ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
26 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 CÁC SỞ GIÁO DỤC TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 (Thời gian làm bài: 50 phút)
MÃ ĐỀ 311
------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. *Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. Câu 41: Chất nào sau đây là một trong những chất cơ sở kiến tạo nên protein của cơ thể sống? A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. H2NCH2COOH.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 42: Amin nào sau đây là amin bậc một? A. C2H5NH2.
B. C2H5NHCH3.
Câu 43: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng loại phản ứng nào sau đây? A. Oxi hoá-khử.
C. Trùng hợp.
B. Trùng ngưng.
D. Trao đổi.
Câu 44: Cứ 1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, t0 tạo ra số mol muối là A. 6.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 45: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 46: Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây? A. Etilenglicol.
B. Glixerol.
C. Etanol.
D. Metanol.
Câu 47: Este có khối lượng phân tử nhỏ nhất, chứa số nguyên tử cacbon là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 49: Amin nào sau đây chứa vòng benzen trong phân tử? A. Đimetyl amin.
B. Metylamin.
C. Etylamin. 1
D. Anilin.
Câu 50: Khối lượng mol của phân tử fructozơ là A. 162.
B. 180.
C. 342.
D. 147.
Câu 51: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại? A. VIIIA.
B. IVA.
C. IIA.
D. IA.
Câu 52: Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H6.
C. HCOOH.
D. HCHO.
Câu 53: Etyl fomat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
Câu 54: Nhóm –COOH (cacboxyl) là nhóm chức của loại hợp chất nào sau đây? A. Ancol.
B. Phenol.
C. Anđehit.
D. Axit cacboxylic.
C. Xenlulozơ axetat.
D. Polietilen.
Câu 55: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Nilon-6.
B. Polisaccarit.
Câu 56: Chất X có màu trắng, dạng sợi, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 57: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Y là đồng phân cấu tạo của X, Y có trong máu người hàm lượng không đổi là 0,1%. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. fructozơ và glucozơ.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 58: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6.
B. 0,03.
C. 0,06.
D. 0,12.
Câu 59: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 60: Thuốc thử nào dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và anđehit axetic? A. Khí H2 trên xúc tác Ni (t0).
B. Cu(OH)2 ở t0 thường.
C. Dung dịch Br2 ở t0 thường.
D. Dung dịch AgNO3/NH3 (t0).
Câu 61: Hòa tan chất rắn X ở nhiệt độ phòng vào nước thu được dung dịch trong suốt, nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch X, thấy quỳ tím không chuyển màu. Tên gọi của X là A. axit glutamic.
B. alanin.
C. anilin.
Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng? 2
D. lysin.
A. Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure
B. Các amin đều làm đổi màu quỳ tím.
C. Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
D. Các protein tan tốt trong nước.
Câu 63: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. poliacrilonitrin.
B. polibuta-1,3-đien.
C. poli( ε -aminocaproic).
D. poli(metyl metacrylat).
Câu 64: Ấm đun nước lâu ngày sẽ thấy ở đáy ấm có một lớp cặn CaCO3 bám vào. Chất có thể dùng làm sạch chất cặn đó là A. C3H5(OH)3.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
Câu 65: Ancol etylic (C2H5OH) và phenol (C6H5OH) cùng phản ứng được với A. kim loại Na.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. nước Br2.
Câu 66: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam.
B. 36,00 gam.
C. 32,40 gam.
D. 72,00 gam.
Câu 67: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 2,44 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là A. 1,76.
B. 0,88.
C. 1,68.
D. 2,62.
Câu 68: Đặc điểm nào sau đây không phải của isoamyl axetat? A. Là este no, đơn chức, mạch hở.
B. Là chất lỏng không màu ở điều điện thường.
C. Có mùi thơm, còn gọi là dầu chuối.
D. Tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 44,15.
B. 28,60.
C. 23,40.
D. 36,60.
Câu 70: Đốt cháy 0,1 mol X gồm một anđehit và một ankin thu được 0,14 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa Y. Đem Y phản ứng với dung dịch HCl dư thấy có khí bay lên và còn 224,4 gam chất không tan Z. Hòa tan Z trong dung dịch HNO3 đặc dư thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 32,256 lít.
B. 2,688 lít.
C. 43,008 lít.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit ε -aminocaproic và ϖ - aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. B. Các amin chứa một đến ba nguyên tử cacbon là chất khí ở điều kiện thường. C. Glyxin có công thức phân tử là C3H7O2N. D. Để khử mùi tanh của cá (gây nên bởi một số amin) ta có thể dùng vôi bột. 3
D. 16,128 lít.
Câu 72: Hỗn hợp Q gồm hai este mạch hở: X (C4H6O2) và Y(C3H4O2). Thủy phân Q trong môi trường axit thu được sản phẩm là ba chất hữu cơ M, N và P đều tham gia phản ứng tráng bạc. Biết phân tử khối của M < N < P. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất M có trong nọc kiến nên gây ngứa rát khi bị cắn. B. Dung dịch N có nồng độ từ 37 - 40% gọi là fomon. C. Có thể phân biệt M và N bằng dung dịch Br2. D. M và P là hai chất đồng đẳng kế tiếp. Câu 73: Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 6,9 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Tên gọi của X là A. etyl propionat.
B. etyl isobutirat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
Câu 74: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 75: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Cu(OH)2
Có màu tím
Y
Quỳ tím
Quỳ tim chuyển sang xanh
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, t0
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Nước brom
Xuất hiện kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Anbumin, lysin, saccarozơ, phenol.
B. Gly-Ala-Val, etylamin, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, axit glutamic, glucozơ, phenol.
D. Ala-Ala-Ala, anilin, fructozơ, axit fomic.
4
Câu 76: Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm đipeptit Val - Ala và tripeptit Gly - Ala – Gly phản ứng vừa đủ 130ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 12,85.
B. 14,15.
C. 18,62.
D. 16,23.
Câu 77: Chất X có công thức phân tử là C6H13NO4. Chất Y có công thức phân tử là C6H16O4N2. Lấy m gam hỗn hợp X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được ancol Z, amin T và dung dịch Q chứa 2 muối M và N (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và một muối của αaminoaxit). Biết Z, T, M, N có cùng số nguyên tử cacbon. Tách nước hoàn toàn ancol Z (xúc tác H2SO4 đặc, ở 1700C) thu được 0,15 mol một anken. Cô cạn Q thu được 35,05 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 26,15.
B. 33,45.
C. 16,33.
D. 69,45.
Câu 78: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 79: Hợp chất hữu cơ G mạch hở, không phân nhánh, có công thức phân tử là C11H16O8. Cho 0,1 mol G tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH thu được 0,2 mol muối X, 0,1 mol muối Y (MX < MY) và 0,2 mol chất hữu cơ Z có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Biết X, Z có cùng số nguyên tử cacbon. X và Y phản ứng với NaOH dư trong CaO khan, đun nóng đều thu được cùng một chất khí T. Cho các phát biểu sau: (1) G là hợp chất hữu cơ tạp chức. (2) Tổng khối lượng muối X và Y thu được là 31,2 gam. 5
(3) Khí T là thành phần chính của khí thiên nhiên. (4) X và G đều tham gia phản ứng tráng bạc. (5) Axit hóa X và Y thu được các chất hữu cơ có cùng số nguyên tử hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 80: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87.
B. 12,48.
C. 32,46.
D. 8,61.
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-D
42-A
43-C
44-D
45-D
46-B
47-C
48-D
49-D
50-B
51-C
52-C
53-A
54-D
55-B
56-A
57-A
58-C
59-A
60-B
61-B
62-C
63-C
64-D
65-A
66-B
67-A
68-D
69-D
70-A
71-A
72-C,D
73-A
74-C
75-B
76-B
77-B
78-A
79-B
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 58: Chọn C.
n HCl = a =
m muoi − m hon hop 36,5
= 0, 06
Câu 59: Chọn A. Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là: etyl axetat, saccarozơ, triolein. Câu 61: Chọn B. X dạng rắn, tan tốt nên loại anilin (Anilin là chất lỏng, ít tan). Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím → Chọn X là anilin. Câu 64: Chọn D. Chất có thể dùng làm sạch chất cặn đó là CH3COOH:
2CH 3COOH + CaCO3 → ( CH 3COO )2 Ca + CO 2 + H 2 O Muối tạo thành tan tốt trong nước nên cặn được làm sạch. 6
Câu 65: Chọn A. Ancol etylic (C2H5OH) và phenol (C6H5OH) cùng phản ứng được với Na:
C2 H5OH + Na → C2 H5ONa + 0,5H 2 C6 H5OH + Na → C6 H5ONa + 0,5H 2 Câu 66: Chọn B.
C6 H12 O6 → 2C2 H5OH + 2CO2 n CO 2 = 0, 3 → n C6 H12 O6 phản ứng = 0,15 → m C6 H12 O 6 cần dùng =
0,15.180 = 36 gam. 75%
Câu 67: Chọn A. Chất rắn gồm n CH3COONa = n NaOH = x
→ m rắn = 82x + 40x = 2, 44 → x = 0, 02 → n CH 3COOC 2 H5 = 0, 02 → m = 1, 76
Câu 69: Chọn D.
C7 H6O2 là HCOOC6 H5 Để tạo 2 muối thì C8H8O2 có cấu tạo HCOO-CH2-C6H5. → Muối gồm HCOOK (0,2) và C6H5OK (0,35 – 0,2 = 0,15) → m muối = 36,6 gam.
Câu 70: Chọn A. Số C =
n CO2
Số H =
2n H2O
nX
nX
= 1, 4 → Anđehit là HCHO.
= 2 → Akin là C2H2.
Vậy 0,1 mol X gồm HCHO (0,06) và C2H3 (0,04)
→ m gam X gồm HCHO (3x) và C2H2 (2x) Y gồm Ag (12x) và C2Ag2 (2x). Hòa tan Y vào HCl:
C2 Ag 2 + 2HCl → C2 H 2 + 2AgCl 7
Chất không tan Z là Ag (12x) và AgCl (4x)
m Z = 108.12x + 143,5.4x = 224, 4 → x = 0,12 n NO 2 = n Ag = 12x = 1, 44 → V = 32, 256 lít.
Câu 72: Chọn C, D. Các sản phẩm đều tráng gương nên: X là HCOO-CH=CH-CH3 Y là HCOO-CH=CH2 M là CH3CHO, N là HCOOH và P là C2H5CHO. A. Sai, chất N có trong nọc kiến. B. Sai, fomon là dung dịch của HCHO. C. Đúng, chỉ HCOOH tạo khí:
CH3CHO + Br2 + H 2O → CH3COOH + HBr HCOOH + Br2 → CO2 + HBr D. Đúng.
Câu 73: Chọn A. n H 2 = 0, 075 → n Z = 0,15 → M Z = 46 : Z lad C2H5OH n CO 2 = 0,175; n H 2 O = 0, 575 n NaOH = 0, 55 → n Na 2 CO3 = 0, 275
Bảo toàn C → n C (muối) = n CO 2 + n Na 2CO3 = 0, 45 n muối = n Z = 0,15 → Số C =
nC =3 n muoi
n NaOH phản ứng = n Z = 0,15 → n NaOH dư = 0,4 Bảo toàn H → n H (muối) = 2n H 2O − n NaOH dư = 0,75
→ Số H =
n H ( muoi ) n muoi
=5
Muối là C2H5COONa
→ X là C2H5COOC2H5 (etyl propionat)
Câu 74: Chọn C. 8
(1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 4 oxi (6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 76: Chọn B. Đặt a, b là số mol Val-Ala và Gly-Ala-Gly → 188a + 203b = 9,85
n NaOH = 2a + 3b = 0,13 → a = 0, 02; b = 0, 03 → n H 2 O = a + b = 0, 05
Bảo toàn khối lượng: m Peptit + m NaOH = m muối + m H 2O
→ m muối = 14,15.
Câu 77: Chọn B. Nếu X không phải muối amoni thì X phải có k = 2 (Vô lý) -> X cũng chứa muối amoni Y không thể tạo ancol → Ancol từ X tạo ra.
→ Các sản phẩm đều có 2C
TH1: X là CH3COO-NH3-CH2-COO-C2H5 (0,15 mol) Y là (CH3COONH3)C2H4 (y mol) Q gồm CH3COONa ( 2y + 0,15 ) và GlyNa ( 0,15) m rắn = 82 ( 2y + 0,15 ) + 97.0,15 = 35, 05
→ y = 0, 05 → m = 33, 45.
TH2: X là CH3COO-NH3-CH2-COO-C2H5 (0,15 mol) Y là CH3-COO-NH3-CH2-COO-NH3-C2H5 (y mol) 9
Q gồm CH3COONa ( y + 0,15 ) và GlyNa ( y + 0,15 ) m rắn = 82 ( y + 0,15) + 97 ( y + 0,15 ) = 35, 05 ….làm tương tự.
Câu 78: Chọn A. Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)2/OH- trong (1) và AgNO3/NH3 trong (2) Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3) Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong (3) Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2) (1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất (3) Đúng (4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ (5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+. (6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử.
Câu 79: Chọn B.
G + 4NaOH → 2X + Y + 2Z G có k = 4 nên nằm trong 4COO nên các gốc hiđrocacbon đều no. Do X, Z cùng C và ít nhất 2C nên X, Z đều có 2C và Y có 3C. Vôi tôi xút X, Y thu được cùng sản phẩm T nên X đơn chức, Y hai chức G là CH3COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH3 X là CH3COONa; Y là CH 2 ( COONa )2 ; T là CH4. Z là C2H4(OH)2 (1) Sai, G đa chức (2) Đúng: CH3COONa (0,2) và CH2(COONa)2 (0,1) → n muối = 31,2 (3) Đúng (4) Sai (5) Đúng, thu được CH3COOH và CH2(COOH)2.
Câu 80: Chọn B. Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit. 10
n NaOH = 3x + 2x + 3x = 0,12 → x = 0, 015 n H( X ) = 3x + 2x + 3x = 0,12 → x = 0, 015
→ H Y = 100 Y dạng ( C15 H 31COO ) y ( C17 H 33COO )3− y C3 H 5
→ H Y = 31y + 33 ( 3 − y ) + 5 = 100 → y = 2. Vậy Y là ( C15 H 31COO )2 ( C17 H 33COO ) C3H 5 ( 0, 015mol )
→ mY = 12, 48gam
11
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 89.
B. 101.
C. 93.
D. 85.
Câu 42. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thương, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây? A. Glicogen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ
Câu 43. Cho các chất X, Y, Z thõa mãn sơ đồ phản ứng sau: Mg + dung dịch HCl → X; X + dung dịch NaOH → Y; Nung Y → Z. Các chất X là Z lần lượt là A. MgCl2 và MgO.
B. MgCl2 và Mg(OH)2
C. MgO và MgCO3.
D. MgCO3 và MgO.
Câu 44. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. C6H5CH=CH2
Câu 45. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 16.2
B. 32,4
C. 36,0.
D. 18,0
Câu 46. Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được sau anđehit. A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3
D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 47. Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 48. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? 1
A. Etilen
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 49. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ capron.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 A. KCl.
B. MgCl2.
Câu 51. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc? A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 52. Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.
B. NaCl.
C. НСl.
D. KNO3
Câu 53. Công thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic? A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 54. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện nào sau đây đúng? A. Bọt khí
C. Dung dịch màu xanh.
B. Kết tủa đỏ nâu.
D. kết tủa trắng.
Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Metylamin.
B. Anilin
C. Trimetylamin
D. Etylamin.
Câu 56. Cặp dung dịch chất rắn sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa A. Na2CO3 va BaCl2.
B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NH4Cl và NaOH.
Câu 57. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
Câu 58. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2 A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng
D. CuSO4.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
Câu 59. Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ? A. C2H4O2.
B. C6H12O6.
Câu 60. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều ta nhiều trong nước. 2
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. D. Để rửa sạch ống nghiệm có đựng anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 62. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin.
B. Amilozơ.
C. Polietilen
D. Xenlulozơ.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 63. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
Câu 64. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 A. H2SO4.
B. NaCl.
Câu 65. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,25.
B. 5,08.
C. 3,46.
D. 4,68.
Câu 66. Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O). Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E: Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. Thí nhgiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm ba muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đến cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 69,0%.
B. 31,0%.
C. 69,5%.
D. 30,5%
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
Câu 68. Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F 3
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 69. Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3 (CaO, t°) (2) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + … (3) Z + NaOH → E + … (4) E + NaOH → T + Na2CO3 (CaO, t°) (5) Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C11H10O4.
B. C12H14O4.
C. C11H12O4.
D. C12H20O6.
Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông thường (b) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai. (c) Etyl amnoni axetat và metyl aminoaxetat có cùng số liên kết pi (d) Khi để trong không khí, anilin bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa. (e) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
Câu 71. Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc thông thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,6 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 và SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 58,62.
B. 70,64.
C. 47,52
D. 35,32
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152
B. 194
C. 218. 4
D. 236.
Câu 73. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng nhân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6
Câu 74. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. C2H5OH và N2.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. CH3OH và NH3
Câu 75. Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 0,896.
B. 0,672
C. 0,448.
D. 0,56.
Câu 76. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.
D. 23,35.
Câu 77. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 78. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. Câu 79. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M, đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,03 mol một amin bậc 3 (ở thể khí, điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt bằng bao nhiêu? 5
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03
Câu 80. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch alanin. (b) Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch saccarozơ. (c) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch anilin. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CH3NH3Cl, đun nóng. (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng? B. 4.
A. 2
C. 1.
D. 3.
-------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN 41-A
42-B
43-D
44-A
45-D
46-B
47-A
48-B
49-B
50-D
51-C
52-C
53-C
54-D
55-B
56-A
57-C
58-B
59-D
60-C
61-D
62-A
63-D
64-C
65-B
66-C
67-C
68-C
69-A
70-B
71-A
72-B
73-B
74-D
75-B
76-C
77-A
78-A
79-D
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn A.
( C17 H35COO )3 C3H5 + 3NaOH → 3C17 H35COONa + C3H5 ( OH )3 n C3H5 (OH)3 = 0,1 → n (C17 H35COO)3C3H5 = 0,1
→ m( C17 H35COO ) C3H5 = 0,1.890 = 89 gam. 3
Câu 42: Chọn B. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím → X là tinh bột.
Câu 43: Chọn D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H 2 MgCl 2 + 2NaOH → Mg(OH) 2 + 2NaCl
Mg ( OH )2 → MgO + H 2 O 6
→ Các chất X và Z lần lượt là MgCl2 và MgO. Câu 45: Chọn D. C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 0,1....................................0, 2 → m C6 H12O6 = 0,1.180 = 18gam.
Câu 51: Chọn C. Có 2 chất tham gia tráng bạc trong dãy là glucozơ và etyl fomat.
Câu 65: Chọn B. Y là ( CH 3 NH 3 ) 2 CO3 (y mol) Sản phẩm có hai chất khí (có tỉ lệ 1 : 3) → X là NH4-OOC-CH2-COONH3CH3 (x mol)
m E = 152x + 124y = 5,52 n khí = 2x + 2y = 0,08 → x = y = 0, 02
Muối gồm Na 2CO3 ( 0, 02 ) và CH 2 ( COONa )2 ( 0, 02 )
→ m muối = 5,08 Câu 66: Chọn C. Z có dạng R ( OH )n ; n H 2 = 0,1 → n Z =
m tăng =
0, 2 r
( R + 16r ) .0, 2 = 9 r
→ R = 29r → r = 1, R = 29 : C 2 H 5OH ( 0, 2 mol ) n Ag = 0, 4 → n CHO = 0, 2 n KHCO3 = 0, 2 → n COOH = 0, 2 n KOH = n COOH + n COO = 0, 4
0, 2 X có dạng A ( COOH )a mol a Y có dạng C2 H 5 − OOC − B − CHO ( 0, 2 )
0, 2 Các muối gồm A ( COOK )a và OHC − B − COOK ( 0, 2 ) có số C tương ứng là n, m. a 7
nC = →
0, 2n + 0, 2m = n CO2 + n K 2CO3 = 0, 6 a
n +m =3 a
Do n, a, m ≥ 2 nên n = a = m = 2 là nghiệm duy nhất. X là (COOH) 2 ( 0,1 mol ) Y là C2 H 5 − OOC − CHO ( 0, 2 mol ) → %Y = 69,39%
Câu 67: Chọn C. (a) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca ( HCO3 ) 2 (b) NH3 + H2O + Al 2 ( SO 4 )3 → Al ( OH )3 + Na 2SO 4 (c) Ba(OH)2 dư + Al 2 ( SO4 )3 → BaSO 4 + Ba ( AlO2 )2 + H 2 O (d) NaOH + Ca ( HCO3 )2 dư → CaCO3 + NaHCO3 + H 2 O (e) Fe2+ + H + + NO3− → Fe3+ + NO + H 2 O
Câu 68: Chọn C. Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16)
Đặt n CO2 = a và n H 2O = b → 44a + 18b = 21,88 Bảo toàn O → 2a + b = 0, 54.2
→ a = 0, 305 và b = 0,47 Số H =
2n H 2O nE
= 4, 7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D).
n N 2 tổng = 2,215 → n N 2 sản phẩm cháy = 2, 215 − 2,16 = 0, 055 → n A min = 0,11 → n X = 0, 09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. → n CO2 = 0,11n + 0, 09m = 0,305 Với n > 1 → m < 2,17
→ Chọn C. Câu 69: Chọn A. 8
( 3) → Z
là CH3COONH4.
( 4) → E
là CH3COONa
( 5) → T
là CH4
(2) → Y là CH2(COONa)2 (1) → X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5 (a) Đúng (b) Sai (c) Đúng (d) Sai
Câu 70: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, CH3COONH3-C2H5 và NH2-CH2-COOCH3 đều có 1 pi trong C=O. (d) Đúng (e) Đúng
Câu 71: Chọn A. Đặt a, b, c là số mol C, S, P.
m X = 12a + 32b + 31c = 5, 64 (1) Với HNO3 → n CO2 = a và n NO2 = 1, 3 − a Bảo toàn electron: 4a + 6b + 5c = 1,3 − a ( 2 ) Với H2SO4 đặc nóng → n CO2 = a và n SO2 = 0, 7 − a Bảo toàn electron: 4a + 6b + 5c = 2 ( 0, 7 − a )( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = b = 0,1;c = 0, 04 n H 2SO4 ban đầu =
70.98% = 0, 7 98
Bảo toàn S → n SO2− ( Z ) = 0, 2 4
Z + Ba ( OH )2 dư → BaSO 4 ( 0, 2 ) và Ba 3 ( PO 4 ) 2 ( 0,5c ) 9
→ m ↓= 58, 62
Câu 72: Chọn B.
( 3) → X 3
là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3
( 2) → X2
là CH2(COOH)2
X là C2H5-NH3-CO3-NH4 X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3.
( 4) → X4
là CH2(COONH3C2H5)2
→ M X 4 = 194
Câu 73: Chọn B. Bài chỉ giải được khi có thêm dữ kiện hai muối của 2 axit cùng dãy đồng đẳng hoặc hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Khi đó nếu ancol không no thì n CO2 > 0, 2.3 = 0, 6 → m CO2 + m H 2O > 0, 6.44 = 26, 4 > 21,58 : Vô lí. Vậy ancol phải no.
m H 2O + m CO2 = 21, 58 n H 2O − n CO2 = 0, 2 → n CO2 = 0, 29 và n H 2O = 0, 49 → m ancol = m C + m H + m O = 7, 66 Bảo toàn khối lượng → m X = 14,8 → M X = 74 → HCOOC2 H 5 và CH3COOCH3.
→ Ancol là C2H5OH (0,09) và CH3OH (0,11) Hai muối là HCOOK (0,09) và CH3COOK (0,11) → m HCOOK : m CH3COOK = 0, 7
Câu 74: Chọn D. X là H 2 NCH 2 COOCH 3 :
H 2 NCH 2 COOCH 3 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + CH 3OH 10
Y là CH 2 = CH − COONH 4 :
CH 2 = CH − COONH 4 + NaOH → CH 2 = CH − COONa + NH 3 + H 2 O Vậy Z là CH3OH và T là NH3.
Câu 75: Chọn B. n Fe = 0, 04 n HNO3 = 0, 08; n H2SO4 = 0, 02 → n H + = 0,12 → n NO max =
n H+
4
= 0, 03
Dễ thấy 2n Fe < 3n NO max < 3n Fe nên Fe tan hết tạo Fe2+ , Fe3+ và NO thoát tối đa.
→ V = 0, 672 lít. Câu 76: Chọn C. Độ không no của X là k =
0, 05 +3 a
a ( k − 1) = n CO2 − n H2 O → a = 0,025 → n O = 6a = 0,15 → m X = m C + m H + m O = 21, 45
n NaOH = 3a = 0, 075 và n C3H5 ( OH ) = a 3
Bảo toàn khối lượng: m muối = m X + m NaOH − m C3H5 ( OH ) = 22,15 3
Câu 77: Chọn A. Các chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol (tô đỏ): Phenyl axetat:
CH 3COOC6 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C6 H 5ONa + H 2 O Metyl axetat:
CH 3COOCH 3 + NaOH → CH 3COONa + CH 3OH Tripanmitin:
( C15 H31COO )3 C3H5 + NaOH → C15 H31COONa + C3 H5 ( OH )3 Metyl acrylat: 11
CH 2 = CH − COOCH 3 + NaOH → CH 2 = CH − COONa + CH 3OH Vinyl axetat:
CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH 3COONa + CH 3CHO
Câu 78: Chọn A. Bước 1: ( C6 H10 O5 )n + nH 2O → nC6 H12 O6 Bước 2: H 2SO 4 + NaOH → Na 2SO 4 + H 2O Bước 3: C6 H12 O 6 → 2Ag A. Sai B. Sai, thí nghiệm chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong axit. C. Sai, chỉ có glucozơ. D. Đúng.
Câu 79: Chọn D. Amin bậc III ở thể khí trong điều kiện thường là ( CH3 )3 N X không chứa chức este → X có dạng HOOC − A − COONH ( CH 3 )3 ( 0, 03 mol ) Y là muối của HNO3 và a-amino axit nên Y là NO3 NH 3 − B − COOH.
n NaOH = 2n X + 2n Y = 0,12 → n Y = 0, 03
E + HCl → A ( COOH ) 2 ( 0, 03 mol ) → A + 90 =
2, 7 0, 03
→A=0 Vậy X là HOOC − COONH ( CH3 )3 ( 0, 03) X và Y cùng C nên Y là NO3 NH 3 − C4 H8 − COOH ( 0, 03) → m E = 9,87gam
n HCl = n X = 0, 03
Câu 80: Chọn D. (a) CH3 − CH ( NH 2 ) − COOH + HCl → CH3 − CH ( NH3Cl ) − COOH (b) Không phản ứng 12
(c) C6 H 5 NH 3Cl + NaOH → C6 H 2 Br3 − NH 2 + HBr (d) CH 3 NH 3Cl + NaOH → CH 3 NH 2 + NaCl + H 2 O (e) Không phản ứng.
13
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
ĐỀ THI HỌC KÌ I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Thành phần chính của cao su thiên nhiên là A. Poliisopren
B. Polietilen
C. Polibutadien
D. Polipropilen
Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi thủy phân CH3COOH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều C. Các este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa D. Vinyl axetat và metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của amin là A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Câu 4. Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 549,0 gam
B. 459,0 gam
C. 432,0 gam
D. 675,0 gam
Câu 5. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit Câu 6. Cho các este: etyl fomat, phenyl fomat, vinyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat. Số este thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Đề điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dung cụ như hình vẽ sau:
1
Hóa chất được cho vào bình cầu có nhánh là A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng
B. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
D. CH3COOH, CH3OH và HCl đặc
Câu 8. Có ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và lòng trắng trứng đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là A. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3
B. Quì tím, Cu(OH)2
C. Cu(OH)2, dung dịch iot
D. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3
Câu 9. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 10. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng? A. Nhựa PE
B. Cao su Buna-S
C. Nhựa PVC
D. Tơ nilon-7
C. H2NCH2COOH
D. C6H5NHCH3
C. axit glutamic
D. Glyxin
Câu 11. Chất nào sau đây là amin bậc III? A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3N
Câu 12. Dung dịch amino axit làm quỳ tím hóa xanh là A. Lysin
B. Alanin
Câu 13. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều tam gia phản ứng A. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Với dung dịch NaCl
C. Thủy phân trong môi trường axit
D. Tráng bạc
Câu 14. Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. Propyl axetat
B. Metyl propionate
C. Metyl axetat 2
D. Etyl axetat
Câu 15. Chất có tính lưỡng tính là A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 16. Số đồng phân este ứng bới công thức phân tử C3H6O2 là A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
B. Tơ poliamit
C. Tơ visco
D. Tơ polieste
Câu 17. Tơ lapsan thuộc loại A. Tơ axetat
Câu 18. Cho 5,55 gam este Y no, đơn chức, mạch hở t|c dụng hết với dung dịch KOH thu được muối và 3,45 gam ancol etylic. Công thức của Y là A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 19. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam bạc. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ thì thể tích khí cacbonic (đktc) thu được là A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 8,96 lít
D. 3,36 lít
Câu 20. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
B. CH3COOC2H5, CH3COOH, CH3CH2CH2OH
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
Câu 21. Thủy phân tripamitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C17H31COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H35COONa
Câu 22. Cacbohiđrat X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, một số động vật. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X là A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 23. Phần trăm khối lượng Nitơ trong phân tử axit glutamic là A. 9,59%
B. 9,52%
C. 19,18%
D. 19,05%
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 2 mol Gly và 1 mol Ala. Số công thức peptit X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 25. Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng? A. Axit fomic
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Anđêhit fomic
C. C2H7N
D. C4H11N
Câu 26. Công thức phân tử của đimetylamin là A. CH6N2
B. C2H8N2
Câu 27. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1296000u. Giá trị n là 3
A. 8000
B. 10000
C. 9000
D. 7000
Câu 28. Ứng với công thức C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân α-amino axit? A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29. Các loại polime: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ visco; nhựa PVC; sợi bông; cao su Buna. Số polime thuộc loại thiên nhiên, tổng hợp, và bán tổng hợp (nhân tạo) lần lượt là A. 2; 3; 0
B. 2; 2; 1
C. 3; 1; 1
D. 2; 3; 1
Câu 30. Cho 3,255 gam anilin tác dụng với nước brom dư thu được lượng kết tủa là A. 11,55 gam
B. 9,99 gam
C. 11,68 gam
D. 5,19 gam
Câu 31. Cho các chất sau: (1) metyl metacrylat, (2) buta-1,3-đien, (3) etilen, (4) glyxin, (5) vinyl clorua. Dãy các chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4), (5)
D. (1), (2), (4), (5)
Câu 32. Xà phòng hóa hoàn toàn 35,60 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thu được 3,68 gam glixerol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối natri (xà phòng) thu được là A. 29,99 gam
B. 47,80 gam
C. 33,52 gam
D. 36,72 gam
Câu 33. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây? A. CH2=C(CH3)-COOCH3
B. CH2=CH-CN
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 34. Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat, axit propionic, metyl axetat tác dụng với m gam dung dịch NaOH 4% (biết NaOH dùng dư 25% so với lượng cần thiết). Giá trị gần nhất của m là A. 437
B. 188
C. 312
D. 63
Câu 35. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,050
B. 0,075
C. 0,100
D. 0,125
Câu 36. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích H2 (đktc) cần dùng vừa đủ để hiđro hóa hoàn toàn 32,25 gam X là A. 1,68 lít
B. 1,26 lít
C. 2,52 lít
D. 0,84 lít
Câu 37. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (b) Xenlulozơ trinitrat dùng làm thuốc nổ, thuốc súng không khói (c) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng rêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein 4
(e) Vải làm từ nilon-6,6 bền trong nước xà phòng có tính kiềm (f) Dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala Số phát biểu đúng là A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH trong phân tử. Giá trị của m là A. 44,48
B. 53,68
C. 54,30
D. 51,72
Câu 39. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác động với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,1
B. 13,2
C. 8,8
D. 7,4
Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40% Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15-20ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol (b) Ở bước 1 nếu thay mỡ lợn bằng dầu bôi trơn máy thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự (c) Sau bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp sẽ cạn khô thì phản ứng thủy phân sẽ không xảy ra (d) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp (e) Sản phẩm thu được sau phản ứng là este có mùi thơm Số phát biểu đúng là A. 5
B. 2
C. 4 ---------------- HẾT -----------------
5
D. 3
BẢNG ĐÁP ÁN 1-A
2-D
3-C
4-C
5-A
6-C
7-B
8-D
9-C
10-D
11-B
12-A
13-C
14-C
15-D
16-B
17-D
18-A
19-C
20-A
21-C
22-B
23-B
24-D
25-C
26-C
27-A
28-A
29-D
30-A
31-B
32-D
33-B
34-B
35-A
36-D
37-C
38-D
39-C
40-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Chọn C. VH 2O = 1,5VCO2 → Số H = 3 (Số C)
→ Chọn C3H9N. Câu 4: Chọn C.
( C6 H10O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 162..................................180 486..................................m H = 80% → m C6 H12O6 thu được =
80%.486.180 = 432 gam. 162
Câu 6: Chọn C. Các este thủy phân tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc: etyl fomat, phenyl fomat, vinyl axetat.
Câu 8: Chọn D. Dùng Cu(OH)2: + Có màu tím là lòng trắng trứng. + Tạo phức xanh lam là glucozơ, saccarozơ. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, có kết tủa trắng bạc là glucozơ, còn lại là saccarozơ.
Câu 18: Chọn A. n Y = n C2 H5OH = 0, 075
→ MY =
5, 55 = 74 : C3H 6O 2 0, 075
→ Y là HCOOC2H5. Câu 19: Chọn C. n Ag = 0, 4 6
2Ag ← Glucozo → 2CO 2 0, 4..............................0, 4 → VCO2 = 8,96 lít.
Câu 22: Chọn B. Cacbonhiđrat X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, một số động vật. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột.
Câu 23: Chọn B. Axit glutamic là NH2-C3H5(COOH) hay C5H9NO4 → %N =
14 = 9,52% 147
Câu 24: Chọn D. X là (Ala)2Gly. X có các cấu tạo: Ala-Ala-Gly Ala-Gly-Ala Gly-Ala-Ala
Câu 27: Chọn A. M = 162n = 1296000 → n = 8000
Câu 28: Chọn A. Các đồng phân α − a min o axit C4H9NO2: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH CH3-C(CH3)(NH2)-COOH.
Câu 29: Chọn D. Polime thiên nhiên: tơ tằm; sợi bông Polime tổng hợp: tơ nilon-6,6; nhựa PVC; cao su Buna Polime nhân tạo: tơ visco
→ 2, 3,1.
Câu 30: Chọn A. n C6 H5 NH2 = 0, 035 C6 H 5 NH 2 + 3Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + 3HBr 0, 035.........................0, 035 7
→ m C6 H 2 Br3 − NH2 = 11, 55gam
Câu 31: Chọn B. Dãy các chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là: (1) CH2=C(CH3)-COOCH3 (2) CH2=CH-CH=CH2 (3) CH2=CH2 (5) CH2=CH-Cl
Câu 32: Chọn D. n C3H5 ( OH ) = 0, 04 → n NaOH = 0,12 3
Bảo toàn khối lượng: m chất béo + m NaOH = m xà phòng + m C3H5 ( OH )
3
→ m xà phòng = 36,72. Câu 34: Chọn B. Các chất trong X đều là C3H6O2. → n NaOH phản ứng = n X = 0, 25 → n NaOH đã dùng = 0, 25 + 0, 25.25% = 0,3125 →m=
0, 3125.40 = 312, 5 40%
Câu 35: Chọn A. Đặt u, v là số mol Glu và Lys. → n X = u + v = 0,15 n NaOH = 2u + v + 0, 2 = 0, 4
→ u = 0, 05 và v = 0,1 → m Glu = 7,35 gam.
Câu 36: Chọn D. X là ( C17 H 33COO )( C15 H31COO )( C17 H35COO ) C3H5
→ n H2 = n X =
32, 25 = 0, 0375 860 8
→ C H 2 = 0,84 lít
Câu 37: Chọn C. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Sai, kém bền trong môi trường kiềm do nhóm CONH dễ bị thủy phân. (f) Sai, cả 2 peptit đều tạo màu tím giống nhau.
Câu 38: Chọn D. n NaOH = 4n X + 3n Y = 4a + 3.2a = 0, 6
→ a = 0, 06 n H 2O = n X + n Y = a + 2a = 0,18 Bảo toàn khối lượng: m + m NaOH = m muoi + m H 2O
→ m = 51, 72
Câu 39: Chọn C. Trong dung dịch MOH có: m MOH = 7, 28 gam và m H 2O = 18, 72 gam Bảo toàn M: 2MOH → M 2CO3 ……………..
7.28 8,97 ……. M + 17 2M + 60
→ M = 39 : K
18, 72 Chất lỏng gồm có ancol AOH (a mol) và H2O = 1, 04 18 → n H2 =
a 1, 04 + = 0,57 → a = 0,1 2 2
m AOH + m H 2O = 24, 72 → AOH là C3H7OH. n KOH ban đầu = 0,13 Chất rắn gồm RCOOK (0,1 mol) và KOH dư (0,03 mol) m rắn = 10,08 → R = 1: HCOOK 9
%HCOOK = 83, 33% E là HCOOC3H 7 ( 0,1 mol ) → m E = 8,8 gam.
Câu 40: Chọn B. (a) Đúng. (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng. (f) Đúng. (g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng ( C17 H 35COO ) 2 Ca .
10
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THI HỌC KỲ 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Phenylamin (anilin) có phản ứng với dung dịch A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
Câu 2. Trong điều kiện thích hợp glucozo lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. HCOOH
C. Au
D. Cu
B. Tơ visco
C. Tơ tằm
D. Tơ capron
B. Tơ poliamit
C. polieste
D. Tơ thiên nhiên
Câu 3. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Al
B. Ag
Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron Câu 5. Tơ nilon-6,6 thuộc loại A. Tơ axetat
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl A. Cu
B. Zn
C. Al
D. Mg
C. HCl và MgCl2
D. MgCl2 và FeCl3
C. etanol
D. glixerol
Câu 7. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là A. CuSO4 và HCl
B. CuSO4 và NaCl
Câu 8. Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glycol
B. phenol
Câu 9. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 (n > 3)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO2 (n ≥ 3)
Câu 10. Tinh bột, xelulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2
B. tráng gương
C. thủy phân
Câu 11. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím 1
D. trùng ngưng
A. HCl
B. NaOH
C. CH3NH2
D. H2NCH2COOH
Câu 12. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOH
B. CH3COOHCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 13. Công thức của axit oleic là A. C2H5COOH
B. CH3COOCH=CH2
C. C17H33COOH
D. CH3COOH
C. 6
D. 12
Câu 14. Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozo là A. 10
B. 22
Câu 15. Khi xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H35COONa và glixerol
D. C17H33COONa và etanol
Câu 16. Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 17. Khi nhỏ từng giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột sẽ xuất hiện màu A. xanh lam
B. tím
C. đen tím
D. xanh tím
C. fructozo
D. saccarozo
Câu 18. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. tinh bột
B. glucozo
Câu 19. Số đồng phân amin bậc hai có công thức phân tử C4H11N là A. 3
B. 2
C. 4
D. 8
Câu 20. Đun nóng xenlulozo trong dung dịch axit vô cơ đặc, thí dụ H2SO4 70% sẽ được sản phẩm là A. mantozo
B. saccarozo
C. glucozo
D. fructozo
Câu 21. Xenlulozo trinitrat (chất X) rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng trong khói. Chất X có công thức A. [C6H7O2(OH)2(ONO2)]n
B. [C6H7(ONO2)3]n
C. [C6H7O2(ONO2)3]n
D. [C6H8O3(ONO2)2]n
Câu 22. Trong các chất dưới đây chất nào là dipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 23. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng? 2
A. Cho Fe vào dung dịch CuCl2 B. Nung hỗn hợp Fe và S trong điều kiện không có không khí C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư D. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư Câu 24. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl là A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 25. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là A. glucozo, glixerol, natri axetat
B. glucozo, glixerol, saccarozo
C. glucozo, glixerol, ancol etylic
D. glucozo, andehit fomic, natri axetat
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Etylamin có công thức CH3NHCH3
B. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính
C. Alanin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa
D. Phân tử Gly-Ala có 4 nguyên tử oxi
Câu 28. Các este thường có mùi thơm đặc trưng như: isoamyl axetat, etyl propionat, geranyl axetat, benzyl axetat. Chất nào trong số các chất đã cho có mùi thơm của hoa hồng? A. Isoamyl axetat
B. Etyl propionat
C. Benzyl axetat
D. Geranyl axetat
Câu 29. Cho 5,28 gam CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch chứa 4,8 gam NaOH, đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 4,92 gam
B. 6,12 gam
C. 2,46 gam
D. 8,88 gam
Câu 30. Đun nóng 200 ml dung dịch glucozơ a mol/lít với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của a là A. 0,1
B. 1,0
C. 0,2
D. 0,5
Câu 31. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được dug dịch X và V lít khí hidro (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36
B. 6,72
C. 2,24
D. 4,48
Câu 32. Cho 6 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,92 gam muối. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X là A. 4
B. 1
C. 5 3
D. 2
Câu 33. Cho 16,8 gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 12,8
B. 16,0
C. 9,6
D. 19,2
Câu 34. Khử m gam glucozo bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 3,64 gam sobitol. Giá trị của m là A. 2,88
B. 4,50
C. 3,64
D. 3,60
Câu 35. Khi đốt cháy một polime X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Vậy X là A. polipropilen
B. xenlulozo
C. polistriren
D. poli(vinyl clorua).
Câu 36. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất xà phòng (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm Số phát biểu đúng là: A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho và hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất, 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lấp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu dưới đây: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng) (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm Số phát biểu đúng là A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Glucozo có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ, ... và nhất là trong quả chín (b) Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác thu được glucozo và fructozo (c) Tinh bột là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, tan tốt trong nước lạnh 4
(d) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím chuyển sang màu xanh (e) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn, có tính dẻo, dẫn điện và có ánh kim Số phát biểu đúng là B. 4
A. 2
C. 3
D. 5
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một nhóm (COOH) và một nhóm (NH2) thì thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = 4x. Số liên kết peptit có trong X là A. 10
B. 5
C. 9
D. 6
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 3 este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó 2 este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn thức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là: A. 15,46%
B. 19,07%
C. 77,32%
D. 61,86%
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 1-D
2-C
3-B
4-B
5-B
6-A
7-A
8-D
9-B
10-C
11-D
12-C
13-C
14-B
15-A
16-A
17-D
18-A
19-A
20-C
21-C
22-C
23-D
24-C
25-B
26-D
27-B
28-D
29-A
30-D
31-B
32-D
33-D
34-B
35-A
36-A
37-B
38-C
39-C
40-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 19: Chọn A.
