25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2018 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CHUYÊN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Page 1

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ THPT

25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 2018 MÔN VẬT LÝ LỚP 10 CHUYÊN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT TÀI LIỆU CHUẨN THAM KHẢO NGUYEN THANH TU GROUP PHÁT HÀNH

ORDER NOW THƯƠNG HIỆU PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP GIÁO DỤC DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL

tailieuchuanthamkhao@gmail.com


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG -------ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

V

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1: Một tàu vũ trụ đang chuyển động tự do quanh trái đất theo quỹ đạo tròn với vận tốc v0 ở độ cao h, biết bán kính trái đất R >> h. Để hạ cánh an toàn xuống trái đất người ta mở động cơ trong thời gian rất ngắn để truyền cho tàu một vận tốc phụ v. 1.Tính v trong hai trường hợp sau: a, v ngược hướng với v0 b, v hướng về phía tâm trái đất 2. Biết nhiên liệu khi động cơ hoạt động được đốt cháy rồi bay khỏi động cơ với vận tốc không đổi. Tìm tỉ số khối của nhiên liệu mà động cơ dùng trong hai trường hợp. Bài 2. Động học – động lực học Hai quả cầu nhỏ giống nhau đều có khối lượng m, nối với nhau bằng một sợi dây dài ℓ, không dãn, nhẹ, lúc đầu chúng đứng yên, dây thẳng. Truyền cho A vận tốc v0 thẳng đứng. Biết trong quá trình chuyển động dây luôn căng, B không bị nhấc lên, bỏ qua ma sát. 1. Xác định quỹ đạo chuyển động của A, tìm các thông số của quỹ đạo đó. 2. Tìm điều kiện của v0 để hiện tượng trên có thể xảy Bài 3. Nhiệt học Một lượng khí đơn nguyên tử thực hiện chu trình p 2 123a1 như hình vẽ. Biết rằng độ biến thiên thể tích từ trạng thái 1 sang 2 có giá trị bằng độ biến p2 thiên thể tích từ trạng thái 2 sang 3 và bằng thể a tích ban đầu. Độ biến thiên áp suất từ trạng thái 1 sang 2 bằng giá trị áp suất ban đầu. Đường 1 3 biểu diễn chu trình 123b1 có diện tích giới hạn p1 1 bằng diện tích đường tròn bán kính là độ dài b 6 đường biểu diễn trạng thái 1 sang 2 hoặc trạng thái 2 sang 3. Cung tròn 3a1 bằng cung 3b1. O V1 V2 V3 Công mà khí thực hiện trong cả chu trình là A. Hãy xác định nhiệt lượng trong từng quá trình theo A, cho biết trong quá trình đó khí nhận hay tỏa nhiệt? Bài 4. Cơ học vật rắn Tấm ván dài có khối lượng M nằm trên mặt 0 phẳng nằm ngang rất nhẵn. Một quả cầu đặc khối m lượng m bán kính R quay quanh trục nằm ngang đi qua tâm với tốc độ góc  0 được thả không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống ván. Trong suốt quá trình h va chạm giữa quả cầu và tấm ván, quả cầu luôn bị trượt. Độ lớn vận tốc theo phương thẳng đứng của M quả cầu ngay sau và ngay trước khi va chạm với ván liên hệ:

v 'y vy

 e  hằng số. Cho hệ số ma sát giữa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

ván và quả cầu là  . Coi trọng lực của quả cầu rất nhỏ so với lực tương tác khi va chạm. a) Tính tốc độ góc của quay quanh khối tâm của quả cầu ngay sau va chạm với ván. b) Tìm vận tốc khối tâm quả cầu ngay sau va chạm với ván. Bài 5. Phương án thí nghiệm. Giả sử bạn cần phải lấy nước từ vòi để chứa đẩy một bể lớn có dung tích biết trước nhờ một ống dẫn mềm có đầu cuối là một ống kim loại hình trụ. Bạn muốn biết trước thời gian hoàn tất cái công việc chán ngất đó. Liệu bạn có thể tính ra thời gian đó không, nếu bạn chỉ có trong tay một cái thước? (Trình bày cơ sở lý thuyết, trình tự thí nghiệm, bảng số liệu, cách tính sai số và những chú ý trong quá trình làm thí nghiệm để giảm sai số)./.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Người ra đề : Đinh Ngọc Tuyến- 0915.195.288

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 10

H Ư

 v1

 vB

B

TR ẦN

(2)

h

A

Ó

-H

Ý

 v0

C

TO

ÁN

-L

Bảo toàn moomen động lượng L = m (v0 (R+h) = mvC R (1) Bảo toàn cơ năng A  1 GMm 1 GMm v2 m (v02 + v22 ) = m vC2 (2) 2 R+h 2 R Lực hướng tâm là lực hấp dẫn mv02 GMm = (3) R+h (R+h)2 Khi hạ cánh vC = 0 Giải hệ (1),(2), (3) gần đúng ta được: h v2 ≈ v0 = 4 v1 R 2. Gọi M0 là khối lượng tàu, m0 là khối lượng nhiên liệu cần tiêu thụ để truyền cho tàu vận tốc v: m0 << M0 Theo định luật bảo toàn động lượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R

N

B

10 00

Bảo toàn moomen động lượng L = m (v0 - v1) (R+h) = mvB R (1) Bảo toàn cơ năng 1 GMm 1 GMm m (v0 - v1)2 = m vB2 2 R+h 2 R Lực hướng tâm là lực hấp dẫn mv02 GMm = (3) R+h (R+h)2 Khi hạ cánh vB = 0 Giải hệ (1),(2), (3) ta được: h h v1 = v0 ≈ v0 2(2R+h) 4R  b, Truyền v2 hướng vào tâm trái đất

G

Đ ẠO

  a, Truyền v1 ngược hướng v0

 v0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Giải” 1. Tính v

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bai 1: Một tàu vũ trụ đang chuyển động tự do quanh trái đất theo quỹ đạo tròn với vận tốc v0 ở độ cao h, biết bán kính trái đất R >> h. Để hạ cánh an toàn xuống trái đất người ta mở động cơ trong thời gian rất ngắn để truyền cho tàu một vận tốc phụ v. 1.Tính v trong hai trường hợp sau: a, v ngược hướng với v0 b, v hướng về phía tâm trái đất 2. Biết nhiên liệu khi động cơ hoạt động được đốt cháy rồi bay khỏi động cơ với vận tốc không đổi. Tìm tỉ số khối của nhiên liệu mà động cơ dùng trong hai trường hợp.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

     (M0 -m0 ) ( v0 + v ) + m0 ( v0 + u ) = M0 v0    m0 u = - M0 v

Ơ

N

 m0 ≈ v  Vậy trường hợp 2 dùng gấp 4 lần nhiêu liệu so với trường hợp đầu.

A’

TR ẦN

 Quỹ đạo chuyển động là elip, bán trục lớn là ℓ, ℓ bán trục nhỏ là . 2 Nhận xét: khối tâm luôn chuyển động trên oy 2. Khi dây thẳng đứng Xét chuyển động cuả A quanh B A chuyển động tròn với bán kính là ℓ, vận tốc vA/B Đối với đất vA = vB = v1 mv12 mv02 Bảo toàn năng lượng: 2 + mgℓ = 2 2 2 v  v12 = 0 - gℓ 2 vA/B = 2v1 Phương trình chuyển động m(vA/B)2 m T + mg = = (2v1)2 ℓ ℓ 4m 2 4m v02  T + mg = v = ( - gℓ) ℓ 1 ℓ 2 mv02  T=2 - 5mg ℓ Điều kiện T < mg và T > 0 mv02  2 - 5mg ≤ mg  v02 ≤ 3gℓ ℓ

H Ư

N

G

vA

x

G

.

y

vB

O

A

10 00

A

-H

Ó

A

.

 vA

-L

Ý

T

ÁN

TO

.

T B

B’

D

IỄ N

Đ

 vB

..

B

B

x

v0

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO

Giải 1. Chọn hệ trục như hình vẽ (A’B’)2 = ℓ2 = y2 + (2x)2 x2 y2  + 2 =1 ℓ ℓ ( )2 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Bài 2: Hai quả cầu nhỏ giống nhau đều có khối lượng m, nối với nhau bằng một sợi dây dài ℓ, không dãn, nhẹ, lúc đầu chúng đứng yên, dây thẳng. Truyền cho A vận tốc v0 thẳng đứng. Biết trong quá trình chuyển động dây luôn căng, B không bị nhấc lên, bỏ qua ma sát. 3. Xác định quỹ đạo chuyển động của A, tìm các thông số của quỹ đạo đó. 4. Tìm điều kiện của v0 để hiện tượng trên có thể xảy

và 

2

mv02 - 5mg ≥ 0  v02 ≥ 2,5 gℓ ℓ

2,5gℓ ≤ v0 ≤

3gℓ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2. Một lượng khí đơn nguyên tử thực hiện chu trình 123a1 như hình vẽ. Biết rằng độ biến thiên thể tích ptừ trạng thái 1 sang 2 có giá trị bằng độ biến thiên thể tích p2 từ trạng thái 2 sang 3 và bằng thể tích ban đầu. Độ biến thiên áp suất từ trạng thái 1 sang 2 bằng giá trị áp suất ban đầu. Đường biểu diễn chu trình 123b1 có diện tích giới hạn

a

1

N

H

b

Đ ẠO G a

1

p1

3 b

B

1   2  300

10 00

1 V V1   tan 300   p1  O3V1 p p1 3

V1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Công của khí thực hiện trong cả chu trình : 1 1 1 2 A = 2pV -  (p2 + V2) + 2pV = 2 3 V12 - V12 2 6 2 3 3A  V12 = (1) 6 3-2 - Xét quá trình 1  2, độ biến thiên nội năng: 3 9 3 2 9 3 3A U12 = nCV(T2 - T1) = (2p1V1- p1V1) = V1 = (2) 2 2 2 6 3-2

V2

V3

V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

đường tròn bán kính là độ dài đường biểu diễn trạng thái 1 sang 2 hoặc trạng thái 2 sang 3.

p2

V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y

V3

2

N

1 diện tích diện tích giới hạn bằng 6

p

H Ư

Và đường biểu diễn chu trình có

TR ẦN

p2  p1  p2  p3  p  p1

tan  

V2

U

V1

V2  V1  V3  V2  V  V1

Nên

Ơ

biểu diễn trạng thái 1 sang 2 hoặc trạng thái 2 sang 3. Cung tròn 3a1 bằng cung 3b1. Công mà khí thực hiện trong cả chu trình là A. Hãy xác định nhiệt lượng trong từng quá trình theo A, cho biết trong quá trình đó khí O nhận hay tỏa nhiệt? Lời giải:

3

N

1 p1 diện tích đường tròn bán kính là độ dài đường 6

Công khí thực hiện trong quá trình 1  2 : 1 3 3 2 3 3 3A A12 = (p1 + V1)(V2 - V1) = V1 = 2 2 2 6 3-2 Nhiệt lượng khí nhân được trong quá trình 12 : 9 3A Q12 = U12 + A12 = 3 3- - Xét quá trình 2 3, độ biến thiên nội năng: 3 3 3 2 3 3 3A U23 = nCV(T3 - T2) = (p3V3 - p2V2) = V1 = 2 2 2 6 3-2 Công khí thực hiện trong quá trình 23:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

bằng

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A23 = A12 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 3 2 3 3 3A V1 = 2 2 6 3-2

Nhiệt lượng khí trong quá trình 23 : Q23  U 23  A23  0 - Xét quá trình từ 31: Khí thực hiện cả chu trình nên U = 0  Q = A

N Ơ

l

G

A

B

H Ư

N

M

TR ẦN

B

10 00

a) Tìm tốc độ góc của quả cầu ngay sau va chạm Gọi t là thời gian va chạm Pt biến thiên momen động lượng quả cầu với trục quay qua khối tâm:

Ó

A

0

-H

m h

N

-L

Ý

2mR 2 0     R.Fms t  RN t (1) 5

ÁN

TO Đ Câu 4

Fms M

Pt biến thiên động lượng khối tâm của quả cầu theo phương Oy: m  v 'y  v y   N .t

y

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

h

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

m

.Q

0

U

Y

N

H

l

số ma sát giữa ván và quả cầu là  . Coi trọng lực của quả cầu rất nhỏ so với lực tương tác khi va chạm. a) Tính tốc độ góc của quay quanh khối tâm của quả cầu ngay sau va chạm với ván. b) Tìm vận tốc khối tâm quả cầu ngay sau va chạm với ván. c) Vị trí va chạm lần 2 cách vị trí kết thúc va chạm lần 1 bao nhiêu.

IỄ N D

9 3A <0 3 3-

Vậy quá trình 31 là quá trình nhận nhiệt. Bài 4. Tấm ván dài có khối lượng M nằm trên mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn. Một quả cầu đặc khối lượng m bán kính R quay quanh trục nằm ngang đi qua tâm với tốc độ góc  0 được thả không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống ván. Trong suốt quá trình va chạm giữa quả cầu và tấm ván, quả cầu luôn bị trượt. Độ lớn vận tốc theo phương thẳng đứng của quả cầu ngay sau và ngay trước v' khi va chạm với ván liên hệ: y  e  hằng số. Cho hệ vy

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Q31 = Q - Q12 - Q23 = A - Q12 - Q23 = A -

m e vy  vy  N .t 2 gh  e  1 

N .t m

Từ (1) và (2):

(2)

2mR 2 0     mR 2 gh  e  1 5

5 (1  e) 2 gh 2R b) Tìm vận tốc tâm quả cầu ngay sau va chạm Pt biến thiên động lượng khối tâm của quả cầu theo phương Ox:

  0 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m vx'  vx   N .t

vx' 

 N t m

(3)

Từ (2) và (3): vx'    e  1 2 gh

vx'2  v'2y   2  e  1 .2 gh  e2 .2 gh  2 gh   2 (e  1)2  e2 

N

2

TO

ÁN

-L

Ý

 mM  s  4he  e  1    M  Bài 5. Phương án thí nghiệm. Giả sử bạn cần phải lấy nước từ vòi để chứa đẩy một bể lớn có dung tích biết trước nhờ một ống dẫn mềm có đầu cuối là một ống kim loại hình trụ. Bạn muốn biết trước thời gian hoàn tất cái công việc chán ngất đó. Liệu bạn có thể tính ra thời gian đó không, nếu bạn chỉ có trong tay một cái thước? (Trình bày cơ sở lý thuyết, trình tự thí nghiệm, bảng số liệu, cách tính sai số và những chú ý trong quá trình làm thí nghiệm để giảm sai số). Lời giải: • Cơ sơ lý thuyết Khi hướng vòi nhựa mềm lên cao theo phương thẳng đứng, t a có thể dùng thước đo được chiều cao h

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

Thay v 'y , Vx , vx' ở trên vào và biến đổi ta được:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

g Quãng đường quả cầu đi được dọc theo phương ngang: 2v 'y vx' ' s1  t.vx  g Quãng đường ván đi được theo chiều ngược lại là: 2v 'y Vx s2  t. Vx  g Vị trí va chạm thứ 2 cách vị trí kết thúc va chạm lần 1: 2v 'y s  s1  s2  ( Vx  vx' ) g

TP

Đ ẠO

2v'y

G

t

H N Y U

.Q

m ' m vx    e  1 2 gh M M Sau va chạm quả cầu chuyển động như vật ném xiên với v '(vx' , v 'y ) Vx  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo định luật bảo toàn động lượng cho hệ quả cầu và ván mvx'  MVx  0

Ơ

c) Tìm khoảng cách từ vị trí va chạm lần 2 đến vị trí kết thúc va chạm lần 1 Gọi Vx là vận tốc tấm ván ngay khi kết thúc va chạm lần 1.

của tia nước. Vận tốc nước chảy ra khỏi miệng vòi được tính theo công thức v 

2gh

Tích của vận tốc v vừa tìm được với diện tích tiết diện ngang của đầu kim loại (đường kính của đầu kim loại được đo bằng thước) cho lưu lượng Q của nước, tức lượng nước chảy ra trong một giây:

d 2 Q  vS= 2gh. 4 Bây giờ ta có thể tính được thời gian nước chảy đầy bể, vì thể tích V của nó đã biết trước:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

t

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4V V  2 Q d 2gh

• Tiến hành thí nghiệm Trước tiên ta đo đường kính đầu kim loại bằng thước, sau đó ta hướng vòi nhựa mềm lên cao theo phương thẳng đứng, cho dòng nước chảy ra, đánh dấu rồi đo khoảng cách h.

N

H

Ơ

N

h

h ( m)

h ( m)

h ( m)

TR ẦN

V 4V  =……………….(s) Q d 2 2gh

Ó

A

t

10 00

B

• Tính sai số của phép đo: - Tính giá trị trung bình :

-H

- Tính sai số tương đối của phép đo :

t  d g h =……………..=……….(%)   2.    d 2.g 2.h t - Tính sai số tuyệt đối trung bình :

ÁN

-L

Ý



t  t. =…………(s) - Viết kết quả cuối cùng :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

h( m)

H Ư

1 2 3 4 5

d ( m)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

d ( m)

d ( m)

G

d( m)

N

Lần TN

TP

Tiến hành thí nghiệm 5 lần rồi ghi các số liệu vào bảng sau: • Bảng số liệu : g= 9,8  0,1(m/s2 ) V=……… …..(m3 )

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

d

ÀN

t  t  t =……….  ……..(s)

D

IỄ N

Đ

Những chú ý khi tiến hành thí nghiệm để giảm sai số: - Khi đánh dấu để đo độ cao h thì ta phải đánh dấu và đo chính xác, khí điều chỉnh vòi nước thì ta phải điều chỉnh cho vòi nước thật sự thẳng đứng để giảm sai số. - Quá trình ta đo đường kính d, ở đây ta dùng thước thẳng do đó khi đo d ta phải xác định chính xác đường thẳng đo qua tâm ống kim loại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10-DHBB NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian làm bài 180 phút (Đề này có 02 trang, gồm 5 câu)

(ĐỀ THI ĐỀ XUẤT)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 3: (4 điểm – Cơ học chất lưu) Một học sinh tự lắp ráp mô hình tuabin nước như sau: Nước từ thùng lớn chảy ra qua lỗ nhỏ diện tích S=1cm2 ở sát đáy thùng đập vào cánh của tuabin. Trục quay của tuabin có sợi day mảnh nhẹ quấn quanh và vắt qua ròng rọc, đầu còn lại buộc vào vật nhỏ m. Thiết bị này có thể nâng vật m=100g với vận tốc nào đó như hình vẽ. a. Xác định hiệu suất của mô hình nói trên, lấy độ cao nước trong thùng là H=0,2m và vân tốc nâng vật nặng là v1=2cm/s b. Sau khi làm song thí nghiệm thứ nhất, đóng khóa K và nút kín lỗ A ở nắp thùng rồi đem phơi nắng để thùng nóng lên đáng kể. Bây giờ mở khóa K thì thấy mô hình hoạt động mạnh hẳn lên, cụ thể vật nặng được nâng lên với vân tốc v2=5cm/s. Vẫn coi mức nước trong thùng là H=0,2m, hiệu suất mô hình vẫn như trước. Hãy xác định áp suất trong thùng thay đổi bao nhiêu. Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, g=10m/s2.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Bài 1: (5 điểm – Cơ chất điểm) Một vành tròn cứng, mảnh, khối lượng M, bán kính R đặt trên mặt sàn ngang nhẵn. Bên trong vành có một đồng xu nhỏ khối lượng m, bán kính r. Ban đầu tâm đồng xu cách tâm vành khoảng d. Truyền cho đồng xu vận tốc v theo hướng vuông góc với đường thẳng nối hai tâm như hình vẽ. Biết va chạm là tuyệt đối đàn hồi và bỏ qua mọi ma sát. a. Xác định các thành phần vận tốc theo phương x và y của đồng xu và vành ngay sau va chạm lần đầu tiên và ngay sau va chạm lần thứ hai. b. Xác định d để sau va chạm lần thứ n thì đồng xu có vận tốc giống ban đầu còn vành đứng yên. Bài 2: (4 điểm – Cơ vật rắn) Một thanh đồng chất tiết diện đều chiều dài L=2m, một đầu treo vào giá đỡ, đầu kia được giữ cho thanh nằm ngang. Thả nhẹ thanh. Biết sau khi thanh quay qua vị trí thẳng đứng được một góc 30o thì thanh tuột khỏi giá đỡ. a. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm treo và sàn, biết rằng thanh rơi chạm sàn lúc thanh có phương thẳng đứng. b. Xác định độ cao lớn nhất của đầu dưới của thanh trong quá trình chuyển động

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

D

IỄ N

Bài 4: (4 điểm – Nhiệt học) 1. Khí quyển có nhiệt độ giảm theo độ cao z theo biểu thức: T=T0(1-az) (1) với T0=300K là nhiệt độ tại mặt đất, a là hằng số dương. a. Ở độ cao nào thì nhiệt độ khí quyển giảm 10? b. Chứng tỏ rằng áp suất giảm theo độ cao theo quy luật: p(z)=p0(1-az)α . Hay xác định giá trị của α c. Chứng tỏ rằng mật độ không khí giảm theo độ cao theo quy luật: ρ(z)=0(1-az)β . Hay xác định giá trị của β. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

Chỉ yêu cầu: nêu cách bố trí thí nghiệm (có vẽ hình mô tả), các bước tiến hành và viết công thức áp dụng quan trọng nhất để xác định các đại lượng theo yêu cầu đề bài.

----Hết -----

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Cho các dụng cụ sau: 1. Một vật hình trụ có khối lượng m đã biết, có gắn móc treo; 2. Sợi dây dây nhẹ không dãn; 3. Giá đỡ có kẹp để gắn được các ròng rọc nhỏ; 4.Bàn nằm ngang cố định; 5. Thước đo chiều dài, giấy, bút. 6. Vật hình hộp khối lượng M cần xác định, có gắn móc treo Hãy nêu phương án thực hành thí nghiệm để: a. Xác định khối lượng M ( M có thể lớn hoặc nhỏ hơn m) b. Xác định hệ số ma sát trượt giữa vật M và mặt bàn nằm ngang.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

TR ẦN

Bài 5: (3 điểm – Phương án thực hành)

H Ư

N

G

Đ ẠO

Với q=2,2.106J/kg ( nhiệt hóa hơi của nước), M1=18.10-3kg/mol: khối lượng một mol nước, R=8,3J/mol.K ( hằng số khí lí tưởng). Hãy tính xem hơi nước trong khối không khí dâng lên đến độ cao nào thì bắt đầu ngưng tụ (hình thành mây). Trong bài toán này coi không khí là khí lí tưởng, khối lượng mol trung bình làM=29.10-3kg/mol; lấy g=9,8m/s2.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2. Do bị ánh sáng mặt trời chiếu, phần khí ở sát mặt đất nóng lên có nhiệt độ T0(còn phần không khí phía trên không hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời), bắt đầu dâng lên cao. Phần khí nóng lên nay coi là giãn nở đoạn nhiệt và sự cân bằng áp suất với phần khí xung quanh diễn ra rất nhanh. Cho hệ số đoạn nhiệt của không khí là γ=1,4. a. Chứng tỏ rằng với áp suất giảm theo độ cao theo quy luật ở phần 1b, thì nhiệt độ không khí dâng lên giảm theo quy luật: T=T0(1-az)δ. Hãy xác định giái trị tham số δ. b. Chứng tỏ rằng mật độ không khí dâng lên giảm theo độ cao theo quy luật: ρ(z)=0(1-az)ε . Hay xác định giá trị của ε. c. Với giá trị nào của a thì không khí bắt đầu dâng lên sẽ dâng lên ngày càng cao. Tính trị số của a. Cũng tính xem với hiệu độ cao Δz bằng bao nhiêu thì nhiệt độ giảm đi 10. 3. Giả sử độ ẩm của không khí là φ=70%. Áp suất hơi bão hòa liên hệ nhiệt độ theo hệ thức: p (T ) qM 1 1 1  (  ) ln bh pbh (T0 ) R T T0

D

IỄ N

Đ

Người ra đề:Nguyễn Văn Quyền Số ĐT: 0988.615.618 quyencvp@vinhphuc.edu.vn

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Hướng dẫn chấm ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 10-DHBB NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian làm bài 180 phút (Đáp án gồm 5 câu)

Ơ

N

Điểm

0,25

0,25 0,25

0,25

-H

ÁN

-L

Ý

0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0,5

TO Đ

IỄ N D

0,5

Ó

A

Chuyển sang hệ quy chiếu gắn với sàn, thành phần vận tốc của mỗi vật: m  Mcos 2 v1 y  vG  v1G cos 2  .v.............. mM M sin 2 v1x  .v........... mM m(1  cos 2 ) v2 y  .v........... mM m sin 2 v2 x  .v......... mM Tương tự sau va chạm lần 2 : m  Mcos 4 v1 y  .v............... mM  M sin 4 .v............. v1x  mM m(1  cos 4 ) .v.......... v2 y  mM m sin 4 v2 x  .v............ mM

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 1: (4 điểm) Phần Hướng dẫn giải 1a Vận tốc khối tâm của hệ không đổi trong hệ 4đ quy chiếu gắn với sàn: mv vG  ........ mM Xét trong hệ quy chiếu khối tâm: -Vận tốc của đồng xu (Vật 1) và của vành (Vật 2) lần lượt là: Mv v1G  v  vG  ........ mM mv v2G  ......... mM -Động lượng của hệ bằng 0 nên các vật luôn có động lượng bằng nhau nhưng ngược chiều. …….. - Mặt khác do bỏ qua ma sát, va chạm là đàn hồi nên sau mỗi va chạm vận tốc mỗi vật không đổi và động năng của hệ không đổi. ……. - Sau mỗi va chạm m bị bật ra như phản xạ gương vận tốc quay một góc:   2 ……..

H

(ĐỀ THI ĐỀ XUẤT )

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

0,25 0,25 0,25 0,25

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 1b 1đ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để sau n lần va chạm đồng xu có vận tốc như ban đầu, vành đứng yên:

1 k n(  2 )  k 2     (  ); k  Z  ............ 2 n  1 k  Suy ra: d  ( R  r ) sin  (  )  .................  2 n 

0,5

N

0,5

H Y

TR ẦN

H Ư

0,25

10 00

B

0,25

5 3 3gL (1)............ 6 8 0,25 Độ dời của G theo phương thẳng đứng kể từ khi thanh dời giá đỡ đến khi chạm sàn:

-H

Ó

A

t

Đ

0,25 0,25

TO

Chọn trục Oy thẳng đứng hướng lên, O tai điểm treo, phương trình chuyển động khối tâm:

gt 2 L yG  vG sin 30 .t   cos30o......... 2 2 Tọa độ đầu dưới D của thanh: L y  yG  cos t  30o  2 gt 2 L L o  vG sin 30 .t   cos30o  cos t  30o  ....... 2 2 2 Độ cao cực đại của đầu dưới đạt được khi:

ÀN

2b 2đ

ÁN

-L

Ý

 L L gt 2  o o H  cos30     vG .sin 30 .t   (2).......... 2 2 2   Từ (1) và (2): H≈1,6.L=3,2m ………..

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

L 3 3gL  ........ 2 8 Sau khi rời khỏi giá đỡ, chỉ có trọng lực tác dụng lên khối tâm của thanh nên G chuyển động như vật bị ném xiên góc 30o so với phương ngang, còn thanh quay quanh G với tốc độ góc ω không đổi ……………….. Khi thanh chạm sàn ở tư thế thẳng đứng: thanh quay quanh G được k vòng, gocws mành thanh đã quay được: 5 .t   k ....... 6 Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm treo đến sàn nhỏ nhất khi k=0, ta có:

IỄ N D

0,5

Đ ẠO

L 1 1 2 2 3 3g . mL   mg cos300    ...... 2 3 2 2L Vận tốc khối tâm G:

Điểm

N

Hướng dẫn giải Tại thời điểm thanh rời khỏa giá đỡ, tốc độ góc khối tâm G của thanh là ω:

vG  

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phần 2a 2đ

Ơ

Bài 2: (4 điểm – Cơ vật rắn)

o

0,25

0,5

0,25 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dy  0......... dt

0,5

Ta tìm được: 0,5

L t  1.05 .............. g

N Ơ N Y

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

2 Xét trong khoảng dt rất nhỏ, coi vo không đổi, động năng của nước chảy ra là: 1 1 W  (  .v0 .S .dt ).v0   .S .vo3dt......... 2 2 Công nâng vật: A  mg.v1.dt..........

0,5

Hiệu suất:

2mg.v1 A 2mg.v1    5%......... 3 W  Svo  S ( 2 gH )3

0,5

0,5

Gọi áp suất trong bình là p, vận tốc nước chảy ra từ vòi là v. Tương tự ta có:

2mgv2 A 2mg.v2  v 3 ............ 3  S W  Sv

A



-H

Ó

3b 2đ

10 00

B



0,5

0,5

-L

Ý

Áp dụng phương trình Béc – nu – li cho hai điểm A’ và B khi này:

p   gH  po 

v2 2

..........

0,5

TO

ÁN

Độ thay đổi áp suất trong thùng:

p  p  po 

v2 2

  gH  1684( Pa)............

1,0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 vo  2 gH .........

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 v02

Điểm

TP

po   gH  po 

H

Bài 3: (4 điểm – Cơ học chất lưu) Phần Hướng dẫn giải 3a Áp dụng phương trình Béc – nu – li cho hai điểm A’ và 2đ B

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ đó ta có: yDmax=-0,523L nên HDmax=2,68m………

Đ

Bài 4:(4 điểm – Nhiệt học)

D

IỄ N

Phần Hướng dẫn giải( Phần 1:1,5đ; phần 2:1đ, phần 3:1,5đ) 4.1a T 1 T  T0  T  aT0 z  z   .......... aT0 300a 4.1b

Điểm 0,25

Ta có phương trình M-C: p

 RT

 RT0 (1  az )

........

0,25

M M Mặt khác theo công thức tính áp suất theo độ sâu trong chất lưu: 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dp    gdz...............

0,25

Nên: dp Mgdz  p RT0 (1  az )

 T0 (1  az )

 1  

 

 1  ...... 

0,25

0,5

1

 p  pV   c    c '  1       p0 

B

p

10 00

 ( z )   0 (1  az )

Hay:

 

 Mg  .....  RT0 a

Khối khí dâng lên ngày càng cao thì: Mg   1   3,3.105 (m 1 ) …… 1           1  a  RT0  

0,25

Để bắt đầu ngưng tụ, nhiệt độ khối khí dâng lên phải giảm tới nhiệt độ điểm sương. Tại nhiệt độ T0 áp suất hơi bão hòa là pbh(T0), khi này áp suất riêng phần là: φ. pbh(T0), áp suất này bằng pbh(T) tức là: pbh(T)= φ. pbh(T0)……….. p (T ) T0 qM 1 1 1  (  )  ln   T  ............ Theo bài ra : ln bh RT0 pbh (T0 ) R T T0 1 ln  qM 1

TO

ÁN

-L

Ý

4.3

0,25

-H

Ó

A

4.2c

 

Đ

Theo phần 2a và do

RT0 ln   1 : qM 1

T ( z )  T0 (1  az ) 

T0 RT RT  T0 .(1  0 ln  ) 1  T0 (1  0 ln  )........ RT0 qM 1 qM 1 1 ln  qM 1

0,25 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 1 

G

4.2b

 p T1 p11  T0 p01  T1 ( z )  T0    p0  Phương trình đoạn nhiệt:

N

Phương trình đoạn nhiệt:

TR ẦN

4.2a

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

0,25

Đ ẠO

Mg  1............... RT0 a

H Ư

Tức là:     1 

IỄ N D

Mg ............ RT0 a

Một lần nữa áp dụng phương trình M-C:  RT  RT0 (1  az ) p  M M Mp0 (1  az ) Mp   0 (1  az ) 1......  RT0 (1  az ) RT0 (1  az )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4.1c

 

TP

p ( z )  p0 (1  az )

Mg RT0 a

N

Lấy tích phân hai vế phương trình này ta có:

0,5

nên: (1  az )  (1 

RT0 RT0 ln   690m....... ln  )  z  qM 1 a qM 1

0,25

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5: (3 điểm – Phương án thực hành) Phần Hướng dẫn giải Điểm 5a * Nếu M > m có thể bố trí như hình vẽ 1. Buộc dây (buộc thắt nút) tại điểm O 1,5đ và kéo dây để OC theo phương nằm ngang để vật M nằm cân bằng, cố định C

Ơ N

H

a2  h2 m . m cos h

10 00

A

Ó

-H

Ý -L

Fms  mg

TO

ÁN

2

L 4    m 1  ( L )2 h M 2h

a2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

* Nếu M < m ta vẫn dùng thí nghiệm này nhưng đổi chỗ m cho M…. Để xác định hệ số ma sát giữa vật khối lượng M và mặt bàn, ta xác định khối lượng M như thí nghiệm 1 nêu trên. Sau đó, bố trí thí nghiệm như Hình 2, trong đó A, B là hai ròng rọc gắn cố định. Vật khối lượng m được móc vào dây để trượt trên dây. Kéo đầu D của dây sao cho M bắt đầu chuyển động sang phải thì dừng tay lại và gắn cố định đầu dây D, vật M ngay sau đó cũng dừng lại khi này ma sát nghỉ đạt cực đại. 1,5 Đo L và h ta tính được lực ma sát trượt:

B

5b

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP H Ư

N

G

Đ ẠO

1,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

M

N

vào giá đỡ. Đo các khoảng cách GH= a và OH= h ta có

Có thể tiến hành thí nghiệm theo các cách khác nếu đúng vẫn cho đủ điểm

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hết

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI BẮC BỘ

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI DUYÊN HẢI BẮC BỘ LẦN THỨ XI NĂM 2018 MÔN: Vật lý 10 Ngày thi:…/4/2018 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm 02 trang Ngƣời ra đề: Vũ Thế Tiến – SĐT: 0936.026.168

Y O

x

Ó

A

10 00

b) Cần ném vật lên đỉnh của một tòa nhà hình cầu bán kính R như hình vẽ. Có thể tùy ý lựa chọn vị trí ném (nhưng vẫn thỏa mãn y = 0) và góc ném. Xác định vận tốc ban đầu nhỏ nhất sao cho vật không va chạm với tòa nhà tại bất kì điểm nào khác mục tiêu.

-H

Bài 2 (4,0 điểm) CƠ HỌC VẬT RẮN Cho con lăn hình trụ đặc bán kính r khối lượng m lăn không trượt trong máng cong cố định AB bán kính R tại nơi có gia tốc trọng trường là g như hình vẽ. Hệ số ma 1 sát trượt μ = . Bỏ qua ma sát lăn. 7 a) Thả cho con lăn lăn không trượt từ độ cao h = ? với vận tốc ban đầu bằng không để nó đi hết vòng tròn. b) Con lăn đang ở vị trí thấp nhất B và v = 0. Xác định v0min cần truyền cho trụ để con lăn lăn không trượt và đạt π tới φ = . 2

.

r

TO

ÁN

-L

Ý

A

h

O. R φ

Đ IỄ N D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư

.

.R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

v g 2 .x 2g 2v 02

v0

B

phương trình: y 

2 0

y

TR ẦN

Bài 1(5,0 điểm) CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM Một vật được coi là chất điểm được ném đi với vận tốc ban đầu v0 tại gốc O trong hệ trục tọa độ Oxy ở nơi có gia tốc trọng trường g, biết quĩ đạo của vật nằm trong mặt phẳng Oxy. Bỏ qua mọi sức cản của không khí. a) Thay đổi góc ném với điều kiện vận tốc ban đầu không đổi, chứng minh rằng tọa độ mục tiêu của chất điểm thỏa mãn

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Đơn vị: Trường THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.

B

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 r  cách r đến trục của ống theo định luật v(r)  v 0. 1  2  . Tìm:  R  a) Thể tích chất lỏng chảy qua tiết diện thẳng của ống trong một đơn vị thời gian. b) Động năng của khối chất lỏng trong thể tích của ống.

r

N Y D

TR ẦN

B

C

pA

B O

VE

VC

A VA

V

Ó

A

10 00

pC

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Bài 5 (3,0 điểm) PHƢƠNG ÁN THỰC HÀNH Cho các dụng cụ sau: - Một số lượng đủ dùng các quả cân như nhau có móc treo đã biết khối lượng; - Dây nối mảnh, nhẹ đủ dài và không dãn; - Thước đo chiều dài, bút viết; - Một bàn phẳng đồng chất, nằm ngang có gắn sẵn một ròng rọc nhẹ ở mép của bàn; - Khối hộp chữ nhật đồng chất có khối lượng m đã biết. Trình bày một phương án thực nghiệm để xác định hệ số ma sát trượt μ t giữa khối hộp và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

E

H Ư

N

pE

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

G

p

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Bài 4 (4,0 điểm) NHIỆT HỌC Một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình ABCDECA biểu diễn như đồ thị. Cho biết pA = pB = 105 (Pa), pC = 3.105 (Pa), pE = pD = 4.105 (Pa), TA = TE = 300 K, VA = 20 ( l ), VB = VC = VD = 10 ( l ), AB, BC, CD, DE, EC,CA là các đoạn thẳng. a) Tính các thông số TB, TD và VE. b) Tính tổng nhiệt lượng mà khí nhận được trong tất cả các giai đoạn của chu trình mà nhiệt độ khí tăng. c) Tính hiệu suất của chu trình.

Ơ

v

R

H

nhớt  chảy trong một ống có chiều dài và bán kính R ở trạng thái dừng. Biết vận tốc dòng của chất lỏng phụ thuộc vào khoảng

N

Bài 3 (4,0 điểm) CƠ HỌC CHẤT LƢU Một khối chất lỏng nhớt có khối lượng riêng ρ và hệ số

D

IỄ N

mặt bàn nói trên

Họ, tên thí sinh:……………………………

Số báo danh:……………………………… 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Đáp án và biểu điểm Nội dung

Bài

Điểm

a. 2,0 điểm

Ơ N

H

0,5

0,5

y

10 00

B

v1

O

0,75

.

-L

Ý

-H

Ó

R

x

ÁN

Để v1 nhỏ nhất thì quĩ đạo của vật phải tiếp xúc với tòa nhà tại một điểm. Khi đó ta có hệ phương trình sau phải có nghiệm duy nhất:

TO

 v12 g 2 y = .x  2g 2v12   x 2 + (y + R) 2 = R 2 

Đ

0,75

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ ẠO

TP

0,5

N

Do tính thuận nghịch của quĩ đạo và định luật bảo toàn năng lượng nên ta có thể chuyển về bài toán tìm vận tốc nhỏ nhất của vật được ném từ đỉnh tòa nhà sao cho không va chạm với tòa nhà tại bất kì điểm nào khác. Xét hệ tọa độ như hình vẽ.

A

Bài 1 5.0 điểm

TR ẦN

b. 3,0 điểm

IỄ N D

v 02 gx 2 2g 2v 02

H Ư

y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 x = v0cosα.t   gt 2 y = v sinα.t  0 2  2 gx gx 2 gx 2 2 y = x.tanα = xtanα .tan α 2v 02cos 2 α 2v 02 2v 02 Đây là phương trình bậc hai đối với tanα . Điều kiện để phương trình có nghiệm là: 2gx 2 gx 2 x2 (y + )0 v 02 2v 02

N

Gọi góc ném là α , ta có phương trình chuyển động của vật:

2

 g   gR  v12  v12 21 + + R  = 0 chỉ có một nghiệm + x x     2  g  4g   2v21   2 v1  4

 1 gR   1 gR  gR Δ =  - 2  -  + 2  = 0  v12 = v1  2  2 v1   4

0,75

Giá trị nhỏ nhất của v0 được xác định thông qua giá trị nhỏ nhất của v1 theo hệ thức: 3

0,75

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

gR 2

0,25 0,25

N

H Ư

TR ẦN

+) Theo định luật II Niu-tơn:

a t : -Fms + mgsinφ = mγr

.

-H

Ó

A

v2 a n : N - mgcosφ = m R-r

B

b. 2,0 điểm

10 00

Bài 2 4.0 điểm

0,25

φ

N

. KF

0,5

ms

Ý

P

-L

+) Phương trình quay quanh tâm K:

3 2 mr .γ  mgrsinφ 2 2 2 gsinφ  a t = γ.r = .gsinφ γ= . 3 3 r

ÁN

I K .γ = mgrsinφ 

TO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

0,25

G

2

N Ơ

U

TP

Đ ẠO

N  0  ω (R - r)  g  ω (R - r)  g(R - r) (2) 3 1 Thay (1) vào (2): h  .(R - r) + 2R - r  h  (11R - 7r). 3 4 1 Vậy hmin = (11R - 7r). để con lăn lăn không trượt hết vòng tròn. 3 2 0

2 0

0,25

Y

N

H

0,25

.Q

1 mr 2 2 1 .ω + mω02 (R-r)2 + mg(2R- r) Áp dụng bảo toàn cơ năng: mgh = . 2 2 2 2 2 2 2 Trong đó: ω.r = ω0 .(R- r)  ω .r = ω0 .(R- r) 3  mgh = .m.ω02 (R - r) 2 + mg(2R - r) 4 3 (R-r) 2  h = ω02 . + 2R - r (1) 4 g 2 2 Tại điểm cao nhất: N + P = mω0 (R - r)  N = mω0 (R - r)  mg

0,25

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a. 2,0 điểm Để con lăn đi được hết vòng tròn thì khi lên đến điểm cao nhất trên vòng tròn, v của con lăn > 0 và N  0 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

v0min = v12 + 4gR = 3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

+) Bảo toàn cơ năng:

1 1 = I K .ω2 . + mg(R - r).(1 - cosφ) 2 2 3 3  v 02 m = .m.v 2  mg(R - r).(1 - cosφ) 4 4 4  v 2 = v 02 - g(R - r)(1- cosφ) 3 I K .ω02 .

0,25

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mv02 4mg (1 - cosφ) +) Thay vào phương trình động lực học: N - mgcosφ = R-r 3 mv02 7 4 + mgcosφ - mg N= R-r 3 3

N Ơ

mgsinφ 3

π 2

.Q

TP Đ ẠO G N

1 11 11  v02  g(R - r).  v0  g(R - r) 7 3 3 11 g(R - r) 3

TR ẦN

Thay φ = ; μ =

0,25

B

Vậy: vmin =

A

R

r

-H

Ó

Thể tích chất lỏng chảy qua tiết diện ống trong một đơn vị thời gian.

10 00

a. 2,0 điểm

ÁN

-L

Ý

0,5

TO

l

Xét lưu lượng chất lỏng chảy qua hình vành khăn.

 r2  dQ = S.v = 2πrdr.v0 1- 2   R 

Đ

ÀN

Bài 3 4.0 điểm

IỄ N D

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3v02 .μ + 7gcosφ.μ - 4gμ  gsinφ  R-r 3μ  v02 .  g(sinφ + 4μ - 7cosφ.μ) R-r R- r .g(sinφ + 4μ - 7cosφ.μ)  v02  3μ

r +dr

dr

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 3mv02  + 7mgcosφ - 4mg  .μ  R-r 

+) Lăn không trượt Fms  μN  mgsinφ  

Y

N

H

0,25

U

2 3

+) Thay rγ = gsinφ vào phương trình động lực học: Fms =

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0,75

Lưu lượng chất lỏng qua cả tiết diện ống là

 r2  2 v0 2πrv . 1dr = πR   0 2 0 R 2  

R

Q=

0,75

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b. 2, 0 điểm Động năng của chất lỏng trong thể tích của ổng Xét một lớp chất lỏng hình trụ bán kính r, dày dr. Động năng của lớp này là:

0,75

1 dWd = . .(2π.dr. ).v 2 2

Ơ

N

Động năng tổng cộng: Wđ = 2  2r 3 r 5  2r 4 r6  R 2r 0 dWd = π  v .0  r- R 2 + R 4 dr = π  v0  2 - 4R 2 + 6R 4  0

R

R

0,75

b. 2,0 điểm Khí nhận nhiệt trong quá trình đẳng tích BD và một giai đoạn trong quá trình biến đổi ECA

TR ẦN

Bài 4 4.0 điểm

H Ư

N

G

0,5

0,25

10 00

B

3 3 20 Q1 = Q BD = n R(TD - TB ) = . (600 -150) = 4500J 2 2 3

0,5

Phương trình của đường thẳng ECA:

p - pA V p - pA = E  p = - + 5(1) V - VA VE - VA 5

Ó

A

0,25

TO

ÁN

-L

Ý

-H

(V đo bằng lít, p đo bằng 105 Pa)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

p A VA 105 .20.10-3 20 = = TA 300 3 p V p V nRTE = 5l TB = B B = 150K; TD = D D = 600K; VE = nR nR pE p A VA = nRTA  nR =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

a. 1,0 điểm Áp dụng phương trình trạng thái:

0,5

TP

2  R 2 2R 4 lρv0Q R6  2 R + = πlρv . =  Wd = πlρv02   0 4 6  6 3  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

2 0

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Y U

F

Đ ẠO

pA

B

VC Vm

G

VE

VA

V

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

O

A

3n RΔT + pΔV 2

TR ẦN

ΔQ =

H Ư

Vm ứng với điểm F trên đoạn CA. Xét nhiệt lượng nhận được ΔQ trong quá trình thể tích tăng từ V đến V + ΔV (trên đoạn EF):

0,25

B

 4V  + 12,5  ΔV  5 

Từ (1) và (2) tìm được ΔQ =  -

A

3n R(Tmax - TE ) = 1687,5J 2

0,5

Ó

Q 2 = ΔU + A; ΔU =

10 00

Dễ dàng thấy rằng, trong giai đoạn ECF luôn có ΔQ > 0. Trong giai đoạn này, nhiệt lượng nhận được là:

-H

A là diện tích hình thang EFVmVE có giá trị là 2437,5J

 Q2 = 3187,5 + 2437,5 = 4125J

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Tổng nhiệt lượng khí nhận được: Q = Q1 + Q2 = 4500 + 4125 = 8625 J c. 1,0 điểm Công sinh ra trong một chu trình: Chu trình: ABC cùng chiều kim đồng hồ, CDE ngược chiều đồng hồ. => công A bằng hiệu số giữa diện tích tam giác ABC và diện tích tam giác CDE. Vậy A = 750 J

Đ IỄ N

Bài 5 3.0 điểm

A 750 = = 8,7% Q 8625

0,25

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C

0,5

.Q

pC

T = Tmax = 468,75 K khi Vm = 12,5 l T tăng khi 5  V  12,5l

Hiệu suất của chu trình : H =

D

N

 pV 3  V2 + 5V  (2) = nR 20  5 

D

TP

T=

E

pE

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Suy ra:

Ơ

N

p

0,5

+ Cơ sở lí thuyết * Giai đoạn 1: Hai vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ cùng gia tốc:

a1 =

m2g - μm1g m1 + m2

1,5

Khi m2 chạm đất, vận tốc của hai vật thỏa mãn: 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com m1

(m2g - μm1g)2h m1 + m2

(1) * Giai đoạn 2: m1 chuyển động chậm dần đều do tác dụng của ma sát trượt với gia tốc:

Ơ Y (*)

0,75

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

+ Bố trí thí nghiệm - Đặt khối hộp lên bàn, dùng một số quả cân có tổng khối lượng m2 đủ lớn tạo hệ liên kết qua ròng rọc như hình vẽ. - Nếu m2 chạm đất mà m1 chưa chạm vào ròng rọc thì nó sẽ tiếp tục chuyển động chậm dần đều và dừng lại. Bố trí độ cao h của mép dưới m2 so với đất và chiều dài dây nối sao cho m1 dừng lại mà chưa chạm ròng rọc. + Các bƣớc tiến hành - Giữ m1 để hệ cân bằng, đo độ cao h từ mép dưới m2 tới đất và đánh dấu vị trí ban đầu (M) của m1 trên bàn. - Thả tay nhẹ nhàng cho hệ chuyển động, đánh dấu vị trí m1 dừng lại trên mặt bàn (vị trí N). Đo l = MN - Tính μ theo công thức (*)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác, vẫn đúng thì cho điểm tối đa

0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

S = - h  -v12 = 2a 2S hm2 (m2g - μm1g)2h Từ (1), (2) và (3):  2μg( - h)  μ = m1 + m2 m1 +m2 -m2

.Q

(2) Kể từ khi m2 chạm đất đến khi m1 dừng lại, vật m1 đi được quãng đường:

H

h

a 2 = -μg Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

m2

N

v12 = 2a1h =

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI BẬC THPT

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2017-2018

Ơ

N

Môn:Vật lí; Lớp: 10

N

H

Thời gian: 180 phút không kể thời gian phát đề

ĐỀ GIỚI THIỆU

Y

10 00

Một khối trụ đặc đồng chất bán kính r, khối lượng m tự quay quanh trục với tốc độ góc 0 , được đặt nhẹ nhàng xuống điểm O là chân của mặt phẳng nghiêng góc  . Hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng nghiêng là  .

-H

Ó

A

 O

Hình 2

-L

Ý

(Cho   tan  ; mặt phẳng nghiêng tuyệt đối rắn, không có sự biến dạng của quả cầu; g là gia tốc trọng trường)

ÁN

a. Xác định quãng đường mà khối tâm khối trụ đi được trong giai đoạn đầu vừa lăn vừa trượt

TO

b. Công của lực ma sát khi lăn lên mặt phẳng c. Xác định độ cao cực đại của tâm khối trụ trên mặt phẳng nghiêng (độ cao so với O)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1) Giả sử bán cầu được giữ đứng yên. Hình 1 a) Xác định vận tốc của vật, áp lực của vật lên mặt bán cầu khi vật chưa rời bán cầu, từ đó tìm góc  = m khi vật rời bán cầu. b) Xét vị trí có  < m. Tìm và các thành phần gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của vật; áp lực của bán cầu lên mặt phẳng ngang khi đó. 2) Giả sử giữa bán cầu và mặt phẳng ngang có ma sát với hệ số ma sát là . Tìm  biết rằng khi  = 300 thì bán cầu bắt đầu bị trượt trên mặt phẳng ngang. 3) Giả sử không có ma sát giữa bán cầu và mặt phẳng ngang. Tìm  khi vật rời khỏi bán cầu. Bài 2. (4 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Trên mặt phẳng ngang có một bán cầu khối lượng m. Từ điểm cao nhất của bán cầu có một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu xuống. Ma sát giữa vật nhỏ và bán cầu có thể bỏ qua. Gọi  là góc giữa phương thẳng đứng và bán kính véc tơ nối tâm bán cầu với vật (hình 1).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 1 (5 điểm)

Đ

Bài 3: (4 điểm)

D

IỄ N

Một trạm thăm dò vũ trụ P bay quanh hành tinh E theo quỹ đạo tròn có bán kính R. Khối lượng của hành tinh E là M. 1. Tìm vận tốc và chu kỳ quay quanh hành tinh E của trạm P.

