40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM

Page 1

CHINH PHỤC KÌ THI TN THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM (13 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 24: BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 2: Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là A. 1,2. B. 7,2. C. 2,4. D. 4,8. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C. 11,20 lít. D. 4,48 lít. Câu 4: Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại R có hóa trị II bằng khí oxi, thu được 8 gam oxit. Kim loại R là A. Sr. B. Mg. C. Ca D. Zn. Câu 6: Đốt 3,12 gam kim loại M (hóa trị n không đổi) cần 0,448 lít khí O2 (đktc), thu được oxit duy nhất. Kim loại M là A. Al. B. K. C. Mg. D. Zn. Câu 7: Thả một mẩu natri vào cốc đựng 200 ml H2O, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Nồng độ chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là A. 1,0M. B. 1,5M. C. 2,0M. D. 0,5M. Câu 8: Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là A. 9,2. B. 2,3. C. 7,2. D. 4,6. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 3,9 gam K kim loại vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100 ml dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là A. 2,5M. B. 2M. C. 1M. D. 0,5M. Câu 11: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 12: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 13: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896. Câu 15: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 16: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M, thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là A. 36,6 gam. B. 40,2 gam C. 38,4 gam. D. 32,6 gam. Câu 17: Hòa tan hết 2,8 gam kim loại kiềm R vào nước, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.

Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là

1


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

B. Ba. C. Na. D. K. A. Ca. Câu 19: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với nước dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 20: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 21: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,8 gam. D. 1,2 gam. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc) giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48. Câu 23: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. Câu 24: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Câu 25: Cho 19,2 gam hỗn hợp Mg, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít H2. Khối lượng muối khan thu được là A. 58,4 gam. B. 38,4 gam. C. 48,0 gam. D. 57,6 gam. Câu 26: Hòa tan hòa toàn 8 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl, thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối có trong dung dịch sau phản ứng là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 22,2 gam. D. 19,6 gam. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối khan là A. 26,95. B. 27,45. C. 25,95. D. 33,25. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. Câu 30: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam. Câu 32: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là A. K. B. Na C. Rb D. Cs. Câu 33: Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca. Câu 34: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg B. Mg và Ca. C. Ca va Sr. D. Sr và Ba. Câu 35: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc (dư), thu được khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,15. B. 0,60. C. 0,30. D. 0,45. Câu 36: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.

2


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 37: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc (dư), thu được 2,688 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 10 gam đá vôi (có chứa 20% về khối lượng tạp chất trơ) vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 0,448. D. 1,792. Câu 40: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 3,36. C. 2,80. D. 2,24. Câu 41: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thể tích khí CO2 thoát ra (đktc) bằng bao nhiêu? A. 0,24 lít. B. 0,336 lít. C. 0,672 lít. D. 0,448 lít. Câu 42: Hòa tan hết 21,2 gam Na2CO3 trong dung dịch H2SO4 dư, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dich Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 24,495 gam. B. 13,898 gam. C. 21,495 gam. D. 18,975 gam. Câu 44: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 100. Câu 45: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92. B. 16,39. C. 8,94. D. 11,175. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Cho 3,28 gam X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Hai kim loại là A. Li-Na. B. Na-K. C. K-Rb. D. Li-K. Câu 48: Sục khí CO2 đến dư vào 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 5,3. B. 8,4. C. 10. D. 6,9. Câu 49: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) là A. 200 ml. B. 100 ml. C. 250 ml. D. 150 ml. Câu 50: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 10,6 gam. B. 11,13 gam. C. 11 gam. D. 11,31 gam. Câu 51: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 10,6 gam. B. 8,62 gam. C. 11 gam. D. 11,31 gam. Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 220 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11 gam. B. 14,92 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam. Câu 53: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 12,1 gam. B. 14,92 gam. C. 11,9 gam. D. 11,31 gam.

3


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 54: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 29,55. B. 19,70. C. 9,85. D. 39,40. Câu 56: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,00. B. 19,70. C. 15,00. D. 29,55. Câu 57: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 25 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam. Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 0,1 mol dung dịch Ba(OH)2 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 19,70. C. 11,82. D. 7,88. Câu 59: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 30. B. 20. C. 40. D. 25. Câu 60: Hấp thụ V lít (đktc) CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn, thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,672. B. 1,344. C. 0,784. D. 1,568. Câu 61: Hấp thụ V lít khí CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M, phản ứng hoàn toàn thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V bằng A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 62: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 63: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82. B. 3,94. C. 19,70. D. 9,85. Câu 64: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5. B. 15. C. 10. D. 7,5. Câu 65: Cho dung dịch X chứa Ca(OH)2 0,1 mol và NaOH 0,2 mol tác dụng với V lít CO2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V để thu được kết tủa lớn nhất là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 66: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 1,00. C. 0,75. D. 2,00. Câu 67: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95. Câu 68: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. Câu 69: Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 8,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 7,2 gam. Câu 70: Nung hoàn toàn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là A. 28,57%. B. 41,67%. C. 25,64%. D. 35,71%.

4


5

D

ẠY M

KÈ Y

U

Q H

N Ơ N

FF IC IA L

O


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 25: BÀI TẬP VỀ NHÔM, SẮT, KẼM, ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 20,4. B. 15,3. C. 10,2. D. 5,1. Câu 2: Nhiệt phân m gam Al(OH)3, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 11,7. D. 19,5. Câu 3: Nung 32,1 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 24,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Câu 6: Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 7: Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 12,70 gam. D. 16,25 gam. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Biết thể tích khí Cl2 đã phản ứng là 6,72 lít (đktc). Kim loại R là A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 9: Cho 1,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của V là A. 100. B. 300. C. 150. D. 200. Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 16 gam Fe2O3 và 7,2 gam FeO phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 300. C. 800. D. 600. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,095. B. 9,795. C. 7,995. D. 8,445. Câu 12: Lấy 2,3 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,9 gam. B. 3,8 gam. C. 3,6 gam. D. 3,7 gam. Câu 13: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 160. B. 120. C. 80. D. 240. Câu 14: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,032 lít. B. 2,688 lít. C. 1,344 lít. D. 8,064 lít. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 7,84. C. 10,08. D. 8,96. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn và 8,4 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48. Câu 17: Cho hỗn hợp X chứa 11,2 gam sắt và 12,8 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 2,24.

1


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 18: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 28,0%. B. 44,0%. C. 56,0%. D. 72,0%. Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,5 gam Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Kết thúc phản ứng, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 20: Cho 6 gam Fe vào 120 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40. Câu 21: Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn và Fe bằng dung dịch HCl loãng, thu được V lít khí và 26,3 gam muối clorua. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,12. Câu 22: Cho 1,75 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng (gam) là A. 5. B. 5,3. C. 5,2. D. 5,5. Câu 23: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là A. 6,72 lít. B. 67,2 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 24: Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 13,6. B. 5,6. C. 10,4. D. 8. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và AI bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Khối lượng thuối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 7,66 gam. B. 7,78 gam. C. 8,25 gam D. 7,72 gam. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Fe; 0,03 mol Zn, 0,03 mol Mg và 0,02 mol Al. Hòa tan hết X bằng một lượng vừa đủ 200 ml dung dịch gồm HCl x mol/lít và H2SO4 1,5x mol/lít. Giá trị x là A. 0,5 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,3. Câu 27: Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25%, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (gam) dung dịch thu được sau phản ứng là A. 105,36. B. 104,96. C. 85,36. D. 97,80. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 29: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong X là A. 46,15%. B. 62,38%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 30: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp kim là A. 67,50%. B. 67,00%. C. 32,50%. D. 33,00%. Câu 31: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 8,1. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thu được 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,96. C. 0,64. D. 2,88. Câu 33: Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là A. 16,8. B. 11,2. C. 5,6. D. 22,4.

2


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 35: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 65,38%. B. 48,08%. C. 34,62%. D. 51,92%. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan 1,02 gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,04 mol. D. 0,08 mol. Câu 37: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 10,2. B. 20,4. C. 5,1. D. 15,3. Câu 39: Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 30 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 3,06. B. 1,02. C. 2,04. D. 1,53. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít H2, Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 5,60. D. 6,72. Câu 41: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al và 0,1 mol Al2O3 bằng một lượng dư dung dịch NaOH, thấy có a mol NaOH đã tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0, B. 0,3 C. 0,3 D. 0,5 Câu 43: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 4,0 gam. B. 8,0 gam. C. 2,7 gam. D. 6,0 gam. Câu 44: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%. Câu 45: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan 1,83 gam X trong vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,008. B. 2,016. C. 0,672. D. 1,344. Câu 46: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 47: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 7,30. B. 5,84. C. 6,15. D. 8,4. Câu 48: Hòa tan 20,59 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Na vào nước, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X, 2,576 lít khí H2 và m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,14. B. 15,30. C. 3,57. D. 7,65. Câu 49: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại 0,12m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 22,50. B. 17,42. C. 11,25. D. 8,71. Câu 50: Thể tích H2 (đktc) tạo ra khi cho một hỗn hợp gồm (0,5 mol K; 0,2 mol Na; 1,2 mol Al) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn là A. 22,4 lít. B. 26,1 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít. Câu 51: X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 19,1. B. 29,9. C. 24,5. D. 16,4. Câu 52: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là A. V = 11,2(2x + 3y). B. V = 22,4(x + 3y). C. V = 22,4(x + y). D. V = 11,2(2x +2y).

3


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 53: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 54: Ngâm một lá sắt nặng 30 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 x mol/lít, phản ứng xong thu được 32 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,5. C. 1,0. D. 0,25. Câu 55: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam. Câu 56: Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh kim loại ra rửa, làm khô, đem cân thầy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là A. 8,2 gam. B. 6,4 gam. C. 12,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 57: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 6,4 B. 12,0 C. 6,8 D. 12,4 Câu 58: Cho 8,4 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là? A. 6,40. B. 7,68. C. 9,2. D. 9,36. Câu 59: Cho m gam Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 5,12. B. 1,92. C. 3,84. D. 2,56. Câu 60: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 12,67%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 90,27%. Câu 61: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 12,4. C. 12,0. D. 10,8. Câu 62: Cho 6,3 gam Al vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,6M và Fe(NO3)3 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11,2. B. 32,4. C. 38,0. D. 38,9. Câu 63: Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 9,2. C. 7,2. D. 6,4. Câu 64: Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6. Câu 65: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Pb. Câu 66: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là A. 12 gam. B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam. Câu 67: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 68: Dùng Al dư khử hoàn toàn 6,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Al tham gia phản ứng là A. 1,08. B. 2,80. C. 1,35. D. 4,48. Câu 69: Để khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 tạo thành Fe, cần vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là A. 1,296. B. 3,456. C. 0,432. D. 0,864. Câu 70: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84.

4


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 71: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 (vừa đủ), thu được có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,2 gam. B. 2,4 gam. C. 2,8 gam. D. 3,02 gam. Câu 72: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam. B. 0,54 gam. C. 1,08 gam. D. 0,81 gam. Câu 73: Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe2O3 bằng 0,81 gam Al, thu được hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 5,6%. B. 11,2%. C. 22,4%. D. 2,8%. Câu 74: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 12 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12. B. 10. C. 15. D. 8. Câu 75: Cho khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,0. B. 12,8. C. 9,6. D. 6,4. Câu 76: Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,4 gam Fe. Giá trị của m là A. 24,0. B. 16,0. C. 8,0. D. 12,0. Câu 77: Thổi khí CO dư đi qua ống thủy tinh đựng 16,0 gam bột CuO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2. Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 78: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 4,64 gam Fe3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 3,36 gam. B. 1,12 gam. C. 4,48 gam. D. 5,6 gam. Câu 79: Khử hoàn toàn 9,6 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 2,88gam. B. 3,36 gam. C. 5,04gam. D. 6,72 gam. Câu 80: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 16,8. D. 8,4. Câu 81: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 6,96 gam Fe3O4 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 5,04. Câu 82: Dẫn luồng khí CO dư qua ống sứ chứa 28,8 gam FeO nung nóng, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 22,4. B. 16,8. C. 8,4. D. 11,2. Câu 83: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 26 gam hỗn hợp MgO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1), kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,56. B. 19,76. C. 12,48. D. 17,68. Câu 84: Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua lượng dư hỗn hợp Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 6,4 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 8,96. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 85: Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 13,6 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 25. D. 15. Câu 86: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 23,2 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40. B. 30. C. 10. D. 15. Câu 87: Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 13,6 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 25. D. 15.

5


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 88: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít hỗn hợp khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là A. 31,0 gam. B. 34,0 gam. C. 32,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 89: Cho khí H2 dư qua ống đựng 12 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là A. 25%. B. 75%. C. 33,33%. D. 66,67%. Câu 90: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 400 ml. Câu 91: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng, thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 6,72. B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48. Câu 92: Nung hỗn hợp gồm Al và 19,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 1M sinh ra 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 375. B. 290. C. 495. D. 410. Câu 93: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 150. Câu 94: Cho 0,1 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 38,70 B. 40,80. C. 43,05. D. 47,90. Câu 95: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,50. B. 40,80. C. 43,05. D. 47,90. Câu 96: Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,75. B. 14,35. C. 18,15. D. 15,75. Câu 97: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 9,28 gam hỗn hợp X chỉ chứa ba oxit. Hòa tan X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là A. 120. B. 160. C. 320. D. 80. Câu 98: Nung 18 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 25,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị V là A. 150. B. 450. C. 400. D. 500 Câu 99: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 16,2. C. 18,4. D. 24,3. Câu 100: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 6,4. B. 9,6. C. 12,8. D. 19,2.

6


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 26:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 BÀI TẬP VỀ CACBOHIĐRAT

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,8. B. 2,7. C. 3,06. D. 1,5. Câu 2: Khi đốt cháy 12,96 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,56. B. 4,14. C. 5,04. D. 7,20. Câu 3: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, dẫn sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 20. C. 30. D. 50. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng vừa 13,44 lít khí oxi (đktc), thu được 12,6 gam nước. Giá trị của m là A. 19,8. B. 25,56. C. 29,4. D. 39. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 3,7632 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị gần nhất của m là A. 33. B. 22. C. 26. D. 28. Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là A. 50,40%. B. 41,67%. C. 58,33%. D. 36,30%. Câu 7: Khi đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp cacbohiđrat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 108,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là A. 36,96. B. 33,6. C. 40,32. D. 20,16. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thấy, thu được 1,8 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Giá trị của a là A. 5,22. B. 2,52. C. 25,2. D. 52,2. Câu 9: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48. Câu 10: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,04 mol O2. Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 12: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60. Câu 13: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 0,98. B. 1,96. C. 3,92. D. 1,47. Câu 14: Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2? B. 19,6. C. 14,7. D. 9,8. A. 4,9. Câu 15: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam. Câu 16: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

1


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam. A. 14,4 gam. Câu 17: Dẫn V lít khí H2 (đktc) vào dung dịch glucozơ (dư) đun nóng, có xúc tác là Ni, thu được 4,55 gam sobitol. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là A. 0,7. B. 0,56. C. 0,448. D. 1,12. Câu 18: Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08. B. 27,0. C. 54,0. D. 5,4. Câu 19: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 20: Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc hoàn toàn, sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là A. 108. B. 135. C. 54. D. 270. Câu 21: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Câu 22: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là A. 3,6%. B. 7,2%. C. 0,2%. D. 0,4%. Câu 23: Đun nóng 100 ml dung dịch glucozơ a mol/l với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 21,6 gam kêt tủa. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,1. D. 1,0. Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Câu 25: Cho m gam C6H12O6 phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag. Cũng cho m gam C6H12O6 lên men hoàn toàn, thu được thể tích CO2 (đktc) là A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 26: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ, thu được 86,4 gam Ag. Lên men hoàn toàn m gam glucozơ, cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư, thu được m kết tủa. Giá trị của m là A. 60. B. 20. C. 40. D. 80. Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 16,2. B. 36,0. C. 13,5. D. 18,0. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 16,2. C. 21,6. D. 43,2. Câu 29: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. Câu 30: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam. B. 13,5 gam. C. 6,75 gam. D. 8 gam. Câu 32: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 8,64. C. 3,24. D. 4,32. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nhẹ, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

2


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

B. 7,65 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam. A. 16,0 gam. Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 75%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 7,56. D. 3,78. Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1,458 gam tinh bột, thu được chất X duy nhất. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,7496. B. 1,62. C. 1,944. D. 1,08. Câu 37: Khi lên men m gam glucozơ, thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,20 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 75%. B. 80%. C. 60%. D. 70%. Câu 38: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 80 gam. Câu 39: Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 6,9 gam. D. 13,8 gam. Câu 40: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 41: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. Câu 42: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,0. C. 45,0. D. 40,5. Câu 43: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 65. B. 75. C. 85. D. 55. Câu 44: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,45 kg. B. 1,61 kg. C. 3,22 kg. D. 4,60 kg. Câu 45: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 225. B. 180. C. 112,5. D. 120. Câu 46: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0. Câu 47: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xeluluzơ là A. 30,67 gam. B. 18,4 gam. C. 12,04 gam. D. 11,04 gam. Câu 48: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 36,00. B. 66,24. C. 72,00. D. 33,12. Câu 49: Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg. D. 0,89 kg. Câu 50: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.

3


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 51: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là A. 458,58 kg. B. 485,85 kg. C. 398,8 kg. D. 389,79 kg. Câu 52: Khi lên men 3 tấn ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất quá trình là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 870,0 kg. B. 885,9 kg. C. 900,0 kg. D. 1050,0 kg. Câu 53: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam. o Câu 54: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46 (d = 0,8 g/ml) bằng phương pháp lên men? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81%. A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml. Câu 55: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là A. 60,75 gam. B. 108 gam. C. 75,9375 gam. D. 135 gam. Câu 56: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được ancol etylic và V lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của V là A. 2,80. B. 7,168. C. 1,792. D. 2,24. Câu 57: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%) A. 98 lít. B. 140 lít. C. 162 lít. D. 110 lít. Câu 58: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (H = 80%) A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít. Câu 59: Từ 16,20 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 60: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít. Câu 61: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. B. 30. C. 18. D. 29. Câu 62: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 8,5. Câu 63: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%. A. 40,63 lít. B. 7,86 lít. C. 36,5 lít. D. 27,72 lít. Câu 64: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32 gam. B. 21,60 gam. C. 43,20 gam. D. 2,16 gam. Câu 65: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol không khí là A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol. Câu 66: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1382716 lít. B. 1382600 lít. C. 1402666 lít. D. 1482600 lít. Câu 67: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1482600. B. 1382600. C. 1402666. D. 1382716.

4


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 68: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là A. 112.103 lít. B. 448.103 lít. C. 336.103 lít. D. 224.103 lít. Câu 69: Người ta sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lít rượu vang 10o cần khối lượng nho là A. 20,59 kg. B. 26,09 kg. C. 27,46 kg. D. 10,29 kg. Câu 70: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, etylen glicol, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị của m là A. 18,54. B. 21,58. C. 20,30. D. 18,02.

5


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 27:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 BÀI TẬP VỀ AMIN, AMINO AXIT, PEPTIT

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

AMIN Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin đơn chức RNH2 tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 2: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 8,15 gam. B. 8,1 gam. C. 0,85 gam. D. 7,65 gam. Câu 3: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 320. D. 50. Câu 4: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,3. B. 1,5. C. 1,25. D. 1,36. Câu 5: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288. Câu 6: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là: A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M. D. 0,04 mol và 0,2M. Câu 7: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam. D. 40,58 gam. Câu 8: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,6. B. 40,58. C. 39,12. D. 36,2. Câu 9: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 22,2 gam. B. 15,1 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam. Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320. B. 400. C. 200. D. 160. Câu 11: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,15. B. 7,51. C. 5,71. D. 5,17. Câu 12: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,16. C. 11,02. D. 11,25. Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp ba amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M, thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là A. 0,08. B. 0,8. C. 0,4. D. 0,04. Câu 14: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 15: Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,4 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.

1


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin, thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 1,12. D. 4,48. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Lấy 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 23,08. B. 22,35. C. 31,56. D. 10,1. Câu 19: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được amin đơn chức làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 21,8. Câu 20: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. CH5N. D. C3H7N. C. C2H5N. Câu 21: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng, thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là B. C3H7N. A. C3H9N. C. C2H5N. D. C2H7N. Câu 23: X là amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho 1,085 gam X phản ứng vừa đủ với 35 ml dung dịch HCl 1M. Amin X là A. metylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. propylamin. Câu 24: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. CH5N. Câu 25: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 26: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 28: X là amin no, đơn chức, mạch hở. Cho 4,72 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Số đồng phân của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 8. Câu 29: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, đơn chức mạch hở X bằng O2 dư, thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của X là B. C2H5NH2. C. C3H7NH2. D. C3H5NH2. A. CH3NH2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của X là B. C2H5NH2. C. C3H7NH2. D. C4H9NH2. A. CH3NH2. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol nCO : nH O  8 : 9 . Công thức 2

phân tử của amin là A. C4H11N.

B. C4H9N.

C. C3H9N.

2

D. C3H7N.

2


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H5N. B. C2H7N. C. C4H9N. D. C4H11N. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H8N2. D. C4H12N2. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 và 20,25 gam H2O. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên gọi của amin là A. etylamin. B. Propylamin. C. Đimetylamin. D. Etylmetylamin. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức bằng lượng không khí vừa đủ, chỉ thu được 0,15 mol CO2, 0,175 mol H2O và 0,975 mol N2 (biết O2 chiếm 20% thể tích không khí). Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. C2H7N. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 11,0 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là A. C4H11N và C5H13N. B. CH3NH2 và C2H7N. C. C2H7N và C3H9N. D. C3H9N và C4H11N. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí (vừa đủ), thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc) (biết không khí có 20% oxi và 80% nitơ về thể tích). Giá trị m là A. 9,0. B. 9,5. C. 9,2. D. 11,0. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 8,46. B. 6,22. C. 9,58. D. 10,7. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. AMINO AXIT Câu 45: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được lượng muối là A. 0,97 gam. B. 9,7 gam. C. 0,98 gam. D. 9,8 gam. Câu 46: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 18,75. C. 37,50. D. 21,75. Câu 47: Cho m gam alanin tác dụng vừa hết với axit nitric, thu được 6,08 gam muối. Giá trị của m là A. 3,56 gam. B. 1,78 gam. C. 5,34 gam. D. 7,12 gam. Câu 48: Cho 3,155 gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là A. 10. B. 25. C. 35. D. 40. Câu 49: Cho 29,4 gam axit glutamic phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 44. C. 33,05. D. 40,35.

3


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,150. C. 0,300. D. 0,225. Câu 51: Cho m gam alanin phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 27,75 gam muối tan. Giá trị của m là A. 26,25. B. 13,35. C. 18,75. D. 22,25. Câu 52: Cho x mol glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 28,98 gam muối. Giá trị của x là A. 0,19. B. 0,26. C. 0,38. D. 0,21. Câu 53: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,25. C. 0,125 D. 0,15. Câu 54: Cho 14,7 gam một hỗn hợp X gồm CH3COOH và H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng CH3COOH trong X là A. 48,98%. B. 54,54%. C. 51,02%. D. 40,81%. Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amino axit (đều no, mạch hở, 1 chức axit, 1 chức amino), thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl tham gia phản ứng là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,3. Câu 56: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. Câu 57: Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 58: Cho 0,1 mol alanin tác dụng 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,6. B. 11,7. C. 26,8. D. 22,8. Câu 59: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối tan. Giá trị của m là A. 44,425. B. 45,075. C. 53,125. D. 57,625. Câu 60: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. Câu 61: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 28,6. B. 19,1. C. 30,8. D. 37,2. Câu 62: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45. B. 0,70. C. 0,65. D. 1,00. Câu 63: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%. Câu 64: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,05. B. 0,075. C. 0,10. D. 0,125. Câu 65: Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 250.

4


Q

C. H2NCH(CH3)COOH.

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 66: Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 18,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 23,28 gam muối. X là A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. axit glutamic. Câu 67: Lấy 1,0 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25%, thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 28,286% về khối lượng. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. lysin. Câu 68: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. X là A. Alanin. B. Lysin C. Glyxin D. Valin Câu 69: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 70: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 71: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 72: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam muối. Tên gọi của X là A. alanin. B. valin. C. axit glutamic. D. glyxin. Câu 73: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 74: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là A. 75. B. 103. C. 125. D. 89. Câu 75: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là B. H2NCH2COOH. A. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CH2 COOH.

D

ẠY

M

Câu 76: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Câu 77: Để trung hòa 200 ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 16,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là B. H2NCH2CH(COOH)2. A. H2NCH(COOH)2. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 78: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 79: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 6,635 gam chất rắn Z. X là A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Phenylalanin. Câu 80: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác, 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan. Công thức của X là B. H2NC3H6COOH. A. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C2H3COOH. D. (H2N)2C3H5COOH.

5


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 81: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 82: Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì A. amino axit và HCl cùng hết. B. HCl còn dư. C. dư amino axit. D. cả amino axit và HCl đều dư. Câu 83: Cho 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol lysin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,55. B. 0,75. C. 0,50. D. 0,65. Câu 84: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 40 ml. B. 150 ml. C. 250 ml. D. 100 ml. Câu 85: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 30,65. B. 22,65. C. 34,25. D. 26,25. Câu 86: Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ V lít dung dịch NaOH 1M được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị V và m là A. 0,32 và 23,45. B. 0,02 và 19,05. C. 0,32 và 19,05. D. 0,32 và 19,49. Câu 87: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. PEPTIT Câu 88: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 127,5. B. 118,5. C. 237,0. D. 109,5. Câu 89: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 20,8. C. 16,8. D. 22,6. Câu 90: Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,6. B. 24,0. C. 22,3. D. 31,4. Câu 91: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8. Câu 92: X là tripeptit Gly-Gly-Ala. Thủy phân 20,3 gam X trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 34,85 gam. B. 34,58 gam. C. 23,7 gam. D. 27,3 gam. Câu 93: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,83. B. 1,83. C. 2,17. D. 1,64. Câu 94: Một peptit X mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn chỉ thu được glyxin. Khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong 1 phân tử X là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 95: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22. B. 1,46. C. 1,36. D. 1,64.

6


D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

FF IC IA L

Câu 96: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,83. B. 2,17. C. 1,64. D. 1,83. Câu 97: Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,06. B. 9,66. C. 9,30. D. 2,25. Câu 98: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam một peptit X, thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X là A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit. Câu 99: Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461 gam/mol thủy phân (có mặt enzim), thu được hỗn hợp các α-aminoaxit có tổng khối lượng là 533 gam. Vậy X thuộc loại peptit nào sau đây ? A. hexapeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit. Câu 100: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val bằng enzim, thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp hai amino axit Gly và Val. Giá trị của m là A. 70,9. B. 82,1. C. 60,9. D. 57,2.

7


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 31: BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

H2 O  m gam Y, Z   V lít H 2 Y khoâng phaûn öùng vôùi nöôùc   HCl  3V lít H 2  Z phaûn öùng vôùi nöôùc  m gam Y, Z   Y laø Mg, Z laø Ca (Vì Y, Z thuoäc n h oùm IIA vaø ôû hai chu kì keá tieáp)

FF IC IA L

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY< MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là

O

n Mg  2n Ca H2 O Ca   V lít H 2     2.24 HCl  3V lít H 2  54,54% Ca, Mg  %m Mg  2.24  1.40  A. 54,54%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 45,45%. Câu 2: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với

 n H SO  0,05 mol; n HCl  0,1 mol. 4

N

2

H

 BTE : n Na  2n H

Na : 0,6 mol    2 SO : 0,05 mol   0,6 mol  Dung dòch spö coù:  4   Cl : 0,1 mol  OH  : ? mol   

Ơ

2

N

BTÑT : n OH  0,6  0,05.2  0,1  0,4  m chaát raén  0,6.23  0,05.96  0,1.35,5  0,4.17  28,95 gaàn nhaát vôùi 29

U

Y

B. 27. C. 29. D. 30. A. 28. Câu 3: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là

Q

HCl (10%) NaCl   Sô ñoà phaûn öùng : Na        H2  NaOH  H 2 O 

ẠY

M

BT E : n Na  2 n H  0,14 2   0,07  m Na  m dd HCl 10%  m dd (NaCl, NaOH)  m H BTKL :    2  0,14.23 0,07.2 ? 46,88  m dd HCl 10%  43,8 0,12.58,5   C%NaCl  .100%  14,97%  10%.43,8 46,88  0,12 n NaCl  n HCl  36,5 

D

A. 14,97. B. 12,48. C. 12,68. D. 15,38. Câu 4: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là

1


MCl n  Coâ caïn MCl n  HCl  M        0,2 mol M(OH)n  M(OH)n    15,755   dung dòch

23,365

 23,365  15,755  0,2.35,5  0,03  BTKL : n OH  M 17    68,5 n  BTE : 15,755n  0,2  0,03  M

FF IC IA L

 n  2; M  137 (Ba)

B. Al. C. Na. D. Zn. A. Ba. Câu 5: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

O

 BT E : 2n Ba  n Na  2n H  0,4 n Ba(OH)  0,1 n  0,1 2 2    Ba   m hoãn hôïp  137n Ba  23n Na  18,3 n Na  0,2 n NaOH  0,2  Ba(OH)2 : 0,1 mol   BaSO 4 : 0,1 mol      CuSO 4 : 0,5 mol    NaOH : 0,2 mol  Cu(OH)2 : 0,2 mol   m keát tuûa  42,9 gam

Ơ

N

A. 45,5. B. 40,5. C. 50,8. D. 42,9. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,15 mol CuCl2. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H2. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

H

 n OH  n HOH  2n H  0,6 mol. 2

N

Na , K  , Ba2    CuCl2 : 0,15 mol  Cu(OH)2 : 0,1 mol   Z       dd Y OH : 0,1 mol  FeCl2 : 0,1 mol  Fe(OH)2 : 0,15 mol  Cl : 0,5 mol   

Y

  2 Na , K , Ba     OH : 0,6 mol 

U

 m (Na, K, Ba)  40,15  0,1.17  0,5.35,5  20,7 gam

Q

B. 36,9. C. 20,7. D. 30,9. A. 26,1. Câu 7: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

x

M

2.0,448  0,04  x  0,01.  BTE : 2 n Ba  n Na  2n H  2   22,4 2x

 Baøi toaùn töông ñöông vôùi :

Ba(OH)2 : 0,01 H 2 SO 4 : 0,01 BaSO4 : 0,01       ...  Cu(OH)2 : 0,01 NaOH : 0,02  CuCl2 : 0,02    

ẠY

m gam

 m  3,31 gam

D

B. 3,31. C. 1,96. D. 0,98. A. 1,28. Câu 8: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là

2


MgCl 2 : x mol  Fe  Mg  HCl : 0,8 mol      H2        Cu  Fe  CuCl 2 : 0,4 mol  FeCl2 : y mol    0,4 mol  m gam

m gam

FF IC IA L

BTKL : m (HCl, CuCl )  m (MgCl , FeCl ) 2 2 2   BTNT Cl : n n    Cl /(HCl, CuCl2 ) Cl /(MgCl2 , FeCl2 ) 95x  127x  0, 4.2  83,2 x  0,6    m Mg  14,4 gam 2x  2y  1,6 y  0,2 A. 12,0 gam. B. 7,2 gam. C. 14,4 gam. D. 13,8 gam. Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

O

 n OH  2n H  0,08 2   n CO 2 taïo thaønh  0,08. 3 n  0,08   HCO3 Ca2  ñaõ phaûn öùng heát  n CaCO  0,07  n CO 2   3 3 n Ca trong X  0,07  0,04  0,03  BTE : n Na  2 n Ca  2 n H  n Na  0,02  m  0,02.23  0,03.40  1,66 gam   2 ?

0,03

0,04

Ơ

N

A. 1,2. B. 1,56. C. 1,72. D. 1,66. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được 400 ml dung dịch Y trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,07 gam chất rắn. Giá trị của m là

H

 Y coù pH  13  pOH  1  [OH  ]  101  n OH  101.0,4  0,04 mol.

Y

N

Mn      Sô ñoà phaûn öùng : M  HCl  Cl : 0,1   H 2    0,1 mol OH  : 0,04    

U

dd Y

 m M  10,07   0,1.35,5     0,04.17     5,84 gam m

Cl

m

OH

Q

m chaát raén

M

A. 6,16. B. 5,84. C. 4,30. D. 6,45. Câu 11: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là  n CO 2 trong Y  n BaCO  3

3

5,91  0,03 mol. 197

 Sô ñoà phaûn öùng :

D

ẠY

Na : (0,02  0,1x) mol   Na2 CO3 : 0,01 mol    CO2     CO32 : 0,03 mol     NaOH : 0,1x mol       0,05 mol HCO3 : y mol  

BTNT C : 0,03  y  0,05  0,01 y  0,03   BTÑT : 0,02  0,1x  0,03.2  y  x  0,7

A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.

3

dd Y


Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,15M, KOH 0,25M và NaOH 0,12M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?  n Na CO  0,015 mol; n KOH  0,025 mol; n NaOH  0,012 mol. 2

3

FF IC IA L

M  : 0,067  M  : 0,067 Na  quy ñoåi          M  ta coù : CO2  OH  : 0,037    dd X HCO3 : x   CO 2 : 0,015   K  2 0,045 mol  3  CO3 : y  x  0,053 BTÑT : x  2y  0,067   3 BTNT C : x  y  0,045  0,015 y  7.10  BaCl2 dö  dd X  BaCO3   m BaCO  1,379 gam gaàn nhaát vôùi 1,4 gam 3   7.10 3 mol

 NaOH : 0,2 mol  Na : 0,4 mol   Sô ñoà phaûn öùng : CO2        Na CO : 0,1 mol  ...    2 3  V lít dd spö

O

B. 1,4. C. 1,95. D. 2,05. A. 2,97. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là

N

 Neáu dd spö chöùa NaHCO3 thì m NaHCO  0,4.84  33,6 gam  19,9 gam. 3

 Neáu dd spö chöùa Na2 CO3 thì mNaHCO  0,2.106  21,2 gam  19,9 gam.

Ơ

3

H

NaOH : x mol  40x  106y  19,9 x  0,1  dd spö chöùa    y  0,15 Na2CO3 : y mol  x  2y  0,4  nCO  nCO 2 spö  nCO 2 bñ  0,15  0,1  0,05 mol  VCO  1,12 lít 3

2

3

N

2

Q

U

Y

B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. A. 4,48. Câu 14: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa. - Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = A. 11,20. B. 33,60. C. 26,88.

D

ẠY

M

1 1 b b CaCl2 2 dd X   mol CaCO3   2 dd X coù 100 mol CO3  2 100   3b 1 2b Ca(OH)2  1 dd X   mol CaCO3   dd X coù mol HCO3   2 100 2 100   C. Giá trị của V là  1 4b b  1  0,04 BTÑT : dd X coù nNa  2 100   BT NT C : nCO  n   n 2  n  nCO2  0,5  11,2 lít HCO3 / X CO3 / X CO3 / T 2  D. 44,80. Câu 15: Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là  VCO

2

max

khi :

 NaHCO3 : 0,3 mol NaOH : 0,3 mol      CO2  KOH : 0,1 mol  BaCO3   KHCO3 : 0,1 mol       Ba(OH) : 0,2 mol   0,14 mol Ba(HCO  ) (0,2 0,14)mol 2   3 2    n CO

2

max

 n BaCO  2n Ba(HCO 3

3 )2

 n NaHCO  n KHCO  0,66  VCO 3

3

2

max

 14,784 lít

4


B. 12,544. C. 14,784. D. 16,812. A. 3,136. Câu 16: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là  n Ba(OH)  0,3; n NaOH  0,2; n BaCl  0,24; nKOH  0,3. 2

2

CO 2  n  0,8 Ba(OH)2 : 0,3  CO2    1  OH   2   3     NaOH : 0,2  nCO 0,6 HCO3   2 0,6

FF IC IA L

dd X

 nCO 2  nOH  nCO  0,2  n Ba2  n BaCO  0,2. 2

3

3

Na : 0,2  n  0,3  nBa2  0,34   BaCl 2 : 0,24  CO 2  Ba2 : 0,1     3   HCO  : 0,4  KOH : 0,3  nBaCO3  0,3  59,1 gam 3    dd Y

O

B. 59,10. C. 39,40. D. 66,98. A. 47,28. Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,6. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

N

 Sô ñoà phaûn öùng :

H

Ơ

Na : 0,75 CO (M  28)    CaCl2 dö   NaOH : 0,25 mol   CO32  CaCO3      N2 (M  28)      Na2 CO3 : 0,25 mol  CO (M  44)     0,15 mol   HCO3   2   dd Y    MX  39,2

dd Z

2

Q

U

Y

N

 n 2  n  0,15  nCO 2 / Y  0,25 CaCO3 3  CO3 / Z   BTÑT : nHCO  / Z  n Na  2nCO 2 / Z  0,45 3 3  BTNT C : nCO2  nCO32 / Z  nHCO3 / Z  nCO32 / Y  0,35 nCO 39,2  28 11,2 7 0,35.3 2  Ñöôøng cheùo :     n(CO, N )   m X  19,6 2 n(CO, N ) 44  39,2 4,8 3 7

M

B. 5,52. C. 27,88. D. 8,39. A. 19,6. Câu 18: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi thoát ra 0,168 lít CO2 (đktc) thì dừng lại. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

ẠY

OH : 0,01 mol  Na : 0,03      HCl 3  3 2  BaCO3   CO3 : 0,01 mol    7,5.10 mol CO2  HCO3 : 2,5.10   Ba(OH)2  NaHCO3             0,02 mol 0,03 mol 0,02 mol Na : 0,03 mol   Cl : ?    dd X

 n H  nCl  0,03  2.5.103  0,0275 mol  VHCl 

0,0275.1000  110 ml 0,25

D

B. 40. C. 60. D. 80. A. 110. Câu 19: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là

5


Na : 0,28 NaOH : 0,08     Sô ñoà phaûn öùng : CO2     CO32 : x   Na CO : 0,1  2 3    0,1 HCO3 : y     dd X

BTÑT : 2x  y  0,28 x  0,08   BTNT C : x  y  0,2 y  0,12

FF IC IA L

Na : 0,28  Na : 0,28       cho töø töø vaøo  CO2   BTC : HCO3 : 0,12  HCl   X CO32 : 0,08           0,08 mol HCO : 0,12 3   BTÑT : Cl : 0,28  0,12  x  0,16 

dd T

dd Z

N

CO32 : 0,2 mol  H : 0,3 mol       Töø giaû thieát suy ra : HCO3 : 0,2 mol ; SO42 : 0,1 mol  ...  ...        

O

A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch W. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch W thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là

N

H

Ơ

SO42 : 0,1 mol     Cho töø töø T vaøo Z   nCO  n H  nCO 2  0,1 mol  dd W HCO3 : 0,3 mol  2 3  ...   BaCO3 : 0,3 mol   Cho dd Ba(OH)2 dö  dd W    BaSO4 : 0,1 mol  3

2

Y

 VCO  2,24 lít; m(BaCO , BaSO )  82,4 gam 4

M

Q

U

A. 82,4 và 5,6. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 5,6. Câu 21: Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là  Baûn chaát phaûn öùng :

 HCO3 H   CO32  

H   HCO3   CO2   H2 O Ba2   OH   HCO3   BaCO3   H2 O

ẠY

Ba2   SO4 2   BaSO4 

D

m keát tuûa  233n BaSO  197n BaCO  29,38 3 4  n BaCO  0,09 0,05   3     n CO  n HCO  / Z  n(CO 2 , HCO  )/ Y  015 3 3 3 BTNT C :  2 n CO2  0,06  1,344 lít  n  n BaCO 3  HCO3 / Z 

B. 1,344. C. 1,792. D. 1,120. A. 1,568. Câu 22: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

6


 n HCO   0,2; n CO 2  0,3  3

3

n HCO  3

n CO 2 3

n HCO  pö 2x 2 3   . 3 n CO 2 pö 3x 3

 n H   n HCl  2n H SO  0,6; n SO 2  n H SO  0,15. 2

4

4

2

4

 Cho töø töø X vaøo Y seõ xaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi  n HCO  pö  2n CO 2 pö  n H   2x  2.3x  0,6  x  0,075. 3

3

2

FF IC IA L

CO3 : 0,3  0,075.3  0,075     Ba(OH)2 dö BaCO3 : 0,125 SO4 : 0,15       HCO3 : 0,05  BaSO4 : 0,15    ...    dd Z

 m keât tuûa  59,575 gam gaàn nhaát vôùi 59,5 gam

N

O

A. 24,5. B. 49,5. C. 59,5. D. 74,5. Câu 23: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3, thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl, thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là TN2 TN1 Cho töø töø dd Na2 CO3 vaøo dd HCl : Cho töø töø dd HCl vaøo dd Na2CO3 :  CO2   H2 O 2H  CO32  

mol : a  a

mol : b  0,5b

a

 

 HCO3   CO2  H2 O

nCO

ôû TN1

2

ôû TN2

2

VCO

2

ôû TN1

VCO

2

ôû TN2

V 1 ba 1 a      0,75 2V 2 0,5b 2 b

Y

nCO

N

mol : (b  a)  (b  a)  (b  a)

 0,5b

H

H

Ơ

H  CO32   HCO3

Q

U

A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 24: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng  n H  0,1x; n CO 2  0,1y; n HCO   0,1y. 3

M

TN1

3

2

Cho töø töø H vaøo CO3 , HCO3 : H  CO32   HCO3

mol : 0,1y  0,1y H

ẠY D

n CO

n CO

2

ôû TN1

2

ôû TN2

0,1y

 HCO3   CO2   H2 O

mol : (0,1x  0,1y)

Cho töø töø CO32 , HCO3 vaøo H :  CO2  H2O 2H  CO32  mol : a  0,5a 

 0,5a 

H  HCO3   CO2  H2 O mol : 0,5a  0,5a

 0,5a

nCO  a 0,1x  2  nCO  2 1,5 n H  1,5a  0,1x

VCO VCO

(0,1x  0,1y)

TN2

2

ôû TN1

2

ôû TN2

x 3 0,1x  0,1y V 1     0,1x 2V 2 y 2 1,5

A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 25: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x:y bằng

7


TN1: n H  n CO 2  n CO (TN1) 2 3       0,1x ?  n CO (TN1)  0,1x  0,1y 0,1y   2  2 n CO 2 pö  2 n CO (TN2) TN2 : n n CO2 (TN2)  0,05x H 2 3          0,1x ? ?  0,1x  0,1y 4 x 7    0,05x 7 y 5

nCO 2 pö  2x  3  nCO  3x.  2 n HCO  n HCO  pö  x  3 3  n   n HCl  n NaHSO  0,08 4 x  0,016  H  n   2n 2  n   H CO3 pö HCO3 pö V  3.0,016.22,4  1,0752 lít           CO2 0,08 2x x  nHCO   n NaHCO  nK CO  nCO  0,042  2 3 2 3 3  Dung dòch X coù :  n n 0,06    SO42 NaHSO4 n  nSO 2  0,06  HCO3 : 0,042  KOH : 0,06   BaSO4  4          2 BaCl : 0,15 SO4 : 0,06    2 nBaCO3  nHCO3  0,042 3

0,2 2   Ñaët 0,1 1

O

nCO 2

H

Ơ

N

FF IC IA L

A. 11 : 4. B. 11 : 7. C. 7 : 5. D. 7 : 3. Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là

N

 m keát tuûa  22,254 gam

Q

U

Y

A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8. C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 20,678 Câu 27: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

M

 n CO 2 R  18 (NH 4 )   n R2 CO3  n NaHCO3  2  0,1   0,1.(2R  60)  0,1.84  18 R 2 CO3 : (NH 4 )2 CO3 

(NH 4 )2 CO3 : 0,05 mol  t o H 2 O, CO2     Na2 CO3 raén      NH 3  NaHCO3 : 0,05 mol  0,025 mol  2,65 gam

ẠY

A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là

D

 6,72 m (CO2 , H2 )  22,4 .15.2  9  0,8.36,5  m dd HCl  14,6%  200 59,6   m dd KCl   237,6   25,0841%  m  m  m (CO , H )  m dd HCl  46,6 gam dd Y 2 2  X n HCl  n KCl  0,8   A. 46,6. B. 37,6. C. 18,2.

D. 36,4.

8


Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ), thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là  Sô ñoà phaûn öùng :

hoãn hôïp X

khí Y

 0,18.98  25,56 m dd H2 SO4  40%  44,1 m dd Na2 SO4  51,449%  49,68    m Y  m X  m dd H SO  m dd Na SO  2,01 25,56 n 2 2    4  4  n Na SO   0,18  H SO 7,59 2 4  2 4  142 44,1 49,68 2,01  nY   0,06 mol  VY  1,344 lít 16,75.2

FF IC IA L

CO2  Na, Na2 O      dd Na2 SO4 51,449%  SO2   NaOH   dd H2SO4 40%    Na CO  dd Z H2   2 3       

26,04 gam

Ơ

N

K  , Na ,Ca2    Na, K   Sô ñoà phaûn öùng :   AlO2 : x mol   H2    H2 O   Ca, Al        OH : y mol  0,43 mol  15,74 gam 

O

B. 1,344. C. 0,896. D. 0,784. A. 0,672. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

Y

N

H

m (O2 , OH )  26,04  15,74  10,3 32x  17y  10,3 x  0,12   n    2x  0,5y  0,43 y  0,38  OH  nO2  n H 2  2 0,12.27  %m Al   20,58% 15,74

Q

U

B. 20,58%. C. 42,88%. D. 15,44%. A. 17,15%. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 vào 800 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí (ở đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là

D

ẠY

M

BT E : 2nM  nR  2nH   2  0,48M  0,6R  42,6 4x 5x  x  0,12 0,78    nHOH  0,76 nOH  0,76 BTNT H : n HCl  n HOH  2nH2     0,8 ? 0,78   R  39 (K) n 2  0,48; nK  0,6   Y chöùa  Ca M  40 (Ca) nOH  0,76; nCl  0,8 n  0,5n   0,38 OH  CO32  CO2  Y   CaCO3 max    mCaCO max  38 3 nCa2  0,48

A. 38,00 gam.

9

B. 48,00 gam.

C. 74,86 gam.

D. 94,56 gam.


Câu 32: Cho 55,86 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 33,525 gam muối kali và m gam muối canxi. Giá trị của m là  n CO  0,24 mol; n KCl  0,45 mol. 2

FF IC IA L

K  : 0,45   2  quy ñoåi KOH, K 2 CO3   Ca : x        CO  2 Ca(OH)2 , CaCO3   OH : y  0,24 O2 : 0,24  X, m X  55,86 (g)  X', m X '  45,3 (g)

m  0,45.39  40x  17y  0,24.16  45,3 x  0,33   X'  BTÑT : 0,45  2x  y  0,24.2 y  0,63  n CaCl  n Ca  m CaCl  36,63 gam 2

2

 Sô ñoà phaûn öùng :

Ơ

N

 Mg   quy ñoåi Mg, MgO HCl MgCl2 : 0,13 mo    Ca : x mol       H 2  Ca, CaO  CaCl2 : x mol  0,145  O : y mol  mol     10,72 gam  

O

A. 33,30. B. 36,63. C. 35,52. D. 38,85. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là

10,72 gam

 n Mg  n MgCl  0,13 mol.

