes out of the house.à My sick grandmother never goes out of the house. I buy a hat which is very beautiful and fashionable.à I buy a very beautiful and fashionable hat.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1 * Tuy nhiên nếu cụm tính từ gồm cả danh từ ở trong nó thì ta chỉ còn cách dùng V-ing mà thôi Ví dụ: I met a man who was very good at both English and French.à I met a man being very good at both English and French.
lu b
Tóm lại cách rút gọn loại này khá phức tạp vì nó tùy thuộc vào đến 3 yếu tố: - Có một hay nhiều tính từ - danh từ đứng trước có phải là phiếm chỉ không - có dấu phẩy hay không
Pr
ac
tic
e
C
6) Mệnh đề tính từ thành tính từ ghép Cách làm: Ta sẽ rút gọn mệnh đề thành một tính từ ghép bằng cách tìm trong mệnh đề một số đếm và danh từ đi sau nó, sau đó ta để chúng kế nhau và thêm dấu gạch nối ở giữa. Đem tính từ ghép đó ra trước danh từ đứng truớc who, which...- những phần còn lại bỏ hết. Lưu ý: - Danh từ không được thêm "s" - Chỉ dùng được dạng này khi mệnh để tính từ có số đếm - Các cụm như tuổi thì sẽ viết lại cả 3 từ và gạch nối giữa chúng (two years old à twoyear-old) Ví dụ: I have a car which has four seats. à I have a four-seat car.
To
ei
c
I had a holiday which lasted two days.à I had a two-day holiday. 130. Since Mr. Kane is on vacation until next week, all product ----------- should be made to Mr. Park in the customer service department. (A) problems (B) concepts (C) inquiries (D) positions Giải thích: product inquiries= bất cứ vấn đề gì liên quan đến sản phẩm Cụm make inquiry: tiến hành tìm hiểu Inquiries should be made: việc tìm hiểu nên được tiến hành (A) problems Danh từ Vấn đề, luận đề Bài toán; điều khó hiểu, khó giải quyết
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
his attitude is a problem to me thái độ anh ta làm tôi khó hiểu (B) concepts khái niệm, quan niệm absolute concept khái niệm tuyệt đối (C) inquiries Danh từ Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi Câu hỏi ( inquiries) nơi hướng dẫn; phòng hướng dẫn directory inquiries tổng đài báo số điện thoại (D) positions Danh từ Vị trí, chỗ (của một vật gì) in position đúng chỗ, đúng vị trí out of position không đúng chỗ, không đúng vị trí Dịch: Bởi vì ông Kane đang trong kỳ nghỉ tới tuần sau, tất cả các thắc mắc về sản phẩm phải được giải quyết bởi ông Park trong bộ phận dịch vụ khách hàng. 131. ---------- direct flights are available from Atlanta to Calgary International Airport, although major airlines offer good connections through Chicago, Denver or Houston. (A) No (B) Not (C) None (D) Never Giải thích: Nhận thấy sau chỗ trống có cụm danh từ direct flights nên ta xét cách dùng của các đáp án: No (Adj) + Noun Not (Adv) None OF + Noun Never - Không hợp nghĩa trong trường hợp này. => Chọn A ( tham khảo kỹ hơn cách dùng no,not,none trong phần kiến thức bổ sung bên dưới) Dịch:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Không có chuyến bay trực tiếp có sẵn từ Atlanta đến Sân bay Quốc tế Calgary, mặc dù các hãng hàng không lớn cug cấp các liên kết tốt thông qua Chicago, Denver hoặc Houston. Kiến thức bổ sung: Cách dùng từ NO No trong trường hợp này được dùng như một determiner (chỉ định từ/hạn định từ) để diễn tả số lượng như 'all', 'every', 'many', 'some', 'any', 'each', 'either', 'one', 'another' và nó được dùng trước các danh từ số ít và số nhiều. Nó cũng có nghĩa tương tự như 'not a' hoặc 'not any' và thường được dùng nếu chúng ta muốn nhấn mạnh vào những gì mình đang nói. Hãy so sánh các câu sau: I have no idea what he is referring to. (nhấn mạnh hơn) I don't have any idea what he is referring to (ít nhấn mạnh hơn) No students from the secondary school in New Town achieved the highest grades in their end-of-year exam.' (nhấn mạnh hơn) There weren't any students from the secondary school in New Town who achieved the highest grades in their end-of-year exam.' (ít nhấn mạnh hơn) I'm sorry. I've got no time for that this afternoon.' (nhấn mạnh hơn) I'm sorry. I haven't any time for that this afternoon.' (ít nhấn mạnh hơn) Khi nào dùng NOT? Not được dùng để câu hay mệnh đề phủ định và thường được dùng với động từ 'to be' kèm theo tính từ, phó từ, cụm danh từ hoặc một cụm giới từ. Very thường được dùng sau not để làm trung hòa bớt tính phủ định của mệnh đề. Chúng ta có các ví dụ sau: 'It was not difficult to understand why she was in love with him.' 'It is not always true that people who are in love like the same things.' 'He swims well, but not very evenly.' 'It was not a huge meal, but enough for two people.' 'I know I'll probably fail my driving test, but I'm not in the least bit nervous about it.' 'Good' có lẽ là tính từ duy nhất có thể kết hợp với no và any, và có thể kết hợp với cả not, mặc dù đôi khi có sự khác biệt rất tinh tế về cách dùng và nghĩa của nó. Hãy so sánh các câu sau: 'Is the milk good?' 'No, it's not good.' Ở đây câu chuyện là về sữa có tươi/ngon không và trong trường hợp này tôi chọn dùng Not với nghĩa phủ định. 'Was the play any good?' 'It was no good at all. The acting was poor and the direction was terrible.' Trong ví dụ này, no good trong câu trả lời phản ánh ý trong câu hỏi any good - có hay không - với ý chẳng hay tí nào.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
Pr
ac
tic
e
C
lu b
'It's no good. I can't see how we can repair this fence. We shall have to buy a new one.' Còn ở ví dụ này 'It's no good' có thể được thay thế bằng 'It's no use' - chẳng được tích sự gì. Xin lưu ý là good, giống use hay point, thường được dùng với động từ có -ing theo sau: 'It's no good trying to apologise. You have really offended me.' 'It's no use complaining about the service in this hotel. It will never improve.' 'There was no point (in) carrying on with this. We decided to end the investigation.' Cần nhớ phải dùng 'there's' với 'no point' và 'it's' với 'no good/no use'. Điểm khác biệt của NONE NONE: Thường được dùng như một đại từ. Examples: None of the pens is mine None of us will go to that cave. - Dùng được với Plural Countable Noun và Uncountable Noun Examples: None of the trees None of the grass - Động từ đi sau chia theo số ít hay số nhiều đều chấp nhận được, nhưng chia theo số nhiều thì INFORMAL, thông thường người ta hay chia theo số ít. Examples: None of the bags is hers. None of those chairs is going to be repaired. * Ngoài ra, trong đối thoại thường ngày bạn sẽ nghe thấy những câu sau đây, đều mang nghĩ là "không" cả:
ei
c
- Are you in good mood? - Nope. ("Nope" được xem như một slang, chỉ dùng trong văn nói thôi. Ở câu ví dụ này "Nope" = "No, I'm not". Đối với "Yes" cũng thế => "Yep"Wink
To
- Do you feel bad about this? - Nope, not at all.
- Come on, this dance is fun. - Not a chance. ( = There is no chance that I will try this dance.) 132. Thanks to careful ---------- , the installation of the new equipment did not disrupt or affect the plant's activities. (A) plan (B) planner (C) planning
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(D) planned Giải thích: Nhận thấy phía trước có tính từ careful cho nên chỗ trống cần 1 danh từ. => loại D.động từ Còn A,B,C đều là danh từ đến đây các bạn nhớ lại quy tắc mình đã nhắc ở phần trên nếu danh từ đếm được số ít thì phải có a/an/the….. đứng trước. => Loại A và B là danh từ đếm được số ít chọn C danh từ không đếm được * Lưu ý: ở phòng thi các bạn ko có từ điển để tra như ở nhà nên nhũng danh từ nào là danh từ đếm được hay không đếm được các bạn phải thuộc từ trước. Dịch: Nhờ việc lên kế hoạch cẩn thận, việc lắp đặt các thiết bị mới không làm gián đoạn hay ảnh hưởng đến hoạt động của nhà máy. 133. The members meet ---------- a week to discuss the next steps to be taken in achieving their objective. (A) each (B) every (C) once (D) one Giải thích: every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần Ex: I go out for dinner about once a week. =>chọn C Dịch: Các thành viên gặp nhau mỗi tuần một lần để thảo luận các bước tiếp theo sẽ được thực hiện trong việc đạt được mục tiêu của họ. 134. ----------- who has questions regarding the hospital bill, pricing information or insurance coverage can contact our customer service representative. (A) Others (B) They (C) Herself (D) Anyone Giải thích: Phân tích câu: ----------- : Chủ ngữ who has questions regarding the hospital bill, pricing information or insurance coverage: mệnh đề quan hệ can contact our customer service representative : vị ngữ
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Chỗ trống cần tìm là chủ ngữ của câu,trước hết xét xem chủ ngữ ở dạng số ít hay số nhiều.Nếu ta dựa vào động từ chính của câu là can contact thì ko thể xác định được mà phải tinh ý nhìn vào động từ của mệnh đề quan hệ đứng ngay sau chủ ngữ. Ta thấy động từ của mệnh đề quan hệ: has chia theo chủ ngữ số ít. => loại A và B số nhiều. Tiếp đến còn C và D thì công việc khá đơn giản loại ngay đáp án C vì đại từ phản thân ko bao giờ đứng ở đầu câu làm chủ ngữ ( xem lại lý thuyết phần Đại từ mình nhắc ở những câu trước) => Chọn D Dịch: Bất kỳ ai có câu hỏi liên quan đến các hóa đơn bệnh viện,thông tin chi phí hoặc hỗ trợ bảo hiểm có thể liên hệ với đại diện dịch vụ khách hàng của chúng tôi. 135. The display is for paper size selection, and shows the paper sizes that are currently ------------ in the copier. (A) invited (B) prepared (C) loaded (D) commended Giải thích: (A) invited Ngoại động từ Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng a scenery which invites a painter's brush một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ Nội động từ Đưa ra lời mời Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng danh từ, (thông tục) Sự mời; lời mời (B) prepared Ngoại động từ Sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng Soạn (bài); chuẩn bị cho (cái gì) Điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn) (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...) he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news) anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này Nội động từ ( + for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
to prepare for an exam chuẩn bị thi to prepare for a journey chuẩn bị cho một cuộc hành trình (C) loaded Ngoại động từ Chất, chở to load a car with cement chất xi măng lên xe Nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) to load a gun nạp đạn vào súng (D) commended Ngoại động từ Khen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương to commend someone's work tán dương (ca ngợi) công việc của ai Hấp dẫn, được ưa thích, được tán thành this book doesn't commend itself to me quyển sách này không hấp dẫn tôi Gửi gấm, giao phó, phó thác; giới thiệu, tiến cử to commend something to someone (someone's care) giao phó cái gì cho ai Dịch: Màn hình hiển thị để lựa chọn kích thước giấy, và cho thấy kích thước giấy hiện đang được nạp trong máy photocopy. 136. Snacks and soft drinks will be served, but participants can bring ---------- they like on the hiking trip. (A) wherever (B) however (C) whomever (D) whatever Giải thích: (A) wherever Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở đâu sit wherever you like hãy ngồi bất cứ nơi nào anh thích (B) however Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
my husband is rather old, however, and is always hard-working ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc (C) whomever Ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai he took off his hat to whomever he met gặp ai nó cũng bỏ mũ chào (D) whatever Bất cứ thứ gì, mọi thứ you can eat whatever you like anh có thể ăn bất cứ cái gì anh thích there did not remain any doubt whatever in my mind trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa take whatever measures you consider best anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất Dịch: Đồ ăn nhẹ và nước giải khát sẽ được phục vụ, nhưng người tham gia có thể mang bất cứ thứ gì họ thích trên các chuyến đi bộ đường dài. 137. Current uniforms must ---------- be worn while on duty and should be kept well maintained. (A) always (B) nearly (C) strongly (D) almost Giải thích: (A) always Phó từ Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài my father always gets up early to do exercise cha tôi bao giờ cũng dậy sớm để tập thể dục they are always in need of your help họ luôn luôn cần sự giúp đỡ của anh (B) nearly Phó từ Gần, sắp, suýt it is nearly time to start đã gần đến giờ khởi hành to be nearly related to someone có họ gần với ai to be nearly drowned
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
suýt chết đuối (C) strongly in a way that shows firm and serious opinions or beliefs a strongly worded protest He was strongly opposed to the idea. This is an issue I feel strongly about. in a way that is easy to notice The room smelt strongly of polish. These works are strongly reminiscent of earlier paintings. to a great degree or extent Health spending is strongly linked to the country's wealth. These conclusions are strongly supported by a recent study. (D) almost Phó từ Hầu như, gần như, súyt It's almost time to lunch Gần đến giờ ăn cơm trưa rồi almost anyone in this computer-room can speak English hầu như người nào trong phòng máy này cũng nói được tiếng Anh Dịch: Đồng phục hiện nay phải luôn luôn được mặc trong khi thi làm nhiệm vụ và nên được giữ gìn cẩn thận. Kiến thức bổ sung: PHÂN BIỆT: MOST / ALMOST / MOSTLY / MOST OF/ NEARLY/ NEAR/ NEARBY A. MOST 1.Most (det) : hầu hết + là từ hạn định, nhằm giới hạn danh từ sau nó. Ví dụ như [the/this/that/these/those].Chức năng cú pháp như một tính từ (đứng trước danh từ) + Đây là trường hợp nói chung chung chả biết ai với ai, cái gì với cái gì. E.g: Most children like playing and hate being given more homework. 2. Most ( adv) = very/ extremely E.g: This task is most important ( = extremely important)
3. Most : dạng so sánh bậc nhất của much/many Eg: I love my mom (the) most. ( Có thể lược “the”) B. MOST OF + [ the/ Sở hữu cách/tính từ sở hữu/ tân ngữ của ĐT nhân xưng] Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
lu b
+ Khi muốn đề cập đến những đối tượng cụ thể, đã được biết đến hay hiểu từ trước thì bắt buộc phải dùng [ Most of ] và theo sau nó phải là các danh từ xác định + Trường hợp này Most chính là một Pronoun ( đại từ) E.g1 : Most of the students in this school are intelligent and learned. ( sinh viên ở đây không nói chung chung mà nói rõ ở “this school") E.g 2 : Most of Ms. Nga’s relatives are friendly. ( Nếu không nói rõ là relatives của Ms. Nga thì câu này không bao giờ đúng)
Pr
ac
tic
e
C
C.MOSTLY ( = mainly, generally) (adv) : Chủ yếu là, thường là E.g: My weekends were spent mostly alone. ( = generally) D. ALMOST(adv) = nearly: hầu như, gần như (chỉ số lượng, chất) + Almost rất hay bắt cặp với 3 từ all, every, no (nếu bài thi mà có 3 em [all, every,no] cứ thẳng tay mà chọn almost nhé) E.g 1 : Almost everything was done from the beginning. E.g 2 : Almost no one refused to join the party. E.g 3 : Almost all workers are on strike. E.g 4 : I almost died when I fail my exam. ( = nearly died) ( Câu này dung Nearly thì đẹp hơn, vì nearly nhấn mạnh đến số lượng hơn) D.NEARLY = ALMOST Đã phân biệt ở trên. Trạng từ này nhấn mạnh về số lượng, mức độ chứ không nói về khoảng cách như giới từ Near E.NEAR 1. Near (prep): Đây là một giới từ chỉ ra khoảng cách giữa 2 vật The Park is near the stadium.
To
ei
c
2. Near (verb): Đây là một động từ mang nghĩa ( tiến gần đến, đến gần) E.g : The death neared. ( Cái chết đã cận kề) F. NEARBY (adj/adv) + Đây là 1 tính từ mang nghĩa “ Gần đây, khu vực quanh đây” E.g : Are there any nearby ATM? ( tính từ Nearby sẽ bổ nghĩa cho danh từ ATM, bạn không thể dùng giới từ Near ở đây được) 138. Only full-time employees and their family members are entitled to use the company ------------ such as the company gymnasium for free. (A) facilities (B) guidelines (C) products (D) procedures Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(A) facilities sự tiện lợi thiết bị auxiliary facilities các thiết bị phụ trợ common facilities tax thuế thiết bị công cộng (B) guidelines đường lối chỉ đạo nguyên tắc international auditing guidelines các nguyên tắc chỉ đạo kiểm toán quốc tế phương châm economic guidelines phương châm kinh tế policy guidelines phương châm chỉ đạo chính sách (C) products các sản phẩm office products các sản phẩm văn phòng technology-based products các sản phẩm công nghệ (D) procedures Danh từ Thủ tục (trong kinh doanh, (chính trị), (pháp lý)..) legal procedure thủ tục pháp lý the procedure of the meeting thủ tục hội nghị Thủ tục, chuỗi hành động (hành động cần được hoàn thành để thực hiện cái gì) registering a birth or death is a straightforward procedure đăng ký khai sinh hoặc khai tử là một thủ tục dễ dàng Dịch: Chỉ những nhân viên toàn thời gian và các thành viên gia đình của họ mới có quyền sử dụng các trang thiết bị công ty như phòng tập gym miễn phí. 139. As a local business association member, you may advertise -------------- our website free of charge, for employment, or items for sale. (A) of
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(B) up (C) as (D) on Giải thích: advertise (something) on television/in a newspaper etc Many companies will only advertise in the Sunday paper. Dịch: Là một thành viên hiệp hội doanh nghiệp địa phương, bạn có thể quảng cáo trên trang web của chúng tôi miễn phí về tuyển dụng hay bán hàng hóa. 140. The new SM-8 model is ---------- suited for transporting four adults; however, like most sedans, the rear seat is a bit narrow for three adults. (A) perfectly (B) gradually (C) heavily (D) slowly Giải thích: Cần chọn 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ suited:phù hợp (A) perfectly Phó từ Một cách hoàn toàn, một cách hoàn hảo the trousers fit perfectly cái quần này hoàn toàn vừa vặn Hoàn toàn, hết sức perfectly well hết sức tốt perfectly happy hết sức sung sướng Cực kỳ, tuyệt đối a perfectly delicious cake một cái bánh cực kỳ ngon (B) gradually Phó từ Dần dần, từ từ (C) heavily Phó từ Nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) a heavily loaded truck một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá to be punished heavily bị phạt nặng
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
(D) slowly Phó từ Dần dần, chậm, chậm chạp slowly but surely chậm mà chắc Dịch: Mẫu SM-8 mới là hoàn toàn phù hợp cho việc vận chuyển bốn người lớn.Tuy nhiên, giống như hầu hết những mẫu xe bình dân khác, ghế ngồi phía sau lại hơi chật cho ba người lớn. -------------------------------------------------------------------------------------------------Your letter received on August 1st, requested that we discontinue delivery of the Sunday Times Gazette newspaper, effective August 15th. However, you recently-----141. (A) renewed (B) enrolled (C) offered (D) reviewed ------- your subscription, and there is credit still on your account. Giải thích: (A) renewed Ngoại động từ Thay mới, làm mới lại Hồi phục lại, làm hồi lại Thay mới, đổi mới to renew one's youth làm trẻ lại to renew a contract ký lại một bản hợp đồng (B) enrolled đăng ký arrange for yourself or for somebody else to officially join a course, school, etc. You need to enrol before the end of August. (British English) to enrol on a course (North American English) to enroll in a course enrol somebody The centre will soon be ready to enrol candidates for the new programme. (C) offered Giơ ra, chìa ra, đưa ra mời to offer a few remarks đưa ra một vài câu nhận xét
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Đưa ra đề nghị to offer a plan đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch (D) reviewed Ngoại động từ (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) to review the past hồi tưởng quá khứ Phê bình (một cuốn sách...) Dịch: Thư của bạn được nhận vào ngày 1 tháng 8, yêu cầu chúng tôi ngưng giao hàng của tờ Sunday Times Gazette,có hiệu lực vào ngày 15 tháng 8. Tuy nhiên, bạn vừa mới gia hạn gói đăng ký của bạn và vẫn còn tác dụng trên tài khoản của bạn. Please let us know how you wish the credit to be handled. --------- mark your selection on the instructions attached and return this 142. (A) Terribly (B) Comfortably (C) Simply (D) Currently entire letter in the envelope provided. Giải thích: (A) Terribly Phó từ Rất tệ; không chịu nổi; quá chừng she suffered terribly when her son was killed bà ta cực kỳ đau khổ khi đứa con trai của bà ta bị giết chết (thông tục) rất; thực sự I'm terribly sorry! Tôi rất lấy làm tiếc! (B) Comfortably Phó từ Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng Dễ chịu, thoải mái Sung túc, phong lưu to be comfortably off phong lưu, sung túc (C) Simply Phó từ
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng Dễ chịu, thoải mái Sung túc, phong lưu to be comfortably off phong lưu, sung túc (D) Currently Phó từ Hiện thời, hiện nay our director receives the foreign visitors currently. giám đốc của chúng tôi đang tiếp khách nước ngoài Dịch: Xin vui lòng cho chúng tôi biết bạn muốn tín dụng được giải quyết thế nào. Đơn giản chỉ cần đánh dấu lựa chọn của bạn trên các hướng dẫn kèm theo và gửi trở lại nó. Thank you once again for letting us serve you. We hope you ------------- a regular Sunday Times Gazette subscriber again, sometime soon. 143. (A) became (B) had become (C) becomes (D) will become Sincerely, Giải thích: Chọn thì tương lai đơn vì bắt được từ “again”: một lần nữa Dịch: Cảm ơn bạn một lần nữa cho phép chúng tôi phục vụ bạn. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ trở thành khách hàng thường xuyên của Sunday Times Gazette một lần nữa. -------------------------------------------------------------------------------------------------One of the best options when you choose to stay in Ubud is Barong Resort. From Ngurah Rai International Airport, you ---------- without hassles to this resort. 144. (A) came (B) can come (C) comes (D) had come Giải thích: Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra hay ai đó có khả năng làm được việc gì. Dịch: Một trong những lựa chọn tốt nhất khi bạn chọn ở Ubud là khu nghỉ mát Barong. Từ sân bay quốc tế Ngurah Rai, bạn có thể đến khu nghỉ mát này không quá phức tạp.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
This one-hour drive will give you a wonderful experience, passing green rice fields on your way to the resort ----------- some quaint villages, which specialize in handmade crafts. 145. (A) in addition (B) beside (C) as well as (D) together Giải thích: Dấu hiệu mối quan hệ giữa “green rice fields” và “some quaint villages” "In addition to = besides = as well as" Các bạn tránh nhầm lẫn giữa in addition và in addition to beside và besides (A) in addition In addition đứng đầu câu hoặc nó nằm ở mệnh đề thứ hai giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy,phía sau có dấu phẩy dùng để bổ sung thêm thông tin cho câu phía trước. (B) beside Bên, bên cạnh So với my work is poor beside yours bài của tôi so với của anh thì kém hơn Xa, ngoài, ở ngoài beside the mark (point, question) xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề (C) as well as như, cũng như, chẳng khác gì They sell books as well as newspapers. She is a talented musician as well as being a photographer. (D) together Cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau they were walking together chúng cùng đi dạo với nhau Tiếp xúc với nhau, gắn với nhau mix the sand and cement together, then add water trộn cát và xi măng với nhau, rồi thêm nước vào Dịch: Chuyến đi 1 tiếng đồng hồ này sẽ đưa bạn đến 1 trải nghiệm thú vị, băng qua cánh đồng lúa xanh trên đường đến khu nghỉ dưỡng cũng như là những ngôi làng cổ kính. The road is also ------------- to Monkey Forest which can be reached with a quick 10minute walk.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
146. (A) close (B) closing (C) closed (D) closure Giải thích: A - to be close to somewhere = near somewhere ( gần nơi nào đó) Dịch: Con đường này cũng gần Monkey Forest nơi mà có thể đến với 10 phút đi bộ nhanh. -------------------------------------------------------------------------------------------------Recreational Sports Department will be able to build on our current tradition of offering students a wide ------------ of healthy activities at all ability levels. 147. (A) section (B) extent (C) variety (D) restriction Giải thích: a wide/great/endless etc variety of something Cafe Artista offers a wide variety of sandwiches. (A) section Sự cắt; chỗ cắt (viết tắt) sect phần cắt ra; đoạn, khúc, phần Bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng a discontented section of the army một bộ phận bất mãn trong quân đội Khu, khu vực (của một tổ chức..) (B) extent Danh từ Khoảng rộng vast extent of ground khoảng đất rộng Quy mô, phạm vi, chừng mực to the extent of one's power trong phạm vi quyền lực (C) variety Danh từ Sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng we all need variety in our diet tất cả chúng tôi đều cần có chế độ ăn luôn luôn thay đổi
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
a life full of change and variety một cuộc đời nhiều thay đổi và muôn màu muôn vẻ (D) restriction Danh từ Sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế without restriction không hạn chế to impose restrictions buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn Dịch: Sở Thể Thao Giải Trí sẽ có thể xây dựng trên truyền thống hiện nay của chúng tôi là cung cấp cho sinh viên một loạt các hoạt động đa dạng lành mạnh ở tất cả các trình độ. ---------- of the many activities we currently offer, the City of Laredo and TAMIU community are planning to participate in an array of youth activities beginning Summer 2010. 148. (A) However (B) Otherwise (C) And then (D) Accordingly Giải thích: (A) However Phó từ Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy my husband is rather old, however, and is always hard-working ông nhà tôi khá già. Tuy nhiên, lúc nào ông ấy cũng hăng hái làm việc
To
ei
(B) Otherwise Phó từ Khác, cách khác he could not have acted otherwise anh ta đã không hành động khác được Nếu không thì... seize the chance, otherwise you will regret it nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc (C) And then : sau đó The rain should change to snow Tuesday evening and then mix with or change to ice pellets during the late night hours. (D) Accordingly
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Phó từ Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến I told you the whole truth, you must act accordingly tôi đã nói hết hết sự thật cho anh nghe, anh phải hành động sao cho phù hợp Do đó, vì vậy, cho nên Dịch: Theo đó trong nhiều hoạt động chúng tôi hiện đang cung cấp, thành phố Laredo và cộng đồng TAMIU đang có kế hoạch tham gia vào một loạt các hoạt động thanh thiếu niên bắt đầu từ mùa hè 2010 These 2-to 3-week-long activities promote health and wellness while providing fun and safe activities for the youth oi Laredo and TAMIU. ' Activities would include softball, soccer, basketball, and other recreational events. If you are interested in ------- your son/daughter for our youth camp, please contact us at 149. (A) registering (B) attending (C) accepting (D) operating 326-3015 forumore information. Giải thích: (A) registering Ngoại động từ Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ to register a name đăng ký tên vào sổ to register luggage vào sổ các hành lý (B) attending Ngoại động từ Dự, có mặt to attend a meeting dự một cuộc họp (C) accepting Ngoại động từ Nhận, chấp nhận, chấp thuận to accept a proposal chấp nhận một đề nghị to accept a present nhận một món quà to accept an invitation
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
nhận lời mời (D) operating Ngoại động từ Làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác Đưa đến, mang đến, dẫn đến energy operates changes nghị lực dẫn đến những sự thay đổi Dịch: Nếu bạn quan tâm trong việc đăng ký cho con trai /con gái bạn vào trại thanh thiếu niên của chúng tôi, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo 326-3015 để biết thêm thông tin. -------------------------------------------------------------------------------------------------To :Sales Department personnel . From : Louis Caldera, Director Date :August 2, Thursday He 1 Michelle Drumbel's retirement A retirement party ------- on Friday for Michelle Drumbel, who has worked as a sales manager. 150. (A) is held (B) will be held (C) had been held (D) was held Giải thích: Bức memo thông báo cho thành viên phòng sales về buổi tiệc nghỉ hưu.Ta thấy dấu hiệu “The party will begin at 6:30 p.m” nên chắc chắn buổi tiệc này chưa diễn ra => Chọn đáp án ở thì tương lai Dịch: Một bữa tiệc về hưu sẽ được tổ chức vào thứ 6 cho Michelle Drumbel, người đã làm ở vị trí quản lý bán hàng. The party will begin at 6:30 p.m. on August 10th. in south conference room 107. All of you are cordially invited to contribute to a gift that our department will present to Michelle in honor of her hard work over the past 20 years. My assistant, George will be collecting your donations through the week. I hope that you will be able to join us to ----- -- Michelle's distinguished career with our company. 151. (A) celebrating (B) celebrated (C) celebrate (D) celebration Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Tiến Chung – Test 1
To
ei
c
Pr
ac
tic
e
C
lu b
Ở trong câu này thấy sau chỗ trống có sở hữu cách “Michelle's distinguished career” và trước chỗ trống có giới từ “to” nên câu này chúng ta cần động từ Ving hoặc động từ nguyên mẫu. => Loại B và D Xét đáp án A ta thấy “join” không nằm trong nhóm V + O + Gerunds.Nhóm đó gồm có những từ như feel, find, hear, keep, catch, discover, see, imagine, involve, mind, remember, prevent, spend, stop, watch, notice… => loại A Ở đây to Vo là cụm giới từ chỉ mục đích => chọn C Dịch: Tôi hy vọng rằng bạn sẽ có thể tham gia cùng chúng tôi để kỷ niệm sự nghiệp xuất sắc của Michelle với công ty chúng ta. The delicious dinner buffet will be provided by Las Cruces Foods. Please contact George by August 8 to let us know ------ you will be able to attend. 152. (A) whether (B) how (C) what (D) whichever Giải thích: Mục đính chính của bức memo này là thông báo về bữa tiệc cho mọi người và xác nhận xem số người them dự là bao nhiêu. Dịch: Vui lòng liên hệ George trước ngày 8 tháng 8 để cho chúng tôi biết liệu rằng bạn sẽ có thể tham dự hay không.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Lê Lâm Khang – Test 2 101. The awards---------- will begin at approximately 6:00 this evening, at which time winners are requested to be present to receive their awards. (A) ceremony
lu b
(B) advice (C) product (D) invention
C
Giải thích:
Ceremony (n) nghi lễ
tic e
Nhìn qua 4 đáp án ta thấy đây là câu về từ vựng nên bắt buộc các bạn phải hiểu rõ nghĩa của câu và đáp án. Ex. They were married in a simple ceremony (Họ được kết hôn trong buổi lễ đơn giản)
ac
Advice (n) lời khuyên (Còn advices : tin tức, advise là động từ ; các bạn nhớ kỹ đừng để nhầm lẫn ) Ex. They give advice to people with HIV and AIDS. (Họ cho lời khuyên đến những người nhiễm HIV và AIDS)
Pr
Product (n) sản phẩm ( còn produce (n) sản lượng và production (n) sự sản xuất; các bạn phân biệt rõ 2 từ này ) Ex. Ken uses the very best styling products for Jessica’s fine hair (Ken sử dụng những sản mốt nhất cho mái tóc mượt mà của Jessica)
ei c
Invention (n) sự phát minh Ex. Fax machines were a wonderful invention at the time (Máy fax là một phát minh tuyệt vời vào thời đó)
To
KEY A
Dịch: Nghi lễ nhận thưởng sẽ được bắt đầu vào khoảng 6 giờ chiều tối nay, vào lúc đó những người chiến thắng được yêu cầu có mặt để nhận phần thưởng của họ 102. For defective merchandise, we will gladly--------the product or give you a full refund. (A) replace
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (B) cause (C) interfere (D) return
lu b
Giải thích:
Nhìn vào 4 đáp án thì đây cũng là câu về từ vựng yêu cầu các bạn nắm rõ nghĩa của câu và đáp án.
C
Replace (v) thay thế
Cause (n) Nguyên nhân
tic e
Ex. Robots are replacing people on assembly lines (Người mày đang dần thay thế con người ở các dây chuyền lắp ráp) Ex. Unemployment is a major cause of poverty ( thất nghiệp là nguyên nhân chính của cảnh nghèo nàn ) Cause(v) something for somebody :
ac
Ex. The bad weather is causing problems for many farmers (Thời tiết xấu đang gây ra nhiều vấn đề cho nhiều nông dân)
Pr
Return (v) hoàn lại, trả lại…( Có nhiều bạn không hiểu rõ nghĩa câu này nên chọn return the product, nhưng chủ ngữ của câu là We tức là người bán mà người bán thì không hoàn trả sản phẩm chỉ có khách hàng mới trả lại sản phẩm cho người bán ) Return somebody/something to somebody/something
ei c
Ex. We had to return the hairdryer to the store because it was faulty. (Chúng tôi phải trả lại máy sấy tóc đến cửa hàng vì nó bị lỗi)
KEY A
To
Dịch: Đối với hàng hóa bị lỗi, chúng tôi sẽ vui vẻ thay thế sản phẩm hoặc hoàn lại toàn bộ số tiền. 103. At the same time, the company also won a two-million-dollar ------- for maintenance of the trains for the next seven years. (A) contract (B) contracts
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (C) contracted (D) contracting
lu b
Nhìn qua 4 đáp án nhận thấy đây là câu về từ loại nên phải biết chỗ trống đó đang cần từ loại gì.
Nếu bạn nào nhớ cụm từ contract thì sẽ dễ dàng chọn được A (Dĩ nhiên không chọn B vì phía trước đó có mạo từ “a” nên chúng ta không chọn danh từ số nhiều được) Các cụm từ thường gặp với contract:
C
Sign a contract – renew a contract – terminate a contract – cancel a contractwin/get/ a contract – breach of a contract
tic e
Ký hợp đồng– gia hạn hợp đồng – chấm dứt hợp đồng – hủy hợp đồng – có được hợp đồng – vi phạm hợp đồng Còn nếu chọn C và D thì C và D sẽ ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ và sẽ bổ nghĩa cho cụm danh từ “two-million-dollar” không hợp nghĩa KEY A
ac
At the same time = Simultaneously = đồng thời
Pr
Dịch: Đồng thời, công ty cũng dành được hợp đồng 2 triệu đô la về sự bảo trì xe lửa cho 7 năm tới. 104. We are planning to implement a -------paper-recycling program for all branch offices effective next month. (A) revising
ei c
(B) revision (C) revise
(D) revised
To
Giải thích:
Đây là một câu về từ loại nên các bạn cần hiểu rõ nghĩa để chọn được đáp án chính xác. Paper-recycling cũng là danh từ nên phía trước đó có thể là 1 danh từ nữa để tạo thành cụm danh từ ghép hoặc 1 tính từ. Nếu trước program là 1 tính từ rồi thì chỗ trống chỉ có thể là adj hoặc adv. Nhưng theo kinh nghiệm bản thân khi có cụm danh từ thế này rồi thì chỗ trống 90% là điền tính từ, mà tính từ thì chỉ có A và D. Bản thân cái program nó
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 không tự duyệt được nên không dùng revising (chủ động) mà phải dùng revised (được duyệt) Ex. A revision of the budget was approved in October
lu b
Revision(n) sự duyệt lại (Sự phê duyệt ngân sách đã được chấp thuận vào tháng 10)
Không thể nói “revision paper-cycling program” (chương trình tái chế giấy sự phê duyệt được)
tic e
Revise + something: xem lại cái gì
C
Revise (v) đọc lại, xem lại ( chú ý revise cũng là danh từ có nghĩa là bản in lại lần 2) Ex. The government may need to revise its policy in the light of this report (Chính phủ có thể cần xem lại chính sách vì bản báo cáo này) KEY D
ac
In the light of + something: vì cái gì, cần nhắc cái gì
Dịch: Chúng tôi đang lên kế hoạch thực hiện chương trình tái chế giấy đã được duyệt cho tất cả các văn phòng chi nhánh có hiệu lực từ tháng tới.
(A) ours
Pr
105. Mr. Ken O'Hara, Chief Executive of ESB, after more than 40 years service with the company, has announced------ decision to retire in July 2010.
ei c
(B) these (C) us
(D) his
To
Giải thích:
Đây cũng là một câu và từ loại Ours (đại từ sỡ hữu) vì là đại từ nên không đứng trước danh từ. Các đại từ sở hữu được dùng để nhắc lại 1 cụm “ tính từ sở hữu + N” trước đó. Ex. Their house is very similar to our house, but ours is bigger.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (Nhà của họ rất giống với nhà của chúng tôi, nhưng nhà của chúng tôi lớn hơn) ở đây “ours” = “our house”
lu b
These là đại từ/tính từ chỉ định: These đi với động từ số nhiều, bổ nghĩa cho nhiều người hoặc vật. Ex. These are my brothers (dùng như đại từ) ·
These books belong to him (dùng như tính từ)
Us ( túc từ) đừng sau động từ hoặc giới từ Ex. She gave us a picture as a wedding present.
C
Trong câu trên “decision” ở số ít nên không dùng với these được.
tic e
(Cho ấy cho chúng tôi 1 bức hình as quà mừng đám cưới)
We'll take the dog with us.( Chúng ta sẽ dẫn con cún đi cùng chúng ta) His( tính từ sở hữu) : tính từ sở hữu + noun KEY D
ac
Dịch: Ông Ken O’Hara, giám độc điều hành của ESB, sau hơn 40 năm làm việc với công ty, đã tuyên bố quyết định của ông để về hưu vào tháng 7 2010.
(A) subjected (B) restored
Pr
106. Dieting during pregnancy is never ------- as it can limit the nutrition available to the baby.
ei c
(C) recommended (D) opened
Giải thích:
To
Đây là một câu về từ vựng nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu Subject (v) chinh phục…( các bạn tra thêm nghĩa tính từ, danh từ của ) Subject somebody to something: bắt phải chịu, khuất phục Ex. The Roman Empire subjected most of Europe to its rule. (Đế quốc La Mã đã bắt hầu hết Châu Âu khuất phục luật lệ của nó)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Restore(v) khôi phục Ex. He is now fully restored to health (anh ấy hiện đã khôi phục sức khỏe/bình phục)
lu b
Recommend somebody/something (to somebody) : giới thiệu ai đó/thứ gì đến ai
Ex. I recommend the book to all my students. (Tôi đã giới thiệu quyển sách đến tất cả học sinh của tôi)
C
Open + something : mở cái gì đấy ( các bạn tra thêm nghĩa tính từ và danh từ của open ) Ex. Mr Chen opened the car door for his wife.( Ông Chen đã mở cửa xe cho vợ của ông )
tic e
KEY C
Dịch: Việc ăn kiêng suốt thời kỳ thai nghén không bao giờ được khuyến cáo vì nó sẽ hạn chế chất dinh dưỡng dùng cho đứa bé.
(A) enormously
Pr
(B) financially
ac
.107. Open Society Institute has --------offered to sponsor a number of participants from Developing countries for attendance at the OA Workshop.
(C) exceptionally (D) generously
ei c
Giải thích:
Đây là một câu về từ vựng vì cả 4 đáp án đều là trạng từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu. Enormously (adv) to lớn, khổng lồ
To
Ex. The project has benefited enormously from Jan's knowledge. (Dự án đạt lợi nhuận lớn từ sự am hiểu của Jan) Financially(adv) về mặt tài chính
Ex. She is still financially dependent on her parents. (Cô ấy vẫn phụ thuộc vào cha mẹ về mặt tài chính) Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Không chọn đáp án này vì phía sau đang là “sponsor a number of participants” (tài trợ về nhân lực) chứ không phải về mặt tài chính Exceptionally (adv) đặc biệt, cá biệt
lu b
Ex. She defended her position exceptionally well (Cô ấy đã bảo vệ luận điểm của cô ấy đặc biệt tốt)
Generously(adv) hào phóng, thoải mái làm gì mà không tính toán
C
KEY D
Dịch: Viện xã hội mở rộng đã thoải mái/hào phóng xung phong tài trợ 1 số người tham gia từ những quốc gia phát triển cho sự tham sự buổi hội thảo.
tic e
108. If you would like a demonstration----- the new product, just ask the BKM staff at the booth. (A) along (B) during
ac
(C) of (D) into
Pr
Giải thích:
Đây là câu liên quan về cách sử dụng giới từ Along (adv) tiến lên
ei c
Ex. The police told the crowd to move along. (Cảnh sát đã bảo đám đông tiên lên phía trước) During + Noun: Được dùng để đề cập một sự việc gì xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng nó không cho chúng ta biết nó xảy ra bao lâu.
To
Ex. Nobody spoke during the presentation. (Không ai nói chuyện trong suốt buổi thuyết trình.) Ex. We get plenty of snow here during the winter. (Tuyết rơi nhiều nơi chúng tôi ở trong suốt mùa đông.) Of(prep) của, về Into(prep) vào trong
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Ex. She dived into the water.(Cô ấy đã nhảy vào hồ nước) KEY C
lu b
Dịch: Nếu bạn muốn có giới thiệu/trưng bày về sản phẩm mới, hãy hỏi nhân viên BKM ở quầy. 109. The sales manager has been asked to lead a--------- of the Asian market's future Outlook during the board meeting tonight at 7 p.m. (A) discussion
C
(B) goal (D) happening Giải thích:
tic e
(C) group
Cả 4 đáp án đều là danh từ nên chúng ta phải hiểu rõ nghĩa của câu và đáp án. Discussion (n) sự thảo luận
ac
The discussion of important issues (Sự thảo luận về các vấn đề quan trọng) High-level discussions about trade and commerce (Sự thảo luận cấp cao về thương
Pr
The embassy will continue discussions with the Chinese government. (Đại sứ quán sẽ tiếp tục sự thảo luận với chính phủ TQ) Goal (n) mục tiêu
ei c
Ex. Our goal is to improve the student’s expert knowledge (Mục tiêu của chúng tôi là cải thiện kiến thức chuyên môn của sinh viên) Group (n) Nhóm
To
‘Toeic Practice Club” Group was founded for 9 months ago. Happening(n) biến cố, sự việc
Ex. The momentous happenings of the past few weeks had left her feeling exhausted. (Những sự việc quan trọng của vài tuần qua đã làm cho cô ấy cảm thấy kiệt sức) KEY A
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Dịch: Giám đốc bán hàng đã được yêu cầu dẫn dắt sự thảo luận về viễn cảnh tương lai của thị trường Châu Á suốt cuộc hợp hội đồng quản trọ vào 7 giờ tối nay.
lu b
110. NDRC is the national authority that is in charge of setting guidance tariffs that are -----implemented by the local authorities. (A) subsequent (B) subsequent to (C) subsequently
C
(D) subsequence Đây là một câu về từ loại Subsequent(a) sau đó
tic e
Giải thích:
Ex. The book discusses his illness and subsequent resignation from the government. ( Cuốn sách nói về căn bệnh của ông ấy và sự từ chức sau đó khỏi chính phủ)
ac
Subsequent to + something : tiếp theo sau cái gì ( trong câu trên phía sau là động từ nên không chọn B được) Ex. There have been further developments subsequent to our meeting.
Pr
( Đã có những tiến triển thêm tiếp sau cuộc hợp của chúng ta) Subsequently (adv) sau đó
Ex. He subsequently became chairman of the party.
ei c
( Anh ấy sau đó đã trở thành chủ tịch đảng) subsequence (n) sự xảy ra sau
KEY C
To
Dịch: NDRC là chính quyền liên bang mà nó chịu trách nhiệm về việc xử lí những xí nghiệp trốn thuế mà nó sẽ được thực thi sau đó bởi chính quyền địa phương. 111. --------the CEO was giving a speech to the newly hired employees at the training session, a secretary took a picture of him. (A) While
(B) Yet Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (C) Rather (D) As though Giải thích:
lu b
Do câu này đang là 2 câu khác nhau cách nhau bởi dầu phẩy nên chúng ta cần một liên từ phù hợp nghĩa. - While ( liên từ ) + mệnh đề/ cụm danh từ ( Khi đừng đầu câu có thể có nghĩa “mặc dù” hoặc “ trong khi” )
C
While she was asleep, thieves broke in and stole her handbag.
(Trong khi cô ấy đang ngủ thì tên trộm đột nhập và đánh cắp túi xách của cô)
tic e
While there was no conclusive evidence, most people thought he was guilty. (Mặc dù không có bằng chứng thuyết phục nào, nhưng hầu hết mọi người nghĩ anh ta phạm tội ) Yet (liên từ) song, vậy mà, tuy nhiên Rather (adv) hơn
ac
Ex. He worked hard, yet he failed ( anh ấy làm việc chăm nhưng anh ấy thất bại)
Pr
Ex. I didn't fail the exam; in fact I did rather well! ( Tôi đã vượt qua kỳ thi nhưn trên thực tế tôi đã làm tốt hơn ) As though(liên từ) : như thế là I feel as though I was dying.
ei c
(Tôi cảm giác như thể mình đang chết.) KEY A
To
Dịch: Trong khi CEO đang có bài diễn thuyết với những nhân viên mới được tuyển ở buổi huấn luyện, thì một thư ký chụp hình anh ấy.
112. The company -------working on the project for the main office even before it chose the land to build on. (A) will begin (B) had begun (C) has begun
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (D) is beginning Đây là một câu về ngữ pháp, cụ thể là hỏi về thì
lu b
Phía sau chúng ta thấy “chose” đây là V2 của động từ choose ( choose chose chosen ). Vì hành động “chose” là hành động được chia ở quá khứ đơn mà trước đó ta thấy “before” trước quá khứ đơn sẽ là quá khứ hoàn thành KEY B
Qúa khứ hoàn thành dùng để mô tả một sự việc xảy ra trước một sự việc đã hoàn tất trong quá khứ.
C
Dịch: Công ty đã bắt đầu làm dự án cho trụ sở chính thậm chí trước khi công ty chọn mảnh đất để xây dựng.
tic e
113. Reservations are made on a first-come, first-served basis and are----- to room availability. (A) plain (B) public (D) general Giải thích:
ac
(C) subject
Pr
Cả 3 tính từ A,B,D đều không đi chung với giới từ “TO” nên có thể chọn ngay đáp án C. Plain (adj) : ngay thẳng, chất phác
Ex. She looked very plain and dowdy. ( Cô ấy trong rất giản dị và không mốt)
ei c
Public (adj) công cộng, chung
The campaign is designed to increase public awareness of the issues. ( Chiến dịch được thiết kế dành để tăng nhận thức cộng đồng về vấn đề )
To
General (adj) chung ,phổ biến
Ex. There is one exception to this general principle.( có một ngoại lệ đối với nguyên lý chung này ) Subject to something (adj) : tùy thuộc vào điều gì
KEY C
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Dịch: Những việc đặt phòng trước được thực hiện trên nguyên tắc đến trước được phục vụ trước và tùy thuộc vào phòng sẵn có. 114. We expect our sales to rise------- to around $200 million over the next 24 months.
lu b
(A) sharp (B) sharply (C) sharpen Giải thích: Expect somebody/something to do something :
C
(D) sharpness
tic e
Theo như cấu trúc trên thì trước chỗ trống là động từ “rise” và sau đó lại là giới từ “TO” của cấu trúc đó. Trong trường hợp này chỗ trống chỉ có thể là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ thôi nên chúng ta loại C và D. Sharp (adj) sắc nhọn ; (adv) sắc nhọn, đúng, chính xác
ac
Ex. Please be here at seven o'clock sharp ( Vui lòng có mặt ở đây vào đúng 7 giờ)
Pr
Tuy sharp cũng là trạng từ nhưng nó không hợp nghĩa. Sharply (adv) nhanh chóng, rõ ràng, dễ nhận ra Ex. House prices are expected to rise sharply. ( Gía nhà được dự tính tăng nhanh chóng)
ei c
Sharpen (v) mài, vọt,
Ex. She sharpened her pencils and started drawing. ( Cô ấy đã vọt cây bút chì và bắt đầu vẽ)
To
Sharpness(n) độ rõ, độ sắc nhọn
Can we improve the sharpness of the image? (Chúng ta có thể cải thiện độ rõ của hình ảnh không)
KEY B Dịch: Chúng tôi mong đợi doanh số tăng nhanh chóng đến 200 triệu đô hơn 24 tháng tới. Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 115. Ruth Akorful is a baker and has been managing ------business for several years. (A) hers (B) herself
lu b
(C) her own (D) she Giải thích:
C
Đây là câu về từ loại:
Hers là đại từ sở hữu dùng để thay thế cho “ her + Noun” đã được nhắc trước đó.
tic e
Herself ( đại từ phản thân) có thể bạn sẽ nghĩ câu đó như thế này “ …..là một người làm bánh mì và đã TỰ quản lí doanh nghiệp….--> là sai vì nếu như trước BUSINESS không có các từ hạn định như tính từ sở hữu hay mạo từ mà đứng trơ trơ 1 mình sẽ không đúng ngữ pháp. her own ( her là tính từ sở hữu ; own (adj) riêng
ac
Cụm tính tư “her own” bổ nghĩa cho danh từ “business”
KEY C
Pr
She là đại từ nhân xưng chỉ dùng để làm chủ từ, không đứng trước danh từ và đứng sau động từ. Dịch: Ruth Akorful là một người làm bánh mì và đã quản lí doanh nghiệp riêng của cô ấy vài năm.
ei c
116. The Leighton Group is a service-based organization and our success is------ on the quality of the service we offer. (A) depend
To
(B) dependable (C) dependent
(D) dependence
Giải thích:
Sau động từ tobe “IS” có 3 khả năng Danh từ ( Loại D vì D không hợp nghĩa ) Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Tính từ ( Loại B vì B tuy là tính từ nhưng nó không đi với giới từ ON ) Động từ dạng tiếp diễn hoặc Ved/3 ( Loại được A vì A đang ở dạng hiện tại đơn số nhiều)
lu b
Trạng từ
Dịch: Leighton Group là một tổ chức dựa trên dịch vụ và thành công của chúng tôi tùy thuộc vào chất lượng dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.
C
117. After months of----------, we are pleased to announce that the company and your union have reached an agreement that resolves 9 out of 10 pending grievances. (A) specialty
tic e
(B) composition (C) priorities (D) negotiations Giải thích:
ac
Specialty (n) hợp đồng, nét đặc biệt, món ăn đặc biệt Ex. Oysters are a local specialty of the area.
Pr
(Con hàu là đặc sản địa phương của vùng)
Composition (n) sự phân hủy, soạn nhạc Ex. The chemical composition of the soil
ei c
(Sự phân hủy hóa học của đất)
Priorities (n) những vấn đề ưu tiên
Ex. Our first priority is to improve standards.
To
(Sự ưu tiên hàng đầu của chúng ta là phải cải thiện các tiêu chuẩn) Negotiations (n) các cuộc đàm phán
Ex. A contract is prepared in negotiation with our clients. (Hợp đồng đã được chuẩn bị trong cuộc đàm phán với khách hàng) Dựa vào nghĩa ta chọn được đáp án D.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Dịch: Sau nhiều tháng đàm phán, chúng tôi vui mừng tuyên bố rằng công ty và hiệp hội của bạn đã đạt được thỏa thuận giải quyết 9 đến 10 những lời phàn nàn chưa xử lý.
lu b
118. Michael, the former CEO of the company, is looking forward to seeing many friends and --------at next year's show in August. (A) acquainted (B) acquainting (C) acquaintance
C
(D) acquaintances Giải thích:
tic e
Cấu trúc song hành : ---------and----------- ( cả 2 vế bên trái và phải của “AND” phải dùng từ loại. Phía trước là danh từ số nhiều “friends” nên phía sau cũng phải danh từ số nhiều ta chọn được đáp án D. (Muốn chọn C thì phải có mạo từ “an” chỗ trống) Dịch: Michael, CEO tiền nhiệm của công ty đang mong chờ thấy nhiều người bạn và người quen ở cuộc triễn lãm năm tới vào tháng 8.
(B) currently
Pr
(A) fluently
ac
119. The building built by Emaar Properties was-------- scheduled to be completed at the end of this year but the target date has been changed due to revisions in the building's design.
(C) considerably
ei c
(D) originally
Giải thích:
Động từ “to be” + “trạng từ” + “tính từ” hoặc động từ dạng bị động
To
Chỗ trống cần điền một trạng từ phù hợp nghĩa của câu Fluently (adv): thành thạo
Ex. She speaks German fluently. (Cô ấy nói tiếng Đức thành thạo) Currently (adv) hiện tại (không dùng ở quá khứ) Ex. The Director is currently having talks in the US
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (Giám đốc hiện đang có cuộc đàm phán ở Mỹ) Considerably (adv) đáng kể
Originally (adv) ban đầu, đầu tiên Ex. The novel was originally published in hardcover. (Tiểu thuyết được xuất bản đầu tiên bằng bìa cứng)
C
(Anh ấy mập hơn đáng kể/rất nhiều lúc tôi biết anh ấy)
lu b
Ex. He's considerably fatter than he was when I knew him.
tic e
Dịch: Tòa nhà (mà được xây dựng bởi Emaar Properties) ban đầu được lên lịch hoàn thành vào cuối năm nay nhưng ngày dự kiến đã thay đổi vì những sữa đổi trong thiết kế của tòa nhà. 120. Following the visit to your production facility in Hong Kong next week, we ------- a comprehensive factory automation program to meet your company's needs. (B) was created (C) having created Giải thích:
Pr
(D) had been creating
ac
(A) will create
ei c
Đây là một câu về thì, nên khi gặp dạng này các bạn xem trong câu các trạng từ, trạng ngữ để xác định thời gian, từ đó chúng ta suy ra được thì. Trong câu trên có dấu hiệu thời gian ở tương lai “next week” nên chọn ngay A. Chúng ta cũng có thể dùng cách loại trừ:
To
Loại B và D ngay vì nó đang ở dạng bị động ( không thể nói “Chúng tôi bị tạo” được) Loại luôn C vì C không tuân theo thì tiếng anh nào cả, nó chỉ là một cụm phân từ Dịch:
Tiếp theo chuyến thăm nhà máy sản xuất của bạn ở Hồng Kông hồi tuần trước, chúng tôi sẽ tạo một chương trình tự động hóa nhá máy toàn diện để đáp ứng nhu cầu của công ty bạn.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 121. Either the marketing director or the sales manager will represent Centum Construction Inc. ---------the Bexco Architecture Conference. (A) among (C) at (D) of Giải thích: Đây là một câu về cách dùng của giới từ. Up (prep) ở trên, lên tới Of (prep) chỉ sự sở hữu “của” At (prep) ở tại, vào lúc
tic e
Among (prep) giữa, nằm trong số
C
lu b
(B) up
ac
Dịch: Hoặc giám đốc marketing hoặc giám đốc bán hàng sẽ đại diện C.C Inc tại buổi hội thảo Bexco Architecture
(A) instruct
Pr
122. Your new coffee machine comes with detailed ---------- which will help you use it more effectively. (B) instructing
ei c
(C) instructions
(D) instructional
Giải thích:
To
Phía sau ta thấy có đại từ quan hệ, mà tại từ quan hệ chỉ xuất hiện sau danh từ nên chỗ trống đó chắc ăn 100% là 1 danh từ (vì có tính từ bổ nghĩa nữa). Chỉ có C là danh từ nên ta chọn C.
Dịch: Máy xoay cà phê mới của bạn có kèm theo những hướng dẫn chi tiết giúp bạn sử dụng nó hiệu quả hơn. 123. ------- she joined our company three years ago, Mrs. Mashimo has greatly expanded our customer base.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (A) When (B) Before (C) Whereas
lu b
(D) Since Giải thích:
C
Since + mốc thời gian trong quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành để chỉ 1 hành động kéo dài đến hiện tại. (Kể từ khi……..)
tic e
Các bạn có thể cảm thấy When dịch nghe cũng suôn nhưng nếu chọn When thì về phía sau “Mrs. Mashimo has greatly expanded our customer base” phải chia ở quá khứ hoàn thành. Dịch: Kể từ khi cô ấy làm việc ở công ty vào 3 năm trước, bà Mashimo đã mở rộng đang kể nguồn khách hàng. CÁCH CHIA THÌ KHI GẶP CHỮ WHEN
ac
1) Đối với trường hợp chưa xảy ra:
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục nhau: Ví du:
Pr
Bên có when chia thì hiện tại đơn, bên không có when chia thì tương lai đơn Tomorrow I will give her this book when I meet her (gặp rồi tiếp sau đó là trao sách) + Nếu hai hành động cắt ngang nhau:
ei c
Hành động đang xảy ra dùng tương lai tiếp diễn, hành động cắt ngang chia thì tương lai đơn Ví dụ:
To
Tomorrow when you arrive at the airport, I will be standing at the gate.(bạn đến lúc đó tôi đang đợi )
+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra) Hành động xảy ra trước dùng thì tương lai hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì tương lai đơn (nhớ khi gặp chữ KHI thì phải bỏ WILL) Ví dụ:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 By the time you come, I will have gone out. (By the time = before: trước khi ) 2) Đối với trường hợp xảy ra rồi:
lu b
Cũng có 3 hoàn cảnh sau:
-
Hành động đang xảy ra dùng Qúa khứ tiếp diễn
-
Hành động cắt ngang dùng Qúa khứ đơn
- Ví dụ:
C
+ Nếu hai hành động cắt ngang nhau (một hành động này đang xảy ra thì có một hành động khác cắt ngang) – các bạn lưu ý trường hợp này rất thường gặp
Cách nhận dạng ra loại này:
tic e
I was playing soccer when it began to rain.(mưa cắt ngang hành động chơi bóng) Phải dịch nghĩa của câu,các động từ cắt ngang thường là :come, meet, see, start, begin….. -
ac
+ Nếu hai hành động xảy ra liên tục hoặc đồng thời nhau: Cả hai hành động đều chia Qúa khứ đơn
-
Pr
Dấu hiệu nhận biết là :
Dịch nghĩa thấy 2 hành động xảy ra liên tục nhau
- Ví dụ:
When he came home, he opened the door
-
Khi mệnh đề when có các chữ sau: lived, was, were
ei c
-
- Ví dụ:
When Mr. Bin lived in HCM city, he studied at TBT school.
-
When he was a child, he had a habit of getting up late.
To
-
+ Hai hành động trước sau (hành động này hoàn tất trước một hành động khác xảy ra )
đơn
Hành động xảy ra trước dùng Qúa khứ hoàn thành, hành động sau dùng Qúa khứ
-
Cách nhận ra loại này:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 -
Các dấu hiệu thường gặp là: already, for + khoảng thời gian, just
- Ví dụ: -
When I came, he had already gone out (khi tôi đến anh ta đã đi rồi)
-
lu b
When I came, he had gone out for two hours (khi tôi đến anh ta đã đi đựơc hai tiếng rồi) Cũng có thể dịch qua nghĩa
C
- Ví dụ:
I didn’t meet Tom because when I came, he had gone out.(dấu hiệu là do tôi không gặp -> đã đi rồi )
tic e
124. Neobucks has more than 3,000 stores in the United States and 25 other countries, and its logo is--------- recognizable. (A) universe (C) universally (D) universality
Pr
Giải thích:
ac
(B) universal
Động từ “to be” + trạng từ + tính từ
Có “is” là “to be” và “recognizable” là tình từ chỗ còn trống là 1 trạng từ để bỗ nghĩa cho tính từ. Chỉ có đáp án D là trạng từ.
ei c
Universally (adv) khắp, phổ biến
Dịch: Neobucks có hơn 3000 cửa hàng ở Mỹ và 25 quốc gia khác và logo của nó dễ dàng nhận ra ở khắp mọi nơi
To
125. If you would like to comment on a recent experience with us, please-------- a customer satisfaction survey before leaving your room. (A) complete (B) completion (C) completed (D) completely
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Giải thích: Cụm “please + động từ nguyên mẫu”: vui lòng làm gì đó nên chúng ta chọn A.
lu b
Dịch: Nếu bạn muốn đưa ra trải nghiệm gần đây với chúng tôi, vui lòng hoàn thành sự khảo sát hài lòng của khách hàng trước khi rới khỏi phòng. 126. As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a minimum of three days in advance to------for a workshop. (A) approve
C
(B) express (D) record Giải thích: Approve(v) chấp nhận
tic e
(C) register
Ex. I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve.
ac
(Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn nghỉ học nhưng bà không chấp nhận) Express (v) thể hiện, bày tỏ
Pr
Ex. Teachers have expressed concern about the changes. (Những giáo viên đã bày tỏ sự lo lắng về những thay đổi) Register at/for +something : đăng kí ở đâu hay đăng kí cái gì
ei c
Record (v) ghi nhận
Ex. You should record all your expenses during your trip. (Bạn nên ghi nhận tất cả chi phí của bạn suốt chuyến đi)
To
Dựa vào nghĩa của 4 động từ ta chọn D.
Dịch: Vì không gian giới hạn, để chắc chắn hãy liên hệ với Bill ở bộ phận nhân sự tối thiểu 3 ngày trước đó để đăng ký hội thảo. 127. As a manager, you are also responsible for maintaining a work -------that is Comfortable and ergonomically safe. (A) environment
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (B) participation (C) reaction (D) incident
lu b
Giải thích: Environment(n) môi trường
Ex. They have created an environment in which productivity should flourish. -Participation (n) sự tham gia
tic e
Ex. Teachers were asked to solicit student participation
C
(Chúng tôi đã tạo một môi trường mà ở đó năng suất sẽ tăng mạnh.
(Giáo viên được yêu cầu thu hút sự tham gia của học sinh) Reaction(n) sự phản ứng
Ex. My immediate reaction was one of shock
ac
(Phản ứng của tôi lúc đó là một cú sốc) Incident(n) tình tiết, tai nạn
Pr
Ex. One particular incident sticks in my mind (Tình tiết đặc biệt đó in sâu trong tâm trí tôi)
Dịch: Là một giám đốc, bạn cũng phải chịu trách nhiệm duy trì môi trường làm việc tiện lợi và an toàn lao động.
ei c
28. The tree-lined trails and ------- slopes make Whistler Mountain a dangerous place to ride, even for experienced cyclists. (A) heavy
To
(B) forceful (C) steep (D) strict
Giải thích:
Cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “slopes: độ dốc” -
Heavy(adj)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Ex. He tried to push the heavy door open (Anh ấy đã cố gắng đẩy cánh cửa nặng mở ra) -
Forceful (adj) mạnh mẽ, sinh động
lu b
Ex. He was never afraid to speak his mind in a forceful manner
(Anh ấy không bao giờ e ngại để nói về ký ức của anh ấy một cách đầy sinh động) Steep (adj) cao, dốc Ex. The path grew steeper as we climbed higher. (Chúng ta càng leo cao hơn đường càng dốc hơn)
C
-
tic e
Ex. They were always very strict with their children (Họ luôn rất nghiêm khắc với con của họ) Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án C.
ac
Dịch: Những con đường mòn có cây cối chằn chịt và độ dốc cao làm cho ngọn núi Whistler thành một nơi nguy hiểm để đạp xe thậm chí những tay đua xe đạp lão luyện.
(A) Any of (B) Each (C) All
Pr
129. Many people prefer to shop at The Bay Department Store as it offers a lifetime warranty on ------- purchases.
ei c
(D) Every
Giải thích:
Any of
Any” khi được dùng trong câu khẳng định thì có nghĩa là: “bất cứ”. Trong trường hợp này, danh từ đếm được theo sau “any” có thể ở số ít, hoặc ở số nhiều tuỳ theo ý nghĩa được diễn đạt trong câu.
-
Còn Any of + the Noun, câu trên không có THE nên không chọn A được.
To
-
Each + danh từ số ít All + danh từ số nhiều Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Every + danh từ số ít. Câu trên “purchases” đang ở số nhiều. Dịch: Nhiều người thích đến mua hàng ở The Bay Department Store hơn vì nó cung cấp bảo hành vĩnh viễn trên tất cả mặt hàng.
lu b
130. In an unprecedented ------- of generosity, Patty Dedominic, the founder of Dedominic & Associates, pledged a $1-million donation that will help local charities. (A) act (B) progress
C
(C) chance Câu này dựa vào nghĩa ta chọn A.
tic e
(D) number
Dịch: Trong một hành động hào phóng chưa từng có, Patty Dedominic người sáng lập Dedominic & Associates đã cam kết uyên góp 1 triệu đô la giúp đỡ những hội từ thiện địa phương.
ac
131. Satyam Computer Services Ltd. Has extended the ----- -- for submitting applications for the marketing manager position to April 13th . (B) intention C) deadline D) admission
Pr
(A) calendar
ei c
Giải thích:
Calendar (n) Lịch
Intention (n) ý định, mục đích
To
Ex. He left England with the intention of travelling in Africa. (Anh ta đã rời khỏi nước Anh với ý định du lịch ở châu Phi) Deadline (n) hạn cuối
Ex. The deadline for applications is 30 April. (Hạn cuối cho nộp đơn là 30-4) Admission (n) sự cho phép, sự kết nạp
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Ex. They tried to get into the club but were refused admission (Họ đã cố gắng đi vào câu lạc bộ nhưng bị từ chối) Dựa vào nghĩa ta chọn C.
lu b
Dịch: Tập đoàn. Satyam Computer Services đã gia hạn hạn cuối cho việc nộp những đơn xin việc cho vị trí giám đốc marketing đến 13 tháng 4. 132. If mechanical problems occur at the time of your scheduled trip, alternatives will
C
be discussed with you whether to reschedule the trip for a ------- time. (A) later (B) recent
tic e
(C) further (D) following Giải thích:
Pr
ac
Ở đây các bạn dựa vào nghĩa sẽ dễ dàng loại được B và C. Còn A và D đều là tính từ và có nghĩa khá giống nhau. Nhưng “following: kế tiếp, sau đó” nếu dùng following ở đây thì cụm “following time: lần kế tiếp nghĩa là xác định được là lần nào, cụ thể hơn. Khi đó chúng ta phải dùng mạo từ ‘the” cho cụm từ này. Ví dụ the following day (ngày sau đó), the following morning (sáng hôm sau) đều mang nghĩa xác định cụ thể người nói hay người nghe biết nó là ngày nào. Còn “a later time: lần sau” không rõ là lần nào và có hoãn lại hay không.
ei c
Note: a time [singular] a period of time, either long or short, during which you do something or something happens (a time là khoảng thời gian ngắn hoặc dài > for a time là một khoảng thời gian ngắn không xác định là bao lâu nên không dùng “following)
To
Dịch: Nếu những sự cố máy móc xảy ra vào thời điểm của chuyến đi đã được lên lịch, thì những lựa chọn thay thế khác sẽ được thảo luận liệu có lên lịch lại chuyến đi đó khoảng 1 thời gian sau nữa không. 133. All work will be discussed in detail before a written ----- -- is given to any client.
(A) estimate
(B) estimates (C) estimated Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (D) estimating Giải thích:
lu b
“Written” là 1 tình từ nên chỗ trống cần 1 danh từ vì tình tử không thể đứng 1 mình làm chủ ngữ như vậy được. B là động từ số nhiều, CD là tính từ A là danh từ số ít. Dịch: Tất cả công việc sẽ được thảo luận một cách chi tiết trước khi 1 bản đánh giá trên giấy được đưa đến bất cứ khách hàng nào. 134. We have ----- -- with community groups and business partners to support local
C
Economic development projects. (A) recalled
tic e
(B) collaborated (C) provided (D) employed Giải thích:
ac
Collaborate with + something : hợp tác với, cộng tác với, gắn bó Ex. During the late seventies, he collaborated with the legendary Muddy Waters.
Pr
( Suốt 70 năm, anh ấy đã gắn bó với tập truyện cổ tích Muddy Waters.) Recall(v) nhớ lại, đòi lại
Ex. His paintings recall the style of Picasso
ei c
(Những bức họa của anh ta gợi lại phong cách của Picasso)
Dịch: Chúng tôi đã cộng tác với các nhóm cộng động và những đối tác kinh doanh để hỗ trợ dự án phát triển kinh tế địa phương.
To
135. All sales representatives should know ----- - information about the product they are selling and be able to answer any questions. (A) approached (B) detailed
(C) probable (D) loyal Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Giải thích: Dựa vào nghĩa ta chọn B.
detailed information: thông tin chi tiết useful information : thông tin hữu ích
C
further information: thông tin thêm
lu b
Mẹo: Trong phạm vi “Toeic” thì khi gặp “information” sau chỗ trống thì chọn “detailed” hoặc các cụm sau:
Confidential/secret /sensitive information : thông tin tuyệt mật/ bí mật/ nhạy cảm
tic e
Dịch: Tất cả đại diện bán hàng nên biết thông tin chi tiết về sản phẩm mà họ bán để có thể trả lời bất cứ câu hỏi nào. 136. Mountain Equipment Co-op. has deeply discounted their winter items to ----- --
(B) make (C) makes (D) made Giải thích:
Pr
(A) making
ac
room for the new spring merchandise.
ei c
Sau “To” cần một động từ nguyên mẫu chọn đáp án B Cụm: make room for + something: dọn chỗ cho/ tạo khoảng trống cho cái gì
Dịch: Các hợp tác xã đã đành lòng bán giảm giá các mặt hàng mùa đông để tạo khoảng trống cho mặt hàng mùa xuân.
To
137. While ------- a foreign country, it would be wise to take only what you will absolutely need during the day and leave anything else in the safe in your hotel room. (A) in
(B) through (C) with (D) along
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Giải thích: Cấu trúc: it would be wise to do something: nên làm gì Chọn giới từ phù hợp, ở đây đang chỉ nới chốn nên dùng “IN”
lu b
Dịch: Khi bạn ở nước ngoài, bạn chỉ nên mang theo những gì mà bạn sẽ rất cần cho ngày đó và để lại những thứ khác vào két sắt trong phòng khách sạn của bạn. 138. At the annual stockholders’ meeting, large printed material will be made available on request for ------ with visual impairment.
C
(A) those (B) them
tic e
(C) whose (D) which Giải thích:
ac
Loại C vì whose + Noun, which thì phải thay thế cho vật ở đây nó không thay thế cho vật nào cả nên không dùng which. Còn nếu dùng “them” ở đây câu sẽ không hợp nghĩa vì “có sẵn theo khi có yêu cầu cho họ có thị lực kém”
Pr
Vậy tại sao dùng “those” ở đây, those ở đây đang là đại từ mà nó thay thế cho danh từ chỉ người số nhiều “stockholders: những cổ đông” để tránh lặp lại. ….made available on request for those who are with visual impairment. Sau đó rút gọn bỏ đại từ “Who” và “Are”
ei c
Dịch: Tại cuộc họp thường niên của các cổ đông, tài liệu được in cỡ lớn sẽ có sẵn theo khi có yêu cầu cho những cổ đông có thị lực kém.
139. A recent survey indicates ------- young women in particular are showing a strong preference for online shopping.
To
(A) what (B) that
(C) which (D) those
Giải thích: Indicate that + mệnh đề : Chỉ ra rằng Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Ex. Research indicates that eating habits are changing fast Nghiên cứu chỉ ra rằng những thói quen ăn uống đang thay đổi nhanh)
Ex. Please indicate clearly which colour you require
lu b
Indicate cũng đi với các từ hỏi “WH” như what, which nhưng không hợp nghĩa trong câu này.
(Vui lòng chỉ rõ màu nào mà bạn yêu cầu – dùng which khi có tính lựa chọn, còn What- cái gì, How- như thế nào)
C
Dịch: Một khảo sát gần đây chỉ ra rằng những phụ nữ trẻ nói riêng thể hiện sự ưa chuộng mạnh mẽ đối với việc mua sắm trực tuyến.
tic e
140. The office manager is ------- for supporting staff members and ensuring that their work is done efficiently. (A) responsibility (C) responsible (D) responsibly Giải thích:
ac
(B) responsibilities
Pr
Nếu chọn danh từ trong câu này thì câu mang tính định nghĩa Chánh văn phòng là trách nhiệm/sự chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ” sai nghĩa Muốn dùng danh từ sẽ dùng như sau:
ei c
Responsibility (for something) Ex. We are recruiting a sales manager with responsibility for the European market.
To
(Chúng tôi đang tuyển giám đốc bán hàng chịu trách nhiệm cho thị trường Châu âu) responsibility (for doing something) Ex. They have responsibility for ensuring that the rules are enforced. (Họ có trách nhiệm cho việc đảm bảo những luật lệ được thực thi) responsibility (to do something) Ex. It is their responsibility to ensure that the rules are enforced.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (Trách nhiệm của họ phải đảm bảo những luật đề được thực thi) Nên chúng ta chọn cụm “be responsible for” Ex. Mike is responsible for designing the entire project.
lu b
Responsible (for doing something) : chịu trách nhiệm làm gì Responsible (for somebody/something) : chịu trách nhiệm với ai/ với việc gì
C
Ex. Even where parents no longer live together, they each continue to be responsible for their children.
To
ei c
Pr
ac
tic e
Dịch: Chánh văn phòng chịu trách nhiệm về việc hỗ trợ những nhân viên và đảm bảo công việc của họ được làm hiểu quả.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Good news for Craft-Bilt dealers in 2008! Many prices reduced! There will not be a price------ this year. In fact, the prices of certain products imported 141. (A) decline
lu b
(B) negotiation (C) settlement (D) increase
tic e
C
Giải thích: Ta thấy cái ti"êu đề “ Tin tốt cho các đại lý bán lẻ..! Nhiều giá cả được giảm” Câu dưới phải là: “Sẽ không có một sự tăng giá vào năm nay”. Nếu bạn không đọc kỹ sẽ chọn “Decline(n) sụt giá” dẫn đến câu sẽ là “ Sẽ không có sự giảm giá vào năm nay” trái ngược với tiêu đề nên ta chọn D.
(B) remind (C) explain (D) assign Giải thích:
Pr
142. (A) provide
ac
From the US are actually being reduced by 2%. These include Contempo aluminum window frame components and panelcraft panels. As railing kits no longer include posts, please refer to Product Bulletin #39. We will not be updating the catalogs this year. So please make a note in your catalog to ----------you of the changes.
ei c
Cấu trúc: remind somebody of something: nhắc ai nhờ về đều gì Ex, That song always reminds me of our first date. (Bài hát đó luôn làm tôi nhớ về ngày đầu tiên của chúng ta)
To
Dịch: Chúng tôi sẽ không tiếp tục cập nhật các danh mục trong năm này. Ví thế hãy ghi chú điều này vào danh mục của bạn để nhắc nhở bạn về những thay đổi. These changes will be------ as of February 15. 143. (A) effect
(B) effects (C) effective Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (D) effectively Giải thích: Tính từ “effective” + mốc thời gian = có hiệu lực từ chọn C
lu b
Những thay đổi sẽ có hiệu lực bắt đầu từ 15 tháng 2. ( Giới từ “ as of: bắt đầu từ” cũng hay gặp trong toeic) Questions 144-146 refer to the following information.
C
How to Open the account!
Opening an RBC Royal Bank banking account is------- . You can get started right now and
tic e
144. (A) useful (C) strict (D) complete
ac
(B) easy
Giải thích: Câu này dưa vào nghĩa ta chọn được đáp án B.
Pr
Dịch: Việc mở một tài khoảng ngân hàng ở RBC là dễ dàng
ei c
Open your account online. When you click through to the Open an Account page, you'll be asked to select the type of account you wish to open,--------to answer a few simple questions. 145. (A) then (B) later
To
(C) afterward (D) and then
Giải thích: cả A,B,C đều là các giới từ và trạng từ nên không có chức năng liên kết 2 câu với nhau. Chúng ta để ý phía trước có “you'll be asked to select” , phía sau lại có “to answer” Cấu trúc song song-> dùng liên từ “AND” Dịch: Bạn sẽ được hỏi để chọn loại tài khoản mà bạn muốn mở và sau đó trả lời một vài câu hỏi đơn giản.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 Within two business days, we will mail you a Welcome Kit that has everything you need to complete the process.
lu b
Just follow the directions in the Welcome Kit, and return the required information to us, along with the required identification. We will then activate your account, so that you can deposit funds. If you prefer, you can complete this --------at your RBC Royal Bank branch. 146.
C
(A) project (B) stage (C) volume
tic e
(D) transition Dựa vào nghĩa ta chọn B.
ac
Dịch: Hãy làm theo những hướng dẫn ở Welcome Kit và trả những thông tin được yêu cầu đén chúng tôi cùng với chứng minh thư. Chúng tôi sẽ kích hoạt tài khoản của bạn để bạn có thể gửi tiền. Nếu bạn thích cách khác hơn, bạn có thể hoàn thành bước/giai đoạn này tại chi nhánh của RBC. 47-49
Pr
The Chris Geith Group has several ----------in London. We are looking for ambitious, 147. (A) offices (B) factories
ei c
(C) vacancies
(D) restaurants
Câu này phải dựa vào ngữ nghĩa để chọn được đáp án chính xác nhất là C.
To
Do ngữ cảnh của đoạn này là tìm kiếm những ứng viên phù hợp cho “Chris Geith Group” nên trong câu mở đầu đó phải là
Dịch:The Chris Geith Group có vài vị trí cần tuyển ở London. Chúng tôi đang tìm kiếm những ứng viên tích cực tham vọng người sẵn sàng bắt đầu sự nghiệp trong thế giới kinh doanh. Nên không thể nói “The Chris Geith Group” có một và cơ quan, 1 vài nhà máy, nhà hàng được. Nghe cũng có vẻ đúng nhưng không hợp ngữ cảnh.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2
lu b
Hard-working applicants who are ready to begin a career in the business world. No previous experience is necessary. All new representatives will learn from a team of experienced representatives who share a common goal. Applicants should have excellent communication skills, leadership qualities, and problem-solving abilities. -------- course work in economics and marketing is not necessary, it can be helpful. 148. (A) Although (B) Because
C
(C) Despite (D) Whenever Giải thích:
tic e
Câu này dựa vào nghĩa nên ta loại liên từ Because (vì) và whenever (bất cứ khi nào) Cả Despite và Although đều mang nghĩa mặc dù nhưng Despite + cụm từ, còn Although + Mệnh đề.
ac
Dịch: Mặc dù luận án về kinh tế và marketing là không cần thiết lắm nhưng nó có thể sẽ hữu ích.
Pr
Please be aware that applications are not available on our website. To apply for one of these positions, you must email your resume to info@chrisgeith.co.uk, and then you ------- an application to complete and return. 149. (A) will send (B) were sent
ei c
(C) will be sent
(D) will have sent
Câu này nếu không nhìn kỹ các bạn thấy chủ từ là người “YOU” lại chọn đáp án chủ động là sai. Vì “application” là công ty đó gửi cho bạn, nên bạn phải ở dạng bị động.
To
Dịch: Để nộp cho một trong các vị trí này, bạn phải gửi email sơ yếu lý lịch đến địa chỉ mail đó và sau đó bạn sẽ được gửi một mẫu đơn để hoàn thành và gửi trả lại. Dear Jonathan Brown, As we approach the end of our company's fiscal year, we would like to -------- our contract 150. (A) make (B) cancel
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 (C) renew (D) terminate Giải thích:
lu b
Vì ở đoạn “Your company has done a wonderful job with Historic Homecrafts this year. As the print quality was high, we have received several --------from advertisers ..”
C
(Công ty của bạn đã làm một công việc tuyệt vời với Historic Homecrafts trong năm này. Vì chất lượng in ấn cao nên chúng tôi đã nhận được những lời khen từ những người quảng cáo và đăng ký ) mang tÍnh tích cực nên phải chọn “renew our contract – gia hạn hợp đồng của chúng ta” chứ không chọn “cancel – hủy bỏ” hay “”terminate –kết thúc” được. Nên ta chọn đáp án C.
tic e
with your printing firm. Your company has done a wonderful job with Historic Homecrafts this year. As the print quality was high, we have received several--------from advertisers and subscribers. (B) complaints (C) corrections (D) compensations
ac
151 (A) compliments
Pr
Cũng giải thích ở trên, vì đoạn văn đang mang tính tích cực nên phải chọn “compliments – những lời khen” mới phù hợp ngữ cảnh. Không chọn “complaints = những lời phàn nàn” hay “compensations – tiền bồi thường” hay “corrections- sự trừng phạt” Key A
ei c
We also publish two other national magazines and would like to receive quotes from you for their production and distribution. As you can see from the enclosed samples, these are similar in format and size to Historic Homecrafts. If you are interested in continuing business with us, please send a brief proposal -------
To
152. (A) specify (B) specifies
(C) specified
(D) specifying prices and turnaround times to me by next Friday. Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
Lê Lâm Khang – Test 2 “a brief proposal” là cụm danh từ : bản đề xuất vắn tắt. Vì câu đã có động từ chính là “send” rồi nên trong câu không được có thêm động từ nào nữa nếu có thì động từ đó phải ở các dạng rút gọn như “Ving, Ved, To V, being Ved” nên ta loại được A và B.
lu b
Động từ “specify” có nghĩa là chỉ rõ, ghi rõ Ex. The regulations specify that calculators may not be used in the examination (Những quy định nêu rõ những máy tình không được dùng trong kỳ thi)
C
Nên chủ ngữ vẫn có thể là vật nên trong câu trên ta chọn dạng chủ động của động từ mới phù hợp nghĩa.
To
ei c
Pr
ac
tic e
Dịch: Nếu bạn quan tâm đến việc tiếp tục kinh doanh với chúng tôi vui lòng gửi một bản đề xuất vắn tắt mà có nêu rõ giá và thời gian xoay vòng để tôi trước thứ 6 tới.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp
ECONOMY TOEIC vol 3 TEST 03 READING
Pr
ac
tic e
C
lu b
No. Question Answer Explanation Translation 101. To fulfill our customers' needs and to A “Increase (V) + Để làm thỏa mãn được increase ____ product quality we've ____ + product mong muốn của người bought a new cutting device. (N)” mua hàng nhằm làm (A) our Nhìn vào cấu trúc tăng chất lượng của sản (B) ours ta thấy từ còn thiếu phảm, chúng tôi đã (C) us phải là 1 đại từ nghiên cứu ra một cỗ (D) ourselves đứng được ở giữa V máy cắt mới. và N Tính từ sở hữu “Our” là phù hợp nhất Tính từ sở hữu được sử dụng tại vị trí trước 1 danh từ và mang tính xác định tính sở hữu cho danh từ ấy. 102. The CBC has new guidelines that require B Xem nghĩa ở bên Công ty CBC có một each employee to get a supervisor's____ (A): Phí vào cổng bản nội qui mới yêu before ordering any office supplies. cầu mỗi nhân viên cần (B): Sự cho phép (A) admission (C): nhiệm vụ hỏi sự cho phép từ (B) permission (D): sự ngừng lại quản lý trước khi đặt (C) commission hàng bất kì đồ văn (D) intermission phòng phẩm nào
To
ei c
103. As the largest dealer in the state, Auto B Fair maintains an ____ inventory of new vehicles for immediate delivery. (A) impress (B) impressive (C) impressively (D) impressed 104. Ami Natashi not only remained but A received a ____ just two weeks after the company reduced its staff by 10 percent. (A) promotion (B) promotes
Dấu hiệu làm bài: +) trước chỗ trống là “an” Cần cụm danh từ đứng sau +) Sau chỗ trống là “inventory” Trước đó cần điền 1 tính từ bổ nghĩa đi kèm với “inventory Dấu hiệu làm bài: +) “A” Cần điền một danh từ phía sau. +) Loại trừ 3 đáp án
Là công ty phân phối lớn nhất bang, Auto Fair giữ một mức hàng tồn kho xe cho những chuyến hàng cần vận chuyển ngay lập tức
Ami Natashi không chỉ giữ vững vị trí mà còn nhận được tin thăng chức chỉ 2 tuần sau khi công ty cắt giảm nhân
(C) promoted (D) promoting
B C D do không sự đi 10% phải là Danh Từ. Dấu hiệu nhận biết Vé lên máy bay có thể “or” của mẫu câu được lấy từ quầy “either…or” “check-in” hoặc từ máy “tự check-in”
106. In addition, the branch offices in B Washington and Atlanta _____ new interns last week. (A) welcome (B) welcomed (C) will welcome (D) has welcomed
“Last week” là dấu hiệu thời gian trong quá khứ Thì của câu là quá khứ
107. Unilever Inc. Has announced a new A strategy that places ____ emphasis on customer satisfaction and product quality. (A) greater (B) greatly (C) more greatly (D) as great as
Dấu hiệu: +) “Places” : V +) “Emphasis”: N Từ cần phải điền là 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ emphasis. Loại trừ đáp án “as great as” vì trong đề bài đề cập tới “new strategy” Có nghĩa là sẽ có sự cải tiến và statement được đưa ra nhằm mục đích so sánh Xem nghĩa ở bên Từ vựng: (A): Tình huống (B): Hướng dẫn (C): Chứng cứ (D): Sự xác nhận
lu b
105. The boarding pass is available from ___ A the check-in counter or the self-service machines. (A) either (B) neither (C) both (D) not only
C
tic e
ac
Pr
ei c To
108. Be sure to read and follow all the ____ B contained in the manual and keep it in a safe place for future reference. (A) circumstances (B) instructions (C) evidence (D) confirmation
Thêm vào đó, Văn phòng chi nhánh tại Washington và Atlanta đã vui mừng chào đón những bạn thực tập sinh mới vào tuần trước. Tập đoàn Unilever vừa đưa ra chiến lược mới tập trung hơn vào sự hài long của khách hàng và chất lượng sản phẩm
Đảm bảo rằng bạn đọc và tuân theo tất cả những hướng dẫn có trong bản sổ tay, và giữ nó tại một nơi an toàn để tiện tra cứu trong tương lai.
Kể từ khi giành huy chương vàng Olympic vào năm 2000 cho tới khi thành nhà vô địch NBA năm 2008, Kevin Garnet đã chứng tỏ anh ấy là một trong số những người tài năng nhất.
Xem nghĩa ở bên (A): Sớm (B): Vẫn (C): Sau này (D): Một lần
Sau 50 năm làm việc, công ty vận tải Quick Star vẫn cố gắng đáp ứng dịch vụ chuyển phát “đúng giờ”, thứ mà khách hàng của họ có thể đặt niềm tin
Xem nghĩa ở bên (A): Vậy nên (B): Bởi vì (C): Bên cạnh đó (D): Căn cứ vào
Vì mùa mua sắm trong đợt nghỉ lễ đến, nên cảnh sát khuyến cáo người mua hàng tránh để vật có giá trị trong xe.
lu b
Nhìn vào 4 đáp án Câu hỏi về mảng ngữ pháp ĐẠI TỪ. Vị trí sau 1 danh từ gồm có: “Đại từ tân ngữ”, “đại từ phản thân” Loại A & D Căn cứ vào nghĩa thấy hành động “shown” do Kevin gây ra ảnh hưởng tới chính anh ấy lựa chọn đáp án đại từ phản thân. Xem nghĩa ở bên A. Như B. Với C. Hơn D. Tới
tic e
C
109. From winning an Olympic gold medal in C 2000 to becoming an NBA champion in 2008, Kevin Garnett has shown ____ to be one of the most talented players. (A) he (B) him (C) himself (D) his
To
ei c
Pr
ac
110. M r. Ken, your customer service D representative was very helpful in getting the best price for shipping my packages ____ Europe. (A) like (B) with (C) than (D) to 111. After 50 years in business, Quick Star B Shipping ____ tries to provide on-time delivery service, which its customers can rely on. (A) soon (B) still (C) later (D) once 112. _____ The holiday shopping season B approaches, police ask shoppers to avoid leaving valuable items in vehicles. (A) So that (B) As (C) Besides (D) Due to 113. DSC believes that we have a _____ to C
Mr. Ken, nhân viên đại diện chăm sóc khách hàng của ông rất tốt khi tìm giá rẻ nhất cho kiện hàng của tôi gửi tới Châu Âu
*NOTE: Due to + N Không thể chọn đáp án D Dấu hiệu: Công ty DSC tin tưởng
+) “a” + ….. + “to” Đứng vị trí ở giữa là Danh từ SỐ ÍT Chọn đáp án C Xem nghĩa ở bên (A): Lắp đặt (B): Mang đi (C); Đưa ra (D):Đặt xuống
115. This section of the handbook explains D ____ you should do if there is an emergency with your water, gas or electricity supply. (A) which (B) where (C) how (D) what
Cấu trúc của mệnh đề danh từ. Đứng phía sau động từ “explains” cần có một danh từ/cụm danh từ làm tân ngữ. Cụm “what you should do” = 1 Danh Từ Xem nghĩa ở bên A. Có thể B. Chung C. Liên quan D. Thường xuyên
118. The coffee mugs given as gifts for those A
Bộ phận máy móc mới của công ty năng lượng GE được lên lịch lắp đặt và đặt mua giữa tháng tư và tháng 12 năm sau
C
tic e
ac
To
ei c
Pr
116. To be considered for the position of C marketing director, applicants must be creative and dynamic with a university degree in marketing or a ___ field. (A) probable (B) mutual (C) related (D) frequent 117. Samsung Electronics has plans to launch C 10 mobile phones in 2010, ____ its plans to expand in the European market more aggressively. (A) confirm (B) confirmed (C) confirming (D) confirmation
rằng chúng ta có trách nhiệm với khách hàng của chúng ta, tới cộng đồng nơi họ going bị r
lu b
our customers, to the communities where we work and where we do business. (A) responsibly (B) responsible (C) responsibility (D) responsibilities 114. The new turbines of GE Energy are A scheduled to be ____ and commissioned between April and December next year. (A) set up (B) taken to (C) given out (D) put down
Phần này của quyển sách giải thích việc bạn cần làm nếu như có vấn đề khẩn cấp với nguồn nước, gas hay điện.
Để được cân nhắc vào vị trí giám đốc marketing, ứng viên cần phải sang tạo, năng động với tấm bằng đại học trong lãnh vực marketing hoặc lãnh vực lien quan Công ty điện tử Sam Sung có kế hoạch tung ra 10 sản phẩm điện thoại vào năm 2010, tiếp tục khẳng định kế hoạch mở rộng thị trường tại Châu Âu một cách quyết liệt hơn nữa.
Câu khuyết chủ ngữ, sử dụng “Present Participle”!! Câu đầy đủ là “it confirms its plans to…” Đây là câu chủ động, vì thế nên khi lược bỏ chủ ngữ, động từ được để ở dạng V-ing Xem nghĩa ở bên Chiếc cốc café được
lu b
Nhận xét: “Beginning …. And amateurs “ Cấu trúc song song với từ “and”. Từ “and” được nối giữa 2 từ đồng cấp, đồng dạng với nhau Từ còn thiếu đồng dạng với amateurs (N) Từ phải chọn là danh từ chỉ người! Xem nghĩa ở bên A. Đặt (bàn) B. Thăm C. Hộ tống D. Đặt/ giữ (chỗ)
Quyến sách này giới thiệu cho bạn 1 chiếc máy ảnh kỹ thuật số SLR, chiếc máy rất phù hợp cho những nhiếp ảnh gia mới bắt đầu và nhiếp ảnh gia không chuyên.
Nhìn thấy trong câu đã có đủ kết cấu “Chủ - Vị” : +) Have been: động từ +) Successful: Tính từ Từ còn thiếu phải là 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ Xem nghĩa ở bên A. Xây dựng B. Háo hức
Những cố gắng để bán những tập đoàn được nắm giữ bởi nhà nước đã đạt được một vài thành công nhỏ cho đến giờ, và những cố gắng của việc tư nhân hóa vẫn đang tiến triển.
tic e
119. This booklet introduces you to a compact D digital SLR camera, which is ideal for beginning ____ and amateurs. (A) photographs (B) photography (C) photographic (D) photographers
A. Sớm hơn trao tặng như 1 món B. Thường quà cho những người xuyên quyên góp 180$ hoặc C. Vẫn hơn cho Winter D. Lớn hơn/ tốt Fundraising Drive sẽ hơn được chở tới vào tuần sau hoặc sớm hơn!
C
- who donated $180 ormore to the Winter Fundraising Drive will be shipped early next week or perhaps ____ (A) sooner (B) often (C) still (D) greater
Pr
ac
120. The Bridge Cinema De Lux has ushers C who will ____ patrons to their seats if necessary. (A) book (B) visit (C) escort (D) reserve
To
ei c
121. Efforts to sell government-owned D corporations have been ____ successful so far, and the privatization effort is moving ahead. (A) moderate (B) moderator (C) moderating (D) moderately
122. There are many small Indian companies, B with potential, which are _____to form partnerships with U.S. firms to jointly
Rạp chiếu phim The Bridge Cinema De Lux có những người chỉ chỗ ngồi, và làm nhiệm vụ đưa khách xem film tới vị trí ghế của họ nếu cần thiết
Có nhiều những công ty Ấn Độ nhỏ, với tiềm năng, đang háo hức
C. Có quan hệ D. Ngon miệng
Một điều quan trọng rằng mỗi một phòng ban cần làm việc chặt chẽ với phòng MIS, nơi tổng hợp tất cả những dữ liệu liên quan
“Make + …. + to” Đứng sau 1 động từ, trước 1 giới từ từ còn thiếu phải là 1 danh từ Ghi nhớ cụm động từ kết hợp danh từ “đặt chỗ” – “make reservation” Xem nghĩa ở bên. A. Sự có thể B. Bài tập C. Quyên góp từ thiện D. Cho phép
Nhà hàng Silo House vẫn sẽ mở cửa vào cuối tuần, nhưng thực khách cần phải đặt trước để đảm bảo có chỗ.
ac
tic e
124. The FDA reviews the preclinical C research data and-then makes a Decision ______whether to allow the clinical trials to proceed. (A) out of (B) because of (C) as to (D) up to
Xem nghĩa ở bên A. Có thiên hướng/ Ngả về B. Quan trọng C. Đĩnh đạc/ Đàng hoàng D. Sẵn sàng Xem nghĩa ở bên. A. Trên (cái gì đó) B. Bởi vì C. Để D. Dựa trên
lu b
123. It is _______ that each department work B closely with the MIS department, which coordinates all corporate data. (A) prone (B) vital (C) poised (D) ready
ei c
Pr
125. The Silo House Restaurant will also be B open this weekend, but anyone wanting to eat there should make _____ to ensure a seat. (A) reserving (B) reservations (C) reserve (D) reserved
To
126. Residents of the city have ____ to the D nearby mountains, creeks and beaches, as well as a wide range of educational and cultural facilities. (A) availability (B) exercise (C) donation (D) access 127. If, for any reason, you are not going to C make your ______ travel plans, please
muốn thiết lập mối quan hệ làm ăn với các công ty mỹ để cùng nhau phát triển những công nghệ tiến bộ.