2. Một sự kiện không may xảy ra: có một thiên thạch T bay đến hành tinh E theo đường 58GM thẳng đi qua tâm của hành tinh với vận tốc u  . Thiên thạch va chạm rồi dính vào trạm P R

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nói trên. Sau va chạm thì trạm vũ trụ cùng với thiên thạch chuyển sang quỹ đạo elip. Biết khối lượng của trạm P gấp 10 lần khối lượng của thiên thạch T. Hãy xác định: a) vận tốc của hệ (P và T) ngay sau va chạm.

Ơ H N Y

H Ư

TR ẦN

Bài 5: (4 điểm ) Đo hệ số Poatxon .

10 00

Ó

A

Một bình kín có dung tích đủ lớn (có thể tạo lỗ để nối với các ống và khóa) Bơm nén ( chứa khí cần thiết, được coi khí lý tưởng cần xác định  ) Áp kế chứa nước hình chữ U, có tiết diện nhỏ. Các ống nối và 2 khóa. Thước đo chiều dài.

-H

-

B

Cho các dụng cụ và thiết bị:

TO

ÁN

-L

Ý

Hãy nêu cơ sở lý thuyết, cách bố trí và tiến hành thí nghiệm để xác định hệ số Poatxon  = === HẾT ===

Cp Cv

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Hình 3

N

G

a. Xác định nhiệt độ của khối khí tại các điểm A, B, C, và D. b. Xác định công khối khí thực hiện trong chu trình ABCDA. c. Xác định hiệu suất lý thuyết của máy nhiệt hoạt động theo chu trình này.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

giữa đường đẳng tích bên phải G nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T2 .

N

Bài 4: (4 điểm) Xét một chu trình gồm hai quá trình đẳng tích và hai quá trình đẳng áp. Trên hình vẽ là giản đồ p-V của chu trình. Hoạt chất là 1 mol khí lý tưởng gồm các phân tử hai nguyên tử. Điểm chính giữa đường đẳng áp phía dưới H và điểm chính giữa đường đẳng tích bên trái E nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt ứng với nhiệt độ T1 . Điểm chính giữa đường đẳng áp phía trên F và điểm chính

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b) khoảng cách cực tiểu từ hệ đó đến tâm hành tinh E.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (5 điểm) Điểm

N

Hướng dẫn giải

Ơ

Phần

N

H

1

H Ư

TR ẦN

(0,5)

N

G

Khi vật trượt trên mặt cầu vật chịu tác dụng của trọng lực P và phản lực Q của mặt cầu có tổng hợp tạo ra gia tốc với hai thành phần tiếp tuyến và hướng tâm. Quá trình chuyển động tuân theo sự bảo toàn cơ năng:

B

1 2 mv  mgR1  cos   …………….. 2

v  2 gR1  cos   …….. ……….. …..

0,25

-H

(0,75)

0,25

A

Suy ra:

2

mv a ……………. R

Ó

1.a

10 00

Fht  P. cos   Q 

0,25

-L

Ý

Q  3 cos   2.mg ………………………

ÁN

Vật rời bán cầu khi bắt đầu xảy ra Q = 0. Lúc đó:

TO

cos   cos  m 

2 ; 3

suy ra :

0,25

   m  48,2 0 . ………

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Hình 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

P

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Q

Xét vị trí có  < m:

Đ

1.b

D

IỄ N

(0,75)

2

v Các thành phần gia tốc: a n    2 g 1  cos   . R

……

at  g sin  …… ….. …….. .

0,25 0,25

Lực mà bán cầu tác dụng lên sàn bao gồm hai thành phần: áp lực N và lực

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

đẩy ngang Fngang:

0,25

N

Y

TP

0,5

3 cos   2sin  …………… 2

0,25

1  2 cos   3 cos 

G

mg 1  2 cos   3 cos  2

0,25

  0,197  0,2…. …… ……. ……….. ………………

Thay số: 3

3 cos   2mg. sin 

H Ư

N

N

Fngang

Giả sử bỏ qua được mọi ma sát.

0,5

TR ẦN

 

Đ ẠO

Ta có: Fms  Fngang  .N ………… …… …… …….. …………….

10 00

B

(1,5đ) Khi vật đến vị trí có góc  vật có tốc độ vr so với bán cầu, còn bán cầu có tốc độ V theo phương ngang. 

phương

ngang

của

V

vr

 V

0,25 P

-L

Ý

-H

Tốc độ theo vật: v x  vr cos   V

Ó

A

Vận tốc của vật so với mặt đất là: v  vr  V

ÁN

Hệ bảo toàn động lượng theo phương ngang: m.V  m.v x  vx = V

 2V = vr cos.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

…………….. ………

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Fngang  Q sin   3 cos  2mg. sin  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1,5đ)

Bán cầu bắt đầu trượt trên sàn khi  = 300, lúc đó vật chưa rời khỏi mặt cầu. Thành phần nằm ngang của lực do vật đẩy bán cầu là:

U

2

H

Ơ

N

N  PcÇu  Q. cos   mg 1  2 cos   3 cos 2  … ….. …….. ……

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bảo toàn cơ năng: 1 2 1 mv  m.V 2  mgR1  cos   2 2

vr  V 2  2vrV cos   V 2  2 gR1  cos   2

 vr 

4 gR1  cos   1  sin 2 

0,25

Tìm áp lực của vật lên mặt bán cầu. Để làm điều này ta xét trong HQC phi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

quán tính gắn với bán cầu.

2

N

H Ư

Vật rời bán cầu khi Q = 0  6 cos   cos 3   4  0

0,5

B

TR ẦN

 cos   3  1 hay  = 42,90. …………… …………….

10 00

Bài 2. (4 điểm - Cơ vậ rắn)

Điểm

A

Hướng dẫn giải

-H

Ó

a. Xét vị trí bất kỳ của khối trụ, khi sự trượt vẫn còn xảy ra:

N 

-L

Ý

P  N  f ms  ma

ÁN

Chiếu trên ox và oy

0,5đ

P

O

D

IỄ N

Đ

f ms

G

TO

mg cos   N  0   f ms  mg sin   ma  a  g (  cos  sin  )

y

x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0,5

G

Đ ẠO

4mg 1  cos   mg cos   2 mg cos   mv r / R 6 cos   cos 3   4 1  sin 2    Q mg 2 1  sin 2  1  sin 2  1  sin 2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

2

v mg cos   Q  Q sin   m r R 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

v P cos   Q  Fq sin   m r R Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

H

Trong HQC gắn với bán cầu, vật sẽ chuyển động tròn và chịu tác dụng của 3 lực (hình vẽ). Theo định luật II Niutơn ta có:

N

Q sin  m

Gia tốc của bán cầu: ac 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vận tốc khối tâm G:

v  at

0,5đ

Ơ

N

Xét chuyển động quay quanh khối tâm G. Gọi γ là độ lớn gia tốc góc, ta có:   0   t

H Ư

N

0 r 0 r 0 r   a   r g (  cos  sin  )  2 gcos 3 gcos  sin 

0,5đ

TR ẦN

t 

G

 at  (0   t )r

B

Quãng đường khối tâm G đi được trong khoảng thời gian vừa lăn vừa trượt

10 00

02 r 2 1 2 1 s  at  g (  cos  sin  ) 2 2 2 g (3 cos  sin  ) 2 02 r 2  cos  sin  C   2 g (3 cos  sin  ) 2 2 g 3 cos  sin 

0,5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

02 r 2

ÁN

 cos  sin  , 3 cos  sin 

TO

Với C 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

v  r

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Vật bắt đầu lăn không trượt khi

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

f ms r  mg cos  r 2 gcos   I mr 2 / 2 r



b. Gọi W1 là năng lượng lúc vật băt đầu lăn không trượt (ứng với tốc độ góc 1 ). Áp dụng định lý biến thiên cơ năng ta có công của lực ma sát 0,5đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 3 2 2 1 1 ( mr 1 )  mgs sin   ( mr 202 ) 2 2 2 2

N

Ams  W1  W0 

N Y

0 r cos  sin  at g ( cos  sin  )   0  0C r r 3 gcos  sin  3 gcos  sin 

TR ẦN

A/ ms là công của lực ma sát kể từ khi vật lăn không trượt. Do lực ma sát nghỉ không

sinh công nên: A/ ms  0 . Vậy

B

1 1 2 2 ( mr 0 )  Ams 2 2

10 00

W=W0  Ams  mgh 

Ý

0,5đ

ÁN

-L

Vậy: H max  h  r

-H

Ó

A

1 2 2 3C 2 C sin   h  mr 0 ( ) 2 2 3 gcos  sin 

Bài 3 – 4 điểm (các định luật Kepple) Hướng dẫn giải 1) Ký hiệu m0 là khối lượng trạm P, v1 là vận tốc của trạm vũ trục trước va chạm. Lực

Điểm

hấp dẫn giữa trạm P và hành tinh E đóng vai trò lực hướng tâm trong chuyển động của 0,5đ

P quanh E:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Phần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

0,5đ

H Ư

N

/ c. Đặt H max  h  r , áp dụng biến thiên cơ năng: W  W0  Ams +A ms  Ams

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0,5đ

Đ ẠO

TP

1 mr 2 2 3C 2 C sin  0 (   ) Vậy Ams  2 2 3 gcos  sin  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

1 

H

Ơ

Với

2

G

m0 M m0 v12  2    m0   R 2 R R  T 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(1)

0,5đ 0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

GM R

v1 

Suy ra:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2)

T

2 R 3/ 2 . GM

(3)

2) Ký hiệu m là khối lượng của thiên thạch, v 2 là vận tốc của hệ sau va chạm, u là

N Y

GM 58GM và u  ta tìm R R

M

r

G

2

2

v

0,25đ

v2 

1 158GM . R 11

TR ẦN

H Ư

N

 10   1  v2  v22 x  v22 y   v1    u  .  11   11 

R

(7)

y

0,5đ

B

Sau va chạm thì hệ chuyển sang quỹ đạo elip

10 00

(đường đứt nét đậm). Tại điểm cận nhật hệ có vận tốc là v vuông góc với đoạn thẳng r nối điểm cận nhật với tâm hành tinh. Ta viết phương trình bảo toàn năng lượng và bảo

11mM 11m 2 11mM 11m 2 v 2  G v ,   R r 2 2

-H

G

Ó

A

toàn mô men động lượng của hệ tại vị trí va chạm và vị ví cận nhật:

v.r  v2 x R

-L

Ý

(9)

R 10 GM R  r 11 R r

(10) 0,5đ

TO

ÁN

Từ (9) suy ra: v  v 2 x

(8)

IỄ N

Đ

ÀN

Thay v2 từ (7) và v từ (10) vào (8) ta thu được phương trình bậc hai đối với r:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

v2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(6)

.Q

m.u = 11m.v2y

x

m

TP

(5)

được:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

10m.v1 = 11m.v2x

v1

u

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chiếu lên 2 trục Ox và Oy (hình vẽ):

H

Ơ

0,25đ

mu  10mv1  11mv2 (4)

Thay v1 

N

vận tốc của thiên thạch trước va chạm. Theo định luật bảo toàn động lượng:

42r 2  121R .r  50 R  0 R R 50 Phương trình có 2 nghiệm: r  và r  R . Giá trị r  là khoảng cách cực 2 2 21

tiểu cần tìm, còn r 

50 R là khoảng cách cực đại từ hệ đó đến tâm hành tinh E (tại 21

0,5đ 0,5đ

điểm viễn nhật).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 4:(4 điểm – Nhiệt học) Phần

Hướng dẫn giải

Điểm 0,75 đ

0,25 đ

-L

TGTH 2T T  1 2 T1  T2 TM

TGTF 2T22 ;  TM T1  T2

0,25 đ

TA 

TETH 2T12  TM T1  T2

0,25 đ

Công A’ do khối khí thực hiện trong một chu trình bằng diện tích hình chữ nhật ABCD. Do đó

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B 10 00

-H

Ý

TETF 2T T  1 2 ; TM T1  T2

TC 

TO ÀN Đ

IỄ N

b. (0,75 điểm)

D

0,25 đ

ÁN

TD 

0,5 đ

(2)

Ó

Do đó, TB 

TA TD TH   TE TG TM

A

Ta cũng có TB TC TF ;   TE TG TM

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Trong quá trình đẳng tích, áp suất tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Tương tự, trong quá trình đẳng áp, thể tích cũng tỷ lệ thuận với nhiệt độ. Đường EG là đường đẳng áp, đường FH là đường đẳng tích. Tại giao điểm M của đường EG và FH ta có T T 1 (1) TM  E G  (T1  T2 ) 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

a. (2,25 điểm)

0,75 đ

A '  ( pB  pA )(VD  VA )  pBVD  pBVA  pAVD  pAVA <=> A '  pCVC  pBVB  pDVD  pAVA  R(TC  TB  TD  TA ) <=> A '  2 R

(T2  T1 ) 2 T1  T2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(4)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N H

Ơ

(7)

0,25 đ

H Ư

N

G

Đ ẠO

Hiệu suất lý thuyết của máy nhiệt là A ' 2(T2  T1 )   Q 7T2  5T1

TR ẦN

Bài 5 – 3 điểm – phương án thực hành nhiệt Phần

Hướng dẫn giải

-H

Ó

A

10 00

B

1. Cơ sở lý thuyết - K1 mở, K2 đóng, khí được bơm vào bình B đến thể tích V1, áp suất P, nhiệt độ T (bằng nhiệt độ môi trường). Áp suất không khí là P0, độ chênh lệch mực nước trong áp kế là h.  P = P0 + h (P0 được tính ra độ cao cột nước trong áp kế) - Đóng K1, mở K2, lượng khí trong bình giãn nhanh, áp suất giảm xuống P0, nhiệt độ giảm đến T'.

Điểm 0.5

Ý

Sau khi giãn, coi gần đúng quá trình là đoạn nhiệt thuận nghịch vì trong quá trình diễn nhanh, độ biến thiên áp suất bé, ta có:

-L

1 

ÁN

T'  P   T  P0 

1 

P h  0   P0 

1

0.5

1  h .  P0

TO

(1) - Sau khi mở K2 một thời gian ngắn thì đóng lại ngay trong bình B bây giờ còn lại lượng nhỏ khí, áp suất P0, thể tích V1, nhiệt độ T'. Lượng khí này nóng dần lên và biến đổi đẳng tích đến áp suất P' = P0+ h', nhiệt độ là T.

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

Nhiệt lượng tổng cộng hoạt chất nhận được là (7T2  5T1 )(T2  T1 ) Q  QAB  QBC  R T1  T2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

7 R 2T2 (T2  T1 ) 2 T1  T2

N

QBC  C p (TC  TB ) 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,75 đ

5 7 R ; C p  R (5) 2 2 Hoạt chất nhận nhiệt trong các quá trình AB và BC. Nhiệt lượng tương ứng là 5 R 2T1 (T2  T1 ) (6) QAB  CV (TB  TA )  2 T1  T2

Nhiệt dung mol đẳng tích và đẳng áp của hoạt chất là: CV 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

c. (1 điểm)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T ' P0  T P' T' P0 h'  1 T P0  h ' P0 

A

K2

K1 (2)

Từ (1) và (2) suy ra:

h B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

h'   h . 1 P0  P0 h  h  h ' (3)

Ơ

0.5

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giáo viên ra đề: Tạ Đức Trọng (ĐT 0988741743)

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

2. Bố trí thí nghiệm: - Đặt bình B rồi nối nó với các ống với hai khoá K1 và K2, K1 nối giữa bình với bơm nén, K2 nối bình B với môi trường bên ngoài. Bình được nối thông với áp kế nước hình chữ U(hình vẽ) Trong áp kế, mực nước ở hai cột áp kế bằng nhau và có độ cao khoảng 15 - 20cm. 3. Tiến hành thí nghiệm: - Đóng khoá K2, mở K1: Dùng bơm nén khí cần đo  vào bình gây nên sự chênh lệch độ cao của hai cột nước trong áp kế chữ U. Đóng K1 lại, chờ một lúc để cho bình trao đổi nhiệt độ với môi trường. Khi độ chênh lệch h của hai cột nước trong áp kế không đổi nữa, ta dùng thước đo h. -Sau đó mở khoá K2 cho khí phụt ra ngoài, khi độ cao hai cột nước trong áp kế bằng nhau thì đóng ngay K2 lại. Lúc ổn định thì độ chênh lệch của hai cột nước trong áp kế là h’. Dùng thước đo h’. - Thay h và h’ vào biểu thức (3) để tính . - Lặp lại một số lần thí nghiệm để tính giá trị trung bình của .

N

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

*****

(Đề bài gồm 02 trang)

Bài 1. (4 điểm)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Một tàu vũ trụ chuyển động trên một quỹ đạo tròn quanh Mặt Trời và ở rất gần Trái Đất. Nó cần chuyển đến một quỹ đạo tròn quanh Mặt Trời nhưng ở rất gần với sao Hỏa. Để thực hiện việc này, tàu phải khởi động tên lửa để tăng tốc thêm một lượng v1 từ quỹ đạo quanh Trái Đất rồi chuyển sang quỹ đạo ellip (in đậm), tới gần sao Hỏa thì tăng tốc lần thứ hai thêm lượng v2. Giả sử cả hai lần tàu đều tăng tốc tức thời và bỏ qua sự thay đổi khối lượng cũng như lực hấp dẫn của Trái Đất và sao Hỏa (không bỏ qua tác dụng của Mặt Trời!). Coi quỹ đạo của Trái Đất, sao Hỏa quanh Mặt Trời là tròn với bán kính tương ứng là RE và RM = RE /, vận tốc tương ứng là vE, vM.

1. Xác định độ tăng tốc độ v1 cần thiết để chuyển sang quỹ đạo ellip theo vE và .

Ó

A

2. Xác định độ tăng tốc độ v2 cần thiết để chuyển sang quỹ đạo tròn gần sao Hỏa theo vE và .

-L

Ý

-H

3. Tính khoảng cách góc giữa Trái Đất và sao Hỏa, nhìn từ Mặt Trời, theo . Biết tàu rời quỹ đạo gần Trái Đất từ vị trí Trái Đất và đến quỹ đạo gần sao Hỏa ở đúng vị trí sao Hỏa. (Khoảng cách góc là góc giữa các bán kính nối Mặt Trời với Trái Đất và Mặt Trời với sao Hỏa).

ÁN

x

Bài 3.(4 điểm)

C

TO

Một trụ tròn đồng chất khối lượng m, bán kính r tại thời điểm t = 0 đứng yên tại vị trí xC = 0 trên một băng tải nhám. Băng tải chuyển động với vận tốc v0 không đổi. Hệ số ma sát trượt giữa trụ tròn và băng tải là µ. Biết α, r, m, v0 và µ = 2tanα. Hãy tìm:

v0

Đ

α

IỄ N

1. Thời điểm t1 kể từ đó trụ trong lăn không trượt trên băng tải.

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bài 2. (4 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

2. Tính động năng E của vật ở thời điểm đang trượt theo m, g, r, µ và v0? Xác định v0 theo g, r,  sao cho vật trượt được đúng một vòng rồi dừng lại?

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Một vật nhỏ có khối lượng m trượt trong một đường trượt tròn có thành thẳng đứng. Đường trượt có bán kính r nằm trên mặt phẳng ngang và trong quá trình trượt, vật luôn tiếp xúc cả với đường trượt ngang và thành thẳng đứng của đường với hệ số ma sát trượt đều là . Ban đầu vật được cung cấp vận tốc v0 tiếp tuyến với đường trượt. 1. Gọi động năng của vật sau khi nó đi được một cung bằng φ là E. Xác định theo g, r, , m và E?

N

NĂM 2018 Môn: VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài: 180 phút

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

D

2. Giá trị cực đại của x mà trọng tâm C của trụ đạt được? Bài 4. (5 điểm) Một bình hình trụ thành mỏng, tiết diện ngang là S, đặt thẳng đứng. Trong bình có một pittôn, khối lượng cũng như bề dày pittôn không đáng kể. Pittôn nối với mặt trên của bình bằng một lò xo có độ cứng k. Trong bình và ở phía dưới pittôn có chứa một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử khối lượng m, khối lượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

h

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mol là  . Lúc đầu nhiệt độ của khí trong bình là T1. Biết rằng chiều dài của lò xo khi không biến dạng vừa bằng chiều cao của bình, phía trên pittôn là chân không. Bỏ qua khối lượng của lò xo và ma sát giữa pittôn với thành bình. 1. Cần phải tăng nhiệt độ cuả khí tới giá trị nào để thể tích khí trong bình tăng thêm 20%.

Y

N

H

Ơ

3. Chứng tỏ rằng trong một giới hạn cho phép (độ biến dạng của lò xo không quá lớn để lực đàn hồi của lò xo vẫn còn tỷ lệ với độ biến dạng của nó) thì nhiệt dung của hệ gồm lò xo, pittôn và khí trong bình phụ thuộc vào chiều cao h của cột khí trong bình theo một quy luật xác định. Tìm quy luật đó.

N

2. Tính nhiệt lượng cần truyền cho bình để thể tích của khí trong bình đạt tới giá trị trên. Bỏ qua nhiệt dung của pittôn và của bình.

H Ư

2. Ốngnghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt không tốt lắm.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

*** HẾT ***

Nguyễn Thanh Sơn ĐT: 0989536727

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

1. Ống nghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt tốt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

Có một thùng nước nóng đậy kín cách nhiệt tốt chỉ có thể lấy được nước ra qua một vòi có khóa. Người ta muốn đo nhiệt độ của nước trong thùng nhưng trong tay chỉ có một ống nghiệm dung tích nhỏ, một nhiệt kế thuỷ ngân, một đồng hồ bấm giây và một bút viết trên thuỷ tinh (mực không tan trong nước). Hãy đề xuất phương án thí nghiệm để chỉ cần lấy ra những lượng nước nhỏ mà có thể xác định được nhiệt độ của nước trong thùng. Xét thí nghiệm trong trường hợp:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 5. (3 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Bài 1 (4 đ)

Nội dung

Điểm

1. (1,5đ) Gọi v là vận tốc của vật sau khi di chuyển được cung tròn trên đường trượt ứng với góc φ. Áp dụng ĐL II Niu-tơn cho chuyển động của vật ta có:

(

Ơ H N

)

Y

)

0, 5

(

)(1)

0, 5

H Ư

2. (2,5đ) Từ (1) ta có: )

Lấy nguyên hàm hai vế của (3) ta được:

)

B

(

10 00

(3)

TR ẦN

(

A

|

|

Ó

(

)

1,0

-H

Với C là hằng số xác định từ điều kiện ban đầu : khi φ = 0 thì )

1,0

-L

Ý

(

ÀN

TO

ÁN

[( ) ] Thay vào ta có: Vật đi được một vòng thì dừng lại tức là E =0 khi φ = 2π. Do đó ta có : ( ) ( ) √ ( )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

)

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(

)

G

(

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Xét khi vật di chuyển được cung: ds = rdφ. Biến thiên động năng của vật là dE bằng công A của các lực tác dụng. Chú ý là trọng lực P, phản lực N và Ft đều không sinh công; lực ma sát ngược hướng chuyển động, do đó ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(

N

- Phản lực Ft của thành đường trượt đóng vai trò lực hướng tâm nên: - Mặt ngang của đường trượt tác dụng phản lực N với: N = P = mg. - Lực ma sát tổng cộng do mặt đường và thành đường trượt tác dụng lên vật là:

0,5

D

IỄ N

Đ

1. (2đ) Xét hành tinh khối lượng M chuyển động trên quỹ đạo tròn quanh Mặt trời có bán kính Rc. Ta có:

Bài 2 (4 đ)

G

M S M c M c vc 2  R c2 Rc

0,25

Trên quỹ đạo ellip với cận điểm R1, viễn điểm R2, áp dụng bảo toàn mô-men động lượng và bảo toàn năng lượng ta được:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

v1 R2  v2 R2

0,5

M cv2 M M  G s c  E  const r 2 Áp dụng tại cận điểm ta có:

0,5

H N Y

GM s GM s v12 2 (1   )  v12  . 1 2  2 R1 R1 1   

GM S 2 2 .  vE 1  1  RE

0,25

0,25

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Vậy độ tăng tốc độ cần để chuyển từ quỹ đạo gần Trái đất sang quỹ đạo ellip là:

TR ẦN

H Ư

  2 v1  v1  vE  vE   1  1  

B

2. (1,25 đ) Tương tự như trên, áp dụng cho điểm cực viễn của quỹ đạo ellip ở rất gần quỹ đạo sao Hỏa  R2  RM  với chú ý rằng RM = RE/α,ta có:

10 00

GM s GM s v2 2  2 2 1  1/     v2 2  1  1/     .  2  R2 R2 1  1/   

Ó

A

GM S 2 2  vM . RM 1  1/   1  1/  

-H

 v2 

0,5

  2  v2  vM  v2  vM  1    1  1/    

-L

Ý

0, 5

ÁN

Áp dụng định luật Kepler cho chuyển động trên quỹ đạo Trái đất và sao Hỏa ta có:

TO

vE2 RE  vM2 RM  vM  vE 

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

  2 Thay vào ta được: v2  vE  . 1      1/ 1     

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

v1 

Đ ẠO

TP

Điểm cực cận trên quỹ đạo của tàu vũ trụ được coi tại Trái đất  R1  RE  nên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,25

.Q

Với R1/R2 = α thì: Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

2 v12   R1   R  R1 1      GM s 2  2   R2   R1 R2  

N

2

M c v12 M M M v2  R  M M G s c  c 1  1  G s c 2 2  R2  R1 R2

3. (0,75 đ) Áp dụng định luật Kepler III cho các quỹ đạo ta có với thời gian để chuyển từ quỹ đạo Trái đất sang quỹ đạo sao Hỏa là T thì:

1  R  RM  T   E  TM 2  2.RM 

3/2

1   1     2 2 

3/2

0,25

T   1  Trong thời gian này, sao Hỏa di chuyển được góc:  M  2 M     T  2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3/2

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cũng trong thời gian này tàu di chuyển được từ cực cận đến cực viễn, tức là di chuyển được góc bằng π. Điểm cực cận tại Trái đất, điểm cực viễn tại chính sao Hỏa nên khoảng cách góc giữa Trái đất và sao Hỏa là:     1 3/2       M   1       2  

y

(5)

0,25

(6)

0,25

TP G

Đ ẠO

(2) =>N = mgcosα =>Fms = µN = 2mg.tanα.cosα = 2mgsinα Do : Ic = mr2/2 nên từ (1) và (3) ta có:

N

Ở t = 0 ta có v(0) = 0, ω(0) = 0 do đó : () () ; Trụ lăn không trượt khi vận tốc tương đối tại điểm tiếp xúc bằng 0, hay: () () Từ đó ta có:

H Ư

TR ẦN

0,25

0,25 (7)

0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

2. (2 đ) Khi t > t1: Trụ lăn không trượt trên băng tải. Vận tốc khối tâm C của trụ trên băng tải: ( ) ( ) (8) Ma sát giữa trụ và băng tải lúc này là ma sát nghỉ Fmsn. Phương trình chuyển động: (9) (10) Từ (8) => γ Thay vào (9), (10) ta có:

0,25

∫ (

(

)

ÁN

( )

TO

(11) nên:

ÀN

|

Đ

(12)

0,25 0,25

Từ (11) ta có: ∫

D

IỄ N

( ) 0,25

với v(t1) xác định từ (6): v(t1) = gt1sinα, ta có: ( ) ( ) xC(t) đạt cực đại tại t = t2 khi : ( )

)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75

.Q

(1) (2) (3) (4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Y

Fms

H

Ơ

x

N

N

+

(4 đ)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1. (2 đ) Lúc đầu trụ tròn vừa lăn vừa trượt trong khoảng 0 ≤ t ≤ t1. Sau đó trụ lăn không trượt trên băng tải. Xét: 0 ≤ t ≤ t1: Gọi ac là gia tốc của khối tâm C của trụ, γ là gia tốc góc. Bài 3 Phương trình động lực học của trụ:

N

0,25

( ) Từ (6) ta có :

( )

∫ ( (

)

)

(

.

Thay vào (12) ta được :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

)

0,25 0,25

( )

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1. (1 đ) Lúc đầu: kh1  p1S

(1)

Lúc sau: kh 2  p 2S

(2) .

h 22  1, 44T1 h12

H

Ơ

0,5

N

k(h 22  h12 ) m CV (T2  T1 )   2 kh m Từ phương trình: 1 Sh1  RT1 ta có S  m m kh12  Mgh1  RT1 ; kh 22  Mgh 2  RT2   Suy ra m Mg (h 2  h1 ) Q  (CV  R)(T  T1 )   2

Đ ẠO

TP

Tích phân hai vế: T2 h2 m kh Mg Q   CV dT   (  )Sdh  S S T1 h1

0,5

0,5

M 2g 2 mRT2 m Mg M 2g 2 mRT1 (CV  R)(T  T1 )  (    )  2 4k 2 k 4k 2 k

0,5

Ó

A

Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Q

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

Mg M 2 g 2 mRT1 Mg M 2 g 2 mRT2      ; h ; 2 4k 2 k 4k 2 k 2k 2k ta được: m mR Q  (CV  R)(T2  T1 )  Mg ( T2  T1 ) với CV = 3R/2  k

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

h1 

mRT1 2mR . 1, 44T1  0, 2Mg  k 3. (1,5 đ) Khi cần tăng tới nhiệt độ T bất kỳ ta có : m mR ( T  T1 ) . Q  (CV  R)(T  T1 )  Mg  k Đạo hàm hai vế theo T: dQ m mR 1 C  (Cv  R)  Mg dT  k 2 T MmgR dQ m .  (Cv  R)  C dT  2kh

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Q

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

m kh CV dT  dV  S

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dQ  dU  pdV 

Y

2. (2,5 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 T2  T1

0,5

N

Bài 4 => (p2  p1 )S  k(h 2  h1 ) mRT2 mRT1 ; p2  Mặt khác : p1  (5 đ) Sh1 Sh 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


0,5

N

0,5

G

N

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

(3 đ)

1. (2 đ) Trường hợp ống nghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt tốt: - Dùng bút đánh dấu một vạch chuẩn trên ống nghiệm . - Đặt nhiệt kế trong ống nghiệm. Đọc nhiệt độ ban đầu T0( nhiệt độ phòng). - Cho nước trong bình vào ống nghiệm lần thứ nhất đến vạch chuẩn. Đọc nhiệt độ cân bằng trên nhiệt kế T1. Gọi C0 là nhiệt dung của nhiệt kế và nhiệt dung của ống nghiệm, C1là nhiệt dung của nước rót vào ống nghiệm. Ta có : C0( T1-T0) = C1( T-T1) (1) T là nhiệt độ của nước trong bình cần đo. - Đổ nhanh nước cũ đi, rót nước mới từ bình vào ống nghiệm, khi nhiệt độ cân bằng, nhiệt kế chỉ T2. Ta có: C0( T2-T1) = C1( T-T2) (2) Chia (1) cho (2) ta được: T2 T0 T12 T= . T2 T0 2T1 2. (1 đ) T Trường hợp ống nghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt không tốt:Tiến hành như trên. T1 - Khi đổ nước lần 1, đợi cho cân bằng nhiệt thì nhiệt kế chỉ T' T’1 < T1vì một phần nhiệt mất mát ra môi trường. - Để có T1 ta dùng cách hiệu chỉnh nhiệt độ: vẽ đồ thị biểu T1 0 diễn T1' theo thời gian. Lấy t=0 là lúc rót nước vào vào ống O nghiệm. t Khi đổ nước lần 2 thì nhiệt độ tăng từ T1' lên T2'. Cũng dùng cách hiệu chỉnh nhiệt độ như trên ta xác định được nhiệt độ T2. Các phương trình là: C0( T1-T0) = C1( T-T1) (3) T là nhiệt độ của nước trong bình. - Đổ nhanh nước cũ đi, rót nước mới vào bình, nhiệt kế chỉ T2: C0( T2-T'1) = C1( T-T2) (4) Chia (3) cho (4) ta được: T2 T0 T1 T1' T= . T2 T0 T1 T1'

Ơ

Bài 5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2018

ĐỀ NGHỊ

N

ỚP 10

Ơ H N Y

Đ ẠO

Bài 1. (5 điểm - Cơ học chất điểm)

N

nhẵn của nêm có cùng khối lượng (trong quá trình

G

Một vật nhỏ khối lượng m được phóng trên mặt nghiêng

H Ư

chuyển động vật luôn tiếp xúc với mặt nghiêng của

TR ẦN

nêm). Nêm đặt trên một mặt bàn nằm ngang không ma

v0 450

450

sát. Vận tốc ban đầu của vật bằng v 0 và lập một góc 450

10 00

B

với cạnh của nêm. Biết góc nhị diện của nêm cũng bằng 450 (hình vẽ), gia tốc rơi tự do là g.

A

a. Tìm phản lực do nêm tác dụng lên vật.

-H

Ó

b. Sau bao lâu vật quay trở lại độ cao ban đầu.

Ý

c. Vận tốc của vật tại điểm cao nhất của quỹ đạo.

-L

d. Tính bán kính cong của quỹ đạo tại điểm cao nhất.

nó.

ÁN

Giả thiết chuyển động tịnh tiến của nêm chỉ được phép theo hướng vuông góc với cạnh của

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

HỌ VÀ TÊN THÍ SINH: ………………………………………………… SỐ BÁO DANH:………………………….

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề thi gồm 06 câu in trong 03 trang)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ĐỀ THI M N V T

ÀN

Bài 2. (4 điểm - Cơ vật rắn)

Đ

Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng m, bán kính R

D

IỄ N

đang quay với tốc độ góc 0 . Trục quay đi qua tâm quả

0

cầu và lập với phương thẳng đứng  . Vận tốc ban đầu của

tâm quả cầu bằng không. Đặt nhẹ quả cầu lên mặt bàn nằm ngang. Hãy xác định vận tốc của tâm quả cầu và 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

động năng của quả cầu tại thời điểm nó ngừng trượt trên mặt bàn. Bỏ qua ma sát lăn. Áp dụng số: m  1kg; R  10cm; 0  10rad / s;  120 . Bài 3. Chọn một trong hai bài (Cơ học thiên thể hoặc cơ học chất lưu)

1. (4 điểm - Cơ học thiên thể): Hoàng tử Bé (nhân vật trong tiểu thuyết) sống trên tiểu hành

Ơ

N

tinh hình cầu có tên B-612. Khối lượng riêng hành tinh là 5200kg / m3 . Hoàng tử nhận thấy

N

H

rằng nếu ánh ta bước nhanh hơn thì cảm thấy mình nhẹ hơn. Khi đi với vận tốc 2 m/s thì

N

G

tốc chạy tối thiểu của tiểu Hoàng tử bé để quay xung quanh tiểu hành tinh. A

H Ư

2. (4 điểm - Cơ học chất lưu)

TR ẦN

Một đồng hồ nước được sử dụng phổ biến ở thời Hy lạp cổ đại, được thiết kế dưới dạng bình chứa nước với lỗ nhỏ O (hình vẽ). Thời gian được xác định theo mực nước trong bình. Hãy xác định hình dạng của bình để các

B

O

10 00

B

vạch chia thời gian là đồng đều (các vạch cách nhau cùng độ cao chỉ các

A

khoảng thời gian bằng nhau). Nút A, B để thông khí.

-H

Ó

Bài 4. (4 điểm – Nhiệt học) Sự thay đổi áp suất của hệ xi lanh mở

Ý

Dưới pittông của một xi lanh hình trụ chứa một lượng không khí. Ở

-L

thành của xi lanh có hai van: van hút khí K1 và van thoát khí K2 . Van

ÁN

hút khí K1 mở khi độ chênh lệch áp suất của không khí ở ngoài so với trong xi lanh vượt quá ∆1=0,2po (po là áp suất khí quyển). Van thoát

ÀN

khí K2 mở khi độ chênh lệch áp suất của không khí bên trong so với

p0 , T0 K1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

c. Giả sử tiểu hành tinh quay xung quanh trục của nó và một ngày có 12 giờ. Xác định vận

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

b. Xác định vận tốc vũ trụ cấp II đối với tiểu hành tinh đó.

TP

a. Giả sử tiểu hành tinh đó không quay. Hãy xác định bán kính của nó.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

vệ tinh.

.Q

U

Y

thấy mình ở trạng thái không trọng lượng và bắt đầu quay xung quanh tiểu hành tinh đó như

K1

Đ

bên ngoài xi lanh vượt quá ∆2=0,4po. Pittông thực hiện nhiều lần

D

IỄ N

chuyển động lên xuống rất chậm, sao cho thể tích không khí trong xi lanh thay đổi trong

phạm vi Vo đến 2Vo. Nhiệt độ của hệ không đổi và bằng To. Sau nhiều lần cho pittông chuyển động lên xuống ổn định. Hãy: a. Xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của lượng không khí trong xi lanh (tính theo p0 ,V0 , T0 ).

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b. Biểu diễn quá trình diễn ra của không khí trong xi lanh ở sơ đồ p-V. c. Trả lời hai câu hỏi của bài toán nếu ∆1=0,4po còn ∆2=0,2po. Bài 5. (3 điểm - Phương án thực hành) Đo hệ số nhớt

Ơ

fC  6 Rv (  là hệ số ma sát nhớt, R và v tương ứng là bán kính và vận tốc của vật.

N

H

Cho các dụng cụ:

G

- Cân, cốc thủy tinh và đồng hồ bấm giây.

H Ư

N

a. Trình bày cơ sở lí thuyết xác định hệ số nhớt của dầu ăn. c. Nêu những chú ý hạn chế sai số.

TR ẦN

b. Trình bày các bước tiến hành thí nghiệm, thiết kế biểu bảng cần thiết để ghi số liệu.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

---------------- Hết--------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- Ống nhỏ giọt (xilanh);

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

- Nước tinh khiết có khối lượng riêng  2 đã biết;

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

lượng riêng 1 đã biết;

Y

- Một ống thủy tinh dài có vạch chia độ dài, chứa đầy dầu ăn có khối Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Biết lực cản tác dụng lên vật hình cầu chuyển động trong chất lỏng được tính theo biểu thức

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài 1. (5 điểm - Cơ học chất điểm) Điểm

a. Kí hiệu N , N / là lực tương tác giữa vật và nêm, a1 và a 2 lần lượt là gia tốc

N

của vật so với nêm và gia tốc của nêm.

N sin   ma2

H

Ơ

- Xét nêm:

Y

N

(1)

(3)

sin  cos g  1  sin 2  3

a1  g

2 2g 2sin   2 1  sin  3

a1

H Ư p

a2

B

2 cos  2mg  2 1  sin  3

TR ẦN

Fq

1,0đ

10 00

N  mg

N

N

a2  g

G

Giải hệ các phương trình trên ta được:

0,5đ

A

b. Phản lực N không phụ thuộc vào vị trí và vận tốc của vật. Trong hệ quy chiếu

-H

Ó

gắn với nêm, vật chuyển động như vật bị ném xiên trong trọng trường hiệu dụng

-L

Ý

g /  a1 . Do vậy, thời gian vật trở lại độ cao ban đầu:

ÁN

t

2v0 sin  3v0  . a1 2g

0,5đ

c. Tại điểm cao nhất vật tốc của vật so với nêm có phương ngang và song song

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N  mgcos  ma2 sin 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q (2)

Đ ẠO

mg sin   ma2cos  ma1

TP

có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

- Xét vật: theo phương vuông góc với cạnh của nêm và vuông góc với mặt nêm ta

Đ

ÀN

với cạnh của nêm

D

IỄ N

v1  v0cos 

v0 2

.

0,5đ

Còn so với mặt đất, vận tốc của vật tại điểm cao nhất: v  v12  v22 

 v0cos 

2

  a2t /   2

 / t 3v0  3v0 , với  t   . 2 4g  4  4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d.

v

v1

a1x 

N Y

Nhận thấy rằng a1y đã vuông góc với v , thành phần còn lại vuông góc với v là

TR ẦN

(a2  a1x )sin  . Hai thành phần này lại vuông góc với nhau nên gia tốc hướng

B

tâm của vật là:

an  a12y   (a2  a1x )sin   ,

10 00

2g 3 2g với a1 y  a1 sin   3 v 2 2 sin   1  v2 3

2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

a1x  a1cos 

0,5đ

TO

Thay vào ta có

2 11 g 9

0,5đ

Đ

an 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO H Ư

N

G

Phân tích a1  a1x  a1 y . Vậy gia tốc của vật a  a1  a 2  (a1x  a 2 )  a1 y .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,5đ

.Q

a1y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

a2

a1 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

v2

D

IỄ N

Vậy, bán kính quỹ đạo của vật tại điểm cao nhất là:

81 v02 v2 . R  an 32 11 g

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2. (4 điểm - Cơ vật rắn)

Điểm

0 

L0

H

Ơ

N

L1

TR ẦN

H Ư

F ms Thành phần 1 có giá trị không đổi khi quả cầu chạm vào mặt sàn do không có lực nào gây ra mô men cản. Động năng ứng với thành phần này: 1 12 I112  mR 202cos 2 . 2 25

10 00

B

Wd 1 

0,5đ

Thành phần  2 thay đổi do mô men của lực ma sát trượt Fms hướng ra (hình). Gọi

-H

Ó

A

v và  là vận tốc của tâm và vận tốc góc theo phương ngang của quả cầu khi nó

-L

Ý

bắt đầu lăn không trượt, ta có:

v  R

(1)

TO

ÁN

Phương trình mômen:

Đ

d 2 d   mR 2 dt dt 5 d 2  Fms   mR dt 5 Fms R   I

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO N

G

L2  L0 sin   2  0 sin 

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

2

L1  L0cos  1  0cos

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

L0  L1  L 2 , với

.Q

1

Phân tích mô men động lượng :

Y

N

L2

(2)

D

IỄ N

Phương trình định luật II Newton: Fms  m

dv dt

(3)

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ (2) và (3):

v 2 2  dv   Rd    dv   R  d  0 5 5 2 2  v  R (2   ) 5

2 7

0,5đ

2 7

H

Ơ

N

Từ (1) và (4) rút ra:   2  0 sin  ; v  R  R0 sin  .

N Y

2

2

0,5đ

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

1 2 12  12 2   mR 202 cos 2  m  R0 sin    mR 2  0 sin   25 2 7  25 7  1 2 2  mR 202 cos 2  m  R0 sin   5 35 1  mR 202  5cos 2  2  . 35 Thay số

2 R0 sin   0, 0594m / s; 7 1 Wd  mR 202  5cos 2  2   0,1938 J . 35

0,5đ

10 00

B

v

Ó

A

Bài 3. Chọn một trong hai bài (Cơ học thiên thể hoặc cơ học chất lưu) 1. (4 điểm - Cơ học thiên thể)

-H

4,0 đ

-L

Ý

a. Lực hấp dẫn giữa hành tinh và Hoàng tử đóng vai trò là lực hướng tâm. Gọi M,

ÁN

m lần lượt là khối lượng của hành tinh và Hoàng tử. Ta có: G

v12 mM  m R2 R

,

(1)

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

1 1 Wd  Wd 1  mv 2  I  2 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy, động năng của quả cầu tại điểm ngừng trượt là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 7

0,5đ

(4)

4 3

Đ

ÀN

với M   R3  (  là khối lượng riêng của hành tinh)

D

IỄ N

Thay vào (1) ta rút ra được: 3v12 R 4 G 

Thay số v1  2m / s;   5200kg / m3 ta tính được R  1659m.

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b. Cơ năng của Hoàng tử bé

mM mv 2 G W . R 2 2GM  2v1 . R

0,5đ

N H

Ơ

Vậy vận tốc vũ trụ cấp 2 đối với tiểu hành tinh đó là

0,5đ

Y

N

v 2  2v1  2 2  2,83m / s .

Đ ẠO

với T=43200s.

0,5đ

G

Vận tốc chạy tối thiểu của Hoàng tử để quay xung quanh tiểu hành tinh khi

H Ư

N

Hoàng tử chạy ngược chiều quay của tiểu hành tinh. Vận tốc tối thiểu có độ lớn là:

vmin  v1  v0  2  0, 24  1,76m / s.

TR ẦN

1,0đ

4,0 đ

10 00

B

2. (4 điểm - Cơ học chất lưu)

y

Ó

A

Theo công thức Torricelli, ta có vận tốc đầu ra:

-H

v  2 gy

,

Ý

với y là mực nước tính từ O.

-L

O

Đồng hồ đối xứng tròn xoay, tiết diện lỗ O là a.

x

1,0đ

ÁN

v

TO

Tiết diện mặt nước tại thời điểm khảo sát là A   x2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

2 R  0, 24m / s , T

TP

v0 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c. Vận tốc tự quay của tiểu hành tinh là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Điều kiện thoát là W  0  v 

Đ

Thể tích nước chảy qua O trong thời gian dt là:

D

IỄ N

dV  avdt  a 2 gydt

.

0,5đ

Mực nước trong bình giảm xuống tương ứng là dh 

dV dh a 2 gy   A dt  x2 .

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Theo yêu cầu:

a 2 gy dh  const.  1 4 x.  const  y    const   2 dt x  a  2g 2

Vậy: Hình dạng của bình

y tỉ lệ với

1,0đ 0,5đ

x4 .

Ơ

N

Bài 4. (4 điểm – Nhiệt)

N

H

Viết phương trình C-M cho khí trong xi lanh: pV=  RTo , với p,V và  lần lượt Điểm

Y

là áp suất, thể tích và lượng không khí phù hợp trong xi lanh. Với điều kiện nhiệt

a. Van hút khí K1 mở khi áp suất không khí bên trong xi lanh thỏa mãn điều kiện

N

G

p<po - ∆1 = 0,8po. Van thoát khí K2 mở khi áp suất trong xi lanh thỏa mãn điều

H Ư

kiện p > po + ∆2 = 1,4po. Nếu không van nào trong hai van mở trong quá trình

TR ẦN

dao động của pittông thì áp suất trong xi lanh sẽ tăng hai lần tại vị trí cao nhất của pittông so với vị trí thấp nhất. Nhưng lúc đó không thể thỏa mãn được điều

0,5đ

10 00

B

kiện 0,8 p0  p  1, 4 p0 , đó là điều kiện cần phải thỏa mãn để không van nào mở. Do đó, tồn tại các khoảng thời gian, khi không khí tràn chậm vào xi lanh qua van

A

hút và khi không khí thoát chậm ra khỏi xi lanh qua van thoát.

-H

Ó

Khi không khí tràn vào xi lanh, lượng không khí tăng với sự tăng của thể tích và

max 

ÁN

-L

Ý

đến giá trị cực đại, khi đó pittông nằm ở vị trí cao nhất. Giá trị cực đại đó bằng: 0,8 p0 .2V0 1, 6 p0 .V0  RT0 RT0

0,5đ

Khi không khí thoát ra khỏi xi lanh, lượng không khí giảm và đến giá trị nhỏ nhất

min 

1, 4 p0 .V0 RT0

0,5đ

IỄ N

Đ

ÀN

khi nó nằm ở vị trí thấp nhất, do đó:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

lanh qua van thoát K2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

là không khí đi vào xi lanh qua van hút khí K1, hoặc là không khí thoát ra khỏi xi

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

độ không đổi, nhưng lượng không khí  trong xi lanh có thể thay đổi, nếu hoặc

D

b. Quá trình diễn ra với không khí trong xi lanh: Xét điểm bắt đầu khảo sát là khi pittông đang ở vị trí thấp nhất (thể tích Vo) chuẩn bị đi lên: - Giai đoạn giãn đẳng nhiệt từ thể tích Vo với lượng khí trong xi lanh không đổi,

0,5đ

sau đó là giai đoạn giãn đẳng áp đến thể tích 2Vo với sự tăng của lượng không 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

khí

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

p 1, 4 p0

- Tiếp theo là giai đoạn nén đẳng nhiệt từ thể tích 2Vo với lượng khí không đổi khác và cuối cùng là giai đoạn nén

0,8 p0

đẳng áp đến thể tích ban đầu Vo với

Ơ

N

1,0đ

V

Đ ẠO

khi áp suất trong xi lanh thoả mãn p < po - ∆1 = 0,6po, còn van thoát mở khi áp suất trong xi lanh thỏa mãn p > po + ∆2 = 1,2po. Ta thấy rằng với sự biến đổi thể

0,5đ

N

G

tích của không khí tăng 2 lần có thể thỏa mãn được điều kiện

không khí trong xi lanh giữ nguyên

1, 2 p0

10 00

B

không đổi và bằng 

p

TR ẦN

Như vậy, trong trường hợp này lượng

H Ư

0, 6 p0  p  1, 2 p0 , với việc cả hai van đều không mở trong suốt quá trình.

1, 2 p0 .V0 RT0

0,5đ

Ó

A

Quá trình, diễn ra với lượng khí trong

0, 6 p0

-H

xi lanh trong trường hợp này, bao gồm

O

-L

Ý

một đường đẳng nhiệt, theo chiều

TO

ÁN

thuận và theo chiều nghịch.

V0

2V0

V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

c. Xét trường hợp thứ hai của đề bài, khi mà ∆1=0,4po còn ∆2=0,2po. Van hút mở

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2V0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V0

hình .

Y

O

U

V, quá trình này được biểu diễn như

N

H

lượng không khí giảm. Trong sơ đồ p-

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5. (3 điểm -Phương án thực hành) a. Cơ sở lí thuyết

Điểm

Một của cầu bán kính r, khối lượng riềng  2 , chuyển động dưới tác dụng của trọng lực trong môi trường chất lỏng có khối

Ơ

N

lượng riêng 1 đã biết. Quả cầu này chuyển động đến một điểm

0,5đ

N

H

nào đó thì các lực tác dụng lên nó cân bằng, vận tốc đạt đến giá

Y G N

1,0đ

TR ẦN

H Ư

4 3 4  r 1 g  6 Rv0   r 3  2 g 3 3 2 2 r g (  2  1 ).   9v0

Đ ẠO

Vậy:

b. Tiến hành thí nghiệm

Bước 1: Xác định bán kính giọt nước bằng cách dung ống nhỏ giọt nhỏ khoảng

10 00

B

100 giọt nước vào cố thủy tinh, đặt lên cân từ đó suy ra khối lượng trung bình của mỗi giọt. Biết khối lượng riêng ta tìm được bán kính trung bình mỗi giọt

Ó

A

nước.

0,25đ

-H

Bước 2: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ một giọt nước vào ống thủy tinh (giọt nước có 0,25đ

-L

Ý

dạng hình cầu chuyển động trong ống thủy tinh chứa dầu).

ÁN

Bước 3: Sử dụng đồng hồ đo thời gian chuyển động của giọt nước khi nó rơi dọc theo chiều dài của như đưa ra trong Bảng (ở sau). Chú ý đánh dấu vị trí 20 cm là điểm bắt đầu đo thời gian vì khi đó giọt nước bắt đầu chuyển động đều. Nếu giọt

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 FA  f C  p.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

FA  f C  p  0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trị cưc đại v0 . Phương trình động lực học có dạng:

Đ

ÀN

nước chạm thành ống thủy tinh thì phải làm lại.

IỄ N

Bước 4: Ghi lại thời gian t1 thực hiện cho giọt nước rơi từ điểm bắt đầu đến các vị

D

trí 40, 50, 60, 70 cm…trên ống thủy tinh. Bước 5: Lặp lại bước 2 và ghi lại thời gian t2.

11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảng số liệu

Vị trí tính

Quảng

giờ (cm)

đường

Thời gian

chuyển động

t1

t2

t

Ơ

N

20

N

H

30

G

TR ẦN

- Tính giá trị trung bình t1 và t2 và ghi lại giá trị t.

H Ư

N

Xử lí số liệu

- Vẽ đồ thị của quảng đường chuyển động theo thời gian. - Xac định độ dốc của đồ thị suy ra vận tốc v.

B

0,5đ

A Ó

c. Cách hạn chế sai số

10 00

2 2 r g (  2  1 ). - Tính hệ số ma sát nhớt theo công thức:   9v0

-H

- Bấm đồng hồ kịp thời khi giọt nước đi qua những vị trí xác định. - Không để ống nhỏ giọt chạm vào dầu ăn,

-L

Ý

0,5đ

TO

ÁN

- Thả giọt nước gần sát với bề mặt dầu ăn. Huế, ngày 17 tháng 3 năm 2018

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

70

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

60

Người ra đề

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

50 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5đ

U

Y

40

ê Quốc Anh 0935 935 771 -----------------HẾT---------------12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2017 - 2018

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang)

ĐỀ ĐỀ NGHỊ

TP

M

nghiêng với các góc so với phương ngang

G

1

2

d

H Ư

Hình 1

TR ẦN

nhỏ khối lượng m1 và m2.

N

như trên hình 1. Từ điểm cao nhất của nêm người ta thả không vận tốc đầu hai quyển sổ

Đ ẠO

các mặt bên tạo thành các mặt phẳng

m2

1) Tỷ số khối lượng m1/m2 phải bằng bao nhiêu để nêm không dịch chuyển?

10 00

B

2) Tìm biểu thức của gia tốc chuyển động a0 của nêm với các giá trị bất kỳ của các góc nêm. Tương tự, tìm biểu thức các gia tốc a1, a2 của các quyển sổ trong chuyển

Ó

A

động dọc theo mặt nêm.

-H

3) Cho 1  300 ,  2  600 ,

m1 m  0,1 , 2  0, 2 , gia tốc trọng trường g  10m / s 2 . Tính M M

-L

Ý

giá trị các gia tốc a0, a1, a2? Nêm chuyển động theo hướng nào?

ÁN

4)Cần bao nhiêu thời gian để quyển sổ thứ hai (bên phải) đến được mặt phẳng ngang, nếu quãng đường cần vượt qua là d =50cm.

ÀN

Bài 2: Cơ học vật rắn (4 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m1

g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

một chiếc nêm hình lăng trụ khối lượng M,

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trên một mặt phẳng nhẵn người ta đặt

.Q

U

Y

Bài 1: Cơ chất điểm (5 điểm)

Đ

Một quả cầu đặc khối lượng m đặt tại

D

IỄ N

chính giữa trên bề mặt của một khối hình hộp khối lượng M và chiều dài 2l (Hình 2). Một

F

lực không đổi tác dụng vào khối hộp từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t.

Hình 2

Sau đó lực F ngừng tác dụng. Ma sát giữa mặt sàn và khối hộp không đáng kể. Ma sát nghỉ giữa quả cầu đặc và khối hộp đủ lớn để quả cầu lăn không trượt. Giả thiết sau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

khi ngừng tác dụng lực F thì quả cầu vẫn còn nằm trên khối hộp. Tìm thời gian T kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực đến khi quả cầu rời khỏi khối hộp. Ma sát lăn không đáng kể.

H

,

N

thực, hệ số nhớt  . Tính vận tốc tới hạn của vật. Cho khối lượng riêng chất lỏng

Ơ

1) Một vật có dạng hình cầu có bán kính R, khối lượng m rơi trong một chất lỏng

N

Bài 3: Cơ học chất lƣu (4 điểm)

vật theo thời gian.

G

Bài 4: Nhiệt học (4 điểm)

H Ư

N

Xét một lượng khí Nitơ xác định, lượng khí này đầu tiên được làm nóng đẳng tích, tiếp theo khí dãn đẳng áp, sau đó làm lạnh đẳng tích và cuối cùng nén đẳng áp

TR ẦN

về trạng thái đầu. Nhiệt độ nhỏ nhất và lớn nhất của khí trong chu trình trên lần lượt là T0 và 4T0. Tìm hiệu suất cực đại của chu trình.

10 00

B

Câu 5: Phƣơng án thực hành (3 điểm) Cho các dụng cụ sau:

Ó -H

- Lực kế.

A

- Một mẩu gỗ.

ÁN

nghiêng.

-L

Ý

- Mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng không đổi và chưa biết giá trị góc

- Dây chỉ.

Trình bày phương án thí nghiệm xác định hệ số ma sát trượt giữa một mẩu gỗ với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

chuyển động với vận tốc đầu v0 trong chất lỏng thực, hệ số nhớt . Tìm vận tốc v của

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2) Vật trên (câu 1) chịu tác dụng của một lực kéo F theo phương ngang và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

thể tích của vật là v.

ÀN

mặt phẳng nghiêng. Biết rằng độ nghiêng của mặt phẳng không đủ lớn để cho mẩu gỗ

...........................HẾT........................

D

IỄ N

Đ

tự trượt xuống.

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƢƠNG NGỌC ĐIỂU KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2017 - 2018

N

H

Ơ

N

HƢỚNG DẪN CHẤM MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 (HDC gồm 08 trang)

m1

Đ ẠO

các mặt bên tạo thành các mặt phẳng

g

nghiêng với các góc so với phương ngang

N

TR ẦN

nhỏ khối lượng m1 và m2.

M

1

H Ư

người ta thả không vận tốc đầu hai quyển sổ

G

như trên hình 1. Từ điểm cao nhất của nêm

m2 d 2

Hình 1

1) Tỷ số khối lượng m1/m2 phải bằng bao nhiêu để nêm không dịch chuyển?

10 00

B

2) Tìm biểu thức của gia tốc chuyển động a0 của nêm với các giá trị bất kỳ của các góc nêm. Tương tự, tìm biểu thức các gia tốc a1, a2 của các quyển sổ trong chuyển

A

động dọc theo mặt nêm.

m1 m  0,1 , 2  0, 2 , gia tốc trọng trường g  10m / s 2 . Tính M M

Ó

-H

3) Cho 1  300 ,  2  600 ,

-L

Ý

giá trị các gia tốc a0, a1, a2? Nêm chuyển động theo hướng nào?

ÁN

4)Cần bao nhiêu thời gian để quyển sổ thứ hai (bên phải) đến được mặt phẳng

TO

ngang, nếu quãng đường cần vượt qua là d =50cm. ĐÁP ÁN Điểm

Nội dung

IỄ N

Đ

Câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

một chiếc nêm hình lăng trụ khối lượng M,

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trên một mặt phẳng nhẵn người ta đặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bài 1: Cơ chất điểm (5 điểm)

m1

D

g

m2

a1 N1

1

a0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

M 1

N2

2

a2 d

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi nêm đứng yên thì áp lực tác dụng lên hai mặt bên của nêm có

0,25

giá trị N1  m1 gcos1 và N 2  m2 gcos 2 0,5

Tổng các lực theo phương ngang phải bằng không, từ đây điều kiện cân bằng là m1 gcos1 sin 1  m2 gcos 2 sin  2

nêm: m1a1  m1 g sin 1  m1a0cos1

TR ẦN

H Ư

Phương trình chuyển động của 2 quyển sổ theo phương dọc mặt

10 00

B

m2 a2  m2 g sin  2  m2 a0cos 2

0,5 (1) (2) 0,25

Độ lớn các áp lực của 2 quyển sổ lên hai mặt nêm là :

Ó

A

N1  m1 gcos1  m1a0 sin 1

N 2  m2 gcos 2  m2 a0 sin  2

(3)

-H

Ý

-L

ÁN

Ma0  N 2 sin  2  N1 sin 1

TO

(5)

Từ 5 pt trên, giải ra được

Đ

m sin  2 cos 2  m1 sin 1cos1 a0  2 g M  m1 sin 2 1  m2 sin 2  2 ( M  m1 ) sin 1  m2 sin  2 cos(1   2 ) a1  g M  m1 sin 2 1  m2 sin 2  2

a2 

0,25

(4)

Định luật II Niu tơn cho chuyển động theo phương ngang của nêm

0,5

0,5

0,25

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Chọn hệ quy chiếu gắn với nêm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

giá trị âm mà cách giải bài toán không cần thay đổi.

Đ ẠO

hướng sang trái. Nếu nêm chuyển động sang phải thì a0 sẽ nhận

IỄ N D

.Q

TP

định được hướng chuyển động của nêm. Giả sử gia tốc của nêm

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi các góc của lăng trụ có thể nhận giá trị bất kỳ, không thể xác

2)

Ơ

Y

N

H

m1 cos1 sin 1 sin 21   m2 cos 2 sin  2 sin 2 2

U

Hay

0,25

0,25

0,25

( M  m2 ) sin  2  m2 sin  2 cos(1   2 ) g M  m1 sin 2 1  m2 sin 2  2

Thay số vào ta được

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

3)

a0  0,37m / s 2 ; a1  4,7m / s 2 ; a2  8,8m / s 2

0,5

a0 có giá trị dương. Tức là nêm chuyển động sang trái

0,25

Quyển sổ chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu 1 2 at  t  2

0,5

2d  0,34 s a22

N

H

Ơ

d

N

4)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ ẠO

thời điểm t = 0 đến thời điểm t. Sau đó lực F ngừng tác dụng. Ma sát giữa mặt sàn và

G

khối hộp không đáng kể. Ma sát nghỉ giữa quả cầu đặc và khối hộp đủ lớn để quả cầu

H Ư

N

lăn không trượt. Giả thiết sau khi ngừng tác dụng lực F thì quả cầu vẫn còn nằm trên khối hộp. Tìm thời gian T kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực đến khi quả cầu rời khỏi

B

TR ẦN

khối hộp. Ma sát lăn không đáng kể.

Ó

A

10 00

Hình 2

ĐÁP ÁN

F'ms

0.5

Fms

F

Đối với khối hộp: F-Fms= MA (A gia tốc của quả cầu)

(1) 0,25

Đối với quả cầu Fms=ma (Fms= Fms' )

(2)

TO Đ

IỄ N D

Điểm

Nội dung yêu cầu

ÁN

-L

Ý

Vẽ hình

-H

Ý

F

2 5

Phương trình momen lực: Fms.R= mR 2 

0,25

(3) 0,25

Do lăn không trượt nên gia tốc của quả cầu so với khối hộp: a12  R , với a12= A  a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

khối lượng M và chiều dài 2l (Hình 2). Một lực không đổi tác dụng vào khối hộp từ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Một quả cầu đặc khối lượng m đặt tại chính giữa trên bề mặt của một khối hình hộp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bài 2: Cơ học vật rắn (4 điểm)

0,5 (4)

Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta được 0,25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

7 7F a 2 2m  7 M

Vào thời điểm t, tốc độ của khối hộp và của quả cầu đối với đất

0,5

Y TP

Đ ẠO

sau khi ngừng tác dụng lực F. Ta có quãng đường đi được của

N H Ư

1 2 At  At (T  t ) 2

Quãng đường đi của quả cầu

B

1 2 at  at (T  t ) 2

10 00

s

Quả cầu rơi vào lúc S  s  l

0,25 0,5

Ó

A

l t l ( 2m  7 M ) t   = 5F 2 ( A  a)t 2

0,25

Ý

-H

Suy ra T=

0,25

TR ẦN

S

G

(có lực F) và giai đoạn sau (hết lực F)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

khối hộp bao gồm chuyển động nhanh dần đều ở giai đoạn đầu

-L

Bài 3: Cơ học thiên thể, cơ học chất lƣu (4 điểm)

ÁN

1) Một vật có dạng hình cầu có bán kính R, khối lượng m rơi trong một chất lỏng

TO

thực, hệ số nhớt  . Tính vận tốc tới hạn của vật. Cho khối lượng riêng chất lỏng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

v = at.

Gọi T-t là thời gian quả cầu tiếp tục chuyển động trên khối hộp

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

V = At và

N

được tính bởi biểu thức:

N

0,25

Ơ

A=

2F 2m  7 M

H

a

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

,

ÀN

thể tích của vật là v.

IỄ N

Đ

2) Vật trên (câu 1) chịu tác dụng của một lực kéo F theo phương ngang và

D

chuyển động với vận tốc đầu v0 trong chất lỏng thực, hệ số nhớt . Tìm vận tốc v của

vật theo thời gian. ĐÁP ÁN Câu

Nội dung

Điểm

Ban đầu do FC  6 R v nhỏ nên vật chuyển động nhanh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dần, khi v tăng lực cản tăng đến khi chuyển động đều.

0,5

F = 0  mg  FA  6 R v  0

0,5

mg   vg  6 R v  0

mg   vg 6  R dv dt

d ( F  6Rv) 1 dt .  F  6Rv 6R m

TP Đ ẠO G

Tích phân 2 vế ta được: 6R t C m

H Ư

ln( F  6 vR ) = -

(*)

Biểu thức (*) được viết lại:

10 00

B

6 R t  F  6 Rv 6 R F  6 Rv t  e m F  6 Rv0 m F  6 Rv0

A

6R F F  ( v0  t ).e m 6R 6R

0,5

Ó

0,5

-H

v

0,5

TR ẦN

khi t = 0 thì v = v0, ta có C  ln( F  6Rv0 )

ln

0,5

F

-L

đổi bằng

Ý

Số hạng thứ 2 giảm rất nhanh sau đó vận tốc đạt giá trị không

TO

ÁN

6R

ÀN

Bài 4: Nhiệt học (4 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dv dt  F  6Rv m

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,5

N

2)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

F  FC  ma  F  6 R v  m

N

H

v

0,5

N

Ơ

1)

Đ

Xét một lượng khí Nitơ xác định, lượng khí này đầu tiên được làm nóng đẳng tích,

D

IỄ N

tiếp theo khí dãn đẳng áp, sau đó làm lạnh đẳng tích và cuối cùng nén đẳng áp về trạng thái đầu. Nhiệt độ nhỏ nhất và lớn nhất của khí trong chu trình trên lần lượt là T0 và 4T0. Tìm hiệu suất cực đại của chu trình. ĐÁP ÁN Ý

Nội dung

Điểm

p 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễnp1Thanh Tú

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N 0,25

- Công mà chất khí thực hiện trong cả chu trình

G

Thế (3) vào (1) ta được

(3)

B

4 p0 pV 4  p0 )( xV0  V0 )  p0V0 (  1)( x  1)  0 0 (4  x)( x  1) x x x

0,25

0,25

10 00

A'  (

N

p0V0 p1 xV0 4p   p1  0 4T0 T0 x

H Ư

0,5

(2)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

A '  ( p1  p0 )(V2  V1 )

0,25

Dễ dàng nhận thấy giá trị của x phải thoả mãn 1  x  4 . Khi x=1 và x=4

Ó

A

thì công chất khí thực hiện bằng 0, vì vậy hiệu suất bằng 0.

-H

- Chất khí nhận nhiệt ứng với 2 quá trình(0-1) và (1-2) i 5 4p 5 4 5 4 x R(T1  T0 )  ( 0  p0 )V0  p0V0 (  1)  p0V0 2 2 x 2 x 2 x

0,5

-L

Ý

Q01  U1   CV T  

0,5

ÀN

TO

ÁN

5 7 7 4 p0 Q12  U 2  pV   C p T  p1V   RT  p1V  p1V  ( xV0  V0 )  2 2 2 x x 1 14  p0V0 ( x  1)  14 p0V0 x x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A' Qn

TP

Hiệu suất H 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trạng thái là xV0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

trị thể tích lớn nhất mà chất khí đạt được trong cả suốt quá trình biến đổi

H

Giả sử ở trạng thái ban đầu áp suất và thể tích có giá trị p0 và V0 và giá

D

IỄ N

Đ

Tổng nhiệt lượng mà chất khí nhận được trong chu trình là Qn  Q01  Q12 

5 4 x x  1 p0V0 p0V0  14 p0V0  (11,5x  4) 2 x x x

0,25

Từ đó suy ra hiệu suất của chu trình là hàm số theo x p0V0 (4  x)( x  1) A' (4  x)( x  1) x 2  5 x  4 x H    p0V0 Qn (11,5 x  4) 4  11,5 x (11,5 x  4) x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Hiệu suất đạt giá trị cực đại khi 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com dH ( x) 0 dx

0,25

(2 x  5)(4  11,5 x)  11,5( x 2  5 x  4) 0 (4  11,5 x) 2

 (2 x  5)(4  11,5 x)  11,5( x 2  5 x  4)

H

0,25 0,25

H Ư

Cho các dụng cụ sau:

TR ẦN

- Một mẩu gỗ. - Lực kế.

10 00

B

- Mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng không đổi và chưa biết giá trị góc nghiêng. - Dây chỉ.

A

Trình bày phương án thí nghiệm xác định hệ số ma sát trượt giữa một mẩu gỗ với

-H

Ó

mặt phẳng nghiêng. Biết rằng độ nghiêng của mặt phẳng không đủ lớn để cho mẩu gỗ

TO

ÁN

-L

Ý

tự trượt xuống.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Câu 5: Phƣơng án thực hành (3 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

x2  5x  4  0,106  10, 6% 4  11,5 x

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy H 

và x2  1, 2 (loại)

N

Giải pt ta được x1  1,89 (chọn)

Ơ

N

 11,5 x 2  8 x  26  0

Ý

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ĐÁP ÁN Nội dung

Điểm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Móc lực kế vào mẩu gỗ và kéo nó trượt đều đi lên mặt phẳng nghiêng, khi đó ta có:

0,5

F1 =  Pcos + Psin

(1)

H

F2 =  Pcos - Psin

N

(2)

G N

(4)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

F1  F2 2P

TR ẦN

- Bình phương 2 vế pt (3), (4) và sau đó cộng vế theo vế ta được: 1 (

F1  F2 2 F1  F2 2 F1  F2 ) ( )  2 2P 2kP 4 P  ( F1  F2 )2

Ó

A

10 00

B

- Các lực đều được đo bằng lực kế, từ đó tính được  .

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

......................HẾT.......................

1,0

TRƢƠNG NGỌC ĐIỂU

D

IỄ N

Đ

ÀN

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q (3)

- Cộng vế với vế phương trình (1) và (2) ta được: cos  

0,5

TP

F1  F2 2P

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Trừ vế theo vế của (1) với (2) ta được:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Y

Với F1 là số chỉ của lực kế khi đó.

F1- F2=2Psin  sin  

Ơ

0,5

- Tương tự, kéo vật chuyển động đều đi xuống ta có:

N

Với F1 là số chỉ của lực kế khi đó.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LẦN THỨ XI

VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10

TRƯỜ

T

TC U

U

(Đề có 05 câu; gồm 02 trang)

TR I

ĐỀ GIỚI THIỆU

khối lượng m, góc nêm là . Coi sức cản của không

H

m 2

A

N

Trên mặt phẳng ngang nhẵn có một chiếc nêm

Ơ

N

Câu 1 (5,0 điểm):

Y TP

B

không ma sát từ A. Biết AB = l (hình 1). Hãy xác định

Đ ẠO

Hình 1

gia tốc của nêm và quãng đường mà nêm đã trượt theo phương ngang kể từ khi vật bắt đầu trượt từ A đến

G

khi nó rời khỏi nêm tại B.

H Ư

N

2. Giả sử nêm đang có vận tốc V0 đến va khối lượng 2m đang đứng yên (hình 2).

v0

TR ẦN

chạm hoàn toàn đàn hồi vào một quả cầu nhỏ có a. Sau va chạm nêm không nẩy lên. Để nêm

2m 

m

B

tiếp tục chuyển động theo hướng ban đầu thì góc

10 00

nêm  phải nhỏ hơn một góc giới hạn 0 . Tìm 0 .

Hình 2

Ó

A

b. Cho V0 = 5m/s ; g = 10m/s2 ;  = 300. Xác định khoảng thời gian quả cầu va chạm với nêm lần

-H

Câu 2 (4,0 điểm): Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng m, chuyển động với

Ý

m

-L

vận tốc v 0 đến va chạm vào mặt sàn nằm ngang của một chiếc xe

ÁN

đang đứng yên (hình vẽ). Thân xe có khối lượng M, hệ số ma sát

 M

trượt giữa quả cầu và mặt sàn xe là . Xe chuyển động trên mặt M

v0 M

TO

phẳng ngang nhờ hai hình trụ tròn đồng chất, có cùng khối lượng M, đặt ở trục trước và sau của xe (hình vẽ). Ma sát giữa hai hình trụ và mặt phẳng ngang đủ lớn để giữ cho hai hình trụ luôn lăn không trượt. Bỏ qua ma sát ở trục quay của hai hình trụ. Sau va chạm, vận tốc của quả cầu theo phương thẳng đứng giữ nguyên độ lớn nhưng bị đảo chiều. Giả thiết rằng quả cầu bị trượt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

m bắt đầu trượt 2

1. Một vật nhỏ khối lượng

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

khí không đáng kể.

D

trong suốt thời gian va chạm. Tìm vận tốc của xe sau va chạm theo , m, M, v0 và . Câu 3 (4,0 điểm): Một vệ tinh chuyển động theo quỹ đạo tròn ở cách bề mặt Mặt Trăng một khoảng bằng bán kính R của Trái Đất. Tại một thời điểm nào đó, từ vệ tinh phóng ra một trạm đi tới một hành tinh khác, phần còn lại của vệ tinh chuyển động theo một quỹ đạo elip đi tới gần mặt Trái Đất ở điểm đối diện với điểm xuất phát của trạm. Hỏi khối lượng của trạm có thể chiếm một phần cực đại bằng bao nhiêu khối lượng vệ

tinh. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

F1(N)

1

3,1

2

3,2

3

1.3

5,7

1,2

5,8

3,1

1,0

5,5

3,3

1,1

5,5

3,2

1,3

5,7

B

P(N)

10 00 A

4 5

F2(N)

-H

Ó

Trong đó P là tr ng lượng của mẩu gỗ nhỏ. F1, F2 là số chỉ của lực kế trong quá trình đo. Yêu cầu:

-L

Ý

1. Thiết kế phương án thí nghiệm mà h c sinh trên đã đùng để đo thu được bảng số liệu trên. Chỉ

ÁN

rõ lực F1, F2 là lực gì?

TO

2. Xử lý số liệu, xác định giá trị hệ số ma sát trượt  .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lần đo

TR ẦN

Để xác định hệ số ma sát trượt  giữa bề mặt gỗ với gỗ và đo được bảng số liệu sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP N

G

Đ ẠO

c sinh sử dụng 1 lực kế với độ chia nhỏ nhất là 0,1 N 1 mẩu gỗ nhỏ, 1 tấm gỗ phẳng. D y mảnh. Đế 3 ch n, trụ sắt  10, khớp đa năng.

H Ư

Một h -

N

Câu 4 (4,0 điểm): Một động cơ nhiệt với tác nh n là n (mol) khí l tưởng đơn nguyên tử thực hiện một chu trình biến đ i được biểu di n trên đồ thị như hình vẽ. - uá trình 1-2 là một đoạn thẳng. - uá trình 2-3 là một đoạn thẳng có đường k o dài qua gốc t a độ. - uá trình 3-1là một đoạn thẳng vuông góc với trục nằm ngang. Các giá trị p0 , V0 , hằng số khí là đã biết. 1. Xác định nhiệt độ, áp suất của khí ở trạng thái 3 (theo p0 , V0 , n , R ) 2. Xác định công của chất khí trong toàn bộ chu trình (theo p0 , V0 ). 3. Xác định hiệu suất của động cơ. Câu 5 (3,0 điểm):

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁ Á Câu 1 (5,0 điể

: Đáp án

Ý

Điểm

1

H

Ơ

N

Xác định gia tốc của nêm và quãng đường nêm trượt theo phương ngang.

Y

N

y

p

B

H Ư

N

Hình 1 Xét hệ qui

TR ẦN

chiếu gắn với nêm. a : gia tốc của vật đối với nêm

10 00

Gia tốc của vật đối với sàn:

B

a0: gia tốc nêm đối với sàn

Ó

-H

Định luật II Niu Tơn:

(1)

A

am  a  a0

m a 2

(2)

Ý

N  P  Fqt 

-L

Chiếu lên phương AB: (3)

TO

ÁN

m m m g.sin   a 0 .cos   a  a  g sin   a 0 .cos  2 2 2

IỄ N

Đ

ÀN

Ch n hệ tạo độ xoy như hình vẽ. Chiếu (1) lên ox: am = a.cos - a0

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a

Đ ẠO

m

x

G

a0

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Fqt

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

m/2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

N A

(4)

Vì không có ngoại lực theo phương ngang: động lượng bảo toàn.

m Vm  mVN  0  ma m  2ma 0  0  a m  2a 0 2

(5)

Thế (4) vào (5) suy ra : acos - a0 = 2a0  a 

3a 0 cos 

(6)

Thế (3) vào (6) suy ra:

g.sin   a 0 cos   Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3a 0 g.sin .cos   a0  cos  3  cos 2  www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com * uãng đường mà nêm trượt theo phương ngang.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G i S là quãng đường mà nêm trượt, s là quãng đường dịch chuyển theo phương ngang của vật so với nêm. Từ định luật bảo toàn động lượng:

m  s  S  mS  s  3S 2

Ơ

N

s l cos   . 3 3

Y

Ngay khi nêm va chạm vào quả cầu phản lực F truyền cho quả cầu vận tốc V2 .

U

2

N

H

S

 V0=V1+2V2.sin

(1)

B

y

TR ẦN

H Ư

N

mV0 = mV1 + 2mV2sin

G

Theo Định luật bảo toàn động lượng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

X t theo phương ox :

A

10 00

o

m

V2 

Ó -H

F

x

2m

ÁN

-L

Ý

Hình 2

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Va chạm hoàn toàn đàn hồi nên :

1 1 1 mV02  mV12  2mV22  V02  V12  2V22 2 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

hợp với phương thẳng đứng 1 góc .

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ngay sau va chạm xung lực F có phương vuông góc với mặt nêm, nên V2 có phương

(2)

Từ (1) và (2) ta có

V2 

2V0 sin  2sin 2   1

V0 (1  2sin 2 ) V1  1  2sin 2 

(3) (4)

a.Để nêm tiếp tục chuyển động theo hướng cũ thì V1>0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 1  sin <  sin 450    0  450 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b. Khi V0 = 5m/s;  = 300 Từ (3) (4) suy ra:

N Đ ẠO

Vì V2x=V1 nên sau khoảng thời gian t quả cầu rơi vào nêm. Thời gian bay của quả cầu trong không khí:

H Ư

N

G

V2 cos 300 V2y = V2cos - gt1 = 0  t1  g vậy thời gian quả cầu va chạm với nêm lần 2 là t = 2t1

TR ẦN

4V0 cos 300 3   0,58(s) 3g 3

:

Ó

A

Câu 2 (4,0 điể

10 00

B

t

-H

Ý

Ý



-L ÁN TO

Điểm

Đáp án

N

1

y x

-F

 2

F

v0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2V0 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

V0 3

.Q

- Quả cầu chuyển động xiên góc với V2 

f2

f1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Nêm chuyển động theo hướng cũ với V1 

H

sau va chạm:

TP

V 2V0 ; V1  0 3 3

Ơ

V2 

Ch n các chiều dương như hình vẽ. Phương trình chuyển động của các hình trụ: 1  2 f1.r  2 Mr .1 1  f1  f 2  Ma 2x (1)  2 f .r  1 Mr 2 . 2 2  2

(hai hình trụ lăn không trượt nên Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com a 2x  1.r   2 .r )

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình chuyển động của khối tâm xe:

F  f1  f 2  3Ma 2x

(2)

Phương trình chuyển động của quả cầu:

F  ma1x

(3)

Từ (1), (2) và (3) ta được:

v0 sin 

v2 x

0

dv 2x  0  v1x 

4M v2x  v0 sin  m

Ơ

dv1x  4M 

(4)

H

N

m

v1x

N

ma1x  4Ma 2x  0

TR ẦN

F  N   Fdt    Ndt 0

0

2mv 0 cos   m  v1x  v 0 sin    v1x   sin   2 cos   v 0

B

(6)

10 00

Từ (4) và (6) ta tìm được:

m v0 cos  2M

Ó

A

v 2x 

-H

Câu 3 (4,0 điể ):

Đáp án

Điểm

-L

Ý

Ý

tinh.

ÁN

Tỉ số khối lượng của trạm và khối lượng vệ

2R

v'

O

ÀN

Khi trạm m từ vệ tinh M1 tại A, để lợi về năng lượng

0,25đ

R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Do quả cầu trượt trong toàn bộ thời gian va chạm nên ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO N

G

(5)

H Ư

v0 cos      Ndt  m  dv1y   Ndt  2mv 0 cos   v0 cos  0 0     v1x   Fdt  m v  v sin   1x 0    Fdt  m  dv1x   0   sin 0 v 0 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Áp dụng định lý biến thiên động lượng cho quả cầu:

D

IỄ N

Đ

thì vận tốc u truyền cho trạm phải cùng hướng chuyển động ( v 0 ) của vệ tinh quanh trái Đất MĐ Khi đó chính vệ tinh có vận tốc v ngược với hướng

A v0

v

u

0,25đ

u.

Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:

mu - M1v = Mv0 với M1 = M - m  mu - (M - m)v = Mv0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

m v0 +v = M u+v

(1)

0,25đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com https://daykemquynhon.blogspot.com Vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính 2R, lực hấp dẫn giữ vai trò lực hướng tâm:

Mv02 M M =G D 2 2R (2R)

 v0 = G

MD 2R

(2)

Ở rất xa Trái Đất động năng và thế năng của trạm m đều bằng 0 nên theo

MD 2R

Ơ

(3)

Xét vệ tinh M1 (phần còn lại không tính trạm) ở các vị trí A phóng trạm và ở

Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

(5)

G

Áp dụng định luật 2 Kepler, ta có:

Rv' = 2Rv

.Q

Đ ẠO

v' là vận tốc vệ tinh tại B trên quỹ đạo elip.

MD 3R

(6)

TR ẦN

v= G

H Ư

Từ (4) và (5) suy ra:

Đưa v0từ (2), u từ (3) và v từ (6) và (1) ta được:

B

10 00

m  0,8 M

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Thay số và ta được:

Ó

A

m = M

MD M + G D 2R 3R M M G D+ G D R 3R G

ÀN

Câu 4 (4,0 điểm):

Đáp án

Đ

Ý

IỄ N

1

D

(4)

TP

M v'2 M M M1v2 M M -G D 1 = 1 -G D 1 2 2R 2 R

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

vị trí B cận Trái Đất, theo định luật bảo toàn năng lượng, ta có:

H

 u= G

N

M M Mu 2 -G D =0 2 2R

N

định luật bảo toàn cơ năng ta có:

Điểm

- X t trạng thái 1: p dụng phương trình C-M

p1V1  nRT1  T1 

15p0 V0 nR

- uá trình 2-3: p3 p 2  V3 V2

- Từ đồ thị, ta có:

V3  3V0 ; p2  p0 ; V2  7V0 3  p3  p 0 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com p dụng phương trình C-M

p3V3  nRT3  T3 

9 p0 V0 7 nR

Ơ

N

Trong đồ thì p-V, chiều di n biến của chu trình cùng chiều kim đồng hồ nên chất khí thực hiện công 1 64 A  S123   p1  p3  V2  V3   p0 V0 2 7

Y

A Ó

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

- X t trạng thái B bất kì thuộc quá trình 1-2  pB  p; VB  V Nhiệt lượng của khí trong quá trình 1-B là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

TR ẦN

B

p0 2 V V  8p 0 nRV0 nR

10 00

T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

- X t quá trình 3-1: Đẳng tích i 144  Q31  nR(T1  T3 )  p0 V0 2 7 - X t quá trình 1-2: Phương trình đường thẳng đi qua 1, 2 có dạng p  aV  b Đi qua điểm 1, điểm 2 nên ta có hệ p0  5p0  a.3V0  b p a  V0  p  0 V  8p 0   V0  p0  a.7V0  b  8p 0  p dụng phương trình C-M, ta được  pV V   p 0 p.V  nRT  T  V  8p 0    nR nR  V0 

Đ ẠO

3

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Q1B  U1B  A1B i 1  Q1B  nR(TB  T1 )  (p1  p B )(VB  V1 ) 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N Ơ H N Y

B

Điểm

10 00

Phương án thí nghiệm

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

- Móc vật vào lực kế bởi d y mảnh. - Sử dụng đế 3 ch n , trụ , khớp đa năng và tấm gỗ tạo thành hệ mặt phẳng nghiêng góc  , chú rằng góc  phải không đủ lớn để cho mẩu gỗ tự trượt xuống. - K o vật trượt đều đi lên mặt phẳng nghiêng, đo được giá trị của lực kế là: F   Pcos  P sin  (1) - K o vật trượt đều đi xuống mặt phẳng nghiêng, đo được giá trị của lực kế là: Fx   Pcos  P sin  (2) - Từ (1) và (2) ta thu được: 

Đ

F  Fx 4P 2  (F  Fx )2

(3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đáp án

Ý

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN

Câu 5 (3,0 điểm):

IỄ N D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 p 1   5p0  0 V  8p0   V  3V0  2 V0  p0 2  Q1B  2 V  20p 0 V  42p 0 V0 V0 b  5V0 Q1B đạt giá trị lớn nhất tại VC  2a Nhiệt lượng chất khí nhận trong quá trình 1-2 được tính từ V1 đến VC  5V0 p  Q1C  2 0 (5V0 ) 2  20p 0 .5V0  42p 0 V0  8p 0 V0 V0 Vậy nhiệt lượng chất khí nhận được trong toàn bộ chu trình là 144 200 Qnhan  Q31  Q1C  p0 V0  8p0 V0  p0 V0 7 7 Hiệu suất chu trình là 64 p 0 V0 A H  7  0,32  32% Q nhan 200 p V 0 0 7

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  p0 2 3 V 15p0 V0   Q1B  nR   V  8p 0  2 nR nR   nRV0

Trong đó P đo được từ lực kế bằng việc treo vật - Nhận xét: F luôn lớn hơn Fx do đó từ bảng số liệu trên thì : + F1 là số chỉ của lực kế khi kéo vật trượt đều đi lên mặt phẳng nghiêng. + F2 là số chỉ của lực kế khi kéo vật trượt đều đi xuống mặt phẳng nghiêng. Vậy  

F1  F2 4 P 2  ( F1  F2 )2

(4)

Bảng số liệu như sau: Lần đo

F1(N)

 F1i(N)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

F2(N)

 F2i(N)

P(N)

 Pi(N)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 3,1 0,1 1

1.3

0,1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 5,7 0,1

2

3,2

0

1,2

0

5,8

0,2

3

3,1

0,1

1,0

0,2

5,5

0,1

4

3,3

0,1

1,1

0,1

5,5

0,1

5

3,2

0

1,3

0,1

5,7

0,1

TB

3,2

0,1

1,2

0,1

5,6

0,1

A

0,2

0,2

N

 0,39

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tính sai số tương đối của  .

 

F1  F2 4 PP  ( F1  F2 )(F1  F2 )  F1  F2 4 P 2  ( F1  F2 ) 2



G



d ( F1  F2 ) 1 d[4 P 2  ( F1  F2 ) 2 ]  F1  F2 2 4 P 2  ( F1  F2 ) 2

N

H Ư

d

F 1  F2 4 P P  ( F1  F2 )(F 1  F2 )   0,12 2 2 F1  F2 4 P  ( F1  F2 )

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

1 Từ (4)  ln   ln( F1  F2 )  ln[4 P 2  ( F1  F2 ) 2 ] 2

B

+ Tính được sai số tuyệt đối trung bình:    .  0,05

Giáo viên soạn đề: Bùi Đức Sơn DĐ: 0949584545

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Vậy   0,39  0, 05 với độ chính xác của ph p đo là 12%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

4 P  ( F1  F2 ) 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

F1  F2 2

Y

+ Tính được giá trị trung bình  

H

Ơ

0,2

N

=  Ann +  Adc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH –YÊN BÁI

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM HỌC 2017 – 2018

(Đề thi gồm 02 trang)

ĐỀ THI MÔN:VẬT LÝ LỚP 10

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

H

Ơ

N

Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

N

Câu 1 (5,0 điểm) CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Một trụ đặc có khối lượng m, bán kính đáy R đang quay đều quanh trục của nó theo phương ngang với vận tốc góc o . Trụ được đặt nhẹ nhàng lên một sàn xe phẳng, dài nằm ngang. Xe có cùng khối lượng m với trụ và có thể trượt không ma sát trên mặt đất.Ngay sau đó xe chuyển động nhanh dần, nhưng sau một khoảng thời gian xe đạt được vận tốc ổn định và không đổi. a. Xác định vận tốc ổn định của xe.

Ó

A

b. Xác định năng lượng mất mát từ khi trụ được đặt lên xe đến khi xe đạt vận tốc không đổi.

-H

Câu 3 (4,0 điểm) CƠ HỌC THIÊN THỂ

ÁN

-L

Ý

Một vệ tinh chuyển động với vận tốc có độlớn không đổi v0 không đổi theo quỹ đạo tròn bán kính r0 xung quanh một hành tinh có bán kính R. Biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt hành tinh là g

TO

a. Xác định bán kính quỹ đạo của vệ tinh r0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hình 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

2M

G

Câu 2 (4,0 điểm) CƠ HỌC VẬT RẮN

M

U

Y

M

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trên một thanh trơn nhẵn có lồng hai vật như nhau có cùng khối lượng M, hai vật được gắn với một dây nhẹ không dãn dài 2L. Ở giữa dây người ta buộc một vật nặng khối lượng 2M. Buông nhẹ ra cho vật chuyển động như hình vẽ (Hình 1). Hãy tính giá trị cực đại của vận tốc hai vật và của vật nặng. Biết rằng ban đầu dây không giãn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

b. Do một nguyên nhân chưa biết, tại một thời điểm nào đó, hướng véctơ vân tóc thay đổi một góc nhỏ, nhưng độ lớn vận tốc không đổi. Khi đố hiển nhiên quỹ đạo vệ tinh sẽ là một elip. Hãy xác định sự phụ thuộc vận tốc vệ tinh vào khoảng cách r từ nó đến tâm hành tinh. c. Tìm độ biến thiên ∆v của độ lớn vận tốc khi khoảng cách đến tâm hành tinh thay đổi một lượng ∆r. d. Chứng minh rằng, khi vệ tinh ở cách tâm hành tinh một khoảng r0 ta có hệ

v v  . thức r r

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4 (5,0 điểm) NHIỆT HỌC

N

1

480

Y

a. Sử đụng đồ thị đã cho tính hiệu suất chu trình.

H

Ơ

N

Một lượng khí lí tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện một chu trình biến đổi sao cho nhiệt dung riêng đẳng tích không đổi. Chu trình được cho như hình vẽ ( Hình 2 ). Tổng đại số A+(J) nhiệt lượng nhận được hay nhả giữa các trạng thái 3 4 cho trên trục hành còn tổng công thực hiện bởi khí 720 cho trên trục tung.

- Một đồng hồ bấm giây.

10 00

B

Hãy đề xuất một phương án thí nghiệm để có thể xác định được nhiệt lượng tỏa ra khi khối gỗ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng. Yêu cầu:

Ó

A

1. Nêu cơ sở lý thuyết và xây dựng các công thức cần thiết.

.....................HẾT..................... Người ra đề (Ký, ghi rõ Họ tên - Điện thoại liên hệ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

2. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm, trình bày các bước tiến hành, đo đạc và tính toán.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

- Một thước có độ chia tới mm.

TR ẦN

- Một khối gỗ nhỏ có khối lượng m đã biết.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2920

H Ư

- Một mặt phẳng nghiêng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

400 480 1320 Hình 2

Câu 5 (2,0 điểm) THỰC HÀNH Cho các dụng cụ sau:

2

1

Q(J)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c. Gọi áp suất và thêt tích của khí ở trạng thái 1 là p0 và V0. Biểu diễn chu trình trên trong hệ p – V.

.Q

U

b. Xác định mỗi loại quá trình.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Lê Thị Hoài SĐT: 0915305750

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH – YÊN BÁI

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN:VẬT LÝ LỚP 10

HDC - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

N

LẦN THỨ XI, NĂM HỌC 2017 – 2018

(Đề thi gồm 02 trang)

.Q TP 1,0

10 00

B

TR ẦN

Hai vật khối lượng M chuyển động theo phương ngang với gia tốc tức thời ang, còn vật nặng khối lượng 2M chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc at. Sợi dây không giãn, có nghĩa là hình chiếu gia tốc của hai vật và vật nặng trên phương của sợi dây là như nhau: ang cos   at sin   vng  vt tan  (1) Từ các phương trình động lực học đối với hai vật M

Thang điểm

(2)

1,0

-H

Ó

A

T cos   Mang   at  g  ang tan    2Mg  2T sin   2Mat

-L

Ý

Giả sử vật nặng dịch chuyển xuống dưới một đoạn ∆x. Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có 2 Mvng

2 Mvt2   2 Mg x (3) 2 2 2

TO

ÁN

1

IỄ N

Đ

ÀN

Từ (1) và (3) ta có vt2  2 g cos 2  .x, vng2 

2 g x 1   1   2  tan  

Dễ thấy khi ∆x tăng tới L, góc α tăng tới π/2 Khi ∆x = L, vng đạt giá trị cực đại vng max  2 gL , còn vật nặng ở vị trí thấp nhất với vt = 0 Ta có x  L sin  suy ra vt2  2Lg cos2  sin  Để xác định được giá tri cực đại của vt ta lấy đạo hàm rồi cho nó bằng không:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nội dung

Hình

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

Câu

M

2M

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

M

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1 (5,0 điểm) CƠ HỌC CHẤT ĐIỂM Trên một thanh trơn nhẵn có lồng hai vật như nhau có cùng khối lượng M, hai vật được gắn với một dây nhẹ không dãn dài 2L. Ở giữa dây người ta buộc một vật nặng khối lượng 2M. Buông nhẹ ra cho vật chuyển động như hình vẽ. Hãy tính giá trị cực đại của vận tốc hai vật và của vật nặng. Biết rằng ban đầu dây không giãn.

U

Y

N

Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

0,5

0,5

1,0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 cos

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 sin   '  2cos  .sin 2   cos3   0  tan 2  

1 3  vt max  gL 2 3 3

Thang điểm

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Định luật bảo toàn mô men động lượng với một trục nằm trên sàn xe vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: I o  I   m(v  V ) R Với:

0,5

0,5

-H

Ó

A

mR 2 I và v  R. 2

0,5

Ý

Giải các phương trình ta tìm được: v 

o R 2

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b.

-L

Qhp  Wtruoc  Wsau Qhp 

Với V 

I o2  I  2 m(v  V )2 mV 2      2  2 2 2 

R mR 2 v ; v  R. ; I  mà v  o . 2 2 2

mo2 R 2 Biến đổi ta được: Qhp  8

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

a. Gọi vận tốc của xe khi ổn định là V. Vận tốc của trụ so với xe khi đó là v, vận tốc quay của trụ khi đó là  . Ban đầu trụ trượt trên sàn xe, lực ma sát làm trụ chuyển động tịnh tiến nhanh dần, chuyển động quay chậm dần đến khi đạt điều kiện lăn không trượt v  R. thì lực ma sát bằng 0 và hệ đạt trạng thái ổn định với các vận tốc không đổi. v Định luật bảo toàn động lượng: mV  m(V  v)  0  V  2

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Nội dung

N

Câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2 (4,0 điểm)CƠ HỌC VẬT RẮN Một trụ đặc có khối lượng m, bán kính đáy R đang quay đều quanh trục của nó theo phương ngang với vận tốc góc o . Trụ được đặt nhẹ nhàng lên một sàn xe phẳng, dài nằm ngang. Xe có cùng khối lượng m với trụ và có thể trượt không ma sát trên mặt đất.Ngay sau đó xe chuyển động nhanh dần, nhưng sau một khoảng thời gian xe đạt được vận tốc ổn định và không đổi. a. Xác định vận tốc ổn định của xe. b. Xác định năng lượng mất mát từ khi trụ được đặt lên xe đến khi xe đạt vận tốc không đổi.

0,5 1,0

Câu 3 (4,0 điểm) CƠ HỌC THIÊN THỂ Một vệ tinh chuyển động với vận tốc có độlớn không đổi v0 không đổi theo quỹ đạo tròn bán kính r0 xung quanh một hành tinh có bán kính R. Biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt hành tinh là g a. Xác định bán kính quỹ đạo của vệ tinh r0.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Y

Thang điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(3)

0,5

N

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

R2 Từ (1) và (2) ta tìm được r0  g 2 v0

GM  2 R2

G

Kí hiệu g là gia tốc rơi tự do ở bề mặt hành tinh: g 

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mv02 Mm  G 2 1 r0 r0

Đ ẠO

hướng tâm:

U

Nội dung a. Lực hấp dẫn của hành tinh và vệ tinh đóng vai trò lực

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu

H

v v  . r r

TP

thức

Ơ

N

b. Do một nguyên nhân chưa biết, tại một thời điểm nào đó, hướng véctơ vân tóc thay đổi một góc nhỏ, nhưng độ lớn vận tốc không đổi. Khi đố hiển nhiên quỹ đạo vệ tinh sẽ là một elip. Hãy xác định sự phụ thuộc vận tốc vệ tinh vào khoảng cách r từ nó đến tâm hành tinh. c. Tìm độ biến thiên ∆v của độ lớn vận tốc khi khoảng cách đến tâm hành tinh thay đổi một lượng ∆r. d. Chứng minh rằng, khi vệ tinh ở cách tâm hành tinh một khoảng r0 ta có hệ

b. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có:

 4

0,5

TR ẦN

3

mv02 GMm mv 2 GMm    r0 r 2 2

10 00

B

Từ (1), (3) và (4) ta tìm được: v  v0

2 gR 2 1 v02 r

0,5

(5)

c. Từ (5) lấy vi phân hai vế ta được:

Ó

A

 2 gR 2   gR 2  v0 r       2 2  r 2 2  2 gR 2 2 gR 2  v0 r   v0 r  2 1 1   v02 r v02 r v0

 6

1,0

Ý

-H

v  v ' r 

R2 thay vào (6) ta được đpcm v02

0,5

ÁN

-L

d. Khi r  r0  g

4

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 4 (5,0 điểm) NHIỆT HỌC Một lượng khí lí tưởng lưỡng nguyên tử A+(J) thực hiện một chu trình biến đổi sao cho nhiệt 720 dung riêng đẳng tích không đổi. Chu trình được cho như hình vẽ ( Hình 2). Tổng đại số nhiệt lượng 480 1 nhận được hay nhả giữa các trạng thái cho trên trục hành còn tổng công thực hiện bởi khí cho trên trục tung. 2 a. Sử đụng đồ thị đã cho tính hiệu suất chu trình. 1 400 b. Xác định mỗi loại quá trình. c. Gọi áp suất và thêt tích của khí ở trạng thái 1 là p0 và V0. Biểu diễn chu trình trên trong hệ p – V.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Q(J) 480 1320 Hình 2

2920

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Thang điểm

Nội dung A 720   16, 4% Qthu 2920

0,5

b. Quá trình 1-2, 3-4 khí không thực hiện công nên đây là các quá trình đẳng tích. Quá trình 2-3, 4-1 được biể diễn bằng những đường thẳng

N

dA 2  tan   dQ 7

H

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

U .Q

0,5

vào biểu thức trên ta

G

V = const hay p  const . T

N

Tích phân hai vế ta được

nRT dV V

TP

5 2 dV dT được:  V T

Thay dU  nRT , dA  pdV 

5 dQ 7

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dQ  dA  dU  dU  dQ  dA 

Y

Áp dụng nguyên lý I của nhiệt động lực học:

0,5

H Ư

Vậy 2-3, 4-1 là các quá trình đẳng áp. c.Nhiệt lượng mà khí nhân được trong quá trình 1-2 là:

0,5

0,25

TR ẦN

5 Q12  vCV T  V0  p2  p0  2

Nhiệt lượng khí nhả ra trong quá trình 3-4:

0,5

Công sinh ra trong quá trình 2-3: A23  p2 (V3  V0 ) Công khí nhận trong quá trình 4-1: A41  p0 (V3  V0 )

0,25 0,5

A23 p 720  2   3 hay p2  3 p0 A '41 p0 720  480

-H

Ó

A

10 00

B

Q V 5 2920  1320 Q34  V3  p2  p0   34  3   4 hay V3  4V0 2 Q12 V0 400

P 3P0

0,5 P0 V0

3V0

V

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Ta có chu trình như hình vẽ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

song song nên:

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a. Hiệu suất chu trình: H 

Ơ

Câu 4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Câu 5 (2,0 điểm) THỰC HÀNH Cho các dụng cụ sau: - Một mặt phẳng nghiêng. - Một khối gỗ nhỏ có khối lượng m đã biết. - Một thước có độ chia tới mm. - Một đồng hồ bấm giây.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hãy đề xuất một phương án thí nghiệm để có thể xác định được nhiệt lượng tỏa ra khi khối gỗ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng. Yêu cầu: 1. Nêu cơ sở lý thuyết và xây dựng các công thức cần thiết. Thang điểm

Nội dung

H

Câu

Ơ

N

2. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm, trình bày các bước tiến hành, đo đạc và tính toán.

Y

Vận tốc tại chân mặt nghiêng là v m.v 2 Với v 2  2.a. ; 2

2. 2 ) t2

Ó

2. Cách tiến hành:

A

 Q  m(g.h 

2 a.t 2 a  2 2 t

10 00

B

Q  m.g.h 

TR ẦN

Chọn mốc thế năng tại chân mặt nghiêng. Vận tốc ban đầu bằng 0.

Ý

-H

+ Thả cho vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt nghiêng đến chân mặt nghiêng. Đồng thời bấm đồng hồ đo thời gian t vật chuyển động từ đỉnh tới chân mặt phẳng nghiêng.

-L

1,0

+ Đo chiều cao h của mặt nghiêng

ÁN

+ Đo chiều dài

của mặt nghiêng.

.....................HẾT.....................

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Thay vào công thức trên xác định được Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

1,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP G

Gọi : h là chiều cao của mặt nghiêng; l là chiều dài mặt nghiêng.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

h

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhiệt lượng tỏa ra đúng bằng phần cơ năng đã mất khi vật trượt đến chân mặt nghiêng.

N

1. Cơ sở lý thuyết để tiến hành:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Người ra đề (Ký, ghi rõ Họ tên - Điện thoại liên hệ)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lê Thị Hoài

SĐT: 0915305750

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƢỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC

LƢƠNG VĂN TỤY

DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2018

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Môn: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài 180 phút

H

Ơ

N

(Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang)

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

Hình 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2R

A

10 00

B

Câu 2. Cơ học vật rắn (4,0 điểm) Hai quả đặc cầu đồng chất 1 và 2 có bán kính tương ứng là R và 2R được làm bởi cùng một loại vật liệu, được dán chặt với nhau để tạo thành vật rắn. Ban đầu hai quả cầu được đặt thẳng đứng trên mặt bàn nằm ngang, quả nhỏ ở dưới (Hình 2). Do sự mất cân bằng nhẹ, hệ bị đổ xuống. Tìm vận tốc của tâm các quả cầu ở thời điểm ngay trước khi quả cầu lớn chạm sàn. Xét hai trường hợp: 1. Ma sát giữa quả bóng ở dưới và bề mặt là rất lớn do đó không có hiện tượng trượt trong suốt thời gian chuyển động. 2. Hoàn toàn không có ma sát giữa quả bóng dưới và bề mặt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1  a n1 1 a

H Ư

Cho biết : 1  a  a 2  a3  ...  a n 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. Cơ học chất điểm (5,0 điểm) Tại đầu một tấm ván người ta đặt một vật nhỏ có khối lượng bằng hai lần khối lượng tấm v0 ván. Ban đầu cả hai vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v 0 hướng về phía bức tường thẳng Hình 1 đứng (Hình 1). Vectơ vận tốc hướng dọc theo tấm ván và vuông góc với tường. Bỏ qua ma sát giữa tấm ván và mặt bàn. Coi va chạm giữa tấm ván và tường là tuyệt đối đàn hồi và xảy ra tức thời, còn hệ số ma sát giữa vật và ván bằng  . 1. Tìm quãng đường x1 mà vật nhỏ đi được so với tấm ván sau lần va chạm đầu tiên. 2. Tìm độ dài cực tiểu của tấm ván để vật không bao giờ chạm vào tường.

Câu 3. Cơ học thiên thể (4,0 điểm) Trong không gian ở cách xa các thiên thể, có bốn ngôi sao giống nhau cùng khối lượng m. Tại thời điểm t1, bốn ngôi sao nằm tại 4 đỉnh của một hình vuông nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R, vận tốc của 4 ngôi sao có độ lớn như nhau và hướng tiếp tuyến với đường tròn theo cùng một chiều. Thừa nhận rằng quỹ đạo của mỗi ngôi sao giống nhau, có dạng elip với O là một trong hai tiêu điểm. Ở thời điểm t2 sau đó, khoảng cách từ mỗi ngôi sao đến O là nhỏ nhất và bằng r (r < R) trong đó vị trí của mỗi ngôi sao nằm ở phía đối diện với vị trí của nó tại thời điểm t1 so với điểm O. Cho hằng số hấp dẫn là G. 1. Tìm cơ năng của hệ. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2. Hãy xác định: a) Các bán trục của elip quỹ đạo của mỗi ngôi sao. b) Khoảng thời gian ∆t = t2 – t1.

p

2

N Ơ

3

V

Hình 3

--------------HẾT--------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 5. Phƣơng án thực hành (3,0 điểm) Đo hệ số ma sát trượt giữa một vật bằng gỗ và mặt bàn nằm ngang. Dụng cụ được dùng: - Vật nhỏ hình hộp chữ nhật bằng gỗ. - Mặt bàn nằm ngang có giá treo cố định. - Một lò xo nhẹ chưa biết độ cứng, hai đầu có móc treo và hệ thống để gắn chặt lò xo với các vật khác. - Thước thẳng dài có độ chia phù hợp. Yêu cầu trình bày: - Cơ sở lý thuyết. - Các bước tiến hành. - Xử lý kết quả (không yêu cầu đánh giá sai số).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

4

U

Y

N

H

1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4. Nhiệt học (4,0 điểm) Một mol khí lí tưởng đơn nguyên tử biến đổi trạng thái theo một chu trình trong hệ tọa độ p-V như Hình 3. Các quá trình 2-3 và 4-1 là đoạn nhiệt thuận nghịch; các quá trình 1-2 và 3-4 là các đoạn thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ. Biết rằng hệ số góc của đường 1-2 gấp 3 lần hệ số góc của đường 3-4. 1. Tính nhiệt dung của các quá trình 1-2 và 3-4 theo hằng số các khí R. 2. Tính hiệu suất của chu trình.

2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƢỜNG THPT CHUYÊN LƢƠNG VĂN TỤY

HDC THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2018 Môn: VẬT LÝ 10 (Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang)

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Điểm

Ơ H N

1. - Sau khi va chạm với tường, ván có vận tốc v0 hướng ngược lại. Do vật không rời ván nên áp dụng định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn năng lượng, ta có :

N

Nội dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,0

G

v0 2v 2 ; x1  0 3 3g

B

2

1,0

10 00

V  2 1  v 1 3 v2  1 ; x2     3 3g g

TR ẦN

H Ư

2. Sau khi vật dừng lại trên ván, vật và ván lại tiếp tục chuyển động như một vật với vận tốc v1 hướng vào tường, quá trình lặp lại như trên. Sau va chạm lần hai, vận tốc của vật và ván khi vật đã ngừng trượt và quãng đường x2 vật đi thêm được so với ván:

Ó

A

- Quá trình như vậy lặp lại nhiều lần, và tổng quãng đường vật đi được trên ván là :

-H

s  s1  s2  ...  sn 

2v02  1 1 1 1   2  ...  n  3g  9 9 9 

0,5

1 n 2v 3v02  1 9    1  n  . 1 3g 1  4 g  9  9

Ý

1

0,5

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

2 0

IỄ N D

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải hệ trên → v1 

0,5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

2mv0  mv0  3m.v1 1 1 .2mg .x1   3m  v02   3mv12 , 2 2 trong đó v1 là vận tốc khi vật và ván khi vật đã ngừng trượt trên ván, x1 là quãng đường vật đi được trên ván sau va chạm đầu tiên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1 (5 điểm)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 (4 điểm)

- Để vật không rời ván thì độ dài ván lớn hơn hoặc bằng quãng đường s sau nhiều lần va chạm n    : l  lim s 

3v02 . Vậy để 4µg

vật không va vào tường độ dài tối thiểu của ván là l 

3v02 4 µg

n 

1. Gọi m là khối lượng của bóng nhỏ thì khối lượng của bóng lớn là 8m. Vì ma sát giữa bóng dưới và bề mặt rất lớn nên hệ quay quanh điểm tiếp xúc giữa bóng dưới và mặt bàn. - Khi bóng trên bắt đầu chạm sàn thì đường nối tâm của chúng lập với

0,5

0,5

O2 O1

H

0,25

K 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

phương ngang 1 góc  = góc O2O1H với sin  = R/3R = 1/3. Gọi 0,25 K là điểm tiếp xúc giữa bóng dưới và mặt bàn. 2 2 - Ta có: O1H  (3R)  R  2 2R

Ơ

N

0,25

N

H

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0,25

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B

K

G O2

O1

Ý

-H

Ó

A

10 00

0,25 0,25

TR ẦN

1920gR v 2  .O 2 K  551 2. Không có ma sát: - Khối tâm G của hệ cách O1 1 đoạn 8R/3; cách O2 1 đoạn R/3 - Vì không có ngoại lực theo phương ngang nên khối tâm chuyển động theo phương thẳng đứng. Tâm O1 chuyển động theo phương ngang nên ta xác định được vị trí tâm quay tức thời của hệ như hình vẽ

-L

- Từ hình vẽ ta tính được: KO1 = 8R/9; KO2 =

649R 9

- Momen quán tính của hệ đối với K là: 2 2 649 2 3514  8R  2 2 2 I K  mR  m  R  mR 2   .8m.4R  8m. 5 81 45  9  5 - Định luật bảo toàn cơ năng: 720g 1 8mg.3R  8mg.R  IK 2    2 1757R - Vận tốc tâm của các quả cầu khi đó: 8 720gR v1  .O1K  9 1757

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

 O2 K  (2R)2  O1H 2  2 3R - Momen quán tính của 2 quả bóng đối với K tại thời điểm chạm sàn là: 2 7 I1  mR 2  mR 2  mR 2 5 5 2 544 I 2  .8m.4R 2  8m.4R 2  mR 2 5 5 - Gọi  là tốc độ góc của hệ ngay trước khi chạm sàn. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng với gốc thế năng tại O1: 160g 1 8mg.3R  8mg.R  (I1  I 2 )2    2 551R - Vận tốc tâm của các quả cầu khi đó là: 160gR v1  .R  551

v 2  .O 2 K 

1 467280gR 9 1757

0,5

0,5

0,5

0,25 0,25

4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


R v (1) r

0,5

Y 0,5

Đ ẠO

+ Cơ năng của hệ:

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

(2 2  1)Gm r . (3) 2 R( R  r )

U

1 2 1 Gm 2 Gm 2 Gm 2 Gm 2 2 (2) 4. mv  4 2  4. mv '  4 2 2 2R 2 2r R 2 r 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 (2 2  1)Gm2 Gm2 Gm2 W  4. mv  4 2   0 (4) 2 2R Rr R 2

N

G

0,5

H Ư

2.

http://daykemquynhon.ucoz.com

a

c

TR ẦN

v

b

10 00

B

O

v'

r

Ó

A

R

-H

a) Dễ thấy hai thời điểm t1 và t2 mỗi ngôi sao ở các cận điểm.

Ý

Suy ra: a 

Rr (5) 2

0,25

-L

Khoảng cách từ tâm elip đến tiêu điểm O: c

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

N

+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng tại t1, t2:

+ Giải hệ (1) và (2) suy ra: v 

Ơ

mvr  mv ' r → v ' 

N

1. Do tính đối xứng nên tại mọi thời điểm các ngôi sao luôn nằm tại 4 đỉnh của 1 hình vuông nào đó. + Gọi v và v’ lần lượt là vận tốc của 1 ngôi sao tại thời điểm t1 và t2 trong hệ quy chiếu khối tâm. Đối với ngôi sao bất kì, hợp lực tác dụng luôn có hướng đi qua O. Áp dụng định luật bảo toàn mô-men động lượng đối với trục quay qua O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo:

H

3 (4 điểm)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Rr (6) 2

0,25 0,25

Suy ra: b  a 2  c 2  Rr (7) b) Áp dụng định luật II Kepler:

L dS 1 2 d (8)  r1  dt 2 dt 2m

0,25

Trong đó r1 là bán kính véc tơ từ O tới ngôi sao; dφ là góc mà bán kính véc tơ quét trong thời gian dt; L là mô men động lượng của mỗi ngôi sao. Gọi T là chu kì quay của mỗi sao, từ (8) suy ra: S T 2mS 2m ab 2 ab L 0,5   (9) dS    dt → T  0

2m 0

L

mvR

vR

0,5 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1. + Phương trình các đường thẳng 1-2 và 3-4 có dạng p = kV (k là hệ số góc) → dp = kdV (1) 0,5 + Áp dụng nguyên lí I nhiệt động lực học dạng vi phân: 3 0,25 dQ = dU + dA → CdT = RdT + pdV (2)

Ơ

2

H

+ Áp dụng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép: pV = RT → pdV + Vdp = RdT (3) + Từ (1) và (3) → pdV + VkdV = RdT

H Ư

TR ẦN

B 10 00

U

Y

0,5

0,25 0,25 0,25

0,25

1

 k  1 → V2   2  V3 (7)  k1 

Ó

A

Tương tự cho quá trình đoạn nhiệt 4-1: 1

 k  1 → V4   1  V1 (8)  k2 

Ý

-H

p4 V4 = p1V1 → k 2 V41 = k1V11

-L

+ Thay (7), (8) vào (5) và (6) ta có: 2   1   k 2 2  2 Q1 = 2k1( V  V ) = 2k1   V3  V1 - V12 ) =   k1       2 2 1    2k11  k 21 V32  k11 V12      2   1   k 2 2 2 2  1 Q2 = 2k2( V3  V4 ) = 2k2 V3    V1 - V12 ) =    k2      1 2 2    2k 21  k 21 V32  k11 V12     

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

2. + Nhiệt lượng nhận từ nguồn nóng: Q1 = Q12 = C(T2 – T1) = 2R(T2 – T1) = 2 (p2V2 – p1V1) Gọi hệ số góc của 1-2 là k1 thì phương trình của 1-2 là p = k1V → Q1 = 2k1( V22  V12 ) (5) + Nhiệt lượng khí tỏa ra cho nguồn lạnh: Q2 = Q34 = C(T3 – T4) = 2R(T3 – T4) = 2 (p3V3 – p4V4) Gọi hệ số góc của 3-4 là k1 thì phương trình của 3-4 là p = k2V → Q2 = 2k2( V32  V42 ) (6) + Xét quá trình đoạn nhiệt 2-3:

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25 0,25 0,25

N

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

1 RdT (4) 2 3 1 + Thay (4) vào (2) → CdT = RdT + RdT → C = 2R 2 2

Mà kV = p → 2pdV = RdT → pdV =

p2 V2 = p3V3 → k1V21 = k 2 V31

N

4 (4 điểm)

( R  r )3 T   2 2(2 2  1)Gm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Thay v từ (3) vào (9) suy ra: t 

2 2

2 1

0,25

0,25

+ Hiệu suất của chu trình:

6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1

0,25

 k  1 Q H  1 2  1  2  Q1  k1 

H

* Cơ sở lý thuyết: - Điều kiện cân bằng của con lắc lò xo thẳng đứng: Fđh = P ↔ k∆l = mg (1) (∆l là độ dãn của lò xo khi cân bằng) 0,5 - Xét con lắc lò xo nằm ngang: Đưa vật đến vị trí lò xo nén đoạn x2 rồi thả nhẹ, vật sẽ dừng lại khi lò xo dãn ra một đoạn cực đại x2. Định luật bảo toàn năng lượng:

N

0,25

≈ 24%

TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

0,5

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 2 1 2 kx 2  kx1 = - μmg(x1 + x2 ) 2 2 2mg (2) → x1 – x2 = k x x Từ (1) và (2) suy ra   1 2 2l

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

5 (3 điểm)

k2 1 5 1  và   ta được: H = 1    k1 3 3 3

Ơ

Thay

5 1 3 5 1 3

0,5 0,25

0,25

0,25

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Đo Δl, x1, x2 suy ra µ. * Các bước tiến hành: - Vẽ hình minh họa: - Đo chiều dài tự nhiên của lò xo l0. - Móc vật vào lò xo rồi treo đầu trên của lò xo vào giá để tạo ra con lắc lò xo thẳng đứng. Đo chiều dài lò xo khi cân bằng l → ∆l = l – l0 - Gắn một đầu lò xo vào thân giá, đầu kia gắn vật để tạo ra con lắc lò xo nằm ngang. Đặt vật tại vị trí lò xo không biến dạng (dài l0). - Đẩy vật để lò xo nén một đoạn, đo chiều dài l1 → x1 = l0 – l1 - Thả nhẹ để vật chuyển động , đến khi vật dừng thì đo chiều dài l2 của lò xo → x2 = l2 – l0

0,25

-L

Ý

x x * Kết quả:   1 2 2l

x2

l1

x1

l0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

l2

----------HẾT----------

7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


SỚ GD& ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

ĐỀ THI HSG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN DUYÊN HẢI BẮC BỘ MÔN VẬT LÝ LỚP 10 Năm học 2017 – 2018 Thời gian 180 phút

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

H

Bài 1. (5 điểm)

TR ẦN

Bài 2. (4 điểm)

10 00

B

Khung chử nhật ABCD cấu tạo bởi các thanh hình trụ đồng chất giống nhau, AD và BC liên kết với nhau bởi thanh MN hàn chặt ở hai đầu. Khối lượng khung ABCDMN là m. P là hình cầu đồng chất gắn với AB, tâm O1 nằm trên AB, khối lượng m, bán kính r, momen

A

quán tính I  2mr 2 /5 đối với trục AB, trục này quay quanh hai điểm A, B trên khung. Q là một hình trụ đồng chất gắn với CD, tâm O2, khối lượng m, bán kính r, momen quán tính

Ó

J  mr 2 /2 đối với trục CD, trục này quay quanh hai điểm C, D trên khung. O 1O2 đi qua khối

TO

ÁN

-L

Ý

-H

tâm G của hệ. Bỏ qua ma sát ở các chổ tiếp xúc A, B, C, D. Hệ được đặt không vận tốc đầu trên đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α và chỉ xét đến chuyển động tịnh tiến thẳng của khung song song mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát lăn trên mặt nghiêng của hình cầu và hình trụ được bỏ qua, hệ số ma sát trượt của hình cầu và hình trụ đều bằng μ. Tính gia tốc của G theo α. Biện luận theo α các trường hợp: P và Q lăn không trượt; Q trượt và P lăn không trượt; P và Q trượt.

Đ IỄ N

y

D

M

P

D

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

b) Trong điều kiện chó đuổi kịp thỏ, tìm biểu thức quãng đường mà mỗi con đi được cho đến khi gặp nhau theo a, v1 và v2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

a) Vận tốc của thỏ và chó phải thỏa mãn điều kiện nào thì chó đuổi kịp thỏ.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Một con chó chạy với tốc độ không đổi v1 đuổi theo con thỏ, con thỏ chạy dọc theo một đường thẳng với tốc độ v2. Con chó luôn hướng đến vị trí của con thỏ. Tại thời điểm ban đầu cả hai con vật cùng ở trên một đường thẳng vuông góc với hướng chạy của thỏ và cách nhau một khoảng a.

G

O1

O2

G

Q

Q

P

B

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C

x

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3. (4 điểm)

-H

Ó

A

a) Chứng tỏ rằng, khi trạng thái cân bằng của hệ được thiết lập lại thì áp suất của không khí không thay đổi so với ban đầu.

ÁN

Câu 5. (3 điểm)

-L

Ý

b) Tìm x.

TO

Một cái cốc có dạng hình trụ đáy tròn, khối lượng M, thể tích bên trong cốc là V t. Trên thành cốc theo phương thẳng đứng có các vạch chia để đo thể tích và đo độ cao chất lỏng. Đáy cốc và thành cốc có độ dày như nhau, bỏ qua sự dính ướt. Được dùng một chậu to đựng nước, hãy lập phương án xác định độ dày d của thành cốc, diện tích đáy ngoài S và khối lượng riêng ρc của chất làm cốc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Một xilanh đặt thẳng đứng có tiết diện thay đổi như hình vẽ. Giữa hai pittong có n mol không khí. Khối lượng và diện tích tiết diện các pittong lần lượt là m1, m1 m2, S1, S2. Các pittong được nối với nhau bằng một thanh nhẹ có chiều dài không đổi và trùng với trục của xilanh. Cho áp suất khí quyển là p 0 và bỏ qua khối lượng khí trong xilanh so với khối lượng pittong. Bỏ qua ma sát giữa xilanh và pittong. Khi tăng nhiệt độ khí trong xilanh m2 thêm T thì các pittong dịch chuyển một đoạn x.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

Câu 4. (4 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Một thiết bị gồm một ống mảnh thẳng đứng và một ống rộng nằm ngang nối với nhau như hình vẽ, phần thẳng đứng nhúng vào chất lỏng có khối lượng riêng  ρ1, đầu phần ống nằm ngang bịt kín và có tiết diện lớn hơn nhiều so với tiết diện phần thẳng đứng. Chiều dài phần ống nằm ngang là L. Khối lượng riêng và áp suất khí quyển bên ngoài (được xem là khí lí tưởng) h là ρa và pa. Ban đầu áp suất và khối lượng riêng của khí bên trong ống và bên ngoài là như nhau. Cho thiết bị quay quanh một trục thẳng đứng với tốc độ góc ω. Bỏ qua sự thay đổi áp suất và khối lượng riêng không khí theo độ cao, bỏ qua hiện tượng mao dẫn và ma sát bề mặt, nhiệt độ không thay đổi trong cả quá trinhg. Tìm chiều cao h mà chất lỏng dâng lên trong ống thẳng đứng, lấy đến bậc 2 của ω.

---------- HẾT--------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


SỚ GD& ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN DUYÊN HẢI BẮC BỘ MÔN VẬT LÝ LỚP 10

Ơ

Năm học 2017 – 2018

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TR ẦN

0,5 đ

(2)

v1

- Đạo hàm theo x hai vế (1) ta có: dt dt y '(x)  x.y"(x)  y '(x)  v 2  v2   x.y"(x) (3) dx dx

10 00

B

0,5 đ

- Từ (2) và (3) ta có: dy '(x) v 2 dx v1 x.y"(x)  1  y '(x) 2   v2 1  y '(x) 2 v1 x

x

0,5 đ

-H

Ó

A

O

TO

0

v2

 x v  y '(x)  1  y '(x) 2    a

Đ

IỄ N

v2

v 2 x dx v2  x v 2 ln y '(x) 1 y '(x) (ln x ln a) ln           v1 a 1  y '(x) 2 v1 a x dy '(x)

ÁN

y'( x )

-L

Ý

- Tại t = 0 thì y’(x) = 0 và x = a, lấy tích phân hai vế phương trình trên ta có:

1

2 v2 v1

1

2v 2

v2

1,0 đ

xv  x v  1  y '(x) 2     2   y '(x)  y '(x) 2 a a 1

 x/a   1  1  x/a vv  x/a  vv     v 2  v 2  x/a  2

2

1

1

2

1

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5 đ

v2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

H Ư

y

(1)

ds  v1dt  (dx) 2  (dy) 2  dx 1  y '(x) 2

 y '(x) 

D

N

- Xét chuyển động của con chó: v ty  xy '(x)  y  v 2 t tan    y '(x)  2 x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Bài 1. (5 điểm) Một con chó chạy với tốc độ không đổi v1 đuổi theo con thỏ, con thỏ chạy dọc theo một đường thẳng với tốc độ v2. Con chó luôn hướng đến vị trí của con thỏ. Tại thời điểm ban đầu cả hai con vật cùng ở trên một đường thẳng vuông góc với hướng chạy của thỏ và cách nhau một khoảng a. a) Vận tốc của thỏ và chó phải thỏa mãn điều kiện nào thì chó đuổi kịp thỏ. b) Trong điều kiện chó đuổi kịp thỏ, tìm quãng đường mà mỗi con đi được cho đến khi gặp nhau. HD: 5đ Bài 1

  

v v v v v 1 1   1 v1  v 1 1 v v1  1 v  v v  x  a  a x  a dx     0,5 đ  v 2 v  v     1 2 v v1  v 2      2a Chó sẽ đuổi kịp thỏ nếu khi cho x  0 thì y phải có giá trị hữu hạn. Điều này chỉ xảy ra 0,5 đ

v v 1 x   y     x/a  v   x/a  v 2a 2

1

2

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 v  nếu 1  2   0  v1  v 2 .  v1 

s 2  y x 0 

Quãng đường thỏ chạy:

s1  v1

av1v 2 v12  v 22

0,5 đ

N

Quãng đường thỏ chạy:

s2 av 2  2 1 2 v 2 v1  v 2

N

H

Ơ

0,5 đ

D

y P

10 00

B

M

G

Ó Ý N

C

x

ÁN

-L

B không trượt; P và Q trượt.

Q

Q

-H

P

G

O2

A

O1

4đ F1

D

IỄ N

Đ

ÀN

HD: Câu 2 Ta có thể biểu diễn các lực tác dụng lên khung như hình vẽ. Ở các trục quay, các tác động của hình cầu lên khung được xác định bởi lực F1 và một momen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

TR ẦN

H Ư

N

G

CD, tâm O2, khối lượng m, bán kính r, momen quán tính J  mr 2 /2 đối với trục CD, trục này quay quanh hai điểm C, D trên khung. O1O2 đi qua khối tâm G của hệ. Bỏ qua ma sát ở các chổ tiếp xúc A, B, C, D. Hệ được đặt không vận tốc đầu trên đỉnh mặt phẳng nghiêng góc α và chỉ xét đến chuyển động tịnh tiến thẳng của khung song song mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát lăn trên mặt nghiêng của hình cầu và hình trụ được bỏ qua, hệ số ma sát trượt của hình cầu và hình trụ đều bằng μ. Tính gia tốc của G theo α. Biện luận theo α các trường hợp: P và Q lăn không trượt; Q trượt và P lăn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

chất gắn với AB, tâm O1 nằm trên AB, khối lượng m, bán kính r, momen quán tính I  2mr 2 /5 đối với trục AB, trục này quay quanh hai điểm A, B trên khung. Q là một hình trụ đồng chất gắn với

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 2. (4 điểm) Khung chử nhật ABCD cấu tạo bởi các thanh hình trụ đồng chất giống nhau, AD và BC liên kết với nhau bởi thanh MN hàn chặt ở hai đầu. Khối lượng khung ABCDMN là m. P là hình cầu đồng

M1 /O1 đối với O1 (không vẽ trên sơ đồ), các tác động

của hình trụ lên khung được xác định bởi lực F2 và

O1

G

F2

một momen M 2 /O 2 đối với O2. Vì các liên kết không có ma sát nên các thành phần của M1 /O1 và M 2 /O 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

mg

O2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1)

N Ơ H N

I2

mg

0,5 đ

0,5 đ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

ma G  mg sin   Fms1  F1x (5) + ma O1  ma G  mg  N1  Fms1  F1   (6) 0   mg cos   N1  F1y 2 + mr 2 1  r.Fms1 (7) 5 - Các phương trình của hình trụ: ma G  mg sin   Fms2  F2x (8) + ma O2  ma G  mg  N 2  Fms2  F2   (9) 0   mg cos   N 2  F2 y 1 + mr 2  2  r.Fms2 (10) 2 - Từ các phương trình (1), (5), (8) ta có: 3ma G  3mgsin   Fms1  Fms2 (11) - Từ các phương trình (4), (6), (9) ta có: N1  N 2  1,5.mg cos  (12) r.1  r. 2  a G  Nếu hình cầu P và hình trụ Q lăn không trượt: Khử Fms1 và Fms2 ở các phương trình (7), (10) và (11) ta có: 10 a G  a O1  a O2  g sin  . 13 2 4 1 5 Thay vào (11) ta có: Fms1  ma G  mg sin  , Fms2  ma G  mg sin  . 5 13 2 13

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 F2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

G H Ư

O2

TR ẦN

mg - Các phương trình của hình cầu:

N

Fms2

F1

0,5 đ

.Q

(4)

N2

O1 I1

Y

(3)

N1 Fms1

0,5 đ

(2)

U

1 Từ (2) và (3) ta có: F1y  F2y  mg cos  . 2

0,5 đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trên trục 0z là bằng không. - Phương trình động lực học cho khung: ma G  mg sin   F1x  F2x ma G  mg  F1  F2   0  mg cos   F1y  F2 y - Vì khung không quay, cho nên đối với G, ta có: 0  (GO1  F1  M1 /O1 )  (GO 2  F2  M 2 /O 2 )  .e z Chiếu lên trục z ta có: F1y  F2y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

N

10 00

B

TR ẦN

Một thiết bị gồm một ống mảnh thẳng đứng và một ống rộng nằm ngang nối với nhau như hình vẽ, phần thẳng đứng nhúng vào chất lỏng có khối lượng riêng ρ1, đầu phần ống  nằm ngang bịt kín và có tiết diện lớn hơn nhiều so với tiết diện phần thẳng đứng. Chiều dài phần ống nằm ngang là L. Khối lượng riêng và áp suất khí quyển bên ngoài (được xem là khí lí tưởng) là ρa và pa. Ban đầu áp suất và khối lượng riêng

h

-L

Ý

-H

Ó

A

của khí bên trong ống và bên ngoài là như nhau. Cho thiết bị quay quanh một trục thẳng đứng với tốc độ góc ω. Bỏ qua sự thay đổi áp suất và khối lượng riêng không khí theo độ cao, bỏ qua hiện tượng mao dẫn và ma sát bề mặt, nhiệt độ không thay đổi trong cả quá trinhg. Tìm chiều cao h mà chất lỏng dâng lên trong ống thẳng đứng, lấy đến bậc 2 của ω.

ÁN

HD:

0,5 đ

TO

Áp suất và khối lương riêng không khí trong ống nằm ngang không đều. Xét một lớp không khí thẳng đứng có bề dày dx tại khoảng cách x tính từ trục quay: dp (1)  p(x  dx)  p(x)S  2 xSdx   2 x dx

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

H Ư

N

G

0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

39 2 6 cos   3  ma G  mg  sin       mg cos      2 với tan  2  10  5 17 2  2  Kiểu chuyển động này là còn xảy ra khi 1     2 .  Nếu hình cầu P và hình trụ Q đều trượt: Fms1  N1 và Fms2  N 2 . Khi đó a G  a O1  a O2  g  sin    cos   . Câu 3. (4 điểm)  Fms1 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5 đ

U

P lăn không trượt khi Fms1  N1 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

15  cos   g  sin     17  2 

Y

Khử Fms1 và Fms2 ở phương trình (11) ta có: a G  a O1  a O2 

0,5 đ

H

39    N  tan    F ms1 1  39 8 Kiểu chuyển động này xảy ra khi:     1 ; tan 1   . 10 F  N  tan   39  ms2 2  10  Nếu hình cầu P lăn không trượt và hình trụ Q trượt: r.1  a G  Fms1  2ma G /5 và Fms2  N 2 .

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

Coi khí là lí tưởng thì ta có: pV 

m pM M  d  RT    dp RT M RT

d M2 Từ (1) và (2) ta có:  xdx  RT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(2)

(3)

0,5 đ

0,5 đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lấy tích phân, lấy ρ0 là khối lượng riêng không khí ở tại x = 0: 0,5 đ

2

(4)

a

0

dx  a L

(5)

0

Y

0

 M2 L2  M2 2 Lấy gần đúng: e  1 x thay vào (5) ta có: 0  1   a 6RT  2RT  Vì nhiệt độ như nhau tại mọi điểm nên áp suất tại x = 0 là:

TP

.Q

0,5 đ

Đ ẠO

 M2 L2  p0  1   pa 6RT  

G N H Ư

0,5 đ

TR ẦN

Trong ống nhỏ thẳng đứng: M2 L2 2 L2 a p gh h      pa  p0  1gh a 1 6g 1 6RT

0,5 đ

Câu 4. (4 điểm)

B

Một xilanh đặt thẳng đứng có tiết diện thay đổi như hình vẽ. Giữa hai pittong có n mol không

10 00

khí. Khối lượng và diện tích tiết diện các pittong lần lượt là m1, m2, S1, S2. Các

m1

pittong được nối với nhau bằng một thanh nhẹ có chiều dài không đổi và trùng

Ó

A

với trục của xilanh. Cho áp suất khí quyển là p0 và bỏ qua khối lượng khí trong

-H

xilanh so với khối lượng pittong. Bỏ qua ma sát giữa xilanh và pittong. Khi tăng nhiệt độ khí trong xilanh thêm T thì các pittong dịch chuyển một đoạn x.

-L

Ý

m2

ÁN

a) Chứng tỏ rằng, khi trạng thái cân bằng của hệ được thiết lập lại thì áp suất của không khí không thay đổi so với ban đầu.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

M2 2 x 2RT

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5 đ

b) Tìm x.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 Sdx   SL    e

M2 2 x 2RT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

L

N

L

H

Vì bỏ qua lượng khí nằm trong phần ống thằng đứng và áp suất khí ban đầu trong ống là pa, nên ta có:

N

2

Ơ

M x    M2 2 ln    x    0e 2RT  0  2RT

Các lực tác dụng lên hệ (khí + hai pittong) gồm:

m1

D

IỄ N

Đ

a)

ÀN

HD:

0,25

+ Trọng lực: Fg  (m1  m2 )g + Áp lực của không khi lên hai pittong: F1  p0S1 ; F2  p0S2 + Phản lực của phần thành pittong nằm ngang: F  p(S1  S2 ) + Khi trạng thái cân bằng của hệ được thiết lập: Fg  F1  F  F2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

h1

0,25 h2

0,25 m2

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 (m1  m2 )g  p0S1  p0S2  p(S1  S2 ) m1  m 2 g  const S1  S2

(1)

0,5

- Nhận xét: Áp suất khí trong xilanh không đổi vì trạng thái cân bằng được duy trì.

(3)

0,5

N

nRT p0 (S1  S2 )  (m1  m 2 )g

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Giải hệ (1), (2) và (3) ta được: x 

(h1S1  h 2S2 )p nR

G

T

Đ ẠO

(2)

(h1S1  h 2S2 )p  nR T

0,5

TP

 (h1S1  h 2S2 )T  T(S1  S2 )x

0,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5. (3 điểm) Một cái cốc có dạng hình trụ đáy tròn, khối lượng M, thể tích bên trong cốc là Vt. Trên thành cốc theo phương thẳng đứng có các vạch chia để đo thể tích và đo độ cao chất lỏng. Đáy cốc và thành cốc có độ dày như nhau, bỏ qua sự dính ướt. Được dùng một chậu to đựng nước, hãy lập phương án xác định độ dày d của thành cốc, diện tích đáy ngoài S và khối lượng riêng ρ c của chất làm cốc. HD:

ÀN

TO

Cơ sở lí thuyết: - Gọi h là mức nước ngoài cốc, ρ là khối lượng riêng của nước, m và V là khối lượng và thể tích nước trong cốc. Ta có: g(d  h)S  (M  m)g  (d  h)S  M  V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

h1S1  h 2S2 (h1  x)S1  (h 2  x)S2  T T  T

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H N

hệ đi lên một đoạn x. Ta có:

Mặt khác:

Ơ

Vì áp suất khí trong xilanh không đổi nên khi tăng nhiệt độ, thể tích khí tăng, do đó

b)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 p  p0 

D

IỄ N

Đ

M  1  d  (1) Hay h  V   S  S  - Biểu thức (1) cho thấy h là hàm bậc nhất của Vt. - Với hai cặp giá trị h1, h2, … và V1, V2, … ta có: V  V1 (2) S 2 h 2  h1 - Thay (2) vào (1) ta tính được d:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vin

h

0,5 đ

S 0,5 đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5 đ M  V1 (M  V1)(h 2  h1 ) (3)  h1   h1 S (V2  V1 ) - Gọi H là độ cao của cốc, H0 là độ cao thành trong của cốc, r là bán kính trong, R là bán kính ngoài của cốc, V0 là thể tích chất làm cốc, S0 là diện tích đáy trong của cốc, ta có: V V S S H  H 0  d; H 0  t  t2 ; R  rd  r  d. S0 r   0,5 đ M M M (4)  c    V0 S(H 0  d)  V   Vt S  d  Vt  2  ( S  d )  0,5 đ

0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

+ Cho nước vào cốc với thể tích V, thả cốc vào chậu, xác định mực nước ngoài cốc là h. + Tiến hành nhiều lần để được bẳng số liệu sau: h V d S h1 V1 h2 V2 … … + Tiến hành xử lí số liệu theo các công thức (2), (3) và (4).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO

Các bước thí nghiệm:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

d

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: VẬT LÝ. KHỐI: 10 (Thời gian: 180’ không kể thời gian giao đề)

H

Ơ

N

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Y

N

Câu 1. (5 điểm)

Đ ẠO

Tìm giá trị cực đại và cực tiểu của tốc độ góc của phép quay đó. Coi mặt đất là phẳng và bỏ qua ma sát của không khí.

G

2. Cùng vị trí và thời điểm ném hòn đá, người ta ném thẳng đứng lên trên một hòn

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

bi cũng với vận tốc ban đầu v0. Hỏi góc α phải bằng bao nhiêu để khoảng cách

TR ẦN

giữa hai vật là cực đại. Khoảng cách cực đại đó bằng bao nhiêu? Cho rằng khi

B

chạm đất, vận tốc của hai vật lập tức triệt tiêu.

10 00

Câu 2. (4 điểm)

Một vành tròn mảnh khối lượng m bán kính R

Ó

A

quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc với

-H

mặt phẳng của vành với vận tốc góc 0 .

α

-L

Ý

Người ta đặt nhẹ nhàng vành xuống chân của

ω0

Hình 1

ÁN

một mặt phẳng nghiêng góc  so với phương

TO

ngang (như Hình 1). Hệ số ma sát trượt giữa vành và mặt phẳng nghiêng là  . Bỏ

ÀN

qua ma sát lăn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

với mặt phẳng nằm ngang một góc α. Trong quá trình bay, vec-tơ vận tốc quay.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

1. Một hòn đá được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v 0 theo phương hợp

D

IỄ N

Đ

1. Tìm điều kiện của góc α để vành đi lên trên mặt phẳng nghiêng. 2. Tính thời gian để vành lên đến độ cao cực đại và quãng đường vành đi lên được trên mặt phẳng nghiêng. Câu 3. (4 điểm) Một tàu vũ trụ chuyển động theo quỹ đạo tròn quanh Trái đất ở độ cao h = R D (RD = 6400 km là bán kính Trái đất). Tại thời điểm tàu vũ trụ có vận tốc v0 thì từ tàu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

phóng ra một robot thăm dò có vận tốc u cùng hướng với v0 để đi tới một hành tinh khác. Vận tốc phần còn lại của tàu ngay sau khi phóng có vận tốc v1 ngược hướng với u và sau đó chuyển động theo một quỹ đạo elip đi tới gần bề mặt Trái

H

Ơ

1. Hỏi khối lượng của robot có thể chiếm một phần tối đa bằng bao nhiêu khối

N

đất ở điểm đối diện với với điểm xuất phát của robot.

N

lượng của tàu vũ trụ.

Đ ẠO

cho tàu.

G

Câu 4. (4 điểm)

N

TR ẦN

tưởng đơn nguyên tử thực hiện một chu trình biến đổi 1 – 2 – 3 – 4 – 1 cho trên Hình 2.

theo p0, V0.

2

3p0

2p0

1

3

p0

10 00

B

1. Tính công sinh ra trong một chu trình

p

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trong một động cơ nhiệt có n mol khí lý

A

2. Tìm hiệu suất của chu trình.

4 2V0 3V0 4V0 V

-H

Ó

Hình 2

Ý

3. Tìm hiệu suất lí tưởng của một động cơ có nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh là

ÁN

-L

nhiệt độ cao nhất và thấp nhất của chu trình trong Hình 2.

TO

Câu 5. (3 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

phương tiếp tuyến để tàu trở lại quỹ đạo ban đầu. Tính năng lượng cần cung cấp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2. Khi tàu quay trở lại vị trí mà robot được phóng ra thì người ta tăng tốc tàu theo

ÀN

Cho các dụng cụ sau:

D

IỄ N

Đ

- Một mặt phẳng nghiêng có thể thay đổi góc nghiêng α O2

- Lực kế

O1

- Bình chứa nước và nước đã biết trọng lượng riêng  0 . - Thước đo góc. - Một hình cầu bằng thuỷ tinh, bên trong có một bọt khí

Hình 3

hình cầu (Hình 3). Thuỷ tinh đã biết trọng lượng riêng γ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Yêu cầu: Xác định đường kính của hình cầu, của bọt khí và khoảng cách O1O2 từ tâm hình cầu đến tâm bọt khí.

SĐT: 0906438314

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

GV: Phan Thế Hiếu

N

Biết rằng quả cầu chìm hoàn toàn trong nước, khối lượng móc treo không đáng kể.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM HỌC 2017-2018 MÔN THI: VẬT LÝ. KHỐI: 10 (Thời gian: 180’ không kể thời gian giao đề)

N

H

Ơ

N

SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

vx = v0cosα, v y  v0 sin  gt ; x1 = v0(cosα)t; y1 = v0 ( sin )t 

gt 2 2

0,5

H Ư

Xét tại thời điểm t, lúc đó vt hợp với phương ngang một góc φ.

vt với R là bán kính chính khúc) R

TR ẦN

Ta có ω =

vt2 v Gia tốc hướng tâm an   g cos   g x R vt

A

gvx gv0cos  2 2 2 vt v0 cos   (v0 sin  gt ) 2

Ó

 

10 00

B

0,5

-H

gv0cos

Ý

 gt 2   2 g  v0 ( sin )t   2  

gv0cos v02  2 gy1

0,75

ÁN

v02

-L



TO

ωmax khi v02  2 gy1   y1max min

ÀN Đ IỄ N

v0 sin g  max  g v0cos

0,75

gv0cos v02

0,5

ωmin khi v02  2 gy1   y1 = 0  min  max

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1. Xét chuyển động của hòn đá

Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nội dung

Ý

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1 (5 điểm)

y1max khi vy = v0sinα – gt = 0  t =

D

Y

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

2. Xét hòn bi gt 2 2v y2  v0t  ; x2  0; t  0 2 g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét hòn đá 2v sin gt 2 y1  v0 (sin  )t  ; x1  v0 (cos )t ; t  0 2 g

0,25

N

Khoảng cách giữa hai vật tại thời điểm t

Y U .Q

0,25

G

0,25

Nội dung

Điểm

10 00

B

4 2 v02 2 dmax = , khi sin      420 3 3 3 g

-H

Ó

A

Câu 2: (4 điểm) Ý

Ý

1.

Fms

ω0

ÀN

TO

ÁN

-L

N

Đ IỄ N D

N TR ẦN

2

α

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

32v04 d  27 g 2

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

sin  sin  1 (1  sin )  2 2 27

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số Ta có

0,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

8v04 2 32v04 sin  sin  Xét f ( )  2 sin  (1  sin )  2 (1  sin ) 2 2 g g

N

2v0 sin 8v04 2  t (vì ) sin (1    sin ) g g2

TP

d 2  2vo2t 2 (1  sin ) 

H

Ơ

d  ( y1  y2 ) 2  x12

P

Do vận tốc ban đầu của khối tâm bằng 0 nên khi đặt xuống vành vừa quay vừa trượt trên mặt phẳng nghiêng.

0,5

Phương trình động lực học cho chuyển động của khối tâm: Fms  mgsin  ma  mg cos  mg sin   ma

0,5

a  g (  cos  sin  )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Để vành đi lên được mặt phẳng nghiêng thì a > 0 → μ > tanα 0,5 2. Vận tốc khối tâm tăng dần trong khi vận tốc góc giảm dần. Đến khi v =

N

ω.R thì vành sẽ lăn không trượt. Ta xét 2 giai đoạn:

H

 g cos 

N

0,25

Y

R

U

Phương trình chuyển động quay:  Fms .R  mR 2    

Ơ

* Giai đoạn vừa quay vừa trượt

G

.t1

0 R g (2  cos   sin  )

0 R (2  cos   sin  )

0,5

0,25

10 00

B

→ v1  (  cos   sin  ).

Quãng đường mà vành đi lên được trong giai đoạn này

Ó

A

v12 02 .R 2 (  cos   sin  )  S1  2a  2 cos   sin  2 .2 g

-H

0,25

-L

Ý

* Giai đoạn lăn không trượt: Lực ma sát nghỉ hướng lên trên. Phương

ÁN

trình động lực học cho chuyển động quay quanh tâm quay tức thời:

TO

mgR sin   2mR 2   

 g sin  2R

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

Gia tốc khối tâm của vành là: a '   .R 

D

N

R

H Ư

Do v1  1.R  t1 

 g cos 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1  0   t1  0 

Đ ẠO

v1  at1  g ( cos  sin  )t1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

góc lúc này là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đến thời điểm t1, vành kết thúc trượt. Vận tốc của khối tâm và vận tốc

 g sin  2

Thời gian vật chuyển động lên trong giai đoạn này được xác định từ phương trình

0  v1  at2  t2  (  cos   sin  ).

20 R g sin  (2 cos   sin  )

0,25

Quãng đường vật lên được trong giai đoạn này:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 2

 0 R v12  1   (  cos   sin  ). s2   2a '  2 cos   sin   g sin 

0,25

0 R g sin 

0,25

Quãng đường vật đi lên s  s1  s2 

02 R 2 (  cos  sin  ) 2 g sin  (2 cos   sin  )

0,25

1. v1

m

Gọi M là khối lượng của tàu vũ trụ và

u

v0

m là khối lượng của robot.

G

A

N

Tại thời điểm tàu phóng ra robot, áp

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

dụng định luật bảo toàn động lượng:

TR ẦN

mu  M 1v1  Mv0

O B

v2

B

 mu   M  m  v1  Mv0

10 00

Suy ra:

m v0  v1 (1)  M u  v1

0,5

Ó

A

Áp dụng định luật II Niu-tơn cho chuyển động của con tàu trên quỹ đạo

2

Mv02 GM D  v0  2 RD 2 RD

-L

 2RD 

Ý

M D .M

0,5

ÁN

G

-H

tròn bán kính R = h + RD = 2RD:

TO

Vì ở rất xa Trái đất (sau khi phóng một thời gian) nên động năng và thế

Đ

ÀN

năng hấp dẫn của trạm tại đó đều bằng 0; áp dụng định luật bảo toàn cơ

IỄ N D

Điểm

M m GM D mu 2 (3) năng ta có: G D 0u  RD 2 (2 RD )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nội dung

Ý

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3. (4 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

Thời gian vật đi lên bằng t  t1  t2 

0,5

Xét phần còn lại của tàu chuyển động trên quỹ đạo elip. Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng tại A và tại B ta có M1v12 M M M v2 M M  G D 1  1 2  G D 1 (4) 2 2 RD 2 RD

0,5

Vì v1 và v2 vuông góc với các bán kính vec-tơ OA và OB nên áp dụng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

định luật 2 Kepler ta có v1.2RD  v2 .RD  v2  2v1 (5)

0,5

Từ (4) và (5) rút ra 0,25

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

GM D 2 RD

TR ẦN

v0 

H Ư

Để chuyển động trên quỹ đạo tròn thì vận tốc của tàu phải là

B

→ Năng lượng của tàu trên quỹ đạo tròn:

A

10 00

MM 1 MM W2  M1v02  G 1 D  G 1 D 4 RD 2 2 RD

Ó

Vậy năng lượng cần cung cấp cho tàu là: 0,5

Nội dung

Điểm

-H

( M  m) M D M .M D GM1M D G G 12 RD 12 RD 60 RD

ÁN

-L

Ý

W  W2  W1 

ÀN

Ý

TO

Câu 4 (4 điểm)

0,5

D

IỄ N

Đ

1 Tổng công mà khí sinh ra trong một chu trình | A | 2 p0V0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0,5

G

GM 1M D 3RD

N

W1  

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2. Từ (4) và (6) ta có năng lượng của tàu trên quỹ đạo elip

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25

.Q

1 1  m 3  3  2  0,8  2 Thay (2), (3), (6) vào (1) ta được: 1 M 6 2 1 3

H

Ơ

N

GM D (6) v1  3RD

2. Ta có quá trình 1-2: khí thu nhiệt Nhiệt lượng khí nhận được:

Q12   A12  ΔU12 

5 p0V0 3n  R T2  T1   10 p0V0 2 2

0,25

Quá trình 3-4: khí toả nhiệt

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét quá trình 2-3 ta có:

N

 p0 2    V  6 p0V  pV  V0 p  (1)  p   0 V  6 p0  T  nR nR V0

Ơ

Ta có

H

3 2

Y

N

 Q  dU  pdV  nRdT  pdV

Đ ẠO G N

4 p0 15 V  15 p0  0  V  V0 . 4 V0

Vậy nhiệt lượng khí nhận trong quá trình 2-3 là:  4 p0 9 p0V0   V 15 p  0  dV  8  V0 

B

0,25

10 00

Q23 

15 V0 4 

0,5

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khí nhận nhiệt khi δQ > 0

3V0

-L

Ý

-H

Ó

A

 p0    V  4 p0 V pV  V0 p  (2)  Xét quá trình 4-1: p   0 V  4 p0 → T  nR nR V0

ÀN

TO

ÁN

 2 p0  V  4 p0   3nR  V0  dV    p0 V  4 p  dV  Q  dU  pdV   0 2 nR  V0  .  4 p0  V  10 p0  dV  V0 

Khí nhận nhiệt khi  Q  0 → 

D

IỄ N

Đ

Q  

Nhiệt lượng khí nhận là: Q41 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4 p0  V  15 p0  dV  V0 

Q  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

  p  3  p0 2V  6 p0  dV    0 V  6 p0  dV 2  V0   V0 

Q  

0,5 4 p0 V  10 p0  0  V  2,5V0 V0 2,5V0

3V0

 4 p0  pV V  10 p0  dV  0 0  2  V0 

0,25

Hiệu suất của chu trình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

0,25

A  17,2% Q12  Q23  Q41

3 Ta có T2  T4 ; T2  T1; T3  T4 ; T3  T1 thấp nhất chu trình nằm trong quá trình 4-1

H

Ơ

0,25

N

Xét quá trình 2-3

Y 0,5

B 10 00

dT 

2 p0 V  4 p0 V0 dV nR

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

 p0    V  4 p0 V pV  V0   Xét quá trình 4-1, từ (2) ta có T  nR nR

Ta thấy Khi V giảm từ 3V0 về 2V0 thì T tăng (do dT > 0)

-H

Ó

A

Vậy nhiệt độ thấp nhất của chu trình là Tmin  T4 

p0 .3V0 nR

0,5

Ý

Hiệu suất lí tưởng

Tmin 3  1   66,7% Tmax 9

-L

0,25

TO

ÁN

H 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

9 p0V0 nR

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ Tmax khi V = 3V0 → Tmax  T2 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 p0 2    V  6 p0V  pV  V0   Từ (1) ta có  T  nR nR

N

Nên nhiệt độ cao nhất của chu trình nằm trong quá trình 2-3 và nhiệt độ

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5. (3 điểm) Nội dung

Điểm

Ý Gọi r là bán kính bọt khí và R là bán kính hình cầu. Dùng lực kế, đo được trọng lượng của quả cầu. 4 P1   ( R3  r 3 ) (1) 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nhúng quả cầu vào nước, dùng lực kế đo trọng lượng biểu kiến của quả cầu

H

Ơ

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

đầu lăn. Khi đó khối tâm G nằm trên đường thẳng đứng đi qua điểm

O1 G

-H

Ó

A

10 00

B

O2

TR ẦN

tiếp xúc.

