Bộ 199 đề thi thử môn hóa các tỉnh năm 2017 có hướng dẫn giải chi tiết (phần 1, đề 1-30)

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

N

Mã đề: 303

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol Câu 2: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3 , thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 3: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2 =CH-CH=CH2 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3 Câu 4: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C 6H5 NH2) từ benzen (C6 H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng. C. Các protein đều dêc tan trong nước. D. Các amin không độc. Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17 H35 COONa B. C17H33COONa C. C15 H31 COONa D. C17 H31 COONa Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO 4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 9: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol Câu 10: Chất nào dưới đây là etyl axetat ? A. CH3 COOCH2 CH3 B. CH3 COOH C. CH3 COOCH3 D. CH3CH2 COOCH3 Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000 Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau: C6 H5NH2 , NH2 CH2 COOH, HOOC[CH 2 ]2 CH(NH2)COOH C2 H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 17: Cho các chất sau: CH3 COOCH3, HCOOCH3 , HCOOC6H5, CH3 COOC2 H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6 H5 B. CH3COOC2 H5 C. HCOOCH3 D. CH3 COOCH3 Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime. B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6. C. Polietilen là polime trùng ngưng. D. Cao su buna có phản ứng cộng. Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường. B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ. D. Các polime dễ bay hơi. Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2 N(CH2)6 NH2 B. CH3 NHCH3 C. C6 H5 NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8 Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2 SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65 Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : t0

(1) C4 H6 O2 (M) + NaOH  (A) + (B) t0

(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F)↓ + Ag (3) (F) + NaOH  (A)↑ + NH3 + H2 O Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 t

+ NH 4 NO3

0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. HCOOCH=CHCH 3 D. CH2 =CHCOOCH3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3 H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2 =CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3 OH và NH3 B. CH3 OH và CH3 NH2 C. CH3 NH2 và NH3 D. C2 H3 OH và N2 Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 3 H9 O2 N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2 CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 )2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5 dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ? A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no C. Este thơm D. Este đa chức Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O 2 , thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5 Câu 33: Thủy phân m gam hôn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ , thu được Na 2 CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2 , H2 O và N2. Dần Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư, thấy khối lượng thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N 2 không bị nước hấp thụ , các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là: A.35,37% B. 58,92% C. 46,94% D. 50,92% Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (Phe) ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau : H 15% H  95% H  90% Metan   Axetilen   Vinyl clorua   Poli(vinyl clorua). Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 39: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 40: Chất X có công thức phân tử C 2H7 O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TÌNH VĨNH PHÚC – MÃ 303 Câu 1: Chọn C. - Thủy phân saccarozơ:  H 2O C12H22O11    C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) H

Ơ

N

- Phản ứng tráng bạc của sản phẩm:

Y

N

H

to

C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 2: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

C CH3

B

Câu 4: Chọn C.  HNO H 2SO 4 ,t

to, p, xt

TR ẦN

COOCH3

CH2

COOCH3 C n

CH3

6H, t o

156 .0,3  0,6 mol  m C 6 H6  55,8(g) 78

A

- Ta có: n C 6H 5NH 2  n C 6H6 .H% 

10 00

3 C6 H 5 NO 2   C6 H 5 NH 2 , H = 30% - Quá trình phản ứng: C6 H 6  o Fe HCl

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 5: Chọn A. A. Đúng, Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường. B. Sai, Chỉ có -metyl, -đimetyl, -trimetyl và etyl amin là chất khí ở điều kiện thường. C. Sai, Chỉ có các dạng protein hình cầu tan tốt trong nước, còn protein dạng sợi thì hoàn toàn không tan trong nước. D. Sai, Hầu hết các amin đều độc. Câu 6: Chọn C. CaCl2 HCl Ca(OH) 2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 7: Chọn A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n CH2

H Ư

N

G

Đ ẠO

 3BaSO 4   2BaAlO 2  4H 2  - Hay có thể viết gọn lại: 5Ba d­  4H 2 O  Al 2 (SO 4 )3  Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2 ) và một chất kết tủa (BaSO4 ). Câu 3: Chọn D. - Phương trình phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

 Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Ba(OH)2 + H2↑ (1) Ba + 2H2O 

0

t  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 8: Chọn B. m 0, 4 0,05 TGKL   n Cu2     0,05mol  C M(CuSO4 )   0,5M M CuFe 8 0,1 Câu 9: Chọn B. Câu 10: Chọn A.

- Phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Chọn B. - Phản ứng:

t0

CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH 

0,1mol

0,07mol

0,07mol

 m r¾n khan  40n NaOH(d­)  82n CH 3COONa  6,94 (g)

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 12: Chọn B. - Saccarozơ hay còn gọi là đường mía, đường thốt nốt. - Fructozơ là thành phần chính của mật ong (fructozơ có độ ngọt lớn nhất trong các loại cacbohidrat). - Glucozơ hay còn gọi là đường nho, đường trái cây. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bôt. Câu 13: Chọn D. n n - Ta có: n glucoz¬  CO2  CaCO3  0,075mol  m glucoz¬  0,075.180  13,5(g) 2 2 Câu 14: Chọn B. 56000 - Ta có: M ( CH 2 CH 2 )n  56000  n   2000 28 Câu 15: Chọn D. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen. - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit (nhựa bakelit). - Các polime mạch không phân nhánh thường gặp là còn lại. Câu 16: Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin (và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. - Đối với các amino axit có dạng (H2N)x-R-(COOH) y thì : + Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh + Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. + Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5 NH2 NH2 [CH2]2 CH(NH2 )COOH Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Câu 17: Chọn C.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. - Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là HCOOCH3. Câu 18: Chọn D. A. Sai, Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng cắt mạch polime . B. Sai, Trùng hợp axit -aminocaproic thu được nilon-6. C. Sai, Polietilen là polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp. D. Đúng, Trong phân tử cao su buna: ( CH 2  CH  CH  CH 2 ) còn liên kết đôi C = C, nên có thể tham gia phản ứng cộng. Câu 19: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

D. Sai, Các polime không bay hơi. Câu 22: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3 NHCH3 là amin bậc 2. Câu 23: Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 24: Chọn D. - Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành một dung dịch nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H 2SO4 tạo thành tơ visco. Câu 25: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO4 thì : m  98n H 2SO 4  30n NO  2n H 2  m Z BTKL   n H 2O  X  0, 26 mol 18 n   n NO 2n  2n H 2O  2n H 2 BT:H   n NH 4  H 2SO4  0, 02 mol  n Cu(NO3 ) 2  NH 4  0, 04 mol 4 2 2n H 2SO4  10n NH 4  4n NO  2n H 2  0, 08mol - Ta có n O(trong X)  n FeO  2  n Al  0,16 mol 3n Al  2n Zn  3n NO  2n H 2  8n NH 4   0, 6  - Xét hỗn hợp X ta có:   27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu(NO3 ) 2  8, 22 n Zn  0, 06 mol 27.0,16  %m Al  .100  20, 09 21,5 Câu 26: Chọn B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 20: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 21: Chọn B. A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng. C. Sai, Lấy ví dụ như:

BT:e

  3n Al  n Na  2n H 2  3x  2x  0, 4  x  0,08  m  27n Al  23n Na  5,84 (g)

Câu 27: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: 0

t  CH3 COONa (A) + CH 3 CHO (B) (1) CH3COOCH=CH2 (M) + NaOH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 0

t (2) CH3 CHO (B) + AgNO 3 + NH3   CH3 COONH4 (F) + Ag↓ + NH 4 NO3 0

t (3) CH3COONH4 (F) + NaOH   CH3 COONa (A) + NH3 + H2O Câu 28: Chọn A. - X và Y lần lượt là NH2 CH2COOCH3 và CH2 = CH – COONH4. 0

t NH 2CH 2COOCH 3 (X)  NaOH   NH 2CH 2COONa  CH 3OH(Z) 0

Ơ

N

t CH 2  CH  COONH 4 (Y)  NaOH   CH 2  CH  COONa  NH 3 (T)  H 2O Câu 29: Chọn B. - X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH 3C2 H5 và HCOONH(CH3 )2.

H

0

N

t HCOONH 3C 2 H 5  NaOH   HCOONa  C 2 H 5 NH 2  H 2O 0

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 3FeCl2 (d) Fe dư + 2FeCl3  Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 31: Chọn A. m b×nh 1 t¨ng m b×nh 2 t¨ng  0,345mol vµ n CO2  n CaCO3   0,345mol - Đốt cháy hỗn hợp este thì: n H 2O  18 100 - Nhận thấy rằng n H 2O  n CO 2 , nên trong X chỉ chứa các este no, đơn chức, mạch hở. Câu 32: Chọn D. - Khi đốt cháy m gam X ta nhận thấy n CO2  n H2O  X chứa 2 este no, đơn chức mạch hở.

10 00

2n CO2  n H 2O  2n O2 n  0,06 mol  C X  CO2  3 (C 3H 6O 2 ) 2 nX - Khi cho m gam X trên tác dụng với 0,11 mol KOH thì : n 0,01 1 68n HCOOK  82n CH3COOK  m r¾n khan  56n KOH  5,18 n HCOOK  0,05mol  CH3COOK     n 0,05 5 n  0,01mol n  n  n  0,06 HCOOK CH COOK HCOOK CH COOK X 3  3  BT:O

-H

Ó

A

 n COO  n X 

ÁN

-L

Ý

Câu 33 : Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp X thành C2 H3 ON (a mol), -CH2 (b mol) và H2 O (c mol). - Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì được hỗn hợp quy đổi gồm C 2 H4ONNa (a mol) và CH 2 (b mol). Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có hệ sau:

TO

97n NH CH COONa  14n CH  (57n C H ON  14n CH  18n H O )   m 40a  18c  15,8 a  0, 44 2 2 2 2 3 2 2      102a  62b  56, 04  b  0,18 44n CO 2  18n H 2O  m bình  BT:N a  0, 44 c  0,1      n C 2H 3ON  2n N 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2 CO3 dư) (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 NaHCO3 (b) CO2 (dư) + NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

Câu 30: Chọn A. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

t HCOONH 2 (CH 3 ) 2  NaOH   HCOONa  CH 3 NHCH 3  H 2O

Đ

- Ta có: n Ala  n CH2  0,18mol  n Gly  2n N2  n Ala  0, 26mol

D

IỄ N

 n A  n B  n H 2O n A  n B  0,1 n A  0, 06 mol   - Xét hỗn hợp X ta có :  4n A  5n B  0, 44 n B  0, 04 mol 4n A  5n B  2n N 2 - Gọi peptit A và B lần lượt là (Gly)x (Ala)4x và (Gly) y (Ala) 5y (víi x  4 vµ y < 5) . BT:Gly

  n A .x  n B .y  n Gly  0,06x  0,04y  0,26  x  3 vµ y = 2 (tháa) 0,04.M Gly2Ala 3 0,04.345  .100%  46,94 mX 57.0, 44  14.0,18  18.0,1 Câu 34: Chọn D.  %m B 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được 5 tripeptit mà trong thành phần có phenylalanin (Phe) là: Pro-Gly-Phe, Gly-Phe-Ser, Phe-Ser-Pro, Ser-Pro-Phe và Pro-Phe-Arg. Câu 35: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO2  n CaCO3  0,09mol với mdd gi¶m  mCaCO3  (44n CO2  18n H2O )  3,78  n H2O  0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2 =CH-CHO (k=2) và CH2 =CH-COOCH3 (k=2) quan hÖ

n CO2  4n C4H 6O 2  0, 005 mol 2  2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).

N

Y

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, n NaOH  nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :

10 00

B

→ n este(A)  nanken  0,015mol  naxit(B)  n X  n este  0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)

  n A .C A  n B .C B  n CO 2  0,015C A  0,025C B  0,125  C A  5 vµ C B  2 (tháa)

Ó

A

Vậy (A) lµ C 5H10O2 vµ (B) lµ C 2H 4O2

-H

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102n A  60n B  0,03(g)

TO

ÁN

-L

Ý

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102n A .100%  50,5  %m B  49,5 C. Đúng, %m A  102n A  60n B D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3 COO-C3 H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4 H9 (4 đồng phân) ; C2 H5 COOC2 H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3 COOH. Câu 38: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n  BT: C Vì OH  n CO2  n OH   n CO32   n OH   n CO2  0,2 mol  n HCO3  n CO2  n CO32   0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 37: Chọn C. - Khi đốt cháy X có n CO2  n H 2O  44n CO 2  18n H 2O  m b×nh t¨ng  44a  18a  7,75  a  0,125mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

N

n CH 4 .22, 4  5883,25(m 3 ) 0,95

H Ư

 VCH 4 (trong tù nhiªn) 

G

Đ ẠO

án của đề bài cho. Câu 36: Chọn C. 2n C 2H3Cl H .H .H  0,25.103 mol - Ta có :  H  1 2 3  0,12825  n CH 4  100 H

.Q

0, 02  0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 2

TP

- Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O  n C4H 6O 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m X(min)  60n C2H 4O 2  86n C 4H 6O 2

H

- Để m X(min) thì n C2H4O2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O  0  n C2H 4O 2 

Ơ

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

N

  n C 3H 4O  n C 4H 6O 2  n CO 2  n H 2O  0,02 mol CO vµ H O

 BaCO3  H 2 O HCO3  OH   Ba 2  0,4 mol

0,3mol

0,54 mol

0,3mol

 m BaCO3  0,3.197  59,1(g) Câu 39: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: 0

Ni, t  HOCH2 [CHOH] 4 CH2 OH HOCH2[CHOH] 4CHO + H2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2 SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì :

N

 C(đen) + H2SO4.11H2O C12 (H2 O)11 + H2SO4(đặc)  (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 40: Chọn A.

Ơ

0

0,25mol

0,1mol

N

0,1mol

H

t - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3  2KOH   K 2 CO3  CH 3NH 2  H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

 m r¾n  138n K 2CO3  56n KOH(d­)  16,6 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

N

H

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

N

Mã đề: 135

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

TO

ÁN

Để thu được 92 gam C 2H5 OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là: A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3 COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2 H5 NH2 D. H2NCH2 COOH Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0 Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH) 3 B. CH3 [CH2]16 COOH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3 COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2 ]6 -CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2 N-CH2 -COOH C. CH3COOH D. CH3 NH2 Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: men C 6 H12O 6   2C 2 H 5OH  2CO 2 30350 C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Oxit X là: A. Al2 O3 B. K2 O C. CuO D. MgO Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là: A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3 COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2 SO4), thu được tối đa số este thuần chức là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO 3 /NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2 O3 , FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20 B. 32 C. 36 D. 24 Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. CH3[CH2]16(COONa) 3 D. CH3 [CH2 ]16 COONa Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12 H22 O11 B. C6H12O6 C. C6 H10 O5 D. CH3 COOH Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là: A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là : A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8 Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ? A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là: A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4% Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2 . Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na2 CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là: A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64 Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2 N  CH2  CO  NH  CH(CH3 )  COOH B. H2 N  CH2  CH2  CO  CH2  COOH C. H2 N  CH2  CO  NH  CH2  CO  NH  CH 2  COOH D. H2 N  CH 2  CH 2  CO  NH  CH 2  CH 2  COOH Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là: A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62 Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 444 B. 442 C. 443 D. 445 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2 H7 N, C3H9N, C4H11 N B. C3H7 N, C4 H9 N, C5 H11N C. CH5N, C2 H7N, C3H9 N D. C3 H8 N, C4 H11 N, C5 H13 N Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 Câu 37: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit. C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10 N2 O4) và chất Y (C3 H12 N2 O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135

CH3 NH2 Xanh

n C2H5OH 5   m C6H12O6  300 (g) 2.H% 3

-H

Ó

Câu 8: Chọn C.

14,6  0,1mol  m muèi  97n GlyNa  111n AlaNa  20,8(g) 146

Ý

- Ta có: n GlyNa  n AlaNa  n GlyAla 

TO

ÁN

-L

Câu 9: Chọn D. - Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2 ) và nhóm cacboxyl (-COOH). Câu 10: Chọn D. - Phản ứng :

0

t CH 3COOC 2 H 5  NaOH   CH 3COONa  C 2 H 5OH 0,1mol

0,04 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

CH3 COOH Đỏ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H2N-CH2-COOH Không màu

B

NH3 Xanh

A

- Ta có: n C6H12O6 

TR ẦN

Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn B. Hợp chất Màu quỳ ẩm Câu 7: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

xt,p,t o

nH 2 N  [CH 2 ]5  COOH  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2 O

0,04 mol

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Chọn C. Công thức cấu tạo CH3 COOC2 H5 CH3 COOCH3 CH3 COOCH=CH2 CH2 =CH-COOCH3 Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat Câu 3: Chọn C. - Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán). - Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ. Câu 4: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:

Đ

 m CH3COONa  3, 28(g)

IỄ N

Câu 11: Chọn C. BT:e

D

  n Zn  n H 2  0,2 mol  m  65n Zn  m Cu(r¾n kh«ng tan)  15(g)

Câu 12: Chọn D. 0

t  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 13: Chọn C. - Cu không tác dụng với H 2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành các oxit sắt tương ứng.

- Phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C

(CH2)5

N

to

N

C O

H

n

-H

- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)

-L

Ý

n CH2

CH Cl

to, p, xt

CH2

CH Cl

n

TO

ÁN

Câu 20: Chọn C. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy oxit X là CuO. Câu 21: Chọn B. - Ta có n = 1000, vậy M ( CH 2 CH(Cl) )1000  1000M C 2H 3Cl  62500

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CH2

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CH2

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N TR ẦN

H Ư CH2

A

CH2

Ó

n CH2

10 00

Câu 19: Chọn A. - Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron

B

Câu 18: Chọn D. - Ta có : n Ag  2n C 6 H12O6  0,1.108  10,8(g)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ lần lượt là NaOH, Ca(OH) 2 và KOH. Câu 14: Chọn A. Polime thiên nhiên Polime tổng hợp amilozơ Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna Câu 15: Chọn B. Công thức C12 H22O11 C6 H12 O6 (C6 H10 O5)n CH3 COOH Tên gọi Saccarozơ Glucozơ Tinh bột Axit axetic Mantozơ Fructozơ Xenlulozơ Câu 16: Chọn A. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit. - Còn lại là các polime mạch phân nhánh. Câu 17: Chọn A. - Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng theo phương trình sau :

D

IỄ N

Câu 22: Chọn A. - Có 3 este thuần chứa thu được là: C2 H4(OOCCH3 )2 , C2 H4 (OOCH) 2 và HCOOCH2 CH2OOCCH3. - Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức khác. Câu 23: Chọn B. A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Đúng, Tất cả các chất trên đều hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu xanh lam. C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng. Câu 25: Chọn B. Cu(d­) :0,2 m (g) a mol b mol HCl(d­) AgNO 3 - Quá trình: Fe 2 O 3 , FeO,Cu   Fe 2 ,Cu 2 ,Cl  , H  (d­)   Ag, AgCl  NO 141,6(g) 

dung dÞch Y

c mol

m   143,5n AgCl  0,195mol 108 - Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta có hệ sau : 160n Fe 2O3  72n FeO  64n Cu(p­)  m  m r¾n 160a  72b  64a  0,8m a  0, 05   m Fe Theo ®Ò ta cã b  0,2    0,525  56.2a  56b  0,525    mX    m c  0,035 BT:e   b  2a  3c  0,195   n FeO  2n Cu(p­)  3n NO  n Ag    m  32  6a  2b  4c  0,84 n HCl  6n Fe2O3  2n FeO  4n NO Câu 26: Chọn C.

 7.1  13k  7.3  k  1

(52).n Z

n X  n XY3  0,12 mol n Gly n Ala   0,12 mol   9 4 n Y  3n XY3  0,36 mol

B

+ Với k = 1  n (Gly)3 Ala  n XY3 

 sè m¾c xÝch (max)

A

10 00

- Khi thủy phân m gam M thì : n H2O  n M  n X  n Y  0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : n C 2 H 3ON  n Gly  n Ala  1,56 mol vµ n CH 2  n Ala  0, 48 mol

-H

Ó

 m M  57n C 2 H 3ON  14n CH 2  18n H 2O  104,28(g)

Câu 27: Chọn A.

ÁN

-L

Ý

n NaOH  2 , nên trong hỗn hợp este có 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Theo dữ kiện đề bài ta có M X = 136 (C8 H8 O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH2C 6 H5 (A) và HCOOC6H 4CH3 (B) . - Nhận thấy rằng 1 

TO

n A  n B  n X n A  n B  0,25 n A  0,1mol   - Khi cho X tác dụng với NaOH thì:  2n A  n B  n NaOH 2n A  n B  0,35 n B  0,15mol  m muèi  68n HCOONa  116n CH 3C 6H 4ONa  36,5(g)  %m HCOONa  46,58 vµ %m CH 3C 6H 4ONa  53, 42

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

9k  4k

(52).n X

<

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 sè m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña XY3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

1,08 9   XY3 là (Gly)9k (Ala)4k . 0,48 4

N

n Ala

TR ẦN

n Gly

H Ư

+ Từ:

G

 XY3  3H 2O - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X  3Y 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

BT:Cl - Xét hỗn hợp kết tủa ta có :   n AgCl  n HCl  0,84 mol  n Ag 

N

m (g)

IỄ N

Câu 28: Chọn A. 0

D

t  CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic) (a) Sai, Phản ứng: CH3 COOCH=CH2 + NaOH 

xt,t o ,p

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2  CH 2  ( CH 2  CH 2 ) . (c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. (d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. Ni, t 0

(e) Đúng, Phản ứng: (C17 H 33COO)3 C3H 5  3H 2  (C17 H 35COO)3 C3H 5 triolein

tristearin

Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e) Câu 29: Chọn C. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7) n A  n B  0,05 n A  0,04 mol - Este tác dụng với NaOH thì :   n A  2n B  n NaOH  0,06 n B  0,01mol - Khi đốt hỗn hợp Z thì : C A  2(HCOOCH 3 ) BT:C  n A .C A  n B .C B  n Na 2CO3  n CO2  0,04C A  0,01C B  0,15   C B  7(HCOOC 6 H 5 )  m muèi  68n HCOONa  116n C 6 H 5ONa  4,56 (g)

N

H

Ơ

N

- Nhận thấy rằng 1 

TGKL

-H

 n Mg .M CuMg  n Fe(p­) .M Cu Fe  m r¾n  m Fe,Mg(ban ®Çu)  0,005.40  8x  0,24  x  0,005 BT:e

Ý

  n CuSO 4  n Mg  n Fe(p­)  0,01mol  C M(CuSO 4 )  0,04M

TO

ÁN

-L

Câu 35: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m  m amin BTKL  n HCl  muèi  0,32 mol  n X  0,02 mol; n Y  0,2 mol vµ n Z  0,1mol 36,5  n XMX  n Y (MX  14)  n Z (MX  28)  mamin  2  MX  45

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Câu 34: Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

 m xµ phßng  m muèi  40n NaOH  92n C 3H 5 (OH)3  445(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

Câu 33: Chọn D. - Ta có: n NaOH(p­)  3n C 3H 5 (OH)3  1,5mol

B

- Khi đó : m   108n Ag  143,5n AgCl  102,7(g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 30: Chọn D. - Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin, saccarozơ và xenlulozơ. Câu 31: Chọn A. - Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị  - amino axit có số liên kết peptit là 1. - Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ các  - amino axit nên không được gọi là peptit. Câu 32: Chọn B. 0,52  0,26(l) - Hoà tan hoàn toàn X thì: n HCl(tèi thiÓu)  2n FeCl 2  2(n Fe  2n Fe2O3 )  0,52 mol  VHCl  2 BT:e    n Ag  n FeCl2  0,26 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì:  n AgCl  n HCl(tèi thiÓu)  0,52 mol

Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C 2 H 7 N,C 3H 9 N vµ C 4 H11N

Đ

Câu 36: Chọn D.

IỄ N

n O(trong X) 86,3.0,1947   0,35 mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT  n OH   2n H 2  2n AlO 2   0,5 mol + n AlO 2   2n Al2O3  0, 7 mol 

D

- Theo đề ta có : n Al2O3 

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2   n

 n Al(OH)3 

4n AlO2   (n H   n OH  ) 3

OH

 n H   4n AlO 2   n

OH

 0,3mol  m Al(OH)3  23, 4(g)

Câu 37: Chọn D. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

- Gọi A là gốc C17 H33 COO- (oleat) và B là gốc C15 H31 COO- (panmitat) - X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B. Câu 38: Chọn C. A. Đúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên đều tham gia phản ứng màu biure. B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit. C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím. D. Đúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì : t0

a mol

a mol

a mol

N

a mol t0

.Q

b mol

SỞ GD  ĐT BẮC NINH THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO

TR ẦN

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

10 00

B

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

-H

Ó

A

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52lít O 2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,06 B. 5,25 C. 3,15 D. 6,02 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. . 10,56 B. 7,20 C. 8,88 D. 6,66 Câu 3: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là.: A. 0,095 mol B. 0,090 mol. C. 0,12 mol. D. 0,06 mol. Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 18,38 gam B. . 18,24 gam C. 16,68 gam D. 17,80 gam Câu 5: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

 C2nH3n-1Cln+1 + HCl - Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2  35,5(n  1)  0,6667  n  2 - Ta có: %Cl  12.2n  3n  1  35,5(n  1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

a  2b  0,05 a  0,01mol Ta có    m muèi  134n (COONa)2  106n Na 2CO3  3, 46 (g) a  0,01 b  0,02 mol Câu 40: Chọn A.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2b mol

U

Y

(CH 3NH 3 )2 CO3  NaOH  2CH 3NH 2  Na 2CO 3  H 2O b mol

H

NH 4 OOC  COONH 3CH 3  NaOH  (COONa)2  NH 3  CH 3NH 2  H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 12,3 gam. B. 16,4 gam C. 4,1 gam D. 8,2 gam Câu 7: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn agam X, thu được 8,36gam CO 2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là: A. 7,09 B. 5,92 C. 6,53 D. 5,36  H2 dö (Ni, t o )  NaOH dö ,t o  HCl Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein  X  Y  Z Triolein X Y Z. Tên của Z là: A. axit oleic B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C =12, O = 16, Na = 23): A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH(CH3)2 C. C2H5COOCH3 . D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 10: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm –CH3 B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 11: Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,2 B. 10,2 C. 15,2 D. 12,3 Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất ruột phích nước ngưới ta thực hiện phản ứng nào sau đây? A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 B. . Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 D. . Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 Câu 13: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một rượu. Hai chất hữu cơ đó là: (1) X, Y là hai este của cùng một rượu. (2) X, Y là hai este của cùng một axit. (3) X, Y là một este và một axit. (4) X, Y là một este và một rượu. Những câu đúng là A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 14: Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương Câu 15: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 9 D. 8 Câu 16: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 16,5 B. 17,5 C. 14,5 D. 15,5 Câu 17: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4COOH) dùng làm thuốc cảm(aspirin).Để phản ứng hoàn toàn với 43,2gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 0,96 B. 0,24 C. 0,48 D. 0,72 Câu 18: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. etyl axetat. B. metyl fomiat C. n-propyl axetat. D. metyl axetat Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ. C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 21: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0 Câu 22: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. saccarozơ B. glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) D. Dung dịch NaOH (đun nóng). Câu 24: Thủy phân este có công thức phân tử C4H6O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. . etyl axetat B. . rượu etylic. C. rượu metylic. D. axit fomic Câu 25: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là: A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2CH-COO-CH3. C. HCOO-C(CH3)=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3 Câu 26: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là: A. 53,2 B. 52,6 C. 42,6 D. 57,2 Câu 28: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2Ocó số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là: A. Chất Y tan vô hạn trong nước. B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là: A. C2H5COOH và C2H5COOCH3 B. CH3COOH và CH3COOC2H5 C. HCOOH và HCOOC3H7. D. HCOOH và HCOOC2H5 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2 : VH 2O  4 : 3 . Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là: A. C4H6O2 B. C4H6O4 C. C4H8O2 D. C8H6O4 Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3 H 4O2  NaOH  X  Y ; X  H 2 SO4loãng  Z  T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. CH3CHO, HCOOH. C. HCOONa, CH3CHO. D. HCHO, HCOOH Câu 32: Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. CH2=CH-COOCH3 B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3 C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4 . Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là: A. CH3OCO-COOC3H7 B. CH3OOC-CH2-COOC2H5 C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. D. C2H5OCO-COOCH3 Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là: A. 3,84 gam B. 2,72 gam C. 3,14 gam D. 3,90 gam Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 . B. Saccarozơ làm mất màu nước brom C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hoá: CH 3OH , To , xt ddBr2 O2 , xt NaOH CuO , t o C3 H 6    X   Y  Z   T  E (este đa chức) (este đa chức) Tên gọi của Y là: A. propan-1,3-điol B. glixerol C. propan-1,2-điol D. propan-2-ol Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. . 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 39: Chất X có công thức phân tử C H O , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HO-C2H4-CHO D. C2H5COOH Câu 40: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. . thủy phân B. tráng gương C. trùng ngưng D. hoà tan Cu(OH)2 Đáp án 1-C 6-D 11-B 16-A 21-D 26-D 31-B 36-A 41462-C 7-A 12-D 17-D 22-C 27-B 32-D 37-C 42473-A 8-C 13-D 18-B 23-C 28-C 33-B 38-A 43484-D 9-A 14-B 19-B 24-B 29-B 34-C 39-B 44495-A 10-D 15-C 20-D 25-A 30-A 35-C 40-A 4550-

D

IỄ N

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C Phân tích: Nhìn vào đề bài ta thấy xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat nên ta gọi công thức chung của chúng là Cn(H2O)m. Khi đốt cháy ta có: Cn(H2O)m + nO2 → nCO2 + mH2O Ta có: nCO2  nO2  2,52 22, 4  0,1125 mol Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có m  mO2  mCO2  mH 2O  m  0,1125.44  1,8  0,1125.32  3,15 g Câu 2: Chọn C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi công thức của X là CnH2n+2−2kO2 (k < 2) 3n  1  k Cn H 2 n  22 k O2  O2  nCO2   n  1  k  H 2O 2 nO2 1 k 1 k   1,5   7/ 6   1/ 3 nCO2 2n 2n

N Ơ H N Y

Ý

-L

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

Câu 5: Chọn A Phân tích : Ta nhận thấy ngay mạch C17H33 có chưa 1 liên kết pi , mạch C15H31 là mạch C no và mạch C17H29 chứa 3 liên kết pi . Mà H2 chỉ cộng vào mạch C chưa no của chất béo nên số mol H2 cần để hidrohóa 1 mol chất béo là 4mol Câu 6: Chọn D nCH3COONa  nCH 3COOC2 H 5  8,8 / 88  0,1  mCH 3COONa  0,1.82  8, 2 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

nKOH  0,14, nKOH dư = 0,14 − x mcô cạn = (0,14− x). 56 + 98x = 12,88 → x = 0,12. Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g Câu 3: Chọn A H 75% Saccarozơ  Glucozơ + Fructozơ 0,02 0,02.75% 0,02.75% H 75% Mantozơ  2Glucozơ 0,01 0,01.2.75% Vậy sau phản ứng thủy phân dung dịch X gồm: Glucozơ: 0,03; Fructozơ: 0,015; Saccarozơ: 0,005; nmantozơ: 0,0025 Khi X tham gia phản ứng tráng bạc chỉ có Glucozơ, Fructozơ và Mantozơ phản ứng tạo 2Ag Vậy số mol Ag là: 0,03.2  0,015.2  0,0025.2  0,095 mol Câu 4: Chọn D Gọi công thức chung của chất béo là (RCOO)3C3H5 (RCOO)3C3H5+3NaOH→3RCOONa+C3H5 (OH)3 0,02 0,06 0,06 0,02 1 → nC3 H5 OH   nNaOH  0, 02 mol. 3 3 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mEste  mNaOH  mxà phòng  mC3 H5  OH   mxà phòng  17, 24  0, 06.40  0, 02.92  17,8 g

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Trong X có nhóm COOH có 1 liên kết π rồi nên ta chỉ thay k=1 hoặc 2 k=1 suy ra n=3 ( nhận ) k=2 suy ra n=4,5 (loại) Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3 COOCH3 CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH Gọi số mol KOH phản ứng là x mol nCH3COOK  nCH3OH  nKOH pư = x mol

Đ

ÀN

Câu 7: Chọn A Gọi số mol axit, 2 ancol và este 2 chức là a,b,c mol. nNaOH bđ  0,1 mol. nNaOH d ö  nHCl  0, 02  nNaOH pö  0, 08  2a  2c 1

D

IỄ N

Câu 8: Chọn C (C17H33COO)3C3H5+3H2→(C17H35COO)3C3H5 (X) (C17H35COO)3C3H5+3NaOH→3C17H35COONa+C3H5 (OH)3 (Y) C17H35COONa+HCl→C17H35COOH(Z) + NaCl Từ đó ta có thể suy ra Z là axit stearic. Câu 9: Chọn A Phân tích: X là este no, đơn chức có tỉ khối đối với CH4 là 5,5 nên MX = 88. Gọi công thức của este X là RCOOR1 . Ta có: R +44 + R1 = 88 → R +R1 = 44 Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu được 2,05g muối.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2, 2 2, 05  0, 025 mol  Mmuối   82 88 0, 025  R  44  23  82  R  15  R1  29. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3COOC2H5 Câu 10: Chọn B Phân tích: Este 2 chức mạch hở C6H8O4(k = 3) nên X là este không no, hai chức . TH1: X tạo bởi 2 ancol đơn chức và 1 axit 2 chức Ta có thể phân tích ngược bài toán từ dưới lên, từ Y ta có: Y là ancol khi đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken nên Y có công thức là CH3OH → loại đáp án C Vậy ancol không no thứ 2 là: CH2 = CH −CH2 − OH Vậy axit no hai chức phải là (COOH)2 không làm mất màu dung dịch Brom. chọn đáp án B Vậy CT của X là CH2 = CH − CH2 − OOC − COOCH3 TH2: X tạo bởi 1 ancol 2 chức và 2 axit đơn chức Nếu X tạo bởi ancol hai chức (Y) và hai axit đơn chức. + Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường  n  3. Nếu n =3, công thức phân tử C3H6(OH)2 (ancol no, hai chức), hai axit HCOOH và CH3COOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương và thừa 2 nguyên tử H. Nếu n = 4, Công thức phân tử C4H6(OH)2 (ancol không no, hai chức), axit HCOOH (axit no, đơn chức). Không phù hợp vì este có phản ứng tráng gương Câu 11: Chọn B Phân tích: Este X có công thức phân tử C2H4O2 nên X chỉ có công thức là CH3 . Khi đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta có PTHH HCOOCH3 + NaOH → HCOONa +CH3OH 9 nHCOONa  nX   0,15  m  0,15.68  10, 2 g 60 Câu 12: Chọn D Phân tích: Trước hết các em phải biết được rằng trong công nghiệp sản xuất ruột phích thì sản phẩm sinh ra phải có Ag nên ta loại được đáp án C. Đối với đáp án A,B với phản ứng sản xuất trong công nghiệp ta cần 1 lượng rất lớn chất tham gia nhưng mà axit fomic và anđehit fomic rất khó để điều chế 1 lượng lớn và nó còn rất độc hại nên Glucozơ là lựa chọn đúng. Ta chọn đáp án D. Câu 13: Chọn D Phân tích: Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi tác dụng với NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và chỉ thu được 1 rượu vậy hai chất đó phải là este và hai este đó của cùng 1 rượu. → (1) đúng. Hoặc là 1 trong hai chất đó à 1 este và 1 axit có gốc axit khác nhau → (3) đúng. Vậy đáp án là (1) và (3). Câu 14: Chọn B A. Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O . Đúng B. Sai Vì Thủy phân (xúc tác H+,t0) Saccarozơ thủy phân ra Glucozơ và Fructozơ còn Mantozơ khi thủy phân chỉ cho ra 1 monosaccarit là Glucozơ. C. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2. Đúng D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Đúng Câu 15: Chọn C Phân tích: Công thức phân tử C5H10O2 , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc thì chất X phải là axit hoặc là este nhưng este đấy không chứa gốc HCOO-. Vậy các CTCT cần tìm là: CH3CH2CH2CH2COOH, CH3CH(CH3 )CH2COOH, CH3CH2CH(CH3 )COOH, CH3C(CH3 )2COOH CH3CH2CH2COOCH3 , CH3CH2COOCH2CH3 , CH3CH(CH3 )COOCH3 , CH3COOCH2CH2CH3 , CH3COOCH(CH3)CH3 Vậy có tất cả là 9 CT Câu 16: Chọn A Gọi công thức của X là (R̅COO)2C2H4 . Phân tích: Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Vậy nên trong phân tử este có 5C. Mà nhìn vào CT của X ta đã thấy 4C nên CT của X là HCOOC2H4OOCCH3 . 1 1 10 nNaOH  .  0,125 Vì este này là 2 chức nên: neste  2 2 40

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nmuối  nX 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 23: Chọn C Phân tích: trước hết chúng ta phải biết được CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 . Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức. A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân. B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni. C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH Câu 24: Chọn B Phân tích: Thủy phân este no, đơn chưc thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y nên X phải là rượu và Y là axit. Vậy ta có thể loại được đáp án A và D Nếu X là rượu metylic thì thì este có CTCT là C2H5COOCH3 . Ta nhận thấy từ CH3OH không thể điều chế trực tiếp ra C2H5COOH nên loại đáp án C Nếu X là rượu etylic thì este có CTCT là CH3COOC2H5 . Ta nhận thấy từ C2H5OH có thể điều chế được trực tiếp ra CH3COOH nên chọn đáp án B giam C2 H 5OH  O2 men    CH 3COOH  H 2O Câu 25: Chọn A Phân tích: Khi thủy phân este có công thức phân tử là C4H6O2 nên trong mạch Cacbon có 1 liên kết π. Khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit có công thức là CH 3CHO nên công thức của este là CH3COO − CH = CH2 Câu 26: Chọn D A. Đúng vì CH3CH2COOCH=CH2+NaOH→CH3CH2COONa+CH3CHO+H2O B. Đúng C. Đúng vì đây là este không no nên có thể tác dụng được với dung dịch Brom. D. Sai vì CH3CH2COOCH = CH2 có nối đôi ở gốc rượu còn CH2 = CHCOOCH3 có nối đôi ở gốc axit nên chúng không thể là đồng đẳng của nhau. Câu 27: Chọn B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy khối lượng m là: m = 0,125.132 = 16,5g Câu 17: Chọn D CH3COO-C6H4 -COOH+3KOH→CH3COOK+KOC6H4 -COOH+2H2O 43, 2 naxit axetylsalixylic   0, 24  nKOH  3.0, 24  0, 72 mol  V  0, 72 lít 180 Câu 18: Chọn B Phân tích: Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO Vậy có tất cả 3 công thức. Câu 19: Chọn B Phân tích: Gọi công thức của este no, đơn chức là CnH2 nO2 . 3n  2 Phản ứng đốt cháy: CnH 2 nO2  O2  nCO2  nH 2O 2 3n  2 Vì sau phản ứng: nCO2  nO2   n  n  2 2 Vậy CTCT este chỉ có: HCOOCH3 (metyl fomiat) Câu 20: Chọn D Chất không phản ứng thủy phân trong môi trường axit là Glucozơ. Chú ý: Đối với cacbohiđrat thì chỉ có Glucozơ và Fructozơ là không thủy phân được trong môi trường axit. Câu 21: Chọn D C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Câu 22: Chọn C Phân tích: Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là tinh bột as 6nCO2  5nH 2O    C6 H10O5 n  6nO2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 28: Chọn C Phân tích: Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành số mol CO2 bằng số mol nước nên X phải là este no, đơn chức, mạch hở. Khi X là este no, đơn chức, mạch hở thủy phân ra chất Y tham gia được phản ứng tráng gương nên Y là HCOOH. Vậy CT este là HCOOC nH2n+1 Vậy chất Z là CnH2n+1OH, trong Z có số nguyên tử C bằng một nửa số nguyên tử C trong X nên ta có: n 1 n   n  1 2 Vậy CT este là HCOOCH3. A. Đúng vì Y là HCOOH tan vô hạn trong nước. B. Đúng vì 1 mol C2H4O2 khi đốt cháy sinh ra 2 mol CO2 và 2 mol nước. C. Sai vì Z là CH3OH khi đun với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được xeton chứ không phải là anken. D. Đúng vì X là este no, đơn chức. Câu 29: Chọn B Phân tích : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vùa đủ với dung dịch KOH thu được một muối và một ancol nên X có thể gồm :  RCOOH  RCOOR   R OH hoặc  hoặc  (R '  H )   R ' OH  RCOOR '  RCOOH Ta có : nKOH = 0,04mol > nancol = 0,015mol Đến đây, nhìn vào 4 đáp án ta thấy X phải là RCOOR’ và RCOOH ⟹ nRCOOR   nancol  0,015 và nRCOOH  0,04  0,015  0,025mol Đặt công thức của hai chất trong X là CnH2nO2 và CmH2mO2 (n<m)  nCn H 2 nO2  0, 025mol ; nCm H 2 mO2  0, 015mol   nH 2O   nCO2  0, 025n  0, 015m Có ∶

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

3

Đ ẠO

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có mCR  mX  mNaOH  mC3 H5 OH   38, 4  0, 7.40  0,15.92  52, 6

TP

3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vậy công thức của X là CnH2n−8O6 . CnH2n−8O6 + 2H2 → CnH2n−4O6 x 2x 6, 72 nH 2   0,3  2 x  x  0,15 22, 4 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mX  mH 2  mY  mX  39  0,3.2  38, 4 g X + 3NaOH→muối +C3H5 (OH)3 0,15 0,7 Vậy sau phản ứng NaOH dư Ta có : nC3 H5 OH   nX  0,15 mol

N

Phân tích: Gọi công thức Trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở là CnH2n−4−2kO6 (k là số liên kết π trong gốc axit). Gọi số mol của X là x mol. CnH2n−4−2kO6 → nCO2 + (n − 2 − k)H2O Ta có: nCO2  nH 2O  4nX  nx  x  n  2  k   4 x  k  2

ÀN

mbình tăng  mCO2  mH 2O  (0, 025n  0, 015m).(44  18)  6,82  22  5n  3m  n  2 và m  4

D

IỄ N

Đ

Vậy X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 . Chú ý : Khi cho hỗn hợp CO2 và H2O vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thì khối lượng bình tăng chính là khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Còn khối lượng dung dịch thay đổi là do khối lượng kết tủa CaCO3 trừ đi tổng khối lượng CO2 và H2O thêm vào. Câu 30: Chọn A Phân tích: Khi ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30ml , vậy thể tích giảm chính là thể tích của nước.  VH 2O  30ml  VCO2  40ml 10 ml este X + 45ml O2→40 ml CO2+ 30ml H2O Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có: VO  2.40  30  45.2  20 ml

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 35: Chọn C A. Sai vì Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 B. Sai vì Saccarozơ không làm mất màu dung dịch Brom. Chỉ có Glucozơ và Mantozơ mới làm mất màu dung dịch Brom. C. Đúng D. Sai vì Xenlulozơ có cấu trúc mạch thẳng. Câu 36: Chọn A PTHH: C3H6 + Br2 → C3H6Br2 (X) C3H6Br2 +2NaOH → C3H6 (OH)2 (Y) + 2NaBr to C3H6 (OH)2 + CuO → CH2 (CHO)2 (Z) + Cu+ H2O xt CH2 (CHO)2 + O2 → CH2 (COOH)2 (T) xt,to CH2 (COOH)2+2CH3OH → CH2 (COOCH3 )2+2H2O (E) Từ đấy ta có thể suy ra được C3H6 ở đây là xicloankan nên khi cộng Brom thì chỉ cộng mở vòng ở C1 và C3 nên Y là propan-1,3-điol Câu 37: Chọn C Phân tích: Đối với các dạng bài toán này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức. 0,896  0, 04 Xét ancol Y có dạng R ′OH, nH 2  22, 4 1 R OH  Na  R ONa  H 2 2 0,08 0,08 0,08 0,04 Ta có khối lượng bình tăng  mY  mH 2  2, 48  mY  2, 48  0, 04.2  2,56 g

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Gọi CT este là CxHyOz Ta có: x  40 :10  4; y  (30.2) :10  6; z  20 :10  2 Vậy CTPT của X là C4H6O2 Câu 31: Chọn B Phân tích: Nhìn vào đáp án ta thấy khi thủy phân C3H4O2 trong NaOH thu được X,Y mà Y trong đáp án không có nước, vậy X ở đây chỉ có thể là este. Vì C3H4O2 có 1 liên kết π trong mạch Cacbon, mà ở đáp án Y chỉ là muối hoặc anđehit vậy este phải có dạng HCOOCH = CH2 HCOOCH = CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO + H2O Vì X tác dụng được với H2SO4 nên X là HCOONa. 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (Z) Vậy Y, Z lần lượt là CH3CHO,HCOOH Câu 32: Chọn D Poli(metyl metacrylat ) được tạo thành từ monome tương ứng là CH 2 = C(CH3 )− COOCH3 Câu 33: Chọn B Phân tích: X có công thức là C6H10O4 khi thủy phân tạo ra 2 ancol đơn chức nên X là este có 2 chức ancol Vậy X có dạng ROOC-R1-COOR2. Số Cacbon trong R, R1, R2 là 4. Để tạo ra hai ancol trong đó số Cacbon trong 2 ancol gấp đôi nhau vậy 2 ancol đó là H3OH và C2H5OH . Vậy CT của X là: CH3OOC −CH2 − COOC2H5 Câu 34: Chọn C 14, 08 8, 064 2,88 nCO2   0,32; nO2   0,36; nH 2O   0,16 44 22, 4 18 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mE  mO2  mCO2  mH 2O  mE  5, 44 g

2,56  32  Y : CH 3OH 0, 08  nY  0, 08  nO X   0,16  mO  2,56

 MY  neste

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3,96  0, 22 18 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta có: nH 2O 

2,88  0, 24 mol 12 Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no có 1 liên kết C=C thì neste không no  nCO2  nH 2O  0, 24  0, 22  0, 02  neste no  0, 08  0, 02  0, 06

Ơ

ÁN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

TO

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

→ meste không no  5,88  3,88  2 g  % meste không no  2 5,88 . 100%  34, 01% Câu 38: Chọn A Phân tích: Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag. A. Đúng B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 39: Chọn B Chất X có công thức phân tử là C3H6O2 là este của axit axetic nên có dạng CH3COOCH3 . Câu 40: Chọn A Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Sai vì tinh bột và saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương. C. Sai D. Sai vì tinh bột không hòa tan Cu(OH) 2 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GD  ĐT Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC TỈNH VĨNH PHÚC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề THPT YÊN LẠC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCO2

0, 24  3 nX 0, 08 → 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 (b mol), còn este không no là CnH2n−2O2 0,02 mol Áp dụng định luật bảo toàn C ta có: 2a  3b  0,02n  0, 24 và a  b  0,06  b  0,02n  0,12  n  6 Để axit không no có đồng phần hình học thì số C trong axit không no ít nhất phải bằng 4. Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5 Với n  5  b  0, 02, a  0, 04  mHCOOCH3  mCH3COOCH3  3,88 g C 

N

mC  mX  mO  mH  5,88  2,56  0, 22.2  2,88 g  nCO2  nC 

D

IỄ N

Câu 1: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ toàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH ) 2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,00 gam B. 15,00 gam C. 12,96 gam D. 13,00 gam Câu 2: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam

B. 270 gam

C. 250 gam

D. 300 gam

Câu 3: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Tên gọi của amin đó là B. đietylamin.

N

D. etyl metylamin.

Ơ

C. metyl iso-propylamin.

B. i-propylic C. n-butylic

D. n-propylic

N Y U

TP

.Q

A. Fe3 ; Mg 2 ; Cu 2 ; HSO4

C. Ca 2 ; Mg 2 ; Al 3 ; Cu 2

G

D. H  ; NH 4 ; HCO3 ; CO32

A. 17 và 29

B. 20 và 26

TR ẦN

H Ư

N

Câu 7: Tổng số p, e, n trong hai nguyên tử A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của B nhiều hơn của A là 12. Số hiệu nguyên tử của A và B là C. 43 và 49

D. 40 và 52

10 00

B

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol (rượu) đơn chức X thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O . Oxi hoá m gam X (có xúc tác) thu được hỗn hợp Y (h = 100%). Cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 30,24 gam Ag. Số mol anđehit trong Y là A. 0,04 mol.

B. 0,05 mol.

C. 0,06 mol.

D. 0,07 mol.

Ó

A

Câu 9: Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là B. 80,0%

-H

A. 75,0%

C. 62,5%

D. 50,0%.

-L

Ý

Câu 10: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hòan toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là

ÁN

A. 35,24%

B. 45,71%

C. 19,05%

D. 23,49%

TO

Câu 11: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28 M thu được dung dịch X va 8,736 lít H2. Cô cạn dung dịch X thu được khối lương muối là A. 25,95 gam B. 38,93 gam

C. 103,85 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

B. Fe 2 ; Zn 2 ; HS  ; SO42

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6: Ion OH  có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. etylic

H

Câu 5: Rượu nào sau đây đã dùng để điều chế andehit propionic:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. đimetylamin.

D. 77,86 gam

D

IỄ N

Đ

Câu 12: Cho 10,0 lít H2 và 6,72 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,4 gam nước ta thu được dung dịch X. Lấy 50,000g dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 7,175 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 33,33%

B. 45%

C. 50%

D. 66,67%.

Câu 13: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp 17 gam NaNO3 thấy thoát ra V lít khí NO ở (đktc). Tính V A. 1,12lít

B. 11,2lít

C. 22,4 lít

D. 1,49 lít.

Câu 14: Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4

C. 1

D. 3

 NH3  H 2O t t Câu 15: Cho sơ đồ : X  Y   Z  T  X . 0

0

A. CO2 , NH 4 , HCO3

B. CO, NH 4 HCO3

C. CO2 ,  NH 4 2 CO3

D. CO2 , Ca  HCO3 2

C. 4 và 1

D. 2 và 3.

.Q TP

B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. 5

C. 4

D. 2

N

A. 3

G

Câu 18: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O5 khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit ?

H Ư

Các ancol thơm, công thức C8H10O khi tác dụṇg với CuO đun nóng cho ra anđehit là :

TR ẦN

C6 H 4  CH 3  CH 2OH  o , m , p   ; C6 HCH 2CH 2OH

Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

10 00

C. anilin, amoniac, natri hidroxit

B

A. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit B. anilin, metyl amin, amoniac D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

A

Câu 20: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3 ; H 2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 A. 3

B. 2

-H

Ó

Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: C. 1

D. 4.

-L

Ý

Câu 21: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?

ÁN

A. Cu  OH 2 / OH

C. HNO3

B. NaOH

D. AgNO3 / NH 3

TO

Câu 22: Thủy phân 34,2 gam mantozo trong môi trường axit (hiệu suất 80%) sau đó trung hòa axit dư thì thu được dung dịch X. Lấy X đem tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH 3 thu được bao nhiêu gam bạc: D. 34,56 gam

Đ

A. 21,16 gam B. 17,28 gam C. 38,88 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 17: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 1 và 4

N

A. 3 và 2

H

Ơ

Câu 16: Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc . Số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là:

N

Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là

D

IỄ N

Câu 23: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH 2  CHCOOH

B. CH 2CH3COOH

C. CH 3COOH

D. HC  CCOOH

Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là: A. 2-metylpropen và but-1-en. C. eten và but-2-en.

B. propen và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm C2 H6 , C3 H6 và C4 H 6 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 gam

B. 9,85 gam

C. 7,88 gam

D. 5,91 gam.

nCO 2  3,5nx  0, 07 mol ta có nBaOH   0, 05 mol  n BaCO3  0, 03 mol và nBa HCO3   0, 02 mol 2

2

N

 m  0,03.197  5,91 gam C. 1

D. 4

H

B. 3

N

A. 2

Ơ

Câu 26: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8

C. 13,5 gam

D. 1,35 gam. D. 2

C. dd Br2

N

A. dd phenolphtalein B. dd NaOH

G

Câu 29: Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: D. Quỳ tím

A. X, Y, Z, T

TR ẦN

H Ư

Câu 30: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là B. X, Y, T

C. X, Y, Z

D. Y, Z, T

10 00

B

Câu 31: Đun nóng 13,875 gam một ankyl clorua Y với dung dic ̣h NaOH, tách bỏ lớp hữu cơ, axit hóa phần còn lại bằng dung dic ̣h HNO3, nhỏ tiếp vào dd AgNO3 thấy tạo thành 21,525 gam kết tủa. CTPT của Y là A. C4H9Cl

B.C2H5Cl

C. C3H7Cl

D. C5H11Cl

Ó

A

Câu 32: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được: B. 2g kết tủa.

C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa

-H

A. 1g kết tủa

e, HCHO  Br2  H 2O 

-L

a. Cu(HNO3)2 loãng →

Ý

Câu 33: Cho các phản ứng sau:

men f, glucozo 

ÁN

b. Fe2O3+ H2SO4 →

askt g, C2 H 6  Cl2 

c. FeS + dung dịch HCl →

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 3

Đ ẠO

A. 4

TP

Câu 28: Số đồng phân dẫn xuất halogen bậc I có CTPT C4H9Cl là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 8,1 gam

.Q

A. 0,81 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

h, glixerol + Cu  OH 2 

ÀN

d. NO2 + dung dịch NaOh →

IỄ N

Đ

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

D

Câu 34: Trong các thí nghiệm sau: (1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit (2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng. (4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 (7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

N

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: B. etyl axetat

C. metyl propionate

D. etyl propionat.

N

H

Ơ

A. isopropyl axetat

G

C. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na.

H Ư

N

D. nước brôm, anhidrit axetic, dung dịch NaOH .

A. 75%

B. 62,5%

TR ẦN

Câu 38: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: C. 50%

D. 55%

B

Câu 39: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. CTPT của hai anđehit là B. etanal và propanal

10 00

A. butanal và pentanal C. propanal và butanal

D. etanal và metanal.

Ó

Ý

TO

ÁN

-L

C. CH 3COOC2 H 5

-H

A. CH 2  CH  COOCH3

A

Câu 40: Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat? B. CH3COO  CH  CH 2 D. CH 2  C  CH 3   COOCH 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

A. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Câu 37: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. sp 2 d

C. sp

.Q

B. sp3

A. sp2

Y

Câu 36: Trong phân tử benzen, cả 6 nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1: Đáp án : A Hướng dẫn :

n

 nNaOH  2nBaOH   0, 05  0,1.2  0, 25mol

OH 

2

Ơ N Y U TP

1 0,1 5mol  . .   mGlu  25gam 2 H % 0, 72 35 nCO2

Đ ẠO

 nGlu

.Q

leân men 2C2 H 5OH  2CO2  Ta có: C6 H12O6 

Câu 2: mol  2

N

Hướng dẫn : nC H

G

Đáp án : B

H Ư

6 10O5 n

TR ẦN

 C6 H10O5 n  nH 2O  nC6 H12O6

 nC6 H12O6  2.0, 75  1,5mol  mC6 H12O6  1,5.180  270 gam

B

Câu 3:

10 00

Đáp án : C

-H

Ó

- Cho I2 vào, tinh bột bị hóa xanh

A

Hướng dẫn : - Hòa tan các chất vào nước, xenlulozo không tan, tinh bột và saccarozo tan(Tinh bột tan 1 phần)

-L

Ý

Câu 4: Đáp án : D Hướng dẫn : nCO2 : nH 2O  2 : 3  nC : nH  1: 3

Câu 5: Đáp án : D

ÁN

→ admin thỏa mãn : C3 H 9 N  CH 3 NHCH 2CH 3 : etyl metylamin 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nCO2  0, 05   2.0, 05  0, 05   0, 2 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

H

 nNaHCO3  nCO2  2nBa HCO3   nBaCO3  nNaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

9,85  0, 05mol  nBa HCO3   nBaOH   nBaCO3  0,1  0, 05  0, 05mol 2 2 197

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n  nBaCO3 

Đ

ÀN

Hướng dẫn : CH 3CH 2CH 2OH  CuO  CH 3CH 2CHO  Cu  OH 2

D

IỄ N

Câu 6: Đáp án : A

Fe3  3OH   Fe  OH 3 Mg 2  2OH   Mg (OH ) 2 Hướng dẫn : Cu 2  2OH   Cu  OH 2 HSO4 + OH   SO42 + H 2O Câu 7: Đáp án : B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn : Đặt số p và n của A; số p và n B lần lượt là : x, y; z, t  2 x  y    2 z  t   142 2 x  2 z  92  z  2  Ta có :  2 x  2 z    y  t   42   y  t  50    x  20 2 z  2 x  12 z  x  6  

→ Số hiệu nguyên tử của A và B là 20 và 26

Ơ

N

Câu 8: Đáp án : A

N

H

Hướng dẫn : nCO2  0,1 mol; n H 2O  0, 2mol  Ancol no, đơn chức

Câu 10: Đáp án : C

10 00

B

Hướng dẫn: nBr2  0, 02 mol

-H

Ó

A

mCH3COOH  mCH 2CHCOOH  mCH3CH 2COOH  3,15  Ta có : nCH 2CHCOOH  nBr2  0, 02 mol  nCH3COOH  nCH 2CHCOOH  nCH3CH 2COOH  nNaOH  0, 045 mol

ÁN

-L

Ý

60nCH3COOH  72nCH 2CHCOOH  74nCH 3CH 2COO  3,15 nCH 3COOH  0, 01    nCH 2CHCOOH  nBr2  0, 02 mol  nCH 2CHCOOH  0, 02   nCH3COOH  nCH 2CHCOOH  nCH 3CH 2COOH  0, 045 mol nCH 3CH 2COOH  0, 015

 mCH COOH  0, 6 gam  %CH3COOH  x   19, 05% 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

318  3 mol (Vì NaOH dư nên chỉ sinh ra Na2CO3) 106

TR ẦN

Hướng dẫn : nGlu  2 mol; n Na2CO3 

H Ư

N

G

Câu 9: Đáp án : A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

nHCHO  nHCOOH  nCH3OH  0,1 nHCHO  0, 04   4nHCHO  2nHCOOH  nAg  0, 28 nHCOOH  0, 06

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Ta có 4nCH3OH  nAg  0, 28 mol >2nCH 3OH nên khi oxi hóa CH3OH ta thu được HCHO và HCOOOH .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 nancol  nH 2O  nCO2  0,1mol  CH 3OH

ÀN

Câu 11: Đáp án : B

IỄ N

Đ

Hướng dẫn : nH 2  0,39 mol ,  nH   nHCl  2nH 2 SO4  0, 78 mol =2n H 2

D

 mx  mkim loaïi  mCl   mSO2  38,93 gam 4

Câu 12: Đáp án : D Hướng dẫn : Ta có nAgCl 

7.175  0, 05 mol  nHCl  0, 05 mol 143.5

Mặt khác , cứ 50g hỗn hợp A thì có 0,05 mol HCl, nghĩa là trong đó còn 48,175g H2O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy cứ 48,175g H2O thì có 0,05 mol HCl => 385,4g H2O thì có 0,4 mol HCl Ta có ∶ H2 + Cl2 → 2HCl VH 2  VCl2  H 2 dư và tính H% theo Cl2  H % 

0, 4  66, 67% 0,56

Câu 13: Đáp án : D

Ơ

N

Hướng dẫn : nNaNO3  0, 2 mol; nCu  0,1 mol

N Y

1 15

N

G

Hướng dẫn : C5 H 8O2   2 

H Ư

Các este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit (Không tính đồng phân lập thể) là : Câu 15: Đáp án : A

10 00

B

Hướng dẫn : CO2  2 NH 3   NH 2 2 CO2  H 2O

TR ẦN

HCOOCH=CHCH2CH3 , CH3COOCH=CHCH3, CH3CH2COOCH=CH2, HCOOCH=C(CH3)CH3

Ó

 NH 4 2 CO3  NH 4 HCO3  NH 3

A

 NH 2 2 CO2  H 2O   NH 4 2 CO3

-H

NH 4 HCO3  NH3  CO2  H 2O

-L ÁN

Hướng dẫn :

Ý

Câu 16: Đáp án : D

Gọi số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit lần lượt là a, b Ta có : 345  75a  89b  4.18  75a  89b  72 và a  b  5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 14: Đáp án : B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

→ VNO = 1,49l

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 15

U

0,1

0,2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phản ứng

0,5

.Q

0,1

TP

Ban đầu

H

3Cu  8 H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2O

ÀN

→a=2 và b=3

Đ

Câu 17: Đáp án : B

D

IỄ N

Câu 18: Đáp án : C Hướng dẫn : C8 H10O   4  Câu 19: Đáp án : D Hướng dẫn : A loại amoni clorua, B và C loại anilin. Câu 20:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án : D Hướng dẫn : Các cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4 dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Câu 21: Đáp án : A

Ơ

nGlu  0,1.2.0,8  0,16 mol

N

G

 nAg  2nGlu  2nman dö  0,36 mol  m Ag  38,88 gam

H Ư

Câu 23:

TR ẦN

Đáp án : A

Hướng dẫn : Gọi axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở là RCOOH Ta có 2RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca + H2O + CO2

10 00

B

5, 76 1 7, 28  .  R  45 2 40   R  44  .2

A

Câu 24: Đáp án : C

Ó

Câu 25:

-H

Đáp án :D

Ý

Hướng dẫn : MX = 48, nên công thức chung của X là C C3,5H6

Hướng dẫn :

ÁN

Đáp án : B

-L

Câu 26:

Các ankin ứng với công thức phân tử C5H8:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Mantozơ→ 2Glucozơ , nên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hướng dẫn : nman  3, 42 : 342  0,1 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đáp án : C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 22:

N

Y

- Đun nóng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucozơ

H

- Saccarozơ , glucozơ : dung dịch màu xanh lam ; anđêhit axetic : kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit axetic

N

Hướng dẫn :

ÀN

CH ≡ C − CH2− CH2− CH3, CH ≡ C − CH(CH3) − CH3, CH3− C ≡ C − CH2− CH3

Đ

Câu 27:

D

IỄ N

Đáp án : D Hướng dẫn : Áp dụng phương pháp bảo toàn e, ta có : 3nAl  8nN2O  3nNO  8.0, 015  3.0, 01  0,15  n Al  0, 05 mol  m Al  1,35 gam

Câu 28: Đáp án :D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hướng dẫn : ClCH 2CH 2CH 2CH 3 , ClCH 2CH  CH 3  CH 3

Câu 29: Đáp án : C Hướng dẫn :

N

- Bezen không làm mất màu nước Br2 ngay cả khi đun nóng

H

Ơ

- Stiren làm mất màu nước Br2 ngay cả ở nhiệt độ thường

N

- Anilin tạo kết tủa trắng với Br2

Y

Câu 30:

G

Hướng dẫn : n  nAgCl  0,15 mol  nY  0,15  M Y  92,5

H Ư

N

CTPT của Y là C4H9Cl Câu 32:

TR ẦN

Đáp án : B

Hướng dẫn : nCO2  0, 04 mol; nCaOH   0, 03 mol 2

B

Gọi số mol CaCO3 là a, số mol Ca(HCO3)2 là b, ta có:

-H

Câu 33:

Ó

Vậy khối lượng kết tủa là 2g

A

10 00

 2a  2b  0, 06 a  0, 02 nOH   nHCO3  2co32    n  n  n a  2 b  0, 04  2   b  0, 01  HCO3 CO3  CO2

Ý

Đáp án : C Câu 34:

TO

Đáp án : C

ÁN

-L

Hướng dẫn : Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là a, d, e, f,g.

Hướng dẫn : 1, 3,4,5.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đáp án : A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 31:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Hướng dẫn: Amin không tác dung với NaOH

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đáp án : B

Câu 35:

Đ

Đáp án : C

D

IỄ N

Hướng dẫn : nCO2  nH 2O  0, 2 mol; m O2 phaûn öùng  mCO2  mH 2O  mX  8 gam  nO2 phaûn öùng  0, 25 nO X   0,1 mol  Trong X, nC : nH : nO  2 : 4 :1 hay X là C4H8O (metyl propionat)

Câu 36: Đáp án : A Hướng dẫn : Trong phân tử benzen, các nguyên tử C ở trạng thái lai hoá sp2 liên kết với nhau và với các nguyên tử H thành mặt phẳng phân tử benzen.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Đáp án : D Câu 38: Đáp án : B Hướng dẫn : nCH3COOH  0, 2 mol; nC2 H 5OH  0,3 mol, nCH 3COOC2 H 5  0,125 mol

0,125  62,5% 0, 2

N

Vì nCH3COOH  nC2 H5OH nên ta tính H% theo nCH3COOH  H % 

Ơ

Câu 39:

N

H

Đáp án : C

Y

4D

5D

6A

7B

8A

9A

10C

H Ư

N

11B 12D 13D 14B 15A 16D 17B 18C 19D 20D 21A 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28D 29C 30B

TR ẦN

31A 32B 33C 34C 35C 36A 37D 38B 39C 40B SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC THPT YÊN LẠC 2

10 00

B

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ó

A

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ÁN

-L

Ý

-H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

Câu 1: E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hòa dung dịch được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. C2H5  COO  C2H5 B. CH3CH2CH2  OOC  CH2CH2COOCH3 C. D. CH3  CH2  OOC  CH2COOCH3 HCOOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO 2 và 18,45 gam H 2 O . m có giá trị là: A. 12,65gam B. 11,95gam C. 13gam D. 13,35gam Câu 3: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2 N  R  COOR ' (R, R’là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2B

G

1A

Đ ẠO

Câu 40: Đáp án : B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,94  62, 67  CTPT của hai anđêhit là C3H6O và C4H8O 0, 015

TP

M anñeâhit 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hướng dẫn : nAg  0, 03 mol  n CHO  0, 015

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 5,34 B. 2,67 C. 3,56 D. 4,45 Câu 4 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu co đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 68 B. 46 C. 45 D. 85 Câu 5: Tính thể tích dung dịch HNO3 96%(D  1,52g / ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat. A. 15,00 lít B. 1,439 lít C. 24,39 lít D. 12,952 lít Câu 6: Tripeptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit Câu 7: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luyn B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu vừng (mè) Câu 8: Phân tích este X người ta thu được kết quả: %C  40 và %H  6,66 . Este X là A. metyl axetat B. etyl propionat C. metyl fomat D. metyl acrylat Câu 9: Nguyên nhân Amin có tính bazo là A. Có khả năng nhường proton B. Phản ứng được với dung dịch axit C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H D. Xuất phát từ amoniac Câu 10: Tên gọi amin nào sau đây là không đúng? A. C6 H5 NH 2 alanin B. CH3  CH2  CH2 NH2 n  propylamin C. D. CH3  NH  CH 3 dimetylamin CH3CH(CH3 )  NH2 isopropyla min Câu 11: Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là A. C4H8O2 và C5H10O2 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Câu 12: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Tinh bột và xenlulozo B. Fructozo và glucozo C. Metyl fomat và axit axetic D. Mantozo và saccarozo Câu 13: Một dung dịch có tính chất sau: -Tác dụng được với dung dịch AgNO3 / NH 3 và Cu(OH) 2 khi đun nóng -Hòa tan được Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam -Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim Dung dịch đó là: A. Glucozo B. Xenlulozo C. Mantozo D. Saccarozo Câu 14: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo Câu 15: Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH 3 sinh ra Ag là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8 N2O4 . Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,4 B. 17,4 C. 17,2 D. 16,2 Câu 17: Cho dãy chuyển hóa:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1500o C

H O

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

O

C H

2  Y  2 2 2 2 M CH 4   X  Z  T  Công thức cấu tạo của M là A. CH3COOCH3 B. CH2  CHCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3  CH2 Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH) 2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl

Ni

to

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Cu(OH) /OH 

2 Z   dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo D. Fructozo Câu 28 : Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là: A. 58,82 B. 58,32 C. 32,40 D. 51,84 Câu 29: Cho dung dịch chứa các chất sau: X1 : C6H5  NH2 ;X2 : CH3  NH2 ;X3 : NH2  CH2  COOH; .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 19: AxitX  2H 2  axitY . Tên gọi của axit X và Y lần lượt: A. Axit oleic và axit stearic B. Axit linoleic và axit stearic C. Axit panmitic; axit oleic D. Axit linoleic và axit oleic Câu 20: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng? A. Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử các bon trong phân tử tăng B. Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc D. Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước Câu 21 : Lấy 14,6 g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: A. 0,23 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,1 lít Câu 22: Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng 75% thì lượng glucozo thu được là: A. 150g B. 166,6g C. 120g D. 200g Câu 23: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đung nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4  2NaOH  2Z  Y Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đung nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là: A. 118 đvC B. 44 đvC C. 58 đvC D. 82 đvC Câu 24: Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là n A : n B : nC  2 : 3: 5 . Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin; 80,1 gam Alanin và 117 gam Valin. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là: A. 256,2 B. 262,5 C. 252,2 D. 226,5 Câu 25: Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của poliol B. Lên men tạo anlcol etylic C. Tính chất của nhóm andehit D. Tham gia phản ứng thủy phân Câu 26: Khi thủy phân trilinolein trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17 H31COOH và glixerol B. C15H31COOH và glixerol C. C17 H35COONa và glixerol D. C15H31COONa và etanol Câu 27: Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa:

X4 : HOOC  CH2  CH2  CHNH2COOH;X5 : H2 N  CH2  CH2  CH2  CHNH2COOH Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X2 , X3 , X4 B. X2 , X5 C. X1, X3 , X5 D. X1, X2 , X5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 30: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H 2SO 4 ) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là: A. 23,76 gam B. 26,4 gam C. 21,12 gam D. 22 gam Câu 31): Chất X có công thức phân tử C3H6O2 , là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOC2 H 5 B. HO  C2H4  CHO C. C2H5COOH D. CH3COOCH3 Câu 32: Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) Chất lỏng

H

Ơ

(2) Chất rắn

N

(3) Nhẹ hơn nước

Y G

(8) Dễ cộng H2 vào gốc axit

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Số tính chất đúng với mọi loại lipit là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 33: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa A. Glucozo B. Saccarozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu 34 Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột B. Saccarozo C. Xenlulozo D. Glucozo Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam este X thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,8 gam H 2 O . CTPT của X là: A. C 2 H 4 O 2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C3H6O2 Câu 36: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2 H 5 B. HCOOCH3 C. HCOOCH  CH2 D. CH3COOCH3 Câu 37: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin B. Valin C. Axit glutamic D. Alanin Câu 38: Chất A có phần trăm các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40, 45%;7,86%;15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là A. H2 N  (CH2 )3  COOH B. H2 N  CH2  COOH C. CH3  CH(NH2 )  COOH D. H2 N  (CH2 )2  COOH Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X: A. A là este no, không có phản ứng tráng bạc B. X là este no, hai chức C. X có CTPT là C5H8O4 D. X tham gia phản ứng tráng bạc Câu 40: Cho các chất: X : Glucozo;Y :Saccarozo; Z: Tinh bột; T : Glixerin;H : Xenlulozo. Những chất bị thủy phân là: A. Y, Z, H B. X, Y, Z C. X, Z. H D. Y, T, H

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(7) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(6) Dễ bị thủy phân trong môi trường kiềm hoặc axit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(5) Tan trong xăng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(4) Tan trong nước

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

 n H 2O  n HCl  0, 03(mol)

Ó

A

Bảo toàn khối lượng: m E  m NaOH  m HCl  m muoi khan  mancol  m H2O

TO

ÁN

-L

Ý

-H

 mE  10, 44g  ME  174g ⟹E có CTPT là: C8H14O4 B3: Tìm CTPT muối R(COONa)2 Hỗn hợp muối khan gồm 0,06 mol R(COONa)2 và 0,03 mol NaCl  0, 06.(R  134)  0, 03.58,5  11, 475  R  28(C2 H 4)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

HƯỚN DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, xác định dạng cấu tạo của este dựa vào sản phẩm phản ứng. B1: Xác định dạng cấu tạo của E Vì E + NaOH tạo 2 alcol nên số nhóm COO có ít nhất là 2 Mà E không phân nhánh ⟹E là este 2 chức có dạng R1OOC  R  COOR 2 B2: Tìm ME  CTPT Xét cả quá trinnhf E  NaOH  HCl  muối khan + ancol đơn chức  H 2 O n NaCl  n HCl  0, 03(mol)  n NaOH(puE)  0,15  0, 03  0,12(mol)  n E  n R(COONa)2  0, 06(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

36-A 37-A 38-C 39-A 40-A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

31-D 32-B 33-C 34-D 35-D

U

16-B 17-D 18-A 19-B 20-B

.Q

11-C 12-A 13-C 14-D 15-C

TP

6-D 7-A 8-C 9-C 10-A

Đ ẠO

1-B 2-D 3-B 4-C 5-D

Đáp án 21-B 26-A 22-B 27-A 23-C 28-B 24-D 29-B 25-D 30-C

⟹Muối : C2H4 (COONa)2 B4: Tìm CTPT của E Từ CTPT của muối hữu cơ ⟹E có dạng C2H4 (COONa)2 C4H10 Vì tạo hỗn hợp 2 ancol nên chỉ có 1 công thức thỏa mãn là: C3H7OOCC2H4COOCH3 Đáp án B Câu 2 Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; tương quan về số mol các sản phẩm phản ứng. B1: Tìm số mol N2 và O2 Amin đơn chức no có dạng: C n H 2n 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

PT : Cn H2n 3N  O2  nCO2  (n  1,5)H2O  0,5N2 n H 2O  n CO2  3n N 2  n N 2  0,125mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn O: n O2  1/ 2(2n CO2  n H 2O )  1,1625mol B2: Tìm m Bảo toàn khối lượng: m  mCO2  m H 2O  m N 2  mO2

N Ơ H N Y

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Đáp án D Câu 6: Đáp án D Câu 7: Dầu luyn là hidrocacbon Đáp án A Câu 8: Phương pháp: Tìm CT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố có trong hợp chất. B1: Tìm CTTQ của este: %mC : %m H : %mO  40 : 6, 66 : 53,34

TO

 n C : n H : n O  3,33 : 6, 66 : 3,33  1: 2 :1 X có CTQT là (CH2O)n B2: Biện luận để có CTPT phù hợp của este Nếu este đơn chức  n  2  C2H4O2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

 VddHNO3 12952ml12,952lit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

3n (mol) 297n (g) 300 mol ⟵ 29,7 kg = 29700 g  18900g  mddHNO3  19687,5g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 mHNO3

TR ẦN

H Ư

 m  2, 67g Đáp án B Câu 4 X + NaOH tạo 1 chất hữu cơ đơn chức và các chất vô cơ X là C2H5 NH3NO3 Vậy chất hữu cơ Y là C2H5 NH2 có MY = 45 dvC Đáp án C Câu 5: C6H7O2 (OH)3 n  3nHNO3  C6H7O2 (NO3 )3 n  3nH 2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m  13,35g Đáp án D Câu 3 B1: Xác định CTPT của X %mN  15, 73%  MX  89g  X là H2 N  CH2COOCH3 B2: Xác định chất Y và tính m Xét cả quá trình: H2 N  CH2COOCH3  CH3OH  HCHO(Y) Lại có: 1 mol HCHO tạo 4 mol Ag  n Ag  4n HCHO  4n X  n X  0, 03mol

D

IỄ N

Đ

Chỉ có 1 este duy nhất là HCOOCH3  metyl fomat  Đáp án C Câu 9: Đáp án C Câu 10: C6 H5 NH 2 có tên là anilin Đáp án A Câu 11 Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; Bảo toàn nguyên tố; tương quan về số mol sản phẩm trong phản ứng cháy của este no đơn chức mạch hở. B1: Xác định số mol các chất sản phẩm (CO2 , H2O)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Có: mCO2  m H 2O  meste  mO2  1, 62  32.0, 085  4,34g Vì este no đơn chức mạch hở  n CO2  n H 2O  0, 07mol B2: Xác định Mtrung bình của các este Bảo toàn O: n O(este)  2n CO2  n H 2O  2n O2  0, 04mol  n este  1/ 2n O(este)  0, 02mol

 M este

=81 ⟹2 este liên tiếp thỏa mãn là C2H4O2 (M  60) và C3H6O2 (M  74) Đáp án C Câu 12: Đồng phaann là các chất có cùng M nhưng công thức cấu tạo khác nhau Tinh bột và xenlulozo không có cùng M Đáp án A Câu 13: Mantozo có nhóm CHO giống glucozo, có nhiều nhóm OH kề nhau, được tạo thành từ 2 phân tử glucozo Đáp án C Câu 14: Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, còn protein hình cầu thì tan trong nước tạo dung dịch keo. Đáp án D Câu 15: Este phản ứng được với AgNO3 NH3 thì cần phản có nhóm HCOOCác CTPT phù hợp: HCOO  CH 2CH 2CH3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

HCOO  CH(CH3 )2 Đáp án C Câu 16: B1: Xác định công thức cấu tạo của X và khí Y n X  0,1mol n NaOH  0,3mol  n Y  0, 2mol X + NaOH ⟶ Khí Y làm xanh quỳ tím ẩm  X là (COONH4 )2 Vậy khí Y là NH3 B2: Xác định các chất trong chất rắn khan và tính m Chất rắn gồm: 01 mol 0,1mol(COONa)2 và 0,1 mol NaOH ⟹mrắn = 17,4 g Đáp án B Câu 17: Sơ đồ hoàn chỉnh: CH4  C2H2  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOH  CH2 Đáp án D Câu 18: Các tripeptit trở lên mới có phản ứng biure với Cu  OH 2 làm xuất hiện màu tím đặc trưng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

trung bình

Đáp án A Câu 19: Axit linoleic: (C17 H31COO)3 C3H5 Axit stearic: (C17 H35COO)3 C3H5 Đáp án B Câu 20: Anilin khó tan trong nước, không màu Đáp án B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Dipeptit là: Gly-Ala hoặc Ala-Gly n peptit  0,1mol

 n HCl  2n peptit  0, 2mol

N Ơ H N Y

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

Vì số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6 ⟹ số liên kết peptit trong C; B; A lần lượt là 1; 2; 3 Vì ở trên ta đã quy CT peptit là A  A  B  B  B  C  C  C  C  C(Xn ) ⟹Số amino axit 2.(3  1)  3.(2  1)  5.(1  1)  27 Lại có: n X  2,7mol  n Xn  0,1mol B3: Tìm m Nếu có phản ứng: A  A  B  B  B  C  C  C  C  C  26H 2O  amino axit **

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 Y : C2H4 (OH)2  T : (CHO)2 có MT  58g Đáp án C Câu 24: Phương pháp: Quy đổi; bảo toàn khối lượng B1: Quy đổi các amino axit về thành các peptit dài: A : 2a  aA  A  aH 2O   B : 3a  aB  B  B  2aH 2O   a.X n  9aH 2O C : 5a  aC  C  C  C  C  4aH 2O  (Vì A  A  B  B  B  A  A  B  B  B  H 2O...) * (X là amino axit mắt xích trung bình). B2: Tính số mol peptit tổng hợp dựa trên số mol các amino axit Có: n Gly  0,8 mol; n Ala  0,9 mol; n Val  1, 0 mol

G

Đ ẠO

Đáp án B Câu 23: X + NaOH tạo 2Z và Y (đều là 2 chất hữu co) ⟹X là este Oxi hóa 1 mol Y cần 2 mol CuO ⟹Y có 2 nhóm OH ⟹Y có ít nhất 2 cacbon Vậy X là : (HCOO) 2 C 2 H 4

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 VddHCl  0, 2lit Đáp án B Câu 22: Phương pháp: Bài tập hiệu suất: Với chấ sản phẩm: mthực tế = mlý thuyết . H% Mtinh bột = 1000.20% = 200g PT: (C6H10O5 )n  nH2O  nC6H12O6 (g) 162n 180n (g) 200 ⟶ 222,2 Vì hiệu suất phản ứng là 75%  mglucozo thực  222, 2.75%  166,6g

Đ

 m  mXn  mH2O(*)  (mamino axit  m H2O(*)  257,1  26.0,1.18  9.0,1.18

D

IỄ N

 m  226,5g Đáp án D Câu 25: Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân. Đáp án D Câu 26: Đáp án A Câu 27: Saccarozo không phản ứng với Cu(OH) 2 / OH  Đáp án A Câu 28:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 mol mantozo thủy phân tạo 2 mol glucozo Vì hiệu suất phản ứng chỉ là 80%  n glucozo  0, 24mol; n mantozo  0,3mol Khi phản ứng với AgNO3 / NH 3 : 1 mol Glucozo ⟶2 mol Ag 1 mol Mantozo ⟶2 mol Ag  n Ag  2n glucozo  2n mantozo  0,54mol

H

ÁN

 n O2  0, 7mol

TO

B2: Xác định số mol O trong phân tử X Bảo toàn nguyên tố: n O(X)  2n CO2  n H 2O  2n O2  0, 4mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

meste  21,12g Đáp án C Câu 31: Đáp án D Câu 32: Các tính chất đúng với mọi loại lipit là: (3); (5); (6) Đáp án B Câu 33: Nhỏ dung dịch Iod vào tinh bột sẽ xuất hiện màu xanh tím Đáp án C Câu 34: Đáp án D Câu 35: Phương pháp: Bảo toàn khối lượng; bảo toàn nguyên tố; Tìm CTPT dựa vào lượng các nguyên tố có trong phân tử. B1: Tìm số mol O 2 Bảo toàn khối lượng: m X  mO2  mCO2  m H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

⟹Tính hiệu suất theo chất có ít số mol hơn  n este  0, 4.60%  0, 24mol

B3: Xác định CTPT của X: Có nC : n H : n O  0,6 :1, 2 : 0, 4  3: 6 : 2 ⟹X có CTTQ là (C3H6O2 )n Vì: số H ≤ 2. Số C + 2 ⟹ 6n  4n  2  n  1  n  1 Vậy X là C3H6O2 Đáp án D Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án A Câu 38: Phương pháp: Tìm CTPT dựa vào tỉ lệ mol các nguyên tố và M B1: Xác định CTTQ:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Đáp án B Câu 29: Các chất có số nhóm NH 2 > số nhóm COOH thì sẽ phân hủy trong nước tạo môi trường bazo. Đáp án B Câu 30: Phương pháp: Bải tập tính hiệu suất phản ứng (nguyên tắc: tính theo chất tham gia thiếu) CH3COOH  C2H5OH  CH3COOC2H5  H2O n C2H5OH  0,5mol  n CH3COOH  0, 4mol và tỉ lệ mol các chất phản ứng là 1:1

Ơ

N

 mAg  58,32g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 R1  1; R 2  15

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

X là : HCOOC2H4OOCH3C ⟹X có khả năng phản ứng tráng bạc nhờ gốc HCOOĐáp án A Câu 40: Đáp án A ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GD  ĐT TP.HCM Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT VĨNH VIỄN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ÁN

-L

Ý

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là: A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin Câu 2: Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là: A. C8H12O6 B. C7H14O6 C. C7H10O6 D. C9H14O6 Câu 3: Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 4: Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là: A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn Câu 5: Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 6: Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

 R1  R 2  16

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

 m muoi  0,1.(R1  67)  0,1.(R 2  67)  15

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

 n C : n H : n O : n CN  3,37 : 7,86 : 2, 25 :1,12  3: 7 : 2 :1 CTQT của A là: (C3H7O2 N)n B2: Xác định CTPT của A: MA  89n  100g  n  1,12  n  1 Vậy A là C3H7O2 N B3: Xác định CTCT của A A vừa tác dụng với NaOH và HCl nên A là amino axit Mà A có nguồn gốc từ thiên nhiên ⟹A là α-amino axit Vậy CTCT phù hợp: CH3  CH(NH2 )  COOH Đáp án C Câu 39: B1: Xác định dạng cấu tạo của X: X + NaOH ⟶ 2 muối hữu cơ + C2H4 (OH)2 ⟹X có CT: (R1COO)(R 2COO)C2H4 B2: Xác định CTCT của X  n R1COONa  n R 2COONa  0,1mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%n C : %n H : %n O : %n N  40, 45 : 7,86 : 35,96 :15, 73

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

A. mantozo B. glucozo C. saccarozo D. fructozo Câu 7: Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin: A. bậc 3 B. bậc 2 C. bậc 1 D. bậc 4 Câu 8: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4) C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) Câu 9: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là: A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOC3H5 Câu 10: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng: A. H2SO4 B. HCl C. CH3COOH D. HNO3 Câu 11: C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 12: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là: A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl axetat D. metyl propionat Câu 13: Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau: A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2) Câu 14: Cho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 15: Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và: A. C17H31COONa B. C17H35COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa Câu 16: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là: A. 45g B. 36g C. 28,8g D. 43,2g Câu 17: Vinyl fomat có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C4H6O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2 Câu 18: Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 20: Saccarozo không tham gia phản ứng: A. Thủy phân với xúc tác enzym B. Thủy phân nhờ xúc tác axit C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam D. Tráng bạc Câu 21: Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng A. Thủy phân B. Quang hợp C. Hóa hợp D. Phân hủy Câu 22: Saccarozo và glucozo đều tham gia: A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Thủy phân trong môi trường axit C. với dung dịch NaCl D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng Câu 23: Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 24: Glucozo không tham gia và phản ứng: A. thủy phân B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam C. lên men ancol D. tráng bạc Câu 25: Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 26: Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. (1),(3),(4),(5) B. (1),(3),(4),(6) C. (2),(3),(4),(6) D. (1),(2),(3),(6) Câu 27: este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là: A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+nO2 D. CnH2nO Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 29: CO2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp: A. tinh bột, fructozo, etanol B. tinh bột, glucozo, etanal C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic D. tinh bột, glucozo, etanol Câu 30: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là: A. C3H9N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N Câu 31: Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là: A. etanmetanamin B. propanamin C. etylmetylamin D. propylamin Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là: A. 100 B. 150 C. 200 D. 300 Câu 33: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là: A. CH3OH B. CH3COOH C. CH3NH2 D. CH3COOCH3 Câu 34: So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý: A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3 B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 C. CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH D. CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH Câu 35: Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là: A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2 C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. C2H7NH2, C4H9NH2 Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là: A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. 300 ml Câu 37: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là: A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin B. amoniac, natri hidroxit, anilin C. ammoniac, metylamin, anilin D. metylamin, amoniac, natri axetat Câu 38: Glucozo còn được gọi là: A. Đường nho B. Đường mật ong C. Đường mạch nha D. Đường mía Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là: A. 0,18 B. 0,16 C. 0,12 D. 0,2 Câu 40: Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là: A. C3H9N và 200 ml B. CH5N và 200 ml C. C2H7N và 100 ml D. C2H7N và 200 ml

1-A 2-C 3-A 4-D 5-C

6-B 7-C 8-B 9-C 10-C

11-D 12-D 13-B 14-C 15-B

16-A 17-D 18-A 19-C 20-D

21-B 22-A 23-B 24-A 25-B

Đáp án 26-B 31-C 27-A 32-D 28-B 33-C 29-D 34-D 30-C 35-A

36-N 37-D 38-A 39-A 40-D

Câu 1. → A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2. Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + mancol → mX = 1,9g → MX = 190g Vì: nNaOH = 3neste; sản phẩm muối chỉ có của axit hữu cơ → X là Trieste; nHCOONa = 2nCH3COONa → X có dạng: (HCOO)2(CH3COO)R → R = 41 (C3H5) → X là C7H10O6 →C Câu 3. Các chất phản ứng được với NaOH là: phenol; axit axetic; etyl axetat; tripanmitin →A Câu 4. → D Câu 5. C4H8O2 có (pi + vòng) = 1 Để phản ứng với NaOH thì phải là axit hoặc este Các công thức thỏa mãn: +) Axit: CH3CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH +) Este: C2H5COOCH3; CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2 Có 6 chất thỏa mãn →C Câu 6. → B Câu 7. Bậc của amin bằng số nhóm thế gắn trực tiếp vào nguyên tử Nito →C Câu 8. Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo → Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH →B Câu 9. → C Câu 10. Mùi tanh của cá là do các amin tạo nên → Dùng các chất có tính axit nhẹ để trung hòa amin và tạo muối dễ dàng rửa trôi; đồng thời không gây ảnh hưởng đến chất lượng thịt cá →C Câu 11. Các đồng phân este: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2 CH3COOC2H5; C2H5COOCH3 →D Câu 12. → D Câu 13. → B Câu 14. (3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là đồng phân của nhau. Có 4 câu đúng →C Câu 15. → B Câu 16. C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O → nCO2 = nCaCO3 = 0,4 mol → nglucozo(PT) = 0,2 mol → nglucozo phải dùng = 0,2.100/80 = 0,25 mol → mglucozo = 45g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

→A Câu 17. Vinyl fomat: HCOOCH=CH2 →D Câu 18. → A Câu 19. Các chất thỏa mãn: dimetylamin (CH3NHCH3) →C Câu 20. Saccarozo không có nhóm CHO nên không có phản ứng tráng bạc →D Câu 21. → B Câu 22. Cả saccarozo và glucozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau →A Câu 23. Saccarozo → Glucozo + Fructozo Tinh bột → glucozo Metyl fomat (HCOOCH3) → HCOOH + CH3OH Xenlulozo → Glucozo Các sản phẩm: glucozo; HCOOH; fructozo đều thỏa mãn yêu cầu đề bài →B Câu 24. Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân →A Câu 25. Các đồng phân: +) CH3CH2CH2NH2; (CH3)2CHNH2 +) CH3CH2NHCH3 +) N(CH3)3 →B Câu 26. → B Câu 27. → A Câu 28. Xà phòng hóa: RCOOR1 → RCOONa Có neste = nmuối = 0,05 mol → Mmuối = 82g → R = 15 (CH3) → este là CH3COOC2H5 →B Câu 29. Sơ đồ: CO2 → Tinh bột → glucozo → etanol →CH3COOH +) CO2 + H2O → (C6H10O5)n [Qung hợp] +) (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12)6 +) C6H12O6 → 2 CO2 + 2C2H5OH +) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O →D Câu 30. X + HCl → RNH3Cl → X là amin đơn chức bậc 1 %mN(X) = 45,16% → MX = 31g → CH3NH2(CH5N) => C Câu 31. → C Câu 32. Triglixerit + 3NaOH → glixerol + 3RCOONa → nNaOH = 3nglixerol = 0,3 mol → V = 0,3 lít = 300 ml

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ÀN

SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

→D Câu 33. Vì CH3NH2 có tính bazo mạnh → môi trường OH- → tạo Fe(OH)3↓ →C Câu 34. Các chất có M gần như nhau thì dựa vào khả năng tạo liên kết Kidro với nước tốt hơn sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn và ngược lại Axit C2H5COOH → ancol C3H7OH → CH3COOCH3 →D Câu 35. Công thức amin trung bình: CnH2n+3N Có: nCO2 : nH2O = 1 : 2 → nC : nH = 1 : 4 = n : (2n+3) → n = 1,5 → 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2 →A Câu 36. 2 este có M bằng nhau Dạng tổng quát của phản ứng xà phòng hóa là: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH → nNaOH = neste = 0,15 ol → VNaOH = 0,15 lít = 150 ml →B Câu 37. → D Câu 38. → A Câu 39. X quy về gồm: x mol C4H6O2 và y mol C9H14O6 nO2 = 0,795 mol; nCO2 = 0,69 mol; nH2O = 0,57 mol Bảo toàn O: 2x + 6y = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,36 mol → nNaOH = nCOO = ½ nO(X) = x + 3y = 0,18 mol →A Câu 40. Công thức của A: RN + HCl → RNHCl (R+14) (R+50,5) 18g 32,6g → 32,6.(R + 14) = 18.(R + 50,5) → R = 31 (C2H7N) → nHCl = namin = 0,4 mol → VHCl = 0,2 lít = 200 ml →D

D

IỄ N

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Một dung dịch có các tính chất: - Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam - Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng. Dung dịch đó là: A. Mantozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Glucozo Câu 2: Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH B. CH3CH2OH và CH3CHO C. CH3CH2OH và CH2=CH2 D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO Câu 4: Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây? A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3 C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3 D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng Câu 5: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16) A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16): A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. C5H13N Câu 7: Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1) A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2 C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2 Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là: A. metyl fomiat B. propyl axetat C. metyl axetat D. etyl axetat Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108) A. 36,94 g B. 19,44 g C. 15,50 g D. 9,72 g Câu 10: Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. 36,4 B. 40,7 C. 38,2 D. 33,2 Câu 11: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là: A. (4), (1), (5), (2), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4) C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3) Câu 12: Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong phân tử: A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2 Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là: A. CH3CH2COOC6H5 B. CH3-COOCH2C6H5 C. HCOOCH2CH2C6H5 D. HCOOCH2C6H4CH3 Câu 14: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12) A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55% B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25% C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75% D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat A. 1, 3, 4 B. 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 5 Câu 16: Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40) A. 405 B. 324 C. 360 D. 288 Câu 17: Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 18: Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3CHO B. C2H5COONa và CH3OH C. CH3COONa và CH2=CHOH D. CH2=CHCOONa và CH3OH Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%) C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O Câu 20: Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng: A. phản ứng màu với dung dịch I2 B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng C. phản ứng tráng bạc D. phản ứng thủy phân Câu 21: Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12) A. 45 B. 22,5 C. 11,25 D. 14,4 Câu 22: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO Câu 23: B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là: A. C6H5COOCH3 B. HCOOC6H4CH3 C. HCOOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 Câu 24: Metyl fomat có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là este A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC6H5 D. CH3COOH Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là A. vinyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. metyl metacrylat Câu 27: Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 28: Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl metacrylic B. Metyl acrylat C. Metylacrylic D. Metyl metacrylat Câu 29: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T Chất X Y Z T Thuốc thử Dd AgNO3/NH3, to Kết tủa bạc Không hiện Kết tủa bạc Kết tủa bạc tượng Dd nước brom Mất màu Không hiện Không hiện Mất màu tượng tượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Không bị thủy Bị thủy phân Không bị thủy Bị thủy phân phân phân Chất X,Y,Z,T lần lượt là A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo Câu 30: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 23 0. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16) A. 220 B. 275 C. 0,220 D. 0,275 Câu 31: Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1? A. (CH3)3N B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. CH3CH2NHCH3 Câu 33: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là: A. axit fomic B. etyl axetat C. ancol etylic D. ancol metylic Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm Câu 35: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit A. saccarozo B. glucozo C. xenlulozo D. tinh bột Câu 36: Ứng với các công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc? A. 2 B. 9 C. 4 D. 5 Câu 37: Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80) A. 72g B. 24g C. 48g D. 144g Câu 38: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là(cho Ca=40; C=12; O=16, H=1) A. 0,050 B. 0,025 C. 0,150 D. 0,100 Câu 39: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là: A. HOC – CH2 – CH2OH B. H – COO – C2H5 C. CH3 – COO – CH3 D. C2H5COOH Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Thủy phân

Đ

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

IỄ N

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

D

(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni (f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm

Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5

1-C

6-B

11-D

16-D

C. 4

21-A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Đáp án 26-C 31-A

D. 6

36-C

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1. Fructozo là glucozo không có phản ứng thủy phân Mantozo khử được AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng →C Câu 2. Các chất thỏa mãn: glucozo, fructozo →D Câu 3. Sơ đồ hoàn chỉnh: glucozo → CH3CH2OH → CH3CHO → CH3COOH Các phương trình phản ứng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + CuO(t0C) → CH3CHO + Cu + H2O CH3CHO + [O] (t0C) → CH3COOH →B Câu 4. → A Câu 5. MX = 22.NHe = 88g → nX = 0,05 mol Phương trình tổng quát: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH → nRCOONa= nX = 0,05 mol → MRCOONa = 82g → R = 15 (CH3) X là CH3COOC2H5 →B Câu 6. X là amin đơn chức nên chỉ có thành phần: C; H; N Bảo toàn nguyên tố: nC = nCO2 = 0,4 mol; nH = 2nH2O = 1,4 mol; nN = 2nN2 = 0,2 mol → nC : nH : nO = 0,4 : 1,4 : 0,2 = 2 : 7 : 1 Amin thỏa mãn là: C2H7N →B Câu 7. Vì amin bậc 1 kkhoong phân nhánh → amin tối đa chỉ có 2 nhóm NH2 Tổng quát amin bậc 1: R(NH2)n + nHCl → R(NH3Cl)n (R+16n) (R+52,5n) 4,44g 8,82g → 4,44.(R + 52,5n) = 8,82.(R + 16n) → R = 21n Nếu n = 1 → R = 21 → Không có trường hợp thỏa mãn Nếu n = 2 → R = 42 → -CH2-CH2-CH2Amin là H2N-CH2-CH2-CH2-NH2 →D Câu 8. Este no mạch hở thì trong phân tử chỉ có 1 liên kết pi → CnH2nO2 CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 → nCO2 + nH2O Theo đề bài: nO2= nCO2 → n = 1,5n – 1 → n =2 → Este là C2H4O2 : HCOOCH3 →A Câu 9. nsaccarozo = 0,045 mol Saccarozo → glucozo + fructozo Cả glucozo và fructozo đều phản ứng với AgNO3

N

37-A 38-A 39-B 40-B

H

32-C 33-C 34-B 35-B

N

27-D 28-D 29-C 30-C

Y

22-C 23-A 24-D 25-D

U

17-B 18-D 19-D 20-A

.Q

12-A 13-A 14-C 15-B

TP

7-D 8-A 9-B 10-C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2-D 3-B 4-A 5-B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ ẠO

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Glucozo/Fructozo → 2Ag →nAg = 2nglucozo + 2nfructozo = 4nsaccarozo = 0,18 mol → mAg = 19,44g →B Câu 10. nNaOH = 0,4 mol Trong hỗn hợp có: CH3COOC6H5 và C6H5COOCH3 với cùng số mol là 0,1 mol CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH Sau phản ứng chất rắn gồm: 0,1 mol CH3COONa; 0,1 mol C6H5ONa; 0,1 mol C6H5COONa; 0,1 mol NaOH dư → mrắn = 38,2g →C Câu 11. Các nhóm hút e (C6H5;…) làm giảm lực bazo Các nhóm đẩy e (R no;…) làm tăng lực bazo → Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH →D Câu 12. → A Câu 13. X có số (pi + vòng) = 5. Và X chỉ có 2O → 1 nhòm COO Để X + NaOH tạo muối thì X phải là este của phenol Chỉ có CH3CH2COOC6H5 thỏa mãn →A Câu 14. Bảo toàn khối lượng: meste = mmuối + mancol - mNaOH = 8,8g nNaOH = neste = naxit = 0,1 mol (vì este đơn chức) → Meste = 88g (C4H8O2) Mtb(muối) = 78,5g → 2 axit đồng đẳng kế tiếp là: HCOOH và CH3COOH → 2 este là HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOCH2CH3 với số mol là x và y → x + y = 0,1 mol; mmuối = 68x + 74y = 7,85g → x = 0,025; y = 0,075 mol → %mHCOOC3H7 = 25%; %mCH3COOC2H5 = 75% →C Câu 15. C4H8O2 chỉ có 3 chất 3, 4, 5. Trong đó chỉ có 3 và 4 là có phản ứng tráng bạc nhờ có nhóm CHO (gốc HCOO-) →B Câu 16. Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCP3)2 mX giảm so với ban đầu = mBaCO3 – mCO2 = 140,8g → nCO2 = 3,2 mol (C6H10O5)n → nC6H10O6 → 2nCO2 → ntinh bột = 288g → D Câu 17. Các chất thỏa mãn: stiren; phenol; anilin →B Câu 18. → D Câu 19. A sai vì: Glucozo + nước Brom tạo axit gluconic B sai vì: Fructozo mới có nhiều trong mật ong C sai vì: Xenlulozo không tan trong dung dịch Cu(OH) 2/NaOH →D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 20. Tinh bột mới có phản ứng với I2 còn xenlulozo thì không →A Câu 21. nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol C6H12O6 → 2CO2 → nC6H12O6 = 0,15 mol → Thực tế cần dùng: n = 0,15.100/60 = 0,25 mol → m =45g →A Câu 22. A sai vì: thủy phân tinh bột chỉ tạo glucozo B sai vì: cả xenlulozo và tinh bột đều không có phản ứng tráng bạc D sai vì: fructozo không có nhóm CHO nhưng trong môi trường bazo thì fructozo chuyển thành glucozo →C Câu 23. B điều chế từ ancol → không thể là este của phenol B không có phản ứng tráng bạc → không có gốc HCOO →A Câu 24. → D Câu 25. →D Câu 26. →C Cây 27. C5H13N có các đồng phân bậc 1: C – C – C – C – C – NH2 C – C – C – C(CH3) – NH2 C – C – C(CH3) – C – NH2 C – C(CH3) – C – C – NH2 C – C – C(CH3)2 – NH2 (CH3)3C – C – NH2 (C2H5)2C – NH2 C – C(CH3) – C(CH3) – NH2 →D Câu 28. →D Câu 29. X không bị thủy phân → loại mantozo và saccarozo X làm mất màu nước brom → loại fructozo →C Câu 30. (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nX2H5OH → nC2H5OH = (2n).ntinh bột.H% = 0,88 mol → VC2H5OH = m/D = 0,88.46/0,8 = 50,6 ml → Vrượu = 50,6.100/23 = 220 ml = 0,22 lít →C Câu 31. Các đồng phân este: HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2 CH3COOC2H5; C2H5COOCH3 →A Câu 33. Bậc của amin = số nhóm hidrocacbon gắn vào N →C Câu 33. X : C2H5OH; Y : CH3COOH Este: CH3COOC2H5 C2H5OH + 2[O] → CH3COOH + H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

Câu 1: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là: A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8 D. 22,1 Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2 (SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng. Số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 3: : Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó -H

ÁN

-L

Ý

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

→C Câu 34. A sai vì: các amin có nhóm hút e như C6H5NH2 không làm đổi màu quỳ tím C sai vì: ở nhiệt độ thường, anilin không tan trong nước D sai vì: C6H5NH2 là 1 chất độc … →B Câu 35. →B Câu 36. Este không tham gia phản ứng tráng bạc phải có nhóm HCOO- : HCOO-C-C-C-C; HCOO-C(CH3)-C-C; HCOO-C-C(CH3)-C; HCOO-C(CH3)3 →C Câu 37. C6H5NH2 + 3Br2 → H2NC6H2Br3 + 3HBr nkết tủa = 0,15 mol < nanilin = 0,3 mol → anilin dư → nBr2 = 0,45 mol →mBr2 = 72g →A Câu 38. X gồm: CH3COOC2H5(C4H8O2); C2H3COOH(C3H4O2); CH3CHO(C2H4O) → Quy hỗn hợp về: x mol C2H4O và y mol C3H4O2 Sau hi đốt chat: mbình tăng = mspc = 27g nCO2 = nCaCO3 = 0,45 mol → nH2O = 0,4 mol → nCO2 = 2x + 3y = 0,45; nH2O = 2x + 2y = 0,4 → x = 0,15; y = 0,05 mol →A Câu 39. →B Câu 40. (d) sai vì: tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 →B ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GD  ĐT BẮC NINH Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC THPT THUẬN THÀNH I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Al2O3, Fe, Al B. Al2O3, Fe, Fe3O4 C. Al2O3, FeO, A D. Al2O3, Fe Câu 4: Cho hỗn hợp bột gồm Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa 3 muối. Các cation trong dung dịch Y là: A. Fe3+, Ag+, Cu2+ B. Al3+, Fe2+, Cu2+ C. Al3+, Fe3+, Cu2+ D. Al3+,Fe3+,Fe2+ Câu 5: : Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,475 gam. Dung dịch thu được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít khí H 2(đktc). Thời gian đã điện phân là: A. 2895 giây B. 3860 giây C. 5790 giây D. 4825 giây Câu 6: : Trong dãy kim loại: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo lớn nhất là A. Fe B. A C. Au D. Cu Câu 7: Cho các ứng dụng: 1) Dùng làm dung môi 2) Dùng để tráng gương 3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm 4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm Những ứng dụng nào là của este. A. 1, 2, 3 B. . 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 8: : Lên men m gam glucozơ thu được etanol và khí CO2 (hiệu suất đạt 72%). Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là: A. 135,0 B. 90,0 C. 100,0 D. 120,0 Câu 9: : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO 3? A. HCl B. H3PO4 C. . H2S D. HBr Câu 10: : Nhóm chức nào sau đây có trong tristearin? A. . este B. anđehit C. anco D. axit Câu 11: Cho các dung dịch sau: Ba(HCO3 )2,NaOH,AlCl3,KHSO4 được đánh số ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành các thí nghiệm sau: Hóa chất X Y Z T Quỳ tím xanh đỏ xanh đỏ Dung dịch HCl Khí bay ra đồng nhất Đồng nhất Đồng nhất Dung dịch Kết tủa trắng, Kết tủa trắng Kết tủa trắng Đồng nhất Ba(OH)2 sau tan Dung dịch chất Y là A. KHSO4 B. . NaOH C. AlCl3 D. Ba(HCO3 )2 Câu 12: Cho miếng hợp kim Fe-C vào dung dịch HCl loãng, khi đó xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học ứng với sự tạo thành pin điện. Tại cực dương xảy ra quá trình: A. Fe2  2e  Fe B .Fe  Fe2  2e C. 2 H 2O  4 H   O2  4e D. 2 H   2e  H 2 Câu 13: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin B. etylamin C. alanin D. glyxin Câu 14: Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là: A. m  2n 1 B. m  2n  2 C. m  2n  1 D. m  2n Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. . Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước B. Chất béo là este của etilenglicol với các axit béo C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 16: Chất nào sau đây đổi màu quỳ tím sang xanh? A. anilin B. etylamin C. alanin D. glyxin Câu 17: : Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 18: Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là: A. 2,205 B. 2,565 C. 2,409 D. 2,259

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 19: Cho 0,1 mol amino axit X có công thức dạng R(NH2)(COOH)2 vào dung dịch H2SO4 1,5M thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là A. C4H7(NH2)(COOH)2 B. C5H9(NH2)(COOH)2 C. C3H5(NH2)(COOH)2 D. C2H3(NH2)(COOH)2 Câu 20: Tơ visco thuộc loại: A. Tơ bán tổng hợp B. Tơ thiên nhiên C. Tơ tổng hợp D. Tơ poliamit Câu 21: Hòa tan hoàn toàn một loại quặng trong số các quặng hematit, manhetit, xiđerit, pirit, Trong dung dịch HNO3 đặc, dư đun nóng thu được khí NO2 (khí duy nhất thoát ra) và dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, không thấy xuất hiện kết tủa. Quặng đã hòa tan là: A. Pirit B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit Câu 22: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl- ? A. Ca(OH)2 B. . NaOH C. HCl D. Na2CO3 Câu 23: Thuốc thử để phân biệt trực tiếp các dung dịch: HCl, H2SO4, NaOH là: A. dung dịch BaCl2 B. bột nhôm C. dung dịch Ba(HCO3 )2 D. dung dịch NaHCO Câu 24: Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bảo vệ các tàu thép ngoài việc sơn bảo vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là: A. thiếc B. đồng C. chì D. kẽm Câu 25: : Chất X có công thức phân tử là C4H8O2N. Cho 10,3 gam X tác dụng vừa đủ với NaOH thì thu được 9,7 gam muối. Công thức của X là: A. CH2 = CH − COONH3 − CH3 B. H2N − C3H6 – COOH C.H2N − CH2 − COO − C2H5 D. H2N − C2H4 − COO − CH3 Câu 26: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của x và y tương ứng là: A. 0,1 và 0,05 B. 0,2 và 0,05 C.C. 0,4 và 0,05 D. 0,2 và 0,10 Câu 27: Cho 33,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 1,6 gam chất rắn, 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 0,56 lít khí NO (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 173,2 gam B. 154,3 gam C. 143,5 gam D. 165,1 gam Câu 28: Cho 40 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 124 B. 118 C. 108 D. 112 Câu 29: : Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom. Những phát biểu đúng là: A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (4), (5) D. (1), (4), (5) Câu 30: Thủy phân tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp các α-amino axit (no, mạch hở, phân tử đều chứa 1 nhóm −NH2 và 1 nhóm −COOH). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng CuO dư, đun nóng thấy khối lượng CuO giảm 3,84 gam. Cho hỗn hợp khí và hơi sau phản ứng vào dung dịch NaOH đặc, dư thấy thoát ra 448 ml khí N2 (đktc). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được muối có khối lượng là: A. 5,12 B. 4,74 C. 4,84 D.4,52 Câu 31: : Phản ứng nào sau đây thu được sản phẩm là este? A. (CH3CO)2O + C6H5OH (phenol) B. C H OH HCHO/OH-, t0 C. CH3COOH + CH3NH2 D. C6H5OH + HNO3 đặc/ xt H2SO4 đặc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 32: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan trong dung dịch X là: A. 200,0 ml B. 225,0 ml C. 160,0 ml D. . 180,0 ml Câu 33: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(HCO 3)2 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là: A. 300 ml B. 150 ml C. 250 ml D. 200 ml Câu 34: Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của 1 V là: A. 550,0 ml B. 500,0 ml C. 600,0 ml D. 450,0 ml Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá A. 20,5 B. 32,8 C. 16,4 D. 24,6 Câu 36: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 37: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là: A. . 14,2 B. 12,2 C. . 13,2 D. 11,2 Câu 38: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Chia X thành 2 phần không bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO (đktc). No là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất? A. 24,0 B. 30,8 C. 28,2 D. 26,4 Câu 39: : Geranyl axetat là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ mol 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử geranyl axetat là: A. 34 B. 32 C. 28 D. 30 Câu 40: Dung dịch X chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Hãy cho biết dung dịch X đó tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M? A. 200ml B. 300ml C. 350ml D. 250ml Đáp án 1611162126313641462712172227323742473813182328333843484914192429343944495101520253035404550-

D

IỄ N

Đ

Câu 1: Đáp án D t0  3C17 H 33COONa  C3 H 5  OH 3 PTHH :  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3NaOH  n 22,8  0, 075 mol  mtriolein  muoái .884  0, 075 3.884  22,1 gam 304 3 Vậy m = 22,1 (gam) Câu 2: Đáp án D Phân tích: a)Khi sục Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư ta chỉ có duy nhất một phản ứng xảy ra: Mg  Fe2  SO4 3  MgSO4  2 FeSO4

n muoái 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H

Ă?

TO

Ă N

-L

Al 3 Fe2 Cu 2 Fe3 Ag  DĂŁy Ä‘iᝇn hĂła cᝧa kim loấi: Al Fe Cu Fe2 Ag X chắc chắn cĂł Ag vĂ máť™t kim loấi nᝯa trong ba kim loấi Al, Fe, Cu. Khi Ä‘Ăł thĂŹ bẼt káťƒ lĂ kim loấi nĂ o trong ba kim loấi Ä‘Ăł cĹŠng sáş˝ Ä‘Ẋy háşżt muáť‘i Fe3+ thĂ nh muáť‘i Fe2+ nĂŞn trong dung dáť‹ch Y khĂ´ng táť“n tấi cation Fe3+. Ä?áşżn Ä‘ây, ta thẼy chᝉ duy nhẼt Ä‘ĂĄp ĂĄn B tháť?a mĂŁn. Câu 5: Ä?ĂĄp ĂĄn D Phân tĂ­ch: 1, 68 nH 2   0, 075 mol 22, 4 Ta cĂł : Tấi cáťąc + : đ??‚đ??Ľâˆ’, đ??‡đ?&#x;?đ??Ž, đ??’đ??Žđ?&#x;’đ?&#x;?− đ?&#x;?đ??‚đ??Ľâˆ’ → đ??‚đ??Ľđ?&#x;?+đ?&#x;?đ??ž 2x x 2x đ?&#x;?đ??‡đ?&#x;?đ??Ž → đ??Žđ?&#x;? + đ?&#x;’đ??ž+ đ?&#x;’đ??‡+ 2a a 4a 4a Tấi cáťąc (-) : đ??‚đ??Žđ?&#x;?+, đ??‡đ?&#x;?đ??Ž, đ??Š+ đ??‚đ??Žđ?&#x;?+ + đ?&#x;?đ??ž → đ??‚đ??Ž 0,05 0,1 0,05

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

- Náşżu lĂ trĆ°áť?ng hᝣp s᝼c Mg dĆ° vĂ o dung dáť‹ch Fe2(SO4)3 thĂŹ sau khi xảy ra phản ᝊng trĂŞn, Mg tiáşżp t᝼c tĂĄc d᝼ng váť›i muáť‘i FeSO4 sinh ra kim loấi Fe theo phĆ°ĆĄng trĂŹnh Mg  FeSO4 ď‚Ž MgSO4  Fe . Káşżt thĂşc phản ᝊng ta thu Ä‘ưᝣc hai kim loấi lĂ Fe vĂ Mg dĆ° b) Muáť‘i sắt(II) dáť… báť‹ oxi hĂła thĂ nh muáť‘i sắt(III) báť›i cĂĄc chẼt oxi hĂła : Cl2  2FeCl2 ď‚Ž 2FeCl3 c) Khi Ä‘un nĂłng, CuO dáť… báť‹ H2 , CO, C kháť­ thĂ nh Ä‘áť“ng kim loấi: t0 H 2  CuO ď‚žď‚ž ď‚Ž H 2O  Cu d) Khi cho Na vĂ o dung dáť‹ch CuSO4 dĆ°,ta cĂł âˆś 1 1 Na  H 2O ď‚Ž NaOH  H 2  2  2 NaOH  CuSO4 ď‚Ž Na2 SO4  Cu  OH 2 2 e) Nhiᝇt phân AgNO3 ,ta cĂł PTHH âˆś 1 t0 AgNO3 ď‚žď‚ž ď‚Ž Ag  NO2  O2 2 t0 ď‚Ž 2 Fe2O3  8SO2 f) Khi Ä‘áť‘t FeS2 trong khĂ´ng khĂ­, ta Ä‘ưᝣc : 4 FeS 2  11O2 ď‚žď‚ž 1 g) Ä?iᝇn phân CuSO4 váť›i Ä‘iᝇn cáťąc trĆĄ : CuSO4  H 2O ď‚Ž Cu  O2  H 2 SO4 2 Váş­y cĂĄc thĂ­ nghiᝇm thu Ä‘ưᝣc kim loấi sau khi káşżt thĂşc phản ᝊng lĂ : c, e vĂ g. Câu 3: Ä?ĂĄp ĂĄn A Phân tĂ­ch: Ä?ạt mAl  mFe3O4  232 gam PTHH: 8Al+ 3Fe3O4 t 0 → 4Al2O3 + 9Fe 232 mol 1mol Ban Ä‘ầu 27 72 mol 1mol Phản ᝊng 27 Suy ra sau phản ᝊng Al dĆ°. Váş­y háť—n hᝣp chẼt rắn Y sau phản ᝊng thu Ä‘ưᝣc lĂ Al , Al2O3 vĂ Fe . ChĂş Ă˝ : Ä?áťƒ xĂĄc Ä‘áť‹nh cĂĄc chẼt sau phản ᝊng trong phản ᝊng nhiᝇt nhĂ´m, ta viáşżt phĆ°ĆĄng trĂŹnh vĂ tĂ­nh sáť‘ mol trĆ°áť›c vĂ sau phản ᝊng Câu 4: Ä?ĂĄp ĂĄn B ďƒŹRaĂŠn X(2 kim loaĂŻi) ďƒŹ Al ďƒŻďƒŹ AgNO3 CĂł : ďƒ­  ďƒ­ ď‚Žďƒ­ ďƒŽCu ďƒŻďƒŽ Fe  NO3 3 ďƒŽ Dung dòch Y(3 muoĂĄi)

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ć

đ?&#x;?đ??‡đ?&#x;?đ??Ž+ đ?&#x;?đ??ž → đ??‡đ?&#x;? +đ?&#x;?đ??Žđ??‡ 2b 2b b 2b Dung dáť‹ch thu Ä‘ưᝣc sau Ä‘iᝇn phân tĂĄc d᝼ng váť›i Al dĆ°, giải phĂłng khĂ­ H2 chᝊng táť? nĂł phải chᝊa KOH hoạc H2SO4. TH1: H+ dĆ° Ta cĂł 3 ďƒŚ ďƒś nH   nOH   2nH 2 0,15 ďƒ§ vĂŹ 3H  Al ď‚Ž Al 3  H 2 ďƒˇ ď‚Ž 4a  2b  0,15 1 2 ďƒ¨ ďƒ¸ Ă p d᝼ng phĆ°ĆĄng phĂĄp bảo toĂ n e, ta cĂł : 2 x  4a  0,1  2b  2 

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

H

Ta cĂł kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch giảm lĂ : mCu  mCl2  mH 2  mO2  9, 475

Y

N

 71x  2b  32a  6, 275  3

TO

Ă N

-L

Ă?

2 Váş­y m = 100 gam. Câu 9: Ä?ĂĄp ĂĄn B Phân tĂ­ch: A.AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl ↓ (trắng) B.3AgNO3 + H3PO4 → 3HNO3 + Ag3PO4 ↓ . NhĆ°ng sau Ä‘Ăł, Ag3PO4 ↓ tan trong axit HNO3 . C.2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S ↓ (Ä‘en) D.AgNO3 + HBr → HNO3 + AgBr ↓ (vĂ ng nhất) Câu 10: Ä?ĂĄp ĂĄn A Tristearin lĂ este cᝧa axit stearic váť›i ancol glixerol. Câu 11: Ä?ĂĄp ĂĄn A Phân tĂ­ch: Y lĂ m quáťł tĂ­m hĂła Ä‘áť? nĂŞn Y cĂł tĂ­nh axit nĂŞn loấi ngay Ä‘ưᝣc Ä‘ĂĄp ĂĄn B vĂ D. Y tấo dung dáť‹ch Ä‘áť“ng nhẼt khi tĂĄc d᝼ng váť›i HCl vĂ tấo káşżt tᝧa trắng khi tĂĄc d᝼ng váť›i Ba(OH)2 nĂŞn Y chᝉ cĂł tháťƒ lĂ KHSO4 vĂŹ khi AlCl3 khi tĂĄc d᝼ng váť›i Ba(OH)2 sáş˝ tấo káşżt tᝧa vĂ ráť“i káşżt tᝧa lấi tan. PTHH: KHSO4 +HCl → KCl + H2SO4 KHSO4 +Ba(OH)2 → BaSO4 + KOH +H2O Câu 12: Ä?ĂĄp ĂĄn D Phân tĂ­ch: Cho miáşżng hᝣp kim Fe-C vĂ o dung dáť‹ch HCl loĂŁng, khi Ä‘Ăł xảy ra quĂĄ trĂŹnh ăn mòn Ä‘iᝇn hĂła háť?c ᝊng váť›i sáťą hĂŹnh thĂ nh pin Ä‘iᝇn. Tấi catot( cáťąc dĆ°ĆĄng), ion H + cᝧa dung dáť‹ch HCl nháş­n electron biáşżn thĂ nh nguyĂŞn táť­ H ráť“i thĂ nh phân táť­ H2 thoĂĄt ra :2H+ + 2e → H2↑. Câu 13: Ä?ĂĄp ĂĄn B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 5 5  mol  mGlu  .180  100 gam H% 9 9

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

nCO2

-H

Ta có nGlucozo 

Ă“

A

 mCO2  40  4,8  35, 2 g  nCO2  0,8 mol

D

Iáť„ N

Ä?

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Tᝍ (1), (2) vĂ (3) ta cĂł hᝇ: ďƒŹ4a  2b  0,15 ďƒŹa  0, 025 ďƒŻ ďƒŻ ď‚Ž ďƒ­b  0, 075 ďƒ­4a  2b  2 x  0,1 ďƒŻ32a  2b  71x  6, 275 ďƒŻ x  0, 075 ďƒŽ ďƒŽ t F 0, 25.96500 Ta cĂł : ne  I . ď‚Ž t  ne .   4825  s  . F I 5 Câu 6: Ä?ĂĄp ĂĄn C TĂ­nh dáşťo cᝧa kim loấi : Au  Al  Cu  Ag  Sn  ... Câu 7: Ä?ĂĄp ĂĄn C Phân tĂ­ch: CĂĄc ᝊng d᝼ng cᝧa este lĂ (1) Do cĂł khả năng hòa tan táť‘t nhiáť u chẼt nĂŞn máť™t sáť‘ este Ä‘ưᝣc dĂšng lĂ m dung mĂ´i Ä‘áťƒ tĂĄch, chiáşżt chẼt hᝯu cĆĄ ( etyl axetat ), pha sĆĄn ( butyl axetat ) ,... (3) Máť™t sáť‘ polime cᝧa este Ä‘ưᝣc dĂšng Ä‘áťƒ sản xuẼt chẼt dáşťo. (4) Máť™t sáť‘ este cĂł mĂši thĆĄm, khĂ´ng Ä‘áť™c, Ä‘ưᝣc dĂšng lĂ m chẼt tấo hĆ°ĆĄng trong cĂ´ng nghiᝇp tháťąc phẊm , mÄŠ phẊm ,... Câu 8: Ä?ĂĄp ĂĄn C Kháť‘i lưᝣng dung dáť‹ch giảm lĂ : mCaCO3  mCO2  4,8

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nAl 3

0, 02  4 0, 003.2

G

nOH 

N

Ta có : 3 

4

 vì n

Ba 2

A

Lại có ∶ nBaSO4  nSO 2  0, 009 mol

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Nên sau phản ứng tạo ra kết tủa Al(OH)3 và Ba(AlO2 )2 Ta có: Al 3  3OH   Al  OH 3  x 3x x 3   Al  4OH  AlO2  2 H 2O y 4y y nOH   3x  4 y  0, 02  x  0, 004  nAl OH   x  0, 004    3  y  0, 002 nAl 3  x  y  0, 006  nSO 2 4

-H

Ó

Vậy khối lượng kết tủa sau phản ứng là : mAl OH  mBaSO4  2, 409 gam. 3

0,1 mol

ÁN

-L

Ý

Câu 19: Đáp án D Phân tích: Ta coi cả quá trình là cho NaOH tác dụng với axit và tác dụng với cả amino axit. Nên gộp cả hai quá trình làm một: RNH 2  COOH 2  H 2 SO4   NaOH  KOH  0,15 mol

TO

 43,8g hoãn hôïp muoái  H 2O

Ta có :  nH   2nX  2nH 2 SO4  0,5 mol (H2O được tạo ra từ phản ứng trung hòa axit và bazơ) Sử dụng phương pháp trung bình, đặt công thức chung của NaOH và KOH là XOH, ta có 40.1  56.1,5 MX   17  32, 6 1  1,5 Áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng, ta có: mX  mH 2 SO4  mXOH  43,8  mH 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 nBaOH   0, 01 mol  nOH   0, 02 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Etylamin(C2H5NH2) làm đổi màu quỳ tím sang xanh. Câu 14: Đáp án A Phân tích: Amino axit no, mạch hở có công thức CnHmO4N nên amino axit này có 2 nhóm −COOH và 1 nhóm –NH2. Đặt công thức cấu tạo của nó là NH2 CaH2a-1(COOH)2 Suy ra , n  a  2và m  2   2a  1  2  2a  3  m  2n  1 Câu 15: Đáp án B Phân tích: Chất béo là este của etilenglicol và các axit béo là Sai → Chất béo là este của glixerol và các axit béo. Câu 16: Đáp án A Phân tích: Fructozơ , Glucozơ : monosacarit. Mantozơ, Saccarozơ : đisacarit. Tinh bột và Xenlulozơ : polisacarit. Câu 17: Đáp án B Phân tích: Các kim loại phản ứng được với lượng dư FeCl3 thu được kết tủa là những kim loại tạo hidroxit: Na, Ba,Mg. Khi đó kết tủa sinh ra là Fe(OH)3. Câu 18: Đáp án C nBa  0, 01 mol ; nAl2  SO4   0, 003 mol

 0,1.  MR  106   0,15.98  0,5.  32, 6  17   43,8  0,5.18  M R  27  R là C2 H3

Vậy X có công thức cấu tạo là C2H3NH2 (COOH)2 . Câu 20: Đáp án A Tớ visco là tơ bán tổng hợp ( tơ nhân tạo ). Câu 21: Đáp án B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phân tích: Câu 22: Đáp án D

33,2 gam

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

   1, 6 g chaát raén  Cu     H 2 0,1mol  m gam  AgNO 3, dö  Dung dòch Y    0, 025 mol NO 1, 6 nCu dö   0, 025 mol ; nH 2  nFe  0,1 mol  64 Đặt số mol của Fe3O4 là a(mol) và số mol CuO là b(mol) Ta có: Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 +2FeCl3 A 8a a 2a Cu +2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl3 a ← 2a Suy ra trong 33,2g hỗn hợp X có nCu  a  0, 025  mol  → 33,2 = 0,1.56+ 232. a +(a + 0,025). 64 + 80b → 296a +80b = 26(1) Vì khi cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra khí NO nên HCl chắc chắn còn dư  nHCl dö  1  2nH 2  8nFe3O4  2nCuO  1  0, 2  8a  2b  0,8  8a  2b

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 27: Đáp án A Phân tích: Fe, Fe3O4 , Cu, CuO  HCl 1mol 

TR ẦN

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

2

Khi nhỏ từ từ 0,05 mol Ba(OH)2 vào dung dịch thì xuất hiện 0,1 mol kết tủa BaCO3 và kết tủa tiếp tục tăng khi đổ tiếp Ba(OH)2 nên nBaCO3  nCO 2  nNaHCO3  x  0,1  mol 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 NO2 ( khí duy nhaát thoaùt ra) t0 Quaëng saét+HNO3    BaCl2  khoâng taïo  dung dòch X  Quặng manhetit (Fe3O4), quặng Hemantit đỏ(Fe2O3), quặng Hemantit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng xiđerit( FeCO3), quặng pirit ( FeS2). Vậy quặng sắt đã hòa tan là quặng manhetit (Fe3O4). Câu 23: Đáp án D Hóa chất có thể làm mềm nước cứng chứa nhiều Ca2+ và Cl− là Na2CO3 . Câu 24: Đáp án D Phân tích: Người ta dùng các mẩu kẽm (Zn) gắn lên vỏ tàu biển để bảo vệ các tàu thép. Trong nước biển có dung dịch NaCl làm chất điện li, sẽ hình thành 2 cặp điện cực với Fe là cực dương , Zn là cực âm. Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra, Zn là cực âm nên bị ăn mòn, còn Fe là cực dương nên không bị ăn mòn. Câu 25: Đáp án C 10,3 nX   0,1 mol  M muoái  9, 7 0,1  97  gam / mol  103 → Muối có công thức phân tử là ∶ NH2CH2COONa → Công thức cấu tạo của X là NH2CH2COOC2H5 Câu 26: Đáp án A Phân tích: - Ta nhận thấy ngay khi cho 0,15 mol Ba(OH) 2 vào dung dịch thì kết tủa đạt cực đại với số mol của BaCO3 là 0,2 mol  nBaCO3  nBaOH   nBaCl2  0, 2  0,15  y  y  0, 05  mol 

Ta có: 3Fe2+ + 4H+ + NO3 − → 3Fe3+ +NO + 4H2O (I) 0,075 ← 0,1 ← 0,025 → nHCl dư = 0,1(mol) → 8a+ 2b = 0,7 (2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1  mol  vĂ b   mol  12 60 ďƒŹ HCl dĂś 0,1 mol ďƒŻ Suy ra dung dáť‹ch Y gáť“m ďƒ­ FeCl2 0,35 mol ďƒŻ CuCl 0,1 mol ďƒŽ 2 Tᝍ phĆ°ĆĄng trĂŹnh (I), ta thẼy FeCl2 dĆ° 0,275 mol nĂŞn ta cĂł thĂŞm phản ᝊng : Ag   Fe2 ď‚Ž Fe3  Ag ď‚Ż ď‚Ž nAg  0, 275 mol vĂ nAgCl  nCl   nHCl ban ĂąaĂ u  1 mol

N

1 và  2  ta có a 

H N

16,32  0, 255 mol 64 Dung dáť‹ch Y chᝊa 2 chẼt tan sáş˝ lĂ CuCl2 vĂ FeCl2 ( vĂŹ Cu dĆ° nĂŞn muáť‘i Fe3+ báť‹ Ä‘Ẋy xuáť‘ng háşżt thĂ nh muáť‘i Fe2+ ). Ta cĂł : Fe3O4  8HCl ď‚Ž FeCl2  2FeCl3  4H 2O x x x Cu+ 2FeCl3 → CuCl2+2FeCl2 x 2x x 2x ď‚Ž 40  mCu  mFe3O4  64.  x  0, 255   232 x ď‚Ž x  0, 08 → Dung dáť‹ch Y gáť“m: ďƒĽ nFeCl2  x  2 x  0, 24 mol ; nCuCl2  x  0, 08 mol

A

10 00

B

TR ẌN

H ĆŻ

N

G

16,32 gam chẼt rắn lĂ Cu: nCu 

Ă“

ď‚Ž ďƒĽ nCl   (0, 08  0, 24).2  0, 64 mol ď‚Ž nAgCl  0, 64 ď‚Ž mAgCl  91, 84 gam

-H

Ta có Ag   Fe 2  Fe3  Ag  nAg  nFe2  0, 24 mol  mAg  25,92 gam

Ă?

