CHUYÊN ĐỀ HÓA ÔN HSGQG
vectorstock.com/21825426
Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập
AMINOAXIT, PEPTIT VÀ PROTEIN TỔNG HỢP HỮU CƠ ÔN HSG CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT Tài liệu giảng dạy các lớp chuyên Hóa học PDF VERSION | 2019 EDITION GIÁ CHUYỂN GIAO : $43 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
A. LÝ THUYẾT VỀ AMINOAXIT, PEPTITVÀ PROTEIN I. Amino axit 1. Cấu trúc phân tử - α-amino axit làđơn vị cơ bản cấu thành tất cả các protein. - Công thức chung:
H
Ơ
+ RCH (N H 3 )COO −
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
2. Phân loại - Mười amino axit được xếp vào loại thiết yếu cần có trong thức ăn do cơ thể không thể tổng hợp các amino axit này. Nếu thiếu, thậm chí chỉ một amino axit ày có thể làm cho protein tổng hợp ít hơn protein phân giải, kết quả dẫn đến cân bằng nitơ âm. - Các amino axit không thiết yếu có thể tổng hợp trong tế bào của cơ thể từ các chất khác có trong thức ăn. - Bảng 22-1 gồm các amino axit tiêu chuẩn, các amino axit thiết yếuđược đánh dấu hoa thị. Amino axit được phân loại thành amino axit axit, bazơ hay trung tính tùy thuộc vào bản chất của nhóm R. Axit asplartic và glutamic đều có nhóm -COOH thứ hai trên mạch nhánh thuộc loại axit; lysin, arginin và histadin đều có vị trí bazơ trên mạch nhánh của chúng thuộc loại bazơ. Tất cả các amino axit còn lại đều là amino axit trung tính. Cũng có thể phân loại amino axit thành phân cực vàkhông phân cực tùy thuộc vào nhóm thế trên mạch nhánh của chúng là phân cực (như asparagin với một nhóm amido H2NCO) hay bản chất chỉ là một nhóm hidrocacbon (như alanin : R là Me hay valin : R lài-Pr). Bảng 22-1. Các aminoaxit tự nhiên. Tên Kí hiệu Công thức Monoaminomonocacboxylic Glixin Gly H3N+CH2COOAlanin Ala H3N+CH(CH3)COOValin* Val H3N+CH(i-Pr)COO* Leuxin Leu H3N+CH(i-Bu)COOIsoleuxin* ILeu H3N+CH(s-Bu)COOSerin Ser H3N+CH(CH2OH)COOThreonin* Thr H3N+CH(CHOHCH3)COOMonoaminodicacboxylic vµ dÉn xuÊt amit Axit aspatic Asp HOOC-CH2-CH(+NH3)COOAsparagin Asp(NH2) H2NOC-CH2-CH(+NH3)COOAxit glutamic Glu HOOC-(CH2)2-CH(+NH3)COOGlutamin Glu(NH2) H2NOC-(CH2)2-CH(+NH3)COODiaminomonocacboxylic * Lysin Lys H3N+-(CH2)4-CH(NH2)COOHydroxylizin Hylys H3N+-CH2-CHOH-CH2-CH2CH(NH2)COOArginin* Arg H2N+=C(NH2)-NH-(CH2)3-CH(NH2)COOAminoaxit chøa l-u huúnh Systein CySH H3N+CH(CH2SH)COOCystin CySSCy OOC-CH(+NH3)CH2S-
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
HN
Hydroxyprolin Hypro
N U .Q
TP
N
H H
HO
H
N
Đ ẠO
H
H COO-
H
-
Try
N H
TR ẦN
Tryptophan*
H Ư
N
CH 2 CH COO + NH 3
3. Tính chất vật lý
+
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
- α-amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực, RCH (N H 3 )COO − , tạo cấu trúc tinh thể ion (các phân tử liên kết với nhau bởi tác tương tác tĩnh điện liên phân tử mạnh mẽ) và khác với các phân tử trung hòa có cùng khối lượng phân tử hầu hết các amino axit bị nhiệt phân mà không nóng chảy. - Do cấu trúc ion lưỡng cực mà hầu hết các amino axit tan đáng kể trong nước (tạo liên kết H và liên kết ion - lưỡng cực) và không tan trong các dung môi không phân cực.
TO
ÁN
4. Tính chất hóa học a. Tính lưỡng tính
IỄ N
Đ
OH-
D
Pro
H COO-
G
Prolin
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Tính bazo ←
H3N+CHRCOOH cation A
H3N+CHRCOO+ H2O ion lưỡng tính B
tÝnh axit →
H2NCHRCOO-
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
His
CH2 CH COO + NH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Histidin*
Ơ
Phe Tyr
H
Phenylalanin* Tyrosin
N
Met
SCH2CH(+NH3)COOCH3SCH2CH2CH(+NH3)COOAminoaxit th¬m PhCH2CH(+NH3)COOp-C6H4CH2CH(+NH3)COOAminoaxit dÞ vßng
Y
Methionin*
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H3O+
anion C
- Điểm đẳng điện (pI) là giá trị pH thu đựơc khi amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực với điện tích bằng không. pI = (pKa1 + pKa2)/2. Dưới tác dụng của điện trường, aminoaxit di chuyển về cácđiện cực
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
+ Khi pH < pI : cation A chiếm ưu thế, nên di chuyển về phía catot, + Khi pH > pI : anion C chiếm ưu thế nên di chuyển về phía anot + Khi pH = pI điện tích cân bằng nên amino axit không chuyển dịch. Bảng 22-2 . Tính axit-bazơ của amino axit. Amino axit Mạch nhánh trung hòa pK*a 1 pK*a 2 pI Glycin 2,34 9,60 5,79 Alanin 2,34 9,69 6,00 Valin 2,32 9,62 5,96 Leucin 2,36 9,60 5,98 Isoleucin 2,36 9,60 5,98 Methionin 2,28 9,21 5,74 Prolin 1,99 10,60 6,30 Phenylalanin 1,83 9,13 5,48 Tryptophan 2,83 9,39 5,89 Asparagin 2,02 8,80 5,41 Glutamin 2,17 9,13 5,65 Serin 2,21 9,15 5,68 Threonin 2,09 9,10 5,60 Amino axit Mạch nhánh ion pK**a 1 pKa 2 pKa 3 pI Axit aspatic 1,88 3,65 9,60 2,77 Axit glutamic 2,19 4,25 9,67 3,22 Tyrosin 2,20 9,11 10,07 5,66 Cystein 1,96 8,18 10,28 5,07 Lysin 2,18 8,95 10,53 9,74 Arginin 2,17 9,04 12,48 10,76 Histidin 1,82 6,00 9,17 7,59 * Trong tất cả các amino axit pKa1ứng với sựđiện ly của nhóm cacboxyl và pKa2ứng với sựđiện ly của nhóm amoni. ** Trong tất cả các amino axit pKa1ứng với sựđiện ly của nhóm cacboxyl trong RCH(+NH3)COOH. Dựa trên cơ sở của sự điện di người ta có thể tách và nhận biết amino axit bằng cáchđặt một băng giấy lọc tẩm ướt bởi dung dịch hỗn hợp amino axit giữa hai điện cực thì các phân tử mang điện sẽ chuyển dịch về phía điện cực này hoặc điện cực kia với một vận tốc nào đó phụ thuộc vào điện tích của chúng vàđiện thếđược áp dụng. Điện tích của phân tử lại phụ thuộc pH. Băng giấy lọc sẽđổi màu do phản ứng của thuốc thử với amino axit, so sánh vị trí của màu hình thành trên băng giấy và mẫu chuẩn sẽ xác định được amino axit. b. Phản ứng nhiệt phân aminoaxit + α - aminoaxit tạo điamit vòng (đixetopiperazin)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
HN O t0
O
2 CH2(NH2)- COOH → + β- aminoaxit tạo axit cacboxylic α,β không no
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
NH
+ 2H2O
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0
t R – CH(NH2) – CH2 – COOH → RCH=CHCOOH + γ, δ – aminoaxit tạo lactam
O
O H nhiÖt H- H2O
C N
H
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
d. Phản ứng màu với ninhiđrin thành phức xanh tím
TO
Phức xanh tím
5. ĐIỀUCHẾ a.Thuỷ phân protein Thuỷ phân protein nhờ xúc tác axit, hoặc kiềm hay enzim thu được hỗn hợp các L-aminoaxit:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
( CO ) 2 O CH 3 →
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
−
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
c. Phản ứng của nhóm cacboxyl và nhóm amin CH3 – CH(NH2)- COOH + NaOH → CH3 – CH(NH2)- COONa + H2O + CH3 – CH(NH2)- COOH + HCl → CH3 – CH(NH3 Cl )- COOH CH3 – CH(NH2)- COOH + C2H5OH HCl → CH3 – CH(NH2)- COOC2H5 + H2O → CH3 – CH(NHCH3)- COOH CH3 – CH(NH2)- COOH + CH3I CH3 – CH(NH2)- COOH + CH3COCl OH → CH3 – CH(NHCOCH3)COOH + HCl → CH3 – CH(OH)- COOH + N2 + H2O CH3 – CH(NH2)- COOH + HNO2 Chú ý: α- aminoaxit tác dungk trực tiếp với anhiđrit axetic hay axetylclorua tạo thành azlacton
N
C H N
+ NH3
H 2 N-C H
CO
NH -CH R'
R H 2 N-CH
CO O H
R
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C O - H N-C H
C O - ...
H 2 O/H
R" + H 2 N-CH R'
CO
HN-CH
COOH
+
....
R"
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NH4Br
Ơ
+ NH
X
+
H
H2N-CH COO
NH3
3
N
H2N-CH COOH + 2
N
Nhờ các phương pháp thích hợp (sắc, kí, điện li...) có thể tách riêng rẽ từng aminoaxit. b.Amin hoá axit α-halogencacboxylic (phưong pháp Peckin) Cho axit α -halogencacbõylic tác dụng với dung dịch amoniac đặc ở nhiệt độ phòng thu được α -aminoaxit.
O
CH(COOC2H5)2
(III)
H Ư
N
O
DietylN-phtalimitmalonat
TR ẦN
Đietyl N-phtalimit malonat (III) được ankyl hoá bởi ankyl halogenua hoặc hợp chất caconyl α , β -không no, sau đó đun nóng sản phẩm ankyl hoá trong môi trường axit xảy ra qua quá trình thuỷ phân este và đecacboxyl hoá thu được α aminoaxit: O
10 00
B
O CH(COOC2H5)2
N
(III)
H3O+
Ó
R-CH - COO -
-CO2
+
O +
NH3
COOH
C2H5OH
+
COOH
-L
Ý
-H
O
CR(COOC2H5)2
N
2) RX
A
(III)
1)Bazo
TO
ÁN
Phương pháp này được dùng để điều chế nhiều a-aminoaxit, ví dụ methionin, axit glutanic...: Me thionin 1) C2H5ONa H2O/H+ O
ÀN Đ IỄ N
2) N
CH3SCH2CH2Cl
CH3SCH2CH2-CH - COO
to
+
CH(COOC2H5)2
(III) O
1) C2H5ONa
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
(II)
N
-KBr
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- + N K
+
(I)
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
O
Đ ẠO
BrCH(COOC2H5)2
.Q
O
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
c.Ankyl hoá các este của axit aminomalonic N-thế Este của axit aminomolonic N-thế (III) được điều chế từ đietyl monobrommalonat (I) và kali phtalimiđat (II):
NH3
H2O/H+HOOCCH CH -CH - COO 2 2
2) CH2=CH-COOC2H5
to
NH3
+ Axit glutamic
d.Tổng hợp Streckơ (Strecker) Các α -aminoaxit cũng được tổng hợp bằng cách thuỷ phân các α -aminnonitrin theo sơ đồ phản ứng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com RCH=O +NH3 + HCN + R-CH-N NH2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com N
H2O/H
+
R-CH COO -
+ NH
Oxim cña xiclohexanon +
Ơ
U
G
H2N-(CH2)5-COOH
N
H2O/H
NH
Đ ẠO
C C H2 H 2
C=O
CH2=CH2
CCl4
ClCH2-(CH2)5-CCl3 NH3 ClCH2-(CH2)5-COOH
H2O/H2SO4
TR ẦN
3
H Ư
Axit ω-aminoenantoicđược điều chế từ etilen và cacbon tetraclorua nhờ phản ứng telome hoá tạo thành 1, 1, 1, 7 - tetraclohepan, sau đó thuỷ phân và amin hoá:
NH2CH2-(CH2)5-COOH
Ó
A
10 00
B
II. PEPTITVÀPROTEIN II.1. Peptit 1. Khái niệm peptit - Peptit là những hợp chất hữu cơ chứa từ 2 đến 50 gốc α-aminoaxit liên kết với nhau bằng liên kết peptit. O H C N
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Liên kết peptit (amit) : 2. Phân loại: + Từ hai amino axit (giống hoặc khác nhau) tạo ra một dipeptit, ba amino axit tạo một trpeptit... + Nếu có từ 4 đến 10 mắt xích amino axit, peptit được gọi là oligopeptit. Polipepetit là một mạch gồm nhiều amino axit. Trong thực tế sử dụng thường không phân biệt rõ ràng hai thuật ngữ peptit và polipeptit. Protein cấu thành từ một hay nhiều mạch peptit mà mỗi mạch như vậy chứa tới vài trăm amino axit. Tổng số mắt xích có thể dao động từ 50 đến trên 1000. 3. Danh pháp: Theo qui định, amino axit chứa nhóm amin tự do (N-đầu mạch) được viết bên trái và amino axit chứa nhóm cacboxyl tự do (C-cuối mạch) được viết bên phải. Tiếp vị ngữ "in" được thay thế bằng "yl" cho tất cả các amino axit trong mạch từ trái sang phải, trừ amino axit có nhóm cacboxyl tự do (C-cuối mạch) làđược giữ nguyên. Chú ý: Tyrosylthreonyltryptophan (Chúý rằng tryptophan là amino axit duy nhất có tên gọi không kết thúc bằng "in"). Ví dụ 1: (a) Gọi tên các dipeptit khác nhau được hình thành từ alanin và glyxin. (b) Sử dụng alanin, glyxin và tyrosin có thể tạo được bao nhiêu tripeptit ? (c) Trong số các
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H2C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
OH2
.Q
N-OH H SO ®Æc 2 4
H2N-OH
TP
O
H2 H2 C C
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
e. Điều chế ε và ω-aminoaxit Axit ε - aminocaproic và axit ω - aminoenantoic (đều không có trong thiên nhiên) là nguyên liệu quan trọng để sản xuất tơ capron và tơ enang. Axit ε - aminocaproic được điều chế từ oxim của xiclohexanon. Khi đun nóng oxim này với H2SO4 đặc thu được caprolactam, sau đó thuỷ phân thành axit εaminocaproic:
N
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Gly-Ala Ala-Gly