H

2

N

m  24.0,13  40x  16y  10,72 x  0,14   hoãn hôïp  mCaCl  15,54 gam  2 y  0,125 BTE : 2.0,13  2x  2y  0,145.2

U

Y

B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98. A. 33,3. Câu 34: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là  Sô ñoà phaûn öùng :

26 gam

M

Q

 CaCl2 Ca (M  40)       MgCl2 MgO (M  40)   HCl   H2   H2 O   Na O (M  62) V mol NaCl : 0,4 mol  2     

nCa, MgO  x 40x  62y  26 y  0,2    2y  0,4 x  0,34 n Na2O  y 2,

MgCl2 )

 n NaCl  1,08  V  1,08

ẠY

 BTNT Cl : nHCl  2n(CaCl

D

A. 0,90. B. 1,20. C. 0,72. D. 1,08. Câu 35: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

10


Tỉ lệ a : b là

FF IC IA L

 Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng ta coù ñoà thò :

 Caên cöù vaøo tính ñoái xöùng cuûa ñoà thò ta coù:

U

Y

N

H

Ơ

N

O

2b  b  0,08  0,06  b  0,02 a 5      2b  0,06 b 2 a a  0,05   2 B. 5 : 2. C. 8 : 5. D. 3 : 1. A. 2 : 1. Câu 36: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

D

ẠY

M

Q

Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch sau phản ứng là Dựa vào bản chất phản ứng và giả thiết, ta có đồ thị sau:

n Ca(OH)  n CaCO max  0,8 0,8  1,2  a a  0,4 3 2    2 n CO2  1,2 thì n CaCO3  a n Ca(HCO )  n Ca(OH)  a n Ca(HCO3 )2  0,4 3 2 2 

 C%Ca(HCO

3 )2

11

0,4.162 .100%  30,45% 200  1,2.44  0,4.100


FF IC IA L

B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%. A. 34,05%. Câu 37: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của m là

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 CaCO3  H 2 O (1) CaCO3  CO2   Baûn chaát phaûn öùng :   Ca(HCO3 )2 (2) CaCO3  CO2  H 2 O   m V (1) vaø ñoà thò  100  22,4   m  0,2 7V    (1), (2) vaø ñoà thò  n CO taïo keát tuûa max  n CO hoøa tan keát tuûa  2 2        22,4 V  0,0448  0,01  3m   0,01   100   B. 0,24. C. 0,72. D. 1,00. A. 0,20. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Q

Giá trị của m là

 Caùch 1: Söû duïng coâng thöùc nCO 2  nOH  nCO 3

2

ẠY

M

nCa(OH)  nCaCO max  0,1 2 3  khi nCO  0,1 thì nCaCO max  0,1  2 3   n 2  nNaOH  2nCa(OH)  nCO CO3 khi nCO max  0,35 thì nCaCO  0,05  2 2 2 3  0,35 n   0,05 OH nNa  nNaOH  0,2 nCa  nCa(OH)  0,1  2   m  0,2.23  0,1.40  8,6 gam   n NaOH  2nCa(OH)2  0,4  m Na m Ca   Caùch 2 : Söû duïng baûo toaøn nguyeân toá C

D

nCO max  nCaCO  2 nCa(HCO )  nNaHCO 3 2 2    3    3   khi nCO2  0,1 thì nCaCO3 max  0,1 0,05    0,35 ? 0,1 0,05  khi nCO2 max  0,35 thì nCaCO3  0,05 n  n NaHCO 3  NaOH

 n NaOH  n NaHCO  0,2  m  0,2.23   0,1.40   8,6 gam 3

m Na

m Ca

B. 6,3. C. 10,3. D. 10,9. A. 8,6. Câu 39: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

12


 n BaCO  0 khi n CO  2,65a  1,25a  0,585 a  0,15 2 3   4,2 lít  VCO  8,904 lít khi 1,25a  n CO  2,65a n 2 2  BaCO3 max 

FF IC IA L

Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?

A. 4,48  V  8,96.

B. 2,24  V  6,72.

C. 4,2  V  8,904.

D. 2,24  V  5,376.

N

H

Ơ

N

O

Câu 40: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của x, y, z lần lượt là:

M

Q

U

Y

 Döïa vaøo baûn chaát cuûa phaûn öùng ta döïng laïi ñoà thò nhö sau :

ẠY

a  1 1,6  a  0,6    y  0,6  y  0,6   1,6  z  0,2  z  1,4  0,1  x  y  a  x  0,3 

D

B. 0,3; 0,6 và 1,2. A. 0,6; 0,4 và 1,5. C. 0,2; 0,6 và 1,25. D. 0,3; 0,6 và 1,4. Câu 41: Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:

13


FF IC IA L

Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

 Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta thaáy nBa(OH)  0,5. 2

H

Ơ

N

O

 Ñaët nKOH  x, ta coù ñoà thò sau :

N

 Döïa vaøo tính ñoái xöùng cuûa ñoà thò ta coù: 1,4  (x  0,5)  0,5  x  0,4  Khi a  1 thì BaCO3 ñaõ bò hoøa tan moät phaàn.

Q

U

Y

BTNT C : n CO  n BaCO  2n Ba(HCO )  n NaHCO 3 3 2 n BaCO  0,4 2  3  3 1   0,4 n  Ba(HCO3 )2  0,1 BTNT Ba : n  n Ba(HCO )  n Ba(OH)  0,5 BaCO3 3 2 2  Ba(HCO3 )2 : 0,1 BaO : 0,1  coâ caïn       m  42,9 gam nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi KHCO3 : 0,4  K 2 CO3 : 0,2     

B. 34,1.

C. 42,9.

D. 59,7.

D

ẠY

A. 47,3.

M

dd sau phaûn öùng

14


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 33:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 BÀI TẬP S, P, C TÁC DỤNG VỚI HNO3 BÀI TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

FF IC IA L

Câu 1: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là  BCPÖ : (Fe, C)  HNO3   Fe(NO3 )3  CO2   NO2   H2 O  n Fe  a; n C  2a ; BTE : 3a  2a.4  b a  0,1    n b  n(CO2 , NO2 )  2a  b  1,3  b  1,1  NO2

Na : 0,1 mol     NaOH : 0,1 mol  K : 0,15 mol  O2 , t o  0,2 mol C  0,2 mol CO2    dd aûo     2 KOH : 0,15 mol  CO3 : 0,2 mol   H  : 0,15 mol   

O

 y  0,1.23  0,15.39  0,2.60  0,15  20,3 gam

Ơ

N

A. 19,5. B. 19,4. C. 20,3. D. 21,2. Câu 2: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Lấy lượng S trong 2,4 gam X trộn với một lượng C, thu được 1,46 gam hỗn hợp Y. Đốt cháy Y trong oxi dư, rồi dẫn khí thu được vào 150 ml dung dịch hỗm hợp gồm NaOH 0,1M và KOH 0,5M, thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

H

 BCPÖ : (Fe, S)  HNO3   Fe(NO3 )3  H 2 SO4  NO2   H 2 O

N

m X  56n Fe  32n S  2,4 n  0,02 1,46  0,04.32    Fe  nC   0,015 BTE : 3n Fe  6n S  n NO  0,3 n S  0,04 12  2

Q

U

Y

 Na : 0,015     K : 0,075 C : 0,015 O2 , t o CO2 : 0,015 NaOH : 0,015   2   dd CO3 : 0,015        OH : 0,075 S : 0,04 SO : 0,04 K       2   2 SO3 : 0,04  BTÑT  H  : 0,02   

M

 m  0,015.23  0,075.39  0,015.60  0,04.80  0,02  7,39 gam

D

ẠY

B. 6,89. C. 8,02. D. 7,39. A. 6,19. Câu 3: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

1


0

0

5

6

o

4

4

ñaëc, t  H 2 S O4  N O2  CO2  H 2 O  Baûn chaát phaûn öùng : (S, C)  H N O3 

m  0,56 32n  12n  0,56 n  0,01 S C S  X    BTE : 6n S  4n C  n NO   6n S  4n C  n NO  n C  0,02 2 2   n n n 0,16 n n 0,16      NO2  0,14  C (CO2 ) NO2 NO2  CO2  0,02 mol CO2 vaø 0,01 mol SO2 .  X  O2 

FF IC IA L

CO32 : 0,02 mol    2  0,02 mol CO2  SO3 : 0,01 mol    Dd aûo :    0,05 mol KOH    m chaát tan  3,96 gam  K : 0,05 mol   0,01 mol SO2  BTÑT  H  : 0,01 mol   

0

0

5

6

o

4

4

O

B. 3,33. C. 3,96. D. 3,64. A. 3,04. Câu 4: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,03 mol NaOH và 0,02 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ñaëc, t  Baûn chaát phaûn öùng : (S, C)  H N O3   H2 S O4  N O2  CO2  H 2 O

H

Ơ

N

m  0,56 32n  12n  0,56 n S  0,01 S C  X    BTE : 6n S  4n C  n NO   6n S  4n C  n NO  n C  0,02 2 2    n  n NO  0,16  n C (CO2 )  n NO2  0,16  n NO2  0,14 2  CO2  X  O2   0,02 mol CO2 vaø 0,01 mol SO2 .

Q

U

Y

N

CO32  : 0,02 mol    2 SO3 : 0,01 mol  0,02 mol CO2  0,02 mol KOH       Dd aûo : K : 0,02 mol      m chaát tan  3,48gam 0,01 mol SO 0,03 mol NaOH    Na : 0,03 mol  2     BTÑT  H  : 0,01 mol   

M

A. 3,82. B. 3,04. C. 3,48. D. 3,64. Câu 5: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là CO    (Fe2O3 , CuO) dö CO2   CO2    to H   H2 O  2  

CO  C   2   o  Y goàm H 2 O  t 

ẠY

0,04 mol

Cu, CuO     Fe, Fe2 O3 

0,07 mol

D

n O trong oxit kim loaïi pö  2n C  0,07 mol BCPÖ : C  Ooxit kim loaïi   CO2   BTNT : n C  0,075  0,04  0,035 m chaát raén  20  0,07.16  18,88 gam

B. 18,56. C. 19,52. D. 18,88. A. 19,04. Câu 6: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 75 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

2


CO : (0,04  z) mol  C   2  Y goàm   to H 2 O : z mol     0,04 mol

CO : x mol    CO2 : y mol  H : z mol  2   0,07 mol

n  x  y  z  0,07 x  y  z  0,07  Y   y  0,01. n O  2(0,04  z)  z  x  2y x  2y  z  0,08 3

FF IC IA L

0,0075 mol Ca(OH)

2  0,01 mol CO2   0,005 mol CaCO3  m CaCO  0,5 gam

A. 0,50. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25. Câu 7: Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khi CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua 45 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là CO : x mol  CO2 : (0,04  z) mol  C      Y goàm CO2 : y mol    to H O : z mol  H : z mol  2    2   0,04 mol x  y  z  0,075 n  x  y  z  0,07  Y   y  0,005. n O  2(0,04  z)  z  x  2y x  2y  z  0,08 0,0045 mol Ba(OH)

O

0,07 mol

2  0,005 mol CO2   0,004 mol BaCO3  m BaCO  0,788 gam

N

3

N

H

Ơ

A. 0,8865. B. 0,6895. C. 0,591. D. 0,788. Câu 8: Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

Q

U

Y

CO2    (Fe2 O3 , CuO), to CO2  CO2  C, t o  a mol  1,8a mol  H2       H 2 O  CO  H2 O     1 1 1,28 O/ oxit  0,04  BCPÖ : C  CO2 n C  n O/ oxit bò taùch ra  .    a  0,05 2 2 16  BTNT : n C  1,8a  a  0,8a 0,8a  0,04 

0,05 mol

M

CO : (0, 05  z) mol  C   2  Y goàm   to H 2 O : z mol  

CO : x mol    CO2 : y mol  H : z mol   2  0,09 mol

n  x  y  z  0,09 x  y  z  0,09  Y   y  0,01  n BaCO  0,01  m BaCO  1,97 gam 3 3 n O  2(0,05  z)  z  x  2y x  2y  z  0,1

D

ẠY

A. 1,379. B. 0,985. C. 1,97. D. 1,576. Câu 9: Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là FeCl2 : 3x mol  Fe3O4 (x mol), CuO (x mol)  H2 , to Fe, Cu  HCl    AlCl3 : 2x mol   H 2        Al 2 O3 , MgO  MgCl : x mol  Al 2 O3 (x mol), MgO (x mol) 2  

 3x  n Fe  n H  0,15  x  0,05  m muoái  37,15 gam 2

A. 40,70.

3

B. 42,475.

C. 37,15.

D. 43,90.


Câu 10: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 thành sắt kim loại cần vừa đủ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp CO và H2. Hòa tan hết cũng lượng rắn X trên trong HNO3 dư, thấy có 0,72 mol HNO3 phản ứng và thoát ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là 5,376  0,24 mol. 22,4 Fe  0,72 mol HNO3 quy ñoåi  X     Fe(NO3 )3  NO   H2 O O : 0,24 mol  BTE : 3n Fe  2n O  3n NO 3n  2.0,24  3n NO n  0,22    Fe   Fe  m X  16,16 gam BTNT : 3n Fe  n NO  n HNO  0,72 3n Fe  n NO  0,72 n NO  0,06 3   n O trong X  n(CO, H ) 

FF IC IA L

2

B. 16,84. C. 18,90. D. 15,12. A. 16,16. Câu 11: Hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe2O3. Dẫn khí CO qua 21,1 gam X và nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất rắn và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch H2SO4 0,35M, thu được dung dịch T và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

O

FeSO4  Fe    0,35 mol H2 SO4  Fe2 O3  CO, t o    Al2 (SO 4 )3   0,05 mol H 2   H 2 O   Al2 O3   ...    Al2 O3    Fe2 (SO4 )3   n O trong X  n CO  n H O  0,15  (0,35  0,05)  0,45 mol. 2

N

2

Ơ

0,05.102 n Fe O  x 160x  102y  21,1 x  0,1  2 3    %Al 2 O3   24,17%  24,2% 21,1 y  0,05 n Al2 O3  y 3x  3y  0,45

N

H

B. 24,2%. C. 74,5%. D. 53,1%. A. 14,7%. Câu 12: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là  Sô ñoà phaûn öùng :

CO to

U

Al2 O3 , ZnO     FeO, CaO 

Y

CO2 

Q

Al2 O3 , Zn  HCl Al3 , Zn 2       H2   2 2  Fe, CaO   Fe , Ca 

M

 Chaát khöû laø CO, chaát oxi hoùa laø HCl.

ẠY

 31,9  28,7  0,2 n H2  0,2 BCPÖ : n CO  n O trong oxit pö  16   BT E : 2n CO  2n H VH2 (ñktc)  4,48 lít  2 B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. A. 5,6. Câu 13: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là  Sô ñoà phaûn öùng :

D

H2 : 0,105

Al, Al2O3  Al : 0,09  to    Fe, FeO     Fe O : 0,04  3 4   Fe O  3 4  

HCl

FeCl2 , FeCl3     AlCl3 

4


 BTNT O : 4 n Fe O  n H O 2 3 4    n H O  0,16  ? 0,04   2  2 nH O  2 nH  BTNT H : n HCl n HCl  0,53 2  2  ? ? 0,105  m muoái  0,04.3.56  0,09.27    0,53.35,5    27,965 gam m ion kim loaïi

m

Cl

 Sô ñoà phaûn öùng : Fe, Al2 O3  HCl O2 Al: 0,2 mol Fe   H2     o o  Fe x Oy    t t  0,013 mol Al dö  1,016 gam

 BTE : 2n Fe  3n Al  4nO  2nH  2.0,013  3.0,2  4. 2

2

1,016  0,728  2n H 2 32

2

O

 nH  0,295 mol  VH  6,608 lít

FF IC IA L

A. 27,965. B. 16,605. C. 18,325. D. 28,326. Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là

2

Ơ

N

A. 6,608 lít. B. 6,806 lít. C. 3,304 lít. D. 3,403 lít. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là

M

Q

U

Y

N

H

m  56n Fe  96n 2   90,4 SO4  (FeSO4 , Fe2 (SO4 )3   m (FeCl , Fe (SO )  56n Fe  96n 2   71n Cl  97,5 SO4 3 2 4 3 2  BTE : 3n Fe  2n SO 2   2n Cl2  4 n  0,5 n 2   n 2   0,65  Fe SO4  O trong X  n SO  0,65   4  m X  0,5.56  0,65.16  38,4 gam n Cl2  0,1 A. 23,2. B. 39,2. C. 38,4. D. 46,4. Câu 16: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO đun nóng, dư thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là

D

ẠY

 19.2  14  1,5  NO  quy ñoåi x   16   NOx    NO2  soá oxi hoùa cuûa N trong NO laø  3 1,5   Fe : 0,17 mol    quy ñoåi HNO3   11,6  9,52  Fe(NO3 )3  NO1,5  H 2 O   X   0,13 O : 16   0,17.3  0,13.2  BTE  n NO   0,125 mol  VNO  2,8 lít 1,5 1,5 2 B. 2,8. C. 5,6. D. 4,2. A. 1,4. Câu 17: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là

5


n  0,12 Fe  m X  56n Fe  16nO  8,16 quy ñoåi   X    Fe    O  BT E : 3n Fe  2nO  3n NO  0,18 n O  0,09 o

2

 Xeùt toaøn boä quaù trình phaûn öùng thì Fe   Fe. BT E : 2 n Fe  3n NO  2 n O  n NO  0,08      0,09  0,12 ? 0,09   BTNT N : n HNO  2n Fe(NO )  n NO  n HNO3  0,5 3 2 3 

FF IC IA L

A. 0,78 mol. B. 0,54 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol. Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X trong 400 ml dung dịch HCl 2M, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 2,8 gam sắt chưa tan. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thì thu được bao nhiêu lít khí NO2 (đktc)? 0,8 mol HCl  X  0,4 mol FeCl2  0,1 mol H2   0,05 mol Fe dö.

 0,8  0,1.2  0,3 n O trong X  2n H2 O  3  n Fe trong X  n FeCl  n Fe dö  0,45 2  2

O

 BTE  n NO  0,45.3  0,3.2  0,75 mol  VNO  16,8 lít 2

N

A. 4,48 lít. B. 10,08 lít. C. 16,8 lít. D. 20,16 lít. Câu 19: Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe3O4 và 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là

H

Ơ

 Fe O : x mol  0,6 mol HCl FeCl 2 : 3x   3 4      H2O Cu : x mol  CuCl 2 : x   BT Cl : 2.3x  2x  0,6  x  0,075  m chaát raén  m (Fe O

 m (Fe O

3 4 , Cu) pö

 4,04 gam

N

3 4 , Cu) bñ

Y

A. 2,88. B. 2,56. C. 4,04. D. 3,84. Câu 20: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 61,92 gam chất rắn. Giá trị của m là

HCl dö

M

Q

 Fe O   Sô ñoà phaûn öùng :  3 4  Cu 

U

Cu : 8,32 gam

 FeCl 2    coâ caïn CuCl 2   61,92 gam  HCl   

 FeCl 2    CuCl2 

 Chaát oxi hoùa laø Fe3 O 4 ; chaát khöû laø Cu.

ẠY

 x  0,12  n Fe O  x  BTE : x  y  m  0,12.232  0,12.64  8,32  43,84 gam  3 4    m muoái  3x.127  135y  61,92  y  0,12  n Cu  y

D

A. 31,04. B. 40,10. C. 43,84. D. 46,16. Câu 21: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2S, kết thúc các phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là

6


FeCl2 : x mol  FeCl2   H2S CuS : y mol    Fe3O4 : x mol  HCl    FeCl3 : 2x mol        CuCl2  S : ? mol   CuO : y mol   CuCl : y mol  2  HCl   m  32x  96y  11,2 x  0,05  BTE : 2nS  n FeCl  nS  x mol   keát tuûa  3 232x  80y  19,6 y  0,1  n HCl  8x  2y  0,6  Vdd HCl 1M  600 ml

FF IC IA L

B. 600 ml. C. 400 ml. D. 615 ml. A. 300 ml. Câu 22: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:18:40. Cho m gam X tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,68M, thu được dung dịch Y và thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung khô trong không khí, thu được 22,4 gam chất rắn. Giá trị của V là Fe : 0,125x mol    0,34 mol H2SO4 FeCl 2  NaOH dö Fe(OH)2  t o  FeO : 0,25x mol         0,14 mol Fe2 O3 FeCl3  Fe(OH)3  Fe O : 0,25x mol   2 3 

0,14.2  0,32  n 2   0,32  n   2n 2   2n H O H O 2 0,125  0,25  0,25.2 0,34.2  0,32.2  nH   0,02  VH (ñktc)  0,448 lít 2 2 2 B. 0,448. C. 1,12. D. 0,896. A. 2,24. Câu 23: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu?

Ơ

N

O

 BT NT Fe : x 

N

H

 FeSO4 : x mol MnSO4   KMnO4   FeO  FeO : x mol  H2SO4 loaõng dö  quy ñoåi     Fe2 (SO4 )3 : y mol    Fe2 (SO4 )3      Fe3O4  FeO  Fe2 O3 Fe2 O3 : y mol  Fe3O4    H SO   K SO   2 4  2 4   39,36 gam 39,36 gam

U

Y

m hoãn hôïp  39,36 72x  160y  39,36 y  0,12     m Cu  7,68 gam BTE : n FeSO  5nKMnO x  0,28 BTE : nCu  n Fe2 (SO4 )3  0,12 4 4 

Q

B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam. A. 7,68 gam. Câu 24: Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

M

Cu : 0,1 mol    CuCl2 : 0,1 mol  NaOH dö Cu(OH)2 : 0,1 mol  HCl dö  Ag : 0,2 mol         m keát tuûa  27,8 gam BTE: nFe O  nCu 2 3 Fe(OH)2 : 0,2 mol  Fe O : 0,1 mol  FeCl2 : 0,2 mol   2 3 

ẠY

A. 27,8. B. 24,1. C. 21,4. D. 28,7. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là

D

 3 FeS: x mol  HNO3 Fe ; NO3  0,25 mol Ba(OH)2 BaSO4  t o BaSO4 : (x  2y) mol            2   FeS2 : y mol  Fe2 O3 : 0,5(x  y) mol  Fe(OH)3  SO 4 ; H 

88x  120y  8 x  0, 05   233(x 2y) 160.0,5(x y) 32,03      y  0,03 0,05.9  0,03.15  n HNO  2n Ba(NO )  n NO  2(0,25  0,11)   0,58 mol  Vdd HNO 2M  290 ml 3 2 3 3 3 B. 270. C. 400. D. 345. A. 290.

7


Câu 26: Hoàn tan hết m gam hỗn hợp gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là  m keát tuûa  m AgCl 132,08  0,8.143,5  n   2n H   0,16 n Ag  H 2 n 2    0,32  108 108 O   2 n Ag  2n H  2n 2  0,16  0,08.2  0,32.2 n  O 2 n 0,8     0,32 HCl  AgCl BTE : n Fe  3 3

FF IC IA L

 m (Fe, Fe O )  0,32.56  0,32.16  23,04 gam x y

B. 25,6. C. 27,52. D. 23,04. A. 21,5472. Câu 27: Hòa tan hết 8,4 gam kim loại Fe trong 200 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư; sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO (duy nhất), dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là

N

O

Fe2  : 0,15 mol    AgNO3 dö Ag : x mol  0,4 mol HCl  0,15 mol Fe    dd X chöùa H  : 0,1 mol      NO  ... AgCl : 0,4 mol  Cl  : 0,4 mol     n   x  0,075 n  H  0,025   NO  4 BTE khi X  AgNO : 0,15  0,025.3  x  m keát tuûa  65,5 gam 3 

H

Ơ

A. 59,25. B. 57,4. C. 73,6. D. 65,5. Câu 28: Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Q

U

Y

N

 Fe2 : 0,03 mol   n H  3   0,005 2,49  Al : 0,03 mol  0,2 mol AgNO3 nNO   n Fe  n Al   0,03  X coù   4    56  27 Cl : 0,17 mol   n 2  0,015  Fe bò NO3 / H  oxi hoùa  BTÑT  H  : 0,02    n AgCl  n Cl  0,17   m (Ag, AgCl)  26,015 gaàn nhaát vôùi 26 gam n Ag  n Fe bò Ag oxi hoùa  0,015

M

A. 24,5. B. 27,5. C. 25,0. D. 26,0. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?  3,2 gam kim loaïi laø Cu.

ẠY

Fe2    AgCl : 0,3 mol Fex O y  0,3 mol HCl  2  AgNO3 dö      Cu     51,15  0,3.143,5  0,075 mol  Cu, CuO  Ag : Cl  : 0,3 108      n Fe2  n Ag pö  n Ag  0,075 mol  n Cu2  (0,3  0,075.2) : 2  0,075 mol.

D

 2n O2  n Cl  0,3 mol  n O2  0,15 mol.

 m X  3,2  0,075.56  0,075.64  0,15.16  14,6 gaàn nhaát vôùi 14,5

A. 11,2. B. 13,8. C. 14,5. D. 17,0. Câu 30: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl 2 và O2 , thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là

8


 Baûn chaát phaûn öùng cuûa H  : n  n HCl  n   0,48  4.0,03  0,36 2H   O2    H2 O H ôû (2)  H  ôû (1)       NO  2H 2 O n O2   0,5n H  ôû (1)  0,18  n O2  0,09 4H  NO3  3e    Xeùt toaøn boä quaù trình phaûn öùng ta thaáy : Chaát khöû laø Fe; chaát oxi hoùa laø Cl2 , O2 , N 5 , Ag .

FF IC IA L

n Cl  x BTE : 0,3.3  2x  0,09.4  0,03.3  y x  0,21 n (Cl2 , O2 )  0,3  2    m keát tuûa  143,5(2x  0,48)  108y  132,39 y  0,09  V  6,72 lít n Ag  y

B. 7,168. C. 6,720. D. 5,600. A. 6,272. Câu 31: Hòa tan hết hỗn hợp Q gồm 0,06 mol Fe3O4; 0,05 mol Fe; 0,04 mol CuO vào một dung dịch hỗn hợp HCl 3,7M; HNO3 4,7M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa muối sắt(III) và muối đồng(II) và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là 0,06  0,05.3  0,07 mol. 3 Fe3 : 0,23 mol   2   n HCl  3,7x Cu : 0,04 mol    Y goàm     4,7x n Cl : 3,7x mol   HNO3 NO  : (4,7x  0,07) mol   3 

O

 BTE : n NO 

N

H

Ơ

N

 BTÑT : 3,7x  (4,7x  0,07)  0,23.3  0,04.2 x  0,1    m 3  m 2  m   m  m Cu Cl NO3 Fe  muoái  m muoái  53,375 B. 42,32. C. 49,75. D. 53,37. A. 36,81. Câu 32: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 75%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5,0. Tỉ lệ a : b là

Y

 n FeS  n S pö  0,75b n (H S, H )  0,75b  (a  0,75b)  1 (choïn) a  1 a 3  2 2     b 1 m  0,75b.34  2(a  0,75b)  5.2  b  1 / 3  n Fe dö  a  0,75b  (H2S, H2 )

Q

U

B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 3. A. 3 : 1. Câu 33: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lấy chất rắn thu được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là

M

 FeCl3  H2 O Cl2  Baûn chaát phaûn öùng : Fe   FeCl2     Fe   n e nhöôøng  2n Fe  0,8 Fe dö    m FeCl  38,1 gam 2 n  n Cl  0,3 n  2n Cl  0,6 2  FeCl2 2  e nhaän

ẠY

A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam. Câu 34: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là

D

n e nhöôøng max  3n Fe  0,225  Fe(NO3 )2   Phaûn öùng taïo ra  5,32  4,2  3.0,02  0,2 Fe(NO3 )3 n e nhaän  4n O2  3n NO  4. 32 

n

NO3 taïo muoái

 n electron trao ñoåi  0,2  m muoái  4,2  0,2.62  16,6 gam

A. 13,5 gam. B. 15,98 gam. C. 16,6 gam. D. 18,15 gam. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M, thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V là

9


Tính khöû : Mg  Fe 5,6 gam kim loaïi laø Fe dö   2   2 mFe  0,7.56  39,2  5,6 dd spö chöùa : Fe , Mg , NO3 , NH4 BTE : 2nMg  2nFe pö  3nNO  8nN O  8n  NH4 2     n   0,05; n   2,3   0,2 H 0,3 0,6 0,1  NH4  ?    10nN O  10n   VHNO3  1,15 lít nH  4n NO NH4 2     0,2 0,1 ?

FF IC IA L

A. 0,9. B. 1,125. C. 1,15. D. 1,1. Câu 36: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là  Baûn chaát phaûn öùng : 2 2  Fe : x mol   H 2 SO 4   Fe , Cu    NO   H 2 O     2   SO 4 , H  0,07 mol Cu : 0,0325 mol   HNO3 

O

 BTE : 2x  0,0325.2  3.0,07  x  0,0725  m Fe  4,06 gam

N

B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. A. 4,2. Câu 37: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là  n HNO  0,4 mol  m HNO  25,2 gam.

Ơ

3

3

 Neáu chæ xaûy ra phaûn öùng : Fe  4HNO3   Fe(NO3 )3  NO   H 2 O  m chaát tan bò giaûm .   252 gam

H

242 gam

 Thöïc teá m chaát tan  26,44  m HNO  coù phaûn öùng : Fe  2Fe(NO3 )3   3Fe(NO3 )2

N

3

 HNO3 heát , chaát tan chæ chöùa muoái saét.

U

Y

BTÑT : n   n electron trao ñoåi  3n NO  3x NO3 taïo muoái    x  0,1. BTNT N : n HNO3  n NO3 taïo muoái  n NO  4x  0,4

3.0,1.62

Q

 m Fe  m   m muoái  26,44  m Fe  7,84 gam NO3 taïo muoái 

M

A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84. Câu 38: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là H  vöøa laø moâi tröôøng, vöøa laø chaát oxi hoùa 0,36    4,5    3n   n   3.0,08  (0,36  0,32)  0,28 (*) n n  0,08 NO3 H oxi hoùa NO3  e nhaän max  2n Fe  n e nhöôøng max  3n Fe  0,32  n e nhöôøng max  0,48 (**). H

ẠY

n

 Töø (*) vaø (**)  Fe dö, n

Fe2  taïo thaønh

0,28  0,14 2

D

Fe(OH)2 : 0,14  keát tuûa goàm   m keát tuûa  54,54 gam BaSO 4 : 0,18 A. 55,66. B. 54,54. C. 56,34. D. 56,68. Câu 39: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là

10


 Sô ñoà phaûn öùng :  H 2 SO 4 : 0,2    Fe  NO     Fe(NO3 )3 : 0,1  0,2.2 m (g) CuSO : 0,05   0.1 4 4   X

 SO 4 2  : 0,25  Fe         NO3 : 0,3  0,1  0,2  Cu    2    Fe : ?  0,75m (g)  Y

Cu : 0,6m (g)   dd Y  0,7m (g) chaát raén.   HNO3  Fe : 0,4m (g)   0,7m  0,6m  0,6m gam Cu  Vì   chaát raén coù   tính khöû : Fe  Cu  0,1m gam Fe dö  Baûn chaát phaûn öùng :  Fe  HNO3   Fe(NO3 )2  NO  H2 O    x mol 0,3m 0,4 mol

mol

0,3m mol 56

N

56

O

FF IC IA L

 0,25.2  0,2  0,35  BTÑT : n Fe2    m  43,2 gam  2  BTKL : m  56.0,1  0,05.64  0,75m  0,35.56  A. 56,0. B. 32,0. C. 33,6. D. 43,2. Câu 40: X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hoà tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là

U

Y

N

H

Ơ

 2.0,3m  3x  BTE : 2n Fe  3n NO m  28 0,3.28    56   m Fe(NO )  .180  27 gam 2 3 BTNT N : n HNO  2n Fe(NO )  n NO 56 0,4  2.0,3m  x x  0,1  3 3 2  56 B. 36. C. 32,4. D. 37,8. A. 27. Câu 41: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là

M

Q

 92,4  4,25.63  319  3,44  2,095  BTKL : n H2 O  18  4,25  2,095.2    BTNT N : n NH  trong Y   0,015  %N trong Y  18,125% 4 4  319  63,6  0,015.18   4,115  BTKL n NO3 trong Y  62 

D

ẠY

B. 18,125%. C. 18,038%. D. 18,213%. A. 18,082%. Câu 42: Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Z so với heli là

11


Fe3 , Al3  CuO : x mol     to Cu, Fe  HNO3 NO    2   Sô ñoà phaûn öùng : Al : x mol         Cu , NO3  Al 2O3 ,... NO2    Fe O : x mol      H 3 4     Y nZ  0,2 mol m X 33,9 gam

B. 21,0.

C. 9,5.

D. 19,0.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

A. 10,5.

FF IC IA L

m  33,9 80x  27x  232x  33,9 x  0,1  X    n NO  nNO  0,2  nNO  0,1  n NO  nNO  0,2 2 2 2      n  3n 3x  x  n  3n n 3n n Fe3O4 NO2 NO NO2 NO  NO  0,1   Al 30  46  MZ   38  d Z  9,5 2 He

12


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 33:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 BÀI TẬP VỀ ESTE CỦA PHENOL

n X, Y  0,05 n  0,04  X laø este cuûa ancol    X n NaOH  2n Na2 CO3  0,06 Y laø este cuûa phenol n Y  0,01  X laø HCOOCH3 (CX  2) n CO  n Na CO  2 2 3  C X, Y  3  0,15  0,04.2 n X, Y  7  Y laø HCOOC6 H 5 C Y  0,01   HCOONa : 0,05  Chaát raén goàm   m chaát raén  4,56 gaàn nhaát vôùi giaù trò 5 C6 H 5ONa : 0,01

FF IC IA L

Câu 1: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

O

A. 3. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 2: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,36 mol CO2 và 0,09 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

N

H

Ơ

N

n  n Y  0,15 n  0,12  X laø este cuûa ancol n X, Y  0,15    X  X n  2n K CO  0,18 Y laø este cuûa phenol n KOH  2n X  n Y  0,18 n Y  0,03  KOH 2 3  X laø HCOOCH3 (C X  2) n CO  n K CO 0,36  0,09 0,45  2 2 3  C X, Y    3  0,45  0,12.2 n X, Y 0,15 0,15  7  Y laø HCOOC6 H5 C Y  0,03 

Y

 HCOOK : 0,15  Chaát raén goàm   m chaát raén  16,56 gaàn nhaát vôùi giaù trò 17 C6 H 5OK : 0,03

Q

U

B. 24. C. 17. D. 5,5. A. 14. Câu 3: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Mặt khác, cho 0,05 mol hỗn hợp X, Y tác dụng với 30 ml dung dịch KOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là

M

n X, Y  0,05 n  0,04  X laø este cuûa ancol    X n  2n Na CO  0,06 Y laø este cuûa phenol n Y  0,01 2 3  NaOH  X laø HCOOCH3 (CX  2)  3  0,15  0,04.2  7  Y laø HCOOC6 H 5 C Y  0,01 

 C X, Y 

n CO  n Na CO 2

2

n X, Y

3

ẠY

HCOOCH3 : 0,04  0,075 mol KOH    Chaát raén  H 2 O  CH3 OH   coâ caïn dung dòch     HCOOC6 H 5 : 0,01 0,01 mol 0,04 mol

D

 m chaát raén  0,04.60  0,01.122  0,075.56  0,01.18  0,04.32  6,36 gam

A. 7,82. B. 7,64. C. 6,36. D. 6,54. Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:

1


n K CO  0,5n KOH  0,1  CH COOC6 H5  2 3   X laø C8 H8O2 , coù CTCT laø  3 n K CO  n CO 2 3 2 8  HCOOC6 H 4 CH3 C X  nX  m  136.0,1  13,6 gam  1   muoá O X  KOH   i  H 2  13,6gam 0,2.56 m 2  23 gam gam 0,1.18 gam 

FF IC IA L

0,2 mol KOH  Este X ñôn chöùc   2 muoái cuûa K  X laø este cuûa phenol, n X  0,1 mol.

A. 12,2 và 18,4. B. 13,6 và 11,6. C. 13,6 và 23,0. D. 12,2 và 12,8. Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m lần lượt là 0,04 mol NaOH  Este X ñôn chöùc   2 muoái cuûa Na  X laø este cuûa phenol, n X  0,5n NaOH  0,02 mol.

CH3 COOC6 H 5   HCOOC6 H 4 CH3

O

n Na CO  0,5n NaOH  0,02  2 3   X laø C8 H8O2 , coù CTCT laø n Na CO  n CO 0,02  0,14 2 3 2  8 C X  nX 0,02 

N

H

Ơ

N

BTKL : m X  m NaOH  m muoái  m H O 2  m muoái  136.0,02  0,04.40  0,02.18  3,96 gaàn nhaát vôùi 4  BCPÖ : n H2 O  n X  0,02 A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 6: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

U

Y

 X goàm 2 este ñôn chöùc Y coù daïng Cn H 2n O    n KOH  1  2  este cuûa phenol nX   X goàm este cuûa ankin     Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc)  X  KOH 

M

Q

n este cuûa ankin  neste cuûa phenol  0,3 n este cuûa ankin  0,1   n C H O  0,1 mol.  n 2n n este cuûa ankin  2n este cuûa phenol  0,5 n este cuûa phenol  0,2  BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n  2)  0,25.4  n  2  Y laø CH3 CHO.

 Ta coù: X  KOH  muoá CHO  H 2 O  m X  33 gam   i  CH 3   0,5 mol

53 gam

0,1 mol

0,2 mol

D

ẠY

B. 31,0 gam. A. 29,4 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam. Câu 7: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 22,5 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,15 mol X là

2


 X goàm 2 este ñôn chöùc Y laø Cn H 2n O    n NaOH 0,25  1   2  este cuûa ankin nX 0,15   X goàm este cuûa phenol    X  NaOH   Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc)  n este cuûa ankin  n este cuûa phenol  0,15 neste cuûa ankin  0,05    n C H O  0,05 mol. n 2n n NaOH  n este cuûa ankin  2n este cuûa phenol  0,25 neste cuûa phenol  0,1

FF IC IA L

 BTE khi Y chaùy : 0,05.(6n  2)  0,125.4  n  2  Y laø CH3CHO.

n H O  n este cuûa phenol  0,1  2  m X  22,5  0,05.44  0,1.18  0,25.40  16,5 gam  muoái  CH3CHO  H 2 O  X  NaOH  A. 16,5 gam. B. 18,7 gam. C. 20,5 gam. D. 14,7 gam. Câu 8: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là

Ơ

N

O

 X goàm 2 este ñôn chöùc Y coù daïng Cn H 2n O    n KOH  1  2  este cuûa phenol nX   X goàm este cuûa ankin    X  KOH   Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc) 

N

H

n este cuûa ankin  neste cuûa phenol  0,3 n este cuûa ankin  0,1   n C H O  0,1 mol.  n 2n n este cuûa ankin  2n este cuûa phenol  0,5 n este cuûa phenol  0,2  BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n  2)  0,25.4  n  2  Y laø CH3 CHO.  Ta coù: X  KOH  muoá CHO  H 2 O  m X  33 gam.   i  CH 3   0,5 mol 53 gam 0,2 mol

Y

0,1 mol

M

Q

U

0,1.Meste cuûa ankin  0,2.Meste cuûa phenol  33 M este cuûa phenol  122 (HCOOC6 H 5 )   M este cuûa ankin  72 (HCOOCH  CH 2 )    M este cuûa ankin  86 (C H3COOCH  CH 2 ) M este cuûa phenol  122 (HCOOC6 H5 ) HCOOK : 0,2 mol  0,2.84  Z goàm C6 H 5OK : 0,2 mol  %HCOOK   31,7% 53 CH COOK : 0,1 mol  3

D

ẠY

A. 18,5%. B. 43,77%. C. 31,7%. D. 55,09%. Câu 9: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no, mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là

3


FF IC IA L

 n NaOH 0,4  este cuûa phenol (x mol)  1   X goàm   n X (2 este ñôn chöùc ) 0,3   este cuûa ankin (y mol) AgNO3 / NH3 NaOH  X    Y   Ag  Y laø anñehit no, ñôn chöùc (Cn H 2n O : y mol)  ñôn chöùc O2 , t o C H O   CO2  H 2 O n 2n n X  x  y  0,3 x  0,1          0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol n NaOH  2x  y  0,4 y  0,2 0,2n(44  18)  24,8  n  2   X  NaOH H O  H 2 O (n H O  n este cuûa phenol )  muoá i  C 2 4   2    37,6 gam 0,4 mol 0,1 mol 0,2 mol  m  37,6  0,2.44  0,1.18  0,4.40  32,2 gam  X

O

B. 33.6 gam. A. 30,8 gam. C. 32,2 gam. D. 35,0 gam. Câu 10: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no, mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 18,8 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong X là

U

Y

N

H

Ơ

N

 n NaOH 0,4  este cuûa phenol (x mol)  1   X goàm   n X (2 este ñôn chöùc) 0,3   este cuûa ankin (y mol) AgNO3 / NH3 NaOH  X    Y  Ag   Y laø anñehit no, ñôn chöùc (Cn H 2n O : y mol)  ñôn chöùc O2 , t o C H O   CO2  H 2 O n 2n  n X  x  y  0,15       x  0,05  0,1n mol 0,1n mol  n  2   0,1 mol    n NaOH  2x  y  0,2 y  0,1 m  0,1n.100  20  CaCO3  X  NaOH  muoá H O  H 2 O (n H O  n este cuûa phenol ) i  C   2 4 2    18,8 gam 0,2 mol 0,05 mol 0,1 mol   m  18,8  0,1.44  0,05.18  0,2.40  16,1 gam  X

M

Q

 0,1.M este cuûa ankin  0,05.M este cuûa phenol  16,1 Meste cuûa phenol  122 (HCOOC6 H 5 )    Meste cuûa ankin  72 (HCOOCH  CH 2 )   Meste cuûa ankin  100 (C2 H 5COOCH  CH2 )  Meste cuûa phenol  122 (HCOOC6 H 5 ) 0,1.100  %C2 H 5COOC2 H3   62,11% 16,1

D

ẠY

A. 31,06%. B. 75,78%. C. 62,11%. D. 37,89%. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng X có dạng HCOOCxHy và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra ancol có mạch vòng. Số công thức cấu tạo của X là

4


 X khoâng phaûi laø este cuûa phenol n H O  0,3 n X (C H O )  n NaOH  0,1 x y 2  2   2 n  2 nO  2 n CO  n H O  n C : n H : n O  4 : 6 : 2 Cx H y O 2 2 2 2     X laø C H O 0,45 0,4 ? 4 6 2 0,1    X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo coù daïng C x H y OOCH laø :  X laø este cuûa phenol n H O  0,2 n X (C H O )  0,5n NaOH  0,05 2 x y 2    2 n  n C : n H : n O  8 : 8 : 2 2 n 2 n n    Cx H y O 2 O2 CO2 H2 O       X laø C H O 0,45 0,4 ? 8 8 2  0,05   X coù 3 ñoàng phaân : CH3

CH3

HCOO

HCOO

FF IC IA L

HCOOCH  CH  CH3 ; HCOOC(CH3 )  CH2 ; HCOOCH 2 CH  CH2

CH3

N

Vậy tổng số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đề bài là 6

O

HCOO

H

Ơ

A. 3. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 5,04 lít oxi (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch KOH 0,5M. Khi cho X phản ứng với dung dịch KOH không tạo ra ancol có mạch vòng. Số công thức cấu tạo của X là  X khoâng phaûi laø este cuûa phenol

Y

N

n H O  0,15  n X (C H O )  n NaOH  0,05 x y 2  2   2 n  n C : n H : n O  0,2 : 0,3 : 0,1  4 : 6 : 2  2 n O  2 n CO  n H O Cx H y O 2 2 2 2     0,225 0,2 ?  X laø C4 H 6 O2  0,05

Q

U

HCOOCH  CH  CH 3 ; HCOOC(CH3 )  CH2 ; HCOOCH 2 CH  CH 2  X coù 5 ñoàng phaân caáu taïo :  CH3COOCH  CH 2 ; CH 2  CHCOOCH3  X laø este cuûa phenol

M

n H O  0,1  n X (C H O )  0,5n NaOH  0,025 x y 2  2   2 n  n C : n H : n O  0,2 : 0,2 : 0,05  8 : 8 : 2  2 n O  2 n CO  n H O Cx H y O 2 2 2 2     X laø C H O 0,225 0,2 ? 8 8 2  0,025   HCOOC6 H 4 CH3 (3 ñoàng phaân o, m, p)  X coù 4 ñoàng phaân caáu taïo :  CH3COOC6 H 5

ẠY

 Coù 9 coâng thöùc caáu taïo cuûa X thoûa maõn.

D

A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức E và G (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là

5


 E : HCOOH HCOONa ; Y goàm   E, G  dd Y chæ chöùa 2 muoái  G : HCOOR ' R'ONa   AgNO3 / NH 3 E : R 'OH (phenol) HCOONa  Ag Y   ; Y goàm   G : HCOOR ' R 'ONa %Na trong HCOONa  19,83% R '  77 (C6 H 5 )    23  19,83% R'COONa  C6 H 5ONa %Na trong R'ONa  R' 39  2n HCOONa  n Ag  0,15 n HCOONa  0,075 E : HCOOC6 H 5 : 0,075 mol    n  n C H ONa  2n Na CO  0,2 n C6 H5ONa  0,125 G : C6 H 5OH : 0,05 mol 6 5 2 3  HCOONa

FF IC IA L

NaOH

 m X  2.(0,075.122  0,05.94)  27,7 gam

O

B. 30,40. C. 41,80. D. 27,70. A. 13,85. Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức E và G (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 26,71% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 13,8 gam K2CO3. Giá trị m là  E : HCOOH HCOOK ; Y goàm   E, G  dd Y chæ chöùa 2 muoái  G : HCOOR ' R'OK   AgNO3 / NH3 E : R 'OH (phenol) HCOOK  Ag Y   ; Y goàm   G : HCOOR ' R 'OK

Ơ

N

NaOH

Y

N

H

%K trong HCOOK  26,71% R '  91 (CH3  C6 H 4 )    39  26,71% R 'COOK  CH3 C6 H 4 OK %K trong R 'OK  R ' 55  2n HCOOK  n Ag  0,15  n HCOOK  0,075 E laø HCOOC6 H 4 CH3 : 0,075 mol    n HCOOK  n CH3 C6 H4OK  2n K2CO3  0,2  n CH3 C6 H 4OK  0,125 G laø CH3 C6 H 4 OH : 0,05 mol

U

 m X  2.(0,075.136  0,05.108)  31,2 gam

M

Q

A. 15,6. B. 31,2. C. 29,8. D. 14,9. Câu 15: X là este đơn chức, chứa vòng benzen tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên? + Este X đơn chức, chứa vòng benzen tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có nước, chứng tỏ X là este của phenol.  Phöông trình phaûn öùng : to

RCOOR ' 2KOH  RCOOK  R 'OK  H2 O x

2x

x

ẠY

mol :

(1)

D

 2x.56  m H2 O/dd KOH  m dd KOH  m KOH  11,666%  2x.56  848x  m  18x  H2 O sinh ra ôû (1)  m hôi nöôùc  848x  18x  86,6  x  0,1   BTKL : m   m  m  m RCOOR KOH H 2O (1) chaát raén   '          M RCOOR '  136 (C8 H8O2 )  x.MRCOOR ' 2x.56 23 18x   X coù 4 ñoàng phaân :

A. 1.

o  HCOOC6 H 4 CH3 , m  HCOOC6 H 4 CH3 p  HCOOC6 H 4 CH3 vaø CH3COOC6 H 5

B. 2.

C. 3.

D. 4.

6


Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là 

n este cuûa phenol  0,1 n NaOH 0,35 1 este cuûa phenol n este cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,25   X goàm    n 2 este 0.25 1 este cuûa ancol 2n este cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,35 n este cuûa ancol  0,15 HCOOC6 H 4 CH3 : 0,1 mol  HCOOCH 2 C6 H 5 : 0,15 mol

FF IC IA L

  HCOOC6 H 4 CH3 este cuûa phenol  CH3COOC6 H 5   NaOH   2 muoái  X goàm  X goàm  C6 H 5COOCH3  este cuûa ancol  HCOOCH C H  2 6 5 

 X  NaOH   muoái  C6 H 5CH 2 OH  H 2 O  m muoái  0,25.136  0, 35.40  0,15.108  0,1.18  30 gam     0,1 mol

0,15 mol

B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5. A. 17,0. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là n KOH n 2este

0,4  X goàm 0,25

1 este cuûa phenol neste cuûa phenol  neste cuûa ancol  0,25  neste cuûa phenol  0,15    1 este cuûa ancol 2neste cuûa phenol  neste cuûa ancol  0,4  neste cuûa ancol  0,1

O

 HCOOC6 H 4 CH3 : 0,15 mol   HCOOCH2 C6 H 5 : 0,1 mol

Ơ

N

  HCOOC6 H 4 CH3 este cuûa phenol   CH3 COOC6 H 5  X goàm   NaOH   2 muoái  X goàm C6 H5 COOCH3  este cuûa ancol  HCOOCH C H  2 6 5  0,1 mol

0,15 mol

H

 X  KOH   muoái  C6 H5 CH2 OH  H2 O  m muoái  0,25.136  0,4.56  0,1.108  0,15.18  42,9 gam    

U

Y

N

A. 36,5. B. 42,9. C. 53,7. D. 54,6. Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là  Theo giaû thieát :

D

ẠY

M

Q

O X  4  2(COO)  X coù daïng :  COOC 6 H 4 COO  (*)  n X : n NaOH  1: 3 C H CHO NaOH X (C X  10)    n 2n 1 (**) RCOONa (M  100) n  1; R laø H  Töø (*) vaø (**), suy ra :   X laø HCOOC 6 H 4 COOCH  CH 2 X  HCOONa CHO   3NaOH       NaOC 6 H 4 COONa  CH  3 1 mol 3 mol 1 mol 1 mol  n  2n  2n CH3CHO  4  m Ag  432 gam HCOONa  Ag B. 432 gam. C. 162 gam. D. 108 gam. A. 162 gam. Câu 19: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 0,36 mol KOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là

7


 Theo giaû thieát :

FF IC IA L

O X  4  2(COO)  X coù daïng :  COOC6 H 4 COO  (*)  n X : n KOH  1: 3 C H CHO NaOH X (C X  10)  (**)   n 2n 1 RCOOK (M  100) n  1; R laø H  Töø (*) vaø (**), suy ra :   X laø HCOOC6 H 4 COOCH  CH2   HCOOK H COOK  CH3 CHO  Hôïp chaát X  3KOH    KOC 6 4         0,36 mol

0,12 mol

 %m KOC H COOK  6

4

0,12 mol

0,12

0,12

0,12.214  71,81% 0,12(84  214)

O

A. 65,72%. B. 78,81%. C. 72,8%. D. 68,21%. Câu 20: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?  Sô ñoà phaûn öùng : X (C, H, O)  NaOH 

N

H2 O

Ơ

(1)

2,76 gam

O , to

H

2  Na2 CO3  CO2  H2 O muoá i  (2)      4,44 gam

0,03 mol

0,11 mol

0,05 mol

Q

U

Y

N

n H O (1)  0,04 n NaOH  2n Na CO  0,06 2 3  2   m  m  n  2 n H O (1)  2 n H O (2)  n NaOH  0,12   m 18n H/ X X NaOH muoái H 2 O (1) 2 2             0,06 4,44 0,04 0,05 ?  2,76 0,06.40  n C/ X  n Na CO  n CO  0,14 2 3 2   2,76  0,14.12  0,12 .100%  34,78%  35% %m O/ X  2,76 

M

A. 45%. B. 30%. C. 40%. D. 35%. Câu 21: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Biết m gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,8 gam KOH, thu được 7,1 gam ba muối và x gam ancol. Giá trị của x là

D

ẠY

n C  n CO  0,32; n H  2n H O  2.0,16  0,32 2 2 n O trong E  0,08; m E  0,32.12  0,32  0,08.16  5,44   BT O : n  2 n 2 n    nH O O trong E O2 CO2 2        n C : n H : n O  0,32 : 0,32 : 0,08  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 ) 0,36 0,32 0,16 ?  n C H O  0,5nO trong E  0,04 neste cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,04 n este cuûa phenol  0,01  8 8 2   n KOH  0,05 nKOH  2n este cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,05 n este cuûa ancol  0,03 n H O  n este cuûa phenol  0,01  2  m ancol  5,44  2,8  7,1  0,01.18  0,96 gam  muoái  ancol  nöôùc E  KOH 

A. 1,08. B. 0,96. C. 1,14. D. 1,76. Câu 22: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam ancol. Giá trị của m là

8


n C  n CO  0,8; n H  2n H O  2.0,4  0,08 2 2 n O trong E  0,2; m E  0,8.12  0,8  0,2.16  13,6   BT O : n  2 n 2 n n    O trong E O2 CO2 H2 O        n C : n H : n O  0,32 : 0,32 : 0,08  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 )  0,9 0,8 0,4 ?  n este cuûa phenol  0,025 n C H O  0,5nO trong E  0,1 n este cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,1    8 8 2 n NaOH  0,125 n KOH  2n este cuûa phenol  neste cuûa ancol  0,125 n este cuûa ancol  0,075

FF IC IA L

n H O  n este cuûa phenol  0,025  2  m ancol  13,6  5  15,75  0,025.18  2,4 gam  muoái  ancol  nöôùc E  NaOH 

A. 2,85. B. 2,4. C. 3,65. D. 3,2. Câu 23: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Biết m gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,8 gam KOH, thu được 7,1 gam ba muối và ancol. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là

Ơ

N

O

n C  n CO  0,32; n H  2n H O  2.0,16  0,32 2 2 nO trong E  0,08; m E  0,32.12  0,32  0,08.16  5,44   BT O : n   2 n  2 n  n O trong E O2 CO2 H2O         nC : n H : n O  0,32 : 0,32 : 0,08  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 ) 0,36 0,32 0,16 ?  n C H O  0,5nO trong E  0,04 n este cuûa phenol  n este cuûa ancol  0,04 n este cuûa phenol  0,01    8 8 2 n KOH  0,05 n KOH  2neste cuûa phenol  neste cuûa ancol  0,05 n este cuûa ancol  0,03  5,44  2,8  7,1  0,01.18  0,96 gam n H O  n este cuûa phenol  0,01 m  2   ancol  muoái  ancol  nöôùc Mancol  0,96 : 0,03  32 (CH3OH) E  KOH 

0,01.160  22,54% 7,1

Q

 %C6 H 5COOK 

U

Y

N

H

  HCOOC6 H 4 CH3  HCOOC6 H 4 CH3 este cuûa phenol     C6 H5COOCH3  CH3COOC6 H5  E goàm   KOH   3 muoái  CH3OH  E goàm   C6 H5 COOCH3   CH3COOC6 H5 este cuûa ancol  HCOOCH C H  C H COOCH  3 2 6 5    6 5  Duø laø tröôøng hôïp naøo thì muoái coù khoái löôïng phaân töû lôùn nhaát ñeàu laø C6 H5COOK (0,01 mol).

M

B. 22,54%. C. 11,83%. D. 61,69%. A. 20,56%. Câu 24: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

ẠY

n este cuûa phenol  x n ancol  y    n H  0,5y. 2 n este cuûa ancol  y n H2 O  x  m bình taêng  m ancol  m H  m ancol  6,9  y. 2

D

BCPÖ : n NaOH  2x  y  0,2 x  0,05    m E  20,4 gam BTKL : 136(x  y)  0,2.40  20,5  (6,9  y)  18x y  0,1

A. 16,32. B. 8,16. C. 20,40. D. 13,60. Câu 25: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 11,85 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,45 gam so với ban đầu. Giá trị của m là

9


 E goàm : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3COOC6 H 5 ; C6 H5COOCH3 ; HCOOCH 2 C6 H5 . n este cuûa phenol  x n ancol  y    n H  0,5y. 2 n x n este cuûa ancol  y  H2 O  m bình taêng  m ancol  m H  m ancol  3,45  y. 2

FF IC IA L

x  0,025 BCPÖ : n NaOH  2x  y  0,1    m E  10,2 gam BTKL : 136(x  y)  0,1.56  11,85  (3,45  y)  18x y  0,05 B. 8,16. C. 20,4. D. 13,60. A. 10,2. Câu 26: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 20,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol X. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là

 E goàm : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3COOC6 H5 ; C6 H 5COOCH3 ; HCOOCH2 C6 H 5 .

 m bình taêng  m ancol  m H  m ancol  6,9  y. 2

N

BCPÖ : n NaOH  2x  y  0,2 x  0,05   BTKL : 136(x  y)  0,2.40  20,5  (6,9  y)  18x y  0,1

O

n este cuûa phenol  x n ancol  y    n H  0,5y. 2 x n  H2 O n este cuûa ancol  y

Y

N

H

Ơ

CH OH (a mol) a  b  0,1 a  0,05  Hai ancol trong X laø  3   C6 H 5CH 2 OH (b mol) 32a  108b  7  b  0,05 108.0,05  %C6 H 5CH2 OH   77,14% 7 A. 92,57%. B. 61,71%. C. 77,14%. D. 69,43%. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một este X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết 3,4 gam X phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M. X có khối lượng mol nhỏ hơn 150 đvC. Số công thức cấu tạo của este X thỏa mãn là

Q

U

n CO  2x BTKL : 3,4  0,225.32  44.2x  18x x  0,1  2   n H2O  x BTNT O : n O trong X  2.0,225  2.2x  x n O trong X  0,05  n C : n H : nO  0,2 : 0,2 : 0,05  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 , M  136  150)  n X  0,03 mol.

M

 n NaOH : n X  2 :1  X laø este cuûa phenol.  X coù 4 ñoàng phaân laø : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3 COOC6 H5 .

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 4,08 gam một este X cần 6,048 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết 4,08 gam X phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch KOH 1M. X có khối lượng mol nhỏ hơn 150 đvC. Số công thức cấu tạo của este X thỏa mãn là

D

ẠY

n CO  2x  BTKL : 4,08  0,27.32  44.2x  18x x  0,12  2    BTNT O : nO trong X  2.0,27  2.2x  x n O trong X  0,06 n H2O  x  n C : n H : nO  0,24 : 0,24 : 0,06  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 , M  136  150)  n X  0,03 mol.  n KOH : n X  2 :1  X laø este cuûa phenol.  X coù 4 ñoàng phaân laø : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3 COOC6 H5 .

B. 4. C. 3. D. 2. A. 5. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,08 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần 6,048 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết 4,08 gam X phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

10


n CO  2x BTKL : 4,08  0,27.32  44.2x  18x x  0,12  2   n H2 O  x BTNT O : n O trong X  2.0,27  2.2x  x nO trong X  0,06  n C : n H : n O  0,24 : 0,24 : 0,06  8 : 8 : 2 (C8 H8O2 )  n X  0,03 mol.  n NaOH : n X  2 :1  X goàm 2 este cuûa phenol.

FF IC IA L

 X NaOH   muoái  H 2 O   m muoái  4,08  0,06.40  0,03.18  5,94 gam n H2 O  n X  0,03

B. 5,94. C. 6,36. D. 4,74. A. 6,9. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch NaOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn là

n CO

2

n

X NaOH

0,58 0,58  0,17.2  2,9  Y laø HCOOCH3  CZ   8. 0,2 0,03

N

 CX 

O

n C  n CO  0,58 n  (14,28  0,58.12  0,92) :16  0,4 2   O n H  2n H2O  0,92 n X  0,5n O  0,2 n Y laø este cuûa ancol (x mol) x  y  0,2 x  0,17 0,23  1  NaOH   2  X goàm    nX 0,2  Z laø este cuûa phenol (y mol) x  2y  0,23 y  0,03

 X  2 muoái  Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø HCOONa (68) vaø ONaC6 H 4 CH3 (130). 6

4

Ơ

 m ONaC H CH  0,03.130  3,9 gam 3

N

H

B. 13,6 gam. A. 3,9 gam. C. 2,52 gam. D. 4,38 gam. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 3,57 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 3,428 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 3,57 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH 0,25M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn là

n CO nX

2

0,58  0,17.2 0,145  2,9  Y laø HCOOCH3  C Z   8. 0,05 0,03

M

 CX 

Q

U

Y

n  (3,57  0,145.12  0,23) :16  0,1 n C  n CO2  0,145   O n H  2n H2O  0,23 n X  0,5n O  0,05 n Y laø este cuûa ancol (x mol) x  y  0,05 x  0,0425 0,0575  1  KOH   2  X goàm    nX 0,05  Z laø este cuûa phenol (y mol) x  2y  0,0575 y  0,0075

HCOOK (84) : 0,05 mol KOH  X   2 muoái  Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø  OKC6 H 4 CH3 (146) : 0,0075 mol  m HCOOK  0,05.84  4,2 gam

D

ẠY

B. 4,2 gam. A. 3,4 gam. C. 2,98 gam. D. 3,57 gam. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,57 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 3,428 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 3,57 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn là

11


n C  n CO  0,145 n  (3,57  0,145.12  0,23) :16  0,1 2   O n H  2n H2O  0,23 n X  0,5nO  0,05 n x  0,0425 Y laø este cuûa ancol (x mol) x  y  0,05 0,0575  1  NaOH   2  X goàm    nX 0,05  Z laø este cuûa phenol (y mol) x  2y  0,0575 y  0,0075  CX 

n CO

2

nX

0,58  0,17.2 0,145  2,9  Y laø HCOOCH3  C Z   8. 0,05 0,03

FF IC IA L

HCOONa (68) : 0,05 mol NaOH  X   2 muoái  Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø  ONaC6 H 4 CH3 (130) : 0,0075 mol  m HCOONa  0,05.68  3,4 gam

B. 4,2 gam. A. 3,4 gam. C. 2,98 gam. D. 3,57 gam. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn là

n CO

2

nX

0,58  0,17.2 0,58  2,9  Y laø HCOOCH3  CZ   8. 0,2 0,03

H

 CX 

Ơ

N

O

n C  n CO2  0,58 n  (14,28  0,58.12  0,92) :16  0,4   O n H  2n H2 O  0,92 n X  0,5n O  0,2 n Y laø este cuûa ancol (x mol) x  y  0,2 x  0,17 0,23  1  KOH   2  X goàm    nX 0,2  Z laø este cuûa phenol (y mol) x  2y  0,23 y  0,03

Y

N

HCOOK : 0,2 mol KOH  X   2 muoái  Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø  OKC6 H 4 CH3 : 0,03 mol 0,2.84  %HCOOK   79,32% 0,2.84  0,03.146

Q

U

B. 76,53%. C. 77,71%. D. 74,77%. A. 79,32%. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là

M

n  (14,28  0,58.12  0,92) :16  0,4 n C  n CO2  0,58   O n H  2n H2 O  0,92 n X  0,5n O  0,2 n Y laø este cuûa ancol (x mol) x  y  0,2 x  0,17 0,23  1  KOH   2  X goàm    nX 0,2  Z laø este cuûa phenol (y mol) x  2y  0,23 y  0,03 n CO nX

2

ẠY

 CX 

0,58 0,58  0,17.2  2,9  Y laø HCOOCH3  CZ   8. 0,2 0,03

HCOOK (84) : 0,17 mol   X   2 muoái  Z laø CH3COOC6 H 5 ; hai muoái laø CH3COOK (98) : 0,03 mol C H OK (132) : 0,03 mol  6 5 0,03.132  %C6 H 5OK   18,7% 0,17.84  0,03.98  0,03.132

D

KOH

A. 18,7%. B. 67,42%. C. 13,88%. D. 20,96%. Câu 35: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là

12


 1

 n(X, Y)  x  y  0,05 n NaOH 0,06  X laø este cuûa ancol (x mol) x  0,04  2   n(X, Y) 0,05 Y laø este cuûa phenol (y mol)  n NaOH  x  2y  0,06 y  0,01

 1

FF IC IA L

n H O  n Y  0,01; nancol  n X  0,04 m  6,8  0,06.40  4,7  0,01.18  4,32  2   ancol  ba muoái  ancol  H 2 O M ancol  4,32 : 0,04  108 (C6 H 5CH2 OH) (X, Y)  NaOH  HCOONa (68) : 0,04 mol  X laø HCOOCH 2 C6 H 5   ; ba muoái laø CH3COONa (82) : 0,01 mol  m C H ONa  1,16 gam 6 5 Y laø CH COOC H C H ONa (116) : 0,01 mol 3 6 5   6 5 B. 0,82 gam. A. 1,16 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam. Câu 36: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là n NaOH 0,06  X laø este cuûa ancol (x mol) x  0,04  n(X, Y)  x  y  0,05  2   n(X, Y) 0,05 Y laø este cuûa phenol (y mol)  n NaOH  x  2y  0,06 y  0,01

n NaOH n(X, Y)

 X laø este cuûa ancol (x mol) x  0,04 0,06  n(X, Y)  x  y  0,05 2   0,05 Y laø este cuûa phenol (y mol)  n NaOH  x  2y  0,06 y  0,01

U

 1

Y

N

H

Ơ

N

O

n H O  n Y  0,01; nancol  n X  0,04 m  6,8  0,06.40  4,7  0,01.18  4,32  2   ancol  ba muoái  ancol  H 2 O M ancol  4,32 : 0,04  108 (C6 H 5CH2 OH) (X, Y)  NaOH  HCOONa (68) : 0,04 mol  X laø HCOOCH 2 C6 H 5   ; ba muoái laø CH3COONa (82) : 0,01 mol  m CH COONa  0,82 gam 3 C H ONa (116) : 0,01 mol Y laø CH3COOC6 H5  6 5 A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam. Câu 37: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 7,74 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

ẠY

M

Q

n H O  n Y  0,01; n ancol  n X  0,04 m  6,8  0,06.40  7,74  0,01.18  1,28  2   ancol  ba muoái  ancol  H2 O M ancol  1,28 : 0,04  32 (CH3 OH) (X, Y)  NaOH   X laø C6 H5COOCH3  X laø C6 H5COOCH3  hoaëc  Y laø CH3COOC6 H5 Y laø HCOOC6 H 4 CH3 C6 H5COONa (144) : 0,04 mol C6 H 5COONa (144) : 0,04    Muoái laø CH3COONa (82) : 0,01 mol hoaëc HCOONa (68) : 0,01  m C H COONa  5,76 gam 6 5 C H ONa (116) : 0,01 mol CH C H ONa (130) : 0,01 3 6 4 6 5  

D

B. 5,76 gam. A. 5,2 gam. C. 3,28 gam. D. 7,2 gam. Câu 38: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 8,16 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng KOH phản ứng tối đa là 0,072 mol, thu được dung dịch Z chứa 10,44 gam ba muối. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

13


 1

n KOH n(X, Y)

n(X, Y)  x  y  0,06  X laø este cuûa ancol (x mol) x  0,048 0,072 2   0,06 Y laø este cuûa phenol (y mol) n NaOH  x  2y  0,072 y  0,012

n H O  n Y  0,012; n ancol  n X  0,048 m  8,16  0,072.56  10,44  0,012.18  1,536  2   ancol  ba muoái  ancol  H 2 O Mancol  1,536 : 0,048  32 (CH3OH) (X, Y)  KOH   X laø C6 H5COOCH3  X laø C6 H5COOCH3  hoaëc  Y laø CH3COOC6 H 5 Y laø HCOOC6 H 4 CH3

FF IC IA L

C6 H5COOK (160) : 0,048 mol C6 H 5COOK (160) : 0,048    Muoái laø CH3COOK (98) : 0,012 mol hoaëc HCOOK (84) : 0,012  %C H COONa  73,56% 6 5 C H OK (132) : 0,012 mol CH C H OK (146) : 0,012  6 5  3 6 4

A. 15,17%. B. 73,56%. C. 11,26%. D. 18,39%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa a mol NaOH trong dung dịch, thu được 30 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là  Este C8 H8O2 coù voøng benzen coù theå laø: C6 H5COOCH3   HCOOCH2 C6 H 5

O

 HCOOC6 H 4 CH3 este cuûa phenol  hoaëc este cuûa ancol CH3COOC6 H5

N

H

Ơ

N

 HCOOC6 H 4 CH3 (x mol)  X goàm  NaOH max   2 muoái  X goàm   HCOOCH 2 C6 H 5 (y mol)  n H O  n HCOOC H CH  x  2x  y; n X  x  y  0,25 n 3 6 4  X  NaOH   2   NaOH  nC6 H5CH2OH  n HCOOCH2 C6 H5  y BTKL : 0,25.136  (2 x  y)40  30  108y  18x x  0,1   n NaOH  0,35 mol y  0,15

U

Y

B. 0,35. C. 0,40. D. 0,30 A. 0,45. Câu 40: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 13,6 gam X cần tối đa 80 ml dung dịch NaOH a mol/lít, thu được 12 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là  Este C8 H8O2 coù voøng benzen coù theå laø:

M

Q

 HCOOC6 H 4 CH3  C H COOCH3 este cuûa phenol  hoaëc este cuûa ancol  6 5 CH3COOC6 H 5  HCOOCH 2 C6 H5 HCOOC6 H 4 CH3 (x mol)  X goàm  NaOH max   2 muoái  X goàm  HCOOCH 2 C6 H5 (y mol) n H O  n HCOOC H CH  x n  2x  y; n X  x  y  0,1 3 6 4  X  NaOH   2   NaOH n C6 H5CH2OH  n HCOOCH2 C6 H5  y BTKL : 13,6  (2 x  y)40  12  108y  18x

ẠY

x  0,04 0,14  a  1,75M 0,08 y  0,06

D

B. 1,75. C. 1. D. 2,25 A. 2. Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai este có công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Cho 13,6 gam X hết với dung dịch NaOH, thu được 12 gam hỗn hợp hai muối Y và một ancol. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ trong Y là

14


 Este C8 H8O2 coù voøng benzen coù theå laø:

FF IC IA L

 HCOOC6 H 4 CH3  C H COOCH3 este cuûa phenol  hoaëc este cuûa ancol  6 5 CH3COOC6 H 5  HCOOCH 2 C6 H5 HCOOC6 H 4 CH3 (x mol)  Vì X  NaOH   2 muoái  1 ancol  X goàm  HCOOCH 2 C6 H 5 (y mol)  2x  y; n X  x  y  0,1 n H O  n HCOOC6 H4CH3  x n   NaOH  X  NaOH   2 n C6 H5CH2OH  n HCOOCH2 C6 H5  y BTKL : 13,6  (2 x  y)40  12  108y  18x x  0,04 0,1.68 HCOONa : 0,1 mol   Y goàm   %HCOONa   56,67% 12 NaOC6 H 4 CH3 : 0,04 mol y  0,06

A. 65%. B. 56,67%. C. 43,33%. D. 38,67% Câu 42: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

O

 neste cuûa phenol  x n H O  n este cuûa phenol  x n  x  y  0,12   2  E n  y   2x y n BTKL : 16,32  (2x  y)40  3,88  18,78  18x  NaOH  este cuûa ancol

N

H

Ơ

N

x  0,07 2x  y   VNaOH 2M   0,095 lít  95 ml 2 y  0,05 B. 100. C. 120. D. 95. A. 85. Câu 43: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đó có 2 muối của kali. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Q

U

Y

n X, Y  0,06 n  0,05  X laø este cuûa ancol    X  2n K CO  0,07 Y laø este cuûa phenol n Y  0,01 n 2 3  KOH  X laø HCOOCH3 (CX  2) n CO  n K CO  2 2 3  CX, Y   3  0,18  0,05.2 n X, Y  8  Y laø HCOOC6 H 4 CH3 (do Z chöùa 2 muoái) C Y  0,01 

M

HCOOK : 0,06  Chaát raén goàm 2 muoái   m chaát raén  6,5 gam CH3 C6 H 4 OK : 0,01

ẠY

A. 6,51. B. 5,38. C. 6,50. D. 5,66. Câu 44: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

D

 Sô ñoà phaûn öùng : dd NaOH 180 g, (1)

chaát X   dd Y   

H2O : 164,7 gam laøm bay hôi

O2 t o

0,15 mol

chaát raén Z  44,4 gam

Na2CO2  CO2  H2 O      0,225 mol

1,275 mol

0,825 mol

(2) (3) H 2 SO4 loaõng, dö

RCOOH     T (C, H, O; MT  126) 2 axit

15


n NaOH  2n Na CO  0,45 3 2 m X  m Z  m H2O  m dd NaOH  29,1   ; m  m  m NaOH  m Z  2,7 X   nC trong X  n Na2CO3  nCO2  1,5  H2O (1)  29,1 44,4 0,45.40 

FF IC IA L

n H trong X  2 n H O (1)  2 n H O (2)  n NaOH  1,5  1,5 2 2       Ctrong X  Htrong X  0,15  10; 0,45   0,15 0,825   0,6 29,1  1,5.12  1,5 n O   4; X laø C10 H10 O4  0,6 trong X  O trong X   0,15  16  1 este cuûa ancol X coù 2 chöùc este  n NaOH : nC H O  3 :1 10 10 4 1 cuûa phenol     H 2SO4  RCOOH   Z  T (M 126)    T  X laø  HCOOC6 H 4CH2 OOCCH3 2 axit    CH3COOC6 H4 CH2 OOCH   Z laø HOC6 H4 CH2 OH  Z coù 8 nguyeân töû H

B. 12.

C. 8.

D. 10.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

A. 6.

16


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 34: BÀI TẬP THỦY PHÂN VÀ ĐỐT CHẤT CHẤT BÉO Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị gần nhất của m là

O

FF IC IA L

C15 H31COO : 4a mol  n muoái   x mol H 2  nE   4a mol; E   C17 H35 COO : 8a mol  3 C H : 4a   3 5  m  255.4a  283.8a  41.4a  68,96 a  0,02  Y   m  68,96  0,38.2  68,2 BTE (Y  O2 ) : 91.4a  103.8a  17.4a  6,09.4  2x x  0,38 B. 62. C. 68. D. 66. A. 64. Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là

Ơ

N

C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol  O : 72a   H2 (Ni, t o ) C3 H 5 (OOCC17 H35 )3 : 8a     quy ñoåi  E' laø C : 660a  E laø C3 H 5 (OOCC15 H 31 )3 : 4a mol     C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a H : b  C H (OOCC H ) : 5a mol        17 y 3  3 5  Y

U

Y

N

H

 1  BTE khi E' O2 : 4.660a  b  2.72a  4.6,14 a     150  m E  m E'  68,4 gam   m Y  890.8a  806.4a  68,96  b  7,92 A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol    H2 (Ni, t o ) C3 H 5 (OOCC17 H35 )3 : 8a  C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a mol     C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a  C H (OOCC H ) : 5a mol     17 y 3  3 5  Y

M

Q

COO : 36a   quy ñoåi  E' laø C : 624a   E laø  H : b  

D

ẠY

 1 BTE khi E' O2 : 4.624a  b  4.1,535 a     160  m E  m E'  17,1 gam m Y  890.8a  806.4a  17,24  b  1,98  A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O2 (đktc). Giá trị của x, y lần lượt là

1


COO : 36a    quy ñoåi E laø  E' laø C : 624a    H : b  

C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol   H2 (Ni, t o ) C3 H 5 (OOCC17 H35 )3 : 8a   C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a mol     C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a  C H (OOCC H ) : 5a mol     17 y 3  3 5  Y

 1 BTE khi E' O2 : 4.624a  b  4.1,535 a    160  m Y  890.8a  806.4a  17,24  b  1,98 

FF IC IA L

 BTNT H : 9ax  93.4a  15ay  5.12a  b  0,015x  0,025y  1,26  x  29; y  33

n CO

2

CX

9,12  0,16 mol. 3  3  17.3

N

 nX 

O

A. 29; 33. B. 31; 33. C. 33; 31. D. 29; 31. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

H

O

Ơ

NaOH 2 2 8,4 mol H 2 O  0,16 mol X   0,16 mol C3 H 5 (OOCC17 H 55 )3   0,48 mol C17 H35COONa  t o , Ni to

 m H O  151,2 gam gaàn nhaát vôùi 150 2

2

CX

6,08  mol. 3  3  17.3

U

n CO

Q

 nX 

Y

N

H

A. 145. B. 150. C. 155. D. 160. Câu 6: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 6,08 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa m gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

8 8 H2 O2 NaOH  mol C3 H 5 (OOCC17 H 55 )3   0,32 mol C17 H35 COONa  5,6 mol H 2 O mol X  t o , Ni to 75 75  m H O  100,8 gam gaàn nhaát vôùi 100

M

2

A. 93. B. 100. C. 103. D. 106. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat, natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2, thu được H2O và 34,048 lít CO2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của V là nCO

2

ẠY

 nX 

CX

1,52 2  mol. 3  3  17.3 75

 X taïo bôûi glixerol vaø 3 goác axit stearat, oleat, linoleat neân coâng thöùc phaân töû laø C57 H104 O6 .

32  VO (ñktc)  47,79 lít 2 15 B. 47,79. C. 44,8. D. 56. A. 49,58. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 18,032 lít O2, thu được H2O và 12,768 lít CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2, thu được H2O và 34,048 lít CO2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tổng số liên kết pi (π) trong phân tử X là

D

 BTE : (4.57  104  2.6)n X  4n O  n O  2

2

2


 nX 

n CO

2

CX

0,57  0,01 mol. 3  3  17.3

 X coù coâng thöùc laø C57 H x O6 . 2.57  106  2 5 2 B. 5. C. 4. D. 6. A. 3. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 6,36 mol O2. Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,32 mol Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với NaOH thì khối lượng muối khan thu được là  BTE : (4.57  x  2.6) n X  4n O  0,01.(216  x)  4.0,805  x  106  k 

FF IC IA L

2

Coâng thöùc : (k  3)n  n 0,08.(k  3)  0,32 k  7 X Br2 X X    X  Coâng thöùc : (k X  1)n X  nCO  n H O  0,08.(k X  1)  n CO  n H O  n CO  4,56 2 2 2 2 2    BT O : 6n  2n  2n  n 6.0,08  2.6,36  2n  n n  4,08  X O2 CO2 H2 O CO2 H2 O   H2 O  X  3NaOH   muoái  C3 H 5 (OH)3 m X  m C  m H  m O  70,56    m X  m NaOH  m muoái  m C3 H5 (OH)3 m muoái  70,56  0,08.3.40  0,08.92  72,8 gam

Ơ

N

O

A. 72,8 gam. B. 88,6 gam. C. 78,4 gam. D. 58,4 gam. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 35,616 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 12,8 gam Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với KOH thì khối lượng muối khan thu được là

Y

N

H

Coâng thöùc : (k  3)n  n 0,02.(k  3)  0,08 k  7 X X Br2 X    X  Coâng thöùc : (k X  1)n X  nCO  n H O  0,02.(k X  1)  nCO  n H O  nCO  1,14 2 2 2 2 2    BT O : 6n  2n  2n  n 6.0,02  2.1,59  2n  n n    H2O  1,02 X O2 CO2 H2O CO2 H2O  X  3KOH   muoái  C3 H 5 (OH)3 m X  m C  m H  m O  17,64   m  m NaOH  m muoái  m C H (OH) m muoái  17,64  0,02.3.56  0,02.92  19,16 gam 3 5 3  X

M

Q

U

B. 18,2 gam. A. 19,16 gam. C. 19,6 gam. D. 14,6 gam. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

D

ẠY

n CO  n CaCO  0,255 3  2 n CO2  0,255  m    m CaCO  44n CO  18n H O giaûm 3 2 2 dd    n H2O  0,245 25,5  9,87 4,03  0,255.12  0,245.2  n triglixerit X   0,005 mol. 16.6  X  3NaOH   muoái  C3 H5 (OH)3   m muoái  8,06  0,01.3.40  0,01.92  8,34 gam  m X  m NaOH  m muoái  m C3H5 (OH)3 A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 4,03 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là

3


FF IC IA L

n CO  n CaCO  0,255 3  2 n CO  0,255  m  2  m  44n  18n giaûm CaCO3 CO2 H2 O dd    n H2O  0,245 9,87 25,5  4,03  0,255.12  0,245.2  n triglixerit X   0,005 mol. 16.6  X  3NaOH   muoái  C3 H5 (OH)3 NaOH dö; nC3H5 (OH)3  n X  0,005   n NaOH : n X  0,025 : 0,005  5  3 m  4,03  0,025.40  0,005.92  4,57 gam A. 4,17. B. 4,74. C. 4,57. D. 4,41. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 12,09 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 150,705 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 103,815 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 12,09 gam X trong dung dịch KOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

N

H

Ơ

N

O

n CO  n BaCO  0,765 3  2 nCO  0,765  m  2    m 44n 18n giaûm BaCO3 CO2 H2 O dd      n H2O  0,735 150,705  103,815 12,09  0,765.12  0,735.2  n triglixerit X   0,015 mol. 16.6  X  3KOH   muoái  C3 H 5 (OH)3   m muoái  12,09  0,015.3.56  0,015.92  13,23gam  m X  m KOH  m muoái  m C3 H5 (OH )3 B. 11,65. C. 13,23. D. 12,31. A. 12,51. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2, thu được nước và 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

U

Y

Coâng thöùc : (k  3)n  n  0,2 (k  3)n  0,2  k n  0,5 X X Br2 X   X  X X  Coâng thöùc : (k X  1)n X  nCO  n H O  (k X  1)n X  5,5  n H O  n X  0,1 2 2 2    BT O : 6n X  2nO2  2n CO2  n H2O 6n X  2.7,75  2.5,5  n H2O n H2O  5,1 5 (OH)3

Q

 BTKL : m muoái  m X  m NaOH  m C H 3

 (5,5.12  5,1.2  0,1.6.16)  0,3.40  0,1.92  88,6 gam

M

A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được nước và 1,1 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

D

ẠY

Coâng thöùc : (k  3)n  n  0,04 (k  3)n  0,04  k n  0,1 X X Br2 X X X   X   Coâng thöùc : (k X  1)n X  nCO  n H O  (k X  1)n X  1,1  n H O  n X  0,02 2 2 2   n  1,02  BT O : 6n X  2n O2  2n CO2  n H2O 6n X  2.1,55  2.1,1  n H2O  H2O  muoái  C3 H 5 (OH)3 m X  m C  m H  m O  17,16  X  3KOH    m  m KOH  m muoái  m C H (OH) m muoái  17,16  0,02.3.56  0,02.92  18,68 gam 3 3 5  X

A. 17,72. B. 16,44. C. 17,66. D. 18,68. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 21,7 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 11,475 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 4 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

4


Coâng thöùc : (k  3)n  n  0,025 (k  3)n  0,025  k n  0,0625 X Br2 X X X X   X   Coâng thöùc : (k X  1)n X  n CO  n H O  (k X  1)n X  nCO  0,6375  n X  0,0125 2 2 2    BT O : 6n X  2nO2  2n CO2  n H2O 6n X  2.0,96875  2nCO2  0,6375 n CO2  0,6875  X  3KOH   muoái  C3 H 5 (OH)3 m X  m C  m H  m O  10,725   m  m KOH  m muoái  m C H (OH) m muoái  10,725  0,0125.3.56  0,0125.92  11,675 gam 3 5 3  X

FF IC IA L

A. 11,075. B. 8,775. C. 9,375. D. 11,675. Câu 17: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử), cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 18,44 gam hợp chất của natri. Giá trị của m là  Hôïp chaát cuûa natri goàm muoái vaø NaOH dö.

Ơ

N

O

Coâng thöùc : (k X  3)n X  n H  0,08 2   7  BTKL : m X  m NaOH ñem pö  m hôïp chaát cuûa Na  m C H (OH) 3 5 3  n  0,02  X  m X  17,28 gam m X  (3.0,02  3.0,02.25%).40  18,44  0,02.92 B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28. A. 17,42. Câu 18: Hiđro hóa hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử), cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng 17,28 gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 15% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là

 Hôïp chaát cuûa natri goàm muoái vaø NaOH dö.

U

Y

N

H

Coâng thöùc : (k X  3)n X  n H  0,08 2   7  BTKL : m X  m NaOH ñem pö  m hôïp chaát cuûa Na  m C H (OH) 3 5 3  n  0,02  X  m  18,2 gam 17,28  (3.0,02  3.0,02.15%).40  m  0,02.92

Q

A. 18,44. B. 15,45. C. 19,304. D. 18,2. Câu 19: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch KOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 19,304 gam hợp chất của kali. Giá trị của m là

M

 Hôïp chaát cuûa natri goàm muoái vaø KOH dö.

D

ẠY

Coâng thöùc : (k X  3)n X  n H  0,08 2   7  BTKL : m X  m KOH ñem pö  m hôïp chaát cuûa K  m C H (OH) 3 3 5  n X  0,02   m X  17,28 gam m X  (3.0,02  3.0,02.25%).56  19,304  0,02.92 A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

5


 X laø C3 H 5 (OOCR)3 .

FF IC IA L

 BTKL : m X  32 nO  44 nCO  18n H O  m X  53,16 2 2   2  3,42 3,18  4,83    n O trong X  0,36  nH O  BTNT : nO trong X  2 n O 2  2 n  CO2 2    n X  0,36 : 6  0,06  3,42 3,18 4,83 C H (OOCR)  3NaOH   3RCOONa  C3 H 5 (OH)3   3 5 3     0,18 mol 0,06 mol 0,06 mol   BTKL : m  53,16  0,18.40  0,06.92  54,84 gam RCOONa 

A. 60,36. B. 57,12. C. 54,84. D. 53,16. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo này tác dụng đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

H

Ơ

N

6 n C H (OOCR)  2 n O  2 nCO  n H O 2 3 5 3 2 2     n C H (OOCR)  0,02 1,61 1,14 1,06   3 ?   3 5  m C3H5 (OOCR)3  32 n O2  44 n CO2  18n H2O  m C3H5 (OOCR)3  17,72     1,61 1,14 1,06  o t C H (OOCR)  3NaOH  C H (OH)  3RCOONa   3 5 3 5  3   3   0,06 mol 0,02 mol 0,02 mol    m C H (OH)  18,28 gam  m RCOONa  m C3H5 (OOCR)3  m NaOH 3 5 3       0,06.40 0,02.92 17,72 

O

 Coâng thöùc cuûa triglixerit laø C3 H 5 (OOCR)3 .

Y

N

B. 20,28 gam. A. 23,00 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 x mol/lít. Giá trị của x là

U

 X laø C3 H 5 (OOCR)3 .

M

Q

 BTKL : m X  32 n O  44 n CO  18n H O  3,42 m X  53,16 2 2  CX   57  2   3,42 3,18   0,06 4,83   n O trong X  0,36   nH O  BTNT : n O trong X  2 n O 2  2 n  H  3,18.2  106 CO2 2    0,36 : 6 0,06 n   X   X 0,06 3,42 3,18 4,83  2.57  106  2  5 n Br2  0,12 k   X 2  (k X  3)n X  n Br x  0,12 : 0,1  1,2M  2

ẠY

B. 3M. C. 1,2M. D. 2M. A. 1,8M. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ V lít O2, thu được 7,6608 lít CO2 và 5,724 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,484 gam muối. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị gần nhất của V là  X laø C3 H 5 (OOCR)3 (a mol); n O trong X  6a mol.

D

 Trong phaûn öùng thuûy phaân : n NaOH  3n X  3a mol; n C H 3

5 (OH)3

 n X  a mol.

 BTKL  m  32n O  44 n CO  18n H O 2 2 2    m  5,316 0,342 0,318  PÖ chaùy :     n O  0,483  V  10,8192 lít  11 lít  nH O BTNT  6a  2n O 2  2 n CO2 2 2      0,342 0,318  a  0,006  PÖ thuû y phaâ n : BTK L  m  3a.40  5,484  92a 

A. 13.

B. 8.

C. 11.

D. 7.

6


Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X cần vừa đủ 54,096 lít O2, thu được 38,304 lít CO2 và x gam H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 28,86 gam muối. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là  X laø C3 H 5 (OOCR)3 (a mol); n O trong X  6a mol.  Trong phaûn öùng thuûy phaân : n NaOH  3n X  3a mol; n C H 3

5 (OH)3

 n X  a mol.

FF IC IA L

 BTKL  m  32 n O  44 n CO  18n H O 2 2   2  m  26,58 1,71 ?  2,415  PÖ chaùy :     n H O  1,59  m H O  28,62 gam   nH O BTNT  6a  2 n O 2  2 n CO2 2 2 2      1,71 ? 2,415 0,03  a    PÖ thuûy phaân : BTKL  m  3a.56  28,86  92a

N

H

Ơ

N

 X laø C H (OOCR) 3 5 3   k  5  (k  1)n  n  n   X x X CO2 H2 O      X coù 5  3  2 lieân keát  ôû goác R a 4a  2n X  n H  0,3 2 n  0,15   m  m  m   X X H Y 2  m X  38,4  39 0,3.2  ?  n NaOH  3  NaOH dö   nX   C3 H 5 (OH)3  muoái C3 H 5 (OOCR)3  3NaOH         0,15.3 0,15 0,15 

O

A. 27. B. 28,8. C. 28,62. D. 26,1. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m2 gam hợp chất của natri. Giá trị của m2 là

Y

 BTKL  m (muoái vaø NaOH dö )  m X  m NaOH  m C H 3

5 (OH)3

 52,6 gam

Q

U

A. 53,2. B. 52,6. C. 42,6. D. 57,2. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m2 gam muối. Giá trị của m2 là

D

ẠY

M

 X laø C H (OOCR) 3 5 3  k  5   (k  1)n  n  n   X x X CO2 H2 O   X coù 5  3  2 lieân keát  ôû goác R    a 4a  2n X  n H  0,3 2 n  0,15   m  m  m   X X H2 Y    m X  38,4 39 0,3.2  ?  n NaOH  3  NaOH dö   nX   C3 H 5 (OH)3  muoái C3 H 5 (OOCR)3  3NaOH         0,15.3 0,15 0,15   BTKL  m muoái  m X  m NaOH  m C H 3

5 (OH)3

 42,6 gam

A. 44,6. B. 42,6. C. 52,6. D. 49,8. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa x gam X cần 8,064 lít H2 (đktc), thu được 46,8 gam Y (este no). Đun nóng x gam X với dung dịch chứa 0,64 mol KOH, thu được dung dịch chứa y gam muối. Giá trị của y là

7


 BTKL  y  m X  m KOH  m C H 3

5 (OH)3

FF IC IA L

 X laø C H (OOCR) 3 5 3  k  5   (k  1)n  n  n   X x X CO2 H2 O   X coù 5  3  2 lieân keát  ôû goác R    a 4a  2n X  n H  0,36 2  n  0,18  m  m  m   X X H Y m X  46,08 2   46,8 0,36.2  ?  n KOH  3  KOH dö   nX   C3 H 5 (OH)3  muoái C3 H 5 (OOCR)3  3KOH     0,18.3   0,18 0,18   59,76 gam

O

B. 61,6. C. 65,36. D. 55,12. A. 51,12. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa x gam X cần 8,064 lít H2 (đktc), thu được 46,8 gam Y (este no). Số nguyên tử hiđro trong X là

H

Ơ

N

 X laø Cx H y O6   k X  5  (k  1)n  n  n   x X CO H O 2 2     X coù 5  3  2 lieân keát  ôû goác R  a 4a  2n X  n H  0,36 M  12x  y  16.6  46,08 : 0,18  256 2 n  0,18   X  m  m  m   X  2x  y  2 X H2 Y  5   m X  46,08  k X  ? 46,8 2  0,36.2 

N

x  12   X coù 16 nguyeân töû H. y  16

U

Y

A. 14. B. 16. C. 18. D. 20. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với ba axit đơn chức, mạch hở, không chứa quá 2 liên kết pi (π) trong phân tử, không có phản ứng tráng gương), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Số đồng phân cấu tạo của X là

ẠY

M

Q

 X laø C H (OOCR) hay C H O 3 5 3 x y 6  k X  5   (k  1)n  n  n  CO2 2O X   x H  X coù 5  3  2 lieân keát  ôû goác R a 4a  2n X  n H  0,3 M X  12x  y  16.6  46,08 : 0,18  256 2 n X  0,15 x  12    m  m  m     2x  y  2 X H Y 5  y  16   2  m X  38,4  k X  39  2 0,3.2  ?  k ôû goác axit  2 moät goác axit khoâng coù lieân keát  , 2 goác coøn laïi moãi goác coù 1 lieân keát    3 goác axit laø : CH3 , C2 H3 (coù1 ), C3 H 5 (coù1 ) R  27,6  C3 H 5 coù 3 ñoàng phaân : CH 2  CH  CH2 ; CH3  CH  CH ; CH 2  C(CH3 )  ).

D

 Soá ñoàng phaân caáu taïo cuûa X laø 9

B. 9. C. 6. D. 12. A. 3. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

8


 Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C  n X 

n CO

2

CX

1,71  0,03 mol. 3.18  3

 BTNT O  n H O  6n X  2nO  2nCO  1,53 mol. 2

2

2

 Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C  n X 

n CO

2

CX

FF IC IA L

(k X  1)n X  n CO  n H O  0,18 2 2  k X  7   (k X  3)n X  n Br   Vdd Br 1M  120 ml 2 2 n Br2  0,12  n  0,03  X B. 150. C. 180. D. 200. A. 120. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 120 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

1,71  0,03 mol. 3.18  3

N

H

Ơ

N

O

 (k  1) n  n  nH O X CO2 2   X   k  7 0,03 1,71 ?   X   (k X  3) n X  0,12  n H O  1,53  VO (ñktc)  53,424 lít 2 2    0,03 n 2,385    O2  2 n O  2 n CO  n H O 6 n X 2 2 2     0,03 ? 1,71 ? A. 53,424. B. 52,64. C. 41,44. D. 43,68. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2 và. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là

Y

 Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C  n X 

n CO

2

CX

1,14  0,02 mol. 3.18  3

M

Q

U

 6 n  2 n  2 n  nH O O2 CO2 X 2      n H O  1,02 1,59 1,14 ?  0,02  2   (k X  1) n X  n CO  n H O   k X  7  VBr 0,5M  0,16 lít 2 2  2    0,02 n 0,08  1,14 ?   Br2  n Br (k X  3) n X 2  0,02 A. 0,2. B. 0,16. C. 0,08. D. 0,1. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 38,16 gam O2, thu được 37,62 gam CO2. Khối lượng phân tử của X là

ẠY

 Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C  n X 

n CO

2

CX

0,855  0,015 mol. 3.18  3

D

0,765.2  BTNT O  n H O  6 n X  2 n O  2 n CO  0,765 mol  H X   102. 2 2 2  0,015   0,015

1,1925

0,855

 Coâng thöùc phaân töû cuûa X laø C57 H102 O6 (M  882)

A. 882. B. 886. C. 884. D. 880. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2 và. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y, Y tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn Giá trị của V là

9


 Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C  n X 

n CO

2

CX

1,14  0,02 mol. 3.18  3

FF IC IA L

 6 n  2 n  2 n  nH O X O2 CO2 2      n H O  1,02  0,02 1,59 1,14 ?  2   (k X  1) n X  n CO  n H O   k X  7  VBr 0,5M  0,12 lít 2 2  2    0,02 1,14 ? n Br2  0,06   n H  n Br (k X  3) n X 2 2  0,02 0,02 ? 

A. 0,24. B. 0,12. C. 0,08. D. 0,16. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là  X laø C3 H 5 (OOCR)3 (x mol); n O trong X  6x. 3

5 (OH)3

 x.

N

H

Ơ

N

BTNT O : 6 n X  2 n O  2 n CO  n H O 2  2 2   x x  0,01  0,77 y 0,5    m KOH  m muoái  m C H (OH) mX y  0,55 BTKL : 3 5 3        12y  0,5.2  6x.16 3x.56 9,32 92x PÖ chaùy : (k  1)n X  n CO  n H O 2  2    k  6 0,01 0,55 0,5    n Br  0,06  a  0,02 PÖ vôùi Br2 : (k  3)n X 2  a

O

 Trong phaûn öùng thuûy phaân : n KOH pö  3x; n C H

U

Y

A. 0,03. B. 0,012. C. 0,02. D. 0,01. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,308 mol O2, sinh ra 0,2 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 3,728 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ 0,024 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là

Q

 X laø C3 H 5 (OOCR)3 (x mol); n O trong X  6x.

 Trong phaûn öùng thuûy phaân : n KOH pö  3x; n C H 3

5 (OH)3

 x.

ẠY

M

BTNT O : 6 n X  2 n O  2 n CO  n H O 2  2 2   x x  0,004  0,308 y 0,2   mX  m KOH  m muoái  m C H (OH) y  0,22 BTKL : 3 5     3  12y  0,2.2  6x.16 3x.56 3,728 92x PÖ chaùy : (k  1) n X  n CO  n H O 2  2  0,004   k  6 0,22 0,2    n Br  0,024  a  0,008 PÖ vôùi Br2 : (k  3)n X 2  a

D

B. 0,006. C. 0,008. D. 0,005. A. 0,003. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

10


ak  0,125 (k X  1)n X  nCO2  n H2O (k  1)a  0,1   X  X (k X  3)n X  n Br2 (k X  3)a  0,05 a  0,025  C3 H 5 (OH)3  3RCOONa  X  3NaOH   BTKL : m X  m NaOH  m C3H5 (OH)3  m RCOONa  m RCOONa  (1,375.12  1,275.2  0,025.6.16)  0,025.3.40  0,025.92  22,15 gam

FF IC IA L

A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 38: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,61 lít CO2 (đktc) và 4,59 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là  n CO  0,275 mol; n H O  0,255 mol; n Br  0,01 mol. 2

(k X  1)n X  n CO  n H O (k  1)a  0,02 ak X  0,025 2 2   X  (k X  3)n X  n Br2 (k X  3)a  0,01 a  0,005  X  3NaOH   C3 H5 (OH)3  3RCOONa   BTKL : m X  m NaOH  m C3H5 (OH)3  m RCOONa

O

2

2

N

 m RCOONa  (0,275.12  0,255.2  0,005.6.16)  0,005.3.40  0,005.92  4,43 gam gam

nCO

2

CX

1,1  0,02. 18  16  18  3

N

 nX 

H

Ơ

A. 4,03. B. 4,12. C. 4,67. D. 4,43. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là

 BTNT O : n H O  6n X  2nO  2nCO  1,02  H X  2

Y

2

2

2n H O 2

nX

1,02.2  102 0,02

U

 BTKL : m muoái  0,02(55.12  102  6.16)  0,02.3.40  0,02.92  17,72 gam

M

Q

B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72. A. 17,96. Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

(k axit  1)n axit  (k Y  1)n Y  n CO  n H O  n Y  0,02  nC H (OH)  0,02 2 2 3 3 5    k axit  1; k Y  3  n axit  0,09  0,02.3  0,03  n HOH  0,03  BTKL : m muoái  m X  m NaOH  m HOH  m C H (OH) 3

5

3

ẠY

 (1,56.12  1,52.2  0,02.6.16  0,03.2.16)  0,09.40  0,03.18  0,02.92  25,86 gam

D

B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30. A. 25,86. Câu 41: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là  nX 

nCO

2

CX

2,28  0,04  n H O  6n X  2n O  2nCO  2,12. 2 2 2 3.18  3

(k X  1)n X  nCO  n H O  0,16 2 2 k X  5    (k X  3)n X  n Br  2   n Br2  0,08  n X  0,04

A. 0,04.

11

B. 0,08.

C. 0,20.

D. 0,16.


 mX  840 MX  BT O  n H O  0,05.6  3,75.2  2,7.2  2,4  nX 2   (n CO  n H O ) BTKL : m X  2,7.44  2,4.18  3,75.32  42  2 2 k  1 7  nX  n 50,4 gam X  0,06  m Y  50,4  0,24.2  50,88  n H2  n  ôû goác hiñrocacbon  0,06(7  3)  0,24  m muoái  50,88  0,06.3.56  0,06.92  55,44 gam

FF IC IA L

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

B. 55,44. C. 48,72. D. 55,08. A. 54,96. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

 m muoái  79,26  0,09.3.56  0,09.92  86,1 gam

H

Ơ

N

O

 mX  876,67 M X   0,06.6  4,77.2  3,14 nX  3,38 BT O  nCO2     2 BTKL : m  3,38.44  3,14.18  4,77.32  52,6 k  (nCO2  nH2O )  1  5 X   nX  n 78,9 gam X  0,09   m Y  78,9  0,18.2  79,26 n H2  n ôû goác hiñrocacbon  0,09(5  3)  0,18

(k=6, M=856)

Q

`

OOCC17H31 OOCC17H33 OOCC15H31

U

+ X là C3H5

Y

N

A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?

M

(k   1)n X trong m gam  n CO2  n H2 O    n X trong m gam  0,01  6  0,55 0,5   ? m m X trong m gam  8,56  X trong m gam  856n X trong m gam

ẠY

 n KOH  3n C H (OH)  3n X trong 2m gam 3 5      3  0,02  0,06 0,02   m xaø phoøng  18,64 gam  m KOH  m xaø phoøng  m C H (OH) m X trong 2m gam 3 5        3   0,06.56 8,56.2 ? 0,02.92

D

A. 11,90. B. 18,64. C. 21,40. D. 19,60. Câu 45: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là

12


C17 H 35 COONa: 5x mol  CO2    2,27 mol O2    C17 H 33 COONa: 2x mol    H 2 O   BTE : 104.5x  102.2x+92.2x  2,27.4  x  0,01 C H COONa: 2x mol   Na CO   2 3  15 31   n muoái   0,03 mol n   C3H5 (OH)3  m chaát beùo  m C H (OH)  m muoái  m NaOH  26,1 gam 3 3 5 3 n  NaOH  n muoái  0,09

FF IC IA L

A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 26,1. Câu 46: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

Ơ

N

O

C3 H5 (OH)3 : 0,07    C15 H31COOH : 0,1   n muoái  3n C H (OH)  0,21   quy ñoåi 3 5 3   x  0,04  X    C17 H33COOH : 0,07   m X  59,36 gam  n muoái  2,5x  1,75x  x  0,21   C17 H35COOH : 0,04  H O :  0,21 mo   2  o    92.0,1 102.0,07 104.0,04 14.0,07 O2 , t  5,37 mol  59,36 gam X   BTE : n O  2 4 5,37.47,488 O2 , t o  47,488 gam X   nO   4,296 mol 2 59,36

N

H

B. 5,370. C. 4,100. D. 4,296. A. 4,254. Câu 47: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là  n O trong X  2n NaOH  0,6  n H O  n O trong X  2nO  2n CO  5,25. 2

2

2

U

Y

n Y  0,05  n C H (OH)  0,05 (k axit  1)naxit  (k Y  1)n Y  n CO  n H O 3 5 3 2 2    k axit  1; k Y  3 n axit  0,3  0,05.3  0,15  n H2O  0,15  BTKL : m muoái  m X  m NaOH  m HOH  m C H (OH) 5

3

Q

3

 (5,35.12  5,25.2  0,6.16)  0,3.40  0,15.18  0,05.92  89 gam

M

A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2. Câu 48: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là n axit beùo  0,055 Caxit beùo  Cmuoái  17  1  18 n axit beùo  n chaát beùo  0,07    Cchaát beùo  18.3  3  57 18n axit beùo  57n chaát beùo  1,845 n chaát beùo  0,015

D

ẠY

n axit beùo  0,055x  m gam E coù   n NaOH  0,055x  3.0,015x  0,2  x  2 n chaát beùo  0,015x 18.2  (y  1)  2  n Br pö  0,11.(k axit beùo  1)  0,03.3.(k axit beùo  1)  0,1  k axit beùo  1,5   1,5 2 2  y  34  m  0,11.283  0,03.887  57,74 gam

B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. A. 57,74. Câu 49: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ, thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với?

13


 nKOH  3x; n E  n C3H5 (OH)3  x C  51   x  0,01   E  E laø C3 H 5 (OOC15 H 85 )3 H E  90  7,98  3x.56  8,74  92x 3  0,01  n Y  3 0,01H Y 0,02H X  85  H  28  X laø C15 H27 COOH     0,03   1  H Y  2H X  88   X  3 3  3   n  0,02 H Y  32  Y laø C15 H31COOH  X 3

FF IC IA L

 M X  252 gaàn nhaát vôùi 253

A. 282. B. 281. C. 253. D. 250. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

C. 0,2.

D. 0,24.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

B. 0,12. A. 0,16. -----------------------------------------------

O

BTE : (4x  y  2.6)a  3,08.4 xa  2,2 x  55    X laø Cx H y O6 (a mol)  BTH : ya  2.2  ya  4   BTKL : (12x  y  96)a  3a.40  35,36  92a a  0,04 y  100    55.2  100  2   X laø C55 H100 O6  n Br  (k x  3)n X  0,04.   3   0,12 2 2  

14


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 36: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM

BCPÖ : nOH / Y  2nO2 / X  2nH nOH / Y  2nO2 / X  0,03 2 nOH /Y  0,15      n    0,1  n n   OH /Y H  0,1 [OH sau pö Ydd axit ]  OH / Y  nO2 / X  0,06 0,5 0,5   m 2 0,06.16  O / X  10%  m X   9,6 gam mX 10%

FF IC IA L

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

O

B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. A. 9,6. Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?  Sô ñoà phaûn öùng :

H2O

Ơ

Na, Na2 O    K, K 2 O  Ba, BaO  

N

H 2 : 0,07 mol

H

X

Y

N

...  NaOH    H   KOH   OH  Ba(OH)  ...  2    Y OH  trong 200 ml Y

n

H

n

OH  dö

 0,2.(0,2  0,15.2)  0,4.0,1  0,14

U

n

M

Q

 n  0,07.16 n OH trong 400 ml Y  2.0,14  0,28 n H2 O pö  OH  n H2  0,21   mX   12,8 gaàn nhaát vôùi 13  2 8,75% n H2  0,07 n  O trong X  0,28  0,21  0,07

D

ẠY

A. 12. B. 14. C. 15. D. 13. Câu 3: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng trong X) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 2,352 lít H2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,13M và H2SO4 0,45M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 12. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

1


 Sô ñoà phaûn öùng : H 2 : 0,07 mol Na, Na2 O    K, K 2 O  Ba, BaO  

H2O

X

FF IC IA L

...  NaOH    H   KOH   OH  Ba(OH)    2  ...  Y

n

OH trong 200 ml Y

n

H

n

OH dö

 0,2.(0,13  0,45.2)  0,4.0,01  0,21

 n  0,105.16 n OH trong 400 ml Y  2.0,21  0,42 n H2O pö  OH  n H2  0,315   mX   19,2 gaàn nhaát vôùi 19  2 8,75% n H2  0,105 n  O trong X  0,42  0,315  0,105

N

O

B. 19. C. 20. D. 21. A. 18. Câu 4: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:

N

H

Ơ

CO32   TN1: 1 lít dd X  dd BaCl2 dö   0,06 mol BaCO3      HCO3  o t TN2 : 1 lít dd X  dd CaCl2 dö  0,07 mol CaCO3  Na       Baûn chaát phaûn öùng :

dd X

U

TN1: Ba2  CO32   BaCO3 

Y

NaOH  NaHCO3   Na2 CO3  H 2 O

M

Q

2 2  CaCO3  Ca  CO3  TN2 :  2   CaCO3  CO2   H 2 O Ca  2HCO3  n CO 2  n BaCO  0,06  3  1 lít dd X coù  3  n Na  0,06.2  0,02  0,14.   0,06)  0,02 2.(0,07 n  HCO3

n NaOH bñ  2n CO 2 trong 1 lít X  0,12  3   n NaHCO3  2n CO32 trong 1 lít X  2n HCO3 trong 1 lít X  0,16

m  4,8 gam   0,16  0,08M a  2 

D

ẠY

B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2 A. 0,08 và 4,8. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

2


 Ta coù: nBa(OH)  0,72; nCO  1,8; nH  0,3. 2

2

2

 Sô ñoà phaûn öùng : Ba : 0,72  CO2   quy ñoåi Na, Na2 O H2O NaOH : x   BaCO3  Na : x        1,8 mol   Ba, BaO  Ba(OH)2 : 0,72 O : y  m ?     131,4 gam m hoãn hôïp  m Ba  m Na  m O m  0,72.137  23x  16y  131,4    hoãn hôïp BTE : 2nBa  n Na  2nO  2n H BTE : 0,72.2  x  2y  0,3.2 2  nCO 2  nOH  nCO  0,48  nBa2 n  2,28 x  0,84 2  3   1  OH  2 nCO 1,8  nCO 2  0,48  94,56 gam n y  0,84 2 3      BaCO3 taïo ra CO32 vaø HCO3

FF IC IA L

131,4 gam

O

A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40. Câu 6: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là

Ơ

U

Y

N

H

 x  2y  n NaOH  x  0,5x  y BT OH : n Cu(OH)2    2 n Ba(OH)2  y BT Ba : n BaSO  y 4   m hoãn hôïp  23x  137y  16z  17,82 x  0,32  16z    %m O   12,57%  y  0,06 23x  137y  16z  z  0,14  m 98(0,5x y) 233y 35,54      keát tuûa

N

 Na : x mol  Na, Ba    quy ñoåi   H2 O NaOH  CuSO4 dö Cu(OH)2       Ba : y mol   Na2 O      Ba(OH)2  O : z mol  BaO  BaSO4      

0,32

0,06

0,14

Q

 BTE : n Na  2 n Ba  2 n O  2 n H  n H  0,08 2    2 ?

D

ẠY

M

B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06. A. 0,08. Câu 7: Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

3


x  y  0,1 x  0,05 H : x mol  Z goàm  2   CO2 : y mol 2x  44y  0,1.11,5.2  2,3 y  0,05 Mg : a mol  Mg, MgO, MgCO3  Quy ñoåi  CO   Ba : b mol     2 Ba, BaO, BaCO O : c mol  3    X X'

O

FF IC IA L

m  m  m 24a  137b  16c  21,5  0,05.44  19,3 X CO2  X'   BTE : 2n Mg  2n Ba  2n O  2n H  2a  2b  2c  2.0,05 2  a  b  0,22  n (Ba, Mg)  n Cl2 a  0,12    b  0,1  n BaSO  n Ba  0,1mol; m BaSO  23,3 gam 4 4 c  0,17  B. 23,30. C. 20,97. D. 25,63. A. 27,96. Câu 8: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là

Ơ

N

n CO  n H  0,35 n CO  0,2 2  2  2 44n CO  2n H  4.6,5.0,35  9,1 n H  0,15   2 2 2

H

Fe, FeCO3  Fe (x mol)     Quy ñoåi   H2 SO4 MgSO4  H2   FeO,MgO   Mg (y mol)      Mg, MgCO  O (z mol), CO  FeSO4  CO2  3 2  

Y

N

56x  24y  16z  30,8  0,2.44  22 x  0,2    y  0,25  m MgSO  30 gam  152x  120y  60,4 4 BTE : 2x  2y  2z  0,15.2 z  0,3  

Q

U

B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 30,0 gam. A. 38,0 gam. Câu 9: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

ẠY

M

n CO  0,115 n CO  n H2  0,21  2  2 44n CO2  2n H2  0,21.12,5.2 n H2  0,095 Mg, MgO  Mg : x      Ca : y  quy ñoåi Ca, CaO  HCl CO2 : 0,115 MgCl 2 : 0,135          O : z  MgCO3   H 2 : 0,095  CaCl2 : y CO : 0,115 CaCO  2  3      19,02 gam

19,02 gam

D

x  0,135 x  0,135    24x  40y  16z  0,115.44  19,02  y  0,18  m CaCl  19,98 gam 2 2x  2y  2z  0,095.2 z  0,22  

A. 18,78.

B. 19,425.

C. 20,535.

D. 19,98.

Câu 10: Dung dịch E chứa các ion: Ca2  , Na , HCO3  , Cl  trong đó số mol của Cl  gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

4


1 1 NaOH dö  0,04 mol CaCO3   2 dd E   2 dd E coù n Ca2  0,04   1 Ca(OH)2 dö  1 dd E   0,05 mol CaCO3   dd E coù n HCO   0,05 3  2  2 1  BTÑT cho dd E : n Na  2 n Ca2  n Cl  n HCO   x  0,03 3     2 x

0,04

2x

0,05

Ca : 008     Na : 0,06  coâ caïn 2     CaCO3  CO2   H 2 O   Ca   2 HCO 3          0,05 HCO3 : 0,1 0,1 0,05 Cl : 0,12    dd E

CaCO3 : 0,05    CaCl2 : 0,03   m chaát raén  0,05.100 .58,5   11,84 gam    0,03.111     0,06  NaCl : 0,06  m NaCl m CaCO m CaCl 3 2 

O

chaát raén

FF IC IA L

2

2

3

6a  8b  0 ab ab  7 a  b

H

 TN1: n CO  n H   n CO 2 

Ơ

N

B. 6,84. C. 5,92. D. 14,94. A. 11,84. Câu 11: Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, thu được (a+b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH, thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là

U

Y

N

n Na  a  2b  m chaát tan trong X  23(a  2b)  35,5a  2b.61 X coù  n Cl  a; n HCO3  2b NaHCO3 Na CO Na CO : a mol  TN2 : CO2   2 3  H 2 CO3   2 3    HOH   NaOH : b mol b mol Na2 CO3 NaOH  a mol

Q

 m chaát tan trong Y  62a  106a  40b  18b

 m chaát tan trong X vaø Y  226,5a  190b  59,04

M

6a  8b  0 a  0,16   226,5a  190b  59,04  b  0,12 NaHCO3 : y BTNT Na : 2x  y  0,44 x  0,12  Y chöùa    Na2 CO3 : x BTNT C : x  y  0,32 y  0,2  Y  BaCl 2 dö   0,12 mol BaCO3  m BaCO  23,64 gam 3

D

ẠY

B. 29,55. C. 23,64. D. 15,76. A. 19,70. Câu 12: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là

5


 Sô ñoà phaûn öùng : Na : x mol    quy ñoåi Na, Na2 O  H2 O dö NaOH : 0,2 mol  K : y mol         H2  KOH : y mol   K, K 2 O   O : z mol    0,125 mol     dd X   11,25 gam 11,25 gam

FF IC IA L

 n Na  n NaOH  x  0,2 x  0,2     m hoãn hôïp  23x  39y  16z  11,25  y  0,15  z  0,05   BTE : x  y  2z  0,125.2  Na : 0,2      NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15  0,28 mol HCl (cho töø töø)        CO 2 CO32  : a  KOH : 0,15    0,2 mol   HCO  : b  dd X 3     BTNT C : n CO pö  0,27 CT : a  n H  n CO  0,08 2  2   V 6,048 lít   BTÑT : b  0,2  0,15  0,08.2  0,19  CO2

O

dd Y

N

H

Ơ

N

A. 6,048. B. 4,480. C. 6,720. D. 5,600. Câu 13: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là  Sô ñoà phaûn öùng :

U

Y

Na : x mol    quy ñoåi Na, Na2 O  H2 O dö NaOH : 0,2 mol  K : y mol         H2  KOH : y mol   K, K 2 O   O : z mol  0,125 mol         dd X   11,25 gam 11,25 gam

ẠY

M

Q

 n Na  n NaOH  x  0,2 x  0,2     m hoãn hôïp  23x  39y  16z  11,25  y  0,15  z  0,05   BTE : x  y  2z  0,125.2  Na : 0,2      NaOH : 0,2  CO2 K : 0,15     CO2      0,28 mol HCl  2  KOH : 0,15   CO3    0,2 mol HCO   dd X 3   

cho tö töø dd Y 2

D

2H   CO2   H 2 O   CO 3  a  0,08 a 2 a  b  0,2  2a a a          CO2   H 2 O 2a  b  0,28  b  0,12 b 3 H   HCO 3      b b b  k  0,05  BTÑT cho Y : 2 n CO 2  n HCO   n K  n Na   3 3   n CO pö  5k  0,25  5,6 lít    2 0,15 0,2 2k 3k

A. 6,272.

B. 4,480.

C. 6,720. 

2

D. 5,600.

 3

Câu 14: Dung dịch X chứa các ion: Na ; Ba ; HCO . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba,

6


 m KOH dö  2   mol BaCO3 P1: Na , HCO3 , Ba  197  4m Ba(OH)2 dö P2 : Na , HCO  , Ba2  mol BaCO3  3  197  m nBa2  197 mol  m  mol P1: n Ba2  nBaCO3  1 4m  197 mol   dd X coù nHCO   3 3 197 4m P2 : n  mol  nBaCO  HCO3 3 2m   197 nNa  197 mol      m m Ba(HCO3 )2 : 197 mol  Na2CO3 : 197 mol  ñun soâi ñeán caïn  P3     CO  2  NaHCO : 2m mol  BaCO : m mol  2m 3 3 mol  197 197 197   

O

(raén Y)

FF IC IA L

thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng

to

Nung Y : BaCO3   BaO  CO2  

N

m mol 197

Ơ

 V1 : V2  2 :1

N

H

A. 1 : 3. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. Câu 15: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là 58,4.12%  0,192 mol. 36,5 MCl2 : x mol  TH1: Y coù  RCl : x mol  BTNT Cl : 3x  0,192  x  0,064  0,064M  0,064R  8,496 (loaïi).

Q

U

Y

 n HCl 

M

MCl2 : x mol   TH1: Y coù RCl : x mol HCl : x mol   BTNT Cl : 4x  0,192  x  0,048  0,048M  0,048R  8,448  M  137 (Ba); R  39 (K)  m  8,332

D

ẠY

A. 8,832. B. 3,408. C. 4,032. D. 8,064. Câu 16: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là

7


MOH : x mol     Sô ñoà phaûn öùng : MHCO3 : x mol   HCl   CO2   MCl  H2O  M CO : y mol  0,3 mol 2  3 

 M  13  M laø Li

FF IC IA L

hoãn hôïp X, 25,8 gam

BTNT C : x  y  0,3  m X  (M  17)x  (M  61)x  (2M  60)y  25,8 x  y  0,3 x  y  0,3   2M(x  y)  78x  60y  25,8 2M(x  y)  60(x  y)  25,8

B. Na. C. Li. D. Rb. A. K. Câu 17: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư), thu được 2,688 lít H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là  Sô ñoà phaûn öùng : H2 : 0,12 mol Ba : x mol    Al  Fe : y mol    

Al dö : y mol  CuSO4  Cu : 0,11 mol    (2) Fe : z mol   

O

H2 O (1)

N

hoãn hôïp Y

m X 9,61 gam

Ơ

Ba(AlO2 )2 : x  BTE cho (1) : 2 n Ba  3n Al pö  2 n H  x  0,03.   2 2x

0,12

H

x

Y

N

 m Y  m X  m Ba  m Al pö 27y  56z  3,88 x  0,04    3y  2z  0,11.2 y  0,05  BTE cho (2) : 3n Al  2n Fe  2n Cu 27(0,06  0,04)  %m Al   28,09% 9,61

H2 O

Na : x mol    Ba : y mol  Al   

M

Q

U

A. 22,47%. B. 33,71%. C. 28,09%. D. 16,85%. Câu 18: Cho hỗn hợp gồm Na, Ba và Al vào lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch X và còn lại 1,08 gam rắn không tan. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là  Sô ñoà phaûn öùng : H2 

NaAlO2 : x mol  CO2  Al(OH)3      Ba(AlO2 )2 : y mol   0,16 mol dd X

Al : 1,08 gam

ẠY

x  2y  0,16 BTNT : n Al pö  n Al(OH)3    x  2y  3(x  2y) 0,16.4   0,32 BTE : n Na  2n Ba  3n Al pö  2n H2  n H2  2  2

D

 VH  7,168 lít 2

B. 3,584. C. 7,168. D. 8,960. A. 1,792. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là

8


 Sô ñoà phaûn öùng : H2 : 0,08 mol Ba : x mol    Na : y mol  Al : 6x mol   

Ba(AlO2 )2 : x mol    NaAlO2 : y mol 

H2 O

Al dö : 0,02 mol

FF IC IA L

 BTE : 2n Ba  n Na  3n Al pö  2n H 2x  y  3(6x  0,02)  0,16 2   BTNT O, H : n  n  n 4x  2y  0,08  H2 O H2 O2  x  0,01   m  0,01.137    0,02.23     6.0,01.27    3,45 gam y  0,02 m Ba m Na m Al

O

A. 5,27. B. 3,81. C. 3,45. D. 3,90. Câu 20: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là  Sô ñoà phaûn öùng : H2   H2 O

Ơ

Al : x    quy ñoåi Na, Na2 O  Na : y     Al, Al2 O3  O : z         hoãn hôïp X, m gam

N

0,2 mol

H

m gam

N

NaAlO2  CO2  Al(OH)3       H2 O   0,2 mol  dd Y

Q

U

Y

n  n Al(OH) x  y  0,2 x  0,2 3  Al    nNa  n Al  nNaAlO  x  y  z  0,2 2  3x  y  2z  0,2.2   BTE : 3n Al  nNa  2nO  2nH2  m  13,2 gam

M

A. 14,2. B. 12,2. C. 13,2. D. 11,2. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là  Al(OH)3   0,27 mol CO2  Ba(OH)2 : x mol  TN1: Y    Ba(HCO3 )2 BaCO3    ;  Ba(AlO2 )2 : y mol   CO2 dö  Al(OH)3   Ba(HCO3 )2 TN1: Y   Ba(OH)2  CO2   BaCO3  H 2 O  BCPÖ taïo keát tuûa :   Ba(HCO3 )2  2Al(OH)3   Ba(AlO2 )2  2CO2  4H 2 O 

D

ẠY

 Al    H2 O   Ba   Y O   

TN 1: 197a  78.2y  21,51 a  0,03 0,27  0,03    n Ba  0,03   0,15 2 TN 2 : 78.2y  15,6 y  0,1 3n Al  2n Ba  2n H 0,2.3  0,15.2  0,2.2 2  BTE : n O    0,25 mol  m X  29,95 gam 2 2 B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95. A. 26,89. Câu 22: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần:

9


- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:

O

FF IC IA L

H 100%  X  Y Al, Fe  to   Y coù   NaOH Al2 O3   Y  H 2 n  0,03 n 1 BTE : 3n Al  2n H2  Al  P1:    Al  5,04  0,09 n Fe 3 chaát raén laø Fe n Fe  56  n Al  x; n Fe  3x x  0,09; m Y ôû P2  3m Y ôû P1    P2 :   3.8,064  29,79  0,09.27  0,27.56  0,12 BTE : 3x  3.3x  n Al2O3  22,4 102   n : n  0,27 : 0,12.3  3 : 4  oxit laø Fe O 3 4  Fe O  29,79  39,72 gam m  29,79  3 

H

Ơ

N

A. 39,72 gam và FeO. B. 39,72 gam và Fe3O4. C. 38,91 gam và FeO. D. 36,48 gam và Fe3O4. Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Y

N

 3n H Fe : 2x mol  2  0,05 n nAl  2    Fe 2  P1:     Al : x mol  n 1 5,6 Al  Al O : x mol (vì n : n  2 : 3) 2 3 Fe O  nFe  56  0,1   36,15 gam X

U

 2x.56  27x  102x  36,15  x  0,15

P2

M

Q

Fe : 0,15.2  0,1  0,2 mol  Al3 , Fe2 , Fe3    HNO       Al : 0,1 mol NO   H2 O  3     0,15 mol NO3 , NH4   1,7 mol Al O : 0,1 mol 2 3   

ẠY

n   4n  10n   2n 2 NO H NH4 O    n   0,05  0,15 0,3 ?  1,7  NH4    n H  4 nNH   2nH O  n H O  0,75 2 2 4     1,7  ? ?  m muoái  113,2 gam  113 gam m muoái  m P2  m HNO3  m NO  m H2 O

D

B. 95. C. 110. D. 103. A. 113. Câu 24: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần: - Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một. - Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là

10


 Al  t o , H 100%  P1: m1 gam chia thaønh  Y     (1) Fe2 O3    P2 : m 2 gam  X NaOH  P1   H 2  Y chöùa Al, Fe, Al 2 O3 ; chaát raén thu ñöôïc töø (2) laø Fe. (2)

FF IC IA L

 2n H 0,224m1 0,08  2 n Al O  n Fe O  0,5n Fe   BTE : n Al    2 3 2 3  56 3 3    102.0,224m 27.0,08 0,448m1 m   1  0,448m1   1  n Fe  3 56 56  n Al O  0,02; n Fe  0,04; Y coù n Al : n Al O : n Fe  4 : 3 : 6 2 3  2 3  m1  5    0,08   0,02.3   1,8  m Al/ P1  27  3   

Ơ

N

O

 x  0,01 1,8.3  n  4x; n Fe  6x  P2 :  Al   m Al/ X  1,8   4,5 gam 2  BTE : 3.4x  2.6x  2.0,12  m Al/ P1 : m Al/ P 2  2 : 3 B. 7,2 gam. C. 5,4 gam. D. 4,5 gam. A. 8,1 gam. Câu 25: Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Z thu được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,22V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là Fe O  to NaOH   x y    Y   H 2  Y coù Al dö. H 100% Al   

H

X

 Sô ñoà phaûn öùng :

NaOH  CO2  Al(OH)3      NaAlO2   0,8672 mol 

Y

Y

NO  HNO3 dö  Fe   : 1,22V lít  NO2  Z 

Q

U

X

NaOH dö

Y

Fe x Oy  Al O  to  2 3     100% Fe, Al  Al     

N

H 2 : V lít

M

 BTNT Al : n Al  n Al(OH)  0,8672  m  3

M  34

0,8672.27  43,36 0,54

 m Y  m X  m  0,54m  66,7744 gam.

D

ẠY

 BTE : 3n  2n H  Al/ Y 2V 2,5.1,22V  2 ; n Fe/ Y  n Al/ Y   2,5 2 3.22,4 3.22,4 quy ñoåi    (NO, NO2 )  N O1,25      1 2V  n   0,8672  M  34  Al2 O3 / Y   2 3.22,4   BTE : 3n Fe/ Y  (5  2,5)n NO1,25 27.2V 56.2,5.1,22V 102  2V      0,8672    66,7744  V  12,34 3.22,4 3.22,4 2  3.22,4 

A. 11,25. B. 12,34. C. 13,32. D. 14,56. Câu 26: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành hai phần: - Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất). - Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn.

11


Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là

FF IC IA L

 n  0,045 n Fe 4,5  chaát raén laø Fe NaOH  P2     Fe   BTE : 3n Al  2n H n Al 1  n Al  0,01 2   x  0,03  n Fe  4,5x; n Al  x   P1:    n Fe ôû P1 4,5.0,03  3  BTE : 4,5x  x  0,165  0,045  n Fe ôû P 2 14,49  4,5.0,03.56  0,03.27  n O ôû P1  3n Al O  3.  0,18 2 3 102 n 0,135 3 14,49  Fe    Fex O y laø Fe3O 4 ; m  m P1  m P2  14,49   19,32 gam nO 0,18 4 3

O

A. Fe3O4 và 28,98. B. Fe3O4 và 19,32. C. FeO và 19,32. D. Fe2O3 và 28,98. Câu 27: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là  m Y  m X  m CO  n(CO, CO )  34,4  0,3.28  0,3.36  32 gam. 2

32  1,7.63  117,46  0,2.16,75.2 1,7  0,83.2  0,83  n NH    0,01. 4 4 18 n NO  taïo muoái  1,7  0,01  0,15  0,05.2  1,44  n NO  n N2 O  0,2  n NO  0,15     3 30n NO  44n N O  6,7  n N2 O  0,05 m 2   (Al, Fe, Cu)  117,46  1,44.62  0,01.18  28 gam B. 31. C. 32. D. 28. A. 27. Câu 28: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

N

 BTKL (Y  HNO3 )  n H O 

4

3

U

 n NH   n NH  0,05 mol.

Y

N

H

Ơ

2

Q

NaNO3 : x mol  t o NaNO2 : x mol  x  y  1 x  0,95 T      NaOH : y mol  NaOH : y mol  69x  40y  67,55 y  0,05

M

Mg2 : 0,4 mol  m chaát tan trong X  69,5     1,2  0,1  0,05.4 NH : 0,05 mol    X coù   4  0,45    n H2 O  2 H : 0,95  0,4.2  0,05  0,1 mol      m  9,6  1,2.62  69,5  0,45.18  7,6 gam NO3 : 0,4.2  0,05  0,1  0,95   khí

D

ẠY

B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6. A. 5,8. Câu 29: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là

12


n  0,9x  Cl BTÑT : 0,9x  2.0,6x  2.0,42   Trong Y n SO 2  0,6x   4 BTKL : 35,5.0,9x  96.0,6x  3,825m  10,08  n Mg2  0,42  1,25.(12  10,08)  0,15 x  0,4 n MgO    Trong 1,25m gam X coù  16 m  12 n  1,25.0,42  0,15  0,375  Mg

FF IC IA L

 82,5  1,25.0,42.148  0,06 BTKL : n NH4 NO3 trong Z  80  BT E : n  0,375.2  0,06.8  0,015.8  0,015 N2  10  n HNO  2n Mg2  2n N  2n N O  2n NH NO  1,23 mol 3

2

2

4

3

O

B. 1,32 mol. C. 1,42 mol. D. 1,28 mol. A. 1,23 mol. Câu 30: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với

N

H

Ơ

N

BTKL : 16n O2   21,4  26,2 n 2   0,3   O BTKL : 2x.30  28x  26,2  400  421,8 x  0,05 BT H : n HNO  2 n 2   4 nNO  12 nN  10 nNH NO O 4 3  3  2   nNH NO  0,025 0,1  1,85 0,3 0,05 ?   4 3  3n NO  10 nN  8nNH NO BTE : n e M nhöôøng  2 n ne M nhöôøng  1,6 O2  4 3   2   0,1 0,3 0,05 ?

U

Y

n   1,6 mol  NO3 / Z  m  m NO  m M(NO )  123,7655 gaàn nhaát vôùi 134 m 3 dö 4 3 3 n  chaát tan trong Z HNO   NH    1,85.10%.63 0,025.80 (21,4 1,6.62)

M

Q

B. 134. C. 124. D. 142. A. 156. Câu 31: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,10 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là

 NO : x mol  x  y  0,125 x  0,1  M Y  24,4  Y goàm      H2 : y mol  30x  2y  0,125.24,4 y  0,025

D

ẠY

K  : 0,1 mol     HCl : a mol  Na : 0,05 mol      NO : 0,1 mol   Zn  KNO3 : 0,1 mol    Cl  : a mol    NaNO : 0,05 mol   Zn 2 : b mol  H 2 : 0,025 mol  3     NH 4  : c mol    a  0,1.4  0,025.2  10c a  0,95    2b  0,1.3  0,025.2  8c   b  0,375  m muoái  64,05 gaàn nhaát vôùi 64 0,1  0,05  2b  c  a c  0,05  

B. 58. C. 64. D. 61. A. 50. Câu 32: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là

13


n NO  n CO  0,2 n NO  0,1 2    n MgCO  0,1 3 30n NO  44n CO2  0,2.18,5.2  7,4  n CO2  0,1  Sô ñoà phaûn öùng : Mg2 ; NH 4   Mg, MgO  HNO         3 NO  MgCO3    3     2,15 mol hoãn hôïp X

NO    CO2 

dd Y

FF IC IA L

n Mg  a n NH4  x ;  n MgO  b BT N : n NO3 trong Y  2,05  x BT E : 2a  8x  0,1.3 a  0,65    BTÑT trong Y : 2(a  b  0,1)  x  2,05  x   b  0,15 m  24a  40b  0,1.84  30 x  0,125  X   m muoái trong Y  143,2 gam

1,3

0,01

0,04

?

Ơ H

n H  n N  0,05 n H  0,01 2  2  2 2n  28n N  0,05.11,4.2 n N  0,04 2  H2  2  n H  2 n H  12 n N  10 n NH   n NH   0,08. 4  2 2 4

N

O

A. 134,80. B. 143,20. C. 153,84. D. 149,84. Câu 33: Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

U

Y

N

Cu2 : 0,25 mol     Cl : 1,3 mol   Dung dòch muoái :    m muoái  72, 23 gaàn nhaát vôùi 72  NH4 : 0,08 mol  BTÑT  Mg2 : 0,36 mol   

M

Q

B. 82. C. 74. D. 80. A. 72. Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

n H  0,01 n H  n N2  0,05  2  2 2n  28n N  0,05.11,4.2 n N  0,04 2  H2  2  n H  2 n H  12 n N  10 n NH   n NH   0,08. 4  2 2 4 0,01

ẠY

1,3

0,04

?

D

Cu2  : 0,25 mol     Cl : 1,3 mol   Dung dòch muoái :    BTÑT : n Mg2  0,36 mol  m Y  m Mg  m Cu(NO3 )2  m (NO2 , O2 )  NH 4 : 0,08 mol  Mg2  : ? mol     0,36.24  0,25.188  [0,45.32  14.(0,25.2  0,08  0,04.2)]=36,48 gaàn nhaát vôùi 36,5

A. 36,5.

B. 55,5.

C. 41,5.

D. 34,5.

14


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 37:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 SẮT VÀ HỢP CHẤT

Câu 1: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là

N

O

FF IC IA L

Na : 0,12 mol; SO 4 2 : 0,24 mol   n NaNO  n NO  0,12 mol  0,24  3    0,4 lít Y chöùa Fe2 : x mol; Fe3 : y mol  0,6 Cu2 : z mol   n H2SO4  0,5n H  0,5.4n NO  0,24   m X  56x  56y  64z  10,24 x  0,06  0,01   0,025M  BTÑT trong Y : 2x  3y  2z  0,12  0,24.2  y  0,02  [Fe2 (SO 4 )3 ]  0,4 m z  0,09  80x  80y  80z  0,24.233  69,52   chaát raén A. 0,040M. B. 0,025M. C. 0,050M. D. 0,400M. Câu 2: Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 34,76 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của FeSO4 trong dung dịch Y là

Y

N

H

Ơ

Na : 0,06 mol; SO 4 2 : 0,12 mol  n NaNO  n NO  0,06 mol  0,12  3   0,2 lít Y chöùa Fe2  : x mol; Fe3 : y mol   0,6  0,5n H  0,5.4n NO  0,12 n Cu2  : z mol   H2SO4   m X  56x  56y  64z  5,12 x  0,03  0,03   BTÑT trong Y : 2x  3y  2z  0,06  0,12.2  y  0,01  CM FeSO   0,15M 4 0,2 m   chaát raén  80x  80y  80z  0,12.233  34,76 z  0,045

Q

U

A. 0,3M. B. 0,15M. C. 0,05M. D. 0,2M. Câu 3: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 34,40 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và 0,10 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 3,32 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu được 44,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

M

n NO  n NO  0,1 n NO  0,08 2   30n NO  46n NO  3,32 n NO2  0,02 2 

ẠY

n 2  29,3%.34,4  10,0792  O n 2  0,63  m kim loaïi  34,4  10,0792  24,3208   O  n Fe2  0,63.2  1,18  0,08.  n OH  1,18 m OH  44,38  24,3208  20,0592  BTE : 2n CO  0,08  0,08.3  0,02  n CO  0,17 mol  VCO

2

(ñktc)

 3,808 lít

D

A. 2,912. B. 2,016. C. 3,584. D. 3,808. Câu 4: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 17,20 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và 0,05 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 1,66 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu được 22,19 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

1


n NO  n NO  0,05 n NO  0,04 2   30n NO  46n NO2  1,66 n NO2  0,01 n 2  29,3%.17,2  5,0396  O n 2  0,315  m kim loaïi  17,2  5,0396  12,1604   O  n Fe2  0,315.2  0,59  0,04.  n OH  0,59 m OH  22,19  12,1604  10,0296

FF IC IA L

 BTE : 2n CO  0,04  0,04.3  0,01  n CO  0,085 mol  m  17,2  0,085.16  15,84 gam

A. 16,16. B. 16,08. C. 15,92. D. 15,84. Câu 5: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí T có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là KNO  H SO

44  46 . 2  n CO 2  x

3 2 4  Khí  Z chæ coù CO2 , NO2  n CO  n NO  45   Y  2

2

O

 to 2 2  2NO3  2NO2  O  0,5O2 ( O trong Y) n NO3 3    2 to 2  2x n 2CO3  2CO2  2O  O2 trong Y

30  2  T goàm n H  n NO  0,01 mol ( n KNO ). 2 3 2  2n H  4n NO  2n O2  0,15.2  0,01.2  0,01.4  4x  x  0,06.

Ơ

 n H

N

 T  16 

2

 m Fe  m muoái  m K  m SO 2  21,23  0,01.39  0,15.96  6,44.  m X  6,44  0,06.60  0,06.62  13,76 gam

H

4

KNO  H SO

Q

U

Y

N

A. 13,76. B. 21,08. C. 13,92. D. 19,16. Câu 6: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,012 mol KNO3 và 0,36 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa 20,976 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí T có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị gần nhất của m là 44  46 2  n CO 2  x

2 4 3  Khí  Z chæ coù CO2 , NO2  n CO  n NO  45   Y  2

2

M

to 2 2   2NO3  2NO2  O  0,5O2 ( O trong Y) n NO3 3   o 2 t 2 n  2x 2CO3  2CO2  2O  O2 trong Y 30  2  T  16   T goàm n H  n NO  0,012 mol ( n KNO ). 2 3 2  n H  2n H  4n NO  2n O2  0,36  0,012.2  0,012.4  4x  x  0,072. 2

ẠY

 m Fe  m muoái  m K  m SO 2  20,976  0,012.39  0,36.35,5  7,728. 4

 m X  7,728  0,072.60  0,072.62  16,512 gaàn nhaát vôùi 16,5 gam

D

B. 21,5. C. 13,5. D. 19,5. A. 16,5. Câu 7: Hòa tan hết 12,72 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,74 mol NaHSO4 và 0,36 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 10,335 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,0525 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

2


NaHSO , HNO

4 3  X  H2  Z khoâng coøn NO3 .

FF IC IA L

n NO  2x m  2.0,0525  30.2x  28x  44z  10,335 x  0,08625  khí n N2  x     n H  2.0,0525  4.2x  12x  10y  2z  2,1  y  0,015  n FeCO  0,06. 3 n NH   y  4  z  0,06     n 2x 2x y 0,36    N/ HNO3 n CO32  z 24a  56b  12,72  0,06.116 n Mg  a  n MgO  a  Trong X    n Fe  b  n Fe2 O3  (0,5b  0,03) 40a  160.(0,5b  0,03)  13,2 a  0,03   %Mg  5,66% gaàn nhaát vôùi 5%  b  0,09

B. 20%. C. 5%. D. 9%. A. 17%. Câu 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,28 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch chứa 1,8 mol HCl và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chứa (2m+42,82) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,04 mol N2O và 0,05 mol NO. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào Y, lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 43,2 gam rắn. Phần trăm số mol của Mg trong X là 2

m  1,8.36,5  m  (2 m  42,82)  0,04.44  0,05.30  1,09 mol 18

O

 BTKL  n H O 

N

H

Ơ

N

n BT H : 2x  1,8  1,09.2  4y x  (Fe(OH)2 , Cu(OH)2 )    n 2x; n x   (FeO , CuO)   OH / X 1,5  n Fe O  z   n H  1,8  2x  2.4z  10y  10.0, 04  4.0,05 3 4  4z; n FeO  3z n   1,5  O2 / X  n y  m chaát raén (oxit)  0,28.40  80x  3z.80  43,2  NH4 x  0,25 0,28   y  0,03  %n Mg   48,28% 0,28  0,25  0,05 z  0,05 

 BTKL  n H O 

m  2,7.36,5  m  (2 m  64,23)  0,06.44  0,075.30  1,635 mol 18

M

2

Q

U

Y

B. 46,25%. C. 47,18%. D. 48,28%. A. 45,29%. Câu 9: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,42 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch chứa 2,7 mol HCl và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chứa (2m+64,23) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol N2O và 0,075 mol NO. Cho dung dịch KOH loãng (dư) vào Y, lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 64,8 gam rắn. Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là

ẠY

n  x  (Fe(OH)2 , Cu(OH)2 ) n OH / X  2x; n(FeO , CuO)  x BT H : 2x  2,7  1,635.2  4y  1,5  n Fe O  z   n H  2,7  2x  2.4z  10y  10.0,06  4.0,075 3 4 n  4z; n  3z 2    O /X  FeO1,5  m chaát raén (oxit)  0,42.40  80x  3z.80  64,8 n NH4  y x  0,375 0,075   y  0,045  %n Fe O   8,62% 3 4 0,42  0,375  0,075 z  0,075 

D

B. 6,25%. C. 7,18%. D. 8,62%. A. 5,29%. Câu 10: Cho 3,024 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,012 mol HNO3 và 0,164 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 21,508 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị gần nhất của a

3


Mg2 : x mol     x  0,08 Na : 1,64 mol  2x  y  0,164  0,164.2  Y goàm     NH 4 : y mol  24x  18y  0,164.23  0,164.96  21,508 y  0,004 SO 2 : 1,64 mol   4  n N O  nCO  0,006 Mg : 0,08 mol  2  2      a 0,012 62a 60b 0,08.24 3  ,024   quy ñoåi  X    n N  0,004 (BT N) NO3 : a mol    2 CO : b mol  16.(3a  3b)  3,024.28,57%  b  0,006  m  3   (N2 , N2O, CO2 )  0,64  BT H : 2n H  10n NH   10n N O  12n N  2n CO  n H  0,176  n H  0,008. 2

2

4

2

2

FF IC IA L

2

O

0,008.2  0,64  d Z/ He   6,83 gaàn nhaát vôùi 7 0,024.4 A. 7,0. B. 6,5. C. 8,0. D. 7,5. Câu 11: Cho 4,536 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó, nguyên tố oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,018 mol HNO3 và 0,246 mol KHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 36,198 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Phần trăm về số mol của N2 trong Z là

N

H

Ơ

N

Mg2 : x mol     x  0,12 K : 0,246 mol  2x  y  0,246  0,246.2  Y goàm      NH 4 : y mol  24x  18y  0,246.39  0,246.96  36,198 y  0,006 SO 2 : 0,246 mol   4  Mg : 0,12 mol  a  0,018 n N2 O  n CO2  0,009   62a  60b  0,12.24  4,536 quy ñoåi    X  NO3 : a mol    CO : b mol  16.(3a  3b)  4,536.28,57%  b  0,009 n N2  0,006 (BT N)  3   BT H : 2n H  10n NH   2n CO  12n N  10n N O  n H  0,264  n H  0,012. 2

2

2

2

0,006  16,67% 0,009.2  0,006  0,012

U

 %n N 

2

4

Y

2

D

ẠY

M

Q

A. 16,67%. B. 17,07%. C. 33,33%. D. 40,24%. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp M gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X là

4


Fe3 , Fe2   Fe(OH)2 , Fe(OH)3   2  Ba(OH)2   2  X goàm Cu , Mg    Cu(OH)2 , Mg(OH)2    NaOH (dd) Na , SO 2    4 BaSO 4     n NaNO  2n N O  n NO  0,04  n NaOH  0,04 mol. 3

2

N

O

FF IC IA L

 n H  2x  10.0,01  4.0,02  2y  n H SO  x n BaSO4  n Ba(OH)2  x    m keát tuûa  (15,6  16y)  17(2x  0,04)  233x  89,15  2 4       n O/ M  y n H  10n N2 O  4n NO  2n O/ M  m  m kim loaïi OH taïo keát tuûa  O2 , t o x  0,29 a mol Fe2  trong keát tuûa   Fe3 trong oxit   o t 2  y  0,2 0,54 mol OH trong keát tuûa  0,27 mol O  0,27 mol H 2 O  O2 , t o  keát tuûa   chaát raén 0,012.152    a  0,012  C%FeSO   0,85% a 4 15,6  200  0,01.44  0,02.30 thì m  0,27.18  32.  4,764  4 B. 1,06%. C. 1,45%. D. 1,86%. A. 0,85%. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 9,36 gam hỗn hợp M gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,006 mol N2O và 0,012 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 53,49 gam kết tủa Z. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 50,6316 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong Z là

2

N

3

H

Ơ

 Fe3 , Fe 2  Fe(OH)2 , Fe(OH)3   2  Ba(OH)2   2  X goàm Cu , Mg    Cu(OH)2 , Mg(OH)2    NaOH (dd)  Na , SO 2  BaSO  4 4      n NaNO  2n N O  n NO  0,04  n NaOH  0,024 mol.

M

Q

U

Y

n H  2x  10.0,006  4.0,012  2y n H SO  x n BaSO4  n Ba(OH)2  x   2 4   m keát tuûa  (9,36  16y)  17(2x  0,024)  233x  53,49   n O/ M  y n H   10n N2O  4n NO  2n O/ M  m  m kim loaïi OH taïo keát tuûa  o O2 , t x  0,174 a mol Fe2  trong keát tuûa   Fe3 trong oxit   to 2  y  0,12 0,324 mol OH trong keát tuûa  0,162 mol O  0,162 mol H 2 O  O2 , t o  keát tuûa   chaát raén 0,0072.90    a  0,0072  %Fe(OH)2   1,21% a 53,49 thì m  0,162.18  32.  2,8584  4

D

ẠY

B. 1,51%. C. 1,43%. D. 1,68%. A. 1,21%. Câu 14: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là

5


 Cu2 O : x mol   2,1 mol HNO3 Cu2 , Fe3   FeO : y mol   n     NO   H2 O  M : 0,5(x  y) mol  M , NO3 ,...   48  2,1.63  157,2  0,2.30 2,1  0,95.2  0,95 mol  n NH    0,05 mol. 4 18 4 2,1  0,2.4  0,05.10  0,4 mol  n M  0,2 mol.  n H  4n NO  10n NH   2n O2  n O2  4 2 BTE : 2x  y  0,2n  0,2.3  0,05.8  1 2x  y  1  0,2n   72(1  0,2n)  0,2M  48  72(2x  y)  0,2M  48 m X  144x  72y  0,2M  48  BTKL : n H O 

FF IC IA L

2

 0,2M  14,4n  24  n  2; M  24 (Mg)  %Mg  10%

B. 15,00%. C. 20,00%. D. 10,00%. A. 11,25%. Câu 15: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là

Y

N

H

Ơ

N

O

n   0,01  Na  Nhaän thaáy dung dòch spö coù: n K   0,91  n Na  n K   n Cl  NO3 heát.  n Cl  0,92 Na , Mg2 , Fea  H2 : z mol  Fe       NaNO : 0,01 mol      3  Mg  NH 4  : y mol    H2 O      N  NO : x mol  HCl : 0,92 mol     O 3    Cl : 0,92 mol    23,18  0,01.85  0,92.36,5  46,95  2,92  0,43 BTKL : n H2O  y  0,01 18    17.(0,91  y)  46,95 z  0,01 m muoái  18y  0,92.35,5  0,01.23  29,18  m ( Fe, Mg ) 

M

Q

U

n  3x  0,01.3  0,43  3x  0,4  Trong Z coù  O  0,01.2  14x  16(3x  0,4)  2,92 n N  x n  0,05 NO : 0,05 mol  x  0,15   O  Hai khí khoâng maøu laø   %NO  51,37% N 2 : 0,05 mol n N  0,15

B. 58,82%. C. 45,45%. D. 75,34%. A. 51,37%. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

ẠY

n NO  0,06 M Khí  10,482 NO n NO  n H2  0,19   khí laø    H 2 1 khí hoùa naâu 30n NO  2n H2  0,19.10,842 n H2  0,13

18,94  0,43.98  0,19.10,842  54,34 0,43.2  0,13.2  0,26.2  0,26  n NH    0,02 4 18 4 0,06  0,02  n Cu(NO )   0,04. 3 2 2 0,43.2  2.0,13  0,06.4  0,02.10  n H  2n H  4n NO  10n NH   2n O2  n O2   0,08  n MgO  0,08. 2 4 2 27n Al  65n Zn  18,94  0,04.188  0,08.40 x  0,16    %Al  22,8% 3n Al  2n Zn  0,06.3  0,02.8  0,13.2 y  0,06  BTKL  n H O 

D

2

A. 20,1%.

B. 19,1%.

C. 18,5%.

D. 22,8%.

6


Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50%, thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là  n Fe  0,07 mol; n HNO  0,35 mol. K  : 0,1 mol     x  0,24 Na : 0,2 mol  x  y  0,3  20,56 gam chaát raén coù      46x  17y  12,06 y  0,06 NO2 : x mol   OH  : y mol   

FF IC IA L

3

NO3 : 0,24 mol  n H O  (0,35  0,03) : 2  0,16 2  3    Y coù Fe : 0,21 mol   n N trong khí  0,35  0,24  0,11 BTÑT  H  : 0,03 mol     n O trong khí  0,35.3  0,24.3  0,16  0,17  m dd Y  3,92  44,1  0,11.14  0,17.16  43,76 gam  C%Fe(NO3 )3 

0,07.242  38,71% 43,76

N

O

A. 37,18%. B. 37,52%. C. 38,71%. D. 35,27%. Câu 18: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

n NO  0,1 NO n NO  n H2  0,175    H2 30n NO  2n H2  0,175.18  3,15 n H2  0,075 38,55  0,725.98  3,15  96,55 0,725.2  0,075.2  0,55.2  BTKL  n H O   0,55  n NH    0,05 2 4 4 18 0,1  0,05  0,075.  n Fe(NO )  3 2 2 0,725.2  0,075.2  0,1.4  0,05.10  n H  2n H  4n NO  10n NH   2n O2  n O2   0,2  n ZnO  0,2. 2 4 2 27n Al  24n Mg  38,55  0,075.180  0,2.81 x  0,15    %mol Al  24% gaàn nhaát vôùi 25% y  0,2 3n Al  2n Mg  0,1.3  0,05.8  0,075.2 B. 15. C. 40. D. 30. A. 25. Câu 19: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

M Khí  18   khí laø 1 khí hoùa naâu

ẠY

n N  n NO  0,15 n N  0,05  2  2 28nN2  30n NO  14,667.2.0,15 n NO  0,1  n NH   2n Cu(NO )  n KNO  n NaNO  2n N  n NO  0,025 mol. 4

3 2

3

3

2

D

 n NaOH pö vôùi Z  x  n NaOH chuyeån vaøo keát tuûa  (x  0,025).

 m keát tuûa  0,8718m  0,0375.64  17(x  0, 025)  56,375 (*)  n H  n Cl  n K  / KNO  n Na / NaNO  n Na / NaOH  (0,15  x). 3

3

 n H  4n NO  12n N  10n NH   2n O2  0,15  x  0,1.4  0,05.12  0,025.10  2

4

x  1,6 (*)   (**) m  31,2 gaàn nhaát vôùi 31

7

2.0,1282m (**) 16


FF IC IA L

B. 30. C. 33. D. 32. A. 31. Câu 20: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH 4 ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là + Dung dịch Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được khí NO, chứng tỏ trong Z có Fe2+, H+ và không còn NO3  .

N

H

Ơ

N

O

n   4n NO  0,1 n Fe2 trong Z  3n NO  n Ag  0,15  H trong Z    280,75  1,9.143,5  0,075 BTÑT : n Fe3 trong Z  0,2 n Ag  108   n(HCl, HNO )  n H trong Z 3 BTNT H : n H O (1)   0,975 2  2   m (NO, N O)  9,3 2  m (HCl, HNO )  m muoái trong Z  m (NO, N O)  m H O BTKL : m Y 2 2 3        43,3 17,55 95,25 78,8 ? n NO  0,2; n N O  0,075 n NO  n N O  0,275 2  2   0,2  0,075.2  0,15 30n NO  44n N O  9,3 n   0,1  41,57% Fe(NO3 )2  2  2 A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%. Câu 21: Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Fe, thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng (dùng vừa đủ), thu được dung dịch T và 2,464 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (là sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch T là

 Sô ñoà phaûn öùng :

U

Y

muoái  (Cl2 , O2 ) 2 3  Mg : x  X,n   Mg , Fe  HNO3 X  0,22     oxit        NO   (2) t o (1) Fe : y  Cl  , NO3  0,11 mol        ...   Y, m Y 15,28 (g)  T

Q

Z, m Z  28,56 (g)

D

ẠY

M

 n Cl  n O2  0,22  n Cl  0,16  2  2  71n Cl2  32n O2  28,56  15,28  n O2  0,06  BTE cho (1), (2) : 2x  3y  0,16.2  0,06.4  0,11.3 x  0,1   y  0,23  m Y  24x  56y  15,28 n   0,57  BTÑT cho T : 0,1.2  0,23.3  0,16.2  n  NO3   NO   3  BTKL : m muoái / T  15,28  0,32.35,5  62n NO3  m muoái / T  61,98 A. 73,34 gam. B. 63,9 gam. C. 70,46 gam. D. 61,98 gam. Câu 22: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

8


 BTE : 3n Al/ Y  2n H  n Al/ Y  0,64 mol. 2

 n Fe/ Y  n Cu taïo thaønh  x  m  8x  1,6  x  0,2  n Fe O 2

3

bò khöû

 0,1

FF IC IA L

 n Cu/ Y  0,2  n  n Cu/ Y  0,24   Cu/ T   BTE : 2(n Cu/ Y  0,2)  3n NO  n CuO bò khöû  0,24 0,1.6  0,24.2  n Al khöû Fe O , CuO   0,36  n Al/ X  1. 2 3 3 Cu(NO3 )2  Cu : 0,44       CuO : z   HNO3    Fe(NO3 )3   NO   H 2 O  Fe O : t   HNO  2 3   3   T

O

 n HNO pö  0,25n HNO pö  426.0,35 / 63  n HNO pö  1,8933 3 3 3     n HNO pö  2n Cu(NO )  3n Fe(NO )  n NO  2(0,44  z)  6t  0,2933  1,8933 3 3 2 3 3  0,44.64  80z  160t  8,8  40,16  m  m  m   dd taêng T NO n  0,2; n CuO/ X  0,3; n Al/ X  1 z  0,06  Fe2 O3 / X   0,2.160  38,55% gaàn nhaát vôùi 39%  t  0,1 %Fe2 O3  0,2.160  0,3.80  27 

H

Ơ

N

B. 39%. C. 36%. D. 37%. A. 38%. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là  n HNO

3

 20%n HNO

3

 0,804  n HNO

3

N

 Y  NaOH khoâng giaûi phoùng khí  Y khoâng chöùa NH 4  .

 0,67; n H O  0,335. 2

2

2

3

 Sô ñoà phaûn öùng :

Y

 n O/ X  0,2;n N  2x; n N O  3x; n NO  taïo muoái  y

D

ẠY

M

Q

U

Fe, Fex O y  Fe(NO3 )3    HNO3   N 2   Cu, CuO   Cu(NO3 )2      H2O Mg, MgO  Mg(NO )  N 2 O   3 2     BTNT O : n O/ X  3n HNO  3nNO  taïo muoái  n N O  n H O  2 2 3 3  BTNT N : n  n  2n  2n  HNO3 N2 O N2 NO3 taïo muoái 3 0,2  0,67.3  3y  3x  0,335 x  5.10 ; y  0,62   3 0,67  y  2.3x  2.2x V(N2 , N2O)  5.5.10 .22,4  0,56 lít B. 0,448 . C. 1,39. D. 1,12. A. 0,56. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

9


MgSO4 , FeSO4 , Fe2 (SO4 )3  Töø giaû thieát suy ra X chöùa  Al2 (SO4 )3 , ZnSO4 , K 2 SO 4  n KNO  x; n H SO  2x  m muoái / X  8,6  39x  2x.96  43,25  x  0,15. 3

2

4

 n H  y  m Y  50y, n H O  0,3  y. 2

 C%FeSO  4

O

n KOH  2n K SO  n KNO  0,45 2 4 3  KOH  X   dd chæ chöùa K 2 SO4  Z   n OH trong Z  n KOH  0,45 0,45 mol OH    0,225 mol O2  Khi nung Z seõ xaûy ra quaù trình :  2 oxi hoùa Fe  z mol O2  O2   0,225.16  16z  12,6  8,6  z  0,025  BTE : n Fe2  2n O2  0,05

FF IC IA L

2

BTKL : m kim loaïi  m (KNO , H SO )  m muoái  m Y  m H O 3 2 4 2  :  BTKL m m  m  m  dd (KNO3 , H 2 SO4 ) dd X Y kim loaïi 8,6  0,15.101  0,3.98  43,25  50y  18(0,3  y) y  0,140625   8,6  100  m dd X  50y m dd X  101,56875

152.0,05 .100%  7,48% gaàn nhaát vôùi 7,5% 101,56875

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

B. 7,00%. C. 7,75%. D. 7,25%. A. 7,50%. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp M gồm Al (6x mol), Zn (7x mol), Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với 250 gam dung dịch H2SO4 31,36%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và 0,16 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 có đối với He bằng 6,625. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 60,84) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1 lít dung dịch KOH. Nồng độ phần trăm của FeSO4 có trong dung dịch X là

10


 Sô ñoà phaûn öùng :  ZnSO4 , Al2 (SO4 )3  Al, Fe3O4    NO (1) SO4  FeSO4 , Fe2 (SO4 )3       H2 O  H 2  H2  Zn, Fe(NO3 )2    (NH ) SO      0,8 mol 4 2 4  Y M

X

O N

N

H

BTNT Fe : y  2z  0,38 x  0,02    BTNT S: 7x  9x  y  3z  0,01  0,8  y  0,2  z  0,09 BTNT K : 0,8.2  6x  7x.2  2 

Ơ

n NO  n H  0,16 n NO  0,14 2   30n NO  2n H2  0,16.26,5  4,24 n H2  0,02  m  78,4  (m  60,84)  4,24  0,74 BTKL : n H2O  18  0,8.2  0,02.2  0,74.2   0,02 BTNT H : n NH4  4  ÔÛ (1) :  0,14  0,02 BTNT N : n   0,08 Fe(NO3 )2  2  BTNT O : nFe O  0,74  0,14  0,08.6  0,1 3 4  4 ZnSO4 : 7x mol    K 2 SO4 : 0,8 mol  Al2 (SO4 )3 : 3x mol       FeSO4 : y mol  KAlO2 : 6x mol   ...   KOH   Fe (SO ) : z mol  2 mol K ZnO : 7x mol  4 3 2 2    2  Z (NH4 )2 SO4 : 0,01 mol  

FF IC IA L

X

4

0,2.152  10,28% 6.0,02.27  7.0,02.65  0,08.180  0,1.232  250  4,24

Y

 C%FeSO 

D

ẠY

M

Q

U

B. 10,43%. C. 19,39%. D. 18,82%. A. 10,28%. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

11


 Sô ñoà phaûn öùng :  Mg  2 2 n    (3) BT H H2 SO4 : (x  0,09)  Mg , Cu , Fe   N O : 0,01  Fe  (1) BT N  NaNO3 : 0,04    H2 O  Na : 0,04 (BT Na)   2     giai ñoaïn 1  Cu  SO 2  : x  0,09   NO : 0,02  (2) BT O(x  0,09) 4  O : x mol     dung dòch X 15,6 gam

FF IC IA L

SO4 2  : x  0,09   BaSO4 : (x  0,09)  BaSO4 : (x  0,09) o       Ba(OH)2 dö  2  O , t 2   Mg2  , Cu2  , Fe3    Mg , Cu2  , Fen   Na : 0,04     giai giai ñoaïn 2 ñoaïn 3 O 2  : y   Mg2  , Cu2  , Fen    BTÑT  OH  : (2x  0,14)     84,368 gam

89,15 gam

O

m  233(x  0,09)  (15,6  16x)  17(2x  0,14)  89,15  x  0,2   keát tuûa  m ôû giai ñoaïn 3  17(2x  0,14)  16y  89,15  84,386  y  0,276  n 2  nñieän tích döông t aêng  n ñieän tích aâm taêng  2nO2  n OH  0,012  Fe trong X  0,012.152  0,85% C%FeSO4  15,6  200  0,01.44  0,02.30 

Ơ

N

B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86. A. 0,85. Câu 27: Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Mg; Fe; FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2; N2; NO; H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 bằng 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là

Y

N

H

CO2 : x mol   3 2  Na : (1,16  1,46) mol   Na , Al , Fe     NO : 2y mol   3 2 2  ; Fe , SO4 ; SO4 : 1,16 mol  N2 : y mol      NH 4  : (0,24  4y) mol  BTÑT  AlO2  : 0,3 mol  H : 0,035 mol         2    dung dòch Z dung dòch spö hoãn hôïp Y

M

Q

U

2 n H  44 n CO  30 n NO  28n N  6,89  2 2  2 2y x  0,04 x y  0,035    2 n H  2 nCO  4 n NO  12 n N  10 n NH  y  0,575 n H  4 2 2 2   1,4 2y 0,035 x y 0,24  4y Al : 0,3 mol     Mg : a mol  MgO : a mol  ;   Fe2 O3 : (0,5b  0,02) mol  Fe : b mol     FeCO : 0,04 mol  8,8 gam chaát raén 3   16,58 gam X

ẠY

24a  56b  3,84 a  0,02    %Fe  20,27% 40a  160(0,5b  0,02)  8,8  b  0,06

D

A. 16,89%. B. 20,27%. C. 33,77%. D. 13,51%. Câu 28: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe; Fe3O4; CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là:

12


 Sô ñoà phaûn öùng : H 2 : 0,05 mol  Fe : x mol    quy ñoåi X  Cu : y mol  O : z mol    

HCl

 Fe2  : x   2  AgNO3 dö  AgCl    Cu : (y  0,05)     Ag   Cl  : (2z  0,05.2)  

28 gam

FF IC IA L

Cu : 0,05 mol

M

Q

N

U

Hoãn hôïp Y

HNO3 0,314 mol

Y

Fe : 0,03   Al  t o      Al dö : 0,1/ 3 O  3 4 Fe     Al2 O3  Hoãn hôïp X 

H

NO

Ơ

N

O

 BTÑT : 2x  2(y  0,05)  2z  0,05.2  x  0,3     m hoãn hôïp X  56x  64y  16z  28   y  0,1  z  0,3  m (AgCl, Ag)  108x  143,5.(2z  0,05.2)  132,85  0,3  0,1  n CuO  0,1  n Fe O   0,05  m Fe O  11,6 gam 3 4 3 4 4 B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam. A. 5,8 gam. Câu 29: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3, thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? m Al  3,94.0,4112  1,62 n Al  0,06   m Fe3O4  2,32 n Fe3O4  0,01  Sô ñoà phaûn öùng :

Al(NO3 )3  NO2      Fe(NO3 )2  coâ caïn NH3       nung Fe(NO3 )3  N2 O  NH NO   O H  3   2 4  dung dòch Z

m gam

n  x x  y  0,03 x  6,8.103   Fe(NO3 )2  3.0,1   n Fe(NO )  y  BTE : 2x  3y   0,02.3  8z  y  0,0232 3 3 3   z  0,0154 n NH4NO3  z BT N : 2x  3y  0,06.3  2z  0,02  0,314 

ẠY

 m khí vaø hôi  m muoái  m (Al O , Fe O )  15,39  gaàn nhaát vôùi 15,35 2

3

2

3

D

B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam. A. 14,15 gam. Câu 30: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?

13


 Sô ñoà phaûn öùng :

FF IC IA L

 FeCl3  O 2 : 0,06 mol  Fe: x mol  FeCl 3  HCl   AgNO3  AgCl     Fe x Cl 2y           NO to  Ag : y    Cl 2 : 0,03 mol   Fe x O y   HCl   n HCl pö  2n O2  4n O2  0,24  n HCl ñem pö  0, 3    n HCl dö  0,24.25%  0,06  n AgCl  2n Cl2  n HCl  0,36  Baùn phaûn öùng khöû NO3 : 4H   NO3   3e   NO  2H 2 O  n HCl dö  0,015  n NO   y  0,015 4     BT E : 3x  0,06.4  0,03.2  y  3.0,015   x  0,12 m   0,36.143,5  108y  53,28  m Fe  6,72 gam  keát tuûa 

 Trong X : n Fe  x; n FeO  3y; n Fe O  2y; n Fe O  y; n Fe(NO 3

4

2

3

3 )2

N

O

B. 5,60. C. 5,96. D. 6,44. A. 6,72. Câu 31: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3:2:1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây? z

U

Y

N

H

Ơ

HCl: 0,88 mol  PÖ1: X  dd Y  ... Cl  : 0,88 mol HNO3 : 0,04 mol   Y chöùa   2 3 AgNO3 dö  NO  ...  PÖ2 : Y   H , Fe , Fe  0,88  0,04  0,08  0,42  n H  trong Y  4n NO  0,08  n H2 O taïo ra ôû PÖ1  2   n  3n NO  n Ag (133,84  0,88.143,5) n  Fe2 trong Y  3.0,02   0,13  Fe2 trong Y 108  BTÑT cho Y  n Fe3  0,18  m caùc chaát tan trong Y  48,68

M

Q

 n NO  0,08  n NO  n N2 O  0,12  2  2  46n NO2  44n N2 O  m X  m axit  m chaát tan trong Y  m H2 O  5,44  n N2 O  0,04  BTNT N : n Fe(NO )  (0,08  0,04.2  0,04) / 2  0,06 3 2   x  0,14 ( 54%)   BTNT Fe : x  3y  3.2y  2y  0,06  0,31   BTE : 3x  3y  2y  0,06  0,08  0,04.8  0,13  y  0,01 

ẠY

A. 48%. B. 58%. C. 54%. D. 46%. Câu 32: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH− của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

D

3 n Fe , M   Z goàm   ; T goàm 2  K , SO4 

N 2 O (M  44)    CO2 (M  44)  NO (hoùa naâu)  

x  0,05 n CO  n FeCO3  0,4 x  y  0,4  0,75  2   44x  30y  0,4.44  19,2.2.0,75  28,8 y  0,3 n N2 O  x; n NO  y  n H  4n NO  10n N O  2n CO 2  2, 5  n KHSO  2,5; n H O  1,25. 2

 BTKL : m muoái trong 1/10 dd Z

3

4

2

58,75  46,4  2,5.136  1,25.18  28,8   39,385 10

14


B. 37,950. C. 39,835. D. 39,705. A. 39,385. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là Dung dòch Y coù Fe2 neân cho HCl vaøo coù NO bay ra    n NO  0,1  n NaNO3  0,2 neân cuoái cuøng dung dòch coøn NO3  Baûn chaát phaûn öùng :

X

FF IC IA L

Cu2 Fe2 , Fe3  Cu : x  H2SO4 : 0,4    NO     H2 O   Fe2 O3 : y  NaNO3 : 0,2 0,05 mol NO3 , SO42    Y

 BTNT H : 0,4.2  0,05.4  2.3y  y  0,1. Fe3 , Cu2    Cu Fe , Fe  HCl  NO   Na , SO42   H2 O     2 NO3 , SO4 0,05 mol       NO3  Y 3(0,05  0,05)  0,15.  BTE : 2nCu  3n NO  nCu  2  m  0,1.160  0,15.64  25,6 gam 2

3

O

2

H

Ơ

N

A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

2

3

4

2

2

U

 n H  y  m Y  50y, n H O  0,3  y.

Y

N

MgSO 4 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 )3  Töø giaû thieát suy ra X chöùa  Al2 (SO 4 )3 , ZnSO4 , K 2 SO 4  n KNO  x; n H SO  2x  m muoái / X  8,6  39x  2x.96  43,25  x  0,15.

M

Q

BTKL : m kim loaïi  m (KNO , H SO )  m muoái  m Y  m H O 3 2 4 2  BTKL : m kim loaïi  m dd (KNO3 , H2 SO4 )  m dd X  m Y 8,6  0,15.101  0,3.98  43,25  50y  18(0,3  y) y  0,140625   8,6  100  m dd X  50y m dd X  101,56875

ẠY

n KOH  2n K SO  n KNO  0,45 2 4 3  KOH  X   dd chæ chöùa K 2 SO 4  Z   n  n  0,4 5  OH trong Z KOH 0,45 mol OH    0,225 mol O2  Khi nung Z seõ xaûy ra quaù trình :  oxi hoùa Fe2  z mol O2  O2   0,225.16  16z  12,6  8,6  z  0,025  BTE : n Fe2  2n O2  0,05

D

 C%FeSO  4

152.0,05 .100%  7,48% gaàn nhaát vôùi 7,5% 101,56875

B. 7,00%. C. 7,75%. D. 7,25%. A. 7,50%. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là

15


 Y  NaOH khoâng giaûi phoùng khí  Y khoâng chöùa NH 4  .  n HNO

3

 20%n HNO

3

 0,804  n HNO

3

 0,67; n H O  0,335. 2

 n O/ X  0,2;n N  2x; n N O  3x; n NO  taïo muoái  y 2

2

3

 Sô ñoà phaûn öùng :

 BTE : 3n Al/ Y  2n H  n Al/ Y  0,64 mol. 2

Ơ

N

O

FF IC IA L

Fe, Fex O y  Fe(NO3 )3   N 2     HNO3  Cu, CuO   Cu(NO3 )2      H2O Mg, MgO  Mg(NO )  N 2 O   3 2     BTNT O : n O/ X  3n HNO  3nNO  taïo muoái  n N O  n H O  3 2 2 3   BTNT N : n HNO3  n NO3 taïo muoái  2n N2O  2n N2 3 0,2  0,67.3  3y  3x  0,335 x  5.10 ; y  0,62   3 0,67  y  2.3x  2.2x V(N2 , N2O)  5.5.10 .22,4  0,56 lít B. 0,448 . C. 1,39. D. 1,12. A. 0,56. Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HNO3 35% (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 8,8 gam NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16 gam. Phần trăm về khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?  n Fe/ Y  n Cu taïo thaønh  x  m  8x  1,6  x  0,2  n Fe O

3

bò khöû

 0,1

H

2

T

Q

U

Y

N

 n Cu/ Y  0,24  n Cu/ Y  0,2  n   Cu/ T   BTE : 2(n Cu/ Y  0,2)  3n NO  n CuO bò khöû  0,24 0,1.6  0,24.2  n Al khöû Fe O , CuO   0,36  n Al/ X  1. 2 3 3 Cu(NO3 )2  Cu : 0,44       CuO : z   HNO3    Fe(NO3 )3   NO   H 2 O  Fe O : t   HNO  2 3   3  

D

ẠY

M

 n HNO pö  0,25n HNO pö  426.0,35 / 63  n HNO pö  1,8933 3 3 3     n HNO pö  2n Cu(NO )  3n Fe(NO )  n NO  2(0,44  z)  6t  0,2933  1,8933 3 3 2 3 3  0,44.64  80z  160t  8,8  40,16  m  m  m   dd taêng T NO n  0,2; n CuO/ X  0,3; n Al/ X  1 z  0,06  Fe2 O3 / X   0,2.160  38,55% gaàn nhaát vôùi 39%  t  0,1 %Fe2 O3  0,2.160  0,3.80  27  A. 38%. B. 39%. C. 36%. D. 37%. Câu 37: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M thì thu được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho hỗn hợp Z vào bình kín có dung tích không đổi 8,96 lít chứa O2 và N2 tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 00C và áp suất 0,375 atm. Sau đó giữ bình ở nhiệt độ 00C thì trong bình không còn O2 và áp suất cuối cùng là 0,6 atm. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là

16


 n HNO

3

pö vôùi X

 n HNO

3

ban ñaàu

 n NaHCO  0,5.2  3

13,44  0,84. 84

 Fe : x    CO : y    FeCO3 : y   HNO3   Fe(NO3 )3   2  H2O   NO : (0,84  3x  3y  9z)   Fe O : z  0,84 x  y  3z  3 4  Z

Ơ

N

O

FF IC IA L

 8,96.0,375 n  0,03  n(N2 , O2 )  0,082.273  0,15  O2   n NO pö  2n O  0,06  giaûm 0,03 mol. 2 8,96.0,6 n  0,24   (N 2 , NO2 , NO dö ) n    NO2 taïo thaønh 0,06 0,082.273  m X  56x  116y  232z  22 x  0,02     BTE : 3x  y  z  3(0,84  3x  3y  9z)  y  0,06  0,15  [y  (0,84  3x  3y  9z)]  0,03  0,24 z  0,06   0,06.232  %m Fe O  .100%  63,27% 3 4 22 B. 26,63%. C. 63,27%. D. 42,18%. A. 52,73%. Câu 38: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là

H

(Al, Fe, Cu) : m gam  quy ñoåi  mY  m X  mCO  m(CO, CO )  32 gam; Y    2 O : x mol  (Al3 , Cu2 , Fe2 , Fe3 ) : m gam       NH4 NO3 : y mol      BT  N NO : (1,7  0,15  0,05.2  2y) mol 3   m  m  16x  32  m  28  Y   nHNO  nH  0,15.4  0,05.10  10y  2x  1,7  x  0,25 3  y  0,01 mmuoái  m  80y  62(1,7  0,15  0,05.2  2y)  117,46 

Q

U

Y

N

NO : 0,15 mol 1,7 mol HNO3  Y   N2O : 0,05 mol

D

ẠY

M

B. 31. C. 32. D. 28. A. 27. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

17


FF IC IA L

 15,344  0,685 n NO  0,01  n NO  n NO2  22,4   30n  46n n NO2  0,675 31,35  NO NO2   BT E : 15n FeS  n Fe O  3n NO  n NO  0,705  2 2 34  0,01 15x  y  0,705 x 0,675 y     x  9y  z  0   BTÑT : 3n 3  2 n 2   n  Fe SO4 NO3     552x  504y  62z  30,15 x 3y  z  2x m  m 3  m 2   m   30,15 Fe SO4 NO3  muoái       56(x  3y) 96.2x 62z n  n   n(NO, NO )  0,91 mol NO3 2 x  0,045  HNO3     0,685 0,225  y  0,03   0,91.63 z  0,225   C%HNO3  100  57,33%

N

O

A. 46,24. B. 43,115. C. 57,33. D. 63. Câu 40: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng H2 dư, thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X?

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

nO2  0,5 2n 2  n H  1 m Cu dö  0,256a  12,8  O   m  m  a  m     m m 50 2  2  X Fe) Fe) O O (Cu,   (Cu,        m (Fe2 O3 , Fe3O4 , Cu) pö  37,2 0,5.16 42 42  a   BT E : n Fe O  n Fe O  n Cu 3 4 2 3     z x  y  z  0 x y      BTÑT : 2 n Fe2  2 n Cu2  n Cl  1  6x  4y  2z  1    232x  160y  64z  37,2 3x  2y z   232 n  160 n Fe O  64 n Cu  37,2 Fe3O4 2 3     z  x y x  0,05 12,8  0,15.64  .100%  44,8%  y  0,1  %m Cu/ X  50 z  0,15 

D

ẠY

B. 50%. C. 44,8%. D. 32%. A. 25,6%. Câu 41: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M chứa Mg, MgCO3 và FeCO3 trong dung dịch HCl loãng dư, thu được hỗn hợp khí X và dung dịch chứa các chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,02 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được (2m + 17,8) gam muối khan. Giá trị m là

18


 Sô ñoà phaûn öùng : Mg2 : x mol  Mg : x mol   3     quy ñoåi Fe : x mol  HNO3 Fe : x mol  CO2 : y mol  M         1,02 mol  O : y mol  NH 4 : z  N2 O : (0,25  y) mol  CO : y mol  NO    2  3   BT N vaø BTÑT trong Y : 5x  z  1,02  z  2(0,25  y)   BT E : 5x  2y  8z  8(0,25  y) m  muoái  2m M  62[1,02  z  2(0,25  y)]  18z  2(44  16)y  80x  17,8 x  0,18   y  0,21  m  27 z  0,02 

FF IC IA L

dd Y

 Quy ñoåi X thaønh Fe (x mol), Mg (y mol), O.

H

Ơ

n NO  0,26 n NO  n N2 O  0,3   30n NO  44n N2 O  15,933.2.0,3 n N2 O  0,04  Giaû söû trong Y coù NH 4  , ta coù:

N

O

B. 40,5. C. 27,0. D. 39,15. A. 54,0. Câu 42: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là

0,7

N

BT E : 2 n SO  8n NH   3n NO  8n N O  n NH   0,0375. 2  4 4 2   0,26

?

0,04

U

Y

m muoái nitrat kim loaïi  242x  148y  129,4  0,0375.80 x  0,4   y  0,2 m muoái sunfat kim loaïi  200x  120y  104 0,4

Q

 BT E : 3n Fe  2 n Mg  2 nO  2 n SO  nO  0,1  m X  28,8 gam    2 0,2

?

0,7

D

ẠY

M

A. 27,20. B. 28,80. C. 26,16. D. 22,86. Câu 43: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với

19


 n NO  0,02  n NO  n N2 O  0,08   30n NO  44n N O  0,08.10,125.4  3,24  n N2O  0,06 2   x  0,24  n Mg  x  m (Mg, Fe)  24x  56y  16,96    m 40x 80y 25,6     y  0,2  (Fe2O3 , MgO)  n Fe  y

FF IC IA L

 Fe2  : a  3 a  b  0,2  Fe : b   2  Y coù:  Mg : 0,24  18z  62(1,07  z)  82,2  16,96  65,24  NH  : z  2a  3b  0,24.2  z  1,07  z 4   BT N : NO  : (1,07  z) 3   0,24.2  0,2.3  0,02.3  0,06.8  0,025.8 a  0,06  0,17  n O trong Z   2   b  0,14   0,14.242   z  0,025 C%Fe(NO3 )3  16,96  0,17.2  242  3,24 .100%  13%

Ơ

N

O

B. 13%. C. 14%. D. 15%. A. 12%. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của là A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 11,20. 69,35  0,815  n KOH  0,85 85 n KNO  n KOH dö  0,85 n KNO  0,75 KNO2 2 2  G coù      83n 56n 69,35 KOH dö  n KOH dö  0,1 KNO 2 KOH dö Fe O : 0,5x mol Fe : x mol  Vì KOH dö     2 3 Cu : y mol CuO : y mol

H

 Giaû söû G chæ coù KNO2  n KNO 

U

Y

N

2

M

Q

Fe2  : a mol   3  56x  64y  19,4 x  0,175 Fe : b     Y chöùa  2  80x  80y  26 y  0,15 Cu : 0,15     NO  : 0,75  3   a  b  0,175 a  0,075   2a  3b  0,15.2  0,75  b  0,1 2x

 Coâng thöùc cuûa hai khí laø N Ox (1,2  0,75  0,45 mol)

ẠY

 (5  2x).0,45  0, 075.2  0,1.3  0,15.2  x 

4 5  Coù moät khí laø N O2 . 3

D

 2n khí coøn laïi 2.4  1.t 2.5  n  TH1:  NO2    t  2 (NO) 3 3  N trong khí coøn laïi coù soá oxi hoùa laø t

 V  0,45.22,4  10,08 lít 1.4  2.t 2.5 2n NO2  n khí coøn laïi  TH1:     t  3 (loaïi) 3 3  N trong khí coøn laïi coù soá oxi hoùa laø t

Câu 45: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được

20


hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn W. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

FF IC IA L

m  44,6  42,86 KNO2 : 0,2 mol  W  Giaû söû W goàm    W goàm K  , Na , NO  , OH      2 NaNO2 : 0,4 mol  0,2 mol 0,4 mol b mol a mol  BTÑT : a  b  0,6 a  0,54    X coù 0,54 mol NO3 . BTKL : 46a  17b  25,86 b  0,06    Do OH  dö neân ion kim loaïi ñaõ chuyeån heát vaøo keát tuûa. Ta coù :  n Fe  x m (Fe, Cu)  56x  64y  14,8 x  0,15     nCu  y m (Fe2 O3 , Cu)  80x  80y  20 y  0,1  Fe2  , Fe3  Vì 3n Fe3  2 n Cu2  n NO   X goàm  2   3    Cu , NO3 0,15 0,1 0,54

O

2n 2  3n Fe3  0,54  0,1.2  0,34 n Fe2  0,11    Fe n Fe2  n Fe3  0,15 n Fe3  0,04 0,96 mol

0,54 mol

N

 (Fe, Cu)  HNO3   NO3   NOx    0,42

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

0,42(5  2x)  0,11.2  0,04.3  0,1.2  x  1, 857    0,04.242 C%Fe(NO3 )3  7,9% C%Fe(NO3 )3  14,8  126  0,42(14  16x)   B. 7,9. C. 8,2. A. 7,6.

21

D. 6,9.


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 38: BÀI TẬP HỖN HỢP MUỐI AMONI VÀ PEPTIT Câu 1: Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

FF IC IA L

 Hai a min coù 2C khoâng phaûi laø ñoàng phaân cuûa nhau laø C2 H8 N2 vaø C2 H 7 N.

 2 muoái  Maët khaùc E (goàm X, Y)  NaOH    X laø muoái amoni cuûa axit höõu cô; Y laø muoái amoni cuûa ñipeptit  X laø CH 3COOH3 NC2 H 4 NH3OOCCH3 : x mol  Y laø H 2 NCH2 CONHCH 2 COOH3 NC2 H5 : y mol 180x  177y  8,91 x  0,02 CH COONa : 0,04 mol    2 muoái goàm  3  m muoái  9,1 gam  9 gam x  y  0,05 y  0,03 H 2 NCH 2 COONa : 0,06 mol

Ơ

N

O

A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0. Câu 2: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

N

H

n OH  2n H  0,04 HCHO : x mol n Ag  4x  2y  0,1 x  0,01 2   anñehit goàm    CHO : y mol y  0,03 n  CHO  0,5n Ag  0,05  0,04 n OH  x  y  0,04 CH OH (0,01 mol) HCHO  Maët khaùc n C trong Z  0,04  n(HCHO; CHO)  Z goàm  3 ; anñehit laø  (CHO)2 C2 H 4 (OH)2 (0,015 mol)

Q

U

Y

(HCOO)2 C2 H 4 : 0,015 mol   X goàm H 2 NC3 H 6 COOCH3 : 0,01 mol  Chaát raén goàm Gly  Ala : (0,08  0,04) : 2  0,02 mol 

HCOONa : 0,03 mol  H2 NC3 H 6 COONa : 0,01 mol  Gly  Na : 0,02 mol Ala  Na : 0,02 mol 

 m chaát raén  0,03.68  0,01.125  0,02.97  0,02.111  7,45 gam

D

ẠY

M

B. 7,17. C. 11,61. D. 7,67. A. 7,45. Câu 3: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho X tác dụng với 96 ml dung dịch KOH 1M (dư 20%), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

1


 n KOH pö  x  x  20%x  0,096  x  0,08.

FF IC IA L

HCHO : x mol n Ag  4x  2y  0,1 x  0,01 n OH  2n H2  0,04   anñehit goàm    CHO : y mol y  0,03 n OH  x  y  0,04 n  CHO  0,5n Ag  0,05  0,04 CH OH (0,01 mol) HCHO  Z laø  3  Maët khaùc n C trong Z  0,04  n(HCHO; CHO)  anñehit laø  C2 H 4 (OH)2 (0,015 mol) (CHO)2 (HCOO)2 C2 H 4 : 0,015 mol HCOOK : 0,03 mol   H NC H COOCH3 : 0,01 mol H NC H COOK : 0,01 mol  X goàm  2 3 6  Chaát raén goàm  2 3 6 Gly  Ala : (0,08  0,04) : 2  0,02 mol Gly  K : 0,02 mol KOH dö : 0,016 mol Ala  K : 0,02 mol    m chaát raén  0,03.84  0,01.141  0,02.113  0,02.127  0,016.56  9,626 gam

O

B. 8,343. C. 9,626. D. 8,73. A. 7,45. Câu 4: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

H

Ơ

N

giaû thieát  X thuoäc daõy ñoàng ñaúng CH3 NH3OOC  COOH 3 NCH3    Y laø peptit taïo bôûi a min o axit no coù 1 n h oùm  NH2 vaø 1 n h oùm  COOH coâng thöùc cuûa X, Y (COOH3 NCH 3 )2 : x mol  COONa : (2x  6y) mol     X  quy ñoåi CONH : 6y mol    0,32 mol NaOH        muoái NH 2 : 6y mol  H O : y mol Y  2  CH : z mol   2  CH : z mol   2 

Y

N

n (X, Y)  x  y  0,1 x  0,07 0,07a  0,03.6b  0,5     n NaOH  2x  6y  0,32  y  0,03  a : soá n h oùm CH 2 trong axit    b : soá n h oùm CH trong aa  2 m muoái  67(2x  6y)  16.6y  14z  31,32 z  0,5

Q

U

a  2  X laø C6 H16 O 4 N 2 0,07.180    %X / E   48,61% gaàn nhaát vôùi 49% 0,07.180  0,03.444  b  2 Y laø C18 H32 O7 N 6

M

B. 49. C. 77. D. 22. A. 52. Câu 5: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lít khí (đktc). Số công thức cấu tạo của X và giá trị của V lần lượt là NaOH  X   amin muoái  X laø muoái amoni    X coù coâng thöùc phaân töû C2 H8O3 N2 coù goác axit laø : NO3 ; CO3 ; HCO3

ẠY

C H NH NO ; (CH3 )2 NH2 NO3  4 chaát trong X laø :  2 5 3 3 CH2 (NH3 )2 CO3 ; H2 NCH2 NH3 HCO3  Sô ñoà phaûn öùng :

D

C2 H5 NH3 NO3     NaNO C2 H5 NH2    : x mol    3 (CH3 )2 NH2 NO3   NaOH   : x mol   x mol    (CH3 )2 NH      CO3     Na CH2 (NH3 )2 CO3  2    CH2 (NH2 )2 : y mol   y mol  H NCH NH HCO  : y mol   2 3 3  2 

x  y  0,3 x  0,12 nCO2  n(CO32 , HCO3 )  0,18 mol    85x  106y  29,28 y  0,18 VCO2  0,18.22,4  4,032 lít

2


B. 4 và 4,032. C. 4 và 3,36. D. 3 và 2,24. A. 3 và 2,688. Câu 6: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là

FF IC IA L

Töø giaû thieát  X laø HCOOCH 2 CH 2 OOCCH 2 NH 2   Coâng thöùc cuûa X, Y Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3 hoaëc (CH3 )2 NH 2 HCO3 HCOOK (M  84) : 0,1 mol  0,1 mol X  KOH     G H2 NCH 2 COOK (M  113) : 0,1 mol   %K 2 CO3  51,24%   0,15 mol Y    K 2 CO3 (M  138) : 0,15 mol 

A. 49,07%. B. 29,94%. C. 27,97%. D. 51,24%. Câu 7: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8 O3 N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

N

H

Ơ

N

O

Y laø H 2 NCH2 CONHCH2 COOH Töø giaû thieát 4,48    n Z  n a min   0,2. 22,4 Coâng thöùc cuûa Y, Z  Z laø C2 H 5 NH3 NO3 hoaëc (CH3 )2 NH 2 NO3 H2 NCH 2 COONa   X laø a min o axit  NaOH (0,3 mol)     4 muoái H2 NCH 2 COOK   X laø Gly.    Y, Z  KOH (0,2 mol)  NaNO , KNO  3 3   n NO   0,2 n H NCH COO  0,3  3   n K   0,2   2 2  m muoái  0,2.62  0,2.39  0,3.23  0,3.74  49,3 gam n Na  0,3

U

Y

A. 38,4. B. 49,3. C. 47,1. D. 42,8. Câu 8: Hỗn hợp E gồm peptit mạch hở X (CnHmO6Nt) và chất hữu cơ Y (C3H7O2N). Thuỷ phân hoàn toàn x mol E trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 2x mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa ancol Z, a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 37,56 gam E và cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư, thì khối lượng dung dịch tăng 85,56 gam. Tỉ số của a : b là

M

Q

n  0,75x  X laø H2 NCH 2 COOCH3 n X  n Y  x Töø giaû thieát n 3    x  x   1 n n Coâ n g thöù c cuû a X, Y  n  5n  2x n  0,25x  Y Y laø pentapeptit X Y  NaOH  Y H 2 NCH2 COOCH3 : 3a mol  CO2 : (14a  b) mol  CONH       CONH : 5a mol  O2 , t o  quy ñoåi  Y  CH 2   X, Y laø    H 2 O : (14a  b) mol  H O  CH 2 : b  N   2   2  H O : a   2 

ẠY

m E  3a.89  5a.43  18a  14b  37,56 a  0,06 nGly  n Ala  8a  0,48    m dd NaOH taêng  44.(14a  b)  18.(14a  b)  85,56  b  0,54 nCH2  nGly  2n Ala  3a  b  0,72

 n Gly  n Ala  0,24  a : b  1:1

D

B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3. A. 3 : 2. Câu 9: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

3


FF IC IA L

KOH  ancol (C  1)  muoái cuûa axit höõu cô  muoái cuûa   amino axit (C  2) X (C5H11O4 N2 )   KOH  muoái cuûa axit höõu cô 2 chöùc  2 amin keá tieáp Y (C5H14O4 N2 )  CH3COOK (0,1 mol)  X laø CH3OOC  CH2  NH3OOCCH3 (0,1 mol)  G goàm H2 NCH2COOK (0,1 mol)  Y laø CH3NH3OOC  COOH3NC2 H5 (0,15 mol) KOOC  COOK (0,15 mol)  0,1.98  %CH3COOK   21,3% 0,1.98  0,1.113  0,15.166

A. 52,89%. B. 25,53%. C. 21,3%. D. 54,13%. Câu 10: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt chất hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm – COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là

H

Ơ

N

O

nCO  n CaCO  0,07 3 n H O  0,085  2  m  2  m  44 n  18n m CaCO3 CO2 H2 O n  2nCO  n H O  2n O  0,05 ddgiaû       2 2 2  O trong X 0,07 ? 2,39 7   0,07 0,085.2 CX  0,01  7; H X  0,01  17   CTPT cuûa X laø C7 H17 O5 N3 (M  223). O  0,05  5; N  0,336.2  3 X  X 0,01 22,4.0,01 1 muoái cuûa axit höõu cô ñôn chöùc   0,02 mol X   2 muoái cuûa 2 a mino axit hôn keùm nhau 14 ñvC, t o , vöøa ñuû   phaân töû coù1 n h oùm  COOH, 1 n h oùm  NH2

N

0,06 mol NaOH

M

Q

U

Y

 X coù moät n h oùm peptit, 2 goác amoni (vì coù 3N)  CTCT cuûa X laø CH3COOH3 NCH2 CONHC2 H 4 COONH 4  X  3KOH   CH3COOK  H2 NCH 2 COOK  H 2 NC2 H 4 COOK  NH3  2H2 O   3 muoái  m  chaát tan  4,46  0,06.56  0,02.17  0,04.18  6,76 gam

A. 6,14. B. 5,80. C. 6,76. D. 5,44. Câu 11: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là  Töø giaû thieát suy ra X laø H 4 NOOC  COOH3 NCH3 .

ẠY

H 4 NOOCCOOH3 NCH3  2NaOH   NH3  CH3 NH 2  (COONa)2  H2 O

 nX 

n hoãn hôïp khí 2

 X : 0,05 mol  6,9 gam  0,05 mol  27,2 gam E coù  Y : 20,3 gam  0,1 mol

D

Muoái X  2HCl   HOOC  COOH  NH 4 Cl  CH3 NH 3Cl        0,1 mol 0,05 mol  0,05 mol muoái voâ cô 0,05 mol  Y  2H 2 O  3HCl  muoái clorua cuûa a min o axit Tripeptit     0,3 mol  0,1 mol 0,2 mol

 0,3.36,5  m chaát höõu côù  0,05.90  0,2.18     0,05.67,5    20,3     42,725 gam m ( COOH )

2

A. 42,725.

m CH

3NH3Cl

B. 39,350.

muoái clorua cuûa a min o axit

C. 34,850.

D. 44,525.

4


Câu 12: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là  Töø giaû thieát suy ra X laø H 4 NOOC  COOH3 NCH3 .  NH3   CH3 NH 2  (COONa)2  H2 O H 4 NOOCCOOH 3 NCH3  2NaOH   nX 

n hoãn hôïp khí 2

 X : 0,05 mol  6,9 gam  0,05 mol  27,2 gam E coù  Y : 20,3 gam  0,1 mol

FF IC IA L

Muoái X  2HCl   HOOC  COOH  NH 4 Cl  CH3 NH 3Cl        0,1 mol axit  0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol   muoái clorua cuûa a min o axit Y  2H 2 O  3HCl Tripeptit     0,3 mol  0,1 mol 0,2 mol  m muoái  0,05.(53,5  67,5)  0,2.18  0,3.36,5     40,9 gam     20,3 muoái clorua cuûa amin o axit

muoái NH 4 Cl vaø CH3 NH3 Cl

O

A. 39,350. B. 44,525. C. 42,725. D. 40,9. Câu 13: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là

N

(COONH 4 )2 : x mol  CO2    0,26 mol O2    E  HCOONH 4 : y mol    H 2 O : 0,4 mol  CH : z mol  N   2   2  n E  x  y  0,1 x  0,06    BTE : 8x  5y  6z  0,26.4  y  0,04 BT H : 8x  5y  2z  0,4.2 z  0,06   CH H NOOC  COONH 4 : 0,06 mol  NaOH  Maët khaùc : E   2 chaát khí   3 3  HCOONH 4 : 0,04 mol  

U

Y

N

H

Ơ

quy ñoåi

hoãn hôïp E

hoãn hôïp E

Q

 CH H NOOC  COONH 4 : 0,06 mol  NaOH (COONa)2 : 0,06 mol  NH3   3 3      HCOONH 4 : 0,04 mol  HCOONa : 0,04 mol  CH3 NH 2    

M

 m muoái  10,76 gam

D

ẠY

A. 9,44. B. 10,76. C. 11,60. D. 11,32. Câu 14: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,18 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,285 mol KOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 31,92 gam một muối và 10,725 gam hỗn hợp hai amin. Khối lượng phân tử của X là

5


 X laø Cn H2n  4 O4 N 2   X laø muoái taïo bôûi axit no, hai chöùc vaø a min no, ñôn chöùc hoaëc ngöôïc laïi        Y laø Cm H2m 3O2 N  Y laø muoái taïo bôûi axit no, ñôn chöùc vaø a min no, ñôn chöùc

FF IC IA L

 X  0,19 mol KOH muoái coù daïng RCOOK  Maët khaùc,    1 muoái    R  29 (C2 H5 ) Y  0,285.(R  83)  31,92  X' : C2 H 5COOH3 NCH 2 NH3OOCC2 H5 : x mol   X  quy ñoåi       Y' : C2 H 5COOH3 NCH3 : y mol  muoá min  HOH   KOH   i  a  31,92 gam 10,725 gam 0,285 mol Y CH : z mol (n h oùm CH trong goác amoni)  0,285 2  2 

n NaOH  2x  y  0,285  x  0,105    n muoái  x  y  0,18   y  0,075  z  x  2y BTKL : 194x  105y  14z  31,92  10,725  0,285.18  0,285.56  31,815 z  0,255   1 CH 2 vaøo X'  X : C2 H 5COOH3 NCH 2 (CH 2 )NH3OOCC2 H 5      M X  208 2 CH2 vaøo Y' Y : C2 H 5COOH3 N(CH 2 )2 CH3 

Ơ

N

O

A. 236. B. 194 C. 222. D. 208 Câu 15: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và hỗn hợp hai muối khan Z. Trong Z, phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?  X' laø (COONH 4 )2 : x mol  CO2    0,58 mol O2    E  Y' laø HCOONH 4 : y mol    H 2 O : 0,84 mol  CH : z mol  N   2   2 

H

quy ñoåi

Y

N

n E  x  y  0,2 x  0,12  X' truøng vôùi X    BTE : 8x  5y  6z  0,58.4  y  0,08  z  2y   2CH 2 seõ gaén vaøo Y' BT H : 8x  5y  2z  0,84.2 z  0,16  

Q

U

(COONH 4 )2 : 0,12 mol  NaOH  Maët khaùc : E  1 chaát khí    H(CH2 )2 COONH 4 : 0,08 mol     hoãn hôïp E

M

 (COONH 4 )2 : 0,12  NaOH (COONa)2 : 0,12    NH3     H(CH2 )2 COONa : 0,08 H(CH2 )2 COONH4 : 0,08    hoãn hôïp E

0,08.96  32,32% gaàn nhaát vôùi 32% 0,08.96  0,12.134

 %H(CH2 )2 COONa 

D

ẠY

B. 28%. C. 30%. D. 34%. A. 32%. Câu 16: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25%), đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và dung dịch T có chứa ba muối (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Cô cạn dung dịch T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

6


 X laø C2 H 5 OOC  CH2  NH3 OOCCH 3 Töø giaû thieát   ; Coâng thöùc cuûa X, Y Y laø CH3 OOC  COOCH3

CH3 OH ;  C2 H 5 OH  2 ancol

NaOOC  COONa  CH3 COONa H NCH COONa 2 2    3 muoái

FF IC IA L

NaOOC  COONa : 0,2  n X  3x; n Y  4x CH COONa : 0,15   Chaát raén khan goàm  3 H 2 NCH2 COONa : 0,15 m (X, Y)  3x.163  4x.118  48,05 NaOH dö : 0,25.(0,2.2  0,15.2)  0,175   m muoái  134.4.0,05  82.3.0,05  97.3.0,05  0,175.40  60,65 gam

A. 60,65. B. 55,73. C. 53,65. D. 58,65. Câu 17: Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4 và este của amino axit C5H11O2N. Cho X tác dụng với 96 ml dung dịch KOH 1M (dư 20%), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, rồi đem sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

O

 n KOH pö  x  x  20%x  0,096  x  0,08.