Vậy m  25,92  91,84  117, 76  gam 

TO

Ă N

-L

ChĂş Ă˝: Ta thĆ°áť?ng quĂŞn phản ᝊng đ??´đ?‘”+ + đ??šđ?‘’2+ → đ??šđ?‘’3+ + đ??´đ?‘” nĂŞn tĂ­nh thiáşżu lưᝣng káşżt tᝧa Ag. Câu 29: Ä?ĂĄp ĂĄn D Phân tĂ­ch: (2) sai vĂŹ cĂĄc amin lĂ chẼt khĂ­ áť&#x; Ä‘iáť u kiᝇn thĆ°áť?ng chᝉ gáť“m metylamin, Ä‘imetylamin, trimetylamin vĂ etylamin (3) sai vĂŹ trong phân táť­ Ä‘ipeptit mấch háť&#x; cĂł chᝊa máť™t liĂŞn káşżt peptit. Câu 30: Ä?ĂĄp ĂĄn C Phân tĂ­ch: Ä?ạt cĂ´ng thᝊc trung bĂŹnh cᝧa amino axit tấo nĂŞn peptit X lĂ Cn H 2 n 1 NO2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ä?ạt nFe3O4  x  mol 

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ä? áş O

TP

 AgNO 3 dĂś ďƒŹďƒŻ Dd Y  2 chaĂĄt tan  ď‚žď‚žď‚žď‚žď‚Ž m  g  chaĂĄt raĂŠn ď‚Žďƒ­ ďƒŻďƒŽ16,32 gam chaĂĄt raĂŠn

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

40 gam

Ă€N

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

Váş­y m=173,2 gam. ChĂş Ă˝: Ta thĆ°áť?ng quĂŞn phản ᝊng đ??´đ?‘”+ + đ??šđ?‘’2+ → đ??šđ?‘’3+ + đ??´đ?‘” nĂŞn tĂ­nh thiáşżu lưᝣng káşżt tᝧa Ag. Câu 28: Ä?ĂĄp ĂĄn B Phân tĂ­ch: Fe3O4 , Cu  HCl

Ć

 0, 275.108  1. 108  35,5   173, 2  gam 

D

Iáť„ N

Ä?

3 H 2O ď‚Ž C4 n H 8 n  2 N 4O5 → CĂ´ng thᝊc cᝧa tetrapeptit X lĂ âˆś 4 H 2 n 1 NO2 ď‚žď‚žď‚ž

4 Ta cĂł nN2  nX .  0, 02 ď‚Ž nX  0, 01 mol 2 Giáť‘ng váť›i phản ᝊng Ä‘áť‘t chĂĄy ancol báşąng CuO, ta cĂł: t0 C4 n H 8 n  2 N 4O5  CuO ď‚žď‚ž ď‚Ž 4nCO2  4n  1 H 2O  Cu  2 N 2  I 



0,01

4nĚ…. 0,01



(4nĚ…âˆ’1).0,01

Kháť‘i lưᝣng CuO giảm chĂ­nh lĂ kháť‘i lưᝣng O trong CuO→ nO  nCuO 

3,84  0, 24 mol 16

Bảo toĂ n nguyĂŞn táť‘ O cho phĆ°ĆĄng trĂŹnh (I), ta cĂł :

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

A

nHCO3   2nBa HCO3   2.0,15  0,3  mol  2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Suy ra số mol BaCO3 cực đại sẽ tính theo số mol Ba2+ khi ta cho thêm NaOH vào dung dịch. Khi đó để kết tủa đạt cực đại cần thêm 0,25 mol NaOH→ VNaOH = 250ml. Câu 34: Đáp án C  H 2 SO4 0,15 mol  NaOH V1mol  NaOH 0,45 mol   m  g     0,5m  g   Phân tích: X   Al2  SO4 3 0,1 mol Ta thấy sau khi cho thêm 0,45 mol NaOH thì khối lượng kết tủa thu được ít hơn so với lượng kết tủa thu được ban đầu nên khi cho 0,45 mol vào thì đã xảy ra quá trình Al  OH 3  OH   AlO2   2 H 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Suy ra số mol OH− cần để phản ứng với số chất tan trong dung dịch X cũng là số mol OH − phản ứng với tổng số mol H+ 0,32  nOH   0,32  mol   V   200  ml  . 1  0, 6 Chú ý: Nếu đề bài cho khổi lượng một số chất trước và sau phản ứng thì ta sử dụng phương pháp bảo toàn khối lượng kết hợp với các giả thiết khác để làm bài. Câu 33: Đáp án C Ta có ∶  nBa2  nBa HCO3   nBaCL2  0,15  0,1 0, 25mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

  nH   2nGlu  nHCl  nH 2 SO4 = 2.0,1 +0,06+ 2.0,03 = 0,32mol

G

nHCl 1   2 nên ta có nHCl  0, 06mol và nH 2 SO4  0, 03mol nH 2 SO4 0, 5

N

Lại có:

Đ ẠO

 mHCl mH 2 SO4  19,83  14, 7  5,13  gam 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

5nX + nCuO = 2nCO2 + nH2O ⇔ 5.0,01 +0,24 = 8n̅. 0,01 + (4n̅ −1). 0,01 ⟶ n̅ = 2,5 Suy ra X có công thức là : C10H18N4O5 Ta có : C10H18N4O5 +4HCl +3H2O ⟶Muối Bảo toàn khối lượng, ta có : mmuối = mX + mHCl + mH2O = nX.284 + 4nX.36,5+3nX. 18= 0,01.484 = 4,84 (gam) Chú ý : Để làm các bài tập về peptit ta thường đặt công thức chung của chúng. Với các phản ứng cho peptit tác dụng với HCl, ta áp dụng phương pháp bảo toàn khối lượng theo phương trình : Peptit X(có n liên kết peptit) + (n+1)HCl + nH2O ⟶Muối Câu 31: Đáp án A C6H5OH + (CH3CO)2O ⟶ C6H5OOCCH3 + CH3COOH Câu 32: Đáp án A Phân tích: Glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH 14, 7 nGlu   0,1 mol 147 Ta có ∶ Glu + (HCl,H2SO4 ) ⟶ Muối Bảo toàn khối lượng ta có : 19,83  mHCl  mH 2 SO4  mGlu

D

IỄ N

Đ

ÀN

Số mol OH− dùng để tạo m(g) kết tủa là : V1– 0,15.2 = V1 - 0,3 (mol) Số mol OH− dùng để tạo 0,5m(g) kết tủa là : V1+ 0,45 – 0,15.2 = V1 +0,15 (mol) Ta có nAl 3  0, 2 mol nên nAl OH  max  0, 2 mol 3

→Để hòa tan hết toàn bộ lượng Al(OH)3 cần 0,2 mol OH− Nên khi cho thêm 0,45 mol NaOH vào m(g) kết tủa, để vẫn thu được 0,5m(g) kết tủa thì ở lần đầu tiên, lượng kết tủa chưa bị hòa tan một phần Ta có : Al3+ + 3OH− → Al(OH)3 ↓ (1) 0,2 0,6 0,2 Al(OH)3 ↓ + OH 0,2- (V1 + 0,15 − 0,6) (V1 + 0,15 − 0,6) → AlO2- + 2H2O (2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

nOH   V  0,3  78. 1 m  78. 3 3 → 6[0,2− (V1 + 0,15 −0,6)] = V1 − 0,3 → V1 = 0,6  0,5m  78. 0, 2  V  0,15  0, 6   1    Vậy V1= 600 ml. Câu 35: Đáp án D Phân tích: Khi đốt cháy 2 ancol Y thu được: nCO2 0, 4 nCO2  0, 4 mol ; nH 2O  0, 6 mol  nC   nCO2  2 nH 2O 0, 6  0, 4

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Vậy khối lượng của X là: mX = mNa + mAl + mO = 13,2g Câu 38: Đáp án A Phân tích: Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu (1) 0,2 ← 0,2 → 0,2 Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng chất rắn X có khả năng hòa tan HCl tạo khí H2 nên sau phản ứng (1) Fe dư. Do chất rắn X chia làm 2 phần không bằng nhau nên ta gọi P 1=kP2 P1: Fe+2HCl → FeCl2 + H2 2, 24  nFe  nH 2   0,1 mol 22, 4  Fe P2 :   HNO3  dd Y  NO  H 2O  2  Cu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

4, 48  0, 2 mol. 22, 4 Vì sau phản ứng dung dịch Y chỉ chứa 1 muối tan duy nhất nên Y chỉ có NaAlO 2 . Cho CO2 vào Y ta có: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3 ↓ 15, 6  nNaAlO2  nAl OH    0, 2mol 3 78 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố vào (1), ta có: Trong X có : nNa  nAl  nNaAlO2  0, 2mol. Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O vào (1) ta có: nO X   nO H 2O   2nO NaAlO2   x  0, 2  0, 2.2 → x = 0,2. nH 2O  nH 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

= 0,1+ 0,1.2 = 0,3  mCH3COONa  82.0,3  24, 6 g Câu 36: Đáp án D Các chất thủy phân trong môi trường axit là : etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ. Câu 37: Đáp án C Phân tích: Quy đổi hỗn hợp X về Al, Na và O  Al ∶ 0, 2 mol  Ta có ∶ X  Na ∶ 0, 2 mol  H 2O :  0, 2mol   Y : NaAlO2 (0, 2 mol )  H 2 (0, 2 mol )(1) O ∶ x mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Do Y gồm 2 ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử Cacbon nên Y gồm C 2H5OH và C2H4 (OH)2 Gọi số mol C2H5OH và C2H4 (OH)2 lần lượt là x, y mol. nCO  2 x  2 y  0, 4  x  0,1 Ta có  2  m  46 x  62 y  10,8  y  0,1 Vì khi thủy phân este trong NaOH chỉ thu được muối natri axetat nên công thức của 2 este là CH 3COOC2H5 và (CH3COO)2C2H4 . Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố ta có: nCH3COONa  nCH 3COO   nCH 3COOC2 H 5  2nCH 3COO  C2 H 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn

nNO 

6, 72  0,3 mol , 22, 4

nFe phaà n 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nFe phaà n 1 k



0,1 mol k

0, 2 mol k 1 đ???+đ?&#x;“ + đ?&#x;‘đ??ž → đ???+2

Ta lấi cĂł P1 = kP2 nĂŞn nCu  P2  

Câu 1:

Hòa tan háşżt m gam báť™t nhĂ´m kim loấi báşąng dung dáť‹ch HNO 3 thu Ä‘ưᝣc dung dáť‹ch A khĂ´ng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N

.Q

TP

Ä? áş O

G

N

H ĆŻ

TR ẌN

B

10 00

A

Ă“

-H Ă N

-L

Ă?

Cho biáşżt nguyĂŞn táť­ kháť‘i cᝧa cĂĄc nguyĂŞn táť‘ : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh

U

Y

N

H

Ć

N

đ??…đ??ž → đ??…đ??žđ?&#x;‘+ +đ?&#x;‘đ??ž đ??‚đ??Ž → đ??‚đ??Žđ?&#x;?+ + đ?&#x;?đ??ž Ă p d᝼ng Ä‘áť‹nh luáş­t bảo toĂ n e P2 ta cĂł: 0,1 0, 2 3nFe + 2nCu = 3nNO ď‚Ž 3.  2.  0,3.3 k k 1 7 0,1 9 9 ď‚Ž k ď‚Ž n   mol ď‚Ž nFe X   0,1  mol Fe P2  9 k 70 70 3 ď‚Ž nFe ban ĂąaĂ u  nFe1  nFe X   ď‚Ž mFe  24 g 7 Câu 39: Ä?ĂĄp ĂĄn A Phân tĂ­ch: X lĂ este Ä‘ĆĄn chᝊc mấch háť&#x;, X tĂĄc d᝼ng váť›i Br 2/CCl4 theo tᝉ lᝇ 1:2, chᝊng táť? X lĂ este cĂł chᝊa 2 liĂŞn káşżt Ď€ trong mấch Cacbon→ CT cᝧa X lĂ CnH2n−4O2 . 12n %mC   0, 7347 ď‚Ž n  12. Váş­y CT cᝧa X lĂ C12H20O2 . 12n  2n  4  16.2 Táť•ng sáť‘ nguyĂŞn táť­ cĂł trong phân táť­ X lĂ : 12+20+2=34. Câu 40: Ä?ĂĄp ĂĄn B H2N−CH2−COOH +KOH → H2N−CH2−COOK+H2O Khi cho háť—n hᝣp X tĂĄc d᝼ng váť›i KOH chᝉ cĂł Glyxin phản ᝊng váť›i KOH →nGly = nKOH = 0,2 mol → mGly=75.0,2=15g 4,5 ď‚Ž metylamin  19,5  15  4,5 g ď‚Ž netylamin   0,1 mol 45 Khi cho X tĂĄc d᝼ng váť›i HCl thĂŹ cả 2 Ä‘áť u tĂĄc d᝼ng theo tᝉ lᝇ mol 1:1. → nHCl = nGly + netylamin = 0,2 +0,1 = 0,3 mol→ V HCl = 300ml Ä?ᝀ THI THᝏ LẌN 1 THPT QUáť?C GIA NÄ‚M 2017 Sáťž GD  Ä?T THANH HĂ“A MĂ´n: KHOA HáťŒC Táť° NHIĂŠN – HĂ“A HáťŒC THPT QUẢNG XĆŻĆ NG I Tháť?i gian lĂ m bĂ i: 50 phĂşt, khĂ´ng káťƒ tháť?i gian phĂĄt Ä‘áť (Ä?áť thi cĂł 40 câu / 4 trang)

Ă€N

chᝊa muáť‘i amoni vĂ 1,12 lĂ­t khĂ­ N2 áť&#x; Ä‘ktc. Kháť‘i lưᝣng ban Ä‘ầu m cĂł giĂĄ tráť‹:

Iáť„ N

Ä?

A. 4,5g B. 4,32g C. 1,89g D. 2,16g Câu 2: Cho cĂĄc chẼt C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) vĂ HCOOCH3 (T). ChẼt khĂ´ng lĂ m Ä‘áť•i

D

mĂ u quáťł tĂ­m lĂ : A. X, Y B. X, Y, Z C. X, Y, T D. Y vĂ T Câu 3: Thᝧy phân este cĂł cĂ´ng thᝊc phân táť­ C4H8O2 trong mĂ´i trĆ°áť?ng axit thu Ä‘ưᝣc 2 sản phẊm hᝯu cĆĄ X vĂ Y (chᝊa C, H, O). Biáşżt Y cĂł tháťƒ Ä‘ưᝣc tấo ra tᝍ quĂĄ trĂŹnh oxi hĂła X áť&#x; Ä‘iáť u kiᝇn thĂ­ch hᝣp. CẼu tấo cᝧa X lĂ : A. C2H5OH

B. CH3COOC2H5

Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOH.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước A. CH3COOH và CH3NH2 B. CH3COOCH3 và CH3OH HCOOH và Tinh bột C. D. C6H5NH2 và CH3COOH Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là: to

N

H

Ơ

N

A. Na  CH3OH  B. CH 3 NH 3Cl  NaOH  C. CH3COOC2 H5  KOH  D. CH3COOH  NaHCO3  Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, có Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3 Y là dung dịch KHCO C. D. Z là dung dịch NH4NO3. 3 Câu 12: Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và Ba Câu 13: Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là : A. Fe. B. Cu C. Ag D. Al Câu 14: Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu 2  Fe  Fe2  Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3  Cu 2  Fe2  Mg 2 Câu 15: Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

A. CH3–COO–CH(CH3)2 B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH. C.CH3–OOC-COO–CH2CH3 D. CH3–COO–CH=CH2 Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào? A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc Dung dịch FeCl dư C. D. Dung dịch HNO3 dư 3 Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là: A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn B. Cho Na vào H2O C. Cho Na2O vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO 3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là: A. 2,4g B. 2,96g C. 3,0g D. 3,7g Câu 11: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất X Y Z T Thuốc thử

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Quỳ tím B. dd AgNO3/NH3 C.CuO D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2 Câu 16: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là A. 39,3 gam B. 16 gam C. 37,7 gam D. 23,3gam Câu 17: Trong số các polime: Xenlulozo, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là: A. amilopectin B. PVC C. Xenlulozo D. Xenlulozo và amilopectin Câu 18: Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48g B. 2,592g C. 0,648g D. 1,296g Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? A. HNO3 loãng B. NaNO3 trong HCl C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng Câu 20: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là: A. CH 3COOH B. HO  CH 2  CHO C. CH3OCHO D. HOOC  CHO Câu 21: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là: A. 19,025g B. 31,45g C. 33,99g D. 56,3g Câu 22: Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là A. Cu và Fe B. Fe và Al C. Mg và Al D. Mg và Cu Câu 23: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,16g B. 11,58g C. 12,0g D. 12,2g Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe O bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được Câu 24: 2 3 dung dịch B và V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là: A. 44,8 lít B. 33,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H SO loãng vừa đủ thu được 4,48 lít H2(đktc). Cô cạn Câu 25: 2 4 dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 30,4 B. 15,2 C. 22,8 D. 20,3 Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe O tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ Câu 26: 2 3 mol là 1:1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 45,38% và 54,62% B. 50% và 50% C. 54,63% và 45,38% D. 33,33% và 66,67% Câu 27: Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là: A. CuSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. ZnSO4 X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO /NH , vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm Câu 28: 3 3 quỳ tím đổi màu. X là A. axit fomic B. etyl axetat C. metyl fomat D. axit axetic Câu 29: Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 30: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là: A. 0,5M B. 0,05M C. 0,70M D. 0,28M

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

C. Cn H 2 n  2O  n  3 D. Cn H 2 nO2  n  2  . Câu 37: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là: A. 0,3M B. 0,4M C. 0,42M D. 0,45M Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà M X < MY) tác dụng Câu 38: vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O 2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là: A. 20% B. 80% C. 40% D. 75% Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau M X < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Giá trị của x là 0,075 B. X có phản ứng tráng bạc C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%. Câu 40: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CONH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m: A. 16,46 B. 15,56 C. 14,36 D. 14,46 Đáp án 1-A 6-C 11-B 16-A 21-B 26-B 31-A 36-D

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 31: Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol), (3) lần lượt là A.  3   2   1 B.  3  1   2  C.  2   1   3 D.  2    3  1 Câu 32: Phản ứng nào sau đây là không đúng? A. 2 Na  2H 2O  2 NaOH  H 2 B. 2 Al  3Cl2  2 AlCl3 C. FeCl2  Na2 SO4  FeSO4 2 NaCl D. BaO  CO2  BaCO3 Câu 33: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5 B. 1,4 C. 2,0 D. 1,0 Câu 34: Từ 3 α-amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 αamino axit ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 35: Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%? A. 16,2kg B. 8,62kg C. 8,1kg D. 10,125kg Câu 36: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là: A. Cn H 2 nO  n  3 B. Cn H 2 n  2O2  n  2 

7-B

12-B

17-A

22-B

27-C

32-C

37-

3-A

8-C

13-C

18-B

23-A

28-C

33-D

38-

4-A

9-A

14-D

19-D

24-C

29-C

34-B

39-

5-C

10-C

15-D

20-B

25-A

30-A

35-C

40-

D

IỄ N

2-C

Câu 1:Đáp án A Phân tích : Để tính nhanh, ta sử dụng phương trình ion biểu diễn quá trình nhường-nhận e.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,12 = 0, 05 mol 22, 4 Al  Al 3  3e , 2 N 5  10e  N 2 0,5  0,05

nN 2 

Bảo toàn e, ta có : nAl 

0,5  mAL  4,5( gam) 3

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

D. CH 3COOH  NaHCO3  CO2  CH 3COONa  H 2O Câu 6:Đáp án C Phân tích : Các đồng phân cấu tạo, đơn chức của C2H4O2 là : CH3COOH, HCOOCH3 CH3COOH HCOOCH3 → CH3COONa+ H2 Na → HCOONa + CH3OH → CH3COONa + H2O NaOH NaHCO3 → CO2 + H2O+ CH3COONa Câu 7:Đáp án B CH3COOCH2CH2OOCH + NaOH→ CH3COONa + HCOONa + OHCH2CH2OH Câu 8: Đáp án C Phân tích : Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp X(Fe,Cu, Ag) mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất tác dụng được với Fe, Cu mà không sinh ra Ag và hóa chất đó không tác dụng với Ag. Suy ra đó là dung dịch FeCl3. PTHH : Cu  2FeCl3  CuCl2 2FeCl2 Fe  2FeCl3  3FeCl2 Câu 9: Đáp án A Phân tích : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn. Câu 10: Đáp án C Ta có X + NaHCO3 → Muối +H2O + CO2 2, 2  nX  nCO 2   0, 05mol 44 Khi cho X tác dụng với C2H5OH , ta có H  80% thì meste  3,52  gam 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

C. CH3COOC2 H5  KOH  CH3COOK  C2 H5OH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2:Đáp án C Phân tích : Các chất không làm quỳ tím đổi màu là C6H5OH(X), C6H5NH2(Y), HCOOCH3(T). Chỉ có chất CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh. Câu 3:Đáp án A Phân tích : Y có thể tạo ra từ quá tình oxi hóa X nên số C trong X và Y là như nhau. Suy ra cấu tạo của este là :là : C2H5OH Câu 4:Đáp án A Phân tích : Hai chất tan tốt trong nước là CH3COOH và CH3NH2 ( có liên kết H linh động). Câu 5:Đáp án C Phân tích : A. 2Na + 2CH3OH → 2CH3ONa + H2↑ B. CH 3 NH 3Cl  NaOH  t CH 3 NH 2   NaCl  H 2O

4, 4  88 0, 05 →Este : CH3COOCH3  mx  0, 05.60  3  gam  Vậy m  3gam Câu 11: Đáp án B Phân tích : X  Ca  OH 2  Kết tủa trắng  X là KHCO3 Ta có: neste  nX  0, 05  M este 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y  Ca  OH 2  Khí mùi khai  Y là NH4NO3

Z  Ca  OH 2  Không có hiện tượng  Z là NaNO3

N Ơ H N Y

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

 m  mFe2O3  mBaSO4  0,1.160  0,1.233  39,3  gam 

TO

Chú ý : Khi nung ngoài không khí thì Fe(OH)2 sẽ sinh ra Fe2O3 vì có phản ứng giữa FeO với O2 . Câu 17: Đáp án A Amilopectin : mạch phân nhánh Câu 18: Đáp án B H  ,T 0 Saccarozơ + H2O   Glucozơ + Fructozơ Sau phản ứng, ta được : nGlu  nFruc  0,01.60%  0,006 mol nAg  2nGlu 2nFruc  2.(0, 006  0, 006) = 0,012 mol → mAg = 0,012.108 = 2,592 gam

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mg 2 Fe 2 Cu 2 Fe3 Mg Fe Cu Fe 2 Tính khử : Mg  Fe  Cu  Fe2 Tính oxi hóa : Mg 2  Fe2Cu 2  Fe3 Vậy nhận xét đúng là D. Câu 15: Đáp án D Phân tích : - Dùng quỳ tím, ta nhận ra : axit axetic làm quý tím hóa đỏ. - Dùng AgNO3/NH3 , ta nhận ra : glucozo có phản ứng tạo kết tủa trắng (Ag). - Dùng Cu(OH)2 ta nhận ra : glixerol tạo dung dịch màu xanh lam. - Chất còn lại là etanol. Câu 16: Đáp án A Phân tích : Khi nung nóng hỗn hợp Fe(OH)2 và BaSO4 ngoài không khí thì chất rắn thu được là : Fe 2O3 và BaSO4 Ta có : 4Fe(OH )2  O2  2Fe2O3  4H 2O Suy ra có sắp xếp sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 12: Đáp án B 4, 48 6, 4  0, 2  nkim loaïi  0, 2  M kim loaïi   32 Ta có : nH 2  22, 4 0, 2 Suy ra hai kim loại đó là Mg(24) và Ca(40). Câu 13:Đáp án C Phân tích : Kim loại không tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là Ag vì : Al 3 Fe 2 Cu 2 Fe3 Ag 2 Fe Cu Fe 2 Ag Al Câu 14: Đáp án D Phân tích : Fe 2 Cu 2 Từ phản ứng a) ta có : Fe Cu Cu 2 Fe3 Từ phản ứng b) ta có : Cu Fe 2 Mg 2 Fe 2 Từ phản ứng c) ta có : Mg Fe

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

T  Ca  OH 2  Kết tủa trắng, khí mùi khai  T là (NH4)2CO3

Chú ý : Saccarozơ không tác dụng với AgNO3 /NH3 . Câu 19: Đáp án D Phân tích : - Khi cho X(Al,Fe,Cu) vào HNO3 loãng, NaNO3 trong HCl hay H2SO4 đặc, nóng thì Al và Fe thì cả ba chất trong X đều phản ứng theo kiểu phản ứng oxi háo khử nên X bị hòa tan hết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

TO

 % Fe2O3  50% Câu 27: Đáp án C Phân tích : Để phản ứng với 50ml dung dịch cần vừa đủ BaCl2(0,015mol) → nmuối sunfat = 0,015 mol → Mmuối = 120 Vậy công thức hóa học của muối sunfat đó là MgSO4. Câu 28: Đáp án C Phân tích : A sai vì axit fomic vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa làm quỳ tím hóa đỏ. B sai vì etyl axetat(HCOOC2H5) tác dụng với AgNO3/NH3 D sai vì axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 29: Đáp án C Phân tích : Các chất tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 là : ClNH3CH2COOH, CH3COOC6H5 Câu 30: Đáp án A 1 t0 CaCO3   t Ca  CO2  O2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bảo toàn khối lượng, ta có : mFe2O3  mCO  mA  mCO2  m  0,03.28  10,68  0,03.44  m  11,16  gam  Câu 24: Đáp án C mMg  mFe 2O 3  20  gam  28  20  nMg   0,5mol Ta có :  16 mMgO  mFe 2O 3  28( gam) Bảo toàn e → nNO2 = 2nMg = 1 mol→ V = 22,4 lít Câu 25: Đáp án A Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 → nFeSO4 = nH2 = 0,2 mol → mFeSO4 = 30,4(gam) Câu 26: Đáp án B nFeCl3 2nFe2O3 1 nFe O 1 80.3  50% Ta có:    2 3   %CuO  80.2  160 nCuCl2 nCuO 2 nCuO 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

nB (CO2 )  nCaCO3  0, 03 mol  nCO = nCO2 =0, 03 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 22: Đáp án B Phân tích : Các kim loại tác dụng được với H2SO4 loãng mà không tác dụng được với H2SO4 đặc, nguội là : Fe và Al. Câu 23: Đáp án A Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau Raén A (10,68g) Fe2O3    Ca ( OH )2 ,dö  3( g )  Khí B  m ( gam )

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Nếu cho X(Al,Fe,Cu) vào H2SO4 loãng thì chỉ có Al và Fe phản ứng. Vì chỉ sinh ra muối Fe(II) nên không thể hòa tan được Cu. Câu 20: Đáp án B 0,3 nA   0, 005mol ; nCO2  0, 01mol ; nH 2O  0, 01 mol  A : C2 H 4O2 30.2 Vì A phản ứng với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc nên A có công thức cấu tạo là HO  CH 2  CHO . Câu 21:Đáp án B 7,84 nH 2   0,35mol 22, 4  H 2∶ 0,35 mol  Cu, Mg , Al  HCl (vừa đủ) → Dung dòch Z Raén Y : 2,54 g 9,14 gam  Chất rắn Y là Cu  mZ  mMg , Al  mCl   (9,14  2,54)  2nH 2 . 35,5 = 6,6 + 0,35.71 = 31,45 (gam).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 0007 0, 28  0.7 M  0, 007mol  CM CaCO   3 0, 01 40 Câu 31: Đáp án A Phân tích : Tính axit : C6H5OH(3)<CH3COOH(2)<HCOOH (1) Câu 32: Đáp án C Phân tích : Phản ứng C sai vì không tạo kết tủa hay chất khí khi cho hai muối tác dụng với nhau. Câu 33: Đáp án D Phân tích: Bảo toàn khối lượng, ta có 0,3  1M mHCl  mmuoái  mamin  24, 45 13,5  10,95  nHCl  0,3mol  x  0,3 Câu 34: Đáp án B Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala; Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Val-Gly-Ala; Val-Ala-Gly. Câu 35:Đáp án C Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau H  ,t 0 enzim  nC6 H12O6   2C2 H 5OH  C6 H10O5 n 

B

10 00

Ta có: nenhaän  nAg  + 2nCu 2  3 x

Ó

A

ne nhường = 3nAl  2.nFephaûn öùng  3.0, 03  2 y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Bảo toàn e, được : 3x  0,09  2 y . Lại có: nFe dư =nH2 =0,035( chỉ có Fe phản ứng với HCl sinh ra H2 ) → y=0,05−0,035=0,015→x=0,04mol Vậy nồng độ của 2 muối ban đầu là 0,4M. Câu 38: Đáp án B Phân tích : Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau 1 ancol ñôn chöùc 0,2 mol X   NaOH vöøa ñuû,0,2mol A :  ( M X  M Y )   2 muoái cuûa 2 axit höõu cô ñôn chöùc Y  keá tieáp nhau trong daõy ñoàng ñaúng   X,Y là 2 este đơn chức tạo bởi một ancol và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Ta có: X , Y  O2  CO2  H 2O 20,56g 1,26g 0,84g Bảo toàn khối lượng, được: mX,Y + mO2 = mCO2 + mH2O → mCO2 = 45,76(gam) → nCO2 = 1,04 mol Bảo toàn nguyên tố O, ta có: nO ( X )  2. nO2  2nCO2  nH 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2).

TR ẦN

H Ư

N

G

46 80  ntinh boät =  50mol  mtinh boät  8,1kg 2.80% Câu 36: Đáp án D Phân tích : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2nO2 ( n Câu 37: Đáp án B Phân tích: Ta có thể tóm tắt toàn bộ quá trình phản ứng như sau mol  Al 0, 03mol  AgNO3 , x  HCl dö  Raén Y  3 kim loaïi   H 2 0, 035mol X  mol Fe 0, 05 mol  Cu  NO3  , x Chất rắn Y gồm 3 kim loại nên Fe dư và Y gồm Fe dư, Ag, Cu. Gọi số mol Fe phản ứng ở phản ứng đầu là ymol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10.103..46%.0,8  80mol 46

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

mC2 H5OH

Đ ẠO

Ta có nC2 H5OH 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 nCaCO3  nCa 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ nO ( X )  1, 26.2  1, 04.2  0,84  nO ( X )  0, 4  nX 

1, 04  0,84 1 nX 0, 2 nên X, Y là hai este có 1 liên kết π trong mạch Cacbon. 20,56  102,8 → X: C5H8O2(M = 100) và Y: C6H10O2(M = 114) Ta có : M X ,Y  0, 2 Đặt số mol của X, Y lần lượt là a, b 5a  6b  nCO 2  1, 04 a  0,16 0,16  %nX ( A )   80%   0,16  0, 04 b  0, 04 100a  114b  20,56 Vậy phần trăm số mol X trong hỗn hợp A là 80%. Câu 39: Đáp án C Phân tích : nCO  0, 65mol ; nH 2 O  0, 7 mol

N Ơ H N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0.65 0, 7.2  1, 625 , H   3,5 0, 4 0, 4 Suy ra X là HCOOH và Y là CaH2aO2. Vì nCO2 < nH2O nên amino axit no, đơn chức, mạch hở. Đặt công thức của amino axit là Cn H 2n1O2 N .  naminoaxixt  0,1  nX = nY  0,15 Ta có : 0,1n  0,15a  0,15.1  0,65 → 2n  3a  10  a  n  2 →CTPT của aminoaxit là C2H5O2N và Y là CH3COOH  HCOOH  X  0,1125mol  Trong 0,3mol M có: CH 3COOH Y  0,1125mol  mol C2 H 5O2 N  Z  0, 075 Suy ra x  nHCl  0,075mol ; X(HCOOH) có khả năng tráng bạc là nhận định đúng. 0,1125.60 0, 075.75 %Y ( M )   38, 46% % Z ( M )   32, 05% 17,55 17,55 Vậy nhận định sai là C. Câu 40: Đáp án D n 12 5,34 8 nGlyxin   0,16mol; nAlanin   0, 06mol → Glyxin  (1) 75 89 nAlanin 3 Gọi công thức cấu tạo X là Glya − Alab và công thức cấu tạo Y là Glyc − Alad.  (a  b)  (c  d )  5  1  1  7 n 1 Ta có : X  (2) nY 2 Từ (1) và (2), ta có : a.nX  c.2nX 8 a  2c 8     3a  6c  8b  16d b.nX  d.2nX 3 b  2d 3  3(7  b  d )  3c  8b  16d  21  3c  11b  19d Ta có 11b  19d  30  21  3c  30 Mà c ≤ 4 (vì tổng số amino axit tạo nên 2 peptit là 7) nên c  3 . Khi đó 11b  19d  30 , và suy ra b  d  1  a  2 . Công thức cấu tạo của X là : Gly2 − Ala Công thức cấu tạo của Y là: Gly3 − Ala Ta có : a.nX  c.2n X  nGly  0,16  0,16  2nX  3.2nX Ta có :, C 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

Ta thấy:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nCO2  nH 2O

0, 4  0, 2mol 2

 0,16  2nX  3, 2nX  nX  0,02mol  nY  0,04mol m  0,02.(2.75  89  2.18)  0,04.(3.75  89  2.18)  14.46( gam) Vậy : m  14, 46  gam  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý : Số liên kết peptit trong 1 peptit=số amino axit tạo nên peptit-1 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 SỞ GD  ĐT THANH HÓA Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

THPT NÔNG CỐNG I

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

N

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

Y

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

C. 24,3 gam

D. 32,4 gam

A. HCl.

H Ư

N

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

TR ẦN

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:

B

B. Fe.

10 00

A. Zn.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: B. 2

C. 3

D. 5

A

A. 4

Ó

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung

-H

dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

-L

Ý

A. Ag, Mg

ÁN

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 21,6 gam.

G

A. 16,2 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

ÀN

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3.

IỄ N

Đ

Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

D

A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 240ml

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn: A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm: B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

N

H

Ơ

N

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

Y

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung

D. 3.

Y + HCl axit metacrylic

N

G

E

polimetyl metacrylic

H Ư

F

TR ẦN

Trong số các công thức cấu tạo sau đây: (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

B

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

10 00

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Ó

A. 4.

A

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:

-H

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.

-L

C. Dung dịch NaOH

Ý

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NH3 D. Dung dịch H2SO4 loãng

ÁN

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:

B. CnH2n+O2N2

C. Cn+H2n+O2N2

D. CnH2n+3O2N2

ÀN

A. CnH2n+2O2N2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

metan

T

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

X

Đ ẠO

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U C. 1.

.Q

B. 4.

TP

A. 2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:

Đ

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:

IỄ N

A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

D

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

C. 6 gam

D. 4,4 gam

Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là : A. Etyl axetat.

C. saccarozơ

B. Gly-Ala.

D. Fructozo.

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung

B. 5,4 gam và 2,4 gam

C. 1,7 gam và 3,1 gam

D. 2,7 gam và 5,1 gam

Ơ

A. 1,2 gam và 6,6 gam

N

dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

H

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy

Y

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

N

G

X, Y là muối nào dưới đây :

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. NaNO3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

H Ư

A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

TR ẦN

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

B

B. 24 gam

C. 8,4 gam.

10 00

A. 15,6 gam.

D. 6 gam.

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử

Hiện tượng

A

Mẫu thử

Quỳ tím chuyển màu xanh

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Ó

Quỳ tím

-H

X, T

Ý

Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

-L

ÁN

Y, Z

TO

X,T

X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

X + Cu  không xảy ra phản ứng

Đ ẠO

X + Y  không xảy ra phản ứng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. FeCl3, CuCl2, HCl

.Q

B. FeCl2, CuCl2, HCl

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

N

các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

D

IỄ N

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là A. BaCl2

B. Quỳ tím

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2.

B. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 6.

D. 4.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 5,60.

B. 12,24.

C. 6,12.

D. 7,84.

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

Ơ

N

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H 2.

N

H

C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,

N

G

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B

H Ư

(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn

A. 31,08

TR ẦN

không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: B. 29,34.

C. 27,96.

D. 36,04.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic

10 00

B

và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất

B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

-H

Ó

A. 64,8

A

của m là:

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi

-L

Ý

hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác

ÁN

thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là: A. 36,24.

B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH.

Đ ẠO

A. CH3OH, HCHO.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

. Biết Z có khả năng tham gia phản

ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:

HNO

TP

CH I

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CuO 3 2 NH 3   X  Y  Z (1:1) t0

Y

D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

ÀN

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn

Đ

toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết

D

IỄ N

peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là: A. 30,93.

B. 31,29.

C. 30,57.

D. 30,21.

Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: A. HCOOH.

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

Ơ

N

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối

H

của  -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một

Y

N

ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô

C. 10.2

D. 9,5

N

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung

H Ư

dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim

A. Fe

TR ẦN

loại nào sau đây: B. Cu

C. Ni

D. Ba

B

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được

ÁN

A.0,1

-L

Giá trị của a là:

Ý

-H

Ó

A

10 00

đồ thị sau

B. 0,15

C.0,2

D.0,25

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 8,7

G

A. 8,4

Đ ẠO

lượng chất rắn E gần nhất:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H 2SO4

ÀN

- Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H 2.

Đ

- Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.

D

IỄ N

Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 200 ml

B. 250 ml

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 100 ml

D. 150 ml

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

------------------- Hết -------------------

HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol  24,3 gam

D. 32,4 gam

A. HCl.

H Ư

N

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch: B. HNO3.

C. Na2SO4.

D. NaOH.

TR ẦN

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:

B

B. Fe.

10 00

A. Zn.

C. Na.

D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: B. 2

C. 3

D. 5

A

A. 4

-H

Ó

HD : 2Na + 2H2O  2Na+ + 2OH- + H2

Ý

Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3

-L

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung

A. Ag, Mg

ÁN

dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4 ; C6H5ONa;

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 24,3 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 21,6 gam.

G

A. 16,2 gam

Đ ẠO

thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75%

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Đ

ÀN

ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: B. 5

C. 2

D. 3

IỄ N

A. 4

D

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl X2: dung dịch KNO3 X3: dung dịch Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

A. X2,X3

B. X1,X2,X3

C. X1, X2

D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 3

B. 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 2

D. 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là: A. 240ml

B. 320 ml

C. 120ml

D. 160ml

HD: Áp dụng BTKL ta có m(HCl) = mmuối - mamin = 11,68 gam  0,32 mol => V = 0,32 lít

B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

N

H

Ơ

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n

D. ( HN-CH2-CO )n

C. 1.

metan

T

G

TR ẦN

X E

Y + HCl axit metacrylic

polimetyl metacrylic

10 00

B

F

Trong số các công thức cấu tạo sau đây: (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3. (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

Ó

A

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

D. 3.

H Ư

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

G

B. 4.

N

A. 2.

-H

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

Ý

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: B. 1.

-L

A. 4.

C. 3.

D. 2.

ÁN

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3. B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

TO

A. Dung dịch Na2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

Đ

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở

IỄ N

là:

D

A. CnH2n+2O2N2

B. CnH2n+O2N2

C. Cn+H2n+O2N2

D. CnH2n+3O2N2

Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây: A. Khí mỏ dầu

B. Khí thiên nhiên

C. Không khí

D. Khí lò cao

Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam

B. 8,8 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 6 gam

D. 4,4 gam

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HD : Do n(CH3COOH) < n(C2H5OH) nên Hiệu suất tính theo CH3COOH  neste = (6/60).0,5 = 0,05 mol  4,4 gam Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Ơ

C. saccarozơ

D. Fructozo.

H

B. Gly-Ala.

N

A. Etyl axetat.

N

Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là :

Y

Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung

Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Cu  không xảy ra phản ứng

TR ẦN

X + Y  không xảy ra phản ứng

D. FeCl3, FeCl2, HCl

Y + Cu  không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu  xảy ra phản ứng

10 00

B

X, Y là muối nào dưới đây : A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4.

A

C. NaNO3 và NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3. D. Mg(NO3)2 và KNO3.

-H

Ó

Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng

Ý

hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là: B. 24 gam

C. 8,4 gam.

-L

A. 15,6 gam.

D. 6 gam.

ÁN

HD : Chất rắn sau phản ứng gồm : Cu ( 0,05 mol 3,2 gam ) và Fe ( 11,2 gam  0,2 mol )  dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3- ( 2,5 mol)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. FeCl3, CuCl2, HCl

N

B. FeCl2, CuCl2, HCl

H Ư

A. FeCl3, FeCl2, CuCl2

G

các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2,7 gam và 5,1 gam

.Q

C. 1,7 gam và 3,1 gam

TP

B. 5,4 gam và 2,4 gam

Đ ẠO

A. 1,2 gam và 6,6 gam

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

ÀN

 Theo BTĐT : n(Mg2+) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

X,T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là B. Quỳ tím

A. BaCl2

C. HCl

D. Ba(OH)2

Câu 26: Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công

C. 6.

Ơ

B. 3.

D. 4.

H

A. 2.

N

thức phân tử C4H8O2 là:

Y

N

HD : viết các đồng phân este

D. 7,84.

G

Gọi a là số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4

H Ư

N

 242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a <0 ( loại)

Vậy HNO3 hết, chất tan chỉ chứa muối : n(NO) = ¼ n(HNO 3) = 0,1 mol

Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng:

TR ẦN

=> n(NO3-)muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam

10 00

B

A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H 2.

A

C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.

-H

Ó

D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. CH I

HNO

. Biết Z có khả năng tham gia phản

Ý

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:

CuO 3 2 NH 3   X  Y  Z (1:1) t0

-L

ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là :

ÁN

A. CH3OH, HCHO.

B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH.

D. C2H5OH, HCHO.

Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

HD : - Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 6,12.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 12,24.

Đ ẠO

A. 5,60.

TP

được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

ÀN

đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B

Đ

(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn

IỄ N

không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:

D

A. 31,08

B. 29,34.

C. 27,96.

D. 36,04.

HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol Theo định luật bảo toàn electron : n(NH4+) = (0,19.2 – 0,06.3 - 0,02.2)/8 = 0,02 mol Do tạo H2 nên NO3- hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42- ( 0,24 mol )  m = 31,08 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là: B. 43,5

C. 53,9

D. 81,9

Ơ

N

HD : Các hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2

H

Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam  0,8 mol

Y

N

Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol

U .Q TP

Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol  54 gam

G

thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x

H Ư

A. 36,24.

N

gam xà phòng. Giá trị của x là: B. 12,16.

C. 12,08.

D. 36,48.

TR ẦN

HD : Trong A có số liên kết π là 6 => 3 π có khả năng cộng được H2 ( ở các gốc hidrocacbon)  n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam

B

Khi thủy phân : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol

10 00

Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn

Ó

A

toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết

-H

peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17.

-L

Ý

Giá trị của m là: A. 30,93.

B. 31,29.

C. 30,57.

D. 30,21.

ÁN

HD : Ta có Gly : Ala = 29 : 18 → tổng số mắt xích của T là bội số của ( 29 + 18 )k = 47k ( với k là số nguyên dương)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b-c= 5a. Khi

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 64,8

ÀN

Tổng số liên kết peptit là 16 → k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết peptit) , Y

Đ

chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên kết peptit) → 47k ≤

IỄ N

2.2 + 2. 3 + 4. 15 → k ≤ 1,48 → k = 1

D

Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đông thời giải phóng ra 8 phân tử H2O. Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol 2X + 3Y + 4Z → 29Gly-18Ala + 8H2O m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89-46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam. Câu 34: Chọn phát biểu đúng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện

B. CH3-CH(OH)-COOH.

C. CH3COOH.

D. C3H7OH.

N

H

Ơ

A. HCOOH.

N

Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được:

Y

Câu 36: Chất hữu cơ A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối

Đ ẠO

cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng lượng ancol B trên với H 2SO4

B. 8,7

C. 10.2

H Ư

A. 8,4

N

lượng chất rắn E gần nhất:

D. 9,5

TR ẦN

HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng = 0,04 mol , nmuối = 0,02 mol Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191

B

 Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2

10 00

Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol)  m(E) = 9,52 gam

Ó

A

Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung

-H

dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M có thể ứng với kim

-L

Ý

loại nào sau đây: A. Fe

B. Cu

C. Ni

D. Ba

TO

đồ thị sau

ÁN

Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%. Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi đem cô

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

của  -aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm cacboxyl và một

Giá trị của a là: A.0,1

B. 0,15

C.0,2

D.0,25

HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45 Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a = 0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H 2. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO.

B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam

C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam

D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Ơ

A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam

N

Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:

N

H

HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol , nAg = a mol

N

G

=> nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol  33,6 gam

H Ư

- Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603)

TR ẦN

=> Fe(bđ) = 1015/1206 mol  47,131 gam

Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch

B. 250 ml

10 00

A. 200 ml

B

HCl 1M . Giá trị của V là

C. 100 ml

D. 150 ml

A

HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa các chất có 1 nhóm NH 2 nên ta có

-H

Ó

n(HCl) = n(NaOH) + nX => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml

-L

Ý

------------------- Hết -------------------

ÁN

SỞ GD  ĐT TP.HCM THPT HOÀNG HOA THÁM

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Đ

ÀN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

- Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 n = 3 hoặc n = 108/67

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

0,3.n + a.n = 1,2

TP

Mặt khác : Bảo toàn electron ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4

Y

Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg = a.n mol

D

IỄ N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là A. 40 B. 30 C. 25 D. 20 Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. AgNO3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. Cl2, Fe, HNO3. B. Cl2, Cu, HNO3. C. Cl2, Fe, AgNO3. D. HCl, Cl2, AgNO3. Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO 2 và CO2 ? A. dd Ba(OH)2. B. H2O. C. dd Br2. D. dd NaOH. Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 B. 3,36 C. 2,24 D. 4,48 Câu 14: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là A. dung dịch BaCl2. B. quì tím ẩm. C. dd Ca(OH)2. D. dung dịch HCl. Câu 15: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Fe2O3 và Cr2O3. Câu 16: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72 Câu 17: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Fe và Au. B. Al và Ag. C. Cr và Hg. D. Al và Fe. Câu 18: Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng? A. 26 Fe 2  Ar  3d 4 4 s 2 B. 26 Fe3  Ar  3d 5 C. 26 Fe 2  Ar  4 s 2 3d 4 D. 26 Fe  Ar  4 s1 3d 7 Câu 19: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. II, III và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. I, II và IV. Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Glyxin. Câu 22: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). Câu 23: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại? A. Không có chất nào. B. Axit HNO3 đặc nóng. C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3. Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 2M B. 1,125M C. 0,5M D. 1M Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm A. Cu, Al2O3, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là A. 0,540 gam. B. 0,108 gam. C. 0,216 gam. D. 1,080 gam. Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là A. dd BaCl2. B. dd NaOH. C. dd CH3COOAg. D. qùi tím. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng pirit. Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns1np 2 B. ns2 C. np 2 D. ns1sp1 Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,20 B. 42,12 C. 32,40 D. 48,60 X Y Z Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe  FeCl3  FeCl2  Fe  NO3 3 . X, Y, Z lần lượt là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 24: Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 25: Chất không có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 là A. axit axetic. B. Ala-Ala-Gly. C. glucozơ. D. Phenol. Câu 26: Tripeptit là hợp chất mà phân tử có A. hai liên kết peptit, ba gốc β-aminoaxit. B. hai liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit. C. ba liên kết peptit, hai gốc α-aminoaxit. D. ba liên kết peptit, ba gốc α-aminoaxit. Câu 27: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. proton và electron. B. electron. C. proton. D. proton và notron. Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết A. [C6H7O3(OH)2]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 2,52 C. 4,20 D. 2,72 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P 2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm thể tích anken Y trong M là A. 80,00. B. 75,00. C. 33,33. D. 40,00. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 0,06 mol HCl vào X thì thu được m gam kết tủa. Nếu cho 0,13 mol HCl vào X thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na có trong X là A. 44,01 B. 41,07 C. 46,94 D. 35,20 Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau: (1) Dung dịch NaHCO3. (2) Dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Dung dịch MgCl2. (4) Dung dịch Na2SO4. (5) Dung dịch Al2(SO4)3. (6) Dung dịch FeCl3. (7) Dung dịch ZnCl2. (8) Dung dịch NH4HCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 34: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 40,8 B. 53,6 C. 20,4 D. 40,0 Câu 35: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 47,477. B. 43,931. C. 42,158. D. 45,704. Câu 36: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư), thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 116,89. B. 118,64. C. 116,31. D. 117,39. Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41,3%. B. 43,5% C. 48,0%. D. 46,3%. Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là A. 8 B. 12 C. 4 D. 6 Câu 39: Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp hai lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O 2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thìthu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 10,88. B. 14,72. C. 12,48. D. 13,12. Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 60,272. B. 51,242. C. 46,888. D. 62,124. Chobiếtnguyêntửkhốicủacácnguyêntố: H =1, Li= 7, Be =9, C = 12, N = 14, O = 16, F =19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52 ; Mn =55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br =80, Sr = 88, Ag = 108; I =127, Ba=137, Pb =208.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 6-C 11-D 16-A 21-C 26-B 31-B 7-B 12-C 17-D 22-D 27-C 32-B 8-B 13-B 18-B 23-C 28-C 33-D 9-B 14-B 19-B 24-D 29-A 34-B 10-B 15-A 20-B 25-D 30-A 35-D

36-A 37-D 38-C 39-C 40-C

Ơ

N

Câu 1 nCO2  0, 4mol ; nOH  0, 6mol

H

Có: nCO2  nOH  2nCO2  phản ứng tạo 2 muối

N

-H

2 H 2O  4 H   O2  4e

Anot(+):

Ý

Sau điện phân: Cu 2  S 2  CuS  (đen)  nCu 2 dư =  nCuS  0,1mol

ÁN

-L

=> Chứng tỏ Cu 2 dư => chưa có quá trình (*) Gọi số mol Cu 2 bị điện phân là x mol  nO2  0,5 x mol  mdd giam  mCu  mO2  64 x  32.0,5 x  8 g  x  0,1 mol

 nCu 2 bd  nCu 2 du  nCu 2 dp  0, 2 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

+) NH4NO3: có sủi bọt khí 2 NH 4 NO3  Ba  OH 2  2 NH 3   Ba  NO3 2  2 H 2O +) KOH: không hiện tượng (không phản ứng với Ba(OH) 2) => C Câu 3 Vàng có thể tan trong nước cường toan với thành phần gồm HNO 3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 => Đáp án D Câu 4 Quá trình điện phân có thể xảy ra các phản ứng: Catot (-): Cu 2  2e  Cu 2 H 2O  2e  H 2  2OH  *

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO N

G

K 2 SO4  Ba  OH 2  2 NH 3   Ba  NO3 2  2 H 2O

Y

=> Sau phản ứng có lượng kết tủa là : 0,2 mol CaCO3 => mCaCO3  20 g => D Câu 2 Khi dùng Ba(OH)2 thì: +) (NH4)2SO4: Có kết tủa trắng và sủi bọt khí  NH 4 2 SO4  Ba  OH 2  2 NH 3   BaSO4  2H 2O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nCO3  nOH  nCO2  0, 2 mol  nCa2  0,3mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1-D 2-C 3-D 4-D 5-D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

 CM CuSO4   1M

D

IỄ N

Đ

=> Đáp án D Câu 5 CO chỉ khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa => Đáp án D Câu 6 Dung dịch sau điện phân có pH  2  có H+ Vậy các quá trình diễn ra khi điện phân là: Catot(-): Ag   1e  Ag 2 H 2O  4 H   O2  4e Anot(+): CM

H  

 10 pH  0, 01M  nH   0, 002 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn e: nAg  nH   0, 002 mol  mAg  0, 216 g

=> Đáp án C Câu 7 Khi dùng NaOH thì: +) Al(NO3)2: có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra Al  NO3 2  3NaOH  Al  OH 3  3NaNO3

ÁN

FeCl2  HNO3  Fe  NO3 3  FeCl3  H 2O  N xOy

TO

FeCl2  3 AgNO3  Fe  NO3 3  2 AgCl  Ag

=> Đáp án D Câu 12: SO2 mới có thể làm mất màu nước Brom theo phản ứng: SO2  Br2  2H 2O  H 2 SO4  2HBr => Đáp án C Câu 13: Trong X có: nFe = 0,15 mol (chỉ có Fe phản ứng với HCl) Fe  2HCl  FeCl2  H 2  nH 2  0,15 mol  VH 2  3,36 lit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

-L

Ý

-H

Ó

A

 mAg  42,12 g

=> Đáp án B Câu 11 Các phản ứng Fe  3 / 2Cl2  FeCl3 2FeCl3  Fe  3FeCl2 2FeCl3  Cu  2FeCl2  CuCl2

B

10 00

0,15 ->0,3 -> 0,15mol Fe  NO3 2  AgNO3  Fe  NO3 3  Ag 0,09 <- 0,09 mol  nAg  0,39 mol

TR ẦN

Fe  2 AgNO3  Fe  NO3 2  2 Ag

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

+) NaNO3: Không có hiện tượng gì (không có phản ứng) +) Mg(NO3)2: có kết tủa trắng Mg  NO3 2  2 NaOH  Mg  OH 2  2 NaNO3 +) H2SO4: không có hiện tượng gì (có phản ứng) Với 2 chất NaNO3 và H2SO4. Sau khi đã thu được kết tủa trắng từ bình Mg(NO3)2 Nhỏ 2 chất trên vào kết tủa nếu kết tủa tan thì là H2SO4. Mg  OH 2  H 2 SO4  MgSO4  2 H 2O => Đáp án B Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án B Câu 10: nFe  0,15 mol ; nAgNO3  0,39 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Al  OH 3  NaOH  NaAlO2  2 H 2O

=> Đáp án B Câu 14: Với quì tím ẩm: +) NH3: làm quì tím ẩm hóa xanh +) Cl2: làm quì tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Đáp án B Câu 15 FeCl2  2 NaOH  Fe  OH 2  2 NaCl CrCl3  3NaOH  Cr  OH 3  3NaCl

Cr  OH 3  NaOH  NaCrO2  2 H 2O

Chỉ thu được kết tủa Fe  OH 2 . Sau đó nung lên:

N

H

Ơ

N

1 1 Fe  OH 2  O2  H 2O  Fe  OH 3 4 2 2 Fe  OH 3  Fe2O3  3H 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

=> Đáp án A Câu 16 Bảo toàn e: 3.nFe  3.nNO  nNO  0,1mol  VNO  2, 24 lit => Đáp án A Câu 17: Các kim loại đứng trước Cu đều có thể đẩy Cu 2 ra khỏi muối của nó. => Đáp án D Câu 18: Đáp án B Câu 19 Các kim loại đứng trước Pb đều có thể đẩy Pb2 ra khỏi muối của nó. Đó là: Ni, Fe, Zn => Đáp án B Câu 20 Trong một pin điện hóa, Anot(-) xảy ra sự oxi hóa Đề Fe bị ăn mòn trướcc thì Fe phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án B Câu 21 Metylamin(CH3NH2) là một chất có tính bazo mạnh => Đáp án C Câu 22 Trong một pin điện hóa, Anot(-) xả ra sự oxi hóa Để Zn bị ăn mòn trước thì Zn phải là Anot(-) [có thế điện cực âm hơn hay tính khử mạnh hơn]=> Đáp án D Câu 23 Loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng => Nước cứng tạm thời Chỉ có Ca 2 ; Mg 2 ; HCO3 => Đáp án C Câu 24 1 (a) Na  H 2O  NaOH  H 2 2 2NaOH  CuSO4  Cu  OH 2   Na2 SO4

D

(b) CO2  Ca  OH 2  Ca  HCO3 2

(c) 6 NaOH  Al2  SO4 3  3 Na2 SO4  2 Al  OH 3  Al  OH 3   NaOH  NaAlO2  2 H 2O

(d) 3 NaOH  FeCl3  Fe  OH 3  3NaCl Chỉ có (a) và (d) => Đáp án D Câu 25: Đáp án D Câu 26: Đáp án B Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

-L

ÁN

=> nkết tủa =  0, 06  a  mol   m / 78

+) nHCl  0,13 mol  nHCl  4nNaAlO2  3nAl  OH   nNaOH dư 3

 0,13  4b  3.  0, 06  a   0, 01  a

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Đổ thêm 0,07 mol HCl thì chỉ làm tan 0,01 mol kết tủa => chứng tỏ khi thêm 0,06 mol HCl thì NaAlO2 vẫn còn dư Gọi số mol NaOH dư = a; số mol NaAlO2 vẫn còn dư +) nHCl  0, 06 mol ; nHCl  AlO2  0, 06  a  mol   b   a  b   0, 06 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

Al  OH 3  3HCl  AlCl3  3H 2O

A

NaAlO2  HCl  H 2O  Al  OH 3  NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N H Ư

10 00

B

TR ẦN

 x  0,1; y  0,3  %VY  75% => Đáp án B Câu 32: X + H2O dư không thấy có kết tủa => Al và Al2O3 tan kết 1 Na  H 2O  NaOH  H 2 2 3 NaOH  Al  H 2O  NaAlO2  H 2 2 2 NaOH  Al2O3  2 NaAlO2  H 2O Khi thêm HCl, có thể có: NaOH  HCl  NaCl2  H 2O

N

Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án A Câu 30: HCOOC2 H5  KOH  HCOOK  C2 H5OH 0,04 mol -> 0,04 mol => mmuối = 3,36g => Đáp án A Câu 31 Khi đốt cháy anken thì nCO2  nH 2O  a mol m I tăng = mH2O ; mII tăng = mCO2  mII  mI  44a 18a  39 g  a  1,5 mol nanken  0, 4 mol  Số C trung bình = 3,75 => 2 anken là C3H6 và C4H8 với số mol lần lượt là x và y  x  y  0, 4; nCO2  3 x  4 y  1,5

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

ÀN

 0, 28  4b  4a  a  b  0, 07 mol  nNa  X 

D

IỄ N

 % mNa X   41, 07%

=> Đáp án B Câu 33 Các trường hợp có kết tủa là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (8) => Đáp án D Câu 34 Fe3O4  8HCl  FeCl2  2FeCl3  4H 2O x -> 2x Cu  2FeCl3  CuCl2  2FeCl2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

x <- 2x Chất rắn còn lại chắc chắn là Cu => mphản ứng  232 x  64 x  50  20, 4  x  0,1mol  mCu  X   50  232.0,1  26,8 g  m%Cu  X   53, 6%

N Ơ H N Y

B

  0, 08.3  2 x  2 y   0,9

Ó

-L

Ý

-H

Khi điện phân: Catot(-): thứ tự có thể xảy ra Fe3  1e  Fe2 Cu 2  2e  Cu 2 H   2e  H 2  * 

1

A

 27, 2  160.  0, 04  y   72 x  64 y

10 00

Hỗn hợp đầu gồm:  0, 04  y  mol Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu

TO

ÁN

Fe2  2e  Fe Anot(+): 2Cl   Cl2  2e Vì ngừng điện phân khi catot có khí => dừng trước quá trình (*) 1 Bảo toàn e: nCl2   0, 08  2 y   0, 04  y  mol  2 => mgiảm  mCu  mCl2  y.64   0, 04  y  .71  13, 64 g

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Y gồm 0,08 mol FeCl3;  x  2 y  mol FeCl2 ; y mol CuCl2; HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

TR ẦN

 m  45,704 g => Đáp án D Câu 36 Qui hỗn hợp đầu về: Fe2O3; x mol FeO; y mol Cu X + HCl dư và không có kết tủa sau đó => Cu phản ứng hết 2FeCl3  Cu  2FeCl2  CuCl2

Đ ẠO

0,348 -> 0,232 mol  nCO2  0, 232 mol

H Ư

 nBaCO3

TP

Cn H 2 n  2O  1,5nO2  nCO2   n  1 H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 nO2  0,348

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> Đáp án B Câu 35 Số mol C3H8 và C2H6O2 bằng nhau => Qui về C3H8O và C2H6O Các chất trong X đều có dạng Cn H 2 n  2O Bảo toàn khối lượng: mX  mO2  mCO2  mH 2O  mbình tăng

D

 y  0,08 mol . Từ 1  x  0, 04 mol

=> Sau điện phân còn: nHCl dư = 0,1 mol; nFeCl2  0,16  0, 04  0, 08  0, 28 mol 3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2O 0,075 <- 0,1 mol Fe2  Ag   Fe3  Ag

Ag   Cl   AgCl => Kết tủa gồm: 0,205 mol Ag; 0,66 mol AgCl  m  116,85g Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Đáp án A Câu 37 T có MT  32  CH3OH Z gồm CH3OH và H2O E gồm: a mol X  Cn H 2 n  2O2  và b mol Y  Cm H 2 m  4O4  đều có 1 C=C  n  4; m  4 Đốt cháy: Cn H 2 n  2O2  O2  nCO2   n  1 H 2O

Ơ

N

Cm H 2 m  4O4  O2  mCO2   m  2  H 2O

H N Y

 mH 2O axit   0,3  naxit Y  0,15mol ; nCH3OH  nX  0, 25 mol

Ý

-H

Ó

 5n  3m  43  m  5; m  6 thỏa mãn Y là C6 H 8O4  %mY  E   46,35%

A

46, 6 g  mE  0, 25. 14n  30   0,15. 14m  60 

TO

ÁN

-L

=> Đáp án D Câu 38 Trong không khí có: n O2  0,525 mol; nN2  2,1 mol nN2 sau phản ứng = 2,2 mol => ntạo ra = 0,1 mol Hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có công thức chung là: Cn H 2 n 1O2 N  1,5n  0, 75  O2  nCO2   n  0,5  H 2O  0,5 N 2 0,525 mol 0,1 mol  0,525.0,5  0,1. 1,5 n  0, 75 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

nNaOH pu  nH 2O  nCH 3OH  0,55 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

B

 mH 2O Pu voi axit   mCH3OH  13, 4 g

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(Na sẽ thiếu) Bảo toàn khối lượng: mE + mdd NaOH = mrắn + mZ => mrắn = 57,2g mZ  mH 2O  dd NaOH   mH 2O  Pu voi axit   mCH 3OH

H Ư

N

1 H2 2

TR ẦN

CH 3OH  Na  CH 3ONa 

G

1 H 2 O  Na  NaOH  H 2 2

TP

Bảo toàn nguyên tố: mE  mC  mH  mO  9,32 g => Với 46,6g E thì nNaOH pứ = 0,55 mol => nNaOH dư 0,05 mol => mbình tăng  mH 2  mCH3OH  mH 2O  188,85  2.0, 275  189, 4 g

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi phản ứng với NaOH Cn H 2n2O2  NaOH  muối + ancol Cm H 2m4O4  2 NaOH  Muối + H2O => Ta thấy: nCO2  nH 2O  nX  2nY  nNaOH  nCOO  0,11 mol

 n  2, 25 => 2 amino axit là H2NCH2COOH(Gly) và CH3CH(NH2)-COOH(Ala) với số mol lần lượt là x  x  y  2nN2  0, 2 mol nO2  2, 25 x  3, 75 y  0,525

 x  0,15; y  0,05 mol  x : y  3:1 Vậy tetrapeptit có 3Gly và 1Ala => Số peptit thỏa mãn là: 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=> Đáp án C Câu 39 X gồm: CH4, C2H6O; C3H8O3; CnH2nO2 nCH 4  2nC3 H8O3 => Qui về CH4O; C3H8O nCO2  0,31 mol ; nO2  0,305 mol

Coi hỗn hợp gồm: Cm H 2m2O : c mol; Cn H 2nO2 : b mol  nH 2O  nCO2  nancol  0,31  c

Ơ

N

Bảo toàn O: nO X   2nO2  2nCO2  nH 2O

H N Y

-H

Ó

A

=> mmuối = mKL + mNO3 muối KL + mNH 4 NO3 = 46,888g => Đáp án C

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ÁN

-L

Ý

SỞ GD  ĐT BẮC NINH THPT HÀN THUYÊN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

 nNO3 muoi KL  2nO  3nNO  10nN 2  8nNH 4 NO3  0,564 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO G N H Ư

B

 nNH 4 NO3  0, 01675 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Có nHNO3  2nO  4nNO  12nN 2  10nNH 4 NO3

.Q

U

nNO  nN 2  0, 01mol

TR ẦN

=> axit có 1 C (hỗn hợp ancol có C1 : C2 : C3 )  HCOOH , nNaOH  0, 2 mol => chất rắn gồm: 0,16 mol HCOONa; 0,14 mol NaOH dư  a  12, 48g => Đáp án C Câu 40 Qui hỗn hợp X về Al; Fe; O  nO  0,15 mol nHNO3  0, 6275 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 c  2b  0,305.2  0,31.2  0,31  c  b  0,16 mol  nX  0,16 mol Số C trung bình  nCO2 / b  1,9375

