IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ý
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
Nhóm 5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
BÁO CÁO THỰC HÀNH HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ LỚP ĐẠI HỌC DƯỢC 11
Năm 2017
1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BĂ i 2
Ć H
NGUYÊN TẎC CHUNG Phản ᝊng chuần đ᝙ trong bà i th᝹c hà nh:
N
=C
CH3COOH
.V
CH3COOH
Y U
N
HĂ“A CHẤT – DᝤNG Cᝤ THĂ? NGHIᝆM 1. HĂła chẼt CĂĄc dung dáť‹ch: CH3COOH loĂŁng (giẼm ăn)
1 becher(cáť‘c) 50 Ml 1 buret 25 Ml
1 becher 100 mL
10 00
2. D᝼ng c᝼ 1 pipet bầu 10 mL 3 erlen (bÏnh nón) c᝕ r᝙ng
chẼt chᝉ thᝋ Phenolphthalein.
B
NaOH 0.1N
A
TIáşžN HĂ€NH THĂ? NGHIᝆM 1. DĂšng cáť‘c 50 mL chuyáťƒn dung dáť‹ch chuẊn Ä‘áť™ NaOH 0,1N lĂŞn buret, ráť“i Ä‘iáť u chᝉnh Ä‘Ăşng vấch 0 (chĂş Ă˝ khĂ´ng Ä‘áťƒ báť?t khĂ hoạc khoảng khĂ´ng xuẼt hiᝇn áť&#x; phĂa dĆ°áť›i khĂła Ä‘iáť u chᝉnh táť‘c Ä‘áť™ dòng). 2. LẼy chĂnh xĂĄc 10 mL dung dáť‹ch mẍu vĂ o erlen (báşąng pipet). 3. ThĂŞm tiáşżp vĂ o erlen 2 giáť?t phenolphthalein, ta thẼy dung dáť‹ch khĂ´ng mĂ u. 4. Ä?iáť u chᝉnh dung dáť‹ch trĂŞn buret chảy xuáť‘ng bĂŹnh nĂłn tháşt cháşm vĂ tháťąc hiᝇn thao tĂĄc lắc erlen sao cho dung dáť‹ch bĂŞn trong xoĂĄy tròn Ä‘áť u cho Ä‘áşżn khi cĂł mĂ u háť“ng rẼt nhất báť n trong 30 giây thĂŹ dᝍng chuẊn Ä‘áť™. 5. Ä?áť?c lấi giĂĄ tráť‹ VNaOH Ä‘ĂŁ sáť d᝼ng trĂŞn buret. 6. Lạp lấi thĂ nghiᝇm 3 lần, lẼy káşżt quả trung bĂŹnh. Ghi lấi sáť‘ liᝇu ráť“i tĂnh náť“ng Ä‘áť™ Ä‘Ć°ĆĄng lưᝣng cᝧa dung dáť‹ch acid acetic. TĂnh náť“ng Ä‘áť™ P(g/L) cᝧa axit theo cĂ´ng thᝊc:
TO
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă“
III.
TR ẌN
H ĆŻ
II.
G
Nháşn ra Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng báşąng chẼt chᝉ tháť‹ lĂ phenolphtalein, chuyáťƒn tᝍ khĂ´ng mĂ u sang mĂ u háť“ng nhất.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NaOH
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.V
TP
NaOH
Ä? áş O
C
.Q
Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng:
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
I.
N
PHĆŻĆ NG PHĂ P PHĂ‚N TĂ?CH THáť‚ TĂ?CH Ä?ᝊNH LƯᝢNG ACID – BASE Ä?áť‚ XĂ C Ä?ᝊNH Náť’NG Ä?áť˜ ACETIC ACID LOĂƒNG
đ?‘ƒ=
60.đ??śđ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť .đ?‘‰đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť 103 10
(1)
VNaOH lĂ giĂĄ tráť‹ trung bĂŹnh khi Ä‘ĂŁ chuẊn Ä‘áť™ (Ä‘ĆĄn váť‹ lĂt). Biáťƒu diáť…n káşżt quả dĆ°áť›i dấng 4 chᝯ sáť‘ sau dẼu phẊy, ghi sai sáť‘ kèm theo lĂ giĂĄ tráť‹ Âą trĂŞn buret. 2
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM V1
V2
V3
Vtb
9,9 ml
10 ml
9,9 ml
9,9333 ml = 9,9333.10-3 l
H
= 9,9333 𝑚𝑙 ± 0,050 ml
10
10
U
N
60. 0,1 . 9,9333
= 5,96 (g/L)
H Ư
10
=
TR ẦN
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 1. Thiết lập biểu thức (1) Trả Lời: Tại điểm tương đương: 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 = 𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 . 𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
→
𝑁𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
A
𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 =
𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻
-H
Ó
→
10 00
B
V.