N

HCHO : x mol n Ag  4x  2y  0,1 x  0,01 n OH  2n H2  0,04   anñehit goàm    CHO : y mol y  0,03 n OH  x  y  0,04 n  CHO  0,5n Ag  0,05  0,04

Y

N

H

Ơ

HCHO CH OH (0,01 mol)  Z laø  3  Maët khaùc n C trong Z  0,04  n(HCHO; CHO)  anñehit laø  (CHO)2 C2 H 4 (OH)2 (0,015 mol) (HCOO)2 C2 H 4 : 0,015 mol HCOOK : 0,03 mol   H NC H COOCH3 : 0,01 mol H NC H COOK : 0,01 mol  X goàm  2 3 6  Chaát raén goàm  2 3 6 Gly  Ala : (0,08  0,04) : 2  0,02 mol Gly  K : 0,02 mol KOH dö : 0,016 mol Ala  K : 0,02 mol  

U

 m chaát raén  0,03.84  0,01.141  0,02.113  0,02.127  0,016.56  9,626 gam

Q

B. 8,73. C. 7,45. D. 8,343. A. 9,626. Câu 18: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Khối lượng phân tử của Y là

D

ẠY

M

 X thuoäc daõy ñoàng ñaúng CH3 NH3 OOC  COOH3 NCH3 giaû thieát    coâng thöùc cuûa X, Y Y laø peptit taïo bôûi a min o axit no coù 1 n h oùm  NH2 vaø 1 n h oùm  COOH CONH : 6y mol    (COOH3 NCH3 )2 : x mol  quy ñoåi quy ñoåi  Y  H2 O : y mol  ; X    CH2  CH   2  (COOH3 NCH3 )2 : x mol  COONa : (2x  6y) mol     X  quy ñoåi CONH : 6y mol    0,32 mol NaOH        muoái NH 2 : 6y mol  H O : y mol Y   2  CH : z mol   2  CH : z mol   2  n (X, Y)  x  y  0,1 x  0,07 0,07a  0,03.6b  0,5     n NaOH  2x  6y  0,32  y  0,03  a : soá n h oùm CH2 trong axit m    b : soá n h oùm CH2 trong aa  muoái  67(2x  6y)  16.6y  14z  31,32 z  0,5

a  2  X laø C6 H16 O 4 N 2    M Y  444  b  2 Y laø C18 H32 O7 N 6

7


B. 360. C. 444. D. 430. A. 402. Câu 19: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là  X' : (COONH 4 )2 : x mol  CO2    0,26 mol O2    E  Y' : HCOONH 4 : y mol    H 2 O : 0,4 mol  CH : z mol  N   2   2  n E  x  y  0,1 x  0,06    BTE : 8x  5y  6z  0,26.4  y  0,04  x  z  1 n hoùm CH2 gaén vaøo X'. BT H : 8x  5y  2z  0,4.2 z  0,06   CH H NOOC  COONH 4 : 0,06 mol  NaOH  Maët khaùc : E   2 chaát khí   3 3  HCOONH 4 : 0,04 mol  

FF IC IA L

quy ñoåi

hoãn hôïp E

O

CH H NOOC  COONH 4 : 0,06 mol  KOH (COOK)2 : 0,06 mol  NH3    3 3      HCOONH 4 : 0,04 mol   HCOOK : 0,04 mol  CH3 NH 2     hoãn hôïp E

N

 m muoái  13,32 gam

 n  NH  n HCl  0,3 mol  n N  0,15 mol. 2

2

N

H

Ơ

A. 11,60. B. 11,32. C. 10,76. D. 13,32. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

ẠY

M

Q

U

Y

 m X  32 n O  44 n CO  18n H O  28n N n O  1,525; n O/ X  1,2 2 2 2  2 2   43,1  ? 1,4 1,45 0,15   n  COOH/ X  0,6  2 n O  2 n CO  n H O  n n O/ X 2 2 2  0,3     ?   COOH/ 21,55g X ? 1,4 1,45  n HOH  n  COOH/ 21,55g X  n NaOH pö  0,3  n NaOH bñ  0,35 : NaOH dö   m  m  m chaát raén  m HOH X NaOH         21,55 0,3.18 0,35.40 ?  30,15  A. 15,60. B. 35,00. C. 30,15. D. 20,30. Câu 21: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là

D

 X laø C2 H 5OOC  CH 2  NH3OOCCH 3 Töø giaû thieát   ; Coâng thöùc cuûa X, Y Y laø CH3OOC  COOCH3

CH3OH ;  C2 H 5OH  2 ancol

NaOOC  COONa  CH3COONa H NCH COONa 2 2    3 muoái

x  0,05 n X  3x; n Y  4x   m (X, Y)  3x.163  4x.118  48,05 m muoái  134.4.0,05  82.3.0,05  97.3.0,05  53,65 gam

B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65. A. 64,18. Câu 22: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3 N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T

8


(đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

FF IC IA L

Y laø H 2 NCH2 CONHCH2 COOH Töø giaû thieát 4,48    n Z  n a min   0,2. 22,4 Coâng thöùc cuûa Y, Z  Z laø C2 H 5 NH3 NO3 hoaëc (CH3 )2 NH 2 NO3 H2 NCH 2 COONa   X laø a min o axit  NaOH (0,3 mol)     4 muoái H2 NCH 2 COOK   X laø Gly.    Y, Z  KOH (0,2 mol)  NaNO , KNO  3 3   n NO   0,2 n H NCH COO  0,3  3   n K   0,2   2 2  m muoái  0,2.62  0,2.39  0,3.23  0,3.74  49,3 gam n Na  0,3

O

B. 47,1. C. 38,4. D. 42,8. A. 49,3. Câu 23: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của αamino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là

Ơ

N

 X laø HCOOCH 2 CH 2 OOCCH 2 NH 2 Töø giaû thieát   Coâng thöùc cuûa X, Y Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3 hoaëc (CH 3 )2 NH 2 HCO3 HCOOK (M  84) : 0,1 mol  0,1 mol X  KOH     G H2 NCH 2 COOK (M  113) : 0,1 mol   %K 2 CO3  51,24%   0,15 mol Y  K CO (M  138) : 0,15 mol   2 3 

U

Y

N

H

B. 29,94%. C. 27,97%. D. 49,07%. A. 51,24%. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 1,2M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 36,96 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V NaOH X  X laø muoái amoni  amin muoái   X coù coâng thöùc phaân töû C2 H8O3N2 coù goác axit laø : NO3 ; CO3 ; HCO3

Q

C H NH NO ; (CH3 )2 NH2 NO3  4 chaát trong X laø :  2 5 3 3 CH2 (NH3 )2 CO3 ; H2 NCH2 NH3HCO3 là  Sô ñoà phaûn öùng :

M

C2 H5NH3NO3    C2 H5 NH2   KNO   : x mol  3   (CH3 )2 NH2 NO3   KOH   : x mol   x mol   (CH3 )2 NH        CO3  CH2 (NH3 )2 CO3     K 2      CH2 (NH2 )2 : y mol   y mol  H NCH NH HCO  : y mol   2 3 3  2 

ẠY

x  y  0,3 x  0,12 nKOH  x  2y  0,48    101x  138y  36,96 y  0,18 Vdd KOH 1,2M  0,4 lít  400 ml

D

A. 480. B. 960. C. 250. D. 400. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm a gam X (C5H11O4N) và b gam Y (C4H12O4N2) (là muối của axit hữu cơ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin và dung dịch T. Cô cạn T thu được 110,7 gam hỗn hợp G gồm hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối của amino axit). Tách nước hoàn toàn Z (H2SO4 đặc,170°C), thu được 0,3 mol một anken. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?

9


NaOH Y   muoái cuûa axit höõu cô  a min  Töø giaû thieát , suy ra :  NaOH  X  muoái cuûa a min o axit (C  2)  ancol (C  2, taùch nöôùc taïo anken)  ...  X laø C2 H 5OOCCH 2 NH3OOCH (x mol)  NaOH HCOONa         C2 H 5 OH  C2 H 4 (NH 2 )2 H 2 NCH 2 COONa  Y laø (HCOOH3 N)2 C2 H 4 : y mol (y mol)

FF IC IA L

m muoái  68(x  2y)  97 x  110,7 x  0,3 a 0,3.149      0,653 gaàn nhaát vôùi 0,7 y  0,45 b 0,45.152 x  n C2H5OH  n C2 H4  0,3 A. 1. B. 0,5. C. 0,7. D. 1,5. Câu 26: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y (CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O2, thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là

N

O

chia nhoû chia nhoû  Cn H 2n  H 4 O4 N 2   CH 2  H 4 O 4 N 2  X laø Cn H 2n  4 O4 N 2 (...(COOH 4 N...)2 , n  2)   chia nhoû chia nhoû  Cm H 2m  H3O2 N   CH 2  H 3O2 N  Y laø Cm H 2m 3O2 N (...HCOOH 4 N..., m  1)  H 4 O4 N 2 : x mol  CO2  n E  x  y  0,12   0,312 mol O2    chia nhoû  E   H3O2 N : y mol    H 2 O : 0,48 mol   BTE :  4x  y  6z  0,312.4 CH : z mol  N  n  2x  1,5y  z  0,48  2   2   H2 O

H

Ơ

x  0,072   y  0,048  CH 2  0,264  0,072.2  0,048.1  0,072 z  0,264 

U

Y

N

 X laø CH 3 NH3OOCCOONH 4 : 0,072 mol  n X 3 NH3   ; hai khí laø   E goàm    Y laø HCOOH 4 N : 0,048 mol  n Y 2 CH3 NH2  CH NH3OOCCOONH 4 : 0,06 mol  KOH (COOK)2 : 0,06   0,1 mol E coù  3      m muoái  13,32 gam  HCOOK : 0,04  HCOOH 4 N : 0,04 mol 

M

Q

B. 14,72. C. 13,32. D. 10,76. A. 17,52. Câu 27: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

 n  5a n NaOH  n CH3 NH2  14a  0,28 a  0,02  X    n Y  4a BTKL : m E  0,28.31  27,32  0,28.18  0,28.40  29,84 m E  29,84

D

ẠY

H 4 O4 N 2 : 0,1 mol    X : Cn H 2n  4 O4 N 2 (...(COOH3 N CH3 )2 , n  4)  chia nhoû    H 4 O2 N2 : 0,08 mol     Y : Cm H 2m  4 O2 N 2 (H 2 N...CH2 COOH3 NCH3 , m  3 CH : (29,84  0,1.96  0,08.64) :14  1,08  2    laø C H (COOH N CH ) X  gheùp laïi 2 4 3 3 2   CH 2  1,08  0,1.4  0,08.3  0,44  0,1.2  0,08.3    E goàm   Y laø H NC H COOH NCH  2 4 8 3 3  0,1.180  %X   60,32% gaàn nhaát vôùi 61% 29,84

B. 68. C. 40. D. 30. A. 61. Câu 28: Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so

10


với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

FF IC IA L

 X coù 5O  1COO  1NO3 hoaëc 1CO3 hoaëc 1HCO3  Y coù 4O  2COO  X coù daïng CH3 ...NH3OOC...  X  NaOH  X coøn 1C, 2 N, 5H, 3O     1 a min    Y coù daïng CH3 ...NH3OOC...COO... Y  Y coøn 1C, 3H  NaNO3  X laø CH3 NH3OOCCH 2 NH3 NO3 : x mol  NaOH   X coøn CH 2 NH 3 NO3      NaOOCCH 2 NH2  Y coø n CH Y laø CH NH OOCCOOCH : y mol   (COONa) 3 3 3 3   2  

O

169x  135y  22,63 x  0,07   85x  97x  134y  23,46 y  0,08 KNO3 : 0,14 mol     X : 0,14 mol KOH KOOCCH 2 NH 2 : 0,14 mol   0,3 mol E      m chaát raén  61,56 gam Y : 0,16 mol  (COOK)2 : 0,16 mol  KOH dö : 0,15.0,6  0,09 mol   

H

Ơ

N

A. 58,68. B. 69,48. C. 61,56. D. 64,44. Câu 29: Cho 0,2 mol hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với 0,25 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 21,25 gam hỗn hợp hai muối và 5,5 gam hỗn hợp hai khí làm xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 là 13,75. Khối lượng nhỏ nhất của X trong 0,2 mol E gần nhất với giá trị nào sau đây?

Q

U

Y

N

n  n X  n Y  0,2 n  0,05 E  NaOH : n NaOH  n H2O  0,25 ;  E  X n NaOH  2n X  n Y  0,25 n Y  0,15 BTKL : m E  m muoái  m khí  m H2O  m NaOH  21,25 chia nhoû caét Cn H 2n  4 O4 N 2   Cn H 2n  H 4 O4 N 2   CH2  H 4 O4 N 2 (n X  n H O N )  4 4 2  chia nhoû caét  Cm H 2m  H 3O2 N  CH 2  H3O2 N (n Y  n H O N ) Cm H 2m 3O2 N  3 2 H 4 O 4 N 2 : 0,05 mol    caét  E  H3O2 N : 0,15 mol    CH2 : (21,25  0,05.96  0,15.49) :14  0,65 mol 

ẠY

M

M khí  27,5  Coù NH  X   0,15 mol khí NH3  0,05 mol khí NH3 Y  3 hoaëc (2)    (1)   0,15 mol khí CH 3 NH 2  0,05 mol khí C3 H9 N n E  n khí  5,5 : 27,5  0,2 Y   X   X laø H 4 NOOCCH 2 ...NH3OOCH...: 0,05 mol  ÖÙng vôùi (1) :  Y laø ...HCOOH 3 NCH3 : 0,15 mol  X laø H 4 NOOCCH 2 NH3OOCCH3 : 0,05 mol   CH 2  0,65  0,05.3  0,15.2  0,2  0,05  0,15    Y laø CH3COOH3 NCH3 : 0,15 mol   m X  7,6 gam.

D

 X laø (CH3 )3 NHOOCCH 2 ...NH3OOCH... : 0,05 mol  ÖÙng vôùi (2) :  Y laø ...HCOOH 4 N : 0,15 mol  X laø (CH3 )3 NHOOCCH 2 NH3OOCCH3 : 0,05 mol   CH 2  0,65  0,05.6  0,15  0,2  0,05  0,15    Y laø CH3COOH 4 N : 0,15 mol   m X  9,7 gam.  m X (min)  7,6 gam gaàn nhaát vôùi 8 gam

A. 11.

11

B. 8.

C. 10.

D. 7.


Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4H11NO2) và Y (C6H16N2O4). Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch Z, thu được m gam rắn khan chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là C H NO   X,Y laø muoái amoni   4 11 2   NaOH   3 khí  2 muoái ñeàu coù 3C    X, Y ñeàu coù moät goác axit C6 H16 N 2 O4 

x  0,1   chaát raén goàm y  0,2

FF IC IA L

 X coù daïng : C2 ...COOH3 NCH3  X coøn 5H   Y coù daïng : H...H3 NOOC  CH 2  COOH3 N...H Y coøn 3CH 2 m  105x  180y  46,5  X laø C2 H 5COOH3 NCH3 (x mol)  E  Y laø H 4 NOOC  CH 2  COOHN(CH 3 )3 (y mol) n NaOH  x  2y  0,6 :1,2  0,5 C2 H 5COONa : 0,1 mol    CH 2 (COONa)2 : 0,2 mol   m chaát raén  43,2 gam NaOH : 0,1 mol   

N

O

A. 44,4. B. 39,2. C. 43,2. D. 44,0. Câu 31: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H20O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?  C X  5  2  3  X laø AlaH3 NC2 H 5 (x mol).

Ơ

 M a min  22,5.2  45  A min laø C2 H 7 N.

 CY  9  2  3  4  2  3  2  2  Y laø (Gly)2 AlaH3 NC2 H 5 (y mol).

N

H

m E  134x  248y  32,5 x  0,15  0,2.111   n AlaNa x  y 2   %AlaNa   69,59 gaàn nhaát vôùi 70%   0,2.111  0,1.97 y  0,05  n 2y 1  GlyNa

Q

U

Y

A. 82,0. B. 58,0. C. 30,0. D. 70,0. Câu 32: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit cacboxylic đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

M

 X laø H...H3 NOOC...COOH 3 N...H  X laø H 4 NOOC  COOH3 NCH3   NaOH 2 khí laø CH 3 NH 2 vaø NH3  X  2 khí; C X  3  n X  n khí : 2  0,05  n Y  (27,2  0,05.138) : 203  0,1 mol.

D

ẠY

CH3 NH 3Cl  X      NH 4 Cl  chaát höõu cô (COOH)2   HCl  H 2 O    Y (tripeptit) ClH NCH ...COOH  2 3   n H O  2n Y  0,2  2  m chaát höõu cô  27,2  0,2.18  0,4.36,5  0,05.53,5  42,725  42,7 n HCl  2n X  3n Y  0,4 B. 39,3. C. 40,9. D. 45,4. A. 42,7. Câu 33: Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được một khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

12


FF IC IA L

O X  3  axit laø NO3  , CO32  hoaëc HCO3   X laø H...H3 NHCO3    X laø CH 3 NH3 HCO3 .  CX  2 N X  1  X coù 1 goác H3 N ...H X  NaOH    CH3 NH 2  Y CH3 NH3OOC...COOH3 NCH3  Y laø CH3 NH3 OOCCH 2 COOH3 NCH3 . Y (5C) Na CO : 0,1 mol  n  x m E  93x  166y  34,2  x  0,1   Muoái  2 3  X   n Y  y n NaOH  2x  2y  0,5 CH 2 (COONa)2 : 0,15 mol   y  0,15  m muoái  32,8 gam

B. 34,2. C. 32,8. D. 30,7. A. 36,7. Câu 34: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C4H9O4N) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và một muối của amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là

N

O

 X  NaOH Y taïo ra muoái cuûa axit cacboxylic hai chöùc (ñeà cho)      3 muoái   Y   X taïo ra moät muoái cuûa a min o axit, moät muoái cuûa axit cacboxylic ñôn chöùc  X coù daïng : H...COOH3 HCH 2 ...COO...CH3 HCOOH3 NCH 2 COOCH3 (vì X coù 4C)   Y coù daïng : (COOH3 N...CH3 )2 (COOH3 NCH3 )2 (vì Y coù 4C)

H

Ơ

HCOONa (M  68) : 0,1 mol   X : 0,1 mol  NaOH      H 2 NCH 2 COONa (M  97) : 0,1 mol   %(COONa)2  54,92% Y : 0,15 mol  (COONa) : 0,15 mol (M  134)  2  

Y

N

A. 24,57%. B. 52,89%. C. 25,53%. D. 54,92%. Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?

M

Q

U

O  3  axit laø NO3  , CO32  hoaëc HCO3  Y laø H...H3 NHCO3  Y laø C2 H 5 NH3 HCO3  Y     N Y  1  X coù1 goác H3 N ...H CY  3  Y laø (CH3 )2 NH 2 HCO3 K 2 CO3     Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3    C2 H5 NH 2  C2 H 4 (OH)2  3 muoái H...COOK   KOH   H NCH ...COOK   X laø C5 H 9 O4 N  2  2 

 X coù daïng : H...COOC2 H 4 OOCCH 2 ...NH 2 (ñaõ ñuû 5C)  X laø HCOOC2 H 4 OOCCH 2 NH 2 .

ẠY

 Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3 : 0,15 mol   X laø HCOOC2 H 4 OOCCH2 NH 2 : 0,1 mol

 KOH  3 muoái laø   

K 2 CO3 (M  138) : 0,15 mol     HCOOK (M  84) : 0,1 mol H NCH COOK (M  113) : 0,1 mol  2   2

 %K 2 CO3  51,23% gaàn nhaát vôùi 51%

D

B. 29%. C. 27%. D. 49%. A. 51%. Câu 36: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

13


 NaOH  X coù daïng : ...(COOH3 NC2 H 5 )2 : 7x mol     nC2 H5NH2  17x  0,17  x  0,01. Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH3 NC2 H 5 : 3x mol 

FF IC IA L

...(COONa)2 : 0,07   X  NaOH 15,09  9,38  2,91      muoái   0,2  0,07.2  0,03.2   CH 2  14 H 2 NCH 2 ...COONa : 0,03 Y  C H (COONa)2 : 0,07   X laø C2 H 4 (COO H3 NC2 H 5 )2 (M  208) : 0,07   Hai muoái laø  2 4   E goàm   H 2 NCH 2 C2 H 4 COO H3 NC2 H 5 (M  148) : 0,03  H 2 NCH 2 C2 H 4 COONa : 0,03   %X  76,63% gaàn nhaát vôùi 77%

N

O

B. 71. C. 68. D. 52. A. 77. Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m-1O4N3) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 1,2 lít dung dịch NaOH 1M, thu được phần hơi chỉ chứa một chất khí T có tỉ khối so với H2 là 15,5 và 107,7 gam hỗn hợp Z chỉ gồm một muối của amino axit M và một muối của axit cacboxylic đơn chức G. Cho các phát biểu sau: (a) Phần trăm khối lượng của oxi trong X lớn hơn 40%. (b) Tỉ lệ số mol 2 muối G với M trong Z tương ứng bằng 1 : 3. (c) Tỉ lệ số mol của X và Y trong hỗn hợp E là 3 : 2. (d) Khối lượng của E bằng 83,4 gam. (e) Phần trăm khối lượng của Y trong E nhỏ hơn 44%. Số phát biểu đúng là

Ơ

 M T  15,5.2  31  T laø CH3 NH 2 .

N

H

 X laø Cn H 2n  4 O4 N 2  NaOH H...COONa        CH3 NH 2 H 2 NCH 2 ...COONa   Y laø Cm H2m 1O4 N3   X coù daïng : H...COOH3 NCH 2 ...COOH3 NCH 3 : x mol  NaOH H...COONa : x mol       H 2 NCH 2 ...COONa : (x  3y) mol  Y coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)3 OH : y mol 

U

Y

x  0,3  CH 2  (107,7  0,3.68  0,9.97) :14  0  n(X, Y)  x  y  0,5     n NaOH  2x  3y  1,2 y  0,2  n HCOONa : n H2NCH2COONa  1: 3; n X : n Y  3 : 2

Q

 X laø HCOOH3 NCH 2 COOH3 NCH3 (%O  42,1%) : 0,3 mol  m E  83,4 gam  E goàm     Y laø H(HNCH 2 CO)3 OH : 0,2 mol  %Y  45,32%  Coù 4 yù ñuùng laø a, b, c, d

M

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai chất X và Y; trong đó chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

D

ẠY

 X coù daïng : ...(COOH3 NCH3 )2 : x mol  0,32 mol NaOH ...(COONa)2 : x mol     31,32 gam muoái    H2 NCH2 ...COONa : 6y mol  Y coù daïng : H(HNCH2 ...CO)6 OH : y mol   n  x  y  0,1  x  0,07 31,32  0,07.134  0,18.97  E   CH2   0,32  0,07.2  0,18 14  n NaOH  2x  6y  0,32  y  0,03  X laø : C2 H 4 (COOH3 NCH3 )2 (M  180) : 0,07 mol     %X  48,61% gaàn nhaát vôùi 49%  Y coù daïng : H(HNCH(CH3 )CO)6 OH (M  444) : 0,03 mol 

B. 52%. C. 77%. D. 22%. A. 49%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

14


 4 muoái  2 cation (K  , Na )  2 anion (1 goác axit voâ cô, 1 goác axit höõu cô). NO3 : 0,2 mol   Z laø C2 H5 NH3 NO3 : 0,2 mol ( n C H NH )   2 5 2    NaOH, KOH Na : 0,3 mol   E goàm Y laø H(HNCH2 CO)2 OH       X laø H NCH COOH   K : 0,2 mol 2 2 H NCH COO : (0,5  0,2)  0,3 mol      2 2

FF IC IA L

 m chaát raén  0,2.62  0,3.23  0,2.39  0,3.74  49,3 gam

B. 47,1. C. 50,9. D. 42,8. A. 49,3. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là NaOH  X (C3 H10 N 2 O5 )  khí  X coù H...H 3 NOOC      X coù daïng H...H3 NOOCCH 2 ...NH3 HCO3 HCl  khí  X coù  NH3 HCO3  X(C3 H10 N2 O5 )    Vöøa ñuû 3C  X laø H 4 NOOCCH 2 NH3 HCO3  n X  n NH  0,15 mol.

O

3

 Y (C9 H16 N 4 O5 ) laø tetrapeptit  Y laø (Gly)3 Ala  n Y  (29,6  0,15.154) : 260  0,025 mol.

Ơ

 m chaát höõu cô  0,225.111,5  0,025.125,5  28,225 gam

N

X  GlyHCl : 0,15  0,025.3  0,225 mol    chaát höõu cô    HCl  H 2 O   Y (tetrapeptit) AlaHCl : 0,025 mol 

N

H

A. 28,225. B. 36,250. C. 26,875. D. 27,775. Câu 41: Chất X (CH4ON2, một số tiểu thương sử dụng chất này để ướp cá và hải sản, việc làm này tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ gây hại cho sức khỏe); chất Y (C5H13O3N3, mạch hở, là muối amoni của đipeptit). Cho 30,45 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH đun nóng, thu được 0,35 mol hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm) và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Y

 X laø (H 2 N)2 CO (ure).

Q

U

 (H N) CO  2H 2 O  (NH 4 )2 CO3  BCPÖ cuûa X  NaOH :  2 2  Na2 CO3  2NH3  2H 2 O (NH 4 )2 CO3  2NaOH  Y (5C)coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)2 OH3 N...H  dö 1CH 2   Y laø H(HNCH 2 CO)2 OH3 NCH3 . NaOH (X, Y)  hai khí

M

 X laø (H 2 N)2 CO: x mol  NaOH NH3 : 2x mol  Na2 CO3 : x mol   E goàm       Y laø H(HNCH 2 CO)2 OH3 NCH3 : y mol  CH3 NH2 : y mol  GlyNa : 2y mol  m  60x  163y  30,45 x  0,1  E   m muoái  0,1.106  0,3.97  39, 7 gam gaàn nhaát vôùi 40 gam y  0,15 n khí  2x  y  0,35

D

ẠY

B. 35,0. C. 33,5. D. 50,0. A. 40,0. Câu 42: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-3O6N5) là pentapeptit được tạo bởi một aminoaxit. Cho 0,26 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng, thu được etylamin và dung dịch T chỉ chứa 62,9 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

15


FF IC IA L

 X coù daïng : ...(COOH3 NC2 H 5 )2 : x mol  0,7 mol NaOH ...(COONa)2 : x mol   62,9 gam muoái      H 2 NCH 2 ...COONa : 5y mol  Y coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)5 OH : y mol   n  x  y  0,26 x  0,2 62,9  0,2.134  0,3.97  E   CH 2   0,5  0,2  0,3 14  n NaOH  2x  5y  0,7 y  0,06  X laø : CH2 (COOH3 NC2 H 5 )2 (M  194) : 0,2 mol     %Y  36,58%  Y coù daïng : H(HNCH(CH3 )CO)5 OH (M  373) : 0,06 mol 

B. 36,58%. C. 38,42%. D. 42,78%. A. 47,24%. Câu 43: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Ơ

N

O

 Y laø CH3 NH3 HCO3 : 0,2 mol  Y coù daïng : H...H3 NHCO3  dö 1CH2       X coù daïng : H...H3 NOOC...COOH3 N...H  dö 3CH2    X laø H 4 NOOCC3 H6 COONH 4 : 0,1 mol      NaOH (X, Y)  2 khí coù soá mol baèng nhau  0,4 : 2  0,2  Hai khí laø CH3 NH 2 , NH3   Na2 CO3 : 0,2 mol    NaOH coâ caïn  (X, Y)   Z   Chaát raén C3 H6 (COONa)2 : 0,1 mol   m chaát raén  42,8 gam  NaOH : 0,1 mol   

N

H

B. 50,8. C. 34,4. D. 38,8. A. 42,8. Câu 44: Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N là muối của axit cacboxylic) và chất hữu cơ mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol etylamin và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp Z là  n X  2x mol; n Y  x mol  2x.105  177x  5,805  x  0,015  2n X  n Y  n C H NH 5

2

Y

2

 X, Y ñeàu chöùa 1 goác C2 H5 NH3 .

U

 X laø: H...COOH 3 NC2 H 5  dö 1CH 2  X laø CH3COOH3 NC2 H5 .

M

Q

Y laø : ...H3 NC2 H 5 CY  6  muoái 2C  muoái 2C  a min 2C    NaOH (X, Y)  2 muoái coù cuøng soá C Y laø H(HNCH 2 CO)2 OH3 NC2 H 5  CH3COONa (M  82) : 0,03 mol   X laø CH3COOH3 NC2 H 5 : 0,03 mol    Z goàm   H2 NCH 2 COONa (M  97) : 0,03 mol  Y laø H(HNCH 2 CO)2 OH3 NC2 H 5 : 0,015 mol 

 %H 2 NCH 2 COONa  54,19%

D

ẠY

B. 42,49%. C. 45,81%. D. 57,51%. A. 54,19%. Câu 45: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức). Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

16


FF IC IA L

taïo moät muoái Y   ...(COONa)2 NaOH taïo ra  (X, Y)   ba muoái    Y   hai a min taïo hai muoái  H...COONa vaø H 2 NCH 2 ...COONa  X  Y laø: H...NH3OOC...COOH3 N...H  dö 4CH 2 C  6  a min 1C  amin 2C  axit 3C   Y NaOH Y  hai a min keá tieáp Y laø CH3 NH3OOCCH 2 COOH3 NC2 H 5 C  6  3  3  X laø H...COOH3 NCH 2 ...COOH   X NaOH  (X, Y)  ba muoái cuøng C  X laø C2 H 5COOH3 NCH(CH 3 )COOH C2 H 5COONa (M  96) : 0,1 mol   X : 0,1 mol  NaOH      G goàm H 2 NCH(CH3 )COONa (M  111) : 0,1 mol   %C2 H 5COONa  22,38% Y : 0,15 mol  CH (COONa) (M  148) : 0,15 mol  2  2 

O

A. 51,75%. B. 53,05%. C. 22,38%. D. 46,95%. Câu 46: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ đều no, mạch hở có công thức phân tử là X (C2H8O3N2) và Y (C3H10O4N2). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch Z và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp T gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, tỉ khối của T so với H2 bằng 17,25. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Biết rằng trong T không có hợp chất đa chức. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G có giá trị gần nhất là

N

  2 Neáu X coù 2 (...H3 N  ) thì X laø CH 2 (NH3 )2 CO3 (loaïi) O  3  X coù NO3 , CO3 hoaëc HCO3  X       N X  2  X coù 2 (...H3 N ) hoaëc 1 (...H3 N ) Neáu X coù 1 (...H3 N ) thì X laø C2 H 5 NH3 NO3

H

Ơ

 X taïo ra moät muoái : NaNO3 NaOH  (X, Y)   3 muoái   Y taïo ra hai muoái : H...COONa; H2 NCH 2 ...COONa  Y laø H...COOH3 NCH 2 ...COOH3 N...H  ñaõ ñuû 3C  Y laø HCOOH3 NCH 2 COOH 4 N. NaNO3 (M  85) : x mol    C2 H 5 NH 2 : x mol  HCOONa (M  68) : y mol   Z goàm   H NCH COONa (M  97) : y mol  NH3 : y mol  2  2  x  y  0,16 x  0,1    %H 2 NCH 2 COONa  31,63% gaàn nhaát vôùi 31% 45x  17y  0,16.34,5  5,52 y  0,06

U

Y

N

 X : x mol  NaOH    T goàm  Y : y mol 

D

ẠY

M

Q

B. 31%. C. 8%. D. 46%. A. 23%. Câu 47: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic đơn chức) và chất Y (CmH2m+3O5N3); X, Y hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn x gam E cần vừa đủ 2,1125 mol O2, thu được H2O, 1,65 mol CO2 và 0,325 mol N2. Mặt khác, cho x gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin và y gam hỗn hợp hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có một muối của - aminoaxit). Giá trị của y là

17


H O N : a mol  4 4 2  X  chia nhoû  a  0,1  n N2  a  1,5b  0,325      H3O5 N3 : b mol   Y  CH : 1,65 mol ( n ) BTE :  4a  7b  1,65.6  2,1125.4  b  0,15 CO2    2  X laø C6 H16 O4 N 2 : 0,1 mol   Neáu C X  1  CY  0,1C X  0,15(C X  1)  1,65  CX  6    Y laø C7 H17 O5 N3 : 0,15 mol   Neáu C X  1  CY  0,1CX  0,15(C X  1)  1,65  CX  7,2  loaïi.

FF IC IA L

H NCH 2 ...COONa  NaOH  (X, Y)   2 muoái cuøng soá C  2   Cmuoái  2. ...   X laø (H...COOH 3 N)2 ... O  4; N X  2  X laø (CH3COOH3 N)2 C2 H 4 .  X   X laø muoái amoni cuûa axit ñôn chöùc C X  6  2.2  2 O  5  2(...COOH3 N...)  1CO CY  7  Caxit  Caa  Ca min  2  2.2  1  Y  N Y  3  2(...COOH3 N...)  1NH Y laø CH 3COOH 3 NCH 2 CONHCH 2 COOH3 NCH3

CH3COONa (M  82) : 0,35 mol     y  57,8 gam H 2 NCH 2 COONa (M  97) : 0,3 mol  A. 52,20. B. 54,80. C. 45,50. D. 57,80. Câu 48: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị gần nhất của m là

H

 M a min  36,25  Hai a min laø CH3 NH 2 vaø C2 H 5 NH 2 .

Ơ

N

O

 X : 0,1 mol  NaOH    Hai muoái Y : 0,15 mol 

N

 X (C5 H14 O2 N 2 ) coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH3 N...H  dö 3CH 2    Y (C7 H16 O4 N 4 ) coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)3 OH3 N...H  dö 1CH 2 

M

Q

U

Y

 X laø H 2 NCH(CH3 )COOH3 NC2 H5 : x mol  NaOH H2 NCH(CH3 )COONa : x mol  C2 H 5 NH 2 : x        Y laø H(HNCH 2 CO)3 OH3 NCH3 : y mol   H 2 NCH2 COONa : 3y mol  CH3 NH 2 : y   45x  31y  36,25 x  0,09   xy   m (X, Y)  134.0,09  220.0,15  45,06 gaàn nhaát vôùi 45 111x  3y.97  53,64 y  0,15  A. 45,0. B. 46,0. C. 44,5. D. 40,0. Câu 49: Cho hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+6O3N2) và Y (CmH2m+1O4N) tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nóng. Cô cạn dung dịch, thu được 20,32 gam hỗn hợp hai muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối vô cơ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của X có trong E là

D

ẠY

n CH NH  0,16 CH NH 2 n CH NH  n C2 H5 NH2  0,2  M a min  8,45.4  33,8  A min laø  3  3 2  3 2 31n CH3 NH2  45n C2 H5 NH2  6,76  nC2 H5 NH2  0,04 C2 H5 NH 2

 X coù daïng : (H...H3 N)2 CO3 : x mol  NaOH Na2 CO3 : x mol     Muoái   ...(COONa)2 : y mol  Y coù daïng : HOOC...COOH3 N...H : y mol  y  0,04 20,32  0,08.106  0,04.134  Neáu   CH2   0,46  loaïi. 14 x  0,08 x  0,04 20,32  0,04.106  0,12.134  Neáu   CH2   0  thoûa maõn. 14 y 0,12    X laø : C2 H5 NH3CO3 H3 NCH3 (M  138) : 0,04 mol     %Y  27,54% Y laø : HOOC  COOH3 NCH3 (M  121) : 0,12 mol 

18


B. 27,54%. C. 72,16%. D. 74,23%. A. 30,07%. Câu 50: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n-4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức và chất Y (CmH2m+5O4N3) mạch hở là muối amoni của một amino axit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 102,78 gam và thu được 162 gam kết tủa. Mặt khác, cũng m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,32 mol etylamin và 31,7 gam hỗn hợp muối. Biết rằng X, Y đều không làm mất màu nước Br2. Thành phần trăm khối lượng X trong E là

FF IC IA L

H O N : x mol    chia nhoû  4 4 2  X laø Cn H 2n  4 O 4 N 2  ...(COOH 3 NC2 H 5 )2 : x mol  E goàm   H5 O4 N3 : y mol    Y laø Cm H 2m  5 O4 N 3  H 2 NCH...(COOH3 NC2 H 5 )2 : y mol   CH : 1,62 mol ( n ) CaCO3   2  n H O (E  O )  2x  2,5y  1,62  1,75 x  0,06 ...(COONa)2 : 0,06 mol  2  2   muoái   y  0,1 n C2 H5NH2  2x  2y  0,32 H2 NCH...(COONa)2 : 0,1 mol 

O

C  1,62  0,06.2  0,1.3  0,32.2  0,56  0,06.6  0,1.2  H  1,75.2  0,32.8  0,3  0,64  0,06.4  0,1.4  X laø C6 H 4 (COOH3 NC2 H 5 )2 (M  256) : 0,06 mol   E goàm    %X  39,32% Y laø H 2 NC3 H 5 (COOH3 NC2 H 5 )2 (M  237) : 0,1 mol 

H

Ơ

N

A. 39,32%. B. 38,29%. C. 34,60%. D. 38,42%. Câu 51: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?

N

taïo moät muoái taïo ra Y  Y   ...(COONa)2  hai amin NaOH  (X, Y)   ba muoái     taïo hai muoái taïo ra  H...COONa vaø H 2 NCH 2 ...COONa  X   ancol  X 

U

Y

Y laø: H...H 3 NOOC...COOH3 N...H CY  5  a min 1C  a min 2C  axit 2C   NaOH Y laø CH 3 NH3OOCCOOH3 NC2 H 5 Y  hai a min keá tieáp  X laø H...COOH3 NCH 2 ...COO...CH3 CX  5  axit 2C  a min oaxit 2C  ancol 1C   NaOH  (X, Y)  ba muoái cuøng C  X laø CH3COOH3 NCH 2 COOCH 3

M

Q

CH 3COOK (M  98) : 0,1 mol   X : 0,1 mol  NaOH      G goàm H 2 NCH 2 COOK (M  113) : 0,1 mol   %(COOK)2  54,13%  54% Y : 0,15 mol  (COOK) (M  166) : 0,15 mol  2  

D

ẠY

B. 54,0. C. 52,0. D. 25,0. A. 24,0. Câu 52: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai chất hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với hiđro bằng 17,41) và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

19


CH NH 2 : x mol  x  y  0,22 x  0,16  M khí  17,41.2  34,82   3   (*) C2 H 5 NH 2 : y mol 31x  45y  34,82.0,22 y  0,06  X coù daïng : ...(COOH 3 N...H)2 : 3a mol      n khí  3a.2  5a  0,22  a  0,02 (**) Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH3 N...H : 5a mol 

 CH 2   %Y 

19,14  0,06.134  0,1.97  0,1  E goàm 14

FF IC IA L

(*)  X coù daïng : CH3 NH 3OOC...COOH3 NC2 H 5 : 0,06 mol  NaOOC...COONa : 0,06      muoái    (**) Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH 3 NCH 3 : 0,1 mol H 2 NCH 2 ...COONa : 0,1   X laø CH 3 NH3 OOC COOH3 NC2 H 5 : 0,06 mol     Y laø H 2 NC2 H 4 COOH3 NCH3 : 0,1 mol

0,1.120  54,64% 0,06.166  0,1.120

O

A. 54,64%. B. 50,47%. C. 49,53%. D. 45,36%. Câu 53: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất Y có công thức phân tử là C4H12N2O2. Lấy 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH, chỉ thu được khí đimetylamin và dung dịch chứa a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 35,94 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 84,54 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỉ lệ a:b là

N

 X coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)5 OH : x mol  n(X, Y)  x  y  0,09 x  0,03      Y laø (CH3 )2 NH 2 OOCCH 2 NH 2 : y mol  n NaOH  5x  y  0,21 y  0,06

U

Y

N

H

Ơ

 H N O : u mol   X : Cn H 2n 3 N5 O6 : u mol  chia nhoû  3 5 6   35,94 gam E    H 4 N 2 O2 : 2u mol    CH : v mol  Y : C4 H12 N 2 O2 : 2u mol   2  m E  291u  14v  35,94  u  0,06  n  14  3.4  2    m (CO2 , H2O)  18.(2,5u  v)  44v  84,54 v  1,32  X laø Gly(Ala)4  X laø Gly(Ala)4 : 0,03 mol  NaOH nGlyNa 0,03  0,06    0,75    0,03.4 n AlaNa Y laø (CH3 )2 NH 2 OOCCH 2 NH 2 : 0,06 mol 

D

ẠY

M

Q

A. 0,75. B. 2,5. C. 1,33. D. 0,4. Câu 54: Hỗn hợp E gồm X (C12H27O6N3, là muối của axit glutamic), Y (C4H9O4N) và Z (C4H9O2N) đều mạch hở. Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M và 0,4 mol hỗn hợp khí T gồm hai amin no (có tỉ khối so với He là 9,5). Cô cạn M, thu được hỗn hợp G chỉ chứa bốn muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

20


FF IC IA L

 X coù daïng : H...COOH3 NC3 H 5 (COOH 3 N...H)2   Y coù daïng : H...COOH3 NCH 2 ...COOH hoaëc H...H 3 NOOC...COOH  Z coù daïng : H...COOH N...H hoaëc H NC H COOH 3 2 3 6   Z laø H 2 NC3 H 6 COOH  Neáu   G chæ coù moät muoái cuûa axit ñôn chöùc  khoâng thoûa maõn. Y laø H...H 3 NOOC...COOH  Z laø H 2 NC3 H 6 COOH 3 muoái cuûa a min o axit  Neáu   G coù   khoâng thoûa maõn. 1 muoái hoaëc 2 cuûa axit ñôn chöùc Y laø H...COOH3 NCH 2 ...COOH  Y khoâng theå laø H...H3 NOOC...COOH vì khi ñoù n T  0,4.  Z laø H...COOH3 N...H  coøn dö 3C, 4H  1C2 H 2  1CH 2  Z laø CH 2  CHCOOH3 NCH3   Y laø H...COOH3 NCH2 ...COOH  coøn dö 1CH 2 Y laø CH3COOH3 NCH 2 COOH  X coù daïng : H...COOH3 NC3 H 5 (COOH 3 N...H)2  dö 6C, 10H  1C2 H 2  4CH 2  X laø CH 2  CHCOOH 3 NC3 H 5 (COOH 3 NC2 H 5 )2 .

