40-60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN VẬT LÝ - NĂM 2023 - CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA BGD (ĐỀ SỐ 1-6)

Page 1

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 40-60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPTMÔN VẬT LÝ - NĂM 2023 - SOẠN CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA BGD NGÀY 1-3 (Đang cập nhật) (ĐỀ SỐ 1-6)
EDITION ORDER NOW
CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062424
WORD VERSION | 2023
/

ĐỀ THI CHUẨN CẤU

TRÚC MINH HỌA BGD 2023

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ VIP 1 (Đề thi gồm 5 trang)

Họ & Tên: …………………………..

Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc 0α .Tích số 0 lα được gọi là

A. năng lượng của dao động.

C. chu kì của dao động.

B. biên độ cong của dao động.

D. tần số của dao động.

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên.

C. vị trí vân trung tâm thay đổi.

B. khoảng vân giảm xuống.

D. khoảng vân không thay đổi.

Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm

A. to hơn. B. nhỏ hơn.

C. cao hơn. D. trầm hơn.

Câu 4: Đặt điện áp 0 cos()uUt ω = ( 0U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi 0ωω = thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0ω là

A. 2 LC . B. 2 LC .

C. 1 LC .

D. LC .

Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình 2 4cos200 M x ut π π λ  =−  cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là

A. 0,01 Hz. B. 200 Hz. C. 100 Hz.

D. 200π Hz.

Câu 6: Cho dao động điều hòa với phương trình vận tốc ( ) 0 cos vvt ω = . Biên độ của dao động này là

A. 0v . B. 0v ω. C. 0v ω . D. 0v ω .

Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng

A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì

A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng IUCω = .

D. điện áp tức thời sớm pha 2 π so với cường độ dòng điện tức thời.

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 2 f c π λ= . B. f c λ= . C. c f λ= . D.

2 c f λ π = .

Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là

A. tia Gamma. B. tia X . C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.

Câu 11: Tia Gamma có

A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.

C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.

Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B

được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A và B đều là các điện tích âm.

B. A và B đều là các điện tích dương.

C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

Câu 14: Cho hạt nhân 1 1

A Z X và hạt nhân 2 2

A Z Y có độ hụt khối lần lượt là 1m∆ và 2m∆ . Biết hạt nhân 1 1

A Z X bền vững hơn hạt nhân 2 2

A. 12 12

A Z Y . Hệ thức đúng là

mm AA ∆∆ < B. 12 12

mm AA ∆∆ > C. 12 AA > D. 12 mm∆>∆

Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ bằng

A. 82,7.10 m/s. B. 82,6.10 m/s. C. 82,8.10 m/s. D. 82,5.10 m/s.

Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các

A. dòng điện. B. nam châm.

C. điện tích đứng yên. D. điện tích chuyển động.

Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được

A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.

Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa li độ x và lực kéo về kvf tác dụng lên vật nặng của con lắc?

A. Đồ thị Hình 1. B. Đồ thị Hình 2. C. Đồ thị Hình 3. D. Đồ thị Hình 4.

Câu 19: Sóng cơ có bản chất là

A. sự lan truyền của vật chất.

B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.

C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

()01 cos t ωϕΦ=Φ+ làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng

ng

() 0 cos eEtωϕ=+ . Hiệu số

12 ϕϕ
O x kvf O x kvf O x kvf O x kvf Hình 1 Hình
Hình
Hình 4 A B
b
3
2

Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện

điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng c

Câu 22: Trong các phòng điều trị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường trang bị bóng đèn dây tóc vonfram

có công suất từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn

A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.

B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.

C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.

D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.

Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu

A. vàng. B. đỏ C. lam. D. tím.

Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là 144 K EE =− , 36 L EE =− , 16 M EE =− , 9 N EE = ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng ME về trạng thái dừng có năng lượng KE thì phát ra một phôtôn có năng lượng

A. 135E . B. 128E .

C. 7 E .

Câu 25: Số nơtron của hạt nhân 235 92U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 206 82 Pb là

A.19 B. 10

C. 29

D. 9E .

D. 8

Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường

đó, một điện tích được thay bằng q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa chúng là

A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 6 cm.

Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ

A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ 12 12 AA== cm và lệch pha nhau một góc 0120 là một dao động có biên độ

A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( 0 t = ) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau 2 T , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau 8 T , vật đi được quãng đường 2 A .

C. Sau 4 T , vật đi được quãng đường A D. Sau 12 T , vật đi được quãng đường 2 A

Câu 30: Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ 1 220 U = V xuống 2 20 U = V. Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiều lên cuộn

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. π . B. 0. C. 2 π . D. 2 π .
ừ tự
với điện tích cực đại của một bản tụ là 0q . Khi
ủa
là A. 22 0 2 i f qq π = . B. 22 0 i f qq π = . C. 22 0 2 i f qq π = . D. 22 0 2 i f qq π = .
t
do
dòng
m
ch
ử máy với điện áp 1 220 U = V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 2
độ
hiệu
xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng. Số vòng
A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.
thứ cấp. Khi th
11 U = V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất đi
n
ng
d
ng
dây bị quấn ngược là

Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng 2002cos100 3 ut π π =+  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)

là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là 50 r = Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. 2cos100 3 it π π  =+  A.

B. 2cos100 3 it π π  =−  A.

C. 22cos100 3 it π π =+  A.

D. 22cos100 3 it π π  =−

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng

tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.

Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là

A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.

Câu 33: Hạt nhân 234 92U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt

α bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch giữa giá trị tính toán và giá trị đo đượ

34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất 6400 R = km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là

A. 1,32. B. 1,25.

C. 1,16.

D. 1,08.

Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48 cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và 36 MA = cm thì M trên một đường cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa, giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

 A.
c được giải thích bằng việc phát ra bức xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã 234 92U . Khối lượng hạt nhân 234 92U ; 230 90Th và hạt α lần lượt bằng 233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 34 6,625.10
2
A. 9 1,22.10 m. B. 6 1,22.10 m. C.
m. D.
Js; 83.10 c = m/s và 19 1,6.10 e = C. Cho biết 1u931,5 =
MeV c . Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng
12 1,22.10
8 1,22.10 m. Câu
sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang C A B , Lr D

hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t∆ thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của

t∆ là

A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s.

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch

NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 200 AB U = V. Điện áp AMu vuông pha với ABu , ANu nhanh pha hơn MBu một góc 0120 và 260 NBU = V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?

A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.

Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ Ax của điểm sáng A và li độ Bx của điểm sáng

B theo thời gian. Kể từ lúc 0 t = , hai điểm sáng này gặp nhau lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây?

A. 5,1 s

B. 4,6 s.

C. 7,1 s.

D. 5,6 s.

Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V.

Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?

A. 166,3 W.

B. 173,3 W.

C. 143,6 W.

D. 179,4 W.

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng 10 k = N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần lượt là m 4m và 5m , với 500 m = g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy 10 g = 2 m s . Để C không trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 0,21.

B. 0,32.

C. 0,67.

D. 0,37.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

HẾT    Z O ()fHz X Y 50 k k I B A C x Ax ()ts O 2,4 Bx

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Một con lắc đơn chiều dài l , dao động điều hòa với biên độ góc 0α .Tích số 0 lα được gọi là

A. năng lượng của dao động.

C. chu kì của dao động.

  Hướng dẫn: Chọn B.

