100 ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC - CÁC TRƯỜNG (01-30) CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Page 1

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA HÓA HỌC

vectorstock.com/20159034

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

100 ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC - CÁC TRƯỜNG (01-30) CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


THI THỬ THPT ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 022 Tác giả: THPT Đội Cấn Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 B. Dung dịch amino axit không làm hồng phenolphtalein. C. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. D. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. lysin.

B. alanin.

C. glyxin.

D. anilin.

Câu 3: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

Câu 4: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 5: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một hiđrocacbon. Giá trị của m là A. 69,02.

B. 49,40.

C. 68,60.

D. 81,20.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan 18,6 gam X trong dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa 68,88 gam muối và 2,24 lít khí NO (đktc). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 0,98 mol. Phần trăm khối lượng oxi trong X gần nhất với giá trị nào? A. 21%.

B. 22%.

C. 30%.

D. 25%.

Câu 7: Cho các chất: Fe2O3, Cu, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 8: Chất X có công thức C8H8O2 là dẫn xuất của benzen, được tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là: 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. CH3COOC6H5

B. C6H5COOCH3

C. p-HCOO-C6H4-CH3

D. HCOOCH2-C6H5

Câu 9: Cho các phát biểu sau đây: (1) Glyxin, alanin là các α–amino axit. (2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở. (3) Amin bậc II luôn có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I. (4) CH3NH2 là amin bậc I. (5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin. (7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 10: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri oleat và 2 mol natri stearat. Có các phát biểu sau: (1) Phân tử X có 5 liên kết π. (2) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (3) Công thức phân tử chất X là C57H108O6. (4) 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. (5) Đốt cháy 1 mol X thu được khí CO2 và H2O với số mol CO2 lớn hơn số mol H2O 3 mol. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (2) Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. (3) Dung dịch fructozơ làm mất màu nước brôm. (4) Ở nhiệt độ thường, tinh bột tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. (5) Amilozơ có cấu trúc mạch không nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (7) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64 lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức, bậc I và hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. X, Y lần lượt là A. CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3. B. HCOOCH2CH2CH3, CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2, C2H5COOCH(CH3)2. D. HCOOC2H5, CH3COOC2H5. Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,09.

B. 0,12.

C. 0,18.

D. 0,15.

Câu 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử T Quỳ tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng X, Y Cu(OH)2 Z Nước brom X, Y, Z, T lần lượt là:

Hiên tượng Quỳ tím chuyển màu xanh Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch xanh lam Kết tủa trắng

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

Câu 17: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. O2

B. N2

C. H2O

D. CO2

Câu 18: Xà phòng hoá hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 38,08.

B. 29,36.

C. 36,72.

D. 38,24. 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH2) X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H11NO2.

B. C3H9NO2.

C. C4H9NO2.

D. C3H7NO2.

Câu 20: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,80

B. 10,35

C. 27,60

D. 20,70

Câu 21: Khối lượng glucozo tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 1kg mùn cưa có 40% xenlulozo, còn lại là tạp chất trơ là A. 444,44 gam.

B. 400,00 gam.

C. 450,00 gam.

D. 420,44 gam

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2.

B. 10,8.

C. 21,6.

D. 32,4.

Câu 23: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở được tạo bởi X, Y, Z có công thức tổng quát dạng CnH2n-6O4. Đốt cháy hoàn toàn 30,61 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T, thu được 1,29 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 30,61 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5,89 gam ancol Z và 36,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của T có trong hỗn hợp E là A. 45,67%.

B. 53,79%

C. 44,43%.

D. 54,78%.

Câu 24: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

C. (C16H33COO)3C3H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 25: Este có mùi thơm của hoa nhài là A. etyl axetat.

B. benzyl axetat.

C. geranyl axetat.

D. isoamyl axetat.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

Câu 26: Metyl fomat có công thức hóa học là A. CH3COOC2H5.

B. HCOOCH3.

Câu 27: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 3,2

B. 2,4

C. 5,2

D. 6,4

Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H5. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? A. 3a mol.

B. 2a mol.

C. 4a mol.

D. a mol.

4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam.

B. 13 gam.

C. 10 gam.

D. 15 gam.

Câu 30: Cho các phát biểu sau: (1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng (2) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. (4) Công thức của xenlulozơ có thể biểu diễn là [C6H7O2(OH)3]n . (5) Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ gốc α- glucozoơ và β-fructozơ. (6) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 5

B. 3

C. 4

D. 6.

Câu 31: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 32: Cho các chất sau: tripanmitin, alanin, tinh bột, glucozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất phản ứng với dung dịch HCl (đun nóng) là A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 33: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Công thức phân tử của este là A. C3H6O2.

B. C2H6O2.

C. C4H8O2.

D. C2H4O2.

Câu 34: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch A. Na2SO4.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. NaNO3.

Câu 35: Cho dãy các chất: Saccarozơ, fructozơ, amilozơ, amilopectin và xenlulozơ. Số chất trong dãy khi thủy phân hoàn toàn sinh ra sản phẩm duy nhất là glucozơ có A. 3 chất.

B. 2 chất.

C. 4 chất.

D. 5 chất.

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 1M thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. etyl fomat

D. metyl fomat. 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 37: Sục CO2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của m và x lần lượt là A. 27,4 và 0,64

B. 17,4 và 0,66

C. 27,4 và 0,66

D. 17,4 và 0,64

Câu 38: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế băng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ.

B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. fructozơ và saccarozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 39: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (3) X2 + X3 → X4 + H2O Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X1 có 4 nguyên tử H trong phân tử. B. X2 có 1 nguyên tử O trong phân tử. C. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. D. X có cấu tạo mạch không nhánh. Câu 40: Khi cho 0,1 mol este X C5H10O2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thì khối lượng muối thu được là 8,2 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


ĐÁP ÁN 1C 11D 21A 31C

2A 12D 22D 32D

3D 13A 23C 33D

4B 14B 24D 34C

5D 15A 25B 35A

6A 16B 26B 36C

7B 17D 27C 37A

8B 18C 28B 38C

9A 19C 29B 39A

10C 20D 30A 40B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C. Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn D Câu 4: Chọn B Amin X no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3N (m muối – mX)/36,5 = 0,1

X là C3H9N, X có 9H. Câu 5: Chọn D phản ứng ban đầu = 1,38

dư = 0,48

phản ứng = 0,9

Y chứa C2H5COONa (0,9) và NaOH dư (0,48) Bảo toàn khối lượng: phản ứng

Câu 6: Chọn A Đặt

7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m muối = (18,6 – 16a) + 62(0,98 – b – 0,1) + 18b = 68,88 và b = 0,01 m kim loại = 18,6 – 16a = 14,76 Câu 7: Chọn B Các chất có phản ứng oxi hóa khử với HNO3 loãng (tạo NO) là: Cu, FeCO3, S, FeCl2 Câu 8: Chọn B X không tráng gương

Không có HCOO-

X tạo bởi axit cacboxylic và ancol tương ứng

X là C6H5COOCH3.

Câu 9: Chọn A (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đúng Sai, C4H9N là amin có 1 nối đôi, mạch hở. Sai, ví dụ (C6H5)2NH yếu hơn C6H5NH2. Đúng Đúng Đúng Đúng

Câu 10: Chọn C X là (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5 (1) (2) (3) (4) (5)

Sai, X có 4pi (2C=O + 1C=C) Đúng (gốc oleat nằm giữa và nằm ngoài) Đúng Sai, 1X + 1Br2 Đúng

Câu 11: Chọn D Câu 12: Chọn D (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đúng Sai, bị thủy phân trong axit Sai Đúng Đúng Đúng Sai, xenlulozơ trinitrat mới làm thuốc súng không khói.

Câu 13: Chọn A

8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


X, Y là no, đơn chức, mạch hở.

Số là C5H10O2 và Y là C6H12O2

X, Y lần lượt là: CH3COOCH2CH2CH3, C2H5COOCH2CH2CH3. Câu 14: Chọn B Câu 15: Chọn A Đặt nX = x và Bảo toàn O: 6x + 2,31.2 = 1,65.2 + y (1)

và Bảo toàn khối lượng: 96x + 2y + 19,8 + 40.3x = 26,52 + 92x (2) (1)(2)

x = 0,03 và y = 1,5

X có độ không no là k.

Câu 16: Chọn B Câu 17: Chọn D Câu 18: Chọn C

Bảo toàn khối lượng: muối + 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m muối = 36,72 gam Câu 19: Chọn C

Số Số là C4H9NO2 Câu 20: Chọn D

0,3……………..0,6 thu được = 0,6.46.75% = 20,7 gam Câu 21: Chọn A

162……………..180 1000.40%..............m

Câu 22: Chọn D

gam Câu 23: Chọn C

Phải có axit no. Phân tử T có 4 liên kết

X có

và Y có

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng

10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Vậy sau phản ứng với

Ancol là C2H4(OH)2 (0,095 mol) Quy đổi hỗn hợp E thành: CnH2nO2: a mol CmH2m-4O2: b mol

H 2O :

m muối =

Do

và m = 4 là nghiệm duy nhất

Vậy T là CH3COO-C2H4-OOC-C3H8 (0,08 mol)

Câu 24: Chọn D Câu 25: Chọn B Câu 26: Chọn B Câu 27: Chọn C Chỉ có Mg phản ứng với HCl dư

Câu 28: Chọn B 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 29: Chọn B

và nO = 0,1

Bảo toàn Giải hệ

Câu 30: Chọn A (1) (2) (3) (4) (5) (6)

Đúng, do mỡ lợn và dầu dừa đều là chất béo Đúng, do nước ép quả nho chứa glucozơ Sai, trong môi trường kiềm mới chuyển hóa qua lại Đúng Đúng Đúng

Câu 31: Chọn C Câu 32: Chọn D Các chất phản ứng với dung dịch HCl (đun nóng) là: tripanmitin, alanine, tinh bột, metyl axetat, metylamin. Câu 33: Chọn D

Câu 34: Chọn C Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch NaHCO3: + Có khí là HCl + Có kết tủa là Ba(OH)2 + Không có hiện tượng gì là BaCl2 Câu 35: Chọn A 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Các chất khi thủy phân chỉ tạo glucozơ: amilozơ, amylopectin và xenlulozơ. Câu 36: Chọn C

X là C3H6O2 Và MY = 46: Y là C2H5OH Cấu tạo của X là HCOOC2H5 (etyl fomat) Câu 37: Chọn A Đoạn 1:

Đoạn 2:

0,5…...0,5

Khi

thì các sản phẩm gồm CaCO3 (0,06), Ca(HCO3)2 (0,1 – 0,06 = 0,04) và NaHCO3 (0,5)

Bảo toàn C Câu 38: Chọn C Câu 39: Chọn A X là CH2(COOCH3)2 X1 là CH2(COONa)2 X2 là CH3OH X3 là CH2(COOH)2 X4 là HOOC-CH2-COOCH3. A sai. Câu 40: Chọn B n muối = muối = 82: CH3COONa 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Các cấu tạo phù hợp của X: CH3-COO-CH2-CH2-CH3 CH3-COO-CH(CH3)2

14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT ĐỒNG ĐẬU – VĨNH PHỨC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 024 Tác giả: THPT Đồng Đậu Câu 41: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với A. Ag.

B. Na2CO3 và Ag.

C. Na2CO3.

D. Cu.

Câu 42: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. H+; OH-.

B. OH-; Mg2+.

C. Ag+; Cl-.

D. Cl-; Ca2+.

Câu 43: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa.

B. tính bazơ yếu và tính khử.

C. tính bazơ mạnh và tính khử.

D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.

Câu 44: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. CH3OH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

C. C2H6.

D. C2H4.

Câu 45: Axetilen có công thức phân tử là A. C2H2.

B. CH4.

Câu 46: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOC2H5.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. C2H5COOCH3.

Câu 47: Chất béo là A. trieste của glixerol và axit béo.

B. trieste của axit hữu cơ và glixerol.

C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O.

D. là este của axit béo và ancol đa chức.

Câu 48: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 49: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 50: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và ancol etylic.

B. glucozơ và glixerol.

C. glucozơ và ancol etylic.

D. xà phòng và glixerol. 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 51: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2.

B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. CH2=CHCOOC2H5.

Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. B. Các este thường dễ tan trong nước. C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo. Câu 53: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol? A. Metylbenzoat.

B. Metylaxetat.

C. Phenylaxetat.

D. Etylfomat.

Câu 54: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được A. glixerol.

B. ancol etylic.

C. ancol benzylic.

D. etylen glicol.

Câu 55: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với A. dd AgNO3/NH3, đun nóng.

B. Cu(OH)2, t° thường

C. thuỷ phân trong môi trường axit

D. dd Br2

Câu 56: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol.

B. C17H35COOH và glixerol.

C. C17H33COOH và glixerol.

D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 57: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo? A. Axit oxalic.

B. Axit fomic.

C. Axit axetic.

D. Axit stearic.

Câu 58: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. saccarozơ, tinh bột, glucozơ.

B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.

D. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 60: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ. B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ. C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ. D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ. Câu 61: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ thu được axit gluconic. (b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đậm đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 62: Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp là A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.

B. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.

C. tinh bột, C2H4, C2H2.

D. C2H4, CH4, C2H2.

Câu 63: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. CO2.

B. N2.

C. SO2.

D. O2.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 4,712 gam một ancol no, hai chức, mạch hở thu được m gam CO2 và 4,464 gam H2O. Giá trị của m là A. 8,184.

B. 6,688.

C. 5,456.

D. 10,032.

Câu 65: Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì lượng Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là A. 8,96.

B. 3,36.

C. 2,24.

D. 6,72.

Câu 66: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 12,74.

B. 12,60.

C. 6,30.

D. 25,20.

Câu 67: Lên men hoàn toàn 23,4 gam glucozơ, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,280.

B. 5,824.

C. 17,472.

D. 2,912.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn không khí, mạch hở thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là: A. 3,02.

B. 2,08.

C. 3,06.

D. 2,04.

Câu 69: Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là A. C3H4O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. C2H3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Câu 71: Cho hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 16,4 gam muối và 3,84 gam ancol. Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là A. 35,09%.

B. 40%.

C. 60%.

D. 64,91%.

Câu 72: Đun nóng hoàn toàn 12,9 gam este CH2=CHCOOCH3 với 100 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan? A. 13,7 gam.

B. 11,0 gam.

C. 9,4 gam.

D. 15,3 gam.

Câu 73: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 0,15.

B. 0,10.

C. 0,20.

D. 0,18.

Câu 74: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.

B. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2.

C. NH4Cl → NH3 + HCl.

D. BaSO3 → BaO + SO2.

Câu 75: Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1.

B. 0,15.

C. 0,06.

D. 0,2.

Câu 76: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 11,2

B. 13,8

C. 14,5

D. 17,0

Câu 77: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức mạch hở (trong đó X, Y là este no, MY = MX + 14, Z không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 14,64 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,76 mol O2. Mặt khác đun nóng 14,64 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol T duy nhất và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ T đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam; đồng thời thu được 2,016 lít khí H2. Tỷ lê mol các muối có khối lượng phân tử tăng dần là: A. 6 : 1 : 2

B. 9 : 5 : 4

C. 5 : 2 : 2

D. 4 : 3 : 2

Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có 1 khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần giá trị náo nhất? 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 20,1%.

B. 19,1%.

C. 18,5%.

D. 18,1%.

Câu 79: X là este mạch hở được tạo bởi axit cacboxylic hai chức và một ancol đơn chức. Y, Z là hai ancol đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,7 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 7,728 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 4,86 gam nước. Mặc khác, đun nóng 5,7 gam hỗn hợp E trên cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 2 ancol Y, Z có khối lượng 4,1 gam. Phần trăm khối lượng X có trong E là A. 57,89%.

B. 60,35%.

C. 61,40%.

D. 62,28%.

Câu 80: X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%.

B. 30%.

C. 20%.

D. 29%.

ĐÁP ÁN 41C

42D

43B

44B

45A

46A

47A

48A

49D

50D

51D

52B

53C

54A

55B

56B

57D

58B

59D

60B

61A

62C

63A

64A

65B

66B

67B

68B

69B

70A

71C

72B

73C

74B

75A

76C

77A

78A

79B

80B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C. Câu 42: Chọn D Câu 43: Chọn B Câu 44: Chọn B Câu 45: Chọn A Câu 46: Chọn A Câu 47: Chọn A Câu 48: Chọn A Câu 49: Chọn D Câu 50: Chọn D 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 51: Chọn D Câu 52: Chọn B Câu 53: Chọn C Câu 54: Chọn A Câu 55: Chọn B Câu 56: Chọn B Câu 57: Chọn D Câu 58: Chọn B Câu 59: Chọn D Câu 60: Chọn B Câu 61: Chọn A (a) Sai, hiđro hóa glucozơ tạo sorbitol (b) Đúng (c) Sai, xenlulozơ trinitrat là thuốc súng không khói. (d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh, làm đường hóa than. (e) Đúng Câu 62: Chọn C Nhóm tất cả các chất đều tác dụng được với H2O khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp là tinh bột, C2H4, C2H2.

Câu 63: Chọn A Câu 64: Chọn A

7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 65: Chọn B Câu 66: Chọn B Câu 67: Chọn B Câu 68: Chọn B 1.

Số Độ không no Vậy X có số C = Độ không no k Do X là chất khí nên số

X nặng hơn không khí nên X là C4H2.

2. Nếu X nhẹ hơn không khí thì X là C2H2.

Câu 69: Chọn B

là C3H6O2 Câu 70: Chọn A

X là C2H5COOCH3. Câu 71: Chọn C

8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 72: Chọn B và

m rắn = Câu 73: Chọn C

Khi

thì

Bảo toàn C: x + 2(0,7 – x) = 1,2

Câu 74: Chọn B Khí Y thu bằng phương pháp đầy H2O nên Y không tan trong H2O, không phản ứng với H2O C, D vì các khí NH3, HCl, SO2 tan tốt. Khí Y điều chế bằng cách nung chất rắn

Loại

Loại A.

Phản ứng B phù hợp. Câu 75: Chọn A Nếu có OH- dư

X gồm

Khi cho từ từ X vào

phản ứng Vậy X không có

thì:

trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol dư.

Trong 100 ml dung dịch X chứa

Với HCl, đặt u, v là số mol

phản ứng, với u/v = a/b

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


và v = 0,09 Vậy và b = 0,15 Trong 200ml chứa Bảo toàn Bảo toàn và y = 0,2. Câu 76: Chọn C Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)

Kết tủa gồm AgCl (0,3) và Ag (u)

dư = 14,6 gam. Câu 77: Chọn A

m tăng +

Đốt E

Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v = 14,64 + 0,76.32 Bảo toàn O: 2u + v = 0,18.2 + 0,76.2 và v = 0,6 Z là X, Y là 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Do n > 3 và

nên n = 22/7 và m = 5 là nghiệm duy nhất. và

Các muối tỉ lệ 6:1:2 Câu 78: Chọn A Bảo toàn khối lượng Bảo toàn H Bảo toàn N

Bảo toàn electron: và b = 0,06

Câu 79: Chọn B và Bảo toàn khối lượng cho phản ứng sốt cháy Vì

nên ancol no.

Quy đổi E thành: Axit: Ancol:

(Tính theo nNaOH) mol 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


H2O: -0,04mol

Ancol là C2H5OH (0,05) và C3H7OH (0,03) vậy axit là: HOOC-CH=CH-COOH (0,02 mol) Vậy hỗn hợp ban đầu chứa: X: C2H5-OOC-CH=CH-COO-C2H5: 0,02 mol Y: C2H5OH: 0,01 mol Z: C3H7OH: 0,03 mol

Câu 80: Chọn B Với NaOH:

X là

mol

Y là

mol

(1) – (2).14

Do

và m lấy các giá trị 12, 15, 18… nên n = 9 và m = 12 là nghiệm duy nhất. 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Sản phẩm xà phòng hóa gồm 3 muối T1, T2, T3; cacbon nên cấu tạo các este là:

và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử

CH3COO-C3H6-OOC-C3H7 (0,05 mol) (CH2=CH-COO)3C3H5 (0,03 mol) (Thủy phân 0,08 mol E hay 0,12 mol E thì %muối có giá trị không đổi) Các muối gồm: T1 là CH3COONa (0,05) T2 là CH2=CH-COONa (0,09) T3 là C3H7COONa (0,05)

%T3 = 30,45%

13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 017 Tác giả: THPT Chuyên Thái Bình Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng? A. Các amino axit thiên nhiên đều chứa 1 nhóm amino (-NH2) và 1 nhóm cacboxyl (-COOH) B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Ancol sobitol chỉ có thể được tạo thành khi hidro hoá glucozơ. Câu 2: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói? A. Xenlulozơ trinitrat.

B. Tơ visco.

C. Tơ axetat.

D. Xenlulozơ.

Câu 3: Đun nóng vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Cho biết công thức X? A. CH3CH2OH.

B. CH3CH=O.

C. O=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-OH.

Câu 4: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch fructozơ tác dụng với Cu(OH) khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. B. Thuỷ phân saccarozơ (H+, t°) chỉ cho một loại monosaccarit duy nhất. C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. D. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (H+, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Câu 5: Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: A. dung dịch Br2/CCl4.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5.

B. C2H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. HCOONH4.

Câu 7: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng tromg môi trường axit là A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 8: Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 46 gam ancol etylic ở điều kiện thích hợp, hiệu suất của phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là: 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 88,0.

B. 100,0.

C. 70,4.

D. 105,6.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,37 gam chất A (chứa C, H, O) thu được 0,27 gam H2O và 336 ml khí CO2 (ở đktc). Biết dA/CH4 = 4,625. Khi cho 3,7 gam A tác dụng với NaOH dư thì thu được 4,1 gam muối. CTCT của A là: A. CH3-CH2-COOH. B. HCOOC2H5.

C. CH3-COOCH3.

D. CH3COOC2H5

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 10: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 11: Từ hỗn hợp glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit mạch hở? A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 12: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2.

B. AgNO3/NH3.

C. H2 (Ni, t°C).

D. Dung dịch Br2.

Câu 13: Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).

B. HCOOCH=CH2.

C. HCOOC2H5.

D. CH2=CH-COOH

Câu 14: Các politie: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là: A. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien.

B. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.

Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biurê? A. Val-Gly-Ala.

B. Ala-Val-Gly-Val. C. Gly-Ala.

D. Gly-Ala-Ala.

Câu 16: Cho sơ đồ: Tinh bột → A1 → A2 → A3 → A4 → CH3COOC2H5. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là A. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. glicozen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH. D. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 17: Cho 4,65 gam anilin phản ứng với nước brom, thu được 13,2 gam chất không tan 2,4,6tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng tạo kết tủa là bao nhiêu? A. 19,2 gam.

B. 24 gam.

C. 9,6 gam.

D. 8,55 gam. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 18: Chất có phản ứng cộng với Br2 trong dung dịch là: A. Alanin.

B. Metyl amin.

C. Phenyl clorua.

D. Triolein.

Câu 19: Cho sơ đồ sau: X (C4H8O2) + NaOH → Y; Y + O2 → Z; Z + NaOH → T; T + NaOH → C2H6. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3CH2CH2COOH.

D. CH3COOC2H5.

Câu 20: Khối lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là: A. 104 kg.

B. 140 kg.

C. 105 kg.

D. 106 kg.

Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức A mạch hở có công thức phân tử C4H8O2. Xác định số công thức cấu tạo thoả mãn A, biết A tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim loại kiềm? A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về aminoaxit? A. Aminoaxit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-aminoaxit. B. Dung dịch aminoaxit luôn đổi màu quỳ tím. C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước. D. Là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8.

B. 6,75.

C. 7,5.

D. 13,5.

Câu 25: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là A. 62,5%.

B. 75%.

C. 50%.

D. 80%.

Câu 26: X là một este đơn chức mạch hở có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đun 22 gam este X với 500ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 34 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là: 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu 27: X có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH có thể được tạo thành từ: A. axit β-aminopropionic và axit aminoaxetic. B. axit α-aminopropionic và axit aminoaxetic. C. axit aminopropionic. D. axit aminoaxetic. Câu 28: Chọn câu phát biểu sai? A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt hồ tinh bột và xenlulozơ bằng I2. C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. D. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ capron? A. Không phải là tơ thiên nhiên. B. Bền trong môi trường axit, kiềm và trung tính. C. Là tơ poliamit và còn được gọi là tơ nilon-6. D. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Câu 30: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,6 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 lít.

B. 2,24 lít.

C. 1,12 lit.

D. 4,48 lít.

Câu 32: Trong công nghiệp thực phẩm, để tạo hương dứa cho b|nh kẹo người ta dùng este X có công thức cấu tạo CH3CH2COOC2H5.Tên gọi của X là A. metyl propionat.

B. etyl propionat.

C. metyl axetat.

D. propyl axetat.

Câu 33: Công thức phân tử của glyxin (axit amino axetic) là A. C3H7O2N.

B. C2H5O2N.

C. C2H7O2N.

D. C4H9O2N.

Câu 34: Khối lượng glixerol tristearat cẩn để điều chế 9,2 tấn glixerol với hiệu suất phản ứng đạt 75% là A. 89,00 tấn.

B. 181,67 tấn

C. 66,75 tấn

D. 118,67 tấn

Câu 35: Chất dùng để điều chế tơ visco là: 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. (C6H10O5)n (tinh bột).

B. (C6H10O5)n (xenlulozơ).

C. C6H12O6 (glucozơ).

D. C6H12O6 (fructozơ).

Câu 36: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. B. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. C. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. D. Làm thực phẩm cung cấp chất đường cho con người. Câu 38: Tiến hành clo hóa poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một phân tử clo? A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 15,2 gam X bằng dung dịch KOH vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y (gồm hai muối của hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp) và 9,04 gam hỗn hợp X gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho 0,04 mol Y tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư (trong dung dịch NH3, t°), thu được 2,16 gam Ag. Hai ancol trong Z là A. CH3OH và C2H5OH.

B. C3H7OH và C4H9OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.

D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 40: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, metyl axetat và đimetyl oxalat (trong đó nguyên tố oxi chiêm 52% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 45,2 gam muối. Giá trị của m là: A. 42,0.

B. 40,0.

C. 40,2.

D. 32,0.

Câu 41: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt chất hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 78,16%.

B. 60,34%.

C. 39,66%.

D. 21,84%

Câu 42: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là: A. 13,2.

B. 12,3.

C. 11,1.

D. 11,4.

Câu 43: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là A. 30 kg.

B. 10,5 kg.

C. 11,5 kg.

D. 21 kg

Câu 44: Vitamin B1 (Thiamin) có công thức cấu tạo (dạng muối clorua của axit HCl) như sau:

(Mỗi góc là một nhóm CHx, với x ≥ 0). Một viên vitamin B1 có khối lượng 1 gam, chứa 45,91% chất phụ gia. Số mol vitamin B1 có trong viên thuộc này là: A. 0,0018 mol

B. 0,0017 mol

C. 0,00185 mol

D. 0,0020 mol

Câu 45: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là: A. 26,16

B. 26,64

C. 20,56

D. 26,40

Câu 46: Hỗn hợp X gồm etyl axetat và propyl axetat. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH (vừa đủ) thu được 13,12 gam muối và 8,76 gam hỗn hợp ancol Y. Vậy % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp X là: A. 39,80%.

B. 56,85%.

C. 34,11%.

D. 45,47%.

Câu 47: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX < MY) đều mạch hở; Y và Z là đồng phần của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có mO : mN = 552 : 343 và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là A. 75

B. 63

C. 70

D. 65

Câu 48: Đồng trùng hợp đimetyl buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CH-CN) theo tỉ lệ tương ứng x : y thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêu? A. x/y = 2/3.

B. x/y = 3/2.

C. x/y = 1/3.

D. x/y = 3/5. 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 49: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su? A. 46.

B. 54.

C. 52.

D. 25.

Câu 50: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khi N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dự 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là: A. 38,792

B. 34,760

C. 31,880

D. 34,312

ĐÁP ÁN 1B 11B 21A 31D 41D

2A 12D 22A 32B 42B

3C 13B 23A 33B 43B

4B 14A 24D 34D 44A

5C 6C 15C 16D 25B 26C 35B 36D 45A 46C LỜI GIẢI CHI TIẾT

7A 17A 27B 37D 47D

8C 18D 28C 38D 48C

9C 19A 29B 39C 49B

10D 20A 30D 40B 50A

Câu 1: Chọn B. Câu 2: Chọn A. Câu 3: Chọn C. CH3COOH=CH2 + Br2 -> CH3COOCHBr-CH2Br CH3COOCHBr-CH2Br + 3NaOH -> CH3COONa + O=CH-CH2OH + 2NaBr + H2O X là O=CH-CH2OH, do hợp chất kém bền (HO)2CH-CH2OH chuyển thành. Câu 4: Chọn B. Câu 5: Chọn C. Dùng dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. + Mất màu dung dịch Br2 là A và X, không mất màu là B. + Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X. Câu 6: Chọn C. Câu 7: Chọn A. Tất cả các chất trong dãy đều bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng. Câu 8: Chọn C. CH3COOH + C2H5OH -> CH3COOC2H5 + H2O 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


nCH3COOH = 1,5 và nC2H5OH = 1 H = 80% -> nCH3COOC2H5 = 1.80% = 0,8 mol -> mCH3COOC2H5 = 70,4 gam. Câu 9: Chọn C.

Số C = Số A là C3H6O2 Với NaOH: n muối = nA = 0,05

M muối = 82

Muối là CH3COONa A là CH3COOCH3. Câu 10: Chọn D. Câu 11: Chọn B. Có 4 đipeptit mạch hở: Gly-Gly, Ala-Ala, Gly-Ala, Ala-Gly. Câu 12: Chọn D. Câu 13: Chọn B. X là HCOOCH=CH2. HCOOCH=CH2 + H2O

HCOOH + CH3CHO

Các sản phẩm HCOOH và CH3CHO đều tráng gương. Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn C. Câu 16: Chọn D. A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 17: Chọn A. C6H5NH2 + 3Br2

C6H2Br3NH2 + 3HBr

Câu 18: Chọn D. Câu 19: Chọn A. X là HCOOCH2CH2CH3 Y là CH3CH2CH2OH Z là CH3CH2-CHO T là CH3CH2-COONa Câu 20: Chọn A. m saccarozơ = 1000.13%.80% = 104 kg. Câu 21: Chọn A. A tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với kim loại kiềm -> A là este. Các cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH2-CH2-CH3 HCOO-CH(CH3)2 CH3-COO-CH2-CH3 CH3-CH2-COO-CH3 Câu 22: Chọn A. Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn D. C12H22O11

2C6H12O6

342………………………..4.108 62,5.17,1%............................

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 25: Chọn B.

180…………………...2.106 m………………………318 phản ứng

Câu 26: Chọn C. là C4H8O2 Chất rắn gồm RCOONa(0,25) và NaOH dư (0,25). m rắn = 0,25(R + 67) + 0,25.40 = 34

X là C2H5COOCH3. Câu 27: Chọn B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)COOH X được tạo thàn từ axit

aminopropionic và axit aminoaxetic nhờ phản ứng trùng ngưng.

Câu 28: Chọn C. Câu 29: Chọn B. Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn D. Este no, đơn chức, mạch hở nên lít Câu 32: Chọn B. Câu 33: Chọn B. Câu 34: Chọn D. (C17H35COO)3C3H5

C3H5(OH)3

890……………………….92 m…………………………9,2 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m cần dùng = 9,2.890/(92.75%) = 118,67 tấn. Câu 35: Chọn B. Câu 36: Chọn D. Câu 37: Chọn D. Câu 38: Chọn D. Trung bình k mắt xích phản ứng với 1Cl2:

Câu 39: Chọn C. Trong phản ứng tráng gương:

Trong phản ứng xà phòng hóa có

bảo toàn khối lượng: 15,2 + 40.4x = 68x + 82.3x + 9,04

C2H5OH và C3H7OH. Câu 40: Chọn B.

Bảo toàn khối lượng:

Câu 41: Chọn D. Độ bất bão hòa k = 1. Tỷ lệ 0,1 : 0,26 = 1 : 2,6

Có 1 chất tráng gương 1:2 và có 1 chất tráng gương 1:4

và HCOOH(b) 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


nhh = a + b = 0,1

và b = 0,07

Câu 42: Chọn B.

Vậy X là C7H6O3, nX = 0,05mol

có 1 chức este của phenol và 1 chức phenol: HCOO-C6H4-OH Chất rắn gồm HCOONa (0,05), C6H4(ONa)2 (0,05) và NaOH dư (0,03) m rắn = 12,3 gam. Câu 43: Chọn B. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3

[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O phản ứng = 0,15 kmol

đã dùng = 0,15.63/90% = 10,5 g

kg. Câu 44: Chọn A. Dạng muối clorua của vitamin B1 là C12H17N4OSCl

Câu 45: Chọn A.

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Chất rắn gồm C2H3COOK (0,08), CH3COOK (0,12) và KOH dư (0,1) m rắn = 26,16 gam. Câu 46: Chọn C. Đặt a, b là số mol etyl axetat và propyl axetat

Câu 47: Chọn D. C2H3ON: 0,98 mol CH2: a H2O: b m muối = 0,98.57 + 14a + 0,98.40 = 112,14

và b = 0,4 và

Và và y = 0,12 Số N trung bình = 0,98/b = 2,45

X là đipeptit

Tổng cộng có 9 liên kết peptit nên mỗi đồng phân Y, Z có 4 liên kết peptit. Đặt

và và v = 0,06 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Đặt g, h là số val có trong X và (Y, Z)

và h = 2 là nghiệm duy nhất Vậy X là Ala-Ala (0,34) Y, Z là (Ala)3(Val)2 (0,06) Tổng 65 nguyên tử. Câu 48: Chọn C. Tự chọn

và và

Câu 49: Chọn B. Có k mắt xích –C5H8- thì có 1 cầu nối –S-S-. Để tạo được cầu nối thì thì phải giảm 2H dành cho cầu nối liên kết vào mạch C Công thức cao su lưu hóa là C5kH8k-2S2

Câu 50: Chọn A. và Bảo toàn khối lượng: 44.48x + 18.49x + 0,02.28 = 25,56 + 1,09.32

Vậy Dễ thấy

Các este đều no, đơn chức, mạch hở.

CnH2nO2: a mol 14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CmH2m+1NO2: 0,04 mol

(2) Thế (1) vào (2) (1)

8n + m = 24

Do m > 2 -> n < 3 -> Phải có HCOOCH3

Ancol là CH3OH (0,32 mol)

nKOH phản ứng = a + 0,04 = 0,36 ban đầu = 0,36 + 0,36.20% = 0,432

Muối + CH3OH + H2O Bảo toàn khối lượng

m rắn = 38,792.

15

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT TRƯỜNG NGÔ SĨ LIÊN – BẮC GIANG (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 031 Tác giả: THPT Ngô Sĩ Liên Câu 41: Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 42: Khí nào sau đây có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong và làm mất màu dung dịch thuốc tím? A. SO2.

B. CO2.

C. NO2.

D. NH3.

C. NaCl.

D. HNO3.

Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaOH.

B. H2SO4.

Câu 44: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là: A. glicogen.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. xenlulozơ.

Câu 45: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là: A. CnH2n+2O2.

B. CnH2nO2.

C. CnH2n-2O2.

D. CnH2nO4.

Câu 46: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 8,2.

B. 21,8.

C. 19,8.

D. 14,2.

Câu 47: Thí nghiệm X (CaC2) được tiến hành như hình vẽ

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa Ag (ánh gương).

B. dung dịch chuyển sang màu da cam.

C. có kết tủa màu vàng nhạt.

D. có kết tủa màu nâu đỏ. 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 48: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. CuSO4 và NaOH.

B. FeCl3 và NaNO3.

C. Cu(NO3)2 và H2SO4.

D. NaOH và Na2CO3.

Câu 49: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2.

B. CH4 và NH3.

C. CO và CH4.

D. CO và CO2.

Câu 50: Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành A. mantozơ.

B. glucozơ và fructozơ.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

Câu 51: Cho 9,6 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là kim loại nào sau đây? A. Ca.

B. Fe.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 52: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly.

C. Ala-Gly.

D. Ala-Gly-Gly.

Câu 53: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. HCOOCH3.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC3H7.

D. CH3COOC2H5.

Câu 54: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam.

B. 8,1 gam.

C. 0,85 gam.

D. 7,65 gam.

Câu 55: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3.

B. Na2SO4.

C. KNO3.

D. NaNO3.

Câu 56: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

C. CH3COOCH2C6H5.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 57: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là A. Zn.

B. Fe.

C. Ca.

D. Cu.

C. NaCl.

D. Mg(NO3)2.

Câu 58: Thành phần chính của muối ăn là A. BaCl2.

B. CaCO3.

Câu 59: Cho Mg (Z = 12). Cấu hình electron của ion Mg2+ là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. 1s2 2s2 2p6 3s1.

D. 1s2 2s2 2p6.

Câu 60: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, NaHCO2. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 61: Cho dãy các chất: glucozơ, fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 62: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Al, Ag, Na, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là: A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 63: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là: A. 0,20.

B. 0,18.

C. 0,1.

D. 0,15.

Câu 64: Cho 5,5 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,8 gam và 2,7 gam.

B. 2,5 gam và 3 gam.

C. 2,7 gam và 2,8 gam.

D. 3,5 gam và 2,0 gam.

Câu 65: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 22,2 gam.

B. 15,1 gam.

C. 16,9 gam.

D. 11,1 gam. 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 66: Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là: A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

B. CH2=CH-CH2-COOCH.

C. CH3-COO-CH=CH-CH3.

D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

Câu 67: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glucozơ, (3) Anilin, (4) etyl axetat. Số chất xảy ra phản ứng khi đung nóng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 68: Cho 1,68 gam bột sắt và 0,36 gam Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO4 khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch trước phản ứng là A. 0,15M.

B. 0,2M.

C. 0,1M.

D. 0,05M.

Câu 69: Ancol etylic được điều chế bằng c|ch lên men tinh bột theo sơ đồ: (C6H10O5)n →C6H12O6 → C2H5OH. Để điều chế 10 lít ancol etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 10,800.

B. 8,100.

C. 6,912.

D. 3,600.

Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 7,6 gam chất rắn X gồm Cu, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 5,04 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,7375 gam.

B. 20,3875 gam.

C. 28,9625 gam.

D. 7,35 gam.

Câu 71: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu được kết quả như sau: - X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra. - X tác dụng với Z có khí thoát ra. - Y tác dụng với Z có kết tủa. Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4.

B. Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4.

C. KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3.

D. NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4.

Câu 72: Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Dung dịch màu xanh lam 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Y

Nước brom

Mất màu dung dịch Br2

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. saccarozơ, glucozơ, anilin.

B. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.

D. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.

Câu 73: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 74: Để 10,7 gam hỗn hợp X (Mg, Al, Fe) trong không khí sau một thời gian thu được 14,7 gam hỗn hợp Y. Cho lượng Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Mặt khác cho 10,7 gam hỗn hợp X cháy trong clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 39,1.

B. 40.

C. 43,1.

D. 32,45.

Câu 75: Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 31,9 gam.

B. 35,9 gam.

C. 28,6 gam.

D. 22,2 gam.

Câu 76: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 23,35.

B. 20,15.

C. 22,15.

D. 20,60.

Câu 77: Cho 77,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml dung dịch H2SO4 2M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 193,1 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây A. 20.

B. 14.

C. 12.

D. 12,5.

Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 79: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần tram khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị A. 51.