α

-L

Ý

Ta có O1G  l  R sin 

ÁN

Đặt a  O1O

4 3 4 4  r  ga   ( R3  r 3 )  g.l   ( R3  r 3 )  gR.sin  3 3 3

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Ta có:

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0,5

G

Đặt quả cầu lên mặt phẳng nghiêng và nghiêng dần tới góc α thì cầu bắt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

TP

.Q

U

Y

  3  ( P1  P2 )  P1  3  0  Thay R vào (1) ta tính được r  4

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

3( P1  P2 ) 4 0

N

Từ (1) và (2) tính được bán kính của hình cầu: R  3

N

0,5

4 4 P2   ( R3  r 3 )   R3 0 (2) 3 3

R3  r 3 a R.sin  r3

Với R và r đã tính được, α đo bằng thước đo góc, tính được a = O1O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DH & ĐB BẮC BỘ NĂM HỌC 2017- 2018

HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KV DH & ĐB BẮC BỘ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH

Ơ

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

N

MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 10 (Thời gian làm bài 180 phút) Đề thi gồm 2 trang

H

Câu 1: Cơ chất điểm (5 điểm)

C

B

Cho cơ hệ như hình 1.

10 00

Ròng rọc cố định C và con lăn A là đĩa tròn đồng chất có cùng khối lượng M  600g

và bán

Ó

A

kính R. Sợi dây một đầu quấn quanh con lăn

A m 

-H

A rồi vắt qua ròng rọc C, đầu còn lại nối với

(Hình 2)

-L

Ý

một vật có khối lượng m  100g.

ÁN

Thả cho con lăn lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng cố định. Góc giữa

TO

mặt phẳng nghiêng so với mặt ngang   300. Biết rằng dây không dãn, không

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 2: Cơ học vật rắn (4 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Một máng nghiêng AB có một phần được uốn cong thành cung tròn BCD bán kính R. Vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ độ cao h so với mặt phẳng ngang qua B. Bỏ qua mọi ma sát. a. Tìm điều kiện của h để m có thể trượt hết máng tròn mà vẫn bám vào máng. b. Nếu tại B có vật M = 2m và m được thả từ độ cao h = 2R. Tìm độ cao lớn nhất mà mỗi vật đạt được sau va chạm. Biết va chạm là xuyên tâm hoàn toàn đàn hồi. c. Tìm điều kiện của h để M bắt đầu rời khỏi máng tại vị trí E có độ cao h E  4R / 3

a. Tính gia tốc của vật m. b. Tính lực căng của sợi dây.

D

IỄ N

Đ

ÀN

khối lượng, không trượt trên ròng rọc và con lăn. Lấy g  10m / s 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3: Cơ học thiên thể, cơ học chất lưu (4 điểm) Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m chuyển động theo quỹ đạo Elip quanh Trái Đất. Khoảng cách gần nhất từ tâm Trái đất đến vệ tinh là h, khoảng cách xa nhất là H. Tính:

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Trong một xy lanh cao cách nhiệt đặt thẳng đứng, ở dưới piston mảnh và nặng có một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử. Ở trên piston, tại độ cao nào đó, người ta giữ vật nặng có khối lượng bằng khối lượng piston. Sau đó, người ta thả vật nặng ra và nó rơi xuống piston. Sau va chạm tuyệt đối không đàn hồi của vật và piston một thời gian, hệ chuyển sang trạng thái cân bằng mà tại đó piston ở cùng độ cao ban đầu của piston. Hỏi độ cao ban đầu của vật so với đáy xy lanh gấp bao nhiêu lần độ cao của piston lúc đầu so với đáy xylanh. Bỏ qua ma sát và trao đổi nhiệt.

10 00

B

Câu 5: Phương án thực hành (3 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Một cốc đong trong thí nghiệm có dạng hình trụ đáy tròn, khối lượng M, có thể tích bên trong của cốc là V0. Trên thành cốc, theo phương thẳng đứng người ta khắc các vạch chia để đo thể tích và đo độ cao của chất lỏng trong cốc. Coi đáy cốc và thành cốc có độ dày như nhau, Bỏ qua sự dính ướt. Được dùng một chậu to đựng nước, hãy lập phương án để xác định độ dày d, diện tích ngoài S và khối lượng riêng C của chất làm cốc. Yêu cầu: a. Nêu các bước thí nghiệm. Lập bảng biểu cần thiết. b. Lập các biểu thức để xác định d, S theo các kết quả đo của thí nghiệm ( cho khối lượng riêng của nước là  ). c. Lập biểu thức tính khối lượng riêng C của chất làm cốc qua các đại lượng S, d, M, V0. d. Dùng phương pháp đồ thị để xác định diện tích đáy ngoài S, rồi tìm độ dày d của cốc. Nêu các bước tiến hành và giải thích. .....................................................Hết................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 4: Nhiệt học (4 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

a. Cơ năng toàn phần của vệ tinh và vận tốc của vệ tinh tại vị trí cách tâm Trái Đất một khoảng l. b. Chu kì quay T của vệ tinh và khối lượng của Trái Đất nếu sử dụng các thông số quỹ đạo của vệ tinh nhân tạo “Côxmôt” : T = 102,2 phút; h = 6588 km, H = 7926 km.

HỘI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SINH GIỎI KHU VỰC DH & ĐB BẮC BỘ NĂM HỌC 2017- 2018

KV DH & ĐB BẮC BỘ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH

MÔN THI: VẬT LÝ LỚP 10 (Thời gian làm bài 180 phút) Đề thi gồm 2 trang

H 0,5

V2 V2 h   mgR 1  cos   m  2mg   1  cos    2  2 R R 

0,5

10 00

B

mgh  m

TR ẦN

Áp đụng định luật bảo toàn cơ năng tại A và tại M:

0,5

Ó

A

 2h  Từ (1) và (2) suy ra: N  mg   2  3cos  R 

-H

Để vật có thể trượt hết máng mà vẫn bám vào máng thì 0,5

ÁN

-L

Ý

  2h  2h   N  mg   2  3cos   0,   min mg   2  3cos    0  h  2,5R R    R

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b. Nếu tại B có vật M = 2m và m được thả từ độ cao h = 2R. Tìm độ cao lớn 1,5 nhất mà mỗi vật đạt được sau va chạm Vận tốc của m ngay trước lúc va chạm là: V0  2gh  4gR

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1

H Ư

V2 N  P cos   m R

G

Phương trình định luật II Niu ton chiếu lên trục hướng tâm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Xét vật ở tại M

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

1

Nội dung Điểm a. Tìm điều kiện của h để m có thể trượt hết máng tròn mà vẫn bám vào máng 2,0

N

Câu

Ơ

N

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

0,5

Vận tốc của m và M ngay sau va chạm là: 4gR 2 4gR mM 2m V1  V0   ; V2  V0  mM 3 mM 3

0,5

Vậy ngay sau va chạm, vật m bị bậc ngược lại, vật M đi tới, độ cao cực đại mỗi 0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

vật đạt được sau đó: H1 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

V12 V22 2 8  R; H 2   R 2g 0 9 2g 0 9

H

N

Giả sử M trùng E thì h E  R 1  cos   cos  1/ 3 . Vật bắt đầu rời máng

Ơ

N

c. Tìm điều kiện của h để M bắt đầu rời khỏi máng tại vị trí E có độ cao 1,5 h E  4R / 3

G

2 2gh 2m 9 V22 27 V0  h  R Mặt khác V2  mM 3 8 g 8

0,5

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hình vẽ

TR ẦN

2

(+)

B 10 00

T2

0,5

C

T2

A K

T1 Fmsn

T1 m P

A

PM

0,5

Ý

-H

Ó

Gọi O2, O1 là tâm của đĩa A, ròng rọc C.Vận tốc dài tại một điểm trên vành của ròng rọc C là VC  VA/K  1R  2 2R

-L

 1  22  1  2  2  a  1R  2  2 R

1

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Phương trình động lực học cho vật chuyển động tinh tiến m, vật chuyển động quay C và vật chuyển động song phẳng A (quanh trục tức thời qua K)   T1  mg  ma T1  mg  ma   2 MR M   1  T2  T1  a  T2  T1  R  2 2   2 3M   Mg sin  3MR  T2  a 2 MgR sin   T2 2R   2 8  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

V2  VE2  2gh E  3gR

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

bảo toàn cơ năng tại B và tại E ta có:

Đ ẠO

Áp dụng định luật

0,5

.Q

U

VE2 gR  VE  gR cos   Mg cos   M R 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

tại E nên N = 0. Phương trình định luật II Niuton chiếu lên trục hướng tâm:

1,5

1,0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

a. Cơ năng toàn phần của vệ tinh và vận tốc của vệ tinh tại vị trí cách tâm 3 Trái Đất một khoảng l.

0,5

TR ẦN

-H

.Q TP

Ó

A

10 00

B

0,5

0,5

-L

Ý

mV 2 mM mM 1  1 G  G  V  2GM    2 (h  H) Hh 

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b. Chu kì quay T của vệ tinh và khối lượng của Trái Đất nếu sử dụng các 1,0 thông số quỹ đạo của vệ tinh nhân tạo “Côxmôt” : T = 102,2 phút; h = 6588 km, H = 7926 km.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a/ Cơ năng của vệ tinh tại A : mvA 2 mM mM mvA 2 W G  WG  1 2 h h 2 Cơ năng của vệ tinh tại B: mvB2 mM mM mvB2 W G  WG   2 2 H H 2 Theo định luật II Keppler: vA h = vBH (3) Từ (1), (2), (3) ta có: mM 2 WG 2 h  v A   H   h 2  H 2 W  GMm  h  H    mM v 2B  h  WG H mM  W  G H  h là V. - Gọi vận tốc của vệ tinh cách tâm Trái Đất một khoảng 2 mM mV Ta có cơ năng của vệ tinh là: W1  G 2 Xem hệ vệ tinh – Trái Đất là hệ kín nên cơ năng được bảo toàn.

U

Y

3

H

Ơ

N

 a  4g(M sin   2m) 7M  8m   Mmg(4sin   7)  T1   1, 08N 7M  8m   Mmg(4sin   7) M 4g(M sin   2m) Mg  4M sin   m  8sin   6      1,32N T2  7M  8m 2 7M  8m 2  7M  8m  

Theo định luật III Keppler (viết dưới dạng tổng quát) ta có: T 2 (M  m) 42  a3 G Vì m << M nên gần đúng ta có thể viết lại :

 (H  h)3  0,5  T  2    GM  - Tính khối lượng Trái Đất theo các thông số quỹ đạo của vệ tinh nhân tạo “Côxmôt 380” T 2 42  a 3 GM

với a=

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 H  h  2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


M

42a 3 42 (H  h)3 2 (H  h)3 3,142 (6588  7926)3109     6, 009.1024 kg 11 2 2 2 2 TG 8T G 2T G 2(102, 2.60 ) 6.67.10

0,5

Gọi m là khối lượng của vật thì khối lượng piston cũng là m. Gọi h1 là độ cao ban đầu của piston thì độ cao ban đầu của vật là h 2  h1 (so với đáy xy lanh). Xét vật, ngay trước lúc va chạm, vật có vận tốc là v0 tuân theo định luật bảo toàn cơ năng: v0  2g  h 2  h1   2gh1    1. 0,5 Ngay sau va chạm mềm, vận tốc của hệ (vật-piston) là v tuân theo định luật

Ơ

4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H

2gh1    1 v0  . 2 2 0,5 Theo phương trình trạng thái khí lí tưởng và điều kiện cân bằng piston ở trạng thái đầu (trước va chạm) và cuối (sau va chạm) ta có: p1Sh1  RT1 ; p1S  mg RT1  mgh1  1  1,0 p 2Sh1  RT2 ; p 2S  2mg RT2  2mgh1 Sau va chạm, định luật bảo toàn năng lượng là 1 3 3  2m  v 2  RT1  2mgh1  RT2  2mgh1 2 2 2 mgh1 3 3 1,0     1  RT1  2mgh1  RT2  2mgh1  2  2 2 2 Thay (1) vào (2) ta được: mgh1 3 3  1 7  5  4    1  mgh1  2mgh1  2mgh1  2mgh1  2 2 2 2 2

Ó

5

d

ÁN

-L

Ý

-H

vạch chia

TO

Vt

hn=

S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

10 00

B

1,0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

bảo toàn động lượng mv0  2mv  v 

D

IỄ N

Đ

ÀN

a. Các bước thí nghiệm: 0,75 - Cho nước vào cốc với thể tích V1, thả cốc vào chậu, xác định mục nước ngoài cốc hn1 (đọc trên vạch chia). - Tăng dần thể tích nước trong cốc: V2, V3,... và lại thả cốc vào chậu, xác định các mực nước hn2, hn3,… - Khi đo phải chờ cho nước phẳng lặng. * Lập bảng số liệu: hn1 hn2 V1 V2 D S …

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

0,75 b. Các biểu thức Gọi hn là mực nước ngoài cốc, p là khối lượng riêng của nước, m1 và Vt tương ứng là khối lượng và thể tích nước trong cốc. Phương trình cân bằng cho cốc có nước sau khi thả vào chậu: pg(d+hn)S = (M + mt)g  p(d+hn)S = M + Vtp (1) Từ (1) ta thấy hn phụ thuộc tuyến tính vào Vt. Thay Vt bởi các giá trị V1, V2,… p(d+hn1)S = M + V1p (2) p(d+hn2)S = M + V2p (3) … Đọc hn1, hn2,… trên vạch chia thành cốc. Lấy (3) trừ (2) rồi rút S ra: V  V1 (4) S 2 h n 2  h n1 Thay các giá trị V2, V1, hn2, hn1 nhiều lần để tính S. Sau đó thay vào (2) để tính d:  M  V1p  h n 2  h n1   h (5) M  V1p d  h n1  n1 0,75 pS p  V2  V1  c. Biểu thức tính pb: Gọi h là độ cao của cốc, h0 là độ cao thành trong của cốc: r là bán kính trong R là bán kính ngoài của cốc; V là thể tích của chất làm cốc; St là diện tích đáy trong của cốc. Ta có: V V S S h  h 0  d; h 0  0t  0t2 ; R  r  d  r   d; St r   M M M   p0  (6) V S  h 0  d   Vot   Vot S  d   V0t 2 0,75  ( S  d )  d. Phương pháp đồ thị Vì hn = a + bV1 (7) Với M 1 a   d; b (8) Sp S * Đồ thị: vẽ đồ thị hn (Vt) Đồ thị của phương trình (7) là đường thẳng có độ dốc: h  h n1 1 V V b  tan   n 2  S 2 V2  V1 S h n 2  h n1 Giá trị a xác định bằng cách ngoại suy từ đồ thị thực nghiệm, khi kéo dài đường thực nghiệm, cắt trục tung ở a (tương ứng với giá trị Vt = 0). Từ đây xác M định được độ dày d bởi (8): d   a (9) Sp

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10 NĂM 2018 Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi này có 02 trang, gồm 5 câu)

Ơ

N

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

H

Câu 1. (5 điểm) Cơ học chất điểm + Các định luật bảo toàn

N

Một tấm ván A dài l  80cm , khối lượng m1=1kg được đặt

Y

B

A

Đ ẠO

biết hệ số ma sát giữa A và mặt dốc là 1  0,2 , giữa B và A là

α

N

G

 2  0,1 . Lấy g=10m/s2.

TR ẦN

a) Tìm thời gian để vật B rời vật A.

Hình 1

H Ư

1. Giả sử dốc đủ dài, cho   300 .

B

b) Khi vật B vừa rời khỏi vật A thì vật A đã đi được đoạn đường dài bao nhiêu trên mặt dốc?

10 00

2. Cho chiều dài dốc là L=2,4m. Xác định giá trị của  sao cho khi vật B vừa rời khỏi vật A thì đầu dưới

-H

Ó

Bài 2. (4 điểm) Cơ học vật rắn

A

của vật A tới chân dốc.

-L

Ý

Một vật nhỏ khối lượng m được đặt lên thành bên trong của một vành trụ mỏng có khối lượng M phân bố đều. Vật nằm trong mặt phẳng thẳng đứng vuông góc với trục của vành trụ và chứa khối tâm của vành trụ. Ban đầu, vành trụ đứng yên trên một mặt phẳng ngang và vật ở vị trí xác định bởi góc lệch  0 so với đường

TO

ÁN

M

thẳng đứng (như hình 2). Sau đó, thả nhẹ vật cho hệ chuyển động. Giả thiết rằng ma sát giữa vật và vành trụ là không đáng kể, vành trụ chuyển động lăn không trượt trên mặt phẳng ngang. Gia tốc trọng trường là g . Tìm phản lực của vành trụ lên vật lúc vật đến vị trí thấp nhất của quỹ đạo.

m

0

g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

tấm ván (hình 1). Thả cho hai vật A, B cùng chuyển động. Cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

khối lượng m2=100g được đặt trên tấm ván tại điểm cao nhất của

Hình 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trên mặt dốc nghiêng góc  so với mặt phẳng ngang. Một vật B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 3. (4 điểm) Cơ học thiên thể

đạo tròn ở độ cao h = 100km so với bề mặt của Mặt Trăng. Để chuyển sang

t

ra khỏi ống khí của động cơ là u  10 m / s (vận tốc của khí đối với tàu vũ

Y

trụ). Bán kính Mặt Trăng R t  1,7.10 km , gia tốc trọng trường trên Mặt

đẳng tích và đẳng áp của Hêli bằng CV  3,15.10 J/(kg.K) và Cp  5, 25.103 J/(kg.K). Bỏ qua mọi ma sát, coi các khối khí là khí lí tưởng. Tính công đã thực hiện để di chuyển pittông.

Ó

A

3

-H

Bài 5. (3 điểm) Phương án thực hành

TO

ÁN

-L

Ý

Xác định hệ số ma sát nghỉ giữa sợi chỉ và sắt. Cho các dụng cụ sau : + Một sợi chỉ; + Một khối sắt hình trụ có trục cố định; + Giá để gắn cố định khối sắt hình trụ; + Thước đo độ để đo góc; + Một quả nặng; + Một lực kế; + Giấy kẻ ô milimét. Yêu cầu: a) Trình bày cơ sở lí thuyết xác định hệ số ma sát nghỉ giữa sợi chỉ và sắt. b) Vẽ sơ đồ thí nghiệm, nêu các bước tiến hành, trình bày cách xử lí số liệu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 4. (4 điểm) Nhiệt học 2 2 Xi lanh hình trụ có tiết diện trong S  10 m cùng với pittông P V và vách ngăn V làm bằng chất cách nhiệt (như hình 4). Nắp A của vách mở P khi áp suất bên phải lớn hơn áp suất bên trái. Ban đầu phần bên trái của xi A p0 lanh có chiều dài L  112 cm chứa m1  12g khí Hêli, phần bên phải cũng có chiều dài bằng phần bên trái và chứa m2  2g khí Hêli, nhiệt độ cả hai phần đều bằng T0  273 K. Ấn từ từ vào pittông theo phương ngang Hình 4 để nó chuyển động rất chậm hướng tới vách ngăn, ngừng một chút khi nắp 5 2 mở và sau đó đẩy pittông tới sát vách V . Biết áp suất không khí bên ngoài p0  10 N/m , nhiệt dung riêng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Hình 3

Đ ẠO

TP

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

N

4

động ở điểm A làm con tàu đáp xuống Mặt Trăng tại điểm B (hình 3).

H

B

Ơ

R

quỹ đạo hạ cánh, động cơ hoạt động trong thời gian ngắn. Vận tốc khí phụt

Trăng là g t  1,7m / s . Phải tốn bao nhiêu nhiên liệu để động cơ hoạt

N

Con tàu vũ trụ có khối lượng M = 1,2 tấn quay quanh Mặt Trăng theo quỹ

................. HẾT ................. Người ra đề: Lê Minh Khôi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Điện thoại:

0905811799

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN VẬT LÍ KHỐI 10

Ơ

N

(Đáp án gồm 07 trang)

N

H

Bài 1. (5 điểm)

Điểm

Đ ẠO

Fms2

0,5

N

G

B

Fms1 P2

H Ư

(+)

A

N '2

TR ẦN

F'ms2 α

P1

10 00

B

a) - Gọi a1 là gia tốc của vật A đối với mặt dốc, a2/1 là gia tốc của B đối với A. - Xét chuyển động của vật B trong hệ quy chiếu gắn với vật A.

N2

Ó

A

0,5

Fms2

Fqt

m 2 a 2/1

(1)

-L

Ý

P2

-H

Theo định luật II Newton:

TO

ÁN

Chiếu (1) lên chiều chuyển động ta có: m2gsin  -  2 m2gcos  - m2a1 = m2a2/1

(2)

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

N2

N1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1. Vẽ hình, phân tích lực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Đáp án

Đ

- Xét chuyển động của vật A trong hệ quy chiếu gắn với mặt dốc.

D

IỄ N

- Theo định luật II Newton:       P1  N1  F 'ms 2  Fms1  N 2 '  m1a1

- Chiếu (3) lên chiều chuyển động:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 (3) 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m1gsin  +  2 m2gcos  - 1 (m1+m2) gcos  = m1a1 a1  3,18m/s2

Thay vào (2) tìm được

a2/1  0,95m/s2

0,5

2l a 2/1

H

1,3s

0,5

N

Đ ẠO

2l a 2/1

2( L  l ) a1

TR ẦN

- Thời gian vật A tới chân dốc: t1 

H Ư

N

t2

G

2. - Thời gian vật B rời A:

0,5

0,5

2( L  l ) 2l = (5) a 2/1 a1

10 00

B

Từ đề bài ta phải có:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

tan   0,43    23,27 0

Ó

A

Rút a1, a2/1 từ (2) và (4) thế và(5) biến đổi ta được: 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

1 2

sA= a1t 2  2,69m

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b) Quãng đường vật A đi được trên mặt dốc:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t

Y

- Thời gian vật B rời A:

Ơ

N

Thay số tìm được

(4)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2. (4 điểm) Điểm

0,5

Fms

là I   Fms R , với I  MR 2 và  

TP

Đ ẠO

Fms  Mw .

G

Hình 1

H Ư

N sin   2Mw .

Thay (4) vào (1) ta được

max  2Mw hay mu  2Mv .

0,5

(5)

B

1 1 1 1 mu 2  Mv 2  I  2 hay mgR(1  cos  0 )  mu 2  Mv 2 . 2 2 2 2

10 00

mgh 

(4)

TR ẦN

Thay (3) vào (2), ta được

(6)

0,5

0,5

-H

Ó

A

MgR(1  cos0 ) m , v m  2M M

0,5

MgR(1  cos0 ) . (7) m  2M Khi vật đến vị trí thấp nhất của quỹ đạo, vận tốc của vật đối với vành trụ là vrel  u  v . Giải hệ (5) và (6) ta được u  2

0,5

(3)

N

suy ra

Theo định luật bảo toàn cơ năng

w nên R

-L

Ý

Phương trình chuyển động của vật tại vị trí thấp nhất quỹ đạo xét theo phương hướng

TO

ÁN

tâm cũng là phương thẳng đứng là N  mg  m

 m   2  (1  cos 0 )  . M  

vào ta được kết quả N  mg 1  

0,5

D

IỄ N

Đ

2 vrel (u  v) 2 m . Thay u và v ở (7) R R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phương trình chuyển động quay của vành trụ

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

mg

N Y

U

Phương trình chuyển động của vành trụ theo phương ngang Mw  N sin   Fms . (2)

.Q

m N  Mg

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M, R

N

H

Phương trình chuyển động của vật theo phương ngang max  N sin  .(1)

Ơ

N

Đáp án Các lực tác dụng lên hệ như hình 1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 3. (4 điểm) Đáp án

Điểm

Ơ

N

Gọi v là vận tốc trên quỹ đạo tròn, vA và vB là vận tốc trên quỹ đạo hạ cánh,

N

(1)

N

G

- Định luật bảo toàn năng lượng trên quỹ đạo elip: ( M1 là khối lượng còn lại của

H Ư

tàu vũ trụ)

TR ẦN

M t M1 M1vB2 MM M1vA2 EA  EB  G  G t 1 2 (R t  h) 2 Rt

10 00

B

Theo định luật Keppler 2:

L A  L B  v A (R t  h)  v B .R t  v B 

v A (R t  h) Rt

1,0 (2)

(3) 1,0

-H

Ó

A

Thay (3) vào (2): vA  1628m/ s  v  v  vA  23m/ s Gọi m là khối lượng nhiên liệu đã cháy, áp dụng định luật bảo toàn động lượng:

-L

Ý

Độ biến thiên động lượng của khí bằng độ biến thiên động lượng còn lại của tàu:

Mv  28,73kg u  v

TO

m

ÁN

(M  m)v  mu (u là vận tốc tương đối của khí đối với tàu vũ trụ) 1,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

MtM Mv 2 GM t g t .R 2t G  v   1651m / s (R t  h) 2 R t  h Rt  h Rt  h

TP

- Định luật II Niutơn áp dụng cho tàu trên quỹ đạo tròn:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

tàu). Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

U

ngắn đủ giảm bớt v một lượng v cần thiết ( v hướng ra phía trước để hãm

H

quỹ đạo này là một phần của elíp. Vì động cơ chỉ hoạt động trong thời gian rất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 4. (4 điểm) Đáp án

Ơ

N

Điểm

H

Áp suất phần bên trái của xilanh: 0,5

N

Y

1 .

RT0  p2 

m2 m RT0 RT0  2 V0  LS

 2 .

H Ư

N

G

Vì m1  m2  p1  p2 : ban đầu nắp A đóng.

0,5

TR ẦN

Quá trình pittong nén khí, dời chỗ về phía trái đến sát vách ngăn được chia làm hai giai đoạn:

0,5

-H

Ó

A

10 00

B

* Giai đoạn 1: Nén khí trong phần bên phải (đoạn nhiệt thuận nghịch) cho đến khi áp suất khí trong phần này bằng với áp suất p1 của phần bên trái, nhiệt độ khí tăng lên đến giá trị T1, khi đó nắp A mở có sự hòa trộn của hai lượng khí: khối khí m1 có nhiệt độ T0 ở bên trái và khối khí m2 có nhiệt độ T1 ở bên phải. Trong quá trình hòa trộn, khí không nhận nhiệt và công bên ngoài vì thế nội năng tổng cộng của hai khối khí không đổi.

Ý

Gọi T2 là nhiệt độ chung của khối khí sau khi hòa trộn, ta có: m1T0  m2T1 m1  m2

 3 .

ÁN

-L

m1CV T0  m2CV T1   m1  m2  CV T2  T2 

TO

* Giai đoạn 2: Nén khí trong cả hai phần (đoạn nhiệt thuận nghịch) cho đến khi pittong tới sát vách ngăn, nhiệt độ của khí tăng từ T2 đến T, công nén khí An = A  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m2

Đ ẠO

p2V0 

TP

Áp suất phần bên phải xilanh:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m1 m RT RT0  1 0 V0  LS

U

RT0  p1 

.Q

m1

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

p1V0 

Vì nén đoạn nhiệt nên Q = 0, từ nguyên lí I NĐLH cho cả quá trình ta

0,5

D

có: Q  A  U  An  A '  U   m1  m2  CV T  T0 

Dựa vào phương trình đoạn nhiệt:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 4 . 0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 1

1

p   T1  T0  2   p1 

T0 p2   T1 p1 

1

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m   T0  2   m1 

1

5

 559, 01K

.

Ơ N

H

 6

Y

.

7

G

.

N

Giai đoạn 2 là một quá trình nén đoạn nhiệt thuận nghịch khí từ thể tích

H Ư

V0  V1 , nhiệt độ T đến thể tích V nhiệt độ T. Áp dụng phương trình đoạn 2 0

 TV0 1 1      m 2    T2 1     m1    

 1

0,5

1    m1    m2     T0   381, 7 K  1    m1  m2    m1    

8

-H

Công cần thực hiện:

Ó

A

 V V   T  T2  0 1   V0 

 1

B

 1

10 00

T2 V0  V1 

TR ẦN

nhiệt, ta có:

ÁN

-L

Ý

  m1 A1  An  p0 SL  CV  m1  m2  T0   m1  m2 

1      1  m2    1  p SL  0  m1      

TO

Thay số ta tính được: An  4793,67 J , A2  p0 SL  1120 J ,

9 . 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1

 p   m  p2V0  p1V1  V1  V0  2   V0  2   p1   m1 

Đ ẠO

1

.Q

Gọi V1 là thể tích ngăn bên phải khi áp suất của khí là p1, ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,5

A1 = 3673,67J.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1    m1T0  m2T1 m1   m2   T2   T0 1     313,85K m1  m2 m1  m2   m1    

N

Thay (5) vào (3), ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5. (3 điểm)

-L

ÁN

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Mg

Cách tiến hành Dùng lực kế để đo sức căng dây. Dùng ê ke để tạo các góc   0;  2;  ; 3 2; 2 ; 5 2.

Ơ

N Y U

.Q

G

H Ư

B

Lực kế đo lực căng dây

A

10 00

d

N T (  d )

Ý

-H

Ó

Trọng vật

0,5

TR ẦN

T ( )

(4)

N

Bằng cách đo quan hệ T   ta sẽ thu được hệ số ma sát. b) Sơ đồ thí nghiệm

0,5

(3)

Mg  T  0   T   e  .

Kết hợp (1), (2) và (3) ta có

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Fms   N .

Tại giới hạn trượt ta có

(2)

Đ ẠO

N  T sin  d   Td .

Mặt khác, áp lực của hai lực căng lên trụ sắt là

0,5

(1)

TP

T   d   T    dT  Fms .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a)Cơ sở lí thuyết Vắt sợi chỉ qua khối sắt hình trụ, một đầu nối với vật nặng, đầu kia giữ bởi lực căng T. Khi vật nặng sắp trượt xuống dưới, ma sát giữa sợi chỉ và sắt là ma sát nghỉ cực đại. Xét một phần sợi chỉ chắn góc d , điều kiện cân bằng của phần này là

N

Điểm

H

Đáp án

Đ

ÀN

Thả lực kế yếu dần cho đến khi vật bắt đầu trượt xuống, ghi lại số chỉ lực kế. Cách xử lí số liệu Từ (4) lấy Logarit Nepe ta được ln T     ln( Mg ). Đặt X   ; Y  ln T .

D

IỄ N

Vậy quan hệ là tuyến tính. Vẽ đồ thị (Y, X) ta được hệ số góc, ta suy ra được hệ số ma sát nghỉ cần tìm. Có thể làm ngược lại là kéo cho vật trượt lên.

0,5

-------------------- HẾT--------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trường THPT Chuyên Lào Cai

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ ĐỀ XUẤT

LẦN THỨ XI, NĂM 2018

KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Ơ

N

(Đề thi gồm 02 trang)

Y

10 00

B

Bài 2: cơ vật rắn (4 điểm) Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 2l có một đầu treo trên dây mảnh, sao cho đầu còn lại tiếp xúc với mặt bàn nhẵn nằm ngang. Góc  0  600 (hình 2). a. Đốt dây treo. Áp lực của thanh lên mặt bàn thay đổi bao nhiêu lần ngay sau khi sợi dây đứt? b. Tìm vận tốc trọng tâm của thanh ngay trước khi nó tiếp xúc với mặt đất

-L

Ý

-H

Ó

A

0

TO

ÁN

Bài 3: Cơ chất lỏng (4 điểm) Một xi lanh có chiều dài L, tiết diện S, có thoát nhỏ ở đáy với tiết diện s rất bé so với S. Lượng chất lỏng có khối lượng riêng được chặn bởi 1 pittong mỏng, khối lượng không đáng kể có thể tịnh tiến không ma sát trong xi lanh. Ban đầu xi lanh được gắn chặt vào một trục quay , và chiều cao cột chất lỏng là L/2 như (hình 3).Tức thời điều khiển cho trục quay với tốc đội không đổi là . a. Tính tốc độ chất lỏng phụt ra khỏi lỗ thoát theo khoảng cách a từ pittong đến trục quay. b. Tính thời gian để toàn bộ lượng chất lỏng thoát khỏi xi lanh

Hình 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

H Ư

TR ẦN

Hình 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

v0

Đ ẠO

Bài 1: Cơ chất điểm (5 điểm) Một bán cầu rỗng bán kính R, mặt trong nhẵn, được giữ cố định trên mặt đất sao cho mặt hở hướng lên trên. Một vật nhỏ ở điểm cao nhất của mặt trong bán cầu và được truyền một vận tốc v0 theo phương tiếp tuyến với miệng bán cầu(hình 1). Cho gia tốc trọng trường là g. a. Tìm độ cao nhỏ nhất của quỹ đạo chuyển động của vật so với mặt đất. b. Tìm vận tốc lớn nhất của vật nhỏ trong quá trình chuyển động.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

N

H

ĐỀ THI MÔN:VẬT LÝ LỚP 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

L/2 L

Hình 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D B

A

------------------HẾT--------------------

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A’

Hình 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

D’

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO C

N

G

C’

TR ẦN

Bài 5:Thực hành(3 điểm) Cho các dụng cụ sau (hình 5): - Một khối gỗ hình hộp ABCDA’B’C’D’ c mặt ABCD là hình vuông cạnh a, bề dày AA’ = b nhỏ hơn đáng kể so với a. Các bề mặt đồng đều về độ nhẵn. - Một tấm ván phẳng đủ rộng có bề mặt đồng đều về độ nhẵn. - Một bút chì. - Một thước thẳng để đo kích thước. Hãy đề xuất phương án làm thí nghiệm và trình bày cách làm để xác định gần đúng hệ số ma sát nghỉ giữa khối gỗ và tấm ván. Giải thích cách làm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 4: Nhiệt (4 điểm) Một xi lanh cách nhiệt cố định nằm ngang (hình 4) được chia làm 2 phần bằng một pittông cách nhiệt có bề dày không đáng kể, khối lượng m, nối với thành bên phải bằng 1 lò xo nhẹ nằm ngang và có thể dịch chuyển không ma sát trong xi lanh. Phần bên trái chứa 1 mol Hình 4 khí lí tưởng đơn nguyên tử, phần bên phải là chân không. Lò xo có chiều dài tự nhiên bằng chiều dài của xi lanh. a. Xác định nhiệt dung của hệ. Bỏ qua nhiệt dung của xi lanh, của pittông và của lò xo. b. Dựng đứng xi lanh lên sao cho phần chứa khí ở bên dưới. Khi pittông ở vị trí cân bằng n cách đáy xi lanh một khoảng bằng h, khí trong xi lanh c nhiệt độ T1. Xác định độ dịch chuyển của pittông khi nhiệt độ khí trong xi lanh tăng từ T1 đến T2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Họ và tên học sinh:............................................................., Số báo danh:............................ Họ và tên giám thị 1:........................................., Họ và tên giám thị 2:................................

N

Giám thị không giải thích gì thêm. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ ĐỀ XUẤT

KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

Hướng dẫn chấm

1

Chuyển động của vật nhỏ trong bán cầu không ma sát nên chỉ chịu tác dụng của trọng lực và phàn lực vuông góc từ mặt bán cầu. Vậy mô men động lượng của vật v0 quanh trục đối xứng của bán trụ và cơ năng được bảo toàn. v0 a.  + Xét chuyển động của vật ở vị trí thấp nhất trên quỹ đạo của nó. Ở thời điểm này vật ở vị trí mà véc tơ bán 0,5 kính vẽ từ tâm bán cầu đến vật hợp với phương thẳng v đứng góc  và vận tốc của vật theo phương thẳng đứng bằng 0. + Phương trình bảo toàn cơ năng và bảo toàn mô men động lượng của vật nhỏ đối với trục đối xứng của bán cầu là

Điể m

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Bài

1

 v02  16 g 2 R 2 1 1   Giải hệ phương trình được: cos      4 gR  v04 

0,5

TO

ÁN

-L

Ý

 mv 2 mv02   mgR cos   2  2 mvR sin   mv R 0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

LẦN THỨ XI, NĂM 2018

(Đề thi gồm 02 trang) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

Trường THPT Chuyên Lào Cai

D

IỄ N

Đ

ÀN

Vậy độ cao nhỏ nhất của quỹ đạo chuyển động của vật so với mặt đất là: hmin  R 1  cos    R 

 v02  16 g 2 R 2 1 1      4 g  v04 

b. Tính tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình chuyển động Cũng từ nhận xét cơ năng của vật được bảo toàn ta suy ra tốc độ vật đạt cực đại khi vật ở vị trí thấp nhất của quỹ đạo.

1

0,5 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

v  v  2 gR cos  

0,5

v02  16 g 2 R 2  v04 2

v02  16 g 2 R 2  v04 2

N 0,5

P

N N

0,25

P

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

G

Phương trình động lực học cho chuyển động quay quanh 0 là: 2  mL2 L 3  6 3g  m  M P  I 0  P.L sin  0          3 13L  2   

-H

Ó

A

0,5

là gia tốc khối tâm ngay sau khi đứt dây

Ý

0,5

ÁN

-L

4mg => N = P – mAG = 13 N 8 Vậy tỉ lệ là:  N 0 13

0.5

TO

G

D

IỄ N

Đ

ÀN

b. Ngay trước khi chạm đất thì thanh nằm ngang nên tâm quay tức thời của thanh là tại đầu trái của thanh. Quá trình chuyển động thì không có ma sát và phản lực không sinh công nên cơ năng của hệ được bảo toàn:  mL2  3g 3gL mgL I  2   mgL    mL2   2     vG  2

3

2

 3

4L

0,5

1,5

4

a.Xét phần chất lỏng cách trục quay từ x  x+dx. Nó có khối lượng là: dm = Sdx

0,5 L/2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y U .Q TP

G

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

Đ ẠO

a. - Khi chưa đứt dây. Thanh thăng bằng dưới tác dụng của trọng lực, phản lực vuông góc từ mặt bàn và lực căng của dây treo. - Chọn trục quay tức thời qua đầu trên của thanh thì MN0 = MP N0 = P/2 là phản lực ban đầu của mặt bàn Khi dây đứt thì thanh chỉ còn tác dụng của trọng lực N và phản lực vuông góc từ mặt bàn. Do không có lực nào theo phương ngang nên khối tâm sẽ chuyển động theo phương thẳng đứng. Vậy xu hướng chuyển động của khối tâm và đầu thanh được biểu diễn như hình  Ta xác định được tâm quay tức thời của thanh là tại O. O

2

H

Ơ

v

2 0

N

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial L www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Lực li tâm tác dụng lên phần tử chất lỏng này là: dF =  S 2 xdx Áp suất dư do phần tử chất lỏng này gây ra là: dP =  2 xdx Xét trong hệ quy chiếu phi quán tính chuyển động quay cùng trục thì áp suất dư do lực quán tính li tâm tác dụng lên pitong và cột chất lỏng gây ra tại đáy xilanh là: L  2  L2  a 2  2 P    xdx 

N

Ơ H N Y TP

 v2 2

Đ ẠO

2

 v   L2  a 2

G

 2  L2  a 2 

N

0,5 là tốc độ phụt ra của chất lỏng ra khỏi lỗ thoát của xi lanh b. Áp dụng phương trình liên tục cho sự chảy của chất lỏng trong và ngoài xi lanh thì:

H Ư

 s L2  a 2

TR ẦN

SV = sv  V 

0,5

S

10 00

B

là tốc độ chảy của chất lỏng trong xi lanh. Đồng thời V cũng là tốc độ di chuyển của pitong trong xi lanh nên: da  s L2  a 2 Sda V   dt  dt S s L2  a 2 Vậy thời gian để toàn bộ chất lỏng thoát khỏi xi lanh là

a s 1    L

2

 /2

S S d sin i   2 s  /3 1   sin i  6 s

0,5

ÁN

-L

L /2

Ý

. t 

a L

-H

Sd

L

Ó

A

0,5

a. Giả sử truyền cho hệ một nhiệt lượng Q . - Gọi T1 là nhiệt độ ban đầu của khí, T2 là nhiệt độ của khí sau khi đã truyền cho nó nhiệt lượng Q. Vì bỏ qua ma sát nên theo nguyên lí ta c :

IỄ N

Đ

ÀN

TO

4

U = Q + A  Q = U – A =

3R k (T2 – T1) + (x 22  x12 ) 2 2

(1)

với k là độ cứng lò xo, x1 và x2 là độ nén của lò xo ứng với nhiệt độ T1, T2. - Từ điều kiện cân bằng của pittông suy ra: p =

kx p.S F =  x= S S k

(2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

1

Áp dụng định luật Becnulli cho chuyển động của chất lỏng ngay trong và ngoài lỗ thoát:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

2

a

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0,5

0,25

- Theo phương trình trạng thái: pV = RT p=

RT RT = V S.x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(3)

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25

RT k

R (T2 - T1 ) k k R  (x 22  x12 ) = (T2 - T1 ) 2 2

- Vậy: x 22  x12 =

L

0,5

N

Ơ Y

0,5

(6)

1

N

5

0,5

H Ư

- Đặt khối gỗ dựng đứng như hình vẽ.

D

C

TR ẦN

- Dùng bút chì kẻ KL chia đôi mặt bên khối gỗ. Đặt mũi bút chì lên một điểmtrên đường KL. Đẩy nhẹ nhàng khối gỗ bằng một lực vừa đủ theo phương vuông g c với bề mặt tấm gỗ (như hình vẽ) để nó có thể di chuyển.

F

M 

10 00

B

B

0,5

P A

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

- Ban đầu, điểm đặt của bút chì ở gần K. Khi đ nếu đẩy nhẹ khối gỗ thì nó sẽ trượt chậm trên mặt tấm ván. Dịch chuyển dần điểm đặt của bút chì dọc theo đường KL về phía L và đẩy như trên thì sẽ tìm được một điểm M mà nếu điểm đặt của lực ở phía dưới nó thì khối gỗ sẽ trượt, còn nếu điểm đặt của lực ở phía trên nó thì khối gỗ sẽ bị đổ nhào mà không trượt.

a

b

TO

Dùng thước đo AA’ = b; KM = c Khi đ hệ số ma sát sẽ được xác định theo công thức  

b . 2c

1,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3R (T2 – T1) 2

G

U =

Đ ẠO

TP

b. Giả sử khí nhận được một nhiệt lượng Q để tăng nhiệt độ từ T1 đến T2. - Theo nguyên lý I: U = Q + A  Q = U – A (4) Q = CT= 2R(T2 – T1) (5)

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Q = 2R ΔT

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

K

.Q

- Nhiệt dung của hệ là: C =

H

- Thay vào (1)  Q = U – A = 2R(T2 – T1) = 2RT

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

F

M

N

- Thay (3) vào (2)  x2 =

Giải thích: Nếu đẩy nhẹ cho khối gỗ trượt được thì lúc đ lực đẩy F bằng độ lớn của lực ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt ván. Nếu hợp lực của trọng lực P của khối gỗ và lực đẩy F có giá trị còn rơi vào mặt chân đế của khối gỗ thì nó sẽ trượt, còn nếu hợp lực này có giá lệch ra bên ngoài mặt chân đế thì nó sẽ bị đổ. Khi điểm đặt của lực đúng vào điểm M thì giá của hợp lực sẽ đi qua mép của chân đế (hình vẽ). Khi đ :

0,5

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

N

Ơ

H

N

tg 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

F mg b   . P mg 2c

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƢỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THANH HÓA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

N

ĐỀ ĐỀ XUẤT KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DHĐBBB

H

Ơ

NĂM HỌC 2017- 2018

N

Môn thi VẬT LÝ 10

Đ ẠO

Câu 1 (5 Điểm )

N

G

Một sợi chỉ nhẹ không co giãn dài l = 30 cm có một đầu gắn với

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

đáy một bình chứa nƣớc hình trụ, đầu kia gắn một quả cầu gỗ

TR ẦN

nhƣ hình vẽ. Khoảng cách từ điểm gắn sợi chỉ đến tâm đáy bình là r = 20 cm. Bình bắt đầu quay đều xung quanh trục thẳng đứng của nó. Hãy xác

B

định tốc độ góc quay của bình nếu sợi chỉ bị lệch khỏi hƣớng thẳng đứng góc  =

10 00

300, lấy g = 9,8 m/s2.

Ó

A

Câu 2 (4 điểm )

Ý

-L

nghiêng góc α.

-H

Một khối trụ đặc khối trụ đặc khối lƣợng M, bán kính Rlăn xuống mặt phẳng

TO

nghỉ

ÁN

1. Giả sử khối trụ lăn không trƣợt. Hãy tính gia tốc của khối tâm và hệ số ma sát

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đề thi gồm có 02 trang

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Thời gian làm bài 180 phút

ÀN

2. Cho hệ số ma sát giữa khối trụ và mặt phẳng nghiêng là μ. Hỏi với điều kiện

Câu 3 (4 điểm )

D

IỄ N

Đ

nào của μ thì khối trụ lăn không trƣợt, lăn có trƣợt?

Một hành tinh có khối lƣợng m chuyển động theo đƣờng elip quanh Mặt Trời sao cho khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất từ Mặt Trời tới nó lần lƣợt là r1 và r2. Tìm độ lớn momen động lƣợng của hành tinh này đối với tâm Mặt Trời.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4 (4 điểm ) Biết n mol khí lý tƣởng ở nhiệt độ T  2T0 có nhiệt dung CV   nR , với B (2T0)

Y V2

Đ ẠO

V1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

b. Vẽ đồ thị sự biến đổi nội năng theo nhiệt độ.

TR ẦN

Câu 5 (3 điểm )

Xác định hệ số ma sát nhớt của chất lỏng

10 00

B

Cho công thức xác định lực ma sát nhớt tác dụng lên bi nhỏ: F  6 . .v.r

A

Trong đó: η là hệ số ma sát nhớt của chất lỏng, v là tốc độ chuyển động của bi so

-H

Ó

với chất lỏng, r là bán kính của bi.

-L

Ý

Cho các dụng cụ thí nghiệm:

ÁN

(1) Một ống thủy tinh hình trụ dài

TO

(2) Một ống nhỏ giọt (3) Một cân

V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O

a. Tìm nhiệt độ TD chất khí ở trạng thái D.

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A(T0)

.Q

p1

TP

U

ABCDA là hình chữ nhật. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C (3T0)

N

hơn 1. Chu kỳ tuần hoàn của nó thể hiện nhƣ trên hình 1:p2

Ơ

hằng số lớn

H

T  2T0 nhiệt dung của nó là CV2   CV1 , trong đó  ,  là haip

N

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

(4) Một đồng hồ bấm giây (5) Một thƣớc đo chiều dài (6) Chậu đựng nƣớc có khối lƣợng riêng ρ đã biết (7) Chậu đựng dầu thực vật có khối lƣợng riêng ρd đã biết.

Trình bày cơ sở lý huyết, cách bố trí, các bƣớc tiến hành thí nghiệm để xác định hệ số ma sát nhớt của dầu thực vật đã cho.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THANH HÓA

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

P

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

thẳng đứng khi hình trụ nƣớc quay. Khi đó nó chịu tác dụng của lực li tâm và lực

TR ẦN

do các phần tử nƣớc khác đẩy nó. Hai lực này cân bằng nhau. Nếu thay vào đó là quả cầu gỗ thì lực quán tính li tâm nhỏ đi còn lực đẩy của nƣớc thì vẫn không đổi,

10 00

B

do đó quả cầu bị đẩy vào phía trục quay)

A

+ Giả sử chƣa buộc quả cầu vào sợi chỉ và hình trụ nƣớc đang quay

-L

Ý

quả cầu nếu có nó.

-H

Ó

Xét một phần tử nƣớc có thể tích đúng bằng thể tích quả cầu (V) và ở đúng vị trí

ÁN

Những lực tác dụng vào phần tử nƣớc này gồm: P = DngV, lực F do các phần tử

TO

nƣớc xung quanh tác dụng: lực này gồm hai thành phần: Fy cân bằng với P và Fx

IỄ N

Đ

ÀN

hƣớng tâm.

Fy = DngV ;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Fx

N

(Xét một “quả cầu nƣớc” ở vị trí của quả cầu gỗ và sợi dây

Fy

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

lệch về phía trục quay của hình trụ

Đ ẠO

lƣợng riêng của nƣớc nên khi hình trụ quay thì quả cầu

TP

Câu 1 + Do khối lƣợng riêng của quả cầu nhỏ hơn khối

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐBDHBB NĂM HỌC 2017 -2018

Y

N

H

Ơ

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

Fx = m 2 R = DnV 2 (r - lsin  ) (*)

* Bây giờ nghiên cứu trƣờng hợp có quả cầu gỗ trong hình trụ nƣớc đang quay. + Quả cầu chịu tác dụng của các phần tử nƣớc còn lại chính là Fx và Fy; trọng lực P’ = DgVg và lực căng dây T + Xét theo phƣơng thẳng đứng: Fy - DgVg - Tcos  = 0 (1)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Xét theo phƣơng ngang: Fx - Tsin  = m’ 2 R = DgV 2 ( 2 (r - lsin  ) (2) =

+ Từ (*); (1) và (2):

g.tg r  l sin 

 10,6 (rad/s)

H

Ơ

N

Câu 2

Y

N

1. Áp dụng định luật II

G

+ Phƣơng trình chuyển động quay quanh khối tâm G

N H Ư

a 1 1 MR 2 ,   G thay vào phƣơng trình (3) => Fms = MaG thay vào (1) 2 2 R

=> aG =

2 g sin  3

B

TR ẦN

với IG =

10 00

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ R.Fms = IG.γ ( 3)

tan  3

Ó

A

+ Vì ma sát là ma sát nghỉ do vậy: Fms   n .N =>  n 

-L

Mg sin   Fms M

ÁN

=> aG 

Ý

-H

2. Từ (1) và (3) ta suy ra

TO

2 Fms MR

ÀN

=>  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ N = Pcosα (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Psinα –Fms = MaG (1)

+ aK = aG – γR=> aK = gsinα – 3μgcosα

D

IỄ N

Đ

+ Gọi K là điểm tiếp xúc giữa khối trụ và mặt nghiêng:

+ Biện luận: + aK = 0 khối trụ lăn không trƣợt =>  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

tan  3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

tan  3

H

Ơ

N

+ aK > 0 khối trụ lăn có trƣợt =>  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

r12

2 1

1

r22

2

2  1 1   r1 1   1 1   GM        2  r12 r22   r1 r2  2

2GM  r121  1 1  r1 r2

2GMr1r2 . r1  r2

Lm

2GMr1r2 r1  r2

-H

Ó

Thay vào (1) ta đƣợc:

N

2

2

H Ư

2 2

TR ẦN

r  

2

1

B

2 1

10 00

r    r  

A

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

m 2 2 GMm m 2 2 GMm 1 r1   2 r2  2 r1 2 r2

-L

Ý

Câu 4

ÁN

Từ đồ thị cho biết: A  B quá trình đẳng tích, tăng áp; B  C là quá trình giãn nở

TO

đẳng áp; C  D là quá trình hạ áp đẳng tích; D  A là quá trình nén đẳng áp.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Định luật bảo toàn cơ năng cho 2 vị trí r1; r2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(1)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

L = mr2ω = mr 2  mr121  mr222

Y

N

Câu 3

Đ

ÀN

Giả thiết: trạng thái A: p1 ,V1 , T0 ; trạng thái B: p2 ,V1 , 2T0 ; trạng thái C: p2 ,V2 ,3T0 ;

D

IỄ N

trạng thái D: p1 ,V2 , TD a. Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng: p2 2T0 p2 3T0 3  ;   TD  T0 p1 T0 p1 TD 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ đó có thể biết rằng từ C  D sẽ qua trạng thái F mà có nhiệt độ 2T0 . b. Công thức nội năng khí lý tƣởng: U  CV T Ở trạng thái A: U A  CV T0   nRT0

Ơ

N

1

H

Ở trạng thái B: U B  CV .2T0  2 nRT0

Y

N

1

Đ ẠO

2

Ở trạng thái D: U D  CV .1,5T0  1,5 nRT0

G

1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Khi chất khí ở trạng thái B hoặc F (nhiệt độ đều là 2T0 ) có sự đột biến nhiệt dung.