B. biên độ cong của dao động.

D. tần số của dao động.

Trong dao động của con lắc đơn thì 0 lα được gọi là biên độ cong của dao động.

Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì

A. khoảng vân tăng lên.

C. vị trí vân trung tâm thay đổi.

B. khoảng vân giảm xuống.

D. khoảng vân không thay đổi.

 Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có:

o i λ ∼ .

o vanglamλλ > → khoảng vân tăng.

Câu 3: Âm có mức cường độ âm lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm

A. to hơn. B. nhỏ hơn. C. cao hơn. D. trầm hơn.

 Hướng dẫn: Chọn A.

Âm có tần số lớn hơn sẽ gây ra cảm giác âm to hơn.

Câu 4: Đặt điện áp 0 cos()uUt ω = ( 0U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp

gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi 0ωω = thì trong mạch có

cộng hưởng. Tần số góc 0ω là A. 2 LC

 Hướng dẫn: Chọn C. Tần số góc xảy ra cộng hưởng

Câu 5: Tại điểm M cách nguồn sóng một đoạn x khi có sóng truyền qua, dao động tại M có phương trình 2 4cos200 M x ut π π λ 

  cm, t được tính bằng giây. Tần số dao động của sóng là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

B.
LC C. 1 LC D. LC
2
0 1 = LC ω
=−
A.
B.
C. 100 Hz. D. 200π Hz. 
T
100 f = Hz Câu
ươ
trình vận tốc ( ) 0 cos vvt ω = . Biên độ của dao động này là A. 0v . B. 0v ω. C. 0v ω . D. 0v ω .  
dẫ
Biên độ
ng 0v A ω =
0,01 Hz.
200 Hz.
 Hướng dẫn: Chọn C.
ần số của sóng
6: Cho dao động điều hòa với ph
ng
Hướng
n: Chọn C.
dao độ

Câu 7: Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng

A. 0 đến 16 Hz. B. 16 Hz đến 20000 Hz. C. lớn hơn 20000 Hz. D. 16 Hz đến vô cùng.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Âm mà tai người nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 8: Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì

A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ

C. cường độ dòng điện hiệu dụng IUCω = .

D. điện áp tức thời sớm pha 2 π so với cường độ dòng điện tức thời.

  Hướng dẫn: Chọn D.

Đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch → D sai.

Câu 9: Một sóng điện từ có tần số f , lan truyền trong chân không với tốc độ c . Bước sóng λ của sóng này

A. 2 f c π λ= B. f c λ= C. c f λ= D. 2 c f λ π =

 Hướng dẫn: Chọn C.

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng c và tần số f của sóng điện từ c f λ=

Câu 10: Trên tủ lạnh hay bên ngoài vỏ của chai nước tiệt trùng, có ghi “diệt khuẩn bằng tia cực tím”, đó là

A. tia Gamma. B. tia X C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại.

 Hướng dẫn: Chọn C.

Người ta ứng dụng tia tử ngoại (tia cực tím) để diệt khuẩn.

Câu 11: Tia Gamma có

A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng âm.

C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng vô tuyến.

  Hướng dẫn: Chọn D.

Tia gamma có cùng bản chất là sóng điện từ với sóng vô tuyến.

Câu 12: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng

A. 0,43 μm. B. 0,25 μm. C. 0,30 μm. D. 0,28 μm.

  Hướng dẫn: Chọn A.

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện 0,36 λ≤ μm → bước sóng 0,43 λ= μm không gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 13: Đường sức điện của điện trường gây bởi hai điện tích điểm A và B được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. A và B đều là các điện tích âm.

B. A và B đều là các điện tích dương.

C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

D. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

 Hướng dẫn: Chọn C.

A B

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

  Hướng dẫn: Chọn B.

Câu 16: Trường tĩnh điện là môi trường vật chất bao quanh các

A. dòng điện.

C. điện tích đứng yên.

   Hướng dẫn: Chọn C.

B. nam châm.

D. điện tích chuyển động.

Điện trường tĩnh là môi trường vật chất bao quanh các điện tích đứng yên, biểu hiện của trường là tác dụng

của lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

Câu 17: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được

A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. giá trị hiệu dụng. D. không đo được.

  Hướng dẫn: Chọn D.

Vôn kế khung quay hoạt động dựa trên lực từ tác dụng lên khung dây→ dòng điện xoay chiều dòng điện đổi chiều liên tục → lực tác dụng lên khung dây cũng thay đổi chiều → kim chỉ thị dao động quanh điểm 0 → không đo được.

Câu 18: Kích thích dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng mối liên hệ giữa li độ x và lực kéo về kvf tác dụng lên vật nặng của con lắc?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Các đường sức từ là các đường cong khép kín, các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở vô cùng hoặc từ vô cùng và kết thúc ở điện tích âm → A là điện tích âm và B là điện tích dương. Câu 14: Cho hạt nhân 1 1 A Z X và hạt nhân 2 2 A Z Y có độ hụt khối lần lượt là 1m∆ và 2m∆ . Biết hạt nhân 1 1 A Z X bền vững hơn hạt nhân 2 2 A Z Y . Hệ thức đúng là A. 12 12 mm AA ∆∆ < B. 12 12 mm AA ∆∆ > C. 12 AA > D. 12 mm∆>∆   
Hạ
hơn hạt nhân Y X 12 lklkYEE AA > 12 12 mm AA ∆∆ > Câu 15: Một hạt sơ cấp có động năng bằng năng lượng nghỉ. Vận tốc của hạt đó xấp xỉ b
2,6.10 m/s. C. 82,8.10 m/s. D. 82,5.10 m/s.
Hướng dẫn: Chọn B.
t nhân X bền vững
ằng A. 82,7.10 m/s. B. 8
hiệu
ăng lượng toàn phần
nghỉ 222 00 =−= Kmcmcmc 0 0 2 2 2 1 m m v c = → 832,6.10vc== m/s
Ta có, động năng tương đối tính bằng
n
và năng lượng
A. Đồ thị Hình 1 B. Đồ thị Hình 2 C. Đồ thị Hình 3 D. Đồ thị Hình 4 O x kvf O x kvf O x kvf O x kvf Hình 1 Hình 3 Hình 2 Hình 4

  Hướng dẫn: Chọn B.

Sự phụ thuộc của lực kéo về vào li độ được biểu diễn bằng đồ thị hình 2 tương ứng với

Câu 19: Sóng cơ có bản chất là

A. sự lan truyền của vật chất.

B. dao động cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.

C. sóng điện từ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

D. sóng ánh sáng lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

 Hướng dẫn: Chọn C.

Sóng cơ có bản chất là dao động cơ lan truyền trong các môi trường đàn hồi.

Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật ( ) 01 cos t ωϕΦ=Φ+ làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng ( ) 0 cos eEtωϕ=+ . Hiệu số

12 ϕϕ bằng A. π . B. 0. C. 2 π . D. 2 π .

  Hướng dẫn: Chọn D.

Từ thông qua khung dây sớm pha hơ

su

t từ 250 W đến 1000 W vì bóng đèn này là nguồn

A. phát ra tia X dùng để chiếu điện, chụp điện.

B. phát ra tia hồng ngoại để sưởi ấm giúp máu lưu thông tốt.

C. phát tia tử ngoại chữa các bệnh còi xương, ung thư da.

D. phát ra tia hồng ngoại có tác dụng diệt vi khuẩn.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Các bóng đèn này là nguồn phát tia hồng ngoại có tác dụng sưởi ấm làm máu lưu thông tốt.

dây tóc

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Câu 23: Năng lượng của một phôtôn ứng với một bức xạ đơn sắc là 2,11 eV. Bức xạ đơn sắc này có màu

kv fkx =−
n suất điện động cảm ứng một góc 2 π → 12 2 π ϕϕ−= Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là 0q . Khi dòng điện có giá trị là i , điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là A. 22 0 2 i f qq π = . B. 22 0 i f qq π = . C. 22 0 2 i f qq π = . D. 22 0 2 i f qq π = .  Hướng dẫn: Chọn C. Trong mạch dao động LC thì điện tích q trên một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch luôn dao động vuông pha nhau 22 00 1 iq Iq  +=  22 00 1 2 iq qfq π  +=  → 22 0 2 i f qq π = Câu
đ
ều
ị Vật Lí trị liệu tại các bệnh viện thường
22: Trong các phòng
i
tr
trang bị bóng đèn
vonfram có công

ng ME về trạng thái dừng có năng lượng KE thì phát ra một phôtôn có năng lượng

A. 135E . B. 128E . C. 7 E . D. 9E .

 Hướng dẫn: Chọn B.

Áp dụng tiên đề Bo về hấp thụ và bức xạ năng lượng, ta có: ( )

16144128

MK EEEEE ε =−=−−−=

Câu 25: Số nơtron của hạt nhân 235 92U nhiều hơn số nơtron của hạt nhân 206 82 Pb là

A.19 B. 10 C. 29

D. 8

 Hướng dẫn: Chọn A.

Số nơtron của hạt nhân 235 92U là

Số nơtron của hạt nhân 206 82 Pb là

23592143 −=

20682124 −=

Vậy hai hạt nhân có số notron hơn kém nhau 19.

Câu 26: Hai điện tích điểm có độ lớn đều bằng q đặt cách nhau 6 cm trong không khí. Trong môi trường

đó, một điện tích được thay bằng q , để lực tương tác giữa chúng có độ lớn không đổi, thì khoảng cách giữa

chúng là

A. 3 cm. B. 20 cm.

 Hướng dẫn: Chọn D.

C. 12 cm. D. 6 cm.

Ta thấy rằng việc thay đổi điện tích q+ thành điện tích q thì tích độ lớn của hai điện tích vẫn không đổi.

→ Để lực tương tác có độ lớn không đổi thì khoảng cách giữa hai điện tích vẫn là 6 cm.

Câu 27: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ

A. không thay đổi. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.

  Hướng dẫn: Chọn B.

Khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động sẽ tăng lên 2 lần.

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng t

A. vàng. B. đỏ C. lam. D. tím.  Hướng dẫn: Chọn A. Bước sóng của bức xạ ( ) ( ) () 348 19 6,625.10.3.10 0,58 2,11.1,6.10 === hc λ ε μm → ánh sáng vàng Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là 144 K EE =− , 36 L EE =− , 16 M EE =− , 9 N EE = ,... ( E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
độ 12 12 AA
ột góc 0120 là một dao động có biên độ A. 10 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 16 cm.

22 12122cosAAAAA ϕ=++∆ ()()()() () 2222 0 12122.12.12cos12012 A =++= cm Câu 29: Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T , mốc thời gian ( 0 t = ) là lúc vật đi qua vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là sai?
ần số có biên
== cm và lệch pha nhau m
Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ dao động tổng h
p

định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ 1 220 U = V xuống 2 20 U = V.

Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng so sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp 1 220 U = V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là

2 11 U = V. Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng.

Số vòng dây bị quấn ngược là

A. 9. B. 10. C. 12. D. 18.

  Hướng dẫn: Chọn A.

Số vòng dây nếu quấn đúng của máy biến áp sẽ là 1 220 N = vòng và 2 20 N = vòng.

o khi bị quấn ngược thì dòng điện chạy qua các vòng dây này ngược chiều so với các dòng còn.

o nếu ta quấn ngược n vòng thì suất điện động trong n vòng này sẽ triệt tiêu n vòng quấn đúng.

Câu 31: Mạch điện RLC như hình vẽ Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

2002cos100 3 ut π π =+  V. Biết công suất định mức của bóng đèn dây tóc D (coi như một điện trở thuần)

là 200 W và đèn sáng bình thường. Điện trở thuần của cuộn dây là 50 r = Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. 2cos100 3 it π

C. 22cos100

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. Sau 2 T , vật đi được quãng đường 2 A . B. Sau 8 T , vật đi được quãng đường 2 A . C. Sau 4 T , vật đi được quãng đường A . D. Sau 12 T , vật đi được quãng đường 2 A .
B. Ta có: o
đ
điể
đườ
tròn.
4 π → quãng đường đi được tương ứng là 2 2 SA = Câu 30: Một
ườ
 Hướng dẫn: Chọn
0 t = , vật
i qua vị trí cân b
ng →
m M trên
ng
o sau 8 T → OM quét thêm góc
ng
i
12
= ( ) () ( ) () 220220 1120 = n → 9 n =
21
UN UNn
 
  A.
3
π =+  A. C A B , Lr D
π =+
A. B. 2cos100 3 it π π  =−
it π

D. 22cos100 3 it π π  =−  A.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Công suất tiêu thụ của mạch bằng tổng công suất tiêu thụ trên cuộn dây và công suất tiêu thụ của đèn

LDPPP =+ → 2 cos200UIIr ϕ =+

2 50200cos2000 II ϕ −+=

Để đèn sáng bình thường thì dòng chạy qua mạch phải đúng bằng giá trị định mức duy nhất, phương trình trên cho nghiệm duy nhất khi 0 ∆=

()2 200.cos4.50.2000 ϕ −= → cos1 ϕ = → 2k ϕπ =

Thay vào phương trình của I ta tìm được 2 I = A → 22cos100 3 It π π =+

A.

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng

tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.

Vị trí trên mà tại đó có vân sáng trùng màu với vân trung tâm cách vân trung tâm một khoảng gần nhất là

A. 1,2 mm. B. 7,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,9 mm.

 Hướng dẫn: Chọn B.

