Bộ chuyên đề, bài tập phương pháp, bài tập Vật Lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019

Page 1

HÀNH TRANG KIẾN THỨC CHO KÌ THI THPT QG

vectorstock.com/11301267

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ chuyên đề, bài tập phương pháp, bài tập Vật Lý THPTQG theo 4 cấp độ khó tăng dần 2019 - Chuyên đề 2 - SÓNG CƠ (Có lời giải chi tiết) PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 8: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm về sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc a. Sóng cơ: là dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất  không truyền được trong chân không.

N

- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ, pha dao động và năng lượng sóng chuyển dời theo sóng. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.

H

Ơ

- Trong môi trường đồng tính và đẳng hướng, các phần tử gần nguồn sóng sẽ nhận được sóng sớm hơn (tức là dao động nhanh pha hơn) các phần tử ở xa nguồn.

a. Chu kì (tần số sóng): là đại lượng không thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

v Với v(m/s); T(s); f(Hz)  λ(m)  Quãng đường truyền sóng: S = v.t f

TR ẦN

c. Bước sóng:   v.T 

H Ư

N

G

b. Tốc độ truyền sóng: là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường; phụ thuộc bản chất môi trường ( VR  VL  VK ) và nhiệt độ (nhiệt độ môi trường tăng thì tốc độ lan truyền càng nhanh).

B

- ĐN1: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha nhau.

10 00

- ĐN2: Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. Chú ý:

A

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là λ; Khoảng cách giữa n ngọn sóng (n – 1)λ.

-H

a. Phương trình sóng

Ó

3. Phương trình sóng

TO

ÁN

-L

Ý

 Tập hợp các điểm cách đều nguồn sóng đều dao động cùng pha!

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

2. Các đặc trưng của sóng cơ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

c. Sóng ngang: là sóng cơ có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên mặt chất lỏng. Ví dụ: Sóng trên mặt nước.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

b. Sóng dọc: là sóng cơ có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc truyền được trong chất khí, lỏng, rắn. Ví dụ: Sóng âm khi truyền trong không khí hay trong chất lỏng.

IỄ N

b. Độ lệch pha của 2 dao động tại 2 điểm cách nguồn:

D

  2.

d1  d 2 

Nếu hai điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng d thì:   2.

d 

+ Cùng pha:   2k  d  k  k  1, 2,3... . Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Ngược pha:    2k  1   d   k  0,5   k  0,1, 2... . Bài toán 1: Cho khoảng cách, độ lệch pha của 2 điểm, v1  v  v 2 hoặc f1  f  f 2 . Tính v hoặc f: Dùng máy tính, bấm MODE 7 ; nhập hàm f(x) = v hoặc f theo ẩn x = k; cho chạy nghiệm (từ START 0 đến END 10; chọn STEP 1 (vì k nguyên), nhận nghiệm f(x) trong khoảng của v hoặc f. Bài toán 2: Đề bài nhắc đến chiều truyền sóng, biết li độ điểm này tìm li độ điểm kia:

CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH

Ó

A

Ví dụ 1: Một quan sát viên khí tượng quan sát mặt biển. Nếu trên mặt mặt biển người quan sát thấy được 10 ngọn sóng trước mắt và cách nhau 90m. Hãy xác định bước sóng của sóng trên mặt biển? B. 10m

-H

A. 9m

D. 11m

Ý

Giải

C. 8m

-L

Ta có: 10 ngọn sóng  có 9λ

ÁN

9λ = 90 m  λ = 10m.

TO

 Chọn đáp án B

Ví dụ 2: Quan sát sóng cơ trên mặt nước, ta thấy cứ 2 ngọn sóng liên tiếp cách nhau 40cm. Nguồn sóng dao động với tần số f = 20 Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên môi trường. B. 80 m/s

C. 4 m/s

D. 8 m/s

Đ

A. 80 cm/s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Hình ảnh minh họa cho cách giải bài toán 2 – chủ đề 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Chú ý: Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Dùng đường tròn để giải với lưu ý: chiều dao động của các phần tử vẫn là chiều dương lượng giác (ngược chiều kim đồng hồ) và chiều truyền sóng là chiều kim đồng hồ, góc quét = độ lệch pha: d   .t  2 , quy về cách thức giải bài toán dao động điều hòa và chuyển động tròn đều. 

IỄ N

Giải

D

Ta có: v = λ.f. Trong đó: λ = 0,4 m và f = 20 Hz

 v = 0,4.20 = 8 m/s  Chọn đáp án D

Ví dụ 3: Một nguồn sóng cơ có phương trình U 0  4 cos  20t  cm. Sóng truyền theo phương ON với vận tốc 20 cm/s. Hãy xác định phương trình sóng tại điểm N cách nguồn O 5cm? A. U N  4 cos  20t  5  cm

B. U N  4 cos  20t    cm Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C. U N  4 cos  20t  2,5  cm

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. U N  4 cos  20t  5,5  cm

Giải 2.d   Phương trình sóng tại N có dạng: u N  4 cos  20t     

N

v 20 2.d   2 cm; d = 5 cm     5 rad/s f 10 2

Ơ

Với  

H

 Phương trình sóng có dạng: U N  4 cos  20t  5  cm.

Y

N

 Chọn đáp án A

C. π/2 rad

.Q

D. π/3 rad

N

2.1   rad 2

H Ư

  

2.d v 20  2cm ; Trong đó: d = 1cm;     f 10

G

Ta có:  

Đ ẠO

Giải

TR ẦN

 Chọn đáp án B

Ví dụ 5: Tại hai điểm AB trên phương truyền sóng cách nhau 4cm có phương trình lần lượt như sau: u M  2 cos  4t   / 6  cm; u N  2 cos  4t   / 3 cm. Hãy xác định sóng truyền như thế nào?

B

B. Truyền từ N đến M với vận tốc 0,96m/s D. Truyền từ M đến N với vận tốc 0,96m/s

10 00

A. Truyền từ N đến M với vận tốc 96m/s C. Truyền từ M đến N với vận tốc 96m/s

A

Giải

Ó

Vì N nhanh pha hơn M nên sóng truyền từ N đến M.

 Chọn đáp án B

Ý

-H

2.d   / 6    12.d  12.4  48cm  v  .f  48.2  96 m / s 

-L

 

ÁN

.x   Ví dụ 6: Một sóng cơ truyền với phương trình u  5cos  20t   cm (trong đó x tính bằng m, t tính 2   bằng giây). Xác định vận tốc truyền sóng trong môi trường

ÀN

A. 20 m/s

B. 40 cm/s

C. 20 cm/s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. π rad

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 2π rad

TP

vận tốc 20 cm/s. Hãy xác định độ lệch pha giữa hai điểm MN, biết MN = 1cm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Ví dụ 4: Một nguồn sóng cơ có phương trình U 0  4 cos  20t  cm. Sóng truyền theo phương ONM với

D. 40 m/s

Đ

Giải

D

IỄ N

Ta có:  

2.x .x     4 m  v  f  4.10  40 m / s  2

 Chọn đáp án D

.x   Ví dụ 7: Một sóng cơ truyền với phương trình u  5cos  20t   cm (trong đó x tính bằng m, t tính 2  

bằng giây). Tại t1 thì u = 4cm. Hỏi tại t   t1  2  s thì độ dời của sóng là bao nhiêu? A. 4 cm

B. 2 cm

C. 4 cm

D. 2 cm Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải .x   Tại t1 thì u  5cos  20t    4 cm 2  

.x  .x .x       tại t  t1  2s thì u 2  5cos  20t  t  2    40   5cos  20t    5cos  20t    4 cm 2  2 2     

N

 Chọn đáp án C

2f .d  100 giải ra ta được 1,5  k  2  chọn k = 2 2k  1

H Ư

N

Thay k vào (1) ta có: v = 80 cm/s

 Chọn đáp án A

A. 2 3 cm

10 00

B

TR ẦN

  Ví dụ 9: Một nguồn sóng O dao động với phương trình x  A cos  t   cm. Tại điểm M cách O một 2  T  khoảng điểm dao động với li độ 2 3 cm. Hãy xác định biên độ sóng. 2 2

B. 4 cm

C. 8 cm

A

Giải

D. 4 3 cm

-H

Ó

 2d      Ta có: u M  A cos  t    cm  u M  A cos  t     cm 2   2   

II. BÀI TẬP

ÁN

 Chọn đáp án B

Ý

T   u M  A cos    2 3  A  4 cm 3 6

-L

Ở thời điểm t 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 80 

Đ ẠO

2.d 2f .d 2f .d    2k  1   v  (1) (theo đề thì 0,8 m / s  v  1m / s )  v 2k  1

G

 

TP

Giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,7 m/s

U

C. v = 0,9 m/s

.Q

B. v = 1 m/s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. v = 0,8 m/s

Y

N

H

Ơ

Ví dụ 8: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng có giá trị ( 0,8 m / s  v  1m / s ) là:

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 1: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm: A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Bài 2: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Bài 3: Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng: A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây. Bài 4: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng: A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần Bài 5: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. tính chất của môi trường. B. kích thước của môi trường. C. biên độ sóng. D. cường độ sóng. Bài 6: Tốc độ truyền sóng là tốc độ: A. chuyển động của các phần tử vật chất. B. dao động của nguồn sóng. C. truyền pha dao động. D. dao động của các phần tử vật chất. Bài 7: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Bài 8: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học: A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động. D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian. Bài 9: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường? A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. C. Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường. D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh. Bài 10: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm: A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Bài 11: Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của sóng là vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động. C. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động. D. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của các phần tử dao động. Bài 12: Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ. A. Năng lượng được lan truyền theo sóng. B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

TO

A. Điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. Điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên. C. Điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên. D. Điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Bài 3: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào vận tốc dao động của phần tử sóng. B. Để phân loại sóng người ta căn cứ vào phương truyền sóng và phương dao động. C. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất không truyền đi mà chỉ dao động tại vị trí nhất định. D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì sóng càng dễ lan truyền. Bài 4: Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng ngang trên mặt nước. Kết luận đúng: A. Khi có sóng truyền tới các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Pha dao động được lan truyền theo sóng. D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng. Bài 13: Biên độ sóng là? A. Quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây. B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua. D. Khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha. Bài 14: Đối với sóng cơ học, sóng ngang sẽ A. Chỉ truyền được trong chất rắn và bể mặt chất lỏng. B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng. C. Truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng. D. Không truyền được trong chất rắn. B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Khi sóng ngang truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi, các phần tử vật chất của môi trường sẽ : A. dao động theo phương vuông góc phương truyền sóng với tần số bằng tần số dao động của nguồn sóng. B. dao động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc dao động của nguồn sóng. C. chuyển động theo phương vuông góc phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. D. chuyển động theo phương truyền sóng với vận tốc bằng vận tốc sóng. Bài 2: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là:

Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

kì bằng bước sóng. C. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ của một điểm trên dây theo thời gian là một đường sin có chu kì bằng chu kì dao động của nguồn phát sóng.

10 00

B

D. Đường biểu diễn li độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t 0 nào đó là một đường sin cho biết hình dạng sợi dây tại thời điểm t 0 .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Bài 7: Trong hiện tượng truyền sóng với bước sóng λ = 8cm. Hai điểm cách nhau một khoảng d = 4cm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha: A. 8π rad B. π rad C. 2π rad D. π/2 rad Bài 8: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần: A. Lớn hơn 3,4 lần. B. Nhỏ hơn 1,7 lần. C. Lớn hơn 1,7 lần. D. Nhỏ hơn 3,4 lần. Bài 9: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha trên cùng 1 phương truyền sóng là: A. s = 20 cm B. s = 30 cm C. s = 40 cm D. s = 10 cm Bài 10: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ: A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Bài 11: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s thì bước sóng của nó là: A. 2,0 m B. 1,0 m C. 0,5 m D. 0,25 m Bài 12: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là: A. 0,5 m B. 1,0 m C. 2,0 m D. 2,5 m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

B. Đường biểu diễn li độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t 0 nào đó là một đường sin có chu

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền. C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương vuông góc với phương thẳng đứng. D. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ. Bài 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. Bài 6: Phát biểu nào sau đây sai về các tính chất sóng? Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì: A. Các điểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao động ngược pha.

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8sin 2  t / 0,1  x/ 50  mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: A. λ = 0,1m B. λ = 50cm

C. λ = 8mm

D. λ = 1m

Ơ

nào đó li độ một điểm là 3cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là: A. 1,6cm B. -1,6cm C. 5,79cm D. -5,79cm

N

Bài 2: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u  6 cos  2t  x  cm. Vào lúc

Đ ẠO

bằng mét và t đo bằng giây. Bước sóng đo bằng cm là: A. 50 B. 100 C. 200 D. 5 λ Bài 5: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình

3 cm. Biên độ sóng A là: B. 2 3 cm

C. 4 cm

TR ẦN

A. 2 cm

H Ư

điểm t  0,5 /  có li độ

N

G

sóng tại nguồn O là: u  A cos  t   / 2  cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời

D. 73 cm

Bài 6: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u  U 0 cos10t cm với t tính bằng giây, bước

A

10 00

B

sóng là λ. Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng: A. 15λ B. 5λ C. 10λ D. 20λ Bài 7: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A.   2A / 3 B.   2A C.   3A / 4 D.   3A / 2

-H

Ó

Bài 8: Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u  0, 04 cos   4t  0,5x  , trong đó u và x tính

ÁN

-L

Ý

theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là: A. 5 m/s B. 4 m/s C. 2 m/s D. 8 m/s Bài 9: Một sóng âm có tần số 850 Hz truyền trong một môi trường có tính đàn hồi. Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,75m. Biết giữa A và B còn có một điểm dao động cùng pha với A, tốc độ truyền âm trong môi trường nói trên là: A. 425 m/s B. 510 m/s C. 340 m/s D. 680 m/s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Bài 4: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình sóng y  y 0 cos   0,02x  2t  trong đó x, y được đo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. v = 10m/s

.Q

C. v = 2m/s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là: A. v = 20m/s B. v = 1m/s

Y

N

H

Bài 3: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos 2  t / 0, 2  x / 40  m, trong đó x tính bằng

ÀN

Bài 10: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y  y 0 cos 2  ft  x /   . Tốc độ dao động cực đại

Đ

của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu

D

IỄ N

A.   y 0 / 4

B.   y 0

C.   y 0 / 2

D.   2y 0

Bài 11: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4x  (cm)

(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A. 5 m/s B. 4 m/s C. 40 cm/s D. 50 cm/s Bài 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1m/s và tần số 10Hz, biên độ sóng 4cm. Khi phần tử vật chất của môi trường đi được quãng đường 8cm thì sóng truyền được quãng đường A. 4 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 5 cm Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 13: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u  a cos  4t  0, 02x  (u và x tính bằng cm, t

N

tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là: A. 100 cm/s B. 150 cm/s C. 200 cm/s D. 50 cm/s Bài 14: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là: A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm

H

Ơ

Bài 15: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v = 40 cm/s, phương trình sóng tại M là u  4 cos  t / 2  cm.

H Ư

N

G

Bài 17: Một sóng cơ có bước sóng là 12cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là: A. 42 cm B. 21 cm C. 3,43 cm D. 51,2 cm

TR ẦN

Bài 18: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u  x, t   4sin    t / 5  x / 9    / 6  , trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc cực đại dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng? C. a max  0, 04 m / s 2

B

B. λ = 18 m

10 00

A. f = 50 Hz

D. v = 5 m/s

Bài 19: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u  A cos  2ft    , trong đó A là biên độ sóng, f

Ý

-H

Ó

A

là tần số sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. A. λ = Aπ/4 B. λ = Aπ/6 C. λ = Aπ D. λ = Aπ/2 Bài 20: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có

-L

dạng u  4 cos  20t  x / 3  (mm). Trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi

TO

ÁN

dây có giá trị. A. 60 mm/s B. 60 cm/s C. 60 m/s D. 30 mm/s Bài 21: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là A. 3,3 m/s B. 3,1 m/s C. 3 m/s D. 2,9 m/s Bài 22: Tại một thời điểm O trên mặt thoảng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kì 0,5s, biên độ 2cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc truyền sóng có giá trị: A. 1 m/s B. 0,25 m/s C. 0,5 m/s D. 1,25 m/s Bài 23: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. u M  2,5cos  t   / 2  cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C. u M  5cos  t   / 2  cm

TP

B. u M  5cos  t   / 2  cm

Đ ẠO

A. u M  5sin  t   / 2  cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 2cm, vậy lúc t + 6 (s) li độ của M là: A. -2 cm B. 3 cm C. -3 cm D. 2 cm Bài 16: Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u  5cos t cm. Biết sóng truyền dọc theo dây với tốc độ v = 5 m/s. Phương trình dao động tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5m là:

Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64 Hz B. 48 Hz C. 54 Hz D. 56 Hz D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO Bài 1: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng A. 2πfA B. πfA C. 0 D. 3πfA

N

Bài 2: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u  10 cos  2ft  mm.

Bài 6: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4 cos  4t   / 4  cm. Biết dao động tại

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s C. 1,5 m/s D. 6,0 m/s Bài 7: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,15m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là A. Âm; đi xuống. B. Âm; đi lên. C. Dương; đi xuống. D. Dương; đi lên. Bài 8: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

A. 16cm B. 20cm C. 32cm D. 8cm Bài 3: Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120cm. Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π/3. Khoảng cách d = MN sẽ là: A. d = 15cm B. d = 24cm C. d = 30cm D. d = 20cm Bài 4: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0 cm B. 2 cm C. 1 cm D. -1 cm Bài 5: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5cm, lệch pha nhau góc: A. π/2 rad B. π rad C. 2π rad D. π/3 rad

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

O là    2k  1  / 2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với

D

IỄ N

dao động lệch pha so với A một góc    k  0,5   với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá

trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz: A. 8,5 Hz B. 10 Hz C. 12 Hz D. 12,5 Hz Bài 9: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9m với vận tốc 1,2m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng u N  0, 02 cos 2t m. Viết biểu thức sóng tại M: A. u M  0, 02 cos 2t m

B. u M  0, 02 cos  2t  3 / 2  m Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C. u M  0, 02 cos  2t  3 / 2  m

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. u M  0, 02 cos  2t   / 2  m

Bài 10: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u  2 cos 10t  x  cm (trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O

D. -1 cm

G

Đ ẠO

Bài 12: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: A. 2 m/s B. 3 m/s C. 2,4 m/s D. 1,6 m/s

H Ư

N

Bài 13: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  3t   / 4  cm. Khoảng cách

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là bao nhiêu? A. 7,2 m/s B. 1,6 m/s C. 4,8 m/s D. 3,2 m/s Bài 14: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,48m/s. Xét một điểm M trên dây cách A một khoảng 28cm, ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc (2k + 1).π/2 với k = 0, 1, 2,… . Tìm tần số f, biết nó có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 28Hz? A. 22 Hz B. 24 Hz C. 26 Hz D. 28 Hz Bài 15: Một sóng cơ có biên độ dao động A = 3cm, bước sóng λ. Biết tốc độ truyền sóng bằng 2 lần tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là:

TO

ÁN

-L

A. d = 3π cm B. d  6 2 cm C. d = 6π cm D. d  3 2 cm Bài 16: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 49 Hz đến 63 Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 62 Hz B. 56 Hz C. 54 Hz D. 55,5 Hz Bài 17: Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 5 Hz. Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 60 . Tốc độ truyền sóng A. 8 m/s B. 12 m/s C. 2 m/s D. 16 m/s Bài 18: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 / 2 cm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C.

TP

B. 2 cm

.Q

A.  3 / 2 cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

cách nhau 5m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Ở vị trí biên dương. D. Ở vị trí biên âm. Bài 11: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm. Cho biên độ a = 2cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q có thể là

biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương tình: u o  4 cos  4t   / 2  mm, t đo bằng s. Tại thời điểm

t1 li độ tại điểm O là u  3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40cm sẽ có li độ là: A. 4mm và đang tăng.

B. 3mm và đang giảm. Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C.

3 mm và đang tăng.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D.

3 mm và đang giảm.

Bài 19: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3cm. Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u M  3cos 2t ( u M tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao

TO

ÁN

bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm. A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Bài 25: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

Bài 24: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u o  2 cos  20t   / 3  (trong đó u tính

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

biên độ sóng a và chiều truyền của sóng là A. a = 5mm, truyền từ A đến B. B. a = 5mm, truyền từ B đến A. C. a = 7mm, truyền từ A đến B. D. a = 7mm, truyền từ B đến A. Bài 22: Sóng có tần số 20Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? A. 7/160 (s) B. 1/80 (s) C. 1/160 (s) D. 3/80 (s) Bài 23: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 7,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 16 cm

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

động của phần tử N là A. 3π cm/s B. 0,5π cm/s C. 4π cm/s D. 6π cm/s Bài 20: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là: A. 100 cm/s B. 85 cm/s C. 90 cm/s D. 80 cm/s Bài 21: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước cách nhau một phần tư bước sóng. Tại một thời điểm t nào đó mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là u1  3mm , u 2  4mm , mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống coi biên độ sóng không đổi,

Đ

phương trình sóng tại O là u  5cos  5t   / 6  cm và phương trình sóng tại điểm M là

D

IỄ N

u M  5cos  5t   / 3 cm. Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng

A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 m. B. truyền từ M đến O, OM = 0,5 m. C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 m. D. truyền từ M đến O, OM = 0,25 m. Bài 26: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M  t   2 cos 2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là: Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. u o  t   a cos 2  ft  d /  

B. u o  t   a cos 2  ft  d /  

C. u o  t   a cos   ft  d /  

D. u o  t   a cos   ft  d /  

li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: B. u M  3cm

C. u M  4cm

B

A. u M  4cm

D. u M  3cm

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 29: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước sóng thì: A. Dao động cùng pha với nhau. B. Dao động ngược pha nhau. C. Có pha vuông góc. D. Dao động lệch pha nhau. Bài 30: Một sóng âm có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hỏi hai điểm trên cùng 1 phương truyền sóng phải cách nhau ít nhất bằng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha là 2π/3? A. 0,563 m B. 0,723 m C. 0,233 m D. 0,623 m Bài 31: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với vận tốc v = 80 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M cách O một khoảng x = 50cm là u M  5cos 4t (cm). Như vậy dao động tại O có phương trình: B. u o  5cos  4t  cm

C. u o  5cos  4t    cm

D. u o  5cos  4t   / 2  cm

TO

A. u o  5cos  4t   / 2  cm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

u  4 cos  t / 2   / 2  (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Một điểm M cách O khoảng d = OM. Biết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G

H Ư

N

A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s. C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s. Bài 28: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 27: Một sóng truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:

D

IỄ N

Đ

Bài 32: Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3cm và chu kì 1,8s. Sau 3s chuyển động truyền được 15m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây: A. 9,0 m B. 4,5 m C. 3,2 m D. 6,4 m Bài 33: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1  0 , có u M  3cm và u N  3cm . Ở thời điểm t 2 liền sau đó có u M   A , biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t 2 là A. 3 2cm và 11T/12 B. 2 3cm và 22T/12 C. 3 2cm và 22T/12 D. 2 3cm và 11T/12 Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C.

D.  3mm

3mm

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 37: Tại O có một nguồn phát sóng với tần số f = 20Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9cm; OB = 24,5cm; OC = 42,5cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 38: Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với vận tốc bằng 33,6 m/s. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 4,2m luôn dao động ngược pha nhau. Biết tần số sóng có giá trị trong khoảng từ 16Hz đến 25Hz. Bước sóng có giá trị là: A. 2,84m B. 1,4m C. 1,2m D. 1,68m Bài 39: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc v = 50cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là: u o  a cos  2 / T.t  cm. Một điểm M cách O khoảng

A

λ/3 thì ở thời điểm t = 1/6 chu kì có độ dịch chuyển u M  2cm . Biên độ sóng a là: B. 4 / 3 cm

C. 2 cm

D. 2 3 cm

-H

Ó

A. 4 cm

TO

ÁN

-L

Ý

Bài 40: Một sóng cơ lan truyền từ gốc O theo chiều dương Ox nằm ngang trên mặt nước với vận tốc truyền sóng v = 100cm/s. Chu kì dao động của nguồn T = 1s. Xét hai điểm A, B trên chiều dương Ox cách nhau 0,75m và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A có li độ dương (phía trên Ox) và chuyển động đi lên thì điểm B có A. li độ âm và đi lên B. li độ âm và đi xuống C. li độ dương và đi xuống D. li độ dương và đi lên Bài 41: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3mm và 0,4mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có: A. biên độ 0,5mm, truyền từ A đến B B. biên độ 0,5mm, truyền từ B đến A C. biên độ 0,7mm, truyền từ B đến A D. biên độ 0,7mm, truyền từ A đến B Bài 42: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ là: A. 3,5 m/s B. 4,2 m/s C. 5 m/s D. 3,2 m/s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. -1mm

Đ ẠO

A. 1mm

TP

= 40cm ở thời điểm ( t1  0, 25 )s sẽ có li độ là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u  3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn d

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 34: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 10,5 cm B. 12 cm C. 10 cm D. 8 cm Bài 35: Cho một sóng ngang trên sợi dây truyền theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm như hình biểu diễn, điểm P có li độ bằng không còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là A. đứng yên; đi lên B. đi xuống, đứng yên C. đứng yên; đi xuống D. đi lên; đứng yên Bài 36: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại nguồn O dao động có phương trình: u o  2 cos 4t (mm). Trong đó t đo bằng

Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 43: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0,8 m / s  v  1m / s . Bước sóng có giá trị:

C. A  2 3 cm

D. A  3 3 cm

H

B. A  3cm

Ơ

A. A  6 cm

N

A. 3,5 cm B. 4,5 cm C. 4 cm D. 5 cm Bài 44: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là u M  3cm thì li độ dao động tại N là u N  3cm . Biên độ sóng bằng:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B

TR ẦN

H Ư

N

G

C. 2 cm

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án B Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án D Bài 4: Chọn đáp án D Bài 5: Chọn đáp án A Bài 6: Chọn đáp án C Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án D Bài 9: Chọn đáp án D Bài 10: Chọn đáp án B Bài 11: Chọn đáp án A Bài 12: Chọn đáp án D Bài 13: Chọn đáp án C Bài 14: Chọn đáp án A B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án A Bài 2: Chọn đáp án B Bài 3: Chọn đáp án A Bài 4: Chọn đáp án A Bài 5: Chọn đáp án D Bài 6: Chọn đáp án A Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án C Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án C Bài 11: Chọn đáp án C

D.  5 cm

Đ ẠO

5 cm

10 00

B.

A

A. -2 cm

TP

điểm t 2   t1  2, 005 s bằng bao nhiêu?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Bài 45: Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t = O là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm và đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 12: Chọn đáp án B C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Chọn đáp án B Ta có phương trình sóng u  8sin 2  t / 0,1  x / 50  mm

N

 T = 0,1 (s); bước sóng λ = 50 cm Bài 2: Chọn đáp án C

H

Ơ

Tại thời điểm t phần tử ở vị trí M1 ứng với góc –π/3 trên đường

U

Y

N

tròn. Sau thời gian 1/8s góc quét   2.1/ 8   / 4 (rad) ứng với vị trí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N

10 00

B

TR ẦN

Bài 5: Chọn đáp án B

H Ư

Bài 3: Chọn đáp án C Từ phương trình truyền sóng ta có T = 0,2s; λ = 40cm  Vận tốc truyền sóng là v = λ.f = λ/T = 200cm/s = 2m/s. Bài 4: Chọn đáp án B Ta có 0, 02.x  2x /     100cm .

TP

Li độ sóng tại thời điểm đó là u  6 cos   /12   5, 79cm .

Ó

A

 x  Phương trình truyền sóng là u  A.cos  t   2.  cm 2  

-H

        Phương trình sóng tại điểm M là u M  A.cos  t   2.  cm  A.cos  t    cm 2 6  2 3  

Ý

  5  3  A.cos     cm  A  2 3cm .  2 6 

-L

Thay các giá trị vào ta có

TO

ÁN

Bài 6: Chọn đáp án C Ta có   10 (rad/s)  f = 5Hz  vận tốc truyền sóng v = λ.f = 5λ Sóng này truyền đi được quãng đường s = v.t = 5.2.λ = 10λ Bài 7: Chọn đáp án A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M2 .

Đ

Ta có vận tốc cực đại của phần tử môi trường v max  .A  2fA

D

IỄ N

Vận tốc truyền sóng là v = λ.f Theo bài ra 2πf.A = 3.f.λ   

2.A . 3

Bài 8: Chọn đáp án D Ta có   4 (rad/s)  f = 2Hz Ta có

2.x  0,5.x    4m 

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vận tốc truyền sóng là v = λ.f = 8 m/s Bài 9: Chọn đáp án A  Những điểm dao động ngược pha d  2.k  1  0, 75m 2 3.  0, 75    0,5m 2

N

Vì giữa A và B có 1 điểm dao động cùng pha  k  1 

H

Ơ

Tốc độ truyền âm trong môi trường là v = λ.f = 425Hz. Bài 10: Chọn đáp án C

Y

N

Ta có vận tốc cực đại của phần tử môi trường v max  .y o  2f .y o

U 2x    0,5. m 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 11: Chọn đáp án A Ta có   20 rad / s  f  10 /  Hz ; 4.x 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

.y o . 2

TP

Theo bài ra 2f .y o  4.f .   

TR ẦN

H Ư

N

G

Vận tốc truyền sóng v = λ.f = 5 (m/s). Bài 12: Chọn đáp án D Các phần tử môi trường đi được s = 8cm = 4. A mất thời gian T/2 = 0,05s Sóng truyền được quãng đường S = v.t = 1.0,05 = 0,05cm Bài 13: Chọn đáp án C Ta có   4 (rad/s)  f = 2 (Hz)

B

2.x    100 (cm)  Vận tốc truyền sóng là v = λ.f = 200cm/s Bài 14: Chọn đáp án B v 360  0, 6  m   60  cm  Ta có bước sóng    f 600 Khoảng cách của những điểm dao động ngược pha d = (2.k + 1) Khoảng cách gần nhất k = 0  d = 30cm Bài 15: Chọn đáp án C

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

0, 02.x 

TO

Tại thời điểm t phần tử M ở vị trí ứng với điểm M1 trên đường tròn.  Sau thời gian 6s thì góc quét   .t  .6  3  rad   2   2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vận tốc truyền sóng là v = λ.f

Đ

Như vậy lúc t + 6 (s) li độ của M ứng với điểm M 2 trên đường tròn  u = -2cm.

D

IỄ N

Bài 16: Chọn đáp án C

Ta có     rad / s   f  0,5Hz  Bước sóng λ = v/f = 10(m) 2.x   Ta có phương trình truyền sóng u  5.cos  t   cm    2.2,5     Phương trình dao động tại điểm M: u M  5.cos  t    cm   5.cos  t    cm  . 10  2  

Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 17: Chọn đáp án A  cm T Trong 3,5 chu kì dao động sóng truyền được quãng đường là: s = v.t = 42cm Bài 18: Chọn đáp án B  Ta có    rad / s   f  0,1 Hz  5 .x 2x     18  m  Bước sóng 9 

N

H

Ơ

N

Ta có vận tốc truyền sóng là v 

2

Y U G

Vận tốc truyền sóng là v = λ.f

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có vận tốc cực đại của phần tử môi trường v max  .A  2fA

H Ư

N

.A . 2

Theo bài ra 2f .A  4.f .   

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q Đ ẠO

TP

Vận tốc truyền sóng là v = λ.f = 1,8m Bài 19: Chọn đáp án D

Ta có tần số góc   20  rad / s   f  10Hz .x 2.x     6 m 3  Tốc độ truyền sóng trên sợi dây v = λ.f = 60m/s Bài 21: Chọn đáp án C

10 00

B

Bước sóng

TR ẦN

Bài 20: Chọn đáp án C

Ó

A

Khoảng cách của 2 điểm dao động cùng pha d = n.λ = 0,15   

0,15 n

-H

15  m / s k

Ý

Mà vận tốc truyền sóng v  .f 

ÁN

 4, 41  k  5,36 .

-L

Theo bài ra 2,8  m / s   v  3, 4  m / s 

TO

Vì k nguyên nên k = 5  v = 3 (m/s) Bài 22: Chọn đáp án A Khoảng cách của 2 vòng tròn sóng liên tiếp là λ = 0,5m Chu kì của sóng T = 0,5s  Vận tốc truyền sóng là v   1 m / s  T Bài 23: Chọn đáp án D Khoảng cách của những điểm dao động ngược pha  10 d   2n  1 .  5cm    2  2n  1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gia tốc cực đại là a max

   .A    .4  1,57cm / s 2 5 2

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

v 80  2n  1.  8.2n  1  10 Theo bài ra 48  f  64Hz  2,5  n  3,5 vì n nguyên nên n = 3

Tần số sóng f 

 f = 56Hz

N Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N

H Ư

Bài 1: Chọn đáp án B Độ lệch pha của 2 điểm M và N là: 2..d 14. 2.     4.   3 3 Vì N và M lệch pha nhau 2π/3 nên áp dụng đường tròn ta có vị trí N ứng với lúc có tốc độ v = πfa. Bài 2: Chọn đáp án A 2.d  112  2.k  1.    Độ lệch pha của 2 điểm:    2 2.k  1 25  tần số của sóng là f   2.k  1 7 Theo bài ra 23  f  26 Hz nên

25 2k  1  26Hz  2, 72  k  3,14 7  k = 3  Bước sóng λ = 16cm Bài 3: Chọn đáp án D 2.d   120  d   20  cm  Độ lệch pha của 2 điểm    3 6 6 Bài 4: Chọn đáp án A Bước sóng λ = v/f = 0,4/10 = 0,04m = 4cm 2.d 2..15 30    7,5 Độ lệch pha của 2 điểm PQ:    4 4  P và Q dao động vuông pha 2

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

23 

2

TO

ÁN

2 2  uP   uQ   1   uQ         1        1  uQ  0 1  1   a   a  Bài 5: Chọn đáp án B Bước sóng λ = v/f = 400/80 = 5cm 2.33,5  31   rad Độ lệch pha   5 Bài 6: Chọn đáp án D 2.d      3 (m) Độ lệch pha    3 Tần số dao động f = 2 (Hz)  Vận tốc truyền sóng v = λ.f = 6 (m/s)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 7: Chọn đáp án C Ta có bước sóng λ = v/f = 60/100 = 0,6m 2.0,15   Độ lệch pha   0, 6 2

Y

N

H

Ơ

N

 M và N dao động vuông pha biểu diễn trên hình tròn  N đang ở li độ dương và đi xuống Bài 8: Chọn đáp án D 2.d 80   k  0,5      Ta có độ lệch pha của 2 điểm M và A là    k  0,5 v 400   k  0,5 .   k  0,5 .5  80 Theo bài ra 8  f  13  1,1  k  2,1

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO TR ẦN

x  Bước sóng λ = v/f = 1,2m; u  x,t   0, 02 cos  2.t  2  m  

H Ư

N

G

 k = 2  f = 12,5 Hz Bài 9: Chọn đáp án B

Phương trình truyền sóng

10 00

B

0,9  3    m  0, 02 cos  2t   Phương trình sóng tại M: u M  0, 02 cos  2t  2  1, 2  2   

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Bài 10: Chọn đáp án C 2.x    2 m Bước sóng: .x   2.MN 2.5   5 Độ lệch pha của M và N là    2  MN dao động ngược pha Biểu diễn trên hình tròn ta thấy N đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Bài 11: Chọn đáp án A Bước sóng λ = v/f = 4cm 2.15  7,5  rad  Độ lệch pha của PQ:   4

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mà tần số sóng f 

2

2

2 2 3  uP   uQ   1   uQ  Vì P và Q vuông pha nhau nên ta có:       1        1  u Q   2 2  2   a   a  Bài 12: Chọn đáp án C  Khoảng cách của 2 điểm dao động ngược pha: d   2.k  1 .  0,1 m  2

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 Bước sóng  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 2  2.k  1

Mà vận tốc sóng v = λ.f Theo bài ra 1,6 m/s < v < 2,9 m/s  1, 6 

6  2,9  0,53  k  1,37  2k  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.d    2k  1 .  2

G

Độ lệch pha của 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng  

N

4.0, 28  2k  1

Tần số sóng f = v/λ mà theo bài ra 22Hz  f  28Hz

TR ẦN

 22   2k  1 .4  28  2, 25  k  3 k 3

10 00

B

Tần số của sóng là f = 28Hz. Bài 15: Chọn đáp án C

H Ư

 Bước sóng  

U .Q

 Bước sóng λ = 2.3.0,8 = 4,8m Tốc độ truyền sóng v = λ.f = 4,8.1,5 = 7,2 (m/s) Bài 14: Chọn đáp án D

Y

2.d    3

Tốc độ truyền sóng v = λ.f; tốc độ dao động của phần tử môi trường v max  2.f .A

Ó

A

Theo bài ra v  2.v max    4..A  4..3  12 cm

ÁN

-L

Ý

-H

Khoảng cách của 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là: d = λ/2 = 6π cm Bài 16: Chọn đáp án C 2.d   2k  1 . Độ lệch pha của 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng    2.5 10   Bước sóng    2k  1 2.k  1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Độ lệch pha của 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng  

N

H

Ơ

N

Vì k nguyên  k =1  Vận tốc truyền sóng là v = 2m/s Bài 13: Chọn đáp án C

ÀN

Tần số sóng f = v/λ mà theo bài ra 49Hz  f  63Hz

Đ

 49   2k  1 .8  63  2,56  k  3, 43  k  3

D

IỄ N

Tần số của sóng là f = 56Hz Bài 17: Chọn đáp án B

Độ lệch pha của 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng  

2.d    3

 Bước sóng λ = 2.3.0,4 = 2,4m Tốc độ truyền sóng v = λ.f = 2,4.5 = 12 (m/s)

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 18: Chọn đáp án C Độ lệch pha của M và O:  

2.d 2.40   8 (rad)  10

 M và O dao động cùng pha nên tại thời điểm t1 li độ của M. Bài 19: Chọn đáp án A 2.d 14 2   4   3 3 Áp dụng đường tròn lượng giác với trục vận tốc

H

Ơ

N

Độ lệch pha của 2 điểm M và N là:  

N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

G

H Ư

4  1  1,5  k  2,35 2k  1

k2

2

A

10 00

B

Tần số của sóng là v = 0,8 m/s = 80 cm/s Bài 21: Chọn đáp án C 2.    rad  Độ lệch pha của A và B là   4. 2  A và B dao động vuông pha nhau nên

TR ẦN

 0, 7 

N

Tốc độ truyền sóng v = λ.f mà theo bài ra 0, 7m / s  v  1m / s

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 20: Chọn đáp án D Độ lệch pha của 2 điểm trên cùng 1 phương truyền sóng dao động ngược pha: 2.d n    2k  1 .  2.10 20   Bước sóng    2k  1 2.k  1

2

Ý

Biểu diễn trên hình tròn

-H

Ó

 uA   uB  2 2       1  A  3  4  5mm A A    

-L

  0  A dao động trễ pha hơn B 2  sóng truyền từ B đến A Bài 22: Chọn đáp án D

TO

ÁN

Ta thấy   A  B  

Tần số góc   40 (rad/s) Độ lệch pha giữa 2 điểm M và N: 2.22,5    4,5 rad 10 Vì điểm M nằm gần nguồn sóng hơn nên M sớm pha hơn N. Biểu diễn trên hình tròn ta được. 3 Từ hình tròn ta có góc quét MN   rad  2 Thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 v N  3 cm / s

Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com nhất t 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MN 3  s  80

Bài 23: Chọn đáp án C Hai điểm dao động vuông pha  

2.12,5 25 2.d     k.  Bước sóng   k  0,5 k  0,5  2

N

Tần số f = v/λ theo bài ra 9Hz  f  16Hz

Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Bài 25: Chọn đáp án B Tần số sóng f  5 / 2  2,5Hz ;  Bước sóng   v / f  5 / 2,5  2m

Đ ẠO

TP

Vì k nguyên nên k = 2    10cm Bài 24: Chọn đáp án A Ta có tần số f   / 2  10Hz Biết bước sóng   10cm Những điểm dao động cùng pha là những điểm cách nhau số nguyên lần bước sóng d  n.  45  n  4,5

N

          rad  3  6 2

H Ư

Độ lệch pha của 2 dao động tại M và O là:   M  O 

 2.MO   MO  0,5m 2 2 Bài 26: Chọn đáp án B

TR ẦN

 Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại O nên sóng truyền từ M đến O

B

Độ lệch pha  

A Ó

Vì tọa độ điểm O là x O  d

10 00

x  Phương trình truyền sóng u  x,t   a cos  2ft  2  cm  

-L

Ý

-H

d   Phương trình dao động tại O là u O  a cos  2ft  2  cm  

TO

ÁN

Bài 27: Chọn đáp án A   3  60cm    80  cm  Bước sóng AD    2 4 4 Vận tốc truyền sóng v  .f  800cm / s  8m / s

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có 9   k  0,5 .4,8  16  1,37  k  2,83

Bài 28: Chọn đáp án D Biểu diễn trên đường tròn Tại thời điểm t phần tử ở vị trí M ứng với điểm M1 trên đường tròn. Sau 6s góc quét   .t  3  rad  Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 2 thời điểm dao động ngược pha nên sau 6s chất điểm ở vị trí M 2  u  3cm

Ơ

2.d 2   3  khoảng cách của 2 điểm dao động lệch pha nhau 2 / 3 là d = 0,233m Bài 31: Chọn đáp án D Ta có phương trình truyền sóng

N

Bài 29: Chọn đáp án B 2.d    2k  1   d   2k  1 . dao động ngược pha. Độ lệch pha    2 Bài 30: Chọn đáp án C Bước sóng   v / f  0, 7 m

H N Y U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

Bài 32: Chọn đáp án A Vận tốc truyền sóng v = 15/3 = 5m/s

10 00

B

Bài 33: Chọn đáp án D Độ lệch pha của 2 điểm M và N là 2. 2     rad  3. 3

TR ẦN

Bước sóng trên dây là   5 /1,8  9  m 

A

A 3  A  2 3  cm  2

Ó

 u M  3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP G

50     0    2,5  rad     2  40 2

N

Pha dao động tại M: M  0  2.