B. 26.

C. 9.

D. 14.

Câu 80: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

ĐÁP ÁN 41C

42A

43A

44C

45B

46B

47C

48A

49A

50B

51D

52C

53D

54A

55B

56D

57B

58C

59D

60C

61D

62C

63A

64C

65B

66D

67D

68C

69A

70A

71C

72B

73D

74A

75B

76C

77D

78B

79A

80D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C. Có 4 amin có công thức phân tử C3H9N: CH3-CH2-CH2NH2 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CH3-CH(NH2)-CH3 CH3-NH-CH2-CH3 (CH3)3N Câu 42: Chọn A Khí SO2: SO2 + Ca(OH)2

CaSO3 + H2O

SO2 + KMnO4 + H2O

K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Câu 43: Chọn A Câu 44: Chọn C Câu 45: Chọn B Câu 46: Chọn B CH3COOC6H5 + 2NaOH

CH3COONa + C6H5ONa + H2O

Bảo toàn khối lượng: m rắn + m rắn = 21,8 gam Câu 47: Chọn C Câu 48: Chọn A Câu 49: Chọn A Câu 50: Chọn B Câu 51: Chọn D

Kim loại M hóa trị x, bảo toàn electron: 9,6x/M = 0,1.3 M là Cu Câu 52: Chọn C Câu 53: Chọn D 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 54: Chọn A Câu 55: Chọn B Câu 56: Chọn D Câu 57: Chọn B Câu 58: Chọn C Câu 59: Chọn D Câu 60: Chọn C Các chất lưỡng tính: Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3 Câu 61: Chọn D Câu 62: Chọn C Các kim loại tác dụng với dung dịch HCl (đứng trước H) là: Fe, Mg, Al, Na, Ba. Câu 63: Chọn A

Khi

thì

Bảo toàn C: x + 2(0,7 – x) = 1,2

Câu 64: Chọn C Đặt a, b là số mol Al, Fe

và Câu 65: Chọn B

Chất rắn gồm AlaNa(0,1) và NaOH dư (0,1) m rắn = 15,1 gam 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 66: Chọn D X là C5H8O2 Chất rắn gòm RCOOK (0,2) và KOH dư (0,1) m rắn = 0,2(R + 83) + 0,1.56 = 28

X là C2H5-COO-CH=CH2 Câu 67: Chọn D Có 3 chất xảy ra phản ứng khi đun nóng là H2SO4 là (1)(4) thủy phân + (3) phản ứng với H2SO4. Câu 68: Chọn C

Khi Mg phản ứng hết thì m kim loại = 0,015.64 + 1,68 = 2,64 < 2,82 Vậy Mg phản ứng hết, Fe đã phản ứng x mol

Câu 69: Chọn A lít

m gạo = 8,1/75% = 10,8 kg Câu 70: Chọn A Quy đổi X thành Cu (a) và S (b)

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bảo toàn electron: 2a + 6b = 0,225.3

Câu 71: Chọn C Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3 -X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra. KHSO4 + Ba(HCO3)2

BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

-X tác dụng với Z có khí thoát ra. KHSO4 + K2CO3

K2SO4 + CO2 + H2O

-Y tác dụng với Z có kết tủa. Ba(HCO3)2 + K2CO3

BaCO3 + KHCO3

Câu 72: Chọn B Câu 73: Chọn D Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử khi Fe chưa đạt số oxi hóa cao nhất (+3): Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 Câu 74: Chọn A

m muối = 10,7 + 0,8.35,5 = 39,1 gam. Câu 75: Chọn B X là (Gly)(Ala)2 (0,1 mol) Chất rắn gồm GlyNa (0,1), AlaNa (0,2) và NaOH dư (0,1) m rắn = 35,9 gam. Câu 76: Chọn C 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Độ không no của X là = 0,05/a + 3

và Bảo toàn khối lượng: m muối Câu 77: Chọn D Trong khí Z:

Bảo toàn khối lượng Bảo toàn H Bảo toàn N trong oxit

Đặt a, b là số mol Mg và Al

và b = 0,15

Câu 78: Chọn B (1) BaCl2 + KHSO4

KCl + HCl + BaSO4

(2) NaOH + Ca(HCO3)2

CaCO3 + Na2CO3 + H2O

(3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 (4) NaOH dư + AlCl3

Al(OH)3 + NH4NO3

NaAlO2 + NaCl + H2O 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(5) CO2 dư + Ca(OH)2

Ca(HCO3)2

Câu 79: Chọn A T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này đều đơn chức và ancol 2 chức. Đặt Z là m tăng =

Vậy Z là C3H6(OH)2 Muối có dạng RCOONa (0,4 mol) Số

(0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol)

Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CH-COOH T là HCOO-C3H6-OOC-CH=CH2 Quy đổi E thành: HCOOH (0,2) CH2=CH-COOH (0,2) C3H6(OH)2 (0,26) H2O: -y mol

________________ 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


________________

Câu 80: Chọn D (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Sai, có thể chỉ tạo muối hoặc có thêm anđehit, xeton (5) Sai, đipeptit không phản ứng. (6) Đúng

13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT YÊN LẠC – VĨNH PHÚC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 023 Tác giả: THPT Yên Lạc 2

Câu 41: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Gía trị của m là A. 18,25.

B. 11,65.

C. 22,65.

D. 10,34.

Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Axit Y không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C). Câu 43: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 44: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.

D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.

Câu 45: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. H2SO4.

B. NaOH.

C. HCl.

D. NaCl.

1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 8,03 gam.

B. 16,06 gam.

C. 24,09 gam.

D. 32,12 gam.

Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72.

B. 60,74.

C. 60,73.

D. 60,75.

C. nhận electron.

D. cho proton.

Câu 48: Chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận proton. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH. (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh. (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước. Số phát biểu đúng là A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 50: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90.

B. 104.

C. 92.

D. 88.

Câu 51: Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 21,6.

B. 32,4.

C. 27,0.

D. 37,8.

Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 53: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2.

B. SO2.

C. CO.

D. Cl2.

C. 4.

D. 1.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 2.

B. 3.

Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH.

B. HF.

Câu 56: Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH. (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 6,57.

B. 6,39.

C. 4,38.

D. 10,95.

Câu 58: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.

B. CH2CH(CH3)CH2CH2COOCH3.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.

D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.

3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90 gam.

B. 18,64 gam.

C. 21,40 gam.

D. 19,60 gam.

Câu 60: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A.

B.

C.

D.

Câu 61: Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất trên Sa Pa và Đà Lạt. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng pH đất trồng <7 =7 >7 Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng Khi trồng hoa trên, nếu ta bón thêm ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. Có màu trắng sữa.

B. Có màu hồng.

C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng.

D. Có màu lam.

Câu 62: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 63: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75.

B. 1,50.

C. 0,50.

D. 1,00.

Câu 64: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol.

B. glucozơ và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.

D. xà phòng và ancol etylic.

Câu 65: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho.

B. Cacbon.

C. Clo.

D. Lưu huỳnh.

C. NaOH.

D. Pb(OH)2.

Câu 66: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)2.

B. Fe(OH)3.

Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và x mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O. Giá trị của x là 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 1,8.

B. 2,6.

C. 2,0.

D. 2,4.

Câu 68: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch amoniac.

B. Dung dịch axit clohiđric.

C. Dung dịch brom.

D. Dung dịch natri clorua.

Câu 69: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,4 và 40,0.

B. 0,4 và 20,0.

C. 0,5 và 24,0.

D. 0,5 và 20,0.

Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,484.

B. 4,70.

C. 2,35.

D. 2,62.

Câu 71: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Cl2, MgCl2, Cu.

B. H2, CuCl2, Mg.

C. H2, CuCl2, MgCl2. D. H2, MgCl2, Cu.

Câu 72: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,52.

B. 9,28.

C. 9,76.

D. 9,20.

Câu 73: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiện coi như có đủ) A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2.

B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3.

C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2.

D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH. 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 74: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 75: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0.

B. 16,0.

C. 45,0.

D. 40,5.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

Câu 77: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2 X3 + CO2 → X4 X3 + X4 → X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.

B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.

C. KOH, K2CO3, FeCl3.

D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.

Câu 78: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48.

B. 6,72.

C. 2,24.

D. 8,96.

Câu 79: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. CaSO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. CaHPO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ X như sau:

6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

ĐÁP ÁN 41A 51D 61B 71D

42C 52C 62B 72A

43C 53C 63D 73B

44C 54B 64A 74D

45D 55A 65C 75C

46A 56B 66D 76A

47D 57A 67D 77C

48C 58D 68A 78A

49D 59B 69B 79B

50B 60C 70C 80B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn A. A chứa B chứa

Khi trộn A vào B:

m giảm = Câu 42: Chọn C X là este 2 chức và có độ không no k = 3. Do sản phẩm tạo ra muối no nên X có cấu tạo mạch vòng dạng: (COO)2C3H6 (COO)2C3H6 + 2NaOH CH2(CH2OH)2 + CuO

(COONa)2 + CH2(CH2OH)2 CH2(CHO)2 + Cu + H2O

Phát biểu C đúng. Câu 43: Chọn C 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


là C5H8O2 X + NaOH

1 muối + 1 anđehit nên X có cấu tạo:

C2H5-COO-CH=CH2 CH3-COO-CH=CH-CH3 HCOO-CH=CH-CH2-CH3 HCOO-CH=C(CH3)2 Câu 44: Chọn C X, Y, Z thỏa mãn là NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 NaHSO4 + BaCl2 BaCl2 + Na2CO3 NaHSO4 + Na2CO3

BaSO4 + NaCl + HCl BaCO3 + NaCl Na2SO4 + CO2 + H2O

Câu 45: Chọn D Câu 46: Chọn A

n H2 phản ứng

Bảo toàn liên kết pi: 0,1 + 0,2.2 = n H2 phản ứng +

Câu 47: Chọn D Z gồm NO2(4x) và CO2(x) Bảo toàn N

m muối 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Trong X:

Câu 48: Chọn C Câu 49: Chọn D (a) (b) (c) (d) (e) (f)

Sai Đúng, Lysin (C6H14N2O2) có 2NH2 + 1COOH Sai Đúng, Glu (C6H9NO4) có 1NH2 + 2COOH Đúng Đúng

Câu 50: Chọn B và

X có 2 nhóm NH2.

m X = m muối -

X là (NH2)2C2H3-COOH. Câu 51: Chọn D và Số

Y là HCHO, Z là CH3CHO

Đặt x, y, z là số mol X, Y, Z

Bảo toàn O: 2x + y + z + 0,1875.2 = 0,175.2 + 0,15

Dễ thấy

nên X có 1 nối đôi C=C

Đặt n, m là số C của X và anđehit.

Do 1 < m < 2 nên 1 < n < 4

là nghiệm duy nhất.

X là HCOOCH=CH2.

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


gam. Câu 52: Chọn C (a) Không phản ứng (b) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O NaOH + H2 (c) Na + H2O NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 (d) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O Câu 53: Chọn C Câu 54: Chọn B (a) (b) (c) (d)

Sai Đúng (HCOOH hay HO-CHO) Đúng CH3COOH Đúng: CH3OH + CO

Câu 55: Chọn A Câu 56: Chọn B Các cặp có phản ứng: (a) (b) (c) (d) (e) (f)

Hg + S HgS H2S + CuCl2 CuS + HCl KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O NaH2PO4 + Na3PO4 Na2HPO4 AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3

Câu 57: Chọn A và Y có 1 nhóm COOH

Tỉ lệ: 0,5 mol X tác dụng vừa đủ 0,2 mol HCl 0,45 mol X tác dụng vừa đủ 0,18 mol HCl

Câu 58: Chọn D 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 59: Chọn B

Các chất trong X đều có

và Bảo toàn khối lượng

m xà phòng =

Từ 2m gam X thu được 9,32.2 = 18,64 gam xà phòng. Câu 60: Chọn C Các ion cùng tồn tại khi chúng không phản ứng với nhau. A. B. C. Cùng tồn tại D. Câu 61: Chọn B Câu 62: Chọn B Các chất có chức axit hoặc 2OH kề nhau sẽ phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. HOCH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Câu 63: Chọn D và

Kết tủa đã bị hòa tan một phần

Câu 64: Chọn A Câu 65: Chọn C Câu 66: Chọn D Câu 67: Chọn D

Câu 68: Chọn A 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 69: Chọn B đoạn 2 = 0,5 Khi kết tủa bị hòa tan hoàn toàn thì các sản phẩm là Ba(HCO3)2 (a) và NaHCO3 (0,5)

Câu 70: Chọn C và

X ứng với

và Bảo toàn khối lượng: m muối + m muối = 2,35 Câu 71: Chọn D Chỉ có Mg phản ứng: Mg + 2HCl

MgCl2 + H2

X, Y, Z lần lượt là H2, MgCl2, Cu Câu 72: Chọn A phản ứng = Bảo toàn electron:

phản ứng =

Æ n O bị lấy = 0,03

m rắn = 10 – mO = 9,52 Câu 73: Chọn B Chọn B: NH3 + HCl

NH4Cl 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


NH3 + O2

N2 + H2O

NH3 + Cl2

NH4Cl + N2

NH3 + CuO

Cu + N2 + H2O

NH3 + AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + NH4Cl

Trong các lựa chọn còn lại, KOH và NaOH không phản ứng với NH3. Câu 74: Chọn D Các đồng phân thỏa mãn: CH3-CH2-COONH4 CH3-COONH3-CH3 HCOONH3-CH2-CH3 HCOONH(CH3)2 Câu 75: Chọn C C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2

0,15…………………….0,3 gam. Câu 76: Chọn A Câu 77: Chọn C X1: K, X2: H2O, X3: KOH, X4: KHCO3, X5: K2CO3, X6: FeCl3. 2K + 2H2O

2OH + H2

KOH + CO2

KHCO3

KOH + KHCO3

K2CO3 + H2O

2FeCl3 + 2K2CO3 + 3H2O

2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl.

Câu 78: Chọn A

khí = 0,1

V = 4,48 lít

Câu 79: Chọn B 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 80: Chọn B Ca(OH)2 giúp phát hiện C trong chất hữu cơ thông qua sản phẩm CO2, hiện tượng quan sát được là có kết tủa trắng.

14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN – VĨNH PHÚC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 025 Tác giả: THPT Nguyễn Viết Xuân Câu 41: Số đồng phân amin đơn chức bậc 1 chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 42: Chất nào sau đây có thể dùng điều chế trực tiếp axetilen? A. Al4C3

B. CaC2

C. C2H5OH

D. CH3COONa.

Câu 43: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A. P

B. H3PO4

C.

D. P2O5

Câu 44: Phản ứng nào mô tả quá trình khắc chữ lên thủy tinh? A. SiH4 → Si + 2H2.

B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

C. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si.

D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

Câu 45: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn A. 3.

B. 4.

là C. 2.

D. 1.

C. C2H4(OH)2.

D. C6H5CH2OH.

C. Trimetylamin.

D. Sec-butylamin.

Câu 46: Chất nào sau đây không phải là ancol? A. CH3OH.

B. CH3C6H4OH.

Câu 47: Chất nào sau đây thuộc amin bậc 2 A. Metylamin.

B. Etylmetylamin.

Câu 48: Este vinylaxetat có công thức cấu tạo là A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH2=CHCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 49: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Anilin.

B. Metylaxetat.

C. Phenol.

D. Benzylic.

Câu 50: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thường? A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 51: Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Fomalin là A. Dung dịch axetanđehit khoảng 40%.

B. Dung dịch 50% fomanđehit trong nước

C. Dung dịch rất loãng của anđehit fomic

D. Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước

Câu 52: Mỗi este thường có mùi thơm đặc trưng, este isoamyl axetat có mùi A. Chuối chín.

B. Hoa nhài.

C. Hoa hồng.

D. Dứa chín.

Câu 53: Trong phân tử cacbohidrat luôn có A. Nhóm chức ancol.

B. Nhóm chức anđehit.

C. Nhóm chức xeton.

D. Nhóm chức axit.

Câu 54: Cho các mô tả sau: (a) đơn chức (b) mạch cacbon không phân nhánh. (c) mạch cacbon dài. (d) no, đơn chức, mạch hở. Số mô tả đúng cho các axit béo nói chung là? A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

C. NaHCO3

D. CuSO4.

Câu 55: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. CH3COONa.

B. NaNO3.

Câu 56: Cho dãy các chất sau: anđêhit axetic, axetylen, glucozơ, mantozơ, tinh bột, metylaxetat. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

C. Cacnalit.

D. Diêm sinh.

Câu 57: Khoáng vật nào sau đây có chứa nitơ. A. Florit.

B. Diêm tiêu.

Câu 58: Chất nào sau đây là tripanmitin? A. C3H5(COOC17H33)3.

B. C3H5(OCOC17H31)3.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. C3H5(OCOC17H33)3.

Câu 59: Chất thuộc loại đisaccarit là A. Tinh bột.

B. Mantozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 60: Đốt cháy một este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước. X thuộc loại este A. Mạch vòng, đơn chức.

B. Không no, đơn chức, mạch hở.

C. No, đơn chức, mạch hở.

D. No, hai chức, mạch hở. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 61: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung X trong bình kín, xúc tác Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 x mol/l. Tìm giá trị x A. 3 M.

B. 0,3 M.

C. 2 M.

D. 0,2 M.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Tính m? A. 52,8 gam.

B. 33 gam.

C. 44 gam.

D. 48,4 gam.

Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol CO2, 0,175 mol H2O và 0,975 mol N2 (biết O2 chiếm 20% thể tích không khí). Công thức phân tử của X là A. C3H7N.

B. C4H11N.

C. C3H9N.

D. C2H7N.

Câu 64: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra + Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? A. 5,20 gam

B. 10,56 gam

C. 8,80 gam

D. 5,28 gam

Câu 65: Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 66: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau: Chất Nhiệt độ sôi (0C)

X 21

Y 78,3

Z -75

T 118

Cho các phát biểu sau: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. (d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa Số phát biểu đúng là 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 67: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam hỗn hợp X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hoá X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là A. 12,24 gam.

B. 15,53 gam.

C. 10,8 gam.

D. 9,18 gam.

Câu 68: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị của m là A. 15 gam.

B. 5,7 gam.

C. 21,8 gam.

D. 12,5 gam.

Câu 69: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 8,125.

B. 8,250.

C. 7,750.

D. 8,725.

Câu 70: Chia 200 gam dung dịch hỗn hợp X chứa glucozo và fructozo thành hai phần bằng nhau. + Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. + Phần 2 tác dụng vừa hết 35,2 gam Brom. Nồng độ % của fructozo trong dung dịch ban đầu là? A. 16,2%.

B. 32,4%.

C. 39,6%.

D. 40,5%.

Câu 71: Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulo là? A. 50%.

B. 66,67%.

C. 75%.

D. 80%.

Câu 72: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn X1. Cho X1 vào nước khấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan và phần không tan Z. Cho khí CO dư qua bình chứa Z nung nóng được hỗn hợp rắn T, T chứa tối đa: A. 3 đơn chất.

B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.

C. 1 đơn chất và 1 hợp chất.

D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.

Câu 73: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là A. 1,12

B. 2,24

C. 3,36

D. 4,48

Câu 74: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,0 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 41,67%.

B. 60%.

C. 75%.

D. 62,5%.

Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 1,215 mol O2 thu được CO2 và 9,18 gam H2O. Mặt khác đem đun 18,26 gam hỗn hợp X với lượng dư NaOH thu được 1 ancol Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn ancol Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,42 gam. Thành phần % theo khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử nhỏ hơn có giá trị là? A. 25,7%.

B. 22,03%.

C. 28,5%.

D. 24,5%.

Câu 76: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 6,22 gam.

B. 5,70 gam.

C. 5,44 gam.

D. 4,66 gam.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5%

B. 18,5%

C. 20,5%

D. 22,5%

Câu 78: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau

5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở, không mạch nhánh thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 26,56 gam. Mặt khác cho 0,16 mol hỗn hợp E tác dụng với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn F vào bình chứa Na dư thấy thoát ra 0,1 mol khí H2. Giá trị gần nhất của m là? A. 23,5 gam.

B. 24 gam.

C. 23 gam.

D. 24,5 gam.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X no, đơn chức và este Y no hai chức (đều mạch hở). Hoá hơi hoàn toàn 26,84 gam hỗn hợp E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2 trong cùng điều kiện. Mặt khác đun 26,84 gam hỗn hợp E với lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn T gồm hai muối của axit cacboxylic đơn chức, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn Z thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 24,68 gam. Tỉ lệ a : b gần với giá trị nào sau đây? A. 0,7.

B. 1,0.

C. 1,2.

D. 1,1.

ĐÁP ÁN 41C 51D 61A 71C

42B 52A 62C 72D

43D 53A 63A 73A

44B 54B 64D 74A

45D 55D 65B 75A

46B 56C 66D 76C

47B 57B 67D 77C

48D 58C 68D 78B

49A 59B 69A 79A

50C 60C 70B 80C 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C. Có 4 amin thỏa mãn: CH3-C6H4-NH2 (o, m, p) C6H5-CH2-NH2 Câu 42: Chọn B Câu 43: Chọn D Câu 44: Chọn B Câu 45: Chọn D (a) (b) (c) (d) (e) Câu 46: Chọn B Câu 47: Chọn B Câu 48: Chọn D Câu 49: Chọn A Câu 50: Chọn C Câu 51: Chọn D Câu 52: Chọn A Câu 53: Chọn A Câu 54: Chọn B Câu 55: Chọn D Câu 56: Chọn C Các chất tham gia pản ứng tráng gương: anđehit axetic, glucozơ, mantozơ. Câu 57: Chọn B

7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 58: Chọn C Câu 59: Chọn B Câu 60: Chọn C X là este no, đơn chức, mạch hở. Câu 61: Chọn A n H2 phản ứng =

Bảo toàn liên kết pi: phản ứng +

Câu 62: Chọn C

Đặt a, b là số mol O2 và CO2 Bảo toàn khối lượng: 29,6 + 32a = 14,4 + 44b Bảo toàn O: 1 + 2a = 0,8 + 2b và b = 1

Câu 63: Chọn A Bảo toàn O:

(không khí) = sản phẩm cháy Amin đơn chức

8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Số C = Số X là C3H7N Câu 64: Chọn D Trong mỗi phần chứa CH3COOH (a mol) và C2H5OH (b mol) Phần 1: CH3COOH + Na

CH3COONa + 0,5H2

a…………………………………….0,5a C2H5OH + Na

C2H5ONa + 0,5H2

b……………………………….0,5b

Phần 2: 2CH3COOH + CaCO3

(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

b…………………………………0,5b

và b = 0,1 mỗi phần = 60a + 46b = 16,6

Và Phần 3: CH3COOH + C2H5OH 0,2……………0,1…………..0,1

Câu 65: Chọn B (m muối – mX)/36,5 = 0,13 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


X có 4 đồng phân: CH3-CH2-CH2-NH2 CH3-CH(NH2)-CH3 CH3-NH-CH2-CH3 (CH3)3N Câu 66: Chọn D Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự: Axetilen < Axetanđehit < etanol < axit axetic Z là axetilen, X là axetanđehit, Y là etanol và T là axit axetic. (a) Sai (b) Đúng: CH3COOH + Cu(OH)2

(CH3COO)2Cu + H2O

(c) Sai,

(d) Đúng. Câu 67: Chọn D và Axit: Ancol:

Ancol no, mạch hở. (a mol) (b mol)

và b = 0,15

và m = 2 là nghiệm duy nhất 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Axit là C2H5COOH (0,2 mol) và ancol là C2H5OH (0,15 mol) Este C2H5COOC2H5 (0,15.60% = 0,09 mol)

Câu 68: Chọn D Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo: C2H5NH3NO3 (CH3)2NH2NO3 CH2(NH3)2CO3 NH2-CH2-NH3HCO3 TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1) m rắn = 12,5 TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1) m rắn = 10,6 Câu 69: Chọn A Đặt a, b là số mol HCOOC2H5 và H2N-CH2COOC2H5

m muối = 68a + 97b = 7,525 và b = 0,025

Câu 70: Chọn B Khối lượng mỗi phần là 100 gam. Phần 1: Phần 2:

Câu 71: Chọn C Tự chọn m = 162 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 72: Chọn D X1 gồm BaO, Fe2O3, Al2O3, CuO, MgO X1 + H2O

Y chứa 2 chất tan gồm Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 dư

Z gồm Fe2O3, CuO, MgO Z + CO dư

T gồm Fe, Cu, MgO

T chứa 2 đơn chất + 1 hợp chất. Câu 73: Chọn A

lít Câu 74: Chọn A phản ứng =

Câu 75: Chọn A

Bảo toàn khối lượng

X gồm este của ancol (u mol) và este của phenol (v mol). Đặt n, m là số C tương ứng của 2 este này.

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bảo toàn khối lượng:

và v = 0,07

Do

nên n = 10 và m = 7 là nghiệm duy nhất

X gồm C2HxCOO-CH2C6H5 (0,06) và HCOOC6H5 (0,07) Muối gồm C2HxCOONa (0,06), HCOONa (0,07) và C6H5ONa (0,07) m muối = 18,52

Câu 76: Chọn C Khi Al(OH)3 bị hòa tan hết thì và Trong thí nghiệm sau,

Dễ thấy

nên

đã kết tủa hết sau đó Al(OH)3 bị hòa tan trở lại một phần.

Câu 77: Chọn C Bảo toàn khối lượng Bảo toàn H Bảo toàn N

13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bảo toàn electron: và b = 0,06

Câu 78: Chọn B (a) (b) (c) (d) (e)

Đúng Đúng Đúng Đúng, tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn khí để tránh hơi este chưa thoát ra hết bắt lửa cháy Sai, đá bọt giúp hỗn hợp chất lỏng sôi êm dịu.

Câu 79: Chọn A phản ứng E không nhánh nên tối đa 2 chức

E gồm este đơn chức (u) và este hai chức (v)

và v = 0,04

Mặt khác

Đặt n, m là số C tương ứng của este đơn và đôi

Do

nên n = 2 và m = 5 là nghiệm duy nhất.

Sản phẩm xà phòng hóa có 2 ancol kế tiếp nên este có cấu tạo là HCOOCH3 và CH3-OOC-COO-C2H5 Chất rắm gồm HCOONa (0,12), (COONa)2 (0,04) và NaOH dư (0,25) 14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m rắn = 23,52 Câu 80: Chọn C

Đốt

và v = 0,34 Số Z gồm CH3OH (0,06) và C2H4(OH)2 (0,14)

Do

Có các cặp nghiệm (10, 4); (3, 7)

Xét cặp n = 3 và m = 7, do sản phẩm chỉ có 2 muối nên: X là CH3COOCH3 (0,06) Y là CH3COO-C2H4-OOC-C2H5 (0,14)

15

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT NGÔ GIA TỰ - VĨNH PHÚC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 028 Tác giả: THPT Ngô Gia Tự Câu 1: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.

Câu 2: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây? A. Anđehit axetic.

B. Propan.

C. Metan.

D. Axit axetic.

Câu 3: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40°. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,6.

B. 21,6.

C. 15,1.

D. 30,8.

Câu 4: Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,1.

B. 0,2.

C. 0,25.

D. 0,5.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là A. CH2O2.

B. C2H4O2.

C. CH2O.

D. C2H4O.

Câu 6: Đun este X với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây? A. Anlyl axetat.

B. Metyl fomat.

C. Phenyl acrylat.

D. Bezyl axetat.

Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là A. Si.

B. Cl.

C. S.

D. P.

Câu 9: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa? A. Cu(NO3)2.

B. ZnCl2.

C. FeSO4.

D. AgNO3.

Câu 10: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là A. HCOONa.

B. CH3OH.

C. CH3COONa.

D. C2H5OH.

Câu 11: Glyxylalanin có công thức là A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Câu 12: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp suất.

B. Nhiệt độ.

C. Xúc tác.

D. Nồng độ.

Câu 13: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường? A. P và O2.

B. N2 và Cl2.

C. H2 và O2.

D. Li và N2.

C. C9H8.

D. C7H7.

Câu 14: Stiren có công thức phân tử là A. C6H8.

B. C8H8.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Amophot là phân hỗn hợp. B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm. C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng. D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa. B. Axit fomic không làm mất màu nước brom. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Amoni fomat có phản ứng tráng bạc. D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton. Câu 17: Cacbohidrat nào dưới đây làm mất màu nước brom? A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 18: Axit propionic có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2-OH.

B. CH3-CH2-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-CHO.

Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,49.

B. 16,30.

C. 1,00.

D. 1,45.

C. 3.

D. 4.

Câu 20: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 5.

B. 2.

Câu 21: Cho các phát biểu sau (1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục. (3) C|c este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước. (4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng. (5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 22: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 38,45 gam.

B. 47,05 gam.

C. 46,35 gam.

D. 62,95gam.

Câu 24: Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta1,3-đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên? A. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. D. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng). Câu 26: Cho sơ đồ sau: NaCl → A → Na2CO3 → B → NaCl (với A, B là các hợp chất của natri). A và B lần lượt là A. NaOH và Na2O.

B. NaOH và NaNO3. C. Na2SO4 và Na2O. D. NaOH và Na2SO4.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este X đơn chức, không no (phân tử có một liên kết đôi C=C), mạch hở cần vừa đủ 0,405 mol O2, thu được 15,84 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch thu được x gam muối khan và 3,96 gam một chất hữu cơ. Giá trị của x là A. 8,82.

B. 7,38.

C. 7,56.

D. 7,74.

Câu 28: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa AlaGly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6.

B. 4.

C. 2.

D. 8.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm alanine và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2

B. 165,6

C. 123,8

D. 171,0

Câu 31: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là A. propan-1-ol và butan-1-ol.

B. pentan-1-ol và butan-1-ol.

C. etanol và propan-1-ol.

D. metanol và etanol. 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 32: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 24,9.

B. 28,9.

C. 24,4.

D. 24,1.

Câu 33: Cho hỗn hợp A gồm X, Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác (MX < MY). Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ thì số mol O2 đã phản ứng bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là A. 21.

B. 20.

C. 22.

D. 19.

Câu 34: Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 44 gam.

B. 43 gam.

C. 86 gam.

D. 88 gam.

Câu 35: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị A. 14

B. 9

C. 51

D. 26

Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Tỉ lệ a : b là A. 3 : 5.

B. 1 : 2.

C. 2 : 1.

D. 1 : 1.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02 mol khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị của m là A. 7,17.

B. 6,99.

C. 7,67.

D. 7,45.

Câu 38: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 76,81.

B. 70,33.

C. 78,97.

D. 83,29.

Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) (X) + HCl → (X1) + (X2) + H2O

(2) (X1) + NaOH → (X3)↓ + (X4)

(3) (X1) + Cl2 → (X5)

(4) (X3) + H2O + O2 → (X6)↓

(5) (X2) + Ba(OH)2 → (X7)

(6) (X7) + NaOH → (X8)↓ + (X9) + ...

(7) (X8) + HCl → (X2) +...

(8) (X5) + (X9) + H2O → (X4) + ... 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây: (a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục. (b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) X7 có tính lưỡng tính. (d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.... Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 40: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3. B. Chất T không có đồng phân hình học. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom. ĐÁP ÁN 1A

2A

3C

4D

5D

6B

7A

8C

9C

10C

11A

12B

13D

14B

15B

16C

17B

18B

19D

20D

21D

22B

23B

24A

25C

26D

27A

28D

29A

30A

31C

32B

33A

34D

35C

36C

37D

38C

39A

40B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A. Độ sáng của bóng đèn phụ thuộc cường độ dòng điện chạy qua cốc. Cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với mật độ điện tích di chuyển từ do trong dung dịch. Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho tới dư:

Do tạo kết tủa nên nồng độ ion giảm hẳn.

Cường độ dòng điện giảm

Độ sáng giảm dần đến khi tắt

7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Lượng ion bắt đầu tăng lên

Cường độ dòng điện tăng

Độ sáng tăng dần.

Vậy: Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn C

thực tế = 0,15.70%.46/0,8 = 6,0375 lít V rượu

lít

Câu 4: Chọn D

Câu 5: Chọn D

CTĐGN của X là C2H4O Câu 6: Chọn B Câu 7: Chọn A Gốc no (-CH3) làm tăng tính bazơ, gốc thơm (C6H5-) làm giảm tính bazơ. Tính bazơ giảm dần: CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 8: Chọn C Câu 9: Chọn C Câu 10: Chọn C Câu 11: Chọn A Câu 12: Chọn B 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 13: Chọn D Câu 14: Chọn B Câu 15: Chọn B Câu 16: Chọn C Câu 17: Chọn B Câu 18: Chọn B Câu 19: Chọn D Kết tủa chỉ có Mg(OH)2 (0,025)

Câu 20: Chọn D Câu 21: Chọn D (1) Đúng (2) Sai, dung dịch trong suốt, do tạo muối tan:

(3) Sai, các este rất ít tan (4) Đúng (5) Đúng, phản ứng của chức axit, tạo NH2-CH2-COOC2H5. (6) Đúng Câu 22: Chọn B

X có 1 chức este của phenol và 1 chức phenol Các cấu tạo của X: HCOO-C6H4-OH (3 đồng phân vị trí o, m, p) Câu 23: Chọn B = (m muối – mX)/36,5 = 0,25

X có dạng 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


gam. Câu 24: Chọn A Chất khí ở điều kiện thường gồm metyl, đimetyl, trimetyl và etyl amin nên có 3 đồng phân thỏa mãn: (CH3)3NH-CO3-NH4 C2H5-NH3-CO3-NH3-CH3 (CH3)2NH2-CO3-NH3-CH3 Câu 25: Chọn C Tác dụng với AgNO3: axetilen, propin Tác dụng với KMnO4 nhiệt độ thường: etilen, axetilen, isoprene, propin, stiren, buta-1,3-đien. Mất màu dung dịch Br2: etilen, axetilen, isopren, propin, stiren, buta-1,3-đien. Tác dụng với H2: etilen, axetilen, isoprene, toluene, propin, stiren, cumen, benzene, buta-1,3-đien. C đúng. Câu 26: Chọn D A và B lần lượt là NaOH và Na2SO4.

Câu 27: Chọn A

X là C4H6O2 (0,09 mol) Chất hữu cơ có M = 3,96/0,09 = 44: CH3CHO X là CH3COOCH=CH2 gam. 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 28: Chọn D Các chất tham gia phản ứng thủy phân: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 29: Chọn A X có 5 mắt xích gồm 1Gly, 2Ala và 2Val. Thủy phân X tạo Ala-Gly và Gly-Val

Phân tử X phải có đoạn Ala-Gly-Val

Các cấu tạo của X: Ala-Gly-Val-Ala-Val Ala-Gly-Val-Val-Ala Ala-Ala-Gly-Val-Val Val-Ala-Gly-Val-Ala Ala-Val-Ala-Gly-Val Val-Ala-Ala-Gly-Val Câu 30: Chọn A Đặt a, b là số mol Ala và Glu Với NaOH: a + 2b = 30,8/22 Với HCl: a + b = 36,5/36,5 a = 0,6 và b = 0,4 gam. Câu 31: Chọn C 0,4.40% < nX phản ứng <0,4.50% phản ứng /2

Loại C, D 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Xét A. Đặt a, b là số mol CH3OH và C2H5OH

phản ứng = 32.0,5a + 46.0,4b = 7,704 + 18(0,5a + 0,4b)/2 Nghiệm âm, loại. Chọn B. Câu 32: Chọn B X là HCOO-CH2-COO-CH3 HCOO-CH2-COO-CH3 + 2NaOH

HCOONa + HO-CH2-COONa + CH3OH

và Bảo toàn khối lượng: m rắn = Câu 33: Chọn A

Bảo toàn khối lượng

(Với Z là hỗn hợp muối)

Z có dạng CxHyKzO2z (0,4/z mol)

Với (1)

(2) (1).3 – (2)

Cả 2 muối đều không có H

Muối của X là KOOC-Cn-COOK (a mol) Muối của Y là KOOC-Cm-COOK (b mol) và 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


và b = 0,08 m muối = 0,12(12n + 166) + 0,08(12m + 166) = 37,04 (3) mà este 2 chức nên cả 2 este đều có

Este mạch hở nên cả 2 ancol đều đoen chức. Đốt este có

8H, các gốc axit không có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8. Mặc khác,

CH3OH và C2H5OH

Do MX < MY nên

và m = 4 là nghiệm duy nhất.

X là CH3-OOC-COO-C2H5 Y là Y là C9H8O4 Y có 21 nguyên tử. Câu 34: Chọn D Kết tủa gồm AgCl (u) và Ag (v)

và v = 0,12 Y khử được

nên Y chứa

tạo khí NO2 với AgNO3 nên Y chứa

dư và không chứa

Bảo toàn N Bảo toàn

Bảo toàn N Z chứa

(tổng 5,88 gam),

(1,136)

m muối = 87,8 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 35: Chọn C T là este hai chức, mạch hở, tạo ra từ 2 axit và 1 ancol nên các axit này nên đơn chức và ancol 2 chức. Đặt Z là m tăng

Vậy Z là C3H6(OH)2 Muối có dạng RCOONa (0,4 mol) Số H = 2

HCOONa (0,2 mol) và CxH3COONa (0,2 mol)

Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CH-COOH T là HCOO-C3H6-OOC-CH=CH2 Quy đổi E thành: HCOOH (0,2) CH2=CH-COOH (0,2) C3H6(OH)2 (0,26) H2O: -y mol

__________

14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


____________

Câu 36: Chọn C Đồ thị gồm 5 đoạn, trong đó 4 đoạn đầu có phản ứng chung là:

Đoạn 1 có thêm phản ứng:

Đoạn 2 có thêm phản ứng:

Đoạn 3 có thêm phản ứng:

Đoạn 4 không có thêm phản ứng nào. và

Khi kết thức đoạn 3 thì tốn (1) Khi kết thúc đoạn 4 thì tốn

(2) và b = 0,01

Câu 37: Chọn D

Các ancol trong Z đều phải bậc 1 nên khi oxi hóa Z Anđehit chứa HCHO (a) và –CHO (b) và 4a + 2b = 0,1 15

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


và b = 0,03 Dễ thấy

Anđehit chứa HCHO (0,01) và OHC-CHO (0,015)

C4H6O4 là (HCOO)2C2H4 (0,015 mol) Và C5H11NO2 là NH2-C3H6-COO-CH3 (0,01 mol) Đipeptit là Gly-Ala (x mol)

Chất rắn gồm HCOONa (0,03), NH2-C3H6COONa (0,01), GlyNa (0,02), AlaNa (0,02) m rắn = 7,45 Câu 38: Chọn C

a, b là số mol Fe, Cu trong X

Dung dịch Y chứa

Và và y = 0,12 Bảo toàn

trong Y = 0,14

Bảo toàn điện tích

Câu 39: Chọn A X2 là CO2, X6 là Fe(OH)3 16

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


là Fe(OH)2 (2)

là FeCl2, X4 là NaCl

(1)

X là FeCO3

(3)

X5 là FeCl3

(5) (6)

là Ba(HCO3)2 X8 là BaCO3, X9 là Na2CO3

(a) Đúng (Phản ứng) (b) Đúng, tính oxi hóa do

và tính khử do

(c) Đúng (d) Đúng Câu 40: Chọn B Z là CH3OH

X là C2H2(COOCH3)2

Y là C2H2(COONa)2 T là C2H2(COOH)2 T + HBr

2 sản phẩm nên T có cấu tạo:

HOOC-C(=CH1)-COOH Phát biểu A đúng.

17

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THI THỬ THPT TRẦN PHÚ – VĨNH PHÚC (LẦN 1) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 029 Tác giả: THPT Trần Phú Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen).

B. CH3COONa trong nước.

C. Ca(OH)2 trong nước.

D. NaHSO4 trong nước.

Câu 42: CH3COOC2H5 thuộc loại chất A. amin.

B. axit cacboxylic.

C. este.

D. chất béo.

Câu 43: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. gluxit.

B. polisaccarit.

C. monosaccarit.

D. cacbohiđrat.

C. Axit propionic.

D. Axit fomic.

Câu 44: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Axit axetic.

B. Axit iso-butylic.

Câu 45: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có công thức là: A. ROH.

B. CnH2n + 1OH.

C. CnH2n + 2O.

D. R(OH)2.

Câu 46: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của X là: A. propyl axetat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. metyl propionat.

Câu 47: Công thức nào sau đây là của fructozơ ở dạng mạch hở? A. CH2OH–(CHOH)3–COCH2OH. B. CH2OH–(CHOH)4–CHO. C. CH2OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH. D. CH2OH–(CHOH)2–CO–CHOH–CH2OH. Câu 48: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Mantozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

C. CH3COOH.

D. HCOOC6H5.

Câu 49: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

Câu 50: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm A. chuyển thành màu xanh.

B. không đổi màu. 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. mất màu.

D. chuyển thành màu đỏ.

Câu 51: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2.

B. C8H10O2.

C. C9H10O2.

D. C9H10O4.

Câu 52: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là: A. thuận nghịch.

B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

D. không thuận nghịch.

Câu 53: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 54: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? A. Al4C3.

B. Ag2C2.

C. CaC2.

D. CH4.

Câu 55: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozo

B. Fructozo và glucozo

C. Metyl fomat và axit axetic

D. Mantozo và saccarozo

Câu 56: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOH.

C. CH3COOCH3.

D. HOCH2CH2OH.

Câu 57: Để rửa sạch lọ đã chứa anilin người ta dùng A. dung dịch NaCl và nước.

B. dung dịch NaOH và nước.

C. dung dịch amoniac và nước.

D. dung dịch HCl và nước.

Câu 58: Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ca.