65013 50010 k k λ λ

v

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL


=== →
ị trí trùng gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc 1 13 k = của bức xạ 1 500 λ = nm và vân sáng bậc 2 10 k = của bức xạ 2 650 λ = nm. o () 9 min11 3 1,2.500.10 137,8 1.10 trung xki=== mm.
α
Vị trí hệ hai vân sáng trùng nhau: o 12 21 giữa giá trị tính toán và giá trị đo được được giải thích bằng việc phát ra bức xạ γ cùng với hạt α trong quá trình phân rã 234 92U . Khối lượng hạt nhân 234 92U ; 230 90Th và hạt α lần lượt bằng 233,9904 u; 229,9737 u và 4,00151 u. Biết rằng hằng số Placnk, vận tốc ánh sáng trong chân không và điện tích nguyên tố có giá trị lần lượt bằng 34 6,625.10 Js; 83.10 c = m/s và 19 1,6.10 e = C. Cho biết 1u931,5 = 2 MeV c . Bước sóng của bức xạ γ phát ra bằng A. 9 1,22.10 m. B. 6 1,22.10 m. C. 12 1,22.10 m. D. 8 1,22.10 m.   Hướng dẫn: Chọn C. 324 92U → 4230 290 + Th α Năng lượng của phản ứng ( ) ( ) 2 233,99044,00151229,9737.931,514,15∆=−−=−−= UTh Emmmc α MeV (1) Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng 0 =+ Thpp α =− Th ppα 22 = Th ppα → 22 = ThTh mKmKαα
Câu 33: Hạt nhân 234 92U đang đứng yên thì phân rã phóng xạ α . Thực nghiệm đo được động năng của hạt
bằng 12,89 MeV. Sự sai lệch

tinh địa tĩnh là vệ tinh mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là 24 giờ. Cho bán kính trái đất 6400 R = km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất là A. 1,32. B. 1,25. C. 1,16. D. 1,08.

   Hướng dẫn:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

→ () () 4 2 230115 === Th Th m Kppp m α ααα Mặc khác 2 1 115 ∆=+=+  Th EKKK αα (2) Từ (1) và (2) → () 14,15 13,91 2 1 115 == + Kα MeV So sánh với kết quả đo được, ta nhận thấy phần chênh lệch năng lượng chính bằng năng lượng của photon phát ra → 1,02 = ε MeV ()() () 348 12 619 6,625.10.3.10 1,22.10 1,02.10.1,6.10 === hc λ ε m Câu 34: Vinasat – 1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ
Chọn C. Tốc góc trong chuyển động quay quanh tâm Trái Đất của vệ tinh 5 22 7,27.10 24.3600 T ππ ω ==≈ rad/s Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều ()vRh ω =+ → 3 5 3,07.10 42000 7,27.10 v Rh ω +=== km Khi vệ tinh phát sóng, thời gian ngắn nhất đến mặt đất ứng với sóng truyền thẳng hướng xuống đất, thời gian xa ứng ứng với sóng truyền theo phương tiếp tuyến → ()2 2 min 1,16 max RhR t th +− =≈ R Rh + max t

Câu 35: Hiện tượng giao thoa sóng mặt nước do hai nguồn điểm A , B kết hợp và đồng pha, cách nhau 48 cm gây ra. Tại điểm M trên mặt nước, với MA vuông góc với AB và 36 MA = cm thì M trên một đường cực tiểu giao thoa, còn MB cắt đường tròn đường kính AB tại N thì N trên một đường cực đại giao thoa, giữa M và N chỉ có một đường cực đại giao thoa, không kể đường qua N . Trong đường tròn đường kính AB số điểm dao động với biên độ cực đại cùng bậc với N và ngược pha với nguồn là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

  Hướng dẫn: Chọn C.

Vì N nằm trên đường tròn đường kính AB → AN vuông góc NB

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMB , ta có

222 111 += AMABAN 222 111 3648 += AN → 28,8 AN = cm

Trong tam giác vuông ANB thì

()() 22 22 4828,838,4=−=−=NBABAN cm

N là một cực đại, giữa N và M còn có một cực đại khác → nếu N là cực đại thứ k thì M là cực tiểu thứ

BMAMk λ λ

→ 9,6 λ= cm, N là cực đại ứng với 1 k = .

Để các phần tử môi trường thuộc cực đại 1 k = , ngược pha với nguồn thì

12 ddnλ += với n nhận các giá trị 2, 4, 6, 8 …..(là một số chẵn).

Xét trên nửa đường tròn nằm phía trên AB thì

12 ABddANBN ≤+≤+ 4828,838,4 9,69,6 n + ≤≤

→ 57 n ≤≤

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

1,5
()
BNANk
−=    −=+   () 38,428,8 60361,5
−=    −=+  
k +
1,5
k k λ λ
V
y 6 = n A B M N

Trong đường tròn có 2 điểm (một điểm trên AB và hai điểm trong đường tròn) cực đại ứng với 1 k = ngược với hai nguồn.

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao

động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của

N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t , phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian t∆ thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của

0,05 s.

  Hướng dẫn: Chọn A.

có:

24 λ= cm →

15

o P và Q nằm trên hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút → dao động ngược pha.

Tại thời điểm t , thì 2 2 P P a u == cm thì 3 2 Q Q a u =−=− cm và cũng đang hướng về vị trí cân bằng →

mất khoảng thời gian 0,05 4 T t ∆== s để Q có li độ là 3 3 2 QQ ua=+=+ cm.

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự là: đoạn mạch AM

chứa cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r , đoạn mạch MN chỉ chứa điện trở thuần R và đoạn mạch

NB chứa tụ điện có điện dung C . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 200 AB U = V. Điện áp AMu vuông pha

với ABu , ANu nhanh pha hơn MBu một góc

0120 và 260 NBU = V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?

  Hướng dẫn: Chọ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

t
A.
B. 0,02
C. 0,01
D.
Ta
o
0,2 1,2
s. o
λλ
   
  cm
2
2 3
2 Pbung Qbung aa aa  ==     ==   cm.
∆ là
s.
s.
0,15 s.
0,24
T v λ ===
() ()
28 16 26 x x NP NQ λλ
 =+=
=+=
22
23
A. 0,7. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
C. Từ giản đồ vecto, ta có () 0 00 60 9090 αβ ϕβα  +=   ++−=   → 0260ϕα=− (1) 2 3 π B N M A α α ϕ β 1 2 πα ×
n

Áp dụng định lý sin trong ANB∆ () 0 200245 sin sin90 α αϕ = −+ (2)

Từ (1) và (2)

0 200245 sin sin30 α α = +

Thay kết quả trên vào (1)

Câu 38: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ Ax của điểm sáng A và li độ Bx của điểm sáng

B theo thời gian. Kể từ lúc 0 t = , hai điểm sáng này gặp nhau

lần thứ 4 vào thời điểm nào sau đây?

A. 5,1 s

B. 4,6 s.

C. 7,1 s.

D. 5,6 s.

 Hướng dẫn:

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

()
049 α =
0
38 ϕ = () 0 cos380,79 =
Chọn D. Từ đồ thị, ta có () 2,4 10.4 6 AT == s → 2 A π ω = rad/s () 2,4 6.2,4 6 BT == s → 5 6 B π ω = rad/s Phương trình của hai dao động 3 cos 210 A xAt ππ  =−  cm 55 cos 66 B xAtππ =+  cm Hai dao động gặp nhau ABxx = 553 coscos 66210 tt ππππ  +=−   17 6 5 23 52 tk tk  =−+    =−+   (*) Từ (*), ta thấy rằng hai dao động gặp nhau lần thứ 4 ứng với 5,6 t = s x Ax ()ts O 2,4 Bx


Câu 39: Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có

trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế

hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V.

Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện

n

ăng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên

X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50 Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?

A. 166,3 W.

B. 173,3 W.

C. 143,6 W.

D. 179,4 W.

  Hướng dẫn: Chọn A.

Ta thấy rằng:

o đồ thị X có dạng là một đường thẳng xiên góc → X chứa cuộn dây 2 X ZLf π = .

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

đồ
ột hypebol → Y chứa tụ điện 1 2 YZ Cf π = .
ZZ
cộng hưởng, khi đó () 0 4 5025 8 ff=== Hz
suất tiêu thụ trên mạch tương ứng 2 max U P R = () ()2 200 200 R = → 200 R = Ω Cường độ dòng điện trong mạch () () 200 1 200 U I R === A Cảm kháng và dung kháng tương ứng XY U ZZ I == () () 60 60 1 XYZZ=== Ω Khi 0 250ff== Hz thì dung kháng và cảm kháng tương ứng là 2120XXZZ ′ == Ω và 1 30 2 YYZZ ′ == Ω Công suất tiêu thụ của mạch () 2 2 YX UR P RZZ = ′′ +− ()() ()() 2 22 200.200 166 20012030 P == +− W Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các lò xo có độ cứng 10 k = N/m; các vật A , B và C có khối lượng lần lượt là m 4m và 5m , với 500 m = g. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị giãn 8 Z O ()fHz X Y 50
o
thị Y có dạng là m
T
i XY
= → m
ch x
y ra
Công

cm còn lò xo gắn với vật B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường

thẳng đi qua giá đỡ I cố định như hình vẽ (bỏ qua ma sát giữa A , B với C ). Lấy 10 g = 2 m s . Để C không

trượt trên mặt sàn nằm ngang trong quá trình A và B dao động thì hệ số ma sát giữa C và mặt sàn có giá trị

nhỏ nhất bằng

A. 0,21.

B. 0,32.

C. 0,67.

D. 0,37.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình dao động của các con lắc ( ) 8cos B xtωπ=+ cm ( ) 8cos2 A xtωπ=+ cm

Lực đàn hồi do các lò xo tác dụng lên điểm I

108.10cos1008.10cos2 I Fttωπωπ 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

IBA
( ) ( ) ( ) ( ) 2 2
=+++  ( ) ( ) 0,8coscos2 I Fttωπωπ =+++  N ( ) ( ) 0,8coscos2 I Ftt ωω=−+  N ( ) ( ) 2 0,82coscos1 I Ftt ωω  =−+−  N (*) Để C không trượt trên mặt sàn thì I FN µ ≤ → IF N µ ≥ (1) Hệ số ma sát nhỏ nhất ứng với max IF = Từ (*) ta thấy max IF = khi ( ) cos1 tω = ()() 2 0,8.2.1111,6 IF  =+−=  N (2) Thay (2) vào (1) ( ) () 3 1,6 0,32 10.500.10 µ ≥= k k I B A C x k k I B A C
FFF =+

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2023

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Đ ĐĐ ĐỀ ỀỀ Ề THI CHU THI CHU CHU THI CHUẨ ẨẨ ẨN C NCNC N CẤ ẤẤ ẤU TRÚC U TRÚC U TRÚC U TRÚC

MINH H MINH H MINH HỌ ỌỌ ỌA BGD 2023 A BGD 2023 A BGD 2023

ĐỀ VIP 2 (Đề thi gồm 5 trang)

Họ & Tên: …………………………..

Số Báo Danh:………………………..

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

A. giảm điện trở của dây dẫn.

C. tăng điện áp trước khi truyền đi.

B. tăng tiết diện của dây dẫn.

D. tăng công suất nơi sản xuất điện.

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi

A. l g B. 2 l g π C. g l D. 2 g l π

Câu 3: Sóng cơ là

A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường.

Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình ( ) 4cos100 it π = A, t tính bằng s. Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện này là

A. 22 A. B. 4 A. C. 22 A. D. 4 A.

Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số a f với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng a f .

B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

C. a f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f

D. a f và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.

Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. Mặt Trời.

C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Cường độ lớn.

C. Luôn có công suất lớn.

B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.

B. Độ đơn sắc cao.

D. Độ định hướng cao.

Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. Heli. B. Sắt.

C. Urani. D. Cacbon.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều ( ) 0 cos uUt ω = ( 0U và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

()2 2
=+ B. ()2 2 ZRCω =−
A.
ZRCω

C. () 2 2 ZRCω =+ . D. () 2 2 ZRCω =+ .

Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình ()10cos10 xt π = cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực

đại của chất điểm này trong quá trình dao động là

A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100π cm/s.

Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U

nhất định, được xác định theo công thức

A. Q C U = B. CUQ =+

Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là

A. tesla (T). B. fara (F).

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. chữa bệnh ung thư

C. chiếu điện chụp điện.

C. CUQ = D. U C Q =

C. henry (H). D. Vêbe (Wb).

B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

D. sưởi ấm, sấy khô.

Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng

A. hf ε = B. hc f ε = C. hf c ε = D. f ε =

Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thời điểm 0 t = Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

Hình A Hình B

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Hình C Hình D v t O v t O v t O v t O x t O

= ( x tính bằng cm; t tính bằng

s). Tại thời điểm 1 3 t = s chất điểm có vận tốc bằng

A. 2πcm/s. B. 2π cm/s. C. 23 π cm/s. D. – 23 π cm/s.

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.

Tốc độ quay của rôto máy phát là

A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ 0m . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

A. 0 0,36m . B. 0 0,25m . C. 0 1,75m . D. 0 1,25m .

Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với phương trình () 0 cos EEt ω = , ω và 0E là các hằng số. Tại thời điểm 4 t π ω = thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng

Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm này là

A. 10 cm.

B. 102 cm.

C. 103cm.

D. 20 cm.

Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 L = H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông riêng trong cuộn cảm là ()2cos100t Φ= Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm là

A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ 2 D = dp, đây là

A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.

B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)

thì góc khúc xạ là 030 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 045 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

giữa (2) và (3) là

A. 030 B. 045

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho 34 6,625.10 h = J.s; 83.10 c = m/s; 19 1,6.10 e = C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình ()2cos2 xt π
A. 0
2 B B. 0 2 2 B C. 0 3 2 B D. 0B
1
D. 0
2x 1x t O ()xcm 10 10+
C. 060
75

Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I . Cường

độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,33a .

B 0,11a

C. 0,35a .

D. 0,31a

Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân một điện áp () 0 cos uUt ω = (

0 U và ω không đổi) như hình vẽ, 1V và 2V là các vôn kế. Cố định R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của 1V là lớn nhất. Giá trị của

1V là

A. 2 L Z V R . B. 2 CZ V R .

C. 2V D. () 2 2 LC

R V ZZ

Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong

mạch có biểu thức 2cos100 6 it π π

mạch này chứa

A, còn hiệu điện thế có biểu thức là 50cos100 6 ut π π

A. 25 R = Ω. B. Đáp án khác. C. 0,25 L π = H. D. 3 10 2,5 C = F.

Đoạn

Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1 1000 N = vòng và

2 4000 N = vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 220 U = V thì

điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là

A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V.

Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 310 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy

19 1,6.10 e = C; 31 9,1.10 e m = kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là

A. 23,72 km/s. B. 57,8 km/s.

C. 33,54 km/s.

D. 1060,8 km/s.

Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân

A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 32: Khi sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một nửa bước sóng sẽ dao động

A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL


 
=+ 
=+
V.
R L C A B 1V 2V I a ()LB 1 O

Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số h

gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,3.

B. 7,5.

C. 8,4.

D. 6,8.

Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2 khe là 1 a = mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 D = m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là

A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.

Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung 2 C = nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

9 L = mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động 10 ξ = V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định

thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian

t π ∆= µs thì tụ 1C bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng

A. 1,21 mA.

B. 2,45 mA.

C. 3,12 mA.

D. 4,32 mA.

Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai

phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là

A. 3,98.

B. 0,25.

C. 3,18.

D. 5,63.

Câu 37: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình ()4cos20 AB uut π == mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là

một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho AMB∆ vuông tại M và 12 MA = cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của AMB∆ với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là

A. 7.

B. 10.

C. 6.

D. 5.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

ạt nhân Y X N N tại thời điểm 0t
N 0t O t X N YN L 1C 2C K ξ

Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100 m = g được kích thích cho dao động điều hòa.

Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa

thế năng dao động điều hòa tE (gốc thế năng tại vị trí cân

bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ

dao động của con lắc bằng

A. 10,7 cm/s.

B. 16,4 cm/s.

C. 17,3 cm/s.

D. 57,1 cm/s.

Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc

nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

() 0 cos2 uUft π = , 0U không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp () XXP và hộp () YYP theo f như hình vẽ. Khi 1ff = (biết Xu chậm pha hơn Yu ) thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,12. B. 0,24. C. 0,91.

D. 0,36.

Câu 40: Một thanh dẫn nằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài 1 l = m trong từ trường

đều 0,1 B = T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là 0,2 L = m, khối lượng 100 m = g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện 100 C = mF thông

qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích

điện ở hiệu điện thế 10 U = V. Đóng khóa K , cho rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy

2 10 g π == 2 m s . Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường

mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian 10 t = s

A. 1,2 cm.

B. 2.4 cm.

C. 3,2 cm.

D. 2,8 m.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

HẾT   P 0f O f XP YP X Y A B B 2O 1O l K () t EmJ C ()pW O 10+ 0,2

ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Cách hiệu quả nhất hiện nay để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là

A. giảm điện trở của dây dẫn.

C. tăng điện áp trước khi truyền đi.

  Hướng dẫn: Chọn C.

B. tăng tiết diện của dây dẫn.

D. tăng công suất nơi sản xuất điện.

Cách hiệu quả nhất hiện nay là nâng điện áp trước khi truyền đi.

Câu 2: Một con lắc đơn gồm vật nặng, dây treo có chiều dài l được kích thích dao động điều hòa tại nơi có

gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động của con lắc được xác định bởi

A. l g B. 2 l g π

 Hướng dẫn: Chọn B.

Chu kì dao động của con lắc đơn

C. g l D. 2 g l π

2 = l T g π

Câu 3: Sóng cơ là

A. chuyển động cơ tương đối của vật này so với vật khác.

B. dao động lan truyền trong một môi trường.

C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

D. dao động của mọi điểm trong môi trường.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Câu 4: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình ( ) 4cos100 it π = A, t tính bằng s. Cường độ

dòng điện cực đại của dòng điện này là A. 22 A.

 Hướng dẫn: Chọn B.

Cường độ dòng điện cực đại

4

0 4 = I A

Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số a f với tín hiệu cao

tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số

A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng a f .

B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.

C. a f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f

D. a f và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.

  Hướng dẫn: Chọn A.

Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số a f với tín hiệu cao tần

có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số a f

Câu 6: Chọn câu đúng. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng

A. Mặt Trời.

C. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

 Hướng dẫn: Chọn C.

B. bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

D. luôn truyền thẳng khi đi qua lăng kính.

Đ
ÁP
B.
A. C.
A. D.
A.
22
4

Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Câu 7: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Cường độ lớn.

C. Luôn có công suất lớn.

 Hướng dẫn: Chọn C.

Tia Laze không có công suất lớn.

B. Độ đơn sắc cao.

D. Độ định hướng cao.

Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

A. Heli. B. Sắt.

  Hướng dẫn: Chọn B.

C. Urani. D. Cacbon.

Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất → sắt có năng lượng liên kết riêng lớn nhất với 56 A = .

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều ( ) 0 cos uUt ω = ( 0U và ω là các hằng số dương) vài hai đầu đoạn mạch chứa

điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C . Tổng trở của đoạn mạch này là

A. ()2 2 ZRCω =+

B. ()2 2 ZRCω =−

C. () 2 2 ZRCω =+ . D. () 2 2 ZRCω =+ .

  Hướng dẫn: Chọn C.

Tổng trở của mạch RC () 2 2 =+ ZRCω

Câu 10: Một dao động điều hòa có phương trình ( ) 10cos10 xt π = cm, t được tính bằng giây. Tốc độ cực

đại của chất điểm này trong quá trình dao động là

A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10π cm/s. D. 100πcm/s.

 Hướng dẫn: Chọn D.

Tốc độ cực đại của chất điểm

( ) ( ) 10.10100=== max vAωππ cm/s

Câu 11: Điện dung C của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện Q của tụ điện ở một hiệu điện thế U nhất định, được xác định theo công thức

A. Q C U = . B. CUQ =+ . C. CUQ = . D. U C Q = .

  Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có: o Q C U =

Câu 12: Đơn vị của từ thông Ф là

A. tesla (T). B. fara (F). C. henry (H). D. Vêbe (Wb).

  Hướng dẫn: Chọn D.

Đơn vị của từ thông là Wb.

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. chữa bệnh ung thư B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.

C. chiếu đ

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

iện chụp điện. D. sưởi ấm, sấy khô.  Hướng dẫn: Chọn D. Sấy không, sưởi ấm là ứng dụng đặc trưng của tia hồng ngoại. Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì một photon có tần số f thì có năng lượng

hf ε = . B. hc f ε = .

  Hướng dẫn: Chọn A.

có: o hf ε = .

Câu 15: Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao động tại thờ

0 t = . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình vẽ.

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

C. hf
D. f ε = .
A.
c ε = .
Ta
điểm
i
Hình
Hình B Hình C Hình D A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.  
A. Hình
p. Câu 16:
i hạn quang điện của PbSe là 5,65 µm. Cho 34 6,625.10 h = J.s; 83.10 c = m/s; 19 1,6.10 e = C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là A. 0,22 eV. B. 3,51 eV. C. 0,25 eV. D. 0,30 eV.    Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o ()() () 348 19 6 0 6,625.10.3.10 1 0,22 1,6.10 5,65.10 hc EA λ ==== V. v t O v t O v t O v t O x t O
A
 Hướng dẫn: Chọn
A là phù hợ
Giớ

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình ( ) 2cos2 xt π = ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Tại thời điểm 1 3 t = s chất điểm có vận tốc bằng

A. 2π cm/s. B. 2π cm/s. C. 23 π cm/s. D. – 23 π cm/s.

  Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có: o 4cos2 2 vxt π ππ  ′ ==+  cm/s.

o 1 3 t = s → 23 v π =− cm/s.

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz.

Tốc độ quay của rôto máy phát là

A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút.

  Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có: o 60 pn f = → ( ) () 60.50 60 375 8 f n p === vòng/phút.

Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp

là 5 cm. Bước sóng của sóng lan truyền trên dây là

A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.

  Hướng dẫn: Chọn B.

