1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

trícách nguồn âm1 khoảng rtrongkhôngkhílà: 24 P I r  -Tại thì =>Thay số tìm được: 24r 21W Im  2 444150,26PrI W   Câu30: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , 2202cos100()u tV  20 cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung F.Khi điện áp tức thời giữa hai đầu 0,8H  310 6 điện trở bằng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là 1103V A. . B. . C. . D. . 330V 4403V 440V 3303V Hướng dẫn Chọn C +Tính được ; , 80 L ZL  1 60 CZ C  + Tổng trở: 2 2 202LCZRZZ   + Cường độ dòng điện cực đại: 0 0 2202 11 202 U I A Z   +Do điện áphai đầu Rvàhai đầu cuộn cảm thuần Lvuôngpha: => 22 22 2 0 22 22 00 1RL RL RL L uu uu I UU RZ 

=> 22222 12304050fff fkHz

Advertisement

Câu32: Cho một lòxocó chiều dài tự nhiên , độ cứng .Treolòxo thẳng 050 OAcm

 020/ kNm  đứng, điểm cố định. Móc quả nặng vào một điểm trênlòxo.Cho quả nặng dao động theo O 1 mkg  C phương thẳng đứng thìchukìdao động của nólà . Điểm cách điểm treo khikhôngcó vật 0,2s C O nặng một đoạn bằng A. . B. . C. . D. . 5cm 20cm 10cm 15cm

Hướng dẫn

Chọn C

+ Phần lòxo gắn vật có độ cứng k, chiều dài OC

+Treo vật vàoC, tần số góc: => 2k Tm   100 kNm 

+Công thức liên hệ độ cứng với chiều dàilòxo: 00 ..100.20.5010kk cm 

Câu33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn A và B cách nhau 20 cm, dao động cùngpha,cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóngtrên mặt nước là1,5m/s.Trên mặt nước, một chất điểm M chuyển động trên đường thẳng xx’vuônggóc với AB tại A với tốc độ không đổi 5cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần M gặp cácvângiaothoa cực đại gần bằng

A. B. C. D. 0,2s 0,3s 0,7s 0,4s

Hướng dẫn

Chọn C

+ Bước sóng: 1,50,033 50 v mcm f 

+ Số cực đại trên1 nửa của AB: => 6,67 AB k   max 6k

This article is from: