8 CHUYÊN ĐỀ TOÁN & 13 CHUYÊN ĐỀ, 1350 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA - TÀI LIỆU ÔN TẬP THI THPT QG 2018

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

TÀI LIỆU ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Toán Dự kiến số Đơn vị phụ STT Tên bài/chuyên đề tiết trách biên soạn Ứng dụng của Đạo hàm - Tính đơn điệu của hàm số - Cực trị của hàm số - GTLN, GTNN của hàm số. Bài THPT Chuyên toán tối ưu 1 12 THPT Hòa Phú - Đường tiệm cận của đồ thị hàm THPT Yên Hoa số - Đồ thị của hàm số - Sự tương giao giữa các đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số. Lũy thừa - Mũ – Logarit - Lũy thừa, Mũ, Logarit - Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ, THPT Dân tộc Hàm số logarit Nội trú tỉnh 2 - Bài toán lãi suất 12 THPT Sơn Nam - Phương trình, Bất phương trình THPT Minh Quang mũ - Phương trình, Bất phương trình logarit Nguyên hàm -Tích phân và ứng THPT Tân Trào dụng THPT Thái Hòa 3 - Nguyên hàm 12 THPT Lâm - Tích phân Bình - Ứng dụng của tích phân Số phức THPT Nguyễn - Dạng đại số và các phép toán trên Văn Huyên tập số phức 4 12 THPT Tháng 10 - Phương trình bậc hai với hệ số THPT Thượng thực Lâm - Biểu diễn hình học của số phức Khối đa diện. Mặt nón, Mặt trụ, THPT Ỷ La Mặt cầu THPT Đầm 5 - Khối đa diện và thể tích khối đa 12 Hồng diện THPT Na Hang - Mặt nón, Mặt trụ, Mặt cầu THPT Sơn Phương pháp tọa độ trong Dương không gian 6 - Hệ tọa độ trong không gian 12 PTDTNT ATK - Phương trình mặt cầu Sơn Dương - phương trình mặt phẳng THPT Hà Lang

1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

9

THPT Kim Xuyên THPT Sông Lô

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

9

THPT Hàm Yên THPT Xuân Vân

9

THPT Chiêm Hóa THPT Trung Sơn

9

THPT Phù Lưu THPT ATK Tân Trào

Í-

-L ÁN

Phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng Hình học không gian lớp 11 - Quan hệ song song trong không gian - Quan hệ vuông góc trong không gian - Khoảng cách. Góc

TO

11

Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q TP ẠO

Đ

G N 9

THPT Kháng Nhật THPT Xuân Huy

10 00

A

Ó

H

Ơ

N 9

THPT Đông Thọ THPT Kim Bình

H

10

12

D

Đơn vị phụ trách biên soạn

B

9

Dự kiến số tiết

H Ư

8

- Phương trình đường thẳng - Vị trí tương đối giữa đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu - Góc và khoảng cách Lượng giác - Cung và góc lượng giác. Giá trị lượng giác của một cung. Công thức lượng giác - Hàm số lượng giác - Phương trình lượng giác cơ bản và thường gặp Tổ hợp - xác suất - Quy tắc đếm - Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Nhị thức Niu-Tơn - Phép thử và biến cố - Xác suất của biến cố Dãy số - Giới hạn - Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân. - Giới hạn của dãy số - Giới hạn của hàm số - Hàm số liên tục Đạo hàm - Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm - Quy tắc tính đạo hàm - Đạo hàm của hàm số lượng giác - Vi phân - Đạo hàm cấp cao

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

7

Tên bài/chuyên đề

TR ẦN

STT

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

126

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CHỦ ĐỀ 1+2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. Tính đơn điệu của hàm số

H

ẠO

• Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng K thì f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ K .

G

• Nếu f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .

Đ

3. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng K .

H Ư

N

• Nếu f ′ ( x ) < 0, ∀x ∈ K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K . • Nếu f ′ ( x ) = 0, ∀x ∈ K thì hàm số không đổi trên khoảng K .

TR ẦN

Chú ý. Nếu K là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “ Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b ] và có đạo

10 00

B

hàm f ′ ( x ) > 0, ∀x ∈ K trên khoảng ( a; b ) thì hàm số đồng biến trên đoạn [ a; b ] . Nếu f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K ( hoặc f ′ ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ K ) và f ′ ( x ) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn của K

A

thì hàm số đồng biến trên khoảng K ( hoặc nghịch biến trên khoảng K ).

H

Ó

4. Kĩ năng cơ bản

TO

ÁN

-L

Í-

4.1. Lập bảng xét dấu của một biểu thức P ( x ) Bước 1. Tìm nghiệm của biểu thức P ( x) , hoặc giá trị của x làm biểu thức P ( x) không xác định. Bước 2. Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Bước 3. Sử dụng máy tính tìm dấu của P ( x) trên từng khoảng của bảng xét dấu. 4.2. Xét tính đơn điệu của hàm số y = f ( x ) trên tập xác định Bước 1. Tìm tập xác định D. Bước 2. Tính đạo hàm y′ = f ′( x ) . Bước 3. Tìm nghiệm của f ′( x) hoặc những giá trị x làm cho f ′( x) không xác định. Bước 4. Lập bảng biến thiên. Bước 5. Kết luận.

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

• Nếu hàm số đồng biến trên khoảng K thì f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K .

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên khoảng K .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

• Hàm số y = f ( x) nghịch biến (giảm) trên K nếu ∀x1 , x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 ) .

N

• Hàm số y = f ( x) đồng biến (tăng) trên K nếu ∀x1 , x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .

Ơ

N

1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K , với K là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.

4.3. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = f ( x ) đồng biến, nghịch biến trên khoảng ( a; b ) cho trước. Cho hàm số y = f ( x, m) có tập xác định D, khoảng (a; b) ⊂ D : 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Hàm số nghịch biến trên (a; b) ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) Hàm số đồng biến trên (a; b) ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ (a; b)

a1 x + b1 thì : cx + d Hàm số nghịch biến trên (a; b) ⇔ y ' < 0, ∀x ∈ (a; b)

Chú ý: Riêng hàm số y =

Ơ TP

.Q

a < 0 ∆ < 0

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Chú ý: Nếu gặp bài toán tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng (a; b) : Bước 1: Đưa bất phương trình f ′( x) ≥ 0 (hoặc f ′( x) ≤ 0 ), ∀x ∈ (a; b) về dạng g ( x) ≥ h(m) (hoặc g ( x) ≤ h(m) ), ∀x ∈ (a; b) . Bước 2: Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) trên (a; b) . Bước 3: Từ bảng biến thiên và các điều kiện thích hợp ta suy ra các giá trị cần tìm của tham số m.

B

B. Cực trị của hàm số

10 00

1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b) (có thể a là −∞ ; b là +∞ ) và điểm x0 ∈ (a; b) .

Ó

f ( x) đạt cực đại tại x0 .

A

• Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f ( x ) < f ( x0 ) với mọi x ∈ ( x0 − h; x0 + h) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số

Í-

H

• Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f ( x ) > f ( x0 ) với mọi x ∈ ( x0 − h; x0 + h) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số

-L

f ( x) đạt cực tiểu tại x0 .

ÁN

2. Điều kiện đủ để hàm số có cực trị: Giả sử hàm số y = f ( x) liên tục trên K = ( x0 − h; x0 + h) và có đạo hàm trên K hoặc trên K \{x0 } , với h > 0 . • Nếu f ' ( x ) > 0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f '( x) < 0 trên ( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm cực đại

ÀN

của hàm số f ( x) .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

d) g ( x ) < 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ 

c) g ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a < 0 ∆ > 0

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

a < 0 ∆ ≤ 0

N

b) g ( x) > 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ 

U Y

a > 0 ∆ ≤ 0

a) g ( x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ ⇔ 

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Hàm số đồng biến trên (a; b) ⇔ y ' > 0, ∀x ∈ (a; b) * Nhắc lại một số kiến thức liên quan: Cho tam thức g ( x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0)

D

IỄ N

Đ

• Nếu f ′ ( x ) < 0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f ′( x ) > 0 trên ( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm cực tiểu

của hàm số f ( x) . x f ′( x)

Minh họa bằng bảng biến thiên x0 x0 + h x0 − h x

x0 − h

+

f ( x)

fCÑ

f ′( x)

x0 + h

x0

+

f ( x)

fCT

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chú ý. Nếu hàm số y = f ( x) đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số; f ( x0 ) được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, kí hiệu là

fCÑ ( fCT ) , còn điểm M ( x0 ; f ( x0 )) được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.

Ơ

N

Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) còn gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.

Quy tắc tìm cực trị của hàm số

U Y

Tìm tập xác định của hàm số. Tính f ′ ( x ) . Tìm các điểm tại đó f ′ ( x ) bằng 0 hoặc f ′ ( x ) không xác định. Lập bảng biến thiên. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.

ẠO

TP

.Q

Bước 1. Bước 2. Bước 3. Bước 4.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

• Quy tắc 2:

TR ẦN

H Ư

N

G

Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số. Bước 2. Tính f ′ ( x ) . Giải phương trình f ′ ( x ) và ký hiệu xi ( i = 1, 2,3,...) là các nghiệm của nó. Bước 3. Tính f ′′ ( x ) và f ′′ ( xi ) . Bước 4. Dựa vào dấu của f ′′ ( xi ) suy ra tính chất cực trị của điểm xi . 3.2. Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm số bậc ba

B

y = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ≠ 0 )

A

10 00

Ta có y′ = 3ax 2 + 2bx + c • Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ b 2 − 3ac > 0 . Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị đó là :

Í-

H

Ó

 2c 2b 2  bc . y= − x+d − 9a  3 9a 

-L

• Bấm máy tính tìm ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị :

ÁN

 x b  x =i ax 3 + bx 2 + cx + d − ( 3ax 2 + 2bx + c )  +  → Ai + B ⇒ y = Ax + B  3 9a  y′. y′′ Hoặc sử dụng công thức y − . 18a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

• Quy tắc 1:

ÀN

• Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba là:

D

IỄ N

Đ

AB =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3.1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

3. Kĩ năng cơ bản

4e + 16e3 b 2 − 3ac với e = 9a a

3.3. Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm trùng phương. Cho hàm số: y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị là ( C ) . x = 0 y′ = 4ax + 2bx; y′ = 0 ⇔  2 x = − b 2a  3

5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt ⇔ −

b4 b b , BC = 2 − − . 2 16a 2a 2a

N

Độ dài các đoạn thẳng: AB = AC =

 ∆  ∆  b b ; −  , C  − ; −  với ∆ = b 2 − 4ac 2 a 4a  2a 4a  

H

Ơ

Các kết quả cần ghi nhớ: • ∆ABC vuông cân ⇔ BC 2 = AB 2 + AC 2  b4  2b b  b4 b b  b3 b3 = 2 − ⇔ + = 0 ⇔ + 1 = 0 ⇔ +1 = 0    2 2 a 2 a  8a  8a  16a 2a  16a 2a • ∆ABC đều ⇔ BC 2 = AB 2

U Y Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

 2b b4 b b4 3b b  b3 b3 = − ⇔ + = 0 ⇔ + 3 = 0 ⇔ +3= 0   a 16a 2 2a 16a 2 2a 2a  8a 8a  3 = α , ta có: cos α = b + 8a ⇔ tan α = − 8a • BAC b 3 − 8a 2 b3 −

b 2a

N

b2 4a

b 3 − 8a 8ab

TR ẦN

• Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là R =

H Ư

• S∆ABC =

G

Đ

ẠO

⇔−

10 00

B

• Bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC là r =

b2 4a

b 2a

b4 b b − + − 2 16a 2a 2a

2 b

=

b2 4 a + 16a 2 − 2ab3

∆  2 ∆  + c y + c −  = 0 4a   b 4a 

H

Ó

A

• Phương trình đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là: x 2 + y 2 −  −

Í-

II. LUYỆN TẬP

ÁN

-L

A. Tính đơn điệu của hàm số Bài 1: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số: 2/ y =

1/ y = x 4 + 8 x 2 + 5 ;

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇔−

ÀN

3/ y =

Đ

Bài 2: Cho hàm số

x2 + x −1 ; x−2

2x − 3 4− x

4/ y = 25 − x 2

1 y = (m − 1) x 3 + mx 2 + (3m − 2) x 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi đó ba điểm cực trị là: A ( 0; c ) , B  − −

b >0. 2a

N

( C ) có ba điểm cực trị

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

(1)

D

IỄ N

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. HD giải. Tập xác định: D = R. y ′= (m − 1)x 2 + 2mx + 3m − 2 . (1) đồng biến trên R ⇔ y ′≥ 0, ∀x ⇔ m ≥ 2 Bài 3: Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − mx − 4 (1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (−∞;0) . HD giải. Tập xác định: D = R. y ′= 3x 2 + 6 x − m . y′ có ∆′ = 3(m + 3) . 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ Nếu m ≤ −3 thì ∆′ ≤ 0 ⇒ y′ ≥ 0, ∀x ⇒ hàm số đồng biến trên R ⇒ m ≤ −3 thoả YCBT. + Nếu m > −3 thì ∆′ > 0 ⇒ PT y′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ( x1 < x2 ) . Khi đó hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; x1 ),( x2 ; +∞) . (−∞;0)

0 ≤ x1 < x2

∆′ > 0  P ≥ 0 S > 0

m > −3  − m ≥ 0 −2 > 0

(VN)

N

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng

x 2 − 3x x +1 2 x − 2x + 2 5) y = x −1

10 00

B

3) y =

Bài 2: Tìm m để hàm số:

A

x 2 + mx + 1 đạt cực đại tại x = 2 x+m x 2 − mx + m − 1 2) y = đạt cực tiểu tại x = 1 x +1 x2 + 2 x + m 3) y = đạt cực tiểu tại x = 2 x +1

ÁN

-L

Í-

H

Ó

1) y =

TO

4) y = mx3 + 3x 2 + 5 x + m đạt cực tiểu tại x = 2 1 3 2 5) y = mx + (m − 2) x + (2 − m) x + 2 đạt cực đại tại x = –1 3 Bài 3: Cho hàm số y = 2 x 2 − 3(m + 1) x 2 + 6mx + m3 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB = 2 . HD giải. Ta có: y′ = 6( x − 1)( x − m) . Hàm số có CĐ, CT ⇔ y′ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ Khi đó các điểm cực trị là A(1; m3 + 3m − 1), B(m;3m2 ) . AB = 2 ⇔ (m − 1)2 + (3m2 − m3 − 3m + 1) = 2 ⇔ m = 0; m = 2 (thoả điều kiện). Bài 4: Cho hàm số y = x 3 − 3(m + 1) x 2 + 9 x − m , với m là tham số thực. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 − x2 ≤ 2 .

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2) y =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

1 4 x − 4x2 − 1 4 2x + 7 4) y = 4x + 3 x +3 6) y = x−4

TR ẦN

1 3 x − 4x 3

H Ư

B. Cực trị của hàm số Bài 1: Tìm cực trị của các hàm số: 1) y =

Đ

m − 0 = 1 ⇔ m = ±1 x2 − x1 = 1 ⇔  0 − m = 1

G

N

( x ; x ) = (0; m) ⇔ 1 2 ( x1 ; x2 ) = (m; 0)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Vậy: m ≤ −3 . Bài 4: Cho hàm số y = −2 x 3 + 3mx 2 − 1 (1). Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2 − x1 = 1 . HD giải. y ' = −6 x 2 + 6mx , y ' = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = m . + Nếu m = 0 ⇒ y′ ≤ 0, ∀x ∈ ℝ ⇒ hàm số nghịch biến trên ℝ ⇒ m = 0 không thoả YCBT. + Nếu m ≠ 0 , y′ ≥ 0, ∀x ∈ (0; m) khi m > 0 hoặc y′ ≥ 0, ∀x ∈ (m;0) khi m < 0 . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2 − x1 = 1 .

m ≠ 1.

7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD giải. Ta có y ' = 3x 2 − 6(m + 1) x + 9. + Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 ⇔ PT y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ PT x 2 − 2(m + 1) x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 .  m > −1 + 3 ⇔ ∆ ' = (m + 1)2 − 3 > 0 ⇔   m < −1 − 3

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x +1 . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng? 1− x

TP

Cho hàm số y =

ẠO

Câu 1.

H Ư

N

G

Đ

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) ∪ (1; +∞ ) . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) .

Cho hàm số y = − x3 + 3 x 2 − 3x + 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞;1) và (1; +∞ ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) . D. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ .

Câu 3.

Cho hàm số y = − x 4 + 4 x 2 + 10 và các khoảng sau:

( −∞; − 2 ) ;

A

(II):

Ó

(I):

10 00

B

TR ẦN

Câu 2.

(−

)

2; 0 ;

(III):

( 0; 2 ) ;

Í-

H

Hàm số đồng biến trên các khoảng nào? A. Chỉ (I). B. (I) và (II). C. (II) và (III).

-L

3x − 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? −4 + 2 x A. Hàm số luôn nghịch biến trên ℝ .

Cho hàm số y =

ÁN

Câu 4.

D. (I) và (III).

TO

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; − 2 ) và ( −2; +∞ ) .

Đ

D

IỄ N

Câu 5.

Câu 6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

−1 + 3 < m ≤ 1.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

−3 ≤ m < −1 − 3

(2)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm là

Ơ

2

x1 − x2 ≤ 2 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1x2 ≤ 4 ⇔ 4 ( m + 1) − 12 ≤ 4 ⇔ (m + 1)2 ≤ 4 ⇔ −3 ≤ m ≤ 1

H

2

Khi đó:

N

x1 + x2 = 2(m + 1); x1x2 = 3.

N

(1)

.Q

+ Theo định lý Viet ta có

x1, x2

Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên ℝ ? A. h( x) = x 4 − 4 x 2 + 4 . B. g ( x) = x3 + 3x 2 + 10 x + 1 . 4 5

4 3

C. f ( x) = − x5 + x3 − x . Hàm số y =

D. k ( x) = x3 + 10 x − cos 2 x .

x 2 − 3x + 5 nghịch biến trên các khoảng nào ? x +1

A. (−∞; −4) và (2; +∞) .

B. ( −4; 2 ) . 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) . 3 5

Hàm số y = x5 − 3x 4 + 4 x3 − 2 đồng biến trên khoảng nào? C. (0; 2) .  a = b = 0, c > 0

 a = b = 0, c > 0

a = b = c = 0

D.  . 2  a < 0; b − 3ac < 0

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cho hàm số y = x3 + 3x 2 − 9 x + 15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3;1) . B. Hàm số đồng biến trên ℝ . C. Hàm số đồng biến trên ( −9; −5) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 5; +∞ ) . B. ab > 0.

C. b = 0.

TR ẦN

A. ab < 0.

H Ư

Câu 10. Tìm điều kiện để hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0) có 3 điểm cực trị .

D. c = 0.

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên:

+

2 0

B

−∞

x y′

4 0

+∞

+ +∞

10 00

3

y

−∞

−2

Í-

H

Ó

A

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 .

-L

Câu 12. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

TO

ÁN

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại x = 0 . C. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = −2 .

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

B.  . 2  a > 0; b − 3ac ≥ 0

C.  . 2  a < 0; b − 3ac ≤ 0

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

 a = b = 0, c > 0

N

Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d . Hàm số luôn đồng biến trên ℝ khi nào? A.  . 2  a > 0; b − 3ac ≤ 0

Câu 9.

D. (2; +∞) .

N

Câu 8.

B. ℝ .

D

IỄ N

Đ

Câu 13. Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số không có cực trị.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. (−∞;0) .

U Y

Câu 7.

D. ( −4; −1) và ( −1; 2 ) .

B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.

Câu 14. Biết đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 1 có hai điểm cực trị A, B . Viết phương trình đường

thẳng AB . A. y = x − 2. C. y = −2 x + 1.

B. y = 2 x − 1. D. y = − x + 2. 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 15. Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số

y=

x 2 + 3x + 3 . Tính giá trị của biểu thức M 2 − 2n ? x+2

A. M 2 − 2n = 8.

C. M 2 − 2n = 9.

B. M 2 − 2n = 7.

D.

M − 2n = 6. 2

B. y = − x 2 + 3x − 2.

C. y = 4 x 2 − 12 x − 8.

D. y =

Đ

A. y = x 4 − x3 + x 2 − 3x.

N

G

x −1 . x+2

x−2 . x +1

B. y = −17 x 3 + 2 x 2 + x + 5. D. y =

B

C. y =

TR ẦN

tiểu? A. y = −10 x 4 − 5 x 2 + 7.

H Ư

Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực

x2 + x + 1 . x −1

10 00

Câu 20. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 4 x − 7 . Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị

hàm số là x1 , x2 . Tính x1 + x2 ? B. x1 + x2 = −4.

C. x1 + x2 = 6.

D. x1 + x2 = 4.

Ó

A

A. x1 + x2 = −6.

H

Câu 21. Tính hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số

Í-

y = x3 − 3x 2 + 4 .

-L

D. −4 .

B. −2 .

C. 2 .

A. 4 .

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 22. Xác định hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d . Biết đồ thị hàm số có 2 điểm cực

trị là gốc tọa độ và điểm A(−1; −1) . A. y = 2 x 3 − 3x 2 . C. y = x 3 + 3x 2 + 3x .

B. y = −2 x 3 − 3x 2 . D. y = x 3 − 3x − 1 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2

IỄ N D

3 ? 2

ẠO

Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại x =

D. yCD = 2.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. yCD = −1.

TP

B. yCD = 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 17. Cho hàm số y = 3 x 4 − 6 x 2 + 1 . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. yCD = −2.

Ơ

D. xCD = −12.

H

C. xCD = −3.

N

B. xCD = .

U Y

2 3

A. xCD = 1.

N

Câu 16. Cho hàm số y = x 3 + 17 x 2 − 24 x + 8 . Kết luận nào sau đây là đúng?

Câu 23. Hàm số nào dưới đây có cực trị?

A. y = x 4 + 1 .

B. y = x3 + x 2 + 2 x − 1 .

C. y = 2 x − 1 .

D. y =

x +1 . 2x −1

Câu 24. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y = x 4 − ( 3m − 1) x 2 + 2m + 1

có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm D ( 7;3) nội tiếp được một đường tròn. 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. m = 3. tồn tại m.

B. m = 1.

C. m = −1.

D.

Không

để đồ thị hàm số: y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.

N

G

Đ

ẠO

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C C A B

H Ư

Buổi 2. Chủ đề 3+4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA

TR ẦN

HÀM SỐ VÀ ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

10 00

B

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN A. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1. Định nghĩa: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên miền D • Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu:

H

Ó

A

 f ( x) ≤ M , ∀x ∈ D .  ∃x0 ∈ D, f ( x0 ) = M

Í-

Kí hiệu: M = max f ( x) hoặc M = max f ( x) . x∈D

-L

• Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu:

Đ

ÀN

TO

ÁN

 f ( x) ≥ m, ∀x ∈ D .  ∃x0 ∈ D, f ( x0 ) = m

IỄ N D

D

f ( x) hoặc m = min f ( x ) Kí hiệu: m = min D x∈D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D B C D D B A A D A B A A D B B B D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. m = 1.

Ơ

−1 + 5 . 2

N

C. m = ±

H

m = 1 B.  −1 + 5 . m=  2

U Y

m = 1 A.  −1 + 5 . m=±  2

N

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số m

2. Kĩ năng cơ bản Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) liên tục trên K (K có thể là khoảng, đoạn, nửa khoảng, ...) 2.1 Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sử dụng bảng biến thiên Bước 1. Tính đạo hàm f ′( x) . Bước 2. Tìm các nghiệm của f ′( x) và các điểm f ′( x) trên K. 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bước 3. Lập bảng biến thiên của f ( x) trên K. f ( x), max f ( x) Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên kết luận min K

N

H

Ơ

2.2 Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số không sử dụng bảng biến thiên Trường hợp 1. Tập K là đoạn [a; b] Bước 1. Tính đạo hàm f ′( x) . Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm xi ∈ [a; b] của phương trình f ′( x ) = 0

N

K

m = min f ( x ) .

ẠO

[ a ;b ]

[ a ;b ]

H Ư

N

G

Đ

Trường hợp 2. Tập K là khoảng (a; b) Bước 1. Tính đạo hàm f ′( x) . Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm xi ∈ (a; b) của phương trình f ′( x ) = 0 và tất cả các điểm α i ∈ (a; b) làm cho f ′( x) không xác định. x→a+

TR ẦN

Bước 3. Tính A = lim f ( x) , B = lim f ( x) , f ( xi ) , f (α i ) . x →b −

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M = max f ( x) ,

B

m = min f ( x ) .

( a ;b )

10 00

( a ;b )

-L

Í-

H

Ó

A

Chú ý: Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất). B. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1. Đường tiệm cận ngang • Cho hàm số y = f ( x) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng (a; +∞) , (−∞; b) hoặc (−∞; +∞) ). Đường thẳng y = y0 là đường tiệm cận

ÁN

ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y = f ( x) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn

TO

lim f ( x) = y0 , lim f ( x) = y0

x →+∞

x →−∞

D

IỄ N

Đ

ÀN

• Nhận xét: Như vậy để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chỉ cần tính giới hạn của hàm số đó tại vô cực. 2. Đường tiệm cận đứng • Đường thẳng x = x0 là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M = max f ( x) ,

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bước 3. Tính f (a) , f (b) , f ( xi ) , f (α i ) .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

và tất cả các điểm α i ∈ [a; b] làm cho f ′( x) không xác định.

thị hàm số y = f ( x ) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn lim f ( x) = +∞, lim f ( x) = −∞, lim f ( x) = −∞, lim f ( x) = +∞ . x → x0+

x → x0−

x → x0+

x → x0−

Ngoài ra cần nhớ các kiến thức về giới hạn sau: 3) Quy tắc tìm giới hạn vô cực 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Quy tắc tìm giới hạn của tích f ( x).g ( x) : Nếu xlim f ( x) = L ≠ 0 và lim g ( x) = +∞ →x x→ x 0

0

f ( x ) g ( x) được tính theo quy tắc cho trong bảng sau (hoặc −∞ ) thì xlim →x 0

lim f ( x)

lim g ( x)

x → x0

lim f ( x ) g ( x)

x → x0

x → x0

0

N

+

Ơ H N

f ( x) g ( x)

H Ư

0 +∞ −∞ −∞ +∞

B

TR ẦN

(Dấu của g ( x) xét trên một khoảng K nào đó đang tính giới hạn, với x ≠ x0 ) Chú ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x → x0 + , x → x0 − , x → +∞ và x → −∞ . +) Nếu x → +∞ ⇒ x > 0 ⇒ x 2 = x = x

H

Ó

A

10 00

+) Nếu x → −∞ ⇒ x < 0 ⇒ x 2 = x = − x II. LUYỆN TẬP A. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: a/ y = f (x ) = 3x 3 − x 2 − 7x + 1 trên đoạn 0;2 .

Í-

b/ y = f (x ) = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 trên đoạn 1; 3 .

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

c/ y = f (x ) = −2x 4 + 4x 2 + 3 trên đoạn 0;2 . d/ y = f (x ) = 2x 3 − 6x 2 + 1 trên đoạn −1;1 . HD giải. a/ Tìm max – min của hàm số: y = f (x ) = 3x 3 − x 2 − 7x + 1 trên  0;2 .  

Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 0;2 . Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

L>0

Đ

Tùy ý +

ẠO

x → x0

±∞

L<0

lim

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Dấu của g ( x)

TP

x → x0

0

IỄ N D

lim g ( x)

x → x0

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x → x0

lim f ( x)

.Q

U Y

+∞ +∞ −∞ −∞ L<0 +∞ −∞ −∞ +∞ f ( x) f ( x) = L ≠ 0 và lim g ( x) = +∞ Quy tắc tìm giới hạn của thương : Nếu xlim → x0 x → x0 g ( x) (hoặc −∞ ) thì lim f ( x) g ( x) được tính theo quy tắc cho trong bảng sau

N

L>0

   (N ) x = 1 ∈  0;2  y ' = f ' (x ) = 9x − 2x − 7 ⇒ y ' = 0 ⇔ 9x − 2x − 7 = 0 ⇔ x = − 7 ∉  0;2 (L )  9   2

2

Tính

13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

f (0) = 1; f (2) = −9; f (1) = −6

Ơ H

b/ Tìm max – min của hàm số: y = f (x ) = x 3 − 8x 2 + 16x − 9 trên 1; 3 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 1; 3 . Ta có:

N

max f (x ) = 1 khi x = 0  [0;2] ⇒ min f (x ) = −9 khi x = 2  [0;2]

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Đ

ẠO

 4  13 f (1) = 0; f (3) = −6; f   =  3  27 13 4  max f (x ) = khi x = 27 3 ⇒  [1;3] min f (x ) = −6 khi x = 3  [1;3]

TR ẦN

c/ Tìm max – min của hàm số: y = f (x ) = −2x 4 + 4x 2 + 3 trên  0;2 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn 0;2 . Ta có:

A

10 00

B

   x = 0 ∈  0;2 (N )  3 3 y ' = f ' (x ) = −8x + 8x ⇒ y ' = 0 ⇔ −8x + 8x = 0 ⇔ x = −1 ∉  0;2 (L ) .  x = 1 ∈ 0;2 (N ) 

Ó

Tính:

ÁN

-L

Í-

H

f (0) = 3; f (2) = −13; f (1) = 5 max f (x ) = 5 khi x = 1     0;2 ⇒    min f (x ) = −13 khi x = 2  0;2   

Đ

ÀN

TO

d/ Tìm max – min của hàm số: y = f (x ) = 2x 3 − 6x 2 + 1 trên −1;1 . Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn −1;1 .

x = 0 ∈ −1;1 (N )   .  x = 2 ∉ −1;1 (L )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

Tính:

IỄ N D

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

x = 4 ∉ 1; 3 (L )    y ' = f ' (x ) = 3x − 16x + 16 ⇒ y ' = 0 ⇔ 3x − 16x + 16 = 0 ⇔  4 x = ∈ 1; 3 (N ) 3    2

Ta có: y ' = f ' (x ) = 6x 2 − 12x ⇒ y ' = 0 ⇔ 6x 2 − 12x = 0 ⇔  Tính:

f (−1) = −7; f (1) = −3; f (0) = 1 max f (x ) = 1 khi x = 0   −1;1 ⇒   min f (x ) = −7 khi x = −1  −1;1   

14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: 4 , (x > 0) . x 1 c/ y = x − , x ∈ (0;2 . x

b/ y =

a/ y = x +

d/

H

4 , (x > 0) x

y'

+ 0

2

G

0 +∞

+

H Ư

N

0

4

TR ẦN

y

∗ Dựa vào bảng biến thiên ⇒ min f (x ) = 4 khi x = 2 và hàm số không có giá (0;+∞)

B

trị lớn nhất.

x −1 x −x +1 ∗ Hàm số đã cho xác định và liên tục trên D = ℝ .

Ó

−x 2 + 2x

(x

2

)

−x +1

H

∗ Ta có: y ' =

A

10 00

b/ Tìm max – min của hàm số: y =

2

2

x = 0 ⇒ y ' = 0 ⇔ −x 2 + 2x = 0 ⇔  x = 2

-L

Í-

∗ Bảng biến thiên: 2

0

+

0

0

− y

1 3

0

−1

Đ

ÀN

TO

ÁN

x −∞ +∞ y'

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

−2

Đ

x

ẠO

∗ Bảng biến thiên:

IỄ N D

.Q

4 x2 − 4 = , ∀x ∈ (0; +∞) ⇒ y ' = 0 ⇔ x 2 − 4 = 0 ⇔ x = ±2 . 2 2 x x

∗ Ta có: y ' = 1 −

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

* Hàm số đã cho xác định và liên tục trên (0; +∞) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

HD giải. a/ Tìm max – min của hàm số: y = x +

Ơ

N

x + 1 + 9x 2 , (x > 0) . 8x 2 + 1

U Y

y=

x −1 . x −x +1 2

0

∗ Dựa vào bảng biến thiên, ta được: max y = ℝ

min y = ℝ

1 khi x = 0 và 3

1 khi x = 2 . 3

15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ 1 x

c/ Tìm max – min của hàm số: y = x − , x ∈ (0;2 ∗ Hàm số đã cho xác định và liên tục trên (0;2 . 1 x2 −1 , ∀x ∈ (0;2 . = x2 x2 ∗ Cho y ' = 0 ⇔ x 2 − 1 = 0 ⇔ x = ±1 .

N

∗ Ta có: y ' = 1 −

TP ẠO

3 2

G

0 ∗ Dựa vào bảng biến thiên: min f (x ) = 0 khi x = 1 .

H Ư

N

(0;2

x + 1 + 9x 2 , (x > 0) 8x 2 + 1 Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng (0, +∞) .

B

x + 1 + 9x 2 9x 2 + 1 − x 2 = = 8x 2 + 1 8x 2 + 1 9x 2 + 1 − x

10 00

Ta có: y = f (x ) =

TR ẦN

d/ Tìm max – min của hàm số: y =

(

)(

)

1 9x + 1 − x 2

.

Hàm số y = f (x ) đạt giá trị lớn nhất trên khoảng (0, +∞) khi và chỉ khi

Í-

H

Ó

A

hàm số: g (x ) = 9x 2 + 1 − x đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0, +∞) . Ta có  x > 0 1 − 1 ⇒ g ' (x ) = 0 ⇔ 9x 2 + 1 = 9x ⇔  ⇒x = . 2 72x = 1 6 2 9x 2 + 1 

ÁN

-L

g ' (x ) =

9x

ÀN

TO

Vậy: min g(x ) =

Đ IỄ N

(0;+∞)

2 2 1 1 3 2 1 . khi x = ⇒ max f (x ) = = khi x = (0;+∞) 3 4 6 2 2 2 6 2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

0

U Y

2

.Q

y

Bài 3:

D

1

0

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x −∞ −1 +∞ y' + 0

N

H

Ơ

∗ Bảng biến thiên:

a/ Chu vi của một tam giác là 16 (cm ) , độ dài của một cạnh tam giác là 6 (cm ) . Tìm hai cạnh còn lại của tam giác sao cho tam giác có diện tích lớn nhất. b/ Cho Parabol (P ) : y = x 2 và điểm A(−3; 0) . Xác định điểm M ∈ (P ) sao cho khoảng cách AM là ngắn nhất. Tìm khoảng cách đó.

16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD giải. a/ Gọi độ dài cạnh thứ nhất của tam giác là x (cm ) , cạnh thứ hai có độ dài là y (cm ) và cạnh thứ ba là 6 (cm ) .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

H Ư

N

0

10

TR ẦN

12

S ∆ (x )

(

)

10 00

dài 5 (cm ); (khi x = y = 5) .

B

Dựa vào bảng biến thiên: MaxS ∆ = 12 cm 2 khi mỗi cạnh còn lại

b/Gọi M (xo ; yo ) ∈ (P ) ⇒ M (xo ; xo2 ) .

Ó

A

Khoảng cách: AM = d (xo ) =

2

o

Í-

2xo3 + x o + 3

-L

d ' (xo ) =

2

= xo4 + x o2 + 6xo + 9 .

; d ' (xo ) = 0 ⇔ 2xo3 + xo + 3 = 0 ⇔ xo = −1 .

ÁN

x o4 + xo2 + 6x o + 9 Bảng biến thiên: xo −∞ +∞ d ' (xo )

TO ÀN Đ

( )

+ 3) + xo2

H

Ta có:

(x

AM = d (x o )

−1

0

+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N ẠO

5 +

S ∆'

TP

⇔ x = 5; ∀x ∈ (0;10) .

0

−∞ +∞

x

U Y

(5 − x )

; ∀x ∈ (0;10) .

.Q

−x 2 + 10x − 16

−x 2 + 10x − 16 Bảng biến thiên:

IỄ N D

(5 − x )

S ∆' = 0 ⇔ 4.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có: S ∆' = 4.

Đ

.

H

Ơ

S ∆ (x ) = p (p − x )(p − y )(p − 6) = 8 (8 − x )(8 − y )(8 − 6) = 4 −x 2 + 10x − 16

N

y = 10 − x ; ∀x ∈ (0;10)  x > 0, y > 0 Theo đề bài ta có:  ⇒  Chu vi ∆ = 2p = x + y + 6 = 16  p = 16   Công thức tính diện tích ∆ theo Hêrông:

+∞ +∞

5

Dựa vào bảng biến thiên: AM min = 5 khi điểm M (−1;1) ∈ (P ) : y = x 2 . II. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1) Tìm giới hạn theo quy tắc 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

( x 3 − 2 x) . Ví dụ 1. Tìm xlim →−∞  Giải. Ta có xlim ( x 3 − 2 x) = lim x 3  1 − →−∞ x →−∞ 

2  = −∞ (vì lim x 3 = −∞ và 2  x →−∞ x 

2   lim 1 − 2  = 1 > 0 ). x   2 x3 − 5 x 2 + 1 Ví dụ 2. Tìm xlim . →+∞ x2 − x + 1

N Ơ H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

2x − 3 . x −1 Giải. Ta có lim( x − 1) = 0 , x − 1 < 0 ∀x < 1 và lim(2 x − 3) = −1 < 0 . Do đó − −

Ví dụ 4. Tìm lim x →1−

x →1

x →1

10 00

B

2x − 3 = +∞ . lim+ x →1 x −1

Ó

A

2) Kĩ năng sử dụng máy tính f ( x) ta dùng chức năng CALC để tính giá trị của Ý tưởng: Giả sử cần tính lim x →a

H

f ( x) tại các giá trị của x rất gần a .

-L

Í-

a) Giới hạn của hàm số tại một điểm lim f ( x) thì nhập f ( x) và tính giá trị tại x = a + 10 −9 . x→a+

lim f ( x) thì nhập f ( x) và tính giá trị tại x = a − 10−9 .

ÁN

x→a−

lim f ( x) thì nhập f ( x) và tính giá trị tại x = a + 10 −9 hoặc x = a − 10−9 .

Đ

ÀN

TO

x →a

b) Giới hạn của hàm số tại vô cực lim f ( x) thì nhập f ( x) và tính giá trị tại x = 1010 . x →+∞

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

TP

ẠO

Đ

G

N

x →1

H Ư

x →1

2x − 3 = −∞ . lim+ x →1 x −1

IỄ N D

U Y

.Q

5 1    2 − x + x2  2 x3 − 5 x 2 + 1 Giải. Ta có lim 2 x = +∞ và = lim  x.  = +∞ (vì xlim →+∞ x →+∞ x →−∞ x − x +1  1 − 1 + 1  x x2   5 1    2 − x + x2  lim  = 2>0) x →+∞  1 − 1 + 1  x x2   2x − 3 . Ví dụ 3. Tìm lim+ x →1 x −1 Giải. Ta có lim( x − 1) = 0 , x − 1 > 0 ∀x > 1 và lim(2 x − 3) = −1 < 0 . Do đó + +

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x →−∞

lim f ( x) thì nhập f ( x) và tính giá trị tại x = −1010 .

x →−∞

x2 + 2x − 3 . x →1+ x −1 x2 + 2 x − 3 Giải. Nhập biểu thức . Ấn tổ hợp phím: CAL x −1

Ví dụ 1. Tìm giới hạn lim

1 + 10 − 9

=

.

Máy hiện số 4. Vậy lim x →1+

x2 + 2 x − 3 = 4. x −1 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2x − 3 . x →1 x −1 2x − 3 . Ấn tổ hợp phím: Giải. Nhập biểu thức = CAL 1 + 10 − 9 x −1 2x − 3 Máy hiện số -999999998. Vậy lim+ = −∞ . x →1 x −1 2 x2 + 2 x − 3 Ví dụ 3. Tìm giới hạn xlim . →+∞ x2 + 1 2 x2 + 2 x − 3 . Ấn tổ hợp phím: Giải. Nhập biểu thức 1010 = CAL x2 + 1

Ví dụ 2. Tìm giới hạn lim +

N Ơ H

P( x ) trong đó P ( x), Q( x) là hai đa thức của x Q( x)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

ta thường dùng phương pháp sau để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. i) Tiệm cận đứng  P( x0 ) ≠ 0 Nế u  thì đường thẳng x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Q ( x0 ) = 0

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

Í-

H

• Đối với hàm phân thức y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y .Q

2 x2 + 2 x − 3 = 2. x2 + 1

3) Dạng toán thường gặp: Tìm các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) . Phương pháp: - Tìm TXĐ của hàm số. - Tìm các giới hạn của hàm số khi x → +∞, x → −∞, x → x0+ , x → x0− rồi dựa vào định nghĩa các đường tiệm cận để kết luận. Chú ý. • Đồ thị hàm số y = f ( x ) chỉ có thể có tiệm cận ngang khi TXĐ của nó là một khoảng vô hạn hay một nửa khoảng vô hạn (nghĩa là biến x có thể dần tới +∞ hoặc −∞ ). • Đồ thị hàm số y = f ( x ) chỉ có thể có tiệm cận đứng khi TXĐ của nó có một trong các dạng sau (a; b),[a; b), (a; b], (a; +∞), (−∞; a) hoặc là hợp của các tập hợp này và TXĐ không có một trong các dạng sau ℝ,[c; +∞), (−∞; c],[c; d ] .

IỄ N D

.

TP

Vậy xlim →+∞

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Máy hiện số 2.

.

ii) Tiệm cận ngang

Nếu bậc của P ( x) bé hơn bậc của Q ( x) thì đường thẳng y = 0 (trục hoành) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

A là tiệm cận ngang của B đồ thị hàm số P ( x) trong đó A, B lần lượt là hệ số của số hạng có số mũ lớn nhất của P ( x) Nếu bậc của P ( x) bằng bậc của Q ( x) thì đường thẳng y =

và Q ( x) . 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Nếu bậc của P ( x) lớn hơn bậc của Q ( x) thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Đặc biệt, mọi hàm phân thức hữu tỉ bậc nhất trên bậc nhất y =

hai tiệm cận làm tâm đối xứng. Ví dụ 1. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

N

−d a ; tiệm cận ngang y = . Đồ thị nhận giao điểm của c c 2x − 3 . x −1

Ơ

Tiệm cận đứng x =

H

có hai tiệm cận

ax + b đồ thị đều cx + d

Đ

N

G

.

H Ư

Giải. TXĐ: D = (−∞; −12 14) ∪ (12 14; +∞) . Ta có

x 2 − 2016

lim y = 1 và lim y = −1 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y = 1 và

x →+∞

x →−∞

TR ẦN

y = −1 .

Ví dụ 3. Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

B

x +1 . x −2

10 00

y=

Giải. TXĐ: D = [0; 4) ∪ (4; +∞) . Ta có lim y = lim y = 1 nên đồ thị nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang. x →+∞ x →−∞

Ó

x →4

A

lim y = +∞, lim− y = −∞ nên đồ thị nhận đường thẳng x = 4 làm tiệm cận

x → 4+

Í-

H

đứng. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

-L

Câu 1. Gọi y1 ; y2 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

ÁN

1 1 + trên đoạn [3; 4] . Tính tích y1. y2 . x −1 x − 2 3 5 5 A. . B. . C. . 2 6 4

Đ

ÀN

TO

y=

1 x

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = + 13 . 12 47 C. Giá trị lớn nhất bằng − . 60

A. Giá trị lớn nhất bằng −

D.

7 . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x + 2016

Ví dụ 2. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

đứng. Chú ý: Có thể cho HS áp dụng luôn nhận xét ở phần trên để luyện tập.

IỄ N D

x →1

TP

x →1+

.Q

lim y = −∞, lim− y = +∞ nên đồ thị nhận đường thẳng x = 1 làm tiệm cận

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Giải. TXĐ: D = ℝ \ {1} . Ta có lim y = lim y = 2 nên đồ thị nhận đường thẳng y = 2 làm tiệm cận ngang. x →+∞ x →−∞

1 1 + trên đoạn [ −5; −3] . x +1 x + 2 11 B. Giá trị lớn nhất bằng . 6 11 D. Giá trị lớn nhất bằng − . 6

Câu 3. Cho hàm số y = x − x − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3 và không có giá trị lớn nhất. 4 3 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng và giá trị lớn nhất bằng 1. 4

Ơ

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ x = 1 và giá trị lớn nhất bằng 1.

N

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

C. N = ; M = 1 .

G

Đ

D. N = 0; M = 1 .

N

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 4 x − cos 4 x . A. 0 . B. 1. C. −1 . tại.

TR ẦN

H Ư

D. Không tồn

π Câu 7. Tìm điểm có hoành độ trên 0;  để hàm số y = 1 + 2sin x.cos x đạt giá  2

B

trị nhỏ nhất . π

π

A. x = .

10 00

3

6

.

2

D.

A

π

4

π

C. x = 0 và x = .

Ó

x=

B. x = .

-L

Í-

H

Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N của hàm số y = sin 6 x + cos 6 x . B. M = 2; N = 0 .

ÁN

A. M = 1; N = −1 .

1 4

C. M = ; N = −1 . D.

TO

1 M = 1; N = . 4

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 − 3x + 3 trên  −1;  .  2 A. maxy = 5 .  3 x∈ −1;   2

B. maxy = 3 .  3 x∈ −1;   2

C. maxy = 4 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

1 2

B. N = 0; M = 2

ẠO

A. N = −2; M = 1 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 4. Hàm số y = 1 + x 2 + 1 − x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 . B. ±1 . C. ± 2 . D. 2 .

D.

 3 x∈ −1;   2

maxy = 6  3 x∈ −1;   2

Câu 10. Hàm số y = x 3 − 2 x 2 − 7 x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên [1;3] . Tính tổng m + M. 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 338 . 27

446 27 14 D. m + M = − . 27

B. m + M = −

Câu 11. Tìm các giá trị của tham số m > 0 để hàm số y = x 3 − 3x + 1 đạt giá trị nhỏ nhất trên [ m + 1; m + 2] luôn bé hơn 3.

Ơ

1 2 D. m ∈ (0; 2) .

A. m ∈ (0;1) .

N TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 13. Doanh nghiêp Hồng Anh cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là x3 + 2 x ( triệu đồng ), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là 326 y − 27 y 2 ( triệu đồng ). Hỏi doanh nghiệp Hồng Anh cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày). C. 4. A. 6. B. 5. D. 7.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 14. Một người thợ xây cần xây một bể chứa 108 m3 nước có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông và không có nắp. Hỏi chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch dùng xây bể là ít nhất. Biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày thành bể và đáy bể là như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích là bằng nhau. A. 9m. B. 6m. C. 3m. D. 2m.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 12. Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ thêm 50.000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ti đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ti có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu? A. 115.250.000. B. 101.250.000. C. 100.000.000. D. 100.250.000.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

C. m ∈ (−∞;1) \ {−2} .

H

B. m ∈ ( ;1) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. m + M = −10 .

N

A. m + M = −

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 15. Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Nam đỗ vào trường đại học kinh tế quốc dân Hà Nội. Kỳ I của năm thứ nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m, lấy tiền lo cho việc học của Nam cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Nam nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 1500.000 VN đồng.

B. x = 1 .

2x + 1

N

Câu 19. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

Ơ

.Q

−2 x + 1 . 2−x

D. x = −3 .

.

H Ư

x −1 C. y = −2 .

hàm số y =

2x + m

x+m

TR ẦN

B. y = 1 . D. y = 2 . A. y = −1 . Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các đường tiệm cận của đồ thị tạo với 2 trục tọa độ một hình vuông.

10 00

B

A. m = 2 . B. m = −2 . C. A và B sai. D. A và B đều đúng. Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của 2

Í-

H

B. m = ±2 .

-L

A. m = ±4 . B đều đúng.

Ó

A

đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

ÁN

Câu 22. Cho hàm số y =

2 − 3x 3x − m

mx + 2 x +1

tới gốc tọa độ O bằng 5 . C. A và B sai.

D. A và

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

cận đứng của đồ thị hàm số nằm bên trái trục tung. A. m < 0 . B. m = 0 . C. m tùy ý. D. m∈∅. Câu 23. Cho hàm số y = f ( x) có xlim lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào f ( x) = 1 và x→+∞ →−∞

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

x −1 C. x = 3 .

Đ

A. x = −1 .

3x + 1

C. y =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 18. Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

2x − 1 . 2− x

TP

B. y =

ẠO

D. y = x − 2 .

3x . x−2

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. y =

U Y

N

C. 115687500VN đồng. D. 117187500VN đồng. 4 2 Câu 16. Đồ thị hàm số y = x − 2x + 5 có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 17. Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng y = 2 là một đường tiệm cận ?

N

B. 114187500VN đồng.

H

A. 112687500VN đồng.

sau đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1 . D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1 . 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x +2 1

mx +1

có hai đường tiệm cận ngang. A. m ∈∅ . B. m < 0 . 2 mx + m x −1

D. m > 0 .

. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

N

Buổi 3.

H Ư

CHỦ ĐỀ 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

TR ẦN

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Í-

H

Ó

A

10 00

B

a) Tập xác định: Tìm tập xác định của hàm số. b) Sự biến thiên của hàm số • Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tiệm cận (nếu có). • Xét chiều biến thiên của hàm số: Tính đạo hàm. Tìm các điểm tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. Lập bảng biến thiên và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số. c) Đồ thị: Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị.

-L

2. Đồ thị hàm số bậc ba: y = ax3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0)

a>0

a<0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

• Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B B C B C D A A A B A C D A C D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

m = ±4 .

D.

U Y

C. m = 4 .

2

N

1

B. m = ± .

A. m = 2 .

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.

N

Câu 25. Cho hàm số y =

C. m = 0 .

Phương trình y’ = 0

có hai nghiệm phân biệt

24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Phương trình y’ = 0

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

y’ = 0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

ẠO

vô nghiệm

G

3. Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương: y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0)

H Ư

N

• Các dạng đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương:

10 00

O

B

y

y’= 0 có 1 nghiệm (a.b > 0)

TR ẦN

a>0

y

x

O y

Í-

H

Ó

A

y

x

O

x

O

ÁN

-L

y’= 0 có 3 nghiệm (a.b<0)

x

a<0

TO

4) Đồ thị của hàm số y =

ax + b cx + d

(c ≠ 0, ad − bc ≠ 0)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương trình

D

IỄ N

Đ

Các dạng đồ thị hàm số:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

N

có nghiệm kép

25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


H

Chú ý: Cần hướng dẫn học sinh cách “đọc” đồ thị để suy ra chiều biến thiên, lập bảng biến thiên trong mỗi trường hợp và chỉ ra các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có)

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B

Ó

A

10 00

cách: Giữ nguyên phần đồ thị (C ) nằm bên phải trục Oy và bỏ phần đồ thị (C ) nằm bên trái Oy . Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) nằm bên phải Oy qua Oy .  f ( x ) khi f ( x) ≥ 0 có đồ thị (C ') suy từ đồ thị (C ) − f ( x) khi f ( x) < 0

Í-

H

+ Hàm số y = f ( x) = 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

bằng cách: Giữ nguy ên phần đồ thị (C ) nằm phía trên trục Ox . Lấy đối xứng phần đồ thị (C ) nằm bên phía dưới Ox qua Ox và bỏ phần đồ thị (C ) nằm dưới Ox . II. LUYỆN TẬP (KĨ NĂNG CƠ BẢN) Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm số Ví dụ 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

 f ( x) khi x ≥ 0 có đồ thị (C ') suy từ đồ thị (C ) bằng  f (− x) khi x < 0

+ Hàm số y = f ( x ) = 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị (C ) . Khi đó với số a > 0 , ta có + Hàm số y = f ( x) + a có đồ thị (C ') bằng cách tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Oy lên trên a đơn vị. + Hàm số y = f ( x) − a có đồ thị (C ') bằng cách tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Oy lên trên a đơn vị. + Hàm số y = f ( x + a ) có đồ thị (C ') bằng cách tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Ox sang trái a đơn vị. + Hàm số y = f ( x − a) có đồ thị (C ') bằng cách tịnh tiến đồ thị (C ) theo phương Ox sang phải a đơn vị. + Hàm số y = − f ( x) có đồ thị (C ') là đối xứng của đồ thị (C ) qua trục Ox . + Hàm số y = f (− x) có đồ thị (C ') là đối xứng của đồ thị (C ) qua trục Oy .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

5) Các phép biến đổi đồ thị

26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. y = x 4 − 2 x 2 + 2. B. y = x3 + 3 x + 1. C. y = − x 4 + 4 x 2 + 2. x −1 x−2

.

N

G

B. y = − x3 + 3 x + 1.

H Ư

C. y = x 4 − 2 x 2 + 1.

TR ẦN

D. y = x3 − 3 x + 1.

x −1

x−2

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

x → +∞

có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây?

A

Ví dụ 3. Hàm số y =

10 00

B

Hướng dẫn giải Ta thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba, lim y = +∞ . Vậy đáp án là D.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hướng dẫn giải Do hàm số đã cho là hàm phân thức nên loại đáp án B và D. y=

x −1 x−2

⇒ y' =

−1

( x − 2 )2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ẠO

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Hướng dẫn giải. Đây là dạng đồ thị hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a > 0. Chọn A. Ví dụ 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y = x 2 + 2 x − 3.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

D. y =

< 0 nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Đáp án là C. Dạng 2. Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên chỉ ra số nghiệm của phương trình Ví dụ 4. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: 27

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

−∞ +∞

y' y

0

2

+

+∞

0 4

10 00 3

4

C. 0 < m < . 3

4

D. m = 0 hoặc m > . 3

Ó

A

Hướng dẫn giải Phương trình có 2 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng

Í-

H

4 d : y = m tại 2 điểm phân biệt. Từ BBT suy ra m = 0 hoặc m > . Chọn D. 3

-L

Ví dụ 6. Xét hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình x3 − 3x 2 + 2 = m có 2 nghiệm thực phân biệt . A. −2 ≤ m ≤ 2. B. m = −2 hoặc m = 2 C. m < −2 hoặc m > 2 D. m ≤ −2 hoặc m ≥ 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

B. m > .

A. m = 0.

B

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm thực phân biệt.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

−2 −∞ −∞ Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có ba nghiệm thực phân biệt. A. [ −2; 4]. B. ( −2; 4 ) . C. ( −2; 4]. D. ( −∞; 4]. Hướng dẫn giải Phương trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng d : y = m tại 3 điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra −2 < m < 4 ⇒ m ∈ ( −2; 4 ) . Chọn B. Ví dụ 5. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên: x −∞ 0 +∞ −1 1 y' 0 + 0 + − − y +∞ 4 3 0 0 +∞

N

x

Ví dụ 7. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên :

28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

-

1 0

+∞ +

+∞

+

Đ

0

3

TR ẦN

–1

–∞

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = m − 1 có nghiệm thực lớn hơn 2. A. m ≤ 4 . B. m < 4 . C. m ≤ 0 . D. 0 < m < 4 . Hướng dẫn giải Nghiệm của phương trình f ( x ) = m − 1 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m − 1 . Từ BBT ta được m − 1 < 3 ⇔ m < 4 . Chọn B. Ví dụ 9. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: x −∞ −1 0 +∞ 2 y' + 0 + 0 − − y +∞ +∞ −2

D

IỄ N

Đ

ÀN

−∞ 2 −∞ Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = m − 1 có hai nghiệm thực phân biệt . A.  m > 3 . D.  m ≥ 3 . B. −1 < m < 3. C. −1 ≤ m ≤ 3.  m < −1  m ≤ −1 Hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+∞

y

ẠO

TP

0

+∞

G

2

N

y'

0

H Ư

–∞

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

đường thẳng y = − m + 3 . Từ BBT ta được  − m + 3 > 4 ⇔  m < −1 . Chọn D.  − m + 3 < 0  m > 3 Ví dụ 8. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

-∞ 0 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f ( x ) = − m + 3 có đúng một nghiệm thực. C. m ≤ −1 . D. m < −1 . A. −1 < m < 3 . B. −1 ≤ m ≤ 3 . m ≥ 3 m > 3 Hướng dẫn giải Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và

N

-1 0 4

Ơ

x -∞ y’ + y

29

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = m − 1 . Từ BBT ta được

TP N

G

Đ

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TR ẦN

H Ư

Hướng dẫn giải Cách 1. Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau: + Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox + Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C) ở dưới Ox.

B

+ Đồ thị thu được nằm hoàn toàn trên Ox. Đây là đồ thị hàm số y = x3 − 3 x + 2 .

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

Chọn B. Cách 2. Đồ thị ở hình 2 nằm ở phía trên trục hoành ⇒ y ≥ 0 . Chọn B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)

.Q

(

D. y = x − 1 x 2 + x − 2 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. y = x3 − 3 x + 2.

U Y

N

B. y = x3 − 3 x + 2 .

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

H

Ví dụ 10. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2 có đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Hình 1. Hình 2. A. y =| x3 | −3 | x | +2.

N

m − 1 > 2 m > 3 ⇔  m − 1 < −2  m < −1 . Chọn A.  

y

Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.

y = −x 2 + x − 1 .

B.

y = −x 3 + 3 x + 1 .

C.

y = x − x +1 .

D.

y = x 3 − 3x +1 .

4

x O

2

30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? A.

y = ( x + 1) (1 − x ) .

B.

y = ( x + 1) (1 + x ) .

C.

y = ( x + 1) (2 − x ) .

D.

y = ( x + 1) (2 + x ) .

y

2

2

2 -1 O

Ơ

1 2

U Y

Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

+

1

+∞

B

y = f (x ) ?

+

+∞

−2

10 00

Đồ thị nào thể hiện hàm số

0

2

−∞

.Q

có bảng biến thiên sau: 0

y

y

A

A

TP

y = −x 3 + 2 .

−1

x −∞ y'

y

Ó

B 4

Í-

H

2

D.

N

y = f (x )

y = −x 3 − x + 2 .

TR ẦN

Câu 4. Cho hàm số

C.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

y = −x 3 + 3 x + 2 .

ẠO

O

B.

Đ

x

1

y = −x 3 + 1 .

G

2

A.

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1

x

2

-2

x -1 O

1

TO

ÁN

-L

-1 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

2

N

x

2

31

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

y

C -1

y

x

1

D

O

2 -2

x O

1

Ơ

-4

N

-1

có đồ thị như hình bên.

y

a<0.

ẠO

A. Hàm số có hệ số

TP

Chọn đáp án đúng?

Đ

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−2;−1) và (1;2) .

C.

y = x 4 −4x 2 + 2 .

D.

y = x 4 −2x 2 + 3 .

N

-2

y

1 -1 O

1

-L

Í-

1

H

y

Ó

A

Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

x

O

1

-1

A.

y = x 4 − 2 x 2 −1 .

B.

y = −2 x 4 + 4 x 2 − 1 .

C.

y = −x 4 + 2 x 2 − 1 .

D.

y = −x 4 + 2 x 2 + 1 .

ÀN

TO

ÁN

-1

x

IỄ N

Đ

Câu 8. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

D

x 1

2

B

y = x 4 − 2x 2 + 2 .

10 00

B.

2

TR ẦN

Câu 6. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

H Ư

D. Hệ số tự do của hàm số khác 0 . y = −x 4 + 2 x 2 + 2 .

-1 O

G

C. Hàm số không có cực trị.

A.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

y = ax 3 + bx 2 + cx + d

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5. Cho hàm số

U Y

(Đáp án : A).

A.

y = −x 4 − 2 x 2 + 3 .

B.

y = −x 4 − 2 x 2 − 3 .

C.

y = −x 4 + 2 x 2 + 3 .

D.

y = x 4 + 2x 2 + 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

-2

y 3

1

-1

x

O

Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y

32 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ y = x4 + x2 +2 .

B.

y = x4 −x2 +2 .

C.

y = x 4 − x 2 +1 .

D.

y = x 4 + x 2 +1 .

+

0

+∞

-4

-4

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1;0) và (1; +∞) .

H

Đ

x =0.

y = x 4 −2x 2 − 2 .

y

10 00

O

x

y=

x +1 . 2x +1

B.

y=

x +3 . 2x +1

C.

y=

x . 2x +1

D.

y=

x −1 . 2x +1

H

Ó

A

1 2

A.

B

1 2 −

-3

TR ẦN

Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

x

1

O

H Ư

D. Hàm số đã cho là

-1

N

C. Đồ thị hàm số đã cho biểu diễn như hình bên.

G

B. Hàm số đạt cực đại tại

y

TP

.Q

-3

-4

-L

Í-

Câu 12. Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y

4

4

ÀN

TO

ÁN

y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

+

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

+∞

1

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

-1

+∞

y

http://daykemquynhon.ucoz.com

có bảng biến thiên như sau. Chọn phát biểu sai?

N

x −∞ y'

y = f (x )

U Y

Câu 10. Cho hàm số

Ơ

N

A.

Đ

x

IỄ N

O

1

x

3 -1 O

D

-3

Hình 1

A.

y = −x 3 + 6 x 2 − 9 x . 3

B.

1

3

Hình 2 3

2

y = x +6 x +9 x .

C.

y = x 3 − 6x 2 + 9x

.

D.

2

y = x − 6x + 9 x .

33

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 13. Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − 2 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây? y

y

2 x

N Ơ

3

O

B.

2

y = x + 3 x − 2. 3

C.

y = x 3 + 3x 2 − 2 .

y = −x − 3 x + 2.

và có đồ thị như hình dưới đây.

Đ

liên tục trên

G

y = f (x )

D.

3

y = x + 3x 2 − 2 .

2

Câu 14. Cho hàm số

TP

3

Hình 2

ẠO

A.

1

U Y

-1

.Q

-2

Hình 1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

y

H Ư

N

(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1) . (III). Hàm số có ba điểm cực trị.

TR ẦN

(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;2 ) . (IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

2

2.

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

x

B 10 00 y=

x 2 x +1

1

O

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

y

y

1 2

1 2

TO

ÁN

-L

Í-

H

nào dưới đây?

-1

có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số

Ó

Câu 15. Cho hàm số

A

A. 1 .

1 2

O

x

1 2

O

x

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

-3

N

x -2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

O

H

-2 -1

2

Hình 1

A.

y=

x . 2 x +1

B.

Câu 16. Cho hàm số

y=

Hình 2 x

2 x +1

y=

x +2 2 x −1

.

C.

y=

x . 2 x +1

D.

y=

x

2 x +1

.

có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số 34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

nào dưới đây? y

y

1 2

O

C.

D.

.Q y=

x +2

2 x −1

.

y

y

N

y

G

Đ

y = x 3 + bx 2 + cx + d .

y

x

O

x +2 . 2 x −1

y=

x

x

TR ẦN

O

O

(II)

10 00

B

(I)

x O

(III)

(IV)

A. (I).

B. (I) và (III).

C. (II) và (IV).

A

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho? .

y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d y

y

y

x

x x

ÀN Đ

O

x

O

O

TO

ÁN

O

-L

Í-

y

H

Ó

Câu 17. Cho hàm số

D. (III) và (IV).

(I)

(II)

(III)

(IV)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x +2

2 x −1

TP

y=

ẠO

B.

Câu 16. Cho hàm số

IỄ N D

 x + 2  . y = −  2 x −1

Hình 2

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hình 1

U Y

N

-2

-2

A.

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-2

x

H

1 2

O

-2

N

1 2

Ơ

1 2

Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị (I) xảy ra khi B. Đồ thị (II) xảy ra khi

a<0 a≠0

f ' (x ) = 0

có hai nghiệm phân biệt.

f ' (x ) = 0

có hai nghiệm phân biệt.

C. Đồ thị (III) xảy ra khi

a>0

f ' (x ) = 0

vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.

D. Đồ thị (IV) xảy ra khi

a>0

f ' (x ) = 0

có có nghiệm kép.

Câu 18. Cho đường cong (C ) có phương trình

y = f (x ) = 1− x 2

. Tịnh tiến (C ) sang 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

phải

A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

đơn vị, ta được đường cong mới có phương trình nào sau đây?

2

y = −x 2 + 4 x + 3

B.

.

C.

y = −x 2 + 4 x − 3 .

D.

y = 1− x 2 + 2 .

y = 1− x − 2 . 2

Câu 19. Tịnh tiến đồ thị hàm số

y=

x −4 2x + 3

sang phải

1

đơn vị, sau đó lên trên

5

C.

y=

x −3 +5 . 2x + 3

D.

Ơ

x −5 +5 . 2x + 3

+∞

+∞

10 00

B

TR ẦN

Câu 21. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x −∞ 0 y’ 0 + +∞ y 1 A. y = x 4 − 3x2 + 1.

B.

y = − x − 3x + 1. 2

C. y = x 4 + 3x 2 + 1.

D.

A

4

y = − x 4 + 3x 2 + 1.

-L

Í-

H

Ó

Câu 22. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x -1 −∞ y’ + + +∞ y

+∞

2

2

ÁN

−∞ 2x + 1 x −1 x+2 . . . B. y = C. y = D. y = 2x + 1 x −1 1+ x Câu 23. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2x + 1 . A. y = x +1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO Đ

D.

H Ư

y = x 4 + 2x 2 − 3 .

C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

G

A. y = x 4 − 3x 2 − 3 .

-4 1 y = − x 4 + 3x 2 − 3 . 4

+∞

N

-4

+∞

+

.Q

U Y

N

y=

Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào −∞ x -1 0 1 y’ 0 + 0 0 y +∞ -3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B.

y=

H

11x . 2 x +1 11x + 22 . y= 2x + 5

A.

N

đơn vị ta được đồ thị hàm số nào dưới đây?

dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B. a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D. a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 .

36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

−∞ 2 −∞ Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đường thẳng d : y = 2m − 2 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0. A. m < 0. B. m > 0 C. m ≤ 0. D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn.

IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 5 B 18 B

6 B 19 A

B

4 A 17 C

A

10 00

3 D 16 B

7 B 20 C

8 A 21 C

9 D 22 A

10 D 23 A

11 C 24 A

12 13 D B 25 26 C

H Í-L ÁN TO Buổi 4.

IỄ N

Đ

ÀN

CHỦ ĐỀ 6.

D

2 C 15 A

Ó

1 D 14 B

SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ THỊ. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 25. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau x −∞ −1 0 +∞ 2 y' 0 + 0 + − − y +∞ +∞ −2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

Câu 24. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị y = f ′( x ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a < b < c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. f (c ) > f ( a ) > f (b ). B. f (c ) > f (b) > f (a ). C. f ( a ) > f (b ) > f (c ). D. f (b ) > f ( a ) > f (c ).

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1) Cho hai đồ thị (C1): y = f ( x ) và (C2): y = g( x ) . Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) ta giải phương trình: f ( x ) = g( x ) (*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm). Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị. 37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H Ư

N

G

Đ

+) Cô lập m đưa phương trình về dạng m = f ( x ) . +) Lập BBT cho hàm số y = f ( x ) . +) Dựa vào giả thiết và BBT từ đó suy ra m. *) Dấu hiệu: Sử dụng phương pháp này khi m độc lập với x. Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.

TR ẦN

+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F ( x, m ) = 0

+) Nhẩm nghiệm (Khử tham số): Giả sử x = x 0 là 1 nghiệm của phương trình.

10 00

B

x = x0 ( g ( x ) = 0 là phương trình bậc 2 +) Phân tích F ( x, m ) = 0 ⇔ ( x − x 0 ) .g ( x ) = 0 ⇔  g ( x ) = 0 ẩn x tham số m ). +) Dựa vào yêu cầu bài toán để xử lý phương trình bậc hai g ( x ) = 0 .

-L

Í-

H

Ó

A

Phương pháp 3: Cực trị *) Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm. *) Quy tắc: +) Lập phương trình hoành độ giao điểm F ( x, m ) = 0 (1). Xét hàm số y = F ( x, m ) +) Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị y = F ( x, m ) cắt trục hoành tại đúng 1 điểm. (2TH) - Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên ℝ ⇔ hàm số không có cực trị ⇔ y ' = 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép y

ÁN

TO

f(x) = x3

3·x

3

O

3

q(x) = x + x + 1

ÀN Đ IỄ N D

y

O

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

m)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Nghiệm x0 của phương trình (*) chính là hoành độ giao điểm. Thay giá trị này vào một trong hai hàm số ban đầu ta được tung độ giao điểm. Điểm M ( x0 ; y0 ) là giao điểm của (C1) và (C2). 2) Các dạng bài tập thường gặp và phương pháp giải Bài toán 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số Phương pháp: Cho 2 hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có đồ thị lần lượt là (C) và (C’). +) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f ( x ) = g ( x ) . +) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm. +) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’). Bài toán 2. Tương giao của đồ thị hàm bậc ba y = ax 3 + bx 2 + cx + d (a ≠ 0) Phương pháp 1: Bảng biến thiên (phương pháp đồ thị) +) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F ( x, m ) = 0 (phương trình ẩn x tham số

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x

⇔ ∆y' ≤ 0

- Hoặc hàm số có CĐ, CT và y cd .y ct > 0 (hình vẽ)

38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị y = F ( x, m ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt ⇔ Hàm số có cực đại, cực tiểu và

y

y

ycd .yct < 0

Ơ H

y

y

3·x + 2

x

f(x) = x3 + 3·x + 2

H Ư

N

G

Đ

Bài toán. Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng a) Định lí Vi-ét *) Cho bậc 2: Cho phương trình ax 2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 thì ta có:

TR ẦN

b c x1 + x 2 = − , x1 x 2 = a a

*) Cho bậc 3: Cho phương trình ax 3 + bx 2 + cx + d = 0 có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 thì ta có:

10 00

B

b c d x1 + x 2 + x 3 = − , x1 x 2 + x 2 x 3 + x 3 x1 = , x1 x 2 x 3 = − a a a

Ó

A

c) Tính chất của cấp số cộng +) Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì: a + c = 2b d) Phương pháp giải toán:

Í-

H

+) Điều kiện cần: x0 = −

b là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào 3a

TO

ÁN

-L

phương trình để tìm m. +) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra. Bài toán 3. Tương giao của hàm phân thức Phương pháp ax + b cx + d

( C ) và đường thẳng

ÀN

Cho hàm số y =

Đ IỄ N

d : y = px + q . Phương trình hoành độ

ax + b = px + q ⇔ F ( x, m ) = 0 (phương trình bậc 2 ẩn x cx + d

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q O

x

ẠO

g( x ) = x

3

TP

O

giao điểm của (C) và (d):

D

f(x) = x3 + 3·x + 1

y cd .y ct = 0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị y = F ( x, m ) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt ⇔ Hàm số có cực đại, cực tiểu và

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3·x + 1

O

N

f(x) = x

3

x

N

O

tham số m). *) Các câu hỏi thường gặp: 1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt khác d − . c

39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C) ⇔ (1) d c

có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và thỏa mãn : − < x1 < x 2 .

3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C) ⇔ (1) d c

Ơ

4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) ⇔ (1) có 2

N

có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và thỏa mãn x1 < x 2 < − . d c

+) A ( x A ; y A ) , B ( x B ; y B ) : AB = ( x B − x A ) + ( y − y A ) M ( x 0 ; y0 )

+) 

∆ : Ax 0 + By0 + C = 0

TR ẦN

2

⇒ d ( M, ∆ ) =

2

B

Ax 0 + By0 + C A 2 + B2

B

Bài toán 4. Tương giao của hàm bậc 4 trùng phương: y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0)

10 00

NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: y = ax 4 + bx 2 + c (a ≠ 0) (1)

A

1. Nhẩm nghiệm:

Ó

- Nhẩm nghiệm: Giả sử x = x 0 là một nghiệm của phương trình.

TO

ÁN

-L

Í-

H

x = ±x0 - Khi đó ta phân tích: f ( x, m ) = ( x 2 − x 02 ) g ( x ) = 0 ⇔  g ( x ) = 0 - Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc hai g ( x ) = 0 2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2: - Đặt t = x 2 , ( t ≥ 0 ) . Phương trình: at 2 + bt + c = 0 (2).

D

IỄ N

Đ

ÀN

t < 0 = t2 - Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn:  1  t1 = t 2 = 0 t < 0 < t2 - Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn:  1  0 < t1 = t 2 - Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 = t1 < t 2 - Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 < t1 < t 2 3. Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc bốn trùng phương (1) cắt Ox tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng. - Đặt t = x 2 , ( t ≥ 0 ) . Phương trình: at 2 + bt + c = 0 (2).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước: +) Đoạn thẳng AB = k +) Tam giác ABC vuông. +) Tam giác ABC có diện tích S0 . * Quy tắc: +) Tìm điều kiện tồn tại A, B ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt. +) Xác định tọa độ của A và B (chú ý định lý Vi-ét) +) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m. *) Chú ý: Công thức khoảng cách:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

nghiệm phân biệt x1 , x 2 và thỏa mãn x1 < − < x 2 .

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- Để (1) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t1 , t 2 ( t1 < t 2 ) thỏa mãn t 2 = 9t1 .

- Kết hợp t 2 = 9t1 vơi định lý Vi – ét tìm được m.

có nghiệm.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm. Cách khác: Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Vì M ∈ (C) ⇒ y0 = f ( x0 ) . PTTT của (C) tại M có dạng: y = y '(x 0 ) ( x − x 0 ) + f (x 0 ) (1) Tiếp tuyến đi qua A(a; b) nên b = y '(x 0 ) ( a − x 0 ) + f (x 0 ) Giải phương trình với ẩn x0 , thay vào (1) ta được PTTT. Chú ý: 1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M ( x 0 ; y0 ) thuộc (C) là: k = f '( x0 )

Đ

ÀN

TO

2. Cho đường thẳng ( d ) : y = k d x + b

IỄ N D

( 2)

B

f ' ( x ) = k

+) ( ∆ ) / / ( d ) ⇒ k ∆ = k d

+) ( ∆, d ) = α ⇒ tan α =

+) ( ∆ ) ⊥ ( d ) ⇒ k ∆ .k d = −1 ⇔ k ∆ = − k∆ − kd 1 + k ∆ .k d

1 kd

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

f ( x ) = k ( x − a ) + b (1)

- Để ( ∆ ) là tiếp tuyến của (C) ⇔ 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm M ( x 0 ; y0 ) thuộc đồ thị hàm số: Cho hàm số ( C ) : y = f ( x ) và điểm M ( x 0 ; y0 ) ∈ ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M. - Tính đạo hàm f ' ( x ) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' ( x 0 ) - Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y = f ' ( x 0 )( x − x 0 ) + y0 Bài toán 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước - Gọi ( ∆ ) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k. - Giả sử M ( x 0 ; y0 ) là tiếp điểm. Khi đó x 0 thỏa mãn: f ' ( x 0 ) = k (*) . - Giải (*) tìm x 0 . Suy ra y0 = f ( x 0 ) . - Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = k ( x − x 0 ) + y0 Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm Cho hàm số ( C ) : y = f ( x ) và điểm A ( a; b ) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua A. - Gọi ( ∆ ) là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó ( ∆ ) : y = k ( x − a ) + b (*)

N

TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

+) ( ∆, Ox ) = α ⇒ k ∆ = ± tan α

3. Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành. 4. Cho hàm số bậc 3: y = ax 3 + bx 2 + cx + d, ( a ≠ 0 ) +) Khi a > 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất. +) Khi a < 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất. 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

II. LUYỆN TẬP Ví dụ 1. Biện luận số giao điểm của hai đồ thị hàm số sau: y =

x +1 (C) và y = m – x (d). x −1

H

Đ

Nếu ∆ < 0 ⇔ 2 − 2 < m < 2 + 2 thì (C) và d không có điểm chung.

H Ư

N

G

Chú ý: Nhấn mạnh cho HS tùy theo yêu cầu của bài toán để chọn phương án thích hợp vì khi đó chỉ hỏi một ý trong bài.

21  m < A.  4 . m ≠ 3

21 C. m > . 4

10 00

B

21 B. m < . 4

TR ẦN

Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số (C): y = x3 + mx + 5 cắt đường thẳng d: y = 6x + m tại ba điểm phân biệt. 21  m > D.  4 . m ≠ 3

HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:

(

)

Ó

A

x3 + mx + 5 = 6 x + m (*) ⇔ x3 + (m − 6) x + 5 − m = 0 ⇔ ( x − 1) x 2 + x + m − 5 = 0

-L

Í-

H

 x = 1 (1) . ⇔ 2  x + x + m − 5 = 0 (2)

TO

ÁN

Đồ thị (C) cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt ⇔ phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt ⇔ phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

21  ∆ = 21 − 4m > 0 m < ⇔ 2 ⇔ 4 . Chọn A. m ≠ 3 1 + 1 + m − 5 ≠ 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Nếu ∆ = 0 ⇔ m = 2 − 2 hoặc m = 2 + 2 thì (C) và d có một điểm chung.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nếu ∆ > 0 ⇔ m < 2 − 2 hoặc m > 2 + 2 thì (C) và d có hai điểm chung.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Biện luận:

U Y

N

x ≠ 1 x +1 = m−x ⇔  ⇔ x + 1 = mx − m − x 2 + x ⇔ x 2 − mx + m + 1 = 0 . x + 1 = ( m − x )( x − 1) x −1 

Ơ

N

HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:

Ví dụ 3. Cho hàm số y = x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m có đồ thị (Cm). Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để (Cm) cắt đường thẳng y = - 1 tại bốn điểm phân biệt. m ≠ 0 A.  1. m < − 3

1 B. m > − . 3

1 C. m < − . 3

m ≠ 0 D.  1. m > − 3 42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m = −1 ⇔ x 4 − (3m + 2) x 2 + 3m + 1 = 0 (1) .

Đặt t = x 2 , t ≥ 0 , phương trình (1) trở thành: t 2 − (3m + 2)t + 3m + 1 = 0 (2).

thẳng AB nhỏ nhất. B . m = 1.

C. m = 2 .

D. m = −2 .

TR ẦN

A. m = −1 .

HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:

10 00

B

 x ≠ −2 x+3 1  = x+m ⇔  ⇔ x 2 + 2mx + 4m − 6 (*) . 1  x+2 2  x + 3 =  2 x + m  ( x + 2)   

A

Ta có ∆ / = m 2 − 1(4m − 6) = m2 − 4m + 6 = ( m − 2 )2 + 2 > 0, ∀m . Suy ra (C) luôn cắt d tại 1 2

1 2

Í-

H

Ó

A và B với mọi m. Gọi A( x A ; y A ), B( xB ; yB ) . Ta có y A = x A + m; yB = xB + m .  x A + xB = −2m .  y A . y B = 4m − 6

ÁN

-L

Lại có x A , xB là nghiệm của phương trình (*) nên 

Đ

ÀN

TO

1 AB = ( xB − x A ) 2 + ( yB − y A ) 2 = ( xB − x A )2 + ( xB − x A )2 = 4

=

5 ( x A2 + xB 2 − 2 x A. xB ) = 4

5 ( xB − x A ) 2 = 4

5 5 2 (( x A + xB )2 − 4 x A. xB ) = −2m ) − 4 ( 4m − 6 )  (   4 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đ

1 x + m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m sao cho độ dài đoạn 2

H Ư

y=

x+3 . Biết đồ thị hàm số đã cho luôn cắt đường thẳng x+2

ẠO

Ví dụ 4. Cho hàm số y =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Chọn D.

IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

 m ≠ 0 9m 2 > 0 ∆ > 0 m ≠ 0   1 có hai nghiệm dương phân biệt ⇔  P > 0 ⇔ 3m + 1 > 0 ⇔ m > − ⇔  1. 3 > − m S > 0 3m + 2 > 0   3  2   > − m  3

N

Đồ thị (Cm) cắt đường thẳng y = - 1 tại bốn điểm phân biệt ⇔ phương trình (2)

2 = 5 ( m − 2 ) + 2  ≥ 10 .  

Do đó, độ dài đoạn AB nhỏ nhất bằng 10 ⇔ m − 2 = 0 ⇔ m = 2 . Chọn C.

43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ví dụ 5. Cho hàm số y = x 4 − 2(m + 1) x 2 + 2m + 1 (Cm ) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng. 9 C. m ∈ 4; −  . 4

H

Ơ

HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành là:

.Q

Đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt ⇔ phương trình (2) có hai

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

G

Đ

ẠO

m ≠ 0 ∆ / > 0 m2 > 0 m ≠ 0    1  nghiệm dương phân biệt ⇔  P > 0 ⇔ 2m + 1 > 0 ⇔ m > − ⇔  1. 2 S > 0 2(m + 1) > 0  m > − 2   m > −1

Gọi

t1 < t2

TR ẦN

H Ư

m ≠ 0 Với  1 đồ thị (Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt. m > − 2

là hai nghiệm của (2). Khi đó (1) có bốn nghiệm

B

− t2 < − t1 < t1 < t2 là hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành. Các hoành

10 00

độ trên lập thành cấp số cộng thì 9t1 = t2 (3).

A

Ó

ÁN

-L

Í-

H

m +1  t1 = (6)  10t1 = 2(m + 1) 5  Từ (3) ⇒ t2 = 9t1 vào (4) và (5) ta được:  2 . ⇔ 2 9t1 = 2m + 1 9  m + 1  = 2m + 1 (7)   5 

TO

 m = 4 (tm) . Chọn B.  m = − 9 (l )  4

Ta có (7) ⇔ 9m 2 + 18m + 9 = 50m + 25 ⇔ 

Đ IỄ N D

t + t2 = 2(m + 1) (4) . t1.t2 = 2m + 1 (5)

Ta cũng có t1, t2 là nghiệm của (2) nên  1

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đặt t = x 2 , t ≥ 0 , phương trình (1) trở thành t 2 − 2(m + 1)t + 2m + 1 = 0 (2).

U Y

N

x 4 − 2(m + 1) x 2 + 2m + 1 = 0 (1).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

9 4

D. m = .

N

B. m = 4 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. m = −4 .

Ví dụ 6. Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + (1 − m) x + m (1). Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi có hoành độ x1, x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 < 4 . 1  4 

A. m ∈  − ;1 \ {0} .

1  4 

B. m ∈  − ;1 .

1 C. m ∈  −1;  \ {0} . 

4

1 D. m ∈  −1;  . 

4

HD giải. Phương trình xác định hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là: 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ x3 − 2 x 2 + (1 − m) x + m = 0 (1) .

x = 1 . ⇔ ( x − 1).( x( x − 1) − m) = 0 ⇔ ( x − 1)( x 2 − x − m) = 0 ⇔  2  x − x - m = 0 (2)

Đặt x3 = 1. Yêu cầu bài toán sẽ được thực hiện khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm

H

ẠO

1  4 

G

Đ

Tổng hợp các điều kiện (a) và (b) ta được m ∈  − ;1 \ {0} . Chọn A.

a) Tại điểm có hoành độ bằng – 1. b) Tại điểm có tung độ bằng 2.

TR ẦN

H Ư

N

Ví dụ 7. Cho hàm số y = x3 − 3x 2 + 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

10 00

B

c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7. d) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = −

1 x. 45

Ó

A

HD giải. Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm.

ÁN

-L

cần tìm là:

Í-

H

a) Ta có y / = 3x 2 − 6 x . Từ x0 = −1 ⇒ y0 = −2 , y / (−1) = 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến y + 2 = 9(x + 1) ⇔ y = 9x + 7.

TO

b) Ta có y / = 3x 2 − 6 x .  x0 = 0 .  x0 = 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho y0 = 2 ⇔ x03 − 3x02 + 2 = 2 ⇔ x03 − 3x02 ⇔ 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

(3) ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1x2 < 3 ⇔ 1 + 2m < 3 ⇔ m < 1 (b) .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

.Q

Theo Viet ta có: x1 + x2 = 1, x1x2 = − m nên

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

1  ∆ = 1 + 4m > 0 m > − Điều kiện để (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 là:  2 ⇔ 4 (a) . m ≠ 0 1 − 1 − m ≠ 0

Ơ

N

phân biệt x1, x2 ≠ 1 thỏa mãn điều kiện: 12 + x12 + x22 < 4 (3) .

Với x0 = 0 , y0 = 2, y / (0) = 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 2 = 0( x – 0) ⇔ y = 2. Với x0 = 3 , y0 = 2, y / (3) = 9 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 2 = 9( x – 3) ⇔ y = 9x – 25.

45

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

c) Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Ta có y / = 3x 2 − 6 x . Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là y / ( x0 ) = 3 x0 2 − 6 x0 .

Do tiếp tuyến

song song với

đường

thẳng

y =

9x

+ 7 nên

N

H

Ơ

N

 x0 = −1 . y / ( x0 ) = 9 ⇔ 3 x02 − 6 x0 = 9 ⇔   x0 = 3

G

H Ư

Hệ số góc của tiếp tuyến là y / ( x0 ) = 3x02 − 6 x0 .

N

d) Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Ta có y / = 3x 2 − 6 x .

Đ

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x – 25.

1 x nên 45

 x0 = 5 −1 = 45 ⇔ 3 x0 2 − 6 x0 = 45 ⇔  . 1 = − 3 x 0  − 45

10 00

B

y / ( x0 ) =

TR ẦN

Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = −

Với x0 = 5 ⇒ y0 = 52 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 52 = 45( x – 5) ⇔ y

Ó

A

= 45x – 173.

H

Với x0 = −3 ⇒ y0 = −52 ⇒ phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 52 = 45( x +

-L

Í-

3) ⇔ y = 45x + 83.

ÁN

Ví dụ 8. Cho đồ thị (C) của hàm số y =

2x −1 . Viết các phương trình tiếp tuyến x −1

TO

của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến bằng 2 .

ÀN

A. x + y − 1 = 0 .

IỄ N

Đ

C. x + y + 1 = 0 và x + y + 5 = 0 .

D

ẠO

9x – 25.

B. x + y − 1 = 0 và x + y − 5 = 0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Với x0 = 3 ⇒ y0 = 2 , y / (3) = 9 ⇒ phương trình tiếp tuyến là: y – 2 = 9( x – 3) ⇔ y =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1) ⇔ y = 9x + 7 (l).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Với x0 = −1 ⇒ y0 = −2 , y / (−1) = 0 ⇒ phương trình tiếp tuyến là: y + 2 = 9(x +

D. x + y − 5 = 0 .

HD giải. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( x0 ; f ( x0 )) ∈ (C ) có phương trình y = f '( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 ) hay x + ( x0 − 1)2 y − 2 x02 + 2 x0 − 1 = 0 (*).

Khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến (*) bằng 2 khi và chỉ khi

46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ 2 − 2 x0 1 + ( x0 − 1)

4

= 2 ⇔ x0 = 0 hoặc x0 = 2 .

Ví dụ 9. Cho hàm số y =

2x −1 (C). Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị (C) để x +1

.

−3 ( x0 + 1)2

TP

= −9 ⇔ x0 = 0; x0 = -2.

B

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TR ẦN

Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; -3) và M(-2; 5). Chọn C.

Í-

H

Ó

A

10 00

Câu 1. Cho hàm số y = x 3 − 4 x . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox. A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. 3 2 Câu 2. Tìm số giao điểm của đường cong y = x − 2 x + 2 x + 1 và đường thẳng y = 1− x . A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong

-L

2x + 4 . Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN. x −1 5 5 A. − . B. 1. C. 2. D. . 2 2

TO

ÁN

y=

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 4 (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017). Biết rằng đường thẳng y = −2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 tại điểm duy nhất; ký hiệu ( x 0 ; y 0 ) là toạ độ của điểm đó. Tìm y0 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

( x0 + 1)

2

.

N

3

( x0 + 1)2

H Ư

ycbt ⇔ k M .k IM = −9 ⇔

3

G

Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: kM = y '( x0 ) =

y − yI 3 −3 . ) ⇒ k IM = M = x0 + 1 xM − xI ( x0 + 1)2

ẠO

HD giải. Ta có I(-1; 2). Gọi M ∈ (C ) ⇒ M ( x0 ; 2 −

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. M(0; -3) và M(2; 5).

N

C. M(0; -3) và M(-2; 5).

U Y

B. M(0; 3) và M(-2; 5).

.Q

A. M(0; 3) và M(2; 5).

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng -9.

N

Suy ra các tiếp tuyến cần tìm là: x + y − 1 = 0 và x + y − 5 = 0 . Chọn B.

A. y0 = 4 . B. y0 = 0 . C. y0 = 2 . D. y0 = −1 . Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt. A. −3 < m < 1 . B. −3 ≤ m ≤ 1 . C. m>1. D. m<- 3. Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt. 47

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. m>4. B. 0 ≤ m < 4 . C. 0 < m ≤ 4 . D. 0 < m < 4 . Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số y = −2 x 4 + 4 x 2 + 2 . A. 0 < m < 4 . B. m>4. C. m<0. D. m=0; m=4. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 + 3x 2 − 2 = m có 3 nghiệm phân biệt. A. m<-2. B. m>2. C. −2 < m < 2 . D. m = -2.

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP

ẠO

B. 2.

C. 0.

D. 6.

Đ

A. 4.

H Ư

N

G

Câu 11. Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m + 2 có đồ thị (C ) . Gọi (∆) là tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1. Tìm tất cả các giá trị 1

A. m = −1.

TR ẦN

của tham số m để (∆) vuông góc với đường thẳng (d ) : y = x − 2016. B. m = 0.

C. m = 1.

4

D. m = 2.

Câu 12. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x − 1 với trục Oy. Viết

B

x−2

10 00

phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M. A. y = − 3 x + 1 . 2

4

2

A

4

B. y = 3 x + 1 .

C. y = − 3 x − 1 . 2

2

D. y = 3 x − 1 . 2

2

H

Ó

Câu 13. Tìm số các tiếp tuyến đi qua gốc toạ độ O của đồ thị (C ) : y = x 4 − 2 x 2 . B. 1.

-L

Í-

A. 0.

ÁN

Câu 14. Cho hàm số y =

C. 2.

2x − 1 x −1

D. 3.

(C ). Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị

TO

(C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thoả mãn OA = 4OB .

IỄ N

Đ

ÀN

B. k =

1 4

C. k = −1.

.

D. k = 1 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. m = 0.

.Q

C. m ≤ 1.

Câu 10. Cho đường cong ( C ) : y =

1 A. k = − . 4

D

B. m > 0.

3x − 1 . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị ( C ) sao x−2 cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 đường tiệm cận của ( C ) bằng 6?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0 < m < 1.

U Y

đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 x 2 − 2 = m có

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = 6 x + m là tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3 x −1 .  m = −3

A. 

.

m = 1  m = −1 . D.   m = −3

m = 1

B. 

m = 3

.

 m = −1

C. 

m = 3

.

48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

x3 + 3 x 2 − 2 biết tiếp 3

tuyến có hệ số góc k = −9 . A. y –16 = –9 ( x – 3) . B. y + 16 = –9 ( x + 3) C. y –16 = –9 ( x + 3) .

D. y = –9 x – 27 .

2x +1 có đồ thị (C ) . Tìm các điểm M trên đồ thị (C ) sao x +1 cho khoảng cách từ hai điểm A ( 2; 4 ) và B ( −4; −2 ) đến tiếp tuyến của (C ) tại M là

H

Ơ

Câu 17. Cho hàm số y =

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3 D. M ( 0;1) , M ( −2;3) và M 1;  .

 2

 2

G

Đ

ẠO

Câu 18. Tìm hệ số góc nhỏ nhất của các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 . A. −3 . B. 3 . C. −4 . D. 0 .

TR ẦN

H Ư

N

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M ( 2; m ) kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 . A. m ∈ ( 4; 5) . B. m ∈ ( −2; 3) . C. m ∈ ( −5; −4 ) . D. m ∈ ( −5; 4 ) .

10 00

B

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = mx – 2m – 4 c ắt đồ thị 3 2 ( C ) : y = x – 6 x + 9 x – 6 tại 3 điểm phân biệt. A. m > −3 . B. m < 1 . C. m < −3 . D. m > 1 .

Ó

A

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y = – x + m cắt đồ −2 x + 1 tại hai điểm A, B sao cho AB = 2 2 . x +1 A. m = 1; m = −7 . B. m = 1; m = 2 . C. m = −7; m = 5 .

-L

Í-

H

thị ( C ) : y =

D.

m = 1; m = −1 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 ( x 2 – 2 ) + 3 = m có 2 nghiệm phân biệt. A. m < 3 . B. m > 3 . C. m > 3 . D. m > 3 hoặc m = 2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

3 C. M 1;  .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 2

.Q

3 5 B. M 1;  và M  2;  .

A. M ( 0;1) .

U Y

N

bằng nhau.

Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = − x + m cắt đồ

thị hàm số y =

x −1 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thỏa mãn x

x1 − x2 = 5 .

A. m ∈ {−3;1}.

B. m ∈ {−2; −1}.

C. m ∈ {0; 2}.

D.

m = 3.

49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2x +1 có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ( C ) tại M cắt x −1 các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và B . Tính diện tích S của tam giác OAB . 121 119 123 125 . . . . A. S = B. S = C. S = D. S = 6 6 6 6

Câu 24. Gọi M ∈ ( C ) : y =

2x +1 ( C ) và đường thẳng d m : y = x + m . Tìm giá trị của x +1 tham số m để ( C ) cắt d m tại hai điểm phân biệt A , B sao cho ∆OAB vuông tại

H

Ơ

N

Câu 25. Cho hàm số y =

U Y .Q

1 3

D. m = − .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6 D 18 A

7 B 19 C

8 C 20 A

9 A 21 A

10 A 22 D

11 C 23 C

12 A 24 25 A C

Đ

5 A 17 D

G

4 C 16 C

N

3 B 15 A

H Ư

2 D 14 B

TR ẦN

1 C 13 B

ẠO

IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MA TRẬN ĐỀ (Chuyên đề hàm số)

H

1. Ma trận

Ó

A

10 00

B

ĐỀ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ

TO

ÁN

Chủ đề

-L

độ

Í-

Cấp

Tính đơn điệu của hàm số

Nhận biết

Thông hiểu

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Cộng

Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. m = .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 3

A. m = .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 3 2 C. m = . 3

N

O.

50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 2 Số điểm: 0,8

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%) Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%) Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%) Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%) Số câu: 5 Số điểm: 2,0 (20%) Số câu: 2 Số điểm: 0,8 (8%)

N

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Ơ

Số câu: 2 Số điểm: 0,8

Số câu: 10 Số điểm: 4,0 (40%)

U Y .Q

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 7 Số điểm: 2,8 (28%)

Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%)

Số câu: 25 Số điểm: 10 (100%)

TO

ÁN

-L

Tổng

Số câu: 5 Số điểm: 2,0 ( 20%)

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

D

IỄ N

Đ

ÀN

2. Các chuẩn đánh giá Chủ đề Chuẩn đánh giá I. Mức độ nhận biết: - Nhớ được điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. Tính đơn điệu của hàm - Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của nó. số - Nhận dạng được bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản. Ví dụ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN B 10 00

Í-

H

Ó

A

Ứng dụng thực tế

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số câu: 3 Số điểm: 1,2

Một số bài toán thường gặp về đồ thị

TP

ẠO

Đ

G N

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Cực trị của hàm số

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi f ' ( x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) .

B. Nếu f ' ( x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên

(a; b) .

H

Ơ

f ' ( x) < 0, ∀x ∈ (a; b) .

N

C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

III. Mức độ vận dụng thấp -Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến tìm điều kiện của tham số để hàm số thường gặp đơn điệu trên một khoảng. Ví dụ:

Ó

A

Hàm số y =

x −1 nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) khi và chỉ x−m

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

khi: A. m > 2 . B. m ≥ 1 . C. m ≥ 2 . D. m > 1 . IV. Mức độ vận dụng cao -Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến kết hợp phương pháp đổi biến tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng. Ví dụ:Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

Cực trị của hàm số

 π tan x − 2 đồng biến trên khoảng  0;  .  4 tan x − m A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 . B. m ≤ 0 . C. 1 ≤ m < 2 . D. m ≥ 2 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

II. Mức độ thông hiểu - Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó. Ví dụ: Chỉ ra khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 - 3x 2 - 9x+ m trong các khoảng dưới đây: A. (−1;3) . B. (−∞; −3) hoặc (1; +∞) . C. ℝ . D. (−∞; −1) hoặc (3; +∞) .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a; b) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

D. Nếu f ' ( x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f ( x) nghịch biến trên

y=

I. Mức độ nhận biết: -Nhớ các khái niệm: Điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. -Nhớ các điều kiện đủ để có các điểm cực trị của hàm số. 52

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-L ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1. II. Mức độ thông hiểu - Tìm được điểm cực trị của hàm số, giá trị cực trị của hàm số và cực trị của đồ thị hàm số. - Tìm điều kiện của tham số sao cho hàm bậc ba có hai cực trị, không có cực trị. - Tìm điều kiện của tham số sao cho hàm bậc bốn có ba cực trị, một cực trị. Ví dụ: Đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 có hai điểm cực trị là: A. (0;0) hoặc (1;-2). B. (0;0) hoặc (2;4). C. (0;0) hoặc (2;-4). D. (0;0) hoặc (-2;-4). III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số có cực trị tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước. Ví dụ: Cho hàm số y = 2 x3 − 3( m +1) x 2 + 6mx + m3 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A,B sao cho độ dài AB = 2 . A. m=0. B. m=0 hoặc m=2. C. m=1. D. m=2.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

- Từ bảng biến thiên nhận dạng được các điểm cực trị của hàm số, của đồ thị hàm số. Ví dụ. Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:

I. Mức độ nhận biết: -Nhớ các khái niệm giá trị lớn, giá trị nhỏ nhất của một hàm số Giá trị lớn trên một tập hợp số. nhất và nhỏ -Từ bảng biến thiên nhận dạng được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhất( nếu có) của hàm số trên một tập hợp số. số - Từ tính chất đơn điệu của hàm số trên một đoạn, nhận dạng được GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn đó. 53

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

19 . 3

H

N

U Y

D.

H Ư

N

G

Đ

III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm giá trị lớn, giá trị nhỏ nhất của một hàm số trên một tập hợp số tìm giá trị của tham số để hàm số có GTLN, GTNN thỏa mãn điều kiện nào đó. Ví dụ: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm

TR ẦN

m = 1 .  m = 2

m = 1 .  m = −2

B. 

10 00

A. 

x − m2 + m trên đoạn [0;1] bằng −2 ? x +1

B

số f ( x ) =

 m = −1 .  m = −2

C. 

D.

 m = −1  .  m = 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

I. Mức độ nhận biết: -Nhớ được khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. - Nhận dạng được tiệm cận của đồ thị của hàm số khi biết một số giới hạn. - Nhận biết được số tiệm cận của một số đồ thị hàm số đơn giản. Đường tiệm f ( x ) = 2 và lim f ( x) = −2 . cận của đồ thị Ví dụ: Cho hàm số y = f ( x) có xlim →+∞ x →+∞ Kh ẳ ng đị nh nào sau đ ây là kh ẳ ng đị nh đ úng ? hàm số A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = −2 D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 2 và x = −2 . II. Mức độ thông hiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

[2;4]

TP

[ 2;4]

C. min y = −3 .

ẠO

min y =

[ 2;4]

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

[ 2;4]

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

[ 2; 4] . A. min y = 6 . B. min y = −2 .

x2 + 3 trên đoạn x −1

.Q

Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

Ơ

A. 7. B. -143. C. 6. D. 8 II. Mức độ thông hiểu Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của hàm số trên một tập hợp số..

N

Ví dụ: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 + 5 x + 7 trên đoạn [−5;0] là

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Tìm được tiệm cận của đồ thị hàm số bằng cách tính các giới hạn từ đó suy ra số tiệm cận của đồ thị hàm số. x 2 − x −1 có: x −1 A. Tiệm cận đứng x = −1 , tiệm cận xiên y = x .

x−2 . x +1

-2

ÁN

TO ÀN Đ

II. Mức độ thông hiểu Nhận dạng được đồ thị của một số hàm thường gặp qua một số dấu hiệu như nhánh vô cực, điểm trên đồ thị, tính đơn điệu, cực trị, tiệm cận khi cho biết một số hàm cùng loại… - Từ đồ thị, biện luận theo tham số số nghiệm của phương trình. Ví dụ: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y

1 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A. y =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó H

-2 -1 O

D. y =

-L

Í-

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

có hai tiệm cận ngang.

Đ

mx 2 + 2

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0 . C. m = 0 . D. m > 0 . I. Mức độ nhận biết: - Nhận dạng được đồ thị của một số hàm thường gặp qua một số đặc điểm đặc trưng của đồ thị từng loại hàm khi cho biết nhiều loại hàm. Ví dụ: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y = −x 2 − 3 x − 2 . y B. y = x3 + 3x 2 − 2 . C. y = x 4 − 3 x 2 − 2 .

IỄ N D

x−2

của hàm số y =

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. Tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận xiên y = x . C. Tiệm cận đứng x = 1 , tiệm cận xiên y = − x . D. Kết quả khác. III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm tiệm cận của đồ thị hàm số tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận. Ví dụ: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị

N

Ví dụ: Đồ thị hàm số y =

x +1 . 2 x +1 55

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial 1 O x


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ x+3 . 2 x +1 x . C. y = 2 x +1 x −1 . D. y = 2 x +1

Ơ H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

y

H Ư

N

G

Đ

4

x

O

3

TR ẦN

1

4

x -1 O

-3

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

y

IỄ N D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

dấu trị tuyệt đối liên quan. Ví dụ: Cho hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

1

3

Hình 2

Hình 1 3

2

A. y = −x + 6 x − 9 x.

B. y = x + 6 x + 9 x .

C. y = x 3 − 6 x 2 + 9 x

D. y = x 3 − 6 x 2 + 9 x .

3

2

I. Mức độ thông hiểu - Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

III. Mức độ vận dụng thấp Từ đồ thị của hàm số y = f ( x) tìm được đồ thị các hàm chứa

N

B. y =

Một số bài toán thường - Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại gặp về đồ thị tiếp điểm. Ví dụ: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Giá trị m để phương trình yf ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là: 1 x -1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

56

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial O

1


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. m > 1 . B.

m =1.

C.

m < −1 .

D. m = −1 .

Ơ

N

II. Mức độ vận dụng :

Đ

x −3 tại hai điểm phân biệt có hoành độ x +1

dương.

1 0<m< . 3

H Ư

 m < −2

B.  . m > 5

3 2

C. 1 < m < .

D.

TR ẦN

A. 0 < m < 1 .

N

G

cắt đồ thị hàm số y =

ẠO

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = x − 2m

B

Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng

10 00

d : y = x − m + 2 cắt đồ thị hàm số y =

2x tại hai điểm phân x −1

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

biệt A và B sao cho độ dài AB ngắn nhất. B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = 1 . A. m = −3 . Giải quyết một số bài toán ứng dụng thực tế liên qua tới nhiều kiến thức tổng hợp như đạo hàm, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât, diện tích, thể tích,.. Ví dụ ở mức độ vận dụng thấp:

Ứng dụng thực tế

Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f ( t ) = 45t 2 − t 3 (kết quả khảo sát được trong tháng 8 vừa qua). Nếu xem f ' ( t ) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Ví dụ 1:

IỄ N D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

-Vận dụng kiến thức về sự tương giao của hai đồ thị và kiến thức về phương trình tìm điều kiện của tham sao giao điểm của hai đồ thị thỏa mãn điều kiện cho trước.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết điều kiện về hệ số góc hoặc đi qua một điểm.

D A. 12. B. 30. C. 20. Ví dụ ở mức độ vận dụng cao: Một bác thợ gò hàn muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích 62,5 dm3 . Chiếc thùng này có 57

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

đáy là hình vuông cạnh x ( dm ) , chiều cao h ( dm ) . Để làm chiếc thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu nhất.

h

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

h

B

ĐỀ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ

A

10 00

Các câu hỏi sau chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng đó. Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) có xlim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1 . Khẳng định nào sau →+∞ x →−∞

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

đây là khẳng định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = −1. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = −1. Câu 2: Tìm đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x −1 . x −1 A. x = 2; y = 1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

h

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. 5 ( dm )

U Y

N

H

x

C. 4 ( dm )

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

B. 6 ( dm )

http://daykemquynhon.ucoz.com

h

N

A. 7 ( dm )

D

IỄ N

Đ

y=

B. x = 1; x = 2. C. x = 1; y = 2. D. x = 1; y = 1. 4 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x − 4 x2 + m = 0 có 2 nghiệm. A. m = 4.

B. m < 0.

m ≤ 0

. C.  m = 4

Câu 4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y =

m < 0

. D.  m = 4

x−2 . x −1

58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. ℝ.

B. ℝ \ {1}.

C. (−∞;1) và (1; +∞ ). D.

(−∞;1) ∪ (1; +∞ ).

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m 2 có các điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. A. m = ±1. B. m = −1. C. m = 0. D. m = 1.

C. y =

x +1 . x−2

D. y =

TR ẦN

Câu 7: Tìm điểm cực đại của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 . B. x = 0. C. x = 2. A. x = 1.

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =

10 00

B

biến trên khoảng (−∞;1). A. 1 ≤ m < 3. B. 0 ≤ m ≤ 3.

D. x = −2. x − m + 2m nghịch x−m

C. 1 < m ≤ 3.

2

D. 0 < m < 3.

A. y = x 3 + 3 x 2 + 2. C. y = x 3 − 3 x + 2.

B. y = x 3 + 3 x + 2. D. y = x 3 − 3 x 2 + 2.

Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 9: Xác định hàm số có đồ thị sau

2x +1 . x +1

A. -1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2x + 1 . x −1

G

B. y =

N

2x −1 . x −1

H Ư

A. y =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 6: Xác định hàm số có đồ thị sau

B. 0.

2x −1 trên đoạn [ 0;1] . x +1

C. 1.

1 2

D. .

59

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 11: Cho đồ thị (C) có phương trình y =

2x −1 . Tịnh tiến đồ thị (C) theo x +1

vectơ v = (2;1) ta được đồ thị (C’). Tìm phương trình của đồ thị (C’). 3x + 5 . x −1 Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d): y = x + m cắt 2x −1 đồ thị (C): y = tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB ngắn x −1

3x − 5 . x +1

B. y =

C. y =

3x − 5 . x −1

D. y =

N

3x − 6 . x −1

Ơ

A. y =

3

150

π

(dm).

C.

3

250

(dm).

π

D.

3

100

π

TR ẦN

(cm). Câu 15: Tìm hàm số không có cực trị trong các hàm số cho dưới đây. x2 . x −1 C. y = x 3 − 3 x 2 + 3 x + 2. D. y = x 4 − x 2 + 1. Câu 16: Cho hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 có đồ thị (H1) như hình vẽ. Tìm hàm số có đồ thị (H2) trong các hàm số cho dưới đây.

A. y = x 3 − 3 x + 2.

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

B. y =

(H1)

(H2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π

B.

(cm).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

200

N

3

H Ư

A.

G

Đ

ẠO

tích bằng 10. A. m = 2. B. m = ±1. C. m = 0. D. m = ±2. Câu 14: Một công ty sữa cần làm hộp sữa hình trụ, có thể tích 0,2 (lít). Tính bán kính đáy hộp để công ty tốn ít nguyên liệu làm hộp nhất.

IỄ N D

2mx + 3 (C) tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện x−m

.Q

hàm số y =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

nhất. A. m = −1. B. m = 1. C. m = 0. D. m = 2. Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để một tiếp tuyến bất kì của đồ thị

A. y = ( x − 1) − 4( x − 1) + 3. B. y = x 4 − 4 x 2 + 2. C. y = ( x + 1) 4 − 4( x + 1)2 + 3. D. y = x 4 − 4 x 2 + 4. Câu 17: Cho y ≥ 0; x 2 + x + y = 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của 4

2

P = 4 x + y − xy + 2. A. m = 6 và M = 10. C. m = −6 và M = 10.

B. m = −10 và M = 6. D. m = −10 và M = 10.

60

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số y = x3 − 3 x 2 − ( m 2 − m − 2 ) x + 9 đồng biến trên khoảng (−1;0). B. −1 ≤ m ≤ 2.

A. −1 < m < 2.

m

 m ≤ −1

thì hàm số  m < −1

C.  . m ≥ 2

D.  . m > 2

x3 x 2 1 − − biết tiếp 3 2 6 tuyến đó cắt trục hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho OB = 2OA (O là gốc tọa

Ơ

H Ư

Câu 21: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =

x2 + 1 . x −1

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = − x + m cắt đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 10 (C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. m = 1. B. m = −1. C. m = −2. D. m = 0. 4 2 Câu 23: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y = x − 2 x + 3 . A. (−∞; −1) và (0;1). B. ℝ. C. (−∞; −1) ∪ (0;1). D. ℝ \ {(−1; 0) ∪ (1; +∞)} .

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 24: Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 15(cm) người ta cắt ở mỗi góc tấm tôn một hình vuông nhỏ rồi gò thành một cái hộp (hình hộp chữ nhật) không có nắp như hình vẽ dưới đây. Tìm thể tích lớn nhất của hộp.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 − 2m 2 x 2 + 3m + 2 đạt cực tiểu tại điểm x = 1. B. m = ±1. C. m = 2. D. m = −2. A. m = 0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

ẠO

TP

 y = −2 x + 1  .  y = −2 x − 7 2 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D.

U Y

 y = −2 x − 3

C.  .  y = −2 x + 3

.Q

 y = 2x +1 . B.   y = 2x − 7 2 

 y = 2x − 3 A.  .  y = 2x + 3

H

độ).

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

A. 400(cm3 ). B. 300(cm3 ). C. 250(cm3 ). D. 200(cm3 ). Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 trên đoạn 0; 5  . A. M = 0.

B. M = 9 .

C. M = 3 .

D. M = 8 .

------------- HẾT ---------61

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ĐÁP ÁN -----

D

N

Câu 25

Ơ

C

C

B

A

H Ư

N

G

C

Câu 20

B

Câu 24

H

A

Câu 15

D

Câu 19

B

Câu 23

D

TR ẦN

CHUYÊN ĐỀ II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT

10 00

B

Chủ đề 2.1:Lũy thừa, mũ, logarit A. Kiến thức cơ bản I. Lũy thừa

A

1. Định nghĩa lũy thừa

H Í-

a∈R a≠0

-L

α = n∈ N* α =0

Cơ số a

Ó

Số mũ α

α = −n ( n ∈ N * )

ÁN

a≠0

m (m ∈ Z , n ∈ N * ) n α = lim rn (rn ∈ Q, n ∈ N * )

ÀN

TO

α=

Lũy Thừa aα a α = a n = a.a......a (n thừa số a) aα = a 0 = 1 1 a α = a −n = n a m

a>0

a α = a n = n a m (n a = b ⇔ b n = a)

a>0

a α = lim a rn

D

IỄ N

Đ

2. Tính chất của lũy thừa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 10

Câu 5

B

Câu 18

D

Câu 22

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C

B

Câu 17

D

N

C

Câu 14

Câu 9

Câu 4

A

U Y

D

A

.Q

A

Câu 13

Câu 8

Câu 3

Câu 21

TP

C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B

Câu 12

Câu 7

Câu 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Câu 16

ẠO

D

Câu 11

Đ

Câu 6

Câu 1

• với mọi a > 0, b > 0 ta có : a α .a β = a α + β

;

aα = a α −β aβ

• • Với 0 < a < b ta có :

α

; (a α ) β = a α .β ; (ab) α = a α .b α

a > 1 : aα > a β ⇔ α > β ;

aα a ;   = α b b

0 < a < 1 : aα > a β ⇔ α < β

am < bm ⇔ m > 0 ; am > bm ⇔ m < 0 62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0 + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương 3. Định nghĩa và tính chất của căn bậc n • Căn bậc n (n ∈ N*, ) của a là số b sao cho b n = a . • nếu n là số nguyên dương lẻ thì n a xác định ∀a , nếu n là số nguyên dương chẵn thì

an = a ∀a ,

n là số nguyên dương chẵn

a p = ( n a ) (a > 0) ;

• Nếu n là số nguyên dương lẻ và a < b thì

n

a<nb.

Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 < a < b thì

a = mn a

a<nb.

1.Định nghĩa

TR ẦN

H Ư

II. LÔGARIT

n

mn

Đ

p

• Với a > 0, a ≠ 1, b > 0 ta có : log a b = α ⇔ aα = b

10 00

B

a > 0, a ≠ 1 chú ý : log a b có nghĩa khi  b > 0 • Loogarit thập phân :

• Loogarit tự nhiên (logarit Nepe):

ln b = loge b

(vôùi

A

n

lg b = log b = log10 b

Í-

H

Ó

 1 e = lim  1 +  ≈ 2,718281 )  n 2. Tính chất

-L

• loga 1 = 0 ;

loga a = 1 ;

loga a b = b ;

a

loga b

= b (b > 0)

ÁN

• Cho a > 0, a ≠ 1, b, c > 0. Khi đó : + Nếu a > 1 thì loga b > loga c ⇔ b > c

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

+ Nếu 0 < a < 1 thì loga b > loga c ⇔ b < c 3. Các qui tắc tính logarit Với a > 0, a ≠ 1, b, c > 0, ta có : b • loga (bc) = loga b + loga c • log a   = loga b − loga c • log a bα = α loga b c 4. Đổi cơ số Với a, b, c > 0 và a, b ≠ 1, ta có : loga c • log b c = hay log a b.log b c = loga c loga b • log a b =

1 logb a

• log aα c =

1

α

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

n

G

n

a na = (b > 0) ; b nb

TP

ab = n a .n b ;

n

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

• Với a, b ≥ 0, m, n ∈ N*, p, q ∈ Z ta có :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

n

• n là số nguyên dương lẻ  a ∀a ≥ 0 n n a = a =  − a ∀a<0

Ơ

N

a xác định ∀a ≥ 0

U Y

n

loga c (α ≠ 0) 63

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. Kĩ năng cơ bản: - Tìm điều kiện và rút gọn biểu thức - Đưa biểu thức về dạng lũy thừa - So sánh lũy thừa - Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho - Chứng minh đẳng thức

Ơ

N

C. Bài tập luyện tập

b)

Đ G N

a−3b

(a,b>0 , a ≠ b) a−6b Bài 3 So sánh m và n 6

TR ẦN

c)

H Ư

3

a−b

m

1 1 b)   >   9 9 Bài 4 Tìm điều kiện của a và x biết m

> ( 2)

n

n

2 3

< ( a − 1)

1 3

H

Í-

c) 4 x = 5 1024

Ó

A

a) ( a − 1)

10 00

B

a) ( 2 )

23 2 2

-L

e) 0,1x > 100

d)

1 b)   a

5 2   2 5

−0,2

x +1

=

> a2

8 125

x

1 f)   > 3 0, 04 5

ÁN

Bài 5. Rút gọn biểu thức :

Đ

ÀN

TO

a) log a

3

a (a > 0)

b)

loga3 a.log a4 a1/3 log 1 a 7

( 0 < a ≠ 1)

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2b0,5

5

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

c)

.Q

− a0,5b0,5

a 0,5 + b0,5 1 1 1  3 1  1 2 2 2  x2 − y2  x +y x y2 2y + . −  1  1 1 1  2  x+y x−y 2y 2 − x2y xy + x xy  

IỄ N D

+b

0,5

5

TP

a) a

0,5

b)

ẠO

a1,5 + b1,5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x2 3 x , ( x > 0)

4

U Y

b3 a , ( a, b ≠ 0 ) a b Bài 2 Tìm điều kiện và rút gọn các biểu thức sau

a)

N

H

Bài 1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa

Bài 6: Tính giá trị biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho : a) Cho log2 14 = a . Tính log 49 32 theo a. b) Cho log15 3 = a . Tính log25 15 theo a.

49 theo a, b. 8 b) Cho log30 3 = a ; log30 5 = b . Tính log30 1350 theo a, b. Bài 7: Chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết các biểu thức đều có nghĩa ) : a) Cho log25 7 = a ; log2 5 = b . Tính log 3 5

64

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn loga c

c) logc

=c

loga b

b) log ax (bx ) =

log a b + loga x 1 + loga x

a+b 1 = (logc a + logc b) , với a2 + b2 = 7ab . 3 2

Ơ

N

D. Bài tập TNKQ

N

H

Câu 1: Cho a > 0 và a ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A. loga x có nghĩa ∀x B. loga1 = a và logaa = 0

ẠO

C. log a ( x + y ) = log a x + log a y

D. log b x = log b a.log a x

2 3

B.

C.

5 3

H Ư

7 3  a2 3 a2 5 a4 câu 4 : log a   15 a 7 

A. -

N

a

G

Đ

Câu 3: log 1 3 a 7 (a > 0, a ≠ 1) bằng :

D. 4

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

  bằng :   12 9 A. 3 B. C. D. 2 5 5 Câu 5: a 3−2 loga b (a > 0, a ≠ 1, b > 0) bằng : B. a 3 b C. a 2 b 3 D. ab 2 A. a 3 b −2 1 Câu 6 : Nếu log a x = log a 9 − log a 5 + log a 2 (a > 0, a ≠ 1) thì x bằng : 2 2 3 6 A. B. C. D. 3 5 5 5 Câu 7: Nếu log 2 x = 5 log 2 a + 4 log 2 b (a, b > 0) thì x bằng :

ÁN

-L

A. a 5 b 4 B. a 4 b 5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b 2 3 Câu 8 : nếu log 7 x = 8 log 7 ab − 2 log 7 a b (a, b > 0) thì x bằng :

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A. a 4 b 6 B. a 2 b14 C. a 6 b12 D. a 8 b14 Câu 9: Cho log2 = a. Tính log25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Câu 10 : Cho log 2 5 = a; log3 5 = b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là : 1 ab A. B. C. a + b D. a 2 + b 2 a+b a+b Câu 11 : Cho hai số thực dương a và b, với a ≠ 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? 1 1 A. log a2 ( ab ) = log a b. B. log a2 ( ab ) = log a b. 2 4 1 1 C. log ( ab ) = 2 + 2 log a b. D. log a2 ( ab ) = + log a b. a2 2 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

C. logaxy = logax.logay D. log a x n = n log a x (x > 0,n ≠ 0) Câu 2: Cho a > 0 và a ≠ 1, x và y là hai số dương . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 1 1 x log a x A. log a = B. log a = y log a y x log a x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a) b

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

65

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

32 theo a, ta được: 5 1 1 1 1  A. a6 −1 . B. (5a −1) . C. (6a −1) . D. (6a +1) .  4 4 4 4 2log a 3 − log a2 . log 25 (0 < a ≠ 1) , ta được: Câu 13. Rút gọn biểu thức P = 3 a 5 2 2 B. P = a − 2 . C. P = a2 − 4 . D. P = a 2 + 2 . A. P = a + 4 .