Ta có: o 5 2 nutnutx λ ∆== cm → 10 λ= cm.

Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ 0m . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động

với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng

. B.

  Hướng dẫn: Chọn D.

mm mm vc cc  

.

=== 

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A.
0
C. 0
D. 0 1,25
0 0,36m
0,25m .
1,75m .
m .
Ta có: o 00 0 22 1,25 0,6 11
ương trình ( ) 0 cos EEt ω = , ω và 0E là các hằng số. Tại thời điểm 4 t π ω = thì thành phần từ trường của sóng này có độ lớn bằng A. 0 1 2 B B. 0 2 2 B C. 0 3 2 B D. 0B   Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o E và B cùng pha. o 0 2 2 2 t EE π ω = = → 0 2 2 BB = .
Câu 21: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, thành phần điện trường của sóng dao động với ph

Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Biên độ dao

động tổng hợp của hai chất điểm này là

A. 10 cm.

B. 102 cm.

C. 103cm.

D. 20 cm.

   Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có: o 2 3 π ϕ ∆= rad và 12 10 AA== cm. o () ()()()() 22 22 1212 2 2cos10102.10.10cos10 3 AAAAA π ϕ  =++∆=++=   cm.

Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 L = H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức

từ thông riêng trong cuộn cảm là

cảm là

()2cos100t Φ= Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn

A. 220 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 200 V.

   Hướng dẫn: Chọn B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây =− L di uL dt → ()()() 00 0,2.2.10040=Φ== L UL ω V

Câu 24: Một thấu kính mỏng có độ tụ 2 D = dp, đây là

A. thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m. B. thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.

C. thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

  Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có: o () 11 0,5 2 f D === m.

→ đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.

Câu 25: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2)

thì góc khúc xạ là 030 , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 045 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3) là

A. 030 B. 045

  Hướng dẫn: Chọn B.

Ta

C. 060

D. 075

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

→ () () 0 3 2 0
sin30 sin2
sin2 sin45
r
nr ====
0
. 2x 1x t O ()xcm 10 10+
có: o 122 133 sinsin sinsin ninr ninr = 
= 
23
sin
gh n
i
45 ghi =

ều RLC không phân một điện áp

0 U và ω không đổi) như hình vẽ, 1V và

V là lớn nhất. Giá trị của

V là các vôn kế. Cố định R và C , thay đổi L đến khi chỉ số của

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

1 R VU = và 2 VU =

1max V → cộng h

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

phụ thuộc của mức cườ
độ âm L theo cườ
độ âm I . Cường độ
Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
ng
ng
âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ta
o 0
L I = → 0 10 L I I = o khi Ia
thì 1 L = dB → 0 1 0,1 10 a Ia ==
() 0
= (
1
1V
A. 2 L
V R . B. 2 C
V R . C. 2V . D. () 2 2 LC R V ZZ .
ưởng → 12 max VV = . Câu 28: Đoạn mạch điện chỉ có một phần tử ( R hoặc L hoặc C ) . Qua khảo sát thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức 2cos100 6 it π π =+  A, còn hiệu điện thế có biểu thức là 50cos100 6 ut π π =+  V. Đoạn mạch này chứa A. 25 R = Ω B. Đáp án khác. C. 0,25 L π = H. D. 3 10 2,5 C = F.   Hướng dẫn: Chọn A. Ta có u cùng pha với i → đoạn mạch chứa điện trở Giá trị điện trở của đoạn mạch () () 0 0 50 25 2 U R I === Ω Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1 1000 N = vòng và 2 4000 N = vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 220 U = V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 120 V. B. 880 V. C. 110 V. D. 440 V. R L C A B 1V 2V I a ()LB 1 O
A. 0,33a . B 0,11a C. 0,35a . D. 0,31a    Hướng dẫn: Chọn B.
có:
log I
=
Câu 27: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chi
cos uUt ω
2
Z
Z
o
o

Hướng dẫn: Chọn C.

3 0 10 vv = (vận tốc đến anot gấp

êlectron khi bứt ra từ catôt là

ột sợi dây đàn hồi, hai phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách nhau một nửa bước sóng sẽ dao động

A. cùng pha nha. B. vuông pha nhau. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau bất kì.

   Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có: o 2. 2 2 x λ π π ϕπ λλ

  ∆ 

∆=== → ngược pha nhau.

Câu 33: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y . Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời

gian được cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân Y X

N N tại thời điểm 0t

gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,3.

B. 7,5.

C. 8,4.

D. 6,8.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

   Hướng dẫn: Chọn D.

  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o () () () 2 21 1 4000 .220880 1000 N UU N === V. Câu 30: Trong ống Cu – lít – giơ (ống tia X ), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 310 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy 19 1,6.10 e = C; 31 9,1.10 e m = kg. Tốc độ cực đại của
A.
D.

Ta
o
310 lần vận tốc ban đầu cực đại). o dadc EEA =+ → ()2 32 00 11 10 22mvmvqU =+ → () ()() ()() 193 0 6316 2.1,6.10.3,2.10 2 33,54 1019,1.10.101 qU v m === km/s. Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút giữa êlectron và hạt nhân A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o 4 1 n F n o 4 Nn = , 4 Ln = → 4 4 16 2 L N F F  ==   → tăng 16 lần.
trên m
23,72 km/s. B. 57,8 km/s. C. 33,54 km/s.
1060,8 km/s. 
có:
Câu 32: Khi sóng cơ lan truy
n
N 0t O t X N YN

Câu 34: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,62 µm). Biết khoảng cách giữa 2 khe là 1 a = mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 D = m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là

A. 0,75 mm. B. 0,32 mm. C. 0,28 mm. D. 0,5 mm.

  Hướng dẫn: Chọn C

Ta có: o ( ) () 0,6 1 0,38 v t

n n λ λ + ≥= → 1,583 n ≤

→ vậy để có thể tìm thấy vân tối thì 1 n =

Câu 35: Mạch dao động điện từ gồm hai tụ điện có điện dung 2 C = nF, và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

9 L = mH. Nguồn điện lí tưởng có suất điện động 10 ξ = V. Ban đầu khóa K được đóng, khi mạch ổn định

thì mở khóa. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc mở khóa K một khoảng thời gian

t π ∆= µs thì tụ 1C bị đánh thủng trở thành vật dẫn. Cường độ dòng

điện cực đại trong mạch dao động lúc sau bằng

A. 1,21 mA.

B. 2,45 mA.

C. 3,12 mA.

D. 4,32 mA.

  Hướng dẫn: Chọn C. Khi khóa K đóng hai tụ được nạp, đi

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Ta có: o 0 0 2 12 t T X t T Y NN NN  =      =−    , tại 0 3 t t = thì XYNN = → 0 3 tT = o () () 0 0 0 3 3 1212 7 2 2 t T Y t X T tt N N =  ===   .
o ( ) ( ) () () ( ) () 66
21210,28
tv t DD xx aa λλ −=−=−= mm.
21d 33 2.0,38.102.0,62.10
1.101.10
ụ lúc này là 0 2 C Q ξ = ( ) () 9 0 2.10 .1010 2 Q == nC
K
ở, trong mạch có dao động điện từ từ do với chu kì 2 2 C TL π = () ( ) 9 3 2.10 29.106 2 T ππ== µs Cường độ dòng điện cực đại L 1C 2C K ξ
ện tích trên m
i t
Khóa
m

36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng biên độ 10 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng pha với cùng biên độ 10 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là

0,25. C. 3,18. D. 5,63.

  Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có: o () 958510 2 maxmax cpha dd λ =−=−= cm → 20 λ= cm. o 2 sin Mbung d aa π λ = (biên độ của một điểm cách nút một khoảng d ) → max

M bung a a d ππ λ

===     

10 102 .95 sin sin 20

mm. o () 22 .10210 22Nbungaa=== mm (điểm N ở chính giữa nút và bụng).

v aa λ

ωππ ===

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

0 2 C I Lξ = ( ) () () 9 0 3 2.10 10 .10 3 2.9.10 I == mA Sau khoảng thời gian 6 T t ∆= điện tích trên các tụ và cường độ dòng điện qua cuộn cảm lúc này là 0 5 2 Q Q == nC 0 3 5 2 3 I i == mA Sau khi bị đánh thủng thì năng lượng của tụ 1C mất đi, năng lượng của mạch dao động lúc sau bằng tổng năng lượng từ trường trong cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ 2C tại thời điểm 1C bị đánh thủng 2 22 111 222 max Q LILi C =+ → 2 22 max Q Ii CL =+ () ()() 2 9 2 23 93 5.10 5 .103,12 2.109.10 3 max I  =+=   mA 
A.
B.
Câu
3,98.
Câu
lỏ
có hai nguồn kết hợp A , B cách nhau 20 cm, dao động với phương
AB
t tính
o ( ) () 120.10 3,18 22.10NN s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho AMB∆ vuông tại M và 12 MA = cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của AMB∆ với cạnh BM . Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
37: Trên mặt thoáng chất
ng
trình ( ) 4cos20
uut π == mm (với
bằng

   Hướng dẫn: Chọn C.

Ta có: o () () 2.40 2 4 20 v π π λ ωπ === cm.

o () () 20 4 AB λ = → có 9 dãy cực đại khi xảy ra giao thoa sóng nước.

o AI là tia phân giác của góc MAB → MIBI MABA = → 123 205 MI BI == → 6 10 MI BI =   =  cm.

o 16 cos0,8 20 MB ABM AB === → ()()()()() 22 22 2.cos20102.20.10.0,865AIABIBABIBABM =+−=+−= cm.

o () () () 6510 0,85 4 AIBI λ =≈ → Trên AI có 6 điểm không dao động.

Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng 100 m = g được kích thích cho dao động điều hòa.

Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa

thế năng dao động điều hòa tE (gốc thế năng tại vị trí cân bằng) và công suất của lực kéo về p . Tại vị trí C , tốc độ dao động của con lắc bằng

A. 10,7 cm/s.

B. 16,4 cm/s.

C. 17,3 cm/s.

D. 57,1 cm/s.

  Hướng dẫn: Chọn B. Công suất của lực kéo về pkxv =−

()() 2 00cossin pkAttωωϕωϕ =−++ ()

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

A. 7. B. 10. C. 6. D. 5.
2 0 1
2 pkAtωωϕ
ểu
ức
ấy maxpp = khi () 0 sin221 t ωϕ+= → () 0 2 cos 2 t ωϕ+=± hay 2 2 xA =± tương ứng 1 2 t EE = A B M I 1 k =
O 10
0,2
sin22
=−+ Bi
th
trên cho th
() t EmJ C ()pW
+

Câu 39: Đoạn mạch AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều

() 0 cos2 uUft π = , 0U không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp () XXP và hộp () YYP theo f như hình vẽ Khi 1ff = (biết Xu chậm pha hơn Yu ) thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,12. B. 0,24.

C. 0,91.

D. 0,36.

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

   Hướng dẫn: Chọn B. Khi f thay đổi thì mạch có xảy ra cộng hưởng → trong toàn mạch phải có chứa cả L và C . Hơn nữa Xu chậm pha hơn Yu → [] , XCXRZ và [] , XLYYRZ

Tại giá trị của tần số mạch xảy ra cộng hưởng

Mặ
ị 2 1 0,2 2 max pkA ω == W 23 11 10.10 24 EkA== J → () () 3 0,2 10 2.10.10 ω == rad/s Độ cứng
ủa lò xo () ()2 23100.10.1010 kmω === N/m Biên độ
độ
lắc () () 3 220.10 2 210 10 E A k === cm/s Tại điểm C 1 2 maxpp = → () 0 1 sin22 2 t ωϕ+= → () 0 sinsin 12 t π ωϕ  +=   Tốc độ tương ứng () 0 sin C vAtωωϕ=+ () () 10210sin16,4 12 Cv π  ==   cm/s 
c khác từ đồ th
c
dao
ng c
a con
P 0f O f XP YP
Y A B
X

ằm ngang, treo trên hai sợi dây dẫn nhẹ có cùng chiều dài 1 l = m trong từ trường

đều 0,1 B = T có phương thẳng đứng, hướng lên như hình vẽ. Biết chiều dài của thanh là 0,2 L = m, khối

lượng 100 m = g. Điểm cố định của hai dây dẫn được mắc vào hai cực của một tụ điện 100 C = mF thông

qua một khóa K . Ban đầu khóa K mở, tụ được tích

điện ở hiệu điện thế 10 U = V. Đóng khóa K , cho

rằng thời gian tụ phóng hết điện tích là rất ngắn, lấy

2 10 g π == 2 m s . Kể từ lúc đóng khóa K quãng đường mà thanh dẫn đi được trong khoảng thời gian 10 t = s

A. 1,2 cm.

B. 2.4 cm.

C. 3,2 cm.

D. 2,8 m.

   Hướng dẫn: Chọn D.

Điện tích mà tụ tích được

=

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

Khi đóng khóa K , tụ phóng điện qua thanh dẫn, lúc này trong thanh dẫn có dòng điện i tức thời chạy qua

2 XmaxYmaxPP = → 2 XY RR = Ta chọn () 1 LYC chuong ZZ== Khi 1ff = , với 1 3 chuongf f = → 1 3 CZ = và 1 1 3 LY Z = Mặc khác () 1 XYmax f PP = → ()() () 22 222 11 XY XYLYCXY URUR RRZZRR = ++−+ → () 2 2 2 1 9 1 93 3 Y Y Y R R R = +−  → 4 9 XR = và 2 9 YR = Hệ số công suất của mạch ()() 22 11 cos XY XYLC RR RRZZ ϕ + = ++− 22 42 99 cos0,24 421 3 993 ϕ  +   ==  ++−    Câu 40: Một thanh dẫn n
0
QCU
B 2O 1O l K

DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL

0Q CU i tt == ∆∆ Từ trường tác dụng lực từ lên thanh gây ra sự biến thiên về động lượng 0 mvFt =∆ → 0 iBLtCUBL v mm ∆ == Biên độ dao động điều hòa của thanh 22 00 11 22mvmglα = → 0 CUBL mgl α = ( ) ()()() () ()() 3 0 3 100.10.10.0,1.0,2 0,14 100.10.101 α == rad Nhận thấy 5 tT = .Vậy quãng đường mà thanh đi được là 0 20 ss = ( ) ( ) 201.0,142,8 s == m  HẾT  

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.