C. 35,16%.

H

B. 12,19%.

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

A. 12,83%.

Ơ

N

O

n X  0,1 n CH NH  0,2  n CH3 NH2  n C2 H5 NH2  0,4 3 2    n Z  0,2 31n CH3 NH2  45n C2 H5 NH2  15,2 n C2 H5NH2  0,2 n  (0,7  0,1.3  0,2) : 2  0,1  Y CH3COOK (M  98) : 0,1 mol    CH 2  CHCOOK (M  110) : 0,3 mol   G goàm    %CH 3COOK  12,83% H 2 NCH 2 COOK (M  113) : 0,1 mol  H NC H (COOK) (M  223) : 0,1 mol  2  2 3 5 

21

D. 36,42%.


MỤC TIÊU 40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT 8, 9, 10 ĐIỂM MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 CHUYÊN ĐỀ 39: BÀI TẬP HỖN HỢP CÁC CHẤT HỮU CƠ Câu 1: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là 0,96  0,03 mol. 32 quy ñoåi Cm H 2m  22k  CH2 : x mol  Cm H 2m  H 2      quy ñoåi    X  H 2 : y mol  C2 H 4  quy ñoåi     C2 H 5 OH   H2 O  H 2 O     n X  nO 

O

BT C : x  0,195 x  0,195    hai hiñrocbon laø ankan. BTE : 6x  2y  0,3.4 y  0,015 n H O  n X  n CO2  0,225  2  %n C H OH  50% 2 5 n C2 H5OH  n O  2n CO2  n H2O  2n O2  0,015

FF IC IA L

2

Ơ

N

B. 70%. C. 25%. D. 60%. A. 50%. Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m+168,44) gam kết tủa. Giá trị của m là

Q

U

Y

N

H

 6.3  2 C6 H12 O6 n H  2n O 5 C(axit añpic, axit oxalic)       4   X goàm C12 H 22 O11   Chìa khoùa  H(axit añpic, axit oxalic)  10.3  2  8 C H O n  0,92  H  5 8 4  4 m  1,84  0,92.16 m  168,44  n C  n BaCO    m  28,56 3 12 197 A. 29,68 B. 30,16 C. 28,56 D. 31,20 Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:

M

 C3 H 7 OH : x mol  CH3OH   chia nhoû   chia nhoû  C2 H 4 (OH)2    COH  H2  X   COH : y mol  C H (OH)  H : z mol  6  6 8  2 

D

ẠY

n H  x  y  2n H  0,5 x  0,15 2 2    Ta coù:  BT E :18x  3y  2z  4n O  4,6  y  0,35  %m C H OH  45% 3 7 2  z  0,425  n H2 O  4x  0,5y  z  1,2 A. 70% B. 45%. C. 67,5%. D. 30%. Câu 4: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

1


CO  Cx H y N t : 0,2 mol  O  2   BTH : 0,2y  0,48.2  y  4,8 2  0,2 mol X     H 2 O : 0,48 mol       CO2   t  0,7  N : 0,07 mol   BTN : 0,2t  0,07.2  2  2x  y  t  2  0,2 mol X  0,07 mol Br2  0,2k X  0,07  0,2.  0,07  x  1,4 2 nH O 0,48  0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5  n O  n C  2  1,4.0,2  2 2 2 B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. A. 0,4. Câu 5: Hỗn hợp X gồm tristearin và tripanmitin. Hỗn hợp Y gồm valin, alanin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là

FF IC IA L

quy ñoåi

O

C H (OOCC15 H 31 )3  48CH 2  3COO  H2   X goàm  3 5  C3 H 5 (OOCC17 H35 )3  54CH 2  3COO  H 2  CH3CH(CH 3 )CH(H 2 N)COOH  HNCH 2 CO  3CH 2  H 2 O     Y goàm H2 NCH(CH3 )COOH  HNCH 2 CO  CH 2  H 2 O    HOOCCH2 CH2 CH(NH 2 )COOH  HNCH 2 CO  2CH 2  CO2  H 2 O 

 nC H

5 (OH)3

 n X  0,08  m C H 3

5 (OH)3

 7,36 gam

N

3

H

Ơ

N

H 2 : a mol    a  0,08 H 2 O : b mol  n Z  a  b  0,2 n X  a     quy ñoåi   Z   C2 H3ON : b mol   BTE : 2a 9 b 6 c  2,59.4   b  0,12  b n  Y CH : c mol  BTH : a  2,5b  c  1,9 z  1,52   2   CO2   

U

Y

A. 7,36. B. 12,88. C. 11,04. D. 9,2. Câu 6: Hỗn hợp khí X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc III và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X cần dùng 11,2 lít (đktc) O2, thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KOH đặc (dư), thấy khối lượng bình đựng dung dịch KOH tăng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp X là

ẠY

M

Q

caét caét Cn H 2n  3 N (n  3)   Cn H 2n  NH3   CH 2  NH3  n C H N  n NH  n 2 n 3 3  X goàm  caét caét C H   C H  (  H )   CH  (  H )  n   n  m 2m  2 2 2 2 Cm H 2 m2 H2 m 2m NH3 : x mol  CO2  n X  x  y  0,15 x  0,04       0,5 mol O caét 2  X  H2 : y mol   H 2 O   m (CO , H O)  (1,5x  y  z)18  44z  20,8  y  0,11 2 2 CH : z mol  N   z  0,35   2   2  BTE : 3x  2y  6z  0,5.4 Ca min min  3; Cankin min  2   A min laø (CH 3 )3 N (0,04 mol)  %(CH3 )3 N  44,03% CH 2  0,35  0,04.3  0,11.2  0,01  0,04

D

B. 26,67%. C. 44,03%. D. 46,12%. A. 34,36%. Câu 7: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng hỗn hợp ứng với 0,14 mol Z là

2


FF IC IA L

caét C2 H 5O2 N    COO  CH 2  NH3 NH3 : x mol      x  y  0,28 caét C3 H 7 O2 N  COO  CH 2  NH3  H 2 : y mol   caét    Z     3x  2y  6z  4.(7,11  0,04) caét C5 H 9 O4 N  COO  CH 2  NH3  CH 2 : z mol  (1,5x  y  z)18  88,92  0,08.18      0,08 mol H 2 caét  Y'   COO  CH2  H 2  COO : t  Y   n C5 H9 O4 N  u x  0,2 t  0,54 m Z/ 0,28 mol  92,12 gam    y  0,08  0,2  u  0,08.3  t   u  0,1  z  4,64   m Z/ 0,14 mol  46,06 gam 147u    15,957% 17.0,2  4,64.14  44t

A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06. Câu 8: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng H2NCnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

N

H

Ơ

N

O

O3 N 2 : x mol  caét  X laø Cn H 2n O3 N2   CH2  O3 N 2 (n O N  n X )   caét 3 2    T  COO : y mol  caét Y laø Cm H 2m 2 O2  CH 2  COO (n COO  n Y )  CH : z mol   2  BTE :  2.3x  6z  0,96.4 x  0,08 Cpepti t min  4 (H 2 NCH 2 ...CONHCH2 ...COOH)     n CO  y  z  0,84  y  0,12  Ceste min  3 (...HCOOCH  CH 2 ...) 2 z  0,72    CH2  (0,72  0,12)  0,08.4  0,12.3  0,16  0,08.2 n NaOH  2x  y  0,28 Y laø HCOOCH  CH2   0,12 mol CH3CHO  0,08 mol H 2 O  muoái T  NaOH 

 m chaát raén  m muoái  (76.0,08  44.0,12  14.0,72)  0,28.40  0,12.44  0,08.18  25,92 gam  26 gam

Q

U

Y

A. 26,0. B. 25. C. 24,5. D. 26,5. Câu 9: Hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Cho 51,66 gam X vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là

M

CO : a mol  Ca(OH)2 dö 0,99 mol O  X 2  2  m dd giaûm  100a  44a  18a  36,48  a  0,96.   H 2 O : a mol 

ẠY

caét C6 H12 O6    C  H2 O   C : 0,96 mol  caét C12 H22 O11  C  H 2 O    BTE : 0,96.4  y  0,99.4 caét    X  H 2 O : x mol    caét C2 H 5O2 N  C  H 2 O  NH  NH : y mol  n H2 O thu ñöôïc  x  0,5y  0,96     caét C5 H 9 O4 N  C  H 2 O  NH 

D

y  0,12   29,52 gam X coù 0,12 mol NH 2  51,66 gam X coù 0,21 mol NH 2  n HCl  0,21 mol x  0,9 B. 0,12. C. 0,21. D. 1,6. A. 0,192 Câu 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 67,2 gam O2, thu được CO2, N2 và 36 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa x gam muối. Giá trị của x là

3


caét C2 H 5O2 N   COO  CH 2  NH3  NH3 : x mol  n NaOH  z  0,5   caét    C3 H 7 O2 N  COO  CH2  NH3  caét    m gam X  CH 2 : y mol   n H2O  1,5x  y  2 caét C5 H9 O 4 N  COO  CH 2  NH3     COO : z mol   BTE : 3x  6y  2,1.4   caét C2 H 7 N  CH 2  NH3 

x  0,6 HCl   m gam X    muoái thì y  1,1

m X  0,5.44  0,6.17  1,1.14  47,6  m muoái  m X  m HCl pö  m X  36,5x  69,5 gam

FF IC IA L

A. 69,50. B. 65,85. C. 76,80. D. 84,10. Câu 11: Hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat (H2N-CH2-COOCH3), axit glutamic và vinyl fomat. Hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm x mol X và y mol Y cần dùng vừa đủ 2,28 mol O2, thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

Ơ

N

O

caét Metyl a min oaxetat : C3 H 7O2 N   COO  CH 2  NH 3    caét NH3 : x  n N2  0,5x  0,2 Axit glutamic : C5 H 9 O4 N  COO  CH 2  NH3       caét caét  Vinyl fomat : C3 H 4 O2  COO  CH 2   E  CH 2 : y   n CO2  y  z  1,82 COO : z     caét   BTE : 3x  6y  2,28.4 Etilen  CH 2  caé t   Metyla min : CH 5 N  CH 2  NH3  x  0,4   y  1,32  X  KOH thì n KOH  n COO  0,5  VKOH 2M  0,25 lít  250 ml z  0,5 

 nH

2

pö vôùi E taïo ra hôïp chaát no

N

H

A. 250. B. 125. C. 500. D. 400. Câu 12: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ x mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị gần nhất của x là  n Br  0,07 mol. 2

M

Q

U

Y

caét C2 H 6    CH2  H 2   caét CH 4  CH 2  H 2  H 2 : 0,2 mol      caét C2 H 4 O2  COO  CH 2  H2 CH 2 : x mol   0,07 mol H 2 caét  E   E' goàm    E'    caét  NH : y mol  C5 H10 O2  COO  CH 2  H 2  COO  CH N  caét  CH 2  NH  H 2    5  caét (CH ) (NH )   CH 2  NH  H2  2 6 2 2  n H O  0,2  x  0,5y  (0,48  0,07) x  0,28  Khi E' O2 :  2  y  0,14 n N2  0,5y  0,07

(0,2  0,07).2  0,28.6  0,14  0,52  0,5 4 A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. Câu 13: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là  BTE cho E  O2 : n O 

D

ẠY

2

4


FF IC IA L

H 2 : 0,2 mol ( n Z ) caét C H N    CH2  NH  H 2 n 2n  3     NH : x mol  caét caét  C2 H 5O2 N   COO  CH 2  NH  H 2   Z    CH : y mol    2  caét C H O N  COO  CH 2  NH  H 2  COO : z mol   6 14 2 2    n(N , CO )  0,5x  y  z  0,81 x  0,26 n X  0,2  0,1  0,1 2 2 n Lys  0,06      n H O  0,2  0,5x  y  0,91  y  0,58  n Gly  n Lys  0,1 2  z  0,1  n Gly  0,04 BTE : 0,2.2  x  6y  1,035.4  n Gly  2n Lys  0,26  0,1  0,16  C H N : 0,04 mol  CH 2  (0,58  0,1)  0,06.6  0,04.2  0,1  0,14  0,1  0,04  X goàm  3 9 C2 H 7 N : 0,06 mol 0,04.59  %C3 H9 N   14,03%  14% 0,2.2  0,26.15  0,58.14  0,1.44

O

B. 16%. C. 13%. D. 14%. A. 10%. Câu 14: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) và hai este đơn chức cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là NH3 : 0,04 mol ( 2n N ) 2   aa : Cn H2n 1O2 N  COO  CH2  NH3  CH : x mol  2  caét    X    caét este : Cm H 2m  22k O2  COO  CH2  H 2   COO : y mol  H : z mol   2

Ơ

N

caét

Y

N

H

 m  0,04.17  14x  44y  2z  25,56 x  0,6 X   n este  n H2  0,32  BTE : 0,04.3  6x  2z  1,09.4  y  0,36    z  0,32 CX  0,96 : 0,36  2,667 48 xy   (GT) :  (0,04.1,5  x  z) 49   X coù este HCOOCH3  ancol laø CH3OH.

M

Q

U

 X  KOH  muoái  CH3OH  H 2 O        n KOH dö  0,36.0,2  0,072 0,36 mol 0,04 mol   0,32 mol  m chaát raén  m muoái  m KOH dö  38,792 gam n  n ; n  n este aa CH 3 OH  H2 O B. 34,312. C. 34,760. D. 38,792. A. 31,880. Câu 15: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

ẠY

H2 : x mol    caét  X, Y : C H N (k  1)   N 2  CH 2  H 2  CH 2 : 0,42 mol ( n CO2 ) caét n 2n  4  2k 2  E goàm    E    caét C3 H 7 OH  H 2 O  CH 2  N2  H O   2 

D

 BTE : 2x  0,42.6  0,67.4  x  0,08  k  1  n(X, Y)  n H  0,08 mol  n C H O  0,02 mol.  CE 

0,42  4,2  Cmin cuûa X, Y 0,1

 %Y 

3

8

Y laø C5 H12 N 2 : 0,04 mol   4  CH 2  0,42  0,02.3  0,08.4  0,04     X laø C4 H10 N 2 : 0,04 mol 

0,04.100  46,3% 0,02.60  0,04.100  0,04.86

A. 46,30%.

5

2

B. 19,35%.

C. 39,81%.

D. 13,89%.


Câu 16: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (Số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là  n NH  n HCl  0,28 mol; n CO  (2n O  n H O ) : 2  1,54 mol. 2

2

2

2

FF IC IA L

 NH : 0,28 mol ( n HCl ) caét  X laø Cn H 2n  2 t N t     NH  CH 2  H 2  caét E CH : 1,54 mol ( n )  E goàm         2 CO caét 2 Y laø Cm H 2m  22k  CH2  H 2    H2 : (1,94  1,54  0,14)  0,26 mol   n H  n E  Y laø ankan. 2

 n X  n Y  X laø a min hai chöùc  n X  0,14 mol; n Y  0,26  0,14  0,12 mol.  CE 

CH 2  1,54  0,14.5  0,12.6  0,12  X laø C5 H12 N 2 vaø Y laø C7 H16 . 1,54  5,9   0,26  CH 2  1,54  0,14.6  0,12.5  0,1  Khoâng thoûa maõn.

 m Y  12 gam

O

B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. A. 10,32 gam. Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai amin Y, Z đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử có một nối đôi C=C (MY < MZ) và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 7,73 gam hỗn hợp X, thu được 0,37 mol CO2 và 0,025 mol N2. Biết khi lên men ancol trên thu được axit axetic. Phần trăm khối lượng của Z có trong X là

Ơ

N

NH : 0,05 mol ( 2n N )  caét 2 C H N   CH 2  NH (n NH  n a min )    n 2n 1 caét   X   CH : 0,37 mol (  n )    2 CO caét 2 C H OH   CH2  H 2 O (n H O  n ancol )   2  2 5  H 2 O : (7,73  0,05.15  0,37.14) :18  0,1 mol 

N

H

 Z laø C4 H 9 N : 0,02 mol   CH 2  0,37  0,1.2  0,05.2  0,07  0,05  0,02     %Z  18,37% Y laø C3 H 7 N : 0,03 mol 

U

Y

B. 23,58%. C. 29,56%. D. 32,56%. A. 18,37%. Câu 18: Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hết a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a là

M

Q

caét  Cn H 2n  3 N   CH 2  NH 3 NH3 : x mol ( n Z ) CO2      1,005 mol O2   caét caét  C2 H 5 O2 N  COO  CH 2  NH3   Z  CH 2 : y mol  H 2 O      COO : z mol    caét N2    C5 H 9 O4 N  COO  CH 2  NH3   H 2 SO4 ñaëc huùt nöôùc, suy ra : m bình H SO taêng  m H O  16,74 gam  n H O  0,93 mol 2

4

2

2

 x  0,26 n H O  1,5x  y  0,93  2  BTE : 3x  6y  1,005.4 y  0,54

ẠY

B. 0,25. C. 0,27. D. 0,24. A. 0,26. Câu 19: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,33 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là

D

caét C4 H10    CH 2  H 2 H2 : x mol ( n X )    CO2    caét C H N   NH  CH  H   4 11  CH 2 : 4x mol ( 4n X ) 1,33 mol O2  2 2 caét    X      H 2 O  caét C H O   COO  CH  H NH : y mol  5 10 2    N  2 2  2    COO : z mol  caét   C5 H11O2 N  COO  CH 2  NH  H 2 

 Ca(OH)2 haáp thuï CO2 vaø H 2 O neân a mol khí laø N 2 . x  0,2 n  x  0,2  X   n N  0,06 2 BTE : 2x  4x.6  y  1,33.4 y  0,12

A. 0,06.

B. 0,07.

C. 0,08.

D. 0,09.

6


Câu 20: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm a gam X và b gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Đun nóng b gam Y với dung dịch NaOH dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

FF IC IA L

caét  C2 H5 O2 N   COO  CH 2  NH3 NH 3 : x mol ( n aa )  CO2      caét  C3 H 7 O2 N  COO  CH2  NH3  H 2 : y mol ( n chaát beùo ) O2  caét    Z     H2 O  caét C5 H 9 O4 N  COO  CH 2  NH3  CH 2 : z mol  N   2    COO  caét   (Cn H 2n 1COO)3C3 H 5  COO  CH2  H 2  n Z  x  y  0,2 x  0,12 n    C3H5 (OH)3  n chaát beùo  0,08  n H O  1,5x  y  z  1,9  y  0,08   2  z  1,64 m C3 H5 (OH)3  0,08.92  7,36 gam BTE : 3x  2y  6z  2,59.4 

A. 9,2. B. 12,88. C. 11,04. D. 7,36. Câu 21: Hỗn hợp X gồm Glu, Lys, Val, Ala và Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X cần 0,825 mol O2 thu được H2O, 0,09 mol N2 và 0,67 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Glu có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Y

N

H

Ơ

N

O

caét C2 H 5O2 N   COO  CH 2  NH  H 2    H 2 : 0,15 mol ( n X ) caét C3 H 7 O2 N  COO  CH 2  NH  H 2      NH : x mol  caét caét  C5 H11O2 N   COO  CH 2  NH  H 2   X    CH : y mol  2    caét COO : z mol  C6 H14 O2 N 2  COO  CH 2  NH  H2    caét C H O N    COO  CH  NH  H 2 2   5 9 4 n N  0,5x  0,09 x  0,18 n(Gly. Ala, Val, Lys)  nGlu  0,15  2   nCO  y  z  0,67  y  0,47   2  z  0,2 n(Gly. Ala, Val, Lys)  2n Glu  n COO  0,2 BTE : 0,15.2  x  6y  0,825.4  n(Gly. Ala, Val, Lys)  0,1 0,05.147  %Glu   39,98%  40%   0,18.15  0,47.14  0,2.44 0,15.2 n 0,05   Glu

Q

U

A. 35. B. 40. C. 30. D. 25. Câu 22: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 0,5 mol khí. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là

M

H 2 : x mol  caét   O2 C2 H 7 N  CH 2  NH  H2  caét  1,1 mol   0,2 mol X  NH : y mol   caét CH : z mol  Cn H 2n 2 2k  CH2  H 2   2  H2 SO 4 ñaëc  SPC  0,5 mol (CO2 , N2 ).

CO2    H2 O   N2 

ẠY

n C H N  n H  0,1 n(CO , N )  z  0,5y  0,5 x  0,1  0,2 2 2 2    2 7 C H khoâ n g caé t ra H (k  1)  n n  x  0,5y  z  0 ,6  n 2n  22k 2  H2O  Cn H2 n22 k 0,1  0,1n  0,1.2  0,1.0,5  0,5  n  2,5  Hai hiñrocacbon laø C2 H 4 (0,05 mol); C3 H 6 (0,05 mol).

D

 %C3 H6 

0,05.42  26,25% 0,05.28  0,05.42  0,1.45

B. 28,79%. C. 26,25%. D. 17,87%. A. 22,34%. Câu 23: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol X, thu được N2, 31,68 gam CO2 và 14,67 gam H2O. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp X là

7


FF IC IA L

 NH : x mol  caét Cn H 2n 3 N (x mol)   CH2  NH  H 2    caét    X   H2 : (x  y) mol  caét Cm H 2m 2 (y mol)  CH2  H 2  CH : z mol   2  n  x  y  0,23 x  0,13  X   n CO  z  0,72  y  0,1  CH 2  0,72  0,1.2  0,13  0,39  0,13.3 2  z  0,72 n H2O  0,5x  (x  y)  z  0,815  0,13.73 C H N : 0,13 mol   X goàm  4 11  78,49%   %C4 H11N  0,13.73  0,1.26 C2 H2 : 0,1 mol  B. 56,79%. C. 63,44%. D. 78,49%. A. 36,95%. Câu 24: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có hai liên kết đôi C=C trong phân tử) và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp X, dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH) dư, thu được 107 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 42,73 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong X là

N

O

CO2   NH : x mol  caét Cn H2n 1N (x mol)  o  CH 2  NH  H 2      O , t caét 2   H 2 O    X   H2 :  x mol   caét Cm H 2m  CH 2      CH 2 : y mol  N 2  n CO  n CaCO y  1,07 x  0,23 3    2 107  44y  18(0,5x  x  y)  42,73 y  1,07 m dd giaûm  m CaCO3  m CO2  m H2O C4 H 7 N : 0,23 mol    C3 H 6 : 0,05 mol 

N

H

Ơ

n  0,28  0,23  0,05  X goàm   anken CH 2  1,07  0,23.2  0,05.2  0,51  0,23.2  0,05 0,23.69  88,31% %C4 H11N  0,23.15  0,23.2  1,07.14

U

Y

A. 88,31%. B. 76,79%. C. 63,44%. D. 50,17%. Câu 25: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Q

caét C H N (x mol)  NH3 : x mol   CH 2  NH3  caét   n 2n 3 caét   X    CH 2 : y mol  Cm H 2m  CH2 

M

n CO  y  1,5 x  0,3 n anken  0,4  0,3  0,1  2   CH 2  1,5  0,3.3  0,1.2  0,4  0,3  0,1 n H2 O  1,5x  y  1,95 y  1,5 C H N : 0,3 mol  HCl  X goàm  4 11  0,3 mol muoái C4 H12 NCl  32,85 gam   C3 H 6 : 0,1 mol 

D

ẠY

B. 32,85. C. 48,63. D. 52,58. A. 28,92. Câu 26: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là

8


FF IC IA L

NH : x mol  caét   Cn H2n 1N (x mol)  CH 2  NH  caét    X  H 2 : y mol  caét CH : z mol  Cm H 2m  2 (y mol)  CH 2  H 2   2  n  x  y  0,14 x  0,08  X   n CO  z  0,36  y  0,06  CH 2  0,36  0,08.2  0,06.1  0,14  0,08  0,06 2  z  0,36 n H2O  0,5x  y  z  0,46  0,06.30 C H N : 0,08 mol   X goàm  3 7  28,3%   %C2 H 6  0,08.15  0,06.2  0,36.14 C2 H 6 : 0,06 mol 

B. 30,4%. C. 18,8%. D. 28,3%. A. 24,6%. Câu 27: Hỗn hợp X chứa hai amin Y, Z no, đơn chức, mạch hở thuộc dãy đồng đẳng liên tiếp (MY < MZ và nY < nZ) và một ancol no, hai chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,02 gam hỗn hợp X, toàn bộ sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy thoát ra 1,12 lít khí N2 (đktc), đồng thời trong bình xuất hiện 40 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng ancol có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

Ơ

N

O

  NH3 : 0,1 mol ( 2n N )  caét 2    C H N     CH NH ( n )   2 3 a min caét   n 2n 3  X   CH 2 : 0,4 mol ( n CaCO )   caét 3   Cm H2m  2 O2  CH 2  H 2 O2 ( n ancol ) H O : 10,02  0,1.17  0,4.14)  0,08 mol  34   2 2  CH 2  0,4  0,1  0,08.2  0,14.

Y

N

H

Ancol laø C3 H 8O2 n  n Z  Tröôøng hôïp 1: CH 2  0,06  0,08    Y  Z laø C2 H 7 N (0,06 mol), Y laø CH 5 N (0,04 mol) Thoûa maõn 0,08.76  %C3 H8O2   60,68% gaàn nhaát vôùi 61% 10,02 Ancol laø C2 H 6 O2 n  n Z  Tröôøng hôïp 2 : CH 2  0,1  0,04    Y  Z laø C3 H 9 N (0, 04 mol), Y laø C2 H 7 N (0,06 mol) Loaïi

Q

U

B. 48. C. 61. D. 50. A. 62. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

ẠY

M

chia nhoû CH 5 N    CH 4  NH  N2  NH : x mol      O2 , t o   chia nhoû chia nhoû  C2 H 4 O2   COO  CH 4  CH 4 : 0,2 mol ( n X )  CO2    X        chia nhoû  COO  CH 4  NH  COO   H2 O  C2 H 5 O2 N  BTE : x  0,2.8  0,43.4 x  0,12    m bình H SO taêng  m H O  8,28 gam 2 4 2 n H2 O  0,5x  0,4 n H2 O  0,46

D

A. 8,64. B. 7,92. C. 8,28. D. 7,20. Câu 29: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là

9


chia nhoû C2 H 5O2 N   COO  CH 2  NH  H 2  NH : 0,1 mol ( 2n N ) 2 CO2      chia nhoû  COO  CH 2  NH  H 2   C5 H 9 O4 N  H : x mol (  n )   O2 , to  chia nhoû 2 aa     X    H2 O  chia nhoû  COO  CH 2  NH  H 2  CH 2 : y mol C6 H14 O2 N 2   N   2  COO    chia nhoû C H O   COO  CH   2  5 8 2 

x  0,08 n C5 H8O2  0,2  0,08  0,12 n  0,05  x  y  0,73   H2 O   n H2 pö  n C5H8O2  0,12 BTE : 0,1  2x  6y  0,965.4 y  0,6

FF IC IA L

A. 0,08. B. 0,06. C. 0,12. D. 0,10. Câu 30: Hỗn hợp X chứa một số este đơn chức, một số amino axit và một số hiđrocacbon (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2, 0,8 mol H2O và 0,04 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,26 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là

2

trong X

 nH

2

 0,26  0,04  a  0,26  a  0,3

Ơ

chia nhoû  X'   0,26 mol H 2  n H

N

O

NH : 0,08 mol ( 2n N ) 2  N2    x  0,04  n H O  0,04  x  y  0,8 : x mol H   1,2 mol O2  chia nhoû 2  X      CO2    2 CH 2 : y mol   H O   BTE : 0,08  2x  6y  1,2.4  y  0,8  2  COO    chia nhoû Ankan    CH 2  H 2   chia nhoû  X  H 2   X' Este ñôn chöùc no, maïch hôû   COO  CH 2  H 2    chia nhoû A min o axit no, maï c h hôû   COO  CH  NH  H  2 2 

N

H

B. 0,26. C. 0,22. D. 0,30. A. 0,38. Câu 31: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là

Q

U

Y

chia nhoû Ankan   H 2 : 0,42 mol ( n X )   CH 2  H 2     chia nhoû  CH 2  NH  H 2 A min no   NH : 0,24 mol ( 2n N2 ) chia nhoû     X   chia nhoû  COO  CH2  NH  H 2  CH 2 : x mol A mino axit no      COO chia nhoû  COO  CH 2  H 2   Chaát beùo no  

B. 3,87.

C. 4,12.

D. 4,44.

D

ẠY

A. 3,32.

M

n H O  0,42  0,12  x  3,32 x  2,78  2  BTE cho X  O2 : 4a  0,42.2  0,24  6x  a  4,44

10


MỤC TIÊU 8, 9, 10 ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ 40:

40 CHUYÊN ĐỀ CHINH PHỤC KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC - NĂM 2021 THỦY PHÂN VÀ ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ESTE

 n H  0,05 mol. 2

 COO   NaOH   OH      COONa   este

muoái

ancol

 n NaOH  nOH ancol  2n H  0,1 mol  m Z  7,36   0,1.40   4,6 gam.   6,76 2 mE

m NaOH

mT

4,6n  0,1  R  29n  R  29; n  1  Z laø C2 H5 OH. R  17n  0,05  n C trong T  n Na CO  n CO  0,1  n NaOH  T goàm HCOONa vaø (COONa)2

 Z laø R(OH)n  n OH ancol   n Na CO  0, 5n NaOH 2

3

FF IC IA L

Câu 1: Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX< MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Tỉ lệ m X : m Y gần nhất với giá trị nào?

2

3

2

Ơ

N

O

n  x  2y  0,1  E goàm X laø HCOOC2 H 5 (x mol) vaø Y laø (COOC2 H 5 )2 (y mol)   NaOH m E  74x  146y  7,36 x  0,06 m X 0,06.74     1,52 gaàn nhaát vôùi 1,5 y  0,02 m Y 0,02.146

N

H

B. 2. C. 1,5. D. 2,5. A. 3. Câu 2: Cho 3,68 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX< MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 3,38 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,025 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là  n H  0,025 mol.

Y

2

 COO   NaOH   OH      COONa   muoái

ancol

U

este

Q

 n NaOH  n OH ancol  2n H  0,05 mol  m Z  3,68   0,05.40   2,3 gam.     3,38 2 mE

m NaOH

mT

2,3n  0,05  R  29n  R  29; n  1  Z laø C2 H 5OH. R  17n  0,025  n C trong T  n Na CO  nCO  0,05  n NaOH  T goàm HCOONa vaø (COONa)2

 Z laø R(OH)n  nOH ancol  2

3

M

 n Na CO  0,5n NaOH

2

3

2

ẠY

n  x  2y  0,05  E goàm X laø HCOOC2 H5 (x mol) vaø Y laø (COOC2 H 5 )2 (y mol)   NaOH m E  74x  146y  3,68 x  0,03 0,03.74   %X   60,33% 3,68 y  0,01

D

A. 14,45%. B. 40,32%. C. 60,33%. D. 88,75%. Câu 3: Cho 4,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX< MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được một ancol Z và 4,16 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với K dư, thu được 0,56 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,56 lít CO2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

1


 n CO  0,025 mol; n H  0,025 mol. 2

2

   KOH   COO COOK OH          este

ancol

muoái

 n KOH  n OH ancol  2n H  0,05 mol  m Z  4,36   0,05.56   3 gam.     4,16 2 mE

m KOH

mT

3n  0,05  R  43n  R  43; n  1  Z laø C3 H 7 OH. R  17n  0,025  n C trong T  n K CO  n CO  0,05  n KOH  T goàm HCOOK vaø (COOK)2

 n K CO  0,5nKOH 2

3

2

3

FF IC IA L

 Z laø R(OH)n  n OH ancol 

2

 x  2y  0,05 n  E goàm X laø HCOOC3 H 7 (x mol) vaø Y laø (COOC3 H 7 )2 (y mol)   KOH m E  88x  174y  4,36 x  0,01 0,02.174   %Y   79,82% 4,36 y 0,02  

O

B. 30,28%. C. 79,82%. D. 40,37%. A. 39,91%. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng với dung dịch KOH (lấy dư 25%), thu được 3,14 gam hỗn hợp ancol Z và dung dịch T chứa 1 muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch T thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là  n CO  0,2 mol; n H  0,05 mol.

N

2

2

   KOH   COO COOK OH          ancol

muoái

Ơ

este

N

H

n COO  n OH  2n H  0,1 n C trong ancol  n C trong axit  0,1 2    n C trong ancol  n OH  0,1  n C trong axit  n COO  0,1 (*)   n C trong ancol  n OH  0,1 n CO2 trong este  0,2 NaOH  X, Y coù maïch hôû  1 muoái  hoãn hôïp ancol (**).

Q

U

Y

axit laø HCOOH (*) a  2b  0,1 a  0,04   X laø HCOOCH3 CH3OH (a mol)   vaø    ancol laø  (**)  32a  62b  3,14  b  0,03 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 C2 H 4 (OH)2 (b mol)  HCOOCH3 (0,04 mol)  KOH (dö 25%) HCOOK : 0,1 mol   E goàm       m chaát raén  9,8 gam (HCOO)2 C2 H 4 (0,03 mol) KOH dö : 0,025 mol 

D

ẠY

M

A. 7,8. B. 6,86. C. 9,8. D. 8,4. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 3,768 gam hỗn hợp ancol Z và dung dịch T chứa 1 muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch T thu được x gam muối khan. Giá trị của x là

2


 n CO  0,24 mol; n H  0,06 mol. 2

2

COO OH     NaOH        COONa   este

muoái

ancol

FF IC IA L

n COO  n OH  2n H  0,12 n C trong ancol  n C trong axit  0,12 2    n C trong ancol  n OH  0,12  n C trong axit  n COO  0,12 (*)   n C trong ancol  n OH  0,12 n CO2 trong este  0,24 NaOH  X, Y coù maïch hôû  1 muoái  hoãn hôïp ancol (**).

axit laø HCOOH  X laø HCOOCH3 (*) a  2b  0,12  vaø     CH3OH (a mol) (**) ancol laø  32a  62b  3,768 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 C2 H 4 (OH)2 (b mol)  HCOOCH3 (0,048 mol)  NaOH a  0,048  E goàm     0,12 mol HCOONa  8,16 gam  b  0,036 (HCOO)2 C2 H 4 (0,036 mol)

N

O

A. 5,712. B. 10,08. C. 8,16. D. 7,056. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 3,768 gam hỗn hợp ancol Z và dung dịch T chứa 1 muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là  n CO  0,24 mol; n H  0,06 mol. 2

2

este

muoái

Ơ

  COO   NaOH   OH      COONa   ancol

Y

N

H

n COO  n OH  2n H  0,12 n C trong ancol  n C trong axit  0,12 2    n C trong ancol  n OH  0,12  n C trong axit  n COO  0,12 (*)   n C trong ancol  n OH  0,12 n CO2 trong este  0,24 NaOH  X, Y coù maïch hôû  1 muoái  hoãn hôïp ancol (**).

M

Q

U

axit laø HCOOH  X laø HCOOCH3 (*) a  2b  0,12  CH3OH (a mol) vaø     ancol laø  (**)  32a  62b  3,768 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 C2 H 4 (OH)2 (b mol)   X laø HCOOCH3 (0,048 mol)  a  0,048  E goàm     m E  0,048.60  0,036.118  7,128 gam Y laø (HCOO)2 C2 H 4 (0,036 mol)  b  0,036 B. 10,08. C. 7,128. D. 7,056. A. 7,824. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong E là

ẠY

n C trong ancol  0,1 (*)  n  COONa trong muoái  n NaOH  n  OH trong ancol  2n H  0,1   2 n C trong muoái  0,1  n C trong X, Y  nC trong ancol  n C trong muoái  nCO  0,2 (**)

D

2

 Töø (*) vaø (**) suy ra : n C trong ancol  n C trong muoái  0,1; laïi coù M X  M Y  150

CH OH  X laø HCOOCH3 (x mol)  Z goàm  3 vaø muoái laø HCOONa   C2 H 4 (OH)2 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 (y mol)  x  2y  0,1 x  0,04 0,04.60 n   NaOH   %X   40,40%  0,03.118 0,04.60 m  32x  62y  3,14 y  0,03   ancol

A. 40,40%.

3

B. 30,30%.

C. 62,28%.

D. 29,63%.


Câu 8: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được a mol CO2 và b mol H2O với a = b + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là muoái duy nhaát   X laø RCOOCn H2n 1  X laø este ñôn chöùc KOH       0,24 mol Y laø este hai chöùc  hai ancol no  Y laø (RCOO)2 Cm H 2m       E

E

 m RCOOK  m E  m KOH  m ancol  25,92  MRCOOK 

FF IC IA L

 nOH ancol  nKOH  0,24; m ancol  m goác ancolat  m H trong OH  8,48  0,24  8,72 gam. 25,92  108  R  25 (C2 H). 0,24

CH  CCOOCH3 : x mol    O2 CO2 : (4x  8y  z) mol   E  (CH  CCOO)2 C2 H 4 : y mol     to H2 O : (2x  3y  z) mol  CH : z mol   2  m  84x  166y  14z  21,2 x  0,16 E   CH2 naèm trong Y  nKOH  x  2y  0,24  y  0,04   n  n  2x  5y  0,52 z  0,08 nCH2 : n Y  2  H2 O  CO2

O

quy ñoåi

 Caàn theâm 2 n h oùm CH2 vaøo Y  Y laø (CH  CCOO)2 C4 H8  Y coù10H

H

Ơ

N

A. 14. B. 12. C. 10. D. 8. Câu 9: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được a mol CO2 và b mol H2O với a = b + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

N

X laø este ñôn chöùc muoái duy nhaát   X laø RCOOCn H2n 1  KOH       0,24 mol Y laø este hai chöùc  hai ancol no  Y laø (RCOO)2 Cm H2m       E

E

Y

 nOH ancol  nKOH  0,24; m ancol  m goác ancolat  m H trong OH  8,48  0,24  8,72 gam.

U

 m RCOOK  m E  m KOH  m ancol  25,92  M RCOOK 

25,92  108  R  25 (C2 H). 0,24

M

Q

CH  CCOOCH3 : x mol    O2 CO2 : (4x  8y  z) mol   E  (CH  CCOO)2 C2 H 4 : y mol     to H 2 O : (2x  3y  z) mol  CH : z mol   2  quy ñoåi

ẠY

m  84x  166y  14z  21,2 x  0,16 CH2 naèm trong Y  E   y  0,04    n KOH  x  2y  0,24 n  n  2x  5y  0,52 z  0,08 nCH2 : n Y  2  H2 O  CO2 Y laø (CH  CCOO)2 C4 H8 (0,04 mol)  Caàn theâm 2 n h oùm CH2 vaøo Y    %Y  36,6%  X laø CH  CCOOCH3 (0,16 mol)

D

A. 33,96%. B. 31,32%. C. 36,6%. D. 45,75%. Câu 10: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 17,1 gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 19,6 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 17,1 gam E cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

4


 X laø este ñôn chöùc NaOH muoái duy nhaát   X laø RCOOCn H2n 1        Y laø este hai chöùc  0,2 mol  hai ancol no  Y laø (RCOO)2 Cm H2m      E

E

 n OH ancol  n NaOH  0,2 mol; m ancol  m goác ancolat  m H trong OH  6,1  0,2  6,3 gam.  m RCOONa  m E  m NaOH  m ancol  18,8  M RCOONa 

18,8  94  R  27 (C2 H3 ) 0,2

 CH2  CHCOOCH3 : x mol   CO  O2 , t o  E  (CH2  CHCOO)2 C2 H 4 : y mol    2  0,875 mol CH : z mol  H2 O  2  m E  86x  170y  14z  17,1 x  0,1    n NaOH  x  2y  0,2  y  0,05 BTE : 18x  34 y  6z  0,875.4 z  0  

FF IC IA L

quy ñoåi

Ơ

N

O

 X laø CH2  CHCOOCH3 (0,1 mol)   E goàm    %Y  49,7% Y laø (CH2  CHCOO)2 C2 H 4 (0,05 mol) A. 59,65%. B. 50,29%. C. 49,7%. D. 25,15%. Câu 11: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

U

Y

N

H

n NaOH  n  COONa  n  OH  2n H  0,1 mol 4,6 2   MZ   46 (C2 H5 OH). 0,1 m ancol Z  7,34  0,1.40  6,74  4,6 gam Na2 CO3 : 0,05 mol (BT Na) COONa : 0,1 mol     O2  quy ñoåi  6,74 gam T  6,74 gam T' goàm C  CO2 : 0,05 (theo giaû thieát )    to  H  H O     2 Ctrong T' : 0 mol HCOONa : 0,04 mol   X laø HCOOC2 H 5 : 0,04 mol    T goàm    E goàm   (COONa)2 : 0,03 mol  Y laø (COOC2 H 5 )2 : 0,03 mol  H trong T ' : 0,04 mol

M

Q

0,04.74  40,33% 7,34 A. 81,74%. B. 40,33%. C. 30,25%. D. 35,97%. Câu 12: Cho 11,01 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được ancol Z và 12,51 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,075 mol CO2. Tỉ lệ m X : m Y gần nhất giá trị nào sau đây?  %X 

D

ẠY

 n KOH  n  COOK  n  OH  2n H  0,15 mol 6,9 2   MZ   46 (C2 H 5OH). 0,15  m ancol Z  11,01  0,15.56  12,51  6,9 gam K 2 CO3 : 0,075 mol (BT K)  COOK : 0,15 mol     O2  quy ñoåi  12,51 gam T 12,51 gam T' goàm C  CO2 : 0,075 (theo giaû thieát)   to H   H O    2 

Ctrong T ' : 0 mol  T goàm  H trong T' : 0,06 mol

HCOOK : 0,06 mol     E goàm (COOK)2 : 0,045 mol 

 X laø HCOOC2 H 5 : 0,06 mol    Y laø (COOC2 H 5 )2 : 0,045 mol 

 m X : m Y  4,44 : 6,57  0,675  0,7

A. 0,5.

5

B. 0,7.

C. 2.

D. 1,5.


Câu 13: Cho 2,316 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được ancol Z và 3,252 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,4368 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,0195 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

Ctrong T ' : 0 mol   T goàm H trong T ' : 0,015 mol 0,015.60  %X   38,86% 2,316

HCOOK : 0,015 mol     E goàm (COOK)2 : 0,012 mol 

FF IC IA L

 n KOH  n  COOK  n  OH  2n H  0,039 mol 1,248 2   MZ   32 (CH3 OH). 0,039  m ancol Z  2,316  0,039.56  3,252  1,248 gam K 2 CO3 : 0,0195 mol (BT K)  COOK : 0,039 mol     O2  quy ñoåi  3,252 gam T  3,252 gam T' goàm C  CO2 : 0,0195 (theo giaû thieát )   to H   H O    2   X laø HCOOCH3 : 0,015 mol    Y laø (COOC H 3 )2 : 0,012 mol 

 Z goàm hai ancol no n CO  0,65   Z   2  n Z  n H O  n CO  0,4  Z goàm 2 2 n  1,05   H2O CZ  0,65 : 0,4  1,625

CH 3OH : 0,15 mol    C2 H 5OH : 0,25 mol 

H

Ơ

O2 , t o

N

O

A. 76,42%. B. 38,86%. C. 40,33%. D. 81,74%. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y tạo bởi axit cacboxylic và ancol (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là

n

 0,4  0,4.(R  44  14.1,625  1)  28,6  R  3,75. 2 n 1

 x  2  n R(COOC H n

) 2 n1 2

 0,2  0,2.[R  2.(44  14.1,625  1)]  28,6  R  7,5.

Y

 x  1  n RCOOC H

N

 X, Y coù daïng : R(COOCn H 2n 1 )x , vì X, Y coù maïch khoâng phaân nhaùnh neân 1  x  2.

M

Q

U

CH COO  (R  15)  3,75  R  7,5. Maët khaùc 2 muoái coù cuøng soá C neân hai goác axit laø  3 (COO)2 (R  0) CH3COOCH3 : a mol  n ancol  a  2b  0,4 a  0,1     quy ñoåi  E  E' (COOCH 3 )2 : b mol   m E  74a  118b  14c  28,6   b  0,15 CH : c mol  n c  0,25   2   C/ancol  a  2b  c  0,65  c  a  b  Hai este trong E ñeàu hôn trong E' moät nhoùm CH 2 . Y : CH3COOCH2 CH3 : 0,1 mol   E goàm    m X  19,8 gam  X : CH3CH2 OOC  COOCH3 : 0,15 mol 

D

ẠY

A. 19,8 gam. B. 21,9 gam. C. 17,7 gam. D. 18,8 gam. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 25 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y tạo bởi axit cacboxylic và ancol (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hai muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

6


 Z goàm hai ancol no  n 0,5   CH OH : 0,2 mol   CO O2 , t  Z   2  n Z  n H O  n CO  0,35  Z goàm  3  2 2 n H2 O  0,85  C2 H 5OH : 0,15 mol  C Z  0,5 : 0,35  1,428  n KOH  n ancol  0,35 mol  m muoái  25  0,35.56  (0,2.32  0,15.46  31,3. o

 31,3  83  6,43  0,35   6,43  R  12,86. 31,3  0,175  R   2.83  12,86   0,175

 x  1  n RCOOK  0,35  R   x  1  n R(COOK)

2

FF IC IA L

 Hai muoái laø R(COOK)x (X, Y coù maïch khoâng phaân nhaùnh neân 1  x  2).

O

CH COO  (R  15)  Maët khaùc, 2 muoái coù cuøng soá C neân hai goác axit laø  3 (COO)2 (R  0) CH3COOCH3 : a mol   n ancol  a  2b  0,35 a  0,15     quy ñoåi  E  E' (COOCH3 )2 : b mol    m E  74a  118b  14c  25   b  0,1     c  0,15 CH2 : c mol   n C/ ancol  a  2b  c  0,5  c  a  este ñôn chöùc trong E hôn etste ñôn chöùc trong E' moät n hoùm CH2 .

N

Y : CH3COOCH 2 CH 3 : 0,15 mol  0,15.88  E goàm   52,8%   %Y  25 X : CH OOC  COOCH : 0,1 mol 3 3  

n Ag n RCHO

0,26  4  M goàm 0,08

 HCHO : x mol ; G goàm  CH 3CHO : y mol

Y

 Vì 2 

N

H

Ơ

A. 52,8%. B. 35,2%. C. 44,4%. D. 61,2%. Câu 16: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng G với CuO thu được hỗn hợp M chứa 2 anđehit. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 28,08 gam Ag. Giá trị của m là CH 3OH : x mol  C2 H 5OH : y mol

Q

U

 n  x  y  0,08  x  0,05  X laø Cn H 2n 1COOCH 3 : 0,05 mol   RCHO    n Ag  4x  2y  0,26  y  0,03  Y laø Cm H 2m 1COOC2 H 5 : 0,03 mol

M

 X no, Y khoâng no  X laø Cn H 2n 1COOC2 H 5 : 0,03  Vì   loaïi tröôøng hôïp   n X  n Y  Y laø Cm H 2m 1COOCH 3 : 0,05  HCOOCH 3 : 0,05 mol    CO  O2 , t o  X, Y   CH 2  CHCOOC2 H 5 : 0,03 mol    2  0,325 mol  H 2 O  CH : x mol   2   BTE : 6x  8.0,05  24.0,03  4.0,325  x  0,03

D

ẠY

 n CH : n CH  CHCOOC H  1:1  X laø HCOOCH 3  2 2 5  2   1 n hoùm CH 2 naèm trong goác axit khoâng no  Y laø C3 H 5COOC2 H 5   HCOONa : 0,05   Chaát raén goàm C3 H 5 COONa : 0,03  m chaát raén  7,28 gam  NaOH : 20%.0,08  0,016  A. 6,86. B. 7,28. C. 7,92. D. 6,64. Câu 17: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 3,472 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,03 mol E với dung dịch KOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng G với CuO, thu được hỗn hợp M chứa 2 anđehit. Cho M tác dụng AgNO3/NH3 dư, thu được 8,64 gam Ag. Giá trị của m là

7


 Vì 2 

n Ag n RCHO

0,08  HCHO : x mol ; G goàm  4  M goàm  0,03 CH 3 CHO : y mol

CH 3 OH : x mol  C2 H 5 OH : y mol

 n  x  y  0,03  x  0,01  X laø Cn H 2n 1COOCH 3 : 0,01 mol   RCHO    n Ag  4x  2y  0,08  y  0,02  Y laø Cm H 2m 1COOC2 H 5 : 0,02 mol  X laø Cn H 2n 1COOC2 H 5 : 0,02  X no, Y khoâng no  Vì   loaïi tröôøng hôïp   n X  n Y  Y laø Cm H 2m 1COOCH 3 : 0,01

FF IC IA L

 HCOOCH 3 : 0,01 mol  CO    O2 , t o  X, Y   CH 2  CHCOOC2 H 5 : 0,02 mol    2  0,155 mol CH : x mol   H 2 O   2   BTE : 6x  8.0,01  24.0,02  4.0,155  x  0,01

 n CH : n HCOOCH3  1:1  X laø CH 3 COOCH 3 : 0,01 mol   2   1 n hoùm CH 2 naèm trong goác axit no  Y laø C2 H 3 COOC2 H 5 : 0,02 mol 

n Ag n RCHO

0,1  4  M goàm 0,035

 HCHO : x mol ; G goàm  CH 3 CHO : y mol

Y

 Vì 2 

N

 n anñeâhit  n ancol  n (X, Y)  n KOH  0,035 mol.

H

Ơ

N

O

CH 3 COOK : 0,01 mol     Chaát raén goàm C2 H 3 COOK : 0,02 mol   m chaát raén  3,6 gam KOH : 25%.0,03  0,0075 mol    A. 3,18. B. 7,38. C. 3,6. D. 3. Câu 18: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X nhỏ hơn số mol Y) cần dùng 4,368 lít O2 (đktc). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa hết với 100 dung dịch KOH 0,35M, thu được hỗn hợp G chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng G với CuO, thu được hỗn hợp M chứa 2 anđehit. Cho M tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E là

CH 3 OH : x mol  C2 H 5OH : y mol

Q

U

 x  y  0,035  x  0,015  X laø Cn H 2n 1COOCH 3 : 0,015 mol  n   RCHO    Y laø Cm H 2m 1COOC2 H 5 : 0,02 mol  y  0,02  n Ag  4x  2y  0,1  X laø Cn H 2n 1COOC2 H 5 : 0,02  X no, Y khoâng no  Vì   loaïi tröôøng hôïp   Y laø Cm H 2m 1COOCH 3 : 0,015  n X  n Y

M

 HCOOCH 3 : 0,015 mol  CO    O2 , t o  X, Y   CH 2  CHCOOC2 H 5 : 0,02 mol    2  0,195 mol CH : x mol   H 2 O   2   BTE : 6x  8.0,015  24.0,02  4.0,195  x  0,03

ẠY

 X laø C2 H 5 COOCH 3 : 0,015 mol   n CH : n HCOOCH3  2 :1  2   2 n hoùm CH 2 naèm trong goác axit no  Y laø C2 H 3 COOC2 H 5 : 0,02 mol  0,015.88  39,76%  %X  0,015.88  0,02.100

D

B. 46,08%. C. 39,76%. D. 34,43%. A. 53,01%. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho 22,9 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

8


n CO  1,2  n H O  0,85 : X goàm 2 este khoâng no 2  2   n X  n CO  n H O  X laø Cn H 2n 2 O2 . n O/ X 22,9  1,1.12  0,85.2 2 2   0,25 n X  2 32  n CO HCOOCH 2 CH  CH2 CH  CHCOOCH3 2  n  4,4  X goàm  hoaëc  2 nX CH3COOCH 2 CH  CH2 CH 2  CHCH 2 COOCH3

N

O

FF IC IA L

8 n Z  n X  0,25   MZ   32 (CH3 OH). 0,25 m Z  m bình taêng  m H trong OH  7,75  0,25  8 CH  CHCOOCH3  X goàm  2 CH 2  CHCH2 COOCH3   X  NaOH  chaát raén  CH3OH       0,25 mol 0,3 mol (dö ) 0,25 mol   m chaát raén  26,9 gam  27 gam    m NaOH  m chaát raén  m CH OH X m 3        22,9 0,3.40 ? 0,25.32 A. 27. B. 20. C. 32. D. 29. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho 22,9 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y và ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

N

H

Ơ

n CO  1,2  n H O  0,85 : X goàm 2 este khoâng no 2  2   n X  n CO  n H O  X laø Cn H 2n 2 O2 . n 22,9  1,1.12  0,85.2 2 2  0,25 n X  O/ X  2 32  n CO HCOOCH 2 CH  CH2 CH  CHCOOCH3 2  n  4,4  X goàm  hoaëc  2 nX CH3COOCH 2 CH  CH 2 CH 2  CHCH 2 COOCH3

M

Q

U

Y

n Z  n X  0,25 14,5  MZ   58 (CH 2  CH  CH 2 OH).  m  m  m  14,25  0,25  14,5 0,25  Z bình taêng H trong OH HCOOCH 2 CH  CH 2  X goàm  CH3 COOCH 2 CH  CH 2   X  KOH  chaát raén  C3 H 5 OH       0,25 mol 0,3 mol (dö ) 0,25 mol    m chaát raén  25,2 gam gaàn nhaát vôùi 25 gam  m KOH  m chaát raén  m C H OH m X 3 5          22,9 0,3.56 ? 0,25.58

D

ẠY

A. 20. B. 22. C. 18. D. 25. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,032 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi hai ancol đồng đẳng kế tiếp với một axit cacboxylic, thu được 0,098 mol CO2 và 0,076 H2O. Mặt khác, cho 2,032 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 1,394 gam. Phần trăm khối lượng ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là

9


FF IC IA L

 n CO  0,098  n H O  0,076 : X goàm 2 este khoâng no 2  2   n X  n CO  n H O  X laø Cn H2n 2 O2 . n O/ X 2,032  0,098.12  0,076.2 2 2   0,022 nX  2 32  n CO CH  CHCOOCH3 HCOOCH2 CH  CH 2 2 hoaëc  2  n  4,45  X goàm  nX HCOOCH2 CH2 CH  CH 2 CH 2  CHCOOCH 2 CH3 1,416  n Z  n X  0,022   MZ   64,36  (58; 72) 0,022  m Z  m bình taêng  m H trong OH  1,394  0,022  1,416 x  y  0,022 x  0,012 CH  CH  CH 2 OH (x mol)  Z goàm  2   CH 2  CH  CH 2  CH 2 OH (y mol) 58x  72y  1,416 y  0,01 0,012.58  49,15%  %C3 H 5OH  1,416

O

A. 49,15%. B. 40,96%. C. 45,5%. D. 37,91%. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,032 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi hai ancol đồng đẳng kế tiếp với một axit cacboxylic, thu được 0,098 mol CO2 và 0,076 H2O. Mặt khác, cho 2,032 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp ancol Z. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng 1,394 gam. Phần trăm khối lượng ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là

U

Y

N

H

Ơ

N

 n CO  0,098  n H O  0,076 : X goàm 2 este khoâng no 2  2   n X  n CO  n H O  X laø Cn H 2n 2 O2 . n O/ X 2,032  0,098.12  0,076.2 2 2   0,022 nX  2 32  n CO CH  CHCOOCH3 HCOOCH 2 CH  CH 2 2  n  4,45  X goàm  hoaëc  2 nX HCOOCH 2 CH 2 CH  CH 2 CH 2  CHCOOCH 2 CH3 0,844  n Z  n X  0,022   MZ   38,36  (32; 46) 0,022  m Z  m bình taêng  m H trong OH  0,822  0,022  0,844 x  y  0,022 x  0,012 0,012.58 CH OH (x mol)  Z goàm  3    %CH3OH   45,5% 0,844 C2 H5OH (y mol) 32x  46y  0,844 y  0,01

M

Q

B. 40,96%. C. 45,5%. D. 37,91%. A. 49,15%. Câu 23: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam E với một lượng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol Z (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối T. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là

0,42 n CO  0,42  Z goàm 2 ancol no O2 , t o  Z   2   CZ   2,33  Z goàm n  n  n  0,18 0,18 n  0,6 H2 O CO2  Z  H2O

ẠY

 n T  n Z  0,18 mol  M T   M RCOOC H  3

7

D

15  X laø HCOOC2 H 5 (0,12 mol, M  74)  83,33   0,18 Y laø RCOOC3 H 7 (0,06 mol)

15  0,12.74  102  R  15  T goàm 0,06

 %CH3 COOK 

C2 H 5OH (0,12 mol)  C3 H 7 OH (0,06 mol)

HCOOK (0,12 mol)  CH3 COOK (0,06 mol)

0,12.84  63,16% 0,12.84  0,06.98

A. 63,56%. B. 31,58%. C. 62,38%. D. 31,19%. Câu 24: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y (MX < MY). Đun nóng 15 gam E với một lượng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol Z (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối T. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong T là

10


n CO  0,21  Z goàm 2 ancol no 0,21 O2 , t o  Z   2   CZ   2,33  Z goàm n  n H O  n CO  0,09 0,09 n  0,3  Z 2 2  H2O  n T  n Z  0,09 mol  M T 

C2 H 5 OH (0,06 mol)  C3 H 7 OH (0,03 mol)

 X laø HCOOC2 H 5 (0,06 mol, M  74) 7,86  87,33   0,09 Y laø RCOOC3 H 7 (0,03 mol)

HCOOK (0,06 mol) 7,86  0,06.74  114  R  27  T goàm  0,03 CH 2  CHCOOK (0,03 mol) 0,06.84  %CH 2  CHCOOK   60,43% 0,06.84  0,03.110  M RCOOC H  7

FF IC IA L

3

A. 60,43%. B. 30,22%. C. 59,13%. D. 29,57%. Câu 25: Thủy phân 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y duy nhất và 29,68 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc) và thấy khối lượng bình tăng 11,84 gam. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

Ơ

N

O

 n OH trong Z  2n H  2.0,16  0,32  Z laø R(OH)n 2   n  2; R  42   m  11,84  0,32  12,16   R  21n   12,16n  0,32  Z laø C3 H 6 (OH)2 (0,16 mol)  Z m m n Z  R  17n bình taêng H trong OH    n OH trong Z  n NaOH (RCOO)2 C3 H 6 : 0,16 mol   X coù chöùa este cuûa phenol, X goàm  NaOH  RCOOC6 H 4 R ': (0,4  0,16.2) : 2  0,04 mol  X  2 muoái RCOONa : 0,36 mol  Z goàm   0,36.(R  67)  0,04.(115  R')  29,68  9 R  R'  24 NaOC6 H 4 R ' : 0,04 mol x 0,36.68 R  1 (H) A laø HCOONa : 0,36 mol      4,708 gaàn nhaát vôùi 4,5 R '  15 (CH3 ) B laø NaOC6 H 4 CH3 : 0,04 mol y 0,04.130 B. 4,0. C. 5,0. D. 5,5. A. 4,5. Câu 26: Thủy phân 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este cần dùng 200 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được ancol Y duy nhất và 41,2 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và thấy khối lượng bình tăng 7,4 gam. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 38,83%. B. 77,67%. C. 29,23%. D. n OH trong Z  2n H  2.0,1  0,2  Z laø R(OH)n 2 n  2; R  42    m  7,4  0,2  7,6    R  21n   7,6n  0,2  Z laø C3 H 6 (OH)2 (0,1 mol)  Z m m  n Z  R  17n H trong OH bình taêng   n OH trong Z  n KOH (RCOO)2 C3 H 6 : 0,1 mol   X coù chöùa este cuûa phenol, X goàm  KOH 19,42%.  X   2 muoái RCOOC6 H 4 R': (0,4  0,1.2) : 2  0,1 mol RCOOK : 0,3mol  Z goàm   0,3.(R  83)  0,1.(131  R')  41,2  3R  R'  32 KOC6 H 4 R ' : 0,1 mol 0,1.160 R  1 (H) HCOOK : 0,3 mol  38,83%   Z goàm   %KOC6 H 4 C2 H 5  41,2 R'  29 (C2 H 5 ) KOC6 H 4 C2 H 5 : 0,1 mol

Câu 27: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị gần nhất của m là

11


0,72 n H O  1,08 T goàm 2 ancol no t o , O2  T   2   CT   2  T goàm 0,36 n  0,72 n T  n H2 O  n CO2  0,36  CO2

C2 H 5OH (x mol)  C2 H 4 (OH)2 (y mol)

n  x  y  0,36 x  0,16  T   m  40,48 ,16.46  0,2.62)   0,56.40     (0     43,12 gam  43 gam mE n NaOH  x  2y  0,56 y  0,2 m NaOH m ancol

FF IC IA L

B. 37,0. C. 40,5. D. 13,5. A. 43,0. Câu 28: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là n H O  1,08 0,72 T goàm 2 ancol no t o , O2  T   2   CT   2  T goàm 0,36 n  0,72 n T  n H2O  n CO2  0,36  CO2

C2 H 5 OH (x mol)  C2 H 4 (OH)2 (y mol)

x  0,16 n  x  y  0,36 ,16.46  T   m  40,48  0,2.62)   0,56.40     (0     43,12 gam . mE n NaOH  x  2y  0,56 y  0,2 m NaOH m ancol

O

este X ñôn chöùc NaOH C H OH  hai muoái coù daïng RCOONa (0,56 mol)   hai muoái   2 5  C2 H 4 (OH)2 este Y hai chöùc M RCOONa  43,12 : 0,56  77

H

Ơ

N

moät muoái laø HCOONa (M  68)  muoái coøn laïi laø RCOONa  n HCOONa  0,16  M RCOONa  (43,12  0,16.68) : 0,4  80,6 (loaïi).   Coù caùc khaû naêng :  n HCOONa  0,2.2  0,4  M RCOONa  (43,12  0,4.68) : 0,16  99,5 (loaïi).   n HCOONa  0,2  M RCOONa  (43,12  0,2.68) : 0,36  82 (CH3 COONa).

N

 X laø CH3COOC2 H 5 : 0,16 mol 0,2.132   %Y   65,22% 40,48 Y laø HCOOC2 H 4 OOCCH3 : 0,2 mol

Q

U

Y

B. 52,17%. C. 57,80%. D. 72,63%. A. 65,22%. Câu 29: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 26,8 gam E cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu được hai muối và hai ancol (Z) no có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 13,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là C2 H 5 OH (x mol)  C2 H 4 (OH)2 (y mol)

M

n H O  0,75 T goàm 2 ancol no 0,5 t o , O2  T   2   CT   2  T goàm n  n H O  n CO  0,25 0,25 n  0,5 2 2  T  CO2

 n  x  y  0,25 x  0,15  T   m  26,8  0,1.62)   0,35.56     (0,15.4  6   33,3 gam . mE  n KOH  x  2y  0,35 y  0,1 m KOH m ancol  hai muoái coù daïng RCOOK (0,56 mol) este X ñôn chöùc KOH C H OH    hai muoái   2 5  C2 H 4 (OH)2 este Y hai chöùc M RCOOK  33,3 : 0,35  95,14

D

ẠY

moät muoái laø HCOOK (M  84)  muoái coøn laïi laø RCOOK  n HCOOK  0,15  M RCOOK  (33,3  0,15.84) : 0,2  103,5 (loaïi).   Coù caùc khaû naêng :  n HCOOK  0,1.2  0,2  M RCOOK  (33,3  0,2.84) : 0,15  110 (CH2  CHCOOK). n  HCOOK  0,1  M RCOOK  (33,3  0,1.84) : 0,25  99,6 (loaïi).

 X laø CH 2  CHCOOC2 H 5 : 0,15 mol 0,15.100   %X   55,97% 26,8 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 : 0,1 mol

A. 55,97%. B. 37,31%. C. 66,04%. D. 41,42%. Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai este X và Y, đều mạch hở, không phân nhánh (MX < MY). Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E

12


(n X  1,5n Y ) cần dùng 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol và hỗn hợp T chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối T cần dùng 0,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là  n OH ancol  n KOH  0,2 mol  m ancol  7,6   0,2   7,8 gam. m bình taêng

m H trong OH

 BTKL : m muoái T  15,12   0,2.56   18,52 gam.   7,8 mE

mZ

m KOH

FF IC IA L

CO2  COOK : 0,2 mol   m T  0,2.83  12x  y  18,52 x  0,16   0,21 mol O2   T goàm C : x mol    K 2 CO3    y  0 H : y mol  H O  BTE : 0,2  4x  y  0,21.4    2 

O

a  0,04  X laø Cn (COOK)2 :1,5a mol n KOH  5a  0,2  T khoâng chöùa H,    12.1,5an  12.ma  0,2.83  18,52 1,5n  m  4 Y laø Cm (COOK)2 : a mol n  0  X laø (COOK)2 : 0,06 mol   m  4 Y laø C4 (COOK)2 : 0,04 mol  Z goàm 2 ancol ñôn chöùc CH OH  Este X, Y maïch hôû    Z coù  3  Hai muoái T ña chöùc M Z  7,8 : 0,2  39 ROH  X hoaëc Y chaùy thì n CO  n O  H X  H Y  2O X hoaëc Y  2.4  8  3  5. 2

2

H

Ơ

N

Goác R coù 5H 39  (32  46) : 2  X laø CH3 OOC  COOC2 H 5 : 0,06 mol    ROH laø C2 H 5 OH Y laø CH3 OOC  C  C  C  C  COOC2 H 5 : 0,04 mol n CH3OH  n ROH 0,06.132  %Y   52,38% 15,12

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

A. 58,25%. B. 65,62%. C. 52,38%. D. 47,62%. Câu 31: Hỗn hợp E gồm hai este X và Y, đều mạch hở, không phân nhánh (MX < MY). Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 7,32 gam hỗn hợp E (n X : n Y  2 : 3) cần dùng 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol và hỗn hợp T chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối T cần dùng 0,085 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85%. B. 54%. C. 36%.

13


 n OH ancol  n KOH  0,1 mol  m ancol  3,8   0,1   3,9 gam. m bình taêng

m H trong OH

 BTKL : m muoái T  7,32   0,1.56   9,02 gam.   3,9 mE

m KOH

mZ

CO2  COOK : 0,1 mol   m T  0,1.83  12x  y  9,02 x  0,06   0,11 mol O2    T goàm C : x mol   K 2 CO3    y  0 H : y mol  H O  BTE : 0,1  4x  y  0,085.4    2 

2

FF IC IA L

 X laø Cn (COOK)2 :2a mol n  10a  0,1 a  0,01  T khoâng chöùa H,    KOH  Y laø Cm (COOK)2 : 3a mol 12.2an  12.3ma  0,1.83  9,02 2n  3m  6 n  0  X laø (COOK)2 : 0,02 mol   m  2 Y laø C2 (COOK)2 : 0,03 mol  Z goàm 2 ancol ñôn chöùc Este X, Y maïch hôû CH OH    Z coù  3 Hai muoái T ña chöùc M Z  7,8 : 0,2  39 ROH  X hoaëc Y chaùy thì n CO  n O  H X  H Y  2O X hoaëc Y  2.4  8  3  5. 2

N

O

Goác R coù 5H  X laø CH3 OOC  COOC2 H 5 : 0,02 mol 39  (32  46) : 2    ROH laø C2 H 5 OH Y laø CH3 OOC  C  C  COOC2 H 5 : 0,03 mol n CH3OH  n ROH 0,02.132 D. 43%.  %X   36,07%  36% 7,32

N

H

Ơ

Câu 32: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và m gam 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

Y

 X : este no, hai chöùc 3 muoái C H (OH)3 NaOH     2 ancol laø  3 5 2 ancol cuøng soá C Y : C3 H 5 (OOCCn H 2n 1 )3 C3 H6 (OH)2

Q

U

n  n Y  0,12 n  0,075 nC3 H6 (OH)2  0,075 n 5 vaø X   ÖÙng vôùi 0,12 mol E :  X  X  nY 3 n NaOH  2n X  3n Y  0,285 n Y  0,045 nC3 H5 (OH)3  0,045 C3 H 6 (OOCCH3 )2 : 5x mol    5x.160  3x.254  14y  17,02  17,02 gam E  C3 H 5 (OOCCH  CH 2 )3 : 3x mol    CH : y mol  n CO2 khi E chaùy  5x.7  3x.12  y  0,81  2  x  0,01 17,02.0,12   17,02 gam E coù 0,08 mol  0,12 mol E coù  25,53 gam. 0,08 y  0,1

M

quy ñoåi

 BTKL : m E  m NaOH  m C H (OH)  m C H (OH)  m muoái  m muoái  27,09 6 5   3 2 3 3  11,4

0,075.76

0,045.92

?

ẠY

25,53

D

B. 27,24. C. 19,63. D. 28,14. A. 27,09. Câu 33: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng 190 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1M; thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và m gam 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

14


FF IC IA L

3 muoái C H (OH)3  X : este no, hai chöùc NaOH, KOH     2 ancol laø  3 5  Y : C3 H 5 (OOCCn H 2n 1 )3 C3 H 6 (OH)2 2 ancol cuøng soá C n 5 n X  n Y  0,12 n  0,075 n C3H6 ( OH)2  0,075 vaø X   ÖÙng vôùi 0,12 mol E :   X  nY 3 n(NaOH, KOH)  2n X  3n Y  0,285 n Y  0,045 n C3H5 (OH)3  0,045 C3 H 6 (OOCCH3 )2 : 5x mol    5x.160  3x.254  14y  17,02 quy ñoåi  17,02 gam E  C3 H 5 (OOCCH  CH 2 )3 : 3x mol    CH : y mol  n CO2 khi E chaùy  5x.7  3x.12  y  0,81  2  x  0,01 17,02.0,12   17, 02 gam E coù 0,08 mol  0,12 mol E coù  25,53 gam. 0,08 y  0,1  BTKL : m E  m NaOH  m KOH  m C H (OH)  m C H (OH)  m muoái  m muoái  30,13 6 5    3 2 3 3  25,53

0,095.40

0,19.56

0,075.76

0,045.92

?

O

A. 30,13. B. 28,61. C. 27,09. D. 29,65. Câu 34: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

H

Ơ

N

C H (OH)3 3 muoái  X : este no, hai chöùc NaOH     2 ancol laø  3 5 C3 H6 (OH)2 2 ancol cuøng soá C Y : C3 H 5 (OOCCn H 2n 1 )3 n  0,075 n X 5 n  n Y  0,12  ÖÙng vôùi 0,12 mol E :  X  X   n NaOH  2n X  3n Y  0,285 n Y  0,045 n Y 3

N

C3 H 6 (OOCCH3 )2 : 5x mol    5x.160  3x.254  14y  17,02  17,02 gam E  C3 H 5 (OOCCH  CH 2 )3 : 3x mol    CH : y mol  n CO2 khi E chaùy  5x.7  3x.12  y  0,81  2   X laø C3 H 6 (OOCCH3 )2 (CH2 )2 : 0,05 mol  x  0,01 0,05.188  55,23%   y  2.5x     %X  17,02 Y laø C3 H 5 (OOCCH  CH 2 )3 : 0,03 mol  y  0,1 A. 55,23%. B. 33,13%. C. 44,77%. D. 66,87%. Câu 35: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 14,76 gam E, thu được 16,128 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,09 mol E cần dùng 120 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

M

Q

U

Y

quy ñoåi

ẠY

C H (OH)3  X : este no, hai chöùc 3 muoái NaOH     2 ancol laø  3 5 Y : C3 H5 (OOCCn H 2n 1 )3 2 ancol cuøng soá C C3 H6 (OH)2 n  n Y  0,09 n  0,03 n X 1  ÖÙng vôùi 0,09 mol E :  X  X   n NaOH  2n X  3n Y  0,24 n Y  0,06 n Y 2

D

C3 H 6 (OOCCH 3 )2 : x mol    160x  2x.254  14y  14,76 x  0,02  14,76 gam E  C3 H 5 (OOCCH  CH2 )3 : 2x mol     CH : y mol  n CO2  7x  2x.12  y  0,72 y  0,1  2   X laø C3 H 6 (OOCCH3 )2  (CH2 )  HCOOC3 H 6 OOCCH3 : 0,02 mol   y  2x.3  x  E goàm   Y laø C3 H 5 (OOCCH  CH 2 )3  (3CH2 )  C3 H 5 (OOCC3 H5 )3 : 0,04 mol  0,04.296  %Y   80,22% 14,76

A. 80,22%.

15

quy ñoåi

B. 39,57%.

C. 43,36%.

D. 66,83%.


Câu 36: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 14,76 gam E, thu được 16,128 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,09 mol E cần dùng 120 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và m gam 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là C H (OH)3  X : este no, hai chöùc 3 muoái NaOH     2 ancol laø  3 5 2 ancol cuøng soá C Y : C3 H5 (OOCCn H 2n 1 )3 C3 H6 (OH)2

FF IC IA L

n  n Y  0,09 n  0,03 n C3 H6 (OH)2  0,03 n 1 vaø X   ÖÙng vôùi 0,09 mol E :  X  X  n 2 Y n KOH  2n X  3n Y  0,24  n Y  0,06 n C3 H5 (OH)3  0,06

 BTKL : m E  m KOH  m C H (OH)  m C H (OH)  m muoái  m muoái  27,78 6 5   3 2 3 3  22,14

0,24.56

0,03.76

?

0,06.92

O

C3 H 6 (OOCCH 3 )2 : x mol    160x  2x.254  14y  14,76 x  0,02 quy ñoåi  14,76 gam E   C3 H 5 (OOCCH  CH2 )3 : 2x mol    CH : y mol  n CO2  7x  2x.12  y  0,72 y  0,1  2  14,76.0,09  14,76 gam E coù 0,06 mol  0,09 mol E coù  22,14 gam. 0,06

H

Ơ

N

B. 23,94. C. 28,26. D. 24,42. A. 27,78. Câu 37: Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy 14,76 gam E, thu được 16,128 lít CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,09 mol E cần dùng 120 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và NaOH 1,5M; thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và m gam 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

N

C H (OH)3  X : este no, hai chöùc 3 muoái NaOH, KOH     2 ancol laø  3 5 2 ancol cuøng soá C Y : C3 H5 (OOCCn H 2n 1 )3 C3 H 6 (OH)2

Y

n X  n Y  0,09 n  0,03 n C3H6 (OH)2  0,03 n 1  ÖÙng vôùi 0,09 mol E :   X  vaø X     n 2n 3n 0,24 n 2  (KOH, NaOH) X Y Y n Y  0,06 n C3H5 (OH)3  0,06

U

C3 H 6 (OOCCH 3 )2 : x mol    160x  2x.254  14y  14,76 x  0,02  14,76 gam E  C3 H 5 (OOCCH  CH2 )3 : 2x mol     CH : y mol  n CO2  7x  2x.12  y  0,72 y  0,1  2  14,76.0,09  14,76 gam E coù 0,06 mol  0, 09 mol E coù  22,14 gam. 0,06

M

Q

quy ñoåi

 BTKL : m E  m KOH  m NaOH  m C H (OH)  m C H (OH)  m muoái  m muoái  24,9 6 5    3 2 3 3  22,14

0,06.56

0,18.40

0,03.76

0,06.92

?

D

ẠY

B. 26,82. C. 28,26. D. 24,9. A. 27,78. Câu 38: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn trong T là

16


 n NaOH  n  COO  n  OH  2n H  0,16 mol. 2

FF IC IA L

E chaùy : n CO  n H O  0,08.2  0,16 2 2 n CO  0,72   m E  12n CO  2n H O  0,16.32  14,88   2    2 2   n H2 O  0,56 mO m m H  C (COOH)2 : x mol  14,88 gam E coù n  COO   0,16    CH3COOH : y mol  E  0,12 mol Br  2 CH  CHCH OH : 0,12 mol    2  2 quy ñoåi   T chöùa 2 muoái cuûa axit no    Z chöùa 2 ancol coù soá C lieân tieáp C2 H5OH : 0,16  0,12  0,04 mol   CH : z mol  E khoâng pö vôùi AgNO3 / NH3  2   H 2 O :  0,16 mol  n  2x  y  0,16 x  0,04   COO z  x   n CO  2x  2y  0,12.3  0,04.2  z  0,72  y  0,08   2  z  0,04 CH 2 naèm trong axit 2 chöùc n x 2y 0,12.3 0,04.3 z 0,16 0,56          H2O

Y

N

H

Ơ

N

O

 X laø CH 2  CH  CH 2 OOC  CH2  COOC2 H 5 : 0,04 mol   E goàm   Y laø CH3COOCH 2  CH  CH 2 : 0,08 mol  CH 2 (COONa)2 : 0,04 mol  0,04.148  47,44%  T goàm    %CH 2 (COONa)2  0,04.148  0,08.82 CH3COONa : 0,08 mol  A. 26,28%. B. 47,44%. C. 85,89%. D. 61,54%. Câu 39: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của X trong E là

 n NaOH  n  COO  n  OH  2n H  0,16 mol.

U

2

D

ẠY

M

Q

 E chaùy : n CO  n H O  0,08.2  0,16 2 2 n CO  0,72    m E  12n CO  2n H O  0,16.32  14,88   2    2 2   n H2O  0,56 mO m mC H   (COOH)2 : x mol 14,88 gam E coù n  COO  0,16   CH 3COOH : y mol     E  0,12 mol Br2 CH  CHCH OH : 0,12 mol     quy ñoåi 2 2   T chöùa 2 muoái cuûa axit no     Z chöùa 2 ancol coù soá C lieân tieáp C2 H 5OH : 0,16  0,12  0,04 mol   CH : z mol   E khoâng pö vôùi AgNO3 / NH3  2   H 2 O :  0,16 mol  n  2x  y  0,16 x  0,04  COO  z  x    y  0,08    n CO  2x  2y  0,12.3  0,04.2  z  0,72 2  z  0,04 CH2 naèm trong axit 2 chöùc n H2O  x  2y  0,12.3  0,04.3  z  0,16  0,56 

 X laø CH2  CH  CH2 OOC  CH2  COOC2 H 5 : 0,04 mol  0,04.172  E goàm   46,24%   %X  14,88 Y laø CH3COOCH2  CH  CH2 : 0,08 mol 

B. 46,24%. C. 40,32%. D. 69,35%. A. 42,47%. Câu 40: Hỗn hợp E gồm X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt cháy 17,856 gam E, thu được a mol CO2, b mol H2O (a – b = 0,192). Thủy phân 17,856 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa m gam hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau.

17


Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,096 mol H2. Mặt khác, 17,856 gam E làm mất màu vừa hết 23,04 gam Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng gương và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là  n KOH  n  COO  n  OH  2n H  0,192 mol. 2

O

FF IC IA L

E chaùy : n CO  n H O  0,192 2 2 n CO  0,864   m E  12n CO  2n H O  0,192.32  17,856   2    2 2   n H2 O  0,672 mO m mC H   (COOH)2 : x mol 17,856 gam E coù n  COO   0,192   CH3COOH : y mol    E  0,144 mol Br2 CH  CHCH OH : 0,144 mol     quy ñoåi 2 2  T chöùa 2 muoái cuûa axit no     Z chöùa 2 ancol coù soá C lieân tieáp C2 H 5OH : 0,192  0,144  0,048 mol   CH : z mol  E khoâng pö vôùi AgNO3 / NH 3  2   H 2 O :  0,192 mol  n  2x  y  0,192 x  0,048   COO  z  x  y  0,096    n CO  2x  2y  0,144.3  0,048.2  z  0,864 2  z  0,048 CH 2 naèm trong axit 2 chöùc n H2 O  x  2y  0,144.3  0,048.3  z  0,192  0,672 

Ơ

N

(COOK)2 : 0,048 mol     Muoái goàm CH3COOK : 0,096 mol   m muoái  0,048.166  0,096.98  0,048.14  18 gam CH : 0,048 mol   2 

Y

N

H

A. 15. B. 18. C. 17. D. 16. Câu 41: Hỗn hợp E gồm X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt cháy 17,184 gam E, thu được a mol CO2, b mol H2O (a – b = 0,192). Thủy phân 17,184 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa m gam hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,096 mol H2. Mặt khác, 17,184 gam E làm mất màu vừa hết 23,04 gam Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng gương và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E là 2

U

 n KOH  n  COO   n  OH  2n H  0,192 mol.

D

ẠY

M

Q

 E chaùy : n CO  n H O  0,192 2 2 n CO  0,816    m E  12n CO  2n H O  0,192.32  17,184   2   2 2   n H2O  0,624 mO mH mC  (COOH)2 : x mol  17,184 gam E coù n  COO  0,192   CH3COOH : y mol     E  0,144 mol Br2 CH  CHCH OH : 0,144 mol    2  quy ñoåi 2    T chöùa 2 muoái cuûa axit no   C H OH : 0,192  0,144  0,048 mol  Z chöùa 2 ancol coù soá C lieân tieáp  2 5   CH : z mol   E khoâng pö vôùi AgNO3 / NH3  2   H 2 O :  0,192 mol  n  2x  y  0,192 x  0,048   COO    n CO  2x  2y  0,144.3  0,048.2  z  0,816  y  0,096 2  z  0 n H2O  x  2y  0,144.3  0,048.3  z  0,192  0,624   X laø CH 2  CH  CH2 OOC  COOC2 H 5 : 0,048 mol  0,048.158  E goàm   44,13%   %X  17,184 Y laø CH 3COOCH 2  CH  CH2 : 0,096 mol  A. 27,93%. B. 44,13%. C. 45,97%. D. 29,09%. Câu 42: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai

18


ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là m ROH  m ROR

2,98  2,26 2,98  2.  0,08 mol  M ROH   37,25. 18 18 0,08 CH OH (x mol) x  y  0,08  x  0,05  ROH goàm  3   C2 H5OH (y mol) 32x  46y  2,98  y  0,03  n ROH  2n H O  2. 2

N

O

FF IC IA L

n este cuûa ancol  0,08   BTKL NaOH  X : 8, 08  40.(0,08  2z)  9,54  2,98  18z  z  0,02. n este cuûa phenol  z HCOONa : (0,08  0,02) mol    C6 H5ONa : 0,02 mol  m muoái  14a  2b  0,1.68  0,02.116  9,54 quy ñoåi  Muoái     CH 2 : a mol  nC trong X  a  0,1  0,02.6  0,05  0,03.2  0,36 H : b mol   2  H(CH 2 )COONa : 0,03 mol  CH3COOC2 H5 : 0,03 mol  a  0,03       Muoái goàm HCOONa : 0,07 mol   X goàm  HCOOC6 H5 : 0,02 mol  b  0 C H ONa : 0,02 mol   HCOOCH : 0,05 mol  3  6 5    0,05.60  %HCOOCH3   37,13% 8,08

 n ROH  2n H O  2.

m ROH  m ROR

Y

N

H

Ơ

A. 37,13%. B. 38,74%. C. 23,04%. D. 58,12%. Câu 43: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,5 gam X trong O2, thu được H2O và 0,45 mol CO2. Mặt khác, cho 8,5 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 1,88 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 10,48 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,43 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là  2.

1,88  1,43 1,88  0,05 mol  M ROH   37,6. 18 0,05

U

18 x  y  0,05 x  0,03 CH OH (x mol)  ROH goàm  3   C2 H 5OH (y mol) 32x  46y  1,88 y  0,02 n este cuûa ancol  0,05   BTKL NaOH  X : 8,5  40.(0,05  2z)  10,48  1,88  18z  z  0,03. n este cuûa phenol  z

M

Q

2

D

ẠY

HCOONa : (0,05  0,03) mol    C6 H 5ONa : 0,03 mol  m muoái  14a  2b  0,08.68  0,03.116  10,48 quy ñoåi  Muoái     CH2 : a mol  n C trong X  a  0,08  0,03.6  0,03  0,02.2  0,45 H : b mol   2  H(2CH 2  H 2 )COONa : 0,06 mol  CH2  CHCOOC6 H5 : 0,03 a  0,12       Muoái goàm C6 H5 ONa : 0,03 mol   X goàm HCOOC2 H 5 : 0,02   b  0,06  CH  CHCOOCH : 0,03  HCOONa : 0,02 mol 3   2   0,03.148  %CH2  CHCOOC6 H 5   52,24% 8,5

A. 52,24%. B. 30,35%. C. 69,65%. D. 42,53%. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2

19


muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? COO : x mol  m E  44x  12y  z  6,72 x  0,09      E  C : y mol  y  0,2   BTE : 4y  z  0,29.4 H : z mol  BTH : z  0,18.2 z  0,36     quy ñoåi

n NaOH nE

0,11 n este cuûa phenol (Z)  0,02 n 2 ancol  0,07   0,09 n  COO  trong X, Y  0,07 m muoái  6,72  0,11.40  2,32  0,02.18  8,44

FF IC IA L

CO : 0,155 mol  chaùy  T   2   n C trong muoái  0,21. Na2 CO3 : 0,11: 2  0,055 mol 

ONa : 0,02    n C : n ONa  6 COONa : 0,09   quy ñoåi  T     C6 H 5COONa : 0,02   C : 0,21  0,09  0,12  T goàm  HCOONa : 0,09  H : 8,44  0,02.39  0,09.67  0,12.22  0,19   6

H5 )

C H OH : a mol   122  Soá C trong 2 ancol phaûi laø 2   2 5  C2 H 4 (OH)2 : b mol 

O

 M X  M Y  M Z (HCOOC

Ơ

N

 Z laø HCOOC6 H 5 : 0,02  a  2b  0,07 a  0,01      E goàm  X laø HCOOC2 H 5 : 0,01  46a  62b  2,32  b  0,03 Y laø HCOOC H OOCH : 0,03 2 4    %Y  52,68% gaàn nhaát vôùi 53%

D

ẠY

M

Q

U

Y

N

H

B. 53. C. 37. D. 11. A. 13. Câu 45: Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị nào sau đây?

20


 1

n este cuûa phenol  x x  y  0,22 x  0,03 n NaOH 7,2 2    M ancol   37,89 n este 0,19 2x  y  0,25 y  0,19 n este cuûa ancol  y

n CH OH  0,11 CH OH n CH OH  n C2 H5OH  0,19  ancol laø  3  3  3 C2 H 5OH 32n CH3OH  46n C2 H5OH  7,2 n C2 H5OH  0,08

O

FF IC IA L

COONa : 0,22k mol  Na2 CO3 : 0,125k mol     ONa : 0,03k mol  1,611 mol O2  quy ñoåi  T    CO2 : 1,287 mol    C : a mol  H O : 0,819 mol   2  H : b mol  COONa : 0,396 mol  BTH : b  1,638  b  1,638     ONa : 0,054 mol   a  1,116  T coù   BTC : 0,22k  a  0,125k  1,287   bTE : 0,22k  0,03k  4a  b  1,611.4  k  1,8 C : 1,116 mol     H : 1,638 mol  C2 H 5COONa  m T/ b gam  43,668    CH 2  CHCOONa       0,396.2 0,054.6 1,116 T goà m   43,668  24,26 m T/ a gam  CH  CCOONa  1,8  C H ONa   6 5 

H

Ơ

N

Y laø C2 H 5COOC2 H 5 : 0,08 mol  CH  CCOOCH3 : 0,11 mol  E goàm   X laø CH 2  CHCOOCH3 : 0,11 mol (I)  Z laø CH  CCOOC H : 0,03 mol hoaëc (II) CH  CHCOOC H : 0,03 mol 6 5 6 5  2    (I) ñuùng thì m muoái  0,08.96  0,11.94  0,03.92  0,03.116  24,26  (II) sai 0,11.86  43% 0,03.146  0,11.86  0,08.102 B. 35. C. 30. D. 50. A. 45. Câu 46: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là

Q

U

Y

N

 %Z 

 X, Y, Z no, ña chöùc, T coù maïch khoâng phaân nhaùnh  X, Y, Z, T ñeàu no, hai chöùc.

ẠY

M

m E  44 n COO  12 nC  n H  6,84 COO       CO   0,294 mol O2  2   0,456 ? ? Quy ñoåi  6,84 gam E  C         H O : 0,228 mol BTE : 4 n  n  4n  1,176 H  H O2  2   C     0,456 ?  n COO  0,096   nCOONa  0,096.  n C  0,18 (COONa)2 : 0,048 mol  O2 , t o Na2 CO3 : 0,048 mol   x  0,048 quy ñoåi  T       CH2 : x mol  H 2 O : 0,048 mol   T laø CH 2 (COONa)2 : 0,048

D

n 2 ancol  nCOO  0,096   X, Y, Z coù 2 chöùc  2 ancol laø phaûi ñôn chöùc   6,84  0,096.40  0,048.148  33,5 M ancol  0,096   X laø CH 2 (COOCH3 )2 (M  132)   CH 3OH    2 ancol laø     Y laø CH3OOCCH 2 COOC2 H 5 (M  146)   C2 H 5 OH     Z laø CH 2 (COOC2 H 5 )2 (M  160)

A. 118.

21

B. 160.

C. 146.

D. 132.


Câu 47: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,442 gam E cần vừa đủ 10,384 gam O2, thu được 4,374 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,442 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 1,44 gam H2O. Biết 3(n X  n Y )  5n Z , phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

FF IC IA L

A. 23. B. 30. C. 27. D.  X, Y, Z no, ña chöùc, T coù maïch khoâng phaân nhaùnh  X, Y, Z, T ñeàu no, hai chöùc.

O

m E  44 n COO  12 n C  n H  6,442 COO        CO     0,3245 mol O ? ? 0,486 Quy ñoåi 2  6,442 gam E   2 C      4n O  1, 298 H 2 O : 0,243 mol  BTE : 4 nC  n H  H 2    0,486 ?  n  0,08   COO  n COOK  0,08.  n C  0,203 (COOK)2 : 0,04 mol  O2 , t o K 2 CO3 : 0,04 mol   x  0,08 quy ñoåi  T       CH 2 : x mol   H2 O : 0,08 mol   T laø (CH 2 )2 (COOK)2 : 0,04

38.

N

H

Ơ

N

n 2 ancol  n COO  0,08   X, Y, Z coù 2 chöùc  2 ancol laø phaûi ñôn chöùc   6,442  0,08.56  0,04.194  39,252 M ancol  0,08   X laø C2 H 4 (COOCH3 )2 (M  146)   CH3 OH    2 ancol laø     Y laø CH3 OOCC2 H 4 COOC2 H 5 (M  160)  C2 H 5OH   Z laø C H (COOC H ) (M  174) 2 4 2 5 2  

D

ẠY

M

Q

U

Y

 n X  n Y  n Z  0, 04 n X  0,012    146n X  160n Y  174n Z  6,442  n Y  0,013  %X  27,196% gaàn nhaát vôùi 27 3(n  n )  5n n  0,015 Y Z  X  Z Câu 48: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%.

22


D. 58,12%. 1 este no, hai chöùc (E1 )  NaOH  X goàm    2 ancol laø ñoàng ñaúng keá tieáp 2 este no, ñôn chöùc (E2 )  (E1 ) chöùa goác axit hai chöùc, Y goàm hai ancol ñôn chöùc.

FF IC IA L

3,38 gam muoái a mol NaOH  3,82 gam X   H 2 SO4 ñaëc 1,99 gam este  0,5a mol H 2 O a mol 2 ancol Y  C H OH : 0,04  1,99  18.0,5a  3,82  40a  3,38  1,99  18.0,5a  a  0,05  M Y   48,8  Y laø  2 5  (*) a C3 H 7 OH : 0,01 

H

Ơ

N

O

COONa : 0,05 mol       BT Na    HCOONa : 0,03  quy ñoåi  3,38 gam muoái  : 0,16  0,04.2  0,03  0,05  0 mol   Muoái laø  C  (**)   (COONa)2 : 0,01   BT C    H : 3,38  0,05.67  0,03 mol HCOOC3 H 7 : 0,01 mol  (*)    0,02.74   38,74%   X goàm HCOOC2 H 5 : 0,02 mol   %HCOOC2 H 5  3,82 (**) (COOC H ) : 0,01 mol  2 5 2   Câu 49: Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối natri axetat duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là

N

n Y  n X  x  y  0,2 C2 H 4 (OH)2 : x mol    0,504 mol O2 CO2    Y   CH3OH : y mol      n H O  3x  2y  z  0,59 H2 O : 0,59 mol   2 CH : z mol   2  BTE : 10x  6y  6z  4.0,545

Y

Quy ñoåi

D

ẠY

M

Q

U

x  0,08   y  0,12  C4 H8 (OH)2 (0,03 mol); C3 H 6 (OH)2 (0,05 mol); CH3OH (0,12 mol).  z  0,11  0,03.2  0,05  Hôn keùm nhau 1 nguyeân töû C  C4 H8 (OOCCH3 )2 (0,03 mol)   m X  0,03.174  0,05.160  0,12.74  22,1 gam  X goàm C3 H 6 (OOCCH3 )2 (0,05 mol)    CH OOCCH (0,12 mol)   %C4 H8 (OOCCH3 )2  23,62% 3  3  B. 23,62%. C. 36,20%. D. 39,37%. A. 21,72%. Câu 50: Hỗn hợp X chứa ba este, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức, trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 26,32 gam muối duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol no, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là

23


n  n X  x  y  0,2 C2 H 4 (OH)2 : x mol    Y   0,504 mol O2 CO2  Y   CH3OH : y mol      n H2O  3x  2y  z  0,59 CH : z mol  H2 O : 0,59 mol    2  BTE : 10x  6y  6z  4.0,545 x  0,08   y  0,12  C4 H8 (OH)2 (0,03 mol); C3 H 6 (OH)2 (0,05 mol); CH3OH (0,12 mol).  z  0,11  0,03.2  0,05  Hôn keùm nhau 1 nguyeân töû C   n ROONa  n NaOH  n OH  2x  y  0,28  R 

26,32  67  27 (CH2  CH ) 0,28

FF IC IA L

Quy ñoåi

C4 H8 (OOCC2 H3 )2 (0,03 mol)   m X  0,03.198  0,05.184  0,12.86  25,46 gam  X goàm C3 H 6 (OOCC2 H3 )2 (0,05 mol)   CH OOCC H (0,12 mol)   %C4 H8 (OOCCH3 )2  23,33% 2 3  3 

O

B. 23,33%. C. 36,14%. D. 39,37%. A. 21,72%. Câu 51: Hỗn hợp X gồm ba hợp chất hữu cơ chỉ chứa chức este, mạch hở, trong đó có một chất đơn chức và hai chất hai chức. Đun nóng 0,5 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 58,2 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức có tỉ lệ mol 16:17 và hỗn hợp Y gồm ba ancol no, trong đó có hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,24 mol O2, thu được 38,72 gam CO2. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là

Ơ

N

n Y  n X  x  y  0,5 C2 H 4 (OH)2 : x mol    CO : 0,88 mol      1,24 mol O Quy ñoåi 2  Y   CH3OH : y mol  2     n CO2  2x  y  z  0,88 H 2 O   CH : z mol   2  BTE : 10x  6y  6z  4.1,24

N

H

x  0,16   y  0,34  C4 H8 (OH)2 (0,06 mol); C3 H6 (OH)2 (0,1 mol); CH3OH (0,34 mol) (*).   z  0,22  0,06.2  0,1  Hôn keùm nhau 1 nguyeân töû C 

Y

n  2x  y  0,66 n RCOONa  0,32 n   RCOONa R'COONa   0,32.(R  67)  0,34(R' 67)  58,2 n RCOONa : n R'COONa  16 :17 n R'COONa  0,34

D

ẠY

M

Q

U

R  15 (CH3 ) CH COONa : 0,32 mol (**)  Hai muoái laø  3  32 R  34 R'  1398   CH 2  CHCOONa : 0,34 mol R'  27 (CH2  CH) C4 H8 (OOCCH3 )2 (0,06 mol) (*)   m X  0,06.174  0,1.160  0,34.86  55,68 gam   X goàm C3 H6 (OOCCH3 )2 (0,1 mol)    (**)    %C4 H8 (OOCCH3 )2  52,51% CH3 OOCC2 H3 (0,34 mol)  B. 51,52%. C. 36,14%. D. 39,37%. A. 18,75%. Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết pi (π) lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Cho 15,6 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phần tử Y là A. 23. B. 16. C. 19.

24


 m E  44x  12y  z  15,6 COO : x mol    0,7 mol O2 CO2 : 0,7 mol    15,6 gam E  C : y mol       BTC : x  y  0,7 H2 O   H : z mol  BTE : 4y  z  4n O  2,8    2 Quy ñoåi

x  0,2  n COONa  0,2  y  0,5  T chöùa  n NaOH dö  0,2.20%  0,04 mol  z  0,8

2

FF IC IA L

COONa : 0,2 mol  n H/ NaOH  n H/ H O 2      Na CO : 0,12 mol o NaOH : 0,04 mol      O2 , t quy ñoåi  T   2 3      Muoái khoâng chöùa H H 2 O : 0,02 mol  Muoái coù hai chöùc COONa C  H   D. 22.  n E  n Muoái  0,1  0,1.(k E  1)  n CO  n H O  0,3  k E  4  Muoái laø NaOOC  C  C  COONa. 2

 Muoái khoâng theå coù 4 chöùc vì khi ñoù M X , M Y , M Z  180.

N

H

Ơ

N

O

 n COO  0,2 32  46  n CH OH : 0,1 mol   ancol  Mancol  39   Ancol goàm  3 2 C2 H 5OH : 0,1 mol  m ancol  15,6  0,2.40  0,1.158  7,8  X laø CH 3OOC  C  C  COOCH3 (M  142)     E goàm Y laø CH 3OOC  C  C  COOC2 H 5 (M  156)   Y coù19 nguyeân töû  Z laø C H OOC  C  C  COOC H (M  170) 2 5 2 5   Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết pi (π) lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc). Cho 3,9 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,09 gam H2O. Phân tử khối của Z là m E  44x  12y  z  3,9 COO : x mol    0,175 mol O2 CO2 : 0,175 mol    3,9 gam E  C : y mol      BTC : x  y  0,175 H : z mol  H 2 O  BTE : 4y  z  4n  0,7 O2    x  0,05  n COONa  0,05   y  0,125  T chöùa   n NaOH dö  0,05.20%  0,01 mol z  0,2 

Q

U

Y

Quy ñoåi

M

COONa : 0,05 mol  n H/ NaOH  n H/ H O 2      Na CO : 0,3 mol o NaOH : 0,01 mol   O2 , t  2 3   quy ñoåi  T        Muoái khoâng chöùa H C  H 2 O : 0,005 mol  Muoái coù hai chöùc COONa  H   n E  n Muoái  0,025  0,025.(k E  1)  n CO  n H O  0,075  k E  4  Muoái laø NaOOC  C  C  COONa. 2

2

ẠY

 Muoái khoâng theå coù 4 chöùc vì khi ñoù M X , M Y , M Z  180. n  n COO  0,05 32  46   ancol  M ancol  39   Ancol goàm 2 m ancol  3,9  0,05.40  0,025.158  1,95

D

 X laø CH3OOC  C  C  COOCH3 (M  142)     E goàm Y laø CH3OOC  C  C  COOC2 H5 (M  156)   M Z  170  Z laø C H OOC  C  C  COOC H (M  170) 2 5 2 5   A. 172. B. 156. C. 170. D. 158.

25

CH3OH  C2 H 5OH


26

D

ẠY M

KÈ Y

U

Q H

N Ơ N

FF IC IA L

O


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.