TR ẦN

Ý nghĩa của nó là một chuyển động tự do nào đó của phân tử vừa đạt đƣợc nhiệt độ 2T0 tức là hệ ở trạng thái B, trạng thái kích thích: hấp thụ nhiệt mà không tăng

B

nhiệt độ, nội năng là U B . Ở trạng thái F, xuất hiện sự tỏa nhiệt mà nhiệt độ không

10 00

giảm, nội năng là U F . Do đó có thể biểu đạt hệ hoàn chỉnh quan hệ giữa nội năng

A

U và nhiệt độ T là:

U /  nRT0

Ó

-H

U  CV1 .T   nRT , với T  2T0

ÁN

-L

Ý

U  CV2 .T   nRT , với T  2T0

3

TO

 nRT  U   nRT , với T  2T0

ÀN Đ IỄ N

2 2 1 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ở trạng thái F: U F  CV .2T0  2 nRT0

Từ quan hệ U và T ta có đồ thị

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Ở trạng thái C: UC  CV .3T0  3 nRT0

T

T0

2T0

3T0

Câu 5 1. Cơ sở lý thuyết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vật rơi trong một môi trƣờng chịu tác dụng của lực cản tỷ lệ với tốc độ chuyển động của vật. Ban đầu vật rơi nhanh dần, nên tốc độ tăng dần, đến khi lực cản của môi trƣờng đủ lớn để cân bằng với trọng lực và lực đẩy Acsimet thì vật

H

N

Xét một viên bi nhỏ bán kính r chuyển động đều trong dầu với tốc độ v:

Ơ

N

chuyển động đều.

TP Đ ẠO

P  FA  F  0

G N

TR ẦN

4 3 2 r 2   d .g  6.v.r   .r   d .g     3 9 v

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 F = P – FA

B

Nhận xét: Để đo η, ta cần đo bán kính r và tốc độ chuyển động v của viên bi.

10 00

2. Tiến hành thí nghiệm

A

a. Bố trí thí nghiệm nhƣ Hình 2:

Ó

Ống nhỏ giọt

-H

b. Tiến trình thí nghiệm:

-L

Ý

Bƣớc 1: Thí nghiệm với ống nhỏ giọt

ÁN

- Dùng cân điện tử để cân khối lƣợng: ống nhỏ giọt, ống nhỏ giọt

ÀN

TO

có chứa nƣớc để xác định khối lƣợng m của nƣớc trong ống. - Đếm số giọt nƣớc N.

Giọt nước CĐ

S

Đ IỄ N D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Viên bi chuyển động đều nên ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

+ Phân tích lực: trọng lực P , lực đẩy Acsimet F A , lực ma sát nhớt F .

đều.

Bƣớc 2: Cho giọt nƣớc từ ống nhỏ giọt rơi vào dầu từ một độ cao h xác định (để giọt nƣớc có tốc độ ban đầu đủ lớn). Mỗi giọt nƣớc

Nước Hình 2

chuyển động trong ống dầu, quan sát chuyển động của giọt nƣớc: - Dùng thƣớc đo quãng đƣờng S (quan sát thấy giọt nƣớc chuyển động đều).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Dùng đồng hồ đo khoảng thời gian t chuyển động tƣơng ứng. Chú ý: Khi tiến hành bƣớc 2 nhiều lần mức chất lỏng và nƣớc trong ống sẽ dâng lên nên ta phải chú ý: điều chỉnh vị trí của ống nhỏ giọt (để độ cao h không đổi);

H

Ơ

N

vị trí đo quãng đƣờng S (do mức nƣớc dâng lên).

Y

N

3. Xử lý số liệu

TR ẦN

S t

A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

2 r 2   d .g 9 v

 

10 00

c. Xác định hệ số nhớt của dầu:

B

v

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

b. Xác định tốc độ chuyển động đều của giọt nƣớc trong dầu:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

3V 3.m . 3 4 4 .

N

- Bán kính 1 giọt nƣớc: r  3

m . N

Đ ẠO

- Khối lƣợng 1 giọt nƣớc: m0 

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a. Xác định bán kính của một giọt nƣớc: Đo m, đếm N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2018 Môn: Vật lý 10

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

N

Câu 1 (4 điểm).

Ơ H

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1. Cho rằng vỏ động cơ chỉ chuyển động ngang và ban đầu pit-tông ở vị trí xa nhất về bên trái. Xác định phương trình chuyển động của vỏ động cơ.

TR ẦN

H Ư

2. Nếu động cơ được bắt vít xuống nền bằng bu-lông, tìm áp lực của động cơ lên nền và lực cắt ngang bu-lông. Bỏ qua lực căng ban đầu của bu-lông. Câu 2 (4 điểm).

-H

Ó

A

10 00

B

Một khối trụ đặc có bán kính R, khối lượng m, lăn không trượt trên mặt sàn nằm ngang rồi va vào một bức tường thẳng đứng cố định (trục của khối trụ luôn song song với mặt sàn và tường). Biết hệ số ma sát giữa khối trụ và bức tường là ; vận tốc của trục khối trụ trước lúc va chạm là v0; sau va chạm thành phần vận tốc theo phương ngang của trục giảm đi một nửa về độ lớn;

0

R

v0

2 5

Ý

mômen quán tính đối với trục của khối trụ là I  mR 2 (hình vẽ).

-L

Bỏ qua tác dụng của trọng lực trong lúc va chạm và bỏ qua ma sát lăn.

ÁN

Tính động năng của khối trụ và góc giữa phương chuyển động của nó với phương nằm 1 8

1 5

TO

ngang ngay sau khi va chạm trong hai trường hợp,   và   .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hình 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O

.Q

U

B

Y

N

A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Một mô hình động cơ hơi nước đặt nằm ngang trên mặt sàn nhẵn. Tay quay OA có chiều dài r và quay đều với tốc độ góc ω, điểm B luôn chuyển động thẳng. Thanh truyền AB dài bằng tay quay. Coi khối lượng của các bộ phận chuyển động rút về thành 2 khối lượng m1 và m2 tập trung ở A và B, khối lượng của vỏ động cơ là m3 (hình 1).

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 3 (4 điểm).

Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao R = 3R0 so với tâm O của

Trái Đất. Bán kính Trái Đất là R0 = 6400km. 1. Tính vận tốc V0 và chu kỳ T0 của vệ tinh. 2. Vệ tinh đang chuyển động tròn trên bán kính R thì tại điểm A vận tốc đột ngột giảm xuống thành VA nhưng giữ nguyên

. B O A

hướng; vệ tinh chuyển sang quỹ đạo elip và tiếp đất tại điểm B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

trên đường OA (O, A, B thẳng hàng). Tìm vận tốc vệ tinh tại A, B và thời gian nó chuyển động từ A đến B. Cho vận tốc vũ trụ cấp I là VI = 7,9 km/s. Bỏ qua mọi lực cản.

Ơ

N

Có thể dùng phương trình chuyển động của một vệ tinh trên quỹ đạo :

P

N

5

PC=3.105 Pa,

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

chu trình ABCDECA (Hình 1). Cho biết PA=PB=10 Pa, PE=PD=4.105 Pa,

TA=TE=300K,

TR ẦN

B

2. Tính tổng nhiệt lượng mà khí nhận được trong tất cả các giai đoạn của chu trình mà nhiệt độ khí tăng.

D C

PC B

PA O

VE

VB

A VA V

A

10 00

E

VA=20l,

VB=VC=VD=10l, AB, BC, CD, DE, EC, CA là các đoạn thẳng. 1. Tính các thông số TB, TD, VE.

PE

-L

Câu 5 (4 điểm).

Ý

-H

Ó

3. Tính hiệu suất của chu trình.

ÀN

TO

ÁN

Người ta nhúng một dây đun bằng mayso vào một bình nước. Biết công suất toả nhiệt P của dây đun và nhiệt độ môi trường ngoài không đổi, nhiệt lượng của nước truyền ra môi trường ngoài tỉ lệ thuận với độ chênh lệch nhiệt độ giữa nước trong bình và môi trường. Nhiệt độ của nước trong bình ở thời điểm x được ghi bằng bảng dưới đây:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện một

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 4 (4 điểm).

.Q

d  const . dt

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và định luật bảo toàn mômen động lượng : mr 2

U

Y

N

H

 d 2 r  d  2  Mm m 2   r   G 2 dt dt r    

D

IỄ N

Đ

x(phút) 0 1 2 3 4 5 0 T( C) 20 26,3 31,9 36,8 41,1 44,7 Hãy dùng cách tính gần đúng và xử lý số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau. 1. Nếu đun tiếp thì nước có sôi không? Nếu không sôi thì nhiệt độ cực đại của nước là bao nhiêu? 2. Nếu khi nhiệt độ của nước là 600C thì rút dây đun ra. Hỏi nước sẽ nguội đi bao nhiêu độ sau thời gian 1phút? 2 phút?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

...............................Hết...........................

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Ơ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ NĂM 2018 Môn: Vật lý 10 Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Y

N

H

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

A

vỏ. Vỏ có vận tốc v3 đối với sàn.

0.25 B V2H O Hình 2a

10 00

B

+ Theo phương ngang hệ không chịu tác dụng của ngoại lực nên bảo toàn động lượng:

A

m3v3 +m2(v2 + v3) +m1(v1sinωt + v3) = 0

Ó

m2 v2  m1v1 sin t (1) với v1 = ωr, m1  m2  m3

-H

=> v3 = -

Ý

1.

-L

d ( rcost ) dOH dOB = -2 =2 = 2ωrsinωt (2) thay (2) vào (1) ta có: dt dt dt

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

v2 = -

v3 = -

(2m2  m1 )r sin t (3). m1  m2  m3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

V1

N

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Xét tại thời điểm t góc quay của vật BOA = φ = ωt (hình 2a). Các bộ phận có khối lượng m1, m2 có vận tốc lần lượt là v1 và v2 trong hệ quy chiếu gắn với

Điểm

G

Nội dung

H Ư

Câu 1 (4 điểm)

0.25 0.25 0.25

0.25

Lấy nguyên hàm của (3) x =

(2m2  m1 ) rcost +C m1  m2  m3

0.25

Chọn x = 0 tại t = 0 ta có C =

(2m2  m1 ) r m1  m2  m3

0.25

vậy x =

(2m2  m1 ) r ( cost  1) . m1  m2  m3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

ĐÁP ÁNĐỀ THI ĐỀ XUẤT

D

N

Họ và tên thí sinh: ..........................................; Số báo danh: .....................................

0.25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Xét cả hệ chỉ có v1 có thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng: vy = v1cosωt = ωrcosωt, do đó áp lực của hệ lên sàn theo phương thẳng đứng là d ( m1 y ) N = (m1+m2+m3)g + dt

0.25

N

N = (m1+m2+m3)g - m1ω2r.sinωt.

Ơ

0.5

N Y U TP

.Q

+ Do đó lực cắt ngang bulong là dp = (m1 +2m2)ω2r.cosωt. dt

0.5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0.5

N

G

Câu 2 (4 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

v0 . 2 hối trụ trong quá trình va chạm còn chịu thêm tác dụng của phản lực N vuông

TR ẦN

H Ư

+ p dụng hai định l biến thiên và chú là v x 

góc với tường, hướng ngược chiều va chạm và lực ma sát Fms hướng lêntrên theo chiều Oy. Như vậy chuyển động theo phương y sẽ xảy ra hai khả năng:

B

1

10 00

TH1: trong quá trình va chạm khối trụ luôn luôn lăn có trượt TH2: trong quá trình va chạm, đầu tiên khối trụ lăn có trượt trong khoảng 1 sau

0.25

-H

Ó

A

đó lăn không trượt trong khoảng 2 .

Ý

a) Trong thời gian va chạm  , theo phương Oy khối trụ luôn luôn lăn có trượt.

-L

* Định l biến thiên động lượng:

Theo Oy:

mv y    Ndt

ÁN

Theo Ox:

TO ÀN Đ

0.25

 1  3 mv0    mv0   mv0   Ndt  2  2 0 

Từ (1) và (2): tg 

vy vx

(1)

3  v y  v0 2

(2)

0

D

IỄ N

y

vy v0 / 2

 3 ;

N N

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

p = m2v2 + m1v1sinωt = (m1 +2m2)ωr.sinωt.

T=

H

+ Động lượng của hệ theo phương ngang khi vỏ được giữ đứng yên là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.

0.25

0.25

0.25

+ Định l biến thiên mômen động lượng: 0.25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4  15 v0 4R

I(  0 )  R  Ndt (3)    0

+ Điều kiện trên xẩy ra nếu khối trụ vẫn trượt trong va chạm.

Ơ

N

4  0,19 . 21

H

vy R   

0.25

1  0,125  0,19 tương ứng trường hợp suốt quá trình va chạm khối 8 trụ luôn luôn lăn có trượt

0.25

2 2 I2 m  1 2  3   m 2  17  2    v0   v0    R  E  v0 2 2 2  4  16   5  32R  E  0,34mv 02  0,68E 0

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

m(v 2x  v 2y )

+ Giá trị   0, 2  0,19 tương ứng trường hợp trongquá trình va chạm khối trụ lăn

B

có trượt trong khoảng thời gian 1và lăn không trượt trong khoảng thời gian 2.

10 00

1

mv y    Ndt

1

(4); I(1  0 )  R  Ndt

; 0 

Ý

vy

-H

Ó

+Sau khoảng thời gian 1 khối trụ lăn không trượt theo phương y với vận tốc vy:

R

-L

1 

v0 R

thay

vào

(4)

(5)

0.25

0.25

0

A

0

(5)

0.25

 vy v  2  mR 2   0   Rmv y ; 5 R R

0.25 0.25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2 2v v y  v0 ; 1  0 7 7R tg 

vy vx

4 7

0.25

Động năng sau va chạm là 1 2 4 2 2 4 m mR 2 v2  v0  v0  m  v  v  I 2 0 297 4 49  5 49R E     mv 02  0,3E 0 2 2 2 2 1960 2 x

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Động năng

2

0.25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

4  15 17 v0  v0 4R 32R

TP



Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

+ Giá trị  

2 y

2 1

0.5

Câu 3 (4 điểm) + Gọi M và m lần lượt là khối lượng Trái Đất và vệ tinh. Lực hấp dẫn của Trái

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đất lên vệ tinh đóng vai trò lực hướng tâm nên:

GMm mv02 GM V1  V0= = = 4,56 km/s  2 3R0 R R 3

N

2R  26449s  7,35 h V0

0.5

N Y (4)

B

10 00

A

3

Ó

3

a3 R a3   4h  T T 0 T 2 T02 R3

Ý

-H

+ Áp dụng định luật 3 Keppler ta có:

0.5

0.25

0.5

0.25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

+ Thời gian vệ tinh chuyển động từ A đến B là: t = T/2 = 2 h. Câu 4 (4 điểm) 1

0.25

0.5

VI  3, 23 km/s ; VB  9, 68 km/s 6 AB + Bán trục lớn quỹ đạo elip của vệ tinh: a   2 R0 2 + Từ (3) và (4) ta được: VA 

0.25

+ Áp dụng phương trình trạng thái ta có: PAVA=nRTA nR=PAVA/TA=20/3

0.5

TB=PBVB/nR=150K, TD=PDVD/nR=600K, VE=nRTE/PE =5l + Khí nhận nhiệt trong quá trình đẳng tích BD và một giai đoạn trong quá trình 3 3 20 biến đổi ECA: Q1=QBD=n. R(TD-TB)= (600  150) =4500 J 2 2 3 - Phương trình của đường thẳng ECA:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Đ ẠO

G

(3)

TR ẦN

mVA2 GMm mVB2 GMm    2 3R0 2 R0

H Ư

N

VA .3R  VB .R

0.5

U

(1)

c (2) ( ) 2  GMR m + Áp dụng định luật bảo toàn mômen động lượng và bảo toàn cơ năng ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

d 2 r (c / m)2 GM    2 3 2 dt r r + Khi vệ tinh chuyển động với bán kính R = const thì:

2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

+ Từ hai phương trình cho ở đề bài ta được phương trình:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chu kỳ quay của vệ tinh: T0 

0.5

Ơ

1

P  PA P P V = E A  P    5 (1) V  VA VE  VA 5

0.5

0.25

0.25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(V đo bằng l, P đo bằng 105Pa) 2

 T=

V2 PV 3  (  5V) (2) (T đo bằng 100K) 5 nR 20

0.25

Đ ẠO

Tổng nhiệt lượng mà khí nhận được là Q=Q1+Q2=4500+4125=8625J + Công sinh ra trong một chu trình là: 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0.5

H Ư

Hiệu suất của chu trình: H=A/Q=750/8625 8,6%

TR ẦN

Câu 5 (4 điểm)

10 00

B

+ Gọi nhiệt độ của nước tăng thêm trong thời gian 1 phút là ΔT0, gọi T là nhiệt độ của nước sau mỗi phút, T0 là nhiệt độ của môi trường. ΔT0 là hàm của T. Gọi Δx là khoảng thời gian đun nước, vì nhiệt lượng của nước truyền ra môi trường ngoài tỉ lệ bậc nhất với độ chênh lệch nhiệt độ giữa nước trong bình và môi trường nên ta có : PΔx – k(T-T0)= C.ΔT0

1

Ó

A

(C là nhiệt dung riêng của nước, k là hệ số tỉ lệ dương).

TO

ÁN

-L

Ý

-H

+ Theo bảng, chọn Δx=1phút. Ta có: T0 6,3 5,6 4,9 4,3 3,6

0.5

0.5

T

O

D

IỄ N

Đ

ÀN

0.5 0.5

G

A=dt(ABC)-dt(CDE)  A=750J

0.25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 Q2=1687,5+2437,5= 4125 J

0.25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A=diện tích hình thang EFVmVE=2437,5J Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Y

N

3 R(Tmax-TE) =1687,5 J 2

U

Q2=U+A với U=n.

0.25

H

Vm ứng với điểm F trên đoạn CA. Trong giai đoạn EF nhiệt lượng nhận được là:

N

T= TMax=468,75K khi Vm=12,5l; T tăng khi 5V12,5l

26,3 31,9 36,8 41,1 44,7

 P.x  k .T0  k . T 0     .T  a  b.T C   C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Mặt khác từ bảng số liệu đề bài cho ta có thên bảng chứa ΔT0 như sau: 3 36,8 4,9

4 41,1 4,3

5 44,7 3,6

0.5

Ơ

6,3  a  26,3.b tìm được a=90; b=0,1. 5,6  a  31,9.b

Y

N

H

+ Từ đồ thị hoặc giải hệ: 

N

G

Vậy sau 1phút nước nguội đi 40C.

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

 k .T  k T 0   0   .T  bT0  b.T  b(T0  T )  0,1.( 20  60)  4 0 C  C  C

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

hi rút dây đun, công suất cung cấp cho nước P=0:

2

H Ư

+ Ở phút thứ 2 nước nguội đi:

TR ẦN

T 0  bT0  b.T  b(T0  T )  0,1.(20  56)  3,6 0 C

B

Vậy Tổng sau 2 phut nước nguội đi: 7,60C

10 00

-------------------------- Hết -----------------------

0.5

0.5 0.5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0.25

.Q

U

+ Ta thấy Tmax khi ΔT0 =0: Tmax=a/b=900C. Nước không thể sôi dù đun mãi.

0.25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 31,9 5,6

N

1 26,3 6,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x(phút) 0 0 T( C) 20 0 ΔT 0 Từ bảng này vẽ đồ thị :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRƢỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƢƠNG – PHÚ THỌ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI HSG VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ - NĂM 2018 Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

N

H

Ơ

N

(Đề này có 02 trang, gồm 5 câu)

m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây

Đ ẠO

mảnh, nhẹ, không dãn vắt qua ròng rọc nhẹ; M1 đặt

M1

H Ư

yên ở vị trí sao cho dây nối M1 hợp với phương

M2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

(Hình 1). Tại thời điểm ban đầu, giữ các vật đứng

G

trên mặt bàn nằm ngang nhẵn; M2 treo thẳng đứng

Hình 1

TR ẦN

ngang một góc  = 300. Sau đó, buông nhẹ cho các

vật bắt đầu chuyển động. Biết m2 = 2m1; mặt phẳng ngang đủ dài. Tính gia tốc của các

B

vật tại thời điểm vật M1 bắt đầu rời khỏi mặt bàn và xác định góc  khi đó.

10 00

Bài 2 (4 điểm)

Một đầu dây cuốn trên hình trụ khối lượng R

Ó

A

m, đầu kia được buộc với vật khối lượng M. Dây

-H

được vắt qua ròng rọc như (Hình 2). Bỏ qua khối

-L

Ý

lượng dây, ròng rọc, ma sát ở trục ròng rọc. Giả

M

ÁN

thiết rằng trong tất cả các trường hợp, chuyển động

Hình 2

TO

của hình trụ là song phẳng. Hệ bắt đầu chuyển động từ nghỉ. Xác định gia tốc của vật và tìm điều kiện để hình trụ lăn không trượt, lăn kéo theo cả trượt.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hai vật M1 và M2 có khối lượng lần lượt là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 1 (5,0 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 3 (4 điểm) Một hạt khối lượng m chuyển động trong trường xuyên tâm, biết thế năng của

hạt Wt  kr n , với k và n là hằng số, r là khoảng cách từ vật tới tâm của trường. Tìm điều kiện của k và n để hạt có thể chuyển động theo một quỹ đạo tròn.

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4 (4,0 điểm) Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện một chu trình khép kín như Hình 3. Trong đó: 1 - 2 là quá trình đẳng nhiệt; 2 - 3 là quá trình

Ơ

N

đẳng áp; 3 - 4 là quá trình biến đổi theo quy luật

N Hình 3

Đ ẠO

a) Tính các nhiệt độ T3 và T4 ứng với các trạng thái 3 và 4. b) Chứng minh rằng quá trình 3 - 4 nhiệt độ khí luôn giảm.

N

G

c) Tính hiệu suất của chu trình.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5 (3 điểm)

TR ẦN

Một quả cầu rỗng đồng chất bằng kẽm, giới hạn bởi hai mặt cầu đồng tâm nổi được trên mặt nước, trên một đường tròn lớn của quả cầu có chia 360 vạch đều nhau có đánh số thứ tự. Lập phương án thực nghiệm xác định tỉ số giữa bán kính phần rỗng

10 00

B

bên trong và bán kính mặt ngoài của quả cầu. Dụng cụ gồm

A

+ Một bình chứa nước khối lượng riêng Do đã biết, một miếng dán nhỏ có khối

-H

Ó

lượng không đáng kể so với khối lượng của quả cầu.

-L

2 R 2 h (trong đó R là bán kính mặt cầu, h là chiều cao của chỏm cầu). 3

………….HẾT……….

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

V

Ý

+ Khối lượng riêng của kẽm là D, công thức tính thể tích chỏm cầu là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

chu trình là 300K; R = 8,31J/mol.K.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

4 V = 4V2 và nhiệt độ nhỏ nhất của 3 3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

biết: V1 =

H

p.V 2 = const ; 4 - 1 là quá trình đẳng tích. Cho

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Câu 1 (5 điểm) Điểm

N

Nội dung

Ơ

Các lực tác dụng lên M1 và M2 được biểu

H

N1 H

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2mg  T  2ma 2

g 2 sin 

0,5 mg sin 

B

(**)

0,5

10 00

Do dây lí tưởng ta có:

Ó

A

v2 a v sin  (1) → a1  2  2 2 . cos cos cos 

1,0 (2)

-H

v1cos  v 2  v1 

TR ẦN

Tại thời điểm vật M1 bắt đầu rời khỏi mặt bàn: N1= 0  T  (*) và a 2  g 

2mg

G

Áp dụng định luật II Niutown ta có:

-L

Ý

Gọi H là khoảng cách từ ròng rọc tới mặt bàn

TO

ÁN

ta có: x  H cot   v1  x ' 

IỄ N

Đ

ÀN

Từ (1) và (3):   

D

Đ ẠO

mg

 a1  g.cot 

M2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

T cos   ma1 ; T sin   N1  mg;

0,5

.Q

U

Y

T2

H . sin 2 

(3) 0,5

v 2 sin 2  v2 a thay vào (2)  a1  2 tan 3   2 H cos  H cos

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M1

N

T1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

diễn như hình vẽ.

(4)

Thay (*) và (**) vào phương trình (4):

v 22 tan 3  3  tan 2  1 .cot    Ta được: (5) 2 cos gH

0, 5

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dùng định luật bảo toàn cơ năng cho hệ:

0,5

Ơ

2sin   1 sin 

(7)

N

 v12  2v 22  4gH

N

H H H(2sin   1) thay vào (6)   sin 30 sin  sin 

H

Với h 

1 1 mv12  2mv 22  2mgh (6) 2 2

(0.25đ) 0,5

G

(9)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2 (4 điểm)

10 00

B

* Trường hợp 1: trụ lăn không trượt:

TR ẦN

H Ư

Giải phương trình (9) và kết hợp với điều kiện   300 ta được   450

A

R

F

Hình 1

0,5 M

f

+ Phương trình chuyển động tịnh tiến của hình trụ: F  f  m + Phương trình chuyển động của vật:

a 2

Mg  F  Ma

(1) 0,5 (2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

a/2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 8 tan 3  1 3  tan 2     (1 ) 2 cos (3  tan 2 ) 2sin 

N

cot 

Đ ẠO

Kết hợp (5) và (8) ta được:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

(8)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

0,5

1 Từ (1) và (7): v 22 (3  tan 2 )  8gH(1  ) 2 sin 

+ Phương trình chuyển động quay của trụ: (F  f )R  I 

mR 2 a 2 2R

(3)

0,5

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Từ (1), (2), (3) ta tính được f 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ma 3ma ; F ; a 8 8

g 3m 1 8M

(4)

Trụ sẽ không trượt nếu f  mg hoặc

N N

H

Ơ

1 với μ là hệ số ma sát. 3m 8 M

TP (6)

+ Mg  F  Ma

(7)

Đ ẠO

mR 2 + (F  f )R  I   2

G

(5)

0,5

H Ư

N

+ F  f  mb

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

của trục trụ là b.

0,5

Các gia tốc liên hệ với nhau bởi điều kiện: a  b  R ; f  mg

0,5

10 00

B

(8)

m 3M với   1 Từ (5), (6), (7), (8) ta suy ra: a  g m 3m 1 8 3M M

0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

1

ÁN

Bài 3 (Cơ học thiên thể)

TO

+ Momen động lượng và cơ năng của hạt của hạt bảo toàn:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

* Trường hợp 2: Trụ vừa lăn vừa trượt: Gọi gia tốc góc của trụ là γ, gia tốc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y



0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

1 mv 2  kr n  hs; L  mr 2   hs 2 2

2

1,0

L  dr   dr  ta có: v 2     (r ) 2     2  dt   dt  mr 2

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

thay vào pt bảo toàn năng lượng:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 dr 2 L2  kr n  hs m( )  2 dt 2m

1,0

L2 đặt U   kr n gọi là thế năng hiệu dụng trong HQC chuyển động quay 2 2mr

H

Ơ

N

với veto bán kính r qua vật.

Đ ẠO

+ Muốn cho chuyển động của hạt ổn định thì thế năng của vật cực tiểu tại r=r0

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

hay động năng cực đại. Khi đó nếu vật lệch khỏi vị trí cân bằng thì có lực kéo

H Ư

vật về vị trí cân bằng. 2

TR ẦN

d U(r0 ) 0 dr

(2)

10 00

B

Ta có:

1,0

Ó

Có hai khả năng xẩy ra là (k>0 và n>0)

-H

kn  0 Điều kiện:  n  2

A

Thay (1) vào (2) ta có:

0,5

TO

ÁN

-L

Ý

hoặc (k<0 và -2<n<0)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

(1)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dU L2 L2   3  knr n 1  0  r0 n 1  dr knm mr

U

Y

N

+ Muốn vật chuyển động tròn thì: dr/dt=0

a) Nhiệt độ nhỏ nhất của chu trình ứng với nhiệt độ trên quá trình 1 - 2, nên: T1  T2  300K

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 4 (4 điểm)

Xét quá trình 2 – 3 là đẳng áp:

V V2 V3  => T3  3 .T1  3T1  900K V2 T2 T3

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét quá trình 3 – 4: p.V 2  const Áp dụng M – C cho 1mol khí: p.V  R.T

0,5

N

V3 9 .T3  T1  675K V4 4

Ơ

=> T.V  const (1) => T3 .V3  T4 .V4 => T4 

N Y

0,5

Theo đó dT  0 . Vậy trong quá trình 3 – 4, nhiệt độ của khí luôn giảm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

c) Tính nhiệt lượng khí nhận được trong từng quá trình:

0,5

V2  R.T1 .ln 4  0 => Hệ V1

TR ẦN

+ Quá trình 1 – 2: Đẳng nhiệt: Q12  A12  R.T1 .ln tỏa nhiệt

0,5

10 00

B

+ Quá trình 2 – 3: Đẳng tích: Q23  Cp .(T3  T2 )  5RT1  0 →Hệ nhận nhiệt R 2

Ó

A

Quá trình 3 – 4: Nhiệt dung không đổi và bằng C 

-H

3 → Q34  C.(T4  T3 )   RT1  0 => Hệ tỏa nhiệt 8

-L

Ý

0,5

TO

ÁN

Quá trình 4 – 1: Đẳng tích: Q 41  CV .(T1  T4 )  

15 RT1  0 => Hệ tỏa nhiệt 8

=> Hiệu suất chu trình là:



11  ln 4)RT1 4

A  27, 27% Q23

0, 5

0, 5

D

IỄ N

Đ

ÀN

Công sinh ra trong chu trình là: A  Q12  Q 23  Q34  Q 41  (

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- Nhận thấy, thể tích khí luôn tăng khi biến đổi trong quá trình 3 – 4 → dV  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

T .dV V

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hay: dT  

H

b) Lấy vi phân hai vế phương trình (1) ta được : V.dT  T.dV  0

Bài 5 (3 điểm) Dán miếng dính lên một điểm thuộc đường tròn lớn có độ chia, thả quả

1,5

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

cầu nổi trên mặt nước thì đường tròn lớn có độ chia thuộc mặt phẳng thẳng đứng. Đọc số đo góc ở tâm của phần nổi là 2 Tính được độ cao của chỏm cầu: h = R(1 – cos)

N

H

Ơ

N

(1)

Đ ẠO

(2)

0,5

Trong đó: V là thể tích ngoài của quả cầu, Vt là thể tích trong, Vc là thể tích

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

chỏm cầu nổi trên mặt nước.

10 00

B

D r = 3 1 - 0 1 + cosα  R 2D

(3) 1,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Từ (1), (2) và (3) ta có:

14 3 h 1 h 2  V πR πR 2 h = R 2 R 23 3

TR ẦN

Thể tích chỏm cầu là: Vc =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q D(V – Vt) = D0(V – Vc)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Quả cầu cân bằng nên trọng lực tác dụng lên quả cầu bằng lực đẩy Acximet ta

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ

VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

KHỐI 10 NĂM 2018

ĐỀ THI ĐỀ XUẤT

Thời gian làm bài 180 phút

N

Y

N

G

hình tròn tâm O bán kính R = 20cm, chuyển động trượt không ma sát trên mặt trụ

H Ư

và song song với đáy mặt trụ, tốc độ ban đầu không đáng kể. Hình trụ đặt trên mặt B C D α3

O

v

10 00

B

Lấy g = 10m/s2 và 3 = 1,732.

A

TR ẦN

phẳng ngang như hình vẽ

A

ˆ = α1 = 300, tính tốc độ chuyển động a) Khi chất điểm đến điểm B với góc AOB

-H

Ó

và phản lực của hình trụ tác dụng lên chất điểm.

-L

Ý

ˆ = α2 chất điểm bắt đầu rời mặt trụ. Tính α2. b) Tại điểm C với AOC

ÁN

c) Chất điểm tiếp tục chuyển động và chạm vào mặt ngang tại điểm D với vận tốc v lập với mặt ngang góc α3. Tính α3 và độ lớn của vận tốc chất điểm khi chạm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chất điểm khối lượng m = 200g tại đỉnh A của hình bán trụ có đáy là một nửa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Câu 1 (5,0 điểm ):

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

TỈNH TÂY NINH

(Đề này có 05 câu, in trong 03 trang) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG LÊ KHA

D

IỄ N

Đ

ÀN

vào mặt ngang. Câu 2 (4,0 điểm) :

A

Thanh thẳng AB chiều dài ℓ = 1,2m có khối

lượng m1 = 400g phân bố đều, có thể quay không ma

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

α0 m2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

sát trên mặt phẳng thẳng đứng quanh trục nằm ngang, vuông góc AB tại A. 1 m1ℓ2. Kéo thanh AB đến góc lệch α0 = 3

H

Ơ

600 so với phương thẳng đứng rồi thả không vận tốc. Lấy g = 9,8m/s2 và π =

N

Momen quán tính của thanh lúc này là I =

Y

N

3,1416 .

G

chất điểm có khối lượng m2 = 100g đang đứng yên ở mép bàn nằm ngang. Tính tốc

H Ư

N

độ v của m2 ngay sau va chạm và góc lệch cực đại α của thanh sau khi va chạm.

TR ẦN

Câu 3 (4,0 điểm). Trong một ống có nước chảy, người ta cắm hai ống có áp kế tại những chỗ có tiết diện ống bằng S1 và S2 với S1  S2. Hiệu

B

hai mức nước trong hai ống áp kế bằng  h. Khối lượng

10 00

riêng của chất lỏng và chất khí là  0 và  . Xác định thể tích

-H

Ó

A

khí đi qua tiết diện của ống trong một đơn vị thời gian.

-L

Ý

Câu 4 (4,0 điểm) :

ÁN

Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện một

TO

chu trình C: 1 – 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 1, gồm hai chu trình là C1:1 – 2 – 3 – 1 và C2: 1 – 4 – 5 – 1 như hình vẽ 3.

p p3

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

b) Tại vị trí thẳng đứng, đầu B của thanh AB va chạm đàn hồi và tức thời với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

lực N của trục quay tác dụng vào thanh.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

a) Khi AB đến vị trí thẳng đứng, tính tốc độ góc ω của thanh và độ lớn phản

Đ

Các quá trình: 3 – 1 và 5 – 1 là đẳng nhiệt, 1 – 2 và 4 –

D

IỄ N

5 là đẳng áp, 2 – 3 và 1 – 4 là đẳng tích.Áp suất ở trạng N N thái 5 là p5 = 2.105 2 , ở trạng thái 3 là p3 = 2.106 2 . m m

p1 p5

1 2 4 V2

V1

5 V5

V

Thể tích trạng thái 5 là V5 = 10 lít, ở trạng thái 1 là V1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

= 8 lít. Biết hằng số khí phổ biến là R = 8,31

J . mol.K

H

Ơ

N

a) Tính áp suất p1 ở trạng thái 1 và nhiệt độ T4 ở trạng thái 4.

N

b) Ở chu trình C1, tính công A1mà khối khí thực hiện và tính nhiệt lượng Q1

Y G

Câu 5 (3 điểm)

H Ư

N

a. Cho hai nhiệt kế giống nhau, có độ chia đến 0,1 0C. Hãy đề xuất một phương án thí nghiệm chỉ dùng hai nhiệt kế ấy và một số vật liệu thông thường khác để có

TR ẦN

thể nhận biết được sự thay đổi độ ẩm tỷ đối của không khí trong phòng. Nhiệt độ không khí coi như không đổi.

10 00

B

b. Biết rằng áp suất hơi bão hoà của nước tuân theo gần đúng công thức

L  2240J / g là

nhiệt hoá hơi của nước; v h và vL lần lượt là thể tích của 1g

Ý

trong đó

dp bh L  dT T(v h  v L )

-H

Ó

A

Clapeyron-Clausius:

-L

hơi nước bão hoà và 1g nước ở nhiệt độ T. Hãy lập biểu thức tính độ ẩm tỷ đối của

ÁN

không khí theo các thông số đo được bằng các dụng cụ nói trên (coi áp suất và thể tích của hơi nước bão hoà tuân theo phương trình trạng thái khí lí tưởng). Lập bảng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

nhiệt lượng Q mà hệ thuvào (còn gọi là hiệu suất của cả chu trình C).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

c) Xét cả chu trình C, tính tỷ số phần trăm giữa công A mà hệ thực hiện và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mà khối khí nhận được từ bên ngoài.

ÀN

cho phép suy ra

Đ

độ ẩm tỷ đối của không khí (trong khoảng từ 80% đến 100%) theo các số đo mà

D

IỄ N

các dụng cụ trên đo được. Cho nhiệt độ phòng là 270C. Gv ra đề Phan Ngọc Huệ Đ T 01229454561

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

2đ.

- Cơ năng ban đầu chỉ là thế năng:

TP Đ ẠO

H Ư

N

- Khi đến B cơ năng là:

0,25đ.

1 mv2 + mgRcosα1 . 2

10 00

B

- Cơ năng bảo toàn:

TR ẦN

WB = Wđ + Wt =

0,25đ.

G

W0 = Wt = mgR.

A

WB = W0

Ó

1 mv2 + mgRcosα1 = mgR. 2

A

B

0,25đ.

-H

-L

Ý

- v2 = 2gR(1 – cos α1) = 0,536.

N

α1

P

O

TO

ÁN

v = 0,732m/s.

ÀN

0,25đ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5đ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Chọn gốc thế năng tại O.

- Tại B, lực tác dụng lên m gồm trọng lực P và phản lực

Đ IỄ N D

U

a)

.Q

1

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN: VẬT LÝ 10

N:

0,25đ.

P  N  ma

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25đ.

Chiếu lên phương bán kính chiều dương hướng tâm thì:

Ơ

H

N

N

G

0,25đ.

H Ư

WC = W0

TR ẦN

1 mvC2 + mgRcosα2 = mgR. 2

10 00

B

vC2 = 2gR(1 – cos α2).(1)

-H

Ó

phản lực N :

0,25đ.

A

- Mặt khác, các lực tác dụng lên m gồm trọng lực P và

-L

Ý

P  N  ma

Đ

ÀN

TO

ÁN

Chiếu lên phương bán kính chiều dương hướng tâm thì:

Pcosα2 – N = man = m

v C2 R

- Tại đây m bắt đầu rời mặt trụ thì N = 0 nên : - mgcos α2 = m

v C2 (2). R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO

1 mv2 + mgRcosα2 . 2

- Cơ năng bảo toàn:

IỄ N D

WC = Wđ + Wt =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,5đ.

Y

(tt)

- Tại C cơ năng là:

U

b)

0, 5đ.

v2 = 0,2x10x0,866 – 0,536 = 1,196N R

.Q

1

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N = mgcosα1 – m

N

Pcosα1 – N = man

0,25đ.

0,25đ.

- Thế (1) vào (2):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A

vx

C

α2

2 cosα2 = . 3

α2

P

0,25đ.

N

cosα2 = 2(1 – cosα2)

vC

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

năng: 1 mvD2. 2

10 00

B

WD =

C α2 O

vx D v x α3

vD

-H

Ó

A

Cơ năng bảo toàn: WD = W0

A

Ý

1 mvD2 = mgR 2

-L

0,25đ. 0,25đ.

- Từ (1) tốc độ tại C là : vC = 2x10x0, 2 1   = m/s. 3  3 2

2 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-Tính được: vD = 2m/s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,5đ.

- Cơ năng tại D chỉ là động

N

c)

H Ư

1

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

0,25đ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

O

α2 ≈ 48,190 ≈ 0,84rad

0,25đ.

- Thành phần nằm ngang là :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H

Ơ

2 3 vx = = 0,0,385 9 vD

N

- cosα3 =

2 3 2 4 3 = 3 3 9

N

vx = vCcosα2 =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25đ.

1,5

1 ℓ. 2

- Cơ năng ban đầu chỉ là thế năng :

B

đ

1 m1gℓ. 4

10 00

W0 = Wt = m1gh =

0,25

Ó

A

- Cơ năng tại vị trí thanh thẳng đứng chỉ là động năng :

-H

1 2 1 Iω = m1ℓ2ω2. 2 6

0,25

Ý

W = Wđ =

ÁN

-L

- Cơ năng bảo toàn W = W0 nên :

TO

ω=

Đ

3g = 3,5rad/s . 2

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Chọn gốc thế năng tại G dưới A một đoạn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N

a)

TR ẦN

2

Lực tác dụng lên thanh gồm trọng lực P và phản N A

IỄ N D

0,5đ.

H Ư

CÂU: 2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

α3 ≈ 1,176rad ≈ 67,360

G

P

lực N . Khi thanh thẳng đứng :

0,25

- Vẽ hình : chỉ yêu cầu vẽ đủ hai lực P , N đúng phương và chiều, có thể sai điểm đặt .

B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Theo định luật II Newton : P  N  m1a . Chọn chiều dương hướng tâm :

Ơ N

H

1 ℓ = 0,6m . 2

Y U

- Do momen động lượng bảo toàn :

0,25

TR ẦN

Iω = Iω1 + m2vℓ (1) Iω = Iω1 + m2vℓ (1)

N

đ

G

là v .

0,25

10 00

chạm bằng nhau:

B

- Do va chạm đàn hồi nên động năng trước và sau va

0,25

Ó

A

1 2 1 1 Iω = Iω12 + m2v2 (2) 2 2 2

-H

- Giải hệ phương trình , tính được : v = 4,8(m/s).

0,25

Ý

- Tính được ω1 = 0,5rad/s .

-L

- Cơ năng của thanh AB ngay sau va chạm chỉ là động

0,25

TO

ÁN

năng :

0,25

Đ

Wđ1 =

1 1 Iω12 = m1ℓ2ω12. 2 6

- Cơ năng ở góc lệch cực đại α chỉ là thế năng :

B

1 Wt = m1gh = m1gℓ(1 – cosα). 2

0,25

A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Sau va chạm , tốc độ góc của AB là ω1 , tốc độ chất điểm

b)

2,5

IỄ N D

0,25

H Ư

2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Tính được : N = 6,86N .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Với R =

N

0,25

N – m1g = m1an = m1ω2R

0,25

α0 m2

0,25

- Cơ năng bảo toàn nên Wđ1 = Wt

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0,25

97 = 0,989  α = 8,1920 98

2

H Ư

 p2 

 v2 2 2

0,5

(1)

Lưu lượng chất lỏng chảy qua ống trong một đơn vị thời 0,5

M = v1S1 = v2S2

0,5

A

S1 v1 S2

(2)

-H

Ó

Suy ra: v 2 

10 00

B

gian:

Ý

Sự thay đổi áp suất giữa hai vị trí trong long chất lỏng: p2 – p1 = gh

-L

(3)

0,5

Đ

ÀN

TO

ÁN

Từ (1), (2) và (3) ta suy ra:

IỄ N D

 v1 2

TR ẦN

p1 

N

ngang:

 v1 2 2

 p 2  p1 

 S v1 1   1   S 2 2

v1 

1 S2

  

2

 v2 2 2

   2 gh  2 gh S 2  S1 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

 gh 

 v2 2 2

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Áp dụng phương trình Bec-nu-li đối với ống dòng nằm

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

Câu 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Tính được cosα =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5

0,5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do vậy thể tích chảy qua ống trong một đơn vị thời gian: 2 gh 2 2 S 2  S1

N

0,5

N

H

Ơ

M  v1 S1  S1 S 2

Đ ẠO

0,5đ.

G

Tính được: p1 = 2,5.105 N/m2.

H Ư

N

- Ở trạng thái 4:

TR ẦN

p4V4 = RT4 ; trong đó p4 = p5 = 2.105 N/m2 và V4 = V1 = 8 lít.

0,5đ.

- Ta có V2 = V3 =

A

b)

10 00

B

Tính được: T4 = 192,54 K.

Ó

1,5đ.

p5V5 = 1 lít. p2

0,25đ.

Ý

-H

- Công ở quá trình đẳng áp 1 – 2 là:

= 2,5.105x(– 7.10-3) = – 1750 J.

0,25đ.

- Công ở quá trình đẳng nhiệt 3 – 1 là: V1

A31 =

 p.dV .

V3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

A12 = p1(V2 – V1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

p1V1 = p5V5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1đ.

Y

4đ.

U

- Ở quá trình đẳng nhiệt 5 – 1:

.Q

a)

TP

4

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4

Với p =

RT (T là nhiệt độ ở quá trình đẳng nhiệt). V

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

p

V1

dV ; với RT = V V3

A31 = RT 

3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

A1 = A12 + A31 = 4158,88 – 1750 = 2408,88 J

3 3 R ΔT23 = V2(p3 – p2) = 2625 J. 2 2

B

Q23 = ΔU23 = CvΔT23 =

0,25đ.

TR ẦN

- Ở quá trình 2 – 3, hệ nhận nhiệt lượng:

10 00

- Ở quá trình 3 – 1, hệ nhận nhiệt lượng:

0,25đ.

Ó

A

Q31 = A31 = 4158,88 J.

Ý

-H

- Nhiệt lượng cả hệ nhận ở chu trình C1 là: 0,25đ.

0,25đ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Q1 = Q23 + Q31 = 6783,88 J.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- Công cả hệ thực hiện sau chu trình C1:

TP

4158,88 J.

=

H

Ơ 2,5.105x8.10-3ℓn8

V

V1 = V3

U

V5

V1

p1V1ℓn

=

N

5

4 V2

A31

.Q

2

Y

1

p1 p5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

p1V1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

p3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

H

H Ư

TR ẦN

= 2,5x2.105x2.10-3 = 1000 J.

0,25đ.

10 00

B

- Nhiệt nhận được ở cả chu trình C là: Q = Q1 + Q2 = 7783,88 J.

-H

Ó

A

- Công thực hiện ở cả chu trình C là: 0,25đ.

-L

Ý

A = A1 + A2 = 2362,59 J.

H=

A 100% = 30,35% . Q

0,25đ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

- Hiệu suất của chu trình:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 p5(V5 – V4). 2

N

Q2 = Q45 = A45 + ΔU45 = p5(V5 – V4) +

G

- Nhiệt cả hệ nhận ở chu trình C2 là:

0,25đ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

- Tính được: A2 = – 46,29 J.

N

0,25đ.

Ơ

V1 = 2,5.105x8.10-3ℓn0,8 = – 446,29 J. V5

- A51 = p1V1 ℓn

N

(tt)

0,25đ.

Y

(tt)

- Tính được: A45= p5(V5 – V4) = 2.105x2.10-3 = 400 J.

U

c)

A2 = A45 + A51.

.Q

4

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1,5đ

Công thực hiện ở chu trình C2 là:

TP

c)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dụng cụ cấu tạo bởi hai nhiệt kế I, II.

1,5 đ

+ Nhiệt kế I: để bình thường, đo nhiệt độ không khí ta 0,5

G

suất hơi bão hoà của nước ở nhiệt độ T2 bằng áp suất

0,5

H Ư

N

riêng phần của nước trong không khí; T1  T2 càng lớn

Độ ẩm tỷ đối của không khí tính bằng:

b)

B

5

TR ẦN

thì không khí càng khô (độ ẩm tỷ đối càng nhỏ).

 dp  p bh (T2 ) p (T )  p bh (T2 )  1  bh 1  100% 1  p bh (T1 ) p bh (T1 ) p  

10 00

1,5 đ

0,25

Ó

A



-H

công

thức

Clapeyron

do

Ý

Trong

dp bh L 1 RT  víi v h  dT Tv h 18 p bh

TO

ÁN

-L

nên:

Đ IỄ N D

H

TP

Đ ẠO

T2 là nhiệt độ cân bằng của nước thấm ở lớp bông. Áp

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

(Nhiệt kế ẩm). Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

U

bông ...) đẫm nước. Nhiệt kế này chỉ nhiệt độ T2 .

N

+ Nhiệt kế II: bầu nhiệt kế bọc một lớp bông (hoặc vải 0,5

Ơ

N

được T1 . (Nhiệt kế khô)

Suy ra:

dp bh 18L  dT. p bh RT 2

   1

18L dp dT  1  0, 05391.dT  1 p RT 2

 100% 1  0, 05391(T1  T2 )

vh  vL ,

0,25

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5

0,25 0,25

với T1  300o K  27 o C .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

TP

Y

U

.Q

... 0,2 ... 3,6

 (%) 100 ... 98,9 ... 80,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

N

Ơ

H

N

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

T1- T2 (0C)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 (ĐỀ GIỚI THIỆU)

N

Thời gian làm bài: 180 phút

N

H

Ơ

(Đề thi gồm 05 câu, 03trang)

G

ma sát trên mặt sàn nằm ngang. (hình 1). Cho vật m trượt

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

không vận tốc đầu từ đỉnh A của nêm.