Đ ẠO

x x     u  x,t   5cos  4t  2     5cos  4t  2     cm   40    

-H

Từ hình tròn lượng giác ta thấy tại thời điểm t1 phần tử

Ý

M ứng với góc  / 6 .

11 2 11T  .t  t  6 T 12

-L

ÁN

Để đến +A thì góc quét   Bài 34: Chọn đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Độ lệch pha của 2 điểm  

ÀN

Hai điểm dao động vuông pha  

IỄ N

Đ

 Bước sóng  

2.d    k  2

2.d 25  k  0,5 k  0,5

D

Tần số sóng f  v /  mà theo bài ra 10  f  15  10 

25  15  1,16  k  2 k  0,5

 k  2  bước sóng   10cm

Bài 35: Chọn đáp án C Từ hình vẽ vào thời điểm đó điểm Q đứng yên vì đang ở đỉnh sóng, điểm P dao động cực đại và đi xuống. Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 36: Chọn đáp án C 2.40  8  O và M 10 dao động cùng pha nên dao động của O như thế nào thì dao động của M như vậy.

Ơ

N

Ta có độ lệch pha của M và O là  

Sau

thời

gian

0,25s

góc

quét

Y U .Q

Phần tử O ở vị trí O 2 trên đường tròn ứng với li độ u 2   3mm

TP Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 37: Chọn đáp án C Bước sóng   v / f  8cm Ta tìm số điểm dao động cùng pha với A trên AB và trên AC AB 15,5   1,93  có 1 điểm dao động cùng pha với A trên AB Ta có  8 AC 33,5   4,18  có 4 điểm dao động cùng pha với A trên AC Và  8

A

10 00

B

 Trên BC có 3 điểm dao động cùng pha với A Bài 38: Chọn đáp án D  2.d 4, 2.2  Những điểm dao động ngược pha d   2k  1 .    2  2k  1  2k  1

-L

Ý

-H

Ó

Vì tần số f  v /  mà 16  f  25Hz  16  2k  1.4  25 H z  1,5  k  2, 6  k  2

 Bước sóng   1, 68m

ÁN

Bài 39: Chọn đáp án A

TO

2.x   2 Ta có phương trình truyền sóng u  x,t   a cos  .t   cm    T

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

  4.0, 25    rad 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tròn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đường

N

trên

H

Biểu diễn trên hình tròn tại thời điểm t1 O đang ở vị trí O1

Đ

2   2  Phương trình dao động tại M là u M  a cos  .t   cm 3   T

D

IỄ N

 2 T 2    Thay các đại lượng vào ta có 2  a cos  .   cm  a cos     a  4cm  T 6 3   3

Bài 40: Chọn đáp án C Ta có bước sóng   v.T  1 m  Độ lệch pha của A và B là  

2.0, 75  1,5 1

Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

N

H

Ơ

 uA   uB  2 2       1  A  0,3  0, 4  0,5mm A A

U

TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G H Ư

16  5  1,1  k  2,1  2k  1

TR ẦN

3

N

Vận tốc truyền sóng v  .f mà 3m / s  v  5m / s

 k  2 vì k nguyên  v  3, 2m / s

Bài 43: Chọn đáp án C

10 00

B

 2.0,1 0, 2  Những điểm dao động ngược pha d  20cm   2k  1 .    2  2k  1  2k  1

Ó

4  1  1,5  k  2  2k  1

-H

 0,8 

A

Vận tốc truyền sóng v  .f mà 0,8m / s  v  1m / s

 k  2 vì k nguyên  v  0,8m / s

-L

Ý

 Bước sóng   0, 04m  4cm

ÁN

Bài 44: Chọn đáp án C

Độ lệch pha của 2 điểm M và N là  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

  0  A dao động trễ pha hơn B 2  sóng truyền từ B đến A Bài 42: Chọn đáp án D  2.0, 2 0, 4  Những điểm dao động ngược pha d  20cm   2k  1 .    2  2k  1  2k  1

Ta thấy   A  B  

Y

Biểu diễn trên hình tròn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

Biểu diễn trên hình tròn ta thấy khi điểm A có li độ dương (phía trên Ox) và chuyển động đi lên thì điểm B có li độ dương và đi xuống. Bài 41: Chọn đáp án C 2.    rad  Độ lệch pha của A và B là   4. 2  A và B dao động vuông pha nhau nên

2. 2   rad  3. 3

A 3  A  2 3  cm  2 Bài 45: Chọn đáp án B Khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm  Bước sóng   9 / 6  1,5cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

 u M  3 

Biểu diễn trên hình tròn Tại thời điểm t phần tử M ở vị trí M1 trên đường tròn sau thời gian t  2, 005s . Góc quét   200,5  rad 

Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Nên phần tử M ở vị trí M 2 với M 2 dao động vuông pha với M1 2 2  u M1   u M 2     1  u M 2  5cm    A   A 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Trên hình tròn M 2 có li độ  5cm

Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 9: GIAO THOA SÓNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Hiện tượng giao thoa sóng:

Ơ

N

Là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng cường (cực đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa). Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.

H

2. Điều kiện giao thoa:

U

Y

N

Hai nguồn sóng phát ra hai sóng cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian gọi là hai nguồn kết hợp.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1 , S 2

H Ư

- Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:

N

Với    2  1 : là độ lệch pha của hai nguồn.

G

Xét 2 nguồn: u1  A1 cos t  1  và u2  A2 cos t   2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

cách nhau một khoảng l

TR ẦN

d  d    u1M  A1 cos  t  1  2 1  và u  A cos  t  2  2 1     

- Phương trình giao thoa tại M: uM  u1M  u2 M (lập phương trình

B

này bằng máy tính với thao tác giống như tổng hợp hai dao động) 2  d1  d 2    

1

A

M  2M  1M 

10 00

 Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn đến M:

2

-H

Ó

 Biên độ dao động tại M: A 2M  A12  A 22  2A1 A 2 cos  M 

 2

3

-L

Ý

 Hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến M: d1  d 2   M    4. Hai nguồn cùng biên độ:

ÁN

u1  Acos t  1  và u2  Acos t   2 

- Phương trình giao thoa sóng tại M:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. Lí thuyết giao thoa:

Đ

ÀN

d1  d 2 1  2     d d  u M  2.A.cos   1 2    cos  t     2   2   

D

IỄ N

   d d  Biên độ dao động tại M: A M  2.A.cos   1 2    2  

 Hiệu đường đi của hai sóng đến M: d1  d 2   M    + Khi M  2k  d1  d 2  k. 

1  2

 2

 . thì A M max  2A ; 2

Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1   + Khi M   2k  1   d1  d 2   k     . thì A M min  0 . 2 2  L  L   k   2  2

 Số cực tiểu:

L  1 L  1   k    2 2  2 2

Ơ

H

 Số cực đại:

N

 Số điểm (hoặc số đường) dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S 2  L :

N

Chú ý: Không tính hai nguồn vì nguồn là điểm đặc biệt không phải là điểm cực đại hoặc cực tiểu !!

Y U TP

nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm

N

H Ư

1  + Khi M   2k  1   d1  d 2   k   . thì A M min  0 . 2 

G

+ Khi M  2k  d1  d 2  k. thì A M max  2A ;

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

độ cực đại và bằng: A M max  2A .

 Hai nguồn cùng biên độ, ngược pha:

TR ẦN

 d d    ; A M  2A cos   1 2    2 

10 00

B

Trong trường hợp hai nguồn dao động ngược pha nhau thì những kết quả về giao thoa sẽ “ngược lại” với kết quả thu được khi hai nguồn dao động cùng pha.

A

+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm

-H

Ó

nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu và bằng: A M min  0 .

-L

Ý

+ Khi d1  d 2  k. thì A M min  0 .

ÁN

1  + Khi d1  d 2   k   . thì A M max  2A . 2 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Hai nguồn cùng biên độ, cùng pha: u1  u2  A cos t   

 Hai nguồn cùng biên độ, vuông pha:

Đ

ÀN

  d d    (2k  1) ; A M  2A cos   1 2   2  4 

D

IỄ N

+ Nếu O là trung điểm của đoạn S1S2 thì tại O hoặc các điểm nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2

sẽ dao động với biên độ: A M  A 2 .  + Số điểm dao động cực đại = Số điểm cực tiểu trên đoạn S1S 2 : 

L 1 L 1  k   4  4

Cách tìm nhanh số điểm cực trị khi 2 nguồn cùng (hoặc ngược) pha: Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta lấy: S1S2 /   m, p (m nguyên dương, p phần thập phân sau dấu phẩy)  Xét hai nguồn cùng pha: - Khi p  0 : số cực đại là: 2m  1 ; số cực tiểu là 2m - Khi p  0 : số cực đại là: 2m  1 ; số cực tiểu là 2m (khi p  5 ) hoặc 2m  2 (khi p  5 )  Khi hai nguồn ngược pha: kết quả sẽ “ngược lại” với hai nguồn cùng pha.

H

d k: 

N

đại hay vân cực tiểu, ta xét tỉ số

Ơ

N

• Bài toán 1: Muốn biết tại điểm M có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là: d1  d 2  d , thuộc vân cực

G

Đ ẠO

MS1  MS2  k . Sau đó, nếu biết k và k  cùng là số nguyên thì các vân đó là vân cực đại còn nếu  MS1  MS2  k  cùng là số bán nguyên thì các vân đó là vân cực tiểu.

N

• Bài toán 3: Muốn tìm vận tốc truyền sóng v hoặc tần số f khi biết điểm M dao động với biên độ cực v v   N  1  v hoặc f. f f

TR ẦN

Ta có: d1  d 2  k  k

H Ư

đại, biết hiệu khoảng cách d1  d 2 và giữa M với đường trung trực của S1S2 có N dãy cực đại khác.

Chú ý: Trên S1S2 khoảng cách giữa hai điểm cực đại (hoặc hai cực

B

 ; khoảng cách giữa một điểm cực đại và một 2  điểm cực tiểu kề nó là . 4

Ó

A

10 00

tiểu) gần nhau nhất là

-H

 MỘT SỐ DẠNG TOÁN GIAO THOA

-L

Ý

DẠNG 1: TÌM SỐ ĐIỂM DAO ĐỘNG VỚI BIÊN ĐỘ CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU GIỮA HAI ĐIỂM M, N BẤT KỲ

ÁN

Hai điểm M, N cách nhau hai nguồn S1 , S2 lần lượt là d1M ,

d 2M , d1N , d 2N . Ta

đặt

d M  d1M  d 2M ; d N  d1N  d 2N

giả

sử:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

• Bài toán 2: Nếu hai điểm M và M  nằm trên hai vân giao thoa cùng loại bậc k và bậc k  thì ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

+ Nếu k bán nguyên thì M thuộc vân cực tiểu thứ k  1. k  2,5  M thuộc vân cực tiểu thứ 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

+ Nếu k nguyên thì M thuộc vân cực đại bậc k. Ví dụ: k  2  M thuộc vân cực đại bậc 2.

ÀN

d M  d N

Đ

 Hai nguồn dao động cùng pha:

D

IỄ N

 Cực đại: d M  k  d N  Cực tiểu: d M   k  0,5    d N  Hai nguồn dao động ngược pha:

 Cực đại: d M   k  0,5    d N  Cực tiểu: d M  k  d N Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Hai nguồn dao động lệch pha góc  bất kì:  

 

 Cực đại: d M   k     d N 2 

 

 Cực tiểu: d M   k  0,5     d N 2  

N

H

Ơ

N

DẠNG 2: TÌM SỐ ĐIỀM CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU TRÊN ĐƯỜNG TRÒN TÂM O THUỘC ĐƯỜNG THẲNG CHỨA HAI NGUỒN, CÓ BÁN KÍNH TÙY Ý HOẶC ELIP NHẬN HAI NGUỔN AB LÀM HAI TIÊU ĐIỂM

Y

10 00

B

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH NGẮN NHẤT HOẶC LỚN NHẤT ĐỂ THỎA YÊU CẲU BÀI TOÁN.

Ý

Xét hai nguồn cùng pha:

-H

Ó

A

• Bài toán: Xác định khoảng cách ngắn nhất hoặc lớn nhất tại một điểm trên đường thẳng đi qua một nguồn A hoặc B và vuông góc với AB.

-L

Giả sử tại M có dao động với biên độ cực đại.

ÁN

- Khi k  1 thì: Khoảng cách lớn nhất từ một điểm M đến hai

TO

nguồn là: d1max  MA

- Khi k  k max thì: Khoảng cách ngắn nhất từ một điểm M đến hai nguồn là: d1min  MA

Đ

Từ công thức: 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Tương tự như đường elip, ta tìm được số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn thẳng được giới hạn bởi đường kính của đường tròn và hai điểm nguồn như cách tìm giữa hai điểm M, N (dạng 1) rồi nhân 2. Xét xem hai điểm đầu mút của đoạn thẳng giới hạn đó có phải là điểm cực đại hoặc cực tiểu hay không, vì hai điểm đó sẽ tiếp xúc với đường tròn khi đường cong hypebol đi qua hai điểm đó, nếu có 1 điểm tiếp xúc ta lấy tổng số điểm đã nhân 2 trừ 1; nếu 2 điểm lấy tổng số trừ 2  số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đường tròn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Đ ẠO

 Trên đường tròn tâm O thuộc đường thẳng chứa hai nguồn, có bán kính tùy ý:

U

Ta tìm được số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn AB là k. Do mỗi đường hypebol cắt elip tại hai điểm  số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên elip là 2k.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Trên elip nhận hai nguồn AB làm hai tiêu điểm:

AB AB k với k  k max  d1min  MA  

D

IỄ N

Chú ý: Với hai nguồn ngược pha và tại M dao động với biên độ cực tiểu ta làm tương tự. • Các bài toán khác: Sử dụng công thức tính hiệu đường đi và kết hợp mối liên hệ hình học giữa d1 và d 2 với các yếu tố khác trong

bài toán để giải (liên hệ giữa các cạnh trong tam giác vuông). DẠNG 4: TÌM VỊ TRÍ ĐIỂM M TRÊN ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA AB, DAO ĐỘNG CÙNG PHA HOẶC NGƯỢC PHA VỚI HAI NGUỒN A, B. Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giả sử hai nguồn cùng pha có dạng: u1  u2  A cos t

 Cách 1: Dùng phương trình sóng. d d   d d   Phương trình sóng tại M là: u M  2.A.cos   1 2  cos  t   1 2       

N

d1  d 2  2k  d1  d 2  k 

H Ư

N

d min  k min   x min  Nếu M dao động ngược pha với S1 , S2 thì: d1  d 2   2k     d1  d 2   2k    

TR ẦN

10 00

B

Vì M nằm trên đường trung trực nên ta có: d1  d1  d 2   2k  

 2

Tương tự trên, ta tìm được d min và x min .

A

 Cách 2: Giải nhanh

Ý

AB  k laøm troøn 2

-L

Ta có: k 

-H

Ó

 Ñieåm   Ñieåm a  Ñieåm  Ñieåm

cuøng pha gaàn nhaát: k  a  1 cuøng pha thöù n: k  a  n ngöôïc pha gaàn nhaát: k  a  0,5 ngöôïc pha thöù n: k  a  n  0,5

ÁN

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM CÙNG PHA, NGƯỢC PHA VỚI HAI NGUỒN S1 , S2 GIỮA HAI ĐIỂM MN TRÊN ĐƯỜNG TRUNG TRỰC 2

2

IỄ N

Đ

ÀN

SS  SS  SS Ta có: k  1 2 ;d M  OM 2   1 2  ;d N  ON 2   1 2  2  2   2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

d min . Từ điều kiên trên, ta tìm được:

khi

H

Đ ẠO

AB ) 2

x min

Y U

(điều kiện:

G

d

.Q

2

2

TP

 AB  Theo hình vẽ ta có: x  OM  d     2 

N

AB AB AB  k  k  k  Z   k min  d min  k min  2 2 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ hình vẽ ta có: d 

Ơ

Vì M nằm trên đường trung trực nên d1  d 2 ta có: d1  d1  d 2  k 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Nếu M dao động cùng pha với S1 , S2 thì: 

D

- Cùng pha khi: k M 

d dM ; kN  N  

- Ngược pha khi: k M  0,5 

d dM ; k N  0,5  N  

Từ k và k M  số điểm trên OM  a Từ k và k N  số điểm trên ON  b Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

• Nếu M, N cùng phía  số điểm trên MN : a  b • Nếu M, N khác phía sổ điểm trên MN : a  b (cùng trừ, khác cộng!!!) Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng phương trình sóng và tính chất hình học để giải toán. • CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số 10 Hz,

N

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v  50cm / s . Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn d1  20 cm và C. Cực đại số 2

D. Cực tiểu số 2

Y

Ví dụ 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số 10 Hz,

N

G

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v  50cm / s . Hỏi tại vị trí M cách nguồn 1 một đoạn d1  17,5 cm C. Cực đại số 2

Giải:

D. Cực tiểu số 2

v 50   5cm . Vì d  1,5 f 10

10 00

Ta có: d 2  d1  25  17,5  7,5cm và  

TR ẦN

B. Cực đại số 1

B

A. Cực tiểu số 1

H Ư

và cách nguồn 2 một đoạn d 2  25 cm , là điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy?

 Nằm trên đường cực tiểu số 2. => Chọn đáp án D

các

nguồn

lần

lượt

như

sau:

M  d1  25 cm; d 2  30cm  ;

N  d1  5cm; d 2  10 cm  ;

Ý

với

-H

Ó

A

Ví dụ 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt chất tông với 2 nguồn cùng pha có tần số f  30 Hz , vận tốc truyền sóng trong môi trường là 150 cm/s. Trên mặt chất lỏng có 4 điểm có tọa độ so

-L

O  d1  7cm; d 2  12 cm  ; P  d1  27,5; d 2  30 cm  . Hỏi có mấy điểm nằm trên đường cực đại số 1.

Giải:

ÁN

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

v 150   5cm f 30

ÀN

Ta có:  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=> Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

Vậy điểm M nằm trên đường cực đại số 1.

.Q

v 50   5cm . Vì d    k  1 f 10

TP

Ta có: d 2  d1  25  20  5cm và  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải:

H

B. Cực đại số 1

N

A. Cực tiểu số 1

Ơ

cách nguồn 2 một đoạn d 2  25 cm , là điểm cực đại hay cực tiểu, cực đại hay cực tiểu số mấy?

IỄ N

Đ

Tại M: d  d 2  d 2  30  25  5 cm    nằm trên đường cực đại số 1

D

Tại N: d  d 2  d 2  10  5  5 cm    nằm trên đường cực đại số 1 Tại O: d  d 2  d 2  12  7  5 cm    nằm trên đường cực đại số 1 Tại P: d  d 2  d 2  2,5  5 cm    nằm trên đường cực tiểu số 1

 Có 3 điểm là: M, N, O nằm trên đường cực đại số 1. => Chọn đáp án C Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ví dụ 4: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha. Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là A. 4 điểm

B. 2 điểm

C. 5 điểm

D. 6 điểm

N

Giải:

Ơ

5 điểm cực đại

N

H

 4 điểm cực tiểu (không dao động).

Y

=> Chọn đáp án A

D. 12 đường.

Giải:

H Ư

N

L L v 20  k  Trong đó:   12,5cm và     2cm   f 10

Thay vào  

12,5 12,5 k  6,25  k  6,25  Có 13 giá trị của k nên có 13 đường 2 2

TR ẦN

 Cực đại: 

G

Hai nguồn cùng pha    0 

=> Chọn đáp án B

10 00

B

Ví dụ 6: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động

theo phương trình u1  a cos  40t  cm và u2  b cos  40t    cm . Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất B. 6.

C. 4.

D. 7.

-H

Giải:

Ó

A. 5.

A

lỏng là 40cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE  EF  FB . Tìm số cực đại trên EF.

Ý

Ta có:

-L

- Tại E  d1  5 cm; d 2  10 cm   d E  5 cm

ÁN

- Tại F  d1  10 cm; d 2  5 cm   d F  5 cm v  2cm f

ÀN

- 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 15 đường.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

B. 11 đường.

Đ ẠO

A. 13 đường.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Ví dụ 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là:

IỄ N

Đ

Vì 2 nguồn ngược pha:    d D  d  5 1 5  k E      k   3  k  2  2  2 2 2 2

D

 Số cực đại:

Vì k nguyên nên chọn k  3, 2, 1,0,1,2 nên có 6 điểm dao

1 động cực đại 2

=> Chọn đáp án B

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ví dụ 7: Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1  5cos 100t   mm  ; u2  5cos 100t   / 2   mm  . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1 O2 dao động với biên độ cực đại (không kể O1 , O2 ) là B. 24.

C. 25.

D. 26.

N

A. 23.

H N G

Ví dụ 8: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số là 10

H Ư

N

Hz. M là một điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 là d1  25 cm và cách nguồn 2 là d 2  35 cm . Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước. B. 0,5 cm/s.

C. 50 cm/s.

TR ẦN

A. 50 m/s. Giải:

D. 50 mm/s.

Vì giữa M và đường trung trực còn 1 đường cực đại nữa, nên M nằm trên

10 00

B

đường cực đại thứ 2  k  2 . Ta có: d M  d 2  d1  35  25  2.    5 cm

A

 v  .f  5.10  50 cm

Ó

=> Chọn đáp án C

-H

Ví dụ 9: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn

Ý

cùng pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là d1  25 cm và cách

A. 50 m/s. Giải:

ÁN

sóng trên mặt nước.

-L

nguồn 2 là d 2  40 cm . Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền B. 0,5 cm/s.

C. 5 cm/s.

D. 50 mm/s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=> Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

48 1 48 1  k   12,5  k  11,75  có 24 điểm 4 4 4 4

Đ ẠO



L  L  v 200  k   4cm ) (Với   48cm và     2  2 f 50

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Số cực đại: 

 2

Y

Hai nguồn vuông pha:  

Ơ

Giải:

Đ

ÀN

Vì M nằm trên đường cực tiểu giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa  M nằm trên đường cực tiểu số 2.

D

IỄ N

 1 d  d 2  d1  40  25   1       5cm  2

 v  .f  5.10  50 cm / s

=> Chọn đáp án B Ví dụ 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha S1S2 cách nhau 6 . Hỏi trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 13.

B. 6.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. 7.

D. 12.

Giải: Gọi M là điểm nằm trên đường cực đại  M  S1S2  .

d1 là khoảng cách từ nguồn S1 tới M; d 2 là khoảng cách từ nguồn 2 tới M.

Ơ

 1  d 2  d1  2k  2 

H Ư

N

Từ 1 và  2  ta rút ra được d 2   k  3  

TR ẦN

Vì 0  d 2  S1S2  6  0   k  3    6  3  k  3

Kl: Có 7 điểm cực đại dao động cùng pha với nguồn trên đoạn S1S2

10 00

B

=> Chọn đáp án C

Ví dụ 11: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng cùng pha S1S2 cách C. 7.

Ó

B. 6.

D. 12.

-H

A. 13.

A

nhau 6 . Hỏi trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động cực đại và ngược pha với hai nguồn. Giải:

-L

Ý

Gọi M là điểm nằm trên đường cực đại  M  S1S2  .

ÁN

d1 là khoảng cách từ nguồn S1 tới M; d 2 là khoảng cách từ nguồn 2 tới M. Giả sử phương trình của nguồn là u1  u2  U 0 .cos  t  .   d 2  d1 

Đ

ÀN

Phương trình giao thoa sóng tại M: uM  2.U 0 cos

   d 2  d1   .cos t     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

  d 2  d1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Để M cùng pha với nguồn thì: cos

TP

.cos  t  6 

Đ ẠO

G

  d 2  d1 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M nằm trên S1S2  d1  d 2  6 1

 uM  2.U 0 cos

H

   d 2  d1   .cos t     

N

  d 2  d1 

Y

Phương trình giao thoa sóng tại M: uM  2.U 0 cos

N

Giả sử phương trình của nguồn là u1  u2  U 0 .cos  t  .

D

IỄ N

M nằm trên S1S2  d1  d 2  6 1

 uM  2.U 0 cos

  d 2  d1  

.cos  t  6 

Để M là điểm cực đại cho nên: cos

  d 2  d1  

 1

Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

  d 2  d1 

Để M ngược pha với nguồn thì: cos

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1  d 2  d1   2k  1   2 

 1 Từ 1 và  2  ta rút ra được d 2   k  3    2 

Ơ N

H

1 1  k  3 2 2

Y TP

Ví dụ 12: Hai mũi nhọn S1S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f  100Hz được đặt cho

Đ ẠO

chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v  0,8 m / s . Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1 , S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u  a cos 2ft . Điểm M

G

trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1 , S2 nhất có phương trình dao động. B. u M  2a cos  200t  12  .

C. u M  2a cos  200t  10  .

D. u M  a cos  200t  .

TR ẦN

H Ư

N

A. u M  a cos  200t  20  .

Giải:

B

v 80   0,8cm f 100

10 00



  2f  200rad / s

Ó

A

M cách đều hai nguồn nên M nằm trên đường trung trực của S1S2 lúc này d1  d 2  D .   d 2  d1 

Ý

-H

Phương trình giao thoa sóng tại M: uM  2.U 0 cos

ÁN

-L

Vì d1  d 2  d  uM  2U 0 cos(t  Để M cùng pha với nguồn thì:

)

2d  k2 

d 4,5   5, 625 (Vì d1  d 2 luôn  4,5cm )  0,8

ÀN

k

2 d

   d 2  d1   .cos t     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

=> Chọn đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kl: Có 6 điểm dao động cực đại và ngược pha với nguồn.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 3 

N

 1 Vì 0  d 2  S1S2  6  0   k  3     6 2 

IỄ N

Đ

Vì M gần S1S2 nhất nên k  6 .

D

 Phương trình tại M là: 2U 0 cos  200t  12 

=> Chọn đáp án B Ví dụ 13: Hai mũi nhọn S1S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f  100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v  0,8 m / s . Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1 , S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u  a cos 2ft . Điểm M Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1 , S2 nhất. Xác định khoảng cách của M đến S1S2 . A. 2,79.

B. 6,17.

C. 7,16.

D. 1,67.

Giải:

H N Y

2d  k2 

d 4,5   5, 625 (Vì d1  d 2 luôn  4,5cm )  0,8

H Ư

N

Vì M gần S1S2 nhất nên k  6 .

TR ẦN

 d  d1  d 2  k  6.0,8  4,8cm

 IM  4,82  4,52  1, 67cm => Chọn đáp án D

10 00

B

Ví dụ 14: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1S2 cùng pha cách nhau 4m. Tần số của hai nguồn là 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 16m/s. Từ S1x kẻ đường thẳng vuông góc với

Số đường cực đại trên S1S2 là: 

d d k  

4 4 k 1, 6 1, 6

ÀN



D. 5,1.

-L

ÁN

v 16   1,6cm f 10

C. 0,9.

Ý

Giải: 

Ó

B. 4.

-H

A. 4,1.

A

S1S2 tại S1 và quan sát trên S1x thấy tại điểm M là điểm cực đại. Hãy tìm khoảng cách MS1 nhỏ nhất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

k

   d 2  d1   .cos t     

Đ ẠO

Để M cùng pha với nguồn thì:

2 d

  d 2  d1 

TP

Vì d1  d 2  d  uM  2U 0 cos(t 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Phương trình giao thoa sóng tại M: uM  2.U 0 cos

Ơ

N

v 80   0,8cm f 100

G



Đ

 2,5  k  2,5 . Vậy những đường cực đại là: –2; –1; 0; 1; 2.

D

IỄ N

Vì M nằm nằm trên đường cực đại và gần S1S2 nhất nên M phải nằm trên đường số 2:

d 2  d1  2.  3, 2  d 2  4,1cm;d1  0,9cm  2 2 d 2  d1  42

(Nếu yêu cầu MS1max thì coi như giao điểm của đường cực đại gần đường trung trực nhất với S1x ) => Chọn đáp án C II. BÀI TẬP Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

B. A M  0

C. A  A M  3A

B

A. A M  A

TR ẦN

H Ư

N

khi truyền đi biên độ sóng không thay đổi. Tại những điểm cách đều hai nguồn sóng, có biên độ sóng: A. bằng không B. bằng 1 mm C. bằng 9 mm D. bằng 2 mm Bài 4: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1  12, 75 và d 2  7, 25 sẽ có biên độ A M là bao nhiêu ? D. A M  3A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

u 2  4cos  40t     mm  , khi sóng của hai nguồn gặp nhau tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Coi rằng

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 5: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng? A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại. B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ. C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động. D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. Bài 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lẩn của bước sóng Bài 7: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B cùng tần số nhưng ngược pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. bằng hai lần bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng một nửa bước sóng D. bằng một phẩn tư bước sóng Bài 8: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

Bài 3: Hai nguồn sóng cơ học kết hợp, có phương trình sóng lần lượt là u1  5cos  40t   mm  và

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động: A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng biên độ C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương Bài 2: Hiện tượng giao thoa là hiện tượng: A. tổng hợp của hai dao động B. tạo thành các gợn lồi, lõm C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau D. giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường

đứng với các phương trình lần lượt là u1  a cos  t  cm và u 2  a cos  t    cm . Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1 , d 2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu, nếu: Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. d 2  d1   k  0,5    k  Z 

B. d 2  d1  k / 2  k  Z 

C. d 2  d1   2k  1   k  Z 

D. d 2  d1  k  k  Z 

N

H

Ơ

N

Bài 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ có biên độ dao động tổng hợp: A. cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. C. cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau. Bài 10: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình:  A  a cos100t ;  B  b cos100t . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB.

G

kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với

H Ư

N

biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

10 00

B

TR ẦN

A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Bài 2: Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt chất lỏng, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 3 m/s. Trên đoạn nối A và B, số điểm có biên độ dao động cực đại và đứng yên lần lượt là: A. 7 và 6 B. 9 và 10 C. 9 và 8 D. 7 và 8 Bài 3: Tại 2 điểm S1 và S2 trong một môi trường truyền sóng có 2 nguồn sóng kết hợp, cùng phương,

-H

Ó

A

cùng pha, cùng tần số f  40 Hz . Biết rằng khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là A. Chưa thể xác định B. 1,2 m/s C. 0,6 m/s D. 2,4 m/s Bài 4: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2  9 , phát ra dao động cùng pha

ÁN

hai nguồn) là: A. 6.

-L

Ý

nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể B. 10.

C. 8.

D. 12.

Bài 5: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2  9 phát ra dao động cùng pha

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 1: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

D. 6

TP

trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là (kể cả 1): A. 7 B. 4 C. 5 B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM  5 cm và IN  6,5 cm . Số điểm nằm

ÀN

nhau. Trên đoạn S1S2 , số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể

D

IỄ N

Đ

hai nguồn) là: A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Bài 6: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng: A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.

Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 7: Hai nguồn dao động kết hợp S1 , S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên

S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?

N

H

Ơ

N

A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Tăng lên 4 lần. D. Giảm đi 2 lần. Bài 8: Cho hai nguồn sóng dao động giống hệt nhau, với biên độ 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là 60 cm, bước sóng là 20 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng, số điểm dao dộng với biên độ 3 cm trong khoảng hai nguồn là: A. 24. B. 12. C. 3. D. 6.

D. 3.

Đ ẠO

Bài 10: Bố trí hai nguồn điểm S1 , S2 nằm cách nhau 12 cm cùng dao động với biểu thức s  a cos100t . Vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Trên đoạn thẳng S1S2 có số điểm dao động mạnh nhất là:

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 14. B. 15. C. 16. D. Không xác định được Bài 11: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm cố định A và B cách nhau 7,8 cm. Biết bước sóng là 1,2 cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là : A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Bài 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo một phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng bằng 600 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 24 cm. Bài 13: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn : A. 350 Hz  f  525 Hz B. 350 Hz  f  525 Hz C. 175 Hz  f  262,5 Hz D. 175 Hz  f  262,5 Hz

ÁN

Bài 14: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước của hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S1 , S2 cách nhau 65mm, dao động với phương trình là: u1  u 2  2 cos100t  mm  . Tốc độ truyền sóng trên mặt

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 5.

.Q

B. 9.

TP

A. 7.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

bước sóng 2 cm. Trên S1S2 quan sát được số cực đại giao thoa là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Bài 9: Cho hai nguồn kết hợp S1 , S2 giống hệt nhau cách nhau 5 cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có

ÀN

nước là 20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là:

Đ

A. 16.

B. 32.

C. 33.

D. 17.

D

IỄ N

Bài 15: Hai nguồn âm O1O 2 coi là 2 nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425Hz, cùng biên độ 1cm và cùng pha ban đầu bằng không (vận tốc truyền âm là 340m/s). Số điểm dao động với biên độ 1 cm ở trong khoảng giữa O1O 2 là? A. 15

B. 20

C. 10

D. 8

Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 16: Hai tâm dao động kết hợp S1 , S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng một chất lỏng. Cho S1S2  L . Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 , S2 lên  lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào?

TR ẦN

H Ư

N

dao động với biên độ cực đại: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Bài 20: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f  20 Hz; AB  8 cm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại

10 00

B

trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là: A. 9. B. 14. C. 16. D. 18. C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

Ó

A

Bài 1: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1 , S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos t . Vận tốc

-H

sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một thiết bị đo đặt vị trí M cách S1 3 m, cách S2 3,375 m. Tần số

TO

ÁN

-L

Ý

âm bé nhất để ở M để không đo được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420 Hz B. 440 Hz C. 460 Hz D. 480 Hz Bài 2: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u  a cos10t cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1  18 cm và d 2  21 cm. Điểm M thuộc: A. đường cong cực đại bậc 2. B. đường cong cực đại bậc 3. C. đường cong cực tiểu thứ 2. D. đường cong cực tiểu thứ 1. Bài 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và đồng bộ A và B dao động với tần số 15Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A, B là 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. 15 cm/s. B. 45 cm/s. C. 30 cm/s. D. 26cm/s. Bài 4: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng   6 cm . Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD  30 cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là: A. 11 và 10 B. 7 và 6 C. 5 và 6 D. 13 và 12

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Hỏi trong khoảng S1S2 có bao nhiêu điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Bài 19: Hai nguồn điểm S1 S2 trên mặt nước cách nhau 21 cm phát sóng ngang cùng pha cùng biên độ và

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Tăng lên  lần. B. Giảm đi  lần. C. Không thay đổi. D. giảm đi 2  lần. Bài 17: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là: A. 9 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Bài 18: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách AB  8 cm , phương trình sóng tại A, B là u A  u B  a cos 40t  cm  , vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

-H

Ó

A

MA  MB  12 mm và vân bậc k  3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA  NB  36 mm . Tốc độ truyền sóng là A. 4m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,8 m/s. D. 8 m/s. Bài 8: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB  24 cm . Các sóng có cùng bước sóng   2,5 cm . Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn

TO

ÁN

-L

Ý

AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B, số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Bài 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình u A  u B  5cos10t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm N trên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

u  A cos  200t   mm  . Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO TR ẦN

H Ư

N

G

A. 5 điểm. B. 11 điểm. C. 10 điểm. D. 7 điểm. Bài 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường. Bài 7: Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình

mặt nước với AN  BN  10 cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB? A. Cực tiểu thứ 3 về phía A. B. Cực tiểu thứ 4 về phía A. C. Cực tiểu thứ 4 về phía B. D. Cực đại thứ 4 về phía A. Bài 10: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động giống hệt nhau với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1  30 cm, d 2  25,5 cm sóng có

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

v  30cm / s . Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD ?

biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 100 cm/s. Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 11: Hai nguồn sóng A, B dao động điều hoà theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u1  u 2  a cos 20t . Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Một điểm

ÁN

S2 . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thang đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bài 14: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

A. 9. B. 11. C. 3. D. 7. Bài 13: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể nước. Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu khoảng cách tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng A. Các phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên. B. Phần tử nước ở M dao động, ở N đứng yên C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

N trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn AB thoả mãn AN  BN  10 cm . Điểm N nằm trên đường đứng yên kể từ trung trực của AB và về.... A. Thứ 3 - phía A B. Thứ 2 - phía A C. Thứ 3 - phía B D. Thứ 2 - phía B Bài 12: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f  20Hz , cách nhau 12 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v  30cm / s . Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông, số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Bài 15: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x  a cos 60t  mm  . Xét về một phía đường trung trực của S1 , S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có

MS1  MS2  12 mm và vân bậc  k  3 đi qua điểm M có MS1  MS2  36 mm . Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu? A. 24cm/s, cực tiểu. B. 80cm/s, cực tiểu, C. 24cm/s, cực đại.