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Do vậy để tổng hợp một peptit có trật tự xác định các đơn vị aminoaxit trong phân tử cần phải “bảo vệ” nhóm amino hay nhóm cacboxyl nào đó khi không cần chngs tham gia phản ứng tạo ra liên kết peptit. Nhóm bảo vệ cần thoả mãn một số tiêu chuẩn sau: - Dễ gắn vào phân tử aminoaxit. - Bảo vệ được nhóm chức trong điều kiện hình thành các liên kết peptit. - Dễ loại ra mà không ảnh hưởng đến sự tồn tại của các liên kết peptit. a. Bảo vệ nhóm amino: Nhóm amino thường được bảo vệ bởi nhóm benzyloxicacbonyl (C6H5 - CH2O - C , còn gọi là O cacbobenzonxi và được kí hiệu là Cbz)bằng cách cho aminoaxit phản ứng với benzyl clofomiat (C6H5-CH2-O-CO-Cl, cacbonbenzoxi clorua) trong dung dịch. Ví dụ: + - dd NaOH -
ÁN
C6H5CH2OCOCl+ H3NCH2COO
+
TO
H3O
ÀN Đ
C6H5CH2OCONHCH2COO
C6H5CH2OCONHCH2COOH Benzyloxicacbonylglyxyl
Sau khi tổng hợp được peptit nhóm bảo vệ sẽ được loại ra khỏi phân tử peptit nhờ phản ứng hiđro phân: C6H5CH2-OCONHCHCO R
D
IỄ N
5oC - 30 phót
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Glixin + Alanin
Ala-Ala
-H2O
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Gly-Gly
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
peptit của câu (b) có bao nhiêu phân tửđồng thời chứa cả 3 loại amino axit ? (d) Có bao nhiêu tetrapeptit được hình từ 3 amino axit của câu (b) ? (a) Bốn dipeptit : Ala.Ala; Ala.Gly; Gly.Ala; Gly.Gly. (b) 3×3×3 = 33 = 27 tripeptit. (c) 3×2×1 = 3! = 6 tripeptit. (d) 34 = 81 tetrapeptit. 4. Tổng hợp peptit: Khác với nhiều loại hợp chất hữu cơ khác, các phản ứng tổng hợp (điều chế) peptit rất phức tạp. Không thể tổng hợp được peptit mong muốn nhờ phản ứng trùng ngưng các phân tử aminoaxit khác nhau, vì sẽ tạo ra hỗn hợp các peptit. Ví dụ trường hợp đơn giản nhất là ngưng tụ hai phân tử aminoaxit khác nhau sẽ tạo ra 4 đipeptit:
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
C6H5CH3
+ HOCONHCHCO R
NHCHCO-... R1 NHCHCO-... R1
H2/Pd
CO2 +
H2NCHCO R
NHCHCO-... R1
b. Bảo vệ nhóm cacboxyl:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Nhóm cacbonxyl thường được bảo về bằng cách chuyển thành metyl hay etyl hoặc benzyl este. Nhóm este dễ thuỷ phân hơn nhóm peptit nên được loại ra khỏi phân tử peptit bằng cách thuỷ phân bởi dung dịch kiềm: C6H5CH3 + HOCONHCHCO NHCHCO-... CO2 + H2NCHCO NHCHCO-... R
N
R1 + CH3OH
...- C-NHCH(R1)-COOH O
Ơ
R1 H3O+
N
...- C-NHCH(R)-COOCH3 O
-
OH/H2O
H
R
H2/Pd
Đ ẠO
c. Ngưng tụ các aminoaxit đã được bảo vệ Thực hiện phản ứng ngưng tụ các aminoaxit có nhóm chức đã được bảo vệ sẽ thu được peptit mong muốn. Ví dụ tổng hợp đi peptitthreonylalanin:
N
G
DDC -H2 O
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
C6 H5 CH2 OCONHCH-COOH + H2 NCHCOOCH2 C6 H5
CH3 Alanin ®· b¶o vÖ -COOH
TR ẦN
CH 3 CHOH Threonin ®· b¶o vÖ -NH2 DDC -H2 O
C6 H5 OCONHCH-CO
HNCHCOOCH2 C6 H5
H2/Pd/C CH3 COOH
10 00
B
CH3 CHOH CH3 Cbz-Thr-Ala--CH2 C6 H5 _ + H3 NCH-CO HNCHCOO + 2 C6 H5 CH3 + CO 2 CH3 CHOH
CH3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
5.XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC Để xác định cấu trúc của peptit thường thực hiện các bước cơ bản sau: a. Xác định thành phần các aminoaxit trong phân tử peptit: Thuỷ phân hoàn toàn peptit thành hỗn hợp các aminoaxit (thường thuỷ phân bằng dung dịch HCl 6N ở 1100C trong khoảng 24-72 giờ). Sau khi làm sạch dung dịch thuỷ phân, tách riêng từng aminoaxit nhờ phương pháp sắc kí. Để nhận biết từng aminoaxit cần tiến hành sắc kí thêm một dung dịch chuẩn chứa hỗn hợp các aminoaxit đã biết và có nồng đồ xác định. So sánh các sắc kí đồ của dung dịch chuẩn sẽ biết được thành phần và tỉ lệ từng aminoaxit trong phân tử peptit. b. Xác định trình tự sắp xếp các đơn vị aminoaxit trong phân tử peptit: + Xác định aminoaxit “đầu N” - Phương pháp Sanger Cho peptit phản ứng với 2,4-đinitro-flobenzen thu được dẫn xuất 2,4đinitrophenyl của peptit. Thuỷ phân dẫn xuất này trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit và 2,4-đinitrophenyl của aminoaxit “đầu N”, dẫn xuất DNP của aminoaxit có thể nhận biết được bằng các phương pháp sắc kí, từ đó suy ra đơn vị aminoaxit “đầu N”:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
...- C-NH(R)CH-COOH + C6H5CH3 O
.Q
...- C-NHCH-CO(R)OCH2C6H5
Y
Riêng nhóm benzyloxi (C6H5CH2O-) còn được loại nhờ phản ứng hiđro phân:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NO2 F + H2NCH-CONH-CH-COR R 2,4-dinitroflobenzen NO2
O2N
O2N
R
N
H3N+ CH-COO
+
NHCHCOOH
Ơ
O2N
R NO2
R
N
R
H
HCl, to
NHCHCONH-CHCO-
CH R
10 00
N
HCl H2O
C=S
O=C R
CH
NH
phenyl thiohydantoin +
C=O
NH
NH
A
CH
-H
Ó
C=O NH
CH
Ph
-L
Ý
R'' CH
ÁN
C=O
R'
NH2
CH
R'
C=O
CH C=O
NH
NH
R'' CH
R'' CH
C=O
C=O
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
peptit phenylthiocacbamoylpeptit peptit ngắn hơn Sản phẩm phenylthiohiđantoin được nhận biết nhờ phương pháp sắc kí, trên cơ sở so sánh với chất chuẩn đã biết có thể suy ra aminoaxit “đầu N”, peptit ngắn hơn được tinh chế và lại tiếp tục thực hiện phương pháp Edman để nhận ra đơn vị aminoaxit “đầu N” của nó...
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N C=S NH
C=O
R'
Ph
TR ẦN
R
H Ư
N=C=S phenyl iso thioxyanat + NH2
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ph
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N-(2,4-đinitrophenyl) aminoaxit - Phương pháp Edman Cho peptit tác dụng với phenylosothioxionat C6H5N=C=S, nhóm NH2 của đơn vị aminoaxit “đầu N” phản ứng tạo ra dẫn xuất penylisothicacbamonyl peptit (dẫn xuất phenyl thioure của peptit), sau đó cho dẫn xuất thu được tác dụng với HCl trong mitrometan sẽ xảy ra sự phân cắt liên kết peptit ở gốc aminoaxit “đầu N”, tạo thành peptit ngắn hơn và phenylthiohiđantoin:
+ Xác định aminoaxit “đầu C” Thuỷ phân peptit nhờ enzim cacboxipeptiđaza
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C
CH
CH
N
C
CH2
H
O
CO
N
BrCN
CH
R
H2C
O
+
CH H2N CO
+
CH3SCN
CH2
TR ẦN
CH2SCH3
10 00
B
homoserin lacton Đối với một mạch peptit, nếu dùng các xúc tác phân cắt mạch khác nhau sẽ thu được những phân đoạn khác nhau. Chẳng hạn phân cắt đoạn mạch sau: Phân cắt bằng trypsin
-H
Phân cắt bằng BrCN
Ó
A
Ala – Leu – Gly – Met – Lys – Trp – Phe – Arg – Ala – Ala – Ser – Met – Ala – Phe – Lys
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
II.2.PROTEIN 1. Khái niệm và phân loại Protein cấu thành từ một hay nhiều mạch peptit mà mỗi mạch như vậy chứa tới vài trăm amino axit. Tổng số mắt xích có thể dao động từ 50 đến trên 1000. Protein chia làm 2 loại: - Protein đơn giản là những protein khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được các αaminoaxit Ví dụ: anbumin trong lòng trắng trứng, sữa,...; globulin có trong lòng đỏ trứng, ..., keratin có trong tóc và móng,... - Protein phức tạp còn gọi là proteit những protein khi thủy phân ngoài các aminoaxit còn có các thành phần “phiprotein”. Ví dụ: nucleoprotein, cromoprotein,... Ngoài ra còn có thể phân chia thành hai loại là protein hình sợi và protein hình cầu... 2. Tính chất a. Tính tan: - Protein hình cầu tan trong nước. VD: anbumin, hemoglobin,...
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
G
R
N
O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
H
H
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
-NH-CHR3-CO-NH-CHR2-CO-CHR1-COO- cacboxypep tidâz → -NH-CHR3-CO-NHCHR2-COO +-NH3+CHR1-COOAminoaxit xuất hiện đầu tiên trong dung dịch chính là aminoaxit “đầu C”. Hạn chế của phương pháp này là enzim cacboxipeptidata không tách được các aminoaxit “đuôi C” là prolin hoặc hiđroxiprolin ra khỏi mạch peptit. + Thuỷ phân từng phần mạch peptit Thuỷ phân peptit nhờ các enzim proteaza (tripsin, chimotripsin, pepsin...) để thu được hỗn hợp các peptit có mạch ngắn hơn; các peptit này được tách riêng nhờ phương pháp sắc kí, tinh chế sạch rồ xác định trình tự sắp xếp các đơn vị aminoaxit trong phân tử của chúng theo các phương pháp đã nêu trên. Để phân cắt peptit thành các peptit có mạch ngắn hơn còn dùng các tác nhân xian bromua BrCN. Tác nhân này chỉ phân cắt mạch peptit ở sau gốc methiomin:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TO
ÁN
Cùc (+)
A
Cùc (-)
B
C
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cho biết mỗi vết chất đặc trưng cho protit nào ? Giải thích. HD: Vết A là pepsin, vết B là hemoglobin và vết C là prolamin. Giải thích : Pepsin là protit có tính axit mạnh (pHI = 1,1) nên tồn tại ở dạng anion khi pH =7, dưới tác dụng của điện trường sẽ chuyển về cực dương (anot). Hemoglobin (pHI = 6,8) hầu như tồn tại ở lưỡng cực với điện tích bằng không khi pH = 7, do đó gần như không chuyển dịch. Prolamin là protit có tính bazơ mạnh (pHI = 12,0) nên tồn tại ở dạng cation khi pH =7, dưới tác dụng của điện trường sẽ chuyển về cực âm (catot). Câu 3: (Bài tập chuẩn bị IChO, Nga-1996) Phương pháp điện di (electrophoresis) được sử dụng rộng rãi trong sinh hóa dể tách các chất lưỡng tính hữu cơ (đó là những hợp chất chứa đồng thời cả nhóm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
XuÊt ph¸t
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
- Protein hình sợi không tan trong nước. VD: keratin, mizoin,... b. Sự kết tủa protein: Một số protein tan được trong nước tạo thành dung dịch keo là nhờ có các nhóm phân cực như NH2; COOH,.. ở trên bề mặt đã hấp phụ các phân tử nước tạo lớp vỏ hiđrat. Những yếu tố làm mất lớp vỏ trung hòa điện của phân tử protein sẽ làm cho các phân tử protein kết tụ lại với nhau và tách ra khỏi dung dịch. Đó là sự kết tủa protein. Kết tủa thuận nghịch: Khi loại bỏ các yếu tố gây kết tủa thì protein lại thành dung dịch keo. Kết tủa không thuận nghịch: Khi loại bỏ các yếu tố gây kết tủa thì protein mất khả năng tạo dung dịch keo ban đầu ( sự biến tính protein). Để kết tủa không thuận nghịch protein có thể dùng dung dịch axit có nồng độ cao hoặc đun sôi dung dịch protein. B. HỆ THỐNG MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ AMINOAXIT, PEPTIT VÀ PROTEIN Dạng 1:Tách các aminoaxit, peptit bằng phương pháp điện di Câu 1: a. Chọn pH để tách một hỗn hợp gồm axit aspatic, threonin và histidin bằng phương pháp điện di. Giải thích sự lựa chọn đó. HD: Sử dụng pH = 5,60. Đây chính là pI của threonin (xem bảng 22-2), do vậy amino axit này không dịch chuyển. Axit aspatic (pI = 2,77) nhường proton tạo thành anion nên dịch chuyển về phía anot. Histidin (pI = 7,59) nhận proton tọa thành cation, di chuyển về phía catot. b.Làm thế nào để tách lysin (pI = 9,6) ra khỏi glycin (pI = 5,97) bằng phương pháp điện di ? HD: Áp điện vào một bản giấy lọc tẩm dung dịch hỗn hợp hai amino axit trên. Điều chỉnh pH đến 5,97 hoặc 9,6. Tại pH = 5,97, glycin sẽ không chuyển động, còn lysin chuyển đến catot. Tại pH = 9,60, lysin sẽ không chuyển động còn glycin chuyển về phía anot. Câu 2: (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2001) Có một hỗn hợp protit gồm pepsin (pHI = 1,1), hemoglobin (pHI = 6,8) và prolamin (pHI = 12,0). Khi tiến hành điện di dung dịch protit nêu trên ở pH = 7,0 thi được ba vết chất (xem hình)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
[B ].[ H + ] [C ]
A
Từ (1)-(3) ta có : [H+]2 = K1.K2
(3) pH =
-H
Ó
hay
pK1 + pK 2 2,35 + 9,69 = = 6,02 2 2
ÁN
3. Từ (2) :
-L
Ý
Vì điểm đẳng điện của alanin là 6,02 nên vết di chuyển về phía cực âm khi pH < 6,02 và chuyển theo hướng cực dương khi pH > 6,02.
TO
Như vậy :
[C ] K K1 K1 10 −2,35 = 1 = = = = 4680 [A] [H + ] (K1.K 2 )1 / 2 K2 10 −9,69 [C ] [C ] 1 = = = 0,99957 ≈ 1,00 [ A] [A] + [ B] + [C] 2[A] + [C] 2 +1 [C ]
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
K2 =
(2)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
[C].[ H + ] [A]
B
K1 =
10 00
2. Các hằng số axit là :
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
axit và bazơ và do đó có thể tạo ra các ion mang điện tích dương cũng như âm tùy thuộc vào pH của dung dịch). Nếu đặt điện cực vào những dung dịch như thế, các ion sẽ di chuyển về các điện cực tương ứng. Dĩ nhiên, loại ion chủ yếu sẽ quyết định hướng di chuyển của vết chất lưỡng tính. Với giá trị pH xác định nào đóđược gọi là điểm đẳng điện, các ion tạo ra bởi chất lưỡng tính di chuyển theo hai hướng với vận tốc như nhau, kết quả là vết bất động. Biết rằng, các α-aminoaxit tại điểm đẳng điện thì dạng ion lưỡng cực C là nhiều nhất, mặc dù cả 3 ion dưới đây đều có ở bất kì pH nào: H3N+CH(R)COOH H3N+CH(R)COO- H2NCH(R)COO(A) (C) (B) 1. Tỉ số nồng độ của A và B như thế nào ở điểm đẳng điện ? 2. Vết alanin chuyển về cực nào khi pH < 5 và pH > 8 ? 3. Xác định hàm lượng tương đối của ion lưỡng cực C của alanin ở điểm đẳng điện, biết hằng số axit pK1 = 2,35 đối với cân bằng A C + H+; pK2 = 9,69 đối với cân bằng C B + H+. 4. Xác định giá trị pH ở đó nồng độ ion lưỡng cực lớn nhất. 5. Có thể tách 2 aminoaxit X và Y hay không nếu hằng số axit của chúng bằng : (b) pK Y1 = pK X1 + 1 và pK Y2 = pK X 2 − 1 . (a) pK Y1 = pK X1 + 1 và pK Y2 = pK X 2 + 1 ; HD: 1. Vì vết của aminoaxit ở diểm đẳng điện không dịch chuyển về phía catot cũng như anot nên nồng độ các ion trái dấu phải bằng nhau : [A] = [B], tỉ số bằng đơn vị (1).
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
4. Sau khi lấy đạo hàm của [C] theo [H+], trong đó [C] là hàm sau : [C ] =
C o K1[H + ] [H + ]2 + K1[H + ] + K1.K 2
Với Co = [A] + [B] + [C]. Từ phương trình (2)-(4) chúng ta chỉ tìm được một cực trị đối với [H+] = (K1.K2)1/2, đó chính là điều kiện trước đây rút ra với điểm đẳng điện… 5. (a)
pH I( Y ) =
pK Y1 + pK Y2
2
=
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
pK X 1 + pK X 2 + 2
2
≠ pH I(X )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com pK Y1 + pK Y2
2
=
pK X1 + pK X 2
2
= pH I( X )
X
D
IỄ N
Đ
ÀN
VËy X :
CO2
HOOC CH2 CH2 CH COOH
HOOC CH CH2 COOH
Gọi tên:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
2 3 đơn vị độ dài c. Khi thuỷ phân hai peptit A và B bằng HCl 6N ở 110oC, thì cả A và B đều cho Leu(1), Glu(2), Val(1); nhưng khi thuỷ phân bằng kiềm thì peptit B choLeu(1), Glu(2), Val(1) còn peptit A cho Leu(1), X(2), Val(1). Hãy giải thích các kết quả thực nghiệm để xác định cấu tạo của X và gọi tên X theo danh pháp IUPAC. Hướng dẫn chấm : 1.Xác định cấu trúc của X - Phương pháp Edman thực hiện ở pH thấp,biết được trình tự là Leu-Glu-Glu-Val. - Điện di ở pH 6,5 cho thấy peptit A dịch chuyển nhanh hơn về phía cực dương(+), chứng tỏ A có điện tích âm lớn hơn B,tính axit của A lớn hơn B. - Khi thuỷ phân trong môi trường HCl 6N ở 110oC thì cả A và B đều thu được Leu(1), Glu(2) và Val(1). Kết hợp với phương pháp Edman ở trên cho thấy các quá trình này thực hiện ở môi trường axit mạnh,pH thấp.Ở pH thấp phân tử X bị đecacboxyl hoá,loại CO2 mất đi 1 nhóm –COOH. - Khi thuỷ phân bằng kiềm peptit A tạo ra Leu(1),X(2) và Val(1),trong môi trường kiềm không có quá trình decacboxyl hoá nên nhận được X(2). - Kêt hợp các kết quả trhí nghiệm cho thấy X có thêm 1 nhóm –COOH so với Glu tức là khi loại 1 nhóm –COO thì X chuyển thành Glu.
http://daykemquynhon.ucoz.com
01
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Sử dụng phương pháp điện di chỉ cho phép tách các aminoaxit có điểm đẳng điện khác nhau và như vậy chỉ có điều kiện 1 cho phép tách, còn điều kiện 2 không thể. Bài 4: (Vòng 2 - 2008) Người ta phân lập được một tetrapeptit (peptit A) từ prothrombin người. Cấu tạo của peptit A được tiến hành xác định như sau: a. Bằng phương pháp Edman thì nhận được trình tự aminoaxit của peptit A là Leu-Glu-Glu-Val. b. Để tiếp tục xác định cấu tạo, người ta tiến hành điện di trên giấy ở pH 6,5 peptit A và một peptit tổng hợp B (cũng có trình tự aminoaxit là Leu-Glu-Glu-Val) thì lại nhận được quãng đường di chuyển không giống nhau, cụ thể như hình dưới đây: 2,5 Peptit A Peptit B 1,7
N
pH I( Y ) =
Ơ
(b)
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
NH2 CH COOH NH2
Axit 3-aminopropan-1,1,3-tricacboxylic
Dạng 2: Xác định số đồng phân và trật tự các aminoaxit.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
Bài 1.Baphântửα-aminoaxitcóthểngưngtụlạivới nhauđểtạothànhtripeptit,vídụnhưbaphântửglyxinsẽ choGly-Gly-Gly.Tuynhiên với cácaminoaxitchứanhiềunhómthếthìsẽxuấthiệnđồngphânquanghọc.Nhưvậyvới3ami noaxitlàglyxin,L-alaninvàDalanintasẽthuđượcbaonhiêutripeptit,vàbaonhiêutrongsốtripeptitđósẽcókhảnănghoạt độngquanghọc? Hướngdẫn: Tạothành33=27aminoaxit,trongđóchỉ
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
có26aminoaxitquanghoạt,aminoaxitduynhấtkhôngcótínhquanghoạtlàH2NGly3-OH. Bài2.Sựphâncắthoàntoànmộtpeptitchotahỗnhợpgồm5aminoaxitGly,Ala,Arg,Leu,T yr.GlyxinsẽbịtáchkhỏimạchpeptitbằngcáchchotácdụngvớiPhNCS.Cònkhitasửdụng cacboxipeptidazađểkhảosátpeptitthìthuđượcAlanin.Cắtmạchbằngtrypsinsẽthuđược 1tripeptitcòncắtbằngchymotripsinsẽthuvềđipeptit.Chobiếtthứtựsắpxếpcácaminoaxi ttrongpeptitnày. Hướngdẫn:Gly-Arg-Tyr-Leu-Ala Bài 3.PeptitXcóthànhphầngồmAlaVal3Gly2Phe2Arg2.Xkhôngphảnứngvới2,4DNFvàcũngkhôngbịthủyphânbởienzymcarboxipeptidase.ThủyphânXbằngchymotr ypsinthuđượcpeptitAvàB.Thủy phân XbằngtrypsinthuđượcpeptitCvàD.A,B,C,Dlần lượtcócấutạonhưsau: A:Arg-Val-GlyVal-Phe B:Gly-Arg-ValAla-Phe C:Val-Ala-PheArg D:Val-Gly-Val-Phe-Gly-ArgXácđịnh cấutạocủapeptitX. Hướngdẫn:(Cấu trúcvòng)Val-Ala-Phe-Arg-Val-Gly-Val-Phe-Gly-Arg-(Val) Bài4.Xửlýmộtpentapeptitvới2,4DNPrồisauđóthủyphânbằngHClloãngsẽthuđượcsảnphẩmgồmVal,Gly,Leu,AlavàPh eDNP.Khithủyphânpeptitnàytrongaxitloãngthuđược3phânđoạn.Xửlýtiếptừngphânđ oạn trongHCl loãngsẽchokếtquảnhưsau: Phân đoạn1:Val vàGly Phân đoạn2:Phe,Leu vàAla Phân đoạn3:GlyvàLeu Xácđịnh trìnhtự sắpxếpcủacácaminoaxittrongpentapeptitnày. Hướngdẫn:Phe-Ala-Leu-Gly-Val Bài5.TừcácproteinthựcvậtngườitatáchrađượcmộtchấtYcócôngthứcC5H10O3N2.Kết quảnghiêncứuchứngtỏrằngYcómộtnhómamino.ĐunnóngvớikiềmYgiảiphóngNH3đ ồngthờitạothànhC3H5(NH2)(COOH)2.TiếnhànhthoáiphânHofmanndẫnxuấtaxetylcủ aYsẽtạothànhaxit-α,γ-diaminobutyric.XácđịnhCTCTY. Hướngdẫn:HOOC –CH(NH2) –CH2CH2–CONH2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
-H
Biết cấu tạo chung của các amino axit là H2N-CHR-COOH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
AA’: Ala Arg Gly Ile Phe Tyr R : CH3 (CH2)3NHC(=NH)NH2 H CH(CH3)C2H5 CH2C6H5pHOC6H4CH2 Hướng dẫn a. Hexapeptit M có đầu N là Ala. Thuỷ phân M nhờ tripsin xác định được tripeptit là: Ala – Tyr – Arg. Dipeptit E có cấu tạo Arg-Phe. Tripeptit G có cấu tạo: Arg-Phe-Ile. Do vậy amino axit đầu C là: Gly. Ala-Tyr – Arg Arg-Phe Arg- Phe-Ile Gly Vậy cấu tạo của M: Ala – Tyr – Arg – Phe – Ile – Gly. b. pHI lớn nhất: Arg, vì có nhóm guanidin (có 3 nguyên tử N) pHI nhỏ nhất: Phe, vì có nhóm phenyl Bài 8:HãyxácđịnhtrìnhtựcúamộtPolypeptit(A)dựavàocáckếtquảsau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Bài 7( HSGQG 2007) 1. Thủy phân hoàn toàn một hexapeptit M thu được Ala, Arg, Gly, Ile, Phe và Tyr. Các peptit E (chứa Phe, Arg) và G (chứa Arg, Ile, Phe) được tạo thành trong số các sản phẩm thủy phân không hoàn toàn M. Dùng 2,4-dinitroflobenzen xác định được amino axit Ala. Thủy phân M nhờ tripsin thu được tripeptit A (chứa Ala, Arg, Tyr) và một chất B. a. Xác định thứ tự liên kết của các amino axit trong M. b. Amino axit nào có pHI lớn nhất và amino axit nào có pHI nhỏ nhất?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
cókhốilượngphântửkhoảng1300đv.C. - GramicidinSchokếtquảâmtínhvớitấtcảcácphươngphápxácđịnhaminoaxitđầ uC.Còn khisử dụng2,4-DNPthuđượcOrn. - ThủyphântừngphầngramicidinSthuđượccácphânđoạndivàtripeptitsau:LeuPhe;Phe-Pro;Phe-Pro-Val;Val-Orn-Leu;Orn-Leu;Val-Orn;Pro-Val-Orn. Từtấtcảcácdữkiện đãnêuhãyxácđịnh cấutrúccủaGramicidinS. Hướngdẫn:Đecapeptitcócấu trúcvòng.
N
Bài6.Cấu trúchoàn chỉnh củaGramicidin S làmộtpolypeptitcótính chấtdiệtkhuẩn đãđượcxácđịnh dựatrêncácthôngtin sau: - ThủyphânsảnphẩmGramicidinSchocácaminoaxitlàLeu,Orn(Viếttắtcủamộtl oạiaminoaxithiếmgặplàornitin cócông thức+H3NCH2CH2CH2CH(NH2)COO-),Phe,Pro,Val.Gramicidin S
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ThuýphânhoàntoànAcho:Ala,Arg,Gly,2Lys,Met,Phe,Pro,2Ser,Tyr,Val DùngphươngphápEdmanvóiAthuđược PTH-Val CacboxypeptidazaAchoAlaXử líAvóiBrCNthuđược2 peptit: Ala,2Lys,Phe,Pro,Ser,Tyr Arg,Gly,Met,Ser,Val XửlíAvói Chymotripsintạora3peptit: 1. 2Lys,Phe,Pro 2. Arg,Gly,Met,Ser,Tyr,Val 3. Ala,Ser XửlíAvóitrypsintạora3peptit: 1. Gly,Lys,Met,Tyr 2. Ala,Lys,Phe,Pro,Ser 3. Arg,Ser,Val Biết chymotripsincắt liênkếtsau:Trp,Tyr,Phetrypsi ncắtliênkếtsau: L ys,Arg Hướng dẫn:Acódang:Val---------------------Ala XửlíA vói BrCN thudưoc2 peptit : 1. Ala,2Lys,Phe,Pro,Ser,Tyr 2. Arg,Gly,Met,Ser suyraAcótrìnhtự:Val-(Gly,Ser,Arg)-Met-(2Lys,Phe,Pro,Ser,Tyr)AlaXúlíAvóiChymotripsintạora3peptit: 1. 2Lys,Phe,Pro 2. Arg,Gly,Met,Ser,Tyr,Val 3. Ala,Ser SuyraAcódạng:Val-(Gly,Ser,Arg)-Met-Tyr-(2Lys,Pro)-PheSer-Ala XửlíAvói trypsintao ra 3 peptit: 1. Gly,Lys,Met,Tyr 2. Ala,Lys,Phe,Pro,Ser 3. Arg,Ser, Val SuyraAcódạn g: Val-Ser-Arg-Gly-Met-Tyr-Lys-Lys-Pro-PheSer-Alahoặc Val-Ser-Arg-Gly-Met-Tyr-Lys-Pro-Lys-Phe-Ser-Ala Nhưngđể TrypsincắtliênkếtsauLys thìProkhôngliênkếttrựctiếpvớiLys.DodótrìnhtựcácliênkếtpeptittrongAlà: Val-Ser-Arg-Gly-Met-Tyr-Lys-Lys-Pro-Phe-Ser-Ala Bài 9: Xác định công thức cấu tạo và tên của A(C3H7O2N). Biết rằng A có tính chất lưỡng tính, phản ứng với axit nitrơ giải phóng nitơ; với ancol etylic có axit làm xúc tác tạo thành hợp chất có công thức C5H11O2N. Khi đun nóng A chuyển
D
IỄ N
Đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
1. 2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
OH HCl
+ C2H5OH
CH3 CH COOH
CH3 CH COOC2H5 + H2O
NH3Cl
NH2
O to
2 CH3 CH COOH
CH3
NH
HN
NH2
+ H2O
CH3
O
A có đồng phân quang học do phân tử có nguyên tử cacbon bất đối :
10 00
B
(c)
H Ư
N
G
NH3Cl CH3 CH COOC 2H5 + NH4Cl
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
NH2 CH3 CH COOH + NH3
COOH
COOH
H2N C H
A
H C NH2
CH3
-H
Ó
CH3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Bài 10: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X thu được 2 mol axit glutamic [HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH], 1 mol alanin [CH3CH(NH2)COOH] và 1 mol NH3. Chất X không phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen và X chỉ có một nhóm cacboxyl tự do. Thủy phân X nhờ enzim cacboxipeptidaza thu được alanin và một dipeptit Y. Viết công thức cấu tạo của X, Y và gọi tên chúng. Hướng dẫn: Xác định cấu tạo X và Y : -Thủy phân X nhờ enzim cacboxipeptidaza thu được alanin và một dipeptit Y ⇒ aminoaxit C-đầu mạch là Ala và như vậy tripeptit X có cấu tạo theo trật tự : Glu-Glu-Ala. -X không phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen và X chỉ có một nhóm cacboxyl tự do ⇒ nhóm -NH2 của aminoaxit N-đầu mạch đã tạo lactam với nhóm cacboxyl của Glu thứ nhất. -Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit X thu được 1 mol NH3⇒ nhóm cacboxyl của Glu thứ hai tồn tại ở dạng amit -CONH2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
NH2
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
15 7 1 O2 → 3CO 2 + H 2O + N 2 4 2 2 CH COOH + HONO CH3 CH COOH + N2 + H2O
C 3H 7O 2 N +
.Q
U
Y
N
H
thành hợp chất vòng có công thức C6H10N2O2. Hãy viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra và ghi điều kiện (nếu có). A có đồng phân loại gì ? Hướng dẫn: a) Công thức cấu tạo của A : A phản ứng với axit nitrơ giải phóng nitơ ⇒ A chứa nhóm -NH2 A phản ứng với ancol etylic tạo C5H11O2N ⇒ A chứa nhóm -COOH A là α-aminoaxit Đun nóng A tạo hợp chất vòng C6H10N2O2 ⇒ Công thức cấu tạo của A : CH3CH(NH2)COOH (alanin) b) Phương trình phản ứng :
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy X và Y là : NH
X:
O
CH CO NH
C
CH CO NH CH COOH (CH2)2CONH 2 CH3
CH2 CH2
C CH2
Ơ
O
H
Y:
CH CO NH CH COOH (CH2)2CONH2 CH2
N
NH
N
Glutamolactam−α−ylglutaminylalanin
H O+ Cacboxipeptidaza
Đ ẠO
3 X → Phe
G
a/ Xác định công thức cấu tạo, gọi tên X. Cho MX = 293 đvC b/ Cho X tác dụng với C6H5N=C=S sau đó thủy phân trong môi trường axit thu được một hợp chất mạch vòng. Mô tả quá trình này bằng một sơ đồ phản ứng.