C
develop advanced technologies. (A) constructive (B) eager (C) relative (D) delicious
FDA xem xét những dữ liệu tiền lâm sàng trước đây và sau đó đưa ra những quyết định liệu rằng có cho phép những thử nghiệm lâm sang được tiến hành hay không
Những công dân của thành phố được phép đi tới những ngọn núi, bãi biển gần đó, cũng như tiếp cận với hệ thống giáo dục và những trang thiết bị hỗ trợ văn hóa của thành phố.
Phân biệt “Present Nếu, vì bất kì lý do Participle” (V-ing) nào, bạn không thể
và “”Past Participle” (Vp2) với cách sử dụng như 1 tính từ! *V-ing: +) Chỉ tính chất, bản chất +) Chỉ một việc đang diễn ra: developing country (nước đang phát triển) +) Chỉ một việc mang tính chất chủ động, hoặc mục đích. Eg: Sleeping bag, writing paper
thực hiện kế hoạch du lịch đã lên từ trước, làm ơn gọi chúng tôi theo số 800-347-5633
Pr
ac
tic e
C
lu b
call us at 800-347-5633. (A) scheduling (B) scheduler (C) scheduled (D) schedule
To
ei c
128. Wherever possible, avoid taking sleeping D pills, which must only be used in _____ stressful situations or in connection with psychological or physical illnesses. (A) readily (B) accurately (C) eagerly (D) particularly 129. Because of his outstanding work, Mr. B Tianfu Yang has been highly ____ for The position of marketing director by the board of directors. (A) recommendation (B) recommended
*Vp2: +) Chỉ cảm nhận, cảm xúc +) Chỉ một việc đã xảy ra/hoàn thành: developed country (nước phát triển) +) Chỉ một việc mang tính chất bị động. Xem nghĩa ở bên A. Sẵn sàng B. Chính xác C. Một cách háo hức D. Cụ thể
“Has been + …” Cấu trúc bị động Have + tobe + Vp2
Bất kì hoàn cảnh nào, cần tránh uống thuốc ngủ, thứ mà chỉ được dùng khi trong tình trạng rất áp lực hoặc có lien quan tới tâm thần, hay cơ thể mang bệnh Vì kết quả làm việc rất tốt của ông ấy, Tianfu Yang đã được cất nhắc cho vị trí giám đốc marketing bởi hội đồng quản trị.
(C) recommend (D) recommending 130. Mr. Urn, the head of the union,____ a D letter last week that stated his contract with the company was terminated. (A) was sending (B) would send (C) will be sent (D) was sent
Mr. Urn, người đứng đầu của hội đồng, được gửi một bức thư vào tuần trước nói rằng hợp đồng của ông ấy với công ty đã chấm dứt.
132. The area surrounding the Lachine Canal D in Montreal has the highest ____ of industrial buildings in the country. (A) relation (B) preparation (C) transformation (D) concentration 133. _____ the Pinquip Company was C founded, many political changes were Taking place in the Philippines. (A) In addition to (B) On the other hand (C) At the time (D) Despite
Xem nghĩa ở bên A. Mối lien hệ B. Sự chuẩn bị C. Sự chuyển đổi D. Sự tập trung
Khu vực xung quanh kênh Lachine tại Montreal có sự tập trung đông đúc nhất của nền công nghiệp nhà đất tại đất nước.
Xem nghĩa ở bên. A. Thêm vào đó B. Mặt khác C. Tại thời điểm D. Mặc dù
Tại thời điểm công ty Pinquip được thành lập, rất nhiều sự thay đổi chính trị đã được diễn ra tại Philippines.
134. We ordered the new office equipment on D Tuesday, but it was not delivered until the _______ Saturday. (A) upcoming (B) available
Xem nghĩa ở bên A. Sắp tới B. Có khả năng C. Thường xuyên
Chúng ta đã đặt hàng những thiết bị văn phòng mới vào thứ ba, nhưng nó đã không được chuyển tới cho
To
ei c
Pr
ac
C
tic e
131. Because of the impending storm, the D second meeting of the Christopher Dawson Society will be _____ until next Tuesday. (A) directed (B) presented (C) belated (D) postponed
lu b
Dấu hiệu nhận biết về thì trong câu: “last week”; “stated”; “was” Loại trừ đáp án (B) và (C) Căn cứ vào nghĩa của câu sẽ có thể chọn được dạng bị động Xem nghĩa ở bên A. Định hướng B. Trình bày C. Đến muộn D. Trì hoãn
Vì cơn bão sắp tới, cuộc họp thứ 2 của Christopher Dawson Society sẽ được lùi lại cho tới thứ Ba tuần sau.
chúng ta cho tới thứ 7 này.
135. If you would like to see ___ our products C are made, we are happy to Show you around our factory. (A) during (B) about (C) how (D) whom
Xem nghĩa ở bên A. Trong suốt.. B. Về C. Như thế nào D. Ai
Nếu như bạn muốn xem những sản phẩm này được sản xuất như thế nào, chúng tôi rất vui được dẫn bạn đi tham quan vòng quanh nhà máy
136. ____ other equipment manufacturers, C Orange Line provides unparalleled Service and support through our teams who provide quick response services And repairs. (A) Despite (B) Aside (C) Unlike (D) Except
Xem nghĩa ở bên A. Mặc dù B. Một bên C. Không như D. Ngoại trừ
137. After all entries have been submitted, a A panel of independent judges_____ the winning slogan based on originality. (A) will choose (B) was choosing (C) choose (D) has chosen
Căn cứ vào nghĩa của câu, xét đoán tính trước sau của 2 hành động. Hành động 1 được sử dụng ở thì hiện tại hoàn thành Sẽ để lại kết quả ở tương lai. Hành động 2 nối tiếp hành động 1 và phải được chia ở thì tương lai. Xem nghĩa ở bên A. Có ích B. Có hợp tác C. Chính xác D. Có khả năng
lu b
D. Theo sau
C
Không như những nhà sản xuất dụng cụ khác, công ty Orange Line cung cấp những dịch vụ khác biệt và hỗ trợ cho đội ngũ chúng tôi, NOTE: Except + những người cần cung that/ except + for cấp một cách nhanh nhạy các dịch vụ.
ei c
Pr
ac
tic e
(C) frequent (D) following
To
138. The seminar was especially______ for A newly-appointed managers since it provided a number of essential guidelines and strategies. (A) useful (B) cooperative (C) exact (D) capable
Sauk hi tất cả bài dự thi được nộp, một hội đồng giám khảo độc lập sẽ chọn ra câu khẩu hiệu thắng cuộc.
Buổi tọa đàm đặc biệt có ích cho những nhà quản lý mới vì nó cung cấp nhiều những hướng dẫn và chiến lược quan trọng.
139. Mr. Sasaki in the personnel department D has advised employees to become more familiar with company ______regulations. (A) safely (B) safe (C) safeties (D) safety
141. Dấu hiệu nhận biết: Over the past 9 A years. Thì hiện tại hoàn D thành: Được sử dụng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, tiếp nối và để lại kết quả ở hiện tại. 142. Cụm từ “knowledge” + of/about +) Đối với Knowledge of: Kiến thức thu được có thể hiểu một cách rộng, về nhiều mặt của chủ thể +) Đối với Knowledge about: Kiến thức sẽ hẹp và cụ thể hơn, thường sẽ nói về nội tâm.
Gửi ông Hernreich, nếu ông đang cần một người giữ sách, người mà có thể xử lý những công việc hàng ngày cần thiết cho việc đảm bảo công ty chạy tốt, tôi sẽ rất cảm kích nếu như ông quan tâm tới bản mô tả bản thân của tôi được đính kèm trong đây. Trong suốt 9 năm, tôi đã có nhiều kinh nghiệm từ kế toán, quản lý sổ sách, và đã có khả năng chăm sóc khách hàng trong khuôn khổ sản xuất, bán hàng và nền công nghiệp dịch vụ tự động. Tôi có kiến thức tốt về chính sách tín dụng và qui trình thu mua để có thể quản lý
lu b
Ông Sasaki trong phòng nhân sự đã khuyên nhân viên phải làm quen hơn nữa với các qui định an toàn của công ty.
141.B 142.
ac
Pr
ei c
To
Hệ thống hiện đang trong quá trình nâng cấp lại và sẽ không thể sử dụng trong vòng vài tuần tới.
C
C
tic e
140. The system is currently under redevelopment and will be unavailable_____ the next few weeks. (A) as (B) greatly (C) for (D) when 141. Questions 141-143 refer to the following letter. Dear Mr. Hernreich, If you are in need of a highly-motivated book keeper who can handle the day-to-day details necessary to continue a smooth operation, I would appreciate your consideration of my enclosed resume. Over the past nine years, I diverse.experience in accounting, administration and ______ 141. (A) gains (B) have gained (C) will gain (D) was gained Customer service within the manufacturing, retail, and automotive services industries. I have sound knowledge______ 142. (A) of (B) among (C) across (D) toward Credit policies and collection procedures to control accounts receivable and loss
+) “with company … regulations” Vị trí trống ở giữa 2 danh từ còn thiếu 1 danh từ để làm 1 cụm danh từ ghép +) Cụm từ đi với nhau “Safety regulation” = qui định an toàn Xem nghĩa ở bên A. Như là B. Rất C. Cho D. Khi nào
143.
lu b
đầu ra đầu vào, giảm thiểu lỗ, trong khi vẫn giữ được một mối quan hệ tốt với khách hàng cũng như những mối làm ăn. Tôi thấy thú vị với cơ hội tại công ty của ông và tôi hy vọng sẽ được sắp xếp phỏng vấn. Tôi có thể được lien lạc qua điện thoại theo số: (808) 9595438
C
reduction, while retaining good customer relations and business. I am interested in the opportunities available at your company and hope to hear from you toa arrange an interview. I can be____ 143. (A) contracted (B) consolidated (C) supported (D) reached By phone at (808) 959-5438.
ac
tic e
143. Dịch nghĩa: A. Ký kết hợp đồng B. Củng cố C. Cung cấp D. Tiếp cận (lien lạc)
To
ei c
Pr
144. Questions 144-146 refer to the following notice. Parking Peak Periods - Advice to Travelers With current record-setting volumes in 144. D air travel, vehicle parking at Calgary International Airport's terminal parkade 145. C can reach its maximum ______ 144. (A) Contamination 146. C (B) Elimination (C) Temperature
144. Dịch nghĩa A. Sự ô nhiễm B. Sự bài trừ C. Nhiệt độ D. Sức chứa
Parking Peak Periods – Lời khuyên cho khách du lịch. Với lượng di chuyển bằng máy bay được ghi lại hiện nay, xe cộ đỗ tại sân ga để xe ở sân bay quốc tế Calgary có thể đạt tới sức chứa lớn nhất của nó trong thời gian cao điểm.
ac
Pr
To
ei c
147. Your gift can change the future! Public 147. A Library believes in the power of people. The strength of the Library lies in people 148. B together, people like you who want to ensure that the Library will _______ 149. B 147 (A) remain (B) appear (C) exist (D) occur A rich community resource for generations to come.
Khoảng thời gian bận rộn nhất thường vào thứ 4 và thứ 5 trong tuần và xuyên suốt những ngày cuối tuần. Khi bãi đỗ xe sân bay đông đúc rồi, những mặt bằng đỗ xe thay thế nhân tạo đã được tạo ra. Sự sử dụng của những thiết bị thay thế như vậy sẽ có liên quan tới vấn đề thời gian và sự không thoải mái khi đi bộ tới hoặc từ nhà ga. Khách du lịch được khuyến khích nên có thêm thời gian đi lại vào khoảng thời gian đông đúc. Nếu như bạn muốn kiểm tra bãi đỗ xe trước khi tới sân bay, làm ơn gọi tới số 403735-1352
lu b
145. Đứng trước “of” sẽ là 1 Danh Từ hoặc 1 Cụm Danh Từ Use là danh từ không đếm được, có khả năng đứng một mình. Các đáp án còn lại đều loại vì không phù hợp.
C
146. Câu điều kiện đảo ngược loại 1. +) Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(HTĐ), S + will/shall + V
tic e
(D) Capacity During peak periods. The busiest periods are generally Wednesday and Thursday during the week and over longweekends. When the terminal parkade is crowded, alternate surface parking facilities are made available. _______ 145. (A) Using (B) Used (C) Use (D) Useful Of the alternate facilities will result in some additional time or inconvenience Walking to or from the terminal building. Travelers are encouraged to allow additional time during peak periods. ______ 146. (A) Now that (B) Unless (C) Should (D) Would You wish to check on parkade status prior to coming to the airport, please call 403-735-1372.
+) Khi áp dụng đảo ngữ, chỉ đảo vế đầu tiên: Should + S + V (nguyên thể), Sentence 2 (giữ nguyên)
147. Dịch nghĩa: A. Giữ vững B. Xuất hiện C. Tồn tại D. Xuất hiện
Món quà của bạn có thể thay đổi tương lai! Public Library tin vào sức mạnh của con người. Sức mạnh của thư viện nằm ở trong con người, những người như bạn sẽ đảm bảo cho thư viện luôn là một nguồn kiến thức cho mọi thế hệ.
Bạn có thể đóng một vai trò quan trọng trong việc giúp cho Thư Viện trong nhiều vấn đề thử thách mà chúng tôi đang phải đối mặt với, bằng cách làm ra những món quà gửi tới thư viện Edmonton ngày hôm nay. Quyên góp bằng cách: Bằng điện thoại: Để 149. Dịch nghĩa: quyên góp bằng A. Tại vì điện thoại, làm ơn B. Trong khi gọi tới phòng phụ C. Trong suốt trách Tài trợ (780) D. Tại (thời điểm/ 496-1856 địa điểm) Bằng Thư hoặc Fax: Làm ơn in mẫu quyên góp. Mẫu này sẽ cung cấp cho bạn hướng dẫn cho việc quyên góp. Bạn cũng có thể quyên góp tại tất cả chi nhánh của thư viện Edmonton. Một món quà tới thư viện Edmoton cho phép bạn tạo ra một di sản cho cộng đồng của bạn trong khi vẫn có thể đạt được những tiêu chí về mặt tài chính cá nhân của bạn
C
lu b
148. Mệnh đề quan hệ (lược bỏ đại từ quan hệ) Câu đầy đủ : You can play an important part in meeting many challenges (which) the Library faces….
To
ei c
Pr
ac
tic e
You can play an important part in meeting many challenges the Library_____ 148. (A) face (B) faces (C) facing (D) faced with By making a gift to the Edmonton Public Library today. Make a Donation ▪ By phone : To make a donation by phone, please call the Fund Development Office at (780) 496-1856. ■ By Mail or Fax : Please print the donation form now. This form will provide instructions for your donation. • You can also make a donation at any branch of the Edmonton Public Library. Planned Giving A planned gift to the Edmonton Public Library allows you to create a legacy for your community_____ 149. (A) because (B) while (C) during (D) at Meeting your own financial and personal objectives.
C
151. Thì Hiện Tại Đơn được sử dụng để giới thiệu về công ty
ac
Pr
ei c
To
Custom House là công ty ngoại hối độc lập lớn nhất vùng Bắc Mỹ và là 1 trong số những công ty uy tín nhất trên thế giới. Giải thưởng về công nghệ và mạng lưới bán trên khắp thế giới của công ty đã cho phép khách hàng, bao gồm cả cá nhân và những công ty trong nhóm Fortune 500, có thể dễ dàng và an toàn được trả hóa đơn, cũng như trao đổi giấy báo thu. Công ty nắm giữ hơn 15 tỷ đô la mỹ trong giao dịch ngoại hối hàng năm cho các khách hàng tại Australia, Canada, Italy, New Zealand, Singapore, Vương Quốc Anh, và Mỹ. Công ty vừa mới mở chi nhánh quốc tế thứ 83 tại Singapore. Custom House cung cấp ngoại hối, biểu phí ngân hàng, điện tín chuyển tiền, hợp đồng kì hạn, dịch vụ theo dõi tỷ giá và cập nhật thị trường. Custom House cũng là đơn vị được vinh danh trong 50 công ty quản lý tốt nhất Canada năm 2000, 2001, 2002, 2003, 2004 và 2005. Ghé thăm chúng tôi tại
lu b
150. Dấu hiệu nhận biết trong câu “the most” Câu so sánh hơn nhất Sau “the most” chỉ có thể là (adj) Reliant thì phải có giới từ đi kèm theo
tic e
150. Questions 150-152 refer to the following 150. D advertisement. Custom House is the largest independent 151. B foreign exchange(FX) company in North America and one of the most _____ 152. C 150. (A) rely (B) reliant (C) relying (D) reliable companies in the world. The company's award-winning on-line technology and international network of trading offices enables clients, who are both individuals and Fortune 500 companies, to easily and securely ______ 151. (A) pays (B) pay (C) paying (D) be paid Foreign invoices and also exchange foreign receivables. Custom House Handles more than US$15 billion in.FX transactions annually for over 50,000 clients in Australia, Canada, Italy, New Zealand, Singapore, the United Kingdom and the United States. The company recently ______ 152. (A) open (B) opening (C) opened (D) have opened Its 83rd international branch in Singapore. Custom House offers foreign exchange currency drafts, international wires, forward contracts, a rate watch service and market updates. Custom House has been a winner of Canada's 50 Best Managed Companies Award for 2000. 2001, 2002, 2003, 2004 and 2005. Visit us at www.customhouse.com.
152. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: “recently”
To
ei c
Pr
ac
tic e
C
lu b
www.customhouse.co m
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
101. The newspaper editor, Mr. Lim has invited a distinguished architect to write about ..............Famous buildings. (A) he (B) him (C) his (D) himself Giải thích: câu hỏi vào phần ngữ pháp loại từ. A: đại từ nhân xưng, đứng đầu câu làm chủ ngữ B. Tân ngữ: sau động từ, sau giới từ, sau tobe C. Tính từ sở hữu: đứng trước danh từ, cụm danh từ, chỉ sự sở hữu D. Đại từ phản thân: nhấn mạnh vào bản thân chủ thế hành động. Chọn đáp án C: sau đó là một cụm danh từ Dịch: Biên tập viên báo chí, ông Lim đã mời một kiến trúc sư xuất chúng để viết về những tòa nhà nổi tiếng của ông ấy. 102. All employees are required to attend...........the morning and the afternoon sessions of the training workshop on friday. (A) when (B) both (C) which (D) some Giải thích: A. When: khi nào, khi mà, thời gian. Vừa là trạng từ, liên từ, và danh từ. B. Both: cả hai, cái này lẫn cái kia. Có thể dùng cùng với and. C. Which: cái mà, điều mà. Đại từ quan hệ hoặc đại từ nghi vấn. D. Some: một vài, một số. Chọn B. Cả những buổi họp sáng và chiều. Dịch: Tất cả công nhân được yêu cầu đến dự cả những buổi họp tập huấn sáng và chiều ngày thứ 6. 103. This course provides students with the tools for thinking about ways to enhance.................among races, ethnic groups and social classes. (A) collaborative (B) collaborate (C) collaborated (D) collaboration Giải thích: A. Tính từ: có tính chất cộng tác: tính từ đứng trước danh từ, sau to be. B. Động từ: cộng tác, hợp tác.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
C. Động từ ở quá khứ. D. Danh từ: sự cộng tác, hợp tác. Chọn d, vì enhance là động từ, cần một danh từ làm tân ngữ. Dịch: Khóa học này cung cấp các cách tư duy cho sinh viên để nâng cao tinh thần cộng tác trong các cuộc đua, các nhóm dân tộc và các tầng lớp xã hội. 104. The new employee orientation will be held in one of the training facility classrooms and it will begin ------- at 8:00 a.m. (A) promptly (B) prompt (C) promptness (D) prompts Giải thích: A. Trạng từ: đúng lúc, đúng giờ. B. Động từ C. Danh từ, động từ: thúc đẩy, nhắc nhở D. Động từ ngôi thứ 3 số ít. Chọn a, vì động từ begin cần một trạng từ sau đó. Dịch: Buổi định hướng nhân viên mới sẽ được tổ chức tại một trong những phòng học khoa huấn luyện và sẽ bắt đầu đúng 8h sáng. 105. Employees who wish to participate in the FSA program must submit their ...................paper work to the human resources department by dec.16. (A) conclusive (B) absolute (C) completed (D) exhausted Giải thích: những lựa chọn đều là tính từ, khác nhau về nghĩa. A. Sau cùng, cuối cùng, kết luận. B. Hoàn toàn C. Hoàn thành, xong D. Kiệt sức Chọn C dựa vào nghĩa. Dịch: những nhân viên muốn tham gia vào chương trình fsa phải nộp bản tác phẩm đã hoàn thánh tới phòng nhân sự trước ngày 16 tháng 12. 106. Ups guarantees the ............of your important shipments from the U.S. to more than 580 international cities. (A) deliverable (B) deliverer (C) deliver
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) delivery Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại. A. Tính từ: có thể giao chuyển, có thể vận chuyển B. Danh từ: người giao hàng, người vận chuyển C.động từ: giao hàng, vận chuyển D.danh từ: sự phân phát, giao chuyển Chọn d, sau mạo từ là danh từ, cụm danh từ, và dựa vào nghĩa chọn d loại b. Dịch: ups bảo đảm những lần gửi hàng quan trọng của bạn từ mỹ đến hơn 580 thành phố trên thế giới. 107. Old magazines and important papers are stored ...........the top shelf in labeled files. (A) out (B) on (C) to (D) for Giải thích: đây đều là các giới từ, nên câu này kiểm tra về nghĩa. A. Bên ngoài B. Trên C. Tới D. Cho Chọn B: on the top shelf nghĩa là ở ngăn trên cùng. Dịch: giấy tờ quan trọng và tạp chí cũ được lưu trữ ở ngăn trên cùng trong những tập có gắn mác. 108. The sharp hotel has decided to offer a free shuttle...............to the beach everyday from 8 a.m to 9p.m, leaving every hour. (A) service (B) serve (C) will serve (D) servings Giải thích: câu này cũng kiểm tra ngữ pháp, do các gốc từ như nhau. A. Danh từ: Dịch vụ B. Động từ: phục vụ C: động từ chia tương lai D. Danh từ: tiết kiệm Chọn A: vị trí cần điền kết hợp với a free shuttle thành một cụm danh từ, nên thiếu danh từ chính. Dịch: Khách sạn sharp vừa quyết định sẽ ưu đãi dịch vụ xe tuyến đường ngắn tới bãi biển mỗi ngày từ 8h sáng đến 9h tối, mỗi tiếng một chuyến.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
109. The committee recommended....................more systematic procedures for the management of employee performance evaluations. (A) proceeding (B) remarking (C) developing (D) persuading Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng, vì các từ có gốc từ khác nhau. A. Tiến lên, xuất phát, bắt nguồn. B. Nhận xét, bình luận, phê bình. C. Phát triển D. Thuyết phục Chọn C, dựa vào nghĩa của câu. Dịch: Hội đồng đề xuất phát triển thêm những quy trình hệ thống cho việc quản lý đánh giá hiệu quả của nhân viên. 110. It will be .....................to develop an updated employee manual incorporating the many changes that have occurred over the past twelve years. (A) necessity (B) necessitate (C) necessarily (D) necessary Giải thích: câu kiểm tra ngữ pháp, loại từ. (cần thiết) A. Danh từ B. Động từ C. Trạng từ D. Tính từ Chọn D, vì sau to be là tính từ. Dịch: việc phát triển một cuốn sổ tay hướng dẫn nhân viên mới kết hợp với những thay đổi trong hơn 12 năm qua là điều cần thiết. 111. In......for the christmas shopping season, the local fire department has started inspecting in the busan area. (A) presentation (B) determination (C) preparation (D) administration Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng. A. Sự thuyết trình, bài thuyết trình. B. Sự quyết tâm C. Sự chuẩn bị
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
D. Sự quản lý Chọn c, dựa vào nghĩa. In preparation for: để chuẩn bị cho.... Dịch: Để chuẩn bị cho mùa mua sắm giáng sinh, phòng chống cháy nổ địa phương đã bắt đầu kiểm tra khu vực Busan. 112. Mr.Lim could solve the problem with the Sonya 468 software....................after reading the enclosed manual. (A) ease (B) easy (C) easily (D) eased Giải thích: câu này kiểm tra ngữ pháp, từ loại: A. Động từ (làm cho dễ dàng) B. Tính từ (dễ dàng) C. Trạng từ D. Động từ quá khứ Chọn C vì câu “Mr.Lim could solve the problem with the sonya 468 software” đã đủ các thành phần nên chỉ cần trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu Dịch: Ông lim có thể giải quyết vấn đề với phần mềm Sonya 468 một cách dễ dàng sau khi đọc cuốn sổ hướng dẫn đính kèm. 113. When you initiate conversations with your new employees, greet them.............to make them feel comfortable and listen with interest. (A) exceptionally (B) personally (C) essentially (D) commonly Giải thích: câu kiểm tra từ vựng. A. Ngoại trừ B. Đích thân, cá nhân C.cần thiết, thiết yếu D.chung, phổ biến Chọn b, dựa vào nghĩa Dịch: Khi bạn bắt đầu một cuộc trò chuyện với nhân viên mới, hãy đích thân chào họ và khiến họ cảm thấy thoải mái và hứng thú lắng nghe. 114. Infosys technologies ltd. Had instituted an annual award of $5 million for korean scientists who have achieved excellence..................research in biotechnology. (A) in promoting (B) for the promotion (C) by promoting
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) as a promotion KEY A: Chọn giới từ phù hợp Dịch: Công ty Infosys Technologies đã thành lập mỗi giải thưởng thường niên trị giá năm triệu đô là cho các nhà khoa học hàn quốc, những người vừa đạt thành tựu xuất sắc trong việc phát triển nghiên cứu công nghệ sinh học. 115. .................the meeting, agenda items are discussed by the board of directors and minutes are taken by the secretary. (A) when (B) while (C) instead (D) during Giải thích: while thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau: A. While = when = trong lúc, trong khi Thường được dùng để đề cập về thời gian của: . Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó Vd: her parents died while she was still in school. . Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau: Vd: you can go swimming while i'm having lunch. B.while = although = though = eventhough = mặc dù Vd: while i am willing to help, i do not have much time available. C. Instead: thường dùng với “of”: instead of: thay vì, thay cho. D. During: giới từ nghĩa là trong khi, trong lúc, trong suốt. During dùng sau là một khoảng thời gian, không dùng mốc thời gian chính xác. Chọn D. Dịch: Trong suốt cuộc họp, những vấn đề nghị sự được bàn luận bởi ban giám đốc và biên bản được ghi lại bởi thư ký. 116. Please forward the message........................the advertising agency in busan to mrs. Hwang’s office directly. (A) as (B) out (C) up (D) from KEY D: Chọn giới từ phù hợp Dịch: hãy chuyển tin nhắn trực tiếp từ công ty quảng cáo ở busan đến văn phòng bà hwang. 117. The automobile industry is becoming increasingly reliant on computers to improve efficiency and..............costs. (A) pursue
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(B) fasten (C) reduce (D) refrain Giải thích: câu này kiểm tra từ vựng. (các ngoại động từ) A. Purse: theo đuổi, đuổi bắt. B. Fasten: buộc chặt, thắt chặt C. Reduce: giảm bớt, hạn chế đi. D. Refrain: kìm chế, nhịn: Chọn c, dựa vào nghĩa. Dịch: Công nghiệp xe ô tô đang ngày càng phụ thuộc vào máy tính để tăng hiệu quả và giảm chi phí. 118. An ...............large number of our customers prefer the payment convenience of debit cards. (A) increase (B) increasing (C) increases (D) increasingly Giải thích: A. Động từ nguyên thể (tăng lên, thêm) B. Ving C. Ves D. Trạng từ Chọn d, bổ nghĩa cho tính từ large cần một trạng từ. Dịch: Một lượng lớn khách hàng đang tăng lên thích thanh toán bằng thẻ tín dụng. 119. Ms. Kennedy was given the responsibility for managing the downtown building project, which................by the board of directors. (A) is overseeing (B) was overseeing (C) has been overseeing (D) be overseen Giải thích: chọn b, vì vế trước ở quá khứ, vế sau vẫn ở thời gian đó, và a và c là ở hiện tại, d không tạo thành thì được. Dịch: Cô Kennedy được giao trách nhiệm quản lý dự án khu xây dựng thương mại, điều mà được kiểm soát bởi ban giám đốc. 120. Recommendations for the prize will be considered by the committee..............are not necessarily required to receive it. (A) while (B) after
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(C) then (D) but Giải thích: A. While thường được dùng với 3 nghĩa chủ yếu sau: While = when = trong lúc, trong khi Thường được dùng để đề cập về thời gian của: . Một khoảng thời gian đang diễn ra một hành động nào đó Vd: her parents died while she was still in school. . Dùng để diễn tả 2 hành động diễn ra song song, đồng thời với nhau: Vd: you can go swimming while i'm having lunch. While = although = though = eventhough = mặc dù B. After: liên từ có nghĩa là sau khi, theo sau bằng mệnh đề hoặc ving. C. Then: sau đó, miêu tả các hành động liên tiếp. D. But: liên từ nghĩa là “nhưng, nhưng mà” sử dụng để giới thiệu một mệnh đề thêm thông tin nhưng tương phản với nghĩa mệnh đề trước. Chọn d. Dịch: Những đề xuất cho giải thưởng sẽ được cân nhắc bởi hội đồng, nhưng không cần thiết phải chấp nhận điều đó. 121. When renting a car, it's important to take....... To inspect the car thoroughly and document any damage including minor scratches. A.need : nhu cầu B.idea : ý kiến, ý tưởng C.cause : nguyên nhân D.time => đáp án d . Cấu trúc: take time to do something: từ từ, dành thời gian làm gì. => Dịch : khi đi thuê xe, điều quan trọng là phải dành thời gian xem xét chiếc xe kĩ lưỡng và ghi lại bất kì thiệt hại nào cho dù là vết xước nhỏ nhất. 122. Ms..Jespersen is........... to accept your invitation to become a member of Washington community reinvestment association. A. Pleasure (n) : niềm vui thích, ý muốn B. please (v) : làm vui lòng C. pleasing (adj) : hài lòng, vui vẻ (chỉ vật) D. pleased (adj) hài lòng, vui vẻ ( cho người) Cụm : BE PLEASED TO DO SOMETHING : Vui vẻ làm gì =>Dịch: Cô Jespersen vui vẻ chấp nhận lời mời trở thành thành viên trong cộng đồng hiệp hội tát đầu tư Washington 123. The family and medical leave act requires employers to........ employees up to 12 weeks of unpaid leave a year for family medical emergencies.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A.retrieve: lấy lại, khôi phụ được/ bù đắp, sửa chữa lỗi lầm B.grant: ban cho, cấp C. donate: dâng, hiến tặng D. require: yêu cầu, đề nghị, => Dựa vào Dịch nghĩa: chọn đáp án b, => Dịch : Đạo luật nghỉ phép y tế, gia đình yêu cầu người chủ phải cấp cho công nhân đến 12 tuần lương nghỉ phép trên 1 năm cho những trường hợp ý tế gia đình khẩn cấp. 124. Since pension benefits may be a major source of your retirement income, you should .... consider the following options before making your decision. A.care (v) B.carefull.(adj) C.carefully (adv) D.more carefully. => cần có một trạng từ để bổ nghĩa chư từ consider => loại a và b. Còn c và d. Loại d vì không có dấu hiệu so sánh => đáp án c => Dịch : Vì lợi ích từ lương hưu có thể là nguồn thu nhập chính khi bạn nghỉ hưu nên bạn cần phải thận trọng xem xét các lựa chọn trước khi quyết định 125. The marketing members are supposed to be on time................ Tomorrow's advertising planning meeting. A. Across. B.under C.for D. Down => Cấu trúc: "to be on time for st" : đúng giờ cho cái gì. =>Dịch: các nhân viên marketing phải đến đúng giờ cho cuộc họp về kế hoạch quảng cáo vào ngày mai. 126. Because the number of the staff registering for seminar was........... estimated, mr kim had to book a larger meeting room. A.inaccuracy (danh từ) B.inaccurately (trạng từ) C.inaccurate (tính từ) D.inaccuracies (danh từ số nhiều) => trong câu này cần 1 trạng từ để bổ ngữ cho động từ : estimate. Đối chiếu kết quả : chỉ có b thỏa mãn. =) Dịch: vì số lượng nhân viên đăng kí hội nghị chuyên đề được đánh giá không chính xác nên ông kim phải đặt một phòng họp rộng hơn. 127.Before........ to the terms of use, please know that membership is not free,but, we do offer many different membership rates.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A.agree B.agreed C.agrees D.agreeing => Sau giới từ luôn để động từ ở dạng v-ing. Đối chiếu đáp án chỉ có d thỏa mãn. => Dịch: Trước khi đồng ý với cả điều khoản sử dụng, vui lòng biết rằng để trở thành thành viên không phải là miễn phí, nhưng chúng tôi cung cấp nhiều giá thành viên khác nhau. 128.We are planning to launch the new product throughout the country.......... A reliable distributor and a wholesale dealer are found. A.on the other hand : mặt khác B.as well as. : cũng như C.in stead of : thay vì D.as soon as. : ngay khi => đáp án : D Dựa vào dịch nghĩa : chúng tôi sẽ cho ra mắt một sản phẩm mới trên toàn đất nước ngay khi một tìm được 1 nhà phân phối đáng tin cậy và một nhà bán buôn. 129. The northeast is one of the best regions in........... to start a new business, according to business and enteprise north east statictics. A.what B.which C.where D.whose =>Mệnh đề quan hệ: phải sử dụng một đại từ quan hệ để thay thế cho northeast- best region (không gian). Để thay thế cho không gian thì chỉ có where nhưng ở đây có in nên ta dùng in which= where. => Dịch: Đông bắc là một trong những vùng lí tưởng nhất để khởi nghiệp theo thống kê của king doanh và doanh nghiệp đông bắc 130. The affordable land prices, good drainage and excellent soil conditions have been conductive to the high agricultural........... Of our region. A.construction : sự xây dựng B.movement. : động thái, sự chuyển động C.output : sản lượng D.research : nghiên cứu => dựa vào dịch nghĩa thì chỉ có C là đáp án đúng. => Dịch: Gía đất hợp lý, hệ thống mương tốt cùng với điều kiện đất tuyệt vời đã đóng góp cho việc sản lượng nông nghiệp của vùng cao. 131.While the supervisor is responsible for preventing injuries, each worker must be
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
attentive to their personal safety,......... the safety of their coworker. A. even though: mặc dù B. in order to: để C. in addition to: thêm vào đó D. Whether = if. =>Dịch nghĩa thì chỉ có đáp án C là thỏa mãn => Dịch: Mặc dù giám sát viên có trách nhiệm ngăn không cho chấn thương xảy ra thì mỗi người công phân phải chú ý cho sự an toàn của chính họ thêm vào đó là sự an toàn của đồng nghiệp. 132. Pioneer Steel guarantees that all information gathered through this website is strictly....... And used only by Pioneer Steel. A. Confide (V) B. Confides (V) C. Confidential(Adj) D. Cinfidentially(adv) => trong câu này loại bỏ hai đáp án a,b vì có động từ to be. Nếu sử dụng đáp án a thì phải là confided ( bị động ). Có strictly là trạng từ bổ nghĩa là động từ hoặc tính từ. => chọn đáp án : C => Dịch: Pioneer Steel cam kết mọi thông tin thu thâp được qua website này đều được bảo mật nghiêm ngặt và chỉ sửa dụng bởi Piorneer Steel. 133. No matter.........busy they are, all workers at the factory are encouraged to take short breaks every 50 minutes. A. If B. Where C. How D. So => cấu trúc : "no matter how + adj+ s+ to be" : cho dù => Dù họ có bận thế nào đi chăng nữa nhưng tất cả công nhân ở nhà máy đều được khuyến khích có sự giải lao sau mỗi 50 phút. 134. The pockets are a bit different than the ones..... in the catalog , as the zipper is on the other side of the pocket, not in the center of the pocket. A.pictured : chụp ảnh, hình dung, mô tả B.inform : thông báo C.sample : thử, lấy mẫu D.exposed. : bày ra, phô ra. => dựa vào cấu trúc ngữ pháp : cái túi hơi khác so với cái được ...... Trong quyển sách mẫu : ở đây sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn : the pockets.... The one which are..... => sau which are phải là động từ phân từ 2 => bỏ b,c
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Còn a.d dựa vào nghĩa ta chọn đáp án A. => Dịch: những chiếc túi này hơi khác với những chiếc được chụp trong sách mẫu vì cái khóa của nó ở bên hông của chiếc túi chứ không phải là ở giữa. 135.It's important to arrive at the airport 45 to 90 minutes...... your scheduled departure time. A.next to. : bên cạnh ( không gian) B.ahead of. : trước ( thời gian/không gian) C. down: dưới D .aboard: trên tàu, máy bay/ dọc, gần , kề => chỉ có đáp án b thỏa mãn: ( thời gian 45- 90 phút) => Dịch : Điều này quan trọng phải đến sân bay trước giờ khởi hành 45 đến 90 phút 136. Korean information technology forms are....... Predicting an economic upturn in the fourth quarter despite concern over a strong won and surging oil prices. A.cautiously : cẩn thận, thận trọng B.accidentally; tình cờ, ngẫu nhiên C.equally : cân bằng D.tightly : chặt chẽ, sít sao => có despite : mặc dù, mặc cho=> 2 vế của câu sẽ có nghĩa trái ngườc nhau. Có đáp án a có nghĩa same same vs d. Đáp án c không liên quan vs nghĩa của câu.=> chỉ còn đáp án b => Dịch nghĩa: các hình thái công nghệ thông tin của hà quốc ngẫu nhiên dự đoán một sự tiến bộ trong kinh tế ở quý thứ tư mặc cho sự lo âu về đồng won mạnh và giá dầu tăng. 137. The quarterly sales report indicates that company'profits were 11 percent higher than previously............ A.predict B.predicted C.predicting D.prediction => câu rút ngắn mệnh đề quan hệ : the quarterly..........higher than the ones that were previously..... => phải dùng động từ ở thể bị động => so đáp án chỉ có đáp án b thỏa mãn. => Dịch : báo cáo bán hàng của quý chỉ ra rằng lợi nhuận của công ty là 11 phần trăm, cao hơn cái đã được dự đoán trước đó. 138. The new spring menu at outback restaurant features fresh salads made with....... Blends of asian and european ingredients. A.presented : có mặt B.healthy(adj). : khỏe mạnh,có lợi cho sức khỏe
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
C.physical.(adj) thuộc cơ thể , vật chất D.immediate (adj): trực tiếp, ngay tức thì => dựa vào Dịch nghĩa chọn đáp án b => Dịch: menu mới cho mùa xuân của nhà hàng outback với món ăn chủ chót là sa lát tươi được làm cùng với những nguyên liệu có lợi cho sức khẻ đến từ châu á và châu âu. 139.the city of calgary has made a successful.......from an industrial town to a bustling tourist destination, with the creation of shops, restaurants, and hotels. A.location : địa điểm B.transition : sự Dịch chuyển, chuyển tiếp, quá độ C.cooperation : sự hợp tác D.suspension : sự đình chỉ => đán án b : Dịch chuyển từ cái gì sang cái gì ( from.....to.....) => Dịch nghĩa : thành phố của calgary đã thành công trong việc chuyển tiếp từ một thị trấn công nghiệp đến một điểm đến du lịch nhộn nhịp. 140.the deadline for registration is rapidly......., so contact our office immediately if you are intersted in attending. A.arranging : sắp xếp B.approaching : sắp đến, cận kề ( cho vật hoặc thời gian) C.setting : đặt D.declaring : tuyên bố => dựa vào Dịch nghĩa thì chỉ có b là thỏa mãn => Dịch: hạn chót cho đăng kí đang đến cận kền, vì vậy hãy lên lạc ngay với văn phòng chúng tôi nếu bạn quan tâm đến tham dự. Part 6 Directions: read the texts on the following pages. A word or phrase is missing in some of the sentences. Four answer choices are given below each of these sentences. Select the best answer to complete the text. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. Question 141-143 refer to the following advertisement The restaurant of downtown stratford, the Annex Room------outstanding food and drinks in a smoke-free atmosphere. Enjoy cocktails, stone oven thin-crust pizzas and innovative cuisine prepared by the finest chefs in town. Try a martini from our extensive list, or sip a glass of wine or draft beer at the bar. 141. (A) offered (B) offers (C) will offer
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) will have offered Giải thích: cả đoạn văn đang dùng ở thì hiện tại đơn, không có dầu hiệu trạng ngữ tương lai hay quá khứ gì cả nên ta chọn đáp án B ở thì hiện tại. Dịch: Nhà hàng của khu Stratford, cung cấp những thực phẩm và nước uổng nổi bật trong không gian không khói thuốc. Cùng ngả lưng với những người bạn ở khu We have the perfect atmosphere to enjoy any occasion. Settle back with friends in the lounge area, savor a private evening as a couple, relish a special day with friends and family, or have a great meal before or after a------ at the theater. 142. (A) construction (B) renovation (C) strike (D) performance Câu này chúng ta dựa vào nghĩa để chọn đáp án đúng nhưng nếu bạn nào tinh ý thì phía sau thấy “”theater – rạp hát, rạp phim” thì cũng đoán được từ cần điền là “performance – trình diễn, biểu diễn”, Dịch: Chúng tôi có không gian hoàn hảo để tận hưởng bất cứ kỳ nghỉ nào. thưởng thức một buổi tối riêng tư như một cặp vợ chồng, thưởng thức một ngày đặc biệt với bạn bè và gia đình , hoặc có một bữa ăn tuyệt vời trước hoặc sau màn trình diễn ở nhà hát. Our flame-fired oven, which is trimmed in hammered copper, imparts a wonderful flavor to our pizzas, flatbreads, vegetables, chicken and seafood. You can find it in no other dining ----- in this area. 143. (A) relocation (B) spot (C) hall scraps (D) venue Dựa vào nghĩa ta chọn B. Dịch: Chiếc lò dùng lửa để đốt, được đặt trên đồng cỏ, truyền đi một hương vị tuyệt vời đến chiếc bánh pizza, bánh quy , rau , thịt gà và hải sản của chúng tôi. Bạn có thể nhận thấy không có địa điểm uống khác trong khu vực này Hours of operation: may - november (tuesday - saturday 11:30 a.m. 2 p.m., 5 p.m. Onward) december - april (wednesday - saturday 5 p.m. Onward).
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Question 144-146 refer to the following letter. Dear Ms. Starkey We-------your recent letter and challenge to David Dorsen's assessment. 144. (A) review (B) have reviewed (C) will review (D) will be reviewing Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là “Ms. Starkey” đã gửi một bức thư phàn nàn trước đó và bây giờ người viết viết thư này hồi âm lại. (We apologize for – tức là đã đọc thư và biết lý do rồi nên mới xin lỗi ) Không chọn hiện tại đơn và thì tương lai cho một việc đã xảy ra được nên ta chọn B. We apologize for -------inconvenience that may have caused you. 145. (A) any (B) few (C) many (D) several Giải thích: (A) any + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều (B) few + danh từ số nhiều (C) many + danh từ số nhiều hoặc danh từ đếm được (D) several + danh từ số nhiều “inconvenience” là danh từ không đếm được nên ta chọn đáp án A. We will be sending a new adjuster to review the damage to your roof and ceiling.------your letter clearly outlines the nature of 146. (A) since (B) that (C) although (D) as though Giải thích: (A) since : kể từ khi, vì + mệnh đề (B) that : rằng, dùng trong mệnh đề quan hệ (C) although: mặc dù (D) as though : như thể là Dịch: Chúng tôi sẽ gửi một người thợ đến để xem lại sự hư hại mái nhà và trần nhà của bạn. Vì lá thư của bạn nêu rõ tình trạng/trạng thái của sự hư hại nên tôi sẽ gửi nó cùng với người thợ.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
the damage, we will send it along with the adjuster. We would appreciate it if you could show him where the damage occurred. I am confident we can rectify the situation in a way satisfactory for both of us. We appreciate your patience in this matter. Sincerely, Janet gallant Janet gallant Customer service department Question 147-149 refer to the following letter. Ceo welcome letter Dear cardholder: Welcome to cardlinx systems. As one of the founders of the pre-paid card industry, i have been providing services to thousands of customers for over five years. This experience allows carldinx systems to have the best possible understanding of------our customers expect from our various card programs. 147. (A) that (rằng, đó) (B) what (những gì) (C) how (làm thế nào) (D) which (cái nào, mang tính lựa chọn) Dịch: Chào mừng bạn đến hệ thống cardlinx . Là một trong những người tiên phong của ngành công nghiệp thẻ trả trước, tôi đã được cung cấp dịch vụ cho hàng ngàn khách hàng trong hơn năm năm . Kinh nghiệm này cho phép hệ thống carldinx để có sự hiểu biết tốt nhất có thể về những gì khách hàng của chúng tôi mong đợi từ các chương trình thẻ khác nhau của chúng tôi. Cardlinx systems cards can be used to make withdrawals at millions of ATMS around the world-------to make purchases at millions of global merchants like restaurants, gas stations, grocery stores and many other retail stores 148. (A) as long as (B) as -little as (C) as soon as (D) as well as Giải thích: (A) as long as : vì (B) as little as : ít nhất (C) as soon as : sớm nhất (D) as well as: cũng như Dịch: Hệ thống thẻ Cardlinx có thể được sử dụng để rút tiền tại hàng triệu máy ATM
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4 trên toàn thế giới cũng như để mua hàng với hàng triệu thương nhân trên toàn cầu như nhà hàng , trạm xăng , cửa hàng tạp hóa và nhiều cửa hàng bán lẻ khác You can add more money to your account at thousands of locations around the country or send in funds to our main office using several different methods. All of our cards can be used to send money to family members and friends------around the world with a simple card-to-card transfer from one card to another.