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba(NO3)2 và Na2CO3. C. Ba(NO3)2 và K2SO4 D. Na2SO4 và BaCl2. Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit ađipic B. Axit glutamic C. Axit stearic D. Axit axetic Câu 3: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. H2 (xúc tác Ni, to)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. nước Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3, to Câu 4: Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía? A Vôi sữa. B. Khí sunfurơ. C. Khí cacbonic. D. Phèn chua. Câu 5: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là. A. metyl propionat B. etyl axetat. C. vinyl axetat D. metyl axetat. Câu 6: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. CO2. B. CO C. CH4 D. N2. Câu 8: Hai chất đồng phân của nhau là A. amilozơ và amilopectin. B. xenlulozơ và tinh bột C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ. Câu 9: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức xetôn B. nhóm chức axit. C. nhóm chức anđehit D. nhóm chức ancol. Câu 10: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 11: Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH) 2. A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO2, O2 C. Ag2O, NO, O2. D. Ag, NO, O2 Câu 14: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010 D. 0,030. Câu 15: : Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là A. SO2, O2 và Cl2 B. Cl2, O2 và H2S. C. H2, O2 và Cl2. D. H2, NO2 và Cl2. Câu 16: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím B. BaCO3. C. Al D. Zn Câu 17: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,80gam B. 2,25gam C. 1,82gam D. 1,44gam Câu 18: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, Cl2, O2, CO2, H2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. NH3, O2, N2, CH4, H2 Câu 19: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là A. 116 B. 144 C. 102 D. 130 Câu 20: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên, thêm tiếp dung dịch NH3 đặc (dư) vào thì sau khi kết thúc các phản ứng số chất kết tủa thu được là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Chất Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Nước Br2

Y Xuất hiện kết tủa bạc trắng Nhạt màu

Z

X Xuất hiện kết tủa bạc trắng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 22: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ B. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ D. hai gốc α-glucozơ Câu 23: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2 B. CH4 và NH3 C. CO và CH4 D. CO và CO2. Câu 24: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Câu 25: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4 C3. Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (a) B. (b) C. (c) D. (d) Câu 26: : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br 2? A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2COOH C. CH2=CHCOOH D. CH3COOCH3. Câu 27: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 36 B. 60 C. 24 D. 40 Câu 28: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccacrozơ cần dùng 0,84 mol O 2. Mặt khác Câu 29: đun nóng 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,20 gam B. 25,92 gam C. 34,56 gam D. 30,24 gam Đun nóng 14,64 gam este X (C H O ) cần dùng 120 gam dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung Câu 30: 7 6 2 dịch thu được lượng muối khan là A. 22,08 gam B. 28,08 gam C. 24,24 gam D. 25,82 gam Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO Câu 31: 3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là A. Ca B. Mg C. Zn D. Cu Câu 32: Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO; HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 trong nước amoniac dư (đun nóng nhẹ) thu được 43,2 gam Ag. Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam hỗn hợp X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O 2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 614,64 gam kết tủa. Giá trị của (m+ m’) là A. 94,28 B. 88,24 C. 96,14 D. 86,42 Câu 33: X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau: T

Xuất hiện kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là. A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

H2 (xúc tác, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 15,60 B. 15,46 C. 13,36 D. 15,45 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Khối lượng phân tử của X là A. 886 B. 890 C. 884 D. 888 Câu 36: Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là A. 21 B. 20 C. 22 D. 19 Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sorbitol B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ Câu 38: Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. . 75,6 gam B. 64,8 gam C. 84,0 gam D. 59,4 gam Câu 39: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 18,75 gam B. 16,75 gam C. 19,55 gam D. 13,95 gam Câu 40: Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M, (2)HCl 1M; (3)KNO3 1M và (4)HNO3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí NO (đktc). Hỏi trộn với tổ hợp nào sau đây thì thể tích khí NO là lớn nhất? A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (2), (3) và (4)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D C B C C B B D D D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

C B A B C C D C D A

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C B A A D A A A D B

Ơ

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

H

B C C D A C A D D A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Từ CH3OH không thể chuyển hóa thành CH3CH2COOH bằng 1 phản ứng. B. Etyl axetat H   CH 3COOH  C2 H 5OH CH 3COOCH 2CH 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

OH 

  Glucozo Fructozo   Câu 4: Chọn D Trong quá trình sản xuất mía từ saccarozơ không dùng đến phèn chua. Người ta dùng vôi sữa để loại bỏ tạp chất, dùng khí cabonic để lọc bỏ CaCO3, dùng khí sunfurơ để tẩy màu. Câu 5: Chọn A Phân tích: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ X, Y trong đó M X < MY nên Y là axit hữu cơ, còn X là ancol hoặc anđehit, xeton. Bằng 1 phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y vậy ta có: A. Metyl propionat H   CH 3CH 2COOH  CH 3OH CH 3CH 2COOCH 3 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn B Ta có dung dịch Y làm quỳ tím hóa xanh →loại đáp án C,D vì K2SO4 và BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím. Trộn dung dịch X và Y lại với nhau thu được kết tủa → loại A, chọn B PTHH: Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ +2NaNO3 Câu 2: Chọn C Axit Stearic là axit béo, có công thức là C17H35COOH. Chú ý: Axit béo là axit đơn chức, có mạch Cacbon không phân nhánh và số nguyên tử C chẵn (C12 → C24). Câu 3: Chọn C Fructozơ không phản ứng đươc với nước Brom. Chú ý: Fructozơ có tính chất của 1 ancol đa chức nên nó tác dụng được với dung dịch Cu(OH)2 , có tính chất của xeton nên tác dụng với H2 tạo thành Sobitol. Mặc dù nó không có nhóm –CHO nhưng vẫn có phản ứng tráng gương và tác dụng với Cu(OH)2/OH−, t0 vì trong môi trường bazơ tồn tại cân bằng:

men giam C2 H 5OH O2   CH 3COOH  H 2O C. Vinyl axetat H  CH 3COOCH  CH 2  CH 3COOH  CH 3CHO  H 2O 1 Mn2 CH 3CHO  O2   CH 3COOH to 2 D. Metyl axetat H  CH 3COOCH 3  CH 3COOH  CH 3OH

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

N

Đáp án

t CH 3OH  CO   CH 3COOH Câu 6: Chọn C Các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C2H4O2 là CH3COOH, HCOOCH3 o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOH là axit nên có thể tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3 1 CH 3COOH  Na  CH 3COONa  H 2 ; CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H 2O 2 CH3COOH  NaHCO3  CH3COONa  CO2  H2O ;

Câu 13:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

(C15 H 31COO, C15 H 31COO, C17 H 35COO)C3 H 5 ; (C15 H 31COO, C17 H 35COO, C15 H 31COO)C3 H 5 ; Chọn B 1 to  Ag  NO2  O2 Khi nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là AgNO3  2 Câu 14: Chọn C Nhỏ từ từ 0,03 mol HCl vào 0,02 mol Na2CO3 và 0,02 mol NaHCO3 thì trước tiên có phản ứng: H   CO32  HCO  (1) 0,02  0,02  0,02 H   HCO3  CO2  H 2O (2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

(C17 H 35COO, C15 H 31COO, C17 H 35COO)C3 H 5 ;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 11: Chọn D Ở điều kiện thường xenlulozơ không hòa tan được Cu(OH)2 Câu 12: Chọn C Số trieste được tạo thành khi cho glixerol tác dụng với 2 axit béo là 6  C17 H 35COO 3 C3 H 5 ;  C15 H 31COO 3 C3 H 5 ;  C17 H 35COO,C17 H 35COO, C15 H 31COO  C3 H 5 ;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0,1  0,1 Ta có: nglixerol  ntristearin  0,1 mol  mglixerol  0,1.92  9, 2 g

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

CH3COOH  NH3  CH3COONH 4 HCOOCH3 có phản ứng tráng bạc và NaOH Chú ý: Nhiều em sẽ không chọn được đáp án vì đồng phân của C2H4O2 còn có OH − CH2 − CHO. Nhưng các em quên rằng OH − CH2 − CHO là tạp chức trong khi đề bài yêu cầu là đơn chức. Hoặc là các em sẽ quên 1 chú ý quan trọng là các axit trừ HCOOH sẽ không tham gia phản ứng tráng gương nhưng sẽ xảy ra phản ứng axit với bazơ Câu 7: Chọn A Chất khí được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày là CO2 . Vì CO2 có khản năng dập tắt đám cháy và nó điều chế được NaHCO3 là chất làm giảm đau dạ dày. Câu 8: Chọn D Hai chất là đồng phân của nhau là Glucozơ và Fructozơ, đều có công thức là C6H12O6 Chú ý: Nhiều em sẽ chọn đáp án B là xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau vì cùng có công thức là (C6H10O5)n nhưng quên mất rằng chỉ số n có thể khác nhau. Câu 9: Chọn D Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có nhóm ancol. Câu 10: Chọn A (C17 H 35COO)3 C3 H 5  3NaOH  3C17 H 35COONa  C3 H 5 (OH )3

IỄ N

Đ

0,01 0,04 0,01 Từ (1) suy ra: nH  (1)  nCO2  0, 02mol  nHCl (con lai)  0, 03  0, 02  0, 01mol 3

D

nHCO  0, 02  0, 02  0, 04 3

Từ (2) suy ra sau phản ứng (2) HCO3 dư, H  hết nên số mol CO2 tính theo HCl  nCO2  nHCl  0, 01mol Câu 15: Chọn C Fe  H 2 SO4  FeSO4  H 2  ( X ) t Nhiệt phân KNO3: KNO3   KNO2  o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1 O2  Y  2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

5 KMnO4  8HClđ  KCl  MnCl2  Cl2  ( Z )  4 H 2O 2 Vậy các khí X,Y,Z lần lượt là H2, O2, Cl2. Câu 16: Chọn B Ta cho BaCO3 lần lượt vào các dung dịch KOH, HCl, H2SO4 ta thấy hiện tượng sau: Mẫu nào vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa xuất hiện thì đó là mẫu H2SO4. BaCO3  H 2 SO4  BaSO4   CO2   H 2O Mẫu nào chỉ có khí thoát ra thì mẫu đó là HCl BaCO3  2 HCl  BaCl2  CO2   H 2O Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là mẫu KOH. Câu 17: Chọn B OH − CH2 − [(OH) − CH−]4CHO + H2 → OH − CH2 − [(OH) − CH −]4CH2OH (Sobitol) 1,82 nGlucozơ = nsobitol = = 0,01mol 182 0, 01.180 Với hiệu suất 80% thì lượng Glucozơ cần dùng là:  2, 25 g 80% Câu 18: Chọn D Chú ý: Để làm khô các khí thì các khí đó không phản ứng với chất cần dùng. Vậy ở đây ta có thể dùng NaOH để làm khô các khí mà không phản ứng với NaOH. A. Loại vì có SO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH B. Loại vì có CO2 , Cl2 tác dụng được với NaOH C. Loại vì có CO2 ,NO2 tác dụng được với NaOH Câu 19: Chọn D Este Isoamyl axetat có công thức là: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 ↔ C7H14O2 Vậy phân tử khối của Isoamyl axetat là 130 g/mol. Câu 20: Chọn D Cho KOH dư lần lượt vào các chất, sau đó lại thêm NH3 dư vào, ta có PTHH 1. CuCl2 KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ +2KCl Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3 )4 ](OH)2 2. ZnCl2 KOH + ZnCl2 → Zn(OH)2 ↓ +2KCl Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3 )4 ](OH)2 3. FeCl3 KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 ↓ +3KCl 4. AlCl3 KOH + AlCl3 → Al(OH)3 ↓ +3KCl KOH + Al(OH)3 → KAlO2 + 2H2O Vậy cuối cùng chỉ có FeCl3 là tạo kết tủa Câu 21: Chọn C (a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O (b) Cho SO2 tác dụng với H2S: SO2 + 2H2S → 3S +2H2O (c) Cho NH3 tác dụng với CuO: 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O (d) Cho CaOCl2 tác dụng với HClđặc: CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O (e) Cho Si tác dụng với NaOH∶ Si + 2NaOH+ H2O → Na2SiO3 + 2H2 (f) Cho O3 tác dụng với Ag: O3 + 2Ag → Ag2O +O2 (g) Cho NH4Cl tác dụng với NaNO2 đun nóng:NH4Cl + NaNO2 → NaCl+ N2 +2H2O Vậy số đơn chất được tạo thành là: 6 Câu 22: Chọn B Một phân tử saccarozơ có 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β- fructozơ liên kết với nhau. Câu 23: Chọn A Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: SO2 và NO2 Câu 24: Chọn B Cu+ 4HNO3 đặc nóng → Cu(NO3 )2 +2NO2 + 2H2O Tổng hệ số tất cả các chất trong phương trình là: 1+4+1+2+2=10 Câu 25: Chọn C Tính khử của Cacbon là sự tăng số oxi hóa của Cacbon

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) 2C 0  Ca  CaC21 → loại (b) C 0  2 H 2  C 4 H 4 → loại (c) C 0  C 4O2  C 2O → Chọn

H

Ơ

N

(d) 3C 0  4 Al  Al4C34 → loại Câu 26: Chọn C Chất vừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Br 2 thì đó là este hoặc axit không no. Vậy đó chính là CH2 = CH− COOH Câu 27: Chọn D H 2 SO4 C6 H 7O2 OH 3  n  3nHNO3  C6 H 7O2 ONO2 3  n  xenlulozo trinitrat   3nH 2O

Y

N

540  180

53460  180 mol . 297 Vì hiệu suất là 60% nên số mol HNO3 cần dùng là: 180 56700 .3  900mol  mHNO3  900.63  56700 g  mdd   60000 g 60% 94,5% m 60000 = 40000ml =40  l  Ta có mdd=V.D  V  dd = D 1,5 Câu 28: Chọn C Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là Saccarozơ. Chú ý: Nhóm đisaccarit là những chất khi thủy phân thu được 2 monosaccarit gồm Saccarozơ và Mantozơ. Câu 29: Chọn D Gọi số mol Glucozơ và Saccarozơ lần lượt là x,y mol C6H12O6 +6O2 → 6CO2 + 6H2O C12H22O11 + 12O2 → 12CO2 + 11H2O m  180 x  342 y  24, 48  x  0, 06    y  0, 04 nO2  6 x  12  0,84 Khi thủy phân X chỉ có Saccarozơ bị thủy phân: Saccarozơ →Glucozơ+Fructozơ 0,04 → 0,04 → 0,04 Sau khi thủy phân : nglucozơ = 0,06+ 0,04 = 0,1; nfructozơ = 0,04 AgNO3 / NH 3 AgNO3 / NH 3 Glucozo  2 Ag Fructozo  2 Ag Ta có: 0,1  0, 2 0, 04  0, 08 Vậy tổng số mol Ag là: 0,2+0,08=0,28 mol.→ mAg = 0,28.108 = 30,24g Câu 30: Chọn A 14, 64 120.8% nX   0,12mol , nNaOH   0, 24 122 40 X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 , mà X có CT là C7H6O2 nên X có dạng HCOOC6H5 HCOOC6 H 5  2 NaOH  HCOONa  C6 H 5ONa  H 2O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nxenlulozo trinitrat 

D

IỄ N

0,12 0, 24  0,12  0,12 Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Vậy m = mHCOONa + m C6 H 5ONa = 0,12.68 +0,12.116 = 22,08g Câu 31: Chọn C

 n  0,56  2 x M : n   M  HNO3 ;0, 68   NO3 : 0,56  x  NO : 0,12  H 2O    NH 4 : x  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

136.31,5%  0, 68mol Gọi số mol NH 4 là x mol 63 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N ta có: nHNO3  nNO   nNH   nNO  nNO  0, 68  0,12  x  0,56  x nHNO3 

3

4

3

H N Y

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Ta có X đều có dạng C4H2On nên khi đốt cháy sẽ cho tỉ lệ mol CO2 : H 2O  4 : 1  3,12  6b  0,36.4  b  0, 28. Từ (2) suy ra a=0,72 Vậy m + m’ = 0,2.29 +0.52.45 +0,72.12 + 0,28.180 = 88,24g Câu 33: Chọn A Y vừa có phản ứng tráng bạc vừa làm nhạt màu nước Brom vậy Y là Glucozơ. Z vừa không tham gia phản ứng tráng bạc, vừa không làm nhạt màu nước Brom vậy Z là Glixerol. T không tham gia tráng bạc nhưng khi tác dụng với nước Brom lại xuất hiện kết tủa trắng, vậy T là Phenol. X có tham gia phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng với dung dịch Brom, vậy X là Fructozơ. Câu 34: Chọn A Đốt cháy 10,58g hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở ta có: nCO2 = 0,4 mol. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 10,58g hỗn hợp X cần 0,07 mol H2. Vậy 0,07 mol H 2 chính là số mol liên kết π trong mạch Cacbon của 3 este.  nCO2  nH 2O  0, 07  nH 2O  0, 4  0, 07  0,33

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1 43, 2 nAg  .  0, 2 2 2 108 11, 648 nCOOH  nNaHCO3  nCO2   0,52 22, 4 Gọi số mol C và C6H12O6 lần lượt là a,b mol. Sau khi thêm m’ gam C6H12O6 vào m gam X rồi đốt cháy ta có: 614,64 nCO2 (1)  nBaCO3   3,12  0, 2  0,52  a  6b  a  6b  2, 4  2  197 Áp dụng định luật bảo toàn H vào (1), ta có: 60,032 nH 2O  1 2  nCHO  nCOOH   6b  0,36  6b; nO2 1   2,68 22, 4 Từ (1) ta có: nCO2 ( X )  nCO2 (1)  nCO2 ( C6 H12O6 )  3,12  6b ; nH 2O ( X )  0,36

Ta có nCHO  2nAg  nCHO 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

3

0,52 0,52 M 65 Ta có: nM   mM  .M  16,9    M : Zn n n n 2 Câu 32: Chọn B Hỗn hợp X ta có thể quy đổi về CHO, COOH và C CHO : 0, 2 COOH : 0,52   O2 : 2, 68  CO2 : 3,12  H 2O : 0,36  6b(1)  C : a C6 H12O6 : b

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

N 5  8e  N 3 Áp dụng định luật bảo toàn e ta có: 0,56  2 x .n  0,12.3  8 x  x  0, 02 n Ta có: mX  mM  mNO  mNH   m  (0,56  0, 02).62  0, 02.18  2,5m  8, 49  m  16,9 g

Ơ

N

Áp dụng định luật bảo toàn điện tích cho dung dịch X ta có: 0,56  2 x n.nM n   nNH   nNO   nM n   4 3 n n M  M  ne N 5  3e  N 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là a, b mol. Áp dụng định luật bảo toàn O vào (2) ta có : 2a  b  0, 4.2  0, 42.2  0, 2.3  1, 04  3 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng vào (2) ta có: mCO2  mH 2O  37, 04  0, 42.32  0, 2.138  22,88  44a  18b  4  Từ (3) và (4) suy ra a=0,52 và b=0 Từ đó ta suy ra trong cả hai muối đều không có H Gọi công thức muối của X là KOOC − Ca − COOK: x mol Gọi công thức muối của Y là KOOC − Cb −COOK: y mol Áp dụng định luật bảo toàn K ta có: 2 x  2 y  0, 4  5 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố K, ta có nCx H y COOK  2nK2CO3  nK2CO3  0, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 35: Chọn D Ta có: Axit oleic là: C17H33COOH, axit stearic là C17H35COOH Khi thủy phân chất béo X thu được axit oleic và axit stearic có tỉ lệ mol 1:2 nên trong X có 1 nhóm C17H33COO – Và 2 nhóm C17H35COO −. Chất béo luôn có dạng (R̅COO)3C3H5 . Vậy khối lượng phân tử X là: (281  2.283)  41  888 Câu 36: Chọn A 2 Este + KOH → 2 muối và 2 ancol (1) nKOH = 0,4 mol. Vậy suy ra khi ancol phản ứng với Na thu được khí H 2  nH 2  0,5nOH   0, 2 mol . Khi cho ancol tác dụng với Na dư thấy khối lượng bình tăng 15, 2 g  mancol  mH 2  15, 2  mancol  15, 6 g Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1) ta có: meste  mKOH  mmuoi  mancol  mmuoi  30, 24  0, 4.56 15,6  37,04 g Gọi Công thức chung của 2 muối là CxHyCOOK Khi đốt cháy muối cần 0,42 mol O2: CxHyCOOK: 0, 4  O2 : 0, 42  CO2  K 2CO3 : 0, 2  H 2O  2 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy ta có: mX  mO2  mCO2  mH 2O  mO2  0, 4.44  0,33.18  10,58  12,96 g  nO2  0, 405 Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố O ta có: 0, 4 2nX  2nO2  2nCO2  nH 2O  nX  0,16 mol  nC   2,5 0,16 Vậy phải có 1 este có 2C. Vậy este đó phải là HCOOCH3 . Theo đề bài ta thấy thủy phân Y trong NaOH chỉ thu được 1 ancol duy nhất, vậy ancol đó là CH3OH. Vậy CT trung bình cuả 3 este sau khi hiđro hóa là R̅COOCH3(Y) mY  mX  mH 2  10,58  0, 07.2  10, 72 g R̅COOCH3 + NaOH → R̅COONa + CH3OH O,16 → 0,25 → 0,16 Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mY  mNaOH  m  mCH3OH  m  10, 72  0, 25.40  0,16.32  15, 6 g

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

IỄ N

Theo bài ra ta có: x  1,5 y  0  6  Từ (5) và (6) ta có: x  0,12 và y  0,08  mmuoi  0,12.  83.2  12a   0, 08.  83.2  12b   37, 04  3a  2b  8 Este mạch hở nên cả 2 ancol đều phải là ancol đơn chức. Khi đốt este có số mol CO 2 bằng số mol O2 phản ứng mà este 2 chức nên cả 2 este đều có 8H, các gốc axit không có H nên tổng số H trong 2 gốc ancol của mỗi este đều là 8H. Mặt khác nF  nKOH  0, 4 . Theo ta tính trên mancol  15, 6 g  MOH  39 → 2 ancol đó chính là CH3OH và C2H5OH.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

TR ẦN

Câu 39: Chọn D 8, 4 nFe   0,15, nHCl  0,5.0, 2  0,1, nH 2 SO4  0,05 56 n H  = 0,1  0,05.2  0, 2 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Fe  2 H   Fe 2  H 2 0,15 0,2 0,1 Vậy sau phản ứng Fe dư , H  hết. 1  nFe2  n   0,1 mol 2 H Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ gồm Fe 2 , Cl  , SO4 2 . Vậy khối lượng muối khan là: 0,1.56  0,1.35,5  0,05.96  13,95g Câu 40: Chọn B Phân tích: Đặt nH 2 SO4  nHCl  nKNO3  nHNO3  1 mol

- Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và KNO3(3):  nH   3   nNO3  1 3Cu  8H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2O BĐ 3 1 SPƯ 0 0,25 0,75 - Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4):   nH   4   nNO3  1 3Cu  8H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2O BĐ 4 1

0,35.162 = 75, 6 g 75%

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vì hiệu suất của của quá trình là 75% nên ta có khối lượng tinh bột cần dùng là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

1 nCO2  0,35 mol 2

H Ư

Từ (1) suy ra: ntinh bột 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Vì MX < MY nên a = 0, b = 4 là nghiệm duy nhất thỏa mãn. Vậy công thức 2 este đó là: X: CH3OOC −COOC2H5 và Y: CH3 −OOC −C ≡ C− C ≡ C− COO − C2H5 Vậy trong Y có 21 nguyên tử. Câu 37: Chọn A B. Sai vì Xenlulozơ không tan trong nước, không tan trong các dung môi hữu cơ. C. Sai vì Saccarozơ không có khản năng tráng bạc. D. Sai vì khi thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H 2SO4 , đun nóng tạo ra glucozơ. Câu 38: Chọn A (C6H10O5 )n → nC6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 (1) Phân tích: Khi cho cho hấp thu CO2 vào Ca(OH)2 thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH vào X lại thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong X có Ca(HCO3)2 . CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 Để thu được kết tủa lớn nhất khi cho NaOH vào X ta có PTHH: NaOH +Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3 + H2O 50 nCa HCO3   nNaOH  0,1 mol , nCaCO3   0,5 2 100  nCO2  2nCa HCO3   nCaCO3  0,1.2  0,5  0, 7

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 135

10 00

B

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 1: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2-CH3 B. CH3 COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 3: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là: A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 4: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2 ]6 -CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 5: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH 3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 6: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2 N-CH2 -COOH C. CH3COOH D. CH3 NH2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

SỞ GD  ĐT TỈNH VĨNH PHÚC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://dethithpt.com/gopyhoa/

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

SPƯ 0 0 1 - Xét trường hợp trộn H2SO4(1) với KNO3(3) và HNO3(4) :  nH   3   nNO3  2 3Cu  8 H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2O BĐ 3 2 SPƯ 0 1,75 0,75 - Xét trường hợp trộn HCl (1)với KNO3 (3)và HNO3(4)  nH   2   nNO3  2 3Cu  8H   2 NO3  3Cu 2  2 NO  4 H 2O BĐ 2 2 SPƯ 0 1,875 0,125 Vậy khi trộn H2SO4(1) với HCl(2) và HNO3(4) ta sẽ thu được thể tích NO là lớn nhất nếu cho hỗn hợp tác dụng với Cu.

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: men C 6 H12O 6   2C 2 H 5OH  2CO 2 30350 C

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Để thu được 92 gam C 2H5 OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là: A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 8: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 9: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ? A. CH3 COOC2H5 B. HCOONH4 C. C2 H5 NH2 D. H2NCH2 COOH Câu 10: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 11: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là: A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0 Câu 12: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16(COOH) 3 B. CH3 [CH2]16 COOH C. CH3[CH2]16(COONa)3 D. CH3[CH2]16 COONa Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2 O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. Amilozơ B. Nilon-6,6 C. Cao su isopren D. Cao su buna Câu 15: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là: A. C12 H22 O11 B. C6H12O6 C. C6 H10 O5 D. CH3 COOH Câu 16: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin B. Xenlulozơ C. Cao su isopren D. PVC Câu 17: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là: A. anilin B. metylamin C. đimetylamin D. benzylamin Câu 18: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag.Gía trị của m là : A. 16,2 B. 21,6 C. 5,4 D. 10,8 Câu 19: Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ? A. Vinyl clorua và caprolactam B. Axit aminoaxetic và protein C. Etan và propilen D. Butan-1,3-đien và alanin Câu 20: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là: A. Al2 O3 B. K2 O C. CuO D. MgO Câu 21: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là: A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH 3 COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2 SO4), thu được tối đa số este thuần chức là: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 23: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO 3 /NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chất ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường là: A. Natri axetat B. Tripanmetin C. Triolein D. Natri fomat Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe2 O3 , FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20 B. 32 C. 36 D. 24 Câu 26: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y=1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 27: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là: A. 46,58% và 53,42% B. 56,67% và 43,33% C. 55,43% và 55,57% D. 35,6% và 64,4% Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2 . Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 29: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na2 CO3 .Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là: A. 3,48 B. 2,34 C. 4,56 D. 5,64 Câu 30: Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 31: Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2 N  CH2  CO  NH  CH(CH3 )  COOH B. H2 N  CH2  CH2  CO  CH2  COOH C. H2 N  CH2  CO  NH  CH2  CO  NH  CH 2  COOH D. H2 N  CH 2  CH 2  CO  NH  CH 2  CH 2  COOH Câu 32: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe 2 O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO 3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là: A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,7 C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62 Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol gilixerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 444 B. 442 C. 443 D. 445 Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2 H7 N, C3H9N, C4H11 N B. C3H7 N, C4 H9 N, C5 H11N C. CH5N, C2 H7N, C3H9 N D. C3 H8 N, C4 H11 N, C5 H13 N Câu 36: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4 B. 27,3 C. 54,6 D. 23,4 Câu 37: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối là natriolat, natri panmitat có tỉ lệ mol 1:2. Hãy cho biết chất X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit. C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10 N2 O4) và chất Y (C3 H12 N2 O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 40: Thực hiện phản ứng chuyển hóa PVC thành tơ clorin bằng cách cho Clo tác dụng với PVC. Trong tơ clorin, Clo chiếm 66,67% về khối lượng. Số mắc xích trung bình của PVC đã phản ứng với 1 phân tử Clo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 SỞ GD & ĐT TỈNH VĨNH PHÚC – MÃ 135

CH3 NH2 Xanh

n C2H5OH 5   m C6H12O6  300 (g) 2.H% 3

-H

Ó

Câu 8: Chọn C.

14,6  0,1mol  m muèi  97n GlyNa  111n AlaNa  20,8(g) 146

Ý

- Ta có: n GlyNa  n AlaNa  n GlyAla 

TO

ÁN

-L

Câu 9: Chọn D. - Amino axit là những hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2 ) và nhóm cacboxyl (-COOH). Câu 10: Chọn D. - Phản ứng :

0

t CH 3COOC 2 H 5  NaOH   CH 3COONa  C 2 H 5OH 0,1mol

0,04 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

CH3 COOH Đỏ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H2N-CH2-COOH Không màu

B

NH3 Xanh

A

- Ta có: n C6H12O6 

TR ẦN

Câu 5: Chọn B. Câu 6: Chọn B. Hợp chất Màu quỳ ẩm Câu 7: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

xt,p,t o

nH 2 N  [CH 2 ]5  COOH  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2 O

0,04 mol

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 2: Chọn C. Công thức cấu tạo CH3 COOC2 H5 CH3 COOCH3 CH3 COOCH=CH2 CH2 =CH-COOCH3 Tên gọi Etyl axetat Metyl axetat Vinyl axetat Metyl acrylat Câu 3: Chọn C. - Fructozơ và saccarozơ ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng. - Amilopectin là một đoạn mạch của tinh bột có mạch phân nhánh, là chất rắn vô định hình không tan trong nước nguội, trong nước nóng (khoảng 65 oC) tạo thành dung dịch keo (gọi là hồ dán). - Xenlulozơ ở điều kiện thường là chất rắn, dạng sợi màu trắng, phân tử có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn vì được cấu tạo từ các mắc xích β – glucozơ nên khi thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ. Vậy chất rắn X cần tìm là xenlulozơ. Câu 4: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic:

Đ

 m CH3COONa  3, 28(g)

IỄ N

Câu 11: Chọn C. BT:e

D

  n Zn  n H 2  0,2 mol  m  65n Zn  m Cu(r¾n kh«ng tan)  15(g)

Câu 12: Chọn D. 0

t  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 13: Chọn C. - Cu không tác dụng với H 2O trong khi Fe tác dụng với nước ở nhiệt độ cao tạo thành các oxit sắt tương ứng.

- Phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C

(CH2)5

N

to

N

C O

H

n

-H

- Trùng hợp vinyl clorua tạo tơ poli(vinyl clorua)

-L

Ý

n CH2

CH Cl

to, p, xt

CH2

CH Cl

n

TO

ÁN

Câu 20: Chọn C. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy oxit X là CuO. Câu 21: Chọn B. - Ta có n = 1000, vậy M ( CH 2 CH(Cl) )1000  1000M C 2H 3Cl  62500

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CH2

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CH2

C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G N TR ẦN

H Ư CH2

A

CH2

Ó

n CH2

10 00

Câu 19: Chọn A. - Trùng hợp caprolactam tạo tơ capron

B

Câu 18: Chọn D. - Ta có : n Ag  2n C 6 H12O6  0,1.108  10,8(g)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy có 3 kim loại Na, Ca và K trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazơ lần lượt là NaOH, Ca(OH) 2 và KOH. Câu 14: Chọn A. Polime thiên nhiên Polime tổng hợp amilozơ Nilon-6,6, cao su isopren, cao su buna Câu 15: Chọn B. Công thức C12 H22O11 C6 H12 O6 (C6 H10 O5)n CH3 COOH Tên gọi Saccarozơ Glucozơ Tinh bột Axit axetic Mantozơ Fructozơ Xenlulozơ Câu 16: Chọn A. - Các polime mạch phân nhánh thường gặp là amilopectin và glicozen - Các polime mạch không gian thường gặp là cao su lưu hóa và nhựa rezit. - Còn lại là các polime mạch phân nhánh. Câu 17: Chọn A. - Chất X là anilin (C6H5NH2) khi để ngoài không khí thì bị oxi trong không khí oxi hóa thành màu nâu đen. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng theo phương trình sau :

D

IỄ N

Câu 22: Chọn A. - Có 3 este thuần chứa thu được là: C2 H4(OOCCH3 )2 , C2 H4 (OOCH) 2 và HCOOCH2 CH2OOCCH3. - Lưu ý: Este thuần chức là este mà trong phân tử chỉ chứa chức este mà không chứa các nhóm chức khác. Câu 23: Chọn B. A. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ đun nóng với Cu(OH) 2 có kết tủa đỏ gạch. B. Đúng, Tất cả các chất trên đều hòa tan Cu(OH) 2 cho dung dịch có màu xanh lam. C. Sai, Chỉ có glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đúng, Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân. Câu 24: Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo no thường ở trạng thái rắn còn các chất béo được tạo thành từ các gốc axít béo không no thường ở trạng thái lỏng. Câu 25: Chọn B. Cu(d­) :0,2 m (g) a mol b mol HCl(d­) AgNO 3 - Quá trình: Fe 2 O 3 , FeO,Cu   Fe 2 ,Cu 2 ,Cl  , H  (d­)   Ag, AgCl  NO 141,6(g) 

dung dÞch Y

c mol

m   143,5n AgCl  0,195mol 108 - Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì ta có hệ sau : 160n Fe 2O3  72n FeO  64n Cu(p­)  m  m r¾n 160a  72b  64a  0,8m a  0, 05   m Fe Theo ®Ò ta cã b  0,2    0,525  56.2a  56b  0,525    mX    m c  0,035 BT:e   b  2a  3c  0,195   n FeO  2n Cu(p­)  3n NO  n Ag    m  32  6a  2b  4c  0,84 n HCl  6n Fe2O3  2n FeO  4n NO Câu 26: Chọn C.

 7.1  13k  7.3  k  1

(52).n Z

n X  n XY3  0,12 mol n Gly n Ala   0,12 mol   9 4 n Y  3n XY3  0,36 mol

B

+ Với k = 1  n (Gly)3 Ala  n XY3 

 sè m¾c xÝch (max)

A

10 00

- Khi thủy phân m gam M thì : n H2O  n M  n X  n Y  0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : n C 2 H 3ON  n Gly  n Ala  1,56 mol vµ n CH 2  n Ala  0, 48 mol

-H

Ó

 m M  57n C 2 H 3ON  14n CH 2  18n H 2O  104,28(g)

Câu 27: Chọn A.

ÁN

-L

Ý

n NaOH  2 , nên trong hỗn hợp este có 1 este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Theo dữ kiện đề bài ta có M X = 136 (C8 H8 O2), mặc khác dung dịch Y chỉ chứa hai muối khan nên hỗn hợp X chứa HCOOCH2C 6 H5 (A) và HCOOC6H 4CH3 (B) . - Nhận thấy rằng 1 

TO

n A  n B  n X n A  n B  0,25 n A  0,1mol   - Khi cho X tác dụng với NaOH thì:  2n A  n B  n NaOH 2n A  n B  0,35 n B  0,15mol  m muèi  68n HCOONa  116n CH 3C 6H 4ONa  36,5(g)  %m HCOONa  46,58 vµ %m CH 3C 6H 4ONa  53, 42

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

9k  4k

(52).n X

<

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 sè m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña XY3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

1,08 9   XY3 là (Gly)9k (Ala)4k . 0,48 4

N

n Ala

TR ẦN

n Gly

H Ư

+ Từ:

G

 XY3  3H 2O - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X  3Y 

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

BT:Cl - Xét hỗn hợp kết tủa ta có :   n AgCl  n HCl  0,84 mol  n Ag 

N

m (g)

IỄ N

Câu 28: Chọn A. 0

D

t  CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic) (a) Sai, Phản ứng: CH3 COOCH=CH2 + NaOH 

xt,t o ,p

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2  CH 2  ( CH 2  CH 2 ) . (c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. (d) Đúng, Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. Ni, t 0

(e) Đúng, Phản ứng: (C17 H 33COO)3 C3H 5  3H 2  (C17 H 35COO)3 C3H 5 triolein

tristearin

Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e) Câu 29: Chọn C. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7) n A  n B  0,05 n A  0,04 mol - Este tác dụng với NaOH thì :   n A  2n B  n NaOH  0,06 n B  0,01mol - Khi đốt hỗn hợp Z thì : C A  2(HCOOCH 3 ) BT:C  n A .C A  n B .C B  n Na 2CO3  n CO2  0,04C A  0,01C B  0,15   C B  7(HCOOC 6 H 5 )  m muèi  68n HCOONa  116n C 6 H 5ONa  4,56 (g)

N

H

Ơ

N

- Nhận thấy rằng 1 

TGKL

-H

 n Mg .M CuMg  n Fe(p­) .M Cu Fe  m r¾n  m Fe,Mg(ban ®Çu)  0,005.40  8x  0,24  x  0,005 BT:e

Ý

  n CuSO 4  n Mg  n Fe(p­)  0,01mol  C M(CuSO 4 )  0,04M

TO

ÁN

-L

Câu 35: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m  m amin BTKL  n HCl  muèi  0,32 mol  n X  0,02 mol; n Y  0,2 mol vµ n Z  0,1mol 36,5  n XMX  n Y (MX  14)  n Z (MX  28)  mamin  2  MX  45

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

Câu 34: Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

 m xµ phßng  m muèi  40n NaOH  92n C 3H 5 (OH)3  445(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

Câu 33: Chọn D. - Ta có: n NaOH(p­)  3n C 3H 5 (OH)3  1,5mol

B

- Khi đó : m   108n Ag  143,5n AgCl  102,7(g)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Câu 30: Chọn D. - Có 4 chất trong dãy khi thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là: amilozơ, amilopectin, saccarozơ và xenlulozơ. Câu 31: Chọn A. - Đipeptit được tạo thành từ 2 đơn vị  - amino axit có số liên kết peptit là 1. - Lưu ý: Ở câu B, D chất ban đầu không được tạo thành từ các  - amino axit nên không được gọi là peptit. Câu 32: Chọn B. 0,52  0,26(l) - Hoà tan hoàn toàn X thì: n HCl(tèi thiÓu)  2n FeCl 2  2(n Fe  2n Fe2O3 )  0,52 mol  VHCl  2 BT:e    n Ag  n FeCl2  0,26 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với AgNO 3 thì:  n AgCl  n HCl(tèi thiÓu)  0,52 mol

Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C 2 H 7 N,C 3H 9 N vµ C 4 H11N

Đ

Câu 36: Chọn D.

IỄ N

n O(trong X) 86,3.0,1947   0,35 mol 3 16.3 - Khi hòa tan hỗn hợp X bằng nước. Xét dung dịch Y ta có: BTDT  n OH   2n H 2  2n AlO 2   0,5 mol + n AlO 2   2n Al2O3  0, 7 mol 

D

- Theo đề ta có : n Al2O3 

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2,4 mol HCl, vì: n AlO 2   n

 n Al(OH)3 

4n AlO2   (n H   n OH  ) 3

OH

 n H   4n AlO 2   n

OH

 0,3mol  m Al(OH)3  23, 4(g)

Câu 37: Chọn D. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

- Gọi A là gốc C17 H33 COO- (oleat) và B là gốc C15 H31 COO- (panmitat) - X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn với các gốc sau: A – B – B và B – A – B. Câu 38: Chọn C. A. Đúng, Các peptit có 2 liên kết CO–NH trở lên đều tham gia phản ứng màu biure. B. Đúng, Liên kết peptit là liên kết –CO-NH– giữa hai đơn vị α -amino axit. C. Sai, Chỉ có lysin làm quỳ tím hóa xanh, còn glyxin và alanin không làm đổi màu quỳ tím. D. Đúng, Tất cả các polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Câu 39: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì : t0

a mol

a mol

a mol

N

a mol t0

.Q

b mol

TR ẦN

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://dethithpt.com/gopyhoa/ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I

B

SỞ GD VÀ ĐT THANH HOÁ

NĂM HỌC 2016-2017

10 00

TRƯỜNG THPT BỈM SƠN

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ó

A

(Đề thi gồm có 4 trang)

-H

Mã đề 065

Họ và tên thí sinh:.......................................................................

-L

Ý

Số báo danh:...............................................................................

ÁN

Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137; Ag =108; Br=80.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

 C2nH3n-1Cln+1 + HCl - Phản ứng: (C2H3Cl)n + Cl2  35,5(n  1)  0,6667  n  2 - Ta có: %Cl  12.2n  3n  1  35,5(n  1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

a  2b  0,05 a  0,01mol Ta có    m muèi  134n (COONa)2  106n Na 2CO3  3, 46 (g) a  0,01 b  0,02 mol Câu 40: Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2b mol

U

Y

(CH 3NH 3 )2 CO3  NaOH  2CH 3NH 2  Na 2CO 3  H 2O b mol

H

NH 4 OOC  COONH 3CH 3  NaOH  (COONa)2  NH 3  CH 3NH 2  H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ÀN

Câu 1: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? B. (CH3)2CHCH2OH và CH3NHCH(CH3)2.

C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

D

IỄ N

Đ

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

Câu 2: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p6? A. Na+.

B. Ca2+.

C. K+.

D. Cl-.

Câu 3: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch? A. NaCl và Ba(NO3)2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. AlCl3 và CuSO4. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Na2CO3 và KOH.

D. NaOH và NaHCO3.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s32s22p63s1.

B. 1s22s22p63s2.

C. 1s22s32p63s2.

D. 1s22s22p63s1.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch BaCl2.

D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Ơ

A. Dung dịch HCl.

N

Câu 5: Để nhận biết ion NO 3 trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

N

H

Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước

D. 20,00%.

D. 4.

Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?

G

A. Thực hiện phản ứng tráng bạc.

H Ư

N

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.

TR ẦN

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam. Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5 đến nhóm NH2 trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin

B

với chất nào sau đây?

10 00

A. Quỳ tím (không đổi màu). C. Nước brom.

B. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4.

Ó

A

Câu 10: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ? B. H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.

C. H2N-CH2CONH-CH2COOH.

D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.

Ý

-H

A. H2N-CH(CH3)CONH-CH2COOH.

-L

Câu 11: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

ÁN

A. Al.

B. Mg.

C. Fe.

D. K.

 HCl  NaOH Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin  Y  X 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 8.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 10.

Đ ẠO

A. 6.

TP

Câu 7: Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 19,90%.

.Q

B. 20,21%.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 22,47%.

Y

là kết quả nào sau đây?

ÀN

Chất Y là chất nào sau đây? B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa.

Đ

A. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. CH3-CH(NH2)-COONa.

IỄ N

C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH.

D

Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức: A. Glyxin.

B. Lysin.

H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là C. Valin.

D. Alanin.

Câu 14: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime? 

OH ; t B. poli(vinyl axetat) + H2O  

t A. Nhựa Rezol  o

t  C. poli(vinyl clorua) + Cl2  0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0

t  D. Poliisopren + HCl  0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Ag.

B. Cu.

C. Fe.

D. Au.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 16: Chất nào sau đây không bị thủy phân? A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

Câu 17: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy

C. K; Na; Mg; Al.

D. Al; Na; Mg; K.

C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu.

D. Cu + 2HNO3  Cu(NO3)2 + H2.

Y

B. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag.

C. C2H4O2.

D. C4H10O2.

G

Câu 20: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp? B. Trùng hợp polietilen.

C. Trùng hợp vinyl xianua.

D. Trùng hợp vinyl clorua.

H Ư

N

A. Trùng hợp metyl metacrylat.

TR ẦN

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

10 00

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

B

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

Ó

A

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

-H

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? B. 5.

C. 4.

D. 2.

-L

Ý

A. 3.

Câu 22: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch

ÁN

NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. C4H8O2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. C3H6O2.

Đ ẠO

Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

A. Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

B. Al; Mg; Na; K.

H

A. K; Mg; Al; Na.

N

nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?

ÀN

115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là B. C17H32N4O5.

C. C11H20N4O5.

D. C18H32N4O5.

Đ

A. C14H26N4O5.

IỄ N

Câu 23: Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong

D

dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là A. Mg(NO3)2 Fe(NO3)3.

B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.

C. Fe(NO3)2 và AgNO3.

D. Mg(NO3)2 và AgNO3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu

N

được một loại monosaccarit duy nhất.

H N

(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

TP

Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77

B. 17,25.

C. 17,65.

H Ư

2) R + 2X3+ → R2+ + 2X2+

TR ẦN

1) R2+ + X → R + X2+;

D. 36,58.

N

Câu 27: Cho 2 phương trình ion rút gọn

G

A. 18,36.

Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tính khử: X2+ > R > X.

B. Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+.

10 00

B

C. Tính khử: X > X2+ >R.

D. Tính oxi hóa: R2+ > X3+> X2+.

Câu 28: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?

A

A. NO2 và dung dịch NaOH dư.

D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.

-H

Ó

C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.

B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.

Câu 29: Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch

-L

Ý

H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y

ÁN

(không chứa ion NO 3 ) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Giá trị của m là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 4.

U

C. 6.

.Q

B. 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Số phát biểu đúng là A. 5.

Ơ

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

ÀN

khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

Đ

đây?

D

IỄ N

A. 46,2 %.

B. 40,63 %.

C. 20,3 %.

D. 12,19 %.

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH) 2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,5.

B. 24,7.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 28,2.

D. 27,9.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2, sau một thời gian thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl2 (đktc). Phần trăm KMnO4 bị nhiệt phân là A. 75,72 %.

B. 52,66 %.

C. 72,92 %.

D. 63,19 %.

Câu 32: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được

N

chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T.

H

Ơ

Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất

N

C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Y

B. HCOOCH=CH2.

TP

Câu 33: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M X < MY); cho Z là ancol có cùng số

G

gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E

H Ư

B. 5,04 gam.

C. 5,80 gam.

TR ẦN

A. 4,68 gam.

N

trên tác dụng với NaOH dư là

D. 4,04 gam.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a là Câu 35: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

B

B. 0,18.

C. 0,20.

D. 0,15.

10 00

A. 0,30.

Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lit dung dịch Cu(NO3)2 0,2M.

Ó

A

Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lit dung dịch AgNO3 0,1M.

-H

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau.

B. V1 = 2V2.

C. V1 = 10V2.

D. 10V1 = V2.

ÁN

A. V1 = 5V2.

-L

Ý

Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2 là

Câu 36: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly;

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

A. CH3COOCH=CH-CH3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

sau?

ÀN

và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là

Đ

A. Gly, Val.

B. Ala, Gly.

C. Ala, Val.

D. Gly, Gly.

IỄ N

Câu 37: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí

D

(đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Số mol CaCO3

0,1 0,0 5 0,05 0,1

Số mol CO2

0,4

N

0,35

B. 4,48.

C. 2,24.

D. 5,6.

N

A. 3,36.

H

Ơ

Giá trị của V là

U

Y

Câu 38: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được

G

B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 1.

H Ư

N

C. Chất T không có đồng phân hình học.

TR ẦN

Câu 39: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin bậc 2 của X là B. 2.

C. 4.

D. 3.

B

A. 5.

10 00

Câu 40: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đã sinh ra là B. 43,2 gam.

C. 21,6 gam.

-H

Ó

A

A. 10,8 gam.

ÁN

-L

Ý

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

TO

Chú ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

D. 32,4 gam.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. Chất Z không làm mất màu nước brom.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp

7

8

9

10

C

A

D

B

D

D

A

D

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

A

C

B

C

D

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

B

B

A

B

B

C

A

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

C

D

D

A

B

B

B

D

C

N

6

C

U

.Q

H Ư

án

TR ẦN

Bài giải chi tiết:

Câu 1: CH3CH(NH2)CH3 là amin bậc 1 và CH3CH2OH là ancol bậc 1.  Đáp án C Câu 2: Cấu hình e của các ion:

B

Na+: 1s22s22p6;

10 00

Cl-; Ca2+ và K+ đều có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6;  Đáp án A.

Ó

A

Câu 3: Các cặp chất: NaCl và Ba(NO3)2; AlCl3 và CuSO4; Na2CO3 và KOH; đều không có phản ứng.

-H

Cặp chất NaOH và NaHCO3 có phản ứng nên không thể cùng tồn tại trong dung dịch:

Ý

NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O;  Đáp án D.

-L

Câu 4: Cấu hình e của nguyên tử Mg (Z = 12) là: 1s22s22p63s2.  Đáp án B.

ÁN

Câu 5: Để nhận biết ion NO 3 trong dung dịch có thể dùng thuốc thử là Cu và dd H2SO4 loãng vì có hiện 3Cu + 8H+ + 2NO 3  3Cu2+ + 2NO + 4H2O;

IỄ N

Đ

ÀN

TO

tượng Cu tan tạo khí không màu hóa nâu trong không khí:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đáp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

án

G

Đáp

N

Câu

http://daykemquynhon.ucoz.com

5

Y

án Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4

H

Câu

3

Ơ

án

2

N

Đáp

1

TP

Câu

Đ ẠO

Đáp án:

2NO + O2  2NO2 (khí màu nâu đỏ);  Đáp án D.

D

Câu 6: Ta có: nNa = nNaOH = 1 mol; n H 2 = 0,5 mol; Khối lượng dd sau pư: mdds = mNa + m H2O - m H 2 = 23 + 178 – 0,5×2 = 200(g);  C%(NaOH) =

40  100% = 20%;  Đáp án D. 200

Câu 7: Công thức của vinyl axetat là: CH3COOCH = CH2;  có 6 nguyên tử H; Đáp án A. Câu 8: Đáp án D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Gốc C6H5 hút e làm cho mật độ e trên nguyên tử N giảm;  Tính bazơ giảm nên quỳ tím không đổi màu;  Đáp án A. Câu 10: Hợp chất H2N-CH2CH2CONH-CH2-CH2COOH có 1 liên kết CO-NH nhưng không phải liên kết giữa các đơn vị -aminoaxit nên không phải đi peptit;  Đáp án B Câu 11: Trong dd K khử H2O nên không khử được ion Cu2+ thành Cu;  Đáp án D.

Ơ

N

Câu 12: Các phản ứng: CH3 – CH(NH2) – COOH + HCl  CH3 – CH(NH3Cl) – COOH;

H

CH3 – CH(NH3Cl) – COOH + NaOH  CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O;

Y

N

 Đáp án D.

t  Nhựa Rezit (cấu trúc mạng không gian, làm tăng mạch polime). Câu 14: Nhựa Rezol 

G

Câu 16: Fructozơ thuộc loại monosacarit nên không bị thủy phân.  Đáp án B.

N

Câu 17: Trong các kim loại đã cho:

H Ư

- Các kim loại Na, Mg, Al cùng thuộc chu kỳ III tính kim loại giảm dần nên: Na>Mg>Al.

TR ẦN

- Các kim loại Na và K cùng thuộc nhóm IA tính kim loại tăng dần nên: Na<K. Vậy tính kim loại giảm dần theo dãy: K; Na; Mg; Al.  Đáp án C.

B

Câu 18: Phản ứng của Cu và HNO3 không tạo sản phẩm là H2 vì ion H+ không oxi hóa được Cu.  Đáp

10 00

án D.

Ó

 CTPT: C3H6O2. Đáp án A.

A

Câu 19: Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có CT là: CH3COOCH3.

-H

Câu 20: Trùng hợp vinyl xianua (thường được gọi là acrilonitrin) thu được polime là poliacrilonitrin

Ý

dùng để sản xuất tơ nitron hay tơ olon.  Đáp án C.

-L

Câu 21: Có 4 thí nghiệm thu được kết tủa là:

TO

ÁN

(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2: OH- + HCO 3  CO 32  + H2O; CO 32  + Ca2+  CaCO3.

(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3:

H2S + 2Fe3+  2Fe2+ + S + 2H+.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3:

3NH3 + 3H2O + Al3+  Al(OH)3 + 3NH 4 .

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 15: dd H2SO4 loãng pư với Fe: H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2.  Đáp án C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

 Đáp án A.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Câu 13: Đáp án A

D

IỄ N

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]): CO2 + 2H2O + AlO 2  Al(OH)3 + HCO 3 .

 Đáp án C.

C H ON(0,58 mol) + O2 Quy ®æi   n 2n - 1  CO2 + H 2 O  N 2 . Câu 22: hh E    H2 O (x mol)  x mol 115,18 gam 45,54 gam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Theo bài ra ta có phương trình:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,58(14n + 29) + 18x = 45,54;

Theo bảo toàn nguyên tố C, H: Giải hệ 2 pt trên ta được:

n = 191/58; x = 0,11; (Gly) n(Val)6-n; Y là:

191 = 1,91; 58

TP

- Benzyl axetat sinh ra ancol là C6H5CH2OH:

G

CH3COOCH2-C6H5 + NaOH  CH3COONa + C6H5CH2OH.

H Ư

N

- Anlyl axetat sinh ra ancol là CH2 = CH – CH2OH

CH3COOCH2-CH = CH2 + NaOH  CH3COONa + CH2 = CH–

TR ẦN

CH2OH. - Etyl fomat sinh ra ancol là C2H5OH

10 00

B

HCOOC2H5 + NaOH  HCOONa + C2H5OH. - Tripanmitin sinh ra ancol là C3H5(OH)3

(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH  3C15H31COONa + C3H5(OH)3.

Ó

A

 Đáp án B.

Mg + 2Ag+  Mg2+ + 2Ag;

Fe + 2Ag+  Fe2+ + 2Ag;

-L

Ý

-H

Câu 24: Khi cho hỗn hợp Fe và Mg vào dd AgNO 3 các phản ứng xảy ra theo thứ tự: Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm 2 kim loại là Ag và Fe còn dư.

ÁN

 ion Ag+ pư hết. Vậy 2 muối trong dd X là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2;  Đáp án B. Câu 25: Trong các phát biểu đã cho về cacbohiđrat:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Câu 23: Có 4 chất khi thủy phân trong dd NaOH dư đun nóng sinh ra ancol là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

 Đáp án C.

.Q

Vậy CT phân tử của peptit Y là: (C2H3ON)3(C5H9ON)H2O; hay C11H20N4O5.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 7n + 4m = 33;  n = 3; m = 3; Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N Ơ

0,07(30 – 3n) + 0,04(20 – 3m) = 0,58.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Theo bảo toàn mol C:

 n X + n Y = 0,11  n = 0,07 ;   X ;  6n X + 4n Y = n NaOH = 0,58  n Y = 0,04

H

X + 6NaOH  Ta có:   muèi + H 2 O ;    Y + 4NaOH 

(Gly) m(Val)4-m;

N

Gọi CT của peptit X là:

0,58n × 44 + 18(0,58n – 0,29) + 18x = 115,18;

ÀN

- Các phát biểu đúng là: (a), (b), (c), (e), (g);

IỄ N

Đ

- Phát biểu (d) sai vì thủy phân saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit là glucozơ và fructozơ.  Đáp án A.

D

Câu 26: Ta có pư xà phòng hóa: (RCOO)3C3H5 + 3XOH →

3RCOONa + C3H5(OH)3.

Theo pt ta thấy: Cứ 3 mol XOH pư thì khối lượng xà phòng tạo thành chênh lệch 3.(39 – 23) = 48 gam. 0,06 mol …………………………………………………(18,77 – 17,81) = 0,96 gam. Vậy số mol glixerol tạo thành = 0,02 Theo bảo toàn khối lượng:

mchất béo = 18,77 + 0,02 . 92 – 0,06 . 56 = 17,25 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Đáp án B.

R2+ + X → R + X2+;

- TÝnh khö: X > R   2 2 - TÝnh oxi hãa: R > X

Từ pt (2):

R + 2X3+ → R2+ + 2X2+

- TÝnh khö: R > X 2    3 2 - TÝnh oxi hãa: X > R

Ơ

Từ pt (1):

N

Câu 27:

N

H

Vậy: Tính oxi hóa: X3+ > R2+ > X2+;  Đáp án B.

Y

Câu 28: Phản ứng giữa NO2 và dung dịch NaOH dư tạo 2 muối là NaNO3 và NaNO2.

TR ẦN

12,55 gam

 kÕt tña cùc ®¹i NaOH (0,37 mol) dd Y  ; Gọi số mol NaNO3 là a;  số mol H2SO4 là 19a.  + dd Na SO 2 4  1 (nNaOH + n NaNO3 );  38a = 0,37 + a;  a = 0,01; 2

B

n Na 2 SO4 = n H2 SO4 =

10 00

Theo bảo toàn mol Na:

Ta có: nkhí Z = 0,11 mol; Bảo toàn N: nNO + n NO2 = n NO = 0,01;  n CO2 = 0,1;

A

3

Ó

239  2  0,11 = 4,78 (g);  mNO + m NO2 = 0,38;  30nNO + 46n NO2 = 0,38; 11

-H

mkhí Z =

-L

Ý

 nNO = n NO2 = 0,005; Theo bảo toàn mol e: ne nhận = ne cho = 3×0,005 + 0,005 = 0,02;

ÁN

 n FeCO3 (oxi hóa khử) = n Fe3 = 0,02;  3×2z + 2y + 3×0,02 + 2(x – 0,02) = nNaOH = 0,37;  6z + 2y + 2x = 0,35; Theo bài ra: x + y = n CO2 = 0,1;  z = 0,025;

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

+ KhÝ Z (NO; CO2 ; NO2 ) ;  2 3 2  dd Y ( Mg ; Al ; Fe; SO 4 )

H Ư

FeCO3 : x mol    H2 SO4 ; NaNO3 Câu 29: hh X  MgCO3 : y mol    (tØ lÖ mol 19:1) Al O : z mol   2 3 

Đ ẠO

 Đáp án C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HCl dư tạo 2 muối là FeCl2 và FeCl3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Phản ứng giữa Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư chỉ tạo 1 muối là Fe(NO3)3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Phản ứng giữa Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư tạo 2 muối là BaCO3 và K2CO3.

Đ

ÀN

x + y = 0,1 Từ đó ta có hệ pt:   x = y = 0,05;  %m FeCO3 = 46,22%;  Đáp án A. 116x + 84y = 10

D

IỄ N

Câu 30: Dùng pp quy đổi. hh X có: nBa = x; nK = y; nO = z; nNa = nNaOH = 0,18; n H 2 = 0,14; n CO2 = 0,348; x=

0, 93m 0,31m 0, 044m 0, 011m  = ;y= ; 171 57 56 14

Theo bảo toàn mol e: z=x+

2x + 0,18 + y = 2z + 2×0,14 = 2z + 0,28;

y 0,31m 0, 011m + - 0,05 ; Theo bài ra ta có pt: - 0,05 = 2 57 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 137 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,31m 0, 011m 0,31m 0, 011m + 39  + 16( + - 0,05) + 0,18  23 = m; 57 14 57 28

Ta có: n OH (dd Y) = 0,18 + 2×

 m = 25,5 (g).

0, 011  25,5 0,31  25,5 + = 0,4774 (mol); 57 14

N

 Đáp án A.

n H2 O =

Bảo toàn O:

4x + 3y + 2z = 0,175×2 + 0,4 = 0,75;

H Ư TR ẦN

1 nHCl = 0,4 mol; 2

10 00

B

158x + 122,5y + 87z = 30,005  Theo bài ra ta có hệ pt: 5x + 6y + 2z = 1,1325 4x + 3y + 2z = 0,75 

 x = 0,12    y = 0,0875 ;  z = 0,00375 

Ó

A

Ta thấy: 0,0875 mol KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn sinh 0,13125 mol O2

-H

 còn 0,04375 mol O2 nữa là do 0,0875 mol KMnO4;

Ý

-L

 Đáp án C.

ÁN

Câu 32: Ta thấy:

0, 0875 ×100% = 72,92%. 0,12

CH3COOCH = CH 2 + NaOH  CH3COONa + CH3CHO ; X

Y

Z

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Bảo toàn H:

N

5x + 6y + 2z = 0,175×4 + 0,21625×2 = 1,1325;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,21625 mol

Theo bảo toàn khối lượng: m O 2 = 30,005 – 24,405 = 5,6 (g);  n O 2 = 0,175 mol; Bảo toàn e:

+ H2O;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y 24,405 gam

30,005 gam

Cl2

TP

KMnO 4   MnCl2     HCl K 2 MnO 4   + 0,8 mol   KCl    MnO ; KCl  2  

Đ ẠO

KMnO4 (x mol)     O2  hh Y hh X KClO3 (y mol)    MnO (z mol)  2  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 31: Sơ đồ quá trình phản ứng:

 %(KMnO4 đã bị nhiệt phân) =

Ơ

H

a + b = 0,348 a = 0,2186    Ba2+ dư; n BaCO3 = n CO2 = 0,1294;  m BaCO3 = 25,9418 (g);  3 a + 2b = 0,4774 b = 0,1294

N

Khi hấp thụ CO2 vào dd Y: tạo ra a mol HCO 3 ; b mol CO 32  ta được hệ pt:

D

IỄ N

Đ

ÀN

CH3CHO + AgNO3 + NH3  CH 3COONH 4 ; T

CH3COONH4 + NaOH  CH3COONa + NH3 + H2O;  Đáp án C.

Câu 33: n O 2 = 0,59 mol; Theo bảo toàn khối lượng:

11,16 + 0,59 × 32 = m CO2 + 9,36;  n CO2 = 0,47; n H2O = 0,52;

 Z là ancol no 2 chức;  mO(trong E) = 11,16 – 0,47 × 12 – 0,52 × 2 = 4,48 (g);  n Otrong E = 0,28 mol;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn axit: x mol  Xét hh E: este: y mol ancol: z mol 

   Ta có:  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTNT O   2x + 4y + 2z = 0,28  z = 0,1;  BTLK    x + 2y = 0,04

 ancol có 3C và hai axit có 3C và 4C  Axit X: C3H4O2 (a mol); Axit Y: C4H6O2 (b mol);

N

Este: C10H14O4 (y mol); Ancol: C3H8O2 (0,1 mol);  a + b + 2y = 0,04;

H

Ơ

Theo BTNT C: 3a + 4b + 10y = 0,47 – 3 × 0,1 = 0,17;

N

Theo bài ra: 72a + 86b + 198y = 11,16 – 76 × 0,1 = 3,56;

Y

6 ;  a = 7 ; Phân tử chất béo có CT: a-1

(RCOO)3C3H5;

N

H Ư

 Để td 0,6 mol Br2 số mol chất béo là 0,15 mol.  Đáp án D.

G

 Có 4 lk  ở gốc R. Nghĩa là 1 mol chất béo tác dụng với tối đa 4 mol Br 2;

TR ẦN

Câu 35: Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau  khối lượng kim loại tăng ở 2 thí nghiệm bằng nhau.

Thí nghiệm 1: 1 mol Cu2+ pư khối lượng kim loại tăng 8 gam

10 00

B

0,2V1 mol Cu2+ pư lượng kim loại tăng 8×0,2V1

(gam).

Ó

A

Thí nghiệm 2: 2 mol Ag+ pư khối lượng kim loại tăng 160 gam. 0,1V2 mol Ag+ pư .................................8V2 (gam).

8V2 = 1,6V1;  V1 = 5V2;  Đáp án A.

-H

Từ đó ta có:

-L

Ý

Câu 36: Theo bài ra pentapeptit là: Ala-Gly-Val-Gly-Gly.  Đáp án B. nCa = n CaCO3 (max) = 0,1;

ÁN

Câu 37: Từ đồ thị ta có:

Lượng kết tủa giảm là quá trình CaCO3  Ca(HCO3)2; Lượng kết tủa chạy ngang (không đổi ) là quá trình NaOH  NaHCO3 ;

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a-1

=

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n CO2  n H2O

Đ ẠO

1=

TP

Câu 34: Gỉa sử độ bất bão hòa trong phân tử chất béo = a. Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 m = 0,01 × 2(94 + 108) = 4,04 (g).  Đáp án D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải hệ 3 pt ta được: a = 0,01; b = 0,01; y = 0,01;

Đ

ÀN

 nNaOH = n CO2 = 0,35 – 0,05 – 0,1 = 0,2;  n OH = 2nCa + nNa = 0,4;

D

IỄ N

 n H2 =

1 n  = 0,2 mol;  V = 4,48 lit;  Đáp án B. 2 OH

Câu 38: Khi đun Z với dd H2SO4 đặc thu được đimetyl ete  Z là CH3OH; Theo bài ra ta có sơ đồ:

C6H8O4 + NaOH  Y + 2CH3OH;

Vậy CT của X là: C2H2(COOCH3)2; CT của Y là: C2H2(COONa)2;  Đáp án B. Câu 39: Theo bảo toàn khối lượng: namin = nHCl =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15  10 10  36,5 ;  Mamin = = 73; 36,5 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy CTPT của amin là C4H11N;  3 đồng phân amin bậc 2;  Đáp án D. nAg = 2nglucozơ = 0,2 mol;  mAg = 21,6 gam;  Đáp án C.

Câu 40:

SỞ GD  ĐT TỈNH THANH HÓA THPT CHUYÊN LAM SƠN

N

H

Ơ

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://dethithpt.com/gopyhoa/

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng ? A. Xà phòng hóa B. Tráng gương C. Este hóa D. Hidro hóa Câu 2: Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân : A. Mg B. Na C. Al D. Cu Câu 3: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe 2 O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của Fe 2O3 ban đầu là: A. 2,3 gam B. 3,2 gam C. 4,48 gam D. 4,42 gam Câu 4: Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H 2 là 16. Tên của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Metyl acrylat Câu 5: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ? A. sự khử ion Na+ B. sự khử ion ClC. sự oxi hóa ion ClD. sự oxi hóa ion Na+ Câu 6: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2 O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là : A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 8,4 lít Câu 7: Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ? A. Al, Mg, Fe B. Al, Mg, Na. C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na Câu 8: Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ? A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì thành phần sản phẩm thu được khác với chất còn lại ? A. Protein B. Cao su thiên nhiên C. Chất béo D. Tinh bột Câu 10: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ ? A. to tằm B. tơ capron C. tơ nilon-6,6 D. tơ visco Câu 11: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, III và IV B. II, III và IV C. I, II và IV D. I, II và III Câu 12: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3 COONa + chất hữu cơ Y ;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Mã đề: 132

 Y1 ; Y + O2  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 CH3COONa + H2O Y1 + NaOH  www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 14: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? A. C2 H5 OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2 -COOH D. CH3 COOH Câu 15: Cho từng chất : NH2 -CH2-COOH; CH3COOH; CH3 COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 16: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 17: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic. B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic. C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit. D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni. Câu 18: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây ? A. CH3 COOH. B. FeCl3. C. HCl. D. NaOH. Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2 SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2 SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 . - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 . Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%. Câu 21: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là: A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Câu 22: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3 )2 . C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3 )3, Fe(NO3 )2. Câu 23: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 24: Dung dịch Fe2 (SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2 . D. Fe. Câu 25: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 26: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 28: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 30: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O3, Al2 O3 , MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ? A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2 O3, MgO. C. Cu, Fe, Al2 O3 , MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 31: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6 Câu 32: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là: A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04 Câu 33: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu 2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là: A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5 Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O2 Y; (b) Z + H2O G (c) Z + Y T (d) T + H2O Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ? A. 37,21%. B. 44,44%. C. 53,33%. D. 43,24% Câu 35: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat : (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3 /NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 36: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là: A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO 3 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol Câu 38: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 39: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết n X < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 12 B. 95 C. 54 D. 10

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ LẦN 1 CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA – LẦN 1

N

Câu 1: Chọn A. Câu 2: Chọn D. - Các kim loại Na, Mg, Al đều được được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Kim loại Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp:

Ơ

 ZnSO4 + Cu  Phương pháp thủy luyện: Zn + CuSO4  to

N

H

 Phương pháp nhiệt luyện: CO + CuO  Cu + CO2 đpdd

Y

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 2Na + Cl2↑ - Phương trình điện phân: 2NaCl  Câu 6: Chọn B.  36,1  28,1  - Ta có: VX  (n CO  n H 2 ).22, 4    .22, 4  11, 2 (l) 16   Câu 7: Chọn C. - Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua tương ứng: đpnc 2MCln   2M + nCl2 (M là kim loại) - Tuy nhiên, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3: đpnc 2Al2O3   4Al + 3O2 Câu 8: Chọn D. - Dung dịch anilin và các amin thơm của chúng không làm đổi màu quỳ tím. - Tác dụng lên thuốc thử màu của các aminoaxit: (H2N)x – R – (COOH)y. Khi:  x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu.  x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh.  x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ. Câu 9: Chọn A. - Đốt cháy hoàn toàn cao su thiên nhiên, chất béo, tinh bột thì sản phẩm thu được là CO 2 và H2O. - Khi đốt cháy hoàn toàn protein thì ngoài sản phẩm thu được là CO 2 và H2O còn có khí N2 thoát ra. Câu 10: Chọn D. - Các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ:  Tơ visco: hòa tan xenlulozơ trong NaOH loãng và CS2 thu được dung dịch keo rất nhớt là tơ visco.  Tơ axetat: hòa tan xenlulozơ với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc) thu được xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đpnc

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 4: Chọn D. - Ta có: M Z  32  Z là CH3OH. Vậy este X có công thức cấu tạo là: CH2  CH  COOCH3 có tên gọi là metyl acrylat. Câu 5: Chọn A. - Các phản ứng xảy ra ở các điện cực:  Ở catot (cực âm) xảy ra sự khử ion Na+ thành Na: Na+ + e → Na  Ở anot (cực dương) xảy ra sự oxi hóa ion Cl- thành Cl2: 2Cl- → Cl2 + 2e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

 2FeCl3 + 3H2O ;  CuCl2 + 2FeCl2 Fe2 O3 + 6HCl  Cu + 2FeCl3  mol: x → 2x mol: x  2x - Ta có: m Fe2O3  mCu pư = 7,68 – 3,2  160x + 64x = 4,48  x = 0,02 mol  m Fe 2O3  3, 2 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2Cu + 2H2SO4 + O2  Phương pháp điện phân: 2CuSO4 + 2H2O  Câu 3: Chọn B. - Phương trình phản ứng :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 11: Chọn A. - Trong cặp điện cực: kim loại – kim loại thì kim loại nào có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là cực âm (anot) thì kim loại đó bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li. - Trong cặp điện cực: kim loại – phi kim thường hay gặp nhất là Fe – C thì kim loại đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li. - Do vậy các cặp hợp kim thỏa mãn là: I, III, IV. Câu 12: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : to

N

H

Ơ

 Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX (Chú ý: C6 H5 Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).

.Q

to

 H2NRCOONa + H2O  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH 

G

 NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH 

B

TR ẦN

H Ư

N

 RCOONa + R’NH 2 + H2O  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3 R’+ NaOH   Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2 CO3, RNH3 HCO3 , RNH3HSO4, (RNH3 )2 SO4. - Cấu tạo của các chất trong dãy: Glucozơ Saccarozơ Isoamyl axetat Phenylamoni clorua C6H12O6 C12H22O11 CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 C6H5NH3Cl Poli(vinyl axetat) glyxylvalin Etilenglicol Triolein ( CH[OOCCH3 ]  CH2 ) Gly - Val C2 H4 (OH)2 (C17H33COO)3C3H5

A

10 00

Vậy có 5 chất thỏa mãn. Câu 13: Chọn B. - Từ các dữ kiện của đề bài ta suy ra được cấu tạo của X là: CH3 COOR và Y1 là: CH3 COOH Mn 2 

-H

men giaám

Ó

 Y1 - Các công thức cấu tạo của Y thỏa mãn phản ứng: Y + O2   CH3 COOH + H2 O ; 2CH3 CHO (Y) + O2  2CH3 COOH C2H5 OH (Y) + O2 

ÁN

-L

Ý

Vậy có 4 chất X tương ứng là: CH 3 COOC2 H5 ; CH3 COOCH=CH2 ; CH3 COOCH(OH)-CH3 và CH3 COOCH(Cl)-CH3. Câu 14: Chọn C. A. C2 H5OH không tác dụng được với NaOH và HCl.

TO

 C6H5NH3Cl B. C6H5 NH2 + HCl 

H 2 NCH 2COOH  HCl   ClH 3 NCH 2COOH H 2 NCH 2COOH  NaOH   H 2 NCH 2COONa  H 2O

Đ

C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 RNH2 + NaCl + H2O  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 -COONa + H2O  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 C6H5ONa + H2O  Phenol: C6H5OH + NaOH 

D

IỄ N

 CH3 COONa + H2 O D. CH3COOH + NaOH  Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: to

H 2 NCH 2COOH  NaOH  H 2 NCH 2COONa  H 2O to

H 2 NCH 2COOH  HCl  ClH 3 NCH 2COOH to

 CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

to

CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH HCl,t o

   CH 3COOH  CH 3OH CH 3COOCH 3  H 2O   

Ơ H

10 00 A

-H

Ó

- Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: o

-L

Ý

t nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 )  nNH 2 [CH 2 ]6 NH 2 (X 4 )   ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n  2nH 2O axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylen-ađipamit) hay tơ nilon 6,6 - Tơ lapsan: Đồng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glycol:

to

ÁN

n(p  HOOCC6 H 4COOH) n(HOCH 2CH 2OH)  ( OC  C6 H 4  CO  OCH 2  CH 2  O ) n  2nH 2O Etylen glicol

Poli (etylen terephtalat) hay tô lapsan

TO

Axit terephtalic

Vậy có 5 polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna. Câu 17: Chọn A. - Công thức cấu tạo của X là: CH3 COONH4 (muối amoni) và HCOONH3 CH3 (muối của amin với axit cacboxylic). Câu 18: Chọn D.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Polibutađien hay cao su buna

B

Buta-1,3-đien - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N TR ẦN

H Ư

- Cao su buna: Trùng hợp buta-1,3-đien:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nilon – 6 (tơ capron)

Caprolactam - Tơ nitron: Trùng hợp acrilonitrin:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H 2SO 4 ñaëc [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O   [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH Xenlulozơ anhiđrit axetic xenlulozơ triaxetat axit axetic - Tơ capron Trùng hợp caprolactam:

N

Câu 16: Chọn C. - Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. - Tơ axetat được điều chế từ phản ứng của xenlulozơ với anhiđrit axetic (xúc tác H2SO4 đặc)

 CH3 COONH3 CH3 A. CH3NH2 + CH3 COOH 

 3CH3 NH3 Cl + Fe(OH) 3 nâu đỏ B. 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O 

 CH3 NH3 Cl C. CH3NH2 + HCl  D. CH3NH2 + NaOH: không phản ứng Câu 19: Chọn B. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

(1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 20: Chọn C. H 2SO 4 đÆc t

0,25mol

0,13mol

Y

n CH3COOC2H 5 .100%  65% n CH3COOH Câu 21: Chọn C - Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc). Câu 22: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 3FeSO4 D. Fe2(SO4 )3 + Fe  Câu 25: Chọn D. 8, 633  6, 675 6, 675 TGKL  n X   0, 089 mol  M X   75 40  18 0, 089 Câu 26: Chọn A. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 27: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ. Câu 28: Chọn C. Tại catot Tại anot + + Ag + e → Ag H2O → 4H + O2 + 4e 0,004 → 0,004 → 0,004 H2O + 2e → H2 + 2OHIt  0,013mol > ne Ag nhường = 0,004 mol  m Ag  0,004.108  0, 432 (g) - Ta có n e trao ®æi  96500 Câu 29: Chọn B. A. Axit glutamic B. Axit stearic C. Axit axetic D. Axit ađipic HOOC(CH2)2CH(NH2)-COOH (C17 H35 COO)3 C3 H5 CH3 COOH HOOC(CH2 )4COOH Câu 30: Chọn C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

 3BaSO4 trắng + 2FeCl3 C. Fe2(SO4 )3 + 3BaCl2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

 2Fe(OH) 3 nâu đỏ + 3Na2SO4 A. Fe2(SO4 )3 + 6NaOH  B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Cu(dư) + AgNO3  Cu(NO3)2 + Fe(dư)   Cu(NO3 )2 + Ag  Fe(NO3 )2 + Cu Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2 . Câu 23: Chọn C. - Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Câu 24: Chọn B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

H

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,2 mol

H

  CH 3COOC 2 H 5  H 2O - Phương trình phản ứng: CH 3COOH  C 2 H 5OH   o

- Các tác nhân khử như H 2 , CO chỉ khử được các oxit bazơ của các kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Vậy chất rắn thu được gồm Cu, Fe, Al2 O3 , MgO. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Chọn B. - Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:

n NaOH  2 . Mặt khác số mol muối ancol thu n este

được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO)2 R' t0

R(COO)2 R ' 2KOH  R(COOK)2  R '(OH)2 0,0075mol

0,0075mol

0, 465  62(C 2 H 4 (OH)2 ) 0,0075

N

1,665  222 : C 4 H8 (COOK)2  Este đó là: C 4 H 8 (COO)2 C 2 H 4 0,0075 Câu 32: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì :

H N Y U .Q

t0

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

-L

Vậy %O(T)  44, 44

Ý

H (d) HCOOC2 H3 (T)  H 2O  HCOOH(Y)  CH 3CHO (G)

TO

ÁN

Câu 35: Chọn B. - Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e). (d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả glucozơ và fructozơ. (g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H 2 (Ni. t0 ) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia phản ứng hiđro hóa. Câu 36: Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H + (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có : n H   2n CuO  0,08 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  CH 3 NH 2  2H 2O - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n C2H5 NH 2  n CH3NH 2  0, 2 n C2H5 NH 2  0, 08 mol  n E  0,5n CH3NH 2  0, 06 mol    45n C2H5 NH 2  31n CH3NH 2  0, 2.18,3.2 n CH3NH 2  0,12 mol   m E  0, 06.134  8, 04 (g) Câu 33: Chọn D. - Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 2n Cu2   n Ag   2n Mg  1,7 mol (Không có đáp án). mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì : n Zn  2 - Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy n Zn  1,7mol Câu 34: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: 1 Hg 2  xt (b) C2 H 2 (Z)  H 2O  (a) HCHO(X)  O2   CH 3CHO(G)  HCOOH(Y) 2  HCOOC2 H3 (T) (c) HCOOH(Y)  C2 H 2 (Z) 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 (A)  2NaOH  Na 2CO 3 (D)  2C 2H 5 NH 2  2H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 M muèi 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

BTKL

 m R'(OH)2  m este  56n KOH  m muèi khan  0, 465(g)  M R'(OH)2 

Ơ

0,015mol

Cu2+ x mol

+

Tại catot 2e → 2x mol →

Cu x mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tại anot 2Cl→ Cl2 + 2e 2y mol y mol 2y mol + H2O → 4H + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT:e    2n

Xét hỗn hợp khí ta có: 

Cu 2 

 2n Cl 2  4n O2

n Cl 2  n khÝ  n O2

2x  2y  0,08 x  0,06 mol   y  0,02 y  0,02 mol

 m  160n CuSO 4  58,5n NaCl  11,94 (g)

Câu 37: Chọn D.

N

H

- Ta có: m muèi  m kim lo¹i  18n NH 4   62n NO3  122,3  25,3  18x  62(1,1  9x)  x  0,05mol

Ơ

N

n NO  n N 2O  0,2 n NO  0,1mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có :   30n NO  44n N 2O  7, 4 n N 2O  0,1mol  n NO3 (trong muèi)  3n NO  8n N 2O  9n NH 4   1,1  9x

Y

 n HNO3  10n NH 4   4n NO  10n N 2O  1,9 mol

BTKL

TR ẦN

0,16 mol

0,8mol

0,4 mol

 m muèi  m M  36,5n HCl  18n H 2O  90, 48(g)

B

Câu 40: Chọn A.

10 00

n CO2  n H2O 0,16  nX   0,16  k X  4 0,5k X  1 0,5k X  1 - Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :

Ó

A

- Khi đốt 0,16 mol X thì :

BTKL

TO

ÁN

-L

Ý

-H

 m muèi  m E  18n H 2O  40n NaOH  101,04  69,8  40.4t  18t  t  0,22 mol + Xét hỗn hợp muối ta có: 111n AlaNa  139n ValNa  m muèi 111n AlaNa  139n ValNa  101,04 n AlaNa  0,76    n AlaNa  n ValNa  4n E n AlaNa  n ValNa  0,88 n ValNa  0,12 - Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b. BT:Val    xa  yb  0,12 xa  yb  0,12  x  0,02 vµ y = 0,04  BT:Ala  xy  x(4  a)  y(4  b)  0,76  4x  4y  xa  yb  0,76     a,b  4 a = 4 vµ b =1 x  y  0,22  0,16  0,06 x  y  0,06  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

- Khi cho M tác dụng HCl thì: GlyAla(Lys)1,5  5HCl  2,5H 2O  GlyHCl  AlaHCl  Lys(HCl)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

H Ư

N

G

Câu 39: Chọn B. - Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng GlyAla(Lys)x (CTPT của M là C 56x H1012x O3x N22x ) 16(3  x)  0,213018  x  1,5 - Theo đề ta có: %m O  12(5  6x)  16(3  x)  10  12x  14(2  2x)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

BTKL

 m Y  m kim lo¹i  m dd H 2SO 4  2n H 2  151,9(g)

.Q

98n H 2SO 4 .100  147(g) C%

TP

- Ta có: n H 2SO 4  n H 2  0,15mol  m dd H 2SO 4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 38: Chọn D.

 %m X 

0,02.414 .100%  11,86% 69,8

Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://dethithpt.com/gopyhoa/

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD  ĐT TỈNH THÁI BÌNH THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

N

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

o

C2 H 5OH , H 2 SO4 ,t    H 2O

TO

ÁN

A B C CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5 A là : A. CH3-CH(NH2)-COONH4 B. CH3-CH(CH3)-COONH4 C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)-COOH Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 9,60g B. 23,1g C. 11,4g D. 21,3g Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím : A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(NH2)COOH C. ClH3NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino Câu 12: Trong dãy chuyển hóa  H 2O  H2  O2 Y  X   Y    Z   T. Chất T là : C2H2  A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. C2H5COOCH3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H 2 SO4    Na2 SO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

o

-L

dd, NaOH ,t    NH 3 ,  H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là : A. 208,688 lit B. 298,125 lit C. 452,893 lit D. 425,926 lit Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là : A. 75% B. 80% C. 85% D. 60% Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là : A. HCOO-CH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2COOCH=CH2. Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất : A. Fe B. Ag C. Al D. Cu Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là : A. 19,565 kg B. 16,476 kg C. 15,652 kg D. 20,595 kg Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A? A. > 4 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : to  2Y + H2O X + 2NaOH  Y + HClloãng  Z + NaCl Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ; anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần : A. II > I > III > IV > V B. IV > V > I > II > III C. I > II > III > IV D. III > IV > II > V > I Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây : A. Dùng hợp kim không gỉ B. Dùng chất chống ăn mòn C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu. Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là : A. 1,439 lit B. 15 lit C. 24,39 lit D. 14,39 lit Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào : A. anilin tác dụng được với axit B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3 C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom D. anilin không làm đổi màu quì tím Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo : A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm – CHO Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là : A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04% Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây? A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK D. HCOOK Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước C. Chất rắn không tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp? A. (3),(4),(6) B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (3),(4),(5),(6) D. (2),(3),(4),(5),(6) Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào : A. 40 B. 50 C. 35 D. 45 Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là : A. 170 kg và 80 kg B. 65 kg và 40 kg C. 171 kg và 82 kg D. 215 kg và 80 kg Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng : A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2(dktc). Giá trị của V là :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 10,08 B. 4,48 C. 7,84 D. 3,36 Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là : A. Không phát sinh dòng điện. B. Có phát sinh dòng điện C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 27: Có các nhận định sau : 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... 3. Chất béo là chất lỏng 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại D. Quì tím Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại? A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là : A. 1434,26 kg B. 1703,33 kg C. 1032,67 kg D. 1344,26 kg Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y. A. 400 ml B. 600 ml C. 500 ml D. 750 ml Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn : A. Fe-Sn B. Fe-Zn C. Fe-Cu D. Fe-Pb Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo : A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ visco và tơ nilon-6,6 C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enang Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta : A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất C. Hòa tan trong benzen D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào. Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại : A. Tác dụng với dung dịch muối B. Tác dụng với bazo C. Tác dụng với phi kim D. Tác dụng với axit Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,51g B. 23,24g C. 24,17g D. 18,25g Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất : A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Câu 1: Từ 1 tấn mùn cưa chứa 60% xenlulozo điều chế ancol etylic 700 , hiệu suất của quá trình là 70%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml. Thể tích ancol 700 thu được là : A. 208,688 lit B. 298,125 lit C. 452,893 lit D. 425,926 lit Đáp án : D Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng Quá trình : C6H10O5 -> C6H12O6 -> 2C2H5OH + 2CO2 ,mC6H10O5 = 1000.60% = 600 kg => nC6H10O5 = 100/27 kmol => nC2H5OH = 2.70%.100/27 = 5,185 kmol => VC2H5OH = 5,185.46/0,8 = 298,15 lit => Vdd rượu = 298,15.100/70 = 425,926 lit Câu 2: Hòa tan 30g glyxin trong 60g etanol, rồi thêm từ từ 10 ml dung dịch H2SO4 đặc ,sau đó đun nóng 1 thời gian. Để nguội, cho hỗn hợp vào nước lạnh, rồi trung hòa bằng NH3 dư thu được một sản phẩm hữu cơ có khối lượng 33g. Hiệu suất của phản ứng là : A. 75% B. 80% C. 85% D. 60% Đáp án : B Phương pháp : Tính hiệu suất của phản ứng : tính theo chất tham gia thiếu H2NCH2COOH + C2H5OH -> H2NCH2COOC2H5 + H2O Mol 0,4 1,3 0,32 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

31.C 32.B 33.B 34.A 35.D 36.B 37.A 38.D 39.A 40.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN B 10 00 A

Ý

LỜI GIẢI CHI TIẾT

21.C 22.C 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.D 29.A 30.A

-H

11.C 12.B 13.A 14.D 15.D 16.D 17.D 18.D 19.D 20.B

Ó

ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên. Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây : A. Saccarozo B. Dextrin C. Mantozo D. Glucozo Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng : A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH B. Phân tử X chứa 1 nhóm este C. X dễ tan trong nước hơn Alanin D. X là hợp chất no, tạp chức.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

=> Tính hiệu suất theo Glyxin => H% = 0,32/0,4 = 80% Câu 3: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Cấu tạo có thể có của este là : A. HCOO-CH=CHCH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2COOCH=CH2. Đáp án : A Thủy phân este mà hỗn hợp sản phẩm có các chất đều có phản ứng tráng gương => Chỉ có thể là HCOO-CH=CHCH3 tạo ra : HCOONa và CH3CH2CHO Câu 4: Kim loại nào trong số các kim loại : Al , Fe , Ag, Cu có tính khử mạnh nhất : A. Fe B. Ag C. Al D. Cu Đáp án : C Dựa vào dãy điện hóa : Từ trái sang phải thì tính khử giảm dần Câu 5: Lên men nước quả nho thu được 100,0 lit rượu vang 100 (biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95,0% và ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml). Giả sử trong nước quả nho có một loại đường là glucozo. Khối lượng glucozo có trong lượng nước quả nho đã dùng là : A. 19,565 kg B. 16,476 kg C. 15,652 kg D. 20,595 kg Đáp án : B Phương pháp : tính lượng chất theo hiệu suất Phản ứng : C6H12O6 + H2O -> 2C2H5OH + 2CO2 Có : nC2H5OH = 100.10%.0,8/46 = 0,174 kmol => Theo phản ứng : nC6H12O6 = 0,174.0,5.100/95 = 0,0915 kmol => mglucozo = 16,476 kg Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A? A. > 4 B. 4 C. 3 D. 2 Đáp án : B A thuộc dãy đồng đẳng của anilin => A có CTTQ : CnH2n-7NH2 Có : nN2 = 0,0075 mol ; nCO2 = 0,105 mol => nC : nN = 7 : 1. Vì A chỉ có 1 nguyên tử N nên A có 7C (n = 7) => A là C7H7NH2 Các CTCT thỏa mãn : C6H5CH2NH2 ; o,m,p-CH3-C6H4NH2 Vậy có 4 CTCT thỏa mãn. Câu 7: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : to  2Y + H2O X + 2NaOH  Y + HClloãng  Z + NaCl Hãy cho biết 0,1 mol Z tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,05 mol D. 0,2 mol Đáp án : A X là : HO-C2H4-CO-O-CO-C2H4-OH Y là : HO-C2H4-COONa Z là : HO-C2H4-COOH HO-C2H4-COOH + 2Na -> NaO-C2H4-COONa + H2 => nH2 = nZ = 0,1 mol Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa:

D

dd, NaOH ,t    NH 3 ,  H 2O o

H 2 SO4    Na2 SO3

A B C A là : A. CH3-CH(NH2)-COONH4 C. H2N-CH2-CH2-COOH Đáp án : A A : CH3-CH(NH2)-COONH4 B : CH3-CH(NH2)-COONa C : CH3-CH(NH3HSO4)-COOH

o

C2 H 5OH , H 2 SO4 ,t    H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CH3-CH(NH3HSO4)-COOC2H5

B. CH3-CH(CH3)-COONH4 D. CH3-CH(NH2)-COOH

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 9: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có 2 chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 9,60g B. 23,1g C. 11,4g D. 21,3g Đáp án : D A + NaOH tỉ lệ mol 1 : 3 và tạo 2 chất hữu cơ trong đó có ancol etylic => A là : Cl2CHCOOC2H5 Cl2CHCOOC2H5 + 3NaOH -> OHC-COONa + 2NaCl + C2H5OH + H2O => Chất rắn gồm : 0,1 mol OHC-COONa ; 0,2 mol NaCl => m = 21,3g Câu 10: Dung dịch nào làm xanh quì tím : A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(NH2)COOH C. ClH3NCH2COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Đáp án : B Các chất có số nhóm NH2 > số nhóm COOH thì là quì tím hóa xanh Câu 11: Amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức : A. cacboxyl và hidroxyl B. hidroxyl và amino C. cacboxyl và amino D. cacbonyl và amino Đáp án : C Câu 12: Trong dãy chuyển hóa  H 2O  H2  O2 Y   T. Chất T là :  Y   Z   X  C2H2  A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. C2H5COOCH3 Đáp án : B Sơ đồ phù hợp : C2H2  CH3CHO  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5(T) Câu 13: Sắp xếp các hợp chất sau : metyl amin (I) ; dimetylamin(II) ; NH3(III) ; p-metylanilin (IV) ; anilin (V) theo trình tự tính bazo giảm dần : A. II > I > III > IV > V B. IV > V > I > II > III C. I > II > III > IV D. III > IV > II > V > I Đáp án : A Các nhóm R no đính vào N thì làm tăng lực bazo Các nhóm R không no làm giảm lực bazo Càng nhiều R cùng nhóm đính vào N thì hiệu ứng càng tăng. Câu 14: Để bảo vệ vỏ tàu người ta thường dùng phương pháp nào sau đây : A. Dùng hợp kim không gỉ B. Dùng chất chống ăn mòn C. Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu D. Gắn lá Zn lên vỏ tàu. Đáp án : D Khi gắn lá kẽm lên vỏ tàu(Fe) thì tạo pin điện với cực (-) là Zn => khi đó Zn bị oxi hóa chứ không phải là Fe => bảo vệ được tàu thời gian dài, chi phí tiết kiệm. Câu 15: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được đều chế từ xenlulozo và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) thì thê tích HNO3 96% (d = 1,52g/ml) cần dùng là : A. 1,439 lit B. 15 lit C. 24,39 lit D. 14,39 lit Đáp án : D Phương pháp : Tính lượng chất từ hiệu suất phản ứng. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O ,nxenlulozo trinitrat = 0,1/n (kmol) => nHNO3 = 3n . 0,1/n . 100/90 = 1/3 kmol => VHNO3 dd = 14,39 lit Câu 16: Tính chất bazo của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào : A. anilin tác dụng được với axit B. anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3 C. anilin tác dụng dễ dàng với nước Brom D. anilin không làm đổi màu quì tím Đáp án : D Câu 17: Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozo và fructozo : A. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với hidro tạo poliancol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Glucozo và Fructozo đều tác dụng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam. C. Glucozo có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO D. Khác với glucozo, fructozo không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở no không có nhóm – CHO Đáp án : D D sai vì Fructozo trong môi trường kiềm chuyển thành Glucozo nên có phản ứng tráng bạc. Câu 18: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là : A. 24,42% B. 25,15% C. 32,55% D. 13,04% Đáp án : D Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Quá trình : X(FeO,Fe2O3) -> Y(Fe,FeO,Fe2O3,Fe3O4) => nCO2 = nBaCO3 = 0,046 mol = nO(pứ) Bảo toàn khối lượng : mX = mY + mO(pứ) = 5,52g = 72nFeO + 160nFe2O3 Và : nX = nFeO + nFe2O3 = 0,04 mol => nFeO = 0,01 ; nFe2O3 = 0,03 mol => %mFeO = 13,04% Câu 19: Cho 1,22g một este E phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16g hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64g CO2 ; 0,54g H2O và a gam K2CO3. ME < 140 đvC. Trong F phải chứa muối nào sau đây? A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK D. HCOOK Đáp án : D Vì : mE + mKOH = 2,34g > mF => có tạo H2O sau phản ứng với KOH => nH2O = 0,01 mol => Este có dạng : R1COO-C6H4R2 => F gồm : 0,01 mol R1COONa và 0,01 mol R2-C6H4-OK Và nE = 0,01 mol => ME = 122g < 140 đvC => R1 + R2 = 2 => R1 = R2 = 1 (H) Vậy trong F buộc phải chứa muối HCOOK Câu 20: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước C. Chất rắn không tan trong nước D. Chất lỏng không tan trong nước Đáp án : B Câu 21: Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp? A. (3),(4),(6) B. (1),(2),(3),(4),(5) C. (3),(4),(5),(6) D. (2),(3),(4),(5),(6) Đáp án : C Câu 22: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào : A. 40 B. 50 C. 35 D. 45 Đáp án : C Phương pháp: Qui đổi hỗn hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng. Đặt : CT amino axit: CnH2n+1O2N  ( x 1) H 2O NaOH  CnH2nO2NNa; mhh muối = 120,7 gam x CnH2n+1O2N  hh E  120, 7 1,1 32 Ta có : 14n + 69 = 0, 4 => n = 11 ; x = 0, 4 = 2,75  O2 1,75H2O   CO2 + H2O + N2  C2,75n H5,5n – 0,75O3,75N2,75 (E)  2,75 CnH2n+1O2N  Đặt nE = a (mol) mCO2 + mH2O = 44.2,75an + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28 => a = 0,16 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

32 mhh E = 0,16(38,5. 11 - 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56 gam Câu 23: Muốn tổng hợp 120 kg metylmetacrylat, hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%, khối lượng axit và ancol cần dùng lần lượt là : A. 170 kg và 80 kg B. 65 kg và 40 kg C. 171 kg và 82 kg D. 215 kg và 80 kg Đáp án : D Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất CH2=C(CH3)COOH + CH3OH -> CH2=C(CH3)COOCH3 -> Trùng hợp => nmắt xích = neste = 1,2 kmol => nancol = naxit = 1,2 . 100/60 . 100/80 = 2,5 kmol => mancol = 80kg ; maxit = 215 kg Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng : A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là a-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. D. Các amino axit có nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. Đáp án : B Muối mononatri của axit glutamic mới làm mì chính Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2(dktc). Giá trị của V là : A. 10,08 B. 4,48 C. 7,84 D. 3,36 Đáp án : C Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Bảo toàn khối lượng : mAl + mCr2O3 = mX => nAl = 0,3 mol ; nCr2O3 = 0,1 mol Phản ứng : 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr Sau phản ứng có : nCr = 0,2 mol ; nAl = 0,1 mol là phản ứng với axit tạo H2 Cr + 2HCl -> CrCl2 + H2 Al + 3HCl -> AlCl3 + 1,5H2 => nH2 = nCr + nAl.1,5 = 0,35 mol => VH2 = 7,84 lit Câu 26: Đặc điểm của ăn mòn điện hóa là : A. Không phát sinh dòng điện. B. Có phát sinh dòng điện C. Tốc độ ăn mòn phụ thuộc vào nhiệt độ D. Tốc độ ăn mòn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Đáp án : B Câu 27: Có các nhận định sau : 1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh. 2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,... 3. Chất béo là chất lỏng 4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu. 5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. 6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật. Số nhận định đúng : A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Đáp án : D 1. Sai, vì chất béo là trieste của axit monocacboxylic có số C chẵn từ 12-24, không phân nhánh 3. Sai, vì chất béo no là chất rắn 5. Sai, vì phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều Vậy có 3 ý đúng. Câu 28: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là : A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. Natri kim loại D. Quì tím

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án : D Nếu dùng Quì tím : +) H2N-CH2-COOH : tím +) CH3COOH : đỏ +) C2H5NH2 : xanh Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại? A. Dung dịch Cu(NO3)2 dư B. Dung dịch MgSO4 dư C. Dung dịch Fe(NO3)2 dư D. Dung dịch FeCl3 dư Đáp án : A Dùng Cu(NO3)2 vì nó chỉ phản ứng với Fe tạo Cu kim loại Câu 30: Đun nóng 20g một loại chất béo trung tính với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, để trung hòa NaOH dư cần 0,18 mol HCl. Khối lượng xà phòng 72% sinh ra từ 1 tấn chất béo trên là : A. 1434,26 kg B. 1703,33 kg C. 1032,67 kg D. 1344,26 kg Đáp án : A nNaOH pứ = 0,25 – 0,18 = 0,07 mol Phản ứng tổng quát : Chất béo + 3NaOH -> 3.Muối mononatri + C3H5(OH)3 => nglicerol = 1/3.nNaOH = 0,07/3 mol => mMuối = 20,653g Với 1 tấn Chất béo thì tạo mMuối = 1032,67 kg => mXà phòng 72% = 1434,26 kg Câu 31: Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y. A. 400 ml B. 600 ml C. 500 ml D. 750 ml Đáp án : C Phương pháp : Bảo toàn khối lượng Bảo toàn khối lượng : mX + mO (pứ) = mY => nO(pứ) = 0,5 mol Phản ứng tổng quát : O + 2H+ -> H2O => nHCl = 2nO = 1 mol => Vdd HCl = 0,5 lit = 500 ml Câu 32: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Đáp án : B Các chất thỏa mãn : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat Câu 33: Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn : A. Fe-Sn B. Fe-Zn C. Fe-Cu D. Fe-Pb Đáp án : B Sắt không bị ăn mòn khi sắt ở cực dương Câu 34: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 , tơ axetat, tơ capron, tơ enang, nhưng loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo : A. Tơ nilon-6,6 và tơ capron B. Tơ visco và tơ nilon-6,6 C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ tằm và tơ enang Đáp án : A Câu 35: Để phân biệt dầu bôi trơn máy với dầu thực vật, người ta : A. Đốt cháy rồi định lượng oxi trong từng chất B. Cho Cu(OH)2 vào từng chất C. Hòa tan trong benzen D. Đun nóng với KOH dư, rồi cho thêm dung dịch CuSO4 vào. Đáp án : D Khi đun nóng với KOH thì dầu thực vật do là trieste của glicerol nên sẽ phản ứng thủy phân tạo C3H5(OH)3. Sau đó cho Cu(OH)2 vào thì Cu(OH)2 sẽ tan trong C3H5(OH)3 tạo phức tan màu xanh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Dầu bôi trơn là hidrocacbon nên không có hiện tượng trên. Câu 36: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trưng của kim loại : A. Tác dụng với dung dịch muối B. Tác dụng với bazo C. Tác dụng với phi kim D. Tác dụng với axit Đáp án : B Câu 37: Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lit khí N2O (dktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,51g B. 23,24g C. 24,17g D. 18,25g Đáp án : A Phương pháp : Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron. ,nMg = 0,1 ; nMgO = 0,08 mol ; nN2O = 0,01 mol Bảo toàn e : 2nMg = 8nN2O + 8nNH4+ => nNH4+ = 0,015 mol Vì dung dịch chỉ chứa muối clorua là : MgCl2 ; KCl ; NH4Cl Bảo toàn nguyên tố : nKNO3 = nKCl = 2nN2O + nNH4+ = 0,035 mol Vậy Y gồm : 0,035 mol KCl ; 0,18 mol MgCl2 ; 0,015 mol NH4Cl => m = 20,51g Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng nhất : A. Phân tử polime do nhiều đơn vị mắt xích tạo thành B. Xenlulozo có thể bị đề polime khi được đun nóng C. Monome và mắt xích trong polime có cấu tạo giống nhau D. Cao su lưu hóa là sản phẩm khi lưu hóa cao su thiên nhiên. Đáp án : D A Sai vì các đơn vị mắt xích này phải lặp lại theo một qui luật nhất định B Sai, chỉ khi đun nóng với H+ thì xenlulozo mới bị thủy phân tạo Glucozo C Sai, vì mắt xích có thể gồm nhiều monome Câu 39: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây : A. Saccarozo B. Dextrin C. Mantozo D. Glucozo Đáp án : A Câu 40: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng : A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH B. Phân tử X chứa 1 nhóm este C. X dễ tan trong nước hơn Alanin D. X là hợp chất no, tạp chức. Đáp án : C Phương pháp : Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ phần trăm nguyên tố %mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73 => nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1 Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N Vì X phản ứng NaOH tạo muối => có nhóm COO ,nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g => X chỉ có thể là : H2N-C2H4COOH Gửi nhận xét, góp ý, khiếu nại ở đây : http://dethithpt.com/gopyhoa/

SỞ GD  ĐT TỈNH AN GIANG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

C. Fe 2O3  6 HNO3  2 Fe  NO3 3  3H 2O D. 2NaOH  Cl2  NaCl  NaClO  H 2O Câu 10: Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là: A. Fe2O3 B. Fe(OH)3 C. Fe3O4 D. Fe2(SO4)3 Câu 11: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch. A. Muối ăn B. giấm ăn C. kiềm D. ancol Câu 12: Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là: A. hòa tan Cu(OH)2 trong điều kiện thường B. có vị ngọt, dễ tan trong nước C. phản ứng với nước brom D. phản ứng thủy ngân Câu 13: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với: A. nước B. nước muối C. cồn D. giấm Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion: A. NaCl B. HCl C. H2O D. Cl2 Câu 15: Chất không thủy phân trong môi trường axit là: A. Glucozo B. saccarozo C. xenlulozo D. tinh bột Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là: A. NaOH B. Ba(OH)2 C. NaHSO4 D. BaCl2 Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,3 B. 8,2 C. 15,0 D. 10,2 Câu 18: Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố Nitơ: A. Cao su buna B. Nhựa poli(vinyl clorua) C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 19: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 21,6 C. 10,8 D. 32,4 Câu 2: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 3: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Iom Y- và giá trị của a là: A. OH  và 0,4 B. NO3 và 0,4 C. OH  và 0,2 D. NO3 và 0,2 Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là: A. 0,2 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,15 Câu 5: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: A. Đồng B. Bạc C. Sắt D. Sắt tây Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,700 B. 14,775 C. 29,550 D. 9,850 Câu 7: Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là: A. etanol B. glyxin C. Metylamin D. anilin Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 9: Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa khử là: t0  K 2 MnO4  MnO2  O2 A. 2 KMnO4  B. Cl2  Ca  OH 2  CaOCl2  H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 8 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là: A. C2H5NH2, C3H7NH2 B. C3H7NH2, C4H9NH2 C. C4H9NH2, C5H11NH2 D. CH3NH2, C2H5NH2 Câu 21: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do khí thải có A. SO2 B. H2S C. CO2 D. NO2 Câu 22: Protetin tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng B. đỏ C. tím D. vàng Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dùng nước đá khô để bảo quản thực phẩm là phương pháp an toàn nhất B. Dùng nước xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước C. Để mắt tránh bị khô do thiếu vitamin A nên ăn cà rốt, gấc, cà chua. D. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm. Câu 24: Kim loại Cu không tan trong dung dịch: A. HNO3 loãng B. hon3 đặc nóng C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 Câu 26: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch X là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit cần 1,61 mol O 2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 7,312g B. 7,512g C. 7,412g D. 7,612g Câu 28: Cho dãy chất sau: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phênol), CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00 Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 30: Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08g hỗn hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6g NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong dung dịch Z là: A. 3,34g B. 5,50g C. 4,96g D. 5,32g Câu 31: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,92 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N +5 là NO. Giá trị của m là A. 9,760 B. 9,120 C. 11,712 D. 11,256 Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của m là : A. 32 B. 24 C. 28 D. 36

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm X mol HC1 và y mol ZnCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO G

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Salbutamol có công thức phân tử là : A. C3H22O3N B. C13H19O3N C. C13H20O3N D. C13H21O3N Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 36: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. giá trị của m gần nhất với A. 28 B. 27 C. 29 D. 30 Câu 37: Đung nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin, 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O 2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 45 B. 40 C. 50 D. 35 Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (Mx < My < Mz). Đun nóng hỗn hợp E chứa X,Y,Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA< MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3g H2O.Số nguyên tử hidro có trong Y là A. 6 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozo vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozo tan ra. (2) Tơ visco , tơ axetat là tơ tổng hợp (3) tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi) (5) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa Số phát biểu đúng là : A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Tổng (x + y + z) là: A. 2,0 B. 1,1 C. 0,8 D. 0,9 Câu 34: Nhằm đạt lợi ích kinh tế, một số trang trại chăn nuôi heo đã bất chấp thủ đoạn dùng một số hóa chất cấm để trộn vào thức ăn với liều lượng cao trong đó có Salbutamol. Salbutamol giúp heo lớn nhanh , tỉ lệ nạc cao. Màu sắc thịt đỏ hơn. Nếu con người ăn phải thịt heo được nuôi có sử dụng Salbutamol thì sẽ gây ra nhược cơ, giảm vận động của cơ, khớp khiến cơ thể phát triển không bình thường. Salbutamol có công thức cấu tạo thu gọn nhất như sau :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na,Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (dktc). Giá trị của m là : A. 1,2 B. 1,56 C. 1,72 D. 1,66

H

Ơ

N

36-C 37-D 38-B 39-A 40-A

N

11-C 12-A 13-D 14-A 15-A

Y

6-A 7-C 8-C 9-C 10-B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

1-B 2-C 3-B 4-A 5-B

Đáp án 16-B 21-B 26-B 31-D 17-D 22-C 27-A 32-A 18-D 23-D 28-C 33-B 19-C 24-D 29-C 34-D 20-D 25-A 30-A 35-B HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

-H

TO

ÁN

-L

Ý

Vậy m  19,700 g Đáp án A Câu 7: Đáp án C Câu 8: Zn  H 2 SO4  ZnSO4  H 2  nH 2  nZn  0,1mol

Ó

nBaCO3  0,1mol

VH 2  2, 24 lit

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

A

 nCO3  0,15mol ; có nBaOH   0,1mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Có: nOH  0,35mol ; nCO2  0,15mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 a.n  0, 4 Vì trong dung dịch có Mg 2 nên Y không thể là OH  => Y chỉ có thể là NO3 (0,4 mol) Đáp án B Câu 4 X gồm: a mol axit glutamic: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH Và b mol lysin H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH  a  b  0,3 mol 1 Xét cả quá trình: nCOOH  nHCl  nNaOH  nCOOH  2a  b  0,8  0, 4  0, 4mol  a  0,1; b  0, 2 mol Đáp án A Câu 5: Đáp án B Câu 6: Phương pháp: Với dạng bài CO2 + kiềm Nếu nCO2  nOH  2nCO2  nCO3  nOH  nCO2 ; nHCO3  nCO2  nCO3

Đáp án C Câu 9: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự trăng giảm số oxi hóa. Đáp án C Câu 10: Đáp án B Câu 11: Để tránh SO2 thoát ra khi cần tẩm bông với kiềm OH  để có phản ứng: 2OH   SO2  SO32  H 2O Phản ứng tạo muối không bay hơi và không độc như SO 2. Đáp án C Câu 12: Cả glucozo và saccarozo đều có nhiều nhóm OH kề nhau

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Tổng quát: Glucozo -> 2Ag => nAg = 2nGlucozo = 0,2 mol => m = 21,6 g Đán áp B Câu 2: Chỉ có Li, Na Đáp án C Câu 3: Phương pháp: bảo toàn điện tích Trong X: nK  2nMg  2nNa  nCl  n.nY

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 155 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

ÁN

C  C  CH 3   C  NH 2

TO

 CH 3 3  C  NH 2

Đáp án C Câu 20: Phương pháp: Đặt công thức trung bình, Bảo toàn nguyên tố. Gọi công thức trung bình của 2 amin là: Cn H 2n3 N Phản ứng cháy:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

C  C  C  NH 2   C

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Đáp án B Câu 17: Este X: C2H4O2 chỉ có 1 công thức cấu tạo duy nhất là: HCOOCH3 HCOOCH3  NaOH  HCOONa  CH3OH  nX  nHCOONa  0,15 mol  m  10, 2 g Đáp án D Câu 18: Đán án D Câu 19: Các đồng phân amin bậc 1 của C4H11N là C  C  C  C  NH 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N H Ư

- FeCl3 : có kết tủa nâu đỏ 2 FeCl3  3Ba  OH 2  2 Fe  OH 3  3BaCl2 - (NH4)2SO4: có kết tủa trắng và có sủi bọt khí Ba  OH 2   NH 4 2 SO4  BaSO4  2 NH 3  2 H 2O

G

2 Al  OH 3  Ba  OH 2  Ba  AlO2 2  4 H 2O

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Đáp án A Câu 13: Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi. Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến chất lượng thịt cá. Đáp án D Câu 14: Liên kết ion thường được tạo bởi kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ) và phi kim mạnh (halogen…) Đáp án A. Câu 15: Glucozo là monosaccarit nên không có phản ứng thủy phân Đáp án A Câu 16: Khi dùng Ba(OH)2 thì: - NH4Cl: có sủi bọt khí: Ba  OH 2  2 NH 4Cl  BaCl2  2 NH 3  2 H 2O - AlCl3: Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần: 3Ba  OH 2  2 AlCl3  3BaCl2  2 Al  OH 3

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

D

Cn H 2 n 3 N  1,5n  0, 75  O2  nCO2   n  1,5  H 2O  0,5 N 2

Bảo toàn O: 2nO2  2nCO2  nH 2O  nH 2O  0,1 mol

Dựa vào phương trình hóa học: nH 2O  nCO2  1,5na min

 na min  1/ 30 mol => Số C trung bình trong amin = 1,5 Vậy 2 amin là: CH3NH2 và C2H5NH2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 156 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

nO X   2nCO2  nH 2O  2nO2  0,12 mol

B

Bào toàn nguyên tố : nC  nCO2  1,14; nH  2nH 2O  2,12 mol

X có công thức chung là  RCOO 3 C3 H 5 (RCOO- là các gốc axit có thể khác nhau trong cùng 1 phần tử)

Ó

A

Phản ứng:  RCOO 3 C3 H 5  3NaOH  3RCOONa  C3 H 5  OH 3

-H

 nX  nC3 H5 OH   1/ 6.nO X   0, 02 mol  nNaOH  3nX  0, 06 mol 3

-L

Ý

Xét trong 7,088g X thì nX  0,008 mol  nNaOH  0,024 mol Bảo toàn khối lượng ta có: mmuối = mX  mNaOH  mC3 H5  OH   7,312 g 3

TO

ÁN

Đáp án A Câu 28 Các chất thỏa mãn là: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; CH3NH3Cl. Đáp án C Câu 29: Khả năng dẫn điện phụ thuộc vào khả năng phân ly ra ion của các chất Các chất điện ly tốt thì sẽ dẫn điện tốt và ngược lại. Khả năng dẫn điện tốt: NH4Cl, Na2CO3, HCl Khả năng dẫn điện kém: NH3, CH3COOH Và pH các dung dịch theo thứ tự: Na2CO3, NH3 > NH4Cl, CH3COOH > HCl Đáp án C Câu 30: B1: Xác định CTCT của 2 este (X, Y) + NaOH -> 3 chất hữu cơ => gồm: muối của axit hữu cơ nhh = 0,03 mol; nNaOH = 0,04 mol => X và Y không thể cùng phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2 được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Vậy X gồm BaCl2, Ba(OH)2 Các chất tác dụng với dung dịch X là: NaSO4; Na2CO3; Al; Al2O3; NaHCO3 Câu 27: Phương pháp: Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố Phản ứng cháy chất béo: Bảo toàn khối lượng m  mO2  mCO2  mH 2O  m  17, 72 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ba  2 H 2O  Ba  OH 2  H 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Đáp án D Câu 21: Do có kết tủa CuS => khi ban đầu là H2S (CuS không tan trong axit) Câu 22: Đáp án C Câu 23: Có rất nhiều amin độc (VD: CH3NH2, C6H5NH2…) Câu 24: Đán án D Câu 25: X + HNO3 loãng nóng -> Y + chất rắn Z không tan => Z có Cu và có thể có Fe Vì Z + H2SO4 loãng thấy có khí thoát => Z phải có Fe dư => trong Y chỉ có Fe(NO3)2 Đáp án A Câu 26: Ba  2HCl  BaCl2  H 2 Vì nH 2  a mol  nHCl  có phản ứng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 157 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H

N

G

 nH 2O  0, 072 mol

TR ẦN

H Ư

Bảo toàn H: nHNO3 bd  2nH 2O  nH  du  nH  du  0, 456 mol  chỉ tạo Fe3 B2: Xác định số mol các nguyên tố trong X Bảo toàn e: 3nFe  2nCu  6nS  3nNO  0, 252 mol  nFe  0,024; nCu  0,018 mol

B

Hòa tan Fe tối đa => chỉ có Fe  Fe2 3Fe  8 H   2 NO3  3Fe 2  2 NO  4 H 2O

A

10 00

Fe  Cu 2  Fe2  Cu Fe  2Fe3  3Fe2  mFe  0,375nH   nCu 2  0,5nFe3  0, 201 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 m  11, 256g Đáp án D Câu 32: Phương pháp: - Qui đổi, bảo toàn electron, bảo toàn nguyên tố, bảo toàn điện tích - Áp dụng công thức tính nhanh khi Hỗn hợp chất + HNO3 tạo sản phẩm khử của Nitơ nH   2nO  2nNO2  4nNO  10nN2O  12nN2  10nNH  4

B1: lập phương trình liên quan đến số mol H phản ứng Đặt a làm thể tích dung dịch Y và b là số mol NH 4 Trong X: mKL = 0,8m ; mO = 0,2 m (qui hỗn hợp về kim loại và oxi) => nH   4nNO  10nNH   2nNO +

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bảo toàn O: 3nHNO3 bd  nNO  3nNO3 sau  4nSO4  nH 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Qui hỗn hợp X về Fe; Cu; S  mFe  mCu  2, 496 g nNO  0, 084 mol  nNO3 sau  nHNO3 bd  nNO  0,516

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

Đáp án A Câu 31: Phương pháp: Qui đổi: bảo toàn nguyên tố, bảo toàn electron B1: Xác định thành phần ion trong dung dịch Y nBaSO4  nS  X   0, 024 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> Có 1 trong 2 chất phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 Vậy CTCT của 2 chất là: HCOOC6H4CH3 (X); HCOOCH2C6H5 (Y) B2: Tính m Các phản ứng: HCOOC6 H 4CH3  2 NaOH  HCOONa  CH3C6 H 4ONa  H 2O HCOOCH 2C6 H5  NaOH  HCOONa  C6 H5CH 2OH  2nX  nY  nNaOH  0,04 mol; nX  nY  0,03mol  nX  0,01; nY  0,02 => mmuối(Z) = mHCOONa  mCH3C6 H 4ONa  3,34 g

4

 0, 08.4  10b  2.0, 2m /16  2.1, 65a 1 B2: Lập phương trình liên quan đến khối lượng muối sau phản ứng Bảo toàn N: nNO3  Z   a  0, 08  b 2 => mmuối  0,8m  18b  23a  62.  a  0, 08  b   96.1, 65a  3, 66m 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 158 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B3: Lập phương trình liên quan đến bảo toàn điện tích các ion trong dung dịch sau phản ứng với KOH. Khi KOH phản ứng với X thì sản phẩm chứa 1,22 mol K+; a mol Na+ ; 1,65a mol SO42 và  a  0, 08  b  mol NO3 Bảo toàn điện tích: nK  nNa  2nSO4  nNO3  1, 22  a  1, 65a.2  a  0, 08  b3

Ơ H N 2

2

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 x  y  z  0,6  0,3  0,1  1,1mol Đáp án B Câu 34: Salbutamol có CTPT là C13H21O3N Đáp án D Câu 35: (a) AgNO3  HCl  AgCl   HNO3 (c) Cu không phản ứng với HCl (d) Ba  OH 2  2 KHCO3  K 2CO3  BaCO3  2 H 2O

ÁN

Đáp án B Câu 36: nH   2nH 2 SO4  nHCl  0, 2 mol  nH 2  axit   0,1 mol  nH 2  0,3 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 nZnCl2  y  0,3 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

 nHCl  x  0,6 mol Tại nKOH  1,0 mol và 1,4 mol đều tạo cùng một lượng kết tủa 1 => tại nKOH  1,0 mol thì Zn2 dư  nZnOH   .  nKOH  nHCl   0, 2 mol  z 2 2 Tại nKOH  1, 4 ml thì kết tủa tan 1 phần  n KOH  nHCl  4nZnCl2  2nZnOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Tại nKOH  0, 6 mol thì bắt đầu có kết tủa => Khi đó HCl vừa bị trung hòa hết

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Đáp án A Câu 33: Phương pháp: Với bài tập Zn2  OH  thì Nếu có hiện tượng kết tủa  nOH  4nZn2  2nZnOH 

N

Từ 1 ,  2  ,  3  a  0, 4; b  0, 02; m  32 g

ÀN

=> Có các phản ứng:

D

IỄ N

Đ

1 Na  HCl  NaCl  H 2 2 2Na  H 2 SO4  Na2 SO4  H 2 1 Na  H 2O  NaOH  H 2 2  nNaOH  2 nH 2  nH 2  axit   0, 4 mol

Vậy khi cô cạn dung dịch thì có: 0,1 mol NaCl; 0,05 mol Na2 SO4 ; 0,4 mol NaOH  m  28,95g Đáp án C Câu 37:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 159 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phương pháp qui đổi hợp về thành 1 chất đại diện, bảo toàn khối lượng. Đặt: CT amino axit: Cn H 2n1O2 N   2 NaOH xCn H 2 n 1O2 N   hh E   Cn H 2 nO2 NNa ; m hh muối = 120,7 gam 120, 7 32 1,1  n  ;x   2, 75 Ta có: 14n  69  0, 4 11 0, 4 1,75 H 2O  O2 2, 75Cn H 2 n 1O2 N   C2,75 n H 5,5 n 0,75O3,75 N 2,75  E     CO2  H 2O  N 2  x 1 H O

N

Đặt nE  a  mol 

Ơ H G

mbình tăng = mancol  mH 2  mancol  12, 4 g n

 15n  14 x  2 ( n  x và  2 x  2  chẵn)

B

TR ẦN

Ta chỉ thấy với n  2; x  2 thì R  28  C2 H 4  thỏa mãn. Vậy T là C2H4(OH)2 với số mol là 0,2 mol B2: Xác định 2 muối A và B Có 2nancol  ngoc axit

H Ư

N

 M ROH   31n  14 x  2  16n

-H

Ó

A

10 00

Vì ancol 2 chức nên các este mạch hở phải có các gốc axit đơn chức => nmuối = 2.0,2 = 0,4 mol Đặt công thức 2 muối là Ca H 2 a 1O2 Na và Cb H 2b1O2 Na với số mol lần lượt là 5t và 3t  t  0,05 mol Khi đốt cháy Ca H 2 a 1O2 Na  1,5a  1 O2  0,5 Na2CO3   a  0,5  CO2   a  0,5  H 2O

-L

 nH 2O .2  nH  A, B 

Ý

Cb H 2b 1O2 Na  1,5b  1 O2  0,5 Na2CO3   b  0,5  CO2   b  0,5  H 2O

ÁN

 0,35.2  0, 25  2a  1  0,15  2b  1

TO

 11  5a  3b  a  1; b  2 thỏa mãn 2 cuối HCOONa và CH3COONa B3: Tìm CTCT của Y Lại có M X  MY  M Z  Y phải là: HCOOCH2CH2COOCCH3 Số H trong Y  8 Đáp án B Câu 39: (2) Sai. Vì tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp (4) Sai: Vì các hợp chất hữu cơ không bền nhiệt, dễ bay hơi, dễ cháy. (5) Sai. Vì Glucozo trong phản ứng này đóng vai trò là chất khử. Đáp án A Câu 40: 1 Na  H 2O  NaOH  H 2 2 Ca  2 H 2O  Ca  OH 2  H 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

1 Gọi công thức ancol T là R(OH)n hoặc Cx H 2x  2On : R  OH n  nNa  R  ONa n  .n H 2 2  nROH   2 / n.nH 2  0, 4 / n mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

32   mhh E  0,16  38,5.  0, 75  16.3, 75  14.2, 75   33,56 gam 11   Đáp án D Câu 38: B1: Tìm CTCT của ancol T:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mCO2  mH 2O  44.2, 75an  9  5,5n  0, 75  a  78, 28  a  0,16 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 160 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

OH   HCO3  CO32  H 2O Ca 2  CO332  CaCO3

Vì nCaCO3  0, 07 mol  nHCO3  0, 08 mol Có nOH  2nH 2  0, 08 mol  Chứng tỏ Ca 2 thiếu, CO32 dư  nCa2  0, 07mol  nCaCO3  nCa  0, 07  0, 04  0, 03mol

N

H

Ơ

N

Có: n Na  2nCa  0,08 mol  nNa  0,02 mol  m  1,66 g Đáp án A

Đ ẠO

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

TO

ÁN

-L

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Lòng trắng trứng. B. Metyl fomat. C. Glucozơ. D. Đimetyl amin. Câu 2: Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Natri. D. Quỳ tím. Câu 3: Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo thành kết tủa trắng? A. H2N–CH2–COOH. B. CH3–NH2. C. CH3COOC2H5. D. C6H5–NH2 (anilin). Câu 4: Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. tinh bột. B. etyl axetat. C. Gly–Ala. D. glucozơ. Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết dung dịch X có khối lượng giảm 12,4 gam so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 48,0. B. 24,3. C. 43,2. D. 27,0. Câu 6: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh. C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,90. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O 2, sau phản ứng thu được CO 2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br 2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,15. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mã đề: 132

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 161 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn. B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ. C. Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím. D. Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh. Câu 10: Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Lysin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Axit glutamic. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60. Câu 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5. B. 1,5. C. 2,0. D. 1,0. Câu 13: Chất nào sau đây không phải amin bậc một? A. C2H5NHCH3. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5NH2. Câu 14: Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là A. saccarozơ. B. amin. C. glucozơ. D. amino axit. Câu 15: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 18,0. C. 8,1. D. 9,0. Câu 16: Hỗn hợp X gồm Valin và Gly–Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là A. 0,175. B. 0,275. C. 0,125. D. 0,225. Câu 17: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68. D. 0,64. Câu 18: Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 19: Cho dãy các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 20: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 21: Chất nào sau đây vừa có phản ứng với H2NCH(CH3)COOH vừa có phản ứng với C2H5NH2? A. CH3OH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 22: Trùng hợp 1,50 tấn etilen thu được m tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là A. 1,500. B. 0,960. C. 1,200. D. 1,875. Câu 23: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 162 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

X, Y, Z lần lượt là A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng. C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin. Câu 31: Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 34: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 35: X là a–amino axit trong phân tử có có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–[CH2]3–COOH. C. H2N–[CH2]2–COOH. D. H2N–CH(CH3)–COOH. Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,52. B. 3,28. C. 2,72. D. 3,36.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. CH3NH2. B. NH3. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 24: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Câu 25: Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl metylat. Câu 26: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol. Câu 27: Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. sắt. B. vàng. C. crom. D. nhôm. Câu 28: Este nào sau đây có phân tử khối là 88? A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl fomat. D. Metyl axetat. Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,8. B. 15,8. C. 19,9. D. 18,1. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 163 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

10.A 20.C 30.A 40.A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 1: Lòng trắng trứng cũng là protein. Đáp án A Câu 2: Dùng : Quì tím : +) H2NCH2COOH : Tím +) CH3COOH : đỏ +) C2H5NH2 : xanh Đáp án D Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án D Câu 5: Phương pháp : Tính lượng chất theo hiệu suất phản ứng. Ta có : mdd giảm = mCaCO3 – mCO2 => nCO2 = 0,4 mol (C6H10O5)n -> nC6H12O6 -> 2nCO2 => ntinh bột = 1/2n . 100/75 . 0,4 = 4/15 mol => m = 43,2g Đáp án C Câu 6: Nhờ phản ứng : Fe + CuSO4(xanh) -> FeSO4 + Cu(đỏ) Đáp án B Câu 7: Phương pháp : -Bảo toàn e -Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng : Công thức : ne = nNO2 + 3nNO + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3

9.B 19.D 29.B 39.B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

8.C 18.D 28.A 38.A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP 7.B 17.B 27.C 37.A

Đ ẠO

ĐÁP ÁN 5.C 6.B 15.D 16.C 25.B 26.C 35.D 36.C

4.D 14.D 24.D 34.B

G

3.D 13.A 23.C 33.A

N

2.D 12.D 22.C 32.B

H Ư

1.A 11.A 21.C 31.B

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2 (SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là A. Cu. B. Ba. C. Na. D. Ag. Câu 38: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. B. phản ứng màu của protein. C. sự đông tụ của lipit. D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 39: Các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 40: Phân tử khối của peptit Gly–Ala là A. 146. B. 164. C. 128. D. 132.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 164 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Có : MX = 36g , nX = 0,24 mol => nN2 = nN2O = 0,12 mol Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3 => nAl(NO3)3 = nAl = m/27 (mol) => mAl(NO3)3 = 7,89m < 8m => có NH4NO3 => nNH4NO3 = m/720 (mol) Bảo toàn e : 3nAl = 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 => 3.m/27 = 8.0,12 + 10.0,12 + 8.m/720 => m = 21,6g Đáp án B Câu 8: Phương pháp : Bảo toàn khối lượng , Bảo toàn nguyên tố Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O => nCO2 = (110x – 121y)/44 = 2,5x – 2,75y (mol) Bảo toàn Oxi : 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O => nX = 0,5x – 0,75y (số pi - 1).nX = nCO2 – nH2O = 2,5x – 2,75y – y = 2,5y – 3,75y => (Số pi – 1) = (2,5 – 3,75y) : (0,5x – 0,75y) = 5 => Số pi = 6. Vì có 3 pi trong 3 nhóm COO => Số pi trong gốc hidrocacbon = 3 => nBr2 = 3nX => a = 0,05 mol Đáp án C Câu 9: B Sai. Vì trong môi trường kiềm thì fructozo mới chuyển thành glucozo. Đáp án B Câu 10: Lysin có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH Đáp án A Câu 11: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2 => nH2 = nMg = 0,1 mol => VH2 = 2,24 lit Đáp án A Câu 12: Tổng quát : R-N + HCl -> RNHCl Bảo toàn khối lượng : mamin + mHCl = mmuối => nHCl = 0,2 mol => x = 1M Đáp án D Câu 13: Amin bậc 1 là amin chỉ có 1 nhóm hidrocacbon thay thế cho 1 H trong phân tử NH 3 Đáp án A Câu 14: Đáp án D Câu 15: Glucozo -> 2Ag => nGlucozo = ½ nAg = 0,05 mol => m = 9g Đáp án D Câu 16: Trong a mol X có : x mol Valin ; y mol Gly-Ala Xét tổng quát : nNaOH = nHCl + nVal + 2nGly-Ala => x + 2y = 0,175 mol (1) Lại có: hỗn hợp muối gồm : x mol Val-Na ; y mol Gly-Na ; y mol Ala-Na ; 0,1 mol NaCl => mmuối = 139x + 208y + 0,1.58,5 = 26,675g(2) Từ (1),(2) => x = 0,075 ; y = 0,05 mol => a = 0,125 mol Đáp án C Câu 17: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 165 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ H N Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

, nFe = 0,04 mol ; nCuSO4 = 0,01 mol => chất rắn gồm : 0,01 mol Cu và 0,03 mol Fe => m = 2,32g Đáp án B Câu 18: Vì phản ứng vừa đủ => nNaOH = nancol = nmuối = 0,05 mol => Mancol = 46g => C2H5OH Và Mmuối = 68g => HCOONa Vậy este là HCOOC2H5 Đáp án D Câu 19: Các chất : etyl axetat, triolein, glyxin Đáp án D Câu 20: Đáp án C Câu 21: Đáp án C Câu 22: Phản ứng : nCH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)n Bảo toàn khối lượng : metilen pứ =mPE Do H% = 80% => mPE = 80%.mEtilen = 1,2 tấn. Đáp án C Câu 23: Các gốc hidrocacbon no gắn vào N làm tăng lực bazo Các gốc hidrocacbon thơm (C6H5-) gắn vào N sẽ làm giảm lực bazo Càng nhiều nhóm sẽ càng tăng hiệu lực. Đáp án C Câu 24: Đáp án D Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án C Câu 28: Đáp án A Câu 29: Trong X có : 0,1 mol H2NCH2COOH và 0,05 mol CH3COOC2H5 phản ứng với NaOH Tạo ra chất rắn gồm : 0,1 mol H2NCH2COONa ; 0,05 mol CH3COONa ; 0,05 mol NaOH => m = 15,8g Đáp án B Câu 30: Đáp án A Câu 31: Các CTCT : HCOOC2H5 ; CH3COOCH3. Đáp án B Câu 32: Nhờ phản ứng : Hg + S -> HgS↓ Đáp án B Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án B Câu 35:

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 166 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3 , thu được sản phẩm có: A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 2: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH) 2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17 H35 COONa B. C17H33COONa C. C15 H31 COONa D. C17 H31 COONa Câu 4: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2 CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. B. Na2 CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. C. Dùng dung dịch Na2 CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Câu 7: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 8: Đồng phân của glucozơ là:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mã đề: 132

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

X có dạng : H2N-R-COOH + HCl -> ClH3NRCOOH Bảo toàn khối lượng : mX + mHCl = mMuối => nHCl = 0,3 mol = nX => MX = 89g => X là CH3-CH(NH2)-COOH Đáp án D Câu 36: HCOOC2H5 + NaOH -> HCOONa + C2H5OH => nHCOONa = nHCOOC2H5 = 0,04 mol => m = 2,72g Đáp án C Câu 37: Cho y gam M vào thì dung dịch tăng y gam => không có chất thoát ra khỏi dung dịch => Cu + Fe2(SO4)3 -> CuSO4 + 2FeSO4 Đáp án A Câu 38: Đáp án A Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án A ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 SỞ GD  ĐT Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC TỈNH QUẢNG TRỊ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề THPT CHU VĂN AN

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 167 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

23,64

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Khối lượng kết tủa

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol Câu 9: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO 2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3 )2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2 SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H 2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5% Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2 N(CH2)6 NH2 B. CH3 NHCH3 C. C6 H5 NH2 D. CH3CH(CH3)NH2 Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO 3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2 CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO 3 )2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 13: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 14: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 16: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH) 2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

a Số mol CO2 0,4 Giá trị m là. A. 21,4 gam B. 22,4 gam C. 24,2 gam D. 24,1 gam Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic. (2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thủy phân được. (3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit. (4) Trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -glucozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 168 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

Ni,t t (1) X + 2H2  (2) X + 2NaOH   Y  Z + X1 + X2 Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2 SO4 đặc ở 1700 C không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai? A. X, Y đều có mạch không phân nhánh. B. Z có công thức phân tử là C4 H2O4Na2. C. X2 là ancol etylic. D. X có công thức phân tử là C7 H8 O4. Câu 24: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C8 H8O2 B. C6H8 O2 C. C4 H8O2 D. C6H10O2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H 2SO4 loãng là. A. (d) B. (c) C. (a) D. (b) Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho thanh Fe vào dung dịch H 2 SO4 loãng. - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch H 2 SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO 4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là. A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 19: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai ? A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 20: Cho 3,72 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào V ml dung dịch chứa AgNO 3 x (mol/l) và Cu(NO3)2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và 20,0 gam rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thấy lượng NaOH phản ứng là 18,4 gam. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 7,6 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Tỉ lệ x : y là A. 4 : 5 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 1 : 3 Câu 21: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 22: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2 O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 23: Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X luôn thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 169 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 . - Thí nghiệm 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 . Số trường hợp ăn mòn điện hóa là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 50%. B. 66,67%. C. 65,00%. D. 52,00%. Câu 30: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là: A. Saccarozơ. B. Andehit axetic. C. Glucozơ. D. Andehit fomic. Câu 31: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H 2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam Câu 32: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 0,16 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 86,16 B. 90,48 C. .83,28 D. 93,26 Câu 33: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO 2 lớn hơn số mol H 2 O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : A. 12 B. 95 C. 54 D. 10 Câu 34: Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành gồm một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là: A. C2H4(COO)2C4H8 B. C4H8(COO)2C2H4 C. CH2(COO)2C4H8 D. C4H8(COO)C3H6 Câu 35: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3 )2 . C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3 )3, Fe(NO3 )2. Câu 36: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với ? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 37: Dung dịch Fe2 (SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2 . D. Fe. Câu 38: Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng ? A. 117. B. 89. C. 97. D. 75. Câu 39: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại ? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo. Câu 40: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 170 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT CHU VĂN AN – QUẢNG TRỊ LẦN 1 Câu 1: Chọn C. - Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:  Ba(OH)2 + H2↑ (1) Ba + 2H2O 

N

Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2)

Ơ

 Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 

TO

 Ứng dụng của Na2CO3: - Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa. Câu 7: Chọn D - Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

Mg 2  CO 3 2   MgCO 3  và Ca 2  CO 3 2  CaCO 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

0

t  3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH  Tristearin Natri sterat (X) Glixerol Câu 4: Chọn C - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10 O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ. B. Sai, Anilin (C6 H5 NH2) và alanin (CH3 CH(NH2 )COOH) có công thức phân tử khác nhau. C. Đúng, Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2 =CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử. D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3 COOC2H5) và -aminopropionic (CH 3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau. Câu 5: Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA. Câu 6: Chọn D  Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

- Phản ứng:

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 3BaSO 4   2BaAlO 2  4H 2  - Hay có thể viết gọn lại: 5Ba d­  4H 2 O  Al 2 (SO 4 )3  Vậy sản phẩm thu được có một chất khí (H2 ) và một chất kết tủa (BaSO4 ). Câu 2: Chọn C. CaCl2 HCl Ca(OH) 2 A. NaNO3 Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng B. NaOH Không phản ứng Không hiện tượng Không phản ứng C. NaHCO3 Không phản ứng Thoát khí không màu Kết tủa trắng D. NaCl Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứng Câu 3: Chọn A.

D

BT: e

 2n Fe  n FeCl3  n HCl  2.(x  t)  y  z  2x  y  z  2t

Câu 8: Chọn B. Câu 9: Chọn D. - Ta có: n glucoz¬ 

n CO2 n CaCO3   0,075mol  m glucoz¬  0,075.180  13,5(g) 2 2

Câu 10: Chọn C. - Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H 2 SO4 thì :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 171 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m X  98n H 2SO 4  30n NO  2n H 2  m Z  0, 26 mol 18 n   n NO 2n  2n H 2O  2n H 2 BT:H   n NH 4  H 2SO4  0, 02 mol  n Cu(NO3 ) 2  NH 4  0, 04 mol 4 2 2n H 2SO4  10n NH 4  4n NO  2n H 2  0, 08mol - Ta có n O(trong X)  n FeO  2  n Al  0,16 mol 3n Al  2n Zn  3n NO  2n H 2  8n NH 4   0, 6 - Xét hỗn hợp X ta có:    27n Al  65n Zn  m X  72n FeO  188n Cu(NO3 ) 2  8, 22 n Zn  0, 06 mol 27.0,16  %m Al  .100  20, 09 21,5 Câu 11: Chọn B. - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do vậy chỉ có CH3 NHCH3 là amin bậc 2. Câu 12: Chọn A.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 3FeCl2 (d) Fe dư + 2FeCl3  Vậy có 2 thí nghiệm dung dịch thu được chỉ chứa 1 muối tan là (b), (d). Câu 13: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n  BT: C Vì OH  n CO2  n OH   n CO32   n OH   n CO2  0,2 mol  n HCO3  n CO2  n CO32   0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:  BaCO3  H 2 O HCO3  OH   Ba 2  0,54 mol

0,3mol

Ó

 m BaCO3  0,3.197  59,1(g)

0,3mol

A

0,4 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 14: Chọn A. - Các kim loại đứng trước cặp H +/H2 có thể tác dụng được với HCl. - Các kim loại đứng trước cặp Ag +/Ag có thể tác dụng được với AgNO 3 . Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. Câu 15: Chọn D. A. Sai, Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa. B. Sai, Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều. C. Đúng. D. Sai, Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Câu 16: Chọn C - Các phản ứng xảy ra:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 CaCO3 + 2NaHCO3 (ngoài ra còn Na2 CO3 dư) (c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO3)2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 NaHCO3 (b) CO2 (dư) + NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (a) Cu(dư) + 2Fe(NO3)3 

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BTKL   n H 2O 

 BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2 O 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)  BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng

B.

 2BaCO3 (Z) + 2H2O Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) 

D

A.

 BaSO4 + CO2 ↑ + H2 O BaCO3 (Z) + H2SO4  Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.

C.

 BaCO3 (Z) + 2NaCl Na2 CO3 (X) + BaCl2 (Y)   BaSO4 + CO2 ↑ + H2 O BaCO3 (Z) + H2SO4 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 172 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

FeCl2 (X) + AgNO3 (Y)   Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4 Câu 17: Chọn A - Tại vị trí kết tủa max ta có: n BaCO3  n Ba(OH)2  a  0,12mol - Tại vị trí kết tủa min ta có n OH   n CO 2  0, 4 mol  n NaOH  n OH   2n Ba(OH) 2  0, 4  2.0,12  0,16 mol D.

- Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình ta có: m X  153n BaO  62n Na 2O  16n H 2  21, 4 (g)

Mg 2 , Al 3 ,Cu 2 (d­) , NO3  Mg(OH)2 ,Cu(OH) 2  MgO,CuO

10 00

dung dÞch X

NaOH

hçn hîp kÕt tña

7,6(g)oxit

- Gọi c là số mol Cu , còn lại trong dung dịch X. Xét quá trình phản ứng của dung dịch X với lượng dư dung dịch NaOH ta có: 24n Mg  27n Al  m kim lo¹i 24a  27b  3,72 a  0,11    + 2n Mg 2   4n Al3  2n Cu 2   n NaOH  2a  4b  2c  0, 46  b  0,04  40a  80c  7,6 c  0,04   40n MgO  80n CuO  m oxit - Xét dung dịch hỗn hợp chứa AgNO3 và Cu(NO3 )2 ta có: n AgNO3  2n Cu(NO3 )2  n NO3 x 4 x  2y  3n Al3  2n Mg2   2n Cu2   0, 42 x  0,12 +      y 5 y  0,15 108x  64(y 0,04)  20 108n Ag  64n Cu  m r¾n Câu 21: Chọn A n Br2  0,06 mol - Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: n E  2 - Xét hỗn hợp muối có: 304n C17H33COONa  306n C17H35COONa  mmuèi  304.0,06.2  306.0,06  54,84(g) - Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. - Vậy X là (C17H33COO)2C3 H5(OOCC17H35), suy ra M X  886

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

2+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

dung dÞch hçn hîp

B

3,72(g)

Ag,Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Mg, Al  AgNO3 ,Cu(NO3 )2  

TR ẦN

20(g) r¾n

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 18: Chọn D (1) Sai, hiđrô hóa glucôzơ thu được sorbitol còn fructôzơ thì thu được đồng phân của sorbitol. (2) Đúng, các cacbohidrat tham gia phản ứng thủy phân là mantozơ, saccarôzơ,tinh bột và xenlulôzơ. (3) Đúng, khi thủy phân đến cùng xenlulôzơ thu được β – glucôzơ. (4) Sai, trong phân tử saccarozơ gốc -glucozơ và gốc -fructozơ liên kết với nhau bằng C1 – O – C2. (5) Đúng, tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường không tan trong nước. (6) Sai, các polime có mạch phân nhánh thường gặp là amylopectin và glicôzen. Vậy có 3 phát biểu đúng là (2), (3) và (5). Câu 19: Chọn B. A. Đúng, Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại mềm nhất là Cs. B. Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy: Ag > Cu > Au > Al > Fe. C. Đúng, Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ nóng chảy thấp nhất là Hg. D. Đúng, Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 20: Chọn A

Câu 22: Chọn C - Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO3 thì:  56n Fe  16n O  12, 48 n Fe  0,18 mol 56n Fe  16n O  m hçn hîp    BT:e   BT:e  3n Fe  2n O  0,24 n O  0,15mol  3n Fe  2n O  3n NO       - Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 173 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3 n NO  2n O  2n Fe n HNO3  2n O  0,11mol  n Cu(bÞ hoµn tan)   0,135mol  m Cu  8,64 (g) 4 2 Câu 23: Chọn B - X là este thuần chức có hai nhóm chứa vậy X có dạng CxHyO4 - Khi đốt este X thì số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng thì este X có dạng Cx(H2 O)m - X là este hai chức và phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 nên X có k = 4. - Xét hỗn hợp ancol ta có: + X1 tách nước ở 1700C không thu được anken nên X1 là CH3OH. + X1 và X2 là đồng đẳng của nhau nên X1 và X2 lần lượt là CH3 OH và C2H5 OH. → Từ tất các dữ kiện trên ta được este X là: CH3OOC  C  C  C  COOC2H5 - Phương trình phản ứng:

N

H

Ơ

N

 n NO 

0

.Q

8H   2NO3   3Fe 2  2NO  4H 2O

-L

Ý

0,075mol  0,2 mol

 m Fe bÞ hßa tan  0,075.56  4,2 (g)

TO

ÁN

Câu 25: Chọn A m  m H 2O  m X 2n  n H 2O  2n O 2 BTKL BT: O  n O 2  CO 2  0,135 mol  n X  CO 2  0, 015 mol 32 2 n  C X  CO 2  8 : X là C8H 8O 2 nX Câu 26: Chọn D (CH 3 )3 N (A)  5, 25O 2 n A  n B  0,1 n A  0, 06   - Đốt cháy X H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B)  10O 2 5, 25n A  10n B  0, 715 n B  0, 04 - Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam  trong 24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3Fe

-H

Ó

A

10 00

B

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e   2x  4y  0,34 x  0,1mol  2n Cl 2  4n O2  n e trao ®æi    71x  32y  5, 47 y  0,06 mol 71n Cl 2  32n O2  m dd gi¶m  64n Cu  2n H 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ : 0,2 mol và NO3 -: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

G

H2 0,02

H Ư

N

Tại anot 2Cl→ Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol + H2O → 4H + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol

TR ẦN

Tại catot Cu2+ + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2H2O + 2e → 2OH + 0,04 mol → 0,04 mol mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

Ni, t CH 3OOC  C  C  COOC 2 H 5 (X)  2H 2   CH 3OOC  CH 2  CH 2  COOC 2 H 5 (Y) Câu 24: Chọn B It  0,34 mol - Ta có n e (trao ®æi)  96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

t CH 3OOC  C  C  COOC 2 H 5 (X)  2NaOH   NaOOC  C  C  COONa  CH 3OH(X1 )  C 2 H 5OH(X 2 )

BTKL

 n HCl  0,18  2.0,12  0, 42 mol  m  24,54  0, 42.36,5  39,87 (g) Câu 27: Chọn B Phương trình phản ứng đúng là: (a) Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (c) Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2H2O Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(b) FeO + H2 SO4  FeSO4 + H2O (d) Fe3O4 + 4H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O Trang 174 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Câu 28: Chọn B. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Không thỏa mãn điều kiện (1). Câu 29: Chọn C.

n CH3COOC 2H 5 .100%  65% n CH3COOH Câu 30: Chọn C - Trong công nghiệp: glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruốt phích (thay cho anđehit vì anđehit độc). Câu 31: Chọn D. 98n H 2SO 4 .100 - Ta có: n H 2SO 4  n H 2  0,15mol  m dd H 2SO 4   147(g) C%

0

t - Khi cho M tác dụng HCl thì: GlyAla(Lys)1,5  5HCl  2,5H 2O   GlyHCl  AlaHCl  Lys(HCl) 2 0,16 mol

BTKL

0,8mol

0,4 mol

Câu 33: Chọn A.

-H

Ó

A

 m muèi  m M  36,5n HCl  18n H 2O  90, 48(g)

n CO2  n H 2O 0,16  nX   0,16  k X  4 0,5k X  1 0,5k X  1 - Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :

ÁN

-L

Ý

- Khi đốt 0,16 mol X thì :

BTKL

TO

 m muèi  m E  18n H 2O  40n NaOH  101,04  69,8  40.4t  18t  t  0,22 mol + Xét hỗn hợp muối ta có: 111n AlaNa  139n ValNa  m muèi 111n AlaNa  139n ValNa  101,04 n AlaNa  0,76    n AlaNa  n ValNa  4n E n AlaNa  n ValNa  0,88 n ValNa  0,12 - Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và Y là (Val) b(Ala)4 – b. BT:Val    n X a  n Y b  0,12 n X a  n Y b  0,12  n X  0,02 vµ n Y = 0,04  BT:Ala  nX  nY  n X (4  a)  n Y (4  b)  0,12  4n X  4n Y  n Xa  n Y b  0,12      a,b  4 a = 4 vµ b =1 n  n  0,22  0,16  0,06 n  n  0,06 X Y X Y  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Câu 32: Chọn B. - Nhận thấy rằng hỗn hợp M có dạng GlyAla(Lys)x (CTPT của M là C 56x H1012x O3x N22x ) 16(3  x)  0,213018  x  1,5 - Theo đề ta có: %m O  12(5  6x)  16(3  x)  10  12x  14(2  2x)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL

 m Y  m kim lo¹i  m dd H 2SO 4  2n H 2  151,9(g)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0,13mol

U

t

0,25mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,2 mol

Y

H SO đÆc

2 4   CH 3COOC 2 H 5  H 2O - Phương trình phản ứng: CH 3COOH  C 2 H 5OH   o

- Vậy X và Y lần lượt là (Val)4 (0,02 mol) và Val(Ala)3 (0,04 mol)  %m X 

0,02.414 .100%  11,86% 69,8

Câu 34: Chọn B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 175 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Khi cho 0,01 mol este tác dụng với 0,02 mol NaOH thì:

n NaOH  2 . Mặt khác số mol muối ancol thu n este

được bằng số mol este. Vậy este có dạng là R(COO)2 R' t0

R(COO)2 R ' 2KOH  R(COOK)2  R '(OH)2 0,0075mol

0,0075mol

BTKL

 m R'(OH)2  m este  56n KOH  m muèi khan  0, 465(g)  M R'(OH)2 

0, 465  62(C 2 H 4 (OH)2 ) 0,0075

N

0,015mol

1,665  222 : C 4 H8 (COOK)2  Este đó là: C 4 H 8 (COO)2 C 2 H 4 0,0075 Câu 35: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:

TO

ÁN

-L

SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI PHÒNG THPT TIÊN LÃNG

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 3FeSO4 D. Fe2(SO4 )3 + Fe  Câu 38: Chọn D. 8, 633  6, 675 6, 675 TGKL  n X   0, 089 mol  M X   75 40  18 0, 089 Câu 39: Chọn A. - Các tính chất vật lí chung bao gồm: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim đều do các e tự do trong kim loại gây nên. Câu 40: Chọn A. - Monosaccarit: glucozơ, fructozơ. Đisaccarit: saccarozơ, mantozơ. Polisaccarit: tinh bột, xenlulozơ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 3BaSO4 trắng + 2FeCl3 C. Fe2(SO4 )3 + 3BaCl2 

H Ư

N

 2Fe(OH) 3 nâu đỏ + 3Na2SO4 A. Fe2(SO4 )3 + 6NaOH  B. Fe2(SO4)3 + Ag: không xảy ra (vì không tuân theo quy tắc ).

G

Đ ẠO

TP

.Q

Cu(dư) + AgNO3  Cu(NO3)2 + Fe(dư)   Cu(NO3 )2 + Ag  Fe(NO3 )2 + Cu Vậy dung dịch Y chứa Fe(NO3)2 . Câu 36: Chọn C. - Trong mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác, chính vì vậy người ta dùng giấm ăn (thành phần có chứa CH3COOH) để khử mùi tanh của cá trước khi nấu. Câu 37: Chọn B.

Mã đề: 132

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

 M muèi 

D

IỄ N

Đ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây A. Fe2O3 và CuO B. Al2O3 và CuO C. MgO và Fe2O3 D. CaO và MgO. Câu 3: Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O 2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 176 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 9,67 gam B. 8,94 gam C. 8,21 gam D. 8,82 gam Câu 4: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,86. Câu 6: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH2-COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH2- COO -CH3. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-) A. 3,36 gam. B. 5,60 gam. C. 2,80 gam. D. 2,24 gam. Câu 9: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 10: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+trong dung dịch là A. Ag, Fe3+. B. Zn, Ag+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Cu2+. Câu 11: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau: Chất X Z T Y dd Ba(OH)2, t0 Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí thoát ra Có khí thoát ra hiện tượng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4 C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4 D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4 Câu 12: Trung hoà 9,0 gam một amin đơn chức Y cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của Y là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai A. Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm. B. Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng. Câu 14: Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe B. Sn C. Ag D. Au Câu 15: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 177 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO4 , t

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 23: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Ở cùng một chu kỳ, bán kính kim loại kiềm lớn hơn bán kinh kim loại kiềm thổ. C. KAl(SO4)2.12H2O, NaAl(SO4)2.12H2O và (NH4)Al(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm. D. Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường. Câu 26: Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. amino axit. D. amin. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

o

Pd/PbCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HgSO 4 , H 2SO4

 H 2 ,t  KMnO 4 T Y   P    Q  o E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

0

TR ẦN

C  H 2O  O2 X 1500   Y   Z   T ;

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu A. xanh thẫm B. tím C. đen D. vàng Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là: A. AgNO3 và H2SO4 loãng B. ZnCl2 và FeCl3 C. HCl và AlCl3 D. CuSO4 và HNO3 đặc nguội Câu 18: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,2 C. 12,3. D. 15,0 Câu 19: Cho hỗn hợp Cu và Fe hòa tan vào dung dịch H2SO4 đặc nóng tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y gồm A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 20: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat. B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối. D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 21: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 5,12 B. 3,84 C. 2,56 D. 6,96 Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 178 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

t t (3) nX 2  nX 4  (4) nX 3  nX 5   Nilon  6, 6  2nH 2O  Tơ lapsan + 2nH 2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 35: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 37: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 38: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4 B. 6 C. 8 D. 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

A

(2) X1  H 2SO 4   Na 2SO 4  X 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0

t (1) X  NaOH   X1  X 2  2H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là: A. 1,403. B. 1,333. C. 1,304. D. 1,3. Câu 29: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. C. K2O và H2O. D. Na và dung dịch KCl. Câu 30: Các α–amino axit đều có A. khả năng làm đổi màu quỳ tím B. đúng một nhóm amino C. ít nhất 2 nhóm –COOH D. ít nhất hai nhóm chức Câu 31: Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 33: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 22,7% B. 15,5% C. 25,7% D. 13,6% Câu 34: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 179 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 39: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. H2N-CH2-COOH B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. C6H5NH2 Câu 40: Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là A. O2. B. H2S. C. Ag. D. H2S và Ag.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 180 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG LẦN 1 Câu 1: Chọn D.

N

 FeCl2 + H2↑ - Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch HCl thì: Fe + 2HCl  + Khí H2 sinh ra một phần bám lại trên đinh sắt làm giảm khả năng tiếp xúc với ion H + nên phản ứng xảy ra chậm và khí H2 sinh ra sẽ ít.

BTKL - Cho E tác dụng với HCl thì n HCl  n E  0,12 mol  mmuối = mE + 36,5nHCl = 8,94 (g)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 4: Chọn D. Mg, Cu  HNO3 Mg(NO3 ) 2 , Cu(NO3 ) 2  NaOH Mg(OH) 2 , Cu(OH) 2 t o MgO, CuO        H 2O  Fe, Al Fe(NO3 )3 , Al(NO3 )3 Fe(OH)3 Fe 2O3 - Lưu ý: + Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt. + H2O cũng là một oxit vì theo định nghĩa oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

ÁN

-L

Ý

-H

Vậy có tối đa là 4 oxit . Câu 5: Chọn D. - Hướng tư duy 1: Bảo toàn nguyên tố N - Quá trình: Mg, Al  HNO3  Mg(NO3 )2 , Al(NO3 )3 , NH 4 NO3  N 2  H 2O 7,5 (g)

V (l)

54,9 (g) hçn hîp muèi

0,03 mol

TO

24n Mg  27n Al  7,5 n Mg  0, 2   + Ta có: 148n Mg(NO3 ) 2  213n Al(NO3 )3  80n NH 4 NO3  54,9  n Al  0,1  BT: e n  NH 4 NO3  0, 05  2n Mg  3n Al  8n NH 4 NO3  10n N 2  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

 nCO2 + (n + 1,5)H2O + 0,5N2 - Đốt cháy E: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75)O2   n O2  (1,5n  0,75)a  0,36 (1) và mE  (14n  17)a  4,56 (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,12 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 3: Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E: CH3NH2 ,(CH3 ) 2 NH,(CH3 )3 N thành CnH2n+3N: a mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

 Các chất thỏa mãn là: Fe 2O3và CuO .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

- Khi nhỏ thêm dung dịch Cu(NO3)2 vào thì: Fe + Cu(NO3)2   Fe(NO3)2 + Cu + Trong dung dịch lúc này hình thành một pin điện điện cực Fe – Cu có sự chuyển dịch các electron và ion H+ trong dung dịch sẽ nhận electron vì vậy làm cho phản ứng xảy ra nhanh và khí H 2 thoát ra nhiều hơn. Câu 2: Chọn A. - Ở nhiệt độ cao, khí CO, H2 có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa.

BT: N

D

IỄ N

 VHNO3  2n Mg(NO3 ) 2  3n Al(NO3 )3  2n NH 4 NO3  2n N 2  0,86 (l)

- Hướng tư duy 2: Tính theo số mol HNO3 m Al3  m Mg 2  18n NH 4  62n NO3  54,9  +Ta có:  BT e  BTDT  n NH 4   0, 05mol  n NO3  n NH 4   (8n NH 4   10n N 2 )    n HNO3  12n N 2  10n NH 4   0,86 mol Câu 6: Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 181 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Từ tỉ khối ta suy ra MX  100 : C5H8 O2 và nX = 0,2 mol ; nKOH = 0,3 mol. Đặt CTTQ của X là: RCOOR’ - Hướng tư duy 1: Tìm gốc R m r¾n  56n KOH d­ + Ta có: nKOH pư = nRCOOK = nX = 0,2 mol  nKOH dư = 0,1 mol mà M RCOOK   112 0,2  R là –C2H5. Vậy công thức cấu tạo của X là C 2 H 5COOCH  CH 2

.Q

H SO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

NaHCO3 + HCOOH   HCOONa + CO2 + H2O (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. Vậy có 3 phát biểu đúng là (a), (b), (d). Câu 8: Chọn C. Sự oxi hóa Sự khử Fe → Fe2+ + 2e 4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O (vì lượng Fe phản ứng tối đa nên Fe chuyển 0,08 ← 0,02 → 0,06 → 0,01 lên Fe2+). Cu2+ + 2e → Cu 0,01 → 0,02 2H+(dư) + 2e → H2 0,02 → 0,02 → 0,01 3n NO  2n Cu 2  2n H 2 BT:e   n Fe   0, 05 mol  m Fe  2,8 (g) 2 Câu 9: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Xác định các chất có trong muối 0,32 mol

Đ

ÀN

H 2 NCH 2COOH : x mol H 2 NCH 2COONa : x mol  NaOH    H 2O  HOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COOH : y mol  NaOOC(CH 2 ) 2 CH(NH 2 ) COONa : y mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

t

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2 4   HCOOC2H5 + H2O C2H5OH + HCOOH  o 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CH3NH2 + HCOOH   HCOONH3CH3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

- Hướng tư duy 2: Tìm gốc –R’ m  m KOH  m r¾n BTKL  M R'OH  X  44 : CH 3CHO  R’ là –C2H3. Vậy X là C 2 H 5COOCH  CH 2 0,2 Câu 7: Chọn A. (a) Đúng, Phương trình phản ứng:

D

IỄ N

 x  y  0, 2  x  0, 08 + Ta có:    mmuối = 97x + 191y = 30, 68 (g)  x  2y  0,32  y  0,12 - Hướng tư duy 2: Bảo toàn khối lượng BTKL

+ Ta có: n H 2O  n NaOH  0,32 mol  mmuối = m gly  m glu  40n NaOH  m H 2O  30, 68 (g) Câu 10: Chọn B. - Dựa vào quy tắc  ta xác định được các cặp chất có phản ứng với Fe2+ là Zn, Ag  . Phản ứng:  Zn2+ + Fe Zn + Fe2+ 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

 Fe3+ + Ag Fe2+ + Ag+ 

Trang 182 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Chọn D. Chất dd Ba(OH)2, t0

X: K2SO4 Có kết tủa xuất hiện - Phương trình phản ứng:

Z: KOH Không hiện tượng

T: (NH4)2SO4 Kết tủa và khí thoát ra

Y: NH4NO3 Có khí thoát ra

Ba(OH)2 + K2SO4   BaSO4 trắng + 2KOH Ba(OH)2 + NH4NO3: không xảy ra

H

 FeSO4 + Cu D. Fe + CuSO4 

-L

Câu 19: Chọn A.

Ý

-H

Ó

A

 HCOONa  CH 3OH - Phương trình: HCOOCH 3  NaOH  mol: 0,15 0,15  m HCOONa  10, 2 (g)  H SO

ÁN

 NH 3 2 4đ  Cu dư và Fe 2 , Cu 2 ,SO 42  - Quá trình: Fe, Cu  Fe(OH) 2 dd X

TO

- Lưu ý: Các hiđroxit hay muối của các kim loại Cu, Ag, Zn, Ni tạo phức tan trong dung dịch NH 3 dư. Câu 20: Chọn C. A. Sai, Tên gọi của X là phenyl axetat. B. Sai, X không có phản ứng tráng gương.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 FeCl2 + H2 C. Fe + 2HCl  Câu 18: Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 3FeCl2 B. Fe + 2FeCl3 

B

Fe  H 2SO 4 loãng   FeSO 4  H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Fe  2AgNO3   Fe(NO3 ) 2  2Ag

10 00

A.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Ba(OH)2 + 2NH4NO3   Ba(NO3)2 + 2NH3↑ + 2H2O Câu 12: Chọn D. m 9  45 : Y là C 2 H 7 N - Ta có: M Y  Y  n Y 0, 2 Câu 13: Chọn B. Câu 14: Chọn A. Câu 15: Chọn B. - Na, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. - Fe, Cu được điều chế bằng cả 3 phương pháp là điện phân dung dịch, nhiệt luyện và thủy luyện. - Ag được điều chế bằng 2 phương pháp là điện phân dung dịch và thủy luyện. Vậy chỉ có 2 kim loại Na và Al được bằng một phương pháp điện phân. Câu 16: Chọn D. - Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu vàng. Câu 17: Chọn A.

Ơ

N

Ba(OH)2 + (NH4)2SO4   BaSO4 trắng + 2NH3↑ + 2H2O

IỄ N

 CH3COONa + C6H5ONa + H2O C. Đúng, Phương trình: CH3COOC6H5 + NaOH  D. Sai, X được điều chế bằng phản ứng của anhiđrit axetic với phenol :

D

 CH3COOC6H5 + CH3COOH C6H5OH + (CH3CO)2O 

Câu 21: Chọn B. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình mol:

 Mg2+ + 2Fe2+ Mg + 2Fe3+  0,02 → 0,04 0,04

 n Fe3 còn lại = 0,08 mol

 Cu2+ + 2Fe2+ Cu + 2Fe3+ 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 183 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

mol: 0,04  0,08 Vậy mrắn = mCu dư = 3,84 (g)

 nCu dư = 0,06 mol

- Hướng tư duy 2: Sử dụng bảo toàn e - Ta có: n e cho  2(n Mg  n Cu )  0, 24 mol . Nhận thấy: n Fe3  n e cho  3n Fe3  Fe3+ chỉ về Fe2+.

n e cho  n Fe3 2

 0, 06 mol  m  3,84 (g)

2CH3CHO(Z)  O2  2CH3COOH(T);

3 C2 H 2 (Y)  H 2   C2 H 4 (P) 0

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 23: Chọn D. - Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ Fe + 2e → Fe 2Cl→ Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 - Từ phương trình: Al  3H 2O  NaOH  Na[Al(OH) 4 ]  H 2 suy ra n OH   n Al  0, 02  y  0, 01 mol 2 - Khối lượng dung dịch giảm: 56x  71n Cl2  2n H2  4,54  x  0,03 mol  n Ag  n FeCl2  0, 03 FeCl2 :0, 03mol  AgNO3   - Hỗn hợp X:   m = 20, 46 gam   BT: Cl  NaCl :0, 06 mol   n AgCl  2n FeCl2  n NaCl  0,12

Ó

A

BT: e

-H

Câu 24: Chọn A.

ÁN

-L

Ý

0,5 mol khÝ Y (M Y  32) Mg, MgO - Quá trình: X   H 2SO 4  c« c¹n dd Z (36%)   MgSO 4 : 0, 6 mol Mg(HCO3 ) 2 , MgSO3 dd30%

- Ta có: n H 2SO 4  n MgSO 4  0, 6 mol  m H 2SO4  58,8 gam  m dd H 2SO4 

120n MgSO 4  36%  m  200  m dd H 2SO 4  m khí  20 gam m  m dd H 2SO 4  m khí

ÀN

 C% 

58,8  196 gam 0,3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Vậy M E  146

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H SO t

2 4 C2 H 4 (OH) 2 (Q)  2CH3COOH(T)   C 2H 4 (OOCCH 3 ) 2 (E)  2H 2O o

TP

.Q

3C2H4 (P)  2KMnO4  4H2O  3C2H4 (OH)2 (Q)  2KOH  2MnO2

U

Pd/PdCO t

Y

N

4 C2 H 2  H 2O  CH3CHO(Z)

H

HgSO ,t o

2CH 4 (X)   C2 H 2 (Y)  3H 2 ;

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

15000 C

Ơ

N

Câu 22: Chọn D. - Phương trình phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Khi đó: nCu dư =

D

IỄ N

Đ

Câu 25: Chọn D. - Be không tác dụng với nước ngay nhiệt độ thường trong khi Mg tan chậm trong nước lạnh khi đun nóng thì Mg tan nhanh trong nước. Câu 26: Chọn C. - Trong các chai dung dịch đạm có nhiều các axit amin mà cơ thể cần khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật để cơ thể sớm hồi phục. Ngoài ra có các chất điện giải và có thể thêm một số các vitamin, sorbitol tùy theo tên thương phẩm của các hãng dược sản xuất khác nhau. Câu 27: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 184 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H Ư

mà MX < MY < 70  X là HCOOH ; Y là HCOOCH3. Vậy d Y/X  M Y : M X  1,304 Câu 29: Chọn A.

TR ẦN

 2NaAlO2 + H2O B. 2NaOH + Al2O3 

A. NaNO3 + MgCl2 : không xảy ra

ÁN

-L

Ý

Triolein

-H

Ó

A

10 00

B

 2KOH  2NaOH + H2 C. K2O + H2O  D. 2Na + 2H2O  Câu 30: Chọn D. - Trong phân tử các α–amino axit chứa đồng thời nhóm amino –NH2 và nhóm cacboxyl –COOH. Tùy thuộc vào các chất khác nhau mà số nhóm chức có trong các chất có thể giống nhau hoặc khác nhau. Câu 31: Chọn B - Có 4 chất thủy phân trong môi trường kiềm là: triolein; nilon-6,6; tơ lapsan; glyxylglyxin.

N

(CH2)6

N

C

H

O

TO

Poli(hexametylen -ađipamit) hay nilon – 6,6 H

O

O

IỄ N

Đ

CH2CH2

Glyxylglyxin

(CH2)4

C O

n

C

C

O

O n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

Câu 28: Chọn C. - Vì X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với KOH sinh ra muối nên X, Y có dạng HCOOR

Poli(etylen - terephtalat) hay tơ lapsan

D

.Q

Poli (butađien stiren)  Cao su Buna S

Stiren

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Buta 1,3đien

Đ ẠO

nCH 2  CH  CH  CH 2  nCH 2  CH  C6 H 5   [ CH 2  CH  CH  CH 2  CH 2  CH(C6 H 5 ) ]

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

xt,t o ,p

TP

C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl:

H2N–CH2–CO–NH–CH2–COOH

Câu 32: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 dpdd (2) 2NaCl + 2H2O   2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 185 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Chọn D 0,93  3,875 . Vì khi thủy phân X trong NaOH thu được 2 ancol có cùng cacbon và 2 - Ta có: C X  0, 24 muối  Trong X có 1 chất là HCOOC2H5 (A), este đơn chức còn lại là RCOOC2H5 (B), este 2 chức (C) được tạo từ etylenglicol C2H4(OH)2 và hai axit cacboxylic HCOOH; RCOOH (trong gốc –R có 1 liên kết đôi C=C)

Ơ

2

BT: O

N

H

 2n A  2n B  4n C  2n CO 2  n H 2O  2n O 2  0,58 (2) và nA + nB + nC = 0,24 (3)

Y

+ Từ (1), (2), (3) ta tính được: nA = 0,16 mol ; nB = 0,03 mol ; nC = 0,05 mol BT: C

U

G

0

H Ư

N

(2)C 6 H4 (COONa)2 (X1 )  H2SO4  C 6 H4 (COOH)2 (X3 )  Na 2SO4

t (3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 )  nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 )   ( OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 ) 6 NH ) n  2n H 2 O

TR ẦN

t

T¬ nilon-6,6.

0

(4) nC 6 H 4 (COOH)2 (X 3 )  nC 2 H 4 (OH)2 (X 5 )  ( OCC 6 H 4COOC 2 H 4O ) n  nH 2O . T¬ lapsan

Ó

A

10 00

B

X3 là C 6 H4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH2 )4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 35: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n HNO3  4n NH 4  n HNO3  4n NO  0,02 mol  n H2O   0,3mol + n NH 4   10 2

-H

BTKL   m M  63n HNO3  m X  30n NO  18n H 2O  m  16,9(g)

Ý

- Ta có n e trao ®æi  3n NO  8n NH 4   0,52 mol

-L

ne m 16,9a a  2  MM  M    M M  65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne Câu 36: Chọn B. - Khi đốt cháy este X thì : n CO2  n CaCO3 n CO2  0,05 n CO2  0,05mol    56n CO2  18n H2O  2,08 n H2O  0,04 mol 100n CaCO3  (44n CO2  n H2O )  m dd gi¶m - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : n X  n CO2  n H2O  0,01mol . Vậy este X có CTPT là C 5H8O2

TO

ÁN

- Mà n M 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

(1) C 6 H 4 (COONH 3 )2 (CH 2 )6  2NaOH  C 6 H 4 (COONa) 2 (X1 )  NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

+ Nếu CB = 5 thay vào (4) ta có: CC = 6  Thỏa (nếu CB càng tăng thì CC < 6 nên ta không xét nữa). 7, 25  13, 61 Vậy (B) là CH2=CH-COOC2H5: 0,03 mol  %m C  22, 04 Câu 34: Chọn C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3.0,16  0, 03.C B  0, 05.C C  0,93 (4) (với CB > 4, CC > 5)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

quan hÖ + Lúc này kA = 1 ; kB = 2 ; kC = 3. Áp dụng   n B  2n C  n CO2  n H2O  0,13 (1) CO vµ H O

+ TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH2  CH2OOC 2 H5 và HOOC  CH(CH)3  CH2  OOCH + TH2 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : C 2 H5OOC  COOCH3 và CH3OOC  CH2  COO  CH3 Câu 37: Chọn A.  X 2 Y  2H 2O (1) - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X  Y 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 186 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,075 5   X2Y là (Gly)5k (Tyr)4k . 0,06 4

 sè m¾c xÝch(min) <  sè m¾c xÝch cña XY3

<

 sè m¾c xÝch(max)

5k  4k

(52).n X

 7.1  9k  7.2  k  1

(52).n Z

n Gly n Tyr   0,015mol 5 4

+ Với k = 1  n (Gly)5 (Tyr)4  n X 2 Y  BTKL

Ơ

N

- Xét phản ứng (1) ta được  m X  m Y  m X 2Y  18n H 2O  14,865(g)

CH2

CH2

.Q

U

NH2

CH3

CH

Đ ẠO

CH2

CH3

CH2

TP

CH3

NH2

CH3

NH2

G

CH2

CH

NH

CH

CH3

CH2

CH3

CH3

Câu 39: Chọn B.

NH

CH2 CH3

10 00

CH3

NH2

CH3

B

CH3

CH2

TR ẦN

NH

H Ư

CH3

CH3

C

CH3

N

CH3

N

CH2 CH2

CH3

CH3

CH3

Ó

A

 Những chất tác dụng được với HCl thường gặp trong hóa hữu cơ:

-H

 C6 H5 OH + NaCl - Muối của phenol : C6H5ONa + HCl 

Ý

 RCOOH + NaCl - Muối của axit cacboxylic: RCOONa + HCl 

-L

 R-NH3 Cl - Amin, anilin: R-NH2 + HCl 

ÁN

 HOOC-R-NH3 Cl - Aminoaxit: HOOC-R-NH2 + HCl 

 ClH3 N-R-COONa + NaCl - Muối của nhóm cacboxyl của aminoaxit: H2 N-R-COONa + 2HCl 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Số đồng phân ứng với công thức của X là 8

N

2, 628  1, 752 1, 752  0, 024 mol  M X   73 : X là C4H11N 36,5 0, 024

Y

BTKL

 n HCl  n X 

H

Câu 38: Chọn C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

n Tyr

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n Gly

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Từ:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

 R-COOH + R’-NH3 Cl - Muối amoni của axit hữu cơ: R-COO-NH3-R’ + HCl 

Đ

Vậy CH 3COOH không tác dụng được với HCl.

D

IỄ N

Câu 40: Chọn C. - Nhận thấy: Ag → Ag+ + 1e : Ag nhường electron nên Ag là chất khử. ----------HẾT---------SỞ GD  ĐT TỈNH LÂM ĐỒNG

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 187 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là: A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 2: Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải): A. Fe, Al, Mg B. Al, Mg, Fe C. Fe, Mg, Al D. Mg, Al, Fe Câu 3: Bột ngọt là muối của: A. axit oleic B. axit axetic C. axit aminoaxetic D. axit glutamic Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tất cả các amino axit đều lưỡng tính. B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Trong 1 phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit. Câu 5: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là: A. Na, Ba, K B. Be, Na, Ca C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K Câu 6: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh vàng lấp lánh cực mỏng. Người ta đã ứng dụng tích chất vật lí gì của vàng khi lám trang sơn mài ? A. Có khả năng khúc xạ ánh sáng B. Tính dẻo và có ánh kim C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt D. Mềm, có tỉ khổi lớn Câu 7: Polime nào sau đây trong thành phần có chứa nitơ ? A. Polibutađien B. Polietilen C. Poli(vinyl clorua) D. Nilon-6,6 Câu 8 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa ? A. nhóm cacboxyl B. 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl C. nhóm amino D. nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X, Y Nước brom Kết tủa trắng Z X, Y, Z, T lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. Câu 10: Cho một số tính chất : (1) Có dạng sợi (2) Tan trong nước (3) Phản ứng với axit nitric đặc có xúc tác (4) Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thủy phân trong axit khi đun nóng Các tính chất của xenlulozơ là: A. (1), (3), (5) B. (2), (3), (4) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) Câu 11: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 188 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 13: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 14: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 15: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 16: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 17: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2 COOH, C2 H5 COOH và CH3(CH2)3 NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 2+ Câu 18: Biết ion Pb trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 19: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 20: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 21: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 22: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 23: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom Câu 24: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là: A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit Câu 25: Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol. Câu 26: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là: A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac Câu 27: Chất thuộc loại đisaccarit là: A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ Câu 28: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH Câu 29: Tiến hành bốn thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 189 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 - Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử. B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện. D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Câu 31: Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là: A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOC2H5. Câu 32: Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là: A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội. B. làm giảm thành phần của dầu gội. C. tạo màu sắc hấp dẫn. D. tạo hương thơm mát, dễ chịu. Câu 33: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2 N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 21,90. B. 18,25. C. 16,43. D. 10,95. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn một lượng etyl axetat thu được 0,54 gam H 2O và V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là: A. 0,538. B. 1,320. C. 0,672. D. 0,448. Câu 35: Trùng hợp 224 lít etilen (đktc), thu được bao nhiêu gam PE với hiệu suất 70% ? A. 280 gam. B. 400 gam. C. 224 gam. D. 196 gam. Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là: A. 6,3. B. 21,0. C. 18,9. D. 17,0. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hai tetrapeptit trong môi trường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 66,96. B. 62,58. C. 60,48. D. 76,16. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là: A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84. Câu 39: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO 3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Biết thứ tự trong dãy điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag. Giá trị của m là: A. 64,8. B. 32,4. C. 54,0. D. 59,4. Câu 40: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 324,0. B. 405,0. C. 364,5. D. 328,1.

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 190 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trang 191 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI TÌNH LÂM ĐỒNG LẦN 1 Câu 1: Chọn C. - Trong y học: Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh vì nó dễ hấp thu và cung cấp nhiều năng lượng. Câu 2: Chọn A.

K

Ba

2+

+

2+

Na Mg Al

3+

2+

2+

Mn Zn Cr

3+

2+

2+

Fe

Ni

Fe

Ni

2+

Sn

2+

Pb

+

2H Cu

2+

3+

Fe

Hg

2+

+

Ag Pd

2+

Au

3+

2+

Pb H 2 Cu Fe

Hg Ag Pd Au

H Ư

N

G

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính khử tăng dần là: Fe  Al  Mg

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: Chọn D. - Muối mononatri của axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt hay mì chính. Câu 4: Chọn A. A. Đúng, Tất cả các amino axit đều là những lưỡng tính. B. Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong cả môi trường axit lẫn môi trường bazơ. C. Sai, Các đipeptit mạch hở trở lên mới có thể tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. D. Sai, Trong 1 phân tử tetrapeptit thì chỉ có 3 liên kết peptit. Câu 5: Chọn A. - Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H 2O ở nhiệt độ thường (trừ Be không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào) và dung dịch thu được là các bazơ tương ứng.

-H

 2MOH + H2 (M là kim loại kiềm) 2M + 2H2O 

Ý

 N(OH)2 + H2 (N là kim loại kiềm thổ, trừ Be) N + 2H2O 

Polietilen: ( CH2  CH 2 ) n

Poli(vinyl clorua)

Nilon-6,6

ÁN

-L

Câu 6: Chọn B. Câu 7: Chọn D. Polibutađien: ( CH 2  CH  CH  CH 2 ) n

Đ

ÀN

CH2

N

CH Cl

n

H

(CH2)6

N

C

H

O

(CH2)4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Tính khử của kim loại giảm dần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Sn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mn Zn Cr

.Q

Na Mg Al

TP

Ca

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y Li

Ca

Ơ

2+

Ba

H

+

K

N

+

Li

N

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần

C O

n

D

IỄ N

Câu 8: Chọn D. - Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) và nhóm cacboxyl (COOH). Công thức chung: (H2N)x – R – (COOH)y Câu 9: Chọn D. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng T là Etylamin: C2H5NH2 Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y là Glucozơ: C6H12O6 Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Z là Anilin: C6H5NH2 Nước brom Kết tủa trắng X là Saccarozơ: C12H22O11 Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 192 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Chọn A. - Công thức phân tử của xenlulozơ: (C6H10O5)n có trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí sau: - Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị, không tan trong nước và trong dung môi hữu cơ thông thường như benzen, ete. - Xenlulozơ là thành phần chính tạo ra lớp màng tế bào thực vật, bộ khung của cây cối. - Xenlulozơ có nhiều trong trong cây bông (95 – 98 %), đay, gai, tre, nứa (50 – 80 %), gỗ (40 – 50 %). to

H

Ơ

H SO ,t o

2 4 là khác nhau. Ví dụ: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc)  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 1: 3

N

- Phản ứng của polisaccarit (thủy phân): (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 - Phản ứng với HNO3/H2SO4 đặc (phản ứng este hóa): dựa vào tỉ lệ mol phản ứng mà sản phẩm tạo ra

N

- Phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc):

.Q

TR ẦN

B

10 00

Ni,t o

-L

Ý

-H

Ó

A

- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2  CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol) Câu 14: Chọn A. Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin Công thức cấu tạo C2H5 NH2 CH3 NHCH3 CH3 NH2 CH3 CH2CH2 NH2 Câu 15: Chọn C. - Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.

TO

ÁN

 3FeSO4  CuSO4 + 2FeSO4 Fe2(SO4)3 + Fe  Cu + Fe2(SO4)3  - Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag. Câu 16: Chọn B. - Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

H

- Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: (C 6 H10O5 ) n  nH 2O  nC6 H12O 6 Câu 12: Chọn D. A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp. B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo). D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 13: Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H O H

2 - Thủy phân mantozơ: C12H22O11    2C6H12O6 (glucozơ)

N

G

Đ ẠO

TP

 [C6H7O2(OH)2OCS–SNa]n [C6H7O2(OH)2ONa]n + nCS2  - Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2, nhưng tan được trong dd[Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde) tạo chất lỏng nhớt dùng để tạo tơ đồng - amoniac. Vậy nhận định đúng là: (1), (3), (5). Câu 11: Chọn A.  Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 [C6H7O2(OH)2ONa]n + nH2O - Phản ứng CS2 và NaOH: [C6H7O2(OH)3]n + nNaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 [C6H7O2(OCOCH3)3]n + 3nCH3COOH [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O 

to

D

IỄ N

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O Câu 17: Chọn A. Chất H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2 Thuốc thử Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh. Câu 18: Chọn C. - Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn. Câu 19: Chọn C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 193 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 HCOONa + C6 H5 ONa + H2O D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH  Câu 26: Chọn B. - Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C6H5 NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2 H5NH2) Câu 27: Chọn D. Câu 28: Chọn B. Câu 29: Chọn A. Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: (3 điều kiện bắt buộc) (1) Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. (2) Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. (3) Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li. - Ở thí nghiệm 1: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 2: Thỏa mản. - Ở thí nghiệm 3: Không thỏa mãn điều kiện (1). - Ở thí nghiệm 4: Thỏa mãn. Câu 30: Chọn C. A. Đúng, Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá-khử, chuyển kim loại thành cation kim. B. Đúng, Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. C. Sai, Ăn mòn hoá học không phát sinh dòng điện. D. Đúng, Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử. Câu 31: Chọn C. Công thức cấu tạo C2H5COOCH3 CH3COOCH3 CH3COOC2H5 CH3CH2COOC2H5 Tên gọi Metyl propionat Metyl axetat Etyl axetat Etyl propionat Câu 32: Chọn D. - Một số este có mùi thơm của hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh kẹo, nước giải khát) và mỹ phẩm (xà phòng, nước hoa…). Câu 33: Chọn A. BTKL - Ta có: n HCl  2n lysin  0, 2 mol  mmuối = m lysin  36,5n HCl  21,9 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím. Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra. Câu 20: Chọn B. Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3 COCH3 CH3 COOH Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic Câu 21: Chọn C. - Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 22: Chọn D. - Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C17 H33COO- và C17 H35 COO- . Có 6 triglixerit tối đa tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA. Câu 23: Chọn D. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn B. A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận nghịch. B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 34: Chọn C. - Khi đốt cháy etyl axetat thu được: n CO 2  n H 2O  0, 03 mol  VCO 2  0, 672 (l)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 194 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Chọn D. - Ta có: m PE  28n PE  28.

VC2H 4 .H %  196 (g) 22, 4

Câu 36: Chọn B. H SO ,t o

Ơ

N

2 4 - Phản ứng: [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc)  [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 29, 7 1  m HNO3  63n HNO3  63.3. .  21 (g) 297 90% Câu 37: Chọn A.

H

TR ẦN

Câu 39: Chọn D. - Ta có: n e cho max  3n Al  3n Fe  0,6 mol và n e cho min  3n Al  2n Fe  0,5 mol - Nhận thấy: n e cho max  ne nhận = n Ag  > n e cho min  Al tan hết và Fe tan hết trong dung dịch Ag+ thu

10 00

B

được hỗn hợp sản phẩm gồm các cation Al3+, Fe2+, Fe3+ và rắn chỉ có Ag với m Ag  0,55.108  59, 4 (g)

Ó

n CO 2 1 .  405 (g) 2 H%

Ý

-H

 mtinh bột = 162.

A

Câu 40: Chọn B. - Khi hấp thụ CO2 vào Ca(OH)2 dư thì: mdd giảm = mCaCO3  44n CO2  132  n CO2  4,5 mol

ÁN

-L

SỞ GD  ĐT TỈNH HẢI DƯƠNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ÀN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

BTKL   m muèi  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84 (g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2n CO 2  n H 2O  2n O 2  0, 06 mol 6  0,18 mol

BTKL BT:O   m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  53,16 (g)  nX 

- Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3

.Q

Đ ẠO

Câu 38: Chọn D. - Khi đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X thì:

TP

BTKL

 n HCl  n A  0, 48 mol  m AHCl  m A  36,5n HCl  66,96 (g)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 AHCl - Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì: A + HCl 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

- Khi thủy phân hỗn hợp 2 peptit trong môi axit: (A) 4  3H 2O  4A m X  m peptit 4 BTKL  n H 2O   0,36 mol  n A  n HCl  0, 48 mol 18 3

Mã đề: 132

D

IỄ N

Đ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit A. CrO B. Al2O3 C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 2: Trong dung dịch H 2N-CH2-COOH tồn tại chủ yếu ở dạng : A. Anion B. Cation C. Phân tử trung hòa D. Ion lưỡng cực Câu 3: Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hõn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 195 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Xenlulozo B. Tinh bột C. Glucozo D. Saccarozo Câu 4: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0

0

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  

0

0

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH    Câu 5: Thí nghiệm nào sau đây có phản ứng hóa học xảy ra? A. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3 . B. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH. D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 6: Cho V1 ml dung dịch NaOH 0,4M vào V2 ml dung dịch H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 1 : 3 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1 Câu 7: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. H2 N-[CH2]5-COOH B. CH2 =C(CH3)COOCH3 C. CH2 =CHCOOH D. CH2=CHCOOCH3 Câu 8: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A. AgNO3/NH3 và NaOH. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. HNO3 và AgNO3 /NH3. D. Nước brom và NaOH. Câu 9: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai A. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Ở trạng thái tinh thể, các amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử). C. Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. Câu 11: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 32,75 gam B. 33,48 gam C. 27,64 gam D. 33,91 gam Câu 12: Cho các polime : tơ visco, len, tơ tằm , tơ axetat, bông, tinh bột. Số polime thiên nhiên là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Lên men hoàn toàn m gam glucozo thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị m là : A. 64,8 B. 72 C. 144 D. 36 Câu 14: Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do : A. Chất béo bị phân hủy thành các mùi khó chịu B. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi C. Chất béo bị phân hủy với nước trong không khí D. Chất béo bị rữa ra Câu 15: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein : A. Là thành phần tạo nên chất dẻo. B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào. D. Là cơ sở tạo nên sự sống. C. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật. Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 196 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) X1  H 2SO 4   Na 2SO 4  X 3

0

0

TO

ÁN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

t t (3) nX 2  nX 4  (4) nX 3  nX 5   Nilon  6, 6  2nH 2O  Tơ lapsan + 2nH 2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2. B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon. D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Dung dịch CuSO 4 dùng trong nông nghiệp dể chữa mốc sương cho cà chua. B. Nhỏ C2 H5OH vào CrO3 thấy hiện tượng bốc cháy. C. Nhỏ dung dịch NH 3 tới dư vào dung dịch CuSO 4 có kết tủa xanh lam. D. Cu là kim loại màu đỏ, thuộc kim loại nặng, mềm và dễ dát mỏng. Câu 22: Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ? A. Na B. Li C. Ba D. Cs Câu 23: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2 CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Nước đá khô có công thức là CO 2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X chứa etyl fomat và etyl axetat với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được 17,28 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn 28,84 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 37,24 gam B. 26,74 gam C. 31,64 gam D. 32,34 gam Câu 26: Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ? A. P2 O5 B. Al2O3 . C. Cr2 O3 D. K2O Câu 27: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O 2,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0

TP

t (1) X  NaOH   X1  X 2  2H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 18: Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozo, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ. Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là : A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 20: Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 197 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N H Ư TR ẦN B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2. Câu 32: Dung dịch saccarôzơ không có phản ứng tráng gương, nhưng sau khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng tạo dung dịch có phản ứng tráng gương. Đó là do : A. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành một phân tử glucôzơ và một phân tử fructôzơ B. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử fructôzơ C. Đã có sự tạo thành anđêhit axetic sau phản ứng D. Một phân tử saccarôzơ bị thủy phân thành 2 phân tử glucôzơ Câu 33: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 34: Tơ nào sau đây thuộc tơ nhân tạo A. tơ olon B. tơ tằm C. tơ visco D. tơ nilon-6,6 Câu 35: Chất A có công thức phân tử là C 4 H9O2N, biết :

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

thu được 0,48 mol H2 O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4 Câu 28: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2 . Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 12,48 gam B. 10,80 gam C. 13,68 gam D. 13,92 gam Câu 29: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4 )2 SO4, FeCl2 , Cr(NO3 )3, K2CO3 , Al(NO3)3, K2Cr2 O7 và (COONa) 2. Cho Ba(OH) 2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 31: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2 )2 và b mol Ba(OH) 2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

0

0

t t  B + CH3OH (1)  C + NaCl (2) A + NaOH  B + HCl dư  Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là : A. H2 NCH2 CH2 COOCH3 và ClH3 NCH2 CH2 COOH B. CH3CH(NH2 )COOCH3 và CH3CH(NH3 Cl)COOH C. H2 NCH2CH2COOCH3 và CH3 CH(NH3 Cl)COOH D. CH3 CH2 CH2 (NH2)COOH và CH3CH2 CH(NH3 Cl)COOH Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O 2 , sinh ra 0,798 mol CO 2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị của a là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 198 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16. Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2 (SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO 3 (f) Điện phân nóng chảy Al2 O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. Câu 39: Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 - và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 40: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 199 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐOÀN THƯỢNG – HẢI DƯƠNG LẦN 1

H

Ơ

N

Câu 1: Chọn C. CrO, Fe2O3 là oxit bazơ, Al2O3 là oxit lưỡng tính. Câu 2: Chọn D. Câu 3: Chọn A. Câu 4: Chọn D. - Các phản ứng xảy ra: 0

Y

N

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH   HCOONa + CH3CH2CHO 0

.Q

0,6V2

Câu 7 : Chọn B. n CH2

C

COOCH3

10 00

B

COOCH3 to, p, xt

CH2

C

n

A

CH3

Saccarôzơ Phức xanh lam Không hiện tượng

Ý

-H

Glucôzơ Phức xanh lam Kết tủa bạc

-L

ÁN

Cu(OH)2 AgNO3/NH3 Câu 9: Chọn A

Ó

Câu 8: Chọn B.

CH3

Hồ tình bột Không hiện tượng

0,06 mol 0,12 mol H O

 AgNO

2 3  dd Y   AgCl, Ag - Quá trình: FeCl 2 , KCl 

16,56 (g ) X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,4V1

0, 4V1 V 3  0,6V2  1  2 V2 1

TR ẦN

2NaOH  H 2SO 4   Na 2SO 4  H 2 O. 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

0

t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH   HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 5: Chọn C A . Fe(NO3)2 + AgNO3 không phản ứng. B. Cr2O3 chỉ phản ứng với NaOH đặc nóng. C. 3Br2 + 2NaCrO2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O D. Cr, Fe và Al bị thụ động hóa với HNO3 và H2SO4 đặc nguội. Câu 6: Chọn D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH   CH2=C(CH3)COONa + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH   HCOONa + CH3COCH3

m (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

BT: Cl    n AgCl  2n FeCl2  n KCl  0, 24 mol  m  40,92 (g) - Kết tủa gồm:  BT: e  n Ag  n FeCl2  0, 06 mol    Câu 10: Chọn B. Câu 11: Chọn D A. Đúng, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, dễ tan trong nước. B. Đúng, Trong phân tử amino axit, nhóm NH2 và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 200 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Đúng Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. D. Sai, Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được nilon-6 có chứa liên kết peptit. to

H 2 N  [CH 2 ]5  COOH  n ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2O

ÁN

TO

(2)C 6 H4 (COONa)2 (X1 )  H2SO4  C 6 H4 (COOH)2 (X3 )  Na 2SO4 0

t (3) nHOOC(CH 2 ) 4 COOH(X 4 )  nNH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 )   ( OC(CH 2 ) 6 CONH(CH 2 ) 6 NH ) n  2n H 2 O

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t0

(1) C 6 H 4 (COONH 3 )2 (CH 2 )6  2NaOH  C 6 H 4 (COONa) 2 (X1 )  NH 2 (CH 2 ) 6 NH 2 (X 2 )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

dpdd (2) 2NaCl + 2H2O   2NaOH + Cl2 + 2H2 (3) KI + Na2Cr2O7 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Na2SO4 + I2 + H2O (4) 2NH3 + 2CrO3 → N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 18: Chọn C. Có 3 dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là fructozo, glixerol và saccarozo. Câu 19 : Chọn B Có 5 chất bị thủy phân trong dung dịch axit là : etyl axetat, triolein, saccarozơ, xenlulôzơ và fructôzơ Câu 20: Chọn C

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Liên kết CO-NH trong trường hợp này không phải là liên kết peptit vì không dược tạo ra từ các  - amino axit. Câu 12: Chọn B. Có 3 polime thiên nhiên là là tơ tằm, bông và tinh bột. Câu 13: Chọn D. n n n gluc«z¬  CO2  CaCO3  0,2 mol  m gluc«z¬  36 (g) 2 2 Câu 14 : Chọn B. Dầu mở để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C = C của gốc axit béo không no bị oxi hóa chậm bởi oxi trong không khí tạo thành peoxit, chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 15: Chọn D Câu 16: Chọn A. Protein là thành phần không thể thiếu của tất cả các cơ thể sin vật, nó là cơ sở của sự sống. Không những thế, protein còn là một loại thức ăn chính của con người và nhiều động vật dưới dạng thịt cá trứng. Câu 17: Chọn B. Có 4 thí nghiệm thu được đơn chất là (1), (2), (3) và (4). PT phản ứng : (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

T¬ nilon-6,6.

t

0

Đ

(4) nC 6 H 4 (COOH)2 (X 3 )  nC 2 H 4 (OH)2 (X 5 )  ( OCC 6 H 4COOC 2 H 4O ) n  nH 2O . T¬ lapsan

D

IỄ N

X3 là C 6 H4 (COOH)2 có 8 nguyên tử C và X4 là HOOC(CH2 )4 COOH có 6 nguyên tử C. Câu 21: Chọn D Câu 22: Chọn D. Câu 23: Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Na, Ba và O. Ta có : 23n Na  137n Ba  15,58 23n Na  137n Ba  17,82  16n O n Na  0,32 mol    n Na   2n Ba 2     233n Ba 2   35,54 n Ba  0,06 mol 98n Cu(OH)2  233n BaSO4  35,54 98 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 201 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n Na  2n Ba  2n O  0,08 mol Câu 24: Chọn A 2 (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K 2 CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2 O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng

N

BT:e   n H2 

0

ÁN

BT:O

 n CO2 (khi ®èt C x H y )  n O 2  0,5n H 2O  0,28  m C x H y  12n CO 2  2n H 2O  4,32 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 26: Chọn C. Cr2O3 tan được trong dung dịch kiềm đặc và nóng. A. P2 O5 + 6NaOH(dư) → 2Na3PO4 + 3H2 O B. Al2 O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H2 O D. K2 O + H2O → 2KOH Câu 27: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon C xHy và nhóm –COO (CO2 ). Vì vậy khi đốt X thì số mol O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O 2 đốt gốc CxHy. - Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm C xH y) thì :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

HCOOC 2 H 5 : 0,14 mol HCOOK : 0,14 mol  KOH - Cho 28,84 gam X     mmuối = 32,34 (g) CH 3COOC 2 H 5 : 0, 21 mol CH 3COOK : 0, 21 mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

t nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3   Al2 O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: - Nước đá khô lạnh hơn (-78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. - Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO 2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. - Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 25: Chọn D n Ag HCOOC 2 H 5  AgNO3 /NH 3 - 0,2 mol X    n HCOOC2H5   0, 08 mol  n CH3COOC2H5  0,12 mol 2 CH 3COOC 2 H 5

- Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì

D

IỄ N

Đ

ÀN

6, 48  n X(trong 24,96g)  0,2. 4,32  0,3mol n COO  n NaOH  0, 42  m C x H y  24,96  44n COO  6, 48   n COO(trong 0,2 mol X)  0, 42  0,28 mol  1,5 + Ta nhận thấy rằng n C(trong gèc C x H y )  n C(trong nhãm -COO)  0,28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este. n 0, 42 + Mặc khác : n COO  NaOH   1, 4 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là nX 0,3

HCOOCH3,(COOCH3 )2 và HCOOCH2CH2OOCH . Khi đó :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 202 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL    68n HCOONa  134n (COONa)2  m X  40n NaOH  m ancol  28,38 n HCOONa  0,24 mol    BT:Na n (COONa)2  0,09 mol  n  2n  n  0, 42  HCOONa (COONa)2 NaOH  m 0,24.68  HCOONa   1,353 m (COONa)2 0,09.134

Câu 28: Chọn B

N Y

Ó

A

* Phản ứng của dung dịch axit (chứa ion H +) với dung dịch chứa các ion OH  và AlO 2  (

-H

[Al(OH) 4 ] )

Ý

 Đầu tiên H+ trung hòa OH nên lúc đầu chưa xuất hiện kết tủa H   OH   H 2O

-L

(1)

ÁN

mol : b  b

 Sau một thời gian, kết tủa bắt đầu xuất hiện và tăng dần đến cực đại H   AlO2  H 2O  Al(OH)3  

ÀN

mol : a  a

(2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 31: Chọn A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

Al(OH)3  3HCl   AlCl3  3H 2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3:    Na[Al(OH) 4 ]  Al(OH)3  NaOH  B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

H Ư

N

G

Câu 29: Chọn B. (1) Ba(OH) 2 + (NH4)2SO4 → BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2 O (2) Ba(OH) 2 + FeCl2 → Fe(OH) 2↓ + BaCl2 (3) 7Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 → Ba(CrO2)2 + 6Ba(NO3 )2 + 7H2 O (4) Ba(OH) 2 + K2 CO3 → BaCO3 ↓ + KOH (5) 7Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3 )3 → Ba(AlO2 )2 + 6Ba(NO3 )2 + 7H2 O (6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → 2BaCrO4↓ + 2KOH + 2H 2 O (7) Ba(OH) 2 + (COONa) 2 → Ba(COO)2 ↓ + 2NaOH Vậy có 5 ống nghiệm thu được kế tủa là (1), (2), (4), (6) và (7). Câu 30: Chọn D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m X  56n Fe  64n Cu  10,8(g)

Ơ

3n NO  3n Fe  0,09 mol 2

H

BT:e - Khi cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư thì :   n Cu 

N

BT:e  n Fe  n H 2  0,09 mol - Khi cho m gam X tác dụng với HCl loãng dư thì : 

a

D

IỄ N

Đ

 Cuối cùng thì kết tủa bị hòa tan dần cho đến hết mol :

3H   Al(OH)3  Al3  3H 2O 3a 

(3)

a

- Sự biến thiên lượng kết tủa Al(OH) 3 theo lượng H+ được biểu diễn bằng đồ thị sau:

- Áp dụng vào bài toán trên như sau: n Al(OH)

3

a Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 203 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Ơ

+ Tại vị trí n H   0,8 mol có: n H   n OH   0,8 mol  b  n Ba(OH) 2  0, 4 mol

N

H

+ Tại vị trí n H   2,8 mol có:

Y

t HOCH 2 [CHOH]4 CHO 2AgNO3  3NH 3   HOCH 2 [CHOH]4 COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3 glucozo

G

amoni gluconat

H Ư

N

Câu 33: Chọn B Vì 2n Fe  n AgNO3  3n Fe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

0

TR ẦN

Câu 34: Chọn C Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là tơ có nguồn gốc từ thiên nhiên được pha chế thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulôzơ axetat … Câu 35: Chọn B

10 00

B

t  CH3CH(NH2)COONa + CH 3OH (1) - CH3 CH(NH2)COOCH3 + NaOH  0

-L

Ý

-H

Ó

A

t  CH3CH(NH3Cl)COOH + NaCl (2) - CH3 CH(NH2)COONa + HCl dư  Câu 36: Chọn C. - Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau : BTKL    m X  44n CO2  18n H 2O  32n O2  12,32(g)  n H 2O n   k X  CO2  1  8  3CO  5CC  BT:O 2n CO2  n H 2O  2n O2 nX  n O(trong X)   0, 014 mol   6 

ÁN

- Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br 2 thì : n Br2  5n X  0,14 mol Câu 37: Chọn C. - Phương trình xảy ra:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

fructozo 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

glucozo

Đ ẠO

saccarozo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 

H C12 H 22 O11  H 2 O  HOCH 2 [CHOH]4 CHO HOCH 2 [CHOH]3 COCH 2OH

TP

.Q

Vậy a : b = 7 : 4 Câu 32: Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

4n AlO 2  3n Al(OH)3  2,8  0,8  n AlO 2  1, 4 mol  a  n Ba(AlO 2 ) 2  0, 7 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4   MgSO4 + Fe (2) (a) Mg + Fe2 (SO4)3  3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. o

 2FeCl3 (b) Cl2 + 2FeCl2 

t (c) H2 + CuO   Cu + H2 O

 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4   Cu(OH)2 + Na2SO4 (d) 2Na + 2H 2 O  to

đpnc

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

 4Al  3O 2 (f) 2Al 2O 3 

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 38: Chọn B Thời điểm Tại catot Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tại anot

Trang 204 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

M 2   2e  M

t (s) ne trao đổi = 0,14 mol 2t (s) ne trao đổi = 0,28 mol

M 2 a mol

 4H  

2H 2 O   4e

 4H   O 2

0,14 mol

2e  M

2H 2 O   4e

0,28 mol

2a mol

O2  0,035mol  0,07 mol

2H 2 O  2e   2OH   H 2 

b mol

U

Y

N

H

Ơ

N

- Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có : BT:e    2n M2   2n H2  4n O2 2a  2b  0,28 a  0,0855 +    b  0,0545 b  0,0545 n H2  0,1245  n O2 13,68  M MSO 4   160 , suy ra M là Cu. 0,0855

.Q

t  MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO 3  CO 32  CO 2  H 2O khi đó Mg 2 , Ca 2  CO 32 

N

G

o

H Ư

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

TR ẦN

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO 3 , Cl  , SO 24 nên có cả tính

10 00

B

cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 40: Chọn A

A

 NaOH - Cho: (RCOO)3 C3H 5   C17 H 33COONa  C17 H 35COONa  C15 H31COONa  C3H5 (OH)3 natri oleat

Ó

triglyxerit X

natri panmitat

glyxerol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Vậy cấu tạo của X là:

natri stearat

----------HẾT----------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3 khi đun nóng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 39: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Tại thời điểm t (s) thì n Cu  2n O2  0,07 mol  m Cu  4, 48(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2b mol

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG TRỊ THPT LAO BẢO

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 205 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất trong các kim loại sau? A. Nhôm. B. Bạc. C. Đồng. D. Vàng. Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch phenylamoni clorua và axit glutamic? A. quì tím B. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. dung dịch NaOH Câu 4: Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là. A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ. B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein. C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein. D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ. Câu 5: Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? A. Fe2 O3, CuO, CaO. B. CuO, ZnO, MgO. C. CuO, Al2O3, Cr2 O3. D. CuO, PbO, Fe2O3. Câu 6: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện? A. CuO + CO  Cu + CO2 B. 2Al + 3CuO  Al2O3 + 3Cu 1 C. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu D. CuSO4 + H2 O  Cu + O2 + H2SO4 2 Câu 7: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau? A. amilozơ và amilopectin. B. anilin và alanin. C. vinyl axetat và metyl acrylat. D. etyl aminoaxetat và -aminopropionic. Câu 8: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X, thu được glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,3M vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,8M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. A. 17,22 gam B. 23,70 gam C. 25,86 gam D. 28,70 gam Câu 10: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là. A. 7,168 lít B. 11,760 lít C. 3,584 lít D. 3,920 lít Câu 11: Cho dãy các chất sau: anilin, saccarozơ, amilozơ, glucozơ, triolein, tripanmitin, fructozơ, metyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br 2 là. A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Metyl acrylat có tồn tại đồng phân hình học. B. Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Tất cả các polime là những chất rắn, đều nóng chảy tạo thành chất lỏng nhớt. D. Monome là một mắc xích trong phân tử polime. Câu 13: Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là. A. Mg B. Cr C. Fe D. Al Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai? A. Dùng dung dịch Na2 CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. B. Na2 CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. C. Dùng dung dịch Na2 CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. D. Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là. A. C8 H8O2 B. C6H8 O2 C. C4 H8O2 D. C6H10O2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 206 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 35,49 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H 2 CrO4 và H2 Cr2O7. B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Cr2 O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng. D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III). Câu 18: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về saccarozơ và Gly-Val-Val? A. Đều cho được phản ứng thủy phân. B. Đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. C. Trong phân tử đều chứa liên kết glicozit. D. Trong phân tử đều chứa 12 nguyên tử cacbon. Câu 20: Đun nóng 8,55 gam este X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol Y và 9,30 gam muối. Số đồng phân của X thỏa mãn là. A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan-2-amin là amin bậc 1. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit -aminoglutamic. C. (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-meyl-propan-2-amin. D. Triolein có công thức phân tử là C57H106 O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH) 2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2 O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6 H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 207 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 28: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là: A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2 ]6 -CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 29: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hidrocacbon, thu được ? A. amino axit B. amin C. lipt D. este Câu 30: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là: A. NH3 B. H2 N-CH2 -COOH C. CH3COOH D. CH3 NH2 Câu 31: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10 N2 O4) và chất Y (C3 H12 N2 O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là: A. 5,92 B. 4,68 C. 2,26 D. 3,46 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và 0,12 gam Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Câu 33: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau (được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của ba amin là : A. C2 H7 N, C3H9N, C4H11 N B. C3H7 N, C4 H9 N, C5 H11N C. CH5N, C2 H7N, C3H9 N D. C3 H8 N, C4 H11 N, C5 H13 N Câu 34: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 116,28 B. 109,5 C. 104,28 D. 110,28 Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. (b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Al(OH) 3, Cr(OH)3, Cr2 O3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng. (e) Thạch cao sống được sử dụng để bó bột trong y học. (f) Sr, Na, Ba và Be đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,5 mol. D. 0,6 mol. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO 3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là A. 0,336. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,672. Câu 39: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, p-HOOCC6H4 OH; m-CH3 COOC6H4 OH, ClH3NCH2 COONH4, p-C6 H4(OH)2, ClH3NCH2 COOH, p-HOC6 H4 CH2 OH, ClH3NCH2 COOCH3, CH3NH3 NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 40: Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 208 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 284 đvC. B. 282 đvC. C. 280 đvC. D. 256 đvC. ----------HẾT----------

Trang 209 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT LAO BẢO – QUẢNG TRỊ LẦN 1 Câu 1: Chọn B - Thứ tự khả năng dẫn điện giảm dần: Ag > Cu > Au > Al.

TR ẦN

Câu 5: Chọn D - Dùng CO ở nhiệt độ cao có thể khử được các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. Vậy các oxit thỏa mãn là: Fe2O3, CuO, CuO, ZnO, Cr2O3, PbO.

Ó

A

10 00

B

Câu 6: Chọn C - Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu. Cơ sở của phương pháp này là dùng những dung dịch thích hợp như dung dịch H2SO4, NaOH, NaCN… để hòa tan kim loại hoặc hợp chất của kim loại và tách ra khỏi phần không tan có trong quặng…Sau đó các ion kim loại trung dung dịch được khử bằng kim loại có tính khử mạnh hơn như Fe, Zn…

Ý

-H

 Cu + FeSO4 - Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 

TO

ÁN

-L

Câu 7: Chọn C - Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo. A. Sai, Amilozơ và amilopectin đều là thành phần của tinh bột có công thức là (C 6H10 O5)n nhưng phân tử khối của amylopectin lớn hơn nhiều so với amilozơ. B. Sai, Anilin (C6 H5 NH2) và alanin (CH3 CH(NH2 )COOH) có công thức phân tử khác nhau. C. Đúng, Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) và metyl acrylat (CH2 =CHCOOCH3) có cùng công thức phân tử. D. Sai, Etyl aminoaxetat (CH3 COOC2H5) và -aminopropionic (CH3CH(NH2)COOH) có công thức phân tử khác nhau.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

Câu 4: Chọn A - Các chất tham gia phản ứng thủy phân là: saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ, amylopectin, protein.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tan tạo dung dịch đồng nhất

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ H

Không hiện tượng

N

Hóa đỏ

C6H5NH3Cl

dung dịch NaOH Tách lớp (do tạo thành anilin ít tan) Tạo dung dịch đồng nhất

Y

dung dịch HCl

U

dung dịch Br2

.Q

quì tím

TP

Câu 3: Chọn D Thuốc thử Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Câu 2: Chọn C - Nhóm IIA gồm các kim loại kiềm thổ có cấu hình lớp ngoài cùng là ns 2 (có tối đa 2e).

Câu 8: Chọn D - Có 6 đồng phân của X là: GGA ; GAG ; AGG ; AGA ; AAG ; GAA. Câu 9: Chọn B  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Phương trình: FeCl2 + 3AgNO3  mol: 0,06 0,2 → 0,12 0,06

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 210 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m   108n Ag  143,5n AgCl  23, 7 (g)

Câu 10: Chọn D BT: e

 3n NO  8n NH 4  3n Al  0,525 mà m Al  18n NH 4  62.(3n NO  8n NH 4 )  37, 275  n NH 4  0

Ơ H

O

 HCl

O

 HCl

B

2  Cr2O 3  CrCl3 B. Quá trình phản ứng: Cr 

10 00

2  Fe 3O 4  FeCl 2 , FeCl3 C. Quá trình phản ứng: Fe 

O

 HCl

Ó

A

2  Al 2O 3  AlCl3 D. Quá trình phản ứng: Al 

Ý

-H

Câu 14: Chọn D  Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng. Vì vậy Na2CO3 được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời, vĩnh cữu và toàn phần:

-L

Mg 2  CO 3 2   MgCO 3  và Ca 2  CO 3 2  CaCO 3 

TO

ÁN

 Ứng dụng của Na2CO3: - Nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. - Tẩy sạch vết mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn , tráng kim loại. - Công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

O

2  MgO  MgCl 2 A. Quá trình phản ứng: Mg 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 13: Chọn C

TR ẦN

H Ư

N

G

Câu 12: Chọn B A. Sai, Cấu tạo của metyl acrylat: CH2=CH-COO-CH3 không có tồn tại đồng phân hình học. B. Đúng, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước nhưng tan tốt trong ancol etylic. C. Sai, Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Sai, Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime được gọi là monome.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 11: Chọn A  Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6 H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: metyl fomat, anilin, glucozơ, triolein.

N

Vậy trong dung dịch X không chứa NH 4  VNO  22, 4.n Al  3,92 (l)

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Chọn A m  m H 2O  m X 2n  n H 2O  2n O 2 BTKL BT: O  n O 2  CO 2  0,135 mol  n X  CO 2  0, 015 mol 32 2 n  C X  CO 2  8 : X là C8H 8O 2 nX Câu 16: Chọn D (CH 3 )3 N (A)  5, 25O 2 n A  n B  0,1 n A  0, 06   - Đốt cháy X H 2 N(CH 2 ) 6 NH 2 (B)  10O 2 5, 25n A  10n B  0, 715 n B  0, 04

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 211 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Trong 0,1 mol X thì có 8,18 gam  trong 24,54 gam X thì có 0,18 mol A và 0,12 mol B. BTKL

 n HCl  0,18  2.0,12  0, 42 mol  m  24,54  0, 42.36,5  39,87 (g)

N

H

Ơ

N

Câu 17: Chọn C A. Đúng, CrO3 là oxit axit khi tác dụng với nước tạo dung dịch chứa 2 axit H2 CrO4 và H2 Cr2O7. B. Đúng, Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6. C. Sai, Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch HCl loãng nhưng không tan trong NaOH loãng, chỉ tác dụng với NaOH đặc nóng hoặc nóng chảy. D. Đúng, Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được Cr2 O3.

.Q

10 00

Câu 20: Chọn A - Đặt công thức tổng quát của este X là: RCOOR’ - Ta có: neste = nmuối mà meste < mmuối  R + 44 + R’ < R+ 44 + 39  R’ < 39. BTKL

Ý

-H

Ó

A

+ Với R = 29  Y là C2H5OH  56n KOH  8,55  46n Y  9,3  n Y  n KOH  0, 075 mol 8,55  MX   114 : X là C3H5COOC2H5 có 4 đồng phân. 0, 075 BTKL

TO

ÁN

-L

+ Với R = 15  Y là CH3OH  56n KOH  8,55  32n Y  9,3  n Y  n KOH  0, 03125 mol 8,55  MX   273, 6 : loại. 0, 03125

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

TR ẦN

H Ư

N

G

H 2O   C6 H12O 6  C6 H12O6 C12 H 22O11  A. Đúng, Thủy phân:  2H 2O  Gly  Val  Val  Gly  2Val B. Đúng, Saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu xanh lam trong khi tripeptit Gly-Val-Val hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím. C. Sai, Trong phân tử saccarozơ chứa các liên kết glicozit trong khi tripeptit Gly-Val-Val chứa các liên kết peptit. D. Đúng, Trong phân tử của saccarozơ (C12H22 O11) và Gly-Val-Val (C12 H23 O4N3) đều chứa 12 nguyên tử cacbon.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

Câu 19: Chọn C

Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan-2-amin: CH3-CH(NH2)-CH3  đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là axit α-aminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CH-NH-CH3 có tên thay thế là N-metylpropan-2-amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ - ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ - ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C57 H104O6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BT: e

 2n Fe  n FeCl3  n HCl  2.(x  t)  y  z  2x  y  z  2t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Câu 18: Chọn D - Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe 2+.

Câu 22: Chọn B - Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2   CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2. - Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH   CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1  0,2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 212 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n CO2 8  mol  mtinh bột = 86, 4 (g) 2H% 15

BT: C   n CO 2  n CaCO3  2n Ca(HCO3 ) 2  0,8 mol  ntinh bột =

Câu 23: Chọn C - Các phản ứng xảy ra: 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y)   BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + 2H2 O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng

B.

 2BaCO3 (Z) + 2H2O Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) 

Ơ

N

A.

N

H

 BaSO4 + CO2 ↑ + H2 O BaCO3 (Z) + H2SO4  Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn.

.Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

  Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+   màu vàng màu da cam

H Ư

N

- Ta có cân bằng sau: ,

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 24: Chọn A

Đ ẠO

TP

 Fe(NO3)3 + AgCl + Ag FeCl2 (X) + AgNO3 (Y)  AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4

D.

 Na2 CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) CrO3 + 2NaOHdư 

TR ẦN

 Na2 Cr2 O7 + Na2 SO4 + H2 O (dung dịch Y có màu da cam) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư 

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 25: Chọn A CH 3COOC6 H 5 : x mol 2x  y  n NaOH  0, 2 x  0, 04   - Đặt:  C6 H 5COOC 2 H 5 : y mol 136x  150y  23, 44  y  0,12 CH 3COONa : 0, 04 mol  C6 H 5ONa : 0, 04 mol  mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm:  C6 H 5COONa : 0,12 mol

t

Ý

Câu 26: Chọn B 0

H 2 :0,18 mol HCl

19,52(g)

-L

NaOH Al,Cr2 O 3  Al, Al 2 O 3 ,Cr,Cr2O 3   Al 3 ,Cr 3 ,Cr 2 ,Cl   NaAlO 2 , NaCrO 2  Cr(OH) 2

ÁN

19,52 (g) r¾n X

dung dÞch Y

dung dÞch sau p­

x(g) 

TO

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n  2n H 2 n BT:H  n H 2O  HCl  0,3mol  n Cr2O3  H 2O  0,1mol 2 3 m r¾n  152n Cr2O3  0,16 mol + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: n Al  27 3n  2n H 2 BT:e  n Cr2O3 (p­)  Al  0,06 mol - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m   86n Cr(OH)2  2.86.n Cr2O3 (p­)  10,32 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 BaSO4 + CO2 ↑ + H2 O BaCO3 (Z) + H2SO4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

 BaCO3 (Z) + 2NaCl Na2 CO3 (X) + BaCl2 (Y) 

C.

Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. H2SO4 B. Đúng, C6H7 O2(OH)3 + 3HNO3  C6 H7O2 (ONO2 )3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 213 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 28: Chọn D. - Điều chế tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng ngưng axit--aminocaproic: xt,p,t o

a mol

Ơ H N Y

U .Q

a mol

2b mol

b mol

N

b mol

G

(CH 3NH 3 )2 CO3  NaOH  2CH 3NH 2  Na 2CO 3  H 2O

TR ẦN

H Ư

a  2b  0,05 a  0,01mol Ta có    m muèi  134n (COONa)2  106n Na 2CO3  3, 46 (g) a  0,01 b  0,02 mol Câu 32: Chọn B. TGKL

 n Mg .M CuMg  n Fe(p­) .M Cu Fe  m r¾n  m Fe,Mg(ban ®Çu)  0,005.40  8x  0,24  x  0,005 BT:e

B

  n CuSO 4  n Mg  n Fe(p­)  0,01mol  C M(CuSO 4 )  0,04M

-H

Ó

A

10 00

Câu 33: Chọn A. - Gọi X là chất có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 amin. Cho amin tác dụng với HCl thì: m  m amin BTKL  n HCl  muèi  0,32 mol  n X  0,02 mol; n Y  0,2 mol vµ n Z  0,1mol 36,5  n XMX  n Y (MX  14)  n Z (MX  28)  mamin  2  MX  45

-L

Câu 35: Chọn C.

Ý

Vậy 3 amin có CTPT lần lượt là : C 2 H 7 N,C 3H 9 N vµ C 4 H11N

n Gly

1,08 9   XY3 là (Gly)9k (Ala)4k . 0,48 4

TO

+ Từ:

ÁN

 XY3  3H 2O - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có X  3Y 

n Ala

 sè m¾c xÝch (min) <  sè m¾c xÝch cña XY3

Đ IỄ N

9k  4k

(52).n X

+ Với k = 1  n (Gly)3 Ala  n XY3 

<

 sè m¾c xÝch (max)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a mol

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t

Đ ẠO

a mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0

NH 4 OOC  COONH 3CH 3  NaOH  (COONa)2  NH 3  CH 3NH 2  H 2O

D

CH3 NH2 Xanh

TP

Câu 29: Chọn B. Câu 30: Chọn B. Hợp chất NH3 H2N-CH2-COOH CH3 COOH Màu quỳ ẩm Xanh Không màu Đỏ Câu 31: Chọn D. - Gọi a và b lần lượt là số mol của X và Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nH 2 N  [CH 2 ]5  COOH  ( HN  [CH 2 ]5  CO ) n  nH 2 O

 7.1  13k  7.3  k  1

(52).n Z

n X  n XY3  0,12 mol n Gly n Ala   0,12 mol   9 4 n Y  3n XY3  0,36 mol

- Khi thủy phân m gam M thì : n H2O  n M  n X  n Y  0,48mol và - Quy đổi hỗn hợp M thành H2O, CH2 và C2H3ON. + Ta có : n C 2 H 3ON  n Gly  n Ala  1,56 mol vµ n CH 2  n Ala  0, 48 mol  m M  57n C 2 H 3ON  14n CH 2  18n H 2O  104,28(g)

Câu 36: Chọn A. Có 3 phát biểu đúng là (b), (c) và (e).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 214 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a) Sai, nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Nguyên tác sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang như cacbon và lưu huỳnh thành những oxit. (b) Đúng, ban đầu Fe 2 O 3  HCl   2FeCl 2  CuCl 2 .  2 FeCl 3 và 2FeCl 3  Cu  a mol

2a mol

2a mol

a mol

Ó

A

10 00

B

Câu 39: Chọn B. - Có 6 chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là : m-CH3COOC6 H4 CH3, p-HOOCC6H4OH, ClH3NCH2COONH4, p-C6 H4(OH)2, ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COOCH3. Câu 40: Chọn A. - Khi cho 14,85 gam X tác dụng với 0,05 mol NaOH ta có : n Y  n C3H5 (OH)3  0,01mol  n Z  n NaOH  3n C3H5 (OH)3  0,02 mol  n H2O  n Z  0,02 mol

-H

BTKL   m RCOONa(Z)  m X  40n NaOH  92n C 3H 5 (OH)3  18n H 2O  15,3(g)

-L

Ý

15,3  306  M RCOOH  284 0,05

TO

ÁN

 M RCOONa 

SỞ GD  ĐT TỈNH THÁI BÌNH THPT PHỤ DỰC

Đ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

BT:N   n NO2  n NO  n HNO3  n KNO2  0,02 mol  VNO,NO2  0, 448(l)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Câu 38: Chọn B. - Chất rắn Z gồm KNO3 và KOH(dư). Khi nung Z ta thu được KNO2 và KOH(dư). Theo đề ta có : 85n KNO2  56n KOH  m r¾n 85n KNO2  56n KOH  8,78 n KNO2  0,1mol   BT:K   BT:K  n KNO2  n KOH  n KOH(ban ®Çu)    n KNO2  n KOH  0,105 n KOH(d­)  0,005mol  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

 n H 2SO 4  n MgSO 4  n Mg  n MgO  n Mg(NO3 )2  0,6 mol

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(c) Đúng, trong các kim loại, crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất. (d) Sai, Cr2O3 tan trong dung dịch kiềm đặc, nóng. (e) Đúng, Thạch cao nung CaSO4.H2O được dùng để bó bột, đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết trong thiết kế nội thất. (f) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ. Câu 37: Chọn D. - Khi cho 30 gam X tác dụng với H2SO4 ta có hệ sau : 24n Mg  40n MgO  148n Mg(NO3 )2  m X 24n Mg  40n MgO  148n Mg(NO3 )2  30 n Mg  0,3mol  BT:e    2n Mg  3n NO  2n Mg  0,6  n MgO  0,2 mol    BT:N 2n n  2n Mg(NO3 )2  n NO  Mg(NO3 )2  0,2  Mg(NO3 )2  0,1mol  

D

IỄ N

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai

 NaCrO2 + 2H2O A. Cr(OH)3 + NaOH  Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 215 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 3ZnCl2 + 2Cr B. 3Zn + 2CrCl3   2CrCl3 C. 2Cr + 3Cl2   Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O D. 2Na2CrO4 + H2SO4  Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây A. NaOH B. Br2 C. HCl D. HCOOH Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic 0

0

N

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH  

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH  

Ơ

0

0

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

t t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH  D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH    Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây A. Điện phân nóng chảy AlCl3. B. Điện phân dung dịch AlCl3. C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3. D. Điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3 - và SO42B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay. Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng là A. 3,0.10-2 (mm) B. 4,5.10-2 (mm) C. 4,5.10-1 (mm) D. 3,0.10-1 (mm) Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là : A. 10,0 gam B. 6,8 gam C. 9,8 gam D. 8,4 gam Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử? C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội. D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu. Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X là A. NO2 B. N2O C. N2 D. NO Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là A. 860 B. 862 C. 884 D. 886 Câu 12: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: anilin, glucozơ và alanin, ta dùng dung dịch nào sau đây A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. HCl D. Br2 Câu 13: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 gam B. 37,80 gam C. 49,53 gam D. 47,40 gam Câu 14: Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 4,64% B. 6,97% C. 9,29% D. 13,93%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 216 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 Câu 16: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 17: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 18: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2 O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6 H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4-glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 20: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 21: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na 2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là A. 0,16. B. 0,15. C. 0,18. D. 0,17. Câu 22: Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H 2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 23: Đun nóng 26,5 gam hỗn hợp X chứa một axit không no (có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử) đơn chức, mạch hở và một ancol no đơn chức, mạch hở với H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được m gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng 1,65 mol O 2, thu được 55 gam CO2. Cho m gam Y tác dụng với 0,2 mol NaOH rồi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 16,1. B. 18,2. C. 20,3. D. 18,5. Câu 24: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H 2 SO4 loãng dư, thu được V lít khí H 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 217 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

H  95% H  90% H 15% Metan   Vinyl clorua   Poli(vinyl clorua).  Axetilen  Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3 Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 33: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1 Câu 34: Cho các phát biểu sua : (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt được dùng cả 4 dung dịch là A. Dung dịch AgNO 3/NH3. B. Nước Br2 . C. Cu(OH) 2 D. Na kim loại. Câu 27: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no. C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 28: Cho các cấu hình electron nguyên tử sau : (a) 1s2 2s22p63s1 (b) 1s2 2s2 2p3 (c) 1s2 2s22p63s23p6 (d) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 3d6 4s2 Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng. B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 30: Este no đơn chức được tạo thành từ axit nó đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là : A. CnH2nO2 (n  2) B. CnH2nO2 (n  3) C. CnH2n+2 O2 (n  2) D. CnH2n+2 O2 (n  4) Câu 31: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02 Câu 32: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 218 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

----------HẾT----------

D. Cao su buna.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Z + NaCl

G

 Y + CH4O  X + NaOH  Y + HCl dư  Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. CH3CH(NH3 )COOCH3 và CH3CH(NH3 Cl)COOH. B. CH3CH2 (NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3 Cl)COOH. C. H2 NCH2 CH2 COOC2 H3 và CH3CH(NH3 Cl)COOH. D. H2 NCH2 CH2 COOC2 H5 và ClH3NCH2 COOH. Câu 40: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ? A. Nhựa poli (vinyl clorua) B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 35: Chất X có công thức phân tử C 2H7 O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,6 B. 18,85 C. 17,25 D. 16,9 Câu 36: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho phấn một tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít H 2 (đkc). Nung nóng phần 2 trong oxi dư thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là : A. 4,68 gam B. 1.17 gam C. 3,51 gam D. 2,34 gam . Câu 37 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở dạng cơ bản là : A.1s22s2 2p63s23p6 4s13d10. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1 . C. 1s2 2s2 2p63s23p63d94s2. D. 1s22s2 2p6 3s23p6 4s23d9. Câu 38 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO. C. Fe3O4 , SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr 2 O3 Câu 39 : Chất X có công thức phân tử C4H9 O2 N. Biết :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 219 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH LẦN 1

C. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

G

N

0

TR ẦN

H Ư

t D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH   HCOONa + CH2=CH-CH2-OH Câu 4: Chọn D Câu 5: Chọn C A. Sai, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ B. Sai, Phương pháp đun nóng chỉ có thể làm mềm được nước cứng tạm thời vì trong nước cứng tạm

B

thời có chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO 3 khi đun nóng:

t  MgCO 3 , CaCO 3 (kết tủa) 2HCO 3  CO 32  CO 2  H 2O khi đó Mg 2 , Ca 2  CO 32 

10 00

o

Lọc bỏ kết tủa ta sẽ thu được nước mềm.

Ó

A

C. Đúng, Trong nước tự nhiên chứa nhiều các ion Ca2+, Mg2+ và HCO 3 , Cl  , SO 24 nên có cả tính

TO

ÁN

-L

Ý

-H

cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Sai, Nước cứng gây nhiều trở ngại với đời sống hằng ngày và cho các ngành sản xuất như: làm quần áo mục nát, làm giảm mùi vị thức ăn, đóng cặn làm tắc ống dẫn nước, làm hỏng nhiều dung dịch pha chế… nhưng không phải là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước. Câu 6: Chọn C M m¹ch xenlul«z¬ n m¾c xÝch   92592  l m¹ch xenlul«z¬  n m¾c xÝch d m¾c xÝch  0,046 (mm) 4,5.10 2 (mm) 162 Câu 7: Chọn D n CO2  2 : X là C2H4O2 có công thức cấu tạo: HCOOCH3 - Ta có: C X  nX

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

t C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH   CH2=C(CH3)COONa + H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH   HCOONa + CH3COCH3

Đ ẠO

0

t A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH   HCOONa + CH3CH2CHO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

B. + 3Br2 → + 3HBr D. C6H5NH2 + HCOOH → C6H5NH3OOCH Câu 3: Chọn D - Các phản ứng xảy ra:

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Câu 1: Chọn B. PT phản ứng : Zn + 2CrCl3 → 2ZnCl2 + CrCl2. Câu 2: Chọn A.

D

IỄ N

- Khi cho 0,1 mol X tác dụng với KOH thu được muối là HCOOK: 0,1 mol  mmuối = 8, 4 (g) Câu 8: Chọn B Vì 2n Fe  n AgNO3  3n Fe nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Câu 9: Chọn D Al(OH)3  3HCl   AlCl3  3H 2O A. Đúng, Các phản ứng của Al(OH)3:    Na[Al(OH) 4 ]  Al(OH)3  NaOH  B. Đúng, Al là một kim loại có tính khử mạnh, dễ bị nhường e và chuyển thành Al3+.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 220 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Đúng, Phương trình: 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2 D. Sai, Chiều giảm dần độ dẫn điện của kim loại: Ag > Cu > Au > Al > Fe. Câu 10: Chọn B m Y  213n Al(NO3 )3 BT:Al   n Al(NO3 )3  n Al  0,12  n NH 4 NO3   0, 025 mol 80 BT:e Goị a là số e nhận của X   0,02a  3n Al  8n NH 4 NO3  0,16  a  8 .Vậy X là N2O.

natri stearat

natri panmitat

glyxerol

 AgNO

G

TR ẦN m (g)

16,56 (g ) X

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H O

2 3  dd Y   AgCl, Ag - Quá trình: FeCl 2 , KCl 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,06 mol 0,12 mol

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

BT: Cl    n AgCl  2n FeCl2  n KCl  0, 24 mol - Kết tủa gồm:   m  40,92 (g) BT: e   n  n  0, 06 mol  Ag FeCl 2  Câu 14: Chọn A 4 BT:Na - Ta có   n AlaNa, GlyNa, ValNa  2n Na 2CO3  0, 44 mµ n Ala, Gly,Val  (1,5n CO 2  n O 2 )  n CO 2  0,99 3 - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON, CH2 và H2O thì : 57n C 2H 3ON  14n CH 2  18n H 2O  28, 42 n C 2 H 3ON  0, 44  BT:C n Gly,Ala,Val     2n C 2 H 3ON  n CH 2  n CO 2  0,99  n CH 2  3n Val  n Ala  0,11  n m¾c xÝch   4, 4 n  n  n X Y Z 2,25n  C 2 H 3ON  1,5n CH 2  n O 2  1,155 n H 2O  n X  n Y  n Z  0,1   Trong E có chứa peptit có số mắc xích lớn 4,4 (5, 6 hoặc 7…). Vậy Z là pentapeptit (Gly)4Ala, X là đipeptit (Gly)2 và Y là đipeptit AlaVal (không thể là tripeptit (Gly)2Ala vì khi đó thủy phân hỗn hợp E sẽ không thu được muối của Val).

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Câu 13: Chọn A

Alanin Không hiện tượng

N

Br2

GlucOzơ Mất màu dung dịch brom

H Ư

Anilin Mất màu dung dịch brom và có kết tủa trắng

Đ ẠO

Câu 12: Chọn D

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vậy cấu tạo của X là:

Ơ

natri oleat

triglyxerit X

H

 NaOH - Cho: (RCOO)3 C3H 5   C17 H 33COONa  C17 H 35COONa  C15 H31COONa  C3H5 (OH)3

N

Câu 11: Chọn A

D

IỄ N

Đ

BT:C    4n X  7n Y  11n Z  n CO 2  0,99 n X  0, 01  0, 01.132   n Y  0, 01  %m X  .100  4, 64 Ta có : 2n X  2n Y  5n Z  2n NaOH  0, 44 28, 42 132n  174n  317n  28, 42  X Y Z n Z  0, 08  Câu 15: Chọn B - Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: n CO2  n H2O  0,56 mol

BTKL

 n O 2 

m CO 2  H 2O  m X 2n  n H 2O  2n O 2 BT: O  0, 64 mol  n X  CO 2  0, 2 mol 32 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 221 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,56  2,8 . Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 2 axit 0, 2 HCOOCH 3 : x mol  x  y  0, 2 x  0,12 cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là    CH 3COOC 2 H 5 : y mol 2x  4y  0,56  y  0, 08 - Ta có: C X 

- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol  a : b  1, 243 Câu 16: Chọn A

Ơ

N

  Cr2O72- + H2O 2CrO42- + 2H+   màu vàng màu da cam

H

- Ta có cân bằng sau: ,

N

 Na2 CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) CrO3 + 2NaOHdư 

19,52(g)

19,52 (g) r¾n X

TR ẦN

dung dÞch Y

dung dÞch sau p­

x(g) 

-H

Ó

A

10 00

B

- Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : n  2n H 2 n BT:H  n H 2O  HCl  0,3mol  n Cr2O3  H 2O  0,1mol 2 3 m r¾n  152n Cr2O3  0,16 mol + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: n Al  27 3n  2n H 2 BT:e  n Cr2O3 (p­)  Al  0,06 mol - Xét quá trình nhiệt nhôm ta có:  2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m   86n Cr(OH)2  2.86.n Cr2O3 (p­)  10,32 (g)

ÁN

-L

Ý

Câu 19: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n.

TO

H2SO4 B. Đúng, C6H7 O2(OH)3 + 3HNO3  C6 H7O2 (ONO2 )3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết -1,4glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 20: Chọn B It  0,34 mol - Ta có n e (trao ®æi)  96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

HCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

t0

NaOH Al,Cr2 O 3  Al, Al 2 O 3 ,Cr,Cr2O 3   Al 3 ,Cr 3 ,Cr 2 ,Cl   NaAlO 2 , NaCrO 2  Cr(OH) 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Na2 Cr2 O7 + Na2 SO4 + H2 O (dung dịch Y có màu da cam) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư  Câu 17: Chọn A CH 3COOC6 H 5 : x mol 2x  y  n NaOH  0, 2 x  0, 04   - Đặt:  C6 H 5COOC 2 H 5 : y mol 136x  150y  23, 44  y  0,12 CH 3COONa : 0, 04 mol  C6 H 5ONa : 0, 04 mol  mrắn = 25, 2 (g) - Hỗn hợp rắn khan gồm:  C6 H 5COONa : 0,12 mol Câu 18: Chọn B H 2 :0,18 mol

Tại catot Cu + 2e → Cu 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2+

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tại anot 2Cl → Cl2 + 2e 2x mol 2x mol 2x mol -

Trang 222 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2H2O

+

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2e → 2OH + 0,04 mol → 0,04 mol

H2 0,02

H2O → 4H+ + O2 + 4e 4y mol ← y mol → 4y mol

mol

Ơ H

8H   2NO3   3Fe 2  2NO  4H 2O

Y

0,075mol  0,2 mol

U .Q

TR ẦN

Câu 22: Chọn D. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl  2n H2  2n O(trong X)  2.0,1  2.0,04.3  0,44 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,56 mol NaOH thì dung dịch thu được gồm NaCl và NaAlO 2 . Khi

B

đó ta có : n NaCl  n HCl  0, 44 mol  n NaAlO2  n NaOH  n NaCl  0,12 mol  m Al  0,12.27  3,24 (g)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 23: Chọn C. - Nhận thấy rằng lượng oxi dùng để đốt hỗn hợp Y bằng với lượng oxi dùng để đốt X. - Giả sử đốt 26,5 gam hỗn hợp X thì số mol O2 phản ứng là 1,65 mol và lượng CO2 tạo thành là 1,25 mol. Khi đó ta có : m  32n O2  44n CO2 1,5n CO2  n O2 BTKL  n H 2O  X  1,35mol n axit   0,15mol và  18 1,5 - Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2  n H2O  naxit  nancol  nancol  naxit  (n CO2  n H2O )  0,25mol

ÁN

BT:C  0,15. n  0,25m  n CO2  1,25  n  5 vµ m = 2 - Áp dụng độ bất bảo hòa ta được : 

TO

(Với n và m lần lượt là số nguyên tử C trong axit và ancol) → Vậy trong X chứa C4H7COOH (0,15 mol) và C2H5 OH (0,25 mol). - Giả sử cho hỗn hợp X tác dụng với 0,2 mol NaOH, khi đó ta có : n C 4 H 7COONa  0,15mol vµ n NaOH  0,05mol m muèi  122n C 4 H 7COONa  40n NaOH  20,3(g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

- Cho HCl tác dụng với dung dịch Y thì : n H   n CO32   n CO2  0,08  0,08  0,16 mol  VHCl  0,16 (l)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 21: Chọn A. - Dung X thu được chứa các ion sau : HCO3 -, CO32- và Na+. Xét dung dịch X ta có :  BTDT   n HCO3  2n CO32   n Na  n HCO3  2n CO32   0,28 n HCO3  0,12 mol    BT:C n  n  0,2  2   n HCO3  n CO32   n CO2  n Na 2CO3  HCO3 n CO32   0,08 mol CO3      (Với n Na   n NaOH  2n Na 2CO3  0,28 mol )

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m Fe bÞ hßa tan  0,075.56  4,2 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

3Fe

N

- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e   2x  4y  0,34 x  0,1mol  2n Cl 2  4n O2  n e trao ®æi    71x  32y  5, 47 y  0,06 mol 71n Cl 2  32n O2  m dd gi¶m  64n Cu  2n H 2 - Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ : 0,2 mol và NO3 -: 0,3 mol. - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì:

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Chọn D. Có 4 đi peptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp gồm glyxin và alanin là : Gly – Gly, Ala – Ala, Ala – Gly và Gly – Ala. Câu 25: Chọn C. 3n BT:e   n H 2  Al  0,3mol  VH 2  6,72 (lit) 2 Câu 26: Chọn C. glucozơ glixerol fomandehit etanol Cu(OH)2 Tạo phức màu xanh Tạo phức màu đun nóng thấy xuất Không hiện lam, đun nóng thấy xanh lam hiện kết tủa đỏ gạch tượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 223 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

xuất hiện kết tủa đỏ gạch (Cu2O)

(Cu2 O)

n CO2  4n C4H 6O 2  0, 005 mol 2  2, 02 (g) (thỏa mãn với đáp án của đề).

N

- Lưu ý : Nếu ta cho n C3H 4O  n C4H 6O 2 

0, 02  0, 01 mol thì lúc này ta sẽ giải ra được chính xác đáp 2

H Ư

 m X(min)  60n C2H 4O 2  86n C 4H 6O 2

G

- Để m X(min) thì n C2H4O2 min khi và chỉ khi: n C3H 4O  0  n C2H 4O 2 

B

TR ẦN

án của đề bài cho. Câu 32: Chọn C. 2n H .H .H - Ta có :  H  1 2 3  0,12825  n CH 4  C 2H3Cl  0,25.103 mol 100 H n CH 4 .22, 4  5883,25(m 3 ) 0,95

10 00

 VCH 4 (trong tù nhiªn) 

Ó

A

Câu 32: Chọn C. - Khi đốt cháy X có n CO2  n H 2O  44n CO 2  18n H 2O  m b×nh t¨ng  44a  18a  7,75  a  0,125mol

Ý

-H

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, n NaOH  nanken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :

ÁN

-L

→ n este(A)  nanken  0,015mol  naxit(B)  n X  n este  0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với C A ≥ 3, CB ≥ 1)

  n A .C A  n B .C B  n CO 2  0,015C A  0,025C B  0,125  C A  5 vµ C B  2 (tháa) Vậy (A) lµ C 5H10O2 vµ (B) lµ C 2H 4O2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

Đ ẠO

quan hÖ

  n C 3H 4O  n C 4H 6O 2  n CO 2  n H 2O  0,02 mol CO vµ H O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

với mdd gi¶m  mCaCO3  (44n CO2  18n H2O )  3,78  n H2O  0,07mol - Xét hỗn hợp các chất trong X: HCOOCH3 (k=1); CH2 =CH-CHO (k=2) và CH 2 =CH-COOCH3 (k=2)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 27: Chọn C. Câu 28: Chọn D. Có 2 cấu hình electron là của nguyên tử kim loại là (a) Al và (d) Fe Câu 29: Chọn B. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim, các tính chất vật lý trên chủ yếu đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 30: Chọn A. Câu 31: Chọn D. - Vì dùng 1 lượng dư Ca(OH) 2 nên n CO2  n CaCO3  0,09mol

ÀN

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m  102n A  60n B  0,03(g)

D

IỄ N

Đ

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102n A .100%  50,5  %m B  49,5 C. Đúng, %m A  102n A  60n B D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH 3 COO-C3 H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4 H9 (4 đồng phân) ; C2 H5 COOC2 H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH 3 COOH. Câu 33: Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO 2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n  BT: C Vì OH  n CO2  n OH   n CO32   n OH   n CO2  0,2 mol  n HCO3  n CO2  n CO32   0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 224 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 BaCO3  H 2 O HCO3  OH   Ba 2  0,3mol

0,4 mol

0,54 mol

0,3mol

 m BaCO3  0,3.197  59,1(g) Câu 34: Chọn A. (a) Sai, Hidro hóa glucozơ thu được soritol: 0

N

Y

0

G

 m r¾n  138n K 2CO3  56n KOH(d­)  16,6 (g)

H Ư

N

Câu 36 : Chọn D. - Ta có : n O(trong oxit)  n H 2  0,12 mol  m kim lo¹i  m oxit  16n O  2,34 (g)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 37 : Chọn B. Câu 38 : Chọn D Các oxit bị nhôm khử ở nhiệt độ cao là các oxit của kim loại đứng sau nhôm trên dãy điện hóa. Câu 39 : Chọn A. CH3 CH(NH3)COOCH3 (X) + NaOH → CH 3 CH(NH2)COONa (Y) + CH 3 OH CH3 CH(NH2)COONa (Y) + HCl → CH 3 CH(NH3 Cl)COOH (Z) + NaCl Câu 40: Chọn C.

ÁN

-L

Ý

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC GIANG THPT PHƯƠNG SƠN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 132

D

IỄ N

Đ

ÀN

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,1mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25mol

0,1mol

Đ ẠO

t - Phương trình phản ứng : CH 3NH 3HCO3  2KOH   K 2 CO3  CH 3NH 2  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP

 C(đen) + H2 SO4 .11H2 O C12 (H2 O)11 + H2SO4(đặc)  (e) Đúng, Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Vậy có 3 phát biểu đúng là (b), (d) và (e) Câu 35: Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

Ni, t HOCH2[CHOH] 4 CHO + H2   HOCH2 [CHOH] 4 CH2 OH (b) Đúng, Trong dạ dày của các động vật nhai lại như trâu, bò… có chứa enzim xenlulaza có thể làm thủy phân xenlulozơ. (c) Sai, Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng để làm thuốc súng. (d) Đúng, Do H2 SO4 đặc có tính háo nước nên khi cho H2SO4 vào đường saccarozơ thì :

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 70% B. 80% C.75% D. 85% Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 225 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng A Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam C Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 D Qùy tím Hóa xanh E Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin. C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin. D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ. Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp A. CH3 –CH3 B. CH2=CH–Cl C. CH2=CH2 D. CH2=CH–CH2 =CH Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là A. FeCO3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. Al2O3. 2H2O Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học A. Fe + dung dịch HCl B. Cu + dung dịch FeCl3 C. Cu + dung dịch FeCl2 D. Fe + dung dịch FeCl3 Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là A. 4.48 B. 11,2 C. 16,8 D. 1,12 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại. D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m là A. 132,9 B. 133,2 C. 133,5 D. 133,8 Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả cuối cùng để giặt ? A. Phèn chua B. Giấm ăn C. Muối ăn D. Gừng tươi Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch brom trong NaOH D. Dung dịch KOH dư. Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. Cu B. HCl C. KOH D. Na2CO3 Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại A. Sắt B. Vonfram C. Kẽm D. Đồng Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là. A. Fe2O3. B. Fe2O3 và Al2O3. C. Al2O3. D. FeO. Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 226 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(a)

(b)

t

t (c)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là A.0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30 Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br 2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là : A. 4,0 B. 0,8 C. 2,0 D. 8,3 Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là A. Glyxin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit αaminobutiric Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B 10 00

t

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Fe3+

TR ẦN

Fe3+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

Fe3+

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là: A. 0,20M. B. 0,01M. C. 0,10M. D. 0,02M. Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%, chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là. A. 48,8% B. 49,9% C. 54,2% D. 58,4% Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = 2b B. a = 3b C. b = 2a D. b = 4a Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H 2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu. B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước. C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3. D. X là kim loại có tính khử mạnh. Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 227 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 2,9 B. 2,7 C. 2,6 D. 2,8 Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB (b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội (c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat (d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III) (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 Số phát biểu đúng A. 4 B. 5 C. 6 D. 2 Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện phân) A. Cu(NO3)2 B. FeCl2 C. K2SO4 D. FeSO4 Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2 SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 4,48 C. 10,08 D. 6,72 Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2 O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O 2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br 2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,42. B. 0,26. C. 0,33. D. 0,40. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%. Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 360.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 228 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP Đ ẠO N

G

----------HẾT----------

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là A. phenyl fomat. B. benzyl fomat. C. metyl benzoat. D. phenyl axetat.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 229 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1 Câu 1: Chọn B.

N Y

Fructozo

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 4: Chọn B. Mẫu thử Thuốc thử A: HCOOCH3 Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng B: CH3CHO Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng C: HCOOH Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D: C6H12O6 (glucozơ) Nước Br2 E: CH3NH2 Qùy tím Câu 5: Chọn A. - Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó vòng kém bền.

Hiện tượng Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa Cu2O đỏ gạch Dung dịch xanh lam Mất màu dung dịch Br2 Hóa xanh phải có liên kết bội hoặc

xt,t o ,p

-L

 ( CH 2  CH 2 ) n  Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2  CH 2 

TO

ÁN

 Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC): xt,t o ,p

nCH 2  CH 2   ( CH 2  C H 2 ) n |

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 3: Chọn A. - Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Glucozo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

Saccarozo

TP

 H 2O - Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11    C 6 H12 O 6  C 6 H12 O 6

Cl

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C 2 H 5OH : x 46x  60y  25,8 x  0,3 0,16 - Gọi    H .100%  80% 0, 2 CH 3COOH : y 3x  2y  1,3  y  0, 2 Câu 2: Chọn A.

H

Ơ

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1    1,3 mol 18 18 18

U

 O2   H 2 O : n H 2O 

N

0,16 mol

.Q

CH 3COOH Tóm tắt quá trình: 25,8 (g)  C 2 H 5OH

H 2SO 4 đ   CH 3COOC 2 H 5  H 2O  

D

IỄ N

Đ

 Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna: xt,t o ,p

nCH 2  CH  CH  CH 2   ( CH 2  CH  CH  CH 2 ) n

 Trong phân tử etan: CH3  CH3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 6: Chọn A. - Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O. - Một số loại quặng sắt quan trọng: + Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan. + Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O. + Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên. + Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO3 , quặng pirit sắt chứa FeS2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 230 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Chọn C. - Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc : Chất oxi hóa mạnh

Chất oxi hóa yếu

Ơ H

BT:e

B

- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2  (C17H35COO)3C3H5 mol: 0,15 0,15  m (C17 H 35COO)3 C3H5  0,15.890  133,5 (g)

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 11: Chọn B. - Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử sạch. Câu 12: Chọn A. - Các phản ứng của Cr(OH)3:  Cr(OH)3  NH3 : không phản ứng

-L

 Cr2 (SO 4 ) 3  6H 2O  2Cr(OH) 3  3H 2SO 4 

ÁN

 2Na 2CrO 4  6NaBr  8H 2O  2Cr(OH) 3  3Br2  10NaOH 

TO

 K[Cr(OH) 4 ]  Cr(OH) 3  KOH  Câu 13: Chọn C. 3.2  2  4 Ta có:  = = 2 = 1COO  1CC  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1 2 liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH  CH2 . Câu 14: Chọn A. - Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH) nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH,

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ni,t o

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 9: Chọn B. A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe. D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O. Câu 10: Chọn C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

  n Fe (trong m gam X)  n H 2  0,1mol . Vậy m Fe(trong 2m gam X)  2.0,1.56  11,2 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

 3FeCl2  Fe + 2FeCl3 

.Q

 Cu + FeCl2 : không xảy ra Câu 8: Chọn B.

Y

 Cu + 2FeCl3   2FeCl2 + CuCl2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Fe + 2HCl   FeCl2 + H2

N

- Chiều phản ứng: Chất oxi hóa mạnh + Chất khử mạnh → Chất oxi hóa yếu + Chất khử yếu - Các phương trình xảy ra:

N

Chất khử yếu

Chất khử mạnh

Na2CO3 nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu . Câu 15: Chọn B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 231 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy ở 34100C. Câu 16: Chọn A.  NaOH(d­)  O2  H 2O t - Quá trình: FeCl 2 , AlCl 3   Fe(OH)2 (X)   Fe(OH)3  Fe 2O 3 (Y) o

- Các phương trình xảy ra:

Ơ

N

 Fe(OH)2 + 2NaCl  FeCl2 + 2NaOH 

đpnc

 4Al  3O 2 (f) 2Al 2O 3 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f). Câu 18: Chọn A. n Ag 0, 01  0, 01 mol  C M   0, 2 M - Ta có: n C6H12O6  2 0, 05 Câu 19: Chọn D. m .C% m  m KOH  0,3 mol  n H 2O  dd  2,8 mol - Ta có: n KOH  dd 56 18 - Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este ROH  Na - Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g)    2n H 2  n ROH  n H 2O  2,925  n ROH  0,125 mol H 2O : 2,8 mol

m Y  m H 2O  60 : ROH là C3H 7 OH mà n este  n ROH  0,125 mol n ROH 14, 25   114 : C 2 H 3C OOC3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol 0,125

TO

 M ROH 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

to

(e) 2AgNO3  2Ag + 2NO2 + O2

TR ẦN

 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4   Cu(OH)2 + Na2SO4 (d) 2Na + 2H2O 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

to

(c) H2 + CuO  Cu + H2O

 2FeCl3 (b) Cl2 + 2FeCl2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

 MgSO4 + 2FeSO4 (1)  MgSO4 + Fe (2) (a) Mg + Fe2(SO4)3  Mg + FeSO4  3+ + Nếu cho Mg tác dụng với Fe dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH   Na[Al(OH)4]  AlCl3 + NaOH  1 to  2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3  Fe2O3 +  Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O  2 3H2O Câu 17: Chọn C. - Phương trình xảy ra:

Đ

 M este BTKL

D

IỄ N

 m X  m este  m dd KOH  m Y  23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK  58, 4%

- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư + Ta có: n este  n ROH  nKOH pư = 0,125 mol  nKOH dư = 0,175 mol BTKL m R 'COOK  m X  mKOH + Rắn X gồm R’COOK và KOH dư 

= 13,75 (g)  %mmuối

 58, 4%

Câu 20: Chọn C. - Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng to

2KNO3  2KNO2 + O2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

to

4Fe(NO3)2  2Fe2O3 + 8NO2 + O2 Trang 232 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn a

0,5a

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: mol: mà

 nO

2

b

2b

0,25b

4NO2 + O2 + 2H2O   4HNO3 2b 0,5b

 0,5a  0, 25b  2a  b

H

Ơ

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e  5  3  5 3 3 K N O3 :a mol K N O 2 , Fe 2 O 3 K N O3  2e  K N O 2 t0 qu¸ tr×nh X     2 oxi hãa - khö 3 5  2 5  Fe(NO )  Fe O  1e  H 2O 2 3 3 2  Fe(N O3 )2 :b mol NO 2  O 2  H N O 3

N

mol:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT:e

Y

N

  n Fe(NO3 ) 2  2n KNO3  b  2a

10 00

B

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). + Phương trình phản ứng : Fe  2Fe3  3Fe2 - Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).

-H

Ó

A

+ Phương trình phản ứng : Ag  Cl   AgCl Câu 23: Chọn A. - Khi đốt chất béo E ta có: (k E  1) n E  n CO2  n H 2O  (k E  1) n E  8n E  k E  9  3COO   6CC n Br2 6

 0,1mol

-L

Ý

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br 2  a  n E 

TO

ÁN

Câu 24: Chọn A.  Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm: - Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren…. - Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no. - Andehit (-CHO) - Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ… - Phenol (C6 H5-OH) và anilin (C6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm. Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Câu 25: Chọn A. m Al 2O3 ,CuO  m Al 2O3 ,Cu 9,1  8,3   0, 05 mol  m CuO  4 gam - Ta có : n O  n CuO  16 16 Câu 26: Chọn C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Phương trình phản ứng : Ag  Fe2   Ag  Fe3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al   Al3  3e . Câu 22: Chọn B. - Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D  2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D  1g / cm 3 ). C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không hòa tan được Al(OH)3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 21: Chọn D. m BT: e x 3   X .n  2n H 2  0,9 (với n là hóa trị của X)  M X  9x   M X  27  X là Al. MX A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag  Cu  Au  Al  Fe .

0,1 mol B

0,25 mol

- Gộp quá trình: (NH 2 ) x R(COOH) y  HCl  NaOH   (NH 2 ) x R(COONa) y , NaCl  H 2O 0,1mol A

0,25mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,45mol

33,725 (g) D

Trang 233 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL - Ta có: n H 2O  n NaOH  0, 45 mol  m A  m D  m H 2O  m NaOH  m HCl  14, 7 gam

 MA = 147: H2 NC3H5 (COOH)2 . Vậy A là Axit glutamic . Câu 27: Chọn C.

NaOH , Ba(OH)2  Al2 (SO4 )3  HCl  BaSO4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào) 31,1 gam 

2 4

 n BaSO4  n Ba 2  0,1mol  n Al(OH)3 

-H

- Nhận thấy: n Ba 2  nSO

0,2mol

Ó

0,1mol

A

X

31,1  233n BaSO4 78

 0,1 mol

ÁN

-L

Ý

- Hướng tư duy 1: + Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần  n OH  4n Al3  n H   n Al(OH)3  0,9 mol mà n NaOH  x  0, 2  n OH   2n Ba(OH)2  x  0,5 mol - Hướng tư duy 2 :

0,2 mol

0,2 mol

0,1mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,1mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(x 0,2) mol

10 00

B

TR ẦN

B : CH 2  CH  COONa : 0, 05 mol a + Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm    2, 617 b A : CH 3  COONa : 0,15 mol + Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện. Câu 28: Chọn D. - Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 thì:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br 2. + Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết . n X  n Y  n Z  n KOH a  b  2c  0, 2 a  0, 03 mol     b  0,13 mol + Ta có hệ sau: n CO 2  n H 2O  n X  2n Z  a  2c  0, 07  * 0,36.(a  c)  0,1.(a  b  c) c  0, 02 mol   n E .(n X  n Z )  n Br2 .n E BT: C  n.0, 03  m.0,13  0, 02.(n  m  2)  0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

  CO 2  H 2O O 2 : 0,5 mol  - Quá trình 1: 13,12 (g) E   . Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y,  a (g) A  b (g) B  KOH : 0, 2 mol  Z. a  b  2c  n KOH  0, 2 mol  BT: O n CO 2  0, 49 mol + Ta có:    2n CO 2  n H 2O  2.(a  b  2c)  2n O 2  1, 4   n H 2O  0, 42 mol  BTKL  44n  18n  m  m  29,12  CO 2 H 2O E O2 - Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br 2, nhận thấy n Br2  0,1  n E  0,36  Trong X, Y

ÀN

+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: NaCl ; Na 2SO4 ; NaAlO2 BT:Na

Đ

  n NaOH  n NaCl  2n Na 2SO4  n NaAlO2  0, 7  x  0, 7  0, 2  0,5  m Na  11,5gam

D

IỄ N

Câu 29: Chọn A. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 234 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

O2

+ 4e

B

Tại anot H2O → 4H+ +

A

10 00

Bản chất của điện phân dung dịch K2SO4 là cô cạn dung dịch. Câu 32: Chọn A. - Ta có : n e(max)  2n Cu  n Fe(NO3 )2  1,2 và

Ó

NO3   3e  4H    NO  H 2 O 1,2 mol

1,2 mol

1,8mol

0,4 mol

Ý

-H

- Quá trình khử NO3 - xảy ra như sau :  VNO  8,96 (l)

ÁN

-L

Câu 33 : Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : n A  n KOH  n HCl  0,42  0,22  0,2 mol . O2  nCO 2  (n  0,5)H 2 O - Đặt CTTQ của X là C n H2n 1O2 N , đốt X thì : C n H 2n 1O 2 N  0,2 mol

0,2n

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Vậy có 4 phát biểu đúng. Câu 31: Chọn C. Tại catot H2O + 2e → 2OH - + H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

 2Cr2O3  3SO 2 và C 2 H 5OH  4CrO3  (g) Đúng, Phản ứng 3S  4CrO 3   2Cr2O 3  2CO 2  3H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

màu vàng màu da cam - Trong môi trường kiềm, muối đicromat chuyển hóa thành cromat và ngược lại trong môi trường axit, muối cromat chuyển hóa thành đicromat. (d) Đúng, Trong môi trường axit, muối crom (VI) có tính oxi hóa mạnh và bị khử thành muối crom (III). Ví dụ: K2Cr2O7 + 14HCl   2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O (e) Đúng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5 lần glucozơ. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Vậy có 4 nhận xét đúng là (1), (2), (3), (6). Câu 30: Chọn A. (a) Sai, Cấu hình Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIB. (b) Đúng, Cr bị thụ động hóa khi tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.   Cr2O 72  H 2O . (c) Sai, Tổng quát: 2CrO 24  2H   

0,2(n 0,5)

ÀN

- Theo đề ta có : 44n CO2  18n H2O  mdd t¨ng  44.0,2n  18(n  0,5)  32,8  n  2,5

D

IỄ N

Đ

Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH(Y)  m Z  1,56m Y  117 (NH 2 CH(CH 3 )COOH) Câu 34: Chọn A. - Ta thực hiện phép quy đổi sau : C2H5COOCH3  C3H8.CO2 và CH3COOCH3  C2H6 .CO2  Hỗn hợp X sau quy đổi gồm: C3H8, C2H6, CxHy và CO2 - Khi đốt hỗn hợp X sau khi quy đổi (gồm các hidrocacbon và CO2) thì lượng O2 dùng đề đốt toàn bộ X cũng chính là lượng O2 cần dùng để đốt hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon trong X . + Ta có: n HC  n C2H5COOCH3  n CH3COOCH 3  n C x H y  n X  0, 35

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 235 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2n O2  n H 2O quan hÖ CO2 vµ H 2 O  0,87   n HC (k HC  1)  n CO2  n H 2O khi ®èt H.C 2  n H 2O  n HC  0,87  0,8  0,35  0, 42 mol

BT: O   n CO2 (sp khi ®èt HC) 

 n Br2  n HC . k HC  n CO2

N H Ư

Câu 39: Chọn A. - Dung dịch A chứa : n OH   2n H 2  0,6 mol

TR ẦN

Câu 38: Chọn C. - Ta có : n NaOH  2n NH 2C 3H 5 (COOH)2  n HCl  0,65mol

G

7,5mol

- Trung hòa dung dịch A thì : n OH   n H   2n H 2SO 4  n HCl  2.0,5V  V  0,6  V  0,3(l)

B

Câu 40: Chọn D. 0

10 00

t CH 3COOC 6 H 5  2NaOH   CH 3COONa  C 6 H 5ONa  H 2 O

Ý

-H

Ó

A

phenylaxetat

TO

ÁN

-L

SỞ GD  ĐT TỈNH NGHỆ AN THPT THANH CHƯƠNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang)

----------HẾT---------ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3,75mol

n CO2  750(g) 2H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H 2SO 4 lªn men C 6 H10O 5  C 6 H12 O 6   CO 2  C 2 H 5OH .  m tinh bét  162.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

BT:C  n CO2  n CaCO3 (1)  2n CaCO3 (sau khi ®un nãng)  0,75mol - Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 : 

Mã đề: 132

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

75n Gly .100  50,51 75n Gly  147n Glu Câu 36: Chọn A. m oxit  m kim lo¹i n O(trong oxit)   0,08 mol  n H 2SO4  n O(trong oxit)  0,08 mol  VH 2SO4  0,16 (l) 16 Câu 37 : Chọn D.  %m Gly 

Ơ

N

Câu 35: Chọn A. - Xét toàn quá trình phản ứng ta có hệ sau :  a  2b  0, 4 a  0,2 n Gly  2n Glu  n NaOH  n HCl    97n GlyNa  191n GluNa 2  m muèi  58,5n NaCl 97a  191b  38,5 b  0,1 

D

IỄ N

Đ

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Phát biểu không đúng là : A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 236 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 2: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 3: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 4: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 5: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66. Câu 7: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2 S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen. Câu 8: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là: A. 1,96 gam B. 1,42 gam C. 2,80 gam D. 2,26 gam Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 12: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl 2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 237 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế ? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ. D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2 CO3, Al, Al2 O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 16: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

 X3 (X) C5 H8 O4 + 2NaOH → 2X1 + X2 X2 + O2  2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H 2O. Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 17: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 18: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2 O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 19: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 20: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 21: Cho 16,55 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2 và Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,775 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 116,65 gam muối sunfat trung hòa và 2,52 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không 23 khí, tỉ khối của Z so với H2 là . Mặt khác, cho toàn bộ lượng hỗn hợp X ở trên vào nước, sau khi 9 các phản ứng kết thúc, thu được m gam rắn Y. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 13,7. B. 14,8. C. 12,5. D. 15,6. Câu 22: Cho 15,6 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại X là A. Li. B. K. C. Na. D. Rb. Câu 23: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây? A. metyl propionat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 24: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng với K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27,25%. B. 62,40%. C. 72,70%. D. 37,50%.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu ,t 0

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 238 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ đều cho được phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C6 H10O5)n nên chúng là đồng phân của nhau. C. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết α - 1,4-glicozit. D. Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit. Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2 CO3 và Ca(HCO3)2 là? A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl. Câu 27: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 28: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 6,15 gam chất rắn. Công thức của X là. A. (H2 N)2C3H5COOH. B. H2NC4H7(COOH)2. C. H2NC2H3(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 29: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thuỷ phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là : A. 3 : 2 B. 3 : 7 C. 7 : 3 D. 2 : 3 Câu 30: Cho hỗn hợp H gồm Fe2O3 và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X chứa 40,36g chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là : A. 113,44g B. 91,84g C. 107,70g D. 110,20g Câu 31: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 38,792 B. 34,760 C. 31,880 D. 34,312 Câu 32: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 33: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo. (c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.. (d) Trong mật ong chứa nhiều fructozo. (e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5. B. 6 : 5. C. 4 : 3. D. 3 : 2. Câu 35: Cho dãy các chất : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 239 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN to

TO

 FeCl2 Fe + Cl2  FeCl3 Fe + FeCl3  - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

 2M + nCl2. của chúng: 2MCln  C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H2. Câu 2: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ó

A

Câu 1: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 36: Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein, các gốc α – aminoaxit được gắn với nhau bằng liên kết A. Glicozit B. Hidro C. Amit D. Peptit Câu 37: Giữa tinh bột, saccarozo, glucozo có đặc điểm chung nào sau đây: A. Chúng đều thuộc loại cacbohidrat B. Chúng đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam C. Đều bị thủy phân trong môi trường áxit D. Đều không tham gia phản ứng tráng bạc Câu 38: Cho các cặp chất : (1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3 (3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H 2O (5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2 SO4 loãng Số cặp chất có xảy ra phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. axit béo và glixerol B. axit cacboxylic và glixerol C. CO2 và H2O D. NH3, CO2 và H2 O Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các peptit mà phân tử chỉ chứa từ 11 đến 50 gốc  -aminoaxit được gọi là polipeptit. B. Các protein đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. C. Peptit mạch hở phân tử chứa hai gốc  -aminoaxit được gọi là đipeptit. D. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là đipeptit. PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT THANH CHƯƠNG – NGHỆ AN LẦN 1

D

IỄ N

Đ

 Fe(NO3)3 + 3AgCl  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag FeCl3 + 3AgNO3  FeCl2 + 3AgNO3  - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :

 AgNO3 + NO2 + H2O Ag + 2HNO3   Chất rắn F là AgCl. Câu 3: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

AgCl + HNO3: không phản ứng

 CuSO4 + SO2 + 2H2 O (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội 

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2 O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội   (C6H11 O6)2 Cu + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 

 CH3 COONa + H2 O (6) CH3 COOH + NaOH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 240 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3   3AgCl + Fe(NO3 )3 (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO 3   3Fe3+ + NO + 2H2 O

TR ẦN

Ó

A

10 00

B

Câu 7: Chọn A. - Để lâu anilin ngoài không khí thì anilin chuyển sang màu nâu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí. Câu 8: Chọn C.  TH1 : Cl2 phản ứng với Br- trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe2+ (0,06 mol), Cl- (0,04 mol) và Br - (0,08 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag  n Fe2   0,06 mol, n AgCl  0,04 mol và n AgBr  0,08mol .

-H

→ Vậy m  188n AgBr  143,5n AgCl  108n Ag  27,26(g)

ÁN

-L

Ý

 TH2 : Cl2 phản ứng với Fe2+ trước. Khi đó dung dịch sau phản ứng gồm Fe2+ (0,02 mol), Fe3+ (0,04 mol) Cl- (0,04 mol) và Br - (0,12 mol) - Cho A tác dụng với AgNO3 thì : n Ag  n Fe2   0,02 mol, n AgCl  0,04 mol và n AgBr  0,12 mol .

TO

→ Vậy m  188n AgBr  143,5n AgCl  108n Ag  30,46(g) → Suy ra 27,26  m  30,26

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

   n K  2n Ca  2n H2 n K  2n Ca  0,08 n K  0,02 mol     m X  39n K  40n Ca  1,98(g)  BT:C n 0,03 n 0,03mol   Ca Ca n n n        2  Ca CaCl 2 Ca 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,07 mol

BT:e

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N

0,12 mol

H Ư

0,08 mol

G

Ca 2  OH   HCO 3    CaCO 3  H 2 O

0,07 mol

Câu 9: Chọn D. A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ là một polime tạo thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β–1,4–glicozit. có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. C. Tinh bột là hỗn hợp gồm amilozơ và amilopectin. Amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. Trong phân tử amilozo các gốc α – glucozơ nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit tạo thành một chuỗi mạch dài không phân nhánh. Amilopectin chiếm khoảng 70 – 80% khối lượng tinh bột. Amilopectin có cấu tạo phân nhánh và được nối với nhau bởi liên kết α–1,4–glicozit và α–1,6–glicozit. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 10: Chọn C. It  0,12 mol . Quá trình điện phân xảy ra như sau : - Ta có n e  96500

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(8) 2Al + Cr2(SO4)3   Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. Câu 4: Chọn A.  Những chất tham gia phản ứng thủy phân: - Este, chất béo bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm. - Đisaccarit, polisaccarit (saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ) bị thủy phân trong môi trường axit - Peptit và protein thủy phân trong môi trường axit, lẫn môi trường kiềm. Nếu thủy phân không hoàn toàn peptit trong môi trường axit thì thu được các peptit nhỏ hơn và hỗn hợp các α – amino axit. Câu 5: Chọn C. Kim loại có những tính chất vật lý chung là : tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính dẻo. Các tính chất trên đều do các electron tự do trong kim loại gây ra. Câu 6: Chọn C. - Cho m gam X vào dung dịch Y ta có : n OH   2n H 2  0,08 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 241 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Tại catot Fe + e → 0,06 → 0,06 Cu2+ + 2e → 0,02 → 0,04 Fe2+ + 2e → 0,02 → 3+

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe 0,06 Cu 0,02 Fe 0,01

H2O → 4H

2+

+

+ O2 0,03

Tại anot + 4e ← 0,12

Ơ

N

Vậy mdung dịch giảm = 64n Cu  56n Fe  32n O2  2,8(g)

Ó

A

10 00

B

 FeCl2 + H2. + Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + HCl  + Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2). (4) Không xảy ra quá trình ăn mòn, pt phản ứng : FeCl3 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl (5) Cho thép (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa: - Anot là Fe tại anot xảy ra sự oxi hóa Fe : Fe → Fe2+ + 2e

-H

 2OH   H 2 - Catot là C tại anot xảy ra sự khử H+ : 2H 2 O  2e 

TO

ÁN

-L

Ý

Vậy, có 3 thí nghiệm mà Fe không xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là (1), (3) và (5). Câu 14: Chọn B. A. Đúng, khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện. B. Sai, trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO 4 thấy xuất hiện màu tím xanh đặc trưng. C. Đúng, đun nóng lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa đó là do hiện tượng đông tụ đông tụ protein. D. Đúng, vì thành phần của tóc và da là protein nên khi đốt có mùi khét. Câu 15: Chọn B - Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol) - Có 6 chất tác dụng được với dung dịch X là Na2 SO4, Na2 CO3, Al, Al2 O3, AlCl3 và NaHCO3. Ba2+ + SO42- → BaSO4↓ Ba2+ + CO3 2- → BaCO3 ↓ Ba(OH)2 + Al + H2O → Ba(AlO2)2 + H2 ↑ Ba(OH)2 + Al2O3 → Ba(AlO2)2 + H2O 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3 ↓ Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 ↓ + H2O Câu 16: Chọn D. HCOOCH-CH(CH3)-OOCH (X) + 2NaOH 2HCOONa (X1) + HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 3FeCl2 (2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Fe + 2FeCl3  (3) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

+ Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu2+ : Cu 2  2e  Cu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

H Ư

+ Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe  Fe2  2e

N

G

 FeCl2 + Cu (1) Xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa: Fe + CuCl2  - Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 11: Chọn A. Có 3 cấu tạo của X thỏa mãn là : GlyGlyGlyAla, AlaGlyGlyGly và GlyAlaGlyGly. Câu 12: Chọn C. Câu 13: Chọn C. - Điều kiền để xảy ra ăn mòn điện hóa là: + Có các cặp điện cực khác nhau về bản chất, có thể là kim loại – kim loại, kim loại – phi kim. Kim loại hoạt động mạnh hơn đóng vai trò cực âm và bị ăn mòn. + Các cặp điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. + Các điện cực phải cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.

0

Cu, t  OHC-CO-CH3 (X3) + 2H2 O. HOCH2-CH(OH)-CH3(X2) + O2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 242 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Đúng, X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. Đúng, X1 là HCOONa và M X1  68 . C. Đúng, HOCH2-CH(OH)-CH3 (X2) là ancol hai chức có mạch C không phân nhánh. D. Sai, OHC-CO-CH3 (X3) là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 17: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1)  n HCl  n Na 2CO3  n CO2  b  a

N Ơ N

H

n CO2 (1) V 1 b a 1      a  0,75b n CO2 (2) 2V 2 0,5b 2

Đ ẠO N

TR ẦN

H Ư

Câu 20: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:

G

 m muèi  97n GlyNa  111n AlaNa  20,8(g)

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 21: Chọn B. - Khi cho 16,55 gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,775 mol KHSO 4 thì hỗn hợp khí Z thu được gồm NO (0,0125 mol) và H2 (0,1 mol). Xét quá trình phản ứng ta có : m  136n KHSO 4  m muèi  m Z n  2n H 2O  2n H 2 BTKL   n H 2O  X  0,2625mol  n NH 4   KHSO4  0,0125 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có :

ÀN

BT:N   n Fe(NO3 )2 

IỄ N

Đ

 n Al 

n NH 4   n NO 2

 0,0125 mol vµ n Fe3O 4 

n O(trong oxit) n KHSO 4  4n NO  2n H 2  10n NH 4    0,05mol 4 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

t  GlyNa  AlaNa  H 2O - Phản ứng : Gly  Ala  2NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

Y

Câu 18: Chọn C. 800.0,05  0,25mol  m CuSO4 .5H2O  62,5(g) - Ta có: n CuSO4  160 Câu 19: Chọn A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Theo đề bài ta có :

n HCl  0,5b 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) 

m X  232n Fe3O 4  n Fe(NO3 )2  0,1mol 27

 2Al(NO3 )3  3Fe - Khi hòa tan hỗn hợp rắn X vào nước thì : 2Al  3Fe(NO3 )2 

D

0,1mol

0,0125mol

1 mol 120

- Vậy hỗn hợp rắn sau phản ứng hỗn hợp rắn sau phản ứng gồm Fe3O4(không tan), Al(dư) và Fe BTKL   m r¾n  m X  213n Al(NO3 )3  14,875(g)

Câu 22: Chọn B. BT:e   n X  2n H 2  0, 4  M X 

15,6  39 . Vậy X là K 0, 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 243 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Chọn B. Este có CTPT C2 H4O2 chỉ có một đồng phân đó là HCOOCH3 (metyl fomat) Câu 24: Chọn D

- Từ ta giải hệ (1) và (2) được : n X  0,12 mol vµ n Y  0,14 mol , suy ra n CO 2  0,9 mol .

ÁN

-L

- X có hai đồng phân là C 2 H5NH2 và (CH3 )2 NH Câu 28: Chọn A. - Gọi CTCT của X là (NH2 )a R(COOH)b .

ÀN

- Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được : a 

n HCl n  1 vµ b = NaOH  2 nX nX

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-H

Câu 27: Chọn A. m  mX 5, 4  0,12 mol  M X   45 . Vậy CTPT của X là C2H7N - Ta có n X  muèi 36,5 0,12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

- Vậy X và Y lần lượt là : HOOC  CH  CH  COOH(0,12 mol) và C 3H7OH(0,14 mol) 0,14.60 .100  37,63 → %m C 3H 7OH(Y)  22,32 Câu 25: Chọn A. B. Sai, Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức phân tử của mỗi mắc xích là C6H10O5, nhưng giá trị n (số mắc xích) của tinh bột và xenlulôzơ khác nhau nên tinh bột và xenlulôzơ không là đồng phân của nhau. C. Sai, Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết β - 1,4-glicozit. D. Sai, Thủy phân đến cùng amylopectin chỉ thu được glucôzơ Câu 26: Chọn C. Dung dịch Na2CO3 Dung dịch Ca(HCO3)2 A. dung dịch NaHCO3. Không hiện tượng Không hiện tượng B. dung dịch Ca(OH)2. Kết tủa trắng Kết tủa trắng C. dung dịch NaOH. Không hiện tượng Kết tủa trắng D. dung dịch NaCl. Không hiện tượng Không hiện tượng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

BT:C  an X  bn Y  n CO2  0,12a  0,14b  0,9  a  4 vµ b = 3 - Xét hỗn hợp M ta có : 

Y

N

H

- Áp dụng độ bất bão hòa ta được : 22,32  2.0,8  16(4n X  n Y ) n CO2  n H 2O  2n X  n Y   0,8  2n X  n Y  88n X  4n Y  11,12(1) 12 - Khi cho lượng M trên tác dụng với K dư thì : 2n X  n Y  2n H2  0,38(2)

N

m M  2n H 2O  16n O(trong M) 22,32  2.0,8  16(4n X  n Y )  12 12

Ơ

- Khi đốt 22,32 gam M thì : n CO2 

Đ

- Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được : n H2O  2n X  0,06 mol

D

IỄ N

BTKL   m X  m r¾n khan  18n H 2O  40n NaOH  4, 41(g)  M X 

4, 41  147  R lµ -C 3H 5. 0,03

- Vậy CTCT của X là NH2C 3H5 (COOH)2 Câu 29: Chọn A 3M N 3.14   217 , vậy peptit A là Gly(Ala)2 - MA  %N 0,1936 4M N 4.14   288 , vậy peptit B là Gly(Ala)3 - MB  %N 0,1944 - Khi cho 0,1 mol X tác dụng với NaOH thì :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 244 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n A  n B  n X n A  n B  0,1 0,06 3 n   A    n 0,04 2 B 97(n A  n B )  111(2n Ala  3n Ala )  36,34  97n GlyNa  111n AlaNa  m muèi  Câu 30: Chọn D. Cu(d­) HCl AgNO3 Fe 2 O3 ,Cu   Fe 2 ,Cu 2 , H  (d­) ,Cl     Fe 3 ,Cu 2 , NO3  NO  Ag, AgCl hçn hîp H

dung dÞch sau ph¶n øng

40,36 (g)chÊt tan

m (g) Z

H

m chÊt tan  36,5n HCl(d­) 40,36  0,04.36,5   0,1mol 2M FeCl2  M CuCl2 389

N

n HCl(d­)  4n NO  0,04 mol  n Fe2O3  n Cu(p­) 

:

N

Ơ

Ta

0,01mol

-L

Ý

102n Al 2O3  56n Fe  m X  27n Al(d­)  10,7 n Al3O3  0,05 BT:e   n Al(d­)  1,5n H 2  0,04    n Fe  0,1 n Al 2O3  2n Fe BT;Al

ÁN

 n Al(ban ®Çu)  2n Al 2O3  n Al(d­)  0,14  m Al(ban ®Çu)  3,78(g)

TO

Câu 33: Chọn D. Có 4 phát biểu đúng là (a), (c), (d) và (e). (b) Sai, Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 34: Chọn D.

Đ

0,1y mol

0,1mol

D

IỄ N

- Nhỏ từ từ X vào Y: HCl  Na 2 CO3 , NaHCO3  n CO2  n H   n CO 2  3 0,1x mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Câu 32: Chọn B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

BTKL + n CH3OH  n este  0,36  m r¾n  m H  1,2.56.n KOH  32n CH 3OH  18n H 2O  38,972 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

BT:N    n amino axit  2n N 2 n amino axit  0,04 mol  +  m H  12n CO2  2n H 2O  28n N 2  n  0,32 mol  este n amino axit  n este  n COO  32  n - Ta có C H  CO2  2,666 mà C amino axit  2 nên trong H có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3. nH - Khi cho H tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thì :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

BT:e   n Ag  n FeCl2  3n NO  0,2  0,01.3  0,17 mol    m   108n Ag  143,5n AgCl  110,2(g)  BT:Cl   n  n  6n  n  0,64 mol  AgCl HCl Fe O HCl(d­) 2 3  Câu 31: Chọn A - Khi đốt hỗn hợp H thì : BTKL    44n CO2  18n H 2O  m H  32n O2  28n N 2 44n CO2  18n H 2O  59,88 n CO2  0,96 mol    +  n CO2 48  49n CO2  48n H 2O  0 n H 2O  0,98 mol n  H 2O 49

dung dÞch Y

V  0,1x  0,1y (1) 22, 4

- Nhỏ từ từ Y vào X. Gọi a số mol của Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng: a mol a mol 3a  0,1x  2n CO32   n HCO3  n H   Na 2 CO3 , NaHCO3  HCl    2V (2) 2a  n 2  n   n CO 2 0,1x mol  CO HCO  3 3  dung dÞch Y 22, 4  - Thay (2) vào (1) suy ra x : y  3 : 2 Câu 35: Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 245 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

* Các hợp chất lưỡng tính thường gặp : - Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3. Zn(OH)2. Cr(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2… - Các oxit lưỡng tính : Al2O3, ZnO, Cr2O3, BeO, PbO, SnO… - Các muối có những gốc axit sau : HCO3-, HPO42-, H2PO4-, HS-, HSO3-…. - Muối lưỡng tính (được tạo thành từ axit yếu và bazơ yếu) : HCOONH 4, CH3COONH3 CH3, (NH4)2CO3…  Lưu ý : + Các kim loại Al, Zn, Sn, Pb, Be không phải là chất lưỡng tính. + HPO2- có tính bazơ, HSO4- có tính axit, kim loại và este không phải là chất lưỡng tính.

H

Ơ

Vậy Zn(OH) 2 chất lưỡng tính.

D

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

SỞ GD  ĐT TP. HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

----------HẾT----------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

t  3RCOONa  C 3H 5 (OH)3 (RCOO)3 C3H5 + NaOH  Câu 40: Chọn C. A. Sai, peptit được chia thành hai loại : * Oligopeptit gồm các peptit gồm các peptit có từ 2 – 10 gốc α – aminoaxit. * Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – aminoaxit. Polipeptit của protein. B. Sai, Protein được chia làm 2 loại : dạng protein hình sợi và protein hình cầu  Protein hình cầu gồm : abumin (long trắng trứng gà), hemoglobin (máu)…  Protein hình sợi gồm : keratin (tóc, móng, sừng), fibroin (tơ tằm, màng nhện) … - Tính tan : Protein hình sợi hoàn toàn không tan trong nước, ngược lại các protein hình cầu tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Đúng, nếu peptit có n mắc xích thì sẽ có (n – 1) liên kết peptit nên đipeptit sẽ có 1 liên kết peptit. D. Sai, peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH được gọi là tripeptit.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vậy có 4 chất vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là : Al, Al(OH)3, Zn(OH)2 và NaHCO3 Câu 36: Chọn D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit, còn các liên kết amit được tạo thành từ các aminoaxit không phải dạng α hoặc từ các hợp chất điaxit và điamin. Câu 37: Chọn A. Câu 38 : Chọn B. Có 4 cặp chất xảy ra phản ứng là (2), (3), (4) và (5). (1) FeCl3 + Ag không phản ứng (2) Fe(NO3 )2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. (3) S + H2SO4(đặc, nóng) SO2 + H2O (4) CaO + H2 O → Ca(OH)2 (5) NH3 + CrO3 Cr2 O3 + N2 + H2O (6) S + H2SO4(loãng) không phản ứng. Câu 39: Chọn A. Quá trình thủy phân chất béo trong cơ thể người xảy ra như sau :

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 357

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 246 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ. 0 Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ? A. Ca(OH) 2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 7: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấ y nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4 Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH) 2 và FeS2 ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 8: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3 O4. Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 12: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 13: Phát biểu không đúng là : A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 14: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 247 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 16: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 17: Cho hỗn hợp M gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2 O. Câu 19: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 20: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 23: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO 4.5H2 O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 24: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 25: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic. B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic. C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là : A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 28: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3 . Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 248 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 30: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3 COOC6 H5 B. CH3COOCH2 C6H5 C. C6 H5 CH2 COOCH3 D. C6 H5 COOCH3 Câu 31: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là : A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1 Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

2a

a

x

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giá trị của m và x lần lượt là : A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 36: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 37: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2 O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY).Số nguyên tử hiđro có trong Y là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 39: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,4a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Đ ẠO

n CO 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

n BaCO 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 249 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

(đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 40: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: A.0,09 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08

.Q

3n  2 O 2   nCO 2  nH 2O 2 mol : 1 (1,5n – 1) n với n O2  1, 25n CO2  1,5n 1  1, 25n  n  4 . Vậy X là C4H8 O2 có 4 đồng phân cấu tạo là:

A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + H2O  H2NCH2COOH + H2NCH(CH3)COOH H

B

B. Saccarozơ: C12 H 22 O11  H 2 O  C 6H12O6 (glucozơ) + C 6H12O6 (fructozơ) H

10 00

 C17 H 35COOH  C3H 5 (OH)3 C. Tristerin: (C17 H 35COO)3 C3H 5  H 2O  o t

Ý

-H

Ó

A

D. Fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Chọn A. m 1  45 (g) - Ta có : m C6H12O6  180. sobitol . 182 h% Câu 5: Chọn A.

ÁN

-L

 2NaAlO2 + 3H2 - Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O  mol : a 2a → a (NaOH dư) - Dung dịch X thu được gồm: NaAlO 2 (a mol) và NaOH dư (a mol). a mol

a mol

ÀN

A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì:

CO 2  NaAlO 2  2H 2O   Al(OH) 3  NaHCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

TR ẦN

H Ư

N

G

HCOOCH 2CH 2CH3 ; HCOOCH(CH3 )CH3 ; CH3COOCH2CH3 ; CH3CH 2COOCH3 Câu 2: Chọn A. n - Ta có : n H 2  K  0,1 mol  VH 2  2, 24 (l) 2 Câu 3: Chọn D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

- Phản ứng : C n H 2n O 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

----------HẾT---------PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI LẦN 1

Đ

CO 2  NaOH   NaHCO3 B. Sai, Trong dung dịch X có NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO4 :

D

IỄ N

 Cu(OH)2 + Na2SO4 CuSO4 + NaOH  C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì :

 NaCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl HCl + NaOH  HCl + NaAlO2 + H2O  mol: a  a a a → a - Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ có a mol kết tủa của Al(OH) 3. D. Sai, Dung dịch X có NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 6: Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 250 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

- Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 7: Chọn C. - Các chất I2, K2CO3 khi nung trong không khí có khối lượng không thay đổi so với ban đầu do vậy không thỏa mãn điều kiện m1 < m3 < m2. to

N

H

- Nếu X là NaHCO3 (giả sử m2 = 84 gam), nung X: 2NaHCO3  Na2 CO3 + CO2 + H2O thu được số mol của Na2CO3 : 0,5 mol  m3 = 53 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to

to

TR ẦN

H Ư

- Nếu X là Fe(OH)2 (giả sử m2 = 90 gam), nung X: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2 O3 + 4H2 O thu được số mol của Fe2 O3 : 0,5 mol  m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to

-H

Ó

A

10 00

B

- Nếu X là FeS2 (giả sử m2 = 120 gam), nung X: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol  m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. Vậy có 4 chất thỏa mãn thí nghiệm trên là: NaHCO3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2. Câu 8: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 9: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 10: Chọn A.

Ý

 Fe(NO3)3 + Ag A. AgNO3 + Fe(NO3)2 

-L

 3AgNO3 + NO + 2H2 O 3Ag + 4HNO3 

ÁN

 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag B. 3AgNO3 + FeCl2 

TO

 3AgNO3 + NO + 2H2 O và AgCl + HNO3 : không phản ứng 3Ag + 4HNO3   Fe(NO3)3 + 3AgCl C. 3AgNO3 và FeCl3  AgCl + HNO3 : không phản ứng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

- Nếu X là Fe (giả sử m2 = 56 gam), nung X: 2xFe + yO2  2FexOy thu được số mol của x  1,2,3 1 16y   FexOy : mol với   m3 =  56   > m2 gam. Không thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. x  x  y  1,3, 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

để nguội cân lại

Đ ẠO

to

(khí)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

to

- Nếu X là NH4Cl (giả sử m2 = 84 gam), nung X: NH4Cl  NH3 (khí) + HCl thì thấy khối lượng bằng của chén sứ do vậy không thỏa điều kiện m1 < m3 < m2.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

- Nếu X là NaNO3 (giả sử m2 = 85 gam), nung X: 2NaNO3  2NaNO2 + O2 thu được số mol của NaNO2 : 1 mol  m3 = 69 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2.

Đ

 BaCO3 + 2NaCl D. Na2CO3 + BaCl2 

D

IỄ N

 BaCl2 + CO2 + H2O BaCO3 + 2HCl  Câu 11: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

Câu 12: Chọn D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 251 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

to

 AgNO3 + NO2 + H2O Ag + 2HNO3   Chất rắn F là AgCl. Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

B

 3AgCl + Fe(NO3)3 (7) 3AgNO3 + FeCl3 

10 00

 3Fe3+ + NO + 2H2O (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO 3 

Ó

A

 Al2(SO4)3 + 2Cr (8) 2Al + Cr2(SO4)3  Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. a

-H

 2FeCl3  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: + Ban đầu: 2Fe  3Cl 2  

2a 3

Ý

a

a 2a mol và Fe dư: mol. 3 3

a 3

ÁN

-L

 3FeCl 2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. + Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3  2a 3

a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:  Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .  FeCl2 + 3AgNO3 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 CH3COONa + H2O (6) CH3 COOH + NaOH  (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 (C6H11 O6)2 Cu + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 

H Ư

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội 

N

 CuSO4 + SO2 + 2H2O (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội 

G

Đ ẠO

AgCl + HNO3: không phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

 Fe(NO3)3 + 3AgCl  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag FeCl3 + 3AgNO3  FeCl2 + 3AgNO3  - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 FeCl2 Fe + Cl2  FeCl3 Fe + FeCl3  - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :

Ơ

 2M + nCl2. của chúng: 2MCln  C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H2. Câu 14: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :

N

- Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường. Câu 13: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua

ÀN

 Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl  FeCl2 + 2NaOH 

D

IỄ N

Đ

 2FeCl3  2FeCl2 + Cl2   Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 17: Chọn A.  HCl

 AgNO

 HNO

3 3 - Quá trình: Fe2 O3 , ZnO, Fe  FeCl 3 , FeCl 2 , ZnCl 2   Ag, AgCl   AgCl

Hçn hîp M

dung dÞch Y

r¾n Q

r¾n G

Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 20: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 21: Chọn B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 252 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BT:e

  2n Fe  2n Cu  2n Fe3O 4  2n Fe2O3  x  y  z  t Câu 22: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1)  n HCl  n Na 2CO3  n CO2  b  a

n CO2 (1) V 1 b a 1      a  0,75b n CO2 (2) 2V 2 0,5b 2

N U

Y

N

H

Ơ

Câu 23: Chọn C. 800.0,05  0,25mol  m CuSO4 .5H2O  62,5(g) - Ta có: n CuSO4  160 Câu 24: Chọn A.

.Q TP

 m muèi  97n GlyNa  111n AlaNa  20,8(g)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

- Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 26: Chọn D. A. Đúng, Phản ứng:

ÁN

B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol : H

(CH3CO) 2 O  C6 H5OH  CH 3COOC2 H5  CH 3COOH C. Đúng, Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 25: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

t  GlyNa  AlaNa  H 2O - Phản ứng : Gly  Ala  2NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Theo đề bài ta có :

n HCl  0,5b 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2) 

Đ

ÀN

 HCOONa + C6H5ONa + H2O D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH  Câu 27: Chọn A.

D

IỄ N

BT:e   n Fe  n H 2  0,2 mol  m FeCl 2  127n Fe  25, 4 (g)

Câu 28: Chọn A. - Phương trình phản ứng : CH 3COOH  NaOH   CH 3COONa  H 2 O

2CH 3COOH  2Na   2CH 3COONa  H 2

CH 3COOH  NaHCO 3   CH 3COONa  CO 2  H 2O

Câu 29: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2  n CO2  0,1125 mol BTKL

 m A  44n CO2  m H 2O  32n O2  3,15(g) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 253 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2)

A

 Na2CO3 + H2O 2NaOH + CO2  mol : b → 0,5b → 0,5b

Ó

 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O  0,5b → 0,5b

(3)

-H

mol :

TO

ÁN

-L

Ý

 Ba(HCO3 )2 BaCO3 + CO2 + H2O  (4) mol : a → a - Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO 2. Lượng kết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO2. Sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol.  Phân tích đồ thị trên như sau: - Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba(OH)2  n BaCO3  n CO2  0, 4a  0,5 mol  a  1, 25 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

TR ẦN (1)

10 00

 BaCO3 + H2O Ba(OH)2 + CO2  mol : a → a → a

B

Câu 32: Chọn D.  Thứ tự xảy ra phản ứng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đpdd

 Mg(OH)2 + H2 + Cl2 - Phản ứng : MgCl2 + 2H2O  It n  0,2 mol  n MgCl2  n Cl2  n H 2  e trao ®æi  0,2 mol - Ta có : n e trao ®æi  96500 2  m dung dÞch gi¶m  58n Mg(OH)2  2n H 2  71n Cl 2  13,1(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Câu 31: Chọn D.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 30: Chọn B. - Các este thường có mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn :

Đ

- Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO2  n NaOH  a  1, 25 mol

D

IỄ N

 m  23n Na  137n Ba  200 (g) - Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3  n OH   n CO 2  n CO 2  x  (2n Ba(OH) 2  n NaOH )  n BaCO3  3, 25 mol

Câu 33: Chọn D. - Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 254 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

40n Ca  27n Al  12n C  m X 40n Ca  27n Al  12n C  15,15 n Ca  0,15mol     n C  0,2  n Al3  0,25mol n C  n CO2 2n  3n  2n 2n  3n  1,05 n  0,2 mol Al Al H 2O  Ca  C  Ca 2+ - Dung dịch Y gồm Ca (0,15 mol), AlO2 (0,25 mol) và OH . Xét dung dịch Y có: BTDT   n OH   2n Ca 2   n AlO2   0,05mol

3

13 mol  m Al(OH)3  16,9(g) 60

Ơ

4n AlO2   (n H   n OH  )

H

 n Al(OH)3 

N

- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : n AlO2   n H   n OH   4n AlO2 

N

BTKL

Câu 36: Chọn C. lªn men

 2C 2 H 5OH  - Phản ứng : C 6 H12 O6  H  80%

2CO 2 0,25.2.0,8mol

B

0,25mol

0,15mol

TR ẦN

 m r¾n khan  m X  40n NaOH  32n CH 3OH  28,9(g)

H Ư

0,4 mol

0,15mol

10 00

 VCO2  8,96 (l)

-H

Ó

A

Câu 37: Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : n A  n KOH  n HCl  0,42  0,22  0,2 mol . O2  nCO 2  (n  0,5)H 2 O - Đặt CTTQ của X là C n H2n 1O2 N , đốt X thì : C n H 2n 1O 2 N  

0,2n

0,2(n 0,5)

Ý

0,2 mol

-L

- Theo đề ta có : 44n CO2  18n H2O  mdd t¨ng  44.0,2n  18(n  0,5)  32,8  n  2,5

TO

ÁN

Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH (Y)  M Z  1,56M Y  117 Câu 38: Chọn A. - Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì : m  40n NaOH  m r¾n khan BTKL   n H 2O(sp khi t¸c dông víi NaOH)  X  0,12 mol (víi n NaOH  2n Na 2CO3  0,18 mol) 18 - Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

t0

- Phản ứng : HCOO  CH 2  COOCH 3  NaOH  HCOONa  HO  CH 2  COONa  CH 3OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Câu 35: Chọn A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Vậy m M  57n C 2 H3ON  14n  CH 2  18n H 2O  6,075(g)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 34: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3 ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2 O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4 ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : n C 2 H3ON  2n N 2 a  0,075 a  0,075     c  0,03  c  0,03 n H 2O  n M 44n 44(1,5a  b)  18(2 a  b)  13,23 b  0,09 CO 2  18n H 2 O  m dd t¨ng   

D

IỄ N

BT:H   n H(trong X)  n H 2O(sp ch¸y)  n H 2O(sp ph¶n øng víi NaOH)  n NaOH  0,36 mol

m X  12n C  n H  0,18 mol 16 → n C : n H : n O  7 : 6 : 3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C 7 H6O3 nX 0,06 1 nX 1   vµ  - Nhận thấy rằng n NaOH 0,18 3 n H 2O(s¶n phÈm ph¶n øng víi NaOH) 2 BT:C   n C(trong X)  n CO2  n Na 2CO3  0, 42 mol  n O(trong X) 

- Từ các dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC 6 H 4  OH 0

t  HCOONa  C 6 H 4 (ONa) 2  2H 2O - Phương trình phản ứng: HCOOC 6 H 4 OH(A)  3NaOH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 255 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mã đề: 101

-H

Ó

A

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng HNO3, thu được V lít X gồm NO, NO2 (đo ở đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit x có thể là: A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Hidro hoa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. D. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2 O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N H Ư

SỞ GD  ĐT TỈNH QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Cho hỗn hợp rắn qua H2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong Y là 6. Câu 39: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m  98n H 2SO 4  m muèi  m X BTKL   n H 2O  R  0,57 mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n   n NO 2n  2n H 2  2n H 2O BT:H   n NH 4   H 2SO4  0,05mol  n Fe(NO3 )2  NH 4  0,05mol 4 2 n O(trong oxit) 2n H 2SO4  2n H 2  4n NO  10n NH 4   n Fe3O4    0,08 mol 4 4.2 m  232n Fe3O4  180n Fe(NO3 )2  %m Mg  R .100  28,15 mR Câu 40: Chọn D. m  62n Na 2O n BT:Na   n Na 2O  NaCl  0,2 mol  n Ca  n MgO  A  0,34 mol 2 40 1,08  1,08(l) - Cho A tác dụng với HCl thì : n HCl  2(n Na 2O  n Ca  n MgO )  1,08 mol  VHCl  1

Khối lượng kết tủa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 256 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Giá trị của X là: A. 0,050 B. 0,040 C. 0,025 D. 0,020 Câu 5: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 650 gam B. 810 gam C. 550 gam D. 750 gam Câu 6: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là: A. 103,2 kg B. 430 kg C. 113,52 kg D. 160kg Câu 7: Sắt tây là sắt tráng thiết. nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau B. Không kim loại nào bị ăn mòn C. Thiếc D. Sắt Câu 8: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X có thể là : A. (H2 N)2C3H5 COOH B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC3 H6 COOH D. H2NC2 H3(COOH)2 Câu 9: Chất X lưỡng tính, có công thức phân tử C3H9 O2 N. Cho 18,2 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là : A. Amoni propionat B. Alanin C. Metylamoni propionat D. Metylamoni axetat Câu 10: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là : A. 0,70 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 11: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 2+ 3+ + Câu 12: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu , Fe và Ag . Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 13: Dung dịch FeSO4 bị lẫn CuSO4. Phương pháp đơn giản để loại tạp chất là : A. Cho một lá nhôm vào dung dịch B. Cho lá sắt vào dung dịch C. Cho lá đồng vào dung dịch D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 14: Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3 NH2, NaOH, C2H5 OH và H2 NCH2 COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu phenolphtalein là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 2+ 2+ 2Câu 15: Nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 và Cl gọi là : A. Nước có tính cứng vĩnh cữu B. Nước có tính cứng toàn phần C. Nước mềm D. Nước có tính cứng tạm thời Câu 16: Cho các chất CH3 COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3 CH2COOH (3), CH3COO-CH2 CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là : A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 17: Để thu được kim loại Pb từ PbO theo phương pháp nhiệt luyện, có thể dùng chất nào sau đây ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 257 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Y + H 2O  Z + H2O X + NaOH  Y + HCl dư  Công thức của cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là : A. H2NCH2CH2COOC2 H5 và ClH3NCH2 COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3 CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2CH2COOC2 H5 và CH3 CH(NH3Cl)COOH. Câu 27: Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ A. Tinh bột  glucozơ  đextrin  mantozơ  CO2 + H2 O B. Tinh bột  đextrin  mantozơ  glucozơ  CO2 + H2O C. Tinh bột  đextrin  glucozơ  mantozơ  CO2 + H2O D. Tinh bột  mantozơ  đextrin  mantozơ  CO2 + H2 O Câu 28: Chỉ dùng thêm thước thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mât nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím C. Bột đồng B. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Ba(NO3)2 Câu 29: Cao su nào sau đây là sản phẩm của phản ứng đồng trung ngưng ? A. Cao su isopren B. Cao su Clopren C. Cao su Buna-N D. Cao su Buna Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là : A. 0,3 lít B. 0,2 lít C. 0,4 lít D. 0,5 lít Câu 31: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH : A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32 : Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2 (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Cu B. CO2 C. S D. H2 Câu 18: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p6 3d104s1 B. 1s22s2 2p6 3s23p63d9 4s2 C. 1s22s22p63s23p6 4s13d10 D. 1s22s22p63s23p6 4s23d9 Câu 20: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng: A. natri hidroxit B. đồng (II) hidroxit C. Axit axetic D. đồng (II) oxit Câu 21: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2 - Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là: A. x = 2y B. y = 2x C. x = 4y D. x = y Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu dược 10,08 lít khí (đkc). Biết Fe chiếm 60,87% về khối lượng. Giá trị m là A. 13,8 gam B. 9,6 gam C. 6,9 gam D. 18,3 gam Câu 23: Trong các kim loại sau: Liti, Natri, Kali, Rubidi. Kim loại nhẹ nhất là A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi. Câu 24: Nhóm chức nào sau đây có chất béo ? A. axit B. ancol C. este D. andehit Câu 25: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị cảu k là? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H9O2 N. Biết :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 258 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2 SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 90,400 gam muối sunfat trung hòa và 3,920 lít khí Z (đktc) gồm hai khí N2 và H2. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 33. Phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây ? A. 14,15% B. 13,0% C. 13,4% D. 14,1% Câu 34: Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y (mỗi chất được cấu tạo từ 1 loại aminoaxit, tổng số nhóm -CO-NH- trong 2 loại phân tử là 5) với tỉ lệ số mol n X : nY = 2 : 1. Khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 5,625 gam glyxin và 10,86 gam tyrosin. Gía trị của m là: A. 14,865 gam B. 14,775 gam C. 14,665 gam D. 14,885 gam Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br 2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là: A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là: A. 4,68 gam B. 8,10 gam C. 9,72 gam D. 8,64 gam Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua ình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị m là: A. 19,35 gam B. 11,64 gam C. 17,46 gam D. 25,86 gam Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 10,58 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,96 lít khí CO 2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 10,58 gam X cần dùng 0,07 mol H2 (xúc tác, t o) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol Z duy nhất và m gam rắn khan. Gía trị của m là : A. 15,45 gam B. 15,60 gam C. 15,46 gam D. 13,36 gam Câu 40: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn

----------HẾT----------

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 259 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 – MÃ 101

Câu 1: Chọn D. - Ta có : n Fe  n Cu  0,1 mol . Xét hỗn hợp khí X có:

A

mà m CaCO3 (1)  m CaCO3 (2)  100x  100.(0, 4  15x)  x  0, 025 mol

Ó

Câu 5: Chọn D. BT:C

-H

 n CO2  n CaCO3 (1)  2n CaCO3 (sau khi ®un nãng)  0,75mol H SO

lªn men

7,5mol

n CO2  750(g) 2H%

ÁN

 m tinh bét  162.

-L

3,75mol

Ý

2 4  C 6 H12 O6   CO 2  C 2 H 5OH . - Quá trình: C 6 H10O 5 

TO

Câu 6: Chọn B. - Quá trình điều chế:

H  ,t o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

 Ca(HCO3 )2 (2) CaCO3 + CO2 + H2O  - Phân tích đồ thị: lượng kết tủa tăng dần đến cực đại ứng với phản ứng (1), sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (2). n CO2 (1)  x mol  m CaCO3 (1)  100x - Tại thời điểm: n CO2 (2)  15x mol  m CaCO3 (2)  100n CaCO3  100.(2 n Ca(OH) 2  n CO 2 (2) )  100.(0, 4  15x)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

 CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 

xt,t o

CH 2  C(CH 3 )COOH  CH 3OH  CH 2  C(CH 3 )COOCH 3   [ CH 2  C(CH 3 )  COOCH 3 ] m 1 1 .  430 kg - Ta có: m C4H 6O 2  86. PMM . 100 h1 % h 2 % Câu 7: Chọn D. - Sắt tây là sắt tráng thiếc. Trong phương pháp bảo vệ bề mặt: thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc lại có màu trắng bạc khá đẹp. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị sây sát. Nếu vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh. Câu 8: Chọn B. - Đặt công thức của X là : (H2N)x-R-(COOH) y.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BT: e    3n NO  n NO 2  3n Fe  2n Cu  n NO  n NO2  0,125 mol  V  5, 6 (l)  n NO  n NO 2 Câu 2: Chọn C. - Ghép các đoạn mạch với nhau ta thu được X là: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoặc Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 3: Chọn B. A. Đúng, Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. B. Sai, Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (C17 H 33COO)3 C3H 5  3H 2 Ni,t o C. Đúng, Phản ứng: (C17 H 35COO)3 C3H 5 (C17 H 31COO)3 C3H 5  6H 2 D. Đúng, Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit chất này bị thủy phân thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Câu 4: Chọn C. - Bản chất phản ứng :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 260 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH 2 nX m  m HCl n BTKL  147 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: x  HCl  1  M X  0, 02 nX - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: y 

Ơ H N Y

TR ẦN

H Ư

N

 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2 O  2Al + 6H2SO4 đặc, nóng  - Lưu ý: Al bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. Câu 12: Chọn A. - Áp dụng quy tắc  thì Mg đều phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là:

 Mg2+ + Cu Mg + Cu2+ 

 Mg2+ + 2Ag Mg + 2Ag+ 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Mg2+ + 2Fe2+  Mg2+ + Fe Mg + 2Fe3+  Mg + Fe2 +  Câu 13: Chọn B. A. Sai, Cho một lá nhôm vào dung dịch thì không loại bỏ được CuSO 4. B. Đúng, Để loại bỏ CuSO4 ra khỏi dung dịch ta cho là Fe vào dung dịch với mục đích loại bỏ Cu2 + ra khỏi dung dịch. C. Sai, Cho lá đồng vào dung dịch thì không loại bỏ được. D. Sai, Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH) 2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng. Đây là một quá trình khá phức tạp. Câu 14: Chọn D. Dung dịch C6H5 NH2 CH3 NH2 NaOH C2H5 OH H2NCH2 COOH Màu Không đổi màu Hồng Hồng Không đổi màu Không đổi màu phenolphtalein Câu 15: Chọn B. - Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion trên được gọi là nước mềm. - Nước cứng tạm thời: Tính cứng tạm thời của nước cứng là do các muối Ca(HCO 3)2, Mg(HCO3)2 gây ra: - Nước cứng vĩnh cửu: Tính cứng vĩnh cửu của nước là do các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gây ra,gọi là vĩnh cữu vì khi đun nóng muối đó sẽ không phân hủy - Nước có tính cứng toàn phần: Là nước có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. Vậy Nước có chứa các ion : Ca2+, Mg2+, HCO3 -, SO42- và Cl- gọi là nước cứng toàn phần. Câu 16: Chọn D.  Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: - Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. - Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

 Al(NO3)3 + NO + 2H2O  Al + 4HNO3 loãng 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2Al  3H 2SO 4(l)   Al 2 (SO 4 )3  3H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

2Al  6HCl(l)   2AlCl3  3H 2

Đ ẠO

.Q

Câu 11: Chọn D. - Có 4 dung dịch có thể hòa tan được Al là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Chọn D. - X là chất lưỡng tính, công thức có dạng : RCOONH3 R’. - Khi cho X tác dụng với NaOH nhận thấy : mmuối > mX  R’ + 17 < 23  R’ < 6. Vậy công thức cấu tạo của X là: CH3 COONH3 CH3 (Metylamoni axetat). Câu 10: Chọn C. - Thực hiện gộp quá trình, rút ra nhận xét: n NaOH  2n NH 2C3H 5 (COOH) 2  n HCl  0, 65mol

N

Vậy X là H 2 NC3H 5 (COOH) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 261 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

- Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.  Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > C xHy Vậy dãy sắp xếp theo nhiệt độ sôi giảm dần là: (3) > (1) > (5) > (4) > (2). Câu 17: Chọn D. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm, to

-L

Ý

 CH3CH2(NH3)COONa (Y) + H2 O CH3 CH2(NH3)COOCH3 (X) + NaOH 

TO

ÁN

 CH3CH(NH3Cl)COOH (Z) + H2O CH3 CH2(NH3)COONa (Y) + HCl  Câu 27: Chọn B. - Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

 C2kH3k-1Clk+1 + HCl - Phản ứng: (C2H3Cl)k + Cl2  35,5(k  1)  0,6396  k  3 - Ta có: %Cl  12.2k  3k  1  35,5(k  1) Câu 26 Chọn C. - Các phản ứng xảy ra :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 22: Chọn A. BT:e   3n Al  2n Fe  0,9  3n Al  2n Fe  2n H 2 n Al  0,2      m  27n Al  56n Fe  13,8(g) 56n Fe  56n Fe  0,6087  n 0,15  %Fe Fe    56n  27n Fe Al   56n Fe  27n Al Câu 23: Chọn A. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

BT: e

  3n Al  2n H 2  8n N 2O  x  4y

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

kiềm thổ. Phản ứng: H2 + PbO  Pb + H2O Câu 18: Chọn A. - Hầu hết các kim loại đều cho phản ứng với H2SO4 đặc, nóng trừ Au, Pt. Vậy có 3 kim loại thỏa. Câu 19: Chọn A. - Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) : 1s22s2 2p6 3s23p6 3d10 4s1 Câu 20: Chọn B. - Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng Cu(OH) 2. Hiện tượng: tạo phức màu xanh lam. Câu 21: Chọn C.

D

IỄ N

Đ

- Quá trình làm bánh mì là quá trình đextrin hóa bằng men và bằng nhiệt. Cơm cháy là hiện tượng đextrin hóa bằng nhiệt. - Ăn bánh mì, cơm cháy dễ tiêu và có vị hơi ngọt vì phân tử tinh bột đã được phân cắt nhỏ thành các đisaccarit và monosaccarit Câu 28: Chọn A. Thuốc thử H2SO4 BaCl2 Na2SO4 Qùy tím Màu đỏ Không hiện tượng Không hiện tượng H2SO4 Kết tủa trắng Không hiện tượng Câu 29: Chọn C. - Cao su buna – N: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 262 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=

Buta -1,3- đien acrilonitrin Câu 30: Chọn A. - Dung dịch A chứa : n OH   2n H 2  0,6 mol

Cao su buna –N

H

Ơ

Câu 31: Chọn A. - Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :

N

- Trung hòa dung dịch A thì : n OH   n H   2n H 2SO 4  n HCl  2.0,5V  V  0,6  V  0,3(l)

N

to

N

 H2NRCOONa + H2O  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH 

G

 RNH2 + NaCl + H2O  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH 

H Ư

 NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2 O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH 

10 00

B

TR ẦN

 RCOONa + R’NH2 + H2O  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3 R’+ NaOH   Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2 CO3, RNH3 HCO3 , RNH3HSO4, (RNH3 )2 SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: axit axetic, phenyamoni clorua, glyxin, phenol. Câu 32: Chọn B. - Các phản ứng xảy ra:

 Al(OH)3 + 3NH4NO3 (a) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O 

 Na[Al(OH)4] Al(OH)3 + NaOH 

 Al(OH)3 + NaCl ; (c) NaAlO2 + HCl + H2O 

 AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl 

Ó

A

 Al(OH)3 + 3NaCl ; (b) AlCl3 + 3NaOHdư 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

 Al(OH)3 + KHCO3 (d) CO2 dư + KAlO2 + 2H2O  Vậy có 2 phản ứng tạo kết tủa là (a), (d). Câu 33: Chọn C. - Hỗn hợp Z gồm N2 (0,05 mol) và H2 (0,125 mol) - Khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, ta có : m  98n H 2SO 4  m Z  m Y 2n  2n H 2  2n H 2O BTKL   n H2O  X  0,5mol  n NH 4   H 2SO 4  0,05mol 18 4 - Xét hỗn hợp rắn X ta có : 2n H2SO4  12n N 2  2n H2  10n NH 4  2n N 2  n NH 4  BT:N   n Fe(NO3 )2   0,075 mol và n ZnO   0,05mol 2 2  n Mg  0,35 0,15.27 24n Mg  27n Al  m X  180n Fe(NO3 )2  81n ZnO  12, 45  %m Al  .100  13,5  +  BT:e 30 2n 3n 10n 2n 8n       n 0,15    11,15 Mg Al N H Al  2 2  NH 4  Câu 34: Chọn A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

to

 Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 -COONa + H2O  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

 C6H5ONa + H2O  Phenol: C6H5OH + NaOH 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX (Chú ý: C6 H5 Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).

 X 2 Y  2H 2O (1) - Khi gộp X và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 có 2X  Y  + Từ:

n Gly n Tyr

0,075 5   X2Y là (Gly)5k (Tyr)4k 0,06 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 263 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn mà

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 sè m¾c xÝch(min) <  sè m¾c xÝch cña XY3

<

 sè m¾c xÝch(max)

5k  4k

(52).n X

+ Với k = 1  n (Gly)5 (Tyr)4  n X 2 Y 

 7.1  9k  7.2  k  1

(52).n Z

n Gly n Tyr   0,015mol 5 4

BTKL

(1)  m X  m Y  m X 2Y  18n H 2O  14,865(g)

-H

+ Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n Y  n Z  n CO2  n H2O  0,08mol  n X  n E  n Y  n Z  0,22 mol

n CO2  2,9 nên trong E có chứa HCOOCH3. nE - Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học. Từ tất cả các n CO2  2n X  5,375 . dữ kiện trên ta suy ra: C Y, Z  5 . Mặc khác, ta có : C Y, Z  nY  nZ Vậy este Y và Z lần lượt là CH3  CH  CH  COOCH3 và CH3  CH  CH  COOC 2 H5

TO

ÁN

-L

Ý

+ Có C E 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

Câu 36: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, ta có hệ sau: 12n CO2  2n H 2O  32n E  21,62 n CO2  0,87 mol 12n C  n H  16n O  m E     n H 2O  0,79 mol 100n CaCO3  (44n CO2  18n H 2O )  m dung dÞch gi¶m  56n CO 2  18n H 2O  34,5 n  n n  0,3 n  0,3mol NaOH  E  E  E

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vậy este Z là CH3OOC  CH  CH  COOC 2H5 với m Z  19,75(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

 C 2 H3COONa và NaOOC  CH  CH  COONa .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 35: Chọn B. - Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và este Z thu được hai ancol và hai muối nên Z là este hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta có hệ sau : n Y  n Z  n X n Y  n Z  0,275 n Y  0,15mol +    n Y  2n Z  n NaOH n Y  2n Z  0, 4 n Z  0,125mol - Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H2SO4 đặc ở 140oC thì : n 2n BTKL + n H 2O  ancol  Z  0,125mol  m ancol  m ete  18n H 2O  9,75(g) 2 2 m  M ancol  ancol  39 , vậy hỗn hợp ancol gồm CH3 OH và C2H5OH. n ancol - Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t 0), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br 2 ta được : m Br2 m khÝ   51,7  m khÝ  m dÉn xuÊt halogen  m Br2  7,7(g) %m Br2 m - Giả sử khí thu được là anken thì : M hidrocacbon  khÝ  28(C 2 H 4 ) . n Br2

Đ

 m CH3 CH CH COONa  0,08.108  8,64 (g)

D

IỄ N

Câu 37: Chọn C. 44n CO2  18n H 2O  m b×nh t¨ng n CO2  0,345mol    n H 2O  0,255mol - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có: n CO2  n CaCO3 n  2n  Na 2 CO 3 n X  0,21mol  X + n O2 (p­)  n CO2  0,5(n H2O  n Na 2CO3 )  0,42 mol  m muèi  m b×nh t¨ng  mNa 2CO3  32n O2  17,46(g) - Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC ta có : n n n H 2O  ancol  X  0,105mol  m ancol  m ete  18n H 2O  8, 4 (g) 2 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 264 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng : BTKL   m X  m muèi  m ancol  40n NaOH  17, 46 (g) (với n NaOH  2n Na 2CO3  0,21mol )

H

Ơ

 n CO2  0,05mol n CO2  n CaCO3 - Khi đốt cháy este X thì:    n H 2O  0,04 mol 100n CaCO3  (44n CO2  n H 2O )  m dd gi¶m - Áp dụng độ bất bão hòa, ta được : n X  n CO2  n H2O  0,01mol . Vậy este X có CTPT là: C 5H8O4 + TH1 : X được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức : HCOOCH2  CH2OOC 2 H5 ; HOOC  CH(CH)3  CH2  OOCH và HCOO-(CH2)3-OOCH

N

Câu 38: Chọn D.

N Y

-H

ne m 16,9a a  2  MM  M    M M  65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) a nM ne

-L

Ý

mà n M 

Ó

A

- Ta có n e trao ®æi  3n NO  8n NH 4   0,52 mol

ÁN

SỞ GD  ĐT TỈNH BẮC NINH THPT HÀM LONG

Mã đề: 132

Đ

ÀN

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

BTKL   m M  63n HNO3  m X  30n NO  18n H 2O  m  16,9(g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

Câu 40: Chọn D. - Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : n HNO3  4n NH 4  n HNO3  4n NO  0,02 mol  n H2O   0,3mol + n NH 4   10 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Vậy có 5 đồng phân của X thỏa mãn. Câu 39: Chọn B. - Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp X thì : m Y  m X  2n H2  10,72(g) - Giả sử đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y (CTTQ của Y là CnH2nO2) thì : m  12n CO2  2n H 2O  0,16 mol + n CO2  n H2O  0,4 mol  n Y  n COO  Y 32 n CO2  2,5 . Vậy trong Y có chứa este HCOOCH3 - Ta có : C Y  nY - Khi cho lượng Y trên tác dụng với 0,25 mol NaOH thì ancol Z thu được là CH3 OH BTKL  m r¾n khan  m Y  40n NaOH  32n CH3OH  15,6 (g) với n CH3OH  n Y  0,16 mol 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ TH2 : X được tạo thành từ axit đa chức và ancol đơn chức : C 2 H5OOC  COOCH3 và CH3OOC  CH2  COO  CH3

D

IỄ N

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2 O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2 O3 → Al2O3 + 2Cr Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 265 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. 0 C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t ) D. Amilozơ + Cu(OH) 2. Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ? A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa. C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài. Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2 -COOH C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là. A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là. A. Ba B. Al C. Na D. Zn Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với nước brom. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là. A. C2 H4O2 B. C4H8 O2 C. C3 H6O2 D. C3H4O2 Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2 CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. A. 25. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 266 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

COOH (3), H2 N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO 2 thu được ở đktc là. A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe 3O4 trong X là. A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92% Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3 O4. Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 267 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

----------HẾT----------

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3 . Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2 O. Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ? A. BaSO4 B. BaO và BaSO4 C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2 O3. Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là. A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3 C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3 Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 48 gam. Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của V là. A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 268 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1

2+

Ca

2+

+

2+

Na Mg Al

3+

2+

2+

Mn Zn Cr

3+

2+

2+

Fe

Ni

Fe

Ni

2+

Sn

Đ D

IỄ N

Li

K

Ba

Ca

Na Mg Al

Mn Zn Cr

Sn

2+

Pb

+

2H Cu

2+

3+

Fe

2+

Pb H 2 Cu Fe

Hg

2+

+

Ag Pd

2+

Au

3+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

Ba

ÁN

+

K

TO

+

Li

Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

Ni, t o

C. CH2=CH-COOCH3 + H2  CH3-CH2 -COOCH3 D. Amilozơ + Cu(OH) 2 : không phản ứng Câu 4: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 5: Chọn B.  Phương pháp điện hóa: - Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:  Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e  Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OHKết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn. Câu 6: Chọn B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G N

to

B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH  CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: Chọn D. - Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác. Câu 2: Chọn C. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb…Cơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm, kiềm thổ. Vậy có 2 phản ứng thỏa mãn là (1), (4). Câu 3: Chọn D. A.

Hg Ag Pd Au

Tính khử của kim loại giảm dần

- Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+. Câu 7: Chọn D. - H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 269 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

 Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH  ROH + NaX (Chú ý: C6 H5 Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất).

B

 C6H5ONa + H2O  Phenol: C6H5OH + NaOH 

10 00

 -COONa + H2O  Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH  to

 Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH

A

 RNH2 + NaCl + H2 O  Muối của amin: RNH3Cl + NaOH 

-H

Ó

 H2NRCOONa + H2O  Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH   NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O  Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH 

TO

ÁN

-L

Ý

 RCOONa + R’NH 2 + H2O  Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3 R’+ NaOH   Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2 CO3, RNH3 HCO3 , RNH3HSO4, (RNH3 )2 SO4. Vậy có 4 chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Câu 12: Chọn A. Tính chất hóa học Saccarozơ Glucozơ o Cu(OH)2 , t thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam Nước br2 Không làm mất màu nước Br2 Làm mất màu nước Br2 Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không có phản ứng AgNO3 / NH3, đun nóng Không có phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag Câu 13: Chọn C. 18,92  88 : X là C2H5COOCH3  Y là C3H 6O 2 - Ta có: n X  n CH3OH  0, 215 mol  M X  0, 215 Câu 14: Chọn C. BTKL - Ta có: n H 2O  n OH   n NaOH  n KOH  0, 4 mol  mrắn = mmuối + mkiềm  m H 2O = 34, 02 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

to

G

M

0, 03 n

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

15, 755 15, 755n n2    M  137 : Ba 0, 03 0, 2 0, 03  0, 2  n n Câu 11: Chọn B. Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là :

Đ ẠO

+ Ta có: mrắn = m M  35,5n Cl  17n OH   15, 755  35,5.0, 2  17.an  23, 365  an  0, 03  a 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

 2M(OH)n + H2 2M + 2nH2 O  a na a

 2MCln + nH2 + Phản ứng: 2M + 2nHCl  mol: 0,2/n 0,2 0,2/n

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Câu 8: Chọn C. - Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Câu 9: Chọn C. 2n 8 BT: e   n Al  H 2  mol  m Al  2,88 (g) 3 75 Câu 10: Chọn A. - Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H2O. m  36,5n HCl  m M BTKL  n H 2  r  0,155 mol . Nhận thấy 2n H 2  n HCl : vô lí. 2 - Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O.

Câu 15: Chọn A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 270 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x Cr 3  Cr 6  3e - Quá trình oxi hóa – khử: 3x Br2  2e  2Br 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 20: Chọn A. - Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau : 64n Cu  232n Fe3O 4  24n Mg  m X  m r¾n kh«ng tan  32 n Cu  0,1mol  BT:e   2n Cu  2n Fe3O 4  2n Mg  2n H 2  0,2  n Fe3O 4  0,1mol  %m Fe3O 4  46, 4   n  n Mg  0,1mol  Fe3O 4  n Cu Câu 21: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3 ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2 O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4 ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : n C 2 H3ON  2n N 2 a  0,075 a  0,075     c  0,03  c  0,03 n H 2O  n M 44n 44(1,5a  b)  18(2 a  b)  13,23 b  0,09 CO 2  18n H 2 O  m dd t¨ng   

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2 CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 16: Chọn B. - Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Câu 17: Chọn C. A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3 H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà phòng RCOONa và glixerol C3 H5(OH)3. B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn. C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein. D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 18: Chọn C. * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ:  H 2 NRCOOH  NaOH   H 2 NRCOONa  H 2O - Aminoaxit:   ClH 3 NRCOOH  H 2 NRCOOH  HCl  H 2 NRCOOR’  NaOH   H 2 NRCOONa  R’OH - Este của aminoaxit:   ClH 3 NRCOOR’ H 2 NRCOOR’  HCl  RCOONH 3R ' NaOH   RCOONa  R ' NH 2  H 2O - Muối của amoni của axit hữu cơ:   RCOOH  NH 4Cl RCOONH 3R '  HCl  RNH 3HCO3 , (RNH 3 ) 2 CO3  NaOH   RNH 2  Na 2CO3  H 2O - Muối amoni của axit vô cơ:   RNH 3Cl  CO 2  H 2O RNH 3HCO3 , (RNH 3 ) 2 CO3  HCl  Vậy có 4 chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5). Câu 19: Chọn D. - Ta có: n CO2  n HCl  n Na 2CO3  0,01mol  VCO2  0,224 (l)

Vậy m M  57n C 2 H3ON  14n  CH 2  18n H 2O  6,075(g) Câu 22: Chọn A. t0

- Phản ứng : HCOO  CH 2  COOCH 3  NaOH  HCOONa  HO  CH 2  COONa  CH 3OH 0,15mol

0,4 mol

0,15mol

BTKL

 m r¾n khan  m X  40n NaOH  32n CH 3OH  28,9(g) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 271 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Chọn C. lªn men

 2C 2 H 5OH  - Phản ứng : C 6 H12 O6  H  80% 0,25mol

2CO 2 0,25.2.0,8mol

Ơ H N Y

Ó

 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội 

-H

 (C6H11O6)2 Cu + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6 

-L

Ý

 CH3COONa + H2O (6) CH3 COOH + NaOH  (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím

ÁN

 3AgCl + Fe(NO3)3 (7) 3AgNO3 + FeCl3 

TO

 3Fe3+ + NO + 2H2O (4) 3Fe2+ + 4H+ + NO 3   Al2(SO4)3 + 2Cr (8) 2Al + Cr2(SO4)3  Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường.

D

IỄ N

Đ

 2FeCl3  Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: + Ban đầu: 2Fe  3Cl 2  a

a

2a 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

 CuSO4 + SO2 + 2H2O (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

B

AgCl + HNO3: không phản ứng

10 00

 AgNO3 + NO2 + H2O Ag + 2HNO3   Chất rắn F là AgCl. Câu 26: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:

TR ẦN

 Fe(NO3)3 + 3AgCl  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag FeCl3 + 3AgNO3  FeCl2 + 3AgNO3  - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

to

 FeCl2 Fe + Cl2  FeCl3 Fe + FeCl3  - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z :

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 24: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. m  98n H 2SO 4  m muèi  m X BTKL   n H 2O  R  0,57 mol 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n   n NO 2n  2n H 2  2n H 2O BT:H   n NH 4   H 2SO4  0,05mol  n Fe(NO3 )2  NH 4  0,05mol 4 2 n O(trong oxit) 2n H 2SO4  2n H 2  4n NO  10n NH 4   n Fe3O4    0,08 mol 4 4.2 m  232n Fe3O4  180n Fe(NO3 )2  %m Mg  R .100  28,15 mR Câu 25: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) :

N

 VCO2  8,96 (l)

2a a mol và Fe dư: mol. 3 3

 3FeCl 2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. + Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3  a 3

2a 3

a

- Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:  Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .  FeCl2 + 3AgNO3   Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl  FeCl2 + 2NaOH 

 2FeCl3  2FeCl2 + Cl2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 272 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 27: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 28: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 29: Chọn A.

N

 Fe(NO3)3 + Ag A. AgNO3 + Fe(NO3)2 

Ơ

 3AgNO3 + NO + 2H2 O 3Ag + 4HNO3 

N

H

 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag B. 3AgNO3 + FeCl2 

Y

lªn men

2CO 2 0,25.2.0,8mol

B

 2C 2 H 5OH  - Phản ứng : C 6 H12 O6  H  80%

10 00

0,25mol

 VCO2  8,96 (l)

Ó

A

Câu 32: Chọn A. - Phương trình phản ứng :

CH 3COOH  NaOH   CH 3COONa  H 2 O

-H

2CH 3COOH  2Na   2CH 3COONa  H 2

CH 3COOH  NaHCO 3   CH 3COONa  CO 2  H 2O

ÁN

-L

Ý

Câu 33: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n O2  n CO2  0,1125 mol BTKL

 m A  44n CO2  m H 2O  32n O2  3,15(g)

TO

Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 36: Chọn C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 31: Chọn C.

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 BaCl2 + CO2 + H2 O BaCO3 + 2HCl  Câu 30: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

 BaCO3 + 2NaCl D. Na2CO3 + BaCl2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

 Fe(NO3)3 + 3AgCl C. 3AgNO3 và FeCl3  AgCl + HNO3 : không phản ứng

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 3AgNO3 + NO + 2H2 O và AgCl + HNO3 : không phản ứng 3Ag + 4HNO3 

D

IỄ N

 BaSO4 + NaOH + H2 - Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4  - Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi: to

4FeCO3 + O2  2Fe2O3 + 4CO2 Vậy rắn Y thu được là BaSO 4 và Fe 2O 3 Câu 37: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:  BaSO4↓ + 2NaCl ; Na2SO4 + BaCl2 

 BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl 2NaHSO4 + BaCl2 

 BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2   NaOH + BaSO4↓ + H2O Na2SO4 + Ba(OH)2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 273 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Khối lượng kết tủa thu được là như nau. Câu 38: Chọn B. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : m t¨ng m t¨ng  M CuFe .n Cu2  (p­)  1,2(g)  m Fe   30(g) %Fe t¨ng

H

Ơ

N

Câu 39: Chọn A. m  mX 5, 4  0,12 mol  M X   45 . Vậy CTPT của X là C2H7N - Ta có n X  muèi 36,5 0,12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

N

G

- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br 2 thì: n Br2  2n X  0,12.2  0,24 mol  VBr2  0,24 (l)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Vậy X có 2 đồng phân là: C 2 H5NH2 và (CH3 )2 NH Câu 40: Chọn C. n O(trong X) m X  12n CO2  2n H 2O - Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: n X    0,04 mol 6 16.6 n  n H 2O  1  5  3C O  2C C - Áp dụng độ bất bão hòa có: n CO2  n H 2O  n X (k X  1)  k X  CO2 nX

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 274 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.