N H Ư
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Hướng dẫn:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3 → sp → dx 2,4-DNFB của Ala X
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
H O+
2,4-DNFB
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Glutamolactam−α−ylglutamin Bài 11:Thủy phân hoàn toàn một lượng peptit X thu được 0,15 gam Gly, 0,18 gam Ala, 0,33 gam Phe
Dạng 3: Điều chế aminoaxit, peptit Bài 1 (HSGQG 2007) Isoleuxin được điều chế theo dãy các phản ứng sau (A, B, C, D là kí hiệu các chất 0
t →
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
cần tìm): A2 CH CH3CH
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(C H 5OOC) 2 CH 2 →B → CH3 2 1. KOH
C2H5ONa
Br
2. HCl
Br C→ D NH → Isoleuxin 3
2
Ơ
N
Hãy cho biết công thức của các chất A, B, C, D và Isoleuxin.
H
Hướng dẫn: Sơ đồ điều chế Isoleuxin: t NH Br 1. KOH CH → CH3CH A2 CH CH3 (CHOOC) → Isoleuxin →B → C→D C2H5ONa 2. HCl Br 0
3
2
2
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Bài 2: 1. Từđietylmalonatvàcáchóachấtcầnthiếtkhác,hãytrìnhbàymộtphươngphápthíchhợ pđểđiềuchế: a. Methionin(CH3SCH2CH2CH(NH2)COOH) (Met) và axit Aspactic HOOCCH2-CH(NH2)COOH (Asp); d. Leuxin H2NCH (i-Bu)COOH(Leu)và Tyrosin p-C6H4CH2CH(NH2)COOH (Tyr) 2. Từglyxinvàalanin,hãyđềxuấtmộtsơđồtổnghợpcóđịnhhướngđipeptitGlyAlavớihiệusuấtcao,giảthiếtcóđủcáchóachấtvàđiềukiệnphảnứngcầnthiết. 3. Từ PhCH2CHO hãy điều chế phenylalanin HD:1. a.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C2H5CHCHCO2H D CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
C2H5CHC(CO2H)2 C CH3
Đ ẠO
C2H5CHCH(CO2H)2 B CH
Br
.Q
Br
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Mỗi công thức A, B, C và D C2H5CHCH(CO2C2H5)2 A CH3
N
2
Y
5
U
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Điều chế Asp:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00
Đietyl axetamiđomalonat
TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
b. Điều chế Leu và Tyr
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2. - Bảo vệ nhóm –NH2 của Gly. Dùng nhóm benzyloxicacbonyl (kí hiệu Z) (Z- Cl) C6H5- CH2-O-CO-Cl + H3N-CH2-COO + 2OH- → Z- NH-CH2-COO-+ Cl- + 2H2O Z-NH-CH2-COO- + H+ → Z–NH-CH2-COOH - Bảo vệ nhóm –COOH của Ala: −H O H2H-CH(CH3)-COOH + HO-CH2-C6H5 → H2N-CH(CH3)-COOCH2-C6H5 - Hoạt hóa nhóm – COOH của Gly N ( C H ) ; −HCl Z-NH-CH2-COOH + Cl-CO-OC2H5 → Z-NH-CH2-COO-COOC2H5 - Tạo liên kết peptit CO ; − C H OH Z-NH-CH2-COO-COOC2H5 + H2N-CH(CH3)-COOCH2-C6H5 − → Z-NH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOCH2-C6H5 - Gỡ bỏ nhóm bảo vệ: H / Pt Z-NH-CH2-CONH-CH(CH3)-COOCH2-C6H5 → H2N-CH2-CONHCH(CH3)-COOH + CO2 + C6H5CH3 3.
Ơ
N
-
Y
N
H
+
5
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
2
A
Bài 3:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
a/ Từ benzen tổng hợp axit 4-aminometylxiclohexancacboxylic (A) Ph-CH2-CH(NH2)-COOH (Phe), p-HO-Ph-CH2-CH(NH2)-COOH(Tyr) b/ Có thể phân tách hỗn hợp 3 chất trên bằng phương pháp điện di được không? Vì sao? Cho biết pKa của các axit Phe(1,9; 9,1); Tyr(2,3; 9,13; 10,1) Hướng dẫn:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
G
Đ ẠO
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
5 2
TP
2
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Dạng4: Dạng tổng hợp Bài 1: Hợp chất X chứa 5 loại nguyên tố có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất; trong đó C chiếm 23,166%; H chiếm 1,4257% và X có chứa O. Nung nóng 1,544 gam chất X với Na để chuyển các nguyên tố trong X thành các hợp chất vô cơ đơn giản. Sau đó hòa tan vào nước được dung dịch A. Lấy một ít dung dịch A. Lấy một ít dung dịch A cho phản ứng với dung dịch Br2 thi được dung dịch làm xanh hồ tinh bột. Lấy một ít dung dịch A cho phản ứng với dung dịch muối Fe3+ thu được kết tủa màu xanh không bị mất đi trong môi trường axit. Lấy dung dịch A cho phản ứng với một lượng Br2 vừa đủ thì sản phẩm tạo ra phản ứng vừa hết với 80ml dung dịch Na2S2O3 0,1M. Khi lấy 1,554 gam chất X phản ứng với NaNO2 trong sự có mặt của HCl thì thu được 22,4 ml (đktc) một khí không màu, không mùi , không cháy. 1. Xác định công thức phân tử của X. 2. Giả sử X có vai trò quan trọng trong cơ thẻ sống thì X có cấu tạo như thế nào? Hướng dẫn: 1. 1,554 gam X có mC = 0,36 gam ⇒ nC = 0,03 mol; nH = 0,022 mol A phản ứng với dd Br2 tạo dung dịch làm xanh hồ tinh bột (I2) nên A có I- , vì thế X có I. 2I- + Br2 → 2Br + I2 I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
B
Vì pHI của Tyr và Phe gần bằng nhau nên không tách được hai aminoaxit này chỉ tách được A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
BrCN
P4
-Br-MeSCN
H2O
P5
P6 + Q
10 00
B
Thr + Val-Cys-S-Me §ipeptitaminopeptiaza(*) 0 1,3-diazol/H2O 1. O3 Q(C5H8O3) (COOH)2 + HO-CH2CH2COOH Q1 H2SO4, t Q2(C5H8O3) 2. H2O2/H+ P6
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Hướng dẫn:
Ý
-H
Ó
A
(*) cho phép thủy phân cắt ra một đipeptit từ phía đầu N của peptit ban đầu. Hãy xác định công thức cấu tạo của các chất trong sơ đồ và cấu trúc có thể có của P?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Decacboxypeptidaza H2O -Val H 2O
H Ư
P3
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Bài 2:Cho một peptit P(C22H36N4O7S2). Để xác định cấu trúc của P người ta tiến hành các bước như sau: CH 2OH MeI / K 2CO3 1,3−điazol / H 2O P(M đvC) HSCH → P1(M + 2) 2 → P2(M + 2 + 28) → P3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
nN(X) = 2nN2 = 0,002 (mol) ⇒ nO = 0,0008 mol nC: nH : nO : nN: nI = 15: 11: 4 : 1: 4 X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất nên X có công thức là C15H11O4NI4 2. X có vai trò quan trọng trong cơ thể sống nên X là:
N
nI- = nNa2S2O3 = 0,008 ⇒ nI (X) = 0,008 (mol) X phản ứng với NaNO2/HCl cho khí không màu, không mùi, không cháy là N2 nên X có nhóm NH2 Z: R(NH2)n + nNaNO2 + nHCl → R(OH)n + nN2 + nH2O + nNaCl
P4:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BrCH2CN EtONa (C6H10O3)
I
ÁN
(C4H8O2)
Carnitine
TO
(C7H15NO3)
1. H2O, Hg(OAc)2 2. NaBH4
EtONa/EtOH
K
T
L
-H MeI Ag2O/H2O
B2H6
AcCl
M (C6H13NO2)
KOH/EtOH, t
S (C4H7NO2)
o
Q
Py Br2/PBr3
N 1. dd NaOH (l), to 2. HCl (l)
P (C6H11NO3)
D
IỄ N
Đ
ÀN
Biết H mạch hở, phản ứng được với dung dịch NaOH; carnitine tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực. a) Xác định công thức cấu tạo của các chất H, I, K, L, M, N, P, Q, S, T và carnitine. b) Trình bày cơ chế của phản ứng tạo ra I. c) Trình bày sơ đồ tổng hợp carnitine từ epiclohiđrin và các chất hữu cơ không quá 3 nguyên tử cacbon (các tác nhân vô cơ có sẵn).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
EtONa
-L
H
Ý
-H
Ó
A
Bài 3: (HSGQG 2015) L-Carnitine (vitamin BT) là một amino axit có trong cơ thể người, đóng vai trò then chốt trong việc vận chuyển các axit béo vào ti thể (nơi sản xuất năng lượng cho tế bào), cung cấp năng lượng đến nhiều cơ quan trong cơ thể như tim, gan, cơ và các tế bào miễn dịch. Carnitine được tổng hợp theo sơ đồ sau:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
O
Cl
epiclohiđrin
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
OH
O
O
OH NH2
P
OH
Br
Q
N
O-
T
S
N
OH
N O
OCarnitine
b) Cơ chế của phản ứng tạo ra I (cơ chế ngưng tụ Claisen): -EtO
OEt OEt
O
CH2COOEt O
Cl
OH
Me3N.HCl
N Cl-
Cl
O I
TR ẦN
c) Sơ đồ tổng hợp carnitine từ epiclohiđrin: O
-
N Cl-
OEt
OH
OH
+KCN
O
G
-EtOH
O
http://daykemquynhon.ucoz.com
EtO
N
H
O-
OEt
-
H Ư
OEt
CN
1. H3O
+
2. dd NH3 (l)
N
O
OCarnitine
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Bài 4.(HSGQG 2008) 1. a. HSCH2CH(NH2)COOH (xistein) có các pKa: 1,96; 8,18; 10,28. Các chất tương đồng với nó là HOCH2CH(NH2)COOH (serin), HSeCH2CH(NH2)COOH (selenoxistein), C3H7NO5S (axit xisteic). Hãy xác định cấu hình R/S đối với serin và axit xisteic. b. Hãy qui kết các giá trị pKa cho từng nhóm chức trong phân tử xistein. Viết công thức của xistein khi ở pH = 1,5 và 5,5. 2. Sắp xếp 4 amino axit trên theo thứ tự tăng dần giá trị pHI và giải thích sự sắp xếp đó. 3. Thủy phân hoàn toàn một nonapeptit X thu đượcArg, Ala, Met, Ser, Lys, Phe2, Val, và Ile. Sử dụng phản ứng của X với 2,4-đinitroflobenzen xác định được Ala. Thuỷ phân X với trypsin thu được pentapeptit (Lys, Met, Ser, Ala, Phe), đipeptit (Arg, Ile) và đipeptit (Val, Phe). Thuỷ phân X với BrCN dẫn đến sự tạo thành một tripeptit (Ser, Ala, Met) và một hexapeptit. Thuỷ phân với cacboxypeptiđaza cả X và hexapeptit đều cho Val. Xác định thứ tự các amino axit trong X. Hưóng dẫn : 1. a .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O AcNH
OEt
N
M
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CN
O AcNH
OEt L
U
K
Y
OEt NC
OEt
I
AcNH OEt
NH2
.Q
OEt
O
O
O
TP
H
O
O
O
O
Đ ẠO
O
H
Hướng dẫn giải a) Do H mạch hở, phản ứng được với dung dịch NaOH nên H là axit hoặc este. H có độ bất bão hòa bằng 1, khi phản ứng có mặt của EtONa tạo I (C6H10O3) có độ bất bão hòa bằng 2 do vậy phản ứng từ H sang I không phải là phản ứng thế, H không phải axit và EtONa không phải tác nhân phản ứng mà là xúc tác. Như vậy 2 phân tử H phản ứng với nhau mất đi hai nguyên tử cacbon do vậy H là AcOEt và phản ứng này là phản ứng ngưng tụ Claisen.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com COO
COOH
H
H
H3 N
CH2OH
N Y
N
COOH
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Thủy phân với trypsin thu được: Ala-(Met, Ser, Phe)-Lys Ile-Arg và Phe-Val Dựa vào kết quả thủy phân với BrCN, suy ra: Ala-Ser-Met-Phe-Lys Vậy X là: Ala-Ser-Met-Phe-Lys-Ile-Arg-Phe-Val Bài 5: (Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 2002) Thuû ph©n mét protein (protit) thu ®−îc mét sè aminoaxit cã c«ng thøc vµ pKa nh− sau: Ala CH3CH(NH2)COOH (2,34; 9,69; Ser HOCH2CH(NH2)COOH (2,21; 9,15) Asp HOOCCH2CH(NH2)COOH (1,88; 3,65;9,60) Orn H2N[CH2]3CH(NH2)COOH (2,10; 8,90; 10,50) Arg H2NC(=NH)NH[CH2]3CH(NH2)COOH (2,17; 9,04; 12,48)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
H (1,99; 10,60) Pro 1. ViÕt tªn IUPAC vµ c«ng thøc Fisher ë pHI cña Arg, Asp, Orn. Trªn mçi c«ng thøc ®ã h·y ghi (trong ngoÆc) gi¸ trÞ pKa bªn c¹nh nhãm chøc thÝch hîp. BiÕt nhãm -NHC(=NH)NH2 cã tªn lµ guanidino. 2. Ala vµ Asp cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña aspactam (mét chÊt cã ®é ngät cao h¬n saccaroz¬ tíi 160 lÇn). Thuû ph©n hoµn toµn aspactam thu ®−îc Ala, Asp vµ CH3OH. Cho aspactam t¸c dông víi 2,4-dinitroflobenzen råi thuû ph©n th× ®−îc dÉn xuÊt 2,4-dinitrophenyl cña Asp vµ mét s¶n phÈm cã c«ng thøc C4H9NO2. ViÕt c«ng thøc Fisher vµ tªn ®Çy ®ñ cña aspactam, biÕt r»ng nhãm α-COOH cña Asp kh«ng cßn tù do. 3. Arg, Pro vµ Ser cã trong thµnh phÇn cÊu t¹o cña nonapeptit bradikinin. Thuû ph©n bradikinin sinh ra Pro-Pro-Gly ; Ser-Pro-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Pro-Phe-Arg ; Arg-Pro-Pro ; Pro-Gly-Phe ; Phe-Ser-Pro. (a) Dïng kÝ hiÖu 3 ch÷ c¸i (Arg, Pro, Gly,...), cho biÕt tr×nh tù c¸c aminoaxit trong ph©n tö bradikinin. (b) ViÕt c«ng thøc Fisher vµ cho biÕt nonapeptit nµy cã gi¸ trÞ pHI trong kho¶ng nµo ? (≈ 6; <6; << 6; > 6; >> 6). HD 1. Aminoaxit sinh ra tõ protein ®Òu cã cÊu h×nh L :
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
b. pKa (xistein): 1,96 (COOH) ; 8,18 (SH) ; 10,28 (NH+3) pHI (xistein) = (1,96 + 8,18) / 2 = 5,07 Ở pH = 1,5 : HS - CH2 - CH (NH3+) - COOH pH = 5,5 : HS - CH2 - CH (NH2) - COO2 .Trình tự tăng dần pHI : Axit xisteic < selenoxistein < xistein < serin 3. Theo đề bài xác định được đầu N là Ala; đầu C là Val.
H
Ơ
Axit L-xisteic (cÊu h×nh R)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
L-Serin (cÊu h×nh S)
N
CH2SO3
U
H3 N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com COO- (1,88)
COO- (2,17)
H3+N C H (9,60) CH2 COOH (3,65)
N
axit-(S)-2-amino-5-butandioic
Ơ Y
N
H
H 2N C H (8,90) (CH2)3 N+H3 (10,50)
CH3
CO NH C H CH3
H 2N C H
CH2COOH
Metyl N-(L-α-aspactyl)-L-alaninat
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
3. (a) Bradikinin : Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg, (b) pHI >> 6 v× ph©n tö chøa 2 nhãm guanidino, ngoµi ra cßn cã 3 vßng piroliddin. COOH
CO HN C H
TR ẦN
CO HN C H (CH2)3NHC(=CH)NH 2 H CO N CH2C6H5 CO HN C H
B
CO NH CH2 CO HN C H CH2OH H CH2C6H5
10 00
CO N H CO N
(CH2)3NHC(=CH)NH 2
A
H 2N C H
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Bài 6: Cáchợp chất dạng liên hợp giữa monosaccarit và oligopeptit có nhiều ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực hóa sinh. Một hợp chất dạng này có công thức phân tử C34H45N5O11 (kí hiệu là AmAd) được tổng hợp từ D-glucozơ và pentaclophenyl este của một pentapeptit (kí hiệu là P) theo sơ đồ dưới đây:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
NH3Cl
TP
COOCH 3
CH3 CH CO NH CH COOCH 3
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2. Aspactam :
.Q
U
axit-(S)-2,5-diaminopentanoic
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H 2N C H (9,04) (CH2)3 NH C NH2 (12,84) NH2 axit-(S)-2-amino-5-guanidinopentanoic COO - (2,10)
D
IỄ N
Đ
ÀN
Trong sơ đồ chuyển hóa trên, A1-A2-A3-A4-A5 là một pentapeptit được tạo thành từ 5 amino axit A1, A2, A3, A4 và A5, với nhóm –NH2 đầu N được bảo vệ bởi nhóm Boc (tert-butyloxicacbonyl), còn nhóm –COOH đầu C được hoạt hóa bởi nhóm pentaclophenyl. D-Glucozơ và hợp chất P phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1:1, có mặt xúc tác imiđazol, tạo thành một monoeste. Xử lý este này với CF3COOH trong CH2Cl2 để loại bỏ nhóm Boc, thu được monoeste Q; Q vẫn còn hiện tượng quay hỗ biến. Trong hỗn hợp dung môi CH3COOH/piriđin (1:1, v/v), Q chuyển hóa thành AmAd.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
(C11H12N2O2, M= 204) (C6H9N3O2, M= 155) Arg H2NC(=NH)NH(CH2)3CH(NH2)COOH Phe C6H5CH2CH(NH2)COOH (C9H11NO2, M= 165) (C6H14N4O2, M= 174) Hãy xác định cấu tạo của các hợp chất từ A đến E, monoeste Q và biểu diễn AmAd dưới dạng công thức cấu trúc. Giải thích sự hình thành AmAd từ Q trong môi trường CH3COOH/piriđin. HD: - Từ khối lượng mol của phenylthiohinđantoin suy ra khối lượng mol của amino axit đầu N của tripeptit A là: 192 + 18 – 135 = 75. Do đó, amino axit đầu N của peptit A là glyxin.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
AmAd có khả năng quay hỗ biến. AmAd không chịu tác động của các enzym aminopeptiđaza và cacboxipeptiđaza. Khi thủy phân AmAd có mặt enzyme chimotripsin thì thu được tripeptit A có khối lượng mol 279 g/mol và hợp chất B. Phân tích peptit A bằng phương pháp Edman (phương pháp xác định amino axit đầu N bằng phenyl isothioxianat C6H5N=C=S) thì thu được một phenylthiohinđantoin có khối lượng mol 192 g/mol. Thủy phân hợp chất B trong môi trường axit loãng thu được L-leuxin và hợp chất C.Cả B và C đều có khả năng quay hỗ biến. Cho C tác dụng với CH3OH có mặt HCl khí làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thì thu được hợp chất D, C17H25NO8, không có khả năng quay hỗ biến. Một mol C tác dụng vừa đủ với bốn mol axit periođic (H5IO6); phân tích hỗn hợp sau phản ứng chỉ thấy có HCHO, HCOOH và hợp chất E; trong cùng điều kiện đó, B không tạo ra HCHO. Người ta điều chế E khi đun nóng nhẹ hỗn hợp gồm axit monocloaxetic ClCH2COOH và amino axit F trong dung dịch đệm ở pH 7.0. Biết rằng: Trong điều kiện phản ứng, axit periođic chỉ phân cắt liên kết C-C của 1,2-điol, α-hiđroxixeton và 1,2-đixeton. Enzym chimotripsin xúc tác cho phản ứng thủy phân các liên kết peptit ở phía đầu C của các amino axit Phe, Tyr, Trp. Tất cả các amino axit trong pentapeptit ở trên đều là các α-amino axit tự nhiên thuộc dãy L và nằm trong số các amino axit cho dưới đây: Tên Tên viết Công thức cấu tạo viết Công thức cấu tạo tắt tắt Gly H2NCH2COOH Lys H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (C2H5NO2, M= 75) (C6H14N2O2, M= 146) Tyr p-HOC6H4CH2CH(NH2)COOH Ala CH3CH(NH2)COOH (C9H11NO3, M= 181) (C3H7NO2, M= 89) Leu (CH3)2CHCH2CH(NH2)COOH ILe CH3CH2CH(CH3)CH(NH2)COOH (C6H13NO2, M= 131) (C6H13NO2, M= 131) Trp His
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
O
COOH
HOOC
NH
-H
E, C11H13NO5 M= 239
OH
Ý
F, tyrosin
Cl
Ó
OH
O , pH 7.0
A
+ HO
OH
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
- Hợp phần đường của hợp chất D là D-glucozơ, kết hợp các thông tin suy ra cấu trúc của B, C và D lần lượt như sau (nếu thí sinh viết B và C ở dạng mạch hở thì cũng vẫn cho điểm tối đa):
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H2N
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
- Peptit A có CTPT là C13H17N3O4, suy ra hợp chất B có công thức phân tử C21H32N2O9. Thủy phân B trong dung dịch axit loãng thu được L-leuxin, C6H13NO2 và hợp chất C, suy ra C có CTPT C15H21NO8. B tạo thành bằng liên kết este giữa nhóm –COOH của L-Leuxin với nhóm -OH bậc I của C (kết hợp với thông tin về phản ứng của C với H5IO6). - Phân cắt 1 mol C cần vừa đủ 4 mol axit periođic, chỉ tạo ra HCHO (1 mol) và HCOOH (3 mol) cùng hợp chất E (1 mol). Tính toán cho thấy E có CTPT là C11H13NO5. E được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ ClCH2COOH với amino axit F, suy ra F có CTPT C9H11NO3, vậy F là tyrosin. Sơ đồ chuyển hóa ClCH2COOH và tyrosin thành D được trình bày dưới đây.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
- Tính toán cho thấy A là một tripeptit tạo thành từ hai mắt xích glyxin và một mắt xích là phenylalanin. Vì A được tạo thành do cắt mạch của AmAd bằng enzyme trimotripsin nên A phải có trình tự: Gly-Gly-Phe.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
- Cấu trúc AmAd ở dạng liên hợp của hợp phần đường và pentapeptit. AmAd bị phân cắt tại hai liên kết peptit ở đầu C của tyrosin và phenylalanine.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N H
phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen (kí hiệu thủy phân thì thu được Ala, Glu, Lys và hợp
D
-L
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Mặt khác nếu thủy phân X nhờ enzim cacboxipeptidaza thì thu được Lys và một tetrapeptit. Ngoài ra khi thủy phân không hoàn toàn X cho ta các dipeptit Ala-Glu, Ala-Ala và His-Ala. 1. Xác định công thức cấu tạo và tên của polipeptit X. 2. Sắp xếp các amino axit trên theo trật tự tăng dần pHI, biết các giá trị pHI là 3,22; 6,00; 7,59 và 9,74. 3. Viết công thức cấu tạo dạng chủ yếu của mỗi aminoaxit trên ở các pH bằng 1 và 13. 4. Dưới tác dụng của enzim thích hợp aminoaxit có thể bị decacboxyl hóa (tách nhóm cacboxyl). Viết công thức cấu tạo các sản phẩm decacboxyl hóa Ala và His. So sánh tính bazơ của các nguyên tử N trong phân tử giữa hai sản phẩm đó. Giải thích. HD:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ó
CH2 CH COOH NH-Ar
-H
N
Ý
Nếu cho X ArF) rồi mới chất :
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
- Chuyển hóa D-glucozơ và pentaclophenyl este của pentapeptit (hợp chất P) thành AmAd: Ở giai đoạn đầu tiên, pentaclophenyl este của pentapeptit phản ứng chọn lọc với nhóm OH bậc I của D-glucozơ (do thuận lợi nhất về mặt không gian); sản phẩm tạo thành khi xử lý với CF3COOH/H2O thì nhóm Boc được loại bỏ, tạo thành monoeste Q. Trong môi trường CH3COOH/piriđin, monoeste Q thực hiện chuyển vị Amadori tạo thành xeton (R), trong đó hợp phần monosaccarit ở dạng mạch hở; Xeton này nằm trong cân bằng với AmAd, trong đó hợp phần monosaccarit tồn tại ở dạng furanozơ, do phản ứng cộng nucleophin thuận nghịch của nhóm OH ở C-5 với nhóm C=O xeton. Bài8.(Đề thi HSG quốc gia, Việt Nam - 1997) Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol polipeptit X thu được 2 mol CH3CH(NH2)COOH (Alanin hay viết tắt là Ala), 1 mol N CH2 CH COOH HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH (Axit NH2 glutamic hay Glu), 1 HN mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (Lysin hay Lys) và 1 mol (Histidin hay His)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. Xác định cấu tạo và gọi tên : Thủy phân hoàn toàn 1 mol X tạo 2 mol Ala, 1 mol Glu, 1 mol Lys và 1 mol His ⇒ X là một tripeptit. X phản ứng với 2,4-dinitroflobenzen (kí hiệu ArF) rồi mới thủy phân thì thu CH2 CH COOH được Ala, N Glu, Lys và hợp chất: ⇒ His là NH-Ar N aminoaxit N-đầu mạch.
Y
Thủy phân X nhờ enzim cacboxipeptidaza thì thu được Lys và một tetrapeptit ⇒ Lys là aminoaxit C-cuối mạch. Thủy phân không hoàn toàn X cho ta các dipeptit His-Ala, Ala-Ala, Ala(CH 2)4 NH 2 Glu⇒ trật liên CH 2 CH CONH CH CONH CH CONH CH CONH CH COOH kết của các N NH 2 CH 3 CH 3 (CH 2)2 COOH aminoaxit trong N H X là : His-AlaAla-Glu-Lys. Công thức của X :
Ó
(Ala),
N H
CH2 CH COONH2
-L
Ý
OOC-(CH2)2-CH(NH2)-COO- (Glu) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COO- (Lys) (Hys)
N
ÁN
4. Từ Ala tạo CH3-CH2-NH2 (A) và từ His tạo :
TO
N
CH2 CH2 NH2 N H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-
CH3CH(NH2)COO-
-H
pH = 13 :
A
10 00
B
TR ẦN
2. Trật tự tăng dần pHI : Glu (pI = 3,22) < Ala (pI = 6,00) < His (pI = 7,59) < Lys (pI = 9,74). 3. Công thức cấu tạo dạng chủ yếu của mỗi aminoaxit ở : pH = 1 : CH3CH(+NH3)COOH (Ala), + H N CH 2 CH COOH (Glu) HOOC-(CH2)2-CH(+NH3)-COON +H 3 + + N H3N -(CH2)4-CH( NH3)-COOH (Lys) H (Hys)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
N
H
H
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
(B) . Tính bazơ của N trong A mạnh hơn do có nhóm C2H5- gây hiệu ứng +I làm tăng mật độ electron trên N, còn (B) có dị vòng gây hiệu ứng -I làm giảm mật độ electron trên N của nhóm -NH2.
Bài 9(HSGQG 2005) L-Prolin hay axit (S)-piroli®in-2-cacboxylic cã pK1 = 1,99 vµ pK2 = 10,60. Piroli®in (C4H9N) lµ amin vßng no n¨m c¹nh. 1. ViÕt c«ng thøc Fis¬ vµ c«ng thøc phèi c¶nh cña L-prolin. TÝnh pHI cña hîp chÊt nµy. 2. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng proton ho¸ H2A+ vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 2,50.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3. TÝnh gÇn ®óng tØ lÖ d¹ng ®eproton ho¸ A− vµ d¹ng trung hoµ HA cña prolin ë pH = 9,70. 4. Tõ metylamin vµ c¸c ho¸ chÊt cÇn thiÕt kh¸c (benzen, etyl acrilat, natri etylat vµ c¸c chÊt v« c¬), h·y viÕt s¬ ®å ®iÒu chÕ N-metyl-4-phenylpiperi®in. H−íng dÉn gi¶i:
COOH H
2
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
[HA] lg [HA] = pH - pK1 = 2,50 - 1,99 = 0,51 ; Suy ra: [H2A+] = 3,24 [H2A+]
K2 HA
H+ + A
1 = 0,126 ≅ 8
B
[ A−] [HA]
3,24
[ A−] lg = pH − pK2 = 9,70 − 10,60 = − 0,90 [HA]
−
10 00
3.