C4 H11 N có 4 amin bậc 1: CH3 − CH 2 − CH 2 − CH 2 NH 2 CH3 − CH 2 − CHNH 2 − CH 3
( CH3 )2 CH − CH 2 NH 2 ( CH3 )3 C − NH 2 C4 H11 N có 3 amin bậc 2: CH3 − NH − CH 2 − CH 2 − CH 3 5
CH3 − NH − CH ( CH3 ) 2 CH3 − CH 2 − NH − CH 2 − CH 3 Câu 24: Chọn C. Các chất chứa nhóm chức amin đều tác dụng với HCl: C6 H 5 NH 2 ( anilin ) , H 2 NCH 2COOH,CH3CH 2 NH 2 . Câu 29: Chọn A. n CH3COOC2 H5 = 0, 06; n NaOH = 0,12 → n CH3COONa = 0, 06 → m CH3COONa = 4,92
Câu 30: Chọn D. n C6 H12O6 =
n Ag
2
= 0,1
→ C M ( C6 H12O 6 ) =
0,1 = 0,5M 0, 2
Câu 31: Chọn B. n Al =
5, 4 = 0, 2 27
2Al + 3H 2SO4 → Al2 ( SO 4 )3 + 3H 2 0, 2............................................0, 3 → VH2 = 0, 3.22, 4 = 6, 72 lít
Câu 32: Chọn D. n X = n HCl = → MX =
m muoi − m X = 0, 08 36,5
6 = 75 : X là C2H5NO2. 0, 08
Câu 33: Chọn D. n Fe =
16,8 = 0, 3 56
Fe + CuSO 4 → FeSO4 + Cu 0,3.................................0,3 → m Cu = 0, 3.64 = 19, 2 gam 6
Câu 34: Chọn B. n C6 H14O6 =
3, 64 = 0, 02 182
C6 H12 O6 + H 2 → C6 H14 O6 0, 02.........................0, 02 H = 80% → m C6 H12O6 cần dùng =
0, 02.180 = 4, 5gam. 80%
Câu 35: Chọn A. n CO2 = n H 2O → X có số H = 2 (số C) → X là ( −CH 2 − CH ( CH 3 ) − )n (polipropilen).
Câu 36: Chọn A. (a) Đúng, mỡ lợn hoặc dầu dừa đều là chất béo. (b) Đúng, nước ép nho chín chứa glucozơ. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng
Câu 37: Chọn B. (a) Sai, sau bước 2 cả hai ống đều phân lớp do chưa xảy ra phản ứng gì. (b) Sai, sau bước 3, ống 1 vẫn phân lớp do thủy phân thuận nghịch, ống 2 đồng nhất do thủy phân hoàn toàn. (c) Đúng, các axit, ancol, muối tạo ra đều tan tốt. (d) Đúng (e) Đúng.
Câu 38: Chọn C. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, không tan trong nước lạnh. (d) Đúng, Lys C6 H14 N 2O 2 có 2NH2 và 1COOH (e) Sai, Hg dạng lỏng điều kiện thường.
Câu 39: Chọn C. X dạng Cn H 2n + 2− k N k O k +1 7
n CO2 − n H2 O = 4n X
⇔ n − ( n + 1 − 0,5k ) = 4 → k = 10
→ X có 9 liên kết peptit. Câu 40: Chọn D. Đốt Z → Na 2 CO3 ( a ) ,CO2 ( b ) và H2O (c)
→ 44b + 18c = 4,96 (1) n NaOH = 2a → n O( Z ) = 4a Bảo toàn O:
4a + 0, 09.2 = 3a + 2 + c ( 2 ) Bảo toàn khối lượng:
m Z = 106a + 4, 96 − 0, 09.32 = 106a + 2, 08 n Y = 2a → n H 2 = a m Y = m H 2 + m tăng = 2a + 4 Bảo toàn khối lượng:
7, 76 + 40.2a = 106a + 2, 08 + 2a + 4 ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0, 06; b = 0, 08; c = 0, 08 n CO2 = n H 2O nên các muối đều no, đơn chức MY =
mY = 34,33 → Y gồm CH3OH ( 0,1) và C2 H 5OH ( 0, 02 ) nY
Để có 2 este cùng C thì 2 muối phải kèm nhau 1C Số C của muối =
a+b = 1,17 → HCOONa ( 0,1) và CH3COONa ( 0, 02 ) 2a
Các este gồm CH3COOCH 3 ( 0, 02 ) , HCOOCH3 ( 0, 08) và HCOOC2 H 5 ( 0, 02 ) → %HCOOCH 3 = 61,86%
8
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ------------------
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2021 – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: ....................................................................
Mã đề thi: 301
Số báo danh: .............................................................................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. * Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam etyl axetat bằng oxi dư, thu được H2O và 4,48 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 4,4.
B. 8,8.
C. 8,6.
D. 4,3.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 42: Chất nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa.
B. NH4Cl.
Câu 43: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
Câu 44: Etyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối nào sau đây? A. HCOONa.
B. CH3ONa.
C. CH3COONa.
D. C2H5ONa.
Câu 45: Cho các tơ sau: capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron. Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp? A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(III)? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe dư tác dụng với Cl2, đốt nóng.
Câu 47: Cho 2,24 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu? A. 2,32 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,68 gam.
D. 2,98 gam.
Câu 48: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là CO32− + 2H + → CO 2 ↑ + H 2 O ? A. Na 2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO 2 ↑ + H 2 O. B. CaCO3 + 2HNO3 → Ca ( NO3 )2 + CO 2 ↑ + H 2O. 1
C. 2NaHCO3 + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + 2CO 2 ↑ +2H 2O. D. BaCO3 + H 2SO 4 → BaSO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O. Câu 49: Trùng hợp etilen thu được polime nào sau đây? A. Polistiren.
B. Polipropilen.
C. Polietilen.
D. Polibutađien.
Câu 50: Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2.
B. SO2.
C. CO.
D. SO3.
C. CH3-NH2.
D. (CH3)3N.
Câu 51: Chất nào sau đây là amin bậc I? A. C6H5-NH-CH3.
B. CH3-NH-CH3.
Câu 52: Polime nào sau đây được dùng làm cao su? A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
D. Poliisopren.
Câu 53: Có bao nhiêu ancol có công thức phân tử C3H8O? A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 54: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây? A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 55: Metanol có công thức phân tử nào sau đây? A. CH2O.
B. CH4O.
C. CH2O2.
D. C2H6O.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
C. Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Gly.
Câu 56: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
Câu 57: Chất nào sau đây là đipeptit? A. Ala-Gly-Ala.
B. Alanin.
Câu 58: Hỗn hợp nào sau đây khi hòa tan vào nước, thu được chất khí? A. K2SO4 và BaCl2.
B. Na2CO3 và CaCl2.
C. KHCO3 và NaHSO4.
D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? A. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ. B. Glucozơ còn được gọi là đường mía. C. Thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. D. Amilozơ là polime không phân nhánh. 2
Câu 60: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước? A. NaOH.
B. Mg(OH)2.
C. BaSO4.
D. CaCO3.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Protein hình sợi tan trong nước tạo dung dịch keo. D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường. Câu 62: Hòa tan m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 2,4.
B. 1,2.
C. 3,6.
D. 4,8.
Câu 63: Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây? A. Natri stearat.
B. Natri axetat.
C. Natri oleat.
D. Natri panmitat.
Câu 64: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X. Khối lượng glucozơ trong X bằng bao nhiêu? A. 21,6 gam.
B. 27,0 gam.
C. 43,2 gam.
D. 54,0 gam.
Câu 65: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 24,10.
B. 22,48.
C. 16,08.
D. 30,16.
Câu 66: Cho 1 mol chất X (C7H6O4, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 4 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y, 1 mol muối Z và 3 mol H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X? A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa. (c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa. (e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4.
B. 3.
C. 5. 3
D. 2.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu? A. 23,23.
B. 59,73.
C. 39,02.
D. 46,97.
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc). Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2. Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc. Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc. Cho các phát biểu sau: (a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư. (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp. (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat (d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào. (e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 70: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu? A. 64,0.
B. 18,4.
C. 36,0.
D. 81,6.
Câu 71: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3. B. Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na2. C. Chất Z làm mất màu nước brom. 4
D. Chất T không có đồng phân hình học. Câu 72: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, MX < MY) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 53,28 gam E bằng NaOH vừa đủ, thu được 54,96 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 53,28 gam E thu được 3,42 mol CO2 và 3,24 mol H2O. Khối lượng mol phân tử của X có giá trị bằng bao nhiêu? A. 304.
B. 284.
C. 306.
D. 282.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H7O5N) và chất Y (C2H8O2N2), trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của amino axit. Cho 3,159 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,057 mol NaOH, thu được khí Z duy nhất (làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 2,619.
B. 4,209.
C. 2,997.
D. 3,051.
Câu 74: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64,5.
B. 28,5.
C. 88,0.
D. 84,5.
Câu 75: Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl → F + NaCl Cho các phát biểu sau: (a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol. (b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. 5
D. 3.
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa. (e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. (b) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa đỏ. (c) Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. (d) Protein khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp các α-amino axit. (e) Phân tử Gly-Ala-Glu-Gly có 5 nguyên tử oxi. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 78: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 11,80.
B. 14,22.
C. 12,96.
D. 12,91.
Câu 79: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74.
B. 51,24.
C. 11,53.
D. 38,43.
Câu 80: Cho các phát biểu sau: (a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (b) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (d) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit. (e) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 6
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-C
43-B
44-C
45-D
46-D
47-A
48-A
49-C
50-B
51-C
52-D
53-A
54-D
55-B
56-D
57-C
58-C
59-B
60-A
61-B
62-A
63-A
64-A
65-B
66-D
67-B
68-D
69-B
70-C
71-D
72-D
73-B
74-D
75-B
76-A
77-C
78-C
79-C
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn A. n CO2 = 0, 2 Bảo toàn C → n CH3COOC2 H5 =
0, 2 = 0, 05 4
→ m CH3COOC2 H5 = 0, 05.88 = 4, 4 gam
Câu 45: Chọn D. Có 2 tơ bán tổng hợp (nhân tạo) đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là visco, xenlulozơ axetat (tơ axetat).
Câu 47: Chọn A. n Fe = 0, 04; n CuSO4 = 0, 01
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu 0, 01...............................0, 01
→ m rắn = 2, 24 − 0, 01.56 + 0, 01.64 = 2,32 Câu 53: Chọn A. Có 2 ancol có công thức phân tử C3H 8O là:
CH 3 − CH 2 − CH 2 OH CH 3 − CHOH − CH 3
Câu 58: Chọn C. A. K2SO4 và BaCl2 → BaSO 4 + 2KCl B. Na2CO3 và CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
C. 2KHCO3 và 2NaHSO 4 → K 2SO 4 + Na 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O 7
D. NaHCO3 và NaOH → Na 2CO3 + H 2O.
Câu 62: Chọn A. n H2 = 0,1 Mg + 2HCl → MgCl2 + H 2 0,1................................0,1
→ m Mg = 2, 4 gam. Câu 63: Chọn A.
( C17 H33COO )3 C3H5 + 3H 2 → ( C17 H35COO )3 C3H5 ( C17 H35COO )3 C3H5 + 3NaOH → 3C17 H35COONa + C3H5 ( OH )3 → Thu được muối Natri stearat. Câu 64: Chọn A. Saccarozơ + H 2 O → Glucozơ + Fructozơ 342……………………180 51,3……………………m
H = 80% → m Glucozo =
80%.51,3.180 = 21, 6 gam. 342
Câu 65: Chọn B. C4 H 6 O 4 + NaOH → 1 muối + 1 ancol no, đơn chức, mạch hở.
→ Cấu tạo: ( COOCH3 )2 n X = 0,12; n NaOH = 0, 4 → Chất rắn gồm ( COONa )2 ( 0,12 ) và NaOH dư (0,16)
→ m rắn = 22,48. Câu 66: Chọn D. C7 H 6O 4 + 4NaOH → Y + Z + 3H 2 O
Để tạo 3H 2O thì X phải có 1 chức este của phenol + 2 chức phenol, dạng HCOO − C6 H 3 ( OH ) 2 . Y là HCOONa, Z là C6H3(ONa)3 (Có thể tráo đổi Y và Z). Các đồng phân với chỉ số vị trí OH-OH-HCOO tương ứng: 1–2–3 1–2–4 8
1–3–2 1–3–4 1–3–5 1–4-2
Câu 67: Chọn B. (a) Sai, Cu có thể không tan hết:
Cu + Fe 2O3 + 6HCl → CuCl 2 + 2FeCl 2 + 3H 2O (b) Đúng: NaOH + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + Na 2 CO3 + H 2O (c) Sai, bazơ tan không bị nhiệt phân. (d) Sai, thu được 2 chất kết tủa:
Fe2+ + Ag + → Fe3+ + Ag và Ag + + Cl− → AgCl (e) Đúng: NaHSO 4 + Ba ( HCO3 ) 2 → Na 2SO 4 + BaSO 4 + CO 2 + H 2 O
Câu 68: Chọn D. C3 H8O + 4,5O 2 → 3CO 2 + 4H 2 O
Cn H 2n +3 N + (1,5n + 0, 75 ) O 2 → nCO 2 + ( n + 1) H 2 O + 0,5N 2 Đặt a, b là số mol C3H 8O và Cn H 2n +3 N
→ n CO2 = 3a + nb = 0,8 (1)
n O2 = 4,5a + b (1,5n + 0,75 ) = 1,5 ( 2 )
( 2 ) − 1,5. (1) → b = 0, 4 (1) → nb < 0,8 → n < 2 → Y là CH5N (0,3) và Z là C2H7N (0,1) n=
1.3 + 2.1 = 1, 25 4
(1) → a = 0,1 → %Y = 46,97% Câu 69: Chọn B. Nội dung các bước: + Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2) 9
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3) + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3. + Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1). + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2) (a) Đúng (b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng (d) Sai, saccarozơ không tráng gương (e) Đúng, sản phầm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.
Câu 70: Chọn C. Y gồm O2 ( a ) và Cl2 ( b )
→ n Y = a + b = 0,15 m Y = 32a + 71b = m Z − m X
→ a = 0, 05; b = 0,1 X gồm Mg (x) và Al (y)
m X = 24x + 27y = 7, 5 Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2n H2
→ x = 0, 2; y = 0,1 → %Al =
27y = 36% 7,5
Câu 71: Chọn D. Z là CH 3OH → X là C2 H 2 ( COOCH3 )2 Y là C2 H 2 ( COONa )2 T là C2 H 2 ( COOH )2 T + HBr → 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC-C ( = CH 2 ) − COOH → Phát biểu A đúng. Câu 72: Chọn D. 10
Đặt n E = n C3H5 ( OH ) = e và n NaOH = 3e 3
Bảo toàn khối lượng:
53, 28 + 40.3e = 54,96 + 92e → e = 0, 06 Số C =
n CO2 nE
= 57 → X, Y đều có 17C.
E dạng ( C17 H x COO ) ( C17 H y COO ) C3H 5 2
→ Số H = x + 2y + 5 =
2n H2O nE
= 108
→ x + 2y = 103
→ Chọn x = 33, y = 35 là nghiệm phù hợp. X là C17 H 33COOH → M X = 282
Câu 73: Chọn B. X là HOOC − CH 2 − NH 3HCO3 ( x mol ) Y là NH 2 − CH 2 − COONH 4 ( y mol ) Z là NH3.
m E = 137x + 92y = 3,159 n NaOH = 3x + y = 0, 057 → x = 0, 015; y = 0, 012 Muối gồm GlyNa ( x + y = 0, 027 ) và Na2CO3 (0,015)
→ m muối = 4,209 Câu 74: Chọn D. X là CH3COO − NH 3 − CH ( CH3 ) − COO − NH3 − C2 H5 ( x mol ) Y là NH 2 − CH 2 − COO − NH3 − CH 2 − COO − NH 3 − C 2 H 4 − NH 2 ( y mol )
n M = x + y = 0,12 E gồm C2 H 5 NH 2 ( x ) và C2 H 4 ( NH 2 )2 ( y ) → n H2O = 3,5x + 4y = 0, 47
→ x = 0, 02; y = 0,1 → %Y = 84, 41% 11
Câu 75: Chọn B.
( 2 ) → Z là axit. ( 3) → Z là HCOOH; T là ( NH 4 )2 CO3 . ( 2 ) → X là HCOONa. (1) →
X có 2 gốc HCOO- nhưng chỉ có 1 chức este của phenol.
→ E là HCOO − C6 H 4 − CH 2 − OOC − H ( o, m, p )
→ Y là NaO − C6 H 4 − CH 2 OH
( 4 ) → E là
HO − C6 H 4 − CH 2 OH
(a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, Y + CO 2 + H 2 O → F + NaHCO3 (e) Đúng
Câu 76: Chọn A. (a) Sai, thu được 2 muối:
CH 3COOC6 H 5 + 2NaOH → CH 3COONa + C6 H 5ONa + H 2O (b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột. (c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl. (d) Đúng, kết tủa vàng. (e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ.
Câu 77: Chọn C. (a) Đúng (b) Sai, lysin có 2NH2 và 1COOH ( C6 H14 N 2 O2 ) làm quỳ tím hóa xanh. (c) Đúng (d) Sai, protein phức tạp thu được nhiều sản phẩm khác (e) Sai, có 7 oxi.
Câu 78: Chọn C. Cách 1: 12
Quy đổi E thành HCOOH (a), C2H4(OH)2 (b), CH2 (c) và H2O (-2b).
m E = 46a + 62b + 14c − 18.2b = 9, 28 n CO2 = a + 2b + c = 0,37 n H2O = a + 3b + c − 2b = 0,34 → a = 0,13; b = 0, 03; c = 0,18 n NaOH = 0,1; n KOH = 0, 05 → n OH− = 0,15 > 0,13 nên n OH− dư = 0,15 − 0,13 = 0, 02 Chất rắn gồm HCOO − ( 0,13) , CH 2 ( 0,18 ) , Na + ( 0,1) , K + (0, 05), OH − ( 0, 02 )
→ m rắn = 12,96 Cách 2: n CO2 = 0, 37 và n H2O = 0, 34 → n Este = n CO2 − n H2O = 0, 03 → n C2 H4 ( OH ) = 0, 03 2
n O( E ) =
m E − mC − mH = 0, 26 16
⇔ 2n Axit + 4n Este = 0, 26 → n Axit = 0, 07 → n Cx H2 x−1O2 = 0, 07 + 0, 03.2 = 0,13 Bảo toàn C → 0,13x + 0, 03.2 = 0, 37 → x =
31 13
Chất rắn gồm C x H 2x −1O 2− ( 0,13) , Na + ( 0,1) , K + ( 0, 05 ) , bảo toàn điện tích → n OH− ( 0, 02 )
→ m rắn = 12, 96. Câu 79: Chọn C. Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
→ m X = 12a + 31b + 32c = 12, 49 (1) Kết tủa gồm Ba 3 ( PO4 )2 ( 0,5b ) và BaSO 4 ( c )
→ 601.0,5b + 233c = 91, 675 ( 2 ) Bảo toàn electron → n NO2 = 4a + 5b + 6c
Z + NaOH tối thiểu → NaHCO3 , NaNO3 , NaNO 2
→ n NaOH = a + ( 4a + 5b + 6c ) = 2,55 ( 3) 13
(1)( 2 )( 3) → a = 0,12; b = 0,15;c = 0, 2 → %C =
12a = 11, 53% 12, 49
Câu 80: Chọn A. (a) Đúng (b) Sai, có cả đơn chức, đa chức. (c) Đúng (d) Sai, thu được cacbon đioxit (CO2) (e) Đúng
14
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ------------------
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2021 – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: ....................................................................
Mã đề thi: 302
Số báo danh: .............................................................................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. * Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 8,20.
B. 14,80.
C. 12,30.
D. 10,20.
C. Gly-Gly-Gly.
D. Gly-Ala.
C. HCHO.
D. NaHCO3.
Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Ala-Gly-Ala-Val.
B. Alanin.
Câu 43: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CaCO3.
B. H2CO3.
Câu 44: Trong dung dịch, BaCl2 tác dụng với chất nào sau đây tạo thành kết tủa? A. NaNO3.
B. NaHSO4.
C. HCl.
D. HNO3.
Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 46: Kim loại sắt bị thụ động hóa trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng, nguội.
B. HNO3 loãng, nguội.
C. HCl đặc, nguội.
D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 47: Cho 4 chất: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, nilon-6,6. Có bao nhiêu polime tổng hợp? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5OH.
D. C6H5NH2.
Câu 49: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ. 1
D. Glucozơ.
Câu 50: PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin.
C. Propilen.
D. Vinyl axetat.
C. NH4Cl.
D. NaNO3.
Câu 51: Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCO3.
B. NaHS.
Câu 52: Trong dung dịch, phương trình ion nào sau đây viết sai? A. Na + + Cl − → NaCl
B. CO32− + 2H + → CO 2 ↑ + H 2 O
C. H + + OH − → H 2 O
D. Ba 2+ + CO32− → BaCO3 ↓
Câu 53: Chất nào sau đây là hiđrocacbon no? A. Etan.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 54: Công thức phân tử nào sau đây là của “đường nho”? A. C12H22O11.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6.
Câu 55: Nung nóng FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. Fe.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 56: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là chất nào sau đây? A. O2.
B. H2.
C. N2.
D. CO2.
Câu 57: Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 100.
B. 300.
C. 150.
D. 200.
Câu 58: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 22,40.
B. 11,20.
C. 8,96.
D. 17,92.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 tạo thành Ag kim loại. C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc β-fructozơ. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thuỷ phân. Câu 60: Để khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 tạo thành Fe, cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 1,296.
B. 3,456.
C. 0,432.
D. 0,864.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
Câu 61: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH3. 2
Câu 62: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly? A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
C. Tristearin.
D. Metyl axetat.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 63: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl fomat.
B. Benzyl axetat.
Câu 64: Nước vôi trong chứa chất nào sau đây? A. Ca(OH)2.
B. CaO.
Câu 65: Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 7 nguyên tử cacbon. (b) Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (c) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit. (d) Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure. (e) Fructozơ phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0) tạo thành poliancol. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các amino axit đều là chất lưỡng tính. (b) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4. (c) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Gly bằng phản ứng màu biure. (d) Dung dịch các amin đều làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. (e) H2NCH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 2,385 mol O2, thu được CO2 và 1,57 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 39,45 gam X (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55.
B. 50.
C. 40.
D. 45.
Câu 68: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0
0
t →Y + Z + T (a) X + 2NaOH
Ni,t →E (b) X + H2
0
t → 2Y + T (c) E + 2NaOH
→ NaCl + F (d) Y + HCl
Các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Y là ancol etylic.
B. T là etylen glicol. 3
C. Z là anđehit axetic.
D. F là hợp chất không no.
Câu 69: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi mạnh hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) NaCl làm tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z có giá trị bằng bao nhiêu? A. 186.
B. 156.
C. 146.
D. 164.
Câu 71: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8O3N2. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 2,97.
B. 3,36.
C. 3,12.
D. 2,76.
Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NH2 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí CO2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được sản phẩm kết tủa?
A. 2.
B. 3.
C. 4. 4
D. 5.
Câu 73: Khi thủy phân hoàn toàn 7,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic trong cùng dãy đồng đẳng và 2,88 gam một ancol. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được Na2CO3, H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 3,920.
B. 2,912.
C. 4,928.
D. 1,904.
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro M Y1 > M Y2 . Cho các phát biểu sau:
(
)
(a) Phân tử khối của Z là 76. (b) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (c) Nung nóng muối natri của Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. (d) Chất Y1 oxi hoá được dung dịch Br2. (e) Có thể điều chế trực tiếp Y2 từ ancol metylic. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu? A. 10,32 gam.
B. 10,55 gam.
C. 12,00 gam.
D. 10,00 gam.
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn trieste X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm cacbon, photpho và lưu huỳnh. Cho 3,94 gam X vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam một chất kết tủa. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X trong oxi dư, lấy toàn bộ sản phẩm khí tạo thành hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 20,68.
B. 19,15.
C. 16,18.
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá. (b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (c) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
5
D. 15,64.
(d) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân. (e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 79: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một amino axit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47,24.
B. 63,42.
C. 51,78.
D. 46,63.
Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2 và dung dịch chứa 62,38 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 1,1 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,28 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 800 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 21,4 gam một chất kết tủa. Giá trị của a bằng bao nhiêu? A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,06.
----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-C
43-C
44-B
45-B
46-D
47-A
48-B
49-D
50-A
51-B
52-A
53-A
54-D
55-C
56-D
57-C
58-D
59-A
60-A
61-C
62-A
63-C
64-A
65-D
66-D
67-C
68-B
69-B
70-C
71-D
72-D
73-A
74-B
75-C
76-B
77-C
78-B
79-B
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn A. CH 3COOC2 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C 2 H 5OH 0,1.........................................0,1 → m CH3COONa = 8, 2gam
Câu 47: Chọn A. Có 3 polime tổng hợp là poli (vinyl clorua), policaproamit, nilon-6,6. Còn lại xenlulozơ là polime thiên nhiên. 6
Câu 52: Chọn A. A viết sai vì không tạo chất kết tủa, chất bay hơi hay chất điện ly yếu.
Câu 56: Chọn D. Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột → X là CO2.
Câu 57: Chọn C. n Fe2O3 = 0, 01
Fe 2O3 + 3H 2SO 4 → Fe2 ( SO 4 )3 + 3H 2 O 0, 01........0, 03 → Vdd = 150ml
Câu 58: Chọn D. n C6 H12O6 = 0, 5 C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 0,5……………………….1 → VCOd 2 thực tế thu được = 1.22, 4.80% = 17,92 lít
Câu 60: Chọn A. n Fe3O4 =
4,176 = 0, 018 232
3Fe3O 4 + 8Al → 4Al2 O3 + 9Fe 0,018……0,048 → m Al = 0, 048.27 = 1, 296 gam.
Câu 65: Chọn D. (a) Đúng: Gly-Ala-Gly là C17 H13 N 3O 4 (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng, tạo C6 H8 ( OH )6
Câu 66: Chọn D. (a) Đúng (b) Đúng 7
(c) Đúng, Gly-Ala không phản ứng, Gly-Gly-Gly tạo màu tím. (d) Sai, nhiều amin có tính bazơ rất yếu (như anilin), không làm đổi màu quỳ tím. (e) Sai, đipeptit phải tạo bởi 2 alpha-amino axit.
Câu 67: Chọn C. Bảo toàn O: 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 1, 69 → m X = m C + m H + mO = 26,3
Độ không no trung bình của X là k
→ n X ( k − 1) = n CO2 − n H2O → k = 5 → n H2 phản ứng = ( k − 3) .n X = 0, 06 → m X ' = m X + m H2 = 26,42 (Với X + H 2 → X ')
n C3H5 ( OH ) = n X ' = 0, 03; n NaOH = 3n X ' = 0, 09 3
Bảo toàn khối lượng: m X ' + m NaOH = m muối + m C3H5 (OH )
3
→ m muối = 27,26 Tỉ lệ:
26,3gamX → X ' → m muối = 27,26 39, 45gamX → X ' → m muối = 40,89
Câu 68: Chọn B. (a) và (c) → Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đôi C = C → Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
( d ) → Y là muối của axit đơn chức. X : CH 2 = CH − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 2 − CH 3 Y : CH 3 − CH 2 − COONa Z : CH 2 = CH − COONa E : CH 3 − CH 2 − COO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 2 − CH 3
T : C 2 H 4 ( OH )2 F : CH 3 − CH 2 − COOH 8
Câu 69: Chọn B. (a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra. (b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thúc đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ. (c) Đúng, dùng nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp. (d) Đúng (e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra. (f) Sai.
Câu 70: Chọn C. n CO2 = 0, 24 Bảo toàn khối lượng → n H2O = 0,19 → n O( E ) =
mE − mC − mH = 0, 2 16
→ n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → n H2O = 0, 01 =
n NaOH du nên các muối đều không còn H. 2
→ Các muối đều 2 chức → các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2.
E + NaOH ( 0,12 ) → T + Ancol Bảo toàn H → n H( Ancol) = 0, 48 n Ancol = n NaOH phản ứng = 0,1 Số H (ancol) =
0, 48 = 4,8 → Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1
X là ( COOCH3 )2 Y là CH 3OOC − COOC 2 H 5 Z là ( COOC2 H 5 )2 → M Z = 146
Câu 71: Chọn D. Hai chất là ( CH 3 − NH3 ) 2 CO3 a mol và C2 H 5 − NH 3 NO3 b mol. → m hh = 124a + 108b = 3, 4 9
Và n khí = 2a + b = 0, 04
→ a = 0, 01 và b = 0,02
→ Muối khan m Na 2CO3 + m NaNO3 = 2, 76 gam. Câu 72: Chọn D. Cả 5 thí nghiệm đều thu được kết tủa: (a) NaOH + Ba ( HCO3 ) 2 → BaCO3 + Na 2 CO3 + H 2O (b) NH 3 + H 2O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4 Cl (c) CO2 + Ca ( OH )2 dư → CaCO3 + H 2 O (d) AgNO3 + MgCl2 → Mg ( NO3 )2 + AgCl (e) Mg dư + FeCl3 → MgCl2 + Fe
Câu 73: Chọn A. Bảo toàn khối lượng → m muối = 7,94
n muoi = n NaOH = 0, 09 → M muối = 88,22
→ Muối phải no, đơn chức, mạch hở (Muối không no nhỏ nhất là CH ≡ C − COONa có M = 92) → Quy đổi muối thành HCOONa (0,09) và CH2 (0,13) n Na 2CO3 =
n NaOH = 0, 045 2
Bảo toàn C → n CO2 = 0, 09 + 0,13 − 0, 045 = 0,175 → VCO2 = 3,92 lít.
Câu 74: Chọn B. X là
CH3 − COO − CH 2 − CH ( CH3 ) − OOC − CH = CH 2 CH 3 − COO − CH 2 − CH 2 − CH 2 − OOC − CH = CH 2
CH3 − COO − CH ( CH3 ) − CH 2 − OOC − CH = CH 2 Z là C3 H 6 ( OH )2 Y1 là CH 2 = CH − COOH; Y2 là CH 3COOH (a) Đúng 10
(b) Sai, X có 3 cấu tạo (c) Đúng (d) Sai, chất Y1 khử Br2. (e) Đúng, CH 3OH + CO → CH 3COOH
Câu 75: Chọn C. Bảo toàn O: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 1, 54
n N = n HCl = 0, 28
0, 28 X dạng Cn H 2n + 2+ x N x mol x Do n Y < n X < 0, 26 → 0,13 <
0, 28 < 0, 26 x
→ 2 < x < 2,15 → x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X = 0,14 và n Y = 0,12 Y dạng Cm H y → n C = 0,14n + 0,12m = 1,54
→ 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5 H14 N 2 ( 0,14 ) → m X = 14, 28
n H = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 → y = 16
→ Y là C7 H16 ( 0,12 ) → m Y = 12 gam. Câu 76: Chọn B. TH1: X là ( C17 H 33COO )( C17 H35COO )2 C3 H5 có 2 cấu tạo (gốc oleat nằm ngoài hoặc nằm giữa). TH2: X là ( C17 H 33COO ) 2 ( C17 H 35COO ) C3 H5 có 2 cấu tạo (gốc stearat nằm ngoài hoặc nằm giữa). → X có 4 cấu tạo phù hợp.
Câu 77: Chọn C. Đặt a, b, c là số mol C, P, S. → m X = 12a + 31b + 32c = 3,94 Bảo toàn electron: n NO2 = 4a + 5b + 6c = 0, 9
n BaSO4 = c = 0, 02 11
→ a = 0,12; b = 0, 06;c = 0, 02 Khi đốt X thu được chất rắn P2O 5 và khí gồm CO2 (0,12) và SO2 (0,02)
n OH− = 0, 25, n H2 RO3 = 0,14 → Kiềm phản ứng hết → n H2O = 0, 25 Bảo toàn khối lượng: m H2CO3 + m H2SO3 + m NaOH + m KOH = m chat tan + m H2 O
→ m chất tan = 16,18. Câu 78: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, dầu ăn (C, H, O), mỡ bôi trơn (C, H) (d) Sai, cung cấp đường. (e) Đúng
Câu 79: Chọn B. n E = n X + n Y = 0, 26 n NaOH = 2n X + 5n Y =, 7 → n X = 0, 2 và n Y = 0, 06 Muối gồm A ( COONa )2 ( 0, 2 ) và NH 2 − B − COONa ( 0, 06.5 = 0,3) m muối = 0, 2 ( A + 134 ) + 0,3 ( B + 83) = 62,9
→ 2A + 3B = 112 → A = 14 và B = 28 là nghiệm duy nhất. E gồm CH 2 ( COONH3C2 H 5 )2 ( 0, 2 ) và ( Ala )5 ( 0, 06 )
→ %X = 63, 4%
Câu 80: Chọn D. n Fe( OH ) = 0, 2 3
n NaOH = 3n Fe( OH ) + n H+ dư = 0,8 3
→ n H+ dư = 0,2 Dung dịch Y chứa H + ( 0, 2 ) ,SO 24− (1,1 − 0, 28 = 0,82 ) , bảo toàn điện tích → n Fe3+ = 0, 48 12
Quy đổi X thành Fe (0,48) và O. Bảo toàn elextron:
3n Fe = 2n O + 2n SO2 → n O = 0, 44
X + HCl → FeCl 2 ( x ) và FeCl3 ( y ) m muối = 127x + 162, 5y = 62,38 Bảo toàn Fe → x + y = 0, 48
→ x = 0, 44; y = 0, 04 Bảo toàn Cl → n HCl phản ứng = 2x + 3y = 1 Bảo toàn O → n H2O = n O = 0, 44 Bảo toàn H → n HCl = n H2 O + 2n H2 → n H2 = a = 0, 06
13
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ------------------
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2021 – LẦN 1 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) -----------------------------------Họ và tên học sinh: ....................................................................
Mã đề thi: 303
Số báo danh: .............................................................................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. * Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Dung dịch nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. CH3OH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. NaOH.
C. Axit oleic.
D. Tripanmitin.
Câu 42: Chất nào sau đây là chất béo? A. Etyl axetat.
B. Axit axetic.
Câu 43: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch axit axetic và dung dịch ancol etylic? A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaNO3.
D. Phenolphtalein.
Câu 44: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Au.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl.
B. Cu(NO3)2.
C. KOH.
D. H2SO4 loãng.
Câu 46: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng? A. H2N(CH2)5COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH2=CH-COOH.
Câu 47: Cặp chất nào sau đây đều tác dụng được với phenol? A. C2H5OH và dung dịch NaOH.
B. Na và dung dịch NaOH.
C. CH3COOH và Br2.
D. Na và CH3COOH.
Câu 48: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl.
B. CH≡CH.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCH3.
Câu 49: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 184 gam.
B. 138 gam.
C. 276 gam. 1
D. 92 gam.
Câu 50: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là các chất nào dưới đây? A. SO2 và NO2.
B. CO và CO2.
C. CH4 và NH3.
D. CO và CH4.
Câu 51: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 52: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 9,6.
B. 16,4.
C. 8,2.
D. 19,2.
Câu 53: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) bằng bao nhiêu? A. 0,24 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,448 lít.
C. Phenyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 54: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
Câu 55: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. NaCl.
B. NaHCO3.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
Câu 56: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân tinh bột trong môi trường axit thu được fructozơ. Câu 57: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 58: Đường mía là chất nào sau đây? A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
Câu 59: Chất nào sau đây làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh? A. NH2CH2COOH.
B. CH3COOH.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 60: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,8 lít khí hiđro (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,4.
B. 3,0.
C. 4,4.
D. 7,0.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. Đốt Fe trong khí Cl2 dư.
B. Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch MgCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch HCl dư. 2
Câu 62: Dung dịch nào sau đây không dẫn điện? A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. C2H5OH.
Câu 63: Polime nào sau đây có tính đàn hồi? A. Polietilen.
B. Polibutađien.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 64: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường? A. Fe và dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH và Al2O3.
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch NH4Cl và dung dịch NaOH.
Câu 65: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 22,15.
B. 20,60.
C. 23,35.
D. 20,15.
Câu 66: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y, thu được CO2 và nước có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,9.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,7.
Câu 67: Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,64 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng, thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 35,32.
B. 70,64.
C. 58,62.
D. 47,52.
Câu 68: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3NH2 và NH3.
B. C2H5OH và N2.
C. CH3OH và NH3.
D. CH3OH và CH3NH2.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 6,25.
B. 3,46.
C. 4,68.
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3
D. 5,08.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O. Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E: - Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. - Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. - Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5%.
B. 69,5%.
C. 31,0%.
D. 69,0 %.
Câu 72: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. D. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. Câu 73: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: 0
t (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0
CaO,t → T + 2Na2CO3 (2) Y + 2NaOH 0
t → Z+… (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0
t → E +... (4) Z + NaOH
4
0
CaO,t → T + Na2CO3 (5) E + NaOH
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H20O6.
B. C12H14O4.
C. C11H10O4.
D. C11H12O4.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch alanin. (b) Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch saccarozơ. (c) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch anilin. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch C6H5NH3Cl, đun nóng. (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng? A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 75: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0
t → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (1) X + 2NaOH
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. 0
CaO,t → CH4 + 2Y2. (3) X3 + 2NaOH
→ X4. (4) 2X1 + X2
Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2; X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 194.
B. 218.
C. 236.
D. 152.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông thường. (b) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai. (c) Etylamoni axetat và metyl aminoaxetat có cùng số liên kết pi. (d) Khi để trong không khí, anilin bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa. (e) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N 2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M, đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,03 mol một amin bậc 3 (ở thể khí, điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch 5
chứa a mol HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt bằng bao nhiêu? A. 9,84 và 0,06.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,87 và 0,06.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 78: Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C2H4.
Câu 79: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol? A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 80: Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,56.