B. Cu.

C. K.

D. Na.

Câu 59: Phản ứng CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế.

B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng tách.

Câu 60: Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất: A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ.

C. Không có khí gì sinh ra

D. Nước.

Câu 61: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin.

B. Amilozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Polietilen. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 62: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3CH(CH3)NH2

B. (CH3)2NCH3

C. CH3NHCH3

D. H2NCH2NH2

Câu 63: Muối nào sau đây là muối axit? A. CH3COOK.

B. NH4NO3.

C. Na2HPO3.

D. Ca(HCO3)2.

Câu 64: Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được A. cacbohidrat

B. lipit.

C. este.

D. amin.

Câu 65: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 tỉ lệ a:b là A. 1:12

B. 1:6

C. 1:8

D. 1:10

Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp A. 1482600.

B. 1382600.

C. 1402666.

D. 1382716.

Câu 67: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là: A. HCOOC3H7.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H5. 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là? A. 21,54.

B. 18,16.

C. 17,22.

D. 19,38.

Câu 69: Từ m gam glucozơ (có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,15.

B. 12,80.

C. 15,80.

D. 13,50.

Câu 70: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là: A. 30,67 gam.

B. 18,4 gam.

C. 12,04 gam.

D. 11,04 gam.

Câu 71: Trong sơ đồ phản ứng sau: (1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2 (2) X + O2 → Y + H2O Các chất X, Y lần lượt là A. axit gluconic, axit axetic.

B. ancol etylic, axit axetic.

C. ancol etylic, sobitol.

D. ancol etylic, cacbon đioxit.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: A. 0,10.

B. 0,14.

C. 0,12.

D. 0,16.

Câu 73: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 23,705 gam.

B. 27,305 gam.

C. 25,075 gam.

D. 25,307 gam.

Câu 74: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tr|ng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 3.

C. 4

D. 2.

Câu 76: Cho 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 0,216 gam Ag, độ tinh khiết của đường là: A. 99%.

B. 99,47%.

C. 85%.

D. 98,45%.

C. C11H10O4.

D. C12H14O4.

Câu 77: Cho các phản ứng: X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3 CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → Z + ... Z + NaOH → T + Na2CO3 Công thức phân tử của X là: A. C11H12O4.

B. C12H20O6.

Câu 78: Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là: A. 5,37.

B. 6,08.

C. 7,50.

D. 9,63.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có đồng phân hình học cis – trans. C. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T. D. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10. Câu 80: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gì. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là A. dung dịch AlCl3.

B. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2

C. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl.

D. dung dịch NaAlO2. ĐÁP ÁN

41A 51C 61A 71B

42C 52D 62C 72B

43C 53A 63D 73B

44D 54A 64D 74D

45B 55A 65D 75C

46B 56A 66D 76A

47A 57D 67C 77C

48B 58B 68A 78C

49C 59B 69C 79D

50A 60B 70D 80B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn A. Câu 42: Chọn C Câu 43: Chọn C Câu 44: Chọn D Câu 45: Chọn B Câu 46: Chọn B Câu 47: Chọn A Câu 48: Chọn B Câu 49: Chọn C Câu 50: Chọn A Câu 51: Chọn C Câu 52: Chọn D Câu 53: Chọn A Có 3 chất tác dụng: Fe3O4 + H2SO4

Fe2(SO4)3 +FeSO4 + H2O

Na2CO3 + H2SO4

Na2SO4 + CO2 + H2O

Fe(OH)3 + H2SO4

Fe2(SO4)3 + H2O

Câu 54: Chọn A Câu 55: Chọn A 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 56: Chọn A Câu 57: Chọn D Câu 58: Chọn B Câu 59: Chọn B Câu 60: Chọn B Câu 61: Chọn A Câu 62: Chọn C Câu 63: Chọn D Câu 64: Chọn D Câu 65: Chọn D Đoạn 1: Khối lượng Mg giảm 18 gam (0,75 mol)

Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18 – 8 =10 gam

Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14 – 8 = 6 gam (0,25 mol)

Vậy

Câu 66: Chọn D

V không khí

lít

Câu 67: Chọn C 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Y là CH3OH X à C2H5COOCH3. Câu 68: Chọn A X gồm Fe (a) và Mg (b)

và b = 0,02

Câu 69: Chọn C

m glucozơ = 0,075.180/(95%.90%) = 15,79 gam. Câu 70: Chọn D

thu được = 60%.32,4.2.46/162 = 11,04 gam Câu 71: Chọn B Câu 72: Chọn B Bảo toàn O:

Số 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Số X là C57H100O6 Trong phản ứng với Br2: Chất béo này có

Câu 73: Chọn B Ta coi như X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 Phần 1: Với HCl dư Khí gồm CO2 (0,04 mol) và H2 (0,06 mol) Đặt a, b là số mol FeCl2; Quy đổi X thành Fe (a+b); O (c);

mol

Bảo toàn H Phần 2: Với H2SO4 đặc, nóng, dư.

Bảo toàn electron: 3(a+b) = 2c + 0,1675.2 (2)

gam Câu 74: Chọn D 1. X có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH=CH-CH3 HCOO-CH2-CH=CH2 HCOO-C(CH3)=CH2 CH3-COO-CH=CH2

HCOOH + CH3-CH2-CHO HCOOH + CH2=CH-CH2OH HCOOH + CH3-CO-CH3 CH3COOH + CH3CHO

Sản phẩm in đậm là chất tham gia tráng gương. 2. Có 5 este thỏa mãn (gồm đồng phân cis-trans của chất đầu tiên ở trên) Câu 75: Chọn C 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Tất cả đều đúng. Câu 76: Chọn A

Độ tinh khiết = %Saccarozơ = (34,2 – 0,001.342)/34,2 = 99%. Câu 77: Chọn C Phản ứng (3)

Z là CH3COONa

Phản ứng (4)

T là CH4

Phản ứng (2)

Y là CH2(COONa)2

Phản ứng (1)

X là C6H5-OOC-CH2-COO-CH=CH2

Công thức phân tử của X là C11H10O4. Câu 78: Chọn C

Chất rắn X gồm AlCl3 (a) và Al dư (b)

a+b = 0,12

và b = 0,08

Câu 79: Chọn D Y đa chức, không nhánh Đốt

Y hai chức

Số Từ T tạo ra este thuần chức với 1 axit đơn và 1 axit đôi

T là ancol 3 chức

T là C3H5(OH)3 (0,015 mol) Quy đổi E thành HCOOH (a), C2H2(COOH)2 (b), CH2 (c), C3H5(OH)3 (0,015) và H2O (-0,045)

10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Z là C2H2(COO)2(HCOO)C3H5

Z có 8H

A sai

B đúng: X tạo khí CO2: Y làm mất màu T không làm mất màu Br2. C đúng. D đúng: Z có 2 đồng phân cấu tạo, ứng với HCOO- nằm giữa và nằm ngoài rìa. Câu 80: Chọn B Một ít HCl vào X không thấy hiện tượng gì, khi nhiều HCl hơn thì xuất hiện kết tủa X là dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2. Phản ứng theo thứ tự: (không hiện tượng) (Có kết tủa). Thêm tiếp HCl đến dư thì dung dịch sẽ trong suốt:

Khi thêm NaOH thì sau một thời gian dung dịch lại vẩn đục, cuối cùng lại trong suốt: HCl dư + NaOH AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + NaOH

NaCl + H2O Al(OH)3 + NaCl NaAlO2 + H2O

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KSCL THPT CHUYÊN BẮC GIANG THPT 2020 – ĐỀ SỐ 016 Tác giả: THPT Chuyên Bắc Giang Câu 41: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng: A. Cát.

B. Bột sắt.

C. Bột lưu huỳnh.

D. Bột than.

Câu 42: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poliacrilonitrin

B. Xelulozơ triaxetat

C. Poli(etylen-terephtalat)

D. Nilon 6-6

Câu 43: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu? A. 1 : 10.

B. 1 : 3.

C. 1 : 2.

D. 1 : 9.

Câu 44: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước? A. KCl, Na2SO4, KNO3.

B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.

C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH.

D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH.

Câu 45: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ A. axit glutamic.

B. amilopectin.

C. glyxin.

D. anilin.

Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 47: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 0,15.

B. 0,65.

C. 0,5.

D. 0,9.

Câu 48: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất Ba(OH)2. t0

X

Z _

T và

Y

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Câu 49: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là A. Ag+, Fe2+, Fe3+.

B. Fe2+, Ag+, Fe3+.

C. Ag+, Fe3+, Fe2+.

D. Fe2+, Fe3+, Ag+.

Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là: A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.

B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.

Câu 51: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A.

B.

C.

D.

Câu 52: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82.

B. 27,58.

C. 15,76.

D. 31,52.

Câu 53: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là A. K.

B. Na.

C. Rb.

D. Cs. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 54: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 55: X là ancol mạch hở, bền, có công thức phân tử C4H8O. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 56: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng: A. Fe, Al, Au, Cu, Ag.

B. Cu, Ag, Au, Al, Fe.

C. Fe, Cu, Au, Al, Ag.

D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.

Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3. (d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 58: Este X đa chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2.

B. 6.

C. 1.

D. 3.

Câu 59: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần tram khối lượng Fe2O3 trong X là: A. 55,00%.

B. 54,98%.

C. 57,10%.

D. 42,09%.

Câu 60: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 61: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là? A. etylmetylamin.

B. N–metyletylamin. C. metyletanamin.

D. metyletylamin. 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 62: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 63: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là A. C2H5COOC2H5.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 64: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là A. 29,70.

B. 25,46.

C. 26,73.

D. 33,00.

C. C57H104O4

D. C57H110O6

Câu 65: Công thức phân tử tristearin là: A. C54H98O6

B. C54H104O6

Câu 66: Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a + b) là A. 20gam.

B. 5 gam.

C. 40gam.

D. 15 gam.

Câu 67: Cho 200ml dung dịch Ba (OH)2 1 M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0 ,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,95.

B. 36,51.

C. 46,60.

D. 37,29.

Câu 68: Mệnh đề nào sau đây là sai A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. C. Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau. D. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2, +3. Câu 69: Cho chuỗi phản ứng sau: C2H2 (+H2O / Hg2+, 80°C) → X (+AgNO3/NH3) → Y (+NaOH, t°) → Z (+NaOH/CaO, t°) → T. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, X là chất khí, tan tốt trong nước. B. T là hiđrocacbon đơn giản nhất. C. Y có tính lưỡng tính. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z được 2 mol CO2.

4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO2 là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,3.

B. 7,0.

C. 7,3.

D. 10,4.

Câu 71: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3COCH3.

B. CH3OH.

C. CH3COOH.

D. HCHO.

Câu 72: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s2 2s2 2p6.

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.

C. 1s2 2s2 2p6 3s1.

D. 1s2 2s2 2p6 3s2.

Câu 73: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là: A. Fe3O4 và 19,32.

B. Fe2O3 và 28,98.

C. Fe3O4 và 28,98.

D. FeO và 19,32.

Câu 74: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam.

B. 33.6 gam.

C. 32,2 gam.

D. 35,0 gam.

Câu 75: Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp Z (đktc) có tỉ khối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 415.

B. 414.

C. 413.

D. 411.

Câu 76: Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là A. 20,0%.

B. 19,6%.

C. 30,6%.

D. 14,0%. 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là A. 1,80

B. 1,75

C. 1,90

D. 1,95

Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este mạch hở của α-amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,255 mol N2. Mặt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và 50,45 gam hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 79: Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1 : 2). Tiến hành thí nghiệm cho H2O dư vào hỗn hợp rắn như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4. (3) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được số mol H2O lớn hơn CO2. (4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với dung dịch axit HCl. (5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4. (6) Phản ứng xảy ra trong bình Br2 dư là phản ứng oxi hóa khử A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6. 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 80: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat, kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 19,24.

B. 17,2.

C. 17,72.

D. 18,72.

ĐÁP ÁN 41C

42A

43D

44B

45B

46B

47D

48D

49D

50B

51C

52A

53A

54C

55A

56A

57B

58D

59B

60C

61A

62D

63B

64C

65D

66A

67A

68C

69D

70B

71D

72C

73A

74C

75C

76A

77C

78B

79B

80D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C. Câu 42: Chọn A Câu 43: Chọn D

Trong 10 phân tử HNO3, có 1 phân tử là chất oxi hóa (tạo 1NO) còn lại 9 phân tử môi trường. Tỉ lệ 1:9 Câu 44: Chọn B H2O được coi là như điện phân ngay từ đầu khi sản phẩm là H2 + 0,5O2 Các dung dịch: Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH. Câu 45: Chọn B Câu 46: Chọn B (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng, protein tan bị đông tụ khi gặp axit. (f) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn. 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 47: Chọn D

Câu 48: Chọn D Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

KOH + Ba(OH)2: Không phản ứng (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

BaSO4 + 2NH3 + 2H2O

Câu 49: Chọn D

Tính oxi hóa của

Tính oxi hóa của Vậy tính oxi hóa: Câu 50: Chọn B X: Fe(NO3)3 X1: Fe2O3 M: Fe X3: FeCl2 X4: HNO3 X5: NO

Câu 51: Chọn C 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Các ion cùng tồn tại trong dung dịch khi chúng không phản ứng với nhau Dãy

không tồn tại vì:

Dãy

không tồn tại vì:

Dãy

không tồn tại vì:

Dãy

Câu 52: Chọn A và Tỷ lệ là 2:3 2x và 3x là số mol

đã phản ứng

Lượng CO2 trên với dung dịch 2 kiềm: và

Câu 53: Chọn A

X là K Câu 54: Chọn C 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: Fe(NO3)2, Al, ZnCl2. Fe(NO3)2 + NaOH

Fe(OH)2 + NaNO3

Al + H2O + NaOH

NaAlO2 + H2

ZnCl2 + NaOH

Zn(OH)2 + NaCl

Fe(NO3)2 + AgNO3 Al + AgNO3

Fe(NO3)3 + Ag

Al(NO3)3 + Ag

ZnCl2 + AgNO3

Zn(NO3)2 + AgCl

Các chất Cu(NO3)2, ZnO tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với AgNO3 Các chất Fe, BaCl2 tác dụng với AgNO3 nhưng không tác dụng với NaOH. Câu 55: Chọn A Các ancol bền khi OH gắn với C no. CH2=CH-CH2-CH2-OH CH2=CH-CHOH-CH3 CH3-CH=CH-CH2OH CH2=C(CH3)-CH2OH Câu 56: Chọn A Câu 57: Chọn B (a) (b)

(c) (d) (e) (f) Câu 58: Chọn D 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A mol X

4 mol Ag nên X có 2 gốc HCOOX là:

HCOO-C6H4-OOC-H X có 3 đồng phân o, m, p. Câu 59: Chọn B Đặt a, b, c là số mol Fe2O3, CuO và Al2O3 trong 29,1 gam X.

Dễ thấy 29,1 = 2.14,55 và Al2O3 không bị khử nên:

Câu 60: Chọn C Câu 61: Chọn A Câu 62: Chọn D Tất cả các chất trên đều bị thủy phân trong axit. Câu 63: Chọn B Câu 64: Chọn C

tấn Câu 65: Chọn D Câu 66: Chọn A

Dễ thấy

nên

không dư.

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


tổng = a + b = 20 gam. Câu 67: Chọn A

và và

Kết tủa Al(OH)3 đã tan trở lại hết. gam

Câu 68: Chọn C Câu 69: Chọn D X là CH3CHO Y là CH3COONH4 Z là CH3COONa T là CH4 Phát biểu D sai:

Câu 70: Chọn B X có dạng chung là CxH6

Ca(OH)2 dư

Câu 71: Chọn D Câu 72: Chọn C Câu 73: Chọn A 12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Phần 2: Al dư nên oxit sắt bị khử hết

Chất rắn còn lại là Fe (0,045 mol)

Phần 1 có cùng tỉ lệ mol như phần 2 nên:

Bảo toàn electron: 3x + 3.4,5x = 0,165.3

Phần 1 gấp 3 lần phần 2

Câu 74: Chọn C nX = 0,3 và

X gồm este của ancol (a mol) và este của phenol (b mol)

Và và b = 0,1 Y no, mạch hở, có tráng gương

Y là anđehit tạo ra từ ancol kém bền.

Đốt

Số C của Y = c/a = 2 Y là CH3CHO X chứa RCOOCH=CH2 (0,2 mol) và RCOOR’ (0,1 mol) Muối chứa RCOONa (0,3 mol) và R’ONa (0,1 mol) Khối lượng 2 muối là x, y gam 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Và x – y = 11,6 và y = 13 Muối 1: R + 67 = 24,6/0,3 Muối 2: Vậy các este là CH3COOCH=CH2 và CH3COO-C6H4-CH3 Câu 75: Chọn C Y còn tính khử nên Z không chứa O2 Z gồm CO2 (0,12) và NO2 (0,48) FeCO3 (0,12), Fe(NO3)2 (0,24) và Mg(0,9) Quy đổi Y thành Mg (0,9), Fe (0,36), O (0,6

Bảo toàn O)

B gồm NO (a), N2O (b), đặt

A + AgNO3 thoát khí NO (0,02) nên A chứa

dư (0,08) và A không chứa

Bảo toàn N phản ứng = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 (3)

Bảo toàn Cl Bảo toàn electron:

Câu 76: Chọn A Quy đổi X thành Gly (a), HCOOH (b), CH2 (c) và CO2 (d)

14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m muối = 75a + 46b + 14c + 44d + 0,5.40 – 0,5.18 = 41,05 2,25a + 0,5b + 1,5c = 0,7875

và Bảo toàn C Æ n C của axit cacboxylic = 0,4 Số C = 0,4/b = 1,333 HCOOH (0,2) và CH3COOH (0,1) và %CH3COOH = 19,97% Câu 77: Chọn C

Dung dịch sau điện phân hòa tan Fe tạo NO nên có HNO3. Nếu chất rắn không tan chỉ có Fe thì nFe pư = dư = 56(0,25 – 0,0675) = 10,22 # 10,86 Vậy chất rắn phải có Cu (a mol)

m rắn = mFe dư + mCu = 56(0,25 – 0,0675 – a) + 64a = 10,86

Bảo toàn electron cho catot:

Dung dịch sau điện phân chứa Bảo toàn điện tích

Câu 78: Chọn B 15

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Ancol no, đơn chức, mạch hở nên este có dạng CnH2n+1NO2.

Quy đổi X thành C2H3ON (0,51), CH2 (a) và H2O (b)

và b = 0,375 Số C = (0,51.2 + a)/b = 3,8 Este là NH2-CH2-COOCH3 Đặt e, p là số mol este và peptit.

Bảo toàn khối lượng: 41,49 + 0,51.40 = 50,45 + 32e + 18p và p = 0,04 Peptit được tạo bởi C2H3ON (0,51 – 0,335 = 0,175), CH2 (0,405 – 0,335 = 0,07) và H2O (0,04) Số N = 0,175/0,04 = 4,375 Tetrapeptit (Gly)4.kCH2 (0,025) và Pentapeptit (Gly)5.gCH2 (0,015)

và g = 3 là nghiệm duy nhất Các peptit là (Gly)3Ala và (Gly)4Val Peptit nhỏ (Gly)3Ala có 4 đồng phân: G-G-G-A G-G-A-G G-A-G-G A-G-G-G Câu 79: Chọn B Tự chọn

16

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A gồm C2H2 (1 mol) và CH4 (2 mol). Bình A giữ lại C2H2, khí Y thoát ra là CH4. (1) Sai (2) Đúng nên

(3) Đúng, (4) Đúng

(5) Sai, đều hóa trị 4. (6) Đúng. Câu 80: Chọn D X là (C17H35COO)(C15H31COO)(C17HyCOO)C3H5 X có 55C Bảo toàn O:

Bảo toàn khối lượng và Bảo toàn khối lượng:

17

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KSCL CHUYÊN BẮC GIANG (LẦN 2) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 030 Tác giả: THPT Chuyên Bắc Giang Câu 41: Trong các dãy sau, dãy gồm các chát tác dụng được với dung dịch HCl là A. MnO2, CuO, H2O.

B. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3.

C. Cu, NaOH, AgNO3.

D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3.

Câu 42: Phát biểu đúng là: A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein. C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Câu 43: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. propan.

B. metan.

C. etan.

D. butan.

C. 117

D. 89

Câu 44: Phân tử khối của axit glutamic là. A. 147

B. 146

Câu 45: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là: A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 46: Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ). A. 3,36 gam.

B. 2,24 gam.

C. 5,60 gam.

D. 4,48 gam.

Câu 47: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2(đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 14,2 gam.

B. 12,2 gam.

C. 13,2 gam.

D. 11,2 gam.

Câu 48: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:

1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Dung dịch A 5,25 pH Tốt Khả năng dẫn điện Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là

B 11,53 Tốt

C 3,01 Kém

D 1,25 Tốt

E 11,00 Kém

A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 49: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thõa mãn tính chất trên? A. 6

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32 gam.

B. 21,60 gam.

C. 43,20 gam.

D. 2,16 gam.

Câu 51: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là A. CH3COOCH3.

B. CH3COOC2H3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH3.

Câu 52: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: A. Đồng

B. Bạc

C. Sắt

D. Sắt tây

Câu 53: Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Ba(OH)2

B. brom.

C. H2S

D. KMnO4

Câu 54: Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím? A. Alanylalanylalanin

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Glyxylglyxin

Câu 55: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na.

B. Fe.

C. Ca.

D. Al.

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 7,42.

B. 5,42.

C. 5,72.

D. 4,72.

Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu? A. HCOOH.

B. Glyxin.

C. CH3NH2

D. CH3COONa.

2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 58: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần tram khối lượng Fe2O3 trong X là A. 57,10%.

B. 55,00%.

C. 54,98%.

D. 42,09%.

Câu 59: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 trong môi trường kiềm cần dùng số mol Cl2 là? A. 0,015.

B. 0,01.

C. 0,025.

D. 0,03.

Câu 60: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành: A. axit béo và glixerol

B. axit cacboxylic và glixerol

C. NH3, CO2 và H2O

D. CO2 và H2O

Câu 61: Cho các phản ứng sau: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3. Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2. Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Fe2+, Cu, Ag, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe22+, Fe. D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 62: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa hồng.

B. Chuối chín.

C. Dứa chín.

D. Hoa nhài.

Câu 63: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 11.

B. 8.

C. 7.

D. 9.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột.

B. Xenlulozơ.

Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) đã bị xước trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1

Câu 66: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4

B. 3

C. 6

D. 5.

Câu 67: Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là A. Fe.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4 loãng (b) Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 (d) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI (g) Nhiệt phân KHCO3 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 3.

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:

Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ). A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 70: Cho các phát biểu sau: 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ. (4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. Số phát biểu đúng là A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 71: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,5.

B. 16,5.

C. 20,8.

D. 18,2.

Câu 72: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện một chiều có cường độ I = 10A. Sau 19 phút 18 giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,78 gam so với lượng dung dịch X đem điện phân. Sục từ từ khí H2S vào dung dịch Y đến khi lượng kết tủa tạo ra lớn nhất thì ngừng sục khí, thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 1,0. Nồng độ mol NaCl trong dung dịch X có giá trị gần nhất là? A. 0,15.

B. 0,18.

C. 0,17.

D. 0,16.

Câu 73: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của Y trong X là. A. 72,16%.

B. 74,23%.

C. 30,07%.

D. 27,54%.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho 15,6 gam Y tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. giá trị của m là A. 54,3.

B. 57,9.

C. 58,2.

D. 52,5.

Câu 75: Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 76: Cho các tơ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là: A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 14.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là. A. 86,10 gam

B. 85,92 gam

C. 81,78 gam

D. 81,42 gam

Câu 78: Hỗn hợp X gồm hai chất béo được tạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO2, N2 và 5,5 mol H2O. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là. A. 21,05%.

B. 16,19%.

C. 19,43%.

D. 14,57%.

Câu 79: Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc).

6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


- Phần hai hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 4,032 lít NO (đktc) thoát ra. Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 50,91

B. 57,93

C. 58,20

D. 50,40

Câu 80: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là A. CuCl2, FeCl2.

B. FeCl2, AlCl3.

C. FeCl2, FeCl3.

D. CuCl2, FeCl3.

ĐÁP ÁN 41D 51A 61D 71C

42D 52B 62D 72A

43B 53A 63C 73D

44A 54A 64C 74B

45B 55B 65A 75D

46C 56D 66D 76B

47C 57B 67B 77A

48C 58C 68B 78C

49D 59A 69D 79C

50A 60A 70C 80B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn D. A. B. C. D.

H2O không phản ứng BaSO4 không phản ứng Cu không phản ứng Tất cả đều phản ứng

Fe(OH)3 + 3HCl

FeCl3 + 3H2O

Na2CO3 + 2HCl

2NaCl + CO2 + H2O

AgNO3 + HCl

AgCl + HNO3

Câu 42: Chọn D Câu 43: Chọn B Câu 44: Chọn A Câu 45: Chọn B Các chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH: Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2. 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Al + HCl

AlCl3 + H2

Al + H2O + NaOH

NaAlO2 + H2

Zn(OH)2 + HCl

ZnCl2 + H2O

Zn(OH)2 + NaOH

Na2ZnO2 + H2O

NH4HCO3 + HCl

NH4Cl + CO2 + H2O

NH4HCO3 +NaOH NaHS + HCl

Na2CO3 + NH3 + H2O

NaCl + H2S

NaHS + NaOH

Fe(NO3)2 + NaOH

Na2S + H2O

Fe(OH)2 + NaNO3

Câu 46: Chọn C

Câu 47: Chọn C Y chứa 1 chất tan là NaAlO2

Quy đổi X thành Na (0,2), Al (0,2) và O Bảo toàn electron:

Câu 48: Chọn C HCl, NH4Cl, CH3COOH có pH < 7 trong đó HCl có pH nhỏ nhất và HCl, NH4Cl dẫn điện tốt do là chất điện li mạnh. 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D là HCl, A là NH4Cl, C là CH3COOH NH3 và Na2CO3 có pH > 7, trong đó Na2CO3 dẫn điện tốt do là chất điện li mạnh. B là Na2CO3, E là NH3. Vậy: Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 Câu 49: Chọn D

X có 2 nối ba ở đầu mạch:

Câu 50: Chọn A

Câu 51: Chọn A Câu 52: Chọn B Câu 53: Chọn A Câu 54: Chọn A Câu 55: Chọn B Câu 56: Chọn D 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 57: Chọn B Câu 58: Chọn C Đặt a, b, c là số mol Fe2O3, CuO và Al2O3 trong 29,1 gam X.

Dễ thấy 29,1 = 2.14,55 và Al2O3 không bị khử nên:

Câu 59: Chọn A Bảo toàn electron: Bảo toàn Bảo toàn Bảo toàn Câu 60: Chọn A Câu 61: Chọn D Câu 62: Chọn D Câu 63: Chọn C n muối muối = 111 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Muối là AlaNa X là Ala (C3H7NO2) Câu 64: Chọn C Câu 65: Chọn A Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có 2 điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. (a) (b) Điện cực Zn-Fe (c) (d)

(Chỉ có 1 điện cực Cu) (Điện cực Zn-Cu)

Câu 66: Chọn D Các dung dịch tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 là: HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. HCl và KHSO4:

Câu 67: Chọn B Câu 68: Chọn B (a) (b) (c) (d) (e) (f) Câu 69: Chọn D Khí C thu bằng cách đẩy không khí, ngửa bình nên C phải nặng hơn không khí (Loại NH3, H2). Có 3 khí thỏa mãn: Cl2: Dung dịch HCl + MnO2 rắn SO2: Dung dịch H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CO2: Dung dịch HCl + CaCO3 rắn Câu 70: Chọn C (1) Đúng, CH3COOH có phân tử khối lớn hơn và liên kết H liên phân tử bền vững hơn C2H5OH. (2) Đúng (3) (4) (5) (6)

Sai, tinh bột bị thủy phân trong mỗi trường axit, không bị thủy phân trong kiềm. Đúng Sai, tơ nilon kém bền hơn Sai, anilin nặng hơn H2O.

Câu 71: Chọn C Z gồm N2 (0,025) và N2O (0,025)

(muối của kim loại) kim loại = m muối -

(muối kim loại) -

Bảo toàn điện tích

(muối kim loại) = 0,65

m kim loại + Câu 72: Chọn A B có phản ứng với H2S nên B chứa

dư.

Catot: Nếu anot chỉ có Cl2 thì

m giảm

Vô lý, vậy anot có Cl2 (u) và

O2 (v)

m giảm = 0,06.64 + 71u + 32v = 6,78 và v = 0,012

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 73: Chọn D Amin goomd CH5N (0,16) và C2H7N (0,04) Sản phẩm chỉ có 1 muối hữu cơ nên Y là CH3NH3-CO3-NH3-C2H5 (y mol) và HOOC-COONH3CH3 (z mol)

Câu 74: Chọn B

Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy Bảo toàn O

Bảo toàn khối lượng

m muối = 57,9

Câu 75: Chọn D (1) Anilin không tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống. (2) Dung dịch trong suốt do muối tan:

(3) Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục:

Phát biểu C sai. Câu 76: Chọn B (1) Tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6,6 (2) Tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6,6 (3) Tơ lapsan 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(4) Tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6,6 Tổng x + y + z + t = 12 Câu 77: Chọn A

Bảo toàn Bảo toàn khối lượng

X có 3COO nên còn lại 2 liên kết pi C=C Trong phản ứng cộng H2:

và Bảo toàn khối lượng:

Câu 78: Chọn C Đặt a, b, c là số mol

Bảo toàn H cho (*) 14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Bảo toàn khối lượng cho (*):

Giải hệ (1)(2)(3)(4):

Trong T đặt x, y, z là số mol GlyNa, AlaNa, ValNa

Số Y chứa 2 peptit cùng C

Y gồm (Gly)2(Ala) và (Gly)(Val)

và %ValNa = 13,92%. Câu 79: Chọn C Khối lượng mỗi phần là 30,66 gam, quy đổi thành Al (a), Fe (b) và O (c)

Phần 1, bảo toàn electron: 3a = 2c + 0,09.2 (2) Cô cạn Y rồi nung

và c = 0,36

Dung dịch Y chứa

bảo toàn

Bảo toàn điện tích: Bảo toàn

15

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


và v = 0,3 và FeCO3 (0,3)

Câu 80: Chọn B Z + NaOH thu được ít kết tủa hơn Z + NH3

Z phải chứa 1 cation tạo hiđroxit lưỡng tính.

Chọn C: FeCl2, AlCl3. TN1: Tạo 1 mol Fe(OH)2 TN2: Tạo 1 mol Fe(OH)2 + 1 mol Al(OH)3 TN3: Tạo 5 mol AgCl + 1 mol Ag

16

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN – HỒ CHÍ MINH (LẦN 2) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 014 Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến Câu 1: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit (axit vô cơ làm xúc tác)? A. Glucozơ.

B. Saccarazơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 2: Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2.

B. HCOOCH=CH-CH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 3: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,6.

B. 5,13.

C. 3,24.

D. 5,4.

Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây là một polisaccarit? A. Glucozơ.

B. Saccarazơ.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 5: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, t°).

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch AgNO3/NH3, t°.

D. dung dịch Br2.

Câu 6: Khi nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu gì? A. Màu xanh tím.

B. Màu vàng.

C. Màu xanh nhạt.

D. Màu đỏ.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44.

B. 14,00.

C. 26,40.

D. 12,32.

Câu 8: Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là A. C2H2.

B. C2H4.

C. C3H4.

D. C3H6.

Câu 9: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là A. C5H8O2.

B. C6H12O2.

C. C5H10O2.

D. C7H14O2.

C. Axit acrylic.

D. Axit oleic.

Câu 10: Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic.

B. Axit axetic.

1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11: Đun nóng 8,88 gam este có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH dư, thu được ancol metylic và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,840.

B. 8,160.

C. 10,064.

D. 12,136.

Câu 12: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na? A. Etanal.

B. Etanol.

C. Phenol.

D. Etanoic.

Câu 13: Trong tự nhiên, axit fomic có trong các vòi đốt và nọc độc của nhiều loại côn trùng của bộ Cánh màng, chủ yếu là các loại kiến. Công thức của axit fomic là A. CH3COOH.

B. (COOH)2.

C. HCOOH.

D. CH2=CHCOOH.

C. CH3COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. HCOOCH3.

B. C2H5COOH.

Câu 15: Este nào sau đây được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. CH3COOC(CH3)=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOC2H5.

D. HCOOCH=CH2.

Câu 16: Loại nào sau đây chứa nhiều xenlulozơ nhất? A. Cây mía.

B. Hoa thốt nốt.

C. Mật ong.

D. Bông nõn.

Câu 17: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol.

B. Glixerol.

C. Etanol.

D. Etilen glicol.

Câu 18: Đun nóng este X với dung dịch NaOH, thu được muối CH2=CHCOONa và ancol CH3OH. Tên gọi của este X là A. metyl acrylat.

B. etyl acrylat.

C. vinyl axetat.

D. metyl axetat.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công thức phân tử của este là A. C3H6O2.

B. C2H4O2.

C. C4H8O2.

D. C5H10O2.

Câu 20: Nhận định nào sau đây sai? A. Các este đều tham gia phản ứng thủy phân. B. Các este rất ít tan trong nước. C. Các este thường có mùi thơm đặc trưng. D. Các este đều tồn tại ở thể lỏng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein. C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. Câu 22: Cho các chất sau: triolein, glucozơ, axit stearic, axit oxalic, tinh bột. Số hợp chất hữa cơ đa chức là A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 23: Cho các chất sau: phenol, tristearin, saccarozơ, anđehit axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 24: Đun nóng 20,06 gam một hợp chất hữu cơ X (C4H6O4) với 200 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn Y trong đó có chứa hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 37,02.

B. 39,40.

C. 31,58.

D. 31,92.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,84 mol O2. Mặt khác cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 17,74.

B. 14,68.

C. 19,00.

D. 13,42.

Câu 26: Chọn phát biểu sai? A. Phân tử ankin không có đồng phân hình học. B. Axit acrylic và axit metacrylic đều có mạch cacbon phân nhánh. C. Buta-1,3-đien và isopren đều có hai liên kết đôi trong phân tử. D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong nước nóng và etanol. Câu 27: Cho các este mạch hở có công thức chung CxH6O2 (x ≤ 4). Số este tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 28: Cho các chất sau: metyl fomat, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 29: X là este đơn chức; Y là este hai chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y (tỉ lệ mol tương ứng 7 : 1) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol CO2 và 9,72 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là A. 17.

B. 18.

C. 20.

D. 16.

Câu 30: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3.

B. 30,2.

C. 26,3.

D. 22,6.

Câu 31: Phát biểu đúng là A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. Câu 32: Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%? A. 1333,33 kg.

B. 666,67 kg.

C. 833,33 kg.

D. 1185,19 kg.

Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74.

B. 59,07.

C. 55,76.

D. 31,77.

Câu 34: Cho hợp chất hữu cơ X (C5H8O4) thuần chức, mạch hở. Đun nóng X với dung dịch NaOH chỉ thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa Z thu được ancol T. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận định nào sau đây không chính xác? A. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất. B. Y làm mất màu dung dịch brom. C. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. D. Y thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic. Câu 35: Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,32 mol khí O2, thu được 7,48 gam CO2. Giá trị của m là 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 5,20.

B. 5,16.

C. 2,64.

D. 4,90.

Câu 36: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M thì dung dịch sau phản ứng giảm 1,008 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53.

B. 26.

C. 42.

D. 15.

Câu 37: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z là A. 7,884 gam.

B. 4,380 gam.

C. 4,440 gam.

D. 4,500 gam.

Câu 38: Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa 3 este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X chiếm 75,723% về khối lượng; mỗi este chỉ tạo nên bởi 1 axit cacboxylic) tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp T chứa 3 ancol no có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau và 49,18 gam hỗn hợp N chứa 3 muối; tỉ khối hơi của T so với He bằng 9. Đốt cháy hết 49,18 gam N cần vừa đủ 0,655 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 7,99%.

B. 6,70%.

C. 9,27%.

D. 15,01%.

Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol. (2) Trong cơ thể người, chất béo bị thủy phân dưới tác dụng của enzim. (3) Ở điều kiện thường triolein và tristearin đều tồn tại ở trạng thái lỏng. (4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. (5) Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic. (6) Tinh bột tan trong nước nóng tạo thành dung dịch trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây không đúng? 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. B. Ở bước 1 có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật. C. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.

ĐÁP ÁN 1A

2C

3D

4D

5D

6A

7A

8C

9B

10D

11A

12A

13C

14B

15C

16D

17B

18A

19C

20D

21B

22C

23B

24B

25C

26B

27D

28C

29B

30A

31A

32B

33A

34D

35D

36B

37B

38C

39C

40D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn C Câu 3: Chọn D

gam Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn D Câu 6: Chọn A Câu 7: Chọn A Quy đổi saccarozơ thành C và H2O

6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


lít Câu 8: Chọn C Câu 9: Chọn B Câu 10: Chọn D Câu 11: Chọn A Sản phẩm có CH3OH nên este là CH3COOCH3

Câu 12: Chọn A Câu 13: Chọn C Câu 14: Chọn B Câu 15: Chọn C Câu 16: Chọn D Câu 17: Chọn B Câu 18: Chọn A Câu 19: Chọn C Este có dạng CnH2nO2 (0,444/n mol)

Câu 20: Chọn D Câu 21: Chọn B Câu 22: Chọn C Các hợp chất hữu cơ đa chức: triolein, axit oxalic. Axit srearic là hợp chất đơn chức. Các chất còn lại là tạp chức. Câu 23: Chọn B Các chất tác dụng với dung dịch NaOH: phenol, tristearin, vinyl axetat. 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 24: Chọn B Chất rắn chứa 2 muối cùng C nên X có cấu tạo: CH3-COO-CH2-COOH

m rắn =

gam.

Câu 25: Chọn C

Quy đổi X thành CH2 (x) và O2 (0,27)

gam. Câu 26: Chọn B Câu 27: Chọn D Các este tham gia tráng bạc phải có gốc HCOO- trong phân tử

HCOO-CH=CH-CH3 (Cis-Trans) HCOO-CH2-CH=CH2 HCOO-C(CH3)=CH2 Có 5 este thỏa mãn. Câu 28: Chọn C Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc là: metyl fomat, glucozơ, fructozơ. Câu 29: Chọn B 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


nên X và Y đều có dạng Cn(H2O)m. Quy đổi E thành H2O (0,54) và C

và C Y = 6 là nghiệm duy nhất. X là C2H4O2 và Y là C6H8O4

Y có tổng 18 nguyên tử.

Câu 30: Chọn A và

Bảo toàn khối lượng:

gam. Câu 31: Chọn A Câu 32: Chọn B

kg Câu 33: Chọn A Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C Trong phản ứng xà phòng hóa:

và 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Quy đổi E thành (C17H35COO)3C3H5 (3e), C17H35COOH (11e) và H2 (-0,1)

Câu 34: Chọn D X tráng bạc nên X chứa gốc HCOO-. Hiđrô hóa Z tạo ancol T nên Z là anđehit hoặc xeton. là (HCOO)2CH-C2H5 hoặc (HCOO)2C(CH3)2 Y là HCOONa Z là C2H5-CHO hoặc CH3COCH3 T là C2H5-CH2OH hoặc CH3CHOHCH3 Phát biểu D không chính xác. Câu 35: Chọn D Quy đổi Y (b mol) thành CH2 (a) và H2 (b) và

ban đầu Bảo toàn khối lượng: m tăng =

ban đầu

gam.

Câu 36: Chọn B Đặt

và b = 0,063

m tinh bột = 162.0,1215/75% = 26,244 gam 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 37: Chọn B nên E gồm este của ancol (u mol) và este của phenol (v mol). và và v = 0,03 (0,11) và C2H5OH (0,08) a gam muối gồm ACOONa (0,22) và BONa (0,03) b gam muối gồm ACOONa (22p), BONa (3p) Bảo toàn Na

Bảo toàn O:

Đặt n, m là số C của muối cacboxylat và phenolat

Các muối cacboxylat cùng C nên

mặt khác

nên n = 3, m = 6 là nghiệm duy nhất.