D. 80 cm/s, cực đại. Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 16: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao dộng với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d 2  d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng)? A. d 2  d1  k. / 2

B. d 2  d1  k.

D. d 2  d1   k  1/ 2  

C. d 2  d1  2k

N

Bài 17: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A  u B  a cos 50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50

Y

N

H

Ơ

cm/s. C là một điểm ở mặt chất lỏng tạo thành tam giác ABC vuông cân tại B. Số điểm tại đó phần tử chất lỏng không dao động trên đoạn BC là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.

cách S1 N  16 cm và S2 N  11 cm . Trên MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 15. B. 14. C. 17. D. 16. D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO Bài 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực AB một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu ? A. 27,75 mm. B. 26,1 mm. C. 19,76 mm. D. 32,4 mm. Bài 2: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v  30 cm / s . M là điểm trên mặt nước cách đểu 2 nguồn sóng và cách N 12 cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn), số điểm trên MN dao động cùng pha 2 nguồn là: A. 10. B. 6. C. 13. D. 3.

-H

Ó

Bài 3: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 , đi qua S1 và cách S1 một đoạn L. Tìm giá trị lớn

ÁN

-L

Ý

nhất của L để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại ? A. 2 m. B. 4 m. C. 5 m. D. 4,5 m. Bài 4: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u A  u B  2 cos 50t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Điểm M có khoảng cách S1M  7 cm và S2 M  18 cm ; điểm N có khoảng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

cùng chạm mặt nước và dao động theo phương thẳng đứng với tần số f  50 Hz , cách nhau S1S2  16cm .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 18: Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn phát sóng tại S1 và S2 là hai nhánh của âm thoa chữ U,

D

IỄ N

Đ

ÀN

mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng A. 2,25 cm. B. 1,5 cm. C. 3,32 cm. D. 1,08 cm. Bài 5: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u  a cos t , cách nhau 20 cm với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi  d  là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc  d  và gần P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 2,5 cm.

B. 2,81 cm.

C. 3 cm.

D. 3,81 cm

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kếp hợp A và B cách nhau 25 cm dao động với phương trình: u A  u B  3cos  40t  . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v  0, 4 (m/s). Gọi d là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng d là: A. 24. B. 26. C. 23. D. 25.

N

Bài 7: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại S1 , S2 trên mặt nước. Khoảng

Ơ

cách hai nguồn là S1S2  8cm . Hai sóng truyền đi có bước sóng   2cm . Trên đường thẳng xx  song

N

H

song với S1S2 , cách S1S2 một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx  với đường

Đ ẠO

pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S1 một khoảng d và AS1 vuông góc S1S2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực đại của giao thoa là.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 2,5 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 1,5 m. Bài 9: Hai nguồn sóng AB cách nhau 1m dao động cùng pha với bước sóng 0,5m, I là trung điểm của AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I 100 m. Gọi d là đường thẳng qua P và song song với AB. Tìm M thuộc d và gần P nhất dao động với biên độ cực đại (Tìm khoảng cách MP) A. 65,7 m. B. 57,7 m. C. 75,7 m. D. 47,7 m. Bài 10: Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 0,4m dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,4m/s. Kẻ đường thẳng xy vuông góc với AB tại A, điểm dao động cực đại trên đường xy cách A xa nhất là: A. 3,39 m. B. 2,18 m. C. 3,99 m. D. 2m. Bài 11: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2,2 m phát ra hai sóng có bước sóng 0,4m,

Ó

A

một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2 . Giá trị L nhỏ nhất để tại

-L

Ý

-H

A dao động với biên độ cực đại là: A. 0,4 m. B. 0,21 m. C. 5,85 m. D. 0,1 m. Bài 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động

ÁN

theo phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  4 cos  40t  cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt

TO

chất lỏng là 40 cm/s. Xét hình thoi BMNA có AB  BN thuộc mặt thoáng chất lỏng, xác định số điểm dao động với biên độ cực đai trên đoạn AM. A. 19 điểm. B. 18 điểm. C. 17 điểm. D. 16 điểm. Bài 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số, cùng pha nhau. Điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Bài 8: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a  2 m dao động điều hòa cùng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 0,5 cm.

U

C. 0,56 cm.

.Q

B. 0,64 cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1 cm.

Y

trung trực S1S2 đến giao điểm M của xx  với đường cực tiểu là:

của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A, cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực tiểu: A. 2,41 cm. B. 4,28 cm. C. 4,12 cm. D. 2,14 cm. Bài 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha và cùng tần số 16 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1  30 cm và d 2  25,5 cm , sóng có Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có thêm một gọn lồi nữa. Vận tốc truyền sóng trên

một điểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn L và AS1 vuông góc S1S2 . Giá trị L lớn nhất để tại

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A dao động với biên độ cực đại là: A. 1 m. B. 1,5 m. C. 1,25 m. D. 1,75 m. Bài 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điểu hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 32. D. 17. Bài 19: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1  u 2  a cos 40t  cm  tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD  4cm

-L

Ý

-H

Ó

A

trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Bài 20: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M cách các nguồn A, B các đoạn tương ứng là d1  18 cm và d 2  24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung

ÁN

trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm A. 0,5 cm. B. 0,4 cm. C. 0,2 cm. D. 0,3 cm. Bài 21: Trên mặt thoáng một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình

ÀN

u A  u B  a cos  t  . Tại một thời điểm M nằm cách A 15 cm, cách B 25 cm thấy sóng có biên độ cực

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 17: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1 m,

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất. Khoảng cách từ M đến A là: A. 1,0625 cm. B. 1,0025 cm. C. 2,0625 cm. D. 4,0625 cm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

mặt nước là A. 24 cm/s. B. 36 cm/s. C. 72 m/s. D. 7,1 cm/s. Bài 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u  A cos t . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng C. một số nguyên lẩn nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Bài 16: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: u A  u R  0,5 cos l00t (cm). Vận tốc truyền sóng v  100 cm / s . Điểm cực đại giao thoa M trên đường

D

IỄ N

Đ

tiểu, giữa M và gợn sóng trung tâm có 2 gợn sóng. Biết AB  33cm , số đường cực đại cắt AB là: A. 13. B. 11. C. 17. D. 15. Bài 22: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f  10  Hz  , vận tốc truyền sóng 2  m / s  . Gọi M là một điểm nằm trên

đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là: A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Bài 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu quan sát được trên mặt nước là: Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 4 cực đại và 5 cực tiểu. B. 5 cực đại và 4 cực tiểu. C. 5 cực đại và 6 cực tiểu. D. 6 cực đại và 5 cực tiểu. Bài 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A, B dao động với tần số f  20  Hz  . Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20 cm, sóng

Ơ

N

có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. A. 40 cm/s. B. 30 cm/s. C. 25 cm/s. D. 60 cm/s.

N

H

Bài 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha O1 và O 2

Y

cách nhau 20,5cm dao động với cùng tần số f  15  Hz  . Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng

A

10 00

B

tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ? A. 26,1 cm. B. 9,1 cm. C. 9,9 cm. D. 19,4 cm. Bài 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B giống nhau dao động với tần số 13 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tại điểm M cách A, B lần lượt những khoảng AM  19 cm, BM  21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có:

-H

Ó

A. 3 dãy cực đại khác B. 2 dãy cực đại khác. C. 1 dãy cực đại khác. D. không dãy có cực đại nào.

TO

ÁN

-L

Ý

III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án B Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án C Bài 5: Chọn đáp án A Bài 6: Chọn đáp án B Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án B Bài 9: Chọn đáp án D Bài 10: Chọn đáp án D B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

hòa cùng pha, cùng tần sổ f  40  Hz  . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 2,4 m/s B. 16 cm/s C. 48 cm/s D. 24 cm/s Bài 26: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là: A. 10,6 mm. B. 11,2 mm. C. 12,4 mm. D. 14,5 mm. Bài 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

d1  23 cm và d 2  26, 2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trực của O1O 2 còn một

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TP 10 00

-H

Ó

v  1   m   .880   2

A

d 2  d1  1 0,375  m     1  2  m 2

B

Bài 1: Chọn đáp án B

Tần số sóng f 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án C Bài 5: Chọn đáp án B Bài 6: Chọn đáp án B Bài 7: Chọn đáp án D Bài 8: Chọn đáp án B Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án B Bài 11: Chọn đáp án B Bài 12: Chọn đáp án C Bài 13: Chọn đáp án A Bài 14: Chọn đáp án C Bài 15: Chọn đáp án B Bài 16: Chọn đáp án B Bài 17: Chọn đáp án D Bài 18: Chọn đáp án C Bài 19: Chọn đáp án B Bài 20: Chọn đáp án C

Vì f min  m  0  f min  0,5.880  440Hz

-L

Ý

Bài 2: Chọn đáp án C Ta có f   / 2  5Hz;  Bước sóng   v / f  2cm

ÁN

d 2  d1 21  18   1,5  M là cực tiểu bậc 2  2 Bài 3: Chọn đáp án C

Ta có

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

ÀN

Theo bài ra ta có d 2  d1  AM  MB  2  n.

D

IỄ N

Đ

Vì giữa M và trung trực không còn cực đại nào  n  1  Bước sóng   2cm  Vận tốc truyền sóng v  .f  30cm / s Bài 4: Chọn đáp án B Xét cực đại trên DC d  d 50  30  3,3  n D Tại D ta có 2 1   6 Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d2  d1 30  50   3,3  n C  6  3,3  n  3,3

Tại C ta có

N Ơ H N Y U

TR ẦN

 2, 2  n  2, 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

d2  d1 8  8 2   2, 2  n C  1,5

G

Tại C ta có

N

d 2  d1 8 2  8   2, 2  n D  1,5

H Ư

Tại D ta có

Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 Có 6 điểm dao động cực tiểu Bài 5: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  l,5 cm

B

 Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại trên CD Bài 6: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  2 cm

10 00

AB 12,5   6, 25  2  6, 26  n  6, 25  Có 13 điểm dao động cực đại

A

n 

-H

Ó

Bài 7: Chọn đáp án C Ta có f  100Hz

-L

Ý

Giả sử M là cực đại nên d1  d 2  12  n. 1

ÁN

N là cực đại d1  d2   n  3 .  2  Từ (1) và (2)  36  12  3.    8cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Có 7 điểm dao động cực đại Xét cực tiểu trên DC d  d 50  30 1  3,3  m D   m D  2,8 Tại D ta có 2 1   6 2 d  d 30  50 1  3,3  m C   m C  3,8 Tại C ta có 2 1   6 2  3,8  m  2,8

ÀN

Vận tốc truyền sóng vs  .f  100.0, 008  0,8m / s

D

IỄ N

Đ

Bài 8: Chọn đáp án C Tìm số điểm dao động cùng pha với A trên AI AI  4,8  có 4 điểm dao động cùng pha với A trên AI  Tìm số điểm dao động cùng pha với A trên AM AM  8  có 8 điểm dao động cùng pha với A trên AM   trên MI có 4 điểm dao động cùng pha với A  trên MN có 8 điểm dao động cùng pha với A Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 9: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  4 cm AN  BN  2,5  N là cực tiểu thứ 3 về phía A  Bài 10: Chọn đáp án A

N

Vì M là cực đại nên d1  d 2  n.

Ơ H N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

 Vận tốc truyền sóng v  24 cm / s Bài 11: Chọn đáp án C Ta có bước sóng   v / f  4 cm

TP

AN  BN  2,5  Điểm N là điểm đứng yên kể từ trung trực của AB về phía B thứ 3  Bài 12: Chọn đáp án D Ta có bước sóng   v / f  l,5 cm

G

B

TR ẦN

H Ư

N

d1  12  cm  12 2  12 Tại D    3,3  n D 1,5 d 2  12 2  cm  d1  12 2  cm  12  12 2 Tại C    3,3  n C 1,5  d  12 cm    2  3,3  n  3,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ta có

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Có 7 điểm dao động cực đại trên CD Bài 13: Chọn đáp án A   Vì AM  MB   2n  1 . và AN  NB   2n  1 . 2 2  M, N là cực tiểu giao thoa Bài 14: Chọn đáp án A

ÁN

Biên độ sóng tại trung trực A M  2.a.cos

  d1  d 2   2.a 

Bài 15: Chọn đáp án A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì giữa M và trung trực có 2 dãy cực đại nên n  3  25,5  30  3.    l,5 cm

Giả sử M là cực đại  d1  d 2  MS1  MS2  12mm  k.

ÀN

N là cực đại

Đ

 d1  d2  MS1  MS2  36mm   k  3  .

D

IỄ N

 36  k.  3.    8mm

 Vận tốc truyền sóng vs  .f  8.30  240mm / s  24cm / s

d1  d 2 12   1,5 cực tiểu  8 Bài 16: Chọn đáp án B

Măt khác

Biên độ sóng tại M là A M  2.a.cos

  d 2  d1  

Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Cực đại khi d 2  d1  k. Bài 17: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  2 cm 18 2  18 1  3, 72  m C   m C  3,52 2 2 18  0 1 Tại B d1  18(cm);d2  0(cm)   9  m C   m C  8,5 2 2  3,5  m  8,5

N

H

Ơ

N

Tại C d1  18 2(cm);d 2  18(cm) 

Y TP

d 2  d1 18  7 1   11  m M   m M  10,5  1 2 d  d 11  16 1  5  m N   m N  5,5 Xét tại N 1 2   1 2 5,5  m  10,5

trung

trực

d1  AM  AB  20 cm dụng

Ó

áp

định

-H

ABM

Xét

G

nên

n  l;

hàm

cos

ta

A

 d 2  17 cm

nhất

10 00

đường

B

Vì M là cực đại nên d 2 – d1  n. gần

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bài 1: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  3 cm M

N H Ư

TR ẦN

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO

Đ ẠO

Tại M

 Trên MN có 16 điểm dao động cực tiểu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Bài 18: Chọn đáp án D Ta có bước sóng   v / f  1 cm

d  d  AB  2.AB.d1.cos  2 1

2

Ý

1 2

TO

ÁN

-L

AH  AH  12, 775cm 20  HI  HM  12, 775  10  2, 775cm  27, 75mm  cos   0, 638 

Bài 2: Chọn đáp án D Ta có bước sóng   v / f  1, 2 cm

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m  4;5;6;7;8

D

IỄ N

Đ

Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là AN 16   13,3 có 13 điểm dao động cùng pha với A trên  1, 2 AN Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là AM 20   16, 6 có 16 điểm dao động cùng pha với A trên  1, 2

AM Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Trên MN có 3 điểm dao động cùng pha với A Bài 3: Chọn đáp án B Vì A là dao động cực đại  d 2  d1  n. Để L là lớn nhất thì n  l  d 2  d1  l  m  1 Xét tam giác vuông AS1S2  d 22  d12  32  2 

Ơ

N

Lấy (2) chia (l)  d 2  d1  9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN 10 00

B

Bài 4: Chọn đáp án C Ta có bước sóng   v / f  4 cm Vì M là cực tiểu

-H

Ó

A

1  d 2  d1   m   .  3,5.  14cm 1 2 

Ý

Xét tam giác vuông AMB ta có d 22  d12  AB2  17 2  2 

-L

Lấy (2) chia (1) ta có d 2  d1  20, 64  cm   3 

ÁN

d 2  d1  14cm Giải hệ   d1  3,32cm và d 2  17,32cm d 2  d1  20, 64cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

d 2  d1  1 Giải hệ phương trình   d 2  5m;d1  4m d 2  d1  9

ÀN

Bài 5: Chọn đáp án B Ta có vì M là cực đại  d 2  d1  n. với n  1

D

IỄ N

Đ

 d 2  d1  5  cm 

1

Xét tam giác vuông AHM  d1  52  10  x 

2

Xét tam giác vuông BHM  d 2  52  10  x 

2

Thay vào (1) ta có

52  10  x   52  10  x   5cm 2

2

Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x  2,81cm

N

Bài 6: Chọn đáp án A Với I là trung điểm của AB. xét số dao động cực đại trên AI AB  12,5 ; 12,5  n  12,5 Ta có n    Trên AI có 12 đường dao động cực đại

H

Ơ

 Số điểm dao động cực đại trên đường thẳng  d  là 12  2  24 điểm

N

Bài 7: Chọn đáp án C

Y 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Thay d1 và d 2 vào (1) ta có

22   4  x   22   4  x   1cm

N

2

H Ư

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Xét tam giác vuông S2 HM ta có d 2  22   4  x 

TP

2

Đ ẠO

Xét tam giác vuông S1HM ta có d1  22   4  x 

 x  0,56cm

TR ẦN

Bài 8: Chọn đáp án D

Vì A là cực đại xa S1 nhất nên d 2  d1  n.  1 m  vì n  l

B

Xét tam giác vuông d 22  d12  S1S22  22  4

A

-L

Bài 9: Chọn đáp án B

Ý

-H

Ó

 d1  1,5  m  và d 2  2,5  m 

10 00

d 2  d1  4  d 2  d1  1

ÁN

Vì M là cực đại  d 2  d1    0,5  cm  Xét tam giác vuông MHA d1  1002   x  0,5 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1  Vì M là cực tiểu d 2  d1   m   .  1cm 1 2 

2

ÀN

Xét tam giác vuông MHB d 2  1002   x  0,5 

2

Đ

 1002   x  0,5   1002   x  0,5   0,5 2

2

D

IỄ N

 x  57, 73  m 

Bài 10: Chọn đáp án C

Xét M là dao động cực đại d 2  d1  n.  2  cm 

1

Xét tam giác vuông MAB d 22  d12  402

 d 2  d1  800 Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d 2  d1  2  cm  Giải hệ phương trình  d 2  d1  800  cm 

N

 d 2  401 cm  ;d1  399  cm 

Ơ

Bài 11: Chọn đáp án B

N

1

Y U Đ ẠO

Từ (1) và (2)  d 2  2, 21 m; d1  0, 21 m

d1  20 3cm d 2  20cm

d 2  d1 20  20 3   7,32  n M  2  7,32  n  10

N

d 2  d1 20   10  n A  2

H Ư

d 2  AB  20cm

TR ẦN

Tại M

d1  0

G

Bài 12: Chọn đáp án C Ta có bước sóng   v / f  40 / 20  2 cm Tại A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

d 2  d1  2, 42  m   2 

10 00

B

-H

Ó

A

 có 17 điểm dao động cực đại trên AM Bài 13: Chọn đáp án D Vì M là điểm dao động cùng pha với I nên  AM  AI  n.

2

 144

-L

Ý

Vì M là gần I nhất nên AM 2  82  4 5  AM  12cm  8  

ÁN

 Bước sóng   4cm

Vì N là dao động cực tiểu nên d 2  d1   m  0,5 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét tam giác AS1S2 : d 22  d12  S1S2  2, 22

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 d 2  d1  2  m 

H

Vì A là cực đại  d 2  d1  n. vì n  5

ÀN

Ta có Tại A d1  0; d 2  16 cm 

d 2  d1  4  m A  0,5 4

IỄ N

Đ

 m A  3,5

D

 Cực tiểu tại N ứng với m N  3

Ta có d 2  d1   3  0,5 .4  14cm 1 Xét tam giác vuông NAB  d 22  d12  AB2  162  2  Lấy (2) chia (1) ta có d 2  d1 

128  cm  7

Trang 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

d 2  d1  14  Giải hệ phương trình  128 d 2  d1  7

 d 2  16,14cm;d1  2,14cm Bài 14: Chọn đáp án B

N

Vì M là cực đại nên d 2  d1  25,5  30  4,5  n.

H

Ơ

Vì giữa M và trung trực của S1S2 có 1 cực đại  n  2

N

 Bước sóng   2, 25cm

Y U

Để là cực đại thì A M  2.a khi đó cos

  d 2  d1   1  d 2  d1  k. 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

  d 2  d1  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Bài 16: Chọn đáp án A Ta có bước sóng   v / f  2 cm

Đ ẠO

TP

Biên độ sóng tại 1 điểm: A M  2.a.cos

Vì M là cực đại nên d 2  d1  n M .

 d 2  d1  8  cm 1

A

Lấy (2) chia cho (1)  d 2  d1  81/ 8

10 00

Xét MAB vuông tại A có d 22  d12  92  2 

B

TR ẦN

 AB  Vì M gần A nhất nên n M   4   

-L

Bài 17: Chọn đáp án B

Ý

-H

Ó

d 2  d1  8  Giải hệ  81  d 2  9, 0625cm;d1  1, 0625cm d 2  d1  8

ÁN

Vì A là cực đại nên d 2  d1  n A . Vì A là cực đại xa S1 nhất nên n A  l

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v  .f  36cm / s Bài 15: Chọn đáp án B

 d 2  d1  1  cm  1

Đ

ÀN

Xét AS1S2 vuông tại S1 có d 22  d12  22  2 

IỄ N

Lấy (2) chia cho (1)

D

 d 2  d1  4

d 2  d1  1  d 2  d1  4

 d 2  2,5 cm; d1  l,5cm Bài 18: Chọn đáp án A Khoảng cách của 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối 2 nguồn là  / 2  1,5    3 cm Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét số đường dao động cực đại trên AB AB 15 n   5  3  n  4; 3;...0...3; 4

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

 x 2  1,5

N

4  2 

 x2 

 x2

H Ư

2

2

 x2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4  2 

TP

Xét BCH vuông tại H có d 2 

2

Đ ẠO

4  2 

G

Xét ACH vuông tại H có d1 

4  2 

H N Y U .Q

Vì C là cực đại nên d 2  d1  1,5  cm 

 x  9, 7cm

TR ẦN

Bài 20: Chọn đáp án A Vì M là cực đại nên d 2  d1  n.  6 cm

A

 AB   d2  d1  n N . với n N   5   

10 00

B

Vì giữa M và trung trực của AB có 2 đường cực đại nên n  3    2cm Giả sử N là cực đại gần nguồn A nhất

ÁN

-L

d 2  d1  11cm Giải hệ  d 2  d1  10cm

Ý

Mặt khác d 2  d1  11  2 

-H

Ó

 d 2  d1  10 1

d 2  10,5cm;d1  0,5cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để trên CD có 3 cực đại thì tại c ứng với đường cực đại có n 1

Ta có

N

Có 9 đường dao động cực đại mỗi đường dao động cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm  có 18 điểm cắt đường tròn Bài 19: Chọn đáp án D Ta có bước sóng   1,5 cm

Bài 21: Chọn đáp án C

Đ

ÀN

1  Vì M là cực tiểu nên d 2  d1   m   .  10 2 

D

IỄ N

Giữa M và gợn sóng trung tâm có 2 gọn sóng  m  2  Bước sóng   4cm Số đường dao động cực đại trên AB là n 

AB  8, 25 

 n  8; 7....0....7;8

Có 17 đường dao động cực đại Bài 22: Chọn đáp án B Trang 30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có bước sóng   v / f  4 cm Vì M là cực đại nên d 2  d1  n M . Vì M xa A nhất nên n M  1  d 2  d1  20  cm  1

N

Xét MAB vuông tại A có d 22  d12  402  2 

H

Ơ

Lấy (2) chia cho (1)  d 2  d1  80

N Y U TP

Bài 23: Chọn đáp án C

G

AB 11   2, 75  4

H Ư

N

 n  2; l;0;l; 2 có 5 đường cực đại 1 AB   2, 75 2 

TR ẦN

Xét cực tiểu m 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ta có bước sóng   v / f  4 cm Xét cực đại n 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 d 2  50cm;d1  30cm

 m  3; 2; l;0;l; 2  Có 6 đường dao động cực tiểu

B

Bài 24: Chọn đáp án C

10 00

Vì M là cực đại nên d 2  d1  20  25  5  n.

Vì giữa M và đường trung trực có 4 dãy cực tiểu  n  4

Ó

A

 Bước sóng   1, 25 cm

-H

 Vận tốc truyền sóng vs  .f  25 cm / s

Ý

Bài 25: Chọn đáp án D

-L

Vì M là cực đại nên d 2  d1  n.  3, 2

ÁN

Giữa M và đường trực của O1O 2 còn một đường cực đại giao thoa  n  2 Bước sóng   1, 6 cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

d 2  d1  20cm  d 2  d1  80cm

ÀN

Vận tốc truyền sóng vs  .f  24 cm / s

Đ

Bài 26: Chọn đáp án A

IỄ N

Ta có bước sóng   v / f  1,5 cm

D

Vì M là cực đại  d 2  d1  n. Vì M gần B nhất  n  6

 d 2  d1  9 cm hay d1  d 2  9 cm Xét tam giác vuông MBA ta có d 22  d12  AB2  1002

Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  d1  d 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

100 9

 d1  10, 055cm;d 2  1, 055cm Bài 27: Chọn đáp án A Bước sóng   v / f  3 cm

N

Ta có AM  AB  20 cm

H

Ơ

Vì M là cực đại nên d 2  d1  n M .

N Y U TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 d 2  d1  3.6  18  cm 

 d 2  18  20  38cm

N

G

202  382  20 BH cos    0,95   BH  36,1cm 2.20.38 38

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Xét tam giác AMB

H Ư

 HI  BH  BI  26,1cm

Vì M là cực đại  d 2  d1  21  19  2  n. Với   v / f  2cm

TR ẦN

Bài 28: Chọn đáp án D

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 n  1  Giữa M và đường trung trực không có cực đại nào

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 AB  Với n M   6   

Trang 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 10 SÓNG DỪNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phản xạ sóng: - Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và luôn luôn ngược pha với sóng tới.

Ơ

N

- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng tần số, cùng bước sóng và luôn luôn cùng pha với sóng tới.

H

2. Hiện tượng tạo ra sóng dừng.

N H Ư TR ẦN

10 00

- Nếu sóng tới và sóng phản xạ có biên độ A (bằng biên độ của nguồn) thì biên độ dao động tại điểm bụng là 2A, bề rộng của bụng sóng là 4A.

B

- Khoảng cách giữa điểm bụng và điểm  nút gần nhau nhất là: 4

G

- Khoảng cách hai điểm nút hoặc hai  điểm bụng gần nhau nhất là: 2

T 2

-H

Ó

A

- Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là - Vị trí các điểm dao động cùng pha, ngược pha:

-L

Ý

+ Các điểm đối xứng qua một bụng thì cùng pha (đối xứng với nhau qua đường thẳng đi qua bụng sóng và vuông góc với phương truyền sóng). Các điểm đối xứng với nhau qua một nút thì dao động ngược pha.

TO

ÁN

+ Các điểm thuộc cùng một bó sóng (khoảng giữa hai nút liên tiếp) thì dao động cùng pha vì tại đó phương trình biên độ không đổi dấu. Các điểm nằm ở hai phía của một nút thì dao động ngược pha vì tại đó phương trình biên độ đổi dấu khi qua nút.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

- Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. Đầu tự do là bụng sóng.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

3. Đặc điểm của sóng dừng:

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo ra một hệ sóng dừng. Trong sóng dừng có một số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng sóng.

D

IỄ N

→ Các điểm trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng ổn định chỉ có thể cùng hoặc ngược pha. Hình vẽ - M, P đối xứng qua bụng B nên cùng pha dao động. Dễ thấy phương trình biên độ của M và P cùng dấu. Suy ra, M và P dao động cùng pha. - M, Q đối xứng qua nút N nên ngược pha dao động. Dễ thấy phương trình biên độ của M và Q ngược dấu nhau. Suy ra, M và Q dao động ngược pha. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

4. Điều kiện để có sóng dừng: a) Trường hợp hai đầu dây cố định (nút):  L  k  k  N * ; 2 * số bó sóng = số bụng sóng = k

Ơ

N

* số nút sóng = k  1

H N Y U

N

k  2,3, 4... có các họa âm bậc 2 (tần số 2f1 ), bậc 3 (tần số 3f1 )

G

v 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Ứng với: k  1  phát ra âm cơ bản có tần số f1  f k 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

v 2.L

TP

Trường hợp tần số do dây đàn phát ra (hai đầu cố định): f k  k.

b) Trường hợp một đầu là nút, một đầu là bụng:   k  N 4

TR ẦN

   2k  1

H Ư

Vậy: Tần số trên dây hai đầu cố định tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp: 1, 2, 3,…

10 00

* số bụng sóng = số nút sóng = k  1

B

* số bó sóng = k

-H

Ó

A

 min  4.L v   f k   2k  1 .  f f v 4.L f min   f k   2k  1 .f min  f min  k 1 k 4.L 2 

ÁN

Ứng với:

v 4.L

-L

f k   2k  1 .

Ý

Trường hợp tần số do ống sáo phát ra (một đầu kín, một đầu hở):

k  0  âm phát ra âm cơ bản có tần số f1 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 min  2.L v   f k  k.  v 2.L f min   f k  k.f min  f min  f k 1  f k 2.L 

v 4.L

ÀN

k  1, 2,3... có các họa âm bậc 3 (tần số 3f1 ), bậc 5 (tần số 5f1 )…

Đ

Vậy: Tần số trên dây 1 đầu cố định tỉ lệ với các số nguyên lẻ liên tiếp: 1, 3, 5,…

D

IỄ N

5. Biên độ tại một điểm trong sóng dừng * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ:

 x A M  2.A sin  2    * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ:

Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x A M  2.A cos  2    * Các điểm có cùng biên độ (không kể điểm bụng và điển nút) cách đều nhau một khoảng

 . Nếu A là 4

G

F m với   L 

V

H Ư

N

CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH

B. 8m/s

C. 4,5m/s

Giải    2.    90cm 2 2

Ó

 v  .f  90.10  900cm  9m / s

A

  k.

10 00

Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:

D. 90cm/s

B

A. 9m/s

TR ẦN

Ví dụ 1: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90cm. Tần số của nguồn sóng là 10Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây:

-H

=> Chọn đáp án A

L 2

Giải

ÁN

A.

-L

Ý

Ví dụ 2: Một sợi dây có hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là L. Chiều dài của dây là: B. 2L

C. L

D. 4L

ÀN

 2. L Ta có:   k.    . Vậy  max  2.  L    2 k 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Phụ thuộc vào lực căng dây F và mật độ khối lượng trên một đơn vị chiều dài  . Ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

6. Vận tốc truyền sóng trên dây:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

biên độ sóng ở nguồn thì biên độ dao động tại các điểm này sẽ là A1  A 2

Đ

=> Chọn đáp án A

D

IỄ N

Ví dụ 3: Một sợi dây hai đầu cố định, khi tần số kích thích là 48 Hz thì trên dây có 8 bụng. Để trên dây có 3 bụng thì trên dây phải có tần số là bao nhiêu? A. 48 Hz

B. 6 Hz

C. 30 Hz

D. 18 Hz

Giải Ta có: f  k.f 0  f 0 

f 48  6 k 8

Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f 3  3.f 0  3.6  18Hz => Chọn đáp án D Ví dụ 4: Tạo sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 1m, vận tốc truyền sóng trên dây là 30 m/s. Hỏi nếu kích thích với các tần số sau thì tần số nào có khả năng gây ra hiện tượng sóng dừng trên dây. B. 40 Hz

C. 35 Hz

D. 45 Hz

N

A. 20Hz

N

v 30   15Hz . Kiểm tra với các giá trị tần số thì kết quả thỏa mãn là 45 Hz. 2.L 2

Y

Ta có: f  k.f 0 và f 0 

H

Ơ

Giải

C. 70 Hz

D. 45 Hz

G

Giải

H Ư

N

Đây là sợi dây một đầu cố định một đầu tự do  f  mf 0 với m  1,3,5,... . Trên dây có 3 bụng

 f 0  10Hz Trên dây có 2 bụng  m  3  f 3  30Hz

B

=> Chọn đáp án A

TR ẦN

m5

B. 8 m/s

Giải

Ý

v T

ÁN

+ Tìm  :

D. 4 m/s

-L

v  .f 

C. 16 m/s

-H

Ó

A. 12 m/s

A

10 00

Ví dụ 6: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

TO

Ngoài hai đầu cố định trên dây còn hai đầu nữa không dao động (đứng yên), tức là tổng cộng có 4 nút   3 bụng    3.  1, 2    0,8m 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

100 Hz 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B.

Đ ẠO

A. 30Hz

TP

Ví dụ 5: Tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung. Khi trên dây có 3 bụng thì tần số kích thích là 50Hz. Để trên dây có 2 bụng thì tần số kích thích phải là bao nhiêu

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> Chọn đáp án D

IỄ N

Đ

+ Tìm T: Cứ 0,05s sợi dây duỗi thẳng  T  0, 05.2  0,1s

D

v

 0,8   8m / s T 0,1

=> Chọn đáp án B Ví dụ 7: Phương trình sóng dừng một sợi dây đàn hồi có dạng u  3cos  25x  .sin  50t  cm , trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 200cm/s

B. 2cm/s

C. 4cm/s

D. 4m/s Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải Ta có: f

2.x 2.x  25x     0, 08m  25.x

 50   25Hz  v  25.0, 08  2m / s 2 2

N

=> Chọn đáp án A

B. 10

C. 30

D. 40

Y

A. 20

N

H

Ơ

Ví dụ 8: Một sợi dây đàn hồi, hai tần số liên tiếp có sóng dừng trên dây là 50Hz và 70Hz. Hãy xác định tần số nhỏ nhất có sóng dừng trên dây.

G

 f 0  20 (Không thỏa mãn)

N

- Sợi dây một cố định, một tự do: f  m.f 0  50

H Ư

f    m  2  .f 0  70  f 0  10Hz

TR ẦN

=> Chọn đáp án B II. BÀI TẬP

B

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 1: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khoảng cách giữa điểm nút và bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. Bài 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì: A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kỳ sóng. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một một nửa bước sóng. C. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. Bài 3: Hai sóng dạng sin cùng bước sóng, cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời điểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5s. Bước sóng là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 25 cm Bài 4: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng? A. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định. B. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần tử môi trường truyền qua sẽ không dao động. C. Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào một đầu sợi đây. D. Sóng dừng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu dây được cố định.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

f    k  1 .f 0  70Hz

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

f  k.f 0  50Hz

.Q

Giả sử sợi dây là hai đầu cố định như vậy hai tần số liên tiếp để có sóng dừng là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải

Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 Bài 8: Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và tổng chiều dài của sợi dây chứa các phần tử dao động đồng pha nhau là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 200 m/s Bài 9: Tìm phát biểu đúng về hiện tượng sóng dừng: A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là  / 2 B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng. C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bước sóng. D. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm cách nhau  / 4 dao động vuông pha với nhau. Bài 10: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng: A. Một số nguyên lần bước sóng. B. Một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. Một số nguyên lần nửa bước sóng. D. Một số lẻ lần phần tư bước sóng. Bài 11: Sóng dừng đang xảy ra trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có hai đầu cố định dài 2m với tần số 100 Hz. Để có sóng dừng trên dây thì phải thay đổi chiều dài sợi dây một lượng tối thiểu là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 40 m/s B. 20 m/s C. 50 m/s D. 100 m/s Bài 12: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B đều là nút). Tần số sóng là 42 Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 5: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 100m/s Bài 6: Một sợi dây chiều dài 1 căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: v n.v L L A. B. C. D. n.L L 2nv nv Bài 7: Dây AB = 40 cm căng ngang, hai đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM= 14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là:

Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 58,8 Hz B. 28 Hz C. 30 Hz D. 63 Hz Bài 13: Một sợi dây dài   2m , hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1m B. 2m C. 4m D. Không đủ điều kiện để định được. Bài 14: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 60cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 84 Hz và 98 Hz. Biết tốc độ truyền sóng của các sóng trên dây là bằng nhau. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,44 m/s B. 1,68 m/s C. 16,8 m/s D. 14,4 m/s Bài 15: Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 20 m/s C. 15 m/s D. 30 m/s Bài 16: Trong một thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L với hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là L 2L v 2v A. B. C. D. 3v 3v 3L 3L Bài 17: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây L có một đầu cố định và một đầu tự do ta thấy trên dây chỉ có một nút sóng không kể đầu cố định. Bước sóng trên dây bằng: 2L 3L L A. B. C. D. Lớn hơn chiều dài sợi dây 3 4 4 Bài 18: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định. Khi tần số sóng trên dây là 30 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải: A. tăng tần số thêm 10 Hz. B. tăng tần số thêm 30 Hz. 20 C. giảm tần số đi 10 Hz. D. giảm tần số còn Hz. 3 Bài 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60 m/s B. 600 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Bài 20: Trong một thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây liên tiếp duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12 m/s B. 16 m/s C. 8 m/s D. 4 m/s Bài 21: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2 . Tỉ số bằng A. 3 B. 6 C. 2 D. 4 Bài 22: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1  70Hz và f 2  84Hz . Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 11,2 m/s B. 22,4 m/s

C. 26,9 m/s

D. 18,7 m/s

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 38 Hz B. 40 Hz C. 42 Hz D. 36 Hz Bài 28: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây v  60m / s . Trên dây có sóng dừng. Tần số f và số nút (không kể hai đầu dây) là: A. 100 Hz; 4 nút B. 6 Hz; 2 nút C. 75 Hz; 3 nút D. 100 Hz; 3 nút Bài 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, Tốc tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, treo lơ lửng trên một cần rung, cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 8 B. 6 C. 15 D. 7 Bài 30: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỷ số f2/f1 bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ: A. Khác tần số, ngược pha. B. Khác tần số, cùng pha. C. Cùng tần số, cùng pha. D. Cùng tần số, ngược pha. Bài 2: Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối với nguồn có chu kỳ T, biên  2t  độ a, đầu B bị buộc chặt. Phương trình sóng tới tại B là u TB  acos   . Phương trình sóng tới, sóng  T 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

tần số f  35 Hz  f  . Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 8m/s. Tần số sóng bằng bao nhiêu?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 23: Trong một thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây dài 0,4 m, một đầu dây dao động với tần số 60 Hz thì dây rung với 1 múi. Để dây rung với 2 múi thì tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì tần số phải: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần. Bài 24: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng trên một cần rung, cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số mang của cần, có thể tạo ra bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (biết rằng khi có sóng dừng đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 12 lần Bài 25: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 1,8m với A là nút và B là bụng, giữa A và B còn 4 nút khác. Điểm M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của M so với biên độ dao động của điểm thuộc vị trí bụng sóng nhận tỉ số là: A. 0,71 B. 0,87 C. 0,50 D. 2,00 Bài 26: Quan sát sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi AB. Đầu A được giữ cố định. Với đầu B tự đo và tần số sóng là 22 Hz thì trên dây có 6 nút (tính cả nút sóng ở hai đầu dây). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số sóng phải bằng: A. 20 Hz B. 18 Hz C. 25 Hz D. 23 Hz Bài 27: Người ta tạo sóng dừng trên một dây AB dài 0,8m. Đầu B cố định, đầu A gắn với cần rung với

phản xạ tại điểm M cách B một khoảng x là:  t x  t x A. U TM  A.cos2    ; U PM  A.cos2    T  T 

Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 t x  t x B. U TM  A.cos2    ; U PM  A.cos2    T  T   t x  t x C. U TM  A.cos2    ; U PM  A.cos2    T  T 

N

 t x  t x D. U TM  A.cos2    ; U PM  A.cos2    T  T 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 6: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f  50Hz . Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v  15m / s B. v  28m / s C. v  20m / s D. v  25m / s Bài 7: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. A. 25 Hz B. 200 Hz C. 50 Hz D. 100 Hz Bài 8: Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u  acos2ft . Goi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là  , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây sai?  A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d  k. 2  B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d   2k  1 . 2  C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d  2  D. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d  4 Bài 9: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. A. 200(Hz) B. 50(Hz) C. 100(Hz) D. 25(Hz) Bài 10: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn với âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

D.   0, 6m; v  120m / s

TR ẦN

C.   0,3m; v  30m / s

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Bài 3: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm dao thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có: A. 3 nút và 2 bụng B. 7 nút và 6 bụng C. 9 nút và 8 bụng D. 5 nút và 4 bụng Bài 4: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB  80cm , đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A,B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s Bài 5: Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB: A.   0,3m; v  60m / s B.   0, 6m; v  60m / s

Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 100 Hz B. 20 Hz C. 25 Hz D. 5 Hz Bài 11: Một sợi dây đàn hồi dài 0,7m có một đầu tự do, đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32m/s. Trên dây có sóng dừng. Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Bài 12: Phát biểu sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng: A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng chu kỳ với sóng tới B. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng pha với sóng tới C. Sự phản xạ ở đầu tự do không làm đổi dấu của phương trình sóng. D. Sự phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng Bài 13: Sóng dừng là: A. Sóng không lan truyền nữa do bị vật cản chặn lại B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong môi trường C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ D. Sóng được tạo thành trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định Bài 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động Bài 15: Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo đầu A một dao động điều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s D. 60 m/s C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Hỏi còn bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?

A. 10 B. 9 C. 6 D. 5 Bài 2: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng, M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M B. M dao động cùng pha N, ngược pha với P C. M dao động cùng pha P, ngược pha với N D. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 3: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u  2cos  5x  cos  20t  . Trong đó x tính bằng

Ơ

N

mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 cm/s B. 100 cm/s C. 4 m/s D. 25 cm/s Bài 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy hai điểm A, B trên sơi dây cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v  400m / s B. v  1000m / s C. v  500m / s D. v  250m / s

H Ư

N

B. M 2 và M 3 dao động cùng pha C. M1 và M 2 dao động ngược pha

TR ẦN

D. M 3 và M1 dao động cùng pha

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 7: Một sợi dây AB  50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là: A. là nút thứ 6, v  4m / s B. là bụng sóng thứ 6, v  4m / s C. là bụng sóng thứ 5, v  4m / s D. là nút sóng thứ 5, v  4m / s Bài 8: Một sợi dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm có sóng có biên độ 1 cm thì nơi rung mạnh nhất có sóng với biên độ bao nhiêu? B. 2 2 cm

C.

2 cm

D.

5 cm

-L

Ý

A. 2 cm

TO

ÁN

Bài 9: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa đang dao động với tần số 240 (Hz). Trên lò xo suất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30(cm). Tính vận tốc truyền sóng: A. 12(cm/s) B. 24(cm/s) C. 36(cm/s) D. 48(cm/s) Bài 10: Trên dây AB dài 68 cm có sóng dừng. Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là 16 cm, một đầu dây gắn với âm thoa dao động, một đầu tự do, số bụng sóng và số nút sóng trên dây là: A. 9 và 9 B. 9 và 10 C. 9 và 8 D. 8 và 9 Bài 11: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng khác, MN  63cm , tần số của sóng f  20Hz . Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là: A.   3, 6cm; v  7, 2m / s B.   3, 6cm; v  72cm / s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

A. M 4 không dao động

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

Bài 6: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm trên dây các vật cản cố định là 20cm, 30cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

  .x      cos  20t   (x có đơn Bài 5: Một sóng dừng trên dây được mô tả bởi phương trình: u  4cos  2  4 2  vị là cm, t có đơn vị là s). Vận tốc truyền sóng là: A. v  40 cm / s B. v  60 cm / s C. v  20 cm / s D. v  80 cm / s

C.   36cm; v  72cm / s

D.   36cm; v  7, 2m / s

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO

Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

sóng dừng, khi đó bề rộng một bụng sóng có độ lớn là A. 8 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 4 cm Bài 5: Một sợi dây đàn hồi căng thẳng đứng đầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 12 Hz thấy dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số âm thoa phải: A. tăng lên 1,0Hz B. giảm xuống 1,0Hz C. giảm xuống 1,5Hz D. tăng lên 1,5Hz Bài 6: Trên 1 dây AB xảy ra sóng dừng. Đầu A gắn vào một âm thoa, đầu B để tự do. Chiều dài dây là L. Quan sát trên dây thấy có 5 bụng sóng. Tổng độ dài của các phần tử dây dao động ngược pha với điểm B là: 5L 4,5L 4L A. B. C. D. Không xác định được. 9 9 9 Bài 7: Một sợi dây đàn hồi dài 1m được treo lơ lửng trên cần rung, cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 120Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây với số bụng khác nhau? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 8: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách nút C gần nhất 10cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,5 m/s B. 0,4 m/s C. 0,6 m/s D. 1,0 m/s Bài 9: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

theo phương trình v M  20cos 10    cm / s . Giữ chặt một điểm trên dây sao cho trên dây hình thành

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1: Một sợi dây CD dài 1m, đầu C cố định, đầu D gắn với cần rung với tần số thay đổi được. D được coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số tăng thêm 20Hz thì số nút trên dây tăng thêm 7 nút. Sau khoảng thời gian bao nhiêu sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây. A. 0,175s B. 0,07s C. 0,5s D. 1,2s Bài 2: Một sợi dây đàn hồi AB  120 cm , có đầu B cố định, đầu A được gắn với một bản rung với tần số f. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biên độ tại bụng là 5cm. Tại điểm C trên dây gần B nhất có biên độ dao động là 2,5 cm. Hỏi CB có giá trị là bao nhiêu? A. 7,5 cm B. 5 cm C. 35 cm D. 25 cm Bài 3: Một sợi dây mảnh đàn hồi AB dài 2,5 cm được căng theo phương ngang, trong đó đầu B cố định, đầu A được rung nhờ dụng cụ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung f có thể thay đổi được giá trị trong khoảng từ 93Hz đến 100Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v  24m / s . Hỏi tần số f phải nhận giá trị nào dưới đây để trên dây có sóng dừng? A. 94 Hz B. 96 Hz C. 98 Hz D. 100 Hz Bài 4: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài thì một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên

u  40sin  2,5x  cost  mm  , trong đó u là li độ tại thời điểm t của một

phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A. 100 cm/s B. 160 cm/s C. 80 cm/s D. 320 cm/s Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A.

10 3

TO

5mm. Tính a?

mm

10 cm có biên độ là 3

ÁN

-L

gốc tọa độ một đoạn x (x tính bằng đơn vị m). Một điểm M cách một nút một khoảng

B. 5 2 mm

C. 5 7 mm

D. 5 3 mm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ý

Bài 15: Một sóng dừng trên dây có dạng u  acos 10x  cos  t  mm , trong đó u là li độ của điểm cách

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng A. 375 mm/s B. 363 mm/s C. 314 mm/s D. 628 mm/s Bài 13: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 400 cm/s B. 200 cm/s C. 100 cm/s D. 300 cm/s Bài 14: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB  18cm , M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s B. 5,6 m/s C. 4,8 m/s D. 2,4 m/s

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 10: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f  5Hz . Có 4 điểm trên dây là O, M, N, P với O là điểm nút, P là bụng sóng gần O nhất, hai điểm M và N thuộc đoạn OP. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách MN=0,2cm, bước sóng trên dây là A. 5,6 cm B. 4,8 cm C. 1,2 cm D. 2,4 cm Bài 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1s tốc độ truyền sóng trên dây là 3m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ biên độ của bụng sóng là: A. 10cm B. 8 cm C. 20 cm D. 30 cm Bài 12: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, ba điểm kề nhau M, N, P dao động cùng biên độ 4mm. Biết NP  1cm . Cứ sau khoảng thời gian dao động tại N ngược pha với dao động tại M và khoảng cách MN  2 ngắn nhất là 0,04s thì sợi dây lại có một dạng đoạn thẳng. Lấy   3,14 thì tốc độ dao động của phần tử

D

IỄ N

Đ

Bài 16: Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4 mm. Biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 5 mm. Biết hai đầu sợi dây là 2 nút. Số nút và bụng sóng trên dây là: A. 22 bụng, 23 nút B. 8 bụng, 9 nút C. 11 bụng, 12 nút D. 23 bụng, 22 nút Bài 17: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB  14cm , gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là

Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN 10 00

3 (m/s)

D. 2(m/s)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án A Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án A Bài 5: Chọn đáp án D Bài 6: Chọn đáp án D Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án A Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án D Bài 11: Chọn đáp án A Bài 12: Chọn đáp án B Bài 13: Chọn đáp án C Bài 14: Chọn đáp án C Bài 15: Chọn đáp án D Bài 16: Chọn đáp án A Bài 17: Chọn đáp án D

C.

B

B. 1(m/s)

A

A. 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

A. 14/3 B. 7 C. 3,5 D. 1,75 Bài 18: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB  10cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00 A

-L

Ý

-H

Ó

Bài 18: Chọn đáp án A Bài 19: Chọn đáp án A Bài 20: Chọn đáp án C Bài 21: Chọn đáp án C Bài 22: Chọn đáp án B Bài 23: Chọn đáp án A Bài 24: Chọn đáp án A Bài 25: Chọn đáp án A Bài 26: Chọn đáp án A Bài 27: Chọn đáp án B Bài 28: Chọn đáp án D Bài 29: Chọn đáp án B Bài 30: Chọn đáp án D B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án C Bài 3: Chọn đáp án D Bài 4: Chọn đáp án A Bài 5: Chọn đáp án B Bài 6: Chọn đáp án C Bài 7: Chọn đáp án D Bài 8: Chọn đáp án B Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án D Bài 11: Chọn đáp án B Bài 12: Chọn đáp án B Bài 13: Chọn đáp án C Bài 14: Chọn đáp án B Bài 15: Chọn đáp án B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

TO

Bài 1: Chọn đáp án D Từ hình ảnh sóng dừng ta thấy có 5 điểm dao động cùng biên độ, cùng pha với M Bài 2: Chọn đáp án A Từ hình vẽ ta thấy M, N dao động ngược pha N, P dao động cùng pha M, P dao động ngược pha Bài 3: Chọn đáp án C 2.x    0, 4  m  Ta có 5.x    Tần số f   10Hz 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 6: Chọn đáp án B v Ta có bước sóng    0,5m  50cm f Đối với vật cản cố định điều kiện để có sóng dừng  2.L L  k.  k   4  Có 4 bụng sóng. 2  Từ hình vẽ Đáp án A: Đúng vì M4 là nút sóng Đáp án B: Sai vì M2, M3 đối xứng nhau qua nút thì phải dao động ngược pha Đáp án C: Đúng vì M1, M2 đối xứng nhau qua nút sóng Đáp án D: Đúng vì M3 và M1 dao động cùng pha đối xứng nhau qua bụng sóng. Bài 7: Chọn đáp án A Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do  L  AB   2k  1 . với trên dây có 12 bó sóng nguyên  k  12 4 4.0,5  0, 08  m   8  cm   Bước sóng   2.12  1

TP

Tốc độ truyền sóng vs  .f  80cm / s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 4: Chọn đáp án C Vì A, B dao động cùng pha AB  n. Giữa A và B có 2 điểm dao động ngược pha với A  n  2  bước sóng   100cm  Tốc độ truyền sóng trên dây v  .f  500m / s Bài 5: Chọn đáp án D .x 2.x     8  cm  Ta có    Tần số f   10Hz 2

 Vận tốc truyền sóng vs  4  m / s 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vận tốc truyền sóng vs  .f  4m / s

ÀN

Biên độ sóng tại N: A N  2.A.sin

2.20  0  N là nút sóng 8

D

IỄ N

Đ

 AN  20  k.  k  5  là nút sóng thứ 6 2 Bài 8: Chọn đáp án C  Trường hợp 2 đầu cố định: L  AB  k. 2 Trên dây có một sóng dừng với 3 bụng sóng  k  3  Bước sóng   40cm

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Biên độ sóng tại M là A M    2.A sin

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2.5  A bung  2.A  2cm 40

Bài 9: Chọn đáp án D 3    20cm Ta có L  30  2

N

Vận tốc truyền sóng vs  .f  240.20  4800cm / s  48m / s

H

 2

N

Khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là 16 cm  L  16   3  1 .

Ơ

Bài 10: Chọn đáp án A

Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 có 9 nút và 9 bụng Bài 11: Chọn đáp án D Từ hình ảnh sóng dừng   63   3.    36cm 4 2

.Q

  68  k  8 4

TP

Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do: L   2k  1 .

Bài 1: Chọn đáp án A  2 v v 2f  k.  k  Ta có lúc đầu f  k. (1) 2.L 2 v Lúc sau f   f  20 thì k '  k  7

-H

v (2) 2

Ý

f  20   k  7  .

Ó

A

10 00

Trường hợp 2 đầu cố định L  CD  k.

B

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO

TR ẦN

Vận tốc truyền sóng vs  .f  20.36  7, 2m / s

ÁN

-L

40  2f  v Thay (1) vào (2) ta có f  20    7  .  v   m / s  7  v  2

TO

Khoảng thời gian sóng phản xạ từ C truyền hết một lần chiều dài sợi dây CD 1 t   0,175  s  40 v 7 Bài 2: Chọn đáp án B  Trường hợp 2 đầu cố định L  AB  k. 2 Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng  k  4  Bước sóng   60cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Bước sóng   16

Biên độ sóng tại C là A C  2,5  5sin

2.BC 2.BC    60 60 6

 BC  5cm

Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 3: Chọn đáp án B 2.L  Trường hợp 2 đầu cố định: L  AB  k.  Bước sóng   k 2 v 24  k.  4,8k Tần số sóng f  k. 2.L 2.2,5

Ơ

N

Mà 93  f  100  19,37  k  20,83

N

H

 k  20 nguyên  Tần số sóng f  96Hz

Y U TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

u  A.cos  .t    cm

Phương trình vận tốc dao động 20  2cm 10 Bề rộng của bụng sóng x  4.A  8cm Bài 5: Chọn đáp án A

H Ư

N

G

 Ta có A 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

v  u   .As in  t   

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

2.L  Trường hợp 2 đầu cố định: L  AB  k.  Bước sóng   k 2 v Tần số sóng f  k. với 7 nút sóng  k  6 2.L v (1)  f1  12  6. 2L v Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do  f 2   2k  1 . Với 7 nút sóng  k  6 4L v (2)  f 2  13. 4L

-L

Từ (1) và (2)  f 2  13Hz

TO

ÁN

Bài 6: Chọn đáp án C Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do:  L   2k  1 . 4 Trên dây thấy có 5 bụng sóng  k  4

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 4: Chọn đáp án A Phương trình dao động của phần tử vật chất

4.L 9 Từ hình vẽ ta thấy các phần tử dao động ngược 4.L pha với B là x    9 Bài 7: Chọn đáp án C  v Ta có L  1   2k  1 .  f   2k  1 . 4 4L

D

IỄ N

 Bước sóng  

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Tần số sóng f   2k  1 .2 Mà 100  f  120Hz  24,5  k  29,5

1

3

lượng

N Ơ H N Y U .Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M M 

tròn

giác

  .0,2    2,5  rad / s  2

TR ẦN

Bài 9: Chọn đáp án B

H Ư

 Vận tốc truyền sóng vs  .f  50cm / s  0,5m / s

N

G

 Tần số sóng f  1,25  Hz 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

đường

Đ ẠO

Dùng

TP

Biên độ sóng của bụng sóng A buïng  2.A

Phương trình sóng trên một sợi dây u  40sin  2,5x  cost  mm  2.x    0,8  m   Biên độ dao động của N là: 2.10 A N  2.A.sin A 2 80

Ó

A

10 00

B

 2,5..x 

1

2

  .0,125 2

-H

Ta có góc quét M M  M M  3

4

ÁN

Tần số f  2  Hz 

-L

Ý

 Tần số góc   4  rad / s 

Vận tốc truyền sóng vs  .f  0,8.2  1, 6m / s  160cm / s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 có thể tạo ra được 5 lần sóng dừng trên dây với số bụng khác nhau Bài 8: Chọn đáp án A  Ta có:  10cm    40cm 4 Biết AB  5cm Biên độ sóng tại B là:  2.5  A B  2.A.cos  A 2  40 

ÀN

Bài 10: Chọn đáp án B Vì thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của P bằng biên độ

Đ

1 1 s; s  20 15 Từ đường tròn lượng giác thời gian từ vị trí M1M2:

D

IỄ N

của M, N là

1 s 20 Từ đường tròn lượng giác thời gian từ vị trí N1N2: tM M  1

2

tN N  1

2

1 s 15

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thời gian sóng truyền đi từ M → N là: 1 1  15 20  1 s t  2 120

Ơ

N

MN 0,2   24cm / s 1 t 120

v  4,8cm f Bài 11: Chọn đáp án C Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi

H N Y U Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

T  0,1  T  0,2 2  Bước sóng   v.T  0,6m  60cm

thẳng là

N H Ư TR ẦN

 2..M1B  A M  A  2.Acos    M1B  10cm 1  60 

G

M1; M2; M3 là 3 điểm có cùng biên độ và cùng pha Nhưng M1 gần M2 nhất Ta có

B

M1M 2  20cm

10 00

Bài 12: Chọn đáp án D

  1,5cm    6cm 4 Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là

Ý

2.0,5 5

ÁN

A M  4  A buïng sin

-L

T  0,04  T  0,08 2

-H

Ó

A

Từ hình vẽ ta có 

 Biên độ của bụng A buïng  8mm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Bước sóng:  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vận tốc truyền sóng vs 

ÀN

Vận tốc cực đại của điểm bụng

IỄ N

Đ

vmax buïng  .A 

2 .8  628mm / s 0,08

D

Bài 13: Chọn đáp án B

Ta có MN 

  10cm    40cm 4

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ

T  0,1  T  0,2  s  2

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 Vận tốc truyền sóng v 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  200cm / s T

Bài 14: Chọn đáp án D   18cm    72cm 4 Biên độ dao động của M

Ơ H của

điểm

M:

2 3

2

3

4

2.3 3   0,3  s  20. 10

Vận tốc truyền sóng vs 

  2,4m / s T

10 00

B

Bài 15: Chọn đáp án A Ta có 10.x 

H Ư

N

G

2 20  .0,1     rad / s 3 3

Chu kỳ dao động T 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U 1

TR ẦN

 

  M M  M M 

Đ ẠO

Góc quét

TP

 v  .A vB  vmax M   B  vB  .A

2.x    0,2  m   20  cm  

A

10 3  A. 3  A  10 mm Biên độ sóng tại M A M  5  A buïng .sin   20 2 3

-L

Bài 16: Chọn đáp án C

Ý

-H

Ó

2.

ÁN

Biên độ sóng A  4mm  A buïng  8mm 1 bó sóng có 2 điểm dao động biên độ là 6 mm  k  11 boù  11 buïng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

vmax M  .A M  .A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

tốc

N

Vận

2.12 A 72 cực đại

Y

A M  2.A.cos

N

Từ hình vẽ AB 

Đ

ÀN

 có 12 nút Bài 17: Chọn đáp án A

D

IỄ N

Từ hình vẽ ta thấy AB 

  14cm    56cm 4

Biên độ sóng tại C A C  A  2A.sin

2.AC 

14 cm 3 Bài 18: Chọn đáp án B Từ hình vẽ ta có  AC 

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com AB 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

  10cm    40cm 4

Biên độ sóng tại C là: A C  2.A.sin

2.5 A 2 40

  .0,1    5  rad / s  1 2 3 4 2  Tần số góc f  2,5Hz

Ơ

N

Góc M M  M M 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

v  .f  2,5.0,4  1  m / s 

Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 11: SÓNG ÂM I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn (Âm không truyền được trong chân không) - Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.

N

- Trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

H

Ơ

2. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20 000Hz mà tai con người cảm nhận được. Âm này gọi là âm thanh.

Y

N

- Siêu âm: là sóng âm có tần số > 20 000Hz

G

- Tốc tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường.

d d với v kk và v mt là vận tốc truyền âm trong  v kk v mt

TR ẦN

Chú ý: Thời gian truyền âm trong môi trường: t 

H Ư

N

- Tốc độ: v raén  vloûng  v khí . Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì vận tốc tăng bước sóng tăng

không khí và trong môi trường.

10 00

B

5. Các đặc trưng vật lý của âm (tần số, cường độ (hoặc mức cường độ âm), năng lượng và đồ thị dao động của âm) a. Tần số của âm: Là đặc trưng quan trọng. Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi, tốc độ truyền âm thay đổi, bước sóng của sóng âm thay đổi.

-H

Ó

A

W P  : tại một điểm là đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm tải t.S S qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian.

b. Cường độ âm I  W/m 2  I=

-L

Ý

+ W  J  , P  W  là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m2) là diện tích miền truyền âm.

ÁN

+ Với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S  4.R 2  Khi R tăng k lần thì I giảm k2 lần. c. Mức cường độ âm:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Trong mỗi môi trường nhất định, tốc độ truyền âm không đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

4. Tốc độ truyền âm:

TP

Dao động âm là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của nguồn phát.

.Q

3. Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Hạ âm: là sóng âm có tần số < 16Hz

IỄ N

Đ

ÀN

L I I 10  L  dB   10 lg   10 với Io  1012 W/m 2 là cường độ âm chuẩn. Io Io

D

 L  dB  L 2  L1  10.lg

L I2 I  2  10 10  Khi I tăng 10n lần thì L tăng thêm 10n (dB). I1 I1

Chú ý: Khi hai âm chêch lệch nhau L 2  L1  10n  dB  thì I 2  10n.I1  A.I1 ta nói: số nguồn âm bây giờ đã tăng gấp a lần so với số nguồn âm lúc đầu.  L 2  L1  10.lg

I2 R R I  20 lg 1  1  2  10 I1 R2 R2 I1

L 2  L1 10

Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý các công thức toán: lg10 x  x;a  lg x  x  10a ;lg

a  lg a  lg b b

6. Đặc trưng sinh lí của âm: (3 đặc trưng là độ cao, độ to và âm sắc) - Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm. (Độ cao của âm tăng theo tần số âm) - Độ to của âm là đặc trưng gắn liền với mức cường độ âm. (Độ to tăng theo mức cường độ âm)

Ơ

N

- Âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm, giúp ta phân biệt được các âm phát ra từ các nguồn âm, nhạc cụ khác nhau. Âm sắc phụ thuộc vào tần số và biên độ của các hoạ âm.

N

H

CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH

TP

Giải

Đ ẠO

v  v  .f  7,17.200  1434Hz f

Ta có  

G

=> Chọn đáp án B

Giải P 30   0, 095W/m 2 2 4.R 4.52

10 00

Ta có I 

D. 0,15 W/m 2

TR ẦN

C. 0, 095 w/m 2

B. 30 W/m 2

B

A. 0, 2W/m 2

H Ư

N

Ví dụ 2: Một vật máy thu cách nguồn âm có công suất là 30 W một khoảng cách là 5 m. Hãy xác định cường độ âm tại điểm đó

 Chọn đáp án C

Ví dụ 3: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có I  10 W/m 2 . Hãy xác định mức cường độ âm tại đó,

Ó

A

biết I0  1012 W/m 2

B. 90 dB

-H

A. 90 B

D. 80 dB

Ý

Giải

C. 9 dB

ÁN

-L

103 L  10.log 12 90 dB 10

=> Chọn đáp án B

Ví dụ 4: Tại vị trí A trên phương truyền sóng có mức cường độ âm là 50 dB. Hãy xác định cường độ âm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,036m/s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1434cm/s.

U

B. 1434m/s

.Q

A. 27,89m/s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

Ví dụ 1: Một thanh kim loại dao động với tần số 200Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 7,17m. Vận tốc truyền âm trong nước là

ÀN

tại đó biết cường độ âm chuẩn I0  1012 W/m 2 .

Đ

A. 105 W/m 2

B. 106 W/m 2

C. 107 W/m 2

D. 108 W/m 2

D

IỄ N

Giải L  10.log

IA I I  50dB  log A  5  A  105  I A  105.1012  107 W/m 2 Io Io Io

=> Chọn đáp án C Ví dụ 5: Tại một vị trí, nếu cường độ âm là I thì mức cường độ âm là  , nếu tăng cường độ âm lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu? A. 1000 dB

B. 1000B

C. 30 B

D. 30 dB Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giải L  10.log

IA I0

Nếu tăng I lên 1000 lần  L  10 log

1000I A I  10.log1000  10 log A  L  30dB I0 I0

N

=> Chọn đáp án C

TP

Giải

Đ ẠO

 I I  I I L A  L B  10  log A  log B   20  log A  2  A  100 I0 I0  IB IB 

G

=> Chọn đáp án D

N

Ví dụ 7: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng, khoảng cách từ nguồn đến A là 1m và có cường B. 104 W/m 2 .

Giải

D. 106 W/m 2 .

B

R 2A 1  102.  106 W/m 2 2 RB 1002

10 00

I A .R A2  I B .R B2  I B  I A .

C. 105 W/m 2 .

TR ẦN

A. 103 W/m 2 .

H Ư

độ âm là I A  102 W/m 2 . Hỏi tại điểm B cách nguồn 100m thì có cường độ âm là bao nhiêu?

=> Chọn đáp án D

Ó

A

Ví dụ 8: Tại hai điểm A và B trên phương truyền sóng có khoảng cách đến nguồn lần lượt là 1m và 100m. Biết mức cường độ âm tại A là 70 dB. Hỏi mức cường độ âm tại B là bao nhiêu: B. 40 dB

-H

A. 30 dB

D. 60 dB

Ý

Giải

C. 50 dB

ÁN

-L

I  R2 L B  10 log  B  với I B  I A . A2 RB  I0 

TO

 I A R A2   IA R 2A   L B  10 log   10 log  log 2   10  7  4   30dB 2  I0 RB   I0 R B  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 100 lần

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1000 lần

.Q

B. 10 lần

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 20 lần

U

Y

N

H

Ơ

Ví dụ 6: Hai điểm AB trên phương truyền sóng, mức cường độ âm tại A lớn hơn tại B 20 dB. Hãy xác I định tỉ số A IB

=> Chọn đáp án A

Đ

II. BÀI TẬP

D

IỄ N

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn phát biểu sai về sóng âm A. Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn B. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm C. Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điểu hòa D. Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Phát biểu nào sau đây là sai về nhạc âm? A. Sợi dây đàn có thể phát ra đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ. B. Ống sáo một đầu kín, một đầu hở chỉ phát ra các họa âm bậc lẻ. C. Mỗi âm thoa chỉ phát ra một âm có tần số xác định. D. Đồ thị của nhạc âm có tính điều hòa (theo qui luật hàm sin).

N

Bài 3: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

H

Ơ

A. khác nhau về tần số

N

B. khác nhau về số hoạ âm.

Y

C. khác nhau về đồ thị dao động âm

H Ư

Bài 5: Sóng âm không có tính chất nào sau đây?

A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A

TR ẦN

B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí

B

D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa

10 00

Bài 6: Nhạc cụ A đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 20 Hz, 40 Hz, 60 Hz. Nhạc cụ B đồng thời phát ra các họa âm có tần số: 30 Hz, 60 Hz. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A

A. Âm do nhạc cụ A phát ra cao hơn âm do nhạc cụ B phát ra

Ó

B. Âm do nhạc cụ A phát ra trầm hơn âm do nhạc cụ B phát ra

-H

C. Âm do nhạc cụ A và B phát ra có độ cao như nhau.

Ý

D. Không thể kết luận được âm do nhạc cụ nào phát ra cao hơn.

-L

Bài 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về độ cao của âm?

ÁN

A. Âm càng bổng nếu tần số của nó càng lớn B. Trong âm nhạc, các nốt đồ, rê, mi, pha, son, la, s1 ứng với các âm có độ cao tăng dần C. Độ cao của âm có liên quan đến đặc tính vật lý là biên độ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

D. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

G

C. Độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

B. Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản

.Q

U

A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2

TP

Bài 4: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm

ÀN

D. Những âm trầm có tần số nhỏ

Đ

Bài 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

IỄ N

A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.

D

B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. : D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.

Bài 9: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng: A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra Bài 10: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra: A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn

N

C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng

H

Ơ

D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm

N

Bài 11: Một người không nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do

Y

A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được

Đ ẠO

Bài 12: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm

N

G

B. Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm

H Ư

C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được D. Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe

TR ẦN

Bài 13: Nhận định nào về sóng âm là sai:

A. Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau

B

B. Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm

10 00

C. Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm. D. Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất

Ó

C. Âm sắc, độ to của âm

B. Độ cao của âm, tần số âm D. Chu kỳ sóng âm, cường độ âm

-H

A. Độ cao của âm, đồ thị âm

A

Bài 14: Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm.

ÁN

C. sóng hạ âm

-L

A. sóng siêu âm

Ý

Bài 15: Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là: B. sóng âm D. chưa đủ dữ kiện để kết luận

Bài 16: Tai ta nghe nốt la của đàn ghita khác nốt la của đàn viôlon là vì A. hai âm đó có âm sắc khác nhau

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

C. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.

ÀN

B. hai âm đó có cường độ âm khác nhau,

Đ

C. hai âm đó có mức cường độ âm khác nhau.

IỄ N

D. hai âm đó có tần số khác nhau.

D

Bài 17: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc : A. mỗi tai người và tần số âm

B. cường độ âm

C. mức cường độ âm

D. nguồn phát âm

Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Một người đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một người khác đứng ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Vận tốc âm thanh truyền trong gang là: A. 380m/s

B. 179m/s

C. 340m/s

D. 3173m/s

H

D. 10

A. 28 dB

B. 36 dB

Đ ẠO

TP

Bài 4: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là C. 38 dB

D. 47 dB

G

Bài 5: Tại điểm A cách nguồn âm đang hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB. Biết cường độ âm tại A. 

H Ư

N

ngưỡng nghe là Io  1012 W/m 2 . Vị trí có mức cường độ âm bằng không cách nguồn. B. 3162m

C. 158,49m

D. 2812m

TR ẦN

Bài 6: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = l (m), mức cường độ âm là LA = 90 dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io  1012 W/m 2 .

A. 70 (dB)

B. 50 (dB)

10 00

B

Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm, mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10 m là C. 65 (dB)

D. 75 (dB)

A

Bài 7: Một nguồn âm có công suất phát âm P  0,1256W . Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ âm

-H

Ó

chuẩn Io  1012 W/m 2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính l0m (bỏ qua sự hấp thụ âm) có mức cường độ âm:

B. 80dB

C. 60dB

D. 70dB

-L

Ý

A. 90dB

ÁN

Bài 8: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường không thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? B. Sóng cơ có tẩn số 100 Hz

C. Sóng cơ có tần số 0,3 kHz

D. Sóng cơ có chu kỳ 2 ps

TO

A. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. L  103dB

U

C. L  57dB

.Q

B. L  73dB

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. L  37dB

Y

Bài 3: Một âm có cường độ 5.107  W/m 2  . Mức cường độ âm của nó là:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 10 10

B. 1200

N

A. 120

Ơ

N

Bài 2: Hai âm cùng tần số có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 15dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là:

Đ

Bài 9: Ngưỡng đau của tai người khoảng 10W/m2. Một nguồn âm nhỏ đặt cách tai một khoảng d  lm . Để không làm đau tai thì công suất tối đa của nguồn là: B. 12,5W

C. 11,6W

D. 1,25W

D

IỄ N

A. 125,6W

Bài 10: Một nguồn sóng âm (được coi như một nguồn điểm) có công suất 1W . Cường độ âm và mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 3m là: A. 8,842.109 W/m 2 ; 39, 465 dB

B. 8,842.109 W/m 2 ; 394, 65 dB

C. 8,842.1010 W/m 2 ; 3,9465 dB

D. 8,842.109 W/m 2 ; 3,9465 dB Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 11: Mức cường độ âm tại một điểm A trong môi trường truyền âm là L A  90dB . Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là Io  1012 W/m 2 . Cường độ âm IA của âm đó nhận giá trị nào sau đây? A. 1021 W / m 2

B. 103 W / m 2

C. 103 w / m 2

D. 1021 w / m 2

Bài 12: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1  50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng

Ơ

N

OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L 2  36, 02 dB. Cho C. 2,513 mW

N

B. 0,1256 mW

D. 0,2513 mW.

Y

A. 1,256 mW

H

cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m 2 . Công suất của nguồn âm là:

D. 108m

C. 50dB

N

B. 46,93dB

D. 52,26dB

H Ư

A. 45,19dB

G

qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là:

Đ ẠO

Bài 14: Nguồn âm điểm s phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ s. Mức cường độ âm tại A là L A  40dB và tại B là L B  60dB . Bỏ

Bài 15: Một nguồn âm có kích thước nhỏ, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm

TR ẦN

của môi trường. Cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m 2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm là 105 dB. Công suất của nguồn âm là: A. 0,1256 W

B. 0,3974 W

C. 0,4326 W

D. 1,3720 W

A

B. 34 dB

C. 70 dB

D. 43 dB

Ó

A. 46 dB

10 00

B

Bài 16: Ba điểm 0, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100dB, tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là

-L

Ý

-H

Bài 17: Một nguồn phát âm điểm N, phát sóng âm đều theo mọi hướng trong không gian. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 3NA và mức cường độ âm tại A là 5,2B, thì mức cường độ âm tại B là: A. 3B

B. 2B

C. 3,6B

D. 4B

ÁN

Bài 18: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P  P1 thì mức cường độ âm tại B là 60(dB) tại C là 20(dB), khi P  P2 thì mức cường

ÀN

độ âm tại B là 90(dB), khi đó mức cường độ âm tại C là: A. 50 dB

B. 60 dB

C. 40 dB

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 78m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 40m

TP

A. 65m

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 13: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A,B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là

D. 25 dB

D

IỄ N

Đ

Bài 19: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 77 dB

B. 80,97 dB

C. 84,36 dB

D. 86,34 dB

Bài 20: Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau. Cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m 2 . Tại điểm A cách S một đoạn R1  1m, mức cường độ âm là L1  70dB. Tại điểm B cách S một đoạn R 2  10 m, mức cường độ âm là Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A.

70 dB

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Thiếu dữ kiện để xác định.

C. 7 dB

D. 50 dB

Bài 21: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là: B. 17 dB

C. 34 dB

D. 40 dB

N

A. 26 dB

N

H

Ơ

Bài 22: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, r1, và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1  L 2  20dB thì tỉ số D. 10

A. 17850 (Hz)

B. 18000 (Hz)

Đ ẠO

tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là: C. 17000 (Hz)

D. 17640 (Hz)

Bài 24: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107 W/m 2 . Biết cường độ âm chuẩn là C. 70 dB

N

B. 60 dB

H Ư

A. 50 dB

G

Io  1012 W/m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là:

D. 80 dB

Io  0,1n W/m 2 . Cường độ của âm đó tại A là:

TR ẦN

Bài 25: Tại một điểm A có mức cường độ âm là La  90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là B. I A  0,1m W/m 2

C. I A  0,1 W/m 2

D. I A  0,1G W/m 2

10 00

B

A. I A  0,1n W/m 2

Bài 26: Một nguồn âm có công suất phát âm P  0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ

Ó

A

âm chuẩn Io  1012 W/m 2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự

-H

hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 90dB

B. 80dB

C. 60dB

D. 70dB

-L

Ý

Bài 27: Một máy bay bay ở độ cao h1  100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức

ÁN

cường độ âm L1  120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316m

B. 500 m

C. 1000 m

D. 700 m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Bài 23: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f  420  Hz  . Một người có thể nghe được âm có

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 200

.Q

B. 20

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 100

Y

giữa r2/r1 là:

ÀN

Bài 28: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. L1  70 dB và L 2  50 dB là mức

IỄ N

Đ

cường độ âm tại M và N trên phương truyền sóng, rl và r2 là khoảng cách từ M và N đến S thì tỉ số giữa r2 r1 là:

D

A. 200

B.10

C. 20

D. 100

Bài 29: Hai điểm M, N nằm cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có L  M   30 dB, L  N   10 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là:

A. 12

B. 7

C. 9

D. 11

Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 30: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1  70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là

L 2  40 dB. Tỉ số I1 / I 2 bằng: A. 300

B. 10000

C. 3000

D. 1000

Bài 31: Hai âm có mức cường độ âm chênh nhau 1 dB. Tỉ số giữa các cường độ âm của chúng là: A. 1,18

B. 1,26

C. 1,85

D. 2,52

Ơ

N

Bài 32: Tại điểm A nằm cách xa nguồn âm (coi là nguồn điểm) một khoảng N A  1m. Mức cường độ âm

H

là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io  1010 W/m 2 . Coi nguồn âm N như một nguồn đẳng

A. 3,16.1021 W/m 2 .

B. 3,16.104 W/m 2 .

Đ ẠO

TP

mức không vượt quá 85dB biết cường độ âm chuấn là 1012 W/m 2 . Cường độ âm cực đại nhà máy đó qui định là: C. 1012 W/m 2 .