TR ẦN
VËy ë pH = 2,50 d¹ng trung hoµ chiÕm nhiÒu h¬n d¹ng proton ho¸ 3,24 lÇn. Hay tØ lÖ gi÷a d¹ng proton ho¸ vµ d¹ng trung hoµ lµ 1 = 0,309
VËy ë pH = 9,7 tØ lÖ gi÷a d¹ng ®eproton ho¸ vµ d¹ng trung hoµ lµ 1 . 8 Bài 11: B
+CH3NH2
B1
A
+NH3
Ó
-H
pirocatechol + Cl-CH2COCl
POCl3
A
H2/Pd H2/Pd
C C1
-L
Ý
Trong cơ thể cả 2 chất C và C1 được tạo ra từ tyrosin theo sơ đồ OH
OH
enzim(II)
ÁN
enzim(I)
enzim(III)
COOH NH2
C
enzim(IV) C 1
NH2
Xác định công thức của các chất và gọi tên các enzim? Hướng dẫn:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Tyrosin
OH
OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
TP
2. ¸p dông ph−¬ng tr×nh Henderson - Hasselbalch K1 [HA][H+] + + H2A HA + H K1 = [ H A+]
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
H Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H Y
N
pHI = 1,99 + 10,60 = 6,30 2
N
COOH NH H
Ơ
N
1.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
1- Cơ sở hoá học hữu cơ - Trần Quốc Sơn - Đặng Văn Liếu (tập 1, 2, 3) – NXB Đại học sư phạm. 2- Hoá học hữu cơ - Đặng Như Tại – Trần Quốc Sơn – NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội. 3- Danh pháp hợp chất hữu cơ - Trần Quốc Sơn (chủ biên) – Trần Thị Tửu – NXB Giáo Dục 4- Bài tập hoá học hữu cơ - Ngô Thị Thuận – NXB Khoa học và kỹ thuật. 5- Bài tập hoá học hữu cơ - Thái Doãn Tĩnh – NXB Khoa học và kỹ thuật. 6- Tuyển tập olympic hoá học Việt Nam và quốc tế(tập 1, 2, 3, 4, 5) – Hội hoá học Việt Nam – NXB Giáo Dục. 7- Các đề thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hàng năm .
N
TÀILIỆUTHAMKHẢO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT: I. Các phương pháp làm tăng mạch Cacbon: R' X →
R-R’
+
1) CO2 → 2) H O +
RCOOH
3
1) HCHO → 2) H O +
RCH2OH
+
1) R ' CHO → 2) H O +
RCH(OH)R’
+
1) R ' COR '' → 2) H O +
R(R’)C(OH)R’’
+
1)R ' COOH hoac R ' COOR '' → RCOR’ → (R)2C(OH)R’ 2)H O +
H Ư
N
* Học sinh cần lưu ý:
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
3
+ Hợp chất cơ magie RMgX rất dễ phản ứng với các hợp chất có hidro linh động (H2O,
TR ẦN
NH3, ancol, amin…) → bảo quản và tiến hành phản ứng trong ete khan. + Lập thể của phản ứng cộng RMgX vào hợp chất cacbonyl: quy tắc Crammer L R’
tb
10 00
B
R-
R’
R
tb
N
N
A
O
Ó
2. Phương pháp anky hóa ion axetilua: 2 3long R – C ≡ C − Na+ →
NaNH / NH
O-
R' X → R – C ≡ C – R’
-H
R – C ≡ CH
L
-L
Ý
3. Các phương pháp ankyl và axyl hóa hợp chất thơm:
ÁN
a) Các phản ứng ankyl hóa: + dẫn xuất halogen/ xt: axit Lewis (AlCl3 > FeCl3 > BF3 > ZnCl2) + anken/ xt: HCl/AlCl3 hoặc axit protonic (HF > H2SO4 > H3PO4) + ancol/ xt: axit protonic hoặc Al2O3.
ÀN
TO
R
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3
TP
3
Đ ẠO
3
U
+
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
RMgX
+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2) H3O
H
RCH2CH2OH
O
N
1)
Y
+
Ơ
+
N
1. Các phương pháp ankyl hóa bằng hợp chất cơ magie (RMgX):
D
IỄ N
Đ
b) Các phản ứng axyl hóa: R
+ dẫn xuất của axit cacboxylic (RCOX > (RCO)2O > RCOOR’)/ xt: AlCl3
∆ Một số phản ứng formyl hóa (thường dùng để gắn nhóm – CHO vào phenol, ete thơm hoặc nhân thơm giàu electron) R
-
CO + HCl AlCl3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
R
CHO
(Phản ứng Gatterman – Koch)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com HCN + HCl/ AlCl3
(Phản ứng Gatterman)
HCO-N(R)2
(Phản ứng Vilsmeier)
CHCl3
HO
N
-
CHO
R
POCl3 hoac COCl2
HO
NaOH
-
Ơ
R
H
-
CHO
R
H2O
(Phản ứng Reimer – Tiemann)
OHC
N
R
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
* Học sinh cần lưu ý:
Đ ẠO
+ Các phản ứng ankyl hóa thường tạo thành hỗn hợp mono và poliankyl → muốn thu được sản phẩm mono cần lấy dư chất phản ứng.
G
+ Hướng chính của phản ứng khi thế vào các dẫn xuất của benzen.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
4. Các phương pháp ankyl và axyl hóa các hợp chất có nhóm metylen hoặc nhóm metyn linh
H Ư
động:
TR ẦN
a) Chất phản ứng có dạng X – CαH2 – Y hoặc X – CαH(R) – Y; với X, Y là –COR’, -COOR’, CN, -NO2…
Do X, Y là các nhóm hút electron mạnh → nguyên tử Hα rất linh động → dùng bazơ để tách
C2H5ONa
+-
X
RBr
Na CH
- C2H5OH
X R
HC Y
Y
A
Y
10 00
X H2 C
B
H+, tạo thành cacbanion.
1) C2H5ONa 2) RBr
Ó
C Y X
1) C 2H5ONa
R(R')
2) R'Br
-H
X R2
C Y
X
RCOCl
Ý
RCO HC
-L
Y
ÁN
* Học sinh cần lưu ý:
+ Khi thế 2 nhóm ankyl R và R’ khác nhau, nhóm ankyl có kích thước nhỏ hơn hoặc có hiệu + Sản phẩm của phản ứng axyl hóa cũng có nguyên tử Hα linh động, có thể dễ dàng bị tách -
H+ bởi chính cacbanion
X CH Y X
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ứng +I nhỏ hơn sẽ được đưa vào trước
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
cơ chế tạo tác nhân electronfin.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
+ Cơ chế của các phản ứng ankyl và axyl hóa nhân thơm là cơ chế SE2(Ar); trong đó chú ý
→ có phản ứng cạnh tranh:
RCO HC Y
-
X
+ CH
RCO Y
-
X C Y
X + H2C
Y
Để ngăn phản ứng phụ nói trên, người ta dùng bazơ mạnh (mạnh hơn cacbanion) với lượng dư.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b) Chất phản ứng có dạng R – CH2 – X hoặc R2 – CH – X; với X là – COR’, - COOR’, - CN, NO2… Các phản ứng được tiến hành tương tự, nhưng phải sử dụng xúc tác là bazơ rất mạnh (NaNH2; C2H5ONa…) do nguyên tử Hα kém linh động hơn so với trường hợp có 2 nhóm X, Y hút
N
electron.
H
Ơ
5. Các phương pháp ngưng tụ:
+ Cơ chế của giai đoạn cộng andol: AN
G
+ Giai đoạn croton hóa có thể xảy ra theo cơ chế E1 hoặc E1cb (khi có Hβ linh động, xt bazơ
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
mạnh)
H Ư
+ Khi thực hiện phản ứng andol – croton hóa từ 2 cấu tử khác nhau có thể tạo ra hỗn hợp sản
TR ẦN
phẩm, trong đó sản phẩm chính là sản phẩm ngưng tụ giữa:
- cấu tử cacbonyl có tính electrophin cao hơn - cấu tử metylen có Hα linh động hơn.
10 00
B
b) Phản ứng ngưng tụ của anđehit, xeton với các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động: -
-
X
- BH
Y
C O
CH
C HC
Y
A
B
O
-
X Y
X
BH -B
C HC
-
OH
Y
X - H 2O
C
C
Y
Ó
X H2 C
-H
* Học sinh cần lưu ý:
Ý
+ Xúc tác dùng trong các phản ứng này thường là các bazơ hữu cơ yếu, có thể ngăn chặn
-L
được phản ứng tự ngưng tụ với nhau của các anđehit, xeton.
ÁN
+ Phản ứng ngưng tụ anđehit thơm với anhidrit axit tạo thành axit α,β – không no (phản ứng CH 3COONakhan C6H5 – CH=O + (CH3CO)2O → C6H5 – CH= CH – COOH − CH 3COOH
ÀN
TO
ngưng tụ Perkin) cũng có cơ chế tương tự như trên.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
* Học sinh cần lưu ý:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
H H C C C C H O
+ H hoac OH
.Q
+
H H C C C C H OH H O
+ H hoac OH
H C C H O
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H C C H O
N
a) Phản ứng andol – croton hóa của anđehit và xeton:
D
IỄ N
Đ
c) Phản ứng cộng Micheal - cộng các hợp chất có nhóm metylen hoặc metyn linh động vào hợp
chất cacbonyl-α,β-không no: X H2 C
Y
B
-
- BH
-
X CH Y
H2C CH CH O H2C
-
CH CH O
CH X Y
BH -B
-
H2C CH2 CH O CH X Y
* Học sinh cần lưu ý: + Xúc tác bazơ có thể là C2H5ONa (nhiệt độ phòng); piperidin (nhiệt độ cao hơn).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ Có thể thay thế hợp chất cacbonyl-α,β-không no bằng các hợp chất nitro (NO2) hoặc nitril (CN)-α,β-không no. d) Phản ứng ngưng tụ Claisen – ngưng tụ este với các hợp chất có nhóm metylen linh động: + Phản ứng ngưng tụ giữa các este với nhau:
Ơ
N
C2 H 5ONa CH3–COO–C2H5 + CH3–COO–C2H5 → CH3–CO–CH2–COO–C2H5 + C2H5OH
H
Cơ chế phản ứng:
CH3
C
-C2H5OH
C O CH3
OC2H5
- C2H5O CH2COOC2H5
C
CH2
COOC2H5
O
Y
N
G
+ Phản ứng ngưng tụ este với hợp chất nitril:
C2 H 5ONa → CH3–CO–CH2(R)–CN + C2H5OH CH3–COO–C2H5 + R–CH2–CN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Phản ứng ngưng tụ este với anđehit hoặc xeton:
TR ẦN
C2 H 5ONa → CH3–CO–CH2–CO–CH3 + C2H5OH CH3–COO–C2H5 + CH3–CO–CH3
II. Các phương pháp làm giảm mạch Cacbon:
B
1. Phản ứng đecacboxyl hóa bởi nhiệt: xảy ra khi nhóm COOH gắn với nhóm có khả năng hút
10 00
electron mạnh
CaO RCOONa + NaOH → RH + Na2CO3 to
Ó
3. Phản ứng Hunzdicker:
A
2. Phương pháp vôi tôi xút:
CCl4 RCOOAg + Br2 → RBr + CO2 + AgBr to
-H
4. Phản ứng halofom:RCOCH3 + 3X2 + 4NaOH → RCOONa + CHX3 + 3NaX + 3H2O o
-L
Ý
Br2 , NaOH ,t 5. Phản ứng thoái phân Hoffman: R – CO – NH2 → RNH2 − CO2
ÁN
6. Các phản ứng oxi hóa làm gãy mạch Cacbon:
TO
a) Các phản ứng làm gãy liên kết liên kết đôi C=C: o
ÀN
KMnO4 ,t + → CH3–COOH + CH3–CO–CH3 CH3–CH= C(CH3)2 O O
+
O3 → H3 C
C
HC O
Đ IỄ N D
OC2H5
OC2H5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O
CH2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
O
C2H5O
U
OC2H5
.Q
C
TP
CH2
C
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
N
O CH3
+
CH3 CH3
H 2O2 / H → CH3–COOH + CH3–CO–CH3
H 2O / H , Zn CH3–CH=O + CH3–CO–CH3 → +
b) Các phản ứng làm gãy liên kết C – C vic-điol: C C OH OH
HIO4 hoac Pb(OOCCH 3)
C + C O O
c) Phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen: R
KMnO 4 hoac K 2Cr 2O 7 + H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
COOH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
* Học sinh cần lưu ý: + Nếu vị trí α của mạch bên không còn H thì phản ứng oxi hóa hầu như không xảy ra. + Nếu dùng Na2Cr2O7 (không có H+) sẽ tạo thành xeton mà không bị cắt mạch Na2Cr2O 7 o 250 C, p
R
C O
H
Ơ
+ Nếu vị trí α của mạch bên chỉ còn 1 nguyên tử H thì phản ứng sẽ tạo ra ancol bậc 3 (không cắt
N
CH2 R
ứng ankyl, axyl hóa và ngưng tụ đã nêu ở trên.
N
G
2. Phản ứng cộng Diels – Alder:
đienophin
* Học sinh cần lưu ý:
TR ẦN
đien
H Ư
+
) không phản ứng.
10 00
B
+ Đien phải ở cấu dạng s-cis; dạng s-trans (Ví dụ:
+ Các nhóm thế ở vị trí cis đầu mạch đien gây cản trở không gian → khó phản ứng.
A
+ Đien có nhóm thế đẩy electron (không gây cản trở không gian) → tăng khả năng phản ứng.
Ó
+ Đienophin có nhóm thế hút electron → tăng khả năng phản ứng.
-H
+ Cấu hình của sản phẩm giống với cấu hình của đienophin.
-L
Ý
+ Hướng của phản ứng:
R
ÁN
R
+
TO ÀN
R
X
R +
Đ IỄ N
X
X
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
1. Các phương pháp ankyl, axyl hóa và ngưng tụ nội phân tử: nguyên tắc tương tự như các phản
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
III. Các phương pháp tạo vòng:
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
U
C R2 OH
CH R2 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
mạch cacbon)
X
R
R +
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
X
X
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
R
R
X +
X
IV. Các phản ứng oxi hóa và khử trong tổng hợp hữu cơ: 1. Các phản ứng oxi hóa:
Ơ
N
a) Các phản ứng oxi hóa anken
H
b) Phản ứng oxi hóa nguyên tử H ở vị trí allyl:
[O ] → xeton
U
H Ư
N
(Quá trình oxi hóa ancol bậc I thành anđehit cần khống chế cẩn thận để không chuyển
HIO4 + vic-điol → cacbonyl.
e) Các phản ứng oxi hóa anđehit, xeton:
B
[O ] + Anđêhit → axit cacboxylic
TR ẦN
thành axit).
