ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI THPTQG MÔN SINH HỌC
vectorstock.com/28062415
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
20 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 - MÔN SINH HỌC PENBOOK CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 1
NĂM HỌC: 2021 – 2022
CI AL
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Thằn lằn.
B. Cá chép.
C. Vịt trời.
D. Ếch đồng.
A. RiDP.
B. PEP.
FI
Câu 2. Trong quá trình quang hợp, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3 là C. APG.
D. AOA.
OF
Câu 3. Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được gọi là A. pôlinuclêôxôm.
B. pôlixôm.
C. pôlipeptit.
D. pôlinuclêôtit.
Câu 4. Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,04AA:0,32Aa:0,64aa. Tần số alen A và a của A. 0,4 và 0,6.
ƠN
quần thể này lần lượt là B. 0,6 và 0,4.
C. 0,2 và 0,8.
D. 0,8 và 0,2.
Câu 5. Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên rARN? B. Xitôzin.
C. Guanin.
NH
A. Ađênin.
D. Timin.
Câu 6. Các bộ ba UUU, UUX đều mã hóa phenylalanin; UUA, UUG, XUU, XUX, XUA, XUG đều mã hóa lơxin; GXU, GXX, GXG, GXA đều mã hóa alanin. Điều này chứng tỏ mã di truyền có tính A. thoái hóa.
B. đặc hiệu.
C. phổ biến.
D. không gối lên nhau.
AB . aB
B.
AB . AB
QU
A.
Y
Câu 7. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? C.
AB . ab
D.
Ab . Ab
Câu 8. Theo Menden, mỗi tính trạng của cơ thể do A. một nhân tố di truyền quy định.
KÈ M
B. một cặp nhân tố di truyền quy định. C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định. D. hai cặp nhân tố di truyền quy định. Câu 9. Ở thú, xét một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a). Cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
Y
A. X a Y A .
B. Aa.
C. XY A .
D. X A Y .
Câu 10. Phương pháp tạo giống đa bội lẻ không áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
DẠ
A. Cam.
B. Xoài.
C. Bưởi.
D. Lúa.
Câu 11. Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát sinh thực vật ở A. đại Cổ sinh.
B. đại Trung sinh.
C. đại Tân sinh.
D. đại Nguyên sinh.
Trang 1
Câu 12. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi vốn gen của 2 quần thể cùng lúc? B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 13. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
CI AL
A. Chọn lọc tự nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tẩn số alen của quần thể theo một hướng xác định.
FI
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
OF
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen thông qua đó tác động lên kiểu hình của quần thể.
Câu 14. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian gọi là B. sinh cảnh.
C. giới hạn sinh thái.
ƠN
A. nơi ở.
D. khoảng chống chịu.
Câu 15. Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh? B. Tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Giun đũa và lợn.
D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
NH
A. Cỏ dại và lúa.
Câu 16. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau (liền rễ). Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
Y
C. cộng sinh.
D. hỗ trợ cùng loài.
A. C6H12O6.
QU
Câu 17. Khí oxi được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ B. H2O.
C. CO2.
D. APG.
Câu 18. Người bị các bệnh về tim mạch, cẩn hạn chế ăn các loại thức ăn có nhiều ...(1)... Người bị bệnh cao huyết áp cẩn hạn chế ăn các loại thức ăn có chứa nhiều ...(2)... Người thường xuyên bị thiếu ...(3)...
KÈ M
trong khẩu phẩn ăn có thể bị bệnh quáng gà. Người thường xuyên bị thiếu ... (4)... trong khẩu phần ăn có thể bị bệnh loãng xương.
Các từ, cụm từ phù hợp có thể điền vào các chỗ trống tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) trong các câu trên lần lượt là:
A. Cholesterol, muối, vitamin A, canxi.
Y
B. Vitamin A, chất xơ, muối, vitamin C. C. Cholesterol, chất xơ, vitamin A, sắt.
DẠ
D. Vitamin C, chất xơ, Cholesterol, muối.
Câu 19. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%. Trang 2
Câu 20. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng người ta sử dụng dạng đột biến nào sau đây? B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
CI AL
A. Đột biến gen.
Câu 21. Đột biến mất cặp nuclêôtit xảy ra ở vị trí nào sau đây sẽ gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen? B. Giữa gen.
Câu 22. Một cá thể có kiểu gen Aa
C. gen.
D. Cuối gen.
BD , tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Giao tử Abd bd
FI
A. Đầu gen.
chiếm tỉ lệ B. 17,5%.
C. 35%.
D. 15%.
OF
A. 7,5%.
Câu 23. Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con? A.
Ab ab . ab ab
C. X a X a X A Y .
B. aaBb aabb .
D.
AB Ab ab aB
A. aaBb aabb .
ƠN
Câu 24. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? B. Aabb AaBb .
C. Aabb aaBb .
D. AABb AaBb .
Câu 25. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống
NH
nhau? I. Cấy truyền phôi.
II. Lai hữu tính.
III. Công nghệ gen.
IV. Nuôi cây mô tế bào thực vật.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Y
Câu 26. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?
QU
A. Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới. C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
KÈ M
Câu 27. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng. B. Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện môi trường. C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa. D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản của quần thể tăng lên.
Y
Câu 28. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Cào cào → Cá rô → Rắn → Đại bàng. Loài nào trong chuỗi thức ăn
DẠ
đã cho là sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Rắn.
B. Cá rô.
C. Cào cào.
D. Đại bàng.
Câu 29. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử. Trang 3
II. Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen
AbD giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 2 abd
CI AL
loại giao tử. III. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6 loại giao tử. IV. Ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có kiểu gen
AB D d X X giảm phân bình thường có thể tạo ra tối ab
đa 8 loại giao tử. B. 3.
C. 4.
D. 2.
FI
A. 1.
Câu 30. Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn, ở phép lai:
con chiếm tỉ lệ A. 15,755.
B. 5,25%.
C. 21%.
OF
AB Ab Dd Dd , nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình (aa, B-, D-) ở đời ab aB
D. 18,75%.
ƠN
Câu 31. Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen (A, a; B, b) phân li độc lập cùng quy định màu sắc hoa. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A hoặc B cho kiểu hình hoa vàng, kiểu gen đồng hợp lặn cho kiểu hình hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (P) tự
NH
thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa vàng ở F1, cây hoa vàng đồng họp chiếm tỉ lệ 1 . 2
B.
1 . 3
C.
3 . 8
D.
3 . 4
Y
A.
Câu 32. Trong trường họp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và gen trội
QU
là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai AaBbDdEe AaBbDdE sẽ cho kiểu hình mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ A.
9 . 64
B.
81 . 256
C.
27 . 64
D.
27 . 256
KÈ M
Câu 33. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể thực vật qua 3 thế hệ liên tiếp, người ta thu được kết quả sau: Thành phần kiểu gen
Thế hệ P
Thế hệ F1
Thế hệ F2
Thế hệ F3
AA
0,40
0,525
0,5875
0,61875
0,50
0,25
0,125
0,0625
0,10
0,225
0,2875
0,31875
Aa
Y
aa
DẠ
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. II. Các yếu tố ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. III. Tự thụ phấn là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. IV. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền. Trang 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
CI AL
Câu 34. Lưới thức ăn gồm các loài sinh vật được mô tả ở hình sau:
Cho biết loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này,
FI
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? II. Loài E thuộc nhiều bậc dinh dưỡng hơn loài F. III. Quan hệ giữa loài B và loài D thuộc quan hệ cạnh tranh.
OF
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 bậc dinh dưỡng.
IV. Nếu loài B bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần xã thì loài E sẽ bị mất đi. A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
ƠN
Câu 35. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai (P) ♂AAAA ♀aaaa , thu được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Cho cây thân cao F2 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F3. Biết rằng thể tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả
A.
64 . 1225
B.
NH
năng thụ tinh. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 là 81 . 1225
C.
35 . 36
D.
25 . 36
Câu 36. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường, alen A quy định thân
Y
cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b
QU
quy định hoa trắng. Cho các cây thân cao, hoa trắng giao phấn với các cây thân thấp, hoa trắng (P) thu được F1 gồm 87,5% cây thân cao, hoa trắng và 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết nếu cho các cây thân cao, hoa trắng ở thế hệ P giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được đời con có số cây thân, cao hoa trắng chiếm tỷ lệ B. 87,5625%.
KÈ M
A. 91,1625%.
C. 98,4375%.
D. 23,4375%.
Câu 37. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:
AB D d AB D X X X Y thu được ruồi F1. ab ab
Y
Trong tổng số ruồi F1, ruồi đực thân xám, cánh ngắn, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
DẠ
I. F1 cho tối đa 28 loại kiểu gen và 64 tổ hợp giao tử. II. Tần số hoán vị gen là 20%. III. Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1 chiếm 52,5%.
Trang 5
IV. Trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, số cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ B. 3.
C. 1.
D. 4.
CI AL
A. 2.
1 . 7
Câu 38. Một loài thực vật, chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định; màu hoa do cặp gen D, d quy định. Cho cây P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa vàng : 6 cây thân thấp, hoa vàng : 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
FI
I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen đang xét. II. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa vàng.
OF
III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là
1 . 3
IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây dị hợp tử về 3 cặp gen là
A. 4.
ƠN
2 . 3
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
NH
alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Y
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
QU
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có
2 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen. 27
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Y
KÈ M
Câu 40. Cho phả hệ sau:
Cho biết mỗi bệnh do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định, các alen trội là trội hoàn toàn; người (6) không
DẠ
mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q; không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể xác định được tối đa kiểu gen của 12 người. II. Người (9) và người (12) có kiểu gen giống nhau. Trang 6
III. Xác suất cặp (9) - (10) sinh thêm 1 người con gái không bị bệnh P và không bị bệnh Q là 25%. IV. Cặp (11) - (12) không thể sinh được 1 người con trai có kiểu gen giống bố. B. 2.
C. 3.
D. 4.
l-B
2-C
3-B
4-C
5-D
6-A
7-C
8-B
11-A
12-C
13-D
14-C
15-D
16-D
17-B
18-A
CI AL
A. 1.
21-A
22-B
23-D
24-C
25-B
26-D
27-D
31-B
32-C
33-B
34-C
35-A
36-C
37-B
Đáp án
+ Hệ tuần hoàn kép: thằn lằn, vịt trời, ếch đồng. + Hệ tuần hoàn đơn: cá chép Câu 2: Đáp án C
20-B
28-A
29-D
30-A
38-A
39-C
40-C
FI
19-C
ƠN
Câu 1: Đáp án B
10-D
OF
LỜI GIẢI CHI TIẾT
9-D
NH
+ Ở thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG. + Ở thực vật C4, chất nhận CO2 đầu tiên là PEP, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA. Câu 3: Đáp án B
Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động trên một
QU
Câu 4: Đáp án C
Y
phân tử mARN, hiện tượng này được gọi là pôliribôxôm hay pôlixôm. Tần số alen A là: 0, 04 0,32 : 2 0, 2 . Tần số alen a là: 1 0, 2 0,8 . Câu 5: Đáp án B
KÈ M
rARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là Ađênin, Xitozin, Guanin, Uraxin. Câu 6: Đáp án A
Tính thoái hóa của mã di truyền là một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba. Câu 7: Đáp án C
AB là kiểu gen dị hợp một cặp gen. aB
+
AB Ab , là kiểu gen đồng hợp AB Ab
+
AB là kiểu gen dị hợp hai cặp gen. ab
DẠ
Y
+
Câu 8: Đáp án B Trang 7
Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố này không Câu 9: Đáp án D Cách viết đúng là X A Y , do gen nằm trên X và không có alen tương ứng trên Y. Câu 10: Đáp án D
CI AL
hòa trộn vào nhau.
Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính nên những cây đa bội lẻ thường không cho hạt, do đó không áp dụng với lúa.
FI
Câu 11: Đáp án A
OF
Vào kỷ Ocđôvic của đại Cổ sinh, đã diễn ra phát sinh thực vật. Câu 12: Đáp án C
Di nhập gen do trao đổi cá thể giữa các quần thể cùng loài, do đó nó làm thay đổi vốn gen của 2 quần thể cùng lúc.
ƠN
Câu 13: Đáp án D
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu hình thông qua đó tác động lên kiểu gen của quần thể. Câu 14: Đáp án C
NH
Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Câu 15: Đáp án D
+ Quan hệ cộng sinh là quan hệ hợp tác chặt chẽ giữa các loài trong đó các loài đều có lợi.
Y
+ Cỏ dại và lúa là mối quan hệ cạnh tranh. Câu 16: Đáp án D
QU
+ Giun đũa và lợn; tầm gửi và cây thân gỗ đều là mối quan hệ kí sinh. Hiện tượng liền rễ ở nhiều cây cùng loài sống cùng nhau giúp chúng chống chọi lại thiên tai tốt hơn, tìm kiếm nguồn nước, khoáng tốt hơn. Đây là ví dụ của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài.
KÈ M
Câu 17: Đáp án B
Quá trình quang phân li nước ở pha sáng quang họp diễn ra tại xoang tilacôit tạo ra O2, H+ và điện tử. Điện tử được bù cho diệp lục a mất đi. Câu 18: Đáp án A
+ Hàm lượng Cholesterol cao có thể gây xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, không tốt cho người có bệnh
Y
tim mạch.
DẠ
+ Người bị bệnh cao huyết áp nên hạn chế thức ăn nhiều muối, do hàm lượng muối trong máu cao gây tăng huyết áp.
+ Thiếu Vitamin A khả năng nhìn trong bóng tối của mắt giảm, gây bệnh quáng gà. + Canxi cần cho cấu tạo xương nên khẩu phần ăn cẩn đủ canxi. Câu 19: Đáp án C Trang 8
Trong một phân tử ADN: %A %G 50% %G 50% %A 50% 20% 30% .
CI AL
Câu 20: Đáp án B
Trong nông nghiệp, để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng người ta sử dụng đột biến mất đoạn nhỏ. Câu 21: Đáp án A
Đột biến mất cặp nuclêôtit làm thay đổi toàn bộ trình tự nuclêôtit, bộ ba mã di truyền từ điểm xảy ra đột
FI
biến đến hết gen, chính vì thế mà vị trí đột biến càng ở gần đẩu gen thì sự thay đổi càng lớn. Câu 22: Đáp án B
OF
Giao tử Abd 1/ 2Ax35%bd 17,5% . Câu 23: Đáp án D +
Ab ab Ab ab cho 2 kiểu gen: ; . ab ab ab ab
ƠN
+ aaBb aabb cho 2 kiểu gen: aaBb; aabb. + X a X a X A Y cho 2 kiểu gen: X A X a , X a Y .
AB Ab AB AB Ab aB cho ít nhất 4 kiểu gen: ; ; ; ab aB Ab aB ab ab
NH
+
Câu 24: Đáp án C + aaBb aabb 1aaBb :1aabb
+ Aabb AaBb 1AABb :1AAbb : 2AaBb : 2Aabb :1aaBb :1aabb
Y
+ Aabb aaBb 1AaBb :1Aabb :1aaBb :1aabb . Câu 25: Đáp án B
QU
+ AABb AaBb 1AABB : 2AABb :1AAbb :1AaBB : 2AaBb :1Aabb I. Cấy truyền phôi là phương pháp từ một phôi ban đầu được chia thành nhiều phôi nhỏ, mỗi phôi nhỏ được cấy vào các tử cung con cái khác nhau, các phôi này đều có kiểu gen giống nhau. → Đúng nhau.
KÈ M
II. Lai hữu tính thường tạo biến dị tổ hợp nên không được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống III. Công nghệ gen là quy trình tạo ra sinh vật có gen bị biến đổi. IV. Nuôi cấy mô tế bào thực vật, cơ sở của quá trình này là nguyên phân từ tế bào sinh dưỡng nên các cá thể sinh ra có kiểu gen giống nhau. → Đúng
Y
Câu 26: Đáp án D
+ A. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là 1 trong những nhân tố tiến hóa, quá trình hình thành loài mới không nhất
DẠ
thiết cần đủ tất cả các nhân tố tiến hóa. + B. Cách li địa lí chưa chắc đã dẫn đến hình thành loài mới, nó có thể hình thành quần thể thích nghi mới nhưng vẫn cùng loài.
Trang 9
+ C. Đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa, nếu không có đột biến thì quá trình hình thành loài mới không thể xảy ra.
CI AL
+ D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi chỉ dẫn đến hình thành loài mới khi sự tích lũỵ các đặc điểm thích nghi mới đủ để làm xuất hiện cách li sinh sản giữa quần thể gốc và quần thể mới. Do đó hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới Câu 27: Đáp án D
Kích thước của quần thể là một trong những đặc trưng cơ bản của quẩn thể, dao động từ giá trị tối tiểu
FI
đến giá trị tối đa, phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Khi kích thước xuống dưới mức tối thiểu thì mức Câu 28: Đáp án A Sinh vật tiêu thụ bậc 3 là rắn.
OF
sinh sản của quần thể giảm do khả năng gặp gỡ các cá thể giảm.
Lưu ý: học sinh cần tránh nhầm lẫn giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và sinh vật tiêu thụ bậc 3. Trong lưới thức Câu 29: Đáp án D
ƠN
ăn này bậc dinh dưỡng cấp 3 là cá rô, rắn là bậc dinh dưỡng cấp 4.
I. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường tạo tối đa 2 loại giao tử. → ý I sai AbD giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 2 loại abd
NH
II. Hai tế bào sinh tinh của ruồi giấm có kiểu gen
giao tử, vì ở ruồi giấm đực không xảy ra hoán vị gen, các gen liên kết hoàn toàn tạo tối đa 2 loại giao tử → ý II đúng.
III. Kiểu gen AaBbDd có thể cho tối đa 8 loại giao tử, mỗi tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo tối
Y
đa 2 loại giao tử → Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 6
QU
loại giao tử. → ý III đúng.
AB D d X X khi có hoán vị tạo tối đa 8 loại giao tử gồm 4 loại giao tử liên kết và 4 loại giao ab
IV. Kiểu gen
tử hoán vị. Tế bào có kiểu gen này ở ruồi giấm là tế bào sinh trứng, mỗi tế bào sinh trứng giảm phân bình
KÈ M
thường chỉ tạo ra 1 trứng. Do đó ba tế bào lưỡng bội của ruồi giấm có kiểu giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa 3 loại giao tử. → ý IV sai Câu 30: Đáp án A +
AB Ab ab aa, B 0, 25 0, 25 0, 4ab 0,1ab 0, 21 ab aB ab
Y
3 1 3 + Dd Dd D : dd aa, B, D 0, 21 15, 75% . 4 4 4
DẠ
Câu 31: Đáp án B + Cho cây hoa đỏ P(A–,B–) tự thụ, F1 xuất hiện 3 loại kiểu hình trong đó có kiểu hình aabb → P có kiểu gen AaBb.
+ Ta có phép lai: P: AaBb AaBb F1 : 9A B : 3A bb : 3aaB :1aabb Hoa vàng F1, bao gồm các kiểu gen: 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb Trang 10
→ Tỉ lệ hoa vàng đồng hợp trong số các cây hoa vàng là:
2AAbb 1aaBB 1 3A bb 3aaB 3
CI AL
Câu 32: Đáp án C Xét mỗi phép lai riêng rẽ Aa Aa; Bb Bb; Dd Dd; Ee Ee đều cho tỉ lệ đời con: → AaBbDdEe AaBbDdEe cho tỉ lệ kiểu hình 3 trội và 1 lặn ở đời con là:
3 3 3 1 1 27 C4 4 4 4 4 64
FI
Câu 33: Đáp án B
1 trội: lặn. 4 4
+ Ta nhận thấy thành phẩn kiểu gen của quần thể có xu hướng: tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và đồng hợp lặn tăng dần qua các thế hệ, tỉ lệ dị hợp giảm, tần số alen không đổi. Đây là dấu hiệu quần thể thực vật
OF
đang chịu tác động của nhân tố tự thụ phấn.
+ Thế hệ p ban đầu gồm: 0,4AA : 0,5 Aa : 0,1 aa không thỏa mãn theo định luật Hacđi - Vanbec do đó quẩn thể P không cân bằng di truyền.
ƠN
→ Ý I, II sai. Ý III, IV đúng Câu 34: Đáp án C
NH
I. Đúng, lưới thức ăn này có tối đa 6 bậc dinh dưỡng, chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích: A → C → D → F → E → H.
II. Đúng, loài E có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3, cấp 4, cấp 5. Loài F có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3, cấp 4.
Y
III. Đúng, loài B và D cạnh tranh do cùng sử dụng loài A làm thức ăn. Câu 35: Đáp án A
QU
IV. Sai, loài B bị loại bỏ hoàn toàn thì loài E không mất đi do loài E sử dụng loài F làm thức ăn. Phép lai (P): ♂AAAA ♀aaaa F1 :100%AAaa F1 F1 : AAaa AAaa F2 :1AAAA : 8AAAa :18AAaa : 8Aaaa :1aaaa
KÈ M
Thân cao ở F2 bao gồm: 1AAAA: 8AAAa : 18AAaa: 8Aaaa → cho giao phấn ngẫu nhiên Tỉ lệ giao tử AA 1/ 35 1/ 2 8 / 35 1/ 6 18 / 35 8 / 35 → Ở F3: AAAA 8 / 35 8 / 35 64 /1225 Câu 36: Đáp án C
DẠ
ab . ab
Ab Ab :y x y 1 giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng Ab ab
Y
Cho các cây thân cao, hoa trắng bao gồm x
F1 thu được 12,5% Vậy P gồm: 0, 75
ab ab 1 12,5% yab 1ab y 25% ab ab 2
Ab Ab : 0, 25 Ab ab
Trang 11
Cho p giao phấn ngẫu nhiên → Tỉ lệ giao tử ở P: 0,875Ab: 0,125ab → Số cây thân cao, hoa trắng đời con chiếm tỉ lệ: 1 0,125 0,125 98, 4375%
+ Phép lai P:
CI AL
Câu 37: Đáp án B AB D d AB D X X X Y ab ab
F1: ruồi đực thân xám, cánh ngắn, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%
ab 1 40%ab ab f 0,5 0, 40 2 20% Ý II đúng ab 2
+ Phép lai P:
AB D d AB D X X X Y ab ab
AB AB hoán vị 1 bên F1 cho 7 loại kiểu gen, 8 tổ hợp giao tử ab ab
X D X d X D Y F1 cho 4 loại kiểu gen, 4 tổ họp giao tử
ƠN
Trong đó
OF
Ta có 20%
ab 20% ab
FI
A bb X D Y 1, 25% A bb 1, 25% :1/ 4 X D Y 5%
→ F1 cho 7 4 28 kiểu gen, 8 4 32 tổ họp giao tử. → Ý I sai
A B D 0,5
NH
+ Tỉ lệ ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ F là:
ab 3 / 4 0,5 0, 2 3 / 4 52,5% Ý III đúng ab
+ Trong tổng số ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, số cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ: Tỉ lệ ruồi cái
Y
thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1 A B X D X 0, 7 1/ 2 0,35
QU
Tỉ lệ ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1 thuần chủng
AB D D X X 0, 4 1/ 2 1/ 4 0, 05 AB
→ Tỉ lệ cần tìm là: 0, 05 : 0,35 1/ 7 → Ý IV đúng. Câu 38: Đáp án A
KÈ M
+ Xét cặp tính trạng chiều cao cây ở F1: Thân cao : thân thấp 9 : 7 đây là tỉ lệ của tương tác gen bổ trợ dạng 9 : 7 P : AaBb AaBb
+ Xét cặp tính trạng màu hoa ở F1: Hoa vàng : hoa trắng 3 :1 P : Dd Dd dị hợp 3 cặp gen → Ý I đúng.
Y
+ Xét sự di truyền chung của 2 tính trạng: 9 : 7 3 :1 6 : 6 : 3 :1 các gen liên kết.
DẠ
+ Giả sử Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, phân li độc lập với Aa. P:Aa
BD BD Bd Bd Aa Aa hoặc Aa bd bd bD bD
+ F1 có thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 3/16
3 /16 A B dd 3 / 4 A l / 4 B dd Trang 12
Vậy phép lai P: Aa
Bd Bd Bd Bd bD Aa F1 1AA : 2Aa :1aa 1 :2 :1 . bD bD Bd bD bD
→ Thân cao, hoa vàng có 2 kiểu gen quy định là AA
Bd Bd Ý II đúng. và Aa bD bD
CI AL
→ P dị chéo cho giao tử Bd (đề bài cho không xảy ra hoán vị)
+ Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng: bD bD 1 1 aa 2 1 bD bD 4 4 Ý III đúng. 6 3 A bbD aaB D aabbD 16
FI
AA
OF
+ Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa vàng ở F1, xác suất lấy được cây dị hợp tử về 3 cặp gen: Bd 1 1 2 bD 2 2 Ý IV đúng. A B D 6 3 16
ƠN
Aa
Câu 39: Đáp án C
P thân cao, quả ngọt (A-,B-) tự thụ phấn F1 gồm 4 loại kiểu hình → P dị hợp 2 cặp gen.
NH
F1 có 54% A , B aa, bb 54% 50% 4% (áp dụng hệ thức trội lặn)
aa, bb 4% → Sự di truyền của 2 tính trạng tuân theo qui luật hoán vị gen. ab 20%ab 20%ab f 40% ý D sai ab Ab Ab aB aB
→ P dị chéo:
Y
4%
QU
+ Số kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen = 4 → ý A sai + Kiểu hình thân thấp, quả ngọt gồm 2 kiểu gen quy định
aB aB và → ý B sai aB aB
KÈ M
+Tỉ lệ cây thân cao, quả ngọt ở F1 đồng hợp tử về cả 2 cặp gen:
AB 20%AB 20%AB 4% AB
→ Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ: 4%: 54% = 2/27 → ý C đúng Câu 40: Đáp án C trội.
Y
+ Ở cả 2 bệnh đều thấy trong phả hệ, bố mẹ không bệnh sinh ra con bệnh → bệnh là lặn, không bệnh là
DẠ
+ Quỵ ước:
• Bệnh P: không bệnh – A, bệnh – a • Bệnh Q: không bệnh – B, bệnh – b
Trang 13
+ Bố 6 không mang alen gây bệnh sinh ra 2 con đều mang 2 bệnh P, Q → gen gây bệnh đều nằm trên không bệnh). + Ta có thể xác định được kiểu gen các cá thể như sau:
1 A B
2 X aB Y
3 X Ab X aB
4 X AB Y
CI AL
NST giới tính X và không alen tương ứng trên Y (gen trên NST thường thì Bố đồng hợp trội, con 100%
5 X Ab X aB
6 X AB Y
7 X AB X
8 X ab Y
10 X Ab Y
11 X aB Y
12 X AB X ab
13 X AB Y
FI
9 X AB X ab
OF
14 X ab Y
Như vậy: xác định được chính xác 12 người trong phả hệ, 2 người chưa xác định được là 1,7. → Ý I đúng.
ƠN
Người 9 và 12 có kiểu gen giống nhau → Ý II đúng.
+ Xác suất cặp (9) - (10) sinh thêm 1 người con gái không bị bệnh P và không bị bệnh Q là:
9 X AB X ab 10 X Ab Y
NH
→ Con gái sinh ra không mắc cả 2 bệnh sẽ có kiểu gen là X AB X Ab hoặc X Ab X aB (nếu có hoán vị gen) X AB X Ab X Ab X aB 1/ 2 1/ 2 1/ 4 25% → Ý III đúng.
+ Cặp 11 X aB Y 12 X AB X ab có thể sinh được 1 người con trai có kiểu gen giống bố nếu như có xảy ra
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
hoán vị gen ở mẹ (12) → Ý IV sai.
Trang 14
PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 2
NĂM HỌC: 2021 – 2022
CI AL
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu của cây bàng là A. rễ.
B. lá.
C. quả.
D. cành.
B. đầu mút NST.
C. trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
D. nuclêôxôm.
Câu 3. Cây nắp ấm bắt ruồi là ví dụ của mối quan hệ mà trong đó A. cả 2 loài đều có lợi. B. cả 2 loài đều bị hại.
OF
A. tâm động.
FI
Câu 2. Vùng cấu trúc có tác dụng bảo vệ NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau là
ƠN
C. 1 loài không được lợi cũng không bị hại, 1 loài bị hại. D. 1 loài có lợi, 1 loài bị hại.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3? B. Nhu cẩu nước cao hơn.
NH
A. Điểm bù CO2 thấp hơn. C. Thoát hơi nước thấp hơn.
D. Cường độ quang hợp cao hơn.
Câu 5. Sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn? A. Cá chép.
B. Cá sấu.
C. Chim sẻ.
D. Voi.
B. enzim tháo xoắn.
QU
A. ADN polimeraza.
Y
Câu 6. Trong quá trình phiên mã, enzim lắp ráp các nuclêôtit tự do để tổng hợp nên phân tử ARN là C. ARN polimeraza.
D. enzim restrictaza.
Câu 7. Hiện tượng cá mập con mới nở ăn trứng chưa nở cùng lứa là biểu hiện của mối quan hệ nào trong quẩn thể? A. Hỗ trợ cùng loài.
KÈ M
C. Cộng sinh.
B. Hội sinh. D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 8. Con đực ở loài sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính là XY? A. Gà.
B. Ruồi giấm.
C. Bướm tằm.
D. Châu chấu.
Câu 9. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhận định nào sau đây không đúng về chọn lọc tự nhiên?
Y
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình. B. CLTN làm thay đổi tần số alen của quần thể.
DẠ
C. CLTN luôn loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể. D. CLTN là nhân tố tiến hóa có hướng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về diễn thế sinh thái? A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống. Trang 1
B. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quẩn xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của môi trường. C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
CI AL
D. Trong diễn thế sinh thái, quần xã sinh vật biến đổi tuần tự qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
Câu 11. Triplet 3’AGT5’ mã hóa axit amin xêrin, tARN tương ứng vận chuyển axit amin này có anticodon là B. 5’AGU3’.
C. 3’AGƯ5’.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ thể có kiểu gen AaBb
De ? dE
OF
A. Hai cặp gen B, b; E, e di truyền phân li độc lập. B. Cơ thể này tạo tối đa 6 loại giao tử về các gen đang xét. C. Bộ NST của cơ thể này là 2n 8 .
ƠN
D. Hai cặp gen A, a; E, e cùng nằm trên một cặp NST. Câu 13. Thường biến ở sinh vật còn được gọi là
D. 5’UXU3’.
FI
A. 3’UXA5’.
A. biến dị không xác định.
B. biến dị tổ hợp.
C. sự mềm dẻo kiểu hình.
D. mức phản ứng của kiểu gen.
A. AabbDD.
B. AaBBDd.
NH
Câu 14. Kiểu gen nào sau đây dị hợp 1 cặp gen?
C. aaBBdd.
D. AaBbDd.
Câu 15. Số NST đơn có trong 1 tê bào xôma của người mắc hội chứng Tơcnơ đang ở kì sau nguyên A. 45.
B. 47.
Y
phân là
C. 90.
D. 94.
QU
Câu 16. Để tạo giống lai khác loài ở thực vật, người ta có thể sử dụng phương pháp A. nuôi cấy hạt phấn. C. nhân bản vô tính.
B. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy mô thực vật.
Câu 17. Trong các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, nhóm sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng
KÈ M
mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ được gọi là A. động vật ăn động vật.
B. động vật ăn thực vật.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật phân giải.
Câu 18. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích là đặc trưng nào sau đây của quần thể? A. Sự phân bố cá thể.
B. Mật độ cá thể.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Kích thước.
o
Y
Câu 19. Alen B dài 3060 A bị đột biến điểm thành alen b do tác động của 5BU. Chiều dài của alen b là o
DẠ
A. 3061,7 A .
o
B. 3063,4 A .
o
C. 3060 A .
o
D. 3056,6 A .
Câu 20. Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh vào đại A. Trung sinh.
B. Cổ sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Tân sinh.
Câu 21. Loại đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô của gen là Trang 2
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
B. thêm một cặp A - T.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
D. mất một cặp A - T.
A. 5’UGA3’.
B. 5’UXA3’.
CI AL
Câu 22. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? C. 5’AUG3’.
D. 5’GUA3’.
Câu 23. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cộng sinh giữa 2 loài trong quần xã sinh vật? A. Cây phong lan bám trên cây thân gỗ. B. Chim sáo và trâu rừng.
FI
C. Giun sống trong cơ thể động vật. D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần cây họ Đậu.
OF
Câu 24. So với thú ăn thực vật, thú ăn thịt có đặc điểm nào sau đây? A. Manh tràng phát triển.
B. Ruột non dài hơn.
C. Răng nanh phát triển hơn.
D. Dạ dày bốn túi.
Câu 25. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và A. nơi ở.
ƠN
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là B. sinh cảnh.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 26. Phép lai P: AaX b X b AaX B Y , thu được F1 cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen
NH
trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang kiểu hình trội 2 tính trạng chiếm tỉ lệ A. 25%.
B. 37,5%.
C. 12,5%.
D. 75%.
từ một tổ tiên chung bằng cơ chế B. biến dị.
QU
A. chọn lọc tự nhiên.
Y
Câu 27. Năm 1859, Đacuyn công bố công trình “Nguồn gốc các loài” giải thích sự hình thành các loài C. đẩu tranh sinh tồn.
D. chọn lọc nhân tạo.
Câu 28. Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường, tạo loại giao tử abd chiếm tỉ lệ A. 50%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 12,5%.
Câu 29. Sự tự thụ phấn, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được gọi là B. di - nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
KÈ M
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 30. Cho quần thể có thành phần kiểu gen 0,3AA: 0,6Aa : 0, 1aa. Tần số alen a của quần thể này là A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 31. Một đoạn của gen N ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
Y
Mạch mã gốc
DẠ
Mạch bổ sung
Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc
3’...T A X G X G A X X A T G ...A T T...5’ 5’...A T G X G X T G G T A X ... T A A.. 3; 1
4
7
10
Biết rằng các côđon mã hoá axit amin là: 5’XGU3’,5’XGX3’,5’XGA3’ và 5’XGG3’mã hoá Arg. Gen N mã hoá chuỗi pôlipeptit N. Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãỵ cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán đúng? Trang 3
I. Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N bằng số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N. II. Nếu đột biến ở triplet thứ tư của gen N thì có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi.
CI AL
III. Nếu cặp nuclêôtit thứ 6 của gen N bị thay thế thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không thay đổi cấu trúc.
IV. Đột biến mất cặp nuclêôtit số 2 và đột biến mất cặp nuclêôtit số 7 của gen N đều gây hậu quả giống nhau. A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 32. Một loài động vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng,
FI
alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cá thể đều dị hợp 3 cặp gen giao phối với nhau, thu được F1 gồm 8 loại kiểu hình theo tỉ lệ là 33:11:9:3:3:3 :1:1. Biết giảm phân bình thường, hoán vị gen chỉ xảy ra A. 8/33.
B. 5/27.
C. 8/27.
OF
ở giới cái. Theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể dị hợp 1 cặp gen trong số các cá thể trội 3 tính trạng ở F1 là D. 7/33.
Câu 33. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
ƠN
I. Đột biến và di - nhập gen luôn làm xuất hiện alen mới trong quần thể. II. Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen của quẩn thể. III. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền. A. 2.
NH
IV. Đột biến làm thay đổi tẩn số alen, thành phần kiểu gen theo hướng xác định. B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 34. Một lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng, thực vật là thức ăn của sóc và xén tóc; xén tóc là thức ăn của thằn lằn và chim gõ kiến; sóc, thằn lằn và chim gõ kiến là thức ăn của trăn; diều hâu ăn chim gõ
Y
kiến và sóc. Do thiên tai, các loài đều bị suy giảm kích thước mạnh. Khi môi trường thuận lợi, các loài thái rừng này?
QU
đểu tăng số lượng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn trong hệ sinh I. Sinh vật tiêu thụ tăng kích thước sớm nhất là sóc và xén tóc. II. Mối quan hệ giữa thằn lằn và chim gõ kiến là ức chế - cảm nhiễm.
KÈ M
III. Lưới thức ăn này có 4 chuỗi thức ăn. IV. Số lượng xén tóc chỉ bị khống chế bởi số lượng chim gõ kiến. A. 4.
B. 2.
Câu 35: Một loài động vật, phép lai P: ♂
C. 3.
D. 1.
AB Ab ♀ , thu được F1. Biết quá trình giảm phân bình thường ab ab
Y
và cứ 100 tế bào sinh tinh thì có 20 tế bào hoán vị ở các gen được xét. Theo lí thuyết, F1 có số cá thể mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ
DẠ
A. 22,75%.
B. 27,5%.
C. 47,5%.
D. 30%.
Câu 36. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sơ đổ hình thành loài sau đây?
Trang 4
CI AL FI OF
I. Đây là sơ đồ hình thành loài bằng cách li địa lí. II. Quá trình này thường gặp ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
III. Những trở ngại địa lí tạo điều kiện cho sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể cách li. IV. Sơ đồ góp phần giải thích đảo đại dương hay tồn tại các loài đặc hữu. B. 1.
C. 3.
ƠN
A. 2.
D. 4.
Câu 37. Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài: 9 con đực mắt
NH
trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập. II. Kiểu gen của P là X AB X ab X AB Y
Y
III. Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,0250
QU
IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%. A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38. Một loài thực vật lưỡng bội, cho 2 cây (P) thuần chủng có kiểu hình khác nhau giao phấn thu được F1 đều là cây thân cao, quả đỏ. Khi cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
KÈ M
37,5% cây thân cao, quả đỏ : 37,5% cây thân thấp, quả đỏ : 18,75% cây thân cao, quả vàng : 6,25% cây thân thấp, quả vàng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho các cây thân cao, quả vàng ở F2 giao phấn với nhau, F3 sẽ thu được 8/9 cây thân cao, quả vàng. II. Trong số các cây thân thấp, quả đỏ ở F2, cây dị hợp chiếm tỉ lệ 2/3. III. Cho cây F1 giao phấn với một cấy thân thấp, quả đỏ ở F2 có thể thu được 25% cây thân cao, quả
Y
đỏ ở đời con.
IV. Ở F2, cây dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ 25%.
DẠ
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 39. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh p và bệnh Q ở người. Cho biết không phát sinh đột biến mới; bệnh p do một trong hai alen của một gen quy định; bệnh Q do một trong 2 alen của một
Trang 5
gen khác quy định và người số 2 không mang alen gây bệnh Q. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận
OF
FI
CI AL
sau đây đúng?
I. Cặp 10-11 sinh con trai mang alen bệnh gây P và bị bệnh Q với xác suất là 1/15. II. Người số 7 và người số 11 có thể có kiểu gen giống nhau.
III. Cả 2 bệnh đều do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định. A. 1.
ƠN
IV. Có thể xác định được chính xác kiểu gen của 8 người trong phả hệ trên. B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40. Một quẩn thể cân bằng di truyền, xét gen 1 có 3 alen với tần số là: A1 0, 4 ; A 2 0,3 ;
NH
A 3 0,3 . Alen A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen A2 quy định hoa vàng, alen Ax và alen A2
trội hoàn toàn so với A3 quy định hoa trắng. Gen 2 có 2 alen với tần số là B 0, 7 ; b 0,3 ; alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Các locut trên thuộc các NST thường khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các gen đang xét của quần thể này?
Y
I. Tì lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cây hoa đỏ, thân cao là 9/26.
QU
II. Số loại kiểu gen tối đa của quần thể là 18.
III. Tì lệ kiểu gen đổng hợp 2 cặp gen của quần thể là 19,72%. IV. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ, thân thấp của quần thể giao phấn ngẫu nhiên thì thu được đời con có 9/256 cây hoa trắng, thân thấp. B. 4.
1-
KÈ M
A. 3.
C. 1.
D. 2.
Đáp án
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
12-
13-
14-
15-
16-
17-
18-
19-
20-
21-
22-
23-
24-
25-
26-
27-
28-
29-
30-
31-
32-
33-
34-
35-
36-
37-
38-
39-
40-
DẠ
Y
11-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A Cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu của thực vật trên cạn là rễ. Trang 6
Câu 2: Đáp án B + Vùng đầu mút NST không chứa các gen, mà thay vào đó là các trình tự nuclêôtit ngắn lặp lại nhiều lần.
CI AL
Cấu trúc đầu mút NST giúp ADN mạch thẳng làm chậm lại sự ăn mòn các gen gần đầu tận cùng của phân tử ADN.
+ Tâm động: là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST có thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào. + Nuclêôxôm: là đơn vị cơ bản cấu tạo NST. Câu 3: Đáp án D
OF
+ Cây nắp ấm bắt ruồi là mối quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
FI
+ Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN: những điểm mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi.
+ Cây nắp ấm có lợi, ruồi bị hại. Câu 4: Đáp án D
Thực vật C4 gồm một số loài ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới, sống trong điều kiện khí hậu nóng ẩm kéo
ƠN
dài, nhiệt độ, ánh sáng cao. Vì thế nên thực vật C4 có một số ưu việt so với thực vật C3 + Cường độ ánh sáng cao nên cường độ quang hợp cao hơn. + Nhu cầu nước và thoát hơi nước thấp hơn. Câu 5: Đáp án A + Hệ tuần hoàn kép: cá sấu, chim sẻ, voi. + Hệ tuần hoàn đơn: cá chép
Y
Câu 6: Đáp án C
NH
+ Điểm bù CO2 thấp hơn.
QU
+ Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza trượt dọc theo mạch khuôn giúp cho các ribonuclêôtit trong môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
+ ADN polimeraza: enzim tham gia vào quá trình tái bản.
KÈ M
+ Enzim restrictaza: enzim cắt giới hạn sử dụng trong kĩ thuật di truyền. Câu 7: Đáp án D
Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở cùng lứa là biểu hiện của mối quan hệ cạnh tranh cùng loài.
Câu 8: Đáp án B
Y
+ Gà và bướm tằm: XX - con đực, XY - con cái + Ruồi giấm: XX - con cái, XY - con đực
DẠ
+ Châu chấu: XX - con cái, XO - con đực Câu 9: Đáp án C CLTN không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quẩn thể vì alen lặn có thể tồn tại ở trong quần thể với một tỉ lệ rất rất nhỏ ở trạng thái dị hợp tử, không biểu hiện thành kiểu hình. Trang 7
Câu 10: Đáp án B Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi
CI AL
của môi trường. Câu 11: Đáp án C + Sử dụng nguyên tắc bổ sung: A–U; T–A; X–G; G–X
+ ADN có triplet 3’AGT5’mARN có codon là 5’UXA3’ → tARN có anticodon là 3’AGU5’. Câu 12: Đáp án A
FI
+ A. Hai cặp gen B, b và E, e nằm trên các cặp NST khác nhau nên di truyền phân li độc lập. → Số loại giao tử tối đa là: 2 2 4 16 loại giao tử + C. Bộ NST của cơ thể này là 2n 6 . + D. Hai cặp gen A, a và E, e nằm trên hai cặp NST khác nhau. Câu 13: Đáp án C
OF
+ B. Cơ thể này tạo số loại giao tử tối đa khi xảy ra hoán vị gen.
ƠN
Thường biến hay sự mềm dẻo của kiểu hình là hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau. + AabbDD là kiểu gen dị hợp một cặp gen + AaBBDd là kiểu gen dị hợp hai cặp gen + aaBBdd là kiểu gen đồng hợp + AaBbDd là kiểu gen dị hợp ba cặp gen
Y
Câu 15: Đáp án C
NH
Câu 14: Đáp án A
QU
+ Người bị bệnh Tơcnơ có NST giới tính xo nên có bộ NST 2n 1 45 + Kì sau nguyên phân tế bào có bộ NST 4n 90 nhiễm sắc thể đơn. Câu 16: Đáp án B
+ Nuôi cấy hạt phấn: dùng để tạo ra dòng thuần lưỡng bội từ dòng đơn bội.
KÈ M
+ Nhân bản vô tính: tạo ra các cơ thể giống nhau về mặt di truyền và giống bố (hoặc mẹ) ban đầu. + Nuôi cấy mô thực vật: tạo ra các cây có kiểu gen đồng nhất. + Dung hợp tế bào trần: tạo ra các cây lai khác loài mang đặc điểm của cả hai loài ban đầu. Câu 17: Đáp án C
+ Sinh vật sản xuất là những sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất
Y
hữu cơ (thường là thực vật hoặc một số sinh vật tự dưỡng)
DẠ
+ Sinh vật tiêu thụ là các sinh vật ăn thực vật hoặc các động vật ăn động vật. + Sinh vật phân giải là các vi sinh vật Câu 18: Đáp án B Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là mật độ cá thể của quần thể.
Trang 8
Câu 19: Đáp án C Chiều dài gen không thay đổi. Câu 20: Đáp án B Vào giai đoạn giữa của đại Cổ sinh, đã diễn ra sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng. Câu 21: Đáp án D A liên kết với T bằng 2 liên kết H; G liên kết X bằng 3 liên kết H.
FI
→ Đột biến mất một cặp A – T làm giảm 2 liên kết H.
5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’. Câu 23: Đáp án D
OF
Câu 22: Đáp án A Có 3 côđon quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
CI AL
Tác động của 5BU làm đột biến thay thế cặp A–T thành G–X → Số lượng nuclêôtit không bị thay đổi →
+ Vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu: Đây là mối quan hệ cộng sinh, vi khuẩn Rhizobium chứa enzim
ƠN
nitrôgenaza cố định nitơ phân tử cho cây họ Đậu. Ngược lại, cây họ Đậu cung cấp chất hữu cơ cho vi khuẩn nốt sẩn.
+ Về quan hệ giữa vi khuẩn nốt sần với cây họ Đậu đã được nghiên cứu rất nhiều, chúng tạo thành một
NH
thể sinh lý hoàn chỉnh, khi tách rời, khả năng đồng hóa nitơ phân tử không còn. Câu 24: Đáp án C + Thú ăn thịt: răng nanh phát triển.
+ Thú ăn thực vật: manh tràng phát triển, dạ dày bốn túi, ruột non dài hơn so với thú ăn thịt.
Y
Câu 25: Đáp án D
QU
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là giới hạn sinh thái. Câu 26: Đáp án B
P: AaX b X b AaX B Y . Xét riêng từng cặp tính trạng
KÈ M
3 1 Aa Aa A : aa 4 4
1 1 Xb Xb XBY XBXb : Xb Y 2 2
Tỉ lệ số cá thể mang kiểu hình trội 2 tính trạng ở F1 là:
1 3 3 2 4 8
Y
Câu 27: Đáp án A
DẠ
Năm 1859, Đacuyn công bố công trình: “Nguồn gốc các loài” ; giải thích sự hình thành loài từ một tổ tiên chung bằng cơ chế chọn lọc tự nhiên. Câu 28: Đáp án C Tì lệ giao tử abd là:
1 1 1 1 25% 2 2 4
Trang 9
Câu 29: Đáp án D Giao phối không ngẫu nhiên là các kiểu tự phối, tự thụ phấn, giao phối cận huyết (giao phối gần) và giao
CI AL
phối có chọn lọc. Câu 30: Đáp án C Tần số alen a là: 0,1
0, 6 0, 4 2
- Mạch mã gốc
3’... TAX GXG AXX ATG...ATT...5’
- mARN
5’... AUG XGX UGG UAX...UAA...3’
FI
Câu 31: Đáp án A
dừng lại. Bộ ba kết thúc không có axit amin mã hóa tương ứng.
OF
+ Ở mARN có UAA là bộ ba kết thúc → Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã → Số axit amin của chuỗi pôlipeptit N ít hơn số bộ ba trên mạch mã gốc của gen N → I sai + Triplet thứ tư của gen N: 3’ATG5’ có Codon: 5’UAX3’
ƠN
+ Nếu đột biến thay thế cặp G–X thành T–A
+ Triplet đột biến: 3’ATT5’ có Codon 5’UAA3’ là mã kết thúc. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại. → Có thể làm chuỗi pôlipeptit N bị ngắn đi → II đúng
NH
+ Vì các codon 5’XGU3’;5’XGX3’;5’XGA3’;5’XGG3’mã hoá Arg, Mà bộ ba thứ 2 trên mARN là 5’XGX3’ nên cặp nuclêôtit thứ 6 (G–X) của gen N bị thay thế thành cặp X–G hay A–T hay T–A thì chuỗi pôlipeptit N vẫn không bị thay đổi cấu trúc. → III đúng + Đột biến mất cặp nu số 2:
Y
Triplet: 3’.. TXG XGA XXA TG ... TT... 5’
QU
Codon: 5’... AGX GXU GGU AX ... AA.. .3’ → Loại đột biến này làm mất bộ ba mở đầu → Không xảy ra quá trình dịch mã + Đột biến mất cặp nu số 7:
Triplet: 3’… TAX GXG XXA TG...TT ...5’
KÈ M
Codon: 5’… AUG XGX GGU AX...AA ...3’ → Loại đột biến này làm thay đổi trình tự các bộ 3 nhưng vẫn giữ nguyên được bộ ba mở đầu → Vẫn diễn ra quá trình dịch mã → Dạng đột biêh mất cặp Nu số 2 của gen N gây hậu quả nghiêm trọng hơn → IV sai. Câu 32: Đáp án A
Y
Giả sử 3 cặp gen là A, a, B, b, D, d; trong đó cặp B, b và D, d cùng nằm trên một cặp NST P:
DẠ
Aa Bb, Dd Aa Bb, Dd F1 gồm 8 loại kiểu hình 4 2 có tỉ lệ kiểu hình là 33:11:9:3:3:3:1:1 = (3:1)(11:3:1:1) Trong đó: 3 :1 Aa Aa; 11: 3 :1:1 Bb, Dd Bb, Dd + P dị hợp 2 cặp gen, áp dụng hệ thức trội, lặn → tỉ lệ kiểu hình trội, lặn = tỉ lệ kiểu hình lặn, trội Trang 10
B, dd bb, D
BD BD Aa f 25% bd bd
+ Tỉ lệ A , B, D
CI AL
P: Aa
1 3 bb, dd (hoán vị chỉ xảy ra ở 1 giới) 16 16
3 11 33 A B, D 4 16 64
+ Cây dị hợp 1 cặp gen trong số các cá thể trội 3 tính trạng BD 1 3 1 3 BD BD 1 1 1 1 ; AA 2 BD 2 8 2 32 Bd bD 4 2 8 32
1 3 1 32 32 8
OF
→ Tỉ lệ cây dị hợp 1 cặp gen trong số các cá thể trội 3 tính trạng
FI
Aa
1 33 8 Tỉ lệ cần tìm : 8 64 33
Câu 33: Đáp án A
ƠN
+ Di nhập gen có thể làm giảm alen của quần thể. → I sai.
+ Các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên đều có thể làm nghèo vốn gen quần thể (VD: thiên tai, hạn hán, dịch bệnh,...) → II đúng.
NH
+ Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể theo hướng làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp. → Giảm sự đa dạng di truyền. → III đúng. + Đột biến làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen ngẫu nhiên, không theo hướng xác định. → IV sai.
Y
Câu 34: Đáp án D
KÈ M
QU
Lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng này:
I. Đúng. Khi môi trường thuận lợi sau thiên tai, sinh vật sản xuất là thực vật sẽ phục hồi nhanh nhất. Sóc
Y
và xén tóc sử dụng thực vật là nguồn thức ăn nên sẽ là sinh vật tiêu thụ tăng kích thước sớm nhất.
DẠ
II. Sai. Mối quan hệ giữa thằn lằn và chim gõ kiến là mối quan hệ cạnh tranh vì đểu sử dụng xén tóc là nguồn thức ăn. III. Sai. Các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn này là (1) Thực vật → sóc → diều hâu (2) Thực vật → sóc → trăn Trang 11
(3) Thực vật xén tóc → thằn lằn → trăn (4) Thực vật → xén tóc → chim gõ kiến diều hâu
CI AL
(5) Thực vật → xén tóc → chim gõ kiến → trăn → Lưới thức ăn này có 5 chuỗi thức ăn.
IV. Sai. Cả chim gõ kiến và thằn lằn đều sử dụng xén tóc làm nguồn thức ăn nên số lượng xén tóc sẽ bị khống chế bởi cả 2 loài này. Câu 35: Đáp án B 20 20% 100
FI
+ Tỉ lệ tế bào sinh tinh có hoán vị gen là
P: ♂
AB Ab AB ab 45% : Ab aB 5% ; ♀ 50%Ab : 50%ab ab ab
AB Ab Ab + Cá thể mang 2 alen trội ở F1 ; ; ab ab Ab
45% 50%
NH
Tỉ lệ số cá thể mang 2 alen trội ở F1
ƠN
♂
AB Ab ♀ ab ab
OF
→ Tần số hoán vị gen ở giới đực là 20% : 2 10%
AB Ab Ab 50% 5% 5% 50% 27,5% ab aB Ab
Câu 36: Đáp án D
Y
I. Đúng.
Một nhóm cá thể của quần thể A di cư từ đất liền ra hòn đảo đầu tiên, tương đối cách biệt nên tạo nên
QU
quần thể mới. Trong điều kiện sinh thái mới, chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và biến dị tổ hợp theo hướng mới.
→ Quần thể mới của loài A không có cơ hội gặp gỡ, giao phối với quần thể cũ do trở ngại vê' địa lý. Sự sai khác giữa hai quần thể ngày càng sâu sắc → hình thành nên loài mới là loài B. II. Đúng.
KÈ M
Đây là biểu hiện của cách li địa lí. Khả năng phát tán cao đã tạo điều kiện cho các loài sinh vật hình thành nên các quần thể cách li nhau vê' địa lí một cách dễ dàng hơn. III. Đúng.
Y
Điều kiện sống ở các khu vực địa lý khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng vùng. Khi đó, chọn
DẠ
lọc tự nhiên tích lũy các đột biến và tổ hợp gen theo các hướng khác nhau. Các trở ngại địa lí làm cho hai quần thể của loài không thể gặp gỡ và giao phối, không thể trao đổi vốn gen. Vì thế nên đã duy trì sự khác biệt trong vốn gen giữa hai quần thể. IV. Đúng.
Trang 12
Loài đặc hữu là loài chỉ có ở một nơi nào đó mà không có ở nơi nào khác trên Trái Đất. Các đảo đại dương có những điều kiện môi trường đặc trưng mà không nơi nào có được. Vì thế, khi một quần thể cách
CI AL
li địa lí, chọn lọc tự nhiên sẽ tích lũy những biến dị đặc trưng ở đảo đại dương đó, từ đó tạo ra các loài đặc hữu. Câu 37: Đáp án B
+ P: ♂ Mắt đỏ, đuôi ngắn ♀ Mắt đỏ, đuôi ngắn → F1 xuất hiện mắt trắng, đuôi dài
→ Tính trạng mắt đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng mắt trắng; tính trạng đuôi ngắn trội hoàn toàn so với
FI
tính trạng đuôi dài. + Quy ước: A - mắt đỏ; a - mắt trắng B - đuôi ngắn; b - đuôi dài
OF
+ F1 xuất hiện chủ yếu kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn ở giới cái (XX) → 2 tính trạng màu mắt và kiểu đuôi di truyền liên kết với nhau và cùng nằm trên NST giới tính X. → I sai.
+ F1 xuất hiện kiểu hình đực mắt trắng, đuôi dài X ab Y chiếm tỉ lệ = 0,025
ƠN
→ Giao tử X ab 0, 025X ab Y : 0,5Y 0, 05 0, 25 → giao tử X ab sinh ra do hoán vị gen. → P: X AB Y X Ab X aB → II sai.
+ Ở F1 con cái dị hợp 2 cặp gen X AB X ab 0,5X AB 0, 05X ab 0, 025 → III đúng.
X AB X AB 0, 05 0,5 0, 05 → IV đúng. AB 0,5 X X
+ Xét riêng từng cặp tính trạng:
Y
Câu 38: Đáp án A
NH
+ Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng
QU
Cao : thấp = 9:7 → Tương tác bổ sung, phép lai: AaBb AaBb Đỏ : vàng = 3:1 → Quy luật phân li, phép lai: Dd Dd Tỉ lệ kiểu hình lí thuyết là:
tỉ lệ thực tế 37,5 : 37,5 :18, 75 : 6, 25 6 : 6 : 3 :1 .
KÈ M
9 : 7 3 :1 27 : 21: 9 : 7
→ 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đổng. Vì vai trò của A, a và B, b là tương đương nên giả sử B, b và D, d cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
+ P thuần chủng có kiểu hình khác nhau → F1 có kiểu gen dị hợp 3 cặp gen, F1 F1 F2
Y
+ Ở F2, tỉ lệ cây thân cao, quả đỏ là: 3 1 bd A B, D B, D 0 4 2 bd
DẠ
37,5%
→ Liên kết hoàn toàn và kiểu gen F là dị chéo Aa
Bd bD
I. Đúng.
Trang 13
Các cây thân cao, quả vàng ở F2 có kiểu gen A
Bd 8 giao phấn với nhau Bd 9
CI AL
1 1 8 2 2 1 2 1 1 1 2 AA : Aa AA : Aa A : a A : a Tỉ lệ A 1 3 3 9 3 3 3 3 3 3 3 3 Bd Bd Bd Bd 8 Tỉ lệ cây A Bd Bd Bd Bd 9
II. Đúng.
bD Bd bD 3 1 1 1 1 3 aa -> T1 lệ cần bD bD bD 4 4 4 2 4 8
+ Tí lệ cây thân thấp, hoa đỏ đổng hợp AA
OF
+ Tí lệ cây thân thấp, hoa đỏ A
FI
Trong số các cây thân thấp, quả đỏ, các cây dị hợp chiếm tỉ lệ
bD bD 1 1 1 aa 2 bD bD 4 4 8
ƠN
3 1 3 2 Tỉ lệ cần tìm : 8 8 8 3 III. Đúng.
Bd cây thân thấp, quả đỏ F2 → 25% thân cao, quả đỏ (A-B-D-) bD
Cây thân thấp, quả đỏ có thể là A Xét phép lai Aa
bD bD Bd hoặc aa hoặc aa bD bD bD
NH
Aa
Bd bD Bd 1 1 1 aa Aa Có thể có phép lai theo yêu cầu. bD bD bD 2 2 4
Y
IV. Đúng.
Câu 39: Đáp án C
QU
bD Bd 1 1 1 1 Cây dị hợp một cặp gen Aa bD Bd 4 4 2 4
lặn quy định.
KÈ M
+ Xét cặp vợ chồng 8 9 bình thường nhưng sinh con trai bị cả 2 bệnh p và Q → Bệnh P và Q do gen + Xét cặp vợ chồng 1 2 bình thường, người (2) không mang alen gây bệnh Q, nhưng sinh con gái (5) bị bệnh P và con trai (6) bị bệnh Q. → Gen quy định bệnh Q nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y.
Y
→ Gen quy định bệnh P nằm trên NST thường.
DẠ
+ Quy ước:
A: bị bệnh P a: không bị bệnh P B: bị bệnh Q b: không bị bệnh Q
Xét bệnh P:
+ 1 2 A A kiểu gen của con gái (5) là aa và con trai (6) ATrang 14
2 1 → Kiểu gen của 1 2 Aa Aa tỉ lệ kiểu gen của con trai (6) là AA : Aa 3 3
CI AL
+ 3 4 aa A con gái (7) có kiểu gen aa
2 1 1 1 1 2 + 6 7 AA : Aa Aa A : a A : a 3 3 2 2 3 3 3 2 → Con trai (10) không bị bệnh P có tỉ lệ kiểu gen AA : Aa 5 5
FI
+ 8 9 A A con gái (12) aa
OF
2 1 Kiểu gen của 8 9 Aa Aa tỉ lệ kiểu gen của con gái (11) là AA : Aa 3 3 Xét bệnh Q:
+ 1 2 , người (2) không mang alen gây bệnh Q, nhưng con trai (6) bị bệnh Q có kiểu gen X b Y
ƠN
→ Kiểu gen của 1 2 X B X b X B Y
1 1 → Kiểu gen của con gái (5) không bị bệnh là X B X B : X B X b 2 2
NH
+ 3 4 X b X b X B Y con gái (7) có kiểu gen X B X b
+ 8 9 X B X X B Y con trai (12) bị bệnh có kiểu gen X b Y → Kiểu gen của 8 9 là X B X b X B Y
I. Đúng. 10 11
QU
Y
1 1 → Con gái (11) không bị bệnh có tỉ lệ kiểu gen X B X B : X B X b 2 2
KÈ M
1 1 3 1 1 1 XBY XBXB : XBXb XB : Y XB : Xb 2 2 4 4 2 2 → Tỉ lệ mang alen gây bệnh Q là
1 b 1 1 X Y XbY 4 2 8
3 1 2 3 2 1 2 7 AA : Aa AA : Aa A : a A : a 5 3 3 3 5 10 10 3
Y
7 2 8 → Tỉ lệ mang alen gây bệnh P là 1 10 3 15
DẠ
Tỉ lệ con trai mang alen gây bệnh P và bị bệnh Q là
1 8 1 8 15 15
II. Đúng.
Kiểu gen của người (7) là AaX B X b
Trang 15
2 1 1 1 Kiểu gen của người (11) là AA : Aa X B X B : X B X b 3 2 3 2
CI AL
III. Sai.
Gen quy định bệnh p nằm trên NST thường nhưng gen quy định bệnh Q nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. IV. Sai.
l AaX B X b 2 AaX B Y 1 1 aa X B X B : X B X b 2 2
6
1 2 AA : Aa X b Y 7 AaX B X b 3 3
8 AaX B Y 9 AaX B X b 2 3 2 1 1 1 AA : Aa X b Y 11 AA : Aa X B X B : X B X b 5 3 2 5 3 2
ƠN
10
OF
5
3 aaX b X b 4 A X B Y
FI
Kiểu gen của những người trong phả hệ là
12 aaX b Y
→ Xác định được chính xác kiểu gen của 7 người (1),(2),(3),(7),(8),(9),(12).
NH
Câu 40: Đáp án B + Xét các tính trạng màu hoa có: A1 0, 4 ; A 2 0,3 ; A 3 0,3
A1 (đỏ) > A2 (vàng) > A3 (trắng)
Áp dụng định luật Hacdi - Vanbec:
Y
Tính trạng màu hoa có 6 kiểu gen: A1A1, A2A2, A3A3, A1A2, A2A3, A1A3
QU
P: 0,16A1A1 0, 09A 2 A 2 0, 09A 3 A 3 0, 24A1A 2 0,18A 2 A 3 0, 24A1A 3 1 + Xét các tính trạng chiều cao thân hoa có: B 0, 7 ; b 0,3
B (cao) >b (thấp)
Tính trạng màu hoa có 3 kiểu gen: BB, Bb, bb
KÈ M
Áp dụng định luật Hacdi - Vanbec: P: 0, 49BB 0, 42Bb 0, 09bb 1 + Tĩ lệ hoa đỏ, thân cao
A1 B 0,16A1A1 0, 24A1A 2 0, 24A1A3 0, 49BB 0, 42Bb
364 625
+ Tỉ lệ thân cao, hoa đỏ dị hợp
126 625
DẠ
Y
A1A 2 Bb A1A3Bb 0, 24A1A 2 0, 24A1A3 0, 42Bb
126 9 I đúng + Tì lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cây hoa đỏ, thân cao 625 364 26 625
+ Số loại kiểu gen tối đa của quẩn thể là 6 3 18 II đúng Trang 16
+ Tì lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen A1A1 A 2 A 2 A 3 A 3 BB bb của quẩn thể
CI AL
0,16A1A1 0, 09A 2 A 2 0, 09A 3 A 3 0, 49BB 0, 09bb 19, 72%. III đúng. + Các cây thân thấp có kiểu gen bb
Giao phối ngẫu nhiên vẫn cho tỉ lệ cây thân thấp là 100%bb → Tỉ lệ thay đổi do kiểu gen quy định màu hoa. P (hoa đỏ): 0,16A1A1 0, 24A1A 2 0, 24A1A 3 0, 64
→ Tỉ lệ giao tử chung: A1
FI
1 3 3 A1A1 A1A 2 A1A 3 1 4 8 8 5 3 3 ; A 2 ; A3 8 16 16
3 3 9 A 3 A 3 100%bb IV đúng. 16 16 256
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
→ Tỉ lệ cây hoa trắng, thân thấp
OF
→ P (hoa đỏ):
Trang 17
PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 03
NĂM HỌC: 2021 – 2022
CI AL
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là A. Liên kết gen.
B. Phân li độc lập.
C. Hoán vị gen.
D. Tương tác gen.
FI
Câu 2. Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có A. AaBb.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. aabb.
OF
kiểu gen
Câu 3. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?
B. Di – nhập gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
ƠN
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 4. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli? B. Vùng khởi động (P).
C. Vùng vận hành (O).
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
NH
A. Gen điều hòa (R).
Câu 5. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Nhiệt độ môi trường.
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
D. Quan hệ cộng sinh.
Y
Câu 6. Thí nghiệm đặt một nhiệt kế trong một bình thủy có chứa hạt nảy mầm chứng minh
QU
A. Hô hấp hấp thụ O2.
C. Quang hợp làm tăng nhiệt độ.
B. Hô hấp làm tăng nhiệt độ. D. Hô hấp khí thải CO2.
Câu 7. Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?
B. ADN polimeraza.
C. Restrictaza.
D. Ligaza.
KÈ M
A. ARN polimeraza.
Câu 8. Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây? A. Mật độ cá thể.
B. Thành phần loài.
C. Nhóm tuổi.
D. Kích thước quần thể.
Y
Câu 9. Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
DẠ
A. Chim đại bàng.
B. Ruồi giấm.
C. Chó sói.
D. Nai.
Câu 10. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? A. Đột biến đa bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn.
D. Đột biến gen. Trang 1
Câu 11. Hiện tượng các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây? B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Hỗ trợ cùng loài.
CI AL
A. Cạnh tranh.
Câu 12. Xét hai cặp gen A, a và B, b nàm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Trong loài xuất hiện các dạng đột biến lệch bội. Kiểu gen nào sau đây thuộc thể một? A. AaBbb.
B. AAb.
C. AaBbb.
D. AaBb.
C. Mèo.
D. Cá chép.
A. Ếch đồng.
B. Thỏ.
FI
Câu 13. Động vật nào sau đây tim có 2 ngăn? Câu 14. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới là B. ADN.
C. Cơ quan thoái hóa.
D. Cây có hoa.
OF
A. Hóa thạch.
Câu 15. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Di – nhập gen.
ƠN
A. Đột biến.
Câu 16. Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN? A. Adenin.
B. Timin.
C. Guamin.
D. Uraxin.
NH
Câu 17. Mối quan hệ nào dưới đây không có loài nào có lợi? A. Hội sinh.
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Vật chủ - vật kí sinh.
kiểu gen AA của quần thể này là B. 0,16.
QU
A. 0,36.
Y
Câu 18. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,4. Theo lý thuyết, tần số C. 0,48.
D. 0,60.
Câu 19. Trong cây, thành phần chủ yếu trong dịch mạch gỗ là A. Nước.
B. Chất hữu cơ.
C. Ion khoáng.
D. Nước và ion khoáng.
C. AaBb.
D. AaBB.
Câu 20. Kiểu gen nào sau đây là thuần chủng? B. aaBb.
KÈ M
A. aaBB.
Câu 21. Moocgan sau khi cho lai ruồi giấm cái thuần chủng thân xám, cánh dài với ruồi đực thân đen, cánh ngắn được F1, bước tiếp theo ông đã làm gì để phát hiện liên kết gen? A. Lai phân tích ruồi cái F1.