60.𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 .103
G
Nồng độ P(g/L) của acid acetic: 𝑃=
.Q
= 0,0993 N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻
0,1 . 9,9333
TP
=
Đ ẠO
𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
𝑚𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
TO
ÁN
→
𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
-L
Ý
𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻
=
Đ
𝐸𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 .𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻
=
(CN =
𝑁 𝑉
)
𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
(N =
𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
→
𝑚𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 = 𝐸𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 . 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
với
𝑃(𝑔/𝐿)𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 =
→
𝑃(𝑔/𝐿)𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 =
𝑚 𝐸
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
9,9+10+9,9
N
=
Y
3
→ 𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 =
IỄ N D
𝑉1+𝑉2+𝑉3
Nồng độ đương lượng của dung dịch acid acetic: 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 = 𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 . 𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Vtb =
Ơ
N
IV.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
)
𝑚𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 𝐸𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻 .𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉𝐶𝐻3𝐶𝑂𝑂𝐻
Thay số vào ta có biểu thức (1) : 𝑃=
60.𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 .103 10
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,15
≈ 13,33(đ?‘šđ?‘™) ≈ 0,0133(đ??ż)
→
CM =
đ??śđ?‘ đ?›ž
=
0,1 2
= 0,05 (đ?‘šđ?‘œđ?‘™/đ??ż)
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă“
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
3. VĂŹ sao ta cháť?n chẼt chᝉ tháť‹ trong bĂ i tháťąc hĂ nh nĂ y lĂ Phenolphthalein? Trả láť?i : Phenolphthalein chuyáťƒn sang khĂ´ng mĂ u trong cĂĄc dung dáť‹ch cĂł tĂnh axit vĂ mĂ u háť“ng trong cĂĄc dung dáť‹ch bazĆĄ. Do Ä‘Ăł khi ta cho phenolphthalein vĂ o erlen chᝊa CH3COOH ta thẼy dung dáť‹ch khĂ´ng mĂ u. Tấi tháť?i Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng thĂŹ máť™t lưᝣng rẼt nháť? bazĆĄ sáş˝ lĂ m phenolphthalein chuyáťƒn sang mĂ u háť“ng.
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
CN = â„˝.CM
0,1 . 20
U
Náť“ng Ä‘áť™ mol/L :
đ??śđ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť
=
Y
đ??śH2SO4 .đ?‘‰H2SO4
.Q
đ?‘‰đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť =
TP
→
N
H
Ć
2. Cho 20ml dung dáť‹ch H2SO4 0,1N vĂ o bĂŹnh nĂłn. Tháťƒ tĂch trĂŞn buret lĂ bao nhiĂŞu khi ta dĂšng chẼt chuẊn lĂ dung dáť‹ch NaOH 0,15N? TĂnh náť“ng Ä‘áť™ mol/L cᝧa dung dáť‹ch acid Ä‘ĂŁ cho. Trả Láť?i: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Tấi Ä‘iáťƒm tĆ°ĆĄng Ä‘Ć°ĆĄng: đ??śđ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť . đ?‘‰đ?‘ đ?‘Žđ?‘‚đ??ť = đ??śH2SO4 . đ?‘‰H2SO4
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
4
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BÀI 3
5Fe3+ +
Mn2+ +
H
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
1 buret 25mL 1 ống đong 5mL
1 ống nhỏ giọt
1 ống đong 25mL
A
10 00
3 erlen (bình nón)
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Ó
III.
-H
Bước 1: Hút 10 mL dung dịch mẫu (chứa Fe2+) cho vào erlen.
-L
Ý
Bước 2: Thêm 3 mL (bằng ống đong) bằng dung dịch H2SO4, 20 mL nước cất vào erlen. Dung dịch lúc này không có màu (hoặc hơi ngã vàng).
TO
ÁN
Bước 3: Dùng becher (50mL) lấy và rót dung dịch KMnO4 0,1N cho lên
buret.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 becher 50 mL
1 pipet bầu 10 mL
B
1 becher 100 mL
TR ẦN
H Ư
HÓA CHẤT – DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM 1. Hóa chất: • Dung dịch FeSO4 x N • Dung dịch KMnO4 0,1N • Dung dịch H2SO4 4N • Nước cất 2. Dụng cụ:
TP
Fe2+ nhường 1 electron; MnO4 – nhận 5 electron
http://daykemquynhon.ucoz.com
4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Trong đó: II.
N
8H+ →
+
Y
MnO4−
U
5Fe2+ +
Ơ
NGUYÊN TẮC CHUNG Phản ứng hóa học khi định lượng FeSO4 bằng dung dịch KMnO4 :
.Q
I.
N
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỂ TÍCH ĐỊNH LƯỢNG OXY HÓA – KHỬ ĐỂ XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ Fe2+ BẰNG DUNG DỊCH CHUẨN KMnO4 0,1N
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bước 4: (Định lượng) Nhỏ từng giọt dung dịch KMnO4 0,1N trên buret thật chậm vào erlen đến khi dung dịch trong erlen chuyển sang màu hồng trắng nhạt, bền trong khoảng 30 giây thì ngưng. Đọc kết quả trên buret. Lưu ý: Lặp lại thí nghiệm tối thiểu 3 lần để lấy kết quả trung bình.
Công thức áp dụng để tính toán: ❖ Tính nồng độ đương lượng: Với
Cox.Vox = Ckh.Vkh
Ckh: nồng độ axit Fe2+ cần xác định Vkh: thể tích mẫu đã lấy 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Cox: náť“ng Ä‘áť™ dung dáť‹ch KMnO4 lĂ m chẼt chuẊn Vox: káşżt quả lẼy đưᝣc tᝍ viᝇc xĂĄc Ä‘áť‹nh trĂŞn buret â?– TĂnh náť“ng Ä‘áť™ g/L:
đ?‘€đ??šđ?‘’đ?‘†đ?‘‚4
đ?‘ƒđ?‘˜â„Ž =
�
. đ??śđ?‘˜â„Ž
(2)
N
H
Biáťƒu diáť…n káşżt quả dĆ°áť›i dấng báť‘n chᝯ sáť‘ sau dẼu phẊy, ghi sai sáť‘ kèm theo lĂ giĂĄ tráť‹ Âą trĂŞn buret.
Ć
N
V᝛i γ là sᝑ electron cᝧa Fe2+ trao đ᝕i đᝑi v᝛i 1 mol.
Vtb
9,2 ml
9,4 ml
9,4 ml
9,3333 ml = 9,3333.10-3 l
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
9,2+9,4+9,4
G
3
=
= 9,3333 đ?‘šđ?‘™ Âą 0,050 ml
N
�1+�2+�3
H ĆŻ
Vtb =
�FeSO4
đ?‘€đ??šđ?‘’đ?‘†đ?‘‚4 đ?›ž
10
. đ??śFeSO4 =
152
= 0,093 đ?‘
. 0,093 = 14,316 (đ?‘”/đ??ż)
1
Ă“
A
đ?‘ƒFeSO4 =
10 00
Nᝓng đ᝙ P(g/L) cᝧa FeSO4
0,1 . 9,3333
=
B
đ??śKMnO4 .đ?‘‰KMnO4
đ??śFeSO4 =
TR ẌN
Náť“ng Ä‘áť™ Ä‘Ć°ĆĄng lưᝣng cᝧa FeSO4 đ??śFeSO4 . đ?‘‰FeSO4 = đ??śKMnO4 . đ?‘‰KMnO4 →
Ă?
-H
V.CĂ‚U HᝎI LƯᝢNG GIĂ 1. Thiáşżt láşp biáťƒu thᝊc (2) Trả láť?i:
→
PFeSO = đ?‘€FeSO4 4
-L
P
Ă N TO
. FeSO4 = EFeSO4 CFeSO4 đ?‘€ đ??¸FeSO4 = FeSO4 đ?›ž
Ta cĂł : VĂ :
�
.
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
V3
TP
V2
Ä? áş O
V1
CFeSO
4
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
U
Y
IV.KẞT QUẢ TH� NGHIᝆM
2. Cho 10ml dung dáť‹ch FeSO4 0,1N vĂ o bĂŹnh nĂłn. Tháťƒ tĂch trĂŞn buret lĂ bao nhiĂŞu khi ta dung chẼt chuẊn lĂ dung dáť‹ch KMnO4 0,015N? TĂnh náť“ng Ä‘áť™ mol/L cᝧa dung dáť‹ch chuẊn KMnO4. Trả láť?i: Ta cĂł : đ??śFeSO4 . đ?‘‰FeSO4 = đ??śKMnO4 . đ?‘‰KMnO4 →
�KMnO4 =
đ??śFeSO4 .đ?‘‰FeSO4 đ??śKMnO4
=
0,1 . 10 0,015
= 66,6667(đ?‘šđ?‘™) ≈ 0,0667(đ??ż) 6
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Náť“ng Ä‘áť™ mol/L cᝧa dung dáť‹ch chuẊn KMnO4: đ??śđ?‘ KMnO4 đ?›ž
=
0,015 5
= 0,003(đ?‘šđ?‘œđ?‘™/đ??ż)
Ć
U
Y
Mn có sᝑ oxi hóa +7 cao nhẼt nên nó sẽ có xu hư᝛ng giảm.
.Q
*Trong mĂ´i trĆ°áť?ng axit : Mn(+7) ---------> Mn(+2) NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
H
N
KMnO4 lĂ chẼt oxy hoĚ a mấnh vĂ khả năng oxy hoĚ a ph᝼ thuáť™c mấnh vĂ o mĂ´i trĆ°áť?ng
N
3. VĂŹ sao phải cho thĂŞm dung dáť‹ch H2SO4 4N vĂ o phản ᝊng? CĂł tháťƒ thay tháşż H2SO4đạc cho H2SO4 4N đưᝣc khĂ´ng, vĂŹ sao?
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă“
A
10 00
B
TR ẌN
H ĆŻ
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
VĂŹ vâ ĚŁy ta cho thĂŞm dung dich ĚŁ H2SO4 4N vĂ o phản ᝊng để ta ĚŁo mĂ´i trĆ°ĆĄng axitĚ cho phản Ć°Ě ng, để Mn(+7) ---------> Mn(+2). ď ” KhĂ´ng thể thay thĂŞĚ H2SO4đạc cho H2SO4 4N đưᝣc viĚ€ H2SO4đạc coĚ tinĚ h oxy hoĚ a ma ĚŁnh, vaĚ€ rĂ˘Ě t haĚ o nĆ°ĆĄĚ c. Khi cho H2SO4đạc vaĚ€o phản Ć°Ě ng naĚ€y seĚƒ ta ĚŁo ra muĂ´Ě i (kim loa ĚŁi coĚ sĂ´Ě oxy hoĚ a cao nhĂ˘Ě t) vaĚ€ khiĚ SO2 , H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
*Trong mĂ´i trĆ°áť?ng bazĆĄ (cĂĄi nĂ y Ăt gạp) dung dáť‹ch kiáť m mấnh vĂ dĆ° chẼt kháť, MnO4- báť‹ kháť váť MnO4 (2-)
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
TP
*Trong mĂ´i trĆ°áť?ng trung tĂnh ( nhĆ° H2O) : Mn(+7) ---------> Mn(+4) ( MnO2 káşżt tᝧa Ä‘en)
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
đ??śđ?‘€KMnO4 =
7
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BÀI 4 NGUYÊN TẮC CHUNG (Bài giảng thực hành hóa đại cương vô cơ)
II.
HÓA CHẤT – DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM.