10 00
Tác nhân oxi hóa: O2/xt, [Ag(NH3)2]+, KMnO4/H+, K2Cr2O7/H+… [O ] + Xeton → bị cắt mạch thành axit cacboxylic và xeton
-H
2. Các phản ứng khử:
Ó
A
Tác nhân oxi hóa: KMnO4/H+, HNO3… a) Phương pháp hidro hóa xúc tác:
-L
Ý
Tác nhân khử:
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
+ H2/ Ni, Pt, Pd:
C C
C C
RCOCl
→
RCH=O
RCH=O
→
RCH2OH
R-CO-R’
→
R-CH(OH)-R’
R-COO-R’
→
RCH2OH + R’OH
RX
→
RH
RNO2
→
RNH2
R-C≡N
→
R-CH2NH2
R-CO-NHR’ →
C C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ Ancol bậc II
Tác nhân oxi hóa: CuO, K2Cr2O7/H+, CrO3/H+…
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
[O ] → anđehit
G
+ Ancol bậc I
Đ ẠO
d) Các phản ứng oxi hóa ancol:
.Q
c) Các phản ứng oxi hóa ankyl, ankenyl hoặc dẫn xuất của benzen
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
C C CH HO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C C CH2
Y
N
Tác nhân oxi hóa: Pb4+, SeO2…
RCH2NHR’
+ H2/ Pd/ BaSO4, BaCO3… (xúc tác Lindlar): khử lựa chọn liên kết ba về liên kết đôi
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C C
C C
+ H2/ [(C6H5)3P]3RhCl: khử lựa chọn liên kết đôi C=C chỉ chứa 1 hoặc 2 nhóm thế. * Học sinh cần lưu ý:
đặc thù lập thể của các phản ứng này đều là cộng syn
b) Phương pháp khử bằng hidrua kim loại: RCH2OH
RCH=O
→
RCH2OH
R-CO-R’
→
R-CH(OH)-R’
RCOOH
→
RCH2OH
R-COO-R’
→
RCH2OH + R’OH
Epoxit
→
1,2-điol
RX
→
RH
RNO2
→
RNH2
R-C≡N
→
R-CH2NH2
H N Y
RCH2NHR’
TR ẦN
phản ứng khử xảy ra theo cơ chế cộng AN.
c) Các phương pháp khử bằng kim loại hòa tan:
10 00
(lập thể: cộng trans)
→
RCH2OH
R-COO-R’
→
RCH2OH + R’OH
R-CO-R’
→
R-CH2-R’
-H
+ Zn (Hg)/ HCl:
C C
RCOOH
A
+ Na/ C2H5OH:
C C
Ó
+ Na/NH3 lỏng:
B
Tác nhân khử:
Ý
V. Bảo vệ nhóm chức:
-L
* Điều kiện của nhóm bảo vệ:
ÁN
+ Được tạo ra trong điều kiện nhẹ nhàng + Ổn định trong suốt quá trình phản ứng ở các trung tâm phản ứng khác.
TO
+ Dễ tái sinh nhóm chức ban đầu.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
N
G
Đ ẠO
Không khử được bằng NaBH4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
R-CO-NHR’ → * Học sinh cần lưu ý:
N
→
Ơ
RCOCl
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tác nhân khử: thường dùng LiAlH4, NaBH4
ÀN
1. Bảo vệ nhóm ancol:
D
IỄ N
Đ
a) Chuyển thành nhóm ete: C OH
C O
R
HI
...
C OH
b) Chuyển thành nhóm este (nhóm este tương đối bền trong môi trường axit): C OH
C OCO R
...
NaOH
C OH
c) Chuyển thành nhóm axetal hoặc xetal (bảo vệ các điol):
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C OH +
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
R
C O
R
C O
R C
O C
C OH
...
H
C OH
+
C OH
R
2. Bảo vệ nhóm cacbonyl:
N
Tạo thành axetal hoặc xetal tương tự như bảo vệ các điol; thường sử dụng etilen glycol.
Ơ
3. Bảo vệ nhóm cacboxyl:
N
H
Chuyển thành nhóm este; thường tạo thành tert-butyl este (dễ loại bằng H+) hoặc benzyl este
Y
(dễ loại bằng hidro phân)
H Ư
OH
TR ẦN
Bài 1: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H3C
(¸p suÊt)
B
CrO3
C
OH
1) CH3MgBr
H+, t0
2) H2O
H2O
D
1) O3 2) H2O/Zn
E
10 00
B
H2SO4
A
H2 / Ni
NH
CH 3COOH khan
...
N C-Ph3
B. MỘT SỐ BÀI LUYỆN TẬP
(H3C)2C= CH2
TP H 2/Pd
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ph3-CCl
...
a) Hãy viết cấu tạo các chất từ A đến E
Ó
A
b) Hãy viết cơ chế phản ứng từ phenol tạo thành A.
-H
HD:
Ý
a) (A)
-L
(B)
OH
(E)
(D) CH3
O
ÁN
OH
(C)
CH3 O
ÀN
TO
O
CH3 CH3
H3C
CH3 CH3
H3C
CH3 CH3
H3C
CH3 CH3
H3C
CH3 CH3
b)
D
IỄ N
Đ
H3C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N OCO-CH2-Ph
OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ph-CH2-OCOCl
NH
-
...
Đ ẠO
N CO R
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
RCOCl hoac (RCO)2O
.Q
U
4. Bảo vệ nhóm amino:
H
+
OH +
+
C
OH
-H
+
OH
H
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 2: Khi cho isobutilen vào dung dịch H2SO4 60%, đun nóng tới 800C thu được một hỗn hợp gọi tắt là đi - isobutilen gồm hai chất đồng phân của nhau A và B. Hiđro hoá hỗn hợp này được hợp chất C (quen gọi là isooctan). C là chất được dùng để đánh giá chất lượng nhiên liệu lỏng. axit vô cơ làm xúc tác.
H
Ơ
Hãy gọi tên C theo IUPAC và viết các phương trình phản ứng giải thích sự tạo thành A, B,
N
C cũng có thể được điều chế bằng phản ứng trực tiếp của isobutilen với isobutan khi có mặt
N
C.
CH3 CH3
δ CH3 + CH3
C
CH3
CH2
C
C
CH3 (2)
CH3
CH3
N
CH3
CH3
http://daykemquynhon.ucoz.com
δ C CH2
H Ư
CH3
-
G
+
CH3
CH2
C
C
CH3
-H
CH3
CH3
C
CH
CH3
(A)
C
CH3
CH2
C
CH2
CH3 (B) (< 20%)
CH3 H2/Ni
CH3
C
CH2
CH CH3 CH3
CH3
CH3
Ý
CH3
C
C CH3
A -H
CH3
Ó
CH3
CH
CH3 CH3 CH3 (A) (> 80%)
10 00
CH3
Zaixep
B
CH3
C
TR ẦN
CH3
CH3
ÁN
-L
Isooctan(C) 2,2,4 - trimetylpentan (Qui −íc cã chØ sè octan lµ 100)
TO
* Isobutilen với isobutan khi có mặt axit vô cơ làm xúc tác cũng tạo ra C:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
(1)
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C
.Q
CH3
TP
CH2 + H
C
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3
U
Y
HD:
CH3
CH3 CH3
C CH3
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cơ chế của quá trình tương tự phản ứng trên trong giai đoạn (1) và (2), sau đó:
CH2
C
CH3 + CH3
CH3
CH
CH3
C
C CH3
CH3
CH3
H3C
CH3
CH2 (C)
CH CH3 CH3
+ CH3 CH3 sinh ra l¹i lÆp l¹i (2). Cø nh− vËy.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
CH3 C CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 3: Tiến hành phản ứng đime hoá trimetyletilen có H+ xúc tác thu được hỗn hợp sản phẩm là các đồng phân có công thức phân tử C10H20. Cho biết các sản phẩm tạo thành dựa vào cơ chế phản ứng. Khi ozon hoá hỗn hợp thu được sau phản ứng đime hoá trên , ngoài các anđehit và xeton của sản phẩm dự kiến còn thu được một lượng đáng kể butan -2-on, giải thích cơ chế hình thành butan-
CH3
CH3
CH3
CH3
CH3
CH
CH2
CH
CH3
C
CH3 CH3 CH3
CH3
CH3
C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C
TP
CH2 CH3 + CH3
C
Đ ẠO
CH3
.Q
CH3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3
CH2
C
CH
CH3
C
-H+
C
N
TR ẦN
CH3 CH3 CH3
CH2
H Ư
CH3 CH3
G
CH3
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
CH2
C
CH3
C
CH3 CH3 CH3 CH3 C
CH
CH2
C
B
CH3 CH3 CH3
10 00
* Ozon phân hỗn hợp trên thu được:
C
C
CH3 CH3 CH3
CH3
Ý -L
CH3
ÁN
CH2
CH3
CH2
C
CH2
C
C
O
CH3
ozon ph©n CH3
CH
C
CH2
CH3 CH3
CH
C
O
CH3 CH3 CH3
CH3 CH3 CH3
TO ÀN Đ
C
CH3
CH3
C
-H
CH2
Ó
CH3
A
CH3
IỄ N D
CH2
C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
H
H+
CH3
CH
N
C
Y
CH3
Ơ
* Sản phẩm tạo thành khi đime hóa trimetyletilen:
U
HD:
N
2-on trong các phản ứng trên.
CH3 vµ HCHO
O C CH3
* Sự tạo thành một lượng đáng kể butanon - 2 là do có sự đồng phân hóa trimetyletilen, tạo
thành sản phẩm phụ: CH3 C
H+ CH CH3 CH3 C
CH3 CH3
C
CH2 CH3
-H+
CH2 C
CH3 CH3
CH3 CH2 CH3 + CH2
CH3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C CH3
CH2 CH3
CH2 CH3
CH3
CH2
C CH3
CH2
C
CH2
CH3
CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH3
CH3 CH3
CH2 C
CH2 C CH2
CH3
CH3
H+
CH3
CH2
C
CH
C
CH3
CH3
CH2
CH3
CH3
Khi đó:
C
O+
CH3 vµ HCHO
CH3
Ơ
TP
H Ư
Hãy giải thích quá trình hình thành sản phẩm trên.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ ẠO
Bài 4: Đun nóng Stiren với axit H2SO4 ta thu được hợp chất:
TR ẦN
HD:
CH = CH
2
H
CH
+
CH 3
B
CH = CH
+
2
CH 3 C CH 2 +
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
HC
HD:
ÁN
Bài 5: Từ isopren hãy viết các phương trình phản ứng điều chế trans - 2 - metylxiclohexanol.
TO
H3C
CH2
ÀN
+
CH2
t0,p
H3C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH2
H
CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C
CH3CH2CCHO
N
CH3 CH3 CH2 CH3
CH3 ozon ph©n
Y
CH2
CH3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH2
Đ
CH2
IỄ N D
C
.Q
CH2
CH
U
CH3 CH2 C
N
CH3
CH3
CH3
δ+ δ
-
CH3
H
δ- H δ+ H2B
BH2
CH3 H
B 3
CH3
H2O2/OH
H
- H3BO3
HiÖu suÊt 75%
OH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 6: Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thành A, B, C, D, M, N theo sơ đồ sau: CH 3OH,HCl khan →
dd NaOH, t 0
a) BrCH2CH2CH2CH=O → A 0
B
1) ddNaOH ,t H ,t → C → D 2) ddHCl
b) BrCH2 CH2CH2COOH
0
+
Br ,H O
H + ,t 0
Ơ
N
2 2 → M →N c) HOCH2(CHOH)4CH=O
H
HD:
(A)
Đ ẠO
(B)
b)
G
HO-(CH2)3-COONa
H+
ddHCl
HO-(CH2)3-COOH
O
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Br-(CH2)3-COOH
NaOH
O
H Ư
(C)
OH 4
OH
CH2
CH
OH
OH 4
Bài 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:
KCN
B
H
(M)
OH
O O
(N)
C
COOC2H5
H
(COOC2H5)2
C2H5OH
C2H5ONa
H+
HCOOC2H5
(D) OCH3
(C2H5O)2CO
-L
Ý
OCH3
H+
Ó
A
-H
PBr3
+
A
OH
HO-CH 2-CH
COOH
(D)
B
HOBr
CH =O
10 00
CH
TR ẦN
c) CH2
OCH3
O
E F G
ÁN
a) Cho biết cấu tạo của các chất từ A đến G.
TO
b) Giải thích sự hình thành các chất E, F, G.
HD:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
HCl khan
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H
.Q
OH
O
U
CH3OH
H
HO-(CH 2)3-CH=O
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Br-(CH2)3-CH=O
t0
NaOH
Y
N
a)
ÀN
a)
Br
O Me
Br
(B)
(C)
B r
O Me
CN
(E) COOH
IỄ N
Đ
(A)
O C2H5O2C
C
OC2H5
D
C O
OMe
OMe
OMe OMe
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com (G)
(F) O C
C2H5O2C
H
C
N
OC2H5
Ơ
OMe
H
OMe
N
b) Giải thích sự hình thành của:
OCH3
H5C2OOC - C 2H 5O
-
COOC 2H5
TP
H 5C 2O C O
C 2H 5ONa
E:
δ+
H 5C 2O C O
O
-
C O COOC 2H5
OCH3
OCH3
Tương tự, giải thích được sự hình thành F và G.