Hình 1

a) Thiết lập biểu thức tính gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a 0 của nêm đối

TR ẦN

với sàn.

b) Lấy hệ tọa độ xOy gắn với sàn, ban đầu trùng với BCA. Tính hoành độ của vật

10 00

B

m và của đỉnh C khi vật trượt tới đỉnh B. Quỹ đạo của vật là đường gì ?

A

Cho m = 0,1 (kg), M = 2m,  = 30 0 ,  = 1 (m), g = 10(m/s 2 ).

-H

Ó

Câu 2: (4 điểm – Cơ học vật rắn)

Ý

Nhờ một chiếc gậy, người ta tác dụng vào quả bi-a (bán kính r, khối lượng

-L

m) một xung lực nằm ngang cách mặt bàn bi-a một khoảng h nằm trong mặt phẳng

TO

ÁN

thẳng đứng đi qua khối tâm của bi-a (hình 2). Biết momen quán tính của vật đối 2 2 mr . 5

H

ÀN

với trục quay qua khối tâm là

h

Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

ban đầu đứng yên, có khối lượng M và có thể trượt không

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

trên một cái nêm ABC ; AB =  , Ĉ = 90 0 , B̂ =  . Nêm

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Một vật có khối lượng m có thể trượt không ma sát

1) Hãy thiết lập hệ thức giữa vận tốc góc  và vận

D

U

Y

Câu 1: (5 điểm – Cơ học chất điểm)

tốc v0 của khối tâm quả bi-a. Biết ban đầu bi-a

.

đứng yên.

O

I

Hình 2

2) Hãy nghiên cứu chuyển động của quả bi-a sau khi ngừng tác dụng trong các trường hợp sau: a) h 

7r . 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

b) h 

7r . 5

c) h 

7r . 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 3: (4 điểm – Cơ học chất lưu) Một bình nước đang chứa lượng nước bên trong có độ cao h. Phía dưới đáy bình có một vòi xả tiết diện S1, còn thân bình coi là hình trụ đều có tiết diện trung

Ơ

a) Khi nước trong bể chảy ra khỏi vòi xả thì mực nước trong bình sẽ hạ thấp với

N

bình S2.

N

H

tốc độ bằng bao nhiêu?

cao h = h0.

Đ ẠO

c) Bình nước hình trụ có thể tích 1500l đang chứa đầy nước với đường kính thân

G

bình là 960mm, đường kính van xả là 27 mm. Tính thời gian để xả hết nước trong

N H Ư

Câu 4: (4 điểm – Nhiệt học)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

bình.

Một động cơ nhiệt có tác nhân là một mol khí lí

p1

(1)

10 00

B

tưởng đơn nguyên tử hoạt động theo chu trình như

p

hình 3; trong đó:

+ Quá trình 1-2 được biểu diễn bằng đường thẳng. + Quá trình 3-1 là quá trình đẳng tích.

O

Ý

-H

Ó

A

+ Quá trình 2-3 là quá trình đẳng áp.

p1 8

-L

a) Vẽ đồ thị chu trình trên trong hệ tọa độ VOT.

(3)

(2) V

V1

ÁN

Xác định thể tích của chất khí khi tác nhân có nhiệt độ

4,5V1

Hình 3

TO

cao nhất trong chu trình trên.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

theo vào thời gian. Biết tại thời điểm ban đầu t = 0 thì mực nước trong bình có độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

b) Viết phương trình mô tả sự phụ thuộc độ cao h (mực nước còn lại trong bình)

ÀN

b) Trong quá trình 1-2 có một giá trị V* sao cho khi V1  V  V * thì chất khí thu

c) Tính hiệu suất động cơ nhiệt.

D

IỄ N

Đ

nhiệt, còn khi V *  V  4,5V1 thì chất khí tỏa nhiệt. Tính giá trị V*.

Câu 5: (3 điểm – Phương án thực hành) Xét chuyển động của một tấm nhựa phẳng trên một mặt bàn phẳng nằm ngang, người ta nhận thấy trong quá trình chuyển động, tấm chịu tác dụng của lực

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ma sát trượt (hệ số ma sát trượt α) và chịu lực cản của môi trường tỉ lệ thuận với vận tốc ( f c   v, β là hệ số cản). Quãng đường mà tấm nhựa trượt được trên v2  v3  2 2 với v là vận tốc ban 2g 3 Mg

N

mặt phẳng ngang được tính gần đúng là: s 

H N

Cho các dụng cụ sau:

Đ ẠO

- Các sợi dây mềm, mảnh, nhẹ; - Bàn thí nghiệm, giá đỡ, giá treo cần thiết.

G

- Tấm nhựa phẳng hình chữ nhật;

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Trình bày cách bố trí thí nghiệm, thu thập và xử lí số liệu để xác định các hệ số α

TR ẦN

và β. Coi các va chạm trong quá trình làm thí nghiệm (nếu có) là hoàn toàn đàn hồi.

10 00

B

----------------- Hết -----------------

A

Họ và tên người ra đề

-H

Ó

Số điện thoại

Vũ Thị Lan Hương

0979153042

0982252189

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Chữ ký

Trần Trung Hiếu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

- Thước đo có vạch chia đến milimét;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

- Vật nhỏ có khối lượng m đã biết; Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

đầu của tấm nhựa, M là khối lượng của tấm nhựa, g là gia tốc trọng trường.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ LẦN THỨ XI, NĂM 2018

N

ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ LỚP 10

H

(ĐỀ GIỚI THIỆU)

Y

N

(Đáp án gồm 10 trang)

N

G

xuống sang phải thi nêm chuyển động

0,25

H Ư

sang trái  giá trị đại số gia tốc của

TR ẦN

nêm là a 0 < 0.

- Vật m chịu tác dụng của 2 lực : trọng 

lực m g , phản lực N của nêm vuông góc với AB.

10 00

B

0,25

+ Gia tốc của vật đối với sàn : a1 = a + a 0

Ó

A

+ Phương trình chuyển động của vật :

-H

Theo phương AB : mgsin  = m(a + a 0 .cos  )

(1)

0,25

-L

Ý

Theo phương vuông góc với AB :

ÁN

N - mgcos  = m a 0 sin  (2)

TO

Chọn trục tọa độ trùng với hướng chuyển động của nêm

IỄ N

Đ

ÀN

+ Phương trình chuyển động của nêm chịu thành phần nằm ngang  của - N :

- N sin  = M a 0

Từ (2) và (3) ta có :

N  mg cos   m.( 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Động lượng của hệ bằng 0  Vật đi

Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

- Chọn hệ tục tọa độ xOy như hình vẽ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Nội dung

Câu

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (4 điểm – Cơ học chất điểm) 2đ

Ơ

Thời gian làm bài: 180 phút

0,25

(3)

N sin  ) sin  M

N sin  N + m.sin  = mgcos  M

0,25

 N(M + m.sin 2  ) = M mgcos 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 N =

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M .mg . cos  M  m. sin 2 

Thế vào phương trình (3) ta được : mg . sin 2 2( M  m sin 2  )

N

= -

N Y

H Ư

B

( M  m) g. sin  M  m sin 2 

10 00

 a =

TR ẦN

2Mg sin   2mg sin  (1  cos 2  )  2mg sin  . cos 2   a = 2( M  m sin 2  )

Thay số ta tính được :

A

0,25

-H

a0

mg . sin 2 0,1.10. sin 60 0 == = - 1,92 m/s 2 2 2 0 2( M  m sin  ) 2(0,2  0,1. sin 30 )

Ó

20 ( M  m) g. sin  (0,2  0,1).10. sin 30 0 = = m/s 2 . 2 2 0 3 M  m sin  0,2  0,1. sin 30

-L

Ý

a =

0,25

ÁN

Ta nhận thấy rằng : a 0 có hướng 

IỄ N

Đ

ÀN

TO

cố định , a có hướng cố định 

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

0,5

G

mg sin 2 . cos  2( M  m sin 2  )

2Mg sin   2mg sin 3   mg sin 2 . cos   a = 2( M  m sin 2  )

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

).cos  )

m 2 g. sin 2 .soc 2( M  m sin 2  )

 mgsin  = m.a  a = gsin  +

mg . sin 2 2( M  m sin 2  )

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mgsin  = m(a + (-

H

Thế vào phương trình (1) ta được :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a0 = -

0,25

Ơ

 M .mg . cos   sin  .  2  M  m. sin   M

song song với AB nên a1 = a +  a 0 cũng có hướng cố định hợp

với phương ngang một góc  0,25

( như hình vẽ ) Ta có : a 12 = a 2 + a 02 - 2.a.a 0 .cos 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

20 20 =    (1,92) 2  2. .(1,92). cos 300 = 5,1 m/s 2 .  3  3

sin  sin   a a1

N

20 . sin 30 0 3 = 0,6536 5,1

Ơ

a sin   sin  = = a1

H

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Quỹ đạo vật m là đường thẳng AD nghiêng góc 40,8 0 so với

Đ ẠO

phương ngang.

AC 0,5 = = 0,58 (m) tan  tan 40,80

N

TR ẦN

Vậy hoành độ của vật m là 0,58 (m)

Trong thời gian vật đi xuống thì nêm trượt sang trái và khi B trùng

B

với D thì C ở vị trí C / với hoành độ :

0,25

10 00

x 2 = - (CB - OD ) = - (AB.cos  - OD)

-H

Ó

A

= - ( 1.cos30 0 - 0,58) = - 0,29 (m)

1)

Điểm

.

y

ÀN

TO

1,0 đ

Nội dung

ÁN

-L

Ý

Câu 2: (5 điểm – Cơ học vật rắn)

O

0,5

Đ

O

IỄ N D

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 x 1 = OD =

AC OD

G

Xét tam giác ACD với AC = 0,5 m ta có : tan  =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

  = 40,8 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mặt khác :

N

a1

x

I

Hình 1a

Định lý biến thiên động lượng và momen động lượng : ' Δ P = P - 0 = F .Δt

0,5

Δ L0 = L - 0 = OH x F .Δt

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

1,0đ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chiếu các phương trình vectơ trên lên trục:

0,25

Ox: m v0 = F.Δt 2 2 mr   (h  r ) F .t . 5

Ơ H

5 (h  r ) v0 2 r2

0,25

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

H Ư

Nhiều trường hợp được xét tùy theo vận tốc trượt uα của bi-a

7r khi đó uα < 0 => Fms > 0 quả bi-a lúc đầu trượt với 5 gia tốc hướng theo trục x, sau đó lăn không trượt vì  tăng

7r 5

0,25

10 00

c) Nếu h <

u = 0 quả bi-a lăn trượt

A

7r 5

0,25

Ó

b) Nếu h =

0,5

B

a) Nếu h >

-H

0,75đ

TR ẦN

7r  5h 5 hr 5(h  r ) )v0 ) =( uα  v0  ( 2 )v0  (1  2r 2 r 2r

u>0

Fms < 0 ; Fms = -  mg 0,25

ÁN

-L

Ý

lúc đầu quả bi-a trượt với gia tốc âm sau đó lăn không trượt

TO

Câu 3: (4 điểm – Cơ học chất lưu)

ÀN

Nội dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2mr 2 d  r  mg 5 dt

0,5

N

Trên truc Oz:

TP

Ta có :

2mr 2 d   OI xFms 5 dt

dv0 = Fms ; dt

Đ ẠO

1,25đ

m

G

2)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

U

Hay ω =

N

2 2 mr   (h  r )v0 5

N

Từ đó:

0,25

Y

Oz:

Điểm

D

IỄ N

Đ

1điểm a)Gọi S1 , S2 , v1 , v2 lần lượt là tiết diện và tốc độ của dòng nước tại bình và vòi xả . Áp dụng PT liên tục và ĐL béc-nu-li ta có: S1.v1  S2 .v2 ; p0 

1 1  v12   gh1  p0   v2 2   gh2 2 2

0,5

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Ơ

H

0,5

S2 2 ) 1 0 S1

t (

S2 2 ) 1 S1

G TR ẦN

m;

d 1=

1,5 V   2, 073m S 2 3,14*0, 482

0,5

Ó

A

0,027m; h0 

0,96

B

S2 2 ) 1 S1

d2=

10 00

(

Với

;

2g

H Ư

1điểm c) Khi chảy hết nước thì h = 0 2( h0 )

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 2g  h  h0  t S 2 ( 2 )2  1 S1

t

0,5

-H

Ý 2g

-L

t2

 S  2  h0  2   1  S1  

ÁN

 d  4  h0  2   1  d1   2g

2

2.9,8

 822,3s  13 phut 42 giay

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2

 0,96 4  2, 073    1  0, 027  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 ( h  h0 )   2g

(

 dt

N

h0

t

Y

1

U

dh  h

.Q

h

TP

1 2g

0,5

dh dt

N

b)Mực nước trong bình sẽ hạ thấp với tốc độ v   Từ (1) ta có

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1)

Đ ẠO

2điểm

2 gh S ( 2 )2  1 S1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 v1 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: (4 điểm – Nhiệt học) Nội dung

Điểm

2điểm Xét quá trình 1-2: Đồ thị có dạng p = aV +b , Và phương trình C-M pV = RT (1) Thu được mối quan hệ giữa T ,V  T  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

p1 5p V 2  1 V (2) 4 RV1 4R

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy đồ thị quá trình 1-2 trong hệ hệ tọa độ VOT có dạng một đường 0,25 (P), có bề lõm hướng xuống, đỉnh (P) có tọa độ N(TN,VN). N (VN ; p N ) thuộc quá trình biến đổi khí từ trạng thái (1  2) mà tại đó 0,25

Ơ N

H

(3)

TR ẦN

N

10 00

B

trình 1-2 cực đại, cũng độ cao nhất mà tác

T1

động theo chu trình

T1/8

-H

Ó

A

nhân có được khi hoạt

9 T1 16

O

0,25

1 2 3 V1

V 2,5V1

4,5V1

-L

Ý

này.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

25 T1 16

vị trí nhiệt độ của quá chính là điểm mà nhiệt

N

T

Từ đồ thị ta thấy trong

0,25

G

Ta vẽ được đồ thị TOV chu trình tại vị trí N là

0,25

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5p  pN  1  8 Từ (1)(2)(3)   (5) 5 V 1 V  N  2 

0,25

ÁN

Thể tích của chất khí khi tác nhân có nhiệt độ cao nhất trong chu trình

TO

trên là VN 

5V1 2

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

(4)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

p1V1 p1V1  nR R

U

Với T1 

25 p1V1 25T1   TN 16nR 16

.Q

Từ (2)  Tmax 

N

nhiệt độ khí đạt cực đại.

D

IỄ N

Đ

ÀN

1điểm b.Trong quá trình từ 1-2 có thể có giai đoạn khí nhận nhiệt và có thể có giai đoạn khí nhả nhiệt. Gọi M (V ; p) là điểm khí vẫn còn nhận nhiệt. Xét quá trình biến đổi khí từ (1  M ) ta có trong giai đoạn này khí vẫn thực hiện công nhưng nội năng có thể lúc tăng lúc giảm: 0,25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

( p1  p )(V  V1 )  0  A1M  2  U  nC (T  T )  CV ( pV  p V )  3 ( pV  p V ) V 1 1 1 1 1  1M R 2

N

Mặt khác vì M thuộc quá trình biến đổi (1  5) nên áp suất và thể tích 0,25

N

(*)

đạt max, V vẫn tiếp tục tăng nhưng Q thì giảm  từ trạng thái ứng

N

25.V1 25  V *  V1 8 8

H Ư

Từ (*)  (Q1M )max  V 

0,25

G

tích V để Qmax.

http://daykemquynhon.ucoz.com

TR ẦN

1điểm c. Hiệu suất của động cơ nhiệt cho bởi công thức: H  A

Q1

B

Khí chỉ nhận nhiệt trong quá trình từ 1  M và quá trình từ 3  1 .

Xét

-L

ÁN TO

 Q1  Q1M  Q31 

ÀN

25 V1 8

vào (7)

A trình

Q31  CV (T1  T3 )  CV (

Đ

ta có: Thay V 

0,25

0,25

Ó

quá

Ý

+

289 p1V1  0 128

-H

 Q1M 

10 00

+ Xét quá trình từ 1  M

IỄ N D

Đ ẠO

với Qmax trở đi, chất khí thu nhiệt. Vậy V* chính là giá trị ứng với thể

biến

đổi

từ

3 1

ta

có:

p1V1 p3V3 21 p1V1  ) 0 R R 16

457 p1V1 128

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Vì Q(V) là một parabol có a' 0 có đỉnh cực đại Qmax. Vậy sau khi Q 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 p1  4V 2    25V  21V1  8  V1 

Từ (1)(6)  Q1M  A1M  U 1M 

H

Ơ

tại M có mối lên hệ như (1).

p    p1  1 (4,5.V1  V1 ) 49 p1V1 8  + Từ đồ thị  A    2 32

H 

196  42,89% 457

0,25

Câu 5: (3 điểm – Phương án thực hành) Nội dung

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,25

Cơ sở lý thuyết

điểm

Muốn xác định được các hệ số α và β liên quan đến quá trình chuyển động của tấm nhựa trên mặt bàn ta cần bố trí hệ thí nghiệm sao cho

N

tạo được vận tốc cho tấm và cần phải xác định được khối lượng M

Ơ

của tấm nhựa.

N

H

Có thể tạo vận tốc ban đầu cho tấm nhựa bằng việc sử dụng va chạm 0,25

hoá

thành

động

N

m

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Độ cao vật m

G

năng. ban đầu so với h

TR ẦN

vị trí trước va chạm là h thì

v2

10 00

B

vận tốc vật m

M

thu được là

v12 m  mgh  v1  2gh (1). 2

-H

Ó

A

0,25

Vật m khi va chạm đàn hồi với M sẽ tạo vận tốc v2 cho M, xác định

-L

Ý

từ hệ phương trình

ÁN

mv1  Mv2  mv1'

suy ra v2  Ta có s 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

1 1 1 mv12  Mv22  mv1' 2 2 2 2 2m v1 Mm

(*) (**)  v2 

2m 2gh Mm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

chuyển

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

việc cho vật m chuyển động dưới tác dụng của trọng lực, thế năng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

của vật m và tấm. Tạo vận tốc vật m trước khi va chạm vào M bằng

(2). 0,25

 v3 v 22  2 2 2 2g 3 Mg

Tuyến tính hóa phương trình ta được 

v s 1   2 2 2  B  Av 2 2 v 2 2g 3 Mg

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Với Y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

s và X  v2 . Đồ thị có dạng Y= B- AX. v 22

0,25

Như vậy bằng việc đo khoảng cách dịch chuyển của tấm theo chiều s theo v2 ta có thể 0,25 v 22

N

cao vật m và vẽ đồ thị để xác định phụ thuộc của

Xác định khối

H

điểm

N

Tiến hành thí nghiệm:

h

v2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

đã biết để tính

Đ ẠO

m

cân đòn và vật m

M

trí

thí

TR ẦN

Bố

0,25

H Ư

M)

nghiệm (hình vẽ

B

):

- Vật M để hơi nhô khỏi mép bàn một chút

10 00

0,25

- Chiều dài dây buộc vật m phải phù hợp

Ó

A

- Kéo lệch vật m lên độ cao h và thả để vật m đến va chạm vào

-H

M, đo quãng đường dịch chuyển của vật M.

-L

Ý

- Ghi số liệu vào bảng và xử lí số liệu 1

2

3

4

5

6

7

h

//

//

//

//

//

//

//

s

//

//

//

//

//

//

//

0,25

ÀN

TO

ÁN

Lần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

dụng thước làm

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

lượng vật M (sử

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

0,75

Ơ

xác định được hệ số A, B từ đó xác định được α và β

D

IỄ N

Đ

1điểm Xử lí số liệu: +Tính các đại lượng liên quan và ghi vào bảng Lần

1

2

h

3

4

5

6

7

8

9

10 0,25

s X= v2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y=s/v22 Vẽ đồ thị Y theo X, tính các hệ số A, B suy ra  và  .

y

0,25 B

1 1  2g 2Bg  3A A  2 2  M 4B2 3 Mg

N

B

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ghi chú:

G

- Điểm toàn bài: 20 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

- Học sinh giải bằng cách giải khác, nếu kết quả đúng vẫn cho điểm trọn vẹn.

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

.Q

B/A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

O

U

Y

N

H

Ơ

0,25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG DUYÊN HẢI BẮC BỘ NĂM 2018

Ơ

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

H

MÔN: VẬT LÝ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Ó

A

Bài 2. (4 điểm) Từ vị trí cao nhất A của một mặt phẳng nghiêng có độ cao h, đặt một quả cầu đặc đồng chất khối lượng m và bán kính R. Thả nhẹ để quả cầu lăn không trượt xuống dưới như hình vẽ. a. Tính mômen quán tính của quả cầu đối với trục quay đi qua điểm tiếp xúc và vuông góc với mặt phẳng hình vẽ

-H

A

ÁN

-L

Ý

h B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Bài 1. (4 điểm) Một khối gỗ khối lượng m với tiết diện có dạng tam y giác vuông cân, có thể trượt không ma sát trên mặt sàn (2) nằm ngang. Trên tiết diện đi qua khối tâm khối gỗ có hai vật nhỏ (1) và (2) có khối lượng lần lượt là m và 3m G3 được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn vắt qua x (1) O ròng rọc như hình vẽ (hình 1): ban đầu vật (1) ở sát đáy, L vật (2) ở sát đỉnh góc vuông, các vật được giữ đứng yên. Hình 1 Chiều dài đáy của tiết diện là L = 50 cm. Bỏ qua mọi ma sát, khối lượng của dây và ròng rọc. Ở thời điểm nào đó các vật được thả tự do. Khi vật 3m đến đáy khối, hãy xác định: a. Độ dịch chuyển của khối gỗ. b. Vận tốc của hai vật và của khối gỗ. Lấy g = 10 m/s2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

D

IỄ N

Đ

ÀN

theo m, R. b. Tính tốc độ góc của quả cầu và tốc độ dài của khối tâm quả cầu khi vừa xuống tới chân B của mặt phẳng nghiêng. Bỏ qua ma sát lăn, biết gia tốc trọng trường là g. Bài 3. (4 điểm) Một tên lửa, khối lượng m = 10 tấn chuyển động quanh Trái đất theo quỹ đạo elip. Khoảng cách từ tâm Trái đất đến tên lửa xa nhất là r1 = 11000 km và gần nhất là r2 = 6600 km. Lấy khối lượng Trái đất là M = 6.1024 kg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a. Viết phương trình quỹ đạo của tên lửa và xác định tốc độ lớn nhất và nhỏ nhất của tên lửa trong quá trình chuyển động. quỹ đạo tròn, còn mảnh có khối lượng m2 rơi thẳng đứng xuống đất. Hãy tìm m1 và m2. Bỏ

H

Ơ

qua khối lượng của các chất khí tạo thành khi nổ.

N

b. Tại viễn điểm tên lửa nổ, vỡ thành hai mảnh. Mảnh có khối lượng m1 chuyển sang

ÁN

Yêu cầu:

1. Trình bày một phương án thí nghiệm để xác định áp suất khí quyển với các dụng cụ đã cho.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Cho các dụng cụ: Một ống thủy tinh dài được hàn kín một đầu. Trong ống chứa một cột không khí ngăn cách với không khí bên ngoài bằng một cột thủy ngân. Một thước thẳng chia độ đến milimét. Khối lượng riêng của thủy ngân và gia tốc trọng trường đã biết.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ó

A

Bài 5 (3,5 điểm)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Bài 4. (4,5 điểm) Một quả khí cầu có một lỗ hở ở phía dưới để trao đổi khí với môi trường xung quanh, có thể tích không đổi V = 1,1 m3. Vỏ khí cầu có thể tích không đáng kể và khối lượng m = 0,187 kg. Nhiệt độ của không khí là t1 = 200C, áp suất khí quyển tại mặt đất là p0 = 1,013.105 Pa. Trong các điều kiện đó, khối lượng riêng của không khí là 1,20 kg/m3. Biết gia tốc trọng trường tại mặt đất là g = 10 m/s2. Lấy hằng số khí R  8,31 J mol.K . a. Tìm khối lượng mol trung bình của không khí. b. Ban đầu khí cầu ở gần mặt đất, để quả khí cầu lơ lửng, cần nung nóng khí bên trong khí cầu đến nhiệt độ t2 bằng bao nhiêu? c. Nung nóng khí bên trong khí cầu đến nhiệt độ t3 = 1100C. Tìm lực cần thiết để giữ khí cầu đứng yên. d. Sau khi đã nung nóng khí bên trong khí cầu, người ta bịt kín lỗ hở lại và thả cho quả khí cầu bay lên. Coi nhiệt độ khí bên trong khí cầu luôn là t3 = 1100C, nhiệt độ của khí quyển luôn là t1 = 200C và gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 coi như không đổi theo độ cao. Tính độ cao lớn nhất mà quả khí cầu lên được.

D

IỄ N

Đ

ÀN

2. Thiết lập biểu thức tính sai số của phép đo. --------------HẾT------------Người ra đề: Nguyễn Ngọc Phúc Số diện thoại: 01275688666

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HSG DUYÊN HẢI BẮC BỘ NĂM 2018

N

H

Ơ

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG

Y

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ

0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

0,5 đ

ÁN

b. Gọi u là vận tốc của vật (1), (2) đối với khối gỗ (3) (u1  u 2  u ) và v là vận  tốc của khối gỗ (3) tại thời điểm vật (2) tới đáy khối gỗ. v1 u1    Theo công thức cộng vận tốc ta có : v1  u1  v (hình 1b)    v2  u 2  v (hình 1c) 0

ÀN Đ IỄ N

 v

0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

TR ẦN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Điểm

G

Sơ lược lời giải a. Chọn hệ trục Oxy gắn với đất như (hình 1a). Xét hệ gồm hai vật m, 3m và khối gỗ (3). y Bài 1 Theo phương ngang, ngoại lực tác dụng (4,0 lên hệ bằng 0 nên : x  const (G là khối G (2) điểm) tâm của hệ trên). (3) L m. G3 L 2 (1) x  (1) - Lúc đầu: xG  O m  3m  m 10 L - Ngay trước khi vật 3m chạm sàn : mx  3mx2  mx3 x1  3x2  x3 Hình 1a xG  1  m  3m  m 5 3L L (2) Trong đó : x1  x3 ; x2  x3  ( x2  0) . Suy ra: xG  x3  10 2 2L  20 cm - Từ (1), (2) có : Khối gỗ dịch chuyển sang bên trái một đoạn là: x3  5

v1x  v  u cos 450 Chiếu lên Ox :  v 2 x  v  u cos 450

D

U .Q

TP Đ ẠO

Bài 1.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.

45

Hình 1b

Từ giản đồ có : v12  v22  v 2  u 2  2  u  v (4) - Áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang và bảo toàn năng lượng ta có :

0,25 đ

0,25 đ

0,75 đ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5 2 u v (5)   4 v   0 45 v 2  v 2  1 (2 gL  v 2 ) (6) 2  1 4   u v 2 4 gL 2 3 2 v  m/s 15 3 Hình 1c

mv1x  3mv2 x  mv  0    L mv12 3mv22 mv 2 L     mg mg 3   2 2 2 2 2

N Ơ

b

- Gọi vc là vận tốc của quả cầu sau khi lăn xuống được độ cao h. - Khi quả cầu lăn không trượt xuống dưới, thì điểm đặt của lực ma sát 0,5 đ tĩnh nằm trên trục quay tức thời, mà tại đó vận tốc của các điểm tại bằng không và không ảnh hưởng tới cơ năng toàn phần của vật. - Vai trò của lực ma sát ở đây là đảm bảo cho vật lăn thuần tuỳ không 0,5 đ trượt và đảm bảo cho độ giảm thế năng hoàn toàn chuyển thành độ tăng động năng tịnh tiến và chuyển động năng quay của vật.

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

- Vì các lực tác dụng lên hình trụ đặc và quả cầu đều là : p ( lực thế ),

-L

 (theo phương pháp tuyến) và lực ma sát tĩnh Fms . Ta có  và Fms

TO

ÁN

0,5 đ không sinh công  Acác lực không thế = 0  cơ năng của hệ được bảo toàn. - Như vậy ta có thể áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho chuyển động của quả cầu và hình trụ: 0,5 đ 2 2 mv c  c c  Với quả cầu: mgh = (1) 2 2 0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nội dung Điểm - Tính được momen quán tính của quả cầu đi qua khối tâm 0,5 đ - Dùng định lí trục quay tính được momen quán tính với trục quay đi 0,5 đ qua điểm tiếp xúc

Đ ẠO

Ý a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Bài 2.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

   - Từ (4), (5) và (6) ta có :   v  v  13gL  13 m / s  1 2 30 6

1,0 đ

Trong đó:

c 

2mR

2

5

Thay vào ( 1 ) ta có:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

; c 

vc R

mgh =

0,5 đ 7 mv 10

2 c

;

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

Y 0,5 đ

(1)

)

TR ẦN

(

=>

mv1 = mv1

0,5 đ

Ó

A

=>

10 00

B

Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho tên lửa lúc nổ:

(2)

-H

=>

-L

Ý

Khi mảnh 1 chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r1 ta có:

Đ

ÀN

TO

ÁN

0,5 đ

⃗​⃗​⃗​⃗

0,5 đ

(3)

Từ (1), (2), và (3) ta có: √

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N Ngay sau khi nổ mảnh 2 rơi thẳng xuống đất, => v2’= 0.

=>

H Ư

0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

0,5 0,5

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, tại viễn điểm ta có:

b

IỄ N D

Điểm 0,5

U

Nội dung - Chọn trục tọa độ (tọa độ cực hoặc tọa độ Đề các vuông góc) và viết được phương trình elip dạng tổng quát. - Xác định được các bán trục lớn, bán trục bé. -Thay vào thu được phương trình quỹ đạo của tên lửa.

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ý a

H

Bài 3.

= 8,66 tấn

TĐ r

O r1

2

=> m2 = m – m1 = 1,34 tấn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

d. * Lập biểu thức sự phụ thuộc khối lượng riêng của không khí theo độ cao khi nhiệt độ không đổi Chia không khí thành các lớp rất mỏng có độ dày dz. Từ điều kiện cân bằng của các lớp khí ta có: P  z   P  z  dz   g.dz

ÀN Đ

MP g.dz RT

0,25 đ

Mgz  dP Mg   dz  P  P0e RT P RT

   0 e

0,5 đ

Mgz RT

 0 e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

A

0,75 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

B

 T  F  1Vg  mg  3 Vg   1V  m  1 1 V  g T3   1, 2.293    1, 2.1,1  0,187  .1,1 .10  1, 23 N 383  

 dP  g.dz  

N

H N Đ ẠO

TR ẦN

1T1V 1, 2.293.1,1   341,36 K  68,36 0C 1V  m 1, 2.1,1  0,187

c. Lực cần giữ quả khí cầu là:

0,5 đ

N

1T1 V T2

H Ư

1Vg  mg  2 Vg  1V  m   T2 

1 T2   2 T1

G

Để khí cầu lơ lửng, ta cần có:

0,5 đ

TP

.Q

U

Y

0,25 đ

b. Do quả cầu hở, áp suất khí bên trong và bên ngoài khí cầu là như nhau =>

IỄ N D

Điểm

Ơ

Sơ lược lời giải a. Từ phương trình trạng thái của khí lý tưởng: Bài 4 m m MP PV  nRT  RT     (4,5 M V RT điểm)  RT 1, 2.8,31.293 M 1 1   28,84.103 kg / mol  28,84g / mol 5 P0 1, 013.10

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 4.

0 g z P0

0,5 đ

* Tính độ cao lớn nhất của khí cầu - Ở nhiệt độ t1  200 C , khối lượng riêng của không khí là 0  1  1, 2 kg m3 Quả khí cầu cân bằng khi:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 '1 Vg  mg  3Vg   '1  z

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m 1T1 0,187 1, 2.293     1, 088 kg / m3 V T3 1,1 383

0,5 đ

P0 ' 1, 013.105 1, 088 ln 1   ln  827 m. 0 g 0 1, 2.10 1, 2

Ơ

N

Bài 5.

N

H

a.Phương án thí nghiệm:

- B2: đổ nước muối vào ống nghiệm sao cho khi thả ống 0, 5

G

vào bình nước, ống cân bằng bền và có phương thẳng

H Ư

N

đứng. Đánh dấu mực nước muối trong ống và mực nước bên ngoài ống.

TR ẦN

- B3: đổ thêm nước muối vào ống, chiều cao nước muối đổ thêm là x . Thả ống vào bình thì ống chìm sâu thêm một 0, 5

10 00

B

đoạn y . Đo x và y bằng thước. Gọi S1 ; S2 tương ứng là tiết diện trong và tiết diện ngoài của

Ó

A

ống nghiệm, từ phương trình cân bằng của ống suy ra: Câu 5

-H -L

điểm)

ÁN

b. Biểu thức sai số:

TO Đ

0, 5

Ý

(3

ln 1  2 ln

C1 y  ln  ln 0 C2 x

0, 5

 ln 1  2  ln C1  ln C2   ln y  ln x  ln  0 

 C C2    y    x  0  2 1     1 C2  y x 0  C1

1

0,5

D

IỄ N

2

 C  y S y 1S1x  0 S2 y  1  2 0   1  0 S1x  C2  x

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

vi mặt trong C1 và chu vi mặt ngoài C2 của ống nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0, 5

ống nghiệm, sau đó dùng thước đo ta xác định được chu

3,5 đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- B1: dùng giấy cuộn sát vào mặt ngoài và mặt trong của

------------------Hết-------------------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

TRĆŻáťœNG Ä?HSP HĂ€ Náť˜I TRĆŻáťœNG THPT CHUYĂŠN

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cáť˜NG HĂ’A XĂƒ Háť˜I CHᝌ NGHĨA VIᝆT NAM Ä?áť™c láş­p – Táťą do – Hấnh phĂşc

N

H

Ć

N

Ä?ᝀ NGUáť’N KĂŒ THI HáťŒC SINH GIᝎI Ä?áť’NG Báş°NG DUYĂŠN HẢI NÄ‚M 2017 - 2018 MĂ´n thi VẏT LĂ? LáťšP 10 Tháť?i gian lĂ m bĂ i 180 phĂşt (Ä?áť thi gáť“m cĂł 02 trang)

máť™t gĂłc , ngĆ°áť?i ta bắn ra máť™t váş­t nháť? váť›i váş­n táť‘c ban Ä‘ầu ⃗ hᝣp váť›i phĆ°ĆĄng náşąm . Biáşżt ráşąng gia táť‘c rĆĄi táťą do lĂ âƒ— vĂ váş­t nháť? Ä‘Ăł sáş˝ Ä‘ất Ä‘áť™ cao cáťąc

Ä? áş O

ngang m᝙t góc

N

H ĆŻ

http://daykemquynhon.ucoz.com

1. LĂşc Ä‘ấn chĆ°a quay tráť&#x; lấi dáť‘c, hĂŁy xĂĄc Ä‘áť‹nh

G

Ä‘ấi láť›n hĆĄn Ä‘áť™ cao cᝧa đᝉnh dáť‘c, gáť‘c tháť?i gian lĂ lĂşc váş­t Ä‘ưᝣc bắn ra kháť?i đᝉnh dáť‘c a. Ä?áť™ cao cáťąc Ä‘ấi cᝧa váş­t so váť›i Ä‘áť™ cao cᝧa đᝉnh dáť‘c.

TR ẌN

b. Gia táť‘c tiáşżp tuyáşżn cᝧa váş­t tấi tháť?i Ä‘iáťƒm . c. BĂĄn kĂ­nh cong cᝧa quáťš Ä‘ấo tấi tháť?i Ä‘iáťƒm .

10 00

B

2. Biáşżt va chấm giᝯa váş­t vĂ con dáť‘c lĂ tuyᝇt Ä‘áť‘i Ä‘Ă n háť“i váť›i hᝇ sáť‘ háť“i ph᝼c (cĂł nghÄŠa lĂ váş­n táť‘c cᝧa váş­t ngay trĆ°áť›c vĂ ngay sau va chấm Ä‘áť‘i xᝊng

Ă“

A

váť›i nhau qua mạt pháşłng dáť‘c)

-H

a. Chᝊng táť? khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liĂŞn tiáşżp váş­t va chấm váť›i dáť‘c lĂ

-L

Ă?

m᝙t hẹng sᝑ, tính hẹng sᝑ đó.

Ă N

b. TĂŹm Ä‘iáť u kiᝇn Ä‘áťƒ khoảng cĂĄch giᝯa hai Ä‘iáťƒm va chấm liĂŞn tiáşżp tăng

TO

theo quy luáş­t:

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

.Q

Tᝍ đᝉnh con dáť‘c cĂł dấng máť™t mạt pháşłng nghiĂŞng, hᝣp váť›i mạt pháşłng náşąm ngang

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

Y

Câu I. Ä?áť™ng háť?c chẼt Ä‘iáťƒm

Ă€N

Câu II. Cƥ h�c vật rắn

D

Iáť„ N

Ä?

Ä?ạt máť™t hĂŹnh tr᝼ Ä‘ạc kháť‘i lưᝣng

, bĂĄn kĂ­nh

cĂł tr᝼c song song váť›i mạt pháşłng

náşąm ngang lĂŞn mạt pháşłng nghiĂŞng cᝧa máť™t chiáşżc nĂŞm cĂł kháť‘i lưᝣng

đ?‘š

Ä‘ang náşąm yĂŞn trĂŞn mạt pháşłng náşąm ngang

tấi nĆĄi cĂł gia táť‘c rᝣi táťą do ⃗ nhĆ° hĂŹnh váş˝ bĂŞn. Biáşżt mạt

đ?‘€

pháşłng nghiĂŞng cᝧa nĂŞm hᝣp váť›i mạt pháşłng náşąm ngang

�

máť™t gĂłc , ma sĂĄt giᝯa nĂŞm vĂ mạt pháşłng náşąm ngang khĂ´ng Ä‘ĂĄng káťƒ. Hᝇ sáť‘ ma sĂĄt giᝯa tr᝼ vĂ nĂŞm lĂ , hᝇ sáť‘ ma sĂĄt giᝯa tr᝼ vĂ mạt sĂ n cᝊng náşąm ngang lĂ Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

1. TĂ­nh gia táť‘c cᝧa

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

, gia táť‘c cᝧa

so v᝛i

vĂ gia táť‘c gĂłc cᝧa

trong cĂĄc

2. Biáşżt ráşąng ngay trĆ°áť›c khi va chấm váť›i sĂ n,

lăn khĂ´ng trưᝣt trĂŞn

báť‹ giᝯ cáť‘

trĆ°áť?ng hᝣp a. NĂŞm báť‹ giᝯ chạt.

Ć H

TrĂĄi Ä?Ẽt vĂ Háť?a Tinh chuyáťƒn Ä‘áť™ng quanh Mạt Tráť?i trĂŞn cĂĄc quáťš Ä‘ấo gần tròn náşąm

N H ĆŻ

http://daykemquynhon.ucoz.com

khoảng cĂĄch giᝯa TrĂĄi Ä?Ẽt vĂ Mạt Tráť?i lĂ

G

trong cĂšng máť™t mạt pháşłng váť›i cĂĄc chu kĂŹ

,

. Biáşżt

, tĂ­nh

TR ẌN

1. Khoảng cĂĄch cáťąc Ä‘ấi vĂ cáťąc tiáťƒu giᝯa TrĂĄi Ä?Ẽt vĂ Háť?a Tinh. 2. Máť™t nhĂłm cĂĄc nhĂ ThiĂŞn văn muáť‘n lĂŞn Háť?a Tinh du láť‹ch, Ä‘áť xuẼt máť™t

10 00

theo phĆ°ĆĄng ĂĄn Ä‘Ăł:

B

phĆ°ĆĄng ĂĄn phĂłng tĂ u vĹŠ tr᝼ Ä‘Ć°a cĂĄc nhĂ ThiĂŞn văn trĂŞn lĂŞn Háť?a Tinh. Háť?i a. Sau khi ráť?i TrĂĄi Ä?Ẽt bao lâu thĂŹ tĂ u vĹŠ tr᝼ Ä‘áť• báť™ Ä‘ưᝣc lĂŞn Háť?a Tinh?

Ă“

A

b. Sau khi Ä‘ĂĄp xuáť‘ng Háť?a Tinh máť™t khoảng tháť?i gian táť‘i thiáťƒu báşąng bao

-H

nhiĂŞu thĂŹ tĂ u vĹŠ tr᝼ máť›i cĂł tháťƒ kháť&#x;i hĂ nh váť TrĂĄi Ä?Ẽt.

-L

Ă?

3. TĂ­nh khoảng tháť?i gian táť‘i thiáťƒu Ä‘áťƒ tháťąc hiᝇn cuáť™c hĂ nh trĂŹnh TrĂĄi Ä?Ẽt - Háť?a

Ă N

Tinh - TrĂĄi Ä?Ẽt.

TO

Câu IV. Nhiᝇt háť?c

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ä? áş O

Câu III. CĆĄ háť?c thiĂŞn tháťƒ

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U

vĂ sĂ n.

TP

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

b. Tính công cᝧa l᝹c ma såt giᝯa

Y

ngay sau va chấm váť›i sĂ n.

.Q

a. TĂŹm váş­n táť‘c cᝧa

vĂ sĂ n lĂ

N

Ä‘áť‹nh váť›i váş­n táť‘c ⃗ vĂ hᝇ sáť‘ háť“i ph᝼c cᝧa va chấm giᝯa

N

b. NĂŞm Ä‘ưᝣc thả táťą do.

Ă€N

Máť™t khĂ­ lĂ­ tĆ°áť&#x;ng Ä‘ĆĄn nguyĂŞn táť­ tháťąc hiᝇn chu

D

Iáť„ N

Ä?

trĂŹnh

nhĆ° hĂŹnh váş˝ dĆ°áť›i Ä‘ây. Biáşżt

trĂŹnh Ä‘oấn nhiᝇt, vĂ

lĂ quĂĄ

cĂł tháťƒ cháť“ng khĂ­t lĂŞn

đ?‘?

còn

hai quĂĄ trĂŹnh Ä‘áşłng tĂ­ch. Biáşżt tᝉ sáť‘ giᝯa

tháťƒ tĂ­ch láť›n nhẼt vĂ tháťƒ tĂ­ch nháť? nhẼt cᝧa khĂ­ trong chu trĂŹnh báşąng

(

). Biết rẹng nhiᝇt đ᝙, åp

suẼt vĂ tháťƒ tĂ­ch cᝧa khĂ­ tấi cᝧa khĂ­ tấi

và åp suẼt

O

�

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1. Tính công sinh ra trong một chu trình. 2. Viết phương trình mô tả các quá trình

.

3. Tính hiệu suất của chu trình.

N

Câu V. Phương án thực hành

H

Ơ

Cho các vật dụng sau

N

 01 quả cân loại

Đ ẠO

 01 quả dọi

 01 giá đỡ có thể dùng để treo thanh cứng, thanh có thể dao động tự do quanh

G

điểm treo.

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

 01 thước đo độ dài

TR ẦN

 01 cuộn dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ bền.

Biết rằng gia tốc rơi tự do tại nơi làm thí nghiệm là

, trọng lượng tổng cộng

B

của quả cân và thước không kéo dãn được lò xo đến giới hạn đàn hồi. Trình bày

10 00

một phương án thí nghiệm xác định.

1. Độ cứng của lò xo, viết biểu thức sai số hệ thống của phương pháp mà em

Ó

A

trình bày.

Người soạn đề

Phạm Khánh Hội ĐT: 0913.034.747

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

2. Giới hạn đàn hồi của lò xo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 01 thanh mảnh đồng chất, chưa biết khối lượng một đầu có đục một lỗ nhỏ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

 01 lò xo nhẹ chưa biết độ cứng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

H Ư

b. Ta có ⃗

⃗ ⃗ (⃗ |⃗

⃗ ) ⃗ |

10 00

B

⃗ ⃗

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1.a

⃗ )

(

-H

Ó

(⃗

A

c. Ta lại có

)

Ý

-L

2. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ O hướng xuống và hợp với mặt phẳng nằm

ÁN

ngang một góc , trục tọa độ O hướng lên, ta có

IỄ N

(

)

(

(

)

không phụ thuộc

do đó

(

)

D

do đó

) và ngay trước lần va chạm

(

) thỏa mãn hệ thức

(

Đ

ÀN

thứ

TO

tốc theo phương O ngay sau lần va chạm thứ

vận

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu I. Động học chất điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN ĐỀ NGUỒN KÌ THI HỌC SINH GIỎI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI BẮC BỘ NĂM 2017 - 2018 Môn thi VẬT LÝ Thời gian làm bài 180 phút (Đáp án gồm có 06 trang)

N

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

.Q

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

)

(

)

a. do đó (

)

b. Ta lại có Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

do Ä‘Ăł (

)

Tᝍ Ä‘Ăł Ä‘áťƒ tháť?a mĂŁn Ä‘iáť u kiᝇn Ä‘ầu bĂ i ta cần cĂł )

H

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Ä? áş O

Hay

đᝑi v᝛i

⃗

⃗

⃗⃗

⃗

⃗⃗ (⃗

⃗ ⃗)

10 00

⃗⃗

đ??šâƒ— ⃗⃗ đ?‘

đ?‘šđ?‘”⃗

Ă?

-H

Ă“

A

)

đ?‘€đ?‘”⃗

-L

Ă N

Ta lấi có

⃗⃗ đ?‘

trưᝣt trên

, do Ä‘Ăł (

) (

{

lĂ ,

)

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

TO

Trư�ng hᝣp 1:

⃗⃗ đ?‘

�

(

{

đ??šâƒ—

B

ta cĂł ⃗

lĂ âƒ— , gáť?i gia táť‘c gĂłc cᝧa

TR ẌN

lĂ âƒ—, gia táť‘c cᝧa

1. Gáť?i gia táť‘c cᝧa

{

H ĆŻ

Câu II. Cƥ h�c vật rắn

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

)

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

(

TP

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

(

)

N

(

Ć

N

, hay

(

)

(

)

(

) (

) (

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

( Khi nĂŞm báť‹ giᝯ chạt ta cĂł tháťƒ coi lĂ

nĂŞn )

lăn khĂ´ng trưᝣt trĂŞn

N

(

Ć

, ta cĂł

N

H

Trư�ng hᝣp 2:

)

)

G

TR ẌN

)

, trư�ng hᝣp nà y xảy ra khi

A

nên trong quå trÏnh va chấm

Ă“

2. VĂŹ hᝇ sáť‘ háť“i ph᝼c

10 00

B

Khi nĂŞm báť‹ giᝯ chạt

)

H ĆŻ

Sáťą lăn khĂ´ng trưᝣt sáş˝ xảy ra náşżu (

(

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

{

đ?‘‹

-H

nhận m᝙t xung phåp tuyến

-L

Ă?

đ?œ” ⃗⃗

láť›n hĆĄn thĂ nh phần váş­n táť‘c

Ă N

a. Theo giả thiết

có xu hư᝛ng

TO

nẹm ngang nên trong th�i gian va chấm,

trưᝣt váť phĂ­a sau vĂŹ tháşż xung ma sĂĄt tĂĄc Ä‘áť™ng lĂŞn

sẽ hư᝛ng vᝠphía trư᝛c.

đ?‘‹

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

{

)

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(

)

Ä? áş O

(

TP

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

.Q

U

Y

(

Khi Ä‘Ăł váş­n táť‘c tiáşżp tuyáşżn váť›i sĂ n vĂ váş­n táť‘c gĂłc cᝧa

ngay sau va chấm lĂ

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

TrĆ°áť?ng hᝣp 1: sáťą trưᝣt luĂ´n xảy ra trong suáť‘t quĂĄ trĂŹnh va chấm ta cĂł

( ( Khi Ä‘Ăł váş­n táť‘c cᝧa

) )

ngay sau va chấm cĂł Ä‘áť™ láť›n

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(

)

N

và hợp với phương nằm ngang một góc

N

H

Ơ

Trường hợp 2: sự trượt kết thúc trước khi va chạm kết thúc )

10 00

, hay

Ó

A

Trường hợp này xảy ra khi

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(

)

(

)

-L

Ý

-H

b. Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có

(

)

{ (

)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Kết hợp với kết quả của ý 2a ta có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Từ đó ta có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

(

Câu III. Cơ học thiên thể 1. Áp dụng định luật Kepler III, ta có bán kính quỹ đạo của Hỏa Tinh là √ Do đó khoảng cách cực tiểu và cực đại giữa Trái Đất và Hỏa Tinh là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2. Khi lên Hỏa Tinh, người ta sẽ phóng tàu lên quỹ đạo elip lấy Mặt Trời làm một tiêu

Ơ

N

điểm và tiếp xúc với cả quỹ đạo của Trái Đất lẫn quỹ đạo của Hỏa Tinh sao cho tàu

N

H

và Hỏa Tinh đến điểm tiếp xúc viễn nhật cùng lúc. Còn khi trở về Trái Đất, người ta

Y

sẽ phóng tàu lên quỹ đạo elip lấy Mặt Trời làm một tiêu điểm và tiếp xúc với cả quỹ

Đ ẠO

a.

√(

)

)

√ (

)

TR ẦN

√(

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Thời gian bay của tàu

Thời gian

10 00

B

b.

chu kì quay của Hỏa Tinh vì thế tại thời điểm phóng

tháng bằng

A

tàu từ Trái Đất, vị trí tương đối của Trái Đất - Hòa Tinh - Mặt Trời phải có dạng

-H

Ó

như hình 1. Khi tàu đổ bộ lên Hỏa Tinh vị trí tương đối của Trái Đất - Hòa Tinh -

Ý

Mặt Trời phải có dạng như hình 2. Trên hành trình trở về Trái Đất, trong khi đường

-L

thẳng nối con tàu với Mặt Trời quay được một góc bằng

ÁN

Đất và mặt Trời quay được một góc

thì đường thẳng nối Trái

, do đó để con tàu và Trái Đất đến điểm

TO

tiếp xúc cùng lúc thì Hỏa tinh phải ở trước Trái Đất một góc

ÀN

bộ lên Hỏa Tinh, Trái Đất ở trước Hỏa Tinh

, trong khi lúc đổ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

xúc cận nhật cùng lúc.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

đạo của Trái Đất lẫn quỹ đạo của Hỏa Tinh sao cho tàu và Trái Đất đến điểm tiếp

mà Trái Đất quay quanh Mặt Trời

D

IỄ N

Đ

nhanh hơn Hỏa Tinh. Do đó để trở về được Trái Đất con tàu phải đợi 1 năm để vị trí tương đối của Trái Đất - Hòa Tinh - Mặt Trời phải có dạng như hình 3 thì mới trở về Trái Đất được.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

đ?œ‹ S

S

HĂŹnh 1

HĂŹnh 2

N

H

Ć

N

S

U

Y

HĂŹnh 3

G N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu IV. Nhiᝇt háť?c

10 00

B

lĂ quĂĄ trĂŹnh Ä‘oấn nhiᝇt ta cĂł

TR ẌN

H ĆŻ

1. Dáť… thẼy

2. Do

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ä? áş O

Váş­y tháť?i gian táť‘i thiáťƒu mĂ con tĂ u phải áť&#x; trĂŞn Háť?a Tinh lĂ

( )

(

( )

)

-L

Ă?

-H

Ă“

A

( )

)

, do Ä‘Ăł

TO

Ă N

3. Nhiᝇt nhận và o trong cåc quå trÏnh

(( )

)

Ă€N

(

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

TP

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

.Q

TrĂŞn cĂĄc hĂŹnh Ä‘Ć°áť?ng elip Ä‘ưᝣc biáťƒu diáť…n báşąng nĂŠt Ä‘ᝊt chᝉ quáťš Ä‘ấo cᝧa tĂ u vĹŠ tr᝼

Iáť„ N

Ä?

Trong quĂĄ trĂŹnh ) )

(

)

D

(( Hay (

)

Do Ä‘Ăł

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do Ä‘Ăł ta cĂł hiᝇu suẼt cᝧa chu trĂŹnh )

N

H

Ć

N

(

Y

Câu V. Phưƥng ån th᝹c hà nh

(

)

Trong Ä‘Ăł lĂ Ä‘áť™ chia cᝧa thĆ°áť›c Ä‘o Ä‘áť™ dĂ i.

10 00

B

2.

Treo thĆ°áť›c vĂ o giĂĄ ráť“i dĂšng mĂłc máť™t Ä‘ầu cᝧa lò xo vĂ o trung

A

Ä‘iáťƒm cᝧa thĆ°áť›c vĂ giᝯ lò xo cân báşąng áť&#x; phĆ°ĆĄng tháşłng Ä‘ᝊng.

Ă“

Ä?o Ä‘áť™ dĂŁn cᝧa lò xo khi Ä‘Ăł, giả sáť­ káşżt quả Ä‘o Ä‘ưᝣc lĂ

-H

,

đ?‘Ľ

Ă N

-L

Ă?

kháť‘i lưᝣng cᝧa thanh cᝊng lĂ

TO

Dáť… dĂ ng tĂ­nh Ä‘ưᝣc

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

(

Dáť‹ch dần lò xo váť phĂ­a Ä‘iáťƒm treo, Ä‘o Ä‘áť™ dĂŁn cᝧa lò xo. Khi

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

)

TR ẌN

(

H ĆŻ

N

Sai sáť‘ hᝇ tháť‘ng cᝧa phĂŠp Ä‘o nĂ y lĂ

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U G

Ä? áş O

xo lĂ

nĂ o Ä‘Ăł, Ä‘áť™ cᝊng cᝧa lò

TP

Treo quả cân vĂ o lò xo, khi Ä‘Ăł lò xo dĂŁn Ä‘ưᝣc máť™t Ä‘oấn

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

1.

) cᝧa lò xo tấi máť—i váť‹ trĂ­ cân báşąng

còn nháť? hĆĄn giáť›i hấn Ä‘Ă n háť“i, dĂšng quy tắc momen dáť… dĂ ng cĂł

Ä‘ưᝣc hᝇ thᝊc

Do Ä‘Ăł

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Ä‘ất Ä‘áşżn giáť›i hấn Ä‘Ă n háť“i vĂ vưᝣt quĂĄ giĂĄ tráť‹ nĂ y

. Khi

Ä‘áť‹nh luáş­t Hooke khĂ´ng còn ĂĄp d᝼ng Ä‘ưᝣc nᝯa thĂŹ

khĂ´ng còn lĂ hĂ m báş­c nhẼt cᝧa Ä‘áťƒ hĂ m

bắt Ä‘ầu

Ć

. Do Ä‘Ăł phĆ°ĆĄng phĂĄp tĂŹm giáť›i hấn Ä‘Ă n háť“i lĂ tĂŹm giĂĄ tráť‹

N

là hà m bậc nhẼt cᝧa

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Y

Biáťƒu diáť…n cĂĄc giĂĄ tráť‹ thu Ä‘ưᝣc áť&#x; trĂŞn trĂŞn Ä‘áť“ tháť‹ đ?‘“

tĂŹm Ä‘ưᝣc giáť›i hấn Ä‘Ă n háť“i

H ĆŻ

N

G

Sáť­ d᝼ng Ä‘áť“ tháť‹ ta sáş˝ tĂ­nh Ä‘ưᝣc lấi Ä‘áť™ cᝊng

� O

Δ

NgĆ°áť?i soấn Ä‘ĂĄp ĂĄn

Phấm KhĂĄnh Háť™i

đ?‘Ľ

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

TO

Ă N

-L

Ă?

-H

Ă“

A

10 00

B

O

TR ẌN

http://daykemquynhon.ucoz.com

, nhĆ° hĂŹnh váş˝

Ä? áş O

TP

...

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

U .Q

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

...

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Láş­p bảng giĂĄ tráť‹ cᝧa

H

tráť&#x; thĂ nh phi tuyáşżn.

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN - ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI MÔN: Vật lý - KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang, 05 câu)

Ơ

N

Câu 1. Một quả cầu nhỏ được thả rơi tự do từ điểm A lên một tấm kim loại nặng đặt cố định ở độ cao h = 1 m kể từ mặt đất,

N Y C

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B

như hình vẽ. Gọi θ là góc cực của quả cầu nhỏ đối với hệ trục tọa độ với gốc đặt ở tâm của quả cầu lớn với trục z là trục thẳng đứng. Quả

10 00

cầu nhỏ bắt đầu lăn từ đỉnh quả cầu lớn ( θ  0 ).

r φ

R

θ

a. Tính vận tốc ở tâm của quả cầu nhỏ tại ví trí góc θ bất kỳ.

-H

Ó

A

b. Tính góc θ tại đó mà quả cầu nhỏ rời khỏi quả cầu lớn. c. Giử sử hệ số ma sát của giữa bề mặt hai quả cầu là μ . Hỏi ở vị trí

Ý

góc θ bằng bao nhiêu thì quả cầu nhỏ sẽ bắt đầu trượt. Câu 3. Coi Trái Đất (T) chuyển động xung quanh Mặt Trời (S) theo một quỹ đạo tròn bán kính

-L

RT  150.109 m với chu kỳ T0 và vận tốc v T . Một sao chổi (C) chuyển động với quỹ đạo nằm

ÁN

trong mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất, đi gần Mặt Trời nhất ở khoảng cách bằng kR T với vận tốc

TO

ở điểm đó là v1 . Bỏ qua tương tác của sao chổi với Trái Đất và các hành tinh khác trong hệ Mặt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q s

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nghiêng với phương ngang một góc α  45 . Sau khi va chạm với tấm nặng, quả cầu bắn trở ra theo định luật phản xạ với vận tốc có độ lớn bằng vận tốc ngay trước khi đập vào đập vào tấm kim loại và rơi xuống mặt đất tại điểm C cách đường thẳng đứng AB một khoảng S = 4 m. Bỏ qua sức cản h không khí. a. Hãy tìm thời gian chuyển động của quả cầu từ khi được thả ra cho đến khi chạm đất. B b. Cần phải đặt tấm kim loại ở độ cao nào (vẫn với tư thế cũ) đề khoảng cách S đạt cực đại nếu vị trí ban đầu A của quả cầu không thay đổi. Câu 2. Một quả cầu đồng chất khối lượng m, bán kính r lăn không trượt trên bề mặt bên ngoài của một quả cầu lớn hơn đứng yên có bán kính R

H

A

ÀN

Trời.

D

IỄ N

Đ

a. Xác định vận tốc v của sao chổi khi nó cắt quỹ đạo của Trái Đất theo k, v T và v1 . Cho biết

k  0, 42; v T  3.104 m/s và v1  65, 08.103 m/s.

b. Chứng minh rằng quỹ đạo của sao chổi này là một elip. Hãy xác định bán trục lớn a dưới dạng a  R T và

P 2

4P0

tâm sai e của elip này theo k, v T và v1 . Biểu diễn chu kỳ quay của sao chổi quanh Mặt Trời dưới dạng T  nT0 . Xác định trị số của , e và n.

P0 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial V V0 4V0 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

Câu 4. Một lượng khí lí tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện một chu trình cho trên hình vẽ . Các trạng thái 1 và 2 là cố định, trạng thái 3 có thể thay đổi nhưng quá trình 3-1 luôn là đẳng áp. a. Xác định công lớn nhất mà khí có thể thực hiện trong chu trình nếu nhiệt độ của khí trong quá trình 2-3 luôn giảm. b. Tìm hiệu suất của chu trình trong trường hợp này. Câu 5. Một cốc đong trong thí nghiệm có dạng hình trụ đáy tròn, khối lượng M, thể tích bên trong của cốc là V0. Trên thành cốc, theo phương thẳng đứng người ta khắc các vạch chia để đo thể tích và đo độ cao của chất lỏng trong cốc. Coi đáy cốc và thành cốc có độ dày như nhau, bỏ qua sự dính ướt. Được dùng một chậu to đựng nước, hãy lập phương án để xác định độ dày d,

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

c. Lập biểu thức tính khối lượng riêng của chất làm cốc qua các đại lượng S, d, M, V0. d. Dùng phương pháp đồ thị để xác định diện tích đáy ngoài S, rồi tìm độ dày d của cốc. Nêu các bước tiến hành và giải thích. -----HẾT------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

a. Nêu các bước thí nghiệm. Lập bảng biểu cần thiết. b. Lập các biểu thức để xác định d, S theo các kết quả đo của thí nghiệm (cho khối lượng riêng của nước là ρ )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

diện tích đáy ngoài S và khối lượng riêng ρc của chất làm cốc. Yêu cầu:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN VÀ HƯỠNG DẪN CHẤM

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

MÔN: Vật lý - KHỐI: 10

N

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TP

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Điểm 0,5đ

TR ẦN

0,5đ

10 00

B

a (2 điểm)

Trong đó t2 là thời gian chuyển động của quả cầu từ khi va chạm đến khi chạm đất. Từ hệ phương trình (1), ta tìm được : 2h s 2h và v1   s (2) t2  t2 g g Thời gian rơi của quả cầu trước va chạm là : v s t1  1  g 2 gh

-L

Ý

-H

Ó

A

Tổng thời gian chuyển động của quả cầu từ khi buông ra đến khi chạm đất bằng : 2h s   1,35s t  t1  t2  g 2 gh

0,5đ

ÀN

TO

ÁN

Độ cao H ( Đối với mặt đất) của điểm A: gt 2 s2 H  h 1  h  5( m ) 2 4h Gọi h0 là độ cao của tầm nặng để quả cầu có tầm xa lớn nhất. Sau khi rơi tự do với quãng đường (H-h0), quả cầu bị ném ngang với vận tốc: v1  2h( H  h0 )

0,5đ 0,5đ

D

IỄ N

Đ

b (2 điểm)

Câu 2

Cũng từ (2), sau khi bật ra, nó rơi xuống mặt đất ở khoảng cách: 2h0 s  v1  2 h0 ( H  h0 ) g Rõ ràng, s sẽ đạt cực đại khi: h0 ( H  h0 ) Áp dụng bất đẳng thức Côsi, s sẽ đạt giá trị cực đại bằng: smax  5( m ) khi h0  2,5( m )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(4điểm) Gọi v1 là vận tốc của quả cầu ngay trước khi va chạm. Bởi vì tấm nặng nghiêng 450 so với phương ngang nên ngay sau va chạm, vận tốc của quả cầu có độ lớn cũng bằng v1 nhưng hướng theo phương ngang. Vì vậy, sau va chạm, quả cầu chuyển động theo phương trình :  x  v1t2   1 2 (1 ) y  gt2  2

Câu 1:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề

0,5đ

0,5đ

0,5đ

4 điểm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Khi quả cầu nhỏ lăn không trượt, tổng động năng và thế năng của nó là một 0,25đ hằng số của chuyển động, chúng ta có:

1 2 1 2 2 2 mv  . mr .ω  mg( R  r )cos θ  mg( R  r ) 2 2 5

0,25đ

Với: v  rω  ( R  r )ω0

Ơ

N

10( 1  cos θ )g 7( R  r )

0,25đ

H

cos θc 

Đ ẠO

G H Ư

Ta tìm được góc mà tại đó quả cầu nhỏ rời khỏi quả cầu lớn được cho bởi:

10 17

TR ẦN

b 1 điểm

mv 2 Rr

N

mg cos θ  N 

0,5đ

Lưu ý rằng kết quả này chỉ áp dụng cho hệ số ma sát đủ lớn

10 00

B

c. Khi quả cầu nhỏ lăm không trượt chúng ta có:

0,5đ

-H

Ó

A

 mgSinθ  f  ma  2 2  f .r  mr .γ 5  v  rω  ( R  r )ω0

ÁN

-L

Ý

Ở đây f là lực ma sát trên quả cầu. Từ đó chúng ta tìm được:

2 f  mgSinθ 7

Tại thời điểm khi quả cầu nhỏ bắt đầu trượt thì lực ma sát là:

IỄ N

Đ

ÀN

TO

c 2 điểm

0,5đ

f  μN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

0,25đ

Tại thời điểm quả cầu nhỏ rời khỏi quả cầu lớn thì lực giá đỡ lên quả cầu 0,5đ nhỏ N=0. Từ phương trình lực:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

10 ( R  r )( 1  cos θ )g 7

v  ( R  r )ω0  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Vận tốc tâm của quả cầu nhỏ là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Do đó: ω0 

N

a 1 điểm

Tức là: 2 mv 2 mgSinθ  μ( mg cos θ  ) 7 Rr

Khi đó, sử dụng biểu thức của v trong câu (a) chúng ta có:

2 Sinθ  17 μ cos θ  10 μ Giải phương trình này ta thấy rằng góc mà ở đó quả cầu nhỏ bắt đầu trượt được cho bởi công thức: 170 μ 2  756 μ 2  4 cos θs  289 μ 2  4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tuy nhiên, chúng ta thấy θc  θs hay là cosθs  cos θc , Ở đây với giá trị của μ có thể làm thỏa mãn điều đó, nói chung chúng ta phải lấy dấu cộng trong biểu thức trên. Do đó: 170 μ 2  756 μ 2  4 θs  arccos( ) 289 μ 2  4

0,5đ

H 0,5đ

 1 v 2  v12  2v 2T  1    k

10 00

B

Dùng (3), ta được:

0,5đ

 1 v  v12  2v 2T  1    41,8km / s  k + Năng lượng của sao chổi bằng  1 2 v 2T  GM S 1 1 m 2 2 2 E  mv1  m  mv1  v T  m  v1    25.10 6 m(J)  0 2 kR T 2 k k  2

-H

Ó

A

0,5đ

TO

ÁN

-L

Ý

0,5đ Điều này có nghĩa là quỹ đạo của sao chổi là một elip. + Năng lượng của sao chổi và bán trục lớn a của quỹ đạo của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức GMS v2 R E  m  m T T 2a 2a Kết hợp với (1) ta được GM S v 2T R T 1 v 2T RT 1 m 2 0,5đ 2 2 mv1  m  m  mv1  2 v T  m 2 kR T 2a 2 k 2a Suy ra v 2 R2 RT   R T a   2 T 2T v1  2v T / k 2 v12  k v 2T 1 0,5đ   17.9 với 2 v12  k v 2T

ÀN Đ IỄ N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 1 1  k   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

2GM S RT

TR ẦN

 v 2  v12 

hay

0,5đ

G

(3)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

GM S RT

GM S 1 GM S 1 2 mv1  m  mv 2  m 2 kR T 2 RT

Từ (1) và (2) suy ra

b. 2 điểm

D

v 2T 

a. 2 điểm

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

GM S 1 E  mv12  m (1) 2 kR T GM S 1 E  mv 2  m + tại điểm gần cắt quỹ đạo TĐ: (2) 2 RT trong đó m và M S lần lượt là khối lượng của sao chổi và của Mặt Trời. Vì quỹ đạo của Trái Đất là tròn, ta có: + tại điểm gần MT nhất:

Ơ

N

4 điểm Năng lượng của sao chổi

Câu 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tại điểm cận nhật P, ta có: rP  kR T  a(1  e) , suy ra e  1

kR T kR v2 k  1  T  1   k 21  1  0, 977  1 . a R T  vT

H

Ơ

N

Với e < 1 lại một lần nữa khẳng định quỹ đạo sao chổi là một elip. + Theo định luật ba Kepler: T02 T 2 T02 T2     T   3 / 2 T0  nT0 a 3 R3T 3 R3T R3T

Y

N

Vậy n  3/ 2  75, 7 và chu kz của sao chổi này khoảng 76 năm (Đây chính là 0,5đ sao chổi Halley). 4 điểm a. Công mà khí thực hiện 0,5đ 1 A  S  3 p0 (V3  V0 ) 2 Do đó: Amax khi Vmax. Phương trình đường thẳng 2-3: 3 p0 V V p V  4 p0 . 0 3 0,5đ 4V0  V3 4V0  Vc 3 p0 V V V 2  4 p0 . 0 3 V nRT  pV  4V0  V3 4V0  Vc

0,5đ

10 00

A

-L

Ý

-H

Ó

1 Q12  ΔU12  A12  nCV (T2  T1 )  (V2  V1 )( p2  p1 ) 2 C 1 1 C  Q12  V ( p2V2  p1V1 )  3V0 5 p0  15V0 p0  V   R 2  R 2 Xét quá trình 2-3: dQ  nCV dT  pdV

0,5đ 0,5đ

0,5đ

TO

ÁN

 p 1  2 p0 V  8 p0  dV Với: p   0 V  8 p0  dT   V0 nR  V0 

D

IỄ N

Đ

ÀN

b. 2 điểm

Câu 5

C   2C  p dQ     V  1 0 V  8 p p0  R  V0   R  8C p 8R p0V0  dQ  0  V  V0  Q12  CV  CP CV  CP Hiệu suất của chu trình: A 9 H  1 8R Q12  Q23 C 15  V     R 2  CV  CP Đối với khí lưỡng nguyên tử: H=19%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  dV 

B

 6 p0 V V nRdT  pV   V  4 p0 . 0 3 4V0  Vc  4V0  V3 Do đó để dT<0 thì: 6 p0 V V V  4 p0 . 0 3  0  V3  7V0 4V0  V3 4V0  Vc Vậy: Amax  9 p0V0 khi V3  7V0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

a. 2 điểm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 4

0,5đ

0,5đ

4 điểm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Các bước thí nghiệm: - Cho nước vào cốc với thể tích V1, thả cốc vào chậu, xác định mực nước ngoài cốc hn1( dọc trên vạch chia) 0,5đ - Tăng dần thể tích nước trong cốc: V2, V3,… và lại thả cốc vào chậu, xác định các mực nước hn2, hn3,… - Khi đo phải chờ cho nước phẳng lặng. Lập bảng số liệu: 0,5đ Lần hn1 hn2 V1 V2 d S … … … … … … … … … … … … … … … Biểu thức xác định S, d: Gọi hn là mực nước ngoài cốc, ρ là khối lượng riêng của nước, m1 và V1 tương ứng là khối lượng và thể tích nước trong cốc. Phương trình cân bằng cho cốc có nước sau khi thả vào chậu: ρg( d  hn )S  ( M  mt ) g  ρ( d  hn )S  ( M  mt ) ( 1 ) Từ (1) ta thấy hn phụ thuộc tuyến tính vào Vt. Thay Vt bới các giá trị V1, V2,… 0,5đ (2) ρ( d  hn1 )S  M  V1 ρ .... Đọc hn1, hn2,... trên vạch chia thành cốc, lấy (3) trừ đi (2) rồi rút S ra: V V S 2 1 (4) hn 2  hn1 Thay đổi các giá trị V2, V1, hn2, hn1,… nhiều lần để tính S. Sau đó, thay vào (2) để tính d: ( M  V1 ρ )(hn 2  hn1 ) M  V1 ρ d  hn1   hn1 (5) ρS ρ(V2  V1 )

B

10 00

A Ó

-L

Ý

-H

Biểu thức tính ρc : Gọi h là độ cao của cốc, h0 là độ cao thành trong của cốc; r là bán kính trong, R là bán kính ngoài của cốc; V là thể tích của chất làm cốc; St là diện tích đáy trong của cốc. Ta có:  V0t V0t S 0,5đ  2 ; R rd r  d  h  h0  d ; h0  St πr π   (6) M M M   ρc  V  S( h  d )  V    V0t 0 0t  S  d   V0t 2  ( S  d π )   0,5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

c. 1 điểm

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

(3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

ρ( d  hn 2 )S  M  V2 ρ

TR ẦN

b 1 điểm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

a 1 điểm

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H

Ơ

Phương pháp đồ thị: Vì hn phụ thuộc tuyến tính vào Vt nên phương trình (1) có thể viết dưới dạng: (7) hn  a  bVt M 1 với a  (8)  d; b  0,5đ Sρ S * Đồ thị: Vẽ đồ thị hn (Vt) Đồ thị của phương trình (7) là đường thẳng có độ dốc: h h 1 b  tan α  n 2 n1  V2  V1 S

Y

V2  V1 hn 2  hn1 Giá trị a xã định bằng cách ngoại suy từ đồ thị thí nghiệm, khi kéo dài đường thí nghiệm, cắt trục tung ở a ( tương ứng với giá trị Vt=0). Từ đây là xác định 0,5đ M được độ dày d bởi (8) d a (9) Sp

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Chú ý:

H Ư

+ Học sinh có cách làm đúng những khi thay số, tính kết quả sai cho 1/2 số điểm câu đó.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

+ Nếu bài làm quá tắt nhưng vẫn thể hiện rõ ý tưởng lời giải vẫn cho điểm tối đa ý đó.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

S

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

d. 1 điểm

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI CHỌN HSG KHU VỰC DHBB NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Vật lý – Lớp 10 Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Bài 3: Cơ học thiên thể (4 điểm) Sự đi qua của sao Kim là hiện tượng khi sao Kim ở vị trí giữa Mặt trời và Trái đất. Trên hình bên, hai người quan sát ở hai vị trí A, B khác nhau trên Trái đất, sao Kim xuất hiện như hai điểm đen phân biệt A’ và B’ trên bề mặt Mặt trời. a)Giả sử chu kỳ quay của sao Kim quanh Mặt trời là 225 ngày, tính tỉ số aE/aV, với aE, A aV là khoảng cách trung bình ’’ Sao Kim-V từ Trái đất và sao Kim đến B B’ Mặt trời. b)Vào ngày sao Kim đi qua, hai người quan sát tại A và B A với khoảng cách địa lý của Mặt trời Trái đất hai điểm A, B là 1800km, B ở 0 37 Tây Nam của điểm A. Tính khoảng cách A’B’. c)Một người quan sát khác thấy đường kính Mặt trời bằng 290 lần khoảng cách giữa hai điểm đen A’B’. Tính đường kính của Mặt trời. d)Tính hiệu thời gian (theo đơn vị phút) sao Kim đi qua theo quan tại điểm A và B. Bài 4: Nhiệt học (3 điểm ): Câu 3 ( 4đ). Phương trình trạng thái, nguyên lí I, II

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1: Cơ học chất điểm (4 điểm) Cho con lắc có một đầu gắn cố định tại điểm O, một đầu treo vật nhỏ bằng sợi dây nhẹ không dãn, chiều dài L. Tại vị trí P ở dưới điểm O, cách O đoạn L/2 có gắn đinh. Con lắc được thả nhẹ từ vị trí A với OA có phương nằm ngang như hình vẽ. Khi con lắc tới vị trí B, chỉ phần dưới điểm P có thể tiếp tục đi lên. a) Giả sử khi con lắc tới vị trí C, sợi dây bị đứt. Tính góc tạo bởi PC và phương thẳng đứng. b)Sau khi dây đứt, vật nhỏ chuyển động tới vị trí D đạt độ cao cực đại. Tìm độ cao cực đại của vật so với điểm P. c)Vật đi qua điểm E ở ngay dưới điểm O. Tìm khoảng cách OE. Bài 2: cơ học vật rắn-(5 điểm) Một quả cầu bán kính b đang nằm yên ở trên một quả cầu cố định bán kính a, a>b, vị trí ban đầu θ=00. Quả cầu bên trên di chuyển nhẹ để nó lăn dưới tác dụng của trọng lực như hình bên. Hệ số ma sát nghỉ µs>0, hệ số ma sát trượt µ=0. a)Viết phương trình chuyển động lăn thuần túy của quả cầu phía trên từ đó rút ra phương trình chuyển động theo  và θ khi quả cầu lăn không trượt. b)Tìm phương trình liên hệ  và θ từ đó tìm sự phụ thuộc của θ theo t, giả sử 0< θ(0)<< θ(t). dx x Sử dụng   2 ln tan    x 4 sin   2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Một mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện chu trình biến đổi khí trong đó p phụ thuộc tuyến tính vào thể tích (gồm bốn đoạn thẳng như hình vẽ), (12) và (34) đi qua gốc toạ độ. Các điểm 1, 4 có cùng nhiệt độ T1 = 300K , các điểm 3, 2 có cùng nhiệt độ T2 = 400K, các điểm 2 và 4 có cùng thể tích V. Xác định công của chu trình.

p

(3)

T2

.Q TP

-------------- Hết-----------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 5: Phương án thực hành (3 điểm ): 1) Mục đích thí nghiệm: Có một bình nước nóng đậy kín, chỉ có thể lấy được nước ra qua một vòi có khoá. Cần làm thí nghiệm để xác định nhiệt độ của nước trong bình. 2) Thiết bị thí nghiệm: a) Một ống nghiệm nhỏ, dung tích khoảng 30 cm3. b) Nhiệt kế thuỷ ngân chia độ đến 0,10C. c) Bút dạ viết được lên thuỷ tinh. d) Đồng hồ bấm giây. 3) Yêu cầu xây dựng phương án thí nghiệm: a) Trình bày cơ sở lý thuyết. Viết các công thức cần thiết. b) Trình bày một phương án thí nghiệm để xác định nhiệt độ của nước trong bình, trong hai trường hợp sau: - ống nghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt tốt. - ống nghiệm được bọc ngoài bằng bông cách nhiệt không tốt. c) Tìm công thức tính sai số của nhiệt độ đo được.

TO

Họ và tên thí sinh: ………………………………….Số báo danh: ………… (Đề thi này có 02 trang)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

V (l)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

T1

Đ ẠO

(4)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

(1)

N

H

Ơ

N

( 2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH

Ơ

H

N

1,25

Đ ẠO

Ó

Ý

-H

a)Ban đầu O,A,O’,B ở trên cùng đường thẳng đứng. Khi quả cầu bên trên lăn được góc  thì tâm của nó dịch chuyển được đoạn θ.OO’. Điều kiện cho chuyển động lăn thuần túy: (a+b).θ=b.  . Phương trình chuyển động của quả cầu bên trên là: m(a+b)  =mgsinθ-f I  =2mb2  /5=fb, với f là lực ma sát nghỉ trên mặt cầu. Khi quả cầu lăn không trượt, ta có: (a+b).  =b.  . 5g sin  Vậy ta được   7(a  b)

0,5

TO

ÁN

0,25

1 d 2 10 gcos b)Sử dụng   , từ phương trình trên ta được  2   C . 2 d 7(a  b) 10 g 10 g (1  cos ) Với  =0 tại θ=0 rút ra C  =>  2  . 7( a  b) 7(a  b)

Đ

=

20 g  sin 7(a  b) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

1,0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U .Q

vC2 L/2

1,0

TP

Từ định luật II Niuton: T  mg cos   m

Y

a)Gọi θ là góc tạo bởi PC và phương thẳng đứng. Cơ năng bảo toàn tại vị trí A và C suy ra: vC2  gL(1  cos )

-L

2 (5 điểm)

IỄ N D

Thang điểm

Tại C, T=0 suy ra cosθ=2/3 => θ=480. b)Tại C, vận tốc vC2  gL(1  cos )  gL / 3 , vC tạo với phương ngang góc θ. Sau khi dây đứt, vật chuyển động như vật bị ném xiên. Tại độ cao cực đại, vy=0, suy ra vC2 sin 2  5L  y 2g 54 Vị trí vật đạt độ cao cực đại so với điểm P là Lcosθ/2+5L/54=23L/54. c)Chọn P là gốc tọa độ, khi đó tọa độ của vật được xác định bởi x=Lsinθ/2-vCcosθ.t y=Lcosθ/2+vCsinθ.t-gt2/2 Tại điểm E, x=0 suy ra L sin  t= thay vào y=9L/32. 2vC cos Vậy E cách O là 7L/32.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐÁP ÁN Hướng dẫn

Bài số 1 (4 điểm)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG KHU VỰC DHBB NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: Vật lý – Lớp 10

0,5 0,25

0,75 0,75 0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d

t

20 g  dt Tại t=0, θ0=θ(0) =>   7( a  b) 0 0 sin 2     tan 4  5g  ln  =kt, với k= 0  7(a  b)  tan  4  

0,75

Ơ

N

0,5

H

   ta được   4 arctan  e kt tan 0  . 4 

0,25 0,5

0,5

0,5

Ó

-H

0,5

ÁN

-L

Ý

* Quá trình 12 : p=aV với a là hằng số p p pV pV  a  1  2  1 21  2 2 2 V1 V2 V1 V2 RT1 RT2 V T  2  1  2 2 V1 V2 V2 T1

TO

Đ IỄ N

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0,75

A

0,5

B

Quan sát từ Trái đất thì vận tốc của sao Kim là vE aE / aV -vE= 0,175 vE; vận tốc của Mặt trời là –vE. Chiếu lên bề mặt của Mặt trời, vận tốc của bóng sao Kim là 0,175 vE. aE/aV=0,2416 vE. Do đó vận tốc của bóng tối sao Kim quét trên bề mặt Mặt trời là vE  aE / aV  1 aE / aV  1 =1,2416 vE.   vE=2πrE/TE=29886 m/s. 4729 Hiệu thời gian cần tìm là : =127 s=2,13 phút. 1, 2416  29886

10 00

3 (4 điểm)

4 (4 điểm)

D

aE3 3652 => aE/aV=1,3806.  aV3 2252 1 A ' B ' A 'V A 'V    =2,6273. b) AB AV AA ' A 'V a E / aV  1 =>A’B’=4729 km. c)Đường kính của Mặt trời là: A’B’.290=1,37.106 km. d)Gọi vE là vận tốc của Trái đất quanh Mặt trời. Khối lượng Mặt trời là MS Sử dụng công thức v2=GMS/r. Vận tốc của sao Kim bằng vE aE / aV =1,175 vE.

a)Theo định luật 3 Keple:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

0,5

* Quá trình 34 : p= b V với là hằng số

b

p3 p4 pV RT V pV RT T   3 23  4 24  23  24  3  2 V3 V4 V3 V2 V3 V4 V2 T1

Nhận xét : 

0,25 0,25

V V2 V1 = 2  V3  2 V2 V3 V1

Công của khí trong các quá trình :

( p1  p2 )(V1  V2 ) p1V1  p2V1  p1V2   p2V2 1   R (T2  T1 ) 2 2 2 ( p3  p4 )(V3  V4 ) p3V3  p4V3  p3V4  p4V4 1 A34      R (T2  T1 )  A12   A34 2 2 2

A12  S ABCD 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

( p2  p3 )(V3  V2 ) p2V3  p3V3  p2V2  p3V2 1   ( p2V3  p3V2 ) 2 2 2 ( p4  p1 )(V1  V4 ) p4V1  p1V1  p4V4  p1V4 1 A41    ( p4V1  p1V4 ) 2 2 2 A23 

0,25 0,25

Công của khí trong chu trình :

Ơ

H 0,5

T2 T0  T12 T T2  T0  2T1

Ý

-H

2) Ống nghiệm không cách nhiệt tốt: - Khi đổ nước vào lần 1 và đợi cho cân bằng nhiệt, thì nhiệt độ chỉ T1’ (không phải là T1) vì một phần nhiệt mất ra môi trường. Để có T1, dùng cách hiệu chỉnh nhiệt độ: vẽ đồ thị biểu diễn T1’ theo thời gian t. Lấy t = 0 là lúc rót nước vào. - Khi đổ nước vào lần 2 thì nhiệt độ tăng từ T1’ đến T2’. Cũng dùng cách hiệu chỉnh nhiệt độ như trên để xác định T2 T1’ - Các phương trình là: T1 C0(T1-T0) = C1(T-T1) C0(T2-T1’) = C1(T-T2)

0,5

TO

ÁN

-L

5 (3 điểm)

0,5

Ó

A

T1  T0 T  T1  T2  T1 T  T2

Đ

T2 T0  T1T1 ' T2  T0  T1  T1 '

0,5

T1’ T0

D

IỄ N

T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

T V1 T V nR (T22  T12 )  2 ; 3  2 nên A   839, 61( J ) T1 V2 T1 V2 2 T1T2

Đo nhiệt độ của nước: 1) Ống nghiệm cách nhiệt tốt: - Dùng bút đánh dấu một vạch chuẩn trên ống nghiệm. - Đặt nhiệt kế trong ống nghiệm, đọc nhiệt độ ban đầu T0 (T0 ~ nhiệt độ phòng) - Cho nước vào lần thứ nhất đến vạch chuẩn, xác định được nhiệt độ cân bằng trên nhiệt kế là T1. Gọi C0 là nhiệt dung của nhiệt kế + ống nghiệm. C1 là nhiệt dung của nước rót vào ống. Ta có C0(T1-T0) = C1(T-T1) (1) T là nhiệt độ của nước trong bình. - Đổ nhanh nước cũ đi, rót nước mới vào, nhiệt kế chỉ T2: C0(T2-T1) = C1(T-T2) (2) Chia (1) cho (2) ta được:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

V V V V 1 1 RT2 ( 3  2 )  RT1 ( 1  2 ) 2 V2 V3 2 V2 V1

A  A12  A34  A23  A41  A23  A41 

N

N

0,25

0

1

2

3

4

5

6

t (ph)

c) Sai số:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T T2 T0  T1T1 ' T2  T0  T1 'T1    T T2 T0  T1T1 ' T2  T0  T1  T1 ' 0,5

H N Y

1 T2  T0  T1 'T1  T2  T0  T1  T1'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO

Điện thoại: 0961282989

Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

T 1 T2 T0  T0 T2  T1T1 'T1 ' T1   T T2 T0  T1T1 '

U

Suy ra:

N

(T2T0) = T2T0 + T0T2 ; (T1T1’) = T1T1’+ T1’T1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

VÙNG DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ

LẦN THỨ XI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN- HÀ NỘI

MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10

ĐỀ GIỚI THIỆU

Ơ

N

(Đề có 05 câu; gồm 03 trang)

N

H

Câu 1: (5 điểm)

Y

1) Một người đi xe đạp lượn tròn trên một sân nằm ngang có bán kính R. Hệ

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

cực đại. Tính vận tốc đó.

H Ư

2) Một khối bán cầu tâm O, khối lượng m, được đặt

 A

TR ẦN

sao cho mặt phẳng của khối nằm trên một mặt phẳng nằm ngang. Một vật nhỏ có khối lượng m bay

G 

O

B

theo phương ngang với vận tốc u tới va chạm với

10 00

bán cầu tại điểm A sao cho bán kính OA tạo với

A

phương ngang một góc α . Coi va chạm là hoàn toàn

-H

Ó

đàn hồi. Bỏ qua mọi ma sát. Hãy xác định theo m, u, và α :

-L

Ý

a) Vận tốc của khối bán cầu sau va chạm.

ÁN

b) Độ lớn xung lượng của lực do sàn tác dụng lên bán cầu trong thời gian

TO

va chạm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 2: (4 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

bán kính của đường tròn tâm O mà người đi xe đạp có thể lượn với vận tốc

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

r  . Với  0 là một hằng số (hệ số ma sát ở tâm của sân). Xác định R

TP

 

   0 1 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

số ma sát chỉ phụ thuộc vào khoảng cách r từ tâm của sân theo quy luật

Một vành trụ mỏng, đồng chất, bán kính R, có

khối lượng M được đặt thẳng đứng trên một mặt phẳng ngang. a) Từ điểm A trên mặt trong của vành trụ có cùng độ cao với tâm O người ta thả nhẹ một vật

A

O R

nhỏ có khối lượng m (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mọi mặt tiếp xúc. Tìm áp lực của vật lên vành khi nó xuống đến vị trí thấp nhất. b) Bây giờ vật m được gắn chặt vào điểm A. Giữ vành đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang khác sao cho bán kính OA nằm ngang. Tìm điều kiện

Ơ

N

của hệ số ma sát giữa vành và mặt phẳng ngang để vành lăn không trượt

N

H

ngay sau khi thả.

Y

Câu 3:(4 điểm)

Đ ẠO

như tức thời) khi tàu chuyển động quanh Mặt trời trên quỹ đạo của Trái đất. Buồm luôn luôn hướng vuông góc với tia mặt trời. Áp suất của tia mặt trời

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

trên quỹ đạo Trái đất bằng P = 10-5Pa. Bán kính quỹ đạo của Trái đất RĐ =

H Ư

1,5.108 km

TR ẦN

1) Hỏi tàu phải có khối lượng bằng bao nhiêu thì nó có thể vượt ra khỏi hệ Mặt trời?

B

2) Với khối lượng cực đại nào của tàu thì nó có thể đạt đến quỹ đạo sao

10 00

hỏa? Biết bán kính quỹ đạo sao hỏa RH = 2,3.108 km. Bỏ qua ảnh hưởng của

A

Trái đất và các hành tinh khác.

Ý

lượng Mặt trời)

-H

Ó

Cho biết G.MT = 1,3.1011 km3/s2 (G là hằng số hấp dẫn, MT là khối

-L

Câu 4:(4 điểm)

ÁN

Trong một bình hình trụ cách nhiệt đặt thẳng đứng, bên

TO

dưới một pittông không trọng lượng, không dẫn nhiệt là một

Thủy ngân

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

định dùng một tấm buồm mặt trời diện tích s = 1km2. Buồm được mở ra (coi

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Trong một phương án phóng tàu vũ trụ trong hệ Mặt trời, người ta dự

D

IỄ N

Đ

ÀN

mol khí lý tưởng, đơn nguyên tử ở nhiệt độ T1  300K . Bên trên pittông người ta đổ đầy thủy ngân cho tới tận mép để hở của

khí

bình. Biết rằng ban đầu thể tích khí lớn gấp đôi thể tích thủy ngân, áp suất khí lớn gấp đôi áp suất khí quyển bên ngoài. Hệ ở trạng thái cân bằng. Hỏi phải cung cấp cho khí một nhiệt lượng tối thiểu bằng bao nhiêu để đẩy được hết thủy ngân ra khỏi bình? Câu 5:(3 điểm) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho các dụng cụ sau: - Một mẩu gỗ. - Lực kế.

Ơ

N

- Mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng không đổi và chưa biết giá trị góc

N

H

nghiêng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Trình bày phương án thí nghiệm xác định hệ số ma sát giữa một mẩu gỗ

TP

với mặt phẳng nghiêng, biết rằng độ nghiêng của mặt phẳng không đủ lớn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

để cho mẩu gỗ tự trượt xuống.

N

G

...........................Hết....................

Người ra đề

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

- Dây chỉ.

3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ GIỚI THIỆU - LẦN XI – MÔN VẬT LÝ 10 (TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN – HÀ NỘI) Giả sử người đó đang đi trên quỹ đạo tròn với bán kính r với tốc độ v. Đối với hệ quy chiếu cố định gắn ở tâm O, lực ma sát tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.

H N Y Đ ẠO

0 g R  2  0 g 

r

0,5đ

G

 gR R  g R => v max   v  0 g  0    0 2 4 R 2 2

H Ư

Lúc đó: v

N

2

2 max

TR ẦN

Vậy người đi xe đạp có thể đi với vận tốc lớn nhất bằng

 0 gR 2

 0 gR 2

trên 0,5đ

B

R quỹ đạo có bán kính lớn nhất bằng . 2

A

10 00

2. 3,5 đ

 A

0,25

G 

O

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

a) 2,5 đ

Gọi u1 ,V lần lượt là vận tốc của vật nhỏ và bán cầu ngay sau va chạm. Véctơ hợp với phương ngang một góc  . áp dụng định luật bảo toàn động lượng theo phương ngang và bảo toàn cơ năng ta có: mu  mu1 cos   mV 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U R

2.    R 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0 g

.Q

Đây là một tam thức bậc 2 ẩn r với hệ số a  

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Giá trị của v 2 đạt lớn nhất khi:

N

F ms

r v  N  ma ht =>  0 1  .mg  m R r   g => v 2   0 gr  0 r 2 R

1,5 đ

0,5đ

 V

Ơ

Câu 1 (5 điểm) 1.

mu 2 mu12 mV 2   2 2 2

 u  V  u1 cos  u 2  V 2  u12 0,5 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

1  cos 2  u  u1 2 cos 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(1)

sin 2  tg 2  V  u1  u1 cos  2 cos  2

(2)

H

Y

G

1  tg 2   1  1  tg  cot g 2

H Ư

N

 tg  2 cot g

(4)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

Thế (4) vào (3) rút ra: u1 cos  

u (5) 1  2 cot g 2

0,25

2 cot g 2 2 cos 2  2 cos 2   u   u  u 1  2 cot g 2 1  cos 2  1  cos 2 

Ó

A

V

10 00

B

Thay (4) và (5) vào (2), ta được:

0,5

Trong thời gian va chạm, khối bán cầu chịu tác dụng của 2 xung lực: (do vật tác dụng) và phản xung (do sàn tác dụng).

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b) 1,0 đ

-L

Ý

-H

2 cos 2  V  u Vậy vận tốc của khối bán cầu sau va chạm là: 1  cos 2 

Hình vẽ 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1  cos 2   u1 cos   u1 cos  (1  tg  cot g ) Từ (1), (3) suy ra: 2 cos 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

(3)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,5

.Q

  u1  cos       u sin   u  u1 cos  (1  tg  cot g ) 2 

N

không thay đổi trong suốt quá trình

Do không ma sát nên: va chạm nên ta có:

Ơ

N

Phân tích:

Định lý biến thiên động lượng cho khối cầu: +

=

= > hình vẽ . 0,5 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

sin 2  mu 1  cos 2 

m M

2 gR m 1 M

0,5

G

V

m(v  V )2 . R

Thay v, V vào ta tìm được:

H Ư

N  mg 

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Trong HQC gắn với M, m chuyển động tròn, khi m thấp nhất thì HQC này là HQC quán tính nên : 0,5

B

2m   N  mg  3   M  

10 00

0,5

b). Kí hiệu G là khối tâm của hệ. Ta có:

Ó

A

mR ; M m

-H

OG 

Ý

Phương trình quay quanh tâm quay tức thời C:

TO

mg

F

Gia tốc của khối tâm G ngay sau khi thả hệ: aG   .CG

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

0,5

C

ÁN

-L

2 mgR  I    2MR 2  m R 2     mg  R  2  M  m

O . G. aG 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 gR , m 1 M

v

Đ ẠO

Giải hệ pt trên ta được:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

mv 2 MV 2  2 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mgR 

Y

N

H

Ơ

Câu 2 1a) Do không có ma sát nên vành chỉ trượt mà không quay. Gọi v, V (4 điểm) lần lượt là vận tốc của m và M khi m xuống đến vị trí thấp nhất. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và cơ năng ta có: 0,5 mv  MV

N

từ hình vẽ suy ra: X p  mVtg 

Phương trình định luật II Niutơn cho hệ : theo phương ngang: F  (M  m)aG cos   (M  m) R phương thẳng đứng: (M  m) g  N  (M  m)aG sin    m2  N  ( M  m)( g   OG )   M  m  g 1  (3) 2   2( M  m) 

(2)

0,25 0,25 0,25

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điều kiện để vành lăn không trượt:

Khi buồm mở, tác dụng lên tàu gồm có lực hấp dẫn của Mặt trời và áp lực của các tia mặt trời, hai lực này ngược hướng nhau. Hợp lực của chúng là

F*  G

N

Y

U

.Q

M T* m RD2

F*- gọi là lực hấp dẫn hiệu dụng của Mặt trời.

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Bây giờ ta giải bài toán coi khối lượng mặt trời là M T* và bỏ đi áp suất Mặt trời. Trên quỹ đạo Trái đất, vào thời điểm buồm mở: 0,5

TR ẦN

mV D2 M m GM T  G T2  V D  (3) 2 RD RD

Tàu có vận tốc VD :

10 00

B

Năng lượng toàn phần của tàu là: m RD

E

0,5

mV D2 mM T* G 2 RD

2  MT  Gm  PSRD M T  M*    2  2  RD  Gm

  

-H

Ó

A

(2) & (3) => E  G

ÁN

-L

Ý

Tầu vũ trụ ra khỏi hệ mặt trời nếu E  0 

0,5

PSRD2 M T 2 PSRD2  3,46.10 3 kg  0m Gm 2 GM T

TO

Khi khối lượng đủ lớn tàu sẽ chuyển động theo quỹ đạo kín.

IỄ N

Đ

ÀN

b)

D

PSRD2 (2) M T* -gọi là khối lượng Mặt trời hiệu dụng Gm

TP

Đặt M T*  M T 

(1)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 D 2 D

H

2 D

Giả sử m = m1 nào đó thì quỹ đạo của tàu có thể tiếp xúc với quỹ đạo sao hoả và chuyển động theo quỹ đạo elíp. đó là khối lượng lớn nhất có thể có. Trục lớn của elíp là (RD + RH)

0,5

s

RD

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 PSR   M T  m Gm  MT m M T M GmR  * F  G 2  PS  G   PS  G RD R D2 GmR R D2

0,5

N

0,5

Ơ

Câu 3 (4 điểm) a)

m( M  m ) 2M 2  4Mm  m 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



(2)&(3) và F   N

RH

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng ĐL bảo toàn năng lượng ta có m1V D2 Gm1 M t* m1V H2 Gm1 M T*    2 RD 2 RH  1 1    V  V  2GM    RD RH  * t

0,5

(4) RD (5) RH

N

Theo ĐL II Kepler: VD  RD  VH  RH  VH  VD

N U

Y

   M T RH  RD  

0,5

TP

2 PSRH RD2 GM T RH  RD  Thay số, được m  9,95.103 kg. Gọi pa là áp suất khí quyển, S là diện tích pittông, H và 2H lần lượt

Đ ẠO

=> m 

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 4 (4 điểm) là độ cao ban đầu của thủy ngân và của khối khí; x là độ cao của khí ở vị trí cân bằng mới của pittông được nâng lên. Thiết lập biểu thức liên hệ nhiệt lượng cung cấp Q cho khí và độ cao x

10 00

B

- Ban đầu, áp suất khí bằng (2 pa ), => áp suất cột thủy ngân có độ 0,25 cao H bằng pa . - Trạng thái cân bằng mới: 3H  x pa . H 3H  x 4H  x px  pa  pa  pa (1) H H

+ cột thủy ngân có độ cao 3H  x , có áp suất bằng

Ó

A

+ khí có nhiệt độ Tx, áp suất

-H

- Phương trình trạng thái:

Ý -L

=>

0,5

Độ biến thiên nội năng trong quá trình pittông nâng lên đến độ cao x bằng: 3( x  2 H )  x  2H  U  CV (Tx  T1 )   RT1  CV T1   8H 2  2H  với CV  3R / 2 . 2

2

(3)

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

(1)&(2)

0,5

px Sx 2 pa .S (2 H ) (2)  Tx T1 (4 H  x) x Tx  T1 4H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

PSRD2 Gm

.Q

(2) & (6) => 2 RH  M T 

H

Thay (5) vào (4) chú ý đến (3) ta có: 2M*T.RH = MT(RH + RD) (6)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2 H

Ơ

2 D

8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Từ (1) thấy áp suất biến thiên tuyến tính theo x từ 2 pa đến p x => độ lớn công mà khí thực hiện trong quá trình trên là: A

2 pa  p x (6 H  x)( x  2 H ) ( xS  2 HS )  pa S 2 2H

Vì trong trạng thái ban đầu:

0,75

Ơ

N

2 pa .2 HS  RT1

=>

N

H

(6 H  x)( x  2 H ) RT1 8H 2

TR ẦN

Từ đồ thị thấy: Để đạt đến trạng thái cân bằng khi x = 2,5H, ta cần cung cấp một RT1  312J . 8

B

0,25

10 00

nhiệt lượng Q0 

Ý

-H

Ó

A

Còn để đạt tới các vị trí cân bằng với x > 2,5H thì cần một nhiệt lượng Q  Q0 . Điều đó có nghĩa là sau khi truyền cho khí nhiệt lượng Q0 và pittông đạt đến độ cao x = 2,5H khí sẽ bắt đầu tự phát giãn nở và đẩy hết thủy 0,5 ngân ra ngoài bình. Vậy nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp là Qmin  Q0  312J . - Móc lực kế vào mẩu gỗ và kéo nó trượt đều đi lên mặt phẳng kế khi đó). - Tương tự, kéo vật chuyển động đều đi xuống ta có: - Trừ vế với vế của (1) cho (2) ta có: F1-F2=2Psin  sin  

0,5

0,5

F2 = kPcos - Psin (2).

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 5 (3 điểm) nghiêng, khi đó ta có: F = kPcos + Psin (1), (F là số chỉ của lực 1 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Nếu thay một cách hình thức x = 3H vào phương trình trên ta sẽ nhận được đáp số không đúng là Q = 0. Để có kết luận đúng ta sẽ hãy vẽ đồ thị của Q theo x.

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

RT1 RT = ( x  2 H )(3H  x) 12 2 2H 2H

Đ ẠO

Q  ( x 2  5Hx  6 H 2 )

.Q

Theo Nguyên lý I NĐH: Q  U  A Và tính đến (2) và (3), ta được

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

Y

A

0,5

F1  F2 (3). 2P

- Cộng vế với vế phương trình (1) và (2) ta có: cos  

F1  F2 (4). 2P

0,5

- Do sin2+cos2 = 1 nên ta có:

9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

1 (

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

F1  F2 2 F  F2 2 F1  F2 ) ( 1 ) k  2P 2kP 4 P 2  ( F1  F2 ) 2

0,5 0,5

N

- Các lực đều được đo bằng lực kế, từ đó tính được k.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

-----------------Hết-----------------

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.