Trong a gam muối có

và C6H5ONa (0,03)

của a gam muối = 0,819.2.0,25/25p = 0,91 nên Z là este của phenol Y no nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08) Nếu X là

(0,11) và Z là CH2=CH-COOC6H5 (0,03)

nH của a gam muối = 0,08.5 + 0,11.1 + 0,03.8 = 0,75 # 0,91: Loại. Vậy X là CH2=CH-COOCH3 (0,11) và Z là (

(0,03)

của a gam muối = 0,08.5 + 0,11.3 + 0,03.6 = 0,91 : Thỏa mãn) gam. 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 38: Chọn C và

Đốt muối

Bảo toàn khối lượng: Bảo toàn O:

Các muối đều đơn chức Ancol có

và b = 2,56 Do MT = 36

Có CH3OH

Mặt khác, các ancol có số C kế tiếp nhau và C3H5(OH)3.

nên các ancol còn lại là C2H4(OH)2 và

Bảo toàn khối lượng là HCOOCH3 (43,58.75,723/60 = 0,55 mol)

Quy đổi muối thành HCOONa (0,68), CH2 (u), H2 (v) m muối = 0,68.68 + 14u + 2v = 49,18

và v = 0 Muối tạo ra từ Y là HCOONa.yCH2 (0,04) và từ Z là HCOONa.zCH2 (0,09)

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


là nghiệm duy nhất. Y là (C3H7COO)2C2H4 (0,02) và Z là (CH3COO)3C3H5 (0,03) Câu 39: Chọn C (1) Sai, nhiều este không phải sản phẩm phản ứng giữa axit và ancol (ví dụ CH3COOC6H5, HCOOCH=CH2…) (2) Đúng (3) Sai, ở điều kiện thường triolein dạng lỏng nhưng tristearin dạng rắn. (4) Sai, cacbohiđrat là hợp chất tạp chức. (5) Đúng. (6) Sai, tạo dung dịch keo nhớt. Câu 40: Chọn D A. Đúng, phản ứng thủy phân nên cần có H2O tham gia (Kiềm chỉ để trung hòa axit tạo ra). B. Đúng, dầu dừa hay mỡ động vật đều là chất béo, đều tạo được xà phòng. C. Đúng. D. Sai, chất rắn màu trắng đục. Đó chính là xà phòng nổi lên.

13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN – HỒ CHÍ MINH (LẦN 3) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 015 Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến Câu 1. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2.

B. CO2.

C. N2.

D. H2.

Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Axit metanoic.

B. Metylamin

C. Anilin

D. NaOH

Câu 3. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và ancol etylic.

B. Saccarozơ và tinh bột.

C. Glucozơ và saccarozơ.

D. Fructozơ và glucozơ.

Câu 4. Chất nào không tham gia phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, t0? A. Metyl acrylat.

B. Vinyl axetat.

C. Saccarozơ.

D. Etilen.

C. C15H31COOH.

D. CH3COOH.

Câu 5. Công thức phân tử của axit panmitic là A. C17H33COOH.

B. HCOOH.

Câu 6. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của a là A. 12,96.

B. 28,80.

C. 21,60.

D. 14,40.

C. anilin

D. metyl amin

Câu 7. Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. trimetyl amin

B. đimetylamin

Câu 8. Xà phòng hóa este X thu được sản phẩm làm mất màu dung dịch brôm trong CCl4. Tên gọi của X là: A. metyl propionat.

B. anlyl axetat.

C. tristearin.

D. benzyl axetat.

Câu 9. Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 20,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 400.

B. 250.

C. 450.

D. 300.

Câu 10. Thuỷ phân chất X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Chất X không thể là? 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Triolein.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 11. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poli (metyl metacrylat) được dùng sản xuất chất dẻo. C. Saccarozơ là chất rắn có màu trắng. D. Xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất tơ nhân tạo. Câu 13. Chất hữu cơ nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức? A. metyl axetat

B. sobitol

C. trimetylamin

D. axit axetic

Câu 14. Este X mạch hở có 10 liên kết δ trong phân tử. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. X có tên gọi: A. etyl fomat.

B. vinyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl fomat.

Câu 15. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. Glucozơ.

B. Etanol.

C. Saccarozơ.

D. Glixerol.

Câu 16. Đốt cháy 8,85 gam amin no, đơn chức mạch hở X thì thu được 12,15 gam nước. % khối lượng của nguyên tố Nitơ trong X là bao nhiêu? A. 45,16%.

B. 23,73%.

C. 31,11%.

D. 19,17%.

Câu 17. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 60%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30,0

B. 15,0

C. 45,0

D. 22,5

Câu 18. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 22,88 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 55%

B. 65%

C. 60%

D. 75%

Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, chất béo là chất lỏng. B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Anilin tác dụng với brôm tạo kết tủa màu vàng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh. B. Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm hiđroxyl. C. Anilin tan ít trong nước D. Este etyl propionat có mùi chuối chín. Câu 21. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa

Z

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Glucozơ, axetilen, anilin.

B. Etanol, glucozơ, etyl amin.

C. Saccarozơ, metyl fomat, metyl amin.

D. Glucozơ, etyl axetat, triolein

Câu 22. Trong ancol đơn chức X, oxi chiếm 34,78% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Phân tử khối của Y có thể là A. 26.

B. 42.

C. 74.

D. 56.

Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa? A. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím. C. Nhỏ dung dịch brôm vào anilin. D. Đun nóng metyl fomat với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 24. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. anilin.

B. amoniac.

C. etyl amin.

D. metyl amin.

Câu 25. Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri stearat và natri panmitat. Số nguyên tử H trong X có thể là: A. 104

B. 102

C. 98

D. 108 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 15,4.

B. 6,3.

C. 21,7.

D. 18.

Câu 27. Cho các phát biểu sau: 1. Dầu thực vật thường nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 2. Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để trong ruột phích. 3. Một số este được dùng làm dung môi do có khả năng hòa tốt các hợp chất hữu cơ khác. 4. Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Câu 28. Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: 1. Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt. 2. Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. 3. Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. 4. Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. 5. Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 29. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, mạch hở. Đun nóng 17,92 gam E với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp muối Y và hỗn hợp Z gồm 2 ancol đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 7,168 lít (đktc) CO2 và 9,36 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn hơn trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 59%.

B. 67%.

C. 49%.

D. 57%. 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm butan, butađien và isobutilen. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, dung dịch thu được có khối lượng giảm đi 8,32 gam. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 14,4 gam Br2. Giá trị của V là bao nhiêu? A. 5,376.

B. 5,600.

C. 6,272.

D. 7,840.

Câu 31. X là este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,15 mol este X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối Y duy nhất và 13,5 gam hỗn hợp gồm hai ancol Z và T (MZ < MT). Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,45 mol O2, thu được Na2CO3 và 22,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Số nguyên tử C trong X là bao nhiêu? A. 6.

B. 7.

C. 9.

D. 8.

Câu 32. Este X no, đơn chức, mạch hở trong đó số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 2. Đun nóng hoàn toàn este X với 300 ml dung dịch KOH 0,5M (dư). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được phần rắn có khối lượng m gam và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dung 12,096 lít O2(đktc). Giá trị của m là bao nhiêu? A. 11,68.

B. 14,28.

C. 13,44.

D. 11,76.

Câu 33. Đốt cháy 6,48 gam este X đơn chức, mạch hở thì thu được 11,88 gam CO2. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. X tham gia phản ứng tráng gương B. Thủy phân X thu được 2 sản phẩm có số nguyên tử cacbon khác nhau. C. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. D. X có thể được điều chế bằng phản ứng este hóa. Câu 34. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được ancol Y mạch hở và 53 gam hỗn hợp muối. Dẫn Y vào bình chứa Natri dư thì thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên 5,7 gam. Khối lượng của 0,3 mol X là A. 32,6 gam.

B. 30,8 gam.

C. 41,0 gam.

D. 34,4 gam.

Câu 35. Cho dãy các hợp chất hữu cơ: chất béo, metyl propionat, tinh bột, natri axetat, axit fomic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 và H2O không bằng nhau? A. 3

B. 2.

C. 4

D. 5

Câu 36. Cho lần lượt các chất: phenol, saccarozơ, tristearin, axit panmitic, etyl axetat vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng nhanh ở điều kiện thường? A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3

(b) X1 + HCl → X4 + NaCl

(c) X2 + HCl → X5 + NaCl

(d) X3 + X4 → X6 + H2O

Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu nào sau đây sai? A. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức.

B. Phân tử khối của X6 là 104.

C. X tham gia phản ứng tráng gương

D. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.

Câu 38. Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Đốt cháy a mol X thì thu được 4a mol CO2. Mặt khác, a mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2a mol NaOH thì chỉ thu được dung dịch chứa muối của axit cacboxilic Y và ancol Z. Số công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 39. Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở: X (CxH2xO2); Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O4) đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 47,0 gam. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,08 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Nếu đun nóng 0,2 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no có cùng số nguyên tử cacbon, dẫn hỗn hợp T qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 2,576 lít khí H2 (đktc). Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Phần trăm khối lượng của Y trong E là 27,47%. B. Khối lượng của T là 9,68 gam. C. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,7 mol O2. D. Đun nóng E với dung dịch KOH thu được tối đa 3 muối. Câu 40. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh; trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Z gồm 2 muối của axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28 gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X? A. 32,61%.

B. 18,75%.

C. 24,52%.

D. 14,81%.

ĐÁP ÁN 1B

2A

3A

4C

5C

6C

7B

8B

9D

10A

11C

12B

13B

14A

15B

16B

17D

18B

19B

20D

21C

22C

23A

24C

25B

26C

27A

28D

29B

30C

31D

32D

33D

34D

35A

36D

37B

38B

39D

40D 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn C Câu 5: Chọn C Câu 6: Chọn C

Câu 7: Chọn B Câu 8: Chọn B Sản phẩm làm mất màu dung dịch Brom trong CCl4 CH3COO-CH2-CH=CH2 + NaOH CH2=CH-CH2OH + Br2

Chọn anlyl axetat (CH3COO-CH2-CH=CH2)

CH3COOH + CH2=CH-CH2OH

CH2Br-CHBr-CH2OH

Câu 9: Chọn D (m muối lít = 300 ml Câu 10: Chọn A Câu 11: Chọn C Chỉ có 1 chất tráng gương trong dãy là Glucozơ. Câu 12: Chọn B Câu 13: Chọn B Câu 14: Chọn A Este X mạch hở có 10 liên kết

trong phân tử là etyl fomat.

HCOOCH2CH3 có 3C-O + 6C-H + 1C-C Câu 15: Chọn B 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CuSO4 + 2NaOH

Cu(OH)2 + Na2SO4

Chất X hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam nhau)

X là axit hoặc ancol đa chức (ít nhất 2OH kề

X không thể là etanol (C2H5OH) Câu 16: Chọn B Quy đổi X thành CH2 (a) và NH3 (b) và

Câu 17: Chọn D Ca(OH)2 dư phản ứng = 0,075 đã dùng = 0,075.180/60% = 22,5 Câu 18: Chọn B phản ứng =

Câu 19: Chọn B Câu 20: Chọn D Câu 21: Chọn C Câu 22: Chọn C X là C2H5OH Y có thể là C2H4 (28) hoặc C2H5-O-C2H5 (74) Câu 23: Chọn A Câu 24: Chọn C Câu 25: Chọn B X có thể là (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 hoặc (C17H35COO)(C15H31COO)2C3H5 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Phân tử X có 106 hoặc 102 nguyên tử H. Câu 26: Chọn C Este no, đơn chức, mạch hở nên m bình tăng =

gam.

Câu 27: Chọn A (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Sai, có 3 chất đơn chức mạch hở: C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 28: Chọn D (1) Sai, anilin không tan nên phân lớp. (2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. (3) Đúng: C6H5NH2 + HCl

C6H5NH3Cl (tan)

(4) Đúng (5) Đúng Câu 29: Chọn B Đốt

Số Z gồm ACOOCH3 (0,08) và BCOOC2H5 (0,12)

là nghiệm duy nhất E gồm CH3COOCH3 (0,08) và CH2=CH-COOC2H5 (0,12)

Câu 30: Chọn C 9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


X có dạng C4Hy (x mol)

C4Hy có (2)

Bảo toàn O

lít Câu 31: Chọn D

(CH3OH) và MT = 58 (CH2=CH-CH2OH) là nghiệm duy nhất. Muối là R(COONa)2 (0,15 mol) Đặt u, v là số mol CO2, H2O Bảo toàn O: 0,15.4 + 0,45.2 = 0,15.3 + 2u + v

Số C của muối = X có 4 + 3 + 1 = 8C Câu 32: Chọn D X có 2 oxi

Có 4C

X là C4H8O2.

10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Số C của Y =

Y là C3H7OH (0,36/3 = 0,12 mol)

Vậy X là HCOOC3H7 (0,12) Chất rắn gồm HCOOK (0,12) và KOH dư (0,03) m rắn = 11,76 gam Câu 33: Chọn D X có n nguyên tử C.

là nghiệm phù hợp, X là C3H4O2 Cấu tạo: HCOOCH=CH2 Phát biểu D không chính xác, X điều chế bằng cách: HCOOH + Câu 34: Chọn D nên X gồm este của ancol (u mol) và este của phenol (v mol) và

m tăng + Bảo toàn khối lượng: m muối + Với

gam.

Câu 35: Chọn A Các chất (chứa C, H, O) có k = 1 khi đốt cháy sẽ cho Các chất đốt cháy có

gồm: chất béo, tinh bột, vinyl axetat.

Câu 36: Chọn D 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Các phản ứng xảy ra nhanh ở điều kiện thường là: phenol, axit panmitic. Các este phản ứng chậm, nhanh hơn khi đun nóng. Saccarozơ không phản ứng. Câu 37: Chọn B đều là các muối natri.

(b)(c)

X2, X3 đều có 2C nên: X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3 X1 là

là HCOOH

X2 là

là CH3-COOH

X3 là C2H4(OH)2

là HCOO-CH2-CH2-OH

B sai. (Cấu tạo HCOO-CH2-COO-C2H5 không thỏa mãn Câu 38: Chọn B Số và thu được dung dịch chứa 1 muối cacboxylat + 1 ancol nên X có các cấu tạo: (HCOO)2C2H4 (COOCH3)2 HOOC-COO-CH2-CH3 HOOC-CH2-COO-CH3 Câu 39: Chọn D

Đặt u, v là số mol CO2 và H2O.

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Và và Bảo toàn C:

Các ancol ít nhất 2C nên

là nghiệm duy nhất.

X là HCOOC2H5 (0,12) Y là CH2=CH-COOC2H5 (0,05) Z là CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-H (0,03) (A đúng) T gồm C2H5OH (0,17) và C2H4(OH)2 (0,03) (B đúng) HCOOC2H5 + 3,5O2

3CO2 + 3H2O (C đúng)

D sai, từ E chỉ thu được 2 muối HCOONa và CH2=CH-COONa. Câu 40: Chọn D m tăng + Bảo toàn khối lượng:

gam

Các este không nhánh nên tối đa 2 chức.

m muối = m gốc hiđrocacbon trong muối = m muối 13

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Dễ thấy m gốc < 0,56

Muối gồm HCOOK (0,48) và (COOK)2 (0,04)

Các este có dạng HCOOA (0,24), (COOA)2 (0,04) và (HCOO)2B (0,12) Y gồm AOH (0,32) và B(OH)2 (0,12)

và B = 42 là nghiệm duy nhất. X gồm HCOOC2H5 (0,24), (COOC2H5)2 (0,04) và (HCOO)2C3H6 (0,12)

14

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN (LẦN 4) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 027 Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm). Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 1: Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. C18H36O2.

D. C18H34O2.

Câu 2: Công thức phân tử của axit stearic là A. C17H35O2.

B. C17H36O2.

Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 4: Dẫn V lít khí đimetyl amin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là A. 4,6144.

B. 4,6414.

C. 7,3024.

D. 9,2288.

Câu 5: Công thức của alanin là A. H2NCH2CH2COOH.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. H2NCH(C2H5)COOH.

Câu 6: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Ala-Ala.

B. Gly-Gly-Ala.

C. Glucozơ.

D. Tristearin.

Câu 7: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối.

B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Đều kém bền trong môi trường kiềm.

Câu 8: Hiđro hóa anđehit X thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. axetanđehit.

B. fomanđehit.

C. anđehit acrylic.

D. anđehit propionic.

Câu 9: Đun nóng este nào sau đây với dung dịch NaOH thì không thu được ancol? A. Phenyl axetat.

B. Metyl axetat.

C. Anlyl fomat.

D. Etyl propionat.

Câu 10: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ? 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Ala-Ala.

B. Tinh bột.

C. Tơ nilon-6.

D. Triolein.

Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

Câu 12: Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường? A. Benzen.

B. Metan.

C. Propan.

D. Vinyl axetilen.

Câu 13: Đốt cháy hoàn một lượng C3H8 cần vừa đủ V lít O2, thu được 15,84 gam CO2. Giá trị của V là A. 4,480.

B. 4,032.

C. 13,440.

D. 3,136.

Câu 14: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là A. 4.

B. 8.

C. 10.

D. 6.

Câu 15: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan trong nước nhỏ nhất là A. ancol etylic.

B. axit axetic.

C. metyl fomat.

D. etyl amin.

Câu 16: Axit glutamic (axit α-aminoglutaric) là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại hạt ngũ cốc, như trong hạt đậu chứa 43-46% axit này. Công thức phân tử của axit glutamic là A. C5H9NO4.

B. C6H14N2O2.

C. C4H7NO4.

D. C5H11NO2.

Câu 17: Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X là A. Glucozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 18: Đun nóng 10,36 gam hai este (tỉ lệ mol 1 : 1) có cùng công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 5,46.

B. 10,92.

C. 4,48.

D. 6,44.

Câu 19: Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic? A. CH3NHCH2CH3. B. CH3CH(NH2)CH3. C. (CH3)3N.

D. CH3CH2CH2NH2.

Câu 20: Hơp chất hữu cơ nào sau đây có chứa nhóm chức anđehit (-CHO) trong phân tử? A. Amoni axetat.

B. Glyxin.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng? A. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nhài. C. Chất béo không thuộc hợp chất este. 2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


D. Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. Câu 22: Trong các bộ phận (củ, quả, thân,...) của một số loại cây, chứa chủ yếu một loại cacbohiđrat. Cho bảng sau: Bộ phận cây Quả nho Cây mía Hạt lúa Cây tre

Cacbohiđrat Xenlulozơ Glucozơ Saccarozơ Tinh bột

Cách nối tên một bộ phận của cây ở cột trái với một loại cacbohiđrat ở cột phải không đúng là A. Cây mía ↔ Saccarozơ.

B. Cây tre ↔ Xenlulozơ.

C. Quả nho ↔ Glucozơ.

D. Hạt lúa ↔ Xenlulozơ.

Câu 23: Tại một bệnh viện cần 1000 chai glucozơ 5% (biết mỗi chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ). Khối lượng tinh bột cần để sản xuất ra 1000 chai glucozơ 5% là bao nhiêu kilogam? A. 25,00kg.

B. 12,50kg.

C. 20,25kg.

D. 22,5kg.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 8,46.

B. 6,22.

C. 9,58.

D. 10,7.

Câu 25: Đun nóng este có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH, thu được muối và ancol bậc 2. Số đồng phân este thỏa mãn là A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 26: Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt cháy X trong O2 thì sản phẩm cháy thu được có chứa khí N2. Polime X là A. poli(etylen terephtalat).

B. policaproamit.

C. polietilen.

D. poliisopren.

Câu 27: Đun nóng chất hữu cơ X (C5H8O4) với dung dịch NaOH (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và 11,78 gam một ancol đa chức. Giá trị của m là A. 25,84.

B. 21,08.

C. 28,5.

D. 31,26.

Câu 28: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, propen, đimetyl axetilen. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 29: Cho m gam hỗn hợp E chứa hai aminoaxit no, mạch hở tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,8M, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


1,45M, cô cạn dung dịch thu được 29,09 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,68.

B. 16,14.

C. 9,52.

D. 11,5.

Câu 30: Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một axit đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic và m gam một muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2 và 39a gam H2O. Giá trị của m là A. 22,56.

B. 18,80.

C. 21,60.

D. 17,28.

Câu 31: Chanh là một loại thực vật cho quả nhỏ, thuộc chi Canh chanh (danh pháp khoa học: Citrus). Chanh có vị chua là do trong chanh chứa hàm lượng axit citric cao. Chất này là một axit hữu cơ yếu và gây ra vị chua của chanh. Tác dụng nào không phải là của chanh? A. Trị táo bón, tăng cường sức đề kháng. B. Giảm cân, trị mụn, giảm lo âu. C. Ngừa nhiệt miệng, hạ sốt, làm mềm vết chai sần. D. Chữa bệnh đau dạ dày. Câu 32: Hỗn hợp E gồm axit glutamic, valin và một peptit mạch hở Y (Y tạo bởi alanin và glyxin). Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được (m + 14,26) gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí oxi, thu được 75,24 gam CO2 và 30,06 gam H2O. Biết trong E tỉ lệ mO : mN = 8 : 3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52.

B. 42.

C. 46.

D. 44.

Câu 33: Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam? A. 2,48 gam.

B. 3,6 gam.

C. 4,72 gam.

D. 5,84 gam.

Câu 34: Túi nilon, nhựa là các polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Sau khi học xong chương Polime (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: axit clohiđric, axit sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển.

4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(3) Túi nilon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nilon mềm, dẻo, dai và đặc biệt các loại phẩm nhuộm màu xanh, đỏ, vàng,...chứa kim loại như chì, cađimi là những chất gây tác hại cho bộ não và là nguyên nhân chính gây ung thư. (4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ xenlulozơ. Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254.

B. 5,370.

C. 4,100.

D. 4,296.

Câu 36: Nhận định nào sau đây sai? A. Các amin đơn chức đều có số lẻ nguyên tử hiđro. B. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit α-aminoaxetic thấy màu quỳ tím không đổi. C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch HCl đặc tiếp xúc với đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch CH3NH2 đặc thì không có hiện tượng gì xảy ra. D. Anbumin của lòng trắng trứng là protein đơn giản. Câu 37: Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y; X mạch hở. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 61,86 gam hỗn hợp muối khan Z gồm ba muối (trong đó có muối natri phenolat) và 12,16 gam một ancol no duy nhất. Đốt cháy hết 61,86 gam Z cần vừa đủ 2,595 mol O2, thu được 20,7 gam H2O. Nếu đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 3,235 mol O2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E có giá trị là A. 35,44%.

B. 35,97%.

C. 35,35%.

D. 32,24%.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+2N2O6) và chất Y (CmH2m+6N2O3) có tỉ lệ mol tương ứng 7 : 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 1,265 mol O2, thu được 1,27 mol H2O. Mặt khác, cho a gam E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z; một amin T đơn chức ở thể khí và x gam hỗn hợp muối khan gồm ba muối (trong đó có muối của axit cacboxylic đa chức). Biết Z và T có số nguyên tử cacbon khác nhau. Giá trị của x là A. 32,53.

B. 31,55.

C. 25,63.

D. 30,57.

Câu 39: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): X + 2NaOH → Z + T + H2O T + H2→ T1 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4 Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. C. X không có đồng phân hình học. D. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Bột ngọt (mì chính) dùng làm gia vị nhưng nó làm tăng ion Na+ trong cơ thể làm hại nơron thần kinh nên không lạm dụng nó. (b) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. (c) Khi thủy phân không hoàn toàn protein thì tạo ra các chuỗi polipeptit. (d) Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt, nên plexiglas không phải chất dẻo. (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. (f) Các ancol đa chức đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

ĐÁP ÁN 1B 11B 21D 31D

2C 12D 22D 32C

3D 13C 23A 33C

4A 14D 24A 34C

5B 15C 25C 35D

6B 16A 26B 36C

7D 17B 27C 37A

8A 18A 28B 38B

9A 19A 29D 39A

10B 20D 30C 40D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. C2H7N có 2 đồng phân amin: CH3-CH2-NH2 CH3-NH-CH3 Câu 2: Chọn C Câu 3: Chọn D 6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 4: Chọn A

Câu 5: Chọn B Câu 6: Chọn B Câu 7: Chọn D Câu 8: Chọn A Câu 9: Chọn A Câu 10: Chọn B Câu 11: Chọn B Chất có thể lên men rượu và khi cháy cho

là Glucozơ.

Câu 12: Chọn D Câu 13: Chọn C

V = 13,44 lít Câu 14: Chọn D Câu 15: Chọn C Este có độ tan nhỏ nhất do không tạo liên kết H với H2O

Chọn metyl format.

Câu 16: Chọn A Câu 17: Chọn B Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axsetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh X là Xenlulozơ. Câu 18: Chọn A Câu 19: Chọn A Câu 20: Chọn D Câu 21: Chọn D Câu 22: Chọn D Câu 23: Chọn A 7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


m tinh bột = 25.162/(180.90%) =25 kg Câu 24: Chọn A Quy đổi 2 amin thành CH2 (a) và NH3 (b)

Câu 25: Chọn C Ancol bậc 2 Các cấu tạo thỏa mãn là: HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3 CH3-COO-CH(CH3)2 Câu 26: Chọn B Câu 27: Chọn C 2 muối + Ancol đa chức Cấu tạo: CH3-COO-CH2-CH2-OOC-H

m muối = 28,5 gam Câu 28: Chọn B Các chất có nhóm –CHO và

sẽ tạo kết tủa với AgNO3/NH3

axetilen, axit fomic Câu 29: Chọn D E + HCl + KOH

Muối + H2O

Bảo toàn khối lượng 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 30: Chọn C X, Y đều có k = 2 nên trong phản ứng đốt cháy:

Số E gồm C3H5COOH (0,068) và C3H5COOCH3 (0,092) và Từ 18,81 gam E sẽ thu được

gam.

Câu 31: Chọn D Quy đổi E thành C2H3ON (a), CH2 (b), H2O (c) và CO2 (d)

Bảo toàn khối lượng:

gam. Câu 32: Chọn C Quy đổi E thành C2H3ON (a), CH2 (b), H2O (c) và CO2 (d)

Bảo toàn khối lượng:

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


gam Câu 33: Chọn C Quy đổi E thành C2H2 (a), CH5N (b) và CH2 (c)

Để khối lượng amin lớn nhất ta sẽ dồn tối đa CH2 cho amin. Amin gồm CH5N (0,08) và CH2 (0,16)

Câu 34: Chọn C (1) Sai, khi đốt sẽ sinh ra nhiều khí và tro tàn độc hại. (2) (3) (4) đúng Câu 35: Chọn D

Quy đổi E thành C3H5(OH)3 (0,07), HCOOH (0,21), CH2 (2,5e.15 + 1,75e.17 + 17e = 3,37), H2 (-1,75e = -0,07) và H2O (-0,21) và Đốt 47,488 gam E cần 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 36: Chọn C Câu 37: Chọn A n O2 đốt ancol = 3,235 – 2,595 = 0,64

và n = 3: Ancol là C3H6(OH)2 (0,16 mol) X dạng (ACOO)2C3H6 (0,16) và Y dạng B(COOC6H5) (y mol) Muối gồm ACOONa (0,32), B(COONa)2 (y) và C6H5ONa (2y). Bảo toàn Na Đặt

bảo toàn khối lượng:

Bảo toàn O:

và B = 24 là nghiệm phù hợp. X là (C3H5COO)2C3H6 (0,16) Y là C2(COOC6H5)2 90,07) Câu 38: Chọn B Đặt nX = 7e và nY = 8e (1) (2)

11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


và m = 5 là nghiệm duy nhất. X là C8H18N2O6 (0,07) và Y là C5H16N2O3 (0,08) E + KOH Ancol + Amin + 3 Muối, trong đó muối đa chức phải tạo ra từ X và Z, T có số C khác nhau nên E gồm: Y là (C2H5NH3)2CO3 (0,08) X là C2H5NH3OOC-CH2-COONH3-CH2-COOCH3 (Có thể đổi thành amin bậc 2 hoặc chuyển CH2 từ nuối đa chức qua muối của amino axit) Muối khan gồm K2CO3 (0,08), CH2(COOK)2 (0,07) và GlyK (0,07) m muối = 31,55 gam Câu 39: Chọn A Z1 và T1 cùng C

Z và T cùng C

Z1 là axit đơn chức

Mỗi chất 3C

Z là muối đơn

X là CH3-CH2-COO-CH=CH-COOH Z là CH3-CH2-COONa T là OHC-CH2-COONa Z1 là CH3-CH2-COOH T1 là HO-CH2-CH2-COOH A. B. C. D.

Đúng Sai, thu C2H6 Sai, X có đồng phân hình học Sai, T tạp chất.

Câu 40: Chọn D (a) (b) (c) (d) (e) (f)

Đúng Sai, ví dụ CH2O, C2H4O2… Đúng Sai. Nếu làm nóng thủy tinh hữu cơ sẽ mềm ra, để nguội giữ nguyên hình dạng. Sai, có thể tạo ra các chất tạp chức như HOOC-COOCH3… Sai, ancol đa chức có ít nhất 2OH kề nhau mới hòa tan Cu(OH)2

12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG NGUYỄN KHUYẾN (LẦN 5) THPT 2020 – ĐỀ SỐ 032 Tác giả: THPT Nguyễn Khuyến Câu 1. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.

D. KOH.

Câu 2. Etyl fomat có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức phân tử của etyl fomat là A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C3H4O2

D. C4H8O2

Câu 3. Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA

B. chu kì 3, nhóm IA

C. chu kì 2, nhóm IIIA

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Chất béo.

D. Tinh bột.

Câu 5. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W.

B. Cr.

C. Hg.

D. Pb.

Câu 6. Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. alanin.

B. trimetylamin.

C. metyl acrylat.

D. saccarozơ.

Câu 7. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na.

B. Fe.

C. Mg.

D. Al.

Câu 8. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Tristearin.

B. Metyl axetat.

C. Metyl fomat.

D. Benzyl axetat.

Câu 9. Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu.

B. Pb.

C. Mg.

D. Ni

Câu 10. Trong máu người bình thường có nồng độ chất X hầu như không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường. Chất X là A. Glucozơ.

B. Tristearin.

C. Saccarozơ.

D. Glyxin. 1

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 11. Trong dung dịch, C2H5NH2 không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl.

B. CH3COOH.

C. NaOH.

D. FeCl3.

Câu 12. Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.

D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.

C. C6H7N

D. C3H9N

Câu 13. Alanin có công thức phân tử là: A. C3H7O2N

B. C2H5O2N

Câu 14. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al, Mg, Cu.

B. Zn, Mg, Ag.

C. Mg, Zn, Fe.

D. Al, Fe, Ag.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 15. Chất không có phản ứng thủy phân là A. Gly-Gly.

B. Tripanmitin.

Câu 16. Loại hợp chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Cacbohiđrat.

B. Chất béo.

C. Axit cacboxylic.

D. Polipeptit.

Câu 17. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Al.

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn a gam glucozơ cần dùng 2,688 lít O2 (đkc). Mặt khác cho a gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được khối lượng Ag là A. 4,32.

B. 2,16.

C. 3,24.

D. 8,64.

Câu 19. Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5.

B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3.

C. CH3-COO-CH=CH2

D. CH2=CH-CN.

Câu 20. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp.

Câu 21. Ngâm một lượng dư bột kẽm vào dung dịch 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với khối lượng bột kẽm ban đầu. Giá trị của m là A. 0,430.

B. 1,510.

C. 0,755.

D. 3,020.

2

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam.

B. 1,2 gam.

C. 1,35 gam.

D. 0,81 gam.

Câu 23. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl propionat, isopropyl fomat. Thủy phân hoàn toàn X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối và 25 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của m là: A. 43,8.

B. 42,4.

C. 40,6.

D. 39,5.

Câu 24. Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 25. Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,8.

B. 5,6.

C. 11,2.

D. 8,4.

Câu 26. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm chứa hai chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 27. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34,0 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là A. C3H9N và C4H11N.

B. C3H7N và C4H9N.

C. CH5N và C2H7N.

D. C2H7N và C3H9N.

Câu 28. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 29. Cho 6,8 gam phenyl axetat tác dụng với 125 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn, giá trị của m là A. 5,1

B. 9,9

C. 11,3

D. 10,9

Câu 30. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam là A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 31. Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là 3

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Gly-Ala.

B. Gly-Val.

C. Ala-Val.

D. Ala-Ala.

Câu 32. Cho các chất sau: ClH3N-CH2-COOH; HCOONH3CH3; C6H5NH3Cl; CH3-OOC-COO-C2H5; CH3COO-C6H5 (C6H5- là gốc phenyl); H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là: A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 33. Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. (b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit. (c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp. (e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số nhận xét đúng là A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 34. Hợp chất X, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho 14,4 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai muối Z, T (MZ < MT) và 5,8 gam ancol đơn chức R. Khối lượng của muối T có trong Y là A. 8,4.

B. 11,4.

C. 9,8.

D. 19,8.

Câu 35. Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hỗn hợp (X) gồm Mg, Al, Zn trong khí oxi (dư) thu được m gam hỗn hợp (Y) gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn m gam (Y) bằng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 4,8 gam hỗn hợp muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 1,605 gam (X) bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là 4

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 0,896.

B. 0,448.

C. 0,672.

D. 1,344.

Câu 37. X là một amino axit, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 23,55 gam muối. Mặt khác, lấy 0,05 mol X trên cho tác dụng với 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 136,650.

B. 8,475.

C. 11,775.

D. 17,25.

Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn (m + 4,32) gam triglixerit X cần dùng 3,1 mol O2, thu được H2O và 2,2 mol CO2. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng tối đa với 0,08 mol H2 (Ni, t°C). Nếu cho (m + 0,03) gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và a gam muối. Giá trị của a là A. 31,01.

B. 32,69.

C. 33,07.

D. 31,15.

Câu 39. Hỗn hợp A gồm muối X (CxH yO3N2) và peptit Y (được tạo nên từ một α-aminoaxit no, mạch hở trong phân tử chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH). Cho 55,2 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai amin có tỉ khối hơi so với H2 là 19 và dung dịch E chỉ chứa muối. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối F thu được H2O, N2, Na2CO3 và 1,8 mol CO2. Số nguyên tử H có trong peptit Y là A. 20.

B. 38.

C. 22.

D. 56.

Câu 40. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z đều mạch hở (X, Y đơn chức, MX < MY và Z hai chức). Thủy phân 23,36 gam T trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 18,32 gam hỗn hợp E gồm 2 muối của axit cacboxylic no và 15,44 gam hỗn hợp F gồm ba ancol có cùng số cacbon (có khối lượng phân tử khác nhau). Mặt khác, đốt cháy 23,36 gam T cần dùng 29,12 lít O2 (đktc) và đốt cháy 15,44 gam F cần dùng 25,312 lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu khối lượng mZ – mX có giá trị gần nhất là A. 15,4

B. 13,3

C. 14,4

D. 16,3

ĐÁP ÁN 1B 11C 21D 31B

2B 12C 22A 32B

3A 13A 23A 33B

4B 14C 24D 34B

5C 15C 25B 35A

6C 16D 26D 36C

7A 17B 27D 37D

8A 18A 28D 38B

9C 19B 29D 39B

10A 20D 30B 40A

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Câu 2: Chọn B Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn B Câu 5: Chọn C 5

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 6: Chọn C Câu 7: Chọn A Câu 8: Chọn A Câu 9: Chọn C Câu 10: Chọn A Câu 11: Chọn C Câu 12: Chọn C Câu 13: Chọn A Câu 14: Chọn C Câu 15: Chọn C Câu 16: Chọn D Câu 17: Chọn B Câu 18: Chọn A

Câu 19: Chọn B Câu 20: Chọn D Câu 21: Chọn D

m tăng = Câu 22: Chọn A Đặt a, b là số mol Mg, Al

6

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 23: Chọn A và Các chất trong X đều là C4H8O2.

Bảo toàn khối lượng:

m muối +

m muối = 43,8 gam Câu 24: Chọn D Các amin bậc 1, mạch C không nhánh có công thức C5H13N: CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-NH2 CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-CH3 CH3-CH2-CH(NH2)-CH2-CH3 Câu 25: Chọn B Bảo toàn electron:

Câu 26: Chọn D Có 2 công thức cấu tạo phù hợp của X: HCOO-CH=CH-CH2-CH3 HCOO-CH=C(CH3)2 Cấu tạo đầu tiên có đồng phân hình học nên có 3 chất X thỏa mãn. Câu 27: Chọn D (m muối -

7

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Amin gồm C2H7N (45) và C3H9N (59) Câu 28: Chọn D nên Y là tetrapeptit Thủy phân Y tạo Gly-Gly và Ala-Ala nên Y có 2 cấu tạo: Gly-Gly-Ala-Ala Ala-Ala-Gly-Gly Câu 29: Chọn D

Bảo toàn khối lượng

m rắn = 10,9 gam.

Câu 30: Chọn B Các chất có ít nhất 2OH kề nhau sẽ phản ứn với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam. saccarozơ, glucozơ Câu 31: Chọn B và Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x

X là Gly-Val Câu 32: Chọn B Có 3 chất thỏa mãn: ClH3N-CH2-COOH + NaOH HCOONH3CH3 + NaOH C6H5NH3Cl + NaOH

NaCl + GlyNa + H2O

HCOONa + CH3NH2 + H2O

NaCl + C6H5NH2 + H2O

CH3-OOC-COO-C2H5 + NaOH

(COONa)2 + CH3OH + C2H5OH 8

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CH3COO-C6H5 + NaOH

CH3COONa + C6H5ONa + H2O

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH + NaOH

AlaNa + GlyNa + H2O

Câu 33: Chọn B (a) (b) (c) (d) (e) (f)

Đúng Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit Sai, còn tùy số nhóm chức. Đúng Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino. Đúng

Câu 34: Chọn B R là CH2=CH-CH-CH2OH X là HCOO-CH2-COO-CH2-CH=CH2 Z là HCOOK T là HO-CH2-COOK (0,1 mol)

Câu 35: Chọn A X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1 nên X là: HCOO-NH3-CH2-CH2-NH3-OOC-CH3 Hoặc HCOO-NH3-CH(CH3)-NH3-OOC-CH3 X1 là HCOONa; X2 là CH3COONa X3 là NH2-CH2-CH2-NH2 hoặc CH3-CH(NH2)2 (a) (b) (c) (d)

Đúng Đúng Đúng Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1.

Câu 36: Chọn C (m muối

9

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


V = 0,672 lít Câu 37: Chọn D X có 1NH2 X có 2COOH X có dạng NH2-R(COOH)2 Muối gồm NH2-R(COONa)2 (0,1) và NaCl (0,1) m muối = 0,1(R + 150) + 0,1.58,5 = 23,55 Z + HCl dư

Muối gồm NH3Cl-R(COOH)2 (0,05) và NaCl (0,15)

m muối = 17,25 gam Câu 38: Chọn B Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y) và H2 (-0,08)

và MX = 585 Với KOH: và Bảo toàn khối lượng

m muối = 32,69 gam

Câu 39: Chọn B Từ X tạo 2 amin nên X là muối amoni của amin và H2CO3 Amin gồm CH5N (0,1) và C2H7N (0,1) X là CH3NH3-CO3-NH3-C2H5 (0,1) Muối gồm Na2CO3 (0,1) và NH2-CnH2n-COONa (0,4) Bảo toàn Na

sản phẩm cháy = 0,3

Bảo toàn C: 0,1 + 0,4(n + 1) = 0,3 + 1,8 10

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


được tạo bởi C5H11NO2 (Val) Quy đổi Y thành

Y là (Val)4

và H2O (-a)

Y có 38H.

Câu 40: Chọn A Bảo toàn khối lượng n O2 đốt E

đốt T

đốt F = 0,17

Đốt E

Bảo toàn O: 2u + v + 0,13.3 = 0,26.2 + 0,17.2 Bảo toàn khối lượng: 44u + 18v + 0,13.106 = 18,32 + 0,17.32 và v = 0,09

Bảo toàn Na m muối = 0,1(A + 134) + 0,06(B + 67) = 18,32

và B = 15 là nghiệm duy nhất. Các muối là (COONa)2 (0,1) và CH3COONa (0,06) Các ancol đều đơn chức và

Các ancol cùng C và phân tử khối khác nhau nên F gồm C3H7OH

Do MF gần phần tử khối của C3H7OH (60) nhất nên C3H7OH có số mol lớn nhất. X là

(x)

Y là CH3COOCH2-CH=CH2 (y) Z là (COOC3H7)2 (0,1) 11

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


12

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit (axit vô cơ làm xúc tác)? A. Glucozơ. B. Saccarazơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 2. Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 3. Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,6. B. 5,13. C. 3,24. D. 5,4. Câu 4. Cacbohiđrat nào sau đây là một polisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarazơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 5. Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3/NH3, to. D. dung dịch Br2. Câu 6. Khi nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu gì? A. Màu xanh tím. B. Màu vàng. C. Màu xanh nhạt. D. Màu đỏ. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 8. Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6. Câu 9. Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là A. C5H8O2. B. C6H12O2. C. C5H10O2. D. C7H14O2. Câu 10. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 11. Đun nóng 8,88 gam este có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH dư, thu được ancol metylic và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,840. B. 8,160. C. 10,064. D. 12,136. Câu 12. Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na? A. Etanal. B. Etanol. C. Phenol. D. Etanoic. Câu 13. Trong tự nhiên, axit fomic có trong các vòi đốt và nọc độc của nhiều loại côn trùng của bộ Cánh màng, chủ yếu là các loài kiến. Công thức của axit fomic là A. CH3COOH. B. (COOH)2. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH. Câu 14. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. HCOOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 15. Este nào sau đây được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH=CH2. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16. Loại nào sau đây chứa nhiều xenlulozơ nhất? A. Cây mía. B. Hoa thốt nốt. C. Mật ong. D. Bông nõn. Câu 17. Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol. Câu 18. Đun nóng este X với dung dịch NaOH, thu được muối CH2=CHCOONa và ancol CH3OH. Tên gọi của este X là A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. metyl axetat. Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 9,768 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 19,536 gam CO2. Công thức phân tử của este là A. C3H6O2. B. C2H4O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 20. Nhận định nào sau đây sai? A. Các este đều tham gia phản ứng thủy phân. B. Các este rất ít tan trong nước. C. Các este thường có mùi thơm đặc trưng. D. Các este đều tồn tại ở thể lỏng. Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein. C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. Câu 22. Cho các chất sau: triolein, glucozơ, axit stearic, axit oxalic, tinh bột. Số hợp chất hữa cơ đa chức là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 23. Cho các chất sau: phenol, tristearin, saccarozơ, anđehit axetic, vinyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24. Đun nóng 20,06 gam một hợp chất hữu cơ X (C4H6O4) với 200 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp rắn Y trong đó có chứa hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 37,02. B. 39,40. C. 31,58. D. 31,92. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,84 mol O2. Mặt khác cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,024 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 17,74. B. 14,68. C. 19,00. D. 13,42. Câu 26. Chọn phát biểu sai? A. Phân tử ankin không có đồng phân hình học. B. Axit acrylic và axit metacrylic đều có mạch cacbon phân nhánh. C. Buta-1,3-đien và isopren đều có hai liên kết đôi trong phân tử. D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong nước nóng và etanol. Câu 27. Cho các este mạch hở có công thức chung CxH6O2 (x ≤ 4). Số este tham gia phản ứng tráng bạc là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 28. Cho các chất sau: metyl fomat, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 29. X là este đơn chức ; Y là este hai chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 16,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y (tỉ lệ mol tương ứng 7 : 1) cần vừa đủ a mol O2, thu được a mol CO2 và 9,72 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là A. 17. B. 18. C. 20. D. 16.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 30. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6. Câu 31. Phát biểu đúng là A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. Câu 32. Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%? A. 1333,33 kg. B. 666,67 kg. C. 833,33 kg. D. 1185,19 kg. Câu 33. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 34. Cho hợp chất hữu cơ X (C5H8O4) thuần chức, mạch hở. Đun nóng X với dung dịch NaOH chỉ thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Hiđro hóa Z thu được ancol T. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận định nào sau đây không chính xác? A. Tách nước ancol T chỉ thu được một anken duy nhất. B. Y làm mất màu dung dịch brom. C. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. D. Y thuộc dãy đồng đẳng của anđehit fomic. Câu 35. Nung nóng x mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,32 mol khí O2, thu được 7,48 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,20. B. 5,16. C. 2,64. D. 4,90. Câu 36. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M thì dung dịch sau phản ứng giảm 1,008 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53. B. 26. C. 42. D. 15. Câu 37. Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z là A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam. Câu 38. Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa 3 este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X chiếm 75,723% về khối lượng và mỗi este chỉ tạo nên bởi 1 axit cacboxylic) tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp T chứa 3 ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau (có tỉ khối hơi của T so với He bằng 9) và 49,18 gam hỗn hợp N chứa 3 muối của 3 axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hết 49,18 gam N cần vừa đủ 0,655 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 7,99%. B. 6,70%. C. 9,27%. D. 15,01%. Câu 39. Cho các phát biểu sau: (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol. (2) Trong cơ thể người, chất béo bị thủy phân dưới tác dụng của enzim. (3) Ở điều kiện thường triolein và tristearin đều tồn tại ở trạng thái lỏng. (4) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(5) Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit axetic. (6) Tinh bột tan trong nước nóng tạo thành dung dịch trong suốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 40. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội.

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. B. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật. C. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN 1. A 11. A 21. B 31. A

2. C 12. A 22. C 32. B

3. D 13. C 23. B 33. A

4. D 14. B 24. B 34. D

5. D 15. C 25. C 35. D

6. A 16. D 26. B 36. B

7. A 17. B 27. D 37. A

8. C 18. A 28. C 38. C

9. B 19. C 29. B 39. C

10. D 20. D 30. A 40. D

Câu 22. Chọn C. Chất hữu cơ đa chức là triolein, tinh bột. Lưu ý: glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 23. Chọn B. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH là phenol, tristearin, vinyl axetat. Câu 24. Chọn B. X là CH3COOCH2COOH: 0,17 mol Chất rắn gồm CH3COOK (0,17 mol) , HOCH2COOK (0,17 mol) và KOH (0,06 mol)  m = 39,40 (g). Câu 25. Chọn C. Khi cho X tác dụng với Na thì: Khi đốt cháy X thì: Vậy m = mC + mH + mO = 19 (g) Câu 27. Chọn D. Với x = 3 ⇒ HCOOC2H5; Với x = 4 ⇒ HCOOCH2=CHCH3 (cis-trans), HCOOCH(CH3)=CH2, HCOOCH2CH=CH2. Câu 28. Chọn C. Chất có tham gia phản ứng tráng bạc là metyl fomat, glucozơ, fructozơ. Câu 29. Chọn B. Nhận thấy: = ⇒ X, Y có dạng Cn(H2O)m BTKL 

=

= 0,6 mol. X là este đơn chức (m = 2); Y là este 2 chức (m = 4)

Vậy tổng số nguyên tử trong Y là 18. Câu 30. Chọn A. Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b = Theo BTKL:

Từ (1), (2) suy ra: m = 32 (g). Câu 33. Chọn A. Triglixerit X có 57 nguyên tử C và Axit béo có 18 nguyên tử C. . Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E. Khi cho X tác dụng với Br2 thì: Vậy Câu 34. Chọn D. X: (HCOO)2CHCH2CH3 hoặc (HCOO)2C(CH3)2 ; Y là HCOONa. Z là C2H5CHO hoặc CH3COCH3 và T là CH3CH2CH2OH hoặc CH3CH(OH)CH3. D. Sai, Y thuộc dãy đồng đẳng của anđehit hoặc xeton. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 35. Chọn D. Quá trình nung: C4H10 Æ CnH2n + CmH2m + 2 (n ≥ 1; m ≥ 0) Khi đốt cháy Y gồm CmH2m + 2 : a mol và C4H10 dư: x – a (mol) luôn có:

(1)

. Thay vào (1) suy ra: x = 0,13 Theo BTKL: Câu 36. Chọn B. Ta có: mdd giảm =

(1) và

(2)

Từ (1), (2) suy ra: Câu 37. Chọn A.  Trong E có chứa este của phenol (A) Nhận thấy: Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol ⇒ CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol)

Ta có:

Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) Khi đốt cháy T có:

Vì 3 muối có cùng C  C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và C6H5ONa. Do Y no và MY > MX nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08 mol). Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6H5 (0,03 mol) ⇒ BTNT(H): nH2O/a(g) muối = 0,75 mol # 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6H5 có m = 4,38 gam. Câu 38. Chọn C. Khi đốt cháy N thì:

; Đặt CO2 (x mol) và H2O (y mol)

(với nCOONa = nNaOH = 0,68 mol)  x = y = 0,55 Ta có:

 N gồm 3 muối no, đơn chức, mạch hở, trong đó có 1 muối là HCOONa

 nT = nE = 0,6 mol và MT = 36  mT = 21,6 (g). Áp dụng BTKL cho hỗn hợp E có: mE = 43,58 (g) mà %mX = 75,723% ⇒ mX = 33 (g) và MX bé nhất trong E nên X là HCOOCH3 (0,55 mol)

⇒ nY,Z = 0,05 mol ⇒ Mancol của Y, Z =

= 80 ⇒ Y, Z thuỷ phân tạo C2H4(OH)2, C3H5(OH)3

Giải hệ tìm được mol của 2 ancol lần lượt là 0,02 mol C2H4(OH)2 và 0,03 mol C3H5(OH)3 Hai chất Y, Z có dạng (R1COO)2C2H4 (0,02 mol) và (R2COO)3C3H5 (0,03 mol) Hai muối còn lại trong N là R1COONa (0,04 mol) và R2COONa (0,09 mol)

Vậy Y là (C3H7COO)2C2H4 ⇒ %mY = 9,27%. Câu 39. Chọn C. (1) Sai, Sản phẩm của phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic và ancol là este. (3) Sai, Ở điều kiện thường triolein là chất lỏng và tristearin là chất rắn. (4) Sai, Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m. (6) Sai, Tinh bột không tan trong nước lạnh, trong nước tinh bột chuyển thành dung dịch keo gọi là hồ tinh bột. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 40. Chọn D. D. Sai, Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất rắn màu trắng. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam. Câu 2. Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là A. NaHCO3. B. nước brom. C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3. Câu 3. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH3. C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Câu 4. Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 5. Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức? A. Đimetylamin. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Glucozơ. Câu 6. Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 7. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa vàng. C. kết tủa trắng. D. kết tủa xanh. Câu 8. Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được là A. ClH3N-CH2-COO-C2H5. B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3. C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3. D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5. Câu 9. Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là A. đimetyl ete. B. etyl axetat. C. đimetyl axetat. D. metyl axetat. Câu 10. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. xà phòng và etanol. C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và etanol. Câu 11. Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào sau đây? A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH. B. CH3-COOH và CH2=CH-OH. C. CH3-COOH và CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH. Câu 12. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức A. amin. B. cacboxyl. C. hiđroxyl. D. cacbonyl. Câu 13. Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm B. CH3COOH và C2H5OH. A. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COONa và C2H5OH. Câu 14. Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2. Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16. Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol. Câu 17. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin. Câu 18. Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol. Câu 19. Công thức hóa học của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 20. Chất không có phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl axetat. D. Glucozơ. Câu 21. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,5. B. 15,0. C. 30,0. D. 45,0. Câu 22. Este X mạch hở có công thức phân tử C5H10O2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 5,76 gam muối cacboxylat và 2,76 gam ancol. Tên gọi của X là A. Metyl butirat. B. Etyl axetat. C. Propyl axetat. D. Etyl propionat. Câu 23. Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử C7H9N. Khi cho X tác dụng với nước brom, thu được kết tủa trắng. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 24. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 1,10 tấn. B. 2,97 tấn. C. 2,20 tấn. D. 3,67 tấn. Câu 25. Cho các phát biểu nào sau: (a) Triolein phản ứng được với nước brom. (b) Chất béo có nhiều trong dầu thực vật và mỡ động vật. (c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. (d) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,6. B. 2,7. C. 4,5. D. 1,8. Câu 27. Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28. Cho 15,83 gam hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin, lysin tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 17,79. B. 19,75. C. 23,67. D. 24,15. Câu 29. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là A. 45,6. B. 46,2. C. 45,2. D. 44,8. Câu 30. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,0. B. 21,2. C. 18,2. D. 19,4. Câu 31. Cho sơ đồ sau: Y (a) X + H2O (b) Y C2H5OH + CO2 (c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°) Chất X, Y, Z tương ứng là A. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat. Câu 32. Cho 100 ml dung dịch glucozơ chưa biết nồng độ, tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 0,54 gam Ag. Nồng độ mol/l của glucozơ trong dung dịch là A. 0,050. B. 0,075. C. 0,125. D. 0,025. Câu 33. Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 anđehit. C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit. Câu 34. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit axetic với m gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được m gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 52,27%. B. 50,00%. C. 60,23%. D. 68,18%. Câu 35. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, (CH3)3N. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 36. Kết quả thı́ nghiệm của các dung dich ̣ X, Y, Z, T với thuốc thử đươ ̣c ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y Nước brom Kết tủa trắng Z Qùy tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin. Câu 37. Chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: Y + Z + H2O (a) X + 2NaOH (b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T (c) Z + O2 CH3COOH + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-. B. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. C. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp. D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, to) thu được 21,9 gam este Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,6 gam X trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối cacboxylat. Giá trị của m là A. 24,0. B. 26,5. C. 21,9. D. 20,1. Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m là A. 45,8. B. 52,7. C. 47,3. D. 50,0. Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được (m + 21,9) gam muối khan. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thu được (m + 22) gam muối. Giá trị của m là A. 59,4. B. 73,8. C. 74,1. D. 88,8. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG 1. C 11. D 21. B 31. D

2. B 12. C 22. D 32. D

3. B 13. D 23. B 33. B

4. C 14. A 24. C 34. D

5. B 15. B 25. B 35. C

6. D 16. D 26. C 36. C

7. C 17. D 27. D 37. B

8. B 18. A 28. B 38. A

9. D 19. B 29. A 39. D

10. A 20. D 30. D 40. B

Câu 21. Chọn B. Ta có: Câu 22. Chọn B. Theo BTKL: 102x + 40x = 5,76 + 2,76  x = 0,06  Vậy X là C2H5COOC2H5. Câu 23. Chọn B. X có nhóm NH2 gắn trực tiếp vào vòng benzen. Công thức cấu tạo của X là H2N-C6H4-CH3 (o, m, p) và C6H5-NH-CH3 Câu 24. Chọn C. tấn. Câu 24. Chọn C. Vì đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở nên Câu 27. Chọn D. . X có 2 đồng phân là

Ta có:

CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH Câu 31. Chọn D. (a) (C6H10O5)n (X) + H2O C6H12O6 (Y) (b) C6H12O6 (Y) C2H5OH + CO2 (c) C6H12O6 (Y) + AgNO3 + NH3 + H2O → C5H11O5COONH4 (Z) + Ag + NH4NO3 (t°) Tên gọi X, Y, Z tương ứng lần lượt là xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat. Câu 34. Chọn D. So sánh số mol:

 CH3COOH dư.

Vậy Câu 35. Chọn C. Chất phản ứng với HCl trong dung dịch là H2NCH2COOH, C6H5NH2, (CH3)3N. Câu 37. Chọn B. Từ phản ứng (c) suy ra Z là C2H5OH Từ phản ứng (a) suy ra X là C2H5OOC-C2H2-COOH ⇒ Y là (CH)2(COONa)2 hoặc CH2=C(COONa)2. Từ phản ứng (b) suy ra T là (CH)2(COOH)2 hoặc CH2=C(COOH)2. A. Sai, Vì Y có 2 đồng phân trong đó có 1 đồng phân không có nhóm -CH2- và 1 đồng phân có 1 nhóm CH2. C. Sai, Chất X có 2 công thức cấu tạo phù hợp (không tính đồng phân hình học). D. Sai, Chất T có nhiệt độ sôi cao hơn chất Z. Câu 38. Chọn A.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Đặt CTPT là CxHyO4, phương trình đốt cháy:

⇒ MX = 144 (C6H8O4) ⇒ X là C2H2(COOCH3)2.

Muối thu được là C2H2(COONa)2: 0,15 mol⇒ m = 24 gam. Câu 39. Chọn D. Khi đốt cháy Y thì: và Hỗn hợp X gồm các este của phenol (x mol) và este của ancol (0,3 mol) mà 2x + 0,3 = 0,6  x = 0,15  Theo BTKL: 38,5 + 0,6.40 = m + 9,8 + 0,15.18  m = 50 (g) Câu 40. Chọn B.

--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH – THPT CHYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 2. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử của fructozơ là A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11. Câu 3. Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. KCl. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 4. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 5. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là A. ancol metylic. B. saccarozơ. C. axit propionic. D. anđehit axetic. Câu 6. Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1% vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. metanol. D. fructozơ. Câu 7. Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7. Câu 8. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm Y là A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng. C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu. Câu 9. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. C2H5NH2. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. HCOOH. Câu 12. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. bọt khí. C. dung dịch màu tím. D. kết tủa màu xanh. Câu 13. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4? A. Benzen. B. Metan. C. Etan. D. Etilen. Câu 14. Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH 2X1 + X2 (b) X1 + HCl Æ X3 + NaCl X4 + 2NH4NO3 + 2AgØ (c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Phân tử khối của X1 là 82. C. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro. D. X2 là axetanđehi. Câu 16. Cho các phát biểu sau: . (a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon (c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. (e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. (g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 17. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C5H8O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 18. Cho 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 13,875. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,225. B. 0,025. C. 0,250. D. 0,175. Câu 19. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của axit glutamic có trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 14,70 gam. B. 14,60 gam. C. 7,30 gam. D. 7,35 gam. Câu 20. Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (2) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (3) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (4) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (5) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom. (b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin. (e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin. (g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra). B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. D. Đimetylamin là amin bậc hai. Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm. D. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. B. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic. C. Metyl acrylat không làm mất màu dung dịch brom. D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. Câu 26. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, glyxin, Ala-Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong dung dịch là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 27. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2. Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este E cần dùng vừa đủ 80 gam dung dịch NaOH 10%, thu được một ancol và 16 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (MX < MY). Công thức của Y là A. CH∫C-COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 8,1. B. 5,4. C. 10,8. D. 2,7. Câu 30. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh X Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag Y Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng Z Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím T X, Y, Z, T lần lượt là A. natri stearat, fructozơ, anilin, glixerol. B. lysin, glucozơ, phenol, Gly-Ala. C. anilin, etyl fomat, anilin, lòng trắng trứng. D. lysin, glucozơ, anilin, Gly-Val-Ala. Câu 31. Hỗn hợp M gồm một anđehit đơn chức và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M, thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 22,56 gam kết tủa. Phần trăm số mol của anđehit trong M là A. 60,00%. B. 40,00%. C. 71,74%. D. 28,26%. Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các α–amino axit có cùng công thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 13,96. B. 12,98. C. 14,33. D. 12,89. Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 13,5 gam chất rắn khan. Công thức của hai axit cacboxylic trong X là A. HCOOH và C2H3COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. CH3COOH và HOOC-COOH. D. HCOOH và HOOC-COOH. Câu 34. Hợp chất X (MX < 100) là este của amino axit và ancol. Cho 22,25 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 27,75. B. 24,25. C. 19,60. D. 19,40. Câu 35. Hỗn hợp M gồm muối X (CH6N2O3) và đipeptit Y (C6H12N2O3, tạo bởi một a-amino axit). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z (làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và muối T (dùng làm phân đạm). Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất T là NaNO3. B. Chất Y là H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. C. Chất Q là CH3CH(NH3Cl)COOH. D. Chất Z là CH3NH2. Câu 36. Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1 và X2 đồng đẳng kế tiếp . Cho 9,9 gam X tác dụng hết với 6,9 gam kim loại Na, thu được khí H2 và 16,6 gam hỗn hợp rắn Y. Công thức phân tử của X1 là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH. Câu 37. Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y (CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được metylamin duy nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 42,5. B. 32,6. C. 37,4. D. 35,3. Câu 38. Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1 : 1. Tổng số liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z, T bằng 10. Thủy phân hoàn toàn 12,12 gam M, thu được 0,07 mol X1; 0,06 mol X2 và 0,03 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 42,9 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,63. B. 18,17. C. 17,53. D. 18,64. Câu 39. Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên phản ứng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, cho 44,72 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47,47. B. 25,01. C. 23,73. D. 48,75. Câu 40. Hỗn hợp E gồm 6 trieste X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 59,04 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 21,36 gam và có 8,064 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Số nguyên tử hiđro có trong Q là A. 22. B. 16. C. 20. D. 18. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH – THPT CHYÊN 1. D 11. A 21. C 31. A

2. B 12. A 22. C 32. C

3. D 13. D 23. C 33. D

4. A 14. A 24. D 34. B

5. D 15. B 25. C 35. B

6. C 16. B 26. B 36. A

7. B 17. D 27. B 37. C

8. D 18. A 28. A 38. B

9. C 19. D 29. B 39. A

10. A 20. C 30. D 40. C

Câu 15. Chọn B. X1 là muối có 2 nguyên tử C trong phân tử. X2 tác dụng với 2 mol AgNO3  có 1 nhóm chức –CHO (trừ HCHO). Vậy CTCT của X là HO-CH2-COO-CH2-COOCH=CH2  X1 là HO-CH2-COONa ; X2 là CH3CHO ; X3 là HO-CH2-COOH và X4 là CH3COONH4 Phân tử khối của X1 là 98  B sai. Câu 16. Chọn B. (c) Sai, Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. Câu 17. Chọn D. Chất X duy nhất thoả mãn là HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH. Câu 18. Chọn A. Cách 1: Vì sau phản ứng thu được các hiđrocacbon  H2 hết. Hỗn hợp Y gồm C2H4 (x mol); C2H6 (y mol) và C2H2 dư (z mol) Ta có:

Lấy: 3.(1) – (2) = 5x + 10z = 1,125  x + 2z = 0,225 Khi cho Y tác dụng với Br2 thì: a = x + 2z = 0,225 Cách 2: Đặt Y là C2Hn với MY = 27,75  n = 3,75 PTHH: C2H2 + 0,875H2 Æ C2H3,75 Ta có: x + 0,875x = 0,375  x = 0,2 (x là mol của C2H2) Theo BT π thì: 2x = 0,875x + a  a = 0,225. Câu 19. Chọn D. Gộp quá trình: (X và HCl) tác dụng với NaOH Khi đó: Câu 20. Chọn C. (3) Sai, Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein. (5) Sai, Đipeptit Ala-Val không có phản ứng màu biure. Câu 21. Chọn C. Peptit X có công thức cấu tạo là Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 22. Chọn C. (a) Sục khí C2H4 vào ống nghiệm đựng dung dịch brom  nhạt màu dung dịch brom. (b) Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều  bông tan do xảy ra phản ứng thuỷ phân. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa trilinolein (xúc tác Ni), đun nóng  thu được tristearin. (d) Nhỏ vài giọt giấm ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin  thu được CH3COONH3C2H5. (e) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch lysin  thu được LysNa và H2O. (g) Nhỏ vài giọt dung dịch axit fomic vào ống nghiệm dựng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng  thu được Ag (phản ứng tráng gương) . Câu 26. Chọn B. Chất phản ứng được với HCl trong dung dịch là anilin, glyxin, Ala-Gly. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 27. Chọn B. X:

Muối của axit béo no + Glixerol + H2O

Hỗn hợp gồm axit béo có k1 = 1 và triglixerit no có k2 = 3. Theo độ bất bão hoà:

(1)

Ta có: naxit + 3ntriglixerit = nNaOH  x + 3y = 0,3 (2) và Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,15 ; y = 0,05 ; mX =

5,25

84,3 (g)

mmuối =

89 (g)

Câu 28. Chọn A. Ta có: nNaOH = 2nE  E là este 2 chức có dạng R1-COO-R’-OOC-R2 Muối thu được gồm R1COONa và R2COONa mà 0,1.(M1 + 67) + 0,1.(M2 + 67) = 16  M1 + M2 = 26  M1 = 1 (H-) và M2 = 25 (CH≡C-) Vậy Y là CH∫C-COOH. Câu 31. Chọn A. Canđehit = Cankin = 2 ⇒ ankin là C2H2 với x mol ⇒ nanđehit = (0,1 – x) mol. Nếu anđehit là CH3CHO ⇒ 108.2.(0,1 – x) + 240x = 22,56 ⇒ x = 0,04 mol ⇒ %nanđehit = 60%. Nếu anđehit là (CHO)2 ⇒ 108.4.(0,1 – x) + 240x = 22,56 gam ⇒ x = 0,1075 mol > 0,1 ⇒ loại. Câu 32. Chọn C. X + 5NaOH Æ Muối + H2O Đặt nX = x mol  nNaOH = 5x mol; mol 9,24 + 40.5x = 12,88 + 18x  x = 0,02 mol X + 5HCl + 4H2O Æ Muối 0,02 0,1 0,08 m = 9,24 + 0,1.36,5 + 0,08.18 = 14,33 (g). Câu 33. Chọn D. Vì X phản ứng được với AgNO3/NH3 nên trong X có chứa HCOOH với nHCOOH = 0,1 mol Hai axit ban đầu là HCOOH và R(COOH)x với 0,1 + a.x = 0,2  a = 0,1/x (mol) Chất rắn Y gồm HCOONa (0,1 mol) và R(COONa)x (0,1/x mol) mà 68.0,1 + 0,1.M/x = 13,5  M = 67x (với x = 1: COONa ; x = 2: (COONa)2) Vậy axit còn lại trong X là (COOH)2. Câu 34. Chọn B. X là H2NCH2COOCH3 ⇒ Muối thu được là H2NCH2COONa: 0,25 mol  m = 24,25 (g) Câu 35. Chọn B. Các chất X là CH3NH3NO3; Y là (Ala)2; Z là CH3NH2 và T là NaNO3. Câu 36. Chọn A. Theo BTKL:

Vậy 2 ancol đó là C2H5OH và C3H7OH. Câu 37. Chọn C.

Do thu được metylamin và X là muối của axit đa chức ⇒ m ≥ 4 ⇒ (m ; n) = (4 ; 3); (5 ; 1). + Với m = 4; n = 3 ⇒ C4H12O4N2 và C3H12O3N2 hay (COOH3NCH3)2 và (CH3NH3)2CO3. ⇒ Muối thu được gồm 0,2 mol (COONa)2 và 0,1 mol Na2CO3 ⇒ a = 37,4 gam.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

(3).


+ Với m = 5; n = 1 ⇒ C5H14O4N2 và CH8O3N2 hay CH2(COOH3NCH3)2 và (NH4)2CO3 ⇒ loại vì thu được 2 khí là CH3NH2 và NH3 (khác với dữ kiện đề bài). Câu 38. Chọn B. Trùng ngưng hóa peptit: 2X + Y + Z + T → E (X2YZT) + 4H2O. Thủy phân M cũng như thủy phân (E + 4H2O)  nX1 : nX2 : nX3 = 7 : 6 : 3 = 7k : 6k : 3k (k ∈ N∙). ⇒ ∑gốc a.a = 7k + 6k + 3k = 16k. Mặt khác: ∑lk peptit = 10 ⇒ ∑mắt xích = 14 = 8 + 2 + 2 + 2. ⇒ 1.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ≤ 16k ≤ 2.8 + 1.2 + 1.2 + 1.2 ⇒ k = 1. PTHH: E + (7 + 6 + 3 – 1 = 15)H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3 ⇒ 2X + Y + Z + 11H2O → 7X1 + 6X2 + 3X3. ⇒ nX = 0,02 mol; nY = nZ = nT = 0,01 mol. Quy E về C2H3NO, CH2 và H2O ⇒ = 0,07 + 0,06 + 0,03 = 0,16 mol. = 0,02 + 0,01 + 0,01 + 0,01 = 0,05 mol ⇒

=

= 0,15 mol.

Đốt cho 0,47 mol CO2 và 0,44 mol H2O ⇒ TN2 dùng gấp 1,5 lần TN1 ⇒ m = 12,12.1,5 = 18,18 (g) Câu 39. Chọn A. Trong 22,36 (g) E có nNaOH = 0,16/2 = 0,08 mol  naxit + 3neste = 0,08 (1)

 neste = 0,01

Ta có:

Từ (1) suy ra: naxit = 0,05 mol. Xét 44,72 gam E (gấp 2 lần ở phần trên) có C3H5(OH)3: 0,02 mol và H2O: 0,1 mol  m = 47,48 (g) Câu 40. Chọn C. Ta có: và

2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa.

Vì các chất trong E có số mol bằng nhau  X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là (HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 20 nguyên tử H. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 THPT YÊN LẠC 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 18,25. B. 11,65. C. 22,65. D. 10,34. Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C). Câu 3. Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4. Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. Câu 5. Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. H2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 6. Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,857. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 8,00 gam. B. 16,05 gam. C. 24,08 gam. D. 32,12 gam. Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75. Câu 8. Chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. cho proton. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 9. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH. (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh. (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90. B. 104. C. 92. D. 88. Câu 11. Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 27,0. D. 37,8. Câu 12. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 13. Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2. Câu 14. Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 15. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 16. Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH. (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 6,57. B. 6,39. C. 4,38. D. 10,95. Câu 18. Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5. B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90 gam. B. 18,64 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam. Câu 20. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+. B. S2-, Cu2+, H+, Na+. 2+ + C. Ca , H2PO4 , Cl , K . D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-. Câu 21. Cẩ m tú cầ u là loài hoa đươ ̣c trồ ng nhiề u nhấ t ta ̣i Sa Pa hay Đà La ̣t. Màu của loa ̣i hoa này có thể thay đổ i tùy thuô ̣c vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điề u chı̉nh màu hoa thông qua viê ̣c điề u chı̉nh đô ̣ pH của đấ t trồ ng pH đấ t trồ ng <7 =7 >7 Hoa sẽ có màu Lam Trắ ng sữa Hồ ng Khi trồ ng loài hoa trên, nế u ta bón thêm 1 ı́t vôi (CaO) và chı̉ tưới nước thı̀ khi thu hoa ̣ch hoa sẽ A. có màu trắ ng sữa. B. có màu hồ ng. C. có đủ cả 3 màu lam, trắ ng , hồ ng. D. có màu lam. Câu 22. Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 23. Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75. B. 1,50. C. 0,50. D. 1,00. Câu 24. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 25. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh. Câu 26. Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Pb(OH)2. Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và x mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O. Giá trị của x là A. 1,8. B. 2,6. C. 2,0. D. 2,4. Câu 28. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch amoniac. B. Dung dịch axit clohiđric. C. Dung dịch brom. D. Dung dịch natri clorua. Câu 29. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 2,484. B. 4,70. C. 2,35. D. 2,62. Câu 31. Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Cl2, MgCl2, Cu. B. H2, CuCl2, Mg. C. H2, CuCl2, MgCl2. D. H2, MgCl2, Cu. Câu 32. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,52. B. 9,28. C. 9,76. D. 9,20. Câu 33. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm (các điều kiện coi như có đủ)? A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. B. HCl, O2, Cl2 , CuO, AlCl3. C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH. Câu 34. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 35. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,0. C. 45,0. D. 40,5. Câu 36. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 37. Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) 2X1 + 2X2

2X3 + H2

(2) X3 + CO2

X4

(3) X3 + X4 X5 + X2 (4) 2X6 + 3X5 + 3X2 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3. Câu 38. Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96. Câu 39. Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 40. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: Chất hữu cơ,

Bông, CuSO4(khan)

Dung dịch Ca(OH)2

Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT YÊN LẠC 2 1. A 11. D 21. B 31. D

2. C 12. C 22. B 32. A

3. C 13. C 23. D 33. B

4. C 14. B 24. A 34. D

5. D 15. A 25. C 35. C

6. A 16. C 26. D 36. A

7. D 17. A 27. D 37. C

8. C 18. D 28. A 38. A

9. D 19. B 29. B 39. B

10. B 20. C 30. C 40. B

Câu 1. Chọn A. Dung dịch X chứa H2SO4: 0,1 mol và HCl 0,05 mol; Y chứa KHCO3: 0,15 mol và BaCl2: 0,05 mol Khối lượng dung dịch giảm chính bằng tổng khối lượng chất rắn được hình thành và khí thoát ra  BaSO4 (0,05 mol) và CO2 (0,15 mol)  m = 18,25 (g) Câu 2. Chọn C. T là HCHO hoặc R(CHO)2  Z là CH3OH hoặc R(CH2OH)2 mà X có k = 3 nên Z là ancol hai chức.  X là CH2(COO)2C2H4 (mạch vòng) A. Sai, Z: HO-C2H4-OH hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Đúng, Anđehit T: (CHO)2 là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Sai, Axit Y: CH2(COOH)2 không có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai, Ancol Z no, hai chức, mạch hở. Câu 3. Chọn C. Ta có: MX = 100: C5H8O2  Các công thức cấu tạo của X là HCOOCH=CH-CH2-CH3 ; HCOOCH=C(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 6. Chọn A. BTKL: mY = mX = 9 gam ⇒ nY = 0,35 mol ⇒ pứ = nX – nY = 0,45 mol. pứ

Câu 7. Chọn D.

Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4 Ta có:

Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) Câu 9. Chọn D. (a) Sai, Anđehit axetic không phản ứng với dung dịch NaOH. (c) Sai, Phenol (C6H5OH) không phản ứng với dung dịch NaHCO3. Câu 11. Chọn D. Nhận thấy: CM = 1,75  Y và Z lần lượt là HCHO và CH3HO mà

Ta có:

 X là HCOOCH=CH2 (0,025 mol); HCHO (0,05 mol) và CH3HO (0,025 mol) Khi cho X tác dụng với KOH thu được Câu 12. Chọn C. (a) CuS + H2SO4 loãng : không xảy ra. (b) CaCO3 + 2HCl Æ CaCl2 + H2O + CO2≠ (c) 2Na + 2H2O + CuSO4 Æ Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2≠ CaCO3 + H2O + CO2≠ (d) Ca(HCO3)2 Câu 14. Chọn B. (a) Sai, Axetilen và etilen khác dãy đồng đẳng. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16. Chọn C. (a) Hg + S Æ HgS (b) 2H2S + SO2 Æ 2S + 2H2O (c) H2S + CuCl2 Æ CuSØ + 2HCl (d) K2Cr2O7 + 2KOH Æ 2K2CrO4 + H2O (e) NaH2PO4 + Na3PO4 Æ 2Na2HPO4 (g) 3AgNO3 + FeCl3 Æ 3AgCl + Fe(NO3)3 (h) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- Æ Fe3+ + NO + 2H2O Câu 17. Chọn A. Vì  Y là amino axit no, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH với Trong 0,45 mol X có Ala 0,18 mol  mHCl = 0,18.36,5 = 6,57 (g) Câu 19. Chọn B. X có CTPT là C55H100O6 và Câu 21. Chọn B. Khi bón 1 ít vôi (CaO) và tưới nước thì tạo ra môi trường kiềm  thu hoạch hoa sẽ cho màu hồng. Câu 22. Chọn B. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là HOCH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Câu 27. Chọn D. Ta có: Câu 29. Chọn B. Trong đoạn (a Æ a + 0,5) có: nNaOH = 0,5 mol  m = 20 (g) Tại vị trí 1,3 ta có kết tủa tan hết tạo muối axit: Ba(HCO3)2; NaHCO3  2a + 0,5 = 1,3  a = 0,4 Câu 30. Chọn C. Khi cho 2,08 gam X tác dụng với NaOH thì: neste = 0,01 mol  naxit = 0,015 mol Câu 32. Chọn A. Quá trình:

.

Khi cho Y qua hỗn hợp rắn thì: CO, H2 + O Æ CO2, H2O  Câu 34. Chọn D. Các đồng phân của A là HCOONH3C2H5; HCOONH2(CH3)2; CH3COONH3CH3; C2H5COONH4. Câu 37. Chọn C. 2K (X1) + 2H2O (X2) 2KOH (X3) + H2 KOH (X3) + CO2 KOH (X3) + KHCO3 (X4)

KHCO3 (X4) K2CO3 (X5) + H 2 O (X2)

2FeCl3 (X6) + 3K2CO3 (X5) + 3H2O (X2)

2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

--------------HẾT--------------Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Glixerol có công thức là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 3. Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng? A. anđehit axetic. B. metanal. C. axetanđehit. D. etanal. Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO. B. CH4. C. N2. D. CO2. Câu 5. Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl. Câu 6. X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt. Khí X rất độc. Công thức của khí X là A. O2. B. CO. C. CH4. D. N2. Câu 7. Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu trong không khí, khí đó là A. NH3. B. N2. C. NO. D. N2O. Câu 8. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. propan. B. etan. C. n-butan. D. metan. Câu 9. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C2H4O2? A. HOCH2CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3. Câu 10. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 11. Giấ m ăn là dung dich ̣ axit axetic có nồ ng đô ̣ là A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%. Câu 12. Trong các chất sau, chất nào là axetilen? A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. + 2Câu 13. Phương trình 2H + S Æ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng: A. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S. B. K2S + HCl H2S + KCl. MgSO4 + H2S + H2O. D. FeS + HCl FeCl2 + H2S. C. H2SO4 đặc + Mg Câu 14. Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic. B. axit acrylic. C. axit oxalic. D. etylen glicol. Câu 15. Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng với ancol etylic là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là A. 7,2 gam. B. 3,6 gam. C. 8,8 gam. D. 17,6 gam. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 17. Khi cho hỗn hợp các ancol tác dụng với m gam Na (vừa đủ), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 4,6. B. 9,2. C. 6,9. D. 2,3. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1) Chỉ có hợp chất ion mới có thể phân li thành ion khi tan trong nước. (2) Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. (3) Dưới tác dụng của nhiệt, tất cả muối amoni phân hủy thành amoniac và axit. (4) Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni. (5) Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất. Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 19. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là: A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím. B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng. C. Nước phun vào bình và không có màu. D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh. Câu 20. Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? B. SiO2 + Mg Æ 2MgO + Si. A. SiO2 + 2NaOH Æ Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + HF Æ SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 Æ Na2SiO3 + CO2. Câu 21. Hiđrat hóa propen thu được ancol X là sản phẩm chính. Tên của X là A. propen-2-ol. B. propen-1-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol. Câu 22. Hợp chất hữu cơ C3H6O3 (E) mạch hở có nhiều trong sữa chua. E có thể tác dụng với Na và Na2CO3, còn khi tác dụng với CuO nung nóng thì tạo ra hợp chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của E là A. CH3COOCH2OH. B. CH3CH(OH)COOH. C. HOCH2COOCH3. D. HOCH2CH2COOH. Câu 23. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 14,5. B. 13,5. C. 29. D. 11,5. Câu 24. Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của x là A. 3,5. B. 3. C. 4. D. 2,5. Câu 25. Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 (đktc)? A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. Câu 26. Crackinh 5,8 gam butan, thu được hỗn hợp X gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 16,1. B. 29,0. C. 23,2. D. 18,1. Câu 27. Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 59,7. B. 34,1. C. 42,9. D. 47,3. Câu 28. Dẫn hơi C2H5OH qua ố ng đựng CuO nung nóng đươ ̣c hỗn hơp̣ X gồ m anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác du ̣ng với Na dư, thu đươ ̣c 4,48 lı́t H2 (đktc). Khố i lươ ̣ng hỗn hơ ̣p X là (biế t chı̉ có 80% ancol bi ̣oxi hóa) A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam. Câu 29. Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6, X có mạch cacbon không nhánh. X làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là A. Hex-1,4-điin và toluen. B. Hex-1,4-điin và benzen. C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen. Câu 30. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau: (1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh. (2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch. (3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch. (4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 31. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,82. B. 4,78. C. 5,80. D. 7,84. Câu 32. Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3. Câu 34. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là A. 3,16 gam. B. 1,22 gam. C. 2,44 gam. D. 1,58 gam. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 35. Hỗn hợp X gồm một số ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng hết 40,8 gam O2 và thu được 0,85 mol CO2. Mặt khác, nếu đun 32,8 gam hỗn hợp X ở 140oC với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được V lít H2 (đktc). Giả sử các ancol tham gia phản ứng tách nước với cùng một hiệu suất 40%. Giá trị của V là A. 2,24 B. 3,36. C. 5,6. D. 4,48. Câu 36. Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm 0,40 mol axetilen; 0,30 mol metylaxetilen; 0,80 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,0. Sục Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là A. 72,75. B. 82,05. C. 77,40. D. 86,70. Câu 37. Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no, đều có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 12,06 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 15,36 gam. Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là A. 20,1. B. 19,5. C. 19,6. D. 18,2. Câu 39. Hỗn hợp X gồm ancol, anđehit và axit đều mạch hở. Cho NaOH dư vào m gam X, thấy có 0,2 mol NaOH phản ứng. Nếu cho Na dư vào m gam X thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Cho m gam X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2 gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 57,2 gam CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng số mol các ancol trong X là 0,4 mol, trong X không chứa HCHO và HCOOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43. B. 41. C. 42. D. 40. Câu 40. Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1 : 1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 12,544. D. 17,92. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 1. D 11. A 21. D 31. A

2. D 12. B 22. B 32. B

3. B 13. B 23. A 33. A

4. D 14. B 24. C 34. C

5. A 15. D 25. C 35. D

6. B 16. D 26. A 36. A

7. C 17. C 27. C 37. A

8. D 18. B 28. D 38. C

9. B 19. B 29. D 39. A

10. C 20. C 30. A 40. C

Câu 15. Chọn D. Chất tham gia phản ứng với ancol etylic là Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO. Câu 18. Chọn B. (1) Sai, Ngoài các hợp chất ion còn có các hợp chất chứa liên kết cộng hoá trị cũng có thể phân li thành ion khi tan trong nước. (3) Sai, NH4NO3, NH4NO2 nhiệt phân tạo thành N2O, N2. (4) Sai, Bón phân đạm amoni (NH4+) cùng với vôi bột (CaO) thì giải phóng khí NH3  giảm chất lượng của phân đạm. (5) Sai, Axit nitrit đặc khi tác dụng với C, S, P nó oxi hoá các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất. Câu 23. Chọn A.  Chọn 2 mol C2H2 và 3 mol H2

Dựa vào đường chéo ta tìm được:

Dựa PTHH: C2H2 + 2H2 Æ C2H6 (Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn) Hỗn hợp Y gồm C2H6 (1,5 mol) và C2H2 dư (0,5 mol)  mY = 58 (g)  MY = 29 

= 14,5

Câu 24. Chọn C. Ta có: Câu 26. Chọn A. (với x là số mol C4H10 phản ứng)

Ta có:

PTHH: C4H10 Æ CnH2n + CmH2m + 2 (n ≥ 1; m ≥ 0) Hỗn hợp X gồm 0,16 mol hỗn hợp có dạng CnH2n; CmH2m+2 và C4H10 dư: 0,02 mol Câu 27. Chọn C. Tại kết tủa cực đại:

.