B. Lai phân tích ruồi đực F1.
C. Lai phân tích ruồi đực P.
D. Lai phân tích ruồi cái P.
Y
Câu 22. Một loài thực vật có 2n = 14, số loại thể đột biến ba nhiễm tối đa xuất hiện trong quần thể là A. 21.
B. 14.
C. 28.
D. 7.
DẠ
Câu 23. Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động. B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần. C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp. Trang 2
D. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường. thể của quần thể A di cư sang quần thể B. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có thể không làm thay đổi tần số alen của 2 quần thể. II. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể A. III. Có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể B. IV. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể B. B. 1.
C. 2.
D. 3.
FI
A. 4.
CI AL
Câu 24. Xét 2 quần thể của cùng 1 loại được kí hiệu là quần thể A và quần thể B. Giả sử có một nhóm cá
Câu 25. Trường hợp nào sau đây có thể làm giảm huyết áp?
B. Ăn mặn thường xuyên.
C. Xơ vữa động mạch.
D. Bị tiêu chảy.
OF
A. Hoạt động thể chất mạnh.
Câu 26. Một cơ thể mang 2 cặp gen dị hợp về gen A, a, B, b giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 16%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? B. 32%.
C. 48%.
ƠN
A. 16%.
D. 34%.
Câu 27. Trong các thông tin sau đây, có bao nhiêu thông tin chỉ có ở diễn thế nguyên sinh mà không có ở diễn thế thứ sinh?
NH
I. Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật từng sống). II. Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do nguyên nhân bên trong của quần xã.
III. Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên
Y
của môi trường.
QU
IV. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành một quần xã đỉnh cực. V. Song song với quá trình diễn thế, có sự biến đổi về cấu trúc của quần xã sinh vật. A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu? B. 1/16.
KÈ M
A. 1/4.
C. 1/8.
D. 1/6.
Câu 29. Hai loài thực vật A và B có họ hàng gần gũi với nhau, đều có bộ NST lưỡng bội 2n = 16. Trong tự nhiên, hai loài này đã lai với nhau và cho ra con lai. Tuy nhiên hầu hết con lai được tạo ra đều bất thụ và có một số cây lai hữu thụ do ngẫu nhiên bị đột biến làm tăng gấp bốn lần bộ NST của con lai. Từ những cây hữu thụ này sau một thời gian đã hình thành nên loài mới C. Trong số các phát biểu sau, phát
Y
biểu nào sai
A. Nếu quần thể con lai bất thụ có khả năng sinh sản vô tính thì có thể hình thành nên loài mới.
DẠ
B. Số lượng NST trong con lai bất thụ là 32 NST. C. Loài C cách ly sinh sản với loài A và B. D. Số lượng NST trong tế bào của loài C là 64 NST.
Câu 30. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tam bội? Trang 3
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n). B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
CI AL
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n+1). D. Giao tử (n-1) kết hợp với giao tử (n).
Trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
OF
FI
Câu 31. Xét một lưới thức ăn như hình dưới đây:
A. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại
ƠN
B. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể. C. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.
D. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.
Câu 32. Ở một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
NH
Thế hệ xuất phát P có thành phần kiểu gen: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Giả sử không có tác động của đột biến, di – nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tần số alen A của quần thể này là 0,5.
QU
trắng lớn hơn tỉ lệ cây hoa đỏ.
Y
II. Nếu đây là quần thể tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa trắng sẽ tăng dần qua các thế hệ dẫn đến tỉ lệ cây hoa III. Dù quần thể này tự thụ phấn hay giao phấn ngẫu nhiên thì hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng luôn không thay đổi qua các thế hệ. IV. Cho tất cả các cây ở thế hệ P tự thụ phấn, tạo ra F1. Cho F1 tự thụ phấn, tạo ra F2. Cho tất cả các cây A. 4.
KÈ M
hoa đỏ ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, tạo ra F3. Theo lí thuyết, số cây dị hợp ở F3 chiếm tỉ lệ 120/529. B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 33. Ở một loài, xét 4 tính trạng, mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, các gen phân li độc lập và trội lặn hoàn toàn. Khi lai cơ thể mang 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn với cơ thể mang 1 tính trạng trội, 3 tính trạng lặn; đời con thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? B. 16 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
DẠ
Y
A. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
Câu 34. Ở một loài thực vật giao phấn, quả dài (A) là trội hoàn toàn so với quả tròn (a), khả năng kháng nấm quả (B) trội hoàn toàn so với không có khả năng kháng nấm quả (b). Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Biết rằng loại nấm quả gây hại chỉ phát triển vào mùa mưa, chúng làm cho quả non bị thối và hạt mất khả năng nảy mầm. Tại một khu vườn trồng vào mùa khô, người ta đem các cây quả tròn giao Trang 4
phấn với cây quả dài, khi thu hoạch quả thấy có 100% quả dài. Thu lấy hạt của các cây này đem trồng vào mùa mưa, người ta thấy năng suất bị giảm 25%. Tiếp tục thu lấy hạt của các quả này, người ta tiếp tục
CI AL
trồng vào mùa mưa năm sau, theo lý thuyết tỉ lệ quả tròn và năng suất quả bị giảm đi lúc này lần lượt chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 1/4 và 1/4.
B. 1/6 và 1/9.
C. 1/4 và 1/9.
D. 1/6 và 1/4.
Câu 35. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình
FI
dạng cánh cùng nằm trên một NST thường. Alen D nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài,
OF
mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1 có 1% ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Chọn 1 cá thể ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 đem lai phân tích, xác suất chọn được 1 cá thể ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở đời con là A. 11,5%.
B. 23%.
C. 36%.
D. 34,5%
ƠN
Câu 36. ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?
B. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
NH
A. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình. C. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
D. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
Câu 37. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ B. 44%.
QU
A. 36%.
Y
tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 32%. Theo lí thuyết, loại kiểu C. 34%.
D. 32%.
Câu 38. Virus gây viêm phổi Vũ Hán (viết tắt SARS-CoV-2) là một chủng coronavirus gây ra bệnh viêm đường hô hấp cấp xuất hiện lần đầu tiên ở thành phố Vũ Hán (Trung Quốc) và bắt đầu lây lan nhanh chóng sau đó. Có một số thông tin di truyền về chủng virus này như sau:
KÈ M
- Các nhà khoa học đã nhận thấy chúng có tổng số 29903 nucleotide, trong đó số nucleotide từng loại A, U, G, X có số lượng lần lượt là 9594, 8954, 5492, 5863. - Một mARN quan trọng mã hóa cho vỏ protein của virus có bộ ba mở đầu từ vị trí nucleotide thứ 29558 và nucleotide cuối cùng của bộ ba kết thúc ở vị trí nucleotide thứ 29674. Từ những thông tin trên, một học sinh đưa ra một số phát biểu sau đây: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Y
I. Phần trăm mỗi loại nucleotide (A, U, G, X) của virus này lần lượt là 32,08%; 29,94%; 18,37%; 19,61%. II. Vật chất di truyền của virus SARS-CoV-2 là một phân tử ARN mạch đơn.
DẠ
III. Đoạn mARN trên có chứa 116 nucleotide. IV. Chuỗi polipeptit do đọan mARN trên mã hóa có tối đa 39 axit amin. A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trang 5
Câu 39. Ở người, tính trạng nhóm máu do một gen có 3 alen nằm trên NST thường quy định, alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định nhóm máu B, alen IO quy định nhóm máu O, trong đó IA và IB có
OF
FI
Trong sơ đồ phả hệ dưới đây, các chữ cái biểu thị nhóm máu của từng cá thể.
CI AL
quan hệ đồng trội, còn IO lặn so với IA và IB. Gen gây bệnh bạch tạng nằm trên một NST thường khác.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Có thể xác định chính xác các kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
ƠN
II. Có ít nhất 12 người có kiểu gen dị hợp về tính trạng trong nhóm máu.
III. Xác suất đứa con của cặp 9-10 sinh ra có nhóm máu B và không bị bạch tạng là 3/16. IV. Giả sử cặp vợ chồng 11 – 12 sinh được 2 con, xác suất để cả hai đứa con đều có nhóm máu O và bị bạch tạng là 1/768. B. 1.
C. 4.
D. 2.
NH
A. 3.
Câu 40. Ở một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST, trong đó mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Cho cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Nếu không có đột biến và quá trình giảm phân giống nhau ở cả 2 giới, theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Y
I. Ở F1, các cơ thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội có tối đa 10 kiểu gen.
QU
II. Ở F1, khi chọn 1 cá thể mang 2 tính trạng trội lai với cá thể mang 2 tính trạng lặn, đời con thu được tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Chọn ngẫu nhiên 1 cá thể F1, xác suất để cá thể ấy mang 3 tính trạng lặn không lớn hơn 1/6. IV. Nếu F1 có 25% cá thể thuần chủng, thì tỉ lệ cá thể dị hợp 2 trên 3 cặp gen là 50%. B. 2.
C. 4.
D. 1.
Đáp án
2-A
3-B
4-A
5-A
6-B
7-D
8-B
9-A
10A-
11-D
12-B
13-D
14-A
15-C
16-B
17-C
18-A
19-D
20-A
21-B
22-D
23-C
24-D
25-D
26-B
27-C
28-C
29-B
30-B
32-C
33-B
34-C
35-D
36-C
37-A
38-D
39-A
40-A
DẠ
Y
1-D
KÈ M
A. 3.
31-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D Trang 6
Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là tương tác gen. Câu 2: Đáp án A
CI AL
Phương pháp cấy truyền phôi là tách phôi ban đầu thành 2 hay nhiều phôi khác nhau nên có kiểu gen giống hoàn toàn với phôi ban đầu có kiểu gen AaBb. Câu 3: Đáp án B
+ Nhân tố vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần
FI
thể là di – nhập gen.
+ Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên là các yếu tố làm nghèo vốn gen
OF
của quần thể. Câu 4: Đáp án A
+ Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là gen điều hòa (R). Câu 5: Đáp án A
ƠN
+ Gen điều hòa (R) nằm trên một vị trí khác không gộp chung trong cụm Operon Lac. + Nhân tố sinh thái hữu sinh là các nhân tố có liên quan đến sinh vật như sinh vật này ăn sinh vật khác, sinh vật kí sinh – sinh vật chủ, quan hệ cộng sinh.
NH
+ Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm các yếu tố không liên quan đến sinh vật như khí hậu, độ ẩm, nhiệt độ. Câu 6: Đáp án B
Hiện tượng: Nhiệt độ trong bình đựng thóc đang nảy mầm tăng dần lên, chứng tỏ khi hạt nảy mầm chúng
QU
Câu 7: Đáp án D
Y
hô hấp mạnh và tỏa nhiệt → Khi hạt nảy mầm quá trình hô hấp xảy ra mạnh và tỏa nhiệt. Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào thể truyền là enzim ligaza. Câu 8: Đáp án B
KÈ M
+ Quần thể sinh vật không có đặc trưng về thành phần loài vì quần thể chỉ gồm các cá thể cùng loài. + Thành phần loài là đặc trưng của quần xã. Câu 9: Đáp án A
Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY là: gà, chim, bướm.
Y
→Chim đại bàng thuộc lớp Chim nên ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang
DẠ
cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Câu 10: Đáp án A Đột biến đa bội, đột biến lệch bội là đột biến số lượng NST làm thay đổi số lượng NST trong tế bào. Câu 11: Đáp án D
Trang 7
Hiện tượng các con bồ nông xếp thành hàng để dễ bắt cá hơn, so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là biểu hiện Câu 12: Đáp án B + Thể một có bộ NST 2n-1. + Kiểu gen thuộc thể một là AAb (Cặp gen B, b bị thiếu mất 1 alen). Câu 13: Đáp án D + Tim 2 ngăn có ở lớp Cá.
FI
+ Mèo, thỏ: tim 4 ngắn.
CI AL
của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài.
+ Ếch đồng: tim 3 ngăn.
OF
→ Cá chép: tim 2 ngăn. Câu 14: Đáp án A
Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất, do đó nó là bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
ƠN
Câu 15: Đáp án C
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố không phải là nhân tố tiến hóa là “Giao phối ngẫu nhiên” vì giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
NH
Câu 16: Đáp án B
Đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN gồm Adenin (A), Uraxin (U), Xitozin (X), và Guanin (G). Câu 17: Đáp án C
Quan hệ ức chế - cảm nhiễm là không có loài nào có lợi (giữa loài tiết chất độc và loài bị ảnh hưởng
Y
không có mối quan hệ về dinh dưỡng với nhau, không cạnh tranh nhau về nguồn sống và nơi ở, loài tiết Câu 18: Đáp án A
QU
chất độc chỉ “vô tình” gây hại đến các loài sống quanh nó). + Tần số alen a là 0,4 →Tần số alen A = 1 – 0,4 = 0,6. + Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền → tần số kiểu gen AA = 0,62 = 0,36
KÈ M
Câu 19: Đáp án D
+ Thành phần dịch mạch gỗ chủ yếu là nước và ion khoáng. + Ngoài ra còn có các chất hữu cơ được tổng hợp từ rễ (axit amin, amit, vitamin,…) Câu 20: Đáp án A
Kiểu gen thuần chủng là kiểu gen gồm tất cả các cặp gen đều có các alen giống nhau.
Y
→Kiểu gen thuần chủng là aaBB. Câu 21: Đáp án B
DẠ
Moocgan tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 cho đời con phân li: 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt → Từ đó ông phát hiện ra quy luật liên kết gen. Câu 22: Đáp án D + 2n = 14 →n =7 →Loài thực vật đang xét trong tế bào có 7 cặp NST. Trang 8
+ Thể đột biến ba nhiễm có bộ NST 2n+1 → Đột biến liên quan đến 1 cặp NST.
Câu 23: Đáp án C + A Sai. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng ổn định. + B Sai. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần. + C Đúng. + D Sai. Vì độ đa dạng của quần xã thay đổi theo điều kiện của môi trường.
FI
Câu 24: Đáp án D
CI AL
+ Số loại thể đột biến ba nhiễm tối đa xuất hiện trong quần thể là C71 .
+ Ý I đúng, ví dụ 2 quần thể A và B đều có thành phần kiểu gen là 100% AA, hay 100% aa.
OF
+ Ý II đúng, có thể làm giảm sự đa dạng di truyền nếu quần thể A đang có nhiều kiểu gen khác nhau. + Ý III đúng, nếu sự di cư bổ sung alen mới có thể làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể B. + Ý IV sai, sự bổ sung cá thể, dù theo cách nào cũng không làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
ƠN
B. Câu 25: Đáp án D
Các nguyên nhân gây huyết áp thấp có thể là một bệnh cấp tính gây mất dịch trong cơ thể như tiêu chảy Câu 26: Đáp án B
NH
nhiều, ói mửa nhiều, say rượu…. Ab = 16% < 25% → Giao tử Ab sinh ra do hoán vị gen → Tần số hoán vị gen f = 16% x 2 = 32%. Câu 27: Đáp án C
Y
+ Diễn thế nguyên sinh xuất hiện ở môi trường chưa có sinh vật sinh sống, diễn thế thứ sinh xuất hiện ở
QU
môi trường vốn đã có sinh vật sinh sống trước đó → I đúng. + Nguyên nhân chính xảy ra diễn thế nguyên sinh hay thứ sinh là do tác động của nhân tố bên ngoài hoặc nguyên nhân bên trong (cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã) → II sai. + Quá trình diễn thế nào cũng gắn với biến đổi về cấu trúc của quần xã song song với sự biến đổi của môi
KÈ M
trường →III, V sai.
+ Diễn thế nguyên sinh dẫn tới quần xã đỉnh cực, diễn thế thứ sinh trong thực tế thường dẫn tới quần xã suy thoái →IV đúng. Câu 28: Đáp án C
Y
1 1 Aa A : a 2 2
DẠ
dd 1d
1 1 Bb B : b 2 2
1 1 Ee E : e 2 2
1 1 1 1 →Tỉ lệ giao tử abde a b 1d e . 2 2 2 8
Câu 29: Đáp án B Trang 9
+ A đúng. Nếu quần thể con lai bất thụ có khả năng sinh sản vô tính thì nếu có cách ly sinh sản thì có thể hình thành nên loài mới.
CI AL
+ B sai. Số lượng NST trong 1 tế bào của con lai bất thụ mới đúng, số lượng NST trong tế bào của con lai bất thụ phải là 16 NST (8NST từ A và 8 NST từ B).
+ C đúng. Điều kiện để hình thành loài mới là cách ly sinh sản → Loài C cách ly sinh sản với loài A và B. + D đúng. Loài C có bộ nhiễm sắc thể 4n A 4n B 4n C 64NST
FI
Câu 30: Đáp án B 2n n 3n
ƠN
OF
Câu 31: Đáp án C
NH
+ A sai vì giả sử trường hợp lưới thức ăn trên của một hệ sinh thái dưới nước (ví dụ: sinh vật sản xuất (A) là tảo đơn bào → Khi xảy ra điều kiện ánh sáng yếu (ban đêm, mùa đông,…) thì chưa chắc tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.
+ B sai vì loài C là vật ăn thịt còn loài D là con mồi. Cho nên nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ tăng số
Y
lượng.
+ C đúng vì chuỗi dài nhất là A → D → C → G → E → I → M.
QU
+ D sai vì hai loài cạnh tranh nếu cùng sử dụng chung một nguồn thức ăn. Hai loài C và E không sử dụng chung nguồn thức ăn nên không cạnh tranh nhau. Câu 32: Đáp án C
0, 6Aa 0,5 I đúng. 2
KÈ M
+ A 0, 2AA
+ Nếu đây là quần thể tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ → Tỉ lệ cây hoa trắng tăng dần qua các thế hệ. + Ở thế hệ xuất phát P có tỉ lệ cây hoa trắng đồng hợp bằng tỉ lệ cây hoa đỏ đồng hợp (0,2AA = 0,2aa) →Tự thụ qua nhiều thế hệ không thể dẫn đến tỉ lệ cây hoa trắng lớn hơn tỉ lệ cây hoa đỏ →II sai
Y
+ Quần thể giao phấn ngẫu nhiên, theo định luật Hacdi-Vanbec: P : 0, 25AA : 0,5Aa : 0, 25aa
DẠ
→ Hiệu số giữa cây hoa trắng và hoa đỏ thuần chủng không thay đổi qua các thế hệ. + Quần thể (P) tự thụ luôn cho tỉ lệ AA bằng tỉ lệ aa →III đúng. + F2 : 0, 425AA : 0,15Aa : 0, 425aa F2 (hoa đỏ):
17 6 20 3 AA : Aa A : a 23 23 23 23
Trang 10
→Số cây dị hợp F3 2
20 3 120 IV đúng. 23 23 529
CI AL
Câu 33: Đáp án B + Giả sử 4 cặp tính trạng tương ứng với 4 cặp alen A, a; B, b; D, d; E, e.
+ Để đời con thu được tối đa số loại kiểu gen thì cơ thể mang tính trạng trội ở trạng thái dị hợp. → P : AaBbDdee aabbddEe + Aa aa 2 loại kiểu gen; 2 loại kiểu hình
FI
+ Bb bb 2 loại kiểu gen; 2 loại kiểu hình
+ ee Ee 2 loại kiểu gen; 2 loại kiểu hình → Số loại kiểu gen tối đa = 2 2 2 2 16 (kiểu gen) → Số loại kiểu hình tối đa = 2 2 2 2 16 (kiểu hình)
OF
+ Dd dd 2 loại kiểu gen; 2 loại kiểu hình
ƠN
Câu 34: Đáp án C + Ở đầu mùa (mùa khô), thế hệ P: dài tròn → F1: 100% quả dài → F1 dị hợp (Aa). + F1 F1 F2 có năng suất giảm 25% F1 : Bb Bb F1 : AaBb AaBb
NH
+ F1 F1 F2 : 9A B : 3A bb : 3aaB :1aabb + Quả bb bị hỏng
F2 : 9A B : 3aaB 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 2aaBb :1aaBB
+ Xét cặp alen A, a ở F2:
QU
+ Xét cặp alen B, b ở F2:
Y
1 GPNN 1AA : 2Aa :1aa aa 4
1 1 1 GPNN 1BB : 2Bb bb Tỉ lệ quả tròn là và năng suất bị giảm đi . 9 4 9
KÈ M
Câu 35: Đáp án D
+ Vì ruồi đực F1 xuất hiện kiểu hình mắt trắng → Kiểu gen quy định màu mắt ruồi cái ở P là XDXd
aB d aB 0, 01 X Y 0, 01 4% 1ab 4%aB 25% ab ab 25%
→Giao tử aB của giới cái sinh ra do hoán vị gen.
Y
ab D AB D d X Y X X f 8% ab ab
DẠ
P:
+ Ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 đem lai phân tích Cá thể ruồi thân xám, cánh dài
AB D D ab X X / XDXd Xd Y ab ab
AB ở đời con chiếm tỉ lệ 46%AB 1ab 46% ab
Trang 11
Cá thể ruồi mắt đỏ X D X d X D Y ở đời con chiếm tỉ lệ
1 1 1 1 75% 2 2 2
CI AL
→Xác suất chọn được 1 cá thể ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở đời con là 46% 75% 34,5% Câu 36: Đáp án C
+ AaBB Aabb 3A :1aa 1Bb 3 :1 . Nhưng P có kiểu hình giống nhau về một trong 2 tính trạng. → Không thỏa mãn đề bài → Sai.
FI
+ AaBb aabb 1A B :1A bb :1aaB :1aabb + AABb aabb 1AaBb : Aabb Câu 37: Đáp án A
OF
+ AABB aabb 1AaBb
+ F1 có 10 loại kiểu gen →P có các gen liên kết không hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới. AB ab AB ab 32% 16% ab AB 0, 4 25% AB ab AB ab
ƠN
+
+ P:
AB ab 0, 4 AB AB f 20% AB aB 0,1 ab ab
→Tỉ lệ kiểu gen có 2 alen trội (
NH
→giao tử ab sinh ra do liên kết gen, với f 0,5 0, 4 2 20%
AB Ab Ab aB ; ; ; ) 2 0, 4 0, 4 4 0,1 0,1 0,36 ab aB Ab aB
Câu 38: Đáp án D
Y
9594 100% 32, 08% 29903 8954 %U 100% 29,94% 29903 → I đúng. 5492 %G 100% 18,36% 29903 5863 %X 100% 19, 61% 29903
KÈ M
QU
%A
+ Ở bộ mã di truyền của virus SARS-CoV-2 có nucleotide loại U và tỉ lệ 4 loại nucleotide không bằng nhau → Vật chất di truyền của virus SARS-CoV-2 là một phân tử ARN mạch đơn → II đúng. + Số nucleotide của đoạn mARN = 29674 – 29558 + 1 = 177 (nucleotide) →III sai.
Y
+ Số axit amin do đoạn gen trên mã hóa
117 1 38 IV sai. 3
DẠ
Câu 39: Đáp án A
Trang 12
CI AL
Xét gen quy định nhóm máu:
OF
xuất hiện cả nhóm máu A và nhóm máu B →Kiểu gen bố mẹ dị hợp.
FI
Ở cặp vợ chồng 1 – 2: có mẹ (1) nhóm máu A I A I và bố (2) nhóm máu B I B I mà các con 7, 8, 9 có
→Kiểu gen người 1: I A IO
→Kiểu gen người 2: I B IO
→Kiểu gen người 7: I B IO
→Kiểu gen người 8: I A IO
→Kiểu gen người 9: I A IO
ƠN
Ở cặp vợ chồng 3 – 4: có mẹ (3) nhóm máu A I A I và bố (4) nhóm máu AB I A I B ; các con 10, 11 có xuất hiện cả nhóm máu A và nhóm máu B
→Kiểu gen người 4: I A I B
NH
→Kiểu gen người 3: I A IO →Kiểu gen người 10: I B IO
Kiểu gen người 11 chưa xác định I A I A / I A IO
Y
Ở cặp vợ chồng 5 – 6: có mẹ (5) nhóm máu A I A I và bố (6) nhóm máu B I B I mà các con 12, 13 có
→Kiểu gen người 5: I A IO →Kiểu gen người 12: I A IO
QU
xuất hiện cả nhóm máu A và nhóm máu B →Kiểu gen bố mẹ dị hợp. →Kiểu gen người 6: I B IO →Kiểu gen người 13: I B IO
→ có ít nhất 12 người có kiểu gen dị hợp về tính trạng nhóm máu → II đúng. Xét gen quy định bệnh bạch tạng:
KÈ M
Quy ước gen: D – bị bệnh;
d – bình thường
Ở cặp vợ chồng 1 – 2: có mẹ (1) và bố (2) bình thường (D-), mà sinh con 7, 9 bị bệnh (dd) →Kiểu gen người 1: Dd → Kiểu gen người 2: Dd →Kiểu gen người 7: dd
Kiểu gen người 8 chưa xác định (DD/Dd)
Y
→Kiểu gen người 9: dd
Ở cặp vợ chồng 3 – 4: có mẹ (3) bình thường (D-) và bố (4) bị bệnh (dd) →Kiểu gen người 4: dd
→ Kiểu gen người 10: Dd
→Kiểu gen người 11: Dd
DẠ
Kiểu gen người 3 chưa xác định (DD/Dd)
Ở cặp vợ chồng 5 – 6: có mẹ (5) và bố (6) bình thường (D-), mà con 13 bị bệnh (dd) →Kiểu gen người 5: Dd
→Kiểu gen người 6: Dd Trang 13
→Kiểu gen người 12: chưa xác định (DD/Dd)
→Kiểu gen người 13: dd
Kiểu gen của các thành viên trong gia đình: Người 2: I B IO Dd
Người 3: Chưa xác định
Người 4: I A I Bdd
Người 5: I A IO Dd
Người 6: I B IO Dd
Người 7: I B IO Dd
Người 8: Chưa xác định
Người 9: I B IO dd
Người 10: I B IO Dd
Người 11: Chưa xác định
Người 12:Chưa xác định
CI AL
Người 1: I A IO Dd
FI
Người 13: I B IO dd →Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ trên →I đúng
OF
9 10 : IB IO dd IB IO Dd I B IO I B IO 0, 75% I B I 1 dd Dd D 2
ƠN
→Xác xuất đứa con của cặp 9 – 10 sinh ra có nhóm máu B và không bị bạch tạng 75% sai.
1 3 → III 2 8
NH
+ Xét cặp vợ chồng (11) (12) : I A I A / I A IO Dd I A IO DD / Dd 1 1 + Xét cặp vợ chồng (3) (4) : I A IO I A I B 11 : I A I A : I A IO 2 2
(Vì người 11 mang nhóm máu A)
QU
Y
1 2 + Xét cặp vợ chồng (5) (6) : Dd Dd 12 : DD : Dd (Vì người 12 bình thường) 3 3
1 1 1 2 11 12 : I A IO : I A I A Dd I A IO Dd : DD 2 3 2 3
KÈ M
1 1 1 1 →Xác suất sinh 2 con máu O: 1 2 4 4 24
→Xác suất sinh 2 con bị bệnh bạch tạng:
2 1 1 1 1 3 4 4 24
→Xác suất cả hai đứa đều có nhóm máu O và bị bạch tạng
1 1 1 IV đúng 24 32 768
Câu 40: Đáp án A
AB AB Dd Dd (có hoán vị gen ở cả 2 giới). ab ab
Y
+ Giả sử P:
DẠ
AB AB AB AB AB AB Ab ; ; ; ; ab ab AB Ab aB ab aB
→Có 5 kiểu gen quy định cơ thể mang 2 tính trạng trội Dd Dd DD; Dd Có 2 kiểu gen quy định tính trạng trội.
Trang 14
Các kiểu gen quy định kiểu hình mang 3 tính trạng trội = 2 5 10 kiểu gen →I đúng AB ab dd Dd (có hoán vị gen) ab ab
AB ab AB Aa aB ab ; ; ; 4 kiểu hình; dd Dd Dd;dd →2 kiểu hình ab ab ab ab ab ab
Số loại kiểu hình tối đa 2 4 8 (kiểu hình) →II đúng. AB AB Dd Db (lên kết gen hoàn toàn ở cả 2 giới) ab ab
FI
+ Giả sử P:
CI AL
+ Giả sử P:
AB AB 1 ab 1 ; Dd Dd dd ab ab 4 ab 4
OF
Chọn ngẫu nhiên 1 cá thể F1, xác suất lớn nhất để cá thể ấy mang 3 tính trạng lặn: 1 ab 1 1 dd 4 ab 4 16
ƠN
→III đúng. + F1 có 25% cá thể thuần chủng mà xét cặp D, d: P: Dd Db
Ab Ab AB AB Dd Dd hoặc P: Dd Dd (liên kết gen hoàn toàn ở cả 2 giới) aB aB ab ab
NH
P:
1 con thuần chủng 2
Ab Ab 1 Ab 1 1 Dd Dd Tỉ lệ cá thể dị hợp 2 trên 3 cặp gen DD / dd aB aB 2 aB 2 4
Nếu P:
AB AB 1 AB 1 1 Dd Dd Tỉ lệ cá thể dị hợp 2 trên 3 cặp gen DD / dd ab ab 2 ab 2 4
Y
Nếu P:
DẠ
Y
KÈ M
QU
→IV sai.
Trang 15
PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 04
NĂM HỌC: 2021 – 2022
CI AL
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Chất 5BU gây nên dạng đột biến nào sau đây? A. Mất cặp nucleotit A – T.
FI
B. Thay thế cặp nucleotit G – X bằng A – T. C. Thay thế cặp nucleotit A – T bằng G – X.
OF
D. Thêm cặp nucleotit A – T hoặc G – X.
Câu 2. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng? A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza. B. Mang thông tin quy định protein enzim.
ƠN
C. Mang thông tin quy định protein ức chế. D. Nơi liên kết với protein ức chế. nào sau đây? A. Cổ sinh.
B. Trung sinh.
NH
Câu 3. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở đại C. Tân sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 4. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng? B. AA Aa.
Y
A. Aa Aa.
C. Aa aa.
D. AA aa.
QU
Câu 5. Ví dụ nào sau đây thể hiện hình thức phân bố đồng đều cá thể trong quần thể sinh vật? A. Nhóm cây bụi mọc hoang dại. B. Chim hải âu làm tổ.
C. Các loài sâu sống trên tán lá cây.
KÈ M
D. Các loài sò sống trong phù sa vùng triều. Câu 6. Ưu thế lai là
A. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
B. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so
Y
với các cá thể khác cùng thế hệ.
C. Hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng sức chống chịu kém
DẠ
so với các dạng bố mẹ. D. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển thấp hơn so với
các dạng bố mẹ. Câu 7. Thể đột biến nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1? Trang 1
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
Câu 8. Khi nói về nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
CI AL
I. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng có nhu cầu khác nhau về nhân tố sinh thái ánh sáng.
II. Các loài chim có khả năng định hướng trong không gian, xác định hướng di cư là nhờ nhân tố ánh sáng. III. Nhân tố sinh thái bao gồm nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh.
IV. Nhân tố vô sinh là những nhân tố thường chỉ tác động lên động vật mà ít tác động lên thực vật. B. 4.
C. 2.
D. 1.
FI
A. 3.
Câu 9. Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
Câu 10. Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
OF
A. Biến dị cá thể.
B. Ligaza.
C. ADN polimeraza.
D. Restrictaza.
ƠN
A. ARN polimeraza.
Câu 11. Loại tế báo nào sau đây ở thực vật sống trên cạn có chức năng hấp thụ nước và ion khoáng từ đất? B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào mạch gỗ.
NH
A. Tế bào nội bì.
D. Tế bào lông hút.
Câu 12. Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hệ mạch bao gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
II. Huyết áp trong tĩnh mạch luôn cao hơn trong động mạch.
Y
III. Mao mạch nối giữa động mạch và tĩnh mạch.
QU
IV. Máu chảy trong mạch với áp lực cao hoặc trung bình. A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? (1) Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.
KÈ M
(2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. (3) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi.
(4) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến. A. 2.
Y
Số phương án đúng là:
B. 4.
C. 3.
D. 1.
DẠ
Câu 14. Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách đồng đều trong khu vực sống của quần thể.
Trang 2
(2) Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường.
CI AL
(3) Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
(4) Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra giữa các cá thể để tranh giành nhau về thức ăn, nơi ở, sinh sản,… A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Ser…
OF
Bảng dưới đây mô tả các anticodon của tARN vận chuyển axit amin:
FI
Câu 15. Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau: … Glu – Arg – Lys –
Anticodon tARN
Arg
3’UUA5’
Glu
3’XUU5’
Lys
3’UGG5’
ƠN
Axit amin
Ser
3’GGA5’
Đoạn mạch gốc cảu gen mã hóa đoạn polipeptit có trình tự:
B. 5’AGGGGTATTTTX3’.
NH
A. 5’GAAAATAXXXXT3’. C. 5’TXXXXATAAAAG3’.
D. 5’XTTTTATGGGGA3’.
Câu 16. Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực? A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra
Y
hai mạch khuôn.
QU
B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn).
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’, nên trên mạch khuôn 5’ →3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ →5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo
KÈ M
nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối. D. Enzim ADN polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại, G luôn liên kết với X và ngược lại. Câu 17. Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ quan tương phản ảnh hưởng tiến hóa phân li.
Y
B. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học tế bào.
DẠ
C. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp. D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy.
Câu 18. Con đường hình thành loài mới nhanh nhất là A. Cách li địa lí.
B. Lai xa kèm đa bội hóa.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li tập tính. Trang 3
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương? A. Hiện tượng dòng máu chảy song song ngược chiều với dòng nước qua mang.
CI AL
B. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. C. Trao đổi khí hiệu quả cao. D. Máu đi từ tim là máu giàu oxi.
Câu 20. Trong phép lai một cặp tính trạng của Menden, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
FI
A. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường. B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lại.
OF
C. Số lượng cá thể con lai phải lớn. D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
Câu 21. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST)?
ƠN
(1) Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST.
(2) Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các cromatit trong cặp tương đồng. (3) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST. A. 2.
NH
(4) Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính. B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
Y
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
QU
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong là tối thiểu. D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong. Câu 23. “Khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển” được gọi là B. Địa điểm cư trú.
C. Ổ sinh thái.
D. Nơi ở.
KÈ M
A. Giới hạn sinh thái.
Câu 24. Có bao nhiêu nhận xét sau đây sai khi nói về điểm giống nhau của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật và cấy truyền phôi ở động vật? (1) Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST.
Y
(2) Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. (3) Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau.
DẠ
(4) Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế báo nhân thực?
Trang 4
A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN. B. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.
CI AL
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X.
D. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein.
Câu 26. Nói về quá trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon. (2) Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
OF
(4) Thực vật C3 có hô hấp sáng nên năng suất thấp hơn so với thực vật C4.
FI
(3) Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu cơ.
Câu 27. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là P: 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
ƠN
B. Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. C. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể. D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
NH
Câu 28. Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
(2) Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
Y
(3) Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
QU
(4) Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể. A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Các loài sống trong một một trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau.
KÈ M
(2) Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau. (3) Giới hạn sinh thái của loài về một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố sinh thái đó.
(4) Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế. A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Y
Câu 30. Cho các cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Lấy 1 cây thân cao, hoa trắng ở F1 cho tự thụ
DẠ
phấn, thu được F2. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Ở F2, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây đúng? A. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp hoa trắng. B. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp hoa trắng. C. 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp hoa trắng. Trang 5
D. 100% thân thấp, hoa đỏ. Câu 31. Cho phép lai: AaBb AaBb. Trong quá trình giảm phân của hai giới, có 10% số tế bào của
CI AL
giới đực là 12% và số tế báo của giới cái xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế báo khác giảm phân bình thường. Các hợp tử mang đột biến thể không nhiễm bị chết, các hợp tử đột biến khác đều có sức sống bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể bình thường tạo ra ở F1 là A. 79,2%.
B. 79,8%.
C. 98,8%.
D. 80,04%.
FI
Câu 32. Cho 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen giao phối với nhau thu được F1. Cho F1 lai phân tích thu được Fa. Biết rằng không phát sinh đột biến, không xảy ra hoán vị gen. Theo lý thuyết, ứng
OF
với các quy luật di truyền khác nhau, trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng về kiểu hình ở Fa? A. Tỉ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9 : 6 : 1. B. Tỉ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9 : 3 : 3 : 1. C. Tỉ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3 : 3 : 2 : 2.
ƠN
D. Tỉ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3 : 1.
Câu 33. Một gen ở tế bào nhân thực dài 425 nm và có một số nucleotit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có 220 nucleotit loại T và 20% số nucleotit loại X. Phát biểu nào sau
A. Mạch 2 có
NH
đây đúng về gen này? T 25 . G 28
G T 72 . A X 53
D. Mạch 1 có
G 2 . X 3
Y
C. Mạch 2 có X 20%.
B. Mạch 2 có
KÈ M
QU
Câu 34. Cho sơ đồ lưới thức ăn như hình dưới. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên. II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. III. Cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Y
IV. Nếu nhiệt độ môi trường thay đổi làm số lượng động vật không xương sống nhỏ suy giảm đột ngột thì
DẠ
số lượng tất cả các loài động vật trong lưới thức ăn sẽ giảm. A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 35. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau chi phối, kiểu gen chứa hai loại gen trội cho hoa đỏ, kiểu gen chỉ chứa một loại gen trội cho hoa
Trang 6
hồng, kiểu gen đồng hợp lặn 2 cặp gen cho hoa trắng. Tiến hành tự thụ phấn cây hoa đỏ dị hợp hai cặp gen được F1. Xét các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
CI AL
(1) Tỉ lệ cây dị hợp tử về ít nhất 1 cặp gen ở F1 là 50%.
(2) Nếu cho các cây hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên thì tỉ lệ hoa đỏ thuần chủng trong số những cây hoa đỏ F2 thu được là 25%.
(3) Nếu cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn, tỉ lệ cây hoa hồng thu được khoảng 22,78%.
(4) Nếu cho cây hoa hồng F1 giao phấn ngẫu nhiên đến khi cân bằng di truyền thì tỉ lệ kiểu hình thu A. 2.
B. 1.
FI
được là 25 hoa đỏ : 40 hoa hồng : 16 hoa trắng. C. 3.
D. 4.
0, 2
OF
Câu 36. Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là AB AB Ab Dd : 0, 4 Dd : 0, 4 dd . Biết rằng không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát Ab ab ab
biểu sau đây đúng?
ƠN
I. Ở F3, tần số alen A = 0,6. II. F4 có 12 loại kiểu gen.
III. Ở F3, kiểu gen đồng hợp lặn về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bằng 161/640. A. 4.
NH
IV. Ở F4, kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ bằng 867/5120. B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 37. Ở một loài thực vật lưỡng bội: gen A quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa kép; gen B quy định cánh hoa dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh hoa ngắn. Biết rằng 2 gen
Y
quy định 2 tính trạng nằm trên cùng nhóm gen liên kết và cách nhau 20cm. Mọi diễn biến trong giảm
QU
phân và thụ tinh đều bình thường và hoán vị gen xảy ra ở hai bên. Phép lai P : (hoa đơn, cánh dài ) x (hoa kép, cánh ngắn) thu được F1: 100% hoa đơn cánh dài. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với thông tin trên? Ab chiếm tỉ lệ 2%. aB
KÈ M
(1) F2 có kiểu gen
(2) F2 có tỉ lệ hoa đơn, cánh dài dị hợp ít nhất 1 cặp gen là 66%. (3) F2 gồm 4 kiểu hình với tỷ lệ: 66% hoa đơn, cánh dài : 9% hoa đơn, cánh ngắn : 9% hoa kép, cánh dài : 16% hoa kép, cánh ngắn.
(4) Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về ít nhất 1 cặp gen ở F2 chiếm 50%. A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Y
Câu 38. Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen
DẠ
A, a; B, b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể này đều có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 7
A. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen. B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen.
CI AL
C. Ở loài này, có tối đa 45 loại kiểu gen.
D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.
Câu 39. Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen A, a; B, b; D, d quy định 3 cặp tính trạng khác nhau và alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ♀
AB AB Dd ♀ Dd thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ ab ab
FI
4%. Có bao nhiêu dự đoán sau đây là đúng với kết quả ở F1? (1) Có 21 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
OF
(2) Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 3%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%.
(4) Xác suất để 1 cá thể (A-, B-, D-) có kiểu gen thuần chủng là 8/99. A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
ƠN
Câu 40. Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của bệnh M ở người do một gen có 2 alen quy định; alen trội là trội hoàn toàn. Biết không phát sinh đột biến mới và người số 13 đến từ một quần thể cân bằng có 1 . 10000
QU
Y
NH
tần số người mắc bệnh là
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số II6 và người số II9 có thể có kiểu gen giống nhau.
KÈ M
II. Có thể có tối đa 9 người trong phả hệ có kiểu gen đồng hợp tử. III. Xác suất III11 mang kiểu gen dị hợp là
4 . 9
IV. Xác suất sinh con bị bệnh của cặp III12 – III13 là B. 2.
C. 1.
D. 4.
DẠ
Y
A. 3.
1 . 44
Đáp án
1-C
2-A
3-A
4-A
5-B
6-A
7-A
8-A
9-A
10-A
11-D
12-C
13-C
14-A
15-B
16-C
17-C
18-B
19-D
20-A Trang 8
22-A
23-C
24-A
25-D
26-D
27-C
28-D
29-C
30-C
31-D
32-D
33-B
34-D
35-A
36-B
37-B
38-D
39-C
40-B
CI AL
21-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
+ 5BU (5 – brom uraxin) vừa có khả năng tạo liên kết hidro với A, vừa có khả năng tạo liên kết với G → có cấu tạo vừa giống T, vừa giống X.
FI
+ Khi có 5BU trong tế bào đang ở giai đoạn nhân đôi, thường dẫn đến đột biến thay thế một cặp nucleotit, Câu 2: Đáp án A Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ:
OF
làm thay đổi cặp A – T thành G – X.
+ Vùng khởi động (P): nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza để khởi động quá trình phiên mã. + Vùng vận hành (O): nơi bám của protein ức chế, ngăn cản sự phiên mã của các gen cấu trúc.
ƠN
+ Gen điều hòa (R): mang thông tin quy định protein ức chế (protein điều hòa). Câu 3: Đáp án A
Vào giai đoạn giữa của đại Cổ sinh, đã xảy ra sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
NH
Câu 4: Đáp án A
+ Phép lai P: Aa Aa AA : 2Aa : aa cho tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng. + Phép lai P: AA Aa AA : Aa cho tỉ lệ kiểu hình 100% quả đỏ. + Phép lai P: Aa aa Aa : aa cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ : 1 vàng.
QU
Câu 5: Đáp án B
Y
+ Phép lai P: AA aa Aa cho tỉ lệ kiểu hình 100% quả đỏ. + Nhóm cây bụi mọc hoang dại → phân bố theo nhóm. + Chim hải âu làm tổ → phân bố đồng đều.
+ Các loài sâu sống trên tán lá cây → phân bố ngẫu nhiên.
KÈ M
+ Các loài sò sống trong phù sa vùng triều → phân bố ngẫu nhiên. Câu 6: Đáp án A
Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. Câu 7: Đáp án A
Y
+ Thể ba có bộ NST 2n + 1
DẠ
+ Thể một có bộ NST 2n – 1 + Thể tam bội có bộ NST 3n + Thể tứ bội có bộ NST 4n Câu 8: Đáp án A
Trang 9
+ I đúng: thực vật ưa sáng có nhu cầu ánh sáng cao hơn thực vật ưa bóng, thực vật ưa bóng sống dưới tán cây khác.
CI AL
+ II đúng: ánh sáng giúp động vật có khả năng định hướng trong không gian, nhiều loài động vật nhất là chim định hướng đường bay theo ánh sáng mặt trời và các vì sao.
+ III đúng: nhân tố sinh thái vô sinh (các yếu tố lí hóa của môi trường xung quanh), nhân tố hữu sinh (thế giới hữu cơ của môi trường, là quan hệ giữa sinh vật và sinh vật). + IV sai: nhân tố vô sinh tác động lên mọi sinh vật.
FI
Câu 9: Đáp án A
Đacuyn cho rằng nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là biến dị cá thể.
OF
+ Biến dị cá thể là sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể cùng loài trong quá trình sinh sản. + Những cá thể biến dị giúp nó khai thác nguồn sống tốt hơn, sinh sản tốt hơn sẽ truyền những đặc điểm đó cho đời con. Các cá thể không mang biến dị phù hợp sẽ không tạo ta đời con kém thích nghi hơn với môi trường.
ƠN
Câu 10: Đáp án A
Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc theo chiều 3’ → 5’ để tổng hợp nên phân tử mARN theo chiều 5’ →3’ theo nguyên tắc bổ sung.
NH
Câu 11: Đáp án D
Ở thực vật sống trên cạn, rễ hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút. Câu 12: Đáp án C
+ I đúng. Trong hệ tuần hoàn kín, hệ mạch bao gồm động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Y
+ II sai. Huyết áp tăng dần từ tĩnh mạch → mao mạch → động mạch.
QU
+ III đúng. Mao mạch là những mạch rất nhỏ nối giữa động mạch và tĩnh mạch. + IV đúng. Máu chảy trong mạch với áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy với áp lực thấp có ở hệ tuần hoàn hở. Câu 13: Đáp án C trình tiến hóa.
KÈ M
(4) Sai. Sự hình thành loài mới cần có sự phát sinh các đột biến. Vì đột biến là nguyên liệu sơ cấp cho quá Câu 14: Đáp án A
+ (1) Đúng. Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt, các cá thể phân bố đồng đều nhằm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Y
+ (2) Đúng. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự tự phân bố của các cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp, giúp cho loài phát triển ổn định.
DẠ
+ (3) Đúng. Phân bố đồng đều xảy ra khi điều kiện môi trường đồng nhất và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, vì thế sự phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm sự cạnh tranh.
Trang 10
+ (4) Đúng. Cạnh tranh trong quần thể diễn ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao, nguồn sống của môi trường không đáp ứng đủ nhu cầu sống của các cá thể trong quần thể dẫn đến hiện tượng cạnh
CI AL
tranh nhau về thức ăn, nơi ở, ánh sáng,… Câu 15: Đáp án B Anticodon của tARN
Codon
Arg
3’UUA5’
5’AAU3’
Gluu
3’XUU5’
5’GAA3’
Lys
3’UGG5’
5’AXX3’
Ser
3’GGA5’
5’XXU3’
Chuỗi polipeptit
…Glu - Arg - Lys
mARN
5’…..GAA – AAU – AXX – XXU … 3’
Mạch mã gốc
3’ … XTT – TTA – TGG – GGA … 5’
Câu 16: Đáp án C
ƠN
C.Sai.
OF
- Ser….
FI
Axit amin
+ Enzim ADN polimeraza dịch chuyển theo chiều 3’→5’ và tổng hợp mạch mới có chiều 5’ → 3’. + Vì vậy trên mạch khuôn 3’ →5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
NH
+ Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn thành những đoạn Okazaki rồi được nối lại bằng enzim nối ligaza. Câu 17: Đáp án C
A.Sai. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa đồng quy. của sinh giới.
QU
Y
B.Sai. Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng sinh học phân tử chứng minh cho nguồn gốc chung C. Đúng. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp. + Hóa thạch là các di tích của sinh vật đã từng sống trong các thời đại địa chất còn lưu lại trong lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
KÈ M
+ Căn cứ vào hóa thạch có thể suy ra lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật. + Sự xuất hiện của hóa thạch cung cấp những dẫn liệu để nghiên cứu về lịch sử trái đất. + Bằng phương pháp đo độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ, có thể xác định được độ tuổi hóa thạch, từ đó xác định được độ tổi của lớp đất đá chứa hóa thạch. D.Sai. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa phân li.
Y
Câu 18: Đáp án B
DẠ
Lai xa kèm đa bội hóa là con đường hình thành loài mới nhanh nhất, chỉ cần 1 hoặc 2 thế hệ đã có thể xuất hiện loài mới. Câu 19: Đáp án D + Cá có xương có hệ tuần hoàn kín, đơn, máu chảy qua mang song song, ngược chiều với dòng nước góp phần tạo hiệu quả trao đổi khí cao, giúp cá lấy được hơn 80% lượng oxi trong nước. Trang 11
+ Cá có xương có hệ tuần hoàn đơn, máu đi từ tim là máu nghèo oxi và được trao đổi khí ở mang, tạo thành máu giàu oxi trước khi đi nuôi cơ thể.
CI AL
Câu 20: Đáp án A
Trong phép lai một cặp tính trạng của Menden, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Câu 21: Đáp án D
+ (1) Sai. Vì có thể đoạn bị mất sẽ bị enzim phân giải mà không nối vào NST khác để gây ra lặp đoạn. vị trí khác trên NST đó) hoặc trao đổi giữa các NST không tương đồng.
FI
+ (2) Sai. Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi đoạn trong 1 NST (một đoạn của NST chuyển sang
OF
+ (3) Đúng. Nếu đột biến chuyển đoạn trên 1 NST sẽ không làm thay đổi số lượng gen trên NST. + (4) Sai. Đột biến cấu trúc NST xảy ra ở cả NST thường và NST giới tính. Câu 22: Đáp án A Câu 23: Đáp án C
ƠN
Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu. + Ổ sinh thái là một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
NH
+ Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định của môi trường, trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian, nằm ngoài giới hạn sinh thái thì sinh vật không tồn tại được.
+ Nơi ở là nơi sinh sống của một loài và là địa điểm cư trú của loài đó.
QU
(1) Sai.
Y
Câu 24: Đáp án A
+ Cơ sở khoa học của nuôi cấy mô tế bào thực vật dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong quá trình nguyên phân → Thao tác trên vật liệu di truyền là NST. (2) Sai.
KÈ M
+ Phương pháp cấy truyền phôi ở động vật thao tác trên vật liệu là phôi. + Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. + Chỉ tạo ra cá thể con có kiểu gen thuần chủng khi các tế bào ban đầu có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
(3) Đúng. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau.
Y
(4) Sai. Kiểu gen và kiểu hình của các cá thể con giống nhau → Không đa dạng. Câu 25: Đáp án D
DẠ
+ A Đúng. Mạch mã gốc có chiều 3’ → 5’ làm khuôn tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN. + B Đúng. Enzim ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc có chiều 3’ →5’, gắn các nucleotit từ môi trường nội bào liên kết với các nucleotit trên mạch gốc → tổng hợp phân tử mARN theo chiều 5’ →3’.
Trang 12
+ C Đúng. Các nucleotit trong môi trường nội bào liên kết với các nucleotit trên mạch gốc theo nguyên Amạch gốc - Umôi trường
Tmạch gốc - Amôi trường
Xmạch gốc - Gmôi trường
Gmạch gốc - Xmôi trường
CI AL
tắc bổ sung:
+ D Sai. Ở tế bào nhân thực, mARN sau khi được tổng hợp sẽ được cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn exon để tạo mARN trưởng thành, sau đó mới tiến vào quá trình dịch mã tổng hợp protein. Câu 26: Đáp án D
FI
(1) Đúng. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon (AOA – axit oxaloaxetic).
OF
(2) Sai.
+ Pha tối ở thực vật C4 diễn ra ở lục lạp của tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch. + Pha tối ở thực vật CAM diễn ra ở tế bào mô giậu. bột, axit amin….
ƠN
(3) Đúng. Chu trình Canvin ở các nhóm thực vật có thể tổng hợp được C6H12O6, từ đó hình thành tinh (4) Đúng. Thực vật C4 không có hô hấp sáng nên hạn chế được việc tiêu tốn năng lượng vào các quá trình chuyển hóa nên có năng suất cao hơn thực vật C3.
NH
Câu 27: Đáp án C
+ A Đúng. Vì các yếu tố ngẫu nhiên như dịch bệnh, bão, lũ,… có thể gây chết toàn bộ các cá thể mang alen a, thậm chí cá thể mang cả những kiểu cá thể mang alen A. + B Đúng. Khi có nhóm cá thể mang alen di nhập vào quần thể ngẫu phối đang xét thì có thể làm tăng tần
Y
số alen A.
QU
+ C Sai. Đột biến có tính sáng tạo ra các alen mới quy định kiểu hình thích nghi, làm tăng sự đa dạng trong vốn gen của quần thể và là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. + D Đúng. Số cá thể mang alen A 36%AA 48%Aa 84% . Câu 28: Đáp án D
KÈ M
(1) Sai. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi do tỉ lệ tử vong không đồng đều ở 2 giới, do điều kiện nhiệt độ môi trường sống, do hàm lượng chất dinh dưỡng tích lũy trong cơ thể hoặc do tập tính và tập quán hoạt động của loài… (2) Sai.
+ Do tập tính và tập quán hoạt động, điều kiện môi trường, hàm lượng dinh dưỡng, tỉ lệ tử vong ở 2
Y
giới,… nên tỉ lệ giới tính của các loài có thể khác nhau. + Ví dụ: Các loài có tập tính đa thê như gà, hươu, nai có số cá thể cái nhiều hơn số lượng cá thể đực 2
DẠ
hoặc 3 lần, đôi khi còn gấp 10 lần. (3) Sai.
+ Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều gấp 2 hoặc 3 lần, đôi khi là gấp 10 lần cá thể đực. + Loài kiến ở điều kiện môi trường thấp hơn 20o C sẽ nở toàn cá thể cái… Trang 13
(4) Đúng. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến khả năng gặp gỡ của các cá thể đực và cái trong quần thể → ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
CI AL
Câu 29: Đáp án C
(1) Sai. Vì các loài sống trong cùng một môi trường thường có ổ sinh thái khác nhau, đảm bảo cho nhu cầu về nguồn sống của các loài khác nhau. Từ đó hạn chế sự cạnh tranh giữa các loài.
(2) Đúng. Các loài sống trong cùng một môi trường, khi có ổ sinh thái giống nhau thì sẽ có nhu cầu sống giống nhau, do đó sẽ phải cạnh tranh nhau để giành nguồn sống. Nhu cầu càng giống nhau thì sự cạnh
FI
tranh càng diễn ra gay gắt.
(3) Đúng. Vì giới hạn sinh thái của loài về một nhân tố sinh thái chính là ổ sinh thái của loài về nhân tố
OF
sinh thái đó.
(4) Sai. Vì lời có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố có khả năng sống và tồn tại trong nhiều môi trường khác nhau → thường có vùng phân bố rộng. Câu 30: Đáp án C
ƠN
F1 có tỉ lệ phân li 9 : 3 : 3 : 1→ P dị hợp 2 cặp gen và phân li độc lập. P : AaBb AaBb
Cây thân cao, hoa trắng F1 có kiểu gen Aabb hoặc Aabb .
NH
Vì chỉ lấy 1 cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn nên cây đó có thể thuộc vào 1 trong 2 trường hợp: + AAbb AAbb
1 3 1 3 + Aabb A : aa bb A bb : aabb 4 4 4 4
QU
Câu 31: Đáp án D
Y
→ Tỉ lệ kiểu hình có thể là 100% thân cao, hoa trắng hoặc 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa trắng. Cặp Aa không phân li trong giảm phân I sẽ tạo ra giao tử Aa và O với tỉ lệ bằng nhau. + Tỉ lệ giao tử ở giới đực: 5%Aa : 5%O : 45%A : 45%a 50%B : 50%b
+ Xét cặp Aa:
KÈ M
+ Tỉ lệ giao tử ở giới cái: 6%Aa : 6%O : 44%A : 44%a 50%B : 50%b
Tỉ lệ cá thể bình thường là:
90% A : a 88% A : a 5% Aa 6% O 5% O 6% Aa 79,8% Tỉ lệ cá thể sống sót là 1 5% O 6% O 99, 7%
79,8% 80, 04% 99, 7%
DẠ
Y
→Tỉ lệ cần tìm
Câu 32: Đáp án D Hai cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen giao phối với nhau thu được F1 F1 dị hợp 2 cặp gen. Giả sử hai cặp gen quy định tính trạng là (A, a) và (B, b) TH1: Mỗi gen quy định 1 tính trạng Trang 14
+ Các gen phân li độc lập: F1 lai phân tích: AaBb aabb Tỉ lệ kiểu hình là 1: 1: 1: 1 + Các gen liên kết hoàn toàn:
Nếu F1 là dị hợp tử chéo
CI AL
AB ab Tỉ lệ kiểu hình là 1:1 ab ab
Nếu F1 là dị hợp tử đều
Ab ab Tỉ lệ kiểu hình là 1:1 aB ab
+ Các gen liên kết không hoàn toàn (Hoán vị gen) → Tỉ lệ kiểu hình phụ thuộc vào tần số hoán vị.
FI
TH2: Hai gen cùng quy định một tính trạng + Tương tác gen bổ sung kiểu 9:7 → Tỉ lệ kiểu hình là 3:1
OF
+ Tương tác gen bổ sung kiểu 9:6:1 → Tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1 Câu 33: Đáp án B o
Tổng số nucleotit của gen N
4250 2 2500 nu 3, 4
Số nucleotit loại A T 20%N 500 nu
N 2500 1250 2 2
+ T1 A 2 220 nu
+ X1 G 2 20%N1 250 nu
Y
T2 A1 T T1 500 220 280 nu
NH
Số nu trên mỗi mạch của gen là N1 N 2
ƠN
425nm 425 A
T2 280 28 G 2 250 25
B. Đúng. Vì
G 2 T2 250 280 53 A 2 X 2 220 500 72
KÈ M
A.Sai.Vì
C. Sai. Vì X 2 500 D.Sai. Vì
QU
G1 X 2 N1 A1 T1 X1 1250 280 220 250 500 nu
X 2 500 40% N 2 1250
G1 500 2 X1 250
DẠ
Y
Câu 34: Đáp án D
Trang 15
CI AL FI
I. Sai. (1) Thực vật thủy sinh → Động vật không xương sống nhỏ → Sò
OF
Có 3 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên, là:
(2) Thực vật thủy sinh → Động vật không xương sống nhỏ → Tôm càng xanh → Cá vược (3) Thực vật thủy sinh → Động vật không xương sống nhỏ → Cua → Cá vược
ƠN
II. Đúng. Vì 2 chuỗi thức ăn (2) và (3) có 4 mắt xích. III. Sai.
Vì trong 2 chuỗi thức ăn (2) và (3), cá vược thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.
NH
IV. Đúng.
Vì động vật không xương sống nhỏ tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn của lưới thức ăn trên và là sinh vật tiêu thụ bậc 1.
QU
Câu 35: Đáp án A
Y
→Nếu giảm số lượng sẽ khiến tất cả các loài động vật trong lưới giảm theo.
Quy ước: Tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen (A, a) và (B, b) quy định. A – B –: hoa đỏ A – bb và aaB –: hoa hồng
KÈ M
aabb: hoa trắng
1 1 1 2 1 1 P : AaBb AaBb AA : Aa : aa BB : Bb : bb 2 4 4 4 4 4 (1) Sai.
Tỉ lệ cây dị hợp tử về ít nhất 1 cặp gen ở F1 =1 – (tỉ lệ cây đồng hợp ở F1) = 1 0,5 0,5 75%
Y
(2) Đúng.
DẠ
2 2 1 2 2 1 1 1 Cây hoa đỏ F1 ngẫu phối AA : Aa BB : Bb AA : Aa BB : Bb 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 1 2 1 2 1 2 A : a B: b A : a B: b 3 3 3 3 3 3 3 3
Trang 16
1 1 1 1 64 Tỉ lệ hoa đỏ A B 1 1 3 3 3 3 81
CI AL
2 2 2 2 16 Tỉ lệ hoa đỏ thuần chủng AABB 3 3 3 3 81
16 AABB 81 25% →Tỉ lệ cần tìm A B 64 81
FI
(3) Sai. 1 1 AABB AABB 9 9
2 2 1 23 1 3 AABb AA B : bb AAB : AAbb 9 9 4 94 4 4
OF
Các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn
ƠN
2 2 3 1 23 1 AaBB A : aa BB A BB : aaBB 9 9 4 4 94 4
NH
4 4 3 1 3 1 4 9 3 3 1 AaBb A : aa B : bb A B : A bb : aaB : aabb 9 9 4 4 4 4 9 16 16 16 16 → Tỉ lệ cây hoa hồng thu được
2 1 2 1 4 3 3 5 AAbb aaBB A bb aaB 27, 78% 9 4 9 4 9 16 16 18
Y
(4) Đúng.
Cây hoa hồng F1 có kiểu gen A – bb và aaB – với tỉ lệ
Cây hoa hồng F1 ngẫu phối:
QU
2 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 AAbb : Aabb : aaBB : aaBb Ab : aB : ab A : a B : b 6 6 6 3 3 3 3 3 3 6 3
KÈ M
1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 Ab : aB : ab Ab : aB : ab A : a B : b A : a B : b 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Quần thể cân bằng sau 1 thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen của quần thể sau khi cân bằng là:
4 4 1 4 4 1 AA : Aa : aa BB : Bb : bb 9 9 9 9 9 9 25 40 16 A B : (A bb aaB) : aabb 81 81 81
Y
Tỉ lệ kiểu hình
DẠ
25 hoa đỏ : 40 hoa hồng : 16 hoa trắng. Câu 36: Đáp án B I. Đúng.
Tần số alen A 0, 2
0, 4 0, 4 0, 6 2 2
Trang 17
Quần thể tự thụ phấn có tần số alen không đổi qua các thế hệ nên ở F3, tần số alen A = 0,6. II. Sai.
CI AL
Quần thể tự thụ
AB AB AB Ab Dd ; ; DD; Dd;dd 3 3 9 kiểu gen Ab AB Ab Ab AB AB AB ab Dd ; ; DD; Dd;dd 3 3 3 6 kiểu gen mới ab AB ab ab
FI
(trừ đi số kiểu gen bị trùng ở phép lai tự thụ trên).
OF
Ab Ab Ab ab dd ; ; dd 3 2 1 kiểu gen mới. ab Ab ab ab (trừ đi số kiểu gen bị trùng ở phép tự thụ phía trên). → F4 sẽ có 16 loại kiểu gen.
Kiểu gen có thể tự thụ sinh ra thể đồng hợp lặn về 3 cặp gen là 0, 4
Ab ab tự thụ qua 3 thế hệ sinh ra kiểu gen với tỉ lệ ab ab
Y
+ Xét kiểu gen
AB ab tự thụ qua 3 thế hệ sinh ra kiểu gen với tỉ lệ ab ab
NH
+ Xét kiểu gen
AB Ab Dd : 0, 4 dd ab ab
ƠN
III. Đúng.
→Tỉ lệ
QU
+ Xét kiểu gen Dd tự thụ qua 3 thế hệ sinh ra kiểu gen dd với tỉ lệ
1 23 7 2 16
1
1 23 7 2 16
1
1 23 7 2 16
1
ab 7 7 7 161 dd ở F3 0, 4 0, 4 1 ab 16 16 16 640
KÈ M
IV. Đúng.
Kiểu gen có thể tự thụ tạo ra kiểu hình trội về 3 tính trạng là 0, 2 + Xét kiểu gen
AB AB AB tự thụ, ở F4, tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng vµ Ab Ab AB
1 24 17 2 32
1
Y
Ab 1 1 Ab
AB AB Dd : 0, 4 Dd Ab ab
DẠ
+ Xét kiểu gen
ab 1 1 ab
AB AB AB tự thụ, ở F4, tỉ lệ kiểu hình trội về 2 tính trạng vµ ab AB ab
1 24 17 2 32
1
Trang 18
+ Xét kiểu gen Dd tự thụ, ở F4, tỉ lệ kiểu hình trội (DD và Dd) 1 dd 1 17 17 17 17 867 0,4 32 32 32 32 5120
CI AL
→Tỉ lệ cần tìm 0,2
1 24 17 2 32
1
Câu 37: Đáp án B AB ab AB F1 : AB ab ab AB AB F1 F1 ,f 20% ab ab
FI
P:
OF
(1) Đúng. Ab 0,1 0,1 2 0,02 2% aB
Tỉ lệ kiểu gen (2) Sai.
+ Tỉ lệ cây hoa đơn, cánh dài đồng hợp ở F2
ab 0,5 0,4 0,4 0,66 ab
ƠN
+ Tỉ lệ cây hoa đơn, cánh dài ở F2 A ,B 0,5
AB 0,4 0,4 0,16 AB
NH
+ Tỉ lệ cây hoa đơn, cánh dài dị hợp ít nhất 1 cặp gen ở F2 0,66 0,16 0,5 50% (3) Đúng. Áp dụng hệ thức trội lặn
+
QU
A ,bb aa,B
Y
A ,B aa,bb 0,5 A ,bb aa,bb 0,25
ab 0,4 0,4 0,16 A ,B 0,66; A ,bb aa,B 0,09 ab
KÈ M
→Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
0,66 A ,B : 0,09 A ,bb : 0,09 aa,B : 0,16 aa,bb
66% hoa đơn, cánh dài : 9% hoa đơn, cánh ngắn : 9% hoa kép, cánh dài : 16% hoa kép, cánh ngắn.
DẠ
Y
(4) Sai.
Trang 19
AB Ab aB ab 0,4 0,4 2 0,1 0,1 2 0,34 AB Ab aB ab
+ Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về ít nhất 1 cặp gen ở F2 1 0,34 0,66 66% Câu 38: Đáp án D A. Sai. Kiểu gen NST A Thể ba cặp Aa
AAA, AAa,
Kiểu gen NST B
Kiểu gen NST D
BB, Bb, bb
DD
BBB, BBb,
DD
FI
Bbb, bbb
3 4 1 12
OF
AA, Aa, aa
Tổng số KG
4 3 1 12
Aaa, aaa Thể ba cặp Bb
CI AL
+ Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở F2
Thể ba cặp DD
AA, Aa, aa
BB, Bb, bb
DDD
3 3 1 9
Bình thường
AA, Aa, aa
BB, Bb, bb
DD
3 3 1 9
ƠN
Tổng số kiểu gen các thể ba là 12 + 12 + 9 = 33 (kiểu gen) B. Sai. + Các cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng Kiểu gen NST A
Kiểu gen NST B
Kiểu gen NST D
Tổng số KG
DD
3 2 1 6
BBB, BBb, Bbb
DD
3 2 1 6
AA, Aa
BB, Bb
DDD
2 21 4
AA, Aa
BB, Bb
DD
2 21 4
AAA, AAa, Aaa
BB, Bb
Thể ba cặp Bb
AA, Aa
Thể ba cặp DD Bình thường
Y
NH
Thể ba cặp Aa
Số kiểu gen mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là 6 + 6 + 4 + 4 = 20 (kiểu gen)
QU
C. Sai
Tổng số loại kiểu gen của loài này là 12 + 12 + 9 + 9 = 42 (kiểu gen) D. Đúng.
+ Các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng Kiểu gen NST B
aa
BB, Bb
DD
1 2 1 2
aa
BBB, BBb, Bbb
DD
1 3 1 3
aaa
BB, Bb
DD
1 2 1 2
AAA, AAa, Aaa
bb
DD
3 1 1 3
AA, Aa
bb
DD
2 1 1 2
AA, Aa
bbb
DD
2 1 1 2
AA, Aa
bb
DDD
2 1 1 2
aa
BB, Bb
DDD
1 2 1 2
DẠ
Y
KÈ M
Kiểu gen NST A
Kiểu gen NST D
Tổng số kiểu gen
Số kiểu gen lặn về 1 trong 3 tính trạng là 18 loại kiểu gen. Trang 20
Câu 39: Đáp án C AB AB Dd ♀ Dd ab ab
+ Xét phép lai: Dd Dd
CI AL
Xét P : ♀
1 dd 4
F1 có kiểu hình lặn về 3 tính trạng chiếm 4%
ab ab 0,04 dd 4% 0,16 0,5ab 0,32ab ab ab 0,25
FI
(1) Đúng.
AB AB , ruồi giấm chỉ hoán vị ở 1 bên → 7 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình ab ab
+ Xét phép lai: Dd Dd 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình Số loại kiểu gen 7 3 21
ƠN
Số loại kiểu hình 4 2 8
OF
+ Xét phép lai:
(2) Đúng.
Kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội A ,B,dd A ,bb,D aa,B,D
NH
Áp dụng hệ thức trội lặn
A ,B aa,bb 0,5 A ,bb aa,bb 0,25 A ,bb aa,B
ab 0,16 A ,B 066; A ,bb aa,B 0,09 ab
Y
QU
Tỉ lệ cần tìm A ,B dd A ,bb D aa,B D 0,66 0,25 0,09 0,75 0,09 0,75 0,3 30%
(3) Đúng.
KÈ M
Kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội A ,bb,dd aa,B,dd aa,bb,D Áp dụng hệ thức trội lặn
A ,B aa,bb 0,5 A ,bb aa,bb 0,25 A ,bb aa,B
Y
Tỉ lệ cần tìm A ,bb dd aa,B dd aa,bb D
DẠ
0,09 0,25 0,09 0,25 0,16 0,75 0,165 16,5%
(4) Đúng.
Xác suất kiểu gen A ,B,D A ,B D 0,66 0,75 0,495
Trang 21
Xác xuất kiểu gen đồng hợp
0,04 8 0,495 99
CI AL
Tỉ lệ cần tìm
AB DD AB AB DD 0,5 0,32 0,25 0,04 AB
OF
FI
Câu 40: Đáp án B
→Bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định. Quy ước: A – bình thường a – bị bệnh
ƠN
Xét cặp vợ chồng I1 – I2 đều bình thường nhưng sinh con gái II5 bị bệnh.
NH
2 1 + I 1 I 2 II 5 bị bệnh Aa Aa aa Tỉ lệ kiểu gen của II6, II7 đều là AA : Aa 3 3 + Xét cặp vợ chồng I 3 I 4 bình thường II 10 bị bệnh Aa Aa aa
QU
1 2 1 2 + II 7 II 8 A : a A : a 3 3 3 3
Y
2 1 →Tỉ lệ kiểu gen của II8, II9 là AA : Aa 3 3
1 1 →Tỉ lệ kiểu gen của III11 và III12 là AA : Aa 2 2
KÈ M
+ Xét quần thể của người III13 có aa
1 1 Tần số alen a 0,01 10000 10000
→ Tần số alen A = 0,09; người III13 bình thường
2 99 → Tỉ lệ kiểu gen của người III13 là: AA : Aa 101 101
Y
I. Đúng.
DẠ
2 1 Người II6 và II9 đều có tỉ lệ kiểu gen là AA : Aa nên có thể có kiểu gen giống nhau. 3 3 II. Đúng.
Có tối đa 9 người có thể mang kiểu gen đồng hợp là + Đồng hợp trội: II 6 II 7 II 8 II 9 III 11 III 12 III 13 Trang 22
+ Đồng hợp lặn: II 5 II 10 III. Sai.
IV. Sai.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
FI
1 99 2 1 100 1 1 3 III 12 III 13 AA : Aa AA : Aa A : a A: a 2 101 101 4 4 101 101 2 1 1 1 aa 4 101 404
CI AL
1 1 1 Tỉ lệ kiểu gen của người III11 là AA : Aa nên xác suất người III11 mang kiểu gen dị hợp phải là 2 2 2
Trang 23
PENBOOK
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
ĐỀ SỐ 5
NĂM HỌC: 2021 – 2022
CI AL
MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1. Phân tử nào dưới đây có chức năng vận chuyển axit amin đến riborom đề dịch mã? A. mARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. tARN.
B. Đại cổ sinh.
C. Đại nguyên sinh.
Câu 3. Cá thể nào sau đây là thể một nhiễm? A. 2n +1.
B. 3n.
C. 2n.
D. Đại tân sinh.
OF
A. Đại trung sinh.
FI
Câu 2. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa ngự trị ở đại nào?
D. 2n -1.
Câu 4. Người ta có thể xác định được gen quy định tính trạng nằm ở trong nhân hay tế bào chất dựa vào A. giao phối cận huyết.
B. lai ghép thuận nghịch. C. lai phân tích.
D. tự thụ phấn.
A. Đảo loạn.
ƠN
Câu 5. Dạng đột biến nào sau đây có thể dùng để xác định vị trí của gen trên NST? B. mất đoạn.
C. Chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 6. Sự di truyền tính trạng do gen chỉ nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định như thế nào? B. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
NH
A. Chỉ di truyền ở giới đực. C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
Câu 7. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Mực ống.
B. Cá.
C. Châu chấu.
D. Giun đốt.
B. ký sinh.
QU
A. cạnh tranh.
Y
Câu 8. Nấm và vi khuẩn làm trong địa y có mối quan hệ C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN)? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
KÈ M
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng gen riêng lẻ mà còn tác động đến toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động từng cá thể riêng lẻ mà còn tác động cả quần thể. C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể hơn CLTN chống lại alen lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật
Y
lưỡng bội.
Câu 10. Từ cây có kiểu gen AaBbdd, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm rồi lưỡng
DẠ
bội hóa có thể tạo ra tối đa mấy dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen? A. 4.
B. 2.
C. 8.
D. 6.
Câu 11. Những cây thuộc nhóm C3 gồm A. Lúa, khoai, sắn đậu.
B. Lúa, ngô, khoai, thanh long. Trang 1
C. Xương rồng, thuốc bỏng, thanh long.
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
Câu 12. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định than cao trội hoàn toàn so với alen a quy định than thấp, alen B
CI AL
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thuần chủng than thấp, hoa đỏ có kiểu gen nào sau đây? A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AABb.
Câu 13. Một quần thể thực vật gồm 100 cây có kiểu gen AA, 300 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần số alen A của quần thể này là B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,6.
FI
A. 0,5.
Câu 14. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm thay đổi tần số A. Di – nhập gen.
OF
alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định? B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 15. Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ A. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, sinh vật. B. các bệnh truyền nhiễm. C. yếu tố hữu sinh.
NH
D. yếu tố vô sinh.
ƠN
quần thể bị tác động là
Câu 16. Khi nói về diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây sai? A. Giai đoạn đầu của diễn thế, số lượng loài ít, ổ sinh thái với mỗi loài rộng. B. Giai đoạn đỉnh cực của diễn thế, số lượng loài nhiều, ổ sinh thái với mỗi loài hẹp.
Y
C. Độ phức tạp của lưới thức ăn ngày càng tăng.
QU
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải bùn bã hữu cơ ngày càng ít. Câu 17. Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Quan hệ hỗ trợ và cạnh tranh trong quần thể là đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường sống, giúp quần thể tồn tại và phát triển ổn định.
KÈ M
B. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau. C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm. D. Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng ở thực vật, những cá thể yếu sẽ bị đào thải, kết quả quần thể sẽ bị diệt vong.
Câu 18. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản
Y
phiên mã gọi là
A. vùng mã hóa.
B. vùng vận hành.
C. gen điều hòa.
D. vùng khởi động.
DẠ
Câu 19. Từ một phôi kiểu gen AabbDd, bằng kĩ thuật cấy truyền phôi, có thể tạo ra nhiều con vật A. có kiểu gen giống nhau. B. có kiểu gen thuần chủng. C. có thể giao phối với nhau sinh con hữu thụ. Trang 2
D. có thể cùng hoặc khác giới tính. Câu 20. Áp suất thẩm thấu cao nhất được đặc trưng cho tế bào của B. cây chịu hạn.
C. cây chịu nóng.
D. cây ở nước.
CI AL
A. cây chịu mặn.
Câu 21. Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này? A. 13 loại.
B. 20 loại.
C. 10 loại.
D. 3 loại.
Câu 22. Cho biết quá trình giảm phân không sảy ra đột biến nhưng sảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. 20%.
C. 10%.
Ab là aB
D. 40%.
OF
A. 30%.
FI
Theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử AB được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
Câu 23. Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết điện mạch của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được mô tả như hình sau. Phát biểu nào sau đây đúng? tổng tiết điện mạch của các mạch máu.
ƠN
A. Đường cong A, B, C trong đồ thị lần lượt biểu diễn sự thay đổi độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và B. Vận tốc máu và tổng tiết diện mạch nhìn chung tỉ lệ thuận với nhau. C. huyết áp giảm dần từ động mạch, mao mạch, tĩnh mạch.
NH
D. Tại mao mạch, tổng tiết diện mạch là nhỏ nhất.
Câu 24. Trong trồng trọt người ta phải thường xuyên xới đất ở gốc cây cho tơi xốp, ya nghĩa của biện pháp trên là
II.Ngăn cản quá trình phản nitrat hóa.
Y
I.Làm cho nồng độ O2 trong đất cao thuận lợi cho hô hấp ở rễ.
IV.Giúp đất giữ nước tốt hơn. Số đáp án đúng: A. 2.
QU
II.Tiêu diệt, ngăn cản sự phát triển cỏ dại.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
KÈ M
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuỗi và lưới thức ăn? A. Lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ ven bờ đến khơi đại dương, từ quần xã trẻ đến quần xã trưởng thành.
B. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau. C. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
Y
D. Chuỗi thức ăn ở trên cạn thường dài hơn dưới nước. Câu 26. Nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể? B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
DẠ
A. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 27. Ở người bán nhóm máu A, B, O do gen có 3 alen A , , quy định. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải nhóm máu của người bố? Trang 3
A. Nhóm máu O.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu B.
D. Nhóm máu AB.
Câu 28. Hạt phấn của hoa mướp rơi trên đầu nhụy hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
CI AL
nhưng độ dài ống ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào? A. Cách li cơ học.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh thái.
D. cách li không gian.
Câu 29. Thông điêpk 5K trong phòng chống dịch Covid- 19 là
A. “Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tụ tập - Không dấu bệnh” .
FI
B. “Khẩu trang – Không dấu bệnh – Khoảng cách – Không tụ tập – Khai báo y tế”.
C. “Khẩu trang – Khử khuẩn – Không đưa tin thất thiệt – Không tụ tập – Khai báo y tế”.
OF
D. “Khẩu trang – Khử Khuẩn – Khoảng cách – Không tụ tập – Khai báo y tế”. Câu 30. Ở một loài thực vật. Xét ba cặp nhiễu sắc thể tương đồng khác nhau: Cặp alen thứ nhất: AA: lá rộng, Aa: Lá vừa, aa: lá hẹp. Cặp alen thứ ba: DD, Dd: Quả ngọt; dd: Quả chua.
ƠN
Cặp alen thứ hai: BB: Hoa đỏ, Bb: Hoa hồng, bb: Hoa trắng.
Nếu không tính đến vai trò của bố mẹ. Số phép lai cho tỉ lệ khiểu hình ở đời con là 3:3:1:1 là A. 10.
B. 16.
C. 12.
D. 8.
NH
Câu 31. Cho gà chân cao, long màu xám giao phối với nhau thu được F1 có các kiểu hình với tỉ lệ trong bảng sau:
Tỷ lệ
Gà trống chân cao, lông màu xám Gà trống chân cao, lông màu vàng
Tỷ lệ
Kiểu hình F1
Gà mái chân thấp, lông màu xám
3,75%
12,5%
Gà mái chân thấp, lông màu vàng
21,25%
15%
Gà mái chân cao, lông màu vàng
10%
QU
Gà mái chân cao, lông màu xám
37,5%
Y
Kiểu hình F1
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kết quả phép lai trên?
KÈ M
I.Tính trạng chiều cao chân và màu sắc lông đều di chuyền liên kết với giới tính. II.Tính trạng màu sắc lông tuân theo quy luật di truyền tương tác bổ sung. Đã sảy ra hoán vị ở dị giới đực với tần số 20%. Loài này có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con đực là XY và con cái là XX. A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 32. Xét một quần thể động vật ngẫu phối trong tự nhiên, thế hệ thứ nhất ở trạng thái cân bằng di
Y
truyền có tần số các alen q(a) = 0,4; p(A) = 0,6. Thế hệ thứ tư của quần thể này có cấu trúc di truyền
DẠ
0,57 AA : 0, 06 Aa : 0,37 aa . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi giải thích hiện tượng
trên?
I. Quần thể vốn giao phối ngẫu nhiên đã chuyển sang giao phối cận huyết hay tự phối liên tiếp qua 3 thế hệ.
Trang 4
II. Nếu quá trình trên cứ tiếp tục kéo dài sẽ có thể làm suy giảm nhanh chóng kích thước quần thể có thể bị diệt vong.
CI AL
III. Nguyên nhân của hiện tượng trên có thể do kích thước quần thể bị suy giảm quá mức, quần thể dễ bị giao phối cận huyết, giảm đa dạng di truyền.
IV. Nếu quá trình trên tiếp tục kéo dài thì cả 2 nhân tố tiến hóa là giao phối không ngẫu nhiên và yếu tố ngẫu nhiên sẽ làm suy giảm nhanh chóng kích thước quần thể và có thể dẫn đến diệt vong. A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
FI
Câu 33. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
OF
I. Hình thành loài mới bằng con đường địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
II. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật nhưng ít sảy ra ở các loài động vật.
ƠN
III. Trong quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí, cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hóa tạo ra.
IV. Trong quá trình hình thành loài mới, cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài A. 3.
NH
mới. B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 34. Một đoạn gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo có trật tự các nuclêôtit trên 2 mạch như sau: Mạch 1: (a) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (b)
Y
Mạch 2: (c) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTTA (d)
QU
Gen này dịch mã ống nghiệm cho ra chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin. Cho biết axit amin Glutamic được mã hóa bởi codon GAA và GAG; Aspactic được mã hóa bởi codon GAU và GAX. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Các vị trí a, b, c, d lần lượt là (a) – đầu 3’; (b) – đầu 5’; (c) – đầu 5’; (d) – đầu 3’.
KÈ M
II. Giả sử gen trên bị đột biến thay thế cặp nuclêôtit T – A (được đánh dấu trên sơ đồ) bằng 1 cặp nuclêôtit khác thì sản phẩm của gen có thể thay đổi. III. Mạch gốc của gen là mạch 1.
IV. Giả sử gen trên bị đột biến thay thế cặp nuclêôtit T – A (được đánh dấu trên sơ đồ) bằng 1 cặp nuclêôtit khác thì sản phẩm của gen có thể không thay đổi. B. 1.
C. 2.
D. 3.
Y
A. 4.
Câu 35. Một lưới thức ăn đơn giản ở đồng cỏ được mô tả ở hình dưới đây. Trong đó, loài A là cỏ, các
DẠ
loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
Trang 5
CI AL
I. Lưới thức ăn trên có 8 chuỗi thức ăn.
FI
II. Nếu cỏ bị nhiễm độc thì loài bị nhiễm độc nặng nhất là E. III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có 4 mắt xích. V. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần thể thì loài E sẽ biến mất. A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A De tự thụ phấn, trong quá trình giảm phân ab dE
ƠN
Câu 36. Ở một loài thực vật, xét một cây F1 có kiểu gen
OF
IV. Loài D tham gia vào 6 chuỗi thức ăn.
tạo giao tử có 20% tế bào xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 40% tế bào sảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và hoán vị gen
NH
sảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-ee là A. 16,86%.
B. 35,82%.
C. 16,33%.
D. 15,84%.
Câu 37. Một loài có bộ NST 2n = 20, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trình giảm phân
Y
ở cơ thể này xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều tạo ra là bao nhiêu? A. 2048.
QU
nhất ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét được B. 20480.
C. 10240.
D. 11264.
Câu 38. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Cho
KÈ M
5 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con F1 là 1) 3 đỏ: 1 vàng.
2) 5 đỏ: 3 vàng.
3) 9 đỏ: 1 vàng.
4) 4 đỏ: 1 vàng.
5) 19 đỏ: 1 vàng.
6) 100% đỏ.
7) 17 đỏ: 3 vàng.
8) 5 đỏ: 1 vàng.
Số đáp án đúng là
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Y
A. 6.
Câu 39. Ở một loài thực vật, tính trạng màu quả do 3 cặp gen không alen (A, a; B, b; D, d) quy định, các
DẠ
cặp gen di truyển độc lập. Trong kiểu gen có ít nhất 3 gen trội không alen thì quả có màu đỏ, các trường hợp còn laị cho quả màu vàng. Cho một cây có quả màu đỏ (P) lần lượt giao phấn với 2 cây kkhacs thu được kết quả sau: - Phép lai 1: với cây có kiểu gen aabbDD ở F1 có 50% cây quả vàng. Trang 6
- Phép lai 2: với cây có kiểu gen AAbbdd ở F1 có 75% cây quả vàng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
CI AL
I. Cây P dị hợp tử về 3 cặp gen. II. Ở phép lai 2, đời F1 có 2 kiểu gen quy định cây hoa đỏ.
III. Cho các cây quả đỏ ở F1 của phép lai 1 giao phấn với nhau, xác xuất thu được cây hoa đỏ thuần chủng ở đời con là
9 . 256
A. 4.
B. 2.
FI
IV. Cho cây hoa đỏ ở (P) tự thụ phấn, đời con có tối đa 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây quả đỏ. C. 1.
D. 3.
ƠN
OF
Câu 40. Cho sơ đồ phả hệ sau
NH
Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết. Bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện đầu hói ở người nam, không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng với tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Xác xuất để cặp vợ chồng số 10 – 11 sinh ra một đứa con gái không hói đầu, không mang alen gây bệnh P là B. 8/110.
11-A 21-C 31-A
2-D
3-D
KÈ M
1-D
QU
A. 119/270.
Y
bao nhiêu? C. 119/540.
D. 1/110.
Đáp án
4-B
5-B
6-B
7-C
8-C
9-B
10-A
12-B
13-A
14-C
15-D
16-D
17-D
18-B
19-A
20-A
22-C
23-C
24-A
25-C
26-C
27-A
28-A
29-D
30-D
32-B
33-B
34-D
35-B
36-A
37-D
38-A
39-B
40-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Y
Câu 1: Đáp án D
DẠ
+ mARN (ARN thông tin) có chức năng làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit trên ribôxôm. + rARN (ARN ribôxôm) có chức năng liên kết với prôtêin để tạo ra ribôxôm. + tARN (ARN vận chuyển) có chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới ribôxôm. Câu 2: Đáp án D Trang 7
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa (thực vật hạt kín) + Phát sinh ở đại Trung sinh.
CI AL
+ Ngự trị ở đại Tân sinh. Câu 3: Đáp án D + 2n - 1: thể một nhiễm. + 2n: lưỡng bội. + 3n: tam bội.
FI
+ 2n + 1: thể tam nhiễm. Câu 4: Đáp án B
OF
Để xác định gen quy định tính trạng nằm trong nhân hay tế bào chất, người ta thường sử dụng phép lai thuận nghịch.
+ Nếu tính trạng do gen ngoài nhân quy định thì đời con luôn có kiểu hình giống mẹ. thuộc vào cây đem lai. Câu 5: Đáp án B + Lệch bội dùng để xác định gen nằm ở trên NST nào.
ƠN
+ Nếu tính trạng do gen trong nhân quy định thì đời con sẽ biểu hiện ra nhiều kiểu hình khác nhau tùy
NH
+ Mất đoạn dùng để xác định gen nằm ở vị trí nào của NST. Câu 6: Đáp án B
Tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y chỉ di truyền ở giới dị giao tử (XY). Câu 7: Đáp án C
Y
+ Hệ tuần hoàn hở: gặp ở đa số động vật than mềm và chân khớp châu chấu có hệ tuần hoàn hở. Câu 8: Đáp án C
QU
+ Hệ tuần hoàn kín: gặp ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống. + Cộng sinh là mối quan hệ mà hai hay nhiều loài chung sống với nhau sẽ mang lại lợi ích cho nhau sao cho cả hai loài sẽ đều có lợi. Đặc điểm của cộng sinh là các loài sống không thể tách rời nhau, cung cấp
KÈ M
các điều kiện thiết yếu cho sự tồn tại và phát triển không ngừng của nhau. + Địa y là một dạng kết hợp giữa nấm và một loại sinh vật có thể quang hợp (tảo lục hay vi khuẩn lam). Trong đó, nấm bảo vệ cho vi khuẩn lam có môi trường sống tốt, còn vi khuẩn lam quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ cung cấp cho nấm. Câu 9: Đáp án B
Y
+ A. Đúng. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
DẠ
+ B. Sai. CLTN không tác động lên từng gen riêng lẻ mà tác đông lên toàn bộ kiểu gen, trong đó các gen tương tác thống nhất. CLTN không chỉ tác động lên từng cá thể riêng lẻ mà còn tác động lên cả quần thể, trong đó các cá thể có quan hệ ràng buộc với nhau.
Trang 8
+ C. Đúng. Vì alen trội có hại thường biểu hiện ngay ra kiểu hình và bị chọn lọc tự nhiên đào thải ngay sau thế hệ đầu tiên.
CI AL
+ D. Đúng. Vì một tế bào vi khuẩn chỉ có một phân tử AND vùng nhân, gen không tồn tại thành từng cặp, nên đột biền thường biểu hiện ngay ở kiểu hình và vi khuẩn sinh sản rất nhanh. Câu 10: Đáp án A
Số loại hạt phấn của cây AaBbdd ABd, Abd, aBd, abd (4 loại) Khi lưỡng bội hóa tạo ra 4 dòng thuần.
FI
Câu 11: Đáp án A + Thực vật C3 : lúa, khoai, sắn, đậu.
OF
+ Thực vật C4 : mía, ngô, cao lương. + Thực vật CAM: xương rồng, dứa, thanh long. Câu 12: Đáp án B
ƠN
+ aaBB: cây thuần chủng, thân thấp, hoa đỏ. + AABB: cây thuần chủng, thân cao, hoa đỏ.
+ AaBB, AABb: cây dị hợp một cặp gen, thân cao, hoa đỏ.
NH
Câu 13: Đáp án A
1 1 AA+ Aa 100 300 1 2 2 0,5 Tần số alen A AA+Aa+aa 100 300 100 2
Câu 14: Đáp án C
Y
+ Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa duy nhất có hướng, quy định chiều hướng tiến hóa.
QU
+ Đột biến là nhân tố tiến hóa có tính sáng tạo, có tính vô hướng. + Di – nhập gen sẽ thay đổi không theo hướng xác định ở cả 2 quần thể di và nhập. + Yếu tố ngẫu nhiên có tính vô hướng. Câu 15: Đáp án D
KÈ M
+ Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ quần thể là yếu tố vô sinh.
+ Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể là các yếu tố hữu sinh. Câu 16: Đáp án D
Y
+ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật Chưa phân hóa ổ sinh thái
Ổ sinh thái mỗi loài rộng. Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành nên quần xã tiên phong (giai
DẠ
đoạn tiên phong) A đúng. + Giai đoạn giữa gồm các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế nhau. + Giai đoạn cuối hình thành quần xã tương đối ổn định (giai đoạn đỉnh cực).
Trang 9
+ Khi quần xã ổn định thì số lượng loài trong quần xã tăng độ đa dạng tăng kích thước quần thể giảm do số lượng cá thể trong mỗi loài giảm.
CI AL
+ Số lượng loài tăng, các loài có xu hướng phân li ổ sinh thái các loài có ổ sinh thái hẹp sẽ thay thế dần các loài có ổ sinh thái rộng.
B và C đúng.
+ Ở quần xã ổn định sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ tăng các chuổi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật
FI
mùn bã hữu cơ cũng phải tăng D sai. Câu 17: Đáp án D
OF
+ Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích cho các cá thể, các cá thể khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường, các con non được bố mẹ chăm sóc tốt hơn, chống chọi với điều kiện bất lợi của tự nhiên và tự vệ tránh kẻ thù tốt hơn,… Nhờ đó mà khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể tốt hơn. + Nhờ có cạnh tranh mà mật độ quần thể duy trì ở mức độ phù hợp giúp cho loài phát triền ổn định. Cạnh
ƠN
tranh giữa các cá thể dẫn tới sự thắng thế của các cá thể khỏe và đào thải các cá thể yếu, nên thúc đẩy quá trình CLTN A đúng.
+ Khi xảy ra sự cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trong quần thể có thể dẫn tới loại trừ nhau, trở nên đối
NH
kháng nhau B đúng.
+ Quan hệ hỗ trợ: sống quần tụ, hình thành bầy đàn hay xã hội. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể Hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài thể hiện “hiệu quả nhóm” C
Y
đúng.
QU
+ Cạnh tranh nhau giành ánh sáng, chất dinh dưỡng ở thực vật, những cá thể yếu sẽ bị đào thải, giúp điều chỉnh mật độ, số lượng cá thể ổn định D sai. Câu 18: Đáp án B
+ Gen điều hòa: tổng hợp prôtêin ức chế.
KÈ M
+ Vùng mã hóa: gồm các gen cấu trúc. + Vùng khởi động: enzim ARN pôlimeraza bám vào để khởi động quá trình phiên mã. + Vùng vận hành: nơi prôtêin ức chế bám vào ngăn cản phiên mã. Câu 19: Đáp án A
+ Phương pháp nhân giống bằng kỹ thuật cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau, cùng
Y
giới tính A đúng, D sai.
DẠ
+ Kiểu gen của các cá thể giống nhau và giống với phôi ban đầu Từ phôi kiểu gen AabbDd không thể tạo ra con có kiểu gen thuần chủng bằng kỹ thuật cấy truyền phôi B sai. + Do cùng giới tính nên chúng không thể giao phối với nhau sinh ra con hữu thụ C sai. Câu 20: Đáp án A Cây chịu mặn có áp suất thẩm thấu cao nhất để có thể hút nước trong môi trường ngập mặn. Trang 10
Câu 21: Đáp án C Đột biến thể ba là loại đột biến liên quan đến 1 cặp NST (1 nhóm gen liên kết) Số loại thể ba = Số cặp
CI AL
NST C101 10 Câu 22: Đáp án C Ab giảm phân, f 20% Tỉ lệ các loại giao tử là: aB
+ Giao tử liên kết: Ab aB 0,5
FI
f 10% 2
+ Giao tử hoán vị: AB ab
f 0, 4 40% 2
Câu 23: Đáp án C + Đường màu xanh (A) biểu diễn sự thay đổi độ lớn của huyết áp.
OF
Cơ thể có kiểu gen
+ Đường nét đứt màu đen (B) biểu diễn sự thay đổi độ lớn của tổng tiết diện của các mạch máu.
ƠN
+ Đường nét đứt màu đỏ (C) biểu diễn sự thay đổi độ lớn của vận tốc máu. Câu 24: Đáp án A
+ Cần phải thường xuyên xới đất ở gốc cây trồng để đất thoáng khí. Nồng độ O2 trong đất cao giúp rễ hô
NH
hấp mạnh và do đó tạo được áp suất thẩm thấu cao để nhận nước và các chất dinh dưỡng từ đất I đúng.
+ Độ thoáng khí của đất có mối quan hệ chặt chẽ với quá trình hấp thụ khoáng và nitơ. Nên phải thường xuyên xới đất ở gốc cho tơi xốp tạo độ thoáng khí thì cây mới hấp thụ khoáng và nitơ tốt II đúng.
Y
+ Cỏ dại mọc rất khỏe nên không thể tiêu diệt bằng cách xới đất III sai. Câu 25: Đáp án C
QU
+ Việc thường xuyên xới đất ở gốc cây cho tơi xốp không hề giúp đất giữ nước tốt hơn IV sai. + Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp, từ khơi đại dương vào bờ. Các quần xã trưởng thành có lưới thức ăn phức tạp hơn các quần xã trẻ hay bị suy thoái A sai.
KÈ M
+ Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có một loài B sai. + Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau C đúng. + Do môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên trên cạn nên năng lượng thất thoát ít hơn
các sinh vật dưới nước có chuỗi thức ăn phức tạp hơn D sai. Câu 26: Đáp án C
Y
Đột biến (đặc biệt là đột biến gen làm xuất hiện alen mới) là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến
DẠ
hóa, làm cho vốn gen của quần thể trở nên phong phú. Câu 27: Đáp án A + Kiểu gen của người mẹ A + Kiểu gen của người con A Người con sẽ nhận một A từ bố hoặc mẹ và nhận một từ người còn lại Người bố phải có kiểu gen A hoặc Người bố không thể có nhóm màu O ( ) . Trang 11
Câu 28: Đáp án A Độ dài ống phấn và nhụy khác nhau nên không tương thích để thụ tinh được. Đây là biểu hiện của
CI AL
cách ly cơ học. Câu 29: Đáp án D
Thông điệp 5k trong phòng chống dịch Covid-19 là: “Khẩu trang – Khử khuẩn – Khoảng cách – Không tập trung – Khai báo y tế”
+ Khẩu trang: Đeo khẩu trang vải thường xuyên tại nơi công cộng, nơi tập trung đông người; đeo khẩu
FI
trang y tế tại các cơ sở y tế, khu cách ly.
+ Khử khuẩn: Rửa tay thường xuyên bằng xà phòng hoặc dung dịch sát khuẩn tay. Vệ sinh các bề sinh, lau rửa và để nhà cửa thông thoáng, + Khoảng cách: Giữ khoảng cách khi tiếp xúc với người khác. + Không tụ tập: Không tụ tập đông người.
OF
mặt/vật dụng thường xuyên tiếp xúc (tay nắm cửa, điện thoại, máy tính bảng, mặt bàn, ghế,…). Giữ vệ
ƠN
+ Khai báo y tế: Thực hiện khai báo y tế trên app PC-Covid; khi có dấu hiệu sốt, ho, khó thở hãy gọi điện cho đường dây nóng của Bộ Y tế hoặc Y tế địa phương.
NH
Câu 30: Đáp án D + 3 : 3 :1:1 3 :1 : 1:1
+ TLKH 3 :1 chỉ được sinh ra do ghép lai của cặp alen thứ 3: DdxDd
Y
+ TLKH 1:1 sinh ra từ phép lai từ cặp alen thứ nhất hoặc cặp alen thứ 2
QU
Giả sử cặp alen thứ nhất cho TLKH (1:1) P : AA Aa hoặc P : Aa aa (2 phép lai)
Cặp alen thứ 2 phải cho TLKH 1 P có 3 phép lai BB BB; BB bb;bb bb Số phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con (khi không tính đến vai trò bố mẹ) là 3 : 3 :1:1 1 2 1 2 8 (phép lai).
KÈ M
Câu 31: Đáp án A
+ Ở phân tính tỉ lệ giới tính theo giới tính đực, cái Tính trạng chiều cao chân và màu sắc lông đều di truyền liên kết với giới tính. I đúng. + Nhận thấy tỉ lệ xám: vàng
9 (Đây là kết quả của tương tác bổ sung) Tính trạng màu lông di 7
Y
truyền theo nguyên tắc bổ sung, trong đó có 1 cặp alen nằm trên NST giới tính và 1 cặp alen nằm trên
DẠ
NST thường II đúng. + Cho gà chân cao, lông màu xám giao phối với nhau P : X Dd AYDd Mà F1 có gà mái chân cao, lông xám
YD 15% A
A
50%Y 75% D A 40% 25%
Trang 12
A sinh ra do liên kết gen bA a 10% P : A ba Dd AYDd (f=20%) III đúng. Câu 32: Đáp án B + Thế hệ thứ nhất ở trạng thái cân bằng di truyền P : 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
CI AL
+ Ở gà, gà trống có bộ NST giới tính XX, gà mái có bộ NST giới tính XY IV sai.
+ Ta thấy ở thế hệ thứ tư, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần và tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen
nhiên đã chuyển sang giao phối cận huyết hay tự phối liên tiếp qua 3 thế hệ.
I đúng.
FI
1 dị hợp giảm từ 0,48Aa 0,06Aa , mà 0, 06 Aa 0, 48 Aa n 3 Quần thể trên giao phối ngẫu 8
OF
+ Nếu quá trình giao phối cận huyết hay tự phối cứ tiếp tục kéo daì sẽ làm giảm tỉ lệ xuất hiện alen vượt trội có lợi và tăng tỉ lệ xuất hiện alen lặn có hại có thể làm suy giảm nhanh chóng kích thước quần thể có thể dẫn đến diệt vong.
ƠN
II đúng.
+ Giao phối cận huyết hay tự phối có thể do kích thước quần thể bị suy giảm quá mức, quần thể dễ bị giao phối cận huyết, giảm đa dạng di truyền. III đúng.
+ Nếu quá trình trên tiếp tục kéo dài thì tỉ lệ xuất hiện các kiểu hình lặn tăng dần, do đó quần thể dễ bị cả
NH
2 nhân tố tiến hóa là giao phối không ngẫu nhiên làm suy giảm nhanh chóng kích thước quần thể và có thể dẫn đến diệt vong. IV đúng. Câu 33: Đáp án B
Y
+ Hình thành loài khác khu vực địa lí thường sảy ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian I đúng. + Ở động vật khó tạo con lai khi lai xa do bộ NST khác nhau nhiều. Khó xác dịnh được giới tính khi thực NST, chúng sẽ chết.
QU
hiện đa bội hóa. Khó đa bội hóa ở động vật do động vật không chịu được những biến động lớn về bộ + Còn như thực vật rất dễ lai tạo con lai, đa bội hóa dễ dàng mà con lai không bị chết, thực vật không có
II đúng.
KÈ M
hệ thần kinh điều khiển. -Vai trò của cách li địa lí:
+ Sự cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. + Do các quần thể sống trong những khu vực địa lí khác nhau nên CLTN và các nhân tố tiến hóa khác có
Y
thể tạo nên sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
DẠ
+ Khi sự khác biệt về di truyền giữa các quần thể được tích tụ dẫn đến xuất hiện cách li sinh sản thì loài mới được hình thành
III đúng.
+ Cách ly tập tính là cá thể của 1 quần thể do đột biến có được kiểu gen nhất định làm thay đổi một số đặc điểm liên quan tới tập tính giao phối thì những cá thể đó sẽ có xu hướng giao phối với nhau tạo nên quần Trang 13
thể cách li với quần thể gốc. Lâu dần, sự khác biệt về vốn gen do giao phối không ngẫu nhiên cũng như các nhân tố tiến hóa khác cùng phối hợp tác động có thể sẽ dẫn đến sự cách li sinh sản và hình thành lên
CI AL
loài mới.
IV đúng. Câu 34: Đáp án D + Codon mở đầu là 5’AUG3’ trên mạch mã gốc phải có Triplet 3’TAX5’
+ Codon kết thúc là 5’UAA3’; 5’UAA3’; 5’UGA3’ Trên mạch mã gốc phải có Triplet
FI
3’ATT5’;3’ATX5’;3’AXT5’
Mạch 1: (a) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (b) + Trên mạch 1:
OF
Mạch 2: (c) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XATGTA (d)
Chiều (a) (b): Có 1 bộ ba mở đầu và 1 bộ 3 kết thúc, nhưng bộ 3 kết thúc là ATT là bộ ba thứ 3 Khi mã hóa thành chuỗi pôlipeptit chỉ có 3 axit amin loại.
ƠN
Chiều (b) (a): Có 1 bộ ba mở đầu và 1 bộ 3 kết thúc AXT là bộ 3 thứ 7 Khi mã hóa thành chuỗi pôlipeptit tạo ra 6 axit amin thỏa mã (a) đầu 5’, (b) đầu 3’ Mạch 1 là mạch gốc III đúng.
Ở mạch 2: (c) đầu 3’, (d) đầu 5’ I sai.
NH
+ Gen phiên mã ra mARN: 5’AUG UAX XUA GAA AUU AGU UGA AAU GAU XAU GUA3’ + Giả sử gen trên bị đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A (cặp nuclêôtit thứ 12) GAA(Glutamic) GAU(Aspactic)/GAX(Aspactic)/GAG(Glutamic) Câu 35: Đáp án B (1) A B E H (2) A D E H (3) A D H
QU
I.Đúng. Các chuỗi thức ăn của lưới là
Y
Axit amin Glutamic có thể vẫn không thay đổi thành axitamin Glutamic IV đúng.
KÈ M
(4) A D G H
(5) A C D E H (6) A C D H
(7) A C D G H (8) A C F G H
Y
II.Sai. Nếu cỏ bị nhiễm độc thì loài bị nhiễm độc nhiều nhất là loài H.
DẠ
Vì chất độc được tích lũy trong cơ thể sinh vật. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ở mắt xích sau sẽ tích lũy độc tố nhiều hơn ở các mắt xích trước. Do đó nên sinh vật ở mắt xích cuối cùng sẽ tích lũy nhiều độc tố nhất.
III.sai. chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới này có 5 mắt xích (chuỗi 5, 7, 8). IV.đúng. Loài D tham gia vào các chuỗi (2), (3), (4), (5), (6), (7) 6 chuỗi thức ăn. Trang 14
V.sai. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần thể, loài E vẫn còn nguồn thức ăn là loài D nên vẫn có thể tồn tại. Câu 36: Đáp án A A A , có 20% tế bào xảy ra hoán vị gen f =10% ab ab
CI AL
+ Xét phép lai
A ab 0, 45 Tỉ lệ giao tử Ab a 0, 05
ab ab 0, 45 0, 45 0, 2025 Tỉ lệ (A-B-) = 0,5 0, 2025 0,5 0, 7025 ab ab
+ Xét phép lai
FI
Tỉ lệ
De De , có 40% tế bào xảy ra hoán vị gen f =20% Tỉ lệ giao tử dE dE
de de 0,1 0,1 0, 01 tỉ lệ (D – ee) 0, 25 0, 25 0, 01 0, 24 de de
ƠN
Tỉ lệ
OF
De dE 0, 4 DE de 0,1
Tỉ lệ kiểu gen (A – B – D – ee) = (A – B -) (D – ee) 0, 7025 0, 24 16,86% Câu 37: Đáp án D
NH
2n =20 10 cặp NST, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp Mỗi tế bào chỉ sảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST.
1 cặp NST xảy ra hoán vị gen sẽ tạo ra 4 giao tử gồm 2 giao tử liên kết và 2 giao tử hoán vị 1 cặp NST giảm phân bình thường sẽ tạo ra 2 giao tử (cùng loại với giao tử liên kết)
Y
+ Số loại giao tử liên kết tối đa = số loại giao tử liên kết trên 10 cặp gen 210 1024
ra hoán vị)
QU
+ Số loại giao tử hoán vị tối đa 2 29 C101 10240 (phép chọn C101 là chọn 1 trong số 10 cặp gen để sảy
Số loại giao tử tối đa về các gen đang xét = 1024+10240=11264 Câu 38: Đáp án A
KÈ M
Chia các trường hợp cho kiểu gen cũ của 5 cây hoa đỏ. + TH1 : 5AA tự thụ được tỉ lệ 100% hoa đỏ + TH 2 :
4 1 AA : Aa 5 5
DẠ
Y
4 4 AA AA 17 5 5 2 1 AA : Aa : aa Tỉ lệ kiểu hình 19:1 1 11 1 1 20 20 20 Aa AA : Aa : aa 5 5 4 2 4
+ TH 3 :
3 2 AA : Aa 5 5
Trang 15
+ TH 4 :
2 3 AA : Aa 5 5
FI
2 2 AA AA 11 5 5 6 3 AA : Aa : aa Tỉ lệ kiểu hình 17:3 3 3 1 1 1 20 20 20 Aa AA : Aa : aa 5 5 4 2 4
CI AL
3 3 AA AA 5 5 7 2 1 AA : Aa : aa Tỉ lệ kiểu hình 9:1 2 21 1 1 20 20 20 Aa AA : Aa : aa 5 54 2 4
OF
1 4 + TH 5 : AA : Aa 5 5
ƠN
1 1 AA AA 2 5 5 2 1 AA : Aa : aa Tỉ lệ kiểu hình 4:1 4 41 1 1 5 5 5 Aa AA : Aa : aa 5 54 2 4
+ TH 6 : 5Aa Tỉ lệ theo hình 3:1
NH
Câu 39: Đáp án B
+ Xét PL 2: A – B – D AAbbdd 75% quả vàng 25% quả đỏ (A – B – D – ) : AAbDd
1 1 1 D 1A ( A AA luôn cho A-) 2 2 2
Y
Vì 25%A – B – D
P: AABbDd
QU
+ Xét PL 1: A – B – D aabbDD 50% quả vàng 50% quả đỏ (A – B – D –)
P dị hợp về 2 cặp gen I sai.
+ PL2: AAbDd AAbbdd quả đỏ: AABbDd (1 kiểu gen) II sai.
KÈ M
+ PL1: AAbDd aabbDD quả đỏ:
1 1 AabDD : AabDd 2 2
+ Cho các cây quả đỏ ở của phép lai 1 giao phấn với nhau:
1 1 1 1 1 1 1 AabDd AabDd AADD AA DD 2 2 4 4 4 4 256
DẠ
1 1 1 1 1 1 AabDD AabDD AADD AA 1DD 2 2 4 4 4 64
Y
Sác xuất thu được cây quả đỏ thuần chủng ở đời con
1 1 1 9 III đúng. 64 64 256 256
+ Cho cây quả đỏ (P) tự thụ
: AAbDd AAbDd AADD; AADd; AAbDD;AAbDd (tối đa 4 loại kiểu gen) Trang 16
IV đúng. Câu 40: Đáp án C Xét bệnh P:
CI AL
+ Xét cặp vợ chồng I1 I 2 không bị bệnh sinh ra con gái II 5 bị bệnh P Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định. Quy ước: D – bình thường (không bị bệnh P) d – bị bệnh P
FI
+ I1 I 2 bình thường II 5 bình thường
+ I 3 bị bệnh P kết hôn với I 4 bình thường II 7 bình thường. I 3 I 4 II 7 dd D – Dd II 8 II 9
+ II 8 II 9 bình thường III12 bình thường
OF
2 1 Dd Dd dd II 6 có tỉ lệ kiểu gen DD: Dd 3 3
ƠN
2 1 II 8 II 9 III12 Dd Dd dd III11 có tỉ lệ kiểu gen DD: Dd 3 3
NH
2 1 2 1 1 1 + II 6 II 7 III10 DD: Dd Dd D: d D: d 3 3 3 3 2 2 1 1 3 1 2 DD: Dd: dd tỉ lệ kiểu gen của III10 là DD: Dd 2 6 5 3 5
Y
3 2 3 2 1 2 1 7 + III10 III11 DD: Dd DD: Dd D: d D: d 5 3 5 3 10 10 3 3
QU
Tỉ lệ con không mang alen gây bệnh P
7 2 7 1 10 3 15
Xét tình trạng hói đầu:
Giả sử tần số alen của quần thể là pH , qh ; quần thể cân bằng di truyền và Hh biểu hiện hói đầu ở
KÈ M
1 nam và không hói đầu ở nữ Tỉ lệ người hói đầu là HH Hh 0, 2 2
p 2 pq 0, 2 p 0, 2 p 2 p 1 p 0, 2 q 0,8 p q 1
Quần thể có tần số alen về tính trạng hói đầu là
Y
0, 2 H : 0,8h 0, 04 HH : 0,32 Hh : 0, 64hh
DẠ
+ Người bố I1 không bị hói đầu nên có kiểu gen hh Người mẹ I 2 không bị hói đầu nên có thể có kiểu gen Hh hoặc hh Con trai II 6 của họ bị hói đầu nên có kiểu gen Hh Người mẹ I 2 phải có kiểu gen Hh
+ Người mẹ I 3 bị hói đầu nên có kiểu gen HH Trang 17
Người bố I 4 không bị hói đầu nên có kiểu gen hh
Con gái II 7 có kiểu gen Hh và không bị hói đầu
CI AL
2 1 + II 6 II 7 Hh Hh con trai III10 bị hói đầu nên có tỉ lệ kiểu gen là HH : Hh 3 3
+ Con trai III12 không bị hói đầu nên có kiểu gen hh Mẹ II 9 và bố II 8 phải có alen h.
Mà bố II 8 không bị hói đầu nên có kiểu gen hh; mẹ II 9 không bị hói đầu nên có thể có kiểu gen Hh
FI
hoặc hh. Quần thể có tỉ lệ 0, 4 HH : 0,32 Hh : 0, 64hh tỉ lệ kiểu gen của mẹ II 9 là
OF
2 2 5 1 5 1 1 1 Hh : hh II 8 II 9 hh Hh : hh h H : h Hh : hh 3 3 6 6 6 3 3 6 5 1 Con gái III11 không bị hói đầu có tỉ lệ kiểu gen là Hh : hh 6 6
ƠN
2 5 2 1 1 11 1 1 + III10 III11 HH : Hh Hh : hh H : h H : h 3 6 3 3 12 12 3 6
NH
2 1 17 Con gái không bị hói sẽ có tỉ lệ 1 2 3 12 18
Từ (1) và (2) Tỉ lệ sinh con gái không bị hói, không mang alen bị bệnh P của cặp vợ chồng III10 1 17 7 119 2 18 15 540
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
và III11 là
Trang 18