----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-C
42-D
43-A
44-B
45-C
46-A
47-B
48-C
49-A
50-A
51-D
52-B
53-D
54-A
55-B
56-A
57-C
58-C
59-D
60-B
61-D
62-D
63-B
64-C
65-A
66-B
67-C
68-C
69-D
70-D
71-B
72-A
73-C
74-C
75-A
76-B
77-D
78-D
79-B
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 49: Chọn A. n C6 H12O6 =
360 = 2 mol 180
C6 H12 O 6 → 2C2 H 5OH + 2CO 2 2.........................4
→ m C2 H5OH = 4.46 = 184 gam.
Câu 52: Chọn B. n CH3COOC2 H5 =
17, 6 = 0, 2 88 6
CH 3COOC2 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C 2 H 5OH 0, 2.......................................0, 2 → m CH3COONa = 0, 2.82 = 16, 4 gam.
Câu 60: Chọn B. Chỉ có Fe tác dụng với H2SO4 loãng nên:
n Fe = n H 2 = 0,125 → m Cu = m hỗn hợp − m Fe = 3 gam.
Câu 65: Chọn A. Độ không no của X là k =
0, 05 +3 a
a ( k − 1) = n CO2 − n H2 O → a = 0,025 → n O = 6a = 0,15 → m X = m C + m H + m O = 21, 45
n NaOH = 3a = 0, 075 và n C3H5 ( OH ) = a 3
Bảo toàn khối lượng: m muối = m X + m NaOH − m C3H5 ( OH ) = 22,15 3
Câu 66: Chọn B. Bài chỉ giải được khi có thêm dữ kiện hai muối của axit cùng dãy đồng đẳng hoặc hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Khi đó nếu ancol không no thì n CO2 > 0, 2.3 = 0, 6 → m CO2 + m H2O > 0, 6.44 = 26, 4 > 21,58 : Vô lí. Vậy ancol phải no.
m H2O + m CO2 = 21, 58 n H2O − n CO2 = 0, 2 → n CO2 = 0, 29 và n H2O = 0, 49 → m Ancol = m C + m H + m O = 7, 66 Bảo toàn khối lượng → m X = 14,8 → M X = 74 7
→ HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3
→ Ancol là C2H5OH (0,09) và CH3OH (0,11) Hai muối là HCOOK (0,09) và CH3COOK (0,11) → m HCOOK : m CH3COOK = 0, 7
Câu 67: Chọn C. Đặt a, b, c là số mol C, P, S
→ m X = 12a + 31b + 32c = 5, 64 (1) Bảo toàn electron → n NO2 = 4a + 5b + 6c
→ n CO2 + n NO2 = a + 4a + 5b + 6c = 1,3 ( 2 ) Với H2SO4, bảo toàn electron → 2n SO2 = 4a + 5b + 6c
→ n SO2 = 2a + 2, 5b + 3c
→ n Y = a + 2a + 2,5b + 3c = 0, 7 ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0,1; b = 0, 04; c = 0,1 n H2SO4 =
70.98% = 0, 7; n SO2 = 0, 6 98
Bảo toàn S: n S + n H2SO4 = n BaSO4 + n SO2 → n BaSO4 = 0, 2 Bảo toàn P → n Ba 3 ( PO4 ) = 0, 02 2
→ m ↓= m BaSO4 + m Ba 3 ( PO4 ) = 58, 62 2
Câu 68: Chọn C. X là H 2 NCH 2 COOCH 3
H 2 NCH 2 COOCH 3 + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + CH 3OH Y là CH 2 = CH − COONH 4 :
CH 2 = CH − COONH 4 + NaOH → CH 2 = CH − COONa + NH 3 + H 2 O Vậy Z là CH3OH và T là NH3.
Câu 69: Chọn D. 8
Y là ( CH3 NH3 )2 CO3 ( y mol ) Sản phẩm có hai chất khí (có tỉ lệ mol 1:3) → X là NH 4 − OOC − CH 2 − COONH 3CH3 ( x mol )
m E = 152x + 124y = 5,52 n khí = 2x + 2y = 0, 08
→ x = y = 0, 02 Muối gồm Na 2CO3 ( 0, 02 ) và CH 2 ( COONa )2 ( 0, 02 )
→ m muối = 5,08. Câu 70: Chọn D. (a) CO2 dư + Ca ( OH )2 → Ca ( HCO3 ) 2
(b) NH 3 + H 2O + Al2 ( SO 4 )3 → Al ( OH )3 + ( NH 4 ) 2 SO 4 (c) Ba(OH) 2 dư + Al 2 ( SO4 )3 → BaSO 4 + Ba ( AlO2 )2 + H 2 O (d) NaOH + Ca ( HCO3 )2 dư → CaCO3 + NaHCO3 + H 2 O (e) Fe2+ + H + + NO3− → Fe3+ + NO + H 2 O
Câu 71: Chọn B. Z có dạng R ( OH )r ; n H 2 = 0,1 → n Z = m tăng =
0, 2 r
( R + 16r ) .0, 2 = 9 r
→ R = 29r → r = 1, R = 29 : C 2 H 5OH ( 0, 2 mol ) n Ag = 0, 4 → n CHO = 0, 2 n KHCO3 = 0, 2 → n COOH = 0, 2 n KOH = n COOH + n COO = 0, 4
0, 2 X có dạng A ( COOH )a mol a Y có dạng C2 H 5 − OOC − B − CHO ( 0, 2 )
0, 2 Các muối gồm A ( COOK )a và OHC − B − COOK ( 0, 2 ) có số C tương ứng là n, m. a 9
nC =
→
0, 2n + 0, 2m = n CO2 + n K 2CO3 = 0, 6 a
n +m =3 a
Do n, a, m ≥ 2 nên n = a = m = 2 là nghiệm duy nhất. X là ( COOH )2 ( 0,1 mol ) Y là C2 H 5 − OOC − CHO ( 0, 2 mol ) → %Y = 69,39%
Câu 72: Chọn A. Bước 1: ( C6 H10 O5 )n + nH 2 O → nC6 H12 O6 Bước 2: H 2SO 4 + NaOH → Na 2SO 4 + H 2 O Bước 3: C6 H12 O 6 → 2Ag A. Sai. B. Sai, thí nghiệm chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong axit. C. Sai, chỉ có glucozơ. D. Đúng
Câu 73: Chọn C.
( 3) → Z
là CH3COONH4
( 4) → E
là CH3COONa
( 5) → T
là CH4
( 2) → Y
là CH2(COONa)2
(1) → X
là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5
(a) Đúng (b) Sai (c) Đúng (d) Sai
Câu 74: Chọn C. (a) CH3 − CH ( NH 2 ) − COOH + HCl → CH3 − CH ( NH3Cl ) − COOH (b) Không phản ứng 10
(c) C6 H 5 NH 2 + Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + HBr (d) CH 3 NH 3Cl + NaOH → CH 3 NH 2 + NaCl + H 2 O (e) Không phản ứng.
Câu 75: Chọn A.
( 3) → X 3
là CH 2 ( COONa )2 , Y2 là Na 2 CO3
( 2) → X2
là CH 2 ( COOH )2
X là C2 H 5 − NH 3 − CO3 − NH 4 X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3
( 4) → X4
là CH 2 ( COONH3C 2 H5 )2
→ M X 4 = 194
Câu 76: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, CH 3COONH 3 − C 2 H 5 và NH 2 − CH 2 − COOCH 3 đều có 1 pi trong C=O (d) Đúng (e) Đúng
Câu 77: Chọn D. Amin bậc III ở thể khí là ( CH3 )3 N
→ X có dạng: HOOC − R − COONH ( CH3 )3 ( x mol ) Y là HOOC-A-NH3NO3 (y mol)
n NaOH = 2x + 2y = 0,12 n ( CH3 )
3
N
= x = 0, 03 → y = 0, 03
→ M axit =
2, 7 = 90 → HOOC − COOH 0, 03
Vậy X là HOOC − COONH ( CH3 )3
→ Y là HOOC − C 4 H8 − NH 3 NO3 11
n HCl = x = 0, 03 m = 9,87
Câu 78: Chọn D. Không khí gồm O2 ( 0,54 ) và N 2 ( 2,16 )
Đặt n CO2 = a và n H 2O = b → 44a + 18b = 21,88 Bảo toàn O → 2a + b = 0, 54.2
→ a = 0, 305 và b = 0, 47 Số H =
2n H 2O nE
= 4, 7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D)
n N 2 tổng = 2,215 → n N 2 sản phẩm cháy = 2,215 – 2,16 = 0,055 → n A min = 0,11 → n X = 0, 09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. → n CO2 = 0,11n + 0, 09m = 0,305 Với n > 1 → m < 2,17
→ Chọn C. Câu 79: Chọn B. Các chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol (tô đỏ): Phenyl axetat:
CH 3COOC6 H 5 + NaOH → CH 3COONa + C6 H 5ONa + H 2 O Metyl axetat:
CH 3COOCH 3 + NaOH → CH 3COONa + CH 3OH Tripanmitin:
( C15 H31COO )3 C3H5 + NaOH → C15 H31COONa + C3 H5 ( OH )3 Metyl acrylat:
CH 2 = CH − COOCH 3 + NaOH → CH 2 = CH − COONa + CH 3OH Vinyl axetat:
CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH 3COONa + CH 3CHO 12
Câu 80: Chọn A. n Fe = 0, 04 n HNO3 = 0, 08; n H2SO4 = 0, 02 → n H + = 0,12 n NO max =
n H+
4
= 0, 03
Dễ thấy 2n Fe < 3n NO max < 3n Fe nên Fe tan hết tạo Fe2+ , Fe3+ và NO thoát tối đa.
→ V = 0, 672 lít.
13
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (VD): Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 89.
B. 101.
C. 93.
D. 85.
Câu 2 (NB): Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây? A. Glicogen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 3 (TH): Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: 0
+ HCl + NaOH t Y Mg → X → → Z
Các chất X và Z lần lượt là A. MgCl2 và MgO.
B. MgCl2 và Mg(OH)2.
C. MgO và MgCO3.
D. MgCO3 và MgO.
Câu 4 (NB): Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
Câu 5 (VD): Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 16,2.
B. 32,4.
C. 36,0.
D. 18,0.
Câu 6 (TH): Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 7 (NB): Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
Câu 8 (NB): Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 9 (NB): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ xenlulozơ axetat.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 10 (NB): Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. KCl.
B. MgCl2.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 11 (TH): Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc? Trang 1
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 12 (TH): Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.
B. NaCl.
C. НСl.
D. KNO3.
Câu 13 (NB): Công thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic? A. SO2.
B. NO2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 14 (TH): Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện nào sau đây đúng? A. Bọt khí.
B. Kết tủa đỏ nâu.
C. Dung dịch màu xanh.
D. Kết tủa trắng.
Câu 15 (NB): Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Trimetylamin.
D. Etylamin.
Câu 16 (NB): Cặp dung dịch phản ứng với nhau tạo ra kết tủa là A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NH4Cl và NaOH.
Câu 17 (NB): Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Na2SO4.
Câu 18 (NB): Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. H2SO4 đặc, nóng.
B. HCl.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. CuSO4.
Câu 19 (NB): Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ? A. C2H4O2.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H22O11.
Câu 20 (TH): Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 21 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. D. Để rửa sạch ống nghiệm có đựng anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 22 (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin.
B. Amilozơ.
C. Polietilen.
D. Xenlulozơ.
Câu 23 (TH): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH3.
Câu 24 (NB): Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. H2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 25 (VDC): Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu? Trang 2
A. 6,25.
B. 5,08.
C. 3,46.
D. 4,68.
Câu 26 (VDC): Hỗn hợp E gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tố C, H, O). Tiến hành ba thí nghiệm với m gam hỗn hợp E: Thí nghiệm 1: Phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Thí nghiệm 2: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KHCO3 2M. Thí nghiệm 3: Phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 4M, thu được 1 ancol duy nhất Z và hỗn hợp T gồm ba muối. Dẫn Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9 gam, đồng thời thu được 0,1 mol khí H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2, nước và muối cacbonat. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 69,0%.
B. 31,0%.
C. 69,5%.
D. 30,5%.
Câu 27 (VD): Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28 (VDC): Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X (thể khí điều kiện thường). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4.
B. C3H6.
C. C2H4.
D. C2H6.
Câu 29 (VDC): Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0
CaO ,t (2) Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3
(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + … 0
t (4) Z + NaOH → E+… 0
CaO ,t (5) E + NaOH → T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C11H10O4.
B. C12H14O4.
C. C11H12O4.
D. C12H20O6.
Câu 30 (VD): Cho các phát biểu sau: (a) Hầu hết các polime không tan trong các dung môi thông thường. (b) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai. Trang 3
(c) Etyl amoni axetat và metyl aminoaxetat có cùng số liên kết pi. (d) Khi để trong không khí, anilin bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa. (e) Glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 31 (VDC): Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,6 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 và SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 58,62.
B. 70,64.
C. 47,52.
D. 35,32.
Câu 32 (VD): Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: o
t (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O.
(2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. o
CaO ,t (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2.
(4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152.
B. 194.
C. 218.
D. 236.
Câu 33 (VD): Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp X gồm 2 muối trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,8.
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
Câu 34 (TH): Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. C2H5OH và N2.
B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3.
D. CH3OH và NH3.
Câu 35 (VD): Cho 2,24 gam sắt tác dụng với 40 ml dung dịch chứa hỗn hợp HNO3 2M và H2SO4 0,5M, thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 0,896.
B. 0,672.
C. 0,448.
D. 0,56.
Câu 36 (VD): Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu? Trang 4
A. 20,60.
B. 20,15.
C. 22,15.
D. 23,35.
Câu 37 (TH): Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 38 (VD): Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. D. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. Câu 39 (VDC): Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M, đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,03 mol một amin bậc 3 (ở thể khí, điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt bằng bao nhiêu? A. 9,87 và 0,06.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 40 (TH): Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch alanin. (b) Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch saccarozơ. (c) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch anilin. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CH3NH3Cl, đun nóng. (e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng? A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Trang 5
Đáp án 1-A
2-B
3-A
4-A
5-D
6-B
7-A
8-B
9-B
10-D
11-C
12-C
13-C
14-D
15-B
16-A
17-C
18-B
19-D
20-C
21-D
22-A
23-D
24-C
25-B
26-C
27-C
28-C
29-A
30-B
31-A
32-B
33-B
34-D
35-B
36-C
37-A
38-A
39-D
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp giải: PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Dựa vào PTHH ⟹ ntristearin ⟹ m. Giải chi tiết: nC3H5(OH)3 = 9,2/92 = 0,1 (mol) PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3 Theo PTHH ⟹ ntristearin = nC3H5(OH)3 = 0,1 (mol) Vậy m = 0,1.890 = 89 gam. Câu 2: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết: X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím và X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. ⟹ X là tinh bột. Câu 3: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của Mg và các hợp chất của Mg. Giải chi tiết: 0
+ HCl + NaOH t Mg → MgCl2 → → MgO Mg(OH)2
Mg + 2HCl → MgCl2 (X) + H2 MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 (Y) + 2NaCl 0
t Mg(OH)2 → MgO (Z) + H2O
Vậy X và Z lần lượt là MgCl2 và MgO. Câu 4: Đáp án A Phương pháp giải: Metyl metacrylat trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat). Trang 6
Giải chi tiết: CTCT của metyl metacrylat: CH2=C(CH3)COOCH3 0
t , p , xt nCH2=C(CH3)COOCH3 → (-CH2 – C(CH3)(COOCH3)-)n
Câu 5: Đáp án D Phương pháp giải: men PTHH: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Dựa vào PTHH ⟹ nC6H12O6 ⟹ m. Giải chi tiết: nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol). men PTHH: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Theo PTHH ⟹ nC6H12O6 = nCO2/2 = 0,1 (mol) Vậy m = 0,1.180 = 18 gam. Câu 6: Đáp án B Phương pháp giải: Este sau khi thủy phân tạo axit và ancol có –OH gắn vào liên kết –CH = CH2 tạo anđehit. Giải chi tiết: +
0
H ,t → CH3COOH + CH3CHO. PTHH: CH3COOCH=CH2 + H2O ←
Câu 7: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của sắt. Giải chi tiết: PTHH: Fe + 4HNO3l → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O. Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của các hiđrocacbon (no, không no, thơm). Giải chi tiết: Axetilen có công thức cấu tạo: CH≡CH chỉ có một liên kết ba trong phân tử. Câu 9: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào lý thuyết về tơ tổng hợp. Giải chi tiết: Tơ capron thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 10: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của nhôm hiđroxit. Trang 7
Giải chi tiết: Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch NaOH. PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. Câu 11: Đáp án C Phương pháp giải: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là hợp chất có chứa nhóm –CHO trong phân tử. Giải chi tiết: Các chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là glucozơ và etyl fomat (2 chất). 0
t CH2OH–[CH(OH)]4–CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH2OH–[CH(OH)]4–COONH4 + 2Ag +
2NH4NO3 0
t HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → NH4OCOOC2H5 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu 12: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của peptit. Giải chi tiết: PTHH: H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH + 2HCl + H2O → ClH3N–CH(CH3) –COOH + ClH3N– CH2–COOH. Câu 13: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào tên gọi của khí ⟹ CTPT của khí. Giải chi tiết: Khí cacbonic có công thức phân tử là CO2. Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của phenol. Giải chi tiết: PTHH: C6H5OH+ 3Br2 → C6H2(Br3)OH ↓trắng + 3HBr. Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng. Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ. Giải chi tiết: Metylamin, trimetylamin và etylamin đều là bazơ làm quỳ tím hóa xanh. Anilin có công thức C6H5NH2 không làm quỳ tím chuyển màu. Câu 16: Đáp án A Phương pháp giải: Trang 8
Dựa vào tính chất hóa học của các cặp dung dịch. Giải chi tiết: PTHH: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓trắng + 2NaCl. Câu 17: Đáp án C Phương pháp giải: Lý thuyết về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. Giải chi tiết: PTHH: 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 ↓nâu đỏ + 3Na2SO4. Vậy chất X là Fe(OH)3. Câu 18: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của sắt. Giải chi tiết: PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ Câu 19: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào lý thuyết về saccarozơ. Giải chi tiết: Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11. Câu 20: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về sự điện li (chương I – Hóa 11). Giải chi tiết: A có phương trình ion rút gọn: Cu(OH)2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O. B có phương trình ion rút gọn: CH3COOH + OH- → CH3COO- + H2O. D có phương trình ion rút gọn: Ba2+ + SO42-→ BaSO4. C có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-→ H2O. Câu 21: Đáp án D Phương pháp giải: Dựa vào tính chất của các amin. Giải chi tiết: A sai vì ở nhiệt độ thường chỉ có metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin tan nhiều trong nước. B sai vì tất cả các amin đều độc. C sai vì chỉ có metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. D đúng vì xảy ra phản ứng: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (muối dễ bị rửa trôi khỏi ống nghiệm). Trang 9
Câu 22: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về polime. Giải chi tiết: Amilopectin là polime có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 23: Đáp án D Phương pháp giải: Este của axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Giải chi tiết: Este metyl fomat (HCOOCH3) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. 0
t PTHH: HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → NH4OCOOCH3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Câu 24: Đáp án C Phương pháp giải: Dung dịch mang tính bazơ có pH > 7. Giải chi tiết: Dung dịch NaOH có pH > 7. Câu 25: Đáp án B Phương pháp giải: Xác định CTCT của X và Y dựa vào phản ứng với NaOH tạo 2 khí. * TH1: X là C2H4(COONH4)2 tạo khí NH3 và Y là (CH3NH3)2CO3 tạo khí CH3NH2. * TH2: X là CH2(COONH4)(COOH3NCH3) tạo khí NH3; CH3NH2 và Y là (CH3NH3)2CO3 tạo khí CH3NH2. Dựa vào khối lượng E và số mol khí ⟹ trường hợp thỏa mãn ⟹ m. Giải chi tiết: * TH1: X là C2H4(COONH4)2 tạo khí NH3 và Y là (CH3NH3)2CO3 tạo khí CH3NH2. Gọi số mol X và Y lần lượt là a và b (mol) ⟹ nNH3 = 2a (mol) và nCH3NH2 = 2b (mol) +a>b⟹
2a = 3 mà 2a + 2b = 0,08 ⟹ a = 0,03 và b = 0,01. 2b
⟹ mE = 152a + 124b = 5,8 (g) ≠ 5,52 (g) ⟹ Loại. +a<b⟹
2a 1 = mà 2a + 2b = 0,08 ⟹ a = 0,01 và b = 0,03. 2b 3
⟹ mE = 152a + 124b = 5,24 (g) ≠ 5,52 (g) ⟹ Loại. * TH2: X là CH2(COONH4)(COOH3NCH3) tạo khí NH3; CH3NH2 và Y là (CH3NH3)2CO3 tạo khí CH3NH2. Gọi số mol X và Y lần lượt là x và y (mol)
Trang 10
⟹ nNH3 = x (mol) và nCH3NH2 = x + 2y (mol) Nhận thấy nCH3NH2 > nNH3 ⟹
1 x = mà 2x + 2y = 0,08 ⟹ x = y = 0,02 (mol) x + 2y 3
⟹ mE = 152x + 124y = 5,52 (g) ⟹ Thỏa mãn. * E + NaOH → muối gồm CH2(COONa)2 0,02 (mol); Na2CO3 0,02 (mol) Vậy m = mmuối = 148.0,02 + 106.0,02 = 5,08 gam.
Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: Xét thí nghiệm 1 ⟹ nCHO. Xét thí nghiệm 2 ⟹ nCOOH. Xét thí nghiệm 3 ⟹ nCOO. Dựa vào dữ kiện dẫn Z qua bình dựng Na dư ⟹ CTCT của ancol Z ⟹ Y chứa chức este. Dựa vào đốt cháy T ⟹ CTCT của X và Y ⟹ %mY(E).
Giải chi tiết: * Thí nghiệm 1: E (-CHO) + AgNO3/NH3 → 2Ag
⟹ nCHO(E) = nAg/2 = 0,4/2 = 0,2 (mol). * Thí nghiệm 2: E (-COOH) + KHCO3 → CO2 ↑
⟹ nCOOH(E) = nKHCO3 = 0,1.2 = 0,2 (mol) * Thí nghiệm 3: E (-COO) + KOH → T (muối K) + ancol Z + …
⟹ nCOO(E) = nKOH = 0,1.4 = 0,4 (mol) (-COO ở đây chứa cả -COOH) T + O2 → CO2 + H2O + K2CO3 BTNT K ⟹ nK2CO3 = nKOH/2 = 0,2 (mol) BTNC C ⟹ nC(T) = nCO2 + nK2CO3 = 0,4 + 0,2 = 0,6 (mol). Nhận thấy nCHO + nCOO = 0,6 (mol) = nC(T) Lại có E + KOH → este ⟹ E chứa chức este. Mà X là axit đa chức, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức
⟹ X là (COOH)2 0,1 (mol) và Y có dạng OHC – COOR’ 0,2 (mol) * Xét OHC – COOR’ + KOH → R’OH Ta có nR’OH = nY = 0,2 (mol) mbình đựng Na tăng = mR’OH – mH2 = 9 (g) ⟹ mR’OH = 9 + 0,1.2 = 9,2 (g).
⟹ MR’OH = MR’ + 17 = 9,2/0,2 = 46 ⟹ MR’= 29 (-C2H5) ⟹ E gồm X là (COOH)2 0,1 (mol) và Y là OHC – COOC2H5 0,2 (mol). Vậy %mY = 102.0,2.100%/29,4 = 69,39% ≈ 69,5%. Trang 11
Câu 27: Đáp án C Phương pháp giải: Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, xác định sản phẩm kết tủa và lựa chọn đáp án.
Giải chi tiết: (a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 (b) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3 ↓ + 3(NH4)2SO4 (c) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4 ↓ + 2Al(OH)3 ↓ Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (d) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + NaHCO3 + H2O (e) 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO ↑ + 6H2O Vậy sau phản ứng, ta có thí nghiệm (b), (c) và (d) thu được kết tủa.
Câu 28: Đáp án C Phương pháp giải: N 2 (2, 215) a min( N ) O2 (0, 54) E + → F CO2 X N 2 (2,16) H O (21,88 g ) 2 BTNT O và dựa vào khối lượng bình tăng ⟹ nCO2 và nH2O. BTNT N ⟹ namin ⟹ nX. So sánh nH2O; nCO2 và nN2 ⟹ Dạng CTPT của X. BTNT H ⟹ Số Htb(E) ⟹ CTPT của X.
Giải chi tiết: N 2 (2, 215) a min( N ) O2 (0, 54) E + → F CO2 X N 2 (2,16) H O (21,88 g ) 2 BTNT O ⟹ 2nO2 = 2nCO2 + nH2O = 1,08 (1) mbình NaOH đặc tăng = mCO2 + mH2O = 44nCO2 + 18nH2O = 21,88 (2) Từ (1) và (2) ⟹ nCO2 = 0,305 và nH2O = 0,47 (mol). E gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở (số mol là x (mol)). BTNT N ⟹ x + 2,16.2 = 2,215.2 ⟹ x = 0,11 (mol) ⟹ nX = 0,2 – 0,11 = 0,09 (mol).
Đốt cháy 2 amin trong E ta có nH2O – nCO2 = 1,5namin. Nhận thấy 0,47 – 0,305 = 0,165 = 1,5.0,11 = 1,5namin.
⟹ Đốt cháy X thu được nCO2 = nH2O ⟹ X có dạng CnH2n. Ta có số Htb(E) = 2nH2O/nE = 4,7 ⟹ X là C2H4 (vì amin nhỏ nhất trong E có thể là CH5N (có số H > 4,7)). Vậy công thức phân tử của X là C2H4.
Câu 29: Đáp án A Trang 12
Phương pháp giải: Lần lượt dựa vào phương trình (3), (4), (5), (2) và (1) để tìm ra lần lượt các hợp chất hữu cơ Z, E, T, Y và X.
Giải chi tiết: (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 (Z) + 2Ag + 2NH4NO3 0
t → CH3COONa (E) + NH3 + H2O (4) CH3COONH4 + NaOH 0
CaO ,t → CH4 (T) + Na2CO3 (5) CH3COONa + NaOH 0
CaO ,t → CH4 + 2Na2CO3 (2) CH2(COONa)2 (Y) + 2NaOH
(1) C6H5 – OOC – CH2 – COO – CH = CH2 (X) + 3NaOH → C6H5ONa + CH2(COONa)2 + CH3CHO + H2 O Vậy X là C6H5 – OOC – CH2 – COO – CH = CH2 (C11H10O4).
Câu 30: Đáp án B Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức lý thuyết tổng hợp về 4 chương đầu liên quan tới kiến thức hữu cơ lớp 12 (este, cacbohiđrat, amin và polime).
Giải chi tiết: Cả 5 phát biểu trên đều đúng. (c) Etyl amoni axetat (CH3COOH3NC2H5) và metyl aminoaxetat (H2NCH2COOCH3) cùng có 1 liên kết pi.
Câu 31: Đáp án A Phương pháp giải:
C : x H SO NO - Thí nghiệm 1: X S : y + HNO3 → 2 4 + 2 H 3 PO4 CO2 P : z Áp dụng bảo toàn e ⟹ phương trình (1).
C : x H SO CO - Thí nghiệm 2: X S : y + H 2 SO4 → dd .Z 2 4 + 2 H 3 PO4 SO2 P : z Áp dụng bảo toàn e ⟹ phương trình (2). Từ khối lượng hỗn hợp ⟹ phương trình (3). Giải hệ (1)(2)(3) được x; y; z. - Xét dung dịch Z: BTNT "S" → nH2SO4(dd Z) = nS + nH2SO4 ban đầu - nSO2 → nBaSO4 BTNT "P" → nH3PO4(dd Z) = nP → nBa3(PO4)2
⟹ m ↓ = mBaSO4 + mBa3(PO4)2. Trang 13
Giải chi tiết: C : x H SO : y NO :1,3 − x - Thí nghiệm 1: 5, 64 ( g ) X S : y + HNO3 → 2 4 + 1,3 ( mol ) 2 CO2 : x H 3 PO4 : z P : z Áp dụng bảo toàn e: 4nC + 6nS + 5nP = nNO2 ⟹ 4x + 6y + 5z = 1,3 - x (1)
C : x H SO CO : x - Thí nghiệm 2: 5, 64 ( g ) X S : y + H 2 SO4 : 0, 7 ( mol ) → dd .Z 2 4 + 0, 7 ( mol ) 2 H 3 PO4 SO2 : 0, 7 − x P : z Áp dụng bảo toàn e: 4nC + 6nS + 5nP = 2nSO2 ⟹ 4x + 6y + 5z = 2.(0,7 - x) (2) Mặt khác mhh = 12x + 32y + 31z = 5,64 (3) Giải hệ (1)(2)(3) được x = 0,1; y = 0,1; z = 0,04. - Xét dung dịch Z: BTNT "S" → nH2SO4(dd Z) = nS + nH2SO4 ban đầu - nSO2 = 0,2 mol → nBaSO4 = 0,2 mol BTNT "P" → nH3PO4(dd Z) = nP = 0,04 mol → nBa3(PO4)2 = 0,02 mol
⟹ m ↓ = 0,2.233 + 0,02.601 = 58,62 gam. Câu 32: Đáp án B Phương pháp giải: - Kết hợp (1) và CTPT của X ⟹ CTCT của X. - Kết hợp (3) và (1) ⟹ Y2 ⟹ X3. - Từ (2) ⟹ X2. - X1 là chất hữu cơ làm quỳ hóa xanh ⟹ X1. - Từ (4) ⟹ X4.
Giải chi tiết: - Kết hợp (1) và CTPT của X ⟹ X là C2H5NH3-CO3-NH4. - Kết hợp (3) và (1) ⟹ Y2 là Na2CO3 ⟹ X3 là NaOOC-CH2-COONa. - Từ (2) ⟹ X2 là HOOC-CH2-COOH. - X1 là chất hữu cơ làm quỳ hóa xanh ⟹ X1 là C2H5NH2. - Từ (4) ⟹ X4 là C2H5NH3OOC-CH2-COONH3C2H5.
⟹ PTK của X4 là 194. Các PTHH: o
t (1) C2H5NH3-CO3-NH4 (X) + 2NaOH → C2H5NH2 (X1) + NH3 (Y1) + Na2CO3 (Y2) + 2H2O.
(2) HOOC-CH2-COOH (X2) + 2NaOH → NaOOC-CH2-COONa (X3) + 2H2O. 0
CaO ,t → CH4 + 2Na2CO3. (3) NaOOC-CH2-COONa (X3) + 2NaOH
(4) 2C2H5NH2 (X1) + HOOC-CH2-COOH (X2) → C2H5NH3OOC-CH2-COONH3C2H5 (X4).
Câu 33: Đáp án B Trang 14
Phương pháp giải: Do các este đều no, đơn chức, mạch hở ⟹ neste = nKOH pư = nmuối = nancol. - Khi đốt cháy ancol:
Đặt nCO2 = x mol và nH2O = y mol. +) Từ (mCO2 + mH2O) ⟹ phương trình (1) +) Do các ancol no nên ta có: nancol = nH2O - nCO2 ⟹ phương trình (2) Giải hệ được x và y. BTKL: mancol = mC + mH + mO. - Khi thủy phân hỗn hợp este trong KOH: BTKL: meste = mmuối + mancol - mKOH ⟹ Meste ⟹ CTPT.
⟹ CTCT mỗi este ⟹ Công thức muối A và B. Giải chi tiết: Do các este đều no, đơn chức, mạch hở ⟹ neste = nKOH pư = nmuối = nancol = 0,2 mol. - Khi đốt cháy ancol:
Đặt nCO2 = x mol và nH2O = y mol. +) mCO2 + mH2O = 44x + 18y = 21,58 (1) +) Do các ancol no nên ta có: nancol = nH2O - nCO2 ⟹ y - x = 0,2 (2) Giải hệ được x = 0,29 và y = 0,49. BTKL: mancol = mC + mH + mO = 0,29.12 + 0,49.2 + 0,2.16 = 7,66 gam. - Khi thủy phân hỗn hợp este trong KOH: BTKL: meste = mmuối + mancol - mKOH = 18,34 + 7,66 - 0,2.56 = 14,8 gam.
⟹ Meste = 14,8 : 0,2 = 74 (C3H6O2) ⟹ 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ⟹ A là HCOOK (a mol) và B là CH3COOK (b mol)
u + v = 0, 2 u = 0, 09 → Giải hệ 84u + 98v = 18,34 v = 0,11 ⟹ a : b = 84u : 98v = 0,7013 gần nhất với 0,7. Câu 34: Đáp án D Phương pháp giải: X tạo ra H2NCH2COONa ⟹ X ⟹ Z. Y tạo ra CH2=CHCOONa ⟹ Y ⟹ T.
Giải chi tiết: X tạo ra H2NCH2COONa ⟹ X: H2NCH2COOCH3 ⟹ Z là CH3OH. Y tạo ra CH2=CHCOONa ⟹ Y: CH2=CHCOONH4 ⟹ T là NH3. Các PTHH:
Trang 15
o
t H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH.
CH2=CHCOONH4 + NaOH → CH2=CHCOONa + NH3 + H2O.
Câu 35: Đáp án B Phương pháp giải: Tính toán theo các PT ion thu gọn: Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+
Giải chi tiết: nFe = 0,04 mol nNO3- = nHNO3 = 0,08 mol nH+ = nHNO3 + 2nH2SO4 = 0,12 mol Fe +
4H+ + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O
0,03 ← 0,12 → 0,03 → 0,03 → 0,03 3+
Fe + 2Fe → 3Fe
(mol)
2+
0,01 → 0,02 → 0,03
(mol)
⟹ VNO = 0,03.22,4 = 0,672 lít. Câu 36: Đáp án C Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp ankan hóa.
Giải chi tiết: - Sử dụng phương pháp ankan hóa: + H 2 :0,05 X → X′
a ( mol )
a ( mol )
CO :1, 375 +) Nếu đốt X': a ( mol ) X ′ + O2 → 2 H 2O :1, 275 + 0, 05 = 1,325 Mặt khác khi đốt chất béo no ta có: nCB no =
⟹ a=
nCO2 − nH 2O 2
1,375 − 1,325 = 0, 025 (mol) 2
+) Khi đốt X: Vì chất béo luôn có chứa 6O ⟹ nO(X) = 6a = 0,15 mol. BTKL: mX = mC + mH + mO = 1,375.12 + 1,275.2 + 0,15.16 = 21,45 gam. - Khi X + NaOH: nNaOH = 3nX = 0,075 mol nglixerol = nX = 0,025 mol BTKL: mmuối = mX + mNaOH - mglixerol = 21,45 + 0,075.40 - 0,025.92 = 22,15 gam. Trang 16
Câu 37: Đáp án A Phương pháp giải: Lý thuyết về phản ứng thủy phân este.
Giải chi tiết: o
t Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O. o
t → CH3COONa + CH3OH. Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH o
t → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3. Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH o
t Metyl acrylat: CH2=CH-COOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
Vinyl axetat:
o
t CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
Vậy có 3 chất khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được ancol.
Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải: Lý thuyết về xelulozơ.
Giải chi tiết: Bông có thành phần chính là xenlulozơ. Khi đun trong dung dịch axit thì bị thủy phân thành glucozơ. - A đúng, do glucozơ có phản ứng tráng gương. - B sai, phản ứng trên chứng minh xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit sinh ra glucozơ. - C sai, vì chỉ có hồ tinh bột mới tạo được dung dịch màu xanh tím với I2. - D sai, vì sau bước 1 chỉ thu được 1 loại monosaccarit trong cốc là glucozơ.
Câu 39: Đáp án D Phương pháp giải: Amin bậc 3 ở thể khí điều kiện thường chỉ có (CH3)3N. X tác dụng với NaOH sinh ra khí (CH3)3N và X có 1 nguyên tử N ⟹ X có dạng HOOC-RCOONH(CH3)3. Y là muối của α-amino axit no với axit nitric ⟹ Y có dạng NO3NH3-R'-COOH.
Giải chi tiết: Amin bậc 3 ở thể khí điều kiện thường chỉ có (CH3)3N. X tác dụng với NaOH sinh ra khí (CH3)3N và X có 1 nguyên tử N ⟹ X: HOOC-R-COONH(CH3)3. Y là muối của α-amino axit no với axit nitric ⟹ Y: NO3NH3-R'-COOH. *Khi cho E + NaOH: HOOC-R-COONH(CH3)3 + 2NaOH → NaOOC-R-COONa + (CH3)3N + 2H2O 0,03 ←
0,06 ←
0,03
(mol)
NO3H3N-R'-COOH + 2NaOH → H2N-R'-COONa + NaNO3 + H2O 0,03 ←
0,12-0,06
(mol)
*Khi cho E + HCl: Trang 17
HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl → HOOC-R-COOH + (CH3)3NHCl 0,03 →
0,03 →
0,03
(mol)
⟹ Maxit = 2,7/0,03 = 90 ⟹ Axit là HOOC-COOH. Mà theo đề bài X, Y có cùng số nguyên tử C
⟹
X: HOOC-COONH(CH3)3 (0,03 mol) Y: NO3H3N-C4H8-COOH (0,03 mol)
Vậ y
m = 0,03.149 + 0,03.180 = 9,87 gam. a = 0,03 mol.
Câu 40: Đáp án D Phương pháp giải: Lý thuyết tổng hợp chương: Cacbohiđrat; Amin - Amino axit - Protein.
Giải chi tiết: (a) HCl + H2NCH(CH3)COOH → ClH3NCH(CH3)COOH. (b) không xảy ra phản ứng. (c) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 ↓ + 3HBr. (d) NaOH + CH3NH3Cl → NaCl + CH3NH2 + H2O. (e) không xảy ra phản ứng vì đipeptit không có phản ứng màu biure. Vậy có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng.
Trang 18
SỞ GD&ĐT TÂY NINH
THI HỌC KỲ I
------------------
NĂM 2021 – LẦN 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65. Câu 1. Trong phân tử tripeptit mạch hở chứa A. 3 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit
B. 2 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit
C. 2 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit
D. 3 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit
Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Tinh bột
D. Polipropilen
Câu 3. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Nước Br2
C. Na
D. Cu(OH)2
Câu 4. X là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
C. Phenyl fomat
D. Vinyl axetat
Câu 5. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Propyl axetat
B. Etyl axetat
Câu 6. Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong một phân tử lysin lần lượt là A. 1 và 2
B. 2 và 2
C. 1 và 1
D. 2 và 1
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dụng dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 12,20
B. 1,46
C. 13,60
D. 14,60
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nitron
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6
B. Tơ tằm
Câu 9. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là A. 1
B. 2
C. 3 1
D. 4
Câu 10. Saccarozơ là một loại đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử A. oxi
B. nitơ
C. hidro
D. cacbon
Câu 11. Để chứng minh H2N-CH2-COOH là hợp chất lưỡng tĩnh người ta cho tác dụng với A. NaOH và HCl
B. NaCl và HCl
C. NaCl và NaOH
D. HCl và HCOOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. C6H5NH2
Câu 12. Công thức của anilin là A. C2H5NH2
B. H2NCH2COOH
Câu 13. Amin nào dưới đây không phải là chất khí ở điều kiện thường? A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. (C2H5)3N
D. C2H5NH2
C. Poliisopren
D. Polipropilen
Câu 14. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. Polietilen
B. Poli (vinylclorua)
Câu 15. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOC2H5
C. 11
D. 6
C. Metyl fomat
D. Etyl axetat
C. Glixerol
D. Etylen glycol
Câu 16. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 22
B. 12
Câu 17. Tên gọi của este HCOOCH3 là A. Metyl axetat
B. Etyl fomat
Câu 18. Chất béo là Trieste của axit béo với A. Ancol etylic
B. Ancol metylic
Câu 19. Chất X thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của X là A. (C6H10O5)n
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C2H4O2
Câu 20. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là A. Tinh bột và saccarozơ
B. Xenlulozơ và saccarozơ
C. Saccarozơ và glucozơ
D. Tinh bột và glucozơ
Câu 21. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
Câu 22. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3
B. CH3-NH-CH3 2
D. Tinh bột
C. CH3-CH(NH2)-CH3
D. CH3-CH2NH2
Câu 23. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Brom A. CH3COOCH3
B. CH2=CHCH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 24. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este C. Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo rắn D. Ở điều kiện thường chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn Câu 26. Chất nào sau đây còn có tên gọi đường nho? A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
Câu 27. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức X là A. CH3COONa
B. C17H33COONa
C. C17H35COONa
D. C3H5COONa
Câu 28. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,…PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin
B. Vinyl axetat
C. Vinyl clorua
D. Propilen
Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,20 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 75%
B. 80%
C. 60%
D. 70%
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 11,0 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là A. C4H11N và C5H13N
B. CH3NH2 và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. C3H9N và C4H11N
Câu 31. Xà phòng hoàn toàn 4,45 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 4,76
B. 4,59
C. 3,67
D. 8,36
Câu 32. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,55
B. 0,70
C. 0,50
3
D. 0,65
Câu 33. Thủy phân m kg tinh bột thu được 450 kg glucozơ, biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 81%. Giá trị của m là A. 450
B. 328
C. 500
D. 495
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat, etyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,4
B. 4,5
C. 3,6
D. 6,3
Câu 35. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol (b) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín (c) Đốt cháy hoàn toàn etyl axetat thu được số mol H2O bằng số mol CO2 (d) Phân tử amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (e) Hidro hóa saccarozơ với xúc tác Ni, t° thu được sorbitol (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng (g) Trong môi trường kiềm, Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím (h) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit Số phát biểu không đúng là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm - Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C - Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanine và axit glutamic. Hỗn hỗn Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 0,14 mol Z là A. 47,23
B. 47,32
C. 46,55
4
D. 46,06
Câu 38. Cho m gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H14O3N2 tác dụng với 400 gam dung dịch KOH 5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm 2 khí điều kiện thường, đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Y so với H2 là 19 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a và số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 40,8 và 3
B. 40,8 và 2
C. 25,0 và 2
D. 25,0 và 3
Câu 39. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Nước brom
Dung dịch brom nhạt màu
Y
Nước brom
Kết tủa màu trắng
Z
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Cu(OH)2
Dung dịch có màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T tương ứng trong dãy nào sau đây đúng? A. Triolein, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Triolein, anilin, glucozơ, saccarozơ
C. Anilin, triolein, saccarozơ, glucozơ
D. Anilin, triolein, glucozơ, saccarozơ
Câu 40. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,3%
B. 48,0%
C. 43,5%
D. 41,3%.
----------- HẾT ---------Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN 1D
2C
3B
4C
5B
6D
7B
8B
9B
10A
11A
12D
13C
14D
15A
16C
17C
18C
19A
20D
21A
22B
23D
24D
25D
26A
27B
28C
29A
30C
31B
32C
33C
34A
35D
36C
37D
38D
39B
40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 7: Chọn B.
5
Gly − Ala + 2KOH → GlyK + AlaK + H 2 O x..................................x............x
→ m muối = 113x + 127x = 2, 4 → x = 0, 01 → m Gly − Ala = 1, 46
Câu 20: Chọn D. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp → X là tinh bột. Thủy phân X nhờ xác tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học → Y là glucozơ.
Câu 29: Chọn A. n C2 H5OH = 0,15 → n C6 H12O6 phản ứng = 0,075 n Ag = 0, 2 → n C6 H12O6 ban đầu = 0,1
→H=
0, 075 = 75% 0,1
Câu 30: Chọn C.
n CO2 = 0, 25; n H2O = 0, 4 → n X =
→ Số C =
n CO2 n A min
n H2O − n CO2 1,5
= 0,1
= 2, 5
→ Amin gồm C2H7N và C3H9N. Câu 31: Chọn B. n C3H5 ( OH ) = 3
n NaOH = 0, 005 3
Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m muối + m C3H5 (OH )
3
→ m muối = 4,59 Câu 32: Chọn C. n HCl = 0,35 → n NaOH phản ứng = n NH 2CH 2COOH + n HCl = 0, 5
Câu 33: Chọn C.
6
( C6 H10O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 162……………………..180 m………………………..450 H = 81% → m tinh bột =
450.162 = 500 180.81%
Câu 34: Chọn A. Ca(OH)2 dư → n CO2 = n CaCO3 = 0,3
Đốt metyl fomat, etyl axetat → n H2O = n CO2 = 0,3 → m H2O = 5, 4 gam.
Câu 35: Chọn D. (a) Đúng (b) Sai, Benzyl axetat có mùi hoa nhài. (c) Đúng (d) Đúng (e) Sai, saccarozơ không tác dụng với H2 (f) Đúng (g) Sai, đipeptit không phản ứng (h) Đúng, đây là Ala-Gly
Câu 36: Chọn C. A. Sai, sau bước 3 sẽ có este không tan, nhẹ hơn, chất lỏng sẽ phân lớp (este phía trên). B. Sai, thêm NaCl để este tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng hoàn toàn. C. Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư. D. Sai, H2SO4 đặc xúc tác và hút nước làm tăng hiệu suất.
Câu 37: Chọn D. Quy đổi Z thành Gly ( x ) , ( HCOO )3 C3 H5 ( y ) , CH 2 ( z ) , CO 2 ( t ) , H 2 ( −0, 08 )
n Z = x + y = 0, 28
m Glu = 147t = 15,957% ( 75x + 176y + 14z + 44t − 0, 08.2 ) n O2 = 2, 25x + 5y + 1,5z − 0, 08.0,5 = 7,11 7
n H2O = 2,5x + 4y + z − 0, 08 = 4,94 → x = 0, 2; y = 0, 08; z = 4, 2; t = 0,1 → m Z = 92,12 Khi n Z = 0,14 (một nửa lượng trên) thì m Z = 46, 06
Câu 38: Chọn D. Y tạo ra từ X nên hai chất trong Y có số mol bằng nhau.
M Y = 38 và Y chứa 2 chất khí điều kiện thường nên Y gồm: CH5N (0,1 mol) và C2H7N (0,1 mol) Hoặc NH3 (0,1) và (CH3)3N (0,1) X là:
CH 3 NH 3 − CO3 − NH 3 − CH 2 − CH 3
CH3 NH3 − CO3 − NH 2 ( CH 3 ) 2
NH 4 − CO3 − NH ( CH 3 )3 n KOH = 0, 4 → Chất rắn gồm K2CO3 (0,1) và KOH dư (0,2)
→ m rắn = 25 gam. Câu 40: Chọn A. Cách 1: Quy đổi 46,6 gam E thành: HCOOCH3: a mol (COOH)2: b mol CH2: c mol H2: d mol
m E = 60a + 90b + 14c = 2d = 46, 6 (1) Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH = 0, 6 và n H2O =
88 mol 9
88 → Phần hơi Z chứa CH3OH (a mol) và H 2O 2b + mol 9 88 ∆m bình = 32a + 18 2b + − 0, 275.2 = 188,85 ( 2 ) 9 8
Do mỗi chất đều có 1 nối đôi C=C nên: a + b = −d ( 3)
n CO2 = 0, 43 và n H 2O = 0, 32 → 32n CO2 = 43n H2O nên:
32 ( 2a + 2b + c ) = 43 ( 2a + b + c + d )( 4 )
(1)( 2 )( 3)( 4 ) → a = 0, 25; b = 0,15; c = 1,35; e = −0, 4 Đặt u, v là số CH2 trong X, Y → 0, 25u + 0,15v = 1,35 → 5u + 3v = 27 Do u ≥ 2 và v ≥ 2 nên u = 3 và v = 4 là nghiệm duy nhất. X là C3 H5 − COO − CH 3 ( 0, 25 ) Y là C4 H 6 ( COOH ) 2 ( 0,15 ) → %Y = 46,35%
Cách 2: Lượng este mang đốt cháy gồm:
X : C n H 2n − 2O 2 ( a mol ) Y : C m H 2m − 4O 4 ( b mol ) → n CO2 = na + mb = 0, 43 (1) Và n H 2O = ( n − 1) a + ( m − 2 ) b = 0,32
→ a + 2b = 0,11( 2 ) Trong 46,6 gam E thì n X = ka và n Y = kb
→ m E = ka (14n + 30 ) + kb (14m + 60 ) = 46, 6 Thế (1)( 2 ) → 6, 02k + 30k ( a + 2b ) = 46, 6
→k=5 Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH = 0, 6 và n H 2O =
88 mol 9
Ancol T có M = 32 → CH 3OH 88 Phần hơi Z chứa CH3OH (5a mol) và H 2 O 10b + mol . 9 Khí dẫn Z voàng bình đựng Na thì: 9
88 m bình tăng 32.5a + 18 10 + − 0, 275.2 = 188,85 ( 3) 9
( 2 )( 3) → a = 0, 05 và b = 0,03 Thế vào (1) → 5n + 3m = 43 Do n ≥ 4 và m ≥ 4 nên n = 5 và m = 6 là thỏa mãn Vậy: X: C5H8O2 (0,05 mol) Y: C6H8O4 (0,03 mol)
→ %Y = 46,35%
10
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 – ĐỀ 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Công thức của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KOH.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H3.
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 18,0.
B. 9,0.
C. 8,10.
D. 14,4.
Câu 45: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 2 và 2.
B. 1 và 2.
C. 1 và 1.
D. 2 và 1.
C. 22.
D. 11.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 12.
B. 6.
Câu 47: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí X là A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. N2.
C. (C2H5)2NH.
D. (CH3)2NH.
Câu 48: Metylamin có công thức là A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
Câu 49: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,30 gam.
B. 1,08 gam.
C. 0,65 gam.
D. 2,16 gam.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 1
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 51: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 5,63.
B. 3,52.
C. 4,40.
D. 7,04.
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2.
B. 3,2.
C. 6,7.
D. 4,6.
Câu 53: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng.
B. kết tủa màu đen.
C. kết tủa màu vàng.
D. bọt khí thoát ra.
Câu 54: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic? A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
B. Cao su thiên nhiên.
D. Tơ tằm.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí. B. Amino axit có tính chất lưỡng tính. C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng. Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Poli butadien.
C. Xenlulozơ.
Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại? A. Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
Câu 59: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,90 gam.
B. 9,18 gam.
C. 9,30 gam.
D. 11,16 gam.
Câu 60: Thủy phân chất X thu được glucozơ và fructozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. 2
D. saccarozơ.
C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. D. Đốt dây sắt trong khí clo. Câu 62: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH2=CHCl.
B. CH3-CH3.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH2.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
Câu 64: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 65: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Mg2+.
D. Zn2+.
Câu 66: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn? A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Etan.
C. 3.
D. 5.
C. Na.
D. Cr.
Câu 67: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là A. 2.
B. 4.
Câu 68: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg.
B. W.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. C. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại. D. Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được muối Fe(NO3)2. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH, CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. 3
(e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 32,56.
B. 48,70.
C. 43,28.
D. 38,96.
Câu 72: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 54,17%.
B. 60,00%.
C. 50,00%.
D. 41,67%.
Câu 73: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → X + 2Y X + 2HCI → Z + 2NaCl Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu: (a) Dung dịch chất Z tác dụng được với Cu(OH)2. (b) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. (d) Nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn nhiệt độ sôi của Y. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 74: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 29,06.
B. 28,75.
C. 27,76.
D. 27,22.
Câu 76: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 211,63.
B. 279,00
C. 348,75.
4
D. 139,50
Câu 77: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đăng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 21,76%.
B. 18,13%.
C. 17,62%.
D. 21,24%.
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. (b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu. (c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 79: Đốt cháy 8,84 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,84 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đông đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,84 gam E là A. 7,10.
B. 1,74.
C. 1,46.
D. 8,70.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C6H14.
B. C5H10.
C. C5H12.
D. C6H12.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
41-D
42-C
43-B
44-B
45-D
46-A
47-B
48-B
49-B
50-D
51-B
52-A
53-A
54-A
55-B
56-A
57-A
58-D
59-C
60-D
61-C
62-D
63-C
64-C
65-A
66-D
67-C
68-A
69-B
70-A
71-D
72-C
73-C
74-D
75-D
76-C
77-B
78-A
79-B
80-C
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 51: Chọn B. n C H OH = 0,05; n CH COOH = 0,08 2
5
3
→ n CH COOC H = 0, 05.80% = 0,04 3
2
5
→ m CH COOC H = 3,52 gam. 3
2
5
Câu 59: Chọn C. n C H NH = n C H NH Cl = 0,1 6
5
2
6
5
3
→ m C H NH = 9,3 gam. 6
5
2
Câu 70: Chọn A. Phản ứng của thí nghiệm:
CH3COONa + NaOH → CH 4 + Na2 CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa + NaOH → H 2 + Na2 CO3 (c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng. Câu 71: Chọn D. Quy đổi X thành C2 H 3ON ( a ) ,CH 2 ( b ) ,CO 2 ( c ) và H 2 O ( a ) m X = 57a + 14b + 44c + 18a = 27,28 n O = 2,25a + 1,5b = 1,62 2
n CO = 2a + b + c = 1,24 2
→ a = 0,16; b = 0,84; c = 0,08
n NaOH = 0, 4 > a + c nên kiềm dư → n H O sản phẩm trung hòa = a + c 2
Bảo toàn khối lượng:
m X + m NaOH = m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2
→ m rắn = 38,96 gam. 6
Câu 72: Chọn C.
n CuO = a và n MO = 2a TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a).
n HNO = 0,1 → n NO = 0,025 3
Bảo toàn electron: 2a + 2.2a = 0, 025.3 → a = 0, 0125 → m A = 0, 0125.80 + 0, 0125.2. ( M + 16 ) = 2,4 → M = 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử)
TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a).
→ n NO =
2a . 3
n H+ = 4n NO + 2n O → 0,1 = 4.
2a + 2.2a 3
→ a = 0,015 → m A = 0, 015.80 + 0, 015.2. ( M + 16 ) = 2,4
→ M = 24 : Mg
X gồm CuO (0,015) và MgO ( 0, 03) → %CuO = 50% Câu 73: Chọn C. Phản ứng ( 2 ) → X là ( COONa )2 , Z là ( COOH )2 Phản ứng (1) → E là ( COOCH 3 ) , Y là CH3OH. 2 (a) Đúng: ( COOH )2 + Cu ( OH )2 → ( COO )2 Cu + H 2 O (b) Sai, E có 1 cấu tạo. (c) Sai, Y có 1C nên không thể tạo anken. (d) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử mạnh hơn Y, đồng thời phân tử khối lớn hơn Y nên nhiệt độ sôi cao hơn Y. Câu 74: Chọn D. X có 5 cấu tạo thỏa mãn: HCOOC6H5 C6H5COOH HO − C6 H 4 − CHO ( o, m, p ) 7
Câu 75: Chọn D.
n KOH + n NaOH = 0, 09 Quy đổi E thành HCOOH ( 0,09 ) ,CH 2 ( x ) ,C3 H 5 ( OH )3 ( y ) và H 2 O ( −3y ) n O = 0, 09.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2,29 2
n H O = 0, 09 + x + 4y − 3y = 1,56 2
→ x = 1,45; y = 0,02
Muối gồm HCOO − ( 0, 09 ) ,CH 2 ( x ) ,K + ( 0, 05) , Na+ ( 0, 04 ) → m muối = 27,22 gam.
Câu 76: Chọn C. m P O = 159, 75.40% = 63,9 tấn. 2
5
→ n Ca ( PO ) = n P O = 0, 45 2 5 3 4 2 → m quặng cần dùng =
0, 45.310 = 348, 75 tấn. 50%.80%
Câu 77: Chọn B. X = CH 4 + kCH 2 + 2NH
Y, Z = CH 4 + gCH2 − pH 2 Quy đổi A thành CH 4 ( a ) ,CH 2 ( b ) ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1) m A = 16a + 14b + 0,2.15 − 0,1.2 = 19,3 n O = 2a + 1,5b + 0,2.0,25 − 0,1.0,5 = 1,825 2
→ a = 0,2; b = 0,95 → n A = a = 0,2 và n C = a + b = 1,15
Số C = 5,75 → A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì n X = n N = 0,1 → n Y + n Z = n A − n X = 0,1 2
Dễ thấy n H = − ( n Y + n Z ) nên Y, Z là các anken. 2
Vậy A gồm C6 H14 N2 ( 0,1) ; C5 H10 ( 0, 05 ) và C6 H12 ( 0, 05) → %C5 H10 = 18,13% và C6 H12 = 21, 76% 8
Câu 78: Chọn A. (a) Đúng (b) Đúng. (c) Sai, saccarozơ không tráng bạc, nó dùng trong kỹ thuật tráng gương vì thủy phân tạo các sản phẩm có tráng bạc. (d) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl dễ bị rửa trôi. (e) Sai, 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol NaOH. Câu 79: Chọn B. n NaOH = 2n Na CO = 0,15 2
3
→ n NaOH phản ứng = 0,12 và n NaOH dư = 0,03
n H O = 0, 015 2
Dễ thấy n NaOH dư = 2n H O nên các muối không có H → Các muối đều 2 chức. 2
Đốt E → n CO = u và n H O = v 2
2
Bảo toàn O → 2u + v = 0,12.2 + 0,37.2
m E = 12u + 2v + 0,12.2.16 = 8,84 → u = 0,38 và v = 0,22
nE =
n NaOH = 0, 06 → u − v > n E → E chứa este không no. 2
Các muối trong T đều có M < 180 → ( COONa ) ( x ) và C2 ( COONa ) ( y ) 2
2
n E = x + y = 0, 06 n CO − n H O = x + 3y = 0,16 2
2
→ x = 0, 01; y = 0,05
Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng → n C = 0, 01( n + 2 ) + 0, 05 ( m + 4 ) = 0,38
→ n + 5m = 16
Với n,m ≥ 2 → n = 6, m = 2 là nghiệm duy nhất. Các este gồm ( COOH )2 .6CH2 ( 0, 01) và C2 ( COOH )2 .2CH2 ( 0, 05)
→ m ( COOH ) .6CH = 1, 74 gam 2
2
9
Câu 80: Chọn C. Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có n O = 1,5n CO : Vô lý. 2
Vậy Y, Z là các ankan. CX H 2x + 2 O + 1,5xO2 → xCO2 + ( y + 1) H 2 O Cy H 2y + 2 + (1,5y + 0,5 ) O2 → yCO2 + ( y + 1) H 2 O
Đặt n Ancol = ax + by = 0,9 (1) n O = 1,5ax + 1,5by + 0,5b = 1, 425 2
→ b = 0,15
(1) → by < 0,9 → y < 6 Y, Z dạng lỏng nên có số C ≥ 5 → Y là C5H12.
10
2
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 – ĐỀ 2
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 42: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là A. 2,16 gam.
B. 0,64 gam.
C. 1,28 gam.
D. 1,08 gam.
C. Li.
D. Fe.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
Câu 43: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Cr.
B. Os.
Câu 44: Etylamin có công thức là A. (C2H5)2NH.
B. C2H5NH2.
Câu 45: Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ.
B. fructozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 46: Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là A. 3,2.
B. 4,6.
C. 6,7. 1
D. 8,2.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
C. 4.
D. 2.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
C. 11.
D. 22.
Câu 53: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở A. 3.
B. 5.
Câu 54: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
Câu 55: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là A. 12.
B. 6.
Câu 56: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2.
B. NaNO3.
C. AgNO3.
D. KNO3.
Câu 57: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 16,2.
B. 36,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CF2 = CF2.
B. CH3 – CH2Cl.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCl.
C. Axetilen.
D. Etan.
Câu 59: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen.
B. Etilen.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. Câu 61: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40.
B. 3,52.
C. 4,22.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? 2
D. 5,28.
A. Đốt sợi magie trong khí clo. B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. Câu 63: Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng.
B. kết tủa màu vàng.
C. kết tủa màu đen.
D. bọt khí thoát ra.
Câu 64: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,68 gam.
B. 11,16 gam.
C. 11,02 gam.
D. 11,25 gam.
Câu 65: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
Câu 66: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. C2H3COOCH3.
B. HCOOCH.
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5.
Câu 67: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 1 và 1.
B. 2 và 1.
C. 1 và 2.
D. 2 và 2.
Câu 68: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 69: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → 2X + Y X + HCl → Z + NaCl. Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu: (a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH. (c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3.
B. 4.
C. 2. 3
D. 1.
Câu 71: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là A. C6H14.
B. C6H12.
C. C7H16
D. C7H14
Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. (b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). (c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao. (d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. (e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là A. 50,00%.
B. 58,33%.
C. 75,00%.
D. 46,67%.
Câu 74: Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là A. 284,0.
B. 210,6.
C. 142,0.
D. 127,8.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KmnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là 4
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 76: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là A. 17,62%.
B. 18,13%.
C. 21,76%.
D. 21,24%.
Câu 77: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là A. 1,74.
B. 7,10.
C. 8,70.
D. 1,46.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng. B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe. C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 79: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44.
B. 24,80.
C. 26,28.
D. 26,64.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 50,5.
B. 40,7.
C. 48,7.
D. 45,1.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
41-A
42-B
43-C
44-B
45-C
46-B
47-B
48-A
49-A
50-C
51-C
52-A
53-C
54-D
55-B
56-A
57-D
58-D
59-C
60-B
61-B
62-D
63-B
64-B
65-D
66-C
67-C
68-D
69-C
70-B
71-A
72-D
73-A
74-D
75-A
76-C
77-D
78-D
79-A
80-C
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn B. n C H OH = 0,06; n CH COOH = 0,05 2
5
3
→ n CH COOC H = 0, 05.80% = 0,04 3
2
5
→ m CH COOC H = 3,52 gam. 3
2
5
Câu 63: Chọn B. Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng của Ag3PO4: 3AgNO3 + Na3 PO 4 → Ag3 PO 4 ↓ +3NaNO3
Câu 69: Chọn C. Phản ứng ( 2 ) → X là HCOONa, Z là HCOOH. Phản ứng (1) → E là ( HCOO ) C2 H 4 , Y là C2 H 4 ( OH )2 2 (a) Đúng (b) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử mạnh hơn CH3OH, đồng thời phân tử khối lớn hơn CH3OH nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3OH. (c) Sai, E có 1 cấu tạo. (d) Đúng, Y là ancol 2 chức có 2OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Câu 70: Chọn B. X có 4 cấu tạo thỏa mãn:
C6 H 5 − COOH HO − C6 H 4 − CHO ( o, m, p )
Câu 71: Chọn A. Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có n O = 1,5n CO : Vô lý. 2
Vậy Y, Z là các ankan. C X H 2x + 2 O + 1,5xO2 → xCO2 + ( y + 1) H 2 O Cy H 2y + 2 + (1,5y + 0,5 ) O2 → yCO2 + ( y + 1) H 2 O
Đặt n Ancol = ax + by = 0,9 (1) n O = 1,5ax + 1,5by + 0,5b = 1, 425 2
6
2
→ b = 0,15
(1) → by < 0,9 → y < 6 Y, Z dạng lỏng nên có số C ≥ 5 → Y là C5H12. Do Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên Z là C6 H14 . Câu 72: Chọn D. (a) Đúng (b) Đúng, do dấm hoặc chanh chứa axit tạo muối tan với amin và dễ rửa trôi. (c) Sai, tơ tằm chứa nhóm –CONH- kém bền trong kiềm và kém bền với nhiệt độ. (d) Sai, peptit Lys-Ala-Gly có 4N nên 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol HCl trong dung dịch. (e) Sai, dầu mỡ không tan trong nước nên khó rửa sạch bằng nước. Câu 73: Chọn A. n CuO = a và n MO = 2a
TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a). n HNO = 0,1 → n NO = 0,025 3
Bảo toàn electron: 2a + 2.2a = 0, 025.3 → a = 0, 0125 → m A = 0, 0125.80 + 0, 0125.2. ( M + 16 ) = 2,4
→ M = 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử)
TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a).
→ n NO =
2a . 3
n H+ = 4n NO + 2n O → 0,1 = 4.
2a + 2.2a 3
→ a = 0,015 → m A = 0, 015.80 + 0, 015.2. ( M + 16 ) = 2,4
→ M = 24 : Mg
X gồm CuO (0,015) và MgO ( 0, 03) → %CuO = 50% Câu 74: Chọn D. m Ca ( PO ) = 387,5.40% = 155 tấn. 3 4 2 7
Bảo toàn P → n P O = n Ca ( PO ) = 0,5 2 5 3 4 2
→ m phân =
0,5.142.90% = 127,8 tấn. 50%
Câu 75: Chọn A. Phản ứng của thí nghiệm:
CH3COONa + NaOH → CH 4 + Na2 CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa + NaOH → H 2 + Na2 CO3 (c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng. Câu 76: Chọn C. X = CH 4 + kCH 2 + 2NH
Y, Z = CH 4 + gCH2 − pH 2 Quy đổi A thành CH 4 ( a ) ,CH 2 ( b ) ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1)
m A = 16a + 14b + 0,2.15 − 0,1.2 = 19,3 n O = 2a + 1,5b + 0,2.0,25 − 0,1.0,5 = 1,825 2
→ a = 0,2; b = 0,95
→ n A = a = 0,2 và n C = a + b = 1,15 Số C = 5,75 → A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì n X = n N = 0,1 → n Y + n Z = n A − n X = 0,1 2
Dễ thấy n H = − ( n Y + n Z ) nên Y, Z là các anken. 2
Vậy A gồm C6 H14 N2 ( 0,1) ; C5 H10 ( 0, 05 ) và C6 H12 ( 0, 05) → %C5 H10 = 18,13% và C6 H12 = 21, 76%
Câu 77: Chọn D. n NaOH = 2n Na CO = 0,15 2
3
8
→ n NaOH phản ứng = 0,12 và n NaOH dư = 0,03 n H O = 0, 015 2
Dễ thấy n NaOH dư = 2n H O nên các muối không có H → Các muối đều 2 chức. 2
Đốt E → n CO = u và n H O = v 2
2
Bảo toàn O → 2u + v = 0,12.2 + 0,34.2
m E = 12u + 2v + 0,12.2.16 = 8,56
→ u = 0,36 và v = 0,2 nE =
n NaOH = 0, 06 → u − v > n E → E chứa este không no. 2
Các muối trong T đều có M < 180 → ( COONa )2 ( x ) và C2 ( COONa ) ( y ) 2
n E = x + y = 0, 06 n CO − n H O = x + 3y = 0,16 2
2
→ x = 0, 01; y = 0,05
Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng → n C = 0,01( n + 2 ) + 0, 05 ( m + 4 ) = 0,36
→ n + 5m = 14
Với n,m ≥ 2 → n = 4, m = 2 là nghiệm duy nhất. Các este gồm ( COOH ) .4CH2 ( 0, 01) và C2 ( COOH ) .2CH2 ( 0, 05) 2 2 → m ( COOH ) .4CH = 1, 46 gam 2
2
Câu 79: Chọn A.
n KOH + n NaOH = 0, 08 Quy đổi E thành HCOOH ( 0,08) ,CH 2 ( x ) ,C3 H 5 ( OH ) ( y ) và H 2 O ( −3y ) 3
n O = 0, 08.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2, 06 2
n CO = 0, 08 + x + 3y = 1, 44 2
→ x = 1,3; y = 0, 02
Muối gồm HCOO − ( 0,08) ,CH 2 ( x ) ,K + ( 0, 05) , Na+ ( 0, 03 ) 9
→ m muối = 24,44 gam.
Câu 80: Chọn C. Quy đổi X thành C2 H3ON ( a ) ,CH 2 ( b ) ,CO 2 ( c ) và H 2 O ( a )
m X = 57a + 14b + 44c + 18a = 34,1 n O = 2,25a + 1,5b = 2, 025 2
n H O = 1,5a + b + a = 1,55 2
→ a = 0,2; b = 1,05; c = 0,1
n NaOH = 0,5 > a + c nên kiềm dư → n H O sản phẩm trung hòa = a + c 2
Bảo toàn khối lượng:
m X + m NaOH = m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2
→ m rắn = 48,7 gam.
10
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng nhạt.
B. tím.
C. xanh tím.
D. vàng nhạt.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 42. Metyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
Câu 43. Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O A. Polietilen.
B. Tơ nitron.
C. Nilon-6.
D. Nilon-6,6.
Câu 44. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. C2H5OH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
C. Ala-Ala.
D. Gly-Ala-Gly-Ala
Câu 45. Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Ala-Ala-Gly.
B. Ala-Gly.
Câu 46. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. C2H5OH.
B. CH2=CHCl.
C. C2H5NH2.
D. CH3Cl.
Câu 47. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HNO3.
B. KCl.
C. CH3OH.
D. KOH.
Câu 49. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. nhiệt độ nóng chảy.
B. khối lượng riêng.
C. tính dẫn điện.
D. tính cứng.
C. etyl acrylat.
D. glixerol triaxetat.
Câu 50. Chất nào sau đây là chất béo? A. tripanmitin.
B. đietyl oxalat. 1
Câu 51. Saccarozơ có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H24O11.
Câu 52. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. dầu hỏa.
B. nước.
C. benzen.
D. ete
C. Etan.
D. Toluen.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Câu 53. Chất nào sau đây trong phân tử có hai liên kết đôi? A. Isopren
B. Benzen.
Câu 54. Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính axit.
B. tính khử.
Câu 55. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe.
B. Na.
C. Ag.
D. Al
Câu 56. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy dung dịch chuyển sang A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng
Câu 57. Xà phòng hóa este nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H.
Câu 58. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. AgNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng
C. Sobitol.
D. Xenlulozơ.
C. etyl axetat.
D. vinyl fomat.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozo.
B. Glucozơ.
Câu 60. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. metyl acrylat.
B. metyl axetat.
Câu 61. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và axetandehit. (b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường etylmetylamin là chất khí (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 62. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 22,08.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80
Câu 63. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là 2
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 16 gam.
Câu 64. Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 65. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện? A. Fe < Al < Cu < Ag.
B. Al < Fe < Cu < Ag.
C. Al < Ag < Cu < Fe.
D. Fe < Cu < Al < Ag.
Câu 66. Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ tằm và tơ visco.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
B. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
C. Thủy ngân (Hg) là kim loại nhẹ.
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl3.
Câu 68. Cho các loại tơ: tơ enang (nilon-7), tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4.
B. 1.
C. 3
D. 2.
Câu 69. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 3,2.
Câu 70. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dây thuộc loại đisaccarit là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 71. Điện phân dung dịch X chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất quá trình điện phân là 100%.
Điện phân dung dịch X trong thời gian 2895 giây thu được m gam kim loại ở catot. Giá trị của m là A. 3,44
B. 5,6.
C. 6,48 3
D. 4,96.
Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch alanin làm quì tím hóa đỏ. (b) Poli(vinyl clorua) được điều che bằng phản ứng trùng ngừng (c) Ở điều kiện thưởng anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 73. Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa 0,8 mol HCl. - Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) - Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thì thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị tổng (a + b) là A. 0,8.
B. 0,75.
C. 0,7.
D. 0,65.
Câu 74. Hỗn hợp X gồm 4 muối đều có củng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 480.
B. 840.
C. 420.
D. 960.
Câu 75. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp X chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 22,7%.
Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O. (2) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3. (3) X3 + H2 → X4 (4) X4 + CO → X5 (5) X5 + NaOH → X1 + H2O. Cho biết: X, X1, X2, X3, X4, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các nhận định sau: (a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc (b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất. 4
(c) % khối lượng H trong X < 5,12%. (d) X có một nhóm CH3 Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được Fe và Al (c) Nhung thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, xuất hiện ăn mòn điện hóa (d) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl Số phát biểu đúng là A. 3
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2 Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh. (b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam (c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím (d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm. (e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức trong đó số mol este này gấp 3 lần số mol este kia. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 5,64 gam muối của axit cacboxylic đơn chức M và 3,18 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đều tạo olefin (170°C, xt H2SO4 đặc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử hai ancol và tên của M là A. 6 và axit axetic.
B. 6 và axit acrylic.
C. 5 và axit axetic
5
D. 5 và axit acrylic
Câu 80. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3, C15H31COONa, C17H31COONa. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,98 mol O2 thu được CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,12.
D. 0,08.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-C
42-A
43-A
44-B
45-D
46-B
47-B
48-D
49-C
50-A
51-B
52-B
53-A
54-B
55-C
56-C
57-D
58-A
59-D
60-C
61-C
62-A
63-C
64-D
65-A
66-B
67-D
68-C
69-D
70-C
71-D
72-A
73-B
74-D
75-A
76-B
77-A
78-B
79-B
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn C. (a) Đúng: CH 3COOCH = CH 2 + NaOH → CH 3COONa + CH 3CHO (b) Đúng (c) Sai, C2 H 5 − NH − CH 3 là chất lỏng (d) Đúng Câu 69: Chọn D. Chỉ Fe tan trong H2SO4 nên n Fe = n H2 = 0,1
→ m Cu = m hỗn hợp −m Fe = 3, 2 gam. Câu 71: Chọn D. Đoạn 1: Thoát ra Ag và O2, kéo dài 1930s ne =
It = 0, 04 → n Ag = 0, 04 F
Đoạn 2: Thoát Cu và O2, kéo dài 3860 − 1930 = 1930 ne =
It = 0, 04 → n Cu = 0, 02 F
Khi t = 2895 giây → n e = 0, 06
→ Catot thoát Ag (0,04) và Cu (0,01) → m = 4, 96 gam. 6
Câu 72: Chọn A. (a) Sai, dung dịch Ala không làm đổi màu quỳ tím. (b) Sai, PVC điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CHCl (c) Sai, anilin là chất lỏng điều kiện thường (d) Đúng (e) Đúng, triolein có 3C=C nên tham gia phản ứng cộng.
Câu 73: Chọn B. Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên trong cả 2 thí nghiệm HCl đều không dư. TN1: n HCl = n Na 2CO3 + n CO2 → 0,8 = a + 0, 35 → a = 0, 45 TN2: n Na 2CO3 phản ứng = 0, 45k và n NaHCO3 phản ứng = kb
n HCl = 0, 45k.2 + kb = 0,8 n CO2 = 0, 45k + kb = 0,5
2 → k = ; kb = 0, 2 → b = 0,3 3
→ a + b = 0, 75 Câu 74: Chọn D. Hỗn hợp X gồm:
C2 H 5 NH 3 NO3
( CH3 )2 NH 2 NO3 CH 2 ( NH 3 ) 2 CO3 NH 2 − CH 2 − NH 3HCO3
Đặt tổng số mol 2 chất đầu là a mol, tổng số mol 2 chất cuối là b mol n Z = a + b = 0, 3
n NaNO3 = a và n Na 2CO3 = b → 85a + 106b = 29, 28 → a = 0,12 và b = 0,18 → n NaOH = a + 2b = 0, 48 mol → V = 960ml 7
X + HCl → n CO2 = 0,18 → V ' = 4, 032 lít. Câu 75: Chọn A. Số C = 3,875. Do hai anol cùng C nên chúng phải ít nhất 2C → X chứa HCOOC2H5 và ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2 Ban đầu đặt a, b là số mol este đơn chức và 2 chức
→ a + b = 0, 24 Bảo toàn O → n O( X ) = 2a + 4b = 0,58
→ a = 0,19 và b = 0,05 Do este 2 chức có 1 nối C=C nên các chất trong X là:
Cn H 2n −1COOC 2 H 5 ( x mol ) HCOOC 2 H 5 ( y mol ) Cn H 2n −1COO − CH 2 − CH 2 − OOCH ( 0, 05 mol ) → x + y = 0,19 n CO2 = x ( n + 3) + 3y + 0, 05 ( n + 4 ) = 0, 93
n H2O = x ( n + 2 ) + 3y + 0, 05 ( n + 2 ) = 0,8 → n CO2 − n H2O = x + 0,1 = 0,13 → x = 0, 03 → y = 0,16 →n=2 Vậy este đơn chức lớn nhất là CH 2 = CH − COO − C 2 H 5 ( 0, 03 mol ) Bảo toàn khối lượng → m X = 22, 04
→ %CH 2 = CH − COO − C2 H 5 = 13, 6%
Câu 76: Chọn B.
( 2 ) → X1 là CH3COONa ( 4) → X4
là CH3OH và X5 là CH3COOH.
( 3) → X 3
là HCHO
X2 và X3 cùng C → X 2 là HCOONa.
(1) → X
là HCOO-CH2-OOC-CH3 8
(a) Đúng (b) Sai, CTĐGN của X là C2H3O2, của X3 là CH2O (c) Đúng, %H ( X ) = 5, 08% (d) Đúng
Câu 77: Chọn A. (a) Sai, thu Cl2 ở anot. (b) Sai, thu được Fe và Al2O3. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng: FeCl 2 + AgNO3 dư → Fe ( NO3 )3 + AgCl + Ag
Câu 78: Chọn B. (a) Sai, sau bước 1 đã tạo Cu(OH)2 màu xanh. (b) Đúng, glucozơ thể hiện tính chất của 1 ancol đa chức. (c) Đúng, có phản ứng màu biurê. (d) Đúng (e) Sai, không được rửa kết tủa, vì phải giữ lại một lượng kiềm dư còn bám ở kết tủa cho các phản ứng ở bước sau.
Câu 79: Chọn B. 0,15 n CO2 = 0,15 → Y dạng C x H 2x + 2 O mol x
M Y = 14x + 18 =
3,18x 0,15
n muối = n Ancol =
0,15 = 0, 06 x
→ M muối = 94: C2 H 3COONa (Axit tương ứng là axit acrylic) Ancol đều tạo olefin nên ancol nhỏ là C2H5OH, ancol còn lại là Cn H 2n + 2 O Ancol có số mol gấp 3 lần nhau nên:
TH1: C2 H 5OH ( 0, 015 ) và Cn H 2n + 2 O ( 0, 45 ) 8 n CO2 = 0, 015.2 + 0, 045n = 0,15 → n = : Loại. 3
TH2: C2 H 5OH ( 0, 045 ) và C2 H 2n + 2 O ( 0, 015 ) 9
n CO2 = 0, 045.2 + 0, 015n = 0,15 → n = 4
→ Hai ancol tổng 6C. Câu 80: Chọn D. Các muối đều 31H nên X có 31.3 + 5 = 98H → nX =
n H 2O
49
= 0, 04
Bảo toàn O → 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 2,12
nX =
n CO2 − n H2O − n Br2
2
→ n Br2 = 0, 08
10
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Cho các kim loại Na, Cu, Fe, Al. Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là A. Al
B. Na
C. Cu
D. Fe
Câu 42. Metyl acrylat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3
B. CH2=CH(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 43. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Hg
B. Cr
C. Li
D. W
Câu 44. Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng, sinh ra ancol là? A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 45. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O
Câu 46. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Eten
B. Benzen
C. Etan
D. Etin
Câu 47. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, quét sơn là một trong các biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp ăn mòn nào sau đây? A. Phương pháp điện hóa
B. Cách li kim loại với môi trường
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Phương pháp điện phân
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cao su buna là cao su thiên nhiên
B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp
C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 49. Chất được dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 là 1
A. Axit α-aminoisovaleric
B. Axit glutamic
C. Axit ω-aminoenantoic
D. Axit ε-aminocaproic
Câu 50. Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hidro hóa tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là A. Glucozơ và etilen
B. Glucozơ và sobitol
C. Etanol và glucozơ
D. Etanol và sorbitol
Câu 51. X và Y là cacbohidrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ và tinh bột
C. glucozơ và xenlulozơ
D. fructozơ và tinh bột
Câu 52. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C6H5OH
D. CH3OH
Câu 53. Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là A. O2
B. HCl
C. N2
D. NH3
C. K2SO4
D. HCl
Câu 54. Etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. NaOH
B. KCl
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh C. Các amin khí có mùi khai, không độc D. Thủy phân hoàn toàn anbumin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit Câu 56. Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là A. Glyxin
B. Valin
C. Lysin
D. Alanin
Câu 57. Phát biểu không đúng là A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, t°C) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, t°C) D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân Câu 58. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na2SO4 và Al(NO3)3
B. KOH và MgSO4
C. NH4NO3 và Ca(OH)2
D. NaHCO3 và HNO3
Câu 59. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4
B. 1
C. 2
Câu 60. Chất nào sau đây không phải lipit? 2
D. 3
A. Dầu, mỡ bôi trơn động cơ
B. Photpholipit
C. Steroit
D. Chất béo
Câu 61. Hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây? A. HCl dư
B. NH3 dư
C. NaOH dư
D. AgNO3 dư
Câu 62. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do bức xạ có bước song dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính: A. SO2
B. CO2
C. O2
D. N2
Câu 63. Dãy các polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Polietilen; tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan; poli(vinyl clorua)
C. Tơ nitron; cao su buna-S
D. Tơ nilon-7; poli (metyl acrylat)
Câu 64. Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,37
B. 2,46
C. 4,70
D. 4,48
Câu 65. Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
Câu 66. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,20
B. 8,40
C. 2,80
D. 5,60
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
Câu 68. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O 3
D. C2H5COOCH3
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 3,6 gam H2O. Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là A. 14,4 gam
B. 5,4 gam
C. 7,2 gam
D. 13,2 gam
Câu 70. Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 20,35
B. 37,50
C. 51,30
D. 27,00
Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu (c) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ Số phát biểu đúng là A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 72. Tiến hành thí nghiệm sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2ml nước cất - Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm - Bước 3: Nhỏ tiếp 1ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước Số phát biểu đúng là A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa trắng
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic 4
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
Câu 74. Cho các nhận định sau: (a) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc (c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol (d) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen (e) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo Số nhận định đúng là A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 75. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 55,76
B. 57,74
C. 59,07
D. 31,77
Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi
B. Phân tử khối của X4 là 60
C. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. X6 là anđehit axetic
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%
B. 14%
C. 28%
D. 37%
Câu 78. X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với? A. 48,5%
B. 47,5%
C. 57,5%
D. 41,5%
Câu 79. X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đun nóng E trong 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có 0,03 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là? A. 38,39%
B. 34,48%
C. 46,31%
5
D. 45,43%
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-D
43-D
44-C
45-A
46-C
47-B
48-C
49-D
50-B
51-A
52-A
53-D
54-D
55-D
56-D
57-A
58-A
59-C
60-A
61-A
62-B
63-C
64-C
65-B
66-A
67-D
68-C
69-C
70-D
71-C
72-C
73-C
74-B
75-B
76-A
77-B
78-B
79-D
80-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 59: Chọn C. Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện ly.
→ Chọn CuSO 4 (Cặp Ni-Cu) và AgNO3 (Cặp Ni-Ag). Câu 64: Chọn C.
n P2O5 = 0, 015 → n H3PO4 = 0, 03 n NaOH = 0, 08 n H3PO4 < n NaOH < 3n H3PO4 nên H3PO4 và OH- đều hết.
→ n H2O = n OH− = 0, 08 Bảo toàn khối lượng: m H3PO4 + m NaOH → m muối + m H2O
→ m muối = 4,7 gam.
Câu 65: Chọn B.
n X = n HCl =
m muoi − m X = 0,12 36,5
→ M X = 59 : C3H 9 N (X có 9H)
Câu 66: Chọn A. 6
HNO3 dư nên sản phẩm là Fe3+ Bảo toàn electron → n Fe = n NO = 0, 2
→ m Fe = 11, 2 gam.
Câu 67: Chọn D.
n X = n CH3OH = 0,12 → M X = 88 : C4 H8O 2 → X là C2H5COOCH3.
Câu 68: Chọn C. Loại ngay B, D vì không sinh ra chất hữu cơ ở dạng hơi. Theo hình vẽ thì chất hữu cơ Y được sinh ra ở dạng hơi và ngưng tụ lại trong cốc đựng nước đá → Nhiệt độ hóa lỏng không quá thấp.
→ Phản ứng phù hợp: CH 3COOH + C 2 H 5OH CH 3COOC 2 H 5 + H 2O. Chú ý: CH 3COOC 2 H 5 hóa lỏng ở 770C, C2H4 hóa lỏng ở -103,70C. Cốc đá đang tan ở 00C.
Câu 69: Chọn C. Akin + 2H 2 → Ankan 0,1.......0, 2
→ m H 2O đốt ankan = 0, 2.18 + 3, 6 = 7, 2 gam Câu 70: Chọn D. m Glucozơ = m Fructozơ = 27 gam.
Câu 71: Chọn C. (a) Sai, Mg + FeCl3 dư → MgCl 2 + FeCl 2 (b) Sai, Ba + H 2 O → Ba ( OH )2 + H 2
Ba ( OH )2 + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + BaSO 4 (c) Đúng, AgNO3 + FeCl 2 → Fe ( NO3 )3 + AgCl + Ag (d) Đúng, cặp điện cực Fe-C (e) Đúng, Hg + S → HgS (chất rắn, ít độc hơn và dễ thu gom)
Câu 72: Chọn C. (1) Sai, anilin không tan nên phân lớp. 7
(2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. (3) Đúng: C6 H 5 NH 2 + HCl → C6 H 5 NH 3Cl (tan) (4) Đúng (5) Đúng
Câu 74: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, do nhóm NH2 hoạt hóa vòng thơm. (e) Sai, tơ tằm là tơ thiên nhiên.
Câu 75: Chọn B. Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. Số C =
n CO2 nE
=
369 → n X : n A = 3 :11 14
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X = 3e và n A = 11e
→ n NaOH = 3.3e + 11e = 0, 2 → e = 0, 01 Quy đổi E thành ( C17 H 35COO )3 C3H 5 ( 3e ) , C17 H 35COOH (11e ) và H 2 ( −0,1)
→ m E = 57, 74
Câu 76: Chọn A.
( b )( c ) → X1 , X 2
đều là các muối natri.
X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C → X là:
CH 3COO − CH 2 − COO − C2 H 5 X1 là CH3COONa X2 là HO − CH 2 − COONa X3 là C2H5OH X4 là CH3COOH X5 là HO-CH2-COOH X6 là CH3CHO
→ Phát biểu sai: Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 77: Chọn B. 8
>> Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được:
n Fe = 0,15 & n Cu = 0, 05 >> Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO2 & KOH dư) 41,05 gam và tổng số mol (0,5 mol, bằng KOH ban đầu) tính được: n KNO2 = 0, 45 & n KOH dư = 0,05
n HNO3 = 0, 7 Bảo toàn N → n N thoát ra ở khí = 0, 7 − 0, 45 = 0, 25 Nhận thấy n KNO3 = n KNO2 < 3n Fe + 2n Cu → Tạo ra cả muối Fe3+ (a) và Fe 2+ ( b ) → HNO3 đã hết.
n Fe = a + b = 0,15
n KNO2 = 3a + 2b + 2n Cu = 0, 45 → a = 0, 05 và b = 0,1 Phần khí quy đổi thành N (0,25) và O (u mol) Bảo toàn electron:
3a + 2b + 2n Cu + 2u = 5n N → u = 0, 4 m dd Z = m kim loại + m dd HNO3 − m N − m O = 89, 2 Dung dịch Z chứa 3 muối Fe ( NO3 )3 ( 0, 05 mol ) và Fe ( NO3 ) 2 ( 0,1 mol ) và Cu ( NO3 ) 2 ( 0, 05 mol )
C%Fe ( NO3 )3 = 13,57% C%Fe(NO3)2 = 20,18%
C%Cu ( NO3 )2 = 10,54% Câu 78: Chọn B.
n H2 = 0, 08 → n NaOH = n Z = 0,16 → n O ( E ) = 0,32 Đốt E → n CO2 = u và n H2O = v → u − v = 0, 08.2 m E = 12u + 2v + 0, 32.16 = 14,88 → u = 0, 72 và v = 0,56 Quy đổi E thành HCOOH (a), (COOH)2 (b), CH3OH (0,16), H2O (-0,16), CH2 (c) và H2 (-0,12)
n NaOH = a + 2b = 0,16
n CO2 = a + 2b + 0,16 + c = 0, 72 9
n H2O = a + b + 0,16.2 − 0,16 + c − 0,12 = 0,56 → a = 0, 08; b = 0, 04; c = 0, 4 → n X = b = 0, 04 và n Y = a = 0, 08
Đốt X hoặc Y đều có n CO2 − n H2O = 0, 08 nên X có k = 3 và Y có k = 2 X dạng ( CH 3 − OOC − COO − CH 2 − CH = CH 2 ) .rCH 2 Y là CH 3 − COO − CH 2 − CH = CH 2 Muối gồm CH 2 ( COONa )2 ( 0, 04 ) và CH 3COONa ( 0, 08 )
→ %CH 2 ( COONa )2 = 47, 44% Câu 79: Chọn D.
n N = 2n N2 = 0, 06 n NaOH = n N + n Y = 0,1 → n Y = 0, 04 → n X = 0, 02 Quy đổi E thành C2 H 3ON ( 0, 06 ) , CH 2 ( x ) , H 2O ( 0, 02 ) , O 2 ( 0, 04 )
n O2 = 0, 06.2, 25 + 1, 5x = 0,515 + 0, 04 → x = 0, 28 → m E = 8,98 gam n CO2 = a = 0, 06.2 + x = 0, 4
n H2O = b = 0, 06.1,5 + x + 0, 02 = 0, 39 n C2 H5OH = n Y = 0, 04 Bảo toàn khối lượng: m E + m NaOH = m muối + m C2 H5OH + m H2O
→ m muối = 10,78 S ố N c ủa X =
0, 06 = 3 → X là Gly-Ala-Val 0, 02
n C = 0, 02.10 + 0, 04C Y → CY = 5 → Y là C2 H 5COOC2 H5 ( 45, 43% )
Câu 80: Chọn B. CH3OH và RCOOH phản ứng vừa đủ tạo este nên chúng cùng số mol 10
→ n CH3OH = n RCOOH = a → n H2 =
a a + = 0, 3 2 2
→ a = 0,3
→ n RCOOCH3 = 0, 3 → R + 59 =
→R =
25 0,3
73 → −CH 3 (15 ) và –C2H5 (29) 3
→ CH 3COOH và C2H5COOH.
11
SỞ GD, KH&CN BẠC LIÊU
KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN 01
NĂM HỌC 2020-2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:…………..… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Alanin.
B. Anilin.
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
C. Na.
D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu.
B. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val.
C. Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2? A. Al(OH)3.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. KCl.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây? A. CO.
B. CO2.
C. H2.
D. N2.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.
B. Cu(NO3)2.
C. NaOH. 1
D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su? A. Polietilen.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Polibutađien.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng? A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Ancol etylic.
C. 2.
D. 3.
C. 6.
D. 12.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. CH3-NH-CH3.
C. Ba.
D. Al.
Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là A. 1.
B. 4.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 11.
B. 22.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)3N.
B. H2N-CH2-NH2.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe.
B. K.
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Cu2+.
Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COOK.
B. C17H35COONa.
C. HCOOK.
D. C17H35COOK.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl fomat.
B. etyl axetat.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3? A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính. 2
D. Ba(OH)2.
Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là A. 9,00.
B. 10,68.
C. 12,22.
D. 13,56.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là A. 50,40%.
B. 41,67%.
C. 58,33%.
D. 36,30%.
C. CaSO4.
D. (NH4)2SO4.
Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit? A. CaCO3.
B. NaHCO3.
Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H2. Kim loại R là A. Ca.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO. C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. Chất X không thể là chất nào sau đây? A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Axit axetic.
D. Lysin.
Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 240.
B. 360.
C. 120.
D. 60.
Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có phản ứng tráng bạc. B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X. C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol. D. Y làm mất màu nước brom. Câu 31: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là A. 14,64.
B. 16,08.
C. 17,52.
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 3
D. 16,128.
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo. (c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng. (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 33: Cho các thực nghiệm sau: (a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời. (d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong. Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 16,39.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 11,175.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau: Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh. Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút. Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa). Nhận định nào say đây đúng? A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng. B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột. C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện. D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là A. 0,45.
B. 0,36.
C. 0,48. 4
D. 0,42.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 7,63.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 8,34.
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 43,10%.
B. 34,01%.
C. 24,12%.
D. 32,18%.
Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 22,72.
B. 24,14.
C. 27,22.
D. 21,44.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 1-D
2-B
3-A
4-C
5-A
6-B
7-C
8-D
9-B
10-D
11-C
12-C
13-B
14-D
15-C
16-B
17-A
18-D
19-C
20-A
21-B
22-B
23-B
24-B
25-B
26-B
27-B
28-B
29-C
30-D
31-D
32-B
33-B
34-B
35-A
36-A
37-D
38-D
39-D
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 24: Chọn B. Quy đổi X thành C và H 2 O. 5
→ n C = n O2 = 0, 3
→ %C =
0, 3.12 = 41, 67% 8, 64
Câu 29: Chọn C. Al 2O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O n Al2 O3 = 0, 06 → n NaOH = 0,12 → V = 120ml
Câu 31: Chọn D.
C2 H 3COOC6 H3 ( OH ) OOCCH 3 + 5KOH → CH 3COOK + C2 H 3COOK + C6 H 3 ( OK )3 + 3H 2O. n X = 0, 04; n KOH = 0,18 → X còn dư, KOH hết. n X phản ứng = 0,036 và n H2O = 0,108 Bảo toàn khối lượng:
m X phản ứng + m KOH = m rắn + m H2O
→ m rắn = 16,128 gam. Câu 32: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, saccarozơ không bị thủy phân trong bazơ. (d) Đúng, do tạo muối C6 H 5 NH 3Cl tan tốt, dễ bị rửa trôi. (e) Sai, Glu-Ala-Gly + 4NaOH.
Câu 33: Chọn B. (a) OH − + HCO3− + Ca 2+ → CaCO3 + H 2 O b) H+ dư + AlO 2− → Al3+ + H 2O
(c) M ( HCO3 )2 → MCO3 + CO2 + H 2 O (M là Mg, Ca) (d) KAl ( SO 4 ) 2 .12H 2 O + Ba ( OH ) 2 dư → KOH + Ba ( AlO 2 ) 2 + BaSO4 + H 2 O (e) CO2 dư + Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO3 )2 .
Câu 34: Chọn B. Đặt n NaHCO3 + n MgCO3 = a và n KHCO3 = b 6
m X = 84a + 100b = 14,52 n CO2 = a + b = 0,15 → a = 0, 03; b = 0,12 → n KCl = b = 0,12 → m KCl = 8,94 gam.
Câu 35: Chọn A. A. Đúng B. Sai, hồ tinh bột không chứa xenlulozơ. C. Sai, đây là thuốc súng không khói. D. Sai, phân tử xenlulozơ có rất nhiều OH (mỗi mặt xích có 3OH).
Câu 36: Chọn A. Bảo toàn N → n Al( NO3 ) = 0, 04 3
Bảo toàn electron → n Al = 0,16 → n Al2O3 = 0, 05 Bảo toàn Al → n Al2 (SO4 ) = 0,15 3
→ n H2SO4 = 0, 45
Câu 37: Chọn D. n CO2 = 0, 255 ∆m = m CO2 + m H2O − m CaCO3 = −9,87 → n H2O = 0, 245 Bảo toàn khối lượng → n O2 = 0,3625 Bảo toàn O: 6n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n X = 0, 005 → M X = 806 Trong phản ứng xà phòng hóa:
n X = 0,1 → n NaOH = 0, 03 và n C3H5 ( OH ) = 0, 01 3
7
Bảo toàn khối lượng → m muối = 8,34.
Câu 38: Chọn D. n NaOH = 0, 49 → n NaOH pư = 0, 35 và n NaOH dư = 0,14 M là RCOONa (0,35 mol)
→ Chất rắn gồm RCOONa (0,35) và NaOH dư (0,14). Khối lượng chất rắn là 38,5 gam → R = 27 → CH 2 = CH − Trong este M có:
n O = 0, 7 & n H = 2n H2O = 2, 6 → n C = 1, 75 Gọi k là độ không no trung bình: nM =
n H2O − n CO2
→k=
1− k
16 → Phải có chất có k > 2 → Có este vòng. 7
TH1: X: XH 2 = CH − COOCH 3 ( a ) Y: CH 2 = CH − COOC2 H 5 ( b ) Z: CH 2 = CH − COOC3H5 ( c ) (Xiclopropyl acrylat)
n M = a + b + c = 0,35 n M = 86a + 100b + 112c = 34,8 n H2O = 3a + 4b + 4c = 1,3 → a = 0,1 và b = 0,15 và c = 0,1 Loại vì b > a .
TH2: X: CH 2 = CH − COOCH 3 ( a ) Y: CH 2 = CH − COOC3 H5 ( b ) Z: CH 2 = CH − COOC3H 7 ( c )
n M = a + b + c = 0,35 8
m M = 86a + 112b + 114c = 34,8 n H2O = 3a + 4b + 5c = 1, 3 → a = 0,175 và b = 0,1 và c = 0, 075 Thỏa mãn vì a > b
→ %Y = 32,18%.
Câu 39: Chọn D. X là CH3 NH3 HCO3 ( x mol ) và Y là CH3 NH3 NO3 ( y mol )
m E = 93x + 94y = 18, 68 n CH3 NH2 = x + y = 0, 2 → x = 0,12 và y = 0,08 n NaOH dư = 0, 4 − 2x − y = 0, 08 Z gồm Na 2 CO3 ( 0,12 ) , NaNO3 ( 0, 08) và NaOH dư (0,08)
→ Nung Z thu được Na 2 CO3 ( 0,12 ) , NaNO2 ( 0, 08 ) và NaOH dư (0,08) → m rắn = 21,44. Câu 40: Chọn A. Phân tử X có k = 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là:
CH 3 − OOC − C ≡ C − COO − CH 3 → Y là CH3OH và Z là C2 ( COOH )2
→ Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
9
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. Anilin
B. Alanin
C. Metylamin
D. Phenol
C. HNO3
D. HClO
Câu 42. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH
B. MgCl2
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75
B. 81
C. 79
D. 64
Câu 44. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH
B. Br2
C. NaCl
D. Ca(OH)2
C. axit fomic
D. etylenglicol
Câu 45. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. etyl axetat
B. vinyl axetat
Câu 46. Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 47. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH3
D. (HCOO)2C2H4
Câu 49. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam
B. 6,3 gam
C. 5,3 gam
Câu 50. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là 1
D. 7,3 gam
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 51. Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime tổng hợp là A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
C. Tinh bột
D. Glucozơ
C. Nilon-6
D. Cao su buna
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
Câu 53. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên A. Polietilen
B. Amilopectin
Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 55. Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Công thức cấu tạo thu gọn của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 56. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thu được 4,6 gam kim loại ở catot và 2,24 lít khí clo (đktc) ở anot. Kim loại M là A. K
B. Ca
C. Na
D. Ba
Câu 57. Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl
B. CH3-CH3
C. CH2=CH2
D. CH2=CH-CH3
Câu 58. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,48 gam
B. 0,60 gam
C. 0,90 gam
D. 0,42 gam
Câu 59. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 32,45.
B. 28,80.
C. 37,90.
D. 34,25.
Câu 60. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phan ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,70
B. 14,35
C. 11,90
D. 17,15
Câu 61. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là A. NH3
B. N2
C. CO
D. H2
Câu 62. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH+ tạo sản phẩm có màu đặc trung là A. màu xanh lam
B. màu vàng
C. màu da cam
Câu 63. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? 2
D. màu tím
A. Zn
B. Hg
C. Ag
D. Cu
Câu 64. Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 65. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 20,60
B. 12,36
C. 10,68
D. 13,20
Câu 66. Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 67. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm A. FeCl2
B. FeCl3
C. CuCl2, FeCl2
D. FeCl2, FeCl3
Câu 68. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 69. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. hidrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. axetilen
B. etan
C. etilen
D. metan
C. 9
D. 5
Câu 70. Số lượng nguyên tử H trong glyxin là A. 7
B. 3
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160.
B. 74.
C. 146.
D. 88.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein không phản ứng được với nước brom
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Câu 74. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá chất béo: Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp không đổi, rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội hỗn hợp Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo. (b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thuỷ phân không xảy (d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 75. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. X là A. Alanin.
B. Lysin
C. Glyxin
D. Valin
Câu 76. Cho các phát biểu sua về cacbohidrat (a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam (d) Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11 (e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau Số phát biểu đúng là A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 77. Cho 24 gam hỗn hợp gồm axit axetic và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36
B. 7,84
C. 6,72
D. 4,48
Câu 78. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 79. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. fructozơ
B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H5N
D. C2H7N
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-D
43-A
44-B
45-B
46-C
47-A
48-B
49-B
50-A
51-A
52-A
53-B
54-C
55-D
56-C
57-D
58-B
59-D
60-A
61-C
62-D
63-B
64-B
65-B
66-D
67-C
68-C
69-D
70-D
71-C
72-C
73-A
74-C
75-A
76-C
77-D
78-A
79-C
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 43: Chọn A. Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4 , Fe ( NO3 ) 2 . Đặt x là số mol NH +4
m X = 24a + 232b + 180c = 17,32 (1) n H+ = 1,12 = 0,07.4 + 0, 03.2 + 2.4b + 10x ( 2 ) Bảo toàn N: 0, 08 + 2c = x + 0, 07 ( 3) m rắn =
160 ( 3b + c )
2
+ 40a = 20,8 ( 4 )
giải hệ trên được: a = 0, 4 b = 0, 01 c = 0, 03 x = 0, 07
Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2 + & Fe3+ Bảo toàn Fe: u + v = 3b + c = 0, 06 5
Bảo toàn điện tích: 2u + 3v + 0, 4.2 + 0, 07.1 = 1, 04 → u = 0, 01& v = 0, 05
→ n AgCl = n Cl− = 1, 04 & n Ag = n Fe2+ = 0, 01
→ m ↓= 150, 32. Câu 47: Chọn A. n C2 H5OH = 2
C6 H12O6 → 2C2 H5OH + 2CO2 1........................2 m C6 H12O6 =
180.1 = 300 gam. 60%
Câu 58: Chọn B. n Al = a và n Mg = b m X = 27a + 24b = 1, 5 n H2 = 1, 5a + b = 0, 075
→a =
1 và b = 0,025 30
→ m Mg = 24b = 0, 6 gam.
Câu 59: Chọn D. Z là Gly-G;y, không tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y. M khí > 29 nên không có NH3. Vậy Y là:
CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5 n khí = 0,1 → n CH3 NH2 = n C2H5 NH 2 = 0, 05
→ n Y = 0, 05 → n Z = 0,1 CH 3 NH 3 − OOC − COO − NH 3 − C 2 H 5 + 2HCl → HOOC − COOH + CH 3 NH 3Cl + C 2 H 5 NH 3Cl Gly − Gly + H 2 O + 2HCl → 2GlyHCl
→ m hữu cơ = m X + m H 2O + m HCl = 34, 25 gam. Câu 60: Chọn A. X là HCOOCH3 (0,175) 6
→ n HCOOK = 0,175 → m HCOOK = 14, 70 gam.
Câu 64: Chọn B. (a) Đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm ( CH 3COOH ) sẽ giảm mùi tanh. (b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vôi tôi Ca(OH)2 sẽ hạn chế độc tính.
Câu 65: Chọn B. Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
n E = x + y = 0,16 n NaOH = 2x + 3y = 0, 42 → x = 0, 06 và y = 0,1
→ nX : nY = 3 : 5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol).
X = C3 H 6 ( OH )2 + 2HCOOH + ?CH 2 − 2H 2 O Y = C3H5 ( OH ) + 3HCOOH + ? CH 2 − 3H 2 O − 3H 2 Quy đổi m gam E thành:
C3H 6 ( OH ) 2 : 3e C3H5 ( OH )3 : 5e
HCOOH : 21e CH 2 : u H 2 O : −21e n O2 = 4.3e + 3,5.5e + 0,5.21e + 1, 5u − 0,5.15e = 0,5 n CO2 = 3.3e + 3.5e + 21e + u = 0, 45 → e = 0, 005 và u = 0,225
n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 7
Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n CH2 = 0, 03k + 0, 075g = 0, 225 → 2k + 5g = 15
Do k > 1 và g ≥ 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 ( 0, 03k = 0, 075 )
→ m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E → 3, 09 gam muối no → 0,16 mol E → a gam muối no → a = 12, 36 .
Câu 67: Chọn C. HCl dư nên Fe 2 O 3 tan hết. Chất rắn không tan là Cu dư.
Fe2 O3 + HCl → FeCl3 + H 2O Cu + FeCl3 → CuCl 2 + FeCl2
→ Muối trong X là FeCl 2 , CuCl2 . Câu 69: Chọn D. CH 3COONa + NaOH → CH 4 + Na 2CO3
→ Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan). Câu 71: Chọn C. Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học (Không có sự xuất hiện của 2 điện cực): (a) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Các trường hợp còn lại đều là ăn mòn điện hóa: (b) Fe ( − ) ,Sn ( + ) (c) Zn ( − ) , Cu ( + ) (d) Fe ( − ) , Cu ( + )
Câu 72: Chọn C. n CO 2 = 0, 24
Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0,19
8
→ n O( E ) =
mE − mC − mH = 0, 2 16
→ n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Đốt T (muối + NaOH dư) → n H2 O = 0, 01 =
n NaOH du nên các muối đều không còn H. 2
→ Các muối đều 2 chức → Các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2
E + NaOH ( 0.12 ) → T + Ancol Bảo toàn H → n H( ancol) = 0, 48 n Ancol = n NaOH phản ứng = 0,1 Số H ( ancol ) =
0, 48 = 4,8 → Ancol gồm CH3OJH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1
X là ( COOCH3 )2 Y là CH 3OOC − COOC 2 H 5 Z là ( COOC2 H5 )2 → M Z = 146
Câu 74: Chọn C. (a) Đúng (b) Sai, thêm NaCl bão hòa để tách xà phòng do xà phòng không tan trong nước muối. (c) Đúng, phản ứng thủy phân nên cầm phải có mặt H 2 O. (d) Sai, dầu bôi máy là hiđrocacbon.
Câu 75: Chọn A. n muối = n X = 0,1
→ M muối = 111 → Muối là AlaNa
→ X là Ala ( C3 H7 NO2 ) Câu 77: Chọn D. Axit axetic và propan-1-ol có cùng M = 60 nên n hỗn hợp = 0,4 → n H 2 = 0, 2 → V = 4, 48 lít
Câu 79: Chọn C. 9
X là xenlulozơ.
Câu 80: Chọn A. 0,3 n CO2 = 0,3 → X dạng C x H 2x +3 N mol x M X = 14x + 17 =
5, 9x 0,3
→x =3 → X là C3H 9 N
10
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 1
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Alanin.
B. Lysin.
C. Metylamin.
D. Axit glutamic.
Câu 42: Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
C. Cs.
D. Cr.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Cd.
B. Ni.
Câu 44: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng A. [khí hiếm] ns1.
B. [khí hiếm] ns2.
C. [khí hiếm] ns2 np1.
D. [khí hiếm ns2 np2.
Câu 45: lon Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây? A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Zn2+.
C. Na3PO4.
D. CH3COOK.
Câu 46: Muối nào sau đây là muối axit A. NH4NO3.
B. NaHCO3.
Câu 47: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.
Câu 48: Polime nào sau đây có tính dẻo? A. Poli(hexametylen adipamit).
B. Poli(butadien stiren).
C. Poliisopren.
D. Polistiren
Câu 49: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. xenlulozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 50: Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. rượu.
B. dầu hỏa.
C. xút. 1
D. nước.
Câu 51: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là A. MgCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch thành Fe? A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Na
C. Dimetylamin.
D. Trimetylamin.
C. C6H6.
D. C2H4.
Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin.
B. Anilin.
Câu 54: Chất nào sau đây là anken? A. C2H2.
B. C2H6.
Câu 55. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn gọi là nước đá khô? A. CO.
B. N2.
C. H2O.
D. CO2.
Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm? A. Be.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và A. 3 mol axit oleic.
B. 1 mol natri oleat.
C. 1 mol axit oleic.
D. 3 mol natri oleat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 58. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl axetat.
B. etyl fomat.
Câu 59. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại X là A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Câu 60. Để tráng một lớp Ag lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. etyl axetat.
D. saccarozơ.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ. - Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên. - Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ. - Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước. (b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất. (c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng. (d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ. (e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4. 2
D. 2.
Câu 62: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại M (hoá trị II) với cường độ dòng điện không đổi 1,93A, cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì hết 6400 giây và khối lượng catot tăng 3,712 gam. Kim loại M là A. Fe.
B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 63: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85,5.
B. 81,2.
C. 83,2.
D. 79,2.
Câu 64: Chất X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là A. 12,82 gam.
B. 14,38 gam.
C. 10,73 gam.
D. 11,46 gam.
Câu 65: Nung nóng 11,84 gam hỗn hợp Fe, Cu trong bình kín chứa oxi, thu được 15,84 gam hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HCl, không thấy có khí thoát ra và thu được dung dịch Y (gồm ba muối). Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Z chứa 44,08 gam chất tan và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 71,75.
B. 29,16.
C. 73,91.
D. 100,91.
Câu 66: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y, có tỉ khối hơi so với không khí là 2,62. Giá trị của m là A. 8,4.
B. 8,2.
C. 9,8.
D. 6,8.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9H10O2 đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 11,2 gam KOH trong dung dịch, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 90 < MY < MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%.
B. 71%.
C. 52%.
D. 65%.
Câu 68: Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ.
B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 54,34.
B. 53,85.
C. 51,52.
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 3
D. 55,35.
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác) Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
Câu 71: Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,16.
B. 1,92.
C. 1,32.
D. 1,26.
Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo... (b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo. (c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước. (d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng. (e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm. B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic. C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3. (b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh. (c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp điện hoá. (d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì sắt bị ăn mòn trước. (e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na. Số phát biểu đúng là 4
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư. (b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4. (c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH. Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan? A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 78: Cho 9,15 gam hỗn hợp Na, Ba tan hết trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà X là A. 200 ml
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 150 ml.
Câu 79: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra ở đktc. Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là: A. 5,80.
B. 6,14.
C. 6,48.
D. 5,44.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng? A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl. B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N. C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh. D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit. ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-D
44-A
45-C
46-B
47-A
48-D
49-B
50-B
51-B
52-A
53-C
54-D
55-D
56-C
57-D
58-D
59-C
60-A
61-C
62-B
63-A
64-D
65-C
66-B
67-A
68-B
69-A
70-A
71-D
72-A
73-C
74-B
75-A
76-C
77-D
78-B
79-D
80-B
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn C. (a) Sai, anilin hầu như không tan nhưng chìm xuống. (b) Đúng, do tạo muối tan C6 H 5 NH 3Cl (c) Đúng: C6 H 5 NH 2 + Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + HBr (d) Đúng (e) Đúng: C6 H 5OH + Br2 → C6 H 2 Br3 − OH + HBr Câu 62: Chọn B. nM =
It = 0, 064 2F
→M=
3, 712 = 58 : M là Ni. 0, 064
Câu 63: Chọn A. X gồm Cu (a mol) và Fe3O4 (b mol) → 64a + 56.3b = 0, 798 ( 64a + 232b )(1) X với HCl dư → Dung dịch Y + Chất rắn Z (Cu dư)
→ Dung dịch Y chứa Cu 2+ ( b mol ) , Fe 2+ ( 3b mol ) , H + dư và Cl-
n NO = u → n H+ dư = 4u Bảo toàn điện tích → n Cl− = 8b + 4u Bảo toàn electron → 3b = 3u + n Ag → n Ag = 3b − 3u
m ↓= 143,5 ( 8b + 4u ) + 108 ( 3b − 3u ) = 427, 44 ( 2 ) X với HNO3 dư, bảo toàn electron:
2a + b = 3.2, 75u ( 3)
(1)( 2 )( 3) → a = 0,358; b = 0, 27; u = 0,1195 → V = 22, 4u = 2, 6768 m = 64a + 232b = 85, 552
Câu 64: Chọn D. Amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí duy nhất là ( CH 3 )3 N
6
→ n ( CH3 )
3
→ m( CH3 )
NHCl
3
NHCl
= n ( CH3 )
3
N
= 0,12
= 11, 46 gam.
Câu 65: Chọn C.
n H2O = n O =
( m X − m kim loai ) = 0, 25 16
→ n HCl = 2n H2O = 0,5 n AgNO3 phản ứng = n NO− ( Z ) = 3
44, 08 − 11,84 = 0, 52 62
→ Kết tủa gồm AgCl ( 0,5 ) và Ag ( 0,52 − 0, 5 = 0, 02 ) m ↓= 73, 91 gam.
Câu 66: Chọn B. M Y = 2, 62.29 = 76 : Y là C3 H 6 ( OH )2 Quy đổi X thành HCOOH ( 0,1) , CH 2 ( a ) , C3H 6 ( OH )2 ( b ) , H 2 O ( c )
n X = 0,1 + b + c = 0, 09 n O2 = 0,1.0,5 + 1,5a + 4b = 0, 48
m CO2 − m H2O = 44 ( 0,1 + a + 3b ) − 18 ( 0,1 + a + 4b + c ) = 10,84 → a = 0,1; b = 0, 07;c = −0, 08 Muối gồm HCOONa (0,1) và CH2 (0,1)
→ m muối = 8,2. Câu 67: Chọn A. n X = 0,15; n KOH = 0, 2 n X < n KOH < 2n X nên X gồm 1 este của ancol và 1 este của phenol. Mặt khác xà phòng hóa X thu được 2 muối có 90 < M Y < M Z nên X gồm:
CH 3COO − C6 H 4 − CH 3 ( 0, 05 ) CH 3COO − CH 2 − C6 H 5 ( 0,1) Y là CH 3COOK ( 0,15 ) và Z là CH 3 − C6 H 4 − OK ( 0, 05 )
→ %Y = 66,82%
Câu 68: Chọn B. 7
X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng → X là tinh bột. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường → Y là saccarozơ. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường → Z là glucozơ.
Câu 69: Chọn A. Bảo toàn O: 2n O2 = 2n CO2 + n H2O → n CO2 = 1,54
n N = n HCl = 0, 28
0, 28 X dạng Cn H 2n + 2+ x N x mol x Do n Y < n X < 0, 26 → 0,13 <
0, 28 < 0, 26 x
→ 2 < x < 2,15 → x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X = 0,14 và n Y = 0,12
Y dạng Cm H y → n C = 0,14n + 0,12m = 1,54 → 7n + 6m = 77 → n = 5 và m = 5 là nghiệm duy nhất.
X là C5 H14 N 2 ( 0,14 ) → m X = 14, 28
n H = 0,14.14 + 0,12y = 1, 94.2 → y = 16
→ Y là C7 H16 ( 0,12 ) → m Y = 12 gam. Câu 70: Chọn A.
( b ) , ( c ) → X1
là C6 H 4 ( COONa ) 2 ; X 3 là C6 H 4 ( COOH ) 2 , X 4 là C2 H 4 ( OH ) 2
(a) có H2O nên X chứa chức axit. → X có CH 3 − OOC − C6 H 4 − COOH
Và X 2 là CH 3OH
( d ) → X5
là C6 H 4 ( COOCH 3 )2
→ M X5 = 194
Câu 71: Chọn D. Tơ poliamit chứa nhóm axit CONH → capron, tơ tằm, nilon-6,6.
Câu 72: Chọn A.
Cu + 2AgNO3 → Cu ( NO3 )2 + 2Ag X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 dư: 8
Fe dư +2AgNO3 → Fe ( NO3 )2 + 2Ag Fe dư + Cu ( NO3 ) 2 → Fe ( NO3 )2 + Cu → Y chứa Fe ( NO3 )2 .
Câu 73: Chọn C.
n Ag = 0, 2 → n C6 H12O6 = 0,1 Bảo toàn H → n C12H 22O11 = 0, 06
→ n O2 = 0,1.6 + 0, 06.12 = 1,32 mol Câu 74: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH hòa tan gỉ (oxit, hiđroxit kim loại) và cặn (CaCO3) (d) Đúng (e) Sai, đây là hiện tượng vật lý (đông tụ bởi nhiệt).
Câu 76: Chọn C. (a) Đúng, Fe + FeCl3 → FeCl 2 , lọc chất rắn không tan, rửa sạch, làm khô thu được Ag. (b) Đúng, Hg + S → HgS (rắn, ít độc hơn, dễ thu gom và xử lý) (c) Đúng (d) Đúng, Fe có tính khử mạnh hơn Sn nên Fe là cực âm, bị ăn mòn. (e) Sai, thu được khí và kết tủa xanh:
Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4 Câu 77: Chọn D. (a) n Al2O3 < n Ba → Thu được Ba ( AlO 2 )2 và Ba(OH)2 (b) n NaOH = n Na = 0, 2 và n CuSO4 = 0, 2 → Thu được Na2SO4 và CuSO4 dư (c) Na 2 CO3 + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + NaHCO3 → Thu được Na2CO3 dư và NaHCO3.
(d) Cu + Fe 2 O3 + 6HCl → CuCl 2 + 2FeCl2 + 3H 2 O → Thu được CuCl 2 ( a ) , FeCl2 ( a ) 9
(e) n NaOH > 2n CO2 → Thu được Na2CO3, NaOH dư. Câu 78: Chọn B. n H2 = 0,1 → n HCl = 0, 2 → VddHCl = 100 ml
Câu 79: Chọn D.
n C = n CO2 = n CaCO3 = 0, 07
→ Số C =
n CO2 nX
=7
∆m = m CO2 + m H2O − m CaCO3 = −2,39
→ n H2O = 0, 085
→ Số H =
2n H2O nX
= 17
Bảo toàn O → n O( X ) = 2n CO2 + n H2O − 2n O2 = 0, 05
→ Số O =
nO =5 nX
n N 2 = 0, 015 → Số N =
2n N2 nX
=3
X là C7 H17 N 3O5 . Cấu tạo của X có dạng:
CH 3COONH 3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 4 → m muối = 5,8 Hoặc:
HCOONH 3 − CH 2 − CONH − CH 2 − CH 2 − COONH 3 − CH 3 → m muối = 5,52
10
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl fomat.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 42: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO.
B. Fe(OH)3.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. Etylamin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Lysin.
C. Na2SO4.
D. Na2S.
C. Al.
D. Na.
Câu 44: Công thức của natri sunfat là A. Na2CO3.
B. Na2SO3.
Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ba.
B. K.
Câu 46: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
C. C4H9NO2.
D. C3H7NO2.
Câu 47: Công thức phân tử của glyxin là A. C5H12NO2.
B. C2H5NO2.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. Ca(NO3)2.
Câu 49: Thủy phân triolein ((C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. HCOONa.
B. C2H3COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H33COONa.
Câu 50: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng? A. Butan.
B. Propin.
C. Propen. 1
D. Etan.
Câu 51: Dung dịch nào có pH lớn nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 mol/l sau đây? A. Ca(OH)2.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
C. 22.
D. 6.
Câu 52: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 12.
B. 11.
Câu 53: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polibutađien.
D. Nilon-6,6.
Câu 54: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh. Chất X là A. N2.
B. H2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 55: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là A. Ca(OH)2.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCl2.H2O.
D. CaCO3.
Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng được với Al2O3? A. CaCl2.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Ba(OH)2.
C. K.
D. Cu.
Câu 57: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag.
B. Fe.
Câu 58: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí CO2? A. CaCO3.
B. Al.
C. Ba(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 59: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa trắng? A. NaCl.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 60: Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 61: Kim loại R tác dụng với oxi, thu được oxit trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng. Kim loại R là A. Ca.
B. Fe.
C. Zn.
D. Mg.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4.
B. 19,7.
C. 29,55.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. B. Ở điều kiện thường metylamin là chất khí, ít tan trong nước. C. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
2
D. 59,1.
D. Phân tử tripeptit có chứa 3 liên kết peptit. Câu 64: Trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6, số tơ bán tổng hợp là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 65: Cho vào ống nghiệm, 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ, thấy xuất hiện kết tủa màu xanh của Cu(OH)2. Sau đó, tiếp tục nhỏ vào ống nghiệm đó 4 giọt chất X, lắc đều, thấy kết tủa tan và tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X là A. phenol.
B. glixerol.
C. metanol.
D. etanol.
Câu 66: Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch chứa muối A. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. B. Cu(NO3)2.
C. Cu(NO3)2 và KNO3.
D. Al(NO3)3.
Câu 67: Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của Y bằng 342.
B. X được sử dụng làm thuốc súng không khói.
C. Y dễ tan trong nước.
D. X làm mất màu nước brom.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa. C. Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục. D. Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. Câu 69: Để phản ứng vừa đủ với 7,5 gam glyxin cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
Câu 70: Hòa tan hết 6,72 gam Fe trong dung dịch HCl, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2016.
B. 4032.
C. 3024.
D. 2688.
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: - Bước 1: Lấy ống nghiệm đã được làm sạch, cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch AgNO3 1%. - Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% vào ống nghiệm trên, lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch glucozơ 1%. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 3, xảy ra phản ứng oxi hóa glucozơ bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Kết thúc bước 3, thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở bước 2, ban đầu thấy xuất hiện kết tủa vàng, sau đó kết tủa tan. (d) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi. 3
(e) Ở bước 2, nếu thay NH3 bằng NaOH thì hiện tượng quan sát được vẫn không đổi. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 72: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là A. 35,92.
B. 34,80.
C. 32,64.
D. 33,76.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm amin T (no, đơn chức, có bậc khác 1) và hai hiđrocacbon X, Y (X kém Y một nguyên tử C; số mol của X gấp 1,5 lần số mol của T). Đốt cháy 0,24 mol E cần dùng vừa đủ 0,76 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc (dư), chỉ thấy thoát ra khí N2 và khối lượng bình tăng 30,88 gam. Mặt khác, khi đun nóng 3,84 gam E với H2 (xúc tác Ni) thì lượng H2 phản ứng tối đa là a mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,04.
B. 0,16.
C. 0,05.
D. 0,02.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ca và KHCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn? A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 75: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO3)2 và 0,06 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,3 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 8,004 gam. Giá trị của m là A. 4,320.
B. 3,432.
C. 4,860.
D. 2,424.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (b) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được ba dung dịch riêng biệt: anilin, lysin và axit glutamic. (c) Thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH (dư), thu được natri axetat và phenol. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan trong các dung môi hơn cao su không lưu hóa. (g) Glucozơ là đồng phân của saccarozơ. Số phát biểu đúng là 4
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm triglixerit T và axit béo Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a mol CO2 và b mol H2O (a - b = 0,12). Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH, thu được glixerol và 68,28 gam hỗn hợp hai muối natri oleat, natri panmitat. Phần trăm khối lượng của triglixerit T trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82,64.
B. 40,13.
C. 56,65.
D. 42,24.
Câu 78: Chất X có công thức phân tử là C6H8O4. Cho 1 mol chất X phản ứng hết với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 1 mol chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất Q, tỉ khối của Q so với Z bằng 1,4375. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho T phản ứng với HCl, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho các phát biểu về X, Y, Z, T, Q như sau: (a) Chất Z có khả năng làm mất màu nước brom. (b) Chất Y có công thức phân tử là C4H4O4Na=2. (c) Chất T không có đồng phân hình học. (d) Chất X phản ứng tối đa với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2. (e) Chất Q phản ứng với Na theo tỉ lệ mol 1 : 1. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 79: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ, thu được 0,32 mol hỗn hợp CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch KHCO3 (x mol) và K2CO3 (y mol), thu được dung dịch Z chứa 25,52 gam chất tan, khí thoát ra còn CO, H2. Cô cạn Z, nung đến khối lượng không đổi, thu được 19,32 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,08.
B. 0,06.
C. 0,10.
D. 0,12.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X và Y đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi có chứa chất hữu cơ Z và 55,2 gam muối khan. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48.
B. 41,5.
C. 46,5.
---------------- HẾT -----------------
5
D. 43,5.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-A
43-C
44-C
45-A
46-D
47-B
48-A
49-D
50-B
51-A
52-A
53-D
54-C
55-B
56-D
57-C
58-A
59-C
60-D
61-D
62-A
63-C
64-A
65-B
66-B
67-C
68-D
69-B
70-D
71-A
72-D
73-A
74-B
75-C
76-C
77-B
78-D
79-B
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 51: Chọn A. Dung dịch HCl có pH < 7 Dung dịch Na 2SO 4 có pH = 7 Các dung dịch Ca(OH)2, NaOH có pH > 7, trong đó dung dịch Ca ( OH )2 có nồng độ OH- cao hơn dung dịch NaOH nên Ca(OH)2 là dung dịch có pH lớn nhất.
Câu 59: Chọn C. A. D không phản ứng B. HCl + Ca ( HCO3 )2 → CaCl2 + CO 2 + H 2O C. NaOH + Ca ( HCO3 ) 2 → CaCO3 + Na 2 CO3 + H 2O
Câu 61: Chọn D. Oxit có k nguyên tử oxi → M oxit =
16k = 40k 40%
→ Chọn k = 1, M oxit = 40 : Oxit là MgO Câu 62: Chọn A. X có dạng Cn ( H 2O )m → n CO2 = n O2 = 0, 4
n Ba ( OH ) = 0,3 → 1 < 2
n OH− n CO2
< 2 nên tạo 2 muối
→ n BaCO3 = 2n Ba ( OH ) − n CO2 = 0, 2 2
→ m BaCO3 = 39, 4 gam
Câu 64: Chọn A. Có 2 tơ bán tổng hợp là xenlulozơ axetat, visco.
Câu 65: Chọn B. 6
CuSO 4 + 2NaOH → Cu ( OH )2 + Na 2SO4 Chất X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh lam → X có ít nhất 2OH kề nhau. → X là glyxerol C3 H5 ( OH )3 .
Câu 66: Chọn B. CuCl 2 + KOH dư → Cu ( OH ) 2 + KCl AlCl3 + KOH dư → KCl + KAlO 2 + H 2O → X chỉ chứa Cu ( OH )2 .X với HNO3 dư tạo muối Cu ( NO3 )2 :
Cu ( OH )2 + HNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + H 2 O Câu 67: Chọn C. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X → X là xenlulozơ ( C6 H10 O5 )n . Thủy phân X, thu được monosaccarit Y → Y là glucozơ. Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.
Câu 71: Chọn A. (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, kết tủa nâu đen. (d) Sai, saccarozơ không tráng gương. (e) Sai, NaOH không hòa tan được Ag2O.
Câu 72: Chọn D. Để thu được 3 muối thì cấu tại của các chất là CH3COOCH 3 ( x mol ) và HCOOC6 H 5 ( y mol ) n X = x + y = 0, 2 n KOH = x + 2y = 0, 32 → x = 0, 08 và y = 0,12 Muối gồm CH3COOK ( 0, 08 ) , HCOOK ( 0,12 ) và C6 H 5OK ( 0,12 )
→ m muối = 33, 76 Câu 73: Chọn A. 7
n CO2 = u và n H 2O = v
→ m tăng = 44u + 18v = 30,88 Bảo toàn O → 2u + v = 0, 76.2
→ u = 0, 44 và v = 0, 64 Số C =
n CO2 nE
= 1,83. Do amin ít nhất 2C nên X là CH 4 (1,5x mol ) , Y là C2 H z ( y mol ) và amin là
Cn H 2n +3 N ( x mol ) n E = 1, 5x + y + x = 0, 24 n CO2 = 1,5x + 2y + nx = 0, 44
n H 2O = 3x + 0,5yz + x ( n + 1,5 ) = 0, 64 Do E làm tác dụng với H2 nên z = 2 hoặc 4.
Khi z = 2 → x = 0, 08; y = 0, 04 và nx = 0, 24 → n = 3 → m E = 7, 68 Tỷ lệ: 7,68 gam E tác dụng với 2y = 0,08 mol H 2
→ 3,84 gam E tác dụng với 0,04 mol H2
Khi z = 4 → Loại, do n không nguyên. Câu 74: Chọn B. (a) 2Na + H 2 O + Al 2O3 → 2NaAlO 2 + H 2 ( Al 2O3 còn dư) (b) Cu + Fe 2O3 + 6HCl → CuCl 2 + 2FeCl 2 + 3H 2 O
(c) Ca + H 2 O → Ca ( OH )2 + H 2
Ca ( OH )2 + KHCO3 → CaCO3 + KOH + H 2 O (d) 3Cu + 8H + + 2NO3− → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2 O (e) Na 2 CO3 + KHSO 4 → K 2SO 4 + Na 2SO 4 + CO 2 + H 2 O
Câu 75: Chọn C. n OH − = n NO− = 0,192 3
→ m kim loại trong kết tủa = m ↓ −m OH − = 4, 74 Bảo toàn khối lượng cho kim loại: 8
m Mg + 0, 036.65 + 0, 06.64 = 6, 3 + 4, 74 → m Mg = 4,86 gam.
Câu 76: Chọn C. (a) Đúng, nho chứa nhiều glucozơ. (b) Đúng, anilin (tím), lys (xanh), Glu (đỏ) (c) Sai, thu được CH 3COONa và C6 H 5ONa (d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê. (e) Đúng (g) Sai, glucozơ là đồng phân của fructozơ.
Câu 77: Chọn B. Muối gồm C15 H 31COONa ( 0,18) và C17 H33COONa ( 0, 06 ) Quy đổi X thành C15 H 31COOH ( 0,18 ) , C17 H 33COOH ( 0, 06 ) , C3 H5 ( OH )3 ( x ) và H 2O ( −3x )
n CO2 − n H 2O = 0,12
⇔ 0,18.16 + 0, 06.18 + 3x − ( 0,18.16 + 0, 06.17 + 4x − 3x ) = 0,12 → x = 0, 03 → X gồm ( C17 H 33COO ) 2 ( C15 H31COO ) C3 H 5 ( 0, 03) và C15 H 31COOH ( 0,18 − 0, 03 = 0,15 ) → %T = 40,13%
Câu 78: Chọn D. Z là CH 3OH → X là C2 H 2 ( COOCH3 )2 Y là C2 H 2 ( COONa )2 T là C2 H 2 ( COOH )2
T + HBr → 2 sản phẩm nên T có cấu tạo:
HOOC − C ( = CH 2 ) − COOH
→ Phát biểu A đúng. Câu 79: Chọn B. n C phản ứng = 0,32 − 0, 2 = 0,12 Bảo toàn electron: 4n C = 2n CO + 2n H 2 9
→ n CO + n H 2 = 0, 24 → n CO2 = 0,32 − 0, 24 = 0, 08
n H 2CO3 = n CO2 = 0, 08
→ m chất tan = 100x + 138y + 0, 08.62 = 25,52 Khi cô cạn rồi nung chất rắn: n K 2CO3 = 0,5x + y =
19,32 138
→ x = 0, 04; y = 0,12
Câu 80: Chọn C. X là Cn H 2n − 2O 2 : x mol Y là Cm H 2m − 4O 4 : y mol
n CO2 = nx + my = 0, 43
n H 2O = x ( n − 1) + y ( m − 2 ) = 0,32
→ x + 2y = 0,11 (1) → n O( E ) = 2x + 4y = 0, 22 Bảo toàn O → n O2 = 0, 48 Bảo toàn khối lượng → m E = 9,32 Trong phản ứng xà phòng hóa, dễ thấy 46, 6 = 5.9, 32 nên lúc này n X = 5x và n Y = 5y → n NaOH = 5x + 2.5y = 0,55
M Z = 32 → Z là CH3OH ( 5x mol )
46, 6 + 0,55.40 = 55, 2 + 32.5x + 18.10y ( 2 )
(1)( 2 ) → x = 0,05
và y = 0, 03
→ n CO2 = 0, 05n + 0, 03m = 0, 43
→ 5n + 3m = 43 Vì n ≥ 4 và m ≥ 4 nên n = 5; m = 6 là nghiệm duy nhất. Vậy E chứa C5 H8O2 ( 0,05 mol ) và C6 H8O 4 ( 0, 03 mol ) 10
→ %C6 H 8O 4 = 46, 35%
11
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 1
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. Al(OH)3.
B. KAlO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
C. C6H7N.
D. C3H7O2N.
C. 11.
D. 5.
Câu 42: Anilin có công thức phân tử là A. C7H9N.
B. C2H5O2N.
Câu 43: Số nguyên tử oxi có trong phân tử saccarozơ là A. 12.
B. 6.
Câu 44: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. FeCO3.
B. MgCO3.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 45: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
Câu 46: Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây? A. SiO2.
B. SiO.
C. Mg2Si.
D. SiH4.
Câu 47: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. NaOH.
B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. HNO3.
Câu 49: Phenol (C6H5OH) không tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. NaOH.
B. Na.
C. NaHCO3.
D. Dung dịch nước Br2.
Câu 50: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. nhiệt phân CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy. 1
Câu 51: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
C. FeSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 52: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
Câu 53: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 54: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
Câu 55: Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3 là A. CH3NHCH3.
B. NH3
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 56: Cho dãy các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 57: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa A. các ion H+ và OH- chuyển động tự do.
B. các cation và anion chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. các ion được gắn cố định tại các nút mạng.
Câu 58: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm
Cho các phát biểu sau 2
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. (b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat. (c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu có nhánh. (d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau. (e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng làm hương liệu phụ gia cho thực phẩm. (g) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào (1) và ra (2). Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 59: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là A. C17H33COOH và C15H31COOH.
B. C17H35COOH và C17H33COOH.
C. C17H31COOH và C17H35COOH.
D. C17H35COOH và C15H31COOH.
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 61: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là A. C2H4 hoặc C4H8
B. C2H4 hoặc C3H6
C. C2H4 hoặc C4H6
D. C3H6 hoặc C4H4
Câu 62: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 63: Polisaccarit X bị thủy phân trong môi trường axit và phân tử được tạo thành từ các gốc β- glucozơ. X là A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. glucozơ
D. tinh bột
Câu 64: Hoà tan m gam kali vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 7,8.
B. 11,7.
C. 3,9.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây sai? 3
D. 1,95.
A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. B. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. Câu 66: Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất là 75% thì thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là A. 162.
B. 324.
C. 182.
D. 243.
Câu 67: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 68: Cho hỗn hợp N2, H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết lượng N2 đã phản ứng bằng 10% số mol ban đầu. Phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 30%; 70%.
B. 20%; 80%.
C. 25%; 75%.
D. 75%; 25%.
Câu 69: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,48.
B. 17,80.
C. 17,34.
D. 17,26.
Câu 71: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO và CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2 (trong đó CO2 chiếm 26,67% về số mol). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
4
Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là A. 42.
B. 48
C. 60.
D. 36.
Câu 72: Cho các phát biểu sau: a) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. b) Chất béo bị thủy phân trong môi trường axit tạo ra etylen glicol và các axit béo. c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. d) Trong phân tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit. e) Amilopectin và amilozơ là đồng phân, khác nhau ở cấu trúc có nhánh và không phân nhánh. f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím và nước brom. g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat. Số phát biểu sai là A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong casc phản ứng. Giá trị của m là A. 29,24.
B. 28,70.
C. 30,05.
D. 34,10
Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân dung dịch, có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O 2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng tươi. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Y1 là muối hiđrocacbonat.
B. X4 là Na2CO3.
C. X1 là NaCl.
D. X2 làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Câu 75: Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 (mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai? A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 1. C. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2.
5
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y - z và V = 100,8x. Số đồng phân của E là A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 77: Có 05 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng: - Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (3) tác dụng với nhau sinh ra chất khí. - Dung dịch trong ống nghiệm (2) và (4) không tác dụng được với nhau. - Dung dịch trong ống nghiệm (5) tác dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan. Dung dịch trong các ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là A. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3.
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.
D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N là muối của axit cacboxylic) và chất hữu cơ mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol etylamin và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là A. 45,81%.
B. 42,49%.
C. 62,84%.
D. 59,64%.
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,4.
B. 39,2.
C. 46,4.
D. 23,2.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là A. 132.
B. 118.
C. 160. ---------------- HẾT -----------------
6
D. 146.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-D
42-C
43-C
44-C
45-B
46-A
47-A
48-A
49-C
50-D
51-D
52-D
53-D
54-D
55-A
56-D
57-B
58-B
59-D
60-B
61-C
62-B
63-B
64-A
65-B
66-B
67-C
68-C
69-B
70-A
71-B
72-D
73-C
74-B
75-D
76-B
77-D
78-A
79-A
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 56: Chọn D. Có 3 chất phản ứng được với dung dịch Ba ( HCO3 )2 tạo kết tủa là Na 2SO 4 , NaOH, H 2SO 4 .
Na 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + NaHCO3 NaOH + Ba ( HCO3 ) 2 → BaCO3 + Na 2 CO3 + H 2O H 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + CO2 + H 2 O Câu 58: Chọn B. (a) Đúng (b) Sai, lớp chất lỏng nặng hơn có H2O, CH3COOH, ancol isoamylic. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng Câu 59: Chọn D.
n X : n NaOH = 1: 3 nên X là este 3 chức → n ACOONa = 0,1 và n BCOONa = 0, 2
→ 0,1( A + 67 ) + 0, 2 ( B + 67 ) = 89 → A + 2B = 689
→ A = 211( C15 H 31 − ) và B = 239 ( C17 H 35 − ) Câu 60: Chọn B. (a) Ca ( HCO3 ) 2 + Ca ( OH )2 → CaCO3 + CO 2 + H 2 O (b) Zn + FeCl3 dư → ZnCl2 + FeCl2 7
(c) Ba ( OH )2 dư + Al 2 ( SO4 )3 → Ba ( AlO 2 ) 2 + BaSO4 + H 2 O (d) CO2 dư + Ba ( OH )2 → Ba ( HCO3 ) 2 CO2 dư + NaOH → NaHCO3 (e) HCl dư + NaAlO 2 → AlCl3 + NaCl + H 2 O (f) NaOH + MgCl 2 → Mg ( OH )2 + NaCl
Câu 61: Chọn C. X dạng Cn H 2n + 2−2k ( x mol )
n Br2 = kx = 0, 2 n CO2 = nx = 0, 4 → n = 2k X là chất khí nên n ≤ 4 nên:
TH1: k = 2, n = 4, X là C4 H 6 TH2: k = 1, n = 2, X là C2 H 4 Câu 64: Chọn A. Sản phẩm trung hòa là K2SO4 → n K 2SO4 = n H 2SO4 = 0,1 → n K = 0, 2 → m K = 7,8
Câu 66: Chọn B.
( C6 H10O5 )n + nH 2O → nC6 H12O6 162..................................180 m......................................270 H = 75% → m tinh bột =
270.162 = 324 gam 180.75%
Câu 67: Chọn C. Dãy HNO3 , Ca ( OH ) 2 , KHSO4 , Na 2SP4 gồm các chất tác dụng được với Ba ( HCO3 )2 :
HNO3 + Ba ( HCO3 )2 → Ba ( NO3 ) 2 + CO 2 + H 2O Ca ( OH ) 2 + Ba ( HCO3 ) 2 → BaCO3 + CaCO3 + H 2 O 8
KHSO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + K 2SO4 + CO 2 + H 2 O Na 2SO 4 + Ba ( HCO3 )2 → BaSO 4 + NaHCO3 Các dãy còn lại chứa các chất không tác dụng với Ba(HCO3)2 là: Mg(NO3)2, NaCl
Câu 68: Chọn C. n N2 ban đầu = 10 → n N2 phản ứng = 1 N 2 + 3H 2 → 2NH 3 1........3............2
→ Số mol khí giảm 2 mol → n hỗn hợp ban đầu =
2 = 40 5%
→ n H2 ban đầu = 40 − 10 = 30 → %VN 2 = 25% và %VH 2 = 75%
Câu 69: Chọn B. n E = 0, 04 và n NaOH = 0, 06
→ Trong E có 1 este của phenol (0,02 mol) và 1 este của ancol (0,02 mol) n H 2O = n Este của phenol = 0,02 Bảo toàn khối lượng → m ancol = m E + m NaOH − m T − m H2 O = 2,16
n ancol = 0, 02 → M ancol = 108 : C6 H 5 − CH 2 OH Xà phòng hóa E chỉ thu được 2 muối và ancol trên nên E chứa:
HCOO − CH 2 − C6 H5 ( 0, 02 ) HCOO − C6 H 4 − CH3 ( 0, 02 ) Vậy T chứa:
HCOONa : 0, 04 CH 3 − C6 H 4ONa : 0, 02 → m HCOONa = 2, 72 gam
Câu 70: Chọn A. Số mol các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x 9
→ n NaOH = 9x và n Na 2CO3 = 4, 5x n C = 18.5x + 18.2x + 16.2x = 1,535 + 4, 5x → x = 0, 01 Bảo toàn O: 2.9x + 2, 235.2 = 3.4, 5x + n H 2O + 1,535.2 → n H 2O = 1, 445 Bảo toàn khối lượng → m muối = 26,8
n C3H5 ( OH ) = 3
n NaOH = 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa → m = 25, 96 3
Câu 71: Chọn B. n BaCO3 max = 0,8 Bảo toàn C → n NaHCO3 = 1,8 − 0,8 = 1 Khi n CO2 = x thì n BaCO3 = 0, 2; n Ba ( HCO3 ) = 0,8 − 0, 2 = 0, 6 và n NaHCO3 = 1 2
Bảo toàn C → x = 2, 4
→ n Y = 1,8a =
x →a =5 26, 67%
n C phản ứng = n Y − n X = 4 → m C phản ứng = 48 gam
Câu 72: Chọn D. (a) Sai, chất béo chứa gốc axit no là chất rắn điều kiện thường (b) Sai, tạo glyxerol (c) Đúng (d) Sai, số liên kết peptit = Số gốc – 1 (e) Sai, chúng không cùng công thức phân tử. (f) Đúng: CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh, còn lại không đổi màu quỳ. Dùng Br2: Anilin có kết tủa trắng, glyxin không phản ứng, metylfomat làm nhạt màu. (g) Sai, metyl metacrylat.
Câu 73: Chọn C. n HNO3 = 0, 05 n HCl = 0, 2 10
→ n AgCl = 0, 2 & n H + = 0, 25
n NO =
n H+
4
= 0, 0625
Bảo toàn electron:
3n Fe + 2n Cu = 3n NO + n Ag → n Ag = 0, 0125
m ↓= m AgCl + m Ag = 30, 05 Câu 74: Chọn B. Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2 Y1 là Ca(HCO3)2 X5 là Na2CO3.
Câu 75: Chọn D. X + NaOH → Y + 2Z Z bị tách H2O khi đun với H 2SO 4 đặc nên X là ancol đơn chức.
M T M Z − 18 = = 0, 7 → M Z = 60 MZ MZ Z là C3 H 7 OH, T là C3H 6 Các cấu tạo của X:
CH 3 − CH 2 − CH 2 − OOC − CH = CH − COO − CH 2 − CH 2 − CH3
( CH3 )2 CH − OOC − CH = CH − COO − CH ( CH3 )2 CH3 − CH 2 − CH 2 − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH 2 − CH 2 − CH 3
( CH3 )2 CH − OOC − C ( = CH 2 ) − COO − CH ( CH3 )2 Y là C2 H 2 ( COONa ) 2 → D sai, đốt 1 mol Y thu được 3 mol CO2.
Câu 76: Chọn B. n E = n CO2 − n H 2O → E có dạng Cn H 2n − 2O 2 Cn H 2n − 2O 2 + (1, 5n − 1,5 ) O2 → nCO2 + ( n − 1) H 2O a........................
100,8a 22, 4 11
→ n = 4 : C4 H 6O 2 E có 5 đồng phân cấu tạo:
H − COO − CH = CH − CH 3 H − COO − CH 2 − CH = CH 2
H − COO − C ( CH 3 ) = CH 2 CH 3 − COO − CH = CH 2 CH 2 = CH − COO − CH 3 E có 6 đồng phân (Cấu tạo đầu tiên có thêm đồng phân hình học).
Câu 77: Chọn D.
( 2 ) + ( 3) → Khí nên (2), (3) chứa HI, Na2CO3. Na2CO3 phản ứng với cả 2 chất còn lại nên (2) là HI; (3) Na2CO3
→ ( 4 ) là ZnCl2 và (1) là AgNO3 (5) là NH3
Câu 78: Chọn A. Đặt n X = 2e và n Y = e → m E = 105.2e + 177e = 5,805 → e = 0, 015
n C2 H5 NH 2 = 0, 045 = n X + n Y nên C2 H 5 NH 2 thoát ra từ cả X và Y. Mặt khác, hai muối cùng C nên: X là CH 3COONH 3 − C 2 H 5 Y là NH 2 − CH 2 − CONH − CH 2 − COO − NH 3 − C 2 H 5 Muối gồm CH3COONa ( 0, 03) và GlyNa ( 0, 03) → %CH 3COONa = 45,81%
Câu 79: Chọn A. n Cl2 =
97, 5 − 90, 4 = 0,1 → n FeSO4 = 0, 4 71
→ n Fe2 (SO4 ) = 0,15 3
Bảo toàn Fe → n Fe = 0, 5 12
Bảo toàn điện tích → n O2− = n SO2− = 0, 65 4
→ m X = m Fe + m O = 38, 4
Câu 80: Chọn D. n O2 = 0, 294; n H2 O = 0, 228 Bảo toàn khối lượng → n CO2 = 0, 276 Ancol đơn và muối không nhánh nên các este đều 2 chức → n E = n CO2 − n H 2O = 0, 048 n muối = 0,048 và n H 2O đốt muối = 0,048 Số H của muối =
0, 048.2 =2 0, 048
→ Muối là CH 2 ( COONa )2 n NaOH = 0, 096, bảo toàn khối lượng → m Ancol = 3, 576 n Ancol = 0, 096 → M ancol = 35, 76 : CH3OH và C2H5OH X là CH 2 ( COOCH3 ) 2 Y là CH 2 ( COOCH3 )( COOC2 H 5 ) → M Y = 146 Z là CH 2 ( COOC2 H5 )2
13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 2
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. K.
Câu 42: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 43: Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”? A. H2S.
B. CO2.
C. CO.
D. Cl2.
Câu 44: Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
Câu 45: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại? A. Na2SO4.
B. CuSO4.
C. KCl.
D. Al(NO3)3.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
Câu 47: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. NaOH.
B. NH3.
C. Ba(OH)2.
D. HCl.
Câu 48: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 49: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.3H2O.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? 1
D. CaSO4.2H2O.
A. Nhôm.
B. Vàng.
C. Đồng.
D. Bạc.
Câu 51: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử? A. Zn.
B. Ag.
C. Ca.
D. K.
C. Metan.
D. Toluen.
Câu 52: Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2? A. Etilen.
B. Benzen.
Câu 53: Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là A. 26,4.
B. 29,2.
C. 21,9.
D. 24,6.
Câu 54: Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100%, khối lượng glucozơ thu được là A. 180 gam.
B. 360 gam.
C. 240 gam.
D. 270 gam.
Câu 55: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là A. Cu(OH)2.
B. CuO
C. nước
D. AgNO3/NH3.
Câu 56: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm.
Cho các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa. (c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 57: Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 1.
B. 4.
C. 2.
Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? 2
D. 3.
A. CaCl2 và Na2CO3.
B. Na2S và BaCl2.
C. NaHSO4 và K2CO3.
D. NaHCO3 và HCl.
Câu 59: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch A. HCl.
B. Fe(NO3)3.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 60: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 6,9.
B. 2,3.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 61: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4 và AlCl3, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X gồm A. FeO, CuO và Al2O3.
B. Fe2O3, CuO và BaSO4.
C. Fe2O3, CuO và Al2O3.
D. FeO, CuO và BaSO4.
Câu 62: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 63: Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9H10O2) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75,0%.
B. 72,0%.
C. 83,3%.
D. 66,7%.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit. B. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit. C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin. D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2 Câu 65: Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là A. etilen và propilen.
B. propilen và but-2-en.
C. propilen và but-1-en.
D. propilen và isobutilen.
Câu 66: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 2 và 4.
B. 4 và 8.
C. 3 và 6.
D. 2 và 3.
Câu 67: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
3
Giá trị của a là A. 1.
B. 1,1.
C. 1,3.
D. 1,5.
Câu 68: Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 2X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O X4 + 2X5 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O Các chất X1, X4, X5 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.
B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.
C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.
D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.
Câu 69: Cho các phát biểu sau: (1) Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)COOH. (2) Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho. (3) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (4) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (5) Trong phân tử vinyl axetat có một liên kết π. Số phát biểu sai là A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí T gồm hai hiđrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol) (MX > MY) cần dùng 8,176 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,2.
B. 12,0.
C. 8,7.
D. 12,5.
Câu 71: Cho 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vớí dung dịch NaOH dư, đun nóng, thấy dùng hết 4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được ancol metylic và 8,24 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 6,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 6,06 gam.
4
D. 6,48 gam.
Câu 72: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là A. Cu(NO3)2, NaNO3.
B. NaNO3, KNO3.
C. CaCO3, NaNO3.
D. KMnO4, NaNO3.
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng bằng 1∕2 tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Ba.
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2 0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là A. 0,16.
B. 0,08.
C. 0,24.
D. 0,12.
Câu 75: Cho 21,9 gam este A, hai chức, mạch hở không phân nhánh, tác dụng với tối đa 12 gam NaOH thu được dung dịch chứa 1 muối và hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Thủy phân 21,9 gam este B, đơn chức, không tráng bạc cần vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho 29,2 gam hỗn hợp chứa cả A và B tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch D gồm NaOH 2M và KOH 1M sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan và 7,28 lít hơi hỗn hợp 2 ancol ở (81,9°C, 1atm). Giá trị của m là A. 41,975 gam.
B. 46,560 gam.
C. 45,300 gam.
D. 28,625 gam.
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cô cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với E? A. (CH3COO)2C3H3COOC6H5.
B. (C2H3COO)3C3H5.
C. C6H5(COOCH3)3.
D. (HCOO)2C4H8.
Câu 77: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H10O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 70,0.
B. 82,0.
C. 58,0.
D. 30,0.
Câu 78: Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3)3, CuSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol. - Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, số mol kết tủa thu được từ X ít hơn số mol kết tủa thu được từ Y. - Cho X hoặc Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì số mol kết tủa thu được từ 2 dung dịch bằng nhau. Thành phần các muối trong X và Y lần lượt là A. X chứa Al(NO3)3, Fe(NO3)2, CuSO4; Y chứa FeCl2, FeCl3, CuSO4. 5
B. X chứa Fe(NO3)2, FeCl3, CuSO4; Y chứa Al(NO3)3, FeCl2, CuSO4 C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3. D. X chứa FeCl2, Al(NO3)3, FeCl3; Y chứa CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl2. Câu 79: Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4 (c) X3 + X4 ↔ X6 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc) (d) nX6 (t°, xt, P) → thủy tinh hữu cơ (e) X2 + 2HCl → X5 + 2NaCl Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử khối của X5 bằng 138. (2) 1 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2. (3) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2. (4) Các chất X5 và X4 đều là hợp chất đa chức. (5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng ngưng. (6) Phân tử X có 6 liên kết π. Số phát biểu sai là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 80: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 53,85%.
B. 56,36%.
C. 76,70%.
---------------- HẾT -----------------
6
D. 51,72%.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-D
42-C
43-B
44-D
45-B
46-A
47-D
48-B
49-B
50-D
51-A
52-A
53-C
54-A
55-C
56-D
57-B
58-B
59-A
60-D
61-B
62-A
63-B
64-D
65-C
66-C
67-A
68-C
69-A
70-B
71-C
72-D
73-A
74-D
75-C
76-B
77-A
78-A
79-A
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 53: Chọn C. Ala − Gly + 2NaOH → AlaNa + GlyNa + H 2 O 0,15...............0,3 → m Ala −Gly = 0,15.146 = 21,9 gam.
Câu 54: Chọn A. C12 H 22 O11 + H 2O → Glucozo + Fructozo 342……………………180
Câu 56: Chọn D. (a) Sai, CH4 không tan trong H2O nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H2O. (b) Đúng (c) Đúng. Nếu ống nghiệm chếch lên phía trên thì nếu hóa chất bị ẩm, khí hơi H2O thoát ra đến miệng ống gặp lạnh, ngưng tụ lại và chảy ngược xuống dưới gây vỡ ống nghiệm. (d) Sai, khi tắt đèn cồn trước thì nhiệt độ trong ống nghiệm giảm làm áp suất giảm, H2O sẽ bị hút ngược vào ống nghiệm gây vỡ ống. Vì vậy phải tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. (e) Sai, CaO để hút ẩm ngăn NaOH ăn mòn thủy tinh chứ không giúp ống tránh nóng chảy.
Câu 57: Chọn B. Tất cả đều là tơ hóa học.
Câu 59: Chọn A. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch HCl: Al + HCl → AlCl3 + H 2 Fe + HCl → FeCl 2 + H 2 CuO + HCl → CuCl 2 + H 2 O Còn lại: Ag không tan. Lọc, rửa sạch, làm khô thu được Ag. 7
Câu 60: Chọn D. Sản phẩm trung hòa là Na 2SO 4
→ n Na 2SO4 = n H2SO4 = 0,1 → n Na = 0, 2 → m Na = 4, 6 Câu 61: Chọn B. Kết tủa gồm Fe ( OH ) 2 , Cu ( OH )2 , BaSO 4 Nung kết tủa ngoài không khí thu được Fe2 O3 , CuO, BaSO 4
Câu 63: Chọn B. m X là CH 3COOH mol 60 m Y là C6 H 5CH 2 OH mol 108 m Z là CH 3COOCH 2C6 H 5 mol 150 →H=
m m : = 72% 150 108
Câu 65: Chọn C. X ở thể khí nên không quá 4C 2 anken tạo 4 ancol → Chọn proilen và but-1-en Các ancol gồm:
CH 3 − CH 2 − CH 2 OH CH 3 − CHOH − CH 3 CH 3 − CH 2 − CH 2 − CH 2OH CH 3 − CH 2 − CHOH − CH 3
Câu 66: Chọn C. N 2 ( k ) + 3H 2 ( k ) 2NH 3 ( k ) . 1..............3..................2
→ Ban đầu: CM ( N 2 ) = 1 + 2 = 3 và CM ( H ) = 3 + 3 = 6 Câu 67: Chọn A. 8
Khi n CO2 = x thì n BaCO3 = 0, 35 và n Ba ( HCO3 ) = 0,5 − 0,35 = 0,15 2
Bảo toàn C → x = 0, 65
n C phản ứng = n Y − n X = 0,35a Bảo toàn electron: 4n C phản ứng = 2n CO + 2n H2 → n CO + n H2 = 0, 7a → n CO2 = 0, 65 = 1, 35a − 0, 7a → a =1
Câu 68: Chọn C. 2X1 + 2H 2 O → 2X 2 + X 3 + H 2 2NaCl + 2H 2O → 2NaOH + Cl 2 + H 2 2X 2 + X 4 → BaCO3 + Na 2CO3 + 2H 2O
2NaOH + Ba ( HCO3 )2 → BaCO3 + Na 2CO3 + 2H 2 O X 4 + 2X 5 → BaSO 4 + K 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O
Ba ( HCO3 ) 2 + 2KHSO 4 → BaSO 4 + K 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O → X1 , X 4 , X 5 lần lượt là: NaCl, Ba ( HCO3 ) 2 , KHSO4 .
Câu 69: Chọn A. (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng:
CH 3 NH 2 + HCOOH → HCOONH 3 − CH 3 C2 H 5OH + HCOOH → HCOOC2 H 5 + H 2O NaHCO3 + HCOOH → HCOONa + CO 2 + H 2O (5) Sai, có 2 liên kết pi (1C ≡ C + 1C = O )
Câu 70: Chọn B. X là C x H y ( 0, 05 ) và Y là C x ' H y' ( 0, 01) 9
Bảo toàn electron:
0, 05 ( 4x + y ) + 0, 01( 4x '+ y ') = 0,365.4 → 20x + 5y + 4x '+ y ' = 146 Với x ' < x ≤ 4 và y, y ' ≤ 10 → 5x + x ' ≥ 21, 5
→ x ' = 3, x = 4 là nghiệm duy nhất → 5y + y ' = 54 Do x ' = 3 nên y ' ≤ 8
→ y ' = 4 và y = 10 là nghiệm duy nhất X là C4 H10 ( 0, 05 ) và Y là C3 H 4 ( 0, 01)
→ %Y = 12,12%
Câu 71: Chọn C. n NaOH = 0,1 → n X < n NaOH < 2n X → X gồm este của ancol (0,04) và este của phenol (0,03) → n CH3OH = 0, 04 và n H2O = 0, 03 Bảo toàn khối lượng: m X + m NaOH = m muối + m CH3OH + m H2 O → m X = 6, 06 gam.
Câu 72: Chọn D. Đốt Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng → Y chứa Na → Y là NaNO3. Nhiệt phân X, thấy n khí < n X → X là KMnO 4 :
2KMnO 4 → K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2
Câu 73: Chọn A. Trong X đặt n Na = x và n Fe = y → mM =
23x + 56y 2
Lượng H2 không đổi nên bảo toàn electron:
n Na + 2n Fe = 2n M 10
→ x + 2y = →M=
23x + 56y M
23x + 56y 10y = 23 + x + 2y x + 2y
→ M > 23 Vì
10y < 5 nên M < 28 x + 2y
Vậy 23 < M < 28
→ M = 24 : Mg
Câu 74: Chọn D. n CO2 = 1,14; n O2 = 1,59 Các axit béo đều nên X có 57C → n X =
n CO2
57
= 0, 02
Bảo toàn O → n H 2O = 1, 02
n CO2 − n H2 O = n X ( k − 1) → k − 7 Bảo toàn liên kết pi: n X ( k − 3) = n H 2 + n Br2 → n Br2 = 0, 06 → VddBr2 = 0,12 lít
Câu 75: Chọn C. n NaOH = 0,3 → n A = 0,15 → M A = 146 A + 2NaOH → 1 mối + 2 ancol kế tiếp
→ A là CH 3 − OOC − CH 2 − COO − C2 H 5 Nếu B là este của ancol → n B = n NaOH = 0, 3 → M B = 73 : Loại. Vậy B là este của ancol → n B = 0,15 → M B = 146 : B là C9 H 6O 2 (ví dụ CH ≡ C − COO − C6 H 5 )
n NaOH = 0, 4; n KOH = 0, 2 → n kiềm = 0, 6 > 2 ( n A + n B ) nên kiềm còn dư. n Ancol = 0, 25 → n A = n CH3OH = n C2 H5OH = 0,125 n A + n B = 0, 2 → n B = 0, 075 → n H2O = 0, 075 Bảo toàn khối lượng: 11
m A + m B + m NaOH + m KOH = m rắn + m Ancol + m H2 O
→ m rắn = 45,3 gam Câu 76: Chọn B. n E = 0,1 → n Y = 0,1k Số C =
n CO2
nY
=
3 k
TH1: k = 1; số C = 3, Y là C3 H5 ( OH )3 ( 0,1 mol ) Xét B → Chất rắn là C2 H 3COONa ( 0,3) và NaOH dư (0,2)
→ m rắn = 36,2: Thỏa mãn TH2: k = 3; số C = 1, Y là CH3OH ( 0,3) Xét C → Chất rắn là C6 H 5 ( COONa )3 ( 0,1) và NaOH dư (0,2)
→ m rắn = 35,8 ≠ 36, 2 : Loại. Câu 77: Chọn A. M a min = 45 → Amin là C2H7N X là Ala − NH 3 − C 2 H5 ( x mol ) Sản phẩm có 2 muối nên Y là:
( Gly )2 ( Ala ) − NH3 − C2 H5 ( y mol ) m E = 134x + 248y = 32,5 (1) Muối gồm AlaNa ( x + y ) và GlyNa ( 2y )
TH1: x + y = 2.2y Kết hợp (1) → x = 0,15; y = 0, 05
→ %AlaNa = 69, 59%
TH2: 2 ( x + y ) = 2y Kết hợp (1) → Vô nghiệm.
Câu 78: Chọn A. Xét X, Y với NH3 dư: CuSO4 không tạo kết tủa trong NH3 dư nên CuSO4 hoặc cùng có mặt trong cả X và Y hoặc cùng vắng mặt trong cả X và Y 12
→ Loại C và D Xét A: X tạo Ag (1 mol) < Y tạo Ag (1 mol) + AgCl (5 mol) → Chọn A.
Câu 79: Chọn A.
( b ) → X6
là CH 2 = C ( CH3 ) − COOCH 3
( b )( c ) → X1
là CH 2 = C ( CH3 ) − COONa
X4 là CH 2 = C ( CH 3 ) − COOH
( e) → X2
có 2Na
(a ) → X
là CH 2 = C ( CH 3 ) − COO − C6 H 4 − COO − CH3
→ X 2 là NaO − C6 H 4 − COONa Và X 5 là HO − C6 H 4 − COOH (1) Đúng (2) Sai, 1 mol X 3 → 0,5 mol H2 (3) Đúng (4) Sai, X4 đơn chức, X5 tạp chức. (5) Sai, phản ứng este hóa (6) Đúng
Câu 80: Chọn A. n Zn = 0, 04 và n Fe = 0, 04 n HCl = 0,12 → n H 2O = 0, 06 → n O2 = 0, 03
Đặt n Cl2 = x Bảo toàn Cl → n AgCl = 2x + 0,12 Bảo toàn electron: 2n Zn + 3n Fe = 2n Cl2 + 4n O2 + n Ag
→ n Ag = 0, 08 − 2x
→ m ↓= 143,5 ( 2x + 0,12 ) + 108 ( 0, 08 − 2x ) = 28,345 → x = 0, 035 → %VCl2 = 53,85% 13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 3
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 42: Dung dịch NaAlO2 không phản ứng được với dung dịch nào? A. KOH.
C. H2SO4.
B. NaHSO4.
D. HCl.
Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ? A. Glyxin.
B. Axit glutamic.
C. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 44: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa. B. Nhúng sợi dây Ag nguyên chất vào dung dịch HCl, xảy ra qu| trình ăn mòn hóa học. C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic. D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối. Câu 46: Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 43,2.
B. 54.
C. 50,4.
Câu 47: Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một? A. (CH3)3COH.
B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 48: Kim cương và than chì là các dạng A. thù hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. đồng phân của cacbon.
D. đồng hình của cacbon. 1
D. 36.
Câu 49: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính khử.
B. tính bazơ.
C. tính axit.
D. tính oxi hóa.
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Câu 50: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaHCO3.
B. Na2O.
Câu 51: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là B. phản ứng xà phòng hóa.
A. phản ứng este hóa. C. phản ứng trung hòa.
D. phản ứng hiđrat hóa.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng.
B. Sắt.
C. Kẽm.
D. Vonfam.
Câu 53: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên
Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO.
B. Al4C3.
C. CaC2.
D. Ca.
Câu 54: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4.
B. C6H8O4.
C. C6H10O2.
D. C6H8O2.
Câu 56: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 57: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N.
B. C3H5N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
Câu 58: Thủy phân 32,4 gam xenlulozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là 2
A. 36,0.
B. 28,8.
C. 54,0.
D. 14,4.
Câu 59: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch? A. S2-, Na+, Cl-, Cu2+.
B. NO 3− , Na+, Cl-, Al3+.
C. SO 24− , Na+, Fe3+, OH-.
D. SO 24− , Na+, Zn2+, PO 34− .
Câu 60: Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ? A. Là hợp chất tạp chức
B. Còn có tên gọi là đường nho.
C. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt. D. Vị ngọt đậm hơn đường mía. Câu 61: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Anilin là chất lưỡng tính. B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. D. Dung dịch +NH3CxHyCOO– tác dụng được với dung dịch NaHSO4. Câu 62: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen- terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa. - Y tác dụng với Z tạo kết tủa. - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
B. AlCl3, AgNO3, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
Câu 64: Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là A. Etilen.
B. Vinyl axetilen.
C. Butilen.
D. Axetilen.
Câu 65: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3− , Cl-, SO 24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 66: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của m là A. 2,3.
B. 9,2.
C. 4,6. 3
D. 6,9.
Câu 67: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%, thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là A. 0,10 lít.
B. 0,35 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,52 lít.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,752 gam xà phòng và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 0,825 mol CO2 và 0,735 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 30,744.
B. 13,690.
C. 25,620.
D. 12,810.
Câu 69: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 11,6 gam.
B. 5,8 gam.
C. 14,5 gam.
D. 17,4 gam.
Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 35,52.
B. 36,64.
C. 36,56.
D. 18,28.
Câu 71: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của m là A. 3,24
B. 3,06
C. 2,79
4
D. 2,88
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Lưu hóa cao su buna, thu được cao su buna-S. (b) Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng. (d) Dung dịch anđehit fomic (có nồng độ 37 - 40%) được gọi là fomon. (e) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (g) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vôi vào. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 74: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: 2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn) X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O 2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây? A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 75: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau: (a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học. (b) Tên gọi của Z là natri acrylat. (c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau. (e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: 5
A. NaCl, FeCl2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam E tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 65,6.
B. 34,2.
C. 36,7.
D. 32,8.
Câu 78: Cho hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X và Y (MX < MY < 120; đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối Z và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,15 mol O2, thu được nước và 0,11 mol CO2. Nếu cho hỗn hợp T tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 45,87%.
B. 54,13%.
C. 23,38%.
D. 76,62%.
Câu 79: Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau: (a) Đốt cháy X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 phản ứng. (b) Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm hai muối cacboxylat. Có các nhận định sau: (1) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Z thu được Na2CO3, H2O và 3 mol CO2. (2) X có mạch cacbon không phân nhánh. (3) Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (4) X cho được phản ứng tráng bạc. (5) Cả 2 muối đều có M < 74. Số nhận định đúng: A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 80: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,8.
B. 55,9.
C. 56,3.
---------------- HẾT -----------------
6
D. 56,1
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-A
43-B
44-C
45-C
46-A
47-C
48-A
49-A
50-A
51-B
52-D
53-C
54-C
55-B
56-A
57-A
58-B
59-B
60-D
61-A
62-C
63-D
64-B
65-D
66-A
67-C
68-A
69-A
70-B
71-C
72-D
73-A
74-B
75-C
76-D
77-A
78-B
79-B
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A. Saccarozơ + H 2 O → Glucozơ + fructozơ 342…………………….180 102,6……………………m →m=
80%.102, 6.180 = 43, 2 gam 342
Câu 54: Chọn C. Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Mg, Fe, Zn.
Câu 55: Chọn B. X là CH 2 = CH − OOC − COO − C 2 H 5 → C6 H 8O 4
Câu 56: Chọn A. Các chất tác dụng với Br2 ở điều kiện thường là etilen, buta-1,3-dien, stiren, phenol, metyl acrylat:
CH 2 = CH 2 + Br2 → CH 2 Br − CH 2 Br CH 2 = CH − CH = CH 2 + 2Br2 → CH 2 Br − CHBr − CHBr − CH 2 Br C6 H 5 − CH = CH 2 + Br2 → C6 H 5 − CHBr − CH 2 Br C6 H 5 − OH + 3Br2 → C6 H 2 Br3 − OH ↓ +3HBr CH 2 = CH − COOCH 3 + Br2 → CH 2 Br − CHBr − COOCH 3
Câu 57: Chọn A. X đơn chức nên n X = n HCl = 0,1
m X = 25.12, 4% = 3,1 gam 7
→ M X = 31: CH 5 N
Câu 58: Chọn B.
C6 H10 O5 + H 2 O → C6 H12 O6 162.............................180 32, 4.............................m H = 80% → m =
80%.32, 4.180 = 28,8 gam 162
Câu 62: Chọn C. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: Nilon-7; poli (etylen-terephtalat); nilon-6,6
Câu 63: Chọn D. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là NaHCO3 , Ba ( OH )2 , KHSO 4 - X tác dụng với Y tạo thành kết tủa:
NaHCO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 + Na 2 CO3 + H 2 O - Y tác dụng với Z tạo thành kết tủa.
Ba ( OH )2 + KHSO4 → BaSO4 + KOH + H 2 O - X tác dụng với Z có khí thoát ra.
NaHCO3 + KHSO 4 → Na 2SO 4 + K 2SO 4 + H 2 O
Câu 64: Chọn B. X + kBr2 → Sản phẩm n Br2 = 0,15 → n X = → MX =
0,15 k
2, 6k 52k = 0,15 3
Chọn k = 3, M X = 52 : X là C4 H 4 (Vinyl axetilen).
Câu 67: Chọn C. n NH3 = 0,1; n CuO = 0, 4
2NH 3 + 3CuO → 3Cu + N 2 + 3H 2 O 0,1..........0,15 8
→ n CuO dư = 0, 25 → n HCl phản ứng = 0,5 → VddHCl = 0, 25 lít
Câu 68: Chọn A. Độ bất bão hòa của X là k:
a ( k − 1) = 0,825 − 0, 735 a ( k − 3) =
9, 6 160
→ ka = 0,105 và a = 0, 015 → m X đốt cháy = m C + m H + m O = 12,81 (Với n O = 6a )
n NaOH = 3a = 0, 045 và n C3H5 ( OH ) = a = 0, 015 3
Bảo toàn khối lượng → m xà phòng = 13, 23 Tỉ lệ: Từ 12,81 gam X → 13, 23 gam xà phòng Từ m gam X → 31, 752 gam xà phòng
→ m = 30, 744 gam
Câu 69: Chọn A. Kim loại không tan là Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)
→ n AgCl = 2u + 2v và n Ag = n Fe2+ = u
→ m ↓= 143,5 ( 2u + 2v ) + 108u = 132,85 (1) n HCl = 2u + 2v và n H 2 = 0, 05 Bảo toàn H → n H2 O = u + v − 0, 05 → n O = u + v − 0, 05
m X = 56u + 64v + 16 ( u + v − 0, 05 ) + 3, 2 = 28 ( 2 )
(1)( 2 ) → u = 0,3 và
v = 0, 05
n CuO = v + n Cu = 0,1 Bảo toàn O → n Fe3O4 = 0, 05
9
→ m Fe3O4 = 11, 6 gam
Câu 70: Chọn B. Các axit béo đêì 18C nên quy đổi X thành ( C17 H 35 COO )3 C3 H 5 ( x ) và H 2 ( −0,04 ) Bảo toàn electron:
x ( 57.4 + 110 − 6.2 ) − 0, 04.2 = 3, 24.4 → x = 0, 04 Muối gồm C17 H35 COONa ( 3x = 0,12 ) và H 2 ( −0,04 )
→ m muối = 36,64 gam Câu 71: Chọn C. Khi them KOH dư: CuCl2 + KOH dư → Cu ( OH ) 2 + KCl
ZnCl 2 + KOH dư → K 2 ZnO 2 + KCl + H 2 O FeCl3 + KOH dư → Fe ( OH )3 + KCl AlCl3 + KOH dư → KAlO 2 + KCl + H 2 O Sau đó them tiếp NH3 dư:
Cu ( OH )2 + NH 3 → Cu ( NH3 )4 ( OH ) 2
→ Chỉ thu được 1 kết tủa là Fe ( OH )3 . Câu 72: Chọn D. Khi n OH− = 0,1 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H + dư = 0,1 → n H+ phản ứng = 0,4 → n NO = 0,1
Đặt a, b là số mol Al và Mg
→ 3a + 2b = 0,1.3 (1) Khi n OH− = 0, 45 thì kết tủa gồm Mg(OH)2 (b) và Al ( OH )3 → 0, 45 = 0,1 + 2b + 4a −
(1)( 2 ) → a = 0, 08
4, 08 − 58b 78
( 2)
và b = 0, 03 10
4, 08 − 58b 78
→ m = 2,88
Câu 73: Chọn A. (a) Sai, buna-S điều chế từ đồng trùng hợp CH 2 = CH − CH = CH 2 và C6 H 5 − CH = CH 2 (b) Đúng (c) Sai, khi đun nóng các protein tan sẽ bị đông tự (d) Đúng (e) Đúng (g) Đúng
Câu 74: Chọn B. Đốt X2 thấy ngọn lửa có màu vàng nên X2 chứa Na. X1 là NaCl, X2 là NaOH, X3 là Cl2. Y1 là Ca ( HCO3 ) 2 X5 là Na2CO3.
Câu 75: Chọn C. Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc nên ít nhất 2C Cấu tạo của X:
CH 2 = CH − COO − CH 2 − CHOH − CH 2 − OOC = CH 3
CH 2 = CH − COO − CH 2 − CH ( OOC − CH3 ) = CH 2 OH CH3COO − CH 2 − CH ( OOC − CH = CH 2 ) − CH 2 OH Y là CH 3COONa và Z là CH 2 = CH − COONa (a) Sai (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Sai
Câu 76: Chọn D. n1 < n 2 nên có 1 hiđroxit đã tan trong NaOH dư → Loại A, C. Tự chọn n X = n Y = 1 11
Xét B → n 3 = n Ag = 1 < n1 = 2 : Loại Xét D → n 3 = n AgCl + n Ag = 3 > n1 = 2 : Thỏa mãn
→ X, Y là FeCl2 , Al ( NO3 )3 .
Câu 77: Chọn A. X là muối của axit vô cơ → X là CH3 NH 3 HCO3 ( x mol ) Khí Z duy nhất là CH 3 NH 2 . Y là mối của axit cacboxylic hai chức → Y là CH 2 ( COONH 3 − CH3 )2 ( y mol )
m E = 93x + 166y = 68, 4 n NaOH = 2x + 2y =
100.40% 40
→ x = 0, 2; y = 0,3 Muối gồm Na 2 CO3 ( 0, 2 ) và CH 2 ( COONa )2 ( 0,3)
→ a = 65, 6
Câu 78: Chọn B.
n H 2 = 0, 055 → n O( T ) = 0,11 Dễ thấy T có n C = n O → T gồm CH3OH ( 0,05 ) và C2 H 4 ( OH )2 ( 0, 03) .
M X < M Y < 120 nên Y là ( HCOO )2 C 2 H 4 ( 0, 03) → X là HCOOCH 3 ( 0, 05)
→ % ( HCOO )2 C 2 H 4 = 54,13% Câu 79: Chọn B. Este X no, hai chức, mạch hở → X là Cn H 2n − 2 O 4
Đốt X có n CO2 = n O2 → X dạng Cn ( H 2 O ) m → 2n − 2 = 8 → n = 5 X là C5 H 8 O 4 X + NaOH → 1 ancol + 2 muối nên X là
HCOO − CH 2 − CH 2 − OOC − CH 3 12
(1) Sai, đốt 1 mol Z (gồm 0,5 mol HCOONa và 0,5 mol CH3COONa) tạo 1 mol CO2. (2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai
Câu 80: Chọn C. Đặt n Mg = a & n Cu ( NO3 ) = b 2
n NO2 + n O2 = 0, 45 Bảo toàn O → n O trong X = 6b − 0, 45.2 = 6b − 0,9 → n H2 O = 6b − 0, 09 Trong Z tính được n N2 = 0, 04 và n H 2 = 0, 01 Bảo toàn H:
n HCl = 4n NH4Cl + 2n H2 + 2n H2 O → n NH4 Cl =
3, 08 − 12b 4
Bảo toàn Cl:
n HCl = 2a + 2b +
3, 08 − 12b = 1,3 4
m muối = 95a + 135b +
53, 5 ( 3, 08 − 12b )
4
= 71,87
→ a = 0,39 và b = 0,25 → m = 56,36 gam
13
SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ 4
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất X có cấu tạo HCOOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
C. (CH3)2NH.
D. CH3NH2.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II? A. CH3CH(NH2)CH3.
B. (CH3)3N.
Câu 43: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 44: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. Đá đỏ.
B. Đá ong.
C. Đá mài.
D. Đá vôi.
Câu 45: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. AlCl3.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. KAlO2.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. BaCO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
C. Na
D. CH3COOH.
C. H2.
D. Cu.
Câu 47: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với A. Nước brom
B. NaOH
Câu 48: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Al.
B. CO.
Câu 49: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là A. thủy tinh.
B. nhựa.
C. sắt.
D. nhôm.
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Câu 50: Chất nào là monosaccarit? A. Amilozơ
B. Xenlulozơ
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 1
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
Câu 52: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Đồng
B. Crom
C. Vonfam.
D. Sắt
Câu 53: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 54: Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng? A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 55: Cho dãy các kim loại: Zn, Na, Be và Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 56: Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 4,6.
B. 9,2.
C. 6,9.
D. 2,3.
Câu 57: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2. Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là A. (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (1), (2) và (3).
D. (1) và (3).
Câu 58: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là A. 36.
B. 27.
C. 72.
D. 54.
Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
Câu 60: Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ như sau:
2
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2 là A. dung dịch chuyển sang màu vàng.
B. có kết tủa đen xuất hiện.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 61: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó them từ từ 4 ml dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, thu được hiđrocacbon có tên gọi là A. Etilen.
B. Etan.
C. Axetilen.
D. Metan.
Câu 62: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 63: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 64: Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 21,94.
B. 25,80.
C. 22,16.
D. 25,90.
Câu 65: Ở 25°C tích số ion của nước là A. không xác định được.
B. [H+].[OH-] > 1,0.10-14.
C. [H+].[OH-] =1,0.10-14.
D. [H+].[OH-] < 1,0.10-14.
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường Cu(OH)2 tan được trong etylenglicol. (b) CH3CHO và C2H6 đều phản ứng được với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). (c) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Ancol etylic phản ứng được với axit fomic ở điều kiện thích hợp. (e) Có thể phân biệt được stiren và anilin bằng nước brom. (g) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch brom. 3
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là bao nhiêu mol? A. 0,45.
B. 0,15.
C. 0,35.
D. 0,30.
Câu 68: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kính (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 25%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 69: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Zn.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 70: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 3,24.
B. 9,72.
C. 6,48.
D. 8,64.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 63,24%
B. 72,79%
C. 78,95%
4
D. 53,06%
Câu 72: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là A. C3H8
B. C4H8
C. C3H4
D. C3H6
Câu 73: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là A. 1,76.
B. 1,08.
C. 1,14.
D. 0,96.
Câu 74: Cho các phản ứng theo sơ đồ sau: X1 + H2SO4 → X2↑ + X3 + X4 3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X2↑ + 2Fe(OH)3↓ + 6T X1 + CaCl2 → Z↓ + 2T Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím. X1, Y1 có thể là chất nào sau đây? A. NaHCO3, MgCl2.
B. KHCO3, MgCl2.
C. Na2CO3, FeCl3.
D. K2CO3, FeCl3.
Câu 75: Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X2 + H2 → X3 (3) X1 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) 2Z + O2 → 2X2 Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z. C. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2. D. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. Câu 76: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl, thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 2 đơn chất không màu có tỉ khối so với H2 là 7,5. Tổng khối lượng muối trong dung dịch T có giá trị gần nhất với A. 155,5.
B. 155,0.
C. 154,5.
D. 154,0.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch X chứa 18,78 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng bình tăng 3,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là 5
A. 240.
B. 180.
C. 120.
D. 190.
Câu 78: Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư), nung nóng qua chất rắn Z, thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy xuất hiện ngay kết tủa. C. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. D. Chất rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất. Câu 79: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (ở đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40,9.
B. 39,3.
C. 45,4.
D. 42,7.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Cho các nhận định sau: (a) Phần trăm khối lượng của X trong E xấp xỉ bằng 16,67% (b) Số mol Y trong 5,16 gam E là 0,04 mol (c) Z là anlyl fomat (d) Số nguyên tử H trong Y bằng 6. Số nhận định đúng là: A. 2.
B. 4.
C. 1. ---------------- HẾT -----------------
6
D. 3.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-B
42-C
43-C
44-D
45-D
46-D
47-C
48-D
49-D
50-D
51-B
52-B
53-A
54-D
55-A
56-C
57-B
58-D
59-C
60-D
61-A
62-A
63-A
64-A
65-C
66-D
67-A
68-A
69-B
70-D
71-C
72-B
73-D
74-D
75-D
76-C
77-B
78-C
79-D
80-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 57: Chọn B. Các TN (1) , ( 2 ) có hiện tượng giống nhau: Có kết tủa keo trắng. CO2 dư + H 2 O + NaAlO 2 → Al ( OH )3 + NaHCO3 NH3 dư + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH )3 + NH 4 Cl TN (3): Có kết tủa kéo trắng sau tan.
HCl + NaAlO 2 + H 2 O → Al ( OH )3 + NaCl Al ( OH )3 + HCl → AlCl3 + H 2 O Câu 58: Chọn D. C12 H 22 O11 + H 2 O → (Glucozơ + Fructozơ) 342………………………360 68,4……………………….m H = 75% → m =
75%.68, 4.360 = 54 gam 342
Câu 61: Chọn A. Y là etilen (C2H4)
C2 H 5 OH → C2 H 4 + H 2 O
C2 H 4 + KMnO 4 + H 2 O → C2 H 4 ( OH )2 + MnO 2 + KOH Câu 62: Chọn A. Các kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: Na, Fe, Zn
Câu 63: Chọn A. X + NaOH → 2 muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân: 7
HCOO − C6 H 4 − CH 4 ( o, m, p ) CH 3COOC6 H 5
Câu 64: Chọn A. n NaOH =
100.8,8% = 0, 22 40
→ m muối = 17,1 + 0, 22 ( 23 − 1) = 21,94 gam Câu 66: Chọn D. (a) Đúng (b) Sai, C2H6 không phản ứng với H2 (c) Đúng (d) Đúng, là phản ứng este hóa (e) Đúng, anilin tạo kết tủa trắng, stiren làm nhạt màu nước brôm (g) Đúng
Câu 67: Chọn A.
Cn H 2n + 2− 2k O6 + (1,5n − 0,5k − 2,5 ) O 2 → nCO 2 + ( n + 1 − k ) H 2 O n O2 = x = a (1,5n − 0,5k − 2,5 ) n H 2O = y = a ( n + 1 − k ) m X = m = a (14n + 98 − 2k )
→ 14n + 98 − 2k = 78 (1,5n − 0,5k − 2,5) − 103 ( n + 1 − k ) →k=6 Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 = 3n X = 0, 45
Câu 68: Chọn A. mX = mY →
n X M Y 10 = = n Y MX 9
Tự chọn n X = 10 → n Y = 9
M X = 7, 2 → X gồm N 2 ( 2 ) và H 2 ( 8 ) n N2 phản ứng =
nX − nY = 0,5 2 8
→H=
0, 5 = 25% 2
Câu 69: Chọn B. Kim loại M có thể là Fe:
Fe + Cl2 → FeCl3 Fe + HCl → FeCl 2 + H 2 Fe + FeCl3 → FeCl 2
Câu 70: Chọn D. Chất rắn sau khi nung chỉ chứa 1 chất → AgNO3 đã hết Dung dịch Z chứa cation Al3+ ( 0, 01) ; Fe3+ ( a ) và Fe2 + ( b )
m T = 107a + 90b = 1,97 n Fe2O3 =
a+b = 0, 01 2
→ a = b = 0, 01
Bảo toàn điện tích cho Z → n NO− = 0, 08 3
→ n Ag = 0, 08 → m Ag = 8, 64
Câu 71: Chọn C. Khi n OH− = 0, 2 thì kết tủa mới xuất hiện nên n H + dư = 0,2 n HNO3 ban đầu = 0, 68 → n H+ phản ứng = 0, 48 → n NO = 0,12
Đặt a, b là số mol Al và Mg
→ 3a + 2b = 0,12.3 (1) Khi n OH− = 0, 6 thì kết tủa gồm Mg ( OH )2 ( b ) và Al ( OH )3 → 0, 6 = 0, 2 + 2b + 4a −
(1)( 2 ) → a = 0,1 và
6, 42 − 58b 78
( 2)
b = 0, 03 9
6, 42 − 58b 78
→ %Al = 78,95%
Câu 72: Chọn B. H2SO4 đặc giữ H2O nên khí Z chứa CO2 và O2 dư
M Z = 38 → n CO2 : n O2 dư = 1:1
C x H y + ( x + 0, 25y ) O 2 → xCO2 + 0,5yH 2 O 1…………….10 1….....….. x + 0, 25y ……….x 0……….. 10 − x − 0, 25y
→ 10 − x − 0, 25y = x → 8x + y = 40 Do y chẵn và y ≤ 2x + 2 nên x = 4; y = 8 là nghiệm duy nhất. X là C4 H 8
Câu 73: Chọn D. n CO2 = 0, 32 → n C = 0, 32 n H 2O = 0,16 → n H = 0,32 Bảo toàn khối lượng → m = 5, 44 → n O = 0, 08
→ C : H : O = 4 : 4 :1 Do E đơn chức nên E là C8 H 8O 2
n E = 0, 04 và n KOH = 0, 05 → E gồm este của phenol (0,01) và este của phenol (0,03) → n H2 O = 0, 01 Bảo toàn khối lượng: m E + m KOH = m muối + m Ancol + m H2 O → m Ancol = 0, 96 gam
Câu 74: Chọn D. Đốt cháy X1 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu tím → X1 chứa K. 10
Chọn X1 , Y1 là K 2 CO3 , FeCl3
X1 + H 2SO 4 → X 2 ↑ + X 3 + X 4 K 2 CO3 + H 2SO 4 → CO 2 + H 2 O + K 2SO 4
3X1 + 2Y1 + 3X3 → 3X 2 ↑ +2Fe ( OH )3 ↓ +6T 3K 2 CO3 + 2FeCl3 + 3H 2 O → 3CO 2 + 2Fe ( OH )3 + 6KCl X1 + CaCl2 → Z ↓ +2T K 2 CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KCl
Câu 75: Chọn D. X là C2 H 5 − OOC − CH 2 − COO − CH = CH 2 X1 là CH 2 ( COONa )2 X2 là CH 3CHO X3 là C2 H 5 OH Y là CH 2 ( COOH )2 Z là C2 H 4 A. Đúng: C2 H 5 OH → C2 H 4 + H 2 O B. Sai, Y là C3 H 4 O 4 C, D. Đúng
Câu 76: Chọn C. M B = 15 → n N 2 = n H2 = 0, 05 Bảo toàn O → n O( Y ) = 0,3.6 − 0, 45.2 = 0,9 → n H2 O = 0,9 Bảo toàn H → n NH+ = 4
2,3 − 0, 9.2 − 0, 05.2 = 0,1 4
Dung dịch A chứa: Cl− ( 2,3 mol ) , NH +4 ( 0,1 mol ) , Cu 2 + ( 0,3 mol ) , bảo toàn điện tích → n Zn 2+ = 0,8
→ m = 154, 65
Câu 77: Chọn B. 11
E gồm các este của ancol (tổng u mol) và các este của phenol (tổng v mol)
→ n E = u + v = 0,12 (1) n Ancol = u → n H2 = 0,5u → m Ancol = m tăng + m H2 = u + 3, 6
n NaOH = u + 2v và n H 2O = v Bảo toàn khối lượng:
16,32 + 40 ( u + 2v ) = 18, 78 + ( u + 3, 6 ) + 18v ( 2 )
(1)( 2 ) → u = v = 0, 06 → n NaOH = u + 2v = 0,18
→ V = 180 ml
Câu 78: Chọn C. Ban đầu lấy mỗi chất 2 mol → X chứa Al 2 O3 (1 mol ) , Na 2 CO3 (1 mol ) , Fe 2 O3 (1 mol ) , CaO ( 2 mol )
X + H 2 O dư → Z chứa CaCO3 (1 mol ) , Fe2 O3 (1 mol ) → T chứa CaO (1 mol), Fe (2 mol)
→ A đúng Câu 79: Chọn D. X + NaOH → 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC − COONH 4 Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
n CH3 NH 2 + n NH3 = 0,1 → n X = 0, 05 → n Y = 0,1
E + HCl → Các chất hữu cơ gồm CH3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , ( COOH )2 ( 0, 05) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0,1)
→ m chất hữu cơ = 42, 725 E + HCl → Các muối gồm: CH3 NH 3Cl ( 0, 05 ) , NH 4 Cl ( 0, 05 ) , GlyHCl ( 0, 2 ) , AlaHCl ( 0, 2 )
→ m muối = 40,9 Câu 80: Chọn A. F có tráng gương nên F gồm HCOONa và CH3COONa 12
n HCOONa =
n Ag
2
= 0, 04 → n CH3COONa = 0, 02
→ n E = n F = 0, 06 → M E = 86 : C4 H 6 O 2 M tráng gương tạo ra 0,06 mol Ag → Chất tráng gương trong M có số mol 0,03
→ CH 3COOCH = CH 2 ( 0, 02 ) và HCOOCH = CH − CH3 ( 0, 01) T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức chất còn lại là HCOO − C ( CH 3 ) = CH 2 ( 0, 03 mol ) (a) Đúng: X là HCOOCH = CH − CH 3 → %X = 16, 67% (b) Sai (c) Sai (d) Đúng
13
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là A. Cu2+, Al3+, K+
B. Al3+, Cu2+, K+
C. K+, Cu2+, Al3+
D. K+, Al3+, Cu2+
Câu 42: Cho dung dỊch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
C. bọt khí và kết tủa trắng
D. kết tủa trắng xuất hiện
Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H5COOCH3
B. C2H3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 44: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. etanol
Câu 45: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. K2O và H2O
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
Câu 46: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển sang màu nâu đỏ B. kết tủa màu nâu đỏ C. kết tủa màu trắng hơi xanh D. kết tủa màu xanh lam Câu 47: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần
C. kết tủa màu nâu đỏ
D. kết tủa màu xanh
Câu 48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? 1
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. H2SO4
C. MgCl2 và FeCl3
D. CuSO4 và ZnCl2
Câu 49: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là A. CuSO4 và HCl
B. HCl và CaCl2
Câu 50: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. FeCl3
B. BaCl2
C. KNO3
D. K2SO4
Câu 51: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại A. nhôm
B. đồng
C. chì
D. natri
Câu 52: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Đề loại bỏ các khí này một cách hiệu quả nhất có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. CaCl2
B. HCl
C. NaCl
D. Ca(OH)2
Câu 53: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng ngưng
C. trao đổi
B. axit - bazơ
D. trùng hợp
Câu 54: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Propan
B. axetilen
C. Metan
D. Butan
C. Ca2+, Mg2+
D. Na+, K+
Câu 55: Nước cứng là nước có nhiều các ion A. Al3+, Fe3+
B. Cu2+, Fe3+
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Cu
B. Al
C. Ag
D. Au
Câu 57: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. CH3COOH
D. CH3CHO
B. Na2CO3
C. NaCl
D. HCl
B. FeCl3
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
Câu 58: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH Câu 59: Chất chỉ có tính khử là A. Fe
Câu 60: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3
B. 1
C. 2
Câu 61: Phát biểu không đúng là A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường kiềm B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 C. Triolein không tác dụng với Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) D. Triglyxerit là hợp chất cacbohidrat 2
D. 4
Câu 62: Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 60,0%
B. 50,0%
C. 83,3%
D. 70,0%
Câu 63: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis. C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron. D. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S. Câu 65: Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hòa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là A. Fe2O3
B. FeO
C. FeO hoặc Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 66: Xenlulozơ trinitrat là chất rất dễ cháy và nổ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Một đoạn mạch xenlulozơ trinitrat có phân tử khối là 1782000 chứa bao nhiêu mắt xích? A. 8400
B. 6000
C. 11000
D. 10080
Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 67,68%
B. 60,00%
C. 54,88%
D. 51,06%
Câu 68: Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 10
B. 30
C. 15
D. 20
Câu 69: Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,90
B. 3,30
C. 2,51
D. 1,72
Câu 70: Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí CO2. Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48
Câu 71: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là 3
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Fe, Cu
C. Al, Cu, Ag
D. Al, Fe, Ag
Câu 72: Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là A. Alanin
B. Glyxin
C. Lysin
D. Valin
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hòa tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4
B. 6
C. 2
D. 5
Câu 74: Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống (2): thêm vào một ít giấm ăn rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) là A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 1
C. 2 4
D. 4
Câu 76: Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 22ml. Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là A. 5,56 và 6%.
B. 11,12 và 56%.
C. 11,12 và 44%.
D. 5,56 và 12%.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 29,25%.
B. 38,76%.
C. 40,82%.
D. 34,01%.
Câu 78: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8H15O4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m là A. 7,27
B. 47,25
C. 94,50
D. 15,75
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,08
B. 0,15
C. 0,05
Câu 80: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3. (c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2. (d) X3 → X4 + H2O. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có công thức phân tử là C8H14O4. B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. ---------------- HẾT -----------------
5
D. 0,20
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-D
44-C
45-D
46-B
47-B
48-D
49-A
50-A
51-A
52-D
53-D
54-B
55-C
56-C
57-A
58-D
59-A
60-C
61-D
62-C
63-B
64-B
65-D
66-B
67-C
68-B
69-B
70-B
71-A
72-A
73-A
74-C
75-D
76-D
77-D
78-C
79-C
80-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 65: Chọn D. n Fe = n H2 = 0,105
→ nO =
8,12 − 0,105.56 = 0,14 16
→ Fe : O = 0,105 : 0,14 = 3 : 4
→ Oxit là Fe3O4. Câu 66: Chọn B. Xenlulozơ trinitrat là C6 H 7 O 2 ( NO 2 )3 . n → M = 297n = 1782000 → n = 6000
Câu 67: Chọn C. n Este = n NaOH = 0, 25 → M este = 65, 6
→ X là HCOOCH 3 ( x ) và Y là HCOOC2 H 5 ( y ) → x + y = 0, 25 và 60x + 74y = 16, 4 → x = 0,15; y = 0,1 → %HCOOCH 3 = 54,88% Câu 68: Chọn B. n Fe2 O3 = 0, 02; n H 2 = 0, 03 Bảo toàn electron: 3n Al = 6n Fe2O3 + 2n H2
→ n Al = 0, 06 → n NaOH = n NaAlO2 = 0, 06
→ Vdd = 30 ml 6
Câu 69: Chọn B. C6 H 5 NH 2 + 3Br2 → C6 H 2 Br3 − NH 2 + 3HBr n Br2 = 0, 03 → n C6 H 2 Br3 − NH 2 = 0, 01
→ m C6 H 2 Br3 − NH 2 = 0, 01.330 = 3,3 gam Câu 70: Chọn B. n NaOH = 0, 2; n HCl = 0,125 .
X + HCl → NaCl ( 0,125 ) và n NaHCO3 = 0, 2 − 0,125 = 0, 075 n CO2 = 0, 075, bảo toàn C → n CO2 ban đầu = 0,15
→ V = 3,36 lít Câu 71: Chọn A. Các ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước → D chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe.
Câu 72: Chọn A. n X = n HCl =
m muoi − m X = 0, 04 36, 5
→ M X = 89 : X là alanin. Câu 73: Chọn A. (a) Cu ( NO3 )2 → CuO + NO 2 + O 2 (b) FeCO3 + H 2SO 4 đặc nóng → Fe2 ( SO4 )3 + SO 2 + CO2 + H 2 O (c) Na + Al + H 2 O → NaAlO 2 + H 2 (d) KHSO 4 + NaHCO3 → K 2SO 4 + Na 2SO 4 + CO 2 + H 2 O
(e) Na + H 2 O → NaOH + H 2 NaOH + NH 4 Cl → NaCl + NH 3 + H 2 O
(g) H 2 O + C → CO + H 2 H 2 O + C → CO 2 + H 2
Câu 74: Chọn C. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng: Ống 1 đông tụ bởi nhiệt, ống 2 đông tụ bởi hóa chất.
Câu 75: Chọn D. 7
(a) Đúng, AgNO3/NH3 phản ứng với CH ≡ C − và -CHO (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tác dụng với 4 mol HCl (e) Đúng (g) Sai, thu được glucozơ.
Câu 76: Chọn D. (Chú ý: Các thí nghiệm chỉ dung 1 / 4 dung dịch Y nên ta gấp 4 lần số liệu lên).
TN1: Bảo toàn S: n FeSO4 .7 H2 O + n H 2SO4 = n BaSO4 = 0, 04
→ n FeSO4 .7H 2O = 0, 02 → m FeSO4 .7H 2O = 5,56 gam TN2: Bảo toàn electron: n Fe2+ = 5n KMnO4 = 0, 0176 → n Fe2+ bị O2 oxi hóa = 0, 02 − 0, 0176 = 0, 0024 → %n Fe2+ bị O2 oxi hóa =
0, 0024 = 12% 0, 02
Câu 77: Chọn D. m ancol − m H2 = 2, 48 → m ancol = 2,56, n ancol = 0, 08 → ancol là CH 3OH
Đặt công thức este là Cn H 2n +1COOCH 3 a mol và Cm H 2m −1COOCH 3 b mol → a + b = n CH3OH = 0, 08
m hh = a (14n + 60 ) + b (14m + 58) = 5,88 n H 2O = a ( n + 2 ) + b ( m + 1) = 0, 22 → a = 0, 06 và b = 0, 02 và na + mb = 0, 08 → 3n + m = 4 Vì axit không no có đồng phân hình học nên gốc ít nhất 3C. Vậy m = 3 và n =
→ %CH 3 − CH = CH − COOCH 3 =
0, 02.100 = 34, 01% 5,88 8
1 3
Câu 78: Chọn C. X có dạng AOOC − R ( NH 2 ) − COOB ( x mol ) Y có dạng NaOOC − R ( NH 2 ) − COONa Do m Y > m X nên A = 15 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
→ m Y − m X = 46x − Ax − Bx = 1 → x = 0,5 → m = 94,5 Câu 79: Chọn C.
Cn H 2n + 2− 2k O6 + (1,5n − 0,5k − 2,5 ) O 2 → nCO 2 + ( n + 1 − k ) H 2 O n O2 = x = a (1,5n − 0,5k − 2,5 ) n H 2O = y = a ( n + 1 − k ) m X = m = a (14n + 98 − 2k ) → 14n + 98 − 2k = 78 (1,5n − 0,5k − 2,5) − 103 ( n + 1 − k ) →k=6 Có 3 nối đôi C=O trong este không phản ứng với Br2 nên n Br2 = 3n X → n X = 0, 05
Câu 80: Chọn D.
( c ) → X3
là C2 H 5 OH
( d ) → X4
là C2 H 4
( b ) → X1
là NaOOC − CH = CH − COONa
(a ) → X
là C2 H 5 COOC − CH = CH − COOC 2 H 5
A. Sai, X là C8H12O4 B. Sai C. Sai D. Đúng
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
VĨNH PHÚC
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ 3
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Khí CO.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HNO3.
Câu 42: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit? A. Tinhbột.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 43: Điện phân dung dịch chứa lượng dư MSO4 (M có hóa trị không đổi) với cường độ dòng điện 3A bằng điện cực trơ. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. M là kim loại nào sau đây? A. Cu.
B. Fe
C. Ca.
D. Mg.
Câu 44: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Nhôm.
B. Đồng
C. Bạc
D. Vàng.
Câu 45: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2+ + CO 32− → H2O? A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → 2NH3 + CaCO3 + 2H2O. C. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. D. Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O. Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Na2SO4.
B. NaOH.
C. KCl.
D. HCl.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 47: Công thức nào sau đây là của ancol etylic? A. C2H5OH.
B. C6H6.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit glutamic là thành phần chỉnh của bột ngọt. 1
B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit. Câu 49: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (t°) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bảng bao nhiêu? A. 27,0.
B. 43,2.
C. 16,2.
D. 32,4.
Câu 50: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính chất nào sau đây? A. Tính axit
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ.
C. Na+, Cu2+.
D. NH +4 , Na+.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 51: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây? A. Ba2+, Be2+.
B. Ca2+, Mg2+
Câu 52: Công thức hóa học nào là của sắt(III) hiđroxit? A. Fe(OH)2.
B. FeO.
Câu 53: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 54: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hoá bằng CuO nhất? A. 2-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 3-metylbutan-1-ol.
Câu 55: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. Fe2O3.
B. Fe.
C. FeCl2.
D. FeO.
C. Na.
D. Fe.
Câu 56: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ca.
B. Al
Câu 57: Đốt sắt trong khí clo thu được sản phẩm nào sau đây? A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
Câu 58: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Hoà tan Cu(OH)2.
B. Trùng ngưng.
C. Tráng bạc.
D. Thủy phân.
Câu 59: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? 2
A. CO2 và O2.
B. H2S và N2.
C. SO2 và NO2.
D. NH3 và HCl.
Câu 60: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào sau đây? A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 61: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6, tơ nitron. Có bao nhiêu chất là poline tổng hợp? A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 62: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng? A. Tristearin.
B. Etyl axetat
C. Triolein.
D. Tripanmitin.
Câu 63: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do nguyên nhân nào sau đây? A. Phản ứng màu của protein.
B. Sự đông tụ của lipit.
C. Phản ứng thủy phân của protein.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. Cl2, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. HCl, NaOH.
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước cứng là nước chứa nhiều SO 24− , HCO 3− , Cl − . B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. C. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước. D. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3. Câu 66: Cho 11,8 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, thu được 19,1 gam muối khan. X có bao nhiêu đồng phân? A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
C. CH3OH.
D. C6H5NH2.
Câu 67: Công thức nào sau đây là của anilin? A. C6H5OH.
B. CH3COOH.
Câu 68: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng nào sau đây? A. Trùng ngưng.
B. Trùng hợp.
C. Oxi hoá khử.
D. Trao đổi.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X bằng bao nhiêu? A. 61,70%.
B. 44,61%.
C. 34,93%.
3
D. 50,63%.
Câu 70: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có một liên kết π.
B. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom.
D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp.
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 23,64 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. X là muối kali hiđrocacbonat chiếm 63,45% về khối lượng hỗn hợp. B. X và Y đều có tính lưỡng tính. C. Y là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. X và Y đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + CH3OH → Y (xt: HCl); Y + C2H5OH → Z (xt: HCl), Z + NaOH dư → T. Biết X là axit glutamic; Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
B. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.
C. C6H11O4N và C5H7O4Na2N.
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.
Câu 73: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2, chỉ thu được muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 26,5.
B. 32,0.
C. 26,6.
D. 26,7.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat bằng O2 dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 43,34 gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 3,32.
B. 2,88.
C. 2,81.
D. 3,99.
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch H2SO4 dư vào 200 ml dung dịch Y, thu được 23,3 gam kết tủa. Tổng nồng độ mol/l của các ion trong Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự tự điện li của nước) có giá trị nào sau đây? A. 1,5.
B. 5,0.
C. 3,0.
Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Polipropilen được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tỉnh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α -amino axit. 4
D. 2,5.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. (e) Dung dịch HNO3 đặc, nóng hòa tan được tất cả các kim loại. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T bằng bao nhiêu? A. 2,72 gam.
B. 5,88 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,46 gam.
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ 3 giọt dung dịch anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều sau đó để yên. Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm. (b) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin tạo thành. (e) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm chứa hai muối. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O2N) và este hai chức Y (CmH2m-2O4) cần vừa đủ 0,69 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,564. mol H2O. Mặt khác, khi cho 0,12 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm M và N là hai ancol 5
no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (phân tử khối và số mol của M đều nhỏ hơn N) và m gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 10,896.
B. 15,096.
C. 14,088.
---------------- HẾT -----------------
6
D. 11,032.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-A
44-D
45-C
46-B
47-A
48-C
49-D
50-B
51-B
52-D
53-B
54-B
55-A
56-C
57-D
58-D
59-C
60-D
61-A
62-C
63-D
64-A
65-B
66-A
67-D
68-B
69-B
70-C
71-C
72-B
73-A
74-B
75-D
76-C
77-C
78-A
79-A
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 43: Chọn A. m=
MIt = 1,92 2F
→ M = 64 : M là Cu.
Câu 49: Chọn D. n C6 H12 O6 =
27 = 0,15 → n Ag = 0, 3 180
→ m Ag = 32, 4
Câu 66: Chọn A. n X = n HCl =
mY − mX = 0, 2 36, 5
→ M X = 59 : C3 H 9 N X có 4 đồng phân là:
CH 3 − CH 2 − CH 2 − NH 2
( CH3 )2 CH − NH 2 CH 3 − NH − CH 2 − CH 3
( CH3 )3 N Câu 69: Chọn B. Ta tự lấy lượng chất là n CuSO4 = 1 và n KCl = x Do có khí thoát ra từ catot nên bên catot Cu2+ hết, H 2 O đã bị điện phân. Khi H2O bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng nên bên anot chỉ vừa hết Cl-. Anot: 7
2Cl − → Cl2 + 2e x x........... ......x 2
→ n H2 =
n Cl2
4
=
x 8
Catot:
Cu 2+ + 2e → Cu 1..........2
2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH − x x ............. ....... 4 8 Bảo toàn electron: x = 2+
x 8 →x= 4 3
→ %CuSO 4 = 44, 61%
Câu 70: Chọn C. X có 5 oxi —> Có 2 chức este và 1H X có k = 3, gồm 2COO + 1 liên kiết pi ở gốc. Hai axit có tổng 5C và hơn kém 1C nên Y có 2C và Z có 3C Cấu tạo của X: CH2=CH-COO-CH2-CHOH-CH2-OOC-CH3 CH2=CH-COO-CH2-CH(OOC-CH3)-CH2OH CH3COO-CH2-CH(OOC-CH=CH2)-CH2OH Y là CH3COOH và Z là CH2=CH-COOH (a) Đúng (b) Đúng (c) Sai, X có 3 liên kết pi (d) Sai (e) Đúng
Câu 71: Chọn C. n KHSO4 = 0, 06; n HCl = 0, 09 → n H+ = 0,15 n H + = n CO2− + n CO2 → n CO2− = 0, 09 3
3
8
Kết tủa gồm BaSO4 (0,06) và BaCO3
m ↓= 49, 44 → n BaCO3 = 0,18 Bảo toàn C → n HCO− ban đầu = 0,15 3
0, 09 Muối ban đầu gồm AHCO3 (0,15) và B2 ( CO3 )n n
→ 0,15 ( A + 61) + → 5A +
( 2B + 60n ) .0, 09 = 23, 64 n
6B = 303 n
→ A = 39; n = 1, B = 18 là nghiệm thỏa mãn. X là KHCO3 ( 0,15) và Y là ( NH 4 )2 CO3 ( 0, 09 )
→ C sai. Câu 72: Chọn B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH + CH3OH + HCl → CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOH + H2O CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)›-COOH + C2H5OH → CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOC2H5 + H2O CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH3Cl)-COOC2H5 + 3NaOH —> NaOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COONa + CH3OH + C2H5OH + NaCl + H2O Y là C6H12O4NCl và T là C5H7O4Na2N
Câu 73: Chọn A. n NaOH = 0, 09
→ Quy đổi E thành ( C17 H 35 COO )3 C3 H 5 ( 0, 03) và H 2 ( −0,1) → m E = 26, 5
Câu 74: Chọn B. Ba(OH)2 dư → n CO2 = n BaCO3 = 0, 22
0, 22 Các chất đem đốt đều có dạng C x H 2x − 2 O 2 mol x
→
(14x + 30 ) .0, 22 = 4,88 → x = 11
→ n H2O =
x
3
( x − 1) .0, 22 = 0,16 x
9
→ m = 2,88 gam
Câu 75: Chọn D. H 2SO 4 dư + Y → n BaSO4 = 0,1 Quy đổi X thành Na ( a ) , Al ( 2b ) ,O ( 3b ) , Ba ( 0,1) −
Y chứa Na + ( a ) , Al ( OH ) 4 ( 2b ) , Ba 2+ ( 0,1) , bảo toàn điện tích → n OH− = a + 0, 2 − 2b
n OH− tổng = 4.2b + ( a + 0, 2 − 2b ) = 2.3b + 0,15.2
→ a = 0,1 Tổng mol ion trong Y = a + 2b + 0,1 + ( a + 0, 2 − 2b ) = 0,5
→ Tổng nồng độ =
0, 5 = 2,5M 0, 2
Câu 76: Chọn C. (a) Sai, điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CH-CH3 (b) Sai, anilin là chất lỏng điều kiện thường (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng
Câu 77: Chọn C. (a) Sai, CO chỉ khử được oxi kim loại từ Zn trở về sau. (b) Sai, Fe điều chế được từ tất cả các phương pháp. (c) Sai, K khử H2O trước. (d) Đúng, Mg + FeCl3 dư → MgCl2 + FeCl2
Câu 78: Chọn A. n CO2 = 0, 32 → n C = 0, 32 n H 2O = 0,16 → n H = 0,32 Bảo toàn khối lượng → m = 5, 44
→ n O = 0, 08
→ C : H : O = 4 : 4 :1 Do E đơn chức nên E là C8 H 8O 2 . 10
n E = 0, 04 & n NaOH = 0, 06 → Trong E có 1 este của phenol (0,02) và một este của ancol (0,02) Xà phòng hóa E thu được hỗn hợp 2 muối nên E gồm:
HCOO − CH 2 − C6 H 5 ( 0, 02 ) HCOO − C6 H 4 − CH 3 ( 0, 02 ) → n HCOONa = 0, 04 → m HCOONa = 2, 72
Câu 79: Chọn A. (a) Đúng, anilin không tan, nặng hơn H2O nên chìm xuống. (b) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không đổi màu quỳ tím. (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng: C6H5NH3Cl + NaOH —> C6H5NH2 + NaCl + H2O (e) Sai, ống nghiệm chứa 1 muối là NaCl
Câu 80: Chọn C. X = Gly + kCH 2
Y = ( COOCH 3 )2 + gCH 2 Quy đổi E thành Gly (x mol), ( COOCH3 )2 ( y mol ) và CH 2 ( z mol )
n E = x + y = 0,12 n O2 = 2, 25x + 3,5y + 1,5z = 0, 69 n H 2O = 2, 5x + 3y + z = 0, 564
→ x = 0, 072; y = 0, 048; z = 0, 24 n CH 2 = 0, 072k + 0, 048g = 0, 24
→ 3k + 2g = 10 → k = g = 2 là nghiệm duy nhất X là NH 2 − CH 2 − COOC 2 H 5 Y là CH 2 ( COOCH 3 )( COOC2 H5 )
11
Muối gồm GlyNa ( 0, 072 ) và CH 2 ( COONa ) 2 ( 0, 048)
→ m muối = 14,088
12
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể thuộc dãy đồng đẳng của A. ankađien
B. anken
C. ankan
D. ankin
C. Na2O
D. Cr2O3
C. KOH
D. H2SO4 đặc, nguội
Câu 43: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính? A. Fe2O3
B. CrO3
Câu 44: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch A. MgCl2
B. HNO3 đặc, nguội
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Cu(NO3)2 và AgNO3
Câu 47: Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất? A. W
B. Hg
C. C
D. Ag
Câu 48: Dùng Al dự khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là A. 2,80 gam
B. 0,84 gam
C. 1,68 gam
D. 3,36 gam
C. tính cứng
D. tính dẻo
Câu 49: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính khử
B. tính oxi hóa
Câu 50: Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon? 1
A. Valin
B. Lysin
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 51: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6, tơ visco. Số polime tổng hợp là A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 52: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. vôi sống
B. phèn chua
C. phèn nhôm
D. thạch cao
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl
B. ZnCl2
C. CuCl2
D. MgCl2
C. Fe3O4
D. FeS2
Câu 54: Quặng manhetit có thành phần chính là A. FeCO3
B. Fe2O3
Câu 55: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H A. Polietilen
B. Poliacrilonitrin
C. Poli(vinyl axetat)
D. Poli(vinyl clorua)
Câu 56: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Na
C. axit axetic
D. axit oleic
Câu 57: Tristearin là trieste của glixerol với A. axit panmitic
B. axit stearic
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và ion Cu2+ ta dùng lượng dư A. nước vôi trong
B. ancol etylic
C. dung dịch muối ăn
D. giấm ăn
Câu 59: Phân lân cần cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Phân bón chứa chất nào dưới đây thuộc loại phân lân? A. (NH2)2CO
B. Ca(H2PO4)2
C. Na2CO3
D. KCl
Câu 60: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III}? A. Dung dịch H2SO4 (loãng)
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
Câu 61: Saccarozơ thuộc loại A. monosaccarit
B. đisaccarit
C. polime
D. polisaccarit
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại este? A. C2H5NH2
B. HCOOCH3
Câu 63: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? 2
A. Phenylamin
B. Axit fomic
C. Phenol
D. Glucozơ
Câu 64: Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ, mai các loài ốc, sò, hến, Công thức của canxi cacbonat là A. Ca(HCO3)2
B. CaSO4
C. Ca(OH)2
D. CaCO3
Câu 65: X là một α -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic
B. valin
C. alanin
D. glyxin
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng về polime? A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên B. Không tan trong nước và các dung môi thông thường C. Có phân tử khối lớn D. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định Câu 67: Sục 6,72 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc tách kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch Z gồm BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 47,28
B. 39,40
C. 29,55
D. 33,49
Câu 68: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít H2. Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 50mL
B. 75ml
C. 25ml
D. 100ml
Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có anion -COO(b) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit (c) Tên thay thế của glyxin là axit α -aminoaxetic (d) Hexapeptit X no, mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân cấu tạo (e) Tơ visco, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 70: Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phàn ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 2,30 kg
B. 4,60 kg
C. 4,83 kg
D. 5,52 kg
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 7,392 lít CO2 và 5,508 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,92 gam Br2 trong dung dung dịch. Giá trị của m là 3
A. 5,316.
B. 4,836
C. 4,944
D. 5,604
Câu 72: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là A. HCOOCH2CH=CHCH3
B. HCOOC(CH3)=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
D. CH3COOC(CH3)=CH2
Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng (b) Điện phân nóng chảy Al2O3 (c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng (d) Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa x mol Na2CO3 (đ) Hòa tan Fe2O3 trong dung dịch HNO3 loãng Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 74: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong, Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ_
B. X, Y lần lượt là xenlulozơ và glucozơ
C. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía
D. Y không tác dụng được với H2 (t°, xt)
Câu 75: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi ( π ) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 18,33 gam E bằng O2, thu được 9,99 gam H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giả trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,28
B. 1,43
C. 1,25
D. 2,86
Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,19 mol hỗn hợp X gồm (axit acrylic, etyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,69 mol O2, tạo ra CO2 và 8,64 gam H2O. Nếu có 0,19 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,16 mol
B. 0,18 mol
C. 0,21 mol
D. 0,19 mol
Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2ml etyl axetat Bước 2: Thêm 2ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai 4
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, sản phẩm của phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước B. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy C. Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất D. Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 (loãng) và 0,09 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 126,65 gam muối trung hòa và 12,16 gam hỗn hợp khí X (trong đó 0,04 mol H2). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,73 mol KOH, thu được 63,44 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 52,7
B. 50,9
C. 56,3
D. 54,5
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, Na2O, BaO (trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước thu được 200ml dung dịch Y và 0,0315 mol H2. Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch HCl 0,5M thu được 400ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
Câu 80: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc III) và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng 0,5 mol O2, thu được N2, CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 20,8 gam. Khối lượng của amin X trong 10,72 gam hỗn hợp E là A. 3,54 gam
B. 2,36 gam
C. 4,72 gam
---------------- HẾT -----------------
5
D. 7,08 gam
BẢNG ĐÁP ÁN 41-D
42-B
43-D
44-C
45-D
46-A
47-D
48-A
49-A
50-B
51-A
52-B
53-C
54-C
55-A
56-C
57-B
58-A
59-B
60-D
61-B
62-B
63-A
64-D
65-D
66-D
67-C
68-B
69-A
70-C
71-A
72-C
73-B
74-B
75-D
76-A
77-C
78-D
79-A
80-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A. Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ chuyển thành cation và kim loại có tính khử yếu hơn sẽ ở dạng kim loại tự do.
→ Hai kim loại là Ag, Cu và 2 muối là Fe ( NO3 )2 và Cu ( NO3 )2 . Câu 65: Chọn D. nX =
m muoi − m X = 0, 025 22
→ M X = 75 : X là Gly. Câu 67: Chọn C. n Ba ( OH ) = 0,15; n NaOH = 0,1 2
n OH− = 0, 4 và n CO2 = 0, 3 → Tạo CO32− ( 0,1) và HCO3− ( 0, 2 ) n Ba 2+ = 0,15 > n CO2− → n BaCO3 = 0,1 và Ba 2 + còn trong Y. 3
Y chứa Na + ( 0,1) , Ba 2+ ( 0,05 ) và HCO3− ( 0, 2 ) Z chứa BaCl2 ( 0,12 ) và KOH (0,15)
HCO3− + OH − → CO32 − + H 2 O 0,15......0,15.......0,15
n CO2− = 0,15 và n Ba 2+ = 0, 05 + 0,12 = 0,17 → n BaCO3 = 0,15 3
→ m = 29,55 gam
Câu 68: Chọn B. n H 2SO4 = n H 2 = 0, 075 → V = 75 ml
Câu 69: Chọn A. 6
(a) Sai, các muối tan và điện li mạnh mới có anion này trong phân tử. (b) Sai, saccarozơ tạo 2 monosaccarit (c) Sai, tên thay thế của Gly là amino etanoic. (d) Đúng, X là (Gly)5(Ala), có 6 đồng phân (dịch dần Ala từ bên này qua bên kia) (e) Đúng
Câu 70: Chọn C. C6 H12 O 6 → 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 → m C2 H5OH =
2.15.90%.70%.46 = 4,83 kg 180
Câu 71: Chọn A. n CO2 = 0,33; n H2 O = 0, 306; n Br2 = 0, 012
→ nX =
(
n CO2 − n H 2O + n Br2
2
) = 0, 006
→ m X = m C + m H + m O = 5,148 (Với n O = 6n X )
n NaOH = 3n X = 0, 018 và n C3H5 ( OH ) = n X = 0, 006 3
Bảo toàn khối lượng → m = 5,316
Câu 72: Chọn C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp của X:
HCOO − CH = CH − CH 2 − CH 3
HCOO − CH = C ( CH 3 ) 2 Cấu tạo đều tiên có đồng phân hình học nên có 3 chất X thỏa mãn.
Câu 73: Chọn B. (a) ( NH 4 )2 SO4 + Ba ( OH )2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2 O (b) Al 2 O3 → Al + O2 (c) CaCl2 + NaHCO3 đun nóng → NaCl + CaCO3 + CO 2 + H 2 O (d) HCl + Na 2 CO3 → NaCl + NaHCO3 . (e) Fe2 O3 + HNO3 → Fe ( NO3 )3 + H 2 O
Câu 74: Chọn B. 7
Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối → X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y → Y là glucozơ.
Câu 75: Chọn D. Trong 0,36 mol E chứa este đơn chức (u mol) và hai este 2 chức (tổng v mol)
n E = u + v = 0,36 n NaOH = u + 2v = 0,585 → u = 0,135 và v = 0,225 → u = 0,135 và v = 0, 225
→ Tỉ lệ u : v = 3 : 5 Trong 12,22 gam E gồm Cn H 2n −6 O 2 ( 3e mol ) và Cm H 2m − 6 O 4 ( 5e mol )
m E = 3e (14n + 26 ) + 5e (14m + 58) = 12, 22 n H 2O = 3e ( n − 3) + 5e ( m − 3) = 0,37 m E − 14n H 2O → e = 0, 01 → 3n + 5m = 61 Các axit đều 4C, ancol không no ít nhất 3C nên n ≥ 6 và m ≥ 8 → n = 7 và m = 8 là nghiệm duy nhất. E gồm CH 2 = C ( CH 3 ) − COO − CH 2 − C ≡ CH ( 0, 03 mol ) Hai este đa chức là CH 2 = CH − CH 2 − OOC − C 2 H 2 − COO − CH3 ( 0, 05 mol ) (2 đồng phân ở gốc axit)
m CH ≡ C−CH 2OH + m CH 2 = CH − CH2 OH = 4,58 m CH3OH = 1, 6 Tỉ lệ không phụ thuộc lượng chất nên:
m1 : m 2 = 4,58 :1, 6 = 2,8625
Câu 76: Chọn A. Quy đổi X thành C x H 2x O2 ( e mol ) và hiđrocacbon Cn H 2n + 2− 2k ( 0,19 − e )
n H 2O = 0, 48 Bảo toàn O → 2e + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O → n CO2 = e + 0, 45 8
n CO2 − n H 2O = ( 0,19 − e ) . ( k − 1) ⇔ e + 0, 45 − 0, 48 = k ( 0,19 − e ) − 0,19 + e → n Br2 = k ( 0,19 − e ) = 0,16 Câu 77: Chọn C. (a) Đúng, chưa đun nóng nên không có phản ứng nào xảy ra ở cả 2 ống. (b) Sai (c) Sai, ống 1 có CH3COOH, ống 2 có CH3COONa
(d) Đúng (e) Đúng
Câu 78: Chọn D. n K + tổng = 1,82 → n H2SO4 = n SO2− = 0,91 4
Đặt m( Mg + Fe + Cu ) = u gam và n NH + = v mol 4
m muối u + 18v + 0,09.39 + 0,91.96 = 126,65
m ↓= u + 17 (1,73 − v ) = 63, 44 → u = 34,88; v = 0, 05 Bảo toàn H → n H2 O = 0, 77 Bảo toàn khối lượng → m X = 54, 4
Câu 79: Chọn A. n HCl = 0,1 → n H + = 0,1
pH = 13 → OH − dư = 0,1 → n OH − dư = 0,04 → n OH− trong Y = 0,1 + 0, 04 = 0,14
n OH− = 2n H2 + 2n O → n O = 0, 0385 → mX =
mO = 7, 04 gam. 8, 75%
Câu 80: Chọn C. n CO2 = u và n H 2O = v → 44u + 18v = 20,8 9
Bảo toàn O → 2u + v = 0,5.2
→ u = 0, 35; v = 0, 3 E gồm C x H 2x +3 N ( a mol ) và C y H 2 y − 2 ( b mol )
n E = a + b = 0,15 n CO2 − n H 2O = 0, 05 = −1, 5a + b → a = 0, 04; b = 0,11 n CO2 = 0, 04x + 0,11y = 0, 35 → 4x + 11y = 35 X là amin bậc 3 nên x ≥ 3; ankin có y > 2 → x = 3, y =
23 là nghiệm duy nhất. 11
→ X là C3 H 9 N → m E = 5,36 và m X = 2, 36 Khi m E = 10, 72 thì m X = 4,72.
10
SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 202
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Công thức của sắt(II) oxit là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Na. C. Al. D. Ag. Câu 43: Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Au. Câu 45: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. HCl. C. NaNO3. D. Mg(NO3)2. Câu 46: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Li. B. Cu. C. Os. D. Fe. Câu 47: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 48: Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động? A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 49: Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi? A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Polibutađien. D. Poli(vinyl clorua). Câu 50: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3. A. MgCl2. Câu 51: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 52: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím? A. etyl amin. B. anilin. C. metyl amin. D. Lysin. Câu 53: Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện. Câu 54: Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A. NH3 và HCl. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. H2S và N2. Câu 55: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C15H31COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COONa. D. CH3COONa. Câu 56: Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. benzen. B. metan. C. axetilen. D. etilen. Câu 57: Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 58: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Criolit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Boxit. Trang 1/3 – Mã đề 202
Câu 59: Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6? A. CrCl2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. K2Cr2O7. Câu 60: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco, tơ tằm đều thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat) thuộc loại poliamit. Câu 62: Cho các este sau: metyl fomat, metyl acrylat, vinyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 7,2. B. 9,6. C. 5,4. D. 10,8. Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol. Câu 65: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4, FeSO4. C. FeSO4, Fe2(SO4)3. D. FeSO4. 3+ Câu 66: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới đây? A. Cu. B. Ba. C. Ag. D. Mg. Câu 67: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 129,6 gam. B. 225 gam. C. 108 gam. D. 180 gam. Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 17.175. B. 26,050. C. 17,050. D. 26.125. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là A. tinh bột, etanol. B. xenlulozơ, glucozơ. C. saccarozơ, fructozơ. D. saccarozơ, etanol. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,64 gam. B. 36,56 gam. C. 18,28 gam. D. 35,52 gam. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái lỏng. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là hiđrocacbon. (d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e) Alanin và Lysin đều có một nguyên tử nitơ trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Trang 2/3 – Mã đề 202
Câu 73: Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,1 gam. B. 19,3 gam. C. 21,1 gam. D. 30,3 gam. Câu 74: Cho các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (e) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 75: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2 thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,312 gam. B. 8,368 gam. C. 12,272 gam. D. 10,352 gam. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. - Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. - Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 400 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 51,1 gam. B. 48,7 gam. C. 44,7 gam. D. 45,5 gam. Câu 78: Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,3 %. B. 32,7 %. C. 36,2 %. D. 28,2 %. Câu 79: Hỗn E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36 gam E cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên tác dụng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, cho 22,36 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol NaOH, thu được glixerol và dung dịch F chỉ chứa m gam hỗn hợp ba muối của X, Y, Z. Giá trị của m là A. 23,74 gam. B. 25,02 gam. C. 25,01 gam. D. 24,66 gam. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)2 trong X là A. 31,18%. B. 37,41%. C. 41,57%. D. 33,26%. Trang 3/3 – Mã đề 202
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41D
42B
43C
44C
45A
46C
47D
48D
49B
50C
51A
52B
53B
54C
55A
56D
57A
58D
59D
60C
61B
62C
63D
64A
65B
66A
67D
68B
69B
70B
71A
72D
73B
74C
75D
76C
77A
78C
79A
80A
Câu 62: Có 2 este tham gia phản ứng trùng hợp do phân tử có C=C là: metyl acrylat: CH2=CH-COO-CH3 vinyl axetat: CH3COO-CH=CH2 Câu 63: n Al2O3 = 20,4/102 = 0,2 mol 4Al + 3O2 —> 2Al2O3 0,4…………………..0,2 —> m Al = 0,4.27 = 10,8 gam
Câu 64: n CO2 = 0,3; n H 2O = 0, 45
(
)
→ n HCl = n A min = n H 2O − n CO2 /1, 5 = 0,1
Câu 65: Fe3O4 + H2SO4 —> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O Cu + Fe2(SO4)3 —> CuSO4 + FeSO4 Chất rắn không tan là Cu dư —> Muối trong dung dịch chỉ có FeSO4 và CuSO4 Câu 67: Ca(OH)2 dư —> n CO2 = n CaCO3 = 1,2 —> n C6 H12O6 phản ứng = 0,6 —> m C6 H12O6 cần dùng = 0,6.180/60% = 180 gam
Câu 68: n H2 = 0,25 —> n Cl− (muối) = 0,5 m muối = m kim loại + m Cl− = 26,05
Câu 70: CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa + C2H5OH —> Sản phẩm gồm 1 muối + 2 ancol Câu 71: Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2 (-0,04) Bảo toàn electron: x(57.4 + 110 – 6.2) – 0,04.2 = 3,24.4 —> x = 0,04 Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04) —> m muối = 36,64 gam Câu 72: (a) Đúng (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ (c) Đúng (d) Đúng Trang 4/3 – Mã đề 202
(e) Sai, Ala (C3H7NO2) và Lys (C6H14N2O2) Câu 73: Xét tỉ lệ m muối / m P2O5 : m K 3PO4 / m P2O5 = 212.2/142 = 2,99
m K 2 HPO4 / m P2O5 = 174.2/142 = 2,45 Dễ thấy 2,64 nằm trong khoảng 2,45 đến 2,99 nên sản phẩm là 2 muối K3PO4 và K2HPO4 —> KOH đã hết và n H 2O = n KOH = 0,64
n P2O5 = a → n H3PO4 = 2a Bảo toàn khối lượng: 98.2a + 0,64.56 = 2,64.142a + 0,64.18 —> a ≈ 0,136 —> m = 142a ≈ 19,3 gam Câu 74: (a) CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O CO2 + H2O + CaCO3 —> Ca(HCO3)2 (b) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 —> Al(OH)3 + BaSO4 Ba(OH)2 + Al(OH)3 —> Ba(AlO2)2 + H2O (c) NH3 + H2O + AlCl3 —> Al(OH)3 + NH4Cl (d) HCl + H2O + NaAlO2 —> NaCl + Al(OH)3 HCl + Al(OH)3 —> AlCl3 + H2O (e) Al(NO3)3 + KOH —> KAlO2 + KNO3 + H2O Al(NO3)3 + KAlO2 + H2O —> Al(OH)3 + KNO3 Câu 75: Do lượng CO2 thoát ra khác nhau nên HCl không dư. Trong phần 1 đặt a, b là số mol CO 32 − và HCO 3− đã phản ứng. —> n HCl = 2a + b = 0,048
n CO2 = a + b = 0,03 —> a = 0,018 và b = 0,012 —> Tỉ lệ 3 : 2 Khi đó phần 2 chứa n CO2− = 3x và n HCO− = 2x 3
+
2− 3
H + CO → HCO
3
− 3
3x.....3x.............3x H + + HCO3− → CO 2 0, 024...5x.........0, 024
→ n H + = 3x + 0,024 = 0,048 —> x = 0,008 Vậy phần 2 chứa n CO2− = 0,024 và n HCO− = 0,016 3
3
—> Y chứa n CO2− = 0,048 và n HCO− = 0,032 3
3
Bảo toàn điện tích —> n Na + = 0,128 Bảo toàn C —> n BaCO3 = n CO2 − n CO2− − n HCO− = 0,048 3
3
—> Quy đổi hỗn hợp đầu thành Na (0,128), Ba (0,048), O (z mol) Bảo toàn electron: n Na + 2n Ba = 2n O + 2n H 2 —> n O = 0,052 —> m = m Na + m Ba + m O = 10,352 gam Trang 5/3 – Mã đề 202
Câu 76: (a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa. Câu 77: Quy đổi X thành C2H3ON (a), CH2 (b), CO2 (c) và H2O (a) m X = 57a + 14b + 44c + 18a = 34,1
n O2 = 2,25a + 1,5b = 2,025 n H 2O n = 1,5a + b + a = 1,55 —> a = 0,2; b = 1,05; c = 0,1 n KOH = 0,4 > a + c nên kiềm dư —> n H2O sản phẩm trung hòa = a + c Bảo toàn khối lượng: m X + m KOH = m rắn + m H 2O sản phẩm trung hòa —> m rắn = 51,1 gam Câu 78: Bảo toàn O —> n H2O = 0,94 Bảo toàn N —> n A min = 2n N 2 = 0,12 Vì n H2O − n CO2 = 1, 5n A min + n Ankan
→ n Ankan = 0, 2 → n Anken = n E − n A min − n Ankan = 0, 08 Đặt n, m, p là số C của amin, ankan và anken —> n CO2 = 0,12n + 0,2m + 0,08p = 0,56 —> 3n + 5m + 2p = 14 Do n ≥ 1, m ≥ 1 và p ≥ 2 nên n = m = 1 và p = 3 là nghiệm duy nhất. Vậy E chứa CH5N (0,12 mol), CH4 (0,2 mol) và C3H6 (0,08 mol) —> %CH5N = 36,19% Câu 79: Quy đổi 22,36 gam E thành HCOOH (a), (HCOO)3C3H5 (b), CH2 (c) và H2 (-0,09) m E = 46a + 176b + 14c – 0,09.2 = 22,36
n O2 = 0,5a + 5b + 1,5c – 0,09.0,5 = 2,01 n NaOH = a + 3b = 0,16/2 —> a = 0,05; b = 0,01; c = 1,32 E + NaOH —> n H2O = a và n C3H5 ( OH ) = b 3
Bảo toàn khối lượng: m E + m NaOH = m muối + m H2 + m C3H5 ( OH )
3
—> m muối = 23,74 Câu 80: Hỗn hợp khí gồm NO (0,035) và H2 (0,015) Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2. Đặt x là số mol NH +4 Trang 6/3 – Mã đề 202
m X = 24a + 232b + 180c = 8,66 (1)
n H+ = 0,52 + 0,04 = 0,035.4 + 0,015.2 + 2.4b + 10x (2) Bảo toàn N: 0,04 + 2c = x + 0,035 (3) m rắn = 160(3b + c)/2 + 40a = 10,4 (4) Giải hệ trên được: a = 0,2; b = 0,005; c = 0,015; x = 0,035 —> %Fe(NO3)2 = 31,18%
Trang 7/3 – Mã đề 202
SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 200
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 41: Tristearin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOH. C. (C15H31COO)3C3H5. D. C17H35COOH. Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là A. Al2S3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 44: Fructozơ có công thức là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH. Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. tím. Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al. Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. CuCl2. C. AgNO3. D. ZnCl2. Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây? A. Dung dịch muối ăn. B. Ancol etylic. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 52: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 53: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 54: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức là A. CaCO3. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O. Câu 55: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt? A. NaCl. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 56: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 57: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3? A. CrCl3. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl. Trang 1/4 – Mã đề 200
Câu 58: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng toàn phần? A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHCO3. Câu 59: Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. B. HOCH2CHO. C. CH3COONH4. D. HCOOCH3. Câu 60: Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3 là A. +6. B. +1. C. +3. D. +2. Câu 61: Cho dãy chất sau: glyxin, metyl axetat, ancol etylic, metyl amoniclorua. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 62: Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là A. C2H4(OH)2 và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH. D. C3H5(OH)3 và C2H5OH. C. C3H5(OH)3 và CH3OH. Câu 63: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 64: Cho m gam glucozơ lên men rượu thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 18,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 65: Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 5,4. Câu 66: Cho 0,1 mol X (X là amin đơn chức, mạch hở) vào 100 ml dd HCl 0,8M. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 6,52 gam muối khan. Công thức của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C6H7N. Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và AgNO3. C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. D. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 69: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 300. B. 400. C. 100. D. 200. Câu 70: Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch KOH. (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. (e) Cho hỗn hợp chứa x mol Na2O, 2x mol Al2O3 vào lượng H2O (dư). (g) Cho Na vào dung dịch CuSO4 (dư). Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là Trang 2/4 – Mã đề 200
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°). (e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ. (f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng một lượng dung dịch KOH (vừa đủ), cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam triglixerit X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,60. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,40 mol. B. 0,26 mol. C. 0,30 mol. D. 0,33 mol. Câu 75: Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,30. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,6. C. 12,0. D. 11,2. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đĩa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Có các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, nếu thay dầu dừa bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (b) Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. (c) Ở bước 2, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (d) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (e) Ở bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa. (f) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là A. 30,4%. B. 28,3%. C. 18,8%. D. 24,6%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 2,7778% khối lượng). Cho một lượng KOH (dư) vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong Trang 3/4 – Mã đề 200
không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,38%. B. 4,39%. C. 4,37%. D. 4,36%. Câu 80: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở X, Y, Z (trong đó X là este no, đơn chức; Y là este không no, đơn chức, trong phân tử chứa một liên kết đôi C=C; Z là este no, hai chức). Đun 0,48 mol E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 30,84 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 58,92 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,588 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 8,94%. B. 9,47%. C. 7,87%. D. 8,35%.
Trang 4/4 – Mã đề 200
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT 41A
42D
43B
44B
45C
46C
47B
48C
49C
50D
51C
52C
53C
54D
55D
56C
57D
58A
59D
60C
61A
62D
63A
64C
65B
66A
67D
68D
69B
70A
71B
72B
73A
74A
75A
76B
77B
78B
79A
80D
Câu 61: Có 3 chất trong dãy phản ứng với NaOH: NH2-CH2-COOH + NaOH —> NH2-CH2-COONa + H2O CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH CH3NH3Cl + NaOH —> CH3NH2 + H2O + NaCl Câu 64: C6H12O6 —> 2CO2 —> 2BaCO3 0,1…………………………………0,2 H = 60% —> m C6 H12O6 cần dùng = 0,1.180/60% = 30 gam Câu 65: Cu + 2AgNO3 —> Cu(NO3)2 + 2Ag n Cu = 0,1 → n Ag = 0, 2 → m Ag = 21, 6 gam Câu 66: n A min phản ứng = n HCl = 0,08 —> M muối = 6,52/0,08 = 81,5 —> M amin = M muối – 36,5 = 45: C2H7N Câu 67: Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tồn tại ở dạng ion, kim loại có tính khử yếu hơn sẽ tồn tại ở dạng kim loại tự do. —> 2 muối là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 và 2 kim loại là Ag, Fe dư. Câu 69: 2Al + 2H2O + 2NaOH —> 2NaAlO2 + 3H2 n Al = 0,2 —> n NaOH = 0,2 —> V = 400 ml
Câu 70: Các chất lưỡng tính trong dãy: Al(OH)3, Al2O3, Cr2O3 Câu 71: (a) AgNO3 + HCl —> AgCl + HNO3 (b) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 —> Al(OH)3 + BaSO4 Có thể có Al(OH)3 + Ba(OH)2 —> Ba(AlO2)2 + H2O (c) KHSO4 + KOH —> K2SO4 + H2O (d) Ba(OH)2 + KHCO3 —> BaCO3 + KOH + H2O (e) Na2O + Al2O3 —> 2NaAlO2 (Có Al2O3 dư) (g) Na + H2O —> NaOH + H2 NaOH + CuSO4 —> Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 72: (a) Đúng (b) Sai, Lys là C6H14O2N2, có 2N. (c) Sai, dung dịch Ala trung tính (d) Đúng, do triolein có 3C=C Trang 5/4 – Mã đề 200
(e) Sai, chúng không cùng CTPT (f) Sai, anilin là chất lỏng, ít tan Câu 73: X + a mol H2 —> Chất béo no X’ X’ + KOH —> Muối khan Y’ Đốt Y’ —> n CO2 = 3,03 và n H 2O = a + 2,85 Do Y’ là các muối no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 = n H 2O —> 3,03 = a + 2,85 —> a = 0,18 Câu 74: n H 2O = 0,8. Gọi công thức chung của X là CxHyOz CxHyOz + (x + y/4 – z/2)O2 —> xCO2 + y/2H2O 0,33……………1,27…………………………….0,8 —> y = 160/33 và x + y/4 – z/2 = 127/33 —> x – z/2 = 29/11 X có z oxi nên mỗi phân tử X có z/2 liên kết pi không thể cộng Br2 (Do nằm trong este). Vậy để làm no X cần lượng Br2 là: n Br2 = 0,33[(2x + 2 – y)/2 – z/2] = 0,33(x – z/2 – y/2 + 1) = 0,4
Câu 75: Nếu X có OH- dư —> X gồm K+, OH-, CO 32 − . Khi cho từ từ X vào H+ thì:
n H + = n OH − phản ứng + 2n CO2 → n H + > 0, 24 , trái với giả thiết là chỉ dùng 0,15 mol H+. Vậy X không có OH- dư. Trong 100 ml dung dịch X chứa CO 32 − (a mol); HCO 3− (b mol) và K+.
n BaCO3 = a + b = 0,2 (1) Với HCl, đặt u, v là số mol CO 32 − và HCO 3− phản ứng, với u/v = a/b
n HCl = 2u + v = 0,15
n CO2 = u + v = 0,12 —> u = 0,03 và v = 0,09 Vậy a/b = u/v = 1/3 —> 3a – b = 0 (2) (1)(2) —> a = 0,05 và b = 0,15 —> Trong 200 ml X chứa CO 32 − (0,1); HCO 3− (0,3) —> K+ (0,5) Bảo toàn K —> x + 2y = 0,5 (3) Bảo toàn C —> y + 0,2 = 0,1 + 0,3 (4) (3)(4) —> x = 0,1 và y = 0,2 Câu 76: n HCl = 0,04 và n HNO3 = 0,06 —> n H + = 0,1 pH = 13 —> [OH-] dư = 0,1 —> n OH − dư = 0,05 —> n OH − trong Y = 0,1 + 0,05 = 0,15
n OH − = 2n H 2 + 2n O → n O = 0, 06 —> m X = 0,06.16/10% = 9,6 gam
Câu 77: (1) Sai, dầu nhớt (hiđrocacbon) không có phản ứng thủy phân Trang 6/4 – Mã đề 200
(2) Đúng, phản ứng thủy phân nên phải cần H2O (3) Đúng (4) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có 2 mục đích: tăng tỉ khối dung dịch và hạn chế độ tan của muối axit béo. (5) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo các kết tủa, ví dụ (C17H35COO)2Ca. (6) Sai, lớp chất rắn màu trắng là xà phòng. Câu 78: n CO2 = 0,36; n H 2O = 0, 46 X gồm CnH2n+1N (a mol) và CmH2m+2 (b mol) n X = a + b = 0,14
n H 2O − n CO2 = a/2 + b = 0,1 —> a = 0,08 và b = 0,06 —> n CO2 = 0,08n + 0,06m = 0,36 —> 4n + 3m = 18 Do n ≥ 3 và m ≥ 1 nên n = 3, m = 2 là nghiệm duy nhất. X gồm C3H7N (0,08) và C2H6 (0,06) —> %C2H6 = 28,30% Câu 79: n KNO3 = 0,12 và n H 2SO4 = 0,33 X chứa Cu2+, Mg2+, Fe3+, Fe2+ (Gọi chung là Rx+), K+ (0,12) và SO 24 − (0,33) Bảo toàn điện tích —> Điện tích của Rx+ = 0,54 mol Bảo toàn N —> n N( Y ) = 0,12 Quy đổi Y thành N (0,12), O (a) và H2 (b) —> 2b = (16a + 2b + 0,12.14).2,7778% Bảo toàn electron: 2a + 0,54 = 0,12.5 + 2b —> a = 0,07 và b = 0,04 —> mY = 2,88 Để oxi hóa 11,2 gam kim loại lên số oxi hóa tối đa cần n O = (16 – 11,2)/16 = 0,3 Oxit cao nhất gồm Ry+ và O 2− (0,3). Bảo toàn điện tích —> Điện tích của Ry+ = 0,6 mol Sự chêch lệch điện tích của Rx+ và Ry+ chính là n Fe2+ = 0,6 – 0,54 = 0,06
m X = 11,2 + 200 – 2,88 = 208,32 —> C%FeSO4 = 0,06.152/208,32 = 4,378% Câu 80: Đặt a, b, c là số mol Na2CO3, CO2, H2O —> b + c = 0,588 Bảo toàn khối lượng: 106a + 44b + 18c = 58,92 + 0,33.32 Bảo toàn O: 3a + 2b + c = 0,33.2 + 2.2a —> a = 0,432; b = 0,504; c = 0,084 n E = n X + n Y + n Z = 0, 48
n NaOH = n X + n Y + 2n Z = 0, 432.2 n CO2 − n H 2O = 0, 42 = n Y + n Z
→ n X = 0, 06; n Y = 0, 036; n Z = 0,384 Trang 7/4 – Mã đề 200
Quy đổi T thành HCOONa (0,06), C2H3COONa (0,036), (COONa)2 (0,384) và CH2 m T = 58,92 —> n CH2 = 0 E gồm HCOOCH3.xCH2, C2H3COOCH3.yCH2 và (COOCH3)2.zCH2 m E = 0,06(14x + 60) + 0,036(14y + 86) + 0,384(14z + 118) = m T + m Ancol − m NaOH = 55,2 —> 5x + 3y + 32z = 19 —> x = 2, y = 3, z = 0 là nghiệm duy nhất —> %C2H3COOCH3.3CH2 = 8,35%
Trang 8/4 – Mã đề 200