N

Câu 12. Cho log 2 = a . Tính log 4

6

11

C. a 5

D. a 6

H

5

B. a 6

U Y

4 3

5

7

C. a 8

D. a 3

Câu 16: Biểu thức

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

B. a 3

.Q

5

A. a 3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x. 3 x. 6 x5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

7

5

2

5

B.

x−4 +5 = 0

1

−1

2

1

C. x 5 + ( x − 1) 6 = 0

G

1

A. x 6 + 1 = 0

Đ

ẠO

A. x 3 B. x 2 C. x 3 D. x 3 Câu17: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?

1

D. x 4 − 1 = 0

TR ẦN

H Ư

N

1  12   y y Câu18: Cho K =  x − y 2   1 − 2 +  . biểu thức rút gọn của K là:  x x     B. 2x C. x + 1 D. x - 1 A. x

Câu19: Rút gọn biểu thức: 81a 4 b 2 , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. 9a 2 b

x8 ( x + 1) , ta được: 4

B

4

10 00

Câu20: Rút gọn biểu thức: A. x4(x + 1)

B. x 2 x + 1

(

)

D. Kết quả khác

C. - x 4 ( x + 1)

D. x ( x + 1)

Í-

H

Ó

A

1 α a + a −α = 1 thì giá trị của α là: 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 α Câu22: Cho 3 < 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? B. α > 3 C. α < 3 A. -3 < α < 3

Câu21: Nếu

2

D. α ∈ R

-L

2 −1

TO

ÁN

1 Câu23: Rút gọn biểu thức a 2   (a > 0), ta được: a A. a B. 2a C. 3a D. 4a 2 ( 3 −1) : b −2 3 (b > 0), ta được: Câu24: Rút gọn biểu thức b 2 A. b B. b C. b3 D. b4 5 + 3x + 3− x Câu25: Cho 9 x + 9 − x = 23 . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng: 1 − 3x − 3− x 5 1 3 A. − B. C. D. 2 2 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Biểu thức a : 3 a 2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

7

A. a 6

Ơ

2

Câu 14: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

Chuyên đề 2:

HÀM SỐ LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ

Chủ đề 2.2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit A. Kiến thức cơ bản 66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

I.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HÀM SỐ LŨY THỪA

a) ĐN: Hàm số có dạng y = x α với α ∈ R b) Tập xác định: • D = R với α nguyên dương • D = R \{0} với α nguyên âm hoặc bằng 0

N

α không nguyên

Ơ

( )

N

H

Hàm số y = x α ( α∈R ) có đạo hàm với mọi x > 0 và x α '=αx α−1

N

G

Đ

a) ĐN: Hàm số có dạng y = a x (0< a ≠1) b) Tập xác định: D = R, tập giá trị ( 0;+∞ )

TR ẦN

( a x ) '=a x ln a , Đặc biệt: ( ex ) '=ex

H Ư

c) Đạo hàm: Hàm số y = a x (0< a ≠1) có đạo hàm với mọi x và

n

(2)

Í-

Sn = A (1 + r )

H

Ó

A

10 00

B

d) Sự biến thiên: Khi a > 1: Hàm số đồng biến Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến e) Đồ thị: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm về phía trên trục hoành f) Lãi kép: tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau. Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r % /kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn ( n ∈ ℕ * ) là:

-L

Chú ý: Từ công thức (2) ta có thể tính được: (3)

Sn −1 A

(4)

TO

ÁN

S  n = log(1+ r )  n   A

ÀN Đ IỄ N

A=

n

Sn

(1 + r )

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

II. HÀM SỐ MŨ

r% =

D

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

d) Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng ( 0;+∞ ) Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1) Khi α > 0 hàm số luôn đồng biến, khi α < 0 hàm số luôn nghịch Biến Đồ thị hàm số không có tiệm cận khi α > 0. khi α < 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

• D = ( 0;+∞ ) với c) Đạo hàm

(5)

n

III. HÀM SỐ LÔGARIT

a) ĐN: Hàm số có dạng y = log a x (0< a ≠1)

b) Tập xác định: D =

( 0; +∞ ) , tập giá trị R 67

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

c) Đạo hàm: Hàm số y = log a x (0<a ≠1) có đạo hàm với mọi x > 0 và

( loga x ) '=

1 1 , Đặc biệt: ( ln x ) '= x ln a x

Đ

C. Bài tập luyện tập c, y= 31− x

2

N

b, y=2x

H Ư

a, y= e3x

G

Bài 1: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

HD:

TR ẦN

a,(e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3x b, (2x)’ = 2x.ln2; 2

2

2

c,( 31− x )’ = 31− x .(ln3). (1-x2)’ = -2x. 31− x .ln3 3

10 00

B

Bài 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau: -3

2 3

2

H

Ó

A

a, y = x b, y = x c, y = x d, y = x − HD: a, y = x3 có D = R (vì α = 3 nguyên dương) b, y = x -3 có D = R\{0} (vì α = - 3 nguyên âm) 2 3

2

( α vô tỉ) nên có D = R+ = (0;+ ∞ )

-L

d, y = x −

Í-

c, y = x ( α hữu tỉ);

ÁN

Bài 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3

b, y= 3 1 − x 2 ( −1 < x < 1 )

Đ

ÀN

TO

a, y= x 4 (x>0) HD: 3 3 1 3 −1 3 − + ( x 4 )' = x 4 = x 4 = 4 4

3

4x

1 4

1

=

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

-

IỄ N D

Ơ

.Q

U Y

N

Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa ,hàm số logarit Tính đạo hàm của hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit Tính tiền lãi , thời gian giửi tiết kiệm và tăng trưởng … , lãi suất hay % tăng trưởng trong bài toán lãi suất Khảo sát hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số logarit

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

-

H

B. Kĩ năng cơ bản

N

d) Sự biến thiên: Khi a > 1: Hàm số đồng biến Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến e) Đồ thị: thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1; 0), (a; 1) và nằm về phía phải trục tung.

4

4 x 2

− − 2x 1 +( 3 1 − x 2 )’=[ (1 − x 2 ) 3 ]’= (1 − x 2 ) 3 .(-2x) = 3 3 3 (1 − x 2 ) 2

Bài 4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a, y = 2

2x +3

(

)

2 x b, y = x − 2x + 2 e

HD 68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a , y’ = 2.2

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2 x+3.ln 2

10

U Y .Q

Đ G

5 % /tháng nhiều hơn. 12

H Ư

N

Vậy số tiền nhận được với lãi suất

ẠO

≈ 16, 47009498 triệu đồng.

A

10 00

B

TR ẦN

Bài 6: Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ? HD  1300000  Ta có n = log1,0058   ≈ 45,3662737 nên để nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi bằng  1000000  hoặc vượt quá 1300000 đồng thì bạn An phải gửi ít nhất là 46 tháng. Bài 7: Một người có 58 000 000đ gửi tiết kiệm ngân hàng (theo hình thức lãi kép ) trong 8 tháng thì lĩnh về được 61 329 000đ. Tìm lãi suất hàng tháng?

H

Ó

HD lãi suất hàng tháng là r % =

8

61329 000 − 1 ≈ 0.7% 58000 000

-L

Í-

Bài 8: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1 ; 2x + 3 2

b, y = log 1

ÁN

a, y = log 3( x + 1);

c, y = log

3 b, D= (− ; +∞ ) 2

TO

HD: a, D=(-1; +∞ )

5

1− x;

c, D=( −∞ ;1)

d , y = ln(1 − x 2 );

d, D=(-1;1)

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 9: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

120

5   S120 = 10.  1 +   12 × 100 

TP

5 % /tháng là 12

b) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

5   S10 = 10. 1 +  ≈ 16, 28894627 triệu đồng.  100 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

2 x

b, y ' = x e Bài 5: Chú Việt gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. a) Tính số tiền cả gốc lẫn lãi chú Việt nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm. 5 b) Với số tiền 10 triệu đó, nếu chú Việt gửi ngân hàng với lãi kép % /tháng thì sau 10 năm 12 chú Việt nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn hay ít hơn? HD a) Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được sau 10 năm với lãi kép 5%/năm là

b, y=log2(3x2 - 5)

a, y= ln x

HD: a, (ln x )’ =

( x)' 1 = 2x x

b, [log2(3x2 - 5)]’ =

(vì ( x )' =

1 2 x

)

(3 x 2 − 5)' 6x = 2 2 (3 x − 5). ln 2 (3 x − 5). ln 2

69

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D. Bài tập TNKQ

B. −3 2 ( 3x − 1)

2 −1

1− 2

C. 3 2 ( 3x − 1)

D.

3 2

( 3x − 1)

2 −1

A. R

 1 1 C. R\ − ;   2 2

B. (0; +∞)

Câu 4 Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số B. C. A.

?

D.

G

H Ư

N

2 1  B.  + 2 x  2ln x + x ln 2. x  ln x + x 2 1 2 D.  + 2 x  . x  ln 2

2

TR ẦN

2ln x + x C. . ln 2

 1 1 D.  − ;   2 2

Đ

2

Câu 5: Hàm số y = 2ln x + x có đạo hàm y ' là: 2 1  A.  + 2 x  2ln x + x . x 

H

N

U Y

có tập xác định là:

.Q

4

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. y ' = ( s inx + cos x ) e x .

10 00

 s inx  + cos x  e x . A. y ' =  2 x   s inx  C. y ' =  - cos x  e x . 2 x 

B

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = e x s inx là:

Ó

A

D. y ' = ( s inx - cos x ) e x .

Í-

A. 22 x+3.ln 2 .

H

Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = 22 x+ 3 là: B. ( 2 x + 3) 22 x + 2 ln2.

D. 2.22 x+3.ln 2 .

C. 2.22 x+3 .

ÁN

-L

Câu 8: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? C. 10

B. 9

D. 11

TO

A. 8

Câu 9: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.10 5 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Tìm khối lượng gỗ của khu rừng đó sau 5 năm. A. 4,8666.10 5 (m 3 ). B. 4, 0806.10 5 (m 3 ). C. 4, 6666.10 5 (m 3 ). D. 4, 6888.10 5 (m 3 ).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

)

ẠO

(

Câu 3. Hàm số y = 4x 2 − 1

D. D = ( −3; 5] .

Ơ

3

Câu 2: Tập xác định của hàm số y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x là: A. D = ( −3; +∞ ) . B. D = ( −3; 5 ) . D = ( −3; +∞ ) \ {5} C.

(

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 −1

là:

N

A. 3 2 ( 3x − 1)

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = ( 3x − 1)

)

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = log 2 2 x 2 − x − 3 là:

3  2  3  C.  −1;  2 

A.  −∞; −  ∪ (1; +∞ )

3 2

 

B. ( −∞; −1) ∪  ; +∞ 

 3   2 

D.  − ;1

70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1− x là: x 2 − 3x B. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )

Câu11: Tập xác định của hàm số y = ln A. ( 0;1) ∪ (3; +∞)

( −∞;0 ) ∪ (1;3)

D. ( 0;1)

D. y ' = ( 3x 2 + 1) ln ( x2 + 1) − 2 x.

)

U Y

2 x ln 3

D. y ' =

.

Câu 14: Hàm số y = 1 A. − 3

3

1

2( x + x) ln 3

.Q TP ẠO

1

.

.

2x 2 − x + 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 B. C. 2 3

Đ

C. y ' =

x (1 + x )ln 3

G

(1 + x )ln 3

1

B. y ' =

.

N

1

H Ư

A. y ' =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. 4

TR ẦN

Câu 15: Cho hàm số y = 4 2x − x 2 . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-∞;0) ∪ (2; +∞) D. R\{0; 2}

10 00

B

Câu 16: Hàm số y = 3 a + bx 3 có đạo hàm là: bx 2 bx A. y’ = C. y’ = 3bx 2 3 a + bx3 B. y’ = 2 3 3 3 3 a + bx 3 a + bx ( )

D. y’ =

3bx 2

2 3 a + bx 3

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 17: Cho f(x) = x 2 3 x 2 . Đạo hàm f’(1) bằng: 3 8 A. B. C. 2 D. 4 8 3 x−2 Câu18: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng: x +1 1 A. 1 B. 3 C. 3 2 D. 4 4 Câu19: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? −

3

A. y = x-4 B. y = x 4 C. y = x4 D. y = 3 x −2 Câu20: Cho hàm số y = ( x + 2 ) . Hệ thức giữa y và y” không phụ thuộc vào x là: A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y = 0 -4 Câu21: Cho hàm số y = x . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 13: Đạo hàm của hàm số y = log 3 1 + x là :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

Ơ

C. y ' = ( 3x 2 + 1) ln ( x2 + 1) + 2 x.

H

B. y ' = ( 3 x 2 + 1) ln ( x 2 + 1) − 2 x 2 .

N

A. y ' = ( 3 x 2 + 1) ln ( x 2 + 1) + 2 x 2 .

N

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ( x3 + x ) ln ( x2 + 1) là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

π

Câu 22: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: 71

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. y =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

π π π x + 1 B. y = x − + 1 2 2 2

π π D. y = − x + + 1 2 2

C. y = πx − π + 1

π +1 2

2 π

G

4

H Ư

D. 0 < a < 1, b > 1

TR ẦN

2

-2

-1 O

1

2

x

-1

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

y=logbx

Chủ đề 2.3: Phương trình mũ , bất phương trình mũ

TO

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

D

IỄ N

Đ

ÀN

1. Một số tính chất đối với hàm số mũ. a) Luỹ thừa: * Các công thức cần nhớ:

a 0 = 1;

a−n =

1 ; an

a n = n am

(a )

=a ;

an a   = n; b b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y=ax

N

C. 0 < a < 1, 0 < b < 1

y

Đ

Câu 25: Cho đồ thị hai hàm số y = a x và y = log b x như hình vẽ: Nhận xét nào đúng? A. a > 1, b > 1 B. a > 1, 0 < b < 1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu23: Trên đồ thị của hàm số y = x lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. π + 2 B. 2π C. 2π - 1 D. 3 Câu 24: Trong các hình sau hình nào là dạng đồ thị của hàm số y = a x , a > 1

m

* Tính chất của lũy thừa: a .a = a m

n

m +n

;

am = a m−n ; an * Quy tắc so sánh:

m n

n

mn

( ab )

n

= a n .b n

72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ Với a > 1 thì a m > a n ⇔ m > n + Với 0 < a < 1 thì a m > a n ⇔ m < n

b) Căn bậc n a na n m a = = n b b x y ( a ) = ( a y ) x = a x. y

x

n

m

m n

a = mn a

1

x

a y = ax ; a y = a y

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U Y

N

H

Ơ

y

2. Phương trình mũ cơ bản: Là phương trình dạng: ax = b (*) với a, b cho trước và 0 < a ≠ 1 + b ≤ 0: (*) VN a x = b ⇔ x = log a b (0<a≠1 và b>0) + b > 0: Minh họa bằng đồ thị Phương trình ax = b (a > 0, a≠ 1) b>0 Có nghiệm duy nhất x = logab b≤0 Vô nghiệm

Đ

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

G

B. KĨ NĂNG CƠ BẢN

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

I. Phương trình mũ 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số 2. Phương pháp dùng ẩn phụ. Khi sử dụng phương pháp này ta nên thực hiện theo các bước sau: B1: Đưa pt, bpt về dạng ẩn phụ quen thuộc. B2: Đặt ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện cho ẩn phụ. B3: Giải pt, bpt với ẩn phụ mới và tìm nghiệm thỏa điều kiện. B4: Thay giá trị t tìm được vào ⇒ giải PT, bpt mũ cơ bản B5: Kết luận. Sau đây là một số dấu hiệu. Loại 1: Các số hạng trong pt, bpt có thể biểu diễn qua a f ( x ) ⇒ đặt t = a f ( x ) Hay gặp một số dạng sau: + Dạng 1: A.a 2 f ( x ) + B.a f ( x ) + C = 0 ⇒ bậc 2 ẩn t.

TO

ÁN

-L

Í-

H

+ Dạng 2: A.a 3 f ( x ) + B.a 2 f ( x ) + C.a f ( x ) + D = 0 ⇒ bậc 3 ẩn t. + Dạng 3: A.a 4 f ( x ) + B.a 2 f ( x ) + C = 0 ⇒ trùng phương ẩn t. Lưu ý: Trong loại này ta còn gặp một số bài mà sau khi đặt ẩn phụ ta thu được một phương trình, Bpt vẫn chứa x ta gọi đó là các bài toán đặt ẩn phụ không hoàn toàn. Loại 2: Phương trình đẳng cấp bậc n đối với a f ( x ) và b f ( x ) . Hay gặp một số dạng sau: + Dạng 1: A.a 2 f ( x ) + B.( a.b) f ( x ) + C.b 2 f ( x ) = 0 ⇒ Chia 2 vế cho a 2 f ( x ) ⇒ loại 1(dạng 1) 3 f ( x) 2 f ( x) + Dạng 2: A.a + B.( a .b) + C ( a.b 2 ) f ( x ) + D.b3 f ( x ) = 0 ⇒ Chia 2 vế cho a 3 f ( x ) ⇒ loại 1(dạng 2) Tổng quát: Với dạng này ta sẽ chia cả 2 vế của Pt cho a nf ( x ) hoặc b nf ( x ) với n là số tự nhiên lớn nhất có trong pt Sau khi chia ta sẽ đưa được pt về loại 1. Loại 3: Trong phương trình có chứa 2 cơ số nghịch đảo + Dạng 1: A.a f ( x ) + B..b f ( x ) + C = 0 với a.b = 1 + Dạng 2: A.a f ( x ) + B..b f ( x ) + C.c f ( x ) = 0 , với a.b = c2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

ax  a  x =   , a x .b x = ( a.b ) x b b

( a)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n

N

a.b = n a . n b ;

TP

n

73

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

G N

TR ẦN

4) 2− x = 8

H Ư

2

3) 3−2− x = 33 x

LG

1) Pt ⇔ − x = 8 ⇔ x = −8

Ó

A

4) Pt ⇔ 2− x = 23 ⇔ x = −3

10 00

B

x = 0 2) PT ⇔ x 2 − 3 x + 2 = x + 2 ⇔ x 2 − 4 x = 0 ⇔  x = 4  x = −1 3) PT ⇔ −2 − x 2 = 3 x ⇔ x 2 + 3 x + 2 = 0 ⇔   x = −2

H

Ví dụ: Giải các phương trình sau :

2x

2

+3 x − 2

=

1 4

+3 x − 2

=

-L

2

ÁN

2x

Í-

2 x = 0 1 ⇔ 2 x +3 x − 2 = 2−2 ⇔ x 2 + 3 x − 2 = −2 ⇔ x 2 + 3 x = 0 ⇔  4  x = −3 Vậy phương trình có nghiệm: x = 0, x = −3

HD:

TO

Ví dụ: Giải các phương trình sau :

1    3

x 2 −3 x +1

=3

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

x −3 x +1 2 x =1 1 HD:   = 3 ⇔ 3− ( x −3 x +1) = 31 ⇔ −( x 2 − 3 x + 1) = 1 ⇔ x 2 − 3 x + 2 = 0 ⇔  3 x = 2 Vậy phương trình có nghiệm: x = 1, x = 2 Ví dụ: Giải phương trình sau : 2 x +1 + 2 x − 2 = 36 x 2 HD: 2 x +1 + 2 x − 2 = 36 ⇔ 2.2 x + = 36 4 8.2 x + 2 x ⇔ = 36 ⇔ 9.2 x = 36.4 ⇔ 2 x = 16 ⇔ 2 x = 24 ⇔ x = 4 4 2. Dùng ẩn phụ. Ví dụ: Giải các phương trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. Bài tập luyện tập 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số Ví dụ: Giải các phương trình sau: 2 1) 2 − x = 28 2) 2 x −3 x + 2 = 2 x + 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Với dạng 1 ta đặt ẩn phụ t = a f ( x ) ⇒ b f ( x ) = 1/t ; còn với dạng 2 ta chia cả 2 vế của pt cho c f ( x ) để đưa về dạng 1. 3. Phương pháp logarit hóa Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT mũ bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể lấy logarit hai vế theo cùng một sơ số thích hợp nào đó ⇒ PT, BPT mũ cơ bản (phương pháp này gọi là logarit hóa) Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường có dạng a f ( x ) .b g ( x ) .c h ( x ) = d ( nói chung là trong phương trình có chứa nhiều cơ số khác nhau và số mũ cũng khác nhau) ⇒ khi đó ta có thể lấy logarit 2 vế theo cơ số a (hoặc b, hoặc c). II. Bất phương trình mũ 1. Bất phương trình mũ cơ bản Xét bất phương trình ax > b - Nếu b ≤ 0 , tập nghiệm của bất PT là R vì ax > 0 ≥ b, ∀x ∈ R - Nếu b > 0 thì BPT tương đương với a x > a loga b Nếu a > 1 thì nghiệm của bất PT là x > logab Nếu 0 <a < 1 thì nghiệm của bất PT là x < logab 2. Giải bất phương trình bằng phương pháp đưa về cùng một cơ số 3. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1) 9 x − 4.3x + 3 = 0 2) 9 x − 3.6 x + 2.4 x = 0 3) 5 x − 6 + 51− x = 0

LG 1) 9 − 4.3 + 3 = 0 ⇔ 3 − 4.3 + 3 = 0 2x

x

Ơ H N

2x

N

t = 1 Đặt t = 3x với t>0 ta được phương trình: t 2 − 4t + 3 = 0 ⇔  t = 3 Với t=1 ta có x=0 Với t=3 ta có x=1 x

U Y .Q

x t =1 3 Đặt t =   > 0 ta được phương trình: t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔  2 t = 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

ẠO

 3 Với t=1 ta có   = 1 ⇔ x = 0  2 x

G N

38.32 x − 4.35.3x + 27 = 0 ⇔ 6561. ( 3x ) − 972.3x + 27 = 0 (*) 2

TR ẦN

HD:

32 x +8 − 4.3x +5 + 27 = 0

H Ư

Ví dụ: Giải các phương trình sau :

Đ

 3 Với t=2 ta có   = 2 ⇔ x = log 3 2  2 2

Í-

H

Ó

A

10 00

B

 1 t = 9 Đặt t = 3x > 0 Phương trình (*) ⇔ 6561t 2 − 972t + 27 = 0 ⇔  t = 1  27 1 Với t = ⇔ 3x = 3−2 ⇔ x = −2 9 1 Với ⇔ 3x = 3−3 ⇔ x = −3 t= 27 Vậy phương trình có nghiệm: x = −2, x = −3 Ví dụ: Giải các phương trình sau : 25 x − 2.5 x − 15 = 0 25 x − 2.5 x − 15 = 0 ⇔ ( 5 x ) − 2.5 x − 15 = 0 (*)

-L

HD:

2

TO

ÁN

t = 5 Đặt t = 5 x > 0 Phương trình (*) ⇔ t 2 − 2t − 15 = 0 ⇔  t = −3 (loai) x Với t = 5 ⇔ 5 = 5 ⇔ x =1 Vậy phương trình có nghiệm: x = 1 Ví dụ: Giải các phương trình sau : 3x + 2 − 32− x = 24 2 9 HD: 3x + 2 − 32 − x = 24 ⇔ 9.3x − x − 24 = 0 ⇔ 9. ( 3x ) − 24.3x − 9 = 0 (*) 3 t = 3 2 x Đặt t = 3 > 0 Pt (*) ⇔ 9t − 24t − 9 = 0 ⇔  t = − 1 ( loai) 3  x Với t = 3 ⇔ 3 = 3 ⇔ x =1 Vậy phương trình có nghiệm: x = 1 3. Phương pháp logarit hóa

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

3 3 2) 9 x − 3.6 x + 2.4 x = 0 ⇔   − 3   + 2 = 0 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

75

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ví dụ: Giải các phương trình sau: 1) 3x = 2 2) 2 x.3x = 1 LG 1) Pt ⇔ log 3 3 = log 3 2 ⇔ x = log 3 2 x

2) log 2 ( 2 x.3x ) = log 2 1 ⇔ log 2 2 x + log 2 3x = 0 ⇔ x + x.log 2 3 = 0

N Ơ H

+3 x − 4

> 4 x −1 Lời giải:

+3 x − 4

> 4 x −1 ⇔ 2 x

2

+3 x − 4

> 22( x −1) ⇔ x 2 + 3 x − 4 > 2( x − 1) ⇔ x 2 + x − 2 > 0 ⇔ x ∈ (−2;1)

N

2

H Ư

2x

G

Ta có:

Bài 3: Giải bất phương trình: 271− 2 x <

1 3

TR ẦN

Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( −2;1)

H

Ó

A

10 00

B

Lời giải: 1 2 Ta có 271− 2 x < ⇔ 33(1− 2 x ) < 3−1 ⇔ 3(1 − 2 x) < −1 ⇔ −6 x < −4 ⇔ x > 3 3 2  Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S =  ; +∞  3 

-L

Í-

Bài 4: Giải bất phương trình:

( ) 3

x 2

>

1 9

2− x

( )

x 4

ÀN

TO

ÁN

Lời giải: 1 16 x Ta có: 3 > ⇔ 3 > 32 x − 4 ⇔ > 2 x − 4 ⇔ x > 8 x − 16 ⇔ x < 9 4 7 16   Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S =  −∞;  7  2− x

x 2

Đ IỄ N

Ta có:

(

Khi đó

5+2

(

)(

5+2

)

(

5+2

)

x −1

(

5−2

)

− x2 +3

Lời giải: 1 5 − 2 =1⇔ 5 − 2 = = 5+2

)

x −1

(

5−2

)

− x2 +3

(

5+2

)

x −1

( ≥

5+2

(

)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Đ

Bài 2: Giải bất phương trình : 2 x

ẠO

- Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( −∞; −2 + log 0,3 7 ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y TP

b) Ta có: 0, 3x + 2 > 7 ⇔ x + 2 < log 0,3 7 ⇔ x < −2 + log 0,3 7

Bài 5: Giải bất phương trình:

D

.Q

- Bất phuơng trình đã cho có tập nghiệm là: S = ( −∞;1 + log 2 5 )

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇔ x (1 + log 2 3) = 0 ⇔ x = 0 4. Bất phương trình Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a) 2 x −1 < 5 b) 0, 3x + 2 > 7 Lời giải: x −1 a) Ta có: 2 < 5 ⇔ x − 1 < log 2 5 ⇔ x < 1 + log 2 5 .

−1

5+2

)

x 2 −3

⇔ x −1 ≥ x2 − 3

Bài 6: Giải bất phương trình: 5 x + 52− x < 26 Lời giải:

76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2 25 − 26 < 0 ⇔ ( 5 x ) − 26.5 x + 25 < 0 x 5 x - Đặt t = 5 > 0 . Điều kiện: t > 0. - Ta có: t 2 − 26t + 25 < 0 ⇔ 1 < t < 25 - Khi đó: 1 < 5 x < 25 ⇔ 50 < 5 x < 52 ⇔ 0 < x < 2 - Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S = ( 0; 2 )

N

- Ta có: 5 x + 52− x < 26 ⇔ 5 x +

Ơ

32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0

N

32x+1 − 10.3x + 3 ≤ 0 ⇔ 3. ( 3x ) − 10.3x + 3 ≤ 0 (1)

U Y

2

- Ta có:

ẠO

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

- Đặt t = 3x > 0 . Điều kiện: t > 0. 1 1 - Ta có: 3t 2 − 10t + 3 ≤ 0 ⇔ ≤ t ≤ 3 ⇔ ≤ 3x ≤ 3 ⇔ 3−1 ≤ 3x ≤ 31 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 3 3 - Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: S = [ −1;1]

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

Bài 8: Giải bất phương trình: 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x > 0 (1) x

N

x

G

Lời giải: - Ta có: 5.4 + 2.25 − 7.10 > 0 (1) x

2

H Ư

x  5  x  5 Chia hai vế của (1) đã cho 4 > 0 ta được: (1) ⇔ 5 + 2.    − 7.   > 0 (2) 2  2  

TR ẦN

x

x

5 - Đặt t =   > 0 . Điều kiện: t > 0. 2

10 00

B

0 < t < 1 - Khi đó (2) có dạng 2t 2 − 7t + 5 > 0 ⇔  5 t >  2 x

Ó

A

5 - Với 0 < t < 1 ta có:   < 1 ⇔ x < 0 .  2 x

-L

Í-

H

5 5 5 - Với t > ta có:   > ⇔ x > 1 . 2 2 2 - Vậy bất phương trình (1) có tập nghiệm: S = ( −∞; 0 ) ∪ (1; +∞ )

TO

ÁN

* Bài tập tự luyện Bài 1: Giải các phương trình: 1) 2 − x = 28 2 2) 2 x −3 x + 2 = 2 x + 2 2 3) 3−2 − x = 33 x 4) 2− x = 8 5) 32 x −3 = 9 2 6) 23 x − 2 x = 32 2 1 7) 3x −3 x = 9 8) 9 x − 4.3x + 3 = 0 9) 9 x − 3.6 x + 2.4 x = 0 10) 5 x − 6 + 51− x = 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Lời giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bài 7: Giải bất phương trình:

77

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

11) 25 x − 6.5 x + 5 = 0 12) 36 x − 3.30 x + 2.25 x = 0 13) 6.5 x − 51− x − 1 = 0 14) 2x - 2 = 3 15) 3x + 1 = 5x – 2 2

N

16) 3x – 3 = 5 x −7 x +12 2 17) 2 x − 2 = 5 x −5 x + 6

Ơ

x −1

H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP ẠO Đ G N H Ư TR ẦN 10 00

B

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Ó

A

Câu 1: Phương trình 43 x − 2 = 16 có nghiệm là: 3 4 A. x = B. x = 4 3

B. {2; 4}

Í-

A. Φ

H

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: 2 x 2 x +3

ÁN

-L

Câu 3: Phương trình 4 =8 6 2 A. B. 7 3

4− x

2

− x−4

C. 3

=

C. {0; 1}

D. 5

1 là: 16 D. {−2; 2}

có nghiệm là: 4 C. 5

D. 2

−x

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 2 Câu 4: Phương trình 0,125.4 =   có nghiệm là: 8   A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 x x −1 x−2 x x −1 x −2 Câu 5: Phương trình: 2 + 2 + 2 = 3 − 3 + 3 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 2 x+6 x+7 Câu 6: Phương trình: 2 + 2 = 17 có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 x −1 3− x Câu 7: Tập nghiệm của phương trình: 5 + 5 = 26 là: A. {2; 4} B. {3; 5} C. {1; 3} D. Φ 2 x −3

Câu 8: Phương trình: 3x + 4 x = 5 x có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

2

3−2 − x > 33 x 2− x > 8 32 x − 3 > 9 2 23 x − 2 x > 32 2 1 7) 3x −3 x > 9 x x 8) 9 − 4.3 + 3 > 0 9) 9 x − 3.6 x + 2.4 x > 0 10) 5 x − 6 + 51− x > 0 11) 25 x − 6.5 x + 5 > 0 12) 36 x − 3.30 x + 2.25 x > 0 13) 6.5 x − 51− x − 1 > 0 3) 4) 5) 6)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

18) 5 x.8 x = 500 19) 52x + 1- 7x + 1 = 52x + 7x Bài 2: Giải các bất phương trình: 1) 2 − x > 28 2 2) 2 x −3 x + 2 > 2 x + 2

D. 4 78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 9: Phương trình: 9 x + 6 x = 2.4 x có nghiệm là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 x Câu 10: Phương trình: 2 = − x + 6 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x x Câu 11: Xác định m để phương trình: 4 − 2m.2 + m − 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m ∈ R 4

Ơ H N U Y .Q

ẠO

G

3 ≥   có tập nghiệm là: 4 C. (0; 1) D. Φ

H Ư

N

Câu 15: Bất phương trình: 4 x < 2 x +1 + 3 có tập nghiệm là: A. (1; 3) B. ( 2; 4 ) C. ( log 2 3; 5 ) D. ( −∞;log 2 3)

10 00

B

TR ẦN

Câu 16: Bất phương trình: 9 x − 3x − 6 < 0 có tập nghiệm là: A. (1; +∞ ) B. ( −∞;1) C. ( −1;1) D. Kết quả khác x x Câu 17: Bất phương trình: 2 > 3 có tập nghiệm là: A. ( −∞; 0 ) B. (1; +∞ ) C. ( 0;1) D. ( −1;1) x −1 x −3 Câu 18: Nghiệm của bất phương trình 9 − 36.3 + 3 ≤ 0 là: A. 1 ≤ x ≤ 3 B. 1 ≤ x ≤ 2 C. x ≥ 1 1 x −1

H

Ó

A

1 Câu19: Tập nghiệm của bất phương trình:    2  5 A. ( 0; 1) B.  1;  C. ( 2; +∞ )  4 x2 − 2 x

-L

Í-

Câu20: Bất phương trình: ( 2 ) A. ( 2;5 ) B. [ −2;1]

2− x

TO

ÁN

3 Câu21: Bất phương trình:   4 A. [1; 2] B. [ −∞; 2]

4

D. ( −∞; 0 )

≤ ( 2 ) có tập nghiệm là: C. [ −1; 3] D. (1;5 ) 3

x

3 ≥   có tập nghiệm là: 4 C. (0; 1) D. Φ

D. ( −∞;log 2 3)

Câu23: Bất phương trình: 9 − 3 − 6 < 0 có tập nghiệm là: A. (1; +∞ ) B. ( −∞;1) C. ( −1;1) D. ( 2;5 ) x x Câu 24: Bất phương trình: 2 > 3 có tập nghiệm là: A. ( −∞; 0 ) B. (1; +∞ ) C. ( 0;1) D. ( −1;1) x −1 x −3 Câu 25: Nghiệm của bất phương trỡnh 9 − 36.3 + 3 ≤ 0 là: A. 1 ≤ x ≤ 3 B. 1 ≤ x ≤ 2 C. x ≥ 1 x

D. x ≤ 3

1 <   là: 2

Câu22: Bất phương trình: 4 x < 2 x +1 + 3 có tập nghiệm là: A. (1; 3) B. ( 2; 4 ) C. ( log 2 3; 5 )

ÀN Đ IỄ N D

x

3 Câu 14: Bất phương trình:   4 B. [ −∞; 2] A. [1; 2]

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2− x

3

≤ 2 2 có tập nghiệm là: C. [ −1; 3] D. Kết quả khác

TP

x2 −2 x

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 13: Bất phương trình: ( 2 ) A. ( 2;5 ) B. [ −2;1]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

 1  x −1  1  Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình:   <   là:  2 2  5 A. ( 0; 1) B.  1;  C. ( 2; +∞ ) D. ( −∞; 0 )  4

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x

D. x ≤ 3

79

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chủ đề 2.4: Phương trình lôgarit , bất phương trình lôgarit A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

H

Ơ

N

I. phương trình lôgarit 1. Phương trình lôgarit cơ bản: PT logax = b ( a > 0, a ≠ 1 ) luôn có nghiệm duy nhất x = ab với mọi b 2.cách giải một số phương trình loogarit đơn giản : a. Đưa về cùng cơ số: 1. log a f ( x) = log a g ( x) ⇔ f(x) = g(x) 2. log a f ( x) = b ⇔ f(x) = ab

b. Đặt ẩn phụ c. Mũ hóa

Ó

A

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

ÁN

-L

Í-

H

1. Đưa về cùng cơ số: Ví dụ: Giải các phương trình sau: a. log3 (2 x + 1) = log 3 5 (*) 1 Đk: 2 x + 1 > 0 ⇔ x > − 2 (*) ⇔ 2 x + 1 = 5 ⇔ x = 2 (t/m đk)

TO

b. log 3 ( x + 3) = log 3 (2 x 2 − x − 1) (*)

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x > −3 x >1  x + 3 > 0  x >1 Đk:  2 ⇔   ⇔  −3 < x < − 1 2 x − x − 1 > 0  x < − 1 2  2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

- Nếu 0 <a < 1 thì log a x > b ⇔ 0 < x < a b 2.cách giải một số bất phương trình loogarit đơn giản : a. Đưa về cùng cơ số:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

b. Đặt ẩn phụ Với các PT, BPT mà có thể biểu diễn theo biểu thức logaf(x) thì ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ t = logaf(x). Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý đến đặc điểm của PT, BPT đang xét ( chứa căn, có ẩn ở mẫu) khi đó ta phải đặt điều kiện cho các PT, BPT có nghĩa. c. Mũ hóa Đôi khi ta không thể giải một PT, BPT logarit bằng cách đưa về cùng một cơ số hay dùng ấn phụ được, khi đó ta thể đặt x = at ⇒ PT, BPT cơ bản (phương pháp này gọi là mũ hóa) Dấu hiệu nhận biết: PT loại này thường chứa nhiều cơ số khác nhau II. Bất phương trình lôgarit 1. Bất phương trình lôgarit cơ bản Xét bất phương trình logax > b : - Nếu a > 1 thì log a x > b ⇔ x > a b

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Lưu ý rằng với các PT, BPT logarit ta cần phải đặt điều kiện để các biểu thức logaf(x) có nghĩa là f(x) ≥ 0.

 x = −1 Khi đó PT (*) ⇔ x + 3 = 2 x 2 − x − 1 ⇔ 2 x 2 − 2 x − 4 = 0 ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔  (t/m đk) x = 2 c. log3 ( x − 1) = 2 (*) Đk: x − 1 > 0 ⇔ x > 1 Khi đó PT (*) ⇔ x − 1 = 32 ⇔ x = 10 (t/m đk) 80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

d. log( x − 1) − log(2 x − 11) = log 2 (*) x > 1  x −1 > 0 11  Đk:  ⇔ 11 ⇔ x > 2 2 x − 11 > 0  x > 2

x −1 = log 2 2 x − 11

N

x −1 = 2 ⇔ x − 1 = 2(2 x − 11) ⇔ 3 x = 21 2 x − 11 ⇔ x = 7 (t/m đk). e. log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 (*)

Ơ H N TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U Y

x − 5 > 0 x > 5 Đk:  ⇔ ⇔ x>5 x + 2 > 0  x > −2 Với điều kiện trên thì PT m(*) ⇔ log 2 ( x − 5)( x + 2) = 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H Ư

N

G

Đ

ẠO

x = 6 ⇔ ( x − 5)( x + 2) = 23 ⇔ x 2 − 3 x − 18 = 0 ⇔   x = −3 So sánh với điều kiện ta thấy PT đã cho chỉ có một nghiệm là x = 6 2. Đặt ẩn phụ Ví dụ: Giải các phương trình sau: a. log 32 x + 2 log 3 x − 3 = 0

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Với điều kiện x > 0 đặt t = log 3 x ta được PT t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = −3 + t = 1 ta có log 3 x = 1 ⇔ x = 3 1 + t = −3 ta có log 3 x = −3 ⇔ x = 27 b. 4 log 9 x + log x 3 = 3 (*) 1 Với đk: 0 < x ≠ 1 (*) ⇔ 2 log 3 x + =3 log 3 x t = 1 1 2 Đặt t = log 3 x và t ≠ 0 Ta được PT: 2t + = 3 ⇔ 2t − 3t + 1 = 0 ⇔  1 t = t  2 + t = 1 ta có log 3 x = 1 ⇔ x = 3 (t/m đk) 1 1 + t = ta có log 3 x = ⇔ x = 3 (t/m đk) 2 2 Vậy BPT đã cho có hai nhghiệm là x = 3 và x = 3 1 2 =1 VD: Giải phương trình sau: + 5+log3x 1+log3x

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

Giải ĐK : x >0, log3x ≠5, log3x ≠-1

Đặt t = log3x, (ĐK:t ≠5,t ≠-1) Ta được phương trình :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Với điều kiện trên thì PT (*) ⇔ log

1 2 =1 t2 - 5t + 6 = 0 + 5+t 1+t

t =2, t = 3 (thoả ĐK) Vậy log3x = 2, log3x = 3 Phương trình đã cho có nghiệm : x1 = 9, x2 = 27 Ví dụ: Giải các phương trình sau : log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0

HD:

log 22 x + 2 log 2 x − 2 = 0 (1)

Điều kiện: x > 0 Phương trình (1) ⇔ log 22 x + log 2 x − 2 = 0 81

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đặt t = log 2 x ta có

Ơ H

TP

⇔ [ log 2 ( x − 1)] + log 2 ( x − 1) − 2 = 0 (2) 2

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

t = 1 Đặt t = log 2 ( x − 1) phương trình (2) ⇔ t 2 + t − 2 = 0 ⇔   t = −2 x −1 = 2 x = 3  log 2 ( x − 1) = 1  ⇔ ⇔ 1 ⇔  5 tm đk (*)  x log ( − 1) = − 2 − = x x= 1  2 4 4   5 Vậy phương trình có nghiệm x = 3, x = 4 3. Mũ hóa Ví dụ Giải các phương trình sau: a. log 2 ( x + 2) = 2 Đk: x + 2 > 0 ⇔ x > −2 (*) Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT x + 2 = 4 ⇔ x = 2 (t/m đk (*)) b. ln( x + 3) = −1 + 3 Đk: x + 3 > 0 ⇔ x > −3 (*) Với đk (*) mũ hóa 2 vế của PT đã cho ta được PT 3

− 3 (t/m)

Í-

H

eln( x +3) = e−1+ 3 ⇔ x + 3 = e −1+ 3 ⇔ x = e −1+ c. log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3

ÁN

-L

x − 5 > 0 x > 5 ⇔ ⇔ x > 5 (*) Đk:  x + 2 > 0  x > −2 Với đk (*) thì PT đã cho tương đương với PT

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

x = 6 log 2 ( x − 5)( x + 2) = 3 ⇔ ( x − 5)( x + 2) = 23 ⇔ x 2 − 3 x − 18 = 0 ⇔   x = −3 Kết hợp với đk (*) ta thấy PT đã cho chỉ cố một nghiệm duy nhất là x = 6 VD: Giải phương trình sau: log2(5 – 2x) = 2 – x Giải. ĐK : 5 – 2x > 0. 4 + Phương trình đã cho tương đương. 5 – 2x = x 22x – 5.2x + 4 = 0. 2 Đặt t = 2x, ĐK: t > 0.Phương trình trở thành:t2 -5t + 4 = 0. phương trình có nghiệm : t = 1, t = 4. Vậy 2x = 1, 2x = 4, nên phương trình đã cho có nghiệm : x = 0, x = 2. * Bất phương trình lôgarit cơ bản 1. Giải BPT cơ bản: Bài 1. Giải các BPT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

log 2 4 2 ⇔ 1 + log 2 ( x − 1) = log 2 ( x − 1) log 2 ( x − 1)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương trình (1) ⇔ 1 + log 2 ( x − 1) =

U Y

(*)

.Q

 x −1 > 0 x > 1 Điều kiện:  ⇔  x −1 ≠ 1 x ≠ 2

N

x = 2  log x = 1 t = 1 log 22 x + log 2 x − 2 = 0 ⇔ t 2 + t − 2 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔ x = 1  t = −2  log 2 x = −2 4  1 Vậy phương trình có nghiệm x = 2, x = 4 Ví dụ: Giải các phương trình sau : 1 + log 2 ( x − 1) = log x −1 4 HD: 1 + log 2 ( x − 1) = log x −1 4 (2)

82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a) log 2 ( x − 2) > 3

b) log 1 ( x 2 + 7 x) > −3 2

Bài giải: a) log 2 ( x − 2) > 3 ⇔ x − 2 > 23 ⇔ x > 10

bất phương trình có tập nghiệm: S = (10; +∞ )

N

b)

H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

G

Đ

x + 5 > 0 - Điều kiện:  ⇔ −5 < x < 3 3 − x > 0 - Khi đó: log 2 ( x + 5) + log 1 (3 − x) ≥ 0 ⇔ log 2 ( x + 5) − log 2 (3 − x) ≥ 0

N

2

H Ư

⇔ log 2 ( x + 5) ≥ log 2 (3 − x ) ⇔ x + 5 ≥ 3 − x ⇔ x ≥ −1

TR ẦN

- Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm: S = [ −1;3)

Bài 2: Giải bất phương trình: log 0,5 ( x + 1) ≤ log 2 (2 − x) Lời giải:

10 00

B

x +1 > 0  x > −1 - Điều kiện:  ⇔ ⇔ −1 < x < 2 2 − x > 0 x < 2 - Khi đó: log 0,5 ( x + 1) ≤ log 2 (2 − x) ⇔ − log 2 ( x + 1) ≤ log 2 (2 − x)

A

⇔ log 2 (2 − x) + log 2 ( x + 1) ≥ 0 ⇔ log 2 ( 2 − x )( x + 1)  ≥ 0 ⇔ ( 2 − x )( x + 1) ≥ 1

Ó

1− 5 1+ 5 ≤x≤ 2 2

Í-

H

⇔ − x2 + x + 1 ≥ 0 ⇔

ÁN

-L

1 − 5 1 + 5  - Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S =  ;  2   2

Đ

ÀN

TO

Bài 3: Giải bất phương trình: log 5 ( x + 2) + log 5 ( x − 2) < log 5 (4 x + 1) Lời giải:  x > −2 x + 2 > 0  1   - Điều kiện: 4 x + 1 > 0 ⇔  x > − ⇔ x > 2 4 x − 2 > 0    x > 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y

TP

2

Lời giải:

IỄ N D

.Q

2. Giải BPT PP đưa về cùng cơ số: Bài 1: Giải bất phương trình sau: log 2 ( x + 5) + log 1 (3 − x ) ≥ 0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

−3

1 log 1 ( x 2 + 7 x ) > −3 ⇔ 0 < x 2 + 7 x <   ⇔ 0 < x 2 + 7 x − 8 < 0 ⇔ x ∈ (−8;1) 2 2 bất phương trình có tập nghiệm: S = ( −8;1)

- Khi đó: log 5 ( x + 2) + log 5 ( x − 2) < log 5 (4 x + 1)

⇔ log 5 ( x + 2 )( x − 2 )  < log 5 (4 x + 1) ⇔ log 5 ( x 2 − 4) < log 5 (4 x + 1) ⇔ x 2 − 4 < 4 x + 1 ⇔ x 2 − 4 x − 5 < 0 ⇔ −1 < x < 5 Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có nghiệm là : S = ( 2;5 )

3. Giải BPT bằng PP đặt ẩn phụ: 83

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2 Bài 1: Giải bất phương trình: log 0,5 x + log 0,5 x ≤ 2

Lời giải:

- Điều kiện: x > 0 - Đặt : t = log 0,5 x

- Khi đó: t 2 + t ≤ 2 ⇔ t 2 + t − 2 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ t ≤ 1

10 00

B

Bài 3:Giải bất phương trình: x2 a) log 22 4 x + log 2 > 8 ; V ớ i ĐK : x > 0 8 x2 2 > 8 <=> ( log 2 4 + log 2 x ) + log 2 x 2 − log 2 23 > 8 ta có : log 22 4 x + log 2 8 2 Đặt t = log 2 x BPT trở thành : ( 2 + t ) + 2t − 3 > 8 ⇔ t 2 + 6t − 7 > 0

Í-

H

Ó

A

 x < 2 −7  log x < −7  t < −7 <=>  ⇔ 2 ⇔ t > 1  log 2 x > 1 x > 2 Kết hợp với đk : x > 0 ta có nghiệm của BPT đã cho là : ( 0; 2 −7 ) ∪ ( 2; +∞ )

ÁN

-L

Bài 4: Giải các bất phương trình : a) 2.log 3 ( 4 x − 3) + log 1 ( 2 x + 3) ≤ 2 (1) 3

TO

3 2 thì (1) <=> log 3 ( 4 x − 3) + log 3−1 ( 2 x + 3) ≤ 2 Với ĐK : x > 4

IỄ N

Đ

ÀN

2

( 4 x − 3) 2x + 3

2

≤ 2 <=>

( 4 x − 3) 2x + 3

2

≤ 32

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q ẠO Đ G

TR ẦN

- Kết hợp với điều kiện bất phương trình có tập nghiệm là : S = ( 0;104 ) ∪ (109 ; +∞ )

<=> log 3 ( 4 x − 3) − log 3 ( 2 x + 3) ≤ 2 ⇔ log 3

D

N

t < 4 - Khi đó: t 2 − 13t + 36 > 0 ⇔  t > 9 - Với t < 4 ta có: log x < 4 ⇔ x < 10 4 - Với t > 9 ta có: log x > 9 ⇔ x > 109

TP

Lời giải:

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2: Giải bất phương trình: log 2 x − 13log x + 36 > 0 - Điều kiện: x > 0 - Đặt : t = log x

N

U Y

1  - Kết hợp với điều kiện, bất phương trình đã cho có tập nghiệm là : S =  ; 4  2 

H

Ơ

N

x ≤ 4 −2  x ≤ ( 0, 5 )  - Với −2 ≤ t ≤ 1 ta có: −2 ≤ log 0,5 x ≤ 1 ⇔  ⇔ 1  x ≥ 2  x ≥ 0, 5

3 <=> ( 4 x − 3) ≤ 9 ( 2 x + 3) ⇔ 8 x 2 − 21x − 9 ≤ 0 <=> − ≤ x ≤ 3 8 3 3 Kết hợp với ĐK : x > ta được nghiệm của BPT : ≤ x ≤ 3 4 4 2  x +x b) log 0,7  log 6  < 0 (2) x+4   2

(2) ⇔ log 6

x2 + x x2 + x x2 + x > (0, 7)0 ⇔ log 6 >1⇔ >6 x+4 x+4 x+4 84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ⇔

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

 −4 < x < −3 x 2 + x − 6 x − 24 x 2 − 5 x − 24 >0⇔ >0 ⇔  x+4 x+4 x > 8

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

D. Φ

C. {4; 8}

D. Φ

N Ơ H N U Y .Q TP Đ

Câu 7: Phương trình: lg ( x − 6 x + 7 ) = lg ( x − 3) có tập nghiệm là:

G

B. {3; 4}

N

A. {5}

H Ư

1 2 = 1 có tập nghiệm là: + 4 − lg x 2 + lg x 1  A. {10; 100} B. {1; 20} C.  ; 10  10  −2 + log x Câu 9: Phương trình: x = 1000 có tập nghiệm là: 1  A. {10; 100} B. {10; 20} C.  ; 1000  10  Câu 10: Phương trình: log 2 x + log 4 x = 3 có tập nghiệm là:

TR ẦN

Câu 8: Phương trình:

D. Φ

B. {3}

A

A. {4}

10 00

B

D. Φ

C. {2; 5}

D. Φ

Ó

Câu 11: Phương trình: log 2 x = − x + 6 có tập nghiệm là: B. {4}

C. {2; 5}

Í-

H

A. {3}

-L

Câu 12: Nghiệm của phương trình : log

ÁN

A. x = 5

B. x =

2

D. Φ

( 3x − 11) = 4

13 3

là:

C. x =

17 3

D. x =

20 3

Đ

ÀN

TO

Câu 13: Phương trình log 22 x − 5log 2 x + 4 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 .Khi đó : A. x1.x2 = 22

B. x1.x2 = 16

C. x1.x2 = 36

D. x1.x2 = 32

Câu 14. Phương trình log 3 ( 3x +1 − 1) = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. {4; 16}

2

IỄ N D

B. {4; 3}

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. {2; 8}

B. 2 C. 3 D. 4 ln x + ln ( 3 x − 2 ) = 0 có mấy nghiệm? B. 1 C. 2 D. 3 ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 ) B. 1 C. 2 D. 3 log 2 x + log 4 x + log8 x = 11 có nghiệm là: B. 36 C. 45 D. 64 log 2 x + 3log x 2 = 4 có tập nghiệm là:

ẠO

A. 1 Câu 3: Phương trình: A. 0 Câu 4: Phương trình: A. 0 Câu 5: Phương trình: A. 24 Câu 6: Phương trình:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Phương trình: l o g x + l o g ( x − 9 ) = 1 có nghiệm là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 3 Câu 2: Phương trình: lg ( 54 − x ) = 3lgx có nghiệm là:

3

S = 27 x1 + 27 x2 là: A. S = 180.

B. S = 45.

C. S = 9.

D. 1

Câu 15. Giá trị của m để phương trình log x − log 2 x + 3 = m có nghiệm 2 2

2

x ∈ [1;8] là: A. 3 ≤ m ≤ 6 B. 2 ≤ m ≤ 3 C. 6 ≤ m ≤ 9 D. 2 ≤ m ≤ 6 Câu 16. Phương trình sau log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 có nghiệm là: 85

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 6 , x = 1 . D. x = 8. Câu 17. Cho phương trình log 2 (− x 2 − 2 x − m + 5) = 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu thì điều kiện của m là: A. m > 1 . B. m > 2 . C. m < 1 . D. m < 2 . Câu 18. Nghiệm của phương trình log 3 ( x + 1) = 2. là:

Ơ D. log 3 2 < x < 1

U Y

B. S = ( 2;3) .

C. S = ( 3; +∞ ) .

D. S = ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .

.Q

A. S = ( −∞; 2 ) .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

G

B. S = ( −∞;3) .

(

5

3  C. S =  ;3  . 5 

)

5  D. S =  ;3  . 3 

Đ

5

5  A. S =  ; +∞  . 3  

ẠO

Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình l og 1 ( 3x − 5 ) > l og 1 ( x + 1) là:

H Ư

N

Câu 22 . Phương trình log 3 3x +1 − 1 = 2x + log 1 2 có hai nghiệm x 1, x 2 . Khi đó tổng

S = 27 + 27 A. S = 180.

x2

là:

B. S = 45.

TR ẦN

3

x1

(

C. S = 9.

D. 1

)

Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x − 5x + 7 > 0 là: 2

2

( ) D. S = (−∞;2) ∪ (3; +∞) .

B

( ) C. S = (3; +∞) .

10 00

A. S = −∞;2 .

B. S = 2; 3 .

H

x ∈ 1; 8 là: A. 3 ≤ m ≤ 6

Ó

A

Câu 24. Giá trị của m để phương trình log 22 x − log 2 x 2 + 3 = m có nghiệm

-L

ÁN

A. x > 1

Í-

B. 2 ≤ m ≤ 3 C. 6 ≤ m ≤ 9 Câu 25. Nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3x − 2 ) < 0 là: B. x < 1

C. 0 < x < 1

D. 2 ≤ m ≤ 6 D. log 3 2 < x < 1

TO

Câu 26: Phương trình sau log 2 ( x − 5) + log 2 ( x + 2) = 3 có nghiệm là: A. x = 6 . B. x = 3 . C. x = 6 , x = 1 . D. x = 8 . 2 Câu 27. Cho phương trình log 2 ( − x − 2 x − m + 5) = 2 để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt trái dấu thì điều kiện của m là: A. m > 1 . B. m > 2 . C. m < 1 . D. m < 2 . Câu 28. Nghiệm của phương trình log 3 ( x + 1) = 2. là: A. x = 5. B. x = 8. C. x = 7. D. x = 10.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x − 5 x + 7 ) > 0 là: 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 0 < x < 1

H

B. x < 1

N

A. x > 1

N

A. x = 5. B. x = 8. C. x = 7. D. x = 10. Câu 19. Nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3x − 2 ) < 0 là:

KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU KIỂM TRA 86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về luỹ thừa, logarit, hàm số mũ, hàm số logarits, hàm số luỹ thừa, phương trình bất PT mũ và logarit 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng: Tìm tập xác định của hàm số logarit, ĐK xác định của lũy thừa, kỹ năng tính đạo hàm của HS mũ và HS logarit. kỹ năng giải PT, bất PT mũ và logarit 3. Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA

N

- Hình thức: Trắc nghiệm khách quan - Học sinh làm bài trên lớp

H 270

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

10 00

A

H

Í-

Câu 6 Câu 8 Câu10 Câu9

Câu 20 10 10

3 Câu 21,25

4

Câu22

Câu 23 Câu 24 3

2

Tổng 4 3 2 5 2 4 2 1 2 25

TO

ÁN

-L

2 Câu11 Câu 16,17 Câu12 Câu13 Câu14, 15 Câu19,18

B

1 Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 3,5,7

Ó

Chủ đề\ Mức độ Lũy thừa Hàm số Luỹ thừa logarit Hàm số logarit Hàm số mũ Phương trình mũ Phương trình logarit Bất PT mũ Bất phương trình logarit Tổng

BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 1.Tính chất lũy thừa Câu 2: Tìm tập xác định của và hàm số lũy thừa Câu 3: Tính chát của hà số mũ và HS logarit Câu 4: tính giá trị logarit Câu 5 .Tính đạo hàm của một tích : Hàm sốy= lnx và y=x Câu 6: Giải PT mũ bằng PP đặt ẩn phụ Câu 7: Tập xác định của hàm số logarit Câu 8 .Giải Pt logarit : PP đưa về cùng cơ số Câu 9. Giải BPT logarit cùng cơ số và có cơ số 0<a<1 Câu 10. Quan hệ giữa hàm số mũ và logarit Câu 11. Đạo hàm của hàm số căn thức Câu 12.Biểu diễn logarit theo một logarit khác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N 75

Đ

G

3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

100

60 30 75

H Ư

25

Điểm theo thang điểm 10 1 1 2 1 1 1 1 1 1 10

.Q

3 2 3

30

TP

20 15 25

Tổng điểm

ẠO

Trọng số (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) 2

N

Lũy thừa Hàm số Luỹ thừa logarit Hàm số logarit Hàm số mũ Phương trình mũ Phương trình logarit Bất PT mũ Bất phương trình logarit Tổng

Tầm quan trọng (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) 15

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng

Ơ

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN NHẬN THỨC

87

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

.Q

là:

TR ẦN

C. Tập xác định của hàm số y = loga x là tập ℜ

H Ư

N

G

Đ

A. D = R \ {2} B. D = ( 2;+∞ ) D. D = R C. D = ( −∞;2) Câu 3: Cho a 0 ; a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tập xác định của hàm số y = a x là khoảng 0; B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập ℜ D. Tập giá trị của hàm số y = a x là tập ℜ Câu 4: Giá trị của log a 3 a (0 < a ≠ 1) bằng

1 C.-3 3 Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=x.lnx là: 1 B.lnx C.1 A. x Câu 6: Số nghiệm của phương trình 3x-31-x=2 là: A.0 B.1 C.2. Câu 7: Tập xác định của hàm số y=log(1-2x+x2) là: A. D = R B. D = (0;+∞ ) C. D = (1;+∞ ) Câu 8:Tập nghiệm phương trình log 2 x + log 2 ( x + 1) = 1 là

B

B.

D. −

1 3

D. lnx+1 D.3. D. D = R\{1}

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

A.3

ÁN

−1 ± 5  −1 + 5  C. S=  D. S=     2   2  Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình log 0, 2 ( x + 1) > log 0, 2 (3 − x) là: B. S={1;-2}

TO

A. S={1}

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. S = (1;3) B. S=(-1;1) C. S= (1;+∞) D. S= (− ∞;1) ) Câu 10:Đồ thị hàm số y = 3 x và y = log 3 x nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng: A.y=0 B. x=0 C. y=x D. y=-x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

.a 2(1+ 2 ) kết quả là: D. 1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2. Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )

2 )2

ẠO

Câu 1. Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a (1− A. a B. a 3 C. a 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

IV. ĐỀ KIỂM TRA

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

U Y

Câu 13.Tìm TXĐ của hàm số logarit Câu14 . So sánh 2 logarit và 2 lũy thừa Câu 15. ĐK có nghĩa của biểu thức gồm có chứa căn thức và lũy thừa Câu 16. So sánh 2 logarti Câu 17.Tính đồng biến nghịch biến của hàm số lũy thừa Câu 18. Giải PT mũ đẳng cấp Câu 19.Giải PT mũ bằng logarit hóa 2 vế Câu 20. Giải bất PT logarit phối hợp 2 cơ số a<1 và 0<a<1 Câu 21.Bài toán thục tế về Pt mũ Câu 22. Kết hợp đạo hàm của hàm số và giải PT Câu 23. Tìm ĐK của tham số m để PT có mũ có nghiệm trong (a;b) Câu 24.Tìm ĐK của tham số m để PT có logarit có nghiệm trong (a;b) Câu 25.Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thức phối hợp giữa că bậc chẵn và lũy thừa

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 11: Đạo hàm của hàm số y = 5 x3 + 8 là:

88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3x 2

A. y ' =

5

5

(x

3

+ 8)

B. y ' =

6

3x3

C. y ' =

2 5 x3 + 8

3x 2

5 5 x3 + 8

3x 2

N

G

Đ

1 Câu 15: Đồ thị hàm số y =   và y = 5x nhận đường thẳng nào sau đây làm trục đối xứng: 5 A. y = 0 B. x = 0 C. y = x D. y = -x

1

B. y = x −2

C. y =

B

A. y = x 4

TR ẦN

H Ư

Câu 16: Với 0 < a < 1 và b > 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng 1 1 A. log a b > log a B. log a b > − log a b C. log a b < log a b b Câu 17: Hàm số nào sau đây chỉ đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) ? x−6 x

D. log a b ≤ log a

1 b

D. y = x 6

10 00

Câu 18: Tập nghiệm của 12.9x - 35.6x + 18.4x = 0 là A. S={1;2} B. S={1;-2} C. S={-1;-2} D. S={-1;2} 2

Ó

A

Câu 19: Số nghiệm của phương trình 3x.2 x = 1 là: A.0 B. 1 C. 2 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 log 1 x < 2 là

D. 3

H

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

1 1   A. S=  ;1  B. S=  − ∞;  ∪ (1;+∞ ) C. S= (1;+∞) D. S=(1;81) 81   81   Câu 21:Dân số tỉnh A năm 2014 là khoảng 15 triệu người với mức độ tăng hàng năm là 1,3%/năm. Hỏi nếu với mức độ tăng như vậy thì vào năm nào dân số tỉnh A khoảng 20 triệu người: A. Năm 2034-2035 B. Năm 2036-2037 C. Năm 2037-2038 D. Năm 2039-2040 Câu 22:Cho hàm số f(x) = x2 .ln 3 x . Phương trình f ’(x) = x có tất cả nghiệm thuộc khoảng: A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. Một khoảng khác | x| | x | +1 Câu 23: Giá trị của m để phương trình 4 − 2 + 3 = m có đúng 2 nghiệm là: A. m ≥2 B. m ≥ -2 C. m > -2 D. m > 3, m = 2 2 log − 4log + 3 − = 0 x x m Câu 24: Để phương trình: có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì 1 1 3

giá trị của m là: A. m > 3

B. m > - 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

D. 0<a<1; 0<b<1

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2 < log b thì: 2 3 C. a>1; 0<b<1 B. 0<a<1; b>1

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N D. D = ( 2 ;10 )

4 5

Câu 14: Nếu a > a và log b A. a>1; b>1

b 1− a

.Q

3 4

D. log 2 7 =

N

4

H

5 5 ( x3 + 8)

Câu 12:Nếu log12 6 = a và log12 7 = b thì: a a a A. log 2 7 = B. log 2 7 = C. log 2 7 = a −1 1− b b +1 10 − x Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log 3 2 là x − 3x + 2 A. D = (1; +∞ ) B. D= (− ∞ ;10 ) C. D = (− ∞ ;1) ∪ (2;10 )

http://daykemquynhon.ucoz.com

D.

U Y

y' =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3

C. m ≥ - 1

D. m < 3

1 2

Câu 25: Điều kiện có nghĩa của f ( x ) = ( x 2 − 3x + 2) + x + 1 là 89

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

− 1 ≤ x < 1 A.  x ≠ 2

− 1 ≤ x < 1 B.  x > 2

− 1 < x < 1 C.  x > 2

D. x>2

N

CHUYÊN ĐỀ 3 NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG

H

∫ e dx = e

x

2

1

∫ sin

2

x

dx = − cot x + C

∫ 0dx = C

+C

A

x

1

∫ cos x dx = t anx + C

10 00

dx = ln x + C x

ax + C (a > 0, a ≠ 1) ln a

∫ s inxdx = −cosx + C

-L b

∫ f ( x)dx = F ( x)

ÁN

2. Tích + Định

Í-

H

Ó

∫ cosxdx = s inx + C

b a

= F (b) − F (a )

phân: nghĩa :

TO

a

+ Tính chất : b

ÀN

a

Đ IỄ N

b

b

4/ ∫ [ f ( x ) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x )dx ± ∫ g ( x)dx a

a

b

a

a

b

2/ ∫ kf ( x )dx = − ∫ f ( x)dx

5/

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y Đ

ẠO

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

xα +1 +C α +1

TR ẦN

x ∫ a dx =

B

α ∫ x dx =

H Ư

∫ dx = x + C

1/ ∫ f ( x)dx = 0 ;

D

N

+ Bảng nguyên hàm

.Q

∫ f ( x)dx = F ( x) + C ⇔ F '( x) = f ( x) 1/ ∫ f '( x )dx = f ( x) + C 2/ ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx 3/ ∫ [f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x )dx

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Tính chất :

N

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Nguyên hàm + Định nghĩa :

Ơ

CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

a

b

c

b

a

a

c

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx

(a<c

<b) b

b

a

a

3/ ∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx

3. Các phương pháp tìm nguyên hàm, tính tích phân. 90

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

( x 2 − 1) 2 1 => f(x) = x 2 − 2 + 2 a. f(x) = 2 x x

4

3

5

2

1 3

B

10 00

x

1

=> f(x) = x 2 − 2 x

3

x

A

1 − 1 ( x − 1) 2 => f(x) = 1 − 2 x 2 + x x

x −1

=> f(x) = ( x − 1) .x

ĐS. F(x) = 2 x − 33 x 2 + C ĐS. F(x) = x − 4 x + ln x + C

1 3

5

x => f(x) = 1 - cosx 2

ĐS. F(x) = x – sinx + C

ÁN

-L

g. f(x) = 2 sin 2

TO

h. f(x) = tan2x => f(x) =

1 −1 cos 2 x

ĐS. F(x) = tanx – x + C ĐS. F(x) =

ÀN Đ IỄ N

2

ĐS. F(x) = x 3 − x 3 + C

i. f(x) = e 2 x + 1

D

ĐS. F(x)

Í-

e. f(x) =

x

−3

Ó

d. f(x) =

1

H

c. f(x) =

TR ẦN

2 x 2 3x 3 4 x 4 = + + +C 3 4 5

N

1

b. f(x) = x + 3 x + 4 x => f(x) = x 2 + x 3 + x 4

H Ư

1

1

G

Đ

x3 1 ĐS. F(x) = − 2x + + C 3 x

1 2x e + x+C 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

tích phân Bài 1.Tìm nguyên hàm của các hàm số.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

C. BÀI TẬP Dạng 1: Áp dụng ĐN, tính chất, bảng nguyên hàm để tìm nguyên hàm, tính

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN + Áp dụng ĐN, tính chất, bảng nguyên hàm để tìm nguyên hàm, tính tích phân . + Áp dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp từng phần để tính tích phân + Sử dụng máy tính cầm tay để giải bài tập về nguyên hàm, tích phân

N

Dạng 1 : Tìm nguyên hàm, tính tích phân bằng định nghĩa. Dạng 2 : Xác định nguyên hàm, tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số. Dạng 3 : Xác định nguyên hàm, tính tích phân bằng phương pháp nguyên hàm từng phần.

Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau : a) ∫ ( x 4 − 3 x 2 + 2 x + 1)dx = ∫ x 4 dx − 3∫ x 2 dx + 2 ∫ xdx + ∫ dx =

2 b) ∫ ( x + 1)( x − 2) dx = ∫ ( x − x − 2 ) dx =

c) ∫

x5 − x3 + x 2 + x + C 5

x3 x 2 − − 2x + C 3 2

1 1 1 x−2 dx = ∫ ( − )dx = ln x − 2 − ln x − 1 + C = ln +C x − 3x + 2 x − 2 x −1 x −1 2

91

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

 1  − 2 x + e x dx = tanx − x 2 + e x + C 2  cos x 

d) ∫ 

1 3

e) ∫ ( cos3x − 5s inx )dx = ∫ cos3xdx − 5∫ s inxdx = s in3x + 5cosx + C 1 − cosx .dx = ∫  1 − 1 cosx dx = x − sinx + C 2 2 2 2 2 

N U Y

N

H

Bài 3. Tìm hàm số f(x) biết: a) f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

1

1

1

1

0

0

0

0

Đ

−3 x4 − x) 10 = 4 4

TR ẦN

a) ∫ ( x3 − 1)dx = ∫ ( x 3 − 1)dx = ∫ x3dx − ∫ dx = (

H Ư

N

Bài 4. Tính các tích phân sau

x3 +1 3

G

Vì f(2) = 7/3 nên C = 1; Vậy: f(x) = 2 x −

x3 +C 3

ẠO

b) f’(x) = 2 – x2 và f(2) = 7/3; Ta có: f(x) = ∫ ( 2 − x 2 ) dx = 2 x −

TP

+x+3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 2 2  2 2 b) ∫ x + 4 xdx = ∫ ( x + 4 ) dx =  x + 4 x  = ( 2 + 8) −  1 + 4  = 11

x

1

 2

1

1

1 0

2

2

B

1

10 00

c) ∫ (e x + 2)dx = ( e x + 2 x ) = e + 2 − 1 = e + 1 0

π

Ó

π

A

Bài 5. Tính các tích phân sau: 2

H

2

Í-

a) ∫ (cosx − 3sinx)dx = ∫ (cosx − 3sinx)dx = ( s inx + 3cosx )

π 2 0

= −2

0

-L

0

π

π

1 3π b) ∫ (3 + cos 2 x ).dx =  3x + sin x  2 = 2 2  0 0

ÁN

2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có f ( x ) = ∫ ( 2 x + 1) dx = x 2 + x + C ; Vì f(1) = 5 nên C = 3; Vậy : f(x) = x2

π

π

π

2

2

2

0

0

0

π

1 2

π

D

IỄ N

Đ

ÀN

c) ∫ ( 2 cos x − sin 2 x )dx = 2 ∫ cos xdx + ∫ sin 2 xdx = 2sin x 2 + cos 2 x 2 = 1 π

π

2

2

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ơ

x 2

g) ∫ sin 2 dx =

0

π  π2  2 1 1  d) ∫ sin3x cos xdx = ∫ [ sin4 x + sin2 x ]dx =  ∫ sin4 xdx + ∫ sin2 xdx  2 0 20 0 0  

=

1 1 1 1 1  1  1   1  − cos 4 x − cos 2 x  =  − cos 2π − cosπ  −  − cos 0 − cos0    2 2 2 4 2   4   2  4

92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

= 1  − 1 + 1 + 1 + 1  = 1 2 4

2

4

2

2

Bài 6. Tính các tích phân sau: 1

π

π 0

3

∫π sin x dx = ∫π − sin xdx + ∫ sin xdx = cos x − π − cos x

b)

2

0

2

2

1 3 3 = 1− +1 = 2 2 0

π

π

π

π

2

2

4

2

0

0

π

4

ẠO

π

π

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

TP

2

.Q

c) ∫ ( cos x − sin x ) dx = ∫ cos x − sin x dx = ∫ ( cos x − sin x )dx + ∫ ( sin x − cos x ) dx

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

π

0

Đ

= ( sin x + cos x ) 4 − ( cos x + sin x ) 2 = 2 2 − 2

N

G

4

H Ư

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A.

3 2 x +C 4

TR ẦN

Câu 1. Tìm nguyên hàm ∫ 4 x 2 dx . 3 3 x +C 4

B.

C.

4 2 x +C 3

D.

4 3 x +C . 3

10 00

B

Câu 2. Nguyên hàm ∫ 5( x 2 − 2 x + 3)dx bằng 5 3 x − 5 x 2 + 15 x + C 3

B. 5x 3 − 10 x 2 + 15 x + C. D.

Ó

C.

A

A. 5x 3 − 10 x 2 + 15 x.

5 3 x − 10 x 2 + 15 x + C . 3

Í-

H

Câu 3. Nguyên hàm ∫ 5(3x 2 − 1)2 dx bằng

TO

ÁN

-L

A. 9 x 5 − 10 x 3 + 5 x + C B. 9 x 5 + 10 x 3 − 5 x + C C. 15x 5 − 10 x 3 + 5 x + C D. 15 x 5 + 10 x 3 − 5 x + C . Câu 4. Nguyên hàm ∫ (cos x + sin x )dx bằng A. sinx + cosx + C B. sinx – cosx + C C. –sinx + cosx + C D. –sinx – cosx + C. 4 x

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

π

0

3

D

IỄ N

Đ

Câu 5. Nguyên hàm ∫ ( x 2 − 2 x + )dx bằng

x3 − x 2 + 4 ln | x | +C 3 x3 C. − x 2 − 4 ln | x | +C 3

A.

Câu 5. Nguyên hàm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

N

0

2 x 3  1  x3 1 8 1  +  − x  = 1− + − 2 − +1 = 2 3 0  3 3 3 3 1

Ơ

a) ∫ x − 1dx = ∫ − ( x − 1)dx + ∫ ( x 2 − 1) dx =  x −

H

2

2

N

1

2

U Y

2

x3 − x 2 + 4 ln x + C 3 x3 D. − x 2 − 4 ln x + C . 3

B.

x2 + 2 x3 + x2 + 1 dx bằng ∫ x2

93

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

x3 1 + x2 + x − + C 3 x 2x3 2 C. + x2 + x − + C 3 x

x3 3 + x2 + 2x − + C 3 x 1 x3 D. − 3x 2 + x − + C . 3 x

A.

B.

)

∫(

x + 3 x + 5 x 4 dx bằng

Ơ H

16 x +C ln16

C.

D.

TR ẦN

H Ư

B.

B

10 00

18x +C . ln18

C. –cotx – x + C

D.

C. tanx – x + C

D.

x 2

H

Ó

3 ( x − sin x ) + C 2

B.

3 x − sin x + C 2

C.

3 x sin x + C 2

x 2

D. sin3 + C

Í-

A.

A

Câu 11. Nguyên hàm ∫ 3sin 2 dx bằng

-L

Câu 12. Giả sử

5

1

dx = ln c . Giá trị của c là 2x −1

B. 4

Câu 13. Tích phân

TO

ÁN

A. 3

ÀN Đ IỄ N

B.

14 3

Câu 15. Tích phân

6

2

B.

1

0

D. 16.

( x 2 − 2 x + 3)dx bằng

4 3

Câu 14. Tích phân A.

2

1

C. 9 5 3

C.

7 3

D.

8 . 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

ẠO

12 x +C ln12

A. tanx + x + C B. –tanx + x + C cotx + x + C. Câu 10. Nguyên hàm ∫ tan 2 x dx bằng A. cotx – x + C B. cotx + x + C tanx + x + C

A.

D

Đ

14 x +C ln14 Câu 9. Nguyên hàm ∫ cot 2 x dx bằng

A.

G

Câu 8.

( x 2 + 1)2 dx bằng Nguyên hàm ∫ x2 2 3 x3 B. + 3x − + C − 3x + + C 3 x x 3 3 x 1 D. + 2x − + C + 2x − + C . 3 x x Nguyên hàm A = ∫ 2 x.32 x dx bằng

N

2x3 A. 3 2x3 C. 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 7.

N

3 23 3 34 9 95 x + x + x +C 2 4 5 2 3 2 3 3 4 5 95 x + x + x +C . D. 3 4 9

B.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 23 4 43 9 95 x + x + x +C 2 3 5 4 3 2 3 5 9 C. x 2 + x 3 + x 5 + C 3 4 9

A.

TP

Câu 6. Nguyên hàm

x − 2 dx bằng

16 3

C.

17 3

D.

18 . 3

dx bằng (1 + x )3

94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3 8

B.

5 8

C.

7 8

D.

9 . 8

x dx bằng x +1

1

0

C. 1 – ln2

D. 3 + 6ln2 –

TP

1

0

A. 0

B. 1

Câu 20. Tích phân

A. 0

B. 1

π

0

C.

cos x dx bằng

C.

π 2

D. π

π

D. π

2

B

π

ẠO G

cosx dx bằng

N

2 0

3 5

D. ln .

Đ

Câu 19. Tích phân

3 4

H Ư

π

C. ln

10 00

2

Câu 21: Giả sử I = ∫ sin 3x sin 2 xdx = (a + b) , Khi đó giá trị a+b là: C. −

2 5

D.

1 5

H

Ó

3 B. 10

A

0

2 A. 5

Í-

Câu 22. Tính ∫ cos 2 xdx . 1 ( 2 x + sin 2 x ) + C. 4 1 1 D. ( x + sin 2 x) + C. 2 2

-L

1 sin 2 x  x+  + C. 4 2  1 C. ( x + sin 2 x ) + C. 2 ln x Câu 23. Tính ∫ dx . x

B.

A. ln ln x + C.

B.

x2 ( ln x − 1) + C. 2

C.

1 2 ln x + C. 2

D. ln

x2 + C. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x dx bằng 4 − x2 3 B. ln 5

C. 6ln3 – 3ln2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 18. Tích phân

N

B. ln3 – ln2

U Y

A. ln2 – ln3 3ln3.

.Q

4 3

H

2x + 9 dx bằng 0 x +3 1

Câu 17. Tích phân

A. ln

D.

Ơ

B. ln3

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. ln2 1 – ln3.

N

Câu 16. Tích phân

Câu 24. Giá trị m để hàm số F(x) =mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 10 x − 4 là: A. m = 3. B. m = 0. C. m = 1. D. m = 2. 95

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

U Y

.Q

N

Ơ

H

N

A. 2.

∫ x 4 = − bx3 + C

dx a

B. -2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

TO

Câu 25. Nếu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

thì b − a bằng: D. -1.

96

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

BUỔI 2 DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Nguyên hàm bằng cách đặt t = u(x)

N H

∫ f [u( x)].u' ( x)dx = ∫ f (t )dt

N

I=

Ơ

Đặt t = u(x) ⇒ dt = u ' ( x)dx

U Y

b

2. Tính tích phân ∫ f[ϕ (x)]ϕ '(x)dx bằng phương pháp đổi biến.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Bước 1: Đặt t = ϕ (x) ⇒ dt = ϕ '( x ). dx

ẠO

Bước 2: Đổi cận: x = a ⇒ t = ϕ (a) ; x = b ⇒ t = ϕ (b)

G

Đ

Bước 3: Viết tích phân đã cho theo biến mới, cận mới rồi tính tích phân tìm được .

1 2

Đặt u = x 2 + 1 => du = 2 xdx => xdx = du

A

x 2 + 1.xdx

H

Ó

a)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN + Biết cách đặt ẩn phụ + Biết biểu diễn nguyên hàm theo ẩn phụ, đổi cận đối với tích phân. + Biết sử dụng tính chất, công thức vào giải toán. C. BÀI TẬP 1. NGUYÊN HÀM Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

x 2 + 1.xdx =

∫u

Í-

-L

=>

3 2 b) ∫ ( x + 5) x dx

ÁN

TO

=> ∫ ( x + 5 ) 3

Đ

d) ∫

2x −1

1 1 1 2 u 1 +C = . du = ∫ u du = u . = 2 2 2 3 3 3

(x

2

+ 1) + C 3

x3 + 5 ) 1 1 1 u5 u5 x dx = ∫ u 4 du = ∫ u 4 du = . + C = + C = ( +C 3 3 3 5 15 15 5

x dx = x +5 dx

3 2

3 2

2

1 2

Đặt u = x 2 + 5 => du = 2 xdx => xdx = du

2

2

1 2

Đặt u = x3 + 5 => du = 3 x 2 dx => x 2 dx = du

x dx x +5

=> ∫

D

IỄ N

c) ∫

4

1 2

1 3

4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

∫ f [u ( x)].u ' ( x)dx

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tính I =

1 1

1

1

∫ 2. u du = 2 ln u + C = 2 ln ( x

2

+ 5) + C

Đặt u = 2x-1=>du = 2dx

97

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1 1 1 − 12 1 2 = ∫ u du = .2u + C = u 2 + C = u + C = 2 x − 1 + C 2 2 2x −1

dx

x2 − 2 x +3

1

1

∫ 2 .e du = 2 e

dx =

u

u

+C =

du 2

1 x2 − 2 x +3 e +C 2

U Y

Đặt u = cos x => du = − sin xdx

sin x

cos 2 x

=> ∫ 3

sin x cos 2 x

dx = ∫

2 3

.Q

dx = ∫ sin x.cos xdx Đặt u = cos x => du = − sin xdx

cos x −

2 3

2

TR ẦN

c) ∫ 3

Đ

sin x

1

∫ u du = ln u + C = ln sin x + C

G

cos x dx = sin x

N

=> ∫ cot xdx = ∫

ẠO

Đặt u = sinx => du = cosxdx

TP

cos x dx sin x

H Ư

b) ∫ cot xdx = ∫

1

dx = − ∫ u 3 du = −3u 3 + C = −3 3 cos x + C

10 00

B

d) ∫ (1 + cot 2 2 x ) e cot 2 x dx Đặt u = cot 2 x => du = −

2 dx => du = −2(1 + cot 2 2 x)dx sin 2 2 x

1 u 1 e du = − ecot 2 x + C ∫ 2 2

A

=> ∫ (1 + cot 2 2 x ) e cot 2 x dx = −

Í-

H

Ó

2. TÍCH PHÂN Bài 1. Tính các tích phân sau :

-L

1

a) A = ∫ x 1 + x 2 dx

ÁN

0

TO

Đặt t = 1 + x 2 => dt = 2 xdx ; Đổi cận: Khi x = 0=> t = 1; Khi x = 1=> t = 2

IỄ N

Đ

ÀN

=> A =

D

N

sin x dx cos 5 x

sin x 1 1 du u −4 −5 dx − = − u du = +C = 4 +C = +C => ∫ = ∫ 5 5 ∫ cos x u 4 4u 4cos 4 x

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) ∫

H

Bài 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

2

∫ 1

1

1 2

1 t dt = 2

2

1 2

2 1 1 2 32 2 1 ∫1 t d t = 2 . 3 t 1 = 3 t t 1 = 3 2 2 − 1

(

)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=> ∫ ( x − 1)e

dx ; Đặt u = x 2 − 2 x + 3 => du = 2( x − 1)dx => ( x − 1) dx =

N

x2 − 2 x +3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

e) ∫ ( x − 1)e

Ơ

=> ∫

b) B = ∫ x3 ( x 4 − 1) dx 5

0

Đặt t = x 4 − 1 => dt = 4 x 3dx ; Đổi cận: Khi x = 0 => t = -1; x = 1 => t = 0 => B =

0

1 5 1 t6 0 1 6 0 1 t dt = . = t =− ∫−1 4 4 6 − 1 24 − 1 24

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2

e x dx ; x − 1 e 1

c) C = ∫

Đặt t = e x − 1 => dt = e x dx Đổi cận: Khi x = 1=> t = e – 1;Khi x = 2=> t = e 2 − 1

N Đặt t = 4 − x 2 => dt = −2 xdx => xdx = −

0

dt 2

4 4 1 1 1 12 12 3 4 1 8 => D = ∫ − tdt = ∫ t dt =  t 2  = t t = ( 4.2 − 0 ) = 0 3 2 20 23  0 3 3 4

e) E = ∫

x

1

Đặt t = x => dt =

dx

1 2 x

dx =>

dx = 2dt x

.Q

TP

x

e

ẠO

4

( )

2

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

G

Khi x = 1=> t = 1 ; x = 4 => t = 2 ; => E = ∫ 2.et dt = 2et = 2 ( e 2 − e )

N

1

H Ư

π

1

2

sin 2 x dx 1 + sin 2 x 0

f) F = ∫

π

2

=> sin 2

π

2

= 1 => t = 1

B

Khi x = 0 => sin 2 0 = 0 => t = 0; x =

TR ẦN

Đặt t = sin 2 x => dt = 2sin x cos xdx = sin 2 xdx

1

1 dt = ln 1 + t = ln 2 − ln1 = ln 2 0 1+ t 0

∫ (e

x

2

H

0

− 1) .e x dx ( Đề thi TN năm 2011-2012)

A

g) G =

Ó

ln 2

10 00

=> F = ∫

1

-L

Í-

x x Đặt t = e −1 => dt = e dx ; Đổi cận : Khi x = 0 => t = 0 ; x = ln 2 => t = 1

t3 => G = ∫ t dt = 3 0

ÁN

2

1 0

=

1 3

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

U Y

Khi x = 0=> t = 4 ; x = 2 => t = 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 1. Nguyên hàm ∫ (5x + 3)5 dx bằng A.

x6 +C 30

B.

x5 +C 25

C.

x4 +C 24

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

d) D = ∫ 4 − x 2 xdx

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Ơ

e −1

e2 − 1 e2 − 1 dt = ln t = ln ( e 2 − 1) − ln ( e − 1) = = ln = ln ( e + 1) t e −1 e −1

H

=> C =

N

e 2 −1

x3 +C . 20

Câu 2. Nguyên hàm ∫ sin 4 x.cosx dx bằng A.

cos5 x +C 5

B.

sin 5 x +C 5

C. cos5 x + C

D. sin5x +

C. 99

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 3. Nguyên hàm A. lnex + C

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ ex ∫ e x + 1 dx bằng ln x +C ln e x

B.

C. ln(ex – 1)

D.

ln(ex + 1).

N Ơ H D.

1 +C . cos x

bằng

1 +C sin x

Ó

2

B. −

C.

1 +C sin x

D.

1 +C . cos x

C.

1 3 tan x + C 3

Í-

Câu 8. Nguyên hàm ∫ (tan x + tan3 x )dx bằng

-L

1 tan 2 x + C 2

B. tan2 x + C

ÁN

A.

D.

TO

tan 3 x + C .

Đ

ÀN

Câu 9. Nguyên hàm ∫ [x(3 − x 4 )]3 dx bằng

3 − x4 A. +C 16

x4 − 3 B. +C 16

Câu 10. Nguyên hàm A. −e x + C

1

x

1

(3 − x 4 )4 D. +C . 16

e x dx bằng

B. e x + C

Câu 11. Nguyên hàm

(3 − x 4 )4 C. − +C 16

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 +C sin x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TP

C.

10 00

s inx

∫ cos x dx

H

1 +C cos x

1 +C sin x

B

B. −

1 (3cos x − 2)3 + C . 3

H Ư

cos x dx bằng 2 x

∫ sin

1 +C cos x

Câu 7. Nguyên hàm A. −

D.

TR ẦN

Câu 6. Nguyên hàm

1 (3cos x − 2)3 + C 3

G

B. −

Đ

1 (2 cos x − 1)3 + C 3

ẠO

2 cos x − 1.sin xdx bằng

1 (2 cos x − 1)3 + C 3

A. −

1 +C . 75(6 x 4 + 5)4

D.

N

A. − C.

−2 +C 55(6 x 4 + 5)4

−1 +C 96(6 x 4 + 5)4

Câu 5. Nguyên hàm

IỄ N D

B.

U Y

−6 +C 85(6 x 4 + 5)4

A

C.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A.

x3 ∫ (6 x 4 + 5)5 dx bằng

.Q

Câu 4. Nguyên hàm

C. 2e x + C

∫ x ln xdx

D. 3e x + C .

bằng 100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1

0

x3 − 2x

1 − x2

B.

D

A. 0 Câu 20. Tích phân

10 00

2 3

(

3 − 2 ln 2 + 3

B.

0

x x2 + 4

N

.Q TP

5 5 64 + . 3 15

D. −

19 . 22

)

2

−2

)

.

C. 4 ln

3 5

D. 4 ln

5 3

x 2 4 − x 2 dx.

15 19

1

dx

1 3 ln 4 5

D. −

19 24

(

Câu 19. Tính tích phân

H

Ơ C. −

B.

Ó

-L

1 5 ln 4 3

5 5 64 − 3 15

D. − 3 + 2 ln 2 + 3

ÁN

TO ÀN Đ

1

5

5 5 −3 2 . 5

4 − x2 dx. x

2

D.

dx.

)

Câu 18. Tính tích phân

IỄ N

21 23

25 5 − 4 2 5

C. −

Í-

C. 3 + 2 ln 2 + 3

A.

C.

H

(

+ 2 x + 2) x 2 + 2 x + 2 dx.

A

Câu 17. Tính tích phân

)

9 . 17

x 3 x 2 + 4 dx.

3 2

B. −

(

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

A. − 3 − 2 ln 2 + 3

2

0

64 15

B.

21 25

5 12

ẠO

1

∫ ( x + 1)( x

Câu 16. Tính tích phân A. −

C.

U Y

7 15

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5 5 3

57 . 10

x 3 x + 1.dx.

25 5 − 3 2 5

B.

Câu 15. Tính tích phân A. −

0

−1

B. −

5 5−4 3 5

D.

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14. Tính tích phân A.

52 9

N

47 8

B.

9 28

C.

x 2 x 3 + 1. dx bằng

Câu13. Tính tích phân A. −

D. ln x 2 + C .

G

0

1 2 2 ln x + C 2

N

43 7

2

C.

H Ư

Câu 12 . Tích phân A.

1 ln x 2 + C 2

B.

TR ẦN

1 2 ln x + C 2

B

A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ex e x + e− x

C.

21 28

D. 2π

dx bằng

101

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

 e + e2 + 1    1+ 2   

 e − e2 + 1    1+ 2   

A. ln 

 e + e +1    1+ 2   

B. ln 

C. ln 

 e − e +1    1+ 2   

D. ln 

N

2

Ơ

Câu 21. Cho ∫ 2 x x2 − 1dx và u = x 2 − 1 . Chọn khẳng định sai?

0

D.

a

1 4

3

∫x

2

2

B. S = 0. 2017

1

2017

1

B. J = 1.

Đ π

3

C. S = 2.

2

∫ [2 f ( x) + g ( x)]dx . 1

C. J = 0.

D. J = 2.

x −1 dx = a ln 5 + bln 3 , với a, b ∈ Q . Khi đó a – b bằng: x + 4x + 3 B. −1. C. −5. D. 1. 2

Ó

0

D. S = 1.

2017

A

A. J = −1.

Câu 25. Giả sử

4

f ( x)dx = 2, ∫ g( x)dx = −5. Tìm J =

10 00

D.

1 dx = a ln 2 + b ln 3 .Tìm giá trị S = a + b . −x

A. S = −2.

Câu 24. Cho

π

TR ẦN

Câu 23. Biết

C.

H Ư

2

2π 3

G

B.

N

π

B

A.

ẠO

Câu 22: Biết ∫ sin x cos xdx = . Tìm giá trị của a. o

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TO

ÁN

-L

Í-

H

A. 5.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

3 3

2 I = u2 3

N

2 27 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

C. I =

U Y

3

B. I = ∫ udu

A. I = ∫ udu

H

1 2

102

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

BUỔI 3 DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nguyên hàm

Ơ H N

a

Đ G

N

H Ư

α

u = f ( x) du = f '( x) dx   sin ax  sin ax    Đặt    ⇒   dv = cos ax  dx v = ∫ cosax  dx   e ax  e ax       

 sin ax    f ( x )  cosax dx  e ax 

TR ẦN

β

ẠO

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN + Phân dạng

Dạng 1:

dx  u = ln( ax) du = x ⇒ Đặt  dv = f ( x )dx v = f ( x) dx ∫ 

β

A

sin ax  u = e x ax  e dx . đặ t:  ∫ cosax   dv = sin axdx α

Ó

Dạng 3:

10 00

∫α f ( x) ln(ax)dx

B

β

Dạng 2:

TP

a

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Tính tích phân từng phần : ∫ u( x)v'(x)dx = u ( x)v( x) a − ∫ v( x)u '( x)dx

ÁN

-L

Í-

H

C. BÀI TẬP 1.NGUYÊN HÀM Bài 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: u = x du = dx =>  dv = sin xdx v = − cos x

Đặt 

TO

a) ∫ x. sin xdx

D

IỄ N

Đ

ÀN

=> ∫ x. sin xdx = -xcosx + ∫ cosxdx = − x cos x + sin x + C

b) ∫ ( x − 1)e x dx

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b

b

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

b

.Q

U Y

Hay

∫ u ( x).v' ( x)dx = u ( x).v( x) − ∫ v( x).u ' ( x)dx ∫ udv = uv − ∫ vdu ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)

N

Nếu u(x), v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I

u = x − 1

 du = dx =>  x x  dv = e dx v = e

Đặt 

x => ∫ ( x − 1)e x dx = (x-1). e - ∫ e x dx = ( x − 1) e x − e x + C = e x ( x − 2) + C

c) ∫ x ln xdx

1  du = dx  u = ln x  x =>  Đặt  2  dv = xdx v = x  2 103

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1 x2 x2 1 x2 x2 x2 ln x − ∫ . dx = ln x − ∫ xdx = ln x − + C 2 2 x 2 2 2 4

u = 1 − x du = −dx =>  Đặt  dv = cos xdx v = sin x

d) ∫ (1 − x ) cos xdx

N

=> ∫ (1 − x ) cos xdx = (1 − x ) sin x + ∫ s inxdx = (1 − x ) sin x − cos x + C

U Y

x

3

3

x

3

TP

3

TR ẦN

2 32 2 2 32 2 32 4 32 ln . ln x x − x + C = x x − x +C = 3 3 3 3 9

u = x du = dx  =>  Đặt  1 v = −cotx  dv = sin 2 x dx

10 00

B

xdx c) ∫ 2 dx sin x

cos x

∫ sin x dx = − x cot x + ln sin x + C

A

xdx dx = -xcotx + sin 2 x

Ó

=> ∫

ẠO

N

3 3 3 1 x ln xdx = 2 x 2 ln x − 2 ∫ x 2 . dx = 2 x 2 ln x − 2 ∫ x 2 dx =

H Ư

=>

Đ

b) ∫ x ln xdx

G

1  du = x dx u = ln x =>  Đặt  3  dv = xdx v = 2 x 2  3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

=> ∫ (1 − 2 x ) e x dx = (1 − 2 x ) e x + ∫ 2e x dx = (1 − 2 x )e x + 2e x + C = e x ( 3 − 2 x ) + C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

−x d) ∫ ( 2 x + 3 ) e dx

u = 2 x + 3

du = 2dx =>  −x −x dv = e dx v = − e

-L

Í-

Đặt 

ÁN

=> ∫ ( 2 x + 3) e − x dx = −e− x ( 2 x + 3) − ∫ −e − x .2dx = −e − x ( 2 x + 3) + ∫ 2e− x dx

TO

= −e− x ( 2 x + 3) − 2e− x + C = −e− x ( 2 x + 1) + C

Đ

ÀN

2. TÍCH PHÂN Bài 1. Tính các tích phân sau:

IỄ N D

H

du = −2dx =>  x dv = e dx v = e

Đặt 

N

u = 1 − 2 x

a) ∫ (1 − 2 x ) e x dx

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

Bài 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=> ∫ x ln xdx =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

π 2

Đặt : u = x

du = dx ⇒ dv = cos x.dx v = sin x

a/ I= ∫ x.cos x.dx 0

Vậy : I = x sinx

π 2 0

π 2

- ∫ sin x.dx = 0

π 2

+ cosx

π 2 0

=

π 2

-1

104

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy : ∫ x.e dx = x.e x

H N U Y

1

.Q

1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

e

− ∫ e x dx = e − e x 10 = e − (e − 1) = 1

x 1 0

0

TP

x ∫ x.e dx 0

0

π

π

π

4

4 0

− ∫ tan xdx = 0

π

=

4

π

+ (ln cos x )

4 0

=

π

4

Đ

sin x dx cos x 0

−∫

TR ẦN

( x tan x )

π

4

  π 2 2 +  ln − ln1 = + ln 4  2 2  4

π

B

xdx ∫0 cos 2 x =

10 00

4

G

xdx a)A= ∫ cos 2 x 0

H Ư

u = x du = dx  Đặt  dx =>  v = tan x dv = cos 2 x

4

N

π

ẠO

Bài 2. Tính các tích phân sau:

du = dx u = x  =>  Đặt  1 2x 2x dv = e dx v = 2 e

1

2x b) B = ∫ x.e dx

Ó

A

0

H

1

Í-

1 2x 1 2x 1 1 2x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 2 1 2 1 1 + e2 . x e dx x e − e dx = x.e 0 − e 0 = e − e + = . = ∫ 0 ∫

π

ÁN

2

∫x

2

cos xdx

TO

c) C =

20

-L

2

0

0

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

x2 1 e2 1 e2 1 2 e e2 + 1 . dx = − xdx = − x = ∫1 2 x 2 2 ∫1 2 4 1 4 e

u = x du = dx => Đặt   x x dv = e dx v = e

1

c)

e 1 -

Đ

4

2

4

4

4

u = x 2 du = 2 xdx =>  Đặt  v = sin x dv = cos xdx

π

π π

2

2 ∫ x cos xdx = x 2 sin x

2 0

0

2

− 2 ∫ x sin xdx = 0

π

π

2

4

2

− 2 ∫ x sin xdx 0

π

D

IỄ N

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x2 Vậy : J = lnx. 2

N

Đặt

1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b/ J= ∫ x.ln x.dx

du = 1 .dx u = ln x   x : ⇒  dv = x.dx v = x 2  2

Ơ

e

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2

* Tính : I =

∫ xsinxdx

u = x  du = dx =>  dv = sin xdx v = − cos x

Đặt 

0

105

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

π

π 2

π 2 0

2

π

π

I = ∫ xsinxdx = − x cos x + ∫ cos xdx = − x.cos x 02 + sin x 02 = 1 0

0

π 2

2 π2 x xdx cos −2 = ∫

N

4

0

Ơ U Y

1 2 1 x ln x − x 2 + C 2 4

B. x 2 ln x − x 2 + C

1 4

C.

1 2 1 x ln x − x 2 + C 3 2

D. x 2 ln x − x 2 + C .

Câu 3. Nguyên hàm

G

2x 1 + 2 .2 x + C ln 2 ln 2

x.2 x 1 − 2 .2 x + C ln 2 ln 2

N

C.

B.

H Ư

2x 1 − 2 .2 x + C ln 2 ln 2

D.

TR ẦN

A.

Đ

Câu 2. Nguyên hàm ∫ x.2 x dx bằng

TP

1 2

.Q

A.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x.2 x 1 + 2 .2 x + C . ln 2 ln 2

x .ln x dx bằng

2 4 x ln x − x x + C 3 9

C.

2 4 x x ln x − x x + C 3 9

B.

2 4 x ln x − x x + C 3 9

D.

2 4 x x ln x + x x + C . 3 9

B.

 x2 1  x2 ln( x + 2) −  + 4 ln( x + 2) + C 2 2 2 

A

10 00

B

A.

H

Ó

Câu 4. Nguyên hàm ∫ x ln( x + 2)dx bằng x2 − 2 x + 4 ln( x + 2) + C 2

-L

Í-

A. x 2 ln( x + 2) −

 x2 1  x2 ln( x + 2) −  − 2 x + 4 ln( x + 2) + C 2 2 2 

ÁN

C.

D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1. Tìm nguyên hàm ∫ x ln xdx .

D

IỄ N

Đ

ÀN

 1  x2 ln( x + 2) −  − 2 x + ln( x + 2) + C 2 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

D. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thế I = 1 vào C ta được :

Câu 5. Nguyên hàm ∫ x.e x +1dx bằng: 2

A.

1 x2 +1 e +C 2

Câu 6. Nguyên hàm

B. e x +1 + C 2

C. 2e x +1 + C 2

D. x 2 .e x +1 + C 2

ln x dx bằng: x

106

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

( ln x )

C.

2 3

( ln x )

3

D.

+C

+C

Câu 7. Nguyên hàm

1

∫ x.ln

5

x

dx bằng:

ln 4 x +C 4 1 D. − 4 + C 4 ln x

B. −

4 +C ln 4 x

C.

1 +C 4 ln 4 x

H

A. −

N

x2 cosx + C . 2

ẠO

D.

x

Đ

Câu 9: Nguyên hàm ∫ xe 3 dx bằng: x

B. ( x + 3) e 3 + C

x

x

D. ( x + 3) e 3 + C

Câu 10. Tìm nguyên hàm ∫ ( x − 1) e x −2 x +3 dx. 

2

A.  − x  e x −2 x +3 + C  2 

B

1 x2 − 2 x e +C 2 1

1

B. ( x − 1) e 3

D.

10 00

C.

TR ẦN

2

H Ư

1 3

C. ( x − 3) e 3 + C

N

G

A. 3 ( x − 3) e 3 + C

 x2

.Q

B. x sin x + cosx + C

C. x sin x − sinx + C

1 3

U Y

x2 sin x + C 2

TP

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

x3 − x2 + 3 x

+C

1 x2 −2 x +3 e +C 2

Ó

0

A

Câu 11. Tích phân ∫ xe x dx bằng: A. e

C. 1

H

B. e − 1

D.

1 e −1 . 2

Í-

π

4

-L

Câu 12. Tích phân ∫ xcos2 xdx bằng: π −2

ÁN

A.

8

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8. Nguyên hàm ∫ x cos xdx bằng:

0

B.

π −1

C. 3 −

4

π

π

D. 2 − .

2

2

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 13. Tích phân ∫ ( x + 1) ln ( x + 1) dx bằng:

A. 6 ln 2 −

0

3 2

B. 10 ln 2 +

16 5

C. 8ln 2 +

7 2

D. 16 ln 2 −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

B. 2 ( ln x )3 + C

+C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

( ln x )

3

Ơ

3

3 2

N

A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

15 . 4

1

Câu 14. Tích phân ∫ x ln ( x 2 + 1) dx bằng: 0

1 A. ln 2 − 1 2

B. ln 2 − 1

C. ln 2 −

1 2

D.

1 ( ln 2 − 1) . 2

e

Câu 15. Tính tích phân ∫ x 2 ln xdx. 1

107

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

e2 + 1 4

B.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ 2e3 + 1 9

C.

3e3 + 2 8

D.

2e 2 + 3 . 3

π 2

Câu 16. Tìm tích phân ∫ (2x − 1) cos xdx. 0

D.

2π − 3

2π − 3 .

Ơ

π 2

N

H

Câu 17. Tính tích phân ∫ (x + 1) sin 2xdx. π 4

B.

−1

π 4

C.

+1

π 4

D.

+2

π 4

−2.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

π 2

ẠO

Câu 18. Tính tích phân I3 = ∫ (2x − 1) sin 3xdx. 0

9 5

C.

5 9

Câu 19. Tính tích phân ∫ x(1 + sin 2x)dx. 1 4

B.

π2

32

1 4

π 2

10 00

Câu 20. Tích phân ∫ x 2 s inxdx. 0

π −2

A

B.

π −1

Ó

A.

5. 9

C.

π2

C.

π −3

32

+

1 2

D.

π2

D.

π −4

32

1 . 2

B

32

+

TR ẦN

0

π2

H Ư

π 4

A.

D.

Đ

B.

G

9 5

N

A.

1

-L

A. I = 1.

Í-

H

Câu 21. Tính tích phân I = ∫ xe x dx.

ÁN

Câu 22. Giả sử A. 5.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A.

U Y

0

2

0

0

B. I = 2. C. I = 3. D. I = 4. x −1 dx = a ln 5 + bln 3 , với a, b ∈ Q . Khi đó a – b bằng: x2 + 4 x + 3 B. −1. C. −5. D. 1. 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 23. Tính tích phân I = ∫ x.e− x dx.

A. 1.

0

2 B. 1 − . e

2 e

C. .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

N

B. π + 3

π −3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A.

D. 2e − 1 .

2

Câu 24. Tính tích phân I = ∫ ( x 2 − 1) ln xdx. 1

108

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. I =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2 ln 2 + 6 . 9

B. I =

6 ln 2 + 2 . 9

C. I =

2 ln 2 − 6 . 9

D. I =

6 ln 2 − 2 . 9

∫e

x

cos xdx = a.e π + b . Khi đó tổng S = a + b bằng: 1 2

H

D. S = 1.

C. S = .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

B. S = −1 .

N

1

A. S = − . 2

Ơ

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 25. Tích phân

N

π

109

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

BUỔI 4 CHỦ ĐỀ 2. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN

Ơ

N

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Diện tích hình phẳng + Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục, trục b

a

c

f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx = ∫ [f1 ( x ) − f 2 ( x )]dx

.Q

(2)

a

G

a

f1 ( x) − f 2 ( x) dx

a

N

2. Thể tích vật thể

H Ư

Cho vật thể (T) giới hạn bởi 2 mp song song (α), (β). Xét hệ tọa độ Oxy sao

TR ẦN

cho Ox vuông góc với (α), (β). Gọi giao điểm của (α), (β) với Ox là a, b (a<b). Một mp( γ) vuông góc với Ox tại x và cắt (T) theo một thiết diện có diện tích

B

S(x).

b

10 00

Giả sử S(x) là hàm liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích của (T) là : V = ∫ S ( x)dx

A

(3)

a

b

2

(x )dx

-L

Í-

V =π∫ f

H

Ó

3. Thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox (4)

a

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

B. KỸ NĂNG CƠ BẢN +Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi một đường cong, hai đường cong, ba đường cong; +Tính thể tích vật thể tròn xoay; + Giải một số bài toán thực tế. C. BÀI TẬP Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : a) Đồ thị hàm số y = x3 , trục hoành và hai đường thẳng x = -2, x = 2 Ta có trên [-2;0], x3 ≤ 0 . Trên [0; 2], x3 ≥ 0

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c

Đ

+ Chú ý:

b

S=

TP

tục trên [a;b] và các đường thẳng x = a; x = b là:

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

(1) + Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y = f2(x) liên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

hoành, và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức S = ∫ f ( x) dx

110

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

S=

−2

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0

2

x4 x dx = ∫ ( − x )dx + ∫ x dx = − 4 −2 0 3

3

3

0 −2

x4 + 4

2 0

1 4

1 4

= − . ( −16 ) + .16 = 8 ( ĐVDT)

b) Đồ thị hàm số y = x + x -1 , trục hoành , đường thẳng x = 1 và x = 2 2

 x2  1 1 3 Ta có: S = ∫  x +  dx =  + ln x  12 = 2 + ln 2 − − ln1 = − ln 2

2

2

1

.Q

d) Đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = 2 và đường thẳng x =4 4

 x4  − 2 x 2  42 = 36 (ĐVDT)  4 

G

2

Đ

Ta có: S = ∫ ( x 3 − 4 x )dx = 

S=

∫x

0

3

+ x − 2 x dx = 2

1

)

+ x − 2 x dx + 2

−2

∫ (x

2

)

+ x 2 − 2 x dx =

0

10 00

−2

∫ (x

3

B

1

TR ẦN

H Ư

N

Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi. a) Đồ thị hàm số y = x3 - x; y = x - x2 .Đặt f1(x) = x3 - x, f2(x) = x - x2 Ta có f1(x) - f2(x) = 0 <=> x3 + x2 - 2x = 0 có 3 nghiệm x = -2; x = 0 ; x = 1 Vậy : Diện tích hình phẳng đã cho là :

π

37 12

b) Đồ thị hàm số y = cosx, y = sinx , đường thẳng x = ; x = 2

3π . Đặt f1(x) = 2

Ó

A

cosx, f2(x) =sinx ;

Í-

H

Ta có f1(x) - f2(x) = 0 <=> cosx - sinx = 0 <=> x =

5π  π 3π  ∈ ; 4  2 2 

ÁN ∫

cosx-sinx dx =

Đ

ÀN

TO

S=

3π 2

-L

Diện tích hình phẳng đã cho là:

IỄ N D

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

=

5π 4

π

π

2

2

5π 4

3π 3

π

5π 4

sinx-cosx dx +

cosx-sinx dx

5π 4

∫ ( sinx-cosx )dx + ∫ ( cosx-sinx )dx 2

3π 2

= − ( cos x + sin x )

  2 2 2 2 = −  − − −  + 1 + ( −1) −  −  2  2   2  2

=

5π 4

π 2

+ ( sin x + cos x )

3π 2 5π 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Ta có: S = ∫ ( e x + 1)dx = ( e x + x ) 10 = e + 1 − 1 = e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

c) Đồ thị hàm số y = ex +1 , trục hoành , đường thẳng x = 0 và đường thẳng x = 1

N

 2

x

Ơ

1

=

2 + 1 + −1 + 2 = 2 2

111

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

 y = x 3 − 3x 2 + 3x − 1  c) Đồ thị hàm số (H) :  y = 1 − x  x = 0, x = 2  2

2

0

0

Ơ

2

N

1

U Y .Q TP

  3 3 3 1 1 =  − + 1 − 2 + 2  + ( 4 − 8 + 8 − 4 ) −  − 1 + 2 − 2   = + = 4

 

4



4

2

N

G

2x +1 (Đề thi TN năm 2004x +1

H Ư

a)Trục tung, trục hoành và đồ thị hàm số : y =

Đ

Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :

ẠO

 4

2005)

TR ẦN

1 Đồ thị giao với trục hoành tại điểm  − ;0  trục tung : x = 0.

 2

0

1 2

0

1   2x + 2 − 2 + 1   ∫1  x + 1 dx = ∫1  2 − x + 1  dx − − 2

2

1  = −  −1 − ln  = 1 + ln1 − ln 2 = 1 − ln 2 (ĐVDT) 2 

A

0

2

0

Ó

= ( 2 x − ln x + 1 )

10 00

B

2x +1 dx = Diện tích hình cần tìm là S = ∫ 1 x +1

H

b) Đồ thị các hàm số : y = e x ; y = 2 và đường thẳng x=1 (Đề thi TN năm 2005-

-L

Í-

2006)

ÁN

Giải PT : e x = 2 ⇔ x = ln 2 ; Diện tích hình phẳng cần tìm là : 1

TO

S =

e x − 2 dx =

Đ

ÀN

ln 2

IỄ N D

2

 x4   x4  =  − + x3 − 2 x 2 + 2 x  +  − x 3 + 2 x 2 − 2 x   4     0  4 1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1

1

∫ (e

x

− 2 )dx = ( e x − 2 x )

1 ln 2

= ( e − 2 ) − ( eln 2 − 2 ln 2 )

ln 2

= ( e − 2 ) − ( 2 − 2 ln 2 ) = e + 2 ln 2 − 4 (ĐVDT)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

H

= ∫ (− x3 + 3 x 2 − 4 x + 2)dx + ∫ ( x3 − 3x 2 + 4 x − 2)dx

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

N

3 2 S(H)= ∫ ( x − 3x + 3x − 1) − (1 − x) dx = ∫ x 3 − 3x 2 + 4 x − 2 dx

Bài 4. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh Ox

a) Đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành, đường thẳng x = π

Ta có: V = π ∫ sin 2 xdx = π

π

π

1

π 2

 π = − x sin2 x x dx 1 − cos 2 ( )  π = 2 2 2 π∫ 2

π

2

, x =π π  π  π2 (ĐVTT) π −  = 2 2 4

2

112

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

b) Đồ thị hàm số y = cosx, y = 0, x = 0 , x = π

π 4

π

π

4 π π π 1 1 V = π ∫ cos 2 xdx = ∫ (1 + cos 2 x)dx =  x + sin 2 x  =  +  (ĐVTT) 20 2 2 0 2  4 2 0

π

4

Ta có:

4

c) Đồ thị hàm số y = x.e , y = 0, x = 0, x = 1

H N U Y .Q

G

1

1 0

1 2x 1 1 1 1 1 e dx = e 2 − e 2 x 10 = e 2 − e 2 + ∫ 20 2 4 2 4 4

N

x 2x e 2

Thay I vào V ta có : V =

π

1

.e − π ∫ x.e 2 x dx = 2

2

 e2 e 2 1  π − π  − +  = ( e 2 − 1) (ĐVTT) 2  2 4 4 4 1 3

10 00

B

π e2

0

A

d) Đồ thị hàm số : y = x3 − x 2 và các đường y = 0, x = 0, x = 3. 2

3

3

Í-

H

Ó

2  x7 x6 x5  81π 1  1  V = π ∫  x3 − x 2  dx = π ∫  x 6 − x5 + x 4 dx = π  − +  30 = ( ĐVTT) 3 9 3 35    63 9 5  0 0

-L

D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 1. Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. V = π/2 B. V = π²/2 C. V = 2π D. V = π²/4 Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0. A.

4 3

B.

8 3

C.

7 3

D. 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

dx

ẠO

du = dx u = x  =>  1 2x Đặt  2x dv = e dx v = 2 e

0

=> I =

0

H Ư

∫ x.e

Tính I =

2

1

.e 2 − π ∫ x.e 2 x dx

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

π

Đ

2 2x

1

1

x 2 e 2 x − π ∫ xe x dx = 0

1

IỄ N D

π

TR ẦN

V=

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

TP

Ta có : V = π ∫ x e dx 2x

Ơ

du = 2 xdx u = x 2  ⇒ Đặt :  1 2x 2x dv = e dx v = 2 e

1

2

N

x

Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x ) liên tục và hai đường thẳng x = a , x = b(a < b) được tính theo công thức: b

A. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . a

b

B. S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx . a

113

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

b

b

b

a

a

D. S = ∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx .

a

G

N

H Ư

B. 7

2

C. 9

TR ẦN

A. 5

2

D. 11

2

2

Câu 9: Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các đường y = e , y = 0, x = 0 và x = ln 4 . Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là S1 S 2 và như hình vẽ bên. Tìm x = k để S1 = 2 S 2 .

10 00

B

x

2 3

Ó H

D. k = ln 3

Í-

8 3

-L

C. k = ln

B. k = ln 2

A

A. k = ln 4

TO

ÁN

Câu 10. Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 và y = mx bằng

4 3

đvdt ?

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 4 2 Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x.ln x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x = e. 1 4

A. S = (e2 + 1).

1 4

B. S = (e2 − 1).

1 4

C. S = (1 − e2 ).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. V =

Đ

5e3 − 2 27 5e3 − 2 2 π D. V = 27 Câu 8. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x2 + 2 x ; y − x − 2 = 0 . 5e3 − 2 π 27 5e3 + 2 π C. V = 27

A. V =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 4. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox. A. π/6 B. π/3 C. π/2 D. π Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 1 và đồ thị hàm số y = x 2 − 3. A. 6 B. 4 C. 2 D. 8 Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3. A. 57/4. B. 27/4. C. 45/4 D. 21/4. Câu 7. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số y = x ln x, x = e , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

N

C. S = ∫  f1 ( x ) − f 2 ( x )  dx .

D. S = (1 − e 2 ).

Câu 12. Tìm diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi y = − x3 + 3x 2 − 2 , hai trục tọa độ và đường thẳng x = 2 . A. S =

19 (đvdt) 2

B. S =

5 (đvdt) 2

C. S =

1 (đvdt) 3

D. S =

9 (đvdt) 2 114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 4 và đường thẳng x − y + 1 = 0 . B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 0 (đvdt). A. 8 (đvdt). 2 Câu 14. Thể tích hình phẳng giới hạn bởi y = ( x − 2) , y = 0 ,x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là. 32 D. 32 .π 5 Câu 15. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) giới hạn bởi y = x 2

B. V = 32π

ẠO

Câu 16. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = 2 x − x 2 , y = 0 . Tính thể tích của

khối tròn xoay thu được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V = π  + 1 . b  Khi đó A. ab=15 B. ab=20 C. ab=28 D. ab =54

N

G

Đ

a

B. 40

B

A. 2

TR ẦN

2 + b . Khi đó, a + 2b là: 3

a ln

3x 2 + 5 x − 1 , y = 0, x = 0, x = −1 bằng x−2

H Ư

Câu 17. Diện tích hình giới hạn bởi y =

10 00

Câu 18. Nếu f (1) = 12 , f ' ( x ) liên tục và

4

1

61 2

D. -2

f ' ( x ) dx = 17 . Giá trị của f ( 4 ) bằng

B. 5

C. 15

D.

Ó

A

A. 29 19

C.

0

-L

hình) la

Í-

H

Câu 19. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong 0

ÁN

A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx −3

TO

−3

4 4

C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx 0

4

−3

1

4

D. ∫ f ( x ) dx −3

D

IỄ N

Đ

ÀN

0

1

B. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

81π (đvtt). 5

.Q

C.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

81π (đvtt). 10

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B.

U Y

72π (đvtt). 5 72π D. (đvtt). 10

N

; y = x + 2 quanh trục Ox là

A.

N

C. V =

Ơ

32 5

H

A. V =

Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 2 x − x 2 , y = x . Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox: π 6π D. 5 5 Câu 21. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x 2 , x = y 2 . Thể tích của

A.

π 25

π 6

B.

C.

khối tròn xoay thu được khi quay hình này quanh trục trục Ox:

A.

8π 3

B.

2π 5

C.

π 2

D.

3π 10

115

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = ( e + 1) x và

(

)

y = 1 + e x x là: 3 −1 e Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = −2 x 2 + x + 3 và e 2

B. 2

C.

e −1 2

D.

125 34

125 14

D.

125 44

1 − x2

2 2−

π

C.

2

TP

B.

2 − 2π

8 2 π − 3 2

D.

4 2 −π

ẠO

A. 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = 2 − x 2 , y = và trục hoành là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó: A. m = −3 B. m = 3 C. m = −4 D. m = ±3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

C.

H

B.

24

N

A. 125

Ơ

N

trục hoành là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 2 −

116

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

KIỂM TRA 45 PHÚT I. MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Vận

thấp

dụng cao

3

4

1

2

Câu19,20,21 Câu 22

Ứng dụng hình

1,2

Câu15,16,17,18 Câu 23

Câu24,25

11

G

Đ

Câu5,6,7,8

5,6

0,4

ẠO

2,4

H Ư

N

học của tích phân

1,2

8

TR ẦN

1,2

10

0,4

4

3

4,0

4,4

0,8

1,6

25 10

1,2

10 00

3,2

B

Tổng

Ó

A

II. ĐỀ KIỂM TRA

H

Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của b

-L

Í-

f(x) trên [a; b]. Khi đó tích phân ∫ f ( x)dx là:

ÁN

A. F(a)- F(b).

a

B. F(a)+ F(b).

C. F(b)- F(a).

D. - F(a)- F(b).

d

b

b

a

d

a

ÀN

TO

Câu 2. Nếu ∫ f ( x)dx = 5, ∫ f ( x)dx = 2 với a < d < b thì ∫ f ( x)dx bằng:

IỄ N

Đ

A. -3

D

.Q

1,6

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

12, 13, 14

Tích phân

14

U Y

Câu 1,2,3,4 Câu 9,10,11,

B. 7

C. 3

6

6

6

2

2

2

D. -7

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

kĩ năng

Tổng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

mạch kiến thức

N

Vận dụng

Ơ

Thông hiểu

H

Nhận biết

N

Chủ đề hoặc

Câu 3. Cho ∫ f ( x)dx = 4, ∫ g ( x)dx = 2 . Tính ∫ ( f ( x) + g ( x))dx ?

A. 1

B. 7

C. 6

D. 2

A. -2

B. 2

C. 1

D. 5

3 3 2 Câu 4. Nếu ∫ f ( x)dx = 5, ∫ f ( x)dx = 3 thì ∫ f ( x)dx bằng: 1 2 1

117

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 5. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= - x2, trục Ox, hai đường thẳng x= 0, x= 3. 3

3

A. S = − ∫ x2 dx.

B. S = ∫ x 2 dx.

0

C. S = ∫ x 2 dx.

0

D.

Ơ

N

3 S = π ∫ x 4 dx. 0

b

f1 ( x) − f 2 ( x) dx.

ẠO

∫ a

Đ

Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong

4

4

0

0

4

−3

1

H Ư

−3

−3

1

B. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx. 4

C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.

N

0

D. ∫ f ( x ) dx.

TR ẦN

0

A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx.

G

hình)

−3

π

π

A. π ∫ sin x dx.

10 00

B

Câu 8. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= sinx, y= 0, x= 0, x = π quay quanh trục 0x là: B. ∫ s inx dx. 0

π

π

C. ∫ sin 2 x dx.

D. π ∫ sin 2 x dx.

0

0

A

0

3

1

0

−2

Ó

Câu 9. Đẳng thức nào đúng?

H

Í3

2

2

0

x − 2 dx = ∫ ( x − 2 ) dx − ∫ ( x − 2 )dx.

ÁN

0

-L

C.

3

3

3

0

0

B. ∫ x − 2 dx = ∫ ( x − 2 )dx.

A. ∫ x − 2 dx = ∫ x − 1dx.

D.

3

∫ 0

π

3

2

2

0

x − 2 dx = ∫ ( x − 2 ) dx + ∫ ( x − 2 )dx.

4

TO

Câu 10. Tìm tích phân I = ∫ tan 2 xdx.

ÀN

0

B. 1 −

IỄ N

Đ

A. 2

D

D.

TP

a

π 4

C. ln2

D.

π 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a

a

C ∫ f1 ( x) − f 2 ( x ) dx. b

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b

B. ∫ [ f1 ( x) + f 2 ( x) ]dx.

.Q

b

A. ∫ [ f1 ( x) − f 2 ( x)]dx.

U Y

N

H

Câu 6. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=f1(x), y = f2(x) liên tục trên [a;b] và các đường thẳng x = a; x = b là:

2

Câu 11. Cho I= ∫ 2 x x 2 − 1dx và u = x2- 1. Chọn khẳng định sai ? 1

118

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3

2 27 . 3

B. I =

C. I= ∫ u du.

D. I=

0

N

2 ∫ u du. 1

H

Ơ

1 Câu 12. Cho I = ∫ x3 1 − x4 dx . Đặt t= 3 1 − x 4 thì I bằng: 3 3 ∫0 4 t dt.

C.

1

1

D. − ∫ t 3 dt.

3 ∫ t dt. 0

0

A. e2 + e. 2 e2 − 3e.

TP

2 Câu 13. Tìm tích phân I = ∫ ( 2 x − 1) e x dx. 1

C. 2e – 3.

D.

Đ

ẠO

B. e2 − e.

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

π

2

H Ư

Câu 14. Đổi biến u = sinx thì ∫ sin 4 x cos x dx thành: π 2

1

A. ∫ u 4 1 − u 2 du.

B. ∫ u 4 du. 0

D.

0

10 00

∫u

1

C. ∫ u 4 du.

B

0

π 2

TR ẦN

0

1 − u 2 du.

3

A

0

H

Ó

Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2 + 1, x= -1, x= 2 và trục Ox là:

B. 4

C. 5

Í-

A. 3

D. 6

-L

Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y=

−1 3 2 2 x + x − , y = 0, x = 3 3

5 6

B.

TO

A.

ÁN

0, x = 2 là

1 12

C.

2 3

D.

−5 . 6

Câu 17. Gọi S là miền giới hạn bởi (C): y= x2, trục Ox và hai đường thẳng x= 1, x= 2. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục Ox là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1

U Y

B.

.Q

3 4 0

A. − ∫ t 3 dt.

N

0

1

A.

31π +1. 5

B.

8π 15

B.

31π 1 + . 5 3

C.

7π 8

C.

31π . 5

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 3 2 A. I= u 2 . 3 0

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

31π 1 − . 5 3

Câu 18. Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x2 - 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox có giá trị bằng: A.

15π 8

D.

8π 7

119

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

m

Câu 19. Tìm m biết ∫ ( 2 x + 5 )dx = 6. 0

π 6

π 2

A. ∫ dt.

B. ∫ tdt.

0

dx trở thành:

C.

0

π 6

π 3

1

D. ∫ dt.

∫ t dt. 0

0

1

U Y

∫ ( 2 x + 1) e dx = a + be . Tính tích ab. x

A. -1

B. 1

C. -15

π

2

D. 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n

ẠO

Câu 22. Tích phân I = ∫ (1 − cos x ) sin xdx bằng: B.

1 . n −1

C.

3 2

C.

1 . 2n

G

1 . 1+ n

D.

N

A.

Đ

0

4 3

B.

5 3

D.

TR ẦN

A.

H Ư

Câu 23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2 và y = 2x là:

1 n

23 15

B.

16π 5

26 . 3

B

22 . 3

10 00

A.