OCH3
G
Bài 8: Từ propilen và các chất vô cơ cần thiết, viết sơ đồ phản ứng điều chế:
N
b) Axit hept-2-inoic
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
a) Axit 2,5-đimetyladipic
HD:
0
TR ẦN
Na ,t Cl2 a) CH2 = CH – CH3 → CH2 = CH – CH2Cl → CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2 4500 C
HBr →
10 00
B
Mg CH3 – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH(Br) – CH3 → CH3 – CH(MgBr) – CH2 – CH2 – CH(MgBr) ete
1) CO2 → HOOC – CH(CH3) – CH2 – CH2 – CH(CH3) – COOH – CH3 2) H O + 3
0
Ó
A
Cl2 Na ,t → CH2 = CH – CH2Cl b) CH2 = CH – CH3 → CH2 = CH – CH2 – CH2 – CH = CH2 4500 C
-H
Br2 CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH = CH2 → 1:1
-L
Ý
H 2 / Pd 1) KOH / e tan ol → CH2Br – CH(Br) – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 → HC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 2) KNH 2 CH 3 MgCl 1) CO2 → ClMgC ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3 → – CH3 2) H O +
ÁN
3
TO
HOOC - C ≡ C – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
ÀN
Bài 9: Từ xiclopentanol điều chế axit 2-oxoxiclopentancacboxylic.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HC
H5C2OOC
U
-
COOC 2H5
.Q
COOC 2H5
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
Y
OC 2H5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C 2H 5O 2 C
O
OH
HBr
Br Mg/ ete khan
D
MgBr 1) CO2 + 2) H3O
IỄ N
Đ
HD:
o NaOH, t
COOH
o CuO, t
OH
COOH
Cl2/ P o t
COOH Cl
COOH O
Bài 10: Từ benzen và các hợp chất ≤ 2 C, hãy tổng hợp:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com O
CH CH3
CH
CH 2 CH 2 NH CH3
a)
b)
C2 H5 O
C CH3
NH
c)
OH NHCH 3
Cl C4H9 NH
SO 2NH2
H2N
d)
COO CH2CH2N(CH3) 2
CH 2 CH 2 NH2
CH3
OH NH2
HD:
CH 3NH 2
Pd, t
G
o
CH CH2
CH2CH2NHCH3
AlCl 3
1) C2 H5 MgBr + 2) H3O
10 00
CHO
A
CH 3NH 2
Cl
HNO3 H2SO4d
-H
HO
-L
Ó
CH CH CH3
OH CH C2H5
KOH/etanol
Fe, HCl
ÁN
NO2
TO
ÀN Đ IỄ N
HNO3 H2SO4d
HO
NHCH3
NH2
CH3COCl
Cl2 AlCl3
NHCOCH 3
NO2
Fe, HCl
Cl
D
PCl5
+
-
NH3HSO4
ClO2S Cl
NH3
NHCOCH 3
HNO3
C2H5Cl
NH2
C2H5 O
H2SO4d
+
- NaHCO 3
NH3HSO4 Cl
NHCOCH 3
+
d) -
NH3 HSO4
HO3S Cl
Cl H2NO2S
NHCOCH 3
O2N
H2SO4
NaNO 2+HCl HO to
NO2
HOCl
CH CH CH3
NHCOCH 3
H2N
CH2CH2Br
CH = CH - CH 3
Ý
c)
B
b) CO, HCl
HBr, peoxit
H Ư
C2 H5
N
CH 2=CH 2 + H
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
a)
Fe, HCl
U
Đ ẠO
HO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH
CH
.Q
HO
h)
HO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
g)
HO
Y
OH
f)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
HO
CH 2 NH2
CH
N
HO
H
Ơ
N
e)
NH2
H2NO2S Cl
e)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com δ+ δ−
(CH 3 ) 2 -N-CH 2 -CH 2 -OH
CH 3 Cl
CH 3
AlCl 3
NO 2
H 3C
H 2 SO 4 d
C 4 H 9 Cl
KMnO 4 , t
Fe, HCl
NO 2
HOOC
PCl 5
NHC 4 H 9
HOOC
o
NHC 4 H 9
ClOC
H
NH 2
HOOC
HNO 3
(CH 3 ) 2 -N-CH 2 -CH 2 -OH
COO-CH 2 -CH 2 -N(CH 3 ) 2
Y
H 9 C 4 HN
OH
CHO
HCN
HO
HO
CH
CN
H 2 / Pd
HO
HO
CH
H Ư
N
HO
CH 2 NH 2
HO
TR ẦN
HO
g) HO
CH CH2 NH2
NH2
H 2/ Pd
HO
HO
CH 3CH 2NO 2 OH
HO
Ó
CHO
-L
HO
Ý
-H
HO
CH CH3
OH
NH2
H 2O/H
+
NO 2
HO
CH HO
HO
CH CH3 NO 2
ÁN
HO
C CH3
HO
CH
CH2 CH2 NH2
HO
CH
A
HO
CH CH
B
HO
h)
Fe, HCl
HO
10 00
HO
KOH/ etanol
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Bài 11: Từ benzen và các chất ≤ 3 C, tổng hợp:
a)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HO
AlCl 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
CO + HCl
G
OH
OH
NH 2
Đ ẠO
NO 2 NaNO 2 + HCl o t
Fe, HCl
OH
TP
HNO 3
OH
Cl
AlCl 3
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
o 1) NaOH,t ,p + 2) H
Cl 2
.Q
U
f) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
O
Ơ
δ+
(CH 3 ) 2 - N - H +
N
δ−
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
O H3C
CH3
HO
O
b)
C(CH3) 2
OH
c)
O
HD: a) CH2=CH-CH2Cl AlCl3
CH2-CH2-CH2-MgBr
CH2-CH=CH2
1) (CH3)2CO 2) H3O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+
HBr/ peoxit
CH2
CH2-CH2-CH2-Br CH3 C OH 3 CH3
Mg/ ete
H 2SO 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b) CH3Cl AlCl3
Cl2, as
CH3
Mg/ ete
CH2Cl
CH2MgCl
1) O 2) H3O
Cl2
NaOH
CHCl-CH2-CH2-OH
CH(OH)-CH2-CH2-OH
COCl 2
Ơ
N
CH2-CH2-CH2-OH
+
H
O
N
O
Y
O
OH
HO
CH3 C CH3
HO
+ H - H2O
OH
TR ẦN
Bài 12: Từ CH3CH2CH2CH2OH và các chất vô cơ, tổng hợp O
B
H3C
-H
NH 3, t
Ó
OH
0
A
CuO, t
0
CONH2
10 00
HD:
O
H
+
Br 2, H2O
O
COOH
CHO
Ag2O
Ý
CONH2
ÁN
-L
CONH2
Bài 14: Từ H2N-CH3 và CH2=CH-COOC2H5, tổng hợp
TO
CH3
H3C N
O
IỄ N
Đ
ÀN
HD:
O
O OC 2H5
δ−
NH2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
OH CH3 + C CH3
OH
G
O
Đ ẠO
CH3 HO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q OH
+
H3C C CH3
N
+
H Ư
H
H3C C CH3
TP
OH
Cl
AlCl3
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
o 1) NaOH,t ,p + 2) H
Cl 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
c)
OC2H5
δ+
CH3
CH3
NH CH2 CH2 COOC2H5
δ+
CH3
N
CH2 CH2 COOC2H5
CH2 CH2 COOC2H5
C 2H 5ONa
CH3 N
O
+ o H ,t
CH3 N
O
COOC 2H5
(Sử dụng phản ứng cộng Micheal và ngưng tụ Claisen)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 15: Khi cho isobutanal tác dụng với axit malonic có mặt piriđin thu được hợp chất A. Đun nóng A trong môi trường axit để thực hiện phản ứng đecacboxyl hoá thu được hai sản phẩm A1 và A2 là
đồng phân của nhau. LiAlH4
H3PO4
A3
A1 HCl
A5, A6 (A5 bÒn h¬n)
N
A4(hîp chÊt no)
Ơ H
Biết rằng A2 khi bị oxi hoá tạo thành axit oxalic. A1 là lacton.
Y
N
Xác định cấu tạo của A1, ...,A6 và viết các phương trình phản ứng.
CH3
t0 COOH -CO2
CH
CH
CH
CH3
OH
OH
CH3
CH
CH
CH3
H+,t0
CH2
CH2
CH3 CH3
COOH -H2O
C
B
OH
TP
COOH
COOH
CH CH (A2)
TR ẦN
CH
CH3
CH
CH2 COOH
CH3 CH
COOH
[O]
A
CH
CH
10 00
CH3
CH3
CH
COOH + HOOC
COOH
CH3
-H
Ó
CH3
Ý CH
CH2 COOH
TO
ÀN IỄ N
Đ
CH3
CH2
C
CH2
O
C
CH3
CH3
H+
LiAlH4
C O
C
CH3
CH2 CH2 C
H+
CH3
(HCl) O
δ
-
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C
CH2
O
C
O (A1)
CH3 CH3
O
CH2
CH3
ÁN
C
CH3
CH3
-L
CH3
CH3
D
CH
COOH
OH (A)
CH3
COOH
CH
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH3
CH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CH3
CH
Đ ẠO
COOH
CH3
COOH CH
G
CH
CH3
Piri®in
N
COOH CHO + CH2
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
CH3
.Q
U
HD:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A1
CH2 CH2
CH2
OH
(A3)
CH+2 C O
δ
CH3
CH2 C
OH
Cl OH
O C
CH3
Cl
CH2
CH2 C (A4)
OH
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com CH3 C
CH3
CH2 CH2
CH2
OH
CH3
H3PO4
OH
(A3)
(A6)
OH
H2C
CH2
C
CH2
CH3 CH3
O
+ H2O
N
C
CH2 CH2 + H2O
CH
Ơ
CH3
H
(A5)
OCH2COOH
TP Cl
Cl
(A)
(B)
Đ ẠO
Cl
(D)
(C)
G
1. Gọi tên A, B, C.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
2. A được điều chế từ naphtalen và axit cloaxetic có mặt chất xúc tác ở 180 - 2150C. Viết phương
H Ư
trình phản ứng và gọi tên cơ chế của phản ứng.
TR ẦN
3. B cũng được điều chế từ nguyên liệu trên qua chất trung gian là 1 - naphtol. Viết sơ đồ các phản
ứng và nêu cơ chế.
4. C cũng được điều chế từ phenol và axit axetic. Viết sơ đồ phản ứng. NaOH
1. ClCH2COOH
2. H+
metanol
Ó
a) Hoàn thành sơ đồ trên.
D
A
X
10 00
B
5. Khác với C, D được điều chế từ một dẫn xuất tetraclobenzen(X) theo sơ đồ:
-L
Ý
-H
b) Trong quá trình sản xuất D đã sinh ra một lượng nhỏ đioxin là chất cực kì độc có công thức: Cl
O
Cl
Cl
O
Cl
TO
HD:
ÁN
Giải thích sự tạo thành đioxin.
1. A: Axit (1 - naphtyl)axetic.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Cl
Cl Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
OCH2COOH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
OCH2COOH
.Q
CH2COOH
Y
N
Bài 16: Có một số dẫn xuất ở gốc CH3 của axit axetic biểu hiện hoạt tính tăng trưởng cây trồng.
ÀN
B: Axit (1 - naphtoxi)axetic.
Đ
C: Axit (2,4 - điclophenoxi)axetic. [2,4 - D]
IỄ N
D: Axit (2,4,5 - triclophenoxi)axetic. [2,4,5 - T]
D
CH2COOH 2.
+ ClCH2COOH
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
t0, xt SE
+ HCl
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com OH
OSO 3H H 2O
ClCH 2COOH
-H 2 SO 4
KiÒm, SN 2 -HCl
H 2SO 4
3.
OCH 2COONa
OCH 2COOH
N
H+
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2COOH
-HCl
-H2O
Cl
Đ ẠO
NaOH
CH2COONa Cl
ONa
TR ẦN
OCH2COONa Cl
Cl
+
CH2COONa
-NaCl Cl
Cl
Cl
10 00
Cl
OCH2COOH
H+
B
Cl
Cl
N
Cl2, P ®á
CH3COOH
Cl
G
Cl
Cl
Cl
Ó
5.
ONa
NaOH
A
Cl
-H
S N 2Ar Cl
Cl
SN2
Cl Cl
Cl
-L
Ý
Cl (X) Cl
OCH 2COONa
ClCH 2COOH
OCH 2COOH
ÁN
H+
TO
Cl
Cl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
-H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-HCl
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
4.
Cl
NaOH
.Q
Cl
Cl2/CCl4
Y
ONa
U
OH
OH
N
H
Ơ
-Na +
D
IỄ N
Đ
ÀN
Sự tạo đioxin:
Cl
NaO
Cl
Cl
Cl
O
+ 2N aC l
+
Cl
ONa
Cl
Cl
Cl
Cl
O
Cl
Bài 17: Cho các chất sau:
H 2C
(A )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(B )
(C )
(D )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ các hợp chất chứa không quá 3C, hãy đề nghị sơ đồ phản ứng tương đối đơn giản, có ghi rõ tác nhân và điều kiện tiến hành để tổng hợp ra các chất nêu trên.
HD: 1. LiAlH4
OH
N
t° PCC
O
OH
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Na/Hg HCl
(B)
U
MgCl
H2SO4
Đ ẠO
1. CH2=CH-CH2-MgBr
HO
2. H3O+/t°
CH
+ H 2C
O
OH
xt
H2
t°
Pd/PbCO3/t°
PCC
OH
OH
B
MgCl +
O
H 3C
O
OH-,t° O
xt
4 HC
CH
t°
10 00
2. H3O , t°
H3C
O
G
OH
H Ư
HC
O
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
(A)
N
H 2C
(C)
Ó
1/ OH-
-L
ÁN
Sn/HCl
I
NaNO2/HCl
B
0
5C
G
C
NaF DMSO
PhOH
D
LiAlH4
E + F (tan trong NaOH)
H OHEt2SO4
1/ NaNO2,50C K 2/ PhOH
Me2NH ClCH2COCl O P POCl3
H2/Pd
L
SnCl2
M
CH3COCl
N
Q
HD:
IỄ N
Đ
ÀN
TO
c/ p-O2N-C6H4-OEt
Zn/HCl
PhSO2Cl
b/ 2,4-dinitrophenol
d/ Catehol
A
-H
2/ EtBr
Ý
a/ p-nitrophenol
A
Bài 18: Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1.SOCl2 2.Mg/ete
H3O+ t°
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H3 O+
Ơ
t°
H 3C
H2/Ni
OH
O
H
O
O
N
+
Y
OH-
H 3C
O
D
OEt
a/ p-nitrophenol
1/ OH-
OEt
OEt
Zn/HCl
OEt
PhOH N 2
NaNO2/HCl
2/ EtBr
0
NO2
A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
NH3Cl
B
OEt
OH
NH2
NH2
E
+F
LiAlH4
5C N2Cl
C
OH
D
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
OSO2Ph
PhSO2Cl
b/ 2,4-dinitrophenol
F
NO2
NO2
NaF DMSO
NO2
NO2
G
H
OEt
L
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
K COCH2Cl
H N
COCH2NMe2
HO CH-CH2NMe2
H2/Pd
Me2NH OH
OH
OH
OH
OH
P
OH
Q
G
O
N
Bài 19:
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ư
1. Điều chế chất sau từ xiclohexan, H2O18 và các chất hữu cơ không vượt quá 3 nguyên tử C không CH 2 CH 2 -CH O
18
TR ẦN
mang O18 3
H
10 00
B
2. Từ benzen, metanol, anhydrit axetic, anhydrit α - metylsucxinic, xiclopentadien, etylacrylat và các hóa chất vô cơ cần thiết khác viết sơ đồ phản ứng điều chế: b) 2-metylnaphtalen
-H
Ó
A
a) 2-phenylpropan-1-ol
Ý
c)
ÀN
TO
ÁN
1:
-L
HD:
Đ
O
18
Cl
Br
Cl 2 /as
t-BuOK/t-BuOH
O
H
IỄ N D
ClCH2COCl POCl3
M
NBS
+ H 2O
18
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
OEt
OH
NHCOCH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
NH2
I
N
NH3Cl
d/ Catehol
OEt
CH3COCl
Y
Et2SO4
N2
U
NO2
N2
SnCl2
.Q
1/ NaNO2,5 C 2/ PhOH
OEt
OH-
Đ ẠO
c/
0
Ơ
OEt
Sn/HCl
TP
OEt
N
OEt
18
1) Py-MgBr
PCC
2) H 3 O
CH 2 CH 2 CH 3
+
O
18
H
2: a. Ac2O C6H6
AlCl3
C6H5COCH3
1. MeMgBr 2. H3O+
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
CH3 Ph C CH3 OH
H2SO4
1. BF3 / THF Ph CH CH2OH Ph C CH2 2. H2O2 / OHCH3 CH3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H
HD:
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Bài 20: Hoàn thành sơ đồ:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Đ ẠO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
c.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial