500 bài toán Hay Lạ Khó tổng hợp môn Hóa Học 2019 (Có giải chi tiết)

Page 1

500 BÀI TOÁN HAY LẠ KHÓ TỔNG HỢP MÔN HÓA HỌC 2019 (CÓ GIẢI CHI TIẾT) NGUYEN THANH TU GROUP PHÁT HÀNH - 50 bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3) - 50 bài toán hay và khó về este đa chức - 50 bài toán hay và khó về HNO3 - 50 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ VỀ HỖN HỢP CHỨA CÁC CHẤT PHỨC TẠP - 50 bài toán hay và khó về hỗn hợp chứa este và các hợp chất chứa C-H-O. - 50 bài toán hay và khó về hỗn hợp chứa peptit và este - 100 bài toán hay và khó về (H+ trong NO3-) có khí H2 thoát ra - 100 bài toán hay và khó về (H+ trong NO3-) KHÔNG có khí H2 thoát ra

BAN CHUYÊN ĐỀ - DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL Mail box tailieuchuanthamkhao@gmail.com


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 bài toán hay và khó về hỗn hợp chứa peptit và este CÂU 1: E là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,03 mol E trộn với một lượng este Y (no, đơn chức, mạch hở) thu được 20,52 gam hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 1,225 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa a mol CO2, b mol H2O và 0,09 mol N2. Giá trị của a là? A. 0,94

B. 0,82

C. 0,90

D. 0,98

Định hướng tư duy giải

N

BTKL   20,52  1, 225.32  m CO2  H2O  0, 09.28   m CO2  H2O  57, 2

H

Ơ

Bơm thêm 0,15 mol H2O vào T rồi đốt cháy 2

2

2

N

  nCO  (nH O  0,15)  0,09  0   nCO  nH O  0,06   n CO2  0,94 2

B. 0,88

C. 0,90

D. 0,78

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải BTKL   20,52  1, 225.32  m CO2  H2O  0, 09.28   m CO2  H2O  57, 2

N

G

Bơm thêm 0,15 mol H2O vào T rồi đốt cháy 2

2

2

H Ư

  nCO  (nH O  0,15)  0,09  0   nCO  nH O  0,06   n H2O  0,88 2

CÂU 3: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E

TR ẦN

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có B. 0,48

C. 0,40

10 00

A. 0,34

B

chứa a mol CO2, b mol H2O và 0,03 mol N2. Giá trị của a là? Định hướng tư duy giải

D. 0,38

n NaOH  0,1   n Y  0,1  0,03.2  0,04   n X  0,02 n N2  0,03

Ó

A

Ta có : 

-H

Bơm thêm 0,04 mol H2O vào E rồi đốt cháy 2

-L

2

Ý

CTDT   nCO  (nH O  0,04)  0,03  0   nCO  nH O  0,01 2

2

  0,02.4  0,04.2  0,515.2  2nCO  nH O

ÁN

BTNT.O

2

2

 nCO  0,4   2nCO  nH O  1,19   2   a  0,4 2 2 nH O  0,39   2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A. 0,84

TP

O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa a mol CO2, b mol H2O và 0,09 mol N2. Giá trị của b là?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(no, đơn chức, mạch hở) thu được 20,52 gam hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng vừa đủ 1,225 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

CÂU 2: E là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,03 mol E trộn với một lượng este Y

ÀN

CÂU 4: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E

Đ

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH vừa đủ thu được bốn

IỄ N

muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa

D

a mol CO2, b mol H2O và 0,03 mol N2. Giá trị của b là? A. 0,34

B. 0,48

C. 0,40

D. 0,39

Định hướng tư duy giải

n NaOH  0,1   n Y  0,1  0,03.2  0,04   n X  0,02 n N2  0,03

Ta có : 

Bơm thêm 0,04 mol H2O vào E rồi đốt cháy CTDT   nCO  (nH O  0,04)  0,03  0   nCO  nH O  0,01 2

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

2

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.O   0,02.4  0,04.2  0,515.2  2nCO  nH O 2

2

nCO  0,4   2nCO  nH O  1,19   2   b  0,39 2 2 nH2O  0,39 CÂU 5: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được

N

bốn muối Z và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được C. 15,43

H

D. 10,78

Y Đ ẠO

Bơm thêm 0,04 mol H2O vào E rồi đốt cháy CTDT   nCO  (nH O  0,04)  0,03  0   nCO  nH O  0,01 2

2

2

2

BTNT.O   0,02.4  0,04.2  0,515.2  2nCO  nH O 2

G

2

TR ẦN

H Ư

N

nCO  0,4   2nCO  nH O  1,19   2 2 2 nH2O  0,39

 mZ  (0,4  0,04.2).14  0,06.69  0,04.54  10,78 Dồn chất  CÂU 6: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E

B

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng m gam E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu

10 00

được bốn muối Z và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N2. Giá trị của m là? B. 11,41

C. 8,43

A

A. 8,98

Ó

Định hướng tư duy giải

D. 9,78

-L

Ý

-H

nNaOH  0,1     nY  0,1  0,03.2  0,04   nX  0,02 n  0,03 N  2 Bơm thêm 0,04 mol H2O vào E rồi đốt cháy 2

ÁN

CTDT   nCO  (nH O  0,04)  0,03  0   nCO  nH O  0,01 2

2

2

  0,02.4  0,04.2  0,515.2  2nCO  nH O BTNT.O

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

nNaOH  0,1     nY  0,1  0,03.2  0,04   nX  0,02 nN2  0,03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 11,41

N

A. 9,86

Ơ

có chứa 0,03 mol N2. Tổng khối lượng (gam) các muối trong Z là?

2

IỄ N

Đ

ÀN

nCO  0,4   2nCO  nH O  1,19   2 2 2 nH2O  0,39 BTKL   m  0,515.32  0,4.44  0,39.18  0,03.28   m  8,98

D

CÂU 7: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol N2. Giá trị của m là? A. 11,58

B. 14,94

C. 18,43

D. 19,78

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nNaOH  0,11 0,11  0,04.2     nY   0,01   nX  0,02 3 nN2  0,04 Bơm thêm 0,06 mol H2O vào E rồi đốt cháy CTDT   nCO  (nH O  0,06)  0,04  0,02   nCO  nH O  0,04 2

2

2

2

BTNT.O   0,02.5  0,01.6  1,115.2  2nCO  nH O 2

N

2

N

H

Ơ

nCO  0,81   2nCO  nH O  2,39   2 2 2 nH2O  0,77

U

Y

BTKL   m  1,115.32  0,81.44  0,77.18  0,04.28   m  14,94

B. 0,78

C. 0,90

D. 0,81

Định hướng tư duy giải

Bơm thêm 0,06 mol H2O vào E rồi đốt cháy

TR ẦN

H Ư

N

nNaOH  0,11 0,11  0,04.2     nY   0,01   nX  0,02 3 nN2  0,04

G

A. 0,93

Đ ẠO

N2, a mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a là?

CTDT   nCO  (nH O  0,06)  0,04  0,02   nCO  nH O  0,04 2

2

2

  0,02.5  0,01.6  1,115.2  2nCO  nH O BTNT.O

2

B

2

2

A

10 00

nCO  0,81   2nCO  nH O  2,39   2   a  0,81 2 2 n  0,77  H2O

Ó

CÂU 9: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ

-H

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z

Ý

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol

-L

N2, a mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của b là? B. 0,77

C. 0,80

D. 0,71

ÁN

A. 0,63

Định hướng tư duy giải

TO

nNaOH  0,11 0,11  0,04.2     nY   0,01   nX  0,02 n  0,04 3 N  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CÂU 8: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ

Đ

Bơm thêm 0,06 mol H2O vào E rồi đốt cháy

IỄ N

CTDT   nCO  (nH O  0,06)  0,04  0,02   nCO  nH O  0,04 2

2

2

2

  0,02.5  0,01.6  1,115.2  2nCO  nH O

D

BTNT.O

2

2

 nCO  0,81   2nCO  nH O  2,39   2   a  0,77 2 2 nH O  0,77   2

CÂU 10: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,165 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,09 mol N2 và 2,13 mol H2O. Axit cấu tạo lên Y là? A. stearic

B. panmitic

C. oleic

D. Linoleic

Định hướng tư duy giải

nNaOH  0,27 0,27  0,09.2     nY   0,03   nX  0,06 3 nN2  0,09

Ơ

N

Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H2O và a mol H2 vào E rồi đốt cháy 2

N

2

.Q

TP

CÂU 11: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp

Đ ẠO

muối Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,135 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,09 mol N2 và 2,07 mol H2O. Giá trị của m là? B. 34,94

C. 41,10

D. 39,78

G

A. 45,58

H Ư

N

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

nNaOH  0,27 0,27  0,09.2     nY   0,03   nX  0,06 3 nN2  0,09 Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H2O và a mol H2 vào E rồi đốt cháy

CTDT   nCO  (2,13  0,12  a)  0,09  0,03.2   nCO  a  2,22

B

2

2

10 00

BTNT.O   0,06.4  0,03.6  3,165.2  2nCO  2,13   nCO  2,31 2

2

  a  0,09   gốc axit có 1 nối đối C=C

Ó

A

BTKL  m E  2,31.44  2,07.18  0,09.28  3,135.32  41,1 Dồn chất 

-H

CÂU 12: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ

Ý

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 270 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp

-L

muối Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 3,135 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,09 mol N2 và 2,07 mol H2O. Phần trăm khối lượng của peptit X trong E là?

ÁN

A. 46,21%

B. 35,77%

C. 25,43%

D. 38,39%

Định hướng tư duy giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  a  0,09   gốc axit có 1 nối đối C=C → Chọn C

Đ

ÀN

nNaOH  0,27 0,27  0,09.2     nY   0,03   nX  0,06 3 nN2  0,09

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

Y

BTNT.O   0,06.4  0,03.6  3,165.2  2nCO  2,13   nCO  2,31

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

H

CTDT   nCO  (2,13  0,12  a)  0,09  0,03.2   nCO  a  2,22

IỄ N

Bơm thêm vừa đủ 0,12 mol H2O và a mol H2 vào E rồi đốt cháy

D

CTDT   nCO  (2,13  0,12  a)  0,09  0,03.2   nCO  a  2,22 2

2

BTNT.O   0,06.4  0,03.6  3,165.2  2nCO  2,13   nCO  2,31 2

2

  a  0,09   gốc axit có 1 nối đối C=C BTKL  m E  2,31.44  2,07.18  0,09.28  3,135.32  41,1 Dồn chất 

 %m EX  35,77% Lại có n X  0,06   số mắc xích trong X là 3,suy ra X là GlyAlaVal 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 13: Hỗn hợp 0,06 mol E chứa m1 gam hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Ala và Val) và este Z có công thức C2H3COOCH3. Đốt cháy 0,06 mol E có khối lượng m trên bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 1,792 lít khí N2 ở đktc và 30,18 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác đốt cháy m1 gam X,Y cần vừa đủ 10,416 lít khí O2 ở đktc. Gía trị m là? A. 13,11

B. 13,51

C. 13,22

D. 13,76

Định hướng tư duy giải

N Ơ H N Y

CÂU 14: Hỗn hợp E chứa peptit Gly-Ala-Val và một este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 13,9 gam E cần dùng 0,555 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy có 0,672 lít khí muối. Giá trị của m là: B. 20,04

C. 17,14

Định hướng tư duy giải

D. 14,96

TR ẦN

A. 18,32

H Ư

N

G

(đktc) thoát ra. Cho toàn bộ E vào dung dịch chứa NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn thu được m gam

BTKL  13,9  0,555.32  m CO2  H2O  0, 03.28   m CO2  H2O  30,82

B

Ta có: n N2  0, 03   n Gly  Ala  Val  0, 02

10 00

Bơm thêm 0,02.2 mol H2O vào E   n CO2  (n H2O  0, 04)  0, 03  0

A

CO : 0,5 0,38  0,02.4 BTNT.O   2   n Otrong E  0,5.2  0, 49  0,555.2  0,38   n este   0,15 2 H 2 O : 0, 49

Ý

-L

BTNT.C   Ceste

-H

Ó

Gly  Na : 0, 02 Ala  Na : 0, 02 0,5  0,02.10  BTKL   2     m  17,14(gam) 0,15 Val  Na : 0, 02  HCOONa : 0,15

ÁN

CÂU 15: Hỗn hợp E chứa peptit GlyAlaVal2 và một este, đơn chức (có một liên kết C=C), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 29,24 gam E cần dùng 1,62 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thấy có 2,688 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm số mol của este trong E là?

ÀN

A. 54,8%

B. 58,5%

C. 62,5%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Don chat  m  14.0,51  29  0,16  0, 03  0, 06.18  0, 03  15  2   13, 22

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

a  b  0,06 n X  Y : a a  0,03   b  0,03 n Z : b 44c  18d  30,18       NAP.332   n CO2 : c  3  c  4b   3.0,08  2.0, 465 c  0,51    NAP.332 d  0, 43 n H O : d    c   d  0, 5b  b   0,08  0, 5b  0,06  2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bơm b mol NH và b mol H2 vào E để coi E’ là hỗn hợp các peptit

D. 64,8%

IỄ N

Đ

Định hướng tư duy giải

n O2  1, 62 CO : a chay   E   2  n peptit  0, 06 H 2O : b n N 2  0,12 

D

Ta có: 

Bơm thêm 0,06.3 mol H2O

44a  18b  77, 72 a  1,3     a  (b  0,18)  0,12  n este   b  1,14   % Este  62,5% 2n  0, 06.5  1, 62.2  2a  b n  0,1  este  este CÂU 16: E là hỗn hợp chứa 2 peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,02 mol E trộn với một lượng este Y (no, đơn chức, mạch hở) thu được 12,46 gam hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

vừa đủ 0,545 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa và có 0,04 mol khí N2 thoát ra. Giá trị của m là: A. 27,0

B. 47,0

C. 57,0

D. 37,0

Định hướng tư duy giải Bơm thêm 2a mol NH vào T để biến este thành aminoaxit

Ơ

N

NAP.332    3n C  3(0,04  a)  2.(0,545  0,5a) n  0,47    Don chat   C a  0,05  14n C  29.(0,08  2a)  18(0,02  2a)  12,46  2a.15  

H

CÂU 17: X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E

N

chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2. Đun nóng E trong 100 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được

Y

bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

nNaOH  0,1     nY  0,1  0,03.2  0,04   nX  0,02 n  0,03 N  2 2

N

2

G

CTDT  nCO  (nH O  0,04)  0,03  0   nCO  nH O  0,01 Bơm thêm 0,04 mol H2O vào E  2

2

TR ẦN

H Ư

nCO  0,4 BTNT.O   0,02.4  0,04.2  0,515.2  2nCO  nH O   2nCO  nH O  1,19   2 2 2 2 2 nH2O  0,39 0,03.2  3   X : GlyAlaVal : 0,02 Số mắc xích của X là 0,02

10 00

B

Dồn chất   m E  0, 4.14  0,06.29  0,02.18  0,04.32  8,98 don chat   n CY  0, 4  0,02.10  0,2  m Y  0,2.14  0,04.32  4,08   %m EY  45, 43%

A

CÂU 18: X là peptit mạch hở (được tạo bởi Gly, Ala và Val), Y là chất béo rắn. Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ

Ó

mol tương ứng là 2:1. Đun nóng m gam E trong 110 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối Z

-H

và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,115 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,04 mol

Ý

N2. Tổng khối lượng các muối trong Z là? B. 19,94

C. 18,43

-L

A. 16,58

D. 18,06

ÁN

Định hướng tư duy giải

nNaOH  0,11 0,11  0,04.2     nY   0,01   nX  0,02 3 nN2  0,04

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 38,39%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 45,43%

.Q

B. 34,48%

TP

A. 46,31%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,03 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?

ÀN

CTDT  nCO  (nH O  0,06)  0,04  0,02   nCO  nH O  0,04 Bơm thêm 0,06 mol H2O vào E  2

2

Đ

2

  0,02.5  0,01.6  1,115.2  2nCO  nH O   2nCO  nH O

IỄ N

BTNT.O

2

2

2

2

2

nCO  0,81  2,39   2 nH2O  0,77

D

 mZ  (0,81  0,01.3).14  0,08.69  0,01.3.54  18,06 Dồn chất  CÂU 19: Hỗn hợp 0,1 mol E chứa este Z có công thức CH3COOC2H5 và m1 gam hai peptit X, Y (đều hở, tạo

bởi Ala và Val). Đốt cháy 0,1 mol E trên bằng lượng khí O2 vừa đủ thu được 1,904 lít khí N2 ở đktc và 53,31 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác đốt cháy m1 gam X,Y cần vừa đủ 28,08 gam khí O2. Giá trị m1 là? A. 12,15

B. 13,41

C. 15,21

D. 16,78

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bơm b mol NH vào E để coi E’ là hỗn hợp các peptit

a  b  0,1 n X  Y : a a  0,05   b  0,05  n Z : b 44c  18d  53,31        NAP.332 n :c  3  c  4b   3.0,085  2.0,8775  CO2   c  0,87 NAp.332 n   d  0,835  c   d  0,5b   0,085  0,5b  0,1  H2 O : d 

N

  m1  14  0,87  0, 05.4   0,17.29  0, 05.18  15, 21

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Gly3 Ala 2 : 0,02    %Y  18,39 Xếp hình  ValGly3 Ala 2 : 0,03 CÂU 21: X là este của a-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở (MY<MZ) được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 71,69 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,8275 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 8,624 lít khí N2 (đktc). Tỷ lệ mắt xích Gly:Ala trong Z là? A. 2:3 B. 1:1 C. 3:2 D. 4:3 Định hướng tư duy giải  Na O : 0,385  n Na 2CO3  0,385   2 Đốt cháy muối n N2  0,385  CO 2 : 0,385 Gly : 0,04 BTNT.O   0,77.2  2,8275.2  0,385  3n CO2   n CO2  2, 27   Ala : 0,73

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

H Ư

AlaNa : 0,1    45,34 GlyNa : 0,31   n ancol  0,32   C2 H 5 OH : 0,16(mol) C ValNa : 0,03  X 5 : 0,02  n peptit  0,05   Vậy este phải là Gly-C2H5: 0,16  Y6 : 0,03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

CÂU 20: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY< MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 43,33%. Định hướng tư duy giải n NaOH  0, 44   n N2  0, 22  n E  0, 21 NAP332 Ta có:    n CO2  1,38  0, 22  n E   n CO2  1,39     14n 0, 44.29 18n 36 E  CO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

n Ala  C2 H5  0,3 Y2 : 0, 2 Ala 2 : 0, 2 Dồn chất   n E  0,51      n Y  Z  0, 21  Z7 : 0,01 Gly 4 Ala 3 : 0,01 CÂU 22: Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và este (thuần chức) mạch hở (tạo bởi etylenglicol và một axit đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 8. Phần trăm khối lượng của este trong E gần nhất với? A. 65% B. 75% C. 60% D. 55% Định hướng tư duy giải n CO2  0,7 Cn H 2n NO 2 Na : a   25,32  Ta có:  Cm H 2m 3O 2 Na : b n H2O  0,58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

12(0,7  0,5a  0,5b)  0,58.2  69a  55b  25,32 a  0,08     0,7  0,5a  0,5b  0,58  1,5b b  0,16 0,08  0,16    n C  0,7   0,08.2  0,98 2 (Nếu este có 8C thì n vô lý ngay) C10 H14 O 4 : 0,08 Gly 3        Gly3 Ala : 0,02(mol) Ala 1 n  2, 25

Ơ

  m  21,04   %C10 H14 O 4  75, 29%

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Dồn muối về C H NO 2 Na : 0, 4 k  2   40,9  2 4   4k1  7k 2  15   1 CH 2 : 0,04k1  0,07k 2 k 2  1 GlyAla 2 : 0,04 0,04.217     %GlyAla 2   23,04% 26,88  10,8 Gly3 Ala : 0,07 CÂU 24: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32% Định hướng tư duy giải Ta dễ dàng suy ra Z là: HCOONH3CH2COOCH3: 0,09 mol → X, Y được tạo bởi Gly và Ala

TO

ÁN

 X 3 : x  x  y  0, 2  0, 09  x  0, 03       3x  4y  0,59  0, 09.2  y  0, 08  Y 4 : y Khối lượng muối do X, Y sinh ra là: 59, 24  0, 09.68  0, 09.97  44,39(gam)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

  54,1  0, 08.68  0, 08.97  40,9(gam)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

H Ư

N

Khối lượng muối do X, Y sinh ra là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

CÂU 23: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,19 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,56 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,08 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối trong đó có muối của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở với tổng khổi lượng là 54,1 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 23,04% B. 21,72% C. 28,07% D. 25,72% Định hướng tư duy giải Ta dễ dàng suy ra Z là: HCOONH3CH2COOCH3: 0,08 mol → X, Y được tạo bởi Gly và Ala  X 3 : x  x  y  0,19  0,08  x  0,04       3x  4y  0,56  0,08.2  y  0,07  Y 4 : y

C2 H 4 NO 2 Na : 0, 41 CH 2 : 0, 03k1  0, 08k 2

D

IỄ N

Đ

 44,39  Dồn muối về 

Ala 3 : 0, 03  k1  3   3k1  8k 2  33     k 2  3 GlyAla 3 : 0, 08 0, 03.231   %Ala 3   16, 45% 0, 03.231  0, 08.288  0, 09.135

CÂU 25: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Gly và Val) và este Z có công thức CH2=CHCOOCH3. Đun nóng 0,16 mol E trong NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối trên sản phẩm cháy thu được có 17,49 gam Na2CO3, 48,08 gam hỗn hợp CO2 và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H2O. Mặt khác, đốt cháy hết lượng ancol trên cần vừa đủ 0,06 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z có trong E gần nhất với? A. 14% B. 20% C. 16% D. 18% Định hướng tư duy giải

 n O2  0, 06   n Z  0, 04   n X  Y  0,12 Đốt ancol 

Ơ

N

 Na 2 CO3 : 0, 02  Khi đó C2H3COONa cháy   CO 2 : 0,1 H O : 0, 06  2

N

H

Muối tạo bởi peptit cháy Na 2 CO3 : 0,145

Y

XY  n Trong  0, 79 Dồn chất  C

10 00

B

12(0,14  0,5a  0,5b)  0,165.2  69a  55b  11, 25 a  0,05     0,14  0,5a  0,5b  0,165  0,5b b  0,09 0,05  0,09    n C  0,14   0,03.3  0,3 2 C6 H8 O6 : 0,03 Gly 3 Làm trội C        Gly3 Ala 2 : 0,01(mol) Ala 2 n  2, 4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

  %Y  61, 47% CÂU 27: X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 58,37%. B. 98,85%. C. 40,10%. D. 49,43%. Định hướng tư duy giải Ta có: n ancol  0,3   M ancol  46   Gly  C2 H 5 : 0,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

CÂU 26: Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi gly và ala) và trieste Y tạo từ glixerol và một axit thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic. Đun nóng m gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 11,25 gam hỗn hợp muối Z. Lấy toàn bộ Z đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 6,16 gam CO2, 2,97 gam H2O. Biết số mắt xích của X nhỏ hơn 10. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với? A. 52,32% B. 61,47% C. 48,45% D. 67,65% Định hướng tư duy giải n CO2  0,14 Cn H 2n NO 2 Na : a  11, 25  Ta có:  Cm H 2m 1O 2 Na : b n H2O  0,165

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

  %Z  13, 72%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dồn chất   m X  Y  0, 79.14  0, 29.29  0,12.18  21, 63

IỄ N

Đ

ÀN

n NaOH  0,7 GlyNa : 0,5 Gly  C2 H 5 : 0,3   Và   AlaNa : 0,1    Na 2 CO3 : 0,35  chay  m Y  28, 4  18n Y T  ValNa : 0,1  CO 2 :1, 45  Với 0  n Y  0,1   47,89  %Y  49, 43%

D

CÂU 28: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2.Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin,b mol muối của alanin.Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Giá trị a:b gần nhất với: A. 0,50. B. 0,76.C. 1,30. D. 2,60. Định hướng tư duy giải : Dễ dàng suy ra A là pentapeptit và B là H 2 N  CH 2  COO  C2 H 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n A  x(mol)  x  y  0,09  x  0,03(mol)     Gọi  5x  y  0, 21  y  0,06(mol) n B  y(mol)

n N 0, 21 7   n A 0, 09 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

CÂU 29: Cho hỗn hợp M chứa 28,775 gam ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai peptit X (7a mol) và Y (8a mol). Đun nóng M bằng 335 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hơi Z chứa một chất duy nhất và hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn T bằng 35,756 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm Na2CO3, N2 và 69,02 gam hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Nếu thủy phân peptit X, Y thì thu được hỗn hợp valin và alanin. Phần trăm về khối lượng của X trong M là: A. 34,5% B. 43,6% C. 58,5% D. 55,6% Định hướng tư duy giải Vì Z chỉ có H2O → C3H7NO4 là HCOONH3CH2-COOH.  Na 2 CO3 : 0,1675  HCOONa CO : x Chay  T    2 Cn H 2n NO 2 Na H 2 O : y  N 2 n CO2  1,0675 44x  18y  69,02     0,335.2  1,59625.2  2x  y  0,1675.3 n H2O  1, 225 n CO2  1,175 chay   HCOONa : 0,02 → m Peptit  26,355   n N2  0,1475 n  0,035  n peptit  0,075   X   Dồn chất  n Y  0,04 Val3 Ala 2 : 0,035    %X  55,59% Xếp hình  ValAla 2 : 0,04 CÂU 30: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 0,9 mol HCl hoặc 0,8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 150 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m gần nhất với? A. 60 B. 65 C. 58 D. 55 Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

C H NO : 7a Chay CO 2 : b   41,325  n 2n 1   H 2 O : 3a H 2O : c 44b  18c  96,975 a  0, 075  NAP.332       b  c  0,5a   b  1,575   c  1,5375 Don chat 14b  29.7a  18.3a  41,325   n  0, 075 BTNT.N  C Gly : 0,3 a 4  X A       1,333 b 3 Ala : 0, 225 n B  0,15

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Với thí nghiệm 2: Ta luôn có

n HCl  0,9   n NH2  0,9

D

Vì 

 n COOH n NaOH  0,8 

n A min  0,1    0,8 n Y  Z  0,1

Áp dụng CÂU.332 cho Y+Z NAP.322   n CO2  n H2O  n N2  n hh  0, 4  0,1  0,3

 n CO2  n H2O  0,15 Với amin 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2  1,5 n H2O  1,35

 n CO2  n H2O  0,15  0,3  0,15   Cộng dồn 

m  150  1,5.44  1,35.18  59, 7

TO

ÁN

-L

Ý

-H

→ Ancol phải là CH3OH BTKL   25,56  0,36.1, 2.56  m  0,04.18  0,32.32   m  38,792 CÂU 33: Hai peptit X, Y (MX< MY) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit và có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 47,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,6 mol NaOH, thu được 0,12 mol ancol T và 64,36 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là. A. 43,68%. B. 25,48%. C. 33,97%. D. 29,12%. Định hướng tư duy giải Z phải là GlyCH3: 0,12 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

  V  2,7783 CÂU 32: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ> 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A.38,792 B.34,760 C.31,880 D.34,312 Định hướng tư duy giải CO 2 : 48a CO : 0,96  BTKL Ta có: H 2 O : 49a   a  0,02   2   n COO  n H  0,36 H 2 O : 0,98  N : 0,02  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO G

0,8a  t  0,645 0,8a  t  0,645 a  1,18125       2a  0,3375  2a  3t  3, 2625  t  0,3 1, 2  t  3 n CO  0,9 332   2  3.0,01.1,18125.8  3.0,01.1,18125  2n O2 n  4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 31: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783. Định hướng tư duy giải 2a  3.0,1125 NaOH  Na 2 CO3 : t 332  n CO2    3  NaHCO3 :1, 2  2t

D

IỄ N

Đ

m X  Y  37,12 XY n CO  1, 4  Don chat Xử lý hai peptit   m muoi peptit  52, 72   2  n X  Y  0, 2 n 0, 6 0,12 0, 48     NaOH Mat xich  2, 4 Venh GlyVal : 0,12       %Y  33,97% GlyGlyAla : 0, 08 C  7

CÂU 34: Hai peptit X, Y (X chỉ được tạo từ một loại axit amin) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 25,07 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,31 mol NaOH, thu được 0,1 mol ancol T và 33,01 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 19,43% B. 18,43% Định hướng tư duy giải Z phải là GlyCH3: 0,1 mol

C. 20,43%

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 21,43%

m X  Y  16,17 XY  n CO2  0, 63 Don chat Xử lý hai peptit   m muoi peptit  23,31   n X  Y  0, 07  n NaOH  0,31  0,1  0, 21

H

Ơ

N

Mat xich  3 Venh Ala 3 : 0, 05       %Y  18, 428% Gly 2 Val : 0, 02 C  9

ÁN

-L

Ý

m X  Y  6, 41 XY n CO  0, 22  Don chat   m muoi peptit  9, 29   2  n X  Y  0, 04 n NaOH  0,12  0, 03  0, 09

Mat xich  2, 25 Gly 2 : 0, 03       %Y  26,98% GlyAlaVal : 0, 01 C  5,5  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

B

CÂU 36: Hai peptit X, Y (số Cacbon trong X ít hơn trong Y 6 nguyên tử và trong Y chứa Gly, Ala, Val) mạch hở, Z là este của amino axit và và có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 9,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được 0,03 mol ancol T và 12,2 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với. A. 19,43% B. 18,43% C. 20,43% D. 26,98% Định hướng tư duy giải Z phải là GlyCH3: 0,03 mol Xử lý hai peptit

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

m X  Y  11,38 XY n CO  0,5  Don chat Xử lý hai peptit   m muoi peptit  17, 2   2  n X  Y  0, 05 n KOH  0, 27  0,15  0,12 Mat xich  2, 4 Venh Val2 : 0, 04       %Y  29,86% Gly 2 Ala 2 : 0, 01 C  10

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

CÂU 35: Hai peptit X, Y (MX< MY) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, Z là este của amino axit và có công thức phân tử là C5H11O2N. Đun nóng 28,93 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,27 mol KOH, thu được 0,15 mol ancol T và 36,25 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Biết tỉ khối của T so với H2 là 23. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là. A. 29,86% B. 28,43% C. 20,03% D. 29,48% Định hướng tư duy giải Z phải là AlaC2H5: 0,15 (mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

CÂU 37: Hai peptit X, Y (số nguyên tử C trong Y gấp 3 lần X) mạch hở, Z là este của amino axit và có công thức phân tử là C5H11O2N. Đun nóng 25,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,375 mol KOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,1 mol ancol T và dung dịch Z chứa 34,46 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Biết tỉ khối của T so với He là 15. Phần trăm khối lượng muổi Gly trong m gam chất rắn thu được khi cô cạn Z là. A. 69,43% B. 81,84% C. 80,43% D. 51,43% Định hướng tư duy giải Z phải là GlyC3H7: 0,1 (mol)

m X  Y  13,58 XY n CO  0, 44  Don chat Xử lý hai peptit   m muoi peptit  23,16   2  n X  Y  0, 09 n KOH  0,3  0,1  0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mat xich  2, 2 Gly 2 : 0, 08     Gly 2 AlaVal : 0, 01 C  4,8   m  38, 66   %GlyK  81,84%

BTNT.H   5,5  5,33  4.n glixerol  n Y  0,33   n glixerol  0,125  0, 25n Y

A

BTKL  104  0, 66.40  119,8   0,125  0, 25n Y  .92  18n Y   n Y  0,18

-H

Ó

  n glixerol  0,125  0, 25n Y  0, 08   n N2  0, 21

ÁN

-L

Ý

CÂU 40: Hỗn hợp X gồm ba chất béo. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 33,21 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 37,11 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 1,815 mol H2O và 0,09 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,21 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 1,875 mol H2O. Giá trị của a là? A. 0,025 B. 0,045 C. 0,045 D. 0,065 Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0,18 Ta có: n Na 2CO3  0, 09 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

 n NaOH  0, 66 Ta có: n Na 2CO3  0,33 

B

TR ẦN

H Ư

CÂU 39: Hỗn hợp X gồm hai chất béo. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 5,5 mol H2O. Giá trị của a là? A. 0,21 B. 0,25 C. 0,28 D. 0,15 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

G

Gly 2 : 0,14   C  4, 6   GlyAla 2 Val : 0, 01   m  50,38   %AlaK  5, 04%

Đ ẠO

m X  Y  21, 64 XY n CO  0, 69  Don chat Xử lý hai peptit   m muoi peptit  36,86   2  n X  Y  0,15 n KOH  0, 4  0, 08  0,32

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 38: Hai peptit X, Y (số nguyên tử C trong Y nhiều hơn X là 9) mạch hở, Z là este của amino axit và có công thức phân tử là C3H7O2N. Đun nóng 28,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng dung dịch chứa 0,48 mol KOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,08 mol ancol T và dung dịch Z chứa 45,9 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối của Ala trong m gam chất rắn thu được khi cô cạn Z là. A. 9,43% B. 5,04% C. 20,43% D. 21,43% Định hướng tư duy giải Z phải là GlyCH3: 0,08 (mol)

ÀN

BTNT.H  1,875  1,815  4.n glixerol  n Y  0, 09

Đ

  n glixerol  0, 0375  0, 25n Y

D

IỄ N

BTKL   33, 21  0,18.40  37,11   0, 0375  0, 25n Y  .92  18n Y

  n Y  0, 03

  n glixerol  0, 0375  0, 25n Y  0, 03   n N2  0, 045

CÂU 41: Biết X là tripanmitin. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 21,64 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 28,04 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 0,985 mol H2O và 0,105 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 21,64 gam Z trên, thu được CO2, N2 và 0,98 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong Z là? A.29,12% B. 37,25% C.38,80% D.35,15% 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0, 21 Ta có: n Na 2CO3  0,105  BTNT.H   0,98  0,985  4.n glixerol  n Y  0,105

  n glixerol  0, 025  0, 25n Y BTKL   21, 64  0, 21.40  28, 04   0, 025  0, 25n Y  .92  18n Y

N

  n Y  0, 06

H

Ơ

  n glixerol  0, 025  0, 25n Y  0, 01

N

  % C3 H 5 (OOC15 H 31 )3  37, 25%

B

52,58 .0, 075  0,15 26, 79

10 00

  n 52,58  N2

0, 21  0, 06  0, 075 2

-H

Ó

A

CÂU 43: Hỗn hợp X gồm một chất béo. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 30,98 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 38,46 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 27 gam H2O và 13,78 gam Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 30,98 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 27,18 gam H2O. Giá trị của a là? A. 0,12 B. 0,14 C. 0,10 D. 0,15 Định hướng tư duy giải

-L

Ý

 n NaOH  0, 26 Ta có: n Na 2CO3  0,13 

ÁN

BTNT.H  1,51  1,5  4.n glixerol  n Y  0,13   n glixerol  0, 035  0, 25n Y BTKL   30,98  0, 26.40  38, 46   0, 035  0, 25n Y  .92  18n Y

  n Y  0, 06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 n N2    nCOO trong chất béo : 0,02.3=0,06 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

H Ư

TR ẦN

2

N

26, 79 .2,82  1, 41 52,58 BTNT.C 1, 41  1, 245  3.n glixerol  0,105   n glixerol  0, 02 Ta có: 

 CO

G

n Na2 CO3 : 0,105   NaOH  0, 21

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

CÂU 42: Hỗn hợp X gồm hai chất béo. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 26,79 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu hỗn hợp T chứa các muối (trong đó chỉ chứa 2 muối của glyxin, alanin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được N2, H2O, 1,245 mol CO2 và 0,105 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 52,58 gam Z, thu được 2,82 mol CO2, a mol N2 và H2O. Giá trị của a là? A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15 Định hướng tư duy giải Xử lý 26,79 gam Z ta có :

ÀN

  n glixerol  0, 035  0, 25n Y  0, 02   n N2  0,1

D

IỄ N

Đ

CÂU 44: Biết X là triolein. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 22,11 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 29,09 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, H2O và 0,095 mol khí N2 và 11,66 gam Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 44,22 gam Z trên, thu được CO2, N2 và a gam H2O. Giá trị của a là? A.29,12 B. 34,74 C.38,80D.35,15 Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0, 22 Ta có: n Na 2CO3  0,11   n glixerol  0, 01 Lại có : n N 2  0, 095  BTKL   22,11  0, 22.40  29, 09  0, 01.92  18n Y   n Y  0, 05

don chat  29, 09  14.nCO2 (muoi)  52.0, 03  0,19.69   nCO2 ( Z )  1, 06

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 22,11

44,22

Z

Z

   H 2 O  0, 965    H2O 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

44, 22 .0, 965  1, 93   a  34, 74 22,11

N

CÂU 45: Biết X là tristearin. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 31,44 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin) và 1,84 gam glixerol. Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, H2O và N2 và 12,72 gam Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn lượng Z trên, thu được 37,856 lít khí CO2 ở đktc, N2 và a gam H2O. Giá trị của a là? A. 24,12 B. 32,14 C. 28,80 D. 25,15 Định hướng tư duy giải

H

Ơ

 n NaOH  0, 24 Ta có: n Na 2CO3  0,12 

N

 C17 H 35 COONa  0, 06   n N 2  0, 09 Lại có : n glixerol  0, 02 

Y

H Ư

 n NaOH  0,3 Ta có: n Na 2CO3  0,15 

TR ẦN

BTNT.H   0,84  0, 75  4.n propanol  n Y  0,15

  n propanol  0, 06  0, 25n Y

BTKL   23, 2  0,3.40  31,36   0, 06  0, 25n Y  .60  18n Y

B

  n Y  0, 08

10 00

  n propanol  0, 06  0, 25n Y  0, 04   n N2  0,13

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 47: Hỗn hợp T gồm hexapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y( được tạo ra từ axit cacboxylic no, đơn chức và etanol). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 32,4 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 1,11 mol O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 33,0 gam CO2. Giá trị của m là: A. 26,68 B. 22,82 C. 23,88 D. 25,28 Định hướng tư duy giải

ÁN

Cn H 2n NO 2 Na : 2a Cm H 2m 1O 2 Na : 2b

Ta có: 32, 4 

  n Na 2CO3  a  b   n C  a  b  0, 75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

CÂU 46: Biết X là propyl acrylat. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 23,2 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,36 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ lượng T, thu được CO2, 13,5 gam H2O và N2 và 15,9 gam Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn 23,2 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 15,12 gam H2O. Giá trị của a là? A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

  n ZH2 O  1,69  0,02.2  0,09  0,04  1,6   a  28,8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Dồn chất 31, 44  1, 69.14  0, 02.92  0,18.29  18.n Y   n Y  0, 04

ÀN

Dồn chất  14(a  b  0, 75)  2 a .69  54.2b  32, 4 BTNT.O Bơm H   4a  4b  1,11.2  b  3(a  b  0, 75)  (a  b)

IỄ N

Đ

b  0, 03 0, 24   n peptit   0, 04   6 a  0,12

D

Cắt xén BTKL   m  32, 4  0, 24.40  0, 06.23  0, 04.18  0, 06.29  23,88

CÂU 48: Hỗn hợp T gồm pentapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y( được tạo ra từ axit cacboxylic đơn chức không no có chứa 1 liên kết C=C và metanol). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 35,97 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 28,056 lít khí O2 ở đktc thu được H2O, Na2CO3, N2 và 38,5 gam CO2. Giá trị của m là: A. 23,01 B. 24,93 C. 26,23 D. 27,56 Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cn H 2n NO 2 Na : 2a Cm H 2m 3O 2 Na : 2b

Ta có: 35,97 

  n Na 2CO3  a  b   n C  a  b  0,875 Dồn chất  14(a  b  0,875)  2 a .69  52.2b  35,97 BTNT.O Bơm H   4a  4b  1, 2525.2  3b  3(a  b  0,875)  (a  b)

H

Ơ

N

b  0, 04 0, 25   n peptit   0, 05   5 a  0,125 BTKL Cắt xén   m  35,97  0, 25.40  0, 08.23  0, 05.18  0, 08.15  26, 23

b  0, 03 0, 08   n peptit   0, 02   4 a  0, 04

B

Cắt xén

TR ẦN

BTNT.O Bơm H   4a  4b  0, 495.2  3b  3(a  b  0,36)  (a  b)

10 00

BTKL   m  14, 66  0, 08.40  0, 06.23  0, 02.18  0, 03.28  11, 28

nCX : 0, 22   nC trong muối của axit là: 0,21

Ó

A

  m Y  0, 21.14  29.0, 06  0, 03.28  5,52   % Y  49%

TO

ÁN

-L

Ý

-H

CÂU 50: Hỗn hợp T gồm hexanpeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và axit hữu cơ Y (Y là đồng đẳng của axit oxalic). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 28,08 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 19,04 lít khí O2 ở đktc thu được H2O, Na2CO3, N2 và 13,44 lít CO2 ở đktc. Giá trị m là? A. 26,34 B. 25,36 C. 22,56 D. 19,22 Định hướng tư duy giải Ta có:

Cn H 2n NO 2 Na : a 28, 08    n Na 2CO3  0,5a  b   n C  0,5a  b  0, 6 Cm H 2m  4 O 4 Na 2 : b Dồn chất  14(0,5a  b  0, 6)  a .69  106b  28, 08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Dồn chất  14(a  b  0,36)  2 a .69  52.2b  14, 66

H Ư

N

  n Na 2CO3  a  b   n C  a  b  0,36

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Cn H 2n NO 2 Na : 2a Cm H 2m 3O 2 Na : 2b

Ta có: 14, 66 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

CÂU 49: Hỗn hợp T gồm tetrapeptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala, Val) và este Y(thuần chức được tạo ra từ các axit cacboxylic đơn chức không no có chứa 1 liên kết C=C và etylenglycol). Thủy phân m gam T trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 14,66 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 11,088 lít khí O2 ở đktc thu được H2O, Na2CO3, N2 và 15,84 gam CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng X trong T trên thì thu được 9,68 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T gần nhất là: A. 49 B. 50 C. 51 D. 52 Định hướng tư duy giải

IỄ N

Bơm H

D

BTNT.O   2a  4b  0,85.2  2b  3(0,5a  b  0, 6)  (0,5a  b) a  0,18 0,18     n peptit   0, 03 6 b  0, 05 BTKL Cắt xén   m  28, 08  0,18.40  0, 05.46  0, 03.18  0, 05.2  19, 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 bài toán hay và khó về HNO3.

CÂU 1: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 14:1 tác dụng hết với dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít một khí duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 23 gam chất rắn khan T. Xác định số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,28

B. 0,34

C. 0,32

D. 0,36

Định hướng tư duy giải

N

H

Ơ

N

BTNT.Mg    Mg(NO3 )2 : 0,15  n e  0,28 BTKL Mg : 0,14   3,76    23  23  0,15.148  0,01 MgO : 0,01 n NH4NO3  80 

Y

BTE   0,28  0,01.8  0,02.10

A. N2.

B. NO2.

Đ ẠO

Công thức của Y là C. N2O.

D. NO.

Định hướng tư duy giải

H Ư

N

G

Al : 8a 21,78 gam    8a.27  5a.102  21,78 Al 2 O3 : 5a

BTNT.Al BTKL   n Al NO3   0,54   n NH4 NO3  3

  0,72  0,03.8  n.0,06  n  8

TR ẦN

Al : 0,24  n e  0,72   a  0,03   Al 2 O3 : 0,15

117,42  0,54.213  0,03 80

10 00

B

BTE

CÂU 3: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp khí Z

Ó

A

(đktc) gồm NO và N2 có tỷ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị B. 46,888

-L

Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 01  N 2 : 0, 01

ÁN

Ta có: n Z  0, 02 

C. 48,686

D. 48,666

Ý

A. 44,688

-H

của m là:

n Otrong X  0,15(mol)

Phân chia nhiệm vụ H+:

0, 6275  0, 01.4  0, 01.12  0,15.2  0, 01675(mol) 10 0, 6275  0, 01675.4 BTNT.H   n H2O   0, 28025 2 BTKL   m  12,98  0, 6275.63  0, 01(30  28)  0, 28025.18  46,888

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,344 lít (đktc) khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa 117,42 gam muối.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

CÂU 2: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 8 : 5. Hòa tan hoàn toàn 21,78 gam X bằng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT.nito   N 2 : 0,02   HNO3  0,36

ÀN

  n NH 

D

IỄ N

Đ

4

CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,02 mol HNO3 và 0,58 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO; H2. Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được 21,06 gam kết tủa. Giá trị của V là? A. 2,016 B. 1,792 C. 1,344 D. 1,568 Định hướng tư duy giải

OH : 0,58 Fe : 0, 2

Ta có: n HCl  0,58   n NaCl  0,58   21, 06 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 NO : 0, 02 H   n O  0, 2    0, 6  0, 02.4  0, 2.2  2a H 2 : a   a  0, 06

H

Ơ

N

CÂU 5: Hòa tan hoàn toàn 16,08 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO; H2. Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được 23,76 gam kết tủa. Nếu cho AgNO3 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 95,08 B. 97,24 C. 99,40 D. 96,16 Định hướng tư duy giải

N

OH : 0, 64 Fe : 0, 23

Y

TR ẦN

H Ư

N

G

CÂU 6: Hòa tan hoàn toàn 17,68 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 và 0,7 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO; H2. Nếu cho NaOH dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 25,38 B. 27,24 C. 29,40 D. 25,90 Định hướng tư duy giải

10 00

BTKL   m  17, 68  0, 23.16  0, 7.17  25,9

B

 NO : 0, 04 H  n O  0, 23 H 2 : 0, 06

 n Z  0,1  Ta có: n HNO3  0, 04 

-H

Ó

A

CÂU 7: Hòa tan hoàn toàn 17,68 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,04 mol HNO3 và 0,7 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sắt và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO; H2. Nếu cho AgNO3 dư vào Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 110,17 B. 106,93 C. 105,85 D. 108,01 Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 04 H  n O  0, 23 H 2 : 0, 06

-L

Ý

 n Z  0,1  Ta có: n HNO3  0, 04 

17, 68  0, 23.16  0, 25 56

ÁN

BTKL   n Fe 

TO

AgCl : 0, 7 BTE   n Ag  0, 25.3  0, 7  0, 05   m  105,85  Ag : 0, 05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

AgCl : 0, 64   m  97, 24  Ag : 0, 05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

 NO : 0, 04 H   n O  0, 2    0, 68  0, 04.4  0, 2.2  2a H 2 : a BTE   a  0, 06   0, 23.3  0, 64  n Ag   n Ag  0, 05

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: n HCl  0, 64   n NaCl  0, 64   23, 76 

D

IỄ N

Đ

CÂU 8: Hòa tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa H2SO4 và x mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,28 gam muối của kim loại và 0,09 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 4:5. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thấy 19,99 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của x là? A. 0,12 B. 0,15 C. 0,08 D. 0,10 Định hướng tư duy giải

Fe Fe  19,99   O : a OH : 2a  0, 04.3  0, 05  2a  0,17

Ta có: 13, 68 

BTKL H   a  0,19   n H2SO4  0,32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe n  :10, 64  2 SO 4 : 0,32 BTKL Y    x  0,1 Điền số điện tích   Na : x  NO  : x  0, 09 3  CÂU 9. Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn

N

hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng

Ơ

64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị B. 25,2 gam.

C. 26,2 gam.

D. 24,6 gam.

BTE   0, 22.2  2x  2x.3  0,04.2

G

BTNT.N Gọi n Cu  NO3   x   n NO  2x 2

H Ư

BTKL.(Fe,Cu)    m  0,045.64  0, 22.56  0,6m

N

  x  0,045   m  23,6

TR ẦN

CÂU 10: Cho x gam hỗn hợp A gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol 8:2:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, thu được dung dịch B chỉ chứa muối và 0,1185 mol hỗn hợp 2 khí SO2 và CO2 có tổng khối lượng y gam. Dung dịch B hòa tan tối đa 0,2x gam Cu. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị ? B. 1,442.

D. 1,521.

10 00

Định hướng tư duy giải

C. 1,258.

B

A. 1,347.

-H

Ó

A

Fe : 8a  Ta có: FeCO3 : 2a   x  912a   n Cu  2,85a   n Fe3  5, 7a Fe O : a  3 4

-L

Ý

CO : 2a   0,1185  2 SO 2 : 0,1185  2 a

ÁN

BTE   2(0,1185  2 a)  12 a  3.5, 7a  7,3a.2   a  0, 01

 x  9,12 x      1, 2695 y  y  7,184

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

TP

Fe2 : a  2a  b  2b a  0,22    X Na : b  56a  23b  96b  64,68  b  0,44  2 SO4 : b

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Điền số điện tích cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Định hướng tư duy giải

N

A. 23,6 gam.

H

của m là.

ÀN

CÂU 11: Cho 8,96 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m

IỄ N

Đ

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là: A. 55,66 gam

B. 54,54 gam

C. 56,34 gam

D. 56,68 gam.

D

Định hướng tư duy giải

n NO3  0, 08  n NO  0, 08 Ta có: n H   0,36     n e  0, 28 n H2  0, 02  n Fe  0,16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe    m OH  : 0, 28   m  55, 66 BaSO : 0,18 4  CÂU 12: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa NaHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa hai chất tan và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2, đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 7,04 gam so với khối lượng ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối B. 47,04

C. 46,84

D. 44,07

H N

H Ư

N

G

 x  0,04  BTKL    y  0,06   m  47,04(gam) a  0,32 

Đ ẠO

 x  y  0,1 H 2 : x    2x  4y  a Gọi n Y  0,1  BTNT.N  Cu : 0,5y  NO : y  28a  32y  7,04 

TR ẦN

CÂU 13: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 25,12 gam gồm Al; Fe và FeCO3 (trong đó khối lượng của FeCO3 là 17,4 gam) trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là: Định hướng tư duy giải

D. 61,31

CO 2 : 0,15   0,15   n Y  0,35 H 2 : a  NO : b 

BTNT.N   n NH  0,13  b

Ý

4

-H

Ó

A

Ta có: n FeCO3  0,15   n CO2 BTNT.C

C. 46,02

B

B. 43,06

10 00

A. 42,14

ÁN

-L

a  b  0, 2    H   0,15.2  2a  4b  10(0,13  b)  1,12

m Y  10,08 a  b  0, 2 a  0,09        BTNT.H  n H2O  0, 43 2a  6b  0, 48 b  0,11  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

 Na  : a    n H  a Dung dịch X chứa SO 24  : a  BTDT 2   Fe : 0,5a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 48,64

Ơ

N

khan là:

ÀN

BTKL   25,12  0,13.101  1,12.36,5  m  10,08  0, 43.18   m  61,31

Đ

CÂU 14: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe(OH)2 và 0,03 mol Fe(NO3)2 phản ứng hết với 142,8 gam dung

IỄ N

dịch HNO3 30%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,688 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Cho từ từ đến hết 320 ml dung dịch NaOH 1M vào X thấy xuất hiện 8,56 gam kết tủa. Các phản ứng

D

xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của đơn chất Fe có trong hỗn hợp ban đầu là? A. 4,48 gam.

B. 5,04 gam.

C. 3,92 gam.

D. 2,80 gam.

Định hướng tư duy giải n Fe(OH)3  0,08 Dễ nhận ra HNO3 có dư   n NaOH  0,32    du n HNO3  0,08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Và n NO  0,12  

n

Fe

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,68  0,03.2  0,08  0,12  0,18 3

0,12.3  0,18  0,09   m Fe  5,04 2 CÂU 15: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn   n Fe 

toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 C. 110,17.

Ơ

B. 155,72.

D. 100,45.

H

A. 106,93.

N

dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

N

Định hướng tư duy giải 

Y G N H Ư

Ag : 0,06   n Ag  0,06   m    m  155,72 AgCl :1,04

Đ ẠO

FeO : 0,04  BTE   27,36 Fe3O 4 : 0,1   0,34.3  0,02.2  0, 44.2  0,04.3  n Ag Cu : 0,02 

CÂU 16. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và

TR ẦN

0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol một khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Giá trị của x là C. 0,13.

B

B. 0,10.

10 00

A. 0,12. Định hướng tư duy giải

D. 0,09.

-H

Ó

A

SO 24  : 0,96  BTNT.Fe   n XFe3  0, 27 Điền số điện tích  Na  : 0,96   Fe 2  : 0, 48  

-L

Ý

2y  30(0,16  x) H 2 : y    16 Và Z  BTNT.N 0,16  x  y  NO : 0,16  x  

ÁN

 x  0,13 BTE   0, 21.2  3(0,16  x)  2 y  0, 27    y  0,03

CÂU 17. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,6 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

  a  0, 44

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

BTKL   27,36  0,04.85  36,5(2a  0,16)  58,16  0,04.30  18(a  0,08)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H n HCl  0,04.4  2a  2a  0,16 Gọi n Otrong X  a 

ÀN

HCl và 0,14 mol HNO3, thu được dung dịch X (không có ion Fe2+) và x mol khí NO (spkdn). Cho thanh Fe

Đ

dư vào X thấy thanh sắt giảm 6,44 gam (không thấy khí thoát ra). Giá trị của x là?

IỄ N

A. 0,04

B. 0,03

C. 0,06

D. 0,05

D

Định hướng tư duy giải trong X  n Fe Ta có: n Fe  0,115  3

Fe 2 : 0,345   0, 23   Cl : 0,6    NO3 : 0,09

BTNT.N   x  0,14  0,09  0,05

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 18. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,52 mol HCl và 0,14 mol HNO3, thu được dung dịch X (không có ion Fe2+) và khí NO (spkdn). Cho thanh Fe dư vào X thấy thanh sắt giảm 5,88 gam (không thấy khí thoát ra). Cô cạn X thu được khối lượng muối khan là? A. 37,04

B. 34,26

C. 44,18

D. 51,92

Định hướng tư duy giải

N Ơ H Đ ẠO

mol HCl và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X và khí NO (spkdn). Cho thanh Fe dư vào X thấy thanh sắt giảm 5,88 gam (không thấy khí thoát ra). Cho AgNO3 dư vào X thu được 77,86 gam kết tủa. Cô cạn X thu được khối lượng muối khan là? C. 42,44

D. 51,92

G

B. 54,26

N

A. 48,94

AgCl : 0,52 Ta có: 77,86   n Fe2  0,03 Ag : 0,03 

B

Fe3 : 0, 21  2 Fe : 0,03 BTKL    m  42, 44  0, 21  Cl : 0,52    NO3 : 0,17

10 00

BTE  n Fe  0,105   n Fe3 Cho Fe vào X 

TR ẦN

H Ư

Định hướng tư duy giải

A

CÂU 20: Trộn bột Al với m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4, MgO, Cr2O3 rồi nung nóng thu được 240 gam

Ó

hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y thì phải dùng hết 450 ml dung dịch NaOH loãng 2M. Mặt khác, lấy ½

-H

hỗn hợp Y cho tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được 12,32 lít khí NO (spk duy nhất). Thành phần B. 64,53%

C. 48,33%

-L

A. 58,00%

Ý

phần trăm về khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là: D. 53,17%

ÁN

Định hướng tư duy giải

BTNT  n Al  0,9(mol) Ta có: n NaOH  0,9 

Quy đổi về cả Y để tính NO:

Đ

ÀN

BTE   n NO  0,55.2  1,1   n Fe3O4 

IỄ N

  %Fe3O 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

CÂU 19. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,52

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Fe3 : 0, 21    m X  37,04 Cl : 0,52    NO3 : 0,11

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trong X  n Fe Ta có: n Fe  0,105  3

Fe 2 : 0,315   0, 21   Cl : 0,52    NO3 : 0,11

1,1.3  0,9.3  0, 6(mol) 1

0, 6.232  58% 240

D

CÂU 21: Cho một luồng khí O2 đi qua 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là : A. 18,082%

B. 18,125%

C. 18,038%

D. 18,213%

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BTKL  n Otrong X  Ta có: 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

92, 4  63,6  1,8(mol) 16

BTKL   92, 4  4, 25.63  319  3, 44  m H2O  n H2O  2,095(mol)

4, 25  2,095.2  0,015(mol) 4 319  0,015.80  63,6 BTKL muèi cña kim lo¹i   n trong   4,1(mol) NO3 62 4,13.14 muèi   n trong  4,1  0,015.2  4,13  %N   18,125% N 319 CÂU 22: A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam A nung nóng thu được 26,2

N

BTNT.H   n NH4 NO3 

N

H

Ơ

U

Y

gam hỗn hợp rắn B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản

B. 134,255

C. 124,346

D. 142,248

Đ ẠO

A. 156,245 Định hướng tư duy giải

26, 2  21, 4  0,3(mol) n HNO3  1,85(mol) 16  NO : 2a(mol) BTKL HNO3 B    26, 2  400  421,8  88a  N 2 : a(mol)

TR ẦN

H Ư

N

G

X  Ta có: n Trong O

 NO : 0,1(mol)   a  0, 05    N 2 : 0, 05(mol) 4

B

BTNT.N C n NH  a   n Trong  1,85  0,1  0,05.2  a  1,65  a (mol) NO 

10 00

3

BTE

 1,65  2a  8a  0,1.3  0,05.10  0,3.2  a  0,025(mol) Chất tan trong bình gồm hỗn hợp muối và HNO3 dư.

Ó

A

Fe  Al  Mg : 21, 4(gam)    1,85.10%.63  134, 255(gam)  NO3 :1,625(mol)    NH 4 : 0,025(mol)

Ý

-H

m

-L

CÂU 23: Cho hỗn hợp X chứa 56,9 gam gồm Fe, Al, FeO, Fe3O4, Al2O3 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,825 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 208,7 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí A. 39,75

ÁN

NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là : B. 46,2

C. 48,6

D. 42,5

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

có trong bình sau phản ứng là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

dung dịch C sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỷ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng

Đ

ÀN

BTKL   56,9  2,825.63  208,7  0,1.30  m H2O   n H2O  1,2875

IỄ N

BTNT.hidro  n NH  4

2,825  1,2875.2  0,0625 4

D

BTNT.N   2,76  n NO  0,1  0,0625   n NO  2,5975 3

3

BTNT.O    n OX  2,76.3  2,5975.3   1,2875     0,1  NO3

NO

  n OX  0,9

H 2O

BTKL X   m Trong Kim loai  m  56,9  0,9.16  42,5(gam)

CÂU 24: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dung dịch HNO3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m . A. 77,92 gam

B. 86,8 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 76,34 gam

D. 99,72 gam

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải BTNT n H  0,35.4  1,4   n H2 O  n Otrong oxit  0,7 BTKL   m   m(KL;NO3 )  24,12  0,7.16  1,4.62  99,72

CÂU 25: Nung 13,72 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn trong oxi sau một thời gian thu được 17,72 gam hỗn hợp Y. Hoàn tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: C. 0,82 mol.

D. 0,72 mol

N

B. 0,78 mol.

Ơ N

17,72  13,72  0,25(mol) 16

Y .Q

U

BTE muèi Và nNO  0,08   ne  nTrong  0,08.3  0,25.2  0,74(mol) NO

TP

BTNT.N øng   nPh¶n  0,74  0,08  0,82(mol) HNO 3

Đ ẠO

CÂU 26: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham

G

gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a B. 1,0.

C. 1,5.

Định hướng tư duy giải

H Ư

A. 2,0.

N

D. 3,0.

TR ẦN

Fe: x mol 56x  64y  32  x  0, 4  Ta có: 39, 2 Cu :y mol     3x  2y  0, 45.2  0, 2.3  1,5  y  0,15 O :0, 45 mol 

B

1, 7 2 0,85

10 00

BTNT.N    N  0, 4.3  0,15.2  0, 2  1, 7  a 

CÂU 27: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và

Ó

A

khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

-H

đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

B. 137,1.

D. 151,5

-L

Định hướng tư duy giải

C. 108,9.

Ý

A. 97,5

TO

ÁN

64a  232b  58,8 a  0,375   61, 2  2, 4  58,8    2a  2b  0, 45 b  0,15

Fe(NO3 ) 2 : 0, 45 BTKL  Y   m  151,5(gam) Cu(NO ) : 0,375 3 2 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTKL Ta có :   nO 

H

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,84 mol.

Đ

CÂU 28: Hòa tan hết 14,6 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO có tỷ lệ mol 1:1 trong 250 gam dung dịch HNO3

IỄ N

12,6% thu được dung dịch X và 0,336 lít khí Y (đktc). Cho từ từ 740 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X

D

thu được 5,94 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch X là: A. 28,02%

B. 14,29%

C. 12,37%

D. 14,32%

Định hướng tư duy giải n Zn  0,1(mol)  n e  0,2(mol) Ta có : 14,6  n ZnO  0,1(mol)

n Y  0,015(mol)

 n NH4 NO3  a(mol) ax  0,15  0,2 Có NH4NO3 vì nếu Y là N2 → n M e

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sau khi cho KOH vào thì K nó chạy đi đâu? Việc trả lời CÂU hỏi này sẽ giúp ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và không cần quan tâm HNO3 thừa thiếu thế nào. n KNO3  0,74  0,14.2  0,46(mol) BTNT.K 0,74 mol KOH  X   n K 2 ZnO2  0,2  0,06  0,14(mol)

0,2.189  14,32% 250  14,6  0,015.44

Ơ

H

 % Zn  NO3 2  NH 4 NO3 

N

 n NH4 NO3  0,01 Y và NH3 BTNT.N → n HNO3  0,5   n Trong  0,5  0,46  0,04(mol)  N  n N2 O  0,015

N

CÂU 29: Hồn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn

NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị A. 117,95

B. 96,25

Đ ẠO

của m là C. 80,75

D.139,50

N

TR ẦN

H Ư

Kim lo¹i : 28,05(gam)  Ta có: m M  35, 25(gam)   Trong M 35, 25  28, 05   0, 45(mol) n O 16

G

Định hướng tư duy giải

CO : (mol) M N n CO  0,3    n Trong  0, 45  0,15  0,3(mol) O CO 2 : 0,15(mol)

B

 NO : 0,15 m   n e  n Trong  0,3.2  0,15.3  0, 05.8  1, 45(mol) NO3  N 2 O : 0, 05

10 00

Lại có : 

A

BTKL   m  28, 05  1, 45.62  117,95(gam)

Ó

CÂU 30: Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al2O3 (trong đó oxi chiếm

-H

25,446% phần trăm về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung

Ý

dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho NaOH tới dư A. 1,215 mol

-L

vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là B. 1,475 mol

C. 0,75 mol

D. 1,392 mol

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

 N 2 : 0,065(mol) Ta có : n Z  0,0775   N 2 O : 0,0125(mol)

n Otrong X 

0, 25446.17,92  0, 285(mol) 16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối ( không có muối

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

hợp. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N

BTE muèi   n e  n trong  0,065.10  0,0125.8  0, 285.2  1,32(mol) NO-

Đ

3

BTNT.N

IỄ N

  n HNO3  1,32  0,065.2  0,0125.2  1, 475(mol)

CÂU 31: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 (số mol Fe3O4 bằng ¼ số mol hỗn hợp)

D

bằng dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít NO và CO2 có tỷ khối hơi của hỗn hợp so với hiđro là 18. Cô

cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là A. 75,6.

B. 201,6.

C. 151,2

D. 302,4.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NO  0,4(mol)  n e  n X  0,4.3  1,2(mol)  n Fe3O4  0,3(mol) n hh  0,7(mol)   BTNT.C  n FeCO3  0,3(mol) n CO2  0,3(mol) 

Ơ

N

FeO : a  a  b  1,2  0,3  0,3  0,6(mol) Fe(OH)2 : b  X     BTNT.Fe  n Fe(NO3 )3  a  b  1,2  1,8(mol) FeCO3 : 0,3   Fe O : 0,3  3 4

H

CÂU 32: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam

N

hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản

Y

ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

n NO  0,05(mol) n NO2  0,03(mol)

Có ngay n T  0,08(mol)  

  n e  0,05.3  0,03  0,1.2  8a  0,38  8a

TR ẦN

H Ư

N

n  0,05(mol)  NO 10,08  8,48 BTKL   n NO2  0,03(mol) vµ   nO   0,1(mol) 16  n NH4 NO3  a(mol)

G

Nhìn thấy Mg nên

A Ó

-H

Fe,Mg,Cu : 8,48(gam)   NO : 0,38  8a   43,101  3 NH 4 NO3 : a HNO : 0,2(0,46  10a) 3 

10 00

B

BTNT.N ph ¶ n øng   n HNO  0,38  8a  0,05  0,03  2a  0,46  10a 3

Ý

BTKL   43,101  8,48  62(0,38  8a)  80a  63.0,2.(0,46  10a)

khö   n BÞ HNO3  0,0075  0,05  0,03  0,0875(mol)

-L

  a  0,0075

8 m gam chất rắn không tan. Hoà tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 dư thu 45

TO

dung dịch Y và

ÁN

CÂU 33: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Hoà tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 0,081

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 0,084

.Q

B. 0,087

TP

A. 0,092

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

khối so với H2 là 18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với:

ÀN

được 0,05 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là : B. 3,6

C. 4,8

D. 2,3

Đ

A. 8,4

IỄ N

Định hướng tư duy giải:

D

Có ngay m 

8m 37m Cu : a(mol)    m  360a  45 45 Fe3 O 4 : a(mol)

8 1 BTE   2(a  .360a. )  a  0,05   a  0,01(mol)   m  3,6(gam) 45 64    Fe2 Cu

CÂU 34: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là: A. 23 gam.

B. 24,5 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 22,2 gam.

D. 20,8 gam.

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải BTE  n NH  Ta có : n Mg  0,14  n e  0, 28  4

0, 28  0,02.10  0,01(mol) 8

Mg(NO3 ) 2 : 0,15(mol) BTNT.Mg  X   m  23(gam)  NH 4 NO3 : 0, 01 CÂU 35: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y

N

và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml NaOH

Ơ

1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và C. 28,46

N

D. 72,45

G

H Ư

N

BTKL    24x  232y  9,6 Mg : x  x  0,11  BTE   Ta đặt : Fe3O 4 : y     2x  y  8a  0,01.8  0,03.3   y  0,03   BTNT.N a  0,01   2x  9y  0,51  2a   NH 4 : a  

Đ ẠO

 N 2 O : 0,01(mol) Và  Với kim loại Mg thường cho muối NH 4 .  NO : 0,03(mol)

BTNT  BTKL   0,11.(24  62.2)  0,09(56  62.3)  0,01.80  38,86(gam)

TR ẦN

Chú ý : Trong A có NaNO3 nên m  38,86  0,04(23  62)  42, 26(gam) CÂU 36: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO. Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa m+63,25 gam chất tan. Dung dịch Y tác dụng với tối đa 0,52 mol KMnO4 trong

10 00

B

môi trường H2SO4. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư (sản phẩm khử duy nhất là NO) thì số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 3,0

B. 2,8

D. 2,7

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 2,9

-H

BTe   n O  1,15   n Fe2  0,52.5  2, 6  n NO  0,1 

Ý

H   n HNO3  0,1.4  1,15.2  2, 7

-L

CÂU 37: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM (mol/l). Sau khi A. 0,15.

ÁN

các phản ứng kết thúc thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị CM là B. 1,20.

C. 1,50.

D. 0,12.

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Ph¶n øng  0,3.2  0,04  0,56(mol) Ta có : n D­ HNO3  n NaOH  0,04  n HNO3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 19,76

Y

A. 42,26.

H

khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:

Đ

ÀN

Fe O : 0,03 0,075.2  0,03.2   3 4   n NO   0,03 3 Cu : 0,1 

IỄ N

H   n HNO3  0,36   CM  1, 2

CÂU 38: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al, Al2O3 có phần trăm khối lượng oxi là 26,057%. Cho m

D

gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,136 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,264 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 110,23 gam hỗn hợp muối khan. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? A. 138,45

B. 134,67

C. 141,12

D. 140,84

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com   n NH  4

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,235.2  0,14.3  0,00625 8

 110, 23  0, 73943m  96.(0, 235  0, 26057m /16)   m  38, 07   m Y  28,15  62.(0, 00625.8  0,14.3  0, 62.2)  80.0, 00625  134, 67 CÂU 39: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy

N

nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít NO (đktc) và B. 42,79

C.43,08

D. 45,14

H

A. 46,15

Ơ

dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là

Y

N

Định hướng tư duy giải

H Ư

N

G

CÂU 40: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. Định hướng tư duy giải:

A

10 00

B

TR ẦN

Vì có kim loại dư (Cu) nên muối chỉ là muối Fe2+ và Cu2+.Ta đó đầu bằng các BTE cho cả quá trình. Khi đó 64a  232b  61, 2 Cu : a(mol)  có ngay:  2, 4  Fe O : b(mol)  3 4 (a  64 ).2  0,15.3  2b Fe(NO3 ) 2 : 0, 45(mol) a  0, 4125   m  151,5  b  0,15 Cu(NO3 ) 2 : 0,375(mol)

Ó

CÂU 41: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 aM thu được

-H

2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X. X có thể hoà tan tối đa 6,44 gam sắt(khí NO

Ý

thoát ra duy nhất). Giá trị của a là

B. 1,38.

-L

A. 1,64.

C. 1,28.

D. 1,48.

Fe : a Ta có : 12  O : b

ÁN

Định hướng tư duy giải

BTNT BTKL  n Fe3  0,2  56a  16b  12 a  0,2      BTE   2a  2b  0,1.3   b  0,05

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

  m  43, 08

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

KL : 0,82173m 0,39.2  0,2.3   n NH   0,0225   8 O : 0,17827m  145, 08  0,82173m  62.(0, 0225.8  n O .2  0, 2.3)  0, 0225.80

ÀN

Cho Fe vào dung dịch X sẽ có NO (c mol) bay ra :

6,44 .2  0,2  3c  c  0,01 56 BTNT.N    N  0,315.2  0,1  0,01  0,74  a  1,48

IỄ N

Đ

BTE  

D

CÂU 42: Đốt cháy m gam Fe trong không khí được 8,96 gam hỗn hợp A gồm bốn chất rắn. Cho 8,96 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO3 đặc nóng thu được 1,792 lít khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 5,60

B. 6,72

C. 8,40

D. 1,50

Định hướng tư duy giải Fe : a chia de tri Ta có :   8,96  O : b

3a  2b  0,08 a  0,12 BTE  BTKL    56a  16b  8,96 b  0,14

BTNT.Fe   m  0,12.56  6,72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 43: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là A. 2,0.

B. 1,0.

C. 1,5.

D. 3,0.

Định hướng tư duy giải

N

H

Ơ

N

Fe: x mol 56x  64y  32  Ta có 39, 2 Cu :y mol   O :0, 45 mol 3x  2y  0, 45.2  0, 2.3  1,5 

Y Đ ẠO

thoát ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra(đktc). Giá trị của m và a lần

C. 22,4 gam và 2M

D.16,8 gam và 3M.

N

B. 16,8 gam và 2M.

H Ư

A. 22,4 và 3M

G

lượt là:

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình .

10 00

B

Fe : a BTE 3a  2b  0,6 27,2    3a  2b  0,15.2  0,1.3   O : b 56a  16b  27,2 a  0,4  m  22,4  b  0,3 BTNT.hidro n HCl  n H  n HCl  0,15.2  2b  0,9  a  3M

Ó

A

CÂU 45: Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,45 mol hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO nung nóng sau một thời

-H

gian thu được 51,6 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 88,65 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). A. 7,84 lít

-L

Ý

Giá trị của V là:

B. 8,40 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

BTNT.C   n   n Otrong A giam  0, 45 Ta có : 

Fe O : a A 2 3 FeO : b

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

CÂU 44: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  0, 4(mol) 1,7 BTNT.N    n HNO3  0, 4.3  0,15.2  0, 2  1,7  a  2 0,85  y  0,15(mol)

D

IỄ N

Đ

a  b  0, 45   BTKL 160a  72b  51, 6  0, 45.16   a  0,3 Fe : 0, 75 BTE BTNT.Fe  O   B   0, 75.3  0, 6.2  3n NO b  0,15 O : 0, 6

 n NO  0,35  VNO  0,35.22, 4  7,84

CÂU 46: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). Cho dd Y tác dụng hết với 650 ml dung dịch NaOH 2M được m gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dd Z. Cô cạn dd Z thu được 97 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 42,8g

B. 24,0g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 32,1g

D. 21,4g

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải : Ta cùng nhau phân tích bài toán này chút các bạn nhé !  3 Vì HNO3 dư → NaOH sẽ tác dụng với ( H ; Fe ).Nhưng cuối cùng Na cũng biến thành NaNO3 và có thể có

NaOH dư.Ta có ngay :

N Ơ H

 m  32,1

A. 2,7

B. 3,2

Đ ẠO

và còn lại 1,46 gam kim loại không tan. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là : C. 1,6

D. 2,0.

G

Định hướng tư duy giải

Fe : a(mol) Fe3 O 4 : b(mol)

TR ẦN

H Ư

N

Tư duy đi tắt đòn đầu 18,5  1, 46  17, 04 

BTE    2a  2b  0,1.3 a  0,18(mol)   b  0, 03(mol) 56a  232b  17, 04

TP

và khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ( đktc) , dung dịch Y

BTNT.Fe BTNT.N   Fe(NO3 ) 2 : 0, 27   n HNO3  0, 27.2  0,1  0, 64

10 00

B

  HNO3   3, 2(M)

CÂU 48: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư khan. Số mol HNO3 phản ứng là : B. 1,06.

C. 1,08.

D. 1,12.

-H

Ó

A. 0,96.

A

thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối

Ý

Định hướng tư duy giải

Fe : 0,32(mol) O : 0,3(mol)

-L

Ta có : n Fe(NO3 )3  0,32(mol)  22, 72 

ÁN

BTE   0,32.3  0,3.2  3n NO  n NO  0,12(mol) BTNT.N   n HNO3  0,32.3  0,12  1, 08(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

CÂU 47: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

BTNT.Fe   n Fe(OH)3  0,3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  0,3  b  0,15

N

BTNT.Nito   n NO  1, 2  1  0, 2

BTNT.Na    a  b  1,3 a  1   BTKL   85a  40b  97 b  0,3   Fe : a 56a  16b  19, 2 19, 2   O : b 3a  2b  0, 2.3

Y

 NaNO3 : a n NaOH  1,3  97   NaOH : b

ÀN

CÂU 49: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO3 đến khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất của nitơ (ở đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A.

Đ

Cho NH3 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu A. Ag

B. Zn

C. Ni

D. Cu

D

IỄ N

được 36 gam chất rắn. Kim loại A là: Định hướng tư duy giải : + Các đáp đều cho các kim loại có khả năng tạo phức tan trong NH3. Do đó, có ngay n

Fe2 O3

BTNT.Fe  0, 225(mol)   n Fe3O4  0,15(mol)

BTKL øng   m Atrong X  32, 2(gam)  m ph¶n  19, 2(gam) A

n NO  0,1  n e  0,3(mol)  n Aph¶n øng 

0,3  0,15.2 0, 6  n n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 M A  32n  64  Cu Chú ý : Ta xem Cu làm hai nhiệm vụ là đẩy Fe3+ về Fe2+ và tạo ra NO. CÂU 50. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? C. 85,75

D. 82,35

N

B. 98,34

H

Ơ

Định hướng tư duy giải

N H Ư TR ẦN B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

Fe 2 : 0,03  2 SO 4 : 0, 26 Ba (OH)2    m  85,75 Điền số điện tích cho X    NO3 : 0,17   Fe3 : 0, 21  

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n NO  0,01   n Fe3  0,03 Cho HCl vào Y 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 78,95

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 BÀI TOÁN HAY VÀ KHÓ VỀ HỖN HỢP CHỨA CÁC CHẤT PHỨC TẠP CÂU 1: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t0). Giá trị của a là? A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,10 Định hướng tư duy giải

N

H

Ơ

N

COO  NH : 0,1  a mol H2 BTNT.O    0, 2  0,05  3(0, 48  a)  0,965.2  a   a  0,12 Dồn chất  H 2 : 0, 2 CH : 0,73  a  0, 2  0,05  0, 48  a  2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 4: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 8,7866% về khối lượng) cần dùng 5,19 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, m gam CO2 và 64,44 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của m là? Đáp số: 166,32 gam Định hướng tư duy giải COO   n glixerol  0,06 a  2b  0,22.2  3,58.2  0,12.2 NH : a a  0,16  DC  0 ,12 mol H 2   0,22      0,5a  0,22  3b  5,19.2  0,12 H 2 : 0,22  b  3,4 CH : b 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

CÂU 3: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm m gam X và m gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Nếu đun nóng m gam Y với dung dịch NaOH dư thì khối lượng glixerol thu được là? A. 9,2 B. 12,88 C. 11,04 D. 7,36 Định hướng tư duy giải COO  a  0,12   n glixerol  0,08   m  7,36 a  2b  0,2.2  1,9.2 NH : a DC 0,2        b  1,64 0,5a  0,2  3b  2,59.2 H 2 : 0,2 CH : b 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G

Đ ẠO

COO  NH : 0,08  a mol H2    0,04  0, 26  3(0, 5  a)  a  1, 2.2   a  0, 3 Dồn chất  H 2 : 0, 26 CH : 0,8  a  0,04  0, 26  0, 5  a  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

CÂU 2: Hỗn hợp X chứa một số este đơn chức, một số aminoaxit và một số hidrocacbon (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O2 thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,8 mol H2O và 0,04 mol N2. Hidro hóa hoàn toàn 0,26 mol X cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t0). Giá trị của a là? A. 0,38 B. 0,26 C. 0,22 D. 0,30 Định hướng tư duy giải

Đ

n Axit glutamic  t   n COO  0,16  t  0,18  0,34  t 147t 8,7866    t  0,04   m  (0, 38  3, 4).44  166, 32 44(0, 34  t)  50, 44 100

IỄ N  

D

CÂU 5: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 2,055 mol O2, thu được 32,22 gam H2O; 35,616 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là: A. 14,42%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 26,76%. Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO  NH : a  n lys  0,06 a  2b  0,8  1,79.2  a  0, 46       Dồn chất  0,5a  3b  0, 4  2.2,055 b  1,16 H 2 : 0, 4 CH 2 : b

N

H

Ơ

N

  n COO  0, 2   n X  0, 2 C3 H 9 N : 0,08    CX  3,6  X 0,12.73  %C4 H11 N   26,76% C4 H11 N : 0,12  32,74  CÂU 6: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng

Y

1,33 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có

TP

Định hướng tư duy giải

G

Đ ẠO

COO COO   DC  X C4 H11 N   C4 H10 : 0, 2 Dồn chất  C H  NH : 2a   4 10

N

BTNT.O  0,2.4.2  0,2.5  0,5.2a  1,33.2   a  0,06

TR ẦN

H Ư

CÂU 7: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 0,9925 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là? A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. Định hướng tư duy giải

-H

Ó

A

10 00

B

COO COO : a   DC  X C4 H11 N  C4 H10 : 0,15  Dồn chất   0,15.4.2  0,15.5  0,5b  0,9925.2   b  0,07 C H  NH : b   4 10 32b Lại có  n NaOH  n COO  0,1 .100  22,615%   a  0,1  44b  0,15.58  0,07.15 CÂU 8: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch

-L

Ý

HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1 A. 0,04.

ÁN

mol O2, thu được 0,28 mol hỗn hợp khí và hơi gồm a mol CO2, b mol H2O và c mol N2. Giá trị của a là? B. 0,06.

C. 0,08.

D. 0,09.

Định hướng tư duy giải

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: c mol → Bơm thêm c mol H2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,09.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,08.

U

B. 0,07.

.Q

A. 0,06.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a mol khí thoát ra. Giá trị của a là?

IỄ N

Đ

ÀN

H 2O : 3c  0,1.2  c a  0,08  a  Dồn chất   N 2 : c     3 c  0,04 CH : a 2a  3c  0,28   2

D

CÂU 9: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 4,16 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; m gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là? Đáp số: 55,44 gam Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO  NH : 0, 24 BTNT.O   0,12  0, 34  3a  4,16.2   a  2,62   m  18.3,08  55, 44 Dồn chất  H 2 : 0, 34 CH : a 2 

Ơ

N Y

0,085  0, 35  3.2,69  4, 2525 2

TR ẦN

Ý

-H

Ó

A

CÂU 12: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol X cần dùng vừa đủ 7,4525 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 93,69 gam H2O và 0,085 mol N2 (Biết triolein chiếm 38,573% về khối lượng trong X). Giá trị của m là? A. 234,08 B. 214,32 C. 221,13 D. 206,45 Định hướng tư duy giải

ÁN

-L

COO : b  NH : 0,17  a mol H2  Dồn chất  H 2 : 0, 39 CH : 5, 205  a  0, 39  0,085  4,73  a 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

10 00

BTNT.O   nO 

B

COO  NH : 0,17 BTNT.H   a  2,69 Dồn chất  H 2 : 0, 35 CH : a  2

H Ư

N

G

CÂU 11: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 56,25 gam H2O và 0,085 mol N2. Giá trị của gần nhất với a là? A. 3,00 B. 3,15 C. 3,85 D. 4,25 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,12  0, 42  3.2,78  4, 44 2

Đ ẠO

2

TP

BTNT.O   nO 

H

COO  NH : 0, 24 BTNT.H   a  2,78 Dồn chất  H 2 : 0, 34 CH : a  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

CÂU 10: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là? A. 3,32 B. 3,87 C. 4,12 D. 4,44 Định hướng tư duy giải

0,04.884  0, 38573   b  0, 47   m  44(0, 47  4,73  0,12)  234,08 44b  71, 23  0,12.2

Đ

 

ÀN

BTNT.O   0,085  0, 39  3(4,73  a)  a  7, 4525.2   a  0,12   n triolein  0,04

D

IỄ N

CÂU 13: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol X cần dùng vừa đủ 5,605 mol O2, thu được hỗn hợp gồm m gam CO2; 71,46 gam H2O và 0,07 mol N2 (Biết triolein chiếm 26,224% về khối lượng trong X). Giá trị của m là? A. 112,34 B. 134,54 C. 157,78 D. 173,36 Định hướng tư duy giải COO : b  NH : 0,14  a mol H2  Dồn chất  H 2 : 0, 34 CH : 3,97  a  0, 34  0,07  3, 56  a  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.O   0,07  0, 34  3(3, 56  a)  a  5,605.2   a  0,06   n triolein  0,02

 

0,02.884  0, 26224   b  0, 32  m  44(0, 32  3, 56  0,06)  173, 36 44b  53, 46  0,06.2

H Ư

N

G

COO  NH : 0,08  a mol H2    0,04  0,11  3(0, 3  a)  a  0,625.2   a  0,1 Dồn chất  H 2 : 0,11 CH : 0, 45  a  0,04  0,11  0, 3  a  2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CÂU 16: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hỗn hợp Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần dùng 2,76 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 35,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là? A. 14,23% B. 15,98% C. 17,43% D. 18,43% Định hướng tư duy giải COO  a  0,1   n glixerol  0,03 a  2b  0,13.2  1,96.2 NH : a DC 0,13        b  1,78 0,5a  0,13  3b  2,76.2 H 2 : 0,13 CH : b 2  0,04.147   n COO  0,1  0,03.3  0,04  0,23   m  36,8   %Glutamic   15,98% 36,8 CÂU 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Z gồm tristearin, glyxin, alanin và axit glutamic (0,02 mol). cần dùng 1,93 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 24,84 gam H2O. Phần trăm khối lượng của tristearin có trong Z là? A. 43,33% B. 56,32% C. 60,23% D. 68,99% Định hướng tư duy giải COO  a  0,08  a  2b  0,1.2  1,38.2  n tristearin  0,02 NH : a DC      0,11  0,5a  0,1  3b  1,93.2 H 2 : 0,1  b  1,24 CH : b 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

CÂU 15: Hỗn hợp X chứa một số este đơn chức, một số aminoaxit (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 0,625 mol O2 thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,45 mol H2O và 0,04 mol N2. Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t0). Giá trị của a là? A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,10 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,02.884  0,17162   b  0, 44  n KOH  0, 44 44b  83,787  0,06.2

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 

N

H

Ơ

N

CÂU 14: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, triolein, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,38 mol X cần dùng vừa đủ 8,865 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 111,06 gam H2O và 0,07 mol N2 (Biết triolein chiếm 17,162% về khối lượng trong X). Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch KOH dư thì số mol KOH tham gia phản ứng là? A. 0,32 B. 0,38 C. 0,44 D. 0,52 Định hướng tư duy giải BTNT.O Dồn chất   0,07  0, 38  3(5,72  a)  a  8,865.2   a  0,06   n triolein  0,02

D

0,02.890  68,99% 25,8 CÂU 18: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng   n COO  0,02.3  0,06  0,02.2  0,16   m  25,8   %tristearin 

1,99 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,378% về khối lượng. Khối lượng ứng với 0,15 mol X là? A. 28,6.

B. 14,3.

C. 32,2.

D. 16,1.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO COO : a   DC  X C4 H11 N  C4 H10 : 0,3  Dồn chất   0,3.4.2  0,3.5  0,5b  1,99.2   b  0,16 C H  NH : b   4 10 32b Lại có .100  22,378%   a  0,2 44b  0,3.58  0,16.15

N

  m 0,3mol  0,2.44  0,3.58  0,16.15  28,6   m 0,15mol  14,3 X X

Y

N

H

Ơ

CÂU 19: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,6675 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 17,68% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của N có trong X là? A. 7,73%. B. 8,32%. C. 9,12%. D. 10,83%.

0,665 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và H2O (trong đó tổng khối lượng của N2 và CO2 là 21,52 gam). Khối lượng X ứng với 0,1 mol là? B. 8,22.

C. 8,93.

B

A. 7,24.

10 00

Định hướng tư duy giải

D. 9,78.

-H

Ó

A

COO COO : a   DC  X C4 H11 N  C4 H10 : 0,1   0,1.4.2  0,1.5  0,5b  0,665.2   b  0,06 Dồn chất  C H  NH : b   4 10

-L

Ý

 a  0,07   m 0,1mol  0,07.44  0,1.58  0,06.15  9,78 Lại có 44  a  0,1.4   0,06.14  21,52  X CÂU 21: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng

ÁN

0,7925 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và H2O (trong đó tổng khối lượng của N2 và CO2 là 24,02 gam). Phần trăm khối lượng oxi trong X là? A. 16,15%.

B. 17,31%.

C. 18,01%.

D. 19,32%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

CÂU 20: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

COO COO : a   DC  X C4 H11 N   C4 H10 : 0,1  Dồn chất   0,1.4.2  0,1.5  0,5b  0,6675.2   b  0,07 C H  NH : b   4 10 32b Lại có .100  17,68%   a  0,05 44b  0,1.58  0,07.15 0,07.14   m 0,1mol  0,05.44  0,1.58  0,07.15  9,05   %m N   10,83% X 9,05

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

ÀN

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

COO COO : a   DC  X C4 H11 N  C4 H10 : 0,12   0,12.4.2  0,12.5  0,5b  0,7925.2   b  0,05 Dồn chất  C H  NH : b   4 10   44  a  0,12.4   0, 05.14  24, 02   a  0, 05   % m OX  16,15%

CÂU 22: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần dùng 1,2 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của m là A. 17,28 gam.

B. 19,01 gam.

C. 21,42 gam.

D. 24,29 gam.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO COO   DC  X C4 H11 N  CH 4 : 0,18  Dồn chất   0,18.4.2  0,18.5  0,5.a  1,2.2   x  0,12 C H  NH : a   4 10   m  18(0,18.5  0,12.0,5)  17,28 CÂU 23: Cho m gam hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần C. 7,4 gam.

Ơ

D. 8,2 gam.

N

Định hướng tư duy giải

Y

  m  0,1.3.18  0,1.28  0,3.14  0,1.2  0,1.63  5,9

G

CÂU 24: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch

N

HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là? B. 37 gam.

C. 41 gam.

TR ẦN

A. 33 gam.

H Ư

0,43 mol O2, thu được 1,05 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy

Định hướng tư duy giải

D. 45 gam.

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: a mol → Bơm thêm a mol H2.

Ó

-H

  m  0,33.100  33  gam 

A

10 00

B

H 2O : 3a  0,43.2  a a  0,13  b  Dồn chất   N 2 : a     3  b  0,33 CH : b 3a  2b  1,05   2 CÂU 25: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch

Ý

HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng

ÁN

A. 0,72.

-L

0,43 mol O2, thu được 1,05 mol hỗn hợp khí và hơi gồm x mol CO2, y mol H2O và z mol N2. Giá trị của y là? B. 0,59.

C. 0,63.

D. 0,78.

Định hướng tư duy giải

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: a mol → Bơm thêm a mol H2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

H 2O : 3a  0,4.2  a a  0,1  b  Dồn chất   N 2 : a     3  b  0,3 CH : b 3a  2b  0,9   2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: a mol → Bơm thêm a mol H2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 5,9 gam.

H

A. 6,1 gam.

N

dùng 0,4 mol O2, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là?

IỄ N

Đ

ÀN

H 2O : 3a  0,43.2  a a  0,13  b  Dồn chất   N 2 : a       y  0,13.3  0,33  0,13  0,59 3 b  0,33  CH : b 3a  2b  1,05   2 CÂU 26: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch

D

HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng

0,43 mol O2, thu được 1,05 mol hỗn hợp khí và hơi gồm x mol H2O , b mol CO2 và c mol N2. Giá trị của c là? A. 0,11.