H

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 − x và Parabol y = C.

25 . 3

D.

x2 là: 2

28 . 3

B. 6π

C. −6π

D.

16π . 15

TO

ÁN

-L

A.

Í-

Ó

A

Câu 25. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x2 - 4, y = 2x - 4 quay quanh trục Ox.

CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC (12 tiết)

Tiết 1, 2, 3 DẠNG ĐẠI SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP SỐ PHỨC A. Kiến thức cơ bản.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

0

.Q

Câu 21. Biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 − x2

N

0

dx

D. m= -1, m= 6.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 20. Đổi biến x= 2sint thì I = ∫

C. m= 1, m= 6.

Ơ

1

H

B. m= 1, m= -6.

N

A. m= -1, m= -6.

1. Khái niệm số phức • Số phức (dạng đại số) : z = a + bi (a, b ∈ R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1) • z là số thực ⇔ phần ảo của z bằng 0 (b = 0) z là thuần ảo ⇔ phần thực của z bằng 0 (a = 0) Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. • Tập hợp số phức: ℂ = { z = a + bi, a, b ∈ ℝ, i 2 = −1} 120

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a = a ' a + bi = a’ + b’i ⇔  (a, b, a ', b ' ∈ R) b = b '

Ta định nghĩa số nghịch đảo z-1 của số phức z ≠ 0 là số z-1=

1 1 z= 2z 2 a +b z 2

a + bi aa' - bb' ab '+ a 'b i. = + a'+ b'i a '2 + b '2 a '2 + b '2

10 00

B

Chia hai số phức:

B. Kĩ năng cơ bản.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Tìm phần thực và phần ảo , mô đun, số phức liên hợp của số phức Phương pháp giải Biến đổi số phức về dạng đại số, áp dụng công thức tính. Thực hiện các phép toán trên tập số phức Phương pháp giải Áp dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số phức, chú ý các tính chất giao hoán, kết hợp đối với các phép toán cộng và nhân.

C. Bài tập luyện tập.

TO

Bài 1: Tìm phần thực và phần ảo , mô đun, số phức liên hợp của số phức

ÀN

a) z = 1 + 2i

b) z = (1 + 2i ) + i ( 3 − 4i )

c) z = (1 + i ) − ( 5 − 2i ) 2

D

IỄ N

Đ

Giải:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

G N

TR ẦN

* Phép chia số phức khác 0. Cho số phức z = a + bi ≠ 0 (tức là a2+b2 > 0 )

H Ư

• z − z ' = ( a − a ') + (b − b ')i • zz ' = aa '− bb '+ ( ab '− a ' b)i

Đ

• z + z ' = ( a + a ') + (b + b ')i

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

z.z = a 2 + b 2

• z là số thực ⇔ z = z ; z là số ảo ⇔ z = − z 3. Môđun của số phức : z = a + bi • z = a 2 + b 2 = zz = OM z =0⇔z=0 • z ≥ 0, ∀z ∈ C , z z • z.z ' = z . z ' • • z − z' ≤ z ± z' ≤ z + z' = z' z' 4. Các phép toán trên số phức. * Phép cộng và phép trừ, nhân hai số phức. Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Ta định nghĩa:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Chú ý: i 4k = 1; i 4k +1 = i; i 4k + 2 = -1; i 4k +3 = -i 2. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z = a − bi z  z • z = z ; z ± z ' = z ± z ' ; z.z ' = z.z ';  1  = 1 ;  z 2  z2

U Y

• Hai số phức bằng nhau:

a) z = 1 + 2i

Phần thực: 1, phần ảo 2, số phức liên hợp z = 1 − 2i , mô đun:

z = 5

b) z = (1 + 2i ) + i ( 3 − 4i ) = 5 + 5i

Phần thực: 5, phần ảo : 5, số phức liên hợp z = 5 − 5i , mô đun:

z =5 2

c) z = (1 + i ) − ( 5 − 3i ) = −5 + 4i 2

Phần thực: -5, phần ảo : 4, số phức liên hợp z = −5 − 4i , mô đun:

z = 41 121

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 2: Tìm số phức liên hợp của: z = (1 + i )(3 − 2i ) + Giải:

1 3+i

3−i 3−i = 5+i + . (3 + i)(3 − i ) 10 53 9 Suy ra số phức liên hợp của z là: z = − i 10 10

Ơ

2

)

U Y TP

5+i 1 = 1+ i 5 5

Đ

Giải: Ta có: z =

(1 + i )(2 − i ) 1 + 2i

ẠO

Bài 4: Tìm mô đun của số phức z =

.Q

Phần ảo của số phức z = − 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

N H Ư

Giải:

3 1 3 1 − i ⇒ z = + i 2 2 2 2

B

2

TR ẦN

3 1 − i . Tính các số phức sau: z ; z2; ( z )3; 1 + z + z2 2 2

Bài 5: Cho số phức z =

*Vì z =

G

26 1 Vậy mô đun của z bằng: z = 1 +   = 5 5

2

10 00

 3 1  3 1 2 3 1 3 − i  = + i − *Ta có z =  i= − i 2 2 4 4 2 2 2   2

 3 1  3 1 3 1 3 i= + i + i  = + i 2 + ⇒ ( z ) =  4 4 2 2 2  2 2  1 3  3 1  3 1 3 3 ( z )3 =( z )2. z =  + i   + i  = + i+ i− =i 4  2 2  2 2  4 2 4 3 1 1 3 3 + 3 1+ 3 Ta có: 1 + z + z2 = 1 + i= i − i+ − − 2 2 2 2 2 2

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2

TO

(1 − 3i ) Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z =

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

z = 1 + 2 2i 1 − 2i = 5 + 2i . Suy ra, z = 5 − 2i

1− i

3

. Tìm môđun của số phức z + iz.

D

IỄ N

Đ

Giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

)(

) (1 − 2i )

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(

2 +i

H

Giải:

(

N

Bài 3: Tìm phần ảo của số phức z biết z =

N

Ta có z = 5 + i +

−8 = −4 − 4i ⇒ z = −4 + 4i 1− i ⇒ z + iz = −4 − 4i + ( −4 + 4i ) i = −8 − 8i Vậy z + iz = 8 2.

(

Ta có: 1 − 3i

)

3

= −8

Do đó z =

* Hai số phức bằng nhau: Bài 7: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: a) 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i b) (2x + 3y + 1) + ( –x + 2y)i = (3x – 2y + 2) + (4x – y – 3) i. 122

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

c) x ( 3 + 5i ) + y (1 − 2i ) = −35 + 23i 3

Ơ H

Suy ra x ( 3 + 5i ) + y (1 − 2i ) = −35 + 23i ⇔ x ( 3 + 5i ) + y ( 2i − 11) = −35 + 23i

Đ

3

H Ư

N

G

3 x − 11 y = −35 x = 3 ⇔ ( 3 x − 11 y ) + ( 5 x + 2 y ) i = −35 + 23i ⇔  ⇔ 5 x + 2 y = 23 y = 4 n * Tính i và áp dụng: Chú ý: •

i4n = 1; i4n+1 = i; i4n+2 = -1; i4n+3 = -i; ∀ n ∈ N*Vậy in ∈ {-1;1;-i;i}, ∀ n ∈ N*

(1 + i ) 2 = 2i ; 23

20

2

= −2i

TR ẦN

105

(1 − i ) 34

B

Bài 8: Tính: i + i + i – i Giải: Ta có i105 + i23 + i20 – i34 = i4.26+1 + i4.5+3 + i4.5 – i4.8+2 = i – i + 1 + 1 = 2 16

10 00

1+ i   1− i  b) z =   +   1− i  1+ i 

15

Bài 9: Tính số phức sau: a) z = (1+i)

8

H

Ó

A

Giải: a) Ta có: (1 + i)2 = 1 + 2i – 1 = 2i ⇒ (1 + i)14 = (2i)7 = 128.i7 = -128.i nên z = (1+i)15 = (1+i)14(1+i) = -128i (1+i) = -128 (-1 + i) = 128 – 128i.

1 + i (1 + i )(1 + i ) 2i = = =i 1− i 2 2 16 8 1− i 1+ i   1 − i  16 8 = −i . Vậy  ⇒  +  =i +(-i) = 2 1+ i i i 1 − 1 +    

ÁN

-L

Í-

b) Ta có:

TO

Bài 10: (Vận dụng)Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau:

1 + (1 + i ) + (1 + i ) + (1 + i ) + ... + (1 + i )

ÀN

2

Đ IỄ N

P = 1 + (1 + i ) + (1 + i ) + ... + (1 + i ) 2

(1 + i )

20

3

(1 + i ) =

21

20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

2

ẠO

3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c) Ta có (1 − 2i ) = (1 − 2i ) (1 − 2i ) = ( −3 − 4i )(1 − 2i ) = 2i − 11 .

Giải:

D

N

U Y

9  x=  2 x + 3 y + 1 = 3x − 2 y + 2 − x + 5 y = 1  11 ⇔ ⇔  − x + 2 y = 4 x − y − 3  −5 x + 3 y = −3 y = 4  11

b) Theo giả thiết ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Giải: a) Theo giả thiết: 3x + y + 5xi = 2y – 1 +(x – y)i ⇔ (3x + y) + (5x)i = (2y – 1) +(x – y)i 1  x=−  3 x + y = 2 y − 1  7 ⇔  ⇔ 5 x = x − y y = 4  7

−1

i

20

2 10 = (1 + i )  (1 + i ) = ( 2i ) (1 + i ) = −210 (1 + i )   −210 (1 + i ) − 1 ⇒P= = −210 + ( 210 + 1) i i Vậy phần thực là −210 và phần ảo là 210 + 1 21

* Tìm số phức dựa vào dạng đại số của số phức.

123

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Nếu trong hệ thức tìm số phức z xuất hiện 2 hay nhiều đại lượng sau: z , z , z ,... ta sẽ sử dụng Dạng đại số của z là z = x + yi với x, y ∈ R Bài 11: Tìm số phức z biết z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i Giải: Giả sử z= a+ bi (a,b ∈ R ) ta có:

N

z − ( 2 + 3i ) z = 1 − 9i ⇔ a + bi − ( 2 + 3i )( a − bi ) = 1 − 9i

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP ẠO Đ G N

ω = z +1+ i Giải: 2(1 + 2i) (2 + i)z + = 7 + 8i ⇔ (2 + i)z + 3 + i = 7 + 8i 1+ i 4 + 7i ⇔ (2 + i)z = 4 + 7i ⇔ z = = 3 + 2i 2+i Do đó ω = 3 + 2i + 1 + i = 4 + 3i ⇒ ω = 16 + 9 = 5 .

.Q

2(1 + 2i) = 7 + 8i (1) . Tìm môđun của số phức 1+ i

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(

)

Giải: Ta có

TR ẦN

Bài 13: (TH)Tính mô đun của số phức z biết rằng: ( 2 z − 1)(1 + i ) + z + 1 (1 − i ) = 2 − 2i Gọi z= a+ bi (a, b ∈ R )

10 00

B

( 2 z − 1)(1 + i ) + ( z + 1) (1 − i ) = 2 − 2i ⇔ ( 2a − 1) + 2bi  (1 + i ) + ( a + 1) − bi  (1 − i ) = 2 − 2i ⇔ ( 2a − 2b − 1) + ( 2a + 2b − 1) i + ( a − b + 1) − ( a + b + 1) i = 2 − 2i

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1  a=  3 3 2 − = a b  1 1  3 ⇔ ( 3a − 3b ) + ( a + b − 2 ) i = 2 − 2i ⇔  ⇔ ⇒z= − i 3 3  a + b − 2 = −2 b = − 1  3 2 Suy ra mô đun: z = a 2 + b 2 = 3 2

2

Bài 14: Tìm số phức z thỏa mãn: z + 2 z.z + z = 8 và z + z = 2 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 12(TH) Cho số phức z thỏa mãn: (2 + i)z +

U Y

Vậy z = 2 – i

ÀN

Giải

2

2

D

IỄ N

Đ

Gọi z = x + iy (x, y ∈R), ta có z = x − iy; z = z = z z = x 2 + y 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

− a − 3b = 1 a = 2 ⇔ − a − 3b − ( 3a − 3b ) i = 1 − 9i ⇔  ⇔ 3 − 3 = 9 a b  b = −1

2

z + 2 z.z + z = 8 ⇔ 4( x 2 + y 2 ) = 8 ⇔ ( x 2 + y 2 ) = 2 (1) z + z = 2 ⇔ 2 x = 2 ⇔ x = 1 (2) Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = ±1 Vậy các số phức cần tìm là 1 + i và 1 - i Bài 15: Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 và z2 là số thuần ảo. Giải: 124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Gọi z= a+ bi (a, b ∈ R ) Ta có z = a 2 + b 2 và z 2 = a 2 − b 2 + 2abi 2 2 2 a + b = 2 a = 1 a = ±1 ⇔ 2 ⇔ Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi  2 2 b = 1 b = ±1 a − b = 0

Vậy các số phức cần tìm là 1+i; 1-i; -1+i; -1-i Bài 16: (Vận dụng) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

H

N

G

x2 y 2 + = 1. 25 21

H Ư

có phương trình

TR ẦN

Bài 17: (Vận dụng)Tìm số phức z thỏa mãn hai điều kiện: z + 1 − 2i = z + 3 + 4i và

z − 2i là một số thuần ảo. z+i

10 00

B

Giải Đặt z= x+ yi (x,y ∈ R ) Theo bài ra ta có

x + 1 + ( y − 2) i = x + 3 + ( 4 − y ) i

⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) = ( x + 3) + ( y − 4 ) ⇔ y = x + 5 2

2

2

A

2

H

Ó

2 z − 2i x + ( y − 2 ) i x − ( y − 2 )( y − 1) + x ( 2 y − 3) i = = 2 x + (1 − y ) i z +i x 2 + ( y − 1)

Í-

Số phức w =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

 x 2 − ( y − 2 )( y − 1) = 0 12  x=−   2  7 w là một số ảo khi và chỉ khi  x 2 + ( y − 1) > 0 ⇔ y = x + 5  y = 23   7 12 23 i Vậy z = − + 7 7 5+i 3 Bài 18: (Vận dụng)Tìm số phức z biết z − −1 = 0 z

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

2b = 2 a 2 − c 2 = 2 25 − 4 = 2 21 . Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 + z + 2 = 10 là Elip

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Hướng dẫn giải Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z = x + yi , x, y ∈ ℝ . Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2 Gọi B là điểm biểu diễn số phức −2 Ta có: z + 2 + z − 2 = 10 ⇔ MB + MA = 10 . Ta có AB = 4 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip với 2 tiêu điểm là A ( 2;0) , B ( −2; 0 ) , tiêu cự AB = 4 = 2 c , độ dài trục lớn là 10 = 2a , độ dài trục bé là

Ơ

N

z thỏa mãn điều kiện z − 2 + z + 2 = 10 .

Giải: Gọi z= a+ bi (a, b ∈ R ) và a 2 + b 2 ≠ 0 ta có

z−

5+i 3 5+i 3 − 1 = 0 ⇔ a − bi − − 1 = 0 ⇔ a 2 + b 2 − 5 − i 3 − a − bi = 0 z a + bi

125

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2 2 a + b − a − 5 = 0 ⇔ ( a 2 + b2 − a − 5) − b + 3 i = 0 ⇔  b + 3 = 0 2  a = −1; b = − 3  a − a − 2 = 0 ⇔ ⇔ b = − 3  2 = a = 2; b = − 3 Vậy z = −1 − i 3 hoặc z = 2 + i 3

N

)

D. Bài tập TNKQ.

C. S = 5

D. S = −

7 3

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

a = −1 Ta có: z + 1 + 3i − z i = 0 ⇔ a + 1 + (b + 3)i = a 2 + b 2 i ⇔  2 b + 3 = b + 1,(1) −4 Với b ≥ −3 thì (1) tương đương với: (b + 3)2 = b 2 + 1 ⇔ b = 3 Vậy a + 3b = −5 Câu 3. (Đề thi chính thức THPT QG năm 2017) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z − 3i = 5 và là số thuần ảo ? z−4 A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2 Giải: Đáp án C Đặt z = x + yi, ( x, y ∈ R )

A

z − 3i = x 2 + ( y − 3) 2 = 5 ⇔ x 2 + y 2 − 6 y = 16

H

Ó

z x + yi ( x + yi)( x − 4 − yi ) x 2 − 4 x + y 2 4 yi = = = − 2 2 2 2 ( x − 4) + y ( x − 4) + y ( x − 4)2 + y 2 z − 4 x − 4 + yi

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

x2 − 4x + y2 z = 0 ⇔ x2 − 4 x + y 2 = 0 là số thuần ảo nên z−4 ( x − 4) 2 + y 2  x = 4 (loai )  y = 0  2 2   x + y − 6 y = 16 16 24 ⇔   x = 16 Ta có hệ:  x 2 + y 2 − 4 x = 0 z ⇒ = − i   13   13 13  −24  y = 13 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. S = −5

ẠO

7 3 Giải : Đáp án B A. S =

TP

mãn z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính S = a + 3b

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 1. (Đề thi chính thức THPT QG năm 2017)Cho hai số phức z1 = 5 − 7i và z2 = 2 + 3i . Tìm số phức z = z1 + z2 B. z = 2 + 5i C. z = −2 + 5i D. z = 3 − 10i A. z = 7 − 4i Câu 2. ((Đề thi chính thức THPT QG năm 2017) Cho số phức z = a + bi, (a, b ∈ R ) thỏa

Ơ

(

Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn Câu 4. (Vận dụng)Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z + 3i = z + 2 − i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 1 2 1 2 A. z = 1 − 2i . B. z = − + i . C. z = − i . D. 5 5 5 5 z = −1 − i . 126

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ Hướng dẫn giải

Chọn C. Phương pháp tự luận Giả sử z = x + yi ( x, y ∈ ℝ )

z + 3i = z + 2 − i ⇔ x + ( y + 3) i = ( x + 2 ) + ( y − 1) i ⇔ x 2 + ( y + 3) = ( x + 2 ) + ( y − 1) 2

2

2

H

N

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z + 3i = z + 2 − i là đường thẳng

H Ư

d : x − 2 y −1 = 0 .

Phương án A: z = 1 − 2i có điểm biểu diễn (1; − 2 ) ∉ d nên loại A.

A

10 00

B

TR ẦN

1 2  1 2 Phương án B: z = − + i có điểm biểu diễn  − ;  ∉ d nên loại B. 5 5  5 5 1 2 5 1 2 Phương án C: z = − i ⇒ z = có điểm biểu diễn  ; −  ∈ d 5 5 5 5 5 Phương án D: z = − 1 − i ⇒ z = 2 có điểm biểu diễn ( −1; − 1) ∈ d Do đó phương án C thỏa mãn Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)Cho số phức z ∈ ℂ thỏa mãn z = 4 .

-L

Í-

H

Ó

Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w = ( 3 + 4i ) z + i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó. A. I ( 0;1) , R = 2 5. B. I (1; 0 ) , R = 20 C. I ( 0;1) , R = 20. D. I (1; −2 ) , R = 22. Hướng dẫn giải

ÁN

Đặt w = a + bi với a; b; c ∈ ℝ .

a + ( b − 1) i

TO

w = ( 3 + 4i ) z + i ⇔ z =

3 + 4i

 a + ( b − 1) i  ( 3 − 4i ) = 25

Đ

ÀN

3a + 4b − 4 ( 3b − 4a − 3) ⇔z= + i⇒ z = 25 25 Mà

( 3a + 4b − 4 ) + ( 3b − 4a − 3) 2

z = 4⇒

25

( 3a + 4b − 4 ) + ( 3b − 4a − 3) 2

2

.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

G

⇔ 6 y + 9 = 4x + 4 − 2 y + 1 ⇔ 4x − 8 y − 4 = 0 ⇔ x − 2 y −1 = 0

2

Đ

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

z + 3i = z + 2 − i ⇔ x + ( y + 3) i = ( x + 2 ) + ( y − 1) i ⇔ x 2 + ( y + 3) = ( x + 2 ) + ( y − 1)

IỄ N D

Ơ

2

.Q

2

TP

2

2

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

2 1 5  z = x + y = ( 2 y + 1) + y = 5 y + 4 y + 1 = 5  y +  + ≥ 5 5 5  2 1 5 khi y = − ⇒ x = Suy ra z min = 5 5 5 1 2 Vậy z = − i. 5 5 Phương pháp trắc nghiệm Giả sử z = x + yi ( x, y ∈ ℝ ) 2

N

⇔ 6 y + 9 = 4x + 4 − 2 y +1 ⇔ 4x − 8 y − 4 = 0 ⇔ x − 2 y −1 = 0 ⇔ x = 2 y +1

25

2

=4

⇔ ( 3a + 4b − 4 ) + ( 3b − 4a − 3) = 1002 2

2

⇔ a 2 + b 2 − 2b = 399 ⇔ a 2 + ( b − 1) = 20 2 2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I ( 0;1) , R = 20 . 127

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z − 1 + 2i = 5 và w = z + 1 + i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng: A. 2 5 . B. 3 2 . C. 6 . D. 5 2 . Hướng dẫn giải: Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ ) ⇒ z − 1 + 2i = ( x − 1) + ( y + 2 ) i 5 ⇔ ( x − 1) + ( y + 2 ) = 5 2

z thuộc đường tròn ( C ) tâm I (1; −2 ) bán

.Q

M ( x; y ) ∈ ( C ) là điểm biểu diễn cho sốphức z thỏa mãn:

TP ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

w = z + 1 + i = x + yi + 1 + i = ( x + 1) + ( y + 1) i 2 2 ⇒ z + 1 + i = ( x + 1) + ( y + 1) = MN Suy ra z + 1 + i đạt giá trị lớn nhất ⇔ MN lớn nhất

G

Đ

Mà M , N ∈ ( C ) nên MN lớn nhất khi MN là đường kính đường tròn ( C )

⇔ I là trung điểm MN ⇒ M ( 3; −3) ⇒ z = 3 − 3i ⇒ z = 32 + ( −3) = 3 2

TR ẦN

Câu 7. Phần thực và phần ảo của số phức z = 1 + 2i A. 1 và 2. B. 2 và 1.

H Ư

N

2

C. 1 và 2i.

D. −8 + 6i.

3 D. − . 4

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 8. Cho số phức z = 1 + 3i. Số phức z 2 có phần thực là A. −8. B. 10. C. 8 + 6i. 3 − 4i Câu 9. Phần thực của số phức z = bằng 4−i 16 3 13 B. . C. − . A. . 17 4 17 2 (1 − 2i ) là Câu 10. Phần ảo của số phức z = ( 3 + i )( 2 + i ) 1 7 i A. − . B. − . C. − . 10 10 10 2 Câu 11. Tìm z biết z = (1 + 2i )(1 − i ) ?

D. 1 và i .

A. 2 5 .

B. 2 3

C. 5 2

D.

7 . 10

D. 20 .

2 . Số phức liên hợp của z là 1+ i 3 1 3 1 3 1 3 A. + B. + C. − D. i . i . i. 4 4 2 2 4 4 1 3 i . − 2 2 1+ i 1− i Câu 13. Cho số phức z = . Trong các kết luận sau kết luận nào sai? + 1− i 1+ i A. z ∈ R . B. z là số thuần ảo. D. z có phần thực và phần ảo đều bằng C. Mô đun của z bằng 1. 0.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 12. Cho z =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

kính R = 5 : Dễ thấy O ∈ ( C ) , N ( −1; −1) ∈ ( C ) Theo đề ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Suy ra tập hợp điểm

2

Ơ

2

H

( x − 1) + ( y + 2 ) = M ( x; y ) biểu diễn số phức

Ta có: z − 1 + 2i = 5 ⇔

128

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ 1 có phần thực là z

D.

H

2

N

m n m . B. − 2 . C. 2 . 2 2 m −n m −n m + n2 n . − 2 m + n2 Câu 15. Cho số phức z , Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? B. z + z là một số thuần ảo . A. z = z .

A.

Ơ

Câu 14. Cho số phức z = m + ni ≠ 0. Số phức

C. x 2 .

D. 2 xy.

Câu 17. Cho số phức z thỏa mản (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: A. 2;3. B. 2; −3. C. −2;3. D. −2; −3.

.Q

Đ B.

G

3 1 + i. 5 5

1 3 − i. 5 5

C.

1 3 + i. 5 5

N

A.

1 + i 2017 . 2+i

H Ư

Tính z =

Câu 18.

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 i 2017 A. i . B. −i . k k +1 k +2 k +3 Câu 20. Tổng i + i + i + i bằng: B. −i . A. i .

TR ẦN

Câu 19. Trên tập số phức, tính

C. 1 .

D.

3 1 − i. 5 5

D. − 1 .

2012

2013

10 00

B

C. 1 . D. 0 . 2014 2015 2016 i +i +i +i +i Câu 21. Phần thực và phần ảo của số phức z = 2017 2018 2019 2020 2021 lần lượt là: i +i +i +i +i A. 0; −1. B. 1;0. C. −1;0. D. 0;1.

(

)

Ó

A

Câu 22. Số phức z thỏa mãn z + 2 z + z = 2 − 6i có phần thực là B.

-L

Í-

H

2 3 . C. −1. D. . 5 4 Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z + 3 (1 − i ) z = 1 − 9i . Môđun của z bằng:

A. −6.

A. 13 .

B.

82 .

C.

5.

D. 13 .

ÁN

Câu 24. Phần thực của số phức (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

A. −6.

2

B. −3.

C. 2.

D.

( −6; −7 ) .

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 25. Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. ( 6;7 ) . B. ( 6; −7 ) . C. ( −6;7 ) .

D. −1.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x 2 − y 2 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. x 2 + y 2 .

U Y

N

C. z.z là một số thực . D. mođun số phức z là một số thực dương. 2 Câu 16. Cho số phức z = x + yi . Số phức z có phần thực là

Tiết 4, 5, 6

129

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

BIỂU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC A. Kiến thức cơ bản.

Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) trong mp(Oxy) (mp phức)

Ơ Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong dạng này, ta gặp các bài toán biểu diễn hình học của số phức hay còn gọi là tìm tập hợp điểm biểu diễn một số phức z trong đó số phức z thỏa mãn một hệ thức nào đó (thường là hệ thức liên quan đến môđun của số phức). Khi đó ta giải bài toán này như sau: Giả sử z = x+yi (x, y ∈ R). Khi đó số phức z biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi điểm M(x;y). Sử dụng dữ kiện của đề bài để tìm mối liên hệ giữa x và y từ đó suy ra tập hợp điểm M.

G

B. Kĩ năng cơ bản.

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Tìm điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước: + Số phức z = a + bi (a, b ∈ ℝ ) được biểu diễn bởi M(a; b) trong mặt phẳng toạ độ Oxy hay còn gọi là mặt phẳng phức. + Trục Ox biểu diễn các số thực gọi là trục thực, trục Oy biểu diễn các số ảo gọi là trục ảo + Số phức z = a + bi (a, b ∈ ℝ ) cũng được biểu diễn bởi vectơ u = ( a; b) , do đó M(a; b) là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi (a, b ∈ ℝ ) cũng có nghĩa là OM biểu diễn số phức đó. Ta có: Nếu u , v theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z' thì u + v biểu diễn số phức z + z', u − v biểu diễn số phức z - z', k u (k ∈ ℝ ) biểu diễn số phức kz, OM = u = z , với M là điểm biểu diễn của z.

Í-

C. Bài tập luyện tập.

Cho số phức z = 6 + 7 i . Số phức liên hợp của

TO

c)

Điểm biểu diễn số phức z = − 2i có tọa độ là: ( 0; −2 )

ÁN

b)

-L

Bài 1: Tìm điểm biểu diễn của số phức z biết: a) Điểm biểu diễn số phức z = 2 − 3i có tọa độ là:: ( 2; −3) .

ÀN

d)

f)

D

IỄ N

Đ

e)

g) h)

z có điểm biểu diễn là: ( 6; −7 ) .

1 2 3 là:  ; . 2 − 3i  13 13  Cho số phức z = 2016 − 2017 i . Số phức đối của z là − Z = −2016 + 2017i có điểm biểu diễn là: ( −2016; 2017 ) Điểm biểu diễn của số phức z =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

x

.Q

O

H

M(a;b)

b

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

.

y

Cho số phức z = 2017 − 2018i . Số phức liên hợp z = 2017 + 2018i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ ( 2017; 2018 ) .

(2 − 3i)(4 − i) = −1 − 4i có tọa độ là ( −1; −4 ) . 3 + 2i i 2016 Trong mặt phẳng 0xy, điểm biểu diễn của số phức z = là điểm nào? (1 + 2i) 2 Điểm biểu diễn số phức z =

130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3 4 i 2018 i 4.504 + 2 i2 −1 = = = = + i 2 (1 + 2i) (−3 + 4i ) (−3 + 4i) (−3 + 4i ) 25 25 i 2016  3 4  Điểm biểu diễn của số phức z = là điểm  ;  . 2 (1 + 2i )  25 25  Bài 2: Cho số phức z = 1+ 3i và số phức z’ = 2 + i. Hãy: a) Biểu diễn số phức z và z’ trên mp phức. b) Biểu diễn số phức z + z’ và z’ – z trên mp phức. Giải: a) Biểu diễn số phức z = 1 + 3i là điểm M(1;3) Biểu diễn số phức z’ = 2 + i là điểm M’(2;1)

N Ơ H

10 00

3 1 + i; 2 2 3 1 3 1 − i ; B biểu diễn số phức − − i. F biểu diễn số phức 2 2 2 2 Bài 4: Xác định tập hợp các điểm trong mp phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn từng điều kiện sau: a) z2 là số thực âm b) z2 là số ảo 1 c) z2 = ( z )2 d) là số ảo. z−i Giải: a) z2 là số thực âm ⇔ z là số ảo. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm trên trục ảo (Oy), trừ điểm O b) Gọi z = a + bi ⇒ z2 = a2 – b2 + 2abi là số ảo ⇔ a2 – b2 = 0 ⇔ b = ±a. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z nằm trên hai đường phân giác của các gốc tọa độ. c) z2 = ( z )2 ⇔ (z + z )(z − z ) = 0  z + z = 0 (truïc thöïc) ⇔  . Vậy tập hợp các điểm là các trục tọa độ.  z - z = 0 (truïc aûo) 1 d) là số ảo ⇔ z – i là số ảo ⇔ x + (y – 1)i là số ảo z−i ⇔ x = 0 và y ≠ 1. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn nằm trên trục Oy (trừ điểm có tung độ bằng 1).

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C đối xứng với E qua Oy nên C biểu diễn số phức −

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3 1 + i; 2 2

B

phức

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 3: (Vận dụng)Xác định các số phức biểu diễn bởi các đỉnh của một lục giác đều có tâm là gốc tọa độ O trong mặt phẳng phức, biết rằng một đỉnh biểu diễn số i. Giải: Gọi D là điểm biểu diễn số i ⇒ A biểu diễn số −i. π π  3 1  Dễ thấy điểm E có tọa độ  cos ;sin  =  ;  nên E biểu diễn số 6 6   2 2  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y Đ

ẠO

TP

.Q

b) z + z’ = 3 + 4i, biểu diễn trên mp phức bởi P(3;4 z’ – z = 1 – 2i, biểu diễn trên mp phức bởi Q(1;-2).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

z=

131

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 5: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa mãn một trong các điều kiện sau đây: a) z − 1 + i =2 b) 2 + z = 1 − i c) z − 4i + z + 4i = 10 Giải: Đặt z = x +yi (x, y ∈ R) được biểu diễn bởi điểm M(x;y) a) Xét hệ thức: z − 1 + i =2 (1)

Ơ

N

Đặt z = x +yi (x, y ∈ R) ⇒ z – 1 + i = (x – 1) + (y + 1)i. Khi đó (1) ⇔

B

TR ẦN

Ta có F1F2 = 8 ⇒ Tập hợp tất cả các điểm M nằm trên (E) có hai tiêu điểm là F1 và F2 và có độ dài trục lớn bằng 10. x2 y 2 + =1 Phương trình của (E) là: 9 16

10 00

Bài 6: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho u = ảo.

z + 2 + 3i là một số thuần z −i

A

Giải Đặt z= x+ yi (x, y ∈ R ), khi đó:

Ó

( x + 2 ) + ( y + 3) i = ( x + 2 ) + ( y + 3) i   x − ( y − 1) i  2 x + ( y − 1) i x 2 + ( y − 1) x 2 + y 2 + 2 x + 2 y − 3) + 2 ( 2 x − y + 1) i ( = 2 x 2 + ( y − 1) 2 2 2 2  x + y + 2 x + 2 y − 3 = 0 ( x + 1) + ( y + 1) = 5 u là số thuần ảo khi và chỉ khi  ⇔ 2 2  x + ( y − 1) > 0 ( x; y ) ≠ ( 0;1)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

u=

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm I(-1;-1), bán kính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

Nhận xét: Đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0 chính là đường trung trực của đoạn AB. c) Xét hệ thức: z − 4i + z + 4i = 10 Xét F1, F2 tương ứng biểu diễn các điểm 4i và -4i tức là F1 (0;4) và F2 =(0;-4). Do đó: z − 4i + z + 4i = 10 ⇔ MF1 + MF2 = 10

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

TP

⇔ (x+2)2 + y2 = x2 + (1-y)2 ⇔ 4x + 2y + 3 = 0. Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0.

IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 = 2 ⇔ (x-1)2 + (y + 1)2 = 4. ⇒ Tập hợp các điểm M(z) trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn (1) là đường tròn có tâm tại I(1;-1) và bán kính R = 2. b) Xét hệ thức 2 + z = z − i ⇔ |(x+2) +yi| = |-x+(1-y)i|

5 trừ điểm (0;1)

Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn

z − i = (1 + i ) z

Giải: Đặt z= x+ yi (x,y ∈ R ) Ta có:

132

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

z − i = (1 + i ) z ⇔ x + ( y − 1) i = ( x − y ) + ( x + y ) i ⇔ x 2 + ( y − 1) = ( x − y ) + ( x + y ) 2

2

2

⇔ x 2 + y 2 + 2 xy − 1 = 0 ⇔ x 2 + ( y + 1) = 2 2

Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn có phương trình

x 2 + ( y + 1) = 2

(1)

⇔ ( x − 2)2 + ( y − 4)2 = x 2 + ( y − 2) 2

x 2 + y 2 = x 2 + x 2 − 8 x + 16 = 2 x 2 − 8 x + 16

Hay z = 2 ( x − 2 ) + 8 ≥ 2 2

ẠO

2

Đ

Do đó z min ⇔ x = 2 ⇒ y = 2 . Vậy z = 2 + 2i

(

)

N

G

Bài 9: (Vận dụng) Biết rằng số phức z thỏa mãn u = ( z + 3 − i ) z + 1 + 3i là một số thực.

H Ư

Tìm giá trị nhỏ nhất của z .

TR ẦN

Giải Đặt z= x+ yi (x, y ∈ R ) ta có

u = ( x + 3) + ( y − 1) i  ( x + 1) − ( y − 3) i  = x 2 + y 2 + 4 x − 4 y + 6 + 2 ( x − − y − 4 ) i Ta có: u ∈ R ⇔ x − y − 4 = 0

13 2

H

Ó

z (1 + i ) − 3 + 2i =

A

10 00

B

Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường thẳng d: x-y-4=0, M(x;y) là điểm biểu diễn của z thì mô đun của z nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài OM nhỏ nhất ⇔ OM ⊥ d Tìm được M(-2;2) suy ra z=-2+2i. Bài 10: (Vận dụng)Tìm số phức Z có mô đun lớn nhất và thỏa mãn điều kiện

-L

Í-

Giải Gọi z = x + yi ( x, y ∈ R) ⇒ z = x − yi

ÁN

z (1 + i) − 3 + 2i =

13 39 ⇔ x2 + y 2 − x − 5 y + =0 2 8

TO

Gọi M (x;y) là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng tọa độ Oxy ⇒ M ∈ (C ) là đường tròn có

1 5 2 2

ÀN

tâm I ( ; ) và bán kính R =

26 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

thẳng x + y = 4. Mặt khác z =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇔ y = − x + 4 . Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn cho các số phức z thỏa mãn (1) là đường

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có x − 2 + ( y − 4)i = x + ( y − 2)i

U Y

N

H

Ơ

Bài 8: (Vận dụng)Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. Giả sử số phức z cần tìm có dạng z = x + yi (x,y ∈ R) được biểu diễn bởi điểm M(x;y).

N

2

D

IỄ N

Đ

Gọi d là đường thẳng đi qua O và I ⇒ d : y = 5 x

3 15 1 5 ) và M 2 ( ; ) 4 4 4 4

Gọi M1, M2 là hai giao điểm của d và (C) ⇒ M 1 ( ;

OM 1 > OM 2 OM 1 = OI + R ≥ OM ( M ∈ (C ))

Ta thấy 

⇒ số phức cần tìm ứng với điểm biểu diễn M1 hay z =

3 15 + i 4 4

D. Bài tập TNKQ. 133

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ H

r = 4. Vậy

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

diện tích cần tìm là S = π .4 2 = 16π . Câu 3. Điểm biểu diễn hình học của số phức z = a + ai nằm trên đường thẳng: B. y = 2 x C. y = − x D. y = −2 x A. y = x Câu 4. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5 + 8i và B là điểm biểu diễn của số phức −5 + 8i. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành. B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O. D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. Câu 5. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z′ = −2 + 5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x 3 + 4i Câu 6. Điểm M biểu diễn số phức z = 2019 có tọa độ là i A. M (4; −3 ) B. M ( 3; −4 ) C. M ( 3; 4 ) D.

-L

M ( −4;3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 7. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = −1 + 3i , z2 = 1 + 5i , z3 = 4 + i . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i . B. 2 − i. . C. 2 + 3i. . D. 3 + 5i. . 2 Câu 8. Gọi z1 và z2 là các nghiệm phức của phương trình z − 4 z + 9 = 0 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là: A. MN = 4. . MN = 2 5.

B. MN = 5.

C. MN = −2 5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

.Q

( x, y ∈ ℝ ) , khi đó (1) ⇔ ( x − 7 ) + ( y + 9 ) ≤ 16 Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I ( 7; − 9 ) , bán kính

Giả sử w = x + yi

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

tập hợp điểm biểu diễn số phức w = 2 z + 1 − i là hình tròn có diện tích A. S = 9π . B. S = 12π . C. S = 16π . D. S = 25π . Hướng dẫn giải w −1+ i w = 2z +1− i ⇒ z = 2 w −1 + i z − 3 + 4i ≤ 2 ⇔ − 3 + 4i ≤ 2 ⇔ w − 1 + i − 6 + 8i ≤ 4 ⇔ w − 7 + 9i ≤ 4 (1) 2

N

Câu 1. ( Đề thi chính thức THPT QG năm 2017) Cho số phức z = 1 − 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng tọa độ ? B. N (2;1) C. M (1; −2) D. P (−2;1) A. Q(1; 2) Giải : w = iz = i (1 − 2i ) = 2 + i . Vậy điểm biểu diễn w có tọa độ là: (2;1) Câu 2. (Vận dụng)Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 + 4i ≤ 2. Trong mặt phẳng Oxy

D.

Câu 9. Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z 2 − 4 z + 9 = 0 . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 và số phức k = x + yi trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là: A. đường thẳng có phương trình y = x − 5. 134

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. là đường tròn có phương trình x 2 − 2 x + y 2 − 8 = 0. C. là đường tròn có phương trình x 2 − 2 x + y 2 − 8 = 0, nhưng không chứa M , N . D. là đường tròn có phương trình x 2 − 4 x + y 2 − 1 = 0 nhưng không chứa M , N . Câu 10. Biết z − i = (1 + i ) z , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trinh

.Q ẠO

D. Đường tròn có tâm I (−1;0) , bán kính r = 2 Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

Đ

2 + z = i − z là:

TR ẦN

H Ư

N

G

A. Đường thẳng có phương trình 4 x + 2 y + 3 = 0 B. Đường thẳng có phương trình 4 x − 2 y + 3 = 0 C. Đường thẳng có phương trình −4 x + 2 y + 3 = 0 D. Đường thẳng có phương trình 4 x + 2 y − 3 = 0 Câu 13. Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1 = 7 − 3i , z2 = 8 + 4i ,

y2 = 1. 3 y2 = 1. 9

x2 + 16 x2 − D. 4 B.

ÁN

-L

Í-

x2 + 4 x2 − C. 16 A.

H

Ó

A

10 00

B

z3 = 1 + 5i , z4 = −2i . Tứ giác ABCD là A. là hình vuông. B. là hình thoi. C. là hình chữ nhật. D. là hình bình hành. Câu 14. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1 = −1 + 3i; z2 = −3 − 2i; z3 = 4 + i . Chọn kết luận sai: A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC cân. C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều. Câu 15. Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn z − i + z + i = 4 có dạng là y2 = 1. 9 y2 = 1. 3

10 + 1 − 2i . Biết tập hợp các điểm biểu z diễn cho số phức w = ( 3 − 4i ) z − 1 + 2i là đường tròn I , bán kính R . Khi đó.

Đ

ÀN

TO

Câu 16. Cho thỏa mãn z ∈ ℂ thỏa mãn ( 2 + i ) z =

IỄ N D

TP

C. Đường tròn có tâm I (1;0) , bán kính r = 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. Đường tròn có tâm I (0;1) , bán kính r = 2

A. I ( −1; −2 ) , R = 5.

B. I (1; 2 ) , R = 5.

C. I ( −1; 2 ) , R = 5.

D. I (1; −2 ) , R = 5.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

A. Đường tròn có tâm I (0; −1) , bán kính r = 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

z − 1 = (1 + i ) z là:

Ơ

C. x 2 + y 2 + 2 y − 1 = 0 . D. x 2 y 2 − 2 y − 1 = 0 . Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

N

B. x 2 + y 2 − 2 y + 1 = 0 .

H

A. x 2 + + y 2 + 2 y + 1 = 0 .

Hướng dẫn giải Đặt z = a + bi và z = c > 0 , với a; b; c ∈ ℝ . Lại có w = ( 3 − 4i ) z − 1 + 2i ⇔ z = Gọi w = x + yi với x; y ∈ ℝ .

w + 1 − 2i . 3 − 4i

135

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

w + 1 − 2i w + 1 − 2i =c⇔ = c ⇔ x + yi + 1 − 2i = 5c 3 − 4i 3 − 4i

( x + 1) + ( y − 2 ) 2

= 5c ⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) = 25c 2 .

2

2

2

Ơ H N

y

i ? z

1

U Y

Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức ϖ =

N

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn I ( −1; 2 ) . Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó R = 5 ⇒ 5c = 5 ⇒ c = 1 . Thử c = 1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn. Câu 17. Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

x

Đ

ẠO

O

G

y

ω

ω

1

x

1

H Ư

ω

D.

y 1

x

O

1

x

ω

Í-

H

Ó

A

O

1

O

10 00

1

x

B

y

C.

B.

TR ẦN

1

O

y

N

1

A.

-L

Hướng dẫn giải Gọi z = a + bi; a, b ∈ ℝ.

Đ

ÀN

TO

ÁN

Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức z nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a , b > 0 .

IỄ N D

1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

z

i ( a + bi ) i i b a i = = 2 =− 2 + 2 2 2 a +b a + b a + b2 z a − bi b  − a 2 + b 2 < 0 ⇒ điểm biểu diễn số phức ω nằm ở góc phần tư thứ Do a , b > 0 nên   a >0  a 2 + b 2 Ta có ϖ =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khi đó z = c ⇒

hai.Vậy chọn C.

Câu 18. Trong các số phức z thỏa z + 3 + 4i = 2 , gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó A. Không tồn tại số phức z0 . B. z0 = 2 . C. z0 = 7 .

D. z0 = 3 . 136

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Hướng dẫn giải. Cách 1: Đặt z = a + bi ( a , b ∈ ℝ ) . Khi đó z + 3 + 4i = 2 ⇔ ( a + 3) 2 + (b + 4) 2 = 4 .

Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường tròn ( C ) tâm I ( −3; −4 ) và bán kính

R = 5 . Gọi M ( z ) là điểm biểu diễn số phức z .

N

Ta có: M ( z ) ∈ ( C ) .

Ơ

z = OM ≥ OI − R = 3 .

Đ

ẠO

Cách 2: a + 3 = 2 cos ϕ a = −3 + 2 cos ϕ Đặt  . ⇔  b + 4 = 2sin ϕ b = −4 + 2sin ϕ

TR ẦN

H Ư

N

3  4 = 29 − 20  cos ϕ + sin ϕ = 29 − 20 cos(α − ϕ) ≥ 9  5  5 . ⇒ z0 = 3

G

⇒ z = a 2 + b2 = (2 cos ϕ − 3) 2 + (2sin ϕ − 4)2 = 29 −12 cos ϕ −16sin ϕ .

Câu 19. Tính S = 1009 + i + 2i 2 + 3i 3 + ... + 2017i 2017 . B. 1009 + 2017i. A. S = 2017 − 1009 i . 1008 + 1009i.

C. 2017 + 1009i.

D.

10 00

B

Hướng dẫn giải Ta có S = 1009 + i + 2i 2 + 3i 3 + 4i 4 + ... + 2017i 2017

A

= 1009 + ( 4i 4 + 8i 8 + ... + 2016i 2016 ) + ( i + 5i 5 + 9i 9 + ... + 2017i 2017 ) +

H

Ó

+ ( 2i 2 + 6i 6 + 10i10 + ... + 2014i 2014 ) + ( 3i 3 + 7i 7 + 11i11 + ... + 2015i 2015 )

504

505

504

504

n =1

n =1

n =1

-L

Í-

= 1009 + ∑ ( 4n ) + i ∑ ( 4n − 3) − ∑ ( 4n − 2 ) − i ∑ ( 4n − 1) n =1

f ′ ( x ) = 1 + 2 x + 3x 2 + ... + 2017 x 2016 xf ′ ( x ) = x + 2 x 2 + 3x 3 + ... + 2017 x 2017 (1) Mặt khác:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

= 1009 + 509040 + 509545i − 508032 − 508536i = 2017 + 1009i. Cách khác: Đặt f ( x ) = 1 + x + x 2 + x3 + .... + x 2017

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Vậy z bé nhất bằng 3 khi M ( z ) = ( C ) ∩ IM .

137

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

x 2018 − 1 x −1 2017 2018 2018 x ( x − 1) − ( x − 1)

f ( x ) = 1 + x + x 2 + x 3 + .... + x 2017 =

( x − 1) 2018 x 2017 ( x − 1) − ( x 2018 − 1) ⇒ xf ′ ( x ) = x. ( 2) 2 ( x − 1) Thay x = i vào (1) và ( 2 ) ta được: 2018i 2017 ( i − 1) − ( i 2018 − 1) −2018 − 2018i + 2 S = 1009 + i. = 1009 + i = 2017 + 1009i 2 −2i ( i − 1)

N

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. max T = 4 2 .

B. max T = 4 .

D.

G

Đ

Hướng dẫn giải T = z + i + z − 2 − i = ( z − 1) + (1 + i ) + ( z − 1) − (1 + i ) .

ẠO

A. max T = 8 2 . max T = 8 .

TP

T = z +i + z −2−i .

H Ư

N

Đặt w = z − 1 . Ta có w = 1 và T = w + (1 + i ) + w − (1 + i ) . 2

Đặt w = x + y.i . Khi đó w = 2 = x 2 + y 2 .

2

(1

2

(

2

+ 1.

( x − 1) + ( y − 1) 2

2

+ 12 ) ( x + 1) + ( y + 1) + ( x − 1) + ( y − 1) 2

2

B

( x + 1) + ( y + 1)

2

2

10 00

= 1.

TR ẦN

T = ( x + 1) + ( y + 1) i + ( x − 1) + ( y − 1) i

)

= 2 ( 2x2 + 2 y2 + 4) = 4

H

Tiết 7, 8, 9

Ó

A

Vậy max T = 4 .

-L

Í-

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A. Kiến thức cơ bản. Phương trình bậc hai với hệ số thực Az2 + Bz + C = 0 (*) ( A ≠ 0 ). ∆ = B2 − 4AC −B ± ∆ • ∆ > 0 : PT có hai nghiệm phân biệt z1,2 = 2A B • ∆ = 0 : PT có 1 nghiệm kép: z1 = z 2 = − 2A • ∆ < 0 : PT có hai nghiệm phức phân biệt z1,2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

.Q

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 1 = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

f ′( x) =

−B ± i ∆

2A Chú ý: Nếu z0 ∈ C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là một nghiệm của (*). B. Kĩ năng cơ bản. Biết cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực. Biết giải phương trình qui về phương trình bậc hai với hệ số thực. C. Bài tập luyện tập. 138

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

∆ = 4 − 20 = −16 = 16i 2 ; Căn bậc hai của ∆ là ±4i . Phương trình có nghiệm: x1 = −1 − 2i, x2 = −1 + 2i

N

G

Đ

ẠO

∆ = 1 − 4 = −3 = 3i 2 , căn bậc hai của ∆ là ±i 3 1+ i 3 1 3 1 3 i, z 2 = − i Phương trình có nghiệm: z1 = = + 2 2 2 2 2 b) x 2 + 2 x + 5 = 0

TP

a) z 2 − z + 1 = 0

c) z 4 + 2 z 2 − 3 = 0

TR ẦN

Đặt t = z2.

z2 = 1  z = ±1 t = 1 t 2 + 2t − 3 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔ t = −3  z = ±i 3  z = −3

B

Phương trình trở thành:

10 00

Vậy phương trình có 4 nghiệm: -1, 1, −i 3, i 3

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Bài 3: Giải các phương trình bậc hai sau: a) z2 + 2z + 5 = 0 a) z2 + (1-3i)z – 2(1 + i) = 0 (tham khảo) Giải: a) Xét phương trình: z2 + 2z + 5 = 0 Ta có: ∆ = -4 = 4i2 ⇒ phương trình có hai nghiệm: z1 = -1 +2i và z2 = -1 – 2i. b) Ta có: ∆ = (1-3i)2 +8(1+i) = 2i = (1+i)2 nên 1+i là một căn bậc hai của số phức 2i 3i − 1 + 1 + i 3i − 1 − 1 − i ⇒ Phương trình có hai nghiệm là: z1 = = 2i ; z2 = = −1 + i 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 4: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 Tính giá trị biểu 2

thức A = z1 + z2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

c) z 4 + 2 z 2 − 3 = 0

Giải:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

b) x 2 + 2 x + 5 = 0

U Y

Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức

a) z 2 − z + 1 = 0

N

Bài 1: Tìm nghiệm phức của các phương trình sau : a) iz + 2 – i = 0 b) (2 + 3i)z = z – 1 c) (2 – i) z - 4 = 0 d) (iz – 1)(z + 3i)( z - 2 + 3i) = 0 e) z2 + 4 = 0. Giải: −1 1 3 i−2 a) z = b) z = = 1 + 2i =− + i i 1 + 3i 10 10 4 8 4 8 4 c) z = d) z = −i, z = −3i, z = 2 + 3i = + i⇒z= − i 2−i 5 5 5 5 e) z = ±2i.

2

Giải: Ta có z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔ ( z + 1) = −9 ⇔ ( z + 1) = ( 3i ) 2

2

2

 z = −1 + 3i ⇔  z = −1 − 3i

139

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

( −1)

z1 = −1 + 3i ⇒ z1 =

2

+ 32 = 10

z2 = −1 − 3i ⇒ z2 = 10 2

2

Vậy A = z1 + z2 = 20

Bài 5: Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 − 4 z + 11 = 0 . Tính giá trị của 2

N Ơ H 10 00

B

TR ẦN

Bài 7: Tìm các số thực b, c để phương trình (với ẩn z) : z2 + bz + c = 0 nhận z = 1 + i làm một nghiệm. Giải: Theo H2 trang 195, với z = 1 + i là nghiệm thì: (1 + i)2 + b(1 + i) + c = 0 ⇔ b + c + (2 + b)i = 0 ⇔ b + c = 0 và 2 + b = 0, suy ra : b = −2, c = 2 Bài 8: Giải phương trình trên tập hợp các số phức:

4 z − 3 + 7i = z − 2i (tham khảo) z −i

H

Ó

A

Giải Điều kiện: z ≠ i Phương trình đã cho tương đương với z 2 − ( 4 + 3i ) z + 1 + 7i = 0

Phương trình có biệt thức ∆ = ( 4 + 3i ) − 4 (1 + 7i ) = 3 − 4i = ( 2 − i )

2

Í-

2

ÁN

-L

Phương trình có hai nghiệm là: z = 1 + 2i và z = 3 + i. * Phương trình quy về bậc hai Bài 9: Giải các phương trình: z3 – 27 = 0

TO

z = 1 z = 1 ⇔ Giải: z – 27 = 0 ⇔ (z – 1) (z + 3z + 9) = 0 ⇔  2  z = −3 ± 3 3i z + 3 z + 9 = 0   2,3 2 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

 z = 3 + 2i 2 2 2 z 2 − 6 z + 13 = 0 ⇔ ( z − 3) = −4 ⇔ ( z − 3) = ( 2i ) ⇔   z = 3 − 2i 6 6 = 3 + 2i + = 4 + i = 17 Với z = 3 + 2i ta có z + z+i 3 + 3i 6 6 1 = 3 − 2i + = 24 − 7i = 5 Với z = 3 − 2i ta có z + z+i 3−i 5

.Q

U Y

6 z +i

Giải:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 6: Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 6 z + 13 = 0 Tính z +

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

z + z2 biểu thức A = 1 . ( z1 + z2 ) 2

Bài 10: Giải phương trình trên tập hợp số phức: z 4 − z 3 + 6 z 2 − 6 z − 16 = 0 Giải: Nhận biết được hai nghiệm z=-1 và z=2

(

)

Phương trình đã cho tương đương với ( z − 2 )( z + 1) z 2 + 8 = 0 Giải ra ta được bốn nghiệm: z = −1; z = 2; z = ±2 2i

Bài 11: (Đặt ẩn phụ) Giải phương trình sau trên tập số phức (z2 + z)2 + 4(z2 + z) -12 = 0 140

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N Ơ H

H Ư

Vậy phương trình có các nghiệm: z = −1 ± 6 ; z = −1 ± i

TR ẦN

Bài 13:Gọi z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 − z3 − 2z 2 + 6z − 4 = 0 trên tập 1 1 1 1 số phức tính tổng: S = 2 + 2 + 2 + 2 . z1 z 2 z3 z 4

10 00

B

Giải: PT: z 4 − z3 − 2z 2 + 6z − 4 = 0 ⇔ ( z − 1)( z + 2 ) ( z 2 − 2z + 2 ) = 0 (1)

-L

Í-

H

Ó

A

 z1 = 1  z = −2 Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của(1)là  2 z3 = 1 + i  z 4 = 1 − i 1 1 1 1 1 1 1 5 Thay và biểu thức ta có: S = 2 + 2 + 2 + 2 = 1 + + + = 2 2 z1 z 2 z3 z 4 4 (1 − i ) (1 + i ) 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

D. Bài tập TNKQ. Câu 1. Trong ℂ , phương trình iz + 2 − i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 − 2i . B. z = 2 + i . C. z = 1 + 2i . D. z = 4 − 3i . Câu 2. Trong ℂ , phương trình (2 + 3i ) z = z − 1 có nghiệm là: 7 9 1 3 2 3 A. z = + i . B. z = − + i . C. z = + i . D. 10 10 10 10 5 5 6 2 z = − i. 5 5 Câu 3. Cho số phức z thỏa mãn: z (1 + 2i) = 7 + 4i . Tìm mô đun số phức ω = z + 2i . A. 4.

B. 17 . C. 24 . Câu 4. Trong ℂ , phương trình ( 2 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q ẠO

N

G

Đ

t 2 − 3t − 10 = 0 t = −2  z = −1 ± i ⇔ ⇒ t = 5  z = −1 ± 6

TP

Đặt t = z 2 + 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành: Đặt t = z 2 + 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành

U Y

Bài 12: Giải phương trình: ( z 2 − z )( z + 3)( z + 2) = 10 , z ∈ C. Giải: PT ⇔ z ( z + 2)( z − 1)( z + 3) = 10 ⇔ ( z 2 + 2 z )( z 2 + 2 z − 3) = 0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải: Đặt t = z2 + z, khi đó phương trình đã cho có dạng:  −1 + 23i z = 2  2  t 6 z z 6 0 = − + − =   −1 − 23i t2 + 4t – 12 = 0 ⇔  ⇔ 2 ⇔ z = t = 2 2  z + z − 2 = 0  z = 1   z = −2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. 5.

141

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

8 4 4 8 2 3 A. z = − i B. z = − i C. z = + i 5 5 5 5 5 5 7 3 z= − i 5 5 Câu 5. Trong ℂ , phương trình ( iz )( z − 2 + 3i ) = 0 có nghiệm là:

z = 0 C.  .  z = 2 + 3i

D.

Ơ

z = 0 B.  .  z = 5 + 3i

H

Ó

A. M (−1;2) .

A

M biểu diễn số phức z1 là:

B. M (−1; −2) .

C. M ( −1; − 2 ) .

D.

Í-

M ( −1; − 2i ) .

-L

Câu 11. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệmcủa phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính F = z1 + z2 A. 2 5 .

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

B. 10. C. 3. D. 6. 4 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình z − z − 2 = 0 là B. ± 2; ± i . C. ±1; ± i 2 . D. 2 , ±i . A. 2; −1 . Câu 13. Cho số phức z = 3 + 4i và z là số phức liên hợp của z . Phương trình bậc hai nhận z và z làm nghiệm là A. z 2 − 6 z + 25 = 0 . B. z 2 + 6 z − 25 = 0 . 3 1 C. z 2 − 6 z + i = 0 . D. z 2 − 6 z + = 0 . 2 2 3 Câu 14. Trong ℂ, Phương trình z + 1 = 0 có nghiệm là 1± i 3 5±i 3 A. −1 . B. −1; . C. −1 ; . D. 2 4 2±i 3 −1; . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A. 6. B. 8. C. 10. D. 10 2 Câu 10. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z + 2 z + 3 = 0 . Tọa độ điểm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

B. 10. C. 2. D. 2 . A. 10 . 2 Câu 7. Trong ℂ , phương trình z − z + 1 = 0 có nghiệm là   3 1 3 i i z = 1+ z = + 2 2 2   A. . B. .   3 1 3 i i z = 1− z = − 2 2 2     5 1 5 i i z = 1+ z = + 2 . 2 2 . C.  D.    5 1 5 i i z = 1− z = −   2 2 2 Câu 8. Gọi z1 và z2 là các nghiệmcủa phương trình z 2 − 2 z + 5 = 0 . Tính P = z14 + z24 A. −14 . B. 14 . C. −14i . D. 14i . 2 2 2 Câu 9. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z + 2 z + 5 = 0 . Giá trị của A = z1 + z2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6. Cho số phức thỏa mãn z + (1 − 2i ) z = 2 − 4i . Tìm môđun của w = z 2 − z

N

H

z = 0 A.  .  z = 2 − 3i z = 0 .   z = 2 − 5i

D.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

142

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 15. Trong ℂ, phương trình z 4 − 1 = 0 có nghiệm là  z = ±2  z = ±3  z = ±1 A.  . B.  . C.  . D.  z = ±2i  z = ±4i  z = ±i  z = ±1  z = ±2i .  Câu 16. Trong ℂ , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 − 3z + 1 = 0 . Khi đó, tổng bình C.

D. 2 3 .

3.

N

Câu 17. Tìm số phức z thỏa mãn: z − ( 2 + i ) = 10 và z.z = 25 .

1 = 2 có nghiệm là: z 2 2 B. − A. (1 ± i ) . (1 ± i ) . 2 2 Câu 21. Phương trình z 4 + 4 = 0 có nghiệm là: A. ± (1 + i ) và ± (1 − i ) .

(

)

ẠO

)

Đ

(

1 (1 ± i ) . 2

D. −

H Ư

C.

N

G

Câu 20. Phương trình z +

1 (1 ± i ) . 2

TR ẦN

B. ± (1 + i ) và ± ( 2 − i ) .

C. ± ( 2 + i ) và ± (1 − i ) .

D. ± ( 2 + i ) và ± ( 2 − i ) .

10 00

B

Câu 22. Phương trình iz + 2 − i = 0 (với ẩn z) có nghiệm là: A. 1 + 1i . B. 1 + 2i . C. 1 − 2i . Câu 23. Các căn bậc hai của số phức 1 + 4 3i là: A. ± 3 ( 2 − i ) . B. ± 2 − i 3 . C. ± 2 + i 3 .

)

(

)

D. ± 3 ( 2 + i ) .

A

(

D. 1 − i .

1 = 2 có nghiệm là: z 2 2 A. B. − (1 ± i ) . (1 ± i ) . 2 2 Câu 25. Phương trình z 4 + 4 = 0 có nghiệm là: A. ± (1 + i ) và ± (1 − i ) .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 24. Phương trình z +

1 (1 ± i ) . 2

D. −

1 (1 ± i ) . 2

B. ± (1 + i ) và ± ( 2 − i ) . D. ± ( 2 + i ) và ± ( 2 − i ) .

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

C. ± ( 2 + i ) và ± (1 − i ) .

C.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

A. z = 3 + 4i hoặc z = 5 . B. z = −3 + 4i hoặc z = −5 . D. z = 4 + 5i hoặc z = 3 . C. z = 3 − 4i hoặc z = 5 . Câu 18. Phương trình iz + 2 − i = 0 (với ẩn z) có nghiệm là: A. 1 + 1i . B. 1 + 2i . C. 1 − 2i . D. 1 − i . Câu 19. Các căn bậc hai của số phức 1 + 4 3i là: A. ± 3 ( 2 − i ) . B. ± 2 − i 3 . C. ± 2 + i 3 . D. ± 3 ( 2 + i ) .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1.

H

A. 0.

Ơ

phương của hai nghiệm có giá trị bằng:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

143

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Tiết 10, 11, 12 LUYỆN TẬP – KIỂM TRA CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM- LUYỆN TẬP Câu 1: Tìm số phức z –1 biết rằng z = (2 − i ) 2 (3 − 2i )

1 325 i − 325 18 325 i D. z −1 = 325 − 18

N

H

Ơ

N

B. z −1 =

U Y Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5 (1 + i) 2010 . Tìm số phức 2 z −1 + 3 z + 1005 1 + 2i 2 −1 A. 2 z + 3 z = 4 + 4i. B. 2 z −1 + 3 z = 4 − 4i. C. 2 z −1 + 3 z = 3 + 4i. D. 2 z −1 + 3 z = 1 + i.

G

Đ

ẠO

Câu 3:Cho số phức z =

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

i (1 + i)10 A. a = 0 và b = 32 B. a = 32 và b = 0 C. a = 0 và b = - 32 D. a = - 32 và b = 0 (3 + 2i )(1 − 3i ) Câu 5:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức + (2 − i) 1+ i 3   17 + 7 3 17 − 7 3 a = a =   4 4 A.  B.  b = − 11 + 9 3 b = − 11 − 9 3   4 4   17 − 7 3 −17 − 7 3 a = a =   4 4 C.  . D.  b = − 11 + 9 3 b = − −11 + 9 3   4 4 2 Câu 6: Tìm phần ảo a của số phức z, biết z = ( 2 + i ) (1 − 2i ) . B. a = −2 A. a = 2 Câu 4:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức

TO

C. a = − 2 .

D. a = −2 2

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7:Cho số phức z thỏa mãn z =

D

.Q

B. z + 2 = −21005 i D. z + 2 = −21004 i

TP

A. z + 2 = 21005 i C. z + 2 = 2 − 21005 i

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2 : Tìm số phức z + 2 biết z = (1 + i ) 2010

A. z + iz = 2

C. z + iz = 8 2i

(1 − 3i) . Tìm môđun của số phức z + iz 1− i B. z + iz = 4 2 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

18 i 325 1 18 i C. z −1 = − 325 325 A. z −1 = 325 −

D. z + iz = 8 2

Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: z + 1 − 2i = 2 là: A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2.

144

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa

x2 y 2 + = 1. A. ( E ) : 36 4 x2 y 2 C. ( E ) : + =1 9 4

x2 y 2 + =1 B. ( E ) : 6 4 x2 y2 + =1 D. ( E ) : 4 36

37 − 37i 50 50 1 D. z = − + i 37 37

B. z =

ÁN

Câu 16:Trên tập số phức, tìm x biết : 5 – 2ix = (3 + 4i) (1 – 3i)

5 − 5i 2 5 C. x = + 5i 2

Đ

ÀN

TO

A. x =

5 i 2 5 D. x = 5 − i 2 B. x = 5 +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Í-

H

Ó

50 1 − i 37 37 5 1 C. z = − i 37 37 A. z =

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 13:Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn hai điều kiện |z + i – 1 | = 5 và z.z = 5 A. z = 2 - i và z = 1 – 2i. B. z = 3 + i và z = 1 – i. C. z = i và z = – 1 – 2i. D. z = 2 + i và z = – 1 – 2i. Câu 14:Tìm tất cả các số phức z thoả mãn : z − (2 + i) = 10 và z.z = 25 . A. z = 3 - 4i B. z = 3 + 4i và z = 5 C. z = 2 + 4i và z = 4 D. z = 4i và z = 5 Câu 15: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

B. z = 2i A. z = 3 + i C. z = 2 + i hoặc z = 2 – i, hoặc z = – 2 + i D. z = 2 - 3i hoặc z = – 2 – i.

IỄ N D

Đ

G

()

ẠO

| z + z |= 4 (1)  Câu 12:Tìm số phức z thoả mãn hệ phương trình  2 2  z + z = 9 (2)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z – (3 – 4i)= 2 là: A. đường tròn tâm I(- 3; - 4), bán kính R = B. đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 4 2 C. đường tròn tâm I(3; 4), bán kính R = 2 D.đường tròn tâm I(3; - 4), bán kính R = 2 Câu 11 : Tìm số phức z thỏa mãn phương trình: z 2 − 2 z + | z |2 = 4 + 6i A. z = 2 + i B. z = 2 C. z = 2 - i D. z = i

N

mãn điều kiện: z − 2 z = 6 là:

Câu 17:Trên tập số phức, tìm x biết: (3 + 4i) x = (1 + 2i) (4 + i)

19 i 25 25 19 C. x = + i 42 25 A. x = 25 +

42 19 + i 25 25 25 25 D. x = + i 42 19

B. x =

Câu 18:Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100 145

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A

4

B

1005

1005

B

3

2 z = (1 + i ) 2010 = (1 + i )  = (1 + 2i + i 2 ) = (2i )1005 = 21005 i1004 .i = 21005 i   1005 ⇒ z = −2 i ⇒ z + 2 = 2 − 21005 i 1005 5 (1 + i ) 2010 1 1 2 1005 z= + = 1 − 2i + 1005 (1 + i )  = 1 − 2i + 1005 (1 + 2i + i 2 ) 1005  1 + 2i 2 2  2 1 1 = 1 − 2i + 1005 (2i )1005 = 1 − 2i + 1005 21005 i1004 .i = 1 − 2i + i 4.201.i = 1 − i 2 2 1 1+ i ⇒ z = 1 + i và z −1 = = 1− i 2 −1 ⇒ 2 z + 3 z = 1 + i + 3(1 + i ) = 4 + 4i.

10 00

C

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

2

TR ẦN

H Ư

N

z = (2 − i) 2 (3 − 2i ) = (4 − 4i + i 2 )(3 − 2i) = (3 − 4i )(3 − 2i ) = 9 − 18i + 8i 2 = 1 − 18i ⇒ z = 1 + 18i. 1 1 − 18i 1 18 ⇒ z −1 = = = − i 1 + 18i (1 + 18i)(1 − 18i ) 325 325

(1 + i)10 = ( (1 + i ) 2 ) = ( 2i ) = 25 i 5 = 32i

ÀN

5

Đ 5

Ta có: (1 + i) 2 = 1 + 2i + i 2 = 2i Do đó:

C

5

i i 1 = = 10 (1 + i ) 32i 32

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ta có:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Lời giải

Đ

Đáp án C

G

Câu số 1

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT

IỄ N D

B. M = 10 D. M = 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. M = 21 C. M = 20

U Y

N

H

Ơ

Câu 19:Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị 1 biểu thức: A = | z1 |2 + | z 2 |2 + | z1 z 2 | 33 3 A. A = B. A = 4 4 4 35 C. A = D. A = 33 4 Câu 20: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = z12 + z22.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy phần thực của số phức là 32 và phần ảo của số phức là 0. Ta có: (3 + 2i )(1 − 3i ) (9 − 7i )(1 − i 3) + (2 − i ) = + (2 − i ) 4 1+ i 3 =

(9 − 7 3) − (7 + 9 3)i + 4(2 − i ) 17 − 7 3 11 + 9 3 i = − 4 4 4

146

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Vậy phần thực của số phức là 6

C

17 − 7 3 11 + 9 3 và phần ảo của số phức là − . 4 4

z = ( 2 + i) 2 (1 − 2i) = (1 + 2 2i)(1 − 2i) = 5 + 2i . Do đó: z = 5 − 2i ⇒ Phần ảo của số phức z là − 2 .

D

(1 − 3i)3 1 − 3 3i + 9i 2 + 3 3i −8 −8(1 + i) = = = = −4 − 4i ⇒ z = −4 + 4i 1− i 1− i 1− i 2 ⇒ z + iz = −4 − 4i + i(−4 + 4i) = −8(1 + i) ⇒ z + iz = 8 2

8

A

Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ) , ta có: z + 1 − 2i = ( x + yi) + 1 − 2i = ( x + 1) + ( y − 2)i

N

7

H Ư

N

Do đó: z − 2 z = 6 ⇔ ( − x) 2 + (3 y ) 2 = 6 ⇔ x 2 + 9 y 2 = 36 ⇔

x2 y 2 + =1 36 4

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là elip có phương trình chính tắc là:

A

Do đó: z – (3 – 4i) = 2 ⇔ (x − 3) 2 + (y + 4) 2 = 2 ⇔ (x – 3)2 + (y + 4)2 = 4 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(3; −4) , bán kính R=2 Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có:

TR ẦN

D

Ó

11

A

10 00

B

10

x2 y 2 + = 1. 36 4 Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ) . Ta có z – (3 – 4i) = x – 3 + (y + 4)i

H

z 2 − 2 z + | z |2 = 4 + 6i ⇔ a 2 − b 2 + 2abi − 2( a − bi) + ( a 2 + b 2 ) = 4 + 6i

Í-

 2 a 2 − 2a = 4 ⇔ 2a − 2a + 2b( a + 1)i = 4 + 6i ⇔  2b( a + 1) = 6  a = −1 a = 2 a = 2 ⇔ ∨ ⇔  2b( a + 1) = 6 2b(a + 1) = 6 b = 1

TO

ÁN

-L

2

Vậy z = 2 + i Gọi z = a + bi ( x, y ∈ ℝ) thì:

| z + z |= 4 | 2a |= 4 a = ±2  ⇔ ⇔ 2  2 | 4abi |= 8 b = ±2  z − z = 8

Đ

ÀN

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Gọi z = x + yi ( x, y ∈ ℝ) , ta có: z − 2 z = ( x − yi ) − 2( x + yi ) = − x − 3 yi

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Đ

A

G

9

ẠO

TP

Do đó: z + 1 − 2i = 2 ⇔ ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 2 ⇔ ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.

12

()

IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

z=

13

D

Do đó các số phức cần tìm là: 2 + i, 2 – i, – 2 + i và – 2 – i. Gọi z = a + bi (a, b ∈ ℝ ). Ta có:

147

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

| (a − 1) + (b + 1)i |= 5 | z + i − 1|= 5 ⇔ 2  2 a + b = 5  z.z = 5 2 2 2 2 ( a − 1) + (b + 1) = 5 a + b − 2a + 2b = 3  a − b = 1 ⇔ 2 ⇔ 2 ⇔ 2 2 2 2 a + b = 5  a + b = 5 a + b = 5

Ơ H

18

B

B

D

10 00

17

A

C

(2) ⇔ (3 + 4i ) x = (4 + i + 8i − 2) ⇔ (3 + 4i ) x = 2 + 9i ⇔ x =

H

Ó

16

TO

ÁN

-L

Í-

Phương trình đã cho có hai nghiệm là:

1 − 19i 1 + 19i , z2 = 2 2

2

 1 − 19i   = − 9 − 19i ⇒ z12 = 50 z1 =  2  2  2

2

 1 + 19i  − 9 + 19i 2  = z 2 =  ⇒ z 2 = 50  2  2  z1 + z 2 = 1 ⇒ z1 + z 2 = 1

ÀN

2

Đ 19

z1 =

2 + 9i 42 19 = + i 3 + 4i 25 25

A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

50 1 − i. 37 37 (1) ⇔ 2ix = 5 − (3 + 4i )(1 − 3i ) ⇔ 2ix = 5 − (3 − 9i + 4i + 12) 5 ⇔ 2ix = 5 − (15 − 5i ) ⇔ 2ix = −10 + 5i ⇔ x = + 5i 2

Vậy số phức z cần tìm là: z =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

TP

Đ

A

{

G

15

{

ẠO

{

IỄ N D

Vậy có hai số phức thỏa mãn đề toán là z = 2 + i và z = – 1 – 2i. Đặt z = a + bi với a, b ∈ ℝ thì z – 2 – i = a – 2 + (b – 1)i Ta có: 2 2  z − (2 + i) = 10 4a + 2b = 20  ⇔ (a2 − 2)2 + (b − 1) = 10 ⇔ 2  a + b 2 = 25 a + b = 25 z.z = 25 b = 10 − 2a ⇔ 2 ⇔ a =3∨ a =5 b=4 b=0 a − 8a + 15 = 0 Vậy z = 3 + 4i và z = 5 (1) ⇔ x(2 – 3i) + y(1 + 6i – 12 – 8i) = 4 – 4i – 1 ⇔ (2x – 11y) + ( – 3x – 2y)i = 3 – 4i 50  x=  2 x − 11 y = 3  37 ⇔  ⇔ − 3 x − 2 y = −4 y = − 1  37

U Y

B

{

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

14

N

a = b + 1 a = b + 1 a = 2 a = −1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ ∨ 2 2 b = 1 b = −2 (b + 1) + b = 5  2b + 2b − 4 = 0

⇒ A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2 = 101 Xét phương trình: z3 + 8 = 0 Ta có: z3 + 8 = 0 ⇔ (z + 2)(z2 – 2z + 4) = 0  z = −2 ⇔ 2 z − 2z + 4 = 0 ⇒ Hai nghiệm phức (khác số thực) của (1) là nghiệm phương trình: z2 – 2z + 4 = 0 148

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

⇒ z1 = 1 − 3i, z 2 = 1 + 3i

(

1 = 12 + − 3 | z1 z2 | z1 = −1 − 3i, z2 = −1 + 3i

Do đó: | z1 |2 + | z2 |2 + 20

1 1 = z1 z 2 4

C

2

)

2

2

+ 12 + 3 +

1 33 = . 4 4

N

⇒ z1.z 2 = (1 − 3i )(1 + 3i ) = 4 ⇒

2

Số câu: 3 Số điểm: 1,2

Số câu: 4 Số điểm: 1,2

Số câu: 10 Số điểm: 4,0

Số câu: 1 Số điểm:0,4

Số câu: 1 Số điểm: 0,4

Số câu: 3 Số điểm: 1,2

Số câu: 5 Số điểm: 2,0

Số câu: Số điểm:

Số câu: Số điểm:

Số câu: Số điểm:

Số câu: Số điểm:

TO

Tổng

Số câu: 3 Số điểm: 1,2

Chủ đề

Đ

ÀN

IV. CÁC CHUẨN ĐÁNH GIÁ

Dạng đại số các phép toán trên tập số phức

Câu 1

Chuẩn đánh giá Biết xác định phần thực phần ảo của một số phức

3

Nhận biết được số phức liên hợp

5

Hiểu và tính được mođun của số phức

9

Biết cách tính tổng của hai số phức

10

Biết cách nhân hai số phức

11

Hiểu và tính được tích các số phức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

ÁN

-L

Biểu diễn hình học của số phức

IỄ N D

A

10 00

Í-

H

Ó

Phương trình bậc hai với hệ số thực

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

I. MỤC TIÊU Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán lớp 12 sau khi học xong chương số phức. 1. Kiến thức. Củng cố định nghĩa số phức. Phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp. Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức. Biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ. 2. Kĩ năng. Tìm được phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Điểm biểu diện của số phức Thực hiện được các phép cộng, trừ, nhân, chia số phức. Giải được phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức 3. Thái độ. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Độc lập khi làm bài kiểm tra II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Hình thức kiểm tra: TNKQ. Học sinh làm bài trên lớp. III. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Dạng đại số các phép Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 10 toán trên tập số phức Số điểm:1,6 Số điểm:1,6 Số điểm: 0,8 Số điểm: 4,0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

KIỂM TRA 1 TIẾT: Chuyên đề số phức

U Y

N

H

Ơ

⇒ z1 + z2 = ( −1) 2 + ( −3) 2 + ( −1) 2 + (3) 2 = 20

149

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 12

Hiểu và tính được lũy thừa một số phức

13

Hiểu và thực hiện được phép chia số phức.

14

Vận dung tìm được số phức thỏa mãn điều kiện cho trước

N

20

Hiểu và giải được phương trình bậc hai với hệ số thực (dạng đặc biệt).

21

Hiểu và giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.

ẠO

Đ

Vận dụng giải được phương trình bậc hai để tính tổng bình phương hai nghiệm

N

22

TP

Hiểu và giải được phương trình bậc hai với hệ số thực.

H Ư

TR ẦN

Vận dụng giải được phương trình bậc hai để tính được mođun của số phức thỏa mãn biểu thức cho trước. Vận dụng giải được phương trình bậc hai ; tính được khoảng cách giữa hai điểm biểu diễn nghiệm của phương trình.

10 00

25

môđun hai nghiệm

B

24

Vận dụng giải được phương trình bậc hai để tính tổng bình phương

Nhận biết được điểm biểu diễn của một số phức.

2

A

Hiểu và xác định được tâm và bán kính đường tròn biểu diễn số phức

Ó

4

H

cho trước.

ÀN Đ

Vận dụng và xác định được phương trình đường thẳng biểu diễn số

Í7

TO

ÁN

-L

Biểu diễn hình học của số phức

6

phức cho trước. Vận dụng và xác định được phương trình đường thẳng biểu diễn số phức thỏa mãn biểu thức cho trước. Vận dụng kiến thức tổng hợp về số phức xác định được điều kiên để

8

điểm biểu diễn số phức nằm trong đường tròn có tâm và bán kính cho

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

∆ < 0.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai với

19

23

IỄ N D

Ơ

Biết công thức tính căn bậc hai của môt số thực âm

H

17

N

Biết tính căn bậc hai của môt số âm cho trước .

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

thỏa mãn biểu thức cho trước.

16

18

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vận dung các phép toán về số phức tìm được phần ảo của số phức

.Q

15

Phương trình bậc hai với hệ số thực

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

trước.

V. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Số phức z = 3 - 4i có phần thực bằng? A. 3 B. -3 C. -4 D. 4i Câu 2: Số phức z = 2 + 3i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là: A. (2;-3) B. (2;3) C. (2 ; 3i) D.(2 ; i) Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi a, b ∈ ℝ là số phức: A. z = -a + bi

B. z = b - ai

C. z = -a - bi

D. z = a – bi 150

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

-L

Í-

D. z = 5i

TO

ÁN

D. 27 + 24i

9 23 − i 25 25

D

IỄ N

Đ

ÀN

D.

Câu 15: Cho số phức z = x + yi ≠ 1. (x, y ∈ R). Phần ảo của số A.

−2x

( x − 1)

B.

+y Câu 16: Căn bậc hai của -5 là: 2

2

−2y

( x − 1)

2

+y

2

C.

z +1 là: z −1

xy

( x − 1)

2

+y

2

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

H

Ó

A

Câu 10: Cho số phức z = a + bi a, b ∈ ℝ , khi đó z . z bằng? A. a2 B. b2 C. a2 + b2 D. a2 . b2 Câu 11: Thu gọn z = i(2 - i)(3 + i) ta được: A. z = 2 + 5i B. z = 1 + 7i C. z = 6 Câu 12: Nếu z = 2 - 3i thì z3 bằng: A. -46 - 9i B. 46 + 9i C. 54 - 27i 3 − 4i Câu 13: Số phức z = bằng? 4−i 16 13 16 11 9 4 A. B. C. − i − i − i 17 17 15 15 5 5 1 3 Câu 14: Cho số phức z = − i . Số phức 1 - z + z2 bằng: 2 2 1 3 A. − + C. 1 D. 0 i . B. 2 - 3i 2 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z − 1 là A. đường tròn tâm I(1;2), bán kính R=2 B. đường tròn tâm I(2;2), bán kính R=2 C. đường tròn tâm I(-3;-2), bán kính R=2 D. đường tròn tâm I(2;-2), bán kính R=2 Câu 5: Cho số phức z = 3 + 4i, khi đó z bằng? A. 5 B. -5 C. 25 D. 3 Câu 6: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b ∈ R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3 Câu 7: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a ∈ R, nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x Câu 8: Cho số phức z = a + bi ; a, b ∈ ℝ . Để điểm biểu diễn của z nằm trong hình tròn tâm O bán kính R = 2, điều kiện của a và b là: A. a + b = 4 B. a2 + b2 > 4 C. a2 + b2 = 4 D. a2 + b2 < 4 Câu 9: Cho số phức z = a + bi a, b ∈ ℝ , khi đó z + z bằng? A. a B. -2a C. 2b D. 2a

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 4: Biết số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tô đậm trong hình vẽ.

x+y

( x − 1)

2

+ y2 151

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. 5 B. − 5 C. ± −5 Câu 17: Căn bậc hai của số thực a âm là:

D. ±i 5

B. − a C. ± − a D. ±i a 2 Câu 18: Cho phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 , có ∆ = b 2 − 4ac , nếu ∆ < 0 , phương trình có hai nghiệm phức xác định theo công thức: A.

a

−b ± i ∆ −b ± ∆ −b ± ∆ −b ± ∆ B. x1,2 = C. x1,2 = D. x1,2 = 2a a 2a a Câu 19: Trong ℂ phương trình z2 + 2z + 4 = 0 có nghiệm là: A. z1,2 = −1 ± 3 B. z1,2 = −1 ± 5 C. z1,2 = −1 ± i 3 D. z1,2 = 1 ± i 3

2

N

D.7

là hai nghiệm của phương trình z + 2 z + 4 = 0 . Khi đó 2

2

TR ẦN

P = z1 + z2 bằng:

A. 2 B. -7 C. 8 D. 4 2 Câu 24: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z − 3 z + 5 = 0 . Modun của số phức

10 00

B

w = 2 z − 3 + 14 bằng A. 13

11 D. 5 Câu 25: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình − z + 4 z − 9 = 0 . A,B lần lượt là điểm B.

17

C. 2

B. 2 5

C. 3 5

D. 4 5

-L

Í-

A. 5 VI. ĐÁP ÁN Mỗi câu 04, điểm Câu 1 2 Đ.A A B Câu 14 15 Đ.A D B

Ó

A

z1 , z2 . Độ dài AB là:

H

biểu diễn

11 B 24 D

CHUYÊN ĐỀ 5 : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN CHỦ ĐỀ 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

S

TO

ÁN

10 C 23 D

ÀN Đ IỄ N D

z1 ; z2

C.4

3 D 16 D

4 A 17 D

5 A 18 C

6 A 19 C

7 A 20 A

8 D 21 D

9 D 22 A

12 A 25 B

13 A

--------------------Hết -------------------------

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 23: Gọi

B. 5

H Ư

của z12 + z2 2 là: A. 6

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 20: Trong C, phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:  z = 1 + 2i z = 1 + i  z = 5 + 2i  z = 2i A.  B.  C.  D.   z = −2i  z = 1 − 2i  z = 3 − 2i  z = 3 − 5i 4 Câu 21: Trong C, phương trình = 1 − i có nghiệm là: z +1 A. z = 2 - i B. z = 3 + 2i C. z = 5 - 3i D. z = 1 + 2i Câu 22: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 − 4 z + 5 = 0 . Khi đó phần thực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

A. x1,2 =

1.Một số công thức tính thể tích:

1 3

- Thể tích của khối chóp: V = .B.h Trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao

C A

H

152

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

S

S lần lượt lấy 3 điểm A’,B’,C’ khác với S. Ta có:

B'

C'

A'

C

abc = pr. 4R

ẠO

* p là nủa chu vi, R bán kính đường tròn ngoãi tiếp , r là bán kính đường tròn nọi tiếp.

b) S =

a2 3 4

G

a 3 ; 2

N

a) Đường cao: h =

Đ

2.2. Tam giác đều cạnh a:

1 ab (a, b là 2 cạnh góc vuông) 2

TR ẦN

a) S =

H Ư

c) Đường cao cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực 2.3. Tam giác vuông:

b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh huyền 2.4. Tam giác vuông cân (nửa hình vuông):

B

1 2 a (2 cạnh góc vuông bằng nhau) 2

10 00

a) S =

b) Cạnh huyền bằng a 2

2.5. Nửa tam giác đều: a) Là tam giác vuông có một góc bằng 30o hoặc 60o

A

A

Ó

a 3 a2 3 d) S = 2 8 1 2.6. Tam giác cân: a) S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) 2

H

c) AC =

B

60 o

30 o

C

-L

Í-

b) BC = 2AB

TO

ÁN

b) Đường cao hạ từ đỉnh cũng là đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực 2.7. Hình chữ nhật: S = ab (a, b là các kích thước) 2.8. Hình thoi:

S=

1 d1.d2 (d1, d2 là 2 đường chéo) 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

2.9. Hình vuông: a) S = a2 b) Đường chéo bằng a 2 2.10. Hình bình hành: S = ah (h: đường cao; a: cạnh đáy) 2.11.Hình Thang: S= ½.h.(đáy lớn + đáy bé) Chú ý : Các hệ thức lượng trong tam giác. *) Xác định góc giữa đường thẳng d và mp(P). •

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

p ( p − a )( p − b)( p − c) =

.Q

B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

A

TP

2. Một số kiến thức bổ trợ: *) Diện tích hình phẳng 2.1. Tam giác thường: 1 1 * S = AH .BC = ab sinC = 2 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' = . . VS . ABC SA SB SC

N

- Tỷ số thể tích: Cho hình chóp S.ABCD.Trên các đoạn thẳng SA,SB,

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Nếu d ⊥ ( P ) thì ( d,( P)) = 90 0

Nếu không vuông góc với ( P) thì:

-

Xác định hình chiếu vuông góc d’ của d trên (P) .

153

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Khi đó : (d,( P)) = (d, d ') = α . *) Xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q).

N Ơ A

TP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b

ẠO Đ G N H Ư

b

a A

B H

I

10 00

a

A (Q)

A

(Q) ⊥ (P),(Q) ∩ (P)= c

b'

O

B

TR ẦN

* Nếu a và b không vuông góc thì Cách 1: - Dựng mp(P) ⊥ a tại O và ( P) ∩ b = {I } - Dựng hình chiếu vuông góc b’ của b trên (P) -Trong (P) dựng OH vuông góc với b’tại H. -Từ H kẻ đường thẳng // với a cắt b tại B -Từ B kẻ đường thẳng // với OH cắt a tại A. Khi đó: d(a, b) = AB Cách 2: - Dựng (P) ⊃ b và mp(P)//a . - Dựng (Q) thỏa mãn A ∈ (Q), A ∈ a,

b c

B

(P)

-L

Í-

H

Ó

- Trong (Q) kẻ AB vuông góc với c tại B Khi đó: d(a, b) = AB B. KỸ NĂNG CƠ BẢN

ÁN

B 1: Xác định đáy và đường cao của khối chóp

Đ

ÀN

TO

B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h B 3: Áp dụng công thức V =

1 B.h 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

U Y

a

B

IỄ N D

H

*) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau a và b. * Nếu a ⊥ b thì - Dựng mp(P) ⊃ b và mp(P) ⊥ a tại A - Dựng AB vuông góc với b tại B Khi đó: d(a, b) = AB

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(P) ∩ (Q) = d  a ⊂ (P), a ⊥ d   ⇒ ((P),(Q)) = (a, b) b ⊂ (Q), b ⊥ d  a ∩ b = I ∈ d 

Chú ý: Đường cao hình chóp. 1/ Chóp có cạnh bên vuông góc, đường cao chính là cạnh bên. 2/ Chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy; đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy. 3/ Chóp có mặt bên vuông góc đáy đường cao nằm trong mặt bên vuông góc đáy. 4/ Chóp đều, đường cao từ đỉnh đến tâm đa giác đáy. 5/ Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh xuống mặt đáy , đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu. C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP 154

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2a 3 3

Ơ

D

H

3

= a2 3 , 4 Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là

A H

1 V = S ABC .DO = 1 .a2 3. 2a 6 = 2a 2 3 3 3 3

C

E

Đ

3

TR ẦN

H Ư

N

G

B

b) Kẻ MH// DO, khoảng cách từ M đến mp(ABC) là 1 a 6 MH ; MH = DO = 2 3

Bài tập 2: Tính thể tích khối chóp S.ABCD. có đáy ABCD là hình vuông.

B

a. Biết AB=2a , SA ⊥ ( ABCD ) và góc giữa mặt (SBD) và (ABCD) bằng 60

10 00

b. Biết AC=2a và góc giữa SC và (ABCD) bằng 30

0

0

H

Ó

A

Giải: a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình vuông cạnh 2a nên ta có: AC ⊥ BD và 1 AO = AC = a 2 2 Vì SA ⊥ ( ABCD ) Khi đó AO là hình chiếu vuông góc

-L

Í-

S

ÁN

của SO trên (ABCD). mà BD ⊥ AO nên SO ⊥ BD Do đó

TO

= 600 SBD),( ABCD)) = (SO (( , AO) = SOA

Trong tam giác vuông SAO ta có:

A

= a 2. 1 = a 6 ; SA=AO.tanSOA 6 3

ÀN Đ IỄ N D

O

ẠO

Mặt khác: S ABC

S ABCD = ( 2a ) = 4a 2 (đvdt) 2

B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

.Q

( 2a ) =

U Y

M

2a 3 2 2a 6 ) = 3 3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

= (2a ) 2 − (

N

Trong ∆ vuông DAO : DO = AD 2 − AO 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 3

AE ⊥ BC và O ∈ AE , AO = AE =

N

Bài tập 1. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a, M là trung điểm AD. a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD. b) Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC). Giải: a) Gọi E là trung điểm của BC và O là tâm của ∆ABC .Vì ABCD là tứ diện đều nên DO ⊥ ( ABC ) và

O

D

C

1 1 2 a 6 2a3 6 V S . SO = = .4a . = Vậy S . ABCD ABCD 3 3 6 9

b. Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên (ABCD).Do đó

= 300 .Trong tam giác vuông SAC ta có: (SC ,( ABCD )) = (SC , AC) = SCA 155

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

= 2a. 1 = 2a 3 ; Gọi b là độ dài cạnh của hình vuông ABCD Ta có SA=AC.tanSCA 3 3

(

)

2

b. 2 = 2a ⇒ b = a 2 Khi đó S ABCD = a 2 = 2a 2 (đvdt)

N

A

B

G

Đ

2

H Ư

N

1 1 VS . ABCD = S ABCD .SA = .3a 2 .a = 3a 3 3 3

D

C

A

10 00

B

TR ẦN

Bài tập 4: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy.Gọi H là trung điểm của AB a. CMR SH ⊥ ( ABCD) b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 1 c. Gọi M là điểm nằm trên AD sao cho AM = AD .Tính VS . ABM theo a. 4 Giải: a. Vì ABC là tam giác đều cạnh 3a và H là trung

Khi đó Ta có :

H

Ó

điểm của AB nên SH ⊥ AB và SH =

3a 3 2

S

TO

ÁN

-L

Í-

( SAB ) ⊥ ( ABCD )  ⇒ SH ⊥ ( ABCD ) SH ⊥ AB SH ⊂ ( SAB ) 

( )

2

VS . ABCD

2

S△ ABM

C

H A

1 1 2 3a 3 9a3 3 = S ABCD .SH = .9a . = 3 3 2 2

c.Vì M là điểm nằm trên AD thỏa mãn AM =

D

IỄ N

Đ

ÀN

b. Mặtkhác: S ABCD = 3a = 9a Vậy Thể tích khối chóp S.ABCD là

B

M

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP ẠO

SA=AD=3a

Ta có S ABCD = AB.BC = a.3a = 3a , Vậy thể tích khối tứ diện đều ABCD là

U Y

.Q

S

= 450 (SD ,( ABCD )) = (SD , AD) = SDA = 450 và SAD = 900 nên Xét tam giác SAD có SDA

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Giải: a) Vì SA ⊥ ( ABCD ) nên AD là hình chiếu vuông góc của SD trên (ABCD).Do đó

N

H

SA ⊥ ( ABCD ) .Góc giữa SD và ABCD bằng 450 .

Ơ

Bài tập 3:Tính thể tích khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,BC=3a,

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy

3 1 VS . ABCD = S ABCD .SO = 1 .2a2. 2a 3 = 4a 3 (đvtt) 3 3 3 9

1 AD nên.Tính 4

1 1 1 1 9a 2 = .S△ ABD = . S ABCD = S ABCD = 4 4 2 8 8

Vậy Thể tích khối tứ diện S.ABM là

156

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

VS . ABM

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1 1 9a 2 3a 3 9a 3 3 = S ABM .SH = . . = 3 3 8 2 16

N

Bài tập 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = 5a, BC = 6a, CA = 7a. Các mặt bên (SAB), (SBC), (SCA) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp đó. * Hạ SH ⊥ (ABC) và kẻ HM ⊥ AB, HN ⊥ BC, HP ⊥ AC * Góc tạo bởi mặt bên (SAB) với đáy (ABC) là ϕ = ∧

Ơ H

TP

1 1 Bh = SABC .SH 3 3 * Tính: SABC = p(p − a)(p − b)(p − c)

p(p − AB)(p − BC)(p − CA) (công thức Hê5a + 6a + 7a = 9a Suy ra: SABC = rông* Tính: p = 2 6 6a2 * Tính SH: Trong ∆ V SMH tại H, ta có: tan600 = SH ⇒ SH = MH. tan600 MH

7a

C 6a

H

N

M 5a

B

TR ẦN

H Ư

N

G

=

P

60°

Đ

A

ẠO

* Tính: VS.ABC =

SABC 2a 6 = p 3

10 00

⇒ MH =

B

* Tính MH: Theo công thức SABC = p.r = p.MH

3

3

H

Ó

A

Suy ra: SH = 2a 2 Vậy: VS.ABC = 8a

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. Tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 2: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 3: Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4} Câu 4: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A. Thập nhị diện đều B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều Câu 5: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều Câu 6: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là : A . 20 B. 12 C. 18 Câu 7: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 8: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U Y

N

S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

* Ta có: Các ∆ vuông SMH, SNH, SPH bằng nhau (vì có chung 1 cạnh góc vuông và 1 góc nhọn bằng 600) * Suy ra: HM = HN = HP = r là bán kính đường tròn nội tiếp ∆ ABC

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

SMH = 600

157

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1 lần 3

Câu 9: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: A.

V 9

B.

V 6

C.

V 3

D.

V 27

(

)

4

3 D. a 3

3

12

H Ư

N

G

Đ

Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2cm và có thể tích là 8cm3 . Chiều cao xuất phát từ đỉnh S của hình chóp đã cho là. B. h = 6cm . C. h = 10cm . D. A. h = 3cm . h = 12cm .

TR ẦN

. Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:

6a 3 . 24

B.

C.

B

6a 3 . 4

6a 3 . 12

D.

6a 3 . 8

10 00

A.

Câu 14: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp đó là:

A

3 2 9 6 9 3 3 6 B. C. D. 2 2 2 2 Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC=a, biết SA

Í-

H

Ó

A.

-L

vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC là B.

a3 6 6

C.

a3 6 12

D.

a3 6 24

TO

ÁN

A. a 3 6

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với

D

IỄ N

Đ

ÀN

đáy, mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a 3 3

B.

a3 3 2

C.

a3 3 3

D.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 11: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng ( MCD ) và ( NAB ) ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện: A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMCD, AMND, BMCN, BMND C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 C. a 3

H

3 B. a

A. a3 3

Ơ

Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

N

SA = a 3 .

N

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA ⊥ ABCD và

a3 3 4

Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD là 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8 Câu 18: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng 158

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3 8

D.

1 4

Câu 22: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:

2a 3 B. V = 3

B

3

3a3 C. V = 2

D. V = a 3

10 00

A. V = 8a

TR ẦN

BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Thể tích khối chóp C.BDNM là

H

Ó

a3 3

B.

a3 4

C.

3a3 4

D.

a3 3 3

-L

Í-

A.

A

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a; AD = DC = a. Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a , CD = a; góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD theo a là

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 24: Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA bằng a, đáy là tam giác vuông cân đỉnh B có BA = BC = a . Gọi B’ là trung điểm của SB, C’ là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích khối chóp S.AB’C’ là a3 a3 a3 a A. V = B. V = C. V = D. V = 36 12 36 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

1 8

Đ

B.

G

3 4

H Ư

A.

V S .CDMN bằng: V S .CDAB

N

điểm SA, SB. Khi đó

TP

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M và N theo thứ tự là trung

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 6000 cm3 B. 6213 cm3 C. 7000 cm3 D. 7000 2 cm3 Câu 19: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là ( biết cạnh bên bằng 2a) a3 a3 a 3 11 a3 3 D. VS . ABC = A. VS . ABC = B. VS . ABC = C. VS . ABC = 12 6 12 4 Câu 20: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là (biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600) 9a 3 15 A. VS . ABCD = 18a 3 3 B. VS . ABCD = C. VS . ABCD = 9a 3 3 D. 2 VS . ABCD = 18a 3 15

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. V =

3 13 a 3 7

B. V =

3 15 a 3 5

C. V =

3 5 a3 5

D. V =

15 a 3 15

159

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B1: Xác định đáy và đường cao của khối hộp,khối lăng trụ.

10 00

B

B2: Tính diện tích đáy B và chiều cao h

H

Ó

A

B3: Áp dụng công thức V = B.h C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15 C'

Í-

-L

ÁN

Đ

ÀN

TO

VABCA ' B'C' = AA '.SABC = 2a 15.

IỄ N D

A'

Giải: Giả sử khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a 15 là ABCA’B’C’. Khi đó Thể tích của khối lăng trụ là

=

a3 6 (đvtt) 12

B'

a2 3 3a3 5 = 4 2

A

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

CHỦ ĐỀ 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Kiến thức cơ bản - Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c Trong đó a,b,c là ba kích thước. 3 Đặc biệt: Thể tích khối lập phương: V = a Trong đó a là độ dài cạnh của khối lập phương . - Thể tích khối lăng trụ: V = B.h Trong đó: B: diện tích đáy, h: chiều cao 2. Kiến thức bổ trợ Tương tự chủ đề 1 B. KỸ NĂNG CƠ BẢN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

B

Bài tập 2: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 600. Tính thể tích của lăng trụ

160

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Giải: a. Gọi H là hình chiếu ⊥ của A’trên (ABC). Do A’A=A’B=A’C nên H là tâm của tam giác đều ABC.

a 3 0 và A'AH=60 3

A'

C'

Trong ∆ vuông AA’H ta có

N Ơ C

B

.Q

a2 3 a3 3 .a = 4 4 Bài tập 3: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

TP

VABCA ' B ' C ' = S ABC . A ' H =

= 8a2

N

B C

B'

A'

Vậy Thể tích khối lăng trụ là

VABCD. A ' B 'C ' D ' = S ABCD . AA ' =

A

D

B

)

2

10 00

(

Khi đó SABCD = 2a 2

TR ẦN

A'C'=a 2; AA ' = b; AC ' = b 3 Mặt khác Theo giả thiết ta có AC'=2a 6 nên b 3 =2a 6 ⇒ b = 2a 2

H Ư

Giải: Gọi b là độ dài cạnh của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ Ta có

G

Đ

AC'=2a 6

C'

D'

Ó

A

= 2a 2.8a 2 = 16a 2 . 2

-L

Í-

H

Bài tập 4: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, BC = 2a và AA’ = 3a. Tính thể tích của lăng trụ B'

C'

ÁN

* Đường cao lăng trụ là AA’ = 3a * Tính: VABC.A′B′C′ = Bh = SABC .AA’

1 AB.AC (biết AC = a) 2 * Tính AB: Trong ∆ V ABC tại A, ta có:

* Tính: SABC =

A'

TO ÀN Đ

IỄ N D

M

AB2 = BC2 – AC2 = 4a2 – a2 = 3a2

ĐS: VABC.A′B′C′

3a3 3 = 2

3a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

Vậy Thể tích khối lăng trụ là

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

A

a2 3 = 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

SABC

a 3 . 3=a 3

N

A’H = AH. tan600 =

B'

U Y

Ta có AH=

2a B

C a A ∧

Bài tập 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc A = 600. Chân đường vuông góc hạ từ B’ xuống đáy ABCD trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy. Cho BB’ = a. a) Tính góc giữa cạnh bên và đáy b) Tính thể tích hình hộp 161

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a) Gọi O là giao điểm của 2 đướng chéo AC và BD * B’O ⊥ (ABCD) (gt) * Góc giữa cạnh bên BB’ và đáy (ABCD) là

D'

' BO ϕ=B

C' B'

A'

' BO . Trong ∆ V BB’O tại O, ta có: ϕ=B OB OB cos ϕ = = BB′ a * Tính

N Ơ ∧

10 00

B

Bài tập 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, C = 600, đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) hợp với mặt bên (ACC’A’) một góc 300. a) Tính độ dài cạnh AC’ b) Tính thể tích lăng trụ * Xác định ϕ là góc giữa cạnh BC’ và mp(ACC’A’) B' + CM: BA ⊥ ( ACC’A’) A' BA ⊥ AC (vì ∆ ABC vuông tại A) BA ⊥ AA’ (ABC.A’B’C’ lăng trụ đứng) ∧

H

Ó

A

C'

+ ϕ = BC′ A = 30 Tính AC’: Trong ∆ V BAC’ tại A (vì BA ⊥ AC’)

ÁN

-L

Í-

0

TO

tan300 =

AB AB = AB 3 ⇒ AC’ = AC′ tan 300

AB * Tính AB: Trong ∆ V ABC tại A, ta có: tan60 = AC ĐS: AC’ ⇒ AB = AC. tan600 = a 3 (vì AC = a).

6° A

0

ÀN Đ

B

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ G N

a 3 (vì ∆ B’BO là nửa tam giác đều) 2

TR ẦN

3a3 ĐS: 4

a2 3 ’ .B O 2

H Ư

* Tính B’O: B’O =

B

ẠO

a2 3 a 2 3 = ⇒ SABCD = 2. 4 2 * VABCD.A′B′C′D′ = Bh = SABCD .B’O =

a

TP

b) * Đáy ABCD là tổng của 2 ∆ đều ABD và BDC

IỄ N D

A

ϕ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 a 1 DB = . Suy ra: cos ϕ = ⇒ 2 2 2

O

.Q

ϕ = 600

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

⇒ OB =

N

+ ∆ ABD đều cạnh a (vì A = 60 và AB = a) ⇒ DB = a

C

H

D

0

U Y

a

= 3a b) VABC.A′B′C′ = Bh = SABC .CC’

a2 3 1 1 AB.AC = .a 3 .a = 2 2 2 Tính CC’: Trong ∆ V ACC’ tại C, ta có: CC’2 = AC’2 – AC2

Tính: SABC =

= 8a2 ⇒ CC’ = 2a 2

ĐS: VABC.A′B′C′ = a3 6 162

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần Câu 2: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

1 Bh 2

D. V =

4 Bh 3

N

C. V =

G

N

V( H ′) V( H )

1 1 1 1 B. C. D. 24 12 2 4 Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a .Thể tích khối lăng trụ đều là: 2a 3 2 a3 2a 3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 4

B

TR ẦN

A.

10 00

Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2 2cm và AA1 = 2cm. Tính thể tích V của khối chóp BA1 ACC1.

16 3 18 12 cm . B. V = cm3 . C. V = cm3 . D. V = 8cm3 . 3 3 3 Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , diện tích mặt bên ABB ' A ' bằng 2a 2 . Tính thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2 4 6 12 ' ' ' Câu 9: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, có

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

A. V =

cạnh BC = a 2 và A' B = 3a . Thể tích khối lăng trụ là.

IỄ N

Đ

ÀN

A. a 3 3

D

a 2b 3c , , . Khi đó tỉ số thể tích 2 3 4

H Ư

các kích thước tương ứng lần lượt là

B. a 3 2

C. 2a 3 2

D. 3a 3 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

Câu 5: Một khối hộp chữ nhật ( H ) có các kích thước là a, b, c . Khối hộp chữ nhật ( H ′ ) có

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi O là giao điểm của AC ' và B ' D . Phép đối xứng tâm O biến lăng trụ ABD. A ' B ' D ' thành hình đa diện nào sau đây: B. BCD.B ' C ' D ' C. ACD. A ' C ' D ' D. A. ABD. A ' B ' D ' ABC. A ' B ' C ' Câu 4: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng: A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm

Ơ

1 3

B. V = Bh

A. V = Bh

Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C ’ có đáy là tam giác vuông cân tại B ,

AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’ B’C ’ . a3 a3 3 A. B. C. a 3 . . . 3 6

D.

a3 3 . 2

Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là một tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy là 300 . Hình chiếu của A ' trên mặt phẳng đáy ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh BC . Thể tích khối lăng trụ là. 163

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


a3 3 3

C.

a3 3 12

D.

Ơ

Câu 12: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh tấm bìa có độ dài là A. 42cm B. 36cm C. 44cm D. 38cm ' ' ' Câu 13: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,

N

D. 3a 3 2

.Q

TP

B. V = 8a 3

ẠO

A. V = a 3

D. V =

Đ

C. V = 2 2 a 3

2 2 3 a 3

G

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. AA’ bằng

B.

V=

H Ư

a3 7 4

a3 6 2

C. V =

a3 6 12

D. V =

a3 6 4

TR ẦN

A. V =

N

a. 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a ,

= 1200 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng BAC

3 3a 3 3a3 C. a3 D. 8 2 = 600 . Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác cân, AB = AC =a, BAC a3 3 2

B

B.

10 00

A.

Mặt phẳng (AB’C’) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối trụ

3a 3 3 8

A

B.

C.

Ó

a3 3 8

H

A.

a3 3 4

D.

2a 3 3 4

-L

Í-

Câu 19: Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Thể tích hình hộp là

3a 3 3 B. 2

ÁN

a3 3 A. 8

a3 6 C. 2

a3 3 D. 4

TO

Câu 20: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với = 60 o biết BC' hợp với (AA'C'C) một góc 300. Thể tích lăng trụ là AC = a , ACB

a3 2 A. 6

ÀN Đ IỄ N D

C. 2a 3 2

U Y

B. a 3 2

Câu 14: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 84 B. 91 C. 64 D. 48 Câu 15: Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ là (biết AD’ = 2a)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. a 3 3

H

có cạnh BC = a 2 và A' B = 3a . Tính thể tích khối lăng trụ.

B. a3 7

C.

a3 6 2

D. a3 6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a3 3 8

B.

N

a3 3 4

A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 21: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o. Thể tích khối hộp chữ nhật là A.

a3 6 2

B.

a3 3 2

C.

a3 6 3

D. a3 6

164

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 22: Cho lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A'

2a 3 . Thể tích lăng trụ là 3 a3 3 a3 3 B. C. 4 3

H

ẠO

Đ

G

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 25: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' 3 3a 3 3a3 3 3a 3 3a3 A. B. C. D. 8 8 4 8

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

a 6 và hình chiếu của A trên (A’B’C’) là trung điểm của B’C’. Tính thể tích của lăng 2 trụ trên. 3a 3 a3 a3 3 B. C. D. 3a3 A. 8 8 3 , AA'=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

đường thẳng AA' và BC bằng a 3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 3 a3 3 a 3 a 3 a3 3 A. B. C. D. 4 12 6 3 Câu 24: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a

Ơ

a3 3 D. a3 3 2 Câu 23: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a , Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai A.

N

cách đều A,B,C biết AA' =

CHỦ ĐỀ III : MẶT NÓN, MẶT TRỤ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Mặt nón tròn xoay

165

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ Diện tích xung quanh của mặt nón: S xq = π rl

STP = π rl + π r 2 = π r ( l + r )

+ Diện tích toàn phần của mặt nón:

1 1 2 + Thể tích của khối nón: Vn = Bh = π r h 3 3

N

2. Mặt trụ tròn xoay

H

Ơ

+ Diện tích xung quanh của mặt trụ: S xq = 2π rl

U Y

+ Thể tích của khối trụ : VTr = Bh = π r h

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

* Chú ý :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Mặt trụ có độ dài đường sinh bằng chiều cao.

Đ

ẠO

- Diện tích xung quanh của mặt trụ bằng diện tích hình chữ nhật có hai kích thước là chu vi đường tròn đáy và độ dài đường sinh.

G

- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác đều trùng với trọng tâm của tam giác đều

N

- Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông trùng với trung điểm cạnh huyền.

H Ư

- Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp hình vuông trùng với tâm của hình vuông.

TR ẦN

- Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật trùng với tâm của hình chữ nhật. B. KĨ NĂNG CƠ BẢN - Xác định được độ dài đường sinh.

B

- Xác định được bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đáy của hình nón, hình trụ.

10 00

- Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của mặt nón, mặt trụ. - Tính thể tích của khối nón, khối trụ.

A

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

H

Ó

1) Mặt nón

Í-

Bài tập 1: Trong không gian, cho tam giác ABC B

-L

= 30°. Tính độ dài đưòng vuông tại A, AC = 2a, ABC 30°

ÁN

sinh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AB.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

AC = 4a

sin B Bài tập 2: Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón. Lời giải Mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra tam giác đều cạnh 2a

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lời giải: Độ dài đường sinh l = BC =

⇒ ℓ = 2 R = 2a ⇒ h = ℓ 2 − R 2 = (2a)2 − a 2 = a 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Diện tích toàn phần của mặt trụ : STP = 2π rl + 2π r 2 = 2π r ( l + r )

2a C

A

S

ℓ =2a

Diện tích xung quanh : Sxq = π Rl = π .a.2a = 2π a 2 A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

O166

B

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Thể tích khối trụ : V( non ) =

π R 2 h π .a2 .a 3 π a3 3 = = 3 3 3

a) Thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S nên A = B = 450

.Q TP

1 2 1 2 2πa3 πR h = .π2a2 .a 2 = 3 3 3

b) V =

A

o

45

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

= 600 . Bài tập 4: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, gọi O là tâm của đáy, SAO a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. b) Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp hình S vuông ABCD Lời giải a) Vì S.ABCD đều nên SO ⊥ ( ABCD) Ta có : S ABCD = a 2 ; ∆SOA vuông tại O có : = a 2 tan 600 = a 2 3 = a 6 SO = AO tan SAO 2 2 2 A

10 00

1 1 a 6 a3 6 ⇒ VS.ABCD = SABCD .SO = a 2 = 3 3 2 6

(đvtt)

B

O

A

Ó

H

2

2

Í-

a 6 a 2 3a 2 a 2 l = SA = SO + AO =  + =a 2  +   = 2 2  2   2  2

ÁN

-L

2

TO

⇒ Sxq = πrl = π

a 2 a 2 = πa 2 (đvdt) 2

Bài tập 5: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. a) Tính thể tích khối chóp . b) Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Lời giải a) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD ⇒ SO ⊥ (ABCD).

ÀN Đ

D

C

b) Gọi l, r lần lượt là đường sinh,bán kính đáy của hình nón . a 2 Ta có : r = OA = ; 2

IỄ N D

B

O

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

⇒ Stp = Sxq + Sđáy = 2 2π a 2 + 2π a 2 = (2 2 + 2)π a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ℓ =2a

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

⇒ Sxq = πRℓ = π.a 2 .2a = 2 2πa

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ H

=a 2

N

2

S

U Y

⇒ SO = OA = h=R=

N

Bài tập 3: Một hình nón có đường sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón b) Tính thể tích của khối nón Lời giải

1 2 a3 2 . ⇒ V= V = B.h; B = a2 ; h = SO = OA.tan 450 = a 6 3 2 b) Ta có R =OA, l =SA= a. Vậy Sxq = π .

a 2 a2 2 a =π 2 2

2) Mặt trụ 167

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ U Y

TP ẠO Đ

N

chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính

H Ư

15 cm 40 cm

TR ẦN

Lời giải: Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài và bên trong Do đó lượng bê tông cần phải đổ là: V = V1 − V2 = π .40 2.200 − π .252.200 = 195000π cm3 = 0,195π m3

10 00

B

200 cm

H

Ó

A

Bài tập 4: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là OO ' = r 3 . Một hình nón có đỉnh là O’ và có đáy là đường tròn (O;r). Gọi S1 là diện tích xung S quanh hình trụ, S2 là diện tích xung quanh hình nón. Tính tỉ số 1 S2

Í-

Lời giải :

-L

S1 = 2π r.r 3 = 2π r 2 3

O

ÁN

Gọi O’M đường sinh của hình nón O ' M = OO '2 + OM 2 = 2r r 3

TO

S 2 = π r.2r = 2π r 2

IỄ N

Đ

ÀN

Vậy

D

G

Bài tập 3: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với

r

S1 2π r 2 3 = = 3 S2 2π r 2

O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

48 =4 3 S xq = 2 πRl = 2 π.4.3 = 24 π (do l = h )

Lời giải: V = πR 2 h = 48 π ⇒ R =

của ống là 80cm . Tính lượng bê tông cần phải đổ

3

V=48π

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài tập 2: Một thùng hình trụ có thể tích là 48π , chiều cao là 3 . Tính diện tích xung quanh của thùng đó

N

H

Thể tích khối trụ : V( T ) = π R 2 h = π .a 2 .3 a = 3π a 3

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Bài tập 1: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ. Lời giải Mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một hình chữ nhật ⇒ S = ℓ.2 R = 6a2 6a 2 ⇒ ℓ= = 3a 2R Diện tích xung quanh : Sxq = 2π Rl = 2π .a.3a = 6π a 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

M

Bài tập 5: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a. a) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối trụ đó. b) Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính thể tích của khối trụ đó. Lời giải: a a) Ta có: r = = ; h = a 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C _'

D _'

A _'

B _' 168

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial C _ D _ https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

TP

ẠO

Đ

a 3 6

a_

G _

G

b) Ta có: r = GM =

_C

A _

_B

2

H Ư

N

 a 3  3a πa 3 a 3 3a a 2 3π Vậy Sxq = 2π.r.l = 2π. ; V = πr 2 .h = π.  . =  . = 8 6 2 2  6  2

TR ẦN

D. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM Câu 1. Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình tròn tâm O bán kính R. Biết SO = h . Đường sinh của hình nón bằng : B.

R 2 + h2

B

A. 2 R 2 + h 2

C.

h2 − R 2

D. 2 h2 − R 2

10 00

Câu 2. Đường tròn đáy của một hình nón có đường kính bằng 8cm, đường cao 3cm. Giao của mặt phẳng chứa trục của hình nón và hình nón đó là một tam giác cân. Chu vi của tam giác đó là : B. 14cm

C. 16cm

Ó

A

A. 12cm

D. 18cm

-L

A. 3π 13cm 2

Í-

H

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2cm, AC = 3cm . Quay hình tam giác ABC quanh trục AB ta được hình nón có diện tích xung quanh là : B. π 13cm 2

C. 3π 5cm 2

D. π 5cm 2

TO

ÁN

Câu 4. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là ( O; 2cm ) và ( O '; 2cm ) . Mặt phẳng (P) vuông góc với OO’ và cắt OO’. (P) cắt hình trụ theo một đường tròn có chu vi là : A. 2π cm

B. 4π cm

C. 6π cm

D. 8π cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là ( O; R ) và ( O ';R ) , OO ' = h . Mặt phẳng (P) chứa OO’. Thiết diện tạo bởi mp(P) và hình trụ có chu vi là : A. 2h + 4 R

B. 2h + 2 R

C. h + 4 R

M _

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

 a 3  3a πa 3 a 3 3a Vậy Sxq = 2π.r.l = 2π. . = a 2 3π ; V = πr 2 .h = π.   . 2 = 2 3 2 3  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

_C '

U Y

N

π a3 a Vậy V = π r 2 h = π .( ) 2 .a ⇒ V = 2 4 a 2 ;h=a b) Ta có: r = = 2 π a3 a 2 2 Vậy V = π r 2 h = π .( ) .a ⇒ V = 2 2 Bài tập 6: Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạch bằng a, mặt phẳng A’BC hợp với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 600 . a) Một trụ tròn ngoại tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. A _' b) Một trụ tròn nội tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. Lời giải B _' a 3 a 3 3a 0 ; h = AA’ = AM. tan 60 = a) Ta có: AM = ⇒ r = AG = 2 3 2

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D. h + 2 R

Câu 6. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 3 , bán kính đáy là a. Tính độ dài đường sinh l và độ lớn góc ở đỉnh α. A. l = a và α = 300 B. l = 2a và α = 600 C. l = a và α = 600 D. l = 2a và α = 300 Hướng dẫn: Đường sinh l =

h 2 + r 2 = (a 3) 2 + a 2 = 2a 169

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

r a 1 = = ⇒ α = 300 ⇒ 2α = 600 . Đáp án: B l 2a 2

nón là 2α là

D. cot α =

3 5

3 5

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 1 3 A. πa2 B. 2πa2 C. πa2 D. πa2 2 4 a 1 2 Hướng dẫn : Ta có: l = a ; r = . Vậy Sxq = π.r.l = πa 2 2

N

Câu 9. Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Độ dài đường B. l = 2a 2

TR ẦN

A. l = a 2

H Ư

sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC là C. l = 2a

D. l = a 5

Hướng dẫn: l = 4a + 4a = 2a 2 Câu 10. Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều 2

B

2

A. 6πa2; 9πa3

π a2 ; 9π a3

C. 2π a 2 ;

A

B.

10 00

cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón.

π a3 3 3

D. 2πa2; 3πa3

H

Ó

Hướng dẫn: Ta có bán kính r = a, độ dài đường sinh l = 2a, chiều cao h = a 3

πa3 3 Sxq = 2πa2; V =

Í-

Vậy

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

3 Câu 11. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là 1 1 B. S xq = π a 2 3 C. S xq = π a 2 2 D. A. S xq = π a 2 2 3 3 1 S xq = π a 2 3 2

Hướng dẫn: Độ dài đường sinh

l = a , bán kính r =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R

3 5

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

=

C. tan α =

H

R

Hướng dẫn: sin α = 5

http://daykemquynhon.ucoz.com

3 5

cos α =

B.

N

3 5

U Y

A. sin α =

4R . Khi đó góc ở đỉnh của hình 3

N

Câu 7. Một hình nón có bán kính đáy bằng R , đường cao

Ơ

Ta có góc ở đỉnh 2α , với sin α =

a 3 1 2 . Vậy S xq = π a 3 3 3

Câu 12. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là: A. π b 2 B. π b2 2 C. π b 2 3 D. π b 2 6

170

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Hướng dẫn:

r = b 2; l = b 3

Ơ H

-L

36 A. r = 2π 2 4

38 B. r = 2π 2 6

38 C. r = 2π 2 4

36 D. r = 2π 2 6

TO

ÁN

Hướng dẫn :

Đ

ÀN

V =

1 3V 34 = .π R 2 . h ⇒ h = π R2 π R2 3 2

Sxq = π Rl = π R . h + R 2

2

 34  = π R.  + R2 = π R 2  πR 

_ H

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Í-

H

Ó

A

10 00

B

_ C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

1 a 5 Hướng dẫn: Độ dài đường sinh bằng: l = a 2 + ( a)2 = 2 2 a a 5 πa 2 5 = Diện tích xung quanh hình nón bằng: Sxq = πrl = π 2 2 4 Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600. Một hình nón có đỉnh trùng với đỉnh S của hình chóp, đáy của nón ngoại tiếp đáy của hình chóp. Diện tích xung quanh của hình nón là πa 2 21 πa 2 7 πa 2 7 πa 2 7 _ S A. B. C. D. 6 2 3 6 a 3 a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có AH = ; r = OA = ; OH = 2 3 6 Góc giữa mặt bên với mặt đáy là góc SHO = 600 _ A a a 21 0 2 2 Suy ra SO = OH.tan 60 = ⇒ l = SA = OA + SO = 2 6 _ O a_ 2 a 3 a 21 πa 7 Vậy Sxq = π.r.l = π. . = _ B 3 6 6 3 Câu 15. Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm . Với chiều cao h và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.

IỄ N D

N

Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: π a2 3 π a2 2 A. ; B. ; 3 2 π a2 6 πa 2 5 C. ; D. 4 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

S = π r.l = π b 2 6

3 8 + π 2 .R 6 π 2 .R 4

3 8 + π 2 .R 6 = R 3 π 2 R 6 − (3 8 + π 2 . R 6 ) 2π 2 R 6 − 3 8 = Sxq ' = ; R. 3 8 + π 2 .R 6 R . 3 8 + π 2 .R 6

171

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ 38 ⇔ R= 2π 2

6

38 (R > 0) 2π 2

8 Lập bảng xét dấu S’ ta đc min S đạt khi R = 6 3 2 Chọn B 2π Câu 16. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục BC ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. B. 12π D. 16π A. 10π C . 4π

Câu 19. Một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính R, chiều cao hình

C.

π R3

π ( 2 + 1) R2 ; π R3 2

10 00

A. 2π ( 2 + 1) R 2 ;

B

trụ là R 2 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ và thể tích khối trụ. B. 2π ( 2 + 1) R 2 ; D.

π R3 2

π ( 2 + 1) R 2 ; π R3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Hướng dẫn: Áp dụng công thưc có đáp án là phương án B Câu 20. Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số 2 S1 S2 π S2 1 S2 S π A. B. C. D. 2 = = = =π S1 2 S1 2 S1 S1 6 π S Hướng dẫn: S1 = 6a2; S2 = 2π . a .a = π a 2 => 2 = Đáp án : D S1 6 2 Câu 21. Một hình trụ có 2 đáy là 2 hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. a 3π B. a 3π C. a 3π D. a 3π 2 4 3 a a 1 Hướng dẫn: Ta có r = ; h = a. Vậy V = πr 2 h = π ( ) 2 a = a 3π 2 2 4 Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 450. Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a a ; l = a ⇒ S = 2π .r.l = 2π . .a = π a 2 2 2

TR ẦN

Hướng dẫn: r =

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : π a2 2 B. π a 2 2 C. π a 2 3 D. A. π a 2 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Hướng dẫn: Ta có r = 4; l = 2. Vậy sxq = 2π .4.2 = 16π Câu 17. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. B. 12π D. 6π A. 10π C . 4π Hướng dẫn: Ta có r= 3; l = 2. Vậy S xq = 2π rl = 2π .3.2 = 12π . Chọn B

N

Sxq ' = 0 ⇔ 2 π 2 R 6 − 3 8 = 0 ⇔ R 6 =

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

172

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


πa 3 3 πa 3 3 C. 6 18 a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có: AM = ⇒ r = AG = 2 3 a 3 h = AA’ = AM. tan 450 = 2

B.

D.

πa 2 3 6 _A'

_C ' _B'

_C

N

_A

2

 a 3  a 3 πa 3 3 Vậy V = πr .h = π.  =  . 3 2 6   2

_G

_B

_M

ẠO

Đ

G

C _

N

2

H Ư

 a 3  a πa 3 Vậy V = πr 2 .h = π.   6  . 2 = 24  

TR ẦN

a_

G _

_B

M _

B

2 Nên ta có: V = π r 2 π r ⇔ r =

3

V 2π2

C

D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 24. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: 3 6 A. 1 B. 2 C. D. 2 5 Hướng dẫn: Nếu gọi r là bán kính quả bóng thì bán kính trụ bằng r và đường sinh trụ bằng 6r. S2 = 2 π .r.l = 2 π r.6r = 12 π r2 2 2 S 1 = 3(4 π r ) = 12 π r . Vậy tỉ số bằng 1. Chọn A Câu 25. Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩm đã được chế biến có dung tích định sẵn V ( cm 3 ). Hãy xác định bán kính đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất V 2V 3V V A. r = 3 2 B. r = 3 2 C. r = 3 2 D. r = 3 2 π π 2π 2π 2 2 π r V r h = π Hướng dấn: Ta có: ; chu vi đường tròn đáy AB = A chiều cao h = BC . Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình chữ nhật ABCD phải là hình vuông hay BC = AB ⇔ h = 2 π r

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

C _'

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt phằng (A’BC) với mặt đáy bằng 300. Một hình trụ nội tiếp hình lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn là A _' πa 2 πa 3 πa 3 πa 3 3 A. B. C. D. 24 24 72 24 B _' a 3 a 3 Hướng dẫn: Ta có: AM = ⇒ r = GM = 2 6 a h = AA’ = AM. tan 300 = 2 A _

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

_a

Ơ

A.

πa 3 21 6

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

173

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ CHỦ ĐỀ 4: MẶT CẦU

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

10 00

B

Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)). • Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

kính r = R 2 − d 2 . • Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) được gọi là tiếp diện của (S)) • Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung. Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và được gọi là mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính bằng R được gọi là đường tròn lớn. 3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O; ∆). • Nếu d < R thì ∆ cắt (S) tại hai điểm phân biệt. • Nếu d = R thì ∆ tiếp xúc với (S). (∆được gọi là tiếp tuyến của (S)). • Nếu d > R thì ∆ và (S) không có điểm chung. 4. Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

D

IỄ N

Đ

ÀN

+ Diện tích của mặt cầu : SC = 4π r 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

V(O; R) = {M OM ≤ R}

• Khối cầu:

TP

S(O; R) = {M OM = R}

• Mặt cầu:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

N

1. Định nghĩa mặt cầu

4 + Thể tích của khối cầu : VC = π r 3 3

B. KĨ NĂNG CƠ BẢN 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp: a) Cách xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. – Xác định trục ∆ của đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy). – Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên. – Giao điểm của (P) và ∆ là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 174

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


TP

Đ

N

2

I C

A

TR ẦN

3

J

H Ư

2

9  SA   BC  Có bán kính R = IA =   +  = 2  2   2 

M B

S

10 00

B

4  9  729 Vậy V = π   = π 3  2 6 Bài tập 3: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Một mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó. Lời giải Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Từ O kẻ đường thẳng ∆ ⊥ (ABCD) . Khi đó ∆ B là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . Đường trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và bán kính R = IS a 2 a a 3 OM = ⇒ SO = OM.tan 600 = ⇒ SA = Ta có: OA = 2 2 2 SI SJ SJ.SA Do ∆SJI đồng dạng với ∆SOA ta có: = ⇔ SI = = SA SO SO

A

J

D

A M

O

C

ÁN

-L

Í-

H

Ó

I

TO ÀN Đ

IỄ N D

S

G

Lời giải Gọi M là trung điểm của BC . Từ M kẻ đường thẳng ∆ / /SA . Khi đó ∆ là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Đường trung trực của cạnh bên SA qua trung điểm J và cắt ∆ tại I . Suy ra I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC

ẠO

góc với đáy, SA = 2 14. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC

2

SO 2 + OM 2 = a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

= 4πa 3 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

N

)

= 12πa 2

.Q

(

4 3 4 πR = π a 3 3 3

2

Bài tập 2: Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3, AC = 4, SA vuông

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

V=

)

U Y

(

Lời giải : Ta có S = 4πR 2 = 4π. a 3

H

b) Cách tìm bán kính của mặt cầu ngoại hình chóp - Nếu hình chóp có một cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy thì áp dụng công thức Pitago - Nếu hình chóp là hình chóp đều thì áp dụng tỉ lệ đồng dạng của hai tam giác. 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng: - Xác định trục ∆ của hai đáy (∆ là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy). - Trung điểm đoạn nối hai tâm đa giác đáy là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài tập 1: Cho mặt cầu có bán kính R = a 3 . Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

SA 2 a2 a 3 = = 2.SO a 3 3

3

a 3 4 2 4 3 4 a 3 4 3 Vậy S = 4πR = 4π.  πa 3  = πa ; V = πR = π   = 3 3 3  3  27  3  Bài tập 4: Trong không gian cho hình lập phương cạnh bằng a. 2

a) Một mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a. D _' O’

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

_C'

175 A _' https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial B _' https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

I


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu. b) Một mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a. Tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu

Ơ

N

Lời giải Ta có tâm I của mặt cầu nội tiếp và ngoại tiếp hình lập phương ABCDA’B’C’D’ là giao của hai đường chéo A’C với D’B

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3

Đ

G

N

H Ư

B. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 3cm.

TR ẦN

A. M thuộc đường tròn tâm O bán kính 3cm. C. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 6cm.

D. M thuộc mặt cầu tâm O bán kính 12cm.

B. Điểm M nằm trong mặt cầu.

10 00

A. Điểm M nằm ngoài mặt cầu.

B

Câu 2. Cho mặt cầu tâm O bán kính 10cm. Điểm M cách O một khoảng bằng 5cm. Phát biểu nào sau đây là đúng ? C. Điểm M nằm trên mặt cầu.

D. Khoảng cách từ M đến O nhỏ hơn bán kính mặt cầu.

Ó

A

Câu 3. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm H thỏa mãn OH = R , mp(P) chứa H và vuông góc với đường thẳng OH. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

H

A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).

Í-

B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.

-L

C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng.

ÁN

D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn. Câu 4. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI < R , (P) là mặt phẳng chứa I. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

4 4 a 1 a Vậy S = 4πR = 4π.   = πa 2 ; V = πR 3 = π   = πa 3 3 3 2 6 2 D. BÀI TẬP TRẮC NGIỆM Câu 1. Cho điểm O cố định và điểm M thỏa mãn OM = 6cm . Phát biểu nào sau đây là đúng 2

ÀN

A. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2

a 3 4 3 4 a 3 1 3 2 Vậy S = 4πR = 4π.   = 3πa ; V = πR = π   = πa 3 2 3 3 2     2 a b) Ta có OO ' = a ⇒ R = IO = 2 2

U Y

1 a 3 BD ' = 2 2

.Q

Bán kính R =

H

a) Ta có BD = a 2; DD ' = a ⇒ BD ' = BD 2 + DD '2 = a 3

D

IỄ N

Đ

B. Mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.

C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường thẳng. D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S), giao tuyến là một đường tròn. Câu 5. Cho mặt cầu tâm O đi qua hai điểm phân biệt A, B. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. OA ≠ OB B. O thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. C. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông. 176

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D. O, A, B là ba đỉnh của một tam giác cân. Câu 6. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính R và điểm I thỏa mãn OI < R , đường thẳng (d) chứa điểm I. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Đường thẳng (d) tiếp xúc với mặt cầu (S). B. Đường thẳng (d) và mặt cầu (S) không có điểm chung.

N

C. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có hai điểm chung.

H

Ơ

D. Đường thẳng (d) cắt mặt cầu (S), (d) và mặt cầu có duy nhất một điểm chung.

D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

Đ

C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. ABC.

H Ư

N

G

Câu 9. Cho hai điểm A, B thuộc mặt cầu tâm O bán kính R (O không thuộc đoạn thẳng AB), H là hình chiếu vuông góc của O lên AB. Phát biểu nào sau đây là đúng ? B. AB 2 + OH 2 = 4 R 2

C. AB 2 + 4OH 2 = 4 R 2

D. AB 2 + 4OH 2 = R 2

TR ẦN

A. AB 2 + OH 2 = R 2

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

B

A. Bất kỳ một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.

10 00

B. Bất kỳ một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. C. Bất kỳ một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.

A

D. Bất kỳ một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.

Ó

Câu 11. Mp(P) cắt mặt cầu (O, R) theo một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

H

A. O là tâm đường tròn giao tuyến.

-L

Í-

B. Tâm đường tròn giao tuyến không thuộc (P). C. Tâm đường tròn giao tuyến là điểm đối xứng với O qua (P).

ÁN

D. Tâm đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của O lên (P).

TO

Câu 12. Mp(P) tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính R tại A. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

ÀN IỄ N

Đ

C. Khoảng cách từ O đến (P) khác R.

B. Hình chiếu vuông góc của O lên (P) khác A D. OA > OM , với M là điểm bất kỳ thuộc (P).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

B. Trực tâm tam giác ABC.

ẠO

A. Trọng tâm tam giác ABC.

A. Đường thẳng OA vuông góc với mp(P).

D

D. 3 2cm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 5cm

.Q

B. 4cm

Câu 8. Cho mặt cầu tâm O đi qua ba điểm phân biệt A, B, C. Hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC) là :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3cm

U Y

N

Câu 7. Cho mặt cầu (S) tâm O bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB là

Câu 13. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng:

3 A. 4πR 3

B. 4 πR

2

C.

32πR 3 3

D.

16πR 3 3

4 3 32πR 3 Đáp án: C π ( 2R ) = 3 3 Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có : AB = a, AD = 2a, AA ' = 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB ' D ' là : Hướng dẫn: V =

177

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a 3a D. 2 2 Câu 15. Một quả địa cầu có bán kính 22 cm. Diện tích xung quanh của quả địa cầu là :

A. a

B. 2a

A. 1936π cm 2

B. 936π cm 2

C.

C. 484π cm 2

D. 5324π cm 2

Câu 16. Cho hình cầu có bán kính R = a 3 . Thể tích của khối cầu tương ứng là : 4 3 a 3 3

D.

4 3 πa 3 3

N

C.

C. 4π a 2

D. 2π a 2

.Q

TP

B. 18π r 2

C. 16π r 2

D. 9π r 2

ẠO

A. 36π r 2

Đ

Câu 19. Cho điểm I nằm ngoài mặt cầu tâm O bán kính R. Đường thẳng d1 đi qua I và cắt mặt

B. 4cm

C. 6cm

H Ư

A. 3cm

N

G

cầu tại hai điểm phân biệt A và B. Đường thẳng d 2 đi qua I và cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt C và D. Độ dài IA = 3cm, IB = 8cm, IC = 4 cm . Độ dài đoạn ID là : D. 8cm

A. 2π

TR ẦN

Câu 20. Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R = 3. Mặt phẳng (P) cách tâm I một khoảng mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính chu vi của (C). B. 4π

C. 8π

5 , cắt

D. 10π

1 2 a + b2 + c 2 3

ÁN

A.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 2π 4 3π 2π 2π B. V = C. V = D. V = A. V = . 3 3 3 3 2 π 2 Hướng dẫn: Bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: R = ⇒V = 2 3 Câu 22. Cho hình chóp D. ABC có DA ⊥ ( ABC ), đáy ABC là tam giác vuông tại B . Đặt AB = c, BC = a, AD = b. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. B.

1 2 a + b2 + c2 2

C.

a 2 + b2 + c 2

D. 2 a 2 + b2 + c 2

TO

Hướng dẫn: Gọi M là trung điểm của AC, Gọi I là trung điểm của DC, ta có:

ÀN

R2 =

1 1 1 1 IM 2 + AM 2 = b 2 + (a 2 + c 2 ) 4 4 4 4

Đáp án: B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. 12π a 2

Câu 18. Xếp 7 viên bi cùng bán kính r vào một lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi cùng tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với các viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của hình trụ. Khi đó diện tích đáy của lọ hình trụ là :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 16π a 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, AC = a 3 . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC quanh trục BC ta được mặt cầu có diện tích là :

Ơ

B. 4π a3 3

A. 4a3 3

D

IỄ N

Đ

Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các

cạnh của tứ diện ABCD bằng: A.

3π a 3 8

B.

2π a 3 24

C.

2 2a 3 9

D.

3a 3 24

Hướng dẫn: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a 2 Ta có MN = AN 2 − AM 2 = 2 178

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

MN a 2 2π a 3 . => Thể tích khối cầu là: V = = 2 4 24 Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 600 . Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

=> Bán kính khối cầu là: r =

16π a 2 9

C. S =

8π a 2 3

D. S =

8π a 2 9 _ S

a 3 a 3 ; OA = 2 3 Góc giữa cạnh bên với mặt đáy là góc SAO = 600

Ơ

Hướng dẫn: Ta có AH =

N

H

_ K

U Y

a_

_O

_B

16πa 2 9 Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

H Ư

N

G

Đ

Thể tích S = 4πR 2 =

5πa3 15 5πa3 15 4πa3 3 5πa3 B. C. D. 18 54 27 3 Hướng dẫn : Gọi H là trung điểm của AB. Gọi G, G' lần lượt là trọng tâm tam giác đều ABC, SAB. Dựng d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC; d' là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d và d' cắt nhau tại I. Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. a 3 a 3 a 6 ;GH = ⇒ IH = 6 6 6

A

Ta có: G′H =

10 00

B

TR ẦN

A.

H

Ó

Bán kính mặt cầu: r = IH 2 + HA 2 =

a 15 6 4 3 5πa3 15 πr = 3 54

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: V =

_ C

_ H

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2a Bán kính mặt cầu là R = 3

I_

_ A

.Q

2a 3 SI SK SA.SK SA 2 ∆SKI đồng dạng ∆SOA ⇒ = ⇔ R = SI = = SA SO SO 2.SO

Suy ra SO = OA.tan 600 = a ⇒ SA = OA 2 + SO2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. S =

N

16π a 2 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. S =

179

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chủ đề mạch kiến thức, kỹ năng

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

I. MỤC TIÊU 1.Về kiến thức : Nắm vững kiến thức cơ bản về + Khối đa diện và thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. + Các công thức tính diện tích xung quanh, tính thể tích của mặt nón, mặt trụ và mặt cầu. + Biết vận dụng tính thể tích và giải một số bài toán liên quan tới thể tích. 2. Về kĩ năng : + Tính được thể tích của các khối đa diện đơn giản. + Tính được diện tích và thể tích của các khối tròn xoay và vận dụng giải một số bài toán hình học. 3.Về thái độ : Nghiêm túc làm bài, cẩn thận chính xác II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. - Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm - Học sinh làm bài trên lớp III. MA TRẬN MA TRẬN NHẬN THỨC

1. Khái niệm khối đa diện. Khối đa diện lồi. Khối đa diện đều 2. 3. 4. 5.

Thể tích khối chóp Thể tích khối lăng trụ Mặt nón Mặt trụ

Tầm quan trọng(mức cơ bản trọng tâm của KTKN)

Trọng số (mức độ nhận thức của chuẩn KTKN)

Tổng điểm Theo ma trận nhận thức

Theo thang điểm

10

1

10

0,8

15 15 20 20

3 3 2 2

45 45 40 40

2 2 1,6 1,6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

KIỂM TRA 45 PHÚT THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN MẶT NÓN- MẶT TRỤ- MẶT CẦU

IỄ N D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

180

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

7

B 7

H

.Q 4 1,6

ẠO

Đ

4 0,8

1,6 5

0,4 8

2 3

25

H

Ó

A

Tổng

2

0,4

Câu 23,24,25

0,8

5

2,8

3,2

1,2

10

-L

Í-

ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

ÁN

A. Hình lập phương là đa điện lồi.

TO

B. Tứ diện là đa diện lồi.

Đ

ÀN

C. Hình hộp là đa diện lồi.

D. Hình tạo bởi hai khối lăng trụ có chung một mặt bên là một hình đa diện lồi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 22

0,4

Câu 16

0,4

2

0,4

Câu 19,20

0,4

10 00

Câu 21

Câu 15

TR ẦN

0,4

0,4

0,4

0,4

Câu 18

5

Câu 12

G

Câu 14

Câu 17

6. Mặt cầu

Câu 11 0,8

0,4 5. Mặt trụ

0,4

N

Câu 13

Câu 7

0,8

Câu 9,10

Câu 8

4. Mặt nón

Câu 6

TP

Câu 4,5

U Y

N

0,8

0,4

IỄ N D

2

0,4 3. Thể tích khối lăng trụ

Tổng Khả năng cao hơn 4

0,8 Câu 3

2. Thể tích khối chóp

2 10

Câu 1,2

H Ư

1. Khái niệm khối đa diện. Khối đa diện lồi. Khối đa diện đều

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

40 220

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 2 3

Chủ đề mạch kiến thức, kỹ năng

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tổng

N

20 100%

6. Mặt cầu

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 2: Số đỉnh của hình bát diện đều là: A. 4.

B. 6 .

C.8.

D.12.

Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 A. V = Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. 3 2

D. V =

4 2 Bh . 3

Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh a ,cạnh bên tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích của hình chóp đó. 181

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a3 2 . 6

B.

a3 2 . 4

C.

a3 . 2

D.

a3 6 . 6

D.

3a 3 . 6

C.

3a 3 . 8

(

)

3 B. a .

N

.Q

4

3 D. a 3 .

3

12

Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, AD = 2a . Biết

C.

D.

a3 2

C.

a3 3

a3 3 . 15

D. a 3

TR ẦN

B.

H Ư

Câu 8: Thể tích của hình lập phương cạnh bằng a là: A. 2a 3

a3 2 . 3

Đ

a3 3 . 3

B.

G

2a 3 5 . 3

N

A.

ẠO

SA ⊥ ( ABCD ) và SD = 3a . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .

A

10 00

B

Câu 9: Một bể nước hình hộp chữ nhật có số đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 3m, 2m, 2m. Thể tích của bể đó bằng B. 12 m3 C. 8 m3 D. 7 m3 A. 4 m3 Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 m2 . Thể tích của khối lập phương đó bằng A. 84 m 3 B. 91 m 3 C. 64 m 3 D. 48 m 3

Í-

a3 . 3

B.

-L

A.

H

Ó

Câu 11: Cho hình lăng trụ đều ABC . A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’B’C ’ . a3 3 . 6

C. a3 .

D.

a3 3 . 2

D.

a3 3 . 2

ÁN

Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A’B’C ’ có đáy là tam giác vuông cân tại B ,

TO

AC = a 2 , cạnh bên AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . A’B’C’ .

IỄ N

Đ

ÀN

A.

D

3 C. a 3 .

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. a3 3.

U Y

SA = a 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .

H

Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ABCD và

a3 . 3

B.

a3 3 . 6

C. a 3 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a3 . 4

B.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3a 3 . 4

Ơ

A.

N

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

Câu 13: Với Sxq là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy là r và đường sinh là l được cho bởi công thức nào sau đây: A. Sxq = 2πrl

B. Sxq = πrl .

C. Sxq = π2 rl

D. Sxq = πr 2 l

Câu 14: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq = 8 π . Tìm kết luận sai: A. R = 2 V=

B. h = 2 3

C. Sday = 4π

D.

4π 3 . 3

182

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 15: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: πa 2 . 2 Câu 16: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là: A. S xq = 360π cm2 B. S xq = 424π cm2

3πa 2 4

N

D.

H

10cm

D. S xq = 960π cm 2 8cm

A. Sxq = πa 2

G

Đ

Câu 17: Cho hình vuông ABCD có cạnh a. Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình vuông đó quay quanh trục IH thì tạo nên một hình trụ.Tìm kết luận sai: C. V =

πa 3 4

H Ư

N

B. l = a

Sday = πa 2 .

D.

10 00

B

TR ẦN

Câu 18: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. a 3 π B. a 3π . C. a 3π D. a 3 π 2 4 3 Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy là a. A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho AB = 2a và tạo với trục của hình trụ một góc 300 . Tìm kết luận đúng: a 3 a 3 a 3 B. h = a 3 . C. h = D. h = 2 3 6 Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :

-L

Í-

H

Ó

A

A. h =

πa 2 2 2 Câu 21: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: B. πa 2 2 .

C. πa 2 3

D.

TO

ÁN

A. πa 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. S = 4 πr B. S = 4πr 2 . C. S = 4π2 r 2 D. S = 4r 2 Câu 22: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: 4πr 4π2 r 2 4πr 3 A. V = B. V = C. V = . 3 3 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

17cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. S xq = 296π cm 2

C.

Ơ

B. πa 2

U Y

A. 2πa 2

4π2 r 3 3 Câu 23: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính r bằng: 1 2 1 2 a + b2 + c2 . a + b2 + c2 A. B. a 2 + b 2 + c 2 . C. 2(a 2 + b2 + c 2 ) D. 2 3

D. V =

183

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 24: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc nhau và OA = a,OB = 2a, OC= 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: A. S = 14πa 2 . B. S = 12πa 2 C. S = 10πa 2 D. S = 8πa 2 Câu 25: Cho hình tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA=a, SB=SC=2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu V (S) và V là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. Tỉ số bằng: S' A. a B. 4a C. 2a. D. 3a

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

184

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3

4

3

2

1

CH3 –CH(CH3 ) CHO : 2-metylpropanal 2

1

10 00

CH3 –CH(CH3) CH2- CHO : 3-metylbutanal

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

IV- Một số anđehit thường gặp 1- Anđehit no, đơn chức: - Anđehit fomic; anđehit axetic; anđehit propionic. 2- Anđehit no, đa chức: - Glioxal (andehit oxalic): OHC – CHO hay (CHO)2 3- Anđehit không no, một nối đôi, đơn chức: - Propenal (andehit acrylic): CH2=CH-CHO V. Tính chất vật lý Ở điều kiện thường, các andehit đầu dãy là các chất khí và tan rất tốt trong nước. Các andehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan giảm dần khi PTK tăng dần. Dung dịch bão hòa của andehit fomic trong nước với nồng độ 37 – 40% được gọi là fomalin. Nhiệt độ sôi của andehit thấp hơn các ancol tương ứng. VI- Tính chất hoá học của anđehit 1- Phản ứng cộng hidro (phản ứng khử anđehit) → ancol no

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

2

TR ẦN

3

B

4

CH3 –CH2- CH2- CHO : Butanal

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

CHUYÊN ĐỀ 1: ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC Phần 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN A. ANDEHIT I- Định nghĩa Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm – CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H. II- Lập công thức 1- Công thức của andehit no: Công thức hidrocacbon no mạch hở: CnH2n + 2 - Anđehit no, đơn chức: CnH2n + 2 → CnH2n + 1H → CnH2n + 1CHO n ≥ 0 hay CnH2nO n ≥ 1 → CnH2n(CHO)2 n ≥ 0 - Anđehit no, hai chức: CnH2n + 2 → CnH2nH2 2- Công thức của Anđehit không no: Anđehit no, một nối đôi, đơn chức: CnH2n → CnH2n - 1H → CnH2n - 1CHO n ≥ 2 hay CnH2n-2O n ≥ 3 3- Công thức của anđehit đơn chức bất kỳ: CxHyCHO hoặc R-CHO Cách đặt công thức: CnH2nO: Anđehit no, đơn chức chỉ tham gia phản ứng cháy CxHyCHO: Anđehit tham gia phản ứng cháy, phản ứng ở nhóm CHO R-CHO: Anđehit chỉ tham gia phản ứng ở nhóm CHO. III- Danh pháp 1- Tên thường: - Tên Anđehit = Anđehit + Tên thường của axit hữu cơ tương ứng. Ví dụ: HCHO: anđehit fomic (hay fomandehit); CH3 - CHO: anđehit axetic (hay axetandehit). 2- Tên thay thế: - Tên anđehit = tên quốc tế của hidrocacbon tương ứng + al. Ví dụ: HCHO: metanal; CH3 - CHO: etanal.

t , Ni → CH3-CH2- OH CH3CH=O + H-H  t o , Ni → CnH2n(CH2OH)2 CnH2n(CHO)2 + 2H2  o

t , Ni → CH3-CH2- CH2 OH CH2= CH-CHO + 2H2  o

Tổng quát:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

t , Ni → CnH2n + 1OH CnH2n O + H2  o

Chất oxi hóa chất khử

t , Ni → ancol bậc 1 Anđehit + H2  2- Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn - Oxi hoá bằng AgNO3/NH3 (phản ứng tráng gương) (dùng để nhận biết andehit) HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 CH3- CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3- COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Tổng quát: R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → R- COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 Chú ý * Nếu số mol Ag = 2 số mol anđehit: andehit là đơn chức (trừ HCHO) Nếu số mol Ag = 4 số mol anđehit: anđehit là 2 chức hoặc HCHO. - Oxi hoá bằng oxi có xúc tác: t o , xt RCHO + ½ O2  → RCOOH * Nhận xét: Andehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. 3. Phản ứng Oxi hóa hoàn toàn

N Ơ H

N

3n + 2 to → (n+1)CO2 + (n+1)H2O O2  2 3n + 1 to CnH2n-1-CHO + O2  → (n+1)CO2 + nH2O 2 nH O n H 2O Đối với anđehit no: 2 = 1 ; Đối với anđehit không no: <1 nCO2 nCO2

TR ẦN

H Ư

CnH2n+1-CHO +

10 00

B

VII- Điều chế 1- Oxi hoá ancol bậc 1 bằng CuO, đun nóng để điều chế andehit: o

Ó

A

t → HCHO + Cu + H2O CH3 –OH + CuO  o

H

t CH3 –CH2- OH + CuO  → CH3-CHO + Cu + H2O

Í-

Tổng quát:

o

-L

t → R - CHO + Cu + H2O R-CH2- OH + CuO 

ÁN

2- Đi từ hidrocacbon

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Tổng quát

t , xt → HCHO + H2O CH4 + O2  t o , xt → CH3CHO HC ≡ CH + H-OH  t o , xt → CH3CHO CH2 = CH2 + ½ O2  B. AXIT CACBOXYLIC I. Định nghĩa * Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa nhóm -COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử H hay nguyên tử C. (Nhóm –COOH còn gọi là nhóm cacboxyl là nhóm chức axit cacboxylic) VD: H-COOH, CH3-COOH, HOOC-COOH II. Công thức tổng quát - Axit no đơn chức, mạch hở: CnH2n+1COOH (n ≥ 0) hay CmH2mO2 (m ≥ 1) - Axit không no, đơn chức, mạch hở, 1 liên kết đôi: CnH2n-1COOH (n ≥ 2) hay CmH2m-2 O2 (m ≥ 3) - Axit thơm, đơn chức: CnH2n-7COOH (n ≥ 6) III. Danh pháp: 1. Tên thường của axit: gắn với lịch sử tìm ra chúng.

TO

o

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

TP

ẠO

5 to → 2CO2 + 2H2O O2  2

Đ

CH3-CHO +

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

O

TO

CH3 - C - OH + H - O -C2H5 H2SO4 ñaëc t0

CH3 -C -O-C2H5 + H2O O etyl axetat

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

este

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Í-

H

Ó

ancol

ÁN

axit

RCOOR' + H2O

-L

RC OOH + H O-R'

t0, xt

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

HCOOH: axit fomic CH3COOH: axit axetic CH3CH2COOH: axit propionic CH2=CHCOOH: axit acrylic C6H5COOH: axit benzoic HOOC-COOH: axit oxalic b. Tên IUPAC: axit + tên hiđrocacbon tương ứng (kể cả C trong -COOH) + oic Mạch chính là mạch dài nhất có chứa nhóm –COOH, đánh số bắt đầu từ nhóm –COOH. IV. Tính chất vật lý Ở điều kiện thường các axit cacboxylic là chất lỏng hoặc rắn. Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của PTK Axit cacboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol tương ứng, ta có t0s axit > ancol > andehit V. Tính chất hoá học: 1. Tính axit Xét axit: R-COOH R-COOH + H2O H3O + + RCOO – Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch. Axit cacboxylic là axit yếu nhưng thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của 1 axit. Dung dịch axit cacboxylic làm quỳ tím chuyển đỏ. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước Tác dụng với muối: 2R-COOH +Na2CO3 2RCOONa + CO2 + H2O Tác dụng với kim loại trước hiđro trong dãy hoạt động hoá học tạo muối và khí hiđro * So sánh tính axit + Nếu R là nhóm đẩy electron (nhóm no) sẽ làm tính axit giảm (do làm giảm độ phân cực của liên kết OH). + Nếu R là nhóm hút electron (nhóm không no) sẽ làm tính axit tăng. VD: Độ mạnh của axit tăng dần C2H5COOH< CH3COOH<HCOOH CH3COOH < CH2ClCOOH < CH2FCOOH 2. Phản ứng thế nhóm -OH - Phản ứng với ancol (Phản ứng este hoá):

D

IỄ N

Đ

* Đặc điểm: phản ứng thuận nghịch * Xúc tác: H2SO4 đặc và đun nóng. - Chiều thuận: pư este hoá - Chiều nghịch: pư thuỷ phân este.

Chú ý: Axit HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; 1mol axit HCOOH 2 mol Ag Axit acrylic có khả năng làm mất màu nước brom (dùng để nhận biết). VI. Điều chế Men giaám → CH3COOH + H2O - Lên men giấm: C2H5OH + O2  (phương pháp truyền thống)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

xt → 2CH3COOH - oxi hoá anđehit: 2CH3CHO + O2  + CO [O] → CH3OH  → CH3COOH - Đi từ metan hoặc metanol (phương pháp hiện đại): CH4  t, xt

1 xt, t - Đi từ ankan 2R –CH2-CH2-R1 + 5O2  → 2R-COOH + 2R -COOH + 2H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Phần 2: LUYỆN TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG VỀ ANĐEHIT I. Phản ứng khử anđehit Phương pháp giải t , Ni → CnH2n+2O H2  o

t , Ni → CnH2n (CH2OH)2 - Andehit no, hai chức: CnH2n (CHO)2 + 2H2  - Andehit không no, đơn chức, 1 liên kết đôi: t , Ni → CH3-CH2 –CH2OH CH2=CH-CHO + 2H2  + nanđehit = nsản phẩm

.Q TP

+ Thể tích giảm sau phản ứng chính là thể tích hiđro phản ứng.

ẠO

+ m andehit + m H 2 = msản phẩm

H Ư

N

G

Đ

► Các ví dụ minh họa ◄ Ví dụ 1: Thể tích H2 (đktc) vừa đủ để tác dụng với 11,6 gam anđehit axetic là A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 0,448 lít. D. 0,336 lít.

TR ẦN

Hướng dẫn giải Anđehit axetic có công thức là CH3CH2CHO Số mol andehit axetic = 11,6/58 = 0,2 mol Phương trình phản ứng : o

10 00

B

t , Ni → CH3CH2CH2OH CH3CH2CHO + H2  (1) → 0,2 mol: 0,2 Số mol khí H2 tham gia phản ứng là 0,2 mol, thể tích H2 ở đktc là 4,48 lit

A

Đáp án A.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Ví dụ 2: Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức, no kế tiếp tác dụng hết với H2 tạo 15,2 gam hỗn hợp 2 ancol. a. Tổng số mol 2 ancol là A. 0,2 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,5 mol. b. Khối lượng anđehit có KLPT lớn hơn là A. 6 gam. B. 10,44 gam. C. 5,8 gam. D. 8,8 gam.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

Hướng dẫn giải

ÀN

Đặt công thức phân tử trung bình của 2 anđehit no, đơn chức, kế tiếp nhau là C n H 2n +1CHO .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

o

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

Ơ

- Andehit no, đơn chức: CnH2nO

N

Phương trình phản ứng tổng quát:

D

IỄ N

Đ

Phương trình phản ứng:

C n H 2n +1CHO

+

o

t , Ni H 2  →

C n H 2n +1CH 2 OH

(1)

Theo (1) và giả thiết ta có : nC H n

CHO 2 n +1

= nC H n

Suy ra : 14 n +30 =

CH2 OH 2 n +1

= nH = 2

15,2 − 14,6 = 0,3 mol. 2

14,6 4 ⇒ n = (1,333) . Vậy hai anđehit là CH3CHO và C2H5CHO. 0,3 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho số nguyên tử C trung bình của hai anđehit : 2–

4 3

=

2 3

n CH CHO

4 3

3

n C H CHO 2

=

5

2 1

4 1 –1 = 3 3 Từ đó suy ra số mol của C2H5CHO là 0,1 mol. Vậy khối lượng của C2H5CHO là 58.0,1 = 5,8 gam. Đáp án C- C.

N

H

Ơ

N

2

.Q

5

TP

Ví dụ 3: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit no A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C2H2O2.

ẠO

Hướng dẫn giải

Đ

Phương trình phản ứng: o

2,9 = 29 (loại) 0,1

10 00

B

● Nếu A là anđehit đơn chức thì MA =

TR ẦN

H Ư

N

G

t , Ni → –CH2OH (1) –CHO + H2  → mol: x → x x Gọi số mol nhóm chức CHO trong A là x mol, theo phương trình phản ứng ta thấy, khối lượng sản phẩm sau phản ứng tăng thêm = khối lượng H2 phản ứng = 2x. Suy ra: 2x = 3,1 – 2,9 = 0,2 ⇒ x = 0,1.

● Nếu A là anđehit 2 chức thì số mol của anđehit là 0,05 mol ⇒ MA =

Ó

A

Đặt công thức của A là R(CHO)2, ta có : R + 58 = 58 ⇒ R = 0. Vậy A là OHC – CHO. Đáp án D.

2,9 = 58 . 0, 05

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ví dụ 4: Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. a. Tên của A là A. 2-metylpropenal. B. 2-metylpropanal. C. but-2-en-1-ol. D. but-2-en-1-al. b. Hiệu suất của phản ứng là A. 85%. B. 75%. C. 60%. D. 80%.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

U Y

n C H CHO

D

IỄ N

Đ

Hướng dẫn giải Căn cứ vào sản phẩm thu được ta thấy A phải có mạch nhánh, hở. Mặt khác từ công thức phân tử của A ta thấy trong A có 2 liên kết pi (π). Vậy A là 2-metylpropenal. Phương trình phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n CH CHO

o

mol:

t , Ni → CH3–CH–CH2OH CH3=C–CHO + 2H2  CH3 CH3 ← 0,08 0,08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(1)

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Theo (1) và giả thiết ta có : n 2− metylpropenal (phaûn öùng) = n ancol iso − butylic =

0,08.70 .100% = 80%. 7

Ơ

N

Đáp án A - D. II. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn.

H

Phương pháp giải

.Q

ẠO

o

nX

= 4 thì andehit là hai chức R(CHO)2 hoặc HCHO

TR ẦN

nA g

- Khi

H Ư

N

G

Đ

t → (NH4)2CO3 + 4Ag ↓ + 4NH4NO3 HCH=O + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  ● Những điều rút ra: - Khi nAg/ nandehit = 2 thì andehit là đơn chức (trừ HCHO)

- Khi cho hỗn hợp các anđehit đơn chức X tham gia phản ứng tráng gương mà:

nX

> 2 thì chứng tỏ rằng trong X có HCHO.

B

nA g

10 00

+

–CHO +

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

+ Dung dịch sau phản ứng tráng gương phản ứng với dung dịch HCl thấy giải phóng khí CO2 thì chứng tỏ rằng trong X có HCHO. 2. Oxi hóa không hoàn toàn - Oxi hóa không hoàn toàn anđehit bằng oxi (có xt) sẽ thu được axit cacboxylic

1 t o , xt → –COOH O2  2

► Các ví dụ minh họa ◄

TO

Ví dụ 1: Cho 6 gam andehit fomic tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 43,2. B. 21,6. C. 54,0. D. 86,4.

Đ

Hướng dẫn giải

Phương trình phản ứng : HCH=O + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag ↓ + 4NH4NO3 mol: 0,2 → 0,8 Khối lượng Ag thu được là 0,8 * 108 = 86,4 gam. Đáp án D.

IỄ N D

TP

o

t → R−COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3 R−CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  ● Chú ý : Đối với HCHO phản ứng xảy ra như sau :

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

t → R(COONH4)n + 2nAg ↓ + 2nNH4NO3 R(CH=O)n + 2nAgNO3 + 3nNH3 + nH2O  ● Đối với anđehit đơn chức:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

1. Phản ứng tráng gương ● Phương trình phản ứng tổng quát :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy hiệu suất phản ứng là : H =

5,92 = 0, 08 mol. 74

(1)

Ví dụ 2: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 49%.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. 40%.

C. 50%.

D. 38,07%.

Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng: HCH=O + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag ↓ + 4NH4NO3 mol: ← 0,025 0,1

(1)

N

1 1 10,8 n Ag = . = 0, 025 mol. 4 4 108 Vậy nồng độ % của anđehit fomic trong dung dịch fomalin là

H

TR ẦN

H Ư

N

G

Phương trình phản ứng : CH3CH=O + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3 (1) → x 2x mol: HCH=O + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag ↓ + 4NH4NO3 (2) mol: y → 4y Theo (1), (2) và giả thiết ta có hệ :

A

10 00

B

44x + 30y = 10, 4 x = 0,1   108 ⇒  y = 0,2 2x + 4y = 108  Khối lượng HCHO trong hỗn hợp là 30.0,2 = 6 gam. Đáp án C.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

Hướng dẫn giải

-L

Í-

H

Ó

Ví dụ 4: Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra m gam bạc kết tủa. Giá trị của m là A. 6,48 gam. B. 12,96 gam. C. 19,62 gam. D. 19,44. Hướng dẫn giải

TO

ÁN

Phương trình phản ứng : OHC–CHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → H4NOOC–COONH4 + 4Ag ↓ + 4NH4NO3 → mol: 0,03 0,03.4 Theo phương trình phản ứng ta thấy:

1, 74 = 0,12 mol ⇒ m Ag = 12,96 gam. Đáp án B. 58

D

IỄ N

Đ

n Ag = 4.n OHC −CHO = 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

U Y

0, 025.30 .100 = 38, 07%. Đáp án D. 1,97

Ví dụ 3: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C%HCHO =

Ơ

Theo (1) và giả thiết ta có : n HCHO =

Ví dụ 5: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Theo giả thiết hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. n Ag 0,3 = = 3 nên suy ra trong hỗn hợp X phải chứa HCHO, anđehit còn lại là CH3CHO. Mặt khác n X 0,1

Ơ

Ví dụ 6: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là: A. Anđehit acrylic. B. Anđehit axetic. C. Anđehit fomic. D. Anđehit propionic.

H

Hướng dẫn giải

N H Ư

Đáp án B.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1, 76 = 44 ⇒ R = 15 (R : CH3 −) 0, 02.2

TR ẦN

Ví dụ 7: Cho 6,6 gam một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, lượng Ag sinh ra cho tác dụng với HNO3 loãng thu được 2,24 lít NO (duy nhất ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. CH2=CHCHO.

B

Hướng dẫn giải

10 00

Áp dụng định luật bảo toàn electron ta có : n Ag = 3.n NO = 0,3 mol.

H

Ó

A

1 1 Nếu anđehit là HCHO thì n HCHO = .n Ag = .0,3 = 0,075 ⇒ m HCHO = 0, 075.30 = 2,25 gam (loại). 4 4 Vậy anđehit có dạng là RCHO, ta có :

-L

Í-

1 1 6,6 n RCHO = .n Ag = .0,3 = 0,15 mol ⇒ R + 29 = = 44 ⇒ R = 15 ⇒ R là CH3–. 2 2 0,15

ÁN

Đáp án A.

TO

Ví dụ 8: Cho 4,2 gam một anđehit A mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được hỗn hợp muối B. Nếu cho lượng Ag sinh ra tác dụng với dung dịch HNO3 đặc tạo ra 3,36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 4. Công thức phân tử của A là A. C2H3CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO.

Đ IỄ N

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP ẠO

2, 4 − 1, 76 = 0, 02 mol. 32

Khối lượng mol của RCHO là : R + 29 =

n NO =

D

(1)

Đ

số mol O2 phản ứng x =

2RCOOH 2x

G

mol:

o

t , xt  → →

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đặt công thức của anđehit là RCHO. Phương trình phản ứng : 2RCHO + O2 2x → x

N

Đáp án D.

Hướng dẫn giải

3,36 = 0,15 mol. 22, 4

Áp dụng bảo toàn electron ta có : n Ag = n NO2 = 0,15 mol.

1 Nếu A là HCHO thì n HCHO = .n Ag = 0, 0375 mol ⇒ m HCHO = 0, 0375.30 = 1,125 gam (loại). 4 1 4,2 Nếu A là RCHO thì n RCHO = .n Ag = 0, 075 mol ⇒ R + 29 = = 56 ⇒ R = 27 2 0, 075

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

⇒ R là CH2=CH–. Vậy A là CH2=CHCHO. Đáp án A.

Ví dụ 9: Cho 8,6 gam anđehit mạch không nhánh A tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 43,2 gam Ag. A có công thức phân tử là A. CH2O. B. C3H4O. C. C4H8O. D. C4H6O2.

H Ư

N

A có mạch cacbon không phân nhánh nên A là OHC–CH2–CH2–CHO (C4H6O2). Đáp án D.

10 00

B

TR ẦN

Ví dụ 10: Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit có tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag và khối lượng dung dịch AgNO3/NH3 giảm đi 76,1 gam. Vậy 2 anđehit đó là A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và C2H5CHO. C. HCHO và C3H7CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Hướng dẫn giải

Ó

A

Từ các phương án ta suy ra hỗn hợp X gồm các anđehit đơn chức. Mặt khác

n Ag nX

=

Í-

H

trong X có chứa HCHO anđehit còn lại là RCHO. Gọi số mol của HCHO và RCHO lần lượt là x, y ta có hệ :

ÁN

-L

x + y = 0,25 x = 0,15 ⇒  4x + 2y = 0,8 y = 0,1 Vì sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm 76,1 gam nên suy ra :

0,8 = 3,2 nên 0,25

m Ag − m X = 76,1 ⇒ m X = 10,3 ⇒ 0,15.30 + 0,1.(R + 29) = 10,3 ⇒ R = 29 (C2 H 5 −)

ÀN

Đáp án B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

1 8,6 = 86 ⇒ R = 28 ⇒ R : −C2 H 4 − . n R(CHO) = .n Ag = 0,1 mol ⇒ R + 58 = 2 4 0,1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

1 Nếu A là HCHO thì n HCHO = .n Ag = 0,1 mol ⇒ m HCHO = 0,1.30 = 3 gam (loại). 4 Nếu A là R(CHO)2 thì :

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 8,6 Nếu A là RCHO thì n A = .n Ag = 0,2 mol ⇒ R + 29 = = 43 ⇒ R = 14 (loại). 2 0,2

N

H

Ơ

43,2 = 0, 4 mol . 108

U Y

n Ag =

N

Hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

Ví dụ 11: Cho 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Theo giả thiết ta có : n H = 2

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1,12 10,152 = 0,05 mol; n Ag = = 0,094 mol. 22, 4 108

Phương trình phản ứng :

o

t , Ni  → CH3CH2OH

(1)

N

mol:

CH3CHO + H2 → y y

o

t , Ni  → CH3CH2CH2OH

(2)

o

TR ẦN

Đáp án A.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Đ G N

0,696 = 58. Vậy B là CH3CH2CHO. 0, 012

H Ư

MB =

ẠO

2x + y = 0, 05 x = 0,015   56x + 44y = 1, 72 ⇒ y = 0,02 2(x + y + z) = 0, 094 z = 0, 012  

10 00

B

Ví dụ 12: Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là A. 10. B. 7. C. 6. D. 9.

Ó

A

Hướng dẫn giải Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau suy ra hai anđehit trong G là no, đơn chức.

Í-

H

Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag suy ra

TO

ÁN

-L

trong G có một anđehit là HCHO (X). Theo giả thiết suy ra : 30 < MY < 30.1,6 =48 ⇒ MY = 44 (Y: CH3CHO) Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là 7 (2C, 4H, 1O). Đáp án B.

n Ag nG

> 2 . Vậy

Ví dụ 13: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là A. anđehit propionic. B. anđehit butiric. C. anđehit axetic. D. anđehit acrylic.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

t → –COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag (3) –CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  → mol: (x+y+z) 2(x+y+z) Đặt số mol của anđehit acrylic, anđehit axetic và anđehit B lần lượt là x, y, z. Theo giả thiết và các phương trình phản ứng ta có :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

mol:

CH2=CHCHO + 2H2 → x 2x

Hướng dẫn giải Vì cho HCl vào dung dịch sau phản ứng tráng gương có CO2 chứng tỏ trong dung dịch đó có (NH4)2 CO3 . Vậy trong hỗn hợp anđehit ban đầu có HCHO, anđehit còn lại là RCHO. Sơ đồ phản ứng : HCHO → 4Ag + (NH4)2 CO3 → CO2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

← 0,035 ← 0,14 0,035 RCHO → 2Ag mol: 0,015 ← (0,17 – 0,14) = 0,03 Từ sơ đồ phản ứng và giả thiết ta suy ra : (R+29).0,015 + 0,035.30 = 1,89 ⇒ R = 27 (C2H3–) Đáp án D. mol:

Khối lượng mol của RCHO là : R + 29 =

G N

16,65 − 13,05 = 0,1125 mol. 32

Đ

(1)

H Ư

số mol O2 phản ứng x =

2RCOOH 2x

13, 05 = 58 ⇒ R = 29 (R : C2 H 5 −) 0,1125.2

B

Anđehit có công thức là C2H5CHO. Đáp án C.

TR ẦN

mol:

o

t , xt  → →

2RCHO + O2 2x → x

ẠO

Phương trình phản ứng :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q TP

Khối lượng RCHO đã phản ứng : m RCHO = 17, 4.75% = 13, 05 gam.

A

10 00

Ví dụ 15: Đem oxi hóa 2,61 gam anđehit X thì thu được 4,05 gam axit cacboxylic tương ứng. Vậy công thức của anđehit là A. OHC–CHO. B. CH3CHO. C. C2H4(CHO)2. D. HCHO. Hướng dẫn giải

Ó H

1 O2 2

o

t , xt  →

Í-

–CHO +

–COOH

(1)

-L

4, 05 − 2,61 = 0,045 mol. 32 ● Nếu anđehit có dạng RCHO thì :

ÁN

số mol O2 phản ứng x =

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hướng dẫn giải Từ các phương án suy ra công thức của anđehit có dạng RCHO.

ÀN

n RCHO = 2.n O = 0, 09 mol ⇒ R + 29 = 2

2,61 = 29 ⇒ R = 0 (loại). 0, 09

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

Ví dụ 14: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có công thức phân tử là : A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O.

D

IỄ N

Đ

● Nếu anđehit có dạng R(CHO)2 thì : n R(CHO) = n O = 0, 045 mol ⇒ R + 29.2 = 2

2

2,61 = 58 ⇒ R = 0 (Thỏa mãn). 0, 045

Đáp án A. Ví dụ 16: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của H là A. 60. B. 75. C. 62,5. D. 25. Hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Gọi số mol HCHO bị oxi hóa thành axit là x, số mol HCHO dư là y. Phương trình phản ứng :

(2)

AgNO / NH , t o

H N U Y TP ẠO G

Đ

0, 045 .100 = 75% . 0, 06

N

Hiệu suất phản ứng là : H =

.Q

 1,8 x + y = 30 = 0, 06  x = 0, 045 ⇒  2x + 4y = 16,2 = 0,15  y = 0, 025  108

H Ư

Đáp án B.

B

TR ẦN

Ví dụ 17: Cho 7,2 gam andehit no, đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư sinh ra muối của axit B và 21,6 gam bạc kim loại. Nếu cho A tác dụng với H2/Ni, to thu được ancol đơn chức, có mạch nhánh. CTCT của A là A. CH3–CH2–CH2–CHO. B. (CH3)2CH–CH2–CHO. C. CH3–CH(CH3)–CH2–CHO. D. (CH3)2CH–CHO.

10 00

Hướng dẫn giải

Í-

H

Ó

A

Đặt công thức của A là RCHO. Phương trình phản ứng : RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → RCOONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3 (1) mol: 0,1 ← 0,2 Theo (1) và giả thiết ta có :

ÁN

-L

1 1 21,6 7,2 n RCHO = .n Ag = . = 0,1 mol ⇒ R + 29 = = 72 ⇒ R = 43 ⇒ R là C3H7–. 2 2 108 0,1

Vì A tác dụng với H2 thu được ancol có mạch nhánh nên A là (CH3)2CH–CHO.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

3 3 HCOOH → 2Ag (3) → 2x mol: x Theo giả thiết và các phản ứng (1), (2), (3) ta có :

o

Đ

ÀN

t , Ni → (CH3)2CH–CH2OH (CH3)2CH–CHO + H2  Đáp án D. III. Phản ứng cháy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

AgNO / NH , t o

N

mol:

3 3 4Ag HCHO → → y 4y

(1)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mol:

2HCOOH x

Ơ

o

t , xt → 2HCHO + O2  x →

D

IỄ N

Phương pháp giải Oxi hóa hoàn toàn: Oxi hóa hoàn toàn anđehit sẽ thu được CO2 và H2O Đối với anđehit no, đơn chức ta có :

3n − 1 to → nCO2 + nH2O O2  2 ● Nhận xét : Như vậy khi đốt cháy một anđehit hoặc hỗn hợp các anđehit mà thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì chứng tỏ đó là các anđehit no, đơn chức.

CnH2nO

+

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ ► Các ví dụ minh họa ◄

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 andehit no, đơn chức, mạch hở X cần 17,92 lít khí oxi (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư được 60gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O.

Ơ H

(mol)

TP

3n − 1 x = 0,8 2 nx = 0,6 => n = 3 và x = 0,2. Andehit là C3H6O. Đáp án C.

N

G

Đ

ẠO

⇒ Ta có

TR ẦN

H Ư

Ví dụ 2: Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,54 gam H2O. - Phần 2 cộng H2 (Ni, to ) thu được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO2 thu được (đktc) là A. 0,112 lít. B. 0,672 lít. C. 1,68 lít.

D. 2,24 lít.

10 00

B

Hướng dẫn giải Đốt cháy hỗn hợp là anđehit no, đơn chức ⇒ n CO2 = n H2O = 0,03 mol Theo định luật bảo toàn nguyên tố ta có :

H

Ó

A

n C(A) = n C(P1 ) = n C(P2 ) = 0,03 mol ⇒ VCO2 = 0,672 lít.

Í-

Đáp án B.

TO

ÁN

-L

Ví dụ 3: Cho hỗn hợp khí X gồm CH3CHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 63,16%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 35,00%.

Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn nguyên tố ta thấy : Thành phần nguyên tố trong hỗn hợp X và Y là như nhau nên ta suy ra đốt cháy hỗn hợp Y cũng như đốt cháy hỗn hợp X. Phương trình phản ứng : 2CH3CHO + 5O2 → 4CO2 + 4H2O (1) ← mol : 0,175 0,35 → 0,35 → 2H2O 2H2 + O2 (2) ← mol : 0,3 (0,65 – 0,35) = 0,3 Theo các phản ứng và giả thiết suy ra phần trăm thể tích của hiđro trong hỗn hợp là 0,3 .100% = 63,16% . % H2 = 0,175 + 0, 3

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nx

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3n − 1 x 2

+ nH2O

N

nCO2

U Y

o

t  →

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x

3n − 1 O2 2

+

.Q

CnH2nO

N

Hướng dẫn giải Số mol CO2 = số mol kết tủa CaCO3 = 0,6 mol Gọi công thức anđehit no, đơn chức X là CnH2nO, có phản ứng cháy

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đáp án A. Ví dụ 4: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 17,8 . C. 8,8. D. 24,8.

0,5

Cn H 2n +1CHO +

3n + 2 O2 2

( n +1) CO2 + ( n +1)H2O

0,5.

H Ư

.Q

N

0,5.

3n + 2 17,92 ⇒ n = 0,4 ⇒ m = (14 n + 30).0,1 = 17,8 gam. = 2 22, 4

TR ẦN

0,5

(2)

G

3n + 2 2 Theo (1), (2) và giả thiết ta có:

mol:

Đáp án B.

Ó

A

10 00

B

Ví dụ 5: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < My), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56%. B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44%.

-L

Í-

H

Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: m H 2 = (m+1) – m = 1, n H 2 = 0,5 mol

ÁN

Đặt công thức trung bình của hai anđehit là Cn H 2n +1CHO Phương trình phản ứng:

ÀN

Cn H 2n +1CHO + H2

0,5

IỄ N

Đ

mol:

D

ẠO

0,5

(1)

Đ

mol:

Cn H 2n +1CH 2 OH

TP

Cn H 2n +1CHO + H2

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương trình phản ứng :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Đặt công thức trung bình của hai anđehit là Cn H 2n +1CHO .

Cn H 2n +1CHO +

Cn H 2n +1CH 2 OH

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có : m H 2 = (m+1) – m = 1, n H 2 = 0,5 mol

0,5

3n + 2 O2 2

( n +1) CO2 + ( n +1)H2O

(2)

mol: 0,5 0,5. ( n +1) → Theo (1), (2) và giả thiết ta có: 30,8 0,5. ( n +1) = = 0, 7 ⇒ n = 0,4 44 Hai anđehit có công thức là HCHO và CH3CHO.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho số nguyên tử C trung bình của hai anđehit : 1 – 0,4 = 0,6 0 n HCHO n HCHO 3 ⇒ = 0,4 n CH CHO 2 3 0,4 – 0 =0,4 n CH CHO 1 3

ẠO

Đặt công thức của hỗn hợp X là C x H y O . CO2

+ H2 O

(1)

G

o

t  →

+ O2

N

Cx HyO

Đ

Sơ đồ phản ứng :

TR ẦN

H Ư

mol: 1 3,4 a 3 Theo giả thiết và phương trình (1), kết hợp với định luật bảo toàn nguyên tố đối với oxi ta có : 1 + 3,4.2 =2a + 3 ⇒ a = 2,4 Khối lượng của hỗn hợp X : m X = m C + m H + m O(X) = 2, 4.12 + 3.2 + 1.16 = 50,8 gam.

50,8 = 25, 4 . 2

B

H2

=

10 00

Tỉ khối của X đối với H2 là : d X

Đáp án D.

Ó

A

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG VỀ AXIT CACBOXYLIC I. Phản ứng thể hiện tính axit của axit cacboxylic

ÁN

-L

Í-

H

Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến tính axit của axit cacboxylic : 1. Phản ứng với dung dịch kiềm : Bản chất phản ứng là phản ứng trung hòa : +

OH −

−COO −

TO

–COOH

+ H2 O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Hướng dẫn giải

● Nhận xét : Số mol –COOH phản ứng = Số mol OH − phản ứng = Số mol H2O 2. Phản ứng với kim loại : Axit cacboxylic có thể phản ứng với các kim loại hoạt động mạnh (Na, K, Ba, Ca, Mg, Al…) Bản chất phản ứng là sự oxi hóa kim loại bằng tác nhân H+ :

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và một anđehit đơn chức cần 76,16 lít O2 (đktc) tạo ra 54 gam H2O. Tỉ khối hơi của X đối với H2 là A. 32,4. B. 36,5. C. 28,9. D. 25,4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Đáp án A.

N

3.30 .100 = 50,56% 3.30 + 2.44

Ơ

Từ đó suy ra % về khối lượng của HCHO là : %HCHO =

1 H2 2 ● Nhận xét : Số mol –COOH phản ứng = 2 Số mol H2 3. Phản ứng với muối: Axit cacboxylic có thể phản ứng được với một số muối của axit yếu hơn như muối cacbonat, hiđrocacbonat :

–COOH

+

Na

–COONa +

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

2(−COOH ) + CO 32− → 2 (−COO − ) + CO 2 + H 2O −COOH + HCO 3 − →

− COO − + CO 2 + H 2O

► Các ví dụ minh họa ◄

H

Ơ

N

Ví dụ 1: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

G

Đ

ẠO

TP

.Q

–COOH + OH − → −COO − + H2O (1) mol: 0,06 0,06 Nếu axit đơn chức thì số mol axit X = số mol –COOH = 0,06 => PTK của axit = 45 (loại) Nếu axit hai chức thì số mol axit X = ½*số mol –COOH = 0,03 => PTK của axit = 90 => X là C2H2O4 (HOOC – COOH) Đáp án B.

H Ư

N

Ví dụ 2: Cho 2,46 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 3,52 gam. B. 6,45 gam. C. 8,42 gam. D. 3,34 gam.

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Hướng dẫn giải Bản chất của phản ứng giữa hỗn hợp X và NaOH là phản ứng của nguyên tử H linh động trong nhóm –OH của phenol hoặc nhóm –COOH của axit với ion OH − của NaOH. Sau phản ứng nguyên tử H linh động được thay bằng nguyên tử Na. ● Cách 1 : Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng : Sơ đồ phản ứng : X + NaOH → Muối + H2O (1) → mol: 0,04 0,04 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :

-L

m muoái = m X + m NaOH − m H O = 2, 46 + 0, 04.40 − 0, 04.18 = 3,34 gam. 2

TO

ÁN

● Cách 2 : Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng : Cứ 1 mol NaOH phản ứng thì có 1 mol H được thay bằng 1 mol Na nên khối lượng tăng là 23 – 1 = 22 gam. Suy ra có 0,04 mol NaOH phản ứng thì khối lượng tăng là 22.0,04=0,88 gam. Vậy khối lượng muối = khối lượng X + khối lượng tăng thêm = 2,46 + 0,88 = 3,34 gam. Đáp án D.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Phương trình phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

Ví dụ 3: Cho 3,0 gam một axit no, đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. CTPT của A là A. HCOOH. B. C3H7COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Hướng dẫn giải

Phương trình phản ứng : RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O (1) mol : x → x Theo (1) và giả thiết, kết hợp với phương pháp tăng giảm khối lượng ta có :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

(R + 67)x – (R + 45)x = 4,1 – 3,0 ⇒ x =0,05 ; R = 15 (CH3–) Đáp án C.

Ơ H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Ví dụ 5: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.

H

Ó

A

10 00

B

Hướng dẫn giải Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có : mX + m(KOH, NaOH) = mchất rắn + mnước ⇒ mnước = 1,08 gam ⇒ nnước = 0,06 mol. Vì X là axit đơn chức nên nX = nnước = 0,06 mol. ⇒ MX = 60 ⇒ X là CH3COOH. Đáp án B.

ÁN

-L

Í-

Ví dụ 6: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. Axit acrylic, axit axetic. B. Axit axetic, axit propionic. C. Axit acrylic, axit propionic. D. Axit axetic, axit acrylic. Hướng dẫn giải

ÀN

Đặt công thức phân tử trung bình của hai axit là RCOOH . Phương trình phản ứng : RCOONa + H2O

(1)

D

IỄ N

Đ

RCOOH + NaOH → mol: 0,09 ← 0,09 Theo (1) và giả thiết ta có :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

Đ G

H Ư

Vậy CTPT của A là C2H3COOH hay CH2=CH−COOH. Đáp án A.

ẠO

5, 76 = 72 ⇒ R = 27 (C2H3–). 0, 08

N

⇒ x = 0,08 ⇒ R + 45 =

TP

Hướng dẫn giải Đặt CTTQ của axit hữu cơ X đơn chức là RCOOH. 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + CO2↑ + H2O (1) mol : x → 0,5x Theo (1) và giả thiết, kết hợp với phương pháp tăng giảm khối lượng ta có : (2R + 44.2 + 40).0,5x – (R + 45)x = 7,28 − 5,76

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ví dụ 4: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CH−COOH. B. CH3COOH. C. HC≡C−COOH. D. CH3−CH2−COOH.

n RCOOH = n NaOH = 0,09.1 = 0, 09 mol ⇒ R + 45 =

1,2 + 5,18 ≈ 70,88 ⇒ R = 25,88 . 0, 09

Vậy phải có một axit là CH3COOH (M = 60). ● Nếu A là CH3COOH thì:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn n CH COOH = 3

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1,2 5,18 = 0, 02 mol ⇒ n B = 0, 09 − 0, 02 = 0,07 ⇒ M B = = 74 ⇒ B là C2H5COOH. 60 0, 07

● Nếu B là CH3COOH làm tương tự như trên ta không tìm được A thỏa mãn. Đáp án B.

.Q

2 C n H 2n +1COONa + H2

→ mol: x Theo (1) và giả thiết ta có :

(1)

ẠO

2 C n H 2n +1COOH + 2Na

TP

Phương trình phản ứng :

Đ

x

N

G

(14n + 67)x − (14n + 45)x = 17,8 − 13,4 ⇒ x = 0,2 ⇒ 0,2(14n + 46) = 13,4 ⇒ n = 1,5.

TR ẦN

H Ư

Vậy công thức của hai axit là : CH3COOH và C2H5COOH. Do 1,5 là trung bình cộng của 1 và 2 nên suy ra hai axit có số mol bằng nhau và bằng 0,1. Vậy khối lượng của CH3COOH là 60.0,1 = 6 gam. Đáp án D.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Ví dụ 8: Có 100 gam dung dịch 23% của một axit đơn chức (dung dịch A). Thêm 30 gam một axit đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch ta được dung dịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M (vừa đủ) ta được dung dịch C. 1. CTPT của các axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH. 2. Cô cạn dung dịch C thì thu được lượng muối khan là A. 5,7 gam. B. 7,5 gam. C. 5,75 gam. D. 7,55 gam. Hướng dẫn giải

ÁN

1. Xác định CTPT của các axit Đặt công thức phân tử của hai axit là RCOOH và RCH2COOH Phương trình phản ứng:

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đặt công thức phân tử trung bình của hai axit là C n H 2n +1COOH.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Hướng dẫn giải

ÀN

RCOOH + NaOH → RCOONa + H 2 O

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

Ví dụ 7: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam.

D

IỄ N

Đ

RCH 2 COOH + NaOH → RCH 2 COONa + H 2 O (2)

1 23%.100 1 30 m RCOOH = m RCH 2COOH = = 3 gam, n NaOH = 0,1 mol = 2, 3 gam, 10 10 10 10

Ta có : n (RCOOH, RCH COOH) = n NaOH = 0,1 mol 2

⇒ M (RCOOH, RCH2 COOH) =

2,3 + 3 = 53 g / mol . 0,1

Axit duy nhất có KLPT < 53 là HCOOH (M = 46) và axit đồng đẳng liên tiếp phải là CH3COOH (M = 60).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ Bảo toàn nguyên tố oxi: nO (axit ) + nO ( O2 ) = nO ( CO2 ) + nO ( H 2O )

Đ

2

G

2

H Ư

N

+ Số nguyên tử cacbon trong axit = Số mol CO2/ số mol axit

TR ẦN

► Các ví dụ minh họa ◄

10 00

B

Ơ H

Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC−CH2−CH2−COOH. B. C2H5−COOH. C. CH3−COOH. D. HOOC−COOH.

-L

Í-

H

Ó

A

Hướng dẫn giải Đốt a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2 ⇒ axit hữu cơ Y có hai nguyên tử C trong phân tử. Trung hòa a mol axit hữu cơ Y cần dùng đủ 2a mol NaOH ⇒ axit hữu cơ Y có 2 nhóm chức cacboxyl (−COOH). ⇒ Công thức cấu tạo thu gọn của Y là HOOC−COOH. Đáp án D.

TO

ÁN

Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (z = y–x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là A. axit acrylic. B. axit oxalic. C. axit ađipic. D. axit fomic. Hướng dẫn giải Theo giả thiết z = y–x nên ta suy ra công thức của E là CnH2n-2Ox Vì : + Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 + Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2 Nên E có số nhóm COOH bằng số C trong phân tử. Vậy E là HOOC–COOH. Đáp án B.

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP ẠO

+ Đốt cháy axit cacboxylic no, đơn chức thì nCO = n H O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

o

t → nCO2 + nH2O CnH2nO2 + (3n-2)/2 O2  ● Nhận xét:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến phản ứng đốt cháy axit cacboxylic: Phương trình cháy của axit no, đơn chức:

N

Vì số mol muối bằng số mol axit bằng 0,1 nên tổng khối lượng muối bằng 75.0,1 = 7,5 gam. Đáp án B. II. Phản ứng đốt cháy axit cacboxylic

N

Đáp án A. 2. Tính khối lượng muối khan 2,3 + 3 Vì M (RCOOH, RCH 2COOH) = = 53 g / mol nên M muèi = 53 + 23 − 1 = 75 . 0,1

Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Hướng dẫn giải Axit cacbonxylic đơn chức có 2 nguyên tử O nên có thể đặt là ROOH. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố đối với oxi ta có : n O (ROOH ) + n O (O2 ) = n O (CO2 ) + n O (H2 O) ⇒ 0,1.2 + n O (O2 ) = 0,3.2 + 0,2.1

N

⇒ n O (O2 ) = 0,6 mol ⇒ n O2 = 0,3 mol ⇒ VO2 = 6,72 lít.

Ơ

Đáp án C.

N

H Ư

⇒ m H2O = 0,1.18 = 1, 8 gam.

TR ẦN

Đáp án A.

10 00

B

Ví dụ 5: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6. Hướng dẫn giải

− COO − + CO2 + H 2 O

(1)

H

Ó

−COOH + HCO3 − →

A

Phản ứng của hỗn hợp X với NaHCO3 :

Í-

Theo (1) và giả thiết ta suy ra : n O (axit ) = 2n − COOH = 2.n CO2 = 1, 4 mol.

-L

Áp dụng định luật BTNT đối với O, ta có :

TO

Đáp án D.

ÁN

n O (axit ) + n O (O2 ) = n O (CO2 ) + n O (H 2O) ⇒ n O (H2 O) = 1, 4 + 2.0, 4 − 2.0,8 = 0, 6 ⇒ n H 2O = 0, 6 mol.

Ví dụ 6: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+O , to

2 Este no, đơn chức  → n H2O = n CO2 = n C(este) = 0,1 mol

G

Đ

n C(este) = n C(P2 ) = n C(P1 ) = 0,1 mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Hướng dẫn giải Theo định luật bảo toàn nguyên tố, ta có :

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm rượu no đơn chức A và axit no đơn chức B. Chia thành 2 phần bằng nhau. - Phần 1: Bị đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc) - Phần 2: Được este hóa hoàn toàn và vừa đủ thu được este E. Khi đốt cháy este E thì lượng nước sinh ra là A. 1,8 gam. B. 3,6 gam. C. 19,8 gam. D. 2,2 gam.

D

IỄ N

Hướng dẫn giải Đặt công thức chung của hai axit là Cn H 2n O 2 . Phương trình phản ứng của X với NaOH : –COOH + NaOH → –COONa + H2O (1) Theo (1) và phương pháp tăng giảm khối lượng, ta có :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn nC H n

O 2n 2

=

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

5,2 − 3,88 3,88 194 7 = 0, 06 mol ⇒ 14n + 32 = = ⇒n= . 22 0, 06 3 3

Phương trình phản ứng đốt cháy X : +

n H2 O

(2)

N

n CO2

Ơ

3n − 2 .0,06 = 0,15 2

Vậy thể tích oxi (đktc) cần dùng là : VCO = 0,15.22,4 = 3,36 lít.

U Y

2

.Q

n CO nX

2

=

G

1,6a = 1,6 . a

A

nX

=

N

2a = 2 ⇒ Cả hai axit đều phải có 2 nguyên tử H. Vì hai axit đều no nên suy a

HCOOH (Y) ra chúng là :  HOOC − COOH (Z) Số nhóm COOH trung bình là : n H+ (trong X)

H

2 − 1,6 0, 4 2 = = 1,6 − 1 0,6 3

Í-

=

-L

n HOOC-COOH

Ó

Áp dụng sơ đồ đường chéo cho số nhóm chức trung bình của hai axit ta có :

n HCOOH

Vậy thành phần % về khối lượng của HCOOH là :

2.46 .100 = 25, 41% . 2.46 + 3.90

ÁN

%HCOOH =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=

TR ẦN

nX

2

B

nX

2.n H O

=

10 00

n H(trong X)

H Ư

Hướng dẫn giải Số nguyên tử hiđro trung bình của hai axit là :

Đ

ẠO

TP

Ví dụ 7: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở Y và Z (phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Đốt cháy hoàn toàn a mol X, sau phản ứng thu được a mol H2O. Mặt khác, nếu a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là : A. 46,67%. B. 40,00%. C. 25,41%. D. 74,59%.

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án B.

ÀN

Đáp án C. IV. Phản ứng liên quan đến tính chất riêng của một số axit cacboxylic

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,06

H

mol:

3n − 2 O2 2

+

N

Cn H 2n O 2

D

IỄ N

Đ

Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý khi giải bài tập liên quan đến đến tính chất riêng của một số axit cacboxylic: + Đối với những axit không no thì ngoài tính chất của axit còn có tính chất không no của gốc hiđrocacbon như phản ứng cộng, trùng hợp, phản ứng với dung dịch KMnO4. + Đối với axit fomic thì ngoài tính chất của axit còn có tính chất của nhóm –CHO như phản ứng tráng gương, phản ứng với dung dịch nước brom. o

t → (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓ HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O 

► Các ví dụ minh họa ◄ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ví dụ 1: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam.

TR ẦN

Ơ H N

Ví dụ 2: A là axit cacboxylic đơn chức chưa no (1 nối đôi C=C). A tác dụng với brom cho sản phẩm chứa 65,04% brom (theo khối lượng). Vậy A có công thức phân tử là A. C3H4O2. B. C4H6O2. C. C5H8O2. D. C5H6O2.

160 65, 04 = ⇒ n = 4. 14n + 30 100 − 65, 04

Ó

A

Theo giả thiết ta có :

10 00

B

Hướng dẫn giải Đặt công thức của A là CnH2n-2O2. A tác dụng với brom cho sản phẩm là CnH2n-2Br2O2.

-L

Í-

H

Vậy A có công thức phân tử là C4H6O2. Đáp án B.

TO

ÁN

Ví dụ 3: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

Theo (3) số mol CH2=CH–COOH phản ứng = số mol H2 (3) =0,1. Khối lượng hỗn hợp sau phản ứng cộng H2 là 10,9 + 0,1.2 = 11,1 gam. Đáp án A.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

G

Đ

ẠO

 1,68 x = 0,1 x + y = 2. Từ đó ta có hệ phương trình :  22, 4 ⇒  72x + 74y = 10,9 y = 0, 05 

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Phương trình phản ứng : 2CH2=CH–COOH + 2Na → 2CH2=CH–COONa + H2 (1) 2CH3–CH2–COOH + 2Na → 2CH3–CH2–COONa + H2 (2) CH2=CH–COOH + H2 → CH3–CH2–COOH (3) Đặt số mol của axit acrylic và axit propionic lần lượt là x và y. Theo phương trình (1) và (2) ta thấy tổng số mol hai axit =2 lần số mol H2 tạo thành. Tổng khối lượng hai axit = 10,9 gam.

N

Hướng dẫn giải

Đ

Theo giả thiết ta có :

D

IỄ N

3,2 = 0, 02 mol; n X = n NaOH = 0, 09.0,5 = 0, 045 mol. 2 160 Đặt số mol của axit axetic và axit propionic lần lượt là x và y ta có : n CH

2 = CH–COOH

= n Br =

60x + 74y = 3,15 − 0, 02.72 x = 0, 01 ⇒  x + y = 0,045 − 0,02 y = 0, 015 Thành phần phần trăm về khối lượng của axit axetic là :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn %CH3COOH =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0, 01.60 .100 = 19, 05% 3,15

Ví dụ 4: Oxi hóa 1,8 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của H là A. 60. B. 75. C. 62,5. D. 25.

Ơ

10 00

B

0, 045 .100 = 75% . 0, 06

-L

Í-

H

Ó

A

Ví dụ 5: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là : A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%.

TO

ÁN

Hướng dẫn giải Theo giả thiết Z có khả năng phản ứng tráng gương, chứng tỏ trong Z có HCOOH (Y) và X là RCOOH. Phương trình phản ứng : – COOH + NaOH → – COONa + H2O (1) mol : x → x HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → 2Ag + (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 (2) ← mol : 0,1 0,2 Theo (1) và giả thiết ta có : 67x – 45x = 11,5 – 8,2 ⇒ x = 0,15 (tổng số mol của hai axit). Mặt khác : nAg = 0,2 ⇒ nHCOOH = 0,1 ⇒ nROOH = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol. ⇒ 0,1.46 + 0,05.(R + 45) = 8,2 ⇒ R = 27 (C2H3–). Vậy axit X : C2H3COOH (43,90%).

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ G N H Ư

TR ẦN

 1,8 x + y = 30 = 0, 06  x = 0, 045 ⇒  2x + 4y = 16,2 = 0,15  y = 0, 025  108

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AgNO / NH , t o

Đáp án B.

H

(2)

3 3 2Ag (3) HCOOH → → mol: x 2x Theo giả thiết và các phản ứng (1), (2), (3) ta có :

Hiệu suất phản ứng là : H =

N U Y .Q

AgNO / NH , t o

TP

mol:

3 3 HCHO → 4Ag → y 4y

(1)

ẠO

mol:

2HCOOH x

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

t , xt → 2HCHO + O2  → x

N

Hướng dẫn giải Gọi số mol HCHO bị oxi hóa thành axit là x, số mol HCHO dư là y. Phương trình phản ứng :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

U Y

.Q

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đáp án B.

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Phần 3: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI LÝ THUYẾT

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

- MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là A. Anđehit no đơn chức. B. Anđehit no mạch vòng. C. Anđehit no hai chức. D. Anđehit no đơn chức mạch hở. Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Anđehit là chất khử yếu hơn xeton. B. Anđehit no không tham gia phản ứng cộng. C. Công thức phân tử chung của các anđehit no là CnH2nO. D. Anđehit no là hợp chất mà nhóm –CHO đính với gốc hiđrocacbon no hoặc H. Câu 3: Phương pháp chính để sản xuất axit axetic trong công nghiệp là A. Lên men giấm. B. Đi từ metanol và cacbon oxit. C. Oxi hóa CH3CHO. D. Oxi hóa butan. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Anđehit chỉ có tính oxi hóa C. So với ancol tương ứng, anđehit có nhiệt độ sôi cao hơn. D. Anđehit chỉ có tính khử. Câu 5: Fomon là dung dịch anđehit fomic trong nước có nồng độ A 2-5%. B. 50-70%. C. 10-20%. D. 37-40%. Câu 6: Công thức chung của các axit cacboxylic đơn chức, no, mạch hở là A. CnH2nO2 ( n ≥ 0) B. CnH2n+1-2kCOOH ( n ≥ 0). C. CnH2n+1COOH ( n ≥ 0). D. (CH2O)n. Câu 7: Cho các chất C6H5COOH (a); p-CH3C6H4COOH (b); p-O2NC6H4COOH (c). Chiều tăng dần tính axit của dãy trên là D. (b) < (c) < (a) A. (a) < (b) < (c) B. (a) < (c) < (b) C. (b) < (a) < (c) Câu 8: Độ mạnh của các axit: HCOOH (I); CH3COOH (II); CH3CH2COOH (III); (CH3)2CHCOOH (IV) theo thứ tự tăng dần là A. I < II < III < IV. B. IV < III < II < I. C. II < IV < III < I. D. IV < II < III < I. Câu 9: Số đồng phân của axit C4H8O2 là B. 3. C. 4. D.5. A. 2. Câu 10: Hóa chất dùng để phân biệt HCHO và C2H5OH là A. nước. B. quỳ tím. C. AgNO3/NH3. D. natri hidroxit. Câu 11. Các anđehit thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với A. H2/Ni, to B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/NaOH. D. O2. Câu 12. Chất không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. HCHO. B. C2H2. C. HCOOCH3. D. CH3COOH. Câu 13. Để phân biệt HCOOH và CH3COOH người ta dùng A. dung dịch NaOH. B. Na. C. quỳ tím. D. AgNO3/NH3. Câu 14. Chất nào sau đây không phải là andehit? A. H-CH=O. B. O=CH-CH=O. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH=O. Câu 15. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HCOOCH3. Câu 16: Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử có A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm anđehit. D. nhóm hiđroxyl. Câu 17: Phần trăm khối lượng C trong andehit acrylic là A. 40%. B. 54,545%. C. 62,07%. D. 64,29%. Câu 18: Đốt cháy một hỗn hợp các anđehit đồng đẳng, thu được a mol CO2 và 18a gam H2O. Hai anđehit đó thuộc loại anđehit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N

A. no, đơn chức. B. có vòng no, đơn chức. C. no, hai chức. D. không no có một nối đôi, hai chức. Câu 19: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được anđehit axetic và ancol etylic? A. dd brom. B. dd HCl. C. dd Na2CO3. D. H2 (Ni, to). Câu 20. Axit propionic có công thức cấu tạo là A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3 (CH2)3COOH.

H

Ơ

- MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Câu 1. Chất nào sau đây phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và Na2CO3? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 2. Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt cặp chất A. CH3CHO và HCHO. B. HCOOH và CH3COOH. C. C6H5OH và CH3OCH3. D. C2H5OH và CH3COOH. Câu 3. Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất: andehit axetic, ancol etylic, glixerol, dimetyl ete? A. dung dịch AgNO3/NH3, Cu(OH)2, Na. B. dung dịch AgNO3/NH3, CuO. C. Na, dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2 , Cu(OH)2. Câu 4: Axit acrylic (CH2=CHCOOH) không tham gia phản ứng với A. Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. NaNO3. D. H2/xt. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác H2SO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3CH2OH + CuO (t0). Câu 7: Axit C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo mạch hở là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 9: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COO C2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH Câu 10: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là không đúng? A. Axeton không phản ứng được với nước brom. B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. C. 1 mol andehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư chỉ thu được 2 mol Ag. D. Axetanđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 11: Một hợp chất A có công thức C3H6O, A không phản ứng với Na, nhưng có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COCH3. B. C3H5OH. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CH-CH2OH. Câu 12: So sánh tính axit của các chất: CH3COOH (a); C2H5OH (b); C6H5OH (c); HCOOH (d). Thứ tự tính axit giảm dần là A. c > b > a > d. B. d > b > a > c. C. d > a > c > b. D. b > c > d > a. Câu 13: Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng nhóm định chức, có công thức phân tử tương ứng là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Tên các chất X, Y, Z lần lượt là A. axit fomic, axit axetic, axit metacrylic. B. metyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. C. axit fomic, axit acrylic, axit propionic. D. axit fomic, axit axetic, axit acrylic. Câu 14: Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: ancol etylic (1), nước (2), andehit fomic (3), axit axetic (4). A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (2) < (4) < (1) < (3). D. (4) < (2) < (1) < (3).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. Câu 17: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 18: C4H8O có số đồng phân anđehit là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19: Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. HCHO. D. CH3CH2CHO. 0 0 Câu 20: Cho các hoá chất sau: AgNO3/NH3, t (1); H2 (Ni, t ) (2); phenol (H+, t0) (3); Cu(OH)2, t0 (4); Na, t0 (5); dung dịch Br2 (6); NaOH (7). Anđehit fomic tác dụng với chất nào trong số các hoá chất trên? A. (1); (2); (3); (4); (6); (7). B. (1); (2); (3); (4); (5); (6). C. (1); (2); (3); (4); (6). D. (1); (3); (5); (6). Câu 21: Số đồng phân cấu tạo có công thức là C4H8O có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23: Số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở chứa nguyên tử hiđro linh động có công thức là C4H6O2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1). Nhiệt độ sôi của andehit fomic < ancol etylic < axit axetic < axit butiric. (2) Andehit là hidrocacbon mà trong phân tử có chứa nhóm –CHO. (3) HCHO thể hiện tính khử khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư. (4) Dung dịch fomalin là dung dịch 37 – 40% của axetandehit trong nước. (5) Nước ép từ quả chanh không hòa tan được CaCO3. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 25: Ứng với công thức phân tử C5H10O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 26. Khi cho 0,75g anđehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là A. 10,8g. B. 21,6g. C. 2,7g . D.5,4g. Câu 27. Cho 1,97g fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư được 5,4g Ag. Nồng độ% của HCHO trong fomalin là A. 19%. B. 38%. C. 40%. D. 27%. Câu 28: Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. CH2=CH-CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CHO. Câu 29. Khi cho 0,75g anđehit fomic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag giải phóng là A. 10,8g. B. 21,6g. C. 2,7g. D.5,4g.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. - MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Khi thêm một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào 7,4g hỗn hợp CH3CHO và HCHO, thu được 64,8g kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp là A. 59,45%. B. 60,3%. C. 45,5%. D. 39,7%. Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam X đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là A. C3H2O2 và C4H4O2. B. C3H6O2và C4H8O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C4H6O2 và C5H8O2. Câu 3. Cho 2,76g hỗn hợp axit axetic và axit acrylic vừa đủ làm mất màu hoàn toàn 50g dung dịch Brom 9,6%. Để trung hòa hết 1,38g hỗn hợp hai axit trên thì thể tích dung dịch NaOH 0,25M vừa đủ cần dùng là A. 40ml. B. 80ml. C. 50ml . D.60ml. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,09g hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit axetic người ta thu được 3,472lít khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và (CH3)2CHCOOH. D. C2H5COOH và CH3CH2CH2COOH. Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 1,52g hỗn hợp axit fomic và axit axetic người ta thu được 0,896lít CO2 (đktc). Nếu lấy lượng hỗn hợp axit trên rồi thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì khối lượng bạc thu được là A. 3,72g. B. 4,05g. C. 4,32g. D. 4,65g. Câu 6: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2 = CHCHO. Câu 7. Cho 8 g hỗn hợp 2 andehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 32,4 g kết tủa Ag. Công thức của 2 andehit là A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. C3H7CHO và C4H9CHO. Câu 8. Cho 0,1 mol hỗn hợp 2 andehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được 37,8g Ag. CTPT của 2 andehit là A. CH2O và C2H4O. B. C2H4O và C3H6O. C. C3H4O và C4H6O. D. C3H6O và C4H8O. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 g axit hữu cơ mạch hở thu được 3,36 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O. X là A. axit axetic. B. axit propionic. C. axit oxalic. D. axit fomic. Câu 10. Cho 5,3 g hỗn hợp gồm 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đkc). CTCT thu gọn của 2 axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H5COOH và C3H5COOH. Câu 11. Cho 5,76 g axit hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 12: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là A. 6 gam. B. 6,6 gam. C. 8,8 gam. D. 4,5 gam. Câu 13. Cho 3,6 g axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12 M và NaOH 0,12 M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 g hỗn hợp chất rắn khan. CTPT của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 14: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. C2H5CHO. B. CH3CHO. C. HCHO. D. C2H3CHO. Câu 15: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu được 17,92 lit CO2 (đktc) và 14,4g H2O. Nếu cho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là A. 75,6. B. 5,4. C. 54. D. 21,6. Câu 16: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu được 2,912 lit CO2 (đktc) và 2,34g H2O. CTPT của 2 anđehit là A. HCHO và CH3CHO B. C3H6O và C4H8O. C. C2H4O và C3H6O. D. C3H4O và C4H6O Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit đơn chức X thu được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X là A. CH2=CHCHO B. OHC-CHO C. C2H5CHO. D. HCHO. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 15 gam andehit X đơn chức thu được 1 mol hỗn hợp gồm CO2 và nước. công thức của X là A. HCHO. B. OCHCHO. C. CH2=CHCHO. D. CH3CH2CHO. Câu 19: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 rong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Câu 20: Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lít CO2 (đkc) . Khối lượng muối thu được là A. 19,2 gam. B. 20,2 gam. C. 21,2 gam. D. 23,2 gam. Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO. Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. Câu 24: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. 0 Câu 25: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%. Gợi ý C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O Có m dung dịch sau = mC2H5OH + m H2O + mO2 = 460.0,08.0,8 + 460.0,92 + 0,192.32 = 458,784 gam Có nCH3COOH = 460.0,08.0,3.0,8 : 46. 60 = 11,52 gam => C% = 2,51%

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung hoà hết 6,7g X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch thu được 8,9g muối khan. Còn khi cho 6,7g X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 10,8g Ag. Công thức của 2 axit là A. HCOOH và CH3COOH. B. HCOOH và C3H7COOH. C. HCOOH và C2H5COOH. D. HCOOCH3 và CH3COOH. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là D. 10,2 A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. Câu 3: Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag kim loại. Để trung hoà hoàn toàn phần 2 cần 200 ml dung dịch NaOH 1 M. Công thức của 2 axit đó là A. HCOOH, C2H5COOH. B. CH3COOH, C3H7COOH. D.CH3COOH, C2H5COOH. C. HCOOH,C3H7COOH. Câu 4: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là A. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). C. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 5: Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%. Gợi ý: Có n Ag : nhh = 2,6 mà hỗn hợp đều có dạng là hợp chất no, đơn chức ( vì nH2O = nCO2) phải có HCHO và chất còn lại là HCOOH có hệ: x + y = 0,1 mol; và 4x + 2y = 0,26 mol => x = 0,03 mol ; y = 0,07 mol % m X = 0,03.30 : (0,03.30 + 0,07.46).100% = 21,84%. Câu 6: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. 28,57%. B. 57,14%. C. 85,71%. D. 42,86%. Gợi ý; Gọi x là số mol X, y là số mol Y 0,5x+y=0,2 0,6 0,6 0,6 1,5 = < Soá C = < = 3 →X : CH3COOH và Y : HOOC–COOH x + 2y x + y 0,5x + y →2x+2y=0,6 →x=0,2 và y=0,1 %Y=0,1×90×100:( 0,1×90+0,2×60)=42,86 Câu 7: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 18,96 gam. D. 12,06 gam. Gợi ý

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

.Q

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

Gợi ý Ctb = 0,35 : 0,2 = 1,75 => có CH4O và C2H6O (CnH2n + 2 O có số mol là a) và axit là CxH yO4 (b mol) Bảo toàn oxi có: a + 4b = 0,35.2 + 0,45 – 0,4.2 = 0,35 và a + b = 0,2 Giải hệ được a = 0,15 mol ; b = 0,05 mol => 0,05.x + 0,15.n = 0,35 vì n > 1 => x < 4 X = 2 hoặc x = 3 nhưng do % O < 70% => M axit > 64 : 0,7 = 91 => loại x = 2 Vậy axit là CH2(COOH)2, Có nCH3OH + nC2H5OH = 0,15 và n CH3OH + 2n C2H5OH = 0,35 – 0,15 = 0,2 nCH3OH = 0,1 mol => % m CH3OH = 3,2 : 10,7.100% = 29,9%.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gợi ý Số mol AgNO3=0,6>số mol Ag=0,4--> Có nối ba đầu mạch 13,6:(0,4:2)=68-->C3H3–CHO Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là A. C3H5COOH và C4H7COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Gợi ý Ta thấy có 2TH : axit no: Cn H2n O2 ( x mol) hoặc CmH2m – 2O2 (x mol) Xét TH1: => x = (4,02 – 0,13.14) : 32 = 0,06875 mol (có thể loại) Xét TH2: => 30x+ 14n CO2 = 4,02 và n CO2 – x = 0,13 => x = 0,05 mol; n CO2 = 0,18 mol Ctb = 0,18 : 0,05 = 3,6 => C2H3COOH và C3H5COOH Hoặc Trong 10,05 gam hỗn hợp axit thì n axit = (12,8 – 10,05) : 22= 0,125 mol Trong 4,02 gam X có n axit = 4,02: 10,05.0,125 = 0,05 mol nCO2 = (4,02 – 0,13.2 – 0,05.32 ) : 12 = 0,18 mol > n H2O => loại C, D và Ctb = 3,6 => B đúng Câu 10: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là A. 15,9%. B. 12,6%. C. 29,9%. D. 29,6%

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. CH ≡ C − [ CH 2 ]2 − CHO

C. CH ≡ C − CH 2 − CHO

U Y

N

H

Ơ

N

CnH2nO2 (x mol); CmH2m-2O2 (y mol) (m>=3) khối luợng m= 25,56+18.0,3-40.0,3=18,96 x+y=0,3. Gọi mol CO2:a mol và H2O: b. 44a+18b=40,08 Bảo toàn oxi: 2a+b = 2.0,3+ (40,08-18,96)/32 => a=0,69 b=0,54 =>x=0,15; y=0,15; nx+my=0,69 n+m=4,6 (m>=3)=> n=1 và m= 3,6 Khối lượng axit không no =0,15×(14×3,6+30)=12,06 Câu 8: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,6 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng , thu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là : A. CH 3 − C ≡ C − CHO B. CH 2 = C = CH − CHO

CHUYÊN ĐỀ ANCOL –PHENOL I ) Định nghĩa, phân loại: 1 ) Định nghĩa: Ancol là các chất hữu cơ trong phân tử có nhóm Hiđrôxyl ( -OH ) trong phân tử liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

N

G

Ancol xiclohexanol e ) Ancol no, đa chức.

H Ư

Vd:

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

C2H4(OH)2 C3H5(OH)3 Etylen glicol glixerol II ) Đồng phân, Danh pháp: ( Chỉ xét đến Ancol no, mạch hở ) 1 ) Đồng phân: Gồm đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm OH. Vd: C4H10 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH CH3 – CH – CH2 – OH CH3 CH3 CH3 – CH2 – CH – OH CH3 – C – OH CH3 CH3 2 ) Danh pháp: a ) Tên thông thường: Một số ít Ancol có tên thông thường có cấu tạo như sau: Ancol + tên gốc Ankyl + ic Vd: C2H5OH ancoletylic b ) Tên thay thế: Tên hiđrôcacbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhóm OH + ol Mạch chính là mạch cacbon dài nhất liên kết với nhóm OH được đánh số từ phía gần OH hơn. Vd: 3 2 1 4 CH3 – CH – CH2 – CH2 – OH 3-metylbutan1-ol CH

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

ẠO

OH

Đ

Vd:

Ancol benylic d ) Ancol vòng no, đơn chức: Nhóm OH liên kết trực tiếp với nhóm cacbon no thuộc vòng no.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CH2 OH

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

2 ) Phân loại: ( 5 loại ) a ) Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2n + 1OH Nhóm OH liên kết với gốc ankyl. Vd: CH3 – OH, C2H5 – OH, C3H7 – OH … b ) Ancol không no, đơn chức, mạch hở: Một nhóm OH liên kết trực tiếp với nhóm cacbon no của gốc hiđrôcacbon không no. Vd: CH2 = CH – CH2 – OH, CH3 – CH = CH – CH2 – OH … c ) Ancol thơm, đơn chức: Nhóm OH liên kết trực tiếp với nhóm cacbon no thuộc mạch nhánh của vòng Benzen. Vd:

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

III ) Tính chất vật lí: Ancol là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường. To sôi, khối lượng riêng tăng theo chiều tăng nguyên tử khối, ngược lại độ tan trong nước lại giảm khi phân tử khối tăng. Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrôcacbon khác. IV ) Tính chất hoá học: 1 ) Phản ứng thế H của nhóm OH:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

a ) Tính chất chung của ancol: + Tác dụng với kim loại kiềm:

Ơ

+ Cu

+

H2 O

+ CuO

to

CH3 – C – CH3 + Cu +H2O

O

Ó

A

CH3 – CH – CH3 OH

10 00

+ Phản ứng ôxi hoá ancol bậc 2:

-L

Í-

H

Ancol bậc I ôxi hoá ( không hoàn toàn ) thành anđêhit. Ancol bậc II ôxi hoá thành xêtol. Ancol bậc III không bị ôxi hoá. ( Bậc cacbon dựa vào số liên kết của nguyên tử cacbon xét với cacbon khác )

ÁN

V ) Điều chế: 1 ) Phương pháp tổng hợp:

H2SO4, to

C2H4 + H2O (C6H10O5)n

Đ

ÀN

2 ) Phương pháp sinh hoá:

H2O, to xt

C2H5 OH C6H12O6

enzim

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CH3CHO

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H2 O

TR ẦN

o CuO t

+

+

B

C2H5OH

CnH2n

H Ư

toC

CnH2n + 1OH H2SO4 4 ) Phản ứng ôxi hoá: a ) Phản ứng ôxi hoá không hoàn toàn: + Phản ứng ôxi hoá ancol bậc 1:

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

b ) Tính chất đặc trưng của ancol đa chức: Ancol có ≥ 2-OH liền kề hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam: VD: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O 2 ) Phản ứng thế nhóm OH: a ) Phản ứng với axit vô cơ: HX (đậm đặc, bốc khói), H2SO4 đặc, HNO3 Vd: to C2H5 – OH + H – Br C2H5– Br + H2O b ) Phản ứng với ancol: Vd: o 140 C C2H5– OH + H – OC2H5 C2H5 – O – C2H5 + H2O H2SO4 Đimetyl ete ( ete etylic ) o 3 ) Phản ứng tách nước: ( H2SO4 đặc, 170 C ) o CH2 – CH2 170 C CH2 = CH2 + H2O TH OH H2SO4 Công thức tổng quát của phả ứng tách nước:

N

1 H 2 2

+

H

C2H5–ONa

N

C2H5–OH + Na

C2H5OH

D

IỄ N

VI ) Ứng Dụng: Làm dược phẩm, sát trùng dụng cụ y tế, làm nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm và y tế.

Một số vấn đề chú ý: 1. Số lượng ete sinh ra khi tách nước n phân tử ancol =

n(n + 1) 2

2. Khi đốt cháy ancol no ⇔ n CO2 < n H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3. Ancol no đơn chức tác dụng với Na ⇔ nancol= 2n H 2 Ancol tách nước tạo được anken ⇔ Ancol no đơn chức Tách nước 2 ancol được 2 anken liên tiếp ⇒ Đó cũng là 2 ancol no đơn chức, mạch hở liên tiếp. Chú ý qui tắc Zaixep, Maccopnhicop để xác định đúng sản phẩm tách H2O và cộng H2O. - Ancol bị oxi hóa thành anđêhit ⇒ Đó là ancol bậc I (Đặt CTPT: R-CH2OH) - Ancol bị oxi hóa thành xeton ⇒ Đó là ancol bậc II (Đặt CTPT: R-CH(OH)-)-R1 a. Ancol không bị oxi hóa là ancol bậc III 9. Đặt CTPT ancol no: CnH2n+2-x(OH)x. Điều kiện: n ≥ 1 và x ≤ n. 10. Phenol tác dụng với Br2 cho kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol, tác dụng với axit nitric(HNO3) với xúc tác H2SO4đặc cho kết tủa vàng 2,4,6-trinitrophenol (axit picric) 11. Ancol đa chức tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng thì các nhóm –OH phải ở kề nhau. 12. 12.Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O Số đồng phân Cn H2n+2O = 2n- 2 ( 1< n<6) Ví dụ : Tính số đồng phân của ancol có công thức phân tử là : a. C3H8O = b. C4H10O = c. C5H12O = 13.Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy : nCO2 Số C của ancol no hoặc ankan = ( Với nH 2 O > n CO 2 ) nH 2O − nCO2

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

14. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức no theo khối lượng CO2 và khối lượng H2O : mCO2 mancol = mH 2O − 11 Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ?

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm công thức phân tử của A ?

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

4. 5. 6. 7. 8.

ANCOL I. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN Dạng 1: Phản ứng đốt cháy Đây là bài toán về phản ứng cháy. Từ công thức của rượu ta thấy công thức của rượu có thể suy ra từ công thức của hiđrocacbon tương ứng bằng cách cộng một số nguyên tử oxi bằng số nhóm chức của rượu. Ví dụ: Hiđrocacbon no, mạch hở: → Ancol no, đơn chức, mạch hở:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chính vì vậy nên toán về phản ứng đốt cháy của rượu tương tự như hiđrocacbon: - Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ có oxi mà thu được ↔ hợp chất đó là rượu no (hoặc ete no)

TP

Đáp án C Hướng dẫn

0,05 mol

0,175 mol

Đ

TR ẦN

n = 3;

1,5 mol

G

3n + 1 − x O2 → nCO2 + (n + 1) H 2O 2

N

Phản ứng cháy: Cn H 2 n + 2Ox +

ẠO

5, 6 6, 6 = 0,175 mol; nCO2 = = 1,5 mol 32 44

H Ư

nO2 =

3n + 1 − x = 3, 5 ↔ x= 3. 2 B. C2H4(OH)2

Đáp án B

Ó

A

56 = 2,5 mol; 22.4

D. C2H5OH

H

nO2 =

C. C3H6(OH)2

10 00

A. C3H5(OH)3

B

VD2:. Đốt cháy 1 mol ancol no X mạch hở cần 56 lít O2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là

3n + 1 − x O2 → nCO2 + (n + 1) H 2O 2

-L

Í-

Phản ứng cháy: Cn H 2 n + 2Ox +

2, 5 mol

ÁN

1 mol

3n + 1 − x = 2.5 ↔ 3n-x= 4 → n=2; x= 2. 2

ÀN

Dạng 2: Phản ứng với Na

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. C3H7OH

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. C3H5(OH)3

.Q

B. C3H6(OH)2

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. C2H4(OH)2

U Y

N

H

Ơ

N

và: - Nếu đốt cháy rượu mà = thì rượu đó là không no, có một nối đôi. Trong bài toán đốt cháy, đôi khi cũng sử dụng bảo toàn nguyên tố để việc tính toán được nhanh chóng: VD1: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

IỄ N

Đ

x R(OH)x + xNa  → R(ONa) x + H 2 (1) 2

D

1. Nhận xét: * n H2 =

x n ancol 2

+) x = 1 ⇒ n H 2 =

1 n ancol 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+) x = 2 ⇒ n H 2 = n ancol

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Như vậy nếu n H2 =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1 n ancol thì đó là ancol đơn chức. Còn n H2 = n ancol thì đó là ancol 2 chức, nếu là hỗn 2

hợp các ancol thì đó là hỗn hợp các ancol 2 chức hoặc có 1 ancol đơn chức và ancol còn lại có số nhóm chức lớn hơn 2.

Ơ H

1 n ancol thì có 1 ancol đơn chức. 2

.Q

TP

- Nếu cho dung dịch ancol tác dụng với Na thì ngoài (1) còn xảy ra phản ứng giữa nước với Na. Hai phản

ẠO

ứng này xảy ra đồng thời.

Đ

- Theo Định luật bảo toàn khối lượng: mancol + mNa ban đầu = mchất rắn sau phản ứng + m H 2

N

G

- Nếu chất hữu cơ X chứa 3 nguyên tố C, H, O mà tác dụng được với Na hoặc K thì X chứa chức OH (của

H Ư

ancol hoặc phenol) hoặc chứa chức COOH (của axit). Nhưng nếu X không tác dụng với dung dịch kiềm

TR ẦN

thì X là ancol.

VD1: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là B. C3H7OH và C4H9OH

B

A. CH3OH và C2H5OH

10 00

C. C2H5OH và C3H7OH

A

Đáp án C

D. C3H5OH và C4H7OH

Lời giải

R OH + Na → R ONa + 1/2 H2

Í-

Ta có

H

Ó

Đặt công thức phân tử chung của 2 ancol là R OH

-L

Theo định luật bảo toàn khối lượng

ÁN

m ancol + m Na = m chất rắn + m H2

(vì đề bài cho ancol tác dụng hết với Na nên Na có thể phản ứng vừa hết hoặc còn dư, do đó chất rắn có thể là muối natri ancolat hoặc hỗn hợp gồm natri ancolat và natri dư)

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Nếu cho ancol tác dụng với Na thì chỉ xảy ra phản ứng (1).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

2. Chú ý

ÀN

⇒ m H2 = 15,6 + 9,2 - 24,5 = 0,3 gam ⇒ số mol H2 =

0,3 = 0,15 mol 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+) Nếu hỗn hợp 2 ancol mà n H2 >

N

+) Nếu n H2 ≥ n ancol thì đó là ancol đa chức.

IỄ N

Đ

Theo phương trình số mol rượu là 0,15. 2 = 0,3 mol

D

Vậy M ancol =

15, 6 = 52 ⇒ R + 17 = 52 ⇒ R = 35 0,3

Do hai ancol là đồng đẳng liên tiếp nên hai ancol đó là C2H5OH (M =46) và C3H7OH (M = 60)

VD2: Cho 1 lít cồn 92o tác dụng với Na dư. Cho khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. thể tích khí H2 được ở đktc là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. 224,24 lít

B. 224 lít

C. 280 lít

D. 228,98 lít

Đáp án D 1 lít cồn 92o chứa 920 ml C2H5OH và 80 ml nước

N

920.0,8 = 16 mol 46

Ơ

NaOH + 1/2 H2 2,222 mol

H Ư

N

Thể tích khí H2 thu được (đktc) : (8 + 2,222). 22,4 = 228,98 lít

Đ

4,444 mol

ẠO

+ Na

G

H2O

8 mol

TP

16 mol

.Q

C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2 H2

Dạng 3: Phản ứng tách nước

TR ẦN

+

10 00

B

Hợp chất hữu cơ tách nước tạo anken → Đó là ancol no, đơn chức, mạch hở có số nguyên tử cacbon 2

A

Hai rượu no, đơn chức tách nước chỉ thu được một anken thì có hai trường hợp xảy ra:

ÁN

-L

Í-

H

Ó

- Hai rượu có cùng số nguyên tử cacbon - Một trong hai rượu là metanol. Phản ứng tách nước tạo ete: - Hỗn hợp n rượu tách nước tạo ra n(n + 1)/2 ete

TO

. Sử dụng biểu thức này có thể dễ dàng tính được số mol rượu tham gia phản ứng. - Nếu các ete thu được có số mol bằng nhau thì số mol mỗi rượu phản ứng bằng nhau. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng VD1: Đun nóng 12,90 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete (h =

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi tác dụng với Na xảy ra các phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

80 = 4,444 mol 18

Số mol H2O là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Số mol C2H5OH là

100%). Xác định công thức phân tử của hai ancol. Lời giải:

Đặt CT của hai ancol là R OH

BTKL → mnước = mancol - mete = 12,9 - 10,65 = 2,25 (gam) → nnước = 0,125

VD2: . Chia một lượng hỗn hợp hai ancol no thành hai phần bằng nhau: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 l CO2 (đktc) - Phần 2 đem tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp hai anken.

Đốt cháy hoàn toàn hai anken thu được bao nhiêu gam nước? A. 1,2g

B. 1,8g

C. 2,4g

D. 3,6g

N

Đáp án B

(3)

H N

ẠO

Ta có :

Đ

Số mol H2O (3) = n . Số mol anken = n . Số mol ancol (1) = số mol CO2 (1)

N

G

2, 24 = 0,1 mol ⇒ Khối lượng H2O = 18. 0,1 =1,8 gam 22, 4

H Ư

⇒ Số mol H2O =

TR ẦN

Dạng 4: Toán về phản ứng oxi hoá

B

· Ancol bậc 1: Oxi hoá tạo anđehit, rồi anđehit tiếp tục bị oxi hóa tạo axit; do đó sản phẩm thường là hỗn hợp ancol dư, anđehit, axit (tuỳ theo đề bài).

10 00

· Ancol bậc 2: Oxi hoá tạo xeton.

Ó

A

· Ancol bậc 3: Không bị oxi hoá trong điều kiện bình thường vì thế thường không xét phản ứng oxi hoá của ancol bậc 3.

-L

Í-

H

· Thông thường bài toán sẽ là oxi hoá ancol thu được hỗn hợp gồm ancol dư, anđehit, axit (hỗn hợp X). Chia hỗn hợp X thành 3 phần:

ÁN

Phần 1: Cho tác dụng với Na (Ancol và axit đều phản ứng). Phần 2: Cho tác dụng với NaOH (Chỉ có axit phản ứng).

ÀN

Phần 3: Cho tác dụng với AgNO3/NH3 (Chỉ có anđehit phản ứng, nếu axit là axit fomic thì cũng phản ứng).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

→ n CO2 + n H2O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3n O2 2

(2)

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+

(1)

U Y

H 2 SO4  → C n H 2 n + H2 O 170o C

C n H 2 n +1OH Cn H 2n

→ n CO2 + ( n +1) H2O

.Q

3n O2 2

+

TP

C n H 2 n +1OH

Ơ

Đặt công thức phân tử chung của 2 ancol là C n H 2 n +1OH

IỄ N

Đ

Với bài toán này, chỉ cần đặt ẩn là số mol các chất trong hỗn hợp X và giải hệ là tìm được kết quả.

D

· Trong một số bài toán dạng này cũng có thể sử dụng tăng giảm khối lượng để giải nhanh.

VD : Oxi hoá a gam ancol thu được b gam anđehit. Tính khối lượng mol phân tử của ancol? → nancol = (a – b)/2 → Mancol = a/nancol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

VD1: Cho một hỗn hợp hơi metanol và etanol đi qua ống chứa CuO nung nóng, không có không khí. Các sản phẩm khí và hơi sinh ra được dẫn đi qua những bình chứa riêng rẽ H2SO4 đặc và KOH. Sau thí nghiệm,thấy ống đựng CuO giảm 80 gam, bình đựng H2SO4 tăng 54 gam. Khối lượng etanol tham gia phản ứng là A. 46 gam

B. 15,33 gam

C. 23 gam

D. 14,67 gam

N

Đáp án B

t 6 CuO  → 2 CO2 + 3 H2O + 6 Cu o

6y mol

2y mol

3y mol

G

Số mol oxi dùng: 3x + 6y = 80 : 16 = 5 mol

N

Số mol H2O sinh ra : 2x + 3y = 54 : 18 = 3 mol

H Ư

Giải ra ta được x = 1 mol, y = 1/3 mol

TR ẦN

Khối lượng etanol là 46. 1/3 = 15,33 gam

B. 0,46

C. 0,32

10 00

A. 0,92

B

VD2: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là D. 0,64

t → CnH2nO + Cu + H2O CnH2n+1OH + CuO 

Ó

o

H

Phản ứng:

A

Hướng dẫn: Gọi CTPT của rượu CnH2n+1OH, số mol trong m g là x mol

Í-

mchất rắn giảm = mCuO – mCu = 16x = 0,32 ⇒ x = 0,02 mol

-L

Hỗn hợp hơi: CnH2nO và H2O, có d (C H n

TO

ÁN

⇒ n = 2. ⇒ m = 0,02. 46 = 0,92 gam.

=

(14n + 16).0, 02 + 18.0, 02 = 15,5 (0, 02 + 0, 02).2

D

IỄ N

Đ

2 nO ; H 2O ) / H 2

Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y mol

2x mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

x mol

.Q

3x mol

TP

C2H5OH

o

ẠO

x mol

t → CO2 + 2 H2O + 3 Cu 3 CuO 

Đ

+

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

CH3OH

U Y

Gọi x, y lần lượt là số mol CH3OH và C2H5OH

N

Ở điều kiện trên (CuO nung đỏ), CuO sẽ cung cấp oxi để oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

H

Ơ

Hướng dẫn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

II. BÀI TẬP TỰ GIẢI Câu 1: Đun nóng ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức của X có dạng là: A. CnH2n+1CH2OH B. CnH2n+1OH. C. RCH2OH. D. CnH2n+2O. Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-Metylbutan-1-en B. 3-Metylbutan-1-en C. 2-Metylbutan-2-en. D. 3-Metylbutan-2-en Câu 3: Phản ứng este hoá giữa axit fomic và ancol etylic cho ta sản phẩm là: A. Etyl fomiat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. fomiat etyl. Câu 4: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 5: Khi đun nóng một ancol (rượu) no đơn chức mạch hở A với axit H2SO4 đặc, thu được hiđrocacbon B có tỉ khối so với H2 là 21. Công thức của A là: A. C2H5OH. B. C5H11OH. C. C4H9OH. D. C3H7OH. Câu 6: Công thức nào dưới đây là của ancol no mạch hở: A. CnH2n+2-x(OH)x. B. CnH2n+2O. C. CnH2n +2Ox. D. CnH2n+1OH. Câu 7: Gọi tên ancol sau: CH3–CHCl–CH(CH3)–CH2OH B. 3-clo-2-metylbutan-1-ol. A. 2-metyl-3-clobutan-1-ol. C. 2-clo-3-metylbutan-4-ol. D. 2-clo-3-metylpentan-1-ol. Câu 8: Ancol nào sau đây khi tách nước tạo thành sản phẩm là: 2-metylbut-1-en A. 2-metylbutan-2-ol B.3-metylbutan-1-ol C. 2-metylbutan-1-ol D. 3-metylbutan-2-ol Câu 9: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: B. 3. C. 5. D. 4. A. 6. Câu 10: Anken sau CH3CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm loại nước của ancol nào sau đây? A. 2-Metylbutan-1-ol B. 2-Metylbutan-2-ol C. 2,2-ĐimetylPropan-1-ol D. 3-Metylbutan-1-ol Câu 11: Đun nóng hỗn hợp 6 ancol no đơn chức với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ 140oC thì thu được số ete là: A. 10 B. 21 C. 15 D. 20 Câu 12: Trong các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol mạch hở, dù số nguyên tử cacbon tăng, số mol CO2 luôn bằng số mol nước. Dãy đồng đẳng của ancol trên là: A. Ancol no B. Ancol đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C. Ancol không no chứa một liên kết đôi D. Ancol thơm Câu 14: X là một ankanol. dx/o2 = 2,3125. Biết rằng X tác dụng với CuO (to) cho sản phẩm là xeton. X là: A. Ancol n-butylic B. Ancol isobutylic C. Ancol isoamylic D. Ancol secbutylic Câu 15: Ancol etylic được điều chế trực tiếp từ: A.propen B. buten C. metilen D. Etilen Câu 16: Công thức phân tử của một ancol A là: CnHmO3. Điều kiện của n, m để A là ancol no, mạch hở là: A. m = 2n, n = 3 B. m = 2n + 2, n ≥ 3 C. m = 2n – 1 D. m = 2n + 1, n ≥ 3 Câu 17: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 41 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 25. Cho sơ đồ sau: C3H8(A)  → (CH3)2CHX(B)  → C3H7OH(C). a) Để thu được B với hiệu suất cao nên dùng X2 là: B. Br2. C. F2. D. I2. E. H2. A. Cl2. b) Với X là Clo, chiều tăng dần nhiệt độ sôi của A,B,C là: A. A < B < C. C . B < A < C. B. B < C < A. D . A < C < B. Câu 26: Rượu đơn chức A có công thức phân tử C4H10O. Khi bị oxi hóa tạo ra xeton. Khi tách nước tạo ra anken mạch thẳng. CTCT A A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH2OH. C. CH3CH2-CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH. Câu 27: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là: A. CnH2n+2OH(n ≥ 1). B. CnH2n-1OH(n ≥ 1). C. CnH2n+1OH(n ≥ 1). D. CnH2n-2O(n ≥ 1). Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. CH3CH(OH)CH2CH3. A. CH3CH(CH3)CH2OH. C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 18 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau: Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với............. A. Gốc hiđrocacbon. C. Gốc anlyl. B. Gốc ankyl. D.Gốc hiđrocacbon no. Câu 19: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau: Các phản ứng hóa học của rượu xảy ra chủ yếu ở ............ và một phần ở nguyên tử H trong gốc hiđrocacbon. A. nhóm -CH2OH. C. nhóm chức -OH. B. toàn bộ phân tử. D. gốc hiđrocacbon no. Câu 20: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống sau: Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn tại.......... A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro. C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion. Câu 21: Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có màu: A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh. Câu 22: Khi cho một ít giấy quỳ vào C2H5OH nguyên chất thì giấy quỳ chuyển sang màu: A. Đỏ. B. Vàng. C. Hồng. D. Không đổi màu. Câu 23: Trong số các chất sau: Na, CaO, CuO, CH3COOH, HCl.Chất tác dụng được với rượu etylic là: A. Na, CuO, CaO. C. CuO, CH3COOH, HCl, Na. B. Ca, CH3COOH. D. Tất cả các chất trên. Câu 24: Để phân biệt được rượu anlylic và rượu n-propylic ta tiến hành: A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3. B. Tác dụng dung dịch Na. C. Dùng MnO2. D. Dùng dung dịch KMnO4.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Br2 2 4 (d) → C4H9OH  D  → CH3CHBrCHBrCH3 Công thức cấu tạo đúng của C4H9OH phải là:

H SO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 42 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ B. (CH3)2CHOH. D. (CH3)3COH.

2 4( d) → CH3CH2CH2OH 

H SO

H 2 O / H 2 SO4 A →

B (spc)

0

H Ư

NH 4Cl ,CuCl H 2 ,t , Ni 1500 C , LLN Na ,t , p  → C2H2  → CH2=CH-CH=CH2 → CH4   → CH≡C-CH=CH2  (1) (2) (3) (4)

10 00

B

TR ẦN

Buna Hãy xác định vị trí sai: A. (1) và (3). B. (3). C. (2) và (4). D. (4). Câu 33: Khi tiến hành tách nước rượu etylic, có mặt H2SO4 ta thu được: B. Đietyl ete. C. H2O. D. Cả A,B,C. A. Etilen. Câu 34: Có thể điều chế trực tiếp rượu etylic từ: A. C2H5Cl. B. C2H4. C. CH3CHO. D.Cả A, B,C,. 2 4 2 → Y  → Z  →K → X  → T  Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng sau :But−1−en  to 180o C to Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là A. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. B. CH3CH2CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH(OH)CH2OH. D. CH2(OH)CH2CH2CH2OH H2SO 4 ,to + HCl + ddNaOH +x Câu 36. Cho chuỗi biến đổi sau:(X) → anken(Y)  ete(R) →(Z)  →(T) → Cho biết (X) là rượu bậc 1 và (T) là C3H8O. Vậy (R) có công thức là: A. CH3-O=C2H5 C. C2H5 – O – C3H7 B. C2H5 – O – C2H5 D. CH3 – CH2 – CH2 – O – CH(CH3)2 Câu 37. Hãy chọn câu trả lời phát biểu đúng về rượu : 1. Rượu là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđrơxyl (- OH) liên kết trực tiếp với một hoặc nhiều nguyên tử cacbon no ( chính xác hơn là cacbon tứ diện, lại hoá sp3) ; 2 . Tất cả các rượu đều không thể cộng hợp hiđro ; 3 . Tất cả các rượu đều tan nước vô hạn ; 4 . Chỉ có rượu bậc 1, bậc 2, bậc 3, không có rượu bậc 4 ; 5 . Rượu đơn chức chỉ có thể tạo thành liên kết hiđro giữa các phân tử, không thể tạo thành liên kết hiđro nội phân tử A. 1,2,4; B. 1,2,5; C. 1,4,5; D. 1,3,4,5 Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng:

+NaOH

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

+ HCl

+ Br

+NaOH

D

IỄ N

Đ

H SO ®Æc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

0

N

G

Đ

A. (1) và (3). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 32 : Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

H 2O H 2O HCl CaC2  → C2H2   → CH2= CH-Cl  → CH2= CH-OH  → polivinylic (1) (2) (3) (4)

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Tên gọi của B là: A. Propan-2-ol . B. Rượu iso-propylic. C. Propan-1-ol . D. Rượu etylic. Câu 30: Buten-1 phản ứng với HCl thu được hợp chất chứa Clo. Đun nóng hợp chất này với dung dịch NaOH đặc thu được rượu. Đun nóng rượu vừa sinh ra với H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 170°C cho ta một anken. Công thức cấu tạo của anken là: A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH2CH3. C. CH2=CHCH2CH3 D. (CH3)2C=CH2. Câu 31 : Hãy xác định vị trí sai trong tổng hợp:

N

A. CH3CH2CH2CH2OH. C.CH3CH2CH(OH)CH3. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa:

X

+R

X1

C2H5OH Y

+Q

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C2H5OH Y1

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 43 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

Công thức cấu tạo của X có thể là công thức nào? A. CH2(OH)CH2CH2CH3 B. CH3CH(OH)CH2CH3 C. CH3CH(CH3)CH2OH D. CH3C(CH3)2OH Câu 48. Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 50. Ba rượu A, B, C là 3 đồng phân của C4H10O. Có CTCT tương ứng : CH3CH2CH2CH2OH (A), CH3CH2CH(OH)CH3 (B), (CH3)3COH (C). Để phân biệt A, B, C có thể dùng thuốc thử nào sau đây A. Na B. H2SO4 (đ), t0 > 1700C D. Dung dịch KMnO4, t0 C. CuO, t0, AgNO3/NH3 Câu 51. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3-COONa B C D C2H5OH Các chất B, C, D theo thứ tự có thể là: A. CH3OH; HCHO và C6H12O6 . B. C2H6; C2H5Cl và C2H4. C. CH4; C2H2 và C2H4. D. CH4; C2H2 và C2H6

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Hãy chọn các chất X,R,X1,Y,Q,Y1 thích hợp trong số các chất cho dưới đây: Na, H2O, HBr, C2H4, , NaOH, C2H2, Br2 , C2H5Br . (các chất ghi đúng theo thứ tự X,R,X1, Y,Q,Y1.) A. C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr B. C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH, ; C. C2H4, HBr, C2H2 , Br2 , Na, NaOH D. C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr , H2O; Câu 40. Dãy nào gồm các công thức của rượu đã viết không đúng? A. CnH2n+1OH; C3H6(OH)2; CnH2n+2O B. CnH2nOH; CH3-CH(OH)2; CnH2n-3O C. CnH2nO; CH2(OH)-CH2(OH); CnH2n+2On D. C3H5(OH)3; CnH2n-1OH; CnH2n+2O Câu 41. Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan rượu? A. CaO B. C2H5ONa C. H2SO4 đặc. D. Mg(ClO4)2. Câu 42. Trong dung dịch rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỉ lệ số mol rượu: nước = 43:7 (B) có công thức hóa học như thế nào? A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 43. Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi tháp chứa H3PO4 B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng C. Lên men glucozơ. D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm. Câu 44. Cho các chất : C2H5Cl (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3OOC2H5 (IV). Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên (từ trái sang phải) như thế nào là đúng? A. (I), (II), (III), (IV) B. (II), (I),(III), (IV) C. (I), (IV), (II), (III) D. (IV), (I),(III), (II) Câu 45. Cho các chất CH4 (I); CH ≡ CH (II); HCHO (III); CH2Cl2 (IV); CH3Cl (V); HCOOCH3 (VI). Chất có thể trực tiếp điều chế metanol là những chất nào? A. (II), (III), (V), (VI) B. (I), (III), (IV), (V) C. (I), (III), (V), (VI) D. (II), (III), (VI) + Br2 + NaOH (du ) + CuO ,t 0 Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: M  → C3H6Br2   → N   → anđehit 2 chức. Kết luận nào sau đây đúng? A. M là C3H6 và N là CH3CH(OH) CH2(OH) B. M là C3H6 và N là CH2(OH)CH2CH2(OH) C. M là xiclopropan và N là CH2(OH)CH2CH2(OH) D. M là C3H8, N là glierin (glixerol) C3H5(OH)3 Câu 47. Cho sơ đồ chuyển hóa: + Br2 + NaOH ,t 0 + CuO ,t 0 (X) C4H10O − → X1  → X2  → X3   → đi xeton H 2O

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 44 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Công thức cấu tạo của L là A. but -2-en. B. but-1-en. C. but-1-in. D. but-2-in. Câu 53. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai ? A. C2H5OH → CH3COOH → CH3COONa → CH4 → C → CO → CH3OH B. CH4 → C2H2 → C6H6 → C6H5Cl → C6H5OH C. C2H5OH → C4H6 → C4H8 → C4H9Cl → CH3CH2CH(CH3)OH D. C2H5OH → C4H6 → C4H10 → C3H6 → C3H7Cl → CH3CH2CH2OH Câu 54.Hòa tan một ít phenol vào etanol thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X có bao nhiêu loại liên kết hiđro? A. 2. B. 3. C. 4. D.5. Câu 55. Cho biết đâu là sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3? A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 56. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin là đồng phân cấu tạo của nhau? A. Rượu iso-butylic. B. 2-metylpropan-2-ol. C. Butan-1-ol. D. Butan-2-ol. Câu 57. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng thì: A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước tăng C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước giảm Câu 58. Một chai ancol etylic ghi 25o có nghĩa là: A. Cứ 100g dung dịch có 25g ancol nguyên chất B. Cứ 100g dung dịch có 25ml ancol nguyên chất C. Cứ 75ml nước có 25ml ancol nguyên chất D. Cứ 100ml nước có 25ml ancol nguyên chất Câu 59. Câu nào sau đây là đúng nhất ? A.Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH B. Hợp chất CH3-CH2-OH là ancol etylic C. Hợp chất C6H5CH2OH là phenol D. Hợp chất CH3-OH là ancol metylic Câu 60. Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là: C. CnH2n+2O. D. R(OH)2 A. R-OH B. CnH2n+1OH Câu 61. Các ancol được phân loại trên cơ sở nào sau đây? A. Cách điều chế ancol B. Số lượng nguyên tử cacbon C.Tính chất của ancol D. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon Câu 62. Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O ? A. Có 3 đồng phân thuộc chức ancol B. Có 2 đồng phân thuộc chức ete C. Có 2 đồng phân ancol bậc nhất D. Có 4 đồng phân thuộc chức ancol Câu 63. Số đồng phân ancol bậc hai ứng với CTPT C5H12O ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 68. Ancol no đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 64. Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 65. Xác định tên quốc tế( danh pháp IUPAC) của ancol sau:

N

Câu 52. Cho chuỗi phản ứng sau : H 2 SO4 ® HBr dd Br2 NaOH H 2 SO4 ® KOH → X  → T  Butan-1-ol  → Y  → Z  → K  →L dd r−îu 180 0 C 180 0 C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 45 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CH

CH3 CH2

CH3

CH OH

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. 1,3-đimetylbutan-1-ol A. 4-Metylpentan-2-ol C. 1,3,3-trimetylpropan-1-ol D. 4,4-đimetylbutan-2-ol Câu 66. Ancol etylic có thể tạo thành trực tiếp từ: A. etilen B. Etylclorua C. Axetanđehit D. Tất cả đều đúng Câu 67. Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa? A. Etilen B. Tinh bột C. Etylclorua D. Anđehit axetic Câu 68. Ancol nào sau đây bị oxi hóa thành xeton? A. Butan-1-ol B. Propan-2-ol C. Propan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol Câu 69. Đun nóng một ancol A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là( với n>0, nguyên): A. CnH2n+1OH B. ROH D. CnH2n+2O C. CnH2n+1CH2OH Câu 70. Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là: A. But-1-en B. But-2-en C. Đibutyl ete D. Đietyl ete Câu 71. Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thì thu được sản phẩm chính là: A. 3-metylbutan-1-ol B. 3-metylbutan-2-ol C. 2-metylbutan-2-ol D. 2-metylbutan-1-ol Câu 72. Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol, số cacbon trong phân tử không quá 4. Tên của A là: A. Etilen B. But-2-en C. Iso butilen D. propen Câu 73. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: C. CH3-CHO D. H2O A. CH3-O-CH3 B. C2H5OH Câu 74. Có thể phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và benzen bằng chất nào? A. Dung dịch brom B. Na C. Dung dịch HCl D. Quỳ tím Câu 75. Có mấy đồng phân C3H8O bị oxi hóa thành anđehit? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 76. Khi làm thí nhgiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm với dung dịch loãng nào sau đây? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch Na2CO3 Câu 77. Khi đun nóng n ancol đơn chức có mặt H2SO4 đặc ở 140oC thì thu được số ete tối đa là: n(n+1) A. 2n B. 3n C. n2 D. 2 Câu 78. Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol iso propylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 79. Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ trong phân tử chứa 3 nguyên tố C,H,O: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 80. Phenol không tác dụng với dung dịch nào ? A. HCl B. Br2 C. NaHCO3 D. HBr Câu 81. Chọn phản ứng sai: A. Phenol + dung dịch Br2 → axit picric + HBr toC B. Ancol benzylic + CuO → anđehit benzoic + Cu + H2O toC C. Propan-2-ol + CuO → axeton + Cu + H2O D. Etylenglicol + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh thẫm + H2O

N

CH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 46 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 88. Đốt cháy một ancol X được n H 2 O > n CO2 . Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. X là ankanol B. X là ankađiol C. X là ancol đa chức mạch hở D. X là ancol no, mạch hở Câu 89. Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2O tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng nào? A. Ancol no B. ancol không no C. Ancol thơm D. Ancol no, đơn chức Câu 90. Khi đốt cháy một ancol đơn chức X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4 : 5 . Công thức phân tử của X là: A. C2H6O B. C3H6O C. C4H10O D. C5H12O Câu 91. Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng m CO2 : m H 2O = 44 : 27 . Công thức phân tử của ancol là: A. C2H6O2 B. C4H8O2 C. C3H8O2 D. C5H10O2 Câu 92. Khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 4 ancol có công thức phân tử CH4O, C2H6O, C3H8O với H2SO4 đặc, nhiệt độ thích hợp chỉ thu được một olefin duy nhất thì 2 ancol đó là: A. CH4O và C2H6O B. CH4O và C3H8O C. C3H8O và C2H6O D. C3H8O và C4H9O Câu 93. Một chất X có CTPT C4H8O làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không có khả năng tráng gương. X là: A. 3-metylbutan-1-ol B. 3-metylbutan-2-ol D. 1-metylpropenol C. 2-metylpropenol Câu 94. Ancol đơn chức no X mạch hở có d X/H2 =37 . Cho X tác dụng với H2SO4 đặc đun nóng đến 180oC thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. Tên của X là: A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol C. 2-metylpropan-1-ol D. Propan-2-ol Câu 95. Có bốn ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt các chất lỏng không màu gồm: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH. Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây để phân biệt bốn dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Khí CO2. D. Dung dịch BaCl2. Câu 96. Đun nóng 3,57 gam hỗm hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua, với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp A là: A. 1,0 gam. B. 1,57gam. C. 2,0 gam. D. 2,57 gam.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 82. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa: B. 3-etylpent-1-en A. 3-etylpent-2-en C. 3,3-đimetylpent-2-en D. 3-etylpent-3-en Câu 83. Bậc của ancol là: A. Số nhóm chức có trong phân tử B. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH D. Số cacbon có trong phân tử ancol Câu 84. Cho sơ đồ biến hóa: H 2SO 4 +HCl + NaOH B  → A → →C But-1-en  170o C toC Tên của C là: A. Propen B. But-2-en` C. Đibutyl ete D. iso butilen Câu 85. Một ancol no có công thức phân tử là (C2H5O)n. Công thức phân tử ancol có thể là: C. C4H10O D. C6H15O3 A. C2H5O B. C4H10O2 Câu 86. Cho các chất: C6H5OH(X), CH3-C6H4-OH (Y), C6H5CH2OH(Z). Cặp các chất là đồng đẳng của nhau là: A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X,Y và Z Câu 87. Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren. Ancol benzylic là: A. Na B. Dung dịch KMnO4 D. Dung dịch brom C. Quì tím

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 47 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 97. Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của C2H5Br đem phản ứng là: A. 1,40gam. B. 2,725 gam. C. 5,450 gam. D. 10,90 gam. Câu 98. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol A và B thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam nước. Vậy m có giá trị nào sau đây? A. 3,32 gam. B. 33,2 gam. C. 16,6 gam. D. 24,9 gam. Câu 99. Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là: A. 2,240 lít. B. 1,120 lít. C. 1,792 lít. D. 0,896 lít. Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 đã thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O3. B. C3H4O. C. C3H8O2. D. C3H8O. Câu 101: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợ Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó có nồng độ NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo của X và Y là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 102: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 103: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn một lượng X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức phù hợp với X. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 104: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là: A. C3H5(OH)3. B. C3H7OH. C. C3H6(OH)2. D. C2H4(OH)2. Câu 105: Cho m gam ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu đươc có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là: B. 0,92. C. 0,32. D. 0,46. A. 0,64. Câu 106: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 107: Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 108: Cho m gam tinh bôt lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 550. B. 810. C.650. D.750.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 48 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 109: Khi tách nước một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 110: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (Hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đung nóng, sinh ra 64,8 gam bạc. Giá trị của m là: A. 9,2 gam. B. 7,8 gam. C. 7,4 gam. 8,8 gam. Câu 111: Phân tích thành phần một aancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử X là: A. 2 đồng phân. B. 3 đồng phân. C. 4 đồng phân.. D. 1 đồng phân. Câu 112: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là: A. 2-metylbut-3-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. Câu 113: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc 1400C. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là: A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 114: Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam bạc. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là: B. 80,0%. C. 65,5%. D.70,4%. A. 76,6%. Câu 115: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72%) và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml) B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5kg. A. 5,4kg. Câu 116: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối của X so với Y là 1,6425. Công thức phân tử của X là: A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 117: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X,Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều hản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO B. (CH3)2CO, C2H5CHO,CH2=CH-CH2-OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=CH=CH2-OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 118: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc 1400C) thì số ete thu được tối đa là: A. 4 ete. B. 2 ete. C. 1 ete. D. 3 ete. Câu 119: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH và C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất của phản ứng este hóa là 50%) Khối lượng este tạo thành là: A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 49 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 120: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol nước. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư, thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X và Y là: A. C2H6O2 và C3H8O2. B. C2H6O và CH4O. C. C3H6O và C4H8O. D. C2H6O và C3H8O. Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là: A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2. Câu 122: Oxi hóa ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí H2 bằng 29). Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CO-CH3. Câu 123: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là: B. 58. C. 30. D. 48. A. 60. Câu 124: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 8,1. C. 8,5. D. 15,3. Câu 125: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam nước. Biểu thức liên hệ giữa m, a, và V là: V V A. m = 2a − . B. m = 2a − . 11, 2 22, 4 V V C. m = a − D. m = a + 5, 6 5, 6 Câu 126: Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 20,0. C. 15,0. D. 30,0. Câu 127: Hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Hai ancol đó là: A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. D. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. Câu 128: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam nước. Hai ancol đó là: A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 129: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là: A. 4,9 và glixerol. B. 4,9 và propan-1,2-điol.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 50 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. 9,8 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. Câu 130: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 131: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 132: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. Câu 133: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: B. 324 C. 486 D.297 A. 405 Câu 134: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 Câu 135: Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. - Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là: A. 30% và 30% B. 25% và 35% C. 40% và 20% D. 20% và 40% Câu 136: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72 Câu 137: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 50,00% B. 62,50% C. 31,25% D. 40,00% Câu 138: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O Câu 139: Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 51 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÀN

khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 140: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 12,9 B. 15,3 C. 12,3 D. 16,9 Câu 141: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04. A. 4,08. Câu 142: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. X làm mất màu nước brom B.Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. C.Trong X có ba nhóm –CH3. D.Hiđrat hóa but-2-en thu được X. Câu 143: Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,0. B. 14,7. C. 10,1. D. 18,9. Câu 144: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là A. 15,48. B. 25,79. C. 24,80. D. 14,88. Câu 145: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 21,4 B. 24,8 C. 33,4 D. 39,4 Câu 146: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,40 B. 2,34 C. 8,40 D. 2,70 Câu 147:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

trăm khối lượng của ancol etylic trong X là

A. 46%

B. 16%

C. 23%

D. 8%

Câu 148 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là A. 8,8 B. 6,6 C. 2,2 D. 4,4. Câu 149: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 52 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

OH

OH

10 00

B

1

4

OH

2

β

3

CH

α-nahptol

Ó

A

3 Phenol 4-metylphenol + Phenol đa chức: ( có ≥ 2 nhóm OH )

OH

3

5

Í-

H

HO

1

2 4

6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

1,2-đihiđrôxi-4-metylbenzen CH3 II ) Phenol: ( C6H6O hoặc C6H5OH ) 1 ) Tính chất vật lí: Phenol là chất rắn, không màu, nóng chảy ở 43oC, để lâu ngoài không khí chuyển màu hồng. Phenol rất độc. Gây bỏng da. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và etanol. 2 ) Tính chất hoá học. Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH, và có tính chất giống benzen. a ) Phản ứng thế H của nhóm OH: to 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

CHUYÊN ĐỀ: PHENOL A. LÝ THUYẾT I ) Định nghĩa, phân loại: 1 ) Định nghĩa: Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon trong vòng benzen. 2 ) Phân loại: ( 2 loại ) + Phenol đơn chức: ( có 1 nhóm OH )

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 2-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en. Câu 150: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 151: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,47%. B. 7,99%. C. 2,51%. D. 3,76%. Câu 152: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? A. Etylen glicol B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Tác dụng với dung dịch Bazơ: ( NaOH ) C6H5OH + NaOH C6H5ONa b ) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen:

+ H2 O

- Nhỏ nước Br2 vào dd phenol → có ↓ trắng. OH

Br

OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú Br

Br

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 53 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ + 3HBr

+ 3Br2 →

2,4,6-tribromphenol

Ơ

NO2

H

OH

NO2

H Ư

N

G

Đ

ẠO

3 ) Điều chế: Được điều chế bằng cách ôxi hoá cumen hoặc theo sơ đồ sau: C6H6 C6H5Br C6H5ONa C6H5OH 4 ) Úng dụng: Dùng để sản xuất nhựa, đồ dân dụng, chất kết dính, làm phẩm nhuộm, thuốc nổ, chất diệt cỏ…

B

TR ẦN

* Lưu ý: + Chỉ có ancol thơm tác dụng với NaOH còn ancol thường thì không tác dụng. + Phenol tác dụng: Na ancol thường có tác dụng NaOH ancol thường không tác dụng Br2↓(trắng) ancol thường tạo chất lỏng không màu. + Phênol tác dụng HNO3 tạo thuốc nổ TNP ( khác toluen tạo thuốc nổ TNT ) B. BÀI TẬP

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

. Câu 1: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng Câu 2: Phenol không tác dụng với dung dịch nào? A. dung dịch HCl B. dung dịch NaHCO3 C. A, B đúng. D. dung dịch Br2 Câu 3: Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: 1. Na 2. dung dịch NaOH 3. nước Brom A. 1 B. 1, 2 C. 2, 3 D. 2 Câu 4: Phenol phản ứng được với các chất nào sau đây: 1. Na 2. NaOH 3. dung dịch Br2 4. dung dịch AgNO3/NH3 5. Na2CO3 A. 1, 4, 5 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4 Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân ứng với CTPT C8H10O, biết các đồng phân này đều có vòng benzen và đều phản ứng được với dung dịch NaOH A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 6: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là A. quì tím. B. dung dịch Br2 C. Na D. dung dịch NaOH Câu 7: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng với NaOH là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

( Thuốc nổ TNP )- axit picric

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2,4,6 - trintrro phenol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ 3HNO3

NO2

U Y

OH

N

Phenol cũng tác dụng với HNO3: ( TNP )

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 54 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, Na

N H Ư

(3)

D. Cả (1), (2) và (3).

TR ẦN

(1) (2) Chất nào thuộc loại phenol? B. (2) và (3). A. (1) và (2). C. (1) và (3). Câu 14: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

G

Đ

OH

B. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH

B

C. nước brom, Na, dung dịch NaOH

10 00

D. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 15: So với etanol, nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn vì : A. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p. B. Liên kết C-O của phenol bền vững. C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn. D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2, 4, 6-tri brom phenol. Câu 16: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất C6H5OH ; NaHCO3 ; NaOH ; HCl tác dụng với nhau từng đôi một ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 18: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch HCOONa và một ít dung dịch C6H5ONa rồi lắc mạnh là A. Có sự phân lớp ; dung dịch trong suốt hóa đục. B. Dung dịch trong suốt hóa đục. C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở cả 2 ống nghiệm. Câu 19: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 20:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

OH

CH2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

OH

CH3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 8: Công thức nào sau đây không phải là một phenol (phân tử các chất đều có nhân benzen)? A. C6H5 – CH2 – OH B. CH3 – C6H4 – OH C. C2H5 – C6H4 – OH D. (CH3)2 C6H5 – OH Câu 9: C7H8O là một dẫn xuất của hidrocacbon thơm. Vậy số đồng phân của C7H8O có thể là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 10: Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2 C. dung dịch HNO3 D. A, B, C đều đúng Câu 11: Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: B. Tạo kết tủa đỏ gạch A. Mất màu nâu đỏ của nước C. Tạo kết tủa trắng D. Tạo kết tủa xám bạc Câu 12: Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là... A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom. Câu 13: Cho các chất có công thức cấu tạo :

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 55 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

Ơ

Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được cả Na, cả NaOH ? A. C5H8O. B. C6H8O. C. C7H10O. D. C9H12O. Câu 21: X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là A. 25%. B. 59,5%. C. 50,5%. D. 20%. Câu 22: Chọn phản ứng đúng nhất sau đây để chứng minh phenol là axit yếu: A. C6H5OH + Na B. C6H5OH + Na2CO3 D. C6H5ONa + H2O + CO2 C. C6H5OH + NaOH Đáp án D

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

10 00

B

Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ, Z có thành phần chính gồm : B. benzyl bromua và o-bromtoluen A. m-metylphenol và o-metylphenol C. o-bromtoluen và p-bromtoluen D. o-metylphenol và p-metylphenol

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 27: Cho sơ đồ Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là: A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. HOC6H4CH2OH.

C. CH3C6H3(OH)2.

D. CH3OC6H4OH.

ÀN

TO

A. C6H5CH(OH)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Phản ứng C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 chứng tỏ phenol có tính axit yếu hơn cả axit cacbonic (H2O + CO2) vốn là 1 axit yếu. Câu 23: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. Câu 24: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6) Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là: B. 14,0 C. 10,5 D.21,0 A. 7,0 HD : Ta có : n(phenol và etanol) = 2nH2 = 0,2 mol ; n(phenol) = nNaOH =0,1 mol →n(etanol) = 0,1 mol → m = m(phenol và etanol) = 0,1.(94 + 46) = 14 gam.

Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Hướng dẫn

- X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. ⇒ X có 2 nhóm -OH. X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ số mol 1:1 ⇒ X có 1 nhóm –OH đính trực tiếp với vòng benzen (phenol), và 1 nhóm –OH đính ở nhánh (rượu) Câu 29: Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOCH2C6H4COOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. C6H4(OH)2

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 56 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. C2H5C6H4OH

D. C6H4(CH3)OH

Đáp án D Hướng dẫn 35, 2 = 0,8 mol; 44

0,8 =8 0,1

Mặt khác: 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH

A. 0,2 mol;C6H5OH và CH3C6H4OH

ẠO

B. 0,3 mol; C6H5OH và CH3C6H4OH

Đ

C. 0,2 mol;CH3C6H4OH và C2H5C6H4OH

G

D. 0,3 mol; CH3C6H4OH và C2H5C6H4OH

N

Đáp án B

C n H 2 n - 6O

3n − 4 O2 2

+

TR ẦN

H Ư

HD: Đặt CTPT chung của 2 chất A, B là C n H 2 n -7OH ( n ≥ 6) hay C n H 2 n -6O Ta có → n CO2 + ( n -3) H2O

B

Số mol CO2 : 83,6 : 44 = 1,9 mol

10 00

Số mol H2O : 18 : 18 = 1 mol

Từ phương trình ta có: n : ( n -3) = 1,9 : 1 ⇒ n = 19/3 = 6,33

A

Vì A, B là đồng đẳng kế tiếp nên A, B là C6H5OH và CH3C6H4OH

Ó

Tổng số mol của A, B là: 1,9 : 6,33 = 0,3 mol

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 31: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđrô bằng số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu đồng phân (chứa vòng benzen) thỏa mãn các tính chất trên? A. 9. B. 3. C. 7. D. 10. Câu 32: Một hỗn hợp X gồm hai chất thuộc dãy đồng đẳng phenol A và B hơn nhau 1 nhóm CH2. Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tìm tổng số mol A, B và CTCT của A, B.

ÀN

A. 0,2 mol;C6H5OH và CH3C6H4OH

D

IỄ N

Đ

B. 0,3 mol; C6H5OH và CH3C6H4OH

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

Câu 30: Một hỗn hợp X gồm hai chất thuộc dãy đồng đẳng phenol A và B hơn nhau 1 nhóm CH2. Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tìm tổng số mol A, B và CTCT của A, B.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

⇒ Trong X chỉ có 1 nhóm –OH hoặc 1 nhóm –COOH. Công thức phù hợp là C6H4(CH3)OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nCx H y Oz

=

N

nCO2

Ơ

⇒ x<

H

Đốt cháy CxHyOz → xCO2

N

nCO2 =

C. 0,2 mol;CH3C6H4OH và C2H5C6H4OH D. 0,3 mol; CH3C6H4OH và C2H5C6H4OH

Đáp án B Đặt CTPT chung của 2 chất A, B là C n H 2 n -7OH ( n ≥ 6) hay C n H 2 n -6O Ta có C n H 2 n - 6O

+

3n − 4 O2 2

→ n CO2 + ( n -3) H2O

Số mol CO2 : 83,6 : 44 = 1,9 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 57 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Số mol H2O : 18 : 18 = 1 mol Từ phương trình ta có: n : ( n -3) = 1,9 : 1 ⇒ n = 19/3 = 6,33 Vì A, B là đồng đẳng kế tiếp nên A, B là C6H5OH và CH3C6H4OH

ÀN D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

+5 +6

- Fe khử N , S xuống số oxi hóa thấp hơn, còn Fe bị oxi hóa lến tới số oxi hóa là +3 Fe + 4HNO3 ------ > Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 6 H2SO4 đđ ----- > Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O * Lưu ý: Fe bị thụ động hóa bới các axit HNO3 đ,ng; H2SO4 đặc nguội 3/ Tác dụng với dd muối: Fe có thể khử được các ion kim loại đứng sau trong dãy hoạt động hóa học 4/ Tác dụng với nước: - Ở nhiệt độ thướng sắt không khử được nước, nhưng ở nhiệt độ cao sắt khử được nước tạo ra khí H2 và FeO hoặc Fe3O4 ? Khi nào từ Fe ……> Fe2+, ? Khi nào từ Fe ……> Fe3+ IV: Trạng thái tự nhiên: - Sắt tồn tại chủ yếu dạng hợp chất. Các quặng sắt quan trọng là: manhetit( Fe3O4), hematit đỏ ( Fe2O3), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiderit FeCO3, quặng pirit (FeS2 ). - Sắt có trong hemoglobin của máu - Trong các mẫu thiên thạch có Fe tự do

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Chuyên đề 4: SẮT, CROM, ĐỒNG PHẦN I- KIẾN THỨC CƠ BẢN SẮT, HỢP CHẤT, HỢP KIM CỦA SẮT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG * ĐƠN CHẤT SẮT I/ Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử: - Sắt ở ô thứ 26, thuộc nhóm VIII B, chu kì 4 - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2 hay viết gọn [Ar]3d64s2 - Sắt có 2e lớp ngoài cùng và phân lớp 3d chưa bão hòa nên dễ dàng nhường 2e ở phân lớp 4s hoạc nhường thêm 1e ở phân lớp 3d để tạo thành ion Fe2+, Fe3+. + Cấu hình của Fe2+: 1s22s22p63s23p63d6 + Cấu hình của Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5 II. Tính chất vật lí: Lưu ý: Sắt có tính nhiễm từ III. Tính chất hóa học: Sắt có tính khử trung bình + Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu bị oxi đến số oxi hóa +2. ( tác dụng với HCl, H2SO4 loãng, S, dd 1 số muối FeCl3…) Fe ------ > Fe2+ + 2e + Còn khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 ( tác dụng với H2SO4 đ,ng; HNO3, Cl2, dd 1 số muối..) Fe ------- > Fe3+ +3e 1/ Tác dụng với phi kim:Ở nhiệt độ cao, sắt khử nguyên tử phi kim thành ion âm và bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 hoặc +3 a/ Tác dụng với S: là chất oxi hóa yếu nên Fe khử S xuống số oxi hóa -2 còn bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 b/ Tác dụng với oxi: là chất oxi hóa mạnh nên Fe khử O2 xuống số oxi hóa -2 còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 hoặc +3 c/ Tác dụng với Clo: Fe sẽ khử Clo xuống số oxi hóa -1 còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 2/ Tác dụng với axit: a/ Tác dụng với H2SO4 loãng, HCl - Fe khử ion H+ trong dd axit thành khí H2, còn Fe bị oxi hóa đến số oxi hóa +2 Fe + 2 H+ ---- > Fe2+ + H2 b/ Tác dụng với H2SO4đặc, HNO3 :

N

Tổng số mol của A, B là: 1,9 : 6,33 = 0,3 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 58 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

* HỢP CHẤT CỦA SẮT I . Hợp chất sắt (II): Fe2+ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá Fe2+ ------ > Fe3+ + 1e Fe2+ + 2e ----- > Fe 1/ Sắt (II) oxit: FeO - Sắt II oxit là chất khử nên phản ứng dễ dàng với chất oxi hóa 3FeO + 10 HNO3 ------ > 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 2FeO + 4 H2SO4 đặc ----- > Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O - Sắt II oxit được điều chế bằng cách cho Fe2O3 tác dụng với chất khử mạnh như H2 CO ở to cao Fe2O3 + CO ----- > 2FeO + CO2 2/ Sắt ( II ) hiđroxit: Fe(OH)2 - Fe(OH)2 được điều chế bằng cách cho muối sắt Fe (II) phản ứng với dd kiềm trong điều kiện không có không khí Fe2+ + 2 OH- ----- > Fe(OH)2 - Nếu để lâu trong không khí Fe(OH)2 thì Fe(OH)2 dễ chuyển thành Fe(OH)3 4Fe(OH)2 + O2 + H2O 4Fe(OH)3 - Điều chế Fe(OH)2 : Fe2+ + 2 OH- ------ > Fe(OH)2 3/ Muối sắt II - Muối sắt II dễ bị oxi hóa thành sắt III bởi các chất oxi hóa 2FeCl2 + Cl2 ------ > 2FeCl3 - Để điều chế muối sắt II cho Fe, FeO, Fe(OH)2 tác dụng với axit Fe + 2HCl ----- > FeCl2 + H2 FeO + H2SO4 ------ > FeSO4 + H2O Lưu ý: Dung dịch muối sắt II khi điều chế xong phải dùng ngay vài để lâu sẽ chuyển thành sắt III II. Hợp chất sắt (III): Tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do. Trong pư hoá học : Fe3+ + 1e Fe2+ Fe3+ + 3e Fe tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá. 1. Sắt ( III ) oxit: Fe2O3 + Tan trong dd axit + Fe2O3 dễ bị khử bởi các chất khử ở to cao: CO, C, H2 thành sắt Fe2O3 + 3H2 ----- > 2Fe + 3H2O - Điều chế sắt III oxit bằng phản ứng phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao 2Fe(OH)3 ------- > Fe2O3 + 3H2O Trong tự nhiên sắt III oxit tồn tại dạng quặng hematit 2. Sắt ( III ) hiđroxit: Fe(OH)3 - Fe(OH)3 tan trong axit Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O - Điều chế Fe(OH)3 bằng phản ứng trao đổi ion giữa dd muối sắt III với dd kiềm FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 3. Muối sắt ( III ) có màu vàng - Đa số muôi sắt ( III ) tan trong nước, khi kết tinh tồn tại dạng muối ngậm nước - Các muối sắt ( III ) có tính oxi hóa 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

* HỢP KIM CỦA SĂT I. GANG Gang là hợp kim của sắt với C, trong đó có từ 2% đến 5% khối C, ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… Sản xuất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 59 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+3

Ó

0

+5

+3

+2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Cr + 4 H NO3 Cr (NO3 ) 3 + N O + 2H2O Lưu ý: Cr bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội *. HỢP CHẤT CỦA CROM 1/ Hợp chất crom ( III ) Hợp chất Crôm III có số oxi hoá trung gian nên vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá a/ Crom ( III ) oxit: Cr2O3 - Cr2O3 là oxit lưỡng tính Tác dụng với axit: Cr2O3 + 6HCl --- > 2CrCl3 + 3H2O Tác dụng với bazo: Cr2O3 + 2NaOH ---- > 2NaCrO2 + H2O Trong hợp chất Crom( III ) Crom có số oxi hóa trung gian, nên ion Cr3+ trong dd vừa có tính oxi hóa ( trong môi trường axit) vừa có tính khử ( trong môi trường kiềm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+5

A

+6

Crom sẽ khử S và N trong H2SO4 và HNO3 xuống số oxi hóa thấp hơn, còn Crom bị oxi thành Cr

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG * CROM I / Vị trí và cấu hình electron của Crom: - Crom thuộc ô thứ 24, chu kì 4, nhóm VI B - Cấu hình e của Crom là: 1s22s22p63s23p63d54s1 II / Tính chất vật lí: Crom là kim loại màu trắng ánh bạc, có khối lượng riêng lơn. Crom là kim loại cứng nhất có thể rạch được thủy tinh III / Tính chất hóa học: - Crom là kim loại có tính khử trung bình. Mạnh hơn Sắt nhưng yếu hơn Kẽm - Trong các phản ứng hóa học Crom tạo hợp chất có số oxi hóa từ +1 +6 ( thường là số oh +2; +4; +6) 1/ Tác dụng với phi kim: Ở nhiệt độ thường Crom chỉ phản ứng được với Flo. Còn ở nhiệt độ cao Crom tác dụng được với O2, Cl2 và S 2/ Tác dụng với nước: do có màng oxit Cr2O3 bảo vệ, nên Crom được dùng để mạ lên những dụng cụ bằng thép 3/ Tác dụng với axit: a/ Axit HCl và H2SO4 - Do có màng oxit bảo vệ nên Crom không pahnr ứng với HCl, H2SO4 loãng ở điều kiện thường, nhưng khin đun nóng lớp oxit bị phá vỡ Crom sẽ phản ứng giải phóng H2 Cr + 3HCl ----- > CrCl2 + H2 Cr + H2SO4 ------ > CrSO4 + H2 b/ Axit HNO3 và H2SO4 đặc nóng

N

a/ Nguyên tắc: Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao b/ Nguyên liệu: Quặng sắt oxit ( thường là quặng hematite đỏ Fe2O3), than cốc và chất chảy( CaCO3, SiO2) II. Thép: Thép là hợp kim của sắt có chứa 0.01 2% khối lượng C cùng với một soosnguyeen tos khác Si, Mn, Cr, Ni… CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM

+3

+2

2 Cr Cl 3 + Zn ---- > 2 Cr Cl 2 + ZnCl2 +3

+2

+2

2 Cr + Zn ------ > 2 Cr + Zn +3

0

+2

−1

2 Na Cr O2 + 3 Br 2 + 8NaOH ------ > 2 Na 2 CrO4 + 6 Na Br + 4H2O b/ Crom ( III ) hiđroxit: Cr(OH)3 - Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính, giống như Al(OH)3 Cr(OH)3 + 3HCl ----- > CrCl3 + 3H2O Cr(OH)3 + NaOH ----- > NaCrO2 + 2H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 60 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+3

.Q

TP

ẠO

Đ

G

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM VỮNG I. Vị trí và cấu hình của Đồng: - Đồng ( Cu ) thuộc ô thứ 29, chu ki 4, nhóm IB - Đồng có cấu hình e bất thường: 1s22s22p63s23p63d104s1 III. Tính chất hóa học: Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu 1/ Tác dụng với phi kim: - Ở nhiệt độ thường đồng phản ứng với Clo, Brom tác dụng yếu với oxi tạo màng oxit CuO - Ở nhiệt độ cao Cu phản ứng được với O2, S nhưng không phản ứng được với H2, N2 và C 2/ Tác dụng với axit: - Cu là kim loại yếu đứng sau H và trước Ag trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng được với H2O và với H+ trong dd HCl và H2SO4 loãng

H

+5

+6

- Đối với HNO3 và H2SO4 đặc nóng thì Cu khử N và S xuống số oxi hoá thấp hơn +6

0

+5

+2

+4

Í-

0

-L

Cu + 2 H 2 S O4 ( đặc) --- > Cu SO4 + S O2 + 2H2O +2

+4

ÁN

Cu + 4 H N O3 ( đặc) ---- > Cu (NO3 ) 2 + 2 N O2 + 2H2O +5

0

+2

+2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

3 Cu + 8 H N O3 ( loãng) ----- > 3 Cu (NO3 ) 2 + 2 N O + 4H2O IV. Hợp chất của đồng: 1. Đồng ( II ) oxit: CuO - CuO là oxit bazo và có tính oxi hoá tác dụng dễ dàng với axit và oxit axit CuO + H2SO4 ----- > CuSO4 + H2O CuO + 2HNO3 đặc --- > Cu(NO3)2 + H2O - Khi đun nóng CuO bị H2, CO, C khử thành Cu CuO + H2 ----- > Cu + H2O 2/ Đồng ( II ) hiđroxit: Cu(OH)2 - Cu(OH)2 là bazo, dễ tan trong dd axit Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O - Cu(OH)2 dễ bị phân hủy bởi nhiệt t Cu(OH)2 CuO + H2O 3/ Muối đồng ( II ): - Dung dịch muối đồng có màu xanh, thường gặp là muối CuCl2, CuSO4, Cu(NO3)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+2

K 2 Cr O7 + 6 Fe SO4 + 7H2SO4 3 Fe(SO4 ) 3 + Cr 2 (SO4 ) 3 + K2SO4 + 7H2O Trong dd có ion Cr2O72- (vàng cam ) luôn có mặt ion CrO42- ( vàng chanh) ở dạng cân bằng CrO42- + H+ Cr2O72- + H2O (vàng cam ) ( vàng chanh) Nên dd cromat ( vàng chanh) thêm H+ vào chuyển thành ( vàng cam) và thêm OH vào dd đicromat ( vàng cam) sẽ chuyển thành màu (vàng chanh)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+6

U Y

N

H

Ơ

2/ Hợp chất Crom (VI) a/ Crom ( VI) oxit: CrO3 - CrO3 là một oxit axit tác dụng với nước tạo ra axit CrO3 + H2O ---- > H2CrO4 ( axit cromic) 2CrO3 + H2O ---- > H2Cr2O7 ( axit đicromic ) - Axit này chỉ tồn tại trong dd không tách ra được ở dạng tự do - CrO3 có tính oxi hóa mạnh làm bốc cháy một số chất vô cơ và hữu cơ: C, P, C2H5OH… b/ Muối crom ( VI ) + Muối Cromat: Na2CrO4, K2CrO4 là muối của axit Cromic, ion CrO42- trong dd có màu vàng chanh + Muối đicromat: Na2Cr2O7, K2Cr2O7 là muối của axit đicromat, ion Cr2O72- trong dd có màu vàng cam - Các muối Cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 61 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

* PHẦN II- LUYỆN TẬP Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. 3+ Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ? B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. A. [Ar]3d6. Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 5: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội? A. Mg, Fe B. Al, Ca. C. Al, Fe. D. Zn, Al Câu 6: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. Câu 7: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) A. S B. Dung dịch HNO3 C. O2 D. Cl2 Câu 8: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước). A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+,Ag+, Pb2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2 D. Ag+, Cu2+, Pb2+ 2+ 2+ 3+ 2+ Câu 9: Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe . Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng: A. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2. B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2. C. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2. Câu 10: Vai trò của Fe trong phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là A. chất bị oxi hoá. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất trao đổi. Câu 11: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất? A. Bột Mg dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Al dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 12: Phản ứng Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng các hệ số cân bằng của phản ứng là A. 9 B. 20 C. 64 D. 58 Câu 13: Sắt kim loại bị oxi hoá trong dung dịch bởi ion kim loại nào dưới đây? A. Fe3+. B. Al3+. C. Zn2+. D. Mg2+. Câu 14: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12. Câu 16: Chia m gam hỗn hợp Fe, Cu làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với axit HCl dư thì thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Phần 1: Cho tác dụng với axit HNO3 loãng thì thu được 4,48 lit khí NO (đktc). Thành phần % khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là A. 26,6%. B. 63,2%. C. 36,8%. D. Kết quả khác. Câu 17. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3? A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 18: Đốt cháy 8,4 gam Fe trong bình chứa lưu huỳnh (phản ứng vừa đủ). Khối lượng muối thu được là

N

- CuSO4 kết tinh ở dạng muối ngậm nước có màu xanh, dạng khan có màu trắng t CuSO4.H2O CuSO4 + 5H2O Xanh trắng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 62 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 12,0 gam B. 14,5 gam C. Kết quả khác. D. 13,2 gam Câu 19: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Khối lượng SO42- = 6,8448 – 2,52 = 4,32 g => nSO4 = 0,045 (mol) => M = 2,52/ 0,045 = 56 => M là Fe Câu 20: Cho một ít bột sắt nguyên chất tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (ở đktc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 thì thu được m gam một chất rắn. Giá trị m là A. 1,4 gam. B. 4,2 gam. C. 2,3 gam. D. 3,2 gam. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,025 0,025 nH2 = 0,56/22,4 = 0,025(mol). Vì khói lương bốt sắt gấp đôi nên số mol Fe + CuSO4 = 0,05(mol) Fe + CUSO4 FeSO4 + Cu 0,05 0,05 => mCu = 0,05.64 = 3,2(g) Câu 21: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam. Khói lượng thanh sắt tăng = (64 – 56 ).x = 1,2 => x= 0,15(mol) => mCu = 0,15 .64 = 9,6(g) Câu 22: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 1,5M B. 0,5M C. 0,6M D. 0,7M Câu 23: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam A. 1,9990 gam. Khối lượng Fe tăng = 4,2857 – 4 = 0,2857(g) Khối lương Fe tăng = (64 – 56).x = 0,2857 => x= 0,0357 => mFe = 1,9999(g) Câu 24: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam. nCuSO4.5H2O = 0,232(mol) => nCuSO4 = 0,232(mol) => CMCuSO4= 0,464(M) 50 ml CuSO4 thì có số mol là: 0,05. 0,464 = 0,0232(mol) =nFe=> mFe = 1,2992(g) Câu 25: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong 100 ml dung dịch AgNO3 2M. Giá trị của m là A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 5,6 gam D. Kết quả khác. Câu 26: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. nZn = 0,2(mol) =nH2 nFe= 0,1(mol) =nH2 ΣnH2= 0,3 => VH2 = 6,72(l) Câu 27: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. nFe = nNO = 0,1 => VNO = 2,24(l) Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Khi cho Fe và Cu + H2SO4 (l) thì chỉ có Fe tham gia phản ứng : nH2 = nFe = 0,1(mol) => mFe = 5,6(g)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 63 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đ

G

m B = m FeSO 4 = 0,3 ×152 = 45, 6(g)

H Ư

nFe(trongFe3O4 ) = nFe(trongFeSO4 ) ↔ 3x = 0,3 → x = 0,1 (mol)

N

Áp dụng ĐLBTNT Fe:

n Fe(trongFeSO 4 ) = nSO 2− = 0,3(mol) 4

TR ẦN

Câu 32: Khử 39,2g một hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. B tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng Fe2O3 và FeO trong hỗn hợp A. A. 32g Fe2O3; 7,2g FeO B. 16g Fe2O3; 23,2g FeO C. 18g Fe2O3; 21,2g FeO D. 20g Fe2O3; 19,2g FeO

Fe2O3 : x(mol) HDG: Gọi hỗn hợp A  ↔ 160x + 72y = 39,2 FeO : y(mol) Hỗn hợp B + H2SO4: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑

; nH2 SO4 = 0,2x2,5 = 0,5(mol);

H

m FeO = 0,1x72 = 7, 2(g)

Ó

m Fe2 O 3 = 0, 2x160 = 32(g)

A

10 00

B

(1) (2) (3)

nH2 = 4,48: 22,4 = 0,2(mol)

-L

Í-

⇒ n Fe(3) = 0, 2mol; n FeO = n H 2 SO4 − n Fe(3) = 0,5 − 0, 2 = 0,3(mol) (4)

ÁN

Áp dụng ĐLBTNT Fe trong hai hỗn hợp A và B ta có: 2x + y = 0,5

TO

Từ (1), (4) ⇒ x = 0,2; y = 0,1 ⇒ mFe2 O 3 = 0, 2x160 = 32(g) ; m FeO = 0,1x72 = 7, 2(g) .

ÀN

Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là: A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D.16,6 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3x mol →

ẠO

x mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam. nH2 = 1/2 = 0,5(mol) mmuối = 0,5. 2,35,5 + 20 = 55,5(g) Câu 30: Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi bằng 2 ( đứng trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng đun nóng thấy thoát ra 0,3 mol khí NO duy nhất. Kim loại M là A. Mg B. Ni C. Sn D. Zn Câu 31: Khử hết m (g) Fe3O4 bằng khí CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 1M tạo dd B. Tính m và khối lượng muối sunfat thu được khi cô cạn B. A. 23,2g và 45,6g B. 23,2g và 54,6g C. 2,32g và 4,56g D. 69,6g và 45,6g HDG: Fe3O4→ (FeO, Fe)→ FeSO4

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

HDG: nAl = 0,4 và n Fe 2 O 3 = 0,1 → 0,2.3 = 3a → a = 0,2

→ Y có 0,2 mol Al và 0,2 mol Fe → m = 0,2.27 + 0,2.56 = 16,6 gam Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? A. 10,56 gam B. 7,68 gam C. 3,36 gam D. 6,72 gam HDG: Trong NO3 tỉ lệ số mol N:O = 1:3 → %O/X = 48.11,864/14 = 40,68% → % Kim loại/X = 100 - %N/X - %O/X = 100- 11,864% - 40,68% = 47,45% → m kim loại = 47,45%.14,16 = 6,72 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 64 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

HDG: Phương trình chung: M + H2SO4 MSO4 + H2 ↑

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 35: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là: A. 959,59 B. 1311,90 C. 1394,90 D. 1325,16 HDG: Quặng hematit có TP chính là Fe3O4, hao hụt 1% tương đương với H = 99% mFe có trong gang = 800.95% = 760 tấn Fe3O4 → 3Fe → x = 760.232.100.100/56.3.80.99 = 1325,16 tấn Câu 36: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dd NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol HDG: nCr2O3 = 0,03 ; nH2 = 0,09. Nếu như Al pứ hết sau pứ, thì chỉ có Cr tạo ra pứ với HCl, thì số mol H2 giải phóng do Cr pứ với HCl = 0,06 < 0,09 → Vậy chứng tỏ rằng lượng Al vẫn còn dư→ số mol H2 do Al tạo ra khi pứ với HCl = 0,03 → số mol Al = 0,02. Vậy X có 0,03 mol Al2O3 tạo ra, 0,06 mol Cr và 0,02 mol Al dư. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 0,03… 0,06 → ∑n NaOH pứ với X= 0,06+0,02=0,08 (mol) (chú ý: Cr không pứ được với NaOH). Câu 37: Cho m gam bột Zn vào 500 ml dd Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dd tăng thêm 9,6 g so với khối lượng dd ban đầu. Giá trị của m là A.32,50 B. 20,80 C. 29,25 D. 48,75 3+ HDG: nFe2(SO4)3 = 0,12 → n Fe = 0,24 Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+ Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe 0,12….0,24…………….0,24 x……………………x → 65(0,12 + x) - 56x = 9,6→ x = 0,2 , vậy: nZn pứ = 0,32→ mZn = 0,32.65 = 20,8 g. Câu 38: Hòa tan 25 g hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dd Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dd Y rồi chuẩn độ toàn bộ dd này bằng dd KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dd chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6% HDG: n KMnO4 = 0,03 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O 0,015……0,003 → Trong 20ml dd có 0,015 mol Fe2+→ trong 150 ml dd sẽ có 0,015.150/20 = 0,1125 mol→m FeSO4 =0,1125.152=17,1 g → % FeSO4 = 17,1/25 = 68,4%. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 3,22 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng d lượng vừa đủ vừa đủ dd H2SO4 loãng thu được 1,344 lít khí H2 ( ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98. B.9,52 C. 10,27 D. 7,25.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Ta có: nH 2 SO4 = nH 2 = 1,344 : 22, 4 = 0, 06mol . Áp dụng định luật BTKL ta có: m muối = mX + m axit - m H 2 = 3,22+ 0,06.98 – 0,06.2 = 8,98 (g).

Câu 40: Cho 11 g h/hợp 2 kim loại Fe, Al tan hoàn toàn trong dd HCl thu được 8,96 lít khí H2 ( ở đktc) và dd của 2 muối clorua. Tổng khối lượng 2 muối clorua (khan) là: A. 40,1 gam B. 39,4 gam C. 34,9 gam D. 64,8 gam HDG: Vì phản ứng hoàn toàn nên ta thay hỗn hợp Fe, Al bằng kim loại tương đương M có hóa trị trung bình n . Phản ứng: M + n HCl → M Cl n + n /2 H2 ↑

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 65 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

10 00

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Giải hệ được: x = 0,375; y = 0,15. Vậy tổng khối lượng muối khan thu được ( gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 ) là: m = 0,375.188+ 0,45.180 = 151,5 (g). Câu 43: Một dung dịch có chứa 0,02 mol NH4+ , x mol Fe3+; 0,01 mol Cl -; 0,02 mol SO4 2-, Khi cô cạn dung dịch này thu được lượng muối khan là A. 2,635 gam B. 3,195 gam C. 4,315 gam D. 4,875 gam HDG: Áp dụng ĐLBT điện tích ta có 0,02 + 3x = 0,01 + 2. 0,02 ⇒ x = 0,01 mol. Vậy tổng k/ượng muối khan thu được là: 0,02.18 + 0,01.56 +0,01.35,5+ 0,02.96=3,195 (g) Câu 44: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24 D. 17,8 và 4,48. A. 10,8 và 4,48. HDG: n Cu(NO3)2 = 0,2.0,8 = 0,16 (mol); n H2SO4 = 0,25.0,8 = 0,2 (mol). Phương trình điện ly: Cu(NO3)2 → Cu 2+ + 2 NO3- ; H2SO4 → 2H+ + SO4 2-. Mol: 0,16 0,16 0,32 0,2 0,4 0,2 Quá trình oxihoa- khử xảy ra theo thứ tự sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

2 x + y = 0,45 + 3 y . 64 x + 232 y + 2,4 = 61,2

Áp dụng ĐLBT electron và ĐLBTKL ta có hệ: 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

m muối clorua = m kim loại + mHCl – m H2 = 11 + 0,8.36,5 – 0,4.2 = 39,4 (g). Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3, thu được V lít ( ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dich Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60 46−38 HDG: M X = 19.2 = 38. %V (NO) = .100%= 50%= %V (NO2) ⇒ n NO = n NO2= x (mol). 46−30 n Fe = nCu = 12/ 120 = 0,1 (mol). Các quá trình oxi hóa – khử: Fe – 3e → Fe 3+ ; Cu – 2e → Cu 2+ 0,1 → 0,3 0,1 → 0,2 Tổng nhường e : 0,3 + 0,2 = 0,5 (e) +5 +2 +5 +4 N + 3e → N ( NO) ; N + 1e → N ( NO2) 3x ← x x←x Tổng nhận e: 3x + x = 4x (e). Áp dụng ĐLBT electron ta có: 4x = 0,5 ; x = 0,125 (mol) ⇒ n X= 2,0,125 = 0,25 (mol). Vậy :V = 0,25.22,4 = 5,60 (lít). Câu 42: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại.. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9. A. 151,5 HDG: nNO = 3,36/22,4 = 0,15 (mol). Các quá trình oxihoa – khử: Cu – 2e → Cu2+ ; 3 Fe+8/3 - e → 3Fe 3+ ; N 5+ + 3e → N 2+ ; Fe3+ + e → Fe2+ x → 2x x 3y → y 3y 0,45 ← 0,15 3 y → 3y 3y

N

Ta có: n H 2 = 8,96/22,4 = 0,4 (mol) ; nHCl = 2.0,4 = 0,8 (mol). Áp dụng ĐLBTKL ta có:

Fe + 4H+ + NO3- → Fe3+ + NO ↑ + 2H2O Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu ↓ Mol: 0,1 ← 0,4 → 0,1 0,1 0,1 0,16 ← 0,16 0,16 3+ 2+ Fe + 2 Fe → 3 Fe Mol: 0,05 ← 0,1 Áp dụng ĐLBT điện tích và ĐLBTKL ta có: m – 0,31.56 + 0,16. 64 = 0,6m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 66 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

⇒ m = 17,8 (g); V = 0,1.22,4 = 2,24 (l). Câu 45: Oxi hóa hoàn toàn m gam bột Fe thu được hỗn hợp ba oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp ba oxit sắt bằng dung dịch HCl dư, tiếp tục cho dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với NaOH dư, thu được kết tủa X. Lấy kết tủa X, rửa sạch, rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 16 gam. Giá trị của m là: A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 16,8. HDG: Sơ đồ biến hóa: NaOH cao Fe +Oxi → X={Fe(OH)2; Fe(OH)3} t  → Fe2O3.  → {FeO; Fe2O3; Fe3O4} → {FeCl2;FeCl3} + 16 Áp dụng ĐLBTNT ta có: n Fe = 2 nFe2O3 = 2. = 0,2 (mol) → m = 0,2.56 = 11,2 (g). 160 Câu 46: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc) Phần 2: tác dụng với dd NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của m là: A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam HDG: nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol - Hỗn hợp rắn Y tác dụng với NaOH giải phóng H2 → Al dư và vì phản ứng xảy ra hoàn toàn nên thành phần hỗn hợp rắn Y gồm: Al2O3, Fe và Al dư - Gọi nFe = x mol ; nAl dư = y mol có trong 1/2 hỗn hợp Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

- Theo đlbt nguyên tố đối với O: nO(Fe O ) = nO(Al O ) → nFe3O4 =0,2.3:4 = 0,15 mol - Theo đlbt nguyên tố đối với Fe: nFe = 3nF3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol - Theo đlbt khối lượng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam Câu 48: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt FexOy (trong đk không có không khí) thu được 92,35 g chất rắn Y. Hòa tan Y trong dd NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H2 (ở đktc) thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dd H2SO4 đặc, nóng (dư) thấy có 13,44 lít khí SO2 (ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 trong Y và công thức oxit sắt lần lượt là: A. 40,8 g và Fe3O4 B. 45,9 g và Fe2O3 C. 40,8 g và Fe2O3 D. 45,9 g và Fe3O4 HDG: nH2 = 0,375 mol ; nSO2(cả Z) = 2.0,6 = 1,2 mol - Từ đề suy ra thành phần chất rắn Y gồm: Fe, Al2O3, Al dư và phần không tan Z là Fe - nH2 = 0,375 mol → nAl dư = 0,25 mol; nSO2 = 1,2 mol → nFe = 1,2.2 : 3 = 0,8 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

- Từ đề ta có hệ phương trình: - Theo đlbt nguyên tố đối với O và Fe: nAl2O3 = nFe2O3 = 1/2nFe= 0,05 mol - Theo đlbt khối lượng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam Câu 47: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam A. 45,6 gam HDG: nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol - Từ đề suy ra thành phần hỗn hợp rắn X gồm: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol) - Các phản ứng xảy ra là: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O; CO2 + H2O + 2NaAlO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 - nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol - Theo đlbt nguyên tố đối với Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

0

+ HCl

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 67 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


-

=

mAl2O3

92,35

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0,8.56

0,25.27

=

40,8

gam

(1)

nAl2O3

=

0,4

mol

HDG : nNO − = 3.0, 01 = 0, 03( mol )

A

3

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Khi phản ứng xẩy ra ta có các pt ion sau : Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ (1) 0,005 0,01 (mol) + 2+ 3Cu + 2NO3 + 8H → 3Cu + 2NO↑ + 4H2O (2) Ban đầu: 0,03 0,15 (mol) Phản ứng: 0,045 0,03 0,12 (mol) Sau pu: 0,045 0 0,03 (mol) ⇒ mCu tối đa=(0,005+0,045).64=3,2 (gam) (Đ/án C) Câu 52: Cho 5,76g kim loại Cu tan trong 8ml dd HNO3 2M, sau khi phản ứng xong chỉ thu được khí NO (s/p khử duy nhất). Tiếp tục cho vào dd thu được một lượng dư dd axit H2SO4 lại thấy giải phóng khí NO (s/p khử duy nhất). Tổng thể tích khí NO (đktc) thoát ra là? A. 0,464lit B. 0,646lit C. 0,3584lit D. 3,0446lit

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

- Phản ứng xảy ra không hoàn toàn: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe x→ 3/8x 0,5x 9/8z (mol) - Hỗn hợp chất rắn gồm: Al2O3 = 0,5x mol; Fe = 9/8z mol và Al dư = (0,2 – x) mol; Fe3O4 dư = (0,075 – 3/8x) mol - Ta có: 9/8x.2+(0,2–x).3=0,24.2→x= 0,16 mol→ Hphản ứng =0,16.100:0,2 = 80% (1) - nH+PU = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4= 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 = 1,08 mol → nH2SO4phản ứng = 1,08:0,2 = 0,54 mol (2) Câu 50: Cho 11,36 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dd HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd X. Cô cạn dd X thu được m g muối khan. Giá trị m là: A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam HDG: nNO = 0,06 mol → y = 0,06.3 = 0,18 mol Theo công thức (1) ta có: nFe = (0,7.11,36+5,6.0,18):56 = 0,16 mol → nFe(NO3)3 = 0,16 mol → mmuối khan = 0,16.242 = 38,72 gam Câu 51: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất ) B. 3,92 gam C. 3,2 gam A. 2,88 gam D. 5,12 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

- Theo ĐLBTNT đối với O → nO(Fe O ) = 0,4.3 = 1,2 mol - Ta có: x:y = nFe:nO = 0,8:1,2 = 2:3 → công thức oxit sắt là Fe2O3 (2) Câu 49: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong đk không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là: A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol HDG: nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

HDG: Có nCu = 0,09 mol; nHNO 3 =0,16 mol

PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (1) Ban đầu 0,09 0,016 0,016 (mol) phản ứng 0,006 ← 0,016 → 0,004 → 0,006 → 0,004 (mol) sau pư: 0,084 0 0,012 0,006 0,004 (mol) Khi thêm tiếp dd H2SO4 dư vì ion NO3 trong môi trường axit có tính oxi hoá mạnh nên xảy ra tiếp pư: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,084 0,012 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 68 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0,018 ← 0,012 → 0,018 → 0,012 (mol) phản ứng sau pư: 0,066 0 0,018 0,012 (mol) Vây thể tích khí NO = 22,4( 0,004 + 0,012) = 0,3584 (lit) Câu 53: Cho 2,56g kim loại Cu tác dụng với 40ml dd HNO3 2M chỉ thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phản ứng xảy ra xong cho thêm dd H2SO4 loãng vào lại thấy tiếp tục có khí NO duy nhất thoát ra. Thể tích dd H2SO4 0,5M tối thiểu thêm vào để Cu tan hết là? C.

80 (ml) 6

D.

60 (ml) 3

N

HDG: Có nCu = 0,04 mol; nHNO 3 =0,08 mol

B

n 0.08 0,08 80 (l) = (ml) = = CM 3.2.0,5 3 3

10 00

VH2SO4 =

Ó

A

Câu 54: Cho 3,2g bột Cu t/d với 100ml dd h/hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi p/ứng xảy ra h/toàn thu được V lit khí NO( s/p khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là: C. 0,448 lit D 1,792 lit A. 0,756 lit B. 0,672 lit

H

+ HDG: Có nCu = 0,05 mol ; nH =0,12 mol; nNO− = 0,08mol 3

Í-

PTHH: 3Cu + 8H + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,05 0,12 0,08 (mol) → phản ứng 0,045 ← 0,12 → 0,03 0,03 (mol) sau pư: 0,005 0 0,05 0,03 (mol) Vậy nNO = 0,03 mol. Do đó VNO = 22,4. 0,03 = 0,672 lit Câu 55: Thực hiện 2 thí nghiệm: TN 1: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khí NO. TN 2: Cho 3,84g Cu phản ứng với 80ml dd có chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO( Các khí đo ở cùng điều kiện). Quan hệ giữa V1 và V2 là : A. V2 = 1,5V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = V1 B. V2 = 2V1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

+

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O (1) Ban đầu 0,04 0,08 0,08 (mol) (mol) phản ứng 0,03 ← 0,08 → 0,02 → 0,03 → 0,02 sau pư: 0,01 0 0,06 0,03 0,02 (mol) Vậy sau pư (1) còn dư 0,01 mol Cu, và dd sau pư có chứa 0,06 mol ion NO3 . Khi thêm dd H2SO4 vào, vì ion NO3- trong môi trường axit có tính oxi hoá mạnh do đó: PTHH 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,01 0,06 (mol) 0, 08 0, 02 0, 02 → → 0,01 → phản ứng 0,01 → (mol) 3 3 3 0,16 0, 02 sau pư: 0 (mol) 3 3 Vậy thể tích H2SO4 0,5M tối thiểu cần thêm vào để hoà tan hết Cu là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8 (ml) 3

N

B.

Ơ

80 (ml) 3

H

A.

HDG: TN 1 : Có nCu = 0,06 mol ; nHNO 3 = 0,08 mol PTHH: Ban đầu phản ứng sau pư: Vậy nNO = 0,02 mol.

3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 0,06 0,08 0,08 (mol) → 0,03 ← 0,08 → 0,02 0,02 (mol) 0,03 0 0,06 0,02 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 69 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ TN 2: Có nCu = 0,06 mol; nH =0,16 mol; nNO− = 0,08mol 3

-

G

H Ư

3

+

N

+ TN 2: Có nCu = 0,06 mol; nH =0,24 mol; nNO− = 0,12mol

-

A

10 00

B

TR ẦN

PTHH: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0.1 0,24 0,12 (mol) phản ứng 0,09 ← 0,24 → 0,08 → 0,08 (mol) sau pư: 0,01 0 0,04 0,08 (mol) Vậy nNO= 0,08 mol. Do đó V2 = 2V1 Câu 57: Cho 1,92g Cu vào 100ml dd hỗn hợp có chứa KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M, thấy sinh ra một chất khí có tỷ khối hơi so với H2 là 15 và dd A. Thể tích khí thoát ra và dd NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+ trong dd A là B. 135 ml C. 128 ml D. 200 ml A. 120 ml

Ó

HDG : Có nCu = 0,03 mol; nNO− = nKNO3 = 0,016 mol; nH+ = 2nH2SO4 =0,08 mol

H

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Khí sinh ra có M = 30 chỉ là NO. Vậy có PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,03 0,08 0,016 (mol) phản ứng 0,024 ← 0,064 ← 0,016 → 0,024 → 0,016 (mol) sau pư: 0,006 0,016 0 0,024 0,016 (mol) Vậy VNO = 22,4.0,016 = 0,3584 lit Trong dd A có H+ = 0,016 mol; Cu2+ = 0,024 mol Khi thêm dd NaOH vào dd A thì: OH- + H+ → H2O 0,016 0,016 mol 2+ 2OH + Cu → Cu(OH)2 0,048 0,024 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

(mol) (mol) (mol)

Đ

PTHH: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,1 0,12 0,12 phản ứng 0,03 0,045 ← 0,12 → 0,03 → sau pư: 0,055 0 0,09 0,03 Vậy nNO = 0,03 mol.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HDG: TN 1: Có nCu = 0,1 mol ; nHNO 3 = 0,12 mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

Ơ

PTHH: 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,06 0,16 0,08 (mol) phản ứng 0,06 → 0,16 → 0,04 → 0,04 (mol) sau pư: 0 0 0,04 0,04 (mol) Vậy nNO= 0,04 mol. Do đó V2 = 2V1 Câu 56: Thực hiện 2 thí nghiệm: TN 1: Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khí NO. TN 2: Cho 6,4g Cu phản ứng với 120ml dd có chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lit NO( Các khí đo ở cùng điều kiện). Quan hệ giữa V1 và V2 là : A. V2 = 1,5V1 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V2 = V1

N

+

Vậy nNaOH = 0,016 + 0,048 = 0,064 ⇒ Vdd NaOH =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0, 064 = 0,128lit 0, 5

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 70 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 58: Cho 19,2g Cu vào 500ml dd NaNO3 1M sau đó thêm vào 500ml dd HCl 2M. Kết thúc phản ứng thu được dd X và x lit khí NO duy nhất(đktc). Phải thêm bao nhiêu V(ml) dd NaOH 1M vào dd X để kết tủa hết ion Cu2+ a. Giá trị x là: A. 3,36lit B. 5,6lit C. 2,24lit D. 4,48lit b. Giá trị V là : A. 800ml B. 600ml C. 400ml D. 120ml HDG: Có nCu = 0,3 mol; nNO− = nNaNO3 = 0,5 mol; nH+ = nHCl =1 mol

Ơ H

HDG: Có nFe3+ = 0,01 mol; nNO− = 0,03 mol; nH+ = 0,15 mol 3

Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ 0,005 0,01 mol + 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,15 0,03 (mol) phản ứng 0,045 ← 0,12 ← 0,03 → 0,045 (mol) sau pư: 0,03 0 (mol) Sau phản ứng H+ còn dư. Khối lượng Cu tối đa là 64.( 0,005 + 0,045) = 3,2g Câu 58: Cho 4,48g Fe vào 400ml dd HNO3 1M, đến khi p/ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sp khử duy nhất) và dd X. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là: D. 3,84g A. 1,92g B. 3,2g C. 3,52g

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

PTHH:

+

TO

HDG: Có nFe = 0,08 mol; nH = nNO− = nHNO 3 = 0,4 mol 3

PTHH: Fe + 4H + NO3- → Fe3+ + NO + 2H2O Ban đầu 0,08 0,4 0,4 (mol) phản ứng 0,08 → 0,36 → 0,08 → 0,08 → 0,08 (mol) sau pư: 0 0,04 0,32 0,08 0,08 (mol) + 3+ Dung dịch X gồm có H = 0,04 mol; NO3 = 0,32; Fe = 0,08 Khi hoà tan Cu: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,04 0,32

D

IỄ N

Đ

ÀN

+

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 58: Dung dịch A có chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 2,88g B. 3,92g C. 3,2g D. 6,4g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q TP

N

0,8 = 0,8lit = 800ml 1

H Ư

Vậy nNaOH = 0,2 + 0,6 = 0,8 ⇒ Vdd NaOH =

G

Đ

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

PTHH: 3Cu + 8H + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Ban đầu 0,3 1 0,5 (mol) phản ứng 0,3 → 0,8 → 0,2 → 0,3 → 0,2 (mol) sau pư: 0 0,2 0,3 0,3 0,2 (mol) + 2+ Vậy VNO = 22,4 . 0,2 = 4,48 lit; Trong dd A có H = 0,2 mol; Cu = 0,3 mol Khi thêm dd NaOH vào dd A thì: OH- + H+ → H2O 0,2 0,2 mol 2+ 2OH + Cu → Cu(OH)2 0,6 0,3 mol

N

3

+

phản ứng sau pư

0,12 ← 0,04 → 0,01 8 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,31

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 71 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ 0,04 0,08

Vậy

∑n = (0,12:8) +0,04=0,055 mol ⇒ Cu

mCu = 64.0,55 = 3,52g

H

Ơ

Câu 59: Cho 5,6g Fe vào 100ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ phần chất rắn không tan, thêm tiếp dd HCl dư vào thì sau khi phản ứng xong thu được V lit khí NO duy nhất đktc thoát. Giá trị của V là: A. 0,75lit B. 1,49lit C. 1,12lit D. 3,36lit

N

Sau đó:

0,1 0,1 ≈ 0,75 lit mol ⇒ VNO = 22,4. 3 3

Đ

mol

TR ẦN

H Ư

Câu 60: Cho 8,4g Fe vào cốc đựng 200ml dd Cu(NO3)2 0,75M. Kết thúc phản ứng lọc bỏ chất rắn không tan, thêm tiếp vào cốc dd HCl dư. Hỏi sau khi phản ứng xong thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu (biết nó là sản phẩm khử duy nhất.) A. 1,12lit B. 0,112 lit C. 0,896lit D. 3,36lit HDG: Có nFe = 0,15 mol ; nNO− =2 nCu ( NO3 )2 = 0,3 mol 3

B

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu → 0,15 0,15 mol 2+ + Trong dd thu được có 0,15 mol Fe , khi thêm tiếp H dư thì có pư: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O 0,15 0,05 0,05 mol Vậy nNO =0,05 mol ⇒ VNO = 22,4. 0,05 = 0,112 lit

Í-

H

Ó

A

10 00

PTHH:

TO

ÁN

-L

PHẦN III. CÂU HỎI THEO CÁC MỨC ĐỘ I- SẮT VÀ HƠP CHẤT CỦA SẮT MỨC ĐỘ BIẾT:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 1 : Nguyên tố X có Z = 26 . Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. ô số 26, chu kì 4 nhóm VIIIA. B. ô số 26 chu kì 4, nhóm IIA. C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB. D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ? A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn B. Kim loại nặng, khó nóng chảy C. Dẫn điện và dẫn nhiệt D. Có tính nhiễm từ Câu 3: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 4: X3+ có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình electron của X là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 2s22s22p63s23p63d64s2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

0,1 3

G

Vậy nNO =

0,1 → 3

0,1

TP

Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu 0,1 0,1 mol Trong dd thu được có 0,1 mol Fe2+, khi thêm tiếp H+ dư thì có pư: 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2 H2O

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

PTHH:

U Y

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

HDG: Có nFe = 0,1 mol ; nNO− =2 nCu ( NO3 )2 = 0,3 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 72 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: Câu 1: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)2 . B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)3 . D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 . Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là: A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2 Câu 4: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 5: Cấu hình electron của X2+ là A. 1s22s22p63s23p64s23d3 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 2s22s22p63s23p63d64s2. Câu 6 : Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 7: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3. Câu 8: Có dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Người ta có thể dùng một hoá chất để loại bỏ được tạp chất là: A. Fe dư. B. Zn dư. C. Cu dư. D. Al dư. Câu 9: Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là A. hematit nâu chứa Fe2O3. B. manhetit chứa Fe3O4. C. xiderit chứa FeCO3. D. pirit chứa FeS2. Câu 10: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3? A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2 D. Fe + Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 + Cl2 Câu 11: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ag. B. kim loại Cu. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba. Câu 12: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 13: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là A. CaCO3  B. CaO + SiO2  → CaO + CO2. → CaSiO3. D. CaSiO3  C. CaO + CO2  → CaCO3. → CaO + SiO2. Câu 14: Câu nào đúng khi nói về: Gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si. B. Là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si. C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si. D. Là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si. Câu 15: Thứ tự CO khử các oxít sắt trong lò cao sản xuất gang là A. Fe2O3 → Fe3O4 → FeO → Fe C. Fe3O4 → Fe2O3 → FeO → Fe B. Fe2O3 → FeO → Fe3O4 → Fe D. Fe3O4 → FeO → Fe2O3 → Fe

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 73 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

0

TO

t C. FeO + Mn  → Fe + MnO2

0

t B. SiO2 + CaO  → CaSiO3 0

t D. S + O2  → SO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 16: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2. Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C.Bụng lò D. Phễu lò

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t A. FeO + CO  → Fe + CO2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. I, II và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV Câu 5: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 6: Khi cho từ từ bột Fe đến dư vào hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2 thì sau phản ứng thu được? A. FeCl2,Cu,Fe dư. B. FeCl3,Cu,Fe dư. C. FeCl2,Cu. D. FeCl2,Fe dư. Câu 7: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 8: Trong số các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3 .Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 9: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : A. H2S và SO2 B. H2S và CO2 C. SO2 và CO D. SO2 và CO2 Câu 10: Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H2S. D. Fe, Cu, KI. Câu 11 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B.4. C. 6 D. 5 Lời giải Có Fe2+, Fe3+, SO42- , H+ nên X phản ứng được với tất cả các chất trên. (Fe(NO3)2 được vì có H+, NO3và Fe2 Câu 13: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là C. 4 D. 5 A. 6 B. 3 Lời giải Các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử với H2SO4 đặc nóng: FeSO4; H2S; HI; Fe3O4.Chọn C Câu 14: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là B. 2. C. 4. D. 5 A. 3. Câu 15: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra cả 2 quá trình luyện gang và luyện thép ?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 17: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 18: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)2 . B. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 . Câu 19: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 74 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

+X +Y Fe → FeCl 3 Hai chất X, Y lần lượt là: Câu 3: Xét phương trình phản ứng: FeCl 2 ←

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện tiêu chuẩn). Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Cd D. Mg Câu 5: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là A. 1,12. B. 11,2. C. 0,56. D. 0,56.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Í-

H

Ó

A

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 82. Trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 22. Cấu hình electron của X: A. [Ar]3d54s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]4s23d5 D. [Ar]3d64s2 Câu 2: Khi cho Fe vào dd gồm các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào sau ? A. Ag+, Cu2+, Pb2+ B. Pb2+, Ag+, Cu2+ C. Cu2+, Ag+, Pb2+ D. Ag+, Pb2+, Cu2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 20: Khi cho từ từ bột Fe đến dư vào hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2 thì sau phản ứng thu được? A. FeCl2,Cu,Fe dư. B. FeCl3,Cu,Fe dư. C. FeCl2,Cu. D. FeCl2,Fe dư. Câu 21: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 22: Trong số các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3 .Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 7. B.4. C. 6 D. 5 Lời giải Có Fe2+, Fe3+, SO42- , H+ nên X phản ứng được với tất cả các chất trên. (Fe(NO3)2 được vì có H+, NO3và Fe2 Câu 24: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa- khử là C. 4 D. 5 A. 6 B. 3 Lời giải Các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử với H2SO4 đặc nóng: FeSO4; H2S; HI; Fe3O4.Chọn C Câu 25: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 75 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Áp dụng đinh luật bảo toàn eletron:

n

NO

=0,02 mol, gọi số mol của Fe là x

Câu 7: Cho 5,3g hỗn hợp gồm Al và Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 24,5g B. 19,7g C. 14,9g D. 9,78g Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: + m axit = m muôi + m H ; 2

m

muoi

= 5,3 + 19.6 – 0,4 = 24,5 gam

N

kimloai

Ơ

m

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 11: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3 )2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của m là B. 3,60 C. 2,00 D. 1,44 A. 5,36 Lời giải Có m = 0,02(108 – 56 : 2) + 0,05. (64 -56) = 2 gam Câu 12: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,168 gam B. 0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam Lời giải Dễ thấy Ag tham gia hết => m Ag = 0,12.0,25.108 = 3,24 gam => m Fe dư = 3,333- 3,24 = 0,093 gam. Có 27x + 56y = 0,42 – 0,093 và 3x + 2y = 0,12.0,25 => y = 0,0015 mol m Fe = 0,0015.56 + 0,093 = 0,177 gam Chọn C Câu 13: Phản ứng nào sau đây là không đúng ? A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 8: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7gam và 2,8gam. B. 2,8gam và 2,7gam. C. 2,5gam và 3,0gam. D. 3,5gam và 2,0gam Câu 9: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2. Có m Fe(NO3)3 = mkimloại + mgốc axit = 5,6 + 0,1.3.62 = 24,2 gam Câu 10: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20. A. 4,72. + 2+ Số mol Fe =0,05; số mol Ag = 0,02; Cu = 0,1. Thứ tự pứ: Fe + 2Ag+ 2Ag 0,01 0,02 0,02 còn 0,04mol Fe 2+ Fe+ Cu → Cu 0,04 dư 0,04. Khối lượng của m= 0,02.108 + 0,04.64= 4,72 gam

B. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O C. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + 2HCl + S D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Câu 14: Trong phản ứng oxi hóa - khử sau : các chất tham gia phản ứng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Fe2O3 + Al → FexOy + Al2O3 .Tổng hệ số của

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 76 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ó

A

mMuối [Fe2(SO4)3 ] = ½ .0,29.400 = 58 (g)

H

56x + 16y = 20, 88 x = 0, 29    3x = 2y + 0, 29 y = 0, 29  

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

X Y Z Fe(NO3)3 Fe(NO3)3 Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3 C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3 Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4. Câu 19: Hòa tan một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd X và 3,248 lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan, Giá trị của m là? B. 48,4 C. 54,0 D. 58,0 A. 52,2 Lời giải Qui FexOy thành Fe và O : Fe Fe3++ 3e. Nhận:O + 2e O2- và S+6 + 2e S+4. nSO2 = 0,145(mol) X 3x x y 2y 0,29<--0,145

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 20: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 0,3 0,1 => mCaCO3 = 0,3.100 = 309g)

D

IỄ N

Đ

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 1: Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6% Lời giải n KMnO4 = 0,03 mol , 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O 0,015……0,003

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+T

+FeCl3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

+CO dư, t0

TP

t0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 9x – 4y. B. 3x -2y . C. 3 + 3x -2y. D. 4x – 2y . Câu 15: Cho một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra; dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng ( không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là: A. apirit sắt. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ Câu 16: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3 Lời giải Dễ thấy nSO2 = 7nFeS : 2 = 3,5 mol (chọn mỗi chất là 1 mol); còn các chất khác chỉ nhường đi 1e trong phân tử nên nSO2 = 0,5 mol. => FeS cho số mol SO2 là lớn nhất. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 77 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0

Ta có Fe - 3e → Fe ; O + 2e → 3x

x

y 2y

+5

+2

; N + 3e → N 1,344 0,18 ← = 0,06 22, 4

TR ẦN

x

-2

O

H Ư

+3

N

56x + 16y = 11,36g (*) 0

G

Đ

3

(mol)

Theo định luật bảo toàn e ta có : 3x = 2y + 0,18 (**).

3 3

10 00

B

56 x + 16y = 11,36 x = 0,16 Kết hợp (*) và (**) ta có hệ  => m Fe(NO ) = 0,16.242 = 38,72g =>  3x = 2y + 0,18  y = 0,15

D. [Ar]3d2. D. +3, +4, +6

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

IV. CROM VÀ HỢP CHẤT CROM. MỨC ĐỘ BIẾT: Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là A. [Ar]3d3. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4 Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là ? A. +2, +3, +6 B. +2, +4, +6 C. +1, +2, +4, +6 Câu 3: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)3 và Al(OH)3 B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 4 : Tính chất vật lí nào dưới đây của crom không đúng ? A. Crom thuộc kim loại nhẹ (khối lượng riêng là 7,2g/cm3) . B. Crom là một kim loại cứng nhất , rạch được thủy tinh. C. Crom có nhiệt độ nóng chảy là 18900C D. Crom có màu trắng, ánh bạc Câu 5: Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là A. Cr2O3 và Cr(OH)3 B. CrO và Cr2O3. C. Cr2O3 và CrO3. D. CrO3 và Cr2O3. Câu 6: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 A. Cr(OH)3 và Al(OH)3 B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Fe(NO3 )3 Fe: x (mol) HNO  →   O : y (mol)  NO

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

→ Trong 20ml dung dịch có 0,015 mol Fe2+→ trong 150 ml dung dịch sẽ có 0,015.150/20 = 0,1125 mol → m FeSO4 = 0,1125.152 = 17,1 gam → % FeSO4 = 17,1/25 = 68,4%. Câu 2: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,48 B. 14,35 C. 17,22 D. 22,96 Lời giải Số mol Ag+=0,2a; Fe2+=0,1a nên sẽ tạo Ag là 0,1a. Vậy 108.0,1a=8,64 nên a= 0,8. Sau pứ dd còn 0,1a mol Ag+ là 0,08 sẽ tạo 0,08mol AgCl là 11,48g kết tủa. Câu 3: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ? A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36 Lời giải Sử dụng phương pháp quy đổi. Coi hỗn hợp chỉ gồm Fe và O ta có sơ đồ sau.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 7: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 78 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Fe và Al. D. Mn và Cr. MỨC ĐỘ HIỂU: Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB. (b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ. (c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6. (d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa. (e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III). Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 4: Cho từ từ dung dịch chứa K2Cr2O7. Tiếp tục cho từng giọt dung dịch H2SO4 loãng vào, hiện tượng là A. dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng. B. dung dịch không đổi màu. C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng lại. Câu 5: Thêm từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Na2Cr2O7 được dung dịch X, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch X, ta quan sát được sự chuyển màu của dung dịch là A. từ da cam sang vàng sau đó từ vàng sang da cam B. từ không màu sang da cam, sau đó từ da cam sang vàng. C. từ vàng sang da cam, sau đó chuyển từ da cam sang vàng. D. từ không màu sang vàng, sau đó từ vàng sang da cam. Câu 6 : Cho phương trình hóa học: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O . Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 14 . B. 12 . C. 13. D. 15. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: Câu 1 : Cho sơ đồ phản ứng : M → MCl2 → M(OH)2 → M(OH)3 → Na[M(OH)4] . M là kim loại nào sau đây ? A. Cr B. Al C. Fe D. Mn Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: A. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ B. Crom có những tính chất hóa học giống nhôm C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt D. Crom được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 79 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom :

Ơ

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

Câu 5: Muốn điều chế 3,36 lít khí clo (đkc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 29,4 gam. B. 14,7 gam. C. 27,4 gam. D. 26,4 gam. Áp dụng định luật bảo toàn (e): 3.x = 2.0,15 → x = 0,1 mol → m = 0,1. 294 = 29,4 gam Câu 6: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = 13,5 + 0,35.98 – 0,35.2 = 47,1 gam MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: Câu 1: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,9 B. 1,3 C. 0,5 D. 1,5 Lời giải Xét trường hợp Al dư: 2Al + Cr2O3 => 2Cr + Al2O3 (bài toán chọn ẩn cho mỗi phần) 2x <= x Có n Al dư = y mol; có hệ: 52.2x + 102.x + 27y = 46,6 : 2 Và có y + 2x = 0,3 => x = 0,1 mol ; y = 0,1 mol => chất rắn mối phần chứa 0,2 mol Cr ; 0,1 mol Al ; 0,1 mol Al2O3 Bảo toàn điện tích có : nHCl = 6nAl2O3 + 3nAl3+ + 2nCr2+ = 0,6 + 3.0,1 + 2.0,2 = 1,3 mol. Câu 2: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là: A. 0,06 mol B. 0,14 mol C. 0,08 mol D. 0,16 mol Lời giải nCr2O3 = 0,03 mol ; nH2 = 0,09 mol nếu như Al pứ hết sau pứ, thì chỉ có Cr tạo ra pứ với HCl, thì số mol H2 giải phóng do Cr pứ với HCl = 0,06 < 0,09 → Vậy chứng tỏ rằng lượng Al vẫn còn dư→ số mol H2 do Al tạo ra khi pứ với HCl = 0,03 → số mol Al = 0,02. Vậy X có 0,03 mol Al2O3 tạo ra, 0,06 mol Cr và 0,02 mol Al dư. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O 0,03…….0,06

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO-2 thành CrO 2-4 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3 C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4 D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

N

+ (Cl2 + KOH ) + H 2SO4 + (FeSO 4 + H 2SO 4 ) + KOH Cr(OH)3  → X  → Y  → Z  →T

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 80 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

V. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG MỨC ĐỘ HIỂU: Câu 1 : Tổng số p,e của Cu là : A. 56 B. 58 C. 60 D. 64 Câu 2: Hiện tượng xảy ra khi cho H2 qua bình đựng CuO là A. CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ B. CuO chuyển từ màu đỏ sang màu đen C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong D. Không có hiện tượng gì MỨC ĐỘ HIỂU: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt C. Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng Câu 2: Cho hỗn hợp bột Fe,Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3) C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 Câu 3: Tổng hệ số cân bằng ( tối giản ) của PTHH khi cho Cu + HNO3 đặc là A. 8 . B. 10. C. 12 . D. 9. Câu 4: : Cho hỗn hợp Cu,Fe,Al. Dùng 1 hóa chất có thể thu được Cu với lượng vẫn như cũ là B. CuSO4 C. NaOH D. Fe(NO3)3 A. HCl Câu 5: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa: B. HCl, FeCl3, CuCl2 A. HCl, FeCl2, FeCl3 D. HCl, CuCl2, FeCl2. C. HCl, CuCl2 3+ Câu 6: Kim loại X có thể khử được Fe trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: Câu 1: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là : A. CuSO4 B. Fe2SO4)3 C. MgSO4 D. ZnSO4 Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ? A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây - Quá trình điện phân xảy ra như sau :

N

→∑n NaOH pứ với X = 0,06 + 0,02 = 0,08 (chú ý: Cr không pứ được với NaOH).

Tại catot

Tại anot

Cu 2+ + 2e  → Cu

2H 2 O  → 4H + + 4e + O 2

H 2 O + 2e  → H 2 + 2OH −

- Theo đề bài ta có hệ sau :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 81 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 2: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là: D. 4 A. 1 B. 3 C. 2 Lời giải Gọi a là số mol Ag → nCu = 4a → 108a + 64.4a = 1,82 → a = 0,005 mol. nH2SO4 = 0,015 ; nHNO3 = 0,06 → ∑nH+ = 0,015.2+0,06 = 0,09 ; nNO3- = 0,06 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O. 0,02...4/75….1/75………………1/75 3Ag + 4H+ + NO3- → 3Ag+ + NO + 2H2O. 0,005…1/150…………………….1/600 →∑nNO = 1/75 + 1/600 = 0,015 2NO + 3/2O2 + H2O → 2HNO3 0,015 0,1 ……………0,015 →[H+] = 0,015/0,15 = 0,1 → pH = -lg0,1 = 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

Ó

64x + 232y = 61, 32 − 2, 4 x = 0, 375   m = 0,375.188 + 0,15.3.180 = 151,5 (g)   y = 0,15 2x = 2y + 0, 45  

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

BT:e   → 2n H 2 + 2n Cu2 + = 4n O2 4n O 2 − 2n H 2 = 0,3 n O 2 = 0,1125mol → ⇒  32n O 2 + 2n H 2 = 3, 75 n H 2 = 0,075mol 64n Cu2 + + 2n H 2 + 32n O 2 = m dd gi¶m 96500n e - Vậy n e = 4n O2 = 0, 45mol ⇒ t = = 8685 (s) I Câu 3: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là A.3,84 B. 6,40 C. 5,12 D. 5,76 Lời giải n Ag+ = 0,08 mol , nZn = 0,09mol Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag x……2x……..x Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag ; Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu (0,08-2x) x……x Số mol Zn pứ = x + (0,04 – x) = 0,04 → Zn dư = 0,05 mol Trong X có Ag tạo ra và Cu dư, trong Z có Ag, Cu tạo ra và Zn dư → tổng khối lượng X và Z = 18,29 → mCu = 18,29 – mAg – m Zn (dư) = 18,29 – 0,08.108 – 0,05.65 = 6,4 gam. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: Câu 1: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9. Lời giải Kim loại còn lại là Cu vậy tạo muối Fe2+ -Nhận: N+5 + 3e N+2 và Fe3O4 + 2e 3Fe2+ . cho: Cu Cu2+ + 2e 0,450,15 y -- 2y 3y x-------- 2x

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 82 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Chuyên đề 7. CACBOHĐRAT

*Kiến thức kỹ năng theo định hướng phát triển năng lực 1. GLUCOZƠ Kiến thức

Đ

+ Phản ứng lên men rượu.

N

G

Kĩ năng

H Ư

− Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.

TR ẦN

− Dự đoán được tính chất hoá học dựa vào cấu trúc phân tử.

B

− Viết được các phương trình hoá học chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.

Í-

H

Ó

Kiến thức Biết được : − Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí − Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ. − Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh. Hiểu được : − Tính chất hoá học của saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thuỷ phân trong môi trường axit). − Tính chất hoá học của tinh bột và xenlulozơ :

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

2. SACCAROZƠ. TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ

A

10 00

− Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phương pháp hoá học. − Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng và một số bài tập khác có nội dung liên quan.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

+ Tính chất của anđehit đơn chức.( Tính oxi hóa –khử)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Tính chất của ancol đa chức.

IỄ N D

TP

Hiểu được : Tính chất hoá học của glucozơ :

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

− Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.

U Y

− Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ.

N

− Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.

H

Ơ

N

Biết được :

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 83 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Tính chất chung (thuỷ phân), tính chất riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với nước Svayde, với axit HNO3).

Ơ

N

Kĩ năng

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

− Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét. − Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học. − Phân biệt các dung dịch : Saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học. − Giải được bài tập : Tính khối lượng glucozơ thu được từ phản ứng thuỷ phân và bài tập khác có nội dung liên quan. PHẦN I- KIẾN THỨC CƠ BẢN Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có CT chung: Cn(H2O)m Cacbohidrat chia làm 3 loại chủ yếu : + Monosaccarit là nhóm không bị thủy phân (glucozơ & fructozơ) + Đisaccarit là nhóm mà khi thủy phân mỗi phân tử sinh ra 2 phân tử monosaccarit + Polisaccarit (tinh bột, xenlulozơ) là nhóm mà khi thủy phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân tử monosaccarit(Glu) GLUCOZƠ I. Lí tính:Trong máu người có nồng độ glucozơ không đổi khoảng 0,1% . II. Cấu tạo Glucozơ có CTPT : C6H12O6 (M=180 đvc) Glucozơ có CTCT : CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O (h/ch tạp chức) hoặc CH2OH[CHOH]4CHO . Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng: dạng α-glucozơ và βglucozơ III. Hóa tính: Glucozơ có tính chất andehit và ancol đa chức ( poliancol ) . 1. Tính chất của ancol đa chức: a. Tác dụng với Cu(OH)2: ở nhiệt độ thường tạo phức đồng glucozơ (dd màu xanh lam- nhận biết glucozơ) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O b. Phản ứng tạo este: tạo este chứa 5 gốc axit. 2. Tính chất của andehit: a. Oxi hóa glucozơ: + Bằng dd AgNO3 trong NH3: amoni gluconat và Ag (nhận biết glucozơ bằng pư tráng gương) t → HOCH2[CHOH]4COONH4 + HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + 2H2O  2Ag + 2NH4NO3 b. Khử glucozơ bằng H2 sobitol (C6H14O6) Ni ,t HOCH2[CHOH]4CHO + H2  → HOCH2[CHOH]4CH2OH 0

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 84 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ enzim

2C2H5OH + 2CO2

TP

ẠO

Đ

+

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

I. SACCAROZƠ: Còn gọi là đường kính 1. Cấu trúc phân tử CTPT: C12H22O11 (M=342 đvc)Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. C6H11O5-O- C6H11O5 -Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu nước brom. 2. Tính chất hóa học. Có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân. a) Phản ứng với Cu(OH)2 2C12H22O11+Cu(OH)2→(C12H21O11)2Cu+2H2O màu xanh lam H ,t b) Phản ứng thủy phân.C12H22O11+H2O → C6H12O6 (Glu)+ C6H12O6 (Fruc) 3. Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích. II.TINH BỘT 1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh 2. Cấu trúc phân tử: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau và có CTPT : (C6H10O5)n . Các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau tạo hai dạng: không phân nhánh (amilozơ) & phân nhánh (amilopectin). Tinh bột ( trong các hạt ngũ cốc, các loại củ… ); Mạch tinh bột không kéo dài mà xoắn lại thành hạt có lỗ rỗng. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. 6nCO2 + 5nH2O → (C6H10O5)n + 6nO2 3. Tính chất hóa học. H ,t a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O  → n C6H12O6 (Glu) b) Phản ứng màu với iot: Tạo thành hợp chất có màu xanh tím ⇒ dùng để nhận biết iot hoặc tinh bột. III.XENLULOZƠ 1. Cấu trúc phân tử CTPT : (C6H10O5)n hay [C6H7O2(OH)3]n

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

+ Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ fructozơ bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 Lưu ý: Fructozơ không làm mất màu dd Br2, còn Glucozơ làm mất màu dd Br2. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

30-350C 3. Phản ứng lên men: IV. Điều chế: Trong công nghiệp (Thủy phân tinh bột hoặc Thủy phân xenlulozơ, xt HCl) V. Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích, … FRUCTOZƠ (đồng phân của glucozơ) + CTCT mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH + Tính chất ancol đa chức ( phản úng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam) OH  → Fructozơ glucozơ ← 

N

C6H12 O6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+

o

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 85 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Cấu trúc phân tử: có cấu tạo mạch không phân nhánh Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau 2. Tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên: Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ, nhưng tan trong nước Svayde (dd thu được khi hòa tan Cu(OH)2 trong amoniac); Bông nõn có gần 98% xenlulozơ 3. Tính chất hóa học: H ,t a) Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O  → nC6H12O6 (Glu) H SO d,t b) Phản ứng với axit nitric: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3(đặc)  → [C6H7O2(ONO2)3]n +3nH2O 4. Ứng dụng: Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không sinh ra khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1. Nhận biết Câu 1. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là: A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. Câu 2. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức: A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-COCâu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glixerol B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 4. Cacbohiđrat đều thuộc loại polisaccarit là: 0

Ó

A

C. Saccarozơ, mantozơ.

B. Fructozơ, glucozơ. D. Glucozơ, tinh bột.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 5. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ? A. phản ứng với Na và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. B. phản ứng với NaOH và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. C. phản ứng với CuO và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. D. phản ứng với Cu(OH)2 và với dung dịch AgNO3 trong amoniac. Câu 6. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy tinh? A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic Câu 7. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở: A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic… Câu 8. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. tinh bột, xenlulozơ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4

U Y

2

H

o

N

+

N

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 86 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

dụng

với

H2/Ni,

t0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

C. glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3 D. glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O, xúc tác piriđin Câu 11. Đồng phân của glucozơ là A. saccarozơ B. mantozơ D. fructozơ C. xenlulozơ Câu 12. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 13. Khi nào bệnh nhân được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ (còn được gọi với biệt danh “huyết thanh ngọt”). A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu > 0,1%. B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1%. C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu = 0,1%. D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu từ 0,1% → 0,2%. Câu 14. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 15. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào? A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ Câu 16. Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có A. 5 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl Câu 17. Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tác

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

glucozơ

TP

B.

.Q

A. glucozơ tác dụng với dd brom

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan. B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc. C. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Câu 9. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 10. Phán ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm (-OH) ?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 87 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TR ẦN

B. Xenlulozơ được dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.

Í-

H

Ó

A

10 00

B

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Thực phẩm cho con người. 2. Thông hiểu Câu 23. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit Câu 24. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?

-L

A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.

ÁN

B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.

TO

C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.

ÀN

D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2.

D

IỄ N

Đ

Câu 25. Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ? A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2. men C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH. D. Glucozơ → etanol. Câu 26. Phản ứng với chất nào sau đây, glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, ...

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân Câu 18. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n. Câu 19. Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ B. Tinh bột C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 20. Đường mía, đường củ cải, đường cát, đường phèn là đường: A. Mantozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: Câu 21. A. Benzen. B. Eter. C. Etanol. D.Nước Svayde Câu 22. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Phản ứng với H2/Ni,t0.

B. Phản ứng với Cu(OH)2/OH-,t0.

C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3,t0. Câu 27.

.

D. Phản ứng với dd Br2.

Cho các phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 88 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

4/. glucozơ + H2/Ni, t0 →

1/. glucozơ + Br2 → 2/. glucozơ + AgNO3/NH3, t0 → piriđin →

5/. glucozơ + (CH3CO)2O, có mặt

Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: C. 1, 2, 3, 5.

D. 1, 2, 3, 4, 6.

H

B. 1, 2, 4.

B. tinh bột.

Ó

A. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

ÁN

-L

Í-

H

Câu 33. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 34. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là:

TO

A. C2H2, C2H5OH, glucozơ.

ÀN

C. C2H2, C2H4, C2H6. CH3CHO.

B. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. D.

glucozơ,

C2H2,

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 28. Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương. o C. phản ứng với H2/Ni. t . D. phản ứng với kim loại Na. Câu 29. Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. C. lên men rượu etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 30. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? Câu 31. A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic Câu 32. Chất tham gia phản ứng tráng gương là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Ơ

N

6/. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở

3/. Lên men glucozơ → 0 t thường →

D

IỄ N

Đ

Câu 35. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 36. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 89 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 37. Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất X là: A. axit axetic. Ancol etylic. Câu 38.

C. Saccarozơ.

D.

Tính chất của nhóm anđehit

B.

N

glucozơ không có tính chất nào dưới đây? Tính chất của poliol

Ơ

A.

B. Glucozơ.

D. protein.

Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng B. với dd NaCl.

C. tráng bạc. D. thuỷ phân trong môi

H

Ó

A

A. màu với iot. trường axit.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

TO

A. 4.

ÁN

-L

Í-

Câu 45. Cho các dd sau: HCOOH, CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 46. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia phản ứng tráng gương C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt” Câu 47. Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. xenlulozơ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 44.

B. saccarozơ.

10 00

A. tinh bột.

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Tác dụng với CH3OH trong HCl. Câu 39. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 40. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 41. Cho các dd sau: tinh bột, xelulozơ, glixerol, glucozơ, saccarozơ, etanol, protein. Số lượng chất tham gia phản thủy phân là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3 Câu 42. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 43. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol

CO2 6 = H 2O 5

B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 90 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. Câu 52. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ C. Đều có mạch không phân nhánh D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau Câu 53. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm: A. Đều được lấy từ củ cải đường. B. Đều có trong “huyết thanh ngot”. + C. Đều bị oxi hóa bởi ion phức bạc ammoniac  Ag ( NH 3 )2  . D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch xanh lam. Câu 54. Phát biểu không đúng là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B

A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước. D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6. Câu 48. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất A. H2/Ni, t0 ; Cu(OH)2, đun nóng ; B. Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. C. Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3. D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0. Câu 49. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các phản ứng này? A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng Câu 50. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Dextrin B. Saccarozơ D. Glucozơ C. Mantozơ Câu 51. Nhận xét nào sau đây không đúng?

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ và tinh bột (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. B. Dd glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa đỏ gạch Cu2O ↓ . C. Dd glucozơ và fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 91 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cho sản phẩm không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 55.

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

N

A. fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CHO.

Ơ

B. thủy phân xelulozơ thu được glucozơ.

TP ẠO

B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy.

G

Câu 57.

Đ

D. Làm thực phẩm cho con người.

N

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

H Ư

A. saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.

TR ẦN

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.

B

C. Khi thủy phân đến cùng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.

10 00

D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Í-

H

Ó

A

A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, phân tử tinh bột gồm các mắc xích βglucozơ liên kết với nhau, còn phân tử xenlulozơ gồm gồm các mắc xích α -glucozơ liên kết với nhau.

ÁN

-L

B. Tinh bột là chất rắn ở dạng bột, không tan trong nước lạnh, nhưng bị trương phồng lên trong nước nóng.

TO

C. Tinh bột có phản ứng màu với iot tạo hợp chất có màu xanh tím. D. Khi thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho glucozơ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 59. Nhận xét nào sau đây không đúng? A.Nhỏ dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy có màu xanh, đun sôi lên thấy mất màu, để nguội lại xuất hiện màu xanh B. Trong hạt của thực vật thường có nhiều tinh bột C.Tinh bột được tạo thành trong cây xanh từ quá trình cây hút khí O2, thải khí CO2 D.Nhỏ dung dịch iot vào một lát chuối xanh, nhưng nếu nhỏ vào lát chuối chín thì không có hiện tượng đó.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?

A. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 56.

U Y

. D. Cả xelulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

C. thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.

* Vận dụng thấp Lưu ý:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 92 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


THUỐC THỬ I2 Nước brom Cu(OH)2 Cu(OH)2/ NaOH, t0 AgNO3/ NH3, t0

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT Hồ tinh bột Glucozơ, mantozơ Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Glucozơ, fructozơ, mantozơ Glucozơ, fructozơ, mantozơ

HIỆN TƯỢNG Hóa xanh hồ tinh bột Nước brom bị mất màu Dung dịch màu xanh lam Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O) Tạo kết tủa trắng (Ag)

H

Ơ

VD minh họa:

Không tan

↓ trắng

Ko có ↓

X

Vd2: Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau Glucozơ,fomandehit

Dd Xanh

N

Đ

N

G

etanol Ko đổi mầu Ko có ↓

TR ẦN

Quỳ tím AgNO3/NH3 Cu(OH)2 lắc nhẹ

fomandehit Ko đổi mầu ↓ trắng

,etanol,axit axetic

H Ư

Glucozơ Ko đổi mầu ↓ trắng

X

am Ko đổi mầu

axit axetic Đỏ X

X

X

D. AgNO3/ NH3

Ó

Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ?

B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3

H

A. Cu(OH)2

D. Nước brom

Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

Í-

Câu 62.

B. Nước brom và NaOH

A

10 00

A. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 C. HNO3 và AgNO3/ NH3 và NaOH

B

Câu 60. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ?

C. với dd iôt.

-L

A. với axit H2SO4. B. với kiềm.

D. thuỷ phân.

ÁN

Câu 63. Có các thuốc thử: H2O (1); dd I2 (2); Cu(OH)2 (3); AgNO3/NH3 (4); Quỳ tím (5). Để nhận biết 4 chất rắn màu trắng là glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ có thể dùng những thuốc thử nào sau đây?

ÀN

A. (1), (2), (5). Câu 64.

B. (1), (4), (5).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (5).

Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Dd Xanh lam

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Dd Xanh lam

axit axetic Đỏ

U Y

etanol Ko đổi mầu

.Q

glixerol Ko đổi mầu

TP

Glucozơ Ko đổi mầu

ẠO

Quỳ tím Cu(OH)2 lắc nhẹ AgNO3/NH3

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vd1: Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau Glucozơ,glixerol,etanol,axit axetic

Câu 61.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

(1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào? A. (2),(3),(4) B. (1), (2),(3) C. (2),(3),(5) D. (3),(4),(5) Câu 65.

Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 66.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

X, Y lần lượt là :

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 93 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. glucozơ, ancol etylic C. glucozơ, etyl axetat Câu 67.

B. mantozơ, glucozơ D. ancol etylic, anđehit axetic

Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là:

A. tinh bột, glucozơ.

B. tinh bột, xenlulozơ. D.glucozơ, xenlulozơ.

B

1

Đ G

H 100

H2 H3  → C  → ......( H1, H2 , H3...là hiệu suất phản

TR ẦN

ứng)

B

=>Hiệu suất quá trình H= H1xH2xH3 x......

10 00

3)

6

12 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

* PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG ( Tác dụng với ddAgNO3/NH3 ) - Tráng gương trực tiếp : Glucozơ, fructozơ → 2 Ag → 2Ag Nhớ ( M C H O = 180, M Ag = 108 ) C6H12O6  - Thủy phân xong, lấy sản phẩm tráng gương : + Tinh bột, xenlulozơ → sản phẩm → 2 Ag + Saccarozơ → sản phẩm → 4 Ag * PHẢN ỨNG LÊN MEN CỦA GLUCOZƠ (C6H12O6) : H% → 2C2H5OH C6H12O6  + 2CO2 Lưu ý: Bài toán thường gắn với dạng toán dẫn CO2 vào nước vôi trong Ca(OH)2 thu được khối lượng kết tủa CaCO3. Từ đó tính được số mol CO2 dựa vào số mol CaCO3 ( nCO = nCaCO )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H 2) A  →

mB = mA.

N

100 ; H

H Ư

mA = mB.

ẠO

PHẦN III: LUYỆN TẬP (Vận dụng) Lưu ý H → B ( H là hiệu suất phản ứng) 1) A 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

C. tinh bột, saccarozơ.

2

3

*PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN + SACAROZƠ (C12H22O11) C12H22O11(Saccarozơ) C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (Fructozơ)

342

180

+XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n: H1% H 2% → → 2nCO2 + 2nC2H5OH (C6H10O5)n  nC6H12O6  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 94 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

162n

180n

88n

92n

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

* Xenlulozơ + axitnitrit xenlulozơ trinitrat → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3  162n 189n 297n 1.VD Mẫu: VD1: Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg saccarozo thu được m(g) glucozo.Tính m? HDG: C12H22O11+H2O C6H12O6+C6H12O6 342 180(g) 1kg x(kg) m =1.180/342=0,526kg VD2: Cho m(g) tinhbột để sản xuất ancol etylic,toàn bộ lượng khí sinh ra đuợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 500g kết tủa .Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn là 75%.Tính m HDG: Sơ đồ biến đổi các chất (C6H10O5)n C6H12O6 2nCO2 2nCaCO3 200g(h=100 ) 162n Vì H =75% nên khối lượng CaCO3 thực tế thu được là 200.0,75.0,75.0,75=84,375g để thu được 500g CaCO3 thì khối lượng tinh bột cần dùng là: 500.162/84,375=960g VD3:Dùng 324kg xenlulozo và 420kg HNO3 nguyên chấT có thể thu được ? tấn xenlulozo trinirat,biết sự hao hụt trong quá trình sản suất là 20% HDG: [C6H7O2(OH)3]n3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n +3nH2O Theo PT khối lượng HNO3 dư ,nên khối lượng sản phẩm tính theo xenlulozo 324.297.80/162.100=475,2kg=0,4752tấn VD4: Cho glucozo lên men thành ancol etylic,toàn bộ lượngkhí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2lấy dư thu được 40g kết tủa. -Tính khối lượng glucozo cần dùng ,biết hiệu suất phản ứng đạt 70% -Tính thể tích dung dịch Ca(OH)21M đã dùng HDG: C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH CO2 + Ca(CO3)2 CaCO3+H2O Số mol glucozo=1/2 số mol CaCO3 =0,2 mol.Khối lượng glucozo cần dùng là: 0,2 .180.100/70=51,4g Thể tích dung dịch Ca(OH)2=0,4/1=0,4lit VD5: Nước mía chứa khoảng 13% saccarozo.Biết H của quá trình tinh chế là 75%.Tính khối lượng saccarozo thu được khi tinh chế 1 tấn nước mía trên ? HDG: Lượng saccarozo trong 1 tấn nước mía là:1000.13/100=130g Lượng saccarozo thu được sau khi tinh chế là: 130.75/100=97,5g VD6: Thuỷ phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất 85%.Tính khối lượng glucozo thu được? HDG: Khối lượng tinh bột trong 1kg sắn là: 1000.20/100=200g

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 95 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

(C6H10O5)n +n H2O nC6H12O6 162n 180n 200g Khối lượng glucozo thu được là 180.200.85/162.100=188.89g VD7 : Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozo trong sội bông là 4860000.Tính ssố gốc glucozo có trong sợi bông trên? HDG:Số gốc glucozo là: 48600000/162=300000 2. BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1. Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 68,0g; 43,2g. B. 21,6g; 68,0g. C. 43,2g; 68,0g. D. 43,2g; 34,0g. Câu 2.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g glucozơ.(H=85%) A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16 Câu 3. Đun nóng dd chứa m g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 g Ag giá trị m là (H= 75%): B. 18 g C. 10,125g D. 18,36 A. 21,6g Câu 4. Cho 200ml dd glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách ra. Tính nồng độ mol/lít của dd glucozo đã dùng. A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. 0,75M Câu 5: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 g saccarozơ sau đó tiến hành phản ứng tráng gương với dung dịch thu đươc, khối lượng Ag thu được tối đa là A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit vùa đủ thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng thì thu được lượng Ag là A. 13,5 g B. 6,57 g C. 7,65 g D. 6,65 g Câu 8. Cho hỗn hợp 27g glucozo và 9g fructozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21.6 g B. 43.2g C. 10.8 g D. 32.4 g Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là A. 97,14%. B. 24,35%. C. 12,17%. D. 48,71%. Câu 10. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dung dịch HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag kết tủa. A là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. xenlulozơ Câu 11. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 96 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. 18,4g.

C. 27,6g.

D. 28,0g.

Ơ

A. 23,0g.

N

A.184 gam B.138 gam C.276 gam D.92 gam Câu 12. Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 17. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là B. 20g. C. 40g. D. 80g. A. 60g. Câu 18.Muốn điều chế 100 lit rượu vang 10o( khối lượng riêng của C2H5OH là 0.8 g/ml và hiệu suất lên men là 95%). Khối lượng glucozơ cần dùng là A.16,476 kg B.15,65kg C.31,3kg D.20kg Câu 19. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml A. 3194,4 ml D. 2300,0 Câu 20 Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. A. ≈ 71kg B. ≈ 74kg C. ≈ 89kg D. ≈ 111kg Câu 21: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là : A. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. B. 1052,6 g glucozơ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Câu 13. Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%. A. 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 14. Cho 360gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: A. 400 B. 320 C. 200 D.160 Câu 15. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với H= 90%, hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong, lọc lấy kết tủa cân được 20 gam, đem nước lọc đun nóng thu được lượng kết tủa tối đa là 10 gam. Giá trị m là A. 40 B. 36 C. 32,4 D. 20 Câu 16. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a. A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 97 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ.

D. 1052,6 g fructozơ

N

g.

D. 192,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 26. Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g B. 180g C. 81g D.90g Câu 27. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg Câu 28. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg Câu 29. Tính khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ. Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,555kg. B. 0,444kg. C. 0,335kg. D. 0,445kg. Câu 30. Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn của quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là: A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g Câu 31. Có thể tổng hợp rượu etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 → Tinh bột → Glucozơ → rượu etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành rượu etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%. A. 373,3 lít B. 149,3 lít C. 280,0 lít D. 112,0 lít Câu 31. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 188,89 g.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B. 200,8 g.

G

A. 261,43 g.

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 22: Thủy phân 1 kg saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 76% , khối lượng các sản phẩm thu được là A.0,5kg glucozo và 0,5 kg fuctozo B. 0,422kg glucozo và 0,422 kg fructozo C. 0,6kg glucozo và 0,6 kg fuctozo D. 0,4 kg glucozo và 0,4 kg fructozo Câu2 3 : Muốn có 2631,5 g glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân là B.4648,85 g C.4736.7g A.4999,85 g D.4486,58g Câu 24: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 300 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 360 gam Câu 25: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit, với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Lượng glucozơ thu được là:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 98 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. 81 lít.

D. 55 lít.

B

TR ẦN

Câu 37: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? B. 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0, 85 tấn A. 0,75 tấn

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

Câu 38: Đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chất hữu cơ có số mol bằng nhau, có % khối lượng của N trong đó bằng 9,15%. Công thức của hai chất trong sản phẩm là: (Biết: H=1; N=14; O=16; C=12) A. [C6H7(OH)3]n , [C6H7(OH)2NO3]n B. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7OH(NO3)2]n. C. [C6H7OH(NO3)2]n, [C6H7(NO3)3]n. D. [C6H7(OH)2NO3]n, [C6H7(NO3)3]n. Câu 39: Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm. A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam Câu 40: Khử 18 g glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol, với hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng sorbitol thu được là: A. 64,8 g. B. 14,56 g. C. 54,0 g. D. 92,5 g. Câu41: Khử glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol (với hiệu suất phản ứng đạt 80%). Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sorbitol là: A. 6,28 g. B. 1,56 g. C. 1,80 g. D. 2,25 g.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 49 lít.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A. 70 lít.

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 32. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) . Giá trị của m là ? A/ 30 B/ 21 C/ 42 D/ 10 . Câu 33 Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml Câu 34. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml Câu 35: Để sản xuất 29.7 kg xenlulozơ trinitrat ( H=75% ) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 42 kg B. 25.2 kg C. 31.5 kg D. 23.3 kg Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %):

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 99 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 42. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc Câu 43. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000

NH 2

CH 3

NH

ÀN

TO

CH 3

ÁN

-L

Í-

A. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG (3T) I. Amin 1. Khái niệm: Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro trong phân tử NH3 bằng 1 hay nhiều gốc hidrocacbon ta được amin . Ví dụ : CH 3

CH 3

N

CH 3

NH 2

CH 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

H

Ó

A

Chuyên đề 8 : AMIN – AMINO AXIT − PROTEIN (12T)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH] Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,0 D. 20,5 B. 12,0 C. 15,0 Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp andehit fomic, axit axetic, axit lactic, metyl fomiat và glucozơ. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa .Tính m B. 20 C. 30 D. 40 A. 12 Câu 47: Cho một cacbohiđrat X cháy hoàn toàn trong oxi tạo hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO2 và H2O. Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 35,4 gam. X là A. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 44: Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Metylamin(bậc I); đimetylamin (bậc II); trimetylamin (bậc III); phenylamin(thơm, bậc I) 2. Cấu tạo − Nhóm định chức : nguyên tử N còn một cặp e chưa liên kết nên có khả năng nhận proton (tính bazơ) và có thể tạo liên kết hiđro. − Đồng phân : + Đồng phân mạch C (không phân nhánh, nhánh, vòng). + Đồng phân vị trí nhóm chức. + Đồng phân bậc amin. 3.Phân loại: +) Theo gốc hiđrocacbon ta có 2 loại: Amin béo và amin thơm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 100 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

5. Tính chất − Các amin có phân tử khối thấp là các chất khí không màu, có mùi gần giống NH3, cháy được và dễ tan trong nước. Các amin có phân tử khối cao hơn là các chất lỏng, khi gốc hiđrocacbon càng lớn thì độ tan càng giảm. − Các amin có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon cùng khối lượng phân tử, nhưng thấp hơn các ancol tương ứng (do liên kết hiđro kém bền hơn). Nhiệt độ sôi : hiđrocacbon < amin < ancol (cùng khối lượng phân tử). a) Tính chất của nhóm NH2 − Tính bazơ : + Tan trong nước tạo ion OH− : CH NH + H O [CH NH ]+OH− 3

2

2

3

3

C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl− Phenylamoni clorua + Metylamin và một số đồng đẳng của nó tan trong nước làm xanh giấy quỳ tím và làm hồng phenolphtalein, kết hợp với proton mạnh hơn NH3 (vì nhóm ankyl đẩy e làm tăng mật độ e trên nguyên tử N → làm tăng lực bazơ). + Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3, có thể kết hợp proton nhưng không làm xanh giấy quỳ tím và không làm hồng phenolphtalein (vì gốc phenyl hút e làm giảm mật độ e trên nguyên tử N → làm giảm lực bazơ). +Lực bazơ giảm theo thứ tự: Amin béo bậc 3>bậc 2>bậc 1> NH3 > amin thơm bậc 1> bậc 2> bậc 3 So sánh tính bazơ của CH3NH2 và C6H5NH2 với NH3. Giải thích. + Lực bazơ : CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 (do hiệu ứng đẩy, hút e làm thay đổi mật độ e trên nguyên tử N). b) Phản ứng với HNO2 + Với amin bậc I : tạo ra ancol và giải phóng N2 : HCl C2H5NH2 + HO-N=O  → C2H5OH + N2 ↑ + H2O + Anilin và các amin thơm tạo ra muối điazoni bền : − C H NH + HO-N=O + HCl  → [C H N + ] Cl + H O

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

+ Tác dụng với dung dịch axit tạo muối :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

VD: Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2 Amin thơm: C6H5NH2 +) Theo bậc amin: Gồm amin bậc 1, bậc 2, bậc 3. (Bậc amin là số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ) 4. Danh pháp +) Tên gốc – chức: Tên gốc hiđrocacbon + amin (không có dấu cách) +) Tên thay thế: N - tên gốc H.C (nếu có) + tên hiđrocacbon – vị trí nhóm NH2 (nếu có) - amin (không có dấu cách) Tên gốc - chức Tên thay thế CH3NH2 Metylamin Metanamin CH3CH2NH2 Etylamin Etanamin CH3CH2CH2NH2 Propylamin propan-1-amin CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin propan-2-amin C H N H metylphenylamin N-metylbenzenamin

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

6

5

2

0 −5o C

6

5

2

2

c) Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen (dùng nhận biết anilin)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 101 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn N H

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ N H

2

2

B r +

B r +

3 B r2

3 H B r

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

II. Aminoaxit 1. Định nghĩa, cấu tạo phân tử − Là hợp chất tạp chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức amino (-NH2) và nhóm chức cacboxyl (-COOH). − Dạng chung : (H2N)xR(COOH)y. − Tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần  → H3N+−R−COO− (ion lưỡng nhỏ thành dạng phân tử : H2N−R−COOH ←  cực) 2. Danh pháp : axit + vị trí nhóm amino + amino + tên axit.

10 00

Tên thay thế

H2N−CH2−COOH

TO

HOOC CH CH2

ÀN

Ó H

(CH2)3 CH

ÁN

H2N CH2

-L

CH3 NH2

COOH

Í-

CH3

NH2 CH CH

A

COOH

CH3 CH

Tên bán hệ thống Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Axit 2Axit αaminopropanoic aminopropionic Axit Axit α2-amino-3aminoisovaleric metylbutanoic Axit 2,6Axit α,εđiamino-hexanoic điaminocaproic Axit 2Axit αaminopentanđioic aminoglutamic

B

Công thức

COOH

NH2 CH2 COOH

NH2

Tên thường Glyxin Alanin

Kí hiệu Gly Ala

Valin

Val

Lysin Axit glutami c

Lys Glu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

B r

2,4,6-tribromanilin (kết tủa trắng) Viết gọn : C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3NH2 ↓ + 3HBr Giải thích : do ảnh hưởng của nhóm − NH2 đến vòng benzen nên nguyên tử H của vòng benzen trong anilin linh động hơn nguyên tử H của vòng benzen trong các aren. 6. Điều chế + CH3 I + CH3 I + CH3 I → CH3NH2  → (CH3)2NH  → Từ NH3 và ankyl halogenua : NH3  −HI −HI −HI (CH3)3N Điều chế từ benzen theo sơ đồ : C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2 Fe+HCl Phương trình hoá học : C6H5NO2 + 6H  C6H5NH2 + 2H2O 0 →

D

IỄ N

Đ

(Phần lớn các axit α-amino đều có trong cơ thể sinh vật) 3. Tính chất − Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. − Tính chất lưỡng tính : H2N- CH2 – COOH <=> +H3N – CH2 – COO+ Thể hiện tính bazơ khi tác dụng với axit: H2N- R-COOH + HCl → Cl−H3N+-RCOOH + Thể hiện tính axit khi tác dụng với bazơ:H2N- R-COOH+NaOH →H2N-RCOONa+H2O Với amino axit (NH2)xR(COOH)y : Khi x = y → không đổi màu quỳ tím;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 102 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Khi x > y → làm quỳ tím hoá xanh; Khi x < y → làm quỳ tím hoá đỏ HCl khÝ  → Cl− H3N+- R-COOC2H5 + − Phản ứng este hoá:H2N- R-COOH + C2H5OH ←  H2O

R2 COOH + H2N

R1

CH R2

CH

CO

... NH

R3 COOH + H2N

CH n

CH

H SO

4 COOH + nH2O hay2enzim

R COOH + ... + H2N

R3

CH2

COOH

Rn

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn tạo các peptit ngắn hơn nhờ enzim. Ví dụ : Ala−Gly ; Gly−Val... + Phản ứng màu biure : Trong môi trường kiềm, peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 cho màu tím của hợp chất phức, tương tự như phản ứng của Cu(OH)2 với biure H2N−CO−NH−CO−NH2 . Đipeptit chỉ có một liên kết peptit không có phản ứng này. 2. Protein : là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu − Cấu tạo phân tử : từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit kết hợp với nhau hoặc với thành phần “phi protein” khác. Các phân tử protein khác nhau về bản chất các mắt xích αamino axit, số lượng và cách sắp xếp các mắt xích α-amino axit. − Tính chất : + Các protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo như anbumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu) + Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi gặp axit, bazơ, một số muối. + Phản ứng thuỷ phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim tạo thành các α-amino axit. + Có phản ứng màu : với HNO3 → hợp chất có màu vàng ; với Cu(OH)2 /OH− → dd có màu xanh tím.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CH

HN

CO

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

R1 H2 N

CH

N

CO HN

H Ư

CH

TR ẦN

H 2N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

0

t ,P − Trùng ngưng tạo hợp chất poliamit: n H2N- R-COOH  → ( HN−R−CO )n + n H2O III. Peptit và Protein 1. Peptit : là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit ( CO−NH ) . − Cấu tạo phân tử : Là chuỗi đi, tri, tetra,... polipeptit hợp bởi hai hay nhiều gốc αamino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit theo một trật tự xác định và có cấu trúc đặc thù (amino axit đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH). − Tính chất : + Phản ứng thuỷ phân : có thể bị thuỷ phân hoàn toàn nhờ xúc tác axit hoặc bazơ tạo thành các α-amino axit :

B. LUYỆN TẬP (6 tiết) IBÀI TẬP AMIN Dạng 1: Số đồng phân của amin đơn chức: CTPT Tổng số Bậc 1 Bậc 2 đồng phân

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Bậc3

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 103 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ H

.Q

CT : C3H7N2 => Có đồng phân bậc 3 là 1 ( Bảng trên đó C3H9N) Dạng2 : So sánh tính bazơ của các amin Nguyên tắc : Amin còn dư đôi e chưa liên kết trên nguyên từ Nitơ nên thể hiện tính bazơ => đặc trưng cho khả năng nhận proton H+ Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ e ở nguyên tử Nitơ => làm tăng tính bazơ. Tính bazơ >NH3 Nhóm phenyl (C6H5-) làm giảm mật đô e trên nguyên tử Nitơ =>làm giảm tính bazơ. Tính bazơ < NH3 Lực bazơ : CnH2n+1-NH2 > NH3 > C6H5-NH2 Amin bậc 2 > Amin bậc 1 Giải thích: Do amin bậc 2 (R-NH-R’) có hai gốc HC nên mật độ đẩy e vào nguyên tử N trung tâm lớn hơn amin bậc 1 (R-NH2). Amin càng có nhiều gốc ankyl, gốc ankyl càng lớn => tính bazơ càng mạnh. gốc phenyl => tính bazơ càng yếu. VD1: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH3, C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, (C6H5)2NH, (C2H5)2NH, C6H5 CH2NH2 ? HD: (C2H5)2NH >C2H5NH2 >CH3NH2 >NH3 > C6H5 CH2NH2 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH VD2: Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2). HD: Amoniac: NH3 ; metyamin: CH3NH2 ; anilin: C6H5NH2 ; dimetyl amin: CH3– NH–CH3 Dựa vào tính chất trên : anilin có vòng benzen(gốc phenyl) => Tính bazơ yếu nhất NH3 ở mức trung gian > C6H5NH2 Amin bậc I (CH3NH2) < Amin bậc 2 (CH3 – NH –CH3) => Thư tự : C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2<(CH3)2 NH Dạng 3: Xác định số nhóm chức :

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

ÀN D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

M N .100% 14.100% = = 23, 72% Giải ra được n = 3 M a min 14n + 17

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

%N =

N

4 2 1 1 C3H9N 8 4 3 1 C4H11N 17 8 6 3 C5H13N 7 C6H15N 5 4 1 0 C7H9N VD1: Cho amin no đơn chức có %N = 23,72%. Số đồng phân bậc 3 của amin là A. 1 B.2 C.3 D.4 HD: amin no đơn chức => CT : CnH2n+1NH2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Nếu đề bài cho số mol amin và số mol axit (H+) lập tỉ số : Số nhóm chức =

nH + na min

Nếu amin chỉ có 1N => số chức = 1 VD: Để trung hòa 50 ml dd amin no , (trong amin có 2 nguyên tử Nitơ ) cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của đimetyl amin đã dùng là : A.0,08M B.0,04M C.0,02M D.0,06M HD: Amin có 2 N => amin có số chức = 2. ADCT : namin = nHCl/2 = 0,002 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 104 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ H

.Q

TP

ẠO

Đ

nCO 2 n ⇒ n(n) = CO 2 na min 2 nN 2

G

Mà n hoặc n =

B

nCO 2 0, 25 = = 2,5 => Amin có CT : CnH2n+1NH2 na min 0,1

10 00

CT amin : n =

TR ẦN

H Ư

N

VD1: Đốt cháy hoàn toàn a mol hh X gồm 2 amin no đơn chức liên tiếp nhau thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O . Giá trị của a là : D.0,2 mol A. 0,05 mol B. 0,1 mol C.0,15 mol HD: AD CT : namin = (nH2O – nCO2)/1,5 ( Đối với amin no đơn chức) = (0,4 – 0,25)/1,5 = 0,1 mol Tìm CT 2 amin đó ?

-L

Í-

H

Ó

A

n = 2 và n = 3 :C2H5NH2 và C3H7NH2 VD2: Aminoaxit X chứa một nhóm chức amin bậc nhất trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X có công thức cấu tạo là: A.H2N – CH2 – CH2 –COOH B.H2N – (CH2)3 – COOH C.H2N – CH2 – COOH D. H2N – (CH2)4 – COOH HD: Dựa vào đáp án => amin X chỉ có 1 N => 2nN2 = namin (BT NT Nitơ) nCO 2 n 4 ⇒ n = CO 2 = = 2 => X Chỉ có 2 C => C na min 2nN 2 2

ÁN

Mà n =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

VD3: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)Chọn một đáp án dưới đây A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N HD: Câu này xét tỉ lệ C : H hay hơn Tìm được tỉ lệ 1 : 3 => B Vì đáp án A và B tỉ lệ C : N = 3: 1 VD4: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). Số đồng phân của amin trên là: D. 5 A. 2 B. 3 C. 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

nCO 2 1,5.nCO 2 = na min nH 2 O − nCO 2

Tương tự có CT đối với amin không no , đơn chức + Có 1 lk pi , Có 2 lk pi , Chứng minh tương tự Nếu đề bài cho amin đơn chức, mà khi đốt cháy tạo ra biết nCO2 và nN2. thì ta có CT sau Vì amin đơn chức => có 1nguyên tử N . theo ĐLBT nguyên tố N => namin = 2nN2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Từ đó => n (số C trong amin) hoặc n =

N

=> CM amin = 0,04 M Dạng 4 : Xác đinh số mol của của amin nếu biết số mol của CO2 & H2O : Nếu đề bài chưa cho amin no, đơn chức thì ta cứ giả sử là amin no, đơn. Khi đốt cháy nH2O > nCO2 ,ta lấy : nH2O - nCO2 = 1,5 namin Cách chứng minh như phần hidrocacbon CT amin no đơn chức : CnH2n+1NH2 PT : CnH2n+3N2 + O2 => nCO2 + (n+3/2)H2O + N2 x mol n.x mol (n+3/2).x mol Ta lấy nH2O – nCO2 = 3/2x = 3/2n amin

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Dạng 5: tìm CTPT của amin đơn, nếu biết % khối lượng N hoặc %H hay %C Gọi R là gốc hidrocacbon của amin cần tìm . VD amin đơn chức CT : R-NH2 Mốt số gốc hidrocacbon thường gặp : Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 105 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

15 : CH3- ; 27 : CH2=CH- ; 29 : C2H5-; 43 :C3H7- ; 57 : C4H9VD: Cho amin no, đơn chức bậc 1 có %N = 31,11% . công thức của amin đó là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 HD: Nhớ lại CT tổng quát : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m ( a là tổng pi tính ở phần trên) Ở đây vì amin đơn chức => m = 1 , Vì amin no => a = 0 => CT: CnH2n+2 – 1 NH2 = CnH2n+1NH2

Ơ

N

14.100% = 31,11% ⇒ Giải ra được n = 2 => CT: C2H5NH2 14n + 17

H

=> %N =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Cho x chạy từ 1=>3 : chỉ có giá trị x=3 và y=9 là thoả đk . Vậy CTPT là C3H9N VD2:Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng không khí vừa đu (chứa 20% oxi, 80% nitơ). Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí duy nhất thoát ra .CTPT của B là A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N HD: Gọi công thức là CxHyN . nCO2 = 0,06 mol CxHyN + (x + y/4) O2 => x CO2 + y/2 H2O + ½ N2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Ó

1,18 0,46 x − 0,84 ≤2x +2+1 x ≤ 3 = 0,06 => y = 12 x + y + 14 0,06

H

x.

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Dạng 6: tìm CTPT của amin dựa theo phản ứng cháy -Công thức : AD CT : Tìm CT bất kì : CnH2n+2 – 2a – m(Chức)m Ta có Amin bất kỳ : CxHyNz với y ≤ 2x + 2 +z y chẳn thì z chẳn, y lẻ thì z lẻ Amin đơn chức : CxHyN Amin đơn chức no : CnH2n+1NH2 , CnH2n+3NH2 Amin đa chức no : CnH2n+2-z(NH2)z , CnH2n+2+zNz Nếu đề cho phần trăm khối lượng từng nguyên tố thì lập CT đơn giản nhất, dựa vào giả thuyết biện luận. Theo Tỉ lệ : x : y : z Nếu đề bài cho số mol sản phẩm thì làm tương tự dạng 3, tìm được số ngtử C trung bình, dựa vào yêu cầu đưa ra CT đúng Nếu đề bài cho m g amin đơn chức đốt cháy hoàn toàn trong không khí vừa đủ (chứa 20% oxi, 80% nitơ) thu được chỉ k mol CO2 hoặc cả k mol CO2 lẫn x mol nitơ , ta có thể làm như ví dụ: VD1: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 g amin đơn chức B bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa .CTPT của B là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 HD: Gọi công thức là CxHyN CxHyN + O2 => x CO2 Ta có tỷ lệ : x.namin =nCO2

D

IỄ N

Đ

y y 0,06( x + ) 0,06( x + ) 4 ⇒ nN 2kk = 4. 4 nO 2 = x x y 0,06( x + ) 0 , 03 4 + 0,03 = 0,43 ⇒ 0,19 x − 0,06 y = 0,03(1) Theo pt : nN 2 = ⇒ ∑ nN 2 = 4. x x x 1,18 0,06 = ⇒ 0,46 x − 0,06 y = 0,84(2) x 12 x + y + 14 Giai (1) & (2) ⇒ x = 3; y = 9

Vậy CTPT là C3H9N Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 106 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÀN

ADCT trên => nH2NCnH2nCOOH =

− m α a min o 3 , 88 − 3 = = 0 , 04 mol 22 22

3 = 75 ⇒ n = 1 0 , 04

D

IỄ N

Đ

MH2NCnH2nCOOH = 14n +61 =

mmuoi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

14 n + 83

TO

14 n + 61

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Dạng 7: Cho amin tác dụng với HCl: (PP Giải bài tập dùng tăng giảm khối lượng) VD amin bậc 1: Aminno axit : NH2 – R –COOH + HCl => ClNH3-R-COOH Giải sử 1mol 1mol => 1mol => m tăng = m muối – m amin = 36,5 g xmol => xmol => xmol => m Tăng = 36,5x g Với mmuối = mamin + namin (HCl hoặc muối).36,5 Hoặc dùng BT Khối lượng : mamin + mHCl = mmuối (Chính là CT trên) CT: mmuối = mAmino Axit + m.nNaOH.22 ( mà là số chức COOH) Đối với Amino Axit có 1 nhóm COOH => nNaOH = nAmino Axit = nMuối VD1: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 mldung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch thu được1,835 gam muối. Khối lượng phân tử của A (Tức là M của A)là A.97 B.120 C.147 D.150 HD: ADCT: mmuối = mamin + nHCl .36,5 1,835 =Mamoni . 0, 01 + 0,01.36,5 Mamino = 147 VD2: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115g muối khan. X có công thức cấu tạo nào sau đây: A.NH2 – CH2 – COOH B.NH2 – (CH2)2 – COOH C.CH3COONH4 D.NH2 – (CH2)3 – COOH HD: Dựa vào đáp án hoặc Xét tỉ lệ : nHCl / namin = 1 => amino axit có 1 gốc chức. pứ tỉ lệ 1 :1 => Loại đáp án C. AD CT : mmuối =Mamino axit . 0,01 + nHCl . 36,5 1,115 = MX.0,01 + 0,01.36,5 MX = 75 CT : amino axit : NH2 – CnH2n – COOH => MR = 14n + 61 = 75 => n = 1 CT : NH2 – CH2 – COOH VD3: A là một α-amino axit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 3 gam A tác dụng với NaOH dư thu được 3,88 gam muối. Công thức phân tử của A là A.CH3-CH2-CHNH2-COOH B.CH2NH2-CH2-COOH C.CH3-CHNH2-COOH D.H2N-CH2-COOH HD: Cách giải bình thường : Theo đề bài ta có gốc hiđrocacbono là CnH2n H2NCnH2nCOOH + NaOH => H2NCnH2nCOONa + H2O Đề bài 3 gam 3,88 gam Theo PT => nH2NCnH2nCOOH = nH2NCnH2nCOONa 3 = 3 ,88 Giải ra được : n = 1 => CTCT của A là H2N-CH2-COOH Chọn D

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

II- BÀI TẬP AMINOAXIT Dạng 1: Amino axit tác dụng với dung dịch axit hoặc bazơ CTTQ: (NH2)xR (COOH)y . Tìm x, y, R? - Tác dụng dd axit HCl (NH2)xR (COOH)y + xHCl → (ClNH3)xR (COOH)y +

x =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 107 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn +

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

BTKL: maa + mHCl = m muối

maa + 36,5 x = m muối

- Tác dụng với dd NaOH (NH2)xR (COOH)y + y NaOH → (NH2)xR (COONa)y + y H2O 1mol

1mol

=> mmuối – maa = 22y => mmuối – m aa

naa =

Ơ

N

naa

C. Valin

D. Glyxin

+

HCl

-> ClH3N-R-COOH

N

0,1 mol

H Ư

0,1 mol

G

H2N-R-COOH

Đ

HD: Ta có phản ứng:

Mmuối = R + 97,5 = 11,15/0,1 = 111,5 => R =14 => R là CH2

TR ẦN

=> X : H2N-CH2-COOH VD2: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

B. H2NCH2CH2COOH.

C. CH2=CHCOONH4.

D.

10 00

B

A. HCOOH3NCH=CH2. H2NCH2COOCH3.

HD: Chất hữu cơ X (C3H7O2N) có = 1

Ó

A

X có thể là amino axit H2NCH2CH2COOH hoặc este H2NCH2COOCH3

H

Ta có nX=8,9/89= 0,1 (mol) ;

-L

Í-

nNaOH = 0,1 . 1,5 = 0,15 (mol) 0,1 mol X + 0,1 mol NaOH → 0,1 mol muối

ÁN

Chất rắn gồm muối và NaOH dư → mmuối = 11,7 – 40 . 0,05 = 9,7 (gam)

TO

Mmuối = 9,7/0,1= 97 (g/mol) CTCT của muối là: H2NCH2COONa Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là: H2NCH2COO-CH3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

VD3: Đun 100ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thì thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác lấy 100 g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử của amino axit. HD: (H2N)n−R−(COOH)m + mNaOH → (H2N)n−R(COONa)m + mH2O 1 mol m mol 0,2×0,1 = 0,02 0,25×0,08 = 0,02 ⇒ m = 1. b) Từ phương trình trên ta cũng suy ra M của (H2N)n−RCOONa : 0,02 mol muối có khối lượng 2,5 g 1 mol muối có khối lượng 125g M (H2N)nRCOOH = 125 − 23 + 1 = 103 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

B. alanin

ẠO

A. Phenylalanin

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Maa + 22y = M muối natri

Ví dụ 1:Aminoaxit X có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X tác dụng hết với HCl thu dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

y=

U Y

N

H

=> nCOOH = naa . y =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 108 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

(H2N)nRCOOH + nHCl → ( ClNH3)nRCOOH 1 mol n mol 20, 6 = 0,2 103

0,2 ⇒ n = 1. Vậy CTTQ của amino axit : H2N−CxHy−COOH

M H 2 NC x H yCOOH = 103 (g) ⇒ m C x H y = 103 − 61 = 42 (g) → 12x + y = 42

Ơ

N

4 <0(loại)

H

3 6 (hợp lí)

+ HCl

->

ClH3N-R-COOH + 2NaOH

.Q ClH3N-R-COOH (A)

H2N-R-COONa (B) + NaCl + 2H2O

(B)

(A)

H Ư

2. Amino axit

N

G

=> coi hh A gồm ClH3N-R-COOH và HCl không phản ứng với nhau đều phản ứng với NaOH

Tương tự như (a) coi hỗn hợp B là ClH3N-R-COOH và NaOH tác dụng với HCl

A.0,70

TR ẦN

Ví dụ : Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính số mol NaOH B. 0,50

C. 0,65

Coi hỗn hợp phản ứng với NaOH gồm H2N-C3H5-(COOH)2

HCl

+

10 00

B

HD:

NaOH 0,35 mol

+

A

0,35mol

NaCl

HCl

H2O

H2N-C3H5-(COONa)2 + 2H2O

H

Ó

H2N- C3H5-(COOH)2 + 2NaOH

D. 0,55

0,3 mol

Í-

0,15

-L

Số mol NaOH = 0,35 + 0,3 = 0,65 mol chọn C

ÁN

BÀI TẬP ÁP DỤNG

TO

Câu 1. Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối. Mặt khác, cho 10,3 gam amino axit X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được 12,5 gam muối. Vậy công thức của aminoaxit là: A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-(CH2)4CH(NH2)-COOH C. H2N-C2H4-COOH D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH Câu 2. Cho amino axit X tác dụng vừa đủ với 16,6 ml dung dịch HCl 20% (d = 1,1 g/ml) thu được muối Y. Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 15,55 gam muối khan. Công thức của X là : A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-C3H6-COOH D. H2N-C3H4-COOH Câu 3. -amino axit X là :α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15,55 gam muối. Vậy công thức của αCho 0,1 mol A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H2N-R-COOH

(B)

TP

(A)

ẠO

Amino axit

Đ

1.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Dạng 2: Amino axit tác dụng với axit, sau đó lấy hh tác dụng với dd bazơ và ngược lại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

x 1 2 y 30 (loại) 18 (loại) Công thức của amino axit : H2NC3H6COOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 109 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

III- BÀI TẬP PEPTIT VÀ PROTEIN Dạng 1: Cách tính phân tử khối của peptit. Thông thường người làm sẽ chọn cách là viết CTCT của peptit rồi sau đó đi cộng toàn bộ nguyên tử khối của các nguyên tố để có phân tử khối của peptit. Tuy nhiên, cách làm này tỏ ra chưa khoa học. Ta hãy chú ý rằng, cứ hình thành 1 liên kết peptit thì giữa 2 phân tử amino axit sẽ tách bỏ 1 phân tử H2O. Giả sử một peptit mạch hở X chứa n gốc α-amino axit thì phân tử khối của X được tính nhanh là: MX = Tổng PTK của n gốc α-amino axit – 18.(n – 1) Ví dụ: Tính phân tử khối của các peptit mạch hở sau: a. Gly-Gly-Gly-Gly b. Ala-Ala-Ala-Ala-Ala c. Gly-Ala-Ala c. Ala-Val-Gly-Gly HD: a. MGly-Gly-Gly-Gly = 4.75 – 3.18 = 246 (đvC) b. MAla-Ala-Ala-Ala-Ala = 5.89 – 4.18 = 373 (đvC) c. MGly-Ala-Ala = (75 + 2.89) – 2.18 = 217 (đvC) d. MAla-Val-Gly-Gly = (89 + 117 + 75.2) – 3.18 = 302 (đvC) Dạng 2: bài tập về thủy phân peptit

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 4. Cho amino axit X (chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được 8,88 gam muối Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 10,04 gam muối Z. Vậy công thức của X là: A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H4-COOH Câu 5. Cho 0,2 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 28,75 gam chất tan. Hãy cho biết cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M để phản ứng vừa đủ với các chất trong dung dịch X? A. 100 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 300 ml Câu 6. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Vậy công thức của X là: A. H2N-C3H5(COOH)2 B. H2N-C2H3(COOH)2 C. (H2N)2C3H5-COOH D. H2N-C2H4-COOH Câu 7. α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 8. Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là A. H2N–C3H6–COOH. B. H2N–C3H5(COOH)2. C. (H2N)2C4H7–COOH. D. H2N–C2H4–COOH. Câu 9. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10. Cho 100,0 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,2M tác dụng vừa đủ với 80,0 ml dung dịch NaOH 0,25M, đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 2,22 gam muối khan. Vậy công thức của amino axit là: A. H2N-C2H4-COOH B. H2N-C3H6-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H4-COOH

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 110 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Gly-Val-Gly-Val-Ala Thực hiện phân cắt đồng thời hai liên kết peptit trên thu được thêm một tripeptit là: Val-Gly-Val Vậy tối đa có thể thu được 3 tripeptit. Chọn đáp án C. chú ý xem xét các peptit thu được có trùng nhau hay không. VD 3 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-ValPhe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-AlaGly. HD: 1 mol X → 1 mol Ala + 1 mol Val + 1 mol Phe + 2 mol Gly Vậy X chứa 5 gốc amino axit (trong đó 1 gốc Ala, 1 gốc Val, 1 gốc Phe và 2 gốc Gly) Ghép mạch peptit như sau: Gly-Ala-Val Val-Phe Phe-Gly Gly-Ala-Val-Phe-Gly Vậy chọn C.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

VD 1: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HD: (1) (2) Gly-Ala-Gly-Ala-Gly Khi lần lượt phân cắt các liên kết peptit ở các vị trí trên thu được 2 đipeptit khác nhau (Gly Ala và Ala-Gly). Chọn đáp án B. VD2: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được tối đa bao nhiêu tripetit? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 HD: (1) (2) Gly-Val-Gly-Val-Ala Thực hiện phân căt các liên kết peptit ở hai vị trí (1) hoặc (2) trên thu được các tripeptit: Gly-Val-Gly và Gly-Val-Ala.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

IV- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(2 tiết) Mức độ 1: Nhận biết Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ? A. Metyl - ,etyl - ,đimetyl- ,trimeltyl – là chất khí, dễ tan trong nước. B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc. C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 111 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng. Câu 2: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 3: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 5: Điều nào sau đây sai? A. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ tím đổi màu. B. Các amino axit đều tan được trong nước. C. Hợp chất amino axit có tính lưỡng tính. D. Khối lượng tử của amino axit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. Câu 6: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là : A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 7: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 8: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 3 B. 9 C. 4 D.6 Câu 9: Khi thủy phân polipeptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH—CO-NH-CH — CO-NH- CH- COOH CH2COOH CH2-C6H5 CH3 Số amino axit khác nhau thu được là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH B. C6H5NH2 , C2H5NH2, HCOOH C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH Câu 11: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3 D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3 Mức độ 2: Thông hiểu Câu 12: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1); ClH3N-CH2COOH (2); NH2-CH2-COONa (3); NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4); HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 112 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ơ

Các dd làm quỳ tím hoá đỏ là: A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4). Câu 13: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các a-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala ; Phe-Val ; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ? A. Val-Phe-Gly-AlA. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Gly-Ala-Val-Phe. D. Gly-AlaPhe-Val. Câu 14: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? C. 3 chất. D. 4 chất. A. 1 chất. B. 2 chất.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

A. FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, Na2CO3. B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng. C. FeCl3, quỳ tím, H2SO4 loãng, CH3COOH D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím Câu 16: Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/OHD. HNO3 Câu 17: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Dung dịch phenolphtalein D. Nước brom Mức độ 3: Vận dụng thấp Câu 18: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là C. CH5N D. C2H7N A. C3H5N B. C3H7N Câu 19: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức của X là A. H2N-C3H6-COOH. B. H2N-C2H4-COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (NH2)2C3H5COOH. Câu 20: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là : A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 21: phân tử amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15g X td với NaOH đủ, cô cạn dd thu được 19,4 gam muối khan. CT của X là A. H2NC4H8COOH B. H2NC3H6COOH C. H2NC2H4COOH D. H2NCH2COOH Câu 22. α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 15: Dung dịch metylamin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, quỳ tím.

Câu 23. Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là

A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2 Câu 24: đốt hoàn toàn amin đơn chức X -> 8,4 lit CO2; 1,4 lit N2(đkc) và 10,125g nước. CTPT của X là: A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 113 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

ĐỀ KIỂM TRA ( 1 tiết) Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 4: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 5: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 25: Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α- amino glutaric) và một ancol bậc nhất. Để p.ứng hết với 37,8 gam X cần 400 ml ddNaOH 1M. CTCT thu gọn X là A. C2H3(NH2)(COOCH2- CH3)2 B. C3H5(NH2)(COOCH2- CH2CH3)2 C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2- CH2- CH3) D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2 Mức độ 4: vận dụng cao Câu 26: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp của X là A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4 C. CH3COONH3CH3 D. Cả A, B, C Câu 27: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH ư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. Câu 28: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử. Giá trị của M là A. 51,72 B. 54,30 C. 66,00 D. 44,48 Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm NH3, CH5N, C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N đem đốt cháy hoàn toàn thu được 20,16 lit CO2(đktc) và x mol H2O. giá trị m và x là A. 13,95g và 16,20g ; B. 16,20g và 13,95g C. 40,50g và 27,90g ; D. 27,90g và 40,50g

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 114 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 ; 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 g H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 15. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 16: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 18: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 19: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 6: Cho 500 gam benzen pư với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam. Câu 7: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. A. 11,95 gam. Câu 8: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 9: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu 10: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 11: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N Câu 12: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 115 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 21: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 22: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 23: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 24: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 25: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 26: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 27: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. A. 1 chất. Câu 28: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este. Câu 29: Thủy phân 92,25 gam một peptit chỉ thu được 112,5 gam glyxin. Peptit ban đầu là B. tripeptit C. tetrapeptit A. đipeptit D. pentapeptit Câu 30: Cho m gam amino axit X (chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch Y cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 21,4 gam muối khan. Công thức của X là. A. H2NC2H4COOH B. H2NCH2COOH C. H2NC4H8COOH D. H2NC3H6COOH

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

CHUYÊN ĐỀ: POLIME – VẬT LIỆU POLIME

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. POLIME

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 116 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. - Gọi tên: poli+ tên monome

N

poli etilen

H

Ơ

-CH2-CH2- : mắt xích

polime tổng hợp

polime trùng ngưng.

ẠO

- Phân loại:

Đ

polime bán tổng hợp, như xenlulozơ trinitrat, tơ visco,...

Mạch có nhánh, như amilozơ

H Ư

- Cấu trúc:

N

G

polime thiên nhiên, như cao su, xenlulozơ,...

TR ẦN

Mạch không nhánh, như amilopectin, glicogen Mạch không gian, như cao su lưu hoá, nhựa bakelit

B

- Phương pháp điều chế:

10 00

+) Phản ứng trùng hợp: Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ

A

(monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime). to

H

Ó

nH 2 N[CH 2 ]5 COOH → ( NH[CH 2 ]5 CO ) n + nH 2 O

Í-

+) Phản ứng trùng ngưng: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ

ÁN

-L

(monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác. xt, t o , p

TO

→ ( CH 2 − CH ) n nCH 2 = CH  |

Cl

|

Cl

ÀN

II. VẬT LIỆU POLIME

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

polime trùng hợp

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

n: hệ số polime hoá

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

VD: ( CH 2 − CH2 ) n

D

IỄ N

Đ

1. Chất dẻo

- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Một số polime dùng làm chất dẻo: Polietilen (PE), Poli(vinyl clorua), (PVC),Poli(metyl metacrylat), Poli(phenol-fomanđehit) (PPF). 2. Tơ - Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 117 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- Đặc điểm: polime có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau; tương đối rắn; tương đối bền với nhiệt và các dung môi thông thường; mềm, dai, không độc, có khả năng nhuộm màu. - Phân loại: Gồm 2 loại là tơ thiên nhiên và tơ hoá học.

Ơ

N

+) Tơ thiên nhiên: Có sẵn trong thiên nhiên, VD bông, len, tơ tằm, ..

N

H

+) Tơ hoá học: Chế tạo bằng phương pháp hoá học, bao gồm:

TP

• Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo: Xuất phát từ polime thiên nhiên

ẠO

nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hoá học. VD Tơ visco,

Đ

tơ xenlulozơ axetat.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

H Ư

TR ẦN

+ Tơ poliamit (có nhiều nhóm amit –CO–NH–)

N

G

- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp

ÀN

TO

ÁN

+ Tơ polieste (có nhiều nhóm este)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

vinylic

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

• Tơ tổng hợp (chế tạo từ các monome tổng hợp), VD tơ poliamit, tơ

D

IỄ N

Đ

+Tơ vinylic (có nhiều nhóm polivinyl)

3. Cao su - Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 118 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- Phân loại: Có 2 loại là cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.

N

+) Cao su thiên nhiên: Là polime của isopren

H

Ơ

+) Cao su tổng hợp:

10 00

B

TR ẦN

- Cao su buna – N có tính chống dầu tốt

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

Ó

A

1. Mức độ nhận biết

Í-

H

Câu 1: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là

-L

polime có tên gọi nào sau đây?

ÁN

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

TO

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

D

IỄ N

Đ

ÀN

C. Teflon – poli(tetrafloetilen).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

- Cao su buna –S có tính đàn hồi cao

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

- Cao su buna

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).

Câu 2: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poliacrilonitrin.

B. Polistiren.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 3: Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là A. C, H, N. B. C, H, N, O. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. C, H.

D. C, H, Cl.

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 119 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 4: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH.

B. CH3COOH.

C. HCOOCH3.

D. CH2=CH-COOH.

N

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?

H

Ơ

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành.

Đ

Câu 6: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

N

D. CH3–CH2–OH.

H Ư

C. CH3–CH3.

G

B. CH2=CH–CN.

A. CH3–CH2–CH3.

TR ẦN

Câu 7: Trong các chất sau : etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime ?

B. propen, benzen. D. glyxin.

10 00

C. propen, benzen, glyxin, stiren.

B

A. stiren, propen.

Câu 8: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. B. 1.

H

A. 3.

Ó

A

Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là C. 4.

D. 2.

-L

Í-

Câu 9: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren.

ÁN

Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là B. 4.

C. 5.

D. 6.

TO

A. 3.

ÀN

Câu 10: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

D

IỄ N

Đ

A. CH2=CH-Cl.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q ẠO

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.

TP

nhau tạo nên.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 11: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH2.

C. CHCl=CHCl.

D. CH≡CH.

Câu 12: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 120 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. trao đổi.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. trùng hợp. C. trùng ngưng.

D. oxi hoá-khử.

Câu 13: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien.

B. Buta-1,3-đien.

Ơ

N

D. But-2-en. CH 2 = CH − CN.

C.

CH 2 = C(CH3 ) − COOCH3 .

D.

CH2 = CH − CH = CH2 .

D. H 2 N −  CH2  6 − NH 2 .

ẠO

C. H 2 N −  CH2  5 − COOH .

G

B. CH2 = CH − CH3 .

N

A. CH2 = CH − CN .

Đ

Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?

TP

Câu 15: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.

H Ư

Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên

TR ẦN

được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. C. poli(vinyl clorua).

B. poli(metyl metacrylat).

B

D. polietilen.

10 00

Câu 17: Chất nào không phải là polime :

B. Xenlulozơ.

A

A. Lipit.

D. Thủy tinh hữu cơ .

H

Ó

C. Amilozơ.

Í-

Câu 18: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ

ÁN

A. 4.

-L

tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ? B. 6.

C. 3.

D. 5.

TO

Câu 19: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

ÀN Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D

H N

CH3 COO − CH = CH 2 .

U Y

A.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. Câu 20: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm.

C. tơ visco.

D. tơ capron.

Câu 21: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 121 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm. Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)? A. Bông.

C. Tơ tằm. D. Tơ Visco.

B. Tơ Nilon-6.

B. tơ tằm và tơ vinilon.

H

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. 4 .

Đ

Câu 25: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-

G

6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

H Ư

N

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron.

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

TR ẦN

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.

Câu 26: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon-6.

10 00

B

B. sợi bông và tơ visco.

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

A

Câu 27: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5)

H

Ó

tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : C. (1), (2), (6).

D. (2), (3), (6).

-L

Í-

A. (2), (3), (5), (7). B. (5), (6), (7).

ÁN

Câu 28: Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp: B. tơ tằm.

C. tơ nilon.

TO

A. teflon.

Câu 29: Cho các chất sau :

ÀN

(1) CH3CH(NH2)COOH

D. tơ capron.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

C. 3.

B. 2.

ẠO

A. 1.

.Q

capron, tơ enang. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 24: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. tơ visco và tơ nilon-6,6.

Ơ

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

N

Câu 23: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

D

IỄ N

Đ

(2) CH2=CH2 (3) HOCH2COOH

(4) HCHO và C6H5OH (5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 (6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 122 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. (1), (3), (4), (5), (6).

B. (1), (6).

C. (1), (3), (5), (6).

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. Polibutađien.

C. Polietilen.

D. Poli(vinyl clorua).

Ơ

A. Nilon-6,6.

N

Câu 30: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

Đ

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

ẠO

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

N

G

Câu 32: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương

TR ẦN

A. Polivinyl clorua (PVC).

H Ư

ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

C. Tinh bột.

B. Polipropilen.

D. Polistiren (PS).

10 00

B

Câu 33: Tơ nilon – 6,6 là:

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.

Ó

A

B. Hexaclo xiclohexan.

H

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.

-L

Í-

D. Poliamit của ε - aminocaproic.

ÁN

Câu 34: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol.

C. Tơ visco.

B. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.

ÀN

Câu 35: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 31: Phát biểu đúng là :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

2. Mức độ thông hiểu

D

IỄ N

Đ

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 36: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)? A. Hexametylenđiamin.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Caprolactam. https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 123 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. Axit ε – aminocaproic.

C. Axit ω – aminoenantoic.

Câu 37: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua).

D. poliacrilonitrin.

N

A. poli(etylen-terephtalat).

H

Ơ

Câu 38: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

ẠO

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen.

Đ

Câu 39: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-

N

B. 5.

C. 3.

D. 2.

H Ư

A. 4.

G

6,6. Số tơ tổng hợp là

TR ẦN

Câu 40: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: B. 6.

Câu 41: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco.

D. 5.

B

C. 4.

10 00

A. 3.

B. tơ poliamit.

C. tơ axetat.

D. tơ polieste.

A. Etilen.

H

chất nào sau đây?

Ó

A

Câu 42: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với C. Glixerol.

D. Ancol etylic.

-L

Í-

B. Etylen glicol.

ÁN

Câu 43: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

TO

A. axit ađipic và glixerol.

C. etylen glicol và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylen glicol.

ÀN

Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ? B. nilon-6,6.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinylclorua).

D

IỄ N

Đ

A. polietilen.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

A. phenol, metyl metacrylat, anilin.

Câu 45: Trong các polime sau : (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (3), (4), (5).

B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (6). D. (1), (2), (3).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 124 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 46: Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là : A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6.

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron.

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron.

Câu 47: Nilon-6,6 là một loại C. tơ axetat.

D. polieste.

N

B. tơ visco.

Ơ

A. tơ poliamit.

C. 4.

D. 2.

nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit ? C. 3.

D. 2.

G

Đ

B. 4.

A. 1.

ẠO

TP

Câu 49: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-7, tơ visco, tơ

N

Câu 50: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ

H Ư

clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ

A. 6.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

B

3. Mức độ vận dụng

TR ẦN

không có nhóm amit?

10 00

Câu 51: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương

Ó

B. Tinh bột

C. Polivinyl clorua (PVC)

D. Polistiren (PS)

H

A. Polipropilen

A

ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ?

HD : Ta có nCO = nCaCO = 0,1 mol 3

Í-

2

-L

Mặt khác đốt poli etilen thì số mol H2O bằng số mol CO2. Khối lượng bình tăng lên

ÁN

chính là khối lượng của H2O và CO2 hấp thụ vào dung dịch: ∆m = 0,1.44 + 0,1.18 =6,2 gam

TO

→ Đáp án B

ÀN

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bình đựng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 1.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 3.

U Y

Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 48: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6.

D

IỄ N

Đ

dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng bình thay đổi như thế

nào? A. Tăng 4,4g

B. Tăng 6,2g

C. Giảm 3,8g

D. Giảm 5,6g

Hướng dẫn: 10 gam kết tủa => khối lượng CO2 = 4,4 gam, khối lượng H2O = 1,8 gam => Khối lượng bình: 4,4 + 1,8 – 10 = -3,8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 125 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

=> Khối lượng giảm 3,8 gam. Câu 53: Khi trùng ngưng a gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,88 gam nước. Giá trị của m là B. 11,40 gam

C. 11,12 gam

D. 9,120 gam

N

A. 7,296 gam

H 0

0,16

TP

0,16

ẠO

mpolime = 0,16.57 – 0,16.18 = 9,12 gam → Đáp án D

Đ

Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg

N

G

PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 B. 286,7.

C. 358,4.

D. 448,0.

TR ẦN

A. 224,0.

H Ư

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

Hướng dẫn :

B

Công thức của PVC : ( -CH2 - CH- )n ( Khối lượng một mắt xích = 62,5 )

10 00

 →

(C2H3Cl)n

Ó

→ n CH4

A

Cl

Í-

H

Để điều chế 250 gam PVC

-L

n PVC = 250/65,2n = 4/n mol → n CH4 = ( n.4/n ) = 4

ÁN

→ Vì hiêu suất của phản ứng là 50% , CH4 chiếm 80% Nên chọn D

TO

Câu 55: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

xt ,t Phương trình hóa học n NH2CH2COOH  → [ NH-CH2-CO ]n + n H2O

ÀN

tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên

D

IỄ N

Đ

lần lượt là

A. 113 và 152

B. 113 và 114

C. 121 và 152

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2,88 = 0,16mol 18

U Y

nH 2 O =

Ơ

Hướng dẫn:

D. 121 và 114

Hướng dẫn: Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-] n , M 1mắt xích = 226

→ Số lượng mắt xích là : 27346/226 = 121 Tơ capron : [-NH-(CH2)5-CO-]n có M của 1 mắt xích là : 113 → số mắt xích là : 17176/113 = 152 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 126 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

→ Chọn đáp án C Câu 56: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là B. 382.

C. 328.

D. 479.

N

A. 453.

Ơ

Hướng dẫn:

D. 5.

Đ

Hướng dẫn:

N

G

Gọi k là số mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử Clo

H Ư

(CH2-CHCl)k = C2kH3kClk

%Cl =

TR ẦN

C2kH3kClk + Cl2 → C2kH3k-1Clk+1 + HCl 35,5(k + 1) .100 = 63,96 27k + 35,5(k + 1) − 1

10 00

B

→ k = 3 → Chọn A Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá sau 0

0

A

+ H 2 ,t xt,t +Z C2 H 2  → X  → Y  → Cao su buna − N Pd,PbCO t 0 ,xt,p

Ó

3

Í-

H

Các chất X, Y, Z lần lượt là :

-L

A. benzen; xiclohexan; amoniac

B. axetanđehit; ancol etylic; buta-

C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren D.

vinylaxetilen;

buta-1,3-đien;

ÁN

1,3-đien

TO

acrilonitrin

Đ

ÀN

Câu 59: Cho sơ đồ phản ứng:

IỄ N

CH≡CH

D

C. 4.

+HCN

đồng trùng hợp

trùng hợp

X; X

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 6.

ẠO

A. 3.

TP

1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 57: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

100.000 đvC X →34000 đvC alanin →Số mắt xích = 34000:89 = 382

N

H

Thủy phân 1250 gam proteinX →425 gam alanin

polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2

polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna.

B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.

C. Tơ olon và cao su buna-N.

D. Tơ nitron và cao su buna-S.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 127 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 60: Cho sơ đồ sau : CH4 → X → Y → Z → Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là : A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien. B. Etilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien. D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-

N

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien.

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI 1. Vị trí của kim loại: - Nhóm IA (trừ H); nhóm IIA; nhóm IIIA (trừ B); 1 phần của nhóm IVA đến VIA. - Nhóm IB đến VIIIB. - Họ Lantan và Actini. 2. Cấu tạo của kim loại: - Cấu tạo nguyên tử: + Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại điều có ít electron ở lớp ngoài cùng (1,2 hoặc 3). Ví dụ: Na[Ne]3s1,Mg[Ne]3s2, Al[Ne] 3s23p1. + Trong cùng chu kì, nguyên tử của nguyên tố kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn và điện tích hạt nhân nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim. Ví dụ: 11Na 12Mg 13Al 14Si 15P 16S 17Cl Bán kính: 0,157 0,136 0,125 0,117 0,11 0,104 0,099 3. Liên kết kim loại: Là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HOÁ CỦA KIM LOẠI 1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG: ở điều kiện thường các kim loại ở trạng thái rắn (trừ Hg) có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. ⇒ Tóm lại tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các e tự do trong mạng tinh thể kim loại. 2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ RIÊNG: Kim loại khác nhau có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau. VD: - Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là: Os - Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là: Li - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: W - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là: Hg - Kim loại có tính cứng lớn nhất là: Cr - Kim loại có tính cứng nhỏ nhất là: Cs 3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC: Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.: M → Mn+ + ne - Tác dụng với phi kim:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

CHUYÊN ĐỀ 9 CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

đien.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 128 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0

0

t 2FeCl3 ; VD: 2Fe + 3Cl2 →

t 3Fe + 2O2 → Fe3O4 ;

0

0

t 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

t Fe + S → FeS;

Na

TO

K

ÁN

-L

K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Ag+ Au3+ Mg

Tính oxi hoaùcuû a ion kim loaïi taê ng

Al

Zn

Fe

Ni

Sn

Pb

H2

Cu

Ag

Au

Tính khöûcuû a kim loaïi giaû m

D

IỄ N

Đ

ÀN

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng, tính khử của kim loại giảm - So sánh tính chất cặp oxi hóa khử So sánh tính chất giữa các cặp oxi hóa khử: Ag+ /Ag và Cu2+/Cu, Zn2+/Zn, nhận thấy: Tính oxh các ion: Ag+> Cu2+> Zn2+ Tính khử: Zn>Cu>Ag - Ý nghĩa dãy điện hóa Cho phép dự đoán chiều phản ứng giữa 2 cặp oxh khử theo qui tắc α

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

H

Ó

A

 → Ag;  → Cu;  → Fe VD: Ag+ + 1e ← Cu+ + 2e ← Fe2+ + 2e ←    + Nguyên tử kim loại đóng vai trò chất khử, các ion kim loại đóng vai trò chất oxi hóa. + Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử của kim loại VD: Ag+ /Ag, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe,... - Dãy điện hóa của kim loại:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

0

t Hg + S → HgS ; 2MgO. 2Mg + O2 → Kim loại là chất khử (bị oxi hóa). Phi kim là chất oxi hóa (bị khử) - Tác dụng với dung dịch axit: + Với dd HCl, H2SO4 loãng. Trừ các kim loại đứng sau hidro trong dãy điện hóa. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 2Al + 3H2SO4 (l) → Al2(SO4)3 + 3H2↑ + Với dd HNO3, H2SO4 đặc VD: 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O Kim loại là chất khử (bị oxi hóa). Axit là chất oxi hóa (bị khử) * Chú ý: - Al, Fe, Cr, bị HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội làm thụ động hóa. - Kim loại có nhiều số oxi hóa bị dung dịch HNO3, H2SO4 đặc oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. - Tác dụng với nước: Chỉ có các kim loại nhóm IAvà IIA, trừ Be,Mg) khử H2O ở nhiệt độ thường, các kim loại còn lại khử được H2O ở nhiệt độ cao hoặc không khử được. VD: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑ Kim loại là chất khử (bị oxi hóa). Nước là chất oxi hóa (bị khử) - Tác dụng với dung dịch muối: VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Fe chất khử (bị oxi hóa), Cu2+ chất oxh (bị khử) 4. DÃY ĐIỆN HOÁ KIM LOẠI - Cặp oxi hóa khử của kim loại

Zn2+

Cu2+

Zn

Cu

Hg22+ Ag+

Ag ⇒ Hg + 2Ag+→ Hg2++ 2Ag ⇒ Zn + Cu2+→ Zn2++ Cu Hg chất oxh mạnh + chất khử mạnh → chất oxh yếu + chất khử yếu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 129 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

* Kim loại hoạt động yếu hơn hoặc phi kim đóng vai trò là cực dương (catot). Ở đây xảy ra quá trình khử: 2H+ + 2e → H2 hoặc O2 + 2H2O + 4e → 4OH* Dòng điện chuyển dời từ cực âm sang dương. + Điều kiện có ăn mòn điện hóa: * Các điện cực phải khác nhau về bản chất. * Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau. * Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dd chất điện li. c) Cách chống ăn mòn kim loại: (Nguyên tắc chung: Hạn chế hay triệt tiêu ảnh hưởng của môi trường đối với kim loại. (Phương pháp:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

VD: phản ứng giữa 2 cặp Cu2+/Cu và Fe2+/Fe là: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 5. Hợp kim: - KHÁI NIỆM: Hợp kim là vật liệu gồm một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác. VD: Thép, gang, inox, hợp kim đuyra,... - TÍNH CHẤT: Hợp kim có nhiều tính chất hóa học tương tự tính chất của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim, nhưng tính chất vật lí và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều tính chất các đơn chất. + Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn. + Hợp kim cứng và giòn hơn. 6. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI a) Sự ăn mòn kim loại (Khái niệm chung: Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hay hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường. (Bản chất của sự ăn mòn kim loại là sự oxi hóa kim loại thành ion kim loại: M → Mn+ +ne b) Phân loại: Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. - Ăn mòn hóa học: Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hoá – khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. (Đặc điểm: + Không phát sinh dòng điện. + Nhiệt độ càng cao thì tốc độ ăn mòn càng nhanh. - Ăn mòn điện hóa: Ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa –khử, trong đó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng điện. + Cơ chế * Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot). Ở đây xảy ra quá trình oxi hóa M → Mn+ + ne

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

* Phưưng pháp bưo vư bư mưt: Dùng các chưt bưn vưi môi trưưng phư lên bư mưt kim loưi * Dùng phưưng pháp ñiưn hoá Nguyên tưc: Gưn kim loưi có tính khư mưnh vưi kim loưi cưn ñưưc bưo vư (có tính khư yưu hưn). 7. Điều chế kim loại: - NGUYÊN TẮC: Khử ion kim loại thành nguyên tử: Mn+ + ne → M

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 130 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

- PHƯƠNG PHÁP: + Phương pháp nhiệt luyện: Dùng các chất khử như CO, H2, C, NH3, Al,… để khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao.

→ 4Na + O2 + 2H2O Vd 2: 4NaOH  ⇒ Phương pháp này dùng để điều chế kim loại có độ hoạt động mạnh (từ đầu đến Al) * Điện phân dung dịch: Dùng dòng điện để khử ion trong dung dịch muối.

Đ

ẠO

dpnc

N

G

dpdd → Cu + Cl2 ↑ Vd1: CuCl2 

-L

B. LUYỆN TẬP

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

dpdd Vd2: CuSO4 + H2O  → Cu + 1/2O2+ H2SO4 ⇒ Phương pháp này dùng điều chế các kim loại trung bình, yếu (sau Al). * Tính lượng chất thu được ở các điện cực: m = A.I.t/(n.F) m: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực (gam) A: Khối lượng mol của chất đó n: Số electron trao đổi. Ví dụ: Cu2+ + 2e → Cu, thì n = 2 và A = 64 2OH- → O2 (+ 2H+ + 4e, thì n = 4 và A = 32. t: Thời gian điện phân (giây, s) I: Cường độ dòng điện (ampe, A) F: Số Faraday (F = 96500).

ÀN

TO

ÁN

Dạng 1 Cấu hình electron nguyên tử và vị trí trong bảng tuần hoàn Bài 1: Viết cấu hình electron nguyên tử, xác định vị trí trong bảng tuần hoàn của Na (z=11), Mg(z=12), Al(z=13), Fe(z=26), Fe3+, Na+, Mg2+, Al3+... Bài 2: Liên kết kim loại là gì? So sánh liên kết kim loại với liên kết cộng hóa trị và liên kêt ion?

D

IỄ N

Đ

Dạng 2 Rèn kỹ năng viết PTHH Bài 1 Ngâm một lá niken trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni ? Giải thích và viết phương trình hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

dpnc

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

→ 4Al + 3O2 Vd 1: 2Al2O3 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

0

t VD: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 ⇒ Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại có độ hoạt động trung bình (sau Al) + Phương pháp thủy luyện: Dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại trong dung dịch muối. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ⇒ Phương pháp này dùng để điều chế các kim loại hoạt động yếu (sau H) + Phương pháp điện phân: * Điện phân hợp chất nóng chảy: Dùng dòng điện để khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy (oxit, hidroxit, muối halogen)

Dạng 3 Sự ăn mòn kim loại và phương pháp bảo vệ kim loại Bài 1. Để bảo vệ vỏ tầu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào? Áp dụng phương pháp gì để bảo vệ vỏ tàu? Bài 2. Cho lá sắt kim loại vào : a) Dung dịch H2SO4 loãng. b) Dung dịch H2SO4 loãng có cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 131 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Nêu hiện tượng xảy ra, giải thích và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong mỗi trường hợp.

Ơ

N

Dạng 4. Điều chế kim loại Bài 1 Bằng những phương pháp nào có thể điều chế được Ag từ dung dịch AgNO3, điều chế Mg từ dung dịch MgCl2 ? Viết các phương trình hoá học.

Ó

A

10 00

B

C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP NHẬN BIẾT Câu 1: Câu nào sau đây không đúng? A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e). B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7. C. Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nhỏ hơn nguyên tử phi kim. D. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường bằng nhau.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 2: Cho các cưu hình electron nguyên tư sau: 1) 1s22s22p63s1 2) 1s22s22p63s23p64s2 3) 1s22s1 4) 1s22s22p63s23p1 Các cấu hình đó lần lượt là của những nguyên tố A. Ca (Z=20), Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13) B. Na(Z=11), Ca(Z=20), Li(Z=3), Al(Z=13 C. Na(Z=11), Li(Z=3), Al(Z=13), Ca(Z=20) D. Li(Z=3), Na(Z=11), Al(Z=13), Ca(Z=20) Câu 3: Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag;Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là dãy chất nào? A. Fe2+/Fe; ;Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag B. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe D. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag Câu 4: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Dạng 6. Bài tập định lượng Bài 1. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Tính giá trị của m ? Bài 2. Cho 12,2 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 2,24lít khí (đktc). Tính khối lượng muối tạo ra sau phản ứng ? (p2 ĐLBTKL) Bài 3. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra khỏi dung dịch thì lượng AgNO3 trong dd giảm 17%. Tính khối lượng của vật sau phản ứng ? Bài 4. Ngâm một lá Zn trong 100 ml dd AgNO3 0,1M khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn tăng hay giảm bao nhiêu gam? (p2 tăng, giảm khối lượng)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Dạng 5 . Xác định tên kim loại Bài 1. Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 (đktc) bay ra. a, Khối lượng hiđroxit kim loại tạo ra trong dung dịch ? b. Xác định tên hai kim loại kiềm trên? Bài 2. Cho 1,38g kim loại X hóa trị I tác dụng hết với nước cho 2,24 lít H2 ở đktc.Xác định tên X ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 132 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. Câu 6: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. C. nguyên tử kim loại và cácelectron độc thân . D. ion kim loại và electron độc thân Câu 7: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: (I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng (II): Tất cả các nguyên tố nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại. (III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể (IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu đúng là A.( I ) B.( I ), (II ) C. (I), (III), (IV) D. (I), (II), (III), (IV) Câu 8: Những tính chất vật lí chung quan trọng của kim loại là: tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện và ánh kim. Nguyên nhân những tính chất vật lí chung đó là A. trong kim loại có nhiều electron độc thân . B. trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do. C. trong kim loại có nhiều electron chuyển động tự do. D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại. Câu 9: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử? A. Al, Mg, Ca, K B. K, Ca, Mg, Al C. Al, Mg, K, Ca D.Ca, K, Mg, Al Câu 10: Tính chất hoá học chung của kim loại là A. tính khử B. tính dễ nhận electron C. tính dễ bị khử D. tính dễ tạo liên kết kim loại Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là KHÔNG đúng? A.Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trị . B.Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim. C. Hợp kim có tính chất hoá học khác với tính chất hóa học của kim loại tạo ra chúng . D.Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với kim loại tạo ra chúng Câu 12: Cho hợp kim Zn-Mg-Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại là B.Zn, Mg, Ag C.Mg, Ag, Cu D. Zn, Ag, A.Zn, Mg, Cu Cu Câu 13: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí ẩm. C.Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion kim loại của nó. D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa. Câu 14: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa? A.Thép bị gỉ trong không khí ẩm. B.Na cháy trong không khí C.Zn tan trong dung dịch H2SO4 loãng D. Zn bị phá hủy trong khí Clo Câu 15: Đặt một vật bằng hợp kim Zn-Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là A. Zn – 2e → Zn2+ B. Cu – 2e → Cu2+ + C. 2H + 2e → H2 D.2H2O + 2e → 2OH- + H2 Câu 16:Trên cửa của các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những là Zn mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây? A. Dùng hợp kim chống gỉ B. Phương pháp bao phủ bề mặt C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt D.Phương pháp điện hóa

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

THÔNG HIỂU Câu 17: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 133 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Điện phân dung dịch MgCl2. B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO … C. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy. D. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch. Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ. C. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua A. Fe B. Ag C. Cu D. Zn Câu 20: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây Fe trong khí O2. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 21: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì A. Nguyên tử kim loại thường có 5,6,7 electron lớp ngoài cùng. B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ. C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền. D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn. Câu 22: Có phản ứng hoá học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu. Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hoá của phản ứng hóa học trên? B. Mg → Mg2+ + 2e C. Cu2+ + 2e → Cu D. Cu → Cu2+ + 2e A. Mg2+ + 2e → Mg Câu 23: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với thí nghiệm nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 một thời gian B.Dung dịch bị nhạt màu A. Bề mặt thanh kim loại có màu đỏ C. Dung dịch có màu vàng nâu D.Khối lượng thanh kim loại tăng Câu 24: Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? B. Li, Ca, Ba, Cu C. Fe, Pb, Zn, Hg D. K, Na, Ba, Ca A. K, Na, Mg, Ag Câu 25: Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản nhất để loại tạp chất là A. cho một lá đồng vào dung dịch B. cho một lá sắt vào dung dịch C. cho một lá nhôm vào dung dịch D.cho một lá bạc vào dung dịch Câu 26: Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau? A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn. B.Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng. Câu 27: Trong quá trình điện phân ở catot xảy ra A. quá trình khử B. cả quá trình oxi hoá và quá trình khử C. quá trình oxi hoá D. quá trình oxi hoá kim loại Câu 28: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm A. Al2O3, FeO, CuO, Mg B. Al2O3, Fe, Cu, MgO C.Al, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO Câu 29: Nhận định nào đúng về quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân dung dịch NaCl và điện phân NaCl nóng chảy? A. Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử nước, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na+; ở cực dương đều có quá trình oxi hoá ion Cl-.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 134 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

VẬN DỤNG THẤP Câu 33: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại A. Cu, Fe B. Pb, Fe C. Ag, Pb D. Zn, Cu Câu 34: Nhúng một lá sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra cân nặng hơn so với ban đầu 0,2 g. Khối lượng đồng bám vào lá sắt là A. 0,2gam B. 1,6gam C. 3,2gam D. 6,4gam Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48. Câu 36: Cho 7,8 gam K vào 192,4 gam nước thu được m gam dd và một lượng khí thoát ra. Giá trị m là A. 198g B. 200,2g C. 200g D. 203,6g Câu 37: Ngâm một lá Zn trong dd có hòa tan 4,16 gam CdSO4. Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng 2,35%. Khối lượng lá Zn trước phản ứng là A. 40 g B. 60g C. 80g D. 100g Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 7,5g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 76,1g B.14,1g C. 67,1g D. 41,1g Câu 39: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên là Fe là bao nhiêu gam? A.12,8g B.8,2g C.6,4g D.9,6g Câu 40: Điện phân 200ml dung dịch CuCl2 1M (điện cực trơ) thu được 0,05mol Cl2 . Ngâm một đinh sắt sạch vào dung dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Hỏi khối lượng đinh sắt tăng thêm bao nhiêu gam? A.0,4 B.3,2 C.9,6 D.1,2 Câu 41: Điện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH=2. Coi thể tích dung dịch sau điện phân không thay đổi. Khối lượng Ag bám ở catot là A.2,16g B.0,108g C.1,08g D.0,54g

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

B. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl-. C. Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl-. D. Ở cực âm đều là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl-. Câu 30: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là A.3 B.1 C.2 D.4 Câu 31: Điều khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng? A. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá. B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để ngoài không khí ẩm thì thiếc sẽ ăn mòn điện hoá. Câu 32: Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là A. đều xảy quá trình oxy hóa - khử. B. đều có sự trao đổi electron nên phát sinh dòng điện. . C. đều bị oxi hóa bởi không khí D. đều chỉ xảy ra với kim loại nguyên chất.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 135 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TO

HD: Gọi số mol của Zn , Fe là x , y → khối lượng của hỗn hợp ban đầu :

ÀN

m = 65x + 56y

Đ

Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

D

IỄ N

x

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

VẬN DỤNG CAO Câu 45: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,40. B. 16,53. C. 12,00. D. 12,80. Câu 46: Cho 5,6 gam Fe tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 21,1 gam muối và V lít NO2 (đktc). Giá trị của V là B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít A. 3,36 lít Câu 47: Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối Clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối Nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện. Tên M là A. Mn B. Cr C. Fe D. Al Câu 48: Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được d/dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các p/ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 16,8 lít B. 39,2 lít C. 11,2 lít D. 33,6 lít Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên? D. 2,0. A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. Câu 50: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 42: Điện phân nóng chảy 25,98g MIn thì thu được 12,6g iot. MIn có công thức phân tử là A. KI C. NaI D. RbI B. CsI Câu 43: Một hợp kim tạo bởi Cu và Al có cấu tạo tinh thể hợp chất hóa học và có chứa 12,3% khối lượng nhôm. Công thức hóa học của hợp kim là A.Cu3Al B.CuAl3 C.Cu2Al3 D.Cu3Al2 Câu 44: Hòa tan 6g hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là A.50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag C. 36% Cu và 64% Ag D.60% Cu và 40% Ag

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu y

y

Khối lượng chất rắn sau phản ứng là : m = 64x + 65y

→ 65x + 56y = 64x + 64y → x = 8y → % Zn = 65x.100/(65x + 56y) = 65.8.x.100/(65.8.y+56y) = 90,27% → Chọn A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 136 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 54: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít HD: Al + 3/2HCl AlCl3 + 3/2H2 Zn + HCl ZnCl2 + H2 X 3/2x y y 27x+119y=14,6 x=0,1    3/2x+y=0,25 y=0,1   pứ : 4Al + 3O2 2Al2O3 . Sn + O2 SnO2 0,1 0,1*3/4 0,1 0,1 nO2 = (0,1*3/4 + 0,1*1) = 0,175 (mol) Vo2 = 0,175*22,4 = 3,92 (lít)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

⇒ Mg và Al phản ứng hết và Cu2+ dư. n Ag = 0,3 = a 108n Ag + 64n Cu = 45,2 Ta có hệ pt:  ⇔ ⇒ Chọn B n Ag + 2n Cu = 2n SO 2 = 0,7 n Cu = 0,2 Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 106,38. A. 97,98. C. 38,34. D. 34,08. HD : 44a+28b=0,06.18.2 a=0,03    Ta có hệ   b=0,03 a+b=0,06   +5 +5 2N +8e→N2O 2N +10e→N2 Tổng số mol e nhận=0,54(mol) 0,24 0,03 0,3 0,03 Số mol Al=0,46(mol) Al→Al3++3e 0,46 1,38 > 0,54(số mol e nhận ) chứng tỏ phản ứng còn tạo NH4NO3 N+5 + 8e → NH4NO3 (1,38-0,54) 0,105 Tổng khối lượng muối = 0,46.nAl(NO3)3 + 80.nNH4NO3 = 106,38(g) Đáp án B Câu 53: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. B. N2O và Al HD: MKhí=22 chứng tỏ NxOy là N2O duy nhất 2N+5+ 8e → N2O M→Mn++ne 0,336 0,042 Khi đó M=3,024: (0,336:n) M=9n (n=3, M=27) Chọn Al Đáp án B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

n e nhuong = n Ag + 2n Cu = 0,192 + 2.2.0,192 = 0,96 > 2n SO 2 = 2.0,35 = 0,7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Câu 51: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là C. 0,15. D. 0,20. A. 0,25. B. 0,30. HD Mg a mol AgNO 3 H 2SO 4đ + → 45,2g cr Y +  → 0,35 mol SO 2  Al 2a mol Cu(NO )  3 2  Giả sử chất rắn Y gồm Ag (a mol), Cu (2a mol) m Y = m Ag + m Cu ⇔ 108a + 64.2a = 45,2 ⇔ a = 0,192 mol

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 137 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đáp án A

CHUYÊN ĐỀ 11: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

N

I. KIẾN THỨC

Ơ

1. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm

Na2CO3: là muối của axit yếu, có đầy đủ tính chất chung của muối to KNO3: 2KNO3  → 2KNO2 + O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

-

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

a/ Vị trí trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: liti(Li), natri(Na), kali(K), Rubiđi(Rb), xesi (Cs) và franxi (Fr) Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng: Li: 2s1; Na: 3s1; K: 4s1; Rb: 5s1; Cs: 6s1. b/ Tính chất vật lí: Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ thấp, khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. c/ Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử rất mạnh: Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hóa nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ liti đến xesi. M  → M+ + e Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa + 1 - Tác dụng với phi kim(O2, Cl2) 4 Na + O2  → 2 Na2O → 2 KCl 2 K + Cl2  - Tác dụng với dung dịch axit loãng( HCl, H2SO4 ) 2 Na + 2 HCl  → 2 NaCl + H2 ↑ - Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. → 2 KOH + H2 ↑ 2 K + 2H2O  d/ Điều chế Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân muối halogenua nóng chảy. → M M+ + e  to Ví dụ : 4 ROH  → 4R + O2 ↑ + 2 H2O e/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm: NaOH, NaHCO3, Na2CO3, KNO3 (tính chất, ứng dụng). - NaOH: bazơ mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt NaOH  → Na+ + OH- NaHCO3: NaHCO3 tác dụng với axit , với kiềm và dễ bị phân hủy bởi nhiệt: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O to 2NaHCO3  → Na2CO3 + CO2 + H2O

D

IỄ N

Đ

2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ a/ Vị trí trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử. KLK thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố beri(Be), magie(Mg), canxi(Ca), stronti(Sr), bari(Ba), rađi(Ra). Nguyên tử của các KLK thổ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 Be: 2s2 ; Mg: 3s2 ; Ca: 4s2 ; Sr: 5s2; Ba: 6s2 b/ Tính chất vật lí: nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các KLK thổ tuy cao hơn các KLK nhưng vẫn tương đối thấp, khối lượng riêng tương đối nhỏ, độ cứng lớn hơn các kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối mềm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 138 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

c/ Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại kiềm là tính khử mạnh: Các nguyên tử KLK thổ có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ, vì vậy KLK thổ có tính khử mạnh. Tính khử tăng dần từ beri đến bari M2+ + 2e  → M - Tác dụng với phi kim 0

-

M g + 2 H Cl  → M gCl2 + H 2 ↑ Tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc +5

0

N

H

0

+2

−3

10 00

B

3. Nước cứng

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

a/ Khái niệm về nước cứng, các loại nước cứng và tác hại của nước cứng. - Khái niệm: Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ - Phân loại: Nước cứng có tính cứng tạm thời: chứa Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu: chứa các muối clorua và sunfat của canxi và magie Nước cứng có tính toàn phần: Có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu - Tác hại của nước cứng: (sgk) b/ Nguyên tắc và các phương pháp làm mềm nước cứng - Phương pháp kết tủa : Đun sôi, dùng Ca(OH)2 hoặc Na2CO3(hoặc Na3PO4) - Phương pháp trao đổi ion: Dùng chất trao đổi ion (hạt zeolit), hoặc nhựa trao đổi ion c/ Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong dung dịch: Dùng dd muối chứa CO32-

TO

4. Nhôm và hợp chất của nhôm a/ Vị trí trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron nguyên tử - Vị trí trong bảng tuần hoàn: Nhôm ở ô số 13, nhóm IIIA, chu kỳ 3 - Cấu hình e:1s22s22p63s23p1 b/ Tính chất vật lí: Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660oC, khá mềm, dễ dát mỏng. Nhôm là kim loại nhẹ (D=2,7 g/cm3), dẫn điện, dẫn nhiệt tốt c/ Tính chất hóa học: Al có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ - Tác dụng với phi kim to 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 to 4Al + 3O2  → 2Al2O3 - Tác dụng với axit: Nhôm khử dễ dàng ion H+ trong dd HCl và H2SO4 loãng thành khí H2 2Al + 6HCl  → 2AlCl3 + 3H2 ↑

ÀN Đ IỄ N D

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

−2

+2

TP

+6

0

4 M g + 5 H 2 S O 4 (đặc)  → 4 M gSO 4 + H 2 S ↑ + 4 H2O - Tác dụng với nước ở nhiệt độ thường (trừ Be và Mg) Ca + 2 H2O  → Ca(OH)2 + H2 ↑ d/ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ: - Ca(OH)2: là bazơ mạnh, dễ dàng tác dụng với CO2 CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 ↓ + H2O 1000o C - CaCO3: CaCO3 → CaO + CO2 ↑ - CaSO4( canxi sunfat, còn gọi là thạch cao) • Thạch cao sống: CaSO4.2H2O • Thạch cao nung: CaSO4.H2O • Thạch cao khan: CaSO4 to  → CaCO3 ↓+ CO2 ↑ + H2O - Ca(HCO3)2: Ca(HCO3)2 ← 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4 M g + 10 H N O3 (loãng)  → 4 M g( NO3 )2 + N H 4 NO3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+2

+1

0

Ơ

-

N

−2

U Y

+2

0

2 M g + O2  → 2 M g O Tác dụng với dung dịch axit loãng( HCl, H2SO4 )

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 139 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.Trong +5

+6

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

N

Đ

ÀN

TO

g/

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

f/

TR ẦN

H Ư

e/

G

Đ

ẠO

d/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

các phản ứng này, Al khử N hoặc S xuống số oxi hóa thấp hơn 0 +5 +3 +2 to Al + 4HNO3(loãng)  → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 0 +6 +3 +4 to 2Al + 6H2SO4(đặc)  → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Nhôm bị thụ động hóa bởi axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội - Tác dụng với oxit kim loại to 2Al + Fe2O3  → Al2O3 + 2Fe - Tác dụng với nước: Nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt nhôm thì nhôm sẽ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường 2Al + 6H2O  → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2 ↑ - Tác dụng với dung dịch kiềm. Al + NaOH + H2O  → NaAlO2 + 3/2H2↑ Ứng dụng và trạng thái tự nhiên - Ứng dụng: (sgk) - Trạng thái tự nhiên:Nhôm là kim loại hoạt động mạnh nên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất của nhôm : quặng boxit (Al2O3.2H2O), criolit(3NaF.AlF3), mica(K2O.Al2O3.6SiO2), đất sét(Al2O3.2SiO2.2H2O) Sản xuất nhôm - Nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O) - Điện phân nhôm oxit nóng chảy dpnc 2Al2O3  → 4Al + 3O2 Một số hợp chất quan trọng của nhôm: - Al2O3 • Tính chất vật lí: là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước và không tác dụng với nước, nóng chảy ở trên 2050oC • Tính chất lưỡng tính:vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ Al2O3 + 6HCl  → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH  → 2NaAlO2 + H2O - Al(OH)3 • Tính chất hoá học: là hiđroxit lưỡng tính, vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ Al(OH)3 + NaOH  → NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + 3HCl  → AlCl3 + 3H2O - Al2(SO4)3 • Thành phần của phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O (M+ là Na+; Li+; NH +4 ) Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch: cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd thí nghiệm, nếu thấy có kết tủa keo xuất hiện rồi tan trong NaOH dư thì chứng tỏ có ion Al3+ Al 3+ + 3OH −  → Al(OH)3 ↓ − Al(OH)3 + OH (dư)  → AlO2- + 2H2O

N

-

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

II. BÀI TẬP 1. Kim loại kiềm và hợp chất

NHẬN BIẾT: Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. 1 2 2 6 2 1 3s . D. 1s 2s 2p 3s 3p .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 1s22s2 2p6

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 140 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH.

D. K2SO4. D. NaNO3.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

THÔNG HIỂU: Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2 C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2 Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy Câu 12: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t0 t0 A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. NaHCO3 → NaOH + CO2. t0 t0 C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. NH4NO2 → N2 + 2H2O. Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dd HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dd HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dd AgNO3. Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br− bị oxi hoá. B. ion Br− bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá. D. Ion K+ bị khử. Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 141 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

VẬN DỤNG: Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam. Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml. Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam. Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,4 g và 3,68 g. B. 1,6 g và 4,48 g. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam. Câu 30: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít. Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml. Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít. Câu 35: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối Natri điều chế được A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam. Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? A. K. B. Na. C. Cs. D. Li. Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%

N

→ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  C. K2CO3 D. HCl A. KOH B. NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 142 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ẠO

H Ư

N

G

Đ

Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là C. 4. D. 1. A. 3. B. 2. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Ca(HCO3)2  → CaCO3 + CO2 + H2O A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

2. Kim loại kiềm thổ và hợp chất NHẬN BIẾT:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 39: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 143 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

VẬN DỤNG: Câu 22: Cho 10 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO2 và 68,64% CO về thể tích đi qua 100 gam dung dịch Ca(OH)2 7,4% thấy tách ra m gam kết tủa. Trị số của m bằng A. 10 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 12 gam. Câu 23: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là A. 10 gam B. 20 gam. C. 30 gam. D. 40 gam. Câu 24: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 6,1 gam và 2,1 gam C. 4,0 gam và 4,2 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam Câu 29: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml Câu 25: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 20 gam. B. 30 gam. C. 40 gam. D. 25 gam. Câu 26: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 7,84 lit B. 11,2 lit C. 6,72 lit D. 5,6 lit Câu 27: Khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,10 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là A. 39,40 gam. B. 19,70 gam. C. 39,40 gam. D. 29,55 gam.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

THÔNG HIỂU: Câu 15: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Câu 21: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.

N

C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 144 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-L

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

THÔNG HIỂU: Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

3. Nhôm và hợp chất của nhôm NHẬN BIẾT: Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 28: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của muối cacbonat là (Cho C = 12, O = 16, Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Ba = 137) A. CaCO3. B. MgCO3. C. BaCO3. D. FeCO3. Câu 29: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,68 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 8,900 gam. Câu 30: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 145 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

VẬN DỤNG: Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 22: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27) A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 23: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27) D. 16,2 gam. A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. Câu 24: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27) A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít. Câu 25: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam. Câu 26: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2 gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam. Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam. Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe. C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe. Câu 29: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với Cr2O3 nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 146 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N

C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Câu 30: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.

H

Ơ

ĐỀ THI THỬ

D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Thông hiểu Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. MgCl2. D. Ca(HCO3)2. Câu 12: Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Mg, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Be, Mg, Al. D. Be, Al2O3, Mg. Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. dùng K khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. nhiệt phân CaCl2. → CaCl2 + H2O + CO2. Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(HCO3)2 + X  X là dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. BaCl2. C. K2CO3. D. HCl. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch KOH (dư), thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,10. B. 5,40. C. 12,25. D. 4,48. Câu 16: Cho một mẩu Na vào dung dịch AlCl3 dư thấy có hiện tượng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

Câu 1: Kim loại không phản ứng với nước là A. K. B. Na. C. Be. D. Ca. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Chất dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. Ca(HCO3)2. Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: . B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. A. Nhôm là kim loại lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là B. quặng boxit. A. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng manhetit. Câu 6: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O. B. R2O3. C. RO2. D. RO. Câu 7: Các kim loại kiềm thổ đều có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? B. 4. C. 1. D. 3. A. 2. Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA. Câu 9: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì các kim loại kiềm thổ có A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. tính khử giảm dần. D. khối lượng nguyên tử tăng dần. C. độ âm điện tăng dần. Câu 10: Nước cứng chứa nhiều cation A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Na+. C. Cu2+, Ba2+. D. K+, Na+.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nhận biết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 147 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 24: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4(a - b). B. V = 22,4a. C. V = 22,4 b. D. V = 22,4(b - a). Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,0. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,6. X Y Z Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO  → CaCl 2  → Ca(NO3 )2  → CaCO3 Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2 CO3. D. Cl2, AgNO3, Mg(NO3)2. Câu 28: Cho 30 ml dung dịch NaHCO3 1M tác dụng với 50 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 5,91.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Vận dụng Câu 21: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 2. Câu 22: Hiện tượng xảy ra khi cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 là A. Có kết tủa trắng và có khí mùi khai bay lên. B. Chỉ có khí mùi khai thoát ra. C. Chỉ có kết tủa trắng. D. Không có hiên tượng gì. Câu 23: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa tan dần. B. chỉ có kết tủa. C. có sủi bọt khí màu nâu đỏ, có kết tủa. D. có sủi bọt khí, có kết tủa, kết tủa không tan. Câu 17: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3 )3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có bọt khí mùi khai thoát ra. C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì. Câu 19: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí H2 (đktc). X là B. Li. C. Na. D. K. A. Rb. Câu 20: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thấy có hiện tượng nào sau đây? A. Kết tủa keo trắng. B. Kết tủa keo trắng và có khí không màu hóa nâu trong không khí. C. Có khí không màu bay ra. D. Có kết tủa keo trắng rồi tan dần tạo dung dịch trong suốt.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 148 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Vận dụng cao Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có chứa cation Ca2+, Mg2+. (b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 hoặc dung dịch Na3PO4. (c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước cứng tạm thời. (d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt. (e) Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân nóng chảy muối clorua tương ứng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam Al vào 280 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Mặt khác , cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl a mol/l , được dung dịch Y và 2,8 lít H2(đktc). Khi trộn dung dịch X vào Y thấy tạo 1,56 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,50. C. 0,25. D. 0,30. Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al đều có số mol là a (mol) hòa tan hoàn toàn trong nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ tiếp a mol H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết tủa T. Nung T ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Thành phần của chất rắn G là A. Al2O3 và BaSO4. B. Al2O3. C. Al(OH)3 và BaSO4. D. BaSO4. Câu 30: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2. B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaO + CO2 → CaCO3. Câu 31. Để hòa tan hết m gam Al cần dùng 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và Ba(OH)2 0,5M. Vậy giá trị của m là: A. 4,5 gam. B. 3,6 gam. C. 7,2 gam. D. 5,4 gam. Câu 32. Cho 5,4 gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,68 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Vậy X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam bột Al trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,672 lít một khí duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 45,6 gam hỗn hợp muối khan. Vậy số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là: A. 0,815 mol. B. 0,615 mol. C. 0,945 mol. D. 0,735 mol. Câu 34. Cho hỗn hợp gồm Al2O3, BaO và Na2CO3 có cùng số mol vào nước dư thì thu được dd chứa A. Na+, AlO2- và OH-. B. Na+, CO32-, AlO2-, OH-. C. Na+, Ba2+ và AlO2-. D. Na+, AlO2-. Câu 35. Cho 100,0 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200,0 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH biết rằng dung dịch X hòa tan vừa hết 5,1 gam Al2O3? A. 1,5M. B. 1,0M. C. 2,0M. D. 0,5M.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Soá mol Al(OH)3

0,2 0

0,1

0,3

Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3.

0,7

B. 1 : 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Soá mol HCl

C. 2 : 3.

D. 2 : 1.

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 149 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CHUYÊN ĐỀ 12: PHÂN BIỆT VÔ CƠ – HOÁ HỌC VÀ

10 00

B

CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG

-L

Í-

H

TIẾT 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN

ÁN

1. NHẬN BIẾT

Thuốc thử

Dấu hiệu

Đốt cháy

Li cho ngọn lửa đỏ tía K cho ngọn lửa tím Na cho ngọn lửa vàng Ca cho ngọn lửa đỏ da cam Ba cho ngọn lửa vàng lục

Đ

ÀN

TO

Chất cần nhận biết

IỄ N D

( 4 TIẾT)

Ó

A

Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

KIM LOẠI

Li K Na Ca Ba

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Phương trình phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 23,4. C. 93,3. D. 69,9. Phân tích: Câu 40: Cho 3,9 gam hỗn hợp Al, Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1 tan hết trong dung dịch chứa KNO3 và HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Giá trị của m là A. 24,225. B. 26.095. C. 28,105. D. 30,125.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 150 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ag + 2HNO3đ →AgNO3 + NO2 + H2O

N

I2

2Cu + O2 → 2CuO

S + O2 → SO2

H Ư

TR ẦN

S

B

P

10 00

C

H

Ó

A

Cl2

4P + O2 →2P2O5 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (Dung dịch H3PO4 làm đỏ quì tím) C + O2 → CO2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 Hồ tinh bột → màu xanh

-L

Í-

Tàn đóm

TO

ÁN

O2

H2

H2O (hơi)

D

IỄ N

Đ

ÀN

KHÍ VÀ HƠI

CO

Cu, t0 Đốt,làm lạnh

CuO, t0 CuSO4 khan CuO dd PdCl2 Đốt trong O2 rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tàn đóm bùng cháy Cu màu đỏ→ màu đen Hơi nước ngưng tụ Hóa đỏ Trắng → xanh Đen → đỏ → ↓ Pd vàng Vẩn đục dd Dung dịch nước vôi trong vẩn đục

2Cu + O2 →2CuO 2H2 + O2 →2H2O CuO + H2 →Cu + H2O CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O CuO + CO →Cu + CO2 CO + PdCl2 + H2O → Pd↓ +2HCl + CO2 2CO + O2 →2CO2 CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ag

N

H

N

Màu đỏ → màu đen Tan → NO2 HNO3đ/t0 màu nâu đỏ Hồ tinh bột Màu xanh → khí SO2 mùi Đốt trong O2 hắc Đốt trong O2 Dung dịch tạo và hòa tan sản thành làm đỏ phẩm vào H2O quì tím → CO2 làm đục Đốt trong O2 nước vôi trong Nước Br2 Nhạt màu dd KI + hồ Không màu → tinh bột màu xanh Đốt trong O2

PHI KIM

2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cu

M + nHCl → MCln +n/2H2

U Y

HCl/H2SO4 loãng có sục O2

Tan → H2 (Pb có ↓ PbCl2 màu trắng) Tan → dung dịch màu xanh

.Q

dd axit (HCl)

M +(4-n)OH- + (n-2)H2O → MO2n-4 +n/2H2

Ơ

Tan → H2

TP

dd kiềm

M + nH2O → M(OH)n +n/2H2

ẠO

KIM LOẠI

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Kloại từ Mg→ Pb

H2O

→Dung dịch + H2 (Với Ca→ dd đục)

Đ

Be Zn Al

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

G

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 151 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A

Hoá đỏ

Í-

Quì tím

-L

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

Ó

H

Axit HCl đặc

10 00

B

Axit: HCl

TR ẦN

N2

Axit H2SO4 loãng

N

Ơ

H N

U Y

.Q

2NO2 → N2O4

H Ư

NO2

Axit HNO3, DUNG H2SO4 đặc DỊCH nóng

Muối cacbonat; sunfit, sunfua, kim loại đứng trước H Dung dịch muối của Ba. Hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)

Dung dịch Quì tím Bazơ Dung dịch ( OH-) phenolphtalein Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Có khí CO2, SO2, H2S, H2, Tạo kết tủa trắng.

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 ↑+ H2O 2HCl + CaSO3→ CaCl2 + SO2↑+ H2O 2HCl + FeS → FeCl2 + H2S↑ 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑

4HCl + MnO2 → MnCl2 +Cl2↑ +2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O H2SO4 + CaSO3 → CaSO4 + SO2↑ + H2O H2SO4 + FeS → FeSO4 + H2S↑ H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

NO

NH3 + HCl → NH4Cl 2NO + O2 →2 NO2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

NH3

NH3 + HCl → NH4Cl

TP

HCl

Pb(NO3)2 +H2S → PbS↓ + 2HNO3

ẠO

H2S Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ BaSO4 ↓ trắng Mùi Trứng thối Dd Pb(NO3)2 →PbS↓ đen Quì tím ẩm Hóa đỏ NH3 Khói trắng Quì tím ẩm Hóa xanh HCl Khói trắng Không khí Hóa nâu Quì tim ẩm Hóa đỏ Màu nâu →k0 Làm lạnh màu Que đóm cháy Tắt Quì tím Hóa đỏ Muối cacbonat; Có khí CO2, sunfit, sunfua, SO2, H2S, H2 kim loại đứng trước H Khí Cl2 màu MnO2 vàng lục bay lên Dd BaCl2

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr 5SO2 + 2KMnO2 + H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 BaCl2 + H2O + SO3 → BaSO4↓+ 2HCl

Đ

SO3

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

G

nước Br2 dd thuốc tím

SO2

http://daykemquynhon.ucoz.com

Dung dịch nước vôi trong vẩn đục Nhạt màu Nhạt màu

dd vôi trong

CO2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4HNO3(đ) + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 2H2O Có khí thoát ra Cu +2H2SO4(đ, nóng) → CuSO4 + 2SO2↑ + 2H2O Hóa xanh Hóa hồng

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 152 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

Ơ

H FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2↓ + 2KCl FeCl3 + 3KOH →Fe(OH)3↓+ 3KCl

N

Fe3+

H Ư

Lửa đèn khí

10 00

K+ Na2O, K2O, BaO, CaO

ÀN

A Ó H

Í-L

TO

Al2O3, ZnO CuO

OXIT Ở MnO2 THỂ RẮN Ag2O FeO, Fe3O4

Đ

H2O

H2O

ÁN

SiO2

TR ẦN

Na+

P2O5

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

B

Al3+

IỄ N D

Dung dịch kiềm NaOH, KOH

Fe2+

CuCl2 + 2NaOH →Cu(OH)2↓ + 2NaCl

Dd HF kiềm

Axit HCl đun nóng HCl đun nóng HNO3 đặc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Na2O + H2O → 2NaOH

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 SiO2 + 4HF → SiF4↑ +2H2O Al2O3 +NaOH → NaAlO2 + H2O ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cu2+

MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2↓ + 2KCl

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mg2+

CO2 Dd axit Kết tủa trắng Mg(OH)2không tan trong kiềm dư Kết tủa xanh lam : Cu(OH)2 Kết tủa trắng xanh : Fe(OH)2 Kết tủa nâu đỏ : Fe(OH)3 Kết tủa keo trắng Al(OH)3 tan trong kiềm dư Ngọn lửa màu vàng Ngọn lửa màu tím → dd làm xanh quì tím (CaO tạo ra dung dịch đục) →dd làm đỏ quì tím → tan tạo SiF4↑ → dd không màu → dd màu xanh → Cl2 màu vàng → AgCl↓ trắng → NO2 màu nâu

N

Dd axit Dd axit

U Y

→ CO2, SO2

Dd axit

.Q

Dd AgNO3

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓+ 2NaCl AgNO3 + NaCl→ AgCl↓+ NaNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → Ag3PO4↓+ NaNO3 CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑+ H2O CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O NaHCO3 + HCl →NaCl + CO2↑+ H2O NaHSO3 + HCl →NaCl + SO2↑ + H2O

TP

↓trắng BaSO4 ↓trắng AgCl ↓vàng Ag3PO4

ẠO

Ba2+

Đ

SO42ClPO43CO32-, SO32HCO3HSO3-

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

G

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

4HCl + MnO2 →MnCl2 +Cl2 +2H2O Ag2O + 2HCl →2AgCl↓ + H2O FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + 2H2O Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO2↑+ 5H2O

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 153 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

→ tạo dd màu Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O nâu đỏ, không có khí thoát ra Lưu ý: Một số dung dịch muối làm chuyển màu quì tím: - Dung dịch muối cacbonat, sunfua, photphat, axetat của kim loại kiềm làm quì tím → xanh - Dung dịch muối (NH4)2SO4, NH4Cl, NH4NO3, AgNO3, AlCl3, Al(NO3)3, muối hiđrosunfat của kim loại kiềm làm quì tím hóa đỏ. HNO3 đặc

Câu 1. Có các dd Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, NaNO3. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là B. dd NaOH.

C. dd CH3COOAg. D. quỳ tím

ẠO

A. dd BaCl2.

G

C. HCl đặc

B. dd NaOH.

D. quỳ tím khô

N

A. dd BaCl2.

Đ

Câu 2. Có 2 khí đựng trong 2 lọ mất nhãn gồm NH3, N2. Thuốc thử để phân biệt các khí đó là

A. CO2

H Ư

Câu 3. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là: B. CO

C. SO2

TR ẦN

HD: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

D. HCl

Câu 4. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện B. NO2

10 00

A. SO2

B

vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây:

C. Cl2

D. H2S

HD: Pb(NO3)2 + H2S → PbS (đen )+ 2HNO3

Ó

A

Câu 5. Cho khí H2S lội qua dd CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ:

H

A. axit H2S mạnh hơn H2SO4.

Í-

B. axit H2SO4 mạnh hơn H2S.

-L

C. kết tủa là CuS màu đen không tan trong axit mạnh.

ÁN

D. phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.

TO

B. Thông hiểu

ÀN

Câu 6. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2,

D

IỄ N

Đ

Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 là

A. NaAlO2.

B. Na2CO3.

C. NaCl.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

A. Nhận biêt

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

TIẾT 2: LUYỆN TẬP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

Ơ

N

Fe2O3

D. NaOH.

HD: Có khí mùi khai làm giấy quỳ tím ẩm hoá xanh => NH4NO3 Có kết tủa trắng sau tan nếu cho NaOH dư => Al(NO3)3, Có kết tủa trắng => Mg(NO3)2, Có kết tủa trắng hơi xanh hoá nâu đỏ nếu để ngoài không khí=> Fe(NO3)2, Có kết tủa nâu đỏ => Fe(NO3)3 Có kết tủa xanh => Cu(NO3)2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 154 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Còn lại là NaNO3,

Câu 7. Có 4 dd đựng trong 4 lọ hoá chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dd

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. BaCl2.

N

HD: Có kết tủa trắng và có khí mùi khai =>(NH4)2SO4

Ơ

Có kết tủa trắng => K2SO4

N

H

Có khí mùi khai làm giấy quỳ tím ẩm hoá xanh =>NH4NO3

U Y

Còn lại là KOH.

.Q

C. NaOH.

D. HCl.

Có các dd: NaNO3, FeCl3, FeCl2, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dd trên

B. dd KOH

C. dd HCl

N

A. dd NaOH

G

Đ

dùng hóa chất nào sau đây:

D. dd Ba(OH)2

A. NaOH.

TR ẦN

NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là

H Ư

Câu 10. Chỉ dùng một dd làm thuốc thử để nhận biết các dd muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, B. Ba(OH)2.

C. BaCl2.

D. AgNO3.

HD: Có kết tủa trắng sau tan nếu cho Ba(OH)2 dư => Al(NO3)3

10 00

B

Có kết tủa trắng và có khí mùi khai =>(NH4)2SO4 Có khí mùi khai => NH4NO3 Có kết tủa trắng => MgCl2

Ó

A

Có kết tủa trắng hơi xanh hoá nâu đỏ nếu để ngoài không khí=> FeCl2 của:

-L

A. Cu(OH)2

Í-

H

Câu 11. Khi nhỏ từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 thì sản phẩm làm cho đung dịch có màu xanh thẫm là B. [Cu(NH3)4]SO4

C. [Cu(NH3)4](OH)2

D. [Cu(NH3)4]2+

ÁN

C. Vận dụng thấp

TO

Câu 12. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng thêm một hoá chất bên ngoài là dd H2SO4

ÀN

loãng có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu kim loại trong các dãy sau?

B. Ba, Mg, Fe, Al, Ag.

C. Ba, Ag.

D. Ba, Ag, Fe.

D

IỄ N

Đ

A. Ba, Ag, Fe, Mg.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 9.

B. NH3.

ẠO

A. BaCl2.

TP

một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dd

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8. Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. Ba(OH)2.

HD: Dùng dư mấu thử Nếu mẫu không tan => Ag Nếu có kết tủa trắng và khí => Ba Nếu mẫu tan dd thu được để lâu trong không khí có màu vàng nâu => Fe Dùng sp của (Badư + ddH2SO4 )thử vào 2 mấu thử kin loại còn lại. nếu tan có khí => Al còn lại là Mg ( hoặc có thể làm cách khác)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 155 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 13. Có 4 chất rắn riêng biệt gồm Na2CO3, CaCO3, Na2SO4 và CaSO4.2H2O. Chỉ dùng H2O và một khí X có thể phân biệt được cả 4 chất. X là

A. CO2

B. Br2 (Hơi)

C. Cl2

D. Cả A, B, C đều đúng

N

HD: Cho Cl2 ( hayBr2 (Hơi)) tác dụng với H2O thu được các axit tương ứng.

Ơ

CO2, axit đều nhận biết dược 4 chất trên

Quỳ tím chuyển đỏ => 2 axit

Đ

Quỳ tím chuyển xanh => Na2CO3

N

G

Còn lại là Ba(NO3)2. Dùng Ba(NO3)2 phân biệt 2 axit nếu có kết tủa trắng => H2SO4

H Ư

+/ Dùng dd phenolphthalein

TR ẦN

dd phenolphthalein chuyển hồng => Na2CO3. Dùng Na2CO3 làm thuốc thử tiếp theo nếu có kết tủa trắng => Ba(NO3)2. Dùng Ba(NO3)2 làm thuốc thử tiếp nếu có kết tủa trắng =>H2SO4

Câu 15. Có các dd chất riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn gồm NaCl, H2SO4 loãng, BaCl2, CuSO4, B. Fe.

10 00

A. giấy quỳ tím.

C. NaOH

D. Cả A,B và C

HD: +/ giấy quỳ tím nhận ra H2SO4 loãng, KOH. Dùng H2SO4 loãng nhận ra BaCl2 . Dùng KOH nhận ra

Ó

A

CuSO4.

H

+/ Fe nhận ra H2SO4 loãng. Dùng H2SO4 loãng nhận ra BaCl2 . Dùng BaCl2 nhận ra CuSO4. Dùng CuSO4

Í-

nhận ra KOH.

Đ

ÀN

TO

ÁN

H2SO4 loãng

-L

+ NaOH nhận ra CuSO4 . Dùng CuSO4 nhận ra KOH, BaCl2. Dùng BaCl2 nhận ra

TIẾT 3+ 4: CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN

IỄ N D

B

KOH. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng?

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

HD: + / Dùng quỳ tím.

TP

D. Cả A, B, C đều được.

.Q

B. dd AlCl3.

C. dd phenolphthalein.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Quỳ tím.

U Y

thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết chúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 14. Có 4 ống nghiệm mất nhãn, mỗi ống đựng 1 dd Na2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4 (loãng), HCl. Có

A. Nhận biết

Câu 16. 2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết:

A. dd NaOH

B. dd HCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. dd Br2

D. BaCl2

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 156 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Câu 17. Để nhận biết các khí: CO2, SO2, NH3 dùng các thuốc thử nào sau đây: A. dd HCl, dd NaOH

B. quỳ tím ẩm, nước Br2

C. quỳ tím ẩm, dd HCl

D. quỳ tím ẩm, dd NaOH

N

HD: Cho quỳ ẩm vào các mấu thử nếu quỳ ẩm chuyển xanh => NH3

H

Ơ

Dùng dd nước Br2 thử 2 mẫu khí còn lại thấy mất màu brom => SO2

D. ddCaCl2

TP

ẠO

Câu 19. Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Để nhận biết ngay bình chứa B. Pb(CH3COO)2

C. Khí HCl

D. Khí O2

G

A. Ca(OH)2

Đ

khí NH3 ta dùng:

H Ư

Câu 20. Khi cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 cho đến dư thì:

N

HD: Dẫn khí HCl vào các mấu thử => có khói trắng HCl + NH3 → NH4Cl

TR ẦN

A. không thấy xuất hiện kết tủa B. có kết tủa màu xanh sau đó tan

C. sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa

10 00

B

D. có kết tủa keo màu xanh xuất hiện sau đó tan HD: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O CuOH)2 + (NH4)2SO4

A

Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2

Câu 21.

Ó

Hòa tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch

Í-

H

ZnSO4 đến dư thấy có kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là:

B. SO2

C. NO2

D. NH3

-L

A. HCl

ÁN

HD: ZnSO4 + 2NH3 + 2H2O Zn(OH)2 + (NH4)2SO4 Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4](OH)2

TO

Câu 22. Để loại được H2SO4 có lẫn trong dd HNO3, ta dùng B. dd Ba(OH)2.

ÀN

A. dd Ba(NO3)2 vừa đủ.

D. dd AgNO3 vừa đủ.

D

IỄ N

Đ

C. dd Ca(OH)2 vừa đủ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. ddKNO3

.Q

B. ddHCl

HD: dd Ca(OH)2 có vẩn đục: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. dd Ca(OH)2

U Y

Câu 18. Để phân biệt khí CO2 và N2 ta dung thước thử nào sau đây

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

Câu 23. Có các dd Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

A. dd BaCl2.

B. dd NaOH.

C. dd CH3COOAg. D. quỳ tím

Câu 24. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dd NaOH, HCl, H2SO4 thì chọn A. Zn.

B. Na2CO3.

C. quỳ tím.

D. BaCO3.

Câu 25. Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì: 3-

A. tạo ra khí có màu nâu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 157 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. tạo ra dung dịch có màu vàng C. tạo ra kết tủa có màu vàng D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí

Câu 26. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì

N

khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng:

Ơ

A. chuyển thành màu đỏ

.Q

TP

Câu 27. Có 3 dd chứa 3 muối natri của các anion: Cl-, CO32-, SO42-. Thuốc thử nào sau đây cho phép

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. AgNO3 và BaCl2

B. dd HCl

C. BaCl2 và HCl

ẠO

phân biệt cả 3 muối trên:

D. BaCl2 và NaOH

G

Đ

Câu 28. Để nhận biết ion NO3- trong dd người ta dùng Cu và H2SO4 loãng đun nóng vì:

N

A. phản ứng tạo dd màu xanh thẫm.

H Ư

B. phản ứng tạo kết tủa xanh lam.

TR ẦN

C. phản ứng tạo kết tủa vàng nhạt.

D. tạo thành dd màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí. C. Thông hiểu

10 00

B

Câu 29. Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí: N2, O2, NH3, Cl2, CO2. Để nhận biết ngay bình chứa khí NH3 và Cl2 ta dùng:

A. dung dịch BaCl2

D. quỳ tím ẩm

Ó

A

C. dung dịch HCl

B. dung dịch Ca(OH)2

H

HD: NH3 làm quỳ tím ẩm chuyển nàu xanh

Í-

Cl2 làm mất màu quỳ tím ẩm

-L

Câu 30. Chỉ có giấy mầu ẩm, tàn đóm và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ

ÁN

chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S, Cl2 do có hiện tượng: khí(1) làm tàn đóm cháy bùng lên; khí (2) làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy có tẩm dung dịch muối X hoá đen. Kết luận nào sau đây không

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. thoát ra khí không màu không mùi

D

IỄ N

Đ

ÀN

đúng?

A. Khí(1) là O2; X là muối CuSO4

B. Khí(1) là O2 ; khí còn lại là N2

C. X là muối CuSO4 ; khí (3) là Cl2

D. X là muối Pb(NO3)2 ; khí (2) là Cl2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

C. thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

B. thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai

HD : khí (3) làm giấy có tẩm dung dịch muối X hoá đen=> khí (3) là H2S

Câu 31. Để nhận biết trong thành phần khí nitơ có lẫn tạp chất hidroclorua, ta có thể dẫn khí qua : (1) dung dịch bạc nitrat ; (2) dung dịch NaOH; (3) nước cất có vài giọt quỳ tím; (4) nước vôi trong. Phương pháp đúng là

A. chỉ (1)

B. (1);(2);(3);(4)

C. (1) ; (3)

D. (1) ; (2) ; (3)

HD: hidroclorua gặp dung dịch bạc nitrat có kết tủa trắng (AgCl)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 158 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

hidroclorua gặp nước cất có vài giọt quỳ tím => nước chuyển màu đỏ

Câu 32. Có 4 mẫu chất rắn màu trắng BaCO3, BaSO4, Na2CO3, NaHCO3, nếu chỉ dùng H2O và một chất khí (không dùng nhiệt độ, điện phân) để phân biệt chúng thì chất khí phải chọn là

A. O3.

B. CO2.

C. SO2.

D. H2.

N

H

thử 2 mấu thử tan trên nếu có kết tủa là Na2CO3. Còn lại là BaSO4 , NaHCO3

Ơ

Cho CO2 H2O vào các mấu thử không tan nếu mẫu nào tan => BaCO3. Dùng sản phẩm tan này để

N

HD: Cho 4 mấu thử vào H2O nếu tan => Na2CO3, NaHCO3

+

CO32- + H2O HCO3- + OH-

D. H2SO4.

Đ

Dùng Na2CO3 cho vào 2 mấu thử còn lại có kết tủa trắng => BaCl2 còn lại NaCl,

B. dd HNO3 đặc, nguội.

C. H2O

D. dd KOH

TR ẦN

A. dd HCl.

H Ư

thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là

N

G

Câu 34. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một

HD: chất rắn tan toả nhiệt => NaOH . Dùng dd NaOH làm thuốc thử 3 chất còn lại nếu rắn tan có khí => Al, rắn tan không có khí là Al2O3 không tan là Mg

10 00

B

Câu 35. Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dd HCl, HNO3 , KCl, KNO3. Dùng 2 hoá chất nào trong các cặp hoá chất sau đây để có thể phân biệt được các dd trên?

A

A. Giấy quỳ tím và dd Ba(OH)2.

Ó

B. Dung dịch AgNO3 và dd phenolphthalein.

Í-

H

C. Dung dịch Ba(OH)2 và dd AgNO3.

-L

D. Giấy quỳ tím và dd AgNO3.

ÁN

Câu 36. Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng 1 thuốc thử duy nhất là

TO

A. dd NaOH.

B. H2O.

C. dd FeCl2.

D. dd HCl.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 37. Chỉ dùng H2O có thể phân biệt được các chất trong dãy A. Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl. C. Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HD: Quỳ tím chuyển đỏ => NH4Cl : NH4 + H2O NH3 + H3O Quỳ tím chuyển xanh => Na2CO3 :

.Q

C. NaOH.

+

TP

B. Quỳ tím.

ẠO

A. HCl.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

NaCl, BaCl2, Na2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây đề phân biệt các lọ dung dịch trên?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Câu 33. Có 4 lọ hoá chất bị mất nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl,

B. Na, K, NH4NO3, NH4Cl. D. Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl.

HD: Nếu mẫu thử tan có khí thoát ra => Na, Ba. Dùng sản phẩm thu được lần lượt thử các mẫu thử còn lại. Nếu dùng Ba(OH)2 thu được để thử thì thấy 1 mấu có kết tủa và khí thoát ra=>(NH4)2SO4 ; 1 mẫu có khí thoát ra => NH4Cl.=> Ba => Na ban đầu Còn nếu dùng NaOH thì cả 2 mẫu thử còn lại đều có khí => Na, Ba. Lại dùng Ba(OH)2 như trên để thử

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 159 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 38. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng: A. Nước brom và tàn đóm cháy dở.

B. Nước brom và dung dịch Ba(OH)2

C. Nước vôi trong và nước brom.

D. Tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.

Câu 39. Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng

N

A. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.

H

Ơ

B. Tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.

U Y

D. Tàn đóm cháy dở và nước brom.

ẠO

A. Dung dịch kiềm, giấy quỳ.

B. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, vì Fe2+ và Fe3+ khi tác dụng với

G

Đ

kiềm tạo kết tủa có màu sắc khác nhau.

N

C. Học sinh đó có thể chứng minh được sự tồn tại của cả 4 ion, tuỳ thuộc vào trật tự tiến hành

H Ư

các thí nghiệm.

TR ẦN

D. Học sinh đó không chứng minh được sự tồn tại của Fe2+ và Fe3+ vì chúng đều tạo kết tủa với kiềm.

Câu 41. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dd: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4,

B

Na2SO4, Ba(OH)2:

B. dd AgNO3

10 00

A. dd phenolphtalein

C. dd quỳ tím

D. dd BaCl2

HD: dd quỳ tím chuyển đỏ => NH4Cl, H2SO4

Ó

A

dd quỳ tím chuyển xanh =>NaOH, Ba(OH)2. Dùng các chất này làm thuốc thử để thử cặp chất

H

(NH4Cl, H2SO4). Nếu chỉ có khí khai thoát ra => NH4Cl. Thuốc lấy thử là NaOH. Nếu có khí khai, có

-L

còn lại NaCl

Í-

cả kết tủa trắng ở 2 mẫu khác nhau thì thuốc lấy thử là Ba(OH)2. Dùng Ba(OH)2 để nhận biết Na2SO4

TO

các dd đó:

ÁN

Câu 42. Có 5 dd: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết

ÀN

A. dd NaOH

B. dd AgNO3

C. dd Na2SO4

D. dd HCl

D

IỄ N

Đ

Câu 43. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3dd: H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là: A. Cu

B. SO2

C. quỳ tím

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

NaOH, dd H2SO4, Cu để chứng minh sự có mặt của các ion trong X. Kết luận đúng là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 40. Dung dịch X có chứa các ion: NH4+, Fe2+, Fe3+, NO3-. Một học sinh dùng các hoá chất dd

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. Dung dịch Na2CO3 và nước brom.

D. dd BaCl2

Câu 44. Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dd: Na2SO4, HCl, Na2CO3, Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4 là:

A. quỳ tím

B. dd HCl

C. bột Fe

D. phenolphtalein

HD: quỳ tím chuyển xanh => Na2CO3 ; NaOH quỳ tím chuyển đỏ => HCl; H2SO4 . Dùng các chất này làm thuốc thử để thử cặp chất (Na2SO4 ; Ba(NO3)2). Nếu không hiện tượng => Thuốc lấy thử là HCl, còn lại là H2SO4. . Dùng H2SO4 nhận biết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 160 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ba(NO3)2 còn lại Na2SO4 . Còn nếu có kết tủa trắng thì thuốc lấy thử là H2SO4=> Ba(NO3)2 Dùng Ba(NO3)2 để nhận biết Na2CO3 còn lại NaOH.

Câu 45. Có 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. Có thể dùng cặp chất nào sau đây để nhận biết các chất bột đó:

N

A. H2O và dd NaOH B. dd HCl và H2O

Ơ

C. H2O và dd NaCl D. H2O và dd BaCl2

N

H

D. Vận dụng cao

C. (1) ; (3)

.Q

D. (1) ; (2) ; (3)

Câu 47. Để phân biệt 2 khí HCl và Cl2 đựng trong 2 bình riêng biệt thì dùng cách nào sau đây: B. giấy tẩm hồ tinh bột và dd KI

C. giấy tẩm dd NaOH

D. giấy tẩm hồ tinh bột

N

G

Đ

A. giấy tẩm dd phenolphtalein

H Ư

Câu 48. Để làm khô khí amoniac người ta dùng hoá chất là A. vôi sống. C. CuSO4 khan.

TR ẦN

B. axit sunfuric đặc.

D. P2O5.

Câu 49. Để làm khô khí H2S, ta có thể dùng B. CuSO4 khan.

C. P2O5.

D. CaO.

10 00

B

A. Ca(OH)2.

Câu 50. Để nhận biết 3 dd Na2SO4, K2SO3 và Al2(SO4)3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M), chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là

B. quỳ tím.

Ó

A

A. axit clo hiđric.

C. kali hiđroxit.

D. bari clorua.

H

HD: dd K2SO3 làm quỳ tím chuyển xanh.

-L

Í-

Dd Al2(SO4)3 làm quỳ tím chuyển đỏ

Câu 51. Có ba dd kali clorua, kẽm sunfat, kali sunfit. Thuốc thử có thể dùng để nhận biết ba dd trên

ÁN

đơn giản nhất là

TO

A. dd BaCl2.

B. dd HCl.

C. giấy quỳ tím.

D. dd H2SO4.

ÀN

HD: kali sunfit làm quỳ tím chuyển xanh.

Đ

kẽm sunfat làm quỳ tím chuyển đỏ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. (1) ; (3) ; (4)

ẠO

A. (1) ; (3) ; (5)

TP

nhúng trong dung dịch HCl đặc ; (4) H2O và Cu(OH)2 ; (5) AgCl. Các cách đúng là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

khí N2, O2, Cl2, CO2 là : (1) dùng mẩu giấy quỳ tím ướt ; (2) mẩu bông tẩm nước ; (3) đũa thuỷ tinh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Câu 46. Một học sinh đề nghị cách để nhận ra lọ chứa khí NH3 lẫn trong các lọ riêng biệt chứa các

D

IỄ N

Câu 52. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể

dùng chất nào sau đây?

A. dd AgNO3 dư.

B. dd CuCl2 dư.

C. dd muối sắt(III) dư.

D. dd muối Sắt(II) dư.

Câu 53. Để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp bột Ag-Fe, người ta dùng dư hoá chất nào sau đây? A. AgNO3.

B. FeCl3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. CuSO4.

D. HNO3 đặc nguội.

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 161 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 54. Để làm sạch quặng boxit thường có lẫn Fe2O3, SiO2 dùng cho sản xuất Al người ta dùng A. dd NaOH đặc nóng và HCl.

B. dd NaOH loãng và CO2.

C. dd NaOH loãng và dd HCl.

D. dd NaOH đặc nóng và CO2.

HD: NaOH hoà tan Al2O3 và SiO2 tạo thành các dung dịch. Loại bỏ Fe2O3( rắn). Sục CO2 vào từng dd

Ơ

thu được thu được Al(OH)3( rắn). Tách rắn nung thu được Al2O3

N

chất nào trong số các chất sau đây là tốt nhất?

D. dd NaCl

A. dd HCl

B. dd NaOH

TP

ẠO

dùng thêm 1 hóa chất nào để nhận biết các dd đó:

C. dd H2SO4

D. dd NaCl

G

Đ

Câu 57. Có các dd: NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3, NaNO2. Được dùng nhiệt độ và chỉ dùng thêm 1

N

hóa chất nào để nhận biết các dd đó:

B. dd Ca(OH)2

C. dd NaOH

H Ư

A. dd KOH

D. dd HCl

NaOH là:

B. dd AgNO3, quỳ tím

D. dd BaCl2, Cl2, hồ tinh bột

10 00

C. dd BaCl2, quỳ tím, Cl2, hồ tinh bột

B

A. dd BaCl2, dd AgNO3

TR ẦN

Câu 58. Các thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dd: NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4,

Câu 59. Cho các dd: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl. Để nhận biết các dd trên cần dùng những thuốc

D. dd Pb(NO3)2, dd NaCl

H

C. dd BaCl2, dd AgNO3

B. dd AgNO3

Ó

A. dd BaCl2, dd HCl, dd CuCl2

A

thử trong dãy nào sau đây:

-L

Í-

Câu 60. Có 3 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các dd: NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau đây để xác định dd chứa trong mỗi bình: B. nước Br2 và dd I2

ÁN

A. nước Cl2 và dd I2

TO

C. nước Cl2 và hồ tinh bột D. nước Br2 và hồ tinh bột

ÀN

Câu 61. Trong các chất sau đây, chất nào có thể dùng làm thuốc thử để nhận biết hợp chất

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. dd BaCl2

.Q

B. dd KOH

Câu 56. Có các dd: NaNO3, Na2CO3, NaHCO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2. Được dùng nhiệt độ và chỉ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. dd HNO3

U Y

chất đó là chất nào:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 55. Có 4 dd là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm 1 chất để nhận biết các dd đó thì

Đ

halogenua trong dd:

D

IỄ N

A. Ba(OH)2

B. AgNO3

C. NaOH

D. Ba(NO3)2

Câu 62. Dãy dd nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh: A. NH3 và Na2CO3

B. NaHSO4 và NH4Cl

C. Ca(OH)2 và H2SO4

D. NaAlO2 và AlCl3

Câu 63. Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng 1 dd: A. NaNO3 và NaOH

B. K2SO4 và HCl

C. Na2CO3 và NaCl

D. FeCl3 và Na2CO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 162 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TR ẦN

1 - Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG a. Ô nhiễm môi trường

B

- Ô nhiễm môi trường không khí là hiện tường làm cho không khí sạch thay đổi thành phần, có nguy

10 00

cơgây tác hại đến thực vật, động vật, sức khỏe con người và môi trường xung quanh. - Không khí sạch thường gồm 78% khí nitơ, 21% khí oxi và một lượng nhỏ khí cacbonic và hơi

A

nước,...Không khí bị ô nhiễm thường có chứa quá mức cho phép nồng độ các khí CO2,CH4 và một số

Í-

b. Ô nhiễm nước

H

Ó

khí độc khác, thí dụ CO,NH3,SO2,HCl,... một số vi khuẩn gây bệnh,...

-L

- Ô nhiễm nước là hiện tượng làm thay đổi thành phần tính chất của nước gây bất lợi cho môi trường

ÁN

nước, phần lớn do các hoạt động khác nhau của con người gây nên. - Nước sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các chất hóa học làm ảnh hưởng

TO

đến sức khỏe của con người. Nước sạch nhất là nước cất trong đó thành phần chỉ là H2O. Ngoài ra,

ÀN

nước sạch còn được quy định về thành phần giới hạn của một số ion, một số ion kim loại nặng, một số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG (2 tiết ) TIẾT 1 I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

chất thải ở nồng độ dưới mức cho phép của Tổ chức Y tế thế giới.

- Nước ô nhiễm thường có chứa các chất thải hữu cơ, các vi sinh vật gây bệnh, các chất dinh dưỡng thực vật, các hóa chất hữu cơ tổng hợp, các hóa chất vô cơ, các chất phóng xạ, chất độc hóa học,...

c. Ô nhiễm môi trường đất - Ô nhiễm đất là tất cả các hiện tượng, các quá trình làm nhiễm bẩn đất, thay đổi tính chất lí, hóa tự nhiên của đất do các tác nhân gây ô nhiễm, dẫn đến làm giảm độ phì của đất. - Đất sạch không chứa các chất nhiễm bẩn, một số chất hóa học, nếu có chỉ đạt nồng độ dưới mức quy

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 163 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

định. - Đất bị ô nhiễm có chứa một số độc tố, chất có hại cho cây trồng vượt quá nồng độ đã được quy định. * Sản xuất hóa học là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường do khí thải, chất thải rắn, nước thải có chức những chất độc hại cho con người và sinh vật.

N

Tác hại của môi trường bị ô nhiễm (không khí, đất, nước) gây suy giảm sức khỏe của con người, gây

N

H

ozon, hiệu ứng nhà kính, mưa axit,... là hậu quả của ô nhiễm môi trường.

Ơ

thay đổi khí hậu toàn cầu, làm diệt vong một số loại sinh vật,... Thí dụ như hiện tượng thủng tầng

TP

Đất. Hiện tượng trái đất bị nóng lên do hiệu ứng nhà kính, hiện tượng nhiều chất độc hại có trong

ẠO

không khí, nước sông, biển, trong đất,... đã làm cho môi trường của hầu hết các nước bị ô nhiễm. Do

Đ

đó vấn đề bảo vệ môi trường là vấn đề chung của toàn nhân loại.

N

G

Hóa học đã có những đóng góp gì trong vấn đề bảo vệ môi trường sống ?

H Ư

a.Nhận biết môi trường bị ô nhiễm bằng phương pháp hóa học Có thể nhận thấy được môi trường bị ô nhiễm bằng cách nào ?

TR ẦN

* Quan sát

- Ta có thể nhận thấy môi trường bị ô nhiễm qua mùi, màu sắc,...

B

- Căn cứ vào mùi và tác dụng sinh lí đặc trưng của một số khí ta dễ dàng nhận ra không khí bị ô nhiễm.

10 00

* Xác định chất ô nhiễm bằng các thuốc khử

Thí dụ: Để xác định trong nước có các chất và ion (gốc axit hoặc các ion kim loại) ta cần có những

A

thuốc thử hoặc đến những nơi có thể xác định được thành phần của nước, để xác định: Các ion kim

Í-

Độ pH của nước.

H

Ó

loại nặng (hàm lượng là bao nhiêu?) ; Nồng độ của một số ion Ca2+,Mg2+ gây nên độ cứng của nước;

-L

* Xác định bằng các dung cụ đo

ÁN

Thí dụ: Dùng nhiệt kế để xác định nhiệt độ của nước; dùng sắc kí để xác định các ion kim loại hoặc

TO

các ion khác; dùng máy đo pH để xác định độ pH của đất, nước,... b. Vai trò của Hóa học trong việc xử lí chất ô nhiễm

ÀN

- Xử lí chất ô nhiễm trong đời sống, sản xuất nông nghiệp và công nghiệp như thế nào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

- Ô nhiễm môi trường đang xảy ra trên quy mô toàn cầu, gây ảnh hưởng lớn đến cuộc sống trên Trái

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HỌC TẬP HÓA HỌC

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

2 - HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG ĐỜI SỐNG SẢN XUẤT VÀ

D

IỄ N

Đ

- Nguyên tắc chung của việc xử lí chất ô nhiễm bằng phương pháp hóa học là: Có nhiều biện pháp xử

lí khác nhau căn cứ vào thực trạng ô nhiễm, đó là xử lí ô nhiễm đất, nước, không khí dựa trên cơ sở

khoa học có kết hợp với khoa học vật lí và sinh học. - Phương pháp chung nhất là loại bỏ chất thải độc hại bằng cách sử dụng chất hóa học khác có phản

ứng với chất độc hại, tạo thành chất ít độc hại hơn ở dạng rắn, khí hoặc dung dịch. Hoặc có thể cô lập chất độc hại trong những dụng cụ đặc biệt, ngăn chặn không cho chất độc hại thâm nhập vào môi trường đất, nước, không khí gâu ô nhiễm môi trường.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 164 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Sau đây là một số trường hợp cụ thể : + Xử lí nước thải : Khi phát hiện ô nhiễm ở những nơi có chất thải của nhà máy, xí nghiệp, cần có

những đề xuất cơ quancó trách nhiệm xử lí. + Xử lí khí thải : Xử lí chất thải trong quá trình học tập hóa học

N

Với một số chất thải sau thí nghiệm ở trên lớp hoặc sau bài thực hành, ta có thể thực hiện theo các

Ơ

bước sau:

.Q

- Nếu là các chất có tính axit thì thường dùng nước vôi dư để trung hòa.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Nếu là khí độc có thể dùng chất hấp thụ là than hoạt tính hoặc chất rắn, hoặc dung dịch để hấp thụ

ẠO

chúng, tạo nên chất không độc hoặc ít độc hại hơn.

Đ

- Nếu là các ion kim loại, ion SO42- ..., có thể dùng nước vôi dư để kết tủa chúng và thu gom lại ở

N

G

dạng rắn và tiếp tục xử lí.

H Ư

- Nếu là ion các kim loại quý thì cần xử lí thu gom để tái sử dụng.

TR ẦN

II. LUYÊN TẬP Nhận biết.

B

Câu 1. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một A. Than đá.

10 00

số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ? B. Xăng, dầu.

B. Khí butan (gaz)

D. Khí hiđro.

H

Í-

A. Penixilin, Amoxilin.

Ó

A

Câu 2. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ? B. Vitamin C, glucozơ. D. Thuốc cảm Pamin, Panadol.

-L

C. Seđuxen, moocphin.

ÁN

Câu 3. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,..) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá

B. Dùng phân đạm, nước đá.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thí dụ:

D. Dùng nước đá khô, fomon.

ÀN

C. Dùng nước đá và nước đá khô.

Câu 4. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

- Căn cứ vào tính chất hóa học của mỗi chất để xử lí cho phù hợp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

- Phân loại hóa chất thải xem chúng thuộc loại nào trong số các chất đã học.

D

IỄ N

Đ

trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Trong các khí dưới đây, nguyên

nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là: A. N2

B. H2

C. CO2

D. O2

Thông Hiểu:

Câu 5. Nước của một số giếng khoan có chứa hợp chất của sắt, thường gặp ở dạng cation Fe2+ và anion

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 165 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 6. A. CO32-

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ B. Cl-

D. HCO3-

C. NO2-

Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương? A. Sắt

B. kẽm

C. canxi

D. Photpho.

C. SO2

D. NH3.

Ơ

B. CH4

H

A. CO2

N

Câu 7. Khí nào gây ra hiện tượng mưa axit

U Y

C. NH3

D. HCl

TP

Câu 9. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện

C. Cl2

D. H2S

G

C. NO2

Đ

A. SO2

ẠO

vết màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây:

N

Vận Dụng.

H Ư

Câu 10. Trong công ngiệp, người ta sản xuất xút từ muối ăn. Khối lượng NaCl cần có để sản xuất

A. 12,422 tấn

TR ẦN

15 tấn NaOH (hiệu suất 80%) là: B. 13,422 tấn

C. 16,422 tấn

D. 27,422 tấn.

B

Câu 11. Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 59% dầu mazut

10 00

(theo khối lượng). Đem crackinh dầu mazut đó thì thu được 58% xăng (tính theo mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên có thể thu được bao nhiêu tấn xăng? B. 200,86 tấn

D. 200,99 tấn

C. 200,88 tấn

H

Ó

A

A. 200,84 tấn

Í-

TIẾT 2: CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

-L ÁN

Nhận biết

CÓ ĐÁP ÁN

TO

Câu 12. Nguồn nhiên liệu nào khi sử dụng ít gây ô nhiễm môi trường nhất? B. Cồn.

C. Than đá.

D. Khí đốt.

ÀN

A. Xăng

Đ

Câu 13. Chất chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là:

D

IỄ N

A. CO.

B. CO2.

C. NO.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. NaOH

.Q

A. Ca(OH)2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

tiền) sau đây để loại bỏ các khí đó?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 8. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ

D. NO2.

Câu 14. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ ra môi trường thì có thể dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?

A. Bột sắt.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Natri.

D. Nước.

Câu 15. Chất chủ yếu gây ra hiện tượng mưa axit là A. SO2.

B. CO2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. H2S .

D. Cả A,B,C.

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 166 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 16. Dùng một chất thông thường dễ kiếm nào để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may đổ ra môi trường?

A. NaOH.

B. Ca(OH)2.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

dễ bay hơi và rất độc). Lượng HCN tập trung nhiều ở phần vỏ sắn. Để không bị nhiễm độc HCN do ăn

H

Ơ

sắn, khi luộc sắn cần:

.Q TP

D. cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hòa HCN.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 18. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, B. Giấm ăn.

C. Etanol.

D. Nước vôi trong

G

A. HNO3.

Đ

Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, …Dùng chất nào sau đây có thể xử lý sơ bộ chất thải trên?

N

dư.

H Ư

Câu 19. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.

TR ẦN

trường?

B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.

B

C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực.

10 00

D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.

Câu 20. Trong các loại khí sau: Khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt, khí thải các loại động cơ

Ó

A

xe, khí than. Số khí gây ô nhiễm không khí là

H

B. 2.

C. 3.

D. 4.

-L

Í-

Câu 21. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác)

ÁN

A. Xà phòng. B. Ancol.

C. Giấm.

D.Sođa.

Câu 22. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho lúa đúng cách được thực hiện theo cách nào

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.

ÀN

sau đây?

Đ

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. tách bỏ vỏ , ngâm nước kỹ rồi luộc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. rửa sạch vỏ rồi luộc, khi luộc cho thêm 1 ít muối.

A. 1.

N

Câu 17. Những trường hợp bị say hay chết do ăn sắn có một lượng nhỏ HCN (chất lỏng không màu,

D

IỄ N

B. Bón đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua.

C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm. D. A,B,C đều được.

Câu 23. Ở các nước phát triển người ta thường dùng hóa chất nào sau đây để làm giảm độ cứng của nước?

A. Ca(OH)2

B. Na3PO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. Na2CO3

D. NaOH

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 167 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 24. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2.

B. CH4 và NH3.

C. CO và CH4.

D. CO và CO2.

Câu 25. : Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa A. NH3.

B. CO2.

C. SO2.

D. H2S.

H

Ơ

Câu 26. Theo đánh giá của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD), Việt Nam là một trong 5

N

màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

U Y

năm qua, chúng ta đã lần lượt trải qua các đợt nắng nóng kỷ lục trong mùa hè ở miền Bắc và miền

TP

ẠO

động kinh tế - xã hội của con người làm phát thải các khí gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. B. O2

C. O3

D. CH4

G

A. CO2

Đ

Trong các khí sau, khí nào không gây ra hiệu ứng nhà kính?

N

Câu 27. CFC (cloflocacbon) là ký hiệu chung chỉ nhóm các hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có

H Ư

chứa 3 loại nguyên tố Cl, F, C. Ưu điểm của chúng là rất bền, không cháy, không mùi, không độc,

TR ẦN

không gây ra sự ăn mòn, dễ bay hơi… nên được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh, điều hòa không khí, tạo sol khí trong các bình xịt. Tuy nhiên, do chúng có nhược điểm lớn là phá hủy tầng ozon bảo vệ Trái Đất nên từ những năm 1990, CFC bị hạn chế sử dụng theo các quy định của các công ước về bảo

10 00

B

vệ môi trường và chống biến đổi khí hậu. Freon – 12 là một loại chất CFC được sử dụng khá phổ biến, có chứa 31,4% flo và 58,68% clo về khối lượng. Công thức phân tử của freon – 12 là:

A. CCl3F

B. CCl2F2

C. CClF3

D. C2Cl4F4

Ó

A

Câu 28. Dự án “Biến chất thải thành nguồn năng lượng sạch thông qua sử dụng công nghệ khí sinh

H

học” (gọi tắt là dự án Biogas) của Việt Nam đã 3 lần vinh dự được nhận các Giải thưởng quốc tế uy tín

Í-

bao gồm: Giải thưởng “Năng lượng toàn cầu” tại Brussels - Bỉ năm 2006; Giải thưởng Ashden về

-L

“Năng lượng bền vững” tại London – Anh năm 2010; Giải thưởng “Vì con người” tại Diễn đàn năng

ÁN

lượng thế giới, Dubai năm 2012 nhờ tính hiệu quả và quy mô lợi ích mà nó mang lại.Dự án đã góp

TO

phần nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện mạnh mẽ môi trường sống của hàng trăm ngàn người

ÀN

dân ở nông thôn, trong đó khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi trở thành nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long… Nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi này là các hoạt

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Trung, đợt rét kỷ lục trong mùa đông ở miền Bắc, hạn hán và xâm nhập mặn kỷ lục ở Tây Nguyên,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Chỉ tính riêng trong

D

IỄ N

Đ

A. Giảm giá thành sản xuất dầu, khí. B. Phát triển chăn nuôi. C. Đốt để lấy nhiệt, đun nấu và thắp sáng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường. D. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

Câu 29. : Hiện nay, các nguồn năng lượng, nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, khí thiên nhiên… đang ngày càng cạn kiệt do bị khai thác quá mức. Để thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 168 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

trong sinh hoạt của người dân ở nông thôn, người ta đã có giải pháp sản xuất khí metan bằng cách nào dưới đây?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogas. B. Thu khí metan từ bùn ao.

N

C. Lên men ngũ cốc.

Ơ

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.

N

H

Câu 30. Tại Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất – E100 và 95%

TP

liệu sinh học có khả năng tái sinh, đồng thời trong quá trình cháy làm giảm thiểu đáng kể các loại khí

ẠO

thải độc hại có trong nhiên liệu truyền thống như CO, SO2, hạt bụi và khí CO2, góp phần giảm hiệu

Đ

ứng nhà kính và giúp môi trường an toàn, trong sạch hơn. Cồn etanol nguyên chất (E100) dùng để pha

N

G

chế xăng E5 được điều chế bằng cách nào dưới đây?

H Ư

A. Thủy phân etyl clorua trong kiềm nóng. B. Hiđro hóa etanal với xúc tác Ni nung nóng.

TR ẦN

C. Lên men tinh bột sắn.

B

D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.

10 00

Câu 31. Môi trường không khí, đất, nước… xung quanh các nhà máy công nghiệp thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào dưới đây không thể được sử

Ó

A

dụng để giảm thiểu ô nhiễm, bảo vệ môi trường?

H

A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

Í-

B. Thay đổi công nghệ sản xuất để hạn chế chất thải độc hại.

-L

C. Xả thải trực tiếp ra không khí, sông, biển để pha loãng chất thải độc hại.

ÁN

D. Đầu tư hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài môi trường.

TO

Câu 32. Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+, …Dùng chất nào sau đây có thể xử lý sơ bộ chất thải trên?

ÀN

A. HNO3. B. Giấm ăn.

C. Etanol.

D. Nước vôi trong dư.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

quốc. Việc sử dụng xăng E5 góp phần bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng do đây là loại nhiên

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

22/11/2012 của Thủ tướng thì từ ngày 1/12/2015, xăng E5 sẽ được sử dụng bắt buộc trên phạm vi toàn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

xăng RON92) được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Theo quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày

D

IỄ N

Đ

Câu 33. Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi

trường?

A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thủy lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời. C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thủy lực. D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 169 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 34. Trong các loại khí sau: Khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt, khí thải các loại động cơ xe, khí than. Số khí gây ô nhiễm không khí là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35. Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là (biết D.Sođa.

Ơ

C. Giấm.

.Q TP

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

B. Bón đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua. C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới bón đạm.

G

Đ

D. A,B,C đều được.

nước?

B. Na3PO4

C. Na2CO3

Câu 38. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2.

B. CH4 và NH3.

D. NaOH

TR ẦN

A. Ca(OH)2

H Ư

N

Câu 37. Ở các nước phát triển người ta thường dùng hóa chất nào sau đây để làm giảm độ cứng của

C. CO và CH4.

D. CO và CO2.

10 00

B

Câu 39. Trong số các nguồn năng lượng: (1)thủy điện, (2)gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. 2, 3, 4.

B. 1, 2, 4.

C. 1, 3, 4.

D. 1, 2, 3.

Ó

A

Câu 40. Theo đánh giá của Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD), Việt Nam là một trong 5

H

quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng. Chỉ tính riêng trong

-L

Í-

năm qua, chúng ta đã lần lượt trải qua các đợt nắng nóng kỷ lục trong mùa hè ở miền Bắc và miền Trung, đợt rét kỷ lục trong mùa đông ở miền Bắc, hạn hán và xâm nhập mặn kỷ lục ở Tây Nguyên,

ÁN

Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long… Nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi này là các hoạt

động kinh tế - xã hội của con người làm phát thải các khí gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

sau đây?

ÀN

Trong các khí sau, khí nào không gây ra hiệu ứng nhà kính?

B. O2

C. O3

D. CH4

Đ

A. CO2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 36. Khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho lúa đúng cách được thực hiện theo cách nào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

A. Xà phòng. B. Ancol.

N

mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số chất khác)

D

IỄ N

Câu 41. CFC (cloflocacbon) là ký hiệu chung chỉ nhóm các hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa 3 loại nguyên tố Cl, F, C. Ưu điểm của chúng là rất bền, không cháy, không mùi, không độc, không gây ra sự ăn mòn, dễ bay hơi… nên được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh, điều hòa không khí, tạo sol khí trong các bình xịt. Tuy nhiên, do chúng có nhược điểm lớn là phá hủy tầng ozon bảo vệ Trái Đất nên từ những năm 1990, CFC bị hạn chế sử dụng theo các quy định của các công ước về bảo vệ môi trường và chống biến đổi khí hậu. Freon – 12 là một loại chất CFC được sử dụng khá phổ biến, có chứa 31,4% flo và 58,68% clo về khối lượng. Công thức phân tử của freon – 12 là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 170 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. CCl3F

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. CCl2F2

C. CClF3

D. C2Cl4F4

Câu 42. Dự án “Biến chất thải thành nguồn năng lượng sạch thông qua sử dụng công nghệ khí sinh học” (gọi tắt là dự án Biogas) của Việt Nam đã 3 lần vinh dự được nhận các Giải thưởng quốc tế uy tín bao gồm: Giải thưởng “Năng lượng toàn cầu” tại Brussels - Bỉ năm 2006; Giải thưởng Ashden về

Ơ

lượng thế giới, Dubai năm 2012 nhờ tính hiệu quả và quy mô lợi ích mà nó mang lại.Dự án đã góp

N

“Năng lượng bền vững” tại London – Anh năm 2010; Giải thưởng “Vì con người” tại Diễn đàn năng

N

H

phần nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện mạnh mẽ môi trường sống của hàng trăm ngàn người

B. Phát triển chăn nuôi.

ẠO

C. Đốt để lấy nhiệt, đun nấu và thắp sáng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

N

G

Đ

D. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.

H Ư

Câu 43. : Hiện nay, các nguồn năng lượng, nhiên liệu hóa thạch như dầu mỏ, than đá, khí thiên

TR ẦN

nhiên… đang ngày càng cạn kiệt do bị khai thác quá mức. Để thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch trong sinh hoạt của người dân ở nông thôn, người ta đã có giải pháp sản xuất khí metan bằng cách nào dưới đây?

B

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm biogas.

10 00

B. Thu khí metan từ bùn ao. C. Lên men ngũ cốc.

H

Ó

A

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.

Í-

Câu 44. Tại Việt Nam, xăng sinh học E5 (được pha chế từ 5% etanol nguyên chất – E100 và 95%

-L

xăng RON92) được sử dụng thử nghiệm từ năm 2010. Theo quyết định số 53/2012/QĐ-TTg ngày

ÁN

22/11/2012 của Thủ tướng thì từ ngày 1/12/2015, xăng E5 sẽ được sử dụng bắt buộc trên phạm vi toàn

TO

quốc. Việc sử dụng xăng E5 góp phần bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng do đây là loại nhiên liệu sinh học có khả năng tái sinh, đồng thời trong quá trình cháy làm giảm thiểu đáng kể các loại khí

ÀN

thải độc hại có trong nhiên liệu truyền thống như CO, SO2, hạt bụi và khí CO2, góp phần giảm hiệu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

A. Giảm giá thành sản xuất dầu, khí.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

sinh hoạt. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

dân ở nông thôn, trong đó khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi trở thành nguồn nhiên liệu trong

D

IỄ N

Đ

ứng nhà kính và giúp môi trường an toàn, trong sạch hơn. Cồn etanol nguyên chất (E100) dùng để pha chế xăng E5 được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Thủy phân etyl clorua trong kiềm nóng. B. Hiđro hóa etanal với xúc tác Ni nung nóng. C. Lên men tinh bột sắn. D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 171 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 45. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. NH3.

B. CO2.

D. H2S.

C. SO2.

nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào dưới đây không thể được sử

H

Ơ

dụng để giảm thiểu ô nhiễm, bảo vệ môi trường?

Đ

Câu 47. Cho các phát biểu sau:

G

(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

N

(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

H Ư

(c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

TR ẦN

(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy. A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

10 00

B

Câu 48. Cho các phát biểu sau:

(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

Ó

A

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

H

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.

-L

Í-

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2.

B. 1.

D. 3.

C. 4.

ÁN

Câu 49. Trước những hậu quả nặng nề mà biến đổi khí hậu gây ra, trong những năm qua, các quốc

TO

gia trên thế giới đã cùng nhau nỗ lực để ngăn chặn và giảm thiểu các tác động của biến đổi khí hậu

ÀN

thông qua cam kết quốc tế về bảo vệ môi trường.Một trong những văn bản đầu tiên có tính ràng buộc

Đ

pháp lý trên phạm vi toàn cầu trong lĩnh vực này là Nghị định thư Kyoto được ký kết vào năm 1997,

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

Thông hiểu

.Q

D. Đầu tư hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài môi trường.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Xả thải trực tiếp ra không khí, sông, biển để pha loãng chất thải độc hại.

U Y

B. Thay đổi công nghệ sản xuất để hạn chế chất thải độc hại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

Số phát biểu đúng là

N

Câu 46. Môi trường không khí, đất, nước… xung quanh các nhà máy công nghiệp thường bị ô

D

IỄ N

với mục tiêu cắt giảm lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính – nguyên nhân chính gây ra hiện tượng Trái Đất nóng lên và làm nước biển dâng.Trong số các khí sau: CO2, N2, O2, N2O, CH4, CFC, có bao nhiêu khí nằm trong danh sách mục tiêu cắt giảm của Nghị định thư Kyoto?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 50. Tác nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước? A. Các ion KL nặng: Hg, Pb, Sb, …

B. Các anion: NO3- , SO42- , PO43-

C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.

D. Các cation: Na+ , Ca2+ , Mg2+.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 172 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 51. Trong khi làm các thí nghiệm ở lớp hoặc trong các giờ thực hành hóa học có một số khí thải: Cl2, H2S, SO2,NO2, HCl. Biện pháp để khử các khí trên là

A. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng. B. Sục khí vào cốc đựng thuốc tím hoặc dùng bông tẩm thuốc tím nút ngay ống nghiệm sau khi đã

N

quan sát hiện tượng.

A. Dung dịch HCl

TP

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch

G

Đ

Na2CO3

ẠO

dung dịch loãng nào sau đây?

H Ư

học sẽ bị tử vong. Đó là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

N

Câu 54. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa B. Dưới giếng có nhiều bùn

TR ẦN

A. Dưới giếng có nhiều SO 2 C. Dưới giếng có nhiều CO2 và CH4

D. Dưới giếng có nhiều N2

Câu 55. Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung quanh thành ruột phích có một A. NaOH

10 00

B

lớp cặn bám vào.Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó.

B. NaCl

C. NH3

D. CH3COOH

Ó

Nói về hiện tượng nào sau đây:

A

Câu 56. Câu ca dao: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”

H

A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3.

-L

Í-

B. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho lúa. C. Phản ứng của N2 và O2, sau đó biến thành đạm nitrat.

ÁN

D. Có sự phân huỷ nước, cung cấp oxi.

TO

Vận dụng thấp

ÀN

Câu 57. Khi mất điện lưới quốc gia, nhiều gia đình sử dụng động cơ điezen để phát điện, không nên

D

IỄ N

Đ

chạy động cơ trong phòng kín vì:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Pb

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. As

.Q

B. Cu

Câu 53. Khi làm thí nghiệm với phenol xong, trước khi tráng lại bằng nước nên rửa ống nghiệm với

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Al

U Y

Câu 52. Hàm lượng của nguyên tố nào sau đây ven đường quốc lộ có nồng độ cao?

N

H

D. Sục khí vào cốc đựng nước.

Ơ

C. Dùng bông tẩm xút hoặc nước vôi trong nút ngay ống nghiệm sau khi đã quan sát hiện tượng.

A. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO2 độc. B. tiêu thụ nhiều O2, sinh ra khí CO, H2S, SO2 độc. C. nhiều hiđrocacbon không cháy hết là những khí độc. D. sinh ra khí SO2, H2S. Câu 58. Trong nước ngầm thường tồn tại ở dạng ion trong sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) sunfat. Hàm lượnng sắt trong nước cao làm cho nước có mùi tanh, để lâu có màu vàng gây ảnh hưởng xấu tới

sức khỏe của con người nên càn phải loại bỏ. Ta co thể dùng các phương pháp nào sau đây để loại bỏ sắt ra khỏi nước sinh hoạt ?

A. Dùng gian phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 173 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

khôngkhí rồi lắng, lọc.

B. Sục clo vào bẻ nước mới từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên.

Câu 59. Trong quá trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên giàn mưa vì lý do nào sau đây? B. Làm giảm hàm lượng CO2 .

C. Oxi hoá Fe 2+ thành Fe3+

D. Làm tăng độ pH do CO2 từ không khí

U Y

vào.

(2)Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

ẠO

(3)Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

Đ

(4)Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. Những nhận định đúng là: A. 2, 3, 5.

B. 2, 3, 4.

C. 1, 2, 3.

H Ư

N

G

(5)Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. D. 1, 2, 4.

TR ẦN

Câu 60. Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ A. Cd2+.

B

nước thải bị ô nhiễm bởi ion

C. Cu2+.

10 00

B. Fe2+.

D. Pb2+.

Câu 61. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không

Ó Í-

B. Dung dịch NH3. D.Dung dịch H2SO4 loãng.

-L

Vận dụng cao

H

A. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl.

A

khí dung dịch nào sau đây?

TO

nhất?

ÁN

Câu 62. Trong tầu ngầm để cung cấp O2 cho thủy thủ đoàn người ta dùng chất nào sau đây là tốt A. H2O2

B. Na2O2

C. KMnO4

D. KClO3

ÀN

Câu 63. Nicotine là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

(1)Do hoạt động của núi lửa.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 36: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

A. Làm giảm độ cứng của nước

N

D. A, B, C đúng.

D

IỄ N

Đ

Cacbon, Hiđro và Nitơ. Đem đốt cháy hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam

H2O và 6,380 gam CO2. Công thức đơn giản của nicotine là :

A. C3H5N

B. C5H7N

C. C3H7N2

D. C4H9N

Câu 64. Thuốc chuột đen, khi chuột ăn vào sẽ có cảm giác khát nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ phát huy tác dụng . Đó là loại hóa chất nào sau đây:

A. SO2Cl2

B. Zn3P2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. BaCl2

D. CuSO4

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 174 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 65. Trong quá khứ, chất độc hexacloran (tên đầy đủ là 1,2,3,4,5,6 – hexacloxiclohexan) có hiệu lực trừ sâu mạnh, từng được sử dụng phổ biến trong nông nghiệp và làm dược phẩm (trị ghẻ, diệt chấy...). Tuy nhiên, do là chất độc phân hủy rất chậm trong tự nhiên nên vào năm 2009, hexacloran đã bị đưa vào danh sách của Công ước Stockholm về các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy và bị cấm sử C. 36,6%.

D. 35,86%.

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Biết được : − Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. − Tính chất hoá học : Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). − Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. − ứng dụng của một số este tiêu biểu. Hiểu được : Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.

Bài 2: LIPIT

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Biết được : − Khái niệm và phân loại lipit. − Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo. − Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. 2. Kĩ năng: − Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. − Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este no, đơn chức. − Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học. − Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phòng hoá. − Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. − Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học. − Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. − Tính khối lượng chất béo trong phản ứng. II. NỘI DUNG: 1.LÍ THUYẾT:

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Bài 1: ESTE

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP

I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:

.Q

CHUYÊN ĐỀ ESTE- LIPIT

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

B. 71,72%

Ơ

A. 73,2%

N

dụng tại 169 quốc gia trên thế giới. Phần trăm khối lượng của clo trong hexacloran là?

D

IỄ N

I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este của rượu đơn chức với axit đơn chức (este đơn chức): RCOOR’ ; CxHyO2

+ Este của axit đơn chức với rượu đa chức, có công thức dạng (RCOO)nR’ + Este của axit đa chức với rượu đơn chức, có công thức dạng R(COOR’)n + Este của axit đa chức với rượu đa chức, có công thức dạng Rn(COO)n.mR’m + Este no đơn chức : CnH2nO2 + Este không no có 1 nối đôi, đơn chức mạch hở: CnH2n - 2O2 (n ≥ 3)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 175 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

+ Este no 2 chức mạch hở: CnH2n - 2O4 (n ≥ 2)

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP ẠO Đ

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

III. Đồng phân - Đồng phân Axit - Đồng phân este - Đồng tạp chức ( ít gặp) - Đồng phân mạch vòng ( ít gặp) Lưu ý: CnH2nO2 có thể có các đồng phân sau: - Đồng phân cấu tạo: + Đồng phân este no đơn chức + Đồng phân axit no đơn chức + Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân mạch vòng (rượu hoặc ete) + Đồng phân các hợp chất tạp chức: Chứa 1 chức rượu 1 chức anđehit Chứa 1 chức rượu 1 chức xeton Chứa 1 chức ete 1 chức anđehit Chứa 1 chức ete 1 chức xeton Một rượu không no và một ete no Một ete không no và một rượu no - Đồng phân cis – tran (Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức - Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức - Một rượu không no và một ete no - Một ete không no và một rượu no) - Số đồng phân este no đơn chức =2n-2 (1< n < 5) - Công thức tính số triglixerit tạo bởi glixerol với n axit carboxylic béo =n2(n+1)*1/2 IV. T/c vật lý - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, - Các este hầu như không tan trong nước. - Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. Thí dụ: CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5 0 0 0 0 0 (M = 88) t s =163,5 C (M = 88), t s = 132 C (M = 88), t s = 770C Tan nhiều trong nước Tan ít trong nước Không tan trong nước - Các este thường có mùi đặc trưng Iso amyl axetat có mùi chuối chín

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

II. Danh pháp Tên Este = Tên gốc hiđrocacbon của rượu + Tên gốc axit ( trong đó đuôi oic đổi thành at)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 176 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N

Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa Geranyl axetat có mùi hoa hồng… V. T/c hóa học a) Thủy phân trong môi trường kiềm(Pư xà phòng hóa) t0 R-COO-R’ + Na-OH  → R –COONa + R’OH b) Thủy phân trong môi trường axit: H + ,t 0  → R –COOH + R’OH R-COO-R’ + H-OH ← 

H

Ơ

* Nêu Phương pháp để Pư chuyển dich theo chiều thuận c) Chú ý:

G

N

CH3

H Ư

Đp hóa

to

CH3-CO-CH3

TR ẦN

- Este + NaOH → 2 Muối + H2O ⇒ Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. o

RCOO

t + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O

10 00

B

- Este + AgNO3/ NH3 → Pư tráng gương HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 - Este no đơn chức khi cháy thu được nCO2 = nH2O 3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2

A

Cn H2 n O2 +

Ó

d) Pư cháy

+ 2Ag + 2NH4NO3

TO

ÁN

-L

Í-

H

VI. Điều chế a) Pư của ancol với axit cacboxylic H + ,t 0  → RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH ←  B. LIPIT: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,…Trong chương trình ta chủ yếu quan tâm chất béo. CHẤT BÉO: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic Các axit béo hay gặp: C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no. CTCT chung của chất béo:

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

TP

ẠO

Đ

o

t R-COONa + CH2=CHOH-CH3 + NaOH →

RCOOC=CH2

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

o

t R-COOCH=CH2 + NaOH → R-COONa + CH2=CH-OH Đp hóa CH3-CH=O to - Este + NaOH → 1 Muối + 1 xeton ⇒ Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton.

VD:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

o

t - Este + NaOH → 1Muối + 1 anđehit ⇒ Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.

R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2

R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ về chất béo : (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 177 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

(C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit: (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin

H+, t0

3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearic glixerol

Phản ứng xà phòng hoá(thủy phân trong môi trường bazơ): 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat glixerol

N

(C17H35COO)3C3H5 (raén)

H

175 - 1900C

N

Ni

.Q TP ẠO

N

G

Đ

CHẤT BÉO (RCOO)3C3H5 RCOO gốc axit

(RCOO)3C3H5+ 3H2O + C3H5(OH)3

TR ẦN

H Ư

So sánh este và lipit ( Chất béo) Nội dung ESTE CTTQ RCOOR’ R: H hoặc gốc H-C R’: Gốc H-C Tính chất RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH

U Y

Số trieste được tạo thành từ glixerol và n phân tử Axit béo là: (n + 1) Số trieste = n 2 2 C. KẾT LUẬN:

3RCOOH

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 Tính chất riêng gốc R

10 00

B

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Tính chất riêng gốc R và R’

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

D. CÁC DẠNG BÀI TẬP: Dạng 1: Pư cháy Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thì nCO2 = nO2 đã P ư . Tên gọi của este là A. Metyl fomiat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. n- Propyl axetat. Hướng Dẫn Goi CT CnH2nO2 3n − 2 t0 Cn H2 n O2 + O2  → nCO2 + nH2 O 2 3n − 2 Ta có nCO2 = nO2 → n = → n=2 → A 2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Hướng Dẫn nC = nCO2 = 0,3 (mol )  nH = 2nH 2O = 0, 6 (mol ) → nC : nH : nO = 3 : 6 : 2   n = 7, 4 – 0, 3.12 – 0, 6.1 = 0, 2 (mol )  O 16 CTĐG đồng thời cũng là CTPT của hai este là C3H6O2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm cháy qua bình P2O5dư khối lượng bình tăng lên 6,21 gam, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại :

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (loûng)

Ơ

Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 178 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

6, 21 = 0, 345 mol = nCO2 18

D. 4 gam.

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

-L

ÁN

3,976 6,38 = 0,1775 mol và nCO2 = = 0,145 mol 22, 4 44

TO

ÀN

Ta có nO2 =

3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2 Phản ứng cháy 0,1775n 0,1775 → 3n − 2 2 C 3 H 6 O 2 0,1775n Ta có = 0,145 → n = 3, 625 →  → D 3n − 2 C 4 H 8 O 2 2

Đ IỄ N D

= 67 ⇒ n = 2,5 Gọi công thức chung của X là CnH2nO2 ⇒ MX = 14n + 32 = – – Sơ đồ cháy : CnH2nO2 → nCO2 + nH2O ⇒ n H2O = 2,5.0,1 = 0,25 mol ⇒ mH2O = 0,25.18 = 4,5 gam Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X thu được 13,44 lít CO2(đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác Cho 11,6 gam este đó T/d với dd NaOH thu được 9,6 gam muối khan. CT của X là : A. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 Hướng Dẫn 10,8 13, 44 nH 2O = = 0, 6 mol = nCO2 = = 0, 6 mol → nên este là no đơn chức có CTTQ: CnH2nO2 18 22, 4 → CnH2nO2 nCO2 11, 6 11, 6 .n = 0, 6 14n + 32 14n + 32 11, 6 → n= 6 → C6H12O2 → neste = = 0,1 mol 116 Pt RCOOR’ + NaOH  → RCOONa + R’OH 0,1 0,1 0,1 Ta có 0,1.(R+67)=9,6=> R=29: C2H5Vậy CTCT của este đó là C2H5COOC3H7 Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn X cần 3,976 lít O2 (đktc) được 6,38 gam CO2. Mặt khác X T/d với dd NaOH được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 Hướng Dẫn Do X là este no đơn chức và T/d với dd NaOH, được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp → Goi CTcủa hai este là Cn H 2 n O2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Hướng dẫn –

Ơ

C. 5 gam.

H

B. 3,5 gam.

N

A. 4,5 gam.

N

Câu 4: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nH 2 O =

D. Este đa chức C. Este no , đơn chức , mạch hở Hướng Dẫn: 34,5 = nCaCO3 = = 0,345 mol → nên hai este là no đơn chức mạch hở. 100

B. Este không no

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. Este no

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Cn H2 n O2 +

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

mol

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 179 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 7: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến Pư hòan toàn, rồi cô cạn dd sau Pư được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 13,5 B. 7,5 C. 15 D. 37,5 Hướng Dẫn Do X là este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. → Goi CTcủa hai este là Cn H 2 n O2

Ơ H

10 00

A

Ó

H

6, 7n = 26,8n → n = 2,5 → n = 2 ; n = 3 X : C2H4O2 HCOOCH3 0, 25 Y : C3H6O2 CH3COOCH3 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi(đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này T/d vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. CTCT của X, Y lần lượt là A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 Hướng Dẫn Đặt CTTB của 2 este X, Y là: CnH2n+1COO C m H 2 m +1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

→ 14n + 32 =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

6,16 .32 = 6,7 (gam) 22,4 1 0,25 Đặt công thức của X, Y : Cn H 2 nO2 → nC H O2 = nCO2 = n 2n n n Áp dụng ĐLBTKL : m = 0,25.44 + 4,5 -

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

mol

→ n = 2,5 → HCOOCH3 Và CH3COOCH3 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este A no đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam đồng thời có 40 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT có thể có của A A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng Dẫn Tìm CTĐG: dễ dàng tìm được CTPT C8H8O2 4 CTCT: phenyl axetat; 3 đp: o, m, p -metyl phenyl fomat Câu 9: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. CT este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6 Hướng Dẫn nCO2 = nH 2O = 0,25 → X, Y là 2 este no đơn chức

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,1 →

3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2 3n − 2 0,1. 2

U Y

Cn H2 n O2 +

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vì X, Y đều là este đơn chức, no, mạch hở nên: n H 2O = n CO2 = 6,38/44 = 0,145 mol

→ meste + mO2 = 44. n CO2 + 18. n H 2O → meste = 3,31 gam Ta có : mO (trong este) = meste – mC – mH = 3,31 – 12.0,145 – 2.1.0,145 = 1,28 gam → nO = 1,28/16 = 0,08 mol → neste = 0,04 mol → nmuối = neste = 0,04 mol → Mmuối = 14n + 84 = 3,92/0,04 = 98 → n = 1 Mặt khác: M este = 3,31/0,04 = 82,75 → 12.1 + 46 + 14 m = 82,75 → m = 1,77 Vậy: X là CH3COOCH3 và Y là CH3COOC2H5 → đáp án C Câu 11: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có Pư tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dd nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 180 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Thuỷ phân X bằng dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là: A. 43,24% B. 53,33% C. 37,21% D. 36,26% Hướng Dẫn Cn → nCO2 0,1 0,1n CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) 0,22 ← 0,22 → 0,22 (2) CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 0,22 ← 0,22 Theo (1), (2): để thu được kết tủa thì: nCO2 < 0,22+0,22 = 0,44 Hay: 0,1n < 0,44 → n < 4,4 X + NaOH tạo 2 chất có C = nhau → X có 2 hoặc 4 C X không có Pư tráng gương → n = 4 C4H8O2 Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức T/d vừa đủ với 100 mldd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Hướng Dẫn Nhìn vào đáp án cho thấy hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 este Goi CT hỗn hợp X là: CnH2n+1COOH x mol và CnH2n+1COOCmH2m+1 y mol Tác dụng KOH  x + y = 0, 04  x = 0, 025  → 0,336   y = 22, 4 = 0, 015  y = 0, 015  Pư cháy hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam → mCO2 + mH 2O = 6,82 Câu 13: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Pư hoàn toàn được 8,7 gam este Z(trong Z không còn nhóm chức khác). CTCT của Z A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3 C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. HCOOCH2CH2OCOH Bài giải: y y Phản ứng cháy: CXHyO2 + (x + -1)O2 → xCO2 + H2O (1) 4 2 y y Theo (1), ta có : x + -1= 3,5 x + = 4,5 ⇒  x = 3 ⇒ X : C2H5COOH 4 4 y = 6 Ancol no Y : CnH2n+2-m (OH)m (1 ≤ m ≤ n) ⇒ este Z : (C2H5COO)mCnH2n+2-m 8,7 ⇒ Meste = 73m + 14n + 2 – m = (2) .m hay 14n + 2 = 15m 0,1 Mặt khác d Y O2 < 2 hay 14n + 2 + 16m < 64 ⇒ 30m + 2 < 64 (vì m ≤ n) m < 2,1

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Từ (2) ⇒ n = 2 → ancol Y : C2H4(OH)2 m = 2

⇒ Z : C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là: A. 17,36 lít B. 19,04 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 181 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi một este X cần vừa đủ 45ml O2 thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4: 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml . Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức X là: B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 A. C4H6O2 Hướng Dẫn Do ở các thể tích đo ở cùng điều kiện nên thể tích chình là số mol Gọi CT este là CxHyOz y z y to CxHyOz + ( x + − ) O2  → xCO2 + H2 O 4 2 2 y z → 10x → 5y 10 → ( x + − ) 10 4 2 y z Ta có ( x + − ) 10 = 45 (1) 4 2 10 x 4 Tỉ lệ khí CO2 và hơi nước: (2) = 5y 3 Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml : 10x + 5y – 30 = 10x → y = 6 (3) x = 4  Từ (1),(2),(3) →  y = 6 → C4 H 6O 2 → A z = 2  Câu 17: Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. 0,1 mol A Pư vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT, CTCT của A A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC2H5)3. C. C2H4(OOCCH3)3. D. C3H5(OOCCH = CH2)3. Hướng Dẫn nA:nNaOH = 1:3 (RCOO)3R’ + 3NaOH → 3RCOONa + R’(OH)3 → 0,1 0,1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

mCaCO3 − (mCO2 + mH 2O ) = 18 − (0,18.44 + 0,15.18) = 7,38 gam => D đúng.

TP

Khối lượng X so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu sẽ giảm là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

mCn H 2 n−2O2 = 0,18.12 + 2.a + (0,18 − a ).2.16 = 3, 42 => a = 0,15 mol

U Y

nCn H 2 n−2O2 = nCO2 − nH 2O = 0,18 − a . Áp dụng ĐLBT khối lượng và nguyên tố ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

Hướng Dẫn X có công thức chung CnH2nO2 với nX = 0,2 mol m dd tăng = mCO2 + mH2O = 0,2.n.44 + 0,2.n.18 = 40,3 → n = 3,25 nO2 = (3n-2)/2 = (3.3,25-2)/2 → V = 17,36 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 (dư). Sau Pư thu được 18 gam kết tủa và dd X. Khối lượng X so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Hướng Dẫn hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic đều có CT là: Cn H 2n − 2O2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Số nguyên tử cacbon của rượu → n =

0,3 = 3 → C3 H5 (OH )3 0,1

Khi đốt cháy A => CTĐG: C6H7O3 . Vì este 3 chức => CTPT A: C12H14O6= 254 Ta có: 3(R1 + 44) + 41 = 254 ⇒ R1= 27 ⇔ CH2 = CH − Vậy A: (C2H3COO)3C3H5 Dạng 2: Xác định CTPT dựa vào tỉ khối hơi Câu 1: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. CT của A là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 182 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. C2H5COOC2H5.

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 Hướng Dẫn Do Este A điều chế từ ancol metylic → RCOOCH 3 → d Este = 2,3125 → M Este = 74 → R = 15

Ơ

Câu 2: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và tham gia Pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CT phù hợp với X A.2 B.3 C.4 D.5 Hướng Dẫn O2

H Ư

N

G

Đ

ẠO

→ R ' = 55 → R = 1 → HCOOC4 H 7 (có 2 CTCT ) Câu 3: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Hướng Dẫn CT Este RCOOR ' → d Este = 5, 5 → M Este = 88 → R + R ' = 44 2, 2 = 0, 025 mol 88 RCOOR ' + NaOH → RCOONa + R 'OH 0,025 0,025 mol ' → ( R + 44)0, 025 = 2, 05 → R = 15 → R = 29 → CH 3COOC2 H 5 Câu 4: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X T/d với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau Pư thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3-CH2COOCH=CH2 Hướng Dẫn ' CT Este RCOOR → d Este = 6, 25 → M Este = 100 → R + R ' = 56

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

2,2 gam este X → nX =

CH 4

TO

ÁN

-L

Í-

Cho 0,2 mol X T/d với 0,3 mol KOH → 28 gam chất rắn khan gồm muối và KOH dư RCOOR ' + KOH → RCOONa + R 'OH 0,2 → 0,2 → 0,2 mol ' → ( R + 44 + 39)0, 2 + 0,1(39 + 17) = 28 → R = 29 → R = 27 → C 2 H 5COOC 2 H 3 → D

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: Một este tạo bởi axit đơn chứac và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư. CTCT của este là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3. Hướng Dẫn CT Este RCOOR ' → d Este = 2 → M Este = 88 → R + R ' = 44

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q TP

→ R ' = 41 → R = 15 → CH 3COOC3 H 5

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ → R ' = 27 → R = 29 → C2 H 5COOC2 H 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

CT Este RCOOR ' → d Este = 3,125 → M Este = 100 → R + R ' = 56

CH 4

N

O2

CO2

RCOOR + NaOH → RCOONa + R 'OH Ta có muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư → M RCOONa > M RCOOR' → R + 67 > R + 44 + R ' → R ' < 23 → R ' = 15 → R = 29 → C2 H5COOCH3 '

Câu 6: Este tạo bởi axit đơn chức và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư. CTCT của este A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 183 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CT Este RCOOR → d Este = 2 → M Este '

Hướng Dẫn = 88 → R + R ' = 44(1)

CO2

RCOOR + NaOH → RCOONa + R 'OH Ta có muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư M R + 67 → RCOONa .100 = 93,18 → = 0,9318(2) M RCOOR' R + 44 + R '

Ơ

N

'

n H 2O > nCO2 → Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức: CnH2n+1OH (n ≥ 1)

=

n + 1 0,135 = ⇒ n = 2. n 0,09

A

n H 2O nCO2

Ó

Từ phản ứng đốt cháy Z ⇒

H

Y có dạng: CxHyCOONa → T: CxHy+1 ⇒ MT = 12x + y + 1 = 1,03.29

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

x = 2 →  ⇒ C2H5COOC2H5 → đáp án D y = 6 Dạng 3: Pư xà phòng hóa: Chú ý: * Este + dd kiềm → A + B => cô cạn Giả sử: A( chất rắn) : Muối hoặc hỗn hợp muối và kiềm dư B ( hơi) : ancol, xeton, anđehit.... * => este đơn chức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

Và 44. nCO2 - 18. n H 2O = 1,53 gam ⇒ nCO2 = 0,09 mol ; n H 2O = 0,135 mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

 R = 15 → CH3COOC 2 H5 → C Từ (1) và (2)  '  R = 29 Câu 7: Một este của ancol metylic T/d với nước brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,08% theo khối lượng . Este đó là: A. metyl propyonat B. metyl panmitat C. metyl oleat D. metyl acrylat Hướng Dẫn Theo giả thiết 1 mol este + 1 mol Br2 . Gọi M là khối lượng mol este ta có : 160 = 0,35087 => M = 296 = RCOOCH 3 = R + 59 => R = 237 M + 160 R là C17H33 . Vậy este là: metyl oleat Câu 8: Thực hiện Pư xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dd NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 Hướng Dẫn - Theo đề bài: X đơn chức, tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol ⇒ X là este đơn chức: RCOOR’. Mặt khác: mZ + mO2 = m CO2 + m H 2O ⇒ 44. nCO2 + 18. n H 2O = 2,07 + (3,024/22,4).32 = 6,39 gam

o

t * Este + NaOH → 1Muối + 1 anđehit ⇒ Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit. o

t R-COOCH=CH2 + NaOH → R-COONa + CH2=CH-OH Đp hóa to * Este + NaOH → 1 Muối + 1 xeton

VD:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CH3-CH=O

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 184 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

⇒ Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton. o

t + NaOH → R-COONa + CH2=CHOH-CH3

RCOOC=CH2 CH3

Đp hóa

CH3-CO-CH3

to

N

*Este + NaOH → 2 Muối + H2O ⇒ Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. o

RCOO

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 3: Cho 12,9 gam một este đơn chức, mạch hở T/d hết với 150ml dd KOH 1M. Sau Pư thu được một muối và anđehit. Số CTCT của este thoả mãn tính chất trên là: D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 Hướng Dẫn: HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 Câu 4: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho hỗn hợp M T/d vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH C. HCOOH và C3H7OH D. CH3COOH và C2H5OH Hướng Dẫn Gọi số mol: RCOOH a R’OH ½a RCOOR’ b Theo giả thiết: ⇒ nRCOONa = a + b = 0,2 mol. MRCOONa = 82 ⇒ R = 15. (CH3). X là CH3COOH Loại đáp án: A và C. ½ (a + b) < nR’OH = ½ a + b < a + b ⇒ 0,1 < nR’OH < 0,2 40,25 < Mancol < 80,5. Loại đáp án B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

TH1: Thủy Phân Este đơn chức Câu 1: Cho este X có CTPT là C4H8O2 T/d với NaOH đun nóng được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. Metylpropionat B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Iso Propyl fomat Hướng Dẫn C4H8O2 (X) =88 < C2H5ONa (Y) => CTCT là C2H5-COOCH3 Metylpropionat Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl Fomat B. Etyl Propionat C. Etyl Axetat D.Propyl Axetat Hướng Dẫn Nhìn vào đáp án nhận thấy este X là no đơn chức, mạch hở Gọi CTCT este là CnH2n + 1COOCmH2m + 1 4, 6 = 46 → 14m + 18 = 46 → m = 2 → C2 H 5OH nrượu = nKOH = 0,1 mol → M Cm H 2 m + 1OH = 0,1 8,8 neste=nKOH =0,1 mol → M este = = 88 → 14n + 74 = 88 → n = 1 → este là CH 3COOC2 H 5 0,1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

*Este + AgNO3/ NH3 → Pư tráng gương HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 j * Định luật bảo toàn khối lượng: mchất rắn = mMuối hoăc mchất rắn = mMuối + mkiềm dư meste + mkiềm = mchất rắn + mancol meste + mkiềm = mMuối + mancol * Este no đơn chức khi cháy thu được nCO2 = nH2O

N

H

Ơ

t + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 185 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

-L

(1), (2) → b = 0,15 ⇒ 0,25n+0,15m=0,55 ⇔ 5n+3m=11; giá trị phù hợp n=1;m=2 → HCOOCH3 0,15 mol - Pư thủy phân: nKOH = 0,12 mol t HCOOCH3 + KOH  → HCOOK + CH3OH 0,12 → 0,12 mol → mHCOOK = 0,12.84 = 10, 08 gam → B Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dd NaOH thu muối Y và Z . Cho Z T/d với Na dư thu được 2,24 lít H2 (ở đktc) . Nung Y với NaOH rắn thu được một khí R , dR/O2=0,5 , Z T/d với CuO nung nóng cho sản phẩm không có Pư tráng bạc . Tên gọi của X là : A. Etyl axetat B. Iso Propyl axetat C. Propyl propinoat D. Isopropyl fomat. Hướng Dẫn X là este đơn chức tạo bởi muối Y là R-COONa và ancol đơn chức Z , R’- OH. Số mol R’-OH= số mol H =2,24 : 11,2= 0,2 mol nên số mol X= 0,2 mol . Khí R có khối lượng mol = 32.0,5= 16 : CH4 nên muối Y là CH3COONa. Khối lượng mol của X = 20,4 : 0,2 = 102g/mol Ta có : CH3COOR’ = 59 + R’= 102. => R’= 43 nên R’ là C3H7 và este X là CH3-COOC3H7.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Í-

0, 25 (14n + 18 ) + b (14m + 32 ) = 17 → 14 ( 0, 25.n + b.m ) + 0, 25.18 + 32b = 17 (2)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức mạch hở X ( phân tử có số liên kết Л < 3) được thể tích CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã Pư ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) Cho m gam X T/d với 200 ml dd KOH 0,7M được dd Y . Cô cạn dd Y được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 8,88 B. 6,66 C. 10,56 D. 7,20 Hướng Dẫn: CTPT của este là : CnH2n-2kO2 với k<3 3n − k − 2 CnH2n-2kO2 + → nCO2 + (n-k)H2O O2 2 6 3n − k − 2 2 Từ PT và giả thiết ta có: n= . => k = n − 2 7 2 3 2 Vì k < 3 nên n − 2 < 3 => n < 7,5 => n = 7, 6,5, 4,3, 2 3 Muốn cho k nguyên dương thì n phải chia hết cho 3 - Nếu n= 6 thì k=2 nên công thưc là C6H8O2 - Nếu n= 3 thì k=0 nên công thưc là C3H6O2=74 Vì lời giải quá dài và phức tạp nên ta mò nghiệm bằng cách cho este là CH3COOCH3 Số mol KOH= 0,2. 0,7= 0,14 mol CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH x x x Gọi x là số mol este ta có: (0,14- x). 56 + 98x=12,88 → x = 0,12 mol nên m= 0,12. 74 = 8,88 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạch hở được 12,32 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun 17 gam hỗn hợp X với 150 ml dd KOH 0,8M, rồi cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 8,16 gam. B. 10,08 gam. C. 9,96 gam. D. 11,88 gam. Hướng Dẫn - Tính số mol Ancol nCO2 = 0,55 mol → nAcol = 0,8 − 0,55 = 0, 25 mol  nH2O = 0,8 mol - Pư cháy Cn H 2n + 2 O 0, 25 mol + O2 nCO2 0, 25n mol  → 0, 55 mol  → 0, 25n + bm = 0, 55 (1)  mol Cm H 2m O 2 b mCO2 bm mol

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 186 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 8: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có CT C7H6O3 T/d với 800 ml dd NaOH 1M được dd Y. Trung hòa Y cần 100 ml dd H2SO4 1M được dd Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd Z là A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 58,6 gam. D. 62,2 gam. Hướng Dẫn n C7 H6O3 = 0,2; n NaOH = 0,8; n H + = 0,2 ⇒ 0,6 mol NaOH đã phản ứng với C7H6O3.

H

Ó

A

10 00

B

2, 05  CH 3COOCH 3 nRCOONa = nNaOH = 0, 025 → M RCOONa = 0, 025 = 82 → R = 15 → CH 3 −   →  CH −  3 0,94 n CH COOC H = nNaOH = 0, 025 → M ROH = = 37, 6 → R = 20, 6 →  2 5  3  ROH 0, 025 C2 H 5 −

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 2: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CT 2 este là: A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 Hướng Dẫn Goi CTTB của 2 Este là RCOO R to RCOO R + NaOH  → RCOONa + R OH ← 0,225 0,225 mol  HCOOCH 3 14,55  R = 1 Ta có M este = = 65 → R + 44 + R = 65 → R + R = 21 →  → →A 0, 225  R = 20  HCOOC 2 H 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

TH2: Thủy phân hỗn hợp Este đơn chức Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. Hướng Dẫn Goi CTTB của 2 Este là RCOO R to → RCOONa + R OH RCOO R + NaOH  Áp dụng ĐLBTKL: meste + mNaOH = mmuối + mrượu 1,99 + mNaOH = 2,05 + 0,94 → mNaOH = 1 → nNaOH = 0, 025 mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

43, 2 = 0, 72 mol => VKOH = 0, 72 lít 180

TP

theo (1) nKOH = 3.naxetylsalixylic = 3.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

o

t HCOO-C6H4 –OH + 3NaOH  → HCOONa + C6H4(ONa)2 + 3H2O 0,2 0,6 0,2 0,2 Khối lượng chất rắn = 0,2.68 + 0,2.154 + 0,1.142 = 58,6 gam Câu 9: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) Pư với anhiđrit axetic được axit axetylsalixylic (oCH3COO-C6H4-COOH). Để Pư hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dd KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Hướng Dẫn o-CH3COO-C6H4-COOH + 3KOH = CH3COOK +o-KO-C6H4-COOK+ 2H2O (1)

Câu 3: X là hỗn hợp hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đế Pư hoàn toàn, rồi cô cạn dd sau Pư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15 gam. B. 7,5 gam C. 37,5 gam D. 13,5 gam Hướng Dẫn Do hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp Gọi CTTB của hai este là Cn H 2 n O2 → n=2,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 187 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3n − 2 O2 → nCO2 + nH 2O 2 Pư cháy 0,1(3n − 2) 0,1 → 2  HCOOCH 3 x mol  x + y = 0,1 x = 0,1(3n − 2) 6,16 Ta có = → n = 2,5 →  → → 2 22, 4 2 x + 3,5 y = 0, 275  y = CH 3COOCH 3 y mol 50.20 nNaOH = = 0, 25 mol → nNaOH du = 0, 25 − 0,1 = 0,15 mol 100.40 Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X Pư vừa đủ với dd KOH thì cần hết 100 ml dd KOH 5M. Sau Pư thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và được một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y T/d với Na được 3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ thuộc loại chất gì A. 1 axit và 1 este B. 1 este và 1 ancol C. 2 este D. 1 axit và 1 ancol Hướng Dẫn Ta có: nKOH = 0,1.5 = 0,5 mol Ancol no đơn chức Y: CnH2n+1OH 1 CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + H2 2 ← 0,3 mol 0,15 mol Thuỷ phân hai chất hữu cơ thu được hỗn hợp hai muối và một ancol Y với nY < nKOH Vậy hai chất hữu cơ đó là: este và axit Câu 5: Hỗn hợp M gồm hai hợp chất hữu cơ mạch thẳng X và Y chỉ chứa T/d vừa đủ hết 8 gam NaOH được rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Rượu thu được cho T/d với Na dư được 2,24 lít H2 (đktc). X, Y thuộc lọai hợp chất gì A.1 axit và 1 este B.1 este và 1 ancol C.2 este D. 1 axit và 1 ancol Hướng Dẫn nNaOH = 0, 2 mol Thuỷ phân hai X, Y và thu được nAncol = nNaOH. Vậy X, Y là hai este.  nAcol = 0, 2 mol Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) T/d hết với Na được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp Pư vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam este (giả thiết Pư este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2 H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Hướng Dẫn CH OH  3 Gọi CT hỗn hợp X là   RCOOH Do đun nóng hỗn hợp X thì các chất Pư vừa đủ với nhau → nCH 3OH = nRCOOH = x mol

D

IỄ N

Đ

x x 6, 72 + = = 0,3 mol → x = 0,3 mol 2 2 22, 4 R COOH + CH3OH 0,3 →

+

0

H ,t  → ← 

R COOCH3 0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

T/d hết với Na →

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Cn H 2 nO2 +

mol

CH3COOH 25 = 83,33 → R + 44 + 15 = 83,33 → R = 24,333 →  0,3 C2 H 5COOH Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thủy phân hoàn toàn trong môi trường NaOH dư cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp muối Z - Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7:10 → M este =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 188 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

1.2,1 4,625 = 0,0625mol ⇒ MX = = 74 0,082(273 + 136,5) 0,0625 Mặt khác: X, Y, Z đơn chức, tác dụng được với NaOH ⇒ X, Y, Z là axit hoặc este x = 3 ⇒ CTPT dạng: CxHyO2, dễ dàng ⇒  y = 6

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ta có : n X =

n A = a + b + c = 0,1875 mol X : C 2 H 5 COOH : a mol  32 b + 46 c A Y : CH 3 COOCH 3 : b mol ⇒ d ⇒ = 20,67 ancol / H 2 = 2( b + c) Z : HCOOC H : c mol  2 5  m muèi = 96a + 82 b + 68c = 15,375gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

 x = 0,1 → ∑ neste = 0,1 + 0,15 = 0, 25 mol → M Este = 86 → D   y = 0,15 Câu 2: Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều T/d được với NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dd NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,50C, 1 atm thể tích hơi của 4,625 gam X bằng 2,1 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là: A. 40%; 40%; 20% B. 40%; 20%; 40% D. 20%; 40%; 40% C. 25%; 50%; 25% Hướng Dẫn

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

- Cho hỗn hợp Z T/d với lượng vừa đủ axit sunfuric được 2,08 gam hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no. Hai axit này vừa đủ để Pưvới 1,59 gam natricacbonat Xác định CT của 2 este biết rằng các este đều có số nguyên tử cacbon < 6 và không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3. A. C2H5COOC2H5, CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Hướng Dẫn Có: RCOOR’  → RCOONa  → RCOOH + ½ Na2CO3 ← 0,015 0,03 Đốt Y: nH2O > nCO2 => C n H2 n +1OH Từ ti lệ => n = 2,33 => 2 rượu là: C2H5OH và C3H7OH (1) M axit = 2,08/0,03 = 69,3 => R = 24,3 (2) Do C < 6 và kết hợp (1),(2) => C2H5COOC2H5, CH3COOC3H7 (không có Pư với AgNO3/NH3). TH3: Thủy phân Este đồng phân của nhau Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml dd NaOH 1M, kết thúc các Pư thu được dd Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dd Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A.CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3 C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Hướng Dẫn M RCHO = 52,4 → CH3-CHO, C2H5-CHO loại đáp án A, B, Áp dụng BTKL ta có: m + 0,3.40 = m – 8,4 + 1,1 ⇒ m = 21,5,  44x + 58y = 13,1 CH − CHO x mol ∑ mRCHO = m − 8, 4 = 21, 5 − 8, 4 = 13,1 gam → C H3 − CHO y mol → 44x + 58 y = 26, 2.2 ( x + y )  2 5 

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

a = 0,075  b = 0,0375 → đáp án B c = 0,075 

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, được 23,52 lít CO2 và 18,9 gam H2O. Cho m gam X T/d hết với 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau Pư được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 189 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

⇒ x + y = 0,08 (*).

HCOOC2H5 → C2H5OH → CH3CHO → 2Ag↓ x 2x CH3COOCH3 → CH3OH → HCHO → 4Ag↓ y 4y ⇒ 2x + 4y = 0,22 (**). Giải hệ (*) và (**), ta được: x = 0,05; y = 0,03.

TR ẦN

H Ư

N

G

Sơ đồ hợp thức:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là TH4: Thủy phân Este đa chức Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không T/d Na. Lấy 14,6 gam X T/d 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là: A. C2H4COOCH3 B. (CH3COO)2C2H4 C. (C2H5COO)2 D. CH3COOC2H4 Hướng Dẫn nX:nNaOH = 1:2 =>CT X: R(COOR’)2 hoặc (RCOO)2R’ TH1: R + 2R’ = 58 => R = 28 (-C2H4) và R’ = 15 (-CH3) TH2: 2R + R’ = 58 => R’ = 28 (-C2H4) và R = 15 (-CH3) Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là: A. (COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. CH2(COOCH3)2 Hướng Dẫn Thủy phân 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức nKOH = 0,1 mol = 2neste → CT este : R (COOR ' ) 2 Pư thủy phân 5,475 gam R (COOR ' ) 2 + 2 KOH → R (COOK) 2 + 2 R 'OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y (mol)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

x (mol)

Đ

 HCOOC2 H 5 CH 3COOCH 3

CTPT: C3H6O2 ⇒ CTCT 

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần 6,272 lít O2(đktc), thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 4,32 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ dd NaOH , Oxi hóa hoàn toàn ancol sinh ra rồi cho sản phẩm tạo thành T/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 23,76 gam Ag. Các Pư xảy ra hoàn toàn. % khối lượng hai este là A. 62,5% và 37,5% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 70% và 30% Hướng Dẫn Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ⇒ mX = 5,92 (g). m CO 2 = n H 2O = 0,24 (mol )⇒ este no đơn chức, mạch hở (CnH2nO2). Dựa vào phản ứng đốt cháy giải được n = 3, nX = 0,08 (mol).

N

Hướng Dẫn Dễ dàng có n CO2 = n H2O = 1,05 mol => Este no, đơn chức có công thức chung CnH2nO2 Có nhhX = (3.1,05 – 2.1,225) : 2 = 0,35 mol (bảo toàn oxi) => n = 1,05 : 0,35 = 3 Hai este là HCOOC2H5 a mol; CH3COOCH3 b mol. Có a + b = 0,35 và 68a + 82b + 0,05.40 = 27,9 a = 0,2 mol ; b = 0,15 mol => a : b = 4 : 3

0, 0375 ← 0, 075 → 0,0375 mol  M R (COOK )2 = 166 → R = 0 → → ( COOC2 H5 )2 → A '  M R (COOR' )2 = 146 → R = 29 Câu 3: Este X được tạo thành từ etylen glycol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X T/d với dd NaOH (dư) thì lượng NaOH đã Pư là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Hướng Dẫn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 190 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 nên có 4 nguyên tử O thì X có 5 C. Công thức X là: HCOO − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3

G

H Ư

N

2 2 1 , 665 ⇒ M muối = MR + 83.2 = = 222 ⇒ MR = 56 → R là: -C4H80,0075 Meste = 1,29 = 172 R + 2.44 + R’ = 172 ⇒ R’ = 28 (-C2H4-) 0,0075

Đ

Từ phản ứng thủy phân: naxit = nmuối = 1 nKOH = 1 .0,06.0,25 = 0,0075 mol

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Vậy X là: C4H8(COO)2C2H4 → đáp án B. Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có CT C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X T/d vừa đủ 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Xác định CTCT thu gọn của X. A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Hướng Dẫn Áp dụng DDLBTKL tín khối lượng Ancol Câu 6: Cho 32,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức T/d với 1,5 lít dd NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và 0,15 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,6M. CTCT của X là A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COOCH3)3 C. (CH3COO)3C3H5 Hướng Dẫn nNaOH du = 0,3 mol → nNaOH Pu = 0, 45 mol mà nAncol = 0,15 mol → X : ( RCOO)3 R ' PT T/d dd NaOH

ÀN

t ( RCOO)3 R ' + 3NaOH  → 3 RCOONa + R ' (OH )3 o

0, 45

0, 45

0,15

mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

ẠO

TP

Ta có: nZ = nY ⇒ X chỉ chứa chức este n 0,1.0,2 Sỗ nhóm chức este là: NaOH = = 2 ⇒ CT của X có dạng: R(COO)2R’ nX 0,01 R(COO)2R’ + 2KOH R(COOK)2 + R’(OH)2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hướng Dẫn

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

Ơ

Câu 4: Cho 0,01 mol một este X Pư vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dd KOH 0,25 M, sau khi Pư kết thúc đem cô cạn dd được 1,665 gam muối khan. CT của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2

N

HCOO − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3 + 2 NaOH →HCOONa + CH 3COONa + C2 H 4 (OH ) 2 1 1 10 nX = .nNaOH = . = 0,125 mol => mX = 132.0,125 = 16,5 gam => chon D 2 2 40

D

IỄ N

Đ

→ 0, 45( R + 67) = 36, 9 → R = 15 → ( CH 3COO )3 C 3 H 5 → C

Câu 7: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z T/d với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi Pư xảy ra hoàn toàn được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 40,60 B. 22,60 C. 34,30 D. 34,51 Hướng Dẫn (R1COO)xR2 + x NaOH → xR1COONa + R2(OH)x 0,45 ← 0,45 ← 0,45/x

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 191 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TO

ÁN

RCOOH + C2H5OH → RCOOC2H5 + H2O Bđ 0,1 0,125 → nRCOOC2H5 = 0,1.0,8 = 0,08 → meste = 0, 08 ( 8 + 44 + 29 ) = 6, 48 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 4: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 T/d với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2 T/d với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của Pư este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam Hướng Dẫn a = 0,1 mol n = a + b = 2 n H = 0,3 mol CH COOH : a mol Hỗn hợp A  3 ⇒  A ⇒  a = 2 n CO = 0,1 mol b = 0,2 mol C 2 H 5 OH : b mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Dạng 4: Hiệu suất Pư Este Phản ứng este hóa: RCOOH RCOOR’ + H2O + R’OH B/đ a mol b mol P/ư x mol x mol x mol x mol (b-x) mol Sau p/ư (a-x) mol Tính hiệu suất của Pư este hóa: H ×b x × 100 ; b= * Nếu a ≥ b => H = x⁄b . 100 => x = 100 H H ×a x × 100 * Nếu a < b => H = x⁄a . 100 => x = a= 100 H Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi Pư dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của Pư este hoá là bao nhiêu A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 2: Tính khối lượng este metyl axetat thu được khi đun nóng 60 gam axit metacrylat với 85 gam ancol metylic. Giả thiết Pư este hoá đạt hiệu suất 60%. A. 52,8 gam B. 67.5 gam C. 88.0 gam D. 146,7 gam Câu 3: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho T/d với 5,75 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các Pư este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10 Hướng Dẫn x mol  HCOOH hh X  → 46 x + 60 x = 5,3 → x = 0, 05 mol → nhh X = 0,1 mol CH 3COOH x mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

R2(OH)x → x/2 H2 ← 0,225 0,45/x RCOONa + NaOH CaO  → Na2CO3 + RH → 0,45 0,24 0,24 n ancol = 2n H2 = 0,45 mol Có n NaOH dư = 0,6.1,15 – 0,45 = 0,24 mol M khí = 7,2 : 0,24 = 30 => C2H6 => R1 = 29 Vậy m = 0,45.96 + 15,4 – 0,45.40 = 40,6 gam Chọn A. (RCOONa + NaOH => RH + Na2CO3)

2

2

Vì a < b (⇒ hiệu suất tính theo axit) ⇒ số mol este thực tế thu được: n = 0,1.60% = 0,06 mol ⇒ Khối lượng este thực tế thu được: m = 0,06.88 = 5,28 gam → đáp án D C. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP LIPIT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 192 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

t0

3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat glixerol

TR ẦN

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin

Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng Ni

175 - 1900C

B

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (loûng)

(C17H35COO)3C3H5 (raén)

Í-

H

Ó

A

10 00

Số trieste được tạo thành từ glixerol và n phân tử Axit béo là: ( n + 1) Số trieste = n 2 2 Chỉ số axit: Số mg KOH dung để trung hòa lượng axit tự do trong 1 g chất béo. m (mg ) Chỉ số axit = KOH (không đổi dơn vị ml) mc.beo ( g )

-L

Dạng 5: Tính khối lượng chất béo hoặc khối lượng xà phòng

ÁN

Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa ( chÊt bÐo) (Xà phòng)

mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm

ÀN

Áp dụng ĐLBT KL:

+C3H5(OH)3 ( glixerol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Phản ứng xà phòng hoá(thủy phân trong môi trường bazơ):

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearic glixerol

N

H+, t0

H Ư

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin

G

Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2 R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ về chất béo : (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin)

H

Ơ

LIPIT: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,…Trong chương trình ta chủ yếu quan tâm chất béo. CHẤT BÉO: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Các axit béo hay gặp: C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no. CTCT chung của chất béo:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Câu 1: Cho 40,3 gam Trieste X của Glyxerol với Axit béo T/d vừa đủ với 6 gam NaOH. Số gam muối thu được là: A. 38,1 gam B. 41,7 gam C. 45,6 gam D. 45,9 gam Hướng Dẫn Số mol NaOH = 6 : 40= 0,15 mol : C3H5(O-OC- R )3 + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3 R COONa 0,05 0,15 0,05 0,15 mol 40,3 6 0,05.92 m gam Theo định luật BTKL ta có: Khối lượng muối R COONa =40,3+6-0,05.92=41,7 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 193 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này T/d vừa đủ với dd NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Hướng Dẫn nO/chất béo = 1,06+1,14*2 - 1,61*2= 0,12 mol suy ra nchất béo=0,02mol mmuối=mchất béo+0,06*40-0,02*92 =18,28. Câu 3: Khi thủy phân một Lipit X ta thu được các axit béo là Axit oleic, Axit panmetic, Axit stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần thể tích O2(đktc) A. 16,128 lít B. 20,16 lít C. 17,472 lít D. 15,68 lít Câu 4: Đun nóng 44,5 gam chất béo là triglixerit của 1 axit hữu cơ no với 70 ml dd NaOH 20% (d=1,2g/ml).Để trung hoà lượng kiềm dư cần 22,5ml HCl 36,5%(d=1,2g/ml).CTCT của chất béo. A.(C17H29COO)3C3H5 B.(C17H31COO)3C3H5 C.(C17H35COO)3C3H5 D.(C15H29COO)3C3H5 Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46g glixerol và hai loại axit béo.Hai loại axit béo đó là A.C17H31COOH và C17H33COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H33COOH và C17H35COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH Hướng Dẫn n glixerol = 0,5. Triglixerit + 3H2O→ 3 RCOOH + Glixerol 1,5 1,5 0,5 Theo định luật bảo toàn khối lượng: m axit = 444 +1,5.18 – 46 = 425g Vậy M tb axit = 425: 1,5 = 283,3. phải có 1 a xit < 283,3 có thể là C17H33COOH (282)hoặc C17H31COOH ( 280) hoặc C15H31COOH (256)và 1 a xit > 283,3 là C17H35COOH (284) Nhưng thử lại chỉ có :0,5.282 + 0,5.2.284 = 425 là hợp lí. Chọn C. Câu 6: Cho 2,4 gam este X bay hơi trong một bình kín dung tích 0,6 lít. Khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình ở 136,50C là 425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4 gam X cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam một muối duy nhất. Xác định CTCT của X, biết rằng X phát xuất từ ancol đa chức. A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC2H5)3. C. C2H4(OOCCH3)3. D. C3H5(OOCCH = CH2)3. Câu 7: Một loại chất béo có chứa 25% triolein ,25% tripanmitin và 50% tristearin về khối lượng. Cho m Kg chất béo trên Pư vừa đủ với dd NaOH đun nóng, thu được 1 tấn xà phòng nguyên chất. Giá trị của m là A. 972,75 B. 1004,2 C. 1032,33 D. 968,68 Hướng Dẫn (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa+ C3H5(OH)3 (M=884) (912) (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C16H33COONa+ C3H5(OH)3 (M=806) (834) (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa+ C3H5(OH)3 (M=890) (918) 912.0, 25 834.0, 25 918.0,5 x( ) = 1 ⇒ x = 0,968679 ≈ 968, 68(kg) + + 884 806 890 Câu 8: Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin (về khối lượng).. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là : A. 1,326 kg B. 1,335 kg C. 1,304 kg D. 1,209 kg Hướng Dẫn M Triolein = 884, M Trítearin = 890, M Tripanmitin = 806

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,4m 0,2m 0,4m + + = 1,5  → m = 1,304 ( kg ) 884 806 890 Câu 9: A là một este tạo bởi 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư thu được 9,6 gam muối D và Ancol B. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D T/d dd H2SO4 thu được 3 axit no Ta co

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 194 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H Ư

Bài 1: Cho este C3H6O2 xà phòng hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Tìm CTCT của este.

TR ẦN

HD: RCOOR’

Suy luận: Do este đơn chức mà mmuối > meste nên gốc R’ < 23 nên CT este CH3COOCH3

B

10 00

=> MRCOONa =

m RCOONa 41 M RCOONa 41 = = => (este đơn chức nên số mol các chất bằng nhau) m RCOOR' 37 M RCOOR' 37 41 .74 = 82 => R = 15 => R’ = 15 37

A

Chi tiết: Ta có:

Ó

CT: CH3COOCH3

Í-

H

Bài 2: Tìm CTCT của este C4H8O2 biết rằng khi tác dụng hết với Ca(OH)2 thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng của este.

ÁN

a

-L

HD: 2RCOOR’ + Ca(OH)2 → (RCOO)2Ca + 2R’(OH)

a/2 => R’ < 20 (-CH3)

TO

bài ra ta có: (2R + 88 +40)a/2 > (R + R’ + 44)a CTCT: CH3CH2COOCH3

Đ

ÀN

Bài 3: Cho vào bình kín (có V = 500 ml) 2,64 gam một este A hai lần este rồi đem nung nóng bình đến 273˚C cho đến khi toàn bộ este hóa hơi thì áp suất trong bình lúc này là 1,792 atm. Xác đ ịnh CTPT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ N

(Từ dễ đến khó)

G

B- BÀI TẬP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

→ 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau là C3H7COOH Câu 10: Một este X phát xuất từ anol A và axit B đơn chức 0,01 mol X (mX = 8,90 gam) Pư vừa đủ với 0,3 lít dd NaOH 0,1M cho ra ancol B và muối C (mC = 9,18 gam). Xác định CTCT của X. A. C3H5(OOCC15H31)3. B. C3H5(OOCC17H35)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC15H29)3.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

đơn chức mạch hỏ, trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau. CTPT của axit có phân tử khối nhỏ là A. C5H10O2 B. C7H14O2 C. C4H8O2 D. C6H12O2 Hướng Dẫn - Ancol B tách nước có thể thu được propenal. Vậy B là Glixerol - T/d dd NaOH ( RCOO ) 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → 3 RCOONa + C 3 H 5 (OH ) 5 3. 7,9 7,9 → 3R + 173 3R + 173 3.7,9 8,6 = → R = 47,67 3R + 173 R + 67

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

của A

HD: => 12x+y = 68 => C5H8O4 Bài 4: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu. Cho rượu bay hơi 127°C và 600 mmHg thu được một thể tích 8,32 lít. CTCT của X là: A. C2H5OOC − COOC2H5

B. CH3OOC-COOC2H5

C. CH3OOC-CH2-COOC2H5

D. C2H5OOC − CH2 − COOC2H5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 195 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD: nrượu = 0,2 => Mrượu = 46 => C2H5OH nrượu = 2 nX nên este phải là este của axit hai chức và rượu đơn chức có dạng: R(COOC2H5)2

R(COOC2H )2 + 2NaOH → 2C2H5OH + R(COONa)2 0,2 →

N

0,1

Ơ

Mmuối = 134 => R = 0 => A

TP

HD: HCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; HCOOCH2-CH=CH2

B. 2

D. 4

C. 3

Đ

A. 1

ẠO

Bài 6: Cho 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Số CTCT của este thoả mãn tính chất trên là:

N

G

HD: HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2

HD

B. (CH3COO)2C2H4

C. (C2H5COO)2

TR ẦN

A. C2H4(COOCH3)2

H Ư

Bài 7: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng Na. Lấy 14,6g X tác dụng 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là: D. A và B đúng

nX:nNaOH = 1:2 =>CT X: R(COOR’)2 hoặc (RCOO)2R’ => R = 28 (-C2H4) và R’ = 15 (-CH3)

TH2: 2R + R’ = 58

=> R’ = 28 (-C2H4) và R = 15 (-CH3)

10 00

B

TH1: R + 2R’ = 58

A

Bài 8: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:

Í-

Theo pt => nmuối = 0,3

H

Ó

HD:Theo bài ra => (RCOO)3R’

-L

⇒ Mmuối = 24,6/0,3 = 82 ⇒ MRCOONa = 82 =>R = 15

ÁN

⇒ MA = 21,8/0,1= 218

⇒ 3(15 + 44) + R’ = 218 ⇒ R’ = 41

TO

⇒ CT của este là: (CH3COO)3C3H5

ÀN

Bài 9: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X: B. CH3CH2CH2COOH.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

D

IỄ N

Đ

A. HCOOCH2CH2CH3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 6

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

C. 5

.Q

B. 4

A. 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Bài 5: Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; CH3COOC(CH3)=CH2; CH3COOC2H5; HCOOCH2-CH=CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dd AgNO3/NH3. Số chất thoả mãn điều kiện trên là:

* Nhận xét: Với lập luận X là chất hữu cơ no, đơn chức, phản ứng với dung dịch NaOH nên X là axit M hoặc este (loại khả năng là phenol vì Mphenol ≥ 94 > 88 ( C6 H 5OH = 94)). Bài 10: Đun 20,4 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức A với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Khi cho C tác dụng với Na dư cho 2,24 lít khí H 2 (đktc). Biết rằng khi đun nóng muối B với NaOH (xt CaO, t˚) thu được khí K có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. C là hợp chất đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO (t˚) cho sản phẩm D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 196 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

dư A. CH3COOCH2CH2CH3

B. CH3COOCH(CH3)CH3

C. HCOOCH(CH3)CH3

D. CH3COOCH2CH3

Ơ

b. Sau phản ứng giữa A và NaOH thu được dung dịch F. Cô cạn F được m(g) hỗn hợp chất rắn. Tính m.

H

HD: a. Suy luận:

TP

Chi tiết: ⇒ este có dạng CH3COOR => R’ = 43 ( -C3H7)

G

D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeton

Đ

=> 15+44+R’ = 102

ẠO

Vì este đơn chức: neste = nrượu = 2nH 2 = 0,2

N

=> câu B

H Ư

b. m = mCH3COONa + mNaOH dư = 20,4

TR ẦN

Bài 11: Hợp chất hữu cơ X có thành phần C, H, O và chỉ chứa 1 nhóm chức trong phân tử. Đun nóng X với NaOH thì được X1 có thành phần C, H, O, Na và X2 có thành phần C, H, O. MX1 = 82%MX; X2 không tác dụng Na, không cho phản ứng tráng gương. Đốt 1 thể tích X2 thu được 3 thể tích CO2 cùng điều kiện. Tìm CTCT X

B

HD: Dễ dàng nhận ra X là este.

10 00

Theo bài ra thấy X2 là xeton và có 3C: CH3-CO-CH3 X: RCOO-C(CH3)=CH2 ; X1: RCOONa

A

Có: R + 67 = 0,82(R + 85) => R = 15

H

Ó

Vậy X: CH3-COO-C(CH3)=CH2

-L

Í-

Bài 12: Hỗn hợp X có khối lượng m(g) chứa một axit đơn chức no Y và một rượu đơn chức no Z cùng số nguyên tử cacbon với Y. Chia hh X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc)

ÁN

Phần 2: Đem đốt cháy hoàn toàn được 22g CO2 và 10,8g H2O

TO

a. XĐ CTPT của Y và Z. b. Tìm m

ÀN

c. Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc thu được 7,04g este. Tính hiệu suất phản ứng este hoá.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> câu B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeton

N

MK = 16 là CH4 nên axit tạo este là CH3COOH ⇒ este có dạng CH3COOR’

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

a. CTCT của A là:

D

IỄ N

Đ

HD : nCO2 = 0,5 ; nH2O = 0,6

Do axit và ancol đơn chức nên : nX = 2nH2 = 0,25 số nguyên tử C : n = nCO2/nhh = 0,5/0,25 = 2 a. CH3COOH và C2H5OH b. Có : nrượu = nH2O – nCO2 = 0,1 (do axit no thì nCO2 = nH2O) naxit = 0,15 => m = 13,6g c. h = 80%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 197 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 13: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOC3H7

D. C2H5COOC2H5

H

ẠO

MT = 30 => C2H6 đáp án D

H Ư

N

G

Đ

Bài 14: Hỗn hợp X gồm 2 chất A, B mạch hở, đều chứa các nguyên tố C, H, O và đều không tác dụng Na. Cho 10,7g hh X tác dụng vừa đủ NaOH rồi cô cạn sản phẩm thu được phần rắn gồm 2 muối natri của 2 axít đơn chức no đồng đẳng liên tiếp và phần hơi bay ra chỉ có một rượu E duy nhất. Cho E tác dụng với Na dư thu được 1,12lít H2 (đktc). Oxi hoá E bằng CuO đun nóng và cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. a. Tìm CTCT của E biết dE/KK = 2

TR ẦN

b. Tìm CTCT A, B biết MA < MB

HD: a. ME = 58 => E: C3H6O : CH2=CH-CH2OH (rượu allylic)

=> MX = 107

A

A: CH3COOCH2-CH=CH2 B: C2H5COOCH2-CH=CH2

=> R = 22

10 00

nX = nrượu = 2nH2 = 0,1

B

b. Theo bài ra A, B là 2 este đơn chức, đồng đẳng liên tiếp: R COOC3H5

-L

Í-

H

Ó

Bài 15: Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ X, Y đều no, đơn chức và tác dụng với NaOH (MX > MY). Tỉ khối hơi của A so với H2 là 35,6. Cho A td hoàn toàn với dd NaOH thấy hết 4g NaOH, thu được 1 rượu đơn chức và hh 2 muối của 2 axit đơn chức. Cho toàn bộ lượng rượu thu được td với Na dư được 672 ml H2 (đktc). Tìm CTPT X, Y.

ÁN

HD: nA = nNaOH = 0,1 ; nrượu = 2nH2 = 0,06

TO

Ta thấy X, Y đơn chức mà nrượu < nNaOH nên hh A gồm: X là axit (CxH2xO2) và Y là este (CyH2yO2) => nX = 0,1 – 0,06 = 0,04

ÀN

nY = nrượu = 0,06

D

IỄ N

Đ

mA = 71,2. 0,1 = 7,12 = (14x + 32)0,04 + (14y + 32)0,06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

nZ = nH2O – nCO2 => MZ = 46 (C2H5OH)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

n H 2O > nCO2 → Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức: CnH2n+1OH (n ≥ 1)

.Q

Và 44. nCO2 - 18. n H 2O = 1,53 gam ⇒ nCO2 = 0,09 mol ; n H 2O = 0,135 mol

U Y

N

Mặt khác: mX + mO2 = mCO2 + m H 2O ⇒ 44. nCO2 + 18. n H 2O = 2,07 + (3,024/22,4).32 = 6,39 gam

Ơ

- Theo đề bài: X đơn chức, tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol ⇒ X là este đơn chức: RCOOR’.

N

Giải :

0,56x + 0,84y = 3,92

Với x>y ≥ 2 => x = 4, y = 2 CTPT: C4H8O2 và C2H4O2

Bài 16: Khi thuỷ phân este A (không tác dụng Na, có cấu tạo mạch thảng dài) trong môi trường axit vô cơ được 2 chất hữu cơ B và C. Đun 4,04g A với dd chứa 0,05 mol NaOH được 2 chất B và D. Cho biết MD = MC + 44. Lượng NaOH còn dư được trung hoà bởi 100ml dd HCl 0,1M. Đun 3,68g B với H2SO4 đặc, 170oC với hiệu suất 75% được 1,344 lit olêfin (đktc). Tìm CTCT A. HD: nNaOH dư = 0,01

=> nNaOH pư A = 0,04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 198 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

dễ dàng tìm được B: C2H5OH Suy luận:C là axit ; D là muối natri mặt khác MD = MC + 44 => axit 2 chức => nA = ½ nNaOH = 0,02 MA = 202 => R = 56 (-C4H8) ; D: R(COONa)x

Ơ U Y

A: R(COOC2H5)2 R(COOC2H5)2 + 2 NaOH

0,04

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

MA = 202 => R = 56 (-C4H8)

ẠO

A: C4H8(COOC2H5)2

HD: Tìm CTĐG: Dễ dàng tìm được CTPT C8H8O2

D. 5

TR ẦN

4CTCT: phenyl axetat; 3 đp: o, m, p -metyl phenyl fomat

N

C. 4

B. 3

H Ư

A. 2

G

Đ

Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este A no đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam đồng thời có 40 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT có thể có của A

Bài 18: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau.

B

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa.

B. 3,6g

C. 5,4g

D. 7,2g

A

A. 1,8g

10 00

- Phần 2 được este hoá hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H2O là:

Ó

HD:

-L

Í-

H

Suy luận: Ta thấy số C trong este bằng tổng C trong axit và ancol => Khí đốt este và hh (axit, ancol) thì thu được CO2 như nhau. Chi tiết:

ÁN

Mặt khác đốt este no, đơn chức có nH2O = nCO2 = 0,3 CnH2n+1OH → nCO2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,02

CmH2m+1COOH → (m+1)CO2

ÀN

CmH2m+1COOCnH2n+1 → (n+m+1) H2O

D

IỄ N

Đ

phản ứng vừa đủ => nax = nancol = x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

67x – 45x = 44 => x = 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

chi tiết : C: R(COOH)x

N

A: C4H8(COOC2H5)2

=> nCO2 = (n+m+1)x = 0,3

Đốt este: nH2O = (n+m+1)x = 0,3 => C Bài 19: Thuỷ phân hoàn toàn m gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. Cho B vào bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác cũng cho m gam este X phản ứng vừa đủ 16g brom thu được sản phẩm chứa 35,1% brom theo khối lượng. CTCT của X: A. C15H33COOCH3

B. C17H33COOCH3

C. C17H31COOCH3

D. C17H33COOC2H5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 199 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn HD: Ta có: mB = 3,1 +

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

1,12 .2 = 3,2 22,4

neste = nrượu = 2nH2 = 0,1 => R’ = 15 (-CH3) ĐLBTKL: mg X + 16g Br2 → (m + 16)g SP => Meste = 296 => R = 237 (-C17H33)

N

16 35,1 => m = 29,6 = m + 16 100

Ơ

Ta có:

.Q TP

=> mmuối = 17,6 – 40(0,3-0,2) = 13,6 => R = 1 => R’ = 41

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Bài 21: Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thủy phân hoàn toàn trong môi trường NaOH dư cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp muối Z

Đ

- Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7:10

N

G

- Cho hỗn hợp Z tác dụng với lượng vừa đủ axit sunfuric được 2,08 gam hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no. Hai axit này vừa đủ để phản ứng với 1,59 gam natricacbonat

H Ư

Xác định CT của 2 este biết rằng các este đều có số nguyên tử cacbon < 6 và không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3.

TR ẦN

HD: Có: RCOOR’  → RCOONa  → RCOOH + ½ Na2CO3 0,03

0,015

M

axit

10 00

=> 2 rượu là: C2H5OH và C3H7OH (1)

B

Đốt Y: nH2O > nCO2 => C n H2 n +1OH Từ ti lệ => n = 2,33

= 2,08/0,03 = 69,3 => R = 24,3 (2)

Ó

A

Do C < 6 và kết hợp (1),(2) => C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7 (không có phản ứng với AgNO3/NH3).

-L

Í-

H

Bài 22: Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O . 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT, CTCT của A

ÁN

HD: nA:nNaOH = 1:3 (RCOO)3R’ + 3NaOH → 3RCOONa + R’(OH)3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

HD: nNaOH pư = nE = 0,2

0,1

ÀN

0,1

Đ

⇒ số nguyên tử cacbon của rượu: n = 0,3/0,1 = 3 => C3H5 (OH)3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. Anlyl fomiat

C. Vinyl fomiat

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. anlyl axetat

U Y

A. Vinyl axetat

N

H

Bài 20: Một este đơn chức E có dE/O2 = 2,685. Khi cho 17,2g E tác dụng với 150ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là:

D

IỄ N

Khi đốt cháy A => CTĐG: C6H7O3 . Vì este 3 chức => CTPT A: C12H14O6 = 254 Ta có: 3(R1 + 44) + 41 = 254 ⇒ R1= 27 ⇔ CH2 = CH − Vậy A: (C2H3COO)3C3H5 Bài 23: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 200 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. CH3COOCH3

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. C2H5COOCH3

Giải : X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0 ≤ n; 1 ≤ m) Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol ⇒ MZ = 14m + 18 = 4,6 = 46 ⇒ m = 2 0,1

H

Đ

2

G

A

TR ẦN

H Ư

N

Bài 24: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 59,2%; 40,8%

B. 50%; 50% C. 40,8%; 59,2%

Bài giải :

C. 66,67%; 33,33%

10 00

B

Từ đề bài ⇒ A chứa 2 este của 2 ancol đồng đẳng kế tiếp Đặt công thức chung của ancol là C n H 2 n +1 OH

nB

Ó

C H OH : 0,1 mol = 2,33. Vậy B  2 5

H

nCO2

C 3 H 7 OH : 0,05 mol

Í-

⇒n =

A

nCO 2 = 7,84/22,4 = 0,35 mol; nH 2O = 9/18 = 0,5 mol ⇒ nB = n H 2 O - n CO 2 = 0,5 – 0,35 = 0,15 mol

-L

Đặt công thức chung của hai este là RCOO R ′ ⇒ neste = nNaOH = nmuối = nY = 0,15 mol

ÁN

⇒ mZ = 12,5 + 0,15.40 – 7,6 = 10,9 g ⇒ M muèi = M R + 67 =

TO

Như vậy trong hai muối có một muối là HCOONa

ÀN Đ

HCOOC2 H 5 (I) 

IỄ N

C x H y COOC3 H 7

10,9 =72,67 ⇒ M R = 5,67 0,15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y ẠO

Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + (3n + 1) .0,1.32 = 9,54 + 8,26 ⇒ n = 1 ⇒ X : CH3COOCH3 → đáp án

Hai este X, Y có thể là:

D

.Q

mY + m O 2 ( p /−) = m Na 2 CO 3 + m CO 2 + m H 2O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy:

Na 2 CO 3  CO 2 H O  2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C H COONa : 0,1 mol O2 ,t 0 + → Y  n 2 n +1 NaOH d −: 0,18 − 0,1 = 0,08 mol

N

7,2 30.1,2.20 = 2. 9,54 ⇒ M = 23 → A là Na ⇒ n = 0,18 mol A NaOH (ban đầu) = 40 100.( M A + 17) 2 M A + 60

nA =

Ơ

N

Mặt khác:

HCOOC 3 H 7 C x H y COOC 2 H 5

hoặc (II) 

x = 1 - trường hợp (I) ⇒  y = 3

- trường hợp (II) ⇒ 12x + y = 8 ( loại) X : HCOOC 2 H 5 : 59,2% → đán án A Y : CH 3 COOC 3 H 7 : 40,8%

Vậy A 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 201 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 25: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm chức nào khác). Công thức cấu tạo của Z là: B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3

C. CH3COOCH2CH2OCOCH3

D. HCOOCH2CH2OCOH

N

A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5

H

Ancol no Y : CnH2n+2-m (OH)m (1 ≤ m ≤ n) ⇒ este Z : (C2H5COO)mCnH2n+2-m 8,7 .m hay 14n + 2 = 15m 0,1

(2)

ẠO

⇒ Meste = 73m + 14n + 2 – m =

G

Đ

Mặt khác d Y O2 < 2 hay 14n + 2 + 16m < 64 ⇒ 30m + 2 < 64 (vì m ≤ n) m < 2,1 m = 2

TR ẦN

⇒ Z : C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 → đáp án A.

H Ư

N

Từ (2) ⇒ n = 2 → ancol Y : C2H4(OH)2

10 00

B

Bài 26: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công thức của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2

Ó

A

Giải:

H

Ta có: nZ = nY ⇒ X chỉ chứa chức este

Í-

n NaOH 0,1.0,2 = = 2 ⇒ CT của X có dạng: R(COO)2R’ nX 0,01

-L

Sỗ nhóm chức este là:

ÁN

Từ phản ứng thủy phân: naxit = nmuối = 1 nKOH = 1 .0,06.0,25 = 0,0075 mol

TO

⇒ M muối = MR + 83.2 =

2

2

1,665 = 222 ⇒ M = 56 → R là: -C H R 4 8 0,0075

D

IỄ N

Đ

ÀN

Meste = 1,29 = 172 R + 2.44 + R’ = 172 ⇒ R’ = 28 (-C2H4-)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

⇒ X : C2H5COOH

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x = 3  y = 6

U Y

y y -1= 3,5 x + = 4,5 ⇒ 4 4

(1)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Theo (1), ta có : x +

y y -1)O2 → xCO2 + H2O 4 2

TP

Phản ứng cháy: CXHyO2 + (x +

Ơ

Bài giải:

0,0075

Vậy X là: C4H8(COO)2C2H4 → đáp án B. Bài 27: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? A. 8,80 gam

B. 5,20 gam

C. 10,56 gam D. 5,28 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 202 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài giải: Hỗn hợp A 

CH 3 COOH : a mol

a = 0,1 mol n = a + b = 2 n H = 0,3 mol ⇒  A ⇒ 2

b = 0,2 mol

a = 2 n CO2 = 0,1 mol

C 2 H 5 OH : b mol

⇒ Khối lượng este thực tế thu được: m = 0,06.88 = 5,28 gam → đáp án D

D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9

TP

ẠO

Bài giải :

Đ

Đặt công thức trung bình của 2 este X, Y là: CnH2n+1COO C m H 2 m +1

2

2

neste = nCO2 + 1/2nH2O – nO2 = 0,04 mol

N

2

H Ư

⇒ meste + mO = 44. nCO + 18. n H O ⇒ meste = 3,31 gam

G

Vì X, Y đều là este đơn chức, no, mạch hở nên: n H 2O = nCO2 = 6,38/44 = 0,145 mol

TR ẦN

⇒ nmuối = neste = 0,04 mol ⇒ Mmuối = 14n + 84 = 3,92/0,04 = 98 ⇒ n = 1 Mặt khác: M este = 3,31/0,04 = 82,75 ⇒ 12.1 + 46 + 14 m = 82,75 ⇒ m = 1,77

B

Vậy: X là CH3COOCH3 và Y là CH3COOC2H5 → đáp án C

10 00

BÀI TẬP TỰ LÀM

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

1.NHẬN BIẾT: Câu 1: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là B. CnH2nO2 ( n ≥ 2). A. CnH2nO2 ( n ≥ 1 ). C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2). Câu 2: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4). B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 4). Câu 3: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n + 1COOCmH2m +1 B. CnH2n - 1COOCmH2m -1 C. CnH2n - 1COOCmH2m +1 D. CnH2n + 1COOCmH2m -1 Câu 4: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng A. xà phòng hoá B. hiđrat hoá C. crackinh D. lên men Câu 5: Công thức tổng quát của chất béo là A.(RCOO)3C3H5 B. (RCOO)3R’

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

.Q

A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

Bài 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là

N

Vì a < b (⇒ hiệu suất tính theo axit) ⇒ số mol este thực tế thu được: n = 0,1.60% = 0,06 mol

C. (RCOO)3C3H7 D. (RCOO)C3H5 Câu 6: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. 2. Thông hiểu: Câu 1: Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 203 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Metyl Axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7: Etyl Axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 8:Benzyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2C6H4CH3 C. CH3COOC6 H5 D. CH3COOCH2CH2C6H5 Câu 9: Hợp chất có mùi thơm của hoa nhài có công thức là A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2C6H4CH3 C. CH3COOC6 H5 D. CH3COOCH2CH2C6H5 Câu 10: Tripanmitin tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu11: Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein Câu 12: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 13: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 14: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 15: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH; CH3COOCH3; HCOOCH3; C2H5COOH; C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. C. C2H5COOH< CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3 D. HCOOCH3< CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH< CH3COOH 3. Vận dụng thấp: Câu 1: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 204 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 2: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Công thức cấu tạo của este là A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X thu được 13,44 lít CO2(đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác Cho 11,6 gam este đó T/d với dd NaOH thu được 9,6 gam muối khan. CT của X là : A. C3H7COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. CH3COOC3H7 Câu 5 : Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là D. 9,2 A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 7: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 9: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 10: Cho 40,3 gam Trieste X của Glyxerol với Axit béo T/d vừa đủ với 6 gam NaOH. Số gam muối thu được là: A. 38,1 gam B. 41,7 gam C. 45,6 gam D. 45,9 gam Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi(đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 Câu 12:Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl Fomat B. Etyl Propionat C. Etyl Axetat D.Propyl Axetat Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 14: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức 2 este là A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Câu 15: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi Pư dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của Pư este hoá là bao nhiêu A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 16: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các Pư este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 205 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo A cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 18: Khi thủy phân một Lipit X ta thu được các axit béo là Axit oleic, Axit panmitic, Axit stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 16,128 B. 20,164 C. 17,472 D. 15,682 Câu 19: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1: Tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2: Tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3: Thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. Biết X có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3CO OC2H5 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 27: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 30: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 4. MỨC ĐỘ CAO: Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có CTPT là C6H10O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 ancol đồng đẳng liên tiếp nhau. X có CTCT là: A. HOOC – (CH2)2 – COOH B. CH3OOC – CH2 – COO – C2H5 C. HOOC – (CH 2)3 – COO – CH3 D. C2H5OOC – CH2 - CH2 – COOH Câu 2: Thủy phân hoàn toàn este X bằng dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã dùng gấp đôi số mol X. (1) X là este của axit đơn chức và ancol hai chức (2) X là este của ancol đơn chức và axit hai chức (3) X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 206 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A

RCOOCH 3 0,1 : RCOONa → 0,1  + 0,25NaOH → m = 13,5  0,15 : NaOH R = 8

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Câu 6: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH CO2 : 0,16 BTKL  → mO = 3,2 − 0,16.12 − 0,128.2 = 1,024 → n O = 0, 064 → n E = 0,032  H 2O : 0,128 Do đó E phải có tổng cộng 2 liên kết π và có 5C  NaOH : 0, 05 BTKL  → R = 15 Với 15 gam : n E = 0,15 + 0,2NaOH → 14,3  RCOONa : 0,15 →Chọn D Câu 7: Cho hỗ hợp X gồm hai este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH được 1,96 gam một muối và 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit no,đồng đẳng kế tiếp. Cho lượng 2 anđehit này tác dụng hết với đ AgNO3/NH3 được 4,32 gam Ag. Công thức 2 este trong X là: A.CH3COOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CHCH2CH3. B. HCOOCH= CH-CH3 và. HCOOCH= CH CH2CH3. C.CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH-CH3. D.HCOOCH-CH2 và HCOOCH=CHCH3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 5: X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,0. B. 7,5. C. 13,5. D. 37,5. 3n − 2  O 2 → nCO 2 + nH 2 O C n H 2n O 2 + → n = 2,5 2  0,1 0,275 →Chọn C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Đ

ẠO

TP

este − phenol : a a + b = 0, 05 a = 0, 01 → →  este − ancol : b 2a + b = n NaOH = 0, 06 b = 0, 04 HCOOCH3 : 0, 04 HCOONa : 0, 05 → m = 4,56  Vì ∑ n C = 0,15 → C = 3 →  C 6 H5ONa : 0,01 HCOO − C 6 H5 : 0,01 →Chọn B

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

(4) X là este có công thức thu gọn là RCOOC6H5 Các phát biểu đúng là A. (1) (2) (3) B. (1) (3) (4) C. (2) (3) (4) D.(1) (2) (4) Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: + AgNO3 / NH3 + NaOH + NaOH → Z → Y  C2H3O2Na. Este X (C4HnO2) → t0 t0 t0 CTCT của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu Câu 4:Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là D. 3,48. A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. BTNT.Na 0, 03 mol Na 2 CO3  n este = 0, 05 nên có este của phenol → n NaOH = 0, 06

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 207 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

n Ag = 0, 04 → n andehit = n X = 0, 02 = n KOH 1,96  BTNT → RCOOK = → R = 15   0, 02 → →C 1, 02 BTNT   → M andehit =  0, 02

TR ẦN

→ a = 0, 075

CHUYÊN ĐỀ ESTE- LIPIT

10 00

B

I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:

Bài 1: ESTE

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Biết được : − Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. − Tính chất hoá học : Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hoá). − Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hoá. − ứng dụng của một số este tiêu biểu. Hiểu được : Este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.

Bài 2: LIPIT

D

IỄ N

Đ

ÀN

Biết được : − Khái niệm và phân loại lipit. − Khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hoá học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo lỏng), ứng dụng của chất béo. − Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi không khí. 2. Kĩ năng: − Viết được công thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon. − Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của este no, đơn chức. − Phân biệt được este với các chất khác như ancol, axit,... bằng phương pháp hoá học. − Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phòng hoá. − Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. − Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về thành phần hoá học.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Bảo toàn nguyên tố oxi : 19, 6 2nX + .2 = 0,525.3 → nX = 0,175 → n = 3 32 CH 3COONa : a  → 13, 95  HCOONa : 0,175 − a → 13,95 = 82a + 68.(0,175 − a ) + 40(0, 2 − 0,175)  NaOH : 0, 2 − 0,175 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 3:1. B. 2:3. C. 4:3. D. 1:2. Bảo toàn khối lượng : m + 19, 6 = 0,525.44 + 9, 45 → m = 12,95 nH 2O = nCO2 = 0,525 → no ,đơn chức

N

→ Chọn C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 208 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

− Biết cách sử dụng, bảo quản được một số chất béo an toàn, hiệu quả. − Tính khối lượng chất béo trong phản ứng. II. NỘI DUNG: 1.LÍ THUYẾT:

I. CTTQ MỘT SỐ ESTE:

N

+ Este của rượu đơn chức với axit đơn chức (este đơn chức): RCOOR’ ; CxHyO2

Ơ

+ Este của axit đơn chức với rượu đa chức, có công thức dạng (RCOO)nR’

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

II. Danh pháp Tên Este = Tên gốc hiđrocacbon của rượu + Tên gốc axit ( trong đó đuôi oic đổi thành at)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

III. Đồng phân - Đồng phân Axit - Đồng phân este - Đồng tạp chức ( ít gặp) - Đồng phân mạch vòng ( ít gặp) Lưu ý: CnH2nO2 có thể có các đồng phân sau: - Đồng phân cấu tạo: + Đồng phân este no đơn chức + Đồng phân axit no đơn chức + Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức + Đồng phân mạch vòng (rượu hoặc ete) + Đồng phân các hợp chất tạp chức: Chứa 1 chức rượu 1 chức anđehit Chứa 1 chức rượu 1 chức xeton Chứa 1 chức ete 1 chức anđehit Chứa 1 chức ete 1 chức xeton Một rượu không no và một ete no Một ete không no và một rượu no - Đồng phân cis – tran (Đồng phân rượu không no có một nối đôi hai chức - Đồng phân ete không no có một nối đôi hai chức - Một rượu không no và một ete no - Một ete không no và một rượu no) - Số đồng phân este no đơn chức =2n-2 (1< n < 5)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP

.Q

+ Este no đơn chức : CnH2nO2 + Este không no có 1 nối đôi, đơn chức mạch hở: CnH2n - 2O2 (n ≥ 3) + Este no 2 chức mạch hở: CnH2n - 2O4 (n ≥ 2)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Este của axit đa chức với rượu đa chức, có công thức dạng Rn(COO)n.mR’m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

+ Este của axit đa chức với rượu đơn chức, có công thức dạng R(COOR’)n

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 209 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B

10 00

A o

t + NaOH → R-COONa + CH2=CHOH-CH3

Ó

RCOOC=CH2

H

CH3

Í-

Đp hóa

to

CH3-CO-CH3

-L

- Este + NaOH → 2 Muối + H2O ⇒ Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. o

t + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O

TO

ÁN

RCOO

- Este + AgNO3/ NH3 → Pư tráng gương HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 - Este no đơn chức khi cháy thu được nCO2 = nH2O

Đ IỄ N

Cn H2 n O2 +

+ 2Ag + 2NH4NO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t R-COOCH=CH2 + NaOH → R-COONa + CH2=CH-OH Đp hóa CH3-CH=O to - Este + NaOH → 1 Muối + 1 xeton ⇒ Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton.

VD:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

o

TR ẦN

t 1Muối + 1 anđehit - Este + NaOH → ⇒ Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.

d) Pư cháy

D

N

G

o

H Ư

* Nêu Phương pháp để Pư chuyển dich theo chiều thuận c) Chú ý:

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

- Công thức tính số triglixerit tạo bởi glixerol với n axit carboxylic béo =n2(n+1)*1/2 IV. T/c vật lý - Các este là chất lỏng hoặc chất rắn trong điều kiện thường, - Các este hầu như không tan trong nước. - Có nhiệt độ sôi thấp hơn hẳn so với các axit hoặc các ancol có cùng khối lượng mol phân tử hoặc có cùng số nguyên tử cacbon. do giữa các phân tử este không tạo được liên kết hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém. Thí dụ: CH3CH2CH2COOH CH3[CH2]3CH2OH CH3COOC2H5 0 0 0 0 0 (M = 88) t s =163,5 C (M = 88), t s = 132 C (M = 88), t s = 770C Tan nhiều trong nước Tan ít trong nước Không tan trong nước - Các este thường có mùi đặc trưng Iso amyl axetat có mùi chuối chín Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa Geranyl axetat có mùi hoa hồng… V. T/c hóa học a) Thủy phân trong môi trường kiềm(Pư xà phòng hóa) t0 R-COO-R’ + Na-OH  → R –COONa + R’OH b) Thủy phân trong môi trường axit: H + ,t 0  → R –COOH + R’OH R-COO-R’ + H-OH ← 

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2

VI. Điều chế a) Pư của ancol với axit cacboxylic H + ,t 0  → RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH ←  B. LIPIT: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,…Trong chương trình ta chủ yếu quan tâm chất béo. CHẤT BÉO: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 210 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/ C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit

Các axit béo hay gặp: oleic

C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no. CTCT chung của chất béo:

H

Ơ

N

R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2

Phản ứng xà phòng hoá(thủy phân trong môi trường bazơ):

3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat glixerol

Đ

t0

G

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin Ni

175 - 1900C

(C17H35COO)3C3H5 (raén)

H Ư

(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (loûng)

N

Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng

B

TR ẦN

Số trieste được tạo thành từ glixerol và n phân tử Axit béo là: ( n + 1) Số trieste = n 2 2 C. KẾT LUẬN: CHẤT BÉO (RCOO)3C3H5 RCOO gốc axit

RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH Tính chất riêng gốc R và R’

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

So sánh este và lipit ( Chất béo) Nội dung ESTE CTTQ RCOOR’ R: H hoặc gốc H-C R’: Gốc H-C Tính chất RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH

(RCOO)3C3H5+ 3H2O + C3H5(OH)3

3RCOOH

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 Tính chất riêng gốc R

D. CÁC DẠNG BÀI TẬP: Dạng 1: Pư cháy Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức thì nCO2 = nO2 đã P ư . Tên gọi của este là A. Metyl fomiat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. n- Propyl axetat. Hướng Dẫn Goi CT CnH2nO2 3n − 2 t0 Cn H2 n O2 + O2  → nCO2 + nH2 O 2 3n − 2 Ta có nCO2 = nO2 → n = → n=2 → A 2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearic glixerol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

H+, t0

ẠO

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ về chất béo : (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 211 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A. C3H6O2

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. C2H4O2

C. C4H6O2 Hướng Dẫn

D. C4H8O2

D. 4 gam.

H Ư

Hướng dẫn –

C. 5 gam.

N

B. 3,5 gam.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Gọi công thức chung của X là CnH2nO2 ⇒ MX = 14n + 32 = = 67 ⇒ n = 2,5 – – Sơ đồ cháy : CnH2nO2 → nCO2 + nH2O ⇒ n H2O = 2,5.0,1 = 0,25 mol ⇒ mH2O = 0,25.18 = 4,5 gam Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X thu được 13,44 lít CO2(đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác Cho 11,6 gam este đó T/d với dd NaOH thu được 9,6 gam muối khan. CT của X là : A. C3H7COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. CH3COOC3H7 Hướng Dẫn 10,8 13, 44 nH 2O = = 0,6 mol = nCO2 = = 0,6 mol → nên este là no đơn chức có CTTQ: CnH2nO2 18 22, 4 CnH2nO2 → nCO2 11, 6 11, 6 .n = 0, 6 14 n + 32 14n + 32 11, 6 → n= 6 → C6H12O2 → neste = = 0,1 mol 116 Pt RCOOR’ + NaOH  → RCOONa + R’OH 0,1 0,1 0,1 Ta có 0,1.(R+67)=9,6=> R=29: C2H5Vậy CTCT của este đó là C2H5COOC3H7 Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn X cần 3,976 lít O2 (đktc) được 6,38 gam CO2. Mặt khác X T/d với dd NaOH được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C3H6O2 và C4H8O2 Hướng Dẫn Do X là este no đơn chức và T/d với dd NaOH, được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp → Goi CTcủa hai este là Cn H 2 n O2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 4,5 gam.

G

Đ

Câu 4: Đem hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 và HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

nC = nCO2 = 0,3 (mol )  nH = 2nH 2O = 0,6 (mol ) → nC : nH : nO = 3 : 6 : 2   n = 7, 4 – 0,3.12 – 0, 6.1 = 0, 2 (mol )  O 16 CTĐG đồng thời cũng là CTPT của hai este là C3H6O2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm cháy qua bình P2O5dư khối lượng bình tăng lên 6,21 gam, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại : A. Este no B. Este không no C. Este no , đơn chức , mạch hở D. Este đa chức Hướng Dẫn: 6, 21 34,5 nH 2 O = = 0, 345 mol = nCO2 = nCaCO3 = = 0,345 mol → nên hai este là no đơn chức mạch hở. 18 100

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ta có nO2 =

3,976 6,38 = 0,1775 mol và nCO2 = = 0,145 mol 22, 4 44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 212 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2 Phản ứng cháy 0,1775n mol 0,1775 → 3n − 2 2 C H O 0,1775n Ta có = 0,145 → n = 3, 625 →  3 6 2 → D 3n − 2 C 4 H 8 O 2 2 Câu 7: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đến Pư hòan toàn, rồi cô cạn dd sau Pư được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 13,5 B. 7,5 C. 15 D. 37,5 Hướng Dẫn Do X là este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. → Goi CTcủa hai este là Cn H 2 n O2

ÁN

6,16 .32 = 6,7 (gam) 22,4 1 0,25 Đặt công thức của X, Y : Cn H 2 nO2 → nC H O2 = nCO2 = n 2n n n

ÀN

TO

Áp dụng ĐLBTKL : m = 0,25.44 + 4,5 -

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

→ n = 2,5 → HCOOCH3 Và CH3COOCH3 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este A no đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam đồng thời có 40 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT có thể có của A A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng Dẫn Tìm CTĐG: dễ dàng tìm được CTPT C8H8O2 4 CTCT: phenyl axetat; 3 đp: o, m, p -metyl phenyl fomat Câu 9: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. CT este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6 Hướng Dẫn nCO2 = nH 2O = 0,25 → X, Y là 2 este no đơn chức

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Đ G

mol

N

0,1 →

3n − 2 t0 O2  → nCO2 + nH2 O 2 3n − 2 0,1. 2

H Ư

Cn H2 n O2 +

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Cn H2 n O2 +

6, 7n = 26,8n → n = 2,5 → n = 2 ; n = 3 X : C2H4O2 HCOOCH3 0, 25 Y : C3H6O2 CH3COOCH3 Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi(đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này T/d vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. CTCT của X, Y lần lượt là A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 Hướng Dẫn Đặt CTTB của 2 este X, Y là: CnH2n+1COO C m H 2 m +1

D

IỄ N

Đ

→ 14n + 32 =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 213 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

→ meste + mO2 = 44. nCO2 + 18. n H 2O → meste = 3,31 gam Ta có : mO (trong este) = meste – mC – mH = 3,31 – 12.0,145 – 2.1.0,145 = 1,28 gam → nO = 1,28/16 = 0,08 mol → neste = 0,04 mol → nmuối = neste = 0,04 mol → Mmuối = 14n + 84 = 3,92/0,04 = 98 → n = 1 Mặt khác: M este = 3,31/0,04 = 82,75 → 12.1 + 46 + 14 m = 82,75 → m = 1,77 Vậy: X là CH3COOCH3 và Y là CH3COOC2H5 → đáp án C Câu 11: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có Pư tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dd nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dd NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là: A. 43,24% B. 53,33% C. 37,21% D. 36,26% Hướng Dẫn Cn → nCO2 0,1 0,1n CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) 0,22 ← 0,22 → 0,22 CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 (2) 0,22 ← 0,22 Theo (1), (2): để thu được kết tủa thì: nCO2 < 0,22+0,22 = 0,44 Hay: 0,1n < 0,44 → n < 4,4 X + NaOH tạo 2 chất có C = nhau → X có 2 hoặc 4 C X không có Pư tráng gương → n = 4 C4H8O2 Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức T/d vừa đủ với 100 mldd KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Hướng Dẫn Nhìn vào đáp án cho thấy hỗn hợp X gồm 1 axit và 1 este Goi CT hỗn hợp X là: CnH2n+1COOH x mol và CnH2n+1COOCmH2m+1 y mol Tác dụng KOH  x + y = 0, 04  x = 0, 025  → 0,336   y = 22, 4 = 0, 015  y = 0, 015  Pư cháy hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dd Ca(OH)2(dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam → mCO2 + mH 2O = 6,82 Câu 13: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Pư hoàn toàn được 8,7 gam este Z(trong Z không còn nhóm chức khác). CTCT của Z A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3 C. CH3COOCH2CH2OCOCH3 D. HCOOCH2CH2OCOH Bài giải: y y Phản ứng cháy: CXHyO2 + (x + -1)O2 → xCO2 + H2O (1) 4 2 y y Theo (1), ta có : x + -1= 3,5 x + = 4,5 ⇒  x = 3 ⇒ X : C2H5COOH 4 4 y = 6 Ancol no Y : CnH2n+2-m (OH)m (1 ≤ m ≤ n) ⇒ este Z : (C2H5COO)mCnH2n+2-m

N

Vì X, Y đều là este đơn chức, no, mạch hở nên: n H 2O = nCO2 = 6,38/44 = 0,145 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 214 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

8,7 (2) .m hay 14n + 2 = 15m 0,1 Mặt khác d Y O2 < 2 hay 14n + 2 + 16m < 64 ⇒ 30m + 2 < 64 (vì m ≤ n) m < 2,1

⇒ Meste = 73m + 14n + 2 – m =

Từ (2) ⇒ n = 2 → ancol Y : C2H4(OH)2

TR ẦN

mCn H 2 n−2O2 = 0,18.12 + 2.a + (0,18 − a ).2.16 = 3, 42 => a = 0,15 mol Khối lượng X so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu sẽ giảm là:

mCaCO3 − (mCO2 + mH 2O ) = 18 − (0,18.44 + 0,15.18) = 7,38 gam => D đúng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi một este X cần vừa đủ 45ml O2 thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4: 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml . Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức X là: A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Hướng Dẫn Do ở các thể tích đo ở cùng điều kiện nên thể tích chình là số mol Gọi CT este là CxHyOz y z y to CxHyOz + ( x + − ) O2  H2 O → xCO2 + 4 2 2 y z → 10x → 5y 10 → ( x + − ) 10 4 2 y z Ta có ( x + − ) 10 = 45 (1) 4 2 10 x 4 = Tỉ lệ khí CO2 và hơi nước: (2) 5y 3 Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30 ml : 10x + 5y – 30 = 10x → y = 6 (3) x = 4  Từ (1),(2),(3) →  y = 6 → C4 H 6O 2 → A z = 2  Câu 17: Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O. 0,1 mol A Pư vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT, CTCT của A A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC2H5)3. C. C2H4(OOCCH3)3. D. C3H5(OOCCH = CH2)3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

nCn H 2 n−2O2 = nCO2 − nH 2O = 0,18 − a . Áp dụng ĐLBT khối lượng và nguyên tố ta có:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

⇒ Z : C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X T/d vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dd NaOH dư thấy khối lượng dd tăng 40,3 gam. Giá trị của V là: A. 17,36 lít B. 19,04 lít C. 19,60 lít D. 15,12 lít Hướng Dẫn X có công thức chung CnH2nO2 với nX = 0,2 mol m dd tăng = mCO2 + mH2O = 0,2.n.44 + 0,2.n.18 = 40,3 → n = 3,25 nO2 = (3n-2)/2 = (3.3,25-2)/2 → V = 17,36 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 (dư). Sau Pư thu được 18 gam kết tủa và dd X. Khối lượng X so với khối lượng dd Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào A. Tăng 2,70 gam B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam. Hướng Dẫn hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic đều có CT là: Cn H 2n − 2O2

N

m = 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 215 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Hướng Dẫn nA:nNaOH = 1:3 (RCOO)3R’ + 3NaOH → 3RCOONa + R’(OH)3 → 0,1 0,1

Ơ H

H Ư

O2

N

CT Este RCOOR ' → d Este = 3,125 → M Este = 100 → R + R ' = 56

G

Đ

ẠO

Câu 2: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và tham gia Pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu CT phù hợp với X A.2 B.3 C.4 D.5 Hướng Dẫn

→ R ' = 41 → R = 15 → CH 3COOC3 H 5

TR ẦN

Pư xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ → R ' = 27 → R = 29 → C2 H 5COOC2 H 3

Ó

CH 4

A

10 00

B

→ R ' = 55 → R = 1 → HCOOC4 H 7 (có 2 CTCT ) Câu 3: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dd NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. CTCT của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H5 Hướng Dẫn CT Este RCOOR ' → d Este = 5, 5 → M Este = 88 → R + R ' = 44

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

2, 2 = 0, 025 mol 88 RCOOR ' + NaOH → RCOONa + R 'OH 0,025 0,025 mol ' → ( R + 44)0, 025 = 2, 05 → R = 15 → R = 29 → CH 3COOC2 H 5 Câu 4: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X T/d với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dd sau Pư thu được 28 gam chất rắn khan. CTCT của X là A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3-CH2COOCH=CH2 Hướng Dẫn CT Este RCOOR ' → d Este = 6, 25 → M Este = 100 → R + R ' = 56 2,2 gam este X → nX =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Khi đốt cháy A => CTĐG: C6H7O3 . Vì este 3 chức => CTPT A: C12H14O6= 254 Ta có: 3(R1 + 44) + 41 = 254 ⇒ R1= 27 ⇔ CH2 = CH − Vậy A: (C2H3COO)3C3H5 Dạng 2: Xác định CTPT dựa vào tỉ khối hơi Câu 1: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. CT của A là: C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. Hướng Dẫn Do Este A điều chế từ ancol metylic → RCOOCH 3 → d Este = 2,3125 → M Este = 74 → R = 15

N

0,3 = 3 → C3 H5 (OH )3 0,1

N

Số nguyên tử cacbon của rượu → n =

CH 4

Cho 0,2 mol X T/d với 0,3 mol KOH → 28 gam chất rắn khan gồm muối và KOH dư RCOOR ' + KOH → RCOONa + R 'OH 0,2 → 0,2 → 0,2 mol ' → ( R + 44 + 39)0, 2 + 0,1(39 + 17) = 28 → R = 29 → R = 27 → C 2 H 5COOC 2 H 3 → D

Câu 5: Một este tạo bởi axit đơn chứac và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư. CTCT của este là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 216 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. CH3COOCH3

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B. HCOOC3H7

CT Este RCOOR ' → d Este = 2 → M Este

C. CH3COOC2H5 Hướng Dẫn = 88 → R + R ' = 44

D. C2H5COOCH3.

CO2

RCOOR + NaOH → RCOONa + R 'OH Ta có muối có khối lượng lớn hơn este đã Pư → M RCOONa > M RCOOR' → R + 67 > R + 44 + R ' → R ' < 23 → R ' = 15 → R = 29 → C2 H5COOCH3

TO

Và 44. nCO2 - 18. n H 2O = 1,53 gam ⇒ nCO2 = 0,09 mol ; n H 2O = 0,135 mol

ÀN

n H 2O > nCO2 → Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức: CnH2n+1OH (n ≥ 1)

Đ IỄ N

n H 2O nCO2

=

n + 1 0,135 = ⇒ n = 2. n 0,09

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP ẠO Đ

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 R = 15 → CH 3COOC 2 H5 → C Từ (1) và (2)  '  R = 29 Câu 7: Một este của ancol metylic T/d với nước brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,08% theo khối lượng . Este đó là: A. metyl propyonat B. metyl panmitat C. metyl oleat D. metyl acrylat Hướng Dẫn Theo giả thiết 1 mol este + 1 mol Br2 . Gọi M là khối lượng mol este ta có : 160 = 0,35087 => M = 296 = RCOOCH 3 = R + 59 => R = 237 M + 160 R là C17H33 . Vậy este là: metyl oleat Câu 8: Thực hiện Pư xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dd NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC3H7 D. C2H5COOC2H5 Hướng Dẫn - Theo đề bài: X đơn chức, tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol ⇒ X là este đơn chức: RCOOR’. Mặt khác: mZ + mO2 = m CO2 + m H 2O ⇒ 44. nCO2 + 18. n H 2O = 2,07 + (3,024/22,4).32 = 6,39 gam

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

RCOOR + NaOH → RCOONa + R 'OH Ta có muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư M R + 67 → RCOONa .100 = 93,18 → = 0,9318(2) M RCOOR' R + 44 + R ' '

Từ phản ứng đốt cháy Z ⇒

D

.Q

CO2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 6: Este tạo bởi axit đơn chức và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã Pư. CTCT của este A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3 Hướng Dẫn CT Este RCOOR ' → d Este = 2 → M Este = 88 → R + R ' = 44(1)

N

'

Y có dạng: CxHyCOONa → T: CxHy+1 ⇒ MT = 12x + y + 1 = 1,03.29

x = 2 →  ⇒ C2H5COOC2H5 → đáp án D y = 6 Dạng 3: Pư xà phòng hóa: Chú ý: * Este + dd kiềm → A + B => cô cạn Giả sử: A( chất rắn) : Muối hoặc hỗn hợp muối và kiềm dư B ( hơi) : ancol, xeton, anđehit....

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 217 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn *

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

=> este đơn chức o

t * Este + NaOH → 1Muối + 1 anđehit ⇒ Este này khi Pư với dd NaOH tạo ra rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.

CH3-CO-CH3

to

ẠO

*Este + NaOH → 2 Muối + H2O ⇒ Este này có gốc rượu là phenol hoặc đồng đẳng phenol.. o

RCOO

G

Đ

t + 2NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O

TR ẦN

H Ư

N

*Este + AgNO3/ NH3 → Pư tráng gương HCOOR + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → ROCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 j * Định luật bảo toàn khối lượng: mchất rắn = mMuối hoăc mchất rắn = mMuối + mkiềm dư meste + mkiềm = mchất rắn + mancol meste + mkiềm = mMuối + mancol * Este no đơn chức khi cháy thu được nCO2 = nH2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TH1: Thủy Phân Este đơn chức Câu 1: Cho este X có CTPT là C4H8O2 T/d với NaOH đun nóng được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. Metylpropionat B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Iso Propyl fomat Hướng Dẫn C4H8O2 (X) =88 < C2H5ONa (Y) => CTCT là C2H5-COOCH3 Metylpropionat Câu 2: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl Fomat B. Etyl Propionat C. Etyl Axetat D.Propyl Axetat Hướng Dẫn Nhìn vào đáp án nhận thấy este X là no đơn chức, mạch hở Gọi CTCT este là CnH2n + 1COOCmH2m + 1 4, 6 nrượu = nKOH = 0,1 mol → M Cm H 2 m + 1OH = = 46 → 14m + 18 = 46 → m = 2 → C2 H 5OH 0,1 8,8 neste=nKOH =0,1 mol → M este = = 88 → 14n + 74 = 88 → n = 1 → estelà CH 3COOC2 H 5 0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đp hóa

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CH3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

t + NaOH → R-COONa + CH2=CHOH-CH3

RCOOC=CH2

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

o

t R-COOCH=CH2 + NaOH → R-COONa + CH2=CH-OH Đp hóa CH3-CH=O to * Este + NaOH → 1 Muối + 1 xeton ⇒ Este này khi Pư tạo rượu có nhóm -OH liên kết trên cacbon mang nối đôi bậc 2 không bền đồng phân hóa tạo xeton.

VD:

Câu 3: Cho 12,9 gam một este đơn chức, mạch hở T/d hết với 150ml dd KOH 1M. Sau Pư thu được một muối và anđehit. Số CTCT của este thoả mãn tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng Dẫn: HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2 Câu 4: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho hỗn hợp M T/d vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COOH và CH3OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 218 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

C. HCOOH và C3H7OH

D. CH3COOH và C2H5OH

Hướng Dẫn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Gọi số mol: RCOOH a R’OH ½a RCOOR’ b Theo giả thiết: ⇒ nRCOONa = a + b = 0,2 mol. MRCOONa = 82 ⇒ R = 15. (CH3). X là CH3COOH Loại đáp án: A và C. ½ (a + b) < nR’OH = ½ a + b < a + b ⇒ 0,1 < nR’OH < 0,2 40,25 < Mancol < 80,5. Loại đáp án B. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức mạch hở X ( phân tử có số liên kết Л < 3) được thể tích CO2 bằng 6/7 thể tích O2 đã Pư ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện) Cho m gam X T/d với 200 ml dd KOH 0,7M được dd Y . Cô cạn dd Y được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị m là: A. 8,88 B. 6,66 C. 10,56 D. 7,20 Hướng Dẫn: CTPT của este là : CnH2n-2kO2 với k<3 3n − k − 2 CnH2n-2kO2 + → nCO2 + (n-k)H2O O2 2 6 3n − k − 2 2 Từ PT và giả thiết ta có: n= . => k = n − 2 7 2 3 2 Vì k < 3 nên n − 2 < 3 => n < 7,5 => n = 7, 6,5, 4,3, 2 3 Muốn cho k nguyên dương thì n phải chia hết cho 3 - Nếu n= 6 thì k=2 nên công thưc là C6H8O2 - Nếu n= 3 thì k=0 nên công thưc là C3H6O2=74 Vì lời giải quá dài và phức tạp nên ta mò nghiệm bằng cách cho este là CH3COOCH3 Số mol KOH= 0,2. 0,7= 0,14 mol CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH x x x Gọi x là số mol este ta có: (0,14- x). 56 + 98x=12,88 → x = 0,12 mol nên m= 0,12. 74 = 8,88 gam. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 17 gam hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este no, đơn chức, mạch hở được 12,32 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, nếu đun 17 gam hỗn hợp X với 150 ml dd KOH 0,8M, rồi cô cạn dd sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 8,16 gam. B. 10,08 gam. C. 9,96 gam. D. 11,88 gam. Hướng Dẫn - Tính số mol Ancol nCO2 = 0,55 mol → nAcol = 0,8 − 0,55 = 0, 25 mol  nH2O = 0,8 mol - Pư cháy Cn H 2n + 2 O 0, 25 mol + O2 nCO2 0, 25n mol  → 0, 55 mol  → 0, 25n + bm = 0, 55 (1)  mol Cm H 2m O 2 b mCO2 bm mol 0, 25 (14n + 18 ) + b (14m + 32 ) = 17 → 14 ( 0, 25.n + b.m ) + 0, 25.18 + 32b = 17 (2)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

(1), (2) → b = 0,15 ⇒ 0,25n+0,15m=0,55 ⇔ 5n+3m=11; giá trị phù hợp n=1;m=2 → HCOOCH3 0,15 mol - Pư thủy phân: nKOH = 0,12 mol

t HCOOCH3 + KOH  → HCOOK + CH3OH 0,12 → 0,12 mol → mHCOOK = 0,12.84 = 10, 08 gam → B Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 20,4 gam chất hữu cơ X đơn chức bằng dd NaOH thu muối Y và Z . Cho Z T/d với Na dư thu được 2,24 lít H2 (ở đktc) . Nung Y với NaOH rắn thu được một khí R , dR/O2=0,5 , Z T/d với CuO nung nóng cho sản phẩm không có Pư tráng bạc . Tên gọi của X là : o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 219 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

C. Propyl propinoat D. Isopropyl fomat. Hướng Dẫn X là este đơn chức tạo bởi muối Y là R-COONa và ancol đơn chức Z , R’- OH. Số mol R’-OH= số mol H =2,24 : 11,2= 0,2 mol nên số mol X= 0,2 mol . Khí R có khối lượng mol = 32.0,5= 16 : CH4 nên muối Y là CH3COONa. Khối lượng mol của X = 20,4 : 0,2 = 102g/mol Ta có : CH3COOR’ = 59 + R’= 102. => R’= 43 nên R’ là C3H7 và este X là CH3-COOC3H7. Câu 8: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có CT C7H6O3 T/d với 800 ml dd NaOH 1M được dd Y. Trung hòa Y cần 100 ml dd H2SO4 1M được dd Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd Z là A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 58,6 gam. D. 62,2 gam. Hướng Dẫn n C7 H6O3 = 0,2; n NaOH = 0,8; n H + = 0,2 ⇒ 0,6 mol NaOH đã phản ứng với C7H6O3.

N

B. Iso Propyl axetat

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TH2: Thủy phân hỗn hợp Este đơn chức Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Hướng Dẫn Goi CTTB của 2 Este là RCOO R to RCOO R + NaOH  → RCOONa + R OH Áp dụng ĐLBTKL: meste + mNaOH = mmuối + mrượu 1,99 + mNaOH = 2,05 + 0,94 → mNaOH = 1 → nNaOH = 0, 025 mol

TO

ÁN

-L

2, 05  CH 3COOCH 3 nRCOONa = nNaOH = 0, 025 → M RCOONa = 0, 025 = 82 → R = 15 → CH 3 −   →  CH −  3 0,94 n CH COOC H = nNaOH = 0, 025 → M ROH = = 37, 6 → R = 20, 6 →  2 5  3  ROH 0, 025 C2 H 5 −

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 2: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CT 2 este là: A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Hướng Dẫn Goi CTTB của 2 Este là RCOO R to RCOO R + NaOH  → RCOONa + R OH ← 0,225 mol 0,225 HCOOCH 3 14,55  R = 1 Ta có M este = = 65 → R + 44 + R = 65 → R + R = 21 →  → →A 0, 225  R = 20 HCOOC2 H 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

43, 2 = 0, 72 mol => VKOH = 0, 72 lít 180

TR ẦN

theo (1) nKOH = 3.naxetylsalixylic = 3.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

o

t HCOO-C6H4 –OH + 3NaOH  → HCOONa + C6H4(ONa)2 + 3H2O 0,2 0,6 0,2 0,2 Khối lượng chất rắn = 0,2.68 + 0,2.154 + 0,1.142 = 58,6 gam Câu 9: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) Pư với anhiđrit axetic được axit axetylsalixylic (oCH3COO-C6H4-COOH). Để Pư hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dd KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Hướng Dẫn o-CH3COO-C6H4-COOH + 3KOH = CH3COOK +o-KO-C6H4-COOK+ 2H2O (1)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. Etyl axetat

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 220 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 3: X là hỗn hợp hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dd NaOH 20% đế Pư hoàn toàn, rồi cô cạn dd sau Pư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 15 gam. B. 7,5 gam C. 37,5 gam D. 13,5 gam Hướng Dẫn Do hai este của cùng một ancol, no đơn chức và hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp Gọi CTTB của hai este là Cn H 2 n O2 → n=2,5

3n − 2 O2 → nCO2 + nH 2O 2 Pư cháy 0,1(3n − 2) 0,1 → 2  HCOOCH 3 x mol  x + y = 0,1 x = 0,1(3n − 2) 6,16 = → n = 2,5 →  → → Ta có 2 22, 4 2 x + 3,5 y = 0, 275  y = CH 3COOCH 3 y mol 50.20 nNaOH = = 0, 25 mol → nNaOH du = 0, 25 − 0,1 = 0,15 mol 100.40 Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X Pư vừa đủ với dd KOH thì cần hết 100 ml dd KOH 5M. Sau Pư thu được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn chức và được một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y T/d với Na được 3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ thuộc loại chất gì A. 1 axit và 1 este B. 1 este và 1 ancol C. 2 este D. 1 axit và 1 ancol Hướng Dẫn Ta có: nKOH = 0,1.5 = 0,5 mol Ancol no đơn chức Y: CnH2n+1OH 1 CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + H2 2 ← 0,15 mol 0,3 mol Thuỷ phân hai chất hữu cơ thu được hỗn hợp hai muối và một ancol Y với nY < nKOH Vậy hai chất hữu cơ đó là: este và axit Câu 5: Hỗn hợp M gồm hai hợp chất hữu cơ mạch thẳng X và Y chỉ chứa T/d vừa đủ hết 8 gam NaOH được rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Rượu thu được cho T/d với Na dư được 2,24 lít H2 (đktc). X, Y thuộc lọai hợp chất gì A.1 axit và 1 este B.1 este và 1 ancol C.2 este D. 1 axit và 1 ancol Hướng Dẫn nNaOH = 0, 2 mol Thuỷ phân hai X, Y và thu được nAncol = nNaOH. Vậy X, Y là hai este.  nAcol = 0, 2 mol Câu 6: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) T/d hết với Na được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp Pư vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam este (giả thiết Pư este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2 H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Hướng Dẫn CH 3OH Gọi CT hỗn hợp X là   RCOOH Do đun nóng hỗn hợp X thì các chất Pư vừa đủ với nhau → nCH 3OH = nRCOOH = x mol

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Cn H 2 n O2 +

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

T/d hết với Na →

x x 6, 72 + = = 0,3 mol → x = 0,3 mol 2 2 22, 4 R COOH + CH3OH 0,3 →

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+

0

H ,t  → ← 

R COOCH3 0,3

mol

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 221 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

CH3COOH 25 = 83,33 → R + 44 + 15 = 83,33 → R = 24,333 →  0,3 C2 H 5COOH Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thủy phân hoàn toàn trong môi trường NaOH dư cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp muối Z - Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7:10 - Cho hỗn hợp Z T/d với lượng vừa đủ axit sunfuric được 2,08 gam hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no. Hai axit này vừa đủ để Pưvới 1,59 gam natricacbonat Xác định CT của 2 este biết rằng các este đều có số nguyên tử cacbon < 6 và không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3. A. C2H5COOC2H5, CH3COOC3H7. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Hướng Dẫn Có: RCOOR’  → RCOONa  → RCOOH + ½ Na2CO3 ← 0,015 0,03 Đốt Y: nH2O > nCO2 => C n H2 n +1OH Từ ti lệ => n = 2,33 => 2 rượu là: C2H5OH và C3H7OH (1) M axit = 2,08/0,03 = 69,3 => R = 24,3 (2) Do C < 6 và kết hợp (1),(2) => C2H5COOC2H5, CH3COOC3H7 (không có Pư với AgNO3/NH3). TH3: Thủy phân Este đồng phân của nhau Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đung nóng m gam X với 300 ml dd NaOH 1M, kết thúc các Pư thu được dd Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dd Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là A.CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2 B. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3 C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2. Hướng Dẫn M RCHO = 52,4 → CH3-CHO, C2H5-CHO loại đáp án A, B, Áp dụng BTKL ta có: m + 0,3.40 = m – 8,4 + 1,1 ⇒ m = 21,5,  44x + 58y = 13,1 CH − CHO x mol ∑ mRCHO = m − 8, 4 = 21, 5 − 8, 4 = 13,1 gam → C H3 − CHO y mol → 44x + 58 y = 26, 2.2 ( x + y )  2 5 

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

 x = 0,1 → ∑ neste = 0,1 + 0,15 = 0, 25 mol → M Este = 86 → D   y = 0,15 Câu 2: Hỗn hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơn chức đồng phân của nhau, đều T/d được với NaOH. Đun nóng 13,875 gam hỗn hợp A với dd NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 bằng 20,67. Ở 136,50C, 1 atm thể tích hơi của 4,625 gam X bằng 2,1 lít. Phần trăm khối lượng của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăng dần) lần lượt là: A. 40%; 40%; 20% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 20%; 40%; 40% Hướng Dẫn

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

→ M este =

1.2,1 4,625 = 0,0625mol ⇒ MX = = 74 0,082(273 + 136,5) 0,0625 Mặt khác: X, Y, Z đơn chức, tác dụng được với NaOH ⇒ X, Y, Z là axit hoặc este x = 3 ⇒ CTPT dạng: CxHyO2, dễ dàng ⇒  y = 6

Ta có : n X =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 222 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

n A = a + b + c = 0,1875 mol X : C 2 H 5 COOH : a mol  32 b + 46 c ⇒ A Y : CH 3 COOCH 3 : b mol ⇒ d = 20,67 ancol / H 2 = 2 ( b + c ) Z : HCOOC H : c mol  2 5  m muèi = 96a + 82 b + 68c = 15,375gam

a = 0,075  b = 0,0375 → đáp án B c = 0,075 

y (mol)

⇒ x + y = 0,08 (*).

HCOOC2H5 → C2H5OH → CH3CHO → 2Ag↓ x 2x CH3COOCH3 → CH3OH → HCHO → 4Ag↓ y 4y ⇒ 2x + 4y = 0,22 (**). Giải hệ (*) và (**), ta được: x = 0,05; y = 0,03.

Í-

H

Ó

A

10 00

Sơ đồ hợp thức:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là TH4: Thủy phân Este đa chức Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không T/d Na. Lấy 14,6 gam X T/d 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là: A. C2H4COOCH3 B. (CH3COO)2C2H4 C. (C2H5COO)2 D. CH3COOC2H4 Hướng Dẫn nX:nNaOH = 1:2 =>CT X: R(COOR’)2 hoặc (RCOO)2R’ TH1: R + 2R’ = 58 => R = 28 (-C2H4) và R’ = 15 (-CH3) TH2: 2R + R’ = 58 => R’ = 28 (-C2H4) và R = 15 (-CH3) Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là: A. (COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. CH2(COOCH3)2 Hướng Dẫn Thủy phân 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức nKOH = 0,1 mol = 2neste → CT este : R(COOR ' ) 2 Pư thủy phân 5,475 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x (mol)

B

 HCOOC2 H 5 CH 3COOCH 3

CTPT: C3H6O2 ⇒ CTCT 

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần 6,272 lít O2(đktc), thu được 5,376 lít CO2(đktc) và 4,32 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ dd NaOH , Oxi hóa hoàn toàn ancol sinh ra rồi cho sản phẩm tạo thành T/d dd AgNO3/NH3 dư thu được 23,76 gam Ag. Các Pư xảy ra hoàn toàn. % khối lượng hai este là A. 62,5% và 37,5% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 70% và 30% Hướng Dẫn Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ⇒ mX = 5,92 (g). m CO 2 = n H 2O = 0,24 (mol )⇒ este no đơn chức, mạch hở (CnH2nO2). Dựa vào phản ứng đốt cháy giải được n = 3, nX = 0,08 (mol).

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, được 23,52 lít CO2 và 18,9 gam H2O. Cho m gam X T/d hết với 400 ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau Pư được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở đktc. Tỉ lệ a : b là D. 3 : 5 A. 2 : 3 B. 4 : 3 C. 3 : 2 Hướng Dẫn Dễ dàng có n CO2 = n H2O = 1,05 mol => Este no, đơn chức có công thức chung CnH2nO2 Có nhhX = (3.1,05 – 2.1,225) : 2 = 0,35 mol (bảo toàn oxi) => n = 1,05 : 0,35 = 3 Hai este là HCOOC2H5 a mol; CH3COOCH3 b mol. Có a + b = 0,35 và 68a + 82b + 0,05.40 = 27,9 a = 0,2 mol ; b = 0,15 mol => a : b = 4 : 3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 223 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

B

TR ẦN

Ta có: nZ = nY ⇒ X chỉ chứa chức este n 0,1.0,2 Sỗ nhóm chức este là: NaOH = = 2 ⇒ CT của X có dạng: R(COO)2R’ nX 0,01 R(COO)2R’ + 2KOH R(COOK)2 + R’(OH)2

10 00

Từ phản ứng thủy phân: naxit = nmuối = 1 nKOH = 1 .0,06.0,25 = 0,0075 mol

H

Ó

A

2 2 1 , 665 ⇒ M muối = MR + 83.2 = = 222 ⇒ MR = 56 → R là: -C4H80,0075 Meste = 1,29 = 172 R + 2.44 + R’ = 172 ⇒ R’ = 28 (-C2H4-) 0,0075

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Vậy X là: C4H8(COO)2C2H4 → đáp án B. Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có CT C7H12O4. Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X T/d vừa đủ 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Xác định CTCT thu gọn của X. A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-COOC2H5 C. CH3COO-(CH2)2-OCOC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Hướng Dẫn Áp dụng DDLBTKL tín khối lượng Ancol Câu 6: Cho 32,7 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức T/d với 1,5 lít dd NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và 0,15 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,6M. CTCT của X là A. CH3COOC2H5 B. (CH3COO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. C3H5(COOCH3)3 Hướng Dẫn nNaOH du = 0,3 mol → nNaOH Pu = 0, 45 mol mà nAncol = 0,15 mol → X : ( RCOO)3 R ' PT T/d dd NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hướng Dẫn

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 4: Cho 0,01 mol một este X Pư vừa đủ với 100 ml dd NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dd KOH 0,25 M, sau khi Pư kết thúc đem cô cạn dd được 1,665 gam muối khan. CT của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q TP

HCOO − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3 + 2 NaOH →HCOONa + CH 3COONa + C2 H 4 (OH ) 2 1 1 10 nX = .nNaOH = . = 0,125 mol => mX = 132.0,125 = 16,5 gam => chon D 2 2 40

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

0, 0375 ← 0, 075 → 0,0375 mol  M R ( COOK )2 = 166 → R = 0 → → ( COOC2 H5 )2 → A '  M R ( COOR' )2 = 146 → R = 29 Câu 3: Este X được tạo thành từ etylen glycol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X T/d với dd NaOH (dư) thì lượng NaOH đã Pư là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Hướng Dẫn Số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1 nên có 4 nguyên tử O thì X có 5 C. Công thức X là: HCOO − CH 2 − CH 2 − OOCCH 3

N

R(COOR ' )2 + 2 KOH → R(COOK) 2 + 2 R 'OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 224 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

t ( RCOO)3 R ' + 3NaOH  → 3 RCOONa + R ' (OH )3 o

0, 45

0, 45

0,15

mol

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Dạng 4: Hiệu suất Pư Este Phản ứng este hóa: + R’OH RCOOR’ + H2O RCOOH B/đ a mol b mol P/ư x mol x mol x mol x mol Sau p/ư (a-x) mol (b-x) mol Tính hiệu suất của Pư este hóa: H ×b x × 100 * Nếu a ≥ b => H = x⁄b . 100 => x = ; b= 100 H H ×a x × 100 x * Nếu a < b => H = ⁄a . 100 => x = a= 100 H Câu 1: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi Pư dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của Pư este hoá là bao nhiêu A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 2: Tính khối lượng este metyl axetat thu được khi đun nóng 60 gam axit metacrylat với 85 gam ancol metylic. Giả thiết Pư este hoá đạt hiệu suất 60%. A. 52,8 gam B. 67.5 gam C. 88.0 gam D. 146,7 gam Câu 3: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho T/d với 5,75 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các Pư este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10 Hướng Dẫn HCOOH x mol  hh X  → 46 x + 60 x = 5,3 → x = 0, 05 mol → nhh X = 0,1 mol CH 3COOH x mol

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 7: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z T/d với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi Pư xảy ra hoàn toàn được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là D. 34,51 A. 40,60 B. 22,60 C. 34,30 Hướng Dẫn (R1COO)xR2 + x NaOH → xR1COONa + R2(OH)x 0,45 ← 0,45 ← 0,45/x R2(OH)x → x/2 H2 ← 0,225 0,45/x RCOONa + NaOH CaO  → Na2CO3 + RH → 0,24 0,45 0,24 n ancol = 2n H2 = 0,45 mol Có n NaOH dư = 0,6.1,15 – 0,45 = 0,24 mol M khí = 7,2 : 0,24 = 30 => C2H6 => R1 = 29 Vậy m = 0,45.96 + 15,4 – 0,45.40 = 40,6 gam Chọn A. (RCOONa + NaOH => RH + Na2CO3)

N

→ 0, 45( R + 67) = 36, 9 → R = 15 → ( CH 3COO )3 C 3 H 5 → C

RCOOH + C2H5OH → RCOOC2H5 + H2O 0,125 Bđ 0,1 → nRCOOC2H5 = 0,1.0,8 = 0,08 → meste = 0, 08 ( 8 + 44 + 29 ) = 6, 48 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 225 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 4: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 T/d với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2 T/d với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3 được thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của Pư este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam Hướng Dẫn = + = 2 n H = 0,3 mol n a b a = 0,1 mol  CH COOH : a mol Hỗn hợp A  3 ⇒  A ⇒ a = 2 n CO = 0,1 mol b = 0,2 mol C 2 H 5 OH : b mol

H

Ơ

2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

2

H+, t0

H

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3H2O tristearin

3CH3[CH2]16COOH + C3H5(OH)3 axit stearic glixerol

Í-

Phản ứng xà phòng hoá(thủy phân trong môi trường bazơ):

ÁN

-L

(CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH tristearin

t0

3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 natri stearat glixerol

TO

Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (loûng)

Ni

175 - 1900C

(C17H35COO)3C3H5 (raén)

Số trieste được tạo thành từ glixerol và n phân tử Axit béo là: (n + 1) Số trieste = n 2 2 Chỉ số axit: Số mg KOH dung để trung hòa lượng axit tự do trong 1 g chất béo. m (mg ) Chỉ số axit = KOH (không đổi dơn vị ml) mc.beo ( g )

Đ IỄ N D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau. Thí dụ về chất béo : (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol (tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol (triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol (tripanmitin) Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

R1COO CH2 R2COO CH R3COO CH2

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Vì a < b (⇒ hiệu suất tính theo axit) ⇒ số mol este thực tế thu được: n = 0,1.60% = 0,06 mol ⇒ Khối lượng este thực tế thu được: m = 0,06.88 = 5,28 gam → đáp án D C. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP LIPIT LIPIT: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,…Trong chương trình ta chủ yếu quan tâm chất béo. CHẤT BÉO: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol. Các axit béo hay gặp: C17H35COOH hay CH3[CH2]16COOH: axit stearic C17H33COOH hay cis-CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH: axit oleic C15H31COOH hay CH3[CH2]14COOH: axit panmitic Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no. CTCT chung của chất béo:

Dạng 5: Tính khối lượng chất béo hoặc khối lượng xà phòng Ta có PTTQ: (RCOO)3C3H5 + 3 NaOH 3RCOONa ( chÊt bÐo) (Xà phòng)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

+C3H5(OH)3 ( glixerol)

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 226 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

mchất béo + mNaOH = mxà phòng + mglixerol => m của chất cần tìm

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 1: Cho 40,3 gam Trieste X của Glyxerol với Axit béo T/d vừa đủ với 6 gam NaOH. Số gam muối thu được là: A. 38,1 gam B. 41,7 gam C. 45,6 gam D. 45,9 gam Hướng Dẫn Số mol NaOH = 6 : 40= 0,15 mol : C3H5(O-OC- R )3 + 3NaOH → C3H5(OH)3 + 3 R COONa 0,05 0,15 0,05 0,15 mol 40,3 6 0,05.92 m gam Theo định luật BTKL ta có: Khối lượng muối R COONa =40,3+6-0,05.92=41,7 gam. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này T/d vừa đủ với dd NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Hướng Dẫn nO/chất béo = 1,06+1,14*2 - 1,61*2= 0,12 mol suy ra nchất béo=0,02mol mmuối=mchất béo+0,06*40-0,02*92 =18,28. Câu 3: Khi thủy phân một Lipit X ta thu được các axit béo là Axit oleic, Axit panmetic, Axit stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần thể tích O2(đktc) A. 16,128 lít B. 20,16 lít C. 17,472 lít D. 15,68 lít Câu 4: Đun nóng 44,5 gam chất béo là triglixerit của 1 axit hữu cơ no với 70 ml dd NaOH 20% (d=1,2g/ml).Để trung hoà lượng kiềm dư cần 22,5ml HCl 36,5%(d=1,2g/ml).CTCT của chất béo. A.(C17H29COO)3C3H5 B.(C17H31COO)3C3H5 D.(C15H29COO)3C3H5 C.(C17H35COO)3C3H5 Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46g glixerol và hai loại axit béo.Hai loại axit béo đó là A.C17H31COOH và C17H33COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH D. C15H31COOH và C17H33COOH C. C17H33COOH và C17H35COOH Hướng Dẫn n glixerol = 0,5. Triglixerit + 3H2O→ 3 RCOOH + Glixerol 1,5 1,5 0,5 Theo định luật bảo toàn khối lượng: m axit = 444 +1,5.18 – 46 = 425g Vậy M tb axit = 425: 1,5 = 283,3. phải có 1 a xit < 283,3 có thể là C17H33COOH (282)hoặc C17H31COOH ( 280) hoặc C15H31COOH (256)và 1 a xit > 283,3 là C17H35COOH (284) Nhưng thử lại chỉ có :0,5.282 + 0,5.2.284 = 425 là hợp lí. Chọn C. Câu 6: Cho 2,4 gam este X bay hơi trong một bình kín dung tích 0,6 lít. Khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình ở 136,50C là 425,6 mmHg. Để thủy phân 25,4 gam X cần 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam một muối duy nhất. Xác định CTCT của X, biết rằng X phát xuất từ ancol đa chức. A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC2H5)3. C. C2H4(OOCCH3)3. D. C3H5(OOCCH = CH2)3. Câu 7: Một loại chất béo có chứa 25% triolein ,25% tripanmitin và 50% tristearin về khối lượng. Cho m Kg chất béo trên Pư vừa đủ với dd NaOH đun nóng, thu được 1 tấn xà phòng nguyên chất. Giá trị của m là A. 972,75 B. 1004,2 C. 1032,33 D. 968,68 Hướng Dẫn (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa+ C3H5(OH)3 (M=884) (912) (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C16H33COONa+ C3H5(OH)3 (M=806) (834) (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa+ C3H5(OH)3 (M=890) (918)

N

Áp dụng ĐLBT KL:

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 227 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

912.0, 25 834.0, 25 918.0,5 ) = 1 ⇒ x = 0,968679 ≈ 968, 68(kg) + + 884 806 890 Câu 8: Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin (về khối lượng).. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là : A. 1,326 kg B. 1,335 kg C. 1,304 kg D. 1,209 kg Hướng Dẫn M Triolein = 884, M Trítearin = 890, M Tripanmitin = 806

Ơ

0,4m 0,2m 0,4m + + = 1,5  → m = 1,304 (kg ) 884 806 890 Câu 9: A là một este tạo bởi 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam A với NaOH dư thu được 9,6 gam muối D và Ancol B. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D T/d dd H2SO4 thu được 3 axit no đơn chức mạch hỏ, trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau. CTPT của axit có phân tử khối nhỏ là A. C5H10O2 B. C7H14O2 C. C4H8O2 D. C6H12O2 Hướng Dẫn - Ancol B tách nước có thể thu được propenal. Vậy B là Glixerol - T/d dd NaOH ( RCOO ) 3 C 3 H 5 + 3 NaOH → 3 RCOONa + C 3 H 5 (OH ) 5 3. 7,9 7,9 → 3R + 173 3R + 173 3.7,9 8,6 = → R = 47,67 3R + 173 R + 67

N

x(

Ó

A

B- BÀI TẬP

(Từ dễ đến khó)

-L

HD: RCOOR’

Í-

H

Bài 1: Cho este C3H6O2 xà phòng hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. Tìm CTCT của este.

ÁN

Suy luận: Do este đơn chức mà mmuối > meste nên gốc R’ < 23 nên CT este CH3COOCH3

ÀN

TO

Chi tiết: Ta có:

41 .74 = 82 => R = 15 => R’ = 15 37

Đ

=> MRCOONa =

m RCOONa 41 M RCOONa 41 = = => (este đơn chức nên số mol các chất bằng nhau) m RCOOR' 37 M RCOOR' 37

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

→ 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau là C3H7COOH Câu 10: Một este X phát xuất từ anol A và axit B đơn chức 0,01 mol X (mX = 8,90 gam) Pư vừa đủ với 0,3 lít dd NaOH 0,1M cho ra ancol B và muối C (mC = 9,18 gam). Xác định CTCT của X. A. C3H5(OOCC15H31)3. B. C3H5(OOCC17H35)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC15H29)3.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ta co

D

IỄ N

CT: CH3COOCH3

Bài 2: Tìm CTCT của este C4H8O2 biết rằng khi tác dụng hết với Ca(OH)2 thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng của este. HD: 2RCOOR’ + Ca(OH)2 → (RCOO)2Ca + 2R’(OH) a

a/2

bài ra ta có: (2R + 88 +40)a/2 > (R + R’ + 44)a

=> R’ < 20 (-CH3)

CTCT: CH3CH2COOCH3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 228 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Bài 3: Cho vào bình kín (có V = 500 ml) 2,64 gam một este A hai lần este rồi đem nung nóng bình đến 273˚C cho đến khi toàn bộ este hóa hơi thì áp suất trong bình lúc này là 1,792 atm. Xác đ ịnh CTPT của A

B. CH3OOC-COOC2H5

C. CH3OOC-CH2-COOC2H5

D. C2H5OOC − CH2 − COOC2H5

nrượu = 2 nX nên este phải là este của axit hai chức và rượu đơn chức có dạng: R(COOC2H5)2

0,2 →

ẠO

R(COOC2H )2 + 2NaOH → 2C2H5OH + R(COONa)2

Đ

0,1

G

Mmuối = 134 => R = 0 => A

TR ẦN

H Ư

N

Bài 5: Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; CH3COOC(CH3)=CH2; CH3COOC2H5; HCOOCH2-CH=CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dd AgNO3/NH3. Số chất thoả mãn điều kiện trên là: B. 4

A. 3

C. 5

D. 6

HD: HCOOCH3; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; HCOOCH2-CH=CH2

10 00

B

Bài 6: Cho 12,9g một este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 150ml dd KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và anđehit. Số CTCT của este thoả mãn tính chất trên là: B. 2

A. 1

D. 4

C. 3

A

HD: HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2

H

Ó

Bài 7: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng có phân tử khối là 146. X không tác dụng Na. Lấy 14,6g X tác dụng 100ml dd NaOH 2M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là: HD

B. (CH3COO)2C2H4

C. (C2H5COO)2

D. A và B đúng

-L

Í-

A. C2H4(COOCH3)2

nX:nNaOH = 1:2 =>CT X: R(COOR’)2 hoặc (RCOO)2R’ => R = 28 (-C2H4) và R’ = 15 (-CH3)

TH2: 2R + R’ = 58

=> R’ = 28 (-C2H4) và R = 15 (-CH3)

TO

ÁN

TH1: R + 2R’ = 58

Đ

ÀN

Bài 8: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nrượu = 0,2 => Mrượu = 46 => C2H5OH

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

HD:

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

A. C2H5OOC − COOC2H5

Ơ

Bài 4: Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một rượu. Cho rượu bay hơi 127°C và 600 mmHg thu được một thể tích 8,32 lít. CTCT của X là:

N

HD: => 12x+y = 68 => C5H8O4

D

IỄ N

HD:Theo bài ra => (RCOO)3R’

Theo pt => nmuối = 0,3

⇒ Mmuối = 24,6/0,3 = 82 ⇒ MRCOONa = 82 =>R = 15

⇒ MA = 21,8/0,1= 218 ⇒ 3(15 + 44) + R’ = 218 ⇒ R’ = 41 ⇒ CT của este là: (CH3COO)3C3H5 Bài 9: X là một chất hữu cơ đơn chức có M = 88. Nếu đem đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH dư,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 229 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

thu được 2,75 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của chất nào sau đây phù hợp với X: A. HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH2CH2COOH.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOCH(CH3)2.

D. CH3COOCH2CH3

Đ

b. Sau phản ứng giữa A và NaOH thu được dung dịch F. Cô cạn F được m(g) hỗn hợp chất rắn. Tính m.

N

G

HD: a. Suy luận:

H Ư

MK = 16 là CH4 nên axit tạo este là CH3COOH ⇒ este có dạng CH3COOR’ D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeton

TR ẦN

=> câu B Chi tiết: ⇒ este có dạng CH3COOR => R’ = 43 ( -C3H7)

10 00

=> 15+44+R’ = 102

B

Vì este đơn chức: neste = nrượu = 2nH 2 = 0,2

D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeton

A

=> câu B

Ó

b. m = mCH3COONa + mNaOH dư = 20,4

-L

Í-

H

Bài 11: Hợp chất hữu cơ X có thành phần C, H, O và chỉ chứa 1 nhóm chức trong phân tử. Đun nóng X với NaOH thì được X1 có thành phần C, H, O, Na và X2 có thành phần C, H, O. MX1 = 82%MX; X2 không tác dụng Na, không cho phản ứng tráng gương. Đốt 1 thể tích X2 thu được 3 thể tích CO2 cùng điều kiện. Tìm CTCT X

ÁN

HD: Dễ dàng nhận ra X là este.

TO

Theo bài ra thấy X2 là xeton và có 3C: CH3-CO-CH3

ÀN

X: RCOO-C(CH3)=CH2 ; X1: RCOONa Có: R + 67 = 0,82(R + 85) => R = 15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. HCOOCH(CH3)CH3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. CH3COOCH(CH3)CH3

TP

A. CH3COOCH2CH2CH3

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

a. CTCT của A là:

.Q

U Y

N

H

Ơ

Bài 10: Đun 20,4 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức A với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Khi cho C tác dụng với Na dư cho 2,24 lít khí H 2 (đktc). Biết rằng khi đun nóng muối B với NaOH (xt CaO, t˚) thu được khí K có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. C là hợp chất đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO (t˚) cho sản phẩm D không phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư

N

* Nhận xét: Với lập luận X là chất hữu cơ no, đơn chức, phản ứng với dung dịch NaOH nên X là axit M hoặc este (loại khả năng là phenol vì Mphenol ≥ 94 > 88 ( C6 H 5OH = 94)).

D

IỄ N

Đ

Vậy X: CH3-COO-C(CH3)=CH2

Bài 12: Hỗn hợp X có khối lượng m(g) chứa một axit đơn chức no Y và một rượu đơn chức no Z cùng số nguyên tử cacbon với Y. Chia hh X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H2 (đktc) Phần 2: Đem đốt cháy hoàn toàn được 22g CO2 và 10,8g H2O d. XĐ CTPT của Y và Z. e. Tìm m f. Đun nóng phần 3 với H2SO4 đặc thu được 7,04g este. Tính hiệu suất phản ứng este hoá.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 230 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HD : nCO2 = 0,5 ; nH2O = 0,6 Do axit và ancol đơn chức nên : nX = 2nH2 = 0,25

số nguyên tử C : n = nCO2/nhh = 0,5/0,25 = 2 d. CH3COOH và C2H5OH

N

e. Có : nrượu = nH2O – nCO2 = 0,1 (do axit no thì nCO2 = nH2O)

Ơ

naxit = 0,15 => m = 13,6g

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOC3H7

D. C2H5COOC2H5

ẠO

Giải :

Đ

- Theo đề bài: X đơn chức, tác dụng với NaOH sinh ra muối và ancol ⇒ X là este đơn chức: RCOOR’.

N

G

Mặt khác: mX + mO2 = mCO2 + m H 2O ⇒ 44. nCO2 + 18. n H 2O = 2,07 + (3,024/22,4).32 = 6,39 gam

H Ư

Và 44. nCO2 - 18. n H 2O = 1,53 gam ⇒ nCO2 = 0,09 mol ; n H 2O = 0,135 mol

nZ = nH2O – nCO2 => MZ = 46 (C2H5OH) MT = 30 => C2H6 đáp án D

TR ẦN

n H 2O > nCO2 → Z là ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức: CnH2n+1OH (n ≥ 1)

A

10 00

B

Bài 14: Hỗn hợp X gồm 2 chất A, B mạch hở, đều chứa các nguyên tố C, H, O và đều không tác dụng Na. Cho 10,7g hh X tác dụng vừa đủ NaOH rồi cô cạn sản phẩm thu được phần rắn gồm 2 muối natri của 2 axít đơn chức no đồng đẳng liên tiếp và phần hơi bay ra chỉ có một rượu E duy nhất. Cho E tác dụng với Na dư thu được 1,12lít H2 (đktc). Oxi hoá E bằng CuO đun nóng và cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương.

H

Ó

c. Tìm CTCT của E biết dE/KK = 2

Í-

d. Tìm CTCT A, B biết MA < MB

-L

HD: a. ME = 58 => E: C3H6O : CH2=CH-CH2OH (rượu allylic)

ÁN

c. Theo bài ra A, B là 2 este đơn chức, đồng đẳng liên tiếp: R COOC3H5 => MX = 107

=> R = 22

TO

nX = nrượu = 2nH2 = 0,1 A: CH3COOCH2-CH=CH2

ÀN

B: C2H5COOCH2-CH=CH2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A. C2H5COOCH3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Bài 13: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 nhiều hơn khối lượng nước là 1,53 gam. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với không khí bằng 1,03. CTCT của X là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

f. h = 80%

D

IỄ N

Đ

Bài 15: Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ X, Y đều no, đơn chức và tác dụng với NaOH (MX > MY). Tỉ khối hơi của A so với H2 là 35,6. Cho A td hoàn toàn với dd NaOH thấy hết 4g NaOH, thu được 1 rượu đơn chức và hh 2 muối của 2 axit đơn chức. Cho toàn bộ lượng rượu thu được td với Na dư được 672 ml H2 (đktc). Tìm CTPT X, Y. HD: nA = nNaOH = 0,1 ; nrượu = 2nH2 = 0,06 Ta thấy X, Y đơn chức mà nrượu < nNaOH nên hh A gồm: X là axit (CxH2xO2) và Y là este (CyH2yO2) nY = nrượu = 0,06

=> nX = 0,1 – 0,06 = 0,04

mA = 71,2. 0,1 = 7,12 = (14x + 32)0,04 + (14y + 32)0,06

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 231 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

0,56x + 0,84y = 3,92 Với x>y ≥ 2 => x = 4, y = 2

H

=> nNaOH pư A = 0,04

TP

.Q

mặt khác MD = MC + 44 => axit 2 chức => nA = ½ nNaOH = 0,02

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MA = 202 => R = 56 (-C4H8) ; D: R(COONa)x

Đ

chi tiết : C: R(COOH)x

ẠO

A: C4H8(COOC2H5)2

G

67x – 45x = 44 => x = 2

H Ư

N

A: R(COOC2H5)2 R(COOC2H5)2 + 2 NaOH

0,04

TR ẦN

0,02

MA = 202 => R = 56 (-C4H8) A: C4H8(COOC2H5)2

A. 2

10 00

B

Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một este A no đơn chức chứa vòng benzen thu được CO2 và H2O . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm này vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng 21,2 gam đồng thời có 40 gam kết tủa. Xác định CTPT, CTCT có thể có của A B. 3

C. 4

D. 5

Ó

A

HD: Tìm CTĐG: Dễ dàng tìm được CTPT C8H8O2

H

4CTCT: phenyl axetat; 3 đp: o, m, p -metyl phenyl fomat

-L

Í-

Bài 18: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau.

ÁN

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa. - Phần 2 được este hoá hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H2O là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Suy luận:C là axit ; D là muối natri

C. 5,4g

B. 3,6g

ÀN

A. 1,8g

D. 7,2g

HD:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

dễ dàng tìm được B: C2H5OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

HD: nNaOH dư = 0,01

Ơ

Bài 16: Khi thuỷ phân este A (không tác dụng Na, có cấu tạo mạch thảng dài) trong môi trường axit vô cơ được 2 chất hữu cơ B và C. Đun 4,04g A với dd chứa 0,05 mol NaOH được 2 chất B và D. Cho biết MD = MC + 44. Lượng NaOH còn dư được trung hoà bởi 100ml dd HCl 0,1M. Đun 3,68g B với H2SO4 đặc, 170oC với hiệu suất 75% được 1,344 lit olêfin (đktc). Tìm CTCT A.

N

CTPT: C4H8O2 và C2H4O2

D

IỄ N

Đ

Suy luận: Ta thấy số C trong este bằng tổng C trong axit và ancol => Khí đốt este và hh (axit, ancol) thì thu được CO2 như nhau. Mặt khác đốt este no, đơn chức có nH2O = nCO2 = 0,3

Chi tiết: CnH2n+1OH → nCO2 CmH2m+1COOH → (m+1)CO2 CmH2m+1COOCnH2n+1 → (n+m+1) H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 232 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

phản ứng vừa đủ => nax = nancol = x

=> nCO2 = (n+m+1)x = 0,3

Đốt este: nH2O = (n+m+1)x = 0,3 => C

D. C17H33COOC2H5

.Q

=> Meste = 296 => R = 237 (-C17H33)

B. anlyl axetat

C. Vinyl fomiat

H Ư

A. Vinyl axetat

N

G

Đ

Bài 20: Một este đơn chức E có dE/O2 = 2,685. Khi cho 17,2g E tác dụng với 150ml dd NaOH 2M sau đó cô cạn được 17,6g chất rắn khan và 1 ancol. Tên gọi của E là: HD: nNaOH pư = nE = 0,2

D. Anlyl fomiat

TR ẦN

=> mmuối = 17,6 – 40(0,3-0,2) = 13,6 => R = 1 => R’ = 41

Bài 21: Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thủy phân hoàn toàn trong môi trường NaOH dư cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu đồng đẳng liên tiếp và hỗn hợp muối Z

10 00

B

- Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7:10 - Cho hỗn hợp Z tác dụng với lượng vừa đủ axit sunfuric được 2,08 gam hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no. Hai axit này vừa đủ để phản ứng với 1,59 gam natricacbonat

Ó

A

Xác định CT của 2 este biết rằng các este đều có số nguyên tử cacbon < 6 và không tham gia phản ứng với AgNO3/NH3.

0,03

0,015

-L

Í-

H

HD: Có: RCOOR’  → RCOONa  → RCOOH + ½ Na2CO3

ÁN

Đốt Y: nH2O > nCO2 => C n H2 n +1OH Từ ti lệ => n = 2,33

M

TO

=> 2 rượu là: C2H5OH và C3H7OH (1) axit

= 2,08/0,03 = 69,3 => R = 24,3 (2)

ÀN

Do C < 6 và kết hợp (1),(2) => C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7 (không có phản ứng với AgNO3/NH3).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

16 35,1 => m = 29,6 = m + 16 100

ẠO

Ta có:

TP

ĐLBTKL: mg X + 16g Br2 → (m + 16)g SP

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

1,12 .2 = 3,2 22,4

neste = nrượu = 2nH2 = 0,1 => R’ = 15 (-CH3)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

HD: Ta có: mB = 3,1 +

Ơ

C. C17H31COOCH3

H

B. C17H33COOCH3

N

A. C15H33COOCH3

N

Bài 19: Thuỷ phân hoàn toàn m gam este X đơn chức bằng NaOH thu được muối hữu cơ A và ancol B. Cho B vào bình Na dư thấy khối lượng bình tăng 3,1g và có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác cũng cho m gam este X phản ứng vừa đủ 16g brom thu được sản phẩm chứa 35,1% brom theo khối lượng. CTCT của X:

D

IỄ N

Đ

Bài 22: Một este A (không chứa chức nào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơn chức và rượu no. Lấy 2,54 gam A đốt cháy hoàn toàn thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,26 gam H2O . 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 12 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toàn bộ lượng rượu này được 6,72 lít CO2 (đktc). Xác định CTPT, CTCT của A HD: nA:nNaOH = 1:3 (RCOO)3R’ + 3NaOH → 3RCOONa + R’(OH)3 0,1

0,1

⇒ số nguyên tử cacbon của rượu: n = 0,3/0,1 = 3 => C3H5 (OH)3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 233 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Khi đốt cháy A => CTĐG: C6H7O3 . Vì este 3 chức => CTPT A: C12H14O6 = 254 Ta có: 3(R1 + 44) + 41 = 254 ⇒ R1= 27 ⇔ CH2 = CH −

D. C2H5COOCH3

Mặt khác:

7,2 30.1,2.20 = 2. 9,54 ⇒ M = 23 → A là Na ⇒ n = 0,18 mol A NaOH (ban đầu) = 40 100.( M A + 17) 2 M A + 60

Vậy:

N H Ư

Na 2 CO 3  CO 2 H O  2

TR ẦN

C H COONa : 0,1 mol O2 ,t 0 Y  n 2 n +1 + → NaOH d −: 0,18 − 0,1 = 0,08 mol

G

Đ

nA =

mY + m O 2 ( p /−) = m Na 2 CO 3 + m CO 2 + m H 2 O 2

10 00

A

B

Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + (3n + 1) .0,1.32 = 9,54 + 8,26 ⇒ n = 1 ⇒ X : CH3COOCH3 → đáp án

B. 50%; 50% C. 40,8%; 59,2%

C. 66,67%; 33,33%

Í-

A. 59,2%; 40,8%

H

Ó

A

Bài 24: Một hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX < My). Đun nóng 12,5 gam hỗn hợp A với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗn hợp ancol no B, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC và hỗn hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là:

-L

Bài giải :

ÁN

Từ đề bài ⇒ A chứa 2 este của 2 ancol đồng đẳng kế tiếp

TO

Đặt công thức chung của ancol là C n H 2 n +1 OH

ÀN

nCO 2 = 7,84/22,4 = 0,35 mol; nH 2O = 9/18 = 0,5 mol ⇒ nB = n H 2 O - n CO 2 = 0,5 – 0,35 = 0,15 mol

IỄ N

Đ

⇒n =

D

ẠO

0,1

.Q

Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol ⇒ MZ = 14m + 18 = 4,6 = 46 ⇒ m = 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0 ≤ n; 1 ≤ m)

nCO2 nB

C H OH : 0,1 mol = 2,33. Vậy B  2 5

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Giải :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. HCOOCH3

N

B. CH3COOC2H5

U Y

A. CH3COOCH3

H

Ơ

Bài 23: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thì thu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:

N

Vậy A: (C2H3COO)3C3H5

C 3 H 7 OH : 0,05 mol

Đặt công thức chung của hai este là RCOO R ′ ⇒ neste = nNaOH = nmuối = nY = 0,15 mol

⇒ mZ = 12,5 + 0,15.40 – 7,6 = 10,9 g ⇒ M muèi = M R + 67 =

10,9 =72,67 ⇒ M R = 5,67 0,15

Như vậy trong hai muối có một muối là HCOONa Hai este X, Y có thể là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 234 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn HCOOC2 H 5 (I) 

C x H y COOC3 H 7

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

HCOOC 3 H 7 C x H y COOC 2 H 5

hoặc (II) 

x = 1 - trường hợp (I) ⇒  y = 3

N

- trường hợp (II) ⇒ 12x + y = 8 ( loại)

Ơ

X : HCOOC 2 H 5 : 59,2% → đán án A Y : CH 3 COOC 3 H 7 : 40,8%

C. CH3COOCH2CH2OCOCH3

D. HCOOCH2CH2OCOH

y y -1= 3,5 x + = 4,5 ⇒ 4 4

x = 3  y = 6

G N

(1)

⇒ X : C2H5COOH

TR ẦN

Theo (1), ta có : x +

y y -1)O2 → xCO2 + H2O 4 2

H Ư

Phản ứng cháy: CXHyO2 + (x +

Đ

Bài giải:

Ancol no Y : CnH2n+2-m (OH)m (1 ≤ m ≤ n) ⇒ este Z : (C2H5COO)mCnH2n+2-m 8,7 .m hay 14n + 2 = 15m 0,1

(2)

B

⇒ Meste = 73m + 14n + 2 – m =

10 00

Mặt khác d Y O2 < 2 hay 14n + 2 + 16m < 64 ⇒ 30m + 2 < 64 (vì m ≤ n) m < 2,1 Từ (2) ⇒ n = 2 → ancol Y : C2H4(OH)2

Ó

A

m = 2

Í-

H

⇒ Z : C2H5COOCH2CH2OCOC2H5 → đáp án A.

TO

ÁN

-L

Bài 26: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2 M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 60 ml dung dịch KOH 0,25 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công thức của este X là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C2H4(COOC4H9)2 D. C4H8(COO C2H5)2

ÀN

Giải:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3

TP

A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Bài 25: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng đủ ancol no Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O2 nhỏ hơn 2). Đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,7 gam este Z (trong Z không còn nhóm chức nào khác). Công thức cấu tạo của Z là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Vậy A 

D

IỄ N

Đ

Ta có: nZ = nY ⇒ X chỉ chứa chức este

Sỗ nhóm chức este là:

n NaOH 0,1.0,2 = 2 ⇒ CT của X có dạng: R(COO)2R’ = nX 0,01

Từ phản ứng thủy phân: naxit = nmuối = 1 nKOH = 1 .0,06.0,25 = 0,0075 mol 2

⇒ M muối = MR + 83.2 =

2

1,665 = 222 ⇒ M = 56 → R là: -C H R 4 8 0,0075

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 235 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Meste = 1,29 = 172 R + 2.44 + R’ = 172 ⇒ R’ = 28 (-C2H4-) 0,0075

Vậy X là: C4H8(COO)2C2H4 → đáp án B.

Bài 27: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra.

Ơ

N

+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc.

CH 3 COOH : a mol

a = 0,1 mol n = a + b = 2 n H = 0,3 mol ⇒  A ⇒ 2

b = 0,2 mol

a = 2 n CO 2 = 0,1 mol

ẠO

C 2 H 5 OH : b mol

Vì a < b (⇒ hiệu suất tính theo axit) ⇒ số mol este thực tế thu được: n = 0,1.60% = 0,06 mol

G

Đ

⇒ Khối lượng este thực tế thu được: m = 0,06.88 = 5,28 gam → đáp án D

H Ư

N

Bài 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5

TR ẦN

A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7

D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

10 00

B

Bài giải :

Đặt công thức trung bình của 2 este X, Y là: CnH2n+1COO C m H 2 m +1

A

Vì X, Y đều là este đơn chức, no, mạch hở nên: n H 2O = nCO2 = 6,38/44 = 0,145 mol 2

H

2

Ó

⇒ meste + mO = 44. nCO + 18. n H O ⇒ meste = 3,31 gam 2

Í-

neste = nCO2 + 1/2nH2O – nO2 = 0,04 mol

-L

⇒ nmuối = neste = 0,04 mol ⇒ Mmuối = 14n + 84 = 3,92/0,04 = 98 ⇒ n = 1

ÁN

Mặt khác: M este = 3,31/0,04 = 82,75 ⇒ 12.1 + 46 + 14 m = 82,75 ⇒ m = 1,77

TO

Vậy: X là CH3COOCH3 và Y là CH3COOC2H5 → đáp án C

BÀI TẬP TỰ LÀM

D

IỄ N

Đ

ÀN

1.NHẬN BIẾT: Câu 1: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 ( n ≥ 1 ). B. CnH2nO2 ( n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2). Câu 2: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4). B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 4). Câu 3: Este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n + 1COOCmH2m +1 B. CnH2n - 1COOCmH2m -1 C. CnH2n - 1COOCmH2m +1 D. CnH2n + 1COOCmH2m -1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hỗn hợp A 

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài giải:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 10,56 gam D. 5,28 gam

U Y

B. 5,20 gam

.Q

A. 8,80 gam

N

H

+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 236 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. (RCOO)3C3H7 D. (RCOO)C3H5 Câu 6: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. 2. Thông hiểu: Câu 1: Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Metyl Axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 7: Etyl Axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C3H7COOCH3 D. C2H5COOCH3 Câu 8:Benzyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2C6H4CH3 C. CH3COOC6 H5 D. CH3COOCH2CH2C6H5 Câu 9: Hợp chất có mùi thơm của hoa nhài có công thức là A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3COOCH2C6H4CH3 C. CH3COOC6 H5 D. CH3COOCH2CH2C6H5 Câu 10: Tripanmitin tên gọi của hợp chất nào sau đây? A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5 Câu11: Hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. Tripanmitin B. Tristearin C. Triolein D. Trilinolein Câu 12: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 13: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 14: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 15: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH , CH3COOH, CH3COOC2H5

N

Câu 4: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là phản ứng C. crackinh D. lên men A. xà phòng hoá B. hiđrat hoá Câu 5: Công thức tổng quát của chất béo là A.(RCOO)3C3H5 B. (RCOO)3R’

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 237 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. CH3COOC2H5 ,CH3CH2CH2OH , CH3COOH Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH; CH3COOCH3; HCOOCH3; C2H5COOH; C3H7OH. Trường hợp nào sau đây đúng A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH. C. C2H5COOH< CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3 D. HCOOCH3< CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH< CH3COOH 3. Vận dụng thấp: Câu 1: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Câu 2: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit, thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Công thức cấu tạo của este là A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của hai este là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 11,6 gam este X thu được 13,44 lít CO2(đktc) và 10,8 gam H2O. Mặt khác Cho 11,6 gam este đó T/d với dd NaOH thu được 9,6 gam muối khan. CT của X là : A. C3H7COOC2H5 B. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC3H7 C. C2H5COOC3H7 Câu 5 : Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 7: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 9: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 10: Cho 40,3 gam Trieste X của Glyxerol với Axit béo T/d vừa đủ với 6 gam NaOH. Số gam muối thu được là: A. 38,1 gam B. 41,7 gam C. 45,6 gam D. 45,9 gam Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este X, Y, đơn chức, no, mạch hở cần 3,976 lít oxi(đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7 B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 Câu 12:Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl Fomat B. Etyl Propionat C. Etyl Axetat D.Propyl Axetat Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 238 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. Câu 14: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức 2 este là A. HCOOCH3, HCOOC2H5. B. CH3COOCH3, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 D. C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Câu 15: Đun 12 gam axit axetic với 1 luợng dư ancol etylic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi Pư dừng lại thu được 11 gam este. Hiệu suất của Pư este hoá là bao nhiêu A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% Câu 16: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các Pư este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là A. 8,80 B. 7,04 C. 6,48 D. 8,10 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo A cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam. Câu 18: Khi thủy phân một Lipit X ta thu được các axit béo là Axit oleic, Axit panmitic, Axit stearic. Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 16,128 B. 20,164 C. 17,472 D. 15,682 Câu 19: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau. + Phần 1: Tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phần 2: Tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phần 3: Thêm vào vài giọt dd H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu? A. 8,80 gam B. 5,20 gam C. 10,56 gam D. 5,28 gam Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. Biết X có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3CO OC2H5 Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3 g este X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 g nước. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 27: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 239 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 5: X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến khi phản ứng hoàn toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,0. B. 7,5. C. 13,5. D. 37,5. 3n − 2  O 2 → nCO 2 + nH 2 O C n H 2n O 2 + → n = 2,5 2  0,1 0,275 →Chọn C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

este − phenol : a a + b = 0, 05 a = 0, 01 → →  este − ancol : b 2a + b = n NaOH = 0,06 b = 0, 04 HCOOCH3 : 0,04 HCOONa : 0,05 → m = 4,56  Vì ∑ n C = 0,15 → C = 3 →  C 6 H5ONa : 0,01 HCOO − C 6 H5 : 0,01 →Chọn B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 30: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 4. MỨC ĐỘ CAO: Câu 1: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có CTPT là C6H10O4. Khi thuỷ phân X trong NaOH thu được một muối và 2 ancol đồng đẳng liên tiếp nhau. X có CTCT là: A. HOOC – (CH2)2 – COOH B. CH3OOC – CH2 – COO – C2H5 C. HOOC – (CH 2)3 – COO – CH3 D. C2H5OOC – CH2 - CH2 – COOH Câu 2: Thủy phân hoàn toàn este X bằng dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã dùng gấp đôi số mol X. (1) X là este của axit đơn chức và ancol hai chức (2) X là este của ancol đơn chức và axit hai chức (3) X là este của ancol đơn chức và axit đơn chức (4) X là este có công thức thu gọn là RCOOC6H5 Các phát biểu đúng là A. (1) (2) (3) B. (1) (3) (4) C. (2) (3) (4) D.(1) (2) (4) Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: + AgNO3 / NH3 + NaOH + NaOH → Z → Y  C2H3O2Na. Este X (C4HnO2) → t0 t0 t0 CTCT của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 4:Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48. BTNT.Na 0, 03 mol Na 2 CO3  n este = 0, 05 nên có este của phenol → n NaOH = 0, 06

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

RCOOCH 3 0,1 : RCOONa → 0,1  + 0,25NaOH → m = 13,5  R = 8 0,15 : NaOH

Câu 6: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH CO2 : 0,16 BTKL  → mO = 3,2 − 0,16.12 − 0,128.2 = 1,024 → n O = 0, 064 → n E = 0,032  H O : 0,128  2 Do đó E phải có tổng cộng 2 liên kết π và có 5C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 240 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 3:1. B. 2:3. C. 4:3. D. 1:2. Bảo toàn khối lượng : m + 19, 6 = 0,525.44 + 9, 45 → m = 12,95 nH 2O = nCO2 = 0,525 → no ,đơn chức

Ó

A

10 00

B

Bảo toàn nguyên tố oxi : 19, 6 2nX + .2 = 0,525.3 → nX = 0,175 → n = 3 32 CH 3COONa : a  → 13, 95  HCOONa : 0,175 − a → 13,95 = 82a + 68.(0,175 − a ) + 40(0, 2 − 0,175)  NaOH : 0, 2 − 0,175 

CHUYÊN ĐỀ VỀ SỰ ĐIỆN LI

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

→ a = 0, 075

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP

→ Chọn C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

1,96  BTNT → RCOOK = → R = 15   0, 02 → →C 1, 02 BTNT   → M andehit =  0, 02

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

 NaOH : 0, 05 BTKL  → R = 15 Với 15 gam : n E = 0,15 + 0,2NaOH → 14,3  RCOONa : 0,15  →Chọn D Câu 7: Cho hỗ hợp X gồm hai este đơn chức mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH được 1,96 gam một muối và 1,02 gam hỗn hợp 2 anđehit no,đồng đẳng kế tiếp. Cho lượng 2 anđehit này tác dụng hết với đ AgNO3/NH3 được 4,32 gam Ag. Công thức 2 este trong X là: A.CH3COOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CHCH2CH3. B. HCOOCH= CH-CH3 và. HCOOCH= CH CH2CH3. C.CH3COOCH=CH2 và CH3COOCH=CH-CH3. D.HCOOCH-CH2 và HCOOCH=CHCH3. n Ag = 0, 04 → n andehit = n X = 0, 02 = n KOH

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Đ

Dạng 1: Đại cương về sự điện li - phân loại chất điện li * KIẾN THỨC CƠ BAN I. SỰ ĐIỆN LI: 1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. 2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI). Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được. 3. Phương trình điện li: AXIT → CATION H+ + ANION GỐC AXIT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 241 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

VD 1: Một dung dịch có chứa: a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d? ĐS: a + 3b = c + 2d. VD2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ? A. NaCl. B. CaCl2. C. K3PO4. D. Fe2(SO4)3. + 3+ VD3: Một dung dịch có chứa: a mol Na , b mol Al , c mol Cl- và d mol SO42-. Tìm khối lượng chất tan trong dung dịch này theo a, b, c, d ? ĐS: 23a + 27b + 35,5c + 96d. VD4: Phương trình biểu diễn chất điện li mạnh, chất điện li yếu. HNO3 → H+ + NO3→ Na+ + OHNaOH CH3COOH ↔CH3COO- + H+ * Bài tập trắc nghiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Nhận biết Câu 1: Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn B. Sự phân li các chất thành ion trong nước C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản Câu 2: Chất điện li là: A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước Câu 3: Dung dịch nào dẫn điện được A. NaCl B. C2H5OH C. HCHO D. C6H12O6 Câu 4: Chất nào không là chất điện li

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

Đ

b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, … Bazơ yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, …

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

ẠO

TP

Axit mạnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, … Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, … Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

BAZƠ → CATION KIM LOẠI + ANION OHMUỐI → CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT. 4. Các hệ quả: -Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm. -Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt. -Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó. II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI: 1. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu: a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion ( α = 1 , phương trình biểu diễn → ).

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 242 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Thông hiểu Câu 11: Câu nào sau đây giải thích glucôzơ không là chất điện li (1)Dung dịch glucôzơ không dẫn điện (2)Phân tử glucôzơ không phân li thành các ion trong dung dịch (3)Trong dung dịch glucôzơ không có dòng e dẫn điện A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2) và (3) Câu 12: Dung dịch muối,axit,bazơ là những chất điện li vì: A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch B. Dung dịch của chúng dẫn điện C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C Câu 13: Chọn câu đúng A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai các yếu tố sau (1)Nhiệt độ (2)Áp suất (3)Xúc tác

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

A. CH3COOH B. CH3COONa C. CH3COONH4 D. CH3OH Câu 5: Cho các chất: NaOH,Na2CO3,Ca(OH)2, CaCO3, CH3COONa, C2H5OH,C2H5ONa, HCl, H2SO4,BaCl2, BaSO4 Số các chất khi cho thêm nước tạo thành dung dịch dẫn điện là: A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 6: Cho các chất :NaCl (dung dịch), KCl (rắn), CaCO3 (rắn), Pb(NO3)2 (dung dịch), PbSO4 (rắn), Na2O (rắn), Ba (rắn), Fe (rắn), C6H12O6 (dung dịch), nước cất, oleum a, Số chất dẫn điện là: C. 4 D. 6 A. 11 B. 8 b,Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là: A. 6 B. 11 C. 9 D. 8 c,Cho thêm H2O vào toàn bộ các chất,sau đó cô cạn hoàn toàn dung dịch,số sản phẩm thu được dẫn điện là : A. 11 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 7: Cho các chất khí :NH3,Cl2,SO2, CO2, SO3, HCl, HF, HBr, F2, H2O, O2, H2 a, Số chất điện li là A. 4 B. 5 C. 8 D. 12 b, Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là: A. 1 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 8: Chất nào sao đây dẫn điện B. CaCO3 nóng chảy A. NaCl nóng chảy C. AlCl3 nóng chảy D. 2 trong 3 chất đã cho Câu 9: Chất nào sau đây dẫn điện A. NaOH đặc B. NaOH khan C. NaOH nóng chảy D. Cả A và C Câu 10: Phương trình điện li nào đúng? A. NaCl →Na2+ + ClB. Ca(OH)2 →Ca2+ + 2 OHC. C2H5OH → C2H5+ + OHD. Cả A,B,C

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 243 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

(4)Nồng độ chất tan (5)Diện tích tiếp xúc (6)Bản chất chất điện li a,Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ? A. (1), (4),(6) B. (1),(3),(4),(6) C. (1),(2),(3),(5) D. (2),(4),(5),(6) b,Yếu tố nào ảnh hưởng đến hằng số điện li? A. (1),(2),(6) B. (1),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(2),(3),(4),(5),(6) Câu 14: Chọn câu đúng A. Các muối của kim loại kiềm đều là các chất điện li mạnh B. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước C. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu D. Chỉ khi tan trong H2O,các chất mới phân li thành ion Câu 15: Cho các chất sau: NaCl, HCl, AgCl, NaOH, Ca(OH)2, C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa, CaCO3, BaCl2, BaSO4, HgCl2, HgI2, H2O a,Số chất điện li mạnh là C. 7 D. 6 A. 14 B. 11 b,Số chất điện li yếu là A. 6 B. 7 C. 10 D. 14 c,Số chất không điện li là A. 1 B. 3 C. 5 D. Câu 16: Cho dung dịch CH3COOH có cân bằng CH3COOH ⇄ CH3COO + H+ a,Dung dịch chứa những ion nào? A. CH3COOH,H+,CH3COOB. + H ,CH3COOH C. H+,CH3COOD. H2O,CH3COOH b,Khi cho thêm HCl vào dung dịch thì độ điện li thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Tăng giảm tuỳ thuộc vào nồng độ HCl c,Dung dịch bây giờ chứa những chất nào? A. H+.CH3COOH,ClB. HCl,CH3COOH + C. H ,Cl ,CH3COO D. H+,CH3COOH,Cl-,CH3COOVận dụng Câu 17: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2 C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3; Câu 18: Các dd sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất B. H2SO4 C. Ba(OH)2 A. NH4NO3 D. Al2(SO4)3 Câu 19: Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH ‫ ↔ڏ‬CH3COO- + H+ . Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm? A. Pha loãng dd B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl Câu 20: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên? A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3 D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 244 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Đ G N

2

[H + ].[H 2 PO -4 ] [H 3PO 4 ]

K2 =

[H + ].[HPO 42- ] [H 2 PO-4 ] K3 =

[H + ].[PO3-4 ] [HPO 2-4 ]

H

* Bazơ nhiều nấc:

Ó

A

HPO42- → H+ + PO43-

K1 =

Mg(OH)2 → Mg2+ + OH-

ÁN

-L

Í-

VD: Mg(OH)2 → Mg(OH)+ + OH- ; *Hiđroxit lưỡng tính:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A(OH)n : Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Phân li theo kiểu bazơ: VD: Zn(OH)2 → Zn2+ + 2OH- ; Al(OH)3 → Al3+ + 3OHPhân li theo kiểu axit: VD: Zn(OH)2 → ZnO22- + 2H+ ; Al(OH)3 → AlO2- + H3O+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

H2PO4- → H+ + HPO42-

B

VD: H3PO4 → H+ + H2PO4-

H O Bazơ  → OH −

TR ẦN

2

H Ư

* KIẾN THỨC CƠ BẢN - Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT: H O Axit:  →H+ ; *Axit nhiều nấc:

ẠO

Dạng 2:Axit – Bazơ – Muối (định nghĩa-tính chất)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 21: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử Câu 23: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh: A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B.FeCl3,Al(OH)3,Ca(NO3)2,HClO4,Mg(OH)2 C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

- Sự điện li của muối trong nước: Muối kép: NaCl.KCl → Na+ + K+ + 2Cl-. Phức chất: [Ag(NH3)2]Cl - Muối axit, muối trung hoà: +Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton. +Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 245 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Ghi chú: Nếu gốc axit còn H, nhưng H này không có khả năng cho proton thì cũng là muối trung hoà

H O

H

TR ẦN

H

P

H O

P H O H

Axit photphorơ

10 00

B

Axit hipophotphorơ

A

*Bài tập trắc nghiệm

(3)nhận proton H+ (6)là chất điện li mạnh C. (3),(6)

D. (1)

C. (2)

D. (2),(3),(5)

C. (4)

D. (2),(3),(5)

C. (4)

D. (1),(4),(5)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Nhận biết Câu 1: Cho các điều kiện sau: (1)điện li ra H+ (2)điện li ra OH(4)cho proton H+ (5)tan trong nước a,Theo Areniut,axit là chất có các điều kiện A. (1),(4),(5) B. (1),(5),(6) b,Theo Areniut,bazơ là chất có các điều kiện A. (2),(5) B. (2),(5),(6) c,Theo Bronstet,bazơ là chất có các điều kiện A. (2) B. (3) d,Theo Bronstet,axit là các chất có điều kiện A. (1) B. (3) e,Hợp chất lữơng tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6) f,Hợp chất trung tính có các tính chất A. (1),(2),(3),(4) C. (1),(2),(3),(4),(5),(6)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

O

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

O

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

VD1: HF + H2O → F- + H3O+ ⇒ HF là axit, còn F- là bazơ. NH3 + H2O → NH4+ + OH- ⇒ NH3 là bazơ, NH4+ là axit. HSO3- + H2O → SO32- + H3O+ ⇒ HSO3- là axit, SO32- là bazơ. HSO3- + H2O → H2SO3 + OH- ⇒ HSO3- là bazơ, còn H2CO3 là axit. Vậy: HSO3- là chất lưỡng tính. VD2: Na2SO4 → 2Na+ + SO42NaHSO3→ Na++ HSO3HSO3- → H+ + SO32VD3: Na2HPO3, NaH2PO2 dù là gốc axit còn H nhưng vẫn là muối trung hoà, vì H này không có khả năng cho proton. H3PO3 axit photphorơ (điaxit), H3PO2 axit hipophotphorơ (monoaxit).

N

* LUYỆN TẬP

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. (1),(2),(3),(4),(5) D. Đáp án khác B. (1),(2),(3),(4),(5) D. Đáp án khác

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 246 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 5: Trong các hợp chất sau,hợp chất nào không lưỡng tính A. Amoni axetat B. Lizin C. Phenol D. Alanin Câu 6: Cho a mol SO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.Dung dịch thu được có giá trị A. Đáp án khác B. pH<7 C. pH=7 D. pH>7 Câu 7: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1:1 rồi đun nóng.Sau phản ứng thu được dung dịch có giá trị A. pH>7 B. pH<7 C. pH =7 D. pH =14 Câu 8: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO2, Zn(OH)2 E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

Ó

Thông hiểu

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 2: Cho các chất sau :NaOH, HCl, NH3, H2SiO3, Zn(OH)2, Al(OH)3, NaCl, KNO2, Pb(OH)2, H2O, NH4Cl, (NH4)2CO3, KHSO3, NaH2PO2 a,Số axit theo Areniut là A. 2 B. 5 C. 7 D. 8 b,Số chất có tính bazơ là A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 c,Số chất trung tính là A.1 B. 3 C. 5 D. 7 23Câu 3: Cho các chất và phân tử sau:HPO3 , CH3COO , NO3 , PO4 , HCO3-, Na+, C6H5O-, Al(OH)3, S2-, NH4+, Al3+, SO42-, HSO4-, Cl-, (NH4)2CO3, Na2CO3, Ba2+, ZnO, NaHCO3 a,Số chất,ion có tính axit là C. 6 D. 8 A. 3 B.4 b,Số chất,ion có tính bazơ là A. 5 B. 7 C. 9 D. 10 c,Số chất,ion vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ là D. 7 A. 4 B. 5 C. 6 d,Số chất,ion là trung tính là A. 0 B. 6 C. 10 D. 4 Câu 4: Cho các chất sau:CaCO3, Fe3O4, Al2O3, BaO, Na2SO4, HgCl2, CrO2, MnO, KHPO3, CO2 a,Số chất có tính axit là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 b,Số chất có tính bazơ là C. 5 D. 7 A. 1 B. 3 c,Số chất vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 247 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

N

Câu 9: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau: A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6

H

Ơ

Vận dụng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MÔI TRƯỜNG pH < 7 → Môi trường axít pH > 7 → Môi trường bazơ pH = 7 → Môi trường trung tính [H+] càng lớn ↔ Giá trị pH càng bé [OH-] càng lớn ↔ Giá trị pH càng lớn

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

CÔNG THỨC pH = - lg[H+] pOH = - lg[OH-] [H+].[OH-] = 10-14 pH + pOH = 14 pH = a ⇒ [H+] = 10-a pOH = b ⇒ [OH-] = 10-b

Ó

* KIẾN THỨC CƠ BẢN

A

Dạng 3: pH-Độ mạnh yếu của axit-bazơ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Câu 10: Xem các chất: (1) CH3COONa; (2) ClCH2COONa; (3)CH3CH2COONa;(4)NaCl. So sánh sự thuỷ phân của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l của các chất trên A. (4)<(2)<(1)<(3) B. (4)<(2)<(3)<(1) D. (1)<(2)<(3)<(4) C. (4)<(3)<(2)<(1) Câu 11: Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5): B. 2,4 là axit A. 1,2 là bazơ C. 1,4,5 là trung tính D. 3,4 là lưõng tính Câu 12: Dựa vào tính chất lí, hoá học nào sau đây để phân biệt kiềm với bazơ không tan? A. Tính hoà tan trong nước B. Phản ứng nhiệt phân C. Phản ứng với dd axit D. A và B đúng Câu 13: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính? A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O

D

IỄ N

Đ

* Bài tập trắc nghiệm Nhận biết Câu 1:Vai trò của nước trong quá trình điện li là A. Nước là dung môi hoà tan các chất C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion Câu 2: Công thức tính pH A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. Nước là dung môi phân cực D. Cả 3 ý trên

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 248 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

Câu 7: Cho các dung dịch có nồng độ bằng nhau và số chỉ pH :HCl=a , H2SO4=b , (NH4)2CO3 = c, NH4Cl=d, C2H5OH =e , KOH=f . Ta có A. f<e<d<c<b=a B. a=b<c=d<e<f C. b<a<e<d<c<f D. a=b<d<e<c<f Câu 8: Cho các dung dịch sau có nồng độ phần trăm bằng nhau và số chỉ pH: NaOH=a , KOH=b , Ba(OH)2=c,Na2CO3=d,KHCO3=e . Ta có A. a=b=c>d>e B. a>b>c>d>e C. a=b>c>d>e D. c>a=b>d>e Câu 9: Cho các chất sau và chỉ số Ka :HCl=a,HSO4-=b,NH4+=c,HCO3=d,CH3COOH=e.Ta có A. a=b>c>d>e B. a=b>e>c>d C. a>b>e>c>d D. a>b>c>d>e Câu 10: Trong các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, KOH, NaOH đặc, HCl, AlCl3, Na2SiO3. Số dung dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là A. 6 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 11: Cho dung dịch H2SO4.Thả vào đó vài giọt qùi tím. Sau đó thêm BaCl2 đến dư vào dung dịch. Màu sắc của dung dịch A. Tím → đỏ B. Đỏ → tím C. Đỏ → xanh D. Không xác định Câu 12: Trộn lẫn dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl,dung dịch thu được có giá trị A. pH>7 B. pH=7 C. pH<7 D. pH=8 Câu 13: Hòa tan 5 muối sau đây vào nước để tạo ra dung dịch tương ứng: NaCl, NH4Cl, AlCl3, Na2S, C6H5ONa Sau đó thêm vào dung dịch thu được một ít quỳ tím. Dung dịch nào có màu xanh? A. NaCl B. NH4Cl, AlCl3 C. Na2S; C6H5ONa D.NaCl, NH4Cl, AlCl3 Câu 14: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH A. Na2CO3 B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl Câu 15: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Thông hiểu

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-] Câu 3: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là: A. 0 B. 14 C. 7 D Không xác định được Câu 4: Chọn biểu thức đúng A. [H+] . [OH-] =1 B. [H+] + [OH-] = 0 C. [H+].[OH-] = 10-14 D. [H+].[OH-] = 10-7 Câu 5: Dung dịch nào sau đây có tính axit A. pH=12 B. pOH=2 C. [H+] = 0,012 D. α = 1 Câu 6: Hằng số Kb phụ thuộc vào các yếu tố A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Cả 3 yếu tố

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 249 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

Dạng 4:Phản ứng trao đổi ion

TO

* KIẾN THỨC CƠ BẢN

D

IỄ N

Đ

ÀN

1. Phản ứng trao đổi ion: a. Dạng thường gặp: MUỐI + AXIT → MUỐI MỚI + AXIT MỚI ĐK: -Axit mới là axit yếu hơn axit phản ứng hoặc muối mới không tan. MUỐI + BAZƠ → MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI ĐK: Muối phản ứng và bazơ phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan. MUỐI + MUỐI → MUỐI MỚI + MUỐI MỚI ĐK: Hai muối phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm tạo thành phải có ít nhất một chất kết tủa. b. Cách viết phản ứng hoá học dạng ion:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 18: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH, pH của dd sau phản ứng là C. >7 D. <7 A. 7 B. 0 Câu 19: Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu 20: Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu 21: Cho từ từ dd HCl vào dd NaHCO3(tỉ lệ mol 1:1) và có đun nóng , dung dịch thu được có A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng. Câu 22: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào: A. Sự có mặt của axit hoà tan B. Sự có mặt của bazơ hoà tan C. Áp suất D. Nhiệt độ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

.Q

Vận dụng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

H

Ơ

A. (4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C. (1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7 Câu 16: Nhận xét nào sau đây sai? A. Dung dịch axit có chứa ion H+ B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH – C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7 Câu 17: Chọn câu đúng A. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh tím hoá đỏ.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 250 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

-Phân li thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện li mạnh, vừa là chất dễ tan. -Các chất còn lại giử nguyên ở dạng phân tử. 2. Phản ứng thuỷ phân muối:

H

Ơ

N

pH của dung dịch pH = 7

TP

.Q

pH > 7

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Tuỳ vào Ka, Kb quá trình thuỷ phân nào chiếm ưu thế, sẽ cho môi trường axit hoặc bazơ.

TR ẦN

* LUYỆN TẬP

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

VD1. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau b. NH +4 + OH- → NH3 ↑ + H 2 O a. Ba 2+ + CO32- → BaCO3 ↓ d. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓ c. S2- + 2H+ → H2S↑ e. Ag+ + Cl- → AgCl↓ f. H+ + OH- → H2O HD: a. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl b. NH4NO3 + NaOH → NH3 ↑+ H2O → FeCl2 + H2S c. FeS + HCl VD2. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau: a. Pb(NO3)2 + ? → PbCl2↓ + ? b. FeCl3 + ? → Fe(OH)3 + ? c. BaCl2 + ? → BaSO4↓ + ? d. HCl + ? → ? + CO2↑ + H2O e. NH4NO3 + ? → ? + NH3↑ + H2O f. H2SO4 + ? → ? + H2O HD: a. Pb(NO3)2 + NaCl → PbCl2↓ + NaNO3 2+ Pb + Cl → PbCl2↓ b. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl 3+ Fe + 3OH- → Fe(OH)3 c. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

pH < 7

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Phản ứng thuỷ phân Không thuỷ phân

Có thuỷ phân (Cation kim loại bị thuỷ phân, tạo mt axit) Muối tạo bởi axit yếu với Có thuỷ phân ( Anion gốc bazơ mạnh axit bị thuỷ phân, tạo mt bazơ) Muối tạo bởi axit yếu với Có thuỷ phân (Cả cation kim loại và anion gốc axit bazơ yếu đều bị thuỷ phân)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Dạng muối Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ mạnh Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ yếu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 251 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0.1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M thu được dung dịch A. a. Tính nồng độ các ion trong A. b. Tính pH của dung dịch A. c. Tính thể tích dung dịch NaOH 0.1M để trung hòa dung dịch A.

TO

Giải a. n HNO = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol) ; n H SO = 0.1* 0.05 = 0.005 (mol) 3

2

4

ÀN

→ n SO2− = n H2SO4 = 0.005 (mol); n NO− = n HNO3 = 0.01 (mol); n H+ = n HNO3 + 2n H2SO4 = 0.02 (mol) 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

VD5: BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 ↓ (dạng phân tử) Ba2+ + 2Cl- + 2Na+ + SO42- → 2Na+ + 2Cl- + BaSO4 ↓ (dạng ion) Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ (dạng ion rút gọn) VD6 (cơ bản): FeCl2 → Fe2+ + 2Cl- ; Fe2+ + HOH → Fe(OH)+ + H+ ⇒ dd FeCl2 có pH < 7. CH3COO- + HOH → VD7 (cơ bản): CH3COONa → CH3COO- + Na+ ; CH3COOH + OHSuy ra dd CH3COONa có pH > 7. Nâng cao VD8: (NH4)2CO3 → 2NH4+ + CO32NH4+ + HOH → NH3 + H3O+ Ka CO32- + HOH → HCO3- + OHKb So sánh giá trị Ka, Kb ⇒ Môi trường của dd (NH4)2CO3. Bài tập

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

VD4: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (dạng phân tử) CaCO3 + 2H+ + 2Cl- → Ca2+ + 2Cl- + CO2 ↑ + H2O (dạng ion) CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 ↑ + H2O (dạng ion rút rọn)

H

Ơ

VD3. 2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg(OH)2 ↓ (phản ứng hoá học dạng phân tử) 2Na+ + 2OH- + Mg2+ + 2Cl- → 2Na+ + 2Cl- + Mg(OH)2 ↓ (dạng ion) 2OH- + Mg2+ → Mg(OH)2 ↓ (dạng ion rút gọn)

N

Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ d. HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2↑ + H2O 2H+ + CaCO3 → Ca2+ + CO2↑ + H2O

3

D

IỄ N

Đ

0.01 0.005 0.02 = 0.1(M) = 0.05(M); [SO24− ] = = 0.025(M); [H + ] = 0.2 0.2 0.2 0.02 = 0.1(M) = 10−1 (M) → pH = 1 b. [H + ] = 0.2 → [NO3− ] =

c. Câu c ta có thể làm theo hai cách khác nhau: * Cách 1: Đây là cách mà chúng ta hay làm nhất từ trước đến nay đó là viết PTHH rồi tính toán dựa vào PTHH. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 252 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0.01 H2SO4 0.005

0.01 + 2NaOH 0.01

Na2SO4

+

2H2O

n NaOH 0.02 = = 0.2 (lit) CM 0.1

Ơ H .Q

TP

ẠO

Đ

G

N

n NaOH = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); n KOH = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol); n Ba(OH)2 = 0.1* 0.1 = 0.01 (mol)

CM

=

0.04 = 0.2 (lit) 0.2

B

n HNO3

10 00

VHNO3 =

TR ẦN

Bản chất của các phản ứng này là H+ + OH- → H2O 0.04 ← 0.04

H Ư

→ n OH− = n NaOH + n KOH + 2n Ba(OH)2 = 0.04 (mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 3. Viết PT điện li của các chất sau: 1. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S. 2. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF. HD: 1. HNO3 → H+ + NO3Ba(OH)2 → Ba2+ + 2 OHNaOH → Na+ + OHNa2CO3 → 2Na+ + CO32NaHCO3 → Na+ + HCO3HCO3↔ H+ + CO322. CuSO4 → Cu2+ + SO42Na2SO4 → 2Na+ + SO42HF ↔ H+ + F-

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

0.02 = 0.2 (lit) 0.1

Câu 2. Dung dịch X chứa NaOH 0.1M, KOH 0.1M và Ba(OH)2 0.1M. Tính thể tích dung dịch HNO3 0.2M để trung hòa 100 ml dung dịch X. Giải Bài này ta có thể giải bằng các cách khác nhau, tuy nhiên ta đang học dựa vào PT ion thu gọn để giải bài tập, nên TÔI sẽ hướng dẫn giải dựa vào PT ion thu gọn.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ n OH− = n NaOH = 0.02 (mol) → VNaOH =

N

* Cách 2: Bản chất của hai phản ứng trên là: H+ + OH- → H2O 0.02 → 0.02

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

→ VNaOH =

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 4. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 253 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3 c. dd H2SO4 và dd NaOH d. dd Ca(NO3)2 và dd Na2CO3 e. dd NaOH và Al(OH)3 f. dd Al2(SO4)3 và dd NaOHvừa đủ g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3 l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl HD: a. HNO3 + CaCO3 → CaNO3 + H2O + CO2 H+ + CaCO3 → Ca2+ + H2O + CO2 b. KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3KCl OH- + Fe3+ → Fe(OH)3 c. H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O H+ + OH- → H2O d. Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaNO3 Ca2+ + CO32- → CaCO3 Câu 5. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học. a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl. b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3 c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím). HD: a. dùng dd NaOH nhận ra 2 muối NH4NO3, (NH4)2CO3, dùng HCl nhận ra (NH4)2CO3, dùng dd BaCl2 nhận ra Na2SO4. còn lại là NaCl. b. Dùng quỳ tím nhận ra NaOH, dùng dd BaCl2 nhận ra Na2SO4, dùng AgNO3 Dùng quỳ tím nhận ra NaOH và H2SO4, ,dùng H2SO4 nhận ra BaCl2, dùng BaCl2 nhận ra Na2SO4, còn lại là NaNO3 . Câu 6. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M HD: a. NaOH → Na+ + OH0,1M 0,1M 0,1M b. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl0,2 M 0,2 M 0,4 M Câu 7: Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X.Tính pH của X HCl + NaOH NaCl + H2O 0,02 0,02 0,02 Số mol NaOH dư=0,01mol, [OH-]=0,1 pH=13 Câu 8: Cho 1 lit dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4lit dung dịch NaOH 0,005M thì pH của dung dịch thu được là? H2SO4 +2 NaOH Na2SO4 + 2H2O 0,005 0,01

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 254 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Bình thường đối với bài này ta phải viết 4 phương trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhưng nếu ta viết phương trình ở dạng ion ta chỉ phải viết 1 phương trình ion thu gọn của phản ứng trung hoà. a. Phương trình phản ứng trung hoà : H+ + OH- → H2O Trong 200 (ml) ddA : nH + = 0,2 . 1 + 0,2 . 2 = 0,6 (mol) Trong 300 (ml) ddB : nOH − = 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH). Trong dung dịch C còn dư OHTrong 100 (ml) dd C : nOH − = nH + = 1. 0,06 = 0,06 (mol) Trong 500 (ml) dd C : nOH − = 0,06 . 5 = 0,3 (mol). nOH − = (0,24 + 0,3.a) – 0,6 = 0,3.a – 0,36 (mol) Ta có : 0,3.a – 0,36 = 0,3 => a = 0,66/0,3 = 2,2 (M). b. Khối lượng chất rắn khi cô cạn toàn bộ dd C. Đối với bài này nếu giải với phương pháp bình thường sẽ gặp khó khăn, vì có thể tính được khối lượng các muối nhưng không tính được khối lượng bazơ vì ta không biết bazơ nào dư. Vậy bài này ta sẽ sử dụng phương trình ion, thay vì tính khối lượng các muối và bazơ ta đi tính khối lượng các ion tạo ra các chất đó. Ta có : m Chất rắn = mNa + + mK + + mCl − + mNO 3− + mOH − dư

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Hướng dẫn

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Số mol NaOH dư = 0,01mol, [OH-]=0,01:5 = 2.10-3 pH = 11,3 Câu 9: Đổ 100ml dung dịch BaCl2 1M vào 200ml dung dịch Na2SO4 1M thu được dung dịch Y và kết tủa X.Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y BaCl2+Na2SO4 BaSO4+2NaCl 0,1 0,1 0,1 Khối lượng BaSO4=0,1.233=23,3g Dung dịch Y gồm: Câu 10: Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước ? lần để được dung dịch có pH=9 [OH-]=10-3 pH=9 thì [H+]=10-9, [OH-]=10-5 từ công thức : V1C1=V2C2,vậy V2=100V1 Câu 11: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO3 2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8 (M) và KOH (chưa rõ nồng độ) thu được dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính : a, Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B. b, Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn toàn bộ dung dịch C.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

mNa + = 0,24. 23 = 5,52 (g) mK + = 0,3 . 2,2 . 39 = 25,74 (g) mCl − = 0,2 . 35,5 = 7,1 (g) mNO 3− = 0,4 . 62 = 24,8 (g) nOH − dư = 0,3.a – 0,36 = 0,3 . 2,2 – 0,36 = 0,3 (mol) mOH − dư = 0,3 . 17 = 5,1 (g).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 255 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

+

* Bài tập trắc nghiệm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Nhận biết Câu 1: Cho các thuốc thử sau:Quỳ tím, CaCl2, HCl, NaNO3. Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2CO3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Có 3 lọ riêng biệt đựng 3 dung dịch không màu,mất nhãn là HCl,HNO3,H3PO4.Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được 3 dung dịch trên A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 + 2+ 2+ 2+ Câu 3: Dung dịch X có chứa Na ,Mg ,Ca ,Ba ,H+,Cl-. Để có thể thu được dung dịch chỉ có NaCl từ dung dịch X,cần thêm vào X hoá chất nào dưới đây? A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaOH D. AgNO3 + 2+ Câu 4: Cho Ba vào dung dịch có chứa các ion :NH4 ,HCO3 ,SO4 ,K .Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong số các dung dịch sau:NaOH;HCl;Na2CO3;Ba(OH)2,NH4Cl A. 2 B. 3 C. 4 D. Tất cả Câu 6: Có 3 dung dịch hỗn hợp:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

[H ]=

10-3 / 10-2 = 10-1 (M) => pHB = 1. b. Trộn 100 ml A + 100 ml Ba(OH)2 a(M) => 200 ml dd C. => nOH − dd C = 10-2 + 0,2 . a (mol). Trong 500 ml dd C có : nOH − = 2,5. 10-2 + a (mol). Trong 350 ml dd B có : nH + = 3,5. 10-2 (mol). Theo pt (1) có : 2,5. 10-2 + a = 3,5 . 10-2 => a = 10-2 (M) ⇒

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 12: a, Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dịch A cần 10 ml dung dịch B chứa 2 axit HCl và H2SO4. Xác định pH của dung dịch B ? b, Trộn 100 ml dung dịch A với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 a (M), thu được dung dịch C. Để trung hoà dung dịch 500 ml dung dịch C cần 350 ml dung dịch B. Xác định nồng độ mol Ba(OH)2. Hướng dẫn a. Phương trình phản ứng H+ + OH- → H2O (1) [H + ] = 10-13 (M) ⇒ [OH − ] = 10-1 (M). Dd NaOH (ddA) có pH = 13 ⇒ Trong 10 ml = 10-2 (l) dd A co : nOH − = 10-2.10-1 = 10-3 (mol) theo pt (1) có : nOH − = nH + = 10-3 (mol) Trong 10 (ml) = 10-2(l) dung dịch B có : nH + = 10-3 (mol)

N

m Chất rắn = mNa + + mK + + mCl − + mNO 3− + mOH − dư = 68,26 (g).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 256 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

a.NaHCO3 + Na2CO3 b.NaHCO3 + Na2SO4 c.Na2CO3 + Na2SO4 Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để có thể phân biệt được các dung dịch hỗn hợp nói trên A. Dung dịch KNO3 và dung dịch HNO3 B. Dung dịch HCl và dung dịch KNO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 dư D. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2 Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 8: Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3A. Fe3+, Na+, NO3-, OHC. Ag+, Na+, NO3-, ClD. Fe3+, Na+, Cl-, OHCâu 9: Cho: BaCl2 + A → NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai? A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2 C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2. Câu 10: Cho: S2- + H2O ↔ HS- + OHNH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng: A.S2- là axit, NH4+ là bazơ B. S2- là bazơ, NH4+ là axit C.S2- là axit, NH4+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 11: Cho 2 phản ứng: CH3COO + H2O ↔ CH3COOH + OH- và NH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit A.CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ C. CH3COO- là axit, NH4+ là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ Câu 12: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ? A. Mg2+, SO42 – , Cl– , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl– . C. Fe2+, Cu2+, S2 – , Cl–. D. OH – , Na+, Ba2+ , Fe3+ Câu 13: Dung dịch X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa a,b,c,d? A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d Câu 14: Dung dịch A chứa các ion : Na+, CO32 – , HCO3– , NH4+, SO42 – . Nếu có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2 thì có thể nhận được : A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. B. Không nhận được ion nào trong dd A. C. Tất cả các ion trong dd A D. Nhận được ion SO42- vàCO32Câu 15:Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dd ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 257 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

Câu 20: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư Câu 21: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2? A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư. C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư. Câu 22: Khi cho dd Na2CO3 dư vào dd chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là : A. Al(OH)3, Fe(OH)3 B. BaCO3 , Al(OH)3,Fe(OH)3 C. BaCO3 D. Fe(OH)3 , BaCO3 + 2+ Câu 23: Dung dịch X có chứa các ion : NH4 , Fe , Fe3+, NO3 – . Để chứng minh sự có mặt của các ion trong dd X cần dùng các hoá chất nào sau đây? A. Dung dịch kiềm, H2SO4 loãng, Cu. B. Dung dịch kiềm, giấy quỳ tím. C. Giấy quỳ tím, H2SO4 đặc, Cu. D. Các chất khác. Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. NaAlO2 D. B. Al2(SO4)3 C. Fe2(SO4)3 (NH4)2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Thông hiểu

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 16: Cho dd chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dd A , dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A? A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 17: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3: A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên. C. Có bọt khí sủi lên. Câu 18: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd? A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 C.2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 19: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3? A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 258 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

Ó

A

Câu 30: Có các dd: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 Câu 31: Cho các phản ứng sau:

-L

Í-

(1) H2SO4 loãng + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl.

ÁN

(2) H2S + Pb(CH3COO)2 → PbS ↓ + 2CH3COOH.

TO

(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + CuCl2.

ÀN

(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl.

D

IỄ N

Đ

Phản ứng nào có thể xảy ra được? A. Chỉ có 1, 3 B. Chỉ có 2 C.Chỉ có 1,4 D.Chỉ có 2,4 Câu 32: Để điều chế HCl bằng cách dùng một axít khác để đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng: A. H2SO4 loãng B. HNO3 C. H2SO4 đậm đặc D. H2S Câu 33: Người ta có thể dùng H3PO4 để điều chế khí HBr từ một muối brômua là vì A. H3PO4 là một axít mạnh hơn HBr B. H3PO4 là một chất có tính ôxi hóa mạnh. C. H3PO4 ít bay hơi và không có tính ôxi hóa còn HBr là một chất khí và có tính khử.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 26: Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd FeCl2: A. có kết tủa và bọt khí B. có bọt khí C. không có hiện tượng D. có kết tủa Câu 27: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn t ại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất củ a phản ứng trong dd chất đi ệ n li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. Câu 28: Có 5 dd muối mất nhãn: NaCl, NH4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dd nào sau đây để nhạn biết A. dd HCl B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd H2SO4. Câu 29: Dung dịch muối A làm quỳ tím hóa xanh, dd muối B không làm quỳ tím đổi màu. Trộn lẫn 2 dd A và B lại với nhau thì xuất hiện kết tủa trắng. A, B có thể là: A. Na2SO3, K2SO4 B. Na2CO3, Ba(NO3)2 C. K2CO3, NaNO3 D. K2SO3, Na2SO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 259 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Dạng 1: pH Câu 1: Dung dịch NaOH có pH=7.Pha loãng dung dịch 10 lần bằng nước thì dung dịch mới pH bằng? C. 8 D. 9 A. 6 B. 7 Câu 2:Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M.pH của dung dịch tạo thành là? A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 1,88g Cu(NO3)2.Khí bay ra cho hấp thụ vào H2O tạo thành 2 l dung dịch A. Dung dịch A có pH= ? A. 1 B. 2 C. 3 D.Kết quả khác Câu 4: Dung dịch HCl có pH =3.Pha loãng dung dịch bằng cách thêm vào 90ml nước cất thì dung dịch mới có pH=4.Tính thể tích dung dịch trước khi pha loãng. A. 10ml B. 910ml C. 100ml D. Kết quả khác Câu 5: Cho mẫu hợp kim K-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 4,48 l khí ở đktc.Trung hoà X cần a l dung dịch HCl có pH=2.Tính a? A. 2 l B. 4 l C. 6 l D. 8 l Câu 6:Hỗn hợp Y gồm dung dịch HCl và H2SO4 có thể tích bằng nhau.Cho m gam hỗn hợp Ca,Fe vào 400ml Y thu được 6,272 l khí.Giả sử V không đổi.Tìm pH dung dịch sau phản ứng? A. 1 B. 2 C. 13 D. Kết quả khác

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

B.Bài tập Dạng 1: pH Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

D. H3PO4 là một axít yếu hơn HBr Câu 34: Người ta có thể dùng H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ một clorua chứ không thể dùng H2SO4 loãng là vì A. H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng. B. H2SO4 đậm đặc có tính ôxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãng C. H2SO4 đậm đặc hút nước. D. H2SO4 đậm đặc là một chất lỏng khó bay hơi, hút H2O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước Câu 35: Cho các phản ứng sau : (1) BaCl2 +Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl (2) CaCO3 +2NaCl → Na2CO3 +CaCl2 (3) H2SO4 dd +2NaNO3 → 2HNO3 + Na2SO4 (4) Pb(NO3)2 + K2SO4 → PbSO4 +2KNO3 Phản ứng nào có thể xảy ra ? A. Chỉ có 1, 2. B. Chỉ có 1, 2, 4. C. Chỉ có 1, 3, 4. D. Chỉ có 1,4 Câu 36: M là một kim loại nhóm IIA( Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl2 cho kết tủa với dung dịch Na2CO3, Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Xác định kim loại M A. Chỉ có thể là Mg. B. Chỉ có thể là Ba. C. Chỉ có thể là Ca D. Có thể là Mg, Ba.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 260 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

D

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 1:Trộn lẫn 0,2 l dung dịch NaCl 0,2M và 0,3 l dung dịch Na2SO4 0,2 M thì CM [Na+ ] mới là: A. 0,32M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M Câu 2: 400ml dung dịch NaOH có pH = a tác dụng với 500ml dung dịch HCl 0,4M.Cô cạn dung dịch thu 15,7g chất rắn.Tìm a? A. 12,5 B. 13,477 C.13,875 D. 13,3 2+ 2+ Câu 3: 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe ; 0,3mol Mg và 2anion Cl ,NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8g chất rắn.Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M B. 0,4M; 0,6M C. 0,6M; 0,4M D. 0,2M; 0,8M Câu 4:Dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl-.Để kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A phải dùng hết 70ml dung dịch AgNO3 1M.Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25g hỗn hợp muối khan.Tính nồng độ mol các ion Cu2+,Fe3+,ClA. 2M,1M,7M B. 2M,1M,0,7M C. 0,2M;0,1M;7M D. 0,2M;0,1M;0,7M Câu 5:100ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO3 1,5M tác dụng vừa đủ với 0,1 l dung dịch B chứa NaOH 0,5M và KOH a M.Tìm a? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6:A là dung dịch HCl,B là dung dịch NaOH.Tiến hành 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 3 :2 thì được dung dịch X.1 l dung dịch X tác dụng vừa đủ với 17g AgNO3 Thí nghiệm 2:Trộn A,B theo tỉ lệ VA : VB = 2 : 3 thì được dung dịch Y.1 l dung dịch Ycó pH=13,3 Tính CM của 2 dung dịch A và B A. 0,1M;0,2M B. 0,1M;0,1M C. 0,2M;0,1M D. 0,2M;0,2M

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

H Ư

Dạng 2: Phản ứng giữa các ion trong dung dịch

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

Câu 7: A là dung dịch Ba(OH)2 có pH=12.B là dung dịch HCl có pH=2.Phản ứng vừa đủ V1 l A cần V2 l B.Tìm V1/V2? A. 1 B. 2 C. ½ D. Kết quả khác Câu 8: Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 1000ml dung dịch có pH=12.Tìm m? A. 2,33 B. 3.495 C. 4,60 D. 6,99 Câu 9:Trộn dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A.Lấy 300ml dung dịch A phản ứng với V l dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH =2.V là: A. 0,134 l B. 0,112 l C. 0,067 l D. 0,224 l Câu 10:Dung dịch A 0,01mol HCl và 0,02mol NaCl.Điện phân A có màng ngăn tới khi anốt thoát ra 0,224 l khí thì ngừng lại,trong bình còn 1 l dung dịch B. Dung dịch B có pH =? A. 1 B. 2 C. 12 D .13 Câu 11: Dung dịch HCl có pH =5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH =9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8 A. 0,1 B. 10 C. 2/9 D. 9/11

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 261 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

H

Ơ

Câu 7: Sục 2,24 l CO2 vào 1 l dung dịch NaOH 4M và Ca(OH)2 0,004M.Tính khối lượng muối. A. 0,2g B. 0,4g C. 2g D. 4g Câu 8 :Trung hoà dung dịch HCl 21,9% bằng dung dịch NaOH 30%.Dung dịch muối có nồng độ % là A. 34,6% B. 26% C. 13% D. Kết quả khác

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

- Đồng phân, danh pháp.

G

Đ

2. Nội dung 2: Tính chất vật lý và hóa học - Tính chất hóa học:

Phản ứng cộng

TR ẦN

Phản ứng thế

H Ư

N

- Tính chất vật lý

Phản ứng oxi hóa

10 00

B

3. Nội dung 3: Điều chế và ứng dụng - Ứng dụng

H

Ó

A

- Điều chế

Í-

II. Tổ chức dạy học chuyên đề

-L

1. Mục tiêu

ÁN

a. Kiến thức

TO

HS biết

ÀN Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo.

− Định nghĩa ankin

D

.Q TP

1. Nội dung 1: Cấu tạo, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

I. Nội dung chuyên đề

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

Chủ đề: ANKIN

− Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankin − Tính chất vật lí − Phương pháp điều chế axetilen. − Ứng dụng của axetilen.

HS hiểu : − Cấu trúc phân tử của ankin, tiêu biểu là axetilen.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 262 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

− Từ cấu trúc hiểu được phản ứng đặc trưng của ankin là phản ứng cộng, phản ứng thế, phản

ứng oxi hóa. − So sánh tính chất của ankin với ankan và anken.

HS vận dụng :

Ơ

N

− Giải các bài tập định lượng về ankin.

U Y

b. Kĩ năng

G

− Nhận biết.

H Ư

N

− Giải được bài tập: Xác định công thức phân tử, tính thành phần phần trăm về

TR ẦN

thể tích trong hỗn hợp và tính nhiệt lượng của phản ứng cháy ; Một số bài tập khác có nội dung liên quan.

c. Thái độ

10 00

B

− Giáo dục đức tính cẩn thận, chính xác. − Nhận thức được ứng dụng của ankin trong đời sống và trong công nghiệp.

Ó

A

− Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.

Í-

H

− Yêu thích, say mê môn học.

-L

d. Định hướng các năng lực được hình thành

ÁN

− Năng lực hợp tác.

TO

− Năng lực giải quyết vấn đề.

ÀN

− Năng lực tính toán hóa học.

Đ IỄ N

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q Đ

− Viết các phương trình hoá học minh họa tính chất.

− Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.

D

ẠO

− Viết được công thức cấu tạo, gọi tên một số ankin tiêu biểu

TP

tính chất.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

− Quan sát thí nghiệm, mô hình phân tử rút ra được nhận xét về cấu trúc phân tử,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

− Giải thích một số hiện tượng tự nhiên liên quan.

− Năng lực thực hành hóa học. − Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn.

2. Phương pháp − Đàm thoại. − Dạy học nêu vấn đề.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 263 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

− Trực quan. − Hợp tác nhóm.

N

3. Chuẩn bị

Ơ

a. Giáo viên:

TP

b. Học sinh:

ẠO

− Ôn lại các bài học có liên quan: C2H2 (lớp 9), ankan, anken.

G

Đ

− Nghiên cứu trước bài ankin để tìm hiểu phương pháp điều chế, tính chất và ứng

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

dụng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

− Hóa chất: CaC2, dung dịch Br2, dd NH3, dd AgNO3, dd KMnO4, nước cất.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

− Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, giá thí nghiệm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

− Mô hình cấu trúc phân tử axetilen, bảng 6.2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 264 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


3. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề Nội dung

Loại câu hỏi/bài tập

Nhận biết

- Nêu được:

Ankin

Câu hỏi bài + Đinh nghĩa, công thức tập định chung,đồng phân, danh tính pháp, của ankin. + Đặc điểm cấu trúc phân tử của ankin. + Tính chất vật lí, tính chất hóa học chung của liên kết π + Phương pháp điều chế và ứng dụng axetilen trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp.

Câu hỏi bài tập định lượng

Thông hiểu

Vận dụng

- Giải thích được một số tính chất hóa học của ankin

- Viết và giải thích được một số phản ứng hóa học của ankin, ank – 1- in

- Viết được công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân của một số ankin tiêu biểu.

- Đề xuất được một số thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của ankin

Vận dụng cao

- Phân biệt được ankin với một số hiđrocacbon khác bằng phương pháp hóa học - So sánh được sự giống và khác nhau về tính chất hóa học giữa ankin và anken (dựa vào đặc điểm cấu tạo). - Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ankin ở mức độ đơn giản từ các dữ liệu đầu bài cho

- Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của ankin ở mức độ cao hơn. - Tính được lượng chất tham gia hoặc lượng sản phẩn tạo thành dựa theo phương trình hóa học.

- Các bài tập yêu cầu học sinh phải sử dụng các kiến thức, kĩ năng tổng hợp để giải quyết 352


Bài tập thực hành thí nghiệm

- Mô tả và nhận biết được các hiện tượng thí nghiệm

- Giải thích được các hiện tượng thí nghiệm

- Giải thích được các hiện tượng thí nghiệm liên quan đến thực tiễn

- Phát hiện được một số hiện tượng trong thực tiễn và sử dụng kiến thức hóa học để giải thích.

4. Tiến trình dạy học của chủ đề. Hoạt động của gv và hs

Hoạt động 1: - Giáo viên phát phiếu học tập số 1. Phiếu học tập 1:

Nội dung kiến thức I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp a) Đồng đẳng: Ankin là các hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba

1. Từ công thức cấu tạo của axetilen (đã được học ở lớp 9) và trong phân tử. khái niệm đồng đẳng hãy nêu khái niệm và công thức chung của Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là ankin? C H , n ≥ 2, có một liên kết ba trong phân tử. n

2. Viết và gọi tên các đồng phân của ankin có CTPT C5H8. Từ đó cho biết các loại đồng phân có thể có của ankin.

2n-2

b) Đồng phân: Ankin từ C4 trở đi có đồng phân về vị trí nhóm chức,

- Học sinh thảo luận theo nhóm.

từ C5 trở đi có thêm đồng phân mạch C.

- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.

c) Danh pháp:

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

Tên thông thường: Tên gốc ankyl + axetilen. Theo IUPAC qui tắc gọi tên ankin tương tự như anken, 353


- Giáo viên đánh giá và kết luận.

nhưng dùng đuôi in để chỉ liên kết ba. Quy tắc: Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh – tên mạch chính – số chỉ vị trí liên kết ba - in 2. Cấu trúc phân tử

- GV giới thiệu cấu trúc e qua tranh vẽ hoặc mô hình phân tử Hai nguyên tử C liên kết ba ở trạng thái lai hoá sp. Liên axetilen. CH gồm 1 liên kết σ và 2 liên kết π. kết ba CH - HS xem mô hình hoặc tranh vẽ cấu tạo phân tử axetilen. Hai nguyên tử C mang liên kết ba và 2 nguyên tử liên kết → HS nêu nhận xét.

trực tiếp với chúng nằm trên một đường thẳng. H

C

C

H

II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC Hoạt động 2: - GV chọn kỹ thuật mảnh ghép Chia lớp thành 4 nhóm; yc các nhóm dự đoán tính chất hóa học của ankin dựa vào đặc điểm cấu trúc phân tử ankin.

1. Phản ứng cộng a) Cộng H2: Tuỳ từng chất xúc tác mà tạo ra các sản phẩm khác nhau. CH

CH + 2H2

CH

CH + H2

Ni, t0

CH3-CH3

Pd/PbCO3

CH2=CH2

b) Cộng Brom:

Phân công nhiệm vụ

Giống như anken, ankin có khả năng làm mất màu dung

Nhóm 1: Nghiên cứu phản ứng cộng của ankin với H2

dịch Br2, phản ứng xảy ra hai giai đoạn. Muốn dừng lại ở

Nhóm 2: Nghiên cứu phản ứng cộng của ankin với dung dịch

giai đoạn 1 thì phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ thấp.

354


Br2 Nhóm 3: Nghiên cứu phản ứng cộng của ankin với HX Nhóm 4: Nghiên cứu phản ứng cộng của ankin với nước Ghép nhóm mới (4 nhóm mới) hoàn thành phiếu học tập số 2

+Br2 C2H5 C C C2H5

200C

C2H5 C C C2H5

+ Br2

Br Br C2H5 C C C2H5 Br Br

Br Br

c) Cộng Hidrohalogenua H

C

C

H + H-Cl

H

Phiếu học tập 2:

C

C

H

Cl

+ H-Cl H

H

H

Cl

C

C

H

Cl

H

1. Viết phương trình phản ứng:

d) Cộng nước (hiđrat hoá)

C2H2 + H2

Khi có mặt chất xúc tác HgSO4 trong môi trường axit

C2H2 + Br2

nước cộng vào liên kết ba tạo hợp chất trung gian không

C2H2 + HCl

bền chuyển thành anđehit hoặc xeton.

C2H2 + H2O

H H

C

C

H + H-O-H

H

CH3-C≡CH + H2O 2. Dự đoán hiện tượng khi sục khí axetilen vào dung dịch Br2?

C

H

OH

C

C

H

H

C

C

H

O

H

H R

- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả, nhận xét, kết luận.

C

C

C

H + H-O-H

R

H

OH H

H

C

C

H

O

R

- Cho các nhóm tiến hành thí nghiệm cho axetilen sục vào dung dịch Br2 - GV hướng dẫn HS tiếp thu kiến thức phản ứng đime hóa và trime hóa

e) Phản ứng đime hoá và trime hoá - Đime hoá: xt ,t 2CH ≡ CH  → CH2 = CH – C ≡ CH o

vinylaxetilen 355


-Trime hoá: - GV đặt câu hỏi: Phân biệt C2H2 và C2H4 bằng phương pháp hóa học. GV gợi ý, cho tiến hành thí nghiệm cho C2H2 và C2H4 + phản ứng với dung dịch Br2

xt ,t 3CH ≡ CH  → C6H6 o

2. Phản ứng thế bằng ion kim loại - Nguyên tử H đính vào liên kết ba linh động hơn các nguyên tử H khác nên có thể bị thay thế bởi kim loại: AgNO3 + 3NH3 +H2O→[Ag(NH3)2]+OH- + NH4NO3

+ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Kết luận về phản ứng thế bằng ion kim loại với ank-1-in

benzen

Phức chất, tan trong nước CH

CH+2[Ag(NH3)2]OH→AgC

CAg↓+2H2O +

4NH3 kết tủa màu vàng nhạt Lưu ý: Phản ứng này dùng để nhận biết các ankin có liên kết ba đầu dãy. - GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng cháy của một số ankin phản ứng cháy tổng quát so sánh số mol CO2, H2O

3. Phản ứng oxi hoá

thu được.

- Các ankin cháy trong không khí sinh ra H2O, CO2 ,

- Đặt câu hỏi về khả năng phản ứng của ankin với dung dịch KMnO4

- GV sử dụng kỹ thuật công não để so sánh tính chất hóa học của ankin và anken

phản ứng toả nhiều nhiệt. CnH2n-2+ (3n-1)/2 O2→ n CO2+ (n-1)H2O; ∆H <0 - Ankin cũng làm mất màu dd KMnO4 * So sánh tính chất hóa học giữa ankin và anken + Giống nhau:

356


- Tham gia phản ứng cộng (hiđro, brom, hiđro halogenua, nước) - Làm mất màu dung dịch thuốc tím. - Trong phản ứng oxi hóa (đốt cháy) đều tỏa nhiệt. + Khác nhau: - Khác với Anken, Ankin không trùng hợp tạo thành polime. - Ankin tham gia phản ứng thế bằng ion kim loại (dùng để nhận biết axetilen hay các ankin có liên kết ba ở đầu mạch) tạo kết tủa màu vàng nhạt. Hoạt động 3:

III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG

Sử dụng kỹ thuật góc cho học sinh nghiên cứu nội dung điều 1. Ứng dụng - Dùng trong đèn xì axetilen – oxi để hàn cắt kim loại chế và ứng dụng Chia lớp thành 4 góc - Góc quan sát: Nghiên cứu về ứng dụng của axetilen và một số ankin khác - Góc trải nghiệm: Tiến hành thí nghiệm cho CaC2 phản ứng với nước (sục khí thu được vào dung dịch Br2; đốt khí thu được) - Góc Phân tích: Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: CaCO3 CaO CaC2 C2H2 CO2 - Góc vận dụng: Hoàn thành bài tập: Cho canxi cacbua kĩ thuật

C2H2 +

5 O2 → 2CO2 + H2O 2

∆H = -1300KJ

- Axetilen và các ankin khác còn được dùng làm nguyên liệu để tổng hợp các hóa chất cơ bản khác như vinyl clorua, vinyl axetat, vinyl axetilen, anđehit axetic… 2. Điều chế 2CH4 → CH

CH + 3H2 (15000C, thu nhiệt mạnh)

CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2+ C2H2

357


chứa 64% CaC2 vào H2O dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Tính khối lượng canxi cacbua đã dùng? GV bổ sung và liên hệ một số hiện tượng thực tế về khí axetilen.

358


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

5. Các câu hỏi/bài tập tương ứng với mỗi loại/mức độ yêu cầu được mô tả dùng trong quá trình tổ chức hoạt động học của học sinh. Mức độ biết

Ơ

B. C8H8

C. C4H4

H

TP ẠO

B. 2,2-đimeylbut-3-

G

Đ

A. 2,2-đimetylbut-1-in

H Ư

N

in

C. 3,3-đimeylbut-1-in

TR ẦN

in

D. 3,3-đimeylbut-2-

Câu 4: Để nhận biết 3 khí trong 3 lọ mất nhãn:C2H6, C2H4, C2H2, người ta dùng các hoá

B

chất nào

10 00

A. dung dịch Br2

A

AgNO3/NH3 và Br2 *

B.

dung

dịch

D. dung dịch HCl,

H

Ó

C. dung dịch AgNO3/NH3

Í-

Br2

-L

Câu 5: Có các chất khí sau: CH4 ; SO2 ; CO2 ; C2H4 ; C2H2, số chất khí làm mất mầu

TO

A. 1

ÁN

dung dịch nước brom là:

B. 2

C. 3

ÀN

Mức độ hiểu

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Tinh chế etilen có lẫn axetilen bằng cách cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

C. CnH2n-2 (n ≥ 2)

.Q

B. CnH2n-2 (n ≥ 3)

CH3 | Câu 3: Chất CH3 − C − C ≡ CH có tên là gì ? | CH 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. CnH2n+2 (n ≥ 1)

N

Câu 2: Công thức chung của ankin là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. C2H2

N

Câu 1: Hợp chất nào là ankin?

chứa:

A. dung dịch brom

B.

dung

dịch

KMnO4 C. dung dịch AgNO3/NH3

D. dd H2SO4

Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân Ankin có CTPT C5H8 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 270 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. 2

B. 3

C. 5

Câu 8: C2H4 và C2H2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây : A. H2 ; NaOH ; dd HCl

B. CO2 ; H2 ; dd D. dd Br2 ; dd HCl ;

Ơ

C. dd Br2 ; dd HCl ; dd AgNO3/NH3 dư

N

KMnO4

N

H

dd KMnO4

TP

A. không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4

ẠO

B. có ba chất cókhả năng làm mất màu dung dịch brom.

Đ

C. có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.

N

G

D. cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

H Ư

Câu 10: Phương pháp chủ yếu để sản xuất axetilen trong công nghiệp hiện nay là dựa

TR ẦN

vào phản ứng nào dưới đây?

C2H2 + H2 0

10 00

1500 C → C2H2 + 3H2 C. 2CH4 

B

A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

C2H2 + 2H2

→

D. C2H6

→

t 0 , xt

Ó

A

Mức độ vận dụng

t 0 , xt

B. C2H4

Í-

H

Câu 11: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon thu được 2,24 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g

ÁN

A. 2,48 lit

-L

H2O. Thể tích khí oxi (đktc) tham gia phản ứng cháy là:

B. 4,53 lit

C. 3,92 lit

TO

Câu 12: Chia hỗn hợp hai ankin thành 2 phần bằng nhau.

ÀN

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1, thu được 1,76 gam CO2 và 0,54 gam hơi nước.

D

IỄ N

Đ

- Phần 2 tác dụng với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã phản ứng là:

A. 6,4 gam

B. 3,2 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

ứng của cac chất này thì nhận định nào sau đây là đúng?

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 9: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Khi nói về khả năng phản

C. 1,4 gam

Câu 13: Trộn hiđrocacbon A với lượng dư H2 được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hết 4,8gam B tạo ra 13,2 gam CO2. Mặt khác 4,8 gam hỗn hợp khí B trên làm mất màu dung dịch chứa 32 gam brom. Vậy công thức phân tử của A là:

A. C3H4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. C4H8

C. C2H2

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 271 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

Câu 14: Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm

B. C3H4 và C4H6.

C. C4H6 và C5H8.

D. C5H8 và C6H10.

Ơ

A. C2H2 và C3H4.

N

11,4gam. Công thức phân tử của hai ankin đó là:

C. But - 2 - in

TP

Mức độ vận dụng cao

ẠO

Câu 16: A là một hiđrocacbon mạch hở không phân nhánh có CTPT là C6H6. Một mol

Đ

A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy tạo ra 292g kết tủa. Tên của A là:

N

G

A. Benzen

H Ư

C. Hexa-1,4- điin

B. Hexa-1,3-điin D. Hexa -1,5 - điin

TR ẦN

Câu 17: Hiđrat hóa 5,6 lit C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được sản phẩm có khối lượng:

A. 8,8g

B. 4,4g

C. 6,6g

10 00

B

Câu 18: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng

Ó

A

dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5.

Í-

B. 1,64 gam.

C. 1,20 gam.

-L

A. 1,04 gam.

H

Khối lượng bình dung dịch brom tăng là:

Câu 19: Cho 6,7 gam hỗn hợp hai hiđrocacbon có công thức phân tử là C3H4 và C4H6

ÁN

lội qua một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 22,75g kết tủa vàng (không thấy

TO

có khí thoát ra khỏi dung dịch). Vậy phần trăm các khí trên lần lượt là:

ÀN

A. 33,33% và 66,67%

B.

66,67%

D.

29,85%

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. But - 1 - in

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Axetilen

U Y

với 0,2 mol AgNO3 trong NH3. Ankin X là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 15: Hỗn hợp A gồm một propin và một ankin X. Cho 0,3 mol A phản ứng vừa đủ

D

IỄ N

Đ

33,33%

C. 59,7% và 40,3% 70,15%

Câu 20: Hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,8. Dẫn 1,792 lít X (đktc) qua bột Ni nung nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và tỉ khối hơi của khí thu được so với H2 là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 272 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

https://www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com/

A. 40%H2; 60%C2H2; 29

B.

40%H2;

D.

60%H2;

60%C2H2; 14,5

C. 60%H2; 40%C2H2; 29 40%C2H2; 14,5

Ơ

N

Câu 21: Em hãy giải thích tại sao lại dùng ngọn lửa axetilen để hàn kim loại?

I. Nội dung chuyên đề

Đ

1. Nội dung 1: Ứng dụng của oxi – ozon

N

G

- Các ứng dụng của oxi – ozon trong đời sống và trong công nghiệp hóa học.

H Ư

2. Nội dung 2: Cấu tạo 3. Nội dung 3: Tính chất của oxi – ozon

- Các tính chất của oxi - ozon

B

4. Nội dung 4: Điều chế.

TR ẦN

- Đặc điểm cấu tạo của oxi – ozon

II. Tổ chức dạy học chuyên đề

Ó

A

1. Mục tiêu:

10 00

- Phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

H

Kiến thức

-L

Í-

- Học sinh biết được tính chất vật lí oxi – ozon.

TO

ÁN

- Học sinh hiểu được phương pháp điều chế oxi - ozon trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, sự tạo ra oxi trong tự nhiên.

ÀN

- Học sinh hiểu được cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ô lượng tử của oxi, cấu tạo phân tử oxi - ozon.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q ẠO

TP

CHỦ ĐỀ: OXI – OZON

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

không?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 22: Khi ao cá có đất đèn rơi xuống thì môi trường sống của cá có bị ảnh hưởng hay

D

IỄ N

Đ

- Học sinh hiểu được oxi – ozon có tính oxi hoá rất mạnh (oxi hoá được hầu hết kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ) nhưng ozon có tính oxi hóa mạnh hơn, ứng dụng của oxi. - Học sinh biết được ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon. Kĩ năng

- Học sinh phân tích, so sánh được cấu tạo của oxi – ozon .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://www.facebook.com/daykemquynhonofficial 273 https://www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế cuộc sống. 2. Năng lực cần hướng tới. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực sáng tạo. - Năng lực tính toán hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. - Năng lực hợp tác.

3. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề

Nội dung

Loại câu hỏi/bài tập

1. Oxi

Câu hỏi/bài tập định tính

2. Ozon

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

(Mô\ tả yêu cầu cần đạt)

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

(Mô tả yêu cầu cần đạt)

- Nêu được tính chất vật lí, phương pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp, sự

- Viết được cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ô lượng tử của oxi, cấu tạo phân

-Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận tính chất của đơn chất oxi, ozon

- Giải thích được một số hiện tượng thực tiễn có liên quan đến oxi, ozon: Thí dụ: Máy thở oxi, máy sục ozon….

Ghi chú

364


tạo ra oxi trong tự nhiên. - Nêu được Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon. - Nêu được Tính chất vật lí của ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng của ozon.

- Minh họa, chứng minh được tính chất hóa học của oxi, ozon bằng các phương trình hóa học - Viết được công thức cấu tạo của phân tử ozon.

- So sánh được tính oxi hóa của oxi và ozon, viết được phương trình minh họa.

- Mô tả và nhận biết được các hiện tượng thí nghiệm

- Trình bày được vai trò của tầng ozon và đề xuất cách bảo vệ tầng ozon

- Trình bày cách nhận biết khí oxi, ozon

- Giải thích được tại sao oxi, ozon có tính oxi hóa mạnh

- Tính thể tích khí oxi tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học.

Bài tập định lượng

Bài tập thực hành/thí nghiệm

tử oxi.

- Giải thích được - Giải thích được các hiện tượng thí một số hiện tượng nghiệm thí nghiệm liên quan đến thực tiễn.

- Giải được các bài toán liên quan đến hiện tượng thực tiễn - Giải được các bài toán liên quan đến tỉ khối hơi của hỗn hợp khí, hiệu suất phản ứng, xác định công thức oxit - Sử dụng có hiệu quả, an toàn oxi, ozon trong thực tế. - Phát hiện được một 365


số hiện tượng trong thực tiễn và sử dụng những kiến thức hóa học để giải thích. 4. Tiến trình dạy học của chủ đề.

Nội dung học I. VỊ TRÍ CẤU TẠO - Nguyên tố oxi có sô hiệu nguyên tử là 8, thuộc nhóm VIA chu kì 2 của BTH. - Nguyên tử oxi có cấu hình:1s22s22p4, lớp ngoài cùng có 6e. - Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nhau. - Trong điều kiện thường, phân tử oxi có hai nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết CHT không cực, CTCT là O = O. Phân tử ozon gồm 3 nguyên tử liên kết với nhau. CTCT của ozon:

Câu hỏi học tập Câu hỏi 1. Học sinh A phát biểu: oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi nên có các tính chất khác nhau. Học sinh B cho rằng phát biểu trên là không đúng vì: Thù hình là hiện tượng một nguyên tố tồn tại ở một số dạng đơn chất khác nhau do đó phân tử oxi và ozon đều do cùng một nguyên tố oxi tạo nên, vậy tính chất vật lí và tính chất hóa học phải giống nhau.

Hoạt động của gv và hs - HS hoạt động theo nhóm - Đọc nội dung, câu hỏi và thảo luận và báo cáo.

Ghi chú

Theo em, phát biểu của học sinh nào đúng? Vì sao? ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ……………………… Bài 1. Ở các ao đầm nuôi tôm, người ta thường đặt các quạt nước để cung cấp oxi cho tôm. Người ta thường quạt

- HS hoạt động theo

http://thuysanvietnam.com.vn /quat-nuoc-va-thoi-gian-

366


II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Oxi - Chất khí, không màu, không mùi, không vị. - Oxi hóa lỏng ở -1830C - Khí oxi tan ít trong nước ( ở 200C, 1atm thì 100 ml H2O hòa tan 3,1 ml khí oxi) - Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình quang hợp của cây xanh

Ozon - Chất khí, màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng. - Khí ozon hóa lỏng ở -1120C - Khí ozon tan nhiều hơn oxi khoảng 16 lần

- Ozon được tạo thành trong khí quyển khi có sự phóng điện(tia chớp,sét), nó tập trung nhiều ở tầng bình lưu ( cách mặt đất từ 15 – 30 km.

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

nước vào các thời điểm chiều tối, đêm và gần sáng hay vào những thời điểm nắng nóng.

nhóm - Đọc nội dung, câu hỏi và thảo luận và báo cáo.

chay-quat-nuoc-article4437.tsvn

1. Người ta đặt các quạt nước ở vị trí nào trong ao để cung cấp oxi tối đa cho tôm? 2. Tại sao người ta thường quạt nước vào các thời điểm chiều tối, đêm và gần sáng hay vào những thời điểm nắng nóng? Bài 2. Khi đi giữa những hàng cây xanh mát, các em thường cảm thấy rất thoải mái và dễ chịu? Em hãy cho biết : 1. tại sao các em lại có cảm giác trên khi đi/ đứng dưới bóng cây? 2.vai trò của cây xanh đối với con người ? Bài 3. Nhà thơ Nguyễn Khuyến có câu thơ trong bài thơ Thu điếu như sau : Ao thu lạnh lẽo nước trong veo. Hay nhà thơ Trần Đăng Khoa trong bài Hạt gạo làng ta có câu thơ: Những trưa tháng sáu Nước như ai nấu Chết cả cá cờ Cua ngoi lên bờ Trên thực tế các em còn bắt gặp các hiện tượng khác như : Vào mùa hè thường thấy cá ngớp ở trên mặt nước hơn mùa đông. Vào mùa đông, người ta có thể câu cá trên băng? Em hãy cho biết vì sao lại có các hiện tượng trên? Bài 4. Khi xảy ra các đám cháy người ta thường dùng khí CO2 để dập tắt các đám cháy. Em hãy giải thích cho việc làm trên? Đáp án: 1. Do khí CO2 không duy trì sự cháy 2. Do khí CO2 nặng hơn oxi giúp cách li được oxi với vật liệu cháy

1. Oxi tác dụng với những chất nào trong số các chất sau: Na, Mg, Al, Ag, P, C, Cl2, CO, C2H5OH...? Viết phương trình hóa học và cho

GV hướng dẫn học sinh viết phương trình hóa học và lưu ý học sinh 367


biết vai trò của oxi trong phản ứng? Phản ứng III. Tính chất hoá học: • Oxi có tính oxi hoá nào có nhiều ứng dụng trong thực tế? mạnh 1. Tác dụng với kim loại. O2 t/d với hầu hết Kl (trừ Au, Pt…) VD: 4Na + O2 2Na2O 2 Mg + O2 2MgO 2. Tác dụng với phi kim. O2 t/d với hầu hết các phi kim (trừ halogen). VD: 4P + 5O2 P2O5 C + O2 CO2 3. Tác dụng với hợp chất O2 t/d với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ VD: 2CO + O2 2CO2

2. Một học sinh cho rằng oxi và ozon cùng được tạo nên từ nguyên tử oxi do đó oxi và ozon đều có tính chất oxi hóa như nhau. Em có kiến gì về quan điểm trên? Dẫn ra các phương trình phản ứng hóa học cho nhận định của em? Kiểm chứng các nhận định đó bằng các thí nghiệm?

cách làm thí nghiệm. HS thảo luận nhóm, viết phương trình hóa học và tiến hành thí nghiệm.

Học sinh thảo luận nhóm đưa ra nhận xét và tiến hành thí nghiệm. 3. Học sinh vận dụng kiến thức, thảo luận đưa ra câu trả lời

3. Có kiến cho rằng để nhận biết oxi và ozon có thể thực hiện một trong các cách sau STT

CÁCH NHẬN BIẾT

ĐÚNG/SAI

Dùng tàn đóm Đúng/Sai đỏ 2 Dùng Ag, đun Đúng/Sai nóng Kết luận: Những phản ứng 3 Dùng dung dịch Đúng/Sai mà oxi tham gia đều là KI/hồ tinh bột phản ứng oxi hoá - khử, 4 Dùng dung dịch Đúng/Sai trong đó oxi là chất oxi phenolphtalein hoá Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng? Nêu dấu hiệu và viết phương trình hóa C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O

1

368


học (nếu có)? Câu hỏi: Nghiên cứu biểu đồ dưới đây, kết hợp GV hướng dẫn HS khai với nguồn tài liệu mở để trả lời các câu hỏi thác thông tin trên biểu đồ và mạng internet.

IV. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ • Ứng dụng +Oxi có vai trò quyết định với đời sống con người và động vật. + Ozon với lượng rất nhỏ Làm việc theo nhóm. trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành. Trong công nghiệp dùng ozon để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều vật phẩm khác. Trong y học ozon dùng chữa sâu răng. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt. • Điều chế + Oxi: Trong PTN: phân hủy chất giàu oxi và ít bền nhiệt. Trong CN: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng; điện phân nước. + Ozon: Câu hỏi 1: Cho biết các câu sau đây đúng hay Được tạo thành trong khí sai? quyển khi có sự phóng điện. Trên mặt đất, ozon

Tổ chức Khí tượng Thế giới, Khoa học về sự suy giảm tầng ozon: 1998, WMO Ozon Dự án Nghiên cứu và giám sát toàn cầu - Báo cáo số 44, Geneva, năm 1998.

369


được sinh ra do sự oxi hóa một số chất hữu cơ.

1 Ozon chỉ phân bố ở tầng đối lưu

(Đúng /Sai).

2 Trong không khí, ozon có hàm lượng (Đúng nhiều hơn oxi /Sai).

3 Ozon liên tục được hình thành và bị (Đúng phân hủy trong tầng bình lưu. /Sai).

4 Ozon là một dạng thù hình của oxi (Đúng nên cũng không có màu và không có /Sai). mùi tương tự oxi

5 Nguyên nhân chính làm suy giảm Đúng tầng ozon là các hợp chất CFC. /Sai).

Câu hỏi 2: Chọn câu sai trong các câu dưới đây? • Tầng ozon hấp thụ một phần bức xạ từ mặt trời. • Ozon góp phần bảo vệ sức khỏe con người.

370


• Ozon gây nguy hại cho cây trồng và đời sống một số sinh vật biển. • Ozon dùng để sát khuẩn, chữa sâu răng. Câu hỏi 3: Cho biết tác hại của hiện tượng suy giảm tầng ozon? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tầng ozon? ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………

HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ Oxy - nguyên tố chiếm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái đất và chiếm khoảng 20,9% thể tích không khí, thường được gọi là dưỡng khí và một phần tất yếu cho sự sống trên hành tinh chúng ta. Vậy, điều gì sẽ xảy ra nếu Trái đất đột nhiên mất toàn bộ oxy chỉ trong 5 giây ngắn ngủi?

http://vietnamnet.vn/ vn/khoahoc/147888/dieu-gixay-ra-neu-trai-datmat-oxy-trong-5giay-.html

371


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.