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
149. (A) anonymously (B) finally (C) instantly (D) surprisingly Giải thích: (A) anonymously (adv) nặn danh (B) finally (adv) cuối cùng (C) instantly (adv) ngay lập tức (D) surprisingly (adv) ngạc nhiên Dịch: Bạn có thể thêm tiền vào tài khoản của bạn tại hàng nghìn các địa điểm trên khắp đất nước hoặc gửi tiền đến trụ sở của chúng tôi bằng cách sử dụng phương pháp khác nhau. Tất cả các thẻ của chúng tôi có thể được sử dụng để gửi tiền đến các thành viên gia đình và bạn bè ngay lập tức trên khắp thế giới với chuyển giao thẻ sang thẻ đơn giản từ một thẻ sang thẻ còn lại. As a worldwide leader and innovator in the pre-paid card industry, cardlinx systems will continue to introduce new card products and services for your convenience. Thank you for being a cardlinx systems customer. Sincerely, Ezell brown Ceo Cardlinx systems
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hải Huyền – Test 4
lu
b
Question 150-152 refer to the following notice Rex consulting ltd.'s head office relocation January 5, 2010 Rex consulting ltd.-------into a new office in the Sofia city center, next to the palace of justice. 150. (A) moving (B) moves (C) has moved (D) will move Giải thích:
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
Nhìn vào câu “The company's main office is now located on..” bên dưới ta thấy hiện trụ sở này đã được đặt ở đó vậy cái hành động “move” đã xảy ra rồi nên ta không chọn thì hiện tại đơn và tương lai nữa Loajd B và D, Còn A không chia đúng thì nào cả. Đáp án C The company's main office is now located on the third floor of a renovated administrative building. The address is 99 Knyaz Boris Street. The access to the office building is------- easy 151. (A) relative (B) relatively (C) relatives (D) related Giải thích: “To be” + “Adv” + “adj” chỗ trống cần điền là 1 trạng từ vì đã có tính từ “Easy” ở đó rồi. (Chú ý easy cũng là trạng từ nhưng nghĩa của trạng từ nó không phù hợp nghĩa trong câu này ) Dịch: Trụ sở chính của công ty hiện nằm trên tầng ba của một tòa nhà hành chính được nâng cấp. Địa chỉ ở 99 Knyaz Boris Street. Việc truy cập vào các tòa nhà văn phòng là tương đối dễ dàng. if you enter from Pozitano Street At Vitosha Boulevard and if you are coming-----car, please use the macedonica squre parking lot. 152. (A) as (B) by (C) to (D) on Giải thích: Câu này khá đơn giản “ BY + PHƯƠNG TIỆN – đi bằng phương tiện gì” chọn B BY CAR: đi bằng xe hơi.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
101. We have been working on updates for the program, and you should------the updated information in January 2010. (A) receivable (B) receiving (C) receive (D) receives 1. Giải thích: - Sau các động từ khiếm khuyết (modal verbs) sử dụng động từ nguyên mẫu (Vbare). - Các modal verbs thường gặp: will, can, should, shall, may, ought to, … - Công thức: Modal verb + V-bare. 2. Dịch nghĩa: Chúng tôi đã làm việc trên các bản cập nhật cho các chương trình, và bạn sẽ nhận được các thông tin cập nhật trong tháng 1 năm 2010. 3. Kiến thức: a) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: (have been working) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Cách dùng Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng hay dấu vết về nó. Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? Oh, nhà bếp thật lộn xộn. Ai vừa nấu ăn đấy? You look tired. Have you been sleeping properly? Anh trông có vẻ mệt mỏi. Anh ngủ không đủ giấc à? I've got a stiff neck. I've been working too long on computer. Tôi bị chứng cứng cổ. Tôi làm việc trên máy vi tính trong thời gian dài. Thì này cũng có thể được sử dụng để nói về các sự việc xảy ra ở quá khứ và vẫn chưa kết thúc ở hiện tại. I've been learning Spanish for 20 years and I still don't know very much. Tôi đã học tiếng Tây Ban Nha được 20 năm nhưng tôi vẫn không biết nhiều lắm. I've been waiting for him for 30 minutes and he still hasn't arrived. Tôi đã chờ anh ta 30 phút rồi nhưng anh ta vẫn chưa đến. He's been telling me about it for days. I wish he would stop.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
ac
Pr
c
tic e
C
b
lu
Anh ta đã nói với tôi về chuyện đó mấy ngày nay rồi. Tôi ước gì anh ta đừng nói nữa. Thì này cũng có thể được sử dụng để chỉ sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại. She's been writing to her regularly for a couple of years. Trong mấy năm nay cô ấy thường xuyên viết thư cho bà ấy. He's been phoning me all week for an answer. Anh ta đã gọi điên cho tôi cả tuần này chỉ để có được câu trả lời. The university has been sending students here for over twenty years to do work experience. Trường đại học đó đã gởi sinh viên đến đây để thực tập trong hơn 20 năm. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được dùng chung với các cụm từ như:'since', 'for', 'all week', 'for days', 'lately', 'recently', 'over the last few months'. I've been wanting to do that for ten years. Tôi đã muốn làm việc đó suốt 10 năm nay. You haven't been getting good results over the last few months. Trong mấy tháng vừa qua, bạn đã đạt được kết quả rất tốt. They haven't been working all week. They're on strike. Họ đã không làm việc cả tuần nay. Họ đang đình công. He hasn't been talking to me for weeks. Anh ấy đã không nói chuyện với tôi mấy tuần nay rồi. We've been working hard on it for ages. Chúng tôi đã bỏ ra rất nhiều công sức cho nó trong nhiều năm. I've been looking at other options recently. Gần đây tôi đang xem xét các phương án khác. Have you been exercising lately? Gần đây anh có tập thể dục không? He's been working here since 2001. Anh ấy làm việc ở đây từ năm 2001. Cấu trúc Câu khẳng định - S+ have/has + been+ V-ing + (O) * Ghi chú: S: Chủ ngữ V: Động từ
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
b
lu
O: Tân ngữ Ví dụ: He's been phoning me all week for an answer. I have been exercising hard recently. Câu phủ định - S+ have not/has not + been+ V-ing + (O) - S+ haven't/hasn't + been+ V-ing + (O) Ví dụ: He hasn't been talking to me for weeks I have not been exercising recently. Câu nghi vấn - (Từ để hỏi) + have/has + S + been+ V-ing + (O)? Ví dụ: Oh, the kitchen is a mess. Who has been cooking? Have you been exercising lately? 102. Frank Truner who was interviewed on Friday will be assigned to either the research department ------- the marketing department. (A) but (B) or (C) and (D) neither 1. Giải thích: - Cấu trúc either…or: hoặc cái này hoặc cái kia. + Either + Danh từ/Đại từ + Or + Danh từ/ Đại từ Cặp liên từ trên được dùng để khẳng định khả năng có thể xảy ra đối với một trong số hai đối tượng được nói tới (hoặc là xảy ra với đối tượng thứ nhất hoặc là xảy ra với đối tượng thứ hai). VD: Tân wants to ask either you or me to help him repair his computer. Tân muốn nhờ bạn hoặc tôi giúp anh ấy sửa cái máy vi tính. Either her parents or she is invited to the party tonight. Cô ấy hoặc cha mẹ cô ấy được mời dự tiệc tối nay. Ghi chú: Khi cặp liên từ “either ... or ...” đứng ở vị trí chủ từ thì động từ được chia theo chủ từ gần động từ nhất (tức là động từ được chia theo chủ từ đứng sau “or”). VD: Either you or I am right. Hoặc bạn đúng hoặc tôi đúng. 2. Dịch nghĩa:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Frank Truner, người được phỏng vấn vào thứ Sáu sẽ được giao việc bên bộ phận nghiên cứu hoặc bộ phận tiếp thị. 103. The author's comments are considered -------own and are not necessarily reflective of the view of the magazine publisher. (A) she (đại từ) (B) hers. (đại từ sở hữu) (C) herself (đại từ phản thân) (D) her (tính từ sở hữu) 1. Giải thích: - Own ở đây đóng vai trò như một pronoun, dùng để nhấn mạnh những comments là của riêng tác giả. + Ex: It is my own idea. (Đó chính là ý tưởng của tôi). Your day off is your own. (Ngày nghỉ là của riêng bồ). * Chú ý: không sử dụng own sau mạo từ. +Ex: I have my own way. (Tớ có cách của riêng tớ). Không dùng: I have an/the own way. 2. Dịch nghĩa: Những bình luận của tác giả được coi là của cá nhân và không nhất thiết phản ánh quan điểm của các nhà xuất bản tạp chí. 104. All equipment in the gym is checked-------to ensure that it is safe to use. (A) almost (B) every (C) regularly (D) recently 1. Giải thích: - Thì đang được sử dụng là thì hiện tại đơn, vì vậy ta loại được đáp án D do recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. - Xét phương án B: every + Noun: mỗi… Trong câu đề chúng ta chưa có danh từ nên loại B. - Xét phương án A: almost (adv): hầu hết. Dễ hiểu nhất là do nghĩa không phù hợp nên loại. - Vậy phương án đúng là C. regularly (adv): thường xuyên. 2. Dịch nghĩa: Tất cả các thiết bị trong phòng tập thể dục được kiểm tra thường xuyên để đảm bảo an toàn sử dụng. 3. Kiến thức:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5 * Phân biệt ensure, assure, insure: - Assure có nghĩa: cam đoan, đoan chắc, bảo đảm.
lu
- Ensure là làm cho chắc chắn, bảo đảm.
b
+ He assured me that everythhing woyld turn out well. (Anh ấy đoan chắc với tôi là mọi chuyện sẽ ổn cả thôi). - Thông thường sau động từ assure là một mệnh dề, có hoặc không có "that"; hoặc sau assure là hai bổ ngữ: một trực tiếp và một gián tiếp.
tic e
C
+ This book was enough to ensure his success. (Cuốn sách này đủ để bảo đảm cho sự thành công của anh ấy). - Tại Mỹ, insure được dùng thay cho ensure, Ngoài ra, insure còn có nghĩa là đóng tiền bảo hiểm. Nếu ta insure bất động sản, tức là ta đóng tiền cho một công ty bảo hiểm nào đó để khi xảy ra sự cố như thiên tai, hỏa hoạn...làm thiệt hại đến tài sản của mình thì sẽ được công ty bảo hiểm bồi hoàn.
Pr
ac
- Thật ra trong nhiều ngữ cảnh, assure và ensure có thể thay thế cho nhau. Cái đặc biệt là assuremuốn xóa đi những nghi ngờ, thắc mắc của một người nào đó và làm cho họ bớt lo lắng đi.
To ei
c
Ta cũng có thể áp dụng theo đề xuất của nhiều nhà ngôn ngữ học là: assure dùng cho người, ensuredùng cho sự vật và insure cho tài chính, bảo hiểm. 105. The Calgary Inn attaches importance to the ------- of its rooms and always offers good service at reasonable prices. (A) clean (B) cleanliness (C) cleanly (D) cleanest 1. Giải thích: - Ở đây ta cần điền một danh từ, đấu hiệu là trước có mạo từ the và sau có giới từ of. 2. Dịch nghĩa:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Công ty Inn Calgary coi trọng sự sạch sẽ của các phòng ốc và luôn cung cấp dịch vụ tốt với giá cả hợp lý. 3. Kiến thức: - to attach importance to something: coi trọng, xem là quan trọng, đáng lưu tâm tới. - reasonable price: giá cả hợp lý. 106. The management course will be ----on Monday, October 17, from 9 a.m. to 4 p.m., while the law course will be taught on Tuesday, October 18, from 9 a.m. to 4 p.m. (A) exhibited (trưng bày) (B) donated (tặng) (C) offered (cung cấp) (D) passed (qua) 1. Giải thích: - Câu này là một câu về từ vựng nên dịch nghĩa ta sẽ thấy phương án C là hợp lý. 2. Dịch nghĩa: Các khóa học quản lý sẽ được cung cấp trên Thứ 2 Tháng 10 17, từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều, trong khi khóa học luật sẽ được giảng dạy vào thứ Ba, October 18, từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều. 107. Giessen is centrally located in Germany and can -------be reached by plane, train, and car. (A) easy (adj) (B) easily (adv) (C) ease (verb) (D) easiness (noun) 1. Giải thích: - Câu này đã đủ các thành phần chủ từ, động từ, nên chỉ có thể điền vào đây một trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ. Vì vậy, B là phương án chính xác. 2. Dịch nghĩa: Giessen nằm ở trung tâm nước Đức và có thể dễ dàng đến được bằng máy bay, xe lửa, và xe hơi. 3. Kiến thức: - to be located in: nằm ở, tọa lạc ở.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
108. To cut down on electricity wastage, we use energy-saving light bulbs and remind employees to turn .... their computers when they leave the office. (A) onto (B) off (C) out (D) at 1. Giải thích: - Đây là một câu về phần cụm động từ (phrasal verbs) nên chỉ có thể xét nghĩa của từng cụm. + turn onto: chuyển sang. + turn something off: tắt. Ngoài ra, turn off có nghĩa là (1) ngừng suy nghĩ, ngừng chú ý đến điều gì đó; (2): chuyển sang một con đường khác. + turn out: (1) xuất hiện; (2) diễn ra; (3) chĩa ra; (4) có vẻ như turn out the light: tắt đèn. 2. Dịch nghĩa: Để cắt giảm lãng phí điện, chúng tôi sử dụng bóng đèn tiết kiệm năng lượng và nhắc nhở nhân viên tắt máy tính của họ khi họ rời khỏi văn phòng. 3. Kiến thức: - to cut down on something: giảm, cắt giảm. - to remind sb to do sth/to remind sb of doing sth: nhắc nhở ai làm gì. 109. Our online service -------you to view your information, make address changes, review account history, and request documents. (A) allowance (noun) (B) allows (Verb) (C) allowing (V-ing) (D) allowable (adj) 1. Giải thích: - Ta đã có chủ ngữ của câu là “Our online service” và túc từ là you, vậy chỗ cần điền là một động từ. Ngoài ra, chủ từ our online service là số ít nên cần một động từ số ít. Đáp án đúng là B. 2. Dịch nghĩa: Dịch vụ trực tuyến của chúng tôi cho phép bạn xem thông tin, thay đổi địa chỉ, xem lịch sử tài khoản, và các tài liệu theo yêu cầu. 3. Kiến thức: - to allow sb to do sth: cho phép ai làm gì.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- to allow + V-ing: cho phép. (không có túc từ). - allowance (noun): phụ cấp. 110. It is important------- managers draw in the best sales people to sell the products . (A) should (B) that (C) upon (D) to 1. Giải thích: - It là chủ từ, is là động từ câu đã đủ các thành phần. Nhưng vế phía sau lại có một cụm chủ-vị nữa là “managers draw in the best sales people to sell the products” nên ta cần một từ nối là that để nối 2 mệnh đề lại. - Ngoài ra, đây là câu giả định: Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. Thường có that trong câu giả định trừ một số trường hợp đặc biệt. 1.Dùng với would rather that Ngữ pháp hiện đại ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùngwould rather mà không cần dùng that trong loại câu này. We would rather (that) he not take this train. 2.Dùng với động từ. Bảng sau là những động từ đòi hỏi mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định và trong câu bắt buộc phải có that trong trường hợp đó. advise demand prefer require
ask insist propose stipulate
command move recommend suggest
decree order request urge
Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể không chia bỏ to. Nếu muốn thành lập thể phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ to. Subject + verb + that + subject + [verb in simple form] + ...
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
important obligatory required imperative
mandatory proposed suggested
ac
advised necessary recommended urgent
tic e
C
lu
b
The doctor suggested that his patient stop smoking. The doctor suggested that his patient not stop smoking. Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ trở về dạng tân ngữ và động từ sau nó trở về dạng nguyên thể có to, câu mất tính chất giả định, trở thành một dạng mệnh lệnh thức gián tiếp. The doctor suggested his patient to stop smoking. The doctor suggested his patient not to stop smoking. Trong ngữ pháp Anh-Anh trước động từ ở mệnh đề 2 thường cóshould, người Anh chỉ bỏ should khi sau nó là động từ to be nhưng ngữ pháp Anh-Mỹ không dùng should cho toàn bộ động từỏơ mệnh đề 2. 3.Dùng với tính từ. Bảng sau là một số các tính từ đòi hỏi mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, trong câu bắt buộc phải có that và động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ to.
Pr
Lưu ý rằng trong bảng này có một số tính từ là phân từ 2 cấu tạo từ các động từ ở bảng trên. Nếu muốn cấu tạo phủ định đặt not sau chủ ngữ 2 trước nguyên thể bỏ to. It + be + adj + that + S + [verb in simple form]
To ei
c
It is necessary that he find the books. It is necessary that he not find the books. It has been proprosed that we change the topic. It has been proprosed that we not change the topic. Nếu bỏ that đi thì chủ ngữ 2 sẽ biến thành tân ngữ sau giới từ for, động từ trở về dạng nguyên thể có to và câu mất tính chất giả định trở thành dạng mệnh lệnh thức gián tiếp. It is necessary for him to find the books. It is necessary for him not to find the books. It has been proprosed for us to change the topic. It has been proprosed for us not to change the topic. Lưu ý:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5 Câu giả định dùng với 2 loại trên thường được dùng trong các văn bản hoặc thư giao dịch diễn đạt lời đề nghị từ phía A -> B mà không có tính bắt buộc. Không chỉ có động từ và tính từ mới được dùng theo dạng này, tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên đều buộc mệnh đề sau nó phải ở dạng giả định, nếu như nó diễn đạt các yếu tố trên. There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking. It is recommendation that the vehicle owner be present at the court 4.Thể giả định trong một số trường hợp khác Dùng để diễn đạt một ước muốn hoặc một lời nguyền rủa, thường bao hàm các thế lực siêu nhiên. God be with you = Good bye. Curse this toad: Chết tiệt cái con cóc này. Dùng với động từ May trong một số trường hợp đặc biệt sau: o Come what may = Dù thế nào chăng nữa, dù bất cứ truyện gì. Come what may we will stand by you. o May as well not do sth .... if .... = Có thể đừng..... nếu không. You may as well not come if you can't be on time. Các anh có thể đừng đến nếu không đến được đúng giờ. o May/Might (just) as well do smt = Chẳng mất gì mà lại không, mất gì của bọ. Since nobody wants that job, we might (just) as well let him have it: Vì không ai thích việc này, mình chẳng mất gì mà lại không cho hắn ta làm nó o May diễn đạt một lời đề nghị mà người nói cho rằng chưa chắc nó đã được thực hiện: The sign on the lawn says clearly that people may not walk on the grass. (không dùng should trong trường hợp này). o May + S + link verb + adj hoặc May + S + verb + complement (Cầu chúc cho). May you both very happy: Chúc các bạn bách niên giai lão. May the conference be successful: Chúc hội nghị thành công rực rỡ.
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Long may she live to enjoy her good fortune: Chúc cho nàng sống lâu để hưởng vận may của nàng. If need be = If necessary = Nếu cần If need be, we can take another road. Dùng với động từ to be, bỏ to sau if để chỉ một sự giả định chưa được phân định rõ ràng là đúng hay sai. If that be right, then it would be no defence for this man to say he's innocent. Let it be me: Giả sử đó là tôi, giá phải tay tôi. - Husband: Let it be me. - Wife (suddenly appearing) : If that be you, what would you do. Be that as it may... = whether that is true or not... = Cho dù là phải thế hay không. Be that as it may, you have to accept it. Then so be it: Cứ phải vậy thôi. If we have to pay $2,000, then so be it (thì cứ phải trả thôi) Câu giả định dùng với it + to be + time o It's time (for sb) to do smt: đã đến lúc ai phải làm gì (Thời gian vừa vặn, không mang tính giả định). It's time for me to get to the airport: Đã đến lúc tôi phải ra sân bay. o It's time (hightime/about time) (for sb) did smt: đã đến lúc mà (thời gian đã trễ, mang tính giả định) It's time I got to the airport It's hightime the city government did smt to stop the traffic jam. 2. Dịch nghĩa: Điều quan trọng là các nhà quản lý thu hút tốt nhất người bán hàng để bán các sản phẩm. 111. Eli Clare, -------latest book was published by Local Home Press, is nominated for the 2010 Lambda Literary Award. (A) whatever (B) whom (C) what (D) whose 1. Giải thích: - Do câu này đã có chủ ngữ là “Eli Clare”, vị ngữ là “is nominated for the 2010 Lambda Literary Award.” đã đủ thành phần câu phần “-------latest book
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
was published by Local Home Press” sẽ là một mệnh đề quan hệ. Vậy ta phải chọn một đại từ quan hệ phù hợp. - ta thấy whose trong mệnh đề quan hệ dùng thay cho các tính từ sở hữu như his/her/their/its… và whose + N. - Viết tách câu này ra hai câu đơn sẽ là: “Eli Clare is nominated for the 2010 Lambda Literary Award. Her latest book was published by Local Home Press.” - Vì vậy đáp án đúng sẽ là D. 2. Dịch nghĩa: Eli Clare, tác giả cuốn sách mới nhất được công bố bởi Local Home Press, được đề cử cho giải thưởng văn học Lambda 2010. 112. Holders of old-style CIV tickets are required to -------their tickets to a staff member before boarding the train. (A) place (đặt) (B) schedule (sắp lịch) (C) show (cho xem) (D) introduce (giới thiệu) 1. Giải thích: - Câu này dịch từng phương án ta chọn được C. 2. Dịch nghĩa: Những người giữ vé CIV cũ được yêu cầu trình vé cho một nhân viên trước khi lên tàu. 3. Kiến thức: - Vế sau: “before boarding the train” là một trường hợp của rút gọn mệnh đề chủ động khi hai vế cùng chủ ngữ. Viết đầy đủ sẽ là “Holders of old-style CIV tickets are required to show their tickets to a staff member before they board the train.” - Cách rút gọn như vậy nhằm mục đích tránh lặp từ và giúp câu ngắn gọn hơn. Cách rút gọn: + chủ động (cùng thì với mệnh đề chính) V-ing. + chủ động (trước một thì so với mệnh đề chính) Having V-3/V-ed. 113. Office ------- are ordered through the central purchasing department and are typically delivered the next business day. (A) supplies (B) supplied (C) supplier (D) supply
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
1. Giải thích: - Ta thấy câu này thiếu chủ ngữ. - Chỉ cần thấy một dấu hiệu nhỏ là có thể chọn ngay, đó là động từ are cần chọn chủ ngữ số nhiều. - Như vậy A sẽ là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Vật tư văn phòng được đặt hàng thông qua bộ phận thu mua trung ương và thường được gửi vào ngày làm việc tiếp theo. 114. If students are unable to arrive ------- the date specified on their visa documents, they will be sent home and will have to restart the application process. (A) in (ở, trong) (B) from (từ) (C) between (giữa) (D) by (trước) 1. Giải thích: - Câu này dễ bị lừa vì ta thường thấy arrive in/at… nhưng vì phía sau là the date nên cần chọn một giới từ chỉ thời gian phù hợp với từ the date. - Dịch nghĩa ra thì câu D là hợp lý. 2. Dịch nghĩa: Nếu sinh viên không thể đến đúng ngày quy định ghi trên visa của họ, họ sẽ được gửi về nhà và sẽ phải bắt đầu lại quá trình xin việc. 115. Barbuda's economy remains ------dependent on tourism and on visitors who fly to the islands from all over the world. (A) overwhelming (B) overwhelmingly (C) overwhelm (D) overwhelmed 1. Giải thích: - Ta có động từ remain + adj. Và adj ở đây là dependent. Cần chọn một trạng từ bổ nghĩa cho adj. - Vậy câu B là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Nền kinh tế của Barbuda vẫn còn phụ thuộc chủ yếu vào du lịch và du khách từ khắp nơi trên thế giới. 3. Kiến thức:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- be dependent on sth: phụ thuộc, lệ thuộc vào. 116. We encourage frequent customer visits during all ------- of the project to facilitate communication and to ensure that the project goals are being attained successfully. (A) chapters (chương) (B) sides (mặt, bên) (C) phases (giai đoạn) (D) times (lần) 1. Giải thích: - Dựa theo nghĩa của từng phương án, dịch ra ta chọn C. 2. Dịch nghĩa: Chúng tôi khuyến khích các cuộc viếng thăm của khách hàng trong tất cả các giai đoạn của dự án để tạo điều kiện giao tiếp và để đảm bảo rằng các mục tiêu dự án đang được đạt được một cách suôn sẻ. 117. -------storage space is limited, please notify Benjamin Hatton if you no longer need your locker. (A) However (tuy nhiên) (B) Despite (mặc dù) (C) Because (bởi vì) (D) Therefore (vì vậy). 1. Giải thích: - Cần chọn một liên từ phù hợp với nghĩa của câu. - Do phía sau chỗ trống là một mệnh đề nên loại B vì despite + Noun/Ving/phrase. - Loại luôn A với D vì khi muốn sử dụng however và therefore thì trước đó phải có một hoàn cảnh nào đó, chứ không thể tự nhiên mà nói however hay therefore, blab la… được. Mặc khác, ngay sau however và therefore thì phải có dấu phẩy. 2. Dịch nghĩa: Bởi vì không gian lưu trữ có hạn, xin vui lòng thông báo cho Benjamin Hatton nếu bạn không còn cần thay quần áo của bạn. 118. Our employees can receive free ------- to the Joslyn Art Museum as well as discounts to the museum's gift shop. (A) exhibition (B) admission (C) lesson
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) speech 1. Giải thích: - Câu này dịch nghĩa chọn B. 2. Dịch nghĩa: Nhân viên của chúng tôi có thể được miễn phí vào cửa Bảo tàng Nghệ thuật Joslyn cũng như chương trình giảm giá của cửa hàng đồ lưu niệm. 3. Kiến thức: - receive admission to sth: được cho phép vào… - discount (on/off something): giảm giá trên mặt hàng… - buy/sell sth at a discount: mua/bán …với giá đã giảm. - (collocation) get/offer/give a discount. 119. Considering her ability, dedication, and expertise, I am -------- that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager. (A) confident (tin) (B) obvious (rõ ràng) (C) noticeable (đáng chú ý) (D) intelligent (thông minh) 1. Dịch nghĩa: Xét về khả năng, những cống hiến và trình độ chuyên môn, tôi tin rằng bà Yoko sẽ là người phù hợp nhất cho vị trí của quản lý tiếp thị. 2. Kiến thức: - “Considering her ability, dedication, and expertise” rút gọn mệnh đề chủ động. (xem chi tiết câu 112). - Viết đầy đủ sẽ là “When I consider her ability, dedication, and expertise, I am confident that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager.” 120. The advisory committee------- addressed the president's concerns about the new building project. (A) effectively (B) effect (C) effective (D) effectiveness 1. Giải thích: - Do câu này đã có đầy đủ chủ ngữ và vị ngữ. The. advisory committee / ------- addressed / the president's concerns about the new
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(chủ ngữ) (động từ) (túc từ) building project. nên chỗ trống cần điền vào một trạng từ bổ nghĩa cho động từ addressed. Vì vậy, A là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Các ủy ban tư vấn giải quyết hiệu quả các mối quan tâm của tổng thống về các dự án xây dựng mới. 3. Kiến thức: - address sth: suy nghĩ,giải quyết (một vấn đề, …) - address oneself to sth: tự mình giải quyết… 121. Nicholas Sarkozy, president of the organization, is hosting an event on May 4, to mark the 90th ------- of the founding of the Red Cross. (A) inception (sự thành lập, bắt đầu) (B) anniversary (lễ kỉ niệm) (C) origin (nguồn gốc) (D) date (ngày) 1. Dịch nghĩa: Nicholas Sarkozy, chủ tịch của tổ chức, sẽ tổ chức một sự kiện vào ngày 04 tháng 5, để đánh dấu kỷ niệm 90 năm ngày thành lập Hội Chữ thập đỏ. 2. Kiến thức: - mark the + số thứ tự + anniversary: kỉ niệm. - the founding of sth: sự thành lập của... 122. Temporary and part-time employees are not ------- for paid holidays; if they work on a holiday, such employees will receive their regular wages. (A) considerable (đáng kể) (B) tangible (hữu hình, có thật, rõ ràng) (C) receivable cóthể nhận được) (D) eligible (có đủ quyền, tuổi, điều kiện) 1. Giải thích: - ta có cụm be eligible for sth: đủ quyền, đủ tuổi, đủ điều kiện cho … - Nên chọn câu D. 2. Dịch nghĩa: Những nhân viên tạm thời và làm việc bán thời gian thì không đủ điều kiện cho các ngày nghỉ có hưởng lương; nếu làm việc vào ngày nghỉ, họ sẽ nhận được như mức lương thông thường. 3. Kiến thức:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- paid holiday: ngày nghỉ nhưng vẫn được nhận lương. - temporary (adj): tạm thời. 123. The Department of Parks and Recreation has .... the maintenance of public restroom facilities to Advance Management Inc. (A) outsourced (thuê ngoài, thêm) (B) employed (thuê, mướn) (C) joined (gia nhập, tham gia) (D) delivered (giao dịch) 1. Dịch nghĩa: Sở Công viên và Giải Trí đã tăng cường thêm việc duy trì các cơ sở vệ sinh công cộng cho tập đoàn Advance Management. 2. Kiến thức: - outsource sth: cắt đặt thêm người ngoài để làm một công việc nào đó (sth là công việc cần được làm.) 124. Although Mr. Broadwater was the most qualified------- all the applicants for the position, the job was given to another. (A) in (B) of (C) at (D) out 1. Giải thích: - cần chọn một giới từ phù hợp. - of + một nhóm người: trong số… chọn B. 2. Dịch nghĩa: Mặc dù ông Broadwater là người có đủ điều kiện nhất trong số các ứng viên nộp đơn, nhưng công việc đã được giao cho một người khác. 3. Kiến thức: - an applicant: người xin việc. - to be qualified: có trình độ, năng lực, kiến thức. 125. In -------with company policy, protective clothing must be worn at all times during your visit to our plant. (A) closing (B) seeing (C) keeping (D) joining
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
C
lu
b
1. Giải thích: - ta có cụm in keeping with sth: để hòa hợp, phù hợp với … chọn B. 2. Dịch nghĩa: Để phù hợp với chính sách của công ty, quần áo bảo hộ phải luôn được mặc trong suốt chuyến thăm của bạn đến nhà máy của chúng tôi. 3. Kiến thức: - policy: chính sách. - at all times = always: luôn. - to visit sth: viếng thăm… - a visit to sth: chuyến viếng thăm đến …
To ei
c
Pr
ac
tic e
126.------- growing seasonal demand, the store owner decided to hire five additional sales clerks. (A) Though (B) Due to (C) Because (D) As of 1. Giải thích: - Ta thấy sau chỗ trống là một cụm danh từ “growing seasonal demand”: nhu cầu tăng nhanh theo mùa, nên loại ngay A và C vì sau because và though là clause. - ta có Due to + N/V-ing/phrase: bởi vì… chọn B. 2. Dịch nghĩa: Do nhu cầu ngày càng tăng theo mùa, các chủ cửa hàng đã quyết định thuê thêm năm nhân viên bán hàng. 3. Kiến thức: - to hire: thuê, mướn. - a sales clerk: nhân viên bán hàng. - growing (adj): ngày càng tăng. 127.With more than 34 years of designing some of the most------- buildings in Calgary, the reputation of the firm is well deserved. (A) impressively (B) impressive (C) impress
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) impressiveness 1. Giải thích: - Sau chỗ trống là một danh từ “buildings” và trước đó là the most. cần chọn một tính từ theo công thức so sánh bậc nhất của tính từ dài: the most + adj + N. 2. Dịch nghĩa: Với hơn 34 năm thiết kế một số trong những tòa nhà ấn tượng nhất ở Calgary, danh tiếng của công ty này cũng là xứng đáng. 3. Kiến thức: - reputation: danh tiếng, tiếng tăm. * So sánh bậc nhất: Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên: Đối với tính từ và phó từ ngắn dùng đuôi est. Đối với tính từ và phó từ dài dùng most hoặc least. Đằng trước so sánh phải có the. Dùng giới từ in với danh từ số ít. John is the tallest boy in the family Dùng giới từ of với danh từ số nhiều Deana is the shortest of the three sisters Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc chắn rằngnoun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít. One of the greatest tennis players in the world is Johnson. Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more: unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary His drawings are perfect than mine. preferable to Sb/Sth... = được ưa thích hơn... superior to Sb/Sth... = siêu việt hơn... inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng hơn... 128. Should an -------delay in shipping occur, we will notify you by email of the new projected shipping date and provide you with an opportunity to keep your order or cancel it. (A) hesitant (do dự) (B) urgent (khẩn cấp) (C) unexpected (bất ngờ) (D) apprehensive (nhát gan)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Pr
c
To ei
- Đảo trợ động từ của thì quá khứ hoàn thành. ví dụ: If it had rained yesterday, we would have stayed at home. → Had it rained yesterday, we would have stayed at home. Vd 2: If he had trained hard, he would have won the match. → Had he trained hard, he would have won the match.
- Nếu trong câu có động từ “were”, thì đảo “were” lên đầu. Ví dụ: If I were a bird, I would fly. → Were I a bird, I would fly. - Nếu trong câu không có động từ “were” thì mượn “were’ và dùng “ to V”, ví dụ: If I learnt Russian, I would read a Russian book. → Were I to learn Russian, I would read a - Chú ý: ở dạng phủ định, Russian book. “not” được đặt sau chủ ngữ: Had it not been so late, we would have called you.
ac
- Nếu trong câu có “should” ở mệnh đề if, thì đảo “should” lên đầu câu: Vd: If he should ring , I will tell him the news. → Should he ring, I will tell him the news. - Nếu trong câu không có “should”, chúng ta phải mượn “should”, ví dụ: If he has free time, he’ll play tennis. → Should he have free time, he’ll play tennis.
Câu điều kiện loại 3
C
Câu điều kiện loại 2
tic e
Câu điều kiện loại 1
lu
b
1. Dịch nghĩa: Nếu bất ngờ chậm trễ xảy ra trong vận chuyển, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn bằng email về ngày vận chuyển mới và cho phép bạn tiếp tục giữ đơn hàng hay hủy bỏ nó. 2. Kiến thức: - notify sb of sth = notify sth to sb: thông báo cho ai về việc gì. - provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì. - provide sth to sb: cung cấp cái gì cho ai. * Đảo ngữ trong câu điều kiện:
Đảo ngữ là hình thức đảo ngược vị trí thông thường của chủ ngữ và động từ trong câu để nhấn mạnh một thành phần hay ý nào đó trong câu. Đảo ngữ trong câu điều kiện được áp dụng cho mệnh đề “If” với các chữ “should” trong câu loại 1, “were” trong câu loại 2 và “had” trong câu loại 3. Các từ này được đảo
-
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Pr
ac
tic e
C
lu
b
lên trước chủ ngữ để thay thế cho “If”. Trong thực tế, ta thường thấy đảo ngữ ở câu điều kiện loại 2 và 3 hơn là câu loại 1. Để các bạn dễ hình dung, chúng ta có thể tóm tắt theo bảng sau: Các dạng câu Cấu trúc câu điều kiện Cấu trúc Đảo ngữ điều kiện Loại 1: Tình If + S1 + V (hiện tại), S2 + Should + S1 + (not)+ V (hiện huống có thể xảy will/may/might/should/can… tại), S2 + ra ở hiện tại hoặc + V (infinitive) will/may/might/should/can… tương lai. + V (infinitive) E.g: If you should meet her, please ask her to call me at E.g: Should you meet her, once. please ask her to call me at once. Loại 2: Tình If + S1 + V (quá khứ), S2 + Were + S1 + (not) + O, S2 + huống giả định, would/might/could… + V would/might/could… + V không thể xảy ra (infinitive) (infinitive) ở hiện tại, không E.g: If I were you, I would có thực ở hiện tại. not do such a rude thing. E.g: Were I you, I would not do such a rude thing. Loại 3: Tình If + S1 + had + past Had + S1 + (not) + past huống trái thực tế participle, S2 + participle, S2 + trong quá khứ. would/might/could… + have would/might/could… + have + past participle + past participle
To ei
c
E.g: If it hadn’t been for your E.g: Had it not been for your help, I wouldn’t have help, I wouldn’t have succeeded. succeeded.
129. In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a luncheon -------its 103 hospital volunteers tomorrow. (A) honor (B) honors (C) honored (D) honoring 1. Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- Do câu đã có đầy đủ chủ ngữ , vị ngữ nên từ chỗ trống trở về sau là phần mệnh đề quan hệ. Tuy nhiên, vì không có đại từ quan hệ nên ta suy ra đây là câu mệnh đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ của mệnh đề quan hệ sẽ như thế này: “In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a luncheon which honours its 103 hospital volunteers tomorrow.” động từ honour là chủ động. rút thành honouring. - Vì vậy D là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Để kỉ niệm ngày Tôn Vinh Tinh Thần Tình Nguyện Quốc Gia, Bệnh viện khu vực Betsy Johnson sẽ tổ chức một buổi ăn trưa, vinh danh 103 tình nguyện viên của bệnh viện vào ngày mai. 3. Kiến thức: - in celebration of sth: để, nhằm kỉ niệm. - a luncheon: buổi ăn trưa. 130. ------- two decades ago with the vision of providing cost-effective office equipment, we are today one of the world's leading manufacturers in the field. (A) Produced (B) Settled (C) Established (D) Arranged 1. Dịch nghĩa: Được thành lập từ hai thập kỷ trước với mục tiêu cung cấp thiết bị văn phòng giá tốt, ngày hôm nay chúng ta là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực này. 2. Kiến thức: - Câu rút gọn bị động: We are established two decades ago with the vision of providing costeffective office equipment, we are today one of the world's leading manufacturers in the field. Established two decades… - Rút gọn lược bỏ chủ ngữ và to be nhằm cho câu ngắn gọn hơn và tránh lặp lại chủ từ.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
131. Once the application is complete, our office staff can check your application to ensure everything is filled in -------- and all documents are included. (A) completes (B) completely (C) complete (D) completing 1. Giải thích: - động từ to fill in: điền vào. to be filled in: được điền vào. to be filled in completely: được điền vào đầy đủ. - Vậy trạng từ completely bổ nghĩa cho cả động từ to fill in. Câu này dễ nhầm với D vì sau giới từ + V-ing. - Đáp án chính xác là B. 2. Dịch nghĩa: Sau khi hoàn tất đơn xin việc, nhân viên văn phòng của chúng tôi sẽ kiểm tra đơn của bạn để đảm bảo mọi thứ được điền vào đầy đủ và có đủ các tài liệu cần thiết. 132 .. -------process a refund or exchange, you must notify us within two weeks of receiving your shipment. (A) In order to (để) (B) Even as (thậm chí bởi vì ) (C) Since (bởi vì) (D) Unless (nếu… không) 1. Giải thích: - Sau chỗ trống là một động từ to process: giải quyết, thực hiện, xử lý. loại B, C, D vì sau even as, unless và since là một mệnh đề. - Dịch nghĩa để kiểm tra lại thì thấy A hợp nghĩa. chọn A. - Thường nếu vế đầu câu là cụm từ chỉ mục đích “để làm gì đó’, thì phía sau dung modal verbs. + Ví dụ: To pass the exam, you must study hard. 2. Dịch nghĩa: Để xử lý việc hoàn tiền hoặc đổi lại hàng, bạn phải thông báo cho chúng tôi trong vòng hai tuần lễ sau khi nhận lô hàng.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
133. One of our service department staff ------- glad to assist you with the maintenance of your vehicle. (A) have been (B) would be (C) are being (D) is being 1. Giải thích: - Chủ ngữ trong câu là “One of our service department staff” số ít. loại A, C. - Câu D sai ngữ pháp, to be being chỉ xuất hiện trong câu bị động của thì tiếp diễn mà thôi. - Cách nói S + would be + adj là cách nói trang trọng, nhằm tăng tính formal của cuộc đối thoại. B là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Một trong những nhân viên trong bộ phận dịch vụ của chúng tôi sẽ rất vui mừng được hỗ trợ bạn trong việc duy trì chiếc xe của bạn. 3. Kiến thức: - to assist sb in/with sth: hỗ trợ ai làm việc gì. - maintenance (noun): bảo trì. 134. There are two distinct business units ------- Gfocell, each focusing on different customers and their needs. (A) as for (B) between (C) within (D) because 1. Dịch nghĩa: Có hai đơn vị kinh doanh khác biệt trong Gfocell, mỗi đơn vị tập trung vào loại khách hàng và nhu cầu khác nhau. 2. Kiến thức: - to focus on sth: tập trung vào… - a unit: đơn vị. 135. Manufacturers who make products available to the public are -----responsible for the injuries their products cause. (A) led (B) told
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(C) held (D) found 1. Giải thích: - Ta có cụm: to be held responsible for sth: phải chịu trách nhiệm về việc gì. chọn C. 2. Dịch nghĩa: Các nhà sản xuất những người làm cho sản phẩm có sẵn cho công chúng phải chịu trách nhiệm về những thương tích sản phẩm của họ gây ra. 136. The Tl PH employees are ------- by their distinctive khaki uniforms and the special emblem on their uniforms and vehicles. (A) identify (V) (B) identifies (V số ít) (C) identity (N) (D) identifiable (adj) 1. Giải thích: - trước chỗ trống là động từ tobe cần điền một tính từ. - Vì vậy, D là đáp án đúng. 2. Dịch nghĩa: Các nhân viên PH Tl có thể được nhận biết bởi đồng phục khaki đặc biệt của họ và biểu tượng đặc biệt trên đồng phục và các loại xe. 3. Kiến thức: - distinctive (adj): đặc biệt, khác biệt. - emblem: biểu tượng. 137. Britax's new infant car seat offers a host of comfort and safety features ----to keep your child secure while traveling in the car. (A) relied (B) designed (C) notified (D) progressed 1. Giải thích: Đây là trường hợp rút gọn mệnh đề quan hệ còn lại quá khứ phân từ. Dựa vào nghĩa ta chọn B. 2. Dịch nghĩa: Ghế xe mới cho trẻ sơ sinh hiệu BRITAX cung cấp một loạt các tiện nghi và tính năng an toàn được thiết kế để giữ cho con em của bạn an toàn khi đi du lịch trong xe.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
Pr
ac
tic e
C
lu
b
3. Kiến thức: - an infant: trẻ sơ sinh. - feature: tính năng. 138. -------- applying for the position of marketing director is asked to submit a resume along with two letters of reference. (A) Some (B) Anyone (C) Those (D) Whoever 1. Giải thích: - Phân tích câu: ------ / applying for the position of marketing director / is asked to submit a resume S mệnh đề quan hệ rút gọn chủ động V along with two letters of reference. cần một chủ từ phù hợp. - Do động từ chính là is asked số ít loại those và some. - whoever = anyone who không cần rút gọn mệnh đề quan hệ. loại whoever. - Câu đầy đủ sẽ là “Anyone who applies for the position of marketing director is asked to submit a resume along with two letters of reference.” - Vậy đáp án đúng sẽ là câu B.
To ei
c
2. Dịch nghĩa: Bất cứ ai xin vào vị trí giám đốc tiếp thị đều được yêu cầu nộp một đơn xin việc cùng với hai bức thư giới thiệu. 139. The enclosed coupons will entitle the ------- to a ten percent discount on any of our products. (A) witness (B) bearer (C) founder (D) you 1. Dịch nghĩa: Các phiếu giảm giá kèm theo sẽ cho phép người mang mức giảm mười phần trăm trên bất kỳ sản phẩm của chúng tôi. 2. Kiến thức:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
C
lu
b
- a coupon: phiếu giảm giá. - entitle: cho phép. 140. Ideal Safes & Solutions, with its seven years of experience, provides reliable and ------- safes and cabinets. (A) foreseeable (B) enforceable (C) durable (D) comfortable 1. Dịch nghĩa: Với bảy năm kinh nghiệm, Ideal Safes & Solutions cung cấp két sắt và tủ đáng tin cậy và có độ bền cao.
tic e
141-143
Thưa bà Tamada, Xin chúc mừng! Như bà đã biết tổ chức từ thiện của chúng tôi đã đạt được mục tiêu đầy tham vọng gây quỹ 5 triệu đô của mình trong hai năm. Trên thực tế, đó là nhờ có tay nghề tiếp thị chuyên môn của tổ chức bà. Chúng tôi đã đạt được mục tiêu này chỉ trong 22 tháng. Chương trình mới của bà giúp cho những người vô gia cư học các kĩ năng nghề nghiệp bằng cách làm việc một ngày cho những tổ chức phi lợi nhuận khác thì đặc biệt sáng tạo. Nhân viên quan hệ công chúng nội bộ của chúng tôi đã học hỏi rất nhiều khi làm việc với bà, và tôi tin rằng kiến thức mới của họ sẽ vận hành thành công tổ chức của chúng ta vào thập kỉ tới. Cứ tự nhiên dùng tôi hay lá thư này như một sự chứng nhận cho việc làm tuyệt vời của bà.
To ei
c
Pr
ac
Dear Ms. Tamada, Congratulations! As you know our charitable organization reached its ambitious goal of raising $5 million in two years. Actually, thanks to your agency's skilled marketing expertise. We reached this goal in just 22 months. Your new program enabling homeless persons to learn job skills by working for a day at other nonprofit organizations was especially innovative. Our internal public relations staff learned a lot from working with you, and I believe their new knowledge will successfully carry our organization into the next decade. Feel free to use me as a or use this letter as a reference testimonial to your excellent work.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
141. Your new program enabling homeless persons to learn job skills by working for a day at other non-profit organizations was especially ----. (A) innovative: sáng tạo (B) innocent: ngây thơ (C) inoperative: không hiệu quả (D) inordinate: không điều độ Dựa vào nghĩa của từ ta chọn A. Dịch: Chương trình mới của bà giúp cho những người vô gia cư học các kĩ năng nghề nghiệp bằng cách làm việc một ngày cho những tổ chức phi lợi nhuận khác thì đặc biệt sáng tạo. 142. Our internal public relations staff learned a lot from working with you, and I believe their new knowledge will --------carry our organization into the next decade. (A) successful (B) successfully (C) success (D) successive Dựa vào kết cấu câu, động từ chính của vế 2 là carry, thiếu một trạng từ nên chọn B. Dịch: Nhân viên quan hệ công chúng nội bộ của chúng tôi đã học hỏi rất nhiều khi làm việc với bà, và tôi tin rằng kiến thức mới của họ sẽ vận hành thành công tổ chức của chúng ta vào thập kỉ tới. 143. Feel free to use me as a or use this letter as a ----------testimonial to your excellent work. (A) reminder: vật làm nhớ lại (một điều gì) (B) selection: sự lựa chọn (C) preference: sự ưa thích, ưu tiên (D) reference: sự chứng nhận Dựa vào nghĩa để hoàn thành cụm danh từ a reference testimonial (giấy chứng nhận xác thực). Dịch: Cứ tự nhiên dùng tôi hay lá thư này như một giấy chứng thực cho việc làm tuyệt vời của bà. 144-146
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
C
lu
b
Sears Canada Inc. Chính sách trả lại Ngày 04 tháng 05 năm 2010. Mục tiêu của chúng tôi là bạn hoàn toàn hài lòng với việc mua hàng của bạn. Nếu vì lý do nào đó, bạn không hài lòng, chỉ cần trả mua hàng với hóa đơn của bạn để đổi lại hoặc hoàn lại tiền trong vòng 90 ngày khi mua trên thẻ Sears, Sears MasterCard, hoặc Sears Gift Card của bạn. Các mặt hàng mua bằng bất kì cách thức nào khác có thể được đổi lại hoặc hoàn tiền trong vòng 30 ngày.
tic e
Sears Canada Inc. Return Policy Effective May 4, 2010 Our goal is that you are completely satisfied with your purchase. If, for any reason, you are not satisfied, simply return your purchase with your receipt for an exchange or refund within 90 days when purchased on your Sears Card, Sears MasterCard, or Sears Gift Card. Items purchased by any other method may be exchanged or refunded within 30 days. Catalogue purchases cannot be returned without a receipt or proof of purchase. All returned products must be in new and unused condition. Damages on home delivered products must be reported within 24 hours of delivery. The following are non-refundable: - Installed or customized items - Shipping charges Sears Canada appreciates your business and will take all reasonable efforts to ensure you are satisfied with your purchase.
To ei
c
Pr
ac
Danh mục mua hàng không thể được trả lại mà không có một biên nhận hoặc bằng chứng mua hàng. Tất cả các sản phẩm trả về phải là mới và chưa sử dụng. Thiệt hại về sản phẩm trong quá trình vận chuyển phải được báo cáo trong vòng 24 giờ giao hàng. Sau đây là các trường hợp không hoàn lại: - Mặt hàng được cài đặt hoặc tùy chỉnh. - Chi phí vận chuyển. Sears Canada rất cảm kích việc mua hàng của bạn và sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo rằng bạn hài lòng với hàng hóa đã mua. 144. If, for any reason, you are not satisfied, simply return your purchase with your receipt for an exchange or refund within 90 days when -------on your Sears Card, Sears MasterCard, or Sears Gift Card. (A) purchase (B) purchasing (C) purchased (D) purchases
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Nếu mua hàng thông thường thì đi theo cụm purchase something (from somebody), nhưng trong câu không có tân ngữ ở sau, mà thay vào đó là giới từ on. Do không có tân ngữ nên được hiểu là, cái chủ ngữ purchase ở trước sẽ được mua. Thay vì your purchase was purchased, câu đã lượt bớt chỉ còn purchased. Đây là câu bị động lượt bỏ chủ ngữ và to be, còn lại quá khứ phân từ. Dịch: Nếu vì lý do nào đó bạn không hài lòng, chỉ cần trả lại sản phẩm kèm với hóa đơn để đổi một cái khác nhận lại tiền trong vòng 90 ngày khi chúng được thanh toán bằng Sears Card, Sears MasterCard, hoặc Sears Gift Card của bạn. 145. Items purchased by-------- method may be exchanged or refunded within 30 days. (A) so (B) others (C) every other (D).any other “Other” structure: - The other(s) = the rest: phần còn lại. - Others = several more apart from already mentioned: nhiều cái khác ngoài cái đã được nhắc tới. Dùng others thay thế chủ ngữ (không cần danh từ kèm theo). - Each other = one another: lẫn nhau. - Every other = alternate: luân phiên, xen kẽ. - The other day = a few days ago: vài ngày trước. - The other one(s) = not this/these but something else: không phải cái này mà là cái khác. - Another = one more apart from those already mentioned: một cái nữa khác với những cái đã nhắc tới, cũng có thể dùng với cách diễn đạt distance, money, time. EX: It’ll cost another $5 to get it. - Any other + N: bất kì cái nào Dựa vào nghĩa câu, chọn D. Dịch: Các mặt hàng mua bằng bất kì cách thức nào khác có thể được đổi lại hoặc hoàn tiền trong vòng 30 ngày. 146. Sears Canada appreciates your business and will take all reasonable efforts to -------- you are satisfied with your purchase. (A) sure (adj) (B) surely (adv)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(C) ensure (v) (D) assure (v) Dựa vào cấu trúc câu, ta thấy thiếu một động từ => loại A, B. Assure và ensure có nghĩa khá giống nhau là đảm bảo nhưng assure mang tính chắc chắn việc đó sẽ xảy ra, chắc chắn đúng, đặc biệt khi có ai nghi ngờ về nó. Dựa vào cách dùng và nghĩa của assure và ensure, chọn C. - assure sb (that/ of sth) - assure oneself that/ of sth - assure sth - assure sb sth Các cụm với effort: - take all effort to do sth - put (more) effort into sth - make an/the/every effort (to do sth) - With (an) effort = with difficulty - In an effort to do sth Dịch: Sears Canada rất cảm kích việc mua hàng của bạn và sẽ cố gắng hết sức để đảm bảo rằng bạn hài lòng với hàng hóa đã mua. 147-149. At Vancouver Career College we fit Tại trường cao đẳng nghề Vancouver, your life. chúng tôi phù hợp với cuộc sống của We understand the needs of our bạn. students and strive to create a world of opportunity through education and Chúng tôi hiểu rõ nhu cầu của học sinh training. Our business, education, và phấn đấu để tạo ra một thế giới cơ hội health care, hospitality, technology thông qua giáo dục và đào tạo. Các and trade programs will help you to chương trình kinh doanh, giáo dục, chăm develop the skills you need to start sóc y tế, khách sạn, công nghệ và thương successful careers. mại của chúng tôi sẽ giúp bạn phát triển Our faculty is dedicated to your những kỹ năng bạn cần để bắt đầu sự success and are experienced nghiệp thành công. professionals in their chosen fields who bring years of experience and Giảng viên của chúng tôi cố gắng hết sức enhance the curriculum to meet the tận tụy vì thành công của bạn và là needs of potential employers. những chuyên gia giàu kinh nghiệm We work directly with the business, trong lĩnh vực được chọn của họ, người
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
b
mang lại nhiều năm kinh nghiệm và tăng cường các chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của nhà tuyển dụng tiềm năng.Sự quan tâm 1-1 của các giảng viên trong các lớp học quy mô nhỏ của chúng tôi rất quan trọng trong sự thành công của học sinh.
lu
Chúng tôi làm việc trực tiếp với các cộng đồng doanh nghiệp, công nghệ và chăm sóc sức khỏe để đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp. Mỗi chương trình sẽ đào tạo bạn để sử dụng các ứng dụng mới nhất, phần mềm và các kỹ thuật trong các lĩnh vực bạn lựa chọn học tập. Thêm vào đó, tỷ lệ việc làm của chúng tôi được đánh giá là cao nhất trong ngành công nghiệp.
ac
tic e
C
technology and health care communities to meet industry needs. Each program will train you to use the most current applications, software and techniques in your chosen fields of study. In addition, our employment placement rate is considered the highest in the industry.
To ei
c
Pr
147. At Vancouver Career College we ---------your life. (A) fit (v): làm cho vừa, làm cho hợp (B) save (v): cứu nguy; dành dụm tiết kiệm (C) prolong (v): kéo dài, gia hạn (D) deal (v) Dịch theo ngữ cảnh trong trường học nên chọn A. Phrasal verb with “deal”: - deal in sth: mua, bán một sản phẩm nào đó - deal sb in: thêm ai vào một hoạt động nào Eg: That sounds great. Deal me in! (Nghe thật tuyệt. Thêm tôi vào với!) - deal sth out: 1. chia sẻ cái gì trong 1 nhóm người; 2. nói ra hình phạt ai đó nên chịu. - deal with sb/sth: giải quyết sth, đối mặt với ai đó Dịch: Tại trường cao đẳng nghề Vancouver, chúng tôi phù hợp với cuộc sống của bạn.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
148. Our faculty is -----------to your success and are experienced professionals in their chosen fields who bring years of experience and enhance the curriculum to meet the needs of potential employers. (A) dedicated (B) subject (C) accustomed (D) comparable Các cụm: - dedicated to sth: 1. làm rất tận tụy vì nó quan trọng với bạn; 2. được thiết kế cho 1 loại công việc/mục đích đặc biệt - subject to sth: 1. có thể bị ảnh hưởng bởi cái gì đó, thường là xấu; 2. dựa vào cái gì đó để được hoàn thành hoặc đồng ý - accustomed to sth/ doing sth: quen thuộc với - comparable to sth: giống với cái khác và có thể so sánh Dựa vào nghĩa ta chọn A. Dịch: Các giảng viên của chúng tôi rất tận tụy cho thành công của bạn và là những chuyên gia giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực được chọn của họ, người mang lại nhiều năm kinh nghiệm và tăng cường các chương trình giảng dạy để đáp ứng các nhu cầu của nhà tuyển dụng tiềm năng. 149. -------, our employment placement rate is considered the highest in the industry. (A) On the other hand: Mặt khác (B) In addition: Thêm vào đó (C) Although: Mặc dù (D) No longer: Không còn nữa Dựa vào vị trí của câu (cuối đoạn) nên không thể chọn A do “on the other hand” dủng để mở ra một ý mới, cần phải khai triển thêm. Dựa vào ngữ cảnh ta chọn B. Dịch: Thêm vào đó, tỷ lệ việc làm của chúng tôi được đánh giá là cao nhất trong ngành công nghiệp. 150-152 MEMORANDUM THÔNG BÁO To : All Personnel Tới: Tất cả Nhân Viên From : Executive Office Từ: Văn phòng điều hành
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5 Ngày: Thứ 3 Tháng 5 15 Chủ đề: Những thay đổi trong đặc quyền đậu xe của nhân viên.
C
lu
b
Do việc tráng lại và tân trang lại tòa nhà đậu xe trung tâm, đã có một số thay đổi trong việc chọn nơi đỗ xe của nhân viên. Người giám sát sẽ thông báo cho bạn chi tiết hơn, nhưng chúng tôi cũng muốn giải thích những thay đổi trên mặt giấy tờ văn bản với một nỗ lực để tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào. Việc xây dựng bãi đậu xe trung tâm sẽ được nâng cấp từ ngày 1 tháng 6 đến ngày 15 tháng Tám. Trong thời gian đó, các nhân viên thường đậu ở vị trí 2 đến 4 sẽ phải đỗ xe trong một phần đặc biệt của lô đất thành phố ở góc đường Adams và Mason. Các giám sát viên sẽ cấp giấy phép để các nhân viên sẽ không phải trả phí cho việc đậu xe. Nhân viên quản lý đỗ xe ở vị trí 1 có thể tiếp tục đỗ như bình thường. Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện thay đổi này có thể gây ra.
To ei
c
Pr
ac
tic e
Date : Tuesday, May 15 Subject : Changes in Employee Parking Privileges Because of resurfacing and refurbishing of the central parking building, there have been several changes in employee parking options. Your supervisor will brief you in greater detail, but we also want to explain these changes in writing in an attempt to avoid any confusion. The central parking building will be under refurbishment from June 1st to August 15th. During that period, employees who normally park on levels two through four will need to park in a special section of the city lot at the corner of Adams and Mason Streets. Supervisors will issue permits so that employees will not be charged for parking. Management staff who park on the first level may continue to do so. We apologize for any inconvenience this change may cause.
150. --------- resurfacing and refurbishing of the central parking building, there have been several changes in employee parking options. (A) Because of : Bởi vì (B) Besides: Bên cạnh đó (C) On contrary to: Trái với (D) In addition to: Ngoài Dựa vào nghĩa câu, ta thấy vế đầu là một mệnh đề chỉ nguyên nhân nên chọn A.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Minh Mẫn & Thư Mập – Test 5 Dịch: Do việc tráng lại và tân trang lại tòa nhà đậu xe trung tâm, đã có một số thay đổi trong việc chọn nơi đỗ xe của nhân viên.
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
151. Your supervisor will brief------- in greater detail, but we also want to explain these changes in writing in an attempt to avoid any confusion. (A) your (B) yourself (C) you (D) yours Dựa vào cấu trúc câu ta thấy thiếu một tân ngữ => chọn C. - brief sb (on/about sth): thông báo cho sb biết về sth họ sẽ đối mặt - in an attempt to do sth: với một nỗ lực để làm sth Dịch: Người giám sát sẽ thông báo cho bạn chi tiết hơn, nhưng chúng tôi cũng muốn giải thích những thay đổi trên mặt giấy tờ văn bản với một nỗ lực để tránh bất kỳ sự nhầm lẫn nào. 152. Supervisors will issue permits so that employees will not be-------for parking. (A) allocated (B) employed (C) asked (D) charged - to issue a pertmit: cấp giấy phép - to allocate sth for sth: cấp cho, phân phát, chỉ định - to employ sth: sử dụng (kĩ năng, phương pháp… cho 1 mục đích nhất định) - to ask for: yêu cầu - to charge for sth: trả tiền cho hàng hóa, dịch vụ Dựa vào nghĩa chọn D. Dịch: Các giám sát viên sẽ cấp giấy phép để các nhân viên sẽ không phải trả phí cho việc đậu xe.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
101. We seek to hire employees who either have experience in the field ………….have completed an HVAC training course at an approved institution. A. If B. But C. So D. Or Key DDDD Cấu trúc either a or b : hoặc a hoặc b If : nếu : dùng trong các loại câu điều kiện But: nhưng : dùng để nối câu có 2 ý trái ngược nhau So = therefore (conjunction) : vì lẽ đó, vì thế ; (adv) : như thế, như vậy. Từ vựng: Approve (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn. Course (n): tiến trình, quá trình. Field (n) : đồng ruộng, lĩnh vực Institution (n) : sự thành lập, cơ quan, trụ sở cơ quan, người nổi danh. Dịch : Chúng tôi tìm kiếm để thuê những công nhân hoặc có kinh nghiệm trong lĩnh vực này hoặc đã hoàn thành quá trình đào tạo HVAC tại cơ quan được phê chuẩn. 102. The drive to lower costs and ……….. productivity on production lines is universal throughout the automotive industry. A. Consent B. Increase C. Participate D. Persuade Key :BBBBb Cần một từ hợp với nghĩa của câu Dịch: Điều chỉnh chi phí thấp và tăng năng xuất trong dây chuyền sản xuất là điều phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô. Từ Vựng: Productivity (n): năng xuất Production (n) : sự sản xuất, sản phẩm, sản lượng Universal (adj) : thuộc vũ trụ, toàn bộ, toàn thể Throughout (prep & adv) : xuyên suốt Automotive(adj) : tự động consent (n ): sự đồng ý, sự ưng thuận ; (v ): đồng ý , ưng thuận Consent +to+ st: sự đồng ý, cho phép với cái gì. increase(n) : sự tăng, sự tăng thêm (v): tăng lên, tăng thêm
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
103. Hyde paints claims that with their new roller you will be able to spread paint more…….., paint faster, and work more effectively. A. Envens B. Evenly C. Evened D. Evenness Key BBBB Ta cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ spread Even(n) : chiều hôm Evenly (adv) : bằng phẳng, ngang bằng, công bằng Even (adj) : bằng phẳng, ngang bằng, công bằng. Evened (dạng p2 của even) : sang bằng Evenness: sự ngang bằng, sự điềm đạm More evenly: bằng phẳng hơn Từ Vựng : Claim (n) : sự yêu sách, sự thỉnh cầu (v) : đòi yêu, yêu sách, cho là, xác nhận Spread(v) : trải ra, truyền bá (n): sự trải ra, sự truyền bá Dịch : Hyde Paints xác nhận rằng trục lăn mới của họ bạn sẽ có thể trải sơn ra bằng phằng phẳng hơn, nhanh hơn và công việc hiệu quả hơn. 104. Until Mr. Mato and Mrs. Kaori moved to the newly renovated offices on the second floor, both of ……… used temporary office space. A. Their B. Them C. Theirs D. They Key BBBBb Cấu trúc both of…. Their : tính từ ở hữu : their +n Them : tân ngữ Theirs : đại từ sở hữu: theirs = their +n They : đại từ nhân xưng: làm chủ ngữ Dịch : cho đến khi ông mato và bà kaori chuyển đến văn phòng mới lên tầng 2, cả 2 sử dụng không gian văn phòng tạm thời. o Một số cấu trúc với both : o + Both + danh từ đếm được số nhiều: cả….
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Ta có thể dùng both để nhấn mạnh, đặt nó ngay sau chủ ngữ, hoặc đại từ làm tân ngữ, hoặc trợ động từ, hoặc động từ “be” Vd : We both need a holiday. (chúng tôi, cả 2 chúng tôi, đều cần một kỳ nghỉ) I have opened them both. (tôi đã mở cả 2 cái ra rồi) You can both help me. (cả 2 bạn đều có thể giúp tôi.) They were both very talented. (cả 2 người họ đều rất tài năng.) + both có thể đứng một mình Vd : i couldn’t decide which of the two shirts to buy. I like both. (tôi không thể quyết định nên mua cái áo nào trong 2 cái áo đó. Tôi thích cả hai.) + cấu trúc “both of …” Vd: both of them are married. (cả 2 người họ đều đã lập gia đình) • both of you/us/them = we/you/they + both + cấu trúc “ both … and …..” : nối 2 từ hoặc cụm từ đồng loại : cả … và…... Vd: it was both cold and wet. (trời đã lạnh lại còn ẩm nữa.) He is both an actor and a director. (anh anh vừa là một diễn viên vừa là một đạo diễn.) She both types and answers the phone. (cô ấy vừa gõ vừa trả lời điện thoại.) 105. Ms. Linda is scheduled to replace mr. Kay ……. Factory manager at the end of the year. A. About B. As C. Like D. Out Key : BBBB Cần điền từ với nghĩa thích hợp As= because= since= now that + mệnh đề : bởi vì As= when : khi As =like : giống như, với tư cách là -cách sử dụng as và like : As dùng để nói về công việc hoặc chức năng I worked as a shop assistant for 2 years when i was a student => tôi đã làm việc như một nhân viên bán hàng được 2 năm khi còn là sinh viên. He used his shoe as a hammer to hang the picture up => anh ấy dùng chiếc giày như một cái búa để đóng đinh treo tranh. Like : Trong các câu so sánh sau, “like” đóng vai trò giới từ và theo sau đó là một danh từ hoặc đại từ. Ví dụ:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- I’ve been working like a dog all afternoon => tôi đã làm việc như một con chó suốt cả buổi chiều. - none of my brothers are much like me => các anh trai tôi chẳng ai trông giống tôi cả. - she looks just like her mother => cô ấy nhìn y chang mẹ cô ấy vậy. Vậy trong câu này ta sẽ dùng “ as “ để chỉ nghề nghiệp. Dịch : Bà linda được lên kế hoạch để thay thế ông kay là giám đốc nhà máy vào cuối năm. 106. All rooms at the hotel have been designed in a classical style that is both …… and comfortable. A. Elegance B. Elegantly C. Elegant D. More elegantly Key CCCC Cấu trúc both …. And….: dùng để nối 2 từ hoặc 2 cụm từ tương đương Sau and có comfortable (adj ): tiện lợi, đủ tiện nghi. Nên dùng tính từ elegant( adj) : thanh lịch, tao nhã (n) : người thanh lịch elegance (n) : tính thanh lịch elegantly (adv) : thanh lịch, tao nhã Dịch: tất cả phòng tại khách sạn đã được thiết kế theo kiểu cổ điển thanh lịch và tiện lợi. 107. The instructor was ……….. to receive a positive response from the participants at the end of the course when they were asked their opinions of the overall quality and structure of training. A. Convenient B. Steady C. Pleased D. Creative Key CCCC Cần điền tính từ với nghĩa phù hợp + convenient(adj) : tiện lợi, thuận tiện + steady(adj) : vững chắc, vững vàng + pleased(adj) : hài lòng, sẵn lòng, vui lòng + creative(adj): sáng tạo Cấu trúc: pleased to do st : sẵn lòng, vui lòng làm gì Từ Vựng: Instructor( n): người dạy, thầy dạy, trợ giáo.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Positive(adj) : xác thực, rõ ràng, quả quyết, tích cực Participant(n): người tham gia, người tham dự (adj): tham gia, tham dự Course(n) : tiến trình, quá trình Overall(adj) : toàn bộ, tổng thể Structure(n) : kết cấu, cơ cấu Training(n) : sự đào tạo Dịch: các trợ giảng sẵn lòng nhận những phản hồi tích cực nhưng người tham dự vào cuối quá trình khi họ đã hỏi ý kiến của họ về chất lượng tổng thể và cách thức đào tạo. 108. One of the ……… of the parking division of the transportation department is to enforce the state and municipal parking regulations. A. Responsible B. Responsibly C. Responsibility D. Responsibilities Key DDDD Ta có : one of +danh từ số nhiều Responsible(adj) : chịu trách nhiệm, có trách nhiệm Responsibly(adv): một cách hợp lý, một cách đáng tin cậy, một cách có trách nhiệm Responsibility(n) : trách nhiệm Từ Vựng: Enforce(v) : làm cho có hiệu lực, bắt tuân theo Municipal (adj): thuộc thành phố, thuộc đô thị ,thuộc thị xã Regulation(n): quy định, sự điều chỉnh, sự điều tiết(economy) Dịch : Một trong những trách nhiệm của Parking Division của sở giao thông vận tải là phải thực thi những quy định đỗ xe của nhà nước và thành phố. 109. After the company implemented the cleanup of the polluted river, the city government decided that no ……….. Penalty was necessary. A. Longer B. Sooner C. Fewer D. Further Key DDDD Cần điền tính từ với nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho penalty (n) Longer: dài hơn Sooner: sớm hơn Fewer: ít hơn
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Further: xa hơn nữa, thêm nữa Một sô cụm từ: + no longer: là một cụm trạng từ diễn tả hành động từng có, từng xảy ra mà nay không còn nữa. Vd: she no longer teaches english here.( cô ấy không còn dạy tiếng anh ở đây nữa) + no sooner ……. Than………: vừa mới ….. Thì Công thức: no sooner + had+ s+ p2 than s+ v (quá khứ đơn) Had đứng trước chủ ngữ do đảo ngữ. Từ Vựng: Implement(v): thi hành, thực hiện đầy đủ (n): đồ dùng, dụng cụ, phương tiện Cleanup(n) : sự thu dọn, sự truy quét tội phạm Pollute(v): làm ô uế, làm nhơ bẩn, làm hư hỏng , làm xa đọa Penalty(n): hình phạt, tiền phạt Dịch : sau khi công ty thực hiện việc làm sạch sông bị ô nhiệm, chính quyền thành phố đã quyết định rằng không có thêm hình phạt cần thiết thêm cho công ty. 110. Aas Executive Transportation is a premier limousine company ………. the houston metropolitan area. A. Serving B. Served C. Server D. Serves Key AAAA Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ dùng ving do phía sau có tân ngữ “the houston metropolitan area.” Câu gốc: Aas Executive Transportation is a premier limousine company which serves the Houston Metropolitan Area. Từ Vựng: Server(n): người hầu, người hầu bàn, khay bưng thức ăn Serve (v): phục vụ, phụng sự, đáp ứng, dọn bàn Premier(n): thủ tướng (adj) : nhất, đầu Limousine(n): xe hòm Metropolitan(n): người dân đô thị, tổng giám mục (adj) thuộc thủ đô, thuộc trung tâm, thuộc nước mẹ Dịch : Ass Executive Transportation là công ty xe hòm cao cấp hàng đầu phục vụ cho vùng thủ đô houston.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
111. The successful candidate will be able to work effectively on ……… and as part of a team. A. They B. Their C. Their own D. Themselves Key CCCC Các thành ngữ: on+tính từ sở hữu+own như on my own, on your own, on his own,… và by+reflexive pronoun như by myself, by yourself, by himself,… đều có nghĩa là "một mình". On one’s own = by oneself = chính ai đó Dịch: Những ứng viên thành công là ứng viên có thể làm việc hiệu quả một mình và là một phần của nhóm. Bổ sung: I like to live on my own. = i like to live by myself. (tôi muốn sống một mình.) He's sitting on his own in a café = he's sitting in a cafe by himself. (anh ta ngồi một mình trong quán cà phê.) She went to church on her own. = she went to church by herself. (cô ta đi nhà thờ một mình.) vậy ta dùng their own phù hợp với nghĩa của câu. they: đại từ nhân xưng : làm chủ ngữ their: tính từ sở hữu: theo sau là n themselves: đại từ phản thân Chúng ta có 3 cách dùng đại từ phản thân: 1. Túc từ( object) Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó Vd: oh, i cut myself ! (“ối, tôi cắt tay tôi rồi”, vì thường là cắt vào tay) they teach themselves to play the guitar 2. Dùng để nhấn mạnh Câu đã đầy đủ ý nghĩa, nhưng chúng ta thêm đại từ phản thân để nhấn mạnh hơn vai trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh hơn. Vd: She makes small shelves herself . (cô ấy tự đóng những cái kệ nhỏ.) She herself makes small shelves. (chính cô ấy đóng những cái kệ nhỏ.) Câu sau nhấn mạnh hơn việc cô ấy tự làm lấy, không phải ai khác đóng cho cô ấy.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
3. By oneself= alone Đây cũng là một cách nói nhấn mạnh, thay vì dùng chữ alone thì dùng “bởi chính mình” Vd: My father usually sits by himself in the living- room. (ba tôi thường hay ngồi một mình trong phòng khách.) Mary always goes to school by herself. (mary luôn luôn đi học một mình.) Từ Vựng: Successful (adj):có kết quả, thành công Candidate(n): người ứng cử, người dự thi, người dự tuyển 112. For the agreement to be ……, it is necessary to have a written document which explicitly lays down the terms. A. Validate B. Validity C. Valid D. Validates Key CCCC Trong câu này ta dùng động từ nguyên mẫu có to để bổ nghĩa cho danh từ .( chỉ mục đích) Và “be +adj“ Câu gốc: for the agreement which is valid , it is necessary to have a written document which explicitly lays down the terms. Từ Vựng: Valid( adj): có giá trị, có hiệu lực, có căn cứ, hợp lệ. Validate(v): làm cho có giá trị Validity(n): gía trị hợp pháp, tính chất hợp lệ, giá trị. Agreement(n) : sự tán thành, hợp đồng, sự hòa hợp Necessary(adj): cần thiết, thiết yếu (n) : thứ cần dùng Explicitly(adv): rõ ràng, dứt khoát Dịch: Đối với các hợp đồng có giá trị, điều cần thiết để có một tài liệu bằng văn bản rõ ràng quy định các điều khoản.
113. Alabama’s death rate from all alcohol related causes has increased ……..since 1998 and is now 23 percent higher than the U.S average rate. A. Notice B. Noticing C. Noticeable
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
D. Noticeably Key: DDDD Do trước vị trí cần điền là động từ “increased” nên cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ . Notice(n): thông tri, yết thị, thông báo, sự chú ý (v): chú ý, để ý, báo trước, nhận xét( về ai, cái gì ), chiếu cố Notice( ving) Noticeable(adj): đáng chú ý, có thể nhận thấy. Noticeably(adv): đáng chú ý, đáng quan tâm. Death(n): sự chết, sự tiêu tan, sự tan vỡ Alcohol(n): rượu cồn Relate(v): kể lại, thuật lại, có quan hệ Average (adj)(chỉ đứng trướcn): trung bình Câu có sử dụng so sánh hơn cho tính từ : higher than Dịch: tỷ lệ tử vong của alabama từ các nguyên nhân liên quan đến rượu đã tăng đáng kể từ năm 1998 và bây giờ là 23 % cao hơn so với tỷ lệ trung bình ở Mỹ.. 114. Since he joined our company in 2006, mr. Ogawa has proven himeself to be a very ……… employee. A. Valuably B. Valuable C. Valuing D. Value Key BBBB Sau chỗ vị trí cần điền là danh từ “ employee” và trước là trạng từ “very” nên cần tính từ bổ nghĩa cho n và trạng từ sẽ bổ nghĩa cho tính từ. Từ vựng: Valuably(adv): có giá trị lớn, quý giá. Valuable (adj): có giá trị lớn, quý giá. Value(n) : gía trị , giá cả( thương nghiệp) (v): định giá, đánh giá, coi trọng, hãnh diện. Join (v): nối lại , chắp lại, gia nhập, tham dự. Prove (v): chứng tỏ, chứng minh Dịch: từ khi ogawa gia nhập công ty của chúng tôi năm 2006, anh ấy đã tự chứng tỏ là một nhân viên rất đáng giá. 115. Dr. Takahashi is also active researcher who………the latest advances into his patient’s treatments. A. Renovates B. Intergrates
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
C. Collaborates D. Transtates Key BBBB Cần điền một động từ với nghĩa phù hợp trong câu. Renovate(v): làm mới lại, đổi mới, cải tiến. Integrate(v): hợp nhất Collaborate(v): cộng tác Integrates something into something : đưa cái gì vào cái gì, kết hợp cái gì với cái gì Từ vựng: Active (adj): tích cực, thiết thực, chủ động . Researcher ( n): nhà nghiên cứu Advance (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự đề bạt; tiền ứng trước(economy) (v): đưa lên, đề bạt,đề xuất, tiến tới, tiến bộ, tăng lên. In advance of: trước, đi trước Treatment (n) : sự đối xử, sự đối đãi, phép điều trị ; sự bàn luận, sự nghiên cứu, sự giải quyết( một vấn đề). Dịch: Tiến sĩ takahashi cũng là nhà nghiên cứu tích cực người mà đưa những tiến bộ hiện đại nhất vào sự điều trị cho các bệnh nhân của ông. 116. In 2009, mr. Haist and ms. White dissolved their partnership by ……….consent and ms. White becam a sole owner. A. Actual B. Punctual C. Mutual D. Crucial Key CCCC Do sau đó là danh từ “consent” nên vị trí cần điền là một tính từ với nghĩa phù hợp Actual (adj): thật sự, thực tế, hiện tại. Punctual (adj): thuộc( điểm), như một điểm, đúng giờ. Mutual (adj): lẫn nhau, qua lại, chung. Crucial (adj): quyết định, chủ yếu, cốt yếu. Partnership (n): sự chung thân, hội, công ty, bên tham gia. Dịch : Năm 2009, ông Haist và bà White đã hủy bỏ mối quan hệ đối tác của họ theo thoả thuận chung và bà trắng đã trở thành một chủ sở hữu duy nhất. 117. Please submit the proposal according to the instructions provided and make sure it …………before the submission deadline. A. Is delivered B. Delivery
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
C. Is delivering D. Delivered Key AAAA Trong câu it = the proposal là vật nên ta dùng bị động , it is delivered : sự đề xuất phải được phân phối không thể tự nó phân phối được. Please +vnt ….: dùng trong sự đề nghị According to + st: dựa theo cái gì. Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng bị động câu gốc: Please submit the proposal according to the instructions were provided and make sure it is delivered before the submission deadline. Từ Vựng Deliver(v): phấn phát, phân phối, phát biểu, giải bày. Deliver from : cứu thoát Instruction(n) : sự dạy, lời chỉ dẫn, kiến thức truyền cho. Submission: sự đệ trình, sự phục tùng. Make sure : đảm bảo Dịch : vui lòng gửi đề nghị theo các hướng dẫn được cung cấp và chắc chắn rằng nó được giao trước thời hạn nộp. 118. As a leader in the area of computer security, ibm has made security standards the highest ……….since its inception. A. Adjustment B. Provision C. Change D. Priority Key DDDD Cấu trúc : make sb/ st +n : sb/st trở nên là n (make đóng vai trò như linking verb) Cần danh từ phù hợp với nghĩa của câu Adjustment(n): sự sửa lại cho đúng, sự hòa giải. Provision(n): sự chuẩn bị, điều khoản( của giảo kèo) (v): cung cấp lương thực cho… Change(n): sự thay đổi (v): thay đổi Priority(n): quyền được trước, sự ưu tiên. Từ Vựng: Leader(n): lạnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn. Security(n): sự an ninh, sự đảm bảo, cơ quan bảo vệ. Inception(n): sự khởi đầu.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Như là một người dẫn đầu trong lĩnh vực bảo mật máy tính, IBM đã thực hiện các tiêu chuẩn bảo mật là ưu tiên cao nhất kể từ khi ra đời. 119. Normally a person will regain consciousness ………four and five days after a car accident. A. Between B. Whether C. Except D. When Key AAAA Cấu trúc between …. And….. : giữa….và…. Từ vựng: Whether(conjunction): có…không; có….chăng, không biết có…..không. Whether….or…….: dù……..hay; hoặc…..hoặc. Whether or no : trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào. Except (v): trừ ra, loại ra , phản đối, chống lại When(adv): khi nào, hồi nào. Normally: thông thường, như thường lệ. Regain(v): lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại, trở lại(nơi nào). Consciousness(n): sự hiểu biết, ý thức. Dịch: thông thường một người sẽ tỉnh lại từ bốn đến năm ngày sau khi một tai nạn xe hơi. 120. Healthy Workplace Club would like ………all employees, along with their families, to participate in the event this June. A. To invite B. Invitaion C. Invitingly D. Invited Key AAAA Cụm would like to V Would like thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn. Would like +N/Ving/to do Câu có sử dụng cum “along with”: theo cùng với Along with their families là cụm giới từ đóng vai trò như adj bổ nghĩa cho “ all employees” . Thông thường tính từ đứng ngay trước n để bổ nghĩa nhừng do cụm giới từ chứa n ( their families” nên được đặt phía sau . Từ vựng: Participate(v) : tham gia, tham dự, cùng góp phần.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Event(n): sự kiện, sự viêc, kết quả, hậu quả. Dịch: HWC muốn mời tất cả nhân viên, cùng với gia đình họ tham gia vào sự kiện vào tháng 6 này. 121. …….the copy shop is located in the office building, it attracts many office workers. A. After B. Since C. Despite D. Therefore Key BBBB Cần điền một liên từ với nghĩa phù hợp. After(conjunction) : sau khi : after+ mệnh đề Since= because=as= now that: bởi vì + mệnh đề Despite= in spite of= mặc dù +n/Cụm Noun. Therefore (adv): vì lẽ đó ; Dịch: Vì cửa hàng phô tô được đặt trong tòa nhà của cơ quan nên nó thu hút nhiều nhân viên văn phòng . 122. In accordance with the municipal act, two members of the city council are appointed on a…….basis for a one year term. A. Rotating B. Rotates C. Rotations D. Rotate Key BBBB Sau vị trí cần điền là danh từ “ basis” nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho “basis”. Dùng “rotating”( ving làm tính từ). Từ vựng: In accordance with + something : theo đúng với, phù hợp với Municipal(adj): thuộc thành phố, thuộc đô thị, thuộc thị xã. Council(n): hội đồng Term(n): giới hạn, thời hạn, điều khoản. .Basis(n): cơ sở, nền tảng, căn cứ ( quân sự). Act(n): hành động, đạo luật, tiết mục. Rotate(v): xoay quanh, luân phiên nhau. Dịch: Theo đúng luật lệ của thành phố, hai thành viên của hội đồng thành phố được bổ nhiêm trên cơ sở luân phiên cho nhiệm kỳ 1 năm. 123. Sending a letter of apology …….after a customer complaint is a highly recommended practice.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A. Inwardly B. Promptly C. Highly D. Extremely Key BBBB Cần chọn một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “ sending” với nghĩa phù hợp. V+ O +adv Inwardly : ở phía trong, thầm kín, trong thâm tâm. Promptly: nhanh chóng, mau lẹ, ngay lập tức, sẵn sàng. Highly: rất lắm, hết sức, ở mức độ cao. Extremely: vô cùng, tột cùng. Complaint(n): lời than phiền, lời phàn nàn, sự đau. Recommend(v): giới thiệu, tiến cự, khuyên, dặn bảo. Practice(n): thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự hành nghề. Dịch: Việc gửi một lá thư xin lỗi ngay sau khi đơn khiếu nại của khách hàng là một thói quen rất được khuyến khích. 124. The korean association of the auto industry, also …….as KAAI, publishes a quarterly technical magazine. A. Known B. Knowing C. Knew D. Knows Key AAAA Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động. Câu ban đầu: the korean association of the auto industry, which was also known as kaai, publishes a quarterly technical magazine. Chủ ngữ là danh từ riêng nên mệnh đề quan hệ được đặt trong 2 dấu phẩy. Known( phân từ 2 của động từ know) Knowing( dạng ving) Từ vựng: Quaterly (adv,adj): hàng quý. Technical(adj): thuộc kĩ thuật, chuyên môn. Magazine(n): tạp chí, nhà kho, kho thuốc nổ. Dịch: Hiệp hội hàn quốc về công nghiệp ô tô, cũng được biết đến như KAAI, thường xuất bản một tạp chí kỹ thuật hàng quý. 125. If you have any questions about the regulations for ……. taxes with the federal government, please contact your accountant first.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A. Informing B. Telling C. Applying D. Filing Key CCCC Sau giới từ là Ving, cả 4 đáp án đều là Ving nên cần dựa vào nghĩa Inform (v): báo tin cho, cho biết, cung cấp tin tức. Tell(v): nói , cho biết, biểu lộ. Apply(v): gắn vào, áp vào, chuyên tâm, xin , thỉnh cầu, ứng tuyển. File(n): ổ đựng tài liệu, hồ sơ, tài liệu. Regulation(n): sự điều chỉnh, sự điều tiết, quy định. Federal(adj):thuộc liên bang. Dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về các quy định đối với việc áp dụng các loại thuế với chính phủ liên bang, xin vui lòng liên hệ với nhân viên kế toán đầu tiên của bạn. 126. All sales reports for the ……..year must be submitted by January 31 of the following year. A. Late B. Current C. Closed D. Direct Key BBBB Trước vị trí cần điền là mạo từ “the” , sau là danh từ “year” nên cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ với nghĩa phù hợp. Late(adj) : muộn, trễ. Current(n): dòng, luồng, (adj): hiện thời, hiện hành, hiện nay. Closed (adj): bảo thủ, không cởi mở. Direct (adj): thẳng, ngay lập tức, trực tiếp. Dịch: Tất cả các báo cáo bán hàng cho năm nay phải được đệ trình vào tháng 31 của năm sau. 127.Mr.zhou is our general engineer who is responsible for ……..productivity of the factory, developing new products and solving the problems occurring during production. A. Increasing B. Increases C. Increased D. Increasingly
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Key AAAA Sau giới từ không có túc từ thì chọn danh từ, có túc từ thì chọn Ving. Trong cấu trên phía sau có túc từ “productivity” nên chọn Ving. Increasing productivity: việc tăng năng xuất. Increase (n): sự tăng (v): tăng lên. Be responsible for st: chịu trách nhiệm cho cái gì. Occur (v): xảy ra, phát sinh. Dịch: Mr.zhou là kỹ sư trưởng của chúng tôi mà chịu trách nhiệm cho việc tăng năng suất của các nhà máy sản xuất, phát triển sản phẩm mới và giải quyết các vấn đề xảy ra trong quá trình sản xuất. 128. Most students have logged in to check their grades immediately via the website ………waiting for written notification. A. Out of B. Except for C. As to D. Instead of Key DDDD Cần chọn cụm từ với nghĩa thích hợp với ngữ nghĩa của câu. Out of + N : ở ngoài Except for +N : ngoài ra , hơn nữa. As to : để mà….. (as to do) Instead of + N: thay vì… Log in : đăng nhập. Grade(n): cấp bậc, mức, độ, hạng, tầng lớp. Immediately(adv): trực tiếp, ngay lập tức. Via (prep): qua, theo đường. Notification(n): sự báo, sự khai báo, sự thông báo. Dịch : Hầu hết sinh viên đã đăng nhập vào kiểm tra điểm số của họ ngay lập tức thông qua các trang web thay vì chờ đợi thông báo bằng văn bản. 129. Please accept our sincere apologies for the recent………in telecom services in some parts of the country. A. Irritaiton B. Outbreak C. Controversy D. Disruption Key DDDD Trước từ cần điền là mạo từ “ the” và sau đó là giới từ “in” nên cần một danh từ. Chọn danh từ phù hợp với nghĩa của câu.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6 Irritation(n): sự làm phát cáu, sự chọc tức. Outbreak(n): sự bùng nổ, sự nổi dậy. Controversy(n): sự tranh cãi, cuộc tranh luận. Disruption(n): sự gián đoạn, sự đập gãy, sự phá vỡ, tình trạng chia rẽ, sự đánh thủng(điện học). Telecom services (n): các dịch vụ viễn thông. Dịch : Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi về sự gián đoạn gần đây trong các dịch vụ viễn thông ở một số bộ phận của đất nước. 130. In addition, drs has been redesigning its website to make it ……..consumer friendly and useful. A. More B. Many C. Good D. Much. Key AAAA Cấu trúc make st/sb adj : làm cho ai, cái gì như thế nào Cụm consumer- friendly (adj): thân thiện với khách hàng. Dể dễ hiểu ta cho thể viết lại câu trên như sau : In addition, drs has been redesigning its website to make it ……. Friendly and useful for cunsumers . Vậy vị trí cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “ friendly and useful” Trong 4 đáp án chỉ có đáp án a (more) phù hợp nghĩa . More friendly and useful : thân thiện và hữu ích hơn. In addition : hơn nữa , vả lại Dịch: ngoài ra, drs đang tái thiết kế trang web của mình để làm cho nó thân thiện và hữu ích hơn với khách hàng. 131. Elizabeth farnsworth will lead a discussion with a………. group of voters in denver on their views of the upcoming presidential election. A. Diverse B. Diversity C. Diversely D. Diversify Key AAAA Trước từ cần điền là mạo từ “a” và sau từ cần điền là danh từ “group” nên chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ . Diverse(adj): gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh. Diversity(n): tính nhiều dạng, loại khác nhau. Diversely(adv): gồm nhiều loại khác nhau.
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Diversify(v): làm cho thành nhiều dạng . Discussion(n): sự thảo luận. Upcoming(adj): sắp đến. Election(n): cuộc bầu cử Dịch: Elizabeth Farnsworth sẽ dẫn đầu một cuộc thảo luận với một nhóm đa dạng của các cử tri ở Denver về quan điểm của họ về cuộc bầu cử tổng thống sắp tới. 132. Natural resources Canada provides a comprehensive list of vehicles ranked ………..their fuel efficiency. A. In order to B. According to C. Similar D. Allowing Key BBBB Cần từ/cụm từ với nghĩa phù hợp với ý nghĩa của câu. In order to +v: để làm gì…. According to +n: dựa theo… , theo như….. Similar(adj): giống nhau, tương tự (n): vật giống, vật tương tự. Allowing (v-ing ): cho phép, thừa nhận, công nhận. Comprehensive(adj): bao hàm toàn diện, mau hiểu, thông minh. Vehicle(n): xe cộ, phương tiện truyền bá. (v): chuyên chở bằng xe. Efficiency(n): tính hiệu quả. Dịch : Natural Resources Canada cung cấp một danh sách đầy đủ các loại xe xếp hạng theo hiệu suất nhiên liệu. 133. We have …….confidence in the product’s ability to provide unrivaled protection in an exposed blast environment. A. Productive B. Eventual C. Informative D. Absolute Key DDDD Sau từ cần điền là danh từ “ confidence” nên ta cần chọn một tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho danh từ. Productive(adj): sản xuât, sinh sản, sinh sôi. Eventual(adj):có thể xảy ra, cuối cùng. Informative(adj):cung cấp nhiều tin tức. Absolute(adj): hoàn toàn, tuyệt đối.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Unrivaled(adj): vô song, vô địch Expose(v): bày ra, phô ra Blast(n): luồng gió, sự nổ, tiếng kèn. (v): làm tàn, làm khô héo, làm nổ tung, phá hoại. Dịch: Chúng tôi có niềm tin tuyệt đối vào khả năng của sản phẩm để cung cấp sự bảo vệ tốt nhất trong một môi trường vụ nổ tiếp xúc. 134. Although a number of studies have been conducted to examine the …….. Of the anti drink-driving campaign, no consistent conclusion could be drawn. A. Happiness B. Effectiveness C. Prosperity D. Satisfaction Key BBBB Trước từ cần điền là mạo từ “ the” và sau đó là giới từ “of” nên cần điền một danh từ phù hợp. Happiness(n): sự hạnh phúc. Effectiveness(n): sự có hiệu lực. Prosperity(n): sự thịnh vượng, sự phát đạt. Satisfaction(n): sự làm cho thỏa mãn, sự vừa lòng. Consistent(adj): phù hợp, kiên định , trước sau như một. Conclusion(n): sự kết thúc, sự chấm dứt, phần kết luận, sự quyết định. Dawn(n): sự cố gắng, sự nỗ lực, sự quyến rũ. Dịch : Mặc dù một số nghiên cứu đã được tiến hành để kiểm tra tính hiệu quả của các chiến dịch chống uống rượu lái xe, nhưng không có kết luận nhất quán nào được đưa ra. 135. Please let our sales representative know …….you would prefer to receive your order by mail or courier if you need to get it earlier. A. Than B. Whereas C. Whether D. Such Key CCCC Cấu trúc whereas a or b : liệu a hay b Than(concjuntion): hơn Whereas(concjuncton): nhưng trái lại Such(adj): như thế, như vậy (n): cái đó, điều đó. Sales representative (n): người đại diện bán hàng
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch : Vui lòng cho đại diện bán hàng của chúng tôi biết bạn muốn nhận được đặt hàng của bạn qua bưu điện hay chuyển phát nhanh nếu bạn cần để có được điều đó sớm hơn. 136. Under ……..and chief executive officer chip mason, legg mson has acquired many successful fund management firms and usually operates them independently. A. Foundation B. Founder C. Found D. Founded Key BBBB Sau vị là cần điền là “ and chief executive officer chip mason “ à trước đó là giới từ “ under” nên cần một danh từ để thỏa mãn sau “and “ cùng một loại từ. Có 2 danh từ là : Foundation(n): sự thành lập, sự sáng lập, tổ chức, căn cứ, cơ sở. Founder(n): người sáng lập Chọn danh từ “ founder” với nghĩa phù hợp “ under founder and chief executive officer chip mason” : theo người sáng lập và giám đốc điều hành chip mason. : cụm giới từ này đóng vai trò là trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho cả câu. Dịch : Theo người sáng lập và giám đốc điều hành chip mason, legg mson đã mua lại nhiều công ty quản lý quỹ thành công và thường điều hành chúng một cách độc lập. 137. Flat-Panel Lcd and plasma TVs have been highly reliable products that require ………..repairs during the first three years. A. Quite B. Often C. Any D. Few Key DDDD Từ cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “repairs” Quite (adv): hoàn toàn, hầu hết, khá. Any (adj): một, một(người, vật) nào đó(trong câu hỏi); tuyệt đối, không tý nào, bất cứ. (pronoun): một, một người nòa đó, bất cứ vật gì, bất cứ ai. (adv): một, chút nào, một tý nào ( trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh); hoàn toàn. Few( adj): ít , vài (n &pronoun): ít , số ít, vài. Often(adv): thường Reliable(adj): chắc chắn, đáng tin cậy.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch : Lcd màn hình phẳng và plasma tv đã trở thành sản phẩm có độ tin cậy lớn mà đòi hỏi ít sửa chữa trong thời gian ba năm đầu tiên. 138. The details of the project will be made ………..as soon as the final version has been agreed upon by the board. A. Publicly B. Publicize C. Public D. Publicized Key CCCC Cấu trúc made something adj do câu đang ở bị động nên something đưa ra ngoài trước, còn lại adj. Publicly(adv): công khai Publicize(v): đưa ra công khai, quảng cáo Public (adj): công, công cộng. (n): công chúng, quần chúng. Publicized(v-ed) As soon as: ngay sau khi. Version(n): phiên bản Upon (prep): trên, ở trên, vào lúc, nhờ vào, chống lại, theo, với. Dịch : Những chi tiết của dự án sẽ được thực hiện công khai ngay sau khi phiên bản cuối cùng đã được đồng ý với hội đồng quản trị. 139. All chocolate-covered apples are ………wrapped and the entire gift basket is warapped in a cellophane bag to ensure freshness during shipping. A. Individually B. Reservedly C. Positively D. Approximately Key AAAA Cần điền trạng từ với nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho động từ “wrapped” Individually(adv):cá nhân, cá thể, riêng lẻ Reservedly(adv): kín đáo, dặt dè, giữ gìn Positively(adv): xác thực, rõ ràng, tích cực, tuyệt đối. Approximately(adv): khoảng chừng, độ chừng Wrap(n): khăn choàng, áo choàng (v): bao bọc. Basket(n): cái rổ Cellophane(n): giấy bóng kín xelofan.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch : tất cả táo bao bọc bởi sôcôla được gói riêng lẻ và toàn bộ giỏ quà được gói trong một túi giấy bóng kính để đảm bảo độ tươi trong suốt thời gian vận chuyển. 140. Thanks to the widespread ………in production techniques, it has been possible for our plant in china to produce more durable trucks. A. Belongings B. Advances C. Commitments D. Inspections Key BBBB Trước từ cần điền là tính từ “widespread” và sau đó là giới từ “in” nên chúng ta cần điền một danh từ phù hợp với nghĩa của câu. Belongings(n): của cải, đồ dùng Advance(n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, tiền cho vay. Commitment(n): sự giao phó, sự ủy thác, sự bỏ từ, lời cam kết. Inspection(n): sự xem xét kĩ, sự kiểm tra. Widespread(adj): lan rộng, phổ biến Durable(adj): bền, lâu bền. Thank to st: nhờ vào cái gì. Dịch : Nhờ vào những tiến bộ rộng rãi trong kỹ thuật sản xuất, nó thì đã có thể cho các nhà máy của chúng tôi tại trung quốc để sản xuất xe tải bền hơn. Part 6: 141-143 : Elizabeth town is a community of around 20000 residents and is conveniently………in a historic part of southern pennsylvania. 141. A. Locate B. Locating C. Located D. Location Key CCCC Chúng ta thấy rằng chủ ngữ của câu là “elizabeth town” là vật. Động từ chính là 2 động từ “is”. Dùng liên từ and để nối 2 vế v+o của câu. Trước vị trí cần điền là “is conveniently” (động từ tobe và trạng từ). Do chủ ngữ là vật nên ta cần điền động từ ở dạng phân từ hai để tạo thành thể bị động ở hiện tại đơn. Trạng từ “conveniently” sẽ bổ nghĩa cho động từ “located”( được đặt một cách thuận lợi). Dịch: elizabeth town là một cộng đồng khoảng 20.000 cư dân và được nằm thuận lợi trong phần lịch sử của miền nam pennsylvania.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
-->the town serves as a residential community for ……….who work in hershey, harrisburg, and lancaster. 142. A. They B. Them C. Those D. Anyone Key CCCC Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ who work in hershey, harrisburg, and lancaster. Ở đây đại từ quan hệ who se nói làm chủ ngữ và nó thay cho từ cần điền. Ta cần điền đứng sau giới từ “for” nên ta cần tìm một danh từ làm tân ngữ cho nó và cần điền từ để đại từ quan hệ “who” thay thế cho nó làm chủ ngữ cho động từ work( chia theo chủ ngữ số nhiều ). ại Nhìn 4 đáp án thì they – đại từ nhân xưng ko thể đứng sau giới từ ---- Them : thì who ko thể thay thế nó được--ại Those = the ones : rất phù hợp ; cụm those who : người mà. Anyone : động từ sẽ chia ở số ít-- loại Dịch : thị trấn phục vụ như là một cộng đồng dân cư đối với những người làm việc ở hershey, harrisburg, và lancaster. -->elizabeth town offers easy ……….to major metropolitan areas. 143. A. Solution B. Access C. Approach D. Permission Key BBBB Trước vị trí cần điền là một tính từ” easy” và sau đó là giới từ to . Nên ta cần chọn một danh từ phù hợp để cho tính từ “easy” bổ nghĩa thành phần cụm giới từ “ to….” Bổ nghĩa cho danh từ cần điền. Solution(n): giải pháp. Solution + to +st: giải pháp cho cái gì Access(n):sự truy cập, sự cho vào ;(v): truy cập Access +to+st : sự truy câp, cho vào cái gì. Approach(n): sự đến gần ; (v): đến gần, gần như. Approach to st: sự tiếp cận tới cái gì Permission(n): sự cho phép, sự chấp nhận, giấy phép. Permission(for sb/st)(to do st): sự cho phép cho ai(cái gì) để làm gì. Dịch : elizabeth town cung cấp sự cho phép dễ dàng tới các khu vực đô thị lớn. 144-146:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
-->appliance help offers you a one year warranty on all parts and accessories. We sell only original equipment manufacturer (oem) parts. These are replacememt parts that are provided and approved by the manufacturer of your appliance. ……. part purchased from appliance help is guaranteed free from defects. 144. A. Most B. All C. Any D. Other such Key CCCC All + N( số nhiều )= all the n: tất cả Any: + Any với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, được dùng trong câu phủ định, nghi vấn, câu điều kiện. vd: i don’t have any heavy luggage. Just hand luggage.( tôi không có hành lý nặng. Chỉ có hành lý xách tay). I don't like hearing any curses at all. (tôi không thích nghe chửi thề tí nào cả. ) If you need any help with your packing, just let me know.(nếu bạn cần giúp đỡ với việc đóng gói hành lý, hãy gọi tôi.) do we have any beer? Yes, we do. It’s in the fridge. (chúng ta có còn bia không nhỉ? ~ chúng ta còn bia. Nó ở trong tủ lạnh đó.) + Any với các danh từ đếm được số ít: Any thường được dùng với danh từ đếm được số ít khi chúng ta muốn nhấn mạnh any có nghĩa là bất kì cái gì hay bất kì ai. Vd: you should see a doctor. Any doctor will be able to help you. You don’t need a specialist. (bạn nên đi gặp bác sĩ. Bất kỳ một bác sĩ nào cũng sẽ có thể giúp bạn. Bạn không cần gặp bác sĩ chuyên khoa đâu). Other such(adv-adj) +n : n khác như thế Most : +most + Noun( danh từ không xác định) : hầu hết Vd : most vietnamese people understand french. + most of + a/an/the/my/his... + n = hầu hết Vd : most of my friends live abroad. + the most: dùng ở so sánh nhất =...nhất Vd: who has the most money in the world? Như vậy dựa vào nghĩa và cấu trúc của mỗi từ đã phân tích ta chọn đáp án c.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Any part which is purchased from appliance help is guaranteed free from defects. : bất kỳ phần nào mà được mua từ appliance help được đảm bảo miễn phí những thiếu sót. Trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn Câu gốc: any part which is purchased from appliance help is guaranteed free from defects. -->if your part fails within one year from the original purchase invoice, it ……….by our warranty policy. 145. A. Will replace B. Is replacing C. Would have been replaced D. Will be replaced Key DDDD Câu điều kiện loại 1 : If s + v (hiện tại) , s + will ( can, may) + v (nguyên mẫu) Cách dùng: Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. It = your part là chỉ vật nên dùng bị động.” Be replaced “: được thay thế. Dịch : nếu một phần của bạn bị lỗi trong vòng một năm kể từ hóa đơn mua hàng gốc, nó sẽ được thay thế bằng chính sách bảo hành của chúng tôi. -->if you have a part that ……….for warranty replacement, please have your original purchase older number ready. 146. A. Applies B. Qualifies C. Accounts D. Compensates Key BBBB Apply for : xin việc làm Qualify for st : có đủ tư cách, có đủ khả năng cho cái gì. Account for = explain= giải thích Compensate sb for st : bồi thường cho ai về cái gì B hợp với nghĩa trong và ngữ cảnh trong câu. Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ that qualifies for warranty replacement” để bổ nghĩa “a part”. Dịch: nếu bạn có một phần mà đủ điều kiện cho sự thay thế bảo hành, xin vui lòng đưa ra số lượng cũ sự mua của của bạn sẵn sàng. 147-149: -->dear Ms. Mendez,
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Ibex………the national meeting of plant safety officers at the gold coast hotel on october 5th, 6th and 7th. We are expecting about 1,500 attendees. 147. A. Hold B. Held C. Is holding D. Will have held Key CCCC Để diễn đưa ra một kết hoạch trong tương lai ta dùng thì hiên tại tiếp diễn. Dịch : Ibex sẽ tổ chưc hội nghị quốc gia của cán bộ an toàn nhà máy tại khách sạn gold coast vào ngày 5,6 và 7 tháng 10. Chúng tôi đang mong chờ khoảng 1.500 người tham dự. Could you please ship 1,500 of your workshop brochures to me at the address …….above? 148. A. Stated B. Stating C. States D. Statement Key AAAA Động từ chính của câu là “ship” , trong câu có sử dụng mệnh đề quan hệ rút gọn dạng thụ động. Câu gốc: could you please ship 1,500 of your workshop brochures to me at the address which was stated above? Sử dụng rút gon mệnh đề quan hệ dạng thụ động vì address(địa chỉ) không thể tự làm lên hành động “ state” và phía sau từ cần điều không có tân ngữ. ọn đáp án a Ta dùng phân từ quá khứ (p2) để rút gọn mệnh đề quan hệ . -Dịch : bạn có thể vui lòng gửi 1.500 cuốn sách giới thiệu hội thảo của bạn cho tôi tại địa chỉ nêu trên? -->they need to arrive by September 15th in order for us to include ………in the attendees’welcome packets. 149. A. It B. His C. Them D. Itself Key CCCC Chúng ta cần điền từ đề làm tân ngữ cho động từ “include” Chỉ có đáp án “ them “ là phù hợp , ở đây them = “workshop brochures” In oder for sb to do st : để cho ai để làm gì Dịch : chúng cần đến trước ngày 15 tháng chín để cho chúng tôi bao gồm chúng trong những gói chào đón của người tham dự.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
150-152: -->we believe that a vacation can only be ………when it is custom-tailored to fit the requirements and preferences of each person. 150. A .succeed B. Successive C. Successful D. Successfully Key CCCC Trước từ cần điền là “be” và sau đó là “ when….” Nhìn vào 4 đáp án , nên sau tobe chúng ta lựa chọn tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “ a vacation” Có 2 tính từ: Successive: kế tiếp, liên tiếp Successful: có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt. Sử dụng “successful” phù hợp với ngữ cảnh và nghĩa của câu. Dịch : chúng tôi tin rằng một kỳ nghỉ chỉ có thể thành công khi nó được tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu và sở thích của mỗi người. -->our job is to make sure that everyone gets the right balance of comfort and excitement ……….produce the experience of a lifetime. 151. A . So as B. In order to C. For D. Therefore Key BBBB In order to do st = so as to do st : để làm gì : chỉ mục đích For +ving ; Therefore (adv): bởi vậy, cho nên, vì lẽ đó.thường đứng giữa câu và đứng giữa 2 dâu “;” và “,” Be to do = be supposed to do : dự kiến, phải, giả sử. Dịch : công việc của chúng tôi là phải đảm bảo rằng mọi người đều nhận ra sự cân bằng của sự thoải mái và hứng thú để tạo ra sự trải nghiệm của suốt cuộc đời. -->each request is given individual ……..by one of our knowledgeable destination specialists who will find the best canadian arrangements for each individual traveler. 152. A- attention B- inspection C- celebration D- coordination Key AAAA
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Hoàng Nam Toeic – Test 6
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Trước từ cần điền là tính từ” individual” và sau đó là giới từ “ by” nên cần điền một danh từ phù hợp để “ individual” bổ nghĩa cho nó. Attention (n): sự chú ý, sự chăm sóc. Inspection(n): sự xem xét kĩ, sự kiểm tra, sự duyệt. Celebration(n): sự kỉ niệm, lễ kỉ niệm, sự tán dương. Coordination(n): sự phối hợp Câu có sử dụng mệnh đề quan hệ “ who will find the best canadian arrangements for each individual traveler” bổ nghĩa cho danh từ “specialists”. Dịch : mỗi yêu cầu được đưa ra sự chú ý cá nhân bởi một trong những chuyên gia am hiểu các điểm đến của chúng tôi người mà sẽ tìm thấy sự sắp xếp tốt nhất trong canada cho mỗi du khách cá nhân.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp.
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
101. The employee lounge on the second floor is closed for daily cleaning------3:00 and 4:00 p.m. A. From B. Between C. Into D. Among Key B Giải thích:between…and: từ … đến From…to từ nơi nào đến nơi nào From smt: khỏi (từ cái gì) Among: giữa, trong số Phân biệt giữa between và among: Among: giữa nhiều sự vật và nhiều người Between: giữa 2 người và 2 sự vật, ở đây 3:00 pm và 4:00 p.m là 2 mốc thời gian, suy ra ta chọn between Dịch: Phòng nhân viên ở tầng 2 được đóng cửa hàng ngày để dọn dẹp từ 3 giờ đến 4 giờ chiều 102. Julia Angwin is an award-winning------at The Wall Street Journal, where she writes about the convergence of technology and media. A. Journal B. Journalist C. Journalism D. Journalistic Journal (n) = tạp chí Journalist (n) =nhà báo Journalism (n) =nghề báo, nghề làm báo Journalistic (adj)=thuộc về báo chí Key B Giải thích: từ muốn điền là danh từ=> ta bỏ Journalistic Award-winning: đoạt giải Với các đáp án còn lại, ta thấy từ cần điền bổ nghĩa cho Julia Angwin là người (she ở vế sau trong where she writes about the covergence of technology and media ) nên ta chọ journalist (n) nhà báo là chỉ người duy nhất Dịch: Julia là nhà báo từng đoạt giải trong giải thưởng Wall Street, nơi cô viết về sự hội tụ của công nghệ thông tin và phương tiện truyền thông 103. You may continue to receive this error message------all the computers on your Network have been repaired. A. Except for
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
B. Until C. Soon D. Earlier Giải thích: Except for: loại trừ Until: cho đến khi Soon ( sớm ) Earlier ( sớm hơn ) Theo nghĩa ta thấy chỉ có except và until là phù hợp với nghĩa của câu Tuy vậy Except for là cụm từ cố định với nghĩa là: loại trừ Ta chọn until Thật vậy ta có Simple future + until + present simple/present perfect ( sẽ là gì, như thế nào cho tới khi thực hiện 1 việc nào đó ) Dịch: Bạn có thể tiếp tục nhận thông báo lỗi này cho tới khi toàn bộ máy tính trong hệ thống được sửa hết 104. Please, read the instruction manual------when using the washing machine for the first time. A. Carefully B. Harmlessly C. Extremely D. Hardly Carefully (1 cách cẩn thận ) Harmlessly (1 cách vô hại ) Extremely ( vô cùng ) Hardly ( khắc nghiệt ) Dịch: Xin hãy đọc hướng dẫn sử dụng một cách cẩn thận khi sử dụng máy giặt này lần đầu. Chú ý: với dạng câu này khi nhìn thấy từ instruction manual, khi nhìn thấy từ carefully, ta cần chọn ngay để tiết kiệm thời gian làm câu khác ( hướng dẫn sử dụng thì phải đọc cẩn thẩn phải không) 105. It is almost impossible both to find------to buy the first edition of the Benny comic book. A. Such B. If C. But D. And Both … and: cả … và
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Việc tìm và mua ấn bản đầu tiên của bộ truyện Benny hầu như là bất khả thi 106. Wolf Robotics can replace worn-out------to keep your existing equipment functioning at its peak performance. A. Dividends B. Components C. Representatives D. Institutions Dividends= cổ tức Components= thành phần, chi tiết Representatives= đại diện Institutions= cơ quan, trụ sở Key: B Worn-out (adj): mòn (không còn sử dụng được nữa) Function (v): hoạt động Dịch: Wolf Robotics có thể thay thế các chi tiết hử hỏng để giữ cho các thông số thiết bị hoạt động với hiệu suất cao nhất 107. Weyburn Inland Terminal, the farmer-owned and managed grain company, recently paid out its------ever dividends to the shareholders. A. Highest B. High C. Higher D. Highly Dịch: Weyburn Inland Terminal , công ty sản xuất ngũ cốc và nông dân sở hữu, gần đây trả cổ tức cao nhất chưa từng có tới các cổ đông. Ever: dùng để nhấn mạnh khi so sánh nhất 108. WOCO will------employees to Ireland to help design the plant and assist in establishing the production line. A. Sent B. Send C. Sends D. Sending Key: B Will + nguyên thể (cấu trúc thì tương lai đơn) Dịch: WOCO sẽ gửi những nhân viên tới Ireland để giúp thiết kế cây xanh và hỗ trợ trong việc thành lập dây chuyền sản xuất. 109. Breakfasts and evening dinners are included in your tour package,------lunches are not. A. Either
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
B. Or C. Then D. But Key: D Cấu trúc either…or: hoặc cái này hoặc cái kia Then và or không hơp với ý Ta chọn but: nhưng Dịch: Bữa sáng và bữa tối bào gồm trong gói dịch vụ của bạn, nhưng bữa trưa thì lại không 110. It is too heavy for Mr. Lim and Ms.Hwang to move the new office furniture by-----. A. Theirs B. Themselves C. Them D. Their own Key B: Giải thích By themselves = on their own Câu này có cấu trúc by themselves tự mình làm cái gì đó Dịch: Thật là nặng nhọc cho Mr.Lim và Ms.Hwang phải tự chuyển những thiết bị văn phòng tới văn phòng mới 111. Our technical support will be—online throughout the day to aid our customers in using the T-Learning software. A. Probable (chắc chắn) B. Eligible (đủ tư cách) C. Considerable (đáng kể) D. Available (có sẵn) Key D- theo nghĩa Available online: có sẵn trực tuyến Dịch: Chúng tôi sẽ hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến xuyên suốt ngày để hỗ trợ cho những khách hàng sử dụng phần mềm T-learning 112. Sky News has introduced many innovations in the broadcasting sector, for which it------multiple awards over the past fifteen years. A. Receives B. Has received C. Is receiving D. Would receive Key B
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Giải thích: Over the past fifteen years: hơn 15 năm qua (giống như for the past fifteen years, phần thưởng đó công ty đã đạt được và vẫn đang nắm giữ, ta chọn thì hiện tại hoàn thành ) Dịch: Sky News vừa mới giới thiệu nhiều đổi mới trong lĩnh vực phát thanh truyền hình, cùng với đó cty đã nhận nhiều giải thưởng khác nhau hơn 15 năm qua 113. For your health, if available,-----olive oil for butter when baking, as up to 25% less fat is used when baking with olive oil. A. Classify B. Modify C. Substitute D. Support Key C Substitute ST/SO (for ST/SO) (v) dùng ai/cái gì thay thế cho ai/cái gì Dịch: Dành cho sức khỏe của bạn, nếu có sẵn, khi nướng bánh, hãy thay thế bơ bằng dầu ô liu nếu có, vì sẽ giảm được đến 25% chất béo được sử dụng nếu bạn làm như vậy. 114. All papers for this course must be written------for this course; students are not permitted to turn in work completed for any other class. A. Expressing B. Expresses C. Expressly D. Expressive Key: C Giải thích:câu này có S và V rồi nên ta chọn trạng từ là phù hợp với câu Dịch: Toàn bộ giấy tờ cho khóa học này chỉ được dành cho khóa học này, sinh viên không được chuyển tập tài liệu này này cho bất kỳ một lớp học nào khác 115. Even though most conference attendees reserved the rooms in the hotel where the conference is held, some others planned to stay at a------hotel instead. A. Next B. Nearby (gần) C. Closest (gần nhất) D. Brief (ngắn, vắn tắt, viết gọn) Key B – chỉ có nearby là tính từ thích hợp để bổ nghĩa cho HOTEL. Dịch: Mặc dù hầu hết khách tham dự hội nghị đặt phòng tại khách sạn nơi hội nghị diễn ra, một vài người thay vào đó khác lại chọn ở khách sạn ngay gần đó 116. Nintendo Limited has announced to------that it has completed the full acquisition of Retro Studios Inc. For the sum of one million dollars. A. Invest (v) đầu tư B. Investors (n) nhà đầu tư
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
C. Investments (n) sự đầu tư D. Investing (g) việc đầu tư Announce to s.o thông báo với ai Key: B Dịch: Nintendo Limited vừa mới thông báo tới những nhà đầu tư rằng nó vừa mới hoàn thành việc mua lại công ty Retro Studios với tổng giá trị 1 triệu dô la 117. If you usually have—many appointments, many web-based calendars can remind you when a scheduled event is about to happen. A. Too B. Much C. Highly D. Mostly Key A Much đi với danh từ không đếm được Many đi với danh từ đếm được mang nghĩa số nhiều Too: quá Too many nhấn mạnh mức độ cho các mức Be about to V : sắp sửa làm gì Dịch: Nếu bạn thường xuyên có quá nhiều cuộc hẹn, có nhiều trang web lịch online có thể nhắc lại bạn khi sự kiện được lên lịch sắp đến. 118. The annual NCA Conference will be held at the newly------Hilton Wilmington Hotel located in the heart of Wilmington. A. Renovate (v) B. Renovated (v-ed) C. Renovating (v-ing) D. Renovation (n) Key: B Renovate động từ ở dạng bị động vì subject là Hilton Wilmington Hotel không thể tự renovate được Dịch: Hội nghị NCA thường niên sẽ được tổ chức ở khách sạn mới được tu sửa ở trung tâm của thành phố Wilmington. 119. By------the methods outlined below you will increase your sales while lowering your overall marketing costs. A. Implementing B. Constructing C. Instructing D. Supplementing Key A
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Implement ST (v) áp dụng, thực hiện Supplementing : bổ sung Constructing : xây dựng Instructing: hướng dẫn Dịch: Bằng việc áp dụng những phương thức được viết bên dưới bạn sẽ tăng doanh số trong khi giảm được chi phí tiếp thị. 120. Since 2004, the funds have been distributed------between MJF and the Hen County Bar Foundation. A. Equal B. Equally C. Equality D. Equaled Key B Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “distributed” Dịch: Kể từ năm 2004, quỹ được phân chia đều giữa MJF và quỹ từ thiện Hen County Bar. 121. If you are interested in tomorrow’s------to Knott’s Berry Farm, sign up at the reception desk by 1 o’clock this afternoon. A. Excursion (n) chuyến đi B. Itinerary (n) nhật ký hành trình C. Reservation (n) sự đặt trước D. Proposal (n) sự đề nghị, đề xuất Key A chuyến đi Giải thích:thứ nhất ta cần phải hiếu nghĩa của các từ được ghi ở các key (đã ghi ở trên) Nhìn vào nghĩa ta thấy proposal (n) đề xuất, đề nghị không phù hợp vì đâu là cái gì đó tới một địa điểm cho nên không thể chọn proposal được Với 3 đáp án còn lại, ta thấy vế sau có to Knott’s Berry Farm, sign up at the reception desk by 1 o’clock this afternoon. ( ….tới Knott’s Berry Farm, đăng ký ở quầy lễ tân lúc 1 giờ chiều nay ) => ta bỏ Itinerary (n) nhật ký hành trình Mặt khác từ [Reservation(n) đặt trước] nếu cho vào trong câu ta thấy không phù hợp với nghĩa do đó từ excursion là phù hợp với nghĩa của câu Dịch: Nếu bạn quan tâm chuyến tham quan ngày mai đến trang trại Berry của Knott, hãy đăng ký tại quầy lễ tân trước 1 giờ chiều nay. 122. Malaysia Airlines is offering------of up to 60% on online bookings for one million domestic tickets from next month until July 31 next year. A. Discount B. Discounts C. Discounter
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
D. Discounting Key: B Discount (n) giảm giá Discounts (danh từ số nhiều) Discounting (v-ing) Discounter (n) cửa hàng bán giảm giá Theo nghĩa ta chọn B: những chương trình giảm giá (nếu chọn A ta cần có mạo từ “a” đứng trước đó) Dịch: Hãng hàng không Maysia đang cung cấp những chương trình giảm giá tới 60% khi đặt vé trực tuyến cho một triệu vé trong nước từ tháng tiếp theo cho tới 30 tháng 7 năm sau. 123. Most of the applicants for the marketing director position were so highly qualified-----it has been hard to choose from them. A. That B. Unless C. Even D. After Key A Giải thích cấu trúc so+ adj/adv+ that + clause : quá… đến nỗi mà … Dịch: Hầu hết các ứng viên cho vị trí trưởng phòng marketing đều có chất lượng rất cao đến nỗi mà rất khó để chọn ai trong số họ. 124. The colour, material and design of our jewelry products can be changed or tailormade for clients upon------. A. Request B. Question C. Knowledge D. Curiosity Key A Giải thích Request (n) yêu cầu Question (n) câu hỏi Knowledge (n) hiểu biết Curiosity (n) sự tò mò Upon request: theo yêu cầu Dịch: Màu sắc, vật liệu và thiết kế của những sản phẩm sang trọng có thể thay đổi hoặc đặt hàng trước theo như yêu cầu của khách hàng. 125. Mr. Colin Johnston is a principal research scientist working on------techniques for the remediation of contaminated groundwater environments.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A. Innovate B. Innovative C. Innovates D. Innovatively Key: B Giải thích: Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “techniques” chỉ có B là tính từ Principal (adj) trưởng Remediation (n) sự cả tạo Contaminate (v) ô nhiễm Dịch: Ông Colin Johnston là trưởng khoa nghiên cứu khoa học đang thực hiện những công nghệ tiên tiến với mục đích cải tạo môi trường nước ngầm bị ô nhiễm. 126. The cost of the convention------all the materials provided and accommodations at the Palace Hotel. A. Wraps B. Covers C. Guards D. Spreads Wrap (v) gói Cover (v) bao gồm Guard (v) bảo vệ Spread (v) mở rộng Key B Ta nhìn thấy the cost Dịch: Chi phí của bản khê ước bao gồm tất cả các vật dụng được cung cấp và chỗ ở ở khách sạn Palace. 127. We are unable to arrange------by email, so this can only be done via the telephone. A. Techniques B. Developments C. Consequences D. Appointments Giải thích: Techniques =kỹ thuật Developments =phát triển Consequences =hậu quả Appointments =cuộc hẹn Key D Cụm hay gặp: To arrange appointments: sắp xếp các cuộc hẹn
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Chúng tôi không thể sắp xếp cuộc hẹn qua mail, vì vậy điều này chỉ có thể thực hiện qua điện thoại 128. Nearly half of the customers------responded to the survey said that Austraclear delivered services that were above their expectations. A. Who B. Whose C. They D. What Key A Giải thích:cần đại từ quan hệ who thay thế cho customers Dịch: Gần một nửa lượng khách hàng người đã trả lời bản khảo sát, đã nói tằng Autraclear đã cung cấp những dịch vụ mà họ cảm thấy hài lòng hơn mong đợi. 129. An order will be deemed accepted by sonicspider when written------of the Order is sent to the customer. A. Confirms B. Confirmed C. Confirming D. Confirmation Key D Giải thích: Trước đó là tính từ “written” nên chỗ trống cần một danh từ đố tính tù bổ nghĩa cho nó. Chỉ có D là danh từ. Dịch: Đơn hàng sẽ được xem là chấp nhận bởi Sonicspider khi chúng được sự xác nhận bằng văn bản được gửi tới khách hàng. 130. University of Calgary recently had to------fees for the first time in seven years because of deep state budget cuts, but financial aid has mitigated the impact of the increase for many students. A. Pretend B. Repair C. Remind D. Increase Key: D chọn động từ có nghĩa phù hợp Dịch: Trường đại học Calary gần đây đã phải tăng giá lần đầu tiên trong vòng 7 năm, bởi vì ngân sách bị cắt giảm mạnh, nhưng sự hỗ trợ tài chính đã giảm bớt tác động đến sinh viên 131. The TVA upgrades are part of the extension of a 69,000-volt transmission line to provide additional electric power------all the cities in Alberta.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A. To B. Up C. Of D. Out Key A Provide something for somebody We are here to provide a service for the public. Provide somebody with something We are here to provide the public with a service. Provide something to somebody/something ( Đề bài theo cấu trúc này, cung cấp cái gì đến cái gì/ai đó) The charity aims to provide assistance to people in need. Dịch: Hãng TVA cập nhật các phần mở rộng của đường dây 69000 volt để cung cấp thêm năng lượng điện cho tất cả các thành phố ở Alberta 132. The Sun Group achieved net earnings of $20 million for the year------high start¬ up costs for the new plant in Belgium. A. On the contrary B. Consequently C. In spite of D. Even though On the contrary ngược lại Consequently (adv)=therefore :hệ quả của, hệ quả là In spite of+ N/N-phrase/Ving: mặc dù Even though/although+ Clause: mặc dù Dịch: Tập đoàn The Sun đã thu được lãi ròng 20 triệu đô trong năm mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao đối với dự án mới ở Bỉ. On the contrary là một thành ngữ được đặt đầu câu để nhấn mạnh sự trái ngược về mặt ý nghĩa của câu đó với câu đằng trước. Thành ngữ này thường được thể dùng khi đưa ra một ý kiến trái ngược với ý kiến đã được đưa ra hoặc để giới thiệu một thông tin mới. • “We thought you didn't like opera.” – “On the contrary, I love it.” (Chúng tôi đã nghĩ cậu không thích opera. – Ngược lại, tớ thích đấy chứ!). 133. The loading dock entrance is accessible from the South Town Exposition Center’s Parking lot and is------on the east side of the building. A. Locates B. Located C. Locating D. Was locating Key B
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Giải thích: Sau động từ to be “is” nếu là động từ thì chỉ có dạng Ving hoặc Ved. Nhưng nếu dùng Ving ở đây thì nó là thì tiếp diễn, mà thì tiếp diễn chỉ mô tả hành động tạm thời nên không dùng được vì các cái trung tâm đó không thể nào hôm nay ở đây, ngày mai ở chỗ khác được và nó cũng không thể tự nằm ở chỗ đó mà do con người xây nó ở đó nên phải chọn bị động KEY B Cổng vào có thể được đi vào được ở cửa phía Nam khu để xe cao ốc trung tâm Exposition và tọa lạc ở phía tây của tòa nhà. 134. Due to an increase in rents in Dubai, many people facing problems of high cost of living are moving to Ajman where rents are comparatively-----A. Affordable B. Potential C. Directed D. Approximate Affordable =phải chăng, dễ chịu Potential =khả năng Directed =đạo diễn Approximate =gần, xấp xỉ Dịch:Bởi vì sự giá tăng trong việc thuê nhà ở Dubai, nhiều người mà đối mặt với nhiều vấn đề giá cả khi sinh sống đang di chuyển mới Ajman nơi mà giá thuê nhà phải chăng. 135. Medical imaging technology has enormous------to contribute to the improvement of health care throughout the world. A. Mark B. Proposal C. Potential D. Indication Giải thích Mark= đánh dấu Proposal= bản kiến nghị Potential= tiềm năng Indication= sự chỉ thị Key: C Have/has potential to do smt: có tiềm năng làm cái gì đó Dịch: Hệ thống hình ảnh y khoa đã và đang có tiềm năng lớn cho việc đóng góp cho sự phát triển của công việc chăm sóc sức khỏe trên toàn thế giới 136. In case of bad weather conditions or------unexpected circumstances, the Concert hall will post cancellations on the website. . A. Others
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
B. Another C. Any other D. One another Key A Giải thích Ta thấy unexpected circumstances là danh từ số nhiều => ta chọn any other ANOTHER = one more ( thêm 1 cái nữa = 1 đối tượng khác trong số nhiều đối tượng), another có thể đứng 1 mình hoặc đứng trước danh từ số ít. I need to make another call before we go to the party. OTHER/ANY OTHER: = More of the group ( những đối tượng khác trong nhiều đối tượng/nhóm), đứng trước danh từ số nhiều. (KHÔNG DÙNG OTHER + DANH TỪ SỐ ÍT) There are other customers in our shop. Other stars are circled. OTHERS: Những đối tượng khác của nhóm đối tượng đã được đề cập đến. We have a lot of stars. Some are circled, but others ( = other stars) are underlined. Each other/one another: each other (lẫn nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại Mary and Tom love each other : Mary và Tom yêu nhau => ngưoi này yêu người kia và người kia cũng yêu trở lại người này => có tác động qua lại. They look at each other : họ nhìn nhau => nhìn qua nhìn lại One another (lẫn nhau) : cách dùng giống như each other nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên. ( tuy nhiên xu hướng hiện nay người ta thường dùng each other thay cho cả one another ) Dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu hay bất cứ điều kiện không như mong đợi nào, buổi đại nhạc hội sẽ đăng việc hoãn lại tại website Bonus: THE OTHER + danh từ số ít: Khi có 2 đối tượng, 1 đối tượng được nhắc đến trước, THE OTHER chỉ đối tượng còn lại I have 2 stars. One is colored and the other star is white. THE OTHER + Danh từ số nhiều: những đối tượng còn lại trong số các đối tượng được đề cập đến. (all of the rest) This star is small, but the other stars are much bigger. THE OTHERS: Những đối tượng CÒN LẠI của nhóm đó. Only one star is circled. (The others the rest of the stars) are underlined. 137. Whether you’re interested in the MCSE, CIW, or the CCNA, lasalle Computer Learning Center offers the computer------that can help you reach your career goals. A. Train
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
B. Trains C. Trained D. Training Key: D Cần 1 danh từ hợp nghĩa để tạo thành danh từ ghép với “computer” Offer smt: cung cấp cái gì Computer training (n-p) đào tạo tin học, huấn luyện tin học Dịch: cho dù bạn hứng thú trong MCSE, CIW, hay CCNA, trung tâm lasalle cũng cung cấp việc đào tạo tin học để giúp bạn đạt được mục tiêu công việc 138. According to Top Tour Magazine’s survey, Jasper------the top vacation destination for Canadian families with nearly 50 million visitors each year. A. Elects B. Remains C. Receives D. Appears Key B Remains.--> tiếp tục là (nội động từ). Còn lại: Elects --> bàu chọn, trong câu này thì phải chuyển thành bị động Receives --> nếu theo sau có awards Appears --> + tính từ/ hoặc appears to V Dịch: Theo như khảo sát của Tạp chí toptour, Jasper tiếp tục là điểm đến hàng đầu trong kì nghỉ của những gia đình Canada với gần 50 triệu khách mỗi năm 139.------the city council has approved the urban renewal project, we need to recruit several new workers. A. If so B. Rather than C. Owing to D. Given that If so (adv) =nếu vậy thì Rather than=hơn là Owing to= Because of= on account of= due to= as a result of= in light of +N/cụm N Given that+ clause: xét đến, căn cứ vào Dịch: Dựa vào việc hội đồng thành phố đã chấp thuận dự án quy hoạch lại thành phố, chúng ta cần phải tuyển thêm vài công nhân mới. 140. For------hired engineers, the training course provides a chance to get a better understanding of their work as well as meet experienced engineers. A. Recently
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7 Approximately Exactly Comparatively Recently: gần đây Approximately: xấp xỉ, gần đúng( dùng trước con số ) Comparatively: một cách tương đối Exactly: một cách chính xác Dịch: Cho những kỹ sư được tuyển gần đây, khóa rèn luyện cung cấp cơ hội cho việc tìm hiểu kỹ hơn về công việc của họ cũng như là gặp gỡ những kỹ sư có giàu kinh nghiệm P ART 6 Questions 141-143 refer to the following letter Dear Mr. Johnson, At Tommy Motors, a repair is not complete until the customer is satisfied. When you brought your automobile in for its regularly scheduled------, our mechanic discovered A. Drive B. Renewal C. Operation D. Maintenance a leak in the cooling system. This leak could account for your complaint about the temperature gauge running high even on a cool day. Key D Giải thích: scheduled maintenace: bảo dưỡng định kỳ Dịch: Tại Tommy Motors, việc sửa chữa chưa thể hoàn thành cho tới khi khách hàng được hài lòng. Lúc bạn mang chiếc xe của bạn để bảo dưỡng định kỳ theo lịch, những nhân viên sửa chữa của chúng tôi đã tìm thấy một lỗ rò ở hệ thống làm mát. Lỗ rò này có thể là nguyên nhân cho sự phàn nàn của bạn về đồng báo nhiệt tăng cao ngay cả trong trời mát mẻ Since the repairs were made, have you noticed any difference in the temperature gauge? If you have, then the problem was probably due to the leak in the cooling system. If there has been no change in the temperature gauge, then the problem could be with the gauge------. A. It B. Its C. Itself D. By itself
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
B. C. D.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Key C Giải thích:dùng itself là đại từ phản thân nhấn mạnh cho gauge Ex: I myself will present the prizes (chính tôi sẽ trao giải thưởng ) Dịch: Từ khi sửa chữa, bạn có để ý có gì khác thường ở đồng hồ báo nhiệt không, nếu có, thì vấn đề chắc chắc là ở lỗ rò ở hệ thống làm mát, nếu nó không có sự thay đổi nào ở đồng hồ báo nhiệt, vậy vấn đề có thể là chính cái đồng hồ đó. If the problem is still there, we would appreciate another look at the car. Just call our service manager and arrange a------time for you. A. previous B. convenient . C. premature D. contemporary Key B Previous (adj) trước Covenient (adj) thuận tiện Premature (adj) hấp tấp, vội vã Contemporary (adj) đương thời, cùng thời Dịch: Nếu như vấn đề vẫn còn đó, chúng tôi khuyên bạn mang qua một lần nữa. Chỉ cần gọi quản lý dịch vụ của chúng tôi và sắp xếp thời gian sao cho tiện nhất cho bạn We always do our best to meet the needs of valuable customers like yourself. Sincerely, Philip Broyles Philip Broyles Customer Service Department Chúng tôi luôn luôn cố gắng tốt nhất để đáp ứng những nhu cầu giá trị từ những khách hàng như bạn Trân trọng Philip Broyles Bộ phân chăm sóc khách hàng Questions 144-146 refer to the following letter. Dear Mr. Henshaw, I am--to offer you the position of assistant manager with Shared Services Center. 144. A. Announced B. Deserved C. Pleased
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
D. Committed This letter is intended to confirm our verbal offer of May 15th. Dịch: Tôi rất hân hạnh khi đề nghị bạn vào vị trí trợ lý giám đốc với trung tâm dịch vụ Shared. Bức thư này được đề cập để xác nhận đề nghị miệng ngày 15/5 KEY C The------for this position is $26,000 a year and includes various benefits, all of which our 145. A. Endurance B. Salary C. Vacancy D. Allocation Human resources department will explain in detail. As per our mutual agreement, you will begin work on June 1st Key: B Endurance (n) sức chịu đựng Salary (n) mức lương Vacancy (n) chỗ trống, chỗ khuyết Allocation (n) sự phân bổ Dịch: Thù lao cho vị trí này là 26000 một năm và bao gồm rất nhiều lợi ích, toàn bộ lợi ích đó bộ phận nhân sự của chúng tôi sẽ giải thích một cách chi tiết, theo như thỏa thuận hai bên, bạn sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 1 tháng 6 We look forward to having you on our staff. Your credentials, experience, and attitude all------our organizational goals. We believe this to be an excellent opportunity both for you 146 A. Complements B. To complement C. Complement D. Complementary And for our company. Key C Giải thích:câu này chứa động từ mà chủ ngữ là số nhiều nên ta chọn C Dịch: Chúng tôi mong chờ được có bạn trong ban nhân sự của chúng tôi, với những thông tin, kinh nghiệm, và thái độ của bạn hoàn toàn phù hợp với mục tiêu của tổ chức, chúng tôi tin đây có thể là một cơ hội hoàn hảo cả cho bạn và cho công ty
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Questions 147-149 refer to the following notice. Post Date: Thursday, July 10, 2009 2009 ATTENTION HRT PASSENGERS! PLEASE BE ADVISED OF THE FOLLOWING SERVICE IMPROVEMENTS EFFECTIVE JULY 13, 2009 MAX SERVICE IMPROVEMENTS MAX Route 962 - Routing Change New routing at Victory Crossing heading towards downtown Norfolk. Passengers traveling to downtown Norfolk may------at the intersection of Cavalier Blvd and McLean St. 147. A. Transit B. Board C. Convey D. Transport Key: B Broad (v) lên tàu Dịch: Hành khách của HRT chú ý Xin hãy vui lòng tuân theo lời khuyên cải thiện dịch vụ sau đây Có hiệu lực từ ngày 13 tháng 7 2009 cải thiện dịch vụ tối đa Lộ trình thay đổi khi qua Victory đi về hướng trung tâm Norfolk Khách hàng du lịch trung tâm Victory có thể được lên tàu tại ngã giao nhau giữa Cavalier Blvd và đường mclean The PM peak (3-7) routing will change to service Cedar Grove before servicing stops in downtown Norfolk. Stops in downtown Norfolk will be serviced------follows: 148. A. On B. At C. Next D. As Key: D Giải thích: Cụm: as follows: như sau Tại những giờ cao điểm ( 3 giờ đến 7 giờ ) lộ trình sẽ thay đổi để phục phụ Cedar Grove trước việc phục vụ cho những trạm dừng nghỉ ở trung tâm Norfolk. Những điểm dừng ở trung tâm Norfolk sẽ được phục vụ như sau:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
St. Paul and Plume St. - all day Waterside and Commercial - all day City Hall and Monticello - 6 p.m. To 3 p.m City Hall and Court - after 3 p.m. MAX Route 967 - Schedule Change Additional service time------to AM trips to improve on-time performance 149. A. Has added B. Has been added C. Was adding D. Will be adding Please see MAX schedule improvements. Thank you for riding with Hampton Roads Transit 757-222-6100 Www.gohrt.com Key: B Giải thích:trong các đáp án chỉ có đáp án B là bị động Dịch: Chuyến St.Paul và đường Plume-cả ngày Chuyến Phía hồ nước và khu thương mại-cả ngày Chuyến Quảng trường thành phố và Monticello-6h chiều đến 3h chiều Chuyến Quảng trường thành phố và tòa án- sau 3 giờ chiều Dịch: Thời gian dịch vụ thêm vào vừa mới được cộng sang chuyến đi buổi sáng để nâng cao thời gian thực hiện đúng giờ Xin hãy xem lịch thay đổi trên MAX Cảm ơn vì tin dùng Hampton 757-222-6100 Www.gohrt.com Questions 150-152 refer to the following e-mail. To: Marilyn Fenn From: George Arroyo Subject: Pension Information Congratulations on your retirement. We hope the years to come will be happy and golden for you. LD Electronics Inc. Provides a lump-sum pension payment when the retiring employee’s pension is less than $5,000. Because your pension has been------at $4,342.83, you will 150
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
A. Calculated B. Thought C. Considered D. Expected Receive a one-time lump sum in that amount. This payment is the total value of your pension benefit. Key: A – calculated(v) tính toán Dịch: Chủ đề: thông tin phụ cấp Chúc mừng bạn đã nghỉ hưu, chúng tôi hy vọng những năm tới sẽ hạnh phúc và vui vẻ cho bạn Điện tử LD cung cấp tổng lượng tiền chi trả khi nhân viên về hưu ít hơn 5000$. Vì phụ cấp của bạn vừa được tính là $4,432.83 bạn sẽ nhận được 1 món tiền trọn gói đó. Khoản thanh toán này là tổng giá trị lợi ích khi về hưu của bạn The other details,------which forms to complete, are covered in the attached brochure. 151. A. includes B. including C. include D. will include Key: B Giải thích:Rút gọn đại từ quan hệ dạng chủ động Các chi tiết khác, bao gồm những form nào (which - nào) cần hoàn thành được bao gồm tập tài liệu được đính kèm. In addition to your forms, please also provide us with------of your age. 152. A. Permit B. Identity C. Proof D. Explanation If you have any questions about your pension payment, please let me know. Sincerely, JEREMY PIERCE JEREMY PIERCE Human Resources Director Key C Provide smt with proof of ….. : mang theo cái gì làm bằng chứng cho cái gì Dịch: Bổ sung những mẫu đơn của bạn, xin hãy mang thêm cho chúng tôi bằng chứng tuổi của bạn Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về chi phí hưu trí, xin hãy để cho tôi biết
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Việt Tiệp – Test 7
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Hân hạnh
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã
đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
b
To ei
c
Pr
-
ac
-
tic e
C
-
lu
-
101. Please remember to--------- your account number whenever submitting payments or contacting our Customer Service Department. (A) extend (B) address (C) include (D) maintain Giải thích: Extend (v) mở rộng; + Extend s.t (There are plans to extend the no-smoking area) + Extend + adv./prep. = include (The offer does not extend to employees' partners.) Address + (n) Địa chỉ; bài diễn văn (=speech) What's your name and address? + address (v) nhắm đến, hướng đến. (The book is addressed to the general reader) Include (v) Đính kèm; Bao gồm + include somebody/something (as/in/on something) (You should include some examples in your essay.) + include doing something. (Your duties include typing letters and answering the telephone. Maintain s.t (v) duy trì The two countries have always maintained close relations. Dịch nghĩa: Hãy nhớ đính kèm số tài khoản của bạn bất cứ khi nào nộp các hóa đơn hoặc liên lạc với Bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi. 102. Mr. Wasserman has held various senior executive positions in several companies throughout--------- 30-year career and now serves as the Chief Financial Officer for sportswear manufacturer, Ness Nostalgia Co. (A) he (B) his (C) him (D) himself Giải thích: - He: đại từ nhân xưng; đứng trước động từ, không nhất thiết phải đứng đầu câu vd: I and she are relative. ("cô ấy" tuy không đứng đầu câu nhưng vẫn trước động từ "to be" nên vẫn là CHỦ TỪ --> she (không được dùng HER). - Him: đại từ túc từ (object pronoun) đứng sau động từ của mệnh đề đó vd: You should leave them go.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- His: tính từ sở hữu (possessive adjective) tính từ sở hữu bắt buộc phải có N/N phrase/V.ing theo sau - His: đại từ sở hữu (possessive pronoun) đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + N/N phrase/V.ing sau đại từ sở hữu không được có N/N phrase/V.ing vd: Your book is very new, but theirs aren't. - Himself: đại từ phản thân (reflexive pronoun), chức năng làm TÚC TỪ trong câu hoặc nhấn mạnh cho chủ từ. Đại từ phản thân chỉ xuất hiện và làm chức năng TÚC TỪ khi chủ từ và đại từ là chỉ cùng một người. Vd: - They hurt themselves. (túc từ) - They themselves loves you. (nhấn mạnh chủ từ "they") Ở đây cần một tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “career” Key B Dịch nghĩa: Ông Wasserman đã đảm nhiệm (giữ) nhiều vị trí quản lý cấp cao tại một số công ty suốt 30 năm sự nghiệp của ông ta và hiện là Giám đốc tài chính cho nhà sản xuất đồ thể thao, công ty Ness Nostalgia. 103. According to the Neo Burger employee manual, uniforms including a hat and an apron must be worn -------- all food-preparation activities. (A) about (B) under (C) during (D) against Giải thích: - About: Khoảng - Under: Dưới - During: Trong suốt - Against: chống lại KEY C Dịch nghĩa: Theo sổ tay lao động của Neo Burger, đồng phục bao gồm mũ và tạp dề phải mặc trong khi chuẩn bị món ăn. 104. It is----------- to store food items in a cool, dry place in order to prevent bacteria growth. (A) advisable (B) advisory (C) advisedly (D) advise Giải thích: tobe + Adj + To Vo => Cần một ADJ - Advisable (Adj): thích hợp, đáng khen, nên làm - Advisory (Adj): Tư vấn - Advisedly (Adv): Một cách cẩn trọng
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
Pr
ac
tic e
C
lu
b
- Advise (v): Tư vấn, khuyên Dịch nghĩa: Điều nên làm là giữ thực phẩm ở nơi thoáng mát, khô ráo để ngăn chặn vi khuẩn phát triển. 105. The courier service company requires a recipient's signature to confirm -------of the parcel. (A) delivery (B) deliver (C) delivered (D) deliverer Giải thích: Noun 1 of Noun 2 (Danh từ + OF + Danh Từ) Chỗ trống cần điền một danh từ => Loại B vì nó là động từ, loại C vì nó là quá khứ của deliver (v) D deliverer (n) người giao hàng A delivery (n) sự giao hàng Key A (hợp nghĩa) Dịch nghĩa: Các công ty dịch vụ chuyển phát nhanh yêu cầu chữ ký của người nhận để xác nhận sự phân phát của kiện hàng. 106. Successful candidates will be posted to either Beijing ------- Shanghai, and relocation assistance will be available. (A) or (B) unless (C) then (D) and Giải thích: Các cặp từ hay đi với nhau: Either + Or, Both + And, Neither + Nor.
To ei
c
Thấy trước chỗ trống có either, sau chỗ trống còn lại phải là or. Dịch nghĩa: Ứng viên được chọn sẽ được đưa đến Bắc Kinh hoặc Thượng Hải, và sẽ được hỗ trợ việc đi lại. 107. Wheat production has ---------been an important part of the agricultural industry in Pennsylvania. (A) history (B) historian (C) historically (D) historical Giải thích: - Ở đây động từ “BE” có nghĩa là trở nên, trở thành được chia ở hiện tại hoàn thành nên có dạng “BEEN” và chỗ trống đó cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “BE”
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Key C Giải thích: Sản xuất lúa mì từ lâu đã trở thành một phần quan trọng trong lịch sử ngành nông nghiệp Pennsylvania. 108. Any deliberate violation of the company regulations is never acceptable and should be clearly discouraged --------the management. (A) on (B) to (C) from (D) by Giải thích: Để ý trước chỗ trống có “should be clearly discouraged” là dạng bị động, sau chỗ trống là một danh từ chỉ người, nên dùng “by” (bởi ai đó) KEY D Dịch nghĩa: Bất kỳ sự vi phạm có chủ ý các quy định của công ty thì không bao giờ chấp nhận được và dĩ nhiên không được khuyến khích bởi người quản lý. 109. The itinerary for your upcoming business trip is currently being made out and you will be ------- it via email. (A) notified of (B) notified (C) notifying (D) notifying of Mẹo: Sau be có 2 trường hợp Ving (chủ động) hoặc Ved (bị động). Dịch để xem là bị động hay chủ động. Key A Dịch nghĩa: Lịch trình của chuyến đi công tác sắp tới của bạn hiện đang được thực hiên và bạn sẽ được thông báo qua email. 110. --------- shuttle service is available upon request between the hotel and the airport for those arriving by air. (A) Definite (B) Traveling (C) Spacious (D) Complimentary Giải thích: - Definite (adj): chắc chắn - Can you give me a definite answer by tomorrow? - Traveing (Ving): Du lịch - Spacious (Adj): Rộng rãi - The hotel rooms are spacious and comfortable. - Complimentary (adj) = free: miễn phí Dịch nghĩa: Dịch vụ đưa đón miễn phí có sẵn theo yêu cầu giữa các khách sạn và sân bay cho những người đến bằng đường hàng không.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
111. Thanks to our state-of-the-art computer network and distribution system, we have achieved more than a 97% in-stock status on -------- displayed on our website and in our showrooms. (A) advertising (B) merchandise (C) retailers (D) refund Giải thích: A. Advertising (n) quảng cáo B. Merchandise (n) hàng hóa; (v) bán C. Retailer (n) người bán lẻ D. Refund (n) tiền hoàn trả; (v) trả lại tiền Dịch nghĩa: Nhờ vào mạng lưới máy tính và hệ thống phân phối hiện đại, chúng tôi đã đạt được hơn 97% lượng hàng hóa có sẵn được trưng bày trên trang web và ở phòng trưng bày của chúng tôi. 112. Zada Rugs, established as a small business in 1980, has now --------into an internationally known company for quality, unique Persian rugs. (A) enveloped (B) endorsed (C) evolved (D) evaded Giải thích: (A) Envelope (v) bao bọc (B) Endorse + s.t : (v) xác nhận, tán thành, đồng ý (C) Evolve: phát triển Evolve (from something) (into something) The company has evolved into a major chemical manufacturer002e (D) Evade + (doing) + s.t: trốn tránh (To evade the police) Dịch nghĩa: Zada Rugs, một doanh nghiệp nhỏ được thành lâp năm 1980, nay phát triển thành một công ty nổi tiếng trên trường quốc tế về chất lượng, loại thảm Ba Tư độc đáo. 113. Mr. Lim will be appointed to head the customer service department------ he has undergone management training. (A) after (B) then (C) that (D) while Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Cách dùng của after (sau khi): 1. After + past perfect, simple past = Past perfect + before + past perfect : Sau khi đã kết thúc việc gì mới làm việc gì ( QK ) - After i had finished the test, i went home ( Khi kiểm tra xong tôi mới về nhà ) = I had finished the test before i went home 2. After + simple past, + simple present : Sự việc trong quá khứ và kết quả hiện tại - After everything happened, we are still good friends ( Sau những chuyện xảy ra, chúng tôi vẫn là những người bạn tốt ) 3. After simple past, + simple past : Sự việc trong quá khứ và kết quả trong quá khứ - After everything happened, we quarelled over dishonesty. ( Sau mọi chuyện [ không tốt ], chúng tôi đã cãi vã nhau về tính không trung thực ) 4, After + simple present / present perfect, + simple future : Sau khi làm việc gì sẽ làm tiếp việc khác ( HT / TL ) - After i come to the station, i'll call you ( Sau khi đến ga anh sẽ gọi cho em) Cách dùng của “then”: FIRST/THEN/LATER etc. Dùng để giới thiệu những mốc thời gian. Ex: FIRST he closed all the windows, THEN he locked the doors. LATER he came back to check that everything was all right. KEY A Dịch nghĩa: Ông Lim được bổ nhiệm vào vị trí trưởng phòng dịch vụ khách hàng sau khi ông ta trải qua khóa đào tạo quản lý. 114. We recognize that regular technical training is-------- to maintaining creative, motivated, and knowledgeable employees. (A) vital (B) vitally (C) vitality (D) vitalize Giải thích: để ý cấu trúc: be + adj + to V => Chỗ trống cần Adj => Key A Dịch nghĩa: Chúng tôi công nhận rằng khóa đào tạo kỹ thuật thường xuyên là cần thiết để duy trì sự sáng tạo, tạo động lực và am hiểu cho các nhân viên. 115. If Ms. Chu has the most -------on the board of directors, then logically she should bear the greatest responsibility. (A) permission (B) conclusion (C) allowance (D) authority Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(A) permission (n): sự cho phép Permission (for somebody/something) (to do something) – Ví dụ: The school has been refused permission to expand. (B) conclusion (n) kết luận, bàn luận (C) allowance (n) sự thừa nhận; tiền trợ cấp An allowance of $20 a day (D) authority (n): quyền lực Authority (to do something) Ví dụ: Only the Board has the authority to approve the budget. Dịch nghĩa: Nếu bà Chu có nhiều quyền hành nhất ở Hội đồng quản trị, thì đương nhiên (một cách hợp lý) cô ấy phải chịu trách nhiệm lớn nhất. 116. In order to help factory workers to work much ------, the new Samson machines will be installed next week. (A) more efficiently (B) efficiently (C) efficient (D) most efficiently Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn: S + V + more + long adj/adv + than + O Less + adj/adv Chú ý: So sánh hơn có thể được nhấn mạnh thêm bằng cách thêm “even, much” hoặc “far” trước hình thức so sánh. => Key A Dịch nghĩa: Để giúp các công nhân nhà máy làm việc hiệu quả hơn, loại máy mới Samson sẽ được lắp đặt vào tuần tới. 117. We will do our best to ensure your purchase is shipped within a day -------- the order is placed by 5 p.m. (A) over (B) even (C) while (D) when Giải thích: - Chúng ta sử dụng when + thì hiện tại để nối kết các sự kiện mà chắc chắn hoặc rất có thể xảy ra trong tương lai. When I get back, i’ll tell you all about my trip. I’ll cook dinner when I get home. - Chúng ta sử dụng when + thì quá khứ để nối kết các sự kiện mà đã xảy ra trong quá khứ. When I saw the pollution in the city, I was very disappointed.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
WHILE - Chúng ta sử dụng while để diễn tả 2 hành động hoặc sự kiện dài mà đã đang xảy ra vào thời điểm cùng với nhau một cách chính xác. While I was talking on the phone, they were calling for all passengers to board the bus to the beach. There were lots of people trying to sell me things while I was waiting for the bus. I screamed when the man grabbed my arm. Key D Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ làm mọi cách để đảm bảo món hàng của bạn sẽ được chuyển đến trong vòng một ngày khi đơn đặt hàng được đặt trước 5h. 118. The manager --------office supplies from the stationery store downtown every Thursday, so you should notify him of your needs by Wednesday. (A) orders (B) ordered (C) order (D) to order Giải thích: Câu này thuộc về phần chia thì. Cụm từ “office supplies” có nghĩa là dụng cụ văn phòng. Câu này thiếu động từ. Để ý ở cuối câu có cụm “every Thursday” => Dấu hiệu của thì HTĐ => Key A Dịch nghĩa: Người quản lý đặt hàng các vật dụng văn phòng từ chuỗi cửa hàng văn phòng phẩm vào mỗi thứ 5, vì vậy bạn nên thông báo cho anh ta các thứ bạn cần trước thứ 5. 119. Our main office is conveniently located close to the city center and is easily ------- by all major bus routes. (A) retainable (B) presentable (C) accessible (D) capable Giải thích: (A) Retainable(a) có thể giữ (B) Presentable (adj) chỉnh tề, bảnh bao I must go and make myself presentable before the guests arrive. (C) Accessible (adj) có thể tới được, sử dụng được (accessible to somebody) These documents are not accessible to the public. (D) Capable (adj) có khả năng, có năng lực + capable of something (You are capable of better work than this.) + capable of doing something (He's quite capable of lying to get out of trouble.)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
(C)
ac
(B)
Pr
(A)
tic e
C
lu
b
Dịch nghĩa: Văn phòng chính của chúng tôi nằm ở vị trí thuận lợi gần với trung tâm thành phố và dễ dàng lui tới bởi hầu hết các tuyến xe buýt đi qua. 120, I would like to thank Mrs. Song, --------- has agreed to give an opening speech at our annual conference. (A) who (B) some (C) he (D) also Giải thích: Hai câu riêng biệt muốn liên kết với nhau thì hoặc dùng đại từ quan học hoặc dùng liên từ. Chỉ có A là đại từ quan hệ chỉ người thay thế cho “Mrs. Song” Dịch nghĩa: Tôi muốn cảm ơn bà Song, người mà đồng ý phát biểu lời diễn văn khai mạc tại buổi hội nghị hằng năm của chúng tôi. 121. LDC Inc------- the right to restrict visitors when the potential for disruption of the production process occurs. (A) collects (B) turns (C) reserves (D) continues Giải thích: Collect (v) thu thập Collect something from somebody/something (Samples were collected from over 200 patients.) Turn (v) quay vòng, lộn, lật trở, quay… Turn (n) sự quay vòng, sự đổi hướng Reserve (v) để dành, dự trữ; đặt chỗ trước Reserve something for somebody/something ( I'd like to reserve a table for three for eight o'clock.) Reserve something for somebody/something These seats are reserved for special guests. Continue (v) tiếp tục + continue to do something (The rain continued to fall all afternoon.) + continue doing something (The rain continued falling all afternoon.) Cụm từ “reserve the right” có quyền làm gì đó => Key C Dịch nghĩa: Công ty LCD có quyền hạn chế số du khách khi sự gián đoạn sản xuất có khả năng (tiềm năng) xảy ra. 122. Job security is often considered a --------- of public sector jobs, but substantial changes are under way. (A) character
(D)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(B) characterize (C) characteristic (D) characteristically Giải thích: Trước chỗ trống là “a” sau đó là “of” (N1 of N2), chắc chắn chỗ trống là danh từ. Loại B (v) và D(adv) => Cần dịch nghĩa. Character (đặc điểm); characteristic (n) nét đặc trưng. Key C (dịch nghĩa) Dịch nghĩa: An ninh công việc được xem là một nét đặc trưng của khu vực việc làm công cộng, nhưng những thay đổi đáng kể đang được tiến hành. 123. The Red Sox announced on Tuesday that Epstein will --------- his former duties, with the same titles and authority he had when he left on October 31. (A) function (B) withdraw (C) gather (D) resume Giải thích: (A) function (v) chạy, thực hiện chức năng (B) withdraw (v) rút khỏi, rút ra (C) gather (v) tụ hợp, tập hợp (D) resume (v) lấy lại, giành lại, phục hồi lại, tiếp tục làm gì sau 1 thời gian nghỉ Dịch nghĩa: Red Sox thông báo vào ngày thứ 3 Epstein sẽ tiếp tục nhiệm vụ trước đây của mình, với các chức danh tương tự và thẩm quyền mà ông đã có khi ông thôi việc vào ngày 31 tháng 10. 124. Networks is cutting about 20 jobs as well as reducing salaries-------- reduce operating costs by $3.2 million annually. (A) for (B) because (C) so that (D) in order to Giải thích: Để ý sau chỗ trống là từ reduce (v) cắt giảm. Sau “for” (giới từ) là Ving, sau because là Ving hoặc mệnh đề, sau “so that” là mệnh đề => Key D Dịch nghĩa: Mạng lưới đang cắt giảm khoảng 20 việc làm cũng như tiền lương để giảm chi phí vận hành khoảng 3.2 triệu đô mỗi năm. 125. We are planning to release a new model of our compact car, the Pony, available next September ---------silver, white and black. (A) in (B) of (C) at (D) to
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Giải thích: Với màu sắc, ta dùng giới từ “in”. Ví dụ: “The man in white is a doctor” ( Sách Starter - test 1) Key A Dịch nghĩa: Chúng tôi có kế hoạch tung ra mô hình xe nhỏ gọn mới có tên là Pony, xuất hiện (có sẵn) vào tháng 9 tới với màu bạc, trắng và đen. 126. Before taking off and landing, flight attendants must make sure that -------of the passengers is properly seated. (A) every (B) all (C) each (D) much Giải thích: Each và Every: + Each và Every đứng trước danh từ số ít, chia động từ số ít. Ví dụ: Each student has been given his or her own email address. + “Each of”, “each one of” và “every one of”: Theo sau chúng là các danh từ số nhiều hoặc đại từ, động từ chia số ít. Ví dụ: Each (one) of the houses was slightly different. I bought a dozen eggs and every one of them was bad. All, some, none Plenty + OF + N (không đếm được) + V (số ít) Half, most, the rest N (đếm được) + V (số nhiều) Ở đây, passengers là danh từ đếm được số nhiều => Loại B Loại D vì không có cấu trúc không phù hợp Loại A (every) vì chỉ dùng khi có “one” – Every one of Key C Dịch nghĩa: Trước khi cất cánh và hạ cánh, những người tiếp viên phải chắc chắn rằng mỗi hành khách đã ngồi ổn định. 127. Employers are expressing concerns regarding the availability of workers with the -------- skills and knowledge they need. (A) specialize (B) specialized (C) specializing (D) specialization Giải thích: Sau “the” thường là cụm danh từ/danh từ. Sau chỗ trống có từ “skills” là danh từ, chỗ trống cần tính từ. Chọn B ( A là động từ, C là Ving, D là danh từ) Dịch nghĩa:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Những nhà tuyển dụng đang tỏ ra quan tâm về khả năng của các công nhân trong kỹ năng thích ứng và kiến thức mà họ cần. 128. Since the men's clothing department has been -------busy, the manager would like to hire more part-time employees to help customers with their shopping. (A) immediately (B) unexpectedly (C) exactly (D) attentively Giải thích: (A) Immediately (adv) ngay lập tức (B) Unexpectedly (adv) bất ngờ, đột xuất (C) Exactly (adv) chính xác, đúng đắn (D) Attentively (adv) chăm chú Dịch nghĩa: Từ khi bộ phận quần áo nam nhộn nhịp một cách đột xuất, người quản lý muốn thuê thêm nhân viên bán thời gian để giúp khách hàng trong việc mua sắm của họ. 129. A pilot project to power streetlights using solar energy----- on Amman Ring Road. (A) will be implemented (B) are implementing (C) to implement (D) implement Giải thích: Loại D vì chủ từ chình là “A pilot project” nên muốn dùng hiện tại động từ phải ở số ít “implements”. Loại C vì câu chưa có động từ chính ( ộng từ chính phải chia theo 12 thì cơ bản của tiếng anh, không có thì nào là TO V cả ) Loại B vì B đang mang nghĩa chủ động, mà cái dự án đó thì không thể tự nó thực hiện được mà phải là được thực hiện nên chọn A. Dự án thí điểm đèn đường sử dụng năng lượng mặt trời sẽ được thực hiện trên đường Amman Ring. Key A 131. The information you requested should be arriving ----- via US mail. (A) shortly (B) shortness (C) shorten (D) short
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Giải thích: Trước chỗ trống có từ arriving ( Ving ), ở sau cần trạng từ (adv) bổ nghĩa cho động từ này => Key A. Đây cấu trúc dạng nhấn mạnh của should Dịch nghĩa: Thông tin mà bạn yêu cầu được đưa đến một cách ngắn gọn bằng thư US. 132. The team leader position requires strong organizational skills, excellent oral and written communication skills and -------to detail. (A) guidance (B) alternative (C) attention (D) requirement Giải thích: (A) Guidance (n) sự chỉ đạo, sự hướng dẫn (B) Alternative (adj) khác, thay thế; (n) sự lựa chọn giữa nhiều khả năng (C) Attention (n) sự chú ý (D) Requirement (n) nhu cầu; thủ tục, luật lệ Key C Cụm attention to detail (khả năng chú ý từng chi tiết ) hay gặp trong CV. Dịch nghĩa: Vị trí đội trưởng yêu cầu kĩ năng tổchức, kĩ năng giao tiếp bằng lời và bằng văn bản tuyệt vời và chú ý đến từng chi tiết. 133. With a 40 percent-------- in profits over the last year, the Superstore Grocery chain has been experiencing significant growth. (A) increases (B) to increase (C) increased (D) increase Giải thích: Trước chỗ trống là từ “a” => sau đó phải là danh từ số ít => Chọn D. Increase có nghĩa là khoảng tăng. Dịch nghĩa: Với khoảng tăng 40% trong lợi nhuận trong hơn 1 năm qua, chuỗi cửa hàng đã có được (trải qua) sự tăng trưởng đáng kể. 134. E-Auction does not hold security deposits, -------- does it guarantee the safety of transactions. (A) and (B) whether (C) which (D) nor Giải thích:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Phía sau chỗ trống ta thấy trợ động từ “does” đứng trước chủ ngữ “it” , kế đó lại là 1 động từ nguyên mẫu ( Nếu câu không đảo ngữ thì “it” phải đi với V số ít tức là “guarantees”. A,B,D đều không có cấu trúc đảo ngữ nên chọn D. Đảo ngữ với NOR NOR + trợ động từ + S + Vinf : cũng không…. Dịch nghĩa: E-Auction không giữ các khoản tiền cọc, cũng không đảm bảo sự an toàn cho các giao dịch. 135. Even with today's spotlight on environmental issues, the majority of consumers will not-------- purchase eco-friendly products for environmental reasons alone. (A) importantly (B) necessarily (C) decidedly (D) loyally Giải thích: importantly (adv) quan trọng Necessarily (adv) tất yếu, cần thiết, nhất thiết Decidedly (Adv) kiên quyết, dứt khoát Loyalty (n) lòng trung thành Dịch nghĩa: Thậm chí với đèn chiếu cũng là một vấn đề với môi trường, đa số người tiêu dùng sẽ không nhất thiết mua các sản phẩm thân thiện với môi trường cho lí do này. 136. The federal government will --------a new foreign trade policy next month, aimed at boosting exports, especially from the agriculture sector. (A) be announced (B) announce (C) announcing (D) have announced Giải thích. Sau will cần động từ nguyên mẫu không chia, loại C. Cuối câu có từ nexr month, dấu hiệu của thì tương lai đơn ( nếu là tương lai hoàn thành thì đi kèm phải có thời điểm rõ ràng, hoặc một hành động rõ ràng xảy ra trong tương lai ). Loại D. Câu này nếu dịch ra sẽ ở dạng chủ động => Chọn B Dịch nghĩa: Chính phủ liên bang sẽ thông báo một chính sách ngoại thương mới vào tháng tới, hướng đến thúc đẩy xuất khẩu, đặc biệt trong phân khúc nông nghiệp. 137. We have all the Kenmore dishwasher parts you need and gladly help you get your dishwasher back in working -----(A) progress (B) sequence (C) order
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(D) charge Giải thích: (A) Progress (n) sự tiến bộ (B) Sequence (n) chuỗi nhiều sự kiện (C) Order (n) đơn hàng (D) Charge (n) phí Key C => Ghi nhớ cụm từ “work order” – tình trạng bình thường của máy móc. Dịch nghĩa: Chúng tôi có tất cả các bộ phận của máy rửa chén Kenmore mà bạn cần và sẵn sàng giúp để máy rửa chén hoạt động bình thường. 138. CLEO had an -------year, growing by 105% over 2009, and showing a constant increase not only in advertising sales, but in news - stand numbers as well. (A) exception (B) exceptions (C) exceptional (D) exceptionally Giải thích: Trước chỗ trống là “an”, sau chỗ trống là “year” (danh từ) => chỗ trống là tính từ => Chọn C (B là danh từ số nhiều, D là trạng từ). Chỗ trống đó vẫn có thể chọn danh từ để tạo thành danh từ ghép với year nhưng không có danh từ ghép nào “exception year: năm ngoại lệ” cả. Dịch nghĩa: CLEO đã có một năm đầy mong đợi, tăng trưởng 105% vào năm 2009 và cho thấy liên tục gia tăng không chỉ trong doanh số quảng cáo mà còn cả trong số lượng tạp chí bán ra. 139. Before submitting the quarterly sales report, we will need to make ---------to the sales figures on page 5. (A) revisions (B) revising (C) revised (D) revisory Giải thích: Sau make cần một danh từ => Chọn A (B) revising là Ving (C) là Ved (D) là adj Dịch nghĩa: Trước khi nộp bản báo cáo doanh số theo quý, chúng ta sẽ cần xem xét lại các doanh số bán hàng ở trang 5.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
140. Mr. Yamato is also responsible for ---------- how best to use the information that we obtain from our customer satisfaction survey. (A) preserving (B) determining (C) commencing (D) creating Giải thích: (A) Preserve (v) bảo quản giữ gìn Preserve something: He was anxious to preserve his reputation (B) Determine (v) xác định (C) Commenc (v) bắt đầu, mở đầu; đỗ (D) Create (v) tạo ra Dịch nghĩa: Ông Yamato cũng chịu trách nhiệm về việc xác định cách nào tốt nhất để sử dụng thông tin, cái mà có được từ bản khảo sát sự hài lòng của khách hàng.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
This letter is to------ our phone conversation reserving one room from July 1-7 at the 141. (A) confirm (B) cancel (C) postpone (D) reconsider Giải thích: (A) Confirm (v): xác nhận (B) Cancel (v) hủy (C) Postpone (v) trì hoãn (D) Reconsider (v) xem xét lại Dịch nghĩa: Bức thư này là để xác nhận cuộc gọi về sự đặt chỗ một phòng từ ngày 1-7/7 tại khách sạn Grand Elegance. Grand Elegance Hotel for Dr. Georgina Michel. Dr. Michel will be attending the Society of Emergency Room Physicians conference. Dr. Michel will be arriving at noon on July 1st and departing at 6 p.m. On the 7th. She has requested a nonsmoking room with a double bed. During our phone call, you mentioned a room rate of $147 per night. ------- is a check for 142. (A) Encloses (B) Enclosure (C) Enclosing (D) Enclosed Giải thích: Động từ Enclose có nghĩa là đính kem, thường dùng với nghĩa bị động. Trong tiếng anh có 1 phép nhấn mạnh gọi là FRONTING. Fronting là cách di chuyển động từ, túc từ và cụm trạng ngữ trang phía trước chủ ngữ. Ví dụ 1: His second book is particularly good. Nhấn mạnh như sau: Particularly good was his second book Ví dụ 2: The swimmers dived into the water Nhấn mạnh: Into the water dived swimmers Ví dụ 3 Three man was dying in the field Nhấn mạnh: Dying in the field was three man Quay lại câu trên Câu gốc sẽ là A check ( for that…….) is enclosed nhấn mạnh cái động từ đính kèm sẽ là Enclosed is a check for….. Câu này chọn dễ dàng là D. Nhưng ai muốn hiểu rõ vấn đề thì xem giải thích kỹ hơn nhé
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch nghĩa: Được đính kèm là một hóa đơn bao gồm tiền cọc thuê phòng. That amount to guarantee the room. Dr. Michel-------- the remainder of the bill upon checkout. 143. (A) took care of (B) will take care of (C) was taking care of (D) would have taken care of Giải thích: Vì sự việc này xảy ra trong tương lai nên chọn đáp án B. Dịch nghĩa: Ông Michel sẽ lo liệu phần còn lại của hóa đơn sau khi thanh toán. Please send a confirmation at your earliest convenience. Since 1973, Florida Hospital Altamonte has been providing quality healthcare ------the residents of Seminole, North Orange, East Lake and West Volusia counties. 144. (A) from (B) with (C) to (D) toward Giải thích: (A) From: từ (B) With: Với (C) To: đến (D) Toward: Hướng đến. Cấu trúc: provide something to somebody : cung cấp cái gì đến ai đó Key C Dịch nghĩa: Từ năm 1973, bệnh viện Florida đã cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng đến các công dân của các nước Seminole, North Orange,… Each year, this state-of-the-art facility-------- approximately 14,000 inpatients, 97,000 outpatients, 145. (A) have treated (B) was treating (C) will treat (D) treats Giải thích: Dấu hiệu thì, có từ “each year” là thì hiện tại đơn vì nó diễn tả 1 hành động diễn ra mỗi năm => Chọn D Dịch nghĩa: Mỗi năm, cơ sở vật chất của bang này điều trị khoảng 14000 bệnh nhân, 97000 bệnh nhân ngoài.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
43,000 emergency patients, and performs over 10,000 surgical procedures, making it the largest and most ----------hospital in Seminole county. 146. (A) comprehend (B) comprehensible (C) comprehensive (D) comprehension Giải thích: sau chỗ trống là danh từ, trước đó có the largest and … nên chắc chắn chỗ trống là tính từ (adj and adj + N ). Loại A,D. Cần dịch nghĩa để chọn đáp án ( Key C) Dịch nghĩa: comprehensible (adj) có thể nhận thức Comprehensive (adj) bao hàm, tổng quát Nghĩa phù hợp là C. Dịch nghĩa: … làm nó trở thành một bệnh viện toàn diện nhất và lớn nhất ở Seminole. Note: Bệnh viện toàn diện khác với bệnh việc đa khoa (general hospital) Questions 147-149 refer to the following notice. Lost and Found y mu a lust article on the bus, please hand it into the DRT Operator. If you've lost something on the bus, please call the Customer Service Center at 1866-247-0055. Lost articles are returned to Customer Service Centers, -------- on the area where the article 147. (A) depend (B) dependable (C) depending (D) dependence Giải thích: - Dependable (adj) có thể tin cậy, adj này không đi với giới từ ON. ( Tính từ Dependent mới đi với ON) - Phía trước là một mệnh đề hoàn chỉnh “Lost articles…..Centers”, phía sau lại là 1 câu khác cách nhau bởi dấu phẩy nên phải dùng 1 đại từ quan hệ kết nối 2 câu này lại. Câu chưa rút gọn sẽ như sau Lost articles are returned to Customer Service Centers, which depend on the area where the article . Cụm “which depend on the area” bổ nghĩa cho cụm “Customer Service Centers” Do đang ở dạng chủ động nên rút gọn sẽ thành. Lost articles are returned to Customer Service Centers, depending on the area where the article .
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Tờ báo bị mất sẽ được trả lại trung tâm chăm sóc khách hàng, mà trung tâm này phụ thuộc vào khu vực mà tờ báo được tìm thấy. was found. In many circumstances, your lost article can be picked up-------- day. 148 (A) the other (B) following (C) the same (D) impending Câu này thuộc về ngữ nghĩa, nếu bạn chọn B hoặc D thì câu sẽ là những ngày trước sau đó là lẽ dĩ nhiên rồi vì bị mất sẽ kiếm rất lâu nên không có gì để nói, còn ở đây người ta lại muốn nói trường hợp kiếm được trong ngày nên phải chọn C. Dịch nghĩa: Trong nhiều trường hợp, tờ báo đã mất của bạn có thể tìm được trong cùng một ngày. To help us --------- your article, please note, if possible, any of the following details: 149. (A) correct (B) use (C) publish (D) locate Giải thích: (A) correct: đúng, chính xác (B) use: sử dụng (C) public: công bố (D) locate: xác định vị trí Key D Dịch nghĩa: Để giúp chúng tôi tìm lại/xác định được vị trí tờ báo của bạn, vui lòng ghi chú bất cứ chi tiết nào theo dưới đây: Questions 150-152 refer to the following letter. Dear Ms. Mendez, Circulation of our newsletter, Towing Industry Report, has climbed 110% since you took over its editorship almost three years ago. Our contract is now up for renewal and we are eager to continue the successful working relationship that we ------150. (A) built (B) have built (C) will build (D) will have built Dịch nghĩa: (để chọn được đáp án): Gửi bà Mendez, bản báo cáo công nghiệp Towing đã tăng 110% kể từ khi bạn đảm nhiệm việc biên tập gần 3 năm trước. Hợp đồng của chúng tôi đang tiếp tục gia hạn
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Nguyễn Hằng – Test 8
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
và chúng tôi muốn tiếp tục với mối quan hệ làm việc thành công này cái mà chúng ta đã xây dựng lâu nay. Diễn giải: Công ty này muốn tiếp tục hợp tác với bà Mendez, mối quan hệ làm việc này được xây dựng từ 3 năm trước (quá khứ), kéo dài đến hiện tại, và công ty này muốn tiếp tục trong tương lai (gia hạn hợp đồng) nên dùng thì hiện tại hoàn thành. Key B Enclosed is a copy of a new contract that is very similar to the------ document. 151. (A) renewed (B) existing (C) restricted (D) reviewed Giải thích: (A) Renewed: được làm mới lại (B) Existing: (adj) hiện tại, tồn tại (C) Restricted (adj) bị hạn chế, giới hạn (D) Reviewed – Ved (v) đánh giá, xem xét lại Dịch nghĩa: Được đính kèm là một bản copy của hợp đồng mới, cái mà giống với tài liệu hiện tại. The only change of note is an increase in your royalties, paying you 1% of all new subscription sales and 0.5% of all renewal subscription sales. We would be delighted to have-------- continue as editor of Towing Industry Report and 152. (A) it (B) him (C) you (D) them Look forward to further cultivating our solid working relationship in the years to come. Dịch nghĩa (để chọn đáp án): Cấu trúc: have somebody do something: sắp xếp ai đó làm điều gì đó Chúng tôi sẽ rất vui mừng nếu bạn tiếp tục làm biên tập viên cho Towing Báo và mong muốn tiếp tục nuôi dưỡng mối quan hệ làm việc vững chắc của chúng ta trong những năm tới.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng góp
Mai Ca – Test 9
tic e
Xét đế tình trạng động c và chi phí nhân công cho việc sửa chữa, thì một ô tô mới sẽ rẻ hơn so với việc sửa chữa nó. KEY: A. cheaper than: rẽ hơn. Sau BE chún ta dùng tính từ, có THAN nên dùng o sánh hơn. Loại B vì o sánh nhất, loại C, D vì là trạng từ: cheaply
ac
101. Considering the state of the motor and labor costs for the repair, a new motor would be ------ than repairing it. (A) cheaper (B) cheapest (C) more cheaply (D) most cheaply
C
lu b
READING In the Reading test, you will read a variety of texts and answer several different types of reading comprehension questions. The entire Reading test will last 75 minutes. There are three parts, and directions are given for each part. You are encouraged to answer as many questions as possible within the time allowed. You must mark your answers on the separate answer sheet. Do not write your answers in the test book. Part 5 Directions: A word or phrase is missing in each of the sentences below. Four answers given below each sentence. Select the best answer to complete the sentence. Then mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet.
Trong một số trường hợp, chúng tôi có thể sửa chữa các sản phẩm ở tại trung tâm dịch vụ, nhưng nếu không, chúng tôi có thể sắp xếp gửi sản phẩm lại cho nhà máy để chúng tôi có thể điều tra nghiên cứ vấn đề. KEY: D - BE ABLE + TO V = CAN + V: CÓ THỂ… Lưu ý CAN không có trạng thái tương lai, nên đặc biệt nế bạn muốn nói SẼ CÓ THỂ l m gì…thì hải dù g: WILL BE ABLE TO V. Không dùng W LL CAN
103. Avisena, a new kind of medical billing and collections company, announced the…. of Rich Lopez to the position of Executive Vice President last week. (A) division (B) intention (C) permission (D) promotion
- Avisena, một chi nhánh mới của công ty MBC (https://www.medbc.co.uk/), đã thông báo đề bạt Rich Lopez giữ chức vụ Phó giám đốc điều hành hồi tuần trước. KEY: D: PROMOTION … TO: ĐỀ BẠT … Loại A,B,C không hợp nghĩa (A) division: sự chia rẽ (B) intention: ý đị h (C) permission: sự cho phép
To
ei c
Pr
102. In some cases, we are able ------- the products at the service center, but if not, we can arrange for the product to be sent back to the factory so that we can investigate the problem. (A) repaired (B) repairing (C) repairs (D) to repair
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
tic e
C
Điều quan trọng là giữ lại một bản sao của tất cả các tài liệu bán hàng được cung cấp lú mua hàng trong hồ sơ riêng của bạn (A) retain: giử lại, lưu lại Loại BCD vì ko ợp nghĩa (B) imitate: bắt chước, làm giả (C) support: khuyến khí h, ủng hộ (D) resist: kháng cự, chống lại KEY A 106. The vegetarian diet is more Chế độ ăn chay có nhiều khả năng để đáp ứng các likely to meet the government --- khuyến nghị của chính phủ về việc sử dụng chất béo, ---- for fat, carbohydrate, and carbohydrate và protein hơn là chế độ không ăn chay. protein than a non- vegetarian KEY:A, cần danh từ gốc diet. GOVERNMENT RECOMMENDATIONS (A) recommendations Các khuyến nghị của chính p ủ (B) recommendable Các đáp án cò lại loại vì B: í h từ, C: Ving, D. động (C) recommending từ (D) recommend
Pr
ac
105. lt is important to ------- a copy of all sales documents obtained at the time of purchase for your own records. (A) retain (B) imitate (C) support (D) resist
BOTH ....AND:(vừa..vừa... , cả .... lẫn..) NEITHER ... NOR ( không.... cũng không..., cả 2 đều không..) EITHER ... OR ( hoặc là ....hoặc là ...) Nhóm chăm sóc khách hàng của chúng tôi ó thể sử dụng cả điện thoại lẫn thư điện tử để trả lời các câu hỏi của bạn.
lu b
104. Our customer support team is available by ------- phone and email to answer your questions. (A) whether (B) both (C) either (D) never
107. While the temperatures are high… the day, the night can be very chilly. (A) about (B) under (C) during (D) against
To
ei c
Trong khi nhiệt độ suốt ngày cao, nhưng ban đêm có thể rất lạnh. ( A ) về ( B ) dưới ( C ) trong suố ( D ) ngược lại During the day: suốt ngày (cụm thời gian) KEY C 108. The new business plan does Kế hoạch kinh doanh mới không nhất thiết cần phải có not necessarily need to contain a một kế hoạch tiếp thị chi tiết. ------- marketing plan. (A) detail Cụm từ đang cần một tính từ bổ ghĩ cho kế h ạch (B) details tiếp thị (C) detailed Loại đáp án A, B: vừa là động từ và danh từ. D. Ving
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
110. Increasingly, a number of people agree that Australian wines are superior in quality ------ Chilean wines. (A) from (B) than (C) to (D) in
lu b
109.Our sales staff has grown so large that we ------- hold our sales meetings at the Bexco Center, which accommodates up to 5,000 people. (A) frequently (B) spaciously (C) originally (D) approximately
KEY: C (Ved) một độ từ có qui tắc thêm ED có thể làm chức năn của ột t nh từ. Đội ngũ nhân viên bán hàng đã phát triển rất đông đến nỗ mà chúng tôi thường xuyên tổ chức các cuộc họp bán hàng ở tại Trung tâm BEXCO, chỗ đó chứa được đến 5.000 người. (A) frequently: thườn xuyên KEY: A (B) spaciously: rộng r i (C) originally: bắt đầu (D) approximately: khoảng chừng Cả 4 đều là trạng từ, chỉ ó A hợp nghĩ
C
(D) detailing
ei c
Pr
ac
tic e
Càng ngày, một số người dân đồng ý rằng loại rượu vang Úc đang vượt trội về chất lượng hơn so với loại rượu vang Chile. Lưu ý! s perior (adj.)… to: vượt trội … hơn Giới từ sau SUPERIOR là TO [superior (to somebody/something) better in quality than somebody/something else; greater than somebody/something else] KEY C 111.This year’s Employee of KEY: CCC, giải thích: ổ n hĩa ho động từ The Year Award will be given to HAVING WORK là một t ạng từ, THE giúp t xác Sarah Morrison for having định dạng so sánh nhất. Nên dùng HARDEST. Dịch: worked the ------- of all the staff Giải thưởng nhân viên xuất sắc hàng năm năm nay sẽ at the company. được trao cho Sarah Morrison vì đ làm việc chăm chỉ (A) hardly nhất so với tất cả nhân viên tại công ty. (B) harder (C) hardest (D) hard Công ty hợp doanh American Couplings đảm bảo rằng các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn công nghiệp được liệt kê dưới đây sẽ được đổ miễn phí nếu có khiếm khuyế do vật liệu Câu đang cần một động từ ược chia thì hiệ tại đơn số nhiều. Nên chọn C. Conform: phù hợp
113.…the inclement weather,
Bởi vì t ời tiết khắc nghiệt, Ông Ryan sẽ không tham
To
112. American Couplings, Inc. warrants that the products ------to industry standards specified below and will be free from defects in materials. (A) to conform (B) conforms (C) conform (D) conforming
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
lu b
Văn phòng thanh toán mở ra để nhận thanh toán hóa đơn tiện ích thực hiện từ thứ hai đến thứ sáu 09 giờ sáng đến 4 giờ chiều và thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ đều có thể được sử dụng được To receive sth = nhận cái gì đó => sau receive phải là cụm danh từ receive utility bill payments —– in person => ”utility bill payments —– in person” là cụm danh từ => động từ trong chỗ trống phải ở dạng mệnh đề quan hệ rút ọn utility bill payments made in person = utility bill payments which are made in person KEY B Công ty vừa thông báo rằng Hefty đã đảm nhận chức vụ chủ tịch và CEO của công ty. announce + that + clause : thông báo rằng ... KEY D
ei c
Pr
ac
115. The Payments Office is open to receive utility bill payments ------- in person Monday to Friday 9 a.m. to 4 p.m. and credit or debit cards may be used. (A) make (B) made (C) making (D) are made
C
114. The change in ------- when compared to the first quarter of 2009 is attributable to lowermaterial costs and the impact of a stronger Korean won. (A) profitability (B) profitable (C) profited (D) to profit
gia hội hảo thường niên ở Paris. (A) More so: nhiều hơn Everybody loved him, but none more so than I. (B) Rather: khá It's rather complicated.Khá phức tạp đấy. (C) Instead of: thay vì You should try instead of crying. (D) Due to = because of: bởi vì KEY D In + danh từ: KEY:A Sự thay đổi trong lợi nhuận so với quý ầu tiên của năm 2009 là do chi phí nguyên liệu thấp hơn-và tác động của đồng won Hàn Quốc mạnh hơn. (A) profitability (n) lợi nhuận (B) profitable (a) (C) profited (Ved) (D) to profit (V) làm lợi
tic e
Mr. Ryan will not be able to attend the annual conference in Paris. (A) More so (B) Rather (C) Instead of (D) Due to
To
116. The company recently announced ----Hefty has assumed the title of president and CEO of the company. (A) what (B) because (C) while (D) that 117. Dr. James Hansen is -------
Tiến sĩ James Hansen được nhiều người biế đế như
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9 là nhà khoa học hàng đầu nghiên cứ về lĩnh vực thay đổi khí hậu trong cả nước. Key: BBB cần trạng từ bổ n hĩa ho động từ dạng past participle: REGARDED
118.Applicants are required to present at least two forms of identification ------- applying for a library card. (A) with (B) since (C) or (D) when 119. LDC Phone Company announced it ______ KT Communications Corp. last week but the terms of the deal weren’t disclosed. (A)merged (B) remained (C) acquired (D) anticipated
Xuất trình ít nhất 2 giấy tờ tùy thân khi đăng ký thẻ thư viện! When + Ving: phù hợp ý nghĩ KEY: DDD
120. The head of human resources posted a list of all the employees ------- are ???????? transferred to another department next week. (A) whose (B) who (C) where (D) when
Key: BBBB Test 9 eco 3 bị mất một vài hữ trên file PDF, nếu bạn nào đọc được xin bổ ung giú để bài làm của group được hoàn chỉnh hơn ah! tuy nhiên câu này vẫn có đủ cơ sở để làm bài.Từ bị mất có lẽ là một trạng từ. Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người: all the employees, làm chủ gữ cho động từ ar ???????? transferred: là WHO
C
lu b
regarded as the leading climate change scientist in the country. (A) wider (B) widely (C) widened (D) widening
To
ei c
Pr
ac
tic e
Công ty điện thoại LDC công bố đã thâu tóm được công ty KT Communications Corp tuần qua mà các điều khoản của thỏa thuận không được tiết lộ. � (A)merged: hợp nhất (B) remained: cò lại (C) acquired: dành được (D) anticipated: đoán trước A và C hợp nghĩa nhưng merge with something, vì câu ko có with nên đáp án là C
121.Yeongdeok has extraordinary ------- for wind energy due to its strong and constant wind conditions. (A) potent (B) potentiality (C) potentially (D) potential
Yeongdeok có tiềm năng tuyệt vời cung cấp năng lượng gió do điều kiện gió mạnh và liên tục. (A) mạnh (adj) (B) mức độ tiềm năng (n) (C) có khả năng (adv) (D) tiềm năng (a,n) Đối với câu này cần danh từ sau tín từ extraordinary KEY: D potential: tiềm năng
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9 Còn potentiality: mức đ tiềm năng” thì hông đúng nghĩa ủa âu này. Thay vì đi tìm kiếm một người nào đó thích hợp cho vị trí nội bộ, bà Mackenzie từ ngân hàng tiết kiệm Koryo đã được lựa chọn để lãnh đạo chi nhánh Ulsan của chúng tôi. (A) tuy nhiên, tuy vậy: + mệnh đề (B) thay vì + phrase (Ving) (C) bởi vì + mệnh đề (D) khá + adj / adv Key B.
123. It is essential that any of our personnel who drive company vehicles in connection with company business maintain a thorough record of any expenses ------- . (A) owned (B) incited (C) occurred (D) incurred
Thật cần thiết là bất kì nhân viên nào lái xe của công ty mà liên quan đến việc kinh doanh của công ty thì phải giữ 1 bản ghi chép tỉ mỉ các khoản chi phí PHÁT SINH nào. (A) sở hữu (B) xúi giục (C) xảy ra (D) phát sinh Key: D chọn từ phù hợp nghĩ
124. NTX Pharma, Inc. announced that the company has received final ------- from the Chinese government to sell its new medicines. (A) approve (B) approval (C) approved (D) approvingly
Công Ty dược NTX đã thông báo rằng công ty đã nhận được phê chuẩn cuối cùng từ chính phủ Trung Quốc được bán các loại thuốc mới. (A) approve (v) Phê duyệt (B) approval (n) phê chuẩn (C) approved (Ved) đã được phê (D) approvingly (adv) một cách đồng tình Sau tính từ cần một danh từ làm túc từ cho động từ receive. Chọn B
To
ei c
Pr
ac
tic e
C
lu b
122.…. finding someone suitable for the position internally, Ms. Mackenzie from Koryo Savings Bank has been selected to head our Ulsan branch. (A) Even so (B) Instead of (C) Because (D) Rather
125. We train all employees ------ to ensure that our customers always receive outstanding services. (A) avoidably (B) lately (C) regularly
125. Chún tôi đào tạo tất cả nhân viên một cách thường xuyên để đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi luôn nhận được dịch vụ chu đáo. (A) tránh ra (B) thời gian gần đây (C) thường xuyên (D) cao
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9 KEY C
126.The Microsoft Word software program used to do this task helps students check their spelling and correct mistakes by ------(A) their (B) they (C) themselves (D) theirs
Chương trìn phần mềm Microsoft Word đã từng làm nhiệm vụ giúp học sinh tự kiểm tra chính tả và chỉnh sửa các lỗi sai. (A) tính từ sở hữu + noun (B) họ: chủ từ của câu (C) tự bản thân họ: sau BY (D) Đại từ sở hữu độc lập: cái của họ KEY: C
127.It is important that you not leave the coffee machine -----for a long time with water loaded. (A) idle (B) spare (C) void (D) null
Điều quan trọng là bạn đừng bỏ máy cà phê không chay trong một thời gian dài ngập nước. (A) không chạy (B) phụ tùng (C) Khoảng trống (D) vô hiệu Key A: hợp nghĩ
128.The Robert International school, located in the central part of Seoul, is ------- seeking a full-time English teacher who has experience teaching children. (A) urgent (B) urgently (C) urgency (D) most urgent 129. The Ivystone Group will be ------- a free lunch to all customers visiting our Chicago showroom during lunch hours. (A) providing (B) choosing (C) meeting (D) replying
Trường quốc tế R bert, nằm ở khu vực trung tâm Seoul, đang khẩn trương tìm kiếm một giáo viên tiếng Anh chính thức có kinh nghiệm giảng dạy trẻ em. (A) khẩn cấp (adj.) (B) khẩn trương (adv.) (C) khẩn cấp (n) (D) cấp bách nhất (so sánh nhất) Bổ nghĩa ho động từ SEEKING là một t ạng từ. KEY: B
To
ei c
Pr
ac
tic e
C
lu b
(D) highly
Tập đoàn Ivystone sẽ cung cấp miễn phí bữa trưa cho toàn bộ khách tham quan cửa hàng trưng bày Chicago của chúng tôi trong suốt giờ ăn trưa (A) providing: cung cấp (B) choosing: chọn lựa (C) meeting: gặp gỡ (D) replying:trả lời KEY: A chọn từ hơp nghĩa. Câu này dùng WILL BE + VING: là thì tương ai tiếp diễn. Khi đề cập đến hành động chưa xãy ra (khách nào đến tham quan) tại một thời điểm xác định (trong giờ ăn trưa) thì ẽ dùng thì ương lai tiếp diễn.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
lu b
C
131. Our knowledgeable sales representative can help you determine ------- computer products to order for your company. (A) which (B) that (C) how (D) where
Cho dù bạn là một vận động viên marathon dày dạn hay một người chạy bộ giải trí, iều quan trọng là chú ý cá biện pháp đề phòng để tránh bị thương thường gặ khi chạy. (A) ngăn chặn (v) (B) ngăn ngừa (v) (C) phòng ngừa (adj.) (D) ngăn cản (Ved) Câu đang cần một tính từ để bổ ng ĩ cho danh từ STEPS. KEY: C Đại diện bán hàng thông thạo của chúng tôi có thể giúp bạn xác định các sản phẩm máy tính nào để đặt hàng cho công ty của bạn. chú g ta xác định câu cần một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ computer products: chỉ có (A) which: nào là tính từ, còn các từ khác that, how, where không phải là tính từ KEY A
tic e
130. Whether you are a seasoned marathoner or a recreational jogger, it is important to take ------ steps to avoid common running injuries. (A) prevent (B) prevents (C) preventive (D) prevented
Khi từ nhiệm khỏi ban giám đốc, mọi thành viên phải trả lại hoặc tiêu hủy tất cả các tài liệu có tính chất bí mật đã nhận được từ công ty. (A) limiting (a) định ra giới hạn (B) proportionate (v, a) cân xứng (C) confidential (a) kín, bí mật (D) surrounding (a) bao quanh KEY: C chọn từ hợp nghĩ
133. Upon receipt of the employment offer, Mr. Min extended his thanks to the president of the company for the ------- to join the company. (A) fortune (B) situation (C) event (D) opportunity
Khi nhận được lời đề nghị làm việc, Ông Min bảy tỏ lời cảm ơn của mìn đến chủ tịch của công ty vì đã cho anh ta cơ hội được tham gia vào công ty (A) fortune (n) sự may mắn (B) situationn (n) tình huống (C) event (n) sự kiện (D) opportunity (n) cơ hội Chọn từ hợp nghĩa. KEY: D
134.In order to ensure sufficient
Để đảm bảo đủ thời gian hoàn thành các thủ tục
To
ei c
Pr
ac
132.Upon retiring from the Board of Directors, a member must return or destroy all documents of a ------nature received from the company. (A) limiting (B) proportionate (C) confidential (D) surrounding
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9 check-in, vui lòng đến tại sân bay ít nhất là một giờ trước khi khởi hành. (A) lesser = less: ít hơn (so sánh hơn của little) (B) một chút (C) At least: idom: ít nhất là (D) less: ít hơn KEY: CCC
135. The company picnic is ------ to all employees and their families, and will include free refreshments and family activities. (A) invited (B) right (C) open (D) intended
Buổi dã ngoại của công ty dành cho tất cả nhân viên và gia đình của họ, và sẽ bao gồm thức uống miễn phí cộng thêm sinh hoạt gia đình (A) invited: for/to được mời vì đến (B) right of work quyền lao động, quyền có công ăn việc làm right to vote quyền bỏ phiếu bên phải (C) open (to somebody) mở ra, dành cho (D) intended + FOR: nhằm mục đí h Chọn KEY: C phù hợp cấu trúc à nghĩ Phiên bản máy hút b i mới của LC lectronics đã bán chạy đế nỗi ọ đã quyết đị h ngừng sản xuất mô hình t ước kia. (A) previous: trước kia (a) (B) forward (a, adv) về phía rước (C) away (adv): xa (D) precise( (a) chính xác Câu đang cần tính ừ bổ n hĩa ho danh từ model, nên sẽ xét các từ trên với chức năng tính từ. Chọn kEY: A phù hợp nghĩa và gữ pháp
ei c
C
tic e
Pr
ac
136. The new vacuum cleaner by LC Electronics has been selling so well that they have decided to discontinue the model. (A) previous (B) forward (C) away (D) precise
lu b
time for completing check-in procedures, please arrive at the airport at ------- one hour before departure. (A) lesser (B) a little (C) least (D) less
137. Ngay cả người quản lý ơ sở cũng muốn giảm chi phí năng lượng, tăng năng suất và giảm khí thải hiệu ứng nhà kính A. Sai vì Like không có s B, D: sai vì ộng từ like không dùng thì tiếp diễn KEY: C, would like = want
138. The Acclaim is ------enough to meet the needs of the
Acclaim là chiếc máy đa năng đủ đáp ứng nhu cầu của người sử dụng có đòi hỏi khắt khe nhất và nó
To
137. Even facility manager ------ to reduce energy costs, increase productivity and reduce greenhouse gas emissions. (A) like (B) was liking (C) would like (D) is liking
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
lu b
C
ac
140.The factory manager had to cancel the meeting with the union leaders due to a ________ in his schedule. (A) combination (B) presentation (C) following (D) conflict
được bổ sung đầy đủ nhiều tính năng khác nhau. (A) complete (a) hoàn toàn (B) typical (a) điển hình (C) versatile (a) đa năng (D) assorted (a) hổn hợp KEY C . DPW chịu (được giao) trách nhiệm đánh giá chương trình trường học an toàn và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho nhân viên thích hợp. Key: C to charge sb with sth = giao cho ai đó làm việc gì đó We have charged DPW with evaluating school safety programs. Đổi thành bị động: DPW has been charged with evaluating school safety programs Giám đốc nhà máy đã phải hủy bỏ cuộc họp với những lãnh đạo công đoàn do không phù hợp (sự mâu thuẩn) trong lịch làm việc của ông ấy. (A) sự kết hợp (n) (B) sự trình bày (n) (C) sự theo dõi (n) (D) sự mâu thuẩn (n)
tic e
most demanding user and it is filled with a variety of feature. (A) complete (B) typical (C) versatile (D) assorted 139.DPW has been ------- with evaluating school safety programs and offering technical assistance to appropriate personnel. (A) appointed (a) được chọn (B) hired (a) để cho thuê (C) charged (D) promoted
Pr
KEY: D (chọn từ phù hợp tình huống)
Questions 141-143 refer to the following information.
To
ei c
Influenza (flu) The flu is an infection of the respiratory system ------- by the influenza virus. There are (41)(A) resulted (B) occurred (C) caused (D) happened three types of influenza virus: A, B, and C. Flu symptoms include: high temperature muscle ache
Bệnh cúm Bệnh cúm là một bệnh nhiễm trùng đ ờng hô hấp ------- bởi virus cúm. Có 3 loại virus cúm: A,B và C. 141.A.đưa ra kết quả B. xuất hiện C. gây ra D. xảy ra >>> Rút gọn MDQH: The flu is an infection of the respiratory system (which is) caused by the influenza virus. Loại A,C,D vì chúng nó là nội động từ nên không thể chia được bị động. Những triệu chứng của bệnh cúm bao gồm:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
C
lu b
• Thân nhiệt cao • Đau nhức cơ bắp • Ớn lạnh • Mệt mỏi • Đau họng • Ho Hầu hết mọi người khỏi bệnh cúm trong vòng một hoặc hai tuần, ...... những người khác, đặc biệt là các 142. (A) như vậy. (B) nhưng (C) kể từ (D) nếu không >>> Liên từ nối 2 ý tương phản nhau về nghĩa nên ta chọn but.KEY A người cao tuổi, có thể cảm thấy yếu trong một thời gian dài sau khi các triệu chứng khác biến mất. Cách chữa trị Có những phương pháp điều trị hiệu quả có thể làm giảm thời gian của bệnh cúm và cải thiện chất lượng cuộc sống của bạn. Đi khám bác sĩ trong vòng hai ngày kể từ khi xuất hiện triệu chứng cú để tìm hiểu xem liệu rằng những triệu chứng này và phương pháp điều trị khác là thích hợp cho ------143. (A) chúng (B) anh (C) bạn (D) nó >>> YOU được dùng vì ở trên được khuyên đi khám YOUR DOCTOR. Thế nên C là đáp án chính xác.KEY C Sự phòng ngừa Cách phòng ngừa tốt nhất bệnh cúm là vắcxin cúm và thời gian tốt nhất để tiêm ngừa vắc-xin cúm là từ đầu tháng mười đến giữa tháng mười một. Bạn cần tiêm ngừa vắcxin cúm mỗi năm vì hững loại vắc-xin mới được nghiên cứu ra hàng năm để chống lại những loại virut mới. Hãy nói chuyện với bác sĩ ia đìn của bạn để biết thêm thông tin.
To
ei c
Pr
ac
tic e
chills fatigue sore throat cough Most people recover from the flu within one or two weeks,…… others, especially the 42. (A) so . (B) but (C) since (D) otherwise elderly, may feel weak for a long time after other symptoms go away. Treatment There are effective treatments that can reduce the duration of the flu and improve your quality of life. SEE YOUR DOCTOR within two days of when flu symptoms appear to find out if these and other treatments are right for -----43. (A) them (B) him (C) you (D) it Prevention The best tool for preventing the flu is the flu vaccine, and the best time to get a flu vaccine is from early October to mid-November. You need a flu vaccine every year because new vaccines are developed annually to protect against new strains. Talk to your family doctor for more information.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
C
lu b
Dave Mann thân, Cảm ơn ông đã đóng góp $ 75 cho Sở cứu hỏa tình nguyện Cassonville. Nỗ lực của ông đang giú tạo sự khác biệt ở Cassonville. Luôn quan tâm đến sở cứu hỏa SUỐT năm cũng như là cách để giử gìn hạnh phúc của gia đì h và cộng đồng. 144. A. băng qua B. dưới C. trong số D. suốt năm >>> throughout the year: suốt năm. Dựa vào n hĩa ta chọn đáp án D Một số nhà tài trợ cảm thấy rằng THUẬN TIỆN HƠN khi 145. (A) sớm hơn (B) đủ tiêu chuẩn hơn (C) thuận tiện hơn (D) gần đây hơn >>> Dựa và nghĩa ta chọn C hứa hỗ trợ hàng tháng $15 hoặc nhiều hơn để đảm bảo rằng công việc của các tình nguyện viên được hỗ trợ, thậm chí sau khi kết thúc chiến dịch gây quỹ hàng năm. Nếu ông muốn có một chuyến tham quan sở cứu hỏa, chúng tôi sẽ rất vinh dự chào đón ông. Một lần nữa, cảm ơn ông về những ĐÓNG GÓP của ông. 146. (A) sự phân phối (B) sự đóng góp (C) chất liệu, vật chất (D) sự khuyến mại >>> Dựa và nghĩa ta chọn B Trân trọng,
To
ei c
Pr
ac
tic e
Questions 144-146 refer to the following letter. Dear Dave Mann, Thank you for your contribution of $75 to the Cassonville Volunteer Fire Department. Your efforts are helping make a difference here in Cassonville. Please keep the fire department in mind ------- the year as you consider ways to improve 144. (A) across (B) under (C) among (D) throughout the well-being of your family and your community. Some donors find it ------to make a 145. (A) earlier (B) more eligible (C) more convenient (D) more recent monthly commitment of $15 or more to ensure that the good work of the volunteers is supported, even after the end of the annual fundraising campaign. If you would ever like a tour of the fire department, we would be happy to show it to you. Again, thank you for your ------- . 146. (A) distribution (B) support (C) substance (D) promotion Sincerely, CLIFFORD MASON
Questions 47-49 refer to the following letter. Dear Mr. Dalziel, Account at Bed Box Hardware in the
Thưa ông Dalziel! Tài khoản tại Bed Box Hardware với
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
C
lu b
số tiền 255.55 đô là đã TRỄ HẠN 120 ngày. Sẽ không 147. A. được quyết định B. trễ hạn C. phụ thuộc D. khấu trừ có sự gia hạn tín dụng nào cho ông cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền này. Chúng tôi yêu cầu sự thanh toán ngay lập tức hoặc một sự giải thích liên quan đến việc vì sao chúng tôi không nhận được thanh toán. KEY D (“regarding” là rút ọn cho “that regards” )
tic e
amount of $255.55 is 120 days ------- . No further 147. (A) decided (B) delinquent (C) dependent (D) deducted credit will be extended to you until this amount has been received. We ask for immediate payment or a suitable explanation ------- why we will not receive such 1 48.(A) regard: (v) liên quan đến (B) regards: thân chào (C) regardless (a) bất cháp (D) regarding payment. Please return your payment in the enclosed self-addressed stamped envelope. Your failure to respond to this notice will force us to Contact our attorney and ------49. (A) institute (B) institution (C) institutional (D) institutive collection procedures. Sincerely,
Pr
ac
Chú ý nộp khoản thanh toán trong một phong bì có gắn tem địa chỉ. Trường hợp ông không phản hồi thông báo này, chúng tôi sẽ gọi luật sư và tiến hành
JAMES BYBD Customer Service Department
To
ei c
Questions 150-152 refer to the following article. Everything has a season - including selling your house. Listing at the right moment could mean more money in your pocket. Traditionally, spring is the hottest season for real estate. Sales ------- in May and stay 150. (A) reach (B) peak: (C) decline (D) demonstrate strong in June. It’s a good season ------families to move since the weather is
A. institute là tiến hành, thiết lập (một quy trình nào đó). Nó là một động từ, B C D không là động từ. KEY A thủ tục thu hồi. Thân mến, Câu hỏi 150-152 tham khảo bài viết sau. Mọi thứ đều có thời điểm thích hợp bao gồm cả việc kinh doanh nhà. Chốt vào đúng hời điểm bạn có thể kiếm thật nhiều tiền. Thông thường, mùa xuân là mùa cao điểm cho bất động sản. Doanh số NÓNG LÊN vào tháng 5 và hạ nhiệt 150. (A) đạt đến (B) cao điểm (nóng lên)
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Mai Ca – Test 9
C
lu b
(C) suy giảm (D) thể hiện KEY B mạnh vào tháng sáu. Đó là thời điểm thuận lợi CHO các gia đình huyển nhà vì thời tiết thuận lợi. 151. (A) cho (B) trên (C) với (D) của KEY A Mọi người nhận được tiền thuế hoàn lại vừa đủ để có thể sử dụng vào việc chi trả tiền nhân công. Thêm vào thời tiết đẹp của mùa x ân và đầu hè làm cho thời điểm này trở nên tuyệt vời khi giới thiệu căn nhà của bạn. Nếu bạn không thể bán được trong mùa c o điểm, hãy xem xét việc bán căn nhà của bạn trong mùa đông. Nghe có vẽ bất hợp lí nhưng bạn có thể nhờ trang trí và dọn sạch sẽ cho kỳ nghỉ thú vị, do đó, không khó khăn gì trong tình rạng sẳn sàng quảng cáo . Hơn nữa, bạn sẽ có ít cạnh tranh hơn và có thể có được một mức giá tốt hơn. 152. (A) ít hơn (đếm được) (B) ít hơn (không đếm được) (C) nhiều hơn (D) mạnh mẽ hơn
To
ei c
Pr
ac
tic e
favorable. 151. (A) for (B) on (C) with (D) Of People have just received their tax refunds, which they can use to help finance a down payment. And the nice weather in spring and early summer make it a great time to show your home. If you can’t sell in the peak season, consider listing your house in winter. It may sound counterintuitive, but you probably already have the house decorated and cleaned for holiday entertaining, so it shouldn’t be hard to get it in shape for showing. Moreover, you will have ---- competition and may get a better price. 152. (A) fewer (B) less (C) more (D) stronger
Key: B vì COMPETITION là danh tử không đếm được nên chỉ có thể dùng LESS
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
101: We are known for our outstanding … to customer service and the unsurpassed quality of our products. (A) commitment (B) commit (C) committed (D) committing Giải thích: chọn a For our outstanding …: sau for nên là 1 cụm danh từ hoặc ving + đã có our(tính từ sở hữu) + N và outstanding (tính từ) =>> …là 1 noun => đáp án: a. Commitment – sự/lời cam kết. B. Commit là 1 verb, c. V – ed và d. V - ing Chú ý: thường các từ có “ment” ở cuối là noun. Dịch: chúng tôi được biết đến với sự cam kết xuất sắc (hoàn hảo) về việc phục vụ khách hàng và chất lượng vượt trội của sản phẩm. 102: the board of directors decided to------- the prices of our software products because of unexpectedly high distribution costs A. Increase B. Remain C. Comment D. Construct Giải thích: chọn a Decide to do something: quyết định làm cái gì =>> … là 1 verb. Vì cả 4 đáp án đều là verb. Câu này dựa vào nghĩa để chọn. Prices, high distribution costs ở câu sau => chọn a. Increase – tăng giá Nội-v: remain: giữ nguyên; comment: bình luận và ngoại động: construct: làm xây dựng => ko hợp nghĩa. Dịch: hội đồng quản trị quyết định tăng giá sản phẩm phần mềm của chúng tôi bởi vì chi phí phân phối (tăng) cao bất ngờ. 103. The regional sales manager has asked mr. Johnson to send -------the final report of the quarterly sales figures by the end of the week. (A) she (B) her (C) hers (D) herself Giải thích: B- her Đại từ danh xưng đứng sau động từ send hoặc giới từ là một túc từ => … = her Chú ý: her ở đây ko bổ nghĩa cho the final report of … nên dù đây là 1 noun thì her ở đây là túc từ vì đứng sau v chứ ko thể là sở hữu tính từ (đứng trước n và bổ nghĩa cho n – mang nghĩa ~ của trong nghĩa việt) Dịch: Giám đốc bán hàng miền đã yêu cầu ông johnson gửi cho cô ấy báo cáo cuối cùng của các số liệu bán hàng theo quý vào cuối tuần.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
104: Xto Energy Inc. has grown from its … in 1986 to one of the nation’s largest independent oil and gas produces. (A) cause (B) solution (C) growth (D) inception Giải thích: d. Inception Sau its là 1 noun or phrase noun. Cả 4 đáp án đều là noun nên dựa vào dịch nghĩa. Công ty năng lượng liên hợp xto đã phát triển từ khi nó thành lập vào năm 1986 thành một trong những nhà cung cấp độc lập các sản phẩm dầu khí lớn nhất thế giới. 105: in november, the unemployment rate fell ------- 2.3 percent, its lowest level in• five years A. To B. At C. In D. On Giải thích: a. To Thường nếu gặp những câu mang tính số liệu như thế này: liên quan đến rate, increase, decrease cứ nhớ mấy giới từ sau: to, by, at. Dùng to cho việc mô tả điều gì xảy ra với số liệu (ví dụ như đề nhé – tăng đến, giảm đến…) At để chỉ số liệu cuối câu (đạt đượ(C) Ví dụ: unemployment reached íts highest level in 2008, at 10% By: mô tả sự xảy ra giữa 2 số liệu. (tăng/giảm khoảng) In 2009, the rate of unemployment fell by 2% (from 10 to 8) In và on thiên về sử dụng liên quan thời gian. Dịch: Trong tháng mười một, tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 2,3 phần trăm, mức thấp nhất trong năm năm. 106. Mr. Graves ..... Employed by the same company in various capacities since 1988. A. Is B.Has C. Has Been D.Could Be Giải thích: c Employed => ved Employ: ngoại động từ: thuê. Ông Mr. Graves ko thể tự thuê ông ấy được, mà phải là được thuê => câu này dùng bị động. Có since 1988=> hiện tại hoàn thành. Dịch: ngài graves đã được thuê (để đảm nhận) trong nhiều vị trí của cùng một công ty từ năm 1988. 107. Dong chan lim has directed the … for all new employees at the goldendew jewelry company since last year.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(B) occupation (C) position (D) assertion (A) orientation Giải thích: a Sau the là 1 noun hoặc cụm noun. Vì 4 đáp án đều là noun < đều có đuôi tion> Nên dựa vào nghĩa để suy đáp án. Dịch: Dong Chan Lim đã chỉ đạo định hướng cho tất cả các nhân viên mới tại công ty vàng bạc goldendew kể từ năm ngoái. Occupation: nghề nghiệp, sự chiếm giữ Position: vị trí, tư thế, chức vụ Assertion: sự xác nhận, sự đòi quyền lợi, sự khẳng định. 108. The maintenance process of samsung motors is---monitored by our managers and customers. A. Close b. Closer c. Closely d. Closest Giải thích: c To be …ved =>>> cứ thấy như vầy thì cứ chọn ngay: adv (đuôi: ly, ward, wize) Tuy nhiên, cần chú ý:s + to be + adv + … thì “…” ở đây có 3 trường hợp: ved cột 3/ving và adj. Nếu ko có tobe: thì s+ adv + ved cột 2 hoặc v(s/es) Dịch: Các quy trình bảo trì của samsung motors được giám sát chặt chẽ bởi các nhà quản lý và các khách hàng của chúng tôi. 109: two forms of currently valid identification, including ….. A driver's license or a passport, must be presented. (A) neither (B) whether (C) either (D) both Giải thích: C Nhìn vào vế sau: a driver’s license or a passport => chọn either Dịch: Hai hình thức xác minh có hiệu lực hiện tại, bao gồm cả bằng lái xe hoặc hộ chiếu, phải được trình ra. 110: following are some specific factors that should be considered for a better understanding of the company's financial …. (A) conditionally (B) condition (C) conditioned (D) conditional Giải thích: B Of the company's financial …. Sau of the là 1 cụm danh từ hoặc danh từ < noun> + financial là 1 tính từ mang nghĩa ‘thuộc về tài chính’ => chọn b có đuôi tion là noun. Dịch: sau đây là một số yếu tố cụ thể cần được xem xét cho một sự hiểu biết tốt hơn về tình trạng tài chính của công ty
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
111. The manager has asked mr. Lim to submit ------- final report on the sales of the new washing machine by april 30. (A) he (B) him (C) his (D) himself Giải thích: c. His Sau các tính từ sở hữu (her, his, their, our, my, its) là noun hoặc cụm noun His sở hữu tính từ của final report (noun) Chú ý: … ko phải bổ nghĩa cho submit nên ko thể làm túc từ (him), cũng ko tự thân submit được nên ko thể là himself ( đại từ phản thân). Nên nhớ: túc từ là từ chỉ đối tượng chịu tác động của một hành động nào đó. So sánh với câu 103 để hiểu sự đối lập. Đối với những câu này để tránh nhầm lẫn thì nên dịch nghĩa ra, để xem … là bổ nghĩa cho động từ hay danh từ. + đọc sách tìm hiểm kỹ hơn về túc từ, sở hữu tính từ, đại từ, đại từ phản thân. Dịch: người quản lý đã yêu cầu ông lim nộp báo cáo cuối cùng của ông về doanh số của máy giặt mới vào khoảng ngày 30 tháng 4. 112: the associated press interviewed six people who restored power to their homes on------, two of whom showed the ap how it is done. A) them (B) their own (C) themselves (D) they Giải thích: b Own dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tinh chất cá thể của cái gì. On one’s own = by oneself Dịch: Liên đoàn báo chí đã phỏng vấn sáu người đã tích trữ năng lượng trong nhà họ, 2 trong số 6 người đã chỉ với lđbc cách mà họ đã thực hiện 113: ….the asian times, each year thousands of people get rich by investing in real estate. (A) even if (B) according to (C) as though (D) now that Giải thích: b (dường như) as though, now that (vì), even if (ngay cả khi, cho dù) + clause According to (theo như) + ving or noun Dịch: Theo tờ báo Asian Times, mỗi năm có hàng ngàn người làm giàu bằng cách đầu tư vào bất động sản. 114: we provide outstanding support and ------ training opportunities for our employees. (A) excellently (B) excellent (C) excels (D) excelled Giải thích: b Outstanding => adj và từ and … ------ training opportunities => cụm danh từ
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
=>>> ….. Là adj. => cấu trúc song song loại từ. Dịch: Chúng tôi cung cấp hỗ trợ vượt trội và cơ hội đào tạo tuyệt vời cho nhân viên của chúng tôi. 115: tony, afit's founder and ceo, said he is pleased with the results of the recent survey …. Customer satisfaction. (A) regard (B) regards (C) regarded (D) regarding Giải thích: d Trong câu đã có 1 verb: please + sau … là tân ngữ : noun =>>> … là 1 ving :d Hơn nữa đây là relative clause rút gọn dạng chủ động. Tony, afit's founder and ceo, said he is pleased with the results of the recent survey (which regarde(D) customer satisfaction. Which thay cho " the results of the recent survey " Chú ý: nếu ko có tân ngữ hoặc pre thì =>> … là ved. Dịch: Tony, người sáng lập và giám đốc điều hành afit, cho biết ông rất vui mừng với kết quả của cuộc khảo sát gần đây về sự hài lòng của khách hàng. Chú ý: giới từ regarding: về phía, về, đối với… 116. Please read and understand the operation manual enclosed ------- you install your machine. (A) prior (B) near (C) before (D) past Giải thích: c Ved … n+ v => … cần 1 từ nối clause Prior+n, near+n, past+n, before+clause Dịch: Xin vui lòng đọc và hiểu các hoạt động hướng dẫn đính kèm trước khi bạn cài đặt máy tính của bạn. Prior (to): ưu tiên, trước Near: gần, sắp tới Past: qua, quá 117. Most of the customers indicated ------the instructions for assembling our products are excessively complicated. (A) that (B) what (C) these (D) whose Giải thích: a Nên nhớ cấu trúc: indicate (that)+clause Những từ như show, indicate, say, blam... Đi sau nó là that What+v, these+n(ko "the"), whose+n(ko "the") Dịch:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Hầu hết các khách hàng chỉ ra rằng các hướng dẫn để lắp ráp các sản phẩm của chúng tôi là quá phức tạp 118. Our … consultants make the effort to understand your business completely before recommending an appropriate solution for your needs. (A) conditional (B) requisite (C) secured (D) qualified Giải thích: d Cả 4 đáp án là adj => dịch Dịch: Chuyên gia tư vấn có trình độ của chúng tôi nỗ lực để hiểu hoàn toàn doanh nghiệp của bạn trước khi đề xuất một giải pháp thích hợp cho nhu cầu của bạn. 119. Our technical support will be …available to aid our customers in using the schoolweb software. A. Continuous B. Continuity C. Continue D. Continuously Giải Thích: D Cấu trúc: be + adv + adj Dịch: Hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi sẽ liên tục sẵn sàng để hỗ trợ khách hàng của chúng tôi trong việc sử dụng các phần mềm schoolweb. 120. Either this year, automotive news named mr.sato its person of the year for his leadership during … contract negotiations with automakers. A. Noted b. Delicate talented d. Proficient Giải thích: b Cả 4 từ được cho la adj: Talented: có tài Noted: nổi tiếng, có danh tiếng Delicate: nhạy cảm, tế nhị, khó khăn, khó xử Proficient: tài giỏi. Dịch: Có thể năm nay, automotive news đã trao danh hiệu người của năm cho mr.sato vì sự lãnh đạo của anh ấy trong quá trình đàm phán hợp đồng khó khăn với các hãng ô tô 121. Tim casey will be -------of organizing our events this year with the assistance of his team members. (A) in place (B) management (C) leadership (D) in charge Giải thích: d In charge + of Dịch: Tim casey sẽ chịu trách nhiệm tổ chức các sự kiện của chúng tôi trong năm nay với sự hỗ trợ của các thành viên trong nhóm của anh ấy.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
122. Installation of the maple floor is ----- complete for the central hall and second floor galleries. (A) nearly (B) daily (C) busily (D) early Giải thích: a Sau tobe … trước 1 adj hoặc v là: 1 adv. Dịch: Lắp đặt sàn gỗ thích (tên 1 loại gỗ) gần như hoàn chỉnh cho central hall và các phòng trưng bày ở tầng hai. (A) gần như (B) hàng ngày (C) bận rộn (D) đầu, sớm 123. At the calgary public library, you should speak quietly------- avoid disturbing other people near you. (A) in order to (B) even as (C) before (D) otherwise Giải thích: A (A) in order to + verb: để mà, cốt mà (B) even as : ngay cả khi (C) before + clause : trước khi (D) otherwise – adv - thường đi sau động từ - nghĩa: khác, cách khác, nếu không Dịch: Tại các thư viện công cộng calgary, bạn nên nói chuyện lặng lẽ để tránh phiền người khác gần bạn. 124. All preparations are in the final phase and as soon as we get permission from cda, the construction of the new ------ will begin. (A) build (B) builder {(C) to build (D) building Giải thích: d The construction of of the new… => là 1 cụm danh từ. New là adj => … là 1 noun. Building: tòa nhà, công trình kiến trúc Builder: người xây dựng, chủ thầu. Build: sự xây dựng, kiểu kiến trúc và to build: là verb. Dịch: Tất cả các thứ chuẩn bị đang trong giai đoạn cuối cùng và ngay khi chúng tôi nhận được sự cho phép của cda, việc xây dựng tòa nhà mới sẽ bắt đầu. 125. ------- houses are now more energy efficient than before, overall residential energy use is rising due to the increase in population A) thus (B) until now (C) although (D) or else Giải thích: c Thus: do đó. Dùng khi mệnh đề trước chỉ nguyên nhân, mệnh đề sau chỉ kết quả. Chú ý trong câu có now rồi thì khỏi dùng until now <mẹo> Or else: ko hợp nghĩa. Dịch:
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Mặc dù ngôi nhà này bây giờ nhiều hơn năng lượng hiệu quả hơn so với trước, (nhưng) tổng thể sử dụng năng lượng dân cư đang tăng lên do sự gia tăng dân số A) như vậy (B) cho đến bây giờ (C) mặc dù (D) hoặc khác, không thì. 126. To keep up with … operating costs, Miami-Dade Transit will increase metrobus and metrorail fares on may 1. (A) uplifting (B) uprising (C) lifting (D) rising. Giải thích: d Sau giới từ … trước cụm danh từ => ving. Cả 4 đều là ving, chúc mừng các bạn đã trúng số độc đắc, dịch thôi :3 Uplifting – nâng cao ( đạo đức, tính cảm ), tính từ này dùng để mô tả cái gì làm cho con người cảm thấy hạnh phúc hơn. Uprising ( danh từ) cuộc nổi dậy, sự lên cao (mặt trời) Lifting – giơ lên, nâng lên theo chiều thẳng đứng Rising: đang tăng lên. To keep up with + something : để bắt kịp cái gì Dịch: Để theo kịp với chi phí hoạt động tăng cao, Miami-Dade Transit sẽ tăng giá vé (metrobus và metrorail) vào tháng 1. 127. The CEO has requested that the board of directors review the budget proposal for the next year ----(A) attentive (B) attentions (C) more attentive (D) more attentively Giải thích: Câu “the board of directors review the budget proposal for the next year” này đã đầy đủ chủ ngữ vị ngữ. Nên chỉ cần thêm trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu nên ta chọn D. Dịch: CEO đã yêu cầu hội đồng quản trị xem lại đề xuất ngân sách cho năm tới 1 cách tỉ mỉ hơn. 128. A federal report ------- yesterday stated that the nation’s overall economy was growing at the slowest pace it has been in more than five years. (A) Controlled (B) Managed (C) Achieved (D) Released Giải thích: Câu đó có 1 động từ chính là “stated” nên động từ ở chỗ trống là dạng rút gọn “A federal report (which was) released yesterday” Cả 4 động từ đều ở dạng bị động nên ta phải dựa vào ngữ nghĩa ta chọn được đáp án D.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Dịch: Bản báo cáo liên bang mà được đăng vào ngày hôm qua cho thấy rằng toàn bộ nền kinh tế của quốc gia đang phát triển ở nhịp độ thấp nhất trong hơn 5 năm 129. The department of public safety ----- -- to a newly renovated facility at 200 Elm Drive ,near Baker Rink, at the end of next month. (A) was relocated (B) to relocate (C) will relocate (D) relocated Giải thích: Nhận thấy câu chưa có động từ chính nên ta loại đáp án B ( Không có thì nào là To V cả). Dựa vào dấu hiệu thời gian “”at the end of next month” chỉ tương lai nên ta loại luôn A và D. Chọn key C Dịch: Ban an ninh quốc gia sẽ di chuyển đến cơ sở hiện đại ở 200 Elm Drive gần Baker Rink vào cuối tháng tới. 130. Isoft has seen its share price fall in recent months as a result of ----- -- problems with its $6-billion contract to upgrade NHS’s systems. (A) Ongoing (B) Dissolved (C) Restrained (D) Considerate Giải thích: Đây là một câu về từ vựng nên ta phải hiểu rõ nghĩa (A) Ongoing (a) đang diễn ra, tiếp tục (B) Dissolved (a) không hòa tan (C) Restrained (a) kiềm chế, tự chủ (D) Considerate (a) thận trọng Dịch: Isoft đã nhận ra giá cổ phiểu của nó giảm trong những tháng gần đây là kết quả của những vấn đề đang diễn ra với hợp động 6 tỷ đô để nâng cấp các hệ thống NHS. 131. Henry Stewart Conference Studies has arranged a special room rate with MEC Hotel and a limited number of rooms have been ----- -- for attendees on a first come, first served basis. (A) Reserved (B) Placed (C) Collected (D) Remained Giải thích: Cụm “Reserve for something/somebody: để dành cho ai/ để dành cái gì Dịch: HSCS đã thu xếp mức giá phòng ưu đãi với khách sạn MEC và số lượng phòng giới hạn đã được đặt trước cho những người tham gia dựa trên nguyên tắc thứ tự trước sau. 132. Even though we spent millions of dollars on marketing and advertising, sales of our new product have been -------.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(A) Disappoint (B) Disappointed (C) Disappointment (D) Disappointing Giải thích: Sau động từ “BE” là 1 tính từ. Ở đây ta có 2 tính từ là “Disappointed” và “Disappointing”. Nhưng do cái doanh số này thấp làm cho mọi người cảm thấy thất vọng doanh số là nguyên nhân gây ra thất vọng mà theo nguyên tắc chủ ngữ là nguồn phát ra cảm xúc thì dùng tính từ Ving. Nếu muốn dụng ‘”Disappointed” thì sẽ dùng như thế này They felt disappointed because sales of our new product was very low. (Họ cảm thấy thất vọng vì doanh số bán sản phẩm mới quá thấp - ở đây chủ ngữ là người nhận cảm xúc “thất vọng” do doanh số thấp gây ra nên ta dùng Ved) Dịch: Mặc dù chúng tôi đã để hàng triệu đô la vào quảng cáo và tiếp thị nhưng doanh số bán hàng của sản phẩm mới đã gây thất vọng 133. A six-member team was sent to restructure the ailing company and they did it remarkably -------- in four years. (A) yet (B) even (C) partly (D) well Giải thích: Cần 1 trạng từ phù hợp nghĩa để bổ nghĩa cho câu “They did it well” họ đã làm nó phát đạt lên Cụm “do well”: làm ăn phát đạt Dịch: Một nhóm 6 người đã được phái đi để tái cấu trúc công ty đang ốm yếu và họ đã làm nó phát đạt hơn rõ rệt. 134. To ------- a disabled-parking permit, you must fill in an application form and send it to your medical practitioner to be completed. (A) achieve (B) allow (C) remind (D) obtain Giải thích: Achieve người ta sử dụng động từ này khi diễn tả việc đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn nào đó (reach an objective or standard), đặc biệt là việc đạt được thành quả sau một quãng thời gian nỗ lực. ( Ở trên không phải là sự nỗ lực 1 thời gian dài nên ta không chọn A) Get và obtain có thể thay thế cho nhau được mang nghĩa có được cái gì, dành được, nhận được cái gì
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
Cần một động từ phù hợp về nghĩa Chọn D Dịch: Để nhận được giấy phép đậu xe dành cho người tan tật, bạn pharp hoàn thành mẫu đơn và gửi nó đến bác sĩ để hoàn tất. 135. All participants will be asked to complete a brief survey ----- -- the workshops as part of the registration process. (A) prior to (B) advanced (C) previous (D) in addition to Giải thích: a brief survey là một cụm danh từ the workshops là một danh từ Để kết nối 2 danh từ hoặc 2 cụm danh từ với nhau ta dùng giới từ hoặc liên từ nên ta loại được B và C. ( B và C là tính từ) In addition to : thêm vào đó không hợp nghĩa Ta chọn đáp án “Prior to + something :trước cái gì đó” Dịch: Tất cả người tham gia sẽ được yêu cầu hoàn tất 1 cuộc khảo sát ngắn trước các buổi hội thảo như một phần của quá trình đăng ký. 136. Minor problems in the design of our new music player could not have been solved without the ----- -- of our new vice ' president, Dong Chan Lim. (A) contribution (B) contributor (C) contributed (D) contribute “Mạo từ” + Noun + “of” chỗ trống phải là một danh từ nên ta loại C và D. Contributor danh từ chỉ người không hợp nghĩa trong câu này.--> chọn A Dịch: Những vấn đề thứ yếu trong thiết kế máy chơi nhạc mới của chúng ta có thể không được khắc phục mà nếu không có chủ tịch mới của chúng ta, Dong Chan Lim. 137. The ------- of the presentation should be between 10-15 minutes, and you will also turn in a one-page summary of your presentation. (A) instant (B) attention (C) specification (D) length Giải thích: tương tự câu trên câu này cũng cần một danh từ nhưng chúng ta phải biết rõ nghĩa của 4 đáp án. Dịch: Độ dài của buổi thuyết trình sẽ được kéo dài khoảng 10-15 phút và bạn cũng sẽ gập bản tóm tắt 1 trang về bài thuyết trình.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
138. Since office equipment ----- -- outdated so quickly, many companies are forced to spend a lot of money purchasing new ones. (A) become (B) becomes (C) becoming (D) is becoming Giải thích: Mệnh đề này “Since office equipment ----- -- outdated so quickly” chưa có động từ chính nên ta loại C (vì không có thì nào là becoming trơ trọi như vậy cả), không dùng thì tiếp diễn được vì thì tiếp diễn chỉ sự tạm thời, còn cái máy này nó lỗi thời đã là chuyện mãi mãi rồi. “office equipment” là danh từ không đếm được nên dùng động từ số it có “s” nên ta chọn B. Dịch: Vì thiết bị công ty trở nên lỗi thời quá nhanh, nhiều công ty phải chịu áp lực dành nhiều tiền cho việc mua những thiết bị mới. 139. When not in use, boats should be stored on the owner’s property, and during winter months, boats should be ----- -- secured to the dock. (A) originally (B) faintly (C) properly (D) moderately Giải thích: “TO BE” + ADV + “Động từ” chỗ trống cần điền là 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “secured” Chú ý cấu trúc : secure something to something ( gắn cái gì với cái gì ) Dịch: Khi không sử dụng, những con tàu sẽ được cất trong kho trên đất của chủ sở hữu và trong suốt những tháng mùa đông đó những con tàu sẽ được neo thích hợp vào bến. 140. The Csu Career fair is mutually ---- -- both those seeking careers and those recruiting for prospective employees. (A) benefit (B) benefited (C) beneficial (D) beneiicence Giải thích: Sau động từ “to be” ta cần một tính từ nên ta chọn beneficial. Ở đây không chọn bị động được vì sẽ không hợp nghĩa. Dịch: Hội chợ việc làm CSU có lợi cho cả những người đang tìm kiếm công việc và những người đang tuyển những nhân viên tiềm năng. The internet is a wonderful resource which is full of information on a variety of subjects. Media Broadcasting is pleased to be able to offer internet access to employees. ----- we
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
141. (A) however (B) therefore (C) ln fact (D) moreover Dựa vào nghĩa để tìm liên từ phù hợp. Dịch: Internet là một nguồn tài nguyên tuyệt vời có đầy đủ thông tin ở mọi lĩnh vực. Media Broadcasting vui vẻ để có thể cung cấp sự truy cập internet đến với những nhân viên. Tuy nhiên, chúng tôi yêu cầu việc sử dụng internet trong giờ làm việc chỉ giời hạn để tìm kiếm liên quan đến công việc/ must ask that use of the intemet during business hours be restricted to work-related research. Unlike some companies, media broadcasting does not disallow personal use of the Internet entirely. We believe that personal use of the internet can ----- -- a person’s 142. (A) entitle (B) enforce (C) enhance (D) encompass Dựa vào nghĩa để chọn động từ phù hợp nghĩa. Dịch: Chúng tôi tin rằng sự sử dụng internet cá nhân có thể tăng hiểu biết của một người và tăng hiệu quả những tìm kiếm thông tin liên qua đến công việc. knowledge and increase efficiency with work-related searches. As a result, Media Broadcasting allows personal use of our internet connection ------ -- non-work hours Happy surfing! Please let me know if you have any questions 143 (A) while (B) during (C) barring (D) in addition to During + thời gian : suốt thời gian đó M.B cho phép sử dụng cá nhân kết nối internet của chúng ta trong suốt những giờ không làm việc. 44-46 Thank you for ordering a pinewood dresser kit. Pinewood kits are noted for their easy-toRead instructions and easy assembly. To ensure that ------- customer is satisfied with their purchase, a pinewood sales 144. (A) all (B) each
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(C) most (D) some Giải thích: All + danh từ số nhiều C và D không hợp nghĩa chọn B Dịch: Để đảm bảo mỗi khách khách hài lòng với sự mua hàng của họ. representative will be contacting you in the next few days to ask you to complete a survey. The survey will take less than five minutes and will allow us to ----- -- furniture kits. I hope 145. (A) improve (B) return (C) repair (D) remove Dựa vào nghĩa chọn A. Dịch: Cuộc khảo sát sẽ không quá 5 phút và sẽ cho phép chúng tôi cải thiện bộ đồ đạc . Tôi hi vọng bạn sẽ nói với chúng đại diện bán hàng khi anh ta gọi. you will be able to speak with our representative when he calls. For your further inspiration in interior decorating, I ------- our latest catalog of pinewood furniture kits 146 (A) enclosed ( Không có thời gian cụ thể nên không chọn quá khứ đơn) (B) will enclose ( không dùng tương lai vì hành động này đã xảy ra, đã gửi cái thư mục kèm lá thư này luôn rồi chọn C) (C) have enclosed (D) will have enclosed Đối với sự hứng thú của bạn về việc trang trí nội thất. Tôi đã đính kèm danh mục mới nhất về bộ đồ đạc làm từ cây thông. Items Damaged In Shipping We do our best to ensure that every package that leaves our warehouse is packed -------to avoid damage. 147. (A) prominently (B) shortly (C) approximately (D) appropriately Cần một trạng từ mang ý nghĩa phù hợp. Dịch: Chúng tôi luôn cố gắng để đảm bảo mỗi kiện hàng để trong nhà kho của chúng tôi được đóng gói 1 cách thích hợp để tránh sự phá hủy.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
ac
tic e
C
lu
b
What to do if your shipment arrives damaged If any of the items in your shipment are damaged, you need to contact us within 10 days of receiving your package. Click here to find out ----- -- to contact Neo Electronics’ Customer 148. (A) how (làm thế nào) (B) why (tại sao) (C) what (những gì) (D) who (ai) service team. Dịch: Nếu có bất cứ món hàng nào trong hàng gửi của bạn bị hư hại bạn cần liên hệ với chúng tôi trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận kiện hàng. Click vào đây để tìm kiếm làm cách nào để liên hệ với nhóm chăm sóc khách hàng N.E.C key A What we’ll need from you We may have to ask you for some details about the damage if we're making a claim against the shipper for the damages. Please have the following information------149. (A) by hand (B) handy (C) handful (D) handiness
To ei
c
Pr
Giải thích: Ở đây phía trước chỗ trống là một danh từ “information” nên chỗ trống có thể có các trường hợp sau: + Danh tử: nếu chọn “handiness” thì sẽ tạo danh từ ghép với “information” “information handiness - sự khéo tay thông tin sai” + Cụm giới từ: nếu chọn BY HAND thì “information by hand: thông tin làm bằng tay sai nghĩa. + Tính từ: “Vậy tại sao tính từ lại ở sau danh từ ?--> đây cũng là 1 dạng rút gọn mệnh đề quan hệ để bổ nghĩa thêm cho danh từ trước đó. “Please have the following information which is handy- Rút gọn ta bỏ đại từ quan hệ và động từ tobe - > Vui lòng hiểu những thông tin (mà nó hữu ích) sau. Cả B va C đều là tính từ những chỉ có Handy (hữu ích) là hợp nghĩa 50-52 PAA members are professional audiologists who are well trained and licensed to practice audiology within the Commonwealth Of Pennsyl Vania. You can ------- on us for all of the 150. (A) count (B) impose
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
(C) operate (D) estimate solutions to your hearing problems. Dựa vào nghĩa ta chọn KEY A Count on somebody : tin tưởng ai đó Dịch: Những thành viên PAA là những nhà thính lực chuyên nghiệp được đào tạo và cấp giấy phép để rèn luyện thính lực ở cộng đồng Pennsyl Vania. Bạn có thể tin tưởng chúng tôi về tất cả các phương pháp giải quyết những vấn đề thính giác của bạn. In our all about hearing section, we have information about hearing problems and hearing Aids and you will be able to locate a paa audiologist who will be helpful to your hearing Problems. If you ----- -- to join or renew your paa membership, you can do it online in the join 151. (A) have liked (B) will like (C) should like (D) would like Giải thích: Cách sử dụng cụm would like + to V: thể hiện lời mời làm cái gì - Diễn đạt một cách lịch sự lời mời mọc hoặc ý mình muốn gì. Ex: Would you like to dance with me? - Không dùng do you want khi mời mọc người khác. - Trong tiếng Anh của người Anh, nếu để diễn đạt sự ưa thích của chủ ngữ thì sau like + Ving. Ex: He does like reading novel. (enjoyment) - Nhưng để diễn đạt sự lựa chọn hoặc thói quen thì sau like phải là một động từ nguyên thể. Ex: Between soccer and tennis, I like to see the former.(choice) Ex: When making tea, he usually likes to put some sugar and a slice of lemon in first. (habit) - Nhưng trong tiếng Anh người Mĩ không có sự phân biệt này: Tất cả sau like đều là động từ nguyên thể. Ex: Wouldn’t like = không ưa trong khi don’t want = không muốn. Ex: Would you like somemore coffee ? Polite: No, thanks/ No, I don’t want any more. Impolite : I wouldn’t like (thèm vào) - Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa “cho là đúng” hoặc “cho là hay/ khôn ngoan” thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive). Ex: She likes the children to play in the garden (She think they are safe playing there) (Cô ấy muốn bọn trẻ con chơi trong vườn cho chắc/ cho an toàn) Ex:I like to go to the dentist twice a year (Tôi muốn đến bác sĩ nha khoa 2 lần năm cho chắc).
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.
Kitty Nguyễn – Test 10
To ei
c
Pr
ac
tic e
C
lu
b
– Would like = would care /love/ hate/ prefer + to + verb khi diễn đạt điều kiện cho một hành động cụ thể ở tương lai. Ex: Would you like/ care to come with me? I’d love to – Would like/ would care for/ would enjoy + Verb-ing khi diễn đạt khẩu vị, ý thích nói chung của chủ ngữ. to like + V-ing: Diễn tả một sở thích, hay một đam mê. I like reading books. (Đọc sách là sở thích của tôi.) She likes listening to folk music. (Nghe nhạc dân ca là sở thích, đam mê của cô ta.) like + to-inf: Diễn tả hành động làm cái gì đó vì nó có ích lợi. I like to read books. (Tôi thích đọc sách, nhưng mang hàm nghĩ là vì đọc sách hữu ích.) Join now if you’re not a member! Read through the other sections if you or someone you know is ----- -- about hearing loss. 152. (A) concerning (B) concerned (C) concernment (D) concerns Giải thích: Cụm “be concerned about/for something: quan tâm về cái gì” Còn “concerning” là giới từ nghĩa là liên quan đến. Dịch: Hãy tham gia ngay bây giờ nếu bạn chưa là thành viên! Hãy đọc các mục còn lại nếu bạn hoặc một ai đó mà bạn biết quan tâm vê sự suy giảm thính giác.
Quyển ebook này do tập thể Group “Toeic Practice Club” biên soạn nhằm giúp các bạn tự học có tài liệu ôn thi hiệu quả. Đừng mua bán quyển ebook này, như vậy sẽ làm mất đi giá trị mà các bạn nhiệt tình đã đóng
góp.