B. 0,12.

C. 0,13.

D. 0,14.

Định hướng tư duy giải Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: a mol → Bơm thêm a mol H2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2O : 3a  0,43.2  a a  0,13  b  Dồn chất   N 2 : a     3  b  0,33 CH : b 3a  2b  1,05   2 CÂU 27: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1 C. 0,16.

D. 0,14.

H

Định hướng tư duy giải

N Đ ẠO

  b  0, 08  0, 04.3  0, 04  0,16

CÂU 28: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch

G

HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,1 B. 0,05.

C. 0,06.

Định hướng tư duy giải

H Ư

A. 0,04.

N

mol O2, thu được 0,28 mol hỗn hợp khí và hơi gồm a mol CO2, b mol H2O và c mol N2. Giá trị của c là? D. 0,07.

TR ẦN

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: c mol → Bơm thêm c mol H2.

10 00

B

H 2O : 3c  0,1.2  c a  0,08  a  Dồn chất   N 2 : c     3 c  0,04 CH : a 2a  3c  0,28   2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 29: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y] cần dùng 8,15 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 99,63 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của triolein có trong Z là? A. 32,12% B. 36,48% C. 41,34% D. 43,22% Định hướng tư duy giải COO  a  0,1  a  2b  0,2.2  5,52.2  0,12.2  n chatbeo  0,1 NH : a DC  0 ,12 mol H 2   0,2       b  5,39 0,5a  0,2  3b  8,15.2  0,12 H 2 : 0,2 CH : b 2  0,04.884   n COO  0,1  0,1.3  0,05  0,45   m  97,16  0,12.2  96,92   %triolein   36,48% 96,92 CÂU 30: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, triolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,05 mol) và Y] cần dùng 5,1 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 63 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,06 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là? A. 10,12% B. 11,64% C. 14,33% D. 15,57% Định hướng tư duy giải COO  a  2b  0,16.2  3,5.2  0,06.2  n chatbeo  0,06 NH : a a  0,1  DC  0 ,06 mol H 2   0,16       b  3,35 0,5a  0,16  3b  5,1.2  0,06 H 2 : 0,16 CH : b 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

H 2O : 3c  0,1.2  c a  0,08  a  Dồn chất   N 2 : c     3 c  0,04 CH : a 2a  3c  0,28   2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Muối dạng CnH2n+1NH3NO3: c mol → Bơm thêm c mol H2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 0,18.

Ơ

A. 0,20.

N

mol O2, thu được 0,28 mol hỗn hợp khí và hơi gồm a mol CO2, b mol H2O và c mol N2. Giá trị của b là?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,05.147  11,64% 63,12 CÂU 31: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần dùng 4,2625 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 51,21 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,18 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của axit glutamic có trong Z là? A. 11,02% B. 13,44% C. 13,67% D. 14,56% Định hướng tư duy giải COO  a  2b  0,14.2  2,845.2  0,18.2  n chatbeo  0,05 NH : a a  0,09  DC  0 ,18 mol H 2   0,14      0,5a  0,14  3b  4,2625.2  0,18 H 2 : 0,14  b  2,84 CH : b 2 

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0,06.87  54,01% 97,54 CÂU 33: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 3,6585% về khối lượng) cần dùng 6,69 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, m gam CO2 và 82,44 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị gần đúng của m là? A. 189 B. 193 C. 205 D. 210 Định hướng tư duy giải Gọi số mol axit glutamic là : x COO  a  2b  0,2.2  4,58.2  0,08.2  n chatbeo  0,08 NH : a a  0,12  DC  0 ,08 mol H 2   0,2      0,5a  0,2  3b  6,69.2  0,08 H 2 : 0,2  b  4,4 CH : b 2    n COO  0,1  0,1.3  0,04  0,44   m  98,26  0,72  97,54   %trilinolein 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

0,04.147  11,02% 53,35 CÂU 32: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin, trilinolein và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm [X (trong đó axit glutamic có 0,04 mol) và Y] cần dùng 8,195 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 97,02 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,36 mol Br2 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của trilinolein có trong Z là? A. 34,42% B. 42,45% C. 54,01% D. 54,34% Định hướng tư duy giải COO  a  0,1  a  2b  0,2.2  5,39.2  0,36.2  n chatbeo  0,1 NH : a DC  0 ,36 mol H 2   0,2      0,5a  0,2  3b  8,195.2  0,36 H 2 : 0,2  b  5,5 CH : b 2    n COO  0,09  0,05.3  0,04  0,28   m  53,71  0,18.2  53,35   %axitglutamic 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

  n COO  0,1  0,06.3  0,05  0,33   m  63,24  0,06.2  63,12   %m axitglutamic 

D

  n COO  0,12  0,08.3  x  0,36  x   %maxitglutamic 

147x  0,036585 44(0,36  x)  0,12.15  0,2.2  4,4.14  0.16

  x  0, 02   n CO2  0,36  0, 02  4, 4  4, 78   m  210,32

CÂU 34: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là? A. 46,06 B. 47,23 C. 46,55 D. 47,32 Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Gọi số mol axit glutamic là : x COO  a  2b  0,28.2  4,94.2  0,08.2  n chatbeo  0,08 NH : a a  0,2  DC  0 ,08 mol H 2   0,28       b  4,64 0,5a  0,28  3b  7,11.2  0,08 H 2 : 0,28 CH : b 2  147x   n COO  0,2  0,08.3  x  0,44  x   %maxitglutamic   0,15957 44(0,44  x)  0,2.15  0,28.2  4,64.14  0.16

Ơ

  x  0,1   n COO  0, 2  0, 08.3  0,1  0,54   m 0,28mol  92,12   m 0,14mol  46, 06 Z Z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

CÂU 35: [BGD-2018] Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0. Định hướng tư duy giải COO    NH3 : 0, 2   n COO  0, 25   m  0, 25.56  14 Dồn chất   BTNT.O   CH 2 : 0,66 CÂU 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol X và y mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,08 mol, thu được H2O; 0,08 mol N2 và 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là? A. 11,2. B. 16,8. C. 10,0. D. 14,0. Định hướng tư duy giải COO    NH3 : 0,16   n COO  0, 2   m  0, 2.56  11, 2 Dồn chất   BTNT.O   CH 2 : 0,64 CÂU 37: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Z chứa x mol X và y mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,47 mol, thu được H2O; 0,08 mol N2 và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là? A. 11,23. B. 18,43. C. 21,34. D. 24,12. Định hướng tư duy giải COO    NH3 : 0,16   n COO  0, 2   m  0, 2.44  0,16.17  0,9.14  24,12 Dồn chất   BTNT.O   CH 2 : 0,9 CÂU 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp Z chứa X và Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,425 mol, thu được CO2, 19,62 gam H2O; 0,07 mol N2. Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng Z trên trong H2 dư (Ni) thấy có a mol H2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là? A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16 . D. 0,18. Định hướng tư duy giải COO  NH : 0,14   a mol H  Dồn chất 2 H : 0,32  2 BTNT.H    CH 2 :1,09  a  0,07  0,32  0,7  a    0,07  0,32  3(0,7  a)  1, 425.2  a   a  0,18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

CÂU 39: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylmetacrylic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen, buten và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol hỗn hợp Z chứa X và Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,845 mol, thu được CO2, 26,1 gam H2O; 0,11 mol N2. Mặt khác, đun nóng toàn bộ lượng Z trên trong H2 dư (Ni) thấy có a mol H2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là? A. 0,22. B. 0,34. C. 0,42 . D. 0,52. Định hướng tư duy giải COO  NH : 0, 22   a mol H 2  Dồn chất  H : 0, 44  2 BTNT.H    CH 2 :1, 45  a  0,11  0, 44  0,9  a 

Y

  0,11  0, 44  3(0,9  a)  1,845.2  a   a  0, 22

Đ

ÀN

BTNT.C   n ala  0,06   Ca min 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

0,58  0,02.2  0,01.6  4 → Amin trong X là C4H9N 0,12 CÂU 41: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa alanin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,285 mol O2, thu được 20,34 gam H2O; 20,832 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là: A. 34,56%. B. 58,01%. C. 46,22%. D. 57,33%. Định hướng tư duy giải COO  NH : a a  0, 27   n lys  0,01 a  2b  0,54  1,13.2         n COO  0,07 Dồn chất  0,5a  3b  0, 26  1, 285.2 b  0,725 H 2 : 0, 26 CH 2 : b BTNT.N BTNT.C   n a min  0,12   Ca min 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CÂU 40: Hỗn hợp X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2:1) và một amin đơn chức, hở, có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,48 gam X cần vừa đủ 0,88 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 37,4 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Kết luận nào sau đây là đúng: A. Công thức phân tử của amin trong X là C2H5N. B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N. C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N. D. Số mol amin trong X là 0,05 mol. Định hướng tư duy giải COO : a  Gly : 0,02  NH : 0,16  46a  14b  15.0,16  11, 48  a  0,03  BTKL Don chat   n N2  0,08       Lys : 0,01 a  3b  0,08  0,88.2 H 2 : a b  0,55  CH 2 : b

C H N : 0,175 %C3H9N 0,795  0,01.6  0,06.3  2,775   3 9   %C3H9 N  58,01% 0,2 C 2 H7 N : 0,015

D

IỄ N

CÂU 42: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa axit glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,525 mol O2, thu được 23,94 gam H2O; 26,656 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là: A. 17,04%. B. 18,23%. C. 19,05%. D. 20,33%. Định hướng tư duy giải COO  NH : a a  0,34   n lys  0,04 a  2b  0,6  1,33.2         n COO  0,16 Dồn chất  0,5a  3b  0,3  1,525.2 H 2 : 0,3 b  0,86 CH 2 : b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BTNT.C   n glu  0,06   Ca min 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 19,05% 1,02  0,04.6  0,06.5 C H N : 0,08   2,4   3 9 0,2 C 2 H7 N : 0,12

 n NaOH  0, 72 Ta có: n Na 2CO3  0,36 

BTNT.H   5, 44  5,36  4.n glixerol  n Y  0,36   n glixerol  0,11  0, 25n Y

10 00

B

BTKL  108,32  0, 72.40  127, 6   0,11  0, 25n Y  .92  18n Y   n Y  0,12

  n glixerol  0,11  0, 25n Y  0, 08   n N2  0, 24

BTKL  108,32  32a  44(a  2,18)  5, 44.18  0, 24.28   a  8,3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 45: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,2491. B. 2,5760. C. 2,3520. D. 2,7783. Định hướng tư duy giải 2a  3.0,1125 NaOH  Na 2 CO3 : t 332  n CO2    3  NaHCO3 :1, 2  2t 0,8a  t  0,645 0,8a  t  0,645 a  1,18125       2a  0,3375  2a  3t  3, 2625  t  0,3 1, 2  t  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 44: X chất béo. Y là peptit mạch hở tạo từ (Gly, Ala và Val). Đun nóng 108,32 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 127,6 gam hỗn hợp T chứa 5 muối (trong đó có muối của axit oleic và linoleic). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,36 mol H2O và 0,36 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 108,32 gam Z trên cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được N2, (a-2,18) mol CO2 và 5,44 mol H2O. Giá trị của a là? A. 8,30 B. 8,25 C. 8,28 D. 9,15 Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

1,34  0,08.6  0,1.5 C H N : 0,04  3,6   3 9  %C3H9 N  7,13% 0,1 C 4 H11 N : 0,6

TP

BTNT.C   n glu  0,1   Ca min 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 43: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa axit glutamic và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,82 mol O2, thu được 27,36 gam H2O; 34,048 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là: A. 7,13%. B. 8,34%. C. 8,66%. D. 9,12%. Định hướng tư duy giải COO  NH : a a  0,36   n lys  0,08 a  2b  0,56  1,52.2         n COO  0, 28 Dồn chất  0,5a  3b  0, 28  1,82.2 b  1,06 H 2 : 0, 28 CH 2 : b

n CO  0,9 332   2  3.0,01.1,18125.8  3.0,01.1,18125  2n O2 n  4   V  2,7783

CÂU 46: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

H Ư

N

G

CÂU 48: Hỗn hợp X gồm hai chất béo. Hỗn hợp Y gồm hai peptit mạch hở. Đun nóng 104 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 119,8 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 5,33 mol H2O và 0,33 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 104 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 5,5 mol H2O. Giá trị của a là? A. 0,21 B. 0,25 C. 0,28 D. 0,15 Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0, 66 Ta có: n Na 2CO3  0,33 

B

BTNT.H   5,5  5,33  4.n glixerol  n Y  0,33   n glixerol  0,125  0, 25n Y

10 00

BTKL  104  0, 66.40  119,8   0,125  0, 25n Y  .92  18n Y   n Y  0,18

  n glixerol  0,125  0, 25n Y  0, 08   n N2  0, 21

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 49: Biết X là tripanmitin. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 21,64 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 28,04 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 0,985 mol H2O và 0,105 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 21,64 gam Z trên, thu được CO2, N2 và 0,98 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong Z là? A. 29,12% B. 37,25% C. 38,80% D. 35,15% Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0, 21 Ta có: n Na 2CO3  0,105  BTNT.H   0,98  0,985  4.n glixerol  n Y  0,105   n glixerol  0, 025  0, 25n Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 n glixerol  0, 0375  0, 25n Y  0, 03   n N2  0, 045   n Y  0, 03 

Đ ẠO

BTKL   n glixerol  0, 0375  0, 25n Y   33, 21  0,18.40  37,11   0, 0375  0, 25n Y  .92  18n Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

BTNT.H

.Q

 n NaOH  0,18  1,875  1,815  4.n glixerol  n Y  0, 09 Ta có: n Na 2CO3  0, 09 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312 Định hướng tư duy giải CO 2 : 48a CO 2 : 0,96  BTKL Ta có: H 2 O : 49a   a  0,02     n COO  n H  0,36 H 2 O : 0,98  N : 0,02  2 → Ancol phải là CH3OH BTKL   25,56  0,36.1, 2.56  m  0,04.18  0,32.32   m  38,792 CÂU 47: Hỗn hợp X gồm ba chất béo. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 33,21 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 37,11 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ T, thu được CO2, N2; 1,815 mol H2O và 0,09 mol Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,21 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 1,875 mol H2O. Giá trị của a là? A. 0,025 B. 0,055 C. 0,045 D. 0,065 Định hướng tư duy giải

ÀN

BTKL  n glixerol  0, 025  0, 25n Y  0, 01   21, 64  0, 21.40  28, 04   0, 025  0, 25n Y  .92  18n Y 

  n Y  0, 06

Đ

  % C3 H 5 (OOC15 H 31 )3  37, 25%

D

IỄ N

CÂU 50: Biết X là propyl acrylat. Hỗn hợp Y gồm ba peptit mạch hở. Đun nóng 23,2 gam hỗn hợp Z chứa X và Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,36 gam hỗn hợp T chứa các muối (trong đó có ba muối của glyxin, alanin và valin). Đốt cháy toàn bộ lượng T, thu được CO2, 13,5 gam H2O và N2 và 15,9 gam Na2CO3. Nếu đốt cháy hoàn 23,2 gam Z trên, thu được CO2, a mol N2 và 15,12 gam H2O. Giá trị của a là? A. 0,12 B. 0,14 C. 0,13 D. 0,15 Định hướng tư duy giải

 n NaOH  0,3   0,84  0, 75  4.n propanol  n Y  0,15 Ta có: n Na 2CO3  0,15  BTNT.H

  n propanol  0, 06  0, 25n Y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL   23, 2  0,3.40  31,36   0, 06  0, 25n Y  .60  18n Y   n Y  0, 08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

  n propanol  0, 06  0, 25n Y  0, 04   n N2  0,13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 bài toán hay và khó liên quan tới hỗn hợp kết tủa (Al(OH)3; BaSO4; BaCO3; CaCO3) CÂU 1: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 6,79. B. 7,09. C. 2,93. D. 5,99. Định hướng tư duy giải

N

n CO2  0, 054  Z : Ba(HCO3 ) 2 . Điền số  max n Al(OH)3  0, 04

Ơ H

sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 24,1

B. 18,7

C. 25,6

Đ ẠO

Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối D. 26,4

N

G

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

H Ư

m   n   n e  1, 2 n H2SO4  0, 45  2   31,1  41,3  72, 4 SO 4 : 0, 45 Ta có:   n  0,6   n  1, 2    H2 e OH : a BTDT   a  0,3   m  24,1

B

CÂU 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H2 (đktc).

10 00

Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H2SO4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng A. 14,18

B. 17,88

D. 16,48

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 15,26

m   n  n e  0,74

-L

Ý

-H

 n H2SO4  0, 25  2   20, 22  25,74  45,96 SO 4 : 0, 25 Ta có:    n e  0, 74   n H2  0,37  OH : a

 a  0, 24   m  17,88

ÁN

BTDT

TO

CÂU 4: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 44,16% B. 60,04% C. 35,25% D. 48,15% Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

CÂU 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H2 (đktc).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Al(OH)3 : 0, 04   4,302  BTNT.C  Ba(HCO3 ) 2 : 0, 024 BaCO3 : 0, 006   m  0, 02.102  0, 03.153  0, 04.16  5,99 Chuyển dịch điện tích 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: 

m   n   n e  0,76

n H SO  0, 25  2  2 4 SO : 0, 25   24,86  30,08  54,94  4 Ta có: n HCl  0, 2 Cl : 0, 2    n e  0,76 n H2  0,38  OH  : a

Al(OH)3 : 0,02 0,1.137 BTDT BTKL  24,86    %Ba   60,04%   a  0,06   m  22,82  22,82 BaSO 4 : 0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là : A. 7,21 gam. B. 8,74 gam. C. 8,2 gam. D. 8,58 gam. Định hướng tư duy giải

Y

N

H

Ơ

N

Ba 2 : a   HCl BTDT Trong A   n Ba (AlO2 )2  a    a  0, 04 Cl : 0,11 Al3 : 2a  0, 07  BaO : 0, 04  (m  0,54  0,135.16)    m  8,58 Al2 O3 : 0, 04

D. 4 : 3.

Định hướng tư duy giải

N H Ư

 y  3 / 4a x 4   4y  a  2a      y 3 x  a

TR ẦN

Z cháy   n CO2  2x  3y  7y  a (Vậy AlO2- bị kết tủa hết)

G

Ca 2 : x    2x  4y  a Điền số điện tích cho Y   AlO 2 : 4y  a

-H

Ó

A

10 00

B

CÂU 7. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,4M thu được 23,64 gam kết tủa và dung dịch X gồm NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, thu được 1,792 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 32,62 gam. B. 39,95 gam. C. 32,07 gam. D. 36,01 gam. Định hướng tư duy giải  Na 2 CO3 : 0,06 H 2SO4  V  0,3     n CO2  0,08   n H   0,14 Ta có: n BaCO3  0,12   NaHCO3 : 0,12

TO

ÁN

-L

Ý

BaSO 4 : 0,07 Ba(OH) 2     m  36,01 BaCO3 : 0,1 CÂU 8. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ca, Al, CaC2 và Al4C3 vào nước rất dư thu được dung dịch Y trong suốt và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp khí Z thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Thêm dung dịch HCl 1M từ từ vào dung dịch Y, người ta thấy khi hết 40 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 180 ml thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 5,64 và 1,56. B. 5,64 và 4,68. C. 7,08 và 4,68. D. 7,08 và 1,56. Định hướng tư duy giải CH 4 CO 2 : 0,09      n e  n H  0,36 Đốt cháy Z H 2  H 2 O : 0,18 C H  2 2 Ca(OH) 2 : 0,02 HCl HCl:0,18    BTE   m  5,64   n Al(OH)3  0,06   a  4,68  Ca(AlO 2 ) 2 : 0,04  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3 : 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 : 2.

Đ ẠO

A. 5 : 6.

TP

Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

.Q

dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CÂU 6: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung

CÂU 9. Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H2SO4 xM thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

  V  0, 425.22, 4  9,52 CÂU 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau. + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam Định hướng tư duy giải CO32 CO 2 : a a  b  0,075 a  0,045 H        Với phần 1   2a  b  0,12 b  0,03 CO 2 : b HCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CÂU 12: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Định hướng tư duy giải Từ các đáp án → dung dịch chỉ có K+ và Na+ X  : 0, 455  HCO3 CO 2 : a a  b  0, 25 a  0,15           HCO3 :1,5t   t  0,13 2 a  2b  0,35 b  0,1 CO 2 : b  2 CO3 CO3 : t

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BaSO 4 : 0,12  35,84    x  1, 2 Thử đáp án thấy trường hợp C chẵn  BaCO3 : 0,04 Thử lại nhanh với x = 1,2 thì thỏa mãn khi cho khí CO2 là 6,72 lít. CÂU 10: Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,99. B. 27,40. C. 24,66. D. 46,17. Định hướng tư duy giải BaCO3 : 0,18 V 2V   m  0, 27.137  36,99 Lượng kết tủa không đổi  n CO2  0,18   Ba(HCO3 ) 2 : 0,09 CÂU 11. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là A. 1 : 3. B. 1 : 2 C. 1 : 1. D. 2 : 3. Định hướng tư duy giải CO32 : 0,18 BaCO3 : 0,3  0,06  0, 24   n H   0, 24     y  1,8 Ta có: 61, 26    BaSO 4 : 0,06   x  0,6   HCO3 : 0,12

D

CO32 : 3t CO32 : 0,06    3t  0,06  0,12   t  0,02   Với phần 2    HCO3 : 2t HCO3 : 0,04  Na : 0,32 BTE Với toàn bộ     n O  0,13   m  25,88 Ba : 0,32  0, 2  0,12  CÂU 14: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20 ml Y vào 60 ml X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là: A. 44,8 và 4,353. B. 179,2 và 3,368. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353. Định hướng tư duy giải  NaHCO3 : 0,006 HCl : 0,008  X   n CO2  0,02  0,012  0,008   V  179, 2 Ta có: Y  H 2SO 4 : 0,006 K 2 CO3 : 0,012

TO

ÁN

-L

Ý

-H

CÂU 17. Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x, y là. A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 4. Định hướng tư duy giải CO32 : 0,3 0,3  0, 25  0, 2x  0, 4y  x  0,75 x 3         Ta có: n CO2  0, 45   y 4 233.0, 2y  0, 2.197  86 y  1 HCO3 : 0,15 CÂU 18. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 23,30 gam B. 43,00 gam C. 46,60 gam D. 34,95 gam Định hướng tư duy giải CO32 : 0,05    0,1  0,1.2x  0,05  0, 25  x 1 Ta có: n CO2  0,35   HCO3 : 0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

2 BaSO 4 : 0,06 V CO3 :1, 25V1  V2  0,15   28,755    b  0,045     1  0, 4  V2 BaCO3 : 0,075 HCO3 : 0,75V2  0,75V1  0,045

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

CO 2 : 5a H  :0,09    10a  2a  0,09   a  0,0075   V  1,176 CO 2 : 2a CÂU 16. Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M; dung dịch Y chứa KHCO3 0,75M và K2CO3 1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl 0,75M và H2SO4 0,3M vào dung dịch Z thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch G thu được 28,755 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là. A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,75. Định hướng tư duy giải CO32 : a H  :0,27 H   a  0,12  0, 27   a  0,15 Trong Z   HCO3 : b

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

SO 24 : 0,006 OH  : 0,015 BaSO 4 : 0,006      m  3,368 Dung dịch Z chứa   2 BaCO3 : 0,01 HCO3 : 0,01 Ba : 0,0375 CÂU 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,8M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 0,9M thấy thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là. A. 1,288 lít B. 1,176 lít C. 1,344 lít D. 1,232 lít Định hướng tư duy giải CO32 : 0,05  n CO2   0, 28  0,15  0,13   Ta có: n CO2  0,15   3 HCO3 : 0,02

  m  0,1.233  23,3 CÂU 19. Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 4,1. Định hướng tư duy giải

B. 5,1.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. 3,1.

D. 2,1.

B. 15,60.

C. 55,85.

TR ẦN

A. 46,60. Định hướng tư duy giải

D. 51,85.

Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước.

10 00

B

n CO2  0, 2 Al : 0, 25     29,7  0, 2.12  27,3   n e  1,05 Ba : 0,15 n H2O  0,525 

-H

Ó

A

BaSO 4 : 0,15 BaSO 4 : 0,15   Điền số điện tích   SO 24 : 0,05   m  51,85  0,1  3 Al(OH)3 : 0, 25  3  Al : 0,1 / 3

Ý

CÂU 22: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4

-L

0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra

ÁN

hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 46,3.

C. 38,6.

D. 32,3.

ÀN

A. 27,4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

H Ư

N

hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CO32 : a    0,12  a  0,32   a  0, 2 Trong dung dịch X   HCO3 : b BaSO 4 : 0,06  x  2y  0,55  x  0, 4   b  0,15       5,333 Và 59, 29  0, 275  y  0,35  y  0,075 BaCO3 : 0, 2  b  0,12 CÂU 20: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là. A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,60 lít D. 8,96 lít Định hướng tư duy giải CO32 CO : a a  b  0, 2 a  0,08     2     Trong dung dịch X   2a  b  0, 28 b  0,12 CO 2 : b HCO3 CO32 : 2t     7t  0,35   t  0,05   V  0,05.5.22, 4  5,6  HCO3 : 3t CÂU 21: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

 Na  : 0,85   Al : a Cl : 0,52   2   7, 65  Tư duy điền số điện tích cho X  Mg : b SO 4 : 0,14 BTDT    AlO 2 : 0, 05  27a  24b  7, 65 a  0,15     78a  58b  16,5  0, 05.78 b  0,15

m Nhận thấy kết tủa max khi BaSO4 max 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

max

BaSO 4 : 0,14(mol)  38, 62  MgO : 0,15(mol) 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 23: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al (0,01 mol) và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 17,266% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 (đktc). Cho 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

Định hướng tư duy giải

H N Y

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

Đ ẠO

A. 4,68.

N

TR ẦN

n Cl  0, 28  Dung dịch cuối cùng chứa n   0,125.2  0, 25  BTDT 3   Al : 0,01

H Ư

trong X  0,09   n Al2O3  0,03    n Al  0,06 n O Ta có:  n H2  0,125

G

Định hướng tư duy giải

B

BTNT.Al   m  (0,06  0,01).78  3,90

10 00

CÂU 25: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 22,689% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H2 (đktc). Cho 0,36 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.

Định hướng tư duy giải

Ó

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

-H

A. 4,68.

A

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

-L

Ý

trong X  0,08 n Al   n   0, 24.2  0,08.3  0, 24 Ta có:  n H2  0, 24

ÁN

n Cl  0,36  BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n   0,125.2  0, 24   m  (0,08  0,04).78  3,12  BTDT 3   Al : 0,04

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

TP

tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H2 (đktc). Cho 0,28 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CÂU 24: Cho 10,81 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 13,321% về khối lượng)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n Cl  0, 2  BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n   0,12.2  0,01.3  0, 21   m  (0,07  0,01).78  4,68  BTDT    AlO 2 : 0,01

Ơ

N

n Otrong X  0,09   n Al2O3  0,03    n Al  0,07 Ta có:  n H2  0,12

ÀN

CÂU 26: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 30,566% về khối lượng) tan

Đ

hết vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 0,165 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y.

IỄ N

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,68.

B. 3,90.

C. 3,12.

D. 3,51.

D

Định hướng tư duy giải trong X n Al  0,12   n   0,3.2  0,12.3  0, 24 Ta có:  n H2  0,3

n Cl  0,165  BTNT.Al Dung dịch cuối cùng chứa n   0, 24   m  (0,12  0,075).78  3,51  BTDT    AlO 2 : 0,75

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,60.

B. 15,60.

C. 55,85.

D. 51,85.

Định hướng tư duy giải Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước.

H

Ơ

N

n CO2  0, 2 Al : 0, 25     29,7  0, 2.12  27,3   n e  1,05 Ba : 0,15 n H2O  0,525 

N Y

  0,3V.233  78(0,8V  0,1)  12,045   V  0,15

CÂU 29: Cho m gam Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa

B

Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ A. 1,96.

10 00

đến dư khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? B. 1,55.

C. 1,40.

A

Định hướng tư duy giải

D. 1,62.

-L

Ý

-H

Ó

BaSO 4 : 0,15  233.0,15  78.a  2x  137x  19,59 n Ba  x Al(OH)3 : a Ta có:     2   a  2x  0,3  0,1 Ba : x  0,15 n Al2 (SO4 )3  0,05  AlO : 2 x  0,3 2 

TO

ÁN

a  0,08     AlO 2 : 0,02   a  0,02.78  1,56 x  0,16 

CÂU 30: Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,2M. Cho V1 lít dung dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa. Thêm tiếp vào bình V2 lít dung dịch X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1,2. B. 1,5. C. 0,6. D. 0,8. Định hướng tư duy giải BaSO 4 : 0,06 H 2SO 4 : 0,06   31,08    V1  0,12 Ta có:   : 0,02(mol) Al2 (SO 4 )3  Al2 (SO 4 )3 : 0,04 Thêm tiếp Ba(OH)2 kết tủa bị tan 1 phần BaSO 4 : 0,18 BaSO 4 : 0,18   45,06       n Ba(OH)2  0, 2   V2  0,08 Ba(AlO 2 ) 2 : 0,02 Al(OH)3 : 0,04 V   1  1,5 V2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

BaSO 4 : 0,05  mmax    mmax  14, 25  12,045 Nếu kết tủa là cực đại  Al(OH) : 0,1 / 3 3  Ba 2 : 0,05  0,3V BT.SO 24 DS   n BaSO4  0,3V   n Al  0, 2V   BTNT.Al   Al(OH)3 : 0,8V  0,1 AlO 2 : 0,1  0,6V 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

CÂU 28: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 300. B. 75. C. 200. D. 150. Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BaSO 4 : 0,15 BaSO 4 : 0,15  2  Điền số điện tích   SO 4 : 0,05   m  51,85  0,1  3 Al(OH)3 : 0, 25  3  Al : 0,1 / 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

a  0,07 Al : 0,05 b  0,05     3,55  96(0,04  d)  39c 9(0,18  2d  c)  9,13     K : 0,08   m  7,53 c  0,08 BaO : 0,02  d  0,02 CÂU 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,09 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được 5,18 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,42 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 16,67% B. 21,34% C. 26,40% D. 13,72% Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

CÂU 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,115 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 7,00 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,13 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là? A. 8,06 B. 7,53 C. 7,24 D. 8,82 Định hướng tư duy giải BTDT    a  b  c  2d   BTE    3b  c  0,115.2     OH  : a Cl : 0,1    2   AlO 2 : b  SO : 0,04  d  Y    9,13   4 K : c  K : c Ba 2  : d    3    Al : (0,18  2d  c) / 3   0,18  2d  c  233d  78(b  )7   3 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 31: Cho 320 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 120 B. 150 C. 100 D. 160 Định hướng tư duy giải 82,38 1373    rất lẻ Nhận thấy 855 14250 BTNT.Ba BaSO 4 : 3V   Ba(AlO 2 ) 2 : 0,32  3V   82,38  BTNT.Al   V  0,1 lit   Al(OH)3 : 2V  2(0,32  3V)   CÂU 32: Cho 520 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 120 B. 150 C. 100 D. 160 Định hướng tư duy giải 9,636 1088    rất lẻ Nhận thấy 855 7125 BTNT.Ba  Ba(AlO 2 ) 2 : 0,52  3V BaSO 4 : 3V   130,56  BTNT.Al   V  0,16  lit   Al(OH)3 : 2V  2(0,52  3V)  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

ÁN

TO

  m  14,13   % K  41, 40%

CÂU 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,18 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 10,12 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO có trong X là? A. 21,82% B. 30,91% C. 39,12% D. 47,27% Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,195 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được 14,78 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,01 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của K có trong X là? A. 34,56% B. 31,18% C. 38,07% D. 41,40% Định hướng tư duy giải BTDT     a  b  c  2d   BTE    c  3b  0,195.2     OH  : a Cl : 0,14    2   AlO 2 : b  SO 4 : 0,06  d  Y    13,01   K : c   K : c Ba 2  : d    3    Al : (0, 26  2d  c) / 3   0, 26  2d  c  233d  78(b  )  14,78   3  a  0,15 Al : 0,08 b  0,08     0,14.35,5  96(0,06  d)  23c 9(0, 26  2d  c)  13,01     K : 0,15 c  0,15  BaO : 0,04  d  0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

a  0,06 Al : 0,04 b  0,04     0,12.35,5  96(0,04  d)  39c 9(0, 2  2d  c)  9, 42     K : 0,06 c  0,06 BaO : 0,02  d  0,02   m  6, 48   % Al  16,67%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTDT     a  b  c  2d     BTE  c  3b  0,09.2       OH : a Cl : 0,12    2   AlO 2 : b  SO : 0,04  d  Y    9, 42   4 K : c  K : c Ba 2  : d    Al3 : (0, 2  2d  c) / 3      0, 2  2d  c  233d  78(b  )  5,18   3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

ÁN

TO

  m  9,36   % Al  17,31%

CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,27 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,3 mol HCl vào Y, thu được 20,22 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 22,35 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 8,33% B. 9,38% C. 12,56% D. 19,44% Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,15 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 8,56 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là? A. 17,31% B. 22,91% C. 24,12% D. 62,27% Định hướng tư duy giải BTDT     a  b  c  2d   BTE    c  3b  0,15.2     OH  : a Cl : 0,11    2   AlO 2 : b  SO 4 : 0,04  d  Y    10,775   K : c  K : c Ba 2  : d    3    Al : (0,19  2d  c) / 3   0,19  2d  c  233d  78(b  )  8,56   3  a  0,1 Al : 0,06 b  0,06     0,11.35,5  96(0,04  d)  39c 9(0,19  2d  c)  10,775     K : 0,12 c  0,12 BaO : 0,02  d  0,02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

a  0,08 Al : 0,08 b  0,08     0,11.35,5  96(0,04  d)  39c 9(0,19  2d  c)  10,775     K : 0,12 c  0,12  BaO : 0,02  d  0,02   m  9,9   % BaO  30,91%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTDT     a  b  c  2d     BTE  c  3b  0,18.2      OH  : a Cl : 0,11    2   AlO 2 : b  SO 4 : 0,04  d  Y    10,775   K : c  K : c Ba 2  : d    3    Al : (0,19  2d  c) / 3   0,19  2d  c  233d  78(b  )  10,12   3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

ÁN

TO

  m  8,67   % Na  13, 26%

CÂU 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,06 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 10,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là? A. 26,55% B. 30,91% C. 35,79% D. 48,07% Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,065 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 10,1 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là? A. 13,26% B. 22,34% C. 27,78% D. 23,45% Định hướng tư duy giải BTDT     a  b  c  2d   BTE    c  2d  0,065.2     OH  : a Cl : 0,1    2   AlO 2 : b  SO : 0,06  d  Y    7, 43  4  Na : c   Na : c  2    Al3 : (0,3  2d  c) / 3 Ba : d     0, 22  2d  c  233d  78(b  )  10,1   3  a  0,09  Na : 0,05 b  0,04     0,1.35,5  96(0,06  d)  23c 9(0, 22  2d  c)  7, 43     Ba : 0,04 c  0,05  Al2 O3 : 0,02 d  0,04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

a  0,34 Al : 0,08 b  0,08     0,3.35,5  96(0,06  d)  39c 9(0, 42  2d  c)  22,35     K : 0,3 c  0,3  BaO : 0,06  d  0,06   m  23,04   % Al  9,38%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTDT     a  b  c  2d     BTE  c  3b  0, 27.2      OH  : a Cl : 0,3    2   AlO 2 : b  SO 4 : 0,06  d  Y    22,35   K : c  K : c Ba 2  : d    3    Al : (0, 42  2d  c) / 3   0, 42  2d  c  233d  78(b  )  20, 22   3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Na; Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,08 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,09 mol H2SO4 và 0,19 mol HCl vào Y, thu được 14,76 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 12,435 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong X là? A. 23,34% B. 30,91% C. 42,12% D. 62,18% Định hướng tư duy giải BTDT     a  b  c  2d   BTE    c  2d  0,18.2     OH  : a Cl : 0,19    2   AlO 2 : b  SO : 0,09  d  Y    12, 435  4  Na : c   Na : c Ba 2  : d    3    Al : (0,37  2d  c) / 3   0,37  2d  c  233d  78(b  )  14,76   3  a  0,08  Na : 0,04 b  0,08     0,19.35,5  96(0,09  d)  23c 9(0,37  2d  c)  12, 435     Ba : 0,06 c  0,04  Al2 O3 : 0,04 d  0,06

TO

  m  13, 22   % Ba  62,18%

CÂU 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5. Định hướng tư duy giải Cu : 0,15(mol) Ta có: n CuSO4  0,15(mol)   13,8  Fe : 0,075(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

  m  8,55   % Ba  48,07%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

BTDT     a  b  c  2d     BTE  c  2d  0,06.2      OH  : a Cl : 0,1    2   AlO 2 : b  SO 4 : 0,04  d  Y    6, 43    Na : c   Na : c Ba 2  : d    Al3 : (0,18  2d  c) / 3      0,18  2d  c  233d  78(b  )  10,11   3  a  0,06  Na : 0,06 b  0,06     0,1.35,5  96(0,04  d)  23c 9(0,18  2d  c)  6, 43     Ba : 0,03 c  0,06  Al O : 0,03  2 3 d  0,03

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Dễ thấy 6 gam rắn là Fe2O3   n Fe O 2

3

SO 24  : 0,15  BTNT.Fe  0,0375   T Fe 2  : 0,075   BTDT  Al 3  : 0,05 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Ba : a BTE   2a  6a  0,4.2   a  0,1(mol) Có Al dư → Phần X phản ứng:  Al : 2a  Chú ý: Vì chất tan thu được là Ba(AlO2)2→ tỷ lệ mol Ba : Al phải là 1 : 2   m  56(0,075  0,075)  137.0,1  0,1.2)  28,85(gam)    27(0,05      Ba

Fe

Al

CÂU 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 13,44 lít H2 (đktc).

N

Cho X phản ứng với 450 ml dung dịch H2SO4 1M được 31,1 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối B. 18,7

C. 25,6

D. 26,4

H

A. 24,1

Ơ

sanfat trung hòa. Cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan . Giá trị m bằng

N G

Cho X phản ứng với 250 ml dung dịch H2SO4 1M được 20,22 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối B. 17,88

C. 15,26

H Ư

A. 14,18

N

sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 25,74 gam chất rắn khan. Giá trị m bằng Định hướng tư duy giải

D. 16,48

TR ẦN

m   n  n e  0,74

B

 n H2SO4  0, 25  2 Ta có:     20, 22  25,74  45,96 SO 4 : 0, 25 n  0,37   n  0, 74  e  H2 OH  : a

 a  0, 24   m  17,88

10 00

BTDT

CÂU 45: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn

A

toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến

Ó

phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: B. 23.

C. 2,3.

D. 11,5.

Ý

Định hướng tư duy giải

-H

A. 4,6.

ÁN

-L

BaSO 4 : 0,1 Ta có: 31,1  → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1

TO

SO 24  : 0, 2   Cl : 0, 2 BTNT.Na   m  0,5.23  11,5(gam) Dung dịch cuối cùng chứa:   AlO 2 : 0,1   BTDT  Na  : 0,7 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CÂU 44: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,288 lít H2 (đktc).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

BTDT   a  0,3   m  24,1

Y

m   n   n e  1, 2 n H2SO4  0, 45  2 Ta có:     31,1  41,3  72, 4 SO 4 : 0, 45  n e  1, 2 n H2  0,6    OH : a

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

CÂU 46: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó oxi chiếm 192/1003 khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,105 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,065 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 18,285 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Ba có trong X là? A. 22,45% B. 34,45% C. 40,98% D. 46,56% Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Na  : c  OH  : a   a  b  c  2d   Cl : 0,14  AlO 2 : b Điền số cho Z   SO 2  : 0,065  d  Y    c  2d  0,105.2 4   Na : c  16.3.0.5b 192 0, 27  2d  c Ba 2  : d      Al3 :  0,02   51b  23c  137d 1003  3 BaSO 4 : d  18, 285    233d  78b  1,56  18, 285 Al(OH)3 : b  0,02 a  0,09 Al2 O3 : 0,06 b  0,12   Vinacal     Ba : 0,045   m  15,045  % Ba  40,98% c  0,12  Na : 0,12  d  0,045 CÂU 47: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Ba chiếm 20% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 14 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Na có trong X là? A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48% Định hướng tư duy giải  Na  : c  OH  : a   a  b  c  2d   Cl : 0,1 AlO 2 : b   Y    c  2d  0,1.2 Điền số cho Z   SO 2  : 0,08  d 4  Na : c   d 0, 26  2d  c Ba 2  : d     0, 2  Al3 :  0,02   0,5b  c  d  3 BaSO 4 : d  14    233d  78b  1,56  14 Al(OH)3 : b  0,02 a  0,12 Al2 O3 : 0,04 b  0,08   Vinacal     Ba : 0,04   m  12,32  % Na  22, 40% c  0,12  Na : 0,12  d  0,04 CÂU 48: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 50% về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,1 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,08 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 17,89 gam hỗn hợp kết tủa. Phần trăm khối lượng của Al2O3 có trong X là? A. 20,40% B. 28,09% C. 33,12% D. 44,48% Định hướng tư duy giải  Na  : c  OH  : a   a  b  c  2d   Cl : 0,1 AlO 2 : b   Y    c  2d  0,1.2 Điền số cho Z   SO 2  : 0,08  d 4  Na : c   c 0, 26  2d  c Ba 2  : d     0,5  Al3 :  0,02   0,5b  c  d  3 BaSO 4 : d  17,89    233d  78b  1,56  17,89 Al(OH)3 : b  0,02 a  0,1 Al2 O3 : 0,05 b  0,1   Vinacal     Ba : 0,05   m  14, 25  % Al2O3  35,79% c  0,1  Na : 0,1  d  0,05

CÂU 49: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, Na (trong đó Na chiếm 8/14 về số mol của X). Hòa tan hoàn toàn X vào

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

a  0,02 Al2 O3 : 0,06 b  0,12   Vinacal     Ba : 0,03   m  12,07 c 0,08    Na : 0,08  d  0,03

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

a  0,08 Al2 O3 : 0,03 b  0,06   Vinacal     Ba : 0,03   m  9,01 c  0,08   Na : 0,08  d  0,03 CÂU 50: Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó số mol của Al2O3 gấp đôi số mol của Ba). Hòa tan hoàn toàn X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,08 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 15,83 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là? A. 11,43 B. 12,07 C. 17,57 D. 24,42 Định hướng tư duy giải  Na  : c OH  : a    a  b  c  2d  Cl : 0,08 AlO : b     Y   2   c  2d  0,07.2 Điền số cho Z   SO 2  : 0,04  d 4  Na : c 0,5b  2d   0,16  2d  c 1 Ba 2  : d    Al3 :    3 150 BaSO : d  1 4  15,83    233d  78b  .78  15,83 Al(OH) : b  0,02 150 3 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nước dư, thu được dung dịch Y và 0,07 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa m gam các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 10,11 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là? A. 9,01 B. 12,21 C. 8,09 D. 14,35 Định hướng tư duy giải  Na  : c  OH  : a   a  b  c  2d   Cl : 0,12  AlO : b     Y   2   c  2d  0,07.2 Điền số cho Z   SO 2  : 0,04  d 4 Na : c    c 8 0, 2  2d  c  2      Al3 :  0,02 Ba : d  0,5b  c  d 14  3 BaSO 4 : d  10,11    233d  78b  1,56  10,11 Al(OH)3 : b  0,02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100 bài toán hay và khó về (H+ trong NO3-) KHÔNG có khí H2 thoát ra

CÂU 1: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là. A. 0,16 mol

B. 0,12 mol

C. 0,15 mol

D. 0,20 mol

Định hướng tư duy giải

Fe : 0, 2 O : 0,12

N

BTNT.Fe  BTKL Ta có: n Fe( NO3 )3  0, 2  13,12 

H

Ơ

BTE   0, 2.3  0,12.2  3a   a  0,12

N

CÂU 2: Hòa tan hết 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung

BTNT.Fe Ta có: n Fe( NO3 )3  0, 21   n Otrong X  0, 24

15, 6  0, 06.232  10, 77% 15, 6

Đ ẠO

  %Fe 

G

CÂU 3: Hòa tan hết 21,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được B. 72,60

C. 62,92

Ta có: n NO  0, 07   n e  0, 21

21,52  0,105.16  0,145 160

10 00

  n Fe  0, 29   m  0, 29.242  70,18

B

 n Fe2O3  Bơm thêm 0,105 mol Oxi vào X 

D. 82,28

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

H Ư

A. 70,18

N

dung dịch X chứa m gam muối và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?

CÂU 4. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol

A

H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư

Ó

vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Khối lượng muối khan có trong X là? Định hướng tư duy giải

-H

B. 54,26

C. 44,18

D. 51,92

Ý

A. 48,94

-L

 n NO  0,01   n Fe3  0,03 Cho HCl vào Y 

TO

ÁN

Fe 2 : 0,03  2 SO 4 : 0, 26    m  48,94 Điền số điện tích cho X    NO3 : 0,17   Fe3 : 0, 21  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 16,15%

U

C. 10,77%

.Q

B. 7,18%

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 14,36%

Y

dịch X chứa 50,82 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là?

Đ

CÂU 5. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 0,26 mol

IỄ N

H2SO4 và 0,22 mol HNO3, thu được dung dịch X (chỉ chứa muối) và 0,05 mol khí NO (spkdn). Cho HCl dư

D

vào X lại thấy có 0,01 mol NO thoát ra. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 78,95

B. 98,34

C. 85,75

D. 82,35

Định hướng tư duy giải

 n NO  0,01   n Fe3  0,03 Cho HCl vào Y 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe 2 : 0,03  2 SO 4 : 0, 26 Ba (OH)2    m  85,75 Điền số điện tích cho X    NO3 : 0,17   Fe3 : 0, 21   CÂU 6: Hòa tan hết 25,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,62 HCl loãng, thu được dung dịch Y và a mol khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,52 gam bột Fe, thấy thoát ra

Ơ

N

0,05 mol NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá B. 0,06

C. 0,08

D. 0,09

N

A. 0,07

H

trình. Giá trị của a là?

Y

CÂU 7: Hòa tan hết 19,76 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tr

ong dung dịch chứa 0,14 mol

TR ẦN

HNO3, 0,74 mol HCl, thu được 0,11 mol khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. B. 5,12

C. 6,08

B

A. 6,40

10 00

Định hướng tư duy giải

D. 6,72

H  : 0,88 H Ta có:   n O  0, 22   n Fe  0, 29  NO : 0,11 x BTE   0, 29.2  .2  0, 22.2  0,11.3   x  6,08 64 CÂU 8: Hòa tan hết 21,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO3,

Ý

-H

Ó

A

-L

0,87 mol HCl, thu được 3,3 gam khí X và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác

ÁN

dụng tối đa với dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa . Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 28,60

B. 20,24

C. 40,88

D. 31,59

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

BTKL   25, 4  0,62.36,5  42,15  30a  0, 21.18   a  0,07

G

  m Y  42,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Fe3 : 0,19   H : 0, 2  0,19  Y  Cl : 0, 62      NO3 : 0,15

Đ ẠO

BTE  n YFe3 Ta có: n Fe  0,17 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

ÀN

Định hướng tư duy giải

n

Fe

 0,3

IỄ N

Đ

H  : 0,98 H Ta có:   n O  0, 27    NO : 0,11   m  0,3.56  17.0,87  31,59

D

CÂU 9: Hòa tan hết 21,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 8,35% khối lượng) trong dung dịch chứa 0,2 mol HNO3, 0,96 mol HCl, thu được 0,15 mol khí X và dung dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy có m gam Cu phản ứng và thoát ra 0,448 lít khí X (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 9,60

B. 10,24

C. 11,84

D. 6,72

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com H  :1,16  H Ta có: Fe(OH) 2 : 0,02  n O  0, 22     NO : 0,17

BTE   0,31.2 

n

Fe

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0,31

x .2  0,02.2 22.2  x  11,84   0,   0,17.3    64 NO OH O

N

CÂU 10: Cho 19,6 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,5M và KHSO4 2,75 M. Sau khi

Ơ

kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m B. 146,5

C. 136,8

D. 162,6

Y G

0,1M và HCl 0,4M,thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư ,thu ứng. Giá trị của m là: B. 34,10.

C. 28,70.

Định hướng tư duy giải: vì AgNO3 dư nên cuối cùng thì H+ sẽ hết

10 00

B

n H  0, 25    n NO  0,05 3  n Fe  0,05 n Cu  0,025

D. 5,4.

TR ẦN

A. 30,05.

H Ư

N

được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm duy nhất của N+5 trong các phản

H    n NO  0,0625 BTE     0,05.3  0,025.2  0,0625.3  a n Ag  a

-H

Ó

A

-L

Ý

BTNT.Clo    AgCl : 0, 2   a  0,0125   m  30,05  Ag : 0,0125

ÁN

CÂU 12: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 B. 2,52 gam và 0,8M

ÀN

A. Đáp án khác

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

H  : 0,55 Fe : 0,35     m  157,1 BaSO 4 : 0,55 Ta có:  NO3 : 0,1  Fe : 0,35 OH : 0,55  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

N

A. 157,1

H

gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:

C. 1,94 gam và 0,5M

D. 1,94 gam và 0,8M

Đ

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Hòa tan vừa đủ ta hiểu là muối thu được là Fe(NO3)3 m 3 m BTE   .3  .2  0,025.3  m  2,52(gam)     56 16     NO O

  n HNO3  0,045.3  0,025  0,16    HNO3   0,8M BTNT.N

CÂU 13: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0.

B. 22,4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 15,6

D. 24,2.

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải BTNT.Fe   n Fe  0,1  n Fe(NO3 )3  0,1  m  0,1.242  24,2

CÂU 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa suy nhất. Giá trị của a là: C. 0,06

D. 0,07

N

B. 0,04

H

Ơ

Định hướng tư duy giải

N Y

H  1, 2  0,06  0,08.4  0,07.2  2n O   n O  0,34

Đ ẠO

Fe : 0,33 BTKL    n Fe  0,33   45, 46  Cl : 0,76

G

BTNT.Cl   n HCl  0,76   a  0,04

H Ư

N

CÂU 15. Đốt cháy 6,16 gam bột Fe trong oxi, thu được 7,6 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột B. 0,64 mol.

Định hướng tư duy giải

D. 0,68 mol.

10 00

BTKL    n O  0,09 2  Cu : 0,13 Ta có: n Cu  0,13    2 Fe : 0,11 n  0,11  Fe

C. 0,58 mol.

B

A. 0,54 mol.

TR ẦN

Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là.

0,13.2  0,11.2  0,09.2 H  0,1   a  0,58 3 CÂU 16. Đốt cháy 7,84 gam bột Fe trong oxi, thu được 9,76 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan

-H

Ó

A

BTE   n NO 

Ý

hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,12 gam bột B. 0,64 mol.

C. 0,58 mol.

D. 0,68 mol.

ÁN

A. 0,54 mol.

-L

Fe. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. Định hướng tư duy giải

TO

n Fe  0,14 Ta có:    BTKL  n O  0,12  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

Và   n Fe(OH)3  0,1   n H  0,36  0,1.3  0,06

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n HNO3  1, 2 BTNT  NaNO3 : 0,36 Ta có:    BTNT.N 1, 2  0,15  0,36   Fe(NO3 )3 :  0, 23   n N  0,15 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,05

IỄ N

Đ

Fe 2  : 0,145  0,14  0, 285 BTE     n NO  0,11 Và n Fe  0,145    NO3 : 0,57 Y

BTNT.N   a  0,68

D

CÂU 17. Đốt cháy 8,4 gam bột Fe trong oxi, thu được 10,32 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan

hết X trong dung dịch chứa HNO3, thu được dung dịch Y và khí. Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,56 gam bột Fe thu được a mol khí NO. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là. A. 0,04 mol.

B. 0,05 mol.

C. 0,08 mol.

D. 0,06 mol.

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe : 0,15 BTE 0,15.3  0,12.2 Ta có: 10,32    n NO   0,07 3 O : 0,12 0, 285.2  0,12.2 BTE Cho Fe vào Y    n Fe  0, 285    n NO   0,11 3

  a  0,04 CÂU 18: Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng

N

m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn

Ơ

Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử C.7,68

N

B. 6,82

D. 30,40

Y G

CÂU 19. Đốt cháy 10,08 gam bột Fe trong oxi, thu được 12,48 gam rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa

N

tan hết X trong dung dịch chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 9,6 gam bột A. 0,70

B. 0,80

C. 0,78

B

10 00

BTKL    n O  0,15 Cu 2  : 0,15  Ta có: n Cu  0,15    2 n  0,18 Fe : 0,18  Fe

D. 0,76

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

H Ư

Cu. Biết trong các phản ứng, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của a là.

0,15.2  0,18.2  0,15.2 H  0,12   a  0,78 3 CÂU 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung

Ó

A

BTE   n NO 

-H

dịch có chứa 41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol NO và 0,08 mol NO2. Cho từ từ

-L

Ý

440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,10

B. 0,08

C. 0,12

D. 0,14

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

n HNO3  1,6 BTNT  NaNO3 : 0, 44 Ta có:    BTNT.N 1,6  0, 23  0, 44   Fe(NO3 )3 :  0,31   n N  0, 23 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

FeO : 0,01 BTNT.Fe   m  7,68  Fe3O 4 : 0,03

TP

 NO : 0,015 Don chat   Fe 2 O3 : 6,96  0,065.16  8   n Fe  0,1 Ta có: n Z  0,1   NO 2 : 0,085

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 10,34

H

khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là

Đ

Và   n Fe(OH)3  0,1   n H  0, 44  0,1.3  0,14 

D

IỄ N

H  1,6  0,14  0,15.4  0,08.2  2n O   n O  0,35

n FeCl2  0,33 BTNT.Cl    n Fe  0, 41     n HCl  0,9   a  0,1 n FeCl3  0,08

CÂU 21: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol

B. 0,54 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,50 mol

D. 0,44 mol

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải BTKL    56a  16b  8,16 Fe : a(mol) a  0,12     Ta có: 8,16  O : b(mol) b  0, 09 3a  2b  0, 06.3

BTE  0,09.2  a  3n NO   n NO  0,02(mol) Cho Fe vào n Fe  0,09 

Fe(NO3 ) 2 : 0,12  0,09 BTNT.N     n HNO3  0,5(mol)  NO : 0,02  0,06  0,08

Ơ

N

CÂU 22: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư

H

thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối C. 4,48 lít.

D. 5,6 lít.

CÂU 23: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của

G

nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và A. 13,5 gam.

H Ư

N

dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là B. 18,15 gam.

C. 16,6 gam.

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

D. 15,98 gam.

Fe2 : a BTE 2a  3b  0,07.2  0,02.3 Fe : 0,075 Fe : 0,075      3   Fe : b O : 0,07 a  b  0,075

10 00

B

a  0,025 BTKL     m  4,2  62(2.0,025  3.0,05)  16,6 b  0,05

CÂU 24: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được

D. 3x –2y = 5z – 2t.

-L

Định hướng tư duy giải

-H

C. 9x –8y = 5z – 2t.

B. 9x –6y = 5z – 2t.

Ý

A. 27x –18y = 5z – 2t.

Ó

A

0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là

ÁN

2t  5 zN  (5z  2t)  zN z Ta có:  2y xFe x   (3x  2y)e  xFe3 

  0,03.(3x  2y)  0,01(5z  2t)   9x  6 y  5z  2 t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTE   0,32.3  0,3.2  3n NO   V  2,688

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Fe : 0,32 BTNT.Fe n Fe(NO3 )3  0,32   22,72  BTKL  O : 0,3  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

Định hướng tư duy giải Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

B. 2,24 lít.

U

A. 2,688 lít.

N

khan. Giá trị của V là

ÀN

CÂU 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch

Đ

X. Sục khí Cl2 tới dư vào X thu được dung dịch Y chứa 40,625 gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng

IỄ N

hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 23,6.

B. 18,4.

C. 19,6.

D. 18,8.

D

Định hướng tư duy giải Fe : a Ta quy đổi m  O : b

  Y : FeCl3  a 

40,625  0,25 56  35,5.3

BTE   0,25.3  2b  0,05.3   b  0,3 BTKL   m  0,25.56  0,3.16  18,8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lit khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là: A. 35,7 gam

B. 15,8 gam

C. 46,4 gam

D. 77,7 gam

Định hướng tư duy giải

Fe : a  0,6  n Fe NO3  BTE 3 m   3.0,6  2b  0,2   b  0,8 O : b

Ơ

N

  m  46, 4(gam)

H

CÂU 27: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành hỗn hợp X gồm 4

N

chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hòa tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy

Y

thoát ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch

D. 16,8 gam và 3M.

Định hướng tư duy giải

G

Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình.

TR ẦN

a  0, 4  3a  2b  0,6  m  22, 4     56a  16b  27,2 b  0,3

H Ư

N

Fe : a BTE 27,2    3a  2b  0,15.2  0,1.3 O : b

BTNT.hidro n HCl  n H   n HCl  0,15.2  2b  0,9   a  3M

B

CÂU 28: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

10 00

10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? B. 8

C. 20

D. 24

-H

Ó

Định hướng tư duy giải

A

A. 12

ÁN

-L

Ý

Fe : a 56a  16b  10, 44 a  0,15  10, 44      O : b 3a  2b  0,195 b  0,1275 0,15  m  .160  12 2 CÂU 29: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết

X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị

ÀN

của a là

A. 1,2.

B. 1,1.

C. 1,5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 22,4 gam và 2M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 16,8 gam và 2M.

Đ ẠO

A. 22,4 và 3M

TP

lượt là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần

D. 1,3.

Đ

Định hướng tư duy giải

IỄ N

Chú ý: Số mol NO3 trong muối bằng số mol e nhường. Với bài toán này ta BTE cho cả quá trình nên sô mol

D

e nhường sẽ tính qua O và NO 5,32  4,2   0,07 n O   n e  n NO  0,07.2  0,02.3  0,2 16  3 n  0,02  NO BTNT.nito   n HNO3  0,2  0,02  0,22  a 

0,22  1,1 0,2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 30: Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị của x là A. 1,3.

B. 1,2.

C. 1,1.

D. 1,5.

Định hướng tư duy giải

Ơ H N

 N : 0, 22  x  1,1

Y

a  0,025     b  0,05

N

Fe : 0,075 BTNT.Fe Fe 2 : a BTNT  BTE    a  b  0,075    BTE Ta có: O : 0,07   3   2a  3b  0, 2    NO : 0,02 Fe : b 

C. 49,12%

D. 50,88%

Định hướng tư duy giải

G

84, 7 22,8  0,35.56  0,35   nO   0, 2 245 16

N

Ta có: n Fe( NO3 )3 

H Ư

  n Fe3 O4  0, 05   %Fe3O 4  50,877

CÂU 32: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được

TR ẦN

10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính m ? B. 8

C. 20

B

Định hướng tư duy giải

D. 24

Fe : a 56a  16b  10, 44  10, 44    O : b 3a  2b  0,195

10 00

A. 12

-H

Ó

A

a  0,15 0,15    m  .160  12 2 b  0,1275

CÂU 33: Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung

-L

Ý

m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hòa tan trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá A. 0,024

ÁN

trị của a là:

B. 0,036

C. 0,03

D. 0,04

Định hướng tư duy giải

0, 024.3  n CO  0, 036 2 CÂU 34: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được V

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 49,21%

Đ ẠO

A. 50,80%

TP

trong hỗn hợp X là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

chất rắn Y, cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 84,7 gam muối. % khối lượng của Fe3O4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CÂU 31: Cho 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với H2 dư, nóng. Phản ứng hoàn toàn thu được

Đ

ÀN

n  0, 034  0, 01  0, 024   nO 

IỄ N

lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V

D

là:

A. 8,21 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 3,73 lít

Định hướng tư duy giải

Cu 2  : 0,15  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2  : a   n NO  1,3  2a  NO  : 2a  0,3 3 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe : a 56a  16b  31, 2 a  0,5     O : b 2a  0,15.2  2b  3(1,3  2a) b  0, 2

Và 31, 2 

  n NO  1,3  2a  0,3   V  6,72 CÂU 35: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7 M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Giá trị của V là: B. 6,72 lít

C. 3,92 lít

D. 4,48 lít

Ơ

N

Định hướng tư duy giải

H N Y TP Đ ẠO

  n NO  1,3  2a  0,3   V  6,72

CÂU 36: Hòa tan hết 23,6 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,1 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được

G

V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,8 gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất B. 1,12

C. 1,344

D. 2,24

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

H Ư

A. 0,896

N

của N+5. Giá trị của V là:

10 00

B

Cu 2  : 0, 2  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2  : a   n NO  0,7  2a  NO  : 2a  0, 4 3 

Fe : a 56a  16b  23,6 a  0,31     O : b 2a  0, 2.2  2b  3(0,7  2a) b  0,39

Ó

BTE   n NO  0,05   V  1,12

A

Và 23,6 

-H

CÂU 37: Hòa tan hết 25,76 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,24 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu

Ý

được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 12,88 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử

-L

duy nhất của N+5. Giá trị của V là: B. 1,12

C. 1,344

D. 2,24

ÁN

A. 0,896

Định hướng tư duy giải

TO

Fe 2 : a  0, 23 BTNT.N    n NO  0, 78  2a Điền số điện tích    NO3 : 2a  0, 46 Fe : a 56a  16b  25, 76 a  0,34     Và 25, 76  O : b 2.(a  0, 23)  2b  3(0, 78  2 a) b  0, 42

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Fe : a 56a  16b  32 a  0,5     O : b 2a  0, 2.2  2b  3(1,3  2a) b  0, 25

Và 32 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu 2  : 0, 2  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2  : a   n NO  1,3  2a  NO  : 2a  0, 4 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 9,52 lít

BTE   n NO  0, 06   V  1,344

D

CÂU 38: Hòa tan hết 28 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,4 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 14 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của

N+5. Giá trị của V là: A. 0,896

B. 1,12

C. 1,344

D. 2,24

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe 2 : a  0, 25 BTNT.N     n NO  0,9  2a Điền số điện tích    NO3 : 2a  0,5 Fe : a 56a  16b  28 a  0,38     Và 28  O : b 2.(a  0, 25)  2b  3(0,9  2 a) b  0, 42 BTE   n NO  0,1   V  22, 4

N

CÂU 39: Hòa tan hết 54 gam hỗn hợp Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 2,24 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được

Ơ

V lít NO (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 21,84 gam Fe. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất C. 1,344

N

B. 5,60

D. 2,24

Y TP

56a  17b  54 a  0, 6        2.(a  0,39)  b  3(1, 46  2 a) b  1, 2 OH : b

Đ ẠO

Fe : a

Và 54 

G

BTE   n NO  0, 2   V  4, 48

H Ư

N

CÂU 40: Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,02 lít dung dịch HNO3 1,0 M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết A. 81 gam.

TR ẦN

NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là? B. 90 gam

C. 72 gam

Định hướng tư duy giải

D. 108 gam

Ó

A

10 00

B

Fe 2 : a  0, 21 BTNT.N    n NO  0, 6  2a Điền số điện tích    NO3 : 2a  0, 42 Fe : a 56a  16b  17, 76 a  0, 24     Và 17, 76  O : b 2.(a  0, 21)  2b  3(0, 6  2 a) b  0, 27

-H

  Fe(NO3 ) 2 : 0, 45.180  81 (gam)

Ý

CÂU 41: Hòa tan hết 10,39 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,75 lít dung dịch HNO3 1M

-L

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,96 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO

ÁN

là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối có trong Z là? A. 81 gam.

B. 90 gam

C. 72 gam

D. 54 gam

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Fe 2 : a  0,39 BTNT.N   n NO  1, 46  2a   NO3 : 2a  0, 78

 Điền số điện tích 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 4,48

H

của N+5. Giá trị của V là:

Fe 2 : a  0,16 BTNT.N   n NO  0, 43  2a   NO3 : 2a  0,32

Đ

ÀN

 Điền số điện tích 

56a  17b  10,39 a  0,14        2.(a  0,16)  b  3(0, 43  2 a) b  0,15 OH : b Fe : a

D

IỄ N

Và 10,39 

  Fe(NO3 ) 2 : 54 (gam)

CÂU 42: Hòa tan hết 13,09 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,85 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là? A. 0,14

B. 0,16 mol

C. 0,12 mol

D. 0,18 mol

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu 2 : 0,175  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2 : a   n NO  0,5  2a  NO  : 2a  0,35 3 

56a  17b  13, 09 a  0,17     2a  0,175.2  b  3(0,5  2 a) b  0, 21 OH : b Fe : a

Và 13, 09 

Ơ

N

  n NO  0,5  2a  0,16

H

CÂU 43: Hòa tan hết 14,21 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 vào 0,93 lít dung dịch HNO3 1M

N

thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,36 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết

56a  17b  14, 21 a  0,19        2.(a  0,185)  b  3(0,56  2 a) b  0, 21 OH : b

Fe : a

N

G

Và 14, 21 

H Ư

  NO : 0,18

CÂU 44: Hòa tan hết 43,2 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe2O3 vào 2,24 lít dung dịch HNO3 1M thu được

TR ẦN

khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 21,84 gam Fe thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với? A. 22%

B. 25%

C. 20%

10 00

B

Định hướng tư duy giải

D. 28%

Fe 2 : a  0,39 BTNT.N   n NO  1, 46  2a   NO3 : 2a  0, 78

A

 Điền số điện tích 

Fe : a 56a  16b  43, 2 a  0, 6     O : b 2.(a  0,39)  2b  3(1, 46  2 a) b  0, 6

Ý

  % m O  22, 22%

-H

Ó

Và 43, 2 

-L

CÂU 45: Hòa tan hết 48,08 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO và Fe3O4 vào 2,48 lít dung dịch HNO3 1M thu được

ÁN

khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 27,2 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với? A. 22%

B. 25%

C. 20%

D. 28%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 Fe : a  0,185 BTNT.N   n NO  0,56  2a   NO3 : 2a  0,37

 Điền số điện tích 

Đ ẠO

TP

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 0,18 mol

U

C. 0,12 mol

.Q

B. 0,16 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,14

Y

NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tổng số mol khí thu được là?

ÀN

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

Cu 2 : 0, 425  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2 : a   n NO  1, 63  2a  NO  : 2a  0,85 3 

56a  16b  48, 08 a  0, 67     2a  0, 425.2  2b  3(1, 63  2 a) b  0, 66 O : b Fe : a

Và 48, 08 

  %m O  21,96% CÂU 46: Hòa tan hết 28,56 gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe2O3 và Fe3O4 vào 1,44 lít dung dịch HNO3 1M thu được khí và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 16,32 gam Cu thu được khí và dung dịch Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của oxi có trong X gần nhất với?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 22,5%

B. 25,5%

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. 23,5%

D. 28,5%

Định hướng tư duy giải

Cu 2 : 0, 255  BTNT.N Điền số điện tích   Fe 2 : a   n NO  0,93  2a  NO  : 2a  0,51 3 

56a  16b  28,56 a  0,39     2a  0, 255.2  2b  3(0,93  2 a) b  0, 42 O : b Fe : a

Ơ

N

Và 28,56 

N

H

  %m O  23,53%

Y

CÂU 47: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư

C. 0,86 mol.

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

N H Ư

TR ẦN

   n NO  0,14

G

 m Fe2 O3  11,36  0,09.16  12,8 Ta có n NO  0,06  Fe : 0,16 BTE  11,36    2(0,16  0, 2)  0,15.2  3 n NO O : 0,15

.Q

D. 0,78 mol.

H   n HNO3  0,14.4  0,15.2  0,86

B

CÂU 48: Cho 32,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư

10 00

thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 15,96 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 1,76

B. 1,38

D. 1,74

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 1,64

-H

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

Ý

 m Fe2O3  32,88  0,195.16  36 Ta có n NO  0,13 

ÁN

-L

Fe : 0, 45 BTE   32,88    2(0, 45  0, 285)  0, 48.2  3 n NO O : 0, 48 H    n NO  0,17   n HNO3  0,17.4  0, 48.2  1, 64 (mol) 

CÂU 49: Cho 19,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,64 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,94 mol.

TP

tối đa 11,2 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được

ÀN

dư thu được 1,12 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan

IỄ N

Đ

được tối đa 7,56 gam Fe (sinh ra khí NO). Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: A. 0,76

B. 0,98

C. 0,64

D. 0,74

Định hướng tư duy giải

D

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

 m Fe(OH)3  19,92  0,15.17  22, 47 Ta có n NO  0, 05  Fe : 0, 21 BTE  19,92     2(0, 21  0,135)  0, 48  3 n NO OH : 0, 48

   n NO  0, 07

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H   n HNO3  0, 07.4  0, 48  0, 76 (mol)

CÂU 50: Cho 22,62 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,4 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 70,2 gam

B. 68,6 gam

C. 72,8 gam

D. 66,4 gam

Định hướng tư duy giải

Ơ

N

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

H

 m Fe(OH)3  22, 62  0,18.17  25, 68 Ta có n NO  0, 06 

N Y

A. 50,28 gam

B. 68,6 gam

Đ ẠO

được tối đa 6,72 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: C. 42,8 gam

D. 46,74 gam

Định hướng tư duy giải

N

TR ẦN

Fe 2 : 0,15 Fe : 0,15   DSDT  14,52     46, 74 Cu 2 : 0,105 OH : 0,36  NO  : 0,51 3 

H Ư

 m Fe(OH)3  14,52  0, 09.17  16, 05 Ta có n NO  0, 03 

G

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

B

CÂU 52: Cho 16,64 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

10 00

dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,96 gam Cu (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: B. 65,92 gam C. 72,8 gam

A

A. 70,2 gam

Ó

Định hướng tư duy giải

D. 66,4 gam

-H

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

-L

Ý

 m Fe2O3  16, 64  0, 06.16  17, 6 Ta có n NO  0, 04 

ÁN

Fe 2 : 0, 22 Fe : 0, 22  DSDT  16, 64    65,92 Cu 2 : 0,14 O : 0, 27  NO  : 0, 72 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

CÂU 51: Cho 14,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe : 0, 24   22, 62     Fe(NO3 ) 2 : 70, 2 gam OH : 0,54 

ÀN

CÂU 53: Cho 11,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan

IỄ N

Đ

được tối đa 5,88 gam Fe (thu được khí NO và dung dịch Z). Khối lượng muối có trong Z là: A. 45,9 gam

B. 43,8 gam

C. 48,8 gam

D. 40,6 gam

D

Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

 m Fe2O3  11, 28  0, 045.16  12 Ta có n NO  0, 03  Fe : 0,15 BTE  11, 28    Fe(NO3 ) 2 : 45,9 O : 0,18 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 54: Cho 18,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 8,4 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

Định hướng tư duy giải Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

Ơ

N

 m Fe2O3  18, 24  0, 06.16  19, 2 Ta có n NO  0, 04 

N

H

Fe : 0, 24 BTE  18, 24    2(0, 24  0,15)  0,3.2  3 n NO O : 0,3

Y

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

Định hướng tư duy giải

   n NO  0, 08   a  0, 03 (mol)

TR ẦN

Fe : 0, 25 BTE  18,8    2(0, 25  0,17)  0,3.2  3 n NO O : 0,3

H Ư

N

 m Fe2O3  18,8  0, 075.16  20 Ta có n NO  0, 05 

G

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

B

CÂU 56: Cho 13,14 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

10 00

dư thu được 2,688 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được tối đa 6,72 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

A

A. 0,01

Ó

Định hướng tư duy giải

-H

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

Ý

 m Fe(OH)3  13,14  0,36.17  19, 26 Ta có n NO  0,12 

ÁN

-L

Fe : 0,18 BTE  13,14     2(0,18  0,105)  0,18  3 n NO OH : 0,18 

   n NO  0,13   a  0, 01 (mol) CÂU 57: Cho 15,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,01

Đ ẠO

tối đa 10,88 gam Cu (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là:

TP

thu được 1,12lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

CÂU 55: Cho 18,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

   n NO  0, 06   a  0, 02 (mol)

ÀN

dư thu được 2,912 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hoà tan

IỄ N

Đ

được tối đa 9,24 gam Fe (thu được a mol khí NO và dung dịch Z). Giá trị của a là: A. 0,01

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,04

Định hướng tư duy giải

D

Thí nghiệm đầu HNO3 dư (đổi e lấy O rồi bơm vào X)

 m Fe(OH)3  15,84  0, 09.17  22, 47 Ta có n NO  0,13  Fe : 0, 21 BTE  15,84    2(0, 21  0,165)  0, 24  3 n NO OH : 0, 24 

   n NO  0,17   a  0, 04 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 58: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 38,25

B. 42,05

C. 45,85

D. 79,00

Định hướng tư duy giải

N Ơ H Y

TR ẦN

gam hỗn hợp X tác dụng với 1,792 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 18. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và của m gần giá trị nào nhất sau đây? B. 22,46.

C. 25,28.

Định hướng tư duy giải

n N2O  0, 04

-H

Ó

A

CO : 0, 04 CO 2 : 0, 04

BTNT.C Ta có : n CO  0, 08   Z

D. 34,46.

10 00

A. 32,04 .

B

0,896 lít N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,3829m gam muối khan. Giá trị

Ý

 0, 26582.m  BTE T   n Trong  0, 04.8    0, 04  .2 NO3 16  

ÁN

-L

  0, 26582.m   BTKL   3,3829m  0, 73418m  62 0, 04.8    0, 04  .2  16       m  25, 28

CÂU 60: Hòa tan hết 36,56 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CÂU 59. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3, Fe3O4, FeO trong đó Oxi chiếm 26,582% khối lượng hỗn hợp. Cho m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Fe : 0, 28 a  0,03    Cl : 0,78 H   b  0,07  V  0,78   m  79   c  0,04  NO3 : 0,04   NaNO : 0,39 3 

N

 CO : a  2 FeCO3 : a  116a  232b  180c  26,92  NO : 4a/ 3   BTE       4a  2b  0, 26 Gọi 26,92 Fe3O 4 : b Fe(NO ) : c  BTNT.Fe  a  3b  c  0, 28 3 2    

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe(OH)3 : 0, 26 BTE Y Ta có: n Cu  0,13   n Trong  0, 26   29,62  Fe3 Fe(OH) 2 : 0,02

ÀN

mol HCl và 0,02 mol HNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp

Đ

khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa 7,68 gam bột Cu. Phần trăm

IỄ N

khối lượng của đơn chất Fe có trong X gần nhất với? A. 20%

B. 25%

C. 15%

D. 30%

D

Định hướng tư duy giải BTE Y Ta có: n Cu  0,12   n Trong  0, 24   n Fe2  0,19 Fe3 BTKL   36,56  1,1.36,5  0,02.63  0,43.56  1,1.35,5  m Z  0,56.18

  FeCO3 : 0,04 H CO : 0,04    m Z  4,76  2  n O  0,32 NO : 0,1   Fe(NO ) : 0,04  3 2  BTNT.Fe   n Fe3O4  0,08   n Fe  0,11   %Fe  16,85%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 61: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 vào một bình kín không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 55,2 gam so với ban đầu. Cho chất rắn này tác dụng với HNO3 thấy có khí NO thoát ra và thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z ngoài không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 196.

B. 120.

C. 128.

D. 115,2.

N

Định hướng tư duy giải

Ơ

Vì phản ứng hoàn toàn và chất rắn tác dụng với HNO3 có khí NO nên O2 sinh ra trong quá trình nhiệt phân

N

H

đã đi hết vào trong các oxit sắt.

Đ ẠO

Sau các phản ứng Fe sẽ chuyển thành Fe2O3:

84  1,5(mol) 56  0,75(mol)   m  0,75.160  120(gam) →Chọn B

N

  n Fe2 O3

G

BTNT.Fe   n Fe 

H Ư

CÂU 62: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m1 gam chất rắn Y gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO3 dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khan. Giá trị của m là: A. 8,0 gam.

B. 16,0 gam.

C. 12,0 gam.

D. 24 gam.

B

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m1+16,68 gam muối

10 00

BTNT.Fe Fe : a(mol)   Fe(NO3 )3 : a(mol) Chia để trị: m1  O : b(mol)

-H

BTNT.Fe   m Fe( NO3 )3  a(56  62.3)

Ó

A

  m1  56a  16b (gam)

-L

Ý

BTE    3a  2b  0,02.3  Có n NO  0,02(mol)  a(56  62.3)  56a  16b  16,68

ÁN

BTNT.Fe   a  0,1   m  0,05.160  8g

CÂU 63: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

BTKL X   m Trong  158,4  1,2.62  84(gam) Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

55,2 BTNT.N X  1,2(mol)   n NO2  n Trong  1,2(mol) NO3 46

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có: n NO2 

Y

→ 55,2 gam chỉ là NO2.

ÀN

nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

Đ

A. 0,96.

B. 1,92.

C. 2,24.

D. 2,4.

IỄ N

Định hướng tư duy giải

D

n NO  0,02 BTNT.H 0,16  0,02.4 Ta có:    n Otrong X   0,04   n Fe3O4  0,01 n  0,16 2  H BTDT  n NO  0,16.2  0,16  0, 22   n NO  0,06 Và n NaOH  0, 22  3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe   K : 0,16 BTKL   n Fe  0,75(mol) Vậy Y chứa 29,52  2  SO : 0,16 4   NO  : 0,06 3 

Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa:

N Ơ H N Y Đ ẠO

5:13 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Khối lượng Cu đã tham gia phản ứng là: A. 7,68

B. 9,60

C. 9,28

D. 10,56

N H Ư

TR ẦN

BTNT.N    NO3 : 0,32   NO : 0,025 Cl : 0,4 Ta có: n Z  0,04   Y  NO2 : 0,065 H : x Fe3 : y 

G

Định hướng tư duy giải

10 00

B

Fe : y BTDT   x  3y  0,72  14,88    56y  16z  14,88 O : z BTE   3y  2z  0,025.3  0,065   3y  2z  0,14 BT.H x  0,12   n NO  0,03(mol)    y  0,2 z  0,23 

-H

Ó

A

ÁN

-L

Ý

BTNT.N    NO3 : 0,29   Cl : 0,4 Dung dịch sau cùng chứa:  2    m Cu  9,28(gam) Fe : 0,2   BTDT  Cu 2  : 0,145 

CÂU 65: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,12 mol H2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

và 0,41 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 2,016 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

CÂU 64: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,4 mol HCl

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe 2  : 0,075   K : 0,16  BTDT BTNT.Cu   SO 24  : 0,16   a  0,035   m  2, 24(gam)    NO3 : 0,06 Cu 2  : a 

ÀN

và 0,18 mol HNO3, thu được dung dịch Y và 0,896 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 tỷ lệ mol tương ứng

Đ

1:3 (đktc, không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Cu (dư) vào dung dịch Y thì thầy có a mol khí NO (duy

IỄ N

nhất) thoát ra. Giá trị của a là: A. 0,015

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,01

D

Định hướng tư duy giải Ta có: BTNT.N    NO3 : 0,14  2 NO : 0,01 SO : 0,12 BTDT n Z  0,04   Y 4   x  3y  0,38  NO : 0,03 H : x  2  Fe3 : y 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe : y   7,52    56y  16z  7,52 O : z BTE   3y  2z  0,01.3  0,03   3y  2z  0,06

N

x  0,08   a  n NO  0,02(mol)    y  0,1 z  0,12 

Ơ

CÂU 66: Cho 6,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch Y chứa HNO3

H

và HCl theo tỉ lệ tương ứng là 7:10 về số mol thu được 0,672 lít NO và dung dịch Z, dung dịch Z hòa tan tối

TP

Định hướng tư duy giải Cho Fe vào Z có khí NO bay ra → Z có H+ dư → muối trong Z là Fe3+

Đ ẠO

Fe : a 56a  16b  6,48 a  0,09   6,48      O : b 3a  2b  0,03.3 b  0,09

Fe2  : 0,15  BTDT  0,04   T NO3 : 7x  0,04   x  0,02   Cl :10x

AgCl : 0, 2 AgNO3     m  44,9(gam) Ag : 0,15

10 00

B

   n NO

TR ẦN

Fe : 0,15 BTE   6,48  3,36  9,84    0,15.2  0,09.2  3 n NO O : 0,09

N

NO

H Ư

O

G

  n Hpu  0,09.2   0,03.4   0,3(mol)

A

CÂU 67: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7 mol

-H

Ó

HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y

Ý

tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m B. 215

ÁN

A. 210

-L

gần nhất với:

C. 222

D. 240

TO

Định hướng tư duy giải

Fe3 : x   n KOH  0,5 H : 0,2 BTDT  Y    3x  a  1,8 Nhận thấy  n 0,1  NO : 0,7 a 0,1    3  Fe(OH)3 SO2  : 0,7  4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 48

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 47

.Q

B. 46

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 45

U

trong các phản ứng NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với:

Y

N

đa 3,36 gam Fe, sinh ra khí NO và dung dịch T. Nếu cho AgNO3 dư vào T thì thu được m gam kết tủa. Biết

56x  16n Otrong X  40,4    H trong X   0,7.2  0,7  0,2  0,1.4  2a  2n O

3x  a  1,8 x  0,55   trong X   56x  16n O  40,4   a  0,15  Trong X n Trong X  0,6  a  0,75  O n O

Fe(OH)3 : 0,55   m    m   221,95 BaSO 4 : 0,7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 68: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với: D. 46%

Ơ

Định hướng tư duy giải

H N Y .Q TP

G N

TR ẦN

  m Z  5, 44(gam)

0,88  0,04  0,08 .18 2

H Ư

BTKL   27,04  0,88.36,5  0,04.63  48,68  m Z 

Đ ẠO

Fe 2  : 0,13   Cl : 0,88 BTKL Như vậy Y chứa     m Y  48,68 H : 0,08  BTDT    Fe3 : 0,18 

U

Y n NO  0,02   n Trong  0,08 BTE Y H   n Trong  0,02.3  0,07  0,13(mol) Và  Fe2 n Ag  0,07

http://daykemquynhon.ucoz.com

 NO 2 : 0,08 BTNT.N 0,08  0,04.2  0,04  Z   n Fe(NO3 )2   0,06(mol) 2  N 2 O : 0,04

Ó

A

FeO : 3a    Fe3O 4 : 2a   3a  8a  3a  0,14 Fe O : a  2 3

10 00

B

BTNT.O oxit X   n Trong  0, 42  0,08.2  0,04  3(0,04  0,06.2)  0,14 O

0,14  53,85% 0,14  0,06  0,06

-L

  %n Fe 

-H

BTNT.Fe X   a  0,01   n Trong  0,14(mol) Fe

Ý

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT.Clo    AgCl : 0,88(mol) Nhận thấy 133,84  BTKL  Ag : 0,07(mol)  

CÂU 69: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12

ÁN

mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho

TO

0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,424.

B. 23,176.

C.18,465.

D. 16,924.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 54%

N

B. 58%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 48%

ÀN

Định hướng tư duy giải

IỄ N

Đ

BTKL  56a  16b  5,36 a  0,07 Fe : a(mol)   Ta có 5,36    BTE   3a  2b  0,01.3 O : b(mol) b  0,09  

D

Fe3 : 0,07  BTNT.N  NO3 : 0,02 0,05   Cu:0,04 mol   n NO   0,0125(mol) X chứa  2  4 SO : 0,12  4   BTDT  H  : 0,05(mol)  Cu, Fe  Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ chứa SO 24  : 0,12(mol)  BTNT.N  NO3 : 0,0075(mol)  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL   m  0,07.56  0,04.64  0,12.96  0,0075.62  18, 465(gam)

CÂU 70: Cho m gam hỗn hợp X chứa Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 59,04 gam muối trung hòa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thì thầy có 0,44 mol NaOH phản ứng. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X gần nhất với : B. 2,8%

C. 4,2%

D. 6,3%

N

Định hướng tư duy giải

N

H

Ơ

n NO  0,04(mol) BTNT.H 0,32  0,04.4 Ta có    n Otrong Fe3O4   0,08 n  0,32(mol) 2  H

Y

Fe  3 Fe  NaOH Trong Y có K  : 0,32   dung dÞch SO2  : 0,32  4 NO  :  3

TP

H2 O

G N

H Ư

0,12  0,04  0,08(mol) 2

TR ẦN

BTNT.N   n Fe(NO3 )2 

K  : 0,32(mol)   Na : 0,44(mol)  2 SO 4 : 0,32(mol) BTDT    NO3 : 0,12(mol) 

Đ ẠO

2

BTKL   m Fe  19,6  0,02.232  0,08.180  0,56  %Fe  2,857%

CÂU 71: Hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 (trong đó oxi chiếm 30,88% về khối

B

lượng). Hòa tan hết m gam rắn X trong HNO3 dư thấy có 4,26 mol HNO3 phản ứng và thoát ra 13,44 lít NO2 A. 80

10 00

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây : B. 110

C. 101

A

Định hướng tư duy giải

D. 90

-H

Ó

n HNO3  4,26 BTNT.N 4,26  0,6   n Fe(NO3 )3   1,22(mol) Ta có  3 n NO2  0,6

ÁN

-L

Ý

Fe :1,22(mol)  16(a  b)  0,3088   Ta dồn X về O : a(mol)  1,22.56  16a  18b BTE H O : b(mol)   1,22.3  2a  0,6  a  1,53(mol)   2 BTKL  b  0,4(mol)   m  1,22.56  1,53.16  0,4.18  100(gam)

CÂU 72: Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

BTKL   m  0,32.136  59,04  0,04.30  0,16.18     m  19,6(gam)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT.O   n Fe3O4  0,02(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2,5%

ÀN

(dung dịch Y), thu được 0,448 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 8,8 gam hỗn hợp

Đ

gồm Cu và CuO tỷ lệ mol tương ứng là 35: 16, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm

IỄ N

khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là: A. 0,60 mol

B. 0,48 mol

C. 0,46 mol

D. 0,50 mol

D

Định hướng tư duy giải BTKL    56a  16b  7,52 Fe : a(mol) a  0,1     Ta có: 7,52  O : b(mol) b  0,12 3a  2b  0, 02.3 Cu : 35a     64.35a  16a.80  8,8 CuO :16a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 BTNT.Fe   Fe(NO3 ) 2 : 0,1  BTNT.Cu Cu : 0,0875      Cu(NO3 ) 2 : 0,1275   a  0,0025   CuO : 0,04  0, 0875.2  0,1 BTE    n Cu  0, 025 NO  3  BTNT.N   n HNO3  0,1.2  0,1275.2  0, 02 0, 025      0,5

N

NO

Ơ

CÂU 73: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau

N

H

phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m

.Q

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

TP

NO : 0,1(mol) Ta có  BTNT.C  n MgCO3  0,1(mol) CO2 : 0,1(mol) 

N

G

Mg : a  BTKL   24a  40b  21,6 Vậy 30 MgO : b MgCO : 0,1 3 

2a  0,1.3  10a  8b  7,7 4

10 00

BTDT   2(a  b  0,1)  2,05 

B

TR ẦN

H Ư

 Mg 2  : a  b  0,1  2a  0,1.3  BTE  NH 4 NO3 : Dung dịch X chứa   8  2a  0,1.3 2a  0,1.3  BTNT.N  NO3 : 2,15  0,1  2.  2,05    8 4

-H

Ó

A

Mg 2  : 0,9 a  0,65  BTKL     X NH 3 NO3 : 0,125   m  143,2(gam) b  0,15   NO3 :1,8

Ý

CÂU 74: Hòa tan hết một lượng rắn X gồm Al, Al2O3 và Al(OH)3 (trong đó oxi chiếm 33,94% về khối lượng)

-L

trong HNO3 dư thấy có 0,86 mol HNO3 phản ứng và thoát ra 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có tỷ

ÁN

khối so với H2 là 21. Sục NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng được 18,72 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong X gần với giá trị nào nhất dưới đây : A. 14%

B. 60%

C. 50%

D. 30%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 149,84

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 153,84

U

B. 143,20

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 134,80

Y

gam muối. Giá trị của m là :

ÀN

Định hướng tư duy giải

Đ

Ta có n Al(OH)3 

18,72  0,24(mol) 87

D

IỄ N

BTNT.Al Al : a    a  2b  c  0,24   Vậy X Al 2 O3 : b   16(3b  3c)  0,3394 Al(OH) : c   27a  102b  78c 3 

NO : 0,02(mol)  Ta có NO2 : 0,06(mol)  BTNT.Al  Al(NO3 )3 : 0,24   BTNT.N   n NH4 NO3 

0,86  0,24.3  0,08  0,03 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BTE   n Al 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,02.3  0,06  0,03.8  0,12(mol) 3

b  0,046 0,046.102   %Al 2 O3   46,38% 0,12.27  0,046.102  0,028.78 c  0,028

CÂU 75: Cho 52,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4, đun chứa 2 muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy có hiện tượng. Giá trị m là: B. 94,8

C. 78,8

D. 52,8

Ơ N

H

Định hướng tư duy giải

Y G

Đ ẠO

BTNT.Cu    Cu 2  : b  c  BTDT Y là Fe2  : 3a   6a  2b  2c  1,2 SO2  : 0,6(mol)  4

TR ẦN

Fe2  : 0,15 a  0,05(mol)   BTKL   b  0,1(mol)   Y Cu 2  : 0,45   m  94,8(gam) c  0,35(mol) SO2  : 0,6   4

H Ư

N

BTKL   232a  188b  64c  52,8

Ó -H

Định hướng tư duy giải Ta có:

A

10 00

B

CÂU 76: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2 và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 18. Cho vào dung dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03 lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là A. 52,44 gam. B. 50,24 gam. C. 57,40 gam. D. 58,20 gam.

TO

ÁN

-L

Ý

n NH4  a 27b  24c  7,8 n N2  0, 04   0, 08    n Al  b   3b  2c  0, 72  8a n N2O  0, 04 n  c a  4b  2c  0,12  10a  1, 03   Mg a  0, 01    b  0, 2   m  0, 01.80  0, 2.213  0,1.148  58, 2 c  0,1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Fe3O 4 : a BTNT.N    n NO  2b   Gọi 52,8 Cu(NO3 )2 : b  BTE  2c  2b.3  2a   Cu : c 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cho Cu vào không có hiện tượng chứng tỏ Y là chứa muối Fe2+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 79,6

N

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ

CÂU 77: Cho 86 gam hỗn hợp X gồm x mol Fe3O4, (1,05 – 4x) mol FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540

Đ

ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2.

IỄ N

Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam

D

kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28 gam (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với? A. 6,2%

B. 5,2%

C. 4,2%

D. 7,2%

Định hướng tư duy giải n trong X  1,05 H Ta có:  O  n NH  0,05 4 n N2  0,04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

K  : 3,15  X  SO 24 :1,54   n trong  0, 2   m Fe  Mg  56,8 Và  NO3    NO3 : 0,07  

H

Ơ

N

 Fe 2 : a 56(a  b)  24c  56,8 a  0,05  3     Fe : b   2a  3b  2c 0,05  3,15   b  0,9   %Mg  4,19%  2   (2a  3b).27 c  0,15 56(a  b)  Mg : c  28 3 

N

CÂU 78: Cho 31,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,96 mol HCl, đun

TP

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe3+

N

G

Fe3O 4 : a BTNT.N    n NO  2b   Gọi 31,2 Cu(NO3 )2 : b  BTE  a  2c  2b.3 Cu : c   

TR ẦN

H Ư

BTNT.Cu    Cu 2  : b  c  BTDT Điền số điện tích cho Y Fe3 : 3a   9a  2b  2c  0,96 Cl  : 0,96(mol) 

BTKL   232a  188b  64c  31,2

10 00

B

Fe3 : 0,24 a  0,08(mol)   BTKL   b  0,04(mol)   Y Cu 2  : 0,12   m  55,2(gam) c  0,08(mol) Cl  : 0,96  

Ó

A

CÂU 79: Cho 11,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,32 mol HCl, đun

-H

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được x mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho HNO3 vào Y không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Giá trị của x là? B. 0,06

C. 0,04

D. 0,05

-L

Ý

A. 0,03

Định hướng tư duy giải

ÁN

Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe3+

TO

Fe3O 4 : a BTNT.N    n NO  2b   Gọi 11,6 Cu(NO3 )2 : b  BTE  a  2c  2b.3   Cu : c 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 58,8

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 50,4

U

B. 48,6

.Q

A. 55,2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

chứa 2 muối có khối lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy Cu bị tan. Giá trị m là:

Y

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ

D

IỄ N

Đ

BTNT.Cu    Cu 2  : b  c  BTDT   9a  2b  2c  0,32 Điền số điện tích cho Y Fe3 : 3a Cl  : 0,32(mol) 

BTKL   232a  188b  64c  11,6

a  0,02(mol)  BTNT.N   b  0,02(mol)   x  0,04 c  0,05(mol) 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 80: Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18

B. 76,98

C. 92,12

D. 89,52

Định hướng tư duy giải

H

Ơ

N

Mg : a BTNT.N    n NH  2c  0,02  4   Gọi 14,8 Fe3O 4 : b BTKL  24a  232b  180c  14,8 Fe(NO ) : c   3 2  

N

H   4b.2  10(2 c 0,02)  0,02.4  0,6

Y

nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua C. 26,24

D. 25,42

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

Mg : a BTNT.N    n NH  2c  0,06  4   Gọi 19,6 Fe3O 4 : b BTKL  24a  232b  180c  19,6 Fe(NO ) : c   3 2  

10 00

B

H   4b.2  10(2 c 0,06)  0,06.4  0,76 BTE   2a  b  c  0,06.3  8(2 c 0,06)

N

B. 22,84

H Ư

A. 24,66

G

(không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

-H

Ó

A

a  0,13 Fe(OH)3 : 0,16    b  0,04   m  24,66  Mg(OH)2 : 0,13 c  0,04 

CÂU 82: Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol )tác dụng

Ý

với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2 .Cho

-L

Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch A. 0,14

ÁN

T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: B. 0,22

C. 0,32

D. 0,44

Định hướng tư duy giải :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

CÂU 81: Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

a  0,08 Mg,Fe     b  0,04   m  89,52 OH : 0,58 c  0,02 BaSO : 0,3 4  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTE   2a  b  c  0,06  8(2 c 0,02)

ÀN

Chú ý : Vì Z có H2 nên trong Z không có muối Fe3+.

D

IỄ N

Đ

2a  a  bc Fe O : (mol)  3 4  3 3  BTNT.Fe      FeCl 2 : a  b (mol) Gọi X gồm FeCO3 : b(mol)  Al : c(mol)  BTNT.Al  AlCl3 : c(mol)      Ag : a  b BTE  BTNT.Clo  101,59  AgCl : 2a  2b  3c

BTNT.C    CO2 : b  0,01 Lại có n Z  0,06(mol)   H 2 : 0,06  b  0,01  0,07  b (mol)  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BTE  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2a .1  0,01.4  b).2  3c    (0,07  3 Al  O H 2

Fe3

2

2a  3b  3c  0 a  0,15(mol)     395a  395b  430,5c  101,59   b  0,02(mol) 2a  6b  9c  0,54 c  0,08(mol)  

N

CÂU 83: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 (đặc,nóng dư).Sau

Ơ

phản ứng thu được dung dịch A và 12,544 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO2 và SO2 có khối lượng 26,84 B. 9,04

C. 9,42

D. 10,21

N Y TP

.Q

 NO 2 : 0,5(mol) n B  0,56  SO 2 : 0,06(mol)

G

Đ ẠO

BTNT.Fe    Fe3 : a  3b   BTNT.S HNO3  A    SO 24 : 2a  0,06 X   BTDT    NO3 : 0,12  a  9b

H Ư

N

BTKL   56(a  3b)  96(2a  0,06)  62(0,12  a  9b)  23,64 BTE   3a  b  0,06.4  (2a  0,06).6  0,5

TR ẦN

186a  726b  21,96 a  0,04     15a  b  0,62 b  0,02

  m  0,04.120  0,02.232  9, 44(gam)

10 00

B

CÂU 84: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là : D. 3,2

Ó

Định hướng tư duy giải:

C. 4,8

A

B. 1,9

-H

A. 5

Khí NO2 màu nâu nên Z không có NO2.

Ý

7, 4  37  Có N 2 O 0, 2

-L

Lại có ngay Z 

TO

ÁN

 N2O : a a  b  0, 2 a  0,1125     Trường hợp 1 : Z  44a  28b  7, 4 b  0,0875 N2 : b BTKL  BTE 25,3  62(0,1125.8  0,0875.10  8x)  80x  122,3    x  0 (loai)  NH NO Kim loai

NO3

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

FeS2 : a(mol) Ta có : m X  Fe3O 4 : b(mol)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 8,12

H

gam.Cô cạn dung dịch A thu được 23,64 gam chất rắn.Giá trị đúng của m gần nhất với :

3

D

IỄ N

Đ

 N2O : a a  b  0, 2 a  0,1     Trường hợp 2 : Z  44a  30b  7, 4 b  0,1  NO : b BTKL  BTE  122,3   25,3  62(0,1.8  0,1.3  8x)  80x  x  0,05  NH NO Kim loai

NO3

4

3

BTNT.N   n HNO3  0,1.3  0,1.3  8.0,05   0,1.8     0,05.2   1,9(mol) Z

NO3

NH 4 NO3

CÂU 85: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất. Giá trị của a là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 11,48.

B. 13,64.

C. 2,16.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 12,02.

Định hướng tư duy giải : n HNO3  0,02(mol) Ta có :    n HCl  0,08(mol)

n

H

 0,1(mol) và

Bước đi tắt đầu tiên là phải nhận ra cuối cùng NO3 có dư và sau đó tiếp tục chặn đầu đối với dung dịch X. Dễ dàng suy ra dung dịch X chứa :

N Ơ H N Y Đ ẠO

350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO A. 23,8 %.

B. 26,90%.

C. 30,97%.

D. 19,28%.

H Ư

TR ẦN

Ta có: n H2SO4  0,7   n CuSO4

Cu : a   0,7   X CuO : a Cu(NO ) : b 3 2 

N

Định hướng tư duy giải

G

thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B

BTNT.Cu  2a  b  0,7 a  0,3          %Cu  30,97% H b  0,1   2b.4  2a  1, 4

10 00

CÂU 87: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2

A

vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp

Ó

khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng

-H

kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của

Ý

Al(NO3)3 trong A gần nhất với : B. 9,6%

-L

A. 9,7%

C. 9,5%

D. 9,4%

Ta có ngay :

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

 NO 2  NO : a  N2O : b   O2 NaOH n X  0,3  N 2 O : b  0,3  N 2 O   n Z  0, 2   a  0,1 N2 : c N : c N  2  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CÂU 86: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

BTNT.Clo    AgCl : 0,08 a  0,005     a  12,02  BTE  Ag : 0,005 b  0,015  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu 2 : 0,01 BTNT.Fe  a  b  0,02  2   BTE   n e  0,075   Fe : a    BTE  2a  3b  0,055  3   Fe : b

D

IỄ N

Đ

b  c  0, 2 b  0,15     44b  28c  0, 2.2.20 c  0,05 2,3  0,1.3  0,15.8  0,05.10 m  39,1  m BTE  n NH4 NO3   0,0375 Ta có : n e   2,3  8 17 Mg : 4x BTE Mg : 0, 4(mol)     8x  15x  2,3   m  23,1  Al : 5x Al : 0,5(mol) BTNT.N   n HNO3  2,3  0,0375.2  0,1  0,15.2  0,05.2  2,875(mol)

Khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu :

2,875.1, 2.63  1086,75(gam) 0, 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com   %Al(NO3 )3 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5.213  9,692% 1086,75  23,1  11   Al,Mg

X

CÂU 88: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

N

được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. B. 3,0

C. 1,0

D.1,5

H

B

BTKL   7,65  0, 4.98    0,095.85     47,065  m  0,355.18  m  1, 47(gam)

10 00

NaNO3

H 2SO 4

CÂU 89: Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và

A

0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và B. 32,235

B. 36,915

-H

A. 34,265

Ó

H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là?

Ý

Định hướng tư duy giải

D. 31,145

ÁN

-L

Mg : a BTNT.N    n NH  0,01  2c  0,04  2c  0,03  4   Gọi 15,44 Fe3O 4 : b BTKL  24a  232b  188c  15,44 Cu(NO ) : c   3 2  

H   0,04.4  0,02.2  10(2 c 0,03)  4 b.2  0,62

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

0, 4.2  0,015.2  0,015.4  0,355 2

TR ẦN

BTKL   m Z  0, 23.27  0, 4.96  0,095.23  0,015.18  47,065

BTNT.H   n H2O 

TP

N

G

BTDT    a  b  0,11  AlO 2 : 0, 23     NaOH  2  a  0,095 BTDT     SO 4 : 0, 4 b  0,015     Na : a 0,935  

H Ư

n Al  0,17(mol)  n e  0,51(mol) Ta có  n Al2 O3  0,03(mol)

Đ ẠO

BTNT.Al    n Al3  0, 23  BTNT.S   n   n SO24  0, 4(mol) Z có  n Na   a(mol) n  NH4  b(mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2,5

Ơ

Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

ÀN

BTE   2a  b  0,16  8(2 c 0,03)

IỄ N

Đ

a  0,1    b  0,04   m  32,235 c  0,02 

D

CÂU 90: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số mol NH4+ có trong Y là? A. 0,01

B. 0,02

C. 0,015

D. 0,025

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n Al  a NO : 0,09(mol)  H Ta có : n X  0,105  Gọi n NH  b  n HCl  0,51  10b 4 N 2 O : 0,015(mol)  trong Y n NO  c 3 

Ơ

N

0,12  b  c  0,3 a  0,04     a  10b  0,51  c  0,82   b  0,01 0, 25.56  27a  18b  35,5(0,51  10 b)  62.c  47, 455 c  0,17  

H

CÂU 91: Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu

N

được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455

Y

gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn

N

G

 n Al  a NO : 0,09(mol)  H Ta có : n X  0,105  Gọi n NH  b  n HCl  0,51  10b 4 N 2 O : 0,015(mol)  trong Y n NO  c 3 

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

H Ư

0,12  b  c  0,3 a  0,04     a  10b  0,51  c  0,82   b  0,01 0, 25.56  27a  18b  35,5(0,51  10 b)  62.c  47, 455 c  0,17  

B

AgCl : 0,61 BTE   n emax  0,57   n Ag  0,57  0, 47  0,1   98,335  Ag : 0,1

10 00

CÂU 92: Hòa tan hết 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa HNO3 25,2%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có tổng khối lượng 68,4 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí

A

không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với He là 9,6. Thu toàn bộ

Ó

lượng muối trong X cho vào bình chân không nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn

-H

giảm 48,8 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung

Ý

dịch X là:

B. 2,31%

-L

A. 1,89%

C. 3,09%

D. 1,68%

ÁN

Định hướng tư duy giải

Mg : a MgO : a  (68, 4  48,8  19,6)  Ta có: 19,68  Fe(NO3 ) 2 : b Fe 2 O3 : 0,5b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. 92,145

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 96,645

.Q

B. 98,335

TP

A. 88,235

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?

IỄ N

Đ

ÀN

n NO  0,04  a  0,37 và     n N2 O  0,06   n HNO3  0,76  10x   n H2 O  0,38  3x b  0,06  n NH4 NO3  x

D

BTKL  19,68  63(0,76  10 x)  68, 4  3,84  18(0,38  3x)   x  0,02 BTE   n Fe3  0,04.3  0,06.8  0,02.8  0,37.2  0,02

  %Fe(NO3 )3 

0,02.242 4,84   1,892% 0,96.63 255,84 19,68   3,84 0, 252

CÂU 93: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

28 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 26%

B. 29%

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 22%

C. 24%

Định hướng tư duy giải BTNT.N Ta có: n Otrong X  0, 23(mol) . Gọi n HNO3  a   n NH  a  0,05 4

Tư duy phá vỡ gốc NO3   n H2O  0, 23  3a  0,05  0,18  3a -

BTNT.H   a  0,835  4(a  0,05)  2(0,18  3a)   a  0,075

Ơ H Y

N

0,15.24  21,95% 16, 4

của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa

Đ ẠO

nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là B. 39,39.

C. 39,71.

D. 39,84 .

G

A. 37,95.

H Ư

N

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

CO2 : 0,4 CO2 ,N 2 O : a CO2 ,N 2 O : 0,45      N 2 O : 0,05 Ta có: n T  0,75  NO : b NO : 0,3 NO : 0,3    n H  0,4.2  0,05.10  0,3.4  2,5(mol)   n KHSO4  2,5(mol)

10 00

B

Fe  M : 58,75  46,4  0,4.62  0,4.60  56,35  Vậy Z chứa: K  : 2,5 SO2  : 2,5  4

A

393,85  39,385 10 CÂU 95: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung

-H

Ó

 m 

Ý

dịch có chứa 15,24 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 thu

-L

được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol NO2. Cho từ từ

ÁN

480 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được một kết tủa duy nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 11,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là: A. 0,08

B. 0,06

C. 0,12

D. 0,09

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion( không kể H+ và OH-

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CÂU 94: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

  %Mg 

N

Mg : a 24a  40b  232c  16, 4 a  0,15     16, 4 MgO : b   b  4c  0, 23   b  0,03 Fe O : c 2a  c  0,05.3  0,025.8 c  0,05  3 4  

ÀN

Định hướng tư duy giải

IỄ N

Đ

 NaNO3 : 0, 48 BTNT  Ta có: n HNO3  0,8  Fe(NO3 )3 : 0,06

D

Và n Fe2O3  0,07   n Fe(OH)3  0,14   n H  0, 48  0,14.3  0,06 

H   0,8  0,06  0,08.4  0,06.2  2n O   n O  0,15

n FeCl2  0,12 BTNT.Cl    n Fe  0, 2     n HCl  0, 48   a  0,09 n FeCl3  0,08 CÂU 96: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4 thu được dung dịch Y và 224 ml khí NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y thu được dung dịch Z. Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối trong Z là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 16,924

B. 18,465

C. 19,424

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 23,176

Định hướng tư duy giải Fe : a 56a  16b  5,36 a  0,07 Hòa tan X n NO  0,01   5,36      O : b 3a  2b  0,01.3 b  0,09

Cho Cu vao Y

Ơ

N

H  : 0, 27  0,01.4  0,09.2  0,05   n Cu  0,04 va    n NO  0,0125  NO : 0,02  3

H

  m Z  0,07.56  2,56  0,12.96  0,0075.62  18, 465

N

CÂU 97: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7 mol

U

Y

HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào

B. 215

C. 222

D. 240

Đ ẠO

A. 210

TR ẦN

H Ư

N

Fe3 : x   n KOH  0,5 H : 0,2 BTDT  Y   3x  a  1,8 Nhận thấy    n 0,1 NO3 : 0,7  a  0,1  Fe(OH)3 SO2  : 0,7  4

G

Định hướng tư duy giải

10 00

B

3x  a  1,8 x  0,55 56x  16n Otrong X  40,4   trong X      56x  16n O  40,4   a  0,15 H trong X   0,7.2  0,7  0,2  0,1.4  2a  2n O  Trong X  Trong X  0,6  a  0,75 n O n O Fe(OH)3 : 0,55   m    m   221,95 BaSO 4 : 0,7

Ó

A

CÂU 98: Hòa tan hết 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3

-H

và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không thấy khí thoát trong hỗn hợp X là:

B. 40,65%

ÁN

A. 33,88%

-L

Ý

ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 C. 27,10%

D. 54,21%

TO

Định hướng tư duy giải

BTE Ta có: n Fe  0,15   n Fe3  0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

gần nhất với:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

khác). Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y

D

IỄ N

Đ

 CO : a  2 FeCO3 : a   NO : 3a  116a  232b  180c  34, 24    Gọi 32, 24 Fe3O 4 : b 2b  9a  0,3 Fe(NO ) : c 3 2   

H  n H  2a  8b  3a.4  14a  8b   n SO2  14a  8b 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BaSO 4 :14a  8b    209,18 Fe(OH)3 : 0,3   233(14a  8b)  90(a  3b  c)  204,08 Fe(OH) : a  3b  c  0,3 2  a  0,02    b  0,06   %Fe3O 4  40,65% c  0,1 

N

CÂU 99: Hòa tan hết 40,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,7 mol H2SO4 và 0,7 mol

Ơ

HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào

N

H

khác). Cho Y tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Mặt khác, cho Y

Y

tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m

Đ ẠO G

N

Fe3 : x   n KOH  0,5 H : 0,2 BTDT  Y   3x  a  1,8 Nhận thấy    n 0,1   NO : 0,7 a 0,1  3  Fe(OH)3 SO2  : 0,7  4

TP

Định hướng tư duy giải

B

Fe(OH)3 : 0,55   m    m   221,95 BaSO 4 : 0,7

TR ẦN

H Ư

3x  a  1,8 x  0,55 56x  16n Otrong X  40,4   trong X      56x  16n O  40,4   a  0,15 H trong X   0,7.2  0,7  0,2  0,1.4  2a  2n O  Trong X  Trong X  0,6  a  0,75 n O n O

10 00

CÂU 100: Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa muối, không chứa muối

A

amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam B. 0,78

Định hướng tư duy giải

C. 0,72

Ý

A. 0,68

-H

Ó

bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của V là?

ÁN

-L

Fe(OH)3 : 0, 26 BTE Y  n Trong  0, 26   29,62 Ta có: n Cu  0,13  3  Fe Fe(OH) 2 : 0,02

TO

 CO : a  2 FeCO3 : a  116a  232b  180c  26,92  NO : 4a/ 3   BTE       4a  2b  0, 26 Gọi 26,92 Fe3O 4 : b Fe(NO ) : c  BTNT.Fe  a  3b  c  0, 28 3 2    

D. 0,80

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 240

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 222

U

B. 215

.Q

A. 210

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

gần nhất với:

D

a  0,03  H   b  0,07  V  0,78 c  0,04 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100 bài toán hay và khó về (H+ trong NO3-) có khí H2 thoát ra

CÂU 1: Hòa tan hết 2,42 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn trong dung dịch chứa HNO3 và NaHSO4, thu được 784 ml (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng bằng 0,63 gam và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là : A. 13,13

B. 15,34

C. 17,65

D. 19,33

Định hướng tư duy giải :

N

n Y  0, 035mol n H  0, 015   M Y  18   2 m Y  0, 63 n NO  0, 02

H

Ơ

Ta có : 

N

KL :2, 42 n HNO3  0, 02      dd Z  Na  : 0, 09   m  13,13   chọn A SO 2 :0, 09 n NaHSO4  0, 09  4

Y

hòa. Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là : A. 21,47

B. 21,01

C. 19,78

D. 19,05

N H Ư

n Y  0,14mol n H  0,12   M Y  6   2 m Y  0,84 n NO  0, 02

Ta có : 

G

Định hướng tư duy giải :

TR ẦN

KL :5, 65 n NaNO3  0, 02      dd Z  Na  : 0, 02   m  21, 47   chọn A SO 2 :0,16 n H2SO4  0,16  4

B

PCNV.H 

10 00

CÂU 3: Hòa tan hết 9,2 gam hỗn hợp gồm Al, Zn trong dung dịch chứa 0,06 mol HNO3 và 0,52 mol HCl thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa.

Định hướng tư duy giải :

Ó

B. 19%

C. 20%

D. 21%

-H

A. 18%

A

Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu gần nhất là:

TO

ÁN

-L

Ý

n H2  a mol a  b  0,15 a  0,11   BTNT  Gọi n NO  b mol      b  c  0, 06   b  0, 04 n  PCNV.H c  0, 02  c mol  2a  4b  10c  0,58     NH4 27x  65y  9, 2 n Al  x mol  x  0,1      BTE    3x  2y  0,5  y  0,1 n Zn  y mol   0,1.27   %m Al  .100%  29,35%   chọn B 9, 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng bằng 0,84 gam và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

CÂU 2: Hòa tan hết 5,65 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn trong dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4, thu được

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

PCNV.H 

IỄ N

CÂU 4: Hòa tan hết 14,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn trong dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 và 0,51 mol HCl

D

thu được 0,17 mol hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa (không chứa muối Fe3+). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất là: A. 46%

B. 49%

C. 51%

D. 56%

Định hướng tư duy giải :

n H2  a mol a  b  0,17 a  0, 09   BTNT  Gọi n NO  b mol      b  c  0, 09   b  0, 08 n  PCNV.H c  0, 01  c mol  2a  4b  10c  0, 6     NH4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

56x  65y  14,9  x  0,15    BTE    y mol  2x  2y  0,5  y  0,1  

n Fe  x mol n Zn

  %m Fe 

0,15.56 .100%  56,38%   chọn D 14,9

CÂU 5: Hòa tan 12,12 gam hỗn hợp gồm Fe, Al trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,41 mol H2SO4 thu được 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối và thấy có C. 50,88%

Ơ

D. 55,44%

N Y

H Ư

CÂU 6: Hòa tan hết 10,05 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch chứa HNO3 và KHSO4, thu được

TR ẦN

4,48 lít hỗn hợp khí Y tỉ khối so với hidro bằng 8 và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Biết các khí được đo ở đktc, khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là : A. 59,08

B. 61,34

C. 64,68

10 00

n H2  0,1 n NO  0,1

 hh Y  Ta có : M Y  16 

B

Định hướng tư duy giải :

D. 77,55

A

KL :10, 05 n HNO3  0,1      dd Z K  : 0,5   m  77,55   chọn A n KHSO4  0,5 SO 2 :0,5  4

-H

Ó

PCNV.H 

-L

Ý

CÂU 7: Hòa tan hết bột Al trong dung dịch chứa HNO3 và 0,31 mol HCl, thu được 2,016 hỗn hợp khí Y ở đktc gồm H2 và NO có khối lượng bằng 1,3 và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Cho từ từ A. 14

ÁN

lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,41 mol NaOH phản ứng. Giá trị gần đúng của m là : B. 15

C. 16

Định hướng tư duy giải :

D. 17

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

0,1.56  1,12 .100%  55, 44%   chọn D 12,12

N

  %m Fe 

G

n H  a mol a  b  0, 28 a  0, 2  2  BTNT  Gọi n NO  b mol      b  c  0,1   b  0, 08 n  PCNV.H c  0, 02  c mol  2a  4b  10c  0,92     NH4 n Fepu  x mol 56x  27y  1,12  12,12  x  0,1    BTE   n Alpu  y mol  2x  3y  0,5  y  0, 2  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 49,12%

H

A. 44,56%

N

1,12 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu gần nhất là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

n  : 0, 41  Na n H2  0, 05 NaOH BTDT Ta có :    n Cl : 0, 41mol   a  0,1 n NO  0, 04  n AlO2 : a mol BTE   0,3  0, 22  8n NH   n NH  0, 01 4

4

n  : 0,1  Al dd Z  n NH : 0, 01   m  13,885   chọn A 4  n Cl : 0,31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 8: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa HNO3 và 0,31 mol NaHSO4, thu được 1,12 hỗn hợp khí Y ở đktc gồm H2 và N2O và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,61 mol NaOH phản ứng. Phần trăm thể tích của H2 trong Y là: A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

Định hướng tư duy giải :

N

H

Ơ

N

n  : 0,92 mol  Na NaOH BTDT Ta có :   n SO2 : 0,31mol   a  0,15 4  n ZnO22 : a mol

Y

DSDT dd Z   n NH  0, 01

CÂU 9: Hòa tan hết m gam bột Al trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và HCl, thu được 2,24 hỗn hợp khí

G

Y ở đktc gồm H2 và N2O và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung B. 5,40

C. 6,75

D. 7,42

Định hướng tư duy giải :

H Ư

A. 4,05

N

dịch Z thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Giá trị m là:

10 00

B

TR ẦN

n Al  a mol b  c  0,1 a  0, 2 n  b mol  BTNT.N b  0, 06  2c  d  0,1  H2       NaOH   Gọi  n  c mol  4a  d  0,82  N2O   c  0, 04 BTE n   d mol   d  0, 02  3a  2b  8c  8d   NH4   m Al  5, 4   chọn B

Ó

A

CÂU 10: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO3 và x mol NaHSO4, thu được 3,136 hỗn

-H

hợp khí Y ở đktc gồm H2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,81 mol NaOH phản ứng. Giá trị x là: B. 0,41

-L

Ý

A. 0,34

C. 0,46

D. 0,52

Định hướng tư duy giải :

TO

ÁN

n Zn  a mol b  c  0,14 a  0, 2 n  b mol  BTNT.N b  0,1  c  d  0, 05  H2       NaOH   Gọi   4a  d  0,81 n NO  c mol   c  0, 04 n  BTE  2a  2b  3c  8d  d mol d  0, 01    NH4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

  %VH2  60%   chọn C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

a  b  0, 05 a  0, 03 n H  a   2    BTE    2a  8b  0, 22 b  0, 02 n N2O  b  

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

IỄ N

PCNV.H   x  0, 46   chọn C

CÂU 11: Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,69

D

mol NaHSO4, thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và N2O ở đktc có tỉ khối so với hidro bằng 8 và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là : A. 94,22

B. 93,14

C. 92,57

D. 92,39

Định hướng tư duy giải :

n H2  0,1 n N2O  0, 05

Ta có : 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0,1  a 4

PCNV.H 

 10a  0, 7  a  0,1  0, 69   a  0, 01   x  0,11

Ơ

N

KL :10, 28 n  NH4 : 0, 01   dd Z    m  92,57   chọn C n  : 0, 69 Na  n 2 : 0, 69  SO4

H

CÂU 12: Hòa tan hoàn toàn 15,1 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,41

N

mol H2SO4, thu được 5,152 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và N2O ở đktc có có khối lượng bằng 1,72 gam và

Định hướng tư duy giải :

Đ ẠO

n H2  0,1 n N2O  0, 03

Ta có : 

N

G

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0, 06  a 4

H Ư

PCNV.H 

 10a  0, 7  a  0, 06  0,82   a  0, 02   x  0, 08

B

TR ẦN

 KL :15,1 NaOH   dd Z n NH : 0, 02   m  15,1  17  0, 41.2  0, 02   28, 7   chọn A 4  n SO24 : 0, 41

10 00

CÂU 13: Hòa tan hoàn toàn 8,92 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Al trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,46 mol NaHSO4, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO ở đktc có có tỉ khối so với hidro bằng 12,2 và

A

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến dư thu được kết tủa T.

Ó

Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 10,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Mg trong B. 15,23

n H2  0, 02 n NO  0, 08

D. 17,48

ÁN

Ta có : 

C. 16,14

-L

Định hướng tư duy giải :

Ý

A. 14,34

-H

hỗn hợp ban đầu là :

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0, 08  a

ÀN

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D. 31,8

TP

A. 28,7 B. 29,4 C. 30,3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

đạt cực đại thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến khi thấy lượng kết tủa

PCNV.H 

Đ

 10a  0,36  a  0, 08  0, 46   a  0, 02

D

IỄ N

n Mg :a mol 24a  64b  27c  8,92 a  0, 06   BTE    n Cu :b mol      2a  2b  3c  0, 44   b  0,1 n :c mol 40a  80b  10, 4 c  0, 04    Al

  %m Mg 

0, 06.24 .100%  16,14%   chọn C 8,92

CÂU 14: Hòa tan hoàn toàn 5,59 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,43 mol HCl, thu được 3,136 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO ở đktc có có tỉ khối so với hidro bằng 7 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa (trong Z không chứa muối Fe2+). Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

đến dư thu được kết tủa T. Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 6,4 gam chất rắn. Phần trăm số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A. 31,25

B. 37,50

C. 41,24

D. 43,64

Định hướng tư duy giải :

n H2  0, 08 n NO  0, 06

Ta có : 

Ơ

N

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0, 06  a 4

H N G

0,47 mol NaHSO4, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và NO ở đktc có khối lượng 2 gam và dung

H Ư

N

dịch Z chỉ chứa muối trung hòa (trong Z không chứa muối Fe3+). Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến dư thu được kết tủa T. Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 8,4 gam chất rắn. Phần trăm A. 47,32%

B. 49,47%

TR ẦN

khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là : C. 53,37%

D. 56,86%

Định hướng tư duy giải :

n H2  0,1 n NO  0, 06

10 00

B

Ta có : 

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0, 06  a

A

4

PCNV.H 

Ó

 10a  0, 44  a  0, 06  0, 47   a  0, 01

-L

Ý

-H

n Mg :a mol 24a  56b  65c  12,18 a  0, 05   BTE    n Fe :b mol      2a  2b  2c  0, 46   b  0, 08 n :c mol 40a  80b  8, 4 c  0,1    Zn

0,1.65 .100%  53,37%   chọn C 12,18

ÁN

  %m Zn 

CÂU 16: Hòa tan hoàn toàn 8,98 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,47

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CÂU 15: Hòa tan hoàn toàn 12,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn trong dung dịch chứa x mol HNO3 và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

0, 05 .100%  31, 25%   chọn D 0,16

Đ ẠO

  %n Fe 

Y

n Mg :a mol 24a  56b  27c  5,59 a  0, 06   BTE    n Fe :b mol      2a  3b  3c  0, 42   b  0, 05 n :c mol 40a  80b  6, 4 c  0, 05    Al

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

PCNV.H  10a  0, 4  a  0, 06  0, 43   a  0, 01

ÀN

mol NaHSO4, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y gồm H2 và N2O ở đktc có tỉ khối so với hidro bằng 7,3 và

Đ

dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng dung dịch NaOH 1M đến dư thu được kết tủa T.

IỄ N

Nung T đến khi khối lượng không đổi thì thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm số mol của Cu trong hỗn

D

hợp ban đầu là : A. 40% B. 45% C. 50%

D. 55%

Định hướng tư duy giải :

n H2  0, 07 n N2O  0, 03

Ta có : 

BTNT.N Đặt : n NH   a mol   x  0, 06  a 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PCNV.H  10a  0, 44  a  0, 06  0, 47   a  0, 01

n Mg :a mol 24a  27b  64c  8,98 a  0, 04   BTE    n Al :b mol      2a  3b  2c  0, 46   b  0, 06 n :c mol 40a  80c  9, 6 c  0,1    Cu

0,1 .100%  50%   chọn C 0, 2

N

  %m Zn 

Ơ

CÂU 17: Cho 7,2 gam Mg tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và NaNO3 thu được dung dịch X chứa m

H

gam muối và 2,24 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 6,2 . Giá trị của

N

m là: D. 34,70

G

BTE Gọi n NH   a   0,52  8a  0, 6   a  0, 01 4

TR ẦN

BTNT.N    n NaNO3  0, 09     m muoi PCNV.H   n HCl  0, 7  

H Ư

N

n Mg2  0,3  n Na   0, 09  34,3    chọn B n NH4  0, 01 n  0, 7  Cl

B

CÂU 18: Cho 4,86 gam Al tan hết trong dung dịch chứa NaHSO4 (vừa đủ) và HNO3 thu được dung dịch X

10 00

chứa m gam muối và 1,568 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Giá trị của m là: B. 71,86

-H Ý -L

n H2  0, 04  Ta có : n N 2  0, 03  n Al  0,18

D. 73,45

Ó

Định hướng tư duy giải :

C. 72,33

A

A. 70,15

ÁN

BTE Gọi n NH   a   0,38  8a  0,54   a  0, 02 4

TO

BTNT.N    n HNO3  0, 08   PCNV.H   n NaHSO4  0,56  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

n H2  0, 06  Ta có : n N 2  0, 04  n Mg  0,3

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 34,65

Y

B. 34,30

U

A. 34,12

D

  m muoi

n Al3  0,18  n Na   0,56  71,86    chọn B n NH  0, 02  4 n 2  0,56  SO4

CÂU 19: Cho 16,25 gam Zn tan hết trong dung dịch chứa HCl (dư) và HNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,016 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 5. Giá trị gần đúng của m là : A. 31 B. 35

C. 36

D. 38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải :

n H2  0, 05  Ta có : n N 2O  0, 04  n Zn  0, 25 BTE Gọi n NH   a   0, 42  8a  0,5   a  0, 01 4

Ơ H Đ ẠO

ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y không màu, trong

A. 15,34

B. 15,16

C. 14,76

D. 14,23

H Ư

Định hướng tư duy giải :

N

m là :

G

đó có một khí không màu không màu hóa nâu trong không khí. Biết Y có tỉ khối so với H2 bằng 31/3. Giá trị

n H2  0, 02 BTNT.N PCNV.H    n NH  0, 01   n HCl  0,3 4 n NO  0, 04

BTE   n Mg  0,12

Ó

A

10 00

m  4,51  KL   m  15,34 n NH  0, 01   chọn A 4  n Cl  0,3

B

TR ẦN

Ta có : 

-H

CÂU 21: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 2,92 gam gồm 2 khí

-L

Ý

trong đó có một khí màu nâu và còn lại 1,2 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Giá trị m là: B. 27,06

ÁN

A. 29,34

C. 25,11

D. 23,63

Định hướng tư duy giải :

n H2  0, 08 n NO2  0, 06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CÂU 20: Cho bột Magie dư vào dung dịch gồm HCl (dư); 0,02 mol NaNO3 và 0,03 mol KNO3.Sau khi phản

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

n 2  0, 25  Zn  34,535 n NH  0, 01   chọn B 4  n Cl  0,51

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m muoi

N

BTNT.N    n HNO3  0, 09   PCNV.H   n HCl  0,51  

ÀN

 Nhận thấy: M X  20,85 

Đ

4,8  1, 2 BTE BTNT.N  0,15   n NH  0, 01   n NaNO3  0, 07 4 24 n Mg2  0,15  n Na   0, 07 BTKL   m  23, 63   chọn D Trong X có  n  0, 01  NH4   BTDT  n SO2  0,19  4

D

IỄ N

pu Ta có : n Mg 

CÂU 22: Cho 6,75 gam Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm HNO3, H2SO4 và 0,1 mol NaNO3, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y c gồm 2 khí trong đó có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

một khí màu nâu và còn lại 0,27 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì thu được m gam muối khan. Biết Y có khối so với He bằng 4,9. Giá trị m là: A. 52,17

B. 51,45

C. 50,78

D. 50,06

Định hướng tư duy giải :

n H2  0,15 n NO2  0,1

 Nhận thấy: M X  19, 6 

Ơ

N

6, 75  0, 27 BTE  0, 24   n NH  0, 04 4 27

H

N Y

CÂU 23: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thu được

G

dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và NO. Cho dung

H Ư

N

dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 0,02 mol KMnO4 bị khử. Biết khí NO là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị m là: B. 30,17

C. 31,45

Định hướng tư duy giải :

D. 33,34

TR ẦN

A. 28,76

BTNT.Fe Ta có: n KMnO4  0, 02   n Fe2  0,1   n Fe3  0, 05

B

n H2  a mol a  b  0,14 a  0, 07    BTE    2a  3b  0,35 b  0, 07   n NO  b mol

10 00

Gọi 

Ý

-H

Ó

A

n  0,15 BTNT.N    n NaNO3  0, 07  Fe     dd X n Na   0, 07   m  30,17 PCNV.H   n H2SO4  0, 21    n SO24  0, 21

-L

  chọn B

CÂU 24: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m

ÁN

gam muối trung hòa; 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O và một phần chất rắn không tan. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 5,688 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phẩm khử duy nhất củaN+5. Giá trị m là:

ÀN

A. 67,23

B. 69,12

C. 71,34

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

.Q

U

n Al3  0, 24  n Na   0,1 BTKL   m  50, 78   chọn C Trong X có  n NH  0, 04  4 n 2  0, 43  SO4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT.N PCNV.H   n HNO3  0, 04   n H2SO4  0, 43

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

pu Ta có : n Al 

D. 73,31

Đ

Định hướng tư duy giải :

IỄ N

Ta có: n KMnO4  0, 036   n Fe2  0,18

n H2  a mol a  b  0, 09 a  0, 06    BTE    2a  8b  0,36 b  0, 03 n N2O  b mol  

D

Gọi 

n 2  0,18 BTNT.N    n KNO3  0, 06  Fe     dd X  m  69,12 n K   0, 48  PCNV.H    n  0, 42   KHSO 4 n SO24  0, 42

  chọn B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 25: Hòa tan hoàn toàn 7,84 gam bột bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm HNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 2,528 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị m là: A. 48,3

B. 49,1

C. 50,4

D. 51,8

Định hướng tư duy giải :

Ơ

N

BTNT.Fe Ta có: n KMnO4  0, 016   n Fe2  0, 08   n Fe3  0, 06

n H2  a mol a  b  0,11 a  0, 09    BTE    2a  8b  0,34 b  0, 02   n N2O  b mol

H N Y

m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O. Cho dung dịch X tác dụng với

G

lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 5,688 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phản khử duy B. 69,12

H Ư

A. 67,23

N

nhất của N+5. Giá trị m là: C. 71,34

TR ẦN

Định hướng tư duy giải :

D. 73,31

Ta có: n KMnO4  0, 036   n Fe2  0,18

n H2  a mol a  b  0, 09 a  0, 06    BTE    2a  8b  0,36 b  0, 03 n N2O  b mol  

10 00

B

Gọi 

-H

Ó

A

n 2  0,18 BTNT.N    n KNO3  0, 06  Fe     dd X n K   0, 48   m  69,12 PCNV.H   n KHSO4  0, 42    n SO24  0, 42 CÂU 27: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m

-L

Ý

gam muối trung hòa và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và NO. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 0,04 mol KMnO4 bị khử. Biết khí NO là sản phản khử duy A. 32,35

ÁN

nhất của N+5. Giá trị m là: B. 34,12

C. 36,52

D. 37,36

Định hướng tư duy giải :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

CÂU 26: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

n  0,14 BTNT.N    n HNO3  0, 06  Fe     dd X n Na   0,34   m  48,3 PCNV.H   n NaHSO4  0,34    n SO24  0,34

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi 

ÀN

Ta có: n KMnO4  0, 04   n Fe2  0, 2

Đ

a  b  0,16 a  0, 08 n H2  a mol    BTE    2a  3b  0, 4 b  0, 08   n NO  b mol

D

IỄ N

Gọi 

n 2  0, 2 BTNT.N    n KNO3  0, 08  Fe     dd X n K   0, 08   m  37,36 PCNV.H   n H2SO4  0, 24    n SO24  0, 24

CÂU 28: Cho bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa; 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và NO và một phần chất rắn không tan. Cho

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 16,116 gam KMnO4 bị khử. Biết khí NO là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị m là: A. 22,56

B. 26,34

C. 32,43

D. 37,12

Định hướng tư duy giải : Ta có: n KMnO4  0,102

N Ơ H N Y

H Ư

gam muối trung hòa; 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 16,432 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phản khử duy nhất A. 23

B. 24

TR ẦN

của N+5. Giá trị gần đúng của m là: C. 25

D. 26

Định hướng tư duy giải :

10 00

B

Ta có: n KMnO4  0,104

-H

Ó

A

n Fe  a mol  PCNV.H  Gọi n H 2  b mol   n HCl  2b  4c  n NO  c mol

ÁN

-L

Ý

b  c  0,1 a  0,16 n HCl  0,36  BTE       2a  2b  8c   b  0, 08   n KNO3  0, 04  KMnO4 /H c  0, 02    a  2b  10c  0,104.5

TO

n Fe2  0,16    dd X n K   0, 04   m  23,3   chọn A  n Cl  0,36

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

CÂU 29: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và HCl thu được dung dịch X chỉ chứa m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

Đ ẠO

n Fe2  0,15    dd X n Na   0, 06   m  22,56   chọn A  n Cl  0,36

TP

b  c  0,12 a  0,15  BTE  n HCl  0,36      2a  2b  3c   b  0, 06   n NaNO3  0, 06  KMnO4 /H c  0, 06   a  2b  4c  0,102.5 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Fe  a mol  PCNV.H  Gọi n H 2  b mol   n HCl  2b  4c  n NO  c mol

Đ

CÂU 30: Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam bột sắt vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl thu được

IỄ N

dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và NO. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có m gam KMnO4 bị khử. Biết khí NO là sản phản

D

khử duy nhất của N+5 và hỗn hợp Y có khối lượng 1,36 gam. Giá trị gần đúng của m là: A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

Định hướng tư duy giải :

n H2  0, 08 n NO  0, 04

Ta có : 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n Fe2  a mol

BTNT.Fe    a  b  0,12 a  0, 08    BTE    b mol  2a  3b  0, 28   b  0, 08

n Fe3

PCNV.H   n HCl  0,32   n KMnO4 

0, 08  0,32  0, 08   m KMnO4  12, 64 5

  chọn C CÂU 31: Hòa tan hoàn toàn 11,3 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg có tỉ lệ mol 1 : 2 bằng dung dịch chứa NaNO3 và

Ơ

N

NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam muối trung hòa và 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO B. 110

C. 120

D. 130

N

A. 100

H

và H2. Biết Y có khối lượng 3,22 gam. Giá trị gần đúng của m là:

Y TR ẦN

H Ư

N

G

m Kl  11,3 n  0,83 BTNT.N   n NaNO3  0,11  Na      m  99, 69   chọn A dd A n PCNV.H    0, 01 NH   n NaHSO4  0, 72  4 n 2  0, 72  SO4

CÂU 32: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp gồm Zn, Fe có tỉ lệ mol 1 : 1 bằng dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam muối trung hòa ( không chứa muối Fe2+) và 3,136 lít (đktc)

10 00

B

hỗn hợp khí B gồm NO và H2. Biết Y có tỉ khối so với H2 bằng 7. Giá trị gần đúng của m là: A. 31,25

B. 33,67 C. 35,35

Định hướng tư duy giải :

A

n Zn  0,1 n Fe  0,1

D. 37,42

-H

Ó

Ta có : 

-L

Ý

n H  0, 08 BTE   2   0,34  n NH  0,5   n NH  0, 02 4 4 n NO  0, 06

ÁN

m  12,1  Kl   dd A n NH  0, 02   m  37, 42   chọn D 4  0, 26  n SO24  0, 26

TO

BTNT.N   n HNO3  0, 08 PCNV.H   n H2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

n H  0,11 BTE   2   0,52  n NH  0, 6   n NH  0, 01 4 4 n NO  0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n Zn  0,1 n Mg  0, 2

Ta có : 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải :

Đ

CÂU 33: Hòa tan hết 13,45 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,66 mol NaHSO4

IỄ N

thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và H2 có tỉ khối so với hidro bằng 6,25 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa (không chứa muối Fe2+). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z

D

thì thấy có 0,91 mol NaOH phản ứng tối đa. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu gần nhất là: A. 7%

B. 8%

C. 9%

D. 10%

Định hướng tư duy giải :

n H2  0,15 n NO  0, 09

Ta có : 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.N Gọi n NH   a mol   n HNO3  0, 09  a 4

PCNV.H 

  0, 66  10a  0, 75  a   a  0, 01   n HNO3  0,1

27a  56b  65c  13, 45 n Al  a mol a  0, 05  BTE   Gọi n Fe  b mol      3a  3b  2c  0, 65   b  0,1 n  c mol   c  0,1 DSDT   Zn  NaOH  a  2c  0, 25

Ơ

N

  %m Al  10, 04%   chọn D

H

CÂU 34: Hòa tan hết 8,86 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Mg bằng dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4 thu

N

được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và H2 có tỉ khối so với hidro bằng 3,8 và dung dịch Z chỉ chứa muối

U

Y

trung hòa (không chứa muối Fe3+). Cho từ từ đến dư lượng dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Z thì

C. 50%

D. 55%

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải :

n H2  0,16 n NO  0, 04

N

G

Ta có : 

H Ư

BTNT.N Gọi n NH   d mol   n NaNO3  0, 04  d 4

PCNV.H 

TR ẦN

  n NaHSO4  0, 48  10d

10 00

B

27a  56b  24c  8,86 a  0,1 n Al  a mol  BTE b  0, 08  3a  2b  2c  0, 44  8d       DSDT   Gọi n Fe  b mol  1, 24  11d  0,96  20d  a n  c mol   c  0, 07  Mg   d  0, 02   90b  58c  11, 26

A

  %n Al  40%   chọn A

Ó

CÂU 35: Nhúng thanh kẽm vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl xM, NaNO3 0,1M và Cu(NO3)2 yM . Sau

-H

khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh kẽm ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 4,895 gam. Biết khí NO là

Ý

sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là. B. 2M

-L

A. 1M

C. 1,25M

D. 1,5M

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

 NO : 0, 05 H  : 0,1x  H   Ta có :  0,1x  0, 2  H 2 :  NO3 : 0, 05 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 45%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 40%

TP

hỗn hợp ban đầu là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thấy có 0,72 mol NaOH phản ứng tối đa và thu được 11,26 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Al trong

D

IỄ N

Đ

 Na  : 0, 01  DSDT    Zn 2  : a Cl  : 0,1x 

BTDT    0, 01  2a  0,1x x  2  BTE       2a  0, 05.3  0,1x  0, 2  2.0,1y   y  0, 2 65a  64.0,1y  4,895 a  0, 095  

CÂU 36: Nhúng thanh kẽm vào bình chứa 100 ml dung dịch HCl xM, NaNO3 0,1M và Cu(NO3)2 yM . Sau khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh kẽm ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 4,895 gam. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của (x+y) là.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 2M

B. 2,2M

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 2,25M

D. 2,5M

Định hướng tư duy giải

 NO : 0, 05 H  : 0,1x  H   Ta có :  0,1x  0, 2  H 2 :  NO3 : 0, 05 2

N Ơ H N Đ ẠO

khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh sắt ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 7,2 gam. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của x là. B. 0,12M

C. 0,25M

D. 0,15M

G

A. 0,2M

TR ẦN

 NO : 0,3x H  : 0,3  H    Ta có :  0,3  4.0,3x  H 2 :  NO3 : 0,3x 2

H Ư

N

Định hướng tư duy giải

10 00

B

Fe2  : a  0,1x BTDT     2(a  0,1x)  0,3  0, 02 DSDT     SO24 : 0,15 56a  64.0, 01  7, 2   Cl : 0, 02

Ó

A

a  0,14   x  0, 2

-H

CÂU 37: Nhúng thanh Magie vào bình chứa 200 ml dung dịch NaHSO4 aM, KNO3 0,05M và Cu(NO3)2 0,1M

Ý

. Sau khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh Magie ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 3,4 gam và thấy A. 2,24(lít)

-L

thoát ra V lít khí H2 (đktc). Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là. B. 4,48(lít)

C. 8,96(lít)

D. 0,56(lít)

ÁN

Định hướng tư duy giải

TO

H  : 0, 2a  NO : 0, 05 H       H 2 : 0,1a  0,1  NO3 : 0, 05

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CÂU 37: Nhúng thanh sắt vào bình chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1,5M, Fe(NO3)3 xM và CuCl2 0,1M . Sau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

BTDT    0, 01  2a  0,1x x  2  BTE       2a  0, 05.3  0,1x  0, 2  2.0,1y   y  0, 2 65a  64.0,1y  4,895 a  0, 095  

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Na  : 0, 01  DSDT    Zn 2  : a Cl  : 0,1x 

D

IỄ N

Đ

 Na  : 0, 2a     24(0,1a  0, 005)  64.0, 02  3, 4  a  2 K : 0, 01 DSDT    2  V  2, 24  Mg : 0,1a  0, 005  SO2  : 0, 2a  4

CÂU 39: Cho 25,6 gam bột Cu vào bình chứa dung dịch chứa 0,08 mol H2SO4 và 0,03 mol Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được m gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 30,745 gam

B. 30,68 gam

C. 35,17 gam

D. 30,85 gam

Định hướng tư duy giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu : 0, 4  Ta có :   H  : 0,16   NO : 0, 04  NO  : 0, 09 3 

H

Ơ

N

Fe2  : 0, 03  2 Fe : 0, 03 Cu : 0, 075  DSDT    2   m  30,85 Cu : 0.4 SO 4 : 0, 08 OH : 0, 21   NO  : 0, 05  3

N

CÂU 40: Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4, 0,02 mol Fe(NO3)3 và 0,01

Y

NaNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 47,19 gam chất rắn

Định hướng tư duy giải:

Đ ẠO

H  : 0, 2   NO : 0, 05   NO3 : 0, 07

N

TR ẦN

H Ư

 Na  : 0, 01  2 Fe : 0, 02 Fe : 0, 02 Cu : 0,3   DSDT  47,19    m  19, 2   Cu 2  : 0, 085  BaSO : 0,1 4  SO2  : 0,1 OH : 0, 21  4  NO  : 0, 02 3 

G

Ta có: 

B

CÂU 41: Cho m gam bột Fe dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,3 mol NaHSO4, 0,03 mol Fe(NO3)3. Sau khi

10 00

phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 86,455 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là B. 11,2 gam

C. 22,4 gam

D. 8,4 gam

A

A. 5,6 gam

Ó

Định hướng tư duy giải:

Ý

-H

H  : 0,3   NO : 0, 075 Ta có :    NO3 : 0, 09

TO

ÁN

-L

Na  : 0,3 BaSO 4 : 0,3  2 Fe : 0,1575  DSDT    2   86,455 Fe : 0,2   m  56.0,2  11,2 SO : 0,3  4 OH : 0,315  NO  : 0,015  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 19,2 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 38,4 gam

.Q

B. 9,6 gam

TP

A. 5,44 gam

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

CÂU 42: Cho m gam bột Fe dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 mol KHSO4, 0,02 mol Cu(NO3)2. Sau khi

Đ

phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 115,28gam chất rắn không tan. Biết A. 28 gam

B. 14 gam

C. 22gam

D. 11,2 gam

D

IỄ N

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là Định hướng tư duy giải:

H  : 0, 4  NO : 0, 04      NO3 : 0, 04 H 2 : 0, 02

Ta có: 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BaSO 4 : 0, 4 Fe2  : 0, 2    Fe : 0, 25 DSDT   m  14   K : 0, 4   115, 28  SO2  : 0, 4 OH : 0, 4  4 Cu : 0, 02 CÂU 43: Cho m gam bột Cu dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4, 0,05 HCl, 0,01 mol Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 32,3 gam chất rắn không tan. C. 3,2 gam

Ơ

B. 12,8 gam

D. 6,4 gam

H N

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Fe2  : 0, 01  2 BaSO 4 : 0,1 Cu : 0, 05  Fe : 0, 01   DSDT   m  6, 4  32,3    H : 0,13  Cu : 0,1 SO2  : 0,1  4 OH : 0,12 Cl  : 0, 05 

CÂU 44: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,2 mol HCl, x mol NaHSO4, 0,03 mol

TR ẦN

Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có 1,232 lít khí H2 (đktc) thoát ra, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình thu được 52,66 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là B. 11,2 gam

C. 12,32 gam

B

A. 16,8 gam

10 00

Định hướng tư duy giải:

D. 11,76gam

-H

Ó

A

 NO : 0, 06  H : x  0, 2 H     x  0,15 Ta có:  x  0, 2  0, 24   H :  NO3 : 0, 06 2  2

ÁN

-L

Ý

BaSO 4 : 0,15  Fe : m   m  11, 76   54,58  Cu : 0, 03  OH : 0,35 CÂU 45: Cho m gam bột đồng dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,5 mol HCl, 0,01 mol NaNO3 và 0,02 mol Fe(NO3)3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch NaNO3 dư vào bình thu được 1,65 gam khí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

H  : 0, 25 H   NO : 0, 03 Ta có:    NO3 : 0, 03

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 9,6 gam

N

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

ÀN

NO và còn 0,16 gam chất rắn không tan trong bình. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm

IỄ N

Đ

khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 12,8 gam

B. 6,4 gam

C. 19,2 gam

D. 16 gam

Định hướng tư duy giải:

D

H  : 0.5 H   NO : 0, 07 Ta có:    NO3 : 0, 07  Na  : 0, 01  0, 055  2 Fe : 0, 02 DSDT    2 Cu : 0,1975 Cl  : 0,5 

  m  64.0,1975  0,16  12,8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 46: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 mol HCl, 0,02 mol KNO3 và 0,01 mol Fe(NO3)3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào bình thu được 80,08 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 18,48 gam

B. 8,96 gam

C. 17,92 gam

D. 16,8 gam

Định hướng tư duy giải:

H

Ơ

N

H  : 0.5  NO : 0, 07 H   Ta có:   H 2 : 0,11  NO3 : 0, 07

Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng kết thúc, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được 21,89 gam chất rắn A. 8,4 gam

B. 12gam

C. 14 gam

Đ ẠO

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là D. 28 gam

N

TR ẦN

H Ư

 Mg 2  : 0, 01   NO : 0, 08 H : 0.45 H DSDT   Ta có:    Fe2  : 0, 215  H 2 : 0, 065 Cl  : 0, 45  NO3 : 0, 08  

G

Định hướng tư duy giải:

10 00

B

 Mg : 0, 01   m  0, 25.56  14 21,89 Fe : 0, 25  OH : 0, 45 

CÂU 48: Cho 12,8 gam bột đồng dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,02 mol Fe(NO3)3 Sau

A

khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch KOH dư vào bình thu được m gam chất rắn không tan. Biết

Định hướng tư duy giải:

-H

B. 12,2gam

C. 14,4 gam

D. 24,4 gam

Ý

A. 48,8gam

Ó

các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

ÁN

-L

Cu 2  : 0,1 Cu : 0, 2  2   Fe : 0, 02 DSDT H   Ta có: H : 0.3  NO : 0, 06  H : 0, 06  NO  : 0, 06 3  Cl  : 0,3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

CÂU 47: Cho m gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,45 HCl, 0,01 mol Mg(NO3)2 và 0,02 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  m  17, 92

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

AgCl : 0, 4 0, 07.3  0,11.2  0, 21 BTE   n Fe   0,32   80, 08  3 Ag : 0, 21

IỄ N

Đ

ÀN

Cu : 0,3    m  24, 4 Fe : 0,02 OH : 0, 24 

D

CÂU 49: Cho 11,2 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,35 NaHSO4, 0,01 mol Cu(NO3)2và 0,01 mol Fe(NO3)3 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được m gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 6,98gam

B. 12,20gam

C. 17,79 gam

D. 18,35 gam

Định hướng tư duy giải:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe2  : 0,175 Fe : 0, 2   NO : 0, 05  DSDT H Ta có: H  : 0.35     Na  : 0,35  H 2 : 0, 075 SO2  : 0,35  NO  : 0, 05 3   4

N

Cu : 0, 01    m  18,35 Fe : 0, 21 OH : 0,35 

Ơ

CÂU 50: Cho 16,8 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,4 KHSO4, 0,02 mol Cu(NO3)2và 0,02 mol

N

H

Fe(NO3)2 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch BaSO4 dư vào bình thu được m gam chất rắn D. 118,8gam

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

BaSO 4 : 0, 4  Cu : 0, 02   m  119, 2  Fe : 0,32 OH : 0, 4

TP

Fe2  : 0, 2 Fe : 0,3   NO : 0, 08  DSDT H Ta có: H  : 0, 4   K  : 0, 4   H 2 : 0, 04 SO2  : 0, 4  NO  : 0, 08 3   4

CÂU 51: Cho 19,6 gam bột sắt dư vào bình chứa dung dịch chứa 0,2 H2SO4, 0,1 mol HCl, 0.01 mol Cu(NO3)2và 0,025 mol Fe(NO3)2 Sau khi phản ứng kết thúc thấy, cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào bình

10 00

B

thu được m gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là A. 75,34gam

B. 76,1gam

D. 76,74 gam

Ó

A

Định hướng tư duy giải:

C. 30,14 gam

-L

Ý

-H

Fe2  : 0, 25 Fe : 0,35 NO : 0, 07    DSDT H Ta có: H  : 0,5   Cl  : 0,1   H 2 : 0,11 SO2  : 0, 2  NO  : 0, 07 3   4

TO

ÁN

BaSO 4 : 0, 2  Cu : 0, 01   m  76, 74  Fe : 0,375 OH : 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Định hướng tư duy giải:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 260,00 gam

U

B. 102,4 gam

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 119,2 gam

Y

không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là

Đ

CÂU 52: Hòa tan hết 24,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch H2SO4

IỄ N

loãng, thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 11,76 gam bột Fe, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm 0,05 mol NO và 0,02 mol H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy

D

nhất của N+5 trong cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 18,8%.

B. 23,5%.

C. 37,6%.

D. 28,2%.

Định hướng tư duy giải

 NO : 0,05 BTE Y    n Fe3  0, 23 Ta có: n Fe  0, 21  H 2 : 0,02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe3 : 0, 23   Fe 2  : 0, 44 H : 0,04 DSDT Dung dịch cuối chứa    Y  2    m Y  58, 46 2  SO 4 : 0, 44 SO 4 : 0, 44    NO  : 0,05 3  

BTNT.H BTKL H  %Fe3O 4    n H2 O  0,32   n NO  0,12   n Fe3O4  0,02 

0,02.232  18,79% 24,7

Ơ

N

CÂU 53. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 trong dung dịch chứa 1,6 mol

H

HCl và 0,12 mol HNO3, thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y (gồm NO và H2 tỷ lệ mol 6:7). Nhúng thanh

N

Fe (dư) vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 13,44 gam. Cho AgNO3 dư vào X thấy xuất hiện

Y

241,48 gam hỗn hợp kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình. Số mol Fe3+ có

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

 NO : 0,12 AgCl :1,6  Có khí H2  Ag : 0,11 H 2 : 0,14

Xử lý kết tủa 241, 48 

H Ư

TR ẦN

Gọi n XH 

N

G

AgNO3 H  : a   NO : 0, 25a   a  2b  3c  1,6 a  0,12 Cl :1,6    a   X  2   a  c  0, 48   b  0, 2 Fe : b b  0, 25a.3  0,11 c  0,36   Fe3 : c 

CÂU 54: Hòa tan hết 23,12 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,15 mol HNO3,

B

0,94 mol HCl, thu được 4,55 gam hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 13 và dung dịch Y (chỉ chứa muối

10 00

trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa . Biết trong X có chứa 1 khí bị hóa nâu trong không khí và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 158,60

B. 120,24

D. 146,77

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 140,88

n

Fe

 0,35

-L

Ý

-H

H  :1,09  H Ta có:  NO : 0,15  n O  0, 22   H : 0,025  2

ÁN

BTE   0,35.3  0,15.3  0, 2.22  0,025.2  n Ag   n Ag  0,11

Ag : 0,11   m  146,77  AgCl : 0,94

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 0,38

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U C. 0,32

.Q

B. 0,36

TP

A. 0,34

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trong X là?

ÀN

CÂU 55: Hòa tan hết 20,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO3

Đ

và 0,79 KHSO4 được 3,584 lít hỗn hợp khí X (đktc) có chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 có khối lượng là

IỄ N

4,66 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư thu được

D

m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 29,11

B. 26,24

C. 36,88

D. 28,59

Định hướng tư duy giải H  : 0,9  CO : 0,03 H Ta có:  2  n O  0,18    NO : 0,11 H : 0,02  2

n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Fe

 m  0, 28.56  0,79.17  29,11  0, 28 

18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 56: Hòa tan hết 24,96 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3, 1,02 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 12,2 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết trong X có chứa khí bị hóa nâu trong trong không khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 9,60 B. 10,24

C. 10,88

D. 6,72

H

Ơ

 0,34

Fe

TP

0,97 mol HCl, thu được 3,136 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 14 và dung dịch Y (chỉ trong trong không khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 9,28 B. 10,24

C. 10,88

D. 6,72

H  :1,1  H Ta có:  NO : 0,13  n O  0, 28   H : 0,01  2

Fe

 0,34

TR ẦN

BTE   0,34.2 

n

H Ư

N

G

Định hướng tư duy giải

Đ ẠO

chứa muối trung hòa). Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết trong X có chứa khí bị hóa nâu

x .2  0,01.2 28.2  x  9, 28   0,   0,13.3    64 NO H O

B

2

10 00

CÂU 58: Hòa tan hết 22,96 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3, 0,94 mol HCl, thu được 3,08 gam hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 11 và dung dịch Y (chỉ chứa

A

muối trung hòa). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất B. 51,85

D. 56,72

Ý

Định hướng tư duy giải

C. 40,88

-H

A. 49,60

Ó

của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là.

ÁN

-L

H  :1,04  H Ta có: H 2 : 0,04  n O  0, 28    NO : 0,1 

n

Fe

 0,33

BTKL   m  0,33.56  0,94.35,5  51,85

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

CÂU 57: Hòa tan hết 23,52 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,13 mol HNO3,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

x .2  0,02.2  0,08.3  0,37.2   x  10,88 64

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTE   0,34.2 

n

N

H  :1,1  H Ta có:  NO : 0,08  n O  0,37   H : 0,02  2

N

Định hướng tư duy giải

ÀN

CÂU 59: Hòa tan hết 25,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3,

Đ

1,06 mol HCl, thu được 4,256 lít hỗn hợp khí X (đktc) nặng 3,18 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung

IỄ N

hòa). Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với NaOH dư lấy kết tủa để ngoài không khí thu được m gam chất rắn. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá

D

trị của x là. A. 49,60

B. 39,59

C. 40,88

D. 36,72

Định hướng tư duy giải H  :1,16  H Ta có: H 2 : 0,09  n O  0, 29    NO : 0,1 

n

Fe

 0,37   m Fe(OH)3  39,59

CÂU 60: Hòa tan hết 31,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,1 mol NaNO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

và 0,7 mol H2SO4 được 7,84 lít hỗn hợp khí X có chứa H2, NO và 0,02 mol khí CO2 có khối lượng là 4,34 và dung dịch Y. Cho bột Fe dư vào dung dịch Y thì thấy có m gam bột Fe phản ứng và thoát ra 0,03 mol khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 9,52 B. 11,20

C. 10,64

D. 12,32

Định hướng tư duy giải

N Ơ H Y

HNO3 và 0,77 mol KHSO4 được 4,256 lít hỗn hợp khí X (đktc) có khối lượng 4,58 gam và dung dịch Y.

Đ ẠO

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa) thu được m gam kết tủa . Biết trong X có chứa 1 khí hóa nâu trong không khí, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. B. 31,20

C. 10,64

D. 29,33

G

A. 27,52

BTKL   m  0, 29.56  0,77.17  29,33

Fe

 0, 29

H Ư

n

TR ẦN

H  : 0,82 n O  0,07  H Ta có:  NO : 0,15     Fe(NO3 ) 2 : 0,05 H : 0,04  2

N

Định hướng tư duy giải

B

CÂU 62: Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 21,53%

10 00

khối lượng hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,14 mol KNO3 và 1,1 mol KHSO4 thu được 6,272 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8 và dung dịch Y (chỉ chứa muối trung hòa). Cho dung dịch NaOH dư

A

vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được m

Ó

gam chất rắn khan. Biết trong X có chứa 1 khí hóa nâu trong không khí, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

-H

Giá trị của m là.

B. 31,20

C. 10,64

D. 25,60

-L

Định hướng tư duy giải

Ý

A. 27,52

TO

ÁN

H  :1,1  Fe(OH) 2 : 0,05 H Ta có:   n O  0,08    NO : 0,14 H : 0,14  2

n

Fe

 0,32

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

CÂU 61: Hòa tan hết 23,56 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,05 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 0, 48

m .2  0, 26.2 22.2  m  9,52   0,    0,1.3    0,02.2   56 NO H O CO 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe

U

BTE   0, 48.2 

n

N

H  :1, 4  CO : 0,02 H Ta có:  2   n O  0, 22   NO : 0,1 H : 0, 23  0,03  0, 26  2

Đ

  m Fe2O3  0,16.160  25,6

IỄ N

CÂU 63: Hòa tan hết 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,15 mol KNO3 và 0,97 mol KHSO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe2+) và 5,04 lít hỗn

D

hợp khí X (đktc) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch Y

thấy khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. A. 9,52

B. 11,20

C. 10,64

D. 8,40

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

O : a H  : 0,97 OH : b  CO : 0,03  Ta có:  2  18,16   NO : 0,15 CO3 : 0,03 BTDT H : 0,045  0,02    Fe : 0, 26  2  0, 26  0,02.2  0,15   m Fe  8, 4 2 CÂU 64: Hòa tan hết 18,16 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,15

N

BTE   n Fe 

Ơ

mol KNO3 và 0,97 mol KHSO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch không có muối Fe2+) và 5,04 lít hỗn

N

H

hợp khí X (đktc) chứa H2, NO và 0,03 mol khí CO2 nặng 5,91 gam. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy

Y

khối lượng thanh Fe giảm m gam và thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Đ ẠO

N

G

O : a H  : 0,97 OH : b  CO 2 : 0,03   Ta có:   18,16   16a  17b  1,8  NO : 0,15 CO3 : 0,03 BTDT H : 0,045  0,02    Fe : 0, 26  2 

TP

Định hướng tư duy giải

H Ư

a  0,07 H  0,97  0,15.4  0,03.2  0,065.2  2a  b   2a  b  0,18     %Fe(OH) 2  9,91% b  0,04

TR ẦN

CÂU 65: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 25,424% khối lượng hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO3 và 0,39 mol H2SO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch Y chỉ chứa m gam muối) và 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là A. 52,72

B. 50,28

10 00

B

sản phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. C. 54,09

Định hướng tư duy giải

n

Fe

 0, 24

-L

Ý

-H

Ó

A

H  : 0,78  Fe(OH) 2 : 0,05 H Ta có:   n O  0,16    NO : 0,08 H : 0,02  2

D. 46,94

  m  0, 24.56  0,08.23  0,39.96  52,72

ÁN

CÂU 66: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 25,424% khối lượng hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO3 và 0,39 mol H2SO4 thu được dung dịch Y (trong dung dịch Y chỉ chứa muối) và 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là sản

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 14%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 15%

U

B. 9%

.Q

A. 10%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phần trăm khối lượng của Fe(OH)2 trong hỗn đầu gần nhất với?

ÀN

phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Fe2+ trong Y là?

Đ

A. 0,015

B. 0,02 0

C. 0,025

D. 0,030

IỄ N

Định hướng tư duy giải

D

H  : 0,78  Fe(OH) 2 : 0,05 H Ta có:   n O  0,16    NO : 0,08 H : 0,02  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

n

Fe

 0, 24

21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SO 24 : 0,39    Na : 0,08 BTDT   Y  2   a  0,02 Fe : a  3 Fe : 0, 24  a CÂU 67: Hòa tan hết 17,7 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 25,424% khối lượng hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,08 mol NaNO3 và 0,39 mol H2SO4 thu được dung dịch Y

Ơ

N

(trong dung dịch Y chỉ chứa muối) và 2,24 lít hỗn hợp khí X (đktc) nặng 2,44 gam. Biết khí NO là sản B. 0,02 2

C. 0,025

D. 0,030

N Y

TR ẦN

CÂU 68: Hòa tan hết 17,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, FeCO3 trong dung dịch chứa 0,09 mol HNO3 và 0,69 mol HCl thu được dung dịch Y và 3,584 lít hỗn hợp khí X (đktc) có chứa H2, NO và 0,05 mol khí CO2. Cho dung dịch Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn và 0,01 mol khí NO.

10 00

B

Biết hỗn hợp khí Y nặng 4,94 gam, các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là. A. 100,095

B. 97,215

D. 108,855

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 123,065

n

Fe

 0, 23

-L

Ý

-H

H  : 0,78  CO : 0,05 H Ta có:  2  n O  0,12    NO : 0,09  0,01 H : 0,02  2

ÁN

BTE   0, 23.3  0,1.3  0,12.2  0,05.2  0,02.2  n Ag   n Ag  0,01

TO

AgCl : 0,69   m  100,095  Ag : 0,01

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

SO 24 : 0,39    Na : 0,08 BTDT   Y  2   a  0,02   n Fe3  0, 22 Fe : a  3 Fe : 0, 24  a

TP

 0, 24

G

Fe

N

n

H Ư

H  : 0,78  Fe(OH) 2 : 0,05 H Ta có:   n O  0,16   NO : 0,08  H : 0,02  2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 0,015

H

phẩm khử duy nhất của N+5 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Fe3+ trong Y là?

CÂU 69: Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2 (trong đó Fe(OH)2 chiếm 25,42%

Đ

khối lượng hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,14 mol HNO3 và 1,42 mol HCl thu được dung dịch Y và

IỄ N

7,392 lít hỗn hợp khí X (đktc) có khối lượng 4,58. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh

D

Fe giảm m gam và thoát ra 0,672 lít khí H2(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là. A. 9,52

B. 11,20

C. 10,64

D. 8,40

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com H  :1,56  Fe(OH) 2 : 0,1 H Ta có:    n O  0,18   NO : 0,14 H : 0,19  0,03  2

n

Fe

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0,52

Cl :1, 42 BTDT Điền số điện tích    m  56(0,71  0,52)  10,64 2 Fe : 0,71

Ơ

N

CÂU 70: Hòa tan hết 30,44 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe(OH)2 (trong đó FeO chiếm 30,75% khối lượng

H

hỗn hợp) trong dung dịch chứa 0,13 mol NaNO3 và 1,46 mol HCl thu được dung dịch Y và 7,84 lít hỗn

N

hợp khí X (đktc) có tỉ khối so với H2 là 6,2. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được

D. 198,98

 0, 47

G

Fe

N

n

H Ư

H  :1, 46  FeO : 0,13 H Ta có:    n OH  0,12   NO : 0,13  0,03 H : 0, 22  2

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

BTE   0, 47.3  0,13.2  0,12.1  0, 22.2  0,16.3  n Ag   n Ag  0,11

TR ẦN

Ag : 0,11   m  221,39  AgCl :1, 46

CÂU 71: Cho 8,4 gam bột Fe vào bình chứa 100 ml dung dịch KNO3 0,5M và KHSO4 2,5M. Sau khi kết

10 00

B

thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là A. 60,54

B. 70,05

D. 74,23

Ó

A

Định hướng tư duy giải

C. 71,25

-L

Ý

-H

H  : 0, 25 Fe : 0,15   NO : 0,05      m  70,05 BaSO 4 : 0, 25 Ta có:  NO3 : 0,05  H 2 : 0,025 Fe : 0,15 OH : 0, 2  

ÁN

CÂU 72: Cho 14 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch NaNO3 0,5M và HCl 2,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch AgNO3vào bình, thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là

ÀN

A. 98,45

B. 104,35

C. 109,55

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 241,26

.Q

B. 221,39

TP

A. 218,68

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nhất của N+5. Giá trị của m là.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

m gam chất rắn và 672ml khí NO (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phản khử duy

D. 112,15

Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

H  : 0,5  Fe 2 : 0, 2  NO : 0,1    Ta có:  NO3 : 0,1  H 2 : 0,05 Fe : 0,05 Fe : 0, 25  AgCl : 0,5 AgNO3  109,55  Ag : 0,35

H  : 0,64  NO : 0,12     n OH  n e  0,52 Ta có:  NO3 : 0,12  H 2 : 0,08 Fe : 0, 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 74: Cho 11,2 gam bột Fe vào bình chứa 100 ml dung dịch KNO3 1M và H2SO4 2,1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào bình (không có mặt oxi), thu được m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là: A. 60,54

B. 65,57

C. 71,25

D. 74,23

Định hướng tư duy giải

H

Ơ

N

H  : 0, 42 Fe : 0, 2   NO : 0,1      m  65,57 BaSO 4 : 0, 21 Ta có:  NO3 : 0,1  H : 0,01  2 Fe : 0, 2 OH : 0,32  

N

CÂU 74: Cho 11,2 gam bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch HNO3 0,6M và NaHSO4 2,6M. Sau khi

Định hướng tư duy giải

N

G

Đ ẠO

H  : 0,64 2  NO : 0,12  Fe : 0,08     3 Ta có:  NO3 : 0,12  H 2 : 0,08 Fe : 0, 2 Fe : 0,12 

H Ư

CÂU 75: Hòa tan bột Fe vào bình chứa 200 ml dung dịch KNO3 và NaHSO4. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 12,2 và 2 gam khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 12,6

B. 14,6

C. 18,4

C. 16,4

10 00

B

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

chất rắn. Cho dung dịch KOH vào bình chứa thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biết khí NO là sản phẩm

 NO : 0,08 BTE   n Fe2  0,14   m Fe  Fe(OH)2  14,6 Ta có:  H 2 : 0,02

A

CÂU 76: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn

-H

Ó

hợp khí gồm NO và 0,02 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,75m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá

Ý

trị của m là.

B. 44,80

-L

A. 39,20

C. 36,48

D. 34,12

ÁN

Định hướng tư duy giải

H 2 : 0,02 Ta có:    n H  0,04  4a  Cu(NO3 ) 2 : 0,5a n NO  a 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,10

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,06

.Q

B. 0,04

TP

A. 0,08

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mol Fe2+ có trong dung dịch X là? Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5.

U

Y

kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X và 4,48 lít hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 9,4. Số

D

IỄ N

Đ

ÀN

 Na  : 0,04  4a    64,68 SO 24 : 0,04  4a   a  0,1  2 Fe : 0,02  2a BTKL   m  0,05.64  0,75m  0, 22.56   m  36, 48

CÂU 77: Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,01 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 14,7 gam và 0,5m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là. A. 5,60

B. 4,32

C. 6,72

D. 5,02

Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2 : 0,01 Ta có:    n H  0,02  4a  Cu(NO3 ) 2 : 0,5a n NO  a 

 Na  : 0,02  4a   14,7 SO 24 : 0,02  4a   a  0,02  2 Fe : 0,01  2a

N

BTKL   m  0,01.64  0,5m  0,05.56   m  4,32

Ơ

CÂU 78: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư

N

H

thu được 1,344 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan được tối đa 12,88 gam Fe. D. 0,88 mol.

Đ ẠO

TP

Fe : 0,16 Do HNO3 có dư  thêm n Fe  0, 23 11,36  O : 0,15 BTE   2(0,16  0, 23)  0,15.2  3 n NO    n NO  0,16 

G

H   n HNO3  0,16.4  0,15.2  0,94

N

CÂU 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01

H Ư

mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn

TR ẦN

hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là: A. 18,92%

B. 30,35%

C. 24,12%

B

Định hướng tư duy giải

D. 26,67%

10 00

BTKL   m  19, 245  m  14,845  0,62  18n H2O   n H2O  0, 21(mol)

-H

H   n O  0,06   n Fe2O3  0,02

Ó

A

BTNT.H H 2 : 0,03   n NH  0,01 4 Và n Z  0,05  BTNT.N  n Fe(NO3 )2  0,02  N 2 : 0,02 

-L

Ý

OH  : 0,51  0,01  0,5 17,06  BTKL Điền số điện tích cho kết tủa   Mg, Fe : 8,56(gam)  

ÁN

  m  12   %Fe 2 O3  26,67% CÂU 80: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,94 mol.

U

B. 0,64 mol.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1,04 mol.

Y

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là

ÀN

dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm

Đ

N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? B. 55.

C. 45.

D. 60.

IỄ N

A. 50.

Định hướng tư duy giải

D

Mg :  NO : c(mol) Mg : a(mol) MgO t0 Gọi m   X   2 Cu(NO3 )2 : b(mol) O2 : 0,45  c CuO : 0,5c Cu(NO3 )2 : b  0,5c(mol) BTNT.O   n MgO  2,5c  0,9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com N : 0,04 Ta có : n Z  0,05(mol)  2 H 2 : 0,01

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.N   n NH  2b  c  0,08 4

BTE   2a  2(2,5c 0,9)  0,04.10  0,01.2  8(2 b  c 0,08)

Ơ

N

Mg 2  : a  2 Cu : b Y chứa   NH 4 : 2b  c  0,08 Cl  :1,3 

H N Y

Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa (không có ion Fe3+) và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ lệ mol là 2 : 3 (khí đo ở đktc). B. 0,13

C. 0,14

D. 0,15

Định hướng tư duy giải

TR ẦN

Ta có:

H Ư

A. 0,12

N

G

Tỉ khối Z so với H2 bằng 9,4. Tổng số mol của Fe(NO3)2 và Fe2O3 có trong lượng X trên là?

10 00

B

Al : a H 2 : 0,12  n Z  0, 2    34,14 Fe(NO3 ) 2 : b   n NH  2b  0,16 4  N 2 O : 0, 08 Fe O : c  2 3

Ó

A

27a  180b  160c  34,14 a  0, 42     10(2 b  0,16)  3c.2  0, 24  0,8  1, 62   b  0,1 3a  2 c 0, 24  0, 64  8(2 b  0,16) c  0, 03  

ÁN

-L

Ý

-H

CÂU 82: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 27,907% về khối lượng). Hòa tan hết 10,32 gam X trong dung dịch chứa 0,74 mol KHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 107,46 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 139/13. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 6,96 gam kết tủa. Hiệu số mol ( n NO  n H2 ) trong Z là ?

TO

A. 0,01 B. 0,02 Định hướng tư duy giải

C. – 0,01

D. – 0,02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

CÂU 81: Hòa tan hết 34,14 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe2O3 vào dung dịch chứa 1,62 mol KHSO4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

2a  16b  3c  2,02 a  0,39     2a  4b  c  1,38   b  0,25   m  56,36(gam) 24a  100b  18c  27,16 c  0,4  

K  : 0,74  2 SO 4 : 0,74 a  0,16   0,12  107,46 Mg 2  : 0,12   b  0,02 Al3 : a  NH 4 : b 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTDT  2a  2b  2b  c  0,08  1,3      BTKL  24a  64b  18(2b  c  0,08)  1,3.35,5  71,87  

D

IỄ N

Ta có: n Mg(OH)2

MgCO3 : 0,02  n C  n CO2  0,02   Ta có n Otrong X  0,18  Mg : 0,1 NH 4 : 0,02 Al 2 O3 : 0,04      n e  0,44   NO : c Al : 0,08 H : d  2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3c  2d  0,02.8  0,44 c  0,06     30c  2d  0,02.44  (0,02  d  c).139.2 / 13 d  0,05

CÂU 83: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 14,1 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,05 mol MgCO3 trong dung dịch chứa 0,05 mol HNO3 và 0,83 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m gần nhất với: C. 42,4

D. 38,7

N

H

Ơ

CO 2 : 0,05   0,05   n Y  0,12 H 2 : a  NO : b 

Y

 n CO2 Ta có: n MgCO3  0,05  BTNT.C

N

Định hướng tư duy giải

U

BTNT.N   n NH  0,05  b và n Al2O3  c   n O  3c

.Q TP

Điền số điện tích   n Mg  0,34  0,5b  3c

G

TR ẦN

H Ư

N

a  0,05 m Y  2,9    b  0,02    BTNT.H  n H2O  0,33   c  0,05 

Đ ẠO

a  b  0,07  H     (0,05  3c).2  2a  4b  10(0,05  b)  0,88 24(0,34  0,5b  3c)  102c  9,9 

BTKL  14,1  0,05.63  0,83.36,5  m  2,9  0,33.18   m  38,705

CÂU 84: Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x

B

mol HNO3 và 0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng A. 0,05

10 00

2,86 gam và dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của x là: B. 0,02

C. 0,04

A

Định hướng tư duy giải

D. 0,03

-L

Ý

-H

Ó

 CO 2 : a a  b  c  0,1   44a  2b  30c  2,86 n Z  0,1 H 2 : b   Gọi   NO : c    (7,54  60a)  0,31.135  18d  46,57 BTE  NH  : d    0,31  2a  d  2 b  3c 8d  4 

TO

ÁN

a  0,05 b  0,03  BTNT.N     x  0,02  0,01  0,03 c  0,02 d  0,01

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 40,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 36,2

CÂU 85: Cho 11,28 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,47 mol HCl và

Đ

0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,07 mol hỗn hợp khí gồm NO và

IỄ N

H2 (tỷ lệ mol tương ứng 4:3) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho HNO3 vào Y không thấy có hiện tượng gì

D

xảy ra. Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với? A. 25%

B. 28%

C. 20%

D. 30%

Định hướng tư duy giải Cho Cu thấy Cu bị tan chứng tỏ Y là chứa muối Fe3+

Mg : a BTNT.N    n NH  0,01  2c  0,04  2c  0,03  4   Gọi 11,28 Fe3O 4 : b BTKL  24a  232b  188c  11,28 Cu(NO ) : c   3 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H   0,03.2  0,04.4  10(2 c 0,03)  4 b.2  0,48 BTE   2a  b  0,18  8(2 c 0,03)

a  0,12    b  0,02   %Mg  25,53% c  0,02  CÂU 86: Hỗn hợp X gồm Ca, Mg, MgCO3, MgO, CaO. Cho 23,84 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch

Ơ

N

HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 48,48 gam chất tan; 7,616 lít hỗn hợp khí Y(đktc) có tỉ khối khối so với

H

hiđro là 143/17. Cho 23,84 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí Z

N

gồm NO và CO2 có tỉ khối so với hiđro là a và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 74,72 gam chất rắn D. 17,80

H Ư

N

G

Ca : a(mol) BTKL    40a  24b  16c  13,76 Mg : b(mol)    BTE Chia X thành       2a  2b  2c  0, 44 O : c(mol)  BTKL  111a  95(b  0,12)  48, 48 MgCO3 : 0,12(mol)

TR ẦN

74,72  0,18.164 a  0,18(mol)     0,3.148     Ca(NO3 )2 Mg(NO3 )2 BTNT  BTKL   b  0,18(mol)  n NH4 NO3  80 c  0,14(mol) 

B

0, 44  0,01.8  0,12(mol) 3

10 00

BTE  n NH4 NO3  0,01   n NO 

A

CO : 0,12(mol) BTNT.C  Z 2   a  18,5  NO : 0,12(mol)

Ó

CÂU 87: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đung nóng hỗn hợp X trong chân không cho

-H

đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu

Ý

được chất rắn Z; 37,184 lít H2 và dung dịch T. Cho chất rắn Z tác dụng hết với dụng dịch H2SO4 đặc nóng

-L

thu được 16,128 lít SO2 ( Sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Cô cạn dung dịch A. 45,9.

ÁN

muối này thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với ? B. 40,5.

C. 37,8.

D. 43,2.

Định hướng tư duy giải :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H 2 : 0, 22(mol) + Ta có ngay n Y  0,34(mol)  CO 2 : 0,12(mol)

Đ ẠO

TP

Định hướng tư duy giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 20,25

.Q

B. 18,50

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 16,75

Y

khan. Giá trị của a là

Đ

ÀN

n H2  1,66(mol) a BTE   .3  1,66.2  2.x Ta có :  trong oxit 27  x(mol) n O

IỄ N

 SO 24   SO 2  2H 2 O Và 2H 2SO 4  2e   0,72 mol

  a  16x  0,72.96     2,326a  1,326a  16x  69,12

D

BTKL

Fe

SO 24

1,326a  16x  69,12 a  43,198     3a  54x  89,64  x  0,74

CÂU 88: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

28 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 0,02

B. 0,03

C. 0,04

D. 0,05

Định hướng tư duy giải

N Ơ H

G

CÂU 89: Hòa tan hoàn toàn 25,6 g hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong 2,5 lit dung dịch HNO3 1M (dư) thu

N

được dung dịch B và V lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối so với H2 là 16,4. Cho dung dịch B

H Ư

tác dụng với 1,2 lit dung dịch NaOH 2M. Lọc lấy kết tủa rửa sạch và đem nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 40 g chất rắn X. Lấy phần dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa đem cô cạn được chất A. 0,50

B. 0,35

TR ẦN

rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 156,9 g chất rắn G. Số mol HNO3 bị khử là: C. 0,45

D. 0,40

Định hướng tư duy giải

A

40  25,6  0,9   n e  1,8 16

Ó

BTKL   nO 

10 00

B

NaNO2 : a BTKL Ta có: 156,9    69a  40(2,4  a)  156,9   a  2,1 NaOH :1,2  a 

khu   n biHNO  0,4 3

ÁN

-L

Ý

-H

 a  2b  c  0,4 NO : a a  0,2      N 2 O : b   3a  8b  8c  1,8   b  0,05   30a  44b c  0,1   NH 4 : c   32,8  ab

CÂU 90: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa HNO3 (x mol) và H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa và 2,464 lít hỗn hợp khí Y gồm H2,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

a  0,05  BTNT.N   b  0,05   x  0,01  0,01  0,02(mol) c  0,01 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

a  b  c  0,11 a  b  c  0,11 44a  2b  30c  2,6       44a  2b  30c  2,6 30a  9d  1, 41 32a  2b  3c  1,73  2a  2b  3c  9d  0,32

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 CO 2 : a a  b  c  0,11   44a  2b  30c  2,6 n Z  0,11 H 2 : b   Gọi   NO : c    (16, 26  60a  0,04.4.16)  0,64.35,5  18d  33,6 BTE  NH  : d    0,64  2a  0,04.4.2  d  2 b  3c 8d  4 

ÀN

NO, CO2 với tổng khối lượng 2,18 gam. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết tủa. Giá trị của x là?

Đ

A. 0,04

C. 0,08

C. 0,05

D. 0,06

IỄ N

Định hướng tư duy giải

D

24a  81b  125c  8,53 Mg : a   ZnO : b BaSO 4 : a  b  c  0,5d        56, 465  Gọi  Mg(OH) 2 : a  ZnCO3 : c    NH : d 24a  65(b  c)  18d  96(a  b  c 0,5d)  26,71 4  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 CO 2 : c  2a  2n H2  8d  BTE n H  2a  3c  8d  0,33   0,11    n NO    2 3  n NO  2a  2c  8d  0, 22 2a  2n H2  8d   n H2  0,11  c    3 

N

H

Ơ

N

a  0,15 b  0,03  Vinacal BTNT.N    x  0,05  c  0,02  d  0,01

U

Y

CÂU 91: Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,5g A vào 1 lít dung dịch HNO3 thu

A. 0,15

B. 0,18

C. 0,21

Đ ẠO

lượng dung dịch tăng thêm 5,7g. Tổng số mol 3 kim loại có trong A gần nhất với : D. 0,25

TR ẦN

Dễ thấy A  KOH  H 2

 NO : 0,08  D  N 2 O : 0,03

N

n D  0,11  m D  3,72

H Ư

Mg : a  Ta có : 7,5  Zn : b Al : c 

G

Định hướng tư duy giải

n H2  0,9  2 nên KOH có dư.

24a  65b  27c  7,5 a  0,06    2a  2b  3c  0,08.3  0,03.8  b  0,06   (a, b,c)  0, 2 65b  27c  2b  3c  5,7 c  0,08  

10 00

B

CDLBT

CÂU 92: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và

A

KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tương ứng

Ó

là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản B. 26,28%

C. 32,14%

D. 28,36%

-L

Định hướng tư duy giải

Ý

A. 29,41%

-H

ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là:

TO

ÁN

n NO  0, 2  BTNT.N Ta có: n X  0,36 n H2  0,1   n NH  0,34  0, 26  0,08 4  n  0,06  NO2

Đ

D

IỄ N

Lại có: n Mg(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

bình tăng thêm 3,72 gam. Nếu cho 7,5g A vào 1 lít dung dịch KOH 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

N2 ở 00C và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên đến 27,30C, áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

được 1lít dung dịch B và hỗn hợp khí D gồm NO và N2O. Thu khí D vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn

Mg 2  : 0,3  Na  : 2, 28   NH : 0,08    4  3 K : b NaOH  0,3   Y Al : a      AlO 2 : a K : b  SO 2  : b  4 SO 24  : b 

0,6  0,08  3a  b  2b a  0, 4 BTDT     2, 28  b  a  2b b  1,88 BTE   0, 4.3  0,3.2  2n O  0, 2.3  0,1.2  0,06  0,08.8   n O  0,15

  %MgO 

0,15.40  29, 41% 0, 4.27  0,3.24  0,15.16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 93: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp chứa 0,34 mol HNO3 và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm NO, H2 và NO2 với tỷ lệ mol tương ứng là 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời có 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là: A. 29,41%

B. 26,28%

C. 32,14%

D. 28,36%

Định hướng tư duy giải

N Ơ H N

CÂU 94: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 25,12 gam gồm Al; Fe và FeCO3 (trong đó khối lượng của FeCO3 là 17,4 gam) trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa A. 42,14

B. 43,06

10 00

B

m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là: C. 46,02

Định hướng tư duy giải

A

CO 2 : 0,15   0,15   n Y  0,35 H 2 : a  NO : b 

BTNT.N   n NH  0,13  b

-L

4

Ý

-H

Ó

 n CO2 Ta có: n FeCO3  0,15  BTNT.C

D. 61,31

ÁN

a  b  0, 2    H   0,15.2  2a  4b  10(0,13  b)  1,12

TO

m Y  10,08 a  b  0, 2 a  0,09        BTNT.H  n H2O  0, 43 2a  6b  0, 48 b  0,11  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,15.40  29, 41% 0, 4.27  0,3.24  0,15.16

TR ẦN

  %MgO 

H Ư

BTE   0, 4.3  0,3.2  2n O  0, 2.3  0,1.2  0,06  0,08.8   n O  0,15

N

G

0,6  0,08  3a  b  2b a  0, 4 BTDT     2, 28  b  a  2b b  1,88

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

Lại có: n Mg(OH)2

Y

Mg 2  : 0,3  Na  : 2, 28   NH : 0,08    4  3 K : b NaOH  0,3   Y Al : a      AlO 2 : a K : b  SO 2  : b  4 SO 24  : b 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n NO  0, 2  BTNT.N Ta có: n X  0,36 n H2  0,1   n NH  0,34  0, 26  0,08 4  n  0,06  NO2

Đ

BTKL   25,12  0,13.101  1,12.36,5  m  10,08  0, 43.18   m  61,31

IỄ N

CÂU 95: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 10,56 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung dịch chứa

0,05 mol HNO3 và 0,71 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,016

D

lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Phần trăm khối lượng của Mg trong E gần nhất với? A. 40,5%

B. 45,45%

C. 48,5%

D. 50,5%

Định hướng tư duy giải

 n CO2 Ta có: n MgCO3  0,02  BTNT.C

CO 2 : 0,02   0,02   n Y  0,09 H 2 : a  NO : b 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT.N   n NH  0,05  b và n Al2O3  c   n O  3c 4

2a  3b  8(0,05  b)  a  2,5b  0, 2 2 a  b  0,07 a  0,05  H      0,02.2  2(a  3c)  4b  10(0,05  b)  0,76   b  0,02 24(a  2,5b  0, 2)  102c  8,88 c  0,04  

Ơ

0, 2.24  45, 45% 10,56

H

  n Mg  0, 2   %Mg 

N

BTE   n Mg 

N

CÂU 96: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 11,22 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,04 mol MgCO3 trong dung dịch chứa

D. 35%

CO 2 : 0,04   0,04   n Y  0,13 H 2 : a  NO : b 

H Ư

N

BTNT.N   n NH  0,08  b và n Al2O3  c   n O  3c

G

 n CO2 Ta có: n MgCO3  0,04  BTNT.C

Đ ẠO

Định hướng tư duy giải

4

2a  3b  8(0,08  b)  a  2,5b  0,32 2 a  b  0,09 a  0,03  H      0,04.2  2(a  3c)  4b  10(0,08  b)  0,76   b  0,06 24(a  2,5b  0,32)  102c  7,86 c  0,03  

10 00

B

TR ẦN

BTE   n Mg 

  % Al2 O3  27, 27%

A

CÂU 97: Hòa tan hết hỗn hợp E chứa 13,44 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,04 mol MgCO3 trong dung dịch chứa

Ó

0,09 mol KNO3 và 0,94 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 3,136

-H

lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Hiệu số mol của NO và H2 có trong Y là? B. – 0,03

ÁN

-L

Định hướng tư duy giải

Ý

A. 0,03

 n CO2 Ta có: n MgCO3  0,04  BTNT.C

B. 0,02

C. – 0,02

CO 2 : 0,04   0,04   n Y  0,14 H 2 : a  NO : b 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 27%

.Q

B. 30%

TP

A. 24%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong E gần nhất với?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,08 mol KNO3 và 0,76 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 2,912

ÀN

BTNT.N   n NH  0,09  b và n Al2O3  c   n O  3c 4

2a  3b  8(0,09  b)  a  2,5b  0,36 2 a  b  0,1 a  0,04  H      0,04.2  2(a  3c)  4b  10(0,09  b)  0,94   b  0,06 24(a  2,5b  0,36)  102c  10,08 c  0,04  

D

IỄ N

Đ

BTE   n Mg 

CÂU 98: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp E chứa m gam gồm Fe, Al và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,06 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 53,09 gam muối và 2,912 lít hỗn hợp khí H2, NO (đktc) có tổng khối lượng 3,06 gam. Cho NaOH dư vào X thấy có 1,24 mol NaOH tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe có trong E là?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

32 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 20,74%

B. 18,32%

C. 22,94%

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 28,04%

Định hướng tư duy giải n H  0,03 H Ta có:  2  n NH  0,06   n Fe(NO3 )2  0,08 4 n NO  0,1

Ơ

N

 Na  :1, 24  NaOH X   Cl :1,06   n Al  0,18   n Fe  0,09    AlO 2 : 0,18  

N

H

  m  24,3   %Fe  20,74%

Y

CÂU 99: Hòa tan hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp E chứa Fe, Al2O3 và Al trong dung dịch chứa 0,3 mol HNO3

Đ ẠO

A. 13% B. 14% C. 15% D. 16% Định hướng tư duy giải

N

G

 NO : 0,03 Ta có: n Y  0,04   N 2 : 0,01 4

10 00

B

3

 Na  :1,54   Cl :1,04 DSDT  0, 2     n Al  0,1  13,8%   NO3 : 0, 2   AlO 2 : 0,3  

TR ẦN

BTNT.N X   n trong NO 

H Ư

BTKL BTNT.H H   n H2O  0,57   n NH  0,05  n Al2O3  0,1

CÂU 100: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 8,52 gam gồm Mg; Al2O3 và 0,02 mol MgCO3 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,66 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa

Định hướng tư duy giải

 n CO2 Ta có: n MgCO3  0,02 

ÁN

-L

BTNT.C

Ó

C. 33,27

D. 36,28

-H

B. 34,06

Ý

A. 29,34

A

và 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là:

CO 2 : 0,02   0,02   n Y  0,11 H 2 : a  NO : b 

BTNT.N   n NH  0,08  b và n Al2O3  c   n O  3c 4

2a  3b  8(0,08  b)  a  2,5b  0,32 2 a  b  0,09 a  0,03  H      0,02.2  2(a  3c)  4b  10(0,08  b)  0,66   b  0,06 24(a  2,5b  0,32)  102c  6,84 c  0,02  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

trăm khối lượng Al trong E gần nhất với?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

và N2 có khối lượng 1,18 gam. Nếu cho NaOH vào X thì số mol NaOH phản ứng tối đa là 1,54 mol. Phần

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

và 1,04 mol HCl, thu được dung dịch X chỉ chứa 65,04 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO

D

IỄ N

Đ

ÀN

BTE   n Mg 

BTNT.H BTKL   n H2O  0, 26   m  33, 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

33 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 bài toán hay và khó về este đa chức CÂU 1: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở đều hai chức. Đun nóng 15,94 gam E với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có khối lượng 19,68 gam (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 5,936 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng của muối có PTK nhỏ trong G là? C. 68,29%

D. 66,68%

N

Định hướng tư duy giải

Ơ H N Y U .Q TP Đ ẠO

H Ư

N

G

n  a  OH  n O2  0, 265   n H2O  a  0,13   m F  18a  2,66 Khi F cháy   n CO2  0, 2 CH 3OH : 0,06   a  0, 2   n F  0,13   HO  CH 2  CH 2  OH : 0,07  NaOH : 0,05   19,68  NaOOC  R 2  COONa : 0,03   0,03.R 2  0,14.R1  4, 28 R COONa : 0,14  1 CH  C  COONa : 0,14     %CH  C  COONa  65, 45%  NaOOC  CH  CH  COONa : 0,03

A

73.4 C H OH : 0,25  48,667   2 5 6 HO  CH 2  CH 2  OH : 0,05

Ó

Ta có: M Y 

10 00

B

TR ẦN

CÂU 2. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng 1,37 mol O2, thu được 1,19 mol CO2. Nếu thủy phân 0,3 mol X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 73/6. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là. A. 10,87% B. 20,65% C. 18,12% D. 12,39% Định hướng tư duy giải

TO

ÁN

-L

Ý

-H

COO : 0,35  BTNT.O   0,3  3.0,84  1,37.2  a   a  0,08 Dồn chất cho X  H 2 : 0,3 CH : 0,84 2  HCOOC 2 H 5 : 0,22 0,03.114   RCOOC 2 H 5 : 0,03   %C 3 H 5 COOC 2 H 5   12,39% Ta lại có C  3,96  27,6 HCOOCH CH OOCR : 0,05 2 2  CÂU 3. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X? A. 17,5% B. 21,4% C. 19,8% D. 27,9% Định hướng tư duy giải  a mol H 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL 15,94  40.1, 25a  19,68  m F Gọi n NaOH  1, 25a 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 65,45%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 66,86%

C H OH nZ  0 ,22 C 2 H 5 OH : 0,18  n Y  0,2   2 5   Khi đốt Y  C 2 H6 O 2 C 2 H6 O 2 : 0,02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCOOC 2 H 5 : 0,17 COO : 0,22   Dồn chất cho X   H 2 : 0,63   C  3,9   C 2 H 3 COOC 2 H 5 : 0,01   C H COOCH CH OOCH : 0,02  BTNT.O  C : 0,46  17,5%  2 2  2 3

CÂU 4: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở là este X (C6H6O4) có cấu tạo đối xứng, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-6O6) đều thuần chức. Đốt cháy hoàn toàn 17,94 gam E (số mol X gấp 3 lần số mol Z) trong oxi vừa đủ, thu được 29,92 gam CO2. Thủy phân 17,94 gam E cần dùng 140 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng

N

thu được dung dịch F chứa 2 muối và 8,78 gam hỗn hợp T chứa các ancol no. Cô cạn F rồi nung trong vôi tôi C. 17,43%

H

B. 34,115

D. 26,88%

N

A. 19,62%

TR ẦN

H Ư

N

G

CÂU 5: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với A. 66% B. 65% C. 71% D. 62% Định hướng tư duy

B

n H  0,08   n OH  0,16 n  0,08 2   Y   C 3 H8 O 2 : 0,08 n  0,06 n  0,14   n  0, 28  X  Na2 CO3 NaOH

10 00

Ta có: 

-H

Ó

A

COO : 0, 22   C : 1,04 Dồn chất cho m gam E  H : 0,72  2

-L

Ý

C H COO  C 3 H6  OOCC 2 H 3 : 0,08   62, 37% Xep Hinh  C   2 3 C 2 H 3 COOC6 H 5 : 0,06

TO

ÁN

CÂU 6: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi H2O. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với He là 8. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với: A. 48,0 % B. 46,5% C. 43,5% D. 41,5% Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

HCOO  CH 2  CH 2  OOCH : 0, 05    %Z  19, 62% Xếp hình cho C   C3 H 5 (OOCH)3 : 0, 02 CH OOC  C  C  COO  CH : 0, 06 3  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

H : 0,16 m  1,88   n X  0, 06   n Z  0, 02   n Y  0, 05   2 n  0, 22 CH  CH : 0, 06

Xử lý hỗn hợp khí 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Định hướng tư duy giải

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

xút dư được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) nặng 1,88 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E là?

D

Ta có:

CO 2 43   Const H 2 O 32

COO chay CO 2 : 2,15   CH 2 H 2 O :1, 6

 46, 6  Dồn chất (Xén COO ra) 

n  0, 25 BTKL   m nuoc  CH3OH  13, 4   X n Y  0,15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C X  5   %C6 H8O 4  46,35% C Y  6

 Xếp hình cho C 

A

10 00

B

CÂU 8: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là: A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6 Định hướng tư duy giải

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

  COO : 0,1 n X  0, 09 Don chat  Ta có:   CH 2 : a n KOH  0,1  0, 09 H 2   H 2O 2    44(a  0,1)  18(a  0, 09)  10,84   a  0,31

H 2 O 2 : 0, 03    0, 09   m X  9,88 COOH : 0, 02  H : 0, 06    2  Este : 0, 04  BTKL   9,88  0,1.56  m  (0,04  0,03).76  0,02.18   m  9,8(gam)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP G N H Ư

TR ẦN

COO : 0,1 H O : 0, 03  2   3a  0, 05  0, 65   a  0, 2 Dồn chất X  H : 0, 05 2  CH 2 : a   m  7,84

Đ ẠO

  n ancol  0, 03   n X  0, 056 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

0,13  0, 015.2 n NaOH  0,13   n OOCCH2 COO   0, 05 2 n CH4  0, 015

Và 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 7: Hỗn hợp X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y. Giá trị của m gần nhất với: A. 7,0 gam B. 7,5 gam C. 7,8 gam D. 8,5 gam Định hướng tư duy giải Vì hidrocacbon là đơn giản nhất (CH4) nên công thức của axit và este phải có dạng HOOC–CH2–COOH và R1OOC – CH2 – COOR2.

IỄ N

Đ

ÀN

BTNT.O

D

CÂU 9: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức và este (Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O2, thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol (Y) duy nhất và hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A. 6,5 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,0 Định hướng tư duy giải  n COO  0,16   kn E  0,16 Ta có: n NaOH  0,16 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO 2 : a    a  0,38  kn E  n E  0,04   a  0,34 E cháy  H 2 O : 0,38 BTNT.O   n OE  0,34.2  0,38  0,31.2  0, 44   n ancol  0,06   0,04  0,06  n este   n este  0,02   n Axit  0,12

N

HCOOH : 0,12   HO  CH 2  CH 2  OH : 0,06 Và C  1,7  HCOO  CH  CH  OOCCH : 0,02 2 2 3 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

  9,88  0,1.56  m  (0,04  0,03).76  0,02.18   m  9,8(gam) CÂU 11: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với: A. 2,5 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5 Định hướng tư duy giải Este: a a  b  c  0,1    Ta có: 0,1mol E axit : b 2a  b  0,11 C H O : c  2 6 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTKL   m E  m KOH  m  m ancol  m H2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

BTKL   m E  25, 24  0, 48.32  9,88(gam)

10 00

B

TR ẦN

CO : x 44x  18y  10,84  x  0, 41  Khi đốt cháy E có:  2   BTNT.O  x  y  a  c  0,01  y  0, 4 H 2 O : y   a  b  c  0,09 a  0,04    2a  b  0,1  b  0,02 Vậy ta có:   BTNT.O   4a  2b  2c  0, 48.2  1, 22 c  0,03  

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

HCOONa : 0,14 a 0,14.68       5,8 CH COONa : 0,02 b 0,02.82  3 CÂU 10: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). Người ta cho X qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là: A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6 Định hướng tư duy giải Este: a a  b  c  0,09    Ta có: 0,09 mol E axit : b 2a  b  0,1 C H O : c  3 8 2

D

IỄ N

CO : x 44x  18y  10,84  x  0, 41  Khi đốt cháy E có:  2   BTNT.O  x  y  a  c  0,01  y  0, 4 H 2 O : y   a  b  c  0,1 a  0,04    2a  b  0,11  b  0,03 Vậy ta có:   BTNT.O   4a  2b  2c  0, 47.2  1, 22 c  0,03  

Cách 1: Đi tìm công thức của hai axit. Ta biện luận số C dựa vào số mol CO2 CH 3COOH : 0,02(mol) → hai axit là  C2 H 5 COOH : 0,01(mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH 4 : 0,06 BTKL  m  0,06.16  0,06.30  2, 46(gam) Vậy hỗn hợp khí là:  C2 H 6 : 0,05 Cách 2: Dùng phương pháp BTKL BTKL   m E  0, 41.44  0, 4.18  0, 47.32  10, 2(gam) BTKL   m E  m NaOH  m RCOONa  m ancol  m H2 O

  m RCOONa  10, 2  0,11.40  0,07.62  0,03.18  9,72

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

 x  y  2t  0,14     y  t  0,09  x  t  0,05  0,09k Y  0,12  y Và 0,38  0, 26  y(k Y  1)  t(k Y  1  1)  k Y (t  y)  y 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

  m RH  9,72  0,11(69  1)  2, 46 CÂU 12: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam. Định hướng tư duy giải n O2  1, 275   n Otrong E  0,6   m E  24,1 Ta có: n CO2  1,025   n H2O  1,1 Br2   a  2c  0,1 X, Y (2) : a b  0, 2  BTNT.O   Gọi  Z(0): b      2a  2b  4c  0,6   a  0,05 T (4) : c a  b  3c  1,025  1,1 c  0,025    BTKL   24,1  0,1.40  m  0, 225.76  0,05.18   m  10,1 CÂU 13: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức thuần tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 9,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,512 lit CO2 (đktc) và 4,68 gam nước. Mặt khác 9,56 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M gần nhất với? A. 12,2 B. 12, 4 C. 12,0 D. 12,6 Định hướng tư duy giải n CO2  0,38 BTKL   n COO  0,14 Ta có:  n H2O  0, 26 Và n Ag  0,1   n HCOO   0,05   n RCOO   0,09

D

IỄ N

Đ

ÀN

HCOONa : 0,05    CH 2  CH  COONa : 0,09   m  12, 26  NaOH : 0,01  CÂU 14: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY, đều có số C lớn hơn 1); T là este hai chức thuần tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ 0,485 mol O2. Mặt khác, lượng E trên có thể tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 0,2M thu được 0,07 mol muối của X. Biết X là axit no, phần trăm khối lượng của T trong E là? A. 42,2% B. 44,6% C. 43,6% D. 45,5% Định hướng tư duy giải CO : 0,5 chay  E   2 Ta có: n COO  0,16  H 2 O : 0, 29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  y  2t  0,16     y  t  0,09  x  t  0,07  0,09k Y  0, 21  y Và 0,5  0, 29  y(k Y  1)  t(k Y  1  1)  k Y (t  y)  y 

 y  0,06   n Cmin  0, 47   T : C8 H10 O 4   k Y  3    t  0,03 Xếp hình   x  0,04 

10 00

B

TR ẦN

CÂU 16: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều mạch hở). Người ta cho X qua dung dịch nước Br2 thì không thấy nước Br2 bị nhạt màu. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là: A. 9,8 B. 8,6 C. 10,4 D. 12,6 Định hướng tư duy giải

Ý

-H

Ó

A

COO : 0,1   Dồn chất  H O : a  0, 09 Chay BTNT.O  2   a  0,31   n ancol  0, 03 n ankan  ancol  0, 09  CO : a  2 

ÁN

-L

Este: 0,04  BTKL   m E  25, 24  0, 48.32  9,88(gam) Ta có: 0,09 mol E axit : 0,02 C H O : 0,03  3 8 2 BTKL  9,88  0,1.56  m  (0,04  0,03).76  0,02.18   m  9,8(gam)   m E  m KOH  m  m ancol  m H2 O 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

HCOOH : 0,12 HCOONa : 0,14 a 0,14.68        5,8  HO  CH 2  CH 2  OH : 0,06 Và C  1,7  b 0,02.82 CH 3COONa : 0,02 HCOO  CH  CH  OOCCH : 0,02 2 2 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G

Đ ẠO

COO : 0,16   Dồn chất  H 2 O : 0,38 BTNT.O Chay n  0, 2     n ancol  0, 06  ankan  ancol  CO 2 : 0,18 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

  %T  43,59% CÂU 15: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức và este (Z) hai chức. Đốt cháy hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O2, thu được 6,84 gam nước. Mặt khác, 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol (Y) duy nhất và hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là. A. 6,5 B. 5,0 C. 5,5 D. 6,0 Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

CÂU 17: X,Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z là ancol 2 chức, T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G và một ancol có tỉ khối so với H2 là 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí. Giá trị của m gần nhất với: A. 2,5 B. 3,5 C. 4,5 D. 5,5 Định hướng tư duy giải

COO : 0,11     m E  10, 2 Dồn chất  H 2 O : a  0,1 Chay BTNT.O n  0,1     a  0,3   n  0, 03  ankan  ancol ancol  CO 2 : a 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Este: 0,04  BTKL  axit : 0,03   m  10, 2  0,03.62  0,04.26  0,11.44  2, 46 Ta có:  C H O : 0,03  2 6 2 Venh

-L

Ý

 k  0   m  6,53    m  7, 09  k  1 

-H

Ó

A

n CO2  0,19  NaCl : 0, 02   BTNT.Na Ta có: n NaOH  0,1   m    COONa : 0, 08   n este  axit  0, 04 n  0, 02 CH : 0, 04 k  2  HCl

Ta làm trội C: Khi cho k = 0 thì số COO cháy cho 0,08 mol CO2 → ancol cháy cho 0,11 mol CO2

ÁN

0,11  2   ch Vô lý vì Mtb< 46 → ntb <2 → m = 7,09(gam) 0, 05

TO

 n 

CÂU 20: [Chuyên Bắc Ninh – L2] X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là: A. 3,78% B. 3,92% C. 3,96% D. 3,84% Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

CÂU 19: [BDG-2016] Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 5,36. B. 5,92. C. 6,53. D. 7,09. Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G

Đ ẠO

COO : 0,1  0,1H 2  Dồn chất  CO : 0,925 Chay  2   n ancol  0, 2   n ankan  0, 075  ankan  Ancol   H O :1, 2  2  BTKL  24,1  0,1.40  m  0, 225.76  0,05.18   m  10,1   n este  0, 025   n axit  0, 05 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 18: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam. B. 12,9 gam. C. 25,3 gam. D. 10,1 gam. Định hướng tư duy giải n O2  1, 275   n Otrong E  0,6   m E  24,1 Ta có: n CO2  1,025   n H2O  1,1

n Na 2CO3  0,13   n NaOH  0, 26   m ancol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

COO : 0, 26 C2 H 5OH : 0, 02   8,36   19, 28 C : 0,54 C2 H 6 O 2 : 0,12 H : 0, 68  2

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCOOC2 H 5 : 0, 01   3,84% HCOO : 0,13      C2 H 5COOC2 H 5 : 0, 01 C2 H 5COO : 0,13 HCOO  CH  CH  OOCC H : 0,12 2 2 2 5 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 22. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có tổng số 5 liên kết π trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O2. Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55 mol Br2. Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất có giá trị gần nhất với: A. 32% B. 26% C. 30% D. 21% Định hướng tư duy giải Phần đầu ta giải hoàn toàn tương tự như ở CÂU 3. Biện luận: Theo số mol CO2 là 1,32 mol + Axit không no phải có ít nhất là 3 nguyên tử cacbon → Este có ít nhất là 3 + 3 + 3 = 9 nguyên tử cacbon. Nếu este có 10 nguyên tử cacbon thì số mol CO2 thu được sẽ lớn hơn 1,4 (vô lý) HCOOH : x CH COOH : y   x  y  0,04 Do vậy T phải là  3    BTNT.C  x  2y  0,06   CH  C  COOH : 0,12 C9 H10 O6 : 0,1 HCOONa : 0,12  x  0,02      CH 3COONa : 0,12   %HCOONa  21,34%  y  0,02 CH  C  COONa : 0, 22 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

a  0,04  BTKL   b  0,12   31,92  0, 46.40  m  0,1.92  0,16.18   m  38, 24 c  0,1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

BTNT.Na    a  b  3c  0, 46  Don bien NAP 1,32.14  32a  28b  88c  31,92     k(a  b  c)  0,325 k(2 b  2c)  0,55 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 21. X, Y, Z là 3 axit đơn chức mạch hở, T là trieste của glixerol với X, Y, Z (biết T có tổng số 5 liên kết π trong phân tử và X, Y là hai axit no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn 31,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 1,2 mol O2. Mặt khác 0,325 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,55 mol Br2. Nếu lấy 31,92 gam E tác dụng với 460 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 34,48 B. 42,12 C. 38,24 D. 44,18 Định hướng tư duy giải + T có 5 liên kết π mà X, Y no → Z phải có hai liên kết π ở mạch cacbon. n CO2  a Khi đốt cháy E thì  n H2O  b BTKL    44a  18b  31,92  1, 2.32 a  1,32  BTNT.O        2a  b  0, 46.2  1, 2.2  b  0,68  COO  X, Y : Cn H 2n O 2 : a mol  Ta dồn E về E:  Z : Cm H 2m  4 O 2 : b T : C H O : c p 2p 8 6 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CH 2  CH  COOC2 H 5 : 0,05 C  2   R   C R '  2 C2 H 5 OOC  CH  CH  COOC2 H 5 : 0,04   %CH 2  CH  COOC2 H 5  42,09% CÂU 24: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và một axit no, đa chức, mạch không phân nhánh. Biết rằng 2 este được tạo bởi hai axit đồng đẳng liên tiếp. Thủy phân hoàn toàn 16,38 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối Natri của các axit no và m gam một ancol. Cho lượng ancol trên vào bình đựng K dư vào thấy có 1,344 lít khí H2 (đktc) thoát ra và khối lượng bình tăng 6,84 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 16,38 gam X thì thu được 34,32 gam CO2. Biết rằng số nguyên tử C trong axit nhỏ hơn 7. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Este trong X được tạo từ axit HCOOH và CH3COOH. B. Este trong X được tạo từ axit CH3COOH và CH3CH2COOH. C. Phần trăm khối lượng của axit đa chức trong X là 19,048%. D. Este trong X được tạo từ axit C2H5COOH và C3H7COOH. Định hướng tư duy giải  m  6,84 BTKL Ta có:     m ancol  6,84  0,06.2  6,96 n H2  0,06 6,96   M ancol   58   CH 2  CH  CH 2  OH 0,12 Cn H 2n  2 O 2 : 0,12 Ta dồn X về  . Ta lại có n CO2  0,78 Cm H 2m  2 O 4 : a Dån biÕn N.A.P    0,78.14  0,12.30  62a  16,38   a  0,03(mol) Để thuận tiện cho việc biện luận các chất trong X. R1COOC 3 H 5 : 0,12 0,78  C   5,2 Ta dồn X về  0,15 HOOC  R 2  COOH : 0,03   m(R1 ,R 2 )  16,38  0,12.85  0,03.90  3,48(gam)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

BTNT.C   0,05CR  0,04CR '  0,57  0,05.3  0,04.6  0,18

G

  M ancol  46   C2 H 5 OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

  n ancol  0,13   n H  0,13   m ancol  0,13  5,85  5,98

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 23: Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là: A. 33,67% B. 28,96% C. 37,04% D. 42,09% Định hướng tư duy giải n CO2  0,57 BTKL 11,88  0,66.32  25,08  n H2O   0, 44(mol) Đốt cháy X  18 n O2  0,66 11,88  0,57.12  0, 44.2 BTKL trong X   n Otrong X   0, 26(mol)   n COO  0,13 16 → Sau hai lần phản ứng NaOH vẫn còn dư. a  b  n hidrocacbon  0,09 RCOONa : a a  0,05     Vậy  b  0,04 R '(COONa) 2 : b a  2b  0,13

BTNT.C

  n Ctrong R1  n Ctrong R2  0,78  0,12.4  0,03.2  0,24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,24  2 (loại). 0,12 0,24  0,03  1,75 + Nếu số C trong R2 là 1 thì C R1  0,12 0,24  0,03.2  1,5 + Nếu số C trong R2 là 2 thì C R1  0,12 0,24  0,03.3  1,25 + Nếu số C trong R2 là 3 thì C R1  0,12 0,24  0,03.4  1,0 (loại). + Nếu số C trong R2 là 4 thì C R1  0,12 Dễ thấy với các trường hợp của axit thì este luôn là este của CH3COOH và C2H5COOH. CÂU 25: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và 2,18 gam hai ancol no có số nguyên tử C liên tiêp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 0,11 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng muối thì thu được 0,035 mol Na2CO3, 0,175 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Biết gốc axit trong X cũng có trong Y. Phần trăm khối lượng của X? A. 14,58% B. 16,34% C. 17,84% D. 19,23% Định hướng tư duy giải: n OH  0,07  n NaOH  0,07   Ta có: n Na 2CO3  0,035  n COO  0,07

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CH 3OH : 0,01 BTKL  n CO2  0,07   Ancol cháy  HO  CH 2  CH 2  OH : 0,03 CH 2  CH  COO  CH 3     % m X  14,58% CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOC  C  CH CÂU 26: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của axit cacboxylic đơn chức trong X là: A. 14,08%. B. 20,19%. C. 16,90%. D. 17,37%. Phân tích hướng giải Bài toán này không nhiều chữ, dữ kiện cũng khá thoáng. Tuy nhiên, cũng là một bài toán khá hay. Cái hay và vẻ đẹp của nó là tính logic trong sự kín đáo. Nếu không có tư duy tinh tế sẽ khó mà giải quyết được bài toán này. Do đó, với bài toán này tôi xin phép được trình bày “hơi dài” mong các bạn cố gắng đọc hết. n CO2  0,13 Đầu tiên ta có:  → Ancol phải là no, đơn chức. n H2O  0,15 Thực hiện este hóa chỉ thu được este → n OH  n COOH  a(mol)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

+ Nếu số C trong R2 là 0 thì C R1 

Đ

BTKL   0,13.12  0,15.2  48a  3,36  18a   a  0,05(mol)

D

IỄ N

Biện luận: Làm trội liên kết π A : RCOOH : a   a  2b  c Gọi X B : HOOC R' COOH : b  C : ancol : c  Đương nhiên số liên kết π trong các axit phải không nhỏ hơn 2. Ta sẽ biện luận rằng nó cũng không thể vượt quá 2. Vì nếu trong A, B có 3 liên kết π để số mol H2O > số mol CO2 → ta phải có c > 2(a+b) (điều này là vô lý) → A, B có hai liên kết π. Để tìm số mol các axit, tôi xin giới thiệu với các bạn kỹ thuật dồn biến N.A.P

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(Tôi sẽ cho thêm các bạn vài CÂU để các bạn luyện tập kỹ thuật dồn biến này) A : Cn H 2n  2 O 2 : a  Ta có: B : Cm H 2m  2 O 4 : b   a  2b  0,05 C : C H p 2p  2 O : 0,05  Ta đã biết số mol CO2 → Ta sẽ dồn H, O sao cho số mol CO2 = số mol H2O (ảo) mục đích để BTKL. BTKL   m X  3,36  18.0,05  0,13.14  30a  62b  18.0,05

A

10 00

B

A. 16,82% B. 14,47% C. 16,48% D. 18,87% Phân tích hướng giải Với bài này cách tư duy cũng tương tự như bài toán trên, tuy nhiên nó cũng có một điểm khác biệt đó là mạch hở. Do đó, bài toán sẽ có hai trường hợp xảy ra. Nhìn thấy 4nE  nCO2  nH 2 O → E phải có 5 liên kết π. Vì các axit và ancol đều no → Liên kết π nằm trong

-L

Ý

-H

Ó

nhóm COO thì cần phải có 5 nhóm – COO – n H2O  0, 2(mol) Ta có ngay:  n O2  0,16(mol)  n E  a(mol) + Nếu ancol là 3 chức: 

ÁN

CO : x 5a.2  0,16.2  2x  0, 2  3a   2   (loại vì số CE lẻ)  x  (0, 2  3a)  4a H 2 O : 0, 2  3a  n E  a(mol) + Nếu este là 4 chức thì 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

CÂU 27: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY <MZ) và một ancol no, hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,6 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được các hợp chất hữu cơ mạch hở E, cùng CTPT (không có vòng, không chứa nhóm chức ancol) và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 3,584 lít O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn 4nE  nCO2  nH 2 O . Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp A là?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Đ ẠO

TP

CAmin  3 AB   n CO  3.0,01  2.0,02  0,07(mol) + Và  B 2 Cmin  2 Nếu ta tăng thêm 1 nguyên tử C trong A hay B cũng sẽ làm số mol CO2 vô lý ngay CH  CH  COOH : 0,01 0,01.72   2   %CH 2  CH  COOH   16,9% 4, 26 HOOC  COOH : 0,02

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

a  0,01   30a  62b  1,54   b  0,02 Biện luận: Làm trội số nguyên tử C. + Các bạn cần phải để ý tới n CO2  0,13(mol) → Nếu các ancol có nhiều hơn 2 nguyên tử C → Vô lý ngay.

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

CO : x 5a.2  0,15.2  2x  0,18  4a  x  0, 2   2      x  (0, 2  4a)  4a a  0,02 H 2 O : 0, 2  4a Như vậy E có 10 nguyên tử C. X : HCOOH : 0,04  Rất nhanh chúng ta sẽ mò ra Y : CH 3COOH : 0,02  Z : HOOC  COOH : 0,02  BTKL  m E  0, 2.44  0,12.18  0,16.32  5,84   m A  5,84  0,08.18  7, 28 0,02.60   %Y   16, 48% →Chọn đáp án C 7, 28 Như vậy trong E chứa các hợp chất hữu cơ tạp chức gồm 4 chức este – COO – và 1 chức axit – COOH. CÂU 28: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

C6 H 5COONa : 0,1   m  23,8  CH 2  CH  COONa : 0,1

TO

CÂU 30: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với? A. 41,5% B. 47,5% C. 57,5% D. 48,5% Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ý

Vậy X phải có CTCT là C6 H 5COO  CH 2  OOC  CH  CH 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

n Ag  0, 4   HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn n X  0,1

Nhận thấy 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10. Phân tích hướng giải Bài toán này cũng rất nhiều chữ, chúng ta cần triệt để khai thác những dữ liệu mang tính then chốt. Rồi dựa vào đó để suy luận tiếp. + Vì M có tráng bạc nên chắc chắn X phải là HCOOH (vậy axit đều no đơn chức) + Nhìn thấy có khối lượng hỗn hợp, số mol CO2, H2O. 1.44  16,2  26,6 BTKL BTNT.O øng   n Oph¶n   1,05(mol)   n Otrong M  0,8(mol) 2 32 n CO2  1 1  0,9   n este   0,05(mol) , n Ag  0,2  n HCOOH  0,05 + Và  n  0,9 2 H O  2 n  0,1(mol) 0,8  0,05.6  0,05.2 BTNT.O +   nYZ   0,2   Y 2 n Z  0,1(mol) Biện luận: Nếu Y, Z không phải là CH3COOH và C2H5COOH thì số mol CO2 > 1 (vô lý) HCOOH : 0,05  CH 3COOH : 0,1 BTNT.C NaOH,BTKL     m  24,74 C H COOH : 0,1 2 5  HCOO  C H (OOCCH )(OOCC H ) : 0,05 3 5 3 2 5  CÂU 29: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là: A. 24,2 B. 25,6 C. 23,8 D. 23,6 Định hướng tư duy giải

 n OH  n COO  0,16 Ta có: n H 2  0, 08  n X  0, 04   3  2 n Y  0, 08 

 n H  0,12   Dồn chất 

 n Ctrong H  0, 72  C  6 Dồn chất 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH 3COOCH 2  CH  CH 2 : 0, 08 C2 H 5OOC  CH 2  COOCH 2  CH  CH 2 : 0, 04

Vì H không tráng bạc và muối của axit no  

  %NaOOCCH 2 COONa  47, 44% CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là? C. 36,32

D. 40,48

N

B. 34,28

Ơ H

Định hướng tư duy giải

N

CO 2 : 57a H 2 O : 55a

Y U .Q TP

BTKL   a  0, 04   m X  35, 2   m  36,32

n

C

 1, 25  C  5

TR ẦN

 n Na 2CO3  0, 45   Ta có: n NaOH  0,9 

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 32: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (có vòng benzen ) và este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E tác dụng vừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam hỗn hợp chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,8 mol CO2. Cho 25,92 gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 69,02 gam B. 73,00 gam C. 73,10 gam D. 78,38 gam Định hướng tư duy giải

Y  CH(OOCH)3 : 0, 2 BTKL   R  C2 H X  RCOOC6 H 5 : 0, 05

  m 

10 00

B

→Y phải có 4C  

0,8.2.108  0, 05.199  73,10 2,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 33. Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun nóng một lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của este có trong hỗn hợp Z là A. 50,0%. B. 26,3%. C. 25,0%. D. 52,6%. Định hướng tư duy giải

n NaOH  0, 24 C H O :1,5a  14, 72  n 2n  2 2 Bơm thêm 5,5a mol H2 vào T Cm H 2m  2 O 2 : a n Y  0,16

Ta có: 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT.O   6a  3,16.2  0, 2  57 a .2  55a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,2mol H

2  Gọi n X  a 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 38,56

ÀN

0, 68.2  5,5a  18.5a  5,5a.2  14, 72   a  0, 08   n C  0, 6 3 C3 H 4 O 2     CH 2  CH  COO  C3 H 6  COOC2 H 3 : 0, 02   26, 29% C3 H 8 O 2

IỄ N

Đ

 14.

D

CÂU 34: X, Y (MX<MY) là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic; Z là axit no hai chức (có số cacbon lớn hơn 2); T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 6,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,512 lít O2 (đktc) thu được 4,59 gam nước. Mặt khác 6,95 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,055 mol Br2. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng T có trong E thì số mol CO2 thu được là? A. 0,260. B. 0,165 C. 0,200. D. 0,220. Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ancol : 0, 015 HO : 0, 015    n CO2  0,33  n  0,155     Axit : 0, 015 OOC  R  COO : 0, 035 Este : 0, 02  Xếp hình   C11H16 O 4   n CO2  0, 22 trong E O

Y

10 00

n CO2  0,165 BTKL 4,84  0,165.12  0,15.2   n Otrong X   0,16   n ancol  0, 02 16 n H2O  0,15

CH 3OH : 0, 02 n este  0, 01   C2 H 5OH : 0, 02 n axit  0, 025

A

Và 

-H

Ó

 n ancol  0, 04   Cho NaOH vào X 

-L

Ý

Dựa vào số mol CO2 dễ dàng biện luận ra số C trong axit phải là 3 vì nếu là 2 hoặc 4 → số mol CO2 sẽ vô lý ngay.   m NaOOCCH2 COONa  0, 035.148  5,18   m  5,18  0, 01.58,5  5, 765

TO

ÁN

CÂU 37. Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với: A. 46%. B. 48%. C. 52%. D. 39%. Định hướng tư duy giải  3,36  0,125.12  0,13.2 n CO  0,125 BTKL Ta có:  2   n Otrong E   0,1 → Ancol phải là ancol no. 16  n H2 O  0,13 X : 0,03(mol)  Và n H  0,035 . Nếu axit là đơn chức thì n E  0,05  (Loại) Y : 0,02(mol) X : a 2a  2b  0,07 a  0,015     Vậy X hai chức  Y : b 4a  2b  0,1 b  0,02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

n HCl  0, 01   n pu NaOH  n COO  0, 07 n NaOH  0, 08

Ta có: 

TR ẦN

H Ư

N

G

CÂU 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

.Q

CH 3OH : 0, 08 RCOONa : 0,12 BTKL   n NaOH  0, 2      NaOOC  R ' COONa : 0, 04 HO  C2 H 4  OH : 0, 06 C3 H 5COONa : 0,12 Mò     %C5 H8O 4  30, 77%  NaOOC  CH 2  COONa : 0, 04

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

CÂU 35: Hỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX<MY). Đun nóng 17,16 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol no và hỗn hợp rắn G có khối lượng 18,88 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 6,048 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với? A. 40,6% B. 69,2% C. 30,8% D. 53,4% Định hướng tư duy giải

2

HOOC  CH 2  COOH : 0,015 Ta có: 0,015CX  0,02CY  0,125   C4 H10 O 2 : 0,02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,015.104  46, 43% 3,36 CÂU 38. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết  không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là A. 31,6%. B. 59,7%. C. 39,5%. D. 55,3%. Định hướng tư duy giải

H

Ơ

N

  %HOOC  CH 2  COOH 

N

n CO2  0, 215 →Muối no, đơn chức. n H2 O  0, 215

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

CÂU 39: Hỗn hợp A gồm 2 este 2 chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 38,7 gam A thu được 38,08 lít CO2 và 20,7 gam H2O. Thủy phân A trong dung dịch chứa 1,2 mol NaOH thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 3 ancol Y no đơn chức trong đó có 2 ancol là đồng phân của nhau. Cô cạn X rồi nung chất rắn với xúc tác CaO đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm các hiđrocacbon không no có cùng số nguyên tử C. Phần trăm số mol của este có khối lượng mol lớn hơn trong A là A. 80% B. 30% C. 20% D. 40% Định hướng tư duy giải n CO2  1,7 n A  0, 25   n COO  0,5   Ta có:  C tb  6,8 n H2O  1,15

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

CH  CH 2 : 0, 2   n CO2  n H2O  kn A  n A   n   0,3   2 CH  CH : 0,05 CH 3OOC  CH  CH  COOCH 3 : 0, 2   C3 H 7 OOC  C  C  COOC3 H 7 : 0,05 CÂU 40: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,45 gam muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27. B. 25. C. 30. D. 32. Định hướng tư duy giải 16, 45  15,05  nX   0,175   M X  86   CH 2  CH  COO  CH 3 Xử lý X  23  15 →Y là HCOO  CH 2  CH 2  OOCH →Z là HCOO – C3H6 – OOCH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

CH 3 OH : 0,1 HCOONa : 0,37    C2 H 6 O 2 : 0, 03     %(HCOO)3 C3 H 5  55,30% CH 3 COONa : 0, 03 C H O : 0, 07  3 8 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

CO 2 : t BTKL  12t  2(t  0, 2)  0,37.16  11,5   t  0,37 H 2 O : t  0, 2

Khi Z cháy  

TP

.Q

m Y  25,58 0, 4   1, 08   HCOONa   0,37  n Z  0, 2  m Z  11,5 

Đ ẠO

  C muoi 

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

Y

chay Ta có: Y   n Na CO  0,185  

n  a HCOOK : 0, 24 n KOH  0,3   X   5a  0,3   a  0,06     m  26,76 CH 2  CH  COOK : 0,06 n Y  Z  2a CÂU 41: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam só với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 7,63.

N

A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. Định hướng tư duy giải  n   n CO2  0, 255 Ta có:    n H2 O  0, 245  m  9,87  25,5  (44.0, 255  18n H2 O ) 4,03  0, 255.12  0, 245.2 BTKL X   n Trong   0,03   n X  0,005 O 16 BTKL   8,06  0,01.3.40  a  0,01.92   a  8,34(gam)

A

10 00

B

TR ẦN

CÂU 43. X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam nước. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là A. 11,91% B. 15,23% C. 9,08% D. 18,06% Định hướng tư duy giải

Ý

-H

Ó

COO    n hop chat  0, 05 Chất hữu cơ duy nhất là este no, hai chức →Dồn chất H 2 : 0, 4  BTNT.O  C : 0,35  

-L

  C2 HCOO  CH 2  CH 2  OOCC3 H 3 : 0, 05

TO

ÁN

  C2 HCOONa : a a  b  2c  0, 4     C3 H 3COONa : b   70a  84b  62c  19, 2  NaOCH CH ONa : c  RCOONa  2 2 28,88    0,5.40  52a  66b  28,88   NaOH : 0,5  a  b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

CO : 0,36 a  b  0,14 a  0, 06       m  20,88  2 56(2 a  3b)  0, 28.18  15,12 b  0, 08 H 2 O : 0, 28

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

C 2 H 4 O 2 : a CO : 2a  3b   2 H 2 O : 0, 28(mol) C3 H 4 O 4 : b

Ta có: n X  0,14 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

CÂU 42: X là hỗn hợp chứa hai hợp chất hữu cơ (phân tử đều chứa C, H, O) no, hở, chỉ có một loại nhóm chức, không tác dụng được với H2 (Ni, t0). Đốt cháy hoàn toàn a mol X với tỷ lệ bất kì luôn cần 2a mol khí O2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol X bằng khí O2 sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là m gam được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) thấy có kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 15,12 gam. Giá trị của m gần nhất với: A. 24,6 B. 20,8 C. 32,6 D. 42,2 Định hướng tư duy giải Từ các dữ kiện của bài toán biện luận ra X chứa CH3COOH và HOOC – CH2 – COOH

D

IỄ N

a  0,12    b  0, 04   %Y  11,91 c  0,12 

CÂU 44. X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no chứa một liên kết C=C (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 24,08 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đều đơn chức và hỗn hợp F gồm 3 ancol đều no có khối lượng phân tử hơn kém nhau 16 đvC. Dẫn F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 11,68 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối thu được CO2; 0,42 mol H2O và 0,14 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 73,09% B. 27,41% C. 33,22% D. 82,89% Định hướng tư duy giải Ta có: n Na2 CO3  0,28   n NaOH  n COO  n OH  0,28   m ancol  11,96   m muoi  23,32

H

Ơ

N

OONa : 0,28 1  0,25 Xep hinh cho C CH 3 COONa  n  m muoi  23,32 H 2 : 0,42    muoi   Dồn chất cho muối  2 n muoi  0,03 CH 2  CHCOONa      C : 0,59 O : 0,28 Do các ancol hơn kém nhau 16 đvc nên   C 3 H8 O x   11,96  C 3 H8 : 0,17

Đ

ÀN

COO : 0,2   62a  0,16.18  0,2.44  26,56   a  0,24 Dồn chất cho E 0,16 H 2 : 0,16  CH : a 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

COO : 0,36 Xep hinh CH 3 OH : 0,28    Dồn chất cho E  CH 2 : 0,8 C 2 H 5 OH : 0,08 0,28.0,75  0,08a BTKL   0,28.0,75.32  0,08.a.46  7,05  18.   a  0,75 2 CÂU 46. Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 26,56 gam. Mặt khác đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp và phần rắn có khối lượng m gam. Dẫn tòan bộ F qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là. A. 24,5 gam B. 23,0 gam C. 24,0 gam D. 23,5 gam Định hướng tư duy giải Na Ta có: F  n H2  0,1   n OH  0,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0,05.160  33,22% 24,08 CÂU 45. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy x gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 1,2 mol O2. Mặt khác đun nóng x gam E với 480 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH dư cần dùng 120 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no, kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chứa 2 muối có khối lượng 35,82 gam. Lấy F đun với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp chứa 7,05 gam 3 ete. Hiệu suất ete hóa của ancol có khối lượng phân tử nhỏ là 75%, hiệu suất ete hóa của ancol còn lại là? A. 75% B. 60% C. 80% D. 90% Định hướng tư duy giải NaCl : 0,12 Ta có: n NaOH  0,48   35,82    NaOOC  CH  CH  COONa : 0,18 NaOOCRCOONa : 0,18   %CH 3 COOC 3 H6 OOCCH 3 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

n 4Z  0,03 CO O : 0,28   CTDC   24,08  0,03.2  H 2 : 0,17   n 2Y  0,05 Bơm thêm 0,03 mol H2 vào E rồi dồn chất    CH : 0,82  1 2   n X  0,09

D

IỄ N

n  0,12 Xep hinh HCOOCH 3 Venh BTKL    1     m  23,52 n 2   0,04 CH 3 OOC  COOC 2 H 5 CÂU 47. X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một nối đôi C=C). Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun F với CuO thu được hỗn hợp gồm 2 anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là. A. 52,31% B. 47,68% C. 35,76% D. 39,24%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

COO : 0,36 12a  2b  0,36.44  24,16 a  0,58   24,16 C : a     Ta có: n NaOH  0,36  2a  b  0,92.2  b  0,68 H : b  2 n  0,1  n E  0,18    2 Vì các este đều 2 chức  n 3   0,08 CH 3 OH : 0,3    n Ctrong muoi  0,94  0,42  0,52 Và n Ag  1,32  C H OH : 0,06  2 5 OOC  COO : 0,1 xep hinh     %CH 3 OOC  CH  CH  COOCH 3  47,68% OOC  CH  CH  COO : 0,08

Y

N

H

Ơ

N

Don chat

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

n  0,08 XepHinh BTKL   n E  0,48  0,38  0,1   X   CH 3 OH : 0,12   m  11,32 n Y  0,02 CÂU 50: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3. Định hướng tư duy giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 49. X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 10,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 12,32 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 10,36 gam E với 150 ml dung dịch NaOH 1M (lấy dư 25% so với phản ứng); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và một ancol duy nhất. Giá trị m là A. 11,32 gam B. 13,12 gam C. 16,12 gam D. 12,16 gam Định hướng tư duy giải OO : 0,12 12a  2b  0,12.32  10,36 a  0,48   10,36 C : a     Dồn chất  2a  b  0,12.2  0,55.2  b  0,38 H : b  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

CÂU 48. X, Y là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit hai chức, mạch hở. Đốt cháy 13,44 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,29 mol O2, thu được 4,68 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 13,44 gam E cần dùng 0,05 mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp F. Lấy toàn bộ F tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp T là. A. 18,86% B. 17,25% C. 16,42% D. 15,84% Định hướng tư duy giải COO a  3b  0,29.2  0,05 a  0,15   13,54 H 2 : a       n COO  0,25 Dồn chất  a  b  0,26  0,05  b  0,16 CH : b 2  NaOOC  COONa : 0,1 n 2 chuc  0,1   no XH  0,04.108    C 3 H 5 COONa : 0,04  %   17,25% 25,04 n 1chuc  0,05  C 4 H7 COONa : 0,01

COO : 0, 03   a  2,3 n CO2  n H2O  0, 07

Đốt cháy a gam M →Dồn chất 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

COO : 0, 09 n muoi   0,195  0,135  0, 06 n  0, 03  Muoi chay   6,9 C : 0, 21     T n X  0, 03 H : 0, 21 n muoi no  0, 03  2 min Xếp hình n C  0, 03.6  0, 03.3  0, 27  %C7 H10 O 4  68, 695%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

XH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

50 bài toán hay và khó về hỗn hợp chứa este và các hợp chất chứa C-H-O. CÂU 1. X, Y là hai axit đều đơn chức, Z là este thuần chức, mạch hở được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 22,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 1,05 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 22,72 gam E cần dung 0,19 mol H2 ( xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp T. Đun nóng toàn bộ T với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là : D. 28,86

Ơ N Y U .Q TP

BTKL   22, 72  0,19.2  0, 4.40  m  0, 05.18  0, 08.92   m  30,84

H

O 2 :1, 05 chay BTKL E     n CO2  1, 01   n Otrong E  0,58   n COO  0, 29 H 2 O : 0, 66 1, 01  (0, 66  0,19) Bơm H2   n X  Y  0, 05  nZ   0, 08  2

Đ ẠO

CÂU 2. X, Y là hai axit đều đơn chức (MX < MY), Z là este thuần chức, mạch hở được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 23,42 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,945 mol O2, thu được 10,98 gam nước.

G

Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 23,42 gam E cần dung 0,2 mol H2 ( xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp T. Biết Y

N

có một liên kết C=C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E là?

H Ư

Đáp số: 9,82% Định hướng tư duy giải

A

10 00

B

TR ẦN

O : 0,945 BTKL chay E   2   n CO2  0,97   n Otrong E  0, 66   n COO  0,33 H 2 O : 0, 61 0,97  (0, 61  0, 2) Bơm H2   n X  Y  0, 09  nZ   0, 08  2 n  0, 04   Y . n X  0, 05

Ó

HCOOH : 0, 05   %HCOOH  9,82% CH 2  CH  COOH : 0, 04

-H

 Chặn Cmin 

Ý

CÂU 3: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng

-L

đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp T chứa X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc),

ÁN

thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là: A. 12,6%.

B. 29,9%.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

C. 29,6%.

Định hướng tư duy giải

ÀN

Ta có ngay X : R  COOH 2  

D. 15,9%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 28,32

N

B. 30,84

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 30,46

4.16  0,7   R  1,4 R  90

D

IỄ N

Đ

n O2  0,4(mol)  CH OH  Khi đốt cháy 0,2 mol T   n CO2  0,35(mol)   C  1,75   3 C 2 H 5OH  n  H2 O  0,45(mol) BTNT.oxi   n Otrong X,Y,Z  0,35(mol) BTKL   m X,Y,Z   m(C,H,O)  10,7(gam)

a  b  0,2 axit : a(mol) a  0,05(mol)      BTNT.oxi    4a  b  0,35 ancol : b(mol) b  0,15(mol)  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Làm trội C: + Nếu X có 4C → số mol CO2 sẽ lớn hơn 0,35 → (vô lý) → X phải là HOOC – CH2–COOH CH OH : 0,1 0,1.32 BTNT.C   3   %CH 3OH  →Chọn B 10,7 C 2 H 5OH : 0,05

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

CÂU 5: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 6. B. 12. C. 8. D. 10. Định hướng tư duy giải Ta có:   NaOH : 0, 45(mol) BTNT.Na  n NaOH  0, 45  180  n Na 2CO3  0, 225  H 2 O : 9(mol)   Chay Z   CO 2 :1, 275 H O : 0,825  2  164,7 Và  n H2O   9,15   n H2 O  0,15   X : R  C6 H 4  OOR ' 18 BTKL   m X  0, 45.40  44, 4  0,15.18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Từ số mol H2O   HCOOC2 H 3   n CHO  0,05   m Ag  10,8(gam)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G N

H Ư

HCOOCH 3   Ceste  4   HCOOC2 H x Nếu các este là no thì n andehit  0, 09  0, 06  0, 03(mol)   Vô lý

Đ ẠO

Vì n este  0, 015   0, 01  n andehit  0, 02

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehyt malonic, andehyt acrylic và một este đơn chức mạch hở cần 2128 ml O2(đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0.1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được A. 4,32 gam B. 10,80 gam C. 7,56 gam D. 8,10 gam Định hướng tư duy giải HOC  CH 2  CHO O 2 : 0,095   Chay BTNT.O  CO 2 : 0,09   n Otrong X  0,05 Ta có: CH 2  CH  CHO  n  0,015 H O : 0,06  este  2

D

IỄ N

Đ

C :1, 275  0, 225  1,5    m X  29,1(gam) H : 0,15.2  0,825.2  1,5  BTKL  O : 0,06     X : C10 H10 O 4   HCOO  CH 2  C6 H 4  OOCCH 3

Vậy công thức của T là:   HO  CH 2  C6 H 4  OH CÂU 6: Đốt cháy 17,04 gam hỗn hợp E chứa 2 este hơn kém nhau 28 đvC cần dùng 0,94 mol O2, thu được 13,68 gam nước. Mặt khác đun nóng 17,04 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và hỗn hợp chứa x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp gồm 2 olefin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là. A. 1,30

B. 1,20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1,35

D. 1,25

2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải 17,04  0,94.32  13,68 BTKL   n CO2   0,76  n H2O 44 → Các este là no, đơn chức, hở

C3 H 6 O 2 BTKL E   n Trong  0, 4   n E  0, 2(mol)   C  3,8   O C5 H10 O 2

H

Ơ

N

HCOOC2 H 5 : 0,12 x 8,16       1, 244 y 6,56 CH 3COOC3 H 7 : 0,08

N

CÂU 7: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở ( MX < MY ), T là este hai chức tạo bởi X, Y và một

Y

ancol no, hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2 thu được 5,6

C. 12,78

D. 13,66

N

TR ẦN

E n Trong HCOO   0,06 BTNT.C Ta lại có: n Ag  0,12    Trong E   n  CH2   0,04 n RCOO   0,05

H Ư

CO 2 : 0, 25 BTKL 6,88  0, 25.12  0,18.2  n Otrong E   0, 22(mol) Ta có:  16 H 2 O : 0,18

G

Định hướng tư duy giải

Nếu hai axit là no → số mol este phải là 0,07 (Vô lý)

10 00

B

CH 2  CH  COO  CH 2  CH 2  OOCH : 0,02    E HCOOH : 0,04 CH  CH  COOH : 0,03  2

A

BTKL   6,88  0,15.56  m  0,07.18  0,02.62   m  12,78(gam) CÂU 8: Hỗn hợp X chứa 1 ancol no, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ

Ó

mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2(đktc). Mặt khác đun

-H

nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là

Ý

đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản

-L

nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối

ÁN

trong Y. Giá trị của m gần nhất với: A. 7,0 gam

B. 7,5 gam

C. 7,8 gam

D. 8,5 gam

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 14,04

Đ ẠO

A. 10,54

TP

được là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng rắn khan thu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,88 gam E tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag.

ÀN

Vì thu được CH4 → B, C là HOOC–CH2–COOH và R1OOC – CH2 – COOR2.

Đ

BTNT.H ph¶n øng Và n CH4  0,015   n NaOH  0,015.2  0,03(mol)

D

IỄ N

Vì số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y nên 0,13  0,03 BTNT.Na   n NaOOC CH2 COONa   0,05(mol) 2

R1 OH : 0,03    X HOOC  CH 2  COOH : 0,02 R OOC  CH  COOR : 0,03 2 2  1

Khi đốt cháy X BTNT.O    2a  b  0, 23  0,325.2 a  0,3 n CO2  a       b  0, 28 a  b  0,03  0,02  0,03 n H2O  b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL   m  0,325.32  0,3.44  0, 28.18   m  7,84(gam)

CÂU 9: M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp ( MX < MY ). Z là ancol no, mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi ( đktc) tạo ra 58,08 gam CO2 và 18 gam nước. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác dụng với Na dư thu được 6,272 lít H2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây D. 8,4

Đ ẠO

11,1 .56  8,88 70 CÂU 10: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z

G

 m 

N

với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y

H Ư

và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NO3 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu

TR ẦN

được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất B. 24,74.

Phân tích hướng giải

C. 18,74.

10 00

A. 22,74.

B

với ?

D. 20,74.

Bài toán này cũng rất nhiều chữ, chúng ta cần triệt để khai thác những dữ liệu mang tính then chốt. Rồi dựa

Ó

A

vào đó để suy luận tiếp.

-H

Vì M có tráng bạc nên chắc chắn X phải là HCOOH (vậy axit đều no đơn chức) Nhìn thấy có khối lượng hỗn hợp, số mol CO2, H2O.

TO

ÁN

-L

Ý

Ta đi xử lý các số liệu liên quan tới dữ kiện 26,6 gam hỗn hợp M. 1.44  16,2  26,6 BTKL BTNT.O øng   n Oph¶n   1,05(mol)   n OtrongM  0,8(mol) 2 32 n CO  1 1  0,9 Và  2   n este   0,05(mol) , n Ag  0,2  n HCOOH  0,05 2 n H2 O  0,9

Đ

BTNT.O   nYZ 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

C. 8,6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 6,34

Định hướng tư duy giải n E  0, 4  n O2  1, 42 CH  C  COOH : 0, 2    C  3,3   CH  C  CH 2  COOH : 0,12 Ta có: n CO2  1,32   C H O : 0,08  3 8 3 n H2O  1 n  0, 28  H2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 8,9

n  0,1(mol) 0,8  0,05.6  0,05.2  0,2   Y 2 n Z  0,1(mol)

IỄ N

Biện luận:

D

Nếu Y, Z không phải là CH3COOH và C2H5COOH thì số mol CO2 > 1 (vô lý)

HCOOH : 0,05  CH 3COOH : 0,1 BTNT.C   C 2 H 5COOH : 0,1 HCOO  C H (OOCCH )(OOCC H ) : 0,05 3 5 3 2 5 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCOOH : 0,025 CH COOH : 0,05  3  Với 13,3 gam hỗn hợp M  C 2 H 5COOH : 0,05 HCOO  C H (OOCCH )(OOCC H ) : 0,025 3 5 3 2 5  BTKL  13,3  0,3.40  m  0,125.18  0,025.92   m  20,75

CÂU 11: X là axit no, đơn chức; Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học; Z là este

N

hai chức (thuần) tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E

H

Ơ

chứa X, Y, Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol

N

NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài

Y

toán gồm:

Đ ẠO

(d). Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24. Tổng số phát biểu chính xác là ? B. 3

C. 2

D. 1

G

A. 4

H Ư

BTKL Ta   9,52  0,12.40  12,52  18n H2O   n H2O  0,1

N

Định hướng tư duy giải

C4 H 6 O 2 : 0,08 COO : 0,12 n X  0,02      9,52 H 2 : 0,32   HCOOH : 0,02  n Y  0,08 Xếp hình  C : 0,3 C H O : 0,01 n  0,01   Z  8 12 4

TR ẦN

Don chat

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

CÂU 12: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam. Định hướng tư duy giải COO : 0,3 12a  2b  8,42 a  0,57  n  0,22       X Ta có: 21,62 C : n Y  Z  0,08 56(a  0,3)  18 b  34,5  b  0,79 H :  2 HCOOCH 3 : 0,22    C  2,9   CH 3  CH  CH  COOC 2 H 5 : 0,03   m  8,64 CH  CH  CH  COOCH : 0,05 3 3  CÂU 13: Hỗn hợp E chứa hai este đơn chức, mạch hở X, Y (đều được tạo từ các axit no). Đốt cháy hoàn toàn

TO

XepHinh

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(c). Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(b). Số mol của Y trong E là 0,06 mol.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(a). Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%

Đ

m gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên cần vừa đủ

IỄ N

0,14 mol NaOH thu được muối và hỗn hợp các ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,37 mol

D

O2 thu được 0,28 mol H2O. Giá trị của m? A. 11,84

B. 12,28

C. 12,92

D. 10,88

Định hướng tư duy giải chay Ta có: n ancol  0,14   0,14  0,37.2  2n CO2  0, 28   n CO2  0,3 BTNT.O

  n CO2  n H2O  0,02   kn   0,16

CO 2 : a 2a  b  0,14.2  0,65.2 a  0,58      Khi E cháy  a  b  0,16 b  0, 42 H 2 O : b

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL   m  12, 28

CÂU 14: Cho 8,4 gam X chứa 2 este thuần chức, hở đốt cháy thu được 0,3 mol H2O. Thủy phân 8,4 gam X cần 120ml NaOH 1M thu được Y chứa 2 ancol hơn kém nhau 1C và Z chứa 2 muôi của 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau 1C dẫn Y qua Na thấy khối lượng bình tăng 3,66 gam. Phần trăm khối lượng este có phân tử khôi lớn trong X là: C. 47,14%

D. 42,25%

N

Định hướng tư duy giải

H

Ơ

Ta có: n NaOH  0,12   n COO  0,12   n OH  0,12

Y U

8, 4  0,3.2  0,12.2.16  0,33   n CAncol  0,12 12 0, 42 BTKL   n ancol  3,78  0,12.(16  12)  0, 42   n ancol   0,12  0,09 H 2 HCOOCH 2  CH 2 OOCCH 3 : 0,03   CH 3COOCH 3 : 0,06   %HCOOCH 2  CH 2 OOCCH 3  47,14%

N

HCOONa : 0,03 Na BTKL   m ancol  3,66  0,12  3,78   m RCOONa  9, 42  CH 3COONa : 0,09

.Q TP Đ ẠO G

H Ư

N

CÂU 15: Cho hỗn hợp X gồm một este đơn chức A và một ancol bền B, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon và (nB=2nA). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 10,08 lit CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt A. 9,4

TR ẦN

khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 0,1 mol ancol. Giá trị m là B. 9,7

C. 9,0

Định hướng tư duy giải

D. 8,5

10 00

B

CO 2 : 0, 45 n ancol  0,1 Ta có:  H 2 O : 0, 4

Nếu este cũng thủy phân ra ancol thì số mol X phải là 0,1 → Vô lý

-H

Ó

A

n ancol  0,1 CH  CH  CH 2  OH : 0,1  X   2   m  9, 4 HCOOCH  CH 2 : 0,05 n este  0,05 CÂU 16: Hỗn hợp E gồm hai este (A và B) no đều no, mạch hở trong đó A đơn chức còn B hai chức. Thủy

Ý

phân hoàn toàn 15,52 gam E bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức

-L

đồng đẳng liên tiếp T và 13,48 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn hoàn lượng ancol T trên thu được 0,46 A. 38%

ÁN

mol CO2. Phần trăm khối lượng của A có trong E gần nhất với: B. 40%

C. 42%

D. 44%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL   n CTrong X 

Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 38,23%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 22,18%

Đ

ÀN

CO 2 : 0, 46 chay  n ancol  a   T   Gọi n NaOH  a  H 2 O : 0, 46  a

D

IỄ N

BTKL  15,52  40a  13, 48  0, 46.12  2(0, 46  a)  16a   a  0, 2

  CT 

C2 H 5 OH : 0,14 0, 46  2,3   0, 2 C3 H 7 OH : 0,06

Xư lý 13,48 gam muối. Nhận thấy nhanh

HCOOC2 H 5 : 0,08 m COONa  0, 2.67  13, 4   C3 H 7 OOC  COOC2 H 5 : 0,06   %HCOOC2 H 5  38,144%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CÂU 17: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X gần nhất với? A. 22%. B. 43%. C. 57%. D. 65%. Định hướng tư duy giải Ta có: n CO2  0, 4   n OX  0,8

Ơ

N

BTNT.O   0,8  0, 4.2  2n CO2  0, 4   n CO2  0,6

rắn khan E gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Cho a gam T tác dụng với Na dư thoát ra 0,56 lít khí (ở đktc).

G

Trộn đều 24,4 gam E với CaO, sau đó nung nóng hỗn hợp, thu được khí G. Đốt cháy G rồi dẫn sản phẩm

N

cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m(g) kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị A. 2,5.

B. 20.

H Ư

của m là C. 10.

TR ẦN

Định hướng tư duy giải

D. 5.

10 00

B

Na T   n H2  0,025   n ancol  n este  0,05   CH 4 : 0, 2(mol) Ta có:  BTNT.Na n  0,15  RCOONa : 0, 2  24, 4     axit    NaOH : 0, 2 R  15 

  m  0, 2.100  20(gam)

A

CÂU 19: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, có một liên kết C=C trong phân tử và một este tạo bởi axit trên

-H

Ó

và ancol etylic (số mol axit nhỏ hơn số mol este). Đốt cháy hoàn toàn 13,16 gam X bằng 0,75 mol O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,14 mol. Phần trăm khối lượng của axit trong X là: B. 16,41%

C. 31,82%

D. 58,02%

-L

Ý

A. 42,28% Định hướng tư duy giải

ÁN

CO : a a  b  1,14 chay   2   Ta có: 11,58  44a  18b  13,16  0,75.32 H 2 O : b

ÀN

a  0,64     n X  0,14   C  4,57 b  0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam một ancol T và 24,4 gam hỗn hợp

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

a  0,1     %HOOC  COOH  43, 27% b  0,15 CÂU 18: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức Y và este đơn chức Z. Đun nóng hỗn hợp X với 400 ml

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

BTKL   m  0, 4.32  0,6.44  7, 2   m  20,8 H 2 ...: a a  b  0, 25   Dồn X về  2a  4b  0,8 H 4 ...: b

IỄ N

Đ

C3 H 4 O 2 : 0,03    %C3 H 4 O 2  16, 41% Trường hợp 1:  C5 H8 O 2 : 0,11

D

C4 H 6 O 2 : 0,1    (loại) Trường hợp 2:  C6 H10 O 2 : 0,04 CÂU 20. [Trích BGD-2017] Este X đơn chức, mạch hở có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, MY<MZ), thu được 0,7 mol CO2. Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là? A. 132 B. 118 C. 146 D. 136 Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Có ngay C  3,5 và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon nên Y phải là HCOOC2H5. Mò ra ngay ancol tạo ra Z phải là HO-CH2-CH2-OH. Vậy + X là C2H3COOC2H5 + Z là HOOC-CH2-CH2OOCH. CÂU 21. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm anđêhit malonic, anđêhit acrylic là một este đơn chức mạch hở cần 4,256 lít khí O2 (đktc), thu được 4,032 lít khí CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Mặt khác, a gam X tác

N

dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 0,2 M thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng phòng B. 9

C. 8

D. 10

H

A. 11

Ơ

hóa). Tổng số nguyên tử có trong phân tử este là?

N H Ư

CÂU 22. Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Đun nóng 4,88 gam

TR ẦN

T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,07 mol NaOH thu được muối và 2,02 gam hai ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,035 mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có trong T gần nhất với: B. 21%

C. 47%

D. 32%

B

A. 52%

10 00

Định hướng tư duy giải

A

  n COO  0,07 n NaOH  0,07  Ta có:    n HCOONa  0,07 Chay RCOONa   n  0,035 CO  2 

HCOOH : 0,05   47,13%   0,07  0,05  0,02   HCOOR1 : 0,02 R OH  2

-L

Ý

  n este BT.COO

-H

Ó

BTKL   4,88  0,07.40  0,07.68  2,02  18n H2O   n H2O  0,05

TO

ÁN

CÂU 23: Hỗn hợp M gồm axit cacbonxylic X và este Y (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của X và giá trị của m lần lượt là: A. C2H5COOH và 18,5. B. CH3COOH và 15,0. C. C2H3COOH và 18,0 D. HCOOH và 11,5. Định hướng tư duy giải HCOONa : 0,15 HCOOR : 0,15   18, 4  Ta có: n Ag  0,3  Axit : 0,1 CH 3COONa : 0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

HCOOCH  CH 2 : 0, 03  9    n X  0,18  0,12  0, 06   C  3   HOC  CH 2  CHO : 0, 01 CH  CH  CHO : 0, 02  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Nhận xét rằng este phải là không no, nếu no thì số mol andehit sẽ vô lý ngay.

TP

.Q

U

Y

CO 2 : 0,18  Chay BTNT.O  H 2 O : 0,12   n OX  0,1 và n este  0, 03 Ta có: X  O : 0,19  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Định hướng tư duy giải

  m  0, 25.60  15(gam)

CÂU 24: Este X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C11H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X cần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là: A. 24,2 B. 25,6 C. 23,8 D. 23,6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

n Ag  0, 4   HCHO vì hai andehit đơn chức thì không thỏa mãn n X  0,1

Nhận thấy 

Vậy X phải có CTCT là C6 H 5COO  CH 2  OOC  CH  CH 2

C6 H 5COONa : 0,1   m  23,8  CH 2  CH  COONa : 0,1

CÂU 26: Đốt cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một ancol no đơn

TR ẦN

chức mạch hở thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu lấy 5,12 gam A ở trên thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 75% thì thu được m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là ? A. 6,5.

B. 3,82.

C. 3,05.

B

Định hướng tư duy giải

D. 3,85

A

10 00

n ancol  0,1 n CO2  0,42     trong A 10,24  0,42.12  0,52.2   n axit  0,08 Ta có:  n   0,26 n H2 O  0,52  O 16 

-H

Ó

CH OH : 0,1 0,08.0,75.102   3   m este   3,06(gam) 2 C 3 H 7 COOH : 0,08

TO

ÁN

-L

Ý

CÂU 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc) thu được 22 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu đun nóng cùng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì thu được m gam hỗn hợp ete. Giá trị của V và m lần lượt là A. 13,44 và 9,7. B. 15,68 và 12,7. C. 20,16 và 7,0. D. 16,80 và 9,7. Định hướng tư duy giải m X  0,5.12  0,8.2  0,3.16  12, 4 n CO2  0,5     Don Chat Ta có:  0,5.3  n O2   0,75   V  16,8   n H2O  0,8 2 0,3 BTKL   n H2O   0,15   m ete  12, 4  0,15.18  9,7 2 CÂU 28: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 75%. Định hướng tư duy giải + Số mol ancol bằng số mol NaOH bằng 0,2 mol → X, Y là các este đơn chức.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

 C5 H 6 O 2 C  5 Venh C n Y  0, 03 XH. Y  3    C  5,57   Y     C Z  6 n Z  0, 04 Z  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

COO : 0, 07 n OX2  0, 465 H 2 O : 0, 07 BTKL  Don chat Ancol Ta có:  T   n O2  0, 27   Ancol    m  7,5 C : 0,32 CH 2 : 0,18 n O2  0,195 H : 0, 29  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 25: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,465 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,07 mol NaOH, sau phản ứng thu được 6,52 gam hỗn hợp muối T và các ancol no, đơn chức, mạch hở (Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 0,195 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất Y là? A. 13. B. 15. C. 16. D. 14. Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL   20,56  1, 26.32  44n CO2  0,84.18   n CO2  1,04(mol)

20,56  1,04.12  0,84.2  0, 4   n A  0, 2 → X, Y có hai liên kết π 16 X : C5 H8 O 2 : 0,16 1,04  C   5, 2     %X  80% 0, 2 Y : C6 H10 O 2 : 0,04 CÂU 29: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Giá trị của x là 0,075. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phần trăm số mol của Y trong M là 50%. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. Định hướng tư duy giải n M  0, 4 HCOOH : 0,15 HCOOH : 0,1    C 1,625 Ta có: n CO2  0,65   0, 4 CH 3COOH : 0,15   0,3 CH 3COOH : 0,1  H N  CH  COOOH : 0,1 H N  CH  COOOH : 0,075 2 2  2  2 n H2 O  0,7 CÂU 30: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với? A. 41,5% B. 47,5% C. 57,5% D. 48,5% Định hướng tư duy giải

Ó

A

 n Ctrong H  0, 72  C  6 Dồn chất 

CH 3COOCH 2  CH  CH 2 : 0, 08 C2 H 5OOC  CH 2  COOCH 2  CH  CH 2 : 0, 04

Ý

-H

Vì H không tráng bạc và muối của axit no  

-L

  %NaOOCCH 2 COONa  47, 44%

ÁN

CÂU 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là?

ÀN

A. 38,56

B. 34,28

C. 36,32

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

n X  0, 04   3  2 n Y  0, 08 

 n H  0,12   Dồn chất 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

 n OH  n COO  0,16 Ta có: n H 2  0, 08 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BTKL   n Otrong A 

D. 40,48

Đ

Định hướng tư duy giải

CO 2 : 57a H 2 O : 55a

D

IỄ N

0,2mol H 2  Gọi n X  a 

BTNT.O   6a  3,16.2  0, 2  57 a .2  55a BTKL   a  0, 04   m X  35, 2   m  36,32

CÂU 32: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX< MY < MZ ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C

 1, 25  C  5

Ơ

n

H N

Y  CH(OOCH)3 : 0, 2 BTKL   R  C2 H X  RCOOC6 H 5 : 0, 05

Y

H Ư

N

G

Đ ẠO

CÂU 34. Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit và một ancol (đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun nóng một lượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng của este có trong hỗn hợp Z là A. 50,0%. B. 26,3%. C. 25,0%. D. 52,6%. Định hướng tư duy giải

n NaOH  0, 24 Cn H 2n  2 O 2 :1,5a  14, 72  Bơm thêm 5,5a mol H2 vào T Cm H 2m  2 O 2 : a n Y  0,16

TR ẦN

Ta có: 

0, 68.2  5,5a  18.5a  5,5a.2  14, 72   a  0, 08   n C  0, 6 3 C3 H 4 O 2     CH 2  CH  COO  C3 H 6  COOC2 H 3 : 0, 02   26, 29% C3 H 8 O 2

10 00

B

 14.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 35: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Định hướng tư duy giải trong E  n COO  0, 4  n NaOH  0, 4  Ta có :  n Na 2CO3  0, 2   m ancol  19,76   C3 H 8 O 2 n H2  0, 26  BTNT.O Đốt cháy F   0, 4.2  0,7.2  2n CO2  0, 2.3  0, 4   n CO2  0,6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,8.2.108  0, 05.199  73,10 2,5

TP

  m 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→Y phải có 4C  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 n Na 2CO3  0, 45   Ta có: n NaOH  0,9 

N

A. 10. B. 6. C. 12. D. 8. CÂU 33: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (có vòng benzen ) và este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E tác dụng vừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 64,8 gam hỗn hợp chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,8 mol CO2. Cho 25,92 gam Z tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là? A. 69,02 gam B. 73,00 gam C. 73,10 gam D. 78,38 gam Định hướng tư duy giải

D

IỄ N

HCOONa : 0, 2 BTNTC  H BTKL   CF  2  F   m F  32, 4 CH  CH  COONa : 0, 2  2 BTKL Cho E vào NaOH   n H2 O  n X  Y  0,15   n X  n Y  0,075 0,125  30, 49% 0,15  0, 26 CÂU 36: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22.   n T  0,125   %n T 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Định hướng tư duy giải

C 2 H 4 O 2 CO : 0, 09  X Ta có: X C3 H 4 O   2   n Trong  0, 05(mol) O H O : 0, 07  2 C H O  4 6 2 BTKL   m  0, 09.12  0, 07.2  0, 05.16  2, 02(gam)

ÁN

-L

Ý

CÂU 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX <nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ số nX:nY là? A. 11:17 B. 4:9 C. 3:11 D. 6:17 Định hướng tư duy giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

chay Y   n CO2  1,16  0, 2.4  0,36

Ó

A

n  x CO :1,16  x  2y  0, 28  x  0, 2 Chay  E  X       2 2x  5y  0,6  y  0,04 n Y  y H 2 O : 0,56 Làm trội C   X:CH  C  COOCH 3 : 0, 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

BTKL   m RCOOK  30, 24   CH  C  COOK

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CÂU 37: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu được hỗn hợp X gồm 5 chất (trong đó có 2 este E1 và E2, ME1<ME2). Lượng axit và ancol đã phản ứng lần lượt là 70% và 50% so với ban đầu. Phần trăm về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X là: A. 28,519% B. 25,574% C. 23,934% D. 51,656% Định hướng tư duy giải CH 3COOH :1(mol) Giả sử:  HO  CH 2  CH 2  OH :1(mol) HO  CH 2  CH 2  OOCCH 3 : a a  b  0,5 a  0,3       a  2b  0,7 b  0,2 CH 3COO  CH 2  CH 2  OOCCH 3 : b 104.0,3   %HO  CH 2  CH 2  OOCCH 3   25,574% 60  62 CÂU 38: X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 24 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác, đun nóng 24 gam E cần dùng 280 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 9,16 gam. Nếu lấy toàn bộ lượng Y trong E rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu được là ? A. 0,36. B. 0,40. C. 0,32. D. 0,45. Định hướng tư duy giải Ta có : n KOH  0, 28   m ancol  9,16  0, 28  9, 44

ÀN

BTKL BTKL  n CO2  0,33   n Otrong E  0,14   n E  n COO  0,07 E chay 

D

IỄ N

Đ

CH 3OH : 0,02 O 2 :0,18   n NaOH  0,07   n E  0,07   n ancol  0,07   C2 H 5 OH : 0,05 C2 H 5 COO : 0,015 CTDC    3:11   CX  CY  3  C2 H 3COO : 0,055 CÂU 40: X là este no đơn chức mạch hở; Y là este đơn chức không no, chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy 18,32 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 23,744 lít O2 (đktc) thu được 19,264 lít CO2 (đktc) và H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH thu được 2 muối (A, B) của 2 axit cacboxylic (MA < MB, A và B có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử) và một ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau : (a) Từ A bằng một phản ứng có thể điều chế trực tiếp ra CH4. (b) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất. (c) Y và B đều làm mất màu Br2 trong CCl4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa A và B ở bất kỳ tỉ lệ mol nào đều thu được nCO2 = nH2O. Số nhận định đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Định hướng tư duy giải

N

C : 0,86 n Y  0, 06 C2 H 3COOC2 H 5  Xep Hinh     Ta có: 18,32 H 2 : 0,8  n X  0,14 CH 3COOC2 H 5     OO : 0, 2  

Ơ

CÂU 41: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở đều hai chức. Đun nóng 15,94 gam E với dung dịch

H

NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol và hỗn hợp rắn G có

N

khối lượng 19,68 gam (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 5,936 lít

BTKL 15,94  40.1, 25a  19,68  m F Gọi n NaOH  1, 25a 

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

n  a  OH  n O2  0, 265   n H2O  a  0,13   m F  18a  2,66 Khi F cháy   n CO2  0, 2 CH 3OH : 0,06   a  0, 2   n F  0,13   HO  CH 2  CH 2  OH : 0,07  NaOH : 0,05   19,68  NaOOC  R 2  COONa : 0,03   0,03.R 2  0,14.R1  4, 28 R COONa : 0,14  1 CH  C  COONa : 0,14     %CH  C  COONa  65, 45%  NaOOC  CH  CH  COONa : 0,03

Đ ẠO

TP

Định hướng tư duy giải

-L

Ý

-H

Ó

A

CÂU 42: Hỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX<MY). Đun nóng 17,16 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol no và hỗn hợp rắn G có khối lượng 18,88 gam gồm 2 muối của hai axit cacboxylic, phân tử hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 6,048 lít (đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong M gần nhất với? A. 40,6% B. 69,2% C. 30,8% D. 53,4% Định hướng tư duy giải

TO

ÁN

CH 3OH : 0, 08 RCOONa : 0,12 BTKL   n NaOH  0, 2      NaOOC  R ' COONa : 0, 04 HO  C2 H 4  OH : 0, 06 C3 H 5COONa : 0,12 Mò     %C5 H8O 4  30, 77%  NaOOC  CH 2  COONa : 0, 04

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 66,68%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 68,29%

U

B. 65,45%

.Q

A. 66,86%

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

(đktc) khí oxi thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng của muối có PTK nhỏ trong G là?

D

IỄ N

Đ

CÂU 43: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995 Định hướng tư duy giải

n HCl  0, 01   n pu NaOH  n COO  0, 07 n  0, 08  NaOH

Ta có: 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2  0,165 BTKL 4,84  0,165.12  0,15.2   n Otrong X   0,16   n ancol  0, 02 16 n H2O  0,15

Và 

CH 3OH : 0, 02 n este  0, 01   C2 H 5OH : 0, 02 n axit  0, 025

 n ancol  0, 04   Cho NaOH vào X 

N

Dựa vào số mol CO2 dễ dàng biện luận ra số C trong axit phải là 3 vì nếu là 2 hoặc 4 → số mol CO2 sẽ vô lý ngay.   m NaOOCCH2 COONa  0, 035.148  5,18   m  5,18  0, 01.58,5  5, 765

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

CÂU 45. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức; trong phân tử mỗi este có số liên kết  không quá 3. Đun nóng 22,28 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối và hỗn hợp Z chứa ba ancol đều no. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 28,75. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,23 mol O2, thu được 19,61 gam Na2CO3 và 0,43 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Biết rằng trong X, este có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 50% về số mol của hỗn hợp. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong X là A. 31,6%. B. 59,7%. C. 39,5%. D. 55,3%. Định hướng tư duy giải  n CO2  0, 215 →Muối no, đơn chức.  n H2 O  0, 215

chay Ta có: Y   n Na CO  0,185  

  C muoi 

3

ÁN

2

m Y  25,58 0, 4   1, 08   HCOONa   0,37  n Z  0, 2  m Z  11,5 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,015.104  46, 43% 3,36

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

N

G

Đ ẠO

  %HOOC  CH 2  COOH 

TR ẦN

H Ư

X : a 2a  2b  0,07 a  0,015     Vậy X hai chức  Y : b 4a  2b  0,1 b  0,02 HOOC  CH 2  COOH : 0,015 Ta có: 0,015CX  0,02CY  0,125   C4 H10 O 2 : 0,02

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

CÂU 44. Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phản ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với: A. 46%. B. 48%. C. 52%. D. 39%. Định hướng tư duy giải  3,36  0,125.12  0,13.2 n CO  0,125 BTKL Ta có:  2   n Otrong E   0,1 → Ancol phải là ancol no. n  0,13 16 H O   2 X : 0,03(mol)  Và n H2  0,035 . Nếu axit là đơn chức thì n E  0,05  (Loại) Y : 0,02(mol)

CO 2 : t BTKL  12t  2(t  0, 2)  0,37.16  11,5   t  0,37 H 2 O : t  0, 2

ÀN

Khi Z cháy  

IỄ N

Đ

CH 3 OH : 0,1 HCOONa : 0,37    C2 H 6 O 2 : 0, 03     %(HCOO)3 C3 H 5  55,30% CH 3 COONa : 0, 03 C H O : 0, 07  3 8 3

D

CÂU 46: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 46,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 41,5 %. Định hướng tư duy giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 0, 43  0,32  0,11  n COO Để ý X có 2π còn Y có 3π 

N

C : 43a  BTKL  H : 64a   a  0, 05   n NaOH  0,55 Với 46,6 gam  OO :11a  H 2 O : 0,3 BTKL   m H2O  CH3OH  13, 4     CE  5,375 CH 3 OH : 0, 25 C5 H8O 2 : 0, 25   %Y  46,35% C6 H8O 4 : 0,15

H

Ơ

Xếp hình  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

n  a HCOOK : 0, 24 n KOH  0,3   X   5a  0,3   a  0,06     m  26,76 CH 2  CH  COOK : 0,06 n Y  Z  2a CÂU 49: X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều mạch hở và T, Z đều đơn chức. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được 24,58g hỗn hợp B. Đốt cháy hết B cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho B tác dụng hết với Na (dư), sau phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1g muối. Nếu cho A tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì được m gam kết tủa. Biết số mol T bằng 1/6 số mol A. Phần trăm số mol của anđêhit Z có trong A gần nhất với? A. 24% B. 27% C. 42% D. 38% Định hướng tư duy giải Ta có: n H 2  0,175   n OH  n COOH  a  b  0,35

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

CH  CH 2 : 0, 2   n CO2  n H2O  kn A  n A   n   0,3   2 CH  CH : 0,05 CH 3OOC  CH  CH  COOCH 3 : 0, 2   C3 H 7 OOC  C  C  COOC3 H 7 : 0,05 CÂU 48: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,45 gam muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27. B. 25. C. 30. D. 32. Định hướng tư duy giải 16, 45  15,05  nX   0,175   M X  86   CH 2  CH  COO  CH 3 Xử lý X  23  15 →Y là HCOO  CH 2  CH 2  OOCH →Z là HCOO – C3H6 – OOCH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

CÂU 47: Hỗn hợp A gồm 2 este 2 chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 38,7 gam A thu được 38,08 lít CO2 và 20,7 gam H2O. Thủy phân A trong dung dịch chứa 1,2 mol NaOH thu được dung dịch X và hỗn hợp gồm 3 ancol Y no đơn chức trong đó có 2 ancol là đồng phân của nhau. Cô cạn X rồi nung chất rắn với xúc tác CaO đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm các hiđrocacbon không no có cùng số nguyên tử C. Phần trăm số mol của este có khối lượng mol lớn hơn trong A là A. 80% B. 30% C. 20% D. 40% Định hướng tư duy giải n CO2  1,7 n A  0, 25   n COO  0,5   Ta có:  C tb  6,8 n H2O  1,15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

O : a COO : b  a  0, 25  m ancol  m axit no  15, 4   . Dồn chất 24,58 H 2 : 6b   b  0,1   m ankan  9,18 3,56  a  6b CH 2 :  3 HCHO : 0, 25   41, 67%  CH  C  COOH : 0,1 XH   CH  CH : 0,13 CH  C  CH 3 : 0,12

U

Y

CÂU 50: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X

B. 17,32%

C. 6,33%

D. 8,33%

Đ ẠO

A. 8,28%

CO : x  x  y  0,81  x  0, 43    2     12x  2y  5,92  y  0,38 H 2 O : y

N

TR ẦN

BTKL   m C  H  11,52  0,16.32  0,03.16  5,92(gam)

H Ư

trong X  n COO  0,16 n NaOH  0,16  trong X   n OH  0,03 Ta có:  n  0,095  H2

G

Định hướng tư duy giải

B

  n CO2  n H2O  0,05  0,03  0,16  n este   n este  0,08

0, 43  0,08.4  3,67 (Vô lý) 0,03

A

BTNT.C  Cancol  Nếu este có 4 C 

10 00

Vì este là hai chức và thủy phân thu được hai ancol nên este phải có ít nhất 4C.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

CH 3OH : 0,03 0,03.32     %CH 3OH   8,33% 11,52 C5 H8 O 4 : 0,08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

thấy 0,095 mol H2 bay ra. Phần trăm khối lượng của ancol trong X là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

gam X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.