H
4 becher ( cốc) 100ml
1 becher 250 ml
1 đồng hồ bấm giây
U .Q TP
N H Ư
1 cây kéo
10 00
B
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM:
Kết quả thí nghiệm: STT
Thể tích
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
1. Thí nghiệm 1: Ảnh hưởng của nồng độ chất phản ứng đến tốc độ phản ứng trong hệ đồng thể. - Lấy 3 ml dung dịch H2SO4 0,2M bằng pipet cho vào 3 ống nghiệm (ký hiệu a, b và c). - Lấy 3 ống nghiệm khác (đánh số 1, 2, 3): + Ống 1: cho vào 1 ml dung dịch Na2S2O3 0,2M, 2 ml nước cất bằng pipet. + Ống 2: cho vào 2 ml dung dịch Na2S2O3 0,2M , 1 ml nước cất bằng pipet. + Ống 3: cho vào 3 ml dung dịch Na2S2O3 0,2M bằng pipet. - Đổ nhanh dung dịch H2SO4 ống nghiệm a đã chuẩn bị vào ống nghiêm 1, lắc đều. ( Tính thời gian bằng đồng hồ bấm giây từ lúc mới đổ axit vào đến lúc có kết tủa đục sữa). - Làm tương tự cho ống nghiệm b vào 2, c vào 3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 cân kỹ thuật
1 bình điều nhiệt
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3 ống nhỏ giọt
10 ống nghiệm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1 giá đỡ ống nghiệm
Y
N
3 pipet thẳng 5 ml
G
2. Dụng cụ: 3 pipet 2 ml
Đ ẠO
KMnO4 0,05N H2SO4 1M NaOH 1M
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1. Hóa chất: Các dung dịch: Na2S2O3 0,2N H2SO4 0,2M H2C2O4 0,1N MnSO4 0,2M K2CrO4 0,1M K2Cr2O7 0,2% Lá Magie (Mg).
Ơ
I.
N
VẬN TỐC PHẢN ỨNG – CÂN BẰNG HÓA HỌC
H2SO4 Na2S2O3 1
3ml
1ml
H2O 2ml
Tổng 6ml
Tỉ lệ nồng độ Δt Na2S2O3 V= 1/Δt (s) C1:C2:C3
Tỷ lệ tốc độ phản ứng V1 : V2 : V3
1
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
3ml
2ml
1ml
6ml
2
3
3ml
3ml
0ml
6ml
3
D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
- Lấy 2 ml dung dịch KMnO4 0,05N vào ống nghiệm 1; 2 ml dung dịch H2C2O4 0,1N và 2 ml dung dịch H2SO4 0,2M vào ống nghiệm 2 ( bằng pipet). - Đổ dung dịch từ ống 2 vào ống 1. Dùng đồng hồ bấm giây tính thời gian từ lúc trộn đến lúc dung dịch mất màu hoàn toàn ( ghi lại nhiệt độ phòng). - Tiến hành thí nghiệm tương tự ở các nhiệt độ 40oC và 50oC trong bình điều nhiệt. Lưu ý: + Trước khi trộn 2 dung dịch, ta ngâm các ống nghiệm đựng các chất trong bình điều nhiệt khoảng 5 phút. + Sau khi trộn các ống nghiệm vẫn giữ chúng ở trong bình điều nhiệt. Kết quả thí nghiệm: STT Nhiệt độ phản Thời gian Tốc độ phản ứng Hệ số nhiệt độ ứng Δt V= γ (s) 1/Δt 1 Nhiệt độ phòng 358 0,002 γ = K50/K40 o =0,012/0,004 2 40 C 236 0,004 =3 3 50OC 77 0,012
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B
2. Thí nghiệm 2: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. Thực hiện phản ứng ôxi hóa axit oxalic bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
*Nhận xét: Ta thấy ống nghiệm 3 xuất hện kết tủa trắng đục nhanh hơn ống nghiệm 2 và ống nghiệm → điều này cho thấy tốc độc phản ứng trong ống nghiệm 3> tốc độc phản ứng trong ống nghiệm 2 > tốc độ phản ứng trong ống nghiệm 1. * Giải thích: Ở nhiệt độ không đổi, vận tốc của phản ứng tỷ lệ với tích nồng độ của các chất phản ứng được lũy thừa lên với số mũ bằng hệ số li lượng tương ứng trong giai đoạn chuyển hóa cơ sở. Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + S + H2O Ta có V= K[Na2SO4][ H2SO4 ] Ta thấy: nồng độ Na2S2O3 tăng dần từ ống nghiệm 1 dến 3 -> số va chạm hệ quả tăng ( điều kiện để Na2S2O3 v H2SO4 tác dụng với nhau) => tốc độ phản ứng xảy ra ở ống 3 nhanh hơn 2 và 1.
N
Nhận xét và giải thích:
Nhận xét và giải thích: • Nhận xét: 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ 50oC thĂŹ dung dáť‹ch trong áť‘ng nghiᝇm mẼt mĂ u nhanh hĆĄn khi áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ 40 oC vĂ nhanh hĆĄn khi áť&#x; nhiᝇt Ä‘áť™ phòng.
H
N
3. ThĂ nghiᝇm 3: Ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa chẼt xĂşc tĂĄc Ä‘áť“ng tháťƒ Ä‘áşżn phản ᝊng. ChuẊn báť‹ 2 áť‘ng nghiᝇm:
Ć
Theo qui tắc Wan’t Hoff cᝊ tăng nhiᝇt Ä‘áť™ lĂŞn 10oC thĂŹ phản ᝊng tăng lĂŞn tᝍ 24 lần.
N
• Giải thĂch:
1ml
2ml
2ml
2
1ml
2ml
2ml
8’10’’
0
16’2’’
0,001
G
2 giáť?t
B
Nháşn xĂŠt vĂ giải thĂch:
Δt
10 00
• Nháşn xĂŠt: ta thẼy áť‘ng nghiᝇm 1 mẼt mĂ u hoĂ n toĂ n nhanh hĆĄn áť‘ng 2.
A
• Giải thĂch:
-H
Ă“
Do khi cho 2 giáť?t MnSO4 vĂ o dung dáť‹ch thĂŹ tháť?i gian phản ᝊng áť&#x; áť‘ng 1 xảy ra nhanh hĆĄn áť‘ng 2. MnSO4 cĂł vai trò lĂ chẼt xĂşc tĂĄc nĂŞn táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng tăng.
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
Ă N
-L
Ă?
4. ThĂ nghiᝇm 4: Ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa diᝇn tĂch báť mạt tiáşżp xĂşc Ä‘áşżn táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng cᝧa hᝇ dáť‹ tháťƒ. - LẼy vĂ o 2 áť‘ng nghiᝇm, máť—i áť‘ng 5 ml dung dáť‹ch H2SO4 1M (báşąng pipet). - Cân Ä‘Ăşng 0,05 g máť—i lĂĄ Mg, cân hai lĂĄ nhĆ° tháşż. - Cắt nháť? thĂ nh nhiáť u mảnh nháť? Ä‘áť‘i váť›i máť™t trong hai lĂĄ Mg, cho áť‘ng nghiᝇm 1 lĂĄ Mg nguyĂŞn, vĂ o áť‘ng 2 nhᝯng mảnh Mg Ä‘ĂŁ đưᝣc cắt. Quan sĂĄt vĂ so sĂĄnh táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng áť&#x; 2 áť‘ng nghiᝇm (theo dĂľi tháť?i gian tᝍ đầu cho Ä‘áşżn khi phản ᝊng káşżt thĂşc). Káşżt quả thĂ nghiᝇm: áťž áť‘ng nghiᝇm (2) miáşżng Mg đưᝣc cắt nháť? => diᝇn tĂch tiáşżp xĂşc váť›i chẼt phản ᝊng sáş˝ láť›n hĆĄn miáşżng Mg áť&#x; áť‘ng nghiᝇm (1) . Diᝇn tĂch tiáşżp cĂşc láť›n dẍn Ä‘áşżn táť‘c Ä‘áť™ phản ᝊng nhanh hĆĄn. 5. ThĂ nghiᝇm 5: Ảnh hĆ°áť&#x;ng cᝧa náť“ng Ä‘áť™ Ä‘áşżn sáťą chuyáťƒn dáť‹ch cân báşąng. Trong dung dáť‹ch, muáť‘i cᝧa crom ( VI ) cĂł cân báşąng:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1
V = 1/ Δt 0,002
Dd MnSO4
N
đ?‘‰đ??ť2 đ??ś2 đ?‘‚4
TR ẌN
http://daykemquynhon.ucoz.com
đ?‘‰đ??ť2 đ?‘†đ?‘‚4
H ĆŻ
đ?‘‰đ??žđ?‘€đ?‘›đ?‘‚4
Stt
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
Kết quả thà nghiᝇm:
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
TP
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
.Q
U
Y
- LẼy và o ᝑng nghiᝇm 1 lần lưᝣt 2 ml dung dᝋch H2C2O4 0,1N và 2 ml dung dᝋch H2SO40,2M ( bẹng pipet). Là m tưƥng t᝹ cho ᝑng nghiᝇm 2. - Thêm và o ᝑng nghiᝇm 1: 1 – 2 gi�t dung dᝋch MnSO4 - Cho tiếp và o 2 ᝑng nghiᝇm, m᝗i ᝑng 1 ml dung dᝋch KMnO4 0,05N ( bẹng pipet). Theo dþi th�i gian tᝍ lúc tr᝙n đến khi dung dᝋch mẼt mà u hoà n toà n.
2CrO42-
+
2H+
Cr2O72-
+
H2O 10
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
(màu vàng)
(màu da cam)
- Ống 1 và 2: lấy 1 ml dung dịch K2CrO4 0,1M vào mỗi ống ( bằng pipet). - Ống 3 và 4: lấy 1 ml dung dịch K2Cr2O7 0,2% vào mỗi ống ( bằng pipet). Ống 1 và 3 dùng để so sánh.
Y
N
H
Ơ
- Với ống 2, cho tiếp 5 giọt dung dịch H2SO4 1M. so sánh màu với 1 và 3. - Với ống 4, cho tiếp 5 giọt dung dịch NaOH 1M. so sánh màu với ống 1 và 3.
N
Lấy 4 ống nghiệm:
-L
Ý
-H
Ó
A
1. Hãy viết các phương trình phản ứng đã xảy ra ờ thí nghiệm 1,2,3 và 4 Trả lời: TN1: Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + S + H2O TN2: 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O TN3: 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O TN4: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
ÀN
TO
ÁN
2. Tại sao xem tốc độ phản ứng bằng nghịch đảo của khoàng thời gian phản ứng? Quan niệm như vậy có ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm không?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
IV. CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
• Nhận xét: - ống nghiệm (2) từ màu vàng nhạt chuyển sang vàng da cam. Màu ống (2) đậm hơn ống (1) và (3). - ống nghiệm (4) từ màu da cam chuyển sang vàng đậm. ( màu ống (4) đậm hơn (1) và nhạt hơn (3). • Giải thích: - Khi cho tiếp 5 giọt dd H2SO4 1M vào ông nghiệm (2) thì nồng độ H+ tăng, phản ứng xảy ra theo chiều thuận, để làm giảm nộng độ lúc này ống nghiệm (2) chuyển từ màu vang sang da cam. - Với ống nghiệm (4) thì khi nhỏ 5 giọt NaOH 1M làm ống nghiệm tăng nồng độ OH- , phản ứng xảy ra làm giảm nồng độ OH- nên ống (4) chuyển từ vàng -> vàng đậm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Kết quả thí nghiệm và giải thích sự thay đổi màu sắc:
Trả lời:
D
IỄ N
Đ
Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự nhanh hay chậm của phản ứng và được xác định bằng độ biến thiên nồng độ của chất trong một đơn vị thời gian. - Các biểu thức tính tốc độ của phản ứng: Δv = ΔC/Δt (1) ΔC: độ biến thiên nồng độ của chất (lấy trị tuyệt đối) 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Δt: khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên nồng độ. Với phản ứng: xA + yB → sản phẩm thì:
*Trong các thí nghiê ̣m trên, các chấ t tham gia phản ứng thí nghiê ̣m đề u có giá tri ̣
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
biế n thiên nồ ng đô ̣ là như nhau. Nên quan niê ̣m này không ảnh hưởng đế n kế t quả thí nghiê ̣m.
N
v = k.[A]x.[B]y
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Bài 5
I.
NGUYÊN TẮC CHUNG
Y
N
H
Ơ
Phương pháp chuẩn độ complexon hay còn gọi là chuẩn độ tạo phức là phương pháp sử dụng tính chất tạo phức bền của cation kim loại với các phối tử tạo phức bền có sử dụng thuốc tạo phức mang màu để nhận ra điểm tương đương.
N
CHUẨN ĐỘ THEO PHƯƠNG PHÁP COMPLEXON ĐỊNH LƯỢNG DUNG DỊCH Ca2+ VÀ Mg2+
CaY2- +
2H+
H2Y2-
+
Mg2+
MgY2- + 2H+
N
HÓA CHẤT - DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM : 1. Hóa chất : • Mẫu phân tích (dung dịch) • Dung dịch EDTA 0,01M • Dung dịch đệm ammoniac (pH = 9 ÷ 10) • Dung dịch NaOH 1M • Chất chỉ thị: Eriocrom blac T 1% và Murexit 1% 2. Dụng cụ :
Ó
-H
1 buret 25mL
A
1 pipet bầu 50mL
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
II.
G
Chất chỉ thị dùng để xác định điểm tương đương là Eriocom black T và Murexit.
1 beccher (cốc) 50mL 3 erlen (bình nón) cổ rộng 1 ống đong 5mL
2 ống nhỏ giọt
1 ống đong 25mL
ÁN
-L
Ý
1 becher 100mL
TIẾN HÀNH VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
TO
III.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cần xác định hàm lượng tổng của Ca2+ và Mg2+, với chất chỉ thị Eriocrom black T, sau đó xác định hàm lượng Ca2+, với chất chỉ thị Murexit. Suy ra hàm lượng của Mg2+.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ca2+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
H2Y2-
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
EDTA ở dạng muối natri của axit etylen diamin tetraacetic, kí hiệu: Na2H2Y (còn gọi là trilon B) tạo phức với Ca2+ và Mg2+ :
1. Xác định hàm lượng tổng : Bước 1: Hút 50 mL mẫu phân tích cho vào erlen
Bước 2: Thêm 3 mL dung dịch đệm và 1 ít chất chỉ thị Eriocom black T, Dung dịch lúc này co màu tím sẫm như rượu vang Bước 3: Dùng becher lấy và rót dung dịch EDTA cho lên buret 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BĆ°áť›c 4: (Ä?áť‹nh lưᝣng) Nháť? tᝍng giáť?t dung dáť‹ch EDTA trĂŞn buret tháşt cháşm vĂ o erlen Ä‘áşżn khi dung dáť‹ch trong erlen chuyáťƒn sang mĂ u xanh dĆ°ĆĄng rĂľ rᝇt, báť n trong khoảng 30 giây thĂŹ ngĆ°ng. Ä?áť?c káşżt quả trĂŞn buret. LĆ°u Ă˝: Lạp lấi thĂ nghiᝇm táť‘i thiáťƒu 3 lần Ä‘áťƒ lẼy káşżt quả trung bĂŹnh (Vtb1).
Ć
N
➢ Kết quả thà nghiᝇm: V2
V3
Vtb1
18,2 ml
18 ml
18,1 ml
18,1 ml = 0,0181 L
= 18,1 đ?‘šđ?‘™ Âą 0,050 ml
2. Xåc đᝋnh lưᝣng Ca2+:
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
BĆ°áť›c 1: HĂşt 50mL mẍu phân tĂch cho vĂ o erlen
H ĆŻ
BĆ°áť›c 2: ThĂŞm 3mL dung dáť‹ch NaOH vĂ 1 Ăt chẼt chᝉ tháť‹ Murexit. Dung dáť‹ch lĂşc nĂ y cĂł mĂ u háť“ng.
TR ẌN
Bư᝛c 3: DÚng becher lẼy và rót dung dᝋch EDTA cho lên buret.
10 00
B
BĆ°áť›c 4: (Ä?áť‹nh lưᝣng) Nháť? tᝍng giáť?t dung dáť‹ch EDTA trĂŞn buret tháşt cháşm vĂ o erlen Ä‘áşżn khi dung dáť‹ch trong erlen chuyáťƒn sang mĂ u tĂm, báť n trong khoảng 30 giây thĂŹ ngĆ°ng. Ä?áť?c káşżt quả trĂŞn buret. CĂ”NG THᝨC Ă P DᝤNG Ä?áť‚ TĂ?NH TOĂ N: *HĂ m lưᝣng Ca2+:
(*)
Ă“
A
C% = 0,008.Vtb2 (g/L)
-H
*Hà m lưᝣng cᝧa Mg2+:
C% = 0,0048 (Vtb1 – Vtb2) (g/L )
(**)
Ă N
V1
-L
Ă?
➢ Kết quả thà nghiᝇm: V3
Vtb2
9,8 ml
9,7 ml
9,7333 ml = 9,7333.10-3 L
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
9,7 ml
V2
Vtb2 =
�1+�2+�3 3
=
9,7+9,8+9,7 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
18,2+18+18,1
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
=
.Q
�1+�2+�3
TP
Vtb1 =
Ä? áş O
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
U
Y
N
H
V1
= 9,7333 đ?‘šđ?‘™ Âą 0,050 ml
D
- Hà m lưᝣng Ca2+ C% = 0,008.Vtb2 = 0,008.9,7333.10-3 = 0,078. 10-3 (g/L) - Hà m lưᝣng Mg2+ C% = 0,0048.(Vtb1 – Vtb2) = 0,0048.(18,1 - 9,7333).10-3 = 0,040. 10-3 (g/L) IV.
CÂU HᝎI LƯᝢNG GIà 14
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. Thiáşżt láşp biáťƒu thᝊc (*)vĂ (**) (*) XĂŠt phản ᝊng : H2Y2- + Ca2+ Ta cĂł : đ??śđ??śđ?‘Ž2+ . đ?‘‰đ??śđ?‘Ž2+ = đ??śđ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´. đ?‘‰đ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´
N
0,01 .đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2
Ć
50
Y U
. 40 = 0,008. đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2 (đ?‘”/đ??ż)
TP
Ca2+ Mg2+
CaY2- + MgY2- +
2H+ 2H+
G
Ä? áş O
NĆĄi báť“i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť…n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Tᝉnh BĂŹnh Ä?áť‹nh
(**) XÊt phản ᝊng : H2Y2- + H2Y2- +
50
.Q
0,01 .đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2
C(g/L) = đ?‘›đ??śđ?‘Ž2+ . đ?‘€đ??śđ?‘Ž2+ =
N
Sáť‘ mol Ca2+ cĂł trong 1L dung dáť‹ch : đ?‘›đ??śđ?‘Ž2+ = đ??śđ??śđ?‘Ž2+ HĂ m lưᝣng Ca2+ (g/L)
đ??śđ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´ .đ?‘‰đ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´ −đ??śđ??śđ?‘Ž2+ .đ?‘‰đ??śđ?‘Ž2+
đ??śđ?‘€đ?‘”2+ =
���2+
=
0,01 .(đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?1−đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2) 50
TR ẌN
→
H ĆŻ
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
đ??śđ??śđ?‘Ž2+ . đ?‘‰đ??śđ?‘Ž2+ + đ??śđ?‘€đ?‘”2+ . đ?‘‰đ?‘€đ?‘”2+ = đ??śđ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´ . đ?‘‰đ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´
B
Sáť‘ mol Mg2+ cĂł trong 1L dung dáť‹ch : đ?‘›đ?‘€đ?‘”2+ = đ??śđ?‘€đ?‘”2+ HĂ m lưᝣng Mg2+ (g/L) 0,01 .(đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?1−đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2) 50
10 00
C(g/L) = ���2+ . ���2+ =
. 24
−
CH2
N
CH2
N
CH2COO−
CH2
CH2 Ca
O
C O
−
OOCH2C
O
N
CH2COO−
O CH2
N
C
CH2
D
Iáť„ N
Ä?
Ă€N
TO
Ă N
-L
Ă?
-H
OOCH2C
Ă“
A
= 0,0048. (đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?1 − đ?‘‰đ?‘Ąđ?‘?2) (đ?‘”/đ??ż) 2. Viáşżt cĂ´ng thᝊc cẼu tấo cᝧa phᝊc chẼt tấo thĂ nh cᝧa Ca2+, Mg2+ váť›i EDTA
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
đ?‘‰đ??śđ?‘Ž2+
=
MáťŒI YĂŠU CẌU GᝏI Vᝀ Háť˜P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
đ??śđ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´ .đ?‘‰đ??¸đ??ˇđ?‘‡đ??´
đ??śđ??śđ?‘Ž2+ =
2H+
H
→
CaY2- +
Dáş Y KĂˆM QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
CH2
CH2 Mg
O
C
C O
O
O 15
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť…n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
BÀI 6
Ơ
NGUYÊN TẮC CHUNG Các nguyên tố thuộc nhóm A nằm ở nhóm VI có tính phi kim là chủ yếu. Đại diện cho nhóm này là ôxi và lưu huỳnh. Khí ôxi có tính phi kim mạnh hơn lưu huỳnh nên đại đa số trường hợp nó bị khử , còn lưu huỳnh vừa có thể bị khử vừa có thể bị ôxi hóa. Kim loại có tính khử là chủ yếu. Bán phản ứng tổng quát: A + ye AyHoặc là A – ze Az+ Nếu là O2 O2 + 4e 2O2Nếu là S S + 2e S2Nếu là Na Na – 1e Na+ Nếu là Ca Ca – 2e Ca2+
KMnO4 rắn, KCLO3 rắn Bột S, bột P Than gỗ, than hoạt tính Canxi hạt, Natri mảnh Nước cất, dung dịch H2SO4 2N, phenophtalein. Dây thép.
ÁN TO ÀN Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
A
Ó
+ + + + + +
Ý
-H
HÓA CHẤT – DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM 1. Hóa chất :
-L
II.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
S+4 S+6
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4e 6e
Khí oxi được điều chế bằng phương pháp đẩy nước: vì O2 rất ít tan trong nước nên O2 sinh ra sẽ đẩy nước trong bình và chiếm chổ của nước.
IỄ N D
– –
S S
B
Hoặc
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
I.
N
ĐIỀU CHẾ KHÍ ÔXI VÀ KHẢO SÁT TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI VÀ PHI KIM ĐIỂN HÌNH
2. Dụng cụ: 1. Dao bằng thép: 1 cái. 2. Bình có nắp nhám: 4 cái. 3. Cối (không lấy chày): 1 cái. 4. Kéo: 1cây. 5. Hộp quẹt diêm: 1 hộp 6. Đèn cồn: 2 cái. 7. Kiềng ba chân: 1 cái. 16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
8. Lưới amiang: 1 miếng. 9. Ống nghiệm lớn: 2 ống. 10. Đũa thủy tinh: 1 cây. 11. Chậu thủy tinh: 1 cái. 12. Bình tam giác có nhánh có lắp hệ thống ống nhựa: 1 cái. 13. Môi (cong) đồng: 2 cái. 14. Ống đong 5 ml: 1 cái. 15. Ống nhỏ giọt: 1 cái.
Y
III. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
H Ư
+ Lấy chậu thủy tinh cho vào đó lượng nước chiếm 2/3 thể tích chậu. Lấy vào bình nón đầy nước rồi úp ngược vào chậu.
10 00
B
TR ẦN
+ Hơ nóng đều bình cầu rồi nung nóng đồng thời làm ngập đầu kia của dây dẫn khí và thấy có 5-6 bong bóng bay ra thì bỏ, sau đó lấy tất cả bong bóng khí vào bình nón sao cho khoảng không là lớn nhất, đóng nắp bình nón rồi lấy ra ngoài. Ta nhanh chóng thay thế bằng 2 bình còn lại để lấy được 4 bình khí O2. Phương trình phản ứng :
Ó
A
t0
K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
-H
2KMnO4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
2. Khảo sát tính ôxi hóa của O2 và tính khử của S. a. Thí nghiệm 2: O2 ôxi hóa Cacbon (than). + Lấy 1 mẫu than gỗ dài khoảng 2 cm, đường kính trung bình bằng chiếc đũa ăn, được buột bằng dây thép nhỏ. + Đốt nóng mẫu than bên ngoài không khí rồi nhanh tay đưa mẫu than đó vào bình khí O2 (bình 1). * Quan sát thí nghiệm ta thấy: Khi cho than hồng vào bình ta thấy than cháy mãnh liệt lên sau đó giảm dần rối tắt hẳn kèm theo là khói trắng bốc lên.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
+ Lắp đặt hệ thống dẫn khí vào phần nhánh, đậy kín bình cầu bằng nút nhựa rồi đặt bình cầu lên kiền (3 chân).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+ Cân 12 gam KMnO4 rắn cho hết vào bình cầu có nhánh.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
1. Điều chế khí ôxi: Thí nghiệm 1: Chuẩn bị 3 bình nón có nút nhám. Ta điều chế O2 bằng phương pháp đẩy nước:
C + O2
t0
CO2↑
b. Thí nghiệm 3: O2 ôxi hóa lưu huỳnh (làm trong tủ hút). + Lấy 1 it lưu huỳnh bột bằng cái môi cong (cái muỗng cong). + Đun nóng lưu huỳnh bột ngoài không khí rồi cho ngay vào bình khí O2 ( bình 3). * Quan sát thí nghiệm ta thấy: 17
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt; cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn, tạo thành khí lưu huỳnh đioxit SO2 (còn gọi là khí sunfurơ) và rất ít lưu huỳnh trioxit (SO3). Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) dần chuyển sang thể hơi. t0
SO2↑
IỄ N
Đ
ÀN
TO
+ Cắt một mẫu natri bằng mẫu natri ở thí nghiệm 5. Nung chảy natri trên ngọn lửa đèn cồn.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
b. Thí nghiệm 6: Natri phản ứng với khí ôxi.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2KCl + 3SO2↑
3. Khảo sát tính chất của kim loại nhóm A. a. Thí nghiệm 5: Natri khử nước ở nhiệt độ thường. + Chuẩn bị ống nghiệm chứa khoảng 2/3 thể tích là nước cất. + Cắt 1 mẫu natri (bằng hạt tiêu nhỏ) rồi cho vào ống nghiệm trên. Quan sát thí nghiệm đến khi kết thúc. + Nhỏ tiếp vài giọt phenolphthalein vào ống nghiệm. * Quan sát thí nghiệm ta thấy: Khi cho Natri vào nước ta thấy mẩu Natri cháy mạnh mẽ kèm theo tỏa nhiệt. Khi cho tiếp phenolthalein vào ta thấy nước chuyển sang màu hồng. Nguyên nhân do chất chỉ thị màu phenolthalein phản ứng với bazo (NaOH) → chuyển màu hồng 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2O
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
t0
2KClO3 + 3S
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
c. Thí nghiệm 4: S khử kali clorat (KClO3) + Lấy 1 thìa bột S trộn với 1 thìa KClO3 trong cối nhỏ (sạch và khô). Trộn đều. + Đun nóng đũa thủy tinh rồi nhanh chóng gâm sâu vào hỗn hợp trên (làm trong tủ hút) * Quan sát thí nghiệm ta thấy: Khi cho đầu đũa thủy tinh được đun nóng gâm vào hỗn hợp, ta thấy hỗn hợp bùng cháy và có khói bốc lên, kèm theo mùi hắt.
N
S + O2
+ Đưa nhanh mẫu natri đã nung vào bình khí ôxi (bình số 3). * Quan sát thí nghiệm ta thấy Khi cho mẫu Natri vào oxi ta thấy mẫu Natri cháy bùng lên rồi tắt hẳn. 4Na + O2
t0
2Na2O
c. Thí nghiệm 7: Canxi phản ứng với dung dịch axit. + Lấy 1 ống nghiệm, rót vào ống nghiệm 5 ml dung dịch H2SO4 2N. + Cho 1 hạt canxi vào ống nghiệm trên. 18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
* Quan sát thí nghiệm ta thấy: Khi cho mẫu Canxi vào dung dịch H2SO4 ta thấy xảy ra hiện tượng sủi bọt khí. Ca + H2SO4 → CaSO4 + H2↑
19
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial