75 câu tổng hợp ôn thi lý thuyết hóa 2018 Có đáp án

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA ÔN THI QUỐC GIA 2018

B. 6

C. 8

D. 3

N

A. 4

H Ơ

Câu 1: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là:

N

PHẦN 1

Y

Câu 2: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới C. FeCl2

D. FeSO4

ẠO

Ư N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.

H

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

TR ẦN

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

00

B

(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.

C. 5

3

B. 4

2+

A. 2

10

Số phát biểu đúng là:

D. 3

ẤP

Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

A

C

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

H

Ó

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

-L

Í-

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

ÁN

(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

TO

Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: B. 1

C. 4

D. 3

G

A. 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

B. K2SO4

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Cu(NO3)2

U

đầu bắt đầu điện phân)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amin không độc.

B. Các protein đều dêc tan trong nước. C. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. D. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Amilopectin B. Xenlulozơ

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. Cao su isopren D. PVC

Câu 7: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H 7NO2. Khi phản ứng với

dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: B. CH3OH và NH 3

C. C2H 3OH và N2

D. CH3OH và CH 3NH2

N

H Ơ

N

A. CH3NH2 và NH3

TP .Q

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh

Ư N

D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

A. este

TR ẦN

H

Câu 9: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được? B. amino axit

C. lipt

D. amin

B

Câu 10: Cho dãy các cation kim loại: Ca2+, Cu2+, Na+, Zn2+ . Cation kim loại nào có tính oxi hóa C. Zn2+

10

B. Cu2+

D. Na+

3

A. Ca2+

00

mạnh nhất trong dãy

B. 4

C

A. 2

ẤP

dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là:

2+

Câu 11: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, protein, glixerol. Số chất trong C. 3

D. 5

Ó

A

Câu 12: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với B. Cu, Pb, Ag.

C. Fe, Al, Cr.

D. Fe, Mg, Al.

-L

A. Cu, Fe, Al.

Í-

H

dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

ÁN

Câu 13: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH2=CH-CH=CH2

B. CH3-COO-CH=CH2

C. CH2=C(CH3)-COOCH3

D. CH3-COO-C(CH3)=CH2

G Ỡ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

dần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

BỒ

ID Ư

Câu 14: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường

axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Ancol etylic

B. Anđehit axetic

C. Glixerol

D. Saccarozơ

Câu 15: Cho các phát biểu sau

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau. 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com (c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.

(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). (e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.

H Ơ

N

(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.

Y

N

(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. 6.

Câu 16: Oxit nào sau đây là lưỡng tính? B. CrO3

C. Cr2O3

D. CrO

00

B

A. Fe2O3

D. 7.

Câu 17: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc

2+

3

10

mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: B. Saccarozơ

C. Amilopectin

D. Xenlulozơ

ẤP

A. Fructozơ

C

Câu 18: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: B. Propyl metacrylat. C. Vinyl metacrylat.

D. Etyl axetat.

H

Ó

A

A. Vinyl acrylat.

Í-

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

ÁN

-L

A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.

G

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 4.

TR ẦN

A. 5.

H

Số phát biểu đúng là

Ư N

G

Đ

(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

D. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

Câu 20: Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2:1:1.

Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa? A. CaCO3, NaHCO 3. B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 21: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOHC2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím? 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 4 B. 5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 3

C. 2

Câu 22: Metyl axetat bị khử bởi LiAlH4 thu được sản phẩm? B. Metanoic và Etanoic

C. Etanol và metanol

D. Metanoic

H Ơ

N

A. Metanol

Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung

C. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

D. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

B. Axit axetic và ancol benzylic.

C. Anhiđrit axetic và ancol benzylic.

D. Axit axetic và phenol.

H

Ư N

G

A. Anhiđrit axetic và phenol.

TR ẦN

Câu 25: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4)

HNO2 B. (2), (3), (4)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

00

B

A. (1), (2), (3), (4)

3

B. Da cam.

C. Vàng.

D. Xanh tím.

2+

A. Trắng.

10

Câu 26: Phèn Crom-Kali có màu:

Câu 27: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của

C

ẤP

chúng là:

B. Na, Cu

C. Ca, Zn

D. K, Al

A

A. Fe, Ag

H

Ó

Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có

Í-

nhiệt độ sôi thấp nhất là:

B. HCOOCH 3

C. CH3COOC2H 5

D. HCOOC6H 5

ÁN

-L

A. CH3COOCH3

TO

Câu 29: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch? B. NaNO3

C. NaHCO3

D. NaCl

G

A. NaOH

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Câu 24: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. Fe(OH)3.

TP .Q

A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

N

dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 30: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có: A. Hỗn hợp hai chất khí.

B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.

D. Một chất khí và hai chất kết tủa.

Câu 31: Chất nào dưới đây là etyl axetat? A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOH

C. CH3COOCH3

D. CH 3COOCH2CH 3

Câu 32: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit Câu 33: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? D. Amilopectin

Câu 34: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của C. 20000

D. 15000

D. C17H31COONa

ẠO

C. Gly-Ala-Gly

D. Gly-Gly-Ala

Đ

B. Gly-Ala-Ala

G

A. Ala-Gly-Gly

TP .Q

C. C15H31COONa

Câu 36: Tên gọi của peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONHCH(CH3)COOH là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ư N

Câu 37: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

TR ẦN

H

A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

B

C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.

10

00

D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.

2+

3

Câu 38: Đồng phân của glucozơ là: B. Sobitol

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

ẤP

A. Xenlulozơ

Câu 39: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-

Ó

A

C

Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe)? B. 5

C. 4

D. 3

Í-

H

A. 6

-L

Câu 40: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau

ÁN

xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. C17H33COONa

U

Câu 35: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và? A. C17H35COONa

N

B. 2000

Y

A. 1500

H Ơ

phân tử polietylen này là:

B. CH3COOH

C. C12H22O11

D. C6H12O6

G

A. C6H 10O5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Saccarozơ

N

B. Fructozơ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. Glucozơ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 41: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn? A. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa

B. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa

C. Sắt đóng vai trò anot bị oxi hóa

D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa

Câu 42: Chất tham gia phản ứng cộng với hidro ở (điều kiện thích hợp) là: A. Tripanmitin

B. Etyl acrylat

C. Tristearin

D. Etyl Axetat

Câu 43: Khẳng định nào sau đây đúng? 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng.

H Ơ

N

D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 44: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác D. Al, Fe, CuO

C. CH3[CH2]16(COONa)3

D. CH3[CH 2]16COONa

H

TR ẦN

Câu 47: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco? B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Tinh bột

B

A. Xenlulozơ

ẤP

A. Zn(NO3)2, AgNO 3,Fe(NO3)3

2+

3

10

00

Câu 48: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa

D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3

C

C. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2

B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Ó

A

Câu 49: Kim loại nào không tan trong dung dịch FeCl3? B. Mg

C. Cu

D. Ag

Í-

H

A. Fe

ÁN

-L

Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0

Ỡ N

G

TO

t → (A) + (B) (1) C4H6O2 (M) + NaOH  0

t → (F)↓ + Ag + NH4NO3 (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

B. CH3[CH2]16COOH

Ư N

A. CH3[CH2]16(COOH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. CH 3NHCH 3

Câu 46: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:

ID Ư

BỒ

C. H2N(CH2)6NH2

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 45: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. CH3CH(CH3)NH2 B. C6H5NH2

Y

C. Hg, Na, Ca

U

B. Zn, Cu, Mg

TP .Q

A. Fe, Ni, Sn

N

dụng được với dung dịch AgNO3?

0

t → (A)↑ + NH3 + H2O (3) (F) + NaOH 

Chất M là: A. HCOO(CH 2)=CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. CH2=CHCOOCH3

Câu 51: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai? 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

H Ơ

N

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

C. 12500 đvC

D. 25000 đvC

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ Ư N

G

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

H

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

TR ẦN

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

00

B

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

C. 4

3

B. 2

D. 5

2+

A. 3

10

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

ẤP

Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?

A

C

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

H

Ó

B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

-L

Í-

C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

ÁN

D. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.

TO

Câu 56: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

G ID Ư

Ỡ N

C. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOCH3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. HCOONH4

Câu 54: Cho các phát biểu sau:

A. CH3COOCH2-CH 3

BỒ

C. C2H5NH2

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. CH3COOC2H5

TP .Q

Câu 53: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH

Y

B. 62550 đvC

U

A. 62500 đvC

N

Câu 52: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:

D. CH2=CH-COOCH 3

Câu 57: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. HNO3 đặc nóng, dư

B. MgSO4

C. CuSO4

D. H2SO4 đặc nóng, dư

Câu 58: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã

thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B. (-NH-[CH2]6-CO-)n

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

H Ơ

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n

N

https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,… Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

N

Câu 59: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat,

TP .Q ẠO

B. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.

Đ

C. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Ư N

G

D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

H

Câu 60: Nhận xét nào sau đây đúng?

TR ẦN

A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. B. Các polime dễ bay hơi.

00

B

C. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

3

10

D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

2+

Câu 61: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H 10O2 với dung dịch NaOH thu được

ẤP

C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là:

B. Ancol Etylic D. Ancol Propyolic

H

Ó

A

C. Ancol Metylic

C

A. Ancol isopropyolic

Í-

Câu 62: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: B. NH3

C. CH3COOH

D. CH 3NH2

ÁN

-L

A. H2N-CH 2-COOH

Câu 63: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo

TO

dung dịch bazơ là: B. 4

C. 3

D. 1

Ỡ N

G

A. 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

dung dịch trong ống nghiệm

BỒ

ID Ư

Câu 64: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? A. Amilozơ

B. Nilon-6,6

C. Cao su isopren

D. Cao su buna

Câu 65: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa .Chất X

là: A. Ca(NO3)2

B. NaCl

C. NaHCO3

D. K2SO4

Câu 66: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiện tượng 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Dung dịch màu xanh

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com B. Kết tủa màu tím

C. Kết tủa màu trắng

D. Kết tủa màu vàng

C. đimetylamin

D. benzylamin

C. Etan và propilen

D. Butan-1,3-đien và alanin

Y U

B. Axit aminoaxetic và protein

TP .Q

A. Vinyl clorua và caprolactam

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. CuO

10

B. K2O

D. MgO

3

A. Al2O3

00

Oxit X là:

NaOH, t 0

ẤP

2+

Câu 70: Cho sơ đồ sau:

HCl (d−) CH 3OH, HCl ( khan ) KOH → X 2     → X3   → H2NX1 

A

C

→ X (C4H9O2N)    CH2COOK

H

Ó

Vậy X2 là:

-L

Í-

A. H2N-CH2-COONa

D. H2N-CH2COOC2H5

ÁN

C. H2N-CH2-COOH

B. ClH3N-CH2COOH

Câu 71: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường

axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. 3

B. 2

C. 4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Câu 69: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 68: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. metylamin

N

A. anilin

H Ơ

dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:

N

Câu 67: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung

D. 1

Câu 72: Cho các chất: C6H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C2H5NH2 (3), NH3 (4). Trật tự giảm dần

lực bazơ giữa các chất là A. 3, 4, 2, 1.

B. 2, 1, 4, 3.

C. 4, 3, 1, 2.

D. 2, 3, 4, 1.

Câu 73: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat

B. Tripanmetin

C. Triolein

D. Natri fomat 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 74: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1:1) thu được chất? A. Đimetylamin

B. Đietylamin

C. N-Metyletanamin

D. N-Metyletylamin

Câu 75: Phát biểu nào sau đây không đúng?

H Ơ

N

A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein

N

B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra

TP .Q ẠO Đ

-----------------------------------------------

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

----------- HẾT ----------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA ÔN THI QUỐC GIA 2018

N

PHẦN 2

C. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH

D. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3

D. Dầu lạc (đậu phộng)

B. Saccarozo

C. Tinh bột

TR ẦN

A. Glucozo

Câu 4: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: o

H

chứa

D. Xenlulozo

00

B

Cu(OH)2 /OH t Z  → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch

B. Mantozo

2+

A. Fructozo

3

10

Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? C. Saccarozo

D. Glucozo

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2 H5

ẤP

Câu 5: Este etyl fomat có công thức là

B. HCOOCH3

Ó

A

C

A. HCOOCH = CH 2

Í-

H

Câu 6: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2: nH2O = 1: 2. CTPT của 2 amin là: B. C2H5NH2, C3H7NH2

ÁN

-L

A. CH3NH2, C2H5NH2

D. C2H7NH2, C4H9NH2

TO

C. C4H9NH2, C5H11NH2

G

Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

Câu 3: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP .Q

C. Dầu luyn

ẠO

B. Dầu dừa

Đ

A. Dầu vừng (mè)

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

B. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH

Y

A. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3

H Ơ

Câu 1: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH(CH 3 ) − COOH

B. H 2 N − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CO − NH − CH 2 − COOH

C. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − NH − CH 2 − CH 2 − COOH D. H 2 N − CH 2 − CH 2 − CO − CH 2 − COOH Câu 8: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là: A. amoniac, natri hidroxit, anilin

B. metylamin, amoniac, natri axetat 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. ammoniac, metylamin, anilin

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin

Câu 9: Một dung dịch có tính chất sau:

-Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng

H Ơ

N

-Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam

N

-Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim

D. Saccarozo

ẠO Đ

A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

G

Ư N

B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

H

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết

TR ẦN

peptit

D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

H O

H

O

00

1500o C

B

Câu 11: Cho dãy chuyển hóa:

C H

3

C

ẤP

2+

Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3

10

2 → Y → 2 2 2 2→M CH 4  Z → T  → X 

D. CH 2 = CHCOOCH3

Ó

A

C. CH3COOC2 H5

B. CH3COOCH3 = CH 2

Í-

H

Câu 12: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:

-L

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

ÁN

Câu 13: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin: B. bậc 3

TO

A. bậc 1

C. bậc 2

D. bậc 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Glucozo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Mantozo

Câu 10: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Xenlulozo

TP .Q

U

Y

Dung dịch đó là:

Ni

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14: AxitX + 2H 2 → axitY . Tên gọi của axit X và Y lần lượt: A. Axit oleic và axit stearic

B. Axit linoleic và axit stearic

C. Axit panmitic; axit oleic

D. Axit linoleic và axit oleic

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước Câu 16: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? D. Saccarozo

N

C. C15H31COONa

D. C17H33COONa

Y

B. C17H35COONa

U

A. C17H31COONa

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOC2H5

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 20: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là: B. 3

C. 6

TR ẦN

A. 5

Câu 21: C4H8O2 có số đồng phân este là:

C. 6

B

B. 7

D. 4

D. 4

00

A. 5

D. CnH2nO

G

C. CnH2n+nO2

Ư N

B. CnH2n-2O2

H

A. CnH2nO2

Đ

Câu 19: Este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:

C. Axit glutamic

3

B. Valin

D. Alanin

2+

A. Lysin

10

Câu 22: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?

ẤP

Câu 23: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:

A

C

A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

H

Ó

B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit

-L

Í-

C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

ÁN

D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn Câu 24: Cho các chất: X : Glucozo; Y : Saccarozo; Z : Tinh bột;

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. HCOOC3H7

TP .Q

Câu 18: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là: A. HCOOC3H5

N

Câu 17: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

Ỡ N

G

T : Glixerin; H : Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Glucozo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Xenlulozo

H Ơ

A. Tinh bột

BỒ

ID Ư

A. Y, Z, H

B. X, Y, Z

C. X, Z, H

D. Y, T, H

Câu 25: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là: A. CH3COOH

B. CH3OH

C. CH3NH2

D. CH3COOCH3

Câu 26: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. C6 H5 NH 2 alanin

B. CH3CH(CH3 ) − NH 2 isopropyla min 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. CH3 − NH − CH3 dimetylamin

C. CH3 − CH 2 − CH 2 NH 2 n − propylamin

B. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)

C. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)

D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)

H Ơ

A. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)

N

Câu 27: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:

Y

N

Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

C. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.

Ư N

Câu 29: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất

A. 3

TR ẦN

H

tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là: B. 5

C. 2

00

B

Câu 30: Câu nào sau đây không đúng:

D. 4

10

A. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.

2+

3

B. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.

ẤP

C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.

C

D. Hợp chất NH2 - CH - CH -CONH-CH2COOH thuộc loại đipeptit

H

Ó

A

Câu 31: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

Í-

A. H2SO4

B. CH3COOH

C. HCl

D. HNO3

ÁN

-L

Câu 32: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Mantozo và saccarozo

B. Metyl fomat và axit axetic D. Fructozo và glucozo

G

C. Tinh bột và xenlulozo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

D. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

A. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 33: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là: A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 34: Asen là một nguyên tố hóa học có ký hiệu As (cùng nhóm với nguyên tố photpho, có số

hiệu là 33), là một á kim gây ngộ độc khét tiếng, ngộ độc asen sẽ dẫn đến ung thư da, ung thư phổi, ung thư thận và bàng quang; tuy nhiên asen hữu cơ lại ít độc hơn asen vô cơ (thạch tín) rất nhiều (asen hữu cơ không tương tác với cơ thể người và thải ra theo đường bài tiết từ 1-2 ngày), cá biển và hải sản luôn có lượng asen hữu cơ trong cơ thể vì thế trong nước mắm sản xuất truyền 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com thống (lên men cá) luôn có lượng asen hữu cơ nhất định (ít gây nguy hiểm). Công thức nào dưới đây là asen hữu cơ? B. H3AsO4.

C. AsCl3.

D. As2S3.

N

A. H2N – C6H4 - AsO(OH)2.

C. metyl axetat

D. metyl propionat

N

B. propyl axetat

Y

A. etyl axetat

H Ơ

Câu 35: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

D. (1), (2)

D. 3

H

Câu 38: Glucozo không có tính chất nào dưới đây?

B. Tham gia phản ứng thủy phân

C. Tính chất của nhóm andehit

D. Lên men tạo anlcol etylic

TR ẦN

A. Tính chất của poliol

C. Đường mạch nha

10

B. Đường mật ong

00

B

Câu 39: Glucozo còn được gọi là: A. Đường nho

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 1

G

B. 2

Ư N

A. 4

Đ

Câu 37: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là

D. Đường mía

2+

3

Câu 40: Nguyên nhân Amin có tính bazo là

C

ẤP

A. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H +

Ó

A

B. Phản ứng được với dung dịch axit

H

C. Có khả năng nhường proton

-L

Í-

D. Xuất phát từ amoniac

ÁN

Câu 41: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ? B. CH3NH2, C2H5NH2, NH3.

C. NH3,C6H5NH2,CH3NH2.

D. C6H5NH2 ,CH3NH2,NH3.

Ỡ N

G

TO

A. CH3NH2, NH3, C2H5NH2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. (1), (2), (3)

ẠO

B. (2), (3)

TP .Q

A. (1), (3)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

U

Câu 36: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch

BỒ

ID Ư

Câu 42: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. tripanmitin

B. tristearin

C. triolein

D. trilinolein

C. +2, +4.

D. +2, +3.

Câu 43: Các số oxi hoá thường gặp của sắt là: A. +2, +6.

B. +3, +6.

Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai? 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

H Ơ

N

D. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa hồng.

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaCl

Y

B. Cu(OH) 2

TP .Q ẠO

A. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit

Đ

B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau

Ư N

G

C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

H

D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau

TR ẦN

Câu 47: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri

panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo? B. 2

C. 4

D. 1

00

B

A. 3

2+

3

10

Câu 48: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau: B. (1),(3),(4),(6)

C. (2),(3),(4),(6)

D. (1),(2),(3),(6)

ẤP

A. (1),(3),(4),(5)

C

Câu 49: CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:

H

Ó

A

A. tinh bột, glucozo, etanol

Í-

C. tinh bột, glucozo, etanal

B. xenlulozo, glucozo, andehit axetic D. tinh bột, fructozo, etanol

ÁN

-L

Câu 50: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là

TO

A. C15 H31COONa và etanol

D. C17 H35COONa và glixerol

G

C. C17 H31COOH và glixerol

B. C15 H31COOH và glixerol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 46: Tripeptit là hợp chất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. Dung dịch NaOH

N

Câu 45: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 51: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6 H10 O5 có 3 nhóm OH, nên có

thể viết là: A. [C6H7O3(OH)2]n.

B. [C6H7O2(OH)3]n.

C. C6H5O2(OH)3]n

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 52: Saccarozo không tham gia phản ứng: A. Tráng bạc

B. Thủy phân với xúc tác enzym

C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

D. Thủy phân nhờ xúc tác axit 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 53: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch

H Ơ

H2SO4

N

- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

Y

N

loãng;

B. (2), (4).

C. (1), (2).

D. (2), (3).

ẠO

A. (3), (4).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ư N

(1) 1s22s22p63s23p64s1 ; (2) 1s22s22p63s23p3; (3) 1s22s22p63s23p1; (4) 1s22s22p3; (5) 1s22s22p63s2; (6)1s22s22p63s1

B. (2),

(4), (5), (6).

C. (2), (4).

D. (2),

00

B

A. (1), (2), (3), (4). (3), (4).

TR ẦN

Các cấu hình electron không phải của kim loại là:

C. ns2np2

3

B. ns2np1

D. ns1

2+

A. ns2

10

Câu 55: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng):

Câu 56: Cho các phát biểu sau: (1) glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch

H

Ó

A

C

ẤP

xanh lam; (2) saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit; (3) tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau; (4) chất béo còn được gọi là triglixerit; (5) gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no. Số phát biểu đúng là: B. 4

C. 5

D. 3

-L

Í-

A. 2

loại:

ÁN

Câu 57: Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc A. tơ poliamit.

B. tơ visco.

C. tơ axetat

D. tơ polieste.

G

Câu 58: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

Câu 54: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

nhau?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 59: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là: A. saccarozo

B. mantozo

C. fructozo

D. glucozo

Câu 60: Glucozo không tham gia và phản ứng: A. thủy phân

B. lên men ancol 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. tráng bạc

Câu 61: Saccarozo và glucozo đều tham gia: B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

C. Thủy phân trong môi trường axit

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

H Ơ

N

A. với dung dịch NaCl

C. C2H4O2

D. C3H4O2

Y

B. C4H6O2

C. Fe(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3.

D. Fe(NO3)3, AgNO3.

ẠO

B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

TR ẦN

H

Câu 64: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3? A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch AlCl3.

00

B

B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

10

C. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

2+

3

D. Cho từ từ dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch Al(OH)3.

ẤP

Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:

C

(a) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

H

Ó

A

(b) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

Í-

(c) Cho glucozơ tác dụng với H, Ni, đun nóng.

-L

(d) Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác.

TO

ÁN

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là: B. 1.

C. 3.

D. 4.

G

A. 2.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

A. Fe(NO3)2, AgNO3.

Ư N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

Câu 63: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất (biết trong dãy điện hóa của kim loại, cặp oxi hóa - khử: Fe3 + / Fe2 + đứng trước cặp: Ag+/Ag ):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. C3H6O2

N

Câu 62: Vinyl fomat có công thức phân tử là:

Ỡ N

Câu 66: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu

BỒ

ID Ư

được axit propionic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH = CHCOOCH3

B. CH3 COOC2 H5.

C. CH3 CH2 COOC2H5.

D. CH3 CH2COOCH3.

Câu 67: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Glucozơ.

B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ. 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa: 0

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

+ O2 ,t + dung dÞch FeCl3 + CO, t +(T ) Fe  → X  → Y  → dung dÞch Z  → Fe( NO3 )3 .

Các chất Y và T có thể lần lượt là: C. Fe; AgNO3.

D. Fe2O3 ;HNO3.

N

B. Fe; Cu(NO3)2.

H Ơ

A. Fe3 O4 ;NaNO3.

C. propylamin

D. etanmetanamin

Y

B. propanamin

C. 13.

D. 20.

C. Phân hủy

Ư N

B. Hóa hợp

D. Quang hợp

H

A. Thủy phân

G

Câu 71: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng

B. 4

C. 3

D. 5

B

A. 2

TR ẦN

Câu 72: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:

00

Câu 73: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số

3

B. 5

C. 4

D. 6

2+

A. 3

10

chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:

B. 1

C. 2

D. 3

H

Ó

A

A. 4

C

AgNO3 / NH3 sinh ra Ag là

ẤP

Câu 74: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4 H8O 2 tác dụng với dung dịch

B. 4

C. 2

D. 1

Ỡ N

G

TO

A. 3

ÁN

-L

Í-

Câu 75: Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) Chất lỏng; (2) Chất rắn; (3) Nhẹ hơn nước; (4) Tan trong nước; (5) Tan trong xăng; (6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit; (7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H 2 ; (8) Dễ cộng H 2 vào gốc axit. Số tính chất đúng với mọi loại lipit là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 17.

ẠO

A. 55.

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 70: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng, dư và Fe3 O4 tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình của phản ứng oxi - hóa khử này bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

A. etylmetylamin

N

Câu 69: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:

----------- HẾT ----------

BỒ

ID Ư

-----------------------------------------------

9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA ÔN THI QUỐC GIA 2018 PHẦN 3

N

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?

H Ơ

A. thủy phân xenlulozo thu được glucozo

Y

N

B. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo

D. HCOOC6H5

Ư N

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

TR ẦN

H

A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo

B

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

10

00

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

3

Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là B. etyl propionat

C. metyl propionat

D. metyl metacrylat

ẤP

2+

A. vinyl axetat

Câu 5: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao

A

C

nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? B. 2

C. 4

D. 1

H

Ó

A. 3

B. Al

C. Au

D. Cu

C. CH3COOH

D. HCOOCH3

ÁN

A. Fe

-L

Í-

Câu 6: Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là

TO

Câu 7: Chất nào dưới đây không phải là este B. CH3COOCH3

G

A. HCOOC6H5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. CH3COOCH3

Đ

B. HCOOCH3

G

A. CH3COOH

ẠO

Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

C. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 8: Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng có thể có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2; H-COO- CH=CH- CH3 B. CH2=CH-COO-CH3; H- COO- CH2-CH= CH2 C. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2 D. CH2=CH-COO-CH3; CH3COO-CH=CH2; H-COO-CH2-CH=CH2; H-COO-C(CH3)=CH2. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh

H Ơ

N

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước

N

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl

Y

B. cao su, nilon-6,6;

C. nilon-6,6;

tơ lapsan; nilon-6 D. nilon-6,6; tơ lapsan; thủy

TP .Q

tơ nitron

ẠO

C. C2H5COOCH3.

D. C2H3COOCH3.

A. 8 chất.

TR ẦN

H

Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc α-aminoaxit khác nhau? C. 5 chất.

B. 6 chất.

D. 3 chất.

A. 7

00

B

Câu 13: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? C. 5

D. 8

10

B. 6

2+

3

Câu 14: Tơ nilon-6,6 là

ẤP

A. poliamit của axit ađipic và exametylenđiamin

C

B. hexacloxiclohexan

H

Ó

A

C. polieste của axit ađipic và etylenglicol

Í-

D. poli amit của axit s – aminocaproic

-L

Câu 15: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6 H12 N2 O3 . Số đồng phân peptit của Y (chỉ

TO

A. 4

ÁN

chứa gốc a-aminoaxit) mạch hở là: B. 5

C. 7

D. 6

G

Câu 16: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. CH3COOC2H5.

Ư N

A. HCOOC3H7.

G

Đ

Câu 11: Este C4H8O2 được tạo bởi ancol metylic thì có công thức cấu tạo là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

A. tơ axetat, nilon-6,6, poli(vinylclorua)

tinh Plexiglas

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 10: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

đường nào? A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Mantozơ

D. Fructozơ

C. CH3NHCH3

D. CH3NH2

Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. (CH3)3N

B. CH3CH2NHCH3

Câu 18: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là: A. Ala-Gly-Val.

B. Ala-Gly.

C. Val-Gly.

D. Gly-Ala. 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 19: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: A. Cu2+ ,Mg2+ ,Fe2+.

B. Mg2+ ,Cu2+ ,Fe2+.

C. Cu2+ ,Fe2+ ,Mg2+.

D. Mg2+ ,Fe2+ ,Cu2+

Câu 20: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11 N? D. 1

C. 8

N

B. 4

H Ơ

A. 3

Câu 21: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong

Y

N

phân tử:

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ư N

Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu

00

B

TR ẦN

H

trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước; (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit; (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam; (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất; (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag; (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

3

B. 3.

C. 6.

D. 4.

2+

A. 5.

10

Số phát biểu đúng là:

ẤP

Câu 23: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4, hiên tượng xảy ra là:

A

C

A. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.

H

Ó

B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.

-L

Í-

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

ÁN

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ. Câu 24: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất

Y có công thứcC3H5O3Na. Công thức cấu tạo của X là: B. CH3COOC2H5.

C. HCOOC3H5.

D. HCOOC3H7.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. C2H5COOCH3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ

Câu 25: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3

trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là công thức nào? A. HCOOC2H5

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOCH3

Câu 26: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2 = C(CH3) - CH = CH2, C6H5CH = CH2 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn B. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. CH2 = CH - CH = CH2, C6H5CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - CH = CH2

C. metyl propionat

H Ơ

B. vinyl axetat

D. metyl metacrylat

N

A. etyl propionat

N

Câu 27: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 - COO - C2H5. Tên gọi của X là:

Y

Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp

C. CH3-COOCH2C6H5

D. CH3CH2COOC6H5

TR ẦN

H

Ư N

G

Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau; (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau; (d) Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag; (e) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu xanh lam; (f) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 5 cạnh a - fructozơ và 3-fructozơ.

C. 3.

00

B. 4.

B. amilozơ

C. xenlulozơ

D. cao su lưu hóa

ẤP

2+

A. Glicogen

3

Câu 30: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

C

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa:

B. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CHO và CH3CH2OH

H

A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

Í-

Ó

A

Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

-L

C. CH3CH2OH và CH2=CH2

TO

ÁN

Câu 32: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:

G

A. (4), (1), (5), (2), (3)

ID Ư

Ỡ N

C. (4), (2), (3), (1), (5)

BỒ

D. 2

10

A. 5.

B

Số phát biểu đúng là:

B. (3), (1), (5), (2), (4)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ; (b)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U B. HCOOCH2CH2C6H5

TP .Q

A. HCOOCH2C6H4CH3

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2 muối. CTCT của X là:

D. (4), (2), (5), (1), (3)

Câu 33: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3

B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3

C. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường

D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng

Câu 34: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2

đã phản ứng. Tên gọi của este là: 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. metyl axetat B. propyl axetat

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. metyl fomiat D. etyl axetat

Câu 35: Một dung dịch có các tính chất:

- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam

H Ơ

N

- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

N

- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.

D. Glucozo

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

(I) H2N-CH2-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2-CH2 -COOH

Ư N

G

(II) H2N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH

H

(III)H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH

A. II

TR ẦN

Chất nào là tripeptit? B. I,II

C. III

D. I

B. etylamin

C. alanin

10

A. anilin

00

B

Câu 37: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh?

D. glyxin

2+

3

Câu 38: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản B. 2

C. 3

D. 4

C

A. 1

ẤP

ứng tráng gương là:

Ó

A

Câu 39: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là B. 8

C. 6

D. 9

Í-

H

A. 7

-L

Câu 40: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn

ÁN

toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 36: Cho các chất sau

B. Al3+,Fe3+,Fe2+

C. Fe3+, Ag+, Cu2+

D. Al3+, Fe2+, Cu2+

G

A. Al3+, Fe3+, Cu2+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Saccarozo

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. Fructozo

TP .Q

A. Mantozo

U

Y

Dung dịch đó là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 41: Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây? A. dùng dung dịch Br2

B. thực hiện phản ứng tráng gương

C. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

D. tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao

Câu 42: Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH) 2 là: A. glucozơ, xenlulozơ, glixerol

B. fructozơ, saccarozơ, glixerol

C. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.

D. glucozơ, glixerol, tinh bột 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 43: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat A. 1, 3, 4

B. 3, 4

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 5

Câu 44: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng C. 4

H Ơ

D. 2

Y U

B. phản ứng tráng bạc

C. phản ứng màu với dung dịch I2

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

TP .Q

A. phản ứng thủy phân

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 46: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và B. C2H5COOH

C. CH3 – COO – CH3

D. H – COO – C2H5

TR ẦN

H

Ư N

A. HOC – CH2 – CH2OH

Câu 47: B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là: C. HCOOCH2C6H5

B

B. HCOOC6H4CH3

00

A. CH3COOC6H5

D. C6H5COOCH3

10

Câu 48: Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ

B. 9

C. 7

D. 8

C

A. 10

ẤP

2+

3

nilon-6, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

H

B. HCOOC2 H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3 COOC2 H5.

C. HCOOC2H5

D. HCOOCH3

Í-

A. CH3 COOCH3.

Ó

A

Câu 49: Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2 H5OH:

-L

Câu 50: Metyl fomat có CTPT là: B. CH3COOC2H5

ÁN

A. CH3COOCH3

Câu 51: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch

G

X, Y, Z, T

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Chất

X

Y

Z

T

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 45: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 3

N

A. 5

N

được với dung dịch brom là

Thuốc thử

Dd AgNO3/NH3, to Dd nước brom

Kết bạc

tủa

Mất màu

Không hiện tượng

Không hiện Không hiện tượng tượng

Mất màu

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Thủy phân Không bị Bị thủy phân phân

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com thủy Không bị Bị thủy thủy phân phân

Chất X,Y,Z,T lần lượt là B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo

H Ơ

N

A. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo

N

C. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo

Y

Câu 52: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X,

Z

T

Quỳ tím

xanh

đỏ

xanh

đỏ

Khí bay ra

đồng nhất

Đồng nhất

tủa

Kết trắng

tủa

Dung dịch chất Y là

Đồng nhất

B. Ba(HCO3 )2

C. NaOH

Kết tủa trắng, sau tan

D. AlCl3

B

A. KHSO4

Ư N

Dung dịch Kết Ba(OH)2 trắng

10

00

Câu 53: Ứng với các công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc?

3

B. 2

2+

A. 5

C. 4

D. 9

ẤP

Câu 54: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là B. Metyl acrylat

C. Metylacrylic

D. Metyl metacrylat

A

C

A. Metyl metacrylic

H

Ó

Câu 55: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu

Í-

được là:

B. CH2=CHCOONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

TO

ÁN

-L

A. CH3COONa và CH3CHO

G

Câu 56: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. 4

B. 5

C. 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

Đồng nhất

G

dịch

H

Dung HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

TP .Q

X

ẠO

Hóa chất

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau:

D. 6

Câu 57: Chọn Câu sai: A. xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 B. tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch phức chất màu xanh lam C. tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com D. ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước Câu 58: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu

cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là: B. etyl axetat

C. ancol etylic

D. ancol metylic

H Ơ

Câu 59: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản D. Cu,Al2O3,Mg

ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

B. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do

Câu 61: Fructozơ không phản ứng được với:

B. dung dịch Br2.

00

B

A. dung dịch AgNO3/NH3.

H

TR ẦN

D. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)

Ư N

C. Glucozo tác dụng được với dung dịch nước brôm tạo thành muối amoni gluconat

D. H2/M, to.

10

C. Cu(OH)2.

2+

3

Câu 62: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit B. saccarozo

C. xenlulozo

D. tinh bột

ẤP

A. glucozo

C

Câu 63: Cho các phát biểu sau:

H

Ó

A

Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol

Í-

Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

ÁN

-L

Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

TO

Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5

G

Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

Câu 60: Nhận xét nào sau đây đúng?

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

C. Cu,Al2O3, MgO

U

B. Cu, Al, MgO

N

ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm: A. Cu, Al, Mg

N

A. axit fomic

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm Số phát biểu đúng là: A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 64: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3

H Ơ

N

(g) Đốt FeS2 trong không khí

N

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.

D. 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. H-COO-CH=CH-CH3

C. CH2=CH-COO-CH3

D. CH3-COO-CH=CH2

H

Câu 66: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ A. 3.

TR ẦN

tổng hợp là: B. 5.

C. 2.

00

B

Câu 67: Cho các ứng dụng:

D. 4.

3

10

1) Dùng làm dung môi

2+

2) Dùng để tráng gương

C

ẤP

3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm

A

4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este. B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 2, 3, 4

H

Ó

A. 1, 2, 3

B. H3PO4

C. H2S

D. HBr

ÁN

A. HCl

-L

Í-

Câu 68: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?

Câu 69: Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? B. anđehit

C. anco

D. axit

Ỡ N

G

A. este

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

Đ

A. H-COO-CH2-CH=CH2

ẠO

có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là ở đáp án nào sau đây?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 65: Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các chất đều

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2

U

B. 5

TP .Q

A. 4

Y

Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là:

BỒ

ID Ư

Câu 70: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 71: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện

hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: A. Fe 2+ + 2e → Fe

B. Fe → Fe2+ + 2e 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 2 H 2O → 4 H + + O2 + 4e

D. 2 H + + 2e → H 2

Câu 72: Cho các nhận định sau: (1)Alanin làm quỳ tím hóa xanh; (2) Axit glutamic làm quỳ tím

N

hóa đỏ; (3)Lysin làm quỳ tím hóa xanh; (4) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6; (5)Methionin là thuốc bổ thận.

B. 3

C. 4

D. 5

N

A. 2

H Ơ

Số nhận định đúng là:

TP .Q

B. m = 2n − 2

C. m = 2n + 1

D. m = 2n

ẠO

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ tằm.

G

B. Tơ capron.

H

Ư N

A. Tơ nitron

Đ

Câu 74: Tơ nào dưới đây là tơ nhân tạo?

B. 5, 6, 7

C. 1, 2, 5, 7

D. 1, 3, 5, 6

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

A. 1, 2, 3, 5, 6

TR ẦN

Câu 75: Cho các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. m = 2n − 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 73: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n

là:

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT HÓA ÔN THI QUỐC GIA 2018 PHẦN 4

H Ơ

C. Gly-Ala.

D. saccarozơ

N U

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch NH3

D. Dung dịch H2SO4 loãng

TP .Q

A. Dung dịch Na2SO4

ẠO Đ

Câu 3: Phản ứng không làm giải phóng khí là: B. Na + CH 3OH →

C. CH 3COOH + NaHCO3 →

D. CH 3 NH 3Cl + NaOH →

to

TR ẦN

H

Ư N

G

A. CH 3COOC2 H 5 + KOH →

Chất

Y

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

3

2+

dịch

Không hiện tượng

T có

Kết tủa trắng, có khí mùi khai

B. T là dung dịch (NH4)2CO3

A

A. X là dung dịch NaNO3.

C

Nhận xét nào sau đây đúng?

Z

ẤP

Dung Ca(OH)2

X

10

Thuốc thử

00

B

Câu 4: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

D. Z là dung dịch NH4NO3.

H

Ó

C. Y là dung dịch KHCO3

-L

Í-

Câu 5: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

ÁN

A. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

TO

B. Không có chất nào.

G

C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Fructozo.

Y

A. Etyl axetat.

N

Câu 1: Chất không có phản ứng thủy phân là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

D. Axit HNO3 đặc nóng.

Câu 6: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (3) và (4).

B. (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (2) và (3).

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. Metylamin.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Anilin. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit

B. quặng manhetit.

C. quặng boxit.

D. quặng pirit.

Câu 9: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là: C. 6.

D. 4.

N

B. 3.

H Ơ

A. 2.

D. 6

Đ

ẠO

X + Y → không xảy ra phản ứng X + Cu → không xảy ra phản ứng

G

Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

Ư N

X, Y là muối nào dưới đây:

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

TR ẦN

H

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

CuO 3 2 Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: NH 3 → X  → Y  0 → Z . Biết Z có khả năng tham gia phản (1:1) CH I

t

B

HNO

10

00

ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là:

B. C2H5OH, HCHO.

3

A. CH3OH, HCHO.

2+

C. C2H5OH, CH3CHO.

D. CH3OH, HCOOH.

C

ẤP

Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? B. anilin

C. alanin

D. glyxin

A

A. etylamin

Í-

H

Ó

Câu 14: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

-L

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

TO

ÁN

Câu 15: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là: B. X, Y, Z

G

A. X, Y

C. X, Y, T

D. Y và T

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3

U

B. 4

TP .Q

A. 2

Y

N

Câu 10: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 αamino axit?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 16: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A.

26 Fe

2+

( Ar ) 4s 2 3d 4

B.

26 Fe

( Ar ) 4s13d 7

C.

26 Fe

3+

( Ar ) 3d 5

D.

26 Fe

2+

( Ar ) 3d 4 4s 2

Câu 17: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe

B. Mg và Cu

C. Fe và Al

D. Mg và Al

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây: C. Na.

D. Ca.

B. 3

C. 4

D. 2

N

A. 5

H Ơ

Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Y

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

U

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

TP .Q

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

D. AgNO3

TR ẦN

A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

H

Câu 22: Mệnh đề nào sau đây không đúng:

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.

00

B

C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.

10

D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

2+

3

Câu 23: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là: B. thiếc

C. đồng

D. chì

C

ẤP

A. kẽm

H

Ó

A

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là: B. Manhetit

C. Hematit

D. Pirit

-L

Í-

A. Xiđerit

ÁN

Câu 25: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là: A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+1O2N2

C. Cn+1H2n+1O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Ỡ N

G

Câu 26: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Ba(OH)2.

G

B. BaCl2.

Ư N

A. NaOH.

Đ

ẠO

Câu 21: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 20: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Fe.

N

A. Zn.

BỒ

ID Ư

A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

Câu 27: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns 2

B. ns1sp1

C. ns1np 2

D. np 2

Câu 28: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là A. HCl

B. Ba(OH)2

C. Quỳ tím

D. BaCl2 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Kết tủa Ag trắng sáng

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

TP .Q

U

Y, Z

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

ẠO

A. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

G

B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

Ư N

C. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

TR ẦN

H

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. Câu 30: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

B. ( CH2-CH2 )n

B

A. ( HN-CH2-CO )n

D. ( CH2-CH2-O )n

10

00

C. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

B. 3

ẤP

A. 4

2+

3

Câu 31: Cho các chất sau: Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: C. 5

D. 2

H

B. Cu, Al, MgO.

C. Cu, Al, Mg.

D. Cu, Al2O3, MgO

Í-

A. Cu, Al2O3, Mg.

Ó

A

C

Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

-L

Câu 33: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. HCOOH.

ÁN

A. C3H7OH.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

X, Y, Z, T lần lượt là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 34: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Y

chuyển

N

Quỳ tím màu xanh

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Quỳ tím

H Ơ

X, T

Hiện tượng

N

Thuốc thử

Y

Mẫu thử

(1) Dung dịch NaHCO3;(2) Dung dịch Ca(HCO3)2; (3) Dung dịch MgCl2; (4) Dung dịch Na2SO4; (5) Dung dịch Al2(SO4)3; (6) Dung dịch FeCl3; (7) Dung dịch ZnCl2; (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 5

B. 6

C. 8

D. 7

Câu 35: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Fe + dung dịch HCl.

B. Cu + dung dịch FeCl2. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Fe + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl3.

Câu 36: Chọn phát biểu đúng: A. Trong 4 kim loại: Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm

N

B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa

H Ơ

C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au

Y

N

D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:

TR ẦN

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5. (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

Ư N

G

Đ

polimetyl metacrylic

F

H

Y + HCl axit metacrylic

ẠO

E

(3) CH2 = C(CH3)OOCC2H5. (4) CH3COOC(CH3) = CH2.

A. 3.

C. 2.

00

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:

B

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

D. 4.

3

10

B. 1.

C

ẤP

2+

Câu 38: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là: B. CH3COOH.

C. C2H5OH

D. CH3COOC2H5

A

A. C2H5COOCH3

-L

Í-

H

Ó

Câu 39: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim loại nào sau đây: B. Ba

C. Cu

D. Ni

ÁN

A. Fe

TO

Câu 40: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là: B. Al

Ỡ N

G

A. Ag

C. Fe.

D. Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

metan

T

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

X

U

Câu 37: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

BỒ

ID Ư

Câu 41: Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este? A. CH3COOH + CH3NH2

B. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc

C. C H OH HCHO/OH-, t0

D. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol)

Câu 42: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là A. dd BaCl2.

B. dd NaOH.

C. dd CH3COOAg.

D. qùi tím.

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 43: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là B. CH3–OOC-COO–CH2CH3

C. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.

D. CH3–COO–CH(CH3)2

N

A. CH3–COO–CH=CH2

C. CH3COOCH3 và CH3OH

D. HCOOH và Tinh bột

N

B. C6H5NH2 và CH3COOH

A. Cl2, Fe, HNO3.

B. Cl2, Cu, HNO3.

D. HCl, Cl2, AgNO3.

B. Dung dịch HCl đặc

C. Dung dịch HNO3 dư

D. Dung dịch FeCl3 dư

TR ẦN

H

A. Dung dịch AgNO3 dư

Câu 47: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là C. Fe và Au.

B

B. Cr và Hg.

D. Al và Ag.

00

A. Al và Fe.

10

Câu 48: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là:

2+

3

A. dung dịch BaCl2

ẤP

C. dung dịch NaHCO

B. dung dịch Ba(HCO3 )2

D. bột nhôm

C

Câu 49: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là B. 4

C. 2

D. 3

H

Ó

A

A. 1

-L

A. Ca(OH)2

Í-

Câu 50: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl-? B. Na2CO3

C. NaOH

D. HCl

TO

ÁN

Câu 51: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là: B. dd AgNO3/NH3

G Ỡ N ID Ư

C. CuO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ư N

G

Đ

Câu 46: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?

A. Quỳ tím

BỒ

C. Cl2, Fe, AgNO3.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+X +Y +Z Câu 45: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe  FeCl2 → Fe ( NO3 )3 . X, Y, Z lần lượt là:  → FeCl3 →

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

A. CH3COOH và CH3NH2

H Ơ

Câu 44: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước

D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2

Câu 52: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. II, III và IV.

B. I, III và IV.

C. I, II và III.

D. I, II và IV.

C. Tơ bán tổng hợp

D. Tơ poliamit

Câu 53: Tơ visco thuộc loại: A. Tơ thiên nhiên

B. Tơ tổng hợp

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 54: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là: A. Cn H 2 n + 2O2 ( n ≥ 2 ) B. Cn H 2 nO2 ( n ≥ 2 ) .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Cn H 2 nO ( n ≥ 3)

D. Cn H 2 n + 2O ( n ≥ 3)

B. 2 Na + 2 H 2O → 2 NaOH + H 2

C. FeCl2 + Na2 SO4 → FeSO4 +2 NaCl

D. 2 Al + 3Cl2 → 2 AlCl3

N

H Ơ

A. BaO + CO2 → BaCO3

N

Câu 55: Phản ứng nào sau đây là không đúng?

ẠO

Nhận xét đúng là:

G

Đ

A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu

Ư N

B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe

TR ẦN

H

C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu 2+ > Fe 2+ > Mg 2+

B. dung dịch HCl.

C. dd Ca(OH)2.

10

A. dung dịch BaCl2.

00

B

Câu 57: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là D. quì tím ẩm.

2+

3

Câu 58: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là:

ẤP

A. amilopectin

D. Xenlulozo và amilopectin

A

C

C. Xenlulozo

B. PVC

Í-

A. dd Ba(OH)2.

H

Ó

Câu 59: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2? B. dd Br2.

C. dd NaOH.

D. H2O.

-L

Câu 60: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có

TO

ÁN

A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit.

D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.

G

C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit.

B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) Cu 2+ + Fe → Fe2+ + Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

U

Y

Câu 56: Cho các phương trình ion rút gọn sau:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 61: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: A. HCl.

B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

Câu 62: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. FeO.

B. Fe2O3 và Cr2O3.

C. Fe2O3.

D. CrO3.

Câu 63: Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ. 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.

(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.

H Ơ

N

(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom. Những phát biểu đúng là:

C. (1), (2), (3)

D. (1), (4), (5)

N

B. (2), (4), (5)

Y

A. (1), (3), (5)

C. ( 2 ) < (1) < ( 3)

D. ( 2 ) < ( 3) < (1)

Ư N

A. Cho Na2O vào nước.

H

B. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn

TR ẦN

C. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

B

D. Cho Na vào H2O

C. 3

10

B. 2

D. 5

3

A. 4

00

Câu 66: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:

ẤP

2+

Câu 67: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

C

A. Ag, Mg

D. Mg, Ag

H

Ó

A

Câu 68: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3? B. 4

C. 3

D. 2

-L

Í-

A. 5

ÁN

Câu 69: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.

TO

Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

B. X2,X3

C. X3

D. X1, X2

G

A. X1,X2,X3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

Câu 65: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP .Q

B. ( 3) < ( 2 ) < (1)

ẠO

A. ( 3) < (1) < ( 2 )

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

Câu 64: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol), (3) lần lượt là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 70: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2.

B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

D. CaSO4, MgCl2.

Câu 71: Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2;

(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3;

C. 3

D. 2

D. Phenol.

Y

C. glucozơ.

U

B. Ala-Ala-Gly.

D. FeCl3, CuCl2, HCl

Ư N

A. 4.

TR ẦN

H

Câu 74: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: B. 2.

C. 1.

D. 3.

C. [C6H7O3(OH)2]n.

00

B. [C6H5O2(OH)3]n.

D. [C6H8O2(OH)3]n.

3

10

A. [C6H7O2(OH)3]n.

B

Câu 75: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

----------- HẾT ----------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. FeCl2, CuCl2, HCl

Đ

B. FeCl3, FeCl2, CuCl2

G

A. FeCl3, FeCl2, HCl

ẠO

Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP .Q

A. axit axetic.

N

Câu 72: Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 4

H Ơ

A. 1

N

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.