D. 16.104 W/m 2 .

G

Bài 34: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m có mức cường độ âm

H Ư

N

là L A  8 B . Biết cường độ âm chuẩn là Io  1012 W/m 2 . Tai một người có ngưỡng nghe là 40 dB. Nếu

A. 100m

TR ẦN

coi môi trường không hấp thụ âm và nguồn âm đẳng hướng thì điểm xa nhất người còn nghe được âm cách nguồn một khoảng bằng B. 1000m

C. 318m

D. 314m

10 00

B

Bài 35: Hai người Minh (A) và Tuấn (B) cách nhau 32m cùng nghe được âm do 1 nguồn O phát ra có mức cường độ âm là 50dB. Biết rằng OA  22, 62m. Tuấn đi về phía Minh đến khi khoảng cách 2 người giảm 1 nửa thì Tuấn nghe được âm có mức cường độ âm là :

A

A. 56,80 dB

-H

Ó

B. 53,01 dB C. 56,02 dB

-L

Ý

D. 56,10 dB

ÁN

Bài 36: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm.

ÀN

Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r1 r2 bằng :

Đ

A. 4

B. 1/2

C. 1/4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Bài 33: Để đảm bảo an toàn cho công nhân mức cường độ âm trong phân xưởng của nhà máy phải giữ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 2,16W

Y

C. 3,16W

U

B. 1,26W

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 0,26W

N

hướng. Công suất phát âm của nguồn là:

D. 2

D

IỄ N

Bài 37: Tại điểm O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách O 50m là 60dB để mức cường độ âm giảm xuống còn 40dB thì cần phải dịch chuyển điểm A ra xa O thêm một khoảng: A. 45m

B. 500m

C. 50m

D. 450m

Bài 38: Nguồn điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là L A  50dB tại B là L B  30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 35,2 dB

B. 45,5 dB

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. 40 dB

D. 47 dB

Bài 39: Với máy dò dùng siêu âm, chỉ có thế phát hiện được các vật có kích thước cỡ bước sóng của siêu âm. Siêu âm trong một máy dò có tần số xác định. Trong không khí, máy dò này phát hiện được những vật có kích thước cỡ 0,068 mm. Biết vận tốc truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 340 m/s và 1500 m/s. Trong nước máy dò này phát hiện được những vật có kích thước cỡ: B. 0,15 mm

C. 0,6 mm

D. 0,1 ram

N

A. 0,3 mm

Ơ

Bài 40: Nguồn S phát ra sóng âm đẳng hướng. Tại hai điểm A, B nằm trên đường thẳng qua s có mức

N

H

cường độ âm L A  50dB; L B  30dB. Cường độ âm chuẩn Io  1012 W/m 2 . Cường độ âm tại trung điểm D. 3,31.108 W/m 2

B. 90cm

C. 45cm

D. 30cm

G

Bài 2: Một dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài l  1, 2 m, khi được gẫy phát ra âm cơ bản có tần số B. v  225 m/s

H Ư

A. v  2048 m/s

N

425 Hz. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây đàn là: C. v  1020 m/s

D. v  510 m/s

TR ẦN

Bài 3: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra thì: A. tần số âm cơ bản gấp 3 lần tần số họa âm bậc 3. B. tần số họa âm bậc 3 gấp 3 lần tần số âm cơ bản.

10 00

B

C. tốc độ âm cơ bản gấp 3 tốc độ họa âm bậc 3.

D. họa âm bậc 3 có cường độ gấp 3 lần cường độ âm cơ bản.

Ó

A

Bài 4: Dây đàn dài 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 200 m/s. Tần số của âm cơ bản mà dây đàn dao động phát ra là: B. 300 Hz

-H

A. 200 Hz

C. 400 Hz

D. 100 Hz

Bài 5: Một dây đàn có chiều dài a (m) dao động với tần số f = 5 (Hz), hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng

ÁN

A. âm cơ bản.

-L

Ý

trên dây là v  2a  m/s  . Âm do dây đàn phát ra là D. họa âm bậc 5.

TO

C. họa âm bậc 3.

B. họa âm bậc 2.

Bài 6: Một ống thép hình trụ dài 50 cm với hai đầu hở. Ống chứa một loại khí với tốc độ truyền âm là 355m/s. Gõ lên thành ống để phát ra âm thanh. Tần số thấp thứ hai do ống phát ra là

Đ

A. 654 Hz

B. 840 Hz

C. 525 Hz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

A. 180cm

Đ ẠO

Bài 1: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là 90cm. Tính bước sóng của âm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

C. 30, 25.109 W/m 2

.Q

B. 30, 25.108 W/m 2

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3,31.109 W/m 2

Y

C của AB là :

D. 710 Hz

D

IỄ N

Bài 7: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 175Hz và 225Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là A. f min  50Hz

B. f min  125Hz

C. f min  25Hz

D. f min  5Hz

Bài 8: Một âm có hiệu tần số của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là A. 12Hz

B. 36Hz

C. 72Hz

D. 18Hz

Bài 9: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi Trang 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là: A. âm mà tai người nghe được

B. nhạc âm

C. hạ âm

D. siêu âm

Bài 10: Hai sợi dây có chiều dài  và 1,5. cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của

C. Cùng âm cơ bản

D. Cùng độ ca

Ơ

B. Cùng âm sắc

H

A. Cùng một số họa âm

N

chúng phát ra sẽ:

B. Trường hợp (2), f  100Hz

C. Trường hợp (1), f  100Hz

D. Trường hợp (3), f  125Hz

N

G

A. Trường hợp (1), f  75Hz

A. 15 Hz

TR ẦN

H Ư

Bài 13: Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là B. 20 Hz

C. 10 Hz

D. 30 Hz

B. 3,2m

C. 2,8m

D. 0,7m

A

A. l,4m

10 00

B

Bài 14: Một thanh đàn hồi một đầu được giữ cố định, đầu còn lại để tự do. Kích thích cho thanh dao động thì thấy âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360Hz, 600Hz và 840Hz. Biết tốc độ truyền sóng âm trên thanh đàn hồi là 672m/s. Chiều dài của thanh là:

-H

Ó

Bài 15: Cho một sợi dây đàn dài 4,5 m với hai đầu buộc chặt. Tốc độ truyền sóng trên dây là 225 m/s. Tần số âm nhỏ nhất có thể phát ra khi kích thích sợi dây dao động là B. 35 Hz

Ý

A. 45 Hz

C. 20 Hz

D. 25 Hz

B. 50 Hz

C. 40 Hz

D. 100 Hz

TO

A. 250 Hz

ÁN

-L

Bài 16: Cho một sợi dây đàn dài 4 m hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 250 m/s. Để có sóng dừng thì phải kích thích cho sợi dây dao động điều hòa với tần số nào trong các tần số sau ? Bài 17: Cho một thanh thép mảnh dài 6 cm. Khi kẹp chặt một đầu thanh thép, một đầu để tự do rồi bật thanh thép thì thấy phát ra âm có tần số 400 Hz. Nếu kẹp chặt hai đầu thanh thép thì phải kích thích cho thanh thép dao động điều hòa với tần số nào trong các tần số sau để tạo ra sóng dừng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

Bài 12: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. 168 Hz

U

C. 84 Hz

.Q

B. 56 Hz

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 28 Hz

Y

N

Bài 11: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau là 56 Hz. Họa âm thứ ba có tần số là

B. 1000 Hz

C. 600 Hz

D. 800 Hz

IỄ N

A. 900 Hz

D

Bài 18: Một thanh thép thẳng mảnh, dài l  2, 25 m với hai đầu tự do. Tốc độ truyền sóng trên thanh thép là u = 150 m/s. Gõ vào thanh thép cho phát ra âm thanh, tính tần số họa âm bậc 4? A. 400/3 Hz

B. 200 Hz

C. 200/3 Hz

D. 500/3 Hz

Bài 19: Một dây đàn có chiều dài 80 cm. Khi gảy đàn sẽ phát ra âm thanh có tần số 2000 Hz. Tần số và bước sóng của họa âm bậc 2 lần lượt là A. 2 kHz; 0,8 m

B. 4 kHz; 0,4 m

C. 4 kHz; 0,8 m

D. 21kHz; 0,4 m Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO

B. 330 m/s

C. 350 m/s

D. 320 m/s

Ơ

A. 340 m/s

N

Bài 1: Một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng, đầu trên hở trong không khí. Ống đang chứa nước với mực nước ổn định. Biết rằng khi đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động với tần số f  1100 Hz thì ống không phát ra âm thanh. Giữ nguyên âm thoa tiếp tục dao động rồi dâng mực nước lên cao dần thì thấy âm thanh ống phát ra to dần đến cực đại, rồi từ từ nhỏ dần đến tắt hẳn, khi đó mực nước dâng lên 15 cm so với lúc trước. Tìm tốc độ truyền âm trong không khí?

A. 50 cm

B. 12,5 cm

Đ ẠO

TP

Bài 3: Một ống trụ có chiều dài lm. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài C. 25 cm

D. 75 cm

B. 170 Hz

C. 85 Hz

TR ẦN

A. 340 Hz

H Ư

N

G

Bài 4: Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50cm. Tốc độ truyền sóng trong không khí là 340 m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số không quá 400 Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là: D. 510 Hz

B. 12,5Hz; 4m

C. 25Hz; 4m

10 00

A. 25Hz; 8m

B

Bài 5: Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75Hz; 125Hz và 175 Hz. Biết dây thuộc loại hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định, đầu kia tự do và vận tốc truyền sóng trên đây là 400m/s. Tần số cơ bản của dây và chiều dài dây nhận giá trị nào sau đây? D. 12,5Hz; 8m

Ý

-H

Ó

A

Bài 6: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300 m/s  v  350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? B. 2

-L

A. 1

C. 3

D. 4

ÁN

Bài 7: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos t. Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?

ÀN

A. 420(Hz)

B. 440(Hz)

C. 460(Hz)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 2187,5 Hz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 1995 Hz

.Q

B. 1850,5 Hz

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2300 Hz

U

Y

N

H

Bài 2: Cho một ống thủy tinh hình trụ rồng có một đầu kín và một đầu hở, dài 20 cm. Bên trong ống chứa khí với tốc độ truyền âm là 350 m/s. Đưa một âm thoa lại gần miệng ống và kích thích âm thoa dao động. Tìm tần số thấp thứ ba của âm thoa để ống khí phát ra âm to nhất?

D. 480(Hz)

D

IỄ N

Đ

Bài 8: Người ta tạo sóng dừng trong ống hình trụ AB có đầu A bịt kín đầu B hở. Ống đặt trong không khí, sóng âm trong không khí có tần số f  1kHz, sóng dừng hình thành trong ống sao cho đầu B ta nghe thấy âm to nhất và giữa A và B có hai nút sóng. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài ống AB là: A. 4,25cm

B. 42,5cm

C. 85cm

D. 8,5cm

Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 425 Hz

Ơ

C. 272 Hz

H

B. 850 Hz

C. 900Hz

Bài 1: Chọn đáp án B

Y U

TR ẦN

Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án C Bài 4: Chọn đáp án B

10 00

B

Bài 5: Chọn đáp án C Bài 6: Chọn đáp án B

A

Bài 7: Chọn đáp án C

-L

Ý

-H

Ó

Bài 8: Chọn đáp án C

Bài 11: Chọn đáp án D

.Q

G H Ư

N

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

Bài 10: Chọn đáp án D

TP

D. 1000Hz

III. HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 9: Chọn đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 840Hz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. 850Hz

Đ ẠO

Bài 10: Một âm loa phát ra từ miệng ống hình trụ nhỏ đặt thẳng đứng có hai đầu hở, nhúng ống vào bình nước sau đó cho mực nước trong bình dâng cao dần. Người ta nhận thấy khi mức nước dâng lên độ cao nhất có thể thì nghe được âm trong ống là to nhất, khi đó mức nước cách miệng ống 10cm. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340m/s. Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là:

ÁN

Bài 12: Chọn đáp án D Bài 13: Chọn đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

A. 212,5 Hz

N

Bài 9: Một ống thuỷ tinh bên trong có một pít tông có thể dịch chuyển được trong ống. Ở một miệng ống người ta đặt một âm thoa tạo ra một sóng âm lan truyền vào trong ống với tốc độ 340 m/s, trong ống xuất hiện sóng dừng và nghe được âm ở miệng ống là rõ nhất. Người ta dịch chuyển pít tông đi một đoạn 40cm thì ta lại nghe được âm rõ nhất lần thứ hai. Tần số của âm thoa có giá trị là:

Bài 14: Chọn đáp án D

ÀN

Bài 15: Chọn đáp án B

Đ

Bài 16: Chọn đáp án A

IỄ N

Bài 17: Chọn đáp án A

D

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án D Bài 2: Chọn đáp án C Bài 3: Chọn đáp án C Bài 4: Chọn đáp án B Bài 5: Chọn đáp án C Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 6: Chọn đáp án A Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án D Bài 9: Chọn đáp án A Bài 10: Chọn đáp án A

N

Bài 11: Chọn đáp án B

H

Ơ

Bài 12: Chọn đáp án B

N

Bài 13: Chọn đáp án C

Y

Bài 14: Chọn đáp án B

U

Bài 17: Chọn đáp án D Bài 19: Chọn đáp án B

N

G

Bài 20: Chọn đáp án D

H Ư

Bài 21: Chọn đáp án A Bài 22: Chọn đáp án D

TR ẦN

Bài 23: Chọn đáp án D Bài 24: Chọn đáp án A

B

Bài 25: Chọn đáp án C

10 00

Bài 26: Chọn đáp án B Bài 27: Chọn đáp án C

A

Bài 28: Chọn đáp án B

-H Ý

-L

Bài 32: Chọn đáp án B

Ó

Bài 29: Chọn đáp án D Bài 31: Chọn đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 18: Chọn đáp án A

Bài 30: Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Bài 16: Chọn đáp án A

ÁN

Bài 33: Chọn đáp án B

Bài 34: Chọn đáp án A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 15: Chọn đáp án B

Bài 35: Chọn đáp án B

ÀN

Bài 36: Chọn đáp án B

Đ

Bài 37: Chọn đáp án D

IỄ N

Bài 38: Chọn đáp án A

D

Bài 39: Chọn đáp án (Thiếu DA) Bài 40: Chọn đáp án A C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Chọn đáp án B Giải Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Trường hợp 2 đầu tự do điều kiện để có sóng dừng L  90  k.

 2

Vì ở giữa có 2 nút  k  2    90cm Bài 2: Chọn đáp án C Giải

N

v  v  2.L.f o  2.1, 2.425  1020  m / s  2.L

Ơ

Trường hợp 2 đầu cố định f o 

N

H

Bài 3: Chọn đáp án B

Y

Giải

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Bài 4: Chọn đáp án A

v 200   200  Hz  2.L 2.0,5

Giải v 2.a  5  k. k 5 2.L 2.a

Âm do dây đàn phát ra là họa âm bậc 5 Giải v 2.L

A

Trường hợp 2 đầu tự do f  k.

10 00

B

Bài 6: Chọn đáp án D

TR ẦN

Trường hợp 2 đầu cố định f  k.

H Ư

N

G

Bài 5: Chọn đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Trường hợp 2 đầu cố định âm cơ bản ứng với k  1  f o 

Đ ẠO

Giải

v  710  Hz  2.L

Ý

Bài 7: Chọn đáp án A

-H

Ó

Họa âm bậc 2 với k  2  f 2  2.

-L

Giải

ÁN

Hiệu của 2 âm có tần số liên tiếp f  f k 1  f k  f min  225  175  50  Hz  Bài 8: Chọn đáp án A Giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Âm cơ bản có tần số f min  f o . Họa âm bậc 3 có tần số f 3  3.f o

ÀN

Ta có f 5  f 2  5.f o  2.f o  3.f o  36Hz  Tần số âm cơ bản f o  12Hz

IỄ N

Đ

Bài 9: Chọn đáp án C

D

Giải Ta có chu kỳ T  0, 08s  Tần số âm f 

1 1   12,5  Hz  T 0, 08

Tần số âm f  16Hz là hạ âm

Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 10: Chọn đáp án A Giải Vì đây là trường hợp 2 đầu cố định thì tần số: f1  k.

H

Ơ

f 2 3.k k 2  1  f1 2.k  k 3

N Y

 Sóng âm của chúng phát ra sẽ cùng một số họa âm

U Đ ẠO

 v Dây đàn là trường hợp 2 đầu cố định L  k.  f  k   k. 2 2.L

Hiệu của 2 âm có tần số liên tiếp f  f k 1  f k  f min  56  Hz 

H Ư

N

G

Họa âm bậc 3 là f 3  3.f min  56.3  168  Hz  Bài 12: Chọn đáp án C

TR ẦN

Giải

10 00

Với k  0  f min  v /  4L   100  Hz  Trường hợp 2:

Ó

A

v v  200  Hz  với k  1  f  2.L 2.L

-H

Trường hợp 3:

Ý

v v  200  Hz  với k  1  f  2.L 2.L

-L

2 đầu tự do f  k.

v 4.L

B

Trường hợp 1: 1 đầu cố định, 1 đầu tự do ta có f   2k  1 .

2 đầu cố định f  k.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Giải

ÁN

Bài 13: Chọn đáp án C

TO

Giải

1 đầu cố định, 1 đầu tự do ta có f   2k  1 .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 11: Chọn đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lập tỉ số

v v  k . 2.1,5.L 3L

N

Và tần số của dây thứ 2 f 2  k .

v 2.L

v 4.L

IỄ N

Đ

k  0  Âm cơ bản f min 

v 4.L

D

Hiệu của 2 âm có tần số liên tiếp f  f k 1  f k  2.f min  20  Hz   f min  10  Hz 

Bài 14: Chọn đáp án A Giải 1 đầu cố định, 1 đầu tự do ta có f   2k  1 .

v 4.L

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com k  0  Âm cơ bản f min 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

v 4.L

Hiệu của 2 âm có tần số liên tiếp f  f k 1  f k  2.f min  240  Hz   Chiều dài của thanh L  1, 4  m 

N

Bài 15: Chọn đáp án D

Ơ

Giải

U

Y

v v  25  Hz  với k  1  f  2.L 2.L

v 250  k.  k.31, 25 2.L 2.4

G

Thử các đáp án A, B, C, D vào mà k nguyên thì chọn

N

Ta thấy f  250Hz  k  8

H Ư

Bài 17: Chọn đáp án D 1 đầu cố định, 1 đầu tự do ta có f   2k  1 .

v 4.L

B

v  Vận tốc truyền sóng v  96 m / s 4.L

10 00

k  0  Âm cơ bản f min 

TR ẦN

Giải

v v  1.  800  Hz  2.L 2.L

A

2 đầu cố định f  k.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Trường hợp 2 đầu cố định f  k.

TP

Giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Bài 16: Chọn đáp án A

-H

Ó

Bài 18: Chọn đáp án A Giải

-L

Ý

Trường hợp 2 đầu tự do f  k.

v v 400  họa âm bậc 4 với k  4  f  4.  Hz  2.L 2.L 3

Giải

ÁN

Bài 19: Chọn đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 đầu cố định f  k.

N

H

Trường hợp

ÀN

Tần số do dây đàn phát ra f min  2000Hz 

v  Vận tốc truyền sóng v  3200m / s 2.L

IỄ N

Đ

Họa âm bậc 2  f 2  2f min  4000Hz

D

Bước sóng L  0,8  k.

   2.    0,8  m  2 2

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO Bài 1: Chọn đáp án B Giải Mực nước dâng lên ứng với  / 2  15cm    30cm Vận tốc truyền sóng v  .f  330m / s Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Chọn đáp án D Giải 1 đầu cố định, 1 đầu tự do ta có f   2k  1 .

v 350   2k  1 . 4.L 4.0, 2

Họa âm thứ 3 ứng với k  2  Tần số của âm thoa phát ra là f  2187,5  Hz 

Ơ

N

Bài 3: Chọn đáp án B

H

Giải

N

Ta có   v/f  330 / 660  0,5m  50cm

Y G

Bài 4: Chọn đáp án B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Khi k = 0 thì L  12,5  cm 

H Ư

N

Giải Để có cộng hưởng thì điều kiện của chiều dài cột không khí  4

v   2k  1 .170  400 4.L

B

 Tần số sóng f   2k  1 .

TR ẦN

L   2k  1 .

10 00

 k  0, 67

Ó

A

Với k = 0 thì f  170  Hz 

-L

Ý

Giải

-H

Bài 5: Chọn đáp án C

ÁN

Trường hợp 1: Hai đầu cố định thì độ chênh lệch tần số f  f  k 1  f k  Trường hợp 2: Một đầu cố định, 1 đầu tự do f  f k 1  f k 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 50   2k  1 .   2k  1 .12,5 4 4

TP

L   2k  1 .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Để có cộng hưởng thì điều kiện của chiều dài cột không khí

v  f 0  50  Hz  2L

2v  2.f 0  50  Hz   f 0  25Hz 4L

ÀN

 Bước sóng   v / f  16  m 

D

IỄ N

Đ

Điều kiện của trường hợp 1 đầu cố định 1 đầu tự do L   2k  1 .

   2k  1 .4 4

Với k  0  L  4  m 

Bài 6: Chọn đáp án B Giải Trường hợp 1 đầu cố định, l đầu tự do L  0,5  m    2k  1 .

 4

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2k  1

 Bước sóng  

Mà vận tốc truyền sóng v  .f 

2.850  2k  1

Theo bài ra 300 m / s  v  350 m / s

N

 1,92  k  2,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

Từ hình vẽ ta thấy có 2 vị trí nữa có thể cho âm khuếch đại mạnh nhất Bài 7: Chọn đáp án B

10 00

B

Giải

Để tại M không nghe được âm do người đó phát ra thì

Ý

v  1  330  1   m  .   m   .880   2  0,375  2

-L

 Tần số f 

-H

Ó

A

1 0.375  d 2  d1   m   .    1 2   m  2 

ÁN

Tần số nhỏ nhất khi m  0  f min  440Hz Bài 8: Chọn đáp án B Giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Vì k nguyên nên k  2  Có 3 nút sóng

ÀN

Trường hợp 1 đầu cố định, 1 đầu tự do

IỄ N

Đ

AB  L   2k  1 .

 với bước sóng   v / f  0,34m 4

D

Vì giữa A, B có 2 nút sóng + nút ở A  có 3 nút  k 1  3  k  2

Chiều dài của ống là L  2.2  1.

0,34  0, 425m  42,5cm 4

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 9: Chọn đáp án D Giải Để lại nghe thấy âm to nhất thì phải dịch chuyển một đoạn  / 2  40 cm  Bước sóng   80 cm. Tần số f  v / f  425Hz Bài 10: Chọn đáp án A

N

Giải

H Y

N

v 340   850  Hz   0, 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Tần số âm cơ bản mà âm loa phát ra là: f 

Ơ

Ta có  / 4  10 cm  Bước sóng   40cm

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 12: MẠCH DAO ĐỘNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Mạch dao động: Cuộn cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C thành mạch điện kín  R  0  A

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

a. Biểu thức điện tích: q  q0 cos  t   

Đ ẠO

TP

q   b. Biểu thức dòng điện: i  q '  q0 sin  t     I 0 cos  t     ; Với I 0  .q  0 2 LC 

q0 1 ; tần số riêng f  I0 2 LC

TR ẦN

Chu kỳ riêng: T  2 LC  2

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

q q q0  cos  t     U 0 cos  t   ; Với U 0  0  I 0 LC C C C 1 Trong đó q, i, u biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số góc:   LC

c. Biểu thức điện áp: u 

10 00

B

Nhận xét: - Điện tích q và điện áp u luôn cùng pha với nhau. - Cường độ dòng điện i luôn sớm pha hơn (q và u) một góc π/2. 3. Các hệ thức độc lập: 2

2

2

2

2

 q   i   u   i  i a ) Q  q           1 hay     1    Qo   I o   U o   Io 

A

2

4. Bài toán ghép tụ:

-H

Ó

2 o

-L

Ý

+ Nếu C1 ss C2  C  C1  C2  hay L1 nt L 2  L  L1  L 2  thì

1 1 1  2  2 ;T 2  T12  T22 2 f f1 f2

TO

ÁN

1 1 1 1 1  1  1 1 1 + Nếu C1 nt C2     hay L1 ss L 2     thì 2  2  2 ; f 2  f12  f 22 T T1 T2  C C1 C2   L L1 L2  Kinh nghiệm: Đừng học thuộc lòng, bạn chỉ cần nhớ mối liên hệ thuận – nghịch giữa các đại lượng T, f, , C, L với nhau ta sẽ có ngay các công thức trên! 5. Bài toán thời gian tụ phóng – tích điện: Vận dụng sự tương quan giữa DĐĐH và CĐTĐ để giải, cách thức giống chương dao động cơ. Ví dụ: T Thời gian từ lúc tụ tích điện cực đại đến lúc tụ phóng hết điện tích là 4 CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH Ví dụ 1: Mạch LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 1pF. Xác định tần số

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

- Sau khi tụ điện đã được tích điện, nó phóng điện qua cuộn cảm và tạo ra trong mạch LC một dao động điện từ tự do (hay dòng điện xoay chiều). - Dao động điện từ tự do: là sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện   và cường độ dòng điện i (hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B ) trong mạch dao động. - Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch là do hiện tượng tự cảm. 2. Các biểu thức:

dao động riêng của mạch trên. Cho 2  10. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. 5 KHz Giải Ta có f 

B. 5 MHz 1 2. LC

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 10 Kz

1 2. 103.1012

D. 5 Hz

 5 MHz

D. Tăng

2

N

C. Giảm 2 lần

TP Đ ẠO G

2 lần.

N

Chu kỳ sẽ giảm đi => Chọn đáp án D

10 00

B

TR ẦN

H Ư

  Ví dụ 3: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q  103 cos  2.107 t   C. Tụ có điện dung 2  1 pF. Xác định hệ số tự cảm L A. 2,5H B. 2,5mH C. 2,5nH D. 0,5H Giải 1 1 1 L 2   2,5.103 ( H )  2,5mH Ta có   2 7  12  . C LC  2.10  .10

A

=> Chọn đáp án B

-H

Ó

  Ví dụ 4: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q  106 cos  2.107 t   C. Biết L = 1mH. 2 

Giải

1 1 1 C  2   2,5 pF  .L  2.107 2 .103 LC

TO

Ta có  

D. 1 pF

ÁN

-L

Ý

Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2  10. A. 2,5 pF B. 2,5 nH C. 1 F

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

C 2 1 T  T1  2 LC1  2 LC .  2 2

Ta có T  2 LC Vì C1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

B. Tăng 2 lần

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. Không đổi Giải

H

Ơ

N

=> Chọn đáp án B Ví dụ 2: Mạch LC nếu gắn L với C thì chu kỳ dao động là T. Hỏi nếu giảm điện dung của tụ đi một nửa thì chu kỳ sẽ thay đổi như thế nào?

Đ

=> Chọn đáp án B

IỄ N

Ví dụ 5: Mạch LC dao động điều hòa với độ lớn cường độ dòng điện cực đại là I 0 và điện tích cực đại

D

trong mạch Q0 . Tìm biểu thức đúng về chu kỳ của mạch? A.

2.I 0 Q0

B. 2.

Q0 I0

C. 2Q0 I 0

D.

I0 2.Q0

Giải

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Ta có T 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

I Q 2 với   0  T  2 0  Q0 I0

=> Chọn đáp án B

Ơ

TR ẦN

=> Chọn đáp án A

B

  Ví dụ 7: Mạch LC trong đó có phương trình q  2.109 cos 107 t   C. Hãy xây dựng phương trình 6  dòng điện trong mạch? Biết C  1nF. 2   A. u  2.cos 107 t  A 3  

10 00 A Ó

-H

  C. u  2.cos 107 t   A 6 

 1  B. u  .cos 107 t   A 2 6 

Giải

  D. u  2.cos 107 t   A 6 

-L

Ý

Q   Ta có u  U 0 cos 107 t   V Với: U 0  0  ...  2V 6 C 

ÁN

   u  2.cos 107 t   A. 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

2    i  2.102 cos 107 t   A 3  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

  Ta có i  q '  I 0 cos  t     A. Trong đó: I 0  .Q0 2 

 I 0  107.2.109  2.102 A

H TP

Giải

N

  D. i  2.109 cos 107 t   A 3 

Y

2   C. i  2.109 cos 107 t  A 3  

U

  B. i  2.102 cos 107 t   A 3 

.Q

2   A. i  2.102 cos 107 t  A 3  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

  Ví dụ 6: Mạch LC trong đó có phương trình q  2.108 cos 107 t   C. Hãy xây dựng phương trình 6  dòng điện trong mạch?

ÀN

=> Chọn đáp án C

D

IỄ N

Đ

II. BÀI TẬP A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q  q 0 cos t. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i  I 0 cos  t    với A.    / 2 rad

B.    rad

C.    / 2 rad

D.   0 rad

Bài 2: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do thì điện tích q trên mỗi bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với: Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

B. từ 4 LC1 đến 2 LC2

C. từ 2 LC2 đến 2 LC1

D. từ 2 LC1 đến 2 LC2

C. f  2 CL.

D. f 

1 . 2 CL

A. Q0  LCI0 .

B. Q0  I0 CL / .

TR ẦN

H Ư

N

G

Bài 6: Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây? A. Tần số rất lớn. B. Tần số nhỏ. C. Cường độ rất lớn. D. Chu kì rất lớn. Bài 7: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại Q0 và I0 là: C. Q0  I0 C / L.

D. Q0  I0

 LC  .

A. I0  q 0 .

B. I0  .q 20 .

10 00

B

Bài 8: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc là s  . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là C. I0  2q 0 .

D. I0  q 0 / .

bằng biểu thức

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Bài 9: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. sớm pha hơn một góc π/4. B. cùng pha C. trễ pha hơn một góc π/2. D. sớm pha hơn một góc π/2. Bài 10: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max . Giá trị cực đại I max của cường độ dòng điện trong mạch được tính

 LC .

ÀN

A. U max

B. U max

 L / C .

C. U max

 C / L .

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 . CL

B. f 

Đ ẠO

L . C

A. f  2

TP

Bài 5: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

A. từ  LC1 đến  LC2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

A. Cùng tần số và cùng pha B. Tần số khác nhau nhưng cùng pha C. Cùng tần số và q trễ pha π/2 so với i D. Cùng tần số và q sớm pha π/2 so với i Bài 3: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch: A. Tăng gấp ba B. Không thay đổi C. Tăng gấp bốn D. Tăng gấp hai Bài 4: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được

 U max (C / L) .

D

IỄ N

Đ

Bài 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ. C. với cùng tần số. D. luôn ngược pha nhau. Bài 12: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là A. năng lượng điện từ. B. pha dao động. C. chu kì dao động riêng. D. biên độ. Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Bài 13: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng từ hoá. C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng tự cảm. Bài 14: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 , I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và

 LC 

B. U 0  I0 /

C. U 0  I0

 C/ L 

D. U 0  I0

 LC 

H

 L / C

N

A. U 0  I0

Ơ

cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì

A

điện là

B. U 0 3 / 4 .

C. U 0 3 / 2 .

D. 3U 0 / 4 .

-H

Ó

A. U 0 / 2 .

-L

Ý

Bài 5: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 / 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ

ÁN

điện là

A. U 0 2 / 2.

B. U 0 3 / 4.

C. U 0 / 2.

D.

3U 0 / 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 / 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Bài 2: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình A. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện. B. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện. Bài 3: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích của tụ biến thiên điều hoà cùng tần số và A. lệch pha π/2. B. cùng pha. C. lệch pha π/4. D. ngược pha. Bài 4: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên hai lần thì tần số dao động riêng của mạch:

Đ

ÀN

Bài 6: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

D

IỄ N

A. U 0 3 / 2.

B. U 0 .

C. 3U 0 / 4.

D. U 0 / 2.

Bài 7: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 3 / 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

A. U 0 .

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. U 0 / 2.

B. U 0 3 / 2.

D. 3U 0 / 4.

TR ẦN

H Ư

Bài 11: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung không đổi và cuộn dây với độ tự cảm L1 thì chu kì dao động của mạch là 0,01 s. Để mạch có chu kì dao động là 0,03 s người ta phải mắc thêm một cuộn dây L2 có độ tự cảm: B. L 2  8L1 , song song với L1

C. L 2  8L1 , nối tiếp với L1

D. L 2  9L1 , nối tiếp với L1

B

A. L 2  9L1 , song song với L1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 12: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ - điện nào sau đây có vai trò không tương đương nhau? A. Độ cứng k và l/C. B. Vận tốc v và điện áp u. C. Khối lượng m và độ tự cảm L. D. Li độ X và điện tích q. Bài 13: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học A. có cùng bản chất vật lí. B. được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau. C. có bản chất vật lí khác nhau. D. câu B và C đều đúng. Bài 14: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi đang dao động. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện qua cuộn dây cực đại thì điện áp của tụ điện bằng không. B. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. C. Điện tích của tụ điện cực đại thì dòng điện qua cuộn dây bằng không. D. Điện áp của tụ điện cực đại thì điện áp hai đẩu cuộn dây bằng không. Bài 15: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần Bài 16: Dao động trong máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là A. sự tự dao động. B. dao động tắt dần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 3I0 / 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

C. I0 3 / 2.

G

B. I0 / 2.

N

A. I0 / 4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 8: Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/8 thì tẩn số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng: A. 3f B. 1,73f C. 2f D. 0,943f Bài 9: Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra? A. Biến đổi theo quỵ luật hàm số sin của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian. B. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây. C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện. D. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường. Bài 10: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có giá trị U0/2 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

C. dao động cưỡng bức. D. dao động tự do. Bài 17: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là q I A. T  2 0 . B. T  2 0 . C. T  2LC. D. T  2q0 I 0 . I0 q0

H

Ơ

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điểu hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là

Y Đ ẠO

TP

Bài 2: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500 Hz. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V. Thời điểm ban đầu, điện áp trên tụ bằng không và đang giảm dần. Điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 3 3 V lần thứ 14 tại thời điểm B. t  12, 67 ms.

C. t  7, 45 ms.

D. t  54, 7 ms.

G

A. t  7,50 ms.

N

Bài 3: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với cường độ dòng điện tức thời thứ 5 tại thời điểm A. t  245 / 6 ms.

B. t  125 ms.

TR ẦN

H Ư

i  4 cos 100t   / 6  mA. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện tích trên tụ đạt giá trị 20 2 C lần

C. t  40,8 ms.

D. t  19 / 3 ms.

Bài 4: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500 Hz. Cường độ dòng

10 00

B

điện cực đại đo được trên mạch là 4 2 mA. Thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trên mạch có giá trị bằng 0 và đang tăng. Điện tích trên tụ đạt giá trị 4 C lần thứ 3 tại thời điểm B. t  12,5 ms.

A. t  8 / 3 ms.

C. t  4,5 ms.

D. t  2, 75 ms.

Ý

-H

Ó

A

Bài 5: Cho một dao động điện từ điều hòa trong mạch LC lý tưởng với tần số dao động bằng 2000 Hz. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích tức thời trên tụ điện bằng một nửa điện tích cực đại là A. 1/ 6 ms và 1/ 3 ms . B. 1 ms và 1,5 ms .

-L

C. 0, 75 ms và 1, 25 ms .

D. 1, 25 ms và 1,5 ms .

ÁN

Bài 6: Cho một dao động điện từ điều hòa trong mạch LC lý tưởng với chu kỳ dao động bằng 2 ms. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích tức thời trên tụ điện bằng 1/ 2 điện tích cực đại là A. 1 ms và 1 ms . B. 0,5 ms và 1,5 ms .

ÀN

C. 0, 75 ms và 1, 25 ms .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. t  6, 7  ms.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. t  4,5 ms.

U

B. t  5,5 ms.

.Q

6 tại thời điểm A. t  7,5 ms.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

u  5cos 103 t   / 6  V. Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5 V lần

D. 0, 25 ms và 1, 75 ms .

D

IỄ N

Đ

Bài 7: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số bằng 100 Hz và cường độ dòng điện cực đại bằng 40 mA. Tụ điện có điện dung bằng 100 /  F. Trong một chu kỳ dao động,

khoảng thời gian để điện áp tức thời giữa hai bản tụ có độ lớn không vượt quá 2 V là A. 3 ms. B. 2 ms C. 1 ms D. 5 ms Bài 8: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số bằng 500 Hz và cường độ dòng điện cực đại bằng 40 mA. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian để điện tích trên tụ điện có độ lớn không dưới 20 /  C là Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 1/ 3 ms. B. 2 / 3 ms. C. 1 ms. D. 4 / 3 ms. Bài 9: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với điện áp trên tụ u  2 cos  2000t   / 2  mV. Tụ điện có điện dung bằng 2 mF. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời

gian mà cường độ dòng điện tức thời lớn hơn 4  mA  là C. 0,5 ms.

D. 0, 75 ms.

N

B. 1/ 3 ms.

Ơ

A. 1/ 2 ms.

H

Bài 10: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với điện áp trên tụ

N

u  2 cos  2000t   / 2  mV. Tụ điện có điện dung bằng 2 mF. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời

Y TP

Bài 11: Trong mạch LC lý tưởng có dao động điện từ với dòng điện tức thời tụ có độ lớn không dưới

Đ ẠO

i  4 cos  2000t   / 4  mA. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà điện tích trên một bản

2 / C là

N

G

A. 1/ 3 ms. B. 2 / 3 ms. C. 1/ 2 ms. D. 3 / 4 ms. Bài 12: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với dòng điện tức thời

H Ư

i  2 cos  2000t   / 4  mA. Trong một chu kỳ dao động, khoảng thời gian mà điện tích trên một bản tụ

TR ẦN

có độ lớn không dưới 0,5/ C là

A. 1/ 2 ms. B. 2 / 3 ms. C. 1/ 3 ms. D. 3 / 4 ms. Bài 13: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên

10 00

B

một bản tụ điện là 8 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là  2 A. Thời gian ngắn nhất để D. 8 / 3 s.

A

điện áp trên hai bản tụ tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại là A. 3 / 2 s. B. 16 / 3 s. C. 4 / 3 s.

Ó

Bài 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên

-H

một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn

Ý

nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 4 C là B. 3 / 2 s.

-L

A. 1 s.

C. 3 s.

D. 2 s.

ÁN

Bài 15: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0  106 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  3 mA . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện trên mạch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0, 75 ms.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,5 ms.

U

B. 0, 25 ms

.Q

A. 2 ms

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

gian mà điện tích trên một bản tụ nhỏ hơn 2 2 C là

ÀN

là I0, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn Q0 / 2 là B. 10 / 3 ms.

C. 1/12 ms.

D. 1/ 2 ms.

Đ

A. 1/12 s.

IỄ N

Bài 16: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0  2.106 C và

D

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  4 mA . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện trên mạch là I0, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên hai bản tụ có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là A. 1/ 6 s. B. 1/ 6 ms. C. 1/12 ms. D. 1/ 2 ms.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 17: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0  2.106 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  4 mA . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện trên mạch bằng 0, khoảng thời gian ngắn nhất để điện áp trên hai bản tụ có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là A. 1/12 ms. B. 1/ 6 ms. C. 1/ 2 ms. D. 1/ 6 s.

Ơ

N

Bài 18: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0  2.106 C và

H

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  4 mA . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện trên mạch

.Q

Bài 19: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Q0  106 C và

A. 3 A

B. 3 mA

Đ ẠO

khoảng thời gian t  1,5 ms cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

TP

cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0  3 mA . Tính từ thời điểm điện tích trên tụ bằng 0, sau D. 1,5 mA

C. 0.

G

Bài 20: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L  2, 4 mH, điện dung

H Ư

N

của tụ điện C  1,5 F. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện i  I0 / 3 là B. 0, 0052 ms.

C. 0,1277 ms.

TR ẦN

A. 0,3362 ms.

D. 0, 2293 ms.

Bài 21: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên

10 00

B

bản tụ có độ lớn 2.109 C . Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng: A. 0,5 ms. B. 0, 25 ms. C. 0,5 s.

D. 0, 25 s.

A

Bài 22: Một tụ điện có C  1 p.F được tích điện với hiệu điện thế cực đại U 0 . Sau đó cho tụ điện phóng

-H

Ó

điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  9 mH . Coi 2  10 . Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là: B. 5.105 s

Ý

A. 104 s

C. 1,5.109 s

D. 0, 75.109 s

-L

Bài 23: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  4 mH và một tụ điện có điện

ÁN

dung C  9 F, lấy 2  10 . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến

TO

lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là: A. 6.104 s B. 2.104 s C. 4.104 s D. 3.103 s Bài 24: Một mạch LC lí tưởng có chu kỳ T và điện tích cực đại Q0. Tại thời điểm t tụ có độ lớn điện tích q  Q0 / 2 và đang phóng điện. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu tụ lại có độ lớn điện tích q  Q0 / 2 :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2.106 C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D.

Y

C. 106 C

3.10 C

U

B.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 2.10 C

N

là I0, sau khoảng thời gian t  13 /12 ms điện tích trên tụ có độ lớn là

D

IỄ N

A. T / 6 B. T / 4 C. T D. T / 2 Bài 25: Một tụ điện có điện dung C  5, 07 F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó hai đầu tụ được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t  0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây): A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 600 s D. 1/ 300 s Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Bài 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t  0 , điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là: A. 4t. B. 6t. C. 3t. D. 12t. Bài 27: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai

Ơ

bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy

tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy

-H

Ó

A

10 00

B

2  10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3 / 400 s B. 1/ 600 s C. 1/ 300 s D. 1/1200 s Bài 3: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 / 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

Ý

là:

-L B.

3 / 2 U0 .

C. 1/ 2  U 0 .

D.

3 / 4 U0 .

ÁN

A.  3 / 4  U 0 .

TO

Bài 4: Trong một mạch LC lý tưởng có dao động điện từ. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 4 2 V . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng bao nhiêu tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ dòng điện hiệu dụng? A. 3 V B. 2 V C. 4 V D. 1,5 V Bài 5: Một tụ điện có điện dung C  5, 07 F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó hai đầu tụ được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s Bài 2: Một tụ điện có điện dung 10 F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G

Đ ẠO

TP

được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào? A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/ 300 s D. 1/ 600 s D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO Bài 1: Một tụ điện có điện dung C  0, 202 F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc t  0 , hai đầu tụ

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

2  10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3 / 400 s B. 1/ 600 s C. 1/ 300 s D. 1/1200 s Bài 28: Một tụ điện có điện dung C  0, 202 F được tích điện đến hiệu điện thế U0. Lúc t  0 , hai đầu tụ

đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5 H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi t  0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây)? A. 1/ 400 s B. 1/ 200 s C. 1/120 s D. 1/ 300 s Bài 6: Một mạch LC lí tưởng có chu kỳ T và điện tích cực đại Q0. Tại thời điểm t tụ có độ lớn điện tích q  Q0 / 2 và đang phóng điện. Sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu tụ lại có độ lớn điện tích q  Q0 / 2 : Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. T / 6 B. T / 4 C. T D. T / 2 Bài 7: Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  4 mH và một tụ điện có điện dung C  9 F, lấy 2  10 . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc

cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là: B. 2.104 s

C. 4.104 s

D. 3.103 s

N

A. 6.104 s

Ơ

Bài 8: Một tụ điện có C  1 p.F được tích điện với hiệu điện thế cực đại U 0 . Sau đó cho tụ điện phóng

C. q   

n

2

 1/ n   Q0 . 

B. q   

 2n

 1/ 2n   Q0 . 

D. q   

 2n

2

2

 1/ n   Q0 .   1/ 2n   Q0 . 

10 00

Bài 11: Một tụ điện có điện dung C được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 H . Bỏ qua điện trở của các dây nối. Thời gian

Ó

A

ngắn nhất kể từ lúc nối, đến khi điện tích trên tụ có giá trị bằng nửa giá trị cực đại là 5.105 s . Lấy 2  10 . Giá trị của điện dung C bằng B. 4,5.103 F.

-H

A. 11, 25.104 F.

C. 112,5.103 F.

D. 2.103 F.

Ý

Bài 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L tụ điện có điện dung C. Khi

-L

mạch dao động điện áp giữa hai bản tụ có phương trình u  2 cos106 t  V  . Ở thời điểm t1 điện áp này

A.  3 V

ÁN

đang giảm và có giá trị bằng 1V. Ở thời điểm t 2   t1  5.107  s thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị: B.

3V

C. 2 V

D. 1 V

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

TR ẦN

n

B

A. q   

H Ư

N

G

Đ ẠO

Cuộn dây có độ tự cảm L  40 mH . Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 1,264 V B. 2,828 V C. 3,792 V D. 5,056 V Bài 10: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n thì điện tích một bản của tụ có độ lớn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

D. 0, 75.109 s

Bài 9: Cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch dao động LC lý tưởng là: i  0, 05sin2000t  A  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

C. 1,5.109 s

B. 5.105 s

A. 104 s

Y

N

H

điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L  9 mH . Coi 2  10 . Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là:

Đ

ÀN

Bài 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0.

IỄ N

Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến Q0 3 / 2 là t1, khoảng

D

thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến Q0 2 / 2 là t2 và t 2  t1  106 s. Lấy 2  10 . Giá trị của L bằng: A. 0,567 H. B. 0,765 H.

C. 0,675 H.

D. 0,576 H.

Bài 14: Dòng điện trong mạch dao động LC có phương trình: i  2 cos100t  A  . Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 0,005 s kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là: Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 1/ 50 C B. 2 /100 C C. 200 C D. 1/ 50 C Bài 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là t1 . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là t 2 . Tì số t1 / t 2 bằng:

N

D. 1/2

U

Y

N

H

Ơ

C. 4/3

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Bài 2: Chọn đáp án C

N

G

Bài 4: Chọn đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 3: Chọn đáp án D

H Ư

Bài 5: Chọn đáp án A

TR ẦN

Bài 6: Chọn đáp án A

10 00

B

Bài 7: Chọn đáp án A Bài 8: Chọn đáp án A

Ó -H

-L

Ý

Bài 10: Chọn đáp án C

A

Bài 9: Chọn đáp án C

ÁN

Bài 11: Chọn đáp án D Bài 12: Chọn đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 1 B. 3/4 III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án C

Đ

ÀN

Bài 13: Chọn đáp án D

D

IỄ N

Bài 14: Chọn đáp án A B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án A Bài 2: Chọn đáp án C

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 3: Chọn đáp án D Bài 4: Chọn đáp án A

Ơ

N

Bài 5: Chọn đáp án D

N

H

Bài 6: Chọn đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Bài 8: Chọn đáp án A

H Ư

N

G

Bài 10: Chọn đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 9: Chọn đáp án A

TR ẦN

Bài 11: Chọn đáp án C Bài 12: Chọn đáp án B

10 00

B

Bài 13: Chọn đáp án D

A

Bài 14: Chọn đáp án D

-H Ý

-L

Bài 16: Chọn đáp án D

Ó

Bài 15: Chọn đáp án B

TO

ÁN

Bài 17: Chọn đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 7: Chọn đáp án C

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Chọn đáp án B Giải

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Chu kỳ dao động T 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 2  s lúc t  0 , điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5 V ứng với điểm  103

M0 trên đường tròn. Trong 1T điện áp có giá trị 2,5V là 2 lần. Thời điểm mà điện áp có giá trị 2,5V lần 6 là: t  3.T  t

N

  2   .t  t  s  t  3. 3   5,5.103 s 3 3 2 2.10 10 2.10 Bài 2: Chọn đáp án B Giải Ta có f  500Hz  T=1/500s và   1000 rad/s Thời điểm ban đầu, điện áp trên tụ bằng không và đang giảm dần ứng với điểm M0 trên đường tròn

Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 3 3 V lần thứ 14 là t  6.T  t Với góc quét   2 1      .t  t  s 2 6 3 1500 6 1 t   12, 67ms 500 1500 Bài 3: Chọn đáp án C Giải I Ta có Q0  0  4.105 C  40C  Vì i sớm pha hơn q góc  / 2  phương trình dao động

Đ ẠO

Trong 1T điện áp tức thời trên tụ có giá trị 3 3 V là 2 lần.

-L

Ý

của q  40 cos 100t   / 3 C

ÁN

Lúc t  0 điện tích ở vị trí M0 trên đường tròn ứng với góc  / 3 rad Trong 1T điện tích trên tụ đạt giá trị 20 2 C là 2 lần

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Góc  

ÀN

 t  2.T  t

Đ

Góc quét M0 M1 

 1  .t  t  s 12 1200

IỄ N

1 1   40,8ms 50 1200 Bài 4: Chọn đáp án D Giải I Ta có Q0  0  4 2C 

D

 t  2.

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Sử dụng phương pháp “Đường tròn đa trục đơn điểm” Thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện trên mạch có giá trị bằng 0 và đang tăng ứng với điểm M0 trên đường tròn Thời điểm điện tích trên tụ đạt giá trị 4 C lần thứ 3: t  T  t

N Ơ Y

N

1 3   2, 75ms 500 4000

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO N

H Ư

2 1  4000.t  t  .103 s 3 6

TR ẦN

M1M 2 

G

Trường hợp 1: M1M 2

TP

Bài 5: Chọn đáp án A Giải Điện tích tức thời trên tụ điện bằng một nửa điện tích cực đại ứng với các điểm M1 , M 2 , M 3 , M 4 trên đường tròn.

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Trường hợp 2: M 2 M1

TO

ÁN

4 1  4000.t  t  .103 s 3 3 Bài 6: Chọn đáp án B Giải M 2 M1 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

t

3 3  1000.t  t  s 4 4000

H

Góc quét M0 M1 

IỄ N

Đ

Điện tích tức thời trên tụ điện bằng q 

Q0 có hai điểm 2

D

M1M 2 trên đường tròn. Trường hợp 1: M1M 2

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

M1M 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1  1000.t  t  .103 s 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

3  1000.t  t  1,5.103 s 2 Bài 7: Chọn đáp án D Giải Ta có   200 rad/s M 2 M1 

I0 2.104  C   Q  Điện áp cực đại U 0  0  2V C Điện áp tức thời giữa hai bản tụ có độ lớn không vượt

10 00

B

Điện tích cực đại Q0 

-H

Ó

A

 u  2V 2 V u   2V

quá

-L

 t  1/ 200s  5ms

Ý

Góc quét   M 2 M3  M 4 M1    200.t

ÁN

Bài 8: Chọn đáp án D Giải Ta có   2f  1000 rad/s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Trường hợp 2: M 2 M1

I0 40  C   Điện tích trên tụ điện có độ lớn không dưới

D

IỄ N

Đ

ÀN

Điện tích cực đại Q0 

20   q   C 20 20 C  q  C    q   20 C  

Góc quét   M1M 2  M3M 4 

4  1000.t 3

Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 t  1,3ms

Bài 9: Chọn đáp án B Giải Áp dụng công thức bảo toàn năng lượng

N

C  8 (mA) L

Ơ H

2 1 1  2000.t  t  s   ms  3 3000 3 Bài 10: Chọn đáp án D Giải

N Y U Đ ẠO

2 2 C thì  q  2 2 C

B

A

10 00

 2 q C  2   2 / C  q  C    q   2 C  

TR ẦN

H Ư

Bài 11: Chọn đáp án C Giải I 2 Ta có Q0  0  C   Điện tích trên một bản tụ có độ lớn không dưới

G

3 3 3   2000.t  t   ms  4 2 4

N

Góc quét M 2 M1  2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Ta có Q0  C.U 0  4  C  điện tích trên một bản tụ nhỏ hơn

Thời gian t  0,5ms

-H

Ó

Góc quét   M1M 2  M3M 4    2000.t

ÁN

-L

Ý

Bài 12: Chọn đáp án B Giải I 1 Ta có Q0  0  C   Điện tích trên một bản tụ có độ lớn không dưới

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Góc quét M1M 2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

I0  U 0

D

IỄ N

Đ

ÀN

1  q C  1  2 1/2 C  q  C   2 q   1 C 2 

Góc quét   M1M 2  M3M 4  Thời gian t 

4.  2000.t 3

2 ms 3

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N G N

H Ư

Điện áp trên hai bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 4 C ứng với

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Điện áp trên hai bản tụ tăng từ 0 đến nửa giá trị cực đại   ứng với góc quét M0 M   .106.t 6 8 Thời gian ngắn nhất để điện áp trên hai bản tụ tăng từ 0 4 đến nửa giá trị cực đại t  s 3 Bài 14: Chọn đáp án D Giải I  Ta có tần số góc   0  .106 (rad / s) Q0 8

  6  .10 .t 4 8 Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 4 C là t  2s

10 00

B

TR ẦN

Góc quét M1M 2 

Bài 15: Chọn đáp án C Giải

Ó

A

I0  3.103 (rad / s) Q0

-H

Ta có tần số góc  

Ý

Cường độ dòng điện trên mạch là I0 đến điện tích trên tụ có

-L

độ lớn Q0 / 2

TO

ÁN

Áp dụng đường tròn đa trục đơn điểm  Góc quét M0 M   3.103.t 4 1 Khoảng thời gian ngắn nhất là t  s 12 Bài 16: Chọn đáp án C Giải I Ta có tần số góc   0  2.103 (rad / s) Q0

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 13: Chọn đáp án C Giải I  Ta có   0  .106 (rad / s)  T  4  s  Q0 8

Cường độ dòng điện trên mạch là I0 đến điện tích trên tụ có độ lớn Q0 / 2 Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cường độ dòng điện là I0 ứng với điểm M 0

TR ẦN

Áp dụng đường tròn đa trục đơn điểm  Góc quét M0 M   2.103.t 3 1 Khoảng thời gian ngắn nhất là t  ms 6 Bài 18: Chọn đáp án C Giải Áp dụng đường tròn đa trục đơn điểm lúc t  0

.Q

Cường độ dòng điện trên mạch bằng 0 đến điện áp trên tụ có độ lớn U 0 / 2

B

13  rad  6   đến điểm M ứng với góc   rad  trên đường tròn 3

-H

Ý

   q  Q0 cos     106 C  3

Ó

A

10 00

Ta có góc quét   .t 

ÁN

-L

Bài 19: Chọn đáp án C Giải I Ta có   0  3.103 rad / s Q0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Áp dụng đường tròn đa trục đơn điểm  Góc quét M0 M   2.103.t 6 1 Khoảng thời gian ngắn nhất là t  ms 12 Bài 17: Chọn đáp án B Giải I Ta có tần số góc   0  2.103 (rad / s) Q0

Đ

ÀN

Áp dụng đường tròn đa trục đơn điểm. Lúc t  0 điện tích trên tụ bằng 0 ứng với điểm M 0 khoảng

thời

gian

t  1,5 ms

quét

IỄ N

Sau

D

  .t  4,5  rad 

 đến điểm M ứng với góc   rad  trên đường tròn i0

Bài 20: Chọn đáp án D Giải Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Ta có  

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 5  .104  rad / s  LC 3

Giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện i  I0 / 3 ứng với góc quét:

N

M1M 2  2.1  2, 642 rad  .t  t  1, 477.104 s

Ơ

Và góc quét

N

H

M 2 M1  2  2, 642 rad  .t  t  0, 2293  ms 

Y TP

B 10 00 A

 rad / s 

Ó

1 105  LC 3

-H

Ta có  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2  0,5.106 (s)  Bài 22: Chọn đáp án A Giải

Mà chu kỳ T 

H Ư

i1  4.106 rad/s q2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TR ẦN

Từ (1) và (2)   

.Q

U 2

q  q  Vì q1 và q 2 vuông pha với nhau nên  2    1   1 (2)  Q0   Q0 

G

2

i  q  Vì i1 vuông pha với q1 nên  1    1   1 (1)  I0   Q0 

N

2

Đ ẠO

i  8 (mA)  i  ? (mA) Ta có tại thời điểm t  1 Tại thời điểm t  3T / 4  2 9  q1  ? q 2  2.10  C

Ý

Lúc đầu điện áp trên tụ cực đại ứng với điểm M 0 trên đường

TO

ÁN

-L

tròn. Điện áp trên tụ bằng nửa giá trị cực đại ứng với điểm M     .t  t  104 s 3 Bài 23: Chọn đáp án B Giải

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 21: Chọn đáp án C Giải

1 105  LC 6.

 rad / s 

D

IỄ N

Đ

Ta có tần số góc  

Cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại ứng với điểm M 0 đến lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng

nửa giá trị cực đại ứng với điểm M  

 105  .t 3 6

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thời gian ngắn nhất là t  2.104 s Bài 24: Chọn đáp án A Giải Tụ có độ lớn điện tích q  Q0 / 2 và đang phóng điện

N

ứng với điểm M 0 trên đường tròn, đến khi tụ lại có độ lớn

H

Ơ

điện tích q  Q0 / 2 ứng với điểm M trên đường tròn  2  .t 3 T T Thời gian ngắn nhất t  s 6 Bài 25: Chọn đáp án D Giải

N Y U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

đường tròn.

N

1  200  rad / s  LC

H Ư

Tần số góc  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO

Lúc đầu hiệu điện thế cực đại ứng với điểm M 0 trên

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu ứng với điểm M 2 1 Góc quét M0 M   200.t  t  s 3 300 Bài 26: Chọn đáp án B Giải Thời điểm t  0 , điện tích trên một bản tụ điện cực đại ứng với điểm M 0 trên đường tròn. Điện tích trên bản tụ bằng một nửa giá

ÁN

-L

Ý

-H

trị cực đại ứng với điểm M trên đường tròn  2 Góc quét M0 M   .t  T  6.t 3 T Bài 27: Chọn đáp án C Giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Góc quét  

1 103   LC

 rad / s 

Đ

ÀN

Ta có tần số góc  

D

IỄ N

Lúc đầu t  0 , điện tích của tụ cực đại ứng với điểm M 0

trên đường tròn, điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại ứng với điểm M trên đường tròn Góc quét M0 M

 103   .t 3 

Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Thời gian ngắn nhất t 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 s 300

Bài 28: Chọn đáp án D Giải

N

1  103   rad / s  LC

Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

nửa giá trị cực đại lần thứ 2 ứng với điểm M trên đường tròn 5 Góc quét M0 M   1000.t 3 1 s Thời gian ngắn nhất t  600 D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO Bài 1: Chọn đáp án D Giải 1  1000  rad / s  Ta có tần số góc   LC Lúc t  0 , điện tích của tụ cực đại ứng với điểm M 0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

trên đường tròn Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu ứng với điểm M2 trên đường tròn 5 Góc quét M0 M 2   1000.t 3 Thời điểm lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa 1 s điện tích lúc đầu là t  600 Bài 2: Chọn đáp án C Giải 1  100  rad / s  Ta có tần số góc   LC

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lúc đầu t  0 , điện tích của tụ cực đại ứng với điểm M 0 trên đường tròn, điện tích trên tụ có giá trị bằng một

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta có tần số góc  

Đ

Lúc t  0 , điện tích của tụ cực đại ứng với điểm M 0 trên

D

IỄ N

đường tròn, điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu ứng với điểm M1 trên đường tròn  Góc quét M0 M1   100.t 3

Trang 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

Thời điểm lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện 1 s tích lúc đầu là t  300 Bài 3: Chọn đáp án B Giải Áp dụng phương pháp đường tròn đa trục đơn điểm.

H

Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 / 2 ứng với

N Y TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

 U 3  u  U 0 cos    0 2 6

B

TR ẦN

H Ư

N

G

2   u  U 0 cos    4 2.  4V 2 4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Bài 4: Chọn đáp án C Giải Áp dụng phương pháp đường tròn đa trục đơn điểm.

A

1  200  rad / s  LC

Ó

Ta có tần số góc  

10 00

Bài 5: Chọn đáp án C Giải

-H

Lúc t  0 , điện tích của tụ cực đại ứng với điểm M 0 trên

TO

ÁN

-L

Ý

đường tròn. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu ứng với điểm M2 5 Góc quét M0 M 2   200.t 3 Thời gian là t  1/120s Bài 6: Chọn đáp án A Giải

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

điểm M 0 trên đường tròn

IỄ N

Điện tích q  Q0 / 2 và đang phóng điện ứng với điểm M 0 trên

D

đường tròn. Độ lớn điện tích q  Q0 / 2 có 2 điểm trên đường tròn.

Góc quét M0 M1 

 2 T  .t  t  3 T 6

Trang 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 7: Chọn đáp án B Giải 1 10000  6 LC

Ta có tần số góc  

 rad / s 

Ơ

N

Cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại ứng với vị trí M 0 trên đường tròn. Vị trí cường độ dòng điện qua cuộn dây

H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 rad / s 

G

1 100000  3 LC

H Ư

Lúc đầu điện áp cực đại ứng với điểm M 0 trên đường

N

Ta có tần số góc  

TP

Thời gian t  2.104 s Bài 8: Chọn đáp án A Giải

TR ẦN

tròn. Hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại ứng với điểm M1 và M2.  Góc quét M0 M1   .t 3

10 00 A

-H

Ó

1 104 C (F) Ta có   16 LC

B

Thời gian ngắn nhất t  104 s Bài 9: Chọn đáp án B Giải

Ý

Áp dụng bảo toàn năng lượng

ÁN

-L

1 2 1 L L.I0  C.U 02  U 0  I0 .  4V 2 2 C

Áp dụng phương pháp đường tròn đa trục đơn điểm khi i  I thì ứng với vị trí M trên đường tròn

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại ứng với vị trí M1 và M2.  10000 Góc quét M0 M1   .t 3 6

   điện áp u  U 0 cos    2 2V 4 4

Đ

ÀN

Góc quét  

D

IỄ N

Bài 10: Chọn đáp án A Giải Ta có i và q là vuông pha nhau nên 2

2

2

2

 i   q   I0   q       1 mà theo bài ra i  I0 / n nên     1  I0   Q0   I0 .n   Q0 

Trang 24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

q 

n

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 1 / n  Q0 . 

Bài 11: Chọn đáp án A Giải Ta có

Ơ

N

Lúc đầu điện tích của tụ có giá trị cực đại ứng với M 0 trên

N

H

đường tròn. Khi điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại ứng với điểm M trên đường tròn

Y

 .105  .t    (rad/s) 3 15 1 1  C  2  11, 25.104 (F) Mặt khác    .L LC

U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP Đ ẠO G N

10 00

B

TR ẦN

  u  2.cos     3V 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

quét   .t   / 2 rad điện áp ở vị trí M

H Ư

Bài 12: Chọn đáp án A Giải Ở thời điểm t1 điện áp này đang giảm và có giá trị bằng 1V ứng với điểm M 0 trên đường tròn. Đến thời điểm t2 góc

-H

Ó

A

Bài 13: Chọn đáp án A Giải  2 T  2 T Ta có 1   và 2   .t1  t1  .t 2  t 2  6 T 12 4 T 8

Ý

Theo bài ra t 2  t1  106 s  T / 24

-L

 T  24.106 s  2 LC  L  0,576(H)

ÁN

Bài 14: Chọn đáp án D Giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Góc quét M0 M1 

ÀN

Vì i  q ' nên q 

0,005

2 cos 100t dt 

0

1 C 50

D

IỄ N

Đ

Bài 15: Chọn đáp án B Giải Hình tròn năng lượng  T 1   Ed .t1  2..t1  t1  2 8

Trang 25

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

TP

 T  .t 2  t 2  3 6 t 3 Lập tỉ số 1  t 2 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

2 

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hình tròn điện tích

Trang 26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 13 NĂNG LƯỢNG TRONG MẠCH DAO ĐỘNG LC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Năng lượng điện từ: Tổng năng lượng điện trường tụ điện và năng lượng từ trường trên cuộn cảm gọi là năng lượng điện từ.

N

1 1 1 q 02 a. Năng lượng điện từ: W  WC  WL  C.U 02  L.I02  2 2 2 C

H N Đ ẠO

+ Trong quá trình dao động điện từ, có sự chuyển đổi từ năng lượng điện trường thành năng lượng từ trường và ngược lại, nhưng tổng của chúng thì không đổi. + Mạch dao động có tần số góc  , tần số f và chu kỳ T thì WL và WC biến thiên với tần số góc 2 , tần

G

số 2f và chu kỳ T/2.

H Ư

N

+ Trong một chu kỳ có 4 lần WL  WC , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để WL  WC là T/4.

TR ẦN

+ Thời gian từ lúc WL  WL max  WC  WC max  đến lúc WL  WL max / 2  WC  WC max / 2  là T/8. Q0 U0 I0 ;u   ;i   n 1 n 1 1 1 n

B

+ Khi WL  n.WC  q  

10 00

* Cách cấp năng lượng ban đầu cho mạch dao động:

Ó

A

1 1 - Cấp năng lượng ban đầu cho tụ: W  CE 2  CU 0 ; Với E: là suất điện động của nguồn 2 2

2

2

1 1 E LI0  L   ; Với r là điện trở trong của nguồn 2 2 r

Ý

-L

2. Các hệ thức độc lập:

-H

- Cấp năng lượng ban đầu cho cuộn dây: W 

2

2

2

2

 q   i   u   i  i a) Q  q           1 hay     1    Q0   I0   U 0   I0 

ÁN

2

TO

2 0

 2 L 2 C 2 2  U0  u 2  u  i  U 0  i  C L  b) W  WC  WL   i 2  C u 2  I 2  u  L I 2  i 2 0  0  L C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nhận xét:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

1 2 1 2 2 Li  q 0 sin  t    2 2C

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c. Năng lượng từ trường: WL 

Ơ

1 1 q2 1 2  q 0 cos 2  t   b. Năng lượng điện trường: WC  C.u 2  2 2 C 2C

D

3. Công suất bù đắp do hao phí khi mạch dao động có điện trở thuần R  0 : Dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất: P  I 2 .R 

2 .C2 .U 02 U 2 .R.C .R  0  W  P.t 2 2.L

CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH

Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ví dụ 1: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C  20nF và 1 cuộn cảm L  8H điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U 0  1,5V . Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong mạch. A. 48mA

B. 65mA

C. 53mA

D. 72mA

Giải

N

C  0, 053A  53mA L

H

U C I 0 L 2

N

 I0  U 0

1 1 C.U 02  L.I02 2 2

Ơ

Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:

C. 2,5 MHz

Giải

G

T 1  T  4t  4.107 s  f   2,5MHz 4 T

N

Ta có t 

.Q

D. 210 MHz

H Ư

=> Chọn đáp án C

Ví dụ 3: Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C  10F và một cuộn cảm có độ tự cảm L  1H ,

B.

1 s 300

C.

1 s 200

B

1 s 400

10 00

A.

TR ẦN

lấy 2  10 . Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một nửa năng lượng điện trường cực đại là

Giải

D.

1 s 100

-H

Ó

A

Lúc năng lượng điện trường cực đại nghĩa là Wd  Wd max  W

ÁN

Quan sát đồ thị bên

-L

Ý

Lúc năng lượng điện trường bằng một nửa điện trường W W cực đại tức là Wd  d max  2 2

TO

=> Chọn đáp án A

Ví dụ 4: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i  9cost  mA  . Vào thời điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B. 25 MHz

Đ ẠO

A. 2 MHz

TP

mạch dao động điện từ tự do LC là 107 s . Tần số dao động riêng của mạch là:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ví dụ 2: Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường của

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

=> Chọn đáp án C

năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng B. 1,5 2mA

C. 2 2mA

D. 1mA

IỄ N

Đ

A. 3mA

D

Giải

 Wd  8.Wt I 1 1  W  9Wt  L.I02  9. Li 2  I02  9i 2  i   0  3mA  2 2 3  W  Wd  Wt

=> Chọn đáp án A

Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ví dụ 5: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C  1F , ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. W  10mJ

B. W  10kJ

C. W  5mJ

D. W  5kJ

Giải

Ơ

N

1 1 Năng lượng đến lúc tắt hẳn: P  P  C.U 02  106.1002  5.103 J  5mJ 2 2

N

H

=> Chọn đáp án C

Y

Ví dụ 6: Một mạch dao động điện từ tự do L  0,1H và C  10F . Tại thời điểm cường độ dòng điện qua

Giải

G

Cu 2  Li 2  ...  0, 05 A L

N

 I0 

Đ ẠO

1 2 1 2 1 2 LI0  Cu  Li 2 2 2

H Ư

Ta có:

=> Chọn đáp án A

TR ẦN

Ví dụ 7: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f  105 Hz là q 0  6.109 C . Khi điện tích của tụ là q  3.109 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 6 3.104 A

C. 6 2.104 A

D. 2 3.105 A

10 00

Giải

B

B. 6.104 A

Ó

A

Q02 q2 1 2 i2 2 2 2   .Li  Q0  q  LC.i  2  i 2  2  Q02  q 2   i   Q02  q 2 Ta có: 2.C 2.C 2 

-H

Thay vào ta tính được i  6 3.104 A

ÁN

II. BÀI TẬP

-L

Ý

=> Chọn đáp án A

A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,005 A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 0,003 A

.Q

B. 0,03 A

TP

A. 0,05 A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

cuộn cảm là 0,03A thì điện áp ở hai bản tụ là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Q02 Q2 Q2 Q2 B. W  0 C. W  0 D. W  0 2L 2C C L Bài 2: Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. W 

A. Năng lượng từ trường tức thời: WL 

Li 2 2

B. Năng lượng điện trường tức thời WC 

Cu 2 2

C. Tần số của dao động điện từ tự do là f 

1 2 LC

Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tần số góc của dao động điện từ tự do là   LC

N

G

Bài 5: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q  Q0 cos  t  C .

H Ư

Q0 thì năng lượng từ trường 2 A. bằng bốn lần năng lượng điện trường B. bằng năng lượng từ trường C. bằng ba lần năng lượng điện trường D. bằng hai lần năng lượng điện trường Bài 6: Cường độ dòng điện trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với tần số f. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Năng lượng điện từ không biến đổi. B. Năng lượng điện từ biến đổi với tần sổ f/2. C. Năng lượng từ trường biến đổi với tần số 2f. D. Năng lượng điện trường biến đổi với tần số 2f. Bài 7: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là đúng? Điện tích trong mạch dao động lí tưởng biến đổi với chu kỳ T thì A. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ T/2. B. Năng lượng điện trường biến đổi với chu kỳ 2T. C. Năng lượng từ trường biến đổi với chu kỳ 2T. D. Năng lượng điện từ biến đổi với chu kỳ T/2. Bài 8: Xét mạch dao động lí tưởng LC. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến lúc năng lượng từ trường cực đại là

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Khi điện tích của tụ điện là q 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. bằng hai lần năng lượng từ trường D. bằng một nửa năng lượng từ trường

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. bằng năng lượng từ trường C. bằng ba lần năng lượng từ trường

TP

Q0 thì năng lượng điện trường 2

Đ ẠO

Khi điện tích của tụ điện là q 

.Q

Bài 4: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số q  Q0sin  t  C .

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 3: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì A. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch. B. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch. C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch. D. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.

D

A. t  2 LC

B. t 

 LC 4

C. t   LC

D. t 

 LC 2

Bài 9: Trong mạch điện dao động điện từ LC, hiệu điện thế trên tu tai thời điểm Wd  theo biểu thức: U A. u  0 n  1 2

B. u  2U 0 n  1

C. u 

U0 n 1

D. u 

1 Wt được tính n

U0 n 1 

Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

Bài 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng năng lượng điện từ trường của mạch dao động A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T. C. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Bài 16: Trong mạch dao động LC (lí tưởng), nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và dòng điện trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. q 0 /4 .

-H

C. q 0 / 2 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

B. q 0 /8 .

Ó

A. q 0 /2 .

A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 10: Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai ? A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo một tần số chung. D. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Bài 11: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn A. cùng tần số f   f / 2 và ngược pha. B. cùng tần số f   2f và ngược pha. C. cùng tần số f   f và cùng pha. D. cùng tần số f   2f và vuông pha. Bài 12: Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do A. luôn có sự toả nhiệt trên dây dẫn của mạch. B. điện tích ban đầu tích cho tụ điện thường rất nhỏ. C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ. D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần. Bài 13: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà A. tại mọi điểm, tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn bằng không. B. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm. C. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha  / 2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm. Bài 14: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q  q 0 cos t . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn

ÀN

mạch cực đại I0 thì năng lượng điện trường biến thiên với tần số: B. f  I0 /  4Q0  .

C. f  2I0 / Q0

D. f  I0 /  Q0 

IỄ N

Đ

A. f  I0 /  2Q0  .

D

Bài 17: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U 0 . Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là A. u  U 0 / 3 .

B. u  U 0 2 .

C. u  U 0 / 2 .

D. u  U 0 / 2 .

Bài 18: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q 0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt dần là vì: A. Bức xạ sóng điện từ; Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

B. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây; C. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây; D. Do cả ba nguyên nhân trên. B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tưởng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng từ hoá. D. Hiện tưởng cộng hưởng điện.

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

N

H

Bài 2: Trong mạch điện dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm Wt  nWd được tính theo D. i 

I0 2 n  1

Đ ẠO

Bài 3: Trong mạch điện dao động điện từ LC, điên tích trên tụ tại thời điểm Wd 

n 1

2Q0 C n  1

C. q 

Q0 n 1

N

B. q 

D. q 

H Ư

2Q0

A. q 

G

biểu thức:

1 Wt được tính theo n

Q 0 n 1

10 00

B

TR ẦN

Bài 4: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f. C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Bài 5: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ có biểu thức: q  Q0 cos t Q02 Q2 sin 2 t và Wd  0 cos 2 t 2C 2C

-H

A. Wt 

Ó

A

thì năng lượng tức thời của cuộn cảm và của tụ điện lần lượt là: B. Wt 

Q02 cos 2 t và Wd  L2 Q02 sin 2 t C

Ý

Q02 Q2 cos 2 t D. Wt  L2 Q02 sin 2 t và Wd  0 cos 2 t 2C C Bài 6: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC có dạng q  q 0 cos t . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện trường tức thời trong mạch dao

ÁN

-L

C. Wt  L2 Q02 sin 2 t và Wd 

ÀN

động?

Đ

A. W0d 

q 02 . 2C

B. Wt 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Q0 n 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. i 

U

I0 1 1 n

.Q

B. i 

TP

I 0 n 1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. i 

Y

biểu thức:

1 2 2 L q 0 cos 2 t 2

IỄ N

q 02 1 cos 2 t D. W0d  L20 . 2C 2 Bài 7: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên tuần hoàn với chu kì T. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. C. không biến thiên theo thời gian. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

D

C. Wd 

Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 8: Khi so sánh dao động của con lắc lò xo với dao động điện từ trong trường hợp lí tưởng thì độ cứng của lò xo tương ứng với A. điện dung C của tụ điện. B. hệ số tự cảm L của cuộn dây. C. điện tích q của bản tụ điện. D. nghịch đảo điện dung C của tụ điện. Bài 9: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q  Q0 cos  t  C . Tìm biểu thức sai

H

Ơ

Q02  const 2C

N Y

Q02 1  cos 2t  4C Bài 10: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C0 có giá trị

N

G

Đ ẠO

D. Năng lượng điện trường WC 

H Ư

C C . B. C0  . C. C0  2C . D. C0  4C . 2 4 Bài 11: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng? A. Tần số dao động của mạch thay đổi. B. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà. C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện. D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm. Bài 12: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi Q0 là điện tích cực đại giữa hai bản tụ; q và i là điện tích và cường độ

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. C0 

2

B. i 

-L

A. i  LC  Q  q 2 0

Ý

-H

dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

Q

2 0

 q2 

LC

.

C. i 

Q

2 0

 q2 

LC

.

D. i 

C  Q02  q 2  L

.

ÁN

Bài 13: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và

Đ

ÀN

cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? L C A. i 2  LC  U 02  u 2  B. i 2  LC  U 02  u 2  C. i 2   U 02  u 2  D. i 2  U 02  u 2 C L

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Q02 Li 2 Q02 2  cos t  C. Năng lượng từ trường Wt  1  cos 2t  2 2 4C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

LI02 L2 Q02 Q02   B. Năng lượng dao động: W  WL  WC  2 2 2C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A. Năng lượng dao động: W  WL  WC 

N

trong các biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây?

IỄ N

Bài 14: Nếu điện tích trong tụ của mạch LC biến thiên theo công thức: q  Q0 cos t . Tìm biểu thức sai

D

trong các biểu thức năng lượng trong mạch LC sau đây: A. Năng lượng điện: Wd  C. Năng lượng từ: Wt 

Q02 sin 2 t 2C

Q02 cos 2 t 2C

B. Năng lượng dao động: W 

LI02 Q02  2 2C

D. Năng lượng dao động: W  Wd  Wt 

Q02 4C

Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là C C L L  u2 B.  I02  i 2   u 2 C. I02  i 2  u 2 D.  I02  i 2   u 2 C L C C Bài 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U 0 . Giá trị cực đại của

Ơ

N

A. I02  i 2

N

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình

-H

Ó

A

q  Q0 cos  2000t    . Tại thời điểm t  2,5.104 s , ta có:

TO

ÁN

-L

Ý

A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0. C. Điện tích của tụ cực đại. D. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. Bài 2: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tẩn số 1 MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: B. 106 s

C. 2.106 s

D. 0,125.106 s

Đ

A. 0,5.106 s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C L

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D. I0  U 0

Y

U0 LC

.Q

C. I0 

Bài 17: Chọn kết luận đúng khi so sánh dao động tự do của con lắc lò xo và dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC? A. Vận tốc v tương ứng với điện tích q. B. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây. C. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện. D. Gia tốc a ứng với cường độ dòng điện i. Bài 18: Chọn phát biểu sai khi nói về mạch dao động điện từ? A. Năng lượng điện tập chung ở tụ điện, năng lượng từ tập chung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện và năng lượng từ luôn bảo toàn. C. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn. 1 D. Tần số góc của mạch dao động là   LC

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. I0  U 0 LC

U

L C

A. I0  U 0

H

cường độ dòng điện trong mạch là

D

IỄ N

Bài 3: Mạch dao động LC  C  5 F  . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện từ của mạch bằng: A. 0,04 mJ

B. 0, 4 J

C. 0,01 mJ

D. 0,1 J

Bài 4: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là không đúng A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện Bài 5: Một mạch dao động LC có R  0 . Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì

2, 0.104 s . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là: A. 0,5.104 s

B. 4, 0.104 s

C. 2, 0.104 s

D. 1, 0.104 s

H

Ơ

N

Bài 6: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có năng lượng điện trường biến thiên với tần số 1 MHz thì: A. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là 2 s

N

B. Năng lượng từ trường biển thiên tuần hoàn với chu kỳ 106 s

D. E t  1/ C  Q02 cos 2  t 

A

C. E t  2L2 Q02 cos 2  t 

Ó

Bài 10: Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C  5 F và cuộn thuần cảm có L  50 mH . Hiệu

B. 318 Hz, 9.105 J

-L

A. 318 Hz, 3.105 J

Ý

-H

điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V. Tần số dao động điện từ trong mạch và năng lượng của mạch dao động có giá trị là: C. 318 Hz, 8.105 J

D. 418 Hz, 5.105 J

TO

ÁN

Bài 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Bài 12: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L  0,125 H .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. E t  1/ 2  L2 Q02 cos 2  t 

10 00

A. E t  L2 Q02 cos 2  t 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

2.106 J thì năng lượng từ trường bằng 8.106 J. Hiệu điện thế cực đại hai đầu cuộn cảm bằng 10 V, dòng điện cực đại trong mạch bằng 62,8 mA. Tẩn số dao động của mạch là: A. 2500 Hz B. 10000 Hz C. 1000 Hz D. 5000 Hz Bài 8: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ: A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 D. Không biến thiên tuần hoàn theo thời gian Bài 9: Trong mạch điện dao động điện từ LC, khi điện tích giữa hai bản tụ biến thiên theo quy luật: q  Q0 sin t thì năng lượng tức thời của cuộn cảm là:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

C. Năng lượng dao động của mạch biến thiên chu kỳ 106 s D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều được bảo toàn Bài 7: Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động tự do. Lúc năng lượng điện trường bằng

Mạch được cung cấp một năng lượng 25 J bằng cách mắc tụ vào nguồn điện một chiều có suất điện động  . Khi mạch dao động thì dòng điện tức thời trong mạch là i  I0 cos 4000t A . Suất điện động  của nguồn có giá trị là A. 12V

B. 13V

C. 10V

D. 11V Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 10 B. 100 C. 5 D. 25 Bài 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

H Ư

nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là: B. 1,5.104 s

A. 6.104 s

N

G

lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104 s . Thời gian ngắn C. 12.104 s

D. 3.104 s

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Bài 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tấn số của cường độ dòng điện trong mạch. Bài 17: Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 J bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng

ÁN

thời gian  / 4000 s lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây: A. L  1 H B. L  0,125 H C. L  0, 25 H

D. L  0,5 H

Bài 18: Mạch dao động tự do LC có L  40 mH , C  5 F , năng lượng điện từ trong mạch là 3, 6.104 J .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

là U 0 . Biết L  25r 2 C . Tỉ số giữa U 0 và  là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

trong mạch ổn định, cắt nguồn thì trong mạch LC có dao động điện từ với điện áp cực đại giữa hai bản tụ

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng: A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. C. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch. D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch. Bài 14: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Nối 2 cực của nguồn điện một chiều có suất điện động  điện trở trong r vào 2 đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện

ÀN

Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8 V, năng lượng điện trường và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là:

Đ

A. 1, 6.104 J; 0, 05A

B. 1, 6.104 J; 0,1A

C. 2.104 J; 0, 05A

D. 2.104 J; 0,1A

D

IỄ N

Bài 19: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch dao động LC lý tưởng là đại lượng A. không đổi theo thời gian B. biến đổi điều hòa cùng tần số với tần số mạch dao động. C. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dao động của điện tích và dòng điện. D. biến đổi điều hòa với tần số bằng nửa tần số mạch dao động. Bài 20: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên phụ thuộc vào thời gian theo phương trình q  Q0 cos  ft  C . Câu phát biểu nào sau đây về mạch dao động là đúng: Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Điện tích của tụ điện trong mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f B. Dòng điện chạy qua cuộn cảm L trong mạch biến thiên điều hòa với tần số f C. Năng lượng của mạch biến thiên tuần hoàn với tần số f D. Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuấn hoàn với tần số f Bài 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

N

lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.104 s. Thời gian ngắn

Ơ

nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:

N

C. 268W

H Ư

cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu? A. 116,7 mW B. 233 mW

G

r  0,1 . Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U 0  5V thì phải cung

D. 134W

TR ẦN

Bài 2: Một mạch dao động gồm cuộn dây có L  10mH , điện trở r  0, 4 và 1 tụ điện có điện dung C. Để duy trì dao động điều hòa trong mạch với điện áp trên tụ là 5V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng là 3J trong thời gian 1 phút. Điện dung của tụ là: C. 0,5F

B. 50 pF

B

A. 3 nF

D. 100 pF

10 00

Bài 3: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C  lF , ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V,

-H

Ó

A

sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hắn là: A. E  10mJ B. E  5mJ C. E  10kJ D. E  5kJ Bài 4: Tích điện tích Q0  2.106 C vào một tụ điện của một mạch dao động rồi cho nó phóng điện trong

ÁN

-L

Ý

mạch. Do cuộn cảm có điện trở nên dao động điện từ trong mạch tắt dần. Bỏ qua năng lượng do bức xạ sóng điện từ, tính nhiệt lượng tỏa ra trong mạch cho đến khi dao động tắt hẳn biết điện dung của tụ điện là 0, 05F .

TO

A. 8.102 mJ B. 4.102 mJ C. 4.102 J D. 4.105 mJ Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện không đổi có suất điện động E  12V và điện trở trong r  0,5 . Ban đầu khoá K đóng đến khi dòng điện đã ổn định thì ngắt khóa K. Khi đó trong mạch có dao

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO Bài 1: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C  3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L  28H , điện trở

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

D. 4 s .

TP

C. 12 s .

.Q

tuần hoàn với chu kỳ là: A. 24 s . B. 6 s .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

A. 3.104 s B. 2.104 s C. 6.104 s D. 12.104 s Bài 22: Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá 1/2 điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 s . Năng lượng điện, năng lượng từ trong mạch biến thiên

D

IỄ N

Đ

động điện từ với hiệu điện thế ở 2 bản tụ điện có dạng: u  48.cos  2.106   t (V). Biết cuộn dây thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị ? 1 1 F A. L  H; C   4 1 104 F C. L  H; C   

B. L 

2 1 H; C  F  4

D. L 

1 1 H; C  F  4

Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  4.103 H , tụ điện có điện dung C  0,1 F , nguồn điện có suất điện động E  6mV và điện trở trong r  2 . Ban đầu khoá đóng K, khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khoá K. Tính hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện. A. 800 mV B. 60 mV C. 600 mV D. 100 mV Bài 7: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 20nF, cuộn cảm có độ tự cảm 8H và điện trở thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng tối thiểu là: A. 2,16kJ B. 1,08kJ C. 1,53kJ

Ơ

N

thuần 0,1 . Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V trong 1 ngày đêm

N

H

D. 216J

Y

Bài 8: Một mạch dao động có điện dung C  8nF và cuộn dây có L  1, 6.104 H , tụ điện được nạp đến

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Hiệu điện thế cực đại của tụ sau khi nối tắt là: A. 30V B. 20V C. 15V D. 10V Bài 10: Một mạch dao động lý tưởng, gồm một tụ điện và một cuộn dây. Nối hai đầu cuộn dây với một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r thông qua một khóa K. Mới đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định người ta mở khóa và trong mạch có dao động điện từ với chu kỳ T. Biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện lớn gấp n lần suất điện động của nguồn điện. Các hệ thức đúng là: T.r.n T T.r.n T ; C ; C A. L  B. L  2 2.r.n 2 .r.n T.r.n T T.r.n T ; C ; C C. L  D. L   2.r.n  .r.n Bài 11: Mạch dao động lí tưởng LC: mắc nguồn điện không đối có suất điện động E và điện trở trong r  2 vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K). Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L  4 mH , tụ điện có điện dung

ÁN

C  105 F . Tỉ số U 0 / E bằng: (với U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ)

A. 10 B. 1/10 C. 5 D. 8 Bài 12: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C  2,5 F mắc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

L  1mH . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,03A. Lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì đóng khoá K để nối tắt tụ điện C1 .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Bài 9: Mạch dao động lí tưởng gồm hai tụ điện C1  C2  3nF mắc nối tiếp và cuộn dây thuần cảm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

hiệu điện thế cực đại là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch người ta phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình P  6mW . Điện trở của cuộn dây là : A. 6 B. 9 C. 9, 6 D. 96

ÀN

song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0  12 V .

Đ

Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u L  6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính

D

IỄ N

năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó : A. 0,27 mJ B. 0,135 mJ C. 0,315 mJ D. 0,54 mJ Bài 13: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C  10 F , một cuộn cảm có độ tự cảm L  5 mH và có điện trở thuần r  0,1 . Để duy trì điện áp cực đại U 0  3V giữa hai bản tụ điện thì phải

bổ sung một công suất: A. P  0,9 mW

B. P  0,9 W

C. P  0, 09 W

D. P  9 mW

Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 14: Một tụ điện C  1 F đã tích điện được mắc với một cuộn dây L  1 mH thông qua một khoá K. Tại thời điểm t  0 người ta đóng khóa K. Thời gian ngắn nhất từ lúc đóng khoá K cho đến khi năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây là : A. 33,3.108 s

B. 0, 25.108 s

C. 16, 7.108 s

D. 0, 25.107 s

Bài 15: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C  400pF và một cuộn cảm có L  10H ,

N

r  0, 02 . Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần

Ơ

phải cung cấp cho mạch trong một chu kì bằng:

của tụ điện là 5000pF. Nhờ được cung cấp một cụng suất điện là Pc  0, 04 mW mà dao động điện từ

H Ư

N

G

trong mạch được duy trì, điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là bao nhiêu A. 40V B. 100V C. 4000V D. 42,5V Bài 18: Mạch dao động LC gồm cuộn dây có L  20 mH và tụ điện có C  5 F . Để duy trì dao động

TR ẦN

trong mạch luôn có giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U 0  12V phải cung cấp cho mạch trong thời gian t  0,5 giờ một năng lượng 129,6mJ. Điện trở thuần của mạch có giá trị

10 00

B

A. R  102  B. R  101  C. R  5.102  D. R  4.103  Bài 19: Mạch dao động LC lí tưởng có L  8 H và C  2 F được mắc vào nguồn điện một chiều như

Ó

A

hình vẽ. Biết suất điện động và điện trở trong của nguồn lần lượt là 4 V và 2 . Ban đầu khoá K đóng, khi dòng điện trong mạch ổn định thì người ta ngắt khoá K. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dòng điện qua cuộn cảm bằng 0?

-L

Ý

-H

A. 3.106 s B. 4.106 s C. 2.106 s D. .106 s Bài 20: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L  2 mH và một tụ điện có điện dung là C  3nF , điện trở của mạch là R  0,1 . Muốn duy trì dao động trong mạch với hiện điện thế cực đại trên tụ là 10V thì phải bồ sung cho mạch một năng lượng có công suất là

ÁN

A. 1,5.105 W

B. 7,5.106 W

C. 1, 67.105 W

D. 15.103 W

TO

Bài 21: Một mạch dao động lí tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng U 0 . Khi cường độ dòng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Bài 17: Một mạch dao động mà cuộn dây có điện trở thuần r  0, 02 , độ tự cảm L  2 mH , điện dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

trí 1, mạch dao động với năng lượng từ lớn nhất là 104 J . Điện dung của mỗi tụ có giá trị là: A. 12,5 F B. 6,25 p.F C. 25 F D. 2,5 F

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

A. 16.105 J B. 64pJ C. 16mJ D. 64mJ Bài 16: Cho mạch dao động như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm, nguồn có suất điện động 4 V, điện trở trong của nguồn không đáng kể. Ban đầu khoá K ở vị trí 2, tại thời điểm t  0 ta chuyển khoá K sang vị

IỄ N

Đ

trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không. 2U 0

B. U 0

C. 2U 0

D. U 0 / 2

D

A.

III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án B Bài 2: Chọn đáp án D Bài 3: Chọn đáp án D Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00 A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Bài 4: Chọn đáp án A Bài 5: Chọn đáp án C Bài 6: Chọn đáp án B Bài 7: Chọn đáp án A Bài 8: Chọn đáp án D Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án C Bài 11: Chọn đáp án B Bài 12: Chọn đáp án A Bài 13: Chọn đáp án A Bài 14: Chọn đáp án C Bài 15: Chọn đáp án C Bài 16: Chọn đáp án D Bài 17: Chọn đáp án C Bài 18: Chọn đáp án D B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án A Bài 2: Chọn đáp án B Bài 3: Chọn đáp án C Bài 4: Chọn đáp án C Bài 5: Chọn đáp án C Bài 6: Chọn đáp án C Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án D Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án D Bài 11: Chọn đáp án A Bài 12: Chọn đáp án C Bài 13: Chọn đáp án D Bài 14: Chọn đáp án D Bài 15: Chọn đáp án B Bài 16: Chọn đáp án D Bài 17: Chọn đáp án B Bài 18: Chọn đáp án B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

IỄ N

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

D

Bài 1: Chọn đáp án B Thay t  2,5.104 s vào phương trình q t  2,5.104  Q0 cos  2000.2,5.104    0

1 q2 Đáp án A sai: vì năng lượng điện trường E d  .  0 2 C q Đáp án B đúng: vì u   0 C

Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án C sai: Vì điện tích q  0 Đáp án D sai: khi q  0 thì cường độ dòng điện trong mạch cực đại. Bài 2: Chọn đáp án D Tại thời điểm t  0 , năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại ứng với điểm M 0 trên đường

Ơ

N

tròn. Năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại ứng với điểm M trên đường tròn  Góc quét     E t  .t  2. q  .t 2

H N

là hàm điều hòa

10 00 A Ó -H

Bài 5: Chọn đáp án D T q  Ta có T Ed    104 s 2 Bài 6: Chọn đáp án A

B

TR ẦN

H Ư

N

1 1 q2 Đáp án B đúng: Vì Năng lượng điện trường E d  C.u 2  . 2 2 C 1 Đáp án C đúng: Vì Năng lượng từ trường E t  Li 2 2 1 1 f  Đáp án D sai: Vì   chỉ phụ thuộc vào L và C LC 2 LC

G

Đáp án A đúng: vì điện tích được mô tả bằng q  Q0 cos  .t    C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

Bài 3: Chọn đáp án A Ta có Năng lượng điện từ của mạch 1 1 E  C.U 02  .5.106.42  4.105 J 2 2 Bài 4: Chọn đáp án D

f  Ed  2

 0,5MHz

-L

Ý

Ta có f Ed   1 MHz   f q  

ÁN

Chu kỳ của dòng điện trong mạch T q  

1 fq 

 2s

Bài 7: Chọn đáp án D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thời gian ngắn nhất t  0,125.106 s

ÀN

Ta có năng lượng điện từ E  E d  E t  10.106  J 

D

IỄ N

Đ

1 Mà E  .L.I02  L  5.103 H 2 1 Và E  C.U 02  C  2.107  F  2

Tần số dao động của mạch là f 

1  5000Hz 2 LC

Bài 8: Chọn đáp án A Ta có phương trình điện tích q  Q0 cos  .t    C Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Năng lượng điện trường E d    Ed   2.q  T Ed  

Tq  2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

E E  cos  2t  2  J  2 2

 Chu kỳ dao động của mạch là T q   2.T

Bài 9: Chọn đáp án B

Ơ

N

  Ta có q  Q0 sin  t   Q0 cos  .t    C  2 

N

N H Ư

Đáp án A đúng: vì E  E d  E t

G

1 Năng lượng điện từ trong mạch là E  .C.U 02  9.105  J  2 Bài 11: Chọn đáp án D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Bài 10: Chọn đáp án B 1 1 f   318  Hz  Ta có   LC 2 LC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1 2 1 Li  .L.2 Q02 cos 2  t  2 2

TR ẦN

Đáp án B đúng: Vì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động ngược pha Đáp án C đúng: Vì E  E d max  E t max

B

Đáp án D Sai: Vì f  Ed   f  E t   2.f q 

A

10 00

Bài 12: Chọn đáp án D 1  4000  rad / s   C  5.107  F  Ta có   LC

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

1 1 Mà năng lượng điện từ E  25.106  C.U 02  .C. 2    10V 2 2 Bài 13: Chọn đáp án D Ti  Đáp án A sai: Vì T Ed   T E t   2 Ti  Đáp án B sai: Vì T Ed   T E t   2 Ti  Đáp án C sai: Vì T Ed   T E t   2 Ti  1 Đáp án D đúng: Vì E d  .CU 02 và T Ed   T E t   2 2 Bài 14: Chọn đáp án C  Ta có I0  là cường độ dòng điện cực đại trong mạch L r

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Năng lượng từ trường trên cuộn cảm là: E t 

H

Cường độ dòng điện là i  .Q0 cos  t 

Khi mạch dao động LC ổn định thì điện áp cực đại là U 0

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Ta có

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 2 1 L.I0  C.U 02  L.I02  C.U 02 2 2 2

2

U   Thay các dữ kiện vào ta có   25r 2 .C  U 02 .C   0   25 r    U0 5 

N

Tỉ số giữa U 0 và  là:

H

Ơ

Bài 15: Chọn đáp án D

N U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G

H Ư

TR ẦN

Đến khi tụ phóng hết điện ứng với điểm M trên đường tròn.  2 2   .t 2  .t 2 2 T

N

Khi tụ điện có giá trị cực đại ứng với điểm M 0 trên đường tròn.

Y

Đến khi năng lượng điện trường chỉ còn nửa giá trị cực đại ứng với điểm M  1    Ed  .t1  2..1,5.104 2 2  2. .1,5.104  T  12.104 s T

Thời gian ngắn nhất là t 2  3.104  s 

10 00

B

Bài 16: Chọn đáp án D Đáp án A đúng vì năng lượng điện trường và từ trường là ngược pha Đáp án B đúng vì E  E d  E t

-H

Ó

A

Đáp án c đúng vì năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ

Ý

Đáp án D sai vì f  Ed   f  E t   2.f i 

ÁN

-L

Bài 17: Chọn đáp án B Ta có Năng lượng điện từ 1 2.E E  .C.U 02  C  2  5.107 F 2 U0

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có năng lượng điện trường ứng với điểm M 0 trên đường tròn.

ÀN

Cường độ dòng điện bằng không ứng với 2 điểm M1 và M 2 trên đường tròn

D

IỄ N

Đ

 M1M 2     .t    4000  rad/s 

Mà  

1 1  L  2  0,125  H  C LC

Bài 18: Chọn đáp án D Ta có E  E t  E d  E t  E  E d  2.104  J  Năng lượng từ trường E t 

1 2 Li  2.104 H  Cường độ dòng điện trong mạch là: i  0,1A 2

Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 19: Chọn đáp án C Đáp án A sai vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với tần số f  Ed   2.f  q  Đáp án B sai vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với tẩn số f  Ed   2.f  q  Đáp án C đúng Vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với tần số f  Ed   2.f  q 

N

Đáp án D sai vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điểu hòa với tần số f  Ed   2.f  q 

Y U

f 2 f Đáp án B sai vì f  q   2 Đáp án C sai vì năng lượng điện từ không đổi theo thời gian

N

f 2

G

Đáp án D đúng vì f  Ed   2.f  q   f

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đáp án A sai vì f  q  

H Ư

N

Bài 21: Chọn đáp án B Năng lượng điện trường cực đại ứng với vị trí M 0 trên đường

10 00

B

TR ẦN

tròn. Năng lượng điện trường còn 1 nửa giá trị cực đại ứng với điểm M trên đường tròn Góc quét:   M0 M   2.i  .1,5.104  i    rad / s  2 6.104 Điện tích cực đại ứng với điểm M 0 trên đường tròn. Và Q0 / 2

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

ứng với điểm M trên đường tròn   .t  t  2.104 s Góc quét    4 3 6.10 Bài 22: Chọn đáp án Điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá 1/2 điện tích cực đại

TO

Q0  q   Q 2  q  0  2 q   Q 0  2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có q  Q0 cos  ft   C   tần số dao động của điện tích là f  q  

H

Ơ

Bài 20: Chọn đáp án D

D

IỄ N

Trong

nửa

chu

kỳ

góc

quét

M1M 2

 10.  .t     rad / s  3 12 2  24s Chu kỳ dao động T    

Chu kỳ của năng lượng từ trường là T Ed  

T  12s 2

Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO Bài 1: Chọn đáp án D 1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

Ơ

I0  0, 0366  A  2

H

Cường độ dòng điên hiệu dụng I 

C 3.109 5  0, 0518  A  L 28.106

N

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0

N

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

Y

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  1,34.104  l34W

U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Mặt khác P  I 2 .r  I  3,536.104  A   I0  5.104  A 

10 00

B

TR ẦN

Bài 3: Chọn đáp án B Năng lượng mất mát của mạch dao động điện từ 1 1 W  .C.U 02  .106.1002  5mJ 2 2 Bài 4: Chọn đáp án B Nhiệt lượng tỏa ra bằng năng lượng điện từ trong mạch

N

G

I 2 .L 1 2 1 .LI0  .C.U 02  C  0 2  1010  F  2 2 U0

H Ư

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

W 3.106   5.108 (W) Công suất cần cung cấp P  t 60

6 1 Q02 1  2.10  QW .  .  4.105  J   4.102 mJ 6 2 C 2 0, 05.10

A

2

-H

Ó

Bài 5: Chọn đáp án A

Ý

Khi K đóng thì cường độ dòng điện trong mạch cực đại I0 

E  24  A  r

I0 24 12.106    C  2.106  

-L

ÁN

Điên tích cực đại là Q0 

TO

Điện dung của tụ điện là C 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 2: Chọn đáp án D

Đ

Mặt khác  

Q0 106   F U0 4

1 1 106 L 2  H  .C  LC

D

IỄ N

Bài 6: Chọn đáp án C Khi K đóng thì dòng điện trong mạch cực đại I0 

E  3.103  A  r

Khi K mở mạch dao động hoạt động Năng lượng điện từ của mạch dao động

1 2 1 L .LI0  .C.U 02  U 0  I0  0, 6  V  2 2 C

Bài 7: Chọn đáp án B Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0 Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

C  0,5  A  L

I0 2  A 4 2

N

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  0, 0125W

N

Năng lượng cần cung cấp trong 1 ngày là W  P.t  0, 0125.86400  1080J

Y U

P  9, 6    I2

H Ư

TR ẦN

Bài 9: Chọn đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

I0 1  A 2 40

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  r 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO

Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

C  0, 03536  A  L

G

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0

.Q

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

N

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

C1  1,5nF 2 1 1 Năng lượng điện từ trong mạch E  .L.I02  .103.0, 032  4,5.107  0, 45.106  J  2 2 E Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường E d  E t =  2, 25.107  J  2 E Năng lượng điện trường của các tụ là E dC1  E dC2  d  1,125.107  J  2 Khi khóa I< đóng thì năng lượng của mạch chỉ còn lại của tụ C2 và cuộn cảm L.

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Vì 2 tụ mắc nối tiếp nên Cb 

 j

-L

E  E dC2  E t  3,375.107

TO

ÁN

1 Mà E  .C2 .U02  U0  15(V) 2 Bài 10: Chọn đáp án A

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 8: Chọn đáp án C

Đ

Khi K đóng thì cường độ dòng điện cực đại I0 

 r

D

IỄ N

Theo bài ra U 0  n. và T  2 LC  T 2  4.2 .LC 1 Bảo toàn năng lượng điện từ

1 2 1 LI0  .C.U 02  L  n 2 .r 2 .C  2  2 2

Thay vào (1) Ta có T 2  42 .n 2 .r 2 .C2  C 

T Thay vào (2) 2.n.r

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

T.n.r 2 Bài 11: Chọn đáp án A

 Độ tự cảm L 

Khi K đóng thì cường độ dòng điện cực đại I0 

 r

N

Khi K mở mạch dao động hoạt động

H

Ơ

1 1 U Năng lượng điện từ của mạch dao động LI02  .C.U 02   10 2 2 

N TP

Năng lượng từ trường trên cuộn cảm là E t  108.C

G

Vì 1 tụ bị bong nên năng lượng điện từ trong mạch còn lại là Bài 13: Chọn đáp án A

TR ẦN

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

H Ư

N

E 2  108.C  18.C  126.C  3,15.104  J 

2

10 00

I0

B

C 3 5   A L 50

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0 Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

E d1  E d 2  36.C

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1 Ta có U 0  12V . Năng lượng điện từ ban đầu là E1  .2.C.122  144.C 2 Khi điện áp của 2 tụ là u  6V thì năng lượng điện trường:

 0, 095  A 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  9.104 W Bài 14: Chọn đáp án D Khi tụ được tích điện thì năng lượng điện trường của tụ là cực đại E ứng với điểm M 0 trên đường tròn. Đến khi E d  E t  0 ứng với 2 điểm M trên đường tròn  Ta có góc quét M0 M    Ed  .t  2.q  .t 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 12: Chọn đáp án C

ÀN

Thời gian t  0, 25.107  s 

IỄ N

Đ

Bài 15: Chọn đáp án B

D

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0 Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

C  0,126  A  L

I0  0, 089  A  2

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  1, 6.104 W Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Năng lượng cần cung cấp sau 1T là W  P.T  64pJ Bài 16: Chọn đáp án C 1 1 C Khi K mở 2 tụ được nạp đầy điện E  .Cb .U 02  . .42  104  J  2 2 2

Điện dung của mỗi tụ có giá trị là C  0, 25.104  25F

H N G

E 129, 6.103   7, 2.105 W r 0,5.3600

N

Công suất cần cung cấp cho mạch là P 

TR ẦN

C 5.106  12.  0,1897 A L 20.103

B

I0  0,134  A  2

10 00

Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

H Ư

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bài 18: Chọn đáp án D

Bảo toàn năng lượng điện từ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 2 1 L .LI0  .C.U 02  Điện áp cực đại U 0  I0  40V 2 2 C

.Q

U

Y

10 (A) 50

TP

Bảo toàn năng lượng điện từ:

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Mà công suất P  I 2 .r  r  4.103  Bài 19: Chọn đáp án C Khi K đóng thì cường độ dòng điện trong mạch cực đại:  I0   2  A  r Tại thời điểm t  0 cường độ dòng điện trong mạch cực đại ứng với M 0 trên đường tròn Mặt khác ta có  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cường độ dòng điện cực đại I0  I 2 

Ơ

P 0, 04.103 5   A r 0, 02 50

Đ ẠO

Ta có P  I 2 .r  I 

N

Bài 17: Chọn đáp án A

  .t 2

Đ

ÀN

Góc quét M0 M 

1 106  rad / s 4 LC

IỄ N

Thời gian cần tìm t  2.106  s 

D

Bài 20: Chọn đáp án B

Ta có bảo toàn năng lượng điện từ:

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

Cường độ dòng điện cực đại I0  U 0

C  5 6.103  A  L

Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Cường độ dòng điện hiệu dụng I 

I0 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 5 3.103  A 

Công suất cần cung cấp cho mạch là P  I 2 .r  7,5.106 W Bài 21: Chọn đáp án D Khi K ngắt chỉ có mỗi tụ C1

Ơ

N

1 2 1 .LI0  .C.U 02 2 2

H .Q

U

Y

U 1 2 1 1 .LI0  .C.U02  .C.U 02  U0  0 2 2 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn năng lượng

N

Khi K đóng thì C1 //C2  Cb  2.C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bảo toàn năng lượng

Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CHỦ ĐỀ 14 SÓNG ĐIỆN TỪ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Điện từ trường

N Ơ H N

H Ư

- Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ

N

a. Đặc điểm sóng điện từ:

G

Đ ẠO

2. Sóng điện từ: là điện từ trường lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

c  3.108 m s

A

10 00

B

TR ẦN

- Sóng điện từ là sóng ngang do nó có 2 thành phần là thành   phần điện E và thành phần từ B vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.    + Các vectơ E , B , v lập thành một tam diện thuận: xoay   đinh ốc để vectơ E trùng vectơ B thì chiều tiến của đinh ốc  là chiều của vectơ v

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

+ Các phương trong không gian: nếu chúng ta ở mặt đất, hướng mặt về phương Bắc, lúc đó tay trái chúng ta ở hướng Tây, tay phải ở hướng  Đông. Vì vậy: nếu giả sử vectơ E đang cực đại và hướng về phía Tây thì  vectơ B cũng cực đại (do cùng pha) và hướng về phía Nam (như hình vẽ). - Dao động của điện trường và từ trường tại 1 điểm luôn đồng pha.

IỄ N

Đ

ÀN

- Cũng có các tính chất giống như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Truyền tốt trong các môi trường thường theo thứ tự: Chân không > khí > lỏng > rắn. Khi truyền từ không khí vào nước: f không đổi; v và  giảm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Điện trường và từ trường là 2 mặt thể hiện khác nhau của 1 loại trường duy nhất là điện từ trường.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

- Dòng điện qua cuộn dây là dòng điện dẫn, dòng điện qua tụ điện là dòng điện dịch (là sự biến thiên của điện trường giữa 2 bản tụ).

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Khi 1 từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra 1 điện trường xoáy (là 1 điện trường mà các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ). Ngược lại khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra 1 từ trường xoáy (là 1 từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường).

D

- Sóng điện từ mang năng lượng. - Sóng điện từ bước sóng từ vài m đến vài km dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến: Loại sóng

Tần số

Sóng dài

3  300KHz

Bước sóng 105  103 m

Đặc tính Năng lượng nhỏ, ít bị nước hấp thụ, dùng thông tin liên lạc dưới nước. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Sóng trung

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,3  3MHz

Ban ngày tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm ít bị hấp thụ  ban đêm nghe đài sóng trung rõ hơn ban ngày

10  10 m 3

2

3  30MHz

102  10m

Năng lượng lớn, bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần  thông tin trên mặt đất kể cả ngày và đêm.

Sóng ngắn

30  30000MHz

10  102 m

Có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li hấp thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin vũ trụ, vô tuyến truyền hình.

Ơ

Y

N

H

cực

N

Sóng ngắn

N

1 1 1 1 1 1 1 1 1   ) hay L1 ss L 2 (   ) thì 2  2  2  1  2 C C1 C2 L L1 L 2

H Ư

+ Nếu C1 nt C2 (

G

+ Nếu C1 ss C2 (C  C1  C2 ) hay L1 nt L 2 (L  L1  L 2 ) thì  2  12   22 ;

TR ẦN

Kinh nghiệm: Đừng học thuộc lòng, bạn chỉ cần nhớ mối liên hệ thuận - nghịch giữa các đại lượng T, f,  , C, L với nhau ta sẽ có ngay các công thức trên! 5. Mạch dao động có L biến đổi từ L M in  L M ax và C biến đổi từ CM in  CM ax thì bước sóng  của

B

sóng điện từ phát (hoặc thu):

10 00

 M in tương ứng với L Min và CMin :  min  c2 L min Cmin

A

 Max tương ứng với L M ax và CM ax :  max  c2 L max Cmax

Ó

6. Góc quay  của tụ xoay

-H

- Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay  : C  a  b

-L

Ý

+ Từ các dữ kiện  min ;  max ;Cmin ;Cmax ta tìm được 2 hệ số a và b. + Từ các dữ kiện  và L ta tìm được C rồi thay vào: C  a.  b , suy ra góc xoay .

TO

ÁN

Hoặc:

+ Khi tụ quay từ  min đến  (để điện dung từ Cmin đến C) thì:

   min C  Cmin   max   min Cmax  Cmin

D

IỄ N

Đ

+ Khi tụ quay từ vị trí  max về vị trí  (để điện dung từ C đến Cmax ) thì: - Khi tụ xoay C x / /C0 :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

4. Bài toán ghép tụ:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

q c  c.2. LC  c.2 o ; với: c  3.108 m s f Io

TP



ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. Bước sóng của sóng điện từ:

 max   Cmax  C   max   min Cmax  Cmin

12 C1 C0  C x1    22 C2 C0  C x 2

7. Nguyên tắc chung của việc thông tin truyền thanh bằng sóng vô tuyến a) Phát và thu sóng điện từ: Dựa vào nguyên tắc cộng hưởng điện từ trong mạch LC  f  f 0  - Để phát sóng điện từ người ta mắc phối hợp 1 máy phát dao động điều hòa với 1 ăngten (là 1 mạch dao động hở) Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp 1 ăngten với 1 mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được (để xảy ra cộng hưởng với tần số của sóng cần thu). b) Nguyên tắc chung: A. Phải dùng sóng điện từ cao tần để tải thông tin gọi là sóng mang. B. Phải biến điệu các sóng mang: "trộn" sóng âm tần với sóng mang. D. Khuếch đại tín hiệu thu được.

N

H

Lưu ý: Sóng mang có biên độ bằng biên độ của sóng âm tần, có tần số bằng tần số của sóng cao tần.

Ơ

N

C. Ở nơi thu phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.

Y

Máy thu

(1): Micrô.

(1): Anten thu.

(2): Mạch phát sóng điện từ cao tần.

(2): Mạch khuyếch đại dao động điện từ cao tần. (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần.

B

(4): Mạch khuyếch đại.

(5): Loa.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

(5): Anten phát.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(3): Mạch biến điệu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Máy phát

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c) Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản:

Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý: Tìm hiểu cách xác định kinh độ và vĩ độ!!! CÁC VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH Ví dụ 1: Một mạch LC dao động tự do trong đó: C  1nF; L  1mH . Hãy xác định tần số góc của sóng mà mạch dao có thể thu được? A. 106 rad s

B. 2.106 rad s

D. 106 rad s

C. 107 rad s

H

1 1   106  rad s  9 3 LC 10 .10

N

Ta có:  

Ơ

N

Giải

A.   100m.

B.   140m.

C.   70m.

D.   48m.

G

Giải

TR ẦN

H Ư

N

Ta có:   c.2 LC  c.2 L  C1  C2     12   22  602  802  100m

Đ ẠO

 2  80m . Khi mắc C1 nối tiếp C2 và nối tiếp với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là:

=> Chọn đáp án A

điện dung bằng bao nhiêu? A. 36pF.

B. 320pF.

C. 17,5pF.

D. 160pF.

Ó

A

=> Chọn đáp án A

10 00

B

Ví dụ 3: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L  2F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng   16m thì tụ điện phải có

-L

Ý

-H

Ví dụ 4: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng  . Để máy này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng 2 người ta ghép thêm 1 tụ nữa. Hỏi tụ ghép thêm phải ghép thế nào và có điện dung là bao nhiêu?

TO

ÁN

A. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung 3C. B. Ghép nối tiếp với tụ C và có điện dung C. C. Ghép song song với tụ C và có điện dung 3C. D. Ghép song song với tụ C và có điện dung C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

1  60m ; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Ví dụ 2: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu sóng thu được sóng có bước sóng

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

=> Chọn đáp án A

Giải

IỄ N

Đ

Ta có: đặt C1  C

D

1  C.2 LC1 ;  2  C.2 LC2

Lập tỉ số vế theo vế ta có:

1 C1 1 C 1    1  2 C2 2 C2 4

 cần ghép song song thêm tụ điện có độ lớn là C0  3C1  3C => Chọn đáp án C Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

II. BÀI TẬP A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 1: Điện trường xoáy là điện trường: A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên B. của các điện tích đứng yên C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi Bài 2: Phát biểu nào sau đây sai: A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vuông góc với nhau C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến D. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian Bài 3: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường D. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện Bài 4: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. mang theo năng lượng B. chỉ truyền được trong các môi trường vật chất có tính đàn hồi C. có tính phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. tốc độ truyền sóng phụ thuộc môi trường Bài 5: Hãy chọn phát biểu đúng? A. Điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều vận tốc ánh sáng trong chân không D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số dao động của điện tích Bài 6: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

Đ

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau  2

D

IỄ N

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến Bài 7: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sai? A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. Dao động lệch pha nhau  4

TR ẦN

A. Dao động lệch pha nhau  2 C. Dao động ngược pha Bài 12: Chọn phát biểu đúng:

D. Dao động cùng pha

10 00

B

A. Trong sóng điện từ, dao động điện trường trễ pha  2 so với dao động từ trường B. Trong sóng điện từ, dao động từ trường trễ pha  2 so với dao động điện trường

A

C. Trong sóng điện từ, dao động điện trường sớm pha  2 so với dao động từ trường

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

D. Trong sóng điện từ tại một điểm, dao động điện trường cùng pha với dao động từ trường Bài 13: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ: A. Có điện trường B. Có từ trường C. Có điện từ trường D. Không có điện từ trường Bài 14: Điện từ trường xuất hiện ở: A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một điện tích dao động C. Xung quanh một dòng điện không đổi D. Xung quanh một ống dây điện Bài 15: Chọn phát biểu đúng. A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động ngược pha nhau C. Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động vuông pha nhau Bài 16: Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây? A. Không tách rời điện trường với điện từ trường. B. Các đường sức không khép kín. C. Làm phát sinh từ trường biến thiên. D. Khi lan truyền vectơ cường độ điện trường E luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B. Bài 17: phát biểu nào sau đây là không đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Bài 11: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của sóng điện từ khi truyền đi luôn:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km s

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ mang năng lượng B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền Bài 9: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng? A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng C. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E luôn luôn trùng phương nhau và vuông góc với phương truyền D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không Bài 10: Chọn câu có nội dung sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng

Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.108 m s

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Bài 18: Tìm kết luận sai. A. Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và từ trường tại một điểm luôn cùng pha B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ trong sóng điện từ cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng. D. Sóng điện từ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường nó bị khúc xạ như sóng ánh sáng. Bài 19: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không C. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại nó bị phản xạ D. Sóng điện từ là sóng cơ học Bài 20: Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Bài 21: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào: A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường Bài 22: Biến điệu sóng điện từ là gì? A. Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần. C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. Bài 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ. A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát điện với một ăng ten. B. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăng ten. C. Để thu sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC D. Trong máy thu, sự chọn sóng là sự điều chỉnh để dao động riêng của mạch LC có tần số bằng tần số của sóng điện từ do đài phát (cộng hưởng). B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây? A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. mạch phát dao động cao tần. Bài 2: Trong các loại sóng vô tuyến thì: Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

có độ tự cảm 25mH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn. C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG Bài 1: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ A. 16pF đến 160nF. B. 4pF đến 16pF. C. 4pF đến 400pF. D. 400pF đến 160nF. Bài 2: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung Co  C 3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng: A. 4f.

B. f 2.

C. f 4.

D. 2f.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m Bài 8: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1H và cuộn cảm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

là:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh. B. Sóng trung truyền tốt vào ban ngày, C. Sóng dài truyền tốt trong nước D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li. Bài 3: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng sóng: A. Sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ. B. Vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn C. Vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn. D. Sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ Bài 4: Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng: A. Giao thoa B. Phản xạ sóng C. cộng hưởng D. Tổng hợp sóng Bài 5: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. Bài 6: Đối với một máy thu vô tuyến không cần có bộ phận nào sau đây? A. Máy thu sóng điện từ B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại Bài 7: Sóng điện từ có tần số f  2,5MHz truyền trong thủy tinh có chiết suất n  1,5 thì có bước sóng

Đ

ÀN

Bài 3: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh có thể bắt được các sóng ngắn và sóng trung có bước sóng từ 10m đến 1km. Biết điện dung C của tụ điện biến thiên trong khoảng từ 15pF đến 860pF;

D

IỄ N

vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m s . Độ tự cảm L của mạch biến thiên trong khoảng: A. 1,876H  L  327H

B. 1,876H  L  327mH

C. 1,876mH  L  327mH

D. 1,876H  L  327H

Bài 4: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L  20H và một tụ có điện dung C  880pF . Mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng: A. 150m

B. 500m

C. 1000m

D. 250m Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 5: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Qo   4   .107 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io  2A . Bước sóng của sóng điện từ mà

mạch này phát ra là: A. 180m

B. 120m

C. 30m

D. 90m

Bài 6: Trong một mạch phát sóng điện từ gồm cuộn cảm có độ tự cảm L1  4mH và tụ điện có điện dung

N

C1  12pF , một mạch chọn sóng gồm tụ điện có điện dung C2  80nF và cuộn cảm có độ tự cảm L 2 , để

H

C. 0, 6H

B. 6mH

D. 6H

N

A. 0,6mH

Ơ

mạch chọn sóng có thể thu được sóng của máy phát đó thì độ tự cảm L 2 bằng:

TR ẦN

tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:

H Ư

thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f 2  12kHz . Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp

10 00

B

A. 3kHz B. 5,1kHz C. 21kHz D. 15kHz Bài 10: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L  1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1, 6pF  C  2,8pF B. 2F  C  2,8F C. 0,16pF  C  0, 28pF D. 0, 2F  C  2,8F

Ó

A

Bài 11: Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L  2F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng   16m thì tụ điện phải có

ÁN

-L

Ý

-H

điện dung bằng bao nhiêu? A. 36pF B. 320pF C. 17,5pF D. 160pF Bài 12: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng bằng: A. 270m B. 10m C. 90m D. 150m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Bài 9: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1  9kHz . Khi ta

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

10pF đến 360pF. Lấy 2  10 . Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng: A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 48m đến 192m D. Từ 4,8m đến 19,2m

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Bài 7: Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ, bước sóng thu được thay đổi thế nào nếu tăng điện dung lên 2 lần, tăng độ tự cảm lên 8 lần, tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần: A. Tăng 48 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 12 lần Bài 8: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ

ÀN

Bài 13: Một mạch dao động LC1 lý tưởng làm ăngten thu thì nó cộng hưởng được một sóng điện từ có

Đ

bước sóng 1  300m . Nếu mắc thêm một tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì mạch dao động LC1C2 thu

IỄ N

cộng hưởng được một sóng điện từ có bước sóng   240m . Nếu sử dụng tụ điện C2 thì mạch dao động

D

LC2 thu cộng hưởng được một sóng điện từ có bước sóng là: A. 400m

B. 600m

C. 500m

D. 700m

Bài 14: Một mạch dao ở lối vào của máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung thay đổi được từ 15nF đến 500nF và một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Máy có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 500m. Giá trị của L thỏa mãn: A. 1, 4.107 H  L  1,876.107 H.

B. 1,876.109 H  L  1, 4.107 H. Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C. 1,876.108 H  L  1, 4.107 H.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 1, 4.109 H  L  1,876.109 H.

Bài 15: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡ: A. mHz B. KHz C. MHz D. GHz

D. 0, 45.109 F  C  79, 7.109 F

H

C. 0,12.108 F  C  26, 4.108 F

N

B. 2, 05.107 F  C  14,36.107 F

Y

A. 3,91.10F  C  60,3.1010 F

Ơ

N

Bài 16: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L  2.106 H , điện trở thuần R  0 . Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?

N

G

A. 300m B. 500m C. 700m D. 200m Bài 18: Xét mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L1 , L 2 , L3 và tụ điện với

H Ư

điện dung lần lượt là C1 , C2 , C3 . Biết rằng L1  L 2  L3 và 1 3 C1  0,5C2  C3 . Bước sóng điện từ mà đúng? A. 1   2   3

B.  3   2  1

TR ẦN

mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là 1 ,  2 và  3 . Hãy chọn hệ thức C. 1   3   2

D.  3  1   2

10 00

B

Bài 19: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L  1,5mH và tụ xoay có Cmin  50pF đến Cmax  450pF . Biết có thể xoay bản di động từ 0 đến 180 . Để bắt được sóng có bước sóng bằng

A

1200m thì từ vị trí có Cmin cần phải xoay bản di động một góc bằng: B. 55, 21

Ó

A. 38,57

C. 154, 28

D. 99

-H

Bài 20: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn có độ tự cảm biến thiên trong

-L

Ý

khoảng từ 0,01nH đến 1nH và tụ điện có điện dung biến thiên. Lấy 2  10 . Để máy bắt được dải sóng có bước sóng từ 6m đến 600m, thì điện dung của tụ biến thiên trong khoảng:

TO

ÁN

A. 107 F đến 103 F B. 105 F đến 103 F C. 106 F đến 104 F D. 108 F đến 102 F Bài 21: Trong mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện biến thiên có điện dung biến đổi từ 15pF đến 860pF. Muốn cho máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 1km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm có giá trị: A. 1,88H đến 187, 65H B. 2,53H đến 4, 28U.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Khi mắc tụ C1 song song với C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

1  300m ; Khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng  2  400m .

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 17: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng

D. 0, 0327U đến 18, 78H

D

IỄ N

C. 1,88H đến 327,3H

Bài 22: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L  2.105 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1  10pF đến C2  500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 đến 180 . Khi góc xoay của tụ bằng 45 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 67,03m B. 190,4m C. 134,60m

D. 97,03m

Trang 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 23: Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L  20H và một tụ điện có điện dung C1  120pF . Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng   113m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2  60pF . B. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2  180pF .

Ơ

N

C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2  60pF .

H

D. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2  180pF .

Y

N

Bài 24: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L  1,5mH và một tụ

D. 11mH  L  3676, 47H

Bài 29: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2mH và một tụ điện có điện dung C  45pF . Muốn thu sóng điện từ có bước sóng 400m người ta mắc thêm tụ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

C. 11, 25H  L  3676, 47H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

kể và một tụ điện xoay có điện dung thay đổi được. Để bắt được sóng trong khoảng từ 16m đến 50m thì điện dung của tụ có giá trị trong khoảng: A. 3,47pF đến 28,1pF B. 2,88pF đến 74,2pF C. 2,88pF đến 28,1pF D. 2,51pF đến 45,6pF Bài 27: Một mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là 300pF. Để thu được sóng 91m thì phải: A. tăng điện dung của tụ thêm 3,3pF B. tăng điện dung của tụ thêm 303,3pF C. tăng điện dung của tụ thêm 6,7pF D. tăng điện dung của tụ thêm 306,7pF Bài 28: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. 11, 25H  L  3676, 47H B. 11, 25mH  L  3676, 47mH

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF. Mạch này thu được các sóng điện từ có bước sóng: A. từ 1549m đến 5160m B. từ 5,16m đến 15,49m C. từ 51,6m đến 154,9m D. từ 516m đến 1549m Bài 25: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1pF đến 1600pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18m. Dải sóng mà máy thu thu được có bước sóng: A. từ 2m đến 3200m B. từ 6m đến 180m C. từ 12m đến 1600m D. từ 6m đến 240m Bài 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L  25F có điện trở không đáng

Đ

ÀN

điện có điện dung C vào C. Trị số C và cách mắc là: A. C  45pF ghép song song C B. C  45pF ghép nối tiếp C

D

IỄ N

C. C  22,5pF ghép song song C

D. C  22,5pF ghép nối tiếp C

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO Bài 1: Một mạch dao động tần số có thể biến đổi trong khoảng từ 10MHz đến 160MHz bằng cách thay đổi khoảng cách giữa hai bản tụ phẳng. Với dải tần số này thì khoảng cách giữa các bản tụ thay đổi A. 160 lần B. 16 lần. C. 256 lần. D. 4 lần.

Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 2: Ba mạch dao động điện từ lí tưởng gồm các tụ điện giống hệt nhau, các cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm là L1 , L 2 và L1 nối tiếp L 2 . Tần số của mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là 1MHz và 0,75MHz, tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c  3.108 m s . Bước sóng mà mạch thứ ba bắt được là: A. 400m

B. 500m

C. 300m

D. 700m

N

Bài 3: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1  100m , khi thay tụ

C. 60m

D. 120m

Y

bắt được sóng có bước sóng là: A. 40m B. 80m

N

H

Ơ

C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng  2  75m . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì

C. từ 0,125   mH  đến 125   H 

D. từ 5   mH  đến 500   H 

N

G

Bài 5: Mạch chọn sóng một radio gồm L  2  H  và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn

H Ư

bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 18  m  đến 240  m  thì điện dung C phải nằm trong giới

TR ẦN

hạn: A. 9.1010 F  C  16.108 F

B. 9.1010 F  C  8.108 F

C. 4,5.1012 F  C  8.1010 F

D. 4,5.1010 F  C  8.108 F

10 00

B

Bài 6: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung Co

A

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện Co của mạch dao động một tụ điện có điện

Ó

dung:

B. C  Co

-H

A. C  2Co

C. C  8Co

D. C  4Co

-L

Ý

Bài 7: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Qo và dòng điện cực đại trong mạch là Io . Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì A.   2c

ÁN

bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:

 Qo

Io 

B.   2c Qo Io

C.   2c Io Qo

D.   2cQo Io

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. từ 1, 25   H  đến 125   H 

Đ ẠO

A. từ 1, 25   H  đến 12,5   H 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

tần số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 4: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C  2  nF . Mạch thu được các sóng có

D

IỄ N

Đ

ÀN

Bài 8: Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để mạch có thể cộng hưởng với các tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 2F  C  2,8F B. 0,16pF  C  0, 28pF C. 1, 6pF  C  2,8pF

D. 0, 2F  C  0, 28F

Bài 9: Một dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L  5H và tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1  10pF đến C2  250pF . Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là: A. 15,5m đến 41,5m

B. 13,3m đến 66,6m

C. 13,3m đến 92,5m

D. 11m đến 75m

Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 10: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L  2,9H và một tụ điện có điện dung C  490pF . Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50m, ta cần ghép thêm tụ C như sau: A. Ghép C  242pF song song với C B. Ghép C  242pF nối tiếp với C C. Ghép C  480pF song song với C

D. Ghép C  480pF nối tiếp với C

TR ẦN

H Ư

N

G

điện có điện dung biến thiên. Để thu sóng có bước sóng 31m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện bằng: A. 67pF B. 54pF C. 45pF D. 76pF Bài 14: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng mạch dao động thu được giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C có giá trị B. C  C 3

A. C  3C

C. C  9C

D. C  C 9

-H

C. Mắc nối tiếp và C1  8C

Ó

A. Mắc song song và C1  8C

A

10 00

B

Bài 15: Mạch dao động LC trong máy phát sóng vô tuyến có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, phát sóng điện từ có bước sóng 100m. Để phát được sóng điện từ có bước sóng 300m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C1 bằng bao nhiêu và mắc thế nào? B. Mắc song song và C1  9C D. Mắc nối tiếp và C1  9C

-L

Ý

Bài 16: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15pF đến 860pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được các sóng điện từ có

ÁN

bước sóng từ 10m đến 1000m. Cho C  3.108 m s . Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là: B. 1,85.106 H đến 0,33.103 H

C. 1,85.103 H đến 0,33H

D. 5.106 H đến 28, 7.103 H

TO

A. 28, 7.103 H đến 5.103 H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

trên vệ tinh là: A. 860W B. 860J C. 8,6kW D. 0,86J Bài 13: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5H và một tụ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

11.109 W m 2 . Vùng phủ sóng của vệ tinh có đường kính 1000km. Công suất phát sóng điện từ của anten

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Bài 11: Một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm L, một tụ điện có điện dung C, phát ra sóng điện từ có bước sóng   50m , thay tụ điện C bằng tụ điện C thì   100m . Nếu ghép nối tiếp C và C thì bước sóng phát ra là: A. 44,72m B. 89,44m C. 59,9m D. 111,8m Bài 12: Tín hiệu tại một trạm trên mặt đất nhận được từ một vệ tinh thông tin có cường độ là

Bài 17: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L  5fj.H và một tụ xoay, điện dung

D

IỄ N

Đ

biến đổi từ C1  10pF đến C2  250pF . Cho C  3.108 m s . Dải sóng máy thu được có bước sóng trong khoảng: A. 11m-75m B. 13,3m-66,6m C. 15,6m-41,2m D. 10,5m-92,5m Bài 18: Mạch vào của một máy thu rađiô là một mạch dao động tự do gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện dung của tụ có thể thay đổi từ giá trị C1 đến 81C1 . Mạch này cộng hưởng với bước sóng bằng 30m tương ứng với giá trị của điện dung là 9C1 . Dải sóng mà máy thu được có bước sóng từ Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 10m đến 90m B. 15m đến 90m C. 10m đến 270m D. 15m đến 270m Bài 19: Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi thu được sóng điện từ có bước sóng 70m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 210m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A. Mắc song song và C  8C B. Mắc song song và C  9C C. Mắc nối tiếp và C  8C D. Mắc nối tiếp và C  9C

Ơ

N

Bài 20: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1  10pF đến

N

H

C2  370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được mắc với một

B. 25nF

C. 30nF

D. 10nF

G

A. 45nF

H Ư

N

Bài 20: Một mạch dao động điện từ, gồm một ống dây có hệ số tự cảm L  3.105 H . Mắc nối tiếp với tụ điện có diện tích bản tụ là s  100cm 2 . Khoảng cách giữa hai bản là d  0,1mm . Mạch cộng hưởng với

TR ẦN

sóng có bước sóng   750m . Hỏi hằng số điện môi giữa hai bản là bao nhiêu? Cho hằng số tương tác điện k  9.109 Nm 2 C2 .

10 00

B

A. 9 B. 6 C. 4 D. 3 Bài 23: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm và một tụ điện không khí. Sóng máy phát ra có bước sóng 1  300m . Khi đó khoảng cách giữa hai bản tụ là d1  4,8mm . Để máy

A

có thể phát ra bước sóng  2  240m thì cần đặt khoảng cách giữa hai bản tụ là:

-H

Ó

A. 7,5mm B. 0,384mm C. 0,75mm D. 3,84mm Bài 24: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L  1, 76mH và C  10pF . Để máy thu được

Ý

sóng có bước sóng 50m, người ta ghép thêm một tụ C x vào mạch. Phải ghép thế nào và giá trị của C x là

-L

bao nhiêu?

B. Ghép song song, C x  0, 417 pF

C. Ghép nối tiếp, C x  1, 452 pF

D. Ghép nối tiếp, C x  0.256 pF

ÁN

A. Ghép nối tiếp, C x  0, 417 pF

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhờ vậy mạch có thể thu được các bước sóng từ  đến 3 . Xác định Co ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

A.   90 B.   20 C.   120 D.   30 Bài 21: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm một tụ điện cố định Co mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ 10nF đến 170nF.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

sóng   18,84m phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ khi tụ có điện dung nhỏ nhất?

Y

cuộn dây có hệ số tự cảm L  2H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước

Bài 25: Mạch chọn sóng ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

ÀN

L  2H và một tụ điện có điện dung biến thiên. Cho c  3.108 m s . Biết máy thu chỉ có thể thu được

IỄ N

Đ

sóng điện từ có bước sóng từ 18  m  đến 240  m  . Điện dung C của tụ điện biến thiên trong khoảng:

D

A. từ 9nF đến 120nF

B. 0,45nF đến 13,33nF C. 13,33nF đến 80nF D. 0,45nF đến 80nF

Bài 26: Cho mạch điện thu sóng vô tuyến gồm 1 cuộn cảm L  2H và 2 tụ điện C1  C2 . Bước sóng mà vô tuyến thu được khi 2 tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là 1  1, 26m và  2  6m . Điện dung của các bản tụ là: A. C1  20pF và C2  10pF

B. C1  40pF và C2  20pF

C. C1  30pF và C2  20pF

D. C1  30pF và C2  10pF Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bài 27: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L  1 1082 mH và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C    30pF . Góc xoay  thay đổi được từ 0 đến 180 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay  bằng: A. 82,5 B. 36,5 C. 37,5

D. 35,5

N

Bài 28: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay  . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng

H

Ơ

có tần số f o . Khi xoay tụ một góc 1 thì mạch thu được sóng có tần số f1  0,5f o . Khi xoay tụ một góc C. 2 1  3

D. 2 1  8 3

Y

B. 2 1  1 3

B. 0,174H  L  1827H

C. 0,999H  L  1827H

D. 0,174H  L  318H

G

A. 0,999H  L  318H

A. 5 lần

B.

TR ẦN

H Ư

N

Bài 30: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C song song với C?

5 lần

C. 0,8 lần

D.

0,8 lần

10 00

B

Bài 31: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1  10pF đến C2  490pF ứng với góc quay của các bản tụ là  các bản tăng dần từ 0 đến 180 . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L  2H để làm thành mạch dao động ở lối

-H

Ó

A

vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 1,92m phải quay các bản tụ một góc  bằng bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất. A. 51,9 B. 19,1 C. 15, 7 D. 17,5

-L

Ý

Bài 32: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một bộ tụ gồm tụ Co cố định ghép song song với tụ xoay C x . Tụ xoay C x có điện dung biến thiên từ C1  20pF

ÁN

đến C2  320pF khi góc xoay biến thiên từ được từ 0 đến 150 . Nhờ vậy mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ 1  10m đến  2  40m . Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

13m    556m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu? Cho c  3.108 m s . Lấy 2  10.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

Bài 29: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến đổi: 47pF  C  270pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng  với

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

A. 2 1  3 8

N

2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2  f o 3 . Tỉ số giữa hai góc xoay là:

Đ

ÀN

mạch thu được sóng điện từ có bước sóng   20m thì góc xoay của bản tụ là: A. 30 B. 45 C. 75 D. 60

D

IỄ N

III. HƯỚNG DẪN GIẢI A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT Bài 1: Chọn đáp án A Bài 2: Chọn đáp án A Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án B Bài 5: Chọn đáp án A Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

Bài 6: Chọn đáp án B Bài 7: Chọn đáp án A Bài 8: Chọn đáp án D Bài 9: Chọn đáp án C Bài 10: Chọn đáp án D Bài 11: Chọn đáp án C Bài 12: Chọn đáp án D Bài 13: Chọn đáp án D Bài 14: Chọn đáp án B Bài 15: Chọn đáp án A Bài 16: Chọn đáp án B Bài 17: Chọn đáp án D Bài 18: Chọn đáp án C Bài 19: Chọn đáp án B Bài 20: Chọn đáp án C Bài 21: Chọn đáp án A Bài 22: Chọn đáp án B Bài 23: Chọn đáp án A B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU Bài 1: Chọn đáp án B Bài 2: Chọn đáp án C Bài 3: Chọn đáp án B Bài 4: Chọn đáp án C Bài 5: Chọn đáp án B Bài 6: Chọn đáp án C Bài 7: Chọn đáp án B Bài 8: Chọn đáp án C

-L

Bài 1: Chọn đáp án B

Ý

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG

TO

ÁN

Ta có bước sóng mạch dao động điện từ  min  2.c L min Cmin

 Điện dung Cmin 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 2min  4.1012 F 42 .c 2 .L min

IỄ N

Đ

Và  max  2.c L max Cmax  Điện dung Cmax 

 2max  16.1012 F 42 .c 2 .L max

D

Bài 2: Chọn đáp án D Ta có tần số dao động f  Với

1 1 1 1   và f   2 LC C 2 LCb Cb

1 1 1 C    Cb  C b C Co 4

Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lập tỉ số

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

f C   4  f   2.f f Cb

Bài 3: Chọn đáp án A Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

Ơ

 2max  327H 42 .c 2 .Cmax

H

 max  2.c L max Cmax  Độ tự cảm L max 

N

 2min  1,876H 42 .c 2 .Cmin

N

 min  2.c L min Cmin  Độ tự cảm L min 

U

Y

Bài 4: Chọn đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

Bài 6: Chọn đáp án C Để mạch chọn sóng có thể thu được sóng của máy phát đó thì

G

Qo  120m Io

N

Bước sóng mà mạch phát ra là:   2.c LC  2.c.

Đ ẠO

Q2 1 2 1 Qo2 .LIo  .  L.C  2o 2 2 C Io

Bảo toàn năng lượng

 p  2.c L1C1   t  2.c L 2 C2 Độ tự cảm L  0, 6H

10 00

Ta có   2.c LC và   2.c LC

B

Bài 7: Chọn đáp án C

-H

Ó

A

Theo đề bài L  8L và C  2C  Lập tỉ số  16  4 bước sóng tăng lên 4 lần  Bài 8: Chọn đáp án B

-L

Ý

Ta có bước sóng mạch dao động điện từ  min  2.c LCmin  12  m 

ÁN

Và  max  2.c LCmax  72  m  Bài 9: Chọn đáp án D

Đ

ÀN

Ta có tần số dao động f1 

IỄ N

Khi nối tiếp thì

D

TP

Bài 5: Chọn đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bước sóng mà mạch có thể bắt được là   2.c LC  250m

1 1 1 1 1 1    f12 và f 2     f 22 C1 C2 2 LC1 C1 2 LC2 C2

1 1 1    f nt2  f12  f 22  152  f nt  15kHz Cb C1 C2

Bài 10: Chọn đáp án A 1 1  Cmax  2  2,8pF Ta có tần số f min  2 4 .L.f min 2 LCmax Tương tự f max 

1 1  Cmin  2  1, 6pF 2 4 .L.f max 2 LCmin

Bài 11: Chọn đáp án A Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có bước sóng   2.c LC  điện dung của tụ C 

2  36  pF  42 .c 2 .L

Bài 12: Chọn đáp án C Ta có bước sóng 1  2.c LC1  C1 và  2  2.c LC2  C2

N

2 C2   3   2  90  m  1 C1

Ơ H

Bài 13: Chọn đáp án A

Y U G N

 2max  1, 4.107 H 42 .c 2 .Cmax

TR ẦN

 max  2.c L max Cmax  Độ tự cảm L max 

H Ư

 2min  1,876nH 42 .c 2 .Cmin

Đ ẠO

Bài 14: Chọn đáp án B Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

 min  2.c L min Cmin  Độ tự cảm L min 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

1 1 1 1 1 1      2   2  400m 2 2 Cnt C1 C2 240 300  2

10 00

B

Bài 15: Chọn đáp án C Bài 16: Chọn đáp án D Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

 2min  4,57.1010 F 2 2 4 .c .L

A

 min  2.c L.Cmin  Điện dung Cmin 

 2max  79, 7.109 F 2 2 4 .c .L

Ý

Bài 17: Chọn đáp án B

-H

Ó

Và  max  2.c L.Cmax  Điện dung Cmax 

-L

Ta có bước sóng 1  2.c LC1  C1  C1  12 và  2  2.c LC2  C2  C2   22

ÁN

 / /  2.c LC / /  C / /  C / /   2/ / Mà C / /  C1  C2   2/ /  12   22   / /  500m

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 nt  2.c LCnt  Cnt  Cnt   2nt Mà

N

Ta có bước sóng 1  2.c LC1  C1  C1  12 và  2  2.c LC2  C2  C2   22

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lập tỉ số

Đ

ÀN

Bài 18: Chọn đáp án A C 1 Ta có 1  .C2  C3  C1  3.C3 ;C2  2.C3 3 2

D

IỄ N

Bước sóng 1  2.c L1C1  2.c L1.3C3 Bước sóng  2  2.c L 2 C2  2.c L 2 .2C3 Bước sóng  3  2.c L3C3  2.c L3 .C3

 1   2   3 Bài 19: Chọn đáp án D Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có C  k.  Cmin Với k 

Cmax  Cmin 20   max   min 9

Để bắt được bước sóng   1200m  2.c LC  C  270,18pF C  Cmin  99 k Bài 20: Chọn đáp án C Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

Ơ H N U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

 2max  327,3.106 H 4.2 .c 2 .Cmax

TR ẦN

 max  2.c L max Cmax  Độ tự cảm L max 

H Ư

 2min  1,88H 4.2 .c 2 .Cmin

Đ ẠO

Bài 21: Chọn đáp án C Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

 min  2.c L min Cmin  Độ tự cảm L min 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 2max  104 F 42 .c 2 .L

TP

Và  max  2.c L.Cmax  Điện dung Cmax 

Y

 2min  106 F 42 .c 2 .L

49 .45  10  132,5pF 18

A

Điện dung C  k.  Cmin 

10 00

B

Bài 22: Chọn đáp án C C  Cmin 49  Với k  max  max   min 18

-H

Bài 23: Chọn đáp án A

Ó

Bước sóng bắt được là   2.c LC  97, 03m

Cb C  2 113    3  b  1, 47 1 93 C1 C1

ÁN

Lập tỉ số

-L

Ý

Ta có bước sóng 1  2.c LC1  93m và  2  2.c LC2  113m

Điện dung của bộ tụ C  180pF  C1  C2  C2 / /C1

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 min  2.c L.Cmin  Điện dung Cmin 

N

Góc quay  

ÀN

 C2  60pF

Đ

Bài 24: Chọn đáp án D

IỄ N

Ta có bước sóng  min  2.c LCmin  516m và  max  2.c LCmax  1549m

D

Bài 25: Chọn đáp án D

Ta có  min  2.c LCmin  516m và 1  2.c LC1  C1 Lập tỉ số

C  C   1   1  6m 1 C1 C

Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Tương tự

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2 C2    2  240  m   C

Bài 26: Chọn đáp án C Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

N

 2min  2,88pF 4.2 .c 2 .L

N

và  max  2.c L.Cmax  Điện dung Cmax

Ơ

 2max   28,1pF 4.2 .c 2 .L

H

 min  2.c L.Cmin  Điện dung Cmin 

Y

Bài 27: Chọn đáp án C

U TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO N

H Ư

 2min   11, 25H 4.2 .c 2 .Cmin

 2max   3, 676.103 H 2 2 4. .c .Cmax

TR ẦN

 max  2.c L max Cmax  Độ tự cảm L max

G

Bài 28: Chọn đáp án C Ta có bước sóng mạch dao động điện từ

 min  2.c L min Cmin  Độ tự cảm L min

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

B

Bài 29: Chọn đáp án D

Ý

-L

Bài 1: Chọn đáp án C

-H

D. VỀ ĐÍCH: NÂNG CAO

Ó

A

10 00

2  22,5pF 42 .c 2 .L 1 1 1 Thấy Cb  C  C nối tiếp C     C  22,5pF Cb C C

Ta có   400m  2.c L.Cb  Cb 

ÁN

Ta có điện dung của tụ điện phẳng C 

TO

Tần số f1  10Mhz 

.S 1  4k.d d

1 1   d1 2 L.C1 C1

Đ

Tương tự f 2  10Mhz 

1 1   d2 2 L.C2 C2

(1) (2)

2

d  160  Từ (1) và (2) lập tỉ số 1     256 lần d 2  10 

IỄ N D

.Q

2

C     91  Lập tỉ số        C  306, 7pF     90  300 Phải tăng điện dung một lượng là C  C  C  6, 7pF

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ta có   2.c L.C và   2.c L.C

Bài 2: Chọn đáp án B Ta có mạch dao động  L1 , C  có tần số f1 

1 1 1   L1  2 f1 2 L1.C L1

(1)

Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Tương tự mạch dao động  L 2 , C  có tần số f 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1 1 1   L2  2 f2 2 L 2 .C L2

Từ (1) và (2)  mạch dao động  L1  L 2 , C  có tần số

(2)

1 1 1  2  2  f  0, 6MHz 2 f f1 f 2

Bước sóng mà mạch bắt được là   c f  500  m 

Ơ

N

Bài 3: Chọn đáp án C

H

Mạch dao động  L, C1  có bước sóng 1  2.c L.C1  C1  C1  12

Y TP

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

1 1 1  2  2   nt  60  m  2  nt 1  2

Bài 4: Chọn đáp án C 1 1 L 2 4 .C.f 2 2 L.C

H Ư

N

Với f  1MHz  106 Hz  L  0,125   mH 

Với   18  m  thì  C  4,5.1010  F 

10 00

Với   240  m  thì  C  8.108  F 

B

2 42 .c 2 .L

TR ẦN

Bài 5: Chọn đáp án D Ta có bước sóng   2.c L.C  C 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Với f  1kHz  1000Hz  L  125   H 

Đ ẠO

Tần số dao động của mạch dao động f 

Bài 6: Chọn đáp án D

Ó

A

Mạch dao động  L, Co  có bước sóng  o  2.c. L.Co  Co  Co   o2

2

-H

Mạch dao động  L, Co / /C  có bước sóng  b  2.c. L.Cb  Cb  Cb   2b

-L

Ý

Co  o2  20  1 Lập tỉ số       Cb  9.Co Cb  b2  60  9

ÁN

Mà Cb  C  Co  C  8Co Bài 7: Chọn đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Mạch dao động  L, C1ntC2  có bước sóng

N

Mạch dao động  L, C2  có bước sóng  2  2.c L.C2  C2  C2   22

ÀN

Bước sóng điện từ   2.c L.C

D

IỄ N

Đ

Q2 1 1 1 Qo2 Bảo toàn năng lượng trong mạch LC L.Io2  .C.U o2   LC  2o 2 2 2 C Io Bước sóng   2.c

Qo Io

Bài 8: Chọn đáp án C 1 1 Ta có tần số f  C 2 4 .L.f 2 2 LC

Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Với tần số f1  3MHz  C1  Với tần số f 2  4MHz  C2 

1

4 .10 . 3.10 2

3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6 2

1

42 .103.  4.106 

2

 2,8  pF  1, 6  pF 

N

Bài 9: Chọn đáp án B

Ơ

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC

N

H

Với C1  10pF  10.1012 F thì 1  2.c LC1  13,3  m 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

C.Cb  480  pF  C  Cb

H Ư

 Điện dung C 

1 1 1   Cb C C

G

 Phải ghép C nối tiếp với C 

502  242, 6  pF  C 42 .c 2  2,9.106 

Đ ẠO

Ta có bước sóng điện từ   2.c LCb  Cb 

TR ẦN

Bài 11: Chọn đáp án A Ta có bước sóng điện từ   2.c LC  50  m   C   2

1 1 1 1 1 1    2  2 2 Cb C C  nt  

10 00

Nếu ghép nối tiếp C và C thì

B

Và   2.c LC  100  m   C  2

A

 Bước sóng mà C và C ghép nối tiếp là Cnt  20 5  m   44, 72  m 

-H

Ó

Bài 12: Chọn đáp án C

Diện tích phủ sóng là S  R 2    500000   7,85.1010  m 2 

Ý

2

-L

Công suất phát sóng điện từ là P  I.S  8639,3  W   8, 6  kW 

ÁN

Bài 13: Chọn đáp án B

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC  C 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 10: Chọn đáp án D

.Q

U

Y

Với C2  250pF  250.1012 F thì  2  2.c LC2  66, 6  m 

2  54  pF  4.2 .c 2 .L

ÀN

Bài 14: Chọn đáp án D

Đ

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC  C  C   2

D

IỄ N

Tương tự C  2 2

2

C     1  C Lập tỉ số        C  C 9    3 Bài 15: Chọn đáp án A

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC  C  C   2 Tương tự Cb  2 Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

    300  Cb Lập tỉ số      Cb  9.C   C     100  Phải ghép C1 / /C với Cb  C  C1  C1  8.C Bài 16: Chọn đáp án B

U TP

Với C1  10pF  10.1012 F thì 1  2.c LC1  13,3  m 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC

Bài 18: Chọn đáp án A Với C  C1 thì 1  2.c LC1  C1

TR ẦN

Với C  C2  81C1 thì  2  2.c LC2  81C1  9 C1

H Ư

N

G

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Với C2  250pF  250.1012 F thì  2  2.c LC2  66, 6  m 

Với C  C3  9C1 thì  2  2.c LC3  9C1  3 C1  30  C1  10  m 

B

 1  10  m  và  2  90  m 

10 00

Bài 19: Chọn đáp án A

-H

b Cb   3  Cb  9C  C

Ý

Lập tỉ số

Ó

Và  b  2.c LCb  210  m 

A

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC  70  m 

-L

 Phải ghép C / /C  Cb  C  C  C  8.C

TO

ÁN

Bài 20: Chọn đáp án B Ta có C  Cmin k  max 2  max   min

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

Bài 17: Chọn đáp án B Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N H

 2max  0,33.103  H  42 .c 2 .Cmax

N

Và  max  2.c. L max Cmax  L max 

 2min  1,85.106  H  42 .c 2 .Cmin

Ơ

Ta có bước sóng điện từ  min  2.c. L min Cmin  L min 

D

IỄ N

Đ

Bước sóng điện từ cần thu   18,84  m   2.c LC 2  Điện dung của tụ điện C  2 2  50  pF  4 .c .L C  Cmin  20  Điện dung C  k.  Cmin    k Bài 21: Chọn đáp án D

Ta có Co / /C  Cb  Co  C Trang 23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mà bước sóng điện từ  min  2.c. L  Co  Cmin    và  max  2.c. L  Co  Cm ax   3 Lập tỉ số

 max Co  170 3  Co  10  nF   min Co  10

N

Bài 22: Chọn đáp án D

Ơ

7502  5, 2  nF  42 c 2 .3.105 .S 4.k.d.C  6 Mà điện dung của tụ điện phẳng C  4.k.d S

H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Lập tỉ số

G

1 d2

N

 Bước sóng  2 

1 300 5 d2     d 2  7,5  mm   2 240 4 d1

10 00

B

Bài 24: Chọn đáp án A

H Ư

1 d1

TR ẦN

 Bước sóng 1 

.S 1  4k.d d

Đ ẠO

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC và điện dung của tụ điện phẳng C 

TP

Bài 23: Chọn đáp án D

Ta có bước sóng điện từ   50  2.c L.Cb  Cb 

-H

Ó

C.Cb  0, 417  pF  C  Cb

-L

Bài 25: Chọn đáp án D

Ý

Điện dung C x 

A

Phải ghép C x nối tiếp với C

2  0, 4  pF  42 c 2 .L

TO

ÁN

Ta có bước sóng điện từ  min  2.c. L.Cmin  Cmin  Và  max  2.c. L.Cmax  Cmax

 2min  0, 45  nF  42 .c 2 .L

 2max  2 2  80  nF  4 .c .L

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bước sóng   750  m   2.c LC  C 

Bài 26: Chọn đáp án D

Đ

Ta có bước sóng điện từ

D

IỄ N

1  2.c L.C1  C1  C1  12 và  2  2.c L.C2  C2  C2   22

Khi C1 nt C2 

1 1 1 1 1 1    2  2 2 Cnt C1 C2  nt 1  2

Khi C1 / /C2  C / /  C1  C2   2/ /  12   22

(1) (2)

Từ (1) và (2)    6 6  m  và   12  m  Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vì C1  C2   2  12  m  và 1  6 6  m  Điện dung của tụ C1 

12  30  pF  42 .c 2 .L

Điện dung của tụ C2 

 22  20  pF  42 .c 2 .L

N

H

152  67,5  pF  1 2 2 3 4 .c . .10 108.2

Y

Ta có bước sóng   15  m   2.c. L.C  C 

Ơ

N

Bài 27: Chọn đáp án C

U N

10 00

C1  Co 3 C  Co 8  2 ;  2  2  2 k fo k fo

A

2 8  1 3

Ó

Lập tỉ số

-L

Ý

Bài 29: Chọn đáp án A

-H

 1 

B

Ta C  k.  Co

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2 1 1 1 f  f    f 22   o   o Và f 2  C2 9 2 LC2 C2 3

H Ư

f2 1 1 1 2    f12   0,5f o   o C1 4 2 LC1 C1

G

1 1 1    f o2 C 2 LCo Co o

TR ẦN

Tương tự f1 

Đ ẠO

Bài 28: Chọn đáp án D Ta có tần số sóng điện từ f o 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

   C  30  67,5  30  37,5

ÁN

Ta có bước sóng điện từ  min  2.c. L min Cmin  L min  Và  max  2.c L max Cmax  L max 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo bài ra C    30  pF 

 2min  318.106  H  42 .c 2 .Cmin

 2max  0,999.106  H  2 2 4 .c .Cmax

ÀN

Bài 30: Chọn đáp án B

IỄ N

Đ

Ta có bước sóng điện từ   2.c LC

D

Và bước sóng điện từ   2.c LC  2 Lập tỉ số

 C 2  C  4.C  C

Khi C / /C  Cb  4.C  C  5.C Bước sóng của bộ tụ  b  2c L.Cb  2.c L.5.C Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lập tỉ số

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b  5   b  5. 

Bài 31: Chọn đáp án C C2  C1 8   max   min 3

N

H

C  Cmin  15, 45 k

Y U G

Ta có 1  10  2.c L.C1  C1

H Ư

N

Tương tự   20  2.c L.C  C

 C 80  10  30   2  C  4.C1  80  pF   Góc quay   2 1 C1

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lập tỉ số

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C2  C1 2  max   min

Đ ẠO

Hệ số tỉ lệ k 

TP

Ta có C  k.  Cmin

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 32: Chọn đáp án C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Góc quay  

2  51, 2  pF  42 c 2 .L

N

Bước sóng   19, 2  m   2c LC  C 

Ơ

Ta có C  k.  Cmin ; Với k 

Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.