Tại Tại 1 mol CO2 thì: Khi nung dung dịch thu được hỗn hợp rắn gồm 0,1 mol BaO và 0,2 mol K2CO3 ⇒ m = 42,9 (g). Câu 28. Chọn D. Đặt số mol C2H5OH ban đầu là x mol. Vì H = 80% nên suy ra X gồm CH3CHO (0,8x mol); H2O (0,8x mol) và C2H5OH dư (0,2x mol). Khi cho X tác dụng với Na  0,8x + 0,2x = 2.0,2  x = 0,4  mX = 23,52 (g) Câu 30. Chọn A. Ống 1: Cu + 4HNO3 Æ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Ống 2: 3Cu + 8HNO3 Æ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) Đúng, Cu tan được trong dung dịch HNO3 loãng và đặc nóng. (2) Đúng, Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ (NO2) thoát ra khỏi dung dịch. (3) Sai, Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, hóa nâu trong không khí (NO) thoát ra. (4) Đúng, Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Sai, Không thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl vì không hấp thụ được khí độc thoát ra ngoài. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 31. Chọn A. Câu 32. Chọn B. Tác dụng được với NaHCO3 tạo chất khí và có phản ứng trán gương ⇒ chứa nhóm –COOH và nhóm HCOO- hoặc -CHO. Các chất thỏa mãn là: HCOOH, OHC-COOH, OHC-CH2-COOH. Câu 33. Chọn A. Giả sử có 5 mol BaO ⇒ = 4 mol; = 2 mol. BaO + H2O → Ba(OH)2 ⇒ ⇒

= 10 mol. Lại có:

(Phản ứng vừa đủ)

= 6 mol. Mặt khác: Ba2+ + CO32− → BaCO3 ⇒ CO32− dư.

Dung dịch cuối cùng chỉ chứa Na2CO3. Câu 34. Chọn C. Ta có: Câu 35. Chọn D.

 X là các ancol no, đơn chức, mạch hở (vì ancol tách nước tạo được ete nên các ancol X đơn chức) Trong 32,8 gam X ứng với 0,5 mol X ⇒ nX pứ = 0,2 mol (vì H = 40%) và nX dư = 0,3 mol. PTHH: 2X ⇒

Ete + H2O . Khi cho H2O tác dụng với Na thì:

Câu 36. Chọn A. Theo BTKL: mY = mX = 0,04.26 + 0,03.40 + 0,8.2 = 24 (g)  nY = 1 mol Ta có: pư = nX – nY = 1,5 – 1 = 0,5 mol Kết tủa gồm AgC≡CAg (x mol) và AgC≡C-CH3 (y mol) được tạo thàn từ C2H2 dư và C3H4 dư.  2x + 2y = 0,8 (1) pư + 2x + 2y + và 26x + 40y = 24 – 10,1 = 13,9 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25. Vậy m = 0,15.240 + 0,25.147 = 72,75 (g) Câu 37. Chọn A.

Đốt cháy X rồi hấp thụ vào bình đựng NaOH thì:

(1)

mà Từ (1), (2) suy ra: . Vậy Câu 38. Chọn C. Dung dịch Y chứa Cu2+ (0,03), Mg2+ (0,09), K+ (0,07), NH4+, SO42- (0,16)

Câu 39. Chọn A. Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n-COOH = 0,2 Khi cho X tác dụng với Na thì: n-OH + n-COOH = 2.0,55 = 1,1 Khi cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 thì: 2n-CHO = 0,4  n-CHO = 0,2 Mặt khác, đốt cháy X thu được CO2 có số mol là 1,3 = n-OH + n-COOH + n-CHO (số C = số nhóm chức) Các chất trong X lần lượt là CH3OH: 0,9 mol; (CHO)2: 0,1 mol; (COOH)2: 0,1 mol Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Vậy mX = 43,6 (g) Câu 40. Chọn C. Hỗn hợp X gồm 2 khí NO (0,1 mol) và NO2 (0,1 mol) Nếu trong X không chứa NH4NO3 thì: mX tính ra được là 40,8 < 84  xuất hiện muối NH4+ Xét hỗn hợp kim loại: (1) và nM = nMg và 24nMg + nM.MM = 16 (2). Biện luận: n = 1, 2, 3, giải hệ (1), (2) suy ra n = 2: Ca và n = 3: Fe Vậy khi M là Ca thì thể thích khí thoát ra là lớn nhất vì ngoài phản ứng vói axit thì Ca còn phản ứng với nước. Trong 22,4 gam Ca có 0,56 mol --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9 THPT CHUYÊN BẮC GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng: A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than. Câu 2. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. Poliacrilonitrin. B. Xelulozơ triaxetat. C. Poli(etylen-terephtalat). D. Nilon 6-6. Câu 3. Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu? A. 1 : 10. B. 1 : 3. C. 1 : 2. D. 1 : 9. Câu 4. Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước? A. KCl, Na2SO4, KNO3. B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH. C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH. D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH. Câu 5. Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D. anilin. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (b) Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính). (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Chất độn amiăng làm tăng tính chịu nhiệt của chất dẻo. (e) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì thấy có kết tủa xuất hiện. (g) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 7. Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,65. C. 0,5. D. 0,9. Câu 8. X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y o Ba(OH)2, t Có kết tủa xuất hiện Không hiện tượng Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4. A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3. C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4. D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4. Câu 9. Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 ; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Fe2+, Ag+, Fe3+. C. Ag+, Fe3+, Fe2+. D. Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3. B. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3. C. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3. Câu 11. Daỹ gồ m các ion cùng tồ n ta ̣i trong mô ̣t dung dich ̣ là + + B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. A. Na , K , OH , HCO3 . C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. Câu 12. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82. B. 27,58. C. 15,76. D. 31,52. Câu 13. Cho 1,365 g một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là A. K. B. Na. C. Rb. D. Cs. Câu 14. Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 15. X là ancol mạch hở, bền, có công thức phân tử C4H8O. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 16. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng? A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe. C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3. (d) Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 18. Este X đa chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2. B. 6. C. 1. D. 3. Câu 19. Hỗn hơ ̣p X gồ m Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hơ ̣p X cầ n 2,2 lıt́ dung dich ̣ HCl 0,5M. Lấ y 14,55 gam hỗn hơ ̣p X cho tác du ̣ng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu đươ ̣c 3,6 gam H2O. Phầ n trăm khố i lươ ̣ng Fe2O3 trong X là A. 55,00%. B. 54,98%. C. 57,10%. D. 42,09%. Câu 20. Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 21. Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là A. etylmetylamin. B. N–metyletylamin. C. metyletanamin. D. metyletylamin. Câu 22. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 23. Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. Câu 24. Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 29,70. B. 25,46. C. 26,73. D. 33,00. Câu 25. Công thức phân tử tristearin là A. C54H98O6. B. C54H104O6. C. C57H104O4. D. C57H110O6. Câu 26. Cho 8,96 lít CO2 (đktc) sục vào dung dịch chứa 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 2M và NaOH 1,5M thu được a gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng kĩ dung dịch X thu được thêm b gam kết tủa. Giá trị (a + b) là A. 20 gam. B. 5 gam. C. 40 gam. D. 15 gam. Câu 27. Cho 200 ml dung dich ̣ Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dich ̣ Al2(SO4)3 0,5M, thu đươ ̣c m gam kế t tủa. Giá tri ̣của m là A. 34,95. B. 36,51. C. 46,60. D. 37,29. Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. C. Al3+ và Fe3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng giống nhau. D. Trong hợp chất, Fe có số oxi hóa +2,+3. Câu 29. Cho chuỗi phản ứng sau: C2H2 X Y Z T Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở điều kiện thường, X là chất khí, tan tốt trong nước. B. T là hiđrocacbon đơn giản nhất. C. Y có tính lưỡng tính. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z được 2 mol CO2. Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm propen, etan, buta-1,3-đien, but-1-in có tỉ khối hơi so với SO2 là 0,75. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X, cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,3. B. 7,0. C. 7,3. D. 10,4. Câu 31. Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3COCH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. HCHO. Câu 32. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s2 2p6 3s2. Câu 33. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 19,32. B. Fe2O3 và 28,98. C. Fe3O4 và 28,98. D. FeO và 19,32. Câu 34. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là A. 30,8 gam. B. 33.6 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 35. Nung nóng 1,26 mol hỗn hơ ̣p X gồ m Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong mô ̣t bı̀nh kı́n đế n khối lươ ̣ng không đổ i thu đươ ̣c chấ t rắ n Y và 13,44 lı́t hỗn hơp̣ khı́ Z (đktc) có tı̉ khố i đố i với H2 là 22,8. Cho toàn bô ̣ chấ t rắ n Y tác du ̣ng với dung dich ̣ hỗn hơ ̣p 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhe ̣ thu đươ ̣c dung dich ̣ A và 7,168 lı́t hỗn hơ ̣p khı́ B (đktc) gồ m NO và N2O. Cho toàn bô ̣ dung dich ̣ A tác du ̣ng với mô ̣t lươ ̣ng dư dung dich ̣ AgNO3, thu đươ ̣c 0,448 lı́t NO (đktc) là sản phẩ m khử duy nhấ t và m gam kế t tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá tri ̣của m gầ n nhấ t với giá tri ̣nào sau đây? A. 415. B. 414. C. 413. D. 411. Câu 36. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất là A. 20,0%. B. 19,6%. C. 30,6%. D. 14,0%. Câu 37. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là A. 1,80. B. 1,95. C. 1,90. D. 1,75. Câu 38. Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở hơn kém nhau một liên kết peptit và một este mạch hở của a-amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 41,49 gam X cần dùng 1,755 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,255 mol N2. Mặt khác đun nóng 41,49 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol Y và 50,45 gam hỗn hợp Z gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số đồng phân cấu tạo của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 39. Hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3 (tỉ lệ mol 1 : 2). Tiến hành thí nghiệm cho H2O dư vào hỗn hợp rắn như hình vẽ:

Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4. (3) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X thu được số mol H2O lớn hơn CO2. (4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với dung dịch axit HCl. (5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4. (6) Phản ứng xảy ra trong bình Br2 dư là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 40. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm kali stearat, kali panmitat và C17HyCOOK). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,56 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 19,24. B. 17,2. C. 17,72. D. 18,72. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CHUYÊN BẮC GIANG 1. C 11. C 21. A 31. D

2. A 12. A 22. D 32. C

3. D 13. A 23. B 33. A

4. B 14. C 24. C 34. C

5. B 15. A 25. D 35. C

6. B 16. A 26. A 36. A

7. D 17. B 27. A 37. C

8. D 18. D 28. C 38. B

9. D 19. B 29. D 39. B

10. B 20. C 30. B 40. D

Câu 6. Chọn B. (g) Sai, Cao su lưu hoá có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Câu 7. Chọn D. Ta có: a = 0,25.2 + 0,4 = 0,9 mol. Câu 10. Chọn B. Câu 12. Chọn A. Khi cho từ từ muối vào axit thì:

Khi sục CO2 vào dung dịch OH- (0,36 mol)  Tạo 2 muối trong đó mà Ba2+ (0,08 mol) > CO32- (0,06 mol)  Câu 14. Chọn C. Chất thoả mãn là Fe(NO3)2, Al, ZnCl2. Câu 15. Chọn A. Số chất thoả mãn X là CH2=CH-CH2-CH2-OH ; CH3-CH=CH-CH2-OH ; CH2=CH-CH(CH3)-OH ; CH2=C(CH3)-CH2-OH. Câu 17. Chọn B. (a) 2NaNO3 2NaNO2 + O2 (b) 2Na + 2H2O + CuSO4 Æ Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2≠ (c) Fe dư + 2AgNO3 Æ Fe(NO3)2 + 2Ag (d) CO (dư) + CuO Cu + CO2 (e) Fe dư + 2Fe(NO3)3 Æ 3Fe(NO3)2 (g) 2Al + Fe2O3 3Fe + Al2O3 Phản ứng tạo đơn chất khí là O2 và H2. Câu 18. Chọn D. Ta có MX = 83.2 = 166  X là C8H6O4. Các cấu tạo của X thoả mãn là HCOO-C6H4-OOCH (3 đồng phân tại các vị trí o, m, p) Câu 19. Chọn B. Gọi Câu 22. Chọn D. Chất bị thủy phân trong môi trường axit là phenyl fomat, glyxylvalin, saccarozơ, triolein. Câu 26. Chọn A. Khi sục 0,4 mol CO2 vào dung dịch OH- (0,55 mol) và  Tạo 2 muối trong đó mà Ca2+ (0,2 mol) > CO32- (0,15 mol) 

và Ca2+ dư (0,05 mol)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Khi đun X thu được kết tủa là CaCO3 (0,05 mol)  b = 0,05.100 = 5 (g). Vậy a + b = 20. Câu 29. Chọn D. CH3CHO CH3COONH4 C2H2 D. Sai, Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z được 1,5 mol CO2. Câu 30. Chọn B. Đặt CT chung cho X là CxH6 với MX = 48  x = 3,5 Khi đốt 0,02 mol X thì:

CH3COONa

CH4

Câu 33. Chọn A. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp Y gồm Fe, Al2O3 và Al dư. 2 Xét phần 2: nAl = n H 2 = 0,01 mol; nFe = 0,045 mol (tính từ lượng rắn thu được) 3 ⇒ ne nhường P2 = 0,01.3 + 0,045.3 = 0,165 mol mà ne nhường P1 = 3nNO = 0,165.3  gấp 3 lần so với P2 Xét phần 1: Y gồm chứa 0,03 mol Al và 0,135 mol Fe. ⇒ = 6,12 (g)  0,06 mol. Ta có: nO = 0,18 mol ⇒ x : y = 0,135 : 0,18 = 3 : 4 ⇒ Fe3O4. Và m = mP1 + mP2 = 19,32 (g) Câu 34. Chọn C. Nhận thấy 0,3 mol X phản ứng với tối đa 0,4 mol NaOH  có 1 este của phenol với (0,4 – 0,3) = 0,1 mol và este còn lại là 0,2 mol Vì Y no và có phản ứng tráng bạc  Y là anđehit no, đơn chức, mạch hở

Khi đốt cháy Y thu được: BTKL: mX + 0,4.40 = 37,6 + 0,2.44 + 0,1.18  mX = 32,2 (g) Câu 35. Chọn C. Y còn tính khử nên Z không chứa O2. Theo đề ta có:

Quy đổi Y thành

và đặt

với

(1)

Cho A tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3– và = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 mol Từ (1), (2), (3) suy ra:

Câu 36. Chọn A. Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nCOOH = 0,5 mol và Khi đốt X thì:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(lưu ý: Axit no nên k = 1 nên không có z trong biểu thức *)

Câu 37. Chọn C. . Dung dịch sau điện phân hòa tan Fe tạo khí NO nên có chứa HNO3. Ta có: Dung dịch sau điện phân phải có chứa Cu2+ dư: a (mol) Quá trình điện phân: Catot Anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e .........0,15 → 0,075 (mol) ......... 0,03 → 0,06......... 2H2O → 4H+ + O2 + 4e .............0,09...........0,09 Ta có:

Do đó:

Câu 38. Chọn B. Quy X về C2H3NO, CH2 và H2O ⇒

mà nX =

=

=2

= 0,07 mol;

= 0,51 mol =

= 0,405 mol

= 0,375 mol ⇒ CX = 3,8 ⇒ Este đó là H2NCH2COOCH3 (0,405 – 0,07 = 0,335 mol)

Peptit tạo bởi C2H3NO (0,175 mol), CH2 (0,07 mol) và H2O (0,04 mol). ⇒ ktb = 4,375 ⇒ gồm tetrapeptit và pentapeptit với số mol 0,025 và 0,015 mol. Nhận thấy: 0,07 = 0,025 + 0,015.3 ⇒ 2 peptit là Gly3Ala (4 CTCT) và Gly4Val. Câu 39. Chọn B. Giả sử có 1 mol CaC2 và 2 mol Al4C3 ⇒ X gồm 1 mol C2H2 và 6 mol CH4. (1) Sai, X gồm C2H2 và CH4. (2) Đúng, Dẫn X qua nước brom dư thì C2H2 bị giữ lại ⇒ khí Y đi ra là CH4. (3) Đúng, Đốt X cho 8 mol CO2 và 13 mol H2O. (4) Đúng, Khí sinh ra cũng là C2H2 và CH4. (5) Sai, C đều có hóa trị IV. (6) Đúng. Câu 40. Chọn D. Theo đề X có CTPT là C55HnO6. Khi đốt cháy X thì: Khi thuỷ phân X thì:

mmuối = 18,72 (g)

--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa? A. ZnCl2. B. Cu(NO3)2. C. FeSO4. D. AgNO3. Câu 3: Đun este X với dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có kết tủa trắng bạc sinh ra. X là este nào dưới đây? A. Bezyl axetat. B. Metyl fomat. C. Anlyl axetat. D. Phenyl acrylat. o Câu 4: Lên men 12,15 kg tinh bột với hiệu suất 70%, thu được V lít rượu 40 . Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,8. B. 21,6. C. 8,6. D. 15,1. Câu 5: Glyxylalanin có công thức là A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 6: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là A. Si. B. Cl. C. S. D. P. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X, thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước. Công thức đơn giản nhất của X là A. CH2O. B. C2H4O2. C. CH2O2. D. C2H4O. Câu 9: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường? A. P và O2. B. N2 và Cl2. C. H2 và O2. D. H2 và Cl2. Câu 10: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp suất. B. Xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ. Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Amophot là phân hỗn hợp. B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm. C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng. D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân. Câu 12: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây? A. Axit axetic. B. Metan. C. Anđehit axetic. D. Propan. Câu 13: Stiren có công thức phân tử là A. C6H8. B. C8H8. C. C9H8. D. C7H7. Câu 14: Đốt cháy 3,1 gam P bằng lượng dư O2, cho sản phẩm thu được vào nước, được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,5. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,25. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phản ứng tráng bạc, anđehit là chất oxi hóa. B. Axit fomic không làm mất màu nước brom. C. Amoni fomat có phản ứng tráng bạc. D. Ancol bậc ba bị oxi hóa thành xeton. Câu 16: Cacbohidrat nào dưới đây làm mất màu nước brom? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 17: Axit propionic có công thức cấu tạo là A. CH3-CH2-OH. B. CH3-CH2-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-CHO. Câu 18: Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,49. B. 16,30. C. 1,00. D. 1,45. Câu 19: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ: Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt. B. Tăng dần. C. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần. D. Giảm dần đến tắt. Câu 20: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là A. CH3OH. B. CH3COONa. C. C2H5OH. D. HCOONa. Câu 21: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chứa (m + 61,6) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 73) gam muối. Giá trị của m là A. 224,4. B. 342,0. C. 331,2. D. 247,6. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu đươ ̣c 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu đươ ̣c sản phẩm có chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thấy tạo ra 22,475 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 13,35 gam hỗn hợp X, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là A. 47,05 gam. B. 62,95 gam. C. 46,35 gam. D. 38,45 gam. Câu 24: Cho các phát biểu sau (1) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (2) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy vẩn đục. (3) Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan nhiều trong nước. (4) Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa trắng. (5) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 26: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,704 gam hỗn hợp 3 ete. Tham gia phản ứng ete hoá có 50% lượng ancol có khối lượng phân tử nhỏ và 40% lượng ancol có khối lượng phân tử lớn. Tên gọi của 2 ancol trong X là A. propan-1-ol và butan-1-ol. B. pentan-1-ol và butan-1-ol. C. etanol và propan-1-ol. D. metanol và etanol. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 27: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,9. B. 24,1. C. 24,4. D. 24,9. Câu 29: Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Cho sơ đồ sau: NaCl → A → Na2CO3 → B → NaCl (với A, B là các hợp chất của natri). A và B lần lượt là A. NaOH và Na2O. B. Na2SO4 và Na2O. C. NaOH và NaNO3. D. NaOH và Na2SO4. Câu 31: Cho các chất sau: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3đien. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nhận xét về các chất trên? A. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. B. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng). C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. D. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 32: Este X hai chức, mạch hở được tạo từ ancol hai chức và hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp gồm CO2 và H 2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 12,1. B. 8,1. C. 10,7. D. 6,7. Câu 33: Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 88 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 44 gam. Câu 34: Cho X, Y là hai axit hữu cơ mạch hở (MX < MY); Z là ancol no; T là este hai chức mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị gần nhất với A. 14. B. 26. C. 9. D. 51. Câu 35: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây:

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 5. Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) (X) + HCl Æ (X1) + (X2) + H2O (2) (X1) + NaOH Æ (X3)Ø + (X4) (4) (X3) + H2O + O2 Æ (X6)Ø (3) (X1) + Cl2 Æ (X5) (5) (X2) + Ba(OH)2 Æ (X7) (6) (X7) + NaOH Æ (X8) Ø + (X9) + … (8) (X5) + (X9) + H2O Æ (X4) + … (7) (X8) + HCl Æ (X2) +… Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây: (a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục. (b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) X7 có tính lưỡng tính. (d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi.... Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ. Cho Z tác dụng với Na dư, thấy thoát ra 0,02 mol khí H2. Nếu đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag tạo ra là 10,80 gam. Giá trị của m là A. 7,45. B. 7,17. C. 7,67. D. 6,99. Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm X, Y là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác (MX < MY). Khi đốt cháy X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ thì số mol O2 đã phản ứng bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Y là A. 20. B. 21. C. 19. D. 22. Câu 39: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 76,81. B. 78,97. C. 83,29. D. 70,33. Câu 40: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. B. Chất T không có đồng phân hình học. C. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. D. Chất Z làm mất màu nước brom. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT NGÔ GIA TỰ

Câu 4: Chọn D. (drượu = 0,8 g/ml)

Ta có:

Câu 19: Chọn C. Ban đầu hình thành kết CaCO3 làm giảm độ tan  độ sáng bóng đèn giảm Sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt  độ sáng bóng đèn tăng. Câu 21: Chọn A.

Câu 22: Chọn A. Các đồng phân thoả mãn là: Ala-Val-Ala-Gly-Val; Val-Ala-Ala-Gly-Val; Ala-Gly-Val-Ala-Val; Ala-Gly-Val-Val-Ala; Ala-Ala-Gly-Val-Val và Val-Ala-Gly-Val-Ala. . Gọi CTPT của X là CnH2n + 3N 

. Từ phản ứng đốt cháy 

Câu 24: Chọn D. (2) Sai, Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin thấy anilin tan dần. (3) Sai, Các este là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường và tan rất ít trong nước. Câu 21. Chọn A. Có 3 CTCT của X là HCOOC6H4OH (o, m, p). Câu 26: Chọn C.

Nếu hiệu suất là 50% thì: Nếu hiệu suất là 40% thì:  2 gốc R lần lượt là C2H5 (29) và C3H7 (43). Vậy 2 ancol đó là etanol và propan-1-ol. Câu 27: Chọn D. Chất tham gia phản ứng thủy phân là etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 28: Chọn B. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH 2-COO-CH3 Khi cho X tác dụng với NaOH thì: Câu 29: Chọn B. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Các chất ở trạng thái khí là NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N. Số công thức cấu tạo của X là: NH4-CO3-NH(CH3)3; CH3NH3-CO3-NH2(CH3)2; CH3NH3-CO3-NH3C2H5. Câu 30: Chọn D. Câu 31: Chọn C. Chất làm mất màu KMnO4: etilen, axetilen, isopren, propin, stiren, buta-1,3-đien.

Chất tác dụng với H2: etilen, axetilen, isopren, toluen, propin, stiren, cumen, benzen, buta1,3-đien.

Chất làm mất màu dung dịch Br2: etilen, axetilen, isopren, propin, stiren, buta-1,3đien.

Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3: axetilen, propin.

Câu 32: Chọn A. Gọi CTTQ của este: CnH2n + 2 – 2kO4 (k = πgốc + πchức = πgốc + 2). (1) Sử dụng độ bất bão hoà, ta có: Bảo toàn nguyên tố O: 4nX + 2.0,3 = Theo đề ta có:

(2)

= 0,5 (3)

Ở đây có 3 phương trình mà có tới 4 ẩn nên chúng ta đi xét các giá trị của k: + Với k = 2 (πgốc = 0) thay vào (1), (2), (3)  không thoả mãn. + Với k = 3 (πgốc = 1) thay vào (1), (2), (3)   Công thức cấu tạo của X là CH2=CH-COO-CH2-CH2-OOC-H. Chất rắn gồm KOH dư: 0,1 mol ; C2H3COOK: 0,05 mol và HCOOK: 0,05 mol  mrắn = 12,1 gam. Câu 33: Chọn A.

Ï AgCl Kết tủa gồm Ì với Ó Ag và

=

Ta có:

Dung dịch Z gồm Mg2+, Al3+, Fe3+ (0,2 mol), NH4+ (0,016 mol), NO3–. Câu 34: Chọn D. Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì:

= mb.tăng +

= 19,76 (g)

+ Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH mol: x y t z 0,4 + Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì:

2F1 + 2F2 + C3H6(OH)2 + H2O

 Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol  X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C3H6(OH)2; CH2=CHCOOC3H6OOCH. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Ta có hệ sau: Câu 35: Chọn B. Tại Tại Từ (1), (2) suy ra tỉ lệ a : b = 0,02 : 0,01 = 2 : 1. Câu 36: Chọn D. X là FeCO3; X1 là FeCl2; X2 là CO2; X3 là Fe(OH)2; X4 là NaCl; X5 là FeCl3; X6 là Fe(OH)3; X7 là Ba(HCO3)2; X8 là BaCO3; X9 là Na2CO3. (a) Đúng, Oxi hóa FeCl2 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục là Cl2. (b) Đúng, FeCl3 (số oxi hoá của Fe và Cl là +3, -1)  vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (c) Đúng, Ba(HCO3)2 có tính lưỡng tính. (d) Đúng, Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....  Các chất trong Z có số nguyên tử C bằng với số

Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: nhóm OH. Từ 2 este ban đầu  Z gồm Khi cho X tác dụng với NaOH thì:

 m = 7,45 gam

hỗn hợp rắn Câu 38: Chọn B. Ta có:

mb.tăng +

= 15,6 (g)

: 2 ancol đó là CH3OH (0,2 mol) và C 2H5OH (0,2 mol). Khi đốt cháy E thì:

Khi cho E tác dụng với KOH thì: (1) Khi đốt cháy K thì: Thay

vào (1) nhận thấy

 trong muối K không chứa H.

Gọi muối K mà Vậy tổng số nguyên tử nguyên tố có trong Y là 21. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 39: Chọn B. Quy hỗn hợp thành Fe, Cu, O (0,21 mol) Dung dịch Y gồm Cu2+ (x mol), Fe2+ (y mol), Fe3+ (z mol); Cl- (b mol), NO3-. Hỗn hợp rắn gồm CuO: x mol và Fe2O3: 0,5.(y + z) mol Ta có: . Áp dụng BTĐT trong (Y)  b = 0,46 mol Kết tủa thu được gồm Ag (0,12 mol) và AgCl (0,46 mol)  mkết tủa = 78,97 (g) Câu 40: Chọn D. Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta xác định được các chất X, Y, Z, T tương ứng là:

A. Sai, Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. C. Sai, Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 2. D. Sai, Chất Z không làm mất màu nước brom. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 11 THPT CHUYÊN BẮC GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Trong các dây sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3. B. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3. C. Cu, NaOH, AgNO3. D. MnO2, CuO, H2O. Câu 2. Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành: A. NH3, CO2 và H2O B. CO2 và H2O C. axit béo và glixerol D. axit cacboxylic và glixerol Câu 3. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 9. D. 8. Câu 4. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO). A. 4,48 gam. B. 5,60 gam. C. 3,36 gam. D. 2,24 gam. Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16 gam. B. 43,20 gam. C. 4,32 gam. D. 21,60 gam. Câu 6. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. . C. Na. D. Fe. Câu 7. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Cho các chất : Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 9. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CHCOOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,250 11,53 3,010 1,250 11,00 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3. B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3. C. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH D. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3. Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu? A. Glyxin. B. CH3NH2 C. CH3COONa. D. HCOOH Câu 11. Cho các phản ứng sau: AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3 Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Cu + Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2 Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là A. Ag, Cu, Fe2+, Fe B. Ag, Fe2+, Cu, Fe. C. Fe2+, Cu, Ag, Fe. D. Fe2+, Ag, Cu, Fe. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 5,72 B. 5,42 C. 4,72. D. 7,42. Câu 13. Trong dãy các kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu. Câu 14. Phát biểu nào sau đây biểu là đúng? A. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. B. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức. C. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein. D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo. Câu 16. Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2? A. Ba(OH)2. B. brom. C. KMnO4 D. H2S Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Đề miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 1 D. 4. Câu 18. Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOC2H5. Câu 19. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc. Câu 20. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có CTPT C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phận cấu tạo thõa mãn tính chất trên? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 21. Phân tử khối của axit glutamic là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 22. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là A. 42,09%. B. 57,10%. C. 54,98%. D. 55,00%. Câu 23. Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 trong môi trường kiềm cần dùng số mol Cl2 là? A. 0,01 mol. B. 0,015 mol. C. 0,025 mol D. 0,03. Câu 24. Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phâm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? A. Hoa nhài. B. Dứa chín. C. Chuối chín. D. Hoa hồng. Câu 25. Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím? A. Saccarozơ. B. Glyxylglyxin. C. Glucozơ. D. Alanylalanylalanin. Câu 26. Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là: A. etan. B. propan. C. butan. D. metan. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 27. Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11.2 gam. B. 12,2 gam. C. 13,2 gam. D. 14,2 gam. Câu 28. Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:

Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ). A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4 loãng. (b) Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng. (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (d) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI. (g) Nhiệt phân KHCO3. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 2. B. 5. C. 3.. D. 4. Câu 30. Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. - Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc). - Phần hài hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 4,032 lít NO (đktc) thoát ra. Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung ngoài không khí đển khối lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 57,93. B. 50,91. C. 58,20. D. 50,40. Câu 31. Cho các tờ sau đây: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Biết rằng có: (1) x loại tơ có nhóm amit. (2) y loại tơ hóa học. (3) z loại tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen. (4) t loại tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Giá trị của tổng x + y + z + t là A. 13. B. 14. C. 12. D. 11. Câu 32. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số nối bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là A. CuCl2, FeCl2. B. FeCl2, FeCl3. C. CuCl2, FeCl3. D. FeCl3, AICl3. Câu 33. Điện phân 500 ml dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện một chiều có cường độ I = 10A. Sau 19 phút 18 giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,78 gam so với lượng dung dịch X đem điện phân. Sục từ từ khí H2S vào dung dịch Y đến khi lượng kết tủa tạo ra lớn nhất thì ngừng sục khí, thu được 500 ml dung dịch Z có pH = 1,0. Nồng độ mol NaCl trong dung dịch X có giá trị gần nhất là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 0,15. B. 0,16.. C. 0,17. D. 0,18. Câu 34. Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ. (4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (6) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 35. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,5. B. 18,2. C. 20,8. D. 16,5. Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, to), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là. A. 86,10 gam. B. 85,92 gam. C. 81,78 gam. D. 81,42 gam. Câu 37. Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38. Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixeryl triaxetat và phenyl fomat. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho 15,6 gam Y tác dụng với Na (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. giá trị của m là A. 54,3. B. 57,9. C. 52,5. D. 58,2. Câu 39. Hỗn hợp X gồm hai chất béo được tạo bởi từ axit oleic và axit stearic. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 104 gam hỗn hợp X chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp Y chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO, N2 và 5,5 mol H2O. Phần trăm khối lượng muối của glyxin trong hỗn hợp T là A. 16,19%. B. 19,43%. C. 21,05%. D. 14,57%. Câu 40. Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm chất Y (C4H14O3N2) và chất Z (C3H7O4N) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có một muối của axit hữu cơ và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của Y trong X là A. 30,07%. B. 27,54%. C. 72,16%. D. 74,23%. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


CHUYÊN BẮC GIANG 1. A 11. B 21. D 31. C

2. C 12. C 22. C 32. D

3. A 13. C 23. B 33. A

4. B 14. D 24. A 34. C

5. C 15. A 25. D 35. C

6. D 16. A 26. D 36. A

7. D 17. A 27. C 37. B

8. C 18. A 28. B 38. B

9. B 19. D 29. D 39. B

10. A 20. D 30. C 40. B

Câu 4. Chọn B. Sự oxi hóa Fe → Fe + 2e (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển lên Fe2+). 2+

Sự khử 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,16 ← 0,04 → 0,12 → 0,04 Cu2+ + 2e → Cu 0,02 → 0,04 2H+(dư) + 2e → H2 0,04 → 0,04 → 0,02 +

-

Câu 7. Chọn D. Dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 8. Chọn C. Chất vừa phản ứng với NaOH vừa phản ứng với HCl là Al, Zn(OH)2, NH4HCO3, NaHS, Fe(NO3)2. Câu 17. Chọn A. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (b), (c). Câu 20. Chọn D. X là C7H8 có k = 4  X phản ứng với AgNO3 theo tỉ lệ 1 : 2 (tức là có 2 liên kết ba đầu mạch) CH≡C-(CH2)2-C≡CH; CH≡C-CH(CH3)CH2-C≡CH; CH≡C-C(CH3)2-C≡CH; CH≡C-C(C2H5)-C≡CH Câu 22. Chọn C. (29,1g gấp 2 lần 14,55g)  x = 0,1  Câu 27. Chọn C. Quy hỗn hợp thành Na, Al và O. Một chất tan duy nhất là NaAlO2. Sục CO2 vào Y thu được Al(OH)3: 0,2 mol  nNa = nAl = 0,2 mol Vậy m = mNa + mAl + mO = 13,2 (g) Câu 28. Chọn B. Chất khí thoả mãn thí nghiệm trên là Cl2, SO2, CO2. Điều chế Cl2 từ phản ứng giữa MnO2 và HCl đặc. Điều chế SO2 từ phản ứng giữa Na2SO3 và H2SO4 đặc. Điều chế CO2 từ phản ứng giữa CaCO3 và HCl. Câu 29. Chọn D. (a) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O Æ 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 (b) C2H5OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O (c) C2H4 + Br2 Æ C2H4Br2 (d) Fe2O3 + 3H2SO4 Æ Fe2(SO4)3 + 3H2O (e) Fe2O3 + 6HI Æ 2FeI2 + 3H2O + I2 (g) 2KHCO3 K2CO3 + CO2 + H2O Số ra phản ứng oxi hóa - khử là (a), (b), (c), (e). Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 30. Chọn C. Phần một: Ta có nAl dư = Hỗn hợp rắn X gồm Al dư, Al2O3 (x mol), Fe (y mol)  27.0,06 + 102x + 56y = 30,66 (1) Phần hai: Chất rắn thu được gồm Fe2O3, Al2O3 có mol bằng nhau  0,5y = 0,06.0,5 + x (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,3. Có 2 trường hợp của Y xảy ra là muối Al3+, Fe2+ hoặc Al3+, Fe3+. Khi cho Y tác dụng với Na2CO3 thu được: + TH1: Fe(OH)3: 0,3 mol; Al(OH)3: 0,06 + 0,12.2 = 0,3 mol  a = 55,5 (g) (không thoả mãn) + TH2: FeCO3: 0,3 mol; Al(OH)3: 0,06 + 0,12.2 = 0,3 mol  a = 58,2 (g) (thoả mãn) Lưu ý: Bài này có NH4NO3, muốn tìm chính xác muối Fe2+, hay Fe3+ thì dùng BTNT và BTĐT. Câu 31. Chọn C. (1) Tơ amit: tơ enang, tơ tằm, tơ nilon-6,6 ⇒ x = 3. (2) Tơ hoá học: tơ lapsan, tơ enang, tơ visco, tơ olon, tơ nilon-6,6 ⇒ y = 5. (3) Tơ mà trong thành phần cấu tạo có vòng benzen: tơ lapsan ⇒ z = 1. (4) Tơ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng: tơ lapsan, tơ enang, tơ nilon-6,6 ⇒ t = 3. Vậy x + y + z + t = 12 Câu 32. Chọn D. Vì CuCl2 tạo phức với dung dịch NH3 nên a > b  loại câu A, B. Nếu đáp án là câu C thì a = b  Chỉ có D thoả mãn. Câu 33. Chọn A. Cho

Câu 34. Chọn B. (3) Sai, Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit tạo glucozơ. (5) Sai, Tơ nilon kém bền đối với nhiệt, axit, kiềm. (6) Sai, Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nặng nhẹ hơn nước. Câu 35. Chọn C. Trong hỗn hợp khí X gồm N2 (0,025 mol) và N2O (0,025 mol) Ta có: Xét trong dung dịch Y chứa Fen+, Mg2+, NH4+, NO3- có

(1) . Từ (1)  mKL = 9,7 (g)

Khi cho tác dụng với NaOH thì: Câu 36. Chọn A. Khi đốt cháy X thì:

Theo độ bất bão hoà: Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Với mX = 52,6 (g) thì nX = 0,06 mol với mX = 78,9 (g) thì nX = 0,09 mol Khi thủy phân: Y + 3KOH muối + C3H5(OH)3  BTKL: mmuối Câu 37. Chọn B. - Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước ở trên, anilin ở dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước). - Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan) C6H5NH2 + HCl Æ C6H5NH3Cl - Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên là dung dịch nước muối ăn. C6H5NH3Cl + NaOH Æ C6H5NH2 + NaCl + H2O Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5). Câu 38. Chọn B. Các chất trong X lần lượt là: H-COO-CH3; HCOO-C6H5; (COOCH3)2; (CH3COO)3C3H5 Tổng quát: -COO- + NaOH Æ -COONa + -OH -COOC6H5 + 2NaOH Æ -COONa + C6H5ONa + H2O nancol = = 0,5 mol  neste = 0,5 mol Xét phản ứng đốt cháy: mà 2neste + 2neste phenol = 1,2  neste phenol = 0,1 mol 0,1 mol Ta có: nNaOH = 0,5 + 0,1.2 = 0,7 mol và mmuối= mX + mNaOH – mancol –

= 57,9 (g)

Câu 39. Chọn B.

Câu 40. Chọn B. Ta có:  Y là CH3NH3-CO3-NH3C2H5: 0,04 (mol) và Z là HOOC-COOH3NCH3: 0,16 - 0,04 = 0,12 (mol)

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11 THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Công thức phân tử của axit stearic là A. C17H35O2. B. C17H36O2. C. C18H36O2. D. C18H34O2. Câu 3. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat). Câu 4. Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288. Câu 5. Công thức của alanin là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH. Câu 6. Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Ala-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Glucozơ. D. Tristearin. Câu 7. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây? A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp. C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm. Câu 8. Hiđro hóa anđehit X thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. anđehit acrylic. D. anđehit propionic. Câu 9. Đun nóng este nào sau đây với dung dịch NaOH thì không thu được ancol? A. Phenyl axetat. B. Metyl axetat. C. Anlyl fomat. D. Etyl propionat. Câu 10. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ? A. Ala-Ala. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein. Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Axit axetic. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 12. Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường? A. Benzen. B. Metan. C. Propan. D. Vinyl axetilen. Câu 13. Đốt cháy hoàn một lượng C3H8 cần vừa đủ V lít O2, thu được 15,84 gam CO2. Giá trị của V là A. 4,480. B. 4,032. C. 13,440. D. 3,136. Câu 14. Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là A. 4. B. 8. C. 10. D. 6. Câu 15. Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan trong nước nhỏ nhất là A. ancol etylic. B. axit axetic. C. metyl fomat. D. etyl amin. Câu 16. Axit glutamic (axit α-aminoglutaric) là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại hạt ngũ cốc, như trong hạt đậu chứa 43-46% axit này. Công thức phân tử của axit glutamic là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. C5H9NO4. B. C6H14N2O2. C. C4H7NO4. D. C5H11NO2. Câu 17. Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X là A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 18. Đun nóng 10,36 gam hai este (tỉ lệ mol 1 : 1) có cùng công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 5,46. B. 10,92. C. 4,48. D. 6,44. Câu 19. Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic? A. CH3NHCH2CH3. B. CH3CH(NH2)CH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2CH2NH2. Câu 20. Hơp chất hữu cơ nào sau đây có chứa nhóm chức anđehit (-CHO) trong phân tử? A. Amoni axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 21. Nhận định nào sau đây đúng? A. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nhài. C. Chất béo không thuộc hợp chất este. D. Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. Câu 22. Trong các bộ phận (củ, quả, thân,…) của một số loại cây, chứa chủ yếu một loại cacbohiđrat. Cho bảng sau: Bộ phận cây Cacbohiđrat Quả nho Xenlulozơ Cây mía Glucozơ Hạt lúa Saccarozơ Cây tre Tinh bột Cách nối tên một bộ phận của cây ở cột trái với một loại cacbohiđrat ở cột phải không đúng là A. Cây mía ´ Saccarozơ. B. Cây tre ´ Xenlulozơ. C. Quả nho ´ Glucozơ. D. Hạt lúa ´ Xenlulozơ. Câu 23. Tại một bệnh viện cần 1000 chai glucozơ 5% (biết mỗi chai chứa 500 gam dung dịch glucozơ). Khối lượng tinh bột cần để sản xuất ra 1000 chai glucozơ 5% là bao nhiêu kilogam? Biết hiệu suất quá trình đạt 90%. A. 25,00kg. B. 12,50kg. C. 20,25kg. D. 22,5kg. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 8,46 gam. B. 6,22 gam. C. 9,58. D. 10,7. Câu 25. Đun nóng este có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH, thu được muối và ancol bậc 2. Số đồng phân este thỏa mãn là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 26. Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt cháy X trong O2 thì sản phẩm cháy thu được có chứa khí N2. Polime X là A. poli(etylen terephtalat). B. policaproamit. C. polietilen. D. poliisopren. Câu 27. Đun nóng chất hữu cơ X (C5H8O4) với dung dịch NaOH (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và 11,78 gam một ancol đa chức. Giá trị của m là A. 25,84. B. 21,08. C. 28,5. D. 31,26. Câu 28. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, propen, đimetyl axetilen. Số chất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29. Cho m gam hỗn hợp E chứa hai aminoaxit no, mạch hở tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1,8M, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1,45M, cô cạn dung dịch thu được 29,09 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,68. B. 16,14. C. 9,52. D. 11,5. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 30. Cho 18,81 gam hỗn hợp E chứa một este đơn chức X (chứa một liên kết C=C) và một axit đơn chức Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được ancol metylic và m gam một muối duy nhất. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol E, thu được 122a gam CO2 và 39a gam H2O. Giá trị của m là A. 22,56. B. 18,80. C. 21,60. D. 17,28. Câu 31. Chanh là một loài thực vật cho quả nhỏ, thuộc chi Canh chanh (danh pháp khoa học: Citrus). Chanh có vị chua là do trong chanh chứa hàm lượng axit citric cao. Chất này là một axit hữu cơ yếu và gây ra vị chua của chanh. Tác dụng nào không phải là của chanh? A. Trị táo bón, tăng cường sức đề kháng. B. Giảm cân, trị mụn, giảm lo âu. C. Ngừa nhiệt miệng, hạ sốt, làm mềm vết chai sần. D. Chữa bệnh đau dạ dày. Câu 32. Hỗn hợp E gồm axit glutamic, valin và một peptit mạch hở Y (Y tạo bởi alanin và glyxin). Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được (m + 14,26) gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong khí oxi, thu được 75,24 gam CO2 và 30,06 gam H2O. Biết trong E tỉ lệ mO : mN = 8 : 3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52. B. 42. C. 46. D. 44. Câu 33. Hỗn hợp E chứa hai ankin liên tiếp nhau và một amin X no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 8,82 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 0,825 mol O2, thu được CO2 và H2O có số bằng nhau. Khối lượng lớn nhất của amin X bằng bao nhiêu gam? A. 2,48 gam. B. 3,6 gam. C. 4,72 gam. D. 5,84 gam. Câu 34. Túi nilon, nhựa là các polime tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, thời gian phân hủy trong môi trường lên đến hàng trăm năm, đang gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Sau khi học xong chương Polime (hóa học lớp 12), giáo viên đưa ra chủ đề “Chất thải nhựa: Tác hại và hành động của chúng ta” cho lớp cùng thảo luận. Các bạn trong lớp đưa ra các ý kiến sau: (1) Có thể tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đem đốt chúng sẽ không gây nên sự ô nhiễm môi trường. (2) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm: axit clohiđric, axit sunfuric, đioxin ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng và làm hại tầng khí quyển. (3) Túi nilon được làm từ nhựa PE, PP có thêm các chất phụ gia vào để làm túi nilon mềm, dẻo, dai và đặc biệt các loại phẩm nhuộm màu xanh, đỏ, vàng,...chứa kim loại như chì, cađimi là những chất gây tác hại cho bộ não và là nguyên nhân chính gây ung thư. (4) Cần có các vật liệu an toàn, dễ tự phân hủy hoặc bị phân hủy sinh học, thí dụ túi làm bằng vật liệu sản xuất từ xenlulozơ. Theo em có bao nhiêu ý kiến đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 5,370. C. 4,100. D. 4,296. Câu 36. Nhận định nào sau đây sai? A. Các amin đơn chức đều có số lẻ nguyên tử hiđro. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


B. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit α-aminoaxetic thấy màu quỳ tím không đổi. C. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch HCl đặc tiếp xúc với đũa thủy tinh đã nhúng dung dịch CH3NH2 đặc thì không có hiện tượng gì xảy ra. D. Anbumin của lòng trắng trứng là protein đơn giản. Câu 37. Hỗn hợp E gồm hai este hai chức X và Y ; X mạch hở. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 61,86 gam hỗn hợp muối khan Z gồm ba muối (trong đó có muối natri phenolat) và 12,16 gam một ancol no duy nhất. Đốt cháy hết 61,86 gam Z cần vừa đủ 2,595 mol O2, thu được 20,7 gam H2O. Nếu đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 3,235 mol O2. Phần trăm khối lượng của este Y trong E có giá trị là A. 35,44%. B. 35,97%. C. 35,35%. D. 32,24%. Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+2N2O6) và chất Y (CmH2m+6N2O3) có tỉ lệ mol tương ứng 7 : 8. Đốt cháy hoàn toàn a gam E cần vừa đủ 1,265 mol O2, thu được 1,27 mol H2O. Mặt khác, cho a gam E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z; một amin T đơn chức ở thể khí và x gam hỗn hợp muối khan gồm ba muối (trong đó có muối của axit cacboxylic đa chức). Biết Z và T có số nguyên tử cacbon khác nhau. Giá trị của x là A. 32,53. B. 31,55. C. 25,63. D. 30,57. Câu 39. X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng): X + 2NaOH

Z + T + H2O

T + H2

T1

2Z + H2SO4 2Z1 + Na2SO4 Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. B. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. C. X không có đồng phân hình học. D. T là hợp chất hữu cơ tạp chức, mạch hở. Câu 40. Cho các phát biểu sau: (a) Bột ngọt (mì chính) dùng làm gia vị nhưng nó làm tăng ion Na+ trong cơ thể làm hại nơron thần kinh nên không lạm dụng nó. (b) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. (c) Khi thủy phân không hoàn toàn protein thì tạo ra các chuỗi polipeptit. (d) Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) rất cứng và bền với nhiệt, nên plexiglas không phải chất dẻo. (e) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol là este. (f) Các ancol đa chức đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN 1. B 11. B 21. D 31. D

2. C 12. D 22. D 32. C

3. D 13. C 23. A 33. C

4. A 14. D 24. A 34. C

5. B 15. C 25. C 35. D

6. B 16. A 26. B 36. C

7. D 17. B 27. C 37. A

8. A 18. A 28. B 38. B

9. A 19. A 29. D 39. A

10. B 20. D 30. C 40. D

Câu 23. Chọn A. Trong 1 chai glucozơ có m = 500.0,05 = 25 gam Vậy trong 1000 chai glucozơ cần dùng lượng tinh bột là 25.1000 = 25 (kg) Câu 24. Chọn A.

 mamin = mC + mH + mN = 8,46 (g) Câu 25. Chọn C. Các đồng phân thoả mãn là HCOOCH(CH3)CH2CH3; CH3COOCH(CH3)2. Câu 27. Chọn C. X có công thức cấu tạo là HCOO-C2H4-OOCCH3  nX = nancol = 0,19 mol Chất rắn gồm HCOONa (0,19 mol) và CH3COONa (0,19 mol)  mmuối = 28,5 (g) Câu 28. Chọn B. Chất tác dụng với AgNO3 trong NH3 là axetilen, axit fomic. Câu 29. Chọn D. Gộp quá trình: {Amino axit và HCl} + KOH Æ muối + H2O Với Câu 30. Chọn C. Vì thu được 1 muối duy nhất nên X và Y đều có k = 2 Khi đốt E ta có:

 X là C3H5COOCH3 và Y là C3H5COOH Trong 18,81 gam có 0,2 mol E  Muối thu được là C3H5COONa: 0,2 mol có m = 21,6 (g) Câu 31. Chọn D. Trong dạ dày của người có chứa một lượng HCl ổn định, nếu sử dụng chanh sẽ làm tăng nồng độ axit có trong dạ dày  gây ra các vấn đề như ợ chua, đau dạ dày, viêm loét dạ dày,….. Câu 32. Chọn C.

Quy về bản chất pư:

(độ bất bão hoà cho pư đốt cháy:

)

Câu 33. Chọn C. Ta có: Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Đặt ankin (x mol) và amin (y mol). Độ bất bão hoà: Với k1 = 2; k2 = 0 và t = 1  x = 1,5y mà mE = mC + mH + mN  y = 0,08  x = 0,12 (1) Vì amin có khối lượng lớn nhất nên Camin = 3 (nếu Camin > 3 thì Cankin < 2)  C3H9N có m = 4,72 (g) Câu 34. Chọn C. Các ý (2), (3), (4) đúng. Câu 35. Chọn D. Đặt số mol các muối tương ứng là 2,5x; 1,75x và x mol Khi đó: 2,5x + 1,75x + x = 3nglixerol  x = 0,04 mE = mmuối + mglixerol – mNaOH = 59,36 (g) Trong 47,488 gam có 0,056 mol E (gấp 1/1,25 lần so với ban đầu) và CO2: 3,032 mol (tính từ tổng số mol C trong muối và C trong glixerol) mà Câu 37. Chọn A. Đốt cháy E cũng chính là đốt cháy Z và ancol  Đốt ancol:

(0,16 mol)

Este trong E có dạng X: (RCOO)2C3H6 (0,16 mol), Y: R1(COOC6H5)2 (a mol) Đốt muối:

Ta có:

Vậy X: (C3H5COO)2C3H6 và Y: C6H5OOC-C C-COOC6H5 Câu 38. Chọn B. Đặt X CnH2n+2N2O6 (1π): 7a mol và Y CmH2m+6N2O3 (-1π): 8a mol Ta có: (độ bất bão hoà :

)

Vì Y có số = -1 Y là muối của axit cacbonic Y: (C2H5NH3)2CO3 X tạo bởi axit đa chức CH3OOC-CH2-COOH3NCH2COONH3C2H5 (Nếu nhóm CH2 bên axit đa chức hay bên aminoaxit thì kết quả vẫn không thay đổi). Muối thu được gồm K2CO3: 0,08 mol, CH2(COOK)2 : 0,07 mol, H2NCH2COOK: 0,07 mol Câu 39. Chọn D. Vì Z1 và T1 có cùng số C ⇒ Z và T cùng số C và đều có 3C ⇒ X là CH3CH=CHOOC-CH2-COOH  Z là CH2(COONa)2. T là CH3CH2CHO ⇒ T1 là CH3CH2CH2OH. A. Đúng, Tổng số nguyên tử trong T1 = 3 + 8 + 1 = 12. B. Sai, Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


C. Sai, X không có đồng phân hình học. D. Sai, T là anđehit no, đơn chức, mạch hở. Câu 40. Chọn D. (b) Sai, Metyl fomat: C2(H2O)2 không thuộc loại cacbohiđrat. (d) Sai, Thủy tinh hữu cơ (hay plexiglas) là chất dẻo. (e) Sai, Sản phẩm của phản ứng giữa axit và anol có thể thu được các hợp chất hữu cơ tạp chức. Ví dụ: CH3COOH + HO-CH2-CH2-OH CH3COO-CH2-CH2-OH + H2O (f) Sai, Các ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm –OH kề nhau) đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THCS - THPT M.V LÔMÔXỐP Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) không sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 2: Phản ứng hóa học giữa CH3OH và C2H5COOH (xúc tác H2SO 4 đặc, đun nóng) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng. Câu 3: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom? A. NO. B. H2S. C. CO2. D. H2. Câu 4: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên bôi chất nào sau đây vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Nước vôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn. Câu 5: KHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường? A. NaNO3. B. HCl. C. Ba(NO3)2. D. K2SO4. Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1. Câu 7: Kim loại Mg tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. HCl loãng. D. Mg(NO3)2. Câu 8: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của ntiơ là A. +2. B. +3. C. +4. D. +5. Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. Isopren B. Stiren. C. Propen. D. Toluen. Câu 10: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh? A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Axit isobutiric. D. Axit acrylic. Câu 11: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch A. B. C.

D.

Câu 12: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có A. độ bền nhiệt cao hơn. B. độ tan trong nước lớn hơn. C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn hơn. Câu 13: Cho 11,28 gam phenol tác dụng hết với nước brom dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromphenol thu được là A. 39,72. B. 30,24. C. 30,48. D. 20,08. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong khí Cl2 dư, thu được 26,64 gam muối. Kim loại M là A. K. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 70,2 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 53,76 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 41,4. B. 43,2. C. 37,8. D. 39,6. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước. B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn. C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2. D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2. Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch KOH, thu được 1 mol glixerol, 1 mol kali panmitat và 2 mol kali oleat. Số liên kết pi (π) trong phân tử X bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Cho các chất sau: stiren, axetilen, ancol anlylic, glucozơ, toluen. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ. Câu 20: Hòa tan 22,72 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 74,88. B. 68,48. C. 62,08. D. 81,28. Câu 21: Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là được 4,928 lít (đktc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất của A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%. Câu 22: Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím? A. Anilin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin. Câu 23: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, trong đó: X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không tác dụng được với Na, X có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH. A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 24: Cho a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2. D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3. Câu 25: Cho 11,25 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,7 gam. B. 14,55 gam. C. 15,45gam. D. 11,25 gam. Câu 26: Từ chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

+ nH2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử chất X chỉ có một loại nhóm chức. B. Chất T (o-hiđroxibenzylic) là monome tạo nên nhựa novolac. C. Chất X không có phản ứng tráng bạc. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử H. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ 25,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí và hơi T. Dẫn T qua bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 39,55 gam. Dãy đồng đẳng của hai hiđrocacbon trong X là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankin hoặc ankađien. Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặc khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 20,96. B. 12,88. C. 28,84. D. 25,76. Câu 29: Cho số đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. C. Chất E có tính oxi hóa mạnh. D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tưởng Dung dịch I2 Có màu xanh tím X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag Z Tạo chất lỏng không tan trong nước, Dung dịch NaOH T lắng xuống đáy ống nghiệm Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ. B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua. D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua. Câu 31: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được chất X còn khi thủy phân thu được ancol Y. X và Y lần lượt là A. Tripanmitin và glixerol. B. Tristearin và glixerol. C. Tripanmitin và etylenglicol. D. Tristearin và etylenglicol. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (b) Phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm hiđroxi (-OH). (c) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. (d) Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ε-aminocaproic. (e) Phân tử Lys-Gly có ba nguyên tử nitơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau: Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trọn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 2V1. B. 2V2 = V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = V1. Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH

X4 + H2O

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X là A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba etse đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44. Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Cho hỗn hợp Z gồm X (m gam) và Y (m gam) tác dụng vừa đủ với 590 ml dung dịch HCl 1M, thu được 51,807 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm X (a mol) và Y (a mol), thu được N2, 10,528 lít CO2 (đktc) và 12,06 gam H2O. Phần trăm khối lượng của valin trong T là A. 18,03%. B. 12,37%. C. 27,04%. D. 36,06%. Câu 37: Tiến hành thí nghiện theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiện, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiện đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệp đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lông trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 38: Dẫn 4,48 lít CO (đktc) đi qua m gam hỗn hợp oxit nung nóng gồm MgO, Al2O3, Fe2O3 và CuO. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa (2m – 4,36) gam muối và thoát ra 1,792 lít (đktc) khí H2. Cho Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được (5m + 9,08) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34. B. 35. C. 36. D. 37. Câu 39: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este đa chức Y (CnH6On); trong đó X và Y đều mạch hở. Hóa hơi hoàn toàn 52,6 gam E, thu được thể tích hơi chiếm 11,2 lít (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 52,6 gam E trong dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối M duy nhất và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn M cần vừa đủ 8,96 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử X bằng A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 40: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5. C. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THCS - THPT M.V LÔMÔXỐP 1- A 11- C 21- B 31- B

2- B 12- C 22- A 32- C

3- B 13- A 23- C 33- C

4- A 14- B 24- C 34- A

5- B 15- A 25- B 35- B

6- B 16- C 26- C 36- A

7- C 17- D 27- B 37- C

8- D 18- C 28- D 38- C

9- D 19- D 29- D 39- B

10- C 20- A 30- C 40- D

Câu 15: Chọn A. Câu 17: Chọn D. X là (C17H33COO)2C3H5OOCC15H31  X chứa 5 liên kết π (2 liên kết π trong gốc hiđrocacbon của axit oleic và 3 liên kết π trong gốc –COO–). Câu 18: Chọn C. Chất hữu cơ X tác dụng với nước brom ở điều kiện thường khi trong phân tử thỏa mãn một trong các điều kiện sau: + Chứa liên kết π kém bền (liên kết π ngoài vòng benzen): stiren, axetilen, ancol anlylic. + Chứa nhóm –CHO: glucozơ. + Phenol, anilin. Câu 20: Chọn A. → Kiềm dư → Rắn gồm Na3PO4 và kiềm dư. = mrắn +

mrắn = 74,88 gam.

Câu 21: Chọn B. Ta có: Câu 24: Chọn C. chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl2 và FeCl2. Câu 26: Chọn C. X + NaOH → 3 chất hữu cơ; X chứa 1 loại nhóm chức → X là este. X chứa 4[O] → X là este 2 chức; X tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1 : 3.  X là este của phenol; (c)  T là HO-C6H4-CH2OH.  Y là KO-C6H4-CH2OH  X là HCOOC6H4CH2OOCH. C. Sai, Vì X chứa gốc fomat. Câu 27: Chọn B. Ta có

 X là ankin.

mà Câu 28: Chọn D.

Với:

Ta có: mmuối Câu 29: Chọn D.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Từ giả thiết, CH4N2O phải tác dụng với nước, đồng thời tạo ra chất hữu cơ X tác dụng với NaOH  CH4N2O là ure.

D. Sai, Khí NO không màu, bị hóa nâu trong không khí do bị oxi hóa tạo thành NO2 có màu nâu đỏ. Câu 32: Chọn C. (c) Sai, Bậc của amin là số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ hay nói cách khác bậc của amin là số nguyên tử hiđro được thay thế. Câu 33: Chọn C. Thí nhiệm 1: (1) + (2) + Cu dư V1 lít NO 2V1 lít NO Thí nghiệm 2: (1) + (3) + Cu dư Từ đó, dễ nhận thấy: Lượng H+ ở dung dịch (3) gấp đôi lượng H+ ở dung dịch (2). Suy ra, (1) (2) (3) lần lượt là: KNO3, HNO3, H2SO4. Xét phản ứng: . Kết hợp dữ kiện ở thí nghiệm (1) và (3): V2 = 3V1 Câu 34: Chọn A. Đốt X2 chỉ tạo CO2 và Na2CO3  X2: (COONa)2 (1) X tác dụng với 4AgNO3 nên X là (CHO)2  X1: (COONH4)2 (2) X2: (COONa)2 (3) X3: (COOH)2 (4) X3 + C2H5OH theo tỉ lệ mol 1 : 1  X4: HOOC-COOC2H5 có . Câu 35: Chọn B. Ancol Y + O2 Æ CO2 + H2O Vì nO(Y) = 0,1 mol  mY = mC + mH + mO = 4,04 (g) Ta có: neste của ancol = 0,1 mol và neste của phenol = x mol (vì nNaOH > neste đơn chức nên có este của phenol) = 0,15 mol mà nNaOH= 0,1 + 2x = 0,4  x = 0,15  mX = mmuối + my +

– mNaOH = 25,14 (g)

Câu 36: Chọn A. Công thức phân tử chung của X là: CnH2n+3N → khi đốt X, ta có: Công thức phân tử chung của Y là CnH2n+1NO2 → khi đốt Y, ta có: Khi đốt cháy T: Xét hỗn hợp Z: Gọi tỉ lệ hỗn hợp X, Y trong Z so với trong T lần lượt là k và h. (1) Ta có: Mặt khác: (2) Từ (1) và (2), có thể thấy k và h đối xứng nhau, nên giải ra có 2 trường hợp. hoặc

Xét trường hợp (3), ta có:

Gọi

Nghiệm âm, loại.

Xét trường hợp (4), ta có: Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 37: Chọn C. (a) Đúng, Khi chưa đun nóng thì phản ứng chưa xảy ra nên tại các ống nghiệm có sự tách lớp. (b) Sai, Sau bước 3 ống thứ nhất vẫn phân thành hai lớp vì phản ứng este hoá là phản ứng thuận nghịch. (c) Sai, Sau bước 3 ống thứ nhất thu đượchỗn hợp axit, ancol, este còn ống thứ hai thu được muối và ancol. (d) Đúng, Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Đúng, Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Câu 38: Chọn C. Xét phản ứng CO + O → CO2, cứ bao nhiêu mol CO mất đi thì có bấy nhiêu mol CO2 tạo thành, như vậy số mol khí không đổi. Gọi Sau khi phản ứng cới AgNO3 dư, Fe có mức oxi hóa +3, không thay đổi so với hỗn hợp ban đầu, nên tổng số mol electron trao đổi của các chất oxi hóa phải bằng số mol electron trao đổi của các chất thử, cụ thể , trong đó CO là lượng đã phản ứng

Gọi (1)

(2) →Từ (1) và (2) → Câu 39: Chọn B. Vì thu được duy nhất một muối M nên este Y được cấu tạo từ ancol đa chức và axit đơn chức. Este 3 chức có phân tử khối nhỏ nhất theo dạng cấu tạo trên là (HCOO)3C3H5 đã có 8H, như vậy Y phải là este 2 chức có công thức C4H6O4 → (HCOO)2C2H4. Vậy muối M thu được là Ta có

, gọi

Vậy tổng số nguyên tử trong X bằng 12. Câu 40: Chọn D. Quy đổi Z thành: a) Phương trình (*) là biểu thức khối lượng khi cho T tác dụng với HCl.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com

(với nNaOH =


Khi đó: + Nếu Y là Ala thì X có số mắt xích Ala =

và số Gly =

 X là (Gly)3(Ala)2 có MX < 4MY (loại) Vậy Y là Gly và X là (Gly)2(Ala)3 A. Sai, Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 18,67%. B. Sai, Số liên kết peptit trong phân tử X là 4. C. Sai, Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 2 : 3.

--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. CH3COOCH3. Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai? A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2. C. H2N–[CH2]6–NH2. D. C6H5–NH–CH3. Câu 4: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. (CH3COO)3C3H5 Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 6: Phân tử aminoaxit nào sau đây có 6 nguyên tử C? A. Axit glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 7: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2nO (n 2). B. CnH2n + 2O2 (n 2). C. CnH2n – 2O2 (n 2). D. CnH2nO2 (n 2). Câu 8: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 9: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là A. axit cacboxylic và ancol. B. muối và ancol. C. muối và anđehit. D. muối và xeton. Câu 10: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng A. phân tử trung hoà. B. cation. C. anion. D. ion lưỡng cực. Câu 11: Tên gốc – chức của amin CH3NHC2H5 là A. đietylamin. B. metyletylamin. C. propylamin. D. etylmetylamin. Câu 12: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearic. D. tristearin. Câu 13: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ và saccarozơ. Số chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái chất lỏng ở nhiệt độ thường. C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. Câu 15: Este nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch kiềm thu được hai muối? A. metyl axetat. B. phenyl axetat. C. benzyl fomat. D. vinyl fomat. Câu 16: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là? A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 17: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ? A. NaOH. B. Dung dịch Br2. C. AgNO3/NH3. D. Quì tím. Câu 18: Phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit oleic, axit panmitic và axit stearic trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo có chứa gốc axit không no? A. 12. B. 6. C. 14. D. 8. Câu 20: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. B. Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch anilin thấy có kết tủa Ag. C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch metylamin, dung dịch chuyển sang màu hồng. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. (2) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit. (3) Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. (4) Ở trạng thái rắn, glyxin chỉ tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO–. (5) Aminoaxit có tính lưỡng tính. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là B. CH3CH2OH và CH3COONa. A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH. Câu 23: Lên men etylic m gam glucozơ với hiệu suất 60%, khí sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào nuớc vôi trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Giá trị m là A. 120. B. 225. C. 112,5. D. 180. Câu 24: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là A. xác định sự có mặt của O. B. xác định sự có mặt của C và H. C. xác định sự có mặt của H. D. xác định sự có mặt của C. Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 54,84. B. 57,12. C. 60,36. D. 53,16. Câu 27: Có các chất sau: NH3 (1), CH3NH2 (2) và C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là A. (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1). Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8: 9. Công thức phân tử của amin là A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 29: Có các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N– CH2–COOH, C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số dung dịch có pH < 7 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Cho 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 31: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím Chuyển màu hồng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Nước brom Kết tủa trắng T Các dung dịch X, Y, Z và T lần lượt là A. axit glutamic, tinh bột, anilin và glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ và anilin. C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột và anilin. D. anilin, tinh bột, glucozơ và axit glutamic. Câu 32: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34: Bốn amin X, Y, Z và T cùng bậc, là các đồng phân cấu tạo của nhau, trong phân tử đều có vòng benzen. Cho Y, Z, T tác dụng với dung dịch brom ở điều kiện thường, số sản phẩm chính là dẫn xuất thế mono brom của Y, Z, T lần lượt là hai, ba và một. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 0,7 mol CO2, 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z và T: (1) Công thức phân tử của X là C8H11N. (2) Tính bazơ của X mạnh hơn của Z. (3) X tác dụng với brom ở điều kiện thường cho ba sản phẩm thế mono brom. (4) X, Y, Z và T là các amin bậc một. (5) Y có thể phản ứng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hơp khí Y (gồm ba hiđrocacbon), có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,15. C. 0,1. D. 0,25. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 37: Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thu được 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. Câu 38: X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic không no, phân tử có hai liên kết pi, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E gồm X, Y và Z, thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%. B. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24 C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam. D. Số mol của Y trong E là 0,06 mol. Câu 39: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ ancol thu được vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 120. B. 240. C. 190. D. 100. Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 10,68. B. 20,60. C. 12,36. D. 13,20. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG 1A 11D 21D 31B

2C 12D 22C 32A

3D 13B 23D 33C

4A 14B 24C 34C

5B 15B 25D 35B

6D 16D 26A 36A

7D 17B 27C 37C

8A 18B 28B 38B

9C 19A 29D 39C

10D 20B 30A 40C

Câu 13: Chọn B. Chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là anđehit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ. Câu 16: Chọn D. Đồng phân C8H8O2 là: HCOOCH2-C6H5; C6H5COOCH3; CH3COOC6H5; HCOOC6H4CH3 (o, m, p). Câu 18: Chọn B. C4H6O2 có 5 đồng phân cấu tạo: CH2=CHCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOOCH=CHCH3; HCOOC(CH3)=CH2; HCOOCH2CH=CH2. Câu 19: Chọn A. Axit không no là axit oleic Có 1 đồng phân chất béo chứa 3 gốc oleat. Có 3 đồng phân chất béo chứa cả 3 gốc oleat, panmitat và stearat. Có 2 + 2 đồng phân chất béo chứa 2 gốc oleat và 1 gốc panmitat và ngược lại. Có 2 + 2 đồng phân chất béo chứa cả 2 gốc oleat và 1 gốc stearat và ngược lại. Câu 20: Chọn B. Anilin không tác dụng với AgNO3/NH3. Câu 21: Chọn D. (2) Sai, Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α–amino axit. Câu 22: Chọn C. HCOOC3H7 → C3H7OH → C2H5COOH → C2H5COONa → C2H6 Câu 23: Chọn D. Vì Ba(OH)2 dư nên mà Câu 24: Chọn C. Vai trò của CuSO4 khan trong thí nghiệm trên là xác định sự có mặt của H từ khả năng hấp thụ hơi nước làm cho bông có CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang màu xanh. Câu 25: Chọn D. Ta có: Este đó là etyl axetat: CH3COOC2H5. Câu 26: Chọn A.

Khi cho X tác dụng với NaOH thì : Câu 29: Chọn D. Dung dịch có pH < 7 là ClH3N–CH2–COOH, C6H5–NH3Cl, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Câu 30: Chọn A.

X có 2 đồng phân là C2H5NH2 và CH3NHCH3. Câu 32: Chọn A. (1) Sai, Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng thuận nghịch. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(2) Sai, Dung dịch HCl đặc dễ bay hơi nên hiệu suất điều chế este thấp. (3) Sai, Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp. (4) Đúng, Phương pháp chiết được dùng để tách 2 chất lỏng không hoà tan vào nhau. (5) Đúng. Câu 33: Chọn C. (e) Sai, Aminoaxit là tinh thể không màu, dễ tan trong nước. Câu 34: Chọn C. Tử tỉ lệ nC : nH : nN = 7 : 9 : 2  X là C7H9N2 Các chất Y, Z, T lần lượt là o-CH3-C6H4-NH2; m-CH3-C6H4-NH2; p-CH3-C6H4-NH2 Vì X cùng bậc với các chất còn lại  X là C6H5CH2NH2 (1) Sai, X là C7H9N2 (3) Sai, X không tác dụng với brom ở điều kiện thường (vì không phải là đồng đẳng của anilin). Câu 35: Chọn B. Đặt Y là C2Hn với MY = 28,8  n = 4,8 PTHH: C2H2 + 1,4H2 Æ C2H4,8 Ta có: x + 1,4x = 0,6  x = 0,25 (x là mol của C2H2) Theo BT π thì: 2x = 1,4x + a  a = 0,15. Câu 36: Chọn A. Khi cho X vào HCl thì:

Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol). Câu 37: Chọn C. Dung dịch Y gồm Fe 3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe 2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-). Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH) 2 ta có:

Xét hỗn hợp khí Z, có

.

Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có:

Câu 38: Chọn B. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Gọi số mol X, Y, Z lần lượt là x, y, z mol Khi cho E tác dụng với NaOH thì: Khi đốt cháy E, ta có: Áp dụng độ bất bão hoà: y + 2z = 0,42 – 0,32. Từ đó tìm được: x = 0,02 ; y = 0,08

B. Đúng, Z là (C3H5COO-C3H6-OOCH) có 24 tổng số nguyên tử. Câu 39: Chọn C. E gồm các este của ancol A (x mol) và các este của phenol B (y mol) A + NaOH Æ muối + ROH B + 2NaOH Æ muối + H2O Ta có: x + 2y = nNaOH và x + y = 0,12 (1) Khi cho X tác dụng với ancol thì:

(2)

và mb.tăng =

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,05; y = 0,07  nNaOH = 0,19 mol  VNaOH = 190 ml Câu 40: Chọn C. Quy hỗn hợp về (HCOO)2C3H6, (CH2=CHCOO)3C3H5 và CH2 với số mol x, y và z. . Giả sử 0,16 mol E gấp k lần m(g) E

kx mol (HCOO)2C3H5 và ky mol (CH2=CHCOO)3C3H5. .

Từ (1), (2), (3) ta có: x = 0,015; y = 0,025; z = 0,075 k = 4. Gọi m và n là số gốc CH2 ghép vào X và Y (a,bŒN, a > 0, b 3) m = 5 và n = 0 . Vậy a =

0,015m + 0,025n = 0,075.

--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT C NGHĨA HƯNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1. Phenol không phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Br2. C. KOH. D. Na. Câu 2. Amin CH3–NH–CH2–CH3 có tên gọi gốc – chức là A. propan–2–amin. B. N–metyletanamin. C. metyletylamin. D. etylmetylamin. Câu 3. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2). Câu 4. Etyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5. Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 6. Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. Câu 7. Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin. Câu 8. Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở? A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N. Câu 9. Glucozơ và fructozơ không có phản ứng nào sau đây? A. Tráng gương. B. Thủy phân. C. Hòa tan Cu(OH)2. D. Khử bởi H2. Câu 10. Chất nào sau đây không tan trong nước? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3NH2. Câu 11. Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 12. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại: A. disaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 13. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH, HCHO, CH3CHO và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (toC) 21 118,2 249,0 –19 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Y là C6H5COOH. B. T là CH3COOH. C. Z là HCHO. D. X là CH3CHO. Câu 14. Thực hiện thí nghiệm theo tiến trình sau: Cho vài giọt anilin vào nước, thêm từ từ dung dịch HCl vào đến dự, nhỏ tiếp dung dịch NaOH dư vào. Hiện tượng quan sát được lần lượt là: A. dung dịch bị vẩn đục sau đó trong suốt. B. dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục và cuối cùng lại trong suốt. C. dung dịch vẩn đục sau đó trong suốt và cuối cùng lại vẩn đục. D. dung dịch trong suốt sau đó vẩn đục. Câu 15. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 16. Chất nào sau đây không điều chế được trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol? A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOC6H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 17. Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp chưng cất. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn. Câu 18. Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl aM. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là: A. 1,30. B. 1,50. C. 1,25. D. 1,36. Câu 19. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. HOOCCH2NH3Cl. B. C6H5ONa. C. CH3NH2. D. H2NCH2COONa. Câu 20. Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau? A. C2H2 và C4H6. B. C2H5OH và CH3OCH2CH3. C. C2H6 và C5H12. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. Câu 21. Cho các chất sau: Benzen, stiren, butan, axetilen, etilen. Số chất làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng: A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%. Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, muối mononatri glutamat dùng làm mì chính. B. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, không độc. C. Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. D. Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo. B. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng. C. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm. D. Tristearin có CTPT là C54H110O6. Câu 25. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là A. 6,90 lít. B. 3,45 lít. C. 19,17 lít. D. 9,58 lít. Câu 26. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch fomon dùng để bảo quản thịt cá một chách an toàn. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. (d) Glucozơ là nguyên liệu dùng trong công nghiệp tráng gương, tráng ruột phích. (e) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 27. Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 51,84 gam kết tủa Ag. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có thể làm mất màu nước brom. B. X có đồng phân hình học. C. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro. D. Có thể điều chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 28. Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là A. 10. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 29. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1 : 1. Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,32m gam hỗn hợp Y gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Công thức của 2 anđehit trong hỗn hợp X là A. HCHO và CH3CH2CHO. B. HCHO và CH2=CH–CHO. C. HCHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và CH3–CH2–CHO. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm 3 ancol thu được x mol CO2 và y mol H2O. Mặt khác, cho 0,5m gam hỗn hợp T tác dụng với Na dư thu được z mol H2. Mối liên hệ giữa m, x, y, z là: A. m = 12x + 2y + 64z. B. m = 24x + 2y + 64z. C. m = 12x + 2y + 32z. D. m = 12x + y + 64z. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16. Câu 32. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,100. B. 7,140. C. 4,770. D. 7,665. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sauđó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Nhận định nào sau đây sai? A. Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. B. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. C. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. D. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị NaOH ăn mòn. Câu 34. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) 6X → Y (b) X + O2 → Z (c) E + H2O → G (d) E + Z → F (e) F + H2O ⇌ Z + G. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử. B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon. C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử. D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 35. Cho 0,05 mol một amino axit X có công thức H2NCnH2n–1(COOH)2 vào 100ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M, thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là A. 40,81. B. 32,65. C. 36,09. D. 24,49. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 36. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất Z làm mất màu dung dịch nước Br2. C. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O2Na2. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3. Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,84 và 0,06. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,03. D. 9,87 và 0,06. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn một este no đa chức X được tạo thành từ axit hai chức mạch hở và ancol ba chức mạch hở bằng oxi, sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 29,1 gam. Khối lượng mol của X là A. 362. B. 346. C. 350. D. 348. Câu 39. X, Y là hai hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức, X, Y khác chức hóa học và MX > MY. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O, với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X và Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 18,25 gam X cần dùng V lít O2. Giá trị của V là A. 21,00. B. 25,20. C. 23,52. D. 26,88. Câu 40. Chất X là muối của axit vô cơ có công thức phân tử C2H7O3N, Y và Z đều là muối trung hòa của axit cacboxylic hai chức có cùng công thức phân tử C5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y, và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai amin và dung dịch chứa 39,12 gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 28,71. B. 22,57. C. 35,90. D. 33,68. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT C NGHĨA HƯNG 1-A 11-A 21-D 31-A

2-D 12-D 22-B 32-A

3-C 13-D 23-A 33-C

4-C 14-C 24-D 34-D

5-B 15-B 25-A 35-C

6-B 16-B 26-B 36-A

Câu 13. Chọn D. CH3CHO (X) CH3COOH (Y) Chất o Nhiệt độ sôi (t C) 21 118,2 Câu 21. Chọn D. Chất làm mất màu nước brom là stiren, axetilen, etilen. Câu 25. Chọn A. Ta có: với

7-A 17-B 27-D 37-C

8-C 18-B 28-C 38-B

C6H5COOH (Z) 249,0

9-B 19-A 29-C 39-A

10-C 20-C 30-C 40-D

HCHO (T) –19

Câu 26. Chọn B. (a) Sai, Dung dịch fomon không được dùng để bảo quản thịt cá một chách an toàn. (b) Sai, Xenlulozơ trinitrat không phải là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. Câu 27: Chọn D. - TH1: X có dạng HCOOCH2R (hoặc RCOOCH=CR). Khi cho hỗn hợp sau thủy phân tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì: (loại) - TH2 : X có dạng HCOOCH2R (hoặc RCOOCH=CR). Khi cho hỗn hợp sau thủy phân tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì: . Vậy X có CTCT là HCOOCH=CH-CH3 D. Sai, HCOOCH=CH-CH3 (X) được điều chế từ HCOOH và CH≡C-CH3. Câu 28. Chọn C. Ta có: MX = 6,4.71,875% = 4,6 (g). Gọi x là số nhóm chức OH.

Câu 29. Chọn C. hoặc Nếu trong X chứa CH3CHO và C2H3CHO  mAg = 0,1.2.108 = 21,6 (g)  Loại. Nếu trong X chứa HCHO và C3H5CHO  mAg = (0,05.4 + 0,05.2).108 = 32,4 (g)  Thoả mãn. Câu 30. Chọn C. Trong 0,5m (g) T có:  trong m (g) T có nOH = 4z mol Ta có: Câu 31. Chọn A. Khi đốt cháy X thì:

Theo độ bất bão hoà: Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Với mX = 52,6 (g) thì nX = 0,06 mol với mX = 78,9 (g) thì nX = 0,09 mol Khi thủy phân: Y + 3KOH muối + C3H5(OH)3  BTKL: mmuối Câu 32. Chọn A. Ta có: Trong 2,54 gam X thì khối lượng kết tủa thu được là 11,1 (g) Câu 33. Chọn C. Không nên lắc đều, giữ nguyên ống nghiệm và đun cách thuỷ trong cốc nước. Câu 34. Chọn D. (a) 6HCHO → C6H12O6 (b) HCHO + O2 → HCOOH (c) C2H2 + H2O → CH3CHO (d) C2H2 + HCOOH → HCOOCH=CH2 (e) HCOOCH=CH2 + H2O ⇌ HCOOH + CH3CHO. A. Sai, Có 3 chất khác số nguyên tử cacbon với các chất còn lại. B. Sai, Chỉ có E là hiđrocacbon. C. Sai, E không có nhóm chức –CHO trong phân tử. Câu 35. Chọn C. Ta có: Mà ta có: (vì tỉ lệ mol là 1 : 1). Phương trình tổng quát: X + HCl + KOH + NaOH muối + H2O. BTKL: mX = mmuối

.

công thức: H2N-C2H3-(COOH)2 Câu 36. Chọn A. Z tham gia phản ứng với H2SO4 đặc thu được CH3OCH3  Z là CH3OH. Z không làm mất màu dung dịch Br2  B sai. Biện luận X: C6H8O4 có k = 3 = 2pCOO + 1pC-C Nếu X là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3  T: HOOC-CH=CH-COOH tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm. Nếu X là CH3-OOC-C(=CH2)-COO-CH3  T: HOOC-C(=CH2)-COOH tác dụng với HBr cho 2 sản phẩm.  T không có đồng phân hình học  A đúng. X phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1: 1  D sai. Y: NaOOC-C(=CH2)-COONa có CTPT là C4H2O4Na2  C sai. Câu 37. Chọn C. X là muối của axit cacboxylic với (CH3 )3N  X có dạng là HOOC-R-COONH(CH3)3 Y là muối của α-amino axit no với axit nitric  Y có dạng là HOOC-R’-NH3 NO 3 . Quá trình 1: + Ta có:

Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl

(CH3 )3NHCl + HOOC-R-COOH

+ Ta có: Vậy X là HOOC-COONH(CH3 )3 và Y là HOOC-C 4 H8-NH3NO3 Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 38. Chọn B. Theo đề ta có: Ancol 3 chức + Axit 2 chức Æ Este có 6 chức (tương ứng với 12O). Ta có:

X là C12H10O12

Câu 39. Chọn A. Từ x = y + a  X và Y đều có 2 liên kết π. Khi cho E tác dụng với AgNO3/NH3 thì:

Có 1 chất pư tạo 4Ag và 1 chất pư tạo 2Ag

Khi thuỷ phân E gồm R(CHO)2: 0,15 và HCOO-R1-OOC-R2: 0,1 mol  MZ = 76: C3H6(OH)2  0,1.68 + (R2 + 44 + 23).0,1 = 15  R2 = 15: CH3. Vậy X: HCOO-C3H6-OOC-CH3 Khi đốt 18,25 (g) X có 0,125 mol  Câu 40. Chọn D.

Khi cho E tác dụng với H2SO4 thì thu được --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 05 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 THPT CHUYÊN BẮC NINH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3OH, HCHO, HCOOH, NH3 và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiệt độ sôi ( C) 64,7 –19,0 100,8 –33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 7,00 7,00 3,47 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là NH3. B. X là HCHO C. Z là HCOOH. D. T là CH3OH. Câu 2: Dung dịch muối CuSO4 có màu A. vàng. B. đỏ. C. nâu. D. xanh. Câu 3: X là hợp chất mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 4: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Trimetyl amin là một amin bậc ba. (c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala–Ala và Ala–Ala–Ala. (d) Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. (f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Dung dịch Kim loại X Kim loại Y HNO3 đặc, nguội Không tác dụng Tác dụng HCl Tác dụng Tác dụng X, Y lần lượt là A. Fe, Mg. B. Mg, Fe. C. Fe, Al. D. Fe, Cr. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) . (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư) . Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng? A. Phân tử X chứa 1 nhóm este. B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1. C. X là đồng đẳng của glyxin. D. X là hợp chất no, tạp chức. Câu 9: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH. Câu 10: Nguyên tắc luyện thép từ gang là A. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. D. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là A. 2,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 12: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 D. K2HPO4 và K3PO4. Câu 13: Cho 37,44 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) vào dung dịch X chứa 84,6 gam Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ chất rắn, thu được dung dịch không màu có khối lượng giảm so với khối lượng của X là 7,62 gam. Kim loại M là A. Mg. B. Be. C. K. D. Ca. Câu 14: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin. Câu 15: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói không với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)? A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. B. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. C. Penixilin, ampixilin, erythromixin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain. Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 17: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat. Câu 18: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 19: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh. Câu 20: Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but–1–in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 21: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chứa chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là A. NaOH. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 22: Cho hình vẽ sau: Hợp chất hữu cơ và CuO (bột)

Bông và CuSO4 khan

Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. Câu 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt A. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi lọc kết tủa, nung nóng. B. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi lọc kết tủa, nung nóng. C. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư D. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư. Câu 24: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, , số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với? A. 282. B. 281. C. 253. D. 250. Câu 25: Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr. B. Fe. C. W. D. Cu. Câu 26: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2. Câu 27: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua). Câu 28: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính? A. CrO3. B. Cr(OH)2. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại. (2) Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim. (3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. Số phát biểu luôn đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs. Câu 31: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước. (b) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc. (c) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic. (d) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa với dung dịch CaCl2. (e) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etyl axetat. (f) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan–2–ol. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 32. B. 34. C. 36. D. 31. Câu 34: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit Y và một pentapeptit Z bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi T đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Biết thủy phân Y hay Z đều thu được cả Gly và Ala. Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X có giá trị 53,06%. (2) Tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 2 : 3. (3) Giá trị của m là 41,4 gam. (4) Tổng số nguyên tử C trong Y và Z là 22. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất): (1) + 2NaOH

X1 + 2X2

(2) 2X2

X3 + H2O

(3) X1 + 2NaOH H2 + 2Na2CO3 (4) X2 X4 + H2O X là este có công thức phân tử là C6H10O4. Nhận định nào sau đây là chính xác? A. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử. B. Trong X có một nhóm –CH2–. C. X3 có hai nguyên tử C trong phân tử. D. Trong X1 có một nhóm –CH2–. Câu 36: Điện phân 150ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t phút, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N). Giá trị của t là A. 18. B. 48. C. 30. D. 60. Câu 37: Cho 52,54 gam hỗn hợp chất rắn X dạng bột gồm Zn, FeCl2, Fe(NO3)2; Fe3O4 và Cu (trong đó % về khối lượng của Fe là 19,1854%) vào dung dịch chứa 1,38 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa các muối có khối lượng là 86,79 gam; hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol N2O và 0,05 mol H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 212,74 gam kết tủa. Thành phần % về số mol của Zn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 44%. B. 48%. C. 45%. D. 43%. Câu 38: Hỗn hợp X chứa ancol đơn chức A, axit hai chức B và este hai chức D đều no, hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 6,272 lít O2 ( đktc). Mặt khác, đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol là Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO, thu được sản phẩm khí chỉ chứa một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Cho các phát biểu sau: (1) Ancol A phải là C2H5OH (2) Có 2 công thức cấu tạo của D thỏa mãn. (3) Giá trị % về khối lượng của B là 29,03% (4) Giá trị của m là 7,24 gam Số phát biểu hoàn toàn đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 39: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hoá là A. 31,25%. B. 50,00%. C. 62,50%. D. 40,00%. Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0. B. 12,5. C. 10,0. D. 14,5. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT CHUYÊN BẮC NINH 1-C 11-B 21-A 31-C

2-D 12-B 22-B 32-D

3-D 13-C 23-B 33-B

4-D 14-A 24-C 34-A

5-D 15-A 25-A 35-A

6-A 16-B 26-C 36-D

7-A 17-D 27-C 37-C

8-C 18-D 28-D 38-D

9-D 19-A 29-A 39-C

10-B 20-D 30-B 40-B

Câu 1: Chọn C. Dựa vào độ pH ta có T là NH3 (pH > 7), Z là HCOOH (pH < 7). X là CH3OH, Y là HCHO (vì ancol có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit). Câu 3: Chọn D. Các cấu tạo của X là HO-CH2-CH2-COOH; HO-CH(CH3)-COOH và (COOH)2. Câu 4: Chọn D. Chất tham gia phản ứng cộng hiđro là stiren, axit acrylic, vinylaxetilen, axeton. Câu 5: Chọn D. (d) Sai, Tơ nilon–6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (e) Sai, Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Câu 7: Chọn A. (a) 2AgNO3

Ag + 2NO2 + O2

(c) 2KNO3 2KNO2 + O2 (e) Fe + CuSO4 Æ FeSO4 + Cu

(b) 4FeS2 + 11O2

2Fe2O3 + 8SO2

(d) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 (g) Zn + 2FeCl3 Æ ZnCl2 + 2FeCl2

(h) Ag2S + O2 2Ag + SO2. (i) Ba + CuSO4 + 2H2O Æ BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 Thí nghiệm thu được kim loại là (a), (e), (h). Câu 8: Chọn C. Lập tỉ lệ %C : %H : %O : %N = 3 : 7 : 2 : 1  X là C3H7O2N. Với nX = nmuối = 0,05 mol  Mmuối = 97 (H2N-CH2-COONa). Vậy X là  X là este của glyxin. Câu 13: Chọn C. Nếu M là kim loại đứng trước Mg trong dãy điện hoá M + Cu(NO3)2 + 2H2O Æ M(NO3)n + Cu(OH)2 + H2 Ta có: mdd giảm = (thoả) Câu 20: Chọn D. Chất tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, natri fomat và but–1–in. Câu 21: Chọn A. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + 2H2 CO2 dư + NaOH Æ NaHCO3 NaHCO3 + Ca(OH)2 Æ CaCO3 + NaOH + H2O Vậy chất tan Z có trong dung dịch là NaOH Câu 22: Chọn B. A, C. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố C, H có trong hợp chất hữu cơ. D. Sai, Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước  định tính được H có trong hợp chất hữu cơ. Câu 24: Chọn C.

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Cho 0,01 mol Số nguyên tử C của

. Số nguyên tử C của X và Y

Ta có: Mà X, Y có số liên kết

X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2

phân tử Y. Công thức của X : C15H27COOH

và Y: C15H29COOH

.

Câu 26: Chọn C. Từ tỉ lệ mol Cu và Fe3O4  số mol lần lượt là 0,3 mol và 0,1 mol Fe3O4 + 8HCl Æ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 0,1 0,2 Cu + 2FeCl3 Æ CuCl2 + 2FeCl2 (*) 0,3 0,2 Từ (*) ta có Cu còn dư: 0,2 mol  mrắn = 12,8 (g) Câu 29: Chọn A. (1) Sai, Nhóm IA có H là nguyên tố phi kim. (2) Sai, Kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn so với nguyên tố phi kim nếu xét trong cùng 1 chu kì. (4) Sai, Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được MgCl2, FeCl2 và FeCl3 còn dư. Câu 30: Chọn B. Ta có: Câu 31: Chọn C. Kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Na; Al; Cu; Fe. Câu 32: Chọn D. (b) Sai, Khử anđehit bằng H2 thì thu được ancol bậc I, còn với xeton thì thu được ancol bậc II. (e) Sai, CH3CHO không được điều chế trực tiếp từ CH3COOC2H5 bằng 1 phản ứng. Câu 33: Chọn B. Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g)  nO = 0,3 mol   pư = 0,3 mol Xét hỗn hợp Na, K, Ba có

Cho Y Câu 34: Chọn C. Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON (a mol), CH2 (b mol) và H2O (c mol). Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C2H4ONNa (a mol) và CH2 (b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:

- Ta có: - Xét hỗn hợp X ta có :

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Y và Z lần lượt là

.

Vậy Y là (Gly)3Ala ; Z là (Gly)2(Ala)3. (1) Đúng. (2) Sai, Tỉ lệ số phân tử Ala và Gly trong Z là 3 : 2. (3) Sai, Giá trị của m là 29,4 gam. (4) Đúng. Câu 35: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: (3) (COONa)2 (X1) + 2NaOH

H2 + 2Na2CO3

(1) C2H5OOC-COOC2H5 + 2NaOH (2) 2C2H5OH (X2)

(COONa)2 (X1) + 2C2H5OH (X2) C2H5OC2H5 (X3) + H2O

(4) C2H5OH (X2) CH2=CH2 (X4) + H2O B. Sai, Trong X có 2 nhóm – CH2 –. C. Sai, X3 có 4nguyên tử C trong phân tử. D. Sai, Trong X1 không có nhóm –CH2–. Câu 36: Chọn D. Tại catot Tại anot + Ag + 1e → Ag 2H2O → 4H+ + 4e + 4a ← 4a 4a → 4a Dung dịch Y chứa

O2

Ta có: mà 56nFe dư + 108nAg = 14,5  a = 0,025 mol  ne = 0,1 mol  t = 60 phút. Câu 37: Chọn C. Khi cho AgNO3 tác dụng với Y thì: nHCl dư = 4nNO = 0,12 mol  nHCl pư = 1,26 mol Khi cho X tác dụng với HCl thì:

mà Từ %mFe trong X  mFe = 10,08 (g)  nFe = 0,18 mol Vì sản phẩm thu được có H2 nên NO3- hết

Khối lượng kết tủa gồm AgCl và Ag  nAg = 0,03 mol Áp dụng BT e cho cả quá trình ta suy ra: 2nZn + 2nCu = 0,88 (1) Và theo khối lượng của X  65nZn + 64nCu = 28,42 (2) Từ (1), (2) suy ra: nZn = 0,26 mol và nCu = 0,18 mol. Vậy %nZn = 44,83%. Câu 38: Chọn D. Hỗn hợp X gồm A (3x mol); B (2x mol); D (3x mol) Dung dịch Y chứa R(COONa)2: 5x mol và NaOH dư: 0,13 – 10x mol Khi nung Y với CaO thu được 1 hidrocacbon đơn giản nhất là CH4 (0,015 mol)  R là –CH2 và phản ứng nung Y tạo CH4 tính theo mol của muối thì: 0,13 – x = 0,03  x = 0,01 mol (vì nếu tính theo mol của NaOH thì nmuối < nhiđrocacbon). Dựa vào các đáp án nhận thấy các anol đều no đơn chức nên công thức của ancol là CnH2n + 2O (n > 0) Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Gọi công thức của D là C mH2m – 4O4 (m > 4) Khi đốt cháy X thì: 0,045n + 0,04 + 0,03.(1,5m – 2,5) = 0,28  n + m = 7 + Với n = 1và m = 6 ta suy ra A là CH3OH và D là CH3OOCCH2COOC2H5 + Với n = 2 và m = 5 ta suy ra A là C2H5OH và D là CH3OOCCH2COOCH3 (1) Sai, Có 2 ancol thoả mãn. (2) Đúng. (3) Sai, %mB = 28,03% (B là HOOC-CH2-COOH). (4) Sai, m = 7,42 (g). Câu 39: Chọn C. Giả sử ancol đó là CH3OH: CH3OH + [O] Æ HCHO + H2O CH3OH + 2[O] Æ HCOOH + H2O Æ X gồm HCOOH (x mol), HCHO (y mol), H2O (x + y mol) và CH3OH dư (z mol) Khi cho X tác dụng với Na thì: x + (x + y) + z = 0,045 (1) Khi cho X tham gia phản ứng tráng gương thì: 2x + 4y = 0,09 (2) và mỗi phần có: x + y + z = 0,04 (3). Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,005; y = 0,02; z = 0,015 Vậy H = (x + y)/0,04 = 62,5%. Câu 40: Chọn B. Hỗn hợp gồm C3H4O2, C2H4O2, (C6H10O5)n đều có dạng chung là Cn(H2O)m Khi đốt cháy hỗn hợp trên luôn thu được: mà mdd giảm =

--------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT KIẾN AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat. Câu 42. Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là A. đimetyl amin và lysin. B. alanin và phenylamoni clorua C. benzyl amin và axit benzoic. D. etyl amin và anilin. Câu 43. Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính? A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3. Câu 44. Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. K. C. Zn. D. Fe. Câu 45. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3NHCH3. B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2. Câu 46. Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là A. O2. B. CO2. C. Cl2. D. SO2. Câu 47. Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao? A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 48. Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây? A. Oxi. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Hiđro. Câu 49. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là . B. C6H5COOCH3. A. C2H5COOC6H5. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5. Câu 50. X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 51. Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc với không khí ẩm thì A. Fe bị oxi hóa. B. Sn bị oxi hóa. C. Fe bị khử. D. Sn bị khử. Câu 52. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat. Câu 53. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren. Câu 54. Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2. Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen). C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit. D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh. Câu 56. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 57. Rót 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml dung dịch Na2CO3 đặc. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. phenol. Câu 58. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ olon. C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 59. Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4. Câu 60. Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08. Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua. B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp. Câu 62. Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 63. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3. Câu 64. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5. Câu 65. Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03. Câu 66. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

poli(hexametylen ađipamit) +

Phân tử khối của X6 là A. 194. B. 136. C. 202. D. 184. Câu 67. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 0,5. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông. (c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. (f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 69. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,5. B. 11,1. C. 9,7. D. 11,3. Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 5,60. B. 6,72. C. 7,84. D. 8,96. Câu 71. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. Câu 72. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh X, T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam Y, Z Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu X, T Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin. Câu 74. Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối của axit hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Khi đun Z hoặc T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken. Kết luận nào sau đây sai? A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Công thức của Y là HOOC−[CH2]4−COOH. C. Lên men glucozơ thu được chất T. D. Chất X là đieste no, mạch hở. Câu 75. Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,7. B. 17,6. C. 15,4. D. 12,8. Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:

Cho các phát biểu sau: (a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước. (b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau. (c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường. (d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất. (e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên). Số phát biểu không đúng là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 77. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đếu bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phần tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5%. B. 7%. C. 9%. D. 11%. Câu 78. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, propyl axetat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng 2,255 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06. Câu 79. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 28,56 lít O2 (đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn F cần 26,4 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 25,3 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 59,09%. B. 45,94%. C. 49,62%. D. 62,95%. Câu 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27%. B. 45%. C. 38%. D. 33%. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT KIẾN AN

Câu 56: Chọn A. Chất tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 là Fe, Cu, Zn. Câu 62: Chọn C. Chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là CuO, FeO, O2. Câu 63: Chọn A. Ta có: Câu 65: Chọn B. (có 3π gốc H.C)

Ta có: Khi cho X tác dụng với H2 thì a = 0,02 mol Câu 66: Chọn C.

HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + H2N-(CH2)6-NH2 (X 5) poli(hexametylen ađipamit) + 2nH 2 O. NaOOC-(CH2)4-COONa (X 1) + H2SO4 HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + Na 2SO4. CH3COOH (X5). CH3OH (X1) + CO C2H5OOC-(CH2)4-COOH (X) + 2NaOH

NaOOC-(CH2)4-COONa + C2H5OH (X2) + H2O.

2C 2H5OH + HOOC-(CH 2)4-COOH Câu 67: Chọn C.

C2H5OOC-(CH2)4-COOC2H5 (X6) + 2H2O.

Ta có: Dm tăng = 3,2 (g)  Câu 68: Chọn B. (c) Sai, Vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh. Câu 70: Chọn C. Đặt CTTQ của X là CnH2n + 2 – 2k (a mol). Khi cho X tác dụng Br2 thì: (14n + 2 – 2k).a = 6,32 (1) và (2) Khi đốt cháy X thì:

. Thay vào n vào (1), (2) suy ra: a = 0,2 và k = 0,6

Trong 0,1 mol X có: Câu 71: Chọn D.

Câu 72: Chọn B. Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là R1OOC-(CH2)2CH(NH2)-COOR2 với R1, R2 là các gốc -CH3 và -C2H5  Có 2 đồng phân thoả mãn. Câu 74: Chọn C. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Y là chất điều chế ra tơ nilon-6,6  Y là HOOC-(CH2)4-COOH. Vậy X là C2H5OOC-(CH2)4-COOC3H7 (gốc –C3H7 có 2 đồng phân dạng mạch thẳng và phân nhánh).  Ancol thu được là Z: C2H5OH và T là C3H7OH (CH3CH2CH2OH hoặc CH3CH(OH)CH3). C. Sai, Lên men glucozơ thu được chất Z. Câu 75: Chọn A. Khi cho Fe tác dụng với Y thì hỗn hợp rắn gồm Cu và Fe dư. với nFe pư = . Dung dịch Y gồm Cu2+ (0,05); H+ (0,2); Na+ (0,5V) và NO3- (2V)

. Dung dịch ban đầu gồm Cu(NO3)2 (0,2 mol) và NaCl (0,1 mol) Khối lượng dung dịch giảm: Câu 76: Chọn A. Khí clo đi ra có lẫn khı́ hidroclorua và hơi nước nên lầ n lươ ̣t dẫn qua: Bình (1) đựng dung dịch NaCl để hấ p thu ̣ khı́ HCl. Bı̀nh 2 đựng dung dich ̣ H2SO4 đặc để hấ p thu hơi nước làm khô khı́. Bình (3) để đứng thu khı́ Cl2 khô vı̀ khí clo nặng hơn không khí, khı́ này rấ t đô ̣c phá hủy niêm ma ̣c đường hô hấ p. Miệng bình có bông tẩm xút để xử lı́ Cl2 thừa không cho thoát ra môi trường vı̀ clo phản ứng được với NaOH. Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và KMnO4. Không đổi bình (1), (2) vì khí Cl2 thu được sẽ có lẫn tạp chất (lưu ý bước làm khô luôn là cuối cùng). Không thay thế H2SO4 đặc bằng CaO vì nó sẽ hấp thụ khí Cl2. Vậy các ý sai là (b), (d), (f). Câu 77: Chọn B.

Thực hiện phản ứng este hóa E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thì:

Theo BTKL:

+

Câu 78: Chọn B. X gồm C4H10, C4H11N, C5H10O2, C5H11O2N quy đổi về C4H10 (0,34 mol), NH (x mol), CO2 (y mol) Khi đốt cháy X có: Khi hấp thụ sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư  N2 : 0,09 mol (dựa vào BT: N) Câu 79: Chọn B. Hỗn hợp F gồm CnH2nO2NNa (x mol) và CmH2m–1O2Na (y mol) Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Ta có:  m = 2 (CH3COONa) và n = 2,25 (vì muối thu được là Gly và Ala nên 2 < n < 3) Với n = 2,25 ta có:

(n1, n2 là số mắt xích Gly, Ala có trong X). X: (Gly)3Ala

Khi đốt cháy E cũng chính là đốt cháy F và ancol thu được từ pư thuỷ phân Y  Đặt CT của ancol là CaH2a+2O : 0,15 mol Vậy m = 0,05.260 + 0,15.102 = 28,3 (g)  %mX = 45,94% Câu 80: Chọn A. Hỗn hợp khí Z gồm H2 (0,17 mol) và NO (0,09 mol) Khi cho X tác dụng với axit thì: Vì có H2 sinh ra nên

hết

Dung dịch Y chứa Mn+, NH4+, SO42Kết tủa thu được gồm BaSO4 (0,75 mol) và M(OH)n  0,75.233 + mM + 17.1,44 = 223,23  mM = 24 Vậy mX = mM + --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 THPT LÝ THÁI TỔ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 27,60. C. 36,80. D. 20,70. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. CH3NH2. Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 4: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là A. 7. B. 5. C. 10. D. 12. Câu 5: Chọn nhận xét đúng? A. Stiren không làm mất màu dung dịch brom. B. Anken là những hidrocacbon không no có một liên kết đôi C=C C. Công thức chung của ankan là CnH2n+2 (n≥1). D. Các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng. Câu 6: Cho dãy gồm các chất: CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 7: Khí nào gây hiệu ứng nhà kính và làm vẩn đục nước vôi trong? A. NO2. B. CO2. C. CH4. D. CO. Câu 8: Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n–2O2 (n ≥ 4). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 3). Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 2,16. C. 43,20. D. 21,60. Câu 10: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. C2H5OH. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ phản ứng với HNO3 tạo thành tơ axetat. B. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 12: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại A. tetrapeptit. B. pentapepit. C. đipetit. D. tripetit. Câu 13: Đạm ure có công thức là A. (NH4)2CO3. B. NaNO3. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3. Câu 14: Trong môi trường kiềm, chất nào dưới đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh tím? Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


A. Glucozơ. B. metylamin. C. Gly-Val. D. Ala-Gly-Val. Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ poliamit bền trong môi trường kiềm và axit. D. Cao su buna thuộc loại polime tổng hợp. Câu 16: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng A. trùng ngưng B. kết hợp. C. trung hòa. D. este hóa. Câu 17: Công thức của triolein là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 18: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 18,75. C. 37,50. D. 21,75. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. C. Etylamin thuộc loại amin bậc một. D. Anilin tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 22: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Polietilen. B. Nilon-6,6 C. Tơ tằm. D. PVC Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 24: Ancol etylic có công thức cấu tạo là A. CH3CH2OH. B. CH3OCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ, metyl fomat và saccarozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30. B. 25. C. 22. D. 27. Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 53,125. B. 57,625. C. 45,075. D. 48,875. Câu 27: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số liên kết peptit trong một phân tử X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 28: Cho các phát biểu sau : (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết p . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuố c thử Hiê ̣n tươ ̣ng Có màu xanh tím Dung dich ̣ I2 X Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tı́m Y Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Z Nước brom Kế t tủa trắ ng T Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 31: Cho 27,6 gam hỗn hợp CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 32,65. B. 35,30. C. 38,45. D. 41,60. Câu 32: Hỗn hợp Z gồm 2 este đơn chức X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần 6,16 lít O2 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 và 6,7. B. HCOOC2H5 và 9,5. C. (HCOO)2C2H4 và 6,6. D. HCOOCH3 và 6,7. Câu 33: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH

X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4 Æ X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 Æ X5 + 2H2O Phân tử khối của X5 là A. 174. B. 198. C. 202. D. 216. Câu 34: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là A. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. C. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. D. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. Câu 35: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 36: Cho 18,5 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11O6N3. A tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là A. 18 ,5. B. 24,2. C. 16,2. D. 19,1. Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch có x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. X có phản ứng tráng bạc. B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. C. Giá trị của x là 0,075. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,2. D. 0,24. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Câu 39: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 15,46%. B. 19,07%. C. 77,32%. D. 61,86%. Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47,24%. B. 63,42%. C. 46,63%. D. 51,78%. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT LÝ THÁI TỔ

Câu 4: Chọn C. Theo BTKL: Câu 6: Chọn C. Chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl là CH3COOC2H5; Ala-Gly; H2NCH2COOH. Câu 12: Chọn A. Ta có: Mpeptit = n.89 – 18.(n – 1) = 302  n = 4. Vậy X là tetrapeptit. Câu 21: Chọn B. Các đồng phân thoả mãn là C2H5COOH; HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Câu 25: Chọn A. Hỗn hợp trên có dạng chung là Cn(H2O)m Khi đốt cháy hỗn hợp trên ta luôn có: Khi hấp thụ khí và hơi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì: Câu 26: Chọn B. Xét hỗn hợp

muối khan + H2O và

Với

BTKL: 0,1.89 + 0,15.147 + 0,55.36,5 = m + 0,3.18  m = 57,625 (g) Câu 27: Chọn A. Quy đổi peptit thành C2H3ON (x mol) và H2O (0,1 mol) . Khi đốt cháy X thì thu được : Vậy X thuộc loại tetrapeptit (x/0,1 = 4), trong X có 3 liên kết peptit. Câu 28: Chọn A. (a) Sai, Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Sai, Anilin là một bazơ yếu, dung dịch của nó không làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết p . (e) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. Câu 29: Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 31: Chọn B. Ta có: Câu 32: Chọn D. Nhận thấy:

 2 este đơn chức, no, mạch hở. X là C2H4O2: HCOOCH3.

Câu 33: Chọn C. (c) n HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + nH2N-(CH2)6-NH2 (X4)

nilon-6,6 + 2nH2O

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(b) NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + H2SO4 Æ HOOC-(CH2)4-COOH (X3) + Na2SO4 (a) HOOC-(CH2)4-COO-C2H5 (X) + 2NaOH NaOOC-(CH2)4-COONa (X1) + C2H5OH (X2) + H2O (d) 2C2H5OH (X2) + HOOC-(CH2)4-COOH (X3) Æ C2H5-OOC-(CH2)4-COO-C2H5 (X5) + 2H2O Vậy phân tử khối của X5 là: 202. Câu 34: Chọn B. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1muối và 1 anđehit  C6H5COOCH=CH2. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối (có M > 82) và nước  CH2=CHCOOC6H5. Câu 35: Chọn C. X là C2H5OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOCH3 hoặc CH3OOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOC2H5. Câu 36: Chọn D. HCO3NH3-C2H4-NH3NO3 + 3NaOH Æ Na2CO3 + NaNO3 + C2H4(NH2)2 + 3H2O 0,1 0,1 0,1  mmuối = 0,1.106 + 0,1.85 = 19,1 (g) Câu 37: Chọn B.  Z là amino axit no, có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Nhận thấy: X là HCOOH nên Y là axit no, đơn chức, mạch hở. Áp dụng độ bất bão hoà: Khi đó: Khi cho 0,3 mol M phản ứng với HCl thì: x = 0,1.3/4 = 0,075 mol. Vậy khẳng định không đúng là B vì %mY = 38,46%. Câu 38: Chọn B. = y; độ bất bão hoà của X là k. Đặt nX = x; Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x = x mol Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và 96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2 Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1)  k = 6 

= x.(k – 3) = 0,12 mol.

Câu 39: Chọn D. Khi đốt cháy Z thu được Na2CO3 (a mol) CO2 (b mol) và H2O (c mol)  44b + 18c = 4,96 (1)

Khi cho X tác dụng với NaOH, theo BTKL: 7,76 + 40.2a = mY + 106a + 2,08 (a) mà mb.tăng = mY + 2.a (với

)  mY = 2a + 4

Thay vào mY vào biểu thức (a) ta được: 7,76 + 40.2a = 2a + 4 + 106a + 2,08 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,06; b = 0,08; c = 0,08 Nhận thấy b = c nên các muối đều là no, đơn chức  Các este gồm HCOOCH3 (0,08 mol), CH3COOCH3 (0,02 mol), HCOOC2H5 (0,02 mol)  %m = 61,86%. Câu 40: Chọn B. Ta có: Muối gồm CxH2x(COONa)2 (0,2 mol) và NH2-CyH2y-COONa (0,06.5 = 0,3 mol) Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


mmuối = 0,2.(14x + 134) + 0,3.(14y + 83) = 62,9  x = 1 và y = 2 E gồm CH2(COONH3C2H5)2 (0,2 mol) và (Ala)5 (0,06 mol)  %mX = 63,42%. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là A. 1,68 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 3: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là A. 0,08M. B. 0,16M. C. 1,6M. D. 0,8M. Câu 4: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. Na2HPO4. D. CH3COONa. Câu 5: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ

Bông trộn CuSO4 khan

Dung dịch Ca(OH)2

Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 7: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây? A. Etanol. B. Nước. C. Dung dịch HCl. D. Dầu hỏa. Câu 8: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết X là A. 300 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 600 ml. Câu 9: X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(1) C10H8O4 + 2NaOH (2) X1 + 2HCl

X 1 + X2

X3 + 2NaCl

(3) nX3 + nX2 poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng, C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8. Câu 10: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,005 và 0,025. B. 0,005 và 0,001. C. 0,001 và 0,005. D. 0,025 và 0,005. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa ancol. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,8. B. 19,4. C. 11. D. 15,4. Câu 13: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một axit béo). Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 14: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Phenol. B. Axit acrylic. C. Axetanđehit. D. Ancol etylic. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn vào dung dịch loãng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,750 và 5,94. B. 4,875 và 4,455. C. 4,875 và 1,485. D. 9,750 và 1,485. Câu 16: Đun nóng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá trị của m là A. 21,6. B. 2,16. C. 1,08. D. 10,8. Câu 17: Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(h) Thủy phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được ancol và muối của axit cacboxylic. (i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 18: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím? A. Metanamin. B. Axit glutamic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 19: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H4, C2H5OH, CH3CHO. Tổng số sơ đồ dạng (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 20: Cho các sơ đồ phản ứng sau: X2 + X3 + H2 (1) X1 + H2O (2) X2 + X4

BaCO3 + Na2CO3 + H2O

(3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (4) X4 + X6 Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. NaOH. NaClO, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. D. NaHCO3, NaClO, KHSO4. C. KOH, KClO3, H2SO4. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị gần nhất của m có giá trị nào sau đây? A. 29. B. 27. C. 25. D. 31. Câu 23: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25. Giá trị của m là A. 22,2. B. 26,9. C. 29,7. D. 19,1. Câu 25: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 26: Công thức tổng quát của ankyl benzen là A. CnH2n-8 (n ≥ 8). B. CnH2n-4 (n ≥ 4). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,4. B. 13,4. C. 17,2. D. 16,2. Câu 28: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


(đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,6. B. 6,8. C. 5,8. D. 4,4. Câu 29: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi. Câu 30: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 31: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Xenlulozơ. B. Poli (vinyl axetat). C. Polietien. D. Poli (hexametylen ađipamit). Câu 32: Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 33: Metyl fomat có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. CH2O2. D. C2H4O2. Câu 34: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37,0 .B. 13,5. C. 43,0. D. 40,5. Câu 35: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 40% và 30%. B. 30% và 30%. C. 20% và 40%. D. 50% và 20%. Câu 36: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây? A. Anđehit axetic. B. Tinh bột. C. Etilen. D. Xenlulozơ. Câu 37: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. H2SO4 loãng. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn CuO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 39: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 14,485. B. 16,085. C. 18,300. D. 18,035. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,80. B. 13,12. C. 10,48. D. 14,24. --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


THPT NGÔ GIA TỰ

Câu 2: Chọn A. (a) CuSO4 + H2O Æ Cu + H2SO4 + 1/2O2 (đpdd) (b) 4FeS2 + 11O2

2Fe2O3 + 8SO2

(c) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O (d) Fe + CuSO4 Æ FeSO4 + Cu (e) Mg + 2FeCl3 Æ ZnCl2 + 2FeCl2 (g) Ba + CuSO4 + 2H2O Æ BaSO4 + Cu(OH)2 + H2 Thí nghiệm thu được kim loại là (a), (d). Câu 5: Chọn B. Đồng phân C8H8O2 tác dụng với NaOH tạo 2 muối là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5. Câu 6: Chọn B. A, D. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố C, H có trong hợp chất hữu cơ. B. Sai, Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước  định tính được H có trong hợp chất hữu cơ. Câu 8: Chọn A. Chất rắn X gồm Fe dư, S dư và FeS. Trong đó chỉ có Fe dư và FeS tác dụng với HCl. FeS + 2HCl Æ FeCl2 + H2S Fe + 2HCl Æ FeCl2 + H2 Lượng X hoà tan tối thiểu 1 lượng dung dịch HCl nên nHCl = 2nFe = 0,3 mol  V = 300 ml Câu 9: Chọn D. Các phản ứng xảy ra như sau:

p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl

p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl

p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6 Câu 11: Chọn A. Tại y = 0,08 (kết tủa Al(OH)3 tan hết, chỉ còn BaSO4) ta có: và Tại y = 0,114 (kết tủa cực đại) ta có: Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,005 ; b = 0,025 ; V = 0,16. Câu 12: Chọn B. và mdd giảm = Ta có:

(tính theo mol Ba2+)

mà G: HCOOCH2-CH=CH2 tác dụng với KOH thu được HCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,15 mol)  mrắn = 16,8 (g) G: CH2=CHCOOCH3 tác dụng với KOH thu được CH2=CHCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,15 mol)  mrắn = 19,4 (g) Câu 13: Chọn C. Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Vì X tác dụng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1  X có 1 liên kết C=C nên trong X có 2 gốc axit béo khác nhau. Vậy số đồng phân của X thoả mãn là 2 (R1R1R2, R1R2R1). Câu 15: Chọn C. Dung dịch X chứa H+ dư (0,4 – 2x mol) và Zn2+ (x mol). Ở TN2 : kết tủa bị hoà tan 1 phần  + Xét TH1: TN1 không có sự hoà tan kết tủa  Giải hệ tìm được: x = 0,105; a = 4,455 (Loại vì lượng chênh lệch 0,52 – 0,46 = 0,06 < 2nØ = 0,09) + Xét TH1: TN1 kết tủa bị hoà tan 1 phần  Giải hệ tìm được: x = 0,075; a = 1,485 (Thoả) Câu 17: Chọn B. (b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Sai, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (i) Sai, Dung dịch valin không làm quỳ tím chuyển màu. Câu 19: Chọn A. C2H5OH Æ C2H4 Æ CH3CHO C2H4 Æ C2H5OH Æ CH3CHO C2H4 Æ CH3CHO Æ C2H5OH CH3CHO Æ C2H5OH Æ C2H4 Câu 20: Chọn B. (a) 2NaCl (X1) + 2H2O 2NaOH (X2) + Cl2 (X3≠) + H2≠ (b) 2NaOH (X2) + Ba(HCO3)2 (X4) BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (c) 2NaOH (X2) + Cl2 (X3) NaCl (X1) + NaClO (X5) + H2O (d) Ba(HCO3)2 (X4) + KHSO4 (X6) BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Câu 21: Chọn C. (a) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết π. (g) Sai, Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. Câu 22: Chọn A. Khi cho X tác dụng với HCl thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), H2 (0,04 mol). Khi cho X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), NO (0,06 mol). và   Câu 23: Chọn D. Chất tác dụng được với Na là C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH. Câu 24: Chọn C. + TH1: Muối thu được là Na2CO3 (0,1 mol) và H2NC3H5(COONa)2 (0,1 mol)  m = 29,7 (g) thì y < 0 (Loại). + TH2: Nếu chất còn lại là Câu 27: Chọn A. Chất X là NH4OOC-COONH4  Rắn gồm (COONa)2: 0,1 mol và NaOH dư: 0,1 mol có m = 17,4 (g) Câu 28: Chọn A. Nếu có 1 mol NaNO3 trong Y khi cô cạn cho 1 mol NaNO2 thu được m = 69 > 67,55 gam. ⇒ Trong Y gồm x mol NaNO3 và y mol NaOH dư. Lập hệ:

Khí Z là NH3 nên NH4+ là 0,05 mol

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


⇒ mkhí = mN + mO = 7,6 (g) Câu 32: Chọn B. Có 4 đồng phân thoả mãn: C2H5COONH4 ; CH3COONH3CH3 ; HCOONH3C2H5 ; HCOONH2(CH3)2. Câu 34: Chọn C. + nT = 1,08 – 0,72 = 0,36 = nE  Số C trong T = 0,72/0,36 = 2  Hai ancol là: C2H5OH và C2H4(OH)2 ⇒ nX = 0,16 mol và nY = 0,2 mol

+ Ta có:

+ Bảo toàn khối lượng: mmuối = 40,48 + 0,56.40 – 0,16.46 – 0,2.62 ⇒ a = 43,12 Câu 35: Chọn D.

Phản ứng ete hóa: Gọi số mol C2H5OH và C3H7OH phản ứng là a và b (mol) + Ta có: a + b = 2nete = 0,16 (3) và mancol phản ứng = 6,76 + 0,08.18 = 8,2 gam  46a + 60b = 8,2 (4) Từ (3), (4) ta tính được: a = 0,1; b = 0,06 Hiệu suất ete hóa của C2H5OH và C3H7OH lần lượt là: 50% và 20% Câu 38: Chọn B. Dung dịch X chứa CuSO4, H2SO4 dư có thể tác dụng được với NaOH, Fe, BaCl2, Al(OH)3. Câu 39: Chọn D. Hỗn hợp khí gồm N2 (0,02 mol) và H2 (0,005 mol)

Muối thu được gồm K+, Mg2+, NH4+, Cl-  m = 18,035 (g) Câu 40: Chọn C. Vì  ancol no (k = 0). Sử dụng độ bất bão hoà: -n ancol + (k – 1)neste = -0,12 (1) Ta có: m = m C + mH + mO =

= 9,84 

= 0,32 (2)

Xét k = 1, thay vào (1), (2) suy ra n ancol = 0,12 mol và neste = 0,1 mol Bảo toàn C: 0,12.C ancol + 0,1.Ceste = 0,32  X chứa CH3OH và HCOOCH 3 Khi cho X tác dụng với NaOH thì chất rắn thu được gồm HCOONa và NaOH dư  mrắn = 10,48g --------------HẾT---------------

Phát hành PDF bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đăng ký Word doc qua Zalo 0905779594 Email thanhtuqn88@gmail.com


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.