55 đề HSG cấp huyện hóa 8 9 có lời giải chi tiết

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

0

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Đ ẠO

0

.Q

0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1: (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức sau: Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, CO. 1. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? 2. Gọi tên các oxit. Viết công thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên. Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: t t a, Fe + Cl2  e, C2H6O + O2   FeCl3  CO2 + H2O t g, Fe3O4 + CO  b, Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + H2O  Fe + CO2 t c, Na + H2O  NaOH + H2 h, Cu(NO3)2   CuO + NO2 + O2 t t d, CxHy + O2  i, FexOy + Al   CO2 + H2O  FeO + Al2O3 Câu 3: (2,0 điểm) Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết rằng nguyên tử khối của X nhỏ hơn 40. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết kí hiệu hóa học và tên gọi của X (coi nguyên tử khối bằng khối lượng hạt nhân). Câu 4: (2,0 điểm) Tính: 1. Số mol N2 có trong 4,48 lit N2 (đktc). 2. Thể tích O2 (đktc) của 9.1023 phân tử O2 3. Số nguyên tử oxi có trong 15,2 gam FeSO4 4. Khối lượng của hỗn hợp khí X gồm: 6,72 lit H2 và 8,96 lit SO2 (đktc). Câu 5: (2,0 điểm) 1. Tính khối lượng NaCl cần thêm vào 600 gam dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch NaCl 40%. 2. Tính khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 500 gam dung dịch CuSO4 8% để thu được dung dịch CuSO4 15%. Câu 6: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt sau: BaO, P2O5, Na2O, CuO. Câu 7: (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H2. Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2. Cho V2 lit hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 24g CuO nung nóng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1. Tính tỉ lệ thể tích V1/ V2 ? 2. Nếu cho V2 lit X tác dụng vừa đủ với khí oxi thì cần dùng bao nhiêu lit oxi? Câu 8: (2,0 điểm) Độ tan của CuSO4 ở 800C và 200C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa từ 800C xuống 200C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Câu 9: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua 13,05 gam một oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. 1, Tìm CTHH của oxit sắt 2, Tính phần trăm về thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. Câu 10: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,6 gam chất rắn khan. Xác định kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (Cho biết: H=1; O=16; K=39; Cu=64; C=12; Ca=40; Fe=56; S=32; N=14; Cl=35,5; Na=23) ------------------------Hết----------------------

N

ĐỀ SỐ: 01

1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0

0

N

Ơ

1,0

2. Gọi số mol CuSO4.5H2O cần lấy là a ( a>0)

1,0

-H

58,5 x  120 200 40 = → x= mol 600  58,5 x 100 58,5 200 → mNaCl = 58,5 . = 200 g 58,5

ÁN

5

-L

Ý

Ta có:

160a  40 15 2 = → a= mol 250a  500 100 7 2 → mCuSO 4 .5H 2 O= 250 x = 71,43 g 7

Đ

ÀN

TO

Ta có:

IỄ N D

0,5

Ó

A

4

10 00

B

TR ẦN

3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

0

0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

- Trích mẫu thử. - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước. + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. 6 PTHH: → Ba(OH)2 BaO + H2O P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 2NaOH Na2O + H2O → - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím + Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dd axit => Chất ban đầu là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

0

2

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

H

1

Điểm 0,5 1,0

N

Câu

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01 Nội dung - Oxit bazơ: Fe2O3, K2O; Oxit axit: N2O5, Mn2O7 - Tên gọi: Fe2O3 sắt (III) oxit; K2O kali oxit; N2O5 đinitơ pentaoxit Mn2O7 mangan (VII) oxit; CO cacbon oxit. - CTHH của bazơ tương ứng: Fe(OH)3, KOH - CTHH của axit tương ứng: HNO3; HMnO4 t a, 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 b, 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O c, 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 t  2CO2 + 3H2O e, C2H6O + 3O2  t  3Fe + 4CO2 g, Fe3O4 + 4CO  t  2CuO + 4NO2 + O2 h, 2Cu(NO3)2  t  xCO2 + y/2H2O d, CxHy + (x+y/4)O2  t  3xFeO + (y-x)Al2O3 i, 3FexOy + 2(y-x)Al  Gọi số hạt proton, nơtron, electron của X tương ứng là p, n, e Ta có: 2p + n = 58 và p + n < 40 => p < 19,33 Vậy chỉ có p = 19 thỏa mãn => n = 20, e = p = 19 Vậy X là Kali, kí hiệu hóa học là K 1. Ta có: nN2 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol). 2. nO2 = 9.1023: 6. 1023 = 1,5 (mol); VO2 = 1,5.22,4 = 33,6 (l). 3. nFeSO4 = 15,2: 152 = 0,1 (mol); nO = 4.0,1 = 0,4(mol); NO = 0,4.6. 1023 =2,4.1023 4. nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 (mol) -> mH2 = 0,3.2 = 0,6 (g). nSO2 = 8,96:22,4 = 0,4 (mol) -> mSO2 = 0,4.64 = 25,6 (g). mhhX = 0,6+25,6 = 31,2 (g). 1. Gọi số mol NaCl cần lấy là x ( x>0).

0,25 0,25

0,25

0,25

2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

.Q

G

0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

P2O5 + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. 0,25 - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ: + Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là BaO 0,25 0,25 + Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O PTHH: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3  + H2O 0,25 Na2CO3 + H2O 2NaOH + CO2 → 1. Gọi x, y lần lượt là số mol CO, H2 có trong V1 lit hhX. 0,25 Gọi kx, ky lần lượt là số mol CO, H2 có trong V2 lit hhX. nO2 = 2,24;22,4= 0,1 mol; nCuO = 24:80 = 0,3 mol. 0,25 t 2CO + O2   2CO2 (1) 0,25 Mol: x 0,5x t 2H2 + O2   2H2O (2) Mol: y 0,5y t  Cu + CO2 CO + CuO  0,25 kx 7 Mol: kx t H2 + CuO   Cu+ H2O Mol: ky ky 0,25 Ta có hệ pt: 0,5x + 0,5y = 0,1 (1) kx + ky = 0,3 (2) 0,25 Lấy (2) : (1) ta được: k = 3/2. Vậy V1/V2 = 2/3. 2. Theo PTHH (1,2) ta có: 0,25 Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2 0,25 -> Đốt cháy hoàn toàn V2 = 3/2V1 lit hhợp X cần dùng vừa đủ 3/2.2,24 = 3,36 lit O2 + Ở 800C độ tan của CuSO4 là 87,7 g tức là: 0,25 - Cứ 187,7 g dd CuSO4 bão hòa hòa tan được 87,7 g CuSO4 và 100g H2O - Vậy 1877 g dd CuSO4 bão hòa, hòa tan được 877g CuSO4 và 1000g H2O 0,25 0,25 + Ở 200C độ tan của CuSO4 là 35,5 gam: - Gọi x là số mol CuSO4 .5H2O tách ra 0,25 0,25 8 - Khối lượng H2O còn lại là: (1000 - 90x) gam - Khối lượng CuSO4 còn lại là: (877 - 160x) gam 877  160 x 35, 5 0,25 = - Ta có: S = 0,25 1000  90 x 100 - Giải phương trình ta có: x = 4,08 mol 0,25 - Vậy khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh tách ra là: 250 . 4,08 =1020 gam t 0,25 - PTHH: FexOy + yCO   xFe + yCO2, 0,25 nCO = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,25 Ta có M  40  gồm 2 khí CO2 và CO dư

D

IỄ N

Đ

ÀN

0

n CO2

44

12 40

9 - Suy ra:

n CO2 n CO

n CO 28 3  %VCO2  75% .  1

0,25

4

0,25

- Mặt khác:nCO2 = 75%.0,3 = 0,225 mol = nCOpư  nCO dư = 0,075 mol.  nO(trong oxit) = nCO = 0,225 mol  mO = 0,22516 = 3,6 gam

0,25 0,25

3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)  mFe = 13,05  3,6 = 9,45 gam  nFe = 0,16875 mol. - Theo phương trình phản ứng ta có: nFe: nO = x : y = 0,16875 : 0,225 = 3:4 - Vậy CTHH cần tìm là: Fe3O4 - Giả sử hỗn hợp chỉ gồm có kim loại A. 2A + 2H2O → 2AOH + H2 (1)

0,25

N

0,25

Ơ

25,8 33,6 = → A= 56,2 Theo phương trình (1) ta có: A A  17

H

0,25

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

------------------------Hết----------------------

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

mK = 0,3 .39 = 11,7 g → mK 2 O = 14,1g Chú ý: - Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu học sinh viết PTHH không ghi điều kiện, không cân bằng trừ ½ số điểm của PTHH đó - Nếu bài toán tính theo PTHH mà PTHH viết sai thì không tính điểm.

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Gọi x, y lần lượt là số mol của A và A2O ( x,y >0) TH1: A là Na Theo bài ra ta có hệ phương trình:

mNa = 0,03 .23 = 0,69 g → mNa 2 O= 25,11g TH2: A là K Theo bài ra ta có hệ phương trình:

0,25

TP Đ ẠO

10

23x  62 y  25,8  x  0,03 →  ( x  y ).40  33,6  y  0,405

U

25,8 33,6 = → A= 21,77 2 A  16 A  17

→ Vậy 21,77 < A< 56,2 → Kim loại A là Na ( M=23), Hoặc K( M=39).

39 x  94 y  25,8  x  0,3 →  ( x  y ).56  33,6  y  0,15

Y

0,25

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo phương trình (2) ta có: 2.

N

- Giả sử hỗn hợp chỉ gồm A2O A2O + H2O → 2AOH (2)

4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 02

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

.Bài 1 (2,0 điểm) Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4 Bài 2 (2,0 điểm) Tổng số hạt trong hạt trong hai nguyên tử của hai nguyên tố hoá học A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12. Xác định hai nguyên tố A, B Bài 3 (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức hóa học sau: CuO, MgO, CO2, Fe2O3, P2O5, MnO, Mn2O7, CO, N2O5, NO. Hãy cho biết oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit và viết công thức hóa học các bazơ hoặc axit tương ứng của các oxit đó. Gọi tên tất cả các chất có công thức hóa học cho sẵn và vừa viết mới. Bài 4 (2,0 điểm) Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit nung nóng. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn A. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. Bài 5 (2,0 điểm ) Trình bày cách nhận biết các rắn màu trắng sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: Na2O, MgO, NaCl , P2O5. Bài 6 (2,0 điểm) Hoà tan 16,2 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm R(hoá trị I) và oxit của nó tan hết vào nước thu được dung dich B có chứa 0,6 mol một bazơ tan . Hỏi R là kim loại nào? Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Bài 7 (2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4 b/ CuS + HNO3 c/ FexOy + CO FeO + CO2 d/ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2 Bài 8 (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước.( Thể tích các khí đo ở ĐKTC) a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A. Bài 9 (2,0 điểm) Cho các chất sau : K ,Ag, MgO, H2, O2, S, Cl2 ,BaO, N2O5, Fe2O3 ,SiO2, CaCO3 , H2S, CuO, C, Fe, SO3. a) Những chất nào phản ứng được với O2 ? Viết PTHH. b) Những chất nào phản ứng được với H2 ? Viết PTHH c) Những chất nào phản ứng được với H2O ? Viết PTHH

5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

TR ẦN

0

B

Bài 2

-H

Ó

A

10 00

Gọi số hạt p, n, e của A và B lần lượt là pA, nA, eA, pB, nB, eB Ta có: 2pA + nA + 2pB + nB = 142 2pA - nA + 2pB - nB = 42 → 4pA + 4pA = 184 → pA + pB = 46 (*) Lại có: 2pA - 2pB = 12 → pA - pB = 6 (**) Từ (*) và (**) ta có: pA = 26 → A là Fe pB = 20 → B là Ca

Ý

Bài 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Oxit bazơ và các bazơ tương ứng:(1đ) Oxit Tên Bazơ CuO Đồng(II) oxit Cu(OH)2 MgO Magie oxit Mg(OH)2 Fe2O3 Sắt(III) oxit Fe(OH)3 MnO Mangan(II) oxit Mn(OH)2 Oxit axit và các axit tương ứng(1đ) Oxit Tên Axit CO2 Cacbon đioxit H2CO3 P2O5 điphotpho pentaoxit H3PO4 Mn2O7 Mangan(VII) oxit HMnO4 N2O5 đinitơ pentaoxit HNO3

Tên Đồng(II) hidroxit Magie hidroxit Sắt(III) hidroxit Mangan(II) hidroxit Tên Axit cacbonic Axit photphoric Axit pemanganic Axit nitric

Bài 4 4000 C

2,0

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

0

.Q

G

0

 Cu + H2O PTPƯ: CuO + H2  Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang

2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 Phân loại, đọc tên đúng mỗi chất được 0,125đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

Điểm 2,0 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nội dung Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2Cu + O2   2CuO t CuO + H2   Cu + H2O dp 2H2O  2H2 + O2 t H2 + Cl2   2HCl  2HCl + Zn ZnCl2 + H2 t 2H2 + O2   2H2O  H2SO4 H2O + SO3

TP

Bài Bài 1

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

Bài 10 (2,0 điểm) Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 3,6. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên một thời gian với bột sắt thì thu được hỗn hợp mới gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hidro là 4,5. a/ Tính % về thể tích của hỗn hơp trước và sau phản ứng. b/ Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ở trên. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi ) ------------------------HẾT----------------

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

2,0 0,25 0,25

6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) màu đỏ (chưa hoàn toàn).

N

H

Ơ

N

0,5

0,25

0,5

0,5

.Q

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 6

0,5

-L

 b=

16, 2  0, 6M R 16

Bài 7

Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ t a/2FexOy+(6x-2y)H2SO4   xFe2(SO4)3+(6x-2y)H2O+(3x-2y)SO2 b/ 3CuS+14HNO3  3 Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO + 3H2SO4 t c/ FexOy + (y-x)CO  + (y-x) CO2  xFeO d/ 5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2

0,5

0,5 2,0

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

- Với b > 0  16,2 – 0,6 MR > 0  MR > 27 - Với b < 0,3  16,2 – 0,6 MR < 4,8  MR > 19  19 < MR < 27  R là Na  Thay MR = 23 vào (**) ta có : 23a + 62b = 16,2 (***)  Từ (*) và (***) ta được a = 0,3 mol; b = 0,15 mol  mNa = 0,3. 23 = 6,9 (g) ; mNa 2 O = 0,15.62 = 9,3(g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 5

0,5 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

0,5

U

Giả sử pứ xảy ra hoàn toàn ( H= 100%)  16,8 gam chất rắn A là Cu Theo PTHH nCu = nCuO = 20/80 = 0,25 mol  mCu = 0,25.64 = 16 (g) < 16,8(g)  Giả sử sai, H <100%  Chất rắn A gồm Cu và CuO chưa pứ. Gọi số mol CuO đã pứ là x mol  nCuOdư = 0,25 – x Theo PTHH nCu = nCuO = x mol  mCu = 64x  80(0,25 - x) + 64x = 16,8  x = 0,2 ( mol)  H = (0,2: 0,25). 100% = 80% Theo PTHH nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít Lấy mẫu thử để làm thí nghiệm Cho nước vào các mẫu thử lắc đều + Có một chất rắn không tan trong nước là MgO + 3 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng giấy quỳ tím cho vào 3 dd vừa thu được + Có một dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ  có đựng P2O5 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 + Có một dd làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh  Na2O Na2O + H2O  2NaOH + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu  ống nghiệm có đựng NaCl Công thức oxit của k/loại R hoá trị I là R2O Ta có các PTHH: 2R + 2H2O  2ROH + H2 (1) R2O + H2O  2ROH (2)  nROH tạo ra ở (1) và (2) là : 0,6 mol Gọi số mol của R là a mol, số mol của R2O là b mol Theo (1)(2) tac có : a + 2b = 0,6 (*) Mặt khác theo đề bài: a.MR + b.(2MR + 16) = 16,2 (**) Từ (*): a + 2b = 0,6 , vì a > 0  0 < 2b < 0,6  0 < b < 0,3 Từ (**) MR(a + 2b) + 16b = 16,2  MR. 0,6 + 16b = 16,2

0

Bài 8 Sơ đồ PƯ cháy: A + O2  CO2  + H2O ;

2,0 0,25đ

7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 8,96

4,48 7,2 .2).16  ( .1).1612,8 g 22,4 18

N

vào (*): 12x + 4x = 16  x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4 Viết đúng, nhận xét đúng mỗi PTHH được 0,125 điểm a,Những chất nào phản ứng được với O2 là: K , H2, S, H2S, C, Fe. 4K + O2  2K2O 2H2 + O2  2H2O S + O2  SO2 C + O2  CO2 3Fe + 2O2  Fe3O4 2H2S + 3O2  2H2O + 2SO2 a,Những chất nào phản ứng được với H2 là: O2, S,Cl2, Fe2O3,CuO,C. 2H2 + O2  2H2O H2 + S  H2S H2 + Cl2  2HCl 3H2 + Fe2O3  3H2O + 2Fe H2 + CuO  H2O + Cu 2H2 + C  CH4 a,Những chất nào phản ứng được với H2O là: K ,BaO, N2O5, SO3. 2H2O + 2K  2KOH + H2 2H2O + BaO  Ba(OH)2 H2O + N2O5  2HNO3 2H2O + SO2  H2SO4 Gọi số mol N2 trong hh ban đầu là x mol  mN2 = 28x (g) số mol H2 trong hh ban đầu là y mol  mH2 = 2y (g)

H

0,5đ 2,0

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 9

N

4

Bài 10

Theo đề bài Mhh = 3,6.2 = 7,2 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

y

G

18

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

22,4

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mA đã PƯ = mC + mH = ( 22,4 .1).12  ( 18 .2).1  3,2 g b) Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) Tỷ lệ x: y= nC: nH = ( 4,48 .1) : ( 7,2 .2)  0,2 : 0,8  1 : 4 hay x  1  y  4x thay

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

7,2

.Q

4,48

0,25đ

U

a) Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên các chất PƯ. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2. Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.

Ơ

0,25đ

Y

(

N

mO trong O2 = ( 22,4 .2).16  12,8 g ; * mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) =

2,0đ

28x  2y x 1 = 7,2  = xy y 4

Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có: 0,5đ

8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

1 .100% = 20% ; 1 4

% VH2 =

4 .100% = 80% 1 4

Ơ H N Y U 0,5đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

→ a = 0,5x ; Kết hợp với y = 4x Vậy hh khí sau pứ gồm : nN2 = x – 0,5x = 0,5x(mol) ; nH2 = 4x – 3.0,5x = 2,5x(mol) nNH3 = 2. 0,5x = x(mol) → nhh = 0,5x + 2,5x + x = 4x(mol) Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có:

0,5x 2,5x .100% = 12,5% ; % VH2 = .100% = 62,5% 4x 4x x .100% = 25% % VNH3 = 4x

0,5đ

10 00

B

% VN2 =

Lấy x mol N2 mà chỉ có 0,5x mol N2 phản ứng.

0,5x .100% = 50% x

Ó

A

→ Hiệu suất phản ứng là: H =

0,5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Lưu ý : - Phương trình hóa học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành cho phương trình hóa học đó. - Bài toán giải theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết quả sai để giải tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo. ------------------------Hết----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

28(x  a)  2(y  3a)  17.2a a 1 =9  = x 2 (x  a)  (y  3a)  2a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Theo đề bài nN2 : nH2 = 1 : 4 Theo PTHH nN2 : nH2 = 1 : 3  H2 dư, nên tính toán theo N2 Gọi số mol N2 đã pứ là a mol → nN2 còn lại là : (x – a)mol Theo PTHH nH2 pứ = 3.N2 = 3.a mol → nH2 còn lại là : (y – 3a)mol Theo PTHH nNH3 tạo ra = 2.N2 = 2.a mol . Mà Mhh sau pứ = 4,5.2 = 9

N

Khi đun nóng hh với bột sắt sẽ xảy ra PƯHH: Fe  2NH3 N2 + 3H2  t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

% VN2 =

9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 4. Chất X cháy trong oxi. Đốt cháy hoàn toàn chất X rồi dẫn sản phẩm thu được vào nước vôi trong dư thu được kêt tủa trắng. X có thể là: B. CO2 C. P A. CH4 D. C Câu 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm khối lượng CuO đã bị khử là: A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 6: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 7. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3. Chi hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Ngâm trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: Đun nóng sau đó cho khí H2 dư đi qua thì thu được 2,8 gam Fe. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp đầu gần đúng nhất với giá trị nào sau đây: A. 61,9% B. 48,8% C. 41,9% D. 70% Câu 8: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với S và hợp chất của nguyên tố Y với hiđro như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) lần lượt là X2S3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là C. X3Y. D. X2Y3. A. XY. B. X3Y2. Câu 9: Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3 (1), N2O5 (2), CO2 (3), Fe2O3 (4), CuO (5), CaO (6), Mn2O7 (7). Những chất thuộc loại oxit axit là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3),(7) D. (1),(2), (3),(4). Câu 10: Hòa tan 2,5 g CuSO4.5H2O vào 150 gam dd CuSO4 2% thì thu được dd mới có nồng độ: A. 4,2%. B.2,5%. C.3,1%. D. 3,02%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

than

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm). Chọn câu trả lời đúng và làm vào tờ giấy thi. Câu 1. Những chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: B. FeO, Al, CuO, BaO A. K, Ca, BaO, P2O5 C. P2O5, MgO, CO2, Na D. BaO, K2O, Na, SO2 Câu 2. Cho các kim loại Cu, Mg, Fe, Zn có cùng khối lượng tác dụng với dung dịch HCl dư. Kim loại nào phản ứng cho được nhiều khí hiđro hơn: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 3. Phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. sắt Lớp nước B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh O2 D. Cả 3 vai trò trên.

N

ĐỀ SỐ: 03

10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. p =

3ab 31a  23b

B. p =

9ab 23b  31a

C. p =

9ab 31a  23b

D. p =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 11: Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro là 16, tỉ khối của khí X đối với khí Y là 0,727 . Y có thể là khí nào sau đây? B. N2 C. O2. D. SO2 A. C3H8 Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO3 - > Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là: A. 46. B. 48 C. 50 D. 58 Câu 13: Đặt hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử đặt lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đặt lên đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi vị trí 2 đĩa cân như thế nào : A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa B bị lệch xuống C. Đĩa A bị lệch xuống D. Đĩa B bị lệch lên Câu 14: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3, (NH2)2CO; (NH4)2SO4, NH4Cl. Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất( Biết rằng phân đạm tốt có hàm lượng nitơ lớn): A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 75 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1M. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(OH)2 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 16. Hòa tan 25 gam chất X vào 100gam nước được dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch thu được là: A. 20% và 109,36ml B. 10% và 109,4ml C. 20% và 120,62ml D. 18% và 109,36ml Câu 17: Một hợp chất X có dạng Na2CO3.aH2O trong đó oxi chiếm 72,72% theo khối lượng. Công thức của X là: B. Na2CO3.7H2O C. Na2CO3.10H2O D. Na2CO3.12H2O A. Na2CO3.5H2O Câu 18: Thả viên Na vào cốc nước pha vài giọt phenolphtalein. Khi viên Na tan hết, màu của dung dịch sau phản ứng A. Vẫn giữ nguyên B. Chuyển sang màu xanh C. Bị mất màu D. Chuyển sang màu hồng Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần 2,24 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Tính giá trị của m là A. 0,8 gam B. 1 gam C. 1,5 gam D. 1,75 gam Câu 20: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước (dư) thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước (dư) cũng thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Biểu thức tính p theo a và b là

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

10ab . 23b  31a

II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm). Câu 1: (2,5 điểm) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có).

11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Câu 2:(2 điểm) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M. Câu 3: (2 điểm) a. Tính số nguyên tử, số phân tử có trong 4,9 gam H2SO4 nguyên chất. b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO4 16%. c. Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại trong oxit có hoá trị III. Câu 4: (2,5 điểm) Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt (dạng bột) bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Người ta nhận thấy lượng CO2 sinh ra vượt quá lượng CO cần dùng là 4,8 gam. Cho lượng chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan trong dung dịch H2SO4 0,5M (vừa đủ), thu được V lít khí (đktc). Dẫn từ từ V lít khí đó đến khi hết qua 20 gam bột CuO nung nóng, thu được a gam chất rắn. a, Hãy xác định công thức oxit sắt. b, Tính V và thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. c, Tính a. Câu 5: (1điểm) Hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và không khí ( nitơ chiếm 80% và oxi chiếm 20% về thể tích). Biết 6,72 lít hỗn hợp A ở đktc cân nặng 8,544 gam. Hãy tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, N = 14, Cu = 64 ......................................Hết...................................... Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-L

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B A C D A,D D C A, D D A, C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án B B A D A B D A C D II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1: (2,5đ) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có). b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Nội dung Thang Phần điểm Những chất điều chế O2 là KMnO4; KClO3. a t 0,15 PTHH: 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) t 0,15 2KClO3  2KCl + 3O2 (2) Chất tác dụng với H2O là: SO3, P2O5, CaO 0,15 PTHH: SO3 + H2O  H2SO4 0,15 P2O5 + 3H2O  2 H3PO4 0,15 CaO + H2O  Ca(OH)2 Tác dụng với H2 là: CuO, Fe2O3 t 0,15 PTHH: CuO + H2  Cu + H2O t 0,15 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2  0,1 Dùng quỳ tím nhận biết dd HCl hóa đỏ b 0,15 Dd NaOH, Na2CO3 hóa xanh 0,1 Hai chất còn lại không đổi màu quỳ tím: Nước và muối ăn. Lấy 1 ít hai mẫu không đổi màu quỳ tím đem cô cạn mẫu nào để lại cặn là 0,1 NaCl. Mẫu còn lại không để cặn là nước cất Cho lần lượt HCl vào dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh. Lọ nào có khí 0,25 không màu bay ra là Na2CO3. Còn không có hiện tượng gì là NaOH Na2CO3 +2 HCl  2NaCl + CO2 + H2O NaOH + HCl  NaCl + H2O Vì lấy cùng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO4 = khối lượng KClO3 c. t 0,15 PTHH: 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) t 0,15 2KClO3  2KCl + 3O2 (2) Theo (1) số mol O2 = 0,5nKMnO4 = m/316 (mol) * 0,15

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0

0

13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

0,1

TO

ÁN

-L

Ý

Gọi a gam tinh thể CuSO4.5H2O, b lần lượt là số gam gam dung dịch CuSO4 8% HS lập luận sau đó áp dụng quy tắc đường chéo a (g): 64% 8% 16% B (g): 8% 48%

IỄ N

Đ

ÀN

ta có: a: b =

0,25

1 (*) 6

Mặt khác: a + b = 280 (**) Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g) b = 240 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Thang điểm

Ó

b

0,125 0,125 0,125 0,25 0,375 0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

nH2SO4 = 0,05 (m0l) Số nguyên tử = 0,05. 7. 6,02.1023 = 2,107.1023 (nguyên tử) Số phân tử = 0,05 . 6,02.1023 = 0,301.1023 (phân tử)

a

Thang điểm 0,25

.Q TP

M2(CO3)n + nH2SO4  M2(SO4)n + nCO2 +nH2O (1) Gọi a là số mol M2(CO3)n phản ứng Theo (1): nH2SO4 = an mol → mH2SO4 = 98an (g) nM2(SO4)n = a (mol) →mM2(SO4)n = (2M + 96n)a (g) nCO2 = an (mol) → mCO2 = 44an (g) mdd H2SO4 ban đầu = 1000an (g) mdd sau pư = 2Ma + 1014an (g) Theo bài ra ta có PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n) → M = 28n Biện luận chỉ có nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe. Câu 3: (2đ) Phần Nội dung

a b

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Nội dung

Phần

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

0,15 Theo (2) số mol O2 = 1,5nKClO3 = m/245 (mol) * * Theo trên: m/316 < m/245 vậy lấy cùng khối lượng thì KClO3 cho nhiều khí 0,15 O2 hơn. Câu 2:(2đ) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O: (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,15 0,25 0,25

c Gọi A là kí hiệu HH kim loại hóa trị III trong hợp chất Theo bài ra ta có công thức hợp chất dạng A2O3 48  0,3 Ta có: 2 A  48

Giải PT ta có A = 56 (Fe). Vậy công thức là Fe2O3 Câu 4: (2,5 điểm)

0,1 0,15 0,25

14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

a. (1,5 điểm)

Gọi công thức của oxit sắt là FexOy (x, y nguyên dương) Các PTHH xảy ra: t FexOy + yCO  xFe + yCO2 (1) (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 t Cu + H2O (3) CuO + H2  - Theo đề và theo (1): Lượng CO2 vượt quá lượng CO cần dùng chính là lượng O có trong oxit sắt  mO = 4,8 gam. - Vì khử hoàn toàn nên mFe = 16 – 4,8 = 11,2 gam

0,15 0,15 0,15

0

N

H

0

Ơ

Nội dung

N

Thang điểm

Phần

Theo (3): nCu = nCuO = nH 2 = 0,2 mol  mCu = 0,2  64 = 12,8 g  mCuO pư = 0,2  80 = 16 g  a = mCu + mCuO dư = 12,8 + (20 – 16) = 16,8 g Câu 5: (1đ) Phần Nội dung

10 00

B

TR ẦN

c. (0,75 điểm)

0,2 0,2 0,2 0,25 Thang điểm 0,2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Khối lượng của 1 mol khí A ở đktc là: mA = 8,544 x 6,72/22,4 = 28,48 gam - Gọi x là số mol O2 trong 1 mol hỗn hợp khí A thì số mol N2 là 4x (mol), 0,2 số mol CO là 1 – 5x (mol) Ta có: 32x + 28.4x + 28(1-5x) = 28,48 0,2 => x = 0,12 (mol) 0,1 Số mol của N2 = 0,48 mol. 0,1 Số mol của CO = 1 – 5. 0,12 = 0,4 (mol) Phần trăm theo thể tích các khí là 0,2 % CO = 40% , % O2 = 12% , % N2 = 48% Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng. ------------------------Hết----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,2 = 0,4 lít 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 Vdd (H 2 SO 4 ) =

G

Theo (2): nH 2 = nH 2 SO 4 = nFe = 0,2 mol  VH 2 = 0,2  22,4 = 4,48 lít

0,2 0,2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

 Công thức của oxit sắt là Fe2O3 11,2 = 0,2 mol nFe = 56

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

b. (0,75 điểm)

11,2 4,8 x = : = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 56 16 y

TP

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

0,2 0,2 0,2 0,2

15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1.(2,0 điểm) . Xác định các chất A, B, C, D, E rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau: t a. KMnO4   K2MnO4 + A + MnO2 t b. CH4 + A  B + C t c. D + A  C t d. E   CaO + B t e. FexOy + D   Fe + C Câu 2.(2,0 điểm). Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và N2 (ở đktc) có tỉ khối đối với khí oxi là 1,225. 1) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. 2) Tính khối lượng của 1 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). Câu 3.(3,0điểm). 1. Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1. 2.Tính số gam Na cần thiết để phản ứng với 500 gam H2O tạo thành dung dịch NaOH có nồng độ 20%. Câu 4.(3,0 điểm). 1. Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2, H2, CO2, CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng (nếu có). 2.Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có) ? a/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, phôtpho b/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 Câu 5.(3,0điểm). 1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: a) Viên Na vào cốc nước có sẵn dung dịch phenolphtalein. b) Dẫn khí H2 đi qua bột đồng (II) oxit, nung nóng. 2. Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M để pha trộn chúng với nhau được 600 ml dung dịch 1,5M. Câu 6.(2,0điểm). Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam oxit của một kim loại (chưa biết hóa trị) cần dùng vừa đủ 73 gam dung dịch axit HCl 20%. Hãy tìm công thức oxit kim loại. Câu 7.(3,0điểm). 1. Cho các nguyên tố : Ca ; C ; S ; H ; O . Hãy viết công thức hóa học các hợp chất oxit, axit, bazơ và muối tạo thành từ các nguyên tố trên . 2.Trộn 300 gam dung dịch H2SO4 7,35% với 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X Câu 8.(2,0điểm). Hòa tan 8,7 gam một hỗn hợp gồm Kali và một kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Hòa tan riêng 9 gam kim loại M trong dung

N

ĐỀ SỐ: 04

N

0

.Q

0

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0

16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 Nội dung A : O2, B : CO2, C : H2O, D : H2, E : CaCO3 t a. 2KMnO4   K2MnO4 + O2 + MnO2 t  2CO2 + 2H2O b. CH4 + 3O2 

Y

N

Điểm 0,75

0

.Q

B

TR ẦN

%VCO2 = 7. 100%/10 =70% 0,5 %VN2 = 100 – 70 = 30% Vì MtbX = 39,2 ứng với 22,4 lit  Khối lương của 1 lít hỗn hợp khí X là 39,2/22,4 = 1,75 gam 0,5 * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4 0.25 Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1 0.25 mCuSO (t¸ch ra)  160 x( gam); m H O(t¸ch ra)  90 x( gam) Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là:

Ó

-H

2

Ý

4

-L

mCuSO4 (cßn l¹i)  34,2  160 x( gam); m H 2O(cßn l¹i)  100  90 x ( gam)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

34, 2  160 x  0, 2  x  0,1(mol ) Ta có: 100  90 x

2

0.25

0.5 Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O  0,1.250  25( gam) 0,25 0,5 Biết mH2O = 500 gam, C% dd NaOH = 20%. Gọi a là số mol Na tham gia phản ứng. PTHH. 2Na + 2H2O   2NaOH + H2 0, 5 a mol a mol a mol 0,5a mol * Số gam NaOH tạo thành: mNaOH = 40a gam. * Số gam Na phản ứng: mNa = 23a gam. 0,25 * Số gam H2 thoát ra: mH2 = 0,5a . 2 = a (gam) ==> Số gam dung dịch sau phản ứng: 500 + 23a - a => mdd sau pư = 500 + 22a (g) * Theo đầu bài, nồng độ % của dung dịch là: 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

A

3 1 (3 điểm)

0,5

10 00

2

44 x  28 y = 39,2 =>x/y = 7/3 x y

N

Ta có:

H Ư

2 1 (2 điểm)

G

0

Đ ẠO

0

t  CaO + CO2 d. CaCO3  t e. FexOy + yH2   xFe + yH2O 1. dX/O2 = 1,225 => MtbX = 1,225 . 32 = 39,2 Gọi thể tích của 2 khí CO2 và N2 lần lượt là x, y

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t c. 2H2 + O2   2H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Câu ý 1 (2 điểm)

Ơ

dịch HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 11 lít khí H2 (đktc). Hãy xác định kim loại M. Cho:Mg = 24,Fe =56, Al=27, C=12, O=16, K=39, H=1, S=32, Cu=64, Cl= 35,5, Na = 23, Mn = 55, Ca = 40, N =14, Mg = 24. ------------------------Hết----------------------

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

2

17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

40a 20  500  22a 100

0.5

Ơ

N

0,25

H

1

==> Giải ra ta được: a = 2,8 (mol) ==> mNa = 23 . 2,8 = 64,4 (gam) - Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O2 ( than hồng bùng cháy) C + O2 CO2 - Các khí còn lại đem đốt: + Khí không cháy là CO2 . + Khí cháy được là H2 và CO. t 2 H2 + O2 2 H2O   t O2  2 CO + 2 CO2  - Sau phản ứng cháy của H2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH)2 vào. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO2 , ta nhận biết được CO. CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 t  Fe3O4 a- 3Fe + 2O2  t   2Al2O3 4Al + 3 O2 t  2CuO 2Cu + O2  t  SO2 S + O2  t  CO2 C+O2  t  2 P2O5 4P + 5O2  b- Dẫn khí H2 đi qua các ống sứ mắc nối tiếp t PTHH: H2 + CuO  Cu + H2O H2O + Na2O  2NaOH 3H2O + P2O5  2H3PO4 a. Viên Na nóng chảy thành giọt tròn chạy xung quanh cốc nước tạo thành vệt có màu hồng, và tan dần 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 b. Bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ, có giọt nước li ti bám vào thành ống nghiệm t CuO + H2  Cu + H2O Đặt V1, V2 (lít) lần lượt là thể tích cần pha của dung dịch H2SO4 2,5M và 1M Ta có: V1 + V2 = 0,6 (1) nH2SO4 = 1,5 . 0,6 = 0,9 mol nH2SO4 ( dung dịch H2SO4 2,5M) = 2,5 V1 nH2SO4 ( dung dịch H2SO4 1M) = V2  2,5 V1 + V2 = 0,9 (2) Giải hệ các phương trình (1), (2) ta được: V1 = 0,2 l = 200ml V2 = 0,4 l = 400 ml * Gọi M là kim loại và khối lượng mol của kim loại CTHH oxit là: MxOy ==> mMxOy = 11,6 gam

0,75

H Ư

o

TR ẦN

o

o

o

0,75

A

Ó

1

-L

Ý

-H

5 (3 điểm)

10 00

B

0

TO ÀN Đ

IỄ N 6(2 điểm)

* nHCl =

0,75

0

ÁN

2

0,75

73.20  0,4 (mol) 36,5.100

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

N

o

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

G

2

Đ ẠO

o

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

4 (3 điểm)

0,5

N

C% =

0,25 0,25 0,25 0,5 0,25

0,25

18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) * PTHH.

N Ơ

H N

 C % H SO  2

22,05 14,6  100%  2,92%  100%  4,41% ; C % HCl  500 500

0,5

10 00

B

Đặt a, b lần lượt là số mol của mỗi kim loại K, M trong hỗn hợp Thí nghiệm 1: 2K + 2HCl  2KCl + H2  a a/2 M + 2HCl  MCl2 + H2  b b

0,5

-H

Ó

A

8(2 điểm)

4

0,25

Ý

 số mol H2 =

a 5, 6 b   0, 25  a  2b  0, 5 2 22, 4

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Thí nghiệm 2: M + 2HCl  9/M(mol) 

(1)

0,25 0,5

MCl2

+

H2  9/M

9 11   M > 18,3 M 22, 4 39a  b.M  8, 7 39(0,5  2b)  bM  8, 7  Mặt khác:  a  2b  0,5 a  0,5  2b 10,8  b= 78  M 10,8 < 0,25 Vì 0 < b < 0,25 nên suy ra ta có : 78  M

Theo đề bài:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mddX

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

300.7,35 200.7,3  22,05( gam) ; m HCl   14,6( gam) 100 100  mH 2 SO4  mddHCl  300  200  500( gam)

m H 2 SO4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

0,5 2.0 đ

N

H Ư

2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

1

0,5 0,25 0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

7 (3 điểm)

MxOy + 2yHCl   xMCl2y/x + yH2O (xM + 16y) g 2y mol 0,4 mol 11,6 g ==> Ta có: 0,4 (xM + 16y) = 2y . 11,6 ==> Giải ra ta được: M = 21. 2y/x 2y/x 1 2 8/3 3 M 21 (loại) 42 (loại) 56(nhận) 63 (loại) M là Fe ==> Vậy công thức hoá học của oxit là Fe3O4 Oxit : CaO ; CO ; CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2O . Axit : H2S ; H2CO3 ; H2SO3 ; H2SO4 . Bazơ : Ca(OH)2 . Muối : CaS ; Ca (HS )2 CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaSO3 ; Ca(HSO3)2 ; Ca(HSO4)2 ; CaSO4 Nếu học sinh viết sai hoặc thiếu 1 công thức trong tổng số 19 công thức thì không trừ điểm ; viết sai từ 2-3 công thức trừ 0,25đ ; sai 4-6 công thức trừ 0,5 đ ; sai hoặc thiếu 7-9 công thức cho 0,75 đ ; nếu viết đúng dưới ½ số công thức thì cho 0,5 điểm

0,5

0,25

 M < 34,8 (2) Từ (1) và ( 2) ta suy ra kim loại phù hợp là Mg ------------------------Hết----------------------

19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

ÁN

-L

Câu 8. Đốt cháy 6,2 gam phôtpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 9. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng hết 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam ? Câu 10. Cho oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Viết công thức các chất có trong dung dịch A ? C. FeCl3, HCl A. FeCl2, FeCl3 B. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, HCl Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học : CaO, P2O5, Al2O3. A. Khí CO2 và quỳ tím. C. Nước và quỳ tím. B. Dung dịch HCl và nước D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12. Khối lượng các chất lần lượt tăng hay giảm trong các thí nghiệm sau : Nung nóng một miếng Cu trong không khí, nung nóng một mẩu đá vôi trong không khí ? A. Tăng, giảm. C. Cả 2 chất đều tăng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Câu 7. Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

Câu 6. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Nitơ có trong muối ngậm nước có công thức hóa học sau: Fe(NO3)3. 6H2O ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng hoặc ghi câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy thi : Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào ? A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y Câu 2. Một ống nghiệm chịu nhiệt, trong đựng một ít Fe được nút kín, đem cân thấy khối lượng là m (g). Đun nóng ống nghiệm, để nguội rồi lại đem cân thấy khối lượng là m1 (g). So sánh m và m1 ? A. m < m1 C. m = m1 B. m > m1 D. Cả 3 đáp án trên. 26 Câu 3. 6,051. 10 phân tử khí H2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? A. 2000g C. 2017g B. 2005g D. 2016g Câu 4. Cho cùng một khối lượng 3 kim loại Al, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí H2 hơn ? A. Al C. Fe B. Zn D. Cả Al, Zn, Fe như nhau Câu 5. Một hỗn hợp khí gồm 8,8 g CO2 và 7 g N2. Tính tỷ khối của hỗn hợp khí trên với không khí ?

N

ĐỀ SỐ: 05

20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

II. TỰ LUẬN (12,0 điểm) Trình bày lời giải đầy đủ cho các bài toán sau: Câu 1 (2,0 điểm). 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to CO2 + H2O a) C2H6O + O2  b) Fe(OH)2 + H2O + O2  Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3  K2SO4 + Al(OH)3 to Fe + CO2 d) FexOy + CO  2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu 2 (2,0 điểm). Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lít khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp X . b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X . Câu 3 (4,0 điểm). 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc) đã phản ứng ? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 (g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A ? Câu 4 (3,0 điểm). Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau: Phần I: Cho một luồng CO (dư) đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 5(1,0 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric (dư) ? Dẫn luồng khí hiđro (dư) đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng ? ( Cho Ca = 40, Al = 27, Na = 23, K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, N = 14, Cu = 64, S = 32, Zn = 65, Fe = 56 , các khí đo ở đktc) ------------------------Hết----------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

B. Giảm, tăng. D. Cả 2 chất đều giảm. Câu 13. Tìm công thức của hợp chất vô cơ có thành phần : Na, Al, O với tỉ lệ % theo khối lượng các nguyên tố lần lượt là : 28%, 33%, 39% ? Câu 14. Khi chơi bóng bay bơm khí Hiđro có thể gây nguy hiểm. Vì sao? Câu 15. Khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 nung nóng hoàn toàn để điều chế khí O2 thì chất nào sẽ thu được nhiều khí O2 hơn ? A. KClO3 C. KMnO4 D. Bằng nhau. B. KClO3 và KMnO4 Câu 16. Cho các khí : O2, N2, CO2, CH4. Nhận định nào sau đây đúng về các khí : A. Một khí cháy, ba khí duy trì sự cháy. B. Ba khí cháy, một khí duy trì sự cháy. C. Một khí cháy, một khí duy trì sự cháy, hai khí không cháy ( trong đó một khí làm đục nước vôi trong). D. Hai khí không cháy, hai khí duy trì sự cháy.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

22, 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Đặt x,y lần lượt là số mol của N2 và O2 Theo đề bài ta có hệ phương trình sau: x + y = 0,03 28x + 32y = 0,88 Giải hệ phương trình trên ta được: x = 0,02 và y = 0,01 Vậy nN2 = 0,02 (mol) nO2 = 0,01 (mol) a) % về thể tích các khí trong hỗn hợp X là: % về thể tích các khí khi được đo ở cùng điều kiện (đktc) chính là % theo số mol các khí %N2 =

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 I. Trắc nghiệm khách quan: Ghi câu trả lời (ghi đáp số) 16 câu – 8 điểm ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: 1,21 Câu 6: 12% Câu 7: 21 (g) Câu 8: 13,49 (g) Câu 9: 17,6 (g) Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: A Câu 13: NaAlO2 Câu 16: C Câu 14: Có thể gây cháy, nổ. Câu 15: A Phần II: Tự luận Câu 1: (2đ) 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to  a) C2H6O + O2 CO2 + H2O b) Fe(OH)2 + H2O + O2  Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3  K2SO4 + Al(OH)3 to d) FexOy + CO  Fe + CO2 2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu Nội dung Điểm to 0,25 a. C2H6O + 3O2  2CO2 + 3 H2O 0,25 b. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3 0,25 1(1đ) c. 6KOH + Al2(SO4)3  3K2SO4 +2Al(OH)3 to 0,25 d. FexOy + yCO  xFe + yCO2 Dẫn hỗn hợp khí: CO, CO2 và O2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, 0,25 2(1đ) CO2 phản ứng hết, còn hai khí CO và O2 thoát ra ngoài. 0,25 PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,25 Lọc tách kết tủa, rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được khí CO2 tinh khiết. to 0,25 CaCO3  CaO + CO2 Câu 2: (2đ) Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lit khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % vê thể tích các khí trong hỗn hợp X? b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X? Nội dung Điểm 0, 672 0,25 Số mol của hỗn hợp khí X: n = = 0,03(mol)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25

0,25

0,02 .100 = 66,67% 0, 03

0,25

22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0, 01 .100 = 33,33% 0, 03

0,25

b) Theo đề bài: 0,88(g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là 0,672 lit. Vậy : 2,2 (g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là x (lit)? 2, 2.0, 672 =1,68 (lit) 0,88

N

x=

0,25 0,25

Ơ

%O2 =

Ó

A

4, 2 Tính thể tích H2 : nFe = = 0,075(mol) 56 to 2Fe + 3H2O PTHH : Fe2O3 + 3H2 

Ý

0,25 0,25 0,25

TO

ÁN

-L

2, 24 =0,1(mol) Trong A chứa C nC = nCO2=0,1mol 2)nCO2 = 22, 4 2, 7 nH2O = =0,15(mol) Trong A chứa H 18

ÀN

nH = 2nH2O=2.0,15 = 0,3(mol) A cháy trong oxi và thu được sản phẩm CO2 và H2O vậy trong A ngoài C, H có thể có O mO(A) = mA- (mC+mH) = 2,3 – (0,1.12 + 0,3.1) = 0,8(g) Vậy trong A chứa O

Đ IỄ N D

0,25

-H

Theo PTHH: 3 mol 2 mol  0,075mol Theo bài ra: 0,1125mol  Vậy thể tích H2(đktc): V= 0,1125.22,4 = 2,52 (l)

0,25

nO =

0,8 =0,05(mol) 16

nC : nH : nO = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1 Công thức đơn giản nhất của A là: C2H6O Câu 4 (3đ) Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy oxit sắt có công thức : Fe2O3

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 2 = vậy : x=2 và y = 3 y 3

10 00

Giải phương trình trên ta được :

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4, 2 6 = 56 x  16 y 56x

B

Ta có tỉ lệ :

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Do cùng được đo ở cùng đktc nên : thể tích H2 = thể tích X = 1,68 (l) Câu 3: (4 đ) 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc)? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3(g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A? Nội dung Điểm Câu 3 1) Đặt công thức của oxit sắt là : FexOy (x,y nguyên dương) 0,25 to 0,25 PTHH: FexOy + yH2  xFe + yH2O 0,25 56x(g) Theo PTHH : 56x+16y (g) Theo bài ra : 6(g) 4,2(g)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

Phần I: Cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Nội dung Điểm Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp sau khi chia làm 0,25 2 phần bằng nhau. Phần I: Chỉ có Fe2O3 phản ứng 11, 2 0,25 nFe = = 0,2(mol)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Y

56

0,25

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25

-H

Ó

0,25

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 5(1 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric. Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột CuO nung nóng. Nội dung - Khi cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl có hiện tượng: Viên kẽm tan dần và có chất khí thoát ra do có phản ứng: Zn + HCl  ZnCl2 + H2  - Khi dẫn luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng có hiện tượng: Chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ của đồng, do có phản ứng sau: to Cu + H2O CuO + H2  (Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ------------------------Hết----------------------

Điểm 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

A

10 00

11, 2 .100 =41,18% 27, 2 16 % Fe2O3 = .100 = 58,82% 27, 2

%Fe =

IỄ N D

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

x x Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (3) Vậy chỉ có phản ứng (2) tạo khí H2 nên ta có: x= 0,1 (**) Từ (*) và (**) ta có: x=0,1 ; y = 0,05 Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: mFe = 0,1.2.56=11,2(g) mFe2O3 = 0,05.2.160=16(g) mhỗn hợp = 11,2 + 16=27,2(g) % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:

0,25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

2, 24 =0,1(mol) 22, 4 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (2)

Phần II: nH2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q 0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

to 2Fe + 3CO2 (1) PTPƯ: Fe2O3 + 3CO  y 2y Theo đề bài: nFe = nFe(ban đầu) + nFe(1)  x + 2y = 0,2 (*)

0,25 0,25 0,25

24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 06

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (5,0 điểm). 1) Trình bày phương pháp nhận biết các chất bột rắn riêng biệt sau: Đá vôi, vôi sống, muối ăn, cát trắng (SiO2). 2) Một hợp chất A có thành phần khối lượng 15,79% Al, 28,07% S còn lại là O. Hãy xác định công thức hóa học của A và đọc tên hợp chất. 3) Nung hoàn toàn 71,9 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, sau khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam so với ban đầu. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 2 (3,0 điểm). Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam một oxit sắt nung nóng. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa trắng (CaCO3), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1) Tính khối lượng Fe thu được. 2) Xác định công thức oxit sắt. Câu 3 (4,0 điểm). 1) Hòa tan 19,21 gam hỗn hợp Al, Mg, Al2O3, MgO trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc), sinh ra 0,18 gam H2O và còn lại 4,6 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. Tính m (biết oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước). 2) Nhiệt phân 8,8 gam C3H8 thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 C3H8 dư. Các phản ứng xảy ra như sau: C3H8 -> CH4 + C2H4 ; C3H8 -> C3H6 + H2 Tính khối lượng CO2, khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X. Câu 4 (4,0 điểm). 1) Hòa tan hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại R (hóa trị I) và oxit của nó vào H2O, thu được 0,6 mol ROH và 1,12 lit H2 (ở đktc). a) Xác định R. b) Giả sử bài toán không cho thể tích H2 thoát ra. Hãy xác định R. 2) Đưa hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào tháp tổng hợp NH3, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng ( biết các khí đo ở cùng điều kiện). Câu 5 (4,0 điểm). Y là hợp chất chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trộn 1,344 lít CH4 với 2,688 lít khí Y thu được 4,56 g hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,032 lít CO2 (các khí đo ở đktc). 1) Tính khối lượng mol của Y. 2) Xác định công thức phân tử Y. ( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ------------------------Hết----------------------

25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06

N Ơ 0,5 0,25 0,5

10 00

B

= 0,585 : 0,877 : 3,508 = 1 : 1,5 : 6 = 2 : 3 :12 Vậy CTHH của A là: Al2S3O12 hay Al2(SO4)3 Nhôm sunfat

0,25

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

3 (2 đ). Khối lượng chất rắn giảm = mO2 => nO2 = 14,4/32 = 0,45 mol 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 x 2x 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 3y 2y Ta có 2x. 158 + 2y.122,5 = 71,9 (1) x + 3y = 0,45 (2) => x = 0,15 => mKMnO4 = 158.2x = 47,4 g => %KMnO4 = 65,92% %KClO3 = 34,08% Câu 2 1(1,5đ). (3,0 điểm) nCO = 8,96/22,4 = 0,4 mol nCaCO3 = 30/100 = 0,3 mol Đặt công thức oxit sắt là FexOy (x, y € Z+) FexOy + yCO -> xFe + yCO2 0,3 0,3 nCO pư < nCO bđ => CO dư Theo ĐLBTKL mFexOy + mCO pư = mFe + mCO2  16 + 0,3.28 = mFe + 0,3.44 => mFe = 11,2 (g)

0,5 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

15, 79% 28, 07% 56,14 : : 27 32 16

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có x : y : z =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

G

Đ ẠO

0,5

N

2 (1,5 đ). Đặt CTTQ của A là AlxSyOz (x, y, z € Z+) %O = 100% - %Al - % S = 100% - 15,79% - 28,07% = 56,14%

H

U

Y

N

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Điểm

.Q

Câu Nội dung Câu 1 1 (1,5 đ). (5,0 điểm) - Cho nước vào các mẫu thử, khuấy đều +) Mẫu thử tan là vôi sống (CaO) và muối ăn (NaCl) CaO + H2O -> Ca(OH)2 +) Mẫu không tan là đá vôi (CaCO3) và cát trắng (SiO2) - Dẫn CO2 vào dd thu được ở các mẫu thử tan ở đâu xuất hiện kết tủa trắng mẫu ban đầu là CaO, không hiện tượng gì là NaCl. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O - Cho dd HCl vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tan tạo bọt khí là đá vôi, mẫu không tan là cát trắng CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O

0,5

0,5 0,5

26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 2 (1,5đ). nFe = 11,2/56 = 0,2 mol mO = 16 – 11,2 = 4,8 g => nO = 4,8/16 = 0,3 mol Ta có x : y = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 Vậy CT oxit sắt là: Fe2O3

-L ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

b (1đ). x + 2y = 0,6 => 0 < y < 0,3 (1) xR + y(2R + 16) = 17,8  (x + 2y)R + 16.y = 17,8  0,6.R + 16y = 17,8 => y =

17,8  0, 6 R (2) 16

Từ (1) và (2) => 21,67 < MR < 29,67 Vậy R là Na

0,5 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

10 00

A

0,5

-H

Ó

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

B

TR ẦN

2 (1,5 đ). Theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố thì tổng khối lượng các chất trong X cũng = khối lượng C3H8 ban đầu, khi đốt X cũng tương tự đốt C3H8 ban đầu nên ta có nC3H8 = 8,8/44 = 0,2 mol C3H8 + 5O2 -> 3CO2 + 4H2O 0,2 0,6 0,8 mCO2 = 0,6. 44 = 26,4g mH2O = 0,8.18 = 14,4 g 1(2 đ). a (1đ). nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol 2R + H2O -> 2ROH + H2 x/2 x x R2O + H2O -> 2ROH 2y y Ta có x/2 = 0,05 => x = 0,1 x + 2y = nROH = 0,6 => y = 0,25 0,1.R + 0,25( 2R + 16) = 17,8 => R = 23 (Na)

0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,75

G

Đ ẠO

1,0

Ý

Câu 4 (4,0 điểm)

N Ơ

H N Y U .Q

1 (2,5 đ). nH2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol nH2O = 0,18/18 = 0,01 mol Các pt có thể xảy ra Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 Al + 3HCl -> AlCl3 + 3/2H2 MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O Theo các pt trên nHCl pư = 2nH2 + 2nH2O = 2.0,04 + 2.0,01 = 0,1 mol Theo ĐLBTKL mhh + mHCl pư = m muối + m cran + mH2 + mH2O <=> 19,21 + 0,1.36,5 = m muối + 4,6 + 0,04.2 + 0,18 => m muối = 18 g

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,75

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3 (4,0 điểm)

0,75

0,25

0,25 0,25 0,25

2 (2 đ).

27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

H N Y 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2 (3 đ). nCO2 = 4,032/22,4 = 0,18 mol CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O Y + O2 -> CO2 + H2O nC (Y) = nC (CO2) – nC (CH4) = 0,18 – 0,06 = 0,12 mol nY = n C (Y) => Y chứa 1C => CT Y có dạng CHyOz ( y, z € Z+) MY = 30  12 + y + 16z = 30 => y + 16z = 18 => z = 1, y = 2 Vậy CTPT Y là CH2O ------------------------Hết----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,75 0,25

G

Đ ẠO

Ơ

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,5

.Q

Giả sử có 1 mol N2 => nH2 = 3 mol n hhbđ = 4 mol => n khí giảm = 4/10 = 0,4 mol N2 + 3H2 -> 2NH3 1 3 Theo lí thuyết pư xảy ra vừa đủ, vậy H có thể tính theo N2 hoặc H2 Gọi x là số mol N2 pư (x> 0) N2 + 3H2 -> 2NH3 x 3x 2x (mol) n khí giảm = 4x – 2x = 2x = 0,4 => x = 0,2 H = 0,2.100% = 20% Câu 5 1 (1 đ). (4,0 điểm) nCH4 = 1,344/22,4 = 0,06 mol nY = 2,688/22,4 = 0,12 mol mCH4 + mY = 4,56 g  0,06.16 + 0,12.MY = 4,56 => MY = 30 g/mol

28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N Ơ H N Y

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 4: (2.0 điểm): a. Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. b. Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.

ÀN

TO

ÁN

Câu 5 (2.0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó thành phần theo thể tích NO chiếm 30%, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. a. Xác định công thức hoá học của NxO. b. Tính tỷ khối của X so với không khí.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 3 (2.0 điểm): Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy. Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%. a. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên? b. Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2 (2.0 điểm): Có 4 chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: dung dịch H2SO4; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch NaCl; Nước cất. Nêu phương pháp nhận biết 4 chất lỏng trên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ BÀI Câu 1 (2.0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau:  Fe + ...... a) Fe2 O 3 + H 2  b) Al + HCl   AlCl3 + ..... c) Na2 O + H 2O   d) HCl + Fe3 O 4   FeCl3 + FeCl 2 + H 2O e) FexO y + O 2   Fe 2 O 3 f) Ca + HNO 3   Ca(NO 3 ) 2 + N2 + H 2 O g) Fe2 O 3 + CO   Fe xO y + CO 2 h) Fe3 O 4 + HNO 3   Fe(NO 3 )3 + NO 2 + H2 O

ĐỀ SỐ: 07

D

IỄ N

Đ

Câu 6 (2.0 điểm): Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nước vào dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 7 (2.0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X)

29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

H

Ơ

Câu 9 (2,0 điểm): Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.

N

Câu 8 (2,0 điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nước muối sinh lí) từ muối ăn nguyên chất và nước cất.

o

Mỗi PTHH viết đúng đủ điều kiện cho 0,25đ Thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm

Ó

A

10 00

o

B

TR ẦN

H Ư

o

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 2. (2điểm ) - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự. - Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử + Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4 + Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2 + Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất - Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại + Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl + Bay hơi hết là Nước cất

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Câu 1. (2điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: t a. Fe2 O 3 + 3H 2  2Fe + 3H 2 O  2AlCl 3 + 3H 2  b. 2Al +6 HCl  c. Na2 O + H 2O   2NaOH d. 8HCl + Fe3O4   2FeCl3 + FeCl2 +4 H 2O t 2xFe2 O 3 e. 4FexO y + (3x – 2y) O 2   5Ca(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2O f. 5Ca + 12HNO3  t 2FexO y + (3x – 2y) CO 2 g. xFe2O 3 + (3x – 2y) CO   3Fe(NO 3) 3 + NO 2 + 5H 2O h. Fe3 O 4 + 10HNO 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 10 (2,0 điểm): Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO2 và 2 mol khí O2 và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A. a. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành (đktc). b. Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % số mol SO2 bị oxi hoá thành SO3. ---------------------- Hết ----------------------

D

IỄ N

Đ

Câu 3. (2điểm ) x .100  5,88 A x  5,88A+ 5,88x = 100 x  A = 16x

a. Trong HxA: % H =

0,25

Bảng biện luận để xét A theo x, với x từ 1 đến 4… x 1 3 4 2 A 16 48 64 32 Nghiệm hợp lí : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S)  Công thức H2S

0,25

30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) y .100  25 B y  B+ y = 4y  B = 3y

0,25

- Trong BHy : % H =

0,25

Ơ H N

34 = 2,125 phù hợp với giả thiết. 16

0,25 0,25

0,25đ

10 00

0,5đ

Ó

A

0,25đ 0,25đ

Ý

-H

Câu 5. (2điểm ) a. Giả sử có 1mol hỗn hợp khí X. Vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì tỷ lệ số mol bằng tỷ lệ thể tích  n No  0,3mol; n N O  0,3mol; nCH  0,4mol x

4

-L

mCH 4  0,4  16  6,4 g 

0,5

ÁN

m X  0,3  30  0,4  16  0,314 x  16  4,2 x  20,2( g ) 6,4  100  22,377  x  2 4,2 x  20,2  CTHH : N 2 O

0,5

TO

%CH 4 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

mCO = 0,2.28 = 5,6 gam; mCO2 = 0,5.44 = 22 gam %mCO2 = 79,7% ; % mCO = 20,3 % b.

0,25đ 0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 4. (2điểm ) a. Số mol hỗn hợp: nCO, CO2 = 15,68 /22,4 = 0,7 mol Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x, y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5

0,5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

b. Tác dụng với khí oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết đúng 2 PTHH và ghi điều kiện S + O2  SO2 và C + O2  CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M CH 4

=

Y

M H2S

U

Do d H 2 S / CH 4 =

N

Bảng biện luận: y 1 2 3 4 B 3 6 9 12 Nghiệm hợp lí : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C)  Công thức: CH4

ÀN

0,5

m X  4,2  2  20,2  28,6( g )  M X  28,6( g / mol )  d X / KK 

0,5

28,6  0,986 29

D

IỄ N

Đ

b.

Câu 6. (2điểm ) Đặt công thức của muối cacbonat của kim loại R là R2(CO3)x (x là hóa trị của R). PTHH:

31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)  MgCl2 + CO2  + H2O MgCO3 + 2HCl  (1)  2RClx + xCO2  + xH2O (2) R2(CO3)x + 2xHCl  3,36  0,15mol  mCO2  0,15.44  6, 6( gam) Ta có: nCO2  22, 4 Từ (1) và (2): nHCl  2nCO2  2.0,15  0,3mol

0.25

0,3.36,5.100  150( gam) 7, 3 mdung dịch E = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam) 190.5 9,5 mMgCl2   9,5 g  nMgCl2   0,1mol 100 95 Từ (1):

0.25

Ơ

10 00

B

0

10,08 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 22,4 13,2 = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol nCO 2 = 44 7,2 nH 2 O= = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol 18

0,25đ

Ý

-H

Ó

A

nO 2 =

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

TO

ÁN

-L

- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậy trong X có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH của X là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C3H8O

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 7. (2điểm ) - Ta có sơ đồ của phản ứng là: t X + O2  CO2 + H2O - Trong X có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.25 0.25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

0.25

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

 n C O 2 ( 2 )  0, 0 5 m o l ; m M g C O 3  8, 4 g a m Vậy: mR2 ( CO3 ) x  14, 2  8, 4  5,8 gam Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8 Với x = 2; MR = 56. Vậy R là Fe. %MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85%

H

N

Y U .Q

0.25

TP

n M g C O 3  n C O 2  n M g C l2  0,1 m o l

0.25

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mdung dịch HCl =

N

0.25

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 8. (2điểm ) * Tính toán: Khối lượng NaCl cần dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam 1 * Cách pha chế: - Cân lấy 4,54 gam NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn hơn 1 500ml . - Đổ từ từ nước cất vào cốc chứa muối ở trên và đồng thời khuấy đều đến khi thể tích dung dịch đạt mức 500ml thì Câu 9. (2điểm ) * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4

0,25

32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1

0,25

mCuSO4 (t¸ch ra)  160 x( gam); m H 2O (t¸ch ra)  90 x( gam )

0,5

mCuSO4 (cßn l¹i)  34,2  160 x ( gam ); m H 2O (cßn l¹i)  100  90 x ( gam )

0,5

N

H

34,2  160 x  0,2  x  0,1( mol ) 199  90 x

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 10. (2điểm ) t , xt PTHH : 2 SO2 + O2  Câu a :  2 SO3 0,25 So sánh theo PTHH ta có nO2 dư => n SO3 theo lí thuyết = n SO2 = 3 mol 0,5  n SO3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol  V SO3 thu được = 50,4 lít 1,25 Câu b: Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A chỉ là 3,5 mol ( trong đó có 3 mol SO3 sinh ra và 0,5 mol khí O2 dư ) nhưng theo đề số mol hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ có SO2 dư Gọi x là số mol SO2 đã phản ứng => nSO3 sinh ra = x mol  n SO2 dư trong A = 3 –x  n O2 đã phản ứng = ½ n SO2 = 0,5x  n O2 dư = 2- 0,5x Theo đề số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm: SO2 dư, O2 dư và SO3 sinh ra Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 Giải phương trình => x = 1,5 Tỉ lệ % số mol SO2 đã bị Oxi hoá thành SO3 = 50% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

0,25

U

Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O  0,1.250  25( gam)

Y

Ta có:

Ơ

N

Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là:

33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 08

H N

+ Z, t0

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 2: (2,5 điểm) a. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế O2 mà em đã học ở chương trình lớp 8, ghi đủ điều kiện phản ứng (nếu có). b. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Hỏi R là kim loại gì? Câu 3: (3 điểm) Cho 7,73 gam hỗn hợp gồm kẽm và sắt có tỉ lệ nZn : nFe = 5 : 8 vào dung dịch HCl dư ta thu được V lít khí H2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí H2 này qua hỗn hợp E (gồm Fe2O3 chiếm 48%, CuO chiếm 32%, tạp chất chứa 20%) có nung nóng. a. Tính V b. Tính khối lượng hỗn hợp E vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với V lít khí H2 nói trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng Câu 4: (2,5 điểm): Cho 4,48 gam Oxit của một kim loại có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,8 M, rồi cô cạn dung dịch thì nhận được 13,76 gam tinh thể muối ngậm nước. Tìm công thức của muối ngậm nước trên. Câu 5: (2 điểm) Bổ túc chuổi phản ứng sau và cho biết các chất A, B, C, D, E, F là nhũng chất gì? A+B C + H2 C + Cl2   D E +F D + dd NaOH   t E  Fe2O3   H2O Câu 6: (1.5 điểm) Hòa tan M2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxit. Câu 7: (4.5 điểm) Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M. a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit. b. Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng để khử hỗn hợp trên. c. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O Câu 8: ( 2 điểm) Dẫn từ từ V lít khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa trắng. Tính thể tích V. ------------------------Hết----------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(Biết A + B → D + G + H2O )

Y

+E

U

+B

Fe → D → G

.Q

A

+ Y, t0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 0 A + X, t

34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08

Ơ H N Y

0

TR ẦN

o

t  2KCl  3O2 2KClO3 

t  K2MnO4  MnO2  O2  2KMnO4  o

10 00

B

t 2HgO   2Hg  O2  dien phan 2H2O   2H2  O2 

0,25đ

Ó

A

b. Đặt công thức của oxit là RxOy, hóa trị kim loại bằng 2y/x. Phản ứng hòa tan:

-H

R x O y  2yHCl  xRCl 2 y/ x  yH 2 O

0,25đ 0,25đ

-L

Ý

Ta có nHCl = 0,3 . 1 = 0,3 mol. Gọi M là khối lượng nguyên tử của R ta có tỉ lệ:

(1)

0,25đ

TO

ÁN

Mx  16y 2y 11, 2y 56 2y 56  M    n 8 0,3 0,3x 3 x 3 56 M   1 : loại n=1 3 56 M   2 : loại n=2 3 56 M   3  56 đó là Fe, oxit là Fe2O3 n=3 3

ÀN Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Câu 2: (2 điểm) a. 4 phản ứng điều chế O2 (Viết được mỗi phản ứng được 0,25 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

FeCl2 + 2Cl2 → 2FeCl3 (E)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (G) (A) (B) (D) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4C X) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O (Y) Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2 (Z) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

Khi

D

N

Câu 1: (2 điểm) (Xác định đúng các chất được 0,5 điểm, viết đúng 6 PTHH được 1,5 điểm).

0,5đ

Câu 3: (3 điểm) a. Tính V

35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

m Zn  m Fe  7, 73 n Zn  0, 05mol  Theo bài ra ta có hệ:  n Zn : n Fe  5 : 8 n Fe  0, 08mol

H2 

0, 08mol 

(2)

0,25đ

0, 08mol

U .Q

b. Tính khối lượng hỗn hợp E (Fe2O3 và CuO)

0, 003m  mol  

o

t  H 2 

3H 2O

Cu

3H 2 O

(4)

0, 004m  mol 

.100

%m CuO 

m CuO .100 m

B

48  m  0, 003m  mol  160 100

10 00

 n Fe2O3 

m

TR ẦN

m Fe2O3

Theo đề ra: %m Fe2O3 

H Ư

Gọi khối lượng hỗn hợp E là m gam

(3)

G

0, 004m  mol  

0, 009m  mol 

CuO

2Fe

32  m  0, 004m  mol  100  80 Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13 Vậy m = 10 (gam).

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

-H

Ó

A

 n CuO 

0,25đ

Đ ẠO

o

t 3H 2  

N

Fe 2O3

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25đ (0.25đ) (0.25đ)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 4: n H2SO4 = 100 x 0,8 : 1000 = 0,08 mol Gọi kim loại hóa trị II là R ta có phương trình hóa học là RO + H2SO4 → RSO4 + H2O 1 mol 1 mol 1 mol 0.08mol 0.08mol 0.08mol Theo bài ra ta có R + 16 = 4,48 : 0.08 = 56 suy ra R = 40 Vậy kim loại đó là Ca nên công thức hóa học của muối : CaSO4 m CaSO4 = 0,08 x 136 = 10,88 (g) m H2SO4 kết tinh bằng : 13,76 – 10,88 = 2,88 (g) n H2SO4 bằng 2,88 : 18 = 0,16 mol tỷ lệ của n CaSO4 với n H2SO4 là 0,08 : 0,16 = 1 : 2 Vậy CTHH của muối ngậm nước CaSO4.2H2O

Đ IỄ N D

0,25đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ (1) và (2): VH 2 (dktc)  (0, 05  0, 08)  22, 4  2,912  lit 

(0.25đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

FeCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2HCl

0,25đ

N

Fe

0,05mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,05mol 

(1)

N

H2 

Ơ

ZnCl2

H

2HCl

Y

Zn

0,5đ

(0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ)

36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Câu 5:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

0.5

0.25 0.25 0.25

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 7: a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO (1) Ta có khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15.2g Phương trình hóa học.  3H2 2Fe + 3H2O Fe2O3 + x 3x 2x  FeO + H2 Fe + H2O y y y Số mol của H2SO4: n H SO  2 x 0,1 = 0,2mol Fe + H2SO4 FeSO4 + H2  (2x + y) (2x + y) (2x + y) Theo PTHH n H SO  n Fe  2n Fe O  n FeO và n H  3n Fe O  n FeO

-H

4

0.25

Ý

-L 2

4

2

3

2

2

3

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

ntinhthe  n Fe  2n Fe2O3  n FeO n H 2 SO4  2 x  y  0.2 mol

(2)

Từ 1 và 2  x = 0.05 mol, y = 0.1 mol mFe2O3 = 0.05 x 160 = 8g mFeO = 0.1 x 72 = 7.2g % Fe2O3 =

8 .100  52.6 % 15.2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

G

mddmuoi = moxit + mddH2SO4 = (2M + 48 +1470)g (2M + 288) . 100 Ta có phương trình 21,756 = 2M + 1518 M = 27 kim loại Al . công thức của oxit là Al2O3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0.25

20

2

N H Y

U

0.25

.Q

3 H2O

TP

M2(SO4)3 + (2M+288)g

mddH2SO4 3.98.100  1470 g

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

F: NaCl

N

Câu 6: Chọn 1 mol M2O3 phản ứng: Phương trình hóa học. M2O3 + 3 H2SO4  3.98g (2M + 3.16)g

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Ơ

Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl o 2Fe(OH)3 =t Fe2O3 + 3H2O A: Fe B: HCl C: FeCl2 D: FeCl3 E: Fe(OH)3

0.5 0.5

0.25

%FeO = 100% - 52,6% = 47,4% b. Thể tích hidro cần dùng: nH2 = 3x + y = 3.0.05 + 0.1 = 0.25 mol VH2 = 0.25 x 22,4 = 5.6 lit. c. nFeSO4.7H2O = 2x + y = 2 . 0.05 + 0.1 = 0.2 mol mtinh the = 0.2 x 278 = 55,6g

0.25 1đ

0.75 đ

37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Câu 8: ( 2 điểm) Số mol các chất: Đổi 300ml = 0,3 ml; số mol Ba(OH)2 = 0,3 x 0,5 = 0,15 mol Số mol NaOH = 0,3 x 1 = 0,3 mol Số mol BaCO3 = 19,7/197 = 0,1 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

------------------------Hết----------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

* Trường hợp 2: Dung dịch Ba(OH)2 hết, lượng CO2 hoà tan một phần kết tủa: Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (2) 0.15mol 0,15mol 0,15mol 0,5đ NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O (3) 0,3 mol 0,15mol o,15mol Na2CO3 + CO2 + H2O --> 2NaHCO3 (4) 0,15 mol 0,15 mol 0,5 đ => số mol BaCO3 bị hoà tan là : 0,15 - 0,1 = 0,05 mol BaCO3 + CO2 + H2O --> Ba(HCO3)2 (5) 0,05 mol 0,05 mol Theo các PTHH (2), (3), (4), (5) tổng số mol CO2 phản ứng là: 0,15 + 0,15 + 0,15 + 0,05 = 0,5 mol Vậy: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít 0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

0,5 đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

* Trường hợp 1: Dung dịch Ba(OH)2 thiếu, chỉ tạo kết tủa BaCO3 Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (1) 0,1mol 0,1mol => V = 0,1x 22,4 = 2,24 lít

N

H

Ơ

N

0,25 đ

38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 09

D

IỄ N

H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2 (4 điểm). Có 4 chất rắn riêng biệt ở dạng bột : MgO , P2O5, CaO, Na2O. Chỉ dùng quì tím và một chất cần thiết khác, hãy nhận biết các chất rắn trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3 (2 điểm). Cho 10g hỗn hợp gồm bạc và nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư (chỉ có nhôm phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 4 (2 điểm) Có một mẩu CaCO3, một ống nghiệm đựng axit clohiđric và một cân nhỏ có độ chính xác cao. Làm thế nào có thể xác định được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho mẩu CaCO3 vào ống nghiệm đựng axit clohiđric Câu 5 (4 điểm). 1. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96lít H2 (ĐKTC). a. Viết các phương trình hoá học ? b. Tính a ? 2.Hoà tan hoàn toàn 6,66g tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước thành dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 0,699g kết tủa. Xác định công thức của tinh thể muối sunfat của nhôm. Câu 6 (4 điểm ) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m. =========Hết========= - Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Chú ý: ------------------------Hết----------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1 (4điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có): 1. KMnO4 ? + ? + ? 2. Zn + HCl ? + H2 3. CuO + H2 ? + H2O + ? Fe2O3 + SO2 4. FeS2 5. Fe3O4 + HCl ? + ? + ? CO2 + H2O 6. CxHy + O2 7. FexOy + H2 Fe + H2O ? + ? 8. FexOy + HCl

Ơ

ĐỀ BÀI

39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 Nội dung 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl 

FexOy + 2yHCl

t0

 

xFe

+ yH2O

xFeCl 2 y + yH2O

H

Đ ẠO

x

- Trích mẫu thử làm thí nghiệm: Hoà tan 4 mẫu thử vào nước: MgO không tan. Các chất còn lại đều tan tạo ra các dung dịch. PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 2H3PO4 P2O5 + 3H2O Na2O + H2O 2 NaOH Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch vừa thu được: Dung dịch H3PO4 làm quì tím hóa đỏ, mẫu thử tương ứng là P2O5 . Dung dịch Ca(OH)2 và NaOH làm quì tím hóa xanh. Lấy dd H3PO4 ở trên nhỏ từ từ vào 2 dd chứa NaOH và Ca(OH)2. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2, mẫu thử tương ứng là CaO. 3Ca(OH)2 +2H3PO4 → Ca3(PO4)2↓ + 6H2O. Mẫu thử còn lại là Na2O. Khi cho hỗn hợp vào H2SO4 chỉ có Al phản ứng 2 Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2

Ó

-H

Câu 3 (2 đ)

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2 (4 đ)

Ý

Theo PTHH ta có : nAl = 2/3 nH 2 =

-L

m(Al) = 0,2.27 = 5,4 g m(Ag) = 10 – 5,4 = 4,6 g

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

2 6, 72 . =0,2 mol 3 22, 4

% Al =

0,5 0,5

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25

5, 4 . 100% = 54% 10

0,25

 % Ag = 100 – 54 = 46 % -Cho đá vôi (CaCO3) vào ống nghiệm đựng dd axit clohiđric phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : CaCO3 +2HCl  CaCl2 + H2O +CO2 -Muốn xác định khối lượng CO2 thoát ra ta làm như sau: -Cân để xác định khối lượng viên đá vôi và khối lượng ống nghiệm đựng axít clohiđric, đó chính là khối lượng ban đầu (khối lượng chất phản ứng) -Bỏ viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric ,phản ứng làm dd sủi bọt do có bọt khí thoát ra. Khi hết bọt khí là phản ứng đã kết thúc -Cân để xác định khối lượng ống nghiệm sau phản ứng, khối lượng giảm đi so với trước phản ứng là khối lượng CO2 thoát ra.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

FexOy + yH2

2xCO2 + yH2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7.

t0

 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2CxHy +

2Fe2O3 + 8SO2 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

N

4x  y O2 2

6.

Ơ

 4FeS2 + 11O2   Fe3O4 + 8HCl

8.

Câu 4 (2đ)

D

Cu + 2H2O

t0

4 5.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t0

 

Y

CuO + 2H2

U

3

.Q

1. 2.

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

TP

Câu Câu 1 (4đ)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25 0,25

0, 5 0,5 0,5

40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1. (2đ) a/ PTHH: 2A + 2xHCl  2AClx + xH2 2B + 2yHCl  2BCly + yH2 8,96 = 0,4 mol, mH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam 22,4

0,25

0,25 0,25 0,25

Các phản ứng khử sắt oxit có thể có: t (1) 3Fe2O3 + CO   2Fe3O4 + CO2 t (2) Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 t FeO + CO  Fe + CO2 (3) Như vậy chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 hoặc ít hơn. Theo PTHHH 1, 2, 3 ta thấy: số mol CO phản ứng bằng số mol CO2 tạo thành.

0,25

o

Ý

-L

ÁN

Ta có:

11,2  0,5 mol. nB  22,5

TO ÀN Đ

IỄ N

0,25

0,25 0,5

Mtb(B) = 2 . 20,4 = 40,8(g) Gọi x là số mol của CO2, số mol CO là: 0,5 – x. Ta có phương trình về khối lượng của B: 44x + 28(0,5  x) = 0,5  40,8 = 20,4 nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng. Theo ĐLBTKL ta có: mX + mCO = mA + mCO 2

0,25

o

-H

Ó

A

o

m = 64 + 0,4  44  0,4  28 = 70,4 gam.

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

Câu 6 (4đ)

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

0,25

2. (2đ) Phương trình phản ứng: 3BaCl2 + Al2(SO4)3 →3BaSO4 + 2AlCl3 -Số mol BaSO4 tạo thành nBaSO4 = 0,699/233=0,003 mol Theo phương trình phản ứng n Al2(SO4)3= 1/3 nBaSO4= 0,003/3=0,001mol Số mol Al2(SO4)3 có trong dung dịch A 0,001.10=0,01 mol Vì số mol Al2SO4.nH2O = số mol Al2SO4 =0,01 mol - Khối lượng mol của tinh thể là: M = 6,66/0,01=666 gam Hay 342+ 18n =666  n=18 Vậy công thức tinh thể là Al2(SO4)3 . 18H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

H

- Theo PTHH => nHCl = 2n(H2)= 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b/ - Số mol H2: nH 2 =

0,25 0,25 0,5 0,5 0,25

Ơ

Câu 5 (4 đ)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5 0,5 0,5 0,5

Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. ------------------------Hết----------------------

41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau: Câu 1: Khí nào dưới đây thu bằng cách úp ống nghiệm? A. H2 B. O2 C. NO2 D. CO2. Câu 2: Thành phần không khí luôn bị tác động bởi các yếu tố khác nhau: a) Khí thải từ các nhà máy. b) Cây xanh quang hợp. c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu. d) Sản xuất vôi. e) Sự hô hấp. Yếu tố làm ô nhiễm không khí là A. a, b, c . B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 3: Không khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, có thể kể ra một số khí cơ bản sau: nitơ, oxi, cacbonđioxit, hơi nước, lưu huỳnh đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất? A. nitơ và cacbonđioxit. B. nitơ và oxi. C. hơi nước và lưu huỳnh đioxit. D. oxi và cacbonđioxit. Câu 4: Một hợp chất khí được tạo bởi hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Công thức hoá học của hợp chất khí là B. C2H2 C. C2H4 D. C2H6. A. CH4 Câu 5: Oxit nào dưới đây có tên gọi đinitơ pentaoxit? B. N2O. C. N2O3. D. N2O5. A. NO2. Câu 6: Cho các hợp chất sau: CaO, SO3, NH3, MnO2. Hóa trị của Ca, S, N, Mn lần lượt là A. I, III, III, II. B. II, III, III, IV. C. II, VI, III, IV. D. I, VI, III, IV. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá trị là A. 2,6g. B. 2,5g. C. 1,7g. D. 1,6g. Câu 8: Cho công thức hoá học của các oxit sau: MgO; SO2; K2O; FeO; CO2; P2O5. Số oxit axit là A. 6 B. 3 C. 4 D. 2

N

ĐỀ SỐ: 10

D

IỄ N

Đ

Phần II : Tự Luận (8 điểm) Câu 9 (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết phản nào xảy ra sự oxi hóa ? a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 b) Al4C3 + H2O Al(OH)3 + CH4 c) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 d) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O Câu 10 (3 điểm):

42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

1, Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, một học sinh đã lấy lượng hoá chất KClO3, KMnO4 đem nung nóng, đều thu được a mol khí oxi. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng mỗi chất cần lấy? 2, Trong một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa đầy không khí (đktc) và 4,8 g Mg. Đốt Mg trong bình kín cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất có trong bình sau phản ứng. Biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí và còn lại là khí nitơ.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

------------------------Hết----------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Cho C = 12, O = 16, H =1, N =28, Mg =24, K =39, Mn =55, Cl = 35,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 11(2,5 điểm): Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phương trình phản ứng: (C6H10O5)n + O2 CO2 + H2O tinh bột a) Hoàn thành phương trình phản ứng và nêu biện pháp bảo vệ không khí trong lành? b) Tính khối lượng tinh bột thu được và thể tích khí O2(đktc) đó giải phóng nếu lượng nước tiêu thụ là 5 tấn và lượng khí CO2 tham gia phản ứng dư. Cho hiệu suất phản ứng là 80%.

43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

.Q (2)

G

K2MnO4 + MnO2 + O2

N

0,5 0,5

H Ư (mol) ;

=

= 0,2 (mol) ;

10 00

B

=

TR ẦN

2)

0,25 0,25

-H

Ó

A

2MgO Phương trình hoá học : 2Mg + O2 Theo phản ứng Mg còn dư, oxi phản ứng hết. Sau phản ứng, trong bình gồm:

0,25 0,25 0,25 0,25

-L

Ý

= 0,2.28 = 5,6 (g).

IỄ N

Đ

ÀN

TO

11

(C6H10O5)n + 6nO2 0,5 Tinh bột Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta cần: Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng cây xanh và hạn chế rác thải ra môi trường….. 0,25 b) Theo phương trình hoá học trên :

ÁN

a) 6nCO2 + 5nH2O

Số mol tinh bột (C6H10O5)n = Số mol O2 =

số mol H2O

. số mol H2O =

. .

Khối lượng tinh bột thu được là:

= 7,2.106 (g) = 7,2 (tấn).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2KMnO4 Theo (1),(2) ta có:

(1)

0,5 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2KCl + 3O2

2KClO3

TP

10

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

O2 nCO2 + (n+1)H2O Các phản ứng xảy ra sự oxi hóa là a, c, d 1) Các phương trình phản ứng xảy ra

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d) CnH2n+ 2 +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

N

H

Ơ

Điểm 0,5 0,5 0,5

U

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 10 Phần I: Trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 x 8 = 2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A D C A B Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung 9 2Fe2O3 + 8SO2 a) 4FeS2 + 11O2 b) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 c) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5 0,25 0,5 0.5

Thể tích khí oxi: ------------------------Hết----------------------

44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1 (2.0 điểm): Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3 a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit. b) Lập công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối. Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào? KMnO4 1 7 KOH 3 4 5 6 Fe3O4 Fe H2 H2O H2SO4 O2 8 KClO3 2 Câu 3 (2.0 điểm): Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng sau: CaCO3 ; CaO ; P2O5 ; NaCl ; Na2O. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất cần thiết khác để nhận biết các chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3.0 điểm): Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 g. Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lit dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng minh rằng hỗn hợp này tan hết trong axit. b) Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng tác dụng vừa đủ với 48 g CuO. Câu 5 (3.0 điểm): Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó. Câu 6 (2.0 điểm): Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2 g Fe vào cốc A đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc B đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hết thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 7 (3.5 điểm): 1) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 2) Trong một bình kín chứa SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian theo sơ đồ phản ứng sau: t SO2 + O2   SO3 thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% thể tích . Tính hiệu suất phản ứng tạo thành SO3 . Câu 8 (2,5 điểm): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau: FexOy + CO   Fe + CO2 Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 20. a) Cân bằng phương trình hóa học trên và xác định công thức của oxit sắt. b) Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X. ---------------------- Hết ----------------------

N

ĐỀ SỐ: 11

45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Ơ H N

ÀN

TO

IỄ N

Đ

Câu 4. (3,0 điểm)

n Fe 

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A

Ó

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 3. (2,0 điểm)

2,0đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

TR ẦN

- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử: + Nếu mẫu thử nào không tan, mẫu đó là CaCO3 + Nếu mẫu thử nào tan tạo dung dịch đục là CaO  Ca(OH)2 CaO + H2O  + 3 mẫu tan tạo thành dung dịch trong suốt. - Cho quì tím vào ba dung dịch còn lại: + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang đỏ, đó là dd H3PO4 là sản phẩm của P2O5 vì: P2O5 + 3H2O   2H3PO4 + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang xanh, đó là dd NaOH là sản  2NaOH phẩm của Na2O vì: Na2O + 3H2O  + Còn lại không có hiện tượng gì là: NaCl a) (1,0 đ): Để hỗn hợp tan hết trong axit thì số mol lớn nhất cũng tan hết và số mol hỗn hợp lớn nhất khi giả sử toàn bộ hỗn hợp là Fe (Vì Fe có nguyên tử khối bé hơn Zn)

B

Câu 2. (2,0 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

1,0đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

a/ Công thức oxit axit tương ứng Axit oxit axit Tên gọi oxit H3PO4 P2O5 Điphotpho pentaoxit H2SO4 SO3 Lưu huỳnh trioxit H2SO3 SO2 Lưu huỳnh đioxit HNO3 N2O5 Đinitơ pentaoxit b/ Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit tương ứng với các axit trên. Công thức Tên gọi Na3PO4 Natri photphat Na2HPO4 Natri hiđrophotphat NaH2PO4 Natri đihiđrophotphat Na2SO4 Natri sunfat NaHSO4 Natri hiđro sunfat Na2SO3 Natri sunfit NaHSO3 Natri hiđro sunfit NaNO3 Natri nitrat Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm.

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. (2,0 điểm)

Biểu điểm 1,0đ

Nội dung

Y

Câu

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11

0,25đ

37,2  0,66mol 56

PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (1) Theo PTHH (1): n H SO  n Fe  0,66 (mol) 2

0,25đ

4

Mà theo đề bài: n H SO  2.05  1mol 2

4

Vậy nFe < n H SO 2

0,5đ

4

Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn

46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư  hỗn hợp 2 kim loại tan hết b) (2,0 đ): Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp:  Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) 0,25đ Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (1) y mol y mol Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 (2) 0,5đ x mol x mol nH = nhh = x + y Theo PTPƯ (1) và (2):

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25đ

0,5đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5. (3,0 điểm)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2  mZn = 0,4 . 65 = 26g  mFe = 0,2 . 56 = 11,2g Số mol của H2 là: nH2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol => mH2 = 0,06 x 2 =0,12 gam. Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là MxOy PTPƯ : MxOy + yH2 -> xM + y H2O (1) Theo PTPƯ ta có: nH2 =nH2O =0,06 mol Áp dụng ĐLBTKL ta có : moxit + mH2 =mkl + mH2O => mkl =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương) PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCln + nH2 gam 2M : 2n 2,52 : 2,52n/M ta có : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09 => M = 28n Ta có bảng sau: n 1 2 3 M 28 56 84 kim loại loại Nhận loại Vậy kim loại cần tìm là Fe Ta có nO (trong oxit) = nO (trong H2O) =0,06 mol n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol => x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 => Oxit cần tìm là Fe3O4

0,25đ

Ta có: n Fe  Câu 6. (2,0 điểm)

11,2 m  0,2(mol ) ; n Al  (mol ) 56 27

- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 0,2 0,2 - Theo ĐLBTKL khối lượng cốc A tăng thêm là:

0,25đ 0,25đ

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP Đ ẠO

65x + 56y = 37,2  x + y = 0,6

có hệ phương trình 

G

Từ (*),(**)

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

48

 0,6 mol Theo (3): n H 2  n CuO  80  Vậy x + y = 0,6 (**)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

2

H2 + CuO  Cu + H2O (3)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,25đ

m Fe  m H 2  11,2  0,2.2  10,8( g )

- Khi thêm Al vào cốc đựng ddH2SO4(cốc B) có phản ứng: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2 3.m 27.2

0,25đ

H

Ơ

3.m .m 2 = m 27.2 9

0,25đ

N U

0,25đ

Vậy Al phản ứng hết H2SO4 dư sau phản ứng Theo PTHH nH = 2

3 . nAl =0,3 mol 2

B

→ VH = 0,3.22,4 = 6,72 lit b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 5,4 + 400 – 0,3.2 =404,8 gam Theo PTPU

Ó

A

10 00

2

-H

nAl2 ( SO4 )3

1  nAl = 0,1 mol 2

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

mAl2 ( SO4 )3  0,1 . 342 = 34,2 g

IỄ N

0,25đ

nH 2 SO4 phản ứng

Vậy mH SO 2

4

=

0,25đ 0,25đ

0,5đ

3 . nAl = 0,3 mol 2

= (0,4 - 0,3) . 98 = 9,8 g

34, 2 .100% =8,45% 404,8 9,8 C% H2SO4 dư = .100% =2,42% 404,8

0,5đ

C%Al2(SO4)3 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

N

0,25đ

H Ư

0, 2 0, 4  2 3

Lập tỉ lệ ta có :

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,4 mol

Câu 7. (3,5 điểm)

0,25đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

5, 4 = 0,2 mol 27 400.9,8% = = 0,4 mol 98

a) nAl = nH 2 SO4

0,25đ

.Q

=> m = 12,15 (g) 1. (2,5 đ)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

.m = 10,8; - Để cân thăng bằng thì: m  9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Khối lượng cốc B tăng thêm là: m 

N

m 27

0,25đ 0,25đ

0,25đ

2. (1,0 đ) VO 1/2 O2  SO3 SO2 + PHHH t 0,25đ Ban đầu 1 mol 1 mol Phản ứng x mol 1/2x mol x mol Sau phản ứng 1- x mol 1- 1/2 x mol x mol Theo bài ra ta có sản phẩm khí chiếm 35,5% thể tích nên có biểu thức về % SO3 như sau: 2 0

48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

H

Ơ

a) (2,0 đ) Xác định công thức của FexOy t 0,25đ FexOy + yCO  xFe + yCO2 Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nên FexOy hết, hỗn hợp khí X 0,25đ gồm CO dư và CO2 0,25đ Mhh khí = 40 g/mol Tính được nCO2  nCOpu 0,25đ nCO pư + nCO dư = nCO ban đầu = 4,48/22,4 = 0,2 mol Gọi nCO dư = x mol; nCO2  nCOpu  0,2  x ( mol )

N

0,5đ

x.100 x.100   35, 3 (1  x)  (1  1/ 2 x)  x 2  x 2 0, 6.100% H= Giải ra ta có : x = 0,6; = 60% 1

% SO3 =

yCO2 y

1  nCOpu  0,15 / y (mol ) y

0,25đ

0,25đ 0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

=> 56x + 16y = 8 : (0,15:y) = 53,33y Giải x = 2, y = 3 là nghiệm hợp lý vậy công thức oxi sắt là Fe2O3 b) (0,5 đ) Tính % CO2 trong hỗn hợp Tổng số mol hỗn hợp khí sau phản ứng = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) %CO2 = (0,15 : 0,2).100% = 75% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

xFe + x

0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Theo (1) n FexOy 

0

t 

H Ư

FexOy + yCO (mol) 1 y

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

28 x  44(0,2  x)  40 . Giải ta được x = 0,05 hay nCO dư = 0,05(mol) 0,2 nCO2  nCOpu  0,2  0,05  0,15( mol )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8. (2,5 điểm)

U

Y

N

0

49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm khách quan: (10 điểm) Chọn các phương án mà em cho là đúng ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách: B. Điện phân H2O A. Nhiệt phân KMnO4 C. Nhiệt phân KClO3 D, Nhiệt phân CaCO3 Fe2O3 + SO2 Câu 2.Cho phương trình phản ứng sau: FeS2 + O2 Tổng hệ số tối giản của các hệ số trong các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là: A. 25 B. 20 C. 15 D. 17 Câu 3. Những dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: B. Fe2O3, Al, CO2, CuO A. K, Ca, BaO, SO3 C. P2O5, MgO, Fe2O3, Na C. CaO, K2O, Na, SO2 Câu 4. cho biêt công thức hóa học của X với O và Y với H là X2O và YH3 công thức của hợp chất của X và Y là: A. X2Y3 B. X3Y C. X2Y3 D. XY3 Câu 5. Dẫn hoàn toàn khí Y đi qua bột CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy chất rắn màu đỏ xuất hiện. Vậy khí Y là: B. O2 C. CO A. H2 D. CO2 Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm cho Quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 7. Đặt 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử để lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi sau khi để thì: A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa cân B bị lệch xuống C. Đĩa cân A bị lệch Xuống D. Đĩa cân A bị lệch lên Câu 8. Với 280 kg đá vôi có chứa 25% tạp chất thì có thể điều chế được bao nhiêu kg vôi sống. biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. A. 117,6 kg B. 94,08 kg C. 118 kg D. 96,2 kg Câu 9. Trộn 120 gam dung dịch KOH 20% với 280 gam dung dịch KOH 10% se thu được dung dịch KOH có nồng đội % là A. 13% B. 14% C. 15% D. 16% Câu 10. Để phân biệt 2 khí không màu tương tự nhau đựng trong 2 lọ riêng biệt là CO2 và H2 thì có thể dùng cách nào sau đây: A. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua dung dịch nước vôi trong dư B. Dẫn 2 khí lần lượt qua dung dịch nước Brom C. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua CuO đung nóng D. Dẫn 2 khí lần lượt đi qua dung dịch NaCl. Câu 11. Cho các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế: A. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 B. CO2 + CaO CaCO3 Pb + H2O D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu C. H2 + PbO Câu 12. Cho a gam hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 67 gam muối và 8,96 lít khí H2(ở đktc) Giá trị của a là:

N

ĐỀ SỐ: 12

50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Câu 2 (2,0 điểm) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit. Câu 3.( 2,5 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m. --------Hết -------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

A. 38,6 gam B. 38,2 gam C. 36,8 gam D. 32,8 gam Câu 13. Chất X cháy trong oxi thu được sản phẩm Y làm vẩn đục nước vôi trong dư. Vậy X có thể là: A. CH4 B. C C. CO2 D. CO Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HCl thì thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Vậy M là kim loại nào: A Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu 15. Chỉ được dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch không màu gồm: K2SO4, NaOH, HCl B. Kim loại Cu C. Quỳ tím D. Kim loại Fe A. Nước Câu 16. Cho 2,3 gam kim loại Na vào cốc đựng 100 gam nước. Nồng đội % của dung dịch thu được là: A. 3,05% B. 3,25% C. 3,28% D. 3,68% Câu 17. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52. trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 16. Số hạt n trong nguyên tử X là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (ở đktc) có tỉ khối so với oxi là 1,225. Thành phần phần trăm theo thể tích của N2 trong hỗn hợp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 19. Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam. Hỏi khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 900C xuống 100C thì số gam NaCl bị tách ra là: B. 60 gam C. 70 gam D. 80 gam A. 50 gam Câu 20. Hòa tan 4 gam hỗn hợp muối XCO3 và YCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và V lít khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thu được 4,55 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lit C. 1,16lit D. 1,18 lít

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

13 A,B,D

14 C

15 C

16 C

17 D

18 A

19 B

20 A

N

12 A

Y

11 A,C,D

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chưa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Nội dung Điểm 0,25đ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25đ Phản ứng phân hủy 0,25đ SO2 Phản ứng hóa hợp S + O2 2SO3 Phản ứng hóa hợp 0,5đ 2SO2 + O2 SO3 + H2O 0,25 đ H2SO4 Phản ứng hóa hợp 0,5 đ H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2. Phản ứng thế 0,5đ Fe + H2O Phản ứng thế H2 + Fe2O3 Lấy mỗi dung dịch một ít ra các ồng nghiệm riêng biệt sau đó nhúng lần lượt 0,1đ quỳ tím vào các dung dịch - Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển đó dung dịch đó chưa 0,25 đ HCl - Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ba(OH)2 0,25đ - Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl. 0,15 đ Nhận biết dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh: Lấy 2 dung dịch ra 2 ống nghiệm riêng biệt sau đó lần lượt sục khí CO2 vào: 0,15 đ - Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2 0,15đ Ba(OH)2 + CO2 0,15đ BaCO3 + H2O 0,15đ - Nếu không có hiện tượng gì là KOH 2KOH + CO2 0,15đ K2CO3 + H2O Câu 2 (2,0) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit Nội dung Điểm a, Phương trình phản ứng Mg + + H2 (1) 2 HCl MgCl2 0,15đ + 3 H2 (2) 2Al + 6HCl 2AlCl3 0,15đ Gọi số mol Mg là x mol, số mol Al là y mol (x,y > 0) 0,1đ Với khối lượng 6,3 gam ta có phương trình: 24x + 27y = 6,3 (I) 0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu Đ/a

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12 I. Trăc nghiệm khách quan (10 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. nếu câu hỏi có nhiều lựa chọn thì chỉ cho điểm khi thí sinh chọn đủ các đáp án. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B A A,C Đ/a A,C C A,C B A,C C

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25đ 0,15đ

-L

Ý

-H

Ó

Cho Na vào dung dịch HCl xảy ra các phản ứng 2Na + 2HCl   2NaCl + H2 (1) (mol) Ban đầu 0,03 0,02 Phản ứng 0,02 0,02 0,02 0,01 (mol) Sau phản ứng 0,01 0 0,02 0,01 (mol)

0,15đ 0,2đ

TO

ÁN

Sau phản ứng (1) Na còn dư 0,01 mol sẽ tiếp tục phản ứng hết với nước: 2Na + 2H2O   2NaOH + H2 (2) 0,01 0,005 (mol) 0,01

ÀN

Từ phản ứng (1) và (2), ta có số mol khí H2 thoát ra là: n H = 0,01 + 0,005 = 0,015 mol. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: V = n.22,4 = 0,015.22,4 = 0,336 lít. b, Từ phản ứng (1) và (2) ta có dung dịch A gồm các chất tan: NaCl ( 0,02 mol) và NaOH (0,01mol) Áp dụng định luận bảo toàn khối lượng, ta có khối lượng dung dịch A mddA = mNa + mddHCl - m H = 0,69 + 50 - 0,015.2 = 50,66 gam

Đ IỄ N

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,15đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,15đ

A

10 00

1,46%.50 = 0,73 gam; Khối lượng HCl: mHCl = 100% 0,73 Số mol HCl: nHCl = = 0,02mol 36,5

2

D

0,15đ

B

a, Số mol Na: nNa = 0,03 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Theo bài ra ta có: nH2 = 0,3 mol 0,1đ - Theo PTPU (1) nH2 = nMg = x mol 0,05đ 0,05đ - Theo ptpu (2) nH2 = 3/2nAl = 3/2y (mol) Theo bài ra ta có phương trình: x + 3/2y = 0,3 (II) 0,1đ Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình: 0,15 đ 24x + 27y = 6,3 x + 3/2y = 0,3 0,15đ Giải hệ phương trình ta tìm được x= 0,15, y = 0,1 mMg = 24x = 24.0,15 = 3,6 (gam) 0,1đ mAl = 27y = 27.0,1 = 2,7 (gam) 0,1đ b, Gọi công thức của oxit là M2On 0,1đ Phương trình phản ứng + nH2O (3) 0,15đ 2M M2On + H2 0,15đ Thep phương trình phản ứng ta thấy nM2On = 1/n nH2 = 1/n.0,3 (mol) MM2On = 24,1: (0,3/n) = 80,3n 0,1đ Hay 2M + 16n = 80,3n => M = 32n 0,1đ Lập bảng biện luận với n = 2 và M= 64 kim loại M là Cu và oxit của M là CuO 0,1đ Câu 3.( 2,0 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Nội dung Điểm

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,15đ 0,25đ 0,15đ

0,25đ

53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Nồng độ phần trăm các chất tan có trong duing dịch A là: 0,25đ

0,02.58,5 .100% = 2,31% 50,66 0,01.40 C%NaOH = .100% = 0,79% 50,66

C%NaCl =

Ơ

U

Y

N

H

Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m

N

0,25đ

Điểm

TP

0

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Các phản ứng có thể xảy ra là: t 0,15đ CuO + CO  Cu + CO2 0,15 đ t Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 0,15đ t FeO + CO  Fe + CO2 0,1đ Khí A là hỗn hợp CO, CO2. 0,15đ Số mol khí A là: 11,2 : 22,4 = 0,5mol. 0,15đ Gọi số mol CO2 là x thì số mol CO là (0,5 – x) 0,25 Theo tỉ khối ta có : ( 44x + 28(0,5 - x) ) : 0,5 .2 = 20,4  x = 0,4 0,15đ Theo các phương trình phản ứng : số mol CO pư = số mol CO2 = 0,4 mol Theo ĐLBTKL : mX + m CO = mY + mCO2 0,25 mX + 28. 0,4 = 54 + 0,4 . 44 = 71,6  mX = 60,4g Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nội dung

54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 13

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi Câu 1: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5.CM của dung dịch sau là 3M. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là : A. 4,3M và 2,15M B. 4M và 2M C. 4,36M và 2,18M D. 4,32M và 2,16M Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, một em học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% có D là 1,047 g/ml vào lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Trộn hai dung dịch axit này ta được dung dịch A. Theo em, dung dịch A có nồng độ mol nào sau đây: A. 1,162M B. 2M C. 2,325M D. 3M Câu 3: Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong 1 tấn quặng đó là: A. 0,65 tấn B. 0,76 tấn C. 0,6517 tấn D. 0,66 tấn Câu 4: Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam có thể là: A. 2,6.10-23 g B. 1,328.10-22g C. 2,6568.10-22g D. 2,6568.10-23g Câu 5: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là: B. Cu2O C. CuO D. Cu3O4 A. CuO2 Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: a, Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và clo cấu tạo nên b, Axit sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên c, Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên d, Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên e, Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tố O liên kết với nhau A. c, d, e B. a, c, d C. a, b, c D. a, d, e Câu 7: Khi đun nóng đá vôi (canxi cacbonat) người ta thu được canxi oxit. Khi nung 5 tấn đá vôi thu được 2,45tấn canxi oxit (vôi sống). Hiệu suất của phản ứng là: A. 88% B. 87,5% C. 91% D. 87% Câu 8: Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là: A. IV B. II C. III D. I Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần tử của một chất B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó D. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố Câu 10: Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đv.C, trong đó nguyên tố canxi chiếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng còn lại là oxi. Công thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat là: B. Ca2CO3 C. Ca(CO3)2 D. Ca(HCO3)2 A. CaCO3 Câu 11: Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng theo sơ đồ sau:

55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Sắt + axit sunfuric sắt (II) sunfat + khí hiđro. Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là : A. 7,72 lít B. 5,04 lít C. 2,24 lít D. 3 lít Câu 12: Cho biết các chất sau đây: a, Nước do nguyên tố oxi và nguyên tố hiđro tạo nên; b, Axit sunfurich do nguyên tố hiđro, nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi cấu tạo nên; c, Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên; d, Khí cacbonic do nguyên tố oxi và nguyên tố cacbon cấu tạo nên; e, Đá vôi do nguyên tố cacbon, nguyên tố canxi và nguyên tố oxi cấu tạo nên. Hỏi nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào: A. c B. a, b C. c, d D. e, c Câu 13: Theo hoá trị của nhôm trong hợp chất Al2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Al liên kết với SO4 hóa trị II sau: B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al2SO4 A. Al2(SO4)3 Câu 14: Nhôm oxit có tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Công thức hóa học của nhôm oxit là công thức nào sau đây: A. AlO B. Al2O3 C. Al2O D. AlO3 Câu 15: Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe2O3? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbonic tạo thành: A. 104 tấn B. 84 tấn C. 85 tấn D. 83,5 tấn Câu 16: Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất của hiđro. Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây: A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn Câu 17: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), (NH4)2CO (urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất: A. NH4NO3 hoặc (NH2)2CO B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 18: Tìm phương pháp hóa học xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axit, muối ăn và dung dịch kiềm (bazơ): A. CuCl2 B. Cu C. Zn D. Quỳ tím Câu 19: Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1: 2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là: A. 22g và 18g B. 44g và 36g C. 43g và 35g D. 40g và 35g Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,33 gam một hợp chất X cho 0,392 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 2,32 gam SO2. Công thức hóa học của hợp chất X là: A. CS B. CS3 C. C2S5 D. CS2

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm). a) A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là 1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B. b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:

56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Lưu ý: Học sinh được sử dụng Bảng tính tan và Hệ thống tuần hoàn Mendelep do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A; - Cho m gam Al vào cốc B. Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m. Câu 2. (2,0 điểm). Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml. a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc). b) Tính C% và CM của dung dịch axit. Câu 3. (4,0 điểm). Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dd chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng muối khan thu được. b) Cho dd A phản ứng với V lít dd NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa đó. .......................... Hết .......................

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A

19

20

B

0,5

0,25

(g) m Để cân bằng cốc B cũng phải tăng thêm 2,16 gam nên

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

A

-H

Ó

0,25

Ý

-L

ÁN

TO

Ơ

U .Q TP Đ ẠO G N

1,0

mol → mol Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm

ÀN

H

D

1,0

2) nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 0,04 mol: 0,04 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g) Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2

Đ

N

C

B

10 00

Vì 16m < 44 m < = 2,75 n = 2 (chọn) Nếu m = 1 m=2 n = 0,857 (loại) Vậy công thức oxit là: N2O

IỄ N D

10

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) 1) - Gọi công thức của A là NxOy. ( x,y € N* ) Ta có các phương trình: 14x +16y = 46 (1) và y = 2x (2) Thay (2) vào (1) và giải phương trình tìm được ta có => x =1; y = 2. Vậy công thức của A là NO2 - Gọi công thức của B là NnOm ( n,m € N* ) Vì 1 lít khí B nặng bằng 1lít khí CO2 MB = 44 (gam/mol) Ta có phương trình: 14n + 16m = 44

9

Y

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13 Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C C C D C A B D án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp C A A B B C B D án

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5

= 2,16 => m = 2,43 g m Câu 2. (1,0 điểm) a) nP = 0,2 mol 4P + 5 O2 2P2O5 mol: 0,2 0,25 0,1

58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) n O2 ( bình) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol) VO2( bình) = 0,325 .22,4 = 7,28(lít) b) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 mol: 0,1 0,2

Ơ H

Y

N

0,5

0,25 0,75

B

10 00

A

Ó

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 0,25

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

= 0,2 . 98 = 19,6 (g) = 14,2 + 235,8 = 250 (g) Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l) C% = 7,84%; CM = 1M Câu 3. (5,0 điểm) a) nHCl = 0,5 (mol) , nH2SO4= 0,14 (mol) , nH2 = 0,39 (mol) (Đổi 500 ml = 0,5 l) n Mg= x = x1 +x2 (mol) n Al = y = y1 + y2 (mol) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 x1 2x1 x1 x1 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 x2 x2 x2 x2 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 y1 3y1 y1 1,5 y1 2Al + 3 H2SO4 → Al2SO4 +3 H2 y2 1,5y2 0,5y2 1,5y2 m muối khan = mkim loại + m axit – mH2 = 7,74 + 0,5. 36,5 + 0,14. 98 – 0,39. 2 = 38,93 (gam) b) Từ các phương trình phản ứng ta có : nH2(do Mg sinh ra) = x1 + x2 = nMg = x (mol) nH2(do Al sinh ra) = 1,5. (y1 + y2) = 1,5 nAl = y (mol) x = 0,12 (mol) Ta có hệ pt : 24x + 27y = 7,74 x + 3/2y = 0,39 y = 0,18 (mol) (5) MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl x1 2x1 x1 MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 (6) 2x2 x2 x2 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (7) 3y1 y1 y1 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (8) 3y2 y2 y2/2 Để lượng kết tủa lớn nhất thì NaOH phản ứng vừa đủ với các muối MgCl2 , MgSO4 , AlCl3 , Al2(SO4)3 để sinh ra Mg(OH)2 và Al(OH)3 ( Al(OH)3 không bị hoà tan ) nNaOH = 2x1 + 2x2 + 3y1 + 3y2 = 2( x1 + x2 ) + 3( y1 + y2 ) = 2x + 3y = 2. 0,2 + 3. 0,18 = 0,78 (mol) V = 0,78 : 2 = 0,39 (l) m kết tủa max = m Mg(OH)2 + m Al(OH)3 = 58.( x1 + x2 ) + 78.( y1 + y2 ) = 58. 0,12 + 78. 0,18 = 21(g) = 58x + 78y ------------------------Hết----------------------

N

0,5

0,25

0,5

59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 14

Ơ

ĐỀ BÀI

Lưu ý :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

------------------------Hết----------------------

HS được dùng bảng tính tan, hệ thống tuần hoàn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

phản ứng: MgO + HCl  MgCl2 + H2O Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử muối Magiêclorua được tạo thành. Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau: Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe    (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc) (Rắn, nâu đỏ) a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu, biết rằng sau phản ứng người ta thu được 16,8 gam sắt. b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung nóng. sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: t0 2CO CO2 + C  Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất (NH4)2SO4. Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, CO2, N2. Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì? Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon chiếm 42,86% khối lượng hỗn hợp. Câu 6 : (3 điểm) 3,612.1023 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu có hãy viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO3, Na2O, Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2.

60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 14

N Ơ H N Y

N

G

Câu 3 (1,5đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Dùng que đóm có than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên. - Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O2. - Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm đục nước vôi trong là khí CO2. - Khí còn lại là N2. Câu 4 (3đ): Gọi kim loại có hoá trị I là M 0,5đ Vậy ta có công thức của muối cacbonat là MCO3 PTHH: 2MCO3 + 2HCl  2MCl + 2CO2  + H2O Tỷ lệ 2M +60 22,4 l 1đ Cho 0,53g 112ml Ta có hệ phương trình:

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ó

A

}

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

}

2 M  60 22,4   200 0,53 0,112 2 M  60  200.0,53

}1đ

2 M  60  106 2 M  106  60 M  23

Kim loại là Na. Muối kim loại đó là: Na2CO3. Câu 5 (3đ): Khối lượng C là: mC = (28 + 42,86): 100 = 12 (g)  nC =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.14 .100  21.21% 132

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

%N =

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

( 0,5đ)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1 (3đ) : - Những oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CO2. - PTHH: SO2 + H2O  H2SO3 (0,25đ) (0,25đ) Na2O + H2O  2NaOH CaO + H2O  Ca(OH)2 (0,25đ) (0,25đ) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 CO2 + H2O  H2CO3 (0,25đ) (Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm) Câu 2 (2đ): (1đ) M(NH4)2SO4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g

12 16  1mol  mS  28  12  16( g )  nS   0,5mol 12 32

}0,5đ 0,5đ 0,5đ

61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

PTHH:

C + O2  CO2 1mol 1mol 1mol 1mol  S + O2  SO2 1mol 1mol 0,5mol  0,5mol Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là:

N

H

Ơ

}0,5đ Y

}0,5đ

gia

phản

mMgO

ứng:

0,5đ MgO + 2HCl

3,612.10 23  0,6mol 6,02.10 23

+

H2O

H Ư

N

0,5đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

MgCl2

G

PTHH:

=

nFe(thu

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

1mol 1mol 1mol 2mol 0,6mol ? ? * Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.1023= 7,224 .1023 (pt) 1đ * Số phân tử muối MgCl2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .1023= 3,612.1023 (pt) 1đ Câu 7 : (4,5 điểm) a. PTHH: 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 (1) 0,25đ 3mol 1mol 2mol 1mol Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 (2) 0,25đ 1mol 1mol 3mol 1mol Fe + CO2 (3) FeO + CO  0,25đ 1mol 1mol 1mol 1mol 0,3mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

tham

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

MgO

TP

mol

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6: (3 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Vhh = (1 + 0,5) .22,4 = 33,6 (lit). Số

N

}0,5đ

=

được)

16,8  0,3mol 56

0,25đ Chuỗi phản ứng trên có thể viết tắt: 3Fe2O3 + 9CO  6Fe + 9CO2

0,5đ

62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,3.3 .160  24( g ) 6

0,3.9  0,45mol 6

0,5đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Vậy VCO2 (dư) = VCO2 (sinh ra) - V’CO2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

------------------------Hết----------------------

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,45 .22,4  5,04l 2

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

Đ ẠO

V’CO =

0,5đ

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

VCO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) Phóng CO2 trên than nung nóng ta có PTHH: 2CO CO2 + C(nung đỏ)  1mol 2mol V? 0,45mol Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO2 là:

N

0,5đ

H

b. Thể tích CO ban đầu: nCO 

=

N

3

Y

2

U

mFe O

9mol ?

.Q

MFe2O3 = 160g 

6mol 0,3mol

Ơ

9mol ?

TP

3mol ?

63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

6. Fe2O3 + CO  FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. b) Đem cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y? ---------------------- Hết ----------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2  Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO  FeO + CO2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ SỐ: 15

64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Biểu điểm

4Fe + 3O2 2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2  5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO  xFeO + CO2  t xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO  2FexO y + (3x – 2y) CO 2

Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ

H

N Y

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

Ó

A

10 00

B

0

TR ẦN

0

0

TO

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

2,0đ 0,5đ

0

ÁN

-L

Ý

-H

b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t PTHH: 2Cu + O2   2CuO t 3Fe + 2O2   Fe3O4 - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

2,0đ 0,5đ

N

Câu 2. (4,0 điểm)

a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t PTHH: 2CO + O2   2CO2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

o

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1. (3,0 điểm)

1. 2. 3. 4. 5. 6.

Ơ

Nội dung

Câu

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 15

65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:

2,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ

B

V 12,32 = = 0,55 (mol) 22,4 22,4

10 00

nH2 =

0,5đ 0,25đ 0,25đ

A

=> Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg ) = 2V H 2 ( Fe )

0,25đ 0,25đ

Ý

-H

Ó

=> Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:

0,25đ

0,25đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g) m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)

b) Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là: Theo PTHH (1): n MgSO 4 = n Mg = x = 0,3 mol => m MgSO 4 = 0,3.120 = 36 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U

Y

N

H

1đ 0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Câu 4 (3,0 điểm)

N

Ơ

0,5đ 0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

a) Ta có phương trình hoá học:  MgSO4 + H2 (1) Mg + H2SO4  ZnSO4 + H2 (2) Zn + H2SO4 Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (3) - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) D tổng số proton trong MXy là 58 nên: P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3. (4,0 điểm)

0,5đ

pn .100% (1) p  n  y ( p' n' )

TP

46,67% =

0,25đ

0,75 đ

0,25đ

- Theo PTHH(2): 0,25đ

66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) n ZnSO 4 = n Zn = y = 0,1 (mol) => m ZnSO 4 = 0,1. 161 = 16,1 (g) - Theo PTHH (3): n FeSO 4 = n Fe = z = 0,15 (mol)

N

0,25đ

H N Y

TR ẦN

64 10  32(10  V) . 20  V

10 00

M   2,5 16  40 

B

Câu 6. (2,0 điểm)

H Ư

N

Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: M X = 64.x + 32(1  x) = 163 = 48  x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:

Giải ra có V = 20 lít.

Ó

A

Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam. Đặt nN2  a mol , ta có: a = 0,2

-L

0,5đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ o

N2

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

0,5đ

n N 2  0,2 mol và n H 2  0,8 mol

PƯHH:

+

xt, t   2NH3 3H2   p

Ban đầu: 0,2 0,8 x 3x 2x Phản ứng: Sau phản ứng: (0,2  x) (0,8  3x) 2x Suy ra: nY = (1  2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8 7,2  x = 0,05. 8 0,05 100  25% . Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là 0,2

Ta có:

0,5đ

28a + 2(1  a) = 7,2

-H

 

Ý

Câu 7. (2,0 điểm)

0,25đ

nY 

mY MY

 1  2x  

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5đ 0,5đ

G

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,5đ

.Q

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

* Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl  2 NaCl + H2 * Điều chế dd NaOH: Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3   2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2   2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 2Na +2 H2O  2NaOH + H2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5. (2,0 điểm)

Ơ

=> m FeSO 4 = 0,15. 152 = 22,8(g)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------

67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1 (4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). a) Fe + H2SO4 loãng  b) Na + H2O  c) BaO + H2O  d) Fe + O2  e) S + O2  f) Fe + H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2  g) Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + H2O + NO  t h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc)   Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 2 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO. Câu 3 (4,0điểm): Hỗn hợp X nặng 13,35g gồm Mg và Zn có tỉ lệ số mol là 1:1 cho X tan hoàn toàn trong HCl. 1) Tính khối lượng muối tạo thành. 2) Tính thể tích H 2 sinh ra ở đktc. 3) Lượng H 2 trên cho tác dụng với 80g CuO sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn Câu 4 (4,0điểm): Cho 4,8g kim loại M hoá trị x tác dụng với 0,3 mol HCl sau phản ứng kim loại chưa tan hết. Nếu cho cùng một lượng kim loại trên tác dụng với 0,5mol HCl sau phản ứng vẫn còn dư axit. Xác định tên kim loại biết hoá trị của kim loại từ I đến III. Câu 5 (4,0 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2, có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1) Viết phương trình hoá học xảy ra. 2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y. Câu 6 (2,0điểm): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào? (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) ---------------------- Hết ----------------------

N

ĐỀ SỐ: 16

68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N Ơ

Y

N

H

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

o

t H2 + CuO   0,3mol 1mol Ta có nCuO= 80:80 = 1mol

c. PTHH

Ta có:

Cu + H2O

0,3 1  Vậy CuO dư tính theo H 2 1 1

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A

Ó

-L

Ý

-H

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 3 4.0 đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25đ 0,25đ

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm. - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 2H3PO4 P2O5 + 3H2O Na2O + H2O 2 NaOH - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím. + Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là P2O5. + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO. Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O. CaCO3  + H2O. PTHH: Ca(OH)2 + CO2 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. Lưu ý: HS không viết PTHH hoặc viết sai trừ 1/2số điểm. PTHH: Mg + 2 HCl  MgCl2 + H 2  (1) Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2  (2) Gọi x là số mol của Mg thì nZn = x vì : nMg: n Zn = 1:1 Vậy: 24x+65x= 13,35 => x = 0,15 mol Theo PTHH nMgCl 2 = 0,15mol n ZnCl 2 =0,15 mol a. => mMgCl 2 = 0,15.95 =14,25g mZnCl 2 =0,15.136 = 20,4g => mmuối= 14,25+20,4 = 34,65g b. Theo PTHH (1), (2) n H 2 = nMg + n Zn = 0,3mol => V H 2 (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít)

G

Câu 2 2điểm

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Điểm

.Q

Câu 1 4điểm

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 16 Nội dung Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ. FeSO4 + H2 a) Fe + H2SO4 b) 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 c) BaO + H2O Ba(OH)2 to Fe3O4 d) 3 Fe + 2 O2 to e) S + O2 SO2 to Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2  f) 2Fe + 6H2SO4 đặc g) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO  xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 h ) 2FexOy+ (6x-2y)H2SO4 đặc to + (6x-2y)H2O

U

Câu

0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ

Chất rắn sau phản ứng gồm Cu và CuO dư

69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có:

Ơ

4,8 0, 3 => M<16x(I)  M .2 2.x

H

Câu 4 4.0 đ

Ta có: nCuO dư = 1 - 0,3 = 0,7mol Vậy mCuO dư = 0,7.80=56g nCu = 0,3mol vậy mCu = 0,3.64 = 19,2g 0,5 Vậy mrắn= 19,2 + 56 =75,2g 0,5đ PTHH: 2M + 2xHCl  2MCl x + xH 2  Khi M tác dụng với 0,3mol HCl thì kim loại dư do kim loại tan chưa 0,25đ hết.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

2.x

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5 4.0 đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

0,5đ Từ (I) và (II) ta có: 9,6x<M<16x 0,5đ Với x = 1 thì 9,6< M< 16 Loại vì không có giá trị nào thoả mãn. 0,5đ Với x=2 thì 19,2 < M < 32 M hoá trị II là Mg 0,5đ với x= 3 thì 28,8 <M < 48 không có gía trị thoả mãn Vậy M là Mg hoá trị II 1. PTHH. to 0,25đ 2H2 + O2 2H2O (1) x 0,5x 4CO2 + 2H2O (2) 2C2H2 + 5O2 to 0,25đ y 2,5y 2y 2. MTB = 0,5.28 = 14(g). 0,25đ nhh khí = 17,92 / 22,4 = 0,8 (mol) 0,25đ mx = 0,8 . 14 = 11,2 (g) 0,25đ nO2 = 35,84/22,4 = 1,6 mol 0,25đ 0,25đ Gọi x,y lần lượt là số mol của H2 và C2H2 trong hỗn hợp X. Ta có hệ phương trình sau. 2 x + 26 y = 11,2 x = 0,4 = nH2 0,5đ x+ y = 0,8 => y = 0,4 = nC2H2 Theo PTHH (1) và (2) ta có số mol của oxi tham gia phản ứng là nO2 pư = 0,2 + 1 = 1,2 mol. => nO2 dư = 1,6 – 1,2 = 0,4 mol. 0,25đ => Hỗn hợp khí Y gồm O2 dư và CO2 tạo thành. 0,25đ Theo PTHH (2) ta có : nCO2 = 2nC2H2 = 0,8 mol. Thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp Y là. %VO2 = 0,4 . 100 / 1,2 = 33,33 %. 0,25đ % V CO2 = 100% - 33,33% = 66,67%. 0,25đ mO2 = 0,4.32= 12,8 gam. m CO2 = 0,8. 44 = 35,2 gam. => mhhY = 48 gam. 0,25đ 0,25đ %mO2 = 12,8.100/ 48 = 26,67% %m CO2 = 100% - 26,67% = 73,33%. 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

M .2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

0,5đ Khi cho cùng lượng kim loại trên tác dụng với 0,5 mol HCl axit dư 0,25đ vậy: 0,5đ 4,8 0,5  => M > 9,6x(II)

70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N

Y

N

H

Ơ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy với NTK =39 => nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali (K) Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 6 2.0 đ

0,25đ

đề bài  p + e + n =58  2p + n = 58  n = 58 – 2p (1) Mặt khác ta lại có: p  n  1,5p (2) Từ (1)và (2)  p  58–2p  1,5p giải ra được 16,5 p  19,3 ( p : nguyên ) Vậy p có thể nhận các giá trị : 17, 18, 19. Ta có bảng sau. p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39

71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 17

Ơ

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1. (2,0 điểm) 1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3. 2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a) Ba + H2O   ......+ ...... b) Fe3O4 + H2SO4(loãng)   ...... + ....... + H2O c) MxOy + HCl   ........+ H2O d) Al + HNO3   .....+ NaOb + .... Câu 2. (2,0 điểm) 1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định nguyên tố X? 2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc). b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Câu 3. (2,25 điểm) 1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x. 2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V? Câu 4. (1,5 điểm) Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1. a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí. b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A. Câu 5. (2,25 điểm) 1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng: t  PbO + NO2  + O2  Pb(NO3)2  2) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X. (Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 17

Y

N

0,25 đ

Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

2

4

0,25 đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3   (5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a– 3b)H2O Câu 2: ( 2,0 điểm) Phần Nội dung trình bày P  N  1,5 P (I) - Trong hạt nhân nguyên tử luôn có: 1) P + N + E = 13 0,75đ - Theo bài ra: Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I) ta có: P  13 – 2P  1,5 P + Với P  13 - 2p thì P  4,3 + Với 13 - 2P  1,5 P thì P  3,7 => 3,7  P  4,3 mà P là số nguyên nên P = 4. Vậy X là Beri (Be). 27, 4 9,8 2)  0, 2 (mol) ; n H SO   0,1(mol) a) n Ba  1,25 đ 137 98  BaSO4  + H2  PTHH: Ba + H2SO4  Trước phản ứng: 0,2 0,1 (mol) Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng còn dư 0,1 mol Ba nên Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H2O trong dung dịch: Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2  0,1 0,1 0,1 (mol) Tổng số mol H2 thu được sau 2 phản ứng: n H  0,1  0,1  0, 2 (mol) Thể tích khí thu được (đktc): VH  0, 2  22, 4  4, 48(lít) b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng Ba(OH)2 thu được là: m Ba (OH)  0,1171 17,1(g) . Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

0,25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

0,25 đ

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

x

Ơ

H

0,25 đ

N

Điểm

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (2 điểm) Phần Nội dung trình bày Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn: 1) - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO: 1đ CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3: Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O - Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO: BaO + H2SO4  BaSO4  + H2O - Còn lại là MgO MgO + H2SO4  MgSO4 + H2O 2) a) Ba + 2H2O   Ba(OH)2 + H2  1,0 đ b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng)   FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O c) MxOy + 2yHCl   x MCl 2y + yH2O

2

0,25 đ 0,25 đ

2

2

0,25 đ 0,25 đ

73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) m dd  27, 4  100  m BaSO4  m H 2  27, 4  100  0,1 233  0, 2  2 103, 7 (g)

Nồng độ dung dịch sau phản ứng: C% dd Ba(OH)2 

17,1 100%  16, 49% 103, 7

N

0, 672  0, 03  mol  22, 4

G

Áp dụng ĐLBTKL:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

m 2  m ddCaBr2  50  2,16  34  0, 03  51,14 (gam) 6  100  11, 73(%) 51,14 98, 5  0,5(mol)  0, 4 1,5  0, 6 (mol) ; n BaCO3  197

n Ba (OH)2

 Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dư) CO2 + Ba(OH)2   BaCO3  + H2O 0,5 (mol) 0,5 0,5

0,25 đ

n Ba (OH)2 (dư)  0, 6  0,5  0,1(mol)

0,25 đ

10 00

B

2) 1,25đ

A

 VCO2  0,5  22, 4 11, 2 (lít)

0,25 đ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết) CO2 + Ba(OH)2   BaCO3  + H2O 0,6 0,6 0,6 (mol) Vì sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nên sau phản ứng này kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng: CO2 + BaCO3 + H2O   Ba(HCO3)2 0,1 (mol) 0,1

ÀN

Câu 4: (1,5 điểm) Phần Nội dung trình bày a) Gọi số mol O2 có trong hỗn hợp A là x (mol)  Số mol CO2 có trong A là 5x (mol). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A: M

0,25 đ 0,25 đ

 VCO2  (0, 6  0,1)  22, 4  15, 68(lít)

Điểm

Đ IỄ N D

0,25 đ 0,25 đ

TR ẦN

x  C% CaBr2 

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4,86  100  50(gam) 9,72

 m1 

0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

m  m CaS  0,03  72  2,16 (gam); mCaBr2  0, 03  200  6(gam)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

CaS + 2HBr  CaBr2 + H2S  Theo phương trình: n CaS  n CaBr2  n H2S  0,03(mol); n HBr  0,06 mol; mHBr  0,06  81  4,86(g)

Y

n H 2S 

Điểm

H

Nội dung trình bày

Ơ

N

Câu 3: (2,25 điểm) Phần 1) 1đ

0,25 đ 0,25 đ

44.5x  32.x 252x   42 (g) 6x 6x

Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí: d A / kk 

42  1, 45 29

b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khí A có thể tích 22,4 lít.

0,25 đ 0,25 đ

74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5 đ

10,5  22, 4  5, 6 (lít) 42

Câu 5: (2,25 điểm) Phần Nội dung trình bày 66, 2 1) n Pb( NO )   0, 2 (mol) 0,75 đ 331 Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phân là a (mol).

N

Điểm

H

Ơ

3 2

Y

N

to

U

0,25 đ

G

11, 2  0, 2 (mol); 56

N

n Fe 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2) 1,5 đ

0,25 đ

0,25 đ

n NO  n N x Oy 

TR ẦN

Gọi công thức khí X là NxOy. Theo bài ra thì tỉ lệ số mol hai khí là 1 : 1 nên: 0,3  0,15 (mol) 2

0,25 đ

0,25 đ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Ta có các quá trình cho và nhận e sau:  Fe+3 + 3e Fe0  0,2 mol 0,6 mol +5 +2  + 3e N N  0,15 mol 0,45 mol +5 xN + (5x – 2y)  NxOy 0,15.(5x – 2y)  0,15 mol Áp dụng ĐLBT e ta có: 0,45 + 0,15.(5x – 2y) = 0,6

0,25 đ

0,25 đ

 x = 1; y = 2 là phù hợp. Vậy X là NO2. ------------------------Hết----------------------

0,25 đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

  5x – 2y = 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,1  100%  50 (%) 0, 2 6, 72  0,3(mol) n hh khi  22, 4 H

0,25 đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

 2PbO + 4NO2  + O2  2Pb(NO3)2  a mol a mol Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dư) và a mol PbO Theo đề bài ta có: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4 Giải phương trình tìm được: a = 0,1 (mol).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 10,5 g hỗn hợp khí A có thể tích:

75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 18

H

Ơ

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. (4 điểm) Cân bằng các phương trình hoá học sau: a) Fe2 O 3 + H 2   Fe + ...... b) Al + HCl   AlCl3 + ..... c) Na2 O + H 2O   NaOH d) HCl + Fe3 O 4   FeCl3 + FeCl2 + H 2 O e) FexO y + O 2   Fe 2 O 3 f) Mg + HNO 3   Mg(NO3 )2 + N 2 + H 2O g) Fe2 O 3 + CO   Fe XO Y + CO 2 h) FeO + HNO3   Fe(NO3)3 + NO2 + H 2 O Câu 2.(3 điểm) Cho các chất sau đây chất nào là oxit, Axit, bazơ, muối và đọc tên các chất sau: Fe3 O 4 ; HNO 3 ; N 2O 5; HNO 2 ; H 2SO3; Ba(OH) 2; Ca(HSO 3) 2 ; Fe(HSO 4 )3 ; Mn 2O 7 : NaNO 2 ; SO3 ; Fe(OH)3 Câu 3. (4 điểm) Hợp chất có công thức A 2 B 3 trong phân tử hợp chất có tổng số hạt là 152. Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 48. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt nhân nguyên tử B là 5. Xác định Công thức A 2 B3 và cho biết nguyên tử A; B có mấy lớp e và có mấy e ngoài cùng. Câu 4.(4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 16,7g hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg bằng HCl sau phản ứng thu được V lít khí H 2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,65g muối. b. Xác định V c. Cho V(l) khí trên qua 80g Fe2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 5.(3 điểm ) Cho mg Zn tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 7,3% thu được V lít khí H 2 ở đktc a. Lập phương trình hoá học và tính V, m. b. Tính thể tích không khí cần để đốt cháy hết khí trên (biết: Oxi chiếm 20% không khí, các thể tích khí đo ở đktc) Câu 6. (2 điểm). Cho hỗn hợp X Gồm FeO, Fe2O3 và có khối lượng 30,4 g. Nung hỗn hợp này trong một bình kín chứa 22,4 lít CO (ĐKTC), sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với không khí là 18. xác định khối lượng sắt sau phản ứng. Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16; Mn = 55; K = 39 (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------

76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

N

0,5đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Ó

-H

Ý

0,5đ

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

Y

o

Mỗi PTHH viết đủ điều kiện cho 0,5đ Thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm

U

o

.Q

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 18 Câu 1. (4điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: t 2Fe + 3H 2O a) Fe2 O 3 + 3H 2   2AlCl 3 + 3H 2  b) 2Al +6 HCl  c) Na2 O + H 2 O   2NaOH d) 8HCl + Fe 3 O 4   2FeCl3 + FeCl2 +4 H 2O t e) 4Fe xO y + (3x – 2y) O 2  2xFe2 O 3 f) 5Mg + 12HNO 3   5Mg(NO 3) 2 + N 2 + 6H2 O t 2FexO y + (3x – 2y) CO 2 g) xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO  h) FeO + 4HNO 3   Fe(NO 3 )3 + NO 2 + 2H 2O Câu 2 (3điểm) Fe3 O 4 : Oxit săt từ N 2O 5 : đi nitơ pentaoxit Oxit SO3 : Lưu huỳnh đioxit Mn 2O 7 : Mangan(VII) oxit HNO3 : Axit nitơric HNO2 : Axit nitrơ Axit H 2 SO 3 :Axit Sunfurơ Fe(OH)3 ; Sắt (III) hiđroxit Bazơ Ba(OH) 2 : Bari hiđroxit Ca(HSO 3 ) 2 ; Canxi hiđrosunfit Fe(HSO 4 )3 : Sắt (III) hiđrosunfat Muối NaNO2 ; Natri nitrit Nếu phân loại sai hoặc đọc tên sai trừ 1/2 số điểm cho mỗi chất Câu 3. (4điểm) Vì trong phân tử hợp chất A 2 B3 có tổng số hạt là 152 2(P A + n A + eA) + 3(P B + nB + eB ) = 152 (1) Vì Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 48 2(P A + eA) + 3(P B + eB ) - 2n A- 3nB = 48 (2) Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt nhân nguyên tử B là 5 P A - P B = 5  P A = PB + 5 (3) (4) Mà P A = eA ; P B = eB (1) + (2) = 4(P A + eA) + 6(P B + eB ) = 200 8P A + 12 PB = 200 (5)  Từ (3) và (5) P A = 13 (Al) PB = 8 (O) Công thức: Al2 O 3 Al Có 3 lớp e và có 3 e ngoài cùng O có 2 lớp e và có 6 e ngoài cùng Câu 4: (4điểm) a. PTHH: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H 2  (1) Mg + 2HCl  MgCl2 + H 2  (2) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H 2  (3) Gọi x là số mol của H 2(x > 0)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Thep PTHH (1); (2); (3) n HCl= 2x Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: M kim loại + mAxit = mmuối + mH 2 16,7 + 2x. 36,5 = 48,65 + x.2 X= 0,45 mol. V H 2 (đktc) = 0,45.22,4 = 10,08 (lít)

0,25đ

TR ẦN

B

0,4 = 0,2mol 2

10 00

Theo pthh: n H 2 =

A

V H 2 (đktc)= 0,2.22,4 = 44,8lít Theo PTHH: n Zn = 0,2 mol Vậy mzn = 0,2.65 = 13g o

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,5đ

o

o

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

t b. PTHH: 2H 2 + O 2  2H 2O Mol: 0,2 Theo PTHHnO 2 = 0,2: 2 = 0,1mol Vậy V O 2 (đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24lít  V kk = 2,24 : 20% = 11,2(lít) Câu 6: (2điểm) Hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ có thể là CO dư và CO 2 . Phản ứng xảy ra hoàn thoàn nên sản phảm sau phản ứng là sắt. t PTHH: FeO + CO  Fe + CO 2 t Fe2 O 3 + 3CO  2Fe + 3CO 2 Ta có : nCO = 22,4: 22,4 = 1mol; mCO = 1.28 = 28g Vì n CO = n CO 2 nên Sau phản ứng số mol của hỗn hợp khí là 1mol tỉ khối của hỗn hợp so với H 2 là 18 Vậy M hh khí = 18.2 = 36 nên mhh khí = 36.1 = 36g Theo định luật bảo toàn khối lượng thì: mFe = moxit + mCO – mhh khí = 30,4 + 28 – 36 = 22,4g Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ---------------------- Hết ----------------------

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

0,25đ 0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q N

G

Đ ẠO

Theo PTHH(3): n H 2 O = 0,45mol  mH 2 O = 0,45 . 18 = 8,1(g) Vì sau phản ứng H 2 O bay lên nên chất rắn sau phản ứng là Fe mới tạo thành và Fe2 O 3 dư. áp dung định luật bảo toàn khối lượng ta có: mH 2 + mFe 2 O 3 = mRắn + mH 2 O . Thay số ta được 0,45. 2 + 80 = mRắn + 8,1 Vậy mRắn = 72,8(g) Câu 5 (3đ) t ZnCl2 + H2  a. PTHH: Zn + 2HCl  0,4 mol Ta có n HCl = 14,6: 36,5 = 0,4 mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

0,45 0,5 < nên Fe2 O 3 dư tính theo H 2 1 3

o

H

N

Y

80 = 0,5 mol 160

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhận thấy

0,25đ

Ơ

0,25đ

o

t PTHH: 3H2 + Fe2 O 3  2Fe + 3H 2 O (3) 0,5 Mol: 0,45

Theo bài ra: nFe 2 O 3 =

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,5đ

78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 19 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (4 điểm). 1. Cho các chất: SO3; Mn2O7; P2O5; K2O; BaO; CuO; Ag; Fe; SiO2; CH4; K. Chất nào: a. Tác dụng với nước (ở điều kiện thường) b. Tác dụng với H2 c. Tác dụng với O2 Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có) 2. Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe2(SO4)3 + NaOH  Fe(OH)3 + Na2SO4 b. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 c. Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O d. FexOy + HNO3 - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Câu 2 (4 điểm). 1. Hỗn hợp khí A gồm H2, CO, CH4 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít A (đktc) thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 2,34 g H2O. a. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A. b. Tính tỉ khối của A so với hỗn hợp B gồm CO và N2 2. Một kim loại A có hóa trị không đổi. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối photphat là bao nhiêu? Câu 3 (4 điểm) 1. Đun nóng 2,45 g một muối vô cơ thì thu được 672 ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% Kali và 47,65% Clo. Xác định CTHH của muối. 2. Hòa tan 12 g một oxit kim loại có CTHH là RxOy cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol HCl. a. Xác định CTHH của oxit trên. b. Dẫn 2,24 lít (đktc) khí hiđro qua 12 g oxit trên, nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Câu 4 (4,5 điểm). 1. Để miếng nhôm nặng 5,4 g trong không khí một thời gian thu được chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thì bay ra 3,36 lít khí (đktc). Tính khối lượng A và phần trăm nhôm bị oxi hóa thành oxit. 2. Điện phân nước thu được 6,72 lít khí A (đktc) ở điện cực âm. a. Tính số phân tử nước bị điện phân. b. Tính số nguyên tử có trong chất khí B thu được ở điện cực dương. c. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí riêng biệt: Khí A, khí B, khí cacbonic, khí cacbon oxit. Câu 5 (3,5 điểm). Hòa tan 13,8 g muối cacbonat của kim loại hóa trị I trong dung dịch chứa 0,22 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thì axit vẫn còn dư và thể tích khí thoát ra là V vượt quá 2016 ml (đktc) a. Xác định CTHH của muối trên (biết sản phẩm của phản ứng trên là muối clorua, khí cacbonic và nước). b. Tính V.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Ơ H N Y U

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ

B

TR ẦN

Câu 2. (4 điểm) 1/ (3 điểm) Đặt nH2 =x; nCO = y; nCH4 = z (mol) -> x+y+z = 2,24:22,4=0,1 (1) 2H2 + O2  2H2O x x(mol) 2CO + O2  2CO2 y y(mol) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O z z 2z(mol)  y+z = 1,568:22,4 = 0,07 (2) x + 2z = 2,34:18 = 0,13 (3) Từ (1), (2), (3)  x = 0,03 (mol) ; y = 0,02 (mol) ; z = 0,05 (mol) Vì %V = % số mol nên : % H2 = 0,03.100%:0,1 = 30% 0,5đ % CO = 20%; % CH4 = 50%

0,25đ 0,25 0,5đ 0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

2/ (1,5 đ): Mỗi PTHH: 0,25 đ Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 4FeS2 + 11 O2  2Fe2O3 + 8 SO2 8Al + 30HNO3  8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O FexOy + (6x-2y)HNO3  xFe(NO3)3 + (3x-2y) NO2 + (3x-y)H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 19 Câu 1: 4 đ 1/ (2,5 đ): Mỗi PTHH đúng: 0,25 điểm Nếu thiếu đk hoặc cân bằng, hoặc cả hai: trừ 0,25đ SO3 + H2O  H2SO4 Mn2O7 + H2O  2HmnO4 K2O + H2O  KOH P2O5 + 3H2O  2H3PO4 BaO + H2O  Ba(OH)2 2K + 2H2O  2KOH 3Fe + 2 O2 Fe3O4 CuO + H2O  Cu + H2O 4K + O2  2K2O CH4 + 2 O2  CO2 + 2H2O

N

(Cho NTK: H=1; O=16; C=12; K=39; Cl=35,5; Fe=56; Al=27; K=39; Na=23; Ag=108; Cu = 64) ------------------------Hết----------------------

ÀN

0,5đ

Vì MN2 = MCO = 28

2/ (1 điểm ) Gọi CTHH của muối cacbonat là A2(CO3)n

0,25đ

Gọi CTHH của muối photphat là A3(PO4)n

0,25 0,25đ

%A =

0,25đ

D

IỄ N

Đ

 dA/B = 14,2: 28 = 0,507

0,25đ 0,25đ

80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25đ

10 00

Ó

A

0,25 0,25đ 0,25đ 2H2 + O2

0,25đ 0,25đ

TO

ÀN Đ

a/ Số phân tử H2O bị điện phân = 0,3.6.1023 (phân tử) b/ no/oxi = 0,15.2.6.1023 = 1,8.1023 (phân tử) c/ (2 đ) Lấy các MT, đánh STT Dẫn các MT vào dd Ca(OH)2 nếu: Xuất hiện kết tủa  MT là CO2 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Không có hiện tượng là CO, O2, H2 Cho que đóm còn tàn đỏ vào các MT còn lại, nếu: - Que đóm bùng cháy thì MT là O2 - Còn lại là CO, H2

N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,25đ

B

TR ẦN

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0,25đ

-H

Ý

_điện phân_>

.Q

TP

0,5đ 0,25đ 0,25

N

H

3 96 (loại)

ÁN

-L

2/ (3 điểm). a,b/ (1đ) 2H2O Khí A là H2 , khí B là O2 nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol) 2H2O  2H2 + O2 0,3 0,3 0,15

Ơ

0,25đ

Câu 4 : (4,5 điểm) 1/ (1,5 điểm ) 4Al + 3O2  2Al2O3 (1) Vì A tác dụng ddHCl  khí  A chứa Al2O3 , Al dư NH2 = 3,36:22,4 = 0,15 (mol) (2) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3 H2 0,1 0,15 mAl dư sau (1) = 0,1.27 = 2,7 g nAl p.ư với O2 = (5,4-2,7)/27 = 0,1 (mol)  nAl2O3 = 01,.2/4 = 0,05 (mol) MAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (g) MA = 2,7+5,1 = 7,8 (g) %Al bị oxi hóa = 2,7/5,4 .100% = 50%

IỄ N D

0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3 : (4 điểm) RxOy + 2yHCl  RCl2y/x + yH2O 03,/2y 0,3 (mol) 0,3/2y (Rx + 16y) = 12 R = 32.2y/x 2y/x 1 2 R 32 (loại) 64 (nhận) R là Cu CTHH oxit : CuO b/ nH2 =2,24/22,4 = 0,1 (mol) nCuO = 12/80 = 0,15 (mol) CuO + H2  Cu + H2O H=100% 0,1  0,1 0,1 (mol) (0,1<0,15) H = 80% 0,08  0,075 0,08 (mol) Sau PƯ có chất rắn : Cu, CuO dư mrắn = 0,08.64 + (0,15-0,08).80 = 10,8 (g)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ

81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Đốt 2 MT còn lại rồi dẫn SP vào dd Ca(OH)2 , nếu: - Có kết tủa thì MT ban đầu là CO - Không có hiện tượng thì MT ban đầu là H2 2CO + O2  2CO2 2H2 + O2  2H2O CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

0,5đ 0.5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

.Q

TP

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

Y

0,5đ

Đ ẠO

G

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

------------------------Hết----------------------

Ơ

0,5đ

Câu 5: (3,5 điểm) Gọi CTHH muối : R2CO3; vì sau PƯ axit dư  muối hết R2CO3 + 2 HCl  2RCl + CO2 + H2O a 2a a (mol) 2a < 0,22  a < 0,11 13,8/92R+60) < 0,11  R > 32,72 13,8/(2R+60) > 2016/22,4  R< 46,67 Vì R hóa trị I  R là K (K=39) CTHH muối là K2CO3  V=0,1.22,4 = 2,24 l(đktc) a = 13,8/138 = 0,1 (mol)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,25đ 0,25đ

82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 20

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1:(3,5 điểm): Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, I, J, K là những công thức hóa học nào và viết phương trình phản ứng.( Ghi rõ điều kiện phản ứng). A + B KClO3 → A + C → D D + E → F Zn + F → Zn3(PO4)2 + G G + A → E I + J CaCO3 → J + E → K Biết K làm quỳ tím hóa xanh Câu 2: ( 3,0 điểm) Có 4 khí : O2 , H2 , CO2_và N2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng. Câu 3: (3,0 điểm): Cho 0,65 gam Zn tác dụng với 7,3 gam HCl. a. Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu gam ? b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ? Câu 4: (4 điểm) Cho 8,3 gam hỗn hợp các kim loại sắt và nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc, người ta thu được 5,6 lít khí ở (đktc). a. Viết phương trình hóa học xảy ra ? b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp. Câu 5 (3,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.? Câu 6: (3 điểm) Một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 98 gam H2SO4. a. Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng. Biết sản phẩm của phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro. b. Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro. c. ( S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40, Zn = 65, Al = 27 , Fe = 56 , ) ------------------------Hết----------------------

83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 20 Nội dung cần đạt

Điểm

- Dựa vào các dự kiện của bài toán học sinh xác định dược: A. O2 G. H2 I. CO2 (3,5 điểm B. KCl C. P J. CaO ) D.P2O5 K. Ca(OH)2 E. H2O F. H3PO4

N Ơ H N Y U .Q

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

10 00

(3 điểm)

- Dùng nước vôi trong Ca(OH)2 nhận ra CO2: do dung dịch bị vẫn đục → CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 - Dùng CuO nhận ra H2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ)

B

Câu 2

TR ẦN

0

0

TO ÀN Đ

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ

Ý

-L

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 65g → 73g 0.65g → xg ? - Theo PT phản ứng 0,65 g kẽm tác dụng với 1 lượng HCl là: mHCl = 73 x 0.65 ) : 65 = 0,73 (g) HCl Vậy chất còn dư sau phản ứng là HCl, có khối lượng là: 7,3 – 0,73 = 6,57 (g) b. Thể tích khí hidro sinh ra là: V H2 = (22,4 x 0.65) : 65 = 0,224( lít) hidro

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ

D

IỄ N

0,5 đ

a. Chất còn dư sau phản ứng.

ÁN

Câu 3 (3 điểm)

-H

Ó

A

t  Cu + H2 + CuO  H2O Đỏ Đen - Dùng que đóm để nhận ra O2 do O2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N2 làm que đóm tắt.

0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

0

Đ ẠO

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Phương trình hóa học: t   3O2 + 2KCl 1/ 2KClO3 ° t   2P2O5 2/ 5O2 + 4P 3/ P2O5 + H2O → H3PO4 Zn3(PO4)2 + 3H2 4/ 3Zn + 2H3PO4 → t  2 H2O 5/ 2H2 + O2  t   6/ CaCO3 CO2 + CaO 7/ CaO + H2O → Ca(OH)2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu

84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Câu 4 a. Các phương trình hóa học 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) (4,0điểm)

0,25 đ

y

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO Câu 6 (3,0điểm)

Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta có số mol nH2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol Vậy thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: x 22,4 V H2 = n H2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lít

0,5 đ 0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

ÁN

-L

Ý

-H

0

0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

TR ẦN

B

10 00 0

t H2 Cu + H2O (1)   0,2 mol 0,2 mol t 3 Fe + 4H2O (2) Fe3O4 + 4H2   0,4 mol 0,3 mol Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe Theo đề bài ta có : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam mCu = 12,8 g => nCu = 12,8 : 64 = 0,2 mol mFe = 4 + 12,8 = 16,8 g => nFe = 16,8 : 56 = 0,3 mol

CuO +

Ó

Câu 5 (3,5điểm)

0,5 đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

- Gọi x và y lần lược là số mol Al và Fe có trong hỗn hợp. Từ các phản ứng trên ta có hệ phương trình đại số : 27 x + 56 y = 8,3 x = 0,1 mol => 1,5 x + y = 0,25 y = 0,1 mol - Vậy khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp là m Al = 27 x 0,1 = 2,7 g m Fe = 56 x 0,1 = 5,6 g - Thành phần của hỗn hợp là: % Al = (2,7 x 100) : 8,3 = 32,5 % % Fe = (5,4 x 100) : 8,3 = 67,5 %

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Đ ẠO

b. Thành phần của hỗn hợp kim loại. - Theo đề bài ta có số mol của 5,6 lít khí H2 ở đktc là: n H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

y

H

+ H2 (2)

N

FeCl2

Y

Fe + 2 HCl →

0,25 đ

N

1,5 x

Ơ

x

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

a. Khối lượng H2SO4 đã dùng. 2Al

+

3H2SO4 → Al2( SO4)3

2 x 27g →

+

3H2

0,5 đ

3 x 98g

85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 10,8g → xg? - Theo PT phản ứng 10,8 g Al tác dụng với một lượng H2SO4 đã dùng là: m H2SO4 = (10,8 x 294) : 54 = 58.8g H2SO4

N

H2SO4

ZnSO4

H

+

+ H2

N

Zn

Ơ

b. Thể tích khí hidro bay ra ở đktc :

Y

m

0,5đ

H2 = (22,4 x 39,2) : 98

H Ư

V

= 8,96( lít) hidro

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

H2SO4 = (39 x 98) : 65 = 58,8 (g) H2SO4 Vậy chất còn dư sau phản ứng là Zn - Thể tích khí hidro bay ra được tính theo khối lượng của H2SO4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

------------------------Hết----------------------

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Theo phương trình phản ứng 39g Zn tác dụng với một lượng H2SO4 là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

xg?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

39g

98g

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5đ

65g

86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

.Q

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + ? b) Na + H2O  NaOH + H2 c) CaO + H2O  ? t   ? d) P + O2 e) Fe + H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 g) Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + H2O + NO Câu 2: Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric. b) Đốt lưu huỳnh trong không khí. c) Một mẩu nhỏ Na vào cốc nước có để sẵn 1 mẩu quỳ tím. Câu 3 : Có 4 lọ đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi lọ. Câu 4 : Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp có CuO và FexOy bằng khí H2, thu được 17,6 gam hai kim loại. Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác định công thức oxit sắt. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất X trong khí oxi, người ta chỉ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. a) Hợp chất X gồm những nguyên tố nào? b) Xác định công thức phân tử của X, biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 16. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc) a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X? b) Tính khối lượng muối khan thu được? c) Lượng khí Hiđro ở trên khử vừa đủ 23,2 gam oxit của kim loại M. Xác định công thức hóa học của oxit đó? Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, CuO cần vừa đủ một lượng dung dịch chứa 5,84 gam HCl. Mặt khác, dẫn khí H2 dư qua 0,09 mol hỗn hợp A nung nóng thì sau phản ứng thu được 1,62 gam nước. Tính khối lượng mỗi chất trong 4,8 gam hỗn hợp A.

N

ĐỀ SỐ: 21

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

(Cho NTK : H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Fe =56; Mn = 55; K = 39 ; Cl = 35,5)

87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 21 NỘI DUNG a) Fe + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2 b) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 c) CaO + H2O  Ca(OH)2 t d) 4P + 5O2   2P2O5 e) 2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng  Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3 SO2 g) 3Cu + 8 HNO3  3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

CÂU 1 1,5 đ

ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

H

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

A

4

Ý

-H

Ó

Các PTHH: CuO + H2 FexOy + yH2 Fe + 2HCl

(1) (2) (3)

4,48 = 0,2 (mol) 22,4

Đ

ÀN

TO

ÁN

Theo PTHH (3): nFe = nH2 = 0,2mol Khối lượng Fe là: mFe = 0,2 x 56 = 11,2(g) Khối lượng Cu tạo thành là : mCu = 17,6 - 11,2 = 6,4 (g)

IỄ N

0,2 0,2 0,2 0,2

0,25

0,25

-L

1,5

nH2 =

0

t Cu + H2O   t0 xFe + yH2O    FeCl2 + H2

0,2

nCu =

6,4 = 0,1(mol) 64

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

N

G

0,25 0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

U

0

Đ ẠO

1,5 đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

a. Viên kẽm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra. PTHH: Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 b. Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. t S + O2   SO2 c. Na phản ứng với nước, nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. - Mẩu Na tan dần cho đến hết, có khí H2 bay ra - Mẩu quỳ tím chuyển sang màu xanh 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng. - Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào các mẫu thử. Nếu: + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric (HCl). + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là natrihidroxit (NaOH) + Mẫu không làm quỳ tím đổi màu là nước (H2O) và natriclorua (NaCl). - Đun nóng 2 mẫu còn lại trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu: + Chất nào bay hơi hết không có vết cặn thì đó là nước. + Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là natriclorua

.Q

2

Ơ

0

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25

Theo PTHH (1) : nCuO = nCu = 0,1 mol 1 0,2 nFe = mol x x 0,2 ( 56x + 16y) = 24 => Theo bài ra ta có: 0,1 x 80 + x

Theo PTHH(2): nFexOy =

0,25 x 2 = 3 y

Vì x,y là số nguyên dương và tối giản nhất nên : x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là : Fe2O3

0,25

88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N Ơ H N Y

3 x  y  0,4 2

(II)

Ý

Từ (I, II) ta có:

-L

 27x  56y  11  x  0,2   3  y  0,1  2 x  y  0,4

ÁN

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

------------------------------------------------------------------------------------------Vậy khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là: mAl = 0,2.27 = 5,4 g  %Al  5, 4 .100%  49,09% 11

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

-H

Ó

A

10 00

Số mol khí H2 là: 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) Gọi số mol Al là x (mol), số mol của Fe là y (mol) Khối lượng hỗn hợp A là: 27x + 56y = 11 (I) Số mol khí H2 thu được ở PTHH (1, 2) là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,25

TR ẦN

H Ư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

G

Đ ẠO

2) Khối lượng O trong X = 6,4 – 3,2 = 3,2 (gam) 0,8 3, 2 2, 4  0,8(mol ) ; nO =  0, 2(mol )  0, 2(mol ) ; nH = nC = 1 16 12  nC : nH : nO = 0,2 : 0,8 : 0,2 = 1 : 4 : 1 Công thức đơn giản nhất của X là : (CH4O)n Mặt khác MX = 16.2 = 32 gam => n = 1 Công thức phân tử của X là: CH4O Câu 6 a. (0,5 điểm) (2,0đ) PTHH: (1) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 Fe + H2SO4 + H2 (2)  FeSO4

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

TP

Vậy, hợp chất X gồm ba nguyên tố: C, H và O.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

U

(1đ)

1) Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O Theo Định luật bảo toàn khối lượng, trong X có nguyên tố C, H có thể có O. 4, 48.12  2, 4( gam) Khối lượng C trong CO2 = 22, 4 7, 2.2.1  0,8( gam) Khối lượng H trong H2O = 18 Ta có: mC + mH = 2,4 + 0,8 = 3,2 (gam) mC + mH < mX  Trong X có oxi.

.Q

5

0,25

mFe = 0,1.56 = 5,6 g  %Fe = 100% - 49,09% = 50,91% ------------------------------------------------------------------------------------------b. (0,5 điểm) Theo PTHH (1) và (2): n H SO  n H  0, 4(mol) 2

4 p.u

2

0,25

Theo ĐLBTKL, ta có:

m KL  m H SO p.u  m muôi  m H 2

4

2

-------------------------------------------------------------------------------------------

 m muôi  11  0, 4.98  0, 4.2  49, 4gam

0,25

89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ------------------------------------------------------------------------------------------c. (1 điểm) Đặt CTTQ Oxit của kim loại M là: MxOy t xM + yH2O PTHH: yH2 + MxOy   0

N

1 .0,4 (mol) y

H

Ơ

Số mol MxOy phản ứng là:

Y

-------------------------------------------------------------------------------------------

TR ẦN

2y 8   M  56 (Fe)  CTHH: Fe3O4 x 3

0,5

B

+ Nếu:

10 00

Nếu HS không có trường hợp 2y/x = 8/3 thì trừ 0,5 điểm

2

16,2  0,09(mol) 18

-H

nH O 

Ó

A

Câu 7 5,84 (1,5đ) n HCl  36,5  0,16(mol)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

PTHH MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O (1) x 2x Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3 H2O (2) y 6y CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (3) z 2z o

t  2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2  3ky ky

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO N

G

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Nếu:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2y  1  M  21 (Không có) x 2y + Nếu:  2  M  42 (Không có) x 2y + Nếu:  3  M  63 (Không có) x

TP

-------------------------------------------------------------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

.Q

U

1 .0,4 .(Mx+16y) = 23,2  M  42y  21. 2y y x x

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

N

Khối lượng MxOy là:

0,25

(4)

to

 Cu + H2O CuO + H2  (5) kz kz ------------------------------------------------------------------------------------------Gọi x, y, z lần lượt là số mol của MgO, Fe2O3, CuO trong 4,8 gam hh A Khối lượng của hỗn hợp X là 40x +160y + 80z = 4,8 (I) 90

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 0,5

N

G

3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

TR ẦN

Ghi chú: Thí sinh giải theo cách khác mà đúng thì cho điểm theo các phần tương ứng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

------------------------Hết----------------------

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

m MgO  0,02.40  0,8gam m Fe O  0,01.160  1,6gam m CuO  0,03.80  2, 4gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Giải hệ (I), (II), (V) ta được: x = 0,02; y = 0,01; z = 0,03 ------------------------------------------------------------------------------------------Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

N

0,09 0,09   x  2y  0(V) x  y  z 3y  z

U

Từ (III) và (IV) ta có k 

0,5

Ơ

Theo PTHH (1), (2), (3), ta có 2x + 6y + 2z = 0,16 (II) Gọi kx, ky, kz lần lượt là số mol của MgO, Fe2O3, CuO trong 0,09 mol hh A, ta có kx + ky + kz = 0,09 (III) Theo PTHH (4), (5), ta có 3ky + kz = 0,09 (IV)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 22

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

. Câu 1: (3,0 điểm) a, Các chất kể sau đây chất nào là đơn chất, hợp chất: Silic, than, vôi sống, vôi tôi, kali, khí nitơ, muối ăn, nước. b, Trong các chất dưới đây hãy xếp riêng một bên là chất, một bên là hỗn hợp: Sữa đậu nành, xenlulozơ, sắt, nhôm, axit, nước biển, nước muối. c, Có 3 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng biệt một trong những chất sau: bột sắt, bột than, bột lưu huỳnh. Hãy dựa vào tính chất đặc trưng của mỗi chất để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Nếu trộn lẫn 3 chất trên với nhau, làm thế nào để tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp. Câu 2: (7,0 điểm) a, Muối crom sunfat có phân tử khối là 392 và công thức Cr2(SO4)x. Tìm hóa trị của crom. Cho biết hóa trị của nhóm SO4 là II. b, 2 gam nguyên tử X chứa 0,3. 1023 nguyên tử. Hãy tìm tên nguyên tố X. c, Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 40% Cu; 20% S và 40% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Biết hợp chất có phân tử khối là 160đvC. d, Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), CO(NH2)2 (urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá), theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất? Tại sao? Câu 3: (3,0 điểm) Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản ứng: + H2 1. Zn + …… -------> ZnCl2 2. KMnO4 -------> K2MnO4 + MnO2 + ….. 3. CH4 CO2 + ……. -------> + H2O -------> ….. 4. Fe + O2 5. Al2(SO4)3 + NaOH --------> Na2SO4 + ….. --------> ….. + CO2 6. FexOy + CO Câu 4: (7,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa đủ với 62,4 gam dung dịch BaCl2 thì cho ra 69,9 gam kết tủa BaSO4 và 2 muối tan. Tìm khối lượng 2 muối sau phản ứng. 2. Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành. b, Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa./. -----------------*Hết*-----------------(Chú ý: Thí sinh được phép sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn) ------------------------Hết----------------------

92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Điểm

N

H

0,5 đ

Ơ

N

0,5 đ

Y

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 22 Nội dung a, Các chất là đơn chất: silic, kali, khí nitơ và than vì mỗi chất do một nguyên tố tạo nên. - Các chất: vôi sống, vôi tôi, muối ăn, nước là hợp chất vì vôi sống do hai nguyên tố caxi và oxi cấu tạo nên; vôi tôi do ba nguyên tố canxi, oxi và hidro cấu tạo nên; muối ăn do hai nguyên tố natri và clo cấu tạo nên; nước do hai nguyên tố hidro và oxi cấu tạo nên. B, Chất Hỗn hợp Xenlulozo - Sữa đậu nành gồm: nước, đường, chất béo, chất đạm. Sắt - Nước biển gồm: nước, muối và các chất khác. Nhôm - Nước muối gồm: muối và nước Axit

1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ

0,5 đ

IỄ N

Đ

ÀN

ÁN

TO

2

-L

Ý

-H

Ó

A

X là nguyên tố Ca c, - Tính khối lượng của các nguyên tố: 160.40 160.20 m Cu   64gam ; mS   32gam 100 100 => mO  160  (64  32)  64gam - Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố: 64 64 32 n Cu   1(mol) ; n Cu   4(mol)  1(mol) ; n Cu  64 16 32 - Trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O - Công thức hóa học của hợp chất là: CuSO4 d, Mua phân đạm có lợi nhất là loại phân có tỉ lệ %N cao nhất 28.100%  35% M NH NO  80  %N  4 3 80 28.100%  46, 6% M ( NH ) CO  60  %N  2 2 60 28.100% M ( NH ) SO  132  %N   21, 2% 2 2 4 132 Như vậy là bác nông dân nên mua phân đạm ure (NH2)2CO là có lợi nhất

0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

2 0,3.1023 M   40  0, 05mol b, n X  => X 0, 05 6.1023

0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

N

G

c, Dựa vào màu sắc của các chất để nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn. Bột màu vàng là lưu huỳnh, bột màu đen là than, bột màu xám, nặng là sắt. - Dùng nam châm ta có thể tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp (nam châm hút sắt) a, Tính giá trị của x: (52.2) + (96 + x) = 392 Giải ta được: x = 3. Công thức phân tử của muối là Cr2(SO4)3 - Gọi hóa trị của Crom là y ta có: 2.y = II. 3 => y = III Crom có hóa trị III

1,0 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

.Q

U

Câu

0,5 đ 0,25 đ

1,5 đ

0,25 đ

93 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Y

N

H

Ơ

N

3,0 đ

m 2muôì ACl va BaCl2

m 2muôì ACl va BaCl2 = (44,2 + 62,4) – 69,9 = 36,7 gam

98.20 19, 6  19, 6gam  n H 2SO4   0, 2(mol) 100 98 400.5, 2 20,8   20,8gam  n BaCl2   0,1(mol) 100 208

B

TR ẦN

m H 2SO4  m BaCl2

0,1 mol

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

-H

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

b, Khối lượng của dung dịch sau khi tách kết tủa: 98 + 400 – 23,3 = 474,7 gam - Khối lượng HCl thu được: 0,2. 36,5 = 7,3 gam - Khối lượng của H2SO4 dư là: 19,6 – (0,1. 98) = 9,8 gam Nồng độ các axit có trong dung dịch sau phản ứng là:

7,3.100%  1,54% 474, 7 9,8.100%   2,1% 474, 7

0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

1,0 đ

0,5 đ

m BaSO4  0,1.233  23,3(gam)

C% H2SO4

0,5 đ

BaSO4 1 mol

Ó

A

10 00

Phương trình: BaCl2 + H2SO4 2HCl + 2 mol Theo PT: 1 mol 1 mol Theo đầu bài: 0,1 mol 0,2 mol Phản ứng: 0,1 mol 0,1 mol 0,2 mol Vì H2SO4 dư nên tính khối lượng BaSO4 theo BaCl2

C% HCl 

1,0 đ

H Ư

2. a,Tính được:

4

2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy

4

G

=> 44,2 + 62,4 = 69,9 +

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

Đ ẠO

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5 đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

3

vì tỉ lệ %N cao. - Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu có) được 0,5 điểm. + H 2 1. Zn + 2HCl ZnCl2 t0 2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 3. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O t0 Fe3O4 4. 3Fe + 2O2 5. Al2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 t0 6. FexOy + yCO xFe + yCO2 1. Phương trình: A2SO4 + BaCl2 2ACl + BaSO4 BCl2 + BaSO4 BSO4 + BaCl2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng: Tổng m 2muôì A SO va #BSO  m BaCl  m BaSO  m 2muôì ACl va BaCl

94 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 23

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1:(2,5 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? O2 P2O5 H3PO4 a. KClO3 b. BaCO3 BaO Ba(OH)2 Câu 2: (3,0 điểm): Nung nóng hoàn toàn 632 gam kali pemanganat a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng mangan đi oxít tạo thành sau phản ứng? c. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng ( Ở đktc)? Câu 3: (2,5 điểm) Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi, trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng. Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối của khí A so với không khí 2,759 Câu 4: ( 2,0 điểm) Có 4 khí : O2 , H2 , CO2_và N2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng. Câu 5 (3,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.? Câu 6(3,0 điểm) Hòa tan 16,25 gam kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc. a. Hãy xác định kim loại A b. Nếu dùng lượng kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thì thu được 5,04 lít khí H2 ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 7: (3,5 điểm) Cho 17, 2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. ( K=39 , S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40 ,C = 12 Zn = 65, Mn = 55 , Al = 27 , Fe = 56 , ) ------------------------Hết----------------------

95 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 23 Điểm

t0 a. 2KClO3  2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy t0 5O2 + 4P  2P2O5 Phản ứng hóa hợp – Phản ứng tỏa nhiệt ( 2,5 điểm P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Phản ứng hóa hợp t0 ) b. BaCO3  BaO + CO2 ↑ Phản ứng phân hủy

H

N

Y

0,5 đ

1 mol 2 mol

1 mol 2 mol

G

1 mol

0,5 đ 0,5 đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Theo đề bài ta có số mol n KMnO4 = 632 : 158 = 4 mol Theo phương trình phản ứng ta có : nMnO2 = n O2 = 2 mol b. Vậy khối lượng mangan đi oxit tạo thành sau phản ứng là m MnO2 = n MnO2 x M MnO2 = 2 x 87 = 174 g c. Thể tích khí oxi sinh ra ở đktc là: V O2 = n O2 x 22,4 = 2 x 22,4 = 44,8 lít

0,5 đ

-H

Ó

A

Ta có MA = 2,759 x 29 = 80 đvC Câu 3 - Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là: (2,5 điểm) + mS = (80 x 40 ) : 100 = 32 g

0,5 đ 0,5 0,5 0,5

0,5

ÁN

-L

Ý

mO = (80 x 60 ) : 100 = 48 g - Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: nS = 32 : 32 = 1mol , nO = 48 : 16 = 3mol

ÀN

TO

Trong 1 phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử S, 3 nguyên tử O CTHH của hợp chất là: SO3 - Dùng nước vôi trong Ca(OH)2 nhận ra CO2 : do dung dịch bị vẫn đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Dùng CuO nhận ra H2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ) to Cu + H2O H2 + CuO Đen Đỏ - Dùng que đóm để nhận ra O2 do O2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N2 làm que đóm tắt.

D

IỄ N

Đ

Câu 4 ( 2,0 điểm)

Câu 5 (3,5 điểm)

CuO +

H2 0,2 mol

t0 

Cu + H2O (1) 0,2 mol

0,5 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

O2 ↑

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(3,0 điểm) 2 mol 4 mol

MnO2 +

TP

t0  K2MnO4 +

a. 2KMnO4

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Phản ứng hóa hợp

.Q

BaO + H2O → Ba(OH)2

0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Ơ

Câu1

N

Nội dung cần đạt

Câu

0, 5 0,25 0,5 0,5

0,25 0,25

96 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

PTHH: Câu 7 Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2  (3,5 điểm) 1 mol 1 mol 1 mol 2 mol 0,15mol 0,15 mol CaO + H2O  Ca(OH)2 1 mol 1 mol 1 mol Theo đề bài ta có nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol Theo PTPu: nH2 = nCa = 0,15 mol * Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là: 40 = 6 g m Ca = 0,15 x m CaO = 17,2 – 6 = 11,2 g b. Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là: 6 x100  34,89 % 17,2 11,2 x100  65,11 % %CaO = 17,2

%Ca =

Ơ

0,25 0,25 0,25 0,25

0, 5 0, 25 0,25 0,25 0.5 0,25 0,25 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5,04 x100  90 % 5,6

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H% =

A

Hiệu suất của phản ứng:

0,5 0,5

.Q

U

Y

N

H

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25 0.25 0,5 0,5 0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t0 Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O (2)  0,3 mol 0,4 mol Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe Theo đề bài ta có : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam mCu = 12,8 g => nCu = 12,8 : 64 = 0,2 mol mFe = 4 + 12,8 = 16,8 g => nFe = 16,8 : 56 = 0,3 mol Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta có số mol nH2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol Vậy thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: VH2 = nH2 x 22,4 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lít a. Xác định kim loại A Câu 6 A + 2HCl  ACl2 + H2 (3,0 điểm) PTHH: 1 mol 1 mol 2mol 1 mol 0,25 mol 0,25 mol Theo đề bài ta có nH2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol Theo PT phản ứng ta có : nA = 0,25 mol Khối lượng mol nguyên tử của A là : MA = mA : nA = 16,25 : 0,25 = 65g Vậy A là kim loại kẽm ( Zn ) b. Tính hiệu suất của phản ứng. PTHH: Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 65g 22,4 l 16,25g 5,6 l Theo PTHH: hòa tan 65 gam Zn thì thu được 22,4 lít H2 Vậy: hòa tan 16,25 gam Zn thì thu được 5,6 lít H2

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5 0,5

0,5 0,5

------------------------Hết----------------------

97 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?(Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) 1. Fe2O3 + CO  FexOy + ?  ? + O2 + ? 2. KMnO4 3. Al + FexOy Fe + ?  FexOy 4. Fe + O2   NaOH 5. ? + H2O Câu 2: (2đ) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất. Câu 3: (3đ) a. Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Fe ; H2O với các thiết bị cần thiết đầy đủ. Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe  Fe3O4  Fe. b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit. Câu 4 (3đ) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử X b. Cho biết số electron tron mỗi lớp của nguyên tử X c. Tìm nguyên tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC d. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là: 1,9926x 10-23 gam và C = 12 đvC Câu 5 : ( 2,5 đ) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 6 .(2đ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO4 10 %. Câu 7 . (2,5đ) Người ta dùng 4,48 lít khí H2 (đktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A. 1. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tính m. 2. Để hoà tan toàn bộ lượng chất rắn A ở trên cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và tính V. Câu 8 : ( 3đ) Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325.Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí Y. 1. Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra và xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp X. 2. Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y. ------------------------Hết----------------------

N

ĐỀ SỐ: 24

98 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: a. - Điều chế H2, O2 bằng cách điện phân nước đp 2H2 + O2 - 2H2O o t - 3Fe + 2O2 Fe3O4 to - Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O. b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử khuấy đều. - Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm: + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl. + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na2O. Na2O + H2O → 2 NaOH. + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4 + Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh là vôi sống CaO: CaO + H2O → Ca(OH)2 + Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO. Câu 4 a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p, e, n Theo đề ta có: p + e + n = 52 (1) p + e = n + 16 (2) --------------------------------------Lấy (2) thế vào (1) :  n + n + 16 = 52  2n + 16 = 52  n = (52-16) :2 = 18 Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34 Mà số p = số e  2p = 34  p = e = 34 : 2 = 17 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 17,17 và 18 b) X là nguyên tố Clo: Lớp1 có 2e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 24 Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau: t0 2 FexOy + (3x-2y)CO2 xFe2O3 + (3x-2y)CO  t0 2KMnO4  K2MnO4 + O2 + MnO2 t0 3xFe + yAl2O3 2yAl + 3 FexOy  t0 2xFe + yO2  2 FexOy Na2O + H2O  2NaOH -Phản ứng 4 và 5 là phản ứng hoá hợp - Phản ứng 2 là phản ứng phân huỷ,4 pư hoá hợp -phản ứng 1,2,3 và 4 là phản ứng oxi hoá khử (Nếu thiếu ĐK t0 ở các phản ứng 1,2,3,4 thì chỉ cho ½ số điểm của phản ứng đó) Câu 2: Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; Al2O3 : Nhôm oxit HNO3: Axit nitric KBr : Kalibromua; NaH2PO4: Natri đihidrophotphat CaSO4: Canxi sunfat ; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit Ba3(PO4)2 : Bari photphat; SiO2 : NH4Cl : Silicđioxit Amoniclorua.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

99 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Gọi x là khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy  Khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần lấy là 400-x gam

-L

Ý

Khối lượng CuSO4 trong CuSO4.5H2O là: m1=

160x (g) 250

5(400  x) (g) 100

TO

m2 =

ÁN

Khối lượng CuSO4 trong dung dịch CuSO4 5%:

Từ đó ta có m1 + m2 = m

Ơ H

160x 5(400  x) + = 40  x  33,9 gam. 250 100

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 =40 gam 100

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

Khối lượng CuSO4 trong 400 gam dung dịch CuSO4 10%: m= 400.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Lớp 2 có 8e Lớp 3 có 7e c) Nguyên tử khối của X là : 17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5 d) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 x 10-23) : 12 = 0,16605 x 10-23 (g) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử X là : 0,16605 x 10-23 x 35,5 = 5,89 x 10-23 (g) Câu 5 . to B + O2 Ta có sơ đồ: A m O2 = 0,075 x 32 = 2,4 ( gam). n O2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt  CTHH của B là KNO2. Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2/16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt  CTHH của A là KNO3. Câu 6

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

D

IỄ N

Đ

 mddCuSO45% = 400-33,9 = 366,1 gam. Câu 7 17,4 4,48 = 0,2 mol ; nFe3O4= = 0,075 mol 232 22,4 t0 PTPƯ: 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O (1)

nH2=

Theo (1) và bài cho ta suy ra H2 phản ứng hết, Fe3O4 dư nFe3O4 pư = 0,25 nH2 = 0,05 mol  nFe3O4dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol

100 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N Ơ H N Y G

(I)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

d X O 2 = 0,325  8,4x – 5,6y = 0 (II)

TR ẦN

Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V=%n nên ta có: 0,2 .100%=40%; %VCH4 = 60%. 0,5 28,8 =0,9 mol nO2 = 32 t0 2H2O (1) Pư đốt cháy X: 2H2 + O2  t0 CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O (2)

10 00

B

%VH2 =

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Từ (1)và(2) ta có nO2pư = 2nH2 + 2nCH4 = 0,7 mol Hỗn hợp khí Y gồm: O2dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO2 0,3 mol (nCO2 = nCH4)  %VO2dư= 40%; %VCO2 = 60%  %m VO2dư= 32,65% ; %mCO2 = 67,35%.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11,2 = 0,5 mol 22,4

N

x + y =

Đ ẠO

Câu 8 : Đặt x,y lần lượt là số mol H2 và CH4 trong X

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,5 = 0,5 lít = 500ml 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 V=

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

= 0,75= nH2= 0,15 mol nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe3O4dư 0,025 mol  m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl: (2) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O (3) Theo(2) và (3)  nFeCl 2 = nFe + n Fe3O4dư= 0,175 mol Theo (3) nFeCl3 = 2 n Fe3O4dư = 0,05 mol  mmuối = mFeCl2 + nFeCl3 = 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe3O4dư = 0,5 mol

101 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

to

6. Fe2O3 + CO  FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2  Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO  FeO + CO2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ SỐ: 25

102 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

Biểu điểm

4Fe + 3O2  2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2   5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO  xFeO + CO2  t xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO  2FexO y + (3x – 2y) CO 2

Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ

H

N

o

0,25đ

H Ư

N

0

0,25đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ

0

0

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2,0đ 0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t PTHH: 2CO + O2   2CO2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2. b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t  2CuO PTHH: 2Cu + O2  t  Fe3O4 3Fe + 2O2  - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

G

Câu 2. (4,0 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 1. (3,0 điểm)

Y

1. 2. 3. 4. 5. 6.

Ơ

Nội dung

Câu

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 25

103 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:

0,25đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

Ý

-H

Ó

A

=> Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:

2,25 đ

0,25đ

TO

ÁN

-L

24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g)

Đ Câu 5. (2,0 điểm)

m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g) * Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl  2 NaCl + H2 * Điều chế dd NaOH: Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3   2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2   2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 0

0

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

=> Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg ) = 2V H 2 ( Fe )

0,5đ 0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

1đ 0,25đ 0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V 12,32 = = 0,55 (mol) 22,4 22,4

N

Ơ

0,5đ 0,5đ

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

a) Ta có phương trình hoá học: Mg + H2SO4  MgSO4 + H2 (1)  ZnSO4 + H2 (2) Zn + H2SO4  FeSO4 + H2 (3) Fe + H2SO4 - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là: nH2 =

IỄ N D

Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) D tổng số proton trong MXy là 58 nên: P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2

B

Câu 4 (3,0 điểm)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3. (4,0 điểm)

0,5đ

pn .100% (1) p  n  y ( p' n' )

TP

46,67% =

0,5đ

0,5đ 0,5đ

104 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ

2Na +2 H2O  2NaOH + H2

nY 

N Ơ

H 0,25đ 0,25đ

0,25đ 

x = 0,05.

0,05 100  25% . Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là 0,2

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

-H

Ý

-L TO

ÁN

mY MY 7,2 1  2x   8

0,25đ

2x 2x

Suy ra: nY = (1  2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8 Ta có:

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

0,8 0,2 x 3x (0,2  x) (0,8  3x)

10 00

Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:

xt, t   2NH3 3H2   p

+

0,25đ

N

o

N2

0,25đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TR ẦN

2

H Ư

28a + 2(1  a) = 7,2 a = 0,2 n N  0,2 mol và n H  0,8 mol

0,5đ

G

Đặt nN2  a mol , ta có:

PƯHH:

N Y

TP Đ ẠO

Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam.

 

0,5đ

U

64 10  32(10  V) . 20  V

Giải ra có V = 20 lít.

Câu 7. (2,0 điểm)

0,5đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M   2,5 16  40 

0,25đ

.Q

Câu 6. (2,0 điểm)

Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: M X = 64.x + 32(1  x) = 163 = 48  x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

105 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 26

Ơ

ĐỀ BÀI

N

H

. Câu 1:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

a. Một học sinh cho rằng: "Có bao nhiêu nguyên tố hoá học thì có bấy nhiêu đơn chất". ý kiến trên đúng hay sai? Em hãy đưa ra ví dụ để chứng minh. b. Trong các chất sau đây : NH4NO3; NO; NO2; NH3 .Chất nào có hàm lượng Nitơ cao nhất? Giải thích vì sao? Câu 2: Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được một lượng O2. Tính tỷ lệ a/b Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ? + ? + ? 1. KMnO4 2. Zn + HCl ? + H2 ? + H2O 3. CuO + H2 _ 4. FeS2 + ? Fe2O3 + SO2 ? + ? + ? 5. Fe3O4 + HCl 6. CxHy + O2 CO2 + H2O Fe + H2O 7. FexOy + H2 8. FexOy + HCl ? + ? Câu 4: Cho một luồng khí H2 đi qua một ống sứ nung nóng chứa 2,88g FeO. Sau một thời gian người ta thu được A(g) hỗn hợp chất rắn B.Cho toàn bộ lượng chất rắn B vào dung dịch HCl d thu được 224ml H2 (đktc). Biết phản ứng khử như sau: Fe + H2O FeO + H2 a. Tính A(g) b. Tính hiệu suất của phản ứng khử FeO Câu 5: Có 3 bình thuỷ tinh không nhãn đựng riêng biệt 3 khí không màu : Ôxi , Hiđrô , Nitơ . Trình bày phương pháp hợp lý để phân biệt 3 bình khí trên

106 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 26 Câu 1: (2đ) a.(1đ) ý trên sai. Vì có nhiều nguyên tố hoá học tạo ra nhiều đơn chất khắc nhau. Ví dụ: Nguyên tố Ôxi tạo ra 2 đơn chất là: khí Ôxi(O2) và khí ôzôn (O3).

Ó

7 3a b a  = = 245 316 b 27,09

-H

Ta có :

A

Vì số mol của oxi ở 2 phương trình bằng nhau

-L

Ý

Câu 3: (2đ). Đúng mỗi PTHH được 0,25đ a, 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ZnCl2 + H2

c, CuO + H2

Cu + 2H2O

TO

ÁN

b, Zn + 2HCl

2Fe2O3 + 8SO2

e, Fe3O4 + 8HCl

FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Đ

ÀN

d, 4FeS2 + 11O2

f, 2CxHy +

4x  y O2 2

g, FexOy + 2y HCl

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

b 1n KMnO4= (mol) 2 316

10 00

O2 =

TR ẦN

O2 =

Theo phương trình (2) số mol của 02 là : n

N

G

3.a 3a 3n KClO3 = = (mol) 2 2.122,5 245 b (mol) Số mol của KMnO4 ; nKMnO4 = 158

IỄ N D

N

Theo pt (1) số mol của O2 là : n

(2)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

9 (mol) Số mol của nKClO3 = 122,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vậy hàm lượng của N trong NH3 là cao nhất. (1) Câu 2 (2đ): 2 KClO3 -> 2 KCl + 3O2 2 KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

NH3

Ơ

*

H

NO2

N

*

Y

NO

U

*

28 . 100 = 35 % 80 14 . 100 = 47 % : %N = 30 14 :%N = . 100 = 30 % 46 14 : %N= . 100 = 82 % 17

: %N =

.Q

NH4NO3

TP

*

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b.(1đ) :

2xCO2 + yH2O xFeCl 2 y

+ yH2O

x

107 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) h, FexOy + 2yHCl

xFeCl 2 y + yH2O x

Câu 4: (3đ). Đổi 224ml = 0,224l

FeCl2 + H2

N

0,5đ

(2đ)

.Q

FeCl2 + H2O (3đ)

0,5đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Theo phương trình phản ứng (2) số mol của Fe tham gia phản ứng là: nFe = nH2 = 0,01 (mol) ( tỉ lệ 1:1)  Khối lượng của Fe là: mFe = 0,01 .56 = 0,56 (g)

0,5đ

10 00

B

Mặt khác theo phương trình phản ứng (1) ta có : Số mol của Fe tham gia phản ứng là: nFe = nFeO = 0,01 (mol) (tỉ lệ 1:1)  Khối lượng của FeO tham gia phản ứng (1) là: mFeO = 0,01 . 72 = 0,72(g)

 Khối lượng của FeO còn dư là : 2,88 - 0,72 = 2,16 (g) 0,5đ

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Vậy chất rắn B gồm Fe : mFe = 0,56 (g) FeO dư có mFeO = 2,16 (g) Khối lượng của chất rắn là: m B = 0,56 + 2,16 = 2,72 (g) b, Hiệu suất của phản ứng là: H=

0,72 . 100%= 25% 2,88

0,5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 5: (1đ) - Đánh số thứ tự ở mỗi bình, lấy hoá chất ở mỗi bình ra một ít để làm thí nghiệm - Lần lượt dẫn 3 khí trên vào nước vôi trong. Khí nào làm vẫn đục nước vôi trong là khí CO2. - Hai khí còn lại lần lượt cho đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO. Sau một thời gian khí nào làm cho bột CuO đen chuyển dần thành lớp kim loại màu đỏ gạch. Đó chính là khí H2. - Khí còn lại là : oxi ------------------------Hết----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,224 = 0,01 (mol) 22,4

G

nH2 =

Đ ẠO

Số mol của H2 là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5đ

FeO + 2HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Fe + 2HCl

(1đ)

Y

Fe + H2O

U

PTHH : H2 + FeO

a,

H

Ơ

N

Điểm

108 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 27

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 5 (4,0 điểm) Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít được nung nóng sau đây: H2 1 2 3 4 5 Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO, ống 3 đựng 0,02mol Al2O3, ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3 CaO PbO Al2O3Fe2O3Na2O và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3 (4,0 điểm) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 4 ( 3,0 điểm) Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử R b. Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC c. Tính khối lượng bằng gam của R, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.1023 gam và C= 12 đvC.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

→ ZnCl2 + H2 Zn + …… KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + ….. → CO2 CH4 + ……. + H2O → ….. Fe + O2 Al2(SO4)3 + NaOH → Na2SO4 + ….. → ….. + CO2 FexOv + CO

TP

.Q

điểm): Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2 (3,0 ứng: 1. 2. 3. 4. 5. 6.

U

Y

N

H

Câu 1 (2,5 điểm) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.

Câu 6 (3,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO4 8% ? (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------

109 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

N

Y

Ó

-H

Ý

-L

0,75đ 0,75đ

0.75đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,75đ

A

10 00

B

0,75đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

ÁN TO ÀN

IỄ N

Đ

Câu 4 (3,0đ)

D

to

Ta có sơ đồ: A B + O2 n O2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol); m O2 = 0,075 x 32 = 2,4 (gam). Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt  CTHH của B là KNO2. Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt  CTHH của A là KNO3. a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n Theo đề ta có: p + e +n = 46 (1) p + e = n + 14 (2) Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 46 => 2n + 16 = 46 => n = (46-14) :2 = 16 Từ (1) => p + e = 46 – 16 = 30 Mà số p=số e => 2p = 30 => p = e= 30 : 2 = 15 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 15,15 và 16 b) Nguyên tử khối của R là: 15 . 1,013 + 16 . 1,013 ≈ 31,403 (đvc) c) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 . 10-23 ) : 12 = 0,16605 .10-23 (g)

TR ẦN

Câu 3 (4,5đ)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2 (3,0đ)

Điểm Mỗi chất đúng 0,25đ

U

Câu 1 (2,5đ)

.Q

Câu

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 27 Nội dung Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Al2O3 : Nhôm oxit Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; KBr : Kalibromua; HNO3: Axit nitric Canxi sunfat ; NaH2PO4: Natri đihidrophotphat CaSO4: Ba3(PO4)2 : Bari photphat; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit NH4Cl : SiO2 : Silicđioxit Amoniclorua. - Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu có) được 0,5 điểm. + H 2 1. Zn + 2HCl ZnCl2 t0 2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 + 2O2 CO2 + 2H2O 3. CH4 t0 4. 3Fe + 2O2 Fe3O4 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 5. Al2(SO4)3 t0 6. FexOy + yCO xFe + yCO2

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,25đ 0,25đ 0.25đ 0,5đ 0,75đ

0,5đ

110 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ

N

H

Ơ

0,75đ

N

0,5đ

0,5đ

- Khối lượng CuSO4 có trong 600 gam dung dịch: 500

8 = 40 (g) 100

10 00

B

1,0đ Gọi x gam là khối lượng tinh thể cần lấy thì 500 – x gam là khối lượng dd 0,5đ 4% cần lấy. Tổng khối lượng CuSO4 có trong dd sau khi điều chế là: 1,0đ 160 4 x + (500 – x). = 40  x = 33,33 250

100

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

1,0đ Vậy cần lấy 33,33 gam CuSO4.5H2O và 500 – 33,33 = 466,67 gam dung dịch CuSO4 4% Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó. Nếu sử dụng trong tính toán thì phần tính toán không cho điểm. Học sinh có cách giải khác tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6 (3,5đ)

0,75đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,75đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.75đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 5 (4,0đ)

Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử R là : 0,16605. 10-23 . 31,403 = 5,2145 .10-23 (g) Ống 1: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam) to Pb + H2O Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H2 0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol Chất rắn là Pb → mPb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam) Ống 3: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al2O3 m Al2O3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam) to 2Fe + 3 H2O Ống 4 xảy ra phản ứng: Fe2O3 + 3 H2 0,01mol 0,02 mol 0,03 mol Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam) Ống 5: Na2O không phản ứng với H2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H2O từ ống 2 và 4 sang: H2O → 2 NaOH Na2O + 0,06mol 0,05 mol 0,1 mol Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na2O m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam) m Na2O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam) m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam).

111 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 28

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Bài 1. Câu 1. Hãy đọc tên các muối sau: NaHCO3, MgSO4, CuS, Ca(H2PO4)2 , FeCl3, Al(NO3)3 Câu2. Hãy giải thích vì sao: a. Khi nung miếng đồng ngoài không khí thì thấy khối lượng tăng lên. b. Khi nung nóng canxicacbonat thấy khối lượng giảm đi. Câu 3. Hoàn thành các PTHH sau: a. FeS2 + O2 → ? + ? b. NaOH + ? → NaCl + H2O c. Fe(OH)3 → ? + ? → CO2 + H2O d. CH4 + ? e. Fe + Cl2 → ? Bài 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 → Fe + Al2O3 b) Fe3O4 + Al → … + H2O c) FexOy + HCl → Fe + CO2 d) FexOy + CO e) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O → f) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 → Bài 3. Cho 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 25,44g Na2CO3 vào cốc đựng dung dịch HCl - Cho m g Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 Cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?. (Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Na2CO3 + HCl  2NaCl + H2O + CO2) Bài 4. 1. Trộn 300ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,05g/ml. 2. Cho dung dịch H2SO4 3M. Với những dụng cụ đã cho trong phòng thí nghiệm em hãy trình bày cách pha chế 200g dung dịch H2SO4 9,8% Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp hiđro và các bon oxít, người ta dùng hết 89,6 lít oxi. a/. Viết PTHH. b/. Tính thành phần % về khối lượng và % về thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp (khí ở đktc). c/. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra mỗi khí H2 và CO riêng biệt. (HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn). Bài 6.1, CaO thường được dùng làm chất hút ẩm (hút nước). Tại sao phải dùng vôi tôi sống mới nung?

112 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

2, Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi hòa tan Fe bằng HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch để lâu ngoài không khí. 3, Mỗi hỗn hợp khí cho dưới đây có thể tồn tại được hay không? Nếu tồn tại thì cho biết điều kiện? Nếu không tồn tại thì chỉ rõ nguyên nhân: a, H2 và O2; b, O2 và Cl2; c, H2 và Cl2; d, SO2 và O2. ------------------------Hết----------------------

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 28

Ý

-L

ÁN TO ÀN Đ

D

IỄ N

0

Bài 2 3đ

a) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O t 4 Fe(OH)3 t0 b) 3Fe3O4 + 8Al 9 Fe + 4Al2O3 c) FexOy + 2y HCl xFeCl2y/x + yH2O t0 d) FexOy + yCO xFe + yCO2 3n  1 t0 e) CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,25đ

-H

Ó

A

a. Khi nung nóng đồng , đồng tác dụng với oxi trong không khí tạo thành CuO nên khối lượng tăng. phần khối lượng tăng đúng bằng khối lượng oxi đã tác dụng t 0 CuO Cu + O2 b. Khi nung nóng canxicacbonat ,nó bị phân hủy thành canxi oxit và khí cacbonic bay đI nên khối lượng giảm . phần khối lượng giảm đúng bằng khối lượng khí cacbonic bay đi t0 CaO + CO2 CaCO3 a. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 b. NaOH + HCl → NaCl + H2O c. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O d. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O e. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

Điểm 0,75đ HS làm đúng: 1-2 ý: 0,25đ 1-4 ý: 0,5đ 1-6 ý: 0,75đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

TR ẦN

H Ư

NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat MgSO4 : Magiê sunfat CuS : đồng (II) sunfua Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophôtphat : Săt (III) Clorua FeCl3 Al(NO3)3 : Nhôm nitơrat

10 00

Bài 1 3đ

Đáp án

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

113 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ

Fe2O3 + 4SO2

0,24mol

M mol 27 - Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào cốc đựng dung dịch HCl có phản ứng: Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O 1mol 1mol 0,24mol 0,24mol Theo ĐLBT khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g - Khi thêm Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 3mol 2mol m 3m mol mol 27

Ơ H

N Y U .Q

0,5đ

10 00

0,5đ

n NaOH1M = 1 . 0,3 = 0,3 (mol)

A

Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 1,5M

nNaOH1,5 M = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol)

-H

Ó

0,5đ

Sau khi trộn nồng độ mol của dung dịch là:

n NaOH 0,3  0,3   1,2 M Vdd 0,3  0,2 C M .M NaOH 1,2.40   4,57%  C % NaOH  10 D 10.1,05

0,5đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

CMNaOH =

Bài 4 3,5đ

2. m H 2 SO4 9,8% 

9,8.200  19,6( g ) 100

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

B

TR ẦN

Để cân thăng bằng, khối lượng cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 14,88g 3m m = . 2 = 14,88 27.2 m = 16,74g 1. Số mol NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 1M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

27.2

H Ư

Bài 3 3,5 đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nAl =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nNa2CO3 =

t0

N

11 O2 2 25,44 = 106

f) 2FeS2 +

0,5đ

19,6  0,2( mol ) 0,25đ 98 n 0,2   0,067 (l )  67 ml  V H 2 SO4  CM 3 0,25đ Cách pha chế: Đong 67ml dung dịch axit H2SO4 3M cho vào bình thủy tinh có vạch chia độ. Sau đó cho thêm nước vừa đủ 200ml (200g) lắc đều được dung 0,5đ dịch theo yêu cầu.  n H 2 SO4 

114 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

N

0,5đ

H

Y

N

0,25đ

Ơ

0,25đ

0,5đ

0,75đ

0,5đ (í 2: Học sinh làm 1 trong 2 trường hợp cho 1,25đ)

D

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

nO2 = 89,6/22,4 = 4mol. Gọi nCO = x mol mCO = 28x mH2 = 2y nH2 = y mol Tổng m hỗn hợp = 28x + 2y = 68 (1) Phương trình 2CO + O2 2CO2 mol x 0,5x 2H2O 2H2 + O2 y 0,5y mol Tổng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4 → x + y = 8 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ, giải hệ x = 2 mol, y = 6 mol. mCO = 2*28 = 56g. Câu 5 mH2 = 68 – 56= 12g 4đ % về khối lượng. %CO = 50*100/68 = 82,3% %H2 = 100 – 82,3 = 17,7% % về thể tích %CO = 2*100/(2 + 6) = 25%. %H2 = 100 – 25 = 75% Nhận biết Cho mẫu thử đi qua CuO nung nóng rồi tiếp tục lấy sản phẩm khi cho qua nước vôi trong dư, sản phẩm làm nước nước vôi vẩn đục, khi đó là CO2, còn lại H2. Phương trình Cu + H2O H2 + CuO CO +CuO Cu + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 1. Phải dùng vôi sống mới nung để hút ẩm, vì vôi để lâu trong không khí có hơi nước và khí cacbonic làm mất khả năng hút ẩm do xảy ra các phương trình: CaO + CO2  CaCO3 CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 2. Hòa tan Fe bằng dung dịch HCl thấy có khí thoát ra: Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2  Sau đó sục Cl2vào thì dung dịch chuyển sang mầu vàng: Câu 6 2 FeCl2 + Cl2  2 FeCl3 3đ Nếu cho KOH vào dung dịch thì thấy có kết tủa trắng xanh: FeCl2 + 2 KOH  Fe(OH)2  + 2 KCl Để lâu ngoài không khí thì kết tủa chuyển thành nâu đỏ: 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O  4 Fe(OH)3  3. a, H2 và O2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác. b, O2 và Cl2: Tồn tại ở bất kỳ nhiệt độ nào. c, H2 và Cl2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và trong bóng tối. d, SO2 và O2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác. ------------------------Hết----------------------

1,25 đ

115 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 29

H

Ơ

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

---------------------- Hết ----------------------

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu có hãy viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO3, Na2O, Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2. Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất (NH4)2SO4. Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, CO2, N2. Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì? Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon chiếm 42,86% khối lượng hỗn hợp. Câu 6 : (3 điểm) 3,612.1023 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng: MgO + HCl  MgCl2 + H2O Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử muối Magiêclorua được tạo thành. Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau:    Fe3O4 FeO Fe Fe2O3 (Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc) a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu. b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung nóng. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: CO2 + C  2CO 0 Tínht thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./. (Học sinh được sử dụng bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hoàn)

116 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

N

Y

ÁN

0,5đ

M  23

-L

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 5 3điểm

  200 0,53 0,112 2 M  60  200.0,53 2 M  60  106 2 M  106  60

Kim loại là Na. Muối kim loại đó là: Na2CO3. Khối lượng C là: mC = (28 + 42,86): 100 = 12 (g) 12 16  1mol  mS  28  12  16( g )  nS   0,5mol 12 32 PTHH: C + O2  CO2

 nC =

1mol 1mol

1mol 1mol

S + O2  SO2 1mol 1mol 0,5mol 0,5mol  Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là: Vhh = (1 + 0,5). 22,4 = 33,6 (lit).

0,5đ 1,0đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 4 3điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dùng que đóm có than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên. - Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O2. - Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm 0,5đ 0,5đ đục nước vôi trong là khí CO2. - Khí còn lại là N2. 0,5đ Gọi kim loại có hoá trị I là M. Vậy ta có công thức của muối 0,5đ cacbonat là MCO3 PTHH: 2MCO3 + 2HCl  2MCl + 2CO2  + H2O 1,0đ Tỷ lệ 2M +60 22,4 l Cho 0,53g 112ml Ta có hệ phương trình: 1,0đ 2 M  60 22,4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.14 .100  21.21% 132

G

Câu 3 1,5điểm

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

%N =

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2 2điểm

Điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1,0đ 1,0đ

U

Câu 1 3điểm

TP

Câu

.Q

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 29 Nội dung - Những oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CO2. - PTHH: SO2 + H2O  H2SO3 Na2O + H2O  2NaOH CaO + H2O  Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O  2H3PO4 CO2 + H2O  H2CO3 -Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm) M(NH4)2SO4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

0,5đ

0,5đ

0,5đ

117 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 3,612.10 23  0,6mol 6,02.10 23

PTHH:

H

1,0đ

N

1,0đ

0,25đ

TR ẦN

Chuỗi phản ứng trên có thể viết tắt: 3Fe2O3 + 9CO  6Fe + 9CO2 6mol 9mol 3mol 9mol ? ? 0,3mol ?

B

MFe2O3 = 160g  mFe2O3 =

0,3.3 .160  24( g ) 6

0,3.9  0,45mol 6

10 00

b. Thể tích CO ban đầu: nCO 

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

VCO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) Phóng CO2 trên than nung nóng ta có PTHH:  2CO CO2 + C(nung đỏ) 1mol 2mol V? 0,45mol Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO2 là:

0,5đ

0,45 .22,4  5,04l 2

Vậy VCO2 (dư) = VCO2 (sinh ra) - V’CO2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,5đ 0,5đ

---------------------- Hết ----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

V’CO2 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

0,25đ

N

16,8  0,3mol 56

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

nFe(thuđược)=

Đ ẠO

FeO + CO  Fe + CO2 (3) 1mol 1mol 1mol 1mol 0,3mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

0,25đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7 4,5điểm

MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O 1mol 1mol 2mol 1mol 0,6mol ? ? * Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.1023= 7,224 .1023 (pt) * Số phân tử muối MgCl2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .1023= 3,612.1023 (pt) a. PTHH: 3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2 (1) 3mol 1mol 2mol 1mol Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 (2) 1mol 1mol 3mol 1mol

0,5đ 0,5đ

N

Số mol MgO tham gia phản ứng: mMgO =

Ơ

Câu 6 3điểm

118 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 30

Ơ

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (4 điểm): 1. Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 37,6 gam Cu(NO3)2. 2. Tính số phân tử, nguyên tử của từng nguyên tố có trong 92,8 gam Fe3O4. Câu 2 (4 điểm): Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O. 1. Oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? 2. Oxit nào tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra. Câu 3 (4 điểm): 1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc). a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu? b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn 2. Hỗn hợp khí gồm H2 và O2 có thể tích 4,48 lít (có tỉ lệ thể tích là 1:1). a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp. b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 4 (4 điểm): Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 13,44 lít khí H2 (đktc). a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5 (4 điểm): 1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng mỗi chất trong X. 2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Xác định kim loại. ------------------------Hết----------------------

119 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ---------0,5 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

0,125 0,125 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 3 1(2đ)

0,25 0,5 0,25

D

IỄ N

Đ ẠO

N

---------------------------------------------------------------------------- Xác định các chất tác dụng với H2O là: N2O5, K2O, SO3, P2O5. cho 0,25 x 4 = 1đ - Viết 4 PTHH cho 0,25 x 4 = 1đ Số mol Al = 0,45 mol Số mol O2 = 0,3 mol to PTHH: 4 Al + 3 O2   2Al2O3 0,3 0 Số mol ban đầu : 0,45 Số mol phản ứng: 0,4 0,3 Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2 Vậy sau phản ứng Al dư Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam Chất tạo thành là Al2O3. Khối lượng Al2O3 là: 20,4 gam ---------------------------------------------------------------------------a) VH2 = VO2= 4,48 : 2 = 2,24 lít b) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp xuất tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol to  2H2O O2  PTHH: 2H2 + Thể tích ban đầu : 2,24 2,24 0 Thể tích phản ứng: 2,24 1,12 Thể tích sau phản ứng: 0 1,12 Vậy khí A là H2 có thể tích là: 1,12 lít (Nếu học sinh tính số mol và giải thì chỉ cho 0,5đ cả phần 2)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2(2đ)

2(2đ)

0,5 0,5 0,5 0,5

G

- Xác định 5 oxit bazơ cho 0,25 x 5 = 1,25đ - Xác định 3 oxit axit cho 0,25 x 3 = 0,75đ

Câu 2 1( 2đ)

Ơ

U

Y

N

H

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5

---------------------------------------------------------------------------- Tính số mol Fe3O4 - Tính số nguyên tử Fe - Tính số nguyên tử O - Tính số phân tử Fe3O4

2(2đ) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 30 Nội dung Tính số mol Cu(NO3)2 Tính khối lượng của nguyên tố Cu Tính khối lượng của nguyên tố N Tính khối lượng của nguyên tố O

.Q

Câu/ý Câu 1 1(2đ)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)

120 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Cu + H2O

0,25

(1)

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25

N

G

Y U

to Câu 5: PTHH: 2Cu + O2   2CuO 1 (2đ) x x Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0) Chất rắn X gồm CuO và Cu Ta có PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8 Giải PT ta được x = 0,2 Vậy khối lượng các chất trong X là: mCu = 12,8 gam mCuO = 16 gam ---------------------------------------------------------------------------2(2đ) Gọi kim loại hoá trị II là A. PTHH: A + 2HCl   ACl2 + H2 Số mol H2 = 0,1 mol Theo PTHH: nA = nH2 = 0,1 (mol) MA = 2,4 : 0,1 = 24 gam Theo bài mA = 2,4 gam Vậy kim loại hoá trị II là Mg

0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5 0,25 0,25 0,5 0,5

.Q TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

o

t  2 Fe + 3H2O 3H2 + Fe2O3  (2) Số mol H2 là: 0,6 (mol) Gọi số mol H2 tham gia phản ứng 1 là x mol (0,6 >x >0) Số mol H2 tham gia phản úng 2 là: (0,6 – x) mol Theo PTHH 1: nCuO = nH2 = x (mol) Theo PTHH 2: nFe2O3 = 1/3nH2 = (0,6 – x) : 3 (mol) Theo bài khối lượng hỗn hợp là 40 gam Ta cĩ PT: 80x + (0,6 - x)160:3 = 40 Giải PT ta được x = 0,3 Vậy nCuO = 0,3 mol, nFe2O3 = 0,1 mol %mCuO = (0,3.80.100): 40 = 60% %mFe2O3 = (0,1.160.100): 40 = 40%

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Chú ý : Học sinh có thể có nhiều cách giải khác nhau nên khi chấm cần căn cứ vào bài làm của học sinh. Nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ------------------------Hết----------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

t  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuO

N

+

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H2

Ơ

PTHH:

H

Câu 4: ( 4 đ)

121 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3 (2,0 điểm): Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl,cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg cũng vào một lượng dung dịch HCl như trên,sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc) ,cô cạn phần dd thì thu được 3,34 gam chất rắn. Tính a,b? Câu 4 (2,0 điểm): Nêu nguyên liệu, các công đoạn chính của quá trình sản xuất axit sunfuric Câu 5 (2,0 điểm): A là dung dịch H2SO4 0,2M, B là dung dịch H2SO4 0,5M. Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch H2SO4 0,3M Câu 6 (2,0 điểm): Rót 400ml dung dịch BaCl2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dung dịch H2SO4 20% (D = 1,14g/ml). Xác định nồng độ % các chất trong dung dịch còn lại sau khi tách bỏ kết tủa. Câu 7 (2,0 điểm): Đặt hai cốc thủy tinh có khối lượng bằng nhau trên hai đĩa cân của một cân. Rót dung dịch H2SO4 loãng vào hai cốc với lượng bằng nhau, cân ở vị trí thăng bằng. Cho một mẫu Zn vào một cốc, mẫu Fe vào cốc còn lại, khối lượng của hai mẫu kim loại là như nhau. Hỏi khi Zn, Fe tan hết thì cân sẽ nghiêng về bên nào? Câu 8 (2,0 điểm): Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số proton trong nguyên tử X nhiều hơn số proton trong nguyên tử M là 5. Xác định công thức hóa học của hợp chất MX2 Câu 9 (2,0 điểm): Hòa tan một oxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối A có nồng độ 33,33% a. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại. b. Làm lạnh 60 gam dung dịch muối A xuống nhiệt độ thấp hơn thấy tách ra 15,625 gam tinh thể X. Phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54%. Xác định công thức tinh thể muối X. Câu 10 (2,0 điểm): 1. Từ các chất: Na, CaO, CuSO4, FeCl3. Viết các phương trình hóa học điều chế các hiđroxit tương ứng. 2. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi ) -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ BÀI Câu 1 (2,0 điểm): Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4 Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4 b/ CuS + HNO3 + CO2 c/ FexOy + CO FeO d/ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2

Ơ

N

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ ĐỀ SỐ: 01 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Điểm 2,0

N

U

0

TP

2,0

2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0

10 00

B

0

TR ẦN

H Ư

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ó

3,1 = 0,024 mol  n H2 tạo ra ở TN1 = 0,024 mol 127

-H

 n FeCl2 =

A

Nếu Fe tan hết thì chất rắn sau khi cô cạn chỉ có FeCl2

Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (2) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (3)

0,5

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Ở thí nghiệm 2:Khi cho hh Mg và Fe vào dd HCl sẽ lần lượt xảy ra các PUHH

IỄ N D

.Q

0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu Nội dung Câu 1 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2Cu + O2  2CuO t CuO + H2   Cu + H2O dp 2H2O  2H2 + O2 t H2 + Cl2   2HCl 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 t 2H2 + O2   2H2O H2O + SO3  H2SO4 Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ Câu 2 t a/ 2FeS + 10 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2  b/ 3CuS+14HNO3  3 Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO + 3H2SO4 t c/ FexOy + (y-x)CO  + (y-x) CO2  xFeO d/ 5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2 Câu 3 Thí nhiệm 1: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01 ĐỀ THI HSG CẤP THỊ XÃ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 ( Đề thi HSG Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)

Ngoài a mol Fe như TN1,lại thêm b mol Mg mà chỉ giải phóng 0,02 mol H2 Chứng tỏ dd axit chỉ chứa 0,04 mol HCl  Ở TN1 Fe dư  Chất rắn thu được ở TN1 gồm FeCl2 và Fe dư

Theo PT (1) n Fe(pu) = n FeCl = 2

1 1 .0,04 = 0,02 mol. n HCl = 2 2

m Fe dư = 3,1 – (0,02.127) = 0,56 (g)

 Tổng mFe ban đầu = (0,02.56) + 0,56 = 1,68 (g)  a = 1,68(g)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Thí nhiệm 2: Giả sử chỉ có Mg tham gia pứ,còn Fe chưa pứ. 2

1 1 .0,04 = 0,02 mol. n HCl = 2 2

N

Theo PT (2) n Mg = n MgCl =

0,5

Y

cho) Vậy giả thiết chỉ có Mg tham gia pứ là không đúng. Và n MgCl < 0,02 mol Gọi n Mg là x mol , n Fe(puTN2) là y mol  mFe(dư) = 1,68 – 56y(g)  n MgCl = x mol; n FeCl TN 2 = y mol

N

 K/lượng chất rắn sau TN2= 1,68 + 1,9 = 3,58(g) > 3,34 (g)( đề

H

Ơ

 m MgCl2 = 0,02.95 = 1,9 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

Câu 4

H Ư

- Nguyên liệu: lưu huỳnh (hoặc quặng pirit), nước và không khí. - Các công đoạn sản xuất H2SO4:

TR ẦN

t0

1, Sản xuất SO2 : S + O2  SO2 V O t 2, Sản xuất SO3: 2SO2 + O2  2SO3 3, Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O  H2SO4 0

5

B

2

10 00

Câu 5

-L

Ý

-H

Ó

A

Gọi x, y là thể tích (l) của các dung dịch A và B phải trộn(x, y > 0). n(H2SO4)ddA = 0,2x mol; n(H2SO4)ddB = 0,5y mol. n(H2SO4)dd trộn = (0,2x + 0,5y) mol Mặt khác: n(H2SO4)dd trộn = 0,3 (x + y) mol Ta có: 0,2x + 0,5y = 0,3(x + y) => x/y = 2/1 Vậy phải trộn 2 thể tích dung dịch A với 1 thể tích dung dịch B sẽ được dung dịch H2SO4 0,3M. Câu 6

2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Theo đề: mdd BaCl2 = 400.1,003 = 401 gam. -> nBaCl2 =

401.5,2 = 0,1 mol. 100.208

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0,5

Giải hệ PT trên ta được : x= 0,01 ; y = 0,01  b = 0,24 (g)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

2

 x  y  0, 02  Ta có hệ PT :   95x  127y  3,34  (1, 68  56y) 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

2

0,25

mdd H2SO4= 100.1,14 = 114 gam.  nH2SO4 =

114.20 = 0,23 mol 100.98

BaSO4 + 2HCl PTHH: H2SO4 + BaCl2 0,1 0,1 0,1 0,2 (mol) Theo phương trình: nH2SO4 dư = 0,23 – 0,1 = 0,13 mol nBaSO4 = n(BaCl2) = 0,1 mol. Trong dung dịch sau phản ứng có H2SO4 dư và HCl tạo thành: mH2SO4dư = 98.0,13 = 12,74 gam; m(HCl) = 36,5.0,2 = 7,3gam Khối lượng dd sau phản ứng: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25 0,25 0,25 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

mdd = 401 + 114 – 0,1.233 = 491,7 gam. Nồng độ % các chất trong dung dịch:

0,5

12,74 .100% = 2,6%; C%(dd HCl) = 1,5%. 491,7

2,0 0,5

Ơ

Câu 7

H

Đặt khối lượng của Zn và Fe đều bằng a gam

N

a a (mol); n Fe  (mol) 65 56

Y .Q

54a 63a nên cân sẽ lệch xuống về bên cho Zn vào cốc  56 65

Ó

Câu 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 54a (gam) *2  56 56

A

a 56

10 00

Khối lượng cốc tăng: a 

0,5

B

a 56

(mol)

TR ẦN

H Ư

TN2: Khi cho Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. PTHH: Fe + H2SO4   FeSO4 + H2

0,5 2,0 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Gọi PM, EM, NM lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử M Gọi PX, EX, NX lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử X Ta có: 2PM + 4PX + (NM + 2NX) = 140 (1) 2PM + 4PX – (NM + 2NX) = 44 (2) Từ (1) và (2) => PM + 2PX = 46 (3) Mặt khác: PX – PM = 5 (4) Giải (3) và (4) => PM = 12 (Mg), PX = 17 (Cl) Công thức hóa học: MgCl2

Câu 9 Đặt kí hiệu hóa học của kim loại là M, công thức của oxit MO. 9a Đặt số mol MO tham gia phản ứng là 1 mol. Ta có PTHH: MO + H2SO4 → MSO4 + H2O 1 1 1 1,0đ (mol) 1 mMO = (M + 16) gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a 63a (gam) *2  65 65

N

Khối lượng cốc tăng: a 

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

a 65

G

a 65

(mol)

0,5

Đ ẠO

TN1: Khi cho Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng PTHH: Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

Do Zn, Fe đều tan hết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n Zn 

N

C%dd H2SO4 =

0,5 0,5 0,5

2,0 0,25 0,25

0,25 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) m H2SO4 = 98 gam  m dd H2SO4 =

98.100  400( gam) 24,5

0,25

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

0,25 2,0 1,0

Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng thu được chất rắn gồm 0,25 Fe, Cu t 2Fe + 3H2O PTHH: Fe2O3 + 3H2  t CuO + H2  Cu + H2O Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, tách phần dung 0,25 dịch gồm FeCl2, HCl dư và phần chất rắn không tan là Cu PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 Nung nóng phần chất rắn không tan trong không khí đến khối lượng không đổi thu được CuO 0,25 t 2CuO PTHH: 2Cu + O2  Cho dung dịch NaOH dư vào phần dung dịch, lọc lấy kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được Fe2O3 0,25 PTHH: HCl + NaOH   NaCl + H2O 2NaOH + FeCl2   Fe(OH)2 + 2NaCl t 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Ý

2

-H

Ó

A

10 00

2Na + 2H2O   2NaOH + H2 CaO + H2O   Ca(OH)2 CuSO4 + 2NaOH   Na2SO4 + Cu(OH)2 FeCl3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaCl

-L

o

ÁN

o

TO ÀN Đ

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

Ta có: 160 + 18n = 250  n = 5 Vậy công thức của tinh thể X là: CuSO4.5H2O Câu 10 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

15, 625  250( g ) 0, 0625

TR ẦN

MX =

0,25

N

G

m CuSO4 trong X = 20 – 10 = 10 (gam) 10  0, 0625(mol ) n CuSO4.nH2O = n CuSO4 = 160

Đ ẠO

22,54.44,375  10( gam) m CuSO4 trong dd bão hòa = 100

U

60.33,33  20( gam) 100

m dd CuSO4 bão hòa = 60 – 15,625 = 44,375 (gam) 1,0đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mCuSO4 trong 60g dung dịch A =

H

M  64  M là đồng (Cu) Vậy công thức hóa học của oxit là CuO Đặt công thức tinh thể X là CuSO4.nH2O

TP

9b

M  96 33,33  ( M  16)  400 100

Ơ

Ta có:

N

m MSO4 = (M + 96) gam

o

o

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 02 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

Ý

-H

Ó

A

Câu 4 (2.0 điểm): Cho hai khí A và B có công thức lần lượt là NxOy và NyOx mà d A/H2 = 22 và dB/A = 1,045. Xác định công thức hai khí A và B.

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 5 (2.0 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hoà tan chất rắn A trong nước dư thu được dung dịch B và kết tủa C, sục khí D(dư) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hoà tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Xác định A, B, C, D. Viết phương trình hoá học xảy ra.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 3 (2.0 điểm): Từ nguyên liệu ban đầu là FeS2, NaCl, O2, H2O các thiết bị, hoá chất, xúc tác cần thiết khác, viết PTHH điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, NaHSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 2 (2.0 điểm): a. Cho A là oxit, B là muối, C là kim loại, D là phi kim. Hãy chọn chất thích hợp với A, B, C, D và hoàn thành PTHH của các phản ứng sau 1. A + HCl -> 2 muối + H2O 2. B + NaOH -> 2 muối + H2O 4. D + Axit -> 3 oxit 3. C + Muối -> 1 muối b. Hãy giải thích vì sao không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột, biết rằng trong nước phân ure bị chuyển hoá thành (NH4)2CO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1 (2.0 điểm): Cho các chất sau: CuO, SO3, H2O, HCl, NaOH , NaHCO3 chất nào phản ứng với nhau từng đôi một. Viết PTHH.

D

IỄ N

Đ

Câu 6 (2.0 điểm): Có ba gói bột màu trắng không ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp hai chất sau: Na2SO3 và K2SO3; NaCl và KCl; MgSO4 và BaCl2. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt ba gói bột trên. Chỉ sử dụng nước và các dụng cụ cần thiết. Câu 7 (2.0 điểm): Cho a gam SO2 vào 100 ml dd Ba(OH)2 2M phản ứng xong thu được 19,7g kết tủa. Xác định a? https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

Câu 8 (2.0 điểm): Có một hỗn hợp 3 kim loại hóa trị II đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học. Tỉ lệ nguyên tử khối của chúng là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol của các kim loại tương ứng là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 11,6g hỗn hợp bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 7,84 lít khí hiđro (đktc). Hãy xác định tên các kim loại đem dùng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 10 (2.0 điểm): Dùng V lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỉ khối khí X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa. a Xác định công thức hoá học của oxit b. Tính giá trị của V. -------------------------------------- Hết --------------------------------------(Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 9 (2.0 điểm): Trong một ống chứa 7,08g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 đốt nóng rồi cho dòng khí hiđro dư đi qua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong ống còn lại 5,88g sắt. Nếu cho 7,08g hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn sấy khô và đem cân được 7,44g. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (2điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học cho 0,25 điểm. 1. CuO + SO3  CuSO4 2. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 3. SO3 + H2O  H2SO4 4. SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O 5. SO3 + NaOH  NaHSO4 6. HCl + NaOH  NaCl + H2O 7. HCl + NaHCO3  NaCl + H2O + CO2 8. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O Câu 2(2điểm) a.(1,0điểm) Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm B: KHCO3 hoặc Ba(HCO3)2 hoặc Ca(HCO3)2 A : Fe3O4; C: Fe D: C 1.Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2. KHCO3 + NaOH  Na2CO3 + K2CO3 + H2O 3. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 4. C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O b. (1điểm) (0,5điểm) Không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột vì trong vôi bột chứa Ca(OH)2 sẽ phản ứng với (NH4)2CO3 tạo NH3 thoát ra ngoài làm mất hàm lượng nguyên tố N có trong phân đạm theo phương trình hóa học (0,5điểm) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2H2O + 2NH3 Câu 3 (2điểm) Điều chế được NaHSO4 cho 0,5 điểm, mỗi chất còn lại cho 0,25 điểm + Điều chế NaHSO4 4FeS2 + 11 O2 to 2Fe2O3 + 8 SO2 2SO2 + O2 V2O5to 2SO3 2NaCl + 2H2O đpđmnx 2 NaOH + Cl2 + H2 NaOH + SO3  NaHSO4 + Điều chế Fe2(SO4)3 SO3 + H2O  H2SO4 Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3 H2O + Điều chế FeSO4 3H2 + Fe2O3 to 2Fe +3 H2O Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 + Điều chế Fe(OH)2 FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 + Điều chế Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 + Điều chế FeCl2 H2 + Cl2 to 2 HCl https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 + Điều chế FeCl3 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3 H2O Câu 4 (2điểm) (0,25 đ) Ta có: MA = 22 . 2 = 44 g/mol MB = 44 . 1,045 = 46 g/mol (0,25đ) (1,0đ)  14x + 16 y = 44 x = 2 14 y + 16 x = 46 y = 2 (0,5đ) A là N2O, B là NO2 Câu 5 (2điểm) (0,5đ) BaCO3 to BaO + CO2 to MgCO3  MgO + CO2 A: BaO; MgO; Al2O3 D: CO2 (0,5đ) BaO + H2O  Ba(OH)2 Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O Hòa tan C trong dd NaOH thì C tan một phần nên C gồm MgO; Al2O3 (0,5đ) Dung dịch B: Ba(AlO2)2 (0,5đ) 2CO2 + 4H2O + Ba(AlO2)2  2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Câu 6 (2 điểm) (0,75đ) Lấy mẫu, đánh dấu mẫu (của 3 gói bột ) Cho các mẫu lần lượt vào nước, nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng thì tương ứng là hỗn hợp MgSO4, BaCl2 do có phản ứng. MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2 (0,5đ) Còn thu được dung dịch là 2 hỗn hợp còn lại. - Lọc lấy dung dịch MgCl2 vừa tạo ra ở trên, trong dung dịch có thể có BaCl2 dư hoặc MgSO4 dư Cho dung dịch MgCl2 vào 2 dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và KCl ; Na2CO3 và K2CO3 ; nếu xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó đựng hỗn hợp Na2CO3 , K2CO3 vì có phản ứng. (0,75đ) MgCO3 + 2NaCl Na2CO3 + MgCl2 K2CO3 + MgCl2 MgCO3 + 2KCl (Các phản ứng của BaCl2 với muối cacbonat hoặc của muối MgSO4 với muối cacbonat có thể xảy ra nếu các muối này còn dư, học sinh có thể viết nhưng không tính điểm ). Câu 7(2điểm): Xét đúng mỗi trường hợp cho 1,0 điểm Theo đề bài có thể xảy ra các phản ứng hóa học 1. SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O 2. 2SO2 + Ba(OH)2  Ba(HSO3)2 n Ba(OH)2 =

100 19,7 . 2 = 0,2 mol; n BaSO3 = = 0,1 mol 1000 197

Khi sục SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 có thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: TH 1: Chỉ xảy ra phản ứng 1 Theo 1: n SO2 = n BaSO3 = 0,1 mol  m SO2 = 0,1 . 64 = 6,4 g TH 2: Xảy ra cả phản ứng 1 và 2 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N (0,5đ)

2

10 00

B

Theo (3) nH = nC = a mol 2 => 4a + 2a + a = 0,35 => a = 0,05 mol Ta lại có : 3x . 4 . 0,05 + 5x .2 . 0,05 + 7x . 0,05 = 11,6 => x = 8 => MA = 3x = 3.8 = 24(g)

-H

Ó

A

(0,5đ)

-L

Ý

=> MB = 40g

ÁN

=> MC = 56g

Vậy A : Mg ( tên là magie) B : Ca ( tên là canxi ) Câu 9 (2điểm) Ta có PTHH

C : Fe ( tên là sắt )

TO

ÀN Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7,84 = 0,35 (mol) 22,4

Theo (1) nH = n = 4a mol A 2 Theo (2) nH = nB = 2a mol

IỄ N D

 nH2 =

(0,5đ)

H Ư

Theo đề

(0,5đ)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo 1: : n SO2 = n BaSO3 = n Ba(OH)2 = 0,1 mol nBa(OH)2 ở (2) = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol Theo 2: n SO2 = 2 n Ba(OH)2 = 2. 0,1 = 0,2 mol ->n SO2 (1) + nSO2 (2) = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol -> m SO2 = 0,3 . 64 = 19,2 g Câu 8(2điểm) - Giả sử 3 kim loại cần tìm lần lượt là A, B, C Ta có PTHH A + 2HCl  ACl2 + H2 (1) B + 2HCl  BCl2 + H2 (2) C + 2HCl  CCl2 + H2 (3) Giả sử nguyên tử khối của A là 3x => Nguyên tử khối của B là 5x => Nguyên tử khối của C là 7x Gọi số mol của A trong 11,6g hỗn hợp là 4a mol => số mol của B trong 11,6g hỗn hợp là 2a mol => số mol của C trong 11,6g hỗn hợp là a mol

(0,5đ) o

FeO

+ H2

t 

Fe

+ H2O

(1)

to

2Fe + 3H2O (2) Fe2O3 + 3H2  (3) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Gọi số mol FeO , Fe2O3 , Fe trong 7,08 g hỗn hợp lần lượt là x, y, z ta có 72x + 160y + 56z = 7,08 (I) Theo (1) nFe = nFeO = x mol (0,5đ) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

5 = 0,05 mol ; 100 4 mol n AxOy = xMA  16 y

n Ca(OH)2 = 0,025.2,5 = 0,0625 mol

10 00

B

nCaCO3 =

Ó

-H

Ý

2y x

4 0,05 = xMA  16 y y 2y  nghiệm phù hợp là =2 x CO2

-L

-> MA = 32.

1 n y

A

Khi cho X vào dd Ca(OH)2 có thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: Trường hợp 1: Chỉ xảy ra phản ứng 2 Theo (2) (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,05 mol Theo 1: n AxOy =

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-> x=y=1 và MA = 32.2 = 64 g/mol  CTHH oxit là CuO Trường hợp 2: xảy ra cả phản ứng 2 và 3 Theo 2: n CO2 = n Ca(OH)2 = n CaCO3 = 0,05 mol  n Ca(OH)2 ở phản ứng 3 = 0,0625 – 0,05 = 0,0125 mol Theo (3) n CO2 = 2 n Ca(OH)2 = 0,0125 . 2 = 0,025 mol  n CO2 (2) + n CO2 (3) = 0,05 + 0,025 = 0,075 mol 1 4 n CO2  = y xMA  16 y 2y  Nghiệm phù hợp là -> MA = 18,67 . x

Theo 1: n AxOy =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

(0,5đ)

U

Y

N

H

x = 0,03 mol y = 0,015 mol z = 0,045 mol

mFe O = 160 . 0,015 = 2,4 (g) 2 3 m = 7,08 - 2,16 - 2,4 = 2,52 (g) Fe Câu 10 (2điểm) a. (1,0điểm) Đặt công thức hóa học của oxit kim loại là AxOy Phương trình hóa học có thể có 1. yCO + AxOy to xA + yCO2 2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 3. 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

(0,5đ)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (2) nFe = 2nFe O = 2y mol 2 3 => 56x + 56 .2y + 56z = 5,88 (II) Theo (3) n = n = z mol Cu Fe => 72x + 160y + 64z = 7,44 (III) Từ (I) , (II) , (III) ta có 72x + 160y + 56z = 7,08 56x + 112y + 56z = 5,88 => 72x + 160y + 64z = 7,44 => mFeO = 72 . 0,03 = 2,16 (g)

1 . 0,075 y x 2y 2 =3 = x y 3

-> x= 2; y= 3 và MA = 56 g/mol-> công thức hóa học cần tìm là Fe2O3 b. (1,0điểm) Theo đề bài thì X gồm CO dư sau (1) và CO2(1) . MX = 19.2 = 38 g/mol Đặt số mol CO2, CO trong X lần lượt là x, y https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 5 x 44 x  28 y = 39  = (I) 3 x y y

N Ơ H N Y U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH 1: Theo 1: n CO = n CO2 = 0,05 mol = x. Thay x=0,05 vào (I) y= 0,03 mol = n CO dư  Tổng số mol CO = 0,03 + 0,05 = 0,08 mol  V CO = 0,08 . 22,4 = 1,792 lít TH 2: Theo 1: n CO = n CO2 = 0,075 mol = x. Thay x=0,075 vào (I) y= 0,045 mol = n CO dư  Tổng số mol CO = 0,045 + 0,075 = 0,12 mol  V CO = 0,12 . 22,4 = 2,688 lít

Đ ẠO

Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Theo đề bài

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 03 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)

Y

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Có 5 dung dịch (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan) trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số bất kì (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành thực hiện các thí nghiệm thì nhận được kết quảsau: - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) cho khí thoátra. - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (4) thấy xuất hiện kếttủa. - Chất ở lọ (2) cho kết tủa trắng khi tác dụng với chất ở lọ (4) và lọ(5). Xác định chất có trong các lọ (1), (2), (3), (4), (5). Giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 6.(2,0 điểm) Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3. b) Cho urê (NH2)2CO vào dung dịch Ba(OH)2. Câu 7. (2,0 điểm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Câu 5 .(2,0 điểm) 

-H

Ó

A

Câu 4.(2,0 điểm) Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Chứng minh rằng: sau phản ứng axit HCl còn dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Câu 3.(2,0 điểm) Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối nhỏ hơn 40 đvC. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(Cho: H=1; S=32; Fe=56; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ba=137; P=31; Cu=64). Câu 1.(2,0 điểm) Cho các chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụng cụ cần thiết. Hãy chọn chất và viết phương trình phản ứng để điều chế: NaOH, Ca(OH)2, O2, H2, H2SO4, Fe. Câu 2.(2,0 điểm) Nung hỗn hợp gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (oxi chiếm 20%, nitơ chiếm 80% thể tích) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp Y có thành phần thể tích 84,8% N2, 14,0% SO2 còn lại là O2. Xác định phần trăm khối lượng FeS có trong X?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc). Mặt khác, hòa tan hết 11,2 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại M.

Ơ

N

Câu 8.(2,0 điểm)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

10 00

B

Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:…………………

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 10.(2,0 điểm) A là hợp chất của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam chất A vào nước dư được dung dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho Mg dư vào dung dịch C, thu được 11,2 lít khí ở (đktc). Xác định công thức phân tử của chất A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Trộn 500ml dung dịch NaOH nồng độ xM với 500ml dung dịch H2SO4 nồng độ yM thu được dung dịch E. Dung dịch E có khả năng hòa tan vừa hết 1,02 gam Al2O3. Mặt khác, cho dung dịch E phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Xác định giá trị x,y.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai muối có khối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tìm công thức phân tử của hai muối trên. Câu 9.(2,0 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O → H2SO Điều chế Fe Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Điều chế H2 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 

Ó

A

Câu 2 Giả sử có 100mol hh khí sau pư. (2,0 n N = 84,8 mol, n SO = 14mol, n O2 dư = 1,2mol đ) n O trong oxit sắt = 6mol -> nFe = 8mol; nS= 14mol Goi số mol FeS và FeS2 lần lượt : x và y -> x + y = 8; x + 2y = 14 -> x = 2; y = 6. % khối lượng FeS = 19,64% Câu 3 Ta có:2p + n = 58  n = 58 – 2p (1) (2,0 Mặt khác : p  n  1,5p ( 2 ) đ) (1) và (2)  p  58 – 2p  1,5p 16,5  p  19,3 ( p : nguyên ) Vậy p có thể nhận các giá trị : 17,18,19 p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39

0,25 0,25 0,5

2

-H

2

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Điều chế NaOH Na2O + H2O → 2NaOH Câu 1 (2,0 Điều chế Ca(OH)2 đ) CaCO3 CaO + CO2  CaO + H2O → Ca(OH)2 Điều chế O2 2KClO3 2KCl + 3O2  Điện phân 2H2O → 2H2  + O2  (Điều chế O2 & H2) Điều chế H2SO4 SO2 S + O2

Điểm 0,25

H

Đáp án

.Q

Câu

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)

Vậy nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K )

0,5

Câu 4 PTHH: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 2 AlCl3 + 3 H2

N

(2) 0,5

Đ ẠO

0,5 0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 5 - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) tạo khí (2,0 => Chất ở lọ (1) và lọ (2) là H2SO4 và Na2CO3. đ) H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4  CO2  +H2O - Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5)

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U

Y

(4)

TP

Theo PT (1) (2)  n HCl = 3x + 2y < 3 (x +y) (3) (4)  3x + 2y < 3 (x +y) < 3.0,16 = 0,48 Vậy : n HCl pư = 3x + 2y < 0,48 Theo bài ra: n HCl = 0,5 mol nên axit còn dư

N

(3)

TR ẦN

=> Chất ở lọ (2) là Na2CO3 và chất ở lọ (1) là H2SO4. Na2CO3  BaCl2  2NaCl  BaCO3 

0,5

10 00

B

Na2CO3  MgCl2  2NaCl  MgCO3 - Chất ở lọ (1) tạo kết tủa với chất ở lọ (4) => Chất ở lọ (4) làBaCl2.  BaCl2  BaSO4  2HCl - Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5) => Chất ở lọ (5) là MgCl2. Chất ở lọ (3) còn lại làNaOH. a) Có kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra do có pư: 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2↑

0,5 0,5 1,0

Ý

-L

Câu 6 (2,0 đ)

-H

Ó

A

H2SO4

1,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b) Có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên do có pư: (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O Câu 7 Các phản ứng có thể xảy ra: + nH2 2M + 2nHCl   2MCln (2,0 3M + 4nHNO3   3M(NO3)m + nNO + 2nH2O đ) 3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3, 78 = 0,16 > x +y  24

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

mol + H2 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

MgCl2 Mg + 2 HCl y 2y y Theo bài ra : 27x + 24y = 3,78 > 24 (x+y)

(1)

Ơ

3 .x 2

H

2Al + 6 HCl x 3x

(2,0 đ)

0,5

3,136  0,14(mol ) 22, 4 3, 92   0,18(mol ) 22, 4

nH 2  nNO

Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và M. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) => 64 x + M.y = 11,2 (*) TH1: Nếu M có hóa trị không đổi là n. => ny = 0,28 2x + ny = 0,525 => x = 0,1225 (mol) thay vào (*) => M.y = 3,36 => M = 12.n Với n là hóa trị của M => chỉ có n = 2, M = 24 là thỏa mãn  M là Mg

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

=> chỉ có giá trị n = 2; m = 3; M = 56 là thỏa mãn => M là Fe.

0,5

10 00

B

Câu 8 Từ 0,1 mol H PO phản ứng với KOH tạo ra 0,1 mol muối K H PO 3 2 x 3-x 2 (2,0 10, 4 đ) = 104 (g/mol)  M muối 1 = 0,1

A

 39x + (3-x) + 31 + 32 = 104

38x + 66 = 104  x = 1

-H

Ó

1,0

Ý

 Công thức của muối là KH2PO2.

-L

Từ 0,1 mol H3PO3 0,1 mol muối KyH3-y PO3

TO

ÁN

 khối lượng muối = 15,8g  M muối 2 = 158 (g/mol)  38y = 76  y = 2

 Công thức của muối là K2HPO3. 1,0

Đ

ÀN

 39y + (3-y) + 31 + 48 = 15

IỄ N D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

1 n  m  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP G

N

=> M + 20n = 32m

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH2: Nếu M có hóa trị thay đổi theo phản ứng. => ny = 0,28 (**) 2x + my = 0,525 (***) từ (*), (**) và (***) ta có: 32m  M 0,525.32  11, 2   20 n 0, 28

0,5

Câu 9 n = 1, 02 = 0,01 mol; n NaOH = 0,5x mol; n H SO = 0,5y mol; n BaSO = Al O 102 (2,0 0,1 mol. đ) TH1: Trong E có NaOH dư H2SO4 +2 NaOH  Na2SO4 + H2O mol 0,1 0,2 2 NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 2 3

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4

4

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,01

mol

0,02  nNaOH = 0,5x = 0,2 + 0,02 = 0,22 mol => x = 0,44

1,0

Y

TP TR ẦN

B

10 00

1,0 d0,25

Ó

A

3

Ý

-H

3

0,25 0,25

2

4

-L

 m H SO = 0,5.98 = 49 gam > 43,6 gam(loại) TH3: A là Oleum 4

ÁN

2

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Từ (1’, 2, 3)  noleum =

0,5 43,6  n = 1,5  n  1 98  80n

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

 trong dung dịch C có HCl, dung dịch B có H2SO4 hoặc muối R(HSO4)n  A có thể là SO3; H2SO4; H2SO4.nSO3; R(HSO4)n. Phản ứng có thể xảy ra: (1) SO3 + H2O → H2SO4 (1)’ H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4 (2) H2SO4 + BaCl2→ BaSO4 + 2HCl (2)’ R(HSO4)n + nBaCl2 → nBaSO4↓ + RCln + nHCl Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (3) + Số mol của H2 =0,5 mol  nHCl = 2nH2 = 1 mol. TH1: A là SO3 Từ (1, 2, 3)  n SO = 0,5 mol  m SO = 0,5.80 = 40 gam < 43,6 gam(loại) TH2: A là H2SO4 Từ (2, 3)  n H SO = 0,5 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(1) (2) ( 3) Cho A vµo H 2 O d­   dd B    kÕt tña + dd C   H2  BaCl 2 d­  Mg

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0

.Q

U

mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

mol

+ Từ giả thiết ta có sơ đồ: Câu 10 (2,0 đ)

H

3H2SO4 +2 Al2O3 Al2(SO4)3 + 3 H2O 0,03 0,01 H2SO4 + 2 NaOH  Na2SO4 + H2O (0,1 – 0,03) 0,14 nNaOH = 0,5x = 0,14 => x = 0,28

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Ơ

N

TH1: Trong E có H2SO4 dư

 Công thức của (A) là: H2SO4.1,5SO3 hay 2H2SO4.3SO3 TH4: A là muối R(HSO4)n

Từ (2’, 3)  nmuối = 1  43,6  R = - 53,4n(loại) n

R  97n

(Thí sinh làm bài theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 04 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)

Y

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1: ( 2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. a. Xác định số hạt mỗi loại và cho biết tên, KHHH của nguyên tố X? b. Từ oxit của X, hãy viết phương trình hóa học điều chế: bazơ, muối sunfat, muối clorua, muối phot phat của X. (Cho điện tích hạt nhân của một số nguyên tử: ZNa =11, ZMg =12, ZAl =13, ZK =19, ZFe =26 ) Câu 2: (2 điểm) Dẫn luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, Na2O, CuO, Fe3O4, BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa chất rắn B vào nước dư được dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Xác định những chất có trong B, X, D, M, R, Y. Viết các phương trình hóa học minh họa cho thí nghiệm trên. Câu 3: (3 điểm) 1. Hợp chất X có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 40% C; 6,67% H; còn lại là oxi; Biết rằng, ở cùng điều kiện( nhiệt độ, áp suất): 9g X chiếm thể tích bằng thể tích của 4,8g khí oxi. Xác định công thức hóa học của X. 2. Hỗn hợp khí Y gồm các khí CO, CO2. Hãy cho biết hỗn hợp Y nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần, biết rằng tỉ lệ số phân tử các khí trong hỗn hợp tương ứng là 2:3. Câu 4: (1.5 điểm) Bằng phương pháp hóa học: a. Phân biệt 2 chất rắn riêng biệt: CaO và P2O5. b. Phân biệt 2 bình khí: CO2, O2. c. Tách CuO ra khỏi hỗn hợp bột: CuO, FeO. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu có). Câu 5: (1.5 điểm) Từ những chất có sẵn: Kali pemanganat, kẽm, nước, lưu huỳnh trioxit (dụng cụ, điều kiện cần thiết có đủ), hãy điều chế các chất cần thiết để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. (1) (2) (3) Fe   Fe3O4   Fe   FeSO4 Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu có). Câu 6: (2 điểm) Trình bày cách pha chế: a) 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 10% (coi khối lượng riêng của nước bằng 1 g/ml). b) 250 ml dung dịch KOH 0,5M từ dung dịch KOH 2M. Câu 7: (2điểm) Hoàn thành các PTHH sau : t a) FeCl2 + Cl2   FeCl3 0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b) Na + H2O  NaOH + H2 t c) C2H6O + O2   CO2 + H2O 0

0

t d) Fe3O4 + CO   Fe + CO2 t e) Cu(NO3)2   CuO + NO2 + O2 f) Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + N2 + H2O t g ) CxHy+ O2   CO2 + H2O t h) FeS2 + O2   Fe2O3 + SO2 Câu 8: (2 điểm) Người ta làm các thí nghiệm sau: -Thí nghiệm 1: Cho 16,6 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa a gam HCl sau phản ứng thu được 43,225g muối và V1lít H2(đktc). -Thí nghiệm 2: Cũng cho 16,6 g hỗn hợp Al và Fe trên cho tác dụng với dung dịch chứa 2a gam HCl thấy thu được 52,1g muối và V2 lít khí H2(đktc). a. Chứng minh rằng thí nghiệm 1 axit HCl hết, thí nghiệm 2 axit HCl dư. b. Tính V1, V2, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.

Ơ

N

0

H

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

MƯA AXIT Trong thành phần các chất đốt tự nhiên như than đá và dầu mỏ có chứa một lượng lớn lưu huỳnh, còn trong không khí lại chứa nhiều nitơ. Quá trình đốt sản sinh ra các khí độc hại như: lưu huỳnh đioxit, nitơ đioxit,.... Các khí này hòa tan với hơi nước trong không khí tạo ra axit sunfurơ, axit sunfuric, axit nitric. Khi trời mưa, các hạt axit này tan lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước mưa giảm. Nếu nước mưa có độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit. Do có độ chua khá lớn, nước mưa có thể hòa tan được một số bụi kim loại và oxit kim loại có trong không khí như oxit chì,... làm cho nước mưa trở nên độc hơn nữa đối với cây cối, vật nuôi và con người. a. Hãy viết công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học có đề cập trong đoạn văn bản trên. b. Theo em, mưa axit gây ra những hậu quả gì ? 2. Nồng độ khí CO2 trong không khí cao sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái đất (gây hiệu ứng nhà kính). Theo em biện pháp nào làm giảm lượng khí CO2?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Câu 10: (2 điểm) 1. Hãy đọc văn bản trích dẫn sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN

t0(0C )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9: (2 điểm) Hình bên là đồ thị biễu diễn độ tan S trong nước của chất rắn X . a/ Hãy cho biết trong khoảng nhiệt độ từ 00C đến 700C có những khoảng nhiệt độ nào ta thu được dung dịch bão hòa của X? b/ Nếu 130 gam dung dịch bão hòa X đang ở 700C hạ nhiệt độ xuống còn 300C. Hỏi có bao nhiêu gam X khan tách ra khỏi dung dịch.

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0

-------------------------------------- Hết --------------------------------------Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (Cho NTK của: H=1; S= 32; O= 16; Cl= 35,5; Al= 27; Fe= 56; C= 12, Cu= 64, K= 39) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

U

Y

N

H

Ơ

Điểm

0.5

0.5

0.5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

- Cho H2 qua hỗn hợp A nung nóng xảy ra các phản ứng: t CuO + H2  Cu + H2O t Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O B là hỗn hợp: MgO, Na2O, Cu, Fe, BaO - Cho B vào nước dư: Na2O + H2O  2NaOH BaO + H2O  Ba(OH)2 Dung dịch X là: NaOH, Ba(OH)2 D là: MgO, Cu, Fe - Cho D vào HCl: MgO +2 HCl  MgCl2 + H2O Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Dung dịch M là: MgCl2, FeCl2, HCl Chất rắn R là: Cu - Cho H2SO4 loãng vào dung dịch X: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 +2H2O Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O Y là BaSO4 Câu 3 1. Ta có: %O =100%- 40% - 6,67% = 53,33% (3 đ) Gọi công thức đơn giản của X là: CxHyOz (x,y,z € N*)

B

Câu 2 (2đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mỗi PTHH đúng 0,25đ

G

Đ ẠO

TP

.Q

N

Nội dung a. Lập hệ phương trình: 2P + N = 58 2P - N = 18 P=E => P = 19, E= 19, N = 20 , ZX = 19 => X là Kali (K) b. Viết các phương trình phản ứng hóa học : + Điều chế bazơ: K2O + H2O  2KOH + Điều chế muối sunfat: K2O + H2SO4  K2SO4 + H2O + Điều chế muối clorua: K2O + 2HCl  2KCl + H2O + Điều chế muối phot phat: 3K2O + 2H3PO4  2K3PO4 + 3H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1(2 đ)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)

Ta có: x: y: z =

40% 6, 67% 53,33% : : = 1 : 2: 1 12 1 16

0.5 0.5 0.5

Công thức đơn giản của X là CH2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Măt khác : nX = nO 2 =

0.5

.2. Gọi số mol CO là 2x, số mol CO2 là 3x Khối lượng hỗn hợp Y: 28. 2x + 44 . 3x = 188x

0.5

N

H

MX = 30n = 60  n = 2. Vậy CTHH của X là C2H4O2

Y

188 x = 37,6 5x 37, 6  1,29. dY /kk = 29

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a. Lấy mẫu thử Hòa tan các mẫu vào nước, tan tạo dung dịch trắng sữa là CaO, tan tạo dung dịch không màu là P2O5. CaO + H2O   Ca(OH)2 P2O5 +3H2O   2H3PO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy Y nặng hơn không khí xấp xỉ 1,29 lần

0.5

0.5

10 00

B

TR ẦN

b.Lần lượt sục từng khí vào dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là CO2, còn lại là O2.  CaCO3  + H2 CO2 + Ca(OH)2 

0.75

a.

0.5

A

c. Cho H2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng, ngâm chất rắn sau phản ứng vào dung dịch HCl dư, lọc lấy Cu. t  Fe + H2O FeO + H2  t  Cu + H2O CuO + H2   FeCl2 + H2  Fe + 2HCl  Oxi hóa hoàn toàn Cu được CuO t O2 + 2Cu   CuO 1. PTHH t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  SO3 + H2O  H2SO4 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2  Dùng các chất O2, H2SO4, H2 để hoàn thành sơ đồ: t 2O2 + 3Fe   Fe3O4 t Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O Fe + H2SO4   FeSO4 + H2 

Ó

o

0.5

o

o

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

o

Câu 5(1.5 đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MY =

Câu 4(1.5đ)

N

9 = 60 0,15

Ơ

MX =

0.5

4,8 = 0,15 mol 32

0.75

o

D

IỄ N

o

Câu 6(2đ)

150 gam dung dịch CuSO4 2% có: mCuSO4 =

150.2 3.100 = 3 gam  mddCuSO410% = = 30 gam 100 10

m nước cần dùng: 150 – 30 = 120 gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) * Cách pha: Cân 30 gam dung dịch CuSO4 10% và 120 gam nước cất ( hoặc đong 120 ml nước cất) rồi trộn vào nhau và khuấy đều được 150 gam dung 0.5 dịch CuSO4 2% 0.5 b. nNaOH =0,25 . 0,5 = 0,125 mol

H

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

0

2x  y t0 O2   xCO2 +y H2O 2 t0 h) 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 PT 2Al + 6 HCl   2 AlCl3 + 3 H2

TR ẦN

 FeCl2 + H2 Fe + 2 HCl 

B

Câu 8(2đ)

H Ư

g ) CxHy+

0,5

Ý

-H

Ó

A

10 00

 khối lượng muối tính theo Giả sử TN1 Kim loại Al, Fe hết, HCl dư  khối lượng kim loại = 43,225g Mặt khác TN2, cho lượng axit HCl gấp đôi thì axit càng dư, kim loại vẫn  m muối vẫn tính theo kim loại và không thay đổi   trái giả hết  thiết ( mmuối ở TN2 = 52,1 gam)   TN1 Kim loại Al, Fe dư, axit hết.

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

 m2 tính theo axit = 52,1g. Nếu TN2 axit hết, kim loại dư thì  Mặt khác TN1, cho lượng axit = ½ lượng axit TN2 nên KL càng dư   m1 tính theo axit = ½ m2   Mà theo bài ra m1 = 43,225 ≠ ½ 52,1   Trái giả thiết. Vậy TN2 axit dư, kim loại hết. TN1: 2Al + 6 HCl   2 AlCl3 + 3 H2  x  3x/2 Mol x  3x  FeCl2 + H2 Fe + 2 HCl   y  y Mol y  2y Theo bài ra ta có pt: 27x + 56y = 16,6 (1) TN2 kim loại hết, axit dư  hỗn hợp khối lượng muối m2 = 52,1g Ta có pt: 133,5x + 127y = 52,1 (2)

Từ (1), (2)  x = 0,2 mol, y = 0,2 mol. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t d) Fe3O4 + 4 CO   3Fe + 4CO2 t e) 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2 f) 5Zn + 12 HNO3  5Zn(NO3)2 + N2 +6H2O

Mỗi PTHH đúng 0.25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0

t a) 2 FeCl2 + 3Cl2   2 FeCl3 b) 2Na + 2H2O  2NaOH +3 H2 t c) C2H6O + 3O2   2CO2 + 3H2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7(2đ)

U

Y

*Cách pha: Đong lấy 62,5 ml dung dịch KOH2M cho vào ống đong có dung tích 500 ml . Thêm từ từ nước cất vào ống đong cho đến vạch 250 ml ta được 250 ml dung dịch KOH2M

Ơ

N

0.125 = 0,0625 lit = 62,5 ml 2

N

Vdd KOH2M =

0,25

0,25 0,25

23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) %mAl = 0,2.27 100%  32,53(%) 16,6

H

V2= y= 0,2 . 22,4 = 4,48 lit 0 0 a. Dung dịch bão hòa trong khoảng nhiệt độ từ 00C   10 C; 30 C   0 0 0 40 C; 60 C   70 C.

Ơ

0,25 0.5

Y

Câu 9(2 đ)

3x .22,4 = 0,3 . 22,4 =6,72 lit 2

N

V1=

N

%mFe = 100-32,53 = 67,47(%)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

1. a. Công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học có đề cập trong đoạn văn bản trên: 1đ - Đơn chất: S, N2. - Hợp chất: H2O, SO2, NO2, H2SO3, H2SO4, PbO, HNO3, PbO2 (HS có thể nêu thêm: Pb, O2)

B

TR ẦN

Câu 10 (2 đ)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

0.5 0.5

0.5 đ

0.5 đ

-H

Ó

A

10 00

b. Hậu quả: - Giảm năng suất cây trồng, vật nuôi. - Ảnh hưởng đến sức khỏe con người 2. Để giảm lượng CO2: -Trồng thêm nhiều cây xanh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

b.Khối lượng X kết tinh: + Số gam chất tan và số gam nước có trong 130 g dd ở 700C: Cứ 100 g nước hòa tan 25 g X  tạo thành 125 g dd xg nước hòa tan y g X  tạo thành 130 g dd bảo hoà => x = 104 g và y = 26 g. + Tính số gam chất tan X có trong 104 g nước ở 300C : mct X = 15 . 104 : 100 = 15,6 (g) +Số gam X tách ra khi hạ nhiệt độ từ 700C xuống 300C = 26 – 15,6 = 10,4g

Ý

-Hạn chế đốt nhiên liệu sinh ra khí CO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 05 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

N

ĐỀ BÀI

Câu 3: (2.0 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Từ đá vôi, quặng pirit sắt, muối ăn, nước và các thiết bị, chất xúc tác cần thiết khác xem như có đủ, viết PTHH điều chế các chất: FeCl3, NaHCO3, CaCl2 Câu 4: (2.0 điểm) Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn riêng biệt sau: HCl, Ba(OH)2, Na2SO4, H2SO4, KOH. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 5: (2.0 điểm) X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 6: (2.0 điểm) Muối A có công thức XY2, tổng số hạt cơ bản trong A là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Cũng trong phân tử này thì số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X cũng là 44 hạt. Xác định công thức phân tử của A. Câu 7: (2.0 điểm) Hòa tan hết 3,2 gam oxit M2Om (M là kim loại) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó, thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó. Câu 8: (2.0 điểm) Sục từ từ V lít CO2 (ở đktc) vào 148 gam dung dịch Ca(OH)2 20% thì thu được 30 gam kết tủa. Tính V và nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra khi: a) Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng dung dịch MgCl2 . b) Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 2: (2.0 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (2.0 điểm) Chọn các chất A,B,C thích hợp và viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) theo sơ đồ biến hoá sau: A (2) (1) (7) (8) ( 4) (5) ( 6) Fe2(SO4 )3  FeCl3  Fe(NO3)3  A  B  C B   (3) C

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ứng? Câu 9: (2.0 điểm) Dẫn H2 đến dư đi qua 25,6gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8gam chất rắn. Mặt khác 0,15mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0M. a) Viết các phương trình phản xảy ra. b) Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 10. (2.0 điểm) Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành 2 dung dịch A và B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng mA : mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch A và nồng độ phần trăm của dung dịch B. -------------------------------------- Hết --------------------------------------(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

Ơ

.

N

H

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

A

(trắng)

-L

Ý

PTHH:

0,5đ

-H

Ó

b,Hiện tượng: - Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa lại tan dần tạo thành dung dịch trong suốt.

ÁN

CO2 + Ca(OH)2 →

CaCO3 + H2O

0,25đ

TO

(trắng) 0,25đ 0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 3 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm §F, mn (2điểm) 2NaCl + 2H2O    2NaOH + H2↑ + Cl2↑ H2 + Cl2 → 2HCl CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 §F 2H2O    2H2↑ + O2↑ t 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2↑ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3H2↑ t CaCO3   CaO + CO2 NaOH + CO2 → NaHCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ

10 00

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu Nội dung Câu 1 A: Fe(OH)3; B: Fe2O3 ; C: Fe (2điểm) (1) Fe2O3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3 H2O (2) 2 Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6 H2O to (3) 2Fe + 6 H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 (5) FeCl3+ 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl (6) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3 to (7) 2Fe(OH)3  ) Fe2O3 + 3H2O to (8) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Câu 2 (2điểm) a, Hiện tượng: -Mẫu kim loại Na tan dần đồng thời có khí không màu thoát ra, sau đó xuất hiện kết tủa trắng. PTHH:

0

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

N

H

Ơ

0,25

N

0,25

0,25

PTHH: M2Om + mH2SO4   M2(SO4)m + mH2O Câu 7 (2điểm) Giả sử có 1 mol M2Om phản ứng thì số gam dung dịch H2SO4 10% là 980m.

0,25

ÀN

TO

0,25 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ý

-L

ÁN

0,25

Câu 6 Gọi px; nx là số proton và nơtron của X (2điểm) Py; ny là số proton và nơtron của Y. Theo bài ra ta có hệ phương trình: (2px + nx) + 2(2py + ny) = 140 (2px + 4py) - (nx + 2ny) = 44 4py – 2px = 44 Giải ra ta được px = 12 (Mg); py = 17 (Cl) Vậy CTPT của A là MgCl2.

Đ IỄ N

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0,25 0,25 0,25

Ó

A

0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

N

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, Câu 5 (2điểm) X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: =>Z là muối cacbonat Na2CO3. Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3. X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 4 - Trích các mẫu thử và đánh số thứ tự. (2điểm) - Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch trên: + dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl, H2SO4 (Nhóm 1) + dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, đó là dung dịch KOH, Ba(OH)2 (Nhóm 2) + dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu, đó là dung dịch Na2SO4 - Tiếp tục lấy mỗi mẫu thử trong nhóm 1 lần lượt nhỏ vào mỗi mẫu thử trong nhóm 2. + Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu thử trong nhóm 1 là H2SO4, mẫu thử trong nhóm 2 là Ba(OH)2. BaSO4 + 2H2O Ba(OH)2 + H2SO4 (trắng) + Nếu không có hiện tượng gì thì mẫu trong nhóm 1 là HCl, mẫu thử trong nhóm 2 là KOH.

0,25 0,25 0,25 0,5 0,25

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Khối lượng dung dịch thu được là: 2M + 996m (g). Số gam muối là (2M + 96m) (g).

0,25

2 M  96m Ta có C% = 100% = 12,9% => M = 18,65m 2 M  996m

0,25

Ơ

H N

3, 2 = 0,02 mol 160

B

Ta thấy nCaCO3< nCa(OH)2=> Xét 2 trường hợp

10 00

TH1: CO2 hết, (Ca(OH)2 dư).

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

0,25

Ó

A

nCO2= nCaCO3= 0,3 mol

VCO2= 0,3. 22,4 = 6,72 lít

-H

0,25

-L

Ý

Mdd sau pư = 0,3.44 + 148 – 30 = 131,2 g

ÁN

Trong dd sau pư có: Ca(OH)2 dư 0,4 - 0,3 = 0,1 mol

IỄ N

Đ

ÀN

TO

C% (Ca(OH)2 dư =

0,1.74.100 = 5,64 % 131, 2

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

H Ư

30 = 0,3 mol 100

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

148.20 Câu 8 n = 0,4 mol Ca(OH)2= 100.74 (2điểm)

nCaCO3=

0,5

N

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25

Vì hiệu suất là 70% nên số mol Fe2(SO4)3 tham gia kết tinh là: 0,02.70% = 0,014 mol Nhận thấy số gam Fe2(SO4)3 = 0,014.400 = 5,6 < 7,868 nên Đặt CTHH của muối tinh thể là Fe2(SO4)3.nH2O Ta có 0,014( 400+ 18n) = 7,868  n=9  Công thức của muối là Fe2(SO4)3.9H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

nFe2O3 =

N

Nghiệm phù hợp là m = 3 và M = 56(Fe) Vậy oxit là Fe2O3 Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O

TH2: CO2 dư, (Ca(OH)2 hết). Gọi x, y là số mol Ca(OH)2 tạo muối trung hòa và muối axit CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1) x

x

x

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 2y

y

(2)V

0,25

y

Theo (1) và (2) ta có x + y = 0,4 mà x = 0,3 => y = 0,1 mol Vậy VCO2 = (0,3 + 2.0,1).22,4 = 11.2 lít https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Mdd sau pư = 0,5.44 + 148 – 30 = 140 (g). Dd sau pư có: 0,1 mol Ca(HCO3)2 0,1.162.100 =11,57 % 140

Ơ N

0

U .Q

G

N

H Ư

TR ẦN

0,25

10 00

B

0,25 0,25

A

3 4

Ó

%MgO = (6: 25,6) .100 = 23,44% %CuO = (8 : 25,6) .100 = 31,25% %Fe3O4 =100% – (23,44 + 31,25) %= 45,31% Câu 10 Gọi x là nồng độ phần trăm của dung dịch B thì nồng độ phần trăm của dung dịch A là 3x. Nếu khối lượng dung dịch B là m (gam) thì khối lượng dung dịch A là 2,5m (gam). Khối lượng NaOH có trong m (gam) dung dịch B = mx (gam) Khối lượng NaOH có trong 2,5m (gam) dung dịch A = 2,5m.3x = 7,5mx (gam)  Khối lượng NaOH có trong dd C = mx + 7,5mx = 8,5mx (gam) Khối lượng dung dịch C = m + 2,5m = 3,5m

0,25

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,25 0,25

(0,5đ)

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b,* Đặt nMgO = x (mol); nFe3O4= y (mol); nCuO = z (mol) trong 25,6gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 (I) 40x + 168y + 64z = 20,8 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe3O4=ky (mol); nCuO=kz (mol) trong 0,15mol X Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV)  x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol mMgO = 0,15. 40 = 6 (g) mCuO = 0,1. 80 = 8 (g) mFe O = 0,05 . 232 = 11,6 (g)

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a,PTHH: H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) 4H2 + Fe3O4 tC  3Fe + 4H2O (2) Câu 9. H + MgO tC  ko phản ứng 2 (2điểm) 2HCl + MgO  MgCl + H O (3) 2 2 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5)

N

0,25

H

C% (Ca(HCO3)2 =

0,25đ 0,25đ

8,5mx 20    x  8, 24% 3,5m 100

0,25đ

Vậy dung dịch B có nồng độ là 8,24%, dung dịch A có nồng độ là 24,72%.

0,5đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 06 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

ĐỀ BÀI Câu 1. (2,0 điểm): Cho các hoá chất CaCO3, NaCl, H2O và các dụng cụ cần thiết để làm thí nghiệm, trình bày phương pháp điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 có tỷ lệ số mol là 1:1. Câu 2. (2,0 điểm): Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học để giải thích cho các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho Na dư vào dung dịch Al(NO3)3. Sau đó lại sục CO2 vào dung dịch thu được. Thí nghiệm 2: Đốt cháy quặng pirit sắt trong oxi dư sau đó hấp thụ sản phẩm khí vào dung dịch brom. Thí nghiệm 3: Cho Sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. Câu 3. (2,0 điểm): Cho 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24 gam bột Fe kim loại vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. a. Tính số gam chất rắn A? b. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B? ( Biết thể tích dung dịch không thay đổi). c. Hòa tan chất rắn A bằng axit HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra (ở đktc)? Câu 4. (2,0 điểm): Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe, Al và Al2O3. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1 và khí C1. Cho khí C1 (dư) tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Chất rắn A2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội, được dung dịch B2. Cho B2 tác dụng với dung dịch BaCl2 được kết tủa B3. Xác định các chất A1, A2, B1, B2, B3, C1 và viết phương trình hoá học xảy ra. Câu 5. (2,0 điểm): Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định kim loại M. Câu 6. (2,0 điểm): Chỉ dùng một loại thuốc thử, hãy nhận biết các muối đựng trong các lọ mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, AlCl3, FeCl3. Câu 7. (2,0 điểm): Dẫn H2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M. a. Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

Câu 8. (2,0 điểm): Một loại muối ăn bị lẫn các tạp chất là: MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4, Na2SO4, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để thu được NaCl tinh khiết. Câu 9. (2,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây. X G + H2O G Y ddBr   A + B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Cho: Na= 23, C= 12, H=1, O=16, Ag= 108, N=14, Cu= 64, Fe= 56, Mg= 24, Cl= 35,5, S= 32, Al= 27, K= 39. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

A Z  X + C. Cho biết G là một Phi kim, X là khí có mùi trứng thối Câu 10. (2,0 điểm): X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại R và kim loại kiềm A. Lấy 9,3 gam X cho vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đem 1,95 gam Kali luyện thêm vào 9,3 gam X ở trên, thu được hỗn hợp Y có phần trăm khối lượng Kali là 52%. Lấy toàn bộ hỗn hợp Y cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 8,4 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại A và R.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

Ơ

.

Nội dung

Điểm

H

Câu

N

+ Điều chế khí cacbonic

0,25

Y

t0 CaCO3   CaO  CO2

2a mol

amol

amol

0,25

N

a mol

G

 Na2CO3  H 2O (2) NaHCO3  NaOH 

0,25

Cách tiến hành : - Cho 2V dd NaOH vào hai cốc A và B sao cho VA = 2VB (dùng ống đong chia độ). - Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thì số mol NaOH ở cốc B sẽ là a mol - Sục khí CO2 dư vào cốc A xảy ra phản ứng (1). Sau đó đổ cốc A vào cốc B xảy ra phản ứng (2). Như vậy ta thu được trong cốc B dung dịch 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 có tỷ lệ 1:1

0,25 0,25 0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1. 2,0điểm

Đ ẠO

2a mol

(1)

0,25

0,25 0,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Thí nghiệm 1: Có khí không màu thoát ra, Na tan dần 2Na +2H2O → 2NaOH + H2 - Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan. 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O - Xuât hiện kết tủa keo trăng trở lại khi sục khí CO2 vào: NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 Thí nghiệm 2: Có khí mùi hắc thoát ra t 4FeS2 + 11O2   2 Fe2O3 + 8SO2 - Mất màu da cam của dung dịch Brom SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 Thí nghiệm 3: Có chất rắn màu đỏ gạch bám vào đinh sắt, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 2. 2,0 điểm

Câu 3. 2,0 điểm

0

nAgNO3 = 0,2.0,1=0,02 (mol) nCu(NO3)2 = 0,2.0,5 =0,1 (mol) = 0,04 (mol) nFe =

0,25 0,25

0,5

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 NaHCO3 CO2du  NaOH 

TP

+ Các phản ứng điều chế muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dpdd mang ngan 2 NaCl  2 H 2O   2 NaOH  Cl2  H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+ Điều chế dd NaOH

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư thì Fe3O4, Fe không phản ứng.

0,25 0,25

2 Al  2 NaOH  H 2O  2 NaAlO2  3 H 2

0,25

Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dd B1: NaAlO2 và NaOH dư; khí C1: H2 + Cho khí C1dư tác dụng với A thì Fe, Al, Al2O3 không phản ứng. t Fe3O4 + 2H2  3Fe + 4H2O. Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3 + Cho A2 tác dụng H2SO4 đặc nguội thì Fe và Al không phản ứng.

Ó

-H

Ý

Al2 O3  3H 2 SO4 dac ,nguoi  Al2 ( SO4 )3  3H 2O

ÁN

-L

Dd B2: Al2 ( SO4 )3 + Cho B2 tác dụng với dd BaCl2 Al2 ( SO4 )3  3 BaCl2  BaSO4  2 AlCl3

B3: BaSO4 Đặt số mol của Mg và kim loại M lần lượt là : x và y Các phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 x x 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 (có thể có)

TO ÀN Đ

IỄ N

Câu 5. 2,0 điểm

0,25

A

0

Câu 4. 2,0 điểm

10 00

B

Al2 O3  2 NaOH  2 NaAlO2  H 2O

y

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25

ny 2

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O x x 2M + 2mH2SO4 → M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Y

N

H

Ơ

0,25

N

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

a. Các phản ứng xảy ra: Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ 0,01 0,02 (mol) 0,01 0,02 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓ 0,03 0,03 (mol) (0,04-0,01) 0,03 - Chất rắn A gồm: Ag và Cu => mA= 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 (g) b. Dung dịch B gồm: Fe(NO3)2 : (0,01 + 0,03) = 0,04 (mol) Cu(NO3)2dư: (0,1 – 0,03 )=0,07 (mol) CM Fe(NO3)2 = = 0,2 (M) = 0,35 (M) CM Cu(NO3)2 = c.Các phản ứng hòa tan: Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2↑ + H2O 0,02 (mol) 0,02 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O 0,06 (mol) 0,03 VNO2 = (0,02 + 0,06 ).22,4 = 1,792 (lít)

0,25

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) my 2

N Ơ H

-H

Ó

A

TR ẦN

10 00

B

Theo (5) và (6) ta thấy m > n n 1 m 2 x 0,3 y 0,2 M 44 (loại)

3 0,35 0,1 76 (loại)

2 3 0,2 0,2 56 (Fe)

ÁN

-L

Ý

Vậy kim loại M là Fe - Lấy mỗi lọ một ít dung dịch làm mẫu thử. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào từng mẫu thử: + Mẫu thử nào có khí mùi khai bay ra là NH4Cl 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O + Mẫu thử nào có tạo kết tủa trắng và khí mùi khai bay ra là (NH4)2SO4 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O + Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng không tan trong kiềm dư là MgCl2 MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2↓ + BaCl2 + Mẫu thử nào có tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 + Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng keo, sau kết tủa tan ra là AlCl3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 2Al(OH)3↓ + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O + Mẫu thử nào không có hiện tượng gì là NaNO3

TO ÀN Đ

IỄ N

Câu 6. 2,0 điểm

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25

0,25 0,5 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

ny = 0,4 (5) 2 my = 0,5 (6) x + 2

x +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Từ (1), (2), (3) ta có : M = 32m Nếu m = 1 → M = 32 (loại) Nếu m = 2 → M = 64 (Cu) Nếu m = 3 → M = 96 (loại) Vậy kim loại M là Cu * Trường hợp 2. Kim loại M phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài ra và các phương trình trên ta có : 24x + My = 16 (4)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

my = 0,5 (3) 2

.Q

x +

0,25

Y

Số mol của H2 là : 8,96 : 22,4 = 0,4 mol Số mol của SO2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 mol * Trường hợp 1. Kim loại M không phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài ra và các phương trình trên ta có : 24x + My = 16 (1) x = 0,4 (2)

N

y

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) a) Mỗi PTHH đúng được 0,125 điểm H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) 4H2 + Fe3O4 tC  3Fe + 4H2O (2) H2 + MgO tC  ko phản ứng 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O (3) 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5) b) Đặt nMgO = x (mol); nFe O = y (mol); nCuO = z (mol) trong 3 4 51,2 gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 51,2 (I) 40x + 168y + 64z = 41,6 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe O =ky (mol); nCuO=kz (mol) trong

0,75

0

0

Ơ H N Y 0,5

10 00

A

...........................................................................................................................................................................

-L

Ý

1,0

ÁN

Câu 8. 2,0 điểm

-H

Ó

* Lọc bỏ kết tủa. Thêm Na2CO3 dư vào dung dịch nước lọc: MgCl2 + Na2CO3  MgCO3 + 2NaCl CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl Mg(HCO3)2 + Na2CO3  MgCO3 + 2NaHCO3 Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaHCO3

IỄ N

Đ

ÀN

TO

.................................................................................................................................................................

* Lọc bỏ kết tủa. Thêm HCl dư vào để phản ứng hết NaHCO3 , Na2CO3 dư: NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 Cô cạn dung dịch, thu được NaCl tinh khiết. G là một phi kim và X có mùi trứng thối => X là H2S và G là S t S + H2  H2S (X) O SO2 ( Y) S + O2  t FeS (Z) S + Fe  2H2S + SO2  3 S + 2H2O SO2 + Br2 + 2H2O  2 HBr + H2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

B

%nFe =100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 3O4 * Hoà tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó thêm BaCl2 dư vào: Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2 CaSO4 + BaCl2  BaSO4 + CaCl2

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,3 0, 2 .100 = 50(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) 0, 6 0, 6

TR ẦN

%nMgO =

H Ư

N

G

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

4

0,15mol X Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0.25

TP

3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7. 2,0 điểm

N

0

0.5

0,5

o

Câu 9. 2,0 điểm

2

o

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25 0,25 36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25 0,25

FeS + HBr  H2S + FeBr2 ( có thể thay HBr bằng H2SO4) Xác định kim loại A, R

0,25

N

4, 48 8, 4 = 0,2 (mol); n H2 (2)  = 0,375 (mol). 22, 4 22, 4

Ơ N

0,25

n

H 2 (2)

 0, 2  0, 025  0, 225 (mol)< n H 2 (2) đề cho.

0,25

=>R không tan trực tiếp trong nước nhưng tan trong dd KOH Đặt số mol của K và R lần lượt là x,y ta có: 0,25

B

0,52.(9,3  1,95) = 0,15mol => mR = yR = 9,3 - 0,1.39 = 5,4 39

10 00

x=

gam (I)  Y tác dụng với dung dịch KOH có phản ứng (TN2):

Ó

A

K + H2O   KOH +

-H

0,15

0,15

1 H2  2

0,25

0,075

Ý

R + (4-n)KOH + (n-2)H2O   K(4-n) RO2 +

n H2 2

-L

n.y = 0,375 => ny = 0,6 (II) => n H (2) = 0,075 +

0,25

2

TO

ÁN

2 27n Từ (I,II) => R = => n = 3; R = 27 (Al) 3

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=>

Đ ẠO

0,025

G

0,05

N

1 H2  2

H Ư

Câu 10 2,0 điểm

K + H2O   KOH +

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Nếu R tan trực tiếp trong nước, hoặc không tan trong dung dịch KOH, thì khi cho Y tác dụng với KOH so với X có thêm 0,025 mol H2, do có phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

=> A chính là K - Vậy X ( chứa K, R) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

Y

1,95 .100  17,33% < 52%, suy ra trong X có kim loại K 1,95  9,3

%mK =

H

Khi thêm 1,95 gam K vào 9,3 gam X, nếu trong X không có K thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n H2 (1) 

- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ; - HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi kết tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lưu ý:

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Cu(NO3)2

A

B

+D C 2. X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2 . Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 2.(4,0 điểm). 1. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe. 2. Viết các PTHH xảy ra khi cho: a. Ba vào dd NaHSO4 b. Na vào dd AlCl3. 3. Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn là: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ được dùng thêm H2O và CO2 hãy nêu cách phân biệt từng chất. Câu 3.(4,0 điểm). 1. Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm: CO2, SO2, N2. 2. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3 và BaCO3 thoát ra khí B. Hấp thụ hết B bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa D và dung dịch E. Đun nóng dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nữa. Phần trăm khối lượng MgCO3 là bao nhiêu? Câu 4.(4,0 điểm). Hoà tan 34,2 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 vào trong 1 lít dung dịch HCl 2M, sau phản ứng còn dư 25% axit. Cho dung dịch tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 1M sao cho vừa đủ để chỉ có một kết tủa tạo thành. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. c. Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M đã dùng. Câu 5.(4,0 điểm). Hỗn hợp X gồm Al2O3 , Fe2O3, CuO. Để hoà tan hoàn toàn 4,22 g hỗn hợp X cần vừa đủ 800 ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08 mol hỗn hợp X cho tác dụng với H2 dư thấy tạo ra 1,8g H2O. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi oxit trong X. Cho: H=1; O=16; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; Ba = 137; Ca = 40. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 38

D

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CuCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuSO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+D

.Q

B

TP

+D

Đ ẠO

A

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 07 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016 ĐỀ BÀI Câu 1.(4,0 điểm). 1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với 1 phương trình hóa học).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

.

N

H

Ơ

Điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl

0,5 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

3 2đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Tách FeO ra khỏi hổn hợp FeO, Cu, Fe FeO Cu, Fe phản ứng + FeCl Cu 3 Câu2(4đ) FeO không tan thu đựơc Fe 1(1đ) FeO CuCl2 + 2FeCl2 Pt : Cu + FeCl3 3FeCl2 Fe + 2FeCl3 a) 2(1,5đ)

Ba + 2H2O ----> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ----> BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH ----> 2NaOH + H2 b) 2Na + 2 H2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

N

G

Đ ẠO

TP

Nội dung A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4. Các phương trình hóa học: H2SO4 + Cu(OH)2  CuSO4 + 2H2O H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O 2H2SO4 đặc, nóng + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2 Câu1(4đ) CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 1. 2đ CuCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3 0 t Cu(OH)2 0 CuO + H2O CuO + COt Cu + CO2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016

0,5đ 0,25đ 0,25đ

0,25 0,25 0,25 0,25 39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25 0,25

H

Ơ

N

0,25

N

0,25

o

0,5

TO

ÁN

-L

Ý

o

ÀN Đ IỄ N

o

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O Na2SO3 + H2O SO2 + 2NaOH Cho dd H2SO3 dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được CO2 Na2SO3 + CO2 + H2O H2SO3 + Na2CO3 Cho dd HCl dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được SO2 2NaCl + SO2 + H2O Na2SO3 + 2HCl - Nhiệt phân các muối thu được khí B, B là CO2 , PTHH : t MgCO3   MgO + CO2 (a) t BaCO3  BaO + CO2 (b) t (c) CaCO3   CaO + CO2 - Cho CO2 vào dung dich Ca(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch E , Đun nóng dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nên PTHH: t CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O (1) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) t Ca(HCO3)2   CaCO3  + CO2  + H2O (3)

0,25 0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu3(4đ) 1(1,5đ)

2(2,5đ)

D

0,25 0,25 0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3(1,5đ)

.Q

U

Y

3NaOH + AlCl3 ----> Al(OH)3 + 3NaCl ----> NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaOH - Hoà tan mẩu thử 5 chất trên vào nước, chất nào không tan là BaCO3 và BaSO4, các chất tan là NaCl, Na2CO3, Na2SO4. - Sục khí CO2 dư vào kết tủa BaCO3 và BaSO4 trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3, không tan là BaSO4. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O - Lấy dd Ba(HCO3)2 cho tác dụng với mẫu thử 3 dd còn lại, dd nào không có kết tủa là NaCl, dd nào có kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4. BaCO3 + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2CO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3 - Sục khí CO2 dư vào 2 kết tủa vừa tạo thành trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3 => dd ban đầu là Na2CO3, kết tủa nào không tan là BaSO4 => dd ban đầu là Na2SO4. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O Cho Hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO2 và SO2 bị giữ lại, khí thoát ra là N2.

0,5

nCaCO3(pt3)= 0,06 mol ; nCaCO3(pt1) = 0,1 mol Theo PTHH (2),(3): nCO ( pt 2) =2 nCa ( HCO3 )2 ( pt 3) = 0,12 mol 2

Theo PTHH (1): nCO ( pt1) = nCaCO3(pt1) = 0,1 mol nCO = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol Gọi số mol của MgCO3, BaCO3, CaCO3 trong 20 g hỗn hợp lần 2

0,5

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) lượt là x,y, z (x,y, z >0) Ta có : 84x+ 100y+197z = 20 => 100y + 197z = 20-84x =>100y+100z<100y+197z=20-84x<197y+197z

0,25

Ơ H

N Y 0.25

Câu4(4đ)

10 00

B

0.25

A

b. Số mol HCl phản ứng với axit HCl: n HCl = 1 2 

-H

Ó

(mol)

25 = 0,5 (mol) 100

Ý

Số mol HCl phản ứng với NaOH n HCl = 2

75 = 1,5 100

-L

Đặt số mol Fe2O3 và Al2O3 lần lượt là a, b ( mol)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

6a  6 b  1, 5 giải ra được Theo đề bài ta có :  160a  102b  34, 2

a = 0,15   b = 0,1

Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ; m Fe O  0,15 160  24(áam) 2

0.25 0.25

1

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

TR ẦN

0,125

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

0,125

0,125

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

a.PTHH Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O a 6a 2a Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O b 6a 2b FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl 2a 6a 2a AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl 2b 6b 2b Vì có một kết tủa nên Al(OH)3 bị tan hết trong NaOH Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 2b 2b + H2O HCl + NaOH  NaCl 0,5  0,5

0,25 0,25

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ các pthh: (a), (b), (c) ta có: x+y+z = 0,22 => y+z =0,22-x (II) Từ (I) và (II) → 52,5<84x<86,75 Vậy lượng MgCO3 nằm trong khoảng từ 52,5% đến 86,75%

N

20  84 x 20  84 x < y+ z < (I) 197 100

U

=>

0.25

3

m Aæ2O3  34, 2  24  10, 2(áam)

0,5

c. Tổng số mol NaOH = 6a + 8b + 0,5 = 2,2 (mol) Vậy: VddNaOH =

0,5

2, 2 = 2,2 (l) 1

(1) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (3) Câu5(4đ) o Fe2O3 + 3H2 t  2Fe + 3H2O (4) o t  Cu + H2O CuO + H2 (5) Gọi số mol Al2O3, Fe2O3, CuO trong thí nghiệm lần 1 là x, y, z https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

1,0

N

1,0 0,5 0,5

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ; - HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi kết tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình

Lưu ý:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

(mol). Từ (1), (2), (3) , số mol HCl tham gia phản ứng là 6x, 6y, 2z. Ta có 102x + 160y +80z = 4,22 (I) 6x + 6y +2z = 0,16 (II) Trong thí nghiệm lần 2, số mol các chất tham gia phản ứng gấp n lần số mol tham gia thí nghiệm lần 1(n>0), tức là số mol Al2O3, Fe2O3, CuO là nx, ny, nz . n(x + y + z) = 0,08 (III) Từ (4) và (5) ta có: n(3y + z) = 1,8/18 = 0,1 (IV) Giải ra ta có n = 2 ; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02 Thành phần % của Al2O3 = 24,17 % ; Fe2O3 = 37,91% và CuO = 37,92%

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 08 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Bài 1 (5,5 điểm ) 1. Chỉ có bình khí cacbonic và dung dịch KOH, cốc chia độ và bếp đun. Hãy trình bày hai phương pháp điều chế kali cacbonat tinh khiết. 2. Nung nóng đồng kim loại trong không khí sau một thời gian được chất rắn A. Hòa tan A trong axit sunfuric đặc nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với bari clorua ,vừa tác dụng với kali hiđroxit. Cho B tác dụng với dung dịch kali hiđroxit. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên. 3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng sau: a. Cho Na vào dung dịch Al2(SO4)3 b. Cho K vào dung dịch Fe2(SO4)3 c. Hòa tan sắt từ oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. d. Nung nóng Al với Fe2O3 tạo hỗn hợp Al2O3 và FexOy Bài 2 (5,0 điểm) 1. Cho 2,16 gam bột Al vào bình chứa 200 ml dung dịch X gồm AgNO3 , Cu(NO3)2. Lắc bình đến phản ứng kết thúc thu được 12,24 gam chất rắn A và dung dịch B. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch B lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam một oxit kim loại. Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong hỗn hợp X . 2. Cho Cl2 tác dụng với 16,2g kim loại R ( chỉ có 1 hóa trị) thu được 58,8g chất rắn D? Cho O2 dư với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn, thu được 63,6g chất rắn E. Xác định kim loại R và tính % khối lượng của mỗi chất trong E. 3. Có các hoá chất sau: Nước, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. Không dùng thêm hoá chất hãy phân biệt các dung dịch trên (dụng cụ cần thiết có đủ). Bài 3 (3,5 điểm) 1. Dẫn H2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M. a. Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X? 2. Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S. Bài 4 (6,0 điểm) 1. Cho 93,4 gam hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2, NaBr, KI tác dụng với 700 ml dung dịch AgNO3 2M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít H2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

a. Tính khối lượng kết tủa B. b. Hòa tan 93,4 gam hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. Dẫn V lít Cl2 vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,2 gam muối. Tính V(đktc)? 2. Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì? Viết PTHH minh họa. 3. Có a gam bột kim loại sắt để ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B khối lượng 24 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4. Cho B tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí duy nhất NO ( đktc ). a. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. Tính a. b. Tính nồng độ mol /l của dung dịch HNO3 (Cho Cu: 64; O: 16; Ca: 40; Na: 23; Fe: 56; Cl: 35,5; S: 32; H: 1;, K: 39; C: 12, Mg: 24, Br: 80; I: 127; Ag: 108) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

Ơ

N

.

H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

t 2KHCO3 

A

K2CO3 + CO2 + H2O

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

2. (2,5 điểm ) Hòa tan A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B và khí C => A : CuO , Cu Dung dịch B : CuSO4 , H2SO4 có thể dư Khí C: SO2 Dung dịch D vừa tác dụng với BaCl2 , vừa tác dụng với dung dịch KOH => Dung dịch D : NaHSO3 , Na2SO3 Ta có PTHH : ( Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm )

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

10 00

B

TR ẦN

Cách 2: ( 0,5 điểm) Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH CO2 + KOH  KHCO3 Sau đó cô cạn dung dịch và nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thu được K2CO3 tinh khiết.

IỄ N D

TP

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Phần 1: Sục khí CO2 dư vào, khi đó tạo thành KHCO3 KHCO3 CO2 + KOH  Phần 2: trộn với KHCO3 vừa điều chế được K2CO3 + H2O KOH + KHCO3  Cô cạn , thu được K2CO3 tinh khiết

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 1 (5,5 điểm) 1. (1,0 điểm) Cách 1: (0,5 điểm) Chia dung dịch KOH thành 2 phần bằng nhau:

o

t  2CuO o t CuSO4 + H2O CuO + H2SO4dd đặc 

2Cu + O2

o

Cu

t + 2H2SO4(dd đặc ) 

CuSO4 + SO2 + 2H2O

SO2 + NaOH  NaHSO3 SO2 + 2 NaOH  Na2SO3 + H2O Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl 2NaHSO3 + 2KOH  Na2SO3 + K2SO3 + 2H2O (l) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) + KOH  Cu(OH)2 + 2 KOH  K2SO4

+ +

K2SO4 2H2O

N Ơ H N Y U .Q TP Đ ẠO

o

t  2Fe3O4+10H2SO4 3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O (ddđặc) o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. (2,0 điểm) Mỗi ý làm đúng được 0,5 diểm a. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 6NaOH + Al2(SO4)3  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Nếu NaOH dư Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O b. 2K + 2H2O  2KOH + H2 6KOH + Fe2(SO4)3  2Fe(OH)3 + 3K2SO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

t d. 2( 3x -2y )Al + 3xFe2O3  (3x- 2y ) Al2O3 + 6 FexOy

Bài 2 (5,0 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuSO4 H2SO4

B

TR ẦN

1. ( 2,0 điểm ) * Phần lập luận, viết đúng các PTHH ( 1,0 điểm ) Trật tự phản ứng:

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Al(NO3)3 +3Ag (1) Al + 3AgNO3  2Al + 3Cu(NO3 )2  2Al(NO3)3 + 3 Cu (2) Cho KOH dư vào dung dịch B + 4KOH  Al(NO3)3 KAlO2 + 3KNO3 + 2 H2O (3) Cu(NO3)2 + 2 KOH  Cu(OH)2 + 2KNO3 (4) Nung kết tủa thu được một oxit , chứng tỏ trong dung dịch còn Cu(NO3)2  Al hết , AgNO3 hết to

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Cu(OH)2  CuO + H2O (5) * Phần lời giải còn lại ( 1,0 điểm ) Gọi số mol AgNO3 tham gia phản ứng (1) là 3x Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng (2) là 3y Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng (4) là z Từ (4), (5) ta có mCuO = 80z = 2,4 => z= 0,03 mol Ta có : x + 2y = 2,16 : 27 = 0,08 (a) Phần rắn A gồm Ag , Cu sinh ra từ (1) ,(2) 108 . 3x + 64 . 3y = 12,24 => 108 x + 64 y = 4,08 (b) Từ (a) ,(b) = > x= 0,02 mol , y= 0,03 mol nAgNO3 = 3x = 0,03 mol  CM = 0,06 : 0,2 = 0,3 ( M) n Cu(NO3)2 = 3y + z = 0,09 + 0.03 = 0,12 ( mol) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) => CM (Cu(NO3)2 = 0,12 : 0,2 = 0,6 ( M ) 2.( 2,0 điểm ) Theo bài ra ta có : phương trình hóa học to

Ơ

N

2R + nCl2  2RCln (1) nCl = (58,8 – 16,2)/ 71 = 0,6

H

2

N

to

.Q

2

2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

% mAl O = 0,1 . 102. 100 : 63,6 = 16 (%) 2 3 %mAlCl = 100 – 16 = 84 (%)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

G

2

Đ ẠO

 MR = 16,2n : 1,8 = 9n => R là Al ; n = 3 Theo (2): nAl O = 2.nO2 : 3 = 0,1 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (1) (2) ta có : nR = 2.(nCl : n ) + 4 nO : n = 1,8/n

3

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

3.( 1,0 điểm ) - Lần lượt đun các dung dịch đến cạn: ( 0,5 điểm ) + Thấy có cặn là NaCl , Na2CO3 ( nhóm I ) + Thấy không cặn là H2O , HCl ( nhóm II) -Đổ lần lượt các dung dịch nhóm I vào nhóm II,( 0,5 điểm ) thấy khí thoát ra thì nhận ra nhóm I là Na2CO3 , nhóm II là dung dịch HCl còn lại nhóm I là NaCl ; nhóm II là H2O Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O

ÁN

-L

Ý

Bài 3 (3,5 điểm) 1. (2,0 điểm) H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) t C 4H2 + Fe3O4   3Fe + 4H2O (2) t C H2 + MgO  ko phản ứng 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O (3) 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5) 0

0

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

4R + nO2  2R2On (2) n = (63,6 – 58,8 )/32 = 0,15 O

* Đặt nMgO = x (mol); nFe O = y (mol); nCuO = z (mol) trong 25,6gam X 3 4 Ta có 40x + 232y + 80z = 51,2 (I) 40x + 168y + 64z = 41,6 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe =ky (mol); n X O CuO=kz (mol) trong 0,15mol 3

4

Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol

Ơ H

(4)

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

(5)

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

(6)

Mg(NO3)2 + 2 NaOH  Mg(OH)2 + 2NaNO3

(7)

Fe(NO3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaNO3

(8)

Ý

-H

Ó

A

10 00

( Có thể có Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2 Ag )

-L

ÁN

TO ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(3)

(9)

o

t 

MgO

+ H2O

(10)

o

Fe2O3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

KI + AgNO3  AgI + KNO3

B

(2)

t 2Fe(OH)3 

Đ

(1)

NaBr + AgNO3  AgBr + NaNO3

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3

IỄ N D

TR ẦN

a. MgCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Mg(NO3)2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4 ( 6,0 điểm) 1. (3,5 điểm)

Mg(OH)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

%nFe3O4=100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 2. ( 1,5 điểm ) *Dùng qùy tím nhận ra: -Dung dịch NaHSO4 làm quỳ tím hóa đỏ. -Dung dịch BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím. -Ba dung dịch còn lại làm quỳ tím hóa xanh. *Dùng NaHSO4 nhận ra mỗi dung dịch còn lại với hiện tượng: Na2S + 2 NaHSO4  2Na2SO4 + H2S : bọt khí mùi trứng thối Na2SO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + SO2 + H2O : bọt khí mùi hắc Na2CO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + CO2 + H2O : bọt khí không mùi

N

0,3 0, 2 .100 = 50,00(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) 0, 6 0, 6

N

%nMgO =

(11)

Theo (6) nFe = nH = 0,2 mol < nFe đề = 0,4 mol 2

Chứng tỏ có phản ứng (4) và Fe dư sau (4) Không có phản ứng (5) mMgO = 24 – 0,1.160 = 8 (g)  nMgCl = nMgO = 0,2 mol 2

nAgNO = 2nFe = 2.(0,4 – 0,2 ) = 0,4 (mol) 3 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) nAgNO = 2nMgCl = 0,4 mol 3

2

nNaBr = x mol , nKI = y mol

N

 103x + 166y = 93,4 – 95.0,2 = 74,4

H

Ơ

x + y = 0,7.2 – ( 0,4 + 0,4 ) = 0,6

Y

= 2nMgCl2=2.0,2 = 0,4 (mol )

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (2) nAgBr = nNaBr = 0,4 mol

TP

Theo (3) nAgI = nKI = 0,2 mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Cl2 + 2 NaBr  2NaCl + Br2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b. Cl2 + 2 KI  2 KCl + I2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

m = mAgCl+ mAgBr+ mAgI = 0,4.143,5 + 0,4 . 188 + 0,2 .( 108 +... ) = 169,6 (g ) B

H Ư

Theo (1) : 1 mol KI tạo ra 1 mol KCl khối lượng giảm 91,5 gam

TR ẦN

0,2 mol KI tạo ra 0,2 mol KCl khối lượng giảm 18,3 gam. Theo (2) : 1 mol NaBr tạo ra 1 mol NaCl khối lượng giảm 44,5 gam. 0,4 mol NaBr tạo ra 0,4 mol NaCl khối lượng giảm 17,8 gam.

10 00

B

Nếu 0,2 mol KI phản ứng khối lượng giảm 18,3 gam Cả 0,2 mol KI ; 0,4 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 36,1 gam

A

Theo đề khối lượng giảm 93,4 – 66,2 = 27,2 gam

-H

Ó

 KI phản ứng hết , NaBr phản ứng một phần Khối lượng giảm do NaBr phản ứng là 27,2 – 18,3 = 8,9

-L

Ý

1 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 44,5 gam

ÁN

a gam NaBr phản ứng khối lượng giảm 18,9 gam VCl = 22,4 (0,2 : 2 + 0,2 :2 ) = 4,48 (lít) 2 (đktc)

TO

2. (1,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Theo (1) nAgCl

N

=> x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol

=> a = 0,2 mol

Mỗi trường hợp được 0,5 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

Xét ba trường hợp có thể xẩy ra: 1/ Nếu là kim loại mạnh ( đứng trước Mg : K , Na ,Ca, Ba ... ) + Trước hết các kim loại này tác dụng với nước của dung dịch cho bazơ kiềm, sau đó bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành hiđroxit kết tủa: Ví dụ: Na + dd CuSO4 2Na + 2 H2O  2 NaOH + H2 Cu(OH)2 + Na2SO4 2NaOH + CuSO4  2/ Nếu là kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối nhưng không phải kim loại mạnh thì sẽ đẩy kim loại của muối ra khỏi dung dịch ZnSO4 + Fe Ví dụ: Zn + FeSO4  https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Lưu ý : - Phương trình hóa học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành cho phương trình hóa học đó - Bài toán giải theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết quả sai để giải tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

3/ Nếu kim loại hoạt động yếu hơn kim loại của muối: Phản ứng không xẩy ra Phản ứng không xảy ra. Ví dụ: Cu + FeSO4 3. ( 1,0 điểm ) a. 2Fe + O2  2FeO 4Fe + 3O2  2Fe2O3 + 2O2  Fe3O4 3Fe Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O + 10HNO3  3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 3FeO Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O 3Fe3O4 + 28 HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O Gọi x,y, z, t lần lượt là số mol củaFe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 trong 24 g B. Ta có (1) 56 x + 72 y + 232 z + 160 t = 24 y+ 4z + 3t = (24- a ) : 16 ( mol nguyên tử oxi ) (2) x + y + 3z + 2t = a : 56 ( mol nguyên tử sắt ) (3) x + y :3 + z :3 = 0,2 ( mol NO ) (4) Chia (1) cho 8 , rồi cộng với (4) sau khi đã nhân 3 ta có 10x + 10 y + 30z + 20 t= 10 (x+ y +3z +2t ) = 3,6 (5) Thay (3) vào (5 ) => m =20,16 b. 300 ml = 0,3 l + nNO = 3.( 20,16 : 56 ) + 0,2 = 1,28 ( mol ) Ta có : nHNO = 3nFe(NO ) 3 3 3 CM = 1,28 : 0,3 = 4,27 ( M )

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 09 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (5,5đ): 1.Viết các phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa hóa học sau: NaOH A B A C D↓ O 2 + H 2 O E to F G A Biết A là kim loại thông thường có hai hóa trị thường gặp là II và III. 2. Từ quặng pirit ( FeS2 ) ; NaCl ; H2O , Chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế dung dịch : FeCl3 ; FeSO4 ; Fe2( SO4)3 ; và Fe(OH)3 3. Cho các chất sau: CO2, Ca(OCl)2, CO, MgO, SO2, Fe3O4, NO, HClO. Hãy điều chế mỗi oxitaxit trên theo 3 phương pháp khác nhau, viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Câu 2.(3đ): 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt (có khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3 - Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt (có khuấy đều) dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl 2. Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu Đốt cháy hoàn toàn 33,4g X ngoài không khí thu được 41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20%, khối lượng riêng d = 1,14g/ml. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 trên dùng để hòa tan hết hỗn hợp Y. Câu 3.(4đ): Người ta cho các chất MnO2, KMnO4, K2Cr2O7 tác dụng với HCl để điều chế khí Clo theo các phương trình phản ứng sau: MnO2 + HCl  MnCl2 + H2O + Cl2 KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + H2O+ Cl2. K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + H2O + Cl2 a. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng trên. b. Nếu muốn điều chế một lượng khí Clo nhất định thì chất nào trong ba chất trên tiết kiệm được HCl nhất. c. Nếu các chất trên có cùng số mol tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều Clo nhất. d. Nếu các chất trên có cùng khối lượng tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều Clo nhất. Câu 4(2,5đ): Chỉ dùng nước và một chất khí có thể phân biệt 5 chất bột trắng sau đây không? NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Nếu được trình bày cách phân biệt. Câu 5: (5đ): Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH. a) Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b) Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

3,0 đ 0,25 0,25

Ó

0,25 0,25 0,25

o

ÁN

-L

Ý

-H

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2. Câu 2.1 bỏ không chấm, chuyển điểm cả bài sang câu 2.2 2(3,0đ) Gọi R(hóa trị x) là kim loại đại diện cho hỗn hợp Al,Fe,Cu. (1) t 2R2Ox 4R + xO2  R2Ox+ xH2SO4  R2 (SO4)x + x H2O(2) Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có Ta có mO 2 = 41,4 – 33,4 = 8g =>nO 2 = 8/32 = 0,25mol Theo PTHH 1,2 nH 2 SO 4 = 2 nO 2 = 0,5mol

A

0,25

Đ

ÀN

TO

o

o

0,5.98.100% = 245g  mdd H 2 SO 4 (min) = 20%

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Oxitaxit: CO2; SO2 3 (1,75đ) Điều chế CO2 t C + O2  CO2 t CaCO3  CaO + CO2 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2  + H2O Điều chế SO2 t S + O2  SO2 t 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2  Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4+ SO2  + H2O o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

o

Ơ

H

N

Y

U .Q TP G

N

TR ẦN

o

IỄ N D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

t 2 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 đpcmn (2,25đ) 2NaCl+2 H2O  2NaOH + H2  + Cl2  t Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O XTt 2SO2 + O2   2SO3 SO3 + H2O  H2SO4 t 2Fe+ 3Cl2  2FeCl3 Fe + H2SO4(l)  FeSO4 + H2  Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O Fe2(SO4)3 + 6NaOH  3Na2SO4 + 2Fe(OH)3  o

Điểm 5,5 đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

N

.

Câu Nội dung Câu 1 1(1,5đ) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (B) 3FeCl2 (C) 2FeCl3 + Fe Fe(OH)2 (D) + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (E) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 (F) + 3H2O Fe2O3 + 3H2 to 2Fe (A) + 3H2O

0,25 0,25 0,25

0,5 0,5 0,5 0,5 53

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,5

 214,9 ml

Ơ H

N

0,5 0,25 0,25

N

4,0 đ

Câu 5

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 2,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ( 5,0 đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-Hòa tan 5 chất trên vào nước được 2 nhóm: + Nhóm tan trong nước : NaCl, Na2CO3, Na2SO4 + Nhóm không tan trong nước: BaCO3, BaSO4 -Sục CO2 vào nhóm không tan, chất tan được là BaCO3 BaCO3 + CO2+ H2O --> Ba(HCO3)2 Chất không tan là BaSO4 -Cho Ba(HCO3)2 vào nhóm tan trong nước, lọ không xuất hiện kết tủa là lọ chứa NaCl, 2 lọ còn lại đều tạo kết tủa: Ba(HCO3)2 + Na2CO3 --> BaCO3  + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4  + 2NaHCO3 -Lấy 2 kết tủa tạo thành cho vào nước và thổi CO2 vào , kết tủa tan là BaCO3 suy ra Na2CO3, còn lại là Na2SO4 BaCO3 + CO2+ H2O --> Ba(HCO3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

d.(1đ) giả sử Khối lượng mỗi chất là 100g: nMnO2  1,5 mol => nCl2 = 1,5 mol nKMnO4  0,633 => nCl2 = 1,58 mol nK2Cr2O7  0,34=> nCl2 = 1,02 mol Kết luận: Các chất cùng khối lượng thì KMnO4 tạo nhiều Clo nhất. Câu 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75 0,25

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 3 a.(1đ) Cân bằng các phương trình phản ứng: 4HCl  MnCl2 + 2H2O + Cl2 MnO2 + (1) 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + (2) 2KCl+2CrCl3+ 7H2O+ 3Cl2 (3) K2Cr2O7 + 14HCl b.(1đ) Giả sử lượng khí clo thu được là 1 mol Lượng HCl cần là: nHCl(1) = 4mol; nHCl(2) = 16/5mol; nHCl(3) = 14/3mol Kết luận: Dùng KMnO4 tiết kiệm HCl nhất. c. (1đ) Giả sử dùng 1 mol mỗi chất tác dụng với HCl thì Cl2 thu được ở mỗi PT là PT(1)nCl2 = 1mol. PT(2) nCl2 = 5/2mol PT(3) nCl2 = 3 mol Kết luận: Nếu các chất có cùng số mol thì dùng K2Cr2O7 tạo được nhiều khí Clo nhất.

Y

245 1,14

U

 Vdd H 2 SO 4 (min) =

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

Y

N

0,125

U

0,25 0,25

0,002.0,5.1000 = 0,05 mol 20

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

0,25

0,25

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

ta có: 0,3y – 0,4x = 0,05 (1) TH2. Ta có: nH2SO4 = 0,3x nNaOH = 0,2y Vì dung dịch D làm quỳ tím hóa đỏ nên trong D có H2SO4 dư. Vậy sản phẩm tạo ra sau khi trộn dd A và dd B là NaHSO4. H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O 0,2y mol: 0,2y 0,2y nH2SO4(trong 0,5 l D) = 0,3x - 0,2y (mol) PƯ trung hòa dd (D) để quỳ tím trở lại màu tím: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O mol: (0,3x-0,2y) 2(0,3x-0,2y) NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O 0,2y Mol: 0,2y Số mol NaOH trung hòa dd (D) là: 2(0,3x-0,2y) + 0,2y = 0,6x – 0,2y (mol) (*) Số mol NaOH trung hòa 20ml dd (D) là: (**) nNaOH = 0,1.0.08 = 0,008 mol Từ * và ** ta có: 0,6x – 0,2y = 0,008.500:20 => 0,3x – 0,1y = 0,1 (2) Từ (1) và (2) suy ra: x = 0,7 M ; y = 1,1 M Vậy CM(A) = 0,7 M ; CM(B) = 1,1 M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=> nNaOH( trong 0,5 lit C) =

0,125

.Q

Gọi x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và B TH1. nNaOH = 0,3y Ta có: nH2SO4 = 0,2x Vì dung dịch C làm quỳ tím hóa xanh suy ra trong C có NaOH dư H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O mol: 0,2x 0,4x HCl + NaOH → NaCl + H2O mol: 0,002 0,002 Vậy nHCl = nNaOH ( trong 20 ml C) = 0,05. 0,04 = 0,002 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a(2đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b.(3đ) Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3, chứng tỏ NaOH còn dư. H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaCl AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol => BaCl2 dư, Na2SO4 hết => n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol .

0,25

H

0,25

0, 014 0,25 = 0,02 lít 0, 7 3, 262 0,25 Ta có: n(Al2O3) =  0,032 mol => nAl(OH)3 = 2. 0,032 = 0,064 102

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Vậy VA =

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mol n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. Vì nAl(OH)3 < nAlCl3 => + Xét 2 trường hợp có thể xảy ra: 0,25 - Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4, NaOH dư nhưng thiếu khi phản ứng với AlCl3 n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol 0,25 n(NaOH pư với AlCl3) = 3n(Al(OH)3) = 3.0,064 = 0,192 mol. tổng số mol NaOH bằng: 0,028 + 0,192 = 0,22 mol 0, 22 0,25 = 0,2 lít . Tỉ lệ VB:VA = 0,2 : 0,02 = 10 : 1 Vậy VB = 1,1

Ý

-H

Ó

A

- Trường hợp 2: NaOH phản ứng với AlCl3 xong vẫn dư và đã hoà tan một phần Al(OH)3: 0,25 Al(OH)3↓ + NaOH  NaAlO2 + 2H2O Tổng số mol NaOH là: 0,25 0,028 + 3.0,1 + (0,1 - 2.0,032) = 0,364 mol

-L

Vậy VB =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

3, 262 = 0,014mol < 0,015 233

n(BaSO4) =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

0

N

0,25 0,125 0,125

0,364  0,33 lít 1,1

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

0,25 => Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5 : 1 Lưu ý: - Nếu học sinh giải làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Học sinh viết PTHH không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm mỗi phương trình

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 10 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Y

N

ĐỀ BÀI

Ý

C

-H

(3) + D

Ó

A

(4) (5) (6) (7) (8) D B   Fe2(SO4)3   FeCl3   Fe(NO3)3   A   B   C (2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 3. (2 điểm) 1. Chỉ dùng phenolphtalein không màu, bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaOH, H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO4. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). 2. Tiến hành thí nghiệm nhúng đồng thời hai thanh kim loại R thứ nhất và thứ hai lần lượt vào hai dung dịch CuSO4 và AgNO3. Sau một thời gian nhấc các thanh R ra, thấy thanh R thứ nhất khối lượng giảm so với ban đầu, thanh R thứ hai có khối lượng tăng so với ban đầu. Biết rằng lượng tăng ở thanh R thứ hai gấp 75,5 lần lượng giảm ở thanh R thứ nhất; giả sử tất cả kim loại sinh ra đều bám trên thanh R; số mol các kim loại bám trên thanh R trong hai thí nghiệm trên đều bằng nhau; trong hợp chất kim loại R mang hóa trị II. Xác định kim loại R.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1) + D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

Câu 2. (2 điểm) 1. Hãy nêu phương pháp tách riêng mỗi chất rắn có trong hỗn hợp các chất sau: CaCO3, NaCl, BaSO4. Viết phương trình hóa học xảy ra. 2. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1. (2 điểm) 1. Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau: a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. b. Hòa tan mẩu Fe vào dung dịch HCl rồi nhỏ tiếp dung dịch KOH vào dung dịch thu được và để lâu ngoài không khí. 2. Từ các chất ban đầu là FeS2, Na2O, H2O và các điều kiện cần thiết khác. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na2SO3, Fe(OH)2.

Câu 4. (2 điểm) Một hỗn hợp gồm hai muối Na2SO4 và K2SO4 được trộn với nhau theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hỗn hợp hai muối vào 102 gam nước được dung dịch A. Cho https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 1664 gam dung dịch BaCl2 10% vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch còn lại thu được 46,6 gam kết tủa. Xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Cho biết: Ag=108; Cu= 64; Zn=65; Al=27; Fe=56; Ba=137; Na= 23;K=39; O=16; H=1; Cl=35,5; N=14; S=32. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 5. (2 điểm) Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối MCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. 1. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học MCln. 2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

Điểm 2

a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng tăng dần sau đó tan dần tạo 0,5 dung dịch trong suốt. 3NaOH + AlCl3  3NaCl + Al(OH)3 NaOHdư + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O b. Hiện tượng: Mẩu Fe tan dần vào dd HCl, thu được dd trong suốt, có khí không màu thoát ra. Khi nhỏ dd KOH vào dd thu được thì xuất hiện kết tủa trắng xanh, để lâu ngoài không khí kết tủa chuyển dần 0,5 sang màu nâu đỏ. (có khí thoát ra) Fe + 2HCl  FeCl2+ H2  FeCl2 + 2KOH  Fe(OH)2  + 2KCl (có kết tủa trắng xanh) Có thể có phản ứng: KOH + HCl dư KCl + H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3  (kết tủa chuyển màu nâu đỏ) * Điều chế Na2SO3 Dienphan 2H2O   2H2 + O2 t 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 Na2O + H2O  2NaOH 0,5 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O * Điều chế Fe(OH)2 t 3H2 + Fe2O3   2Fe + 3H2O t 2SO2 + O2   2SO3 VO 0,5 SO3 + H2O  H2SO4 H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 FeSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Fe(OH)2 2 - Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp vào nước, lọc tách chất rắn không tan 0,25 được hỗn hợp chất rắn CaCO3, BaSO4 và dung dịch NaCl. - Cô cạn dung dịch thu được NaCl. 0,25 - Tách CaCO3, BaSO4 : + Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, lọc dung dịch thu được 0,25 chất rắn không tan BaSO4 và dung dịch chứa CaCl2 và HCl dư. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2  0,25 + Nhỏ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa CaCl2 và HCl dư, lọc tách kết tủa thu được muối CaCO3. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3  +2NaCl

ÁN TO

2

ÀN Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5

-L

Ý

o

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

1

D

B

-H

Ó

A

o

10 00

2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

1

Đáp án

H

Ý

N

Câu 1

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 10 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

N Y

0,25

N

TR ẦN

H Ư

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

0,25

x R + 2AgNO3

x R(NO3)2 + 2Ag 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

- Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự. - Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào 5 ống nghiệm: + Ống nghiệm nào xuất hiện màu đỏ là dung dịch NaOH + 4 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO4. - Nhỏ dung dịch NaOH có phenolphtalein (màu đỏ) vào 4 ống nghiệm còn lại: + Dung dịch nào làm mất màu đỏ của dd NaOH là H2SO4. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O + 3 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: BaCl2, NaCl, Na2SO4. - Nhỏ dung dịch H2SO4 vào ba ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch BaCl2 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl + 2 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: NaCl, Na2SO4 - Nhỏ dung dịch BaCl2 vào hai ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl + Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: NaCl. Kim loại R có nguyên tử khối là MR : PTHH: R + CuSO4  CuSO4 + Cu 

G

1

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

.Q

0

N

0

0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2 HCl dư + Na2CO3  2NaCl + H2O + CO2  A: Fe(OH)3 ; B: Fe2O3 ; C: Fe ; D: H2SO4 Fe(OH)3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O t 2Fe + 6H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2   3BaSO4 + 2FeCl3 FeCl3 + 3AgNO3   3AgCl + Fe(NO3)3 Fe(NO3)3+ 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaNO3 t 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O t Fe2O3 + 3CO   2 Fe + 3 CO2

0,25 0,25

0,5x x Đặt x là số mol mỗi kim loại bám vào thanh R (nCu = nAg = x mol) + Phần khối lượng kim loại giảm ở thanh thứ nhất = (MR -64)x + Phần khối lượng tăng ở thanh thứ hai = (2.108 - MR ).0,5x https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Theo đề ta có: (2.108 - MR ).0,5x = 75,5.(MR -64)x Giải ra MR = 65. Suy ra kim loại R là kẽm (Zn) 2

H

Ơ

0,25

0,25

2

4

4

2

0,25

2

4

0,25

 m Na 2SO4 =0,2.142=28,4(g); n K 2SO4  0, 4.174  69, 6(g)

28,4 69, 6 100%=14,2(%) ; C% K2SO4  100%  34,8(%) 200 200

A

C% Na 2SO 4 =

10 00

B

- Khối lượng dung dịch A: mddA  102  28, 4  69, 6  200(g) - Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A:

-H

Gọi a,b là số mol của MCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi phần Phần 1: MCln + n AgNO3 → M(NO3)n + n AgCl (1) a an a an (mol) BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl (2) b 2b b 2b (mol)

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

1

0,25 2

Ó

5

0,25

nAgCl =

5,74 = 0,04 mol  an + 2b = 0,04 mol 143,5

Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl (3) b b mol → M2(SO4)n + 2nHCl 2MCln + nH2SO4 (4) Theo phản ứng(3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol MCln chuyển thành 1 mol M2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

4

TR ẦN

2

H Ư

- Suy ra tổng số mol Na2SO4 và K2SO4 = số mol BaCl2 tham gia phản ứng (1) và (2) và bằng: n (Na SO + K SO ) = n BaCl (1+2)  0,8  0, 2  0, 6(mol) - Vì số mol Na2SO4 và K2SO4 trong hỗn hợp trộn với nhau theo tỉ lệ 1:2 nên ta có: n Na SO =0,2(mol); n K SO  0, 4(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

46, 6  0, 2(mol) 233

N

n BaCl2 (3)  n BaSO4 (3) 

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Số mol BaCl2 tham gia phản ứng (3) là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

1664 166, 4 .10  166, 4(g)  n BaCl2   0,8(mol) 100 208

0,25

TP

m BaCl2 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

- Khi cho dd BaCl2 vào dd A: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl (1) BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl (2) - Khi cho dd H2SO4 vào nước lọc thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong nước lọc còn chứa BaCl2 (dư) và tham gia phản ứng hết với H2SO4. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl (3) - Khối lượng BaCl2 cho vào dung dịch A là:

N

4

0,25

0,25

61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) X3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4 1,165 = 0,005 mol  b = 0,005  an = 0,03. 233

mhh = a(M + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665  aM = 0,56

0,25

= 0,01 . 170 = 1,7 g

0,25 0,25

0,25

A

10 00

B

TR ẦN

200 mdd = + 100 - 5,74 =194,26 g 2 2, 42 C% Fe(NO3)3 = .100% = 1,245% 194, 26 1,305 C% Ba(NO3)2 = .100% = 0,671% 194,26 1,7 C% AgNO3 = .100%  0,875% 194,26

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương tương. - Phương trình có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện và không cân bằng trừ đi nửa số điểm của phương trình đó. Nếu bài toán có phương trình không cân bằng hoặc sai chất thì không cho điểm. - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AgNO3du

G

AgNO3 dư (0,01 mol)  m

= 0,005. 261=1,305 g

N

Ba(NO3 )2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ba(NO3)2 ( 0,005 mol)  m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

3

Đ ẠO

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

n 1 2 3 M 18,7 37,3 56(Fe) Vậy M là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối: FeCl3 Số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2): n AgNO (1), (2) = 0,04 mol Số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol)  m Fe(NO3 )3 = 0,01. 242 = 2,42 g

N

H

Ơ

aM 0,56 56  M n  an 0,03 3

N

Số mol BaSO4 =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 11 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Bài 1: (3,5 điểm) a) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho: - Fe vào dung dịch HCl. - Fe vào dung dịch H2SO4 ( đặc nóng). - CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 . - Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ( đặc nóng). b) Nêu hiện tượng hoá học xảy ra và viết phương trình hoá học khi: - Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 . - Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3 . Bài 2: (4,5 điểm) a) Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận ra các dung dịch riêng biệt sau: HCl, H2SO4, FeCl2, H3PO4 . b) Cho các chất: FeS2, O2, H2O, NaCl và các thiết bị cần thiết. Hãy viết các phương trình hoá học điều chế các chất sau: Fe2(SO4)3, FeSO4, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2. Bài 3: (4,0 điểm) Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam bột sắt oxit nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào một lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác khi hoà tan toàn bộ lượng kim loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dịch HCl 2M ( vừa đủ) thì thu được một dung dịch, sau khi cô cạn dung dịch thu được 12,7 gam muối khan a) Xác định công thức oxit sắt. b) Tính m. c) Tính V. Bài 4: ( 4,0 điểm) Ngâm 45,5 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (ĐKTC). Nếu nung một lượng hỗn hợp như trên trong không khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn mới có khối lượng 51,9 gam a) Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b) Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Bài 5: (4,0 điểm) a) Cho a gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí H2 tạo thành là 0,05a gam. Tính A? b) Cần lấy bao nhiêu tấn Fe2O3 và một tấn gang chứa 5% các bon để sản xuất một loại thép chứa 1% các bon. Biết rằng các bon chỉ bị oxi hoá thành CO. (Cho Fe = 56, O = 16, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, S = 32, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Mg = 24, Ba = 137) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012

Ơ H

Y

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

BaCl2 + H2 Ba + 2HCl → Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4 và H3PO4 BaSO4 + H2 Ba + H2SO4 → 3Ba + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2 Lọc lấy kết tủa cho vào dung dich HCl, kết tủa nào tan là kết tủa của mẫu thử H3PO4, Ba3(PO4)2 + 6HCl → BaCl2 + 2H3PO4 Kết tủa nào không tan là kết tủa của mẫu thử H2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5đ

G

Câu b(2đ) -Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa rồi lại tan dần cuối cùng thu được dung dịch trong suốt 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + NaCl NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O -Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa (không tan trong dung dịch NH3 dư) - 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Bài 2 Câu a(2đ) (4,5điểm) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mỗi lọ mỗi ít làm mẫu thử, Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên: - Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng hơi xanh rồi hoá nâu dần,đồng thời có khí không màu thoát ra là FeCl2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2 + BaCl2 Fe(OH)2 + 2H2O +O2 → 4 Fe(OH)3 Mẫu thử nào chỉ có khí không màu thoát ra là HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Điểm

.Q

Bài Lời giải Bài1 Câu a(1,5đ) (3,5điểm) 2Fe +2HCl → FeCl2 + H2 2Fe +6H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 2Fe3O4 + 10 H2SO4(đặc nóng) → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

N

.

0,5đ 0,5đ

0,25đ

0,25đ

Câu b, (2,5đ) Mỗi phương trình đúng được 0,25đ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,5đ

Ó

-H

-L

Ý

1,0đ

ÁN

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,25đ

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8 SO2 2SO3 2SO2 + O2 H2SO4 SO3 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 2NaOH + 2H2 + Cl2 2NaCl + 2H2O 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH FeSO4 + H2 Fe + H2SO4 2FeCl3 Fe + 3Cl2 H2 + Cl2 2HCl Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3FeCl2 Hoặc Fe + 2FeCl3 Bài 3 (4đ) a, nBa(OH)2 = 0,1mol; nBaCO3 = 9,85 : 197 = 0,05mol, nFeCl2 = 12,7 : 127 = 0,1mol PTHH: FexOy + yCO → xFe + yCO2 (1) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O (2) 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 (3) Fe + 2HCl (4) → FeCl2 + H2 Theo phương trình hoá học (4) nFe = nFeCl2 = 0,1mol => nFe = 0,1mol Vì nBaCO3 < nBa(OH)2 nên xét 2 trường hợp Trường hợp 1: Khi sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 chỉ xảy ra phản ứng (2), Theo phương trình hoá học (2) : nCO2 = nBaCO3 = 0,05mol => nCO2= 0,05mol Ta có: x/y = 0,1/0,05 = 2/1 (loại) Trường hợp 2: Khi sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 xảy ra cả hai phản ứng (2) và (3) Theo PTHH (2): nCO2 = nBaCO3 = nBa(OH)2 = 0,05mol Vậy nBa(OH)2 tham gia ở PTHH(3) = 0,1 – 0,05 = 0,05mol, Theo PTHH ( 3) nCO2 = 2nBa(OH)2 = 0,1mol, Tổng CO2 tham gia ở PTHH (2) và PTHH( 3) 0,1 + 0,05 = 0,15mol Ta có x/y = 0,1 / 0,15 => x/y = 2/3 => CTHH của ôxít là Fe2O3 b, Theo PTHH(1) nFe2O3 = 0,05mol => mFe2O3 = 8g c, Theo PTHH( 4 )nHCl = 0,2mol => V dung dịch HCl = 0,2/2 = 0,1lít Bài 4 (4đ) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) 2Zn + O2 2ZnO (2) → 2CuO (3) 2Cu + O2 → nH2 = 4,48 / 22,4 = 0,2mol Từ PTHH 1 ta có nZn = nH2 = 0,2mol => mZn = 0,2 , 65 = 13g Áp dụng định luật BTKL ta có:

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,5đ 0,5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 65

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

0,5 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.25đ 0,25đ

N

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ

N

0,25đ

TR ẦN

B

0,25đ

0,5đ

A

10 00

0,25đ

Ó

-H

Ý

36  0,255 x (tấn) 160

-L

Khối lượng Fe tạo thành :

0,5đ 112 x  0,7 x (tấn) 160

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Trong 1 tấn gang có 0,95 tấn Fe và 0,05 tấn C Tổng khối lượng Fe trong thép là: 0,95 + 0,7x(tấn) Tổng khối lượng C còn lại trong thép là: 0,05 – 0,225x (tấn) Thép chứa 1% Các bon nên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Khối lượng Oxi phản ứng ở PTHH (2 )và PTHH( 3) là: mO2 = 51,9 – 45,5 = 6,4g => nO2 = 6,4/32 = 0,2mol Theo PTHH (2) ta có: nO2 = 1/2nZn = 0,1mol => nO2 phản ứng ở PTHH (3) là : 0,2 – 0,1 = 0,1mol, Theo PTHH (3): nCu = 2nO2 = 0,2mol => mCu = 0,2.64 =12,8g mAg = 45,5 – 12,8 – 13 = 19,7g Bài 5 (4đ) a, (2đ) PTHH : 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 (1) MgSO4 + H2 (2) Mg + H2SO4 → Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với nước 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (3) Nếu lấy a = 100g dung dịch thì khối lượng H2SO4 là A(g) và khối lượng của nước là 100 – A(g) Khối lượng H2 tạo thành là : 0,05 , 100 = 5(g), Theo PTHH 1 và (2) Cứ 98g H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2g H2 Vậy A(g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2A/ 98(g) Theo PTHH (3): Cứ 36 g nước tác dụng với Na cho 2g H2 bay ra, Vậy (100 – A)g nước tác dụng với Na cho 2(100 - A) / 36g H2 bay ra, Theo bài ra ta có : 2A/98 + 2(100-36) = 5 Giải phương trình trên ta có : A = 15,8. Tức là A% = 15,8% b, (2đ) Gọi khối lượng Fe2O3 cần thêm vào là x( tấn) 3C 2Fe + 3CO PTHH: Fe2O3 + → 160tấn 36tấn 112tấn xtấn 36x/160tấn 112x/160tấn Khối lượng Cácbon bị ôxi hoá :

0,5đ

1 0,05  0,225 x mC => x = 0,174   0,95  0,7 mFe 100  1

0,5đ Vậy phải thêm vào 0,174 tấn Fe2O3 vào 1 tấn gang chứa 5%C để sản xuất 1 lọai thép chứa 1% C -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 12 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010

N

ĐỀ BÀI

Y

Câu 1:(1,5 điểm).

TP

Câu 2 : (2.0 điểm).

N

G

Câu3:(2.5 điểm).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cho Mg, Fe vào dung dịch CuSO4 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A,

TR ẦN

dung dịch B . Hỏi A,B gồm những chất gì, viết PTPƯ? Câu4:(4.0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho tất cả SO2 thu được hấp thụ vào 2 lít dung

10 00

B

dịch Ba(OH)2 0.15M. Tính khối lượng muối tạo thành Câu 5: .(5.0 điểm) B là hỗn hợp gồm Fe, Al, Ba

A

TN1 : Cho m gam B vào nước đến phản ứng xong thoát ra 8,96 lít H2 ở (ĐKTC)

-H

Ó

TN2 : Cho m gam B vào NaOH dư thoát ra 12.32 lít H2 ở ĐKTC

Ý

TN3 : Cho m gam B vào dung dịch HCl dư thoát ra 13,44lít H2 ở ĐKTC

-L

Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong B

ÁN

Câu 6:(5 điểm) A là dung dịch HCl.. B là dung dịch Ba(OH)2

TO

Thí nghiệm 1: Trộn 50 ml dung dịch Avới 50 ml dung dịch B thu được dung dịch

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dịch bị mất nhãn gồm: NaCl, Ba(OH)2,KOH, Na2SO4 , H2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chỉ dùng thêm quỳ tím , trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Nêu tính chất hoá học của H2SO4? Viết phươmg trình phản ứng minh họa?

ÀN

C. Thêm ít quỳ tím vào C thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, thêm từ từ dung dịch NaOH

D

IỄ N

Đ

0,1M vào C cho tới khi quỳ trở lại màu tím , thấy tốn hết 50 ml dung dịch NaOH Thí Nghiệm 2: trộn 50 ml dung dịch A với 150 ml dung dịch B thu được dung dịch

D. Thêm ít quỳ tím vào D thấy có màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HNO3 0.1M vào D tới quỳ trở lại màu tím thấy tốn hết 350 ml dung dịch HNO3 Từ 2 thí nghiệm trên tính nồng độ mol(mol/lit) của các dung dịch A,B -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

TO

Fe + CuSO4

FeSO4 + Cu (2)

(0,25đ) (0,25đ)

ÀN

Trường hợp 1: CuSO4 hết , kim loại còn dư

(0,5đ)

D

IỄ N

Đ

+ chỉ có Mg phản ứng: Fe không phản ứng: chỉ có PƯ (1) Chất rắn A là Fe,Cu, Mg có thể còn dư, Dung dịch B MgSO4 + Fe phản ứng, Mg hết; có cả PƯ (1,2 ). Chất rắn A là Fe có thể dư, và Cu Dung dịch B : MgSO4 , FeSO4 Trường hợp 2 : CuSO4 dư , kim loại hết có cả 2 phản ứng 1 và 2 Chất rắn A là Cu Dung dịch B : CuSO4 ,MgSO4 , FeSO4 Câu 4: (4.0đ) Các phương trình phản ứng có thể xảy ra:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu1: 1. (1.5 điểm) SGK lớp 9 Axít sunfuric loãng và Axít sunfuric đặc có một số tính chất hoá học khác nhau a. Axít sunfuric loãng có tính chất hóa học của một axit - Làm đối màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với một số kim loại tạo thành muối sunfat và giảI phóng khí hiđro Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 - Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O - Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 + CuO CuSO4 + 2H2O - Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới bazơ mới BaSO4 + HCl H2SO4 + BaCl2 b. Axit sunfuric đặc có tính chất hoá học riêng - Tác dụng vơi kim loại giải phóng khí sunfurơ CuSO4 + SO2 + H2O Cu + H2SO4 - Tính háo nước ( tác dụng với đường, bông ,vải….) Câu 2. (2.0 đ)Dùng giấy quỳ tím cho vào 5 mẫu thử: Mẫu làm quỳ tím hoà hồng là dung dịch H2SO4 Mẫu làm quỳ tím hoá xanh là dung dịch Ba(OH)2,KOH Mẫu không làm quỳ tím thay đổi màu là dung dịch Na2SO4, NaCl (0,75đ) Dùng H2SO4 mới nhận biết cho vào 2 mẫu Ba(OH)2,KOH . mẫu tạo kết tủa trắng là (0,25đ) Ba(OH)2, mẫu không hiện tượng là KOH H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O K2SO4 + 2H2O (0,5đ) H2SO4 + 2KOH Dùng Ba(OH)2 mới nhận biết cho tác dụng với 2 mẫu Na2SO4, NaCl. Mẫu tạo kết tủa (0,25đ) trắng là Na2SO4, mẫu không có hiện tượng là NaCl Ba(OH)2 + (0,25đ) Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH Câu 3.(2.5 đ) Phương trình phản ứng : MgSO4 + Cu (1) Mg + CuSO4 (0,25đ)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0,5đ)

(0,25đ) (0,5đ)

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (1) (0,5đ) SO2 + Ba(OH)2 (0,5đ) BaSO3( r) + H2O (2) Ba(HSO3)2 (3) (0,5đ) 2SO2 + Ba(OH)2 Ta có : n FeS2 = 18/120 = 0.15 mol (0,25đ) Theo phương trình 1  nSO2 = 2nFeS2 = 0.3 mol (0,25đ) (0,25đ) n Ba(OH)2 = 2.0,125 = 0,25 mol lập tỷ lệ : nSO2 : n Ba(OH)2 = 0,3 : 0,25 = 1.2 (0,25đ) ta nhận thấy tỷ lệ này : 1 < nSO2 : n Ba(OH)2 = 1.2 < 2 (có thể dựa vào số mol các chất để lập luận để tìm ra 2 muối tạo thành sau phản ứng ) (0,25đ) Vậy có 2 muối được tạo thành sau phản ứng. Gọi x,y lần lượt là số mol của BaSO3, Ba(HSO3)2 (0,25đ) ta có BaSO3( r) + H2O (2) SO2 + Ba(OH)2 (Mol) x x x 2SO2 + Ba(OH)2 Ba(HSO3)2 (3) y y ( mol) 2y x + 2y = 0,3 x+ y = 0.25 tính được x = 0.2 mol ; y = 0.05 mol (0,5đ) m BaSO3 = 0,2.217 = 43,4 g , mBa(HSO3)2 = 0,05.299 = 14,95 g (0,5đ) Câu 5: (5.0đ) Các phản ứng xảy ra ở các TN TN1: cho vào nước : Fe không phản ứng (0,75đ) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 Số mol H2 ở thí nghiệm 1 là: n H2 = 0,4 mol TH2: Cho vào NaOH dư xảy ra các phản ứng (0,75đ) Ba(OH)2 + H2 Ba + 2H2O 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O Số mol H2 ở thí nghiệm 2 là: n H2 = 0,55 mol (0,75đ) TN3: cho vào HCl dư Ba + 2HCl BaCl2 + H2 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 FeCl2 + H2 Fe + 2HCl Số mol H2 ở thí nghiệm 3 là: n H2 = 0,6 mol ở TH1 số mol H2 thu được nhỏ hơn ở TN2 chứng tỏ Al còn dư và Ba(OH)2 phản ứng hết (0,25đ) gọi x,y,z lần lượt là số mol của Ba, Al, Fe ta có số mol H2 ở mỗi thí nghiệm thu được là: - TN1 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 x x Mol x 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 3x Mol 2x x (vì Al còn dư nên hoà tan hết lượng Ba(OH)2 )  x+3x = 0,4  x = 0,1 (0,5đ) - Từ TN2 ta thấy NaOH dư do đó Al phản ứng hết Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 x x Mol x 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

69

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

2

2

A

2

3

2

3

3

Ý

2

2

-H

Ó

2

-L

2

2

2

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 6 : ( 5.0 điểm ) (0,5đ) Thí nghiệm 1: Các phương trình phản ứng xảy ra : 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O NaCl + H2O HCl + NaOH (0,25đ) Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước (0,5đ) Thí nghiệm 2 : Các phương trình xảy ra : BaCl2 + 2H2O 2HCl + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O 2HNO3 + Ba(OH)2 Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước (0,25đ) Từ thí nghiệm 1 ta có: nHCl = 2n Ba(OH) + nNaOH (0,5đ)  CMHCl .V HCl= 2 CMBa(OH) .V Ba(OH) + CMNaOH. VNaOH thay số vào ta có  CMHCl . 0,05 = 2 CMBa(OH) .0,05 + 0,1 0,05  CMHCl = 2 CMBa(OH) . + 0,1 (1) (0,75đ) (0,5đ) Từ thí nghiệm 2 ta có: 2n Ba(OH) = nHCl + nHNO  2 CMBa(OH) .V Ba(OH) = CMHCl .V HCl + CMHNO . VHNO thay số vào ta có  2 CMBa(OH) . 0,15 = CMHCl . 0,05 + 0,1 0,35 (0,75đ)  6 CMBa(OH) = CMHCl + 0,7 (2) Kết hợp 1và 2 CMHCl = 2 CMBa(OH) . + 0,1 6CMBa(OH) = CMHCl + 0,7 Giải hệ phương trình CMHCl = 0,5M ; CMBa(OH) = 0,2M (1.0đ) Ghi chú : Thí sinh làm cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với phần tương đương - Trong PTHH nếu sai công thức không cho điểm nếu không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ đi 1/2 số điểm , nếu bài toán dựa vào PTHH để giải nếu cân bằng sai thì không cho điểm bài toán kể từ khi sai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Mol 2x x 3x Lượng Al còn y-2x mol (0,25đ) 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O Mol y-2x 1,5(y-2x) Số mol H2 thoát ra là:  x+3x+1,5(y-2x) = 0,55  x + 1,5y = 0,55  y = 0,3 mol (0,5đ) - Từ TN3 : vì HCl dư nên H2 thoát ra từ Ba + Al vẫn bằng 0,55 mol  H2 thoát ra từ Fe là: (0,25đ) (0,25đ) z = 0,6 – 0,55 = 0,05 mol m hỗn hợp = 0,1.137 + 0,3.27 + 0,05.56 = 5,25 gam (0,25đ)  phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B là %Ba = (1,37/ 5,25 ) .100 = 26,1% %Al = (1,08 / 5,25 ) .100 = 20,6%  %Fe = 100 - (%Ba + %Al) = 53,3% (0,75đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

t (5)

Fe(OH)3

(3)

H2O (8)

Fe(OH)3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

a. Hãy chỉ ra những chỗ đúng, sai, hoặc thiếu chính xác ở sơ đồ chuyển hóa trên và giải thích vì sao? b. Từ đó hãy chọn hóa chất, điều kiện (ở trên dấu mũi tên) thích hợp và viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa đúng. Câu 2. (4 điểm) a. Chỉ được dùng thêm 2 hóa chất tự chọn. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH. b. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm BaCO3, CuO NaCl, CaCl2 sao cho khối lượng không thay đổi. Câu 3. (4 điểm) a. Trình bày nguyên tắc, nguyên liệu, các phản ứng chính xảy ra trong quá trình luyện gang. b. Tính khối lượng quặng manhetit (chứa 10% tạp chất trơ) cần dùng để sản xuất được 2 tấn gang chứa 5% cacbon. Biết hiệu suất quá trình đạt 90%. Câu 4. (4 điểm) Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. a. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học RCln. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2 Câu 5. (4 điểm) Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al vào trong bình đựng khí clo, nung nóng. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 41,3 gam hỗn hợp chất rắn B. Cho toàn bộ chất rắn B tan vào trong 500 ml dung dịch HCl 1,2M thu được dung dịch C và V lít khí H2 (đktc). Dẫn V lít khí H2 này qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ có 80% H2 phản ứng. a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b. Tính nồng độ CM các chất trong dung dịch C (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Cho: H=1, O=16, Al=27, Ba=137, Mg=24,S=32, Fe=56, Cl=35,5, Ag = 108, Cu = 64, N= 14, C= 12 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0 (6) Fe2O3

(4) NaCl Ba(OH)2

N

Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(7)

Y

(2)

HCl

FeCl3

U

(1)

HCl đặc

Fe2(SO4)3

.Q

H2SO4

TP

Fe

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 13 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1.( 4 điểm) Cho sơ đồ chuyển hóa của nguyên tố Fe (mỗi mũi tên là 1 phản ứng hóa học):

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN II a.

(7) Chọn Cl2: to 2FeCl3 2Fe + 3Cl2  (8) không thể chuyển hóa trực tiếp

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 . Nội dung Điểm Câu I 4.0 0.25 a (1) chưa chính xác vì: Nếu dung dịch H2SO4 loãng thì chỉ thu được FeSO4 Nếu H2SO4 đặc, nguội thì Fe bị thụ động hóa nên không xảy ra phản ứng. Do đó phải dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng 0,25 (2) Sai, vì HCl đặc dễ bay hơi nên không thể đẩy H2SO4 ra khỏi muối (3) Phản ứng xảy ra nhưng không nên dùng Ba(OH)2 vì tạo BaSO4 kết 0,25 tủa lẫn với Fe(OH)3 (4) Sai, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên không tác dụng với muối 0,25 NaCl 0,25 (5) đúng, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên bị nhiệt phân 0,25 (6) Sai, Fe2O3 không thể phân hủy thành Fe, cần có chất khử mạnh như H2, CO... 0,25 (7) Sai, Vì phản ứng xảy ra chỉ thu được FeCl2 0,25 (8) sai, không thể chuyển hóa trực tiếp vì Fe2O3 không tan trong nước b (1) Chọn H2SO4 đặc, nóng 2Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O 0.25 (2) Chọn BaCl2: 0,25 Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 (3) Chọn NaOH 0,25 Fe2(SO4)3 + 6 NaOH → 2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (4) Chọn dd HCl: to 0,25 FeCl3 + 3 H2O Fe(OH)3 + 3 HCl  0,25 (5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O (6) Chọn CO hoặc H2 o t 0,25 2 Fe + 3 CO2 Fe2O3 + 3CO to  2Fe + 3 H2O Fe2O3 + 3 H2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,25 4.0

- Cho các mẫu thử vào nước dư: + Hai mẫu thử không tan là Mg(OH)2 và Al2O3 ( nhóm 1) + Ba mẩu thử tan tạo thành 3 dung dịch là Ca(NO3)2 , Na2CO3, KOH ( nhóm 2) - Nhỏ dung dịch HCl vào 3 mẫu thử của nhóm 2: + Mẩu nào có bọt khí thoát ra là Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O. Ta biết lọ Na2CO3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

0,25 0,25 72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

H

Ơ

0,25

N

0,25

N

0,25 0,25

0,25 0,25 4.0 0.25

-H

0,25

b

Khối lượng Fe3O4 cần dùng để có 1,9 tấn Fe là:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

232.1,9 440,8 ( tấn).  168 168

0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

0,25 0,25

Ý

-L

ÁN

TO ÀN Đ

IỄ N D

Nguyên tắc sản xuất gang: Dùng CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò cao Nguyên liệu: Quặng sắt (hemantit Fe2O3 hoặc manhetit Fe3O4), than cốc, không khí giàu oxi và chất phụ gia ( đá vôi...) Các phản ứng chính: - Tạo chất khử CO: to C + O2  CO2 to CO2 + C  2 CO - Khử oxit sắt: to 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2 to 3 Fe + 4 CO2 hoặc 4 CO + Fe3O4  - Tạo xỉ: to CaO + CO2 CaCO3  to CaSiO3 CaO + SiO2  - Hàm lượng Fe trong gang: 100- 5 = 95 %. Khối lượng Fe có trong 2 tấn gang: 2 . 95% = 1,9 (tấn)

0,25

Ó

III a

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

b.

+Lấy dung dịch Na2CO3 vừa nhận biết ở trên cho vào 2 dung dịch còn lại Mẫu nào có kết tủa trắng là Ca(NO3)2 , Không có hiện tượng gì là KOH.. Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NaNO3 - Nhỏ dung dịch KOH vừa nhận biết ở trên vào 2 mẩu thử rắn ở nhóm 1 Mẩu nào tan là Al2O3, không tan là Mg(OH)2 Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O - Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch vừa thu được cho đến khi lượng kết tủa không tăng nữa, lọc kết tủa thu được CaCO3. (NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl -Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Cô cạn dung dịch ta thu được CaCl2. - Lấy nước lọc có chứa NaCl, NH4Cl, (NH4)2 CO3 (dư) ở trên, Cho HCl vào đến khi không còn khí thoát ra: (NH4)2 CO3 + 2 HCl → 2 NH4Cl + CO2 + H2O Cô cạn dung dịch, nung ở nhiệt độ cao thu được NaCl to NH4Cl  NH3 ↑ + HCl↑ - Cho hỗn hợp chất rắn BaCO3, CuO vào nước, sục CO2 vào tới dư: BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 . Lọc kết tủa ta thu được CuO. Lấy dung dịch nước lọc đem cô cạn thu được BaCO3 to BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 

0,25

0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 73

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Khối lượng quặng manhetit chứa 10% tạp chất:

0,25 0,25 0,25

440,8 100 4408 . = 168 90 1512

(tấn) Vì hiệu suất chỉ đạt 90% nên khối lượng quặng đã lấy là:

Ơ

0.25

.Q

TR ẦN

1,165 = 0,005 mol  b = 0,005  an = 0,03. 233

B

Số mol BaSO4 =

10 00

mhh = a(MR + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665  aMR = 0,56

0,25

56 = n 3

A

aMR / an = 0,56 / 0,03  MR

0,25

0,25 0.25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

b.

Ý

-H

Ó

n 1 2 3 MR 18,7 37,3 56(Fe) Vậy R là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối: FeCl3 số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2)=. 0,04 mol số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol)  m Fe(NO3)3 = 0,01. 142 = 1,42 g Ba(NO3)2 ( 0,005 mol)  m Ba(NO3)2 = 0,005. 261=1,305 g AgNO3 dư (0,01 mol)  m AgNO3 = 0,01 . 170 = 1,7 g 200 + 100 - 5,74 =194,26 g 2 1,42 C% Fe(NO3)3 = .100% = 0,73% 194,26 1,305 C% Ba(NO3)2 = .100% = 0,671% 194,26 1,7 .100%  0,875% C% AgNO3 = 194,26

mdd =

V

0,25 0,25 0,25 4.0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(3) Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl b b mol (4) 2RCln + nH2SO4 → R2(SO4)n + 2nHCl Từ phản ứng (3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol RCln chuyển thành 1 mol R2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng X3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

5,74 = 0,04 mol  an + 2b = 0,04 143,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nAgCl =

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

Gọi a,b là số mol của RCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi phần (1) Phần 1: RCln + n AgNO3 → R(NO3)n + n AgCl a an a an (mol) (2) BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl b 2b b 2b (mol)

N

H

4.0

U

IV a

N

4408 100 . ≈ 3,24 (tấn) 1512 90

74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,25

0,25 0,25

B

vì chỉ có 80% H2 tham gia phản ứng nên lượng H2 có trong V lít là

10 00

0,2.100  0,25mol  a + 3b/2 = 0,25  2a +3b = 0,5 (2) 80

0,25

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

(4) Từ (1) và (2) ta có 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3 trong hỗn hợp đầu nMg = (a + x), nAl = (b + y) mhh = 24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9 (5) Từ (4), (5) ta có hệ PT: 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3 24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9 Giải hệ Pt ta được (a + x) = 0,2 ; ( b + y) = 0,3 mAl = 0,3 . 27 = 8,1 gam  mMg = 0,2 . 24 = 4,8 gam;

0,25

TO

% mMg =

ÀN Đ IỄ N

4,8 100%  37,21% ; 12,9

%mAl =

8,1 100%  62,79% 12,9

Ta có: nHClbđ = 0,5 . 1,2 = 0,6 mol , nHClpư = 2 nH2 = 2. 0,25 = 0,5 mol HCl dư. Trong dung dịch C nMgCl2 = nMg = 0,2 mol nAlCl3 = nAl = 0,3 mol nHCldư = 0,6 - 0,5 = 0,1 mol. Nồng độ mol các chất trong C CM MgCl2 =

0,2 0,3 0,1  0,4 M ; CM AlCl3 =  0,6 M ; CMHCl =  0,2 M 0,5 0,5 0,5

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

3,2  0,2 mol 16

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 3b/2 b nH2 = a + 3b/2 to H2 + CuO  Cu + H2O khối lượng chất rắn giảm đi chính là khối lượng oxi trong CuO bị khử  mO = 20 - 16,8 = 3,2 gam Theo PTHH nH2pư = nCuO = nO =

N

Ơ H 0,25

28,4  0,4mol  x + 3y/2 = 0,4  2x + 3y = 0,8 (1) 71

Cho B vào dd HCl thấy có khí H2 thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư gọi a, b là số mol Mg, Al có trong B Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 a a

b

D

0,25

Y

 nCl2 =

0.25

N

Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl2 theo phương trình hoá học: to Mg + Cl2  MgCl2 x x mol to 2AlCl3 2Al + 3Cl2  y 3y/2 mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA + mCl2 = mB  mCl2 = 41,3 - 12,9 = 28,4 g

U

a.

0,25 0,25

0,25 0,25

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 14

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

+F

TR ẦN

Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa).

-H

Ó

A

10 00

B

3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO2 , SO3 , O2. b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu. 4. Có 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 2: (5,5 điểm) 1. Lấy ví dụ bằng phương trình phản ứng cho các trường hợp sau: khi cho một kim loại vào một dung dịch muối sản phẩm tạo thành là a. Muối + kim loại b. Muối + bazơ + Khí c. Hai muối d. Duy nhất một muối 2. Hãy xác định các hợp chất A,B,C,D và viết phương trình hóa học biểu diễn biến hóa sau (1) (2) (3) (4) A B C D Cu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ NaOH C +E H A  B +NaOH +HCl t0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. (6,5 điểm) 1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2 , X3 , X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra. 2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:

3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp Câu 3: (4,0 điểm) Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH. a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA Câu 4: (4,0 điểm) Có hỗn hợp A có khối lượng 12,9 g gồm kim loại M (hóa trị II) và S. Nung hỗn hợp trong bình kín( không có không khí), thu được chất rắn X .Đốt X trong O2 dư thu được oxit kim loại M có khối lượng 8,1g và khí E. Hấp thụ khí E bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 12,8 g a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tìm kim loại M c. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A (Cho: O =16, H =1, C =12, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, S = 32, Cl = 35,5 ) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 14

N

H

Ơ

Điểm 6,5đ 1,5 0,5

0,5 2,0 0,5

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

0,25 0,25 1,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

0,5 1,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Đáp án Câu 1: 1. Các phương trình hóa học: 2Al + 2NaOH + 2H2O  NaAlO2 + 3H2  NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O NaAlO2 + NH4Cl + H2O  Al(OH)3 +NH3 + NaCl => Dung dịch X1 chứa NaOH dư và NaAlO2 - Khí A2 là H2. - Kết tủa A3 là Al(OH)3 - Khí A4 là NH3. 2. Các phương trình hóa học: t MgO + CO2 MgCO3  CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl => B là CO2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân như MgCO3, BaCO3..., C là NaHCO3 , D là Na2CO3 , E là Ca(OH)2 , F là muối tan của canxi như CaCl2, Ca(NO3)2 ..., H là CaCO3. 3. a. Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, còn lại O2: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O dung dịch thu được tác dụng với H2SO4 loãng: Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2. b. Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. - Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc: NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 - Lọc tách kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng không đổi thu được Al2O3, điện phân nóng chảy thu được Al: t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O dpnc 2Al2O3   4Al + 3O2 - Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và

N

.

0,25

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

0,25

Y

dung dịch hai muối: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 - Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối : MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl - Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao: Mg(OH)2  MgO + H2O t 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O - Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao: t Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 MgO + CO không phản ứng - Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, MgO tan còn Fe không tan được tách ra: MgO + H2SO4 (đặc nguội)   MgSO4 + H2O - Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg: MgSO4 +2NaOH dư  Mg(OH)2 + Na2SO4 Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O dpnc MgCl2   Mg + Cl2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

10 00

- Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dùng dd HCl nhận được các chất nhóm 1 (Viết PTHH).

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

- Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . - Dùng dd HCl nhận được Na2CO3. - Dùng Na2CO3 mới tìm ; nhận được BaCl2 . Còn lại Na2SO4. Na2CO3 +2HCl  2NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl Câu 2: 1. Các PTHH xảy ra a. Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 b. 6Na + 2 FeCl3 +6 H2O  6 NaCl + 2 Fe(OH)3 + 3 H2 c. Cu + 2 FeCl3  CuCl2 + 2 FeCl2 d. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 2. - Tìm D: D  Cu : D có thể là CuO nếu chất tác dụng là H2, CO : D có thể là dung dịch muối đồng: CuCl2 , CuSO4 ,vv… nếu chất tác dụng là kim loại hoạt động mạnh hơn Cu ( Cu,Zn,Mg …) - Tìm C: Nếu từ C tạo ra CuO thì C là Cu(OH)2 còn nếu C là CuSO4 thì C là Cu(OH)2 .Do đó B là muối đồng tan như Cu(NO3)2 …,A là muối đồng tan CuCl2 Vậy có thể có hai dãy biến hóa

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 5,5đ 1,5 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

4. - Hoà tan các chất trong nước dư, phân biệt hai nhóm chất:

0,25 1.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

TP

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

0

0,25 0,25

79

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

AgNO3 KOH H2SO4 Fe CuCl2  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  CuSO4  Cu

0,25

NaOH H2 BaCl2 tO Hoặc: CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu PTHH: CuCl2 + AgNO3  Cu(NO3)2 + AgCl Cu(NO3)2 + KOH  Cu(OH)2 + KNO3 Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + H2O CuSO4  FeSO4 + Cu Fe +

0,25

Ơ

H

N

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

3

4

0

0,75

4

4,0 1,5

0,5 0,25

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

2

10 00

2

0,75

B

TR ẦN

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

2,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y U

.Q

3. - Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2: t CaCO3   CaO + CO2 - Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí CO , C2H4 và NH3: NH C2H2 + Ag2O   C2Ag2 + H2O - Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 : t C2Ag2 + H2SO4   C2H2 + Ag2SO4 - Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO: 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 d .dH SO C2H4 + H2O   CH3CH2OH - Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4. 170 C , H SO dac CH3CH2OH   C2H4 + H2O Câu 3 . a. PTHH: (1) + Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O Vì quì tím hóa xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thêm HCl: HCl + NaOH  NaCl + H2O (2) + lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì hóa đỏ chứng tỏ H2SO4 dư. Thêm NaOH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3) + Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta có:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25 0,25 0,25 0,25

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Đ

0, 05.40 500 = 0,05 (I) . 1000 20 0, 2 y 0,1.80 500 0,3x = = 0,1 (II) 2 1000.2 20

D

IỄ N

0,3y - 2.0,2x =

Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l b. Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3 , chứng tỏ NaOH còn dư. AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl (4) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,75 2,5

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0

t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol

0,5

0,75

Y

3, 262 =0,032 mol và n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. 102

0, 364 ≃ 0,33 lít 1,1

-H

Ó

A

10 00

B

=> Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5 Câu 4. a. M + S  MS 2 MO + 2 SO2 2MS + 3O2  Nếu dư S : O2 + S  SO2 2 Na2SO3 + 2 H2O 2 NaOH + 3SO2  b. Tìm kim loại M :

-L

Ý

Khí E là SO2 có số mol nSO2 =

0,5 4,0đ 0,75 0,5 0,25

12,8  0,2 64

Khối lượng kim loại : 12,9 – 0,2.32 = 6,5 g

ÁN

8,1  6,5 Số mol kim loại :  0,1mol 16

0,5 0,75 0,75

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

6,5 Khối lượng nguyên tử kim loại M =  65 . Vậy kim loại là Zn 0,1 6,5.100 c. % khối lượng Zn :  50,39% . % khối lượng S = 49,61%. 12,9

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH)3: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (7) Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,75

G

0, 22 = 0,2 lít .Tỉ lệ VB:VA = 0,2:0,02 =10 1,1

N

Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

+ Xét 2 trường hợp có thể xảy ra: - Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl3 (ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol. tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n(Al2O3) =

0, 014 = 0,02 lít 0, 7

H

=> n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . Vậy VA =

Ơ

N

3, 262 = 0,014mol < 0,015 233

N

n(BaSO4) =

(5) (6)

Chú ý khi chấm thi: - Trong các phương trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm, nếu không viết điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng phương trình hoặckhông ghi trạng thái các chất phản ứng hoặc cả ba thì cho 1/2 số điểm của phương trình đó. -Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề ra -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ SỐ: 15

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1:( 4đ) 1/ Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A vào H2SO4 đặc nóng. Cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Viết phương trình phản ứng hóa học. 2/ Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau: a/ Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4 b/ Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 Câu 2: (4,5đ) 1/ Có 5 mẫu chất khí A, B, C, D, E đựng trong 5 lọ riêng biệt . Mỗi khí có một tính chất sau: a/ Khí A cháy tạo ra chất lỏng(ở nhiệt độ thường) không màu, không mùi, chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng thành màu xanh. b/ Khí B rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. c/ Khí C không cháy, nhưng làm vật cháy sáng chói hơn. d/ Khí D không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa của vật đang cháy e/ Khí E tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp 2 axit có tác dụng tẩy trắng, sát trùng, diệt khuẩn. Hãy cho biết A,B, C,D, E là những khí nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra? 2/ Xác định chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K và viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: , xt B + O2 t A + O2  B+C   D D+E F D + BaCl2 + E  G  + H H + AgNO3  AgCl + I F+ BaCl2  G  + H I + A  J + F + NO  + E J + NaOH  Fe(OH)3 + K Câu 3:( 5,5đ) Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Mg nặng 20 gam được hòa tan hết bằng axit H2SO4 loãng, thoát ra khí A, nhận được dung dịch B và chất rắn D. Thêm KOH dư vào dung dịch B rồi sục không khí để xảy ra hoàn toàn phản ứng. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe(OH)3  Lọc kết tủa và nung đến luợng không đổi cân nặng 24 (g). Chất rắn D cũng được nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 5 gam. Tìm % khối lượng mỗi kim loại ban đầu? Câu 4:(6 đ) Nung 25,28gam hỗn hợp FeCO3 v à FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. 1, Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2, Tìm công thức phân tử của FexOy Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học do Bộ Giáo dục - đào tạo ban hành và máy tính bỏ túi. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 15

Y

N

H

Ơ

4đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 4,5đ

2,

N

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

c, C là khí O2 d, D là khí CO2 e, E là khí Cl2: Cl2 + H2O  HCl + HClO A: Là FeS2 hoặc FeS FeS2 + O2  SO2 + Fe2O3 (B) , xt SO2+ O2 t   SO3 (D) SO3+ H2O  H2SO4 (D) (E) (F) SO3+BaCl2 +H2O  BaSO4  +2HCl (D) (E) (G) (H) H2SO4+BaCl2  BaSO4  +2HCl (F) (G) (H) HCl +AgNO3  AgCl  +HNO3 (I) (H) 8HNO3+FeS2  Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO  +2H2O (F) (E) (J) Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3+ H2SO4+ 3NaNO3 (K) (J)

0,25đ 0,25đ 0,25đ

Ó

-H

Ý

-L

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5,5đ

Câu 3

D

0,75đ

A

10 00

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

1 2

b, B là khí CO: CO + O2  CO2

0,5đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1 Nội dung đáp án 1, CO + CuO  Cu + CO2 chất rắn A (Cu + CuO dư), khí B(CO2) CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2  + H2O CO+Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 2, a. Fe + CuSO4  FeSO4  + Cu (d2 màu xanh+có kết tủa Cu) b, SO2+ CO(HCO3)2  CaCO3  +2CO2+H2O (có kết tủa, có khí  ) 2SO2+Cu(HCO3)2  Ca(HSO3)2 + 2CO2  ( có khí  ) Câu 2 1, Căn cứ vào tính chất đã nêu ta biết: t H2O a, A là khí H2: H2+ O2 

N

.

Cu không tan trong H2SO4 loãng là chất rắn D khi nung trong không t 1đ khí. 2Cu +O2  2CuO o

ta có mCu = 5 . 64 = 4 (g)  mMg +mFe = 16(g) 80

% Cu=

4 x 100 = 20% 20

0,5đ 0,5đ

Theo bài ra ta có phương trình: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

o

N Y

Theo bài ra ta có phương trình 4FeCO3+ O2  2Fe2O3+ 4CO2  (1)

10 00

B

3x  2 y ) O2  xFe2O3 (2) 2FexOy + ( 2 CO2+Ba(OH)2  BaCO3  +H2O (3) 2CO2+Ba(OH)2  Ba(HCO3)2 (4)

0,25đ

2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4đ

Ó

A

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Do n Ba (OH )  nBaCO  nên có 2 khả năng xảy ra: Nếu Ba(OH)2 dư (0,02 mol) thì nCO  0,04mol (không có phản ứng 2đ (4))  mFe O  25,28  (0,04  116)  20,64( g )

-H

3

-L

Ý

2

x

2

y

0,04 = 0,12 (mol) 2

ÁN

nFe2 O3 tạo ra từ khí FexOy= 0,14 -

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 Số mol Fe= 0,24 (mol) còn số mol O = 0,45 (mol)  Tỉ số O : Fe = 1,875 >1,5 (loại ). Vậy n Ba (OH ) 2 không dư; 0,025 mol Ba(OH)2 tham dư phản ứng (4)

khi đó nCO = 0,04 + 0,04 = 0,08(mol) Vậy mFe O  25,28  (0,08  116)  16( g ) 2

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

H Ư

3

TR ẦN

2

0,25đ

N

mMg Thu được 7,88 gam kết tủa đó là BaCO3  ta có nFe O = 0,14 mol; nBa (OH ) = 0,06 mol; nBaCO3 = 0,04mol

1đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

11,2  100%  56% 20 = 4,8(g)  %Mg =24%

Câu 4 1,

.Q

 x  y  0,2

TP

56x24y16 1,5x y0,5

%Fe =

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

Ta có hệ phương trình: mFe= 0,2 . 56 = 11,2 (g).

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Fe + H2SO4(l)  FeSO4+ H2  Mg + H2SO4  MgSO4+ H2  FeSO4+ 2KOH  Fe(OH)2  +K2SO4 MgSO4+ 2KOH  Mg(OH)2  +K2SO4 4Fe(OH)2+O2+H2O  4Fe(OH)3  t Fe2O3 + 3H2O 2Fe(OH)3  t Mg(OH)2  MgO +H2O Theo phương trình phản ứng: Lượng oxit bằng 24 – 26 = 18 g  0,5mol Gọi x là số mol của Fe; Gọi y là số mol của Mg

y

Số mol Fe2O3 tạo ra ở (2) = 0,14 -

0,08 = 0,1 (mol) 2

 mFe2 O3  0,1  160  16( g )  O2 dư phản ứng (2) = 0 và oxit sắt ban đầu là Fe2O3.

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

84

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

N Y U .Q TP

FeCl3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

B F Hãy xác định các chất A, B, C, D, E, F – Viết PTHH.

TR ẦN

Câu 2: (4 điểm) Nung 10,23g hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với Cacbon dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong thu được 5,5g kết tủa. Tính thành phần % theo khối lượng các oxit trong hỗn hợp ban đầu.

Ó

A

10 00

B

Câu 3: (4 điềm) Có một oxit sắt chưa rõ công thức. Chia lượng oxit này làm hai phần bằng nhau. a/ Để hòa tan hết phần 1, phải dùng 150 ml dung dịch HCl 3M. b/ Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 8.4 gam sắt.Hãy tìm công thức phân tử của oxit sắt trên.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 4: (4 điểm) a. Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch muối ăn có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. b. Hòa tan a(g) Natri oxit vào 175,2g nước thu được dung dịch Natri hidroxit 16%. Tính a(g) Natri oxit cần dùng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: (4 điểm) Cho các chất Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm H2O hãy nhận biết các chất trên -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D FeCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (4 điểm) 1. Nêu các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ nếu có. a. Cho bột nhôm vào dung dịch Natri hyđrôxit. b. Cho bột sắt vào dung dịch Đồng sunfat. c. Cho miếng Natri vào dung dịch Nhôm sunfat. 2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

Điểm

H

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

TR ẦN

A Fe2(SO4)3: 2Fe + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2  D Fe(OH)3: Fe2(SO4)3 +6NaOH   2Fe(OH)3  + 3Na2SO4 B HCl : Cl2+ H2   2HCl

10 00

B

E FeCl3: 2Fe(OH)3 + 6HCl   2FeCl3+ 3H2O

0,25 0,25 0,25

F FeCl3: 6HCl +2Fe(OH)2   2FeCl3 + 3H2O

A

  2Cu + CO2 

Ó

Câu 2: CuO + C

-H

2x

0,25

to

0,25

x

to

0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

 2Pb + CO2  2PbO + C  y 2y CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O 0,055mol 0,055mol Số mol CaCO3 = 5,5: 100 = 0,055mol Ta có hệ PT: 160x + 446y = 10,23 x + y = 0,055 Giải ra ta được: x = 0,05; y = 0,005 0,05 x160 x100 %CuO = = 78,2% 10, 23 0,005 x 446 x100 = 21,8% %PbO = 10,23 Câu 3: - Số mol HCl là: nHCl = 0,15 . 3 = 0,45 (mol) - Số mol sắt là: nFe = 8,4 : 56 = 0,15 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B FeCl3: 3Cl2+ 2Fe   2FeCl3

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Y U .Q TP

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nội dung Câu 1:a. Hiện tượng: 1. Có bọt khí thoát ra. Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 +3H2  2. Mất màu xanh của dung dịch. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu  3. Có bọt khí thóat ra, có kết tủa và kết tủa tan khi Na dư 2Na + 2H2O 2NaOH + H2  3Na2SO4 + 2Al(OH)3  6NaOH + Al2(SO4)3 NaAlO2 + 2H2O NaOH + Al(OH)3 b. Xác định chất A,B,D,E.F E. Fe(OH)3B. Cl2 F. HClD. Fe2(SO4)3 A. Fe A FeCl3: 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

N

.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

0,5 0,5 86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Vì khối lượng chất tan trước và sau không đổi, ta có: .

m ddñ  C%S . (m ddñ 60)

TR ẦN

mct  C%ñ

PTHH :

Na2O

H2O

--->

a mol 62

Ý

a )40 62 C% ddNaOH = .100%  16% (a  175, 2) (2

-L

ÁN

Ta có :

=> a = 24,8(g)

TO

Câu 5: Đánh số các lọ hóa chất

0,25 0,25 0, 5

0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25

ÀN Đ

0,25

0,5

2NaOH 2

-H

a mol 62

+

Ó

b. Số mol Na2O :

a mol 62

mdd đ = 360g

A

=>

10 00

B

100% 100% 15% . m 18% . (m  60) ddñ  ddñ  100% 100%

IỄ N D

0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25

Trích mỗi ít hóa chất làm mẫu thử

0,25

Cho nước vào các mẫu thử

0,25

Trường hợp có khí thoát ra là Na:Na + 2H2O  2NaOH + H2 

0,25

Cho NaOH vào các mẫu thử còn lại

0,25

Trường hợp tạo kết tủa trắng ngả xanh là FeCl2

0,5

2NaOH + FeCl2  Fe(OH)2  + 2NaCl

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

.Q

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban sau là C% S, (mdd đ – 60).

0,5 0,25 0,5 0,25 0,25

N

0,25 0,25 0,25

U

- Công thức của oxit sắt trên có dạng: FexOy - Các PTHH: FexOy + 2y HCl  x FeCl2y/x + y H2O (1) * Phần 1: Mol: 0,45/2y 0,45 (2) * Phần 2: FexOy + y CO  x Fe + y CO2  Mol: 0,15/x 0,15 - Theo đề bài: Khối lượng của oxit sắt ở mỗi phần bằng nhau nên ta có phương trình: 0,45/2y = 0,15/x  0,45x = 0,15.2y  x/y = 2/3 Nên: x = 2 ; y = 3 Vậy, công thức phân tử của oxit sắt đó là Fe2O3. Câu 4: a. Gọi: Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban đầu là C% đ, mdd đ.

87

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5

3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl

0,25

Trường hợp tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3

0,5

3NaOH + FeCl3  Fe(OH)3  + 3NaCl

0,25

Kết tủa trắng là MgCl2

0,5

N

H

Ơ

Trường hợp tạo kết tủa trắng tan trong NaOH dư là AlCl3

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2  + 2NaCl

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

88

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 17

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam chất rắn. a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu. b. Xác định công thức của oxit sắt. Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (có khối lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Chia B thành 2 phần bằng nhau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích khí B. b. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O. Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO3 0,5 M, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. (2.0 điểm): Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng được dung dịch A có chứa chất rắn B. Cho chất rắn B vào trong 200 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong dung dịch HCl có khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dung dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thì thu được rắn K có khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N có khối lượng 5,46 gam . a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b. Tìm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu Đáp án Điểm Câu 1: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng được dung dịch A có chứa chất rắn B . Cho chất rắn B vào trong200 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong dung dịch HCl có khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dung dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thì thu được rắn K có khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N có khối lượng 5,46 gam . a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) x x CuO +2HCl  CuCl2 + H2O (2 ) 0,02 0,02 Vì chất rắn B tác dụng với H2SO4loãng cho dung dịch không màu và chất rắn D không tan trong axit nên CuO tan hết trong HCl ở trên và có phản 0.5 ứng: Fe + CuCl2  Cu + FeCl2 (3) ( CuCl2 phản ứng hết) 0,02  0,02<-- 0.02  0,02 Chất rắn B+ H2SO4: nH2SO4 = 0,2 . 0,1 = 0,02 mol Fe dư + H2SO4  FeSO4 + H2 (4) y y y ( chất rắn D không tan trong HCl là Cu nCu = 1,28/ 64 = 0,02 mol) Dung dịch C có FeSO4 có thể có H2SO4 dư + Ba(OH)2 dư FeSO4 + Ba(OH)2  Fe(OH)2 + BaSO4(5) y y y y 0.5 Axit dư 0,02 – y mol + Ba(OH)2  BaSO4 + 2H2O (6) H2SO4 0,02 – y 0,02 – y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

.

ĐỀ SỐ: 17

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

U

Y

N

H

Ơ

N

Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối khan. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa. a. Xác định tên kim loại M. b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A. c. Tính giá trị của V và m. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

90

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

Điểm

N

Đáp án Kết tủa M là : Fe(OH)2 + BaSO4 nung trong không khí BaSO4  BaSO4 (7)( không bị nhiệt phân ) 0,02 – y  0,02 – y 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 2H2O (8) y  y /2 Ta có rắn N là BaSO4 0,02 – y + y mol và Fe2O3 y /2 : tổng khối lượng là 233 . ( 0,02 ) + (y/2). 160 = 5,46 => y = 0,01 NaOH đun sôi để nguội không có O2 , NaOH + dd A chỉ có FeCl2 số mol là x + 0,02 mol FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl (9)  x + 0,02 x + 0,02 Kết tủa F là Fe(OH)2 nung trong khí N2 khí trơ Fe(OH)2  FeO + H2O (10) x + 0,02  x + 0,02 Chất rắn K là FeO có khối lượng (x + 0,02 ) . 72 = 9,72 gam  x = 0,115 mol  Vậy số mol sắt ban đầu là: ( phản ứng 1,3,4 ) x + y+ 0,02 = 0,115 + 0,02 +0,01 = 0,145 mol Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:  mCuO = 0,02 . 80 = 1,6 gam  mFe = 0,145. 56 = 8,12 gam

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. c. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích khí B. d. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O. a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO Ta có khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15,2g (1) Phương trình hóa học. t 3H2  2Fe + 3H2O Fe2O3 + x 3x 2x 0.5 t Fe + H2O FeO + H2  y y y Số mol của H2SO4: n H SO  2 . 0,1 = 0,2mol Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (*) mol (2x + y) (2x + y) (2x + y)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu

2

4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Câu

Đáp án

Điểm

Theo PTHH n H 2 SO4  n Fe  2n Fe2O3  n FeO

mol (2) Từ (1) và (2)  x = 0,05 mol, y = 0,1 mol  m Fe O = 0.05 . 160 = 8g; mFeO = 0,1 . 72 = 7,2g.

Ơ H

4

2

4

2

0.5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO3 0,5 M, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V. nNO = 6,72/22,4 = 0,03 mol. - Nếu Fe tác dụng hết HNO3 chỉ tạo ra muối Fe(NO3)3 theo ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O n Fe ( NO ) = nNO = 0,03 mol  m Fe ( NO ) = 0,03.242 = 7,26g  7,82g 0.5  không t/m điều kiện đề bài (loại). - Nếu chỉ tạo ra muối Fe(NO3)2 theo ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,03 mol 0,03 0,03 Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 0,03 0,045 mol  m Fe ( NO ) = 0,045.180 = 8,1 g  7,82g  loại - Vậy : Fe pư với HNO3 tạo ra 2 muối theo các ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1) 0.5 0,03 0,03 mol 0,03 0,12 Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (2) x 2x 3x mol Từ (1) và (2) ta có: (0,03 – 2x).242 + 3x.180 = 7,82  x = 0,01 mol. Vậy tổng số mol Fe pư ở (1) và (2) là: 0,01 + 0,03 = 0,04 mol  m = 0,04.56 = 2,24g. 0.5  V HNO = 0,12/0,5 = 0,24 lít = 240ml. 3 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

3 3

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

Đ ẠO

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%mFeO = 100% - 52,6% = 47,4%. Theo pư (*): n H = nFe = 2x + y =2. 0,05 + 0.1 = 0,2 mol  VH = 0,2.22,4 = 4,48 lít. b. n FeSO .7 H O = n FeSO = 2x + y = 0.2 mol m FeSO .7 H O = 0,2 . 278 = 55,6g.

Y

3

N

8 .100%  52,6 % 15.2

% m Fe O = 2

0.5

3

U

2

N

 n H 2 SO4  2 x  y  0,2

3

Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

92

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu Đáp án Điểm chất rắn. a)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu. b) Xác định công thức của oxit sắt. a) Fe + HCl  FeCl2 + H2 (1) 0,04 mol 0,04 mol FexOy + 2yHCl x FeCl2y/x + y H2O (2) 1.0 %mFe = 13,86% (0,75 đ) %mFexOy = 100 – 13,86 = 86,14 (%) b) nFe2O3 = 17,6/160 =0,11 2 FeFeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 0,04 mol 0,02 mol 2FexOy …Fe(OH)3  x Fe2O3 1.0 (0,18/x) mol 0,09 mol Từ (1) và (2) ta có: 0,04.56 + (0,18/x) (56x +16y) = 16,16 => x/y = 3/4 => CTPT oxit FexOy là Fe3O4 Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (có khối lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Chia B thành 2 phần bằng nhau: Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối khan. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa. a. Xác định tên kim loại M. b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A. c. Tính giá trị của V và m. a. xác định tên kim loại: (1) M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) Dung dịch B: MCl, HCl dư ½ dung dịch B + KOH (3) (3) HCl + KOH  KCl + H2O ½ dung dịch B + AgNO3 HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 (4) (5) MCl + AgNO3  AgCl + MNO3 n CO2 =5,6/22,4 = 0,25 mol nAgCl = 50,225/143,5 = 0,35 mol nKOH = 0,1.1 = 0,1 mol Gọi x,y,z lần lượt là số mol của M2CO3, MHCO3, MCl trong hỗn hợp A (với x,y,z >0) Phương trình theo khối lượng của hỗn hợp A. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.0

93

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Điểm

N

Đáp án (2M +60)x + (M+61)y +(M+ 35,5)z = 30,15 (a) Theo (3) : nHCl dư = nKOH = 0,1 mol Theo (4) và (5): nAgCl = nHCl dư + nMCl = 0,35 mol nMCl phản ứng = 0,35 – 0,1 =0,25 mol

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Tính V: Theo (1),(2),(3): nHCl =2nNa2CO3 + nNaHCO3 + 2nKOH = 2x + y+ 0,2 = 2.0,15 + 0,1 + 0,2 = 0,6 mol V= (n.M.100)/(C5.D) = (0,6.36,5.100)/(10,52.1,05)= 198,26ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

1.0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q 1.0

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ (1) và (2): nMCl = 2nM2CO3 + nMHCO3 = 2x + y (b) Phương trình theo tổng số mol MCl trong dung dịch B: 2x+ y + z = 0,25 .2 = 0,5 mol (c) Từ (1) và (2) :nCO2 = nM2CO3 + nMHCO3 = x+ y => x+ y = 0,25 (d) Từ (c) và (d): y = 0,25 –x; z = 0,25 – x Thay y,z vào (a): (2M+ 60)x + (M+61) (0,25 – x) + (M + 35,5) (0,25 – x) =30,15 0,5M – 36,5x = 6,025 => x = (0,5m – 6,025)/36,5 Vì : 0<x<0,25 => 0 < ((0,5m – 6,025)/36,5 <0,25 =>12,05 <M< 30,3 Vì M là kim loại kiềm  M= 23. Vậy kim loại m là nattri. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất Thay M = 23  x = 0,15 mol y =z = 0,1 mol %mNa2CO3 = ((0,15.106)/30,15).100% = 52,74% %mNaHCO3 = ((0,1.84)/30,15).100% = 27,86% %mNaCl = 100% - (52,74 + 27,86)% = 19,4% c) Xác định m và V Tính m: m = mKCl + mNaCl nNaCl = (2x+ y + z)/ 2 = 0,25 mol => mNaCl = 0,25.58,5 = 14,625 g nKCl = nKOH =0,1 mol => mKCl = 0,1 .74,5 =7,45 g => m = 14,625 + 7,45 = 22,075 g

H

Ơ

Câu

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

94

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 18

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

D + NaOH E 2/Hãy chọn 5 chất rắn khác nhau để khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch HCl ta thu được 5 chất khí khác nhau. Viết PTHH. Câu 2: (4,0 đ) 1/Nêu hiện tượng xảy ra và viết các PTHH khi: a/ Cho Ba vào dung dịch AlCl3 b/Cho Na vào dung dịch CuSO4 c/ Dẫn khí CO dư nung nóng qua ống sứ đựng CuO, MgO, Al2O3, sau đó cho tác dụng với dung dịch HCl. d/ Cho đồng kim loại vào dung dịc HCl có oxi tan. 2/Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm: CO, CO2, SO2, SO3.. Viết PTHH. Hòa tan hoàn toàn 0,32 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch Câu 3: (3,5 đ) H2SO4 đặc nóng, lượng khí SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn bởi 45 ml NaOH 0,2 M cho dung dịch chứa 0,608 gam muối. Xác định kim loại . Câu 4: (4,5 đ) Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500 ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi cốc thì ở mỗi thanh có thêm đồng bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22 gam. Trong dung dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thêm NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 14,5 gam chất rắn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính khối lượng đồng bám trên mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu. Cho hỗn hợp 2 muối ASO4 và B2(SO4)3 có số mol theo tỉ lệ 1: 2, Câu 5: (4,5 đ) nguyên tử khối của B lớn gấp 1,125 lần nguyên tử khối của A. Hòa tan hoàn toàn 16,08 hỗn hợp trên vào nước để được 200 gam dung dịch. Lấy 100 gam dung dịch này cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư sinh 16,31 gam kết tủa. 1/ Xác định tổng số mol 2 muối có trong hỗn hợp ban đầu. 2/ xác định A, B và nồng độ % của dung dịch ban đầu. (Biết:Mg=24,Al=27,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5;Ba=137,S=32,O=16,Na=23,H=1) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A + O2

B + H2O C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ O2

U

Y

N

Câu 1: (3,5 đ) 1/ Xác định các chất A,B,C,D,E,H và thực hiện dãy chuyển hóa sau:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 18

1/

1,75

A là FeS2 hoặc S, H là SO2, B là SO3, C là H2SO4, D là NaHSO3, E là Na2SO4 PTHH: 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2 Hoặc S + O2 t0 SO2 t0 2SO2 + O2  V2O5 2SO3 SO3 + H2O -> H2SO4 SO2 + NaOH -> NaHSO3 NaHSO3 + NaOH -> Na2SO3 H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O 2/ 5 chất khí đó là: Cl2, H2, SO2, CO2, H2S 5 chất khí đó là: MnO2, kim loại đứng trước H2, Na2CO3, NaHSO3, FeS PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S NaHSO3 + HCl -> NaCl + SO2 + H2O Câu2 1/ (4,0 đ) a/ Có khí không màu thoát ra do: Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2 Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần do: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 -> 2Al(OH)3 + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 -> Ba(AlO2)2 + 4H2O b/ Có bọt khí không màu thoát ra do: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ do: CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4 c/ Xuất hiện chất rắn màu đỏ: CuO + CO t0 Cu + CO2 Sau đó cho dd HCl vào thấy còn lại duy nhất một chất rắn màu đỏ trong dung dịch: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + H2O d/ Dung dịch chuyển sang màu xanh do: 2Cu + 4HCl + O2 -> 2CuCl2 + 2H2O 2/ Dẫn khí qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện nhận biết được SO3:

0,25

N

H

Ơ

Điểm

0,25

0,25

0,25 0,25 0,25

D

-H

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,75 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu1: (3,5 đ)

N

.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,5 2,0 0,25 96

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

N

H

Ơ

0,25 0,25 0,25

N

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25

10 00

A

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

0,25 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

3,5 0,25

G

Đ ẠO

Câu3 (3,5 đ) Số mol NaOH là: 0,045.0,2 = 0,009 mol Gọi R là kim loại hóa trị II , n là số mol của R tham gia phản ứng: R + 2H2SO4 đ/nóng -> RSO4 + SO2 + 2H2O n(mol) n(mol) Khi SO2 hấp thụ hết với dd NaOH có thể xaỷ ra các trường hợp: TH1: Chỉ tạo muối trung hòa: Na2SO3 (x mol) SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O (2) Theo PT (2) ta có: 2x = 0,009 => x = 0,0045 (mol) Khối lượng của Na2SO3 là: 0,0045.126 = 0,567 (g) < 0,608 g (loại) TH2: Chỉ tạo muối axit: NaHSO3 (y mol) SO2 + NaOH -> NaHSO3 (3) Theo PT (3) ta có: y = 0,009 (mol) Khối lượng của NaHSO3 là: 0,009.104 = 0,936 (g) > 0,608 g (loại) TH3: tạo hỗn hợp 2 muối: Na2SO3 và NaHSO3 SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH -> NaHSO3 Gọi a,b lần lượt là số mol của 2 muối Na2SO3 và NaHSO3 tạo thành Ta có hệ PT: 126a+104b=0,608 a=0,004   => Mà n = a + b = 0,005 2a+b=0,009 b=0,001 0,32 => R = = 64 đvC => R là nguyên tố đồng, ký hiệu HH là Cu 0,005 Câu4 a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra: (4,5 đ) Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu (1) (2) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Dung dịch sau phản ứng gồm: ZnSO4, FeSO4 và có thể có CuSO4 còn lại. Cho tác dụng NaOH dư: ZnSO4+ 4NaOH Na2ZnO2 + Na2SO4 + 2H2O (3) FeSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Fe(OH)2(4) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2(5) Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi t0  Fe2O3 + 2H2O (6) 4Fe(OH)2 + O2

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

SO3 + H2O + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl Còn lại 3 khí: CO, CO2, SO2 cho đi qua dung dịch nước Brom, khí SO2 làm dd brom bị mất màu: SO2 + 2H2O + Br2 -> 2HBr + H2SO4 Dẫn 2 khí còn lại đi qua dung dịch nước vôi trong dư xuất hiện kết tủa trắng nhận biết được CO2: CO2 + CaCO3 -> CaCO3 + H2O Khí còn lại đem dẫn qua bột đồng oxit nung nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ, hấp thụ sản phẩm bằng dd nước vôi trong có vẩn đục là CO: CuO + CO t0 Cu + CO2 CO2 + CaCO3 -> CaCO3 + H2O

2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 97

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

x  0,02 mol  Khối lượng Fe2O3 = 0,02  160 = 3,2 g 2 (14,5  3,2) Số mol CuO =  0,14125 mol 80 Khối lượng Cu bám trên thanh kẽm = 2,5 x  64 = 2,5.0,04.64 = 6,4 g Khối lượng Cu bám trên thanh sắt = 64x = 64  0,04 = 2,56 gam

Ơ

N

0,25

H

0,25

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

2,5 Câu5 1/ 0,5 (4,5 đ) Gọi số mol ASO4 trong 100g dd hỗn hợp 2 muối là: x, thì số mol B2(SO4)3 là: 2x 0,25 Khi cho dd hỗn hợp tác dụng với dd BaCl2 dư, kết tủa thu được là BaSO4. 0,25 ASO4 + BaCl2 -> BaSO4 + ACl2 x(mol) x(mol) B2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 3BaSO4 + 2ACl3 0,5 6x(mol) 2x(mol) Ta có tổng số mol BaSO4 là: x + 6x =7x =16,31 => x = 0,01 mol 0,25 =>tổng số mol muối trong 100 gam dd là: x+2x=3x=3.0,01=0,03mol 0,25 Tổng số mol 2 muối có trong 200g dd hay trong hỗn hợp là: 0,5 0,03.2 =0,06 mol 2. 2,0 0,25 Gọi khối lượng mol của A là a(g); của nguyên tố B là b(g) 0,25 Theo đề bài ta có: b = 1,125.a (1) 0,25 Trong 16,08g hỗn hợp có: 0,2 mol ASO4 và 0,4 mol B2(SO4)3 Ta có: (a+96)0,02 + (2.b + 96.3)0,04 = 16,08 (2) 0,25 Thay (1) vào (2) ta có:(a+96)0,02 + (2.1,125.a + 96.3)0,04 = 16,08 0,25 Giải ra ta có: a = 24 => A là Magie: Mg B =27 => B là Nhôm: Al 0,25 0,02.120 C% của dd MgSO4 = 100= 1,2% 0,25 200 0,25 0,04.342 100= 6,84% C% của dd Al2(SO4)3 = 200 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,28125 = 0,5625M 0,5

0,25 0,25 0,25 0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

CM =

G

Số mol CuSO4 ban đầu = 2,5x + x + 0,14125) = 0,28125 mol Nồng độ mol dung dịch CuSO4 ban đầu

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25 0,25

Y

Số mol Fe2O3 =

0,25 2,5

N

t0 Cu(OH)2  CuO + H2O (7) b. Tính khối lượng Cu bám vào các thanh kim loại và nồng độ moldung dịch CuSO4 Gọi x là số mol Fe phản ứng với CuSO4  số mol ZnSO4 = 2,5x mol Theo (1), (2) số mol Cu bám vào thanh Zn = 2,5x mol, số mol Cu bám vào thanh sắt là x mol Theo đề bài ta có: 8x - 2,5x = 0,22  x = 0,04 mol

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

98

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 19

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I ( 3,0 điểm): Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro, thu được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,488 lít khí H2 (ở đktc). Xác định công thức của oxit sắt. Câu II (5,0 điểm): 1. Dung dịch A là dung dịch HCl. Dung dịch B là dung dịch NaOH. a/ Lấy 10 ml dung dịch A pha loãng bằng nước thành 1000 ml thì thu được dung dịch HCl 0,01M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A. Để trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính nồng độ % của dung dịch B. b/ Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Al, Fe bằng dung dịch A vừa đủ thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được. 2. Hỗn hợp X chứa CO2, CO, H2với % thể tích tương ứng là a, b, c; % khối lượng b, a' c, ’ ’ ’ ,y= ,z= và f = x + y + z. Hỏi f có giá trị trong tương ứng là a , b , c . Đặt x = b c a khoảng nào? Câu III (3.5 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau a) A + B C + H2 b) C + Cl2 D E+F c) D + NaOH d) E Fe2O3 + H2O Câu IV: (2,5 điểm ) Có 4 chất rắn: Đá vôi, xô đa (Na2CO3), muối ăn và Kalisunphát. Làm cách nào để phân biệt chúng khi chỉ được dùng nước và một hoá chất khác. Viết các PTHH của các phản ứng(nếu có). CâuV: (6,0 điểm) 1. Cho 3,81 (g) muối Clorua kim loại M hoá trị (II) tác dụng với dung dịch AgNO3 chuyển thành muối nitrát(có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối lượng hai muối khác nhau là 1,59 (g).Tìm công thức hoá của muối clorua kim loại M. 2. Cho a (g) dung dịch H2SO4 nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí Hiđrô tạo thành là 0,05 a(g).Tính A Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

N Ơ H N Y

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,125đ

10 00

B

Câu II (5,0 điểm) 1.(4,0đ) a/ *Trong 1000ml (1 lit) dung dịch HCl 0,01M có: nHCl = 0,01mol Vì khi pha loãng dung dịch bằng H2O, số mol HCl trong dung dịch là không đổi.  Trong 10ml (0,01 lit) dung dịch A có: nHCl = 0,01mol

0,25đ 0,25đ

0,01 = 1(mol/l) 0,01

0,125đ

A

 Nồng độ mol/l của dung dịch A là: CM =

-L

Ý

-H

Ó

* Trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150ml dung dịch A. Ta có: nHCl = 150 x 10-3 x 1 = 0,15 (mol) Phương trình hoá học: NaOH + HCl  NaCl + H2O (1) Theo (1): nNaOH = nHCl = 0,15 mol  Trong 100 gam dung dịch B có: mNaOH = 0,15 x 40 = 6 (gam)

ÁN

 C% của dung dịch B: C%(NaOH) =

6 x100% = 6% 100

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b/ Gọi a,b lần lượt là số mol của Al, Fe trong hỗn hợp kim loại. Ta có: mhh = 27a + 56b = 11 gam (*) Hoà tan hỗn hợp kim loại bằng dung dịch A(dd HCl 1M) vừa đủ, phương trình hoá học: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2  (2) (3) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 

Theo (2), (3):  nH = 2

3 8,96 a + b = = 0,4 (mol) (**) 22, 4 2

Từ (*) và (**) suy ra: a = 0,2 mol, b = 0,1 mol  Thành phần % về khối lượng: 27 x0, 2 x 100% = 49,1% 11 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

%Al =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,125đ 0,125đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0,75 đ

G

Đ ẠO

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Câu I:( 3,0 điểm) Các phản ứng : ( Mỗi phương trình viết đúng 0,25 đ) t Cu đ + H2O (h) (1) CuO đ + H2(k) t FexOy + y H2 x Fe + y H2O (2) Cu + HCl Không xảy ra phản ứng Fe r + 2HCldd FeCl2 dd + H2 k (3) Gọi n là số mol của mỗi oxit, theo điều kiện bài ra, ta có các phương trình: 80n + ( 56x + 16 y)n = 2,4 64n + n x.56 = 1,76 0,488 nFe = n x = n H2 = = 0,02 (mol) 22,4 Giải hệ phương trình trên ta được : x =2 ; y = 3. Vậy công thức của sắt oxit là Fe2O3 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

ĐỀ SỐ: 19

0,25đ

0,125đ 0,125đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ 100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) % Fe = 100% - 49,1% = 50,9% Theo (2), (3):  nHCl = 2  nH = 2 x 0,4 = 0,8 mol

0,25đ 0,25đ

2

0,8 = 0,8 (lit) 1

0,25đ

mX

=

Từ (*) và (**) ta có: x =

nX .M X

x100% (**)

B

10 00

A

Ó

MH 2 < M X < MCO 2 74 74 74 < < 44 2 MX

-H

Vì 

Ơ H N Y

0,25đ

a, 44 = a MX

M M b, c, 28 2 = CO = ; z = = H2 = b c MX MX MX MX 44  28  2 74 = Ta có : f = x + y + z = MX MX

* Tương tự : y =

0,25đ

 2< 

0,25đ

M X < 44

1,68 < f < 37

0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu III. (3,5 điểm): E là Fe(OH)3 (0,25điểm) F là NaCl (0,25điểm) D là FeCl3 (0,25điểm) C là FeCl2 (0,25điểm) A là Fe (0,25điểm) B là HCl (0,25điểm) ptpư 1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (k) (0,5điểm) to 2FeCl3 (0,5điểm) 2) FeCl2 + 3Cl2(K) 3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH) + 3NaCl (0,5điểm) 3 to 4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5điểm) Câu IV ( 2,5điểm): Hoà tan bốn chất rắn vào nước có một chất không tan là CaCO3 . Ba chất rắn tan là (0,5 đ) Na2CO3 ; NaCl và K2SO4.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

mCO2

a, = %m CO 2 =

x 100% (*)

nX 44.nCO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nCO2

 a= %VCO 2 = %n CO 2 =

G

x 100%. Vì trong hỗn hợp khí:%V =%n

N

VX

H Ư

VCO2

0,5

TR ẦN

* CO2 có: %V CO 2 =

0,5

Đ ẠO

2.(1,0đ) Hỗn hợp X chứa CO2, CO, H2.

U

0,1 = 0,125(mol/l) 0,8

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nFeCl 2 = nFe = 0,1 mol  CM(FeCl 2 ) =

0, 2 = 0,25 (mol/l) 0,8

TP

nAlCl 3 = nAl = 0,2 mol  CM(AlCl 3 ) =

N

Vì khi hoà tan hỗn hợp rắn vàodung dịch A thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể  dung dịch thu được có thể tích bằng 0,8 lit. Trong dung dịch thu được có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Thể tích dung dịch A cần dùng : V =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

101

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Vậy M +35,5 .2 =127 (0,5đ)  M = 127 –71 =56. Vậy M là Fe. (0,5đ) Công thức của muối sắt là: FeCl2. 2. (3,0 điểm): Phương trình hoá học : Mg + H2SO4   MgSO4 + H2  (1) (0,25đ) (2) (0,25đ) 2 Na + H2SO4   Na2SO4 + H2  Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với H2O 2 Na + 2 H2O  (0,25đ)  2 NaOH + H2  (3) Nếu lấy a =100 (g) dung dịch thì khối lượng H2SO4 là A (g) và khối lượng của nước là (100 – A) (g) (0,25đ) (0,25đ) Khối lượng H2 tạo thành là: 0,05 . 100 = 5 (g) Theo PTHH (1) và (2) Cứ 98 (g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2 (g) H2

TO

Vậy A (g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho

2A (g)H2 98

(0,25đ)

ÀN

Theo PTHH (3) 36 (g) H2O tác dụng với Na cho 2 (g) H2 bay ra

D

IỄ N

Đ

Vậy(100 – A) (g) H2O tác dụng với Na cho

Theo bài ra ta có phương trình:

2(100  A) (g) H2bay ra 36

2A 2(100  A) + =5 98 36

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(0,5đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(0,5đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

3,81 =127 (g) 0,03

N

Khối lượng mol của MCl2 là

1,59 = 0,03(mol) 53

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy số mol muối MCl2 = số mol muối M(NO3)2và bằng

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho mỗi mẫu thử tác dụng với a xít HCl. Mẫu (0,25đ) thử nào có khí bay ra là Na2CO3 Na2CO3 + 2 HCl  (0,25đ)  2 NaCl + H2O + CO2  (0,25đ) Sau đó cho dung dịch HCl vào đá vôi để được dung dịch CaCl2 CaCO3 + 2 HCl  (0,25đ)  2CaCl2 + H2O + CO2  Lấy dung dịch CaCl2 nhỏ từ từ vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có xuất hiện kết tủa là K2SO4 (0,25đ) K2SO4 + CaCl2  (0,25đ)  CaSO4  + 2 KCl Mẫu thử không phản ứng với CaCl2 là NaCl (0,5đ) Câu V (6,0điểm): 1. (3,0điểm) (0,5đ) Phương trình hoá học: MCl2 + 2 AgNO3   M(NO3)2 + 2 AgCl  Theo bài ra thì khối lượng M(NO3)2 thu được lớn hơn MCl2 là 1,59 (g). Mà 1(mol) M(NO3)2 có khối lượng lớn hơn MCl2 là: 124-71 = 53 (g) (0,5đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

(0,25đ) (0,5đ)

(0,75đ) Giải PT trên ta có A = 15,8. Tức là A% =15,8 % Lưu ý: Các phương trình hoá học nếu thí sinh ghi thiếu điều kiện và chưa cân bằng giám khảo trừ 1/2 số điểm của phương trình. Thí sinh có cách giải khác đáp án nhưng đúng trọn vẹn vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

102

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 20

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

1/ Trình bày phương pháp tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp các chất :Fe2O3, SiO2

A

2/ Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd : HCl, H2SO4 và NaOH có cùng

-H

Ó

nồng độ mol/l.Chỉ dùng phenolphtalein .Hãy nhận biết 3 dd trên Câu IV(5 đ): Trộn dd AgNO3 1,2M và dd Cu(NO3)2 1,6M với thể tích bằng nhau được

-L

Ý

dd A. Thêm 1,62 g bột nhôm vào 100 ml dd A được chất rắn B và dd C

ÁN

a/ Tính khối lượng B

TO

b/ Trình bày PPHH để tách lấy từng d chất ở B

ÀN

c/ Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào dd C được kết tủa D .Lọc lấy D nung nóng đồng thời

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu III: (4.5đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

CâuII:( 2,5đ) Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 được nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua để phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). a/ Xỏc định kim loại M, oxit M2O3 và gọi tên. b/ Tìm m. Biết tỉ lệ số mol của M và M2O3 trong hỗn hợp bằng 1:1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

CâuI (2,5đ) Trộn 5,6 lít CO ở đktc với 3,36 lít khí B (gồm các nguyên tố C, H) ở đktc thu được hỗn hợp khí X nặng 11,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X người ta thu được 24,2 gam khí CO2. a/ Tính khối lượng mol phân tử của B. b/ Tìm công thức phân tử của B.

Đ

cho khí CO đi qua cho đến khi chất rắn có khối lượng không đổi được chất rắn E . E gồm

D

IỄ N

những chất gì ? khối lượng mỗi chất rắn trong E là bao nhiêu. Câu V(5,5đ):

1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với NaOH đun nóng thu được dd X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít thể tích NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra 2/ Xác định các chất từ A1 đến A11 và viết các PTHH sau: A1 + A2  A3 + A4 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

103

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

A3 + A5  A6 +A7 A6 +A8+ A9  A10 to A10  A11 + A8 «t A1 + A8 A11 + A4  Biết A3 là muối sắt clorua

N

H

3/ Viết PTHH của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

TR ẦN

CâuI (2,5 điểm) CTPT khí B : CxHy ( x,y  N*)

5,6 = 0,25 (mol) 22,4

B

Số mol CO : n =

3,36 + 0,15 (mol) 22,4

10 00

Số mol CxHy : n =

0,5đ

1,0đ

Ý

-H

Ó

A

MB = 30 Theo bài toán: 0,25 . 28 + 0,15 .MB = 11,5 Mặt khác: 12x + y = 30 Chỉ có x = 2 , y = 6 là thoả mãn điều kiện bài toán Vậy CTHH của B là: C2H6

1,0đ

0,5đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu II (2,5 điểm) Ta có: nCO2 = 6,72:22,4 = 0,3(mol) PTHH: M2O3(r) + 3CO(k) → 2M(r) + 3CO2(k) Từ PTHH ta thấy nO trong oxit bằng nCO2. Do đó trong hỗn hợp rắn có: nO = 0,3 (mol) → mO = 0,3.16 = 4,8 Suy ra: m = 21,6 – 4,8 = 16,8 (gam) Ta có: nM2O3 = nO : 3 = 0,3:3 = 0,1 (mol) mM2O3 = 21,6 – mM (ban đầu) < 21,6 Suy ra: MM2O3 < 21,6:0,1 = 216 MM < (216 – 16.3):2 = 84 M là kim loại có hoá trị III và có nguyên tử khối bé hơn 84. M có thể là: Fe, (Al, Ga, Ni, Co, Mn, Cr, V, Ti, Sc). https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ĐỀ SỐ: 20

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Xác định X1,X2, X3, X4 .Viết PTHH biểu diễn phản ứng trên

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Lọc kết tủaB. Lọc kết tủa B nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi

Y

Cho sắt dư vào H2SO4 đặc nóng được dd A . Cho A vào dd NaOH dư được kết tủa B.

0,5đ 0,5đ

1,0đ 104

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Câu IV (5đ):

A

a/ nAgNO3= 0,05.1,2=0,06 mol 1,62 =0,06mol 27

0,5 đ

+

3AgNO3

TO

0,02

0,06

2Al +

3Cu(NO3)2

0,04

0,06

ÀN

Al(NO3)3 +

ÁN

Al

-L

Ý

nAl=

-H

Ó

nCu(NO3)2= 0,05.1,6=0,08 mol

0,02

3Ag 0,06

 2Al(NO3)3

0,04

+ 3Cu 0,06

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Dùng phenolphtalein thử sane phẩm thu được ở 2 ống nghiệm ,nếu ống nghiệm nào làm hồng phenolphtalein thì ống đó chứa dd HCl ,ống còn lại ,chứa H2SO4 0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

2/ Dùng phenolphtalein nhận được dd NaOH do phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. Hai dd axit không đổi màu được nhận biết như sau: 0,5đ -Lấy 2 ống nghiệm đựng 2 thể tích bằng nhau của 2 dd axit và 2 ống nghiệm đựng 2 dd NaOH với thể tích gấp đôi . 0,5đ Vì có cùng nồng độ mol/l nên số mol của HCl = số mol H2SO4 -Lần lượt cho mỗi ống nghiệm chứa dd NaOH vào từng dd axit có phản ứng: NaOH + HCl NaCl + H2O  Na2SO4 + 2 H2O 0,5đ 2NaOH + H2SO4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu III: (4,5đ) 1/ Đun nóng hỗn hợp với dd NaOH loãng dư: Al2O3 + 2NaOH 2 NaAlO2 + H2O 0,5đ  - Chất không tan là Fe2O3 và SiO2 ,lọc bỏ chất không tan, dd thu được là NaOH dư vàNaAlO2 0,5đ Axit hoá dd thu được bằng cách thổi CO2 dư vào: (2) NaOH + CO2  NaHCO3 NaAlO2 + CO2 + H2O (3) 1đ  Al(OH)3 + NaHCO3 - Chất rắn thu được là Al(OH)3 đem rửa sạch ,nung đến khối lượng không đổi thu được to Al2O3: 2Al(OH)3  Al2O3 + H2O 0,5đ

0,5 đ

D

IỄ N

Đ

- Al hết , dd C gồm: 0,06 mol Al(NO3)3 và 0,08 – 0,06 = 0,02mol Cu(NO3)2 dư

- Chất rắn B gồm: Cu và Ag nCu= 0,06 mol  mCu= 0,06.64= 3,84 g nAg= 0,06mol  mAg= 0,06.108=6,48 g Vậy B: mB=6,48+3,84= 10,32 g

0,5 đ

to 2CuO  https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

b/ Nung B trong oxi: 2Cu +O2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

105

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Ag không phản ứng Thu được hỗn hợp CuO và Ag. Hoà tan hỗn hợp này vào dd HCl dư có CuO tan

Cu(OH)2 + 2NaCl

0,5 đ

Y U

0,5 đ

0,04

0,02

0,06

Al(NO3)3 + 3NaNO3

G

0,18

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Al(NO3)3 + 3 NaOH

0,06

H Ư

0,02mol

Cu(OH)2 +2NaNO3

+ NaOH

NaAlO2 + H2O

0,02

10 00

nAl(NO3)3 còn là: 0,06-0,02=0,04 mol «t 

Cu(OH)2

0,25 đ

CuO + H2O 0,02 mol

Ó

A

0,02mol to 

0,04 mol

-L

CuO + CO

Ý

-H

2Al(OH)3

ÁN

0,02

B

0,02

0,5 đ

TR ẦN

nNaOH dư= 0,24 –( 0,18+0,04)=0,02 mol Al(NO3)3

Đ ẠO

Cu(NO3)2 + 2NaOH

TP

c/ nNaOH= 0,24 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cu + CO2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuO + H2O

to 

CuO +CO

N

«t 

Cu(OH)2

H

Lọc lấy Cu(OH)2 nung nóng 1 thời gian rồi cho CO đi qua ta thu được :

Al2O3 + 3H2O

0,02 mol

Cu

+ CO2

0,02mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CuCl2 + 2NaOH

N

CuCl2 + 2H2O

Ơ

CuO +2HCl

0,75 đ

TO

E gồm: Cu và Al2O3

ÀN

mCu= 0,02 .64=1,28 g mAl2O3= 0,02.102=2.04 g

D

IỄ N

Đ

0,25 đ

Câu V (5,5đ): 1/

Al + 2NaOH +2H2O NaOH + NH4

NaAlO2 + 3H2

NaCl + NH3 + H2O

Na AlO2 + NH4Cl + H2O 

Al(OH)3 + NH3 +NaCl

0,25đ 0,25đ 0,25đ

 dd X1 chứa NaOH dư và Na Al2O3 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25đ

106

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) - Khí X2: là H2 ; kết tủa X3 là Al(OH)3 ; khí X4 là : NH3

A8: H2O

A11: Fe2O3

A10: Fe(OH)3

to 

4 Fe(OH)2 +O2

U

Na2SO4 +Fe(OH)2 2 Fe2O3 + 4 H2O

G

( xác định đúng các chất vào mỗi PTHH 0,5đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

3FeSO4

FeSO4 +2NaOH

Y

Fe2(SO)4 + 3 SO2 + 6H2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe + Fe2(SO4)3

N

to 

2Fe +6 H2SO4

Đ ẠO

3/

H

(Xác định đúng mỗi chất cho 0,25đ)

N

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A6:Fe(OH)3

A9: O2

N

A4:H2

A7:NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A2:HCl

A5:NaOH

Ơ

2/ A1:Fe A3: FeCl2

0,5đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 21

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

ĐỀ BÀI Câu 1(4 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hòa tan chất rắn A trong nước dư, thu được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D (dư) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2(4 điểm): 1. Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy nhận biết 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Viết các phương trình phản ứng minh họa. 2. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm sau: a. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2. Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu trong không khí. b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dịch AlCl3. Câu 3(4 điểm): 1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất NaCl, FeCl3, AlCl3 ra khỏi hỗn hợp rắn mà không làm thay đổi khối lượng của mỗi chất. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Có hỗn hợp các chất sau: Al2O3 và Fe2O3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để điều chế riêng từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên. Câu 4(4 điểm): Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88gam kết tủa. 1) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra 2) Tìm công thức phân tử của FexOy. Câu 5(4 điểm): Hỗn hợp A có khối lượng 6,1g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Hòa tan hoàn toàn A cần 130ml dung dịch H2SO4 loãng 1M, thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đen nung trong không khí đến khối lượng không đổi, được 3,2g chất rắn. Tính khối lượng từng oxit trong A. Cho: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Ba = 137 ; S = 32 ; Al = 27 ; C = 12 ; Cu = 64 ; Fe = 56. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

108

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

Ơ

N

. Đáp án + Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ: t BaCO3   BaO + CO2 t MgCO3  MgO + CO2 t Al2O3   không

H

Điểm

N

0

Y

0,5 đ 0,5 đ

.Q 0,5 đ

G

 MgO Kết tủa C   Al2O3 (du )

TR ẦN

 d 2 B : Ba ( AlO2 )2

H Ư

N

0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ

0,5 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ý

-L

ÁN

2 (4 điểm)

-H

Ó

A

10 00

B

+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư: Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O  2Al(OH)3  + Ba(HCO3)2 + Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ: MgO + NaOH  không Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O (Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng tỏ C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO). 1. Nhận biết: + Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6. + Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào các mẫu thử trên. - Nếu không hiện tượng là K2CO3. - Nếu xuất hiện khí mùi khai là (NH4)2SO4. 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (mùi khai) - Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan là dd MgSO4. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2  + Na2SO4 - Nếu xuất hiện kết tủa keo sau đó tan dần là dd Al2(SO4)3. Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O - Nếu xuất hiện kết tủa xanh lơ sau đó hóa nâu trong không khí là FeSO4. FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (xanh lơ) 4Fe(OH)2 + O2 2H2O  4Fe(OH)3

0,5 đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ 0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khí D: CO2.

+ Hòa tan A vào H2O dư, ta có PTPƯ: BaO + H2O  Ba(OH)2 MgO + H2O  không Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

 BaO   Chất rắn A  MgO  Al O  2 3

TP

1 (4 điểm)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu

ĐỀ SỐ: 21

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ 109

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

0,25 đ 0,25 đ

Y

N

0,5 đ

0,25 đ

Ý

-L ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

0,25 đ

0,25 đ

0

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

0,25 đ 0,25 đ

-H

Ó

A

10 00

3 (4 điểm)

0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(nâu đỏ) (xanh lơ) - Nếu xuất hiện kết tủa nâu đỏ là Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (nâu đỏ) 2. Nêu hiện tượng và giải thích: a. + Ban đầu có kết tủa màu xanh lơ: 2NaOH + FeCl2  Fe(OH)2  + 2NaCl (xanh lơ) + Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần chuyển sang màu nâu đỏ: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xuất hiện khí không màu thoát ra, có kết tủa keo: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2  3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl + Sau đó kết tủa keo tan dần tạo thành dung dịch: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 1. Tách hỗn hợp: + Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dd NH3 dư, có 2 kết tủa tạo thành: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl FeCl3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3  + 3NH4Cl Còn NaCl không phản ứng. + Tách riêng kết tủa và nước lọc A (chứa NaCl và NH4Cl). + Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH)3 tan hết do phản ứng: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe(OH)3 cho tác dụng hết với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta được FeCl3 tinh khiết: Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O + Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta thu được AlCl3 tinh khiết: Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O + Cô cạn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do: t NH4Cl   NH3  + HCl  2. Điều chế từng kim loại Al, Fe: + Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al2O3 tan hết do phản ứng: Al2O3 + NaOH  NaAlO2 + H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe2O3 đem nung nóng đỏ rồi cho luồng khí H2 đi qua, ta được Fe tinh khiết: t Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O

0,5 đ

0.5đ

0,5đ 110

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25đ

+ Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 đem nung ở nhiệt độ cao, ta được Al2O3: t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O + Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt của criolit, ta thu được Al tinh khiết: dpnc 2Al2O3   4Al + 3O2

0,25đ

Ơ H N Y

0,25 đ

0

(2)

0,25 đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a amol mol 2 t0 4FexOy + (3x – 2y)O2   2xFe2O3 bx bmol mol 2 Ba(OH)2 + CO2  BaCO3  + H2O

(3)

TR ẦN

0,25 đ (4)

1mol 1mol 1mol Có thể có: Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 1mol 2mol 2. + Ta có: nBa ( OH )  CM .Vd  0,15.0, 4  0, 06( mol )

0,25 đ

10 00

B

(5)

2

0,25 đ

2

m 7.88   0, 04(mol ) M 197 m 22, 4 nFexOy    0,14( mol ) M 160 a bx + Theo PTHH (2) và (3):   0,14(mol ) 2 2  a  bx  0, 28

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

nBaCO3 

(2*)

+ Vì: nBa (OH )  nBaCO nên có 2 trường hợp xảy ra: a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là: Ba(OH)2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO2 hết. - Theo PTHH (1) và (4): nCO  nBaCO  0, 04(mol ) Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được: bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được: by = 0,59 (5*) 2

3

2

- Lấy (4*) chia cho (5*) ta được:

3

bx 0, 24  by 0,59 x 24   y 59

b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5): https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,25 đ

TP

+ Các PTHH: t FeCO3   FeO + CO2 amol amol amol t 4FeO + O2   2Fe2O3

4 (4 điểm)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

nFeCO3  a (mol )  116.a  b.(56 x  16 y )  25, 28  nFexOy  b(mol )  116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*)

.Q

1. + Đặt:

N

0

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

 Loại.

0,25 đ 111

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Ba(OH)2 + CO2  BaCO3  + H2O 0,04mol 0,04mol 0,04mol Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 0,02mol 0,04mol

(4) 0,25 đ

(5)

Ơ

(6*) thay vào (2*) ta được: bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được: by = 0,3 (8*)

N Y

U

0,25 đ

10 00

A

Ó

0,25 đ 0,25 đ

-L

Ý

-H

CuSO4  a (mol ) + Trong dd B:  Al2 ( SO4 )3  b(mol )  FeSO  c(mol )  4

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

+ Khi cho dd B tác dụng với dd NaOH dư ta có PTPƯ: CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4 (4) amol amol Al2(SO4)3 + 8NaOH  2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (5) (6) FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2  + Na2SO4 cmol cmol + Khi nung kết tủa, ta có PTPƯ: t (7) Cu(OH)2   CuO + H2O amol amol t 4Fe(OH)2 + O2  (8)  2Fe2O3 + 4H2O 0

0

cmol

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

c mol 2

+ Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8): 80.a + 160.c = 3,2(g) (***) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 đ

B

TR ẦN

0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

0,25 đ

N

2

4

0,25 đ

G

(*)

+ Ta có: nH SO  CM .Vd  1.0,13  0,13(mol ) + Hòa tan A bằng dd H2SO4 loãng ta có PTPƯ: CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O (1) amol amol amol Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O (2) bmol 3bmol bmol FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O (3) cmol c(mol) c(mol) + Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta có: a + 3b + c = 0,13 (mol) (**) 2

5 (4 điểm)

 80a  102b  160c  6,1( g )

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  2 bx 0, 2 x 2     by 0,3 y 3 y  3

Vậy công thức của oxit sắt là: Fe2O3 nCuO  a(mol )  + Đặt: nAl2O3  b(mol )  nFeO  c(mol )

H

 a  0,08

Lấy (7*) chia cho (8*) ta được:

N

0,25 đ

 nCO2  0, 04  0, 04  0, 08(mol )

0,25 đ 112

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) + Giải hệ (*), (**), (***) ta được:

0,25 đ

a  0, 02mol  b  0, 03mol c  0, 02mol 

N

0,5 đ

mCuO  n.M  0, 02.80  1, 6( g )

Ơ

+ Vậy:

N

H

mAl2O3  n.M  0, 03.102  3, 06( g )

U

Y

mFeO  n.M  0, 02.72  1, 44( g )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

113

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 22

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I: ( 1,5 điểm) Viết 6 phương trình phản ứng điều chế ZnCl2, mỗi phương trình đặc trưng cho một phương pháp. (Tránh trùng lập) Câu II: (4,5 điểm) 1/ Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO4 , Na2CO3 , Na2SO3, BaCl2 , Na2S. 2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí đựng trong các bình riêng biệt: metan, etilen, hiđro, axetilen.2 Câu III: ( 5 điểm) Trong cốc đựng 19,88 gam hỗn hợp MgO, Al2O3 . Cho 200 ml dung dịch HCl vào cốc, khuấy đều. Sau khi phản ứng kết thúc, cho bay hơi dung dịch thấy còn lại trong cốc 47,38 gam chất rắn khan. Cho tiếp vào cốc 200 ml dung dịch HCl (ở trên) khuấy đều. Sau kh kết thúc phản ứng, làm bay hơi dung dịch, thấy còn lại trong cốc 50,68 gam chất rắn khan. 1/ Tính CM của dung dịch HCl. 2/ Tính % khối lượng mỗi ôxit trong hỗn hợp đầu. Câu IV: (4 điểm) Hỗn hợp A gồm 64% Fe2O3 , 34,8% Fe, 1,2% C. Cần bao nhiêu kg hỗn hợp A trộn với 1 tấn gang chứa 3,6% C, còn lại là sắt. Để luyện được một loại thép chứa 1,2%C trong lò Mác Tanh. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, C bị ô xi hoá thành cacbon oxit do Fe2O3 trong quá trình luyện thép. Câu V: (2 điểm) Có 2 nguyên tố X, Y tạo thành 2 hợp chất A1 và A2. Trong A1 nguyên tố X chiếm 75% về khối lượng, Y chiểm 25%, trong A2 nguyên tố X chiếm 90%, Y chiểm 10%. Nếu công thức hoá học của A1 là XY4 thì công thức hoá học của A2 là gì? Câu VI: ( 3 điểm) Cho 80 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3, sau một thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 95,2 gam chất rắn. Cho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 gam chất rắn. 1/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 đã dùng. 2/ Cho 40 gam bột kim loại R (hoá trị II) vào 1/10 dung dịch B, sau phản ứng hoàn toàn lọc tách được 44,575 gam chất rắn không tan. Hãy xác định kim loại R. Thí sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

114

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 22

.

H

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mầu vàng

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

- Nhậ biết C2H4 bằng nước Br2 bị mất mầu. C2H4 + Br2 --> C2H4Br2 - Đốt cháy CH4 và H2 cho sản phẩm đi qua nước vôi trong dư: CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O 2H2 + O2 --> 2H2O Nếu có vẩn đục --> nhận CH4 CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O - Còn lại là H2 ( Nhận biết mỗi chất cho 0,25 điểm) 1/ Các phản ứng xảy ra: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O (1) Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O (2) + Vì sau khi cô cạn dung dịch sau lần thứ 2 khối lượng chất rắn khan tăng lên, chứng tỏ sau lần thứ nhất các ôxit chưa tan hết, nói cách khác HCl thiếu. + Theo phản ứng (1,2) 2 mol HCl tham gia phản ứng làm cho khối lượng chất rắn tăng: 71 - 16 = 55

Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

2,0 đ

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu III (5 điểm)

D

2,5 đ

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1,5 đ

N

ĐIỂM

Ơ

NỘI DUNG 1/ Các phương trình: to ZnCl2 a. Zn + Cl2  b. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 c. Zn + CuCl2   ZnCl2 + Cu d. ZnO + 2HCl   ZnCl2 + H2O e. Zn(OH)2 + 2HCl   ZnCl2 + 2H2O g. ZnCO3 + 2HCl   ZnCl2 + CO2 + H2O ( Mỗi phương trình cho 0,25 điểm) 2/ Chia nhỏ các chất cần nhận biết thành nhiều phần: Câu II (4.5điểm) - Nhận NaHSO4 = quỳ tím --> đỏ - Nhỏ NaHSO4 vào các mẫu thử còn lại. NaHSO4 + Na2CO3 --> Na2SO4 + H2O + CO2 NaHSO4 + Na2SO3 --> Na2SO4 + H2O + SO2 NaHSO4 + Na2S --> Na2SO4 + H2S + Nhận ra Na2CO3 ; có khí không mầu, không mùi. + Nhận ra Na2SO3 ; có khí mùi hắc. + Nhận ra Na2S ; có mùi trứng thối. - còn lại dung dịch BaCl2. ( Mỗi chất cho 0,5 điểm) - Nhận biết C2H2 bằng phản ứng: CH = CH + Ag2O ddNH 3 Ag - C = C - Ag + H2O Câu I: (1,5 điểm)

1,0 đ

1,0 đ

115

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Vậy số mol HCl phản ứng:

Ơ H

Y

N

1,0 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

N

G

1,0 đ

H Ư

(hoặc

0,012m  36 . 103 (mol) 12

1,5 đ

-H

Ó

A

10 00

B

nFe2O3 = 0,64/ 160 = 0,004m (Kmol) Theo phản ứng (*): Lượng C đã phản ứng: 0,012m(Kmol) <=> 0,144m(kg) Lượng CO  : 0,012m (Kmol) <=> 0,336m (kg) Lượng C còn dư trong thép: 0,012+36 - 0,144m =(36 - 0,132m) (kg) Khối lượng thép (áp dụng định luật bảo toàn khối lượng) (1000 + m) - mCO  = 1000 + m - 0,336m = 1000 + 0,644m 36  0,132m = 0,012 => m = 171,428 (kg) 1000  0,664

1,0 đ

Ý

-L

Vậy ta có:

1,0 đ

A1: XY4

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu V (2 điểm)

IỄ N D

% Al2O3 = 71,83% to Viết phản ứng xảy ra: Fe2O3 + 3C  2Fe + 3CO Trong 1 tấn gang (1000kg) : m C= 0,012 (kg) Trước khi phản ứng: ( trộn m kg hỗn hợp và 1000kg gang) mC = (0,012m + 36) kg => nC = (0,012m + 36/12 (Kmol)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu IV (4 điểm)

40.0,14.100 = 28,17% 19,88

Đ ẠO

% MgO =

X .100% = 75% (1) X  4Y 4Y và % mY= . 100% = 25% (2) X  4Y

=> %mX =

Từ (1) và (2) suy ra:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

2/ Sau lần thêm dung dịch HCl thứ hai, các ôxit phải tan hết, vì nếu chưa tan hết tức HCl thiếu hoặc đủ thì khối lượng muối tăng 55 gam (vì nHCl = 5. 0,4 = 2 mol) Thực tế chất rắn chỉ tăng: 50,68 - 19,88 = 30,8 (g) Gọi x,y là số mol của MgO, Al2O3 ta có phương trình: 40x + 102y = 19,88 95x + 133,5y = 50,68 => x = y = 0,14

N

1,0 đ

1 47,38  19,88 x 2 = 1(mol) => CM HCl = = 5 (M) 55 0,2

1,0 đ

X 75 =  3 =>X = 12Y (a) 4Y 25

A2 : XXYY Xx . 100% = 90% (3) Xx  Yy Yy . 100% = 10% (4) và %mY = Xx  Yy

Ta có % mX =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

116

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Xx = 9 (b) Yy x 9 3 Từ (a) và (b) =>   y 12 4

từ (3) và (4) =>

N Ơ

H N

95,2  80 = 0,1 216  64

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,0 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Pb + Cu(NO3)2 --> Pb(NO3)2 + Cu  0,1 0,1 0,1 0,1 Theo phương trình nếu chỉ có phản ứng thì độ giảm lượng kim loại (do mất Pb = 207 và tạo Cu = 64) là: ( 207 - 64). 0,1 = 14,3 (gam) > 80 - 67,05 = 12,95 (gam) Chứng tỏ trong dung dịch vần còn muối AgNO3 dư để có phản ứng: Pb + 2AgNO3 --> Pb(NO3)2 + 2Ag  y 2y y 2y Phản ứng này làm tăng lượng (216 - 207)y. Vậy ta có: ( 216 -207)y = 14,3 - 12,95 = 1,35 --> y = 0,15 Số mol AgNO3 ban đầu 2x + 2y = 0,5 (mol)

1,0 đ

10 00

B

0,5 --> Nồng độ mol = = 2,5 M 0,2

-H

Ó

A

Dung dịch D chứa Pb(NO3)2 = 0,1 + 0,15 = 0,25 (mol) R + Pb(NO3)2 --> R(NO3)2 + Pb  0,025 0,025 0,025 0,025 Độ tăng kim loại = (207 - R) . 0,025 = 44,575 - 40 = 4,575 (gam) 1,0 đ => R = 24 => Mg - Các cách giải khác đúng đáp số, không sai bản chất hoá học vẫn cho đủ điểm. - Phương trình phản ứng hoá học viết sai 1 công thức hoặc không cân bằng không tính điểm. - Các phương trình phản ứng phải viết đủ trạng thái của các chất. - Có thể chia nhỏ biểu điểm chấm ( thống nhất trong tổ chấm) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Chú ý

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số mol x =

U

Câu VI (3 điểm)

1,0 đ

CTHH: A2 là X3Y4 Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag  x 2x x 2x

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 23

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

N

Câu I: (5 điểm)

H Ư

Thông tin trên cho ta biết điều gì ?

N

1.(1 đ) : Một loại phân bón phức hợp NPK có ghi trên nhãn : 20.10.10.

TR ẦN

2. (2 đ): Bằng sơ đồ, hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp các chất rắn gồm: Cu, ZnSO4, CuO. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. Câu III: (4 điểm)

10 00

B

Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%. a. Xác định nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D

-H

Câu IV: (4 điểm)

Ó

A

b. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

-L

Ý

1. (1,5 đ). Cho 3,8 g hỗn hợp P gồm các kim loại : Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp chất rắn Q có khối lượng là 5,24 gam.

ÁN

Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng (tối thiểu) để hoà tan hoàn toàn Q.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2. (2,5 đ). Dẫn khí H2 dư đi qua 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , MgO, CuO (nung nóng ) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2,0 M.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu II : ( 3 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

b. Lấy 900 gam dung dịch bão hoà KAl(SO4)2 ở 200C đem đun nóng để làm bay hơi hết 300 gam nước, phần còn lại được làm lạnh đến 200C. Hỏi có bao nhiêu gam tinh thể phèn KAl(SO4)2.12H2O kết tinh?

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a. Tính độ tan của KAl(SO4)2 ở 200C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Nồng độ dung dịch KAl(SO4)2 bão hoà ở 200C là 5,66%.

a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X.

Câu V: (4 điểm) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam. Hoà tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

118

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

900.5,66  50,94 g 100

N

0,25đ

TR ẦN

b) Khối lượng KAl(SO4)2 =

H Ư

= 6g Độ tan của KAl(SO4)2 ở 20 C là 6g. 0

0,5 đ

G

100g H2O

0,5 đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

100.5,66 g 94, 34

Đ ẠO

a) Dung dịch 5,66% là 100 gam dung dịch có 5,66 gam chất tan và 94,34 gam H2O

Trong 900g dd có 50,94g KAl(SO4)2 và 849,06 g H2O

B

Khi làm bay hơi hết 300 g nước thì khối lượng nước còn lại = 849,06 – 300 = 0,25đ

10 00

549,06(g)

Gọi m KAl(SO4)2.12 H2O kết tinh là x g

0,25đ 0,25đ

A

258x 258x = g 258  126 474

-H

Ó

m KAl(SO4)2 (kết tinh) =

0,25đ 0,25đ 0,25đ

ÁN

-L

Ý

258x m KAl(SO4)2 còn lại trong dung dịch =50,94 g 474 216x m H2O(kết tinh) = g 474 216x m H2O còn lại trong dd =( 549,06)g 474

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ở 200C: 100g H2O hoà tan 6g KAl(SO4)2

216x 258x ( 549,06 ) g H2O → (50,94 )g 474 474 258x 216x 100. (50,94 ) = 6.( 549,06 ) 474 474 258x . 100 216x . 6 = 3294,36 5094 474 474 25800x - 1296x 1799,64 = 474

0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ

853029,3 = 24504 x

0,25đ

X = 34,8 (g)

0,25đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Câu 1: (5 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

ĐỀ SỐ: 23

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

119

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Có 34,8 gam tinh thể phèn KAl(SO4)2.12 H2O kết tinh 0,25đ

Ơ

N

Câu II : ( 3 điểm)

Y

N

0,25đ 0,25đ

0,25đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Hàm lượng của nguyên tố K trong phân bón trên = 0,83 .10% = 8,3 % 2.( 2đ) Sơ đồ : ZnSO4 ( tan) cô cạn ZnSO4 Cu +H O Cu Cu ( không tan) CuO 2 + HCldư + NaOH dư CuO CuCl2 Cu(OH)2 ZnSO4 to  CuO ( không tan) HCl dư

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

39.2  0,83 94

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Tỉ lệ K trong K2O là :

Đ ẠO

Hàm lượng của nguyên tố P trong phân bón trên = 0,44 .10% =4,4 %

-L

Ý

Câu III: (4 điểm)

+ H2O + 2NaCl + H2O + H2O

-H

Ó

A

Các PT: CuO + 2HCl → CuCl2 CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 HCl + NaOH → NaCl to CuO Cu(OH)2 

n Fe = x , mFe = 56x , n Mg = y , m Mg = 24 y

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

a)

Fe + 2 HCl → Fe Cl2 + H2 x 2x x x / mol Mg + 2 HCl → Mg Cl2 + H2 y 2y y y / mol m KL = 56 x + 24 y m dd HCl =

(2x + 2y) . 36,5 . 100 = 365 . (x +y) 20

D

m H2 = (x + y) . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

31.2  0,44 142

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Hàm lượng của nguyên tố N là : 20 % + tỷ lệ P trong P2O5 là :

H

1.(1đ). - Tỉ lệ : 20.10.10 cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N. P2O5. K2O trong mẫu phân được đóng gói - Ta tính được hàm lượng các nguyên tố : N, P, K.

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

m dd sau phản ứng = 56 x + 24 y + 365 (x + y) – (x + y) .2 = 419 x + 387 y

0,25đ

m FeCl2 = 127 x https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

120

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 127x .100 = 15,757 419 x  387 y

0,25đ

Giải phương trình được x = y m MgCl2 = 95 y

0,25đ

Y

m Fe = 56 x , m Mg = 24 x (x = y)

TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu IV : ( 4 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1. (1,5đ). Gọi a, b, c, d lần lượt là số mol Mg, Al, Zn, Cu to 2Mg + O2  2MgO (1) a a 0,5a to (2) 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5đ b 0,75b 0,5b to 2ZnO (3) 2Zn + O2  c 0,5c c to (4) 2Cu + O2  2CuO d 0,5d d Q gồm: (MgO, Al2O3, ZnO, CuO) (5) MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O a 2a Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (6) 0,5đ O,5b 3b (7) ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O c 2c (8) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O d 2d Theo ( 5, 6, 7, 8) nHCl = 2a + 3b + 2c + 2d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1, 2, 3, 4) 0,25đ m P+ m O2 = mQ => mO2 = mQ - mP = 5,24 - 3,18 = 1,44 g => nO2 = 1,44 : 32 = 0,045 mol Theo (1,2,3,4) : nO2 = 0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d = 0,045 mol Ta thấy: nHCl= 4.(0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d) = 4nO2 = 4 . 0,045 = 0,18 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

56x .100 = 70 56 x  24 y

% Fe =

.Q

b) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,5đ

N

95 y .100 95 y .100 = = 11,787 419 x  387 y 806 y

Ơ

C% MgCl2 =

0,5đ

H

C% FeCl2 =

=> VHCl cần tìm =

n 0,18  0,18 ( l) = 180( ml)  CM 1

0,25đ

Có thể giải cách khác : Sau khi tìm ra số mol O2 là 0,045. Nhận xét: Trong các cặp chất phản ứng : 1,5; 2,6; 3,7; 4,8 thấy số mol axit luôn gấp 4 lần số mol O2. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

121

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ H N

0,25đ

0,25đ

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

% nMgO =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,15 0,1 100  50% , % nCuO= 100  33,33% 0,3 0,3

Đ ẠO

0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25đ

* Đặt n MgO = kx ( mol) , n Fe3O4 = ky ( mol) , nCuO = kz (mol) trong 0,15 mol X Ta có : k ( x + y + z ) = 0,15 ( III) Và 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ (I),(II), (III), (IV) ta được x = 0,15 mol, y = 0,05 mol, z = 0,1 mol

TR ẦN

% nFe3O4 = 100 - 50 - 33,33 = 16,67 %

B

Câu V : ( 4 điểm)

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

x+y <

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Gọi n Zn = x , m Zn = 65x n Fe = y , m Fe = 56y Ta có: 65x + 56y = 37,2 (I) n H2SO4 = 2.0,5 = 1 mol Giả sử hỗn hợp tan hết ta sẽ có phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (1) x x x Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) y y y a) * 65x + 56y = 37,2 56x + 56y < 65x + 56y 56x + 56y < 37,2 56(x+y) < 37,2 *

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

Do đó: tìm ra số mol HCl = 4.0,045 = 0,18. Tìm ra thể tích dd là 180 ml to 2.( 2,5đ) H2 + CuO  Cu + H2O to 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O to không pư H2 + MgO  2HCl + MgO  MgCl2 + H2O 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O * Đặt n MgO = x ( mol) , n Fe3O4 = y ( mol) , nCuO = z (mol) trong 25,6 gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 ( I ) Và 40x + 168y + 64z = 20,8 ( II)

0,5đ

37, 2 = 0,66 56

65x + 65y > 65x + 56y 65x + 65y > 37,5 65(x+y) > 37,5 x+y>

0,5đ

37, 2 = 0,57 65

0,5đ

Theo (1), (2) n H2SO4 = x + y = 1 mol Mà n2 kim loại 0.57 < x + y < 0,66 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

122

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b)

Nên kim loại tan hết, axit dư Nếu dùng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi thì cũng lý luận như trên 0,25đ

Ta có: 1,14 < x + y < 1,32

0,25đ

0,25đ

65x + 56y = 37,2

0,25đ

N

G

y = 0,6

x = 0,4, y= 0,2

0,25đ

TR ẦN

mZn = 0,4 . 65 = 26 (g)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

x +

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Từ (I) và (II) ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

48 = 0,6 (II) 80

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCuO = x + y =

U

to CuO  Cu + H2O (x+y)

.Q

+

H2 (x+y)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c)

Y

N

H

Do đó axit phản ứng hết, kim loại dư (không tan hết)

Ơ

N

Mà n H2SO4 = 1 mol

mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

123

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) ĐỀ SỐ: 24

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1.(2 điểm). 1. Không dùng hoá chất nào khác, nêu phương pháp nhận biết 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3 , BaCl2 , NaCl, HCl 2. Cho sơ đồ biến hóa sau: to CaO A CaCO3 B C CaCO3 (1) (2) (3) (4) (7) (8) (5) (6) D B Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái: A, B, C, D. Biết rằng chúng là những chất khác nhau. Viết phương trình phản ứng. Câu 2: (2,5 điểm) 1) X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2 . Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 2) Trộn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M vào 301 gam dung dịch H2SO4 3M (D = 1,29 g/ml). Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4 nhận được. 3) Hoà tan vừa đủ ôxit của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại M. Câu 3: (1,5 điểm) Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoá trị II và Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí (đktc) 1) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra? 2) Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng ? 3) Xác định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2 Câu 4: (1,5 điểm) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 33,49 gam kết tủa. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X. Câu 5.(2,5 điểm). Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, được 0,45 gam chất rắn D. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

124

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2

(1)

o

t   CaO + CO2

CaCO3

0,125 (2)

CaO

+

H2O

Ca(OH)2 ( A) (3) Ca(OH)2 + 2 HCl  CaCl2 + 2 H2O (B) (4) CaCl2 + 2 AgNO3  Ca(NO3)2 + 2 AgCl (C) (5) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (D) (6) Ca(HCO3)2 + 2 HNO3  Ca(NO3)2 + 2 H2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 24 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 . Câu ý Nội dung Điểm 1 - Đánh số thứ tự các lọ theo thứ tự từ 1 đến 4. - Trích mỗi hoá chất ra ống nghiệm làm mẫu thử rồi đánh 0,25 số thứ tự tương ứng. - Lần lượt đem các mẫu thử đun nóng + Mẫu thử nào bay hơi hết thì đó là dung dịch HCl. - Dùng mẫu thử HCl nhận biết được ở trên nhỏ vào 3 mẫu thử còn lại. 0,25 + Mẫu thử nào có khí bay lên là dung dịch Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl  NaCl + CO2 + H2O 0,25 - Dùng dung dịch Na2CO3 vừa nhận biết ở trên nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại. 0,25 + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2. BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl Câu 1 - Chất còn lại là NaCl (2điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

a) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c) Hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính V? (Cho H = 1; S = 32; O = 16; Al = 27; Mg = 24; C = 12; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

0,125 0,125 0,125 0,125 125

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,125

+ 2CO2 (C) (7) Ca(NO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaNO3 (C) (8) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O (B)

Y

N

H

Ơ

0,125

N

0,125

-H

n H2SO4(trong dung dịch 3M) =

301x3 = 0,7 mol. 1,29 x1000

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Thể tích của dung dịch H2SO4 sau khi trộn = 0,2+0,233 = 0,433 lit Vậy: Nồng độ H2SO4 sau khi trộn = (0,3+ 0,7): 0,433 = 2,3 M

IỄ N

Đ

Câu 2 (2,5điểm)

3

PTHH: MO + H2SO4  MSO4 +H2O Gọi x là số mol của MO Khối lượng MO: (M+16)x (g) Khối lượng của H2SO4 là:98.x(g) Khối lượng dung dịch H2SO4 :

98.x.100 = 2000.x 4,9

Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g) Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x + https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q 0,5

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl n H2SO4(trong dung dịch 2M) = 0,2 x 1,5 = 0,3 mol

U

1

0,25 0,25 0,25

0,25 126

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 2000.x ( M  96) x.100 =7,96 ( M  16) x  2000 x

D

IỄ N

Đ

ÀN

84 x  100 y  16,8  x  0,0125    x  y  0,17  y  0,1575

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

Câu 4 (1,5điểm)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 3 (1,5điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng nH2 = 8,96/ 22,4 = 0,4 (mol) a) R + H2SO4  RSO4 + H2 (1) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 0,25 b) Từ (1) và (2) ta có nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol 0,25 0,25 Theo ĐLBTKL ta có : 0,25 m muối = m hỗn hợp kim loại + m H2SO4 – m H2 . = 7,8 + 0,4 x 98 – 0,4 x2 = 46,2 (g) Thể tích dung dịch H2SO4 : V = 0,4/2 = 0,2 (lít) c) Gọi a là số mol của kim loại R thì số mol của Al là 2a 0,5 Theo đề bài ta có hệ phương trình. axR + 2a x 27 = 7,8 a + 3a = 0,4 Suy ra : a= 0,1 ; R = 24 (Mg) Số mol Ba(OH)2 = 0,18 (mol) Số mol BaCO3 = 0,17 (mol) 0,125 o t MgCO3 → MgO + CO2 0,125 xmol xmol to CaCO3 → CaO + CO2 0,25 ymol ymol ta có : 84x + 100y = 16.8 (I ) 0,25 Vì Số mol BaCO3 < Số mol Ba(OH)2 nên bài toán xảy ra 2 trường hợp : 0,25 * TH1 : Thiếu CO2, dư Ba(OH)2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,17mol 0,17mol Ta có : x +y = 0,17 (II) Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình :

N

Theo đề bài ta có:

0,25

Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 6.25%; %CaCO3 = 93.75% * Trường hợp 2: dư CO2, kết tủa tan một phần https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

127

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,18mol O,18mol 0,18mol CO2 + BaCO3 + H2O→ Ba(HCO3)2 0,01mol 0,01 mol (III) Ta có : x +y = 0,19

Y

N

84 x  100 y  16,8  x  0,1375    x  y  0,19  y  0,0525

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 5 (2,5điểm)

CM(CuSO 4 ) =

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

U

Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 68.75%; %CaCO3 =31.25% Theo đề: Lúc đầu dùng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe2O3  CuSO4 thiếu, Fe dư. Các phương trình hóa học: (1) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (2) Vì Mg mạnh hơn Fe nên Mg phản ứng hết, Fe phản ứng với phần CuSO4 còn lại và Fe dư. Do đó chất rắn B gồm Cu và Fe dư. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (4) Nung kết tủa0trong không khí: t Mg(OH)2  MgO + H2O (5) 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O (6) Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe có trong 0,51 gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2). Ta có: 24x + 56y = 0,51 (I) 56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II) 40x + 160.a/2 = 0,45 (III) Kết hợp (I), (II) và (III) ta có: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a = 0,00375 a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4: 0,00375.2.1000  0,075 M 100

b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A. %mMg =

0,00375.24 .100%  17,65% 0,51

%mFe = 100% - 17,65% = 82,35% https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

128

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) c) Thể tích khí SO2 sinh ra (đktc). Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tác dụng với H2SO4 đặc, nóng: 2Fe + 6H2SO4(đặc,nóng)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (7) Cu + 2H2SO4(đặc,nóng)  CuSO4 + SO2 + 2H2O (8)

N Ơ H N Y

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

G

mol VSO 2 = 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lít.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

= 0,005625 mol (8)  nSO 2 = nCu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

3 3 3 nFe dư = (y – a) = (0,0075 – 0,00375) 2 2 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(7)  nSO 2 =

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

129

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 25

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Caâu1. (4, 0 ñieåm) Vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá céùtâekxaûy ìa cïûa caùc tìö zø èá âzïp íaï: 1. Tìéäè dïèá dxcâ KHCO3 vzùã dïèá dxcâ Ba(OH)2 2. Câé maãï Aæ2O3 vaø é dïèá dxcâ KHSO4. 3. Câé âéãè âzïp câö ùa Fe vaøFe3O4 vaø é dïèá dxcâ HCæ. 4. Câé tö øtö øèö zùc véâã tìéèá vaø é bìèâ câö ùa kâí CO2. Caâu 2. (2, 0 ñieåm) Héãè âzïp A câö ùa Aæ2O3, Fe3O4 vaøCïO. Héø a taè A tìéèá dïèá dxcâ NaOH dö , é dïèá tâï ñö zïc dïèá dxcâ C vaøcâaáy ìaéè D. Tâeâm tö øtö ødïèá dxcâ H2SO4 æéaõèá vaø dxcâ C câé ñeáè kâã pâaûè ö ùèá keát tâïùc. Nïèá D tìéèá éáèá câö ùa kâí H2 (dö ) zû èâãeät ñéä caé ñö zïc câaát ìaéè E. Héø a taè E tìéèá axãt H2SO4 ñaëc, èéùèá. Vãeát caùc pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá xaûy ìa. Caâu 3. (4, 0 ñieåm) Câé âéãè âzïp X céù tâaø èâ pâaàè kâéáã æö zïèá èâö íaï: %MáSO4 = %Na2SO4 = 40%, pâaàè céø è æaïã æaøMáCæ2. Héø a taè a áam X vaø é èö zùc ñö zïc dïèá dxcâ Y, tâeâm tãeáp é Y câé ñeáè dö tâï ñö zïc (a+17, 962) áam keát tïûa T. Ba(OH)2 vaø 1. Tìm áãaù tìxa. 2. Nïèá T èáéø aã kâéâèá kâí ñeáè kâéáã æö zïèá kâéâèá ñékã ñö zïc b áam câaát ìaéè Z. Tìm b. Caâu 4. (4, 0 ñieåm) Héaø è tâaø èâ câïéãã pâaûè ö ùèá íaï ñaây (vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá, xaùc ñxèâ caùc câaát ö ùèá vzùã méãã câö õcaùã (A), (B), (C) . . .) (A) + (B)  (D) + Aá  (E) + HNO3  (D) + H2O (D) + (G)  (A) (B) + HCæ  (L) + HNO3 (G) + HCæ  (M) + H2  (M) + (B)  (L) + Fe(NO3)2 Caâu 5. (3, 0 ñieåm) Ñéát câaùy âéø aè téø aè câaát âö õï cz A câæ tâï ñö zïc CO2 vaøâzã H2O. Kâéáã æö zïèá cïûa 0, 05 méæ A baèèá vzùã kâéáã æö zïèá cïûa 0, 1125 méæ kâí éxã. Xaùc ñxèâ céâèá tâö ùc pâaâè tö ûcïûa A. Caâu 6. (3 ñieåm) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

130

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Oxãt caé èâaát cïûa èáïyeâè téáR æaøR2O5. tìéèá âzïp câaát vzùã âãñìé, R câãeám 91, 17% veàkâéáã æö zïèá. 1. Xaùc ñxèâ céâèá tâö ùc âéùa âéïc éxãt caé èâaát cïûa R. 2. Vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá xaûy ìa kâã câé éxãt tìeâè vaø é dïèá dxcâ KOH.

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Caâu Noäi dung 1 1. 2KHCO3 + Ba(OH)2  K2CO3 + BaCO3  (4ñ) KHCO3 + Ba(OH)2  KOH + BaCO3  + H2O 2. Aæ2O3 + 6KHSO4  3K2SO4 + Aæ2 (SO 4)3 + 3H2O 3. Fe3O4 + 8HCæ  FeCæ2 + 2FeCæ3 + 4H2O Fe + 2HCæ  FeCæ2 + H2  Fe + 2FeCæ3  3FeCæ2 4. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (èếu Ca(OH)2 không dư so với CO2) 2 Aæ2O3 + 2NaOH  NaAæO2 + H2O (2ñ)đđ D: Fe3O4, CïO, C: NaAæO2, NaOH dö 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 2NaAæO2 + 4H2SO4  Aæ2(SO4)3 + Na2SO4 + 4H2O t Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O t   Cï + H2O CïO + H2 E: Fe, Cï t Cï +H2SO4   CïSO4 + SO2 + H2O t 2Fe + 6H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O o

IỄ N

Đ

ÀN

o

o

o

3. (4ñ)

1. MáSO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + Má(OH)2  Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NaOH  MáCæ2 + Ba(OH)2  BaCæ2 + Má(OH)2  m BaSO4 + mMá(OH)2 = a + 17, 962

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ñieåm 0, 5 0, 5 1,0 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 25 0, 25 0, 5 0, 25 0, 25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

ĐỀ SỐ: 25

N

G

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Cho: H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35, 5, S = 32, P = 31, Br = 80, Na = 23, Mg = 24. K = 39, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137. Hoïc sinh ñöôïc söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoøan.

0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 131

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,0 0,5 0,5 1,0

0, 5 0, 5 1,0 0,25 0,25 0, 25 0, 25 4x0,5

ÁN

-L

1. Hzïp câaát vzùã âãñìé: RH3 R/3 = 91, 17/ 100 – 91, 17 R = 31 (P) Oxãyt caé èâaát: P2O5 2. P2O5 + 6KOH  2K3PO4 + 3H2O P2O5 + 4KOH  2K2HPO4 + H2O P2O5 + 2KOH + H2O  2KH2PO4

0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

6 (3ñ)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

o

0, 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5 (3ñ)

0, 5 0, 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

0, 5

.Q

4 (4ñ)

Ơ

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2, 33a (40/12000 + 40/142000 + 20/ 9500 = a + 17, 962 Gãaûã pâö zèá tììèâ, ta céù: a = 24 áam t 2. Má(OH)2   MáO + H2O B = (24 + 17, 962) – 18, 24 (40/12000 + 20/9500) = 39, 6 (áam) Fe(NO3)2 + 2AáNO3  Fe(NO3)3 + Aá  (A) (B) (D) + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O Fe2O3 (E) Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (G) HCæ + AáNO3  AáCæ  + HNO3 (L) Fe + 2HCæ  FeCæ2 + H2 (M) FeCæ2 + 2AáNO3  2AáCæ + Fe(NO3)2 Ñïùèá caùc câö õcaùã: A, B, C … A: CxHyOz (z  0) t CxHyOz + (x+y/4 – z/2) O2   xCO2 + y/2H2O MA = 0,1125 x 32/0,05 = 72 12x + y + 16z = 72 z 0 1 2 3 12x + y 72 56 40 24 x 5 4 3 2 y 12 8 4 0 CTPT C5H12 C4H8O C3H4O2 æéïaã

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.