BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
vectorstock.com/10992669
Nguyễn Thanh Tú & Nguyễn Thanh Tuấn Admin Diễn Đàn Toán-Lí-Hóa Quy Nhơn trân trọng giới thiệu
Bộ đề dự đoán kì thi THPT Quốc Gia năm 2019 chuẩn (Kèm lời giải) môn Hóa Học Tổng hợp : Ths Nguyễn Thanh Tú PDF VERSION | 2019 EDITION CHÍNH THỨC PHÁT HÀNH Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ giáo dục năm 2019
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu. Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 3. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 4. Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 5. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 6. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH. Câu 7. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 8. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3. Câu 9. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 12. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 13. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 14. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,16. B. 4,08. C. 6,24. D. 3,12. Câu 15. Cho các chất sau: etylamin, Ala-Gly-Val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 16. Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 17. Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. B. 13,04. C. 17,12. D. 12,88.
Câu 18. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. Câu 19. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 20. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan nào? A. NaHCO3. B. Na2CO3 và NaHCO3. C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 42,6. C. 53,2. D. 52,6. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C H O tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng Câu 27. 3 4 4 0
t theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. (2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. (3) Cho FeS vào dung dịch HCl. (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3. (5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4. (6) Đun sôi nước cứng tạm thời. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. (b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen. (c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. (d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư. (e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30. X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9. Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
N
G
U
YE
N
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7. B. 2,1. C. 2,4. D. 2,5. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (g) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33. Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là A. 11,94. B. 9,60. C. 5,97. D. 6,40. Câu 34. Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 35. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,96. B. 29,52. C. 36,51. D. 1,50. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y lần lượt là A. CuCl2, FeCl2. B. CuCl2, FeCl3. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, AlCl3. Câu 38. Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 74. C. 72. D. 80. Hỗn hợp X gồm hai este, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este Y (CnHmO2) Câu 39. và este Z (CnH2n-4O4). Đốt cháy hoàn toàn 12,98 gam X cần dùng 0,815 mol O2, thu được 7,38 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic duy nhất và m gam hỗn hợp T gồm ba muối. Giá trị của m là A. 12. B. 10. C. 14. D. 16. Câu 40. Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là x mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 2,688 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 32,88. B. 31,36. C. 33,64. D. 32,12. ----------HẾT----------
Đề biên soạn theo cấu trúc đề minh họa của Bộ giáo dục năm 2019
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
TH
Vận dụng thấp 4
O D
2
1 1
1
YE
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
6 3 2 2 5 6 2 1 1
1
1
TỔNG
3
1
N
G
U
10
1 3 1
Vận dụng cao 1
1
N
11
Nhận biết Thông hiểu 1 3 2 1 3 3 1 1
PR
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
AN H
12
MỤC LỤC
TU
Lớp
U
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
C TI O
N
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
3 2
1
1 1 0 0 3 4
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11A 21A 31B
2B 12C 22D 32D
3C 13D 23D 33A
4C 14B 24A 34C
5C 15B 25B 35B
6C 16A 26D 36C
7B 17A 27C 37D
8B 18A 28B 38C
9D 19B 29A 39D
10D 20D 30D 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 13. Chọn D. Ta có: nFe pư = nCu = 0,1 mol mrắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam Câu 14. Chọn B. (Al2O3 dư : a mol)
BT:e
- Phản ứng:
H SO
C TI O
n Ba n H 2 a 0,04 mol m 0,04.M Al 2O3 (d) 102a 4,08(g) Câu 16. Chọn A.
N
-Phản ứng: Ba Al 2 O 3 H 2 O Ba(AlO 2 )2 H 2 mol: 2a 3a 0,08
2 4 C 6 H 7O 2 (OH)3 3HONO 2 C 6 H 7O 2 (ONO 2 )3 3H 2 O
0,75mol
0,75mol
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
m C 6 H 7O 2 (ONO 2 )3 0,75.297 222,75(g) Câu 21. Chọn A. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (b), (c). Câu 22. Chọn D. Công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH=CH-CH3. Câu 23. Chọn D. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 24. Chọn A. Có 5 chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là metyl acrylat, metyl fomat, vinyl axetat, triolein và glucozơ. Câu 25. Chọn B. - Xét quá trình nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3, ta có hệ sau : 259n Ba(HCO3 )2 84n NaHCO3 m r¾n 259x 84y 30,52 x 0,04 mol + 153n 106n m 153x 53y 18,84 BaO Na CO X y 0,24 mol 2 3
U
- Xét hỗn hợp khí Y ta có : n CO2 2n Ba(HCO3 )2 0,5n Na 2CO3 0,2 mol
N
G
BaO : 0,04 mol NaOH : 0,08 mol H 2O - Rắn X gồm: BaCO 3 : 0,04 mol Z Na 2 CO 3 : 0,24 mol Na 2 CO 3 : 0,2 mol n 1 - Hấp thụ hỗn hợp Y (0,1 mol CO2) vào dung dịch Z, nhận thấy NaOH 1 nên phản ứng giữa CO2 n CO 2 2 và NaOH tạo NaHCO3 và CO2 dư: 0,02 mol sau đó lượng CO2 còn dư không đủ hòa tan hết Na2CO3 do vậy dung dịch T thu được chứa Na2CO3 và NaHCO3. Câu 37. Chọn D. quan hÖ - Khi đốt a mol X: n CO 2 n H 2O n X (k X 1) 4a a(k X 1) k X 5 3 COO 2 C C CO vµ H O 2
2
n H2 BTKL 0,15 mol m X m Y 2n H 2 38, 4 (g) 2 - Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì n X n C3H5 (OH)3 0,15 mol
- Hidro hóa m1 (g) X với n X
BTKL m 2 m X 40n NaOH 92n C3H5 (OH)3 52, 6 (g)
Câu 27. Chọn C.
o
t - Phản ứng: HOOC-COOCH3 (X) + 2NaOH NaOOC-COONa (Y) + CH3OH (Z) + H2O A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOC-COOCH3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 1 ete là CH3OCH3. Câu 28. Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: đpdd 2Cu + O2↑ + 2H2SO4 (1) 2CuSO4 + 2H2O
Al2(SO4)3 + 3H2↑ (2) 2Al + 3H2SO4 (loãng, nguội) FeCl2 + H2S↑ (3) FeS + 2HCl (4) CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ 0
t 3Fe + 2CO2↑ (5) 2C + Fe3O4
C TI O
N
0
t CaCO3 + CO2 + H2O (tương tự với Mg(HCO3)2) (6) Ca(HCO3)2 Câu 22. Chọn A. (a) Đúng, Chính vì vậy không dùng CO2 dập tắt các đám cháy của Mg.
to
U
Mg + CO2 MgO + C (b) Sai, Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu xanh lục
O D
Cr2O3 (xanh lục) + N2 + 3H2O 2NH3 + 2CrO3(đỏ thẫm) (c) Sai, Be không tác dụng với nước ở mọi điều kiện nhiệt độ.
PR
3Cu 2 2NO 4H 2O (Cu tan hết). (d) Đúng, Phản ứng: 3Cu 8H 2NO 3 (e) Sai, Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo không tan.
AN H
TU
Al(OH)3 + 3NH4Cl 3NH3 + AlCl3 + 3H2O Câu 30. Chọn D. Để tạo kết tủa với AgNO3/NH3 thì các hidrocacbon phải có nối ba đầu mạch. Vậy X, Y, Z lần lượt là X :CH C C CH ; Y : CH C CH CH 2 ; Z : CH C CH 2 CH3
N
G
U
YE
N
TH
Số mol mỗi chất là 0,1 mol a = 0,1.(4 + 3 + 2) = 0,9 mol. Câu 31. Chọn B. n 69,9 - Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO4 với n BaSO 4 0,3 mol n Al2 (SO 4 )3 BaSO 4 0,1 mol 233 3 4n 3 8n n Ba(OH)2 Al Al 2 (SO 4 )3 0, 4 mol VBa(OH)2 2 (l) 2 2 Câu 34. Chọn D. (a) Sai, Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (b) Sai, Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (c) Đúng, Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Đúng, Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit. (e) Đúng, Triolein tham gia phản ứng cộng H2 khi có xúc tác Ni, to. (g) Đúng. Câu 33. Chọn A. - Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H+ (tức là tại anot nước đã điện phân). Ta có : n H 2n CuO 0,08 mol Cu2+ x mol
+
Tại catot 2e → 2x mol →
Cu x mol
Tại anot → Cl2 + 2e 2y mol y mol 2y mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol 2Cl-
BT:e 2n
Xét hỗn hợp khí ta có:
Cu 2
2n Cl 2 4n O 2
n Cl 2 n khÝ n O 2
2x 2y 0,08 x 0,06 mol y 0,02 y 0,02 mol
m 160n CuSO 4 58,5n NaCl 11,94 (g)
Câu 34. Chọn C.
n NaOH 2 , nên trong hỗn hợp este có chứa este được tạo thành từ phenol (hoặc n este đồng đẳng). Gọi 2 este đó là A và B (với CA ≥ 2 và CB ≥ 7) n A n B 0,05 n A 0,04 mol - Este tác dụng với NaOH thì : n A 2n B n NaOH 0,06 n B 0,01mol - Khi đốt hỗn hợp Z thì : C A 2(HCOOCH 3 ) BT:C n A .C A n B .C B n Na 2CO3 n CO 2 0,04C A 0,01C B 0,15 C B 7(HCOOC 6 H 5 ) m muèi 68n HCOONa 116n C 6 H 5ONa 4,56 (g) Câu 35. Chọn B.
C TI O
N
- Nhận thấy rằng 1
BT:Ba
Quy đổi X thành Na, Ba và O. Khi đó: n Ba n Ba(OH) 2 0,12 mol
PR
O D
U
BT: e n Na 2n O 0,14 n Na 0,14 mol n Na 2n Ba 2n H 2 2n O - Ta có: 23n Na 16n O 5, 46 n O 0,14 mol 23n Na 137n Ba 16n O 21,9 - Khi cho dung dịch Y gồm NaOH: 0,14 mol và Ba(OH)2: 0,12 mol tác dụng với 0,05 mol Al2(SO4)3: (*) + Kết tủa BaSO4 với n BaSO 4 n Ba 2 0,12 mol (vì n Ba 2 0,12 mol n SO 24 0,15 mol ).
TU
+ Kết tủa Al(OH)3, nhận thấy: 3n Al3 n OH 4n Al3 n Al(OH)3 4n Al3 n OH 0, 02 mol
U
YE
N
TH
AN H
Vậy m 233n BaSO 4 78n Al(OH)3 29,52 (g) Câu 36. Chọn C. A. Sai, H2SO4 đặc có vai trò làm chất xúc tác, hút ẩm và làm tăng hiệu suất của phản ứng. B. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo hiện tượng tách lớp rõ ràng hơn. C. Đúng, Vì đây là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, Chất lỏng trong ống nghiệm trở nên tách lớp. Câu 37. Chọn D. Vì CuCl2 tạo phức với dung dịch NH3 nên a > b loại câu A, B. Nếu đáp án là câu C thì a = b Chỉ có D thoả mãn. Câu 38. Chọn C.
N
G
BT:O n O(trong Y) 6n Cu(NO3 )2 2(n O2 n NO2 ) 0,6 mol - Khi nung hỗn hợp X thì : - Xét quá trình Y tác dụng với 1,3 mol HCl thì : n 2(n H 2 n H 2O ) BT:H n NH 4 HCl 0,02 mol (với n H 2O n O(trong Y) 0,6 mol và n H 2 0,01 mol ) 4 - Hỗn hợp muối gồm Cu2+ (0,25 mol), Cl- (1,3 mol), NH4+ (0,02 mol) và Mg2+ n 2n Cu2 n NH 4 BTDT n Mg2 Cl 0,39 mol 2 → m muèi 24n Mg2 64n Cu2 18n NH 4 35,5n Cl 71,87(g)
Câu 39. Chọn D. - Khi đốt cháy 12,98 gam hỗn hợp X thì : m 32n O 2 m H 2O m 12n CO 2 2n H 2O BTKL n CO 2 X 0, 72 mol n COO(trong X) X 0,11mol 44 32 - Theo dữ kiện đề bài ta có : + kZ = 3 (tức Z là este hai chức, không no và có một nối đôi C = C) + Cho 12,98 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ thì thu được ancol etylic và hỗn hợp T chứa 3 muối.
- Từ dữ kiện trên ta suy ra được Z là este có dạng : C 2 H 5OOC CH C(R) COOC 2 H 5 (n 8) - Este Y được tạo thành từ axit cacboxylic đơn chức và HO C 6 H 4 R '(n 8)
n Y 2n Z n COO 0,11 n Y 0, 07 Y : C8 H m O 2 - Xét TH1 : n = 8 . Ta có hệ sau: Z : C8 H12O 4 8n Y 8n Z n CO 2 0, 72 n Z 0, 02 2n 12n Z BT:H m.n Y 2n H 2O (2n 4)n Z m H 2O 8, 28 (loại) nY
BTKL m T m X 40n NaOH 46n C 2 H 5OH 18n H 2O 15,72 (g)
C TI O
N
n Y 2n Z n COO 0,11 n Y 0, 05 Y : C9 H m O 2 - Xét TH2 : n = 9 . Ta có hệ sau : Z : C9 H14O 4 9n Y 9n Z n CO 2 0, 72 n Z 0, 03 2n 14n Z BT:H m.n Y 2n H 2O (2n 4)n Z m H 2O 8 nY Khi đó Y có CT cấu tạo C 2 H 5OOC CH C(CH 3 ) COOC 2 H 5 (C9 H14 O 4 ) và CT cấu tạo của Z là HCOO C 6 H 4 CH CH 2 (C9 H 8O 2 ) - Khi cho 12,98 gam X tác dụng với dung dịch NaOH thì : n NaOH 2n Y 2n Z 0,16 mol, n C 2 H 5OH 2n Z 0,06 mol và n H 2O n Y 0,03mol
metyl fomat
PR
O D
U
- Tất cả các trường hợp n > 9 đều không thỏa mãn, nên ta không xét các TH tiếp theo. Câu 40. Chọn A. - Gọi số mol của metyl fomat, etyle axetat, lysin và hexametylenđiamin lần lượt là : C 2 H 4 O 2 (a mol), C 4 H 8O 2 (a mol), C 6 H14 O 2 N 2 (b mol), C 6 H16 N 2 (c mol) etyl axetat
lysin
hexametylen®iamin
AN H
TU
- Khi đốt x mol hỗn hợp Z bằng 1,42 mol O2 thì : n CO 2 2n C2H 4O 2 4n C4H8O 2 6n C6H14O 2 N 2 6n C6H16 N 2 2a 4a 6b 6c n H 2O 2n C2H 4O 2 4n C4H8O 2 7n C6H14O 2 N 2 8n C6H16 N 2 2a 4a 7b 8c BT:N 2n N 2 2n C6H14O 2 N 2 2n C6H16 N 2 b c 0,12 (1)
TH
- Theo dữ kiện đề bài thì ta có: + n H 2O n CO 2 n C2H 4O 2 n C4H8O 2 n C6H14O 2 N 2 n C6H16 N 2 b 2c 2a b c 2a c 0 (2)
N
+ 2n C 2 H 4O 2 5n C 4 H8O 2 8,5n C 6 H14O 2 N 2 10n C 6 H16 N 2 n O 2 (p) 7a 8,5b 10c 1, 42 (3)
N
G
U
YE
- Giải hệ (1), (2) và (3) ta được a = 0,04 mol, b = 0,04 mol và c = 0,08 mol. - Khi sục hỗn hợp sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì: m dung dÞch gi¶m 100n CaCO3 (44n CO2 18n H 2O ) 32,88(g) ----------HẾT----------
là
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 2 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là A. CuO. B. Ca(OH)2. C. Cu. D. CaCO3. Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe. 2+ 2+ Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. Câu 4. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 5. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa? A. CuCl2. B. NaCl. C. Ba(NO3)3. D. Al(NO3)3. Câu 6. Chất không có phản ứng thủy phân là A. Glucozơ. B. Etyl axetat. C. Gly-Ala. D. Saccarozơ. Câu 7. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. giấm ăn. C. dung dịch muối ăn. D. ancol etylic. Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai? Cr2(SO4)3 + 3H2. A. 2Cr + 3H2SO4 loãng
o
t B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3. 0
N
G
U
YE
N
TH
t 2NaCrO2 + H2O. C. Cr(OH)3 + 3HCl D. Cr2O3 + 2NaOH đặc CrCl3 + 3H2O. Câu 9. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 10. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3. Câu 11. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 12. Công thức hóa học của phân đạm urê là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO. D. (NH2)2CO3. Câu 13. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 D. 80,4. Câu 14. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65. Câu 15. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 16. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.
Câu 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 18. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. H2 , N2, NH3. B. H2, N2 , C2H2. C. N2, H2. D. HCl, CO2.. Câu 19. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. Câu 21. Cho các nhận định sau: (1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. Số nhận định đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. FeSO 4 H 2SO 4 NaOH(d) Br2 NaOH X Y Z Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O 7 Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là A. Cr(OH)3 và Na2CrO4. B. Cr(OH)3 và NaCrO2. C. NaCrO2 và Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2. Câu 24. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của X là A. 6 B. 3. C. 4. D. 8. Câu 25. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 66,98. B. 39,4. C. 47,28. D. 59,1. Câu 26. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là A. 59. B. 31. C. 45. D. 73.
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 27. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. (e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. X có thể gồm 2 ankan. B. X có thể gồm 2 anken. C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm 1 anken và một ankin. Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên: Tỉ lệ a : b là A. 7 : 4. B. 4 : 7. C. 2 : 7. D. 7 : 2.
N
G
U
Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít khí H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là A. 54,54%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 45,45%. Câu 36. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ. B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm. C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH. D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên. Câu 37. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau: - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. - B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa. - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra. Các chất A, B và C lần lượt là A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3. B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2 C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3. Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,87 và 0,03. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,06. D. 9,84 và 0,06. Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. Câu 40. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. ----------HẾT----------
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
10
Vận dụng thấp 3
Vận dụng cao 1
1
1
1 3 1 1
2
1
2
N
1
1
TU
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
3 1
TỔNG 5 2 4 2 5 6 2 2 3
C TI O
2
U
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 2 2 3 1 1
PR
12
MỤC LỤC
O D
Lớp
0 2 0 1 0 0 3 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1C 11B 21C 31A
2A 12B 22B 32A
3B 13D 23C 33B
4C 14B 24A 34C
5D 15B 25D 35A
6A 16D 26B 36D
7B 17C 27B 37D
8A 18D 28C 38A
9A 19B 29B 39C
10C 20A 30D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 14. Chọn B. BT:e
3n Al n Na 2n H 2 3x 2x 0, 4 x 0,08 m 27n Al 23n Na 5,84 (g)
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 19. Chọn B. - Có 2 kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là Al và Fe. Câu 21. Chọn C. (1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA. (2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe (3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị bằng kim loại. (5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (34100C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để làm dây tóc bóng đèn. Câu 23. Chọn C. - Các phản ứng xảy ra là:
TU
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 (X) + H2O FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4
AN H
NaCrO2 (Y) + Na2SO4 + H2O Cr2(SO4)3 + NaOH dư
G
U
YE
N
TH
Na2CrO4 (Z) + NaBr + H2O NaCrO2 + Br2 + NaOH Câu 24. Chọn A. - Có 6 công thức cấu tạo là: Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly. Câu 25. Chọn D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH: n BT: C Vì OH n CO 2 n OH n CO32 n OH n CO 2 0,2 mol n HCO3 n CO 2 n CO32 0, 4 mol 2 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:
N
HCO 3 OH Ba 2 BaCO 3 H 2 O 0,4 mol
0,3mol
0,54 mol
0,3mol
m BaCO3 0,3.197 59,1(g) Câu 26. Chọn B. - Áp dụng độ bất bão hòa ta có: n a min
2 (n H 2O n CO 2 ) 0, 08 mol 3
n CO 2 n CO 2 2 Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M = 31. n a min n este n a min Câu 27. Chọn B. - Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với 4 2 COO 2 C C - Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết CC và CH3OH.
- Ta có: C
H SO
2 4 H 3COOCC CCOOCH 3 (X) 2H 2O HOOCC CCOOH (Z) 2CH 3OH (Y) o
t
A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 28. Chọn C. - Phương trình xảy ra:
MgSO4 + 2FeSO4 (1) MgSO4 + Fe (2) (a) Mg + Fe2(SO4)3 Mg + FeSO4 + Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại. + Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa kim loại. to
2FeCl3 (b) Cl2 + 2FeCl2
(c) H2 + CuO Cu + H2O
2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 (d) 2Na + 2H2O o
đpnc
O D
U
C TI O
N
t 4Al 3O 2 (e) 2AgNO 3 2Ag + 2NO2 + O2 (f) 2Al 2O 3 Câu 29. Chọn B. (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục.
PR
14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt 0
YE
N
TH
AN H
TU
t nhôm: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe (e) Đúng, Các đồ ăn chua thường có môi trường axit nên phản ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các chất độc gây hại cho sức khỏe con người. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 30. Chọn D. Vì k = 1,67 suy ra X chỉ có thể là anken và ankin. Câu 31. Chọn A. - Áp dụng vào bài toán trên như sau: + Tại n H 0,8 mol có: n H n OH 0,8 mol b n Ba(OH) 2 0, 4 mol
U
+ Tại n H 2,8 mol có: 4n AlO 2 3n Al(OH)3 2,8 0,8 n AlO 2 1, 4 mol a n Ba(AlO 2 ) 2 0, 7 mol
N
G
Vậy a : b = 7 : 4 Câu 32. Chọn A. (a) Đúng. (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. (e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật. Câu 33. Chọn B. - Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và NaOH 0,02 mol BT: S CuSO 4 : 0, 05 mol Na 2SO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình: Y Al 2O 3 I 2A, t ? BT: Na NaCl : x mol NaOH : (x 0,1) mol
+ Ta có: n NaOH 2n Al 2O3 x 0,1 0, 04 x 0,14 mol
- Quá trình điện phân như sau: Catot:
Anot:
2
Cu Cu 2e ; 2H 2O 2e 2H 2 2OH 2Cl Cl 2 2e ; 2H 2O 4e 4H O 2 0,05 0,05 a 0,14 0,07 b BT: e It 2n Cu 2n H 2 2n Cl 2 4n O 2 a 0, 03 + ne 0,16 mol t 7720(s) 3 96500 n H 2 n O 2 n Cl 2 0,105 b 5.10 - Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và H2SO4 0,02 mol BT: Na Na 2 SO 4 : x mol CuSO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình: Y Al 2O 3 I 2A, t ? BT: S NaCl : 2x mol H 2SO 4 : (0, 05 x) mol + Ta có: n H 2SO 4 3n Al 2O3 0, 05 x 0,12 x 0. Trường hợp này không thỏa mãn.
N
Câu 34. Chọn C. - Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có: n CO 2 n CaCO3 0, 255 mol mà m dung dÞch gi¶m m (44n CO2 18n H 2O ) n H 2O 0,245 mol
C TI O
- Lại có: m X 12n CO 2 2n H 2O 16n O 12.0, 255 2.0, 245 16.6a = 4,03 a = 0,005 mol - Trong 8,06 gam X có: n X 2a 0, 01 mol BTKL
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
m muèi m X 40n NaOH 92n C 3H 5 (OH)3 8,34(g) Câu 35. Chọn A. - Nhận thấy: VH 2 (1) V VH 2 (2) 3V X phải chứa một kim loại kiềm thổ không tác dụng với H2O. + Nhận xét: Các kim loại kiểm gồm có: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra (nguyên tố phóng xạ). Trong đó Be không phản ứng với H2O, Mg thì tan rất chậm trong nước ở điều kiện thường (ta coi như không phản ứng). Y, Z thuộc 2 chu kì liên tiếp (MY < MZ) lần lượt Mg và Ca. + Để dễ dàng trong việc tính toán ta chọn V = 22,4 lít. 2.24 .100 54,54 - Ta có: n Ca n H 2 (1) 1 mol n Mg n H 2 (2) n Ca 2 mol %m Mg 2.24 1.40 Câu 36. Chọn D. A. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon và oxi có trong hợp chất hữu cơ. B. Sai, Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước. C. Sai, Nếu thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH thì sẽ không quan sát được hiện tượng xảy ra khi khí CO2 bị hấp thụ vào. D. Đúng, CuO là một chất có tính oxi hoá nó sẽ cung cấp oxi để phản ứng cháy xảy ra dễ dàng hơn. Câu 37. Chọn D. - A tác dụng với dung dịch B : FeSO4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y). Vậy kết tủa X gồm Fe(OH)2 và BaSO4 - X tác dụng với HNO3 loãng dư : 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2O. Vậy kết tủa Y là BaSO4 - B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)2 (B) + (NH4)2CO3 (C) → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O - A tác dụng với dung dịch C : FeSO4 (A) + (NH4)2CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4)2SO4 - Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO3 (Z) + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O Câu 38. Chọn A. - X là muối của axit cacboxylic với (CH3)3N X có dạng là HOOC-R-COONH(CH3)3 - Y là muối của α-amino axit no với axit nitric Y có dạng là HOOC-R’-NH3NO3. HOOCRCOONH(CH 3 )3 NaOH NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH 2 - Quá trình 1: E (CH 3 )3 N HOOCR'NH 3 NO 3 NaNO 3 0,03mol
+ Ta có: n X n (CH 3 )3 N 0, 03 mol n Y
n NaOH 2n X 0, 03 mol 2
(CH3)3NHCl + HOOC-R-COOH - Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl 2, 7 90 (R 0) + Ta có: n HOOCR COOH n (CH3 )3 N n HCl 0, 03 mol M HOOCR COOH 0, 03 Vậy X là HOOC-COONH(CH3)3 và Y là HOOC-C4H8-NH3NO3 m E 9,87 gam Câu 39. Chọn C. - Khi đốt cháy X có n CO2 n H 2O 44n CO 2 18n H 2O m b×nh t¨ng 44a 18a 7,75 a 0,125mol - Xét quá trình X tác dụng với NaOH : + Nhận thấy rằng, n NaOH n anken , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : → n este(A) n anken 0,015mol n axit(B) n X n este 0,025mol - Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)
n A .C A n B .C B n CO 2 0,015C A 0,025C B 0,125 C A 5 vµ C B 2 (tháa) Vậy (A) lµ C 5H10O 2 vµ (B) lµ C 2 H 4 O 2
C TI O
N
A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: m 102n A 60n B 0,03(g)
TH
AN H
TU
PR
O D
U
B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. 102n A .100% 50,5 %m B 49,5 C. Đúng, %m A 102n A 60n B D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH. Câu 40. Chọn C. - Dung dịch Y gồm Fe3+, H+, Na+, NO3- và SO42- (dung dịch Y không chứa Fe2+, vì không tồn tại dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-). BT:e n Fe3 2n Cu 3n NO 0,18 mol - Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: n H (d) 4n NO 0,12 mol m 107n Fe3 - Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 ta có: n BaSO 4 n NaHSO 4 0,58 mol 233 BTDT - Xét dung dịch Y, có: n NO3 2n SO 4 2 (3n Fe3 n H n Na ) 0, 08 mol
BT:H
n NaHSO 4 n HNO3 n H (d)
U
0,31mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, có n CO2 x mol và n NO 4x mol . Mặt khác :
G
n H 2O
YE
N
m Y 23n Na 56n Fe3 n H 62n NO3 96n SO 4 2 84,18(g)
N
BTKL 44n CO 2 30n NO m X 120n NaHSO 4 n HNO3 m T 18n H 2O 44x 4x.30 4,92 (g) x 0, 03mol
- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có: n n NO n HNO3 0,08 0,12 0,16 BT:N n Fe(NO3 )2 NO3 0,02 mol vµ n FeCO3 n CO 2 0,03mol 2 2 n NaHSO 4 n HNO3 2n CO 2 4n NO n H (d) n O(trong oxit) mà n Fe3O 4 n Fe3O 4 0,01mol 4 8 m X 232n Fe3O 4 116n FeCO3 180n Fe(NO3 ) 2 %m Fe .100 37,33 mX ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 3. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 5. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. Câu 6. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin. Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2. Câu 8. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 9. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua. Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Mg. B. Al. C. Ca. D. Cr. Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 12. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 là A. NaHCO3. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 13. Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,32. B. 1,. C. 2,88. D. 2,16. Câu 14. Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là A. 24. B. 30. C. 32. D. 48. Câu 15. Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16. Cho m gam glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là Trang 1
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 17. Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 120 ml. B. 360 ml. C. 240 ml. D. 480 ml. Câu 18. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. Câu 19. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. Etyl axetat. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. sacacrozơ. Câu 21. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa A. BaSO4. B. BaO và BaSO4. C. BaSO4 và Fe2O3. D. BaSO4, BaO và Fe2O3. Câu 22. Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, Fe(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Số loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 25. Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,59. B. 14,08. C. 12,84. D. 15,04. Câu 26. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau: to
Este X (C6H10O4) + 2NaOH X1 + X2 + X3 H SO , t o
2 4 X2 + X3 C3H8O + H2O Nhận định nào sau đây là sai? A. X có hai đồng phân cấu tạo. B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng. C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc. D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Dẫn khí CO qua Fe2O3 nung nóng. (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. (d) Đốt bột Fe trong khí oxi. (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng.
Trang 2
PR
O D
U
C TI O
N
(f) Nung nóng Cu(NO3)2. (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số thí nghiệm có xảy ra sự oxi hóa kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho các nhận định sau: (1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2. (2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie. (3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI). Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Công thức cấu tạo của X là A. CH≡CH. B. CH2=C=CH2. C. CH≡C-CH=CH2. D. CH≡C-C≡CH. Câu 31. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Giá trị của m và x lần lượt là A. 228,75 và 3,0. B. 228,75 và 3,25. C. 200 và 2,75. D. 200,0 và 3,25. Câu 32. Cho các nhận định sau: (1) Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp. (2) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể tái chế thành nhiên liệu. (3) Lực bazơ của các amin đều mạnh hơn amoniac. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit. (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (6) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó bị bay hơi. Số nhận định đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 18,88. B. 19,33. C. 19,60. D. 18,66. Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 15,6. B. 19,5. C. 27,3. D. 16,9. Câu 35. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là A. NaHCO3 và NaHSO4. B. NaOH và KHCO3. C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3. Câu 36. Cho mô hình thí nghiệm điều chế khí metan được mô tả dưới đây:
Trang 3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thu khí metan bằng phương pháp đẩy nước do metan không tan trong nước. B. CaO đóng vai trò là chất xúc tác cho phản ứng. C. Nếu hỗn hợp các chất rắn trong ống nghiệm bị ẩm thì phản ứng xảy ra chậm. D. Mục đích của việc dùng vôi trộn với xút là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm. Câu 37. Hỗn E chứa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 55,0. B. 56,0. C. 57,0. D. 58,0. Câu 38. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là A. 8,64 gam. B. 4,68 gam. C. 9,72 gam. D. 8,10 gam. Câu 39. Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là A. 0,04M. B. 0,025M. C. 0,05M. D. 0,4M. Câu 40. X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp E là A. 59,8%. B. 45,35%. C. 46,0%. D. 50,39%. ----------HẾT----------
Trang 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 3 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
1 2 1
PR
O D
1
U
C TI O
N
Vận dụng cao 2
2
1
1 1 1 1 1
3 1
TỔNG 6 2 4 2 4 6 2 1 2 1 0 1 1 0 0 4 2
YE
N
10
Vận dụng thấp 3
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 2 2 3 2 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
U
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
Trang 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11B 21C 31D
2D 12C 22A 32D
3D 13C 23D 33A
4C 14B 24C 34D
5D 15B 25A 35C
6A 16A 26A 36B
7C 17C 27A 37B
8C 18C 28B 38A
9C 19B 29B 39B
10D 20C 30D 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 17. Chọn C. n O(trong X) m X 12n CO 2 2n H 2O 0,04 mol 6 16.6 n n H 2O n H 2O n X (k X 1) k X CO 2 1 5 3C O 2 C C nX
- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: n X - Áp dụng độ bất bão hòa có: n CO 2
N
- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì: n Br2 2n X 0,12.2 0,24 mol VBr2 0,24 (l)
C TI O
Câu 19. Chọn B.
2FeCl3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: + Ban đầu: 2Fe 3Cl 2 a
2a 3
U
a
2a a mol và Fe dư: mol. 3 3
2a 3
a
PR
a 3
O D
3FeCl 2 Phản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. + Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3 - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau:
TU
FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag .
TH
2FeCl3 2FeCl2 + Cl2 Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 21. Chọn C.
AN H
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl
N
BaSO4 + NaOH + H2 - Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4 - Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi: to
N
G
U
YE
4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 Vậy rắn Y thu được là BaSO 4 và Fe 2O 3 Câu 22. Chọn A. X là este không no, mạch hở, đơn chức trong phân tử có 1 liên kết C=C, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ nên X có dạng: RCOOCH=CH-R’. Các CTCT của X là HCOOCH=CH-C2H5 ; HCOOCH=C-(CH3)2 ; CH3COOCH=CH-CH3 ; C2H5COOCH=CH2. Câu 23. Chọn D. Những chất tác dụng được với HCl và NaOH là Al, Cr2O3, (NH4)2CO3 và NaHCO3. Câu 25. Chọn A. - Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H2SO4: 0,03 mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol. mà nNaOH pư = n H 2O n gly 2n H 2SO 4 n HCl 0,16 mol BTKL mrắn = m Gly 36,5n HCl 98n H 2SO 4 + mNaOH 18n H 2O 13,59 (g)
Câu 26. Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : n CO2 (1) n HCl n Na 2CO3 n CO2 b a
Trang 6
- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : n CO2 (2)
n HCl 0,5b 2
n CO2 (1) V 1 ba 1 a 0,75b n CO2 (2) 2V 2 0,5b 2
- Theo đề bài ta có :
Câu 27. Chọn A. - Khi đun với H2SO4 đặc thu được sản phẩm có H2O nên CTCT của C3H8O là CH3OC2H5 X2, X3 lần lượt là CH3OH và C2H5OH. Vậy este X được tạo ra từ axit no, mạch hở, 2 chức và 2 ancol CH3OH, C2H5OH. H 3COOCCH 2COOC 2 H 5 (X) 2NaOH NaOOCCH 2COONa (X1 ) CH 3OH (X 2 ) C 2 H 5OH (X 3 ) A. Sai, X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất. CaO B. Đúng, Phương trình: NaOOCCH 2COONa 2NaOH o CH 4 2Na 2 CO 3 t
N
C. Đúng. D. Đúng, Trong X có 1 nhóm -CH2- và 1 nhóm –CH3. Câu 28. Chọn B.
C TI O
FeSO4 + Cu (a) Fe + CuSO4 0
t 2Fe + 3CO2 (b) 3CO + Fe2O3
ñpdd
O D
0
0
TU
0
t 2CuO + 4NO2 + O2 (f) 2Cu(NO3)2
PR
t 2Fe3O4 (d) 6Fe + 4O2
3AgNO3 + NO + 2H2O (e) 3Ag + 4HNO3
U
2NaOH + Cl2 + H2 (c) 2NaCl + 2H2O coù maøng ngaên
TH
AN H
t 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (g) 2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc, nóng) Sự oxi hoá kim loại nhất định là phải có kim loại tham gia phản ứng. Câu 29. Chọn B. (1) Đúng, Na, K, Ca và Ba có tính khử mạnh nên khử được nước giải phóng khí H2. (2) Sai, Khi dùng nước dập cháy Mg thì đám cháy trở nên mành liệt hơn, vì Mg tác dụng với nước ở 0
YE
N
t Mg(OH)2 + H2. nhiệt độ cao tỏa ra một lượng nhiệt lớn : Mg + H2O (3) Sai, Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu vàng.
N
G
U
Na2CrO4(vàng) + H2O CrO3 + 2NaOH (4) Sai, Phèn chua có công thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. (5) Đúng, Trong môi trường axit thì muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa, ngược lại trong môi trường bazơ thì thể hiện tính khử (tức là dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh). Câu 30. Chọn D. - Nhận thấy: n CO 2 n Br2 Số nguyên tử cacbon chính bằng số liên kết π trong phân tử X Mà 28 < MX < 56 X là C4H4 (k = 4). Câu 31. Chọn D. - Tại vị trí kết tủa cực đại: n Ba(OH) 2 n BaCO3 n CO 2 0, 4a 0,5 mol a 1, 25 mol - Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: n CO 2 n NaOH a 1, 25 mol m 23n Na 137n Ba 200 (g) - Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: n BaCO3 n OH n CO 2 n CO 2 x (2n Ba(OH) 2 n NaOH ) n BaCO3 3, 25 mol
Câu 32. Chọn D. (1) Sai, Polime được tạo thành không nhất thiết phải được điều chế từ phản ứng trùng hợp. (2) Đúng. Trang 7
C TI O
N
(3) Sai, anilin có lực bazơ yếu hơn amoniac. (4) Đúng. (5) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau. (6) Đúng. Câu 33. Chọn A. It 0,34 mol - Ta có n e (trao ®æi) 96500 - Các quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol 2a mol → a mol 0,18 mol 0,09 mol 0,18 mol H2O → 4H+ + O2 + 4e 4b mol ← b mol → 4b mol - Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e 2n Cl 2 4n O 2 2n Cu 2 2a 4b 0,18 a 0,21 64a 32b 15,36 b 0,06 64n Cu 32n O 2 m dd gi¶m 71n Cl 2
AN H
TU
PR
O D
U
- Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ (0,24 mol) và NO3- (0,5 mol) và Cu2+ (0,04 mol) - Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 3n TGKL m Fe gi¶m H .56 n Cu2 M Cu Fe 4,72 (g) 8 mà m Fe(ban ®Çu) m r¾n 4,72 m 0,75m 4,72 m 18,88(g) Câu 34. Chọn D. - Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau: 40n Ca 27n Al 12n C m X 40n Ca 27n Al 12n C 15,15 n Ca 0,15mol n C 0,2 n Al3 0,25mol n C n CO2 2n 3n 2n 2n 3n 1,05 n 0,2 mol Al Al H 2O Ca C Ca - Dung dịch Y gồm Ca2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có:
TH
BTDT n OH 2n Ca 2 n AlO2 0,05mol
N
- Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : n AlO2 n H n OH 4n AlO2
YE
4n AlO2 (n H n OH ) 3
U
n Al(OH)3
13 mol m Al(OH)3 16,9(g) 60
N
G
Câu 35. Chọn B. - Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì: n X,Y,Z 3n T n NaOH 0,18 mol (1) BTKL 44n CO 2 18n H 2O m E 32n O 2 203, 28 n CO 2 3,36 mol - Khi đốt cháy E thì: BT: O 2n CO 2 n H 2O 2n X,Y,Z 6n T 2n O 2 9,8 n H 2O 3, 08 mol - Gọi k là số liên kết có trong gốc H.C của X, Y, Z thì số liên kết của T được tạo nên từ 3 gốc H.C X, Y, Z là 3k. - Áp dụng độ bất bão hòa, ta có: (k 1 1) n X,Y,Z (3k 3 1)n T n CO 2 n H 2O 0, 28 (2)
mà k.n X,Y,Z 3k.n T n Br2 0, 2 (3). Từ (1), (2), (3) ta tính được: n X,Y,Z 0,06 mol ; n T = 0,04 mol. - Khi cho E tác dụng với dung dịch NaOH thì: nNaOH bđ = 1,15nNaOH pư = 1,2 mol ; n glixerol n T 0, 04 mol và n H 2O n X,Y,Z 0, 06 mol BTKL mtắn = mE + 40nNaOH 92n C3H5 (OH)3 18n H 2O 55, 76 (g)
Câu 36. Chọn B. B. Sai, Mục đích của việc dùng vôi (CaO) trộn với xút (NaOH) là là để ngăn không cho NaOH làm thủng ống nghiệm dẫn đến nguy hiểm. Trang 8
Câu 37. Chọn C. - Các phản ứng xảy ra:
BaSO4↓ + 2NaCl ; Na2SO4 + BaCl2
BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl 2NaHSO4 + BaCl2
BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2 NaOH + BaSO4↓ + H2O Na2SO4 + Ba(OH)2 Khối lượng kết tủa thu được là như nau. Câu 38. Chọn A. - Khi đốt cháy hỗn hợp E rồi hấp thụ sản phảm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, ta có hệ sau : n CO2 0,87 mol 12n C n H 16n O m E 21,62 100n CaCO3 (44n CO2 18n H 2O ) m dung dÞch gi¶m 34,5 n H 2O 0,79 mol n n n 0,3mol NaOH 0,3 E E + Áp dụng độ bất bão hòa ta được: n Y n Z n CO2 n H 2O 0,08 mol n X n E n Y n Z 0,22 mol
n CO2 2,9 nên trong E có chứa HCOOCH3. nE - Theo dữ kiện đề bài thi hỗn hợp ancol thu được đồng đẳng kế tiếp nên hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH, mặc khác trong Y và Z có một liên π C = C đồng thời có đồng phân hình học. → Từ tất cả các dữ kiện trên ta suy ra : C Y, Z 5
C TI O
N
+ Ta có: C E
n CO2 2n X 5,375 . nY nZ → Vậy este Y và Z lần lượt là CH 3 CH CH COOCH 3 và CH 3 CH CH COOC 2 H 5
O D
U
+ Mặc khác, ta có : C Y, Z
PR
m CH3 CH CH COONa 0,08.108 8,64 (g)
Câu 39. Chọn B.
TU
NO :0,12 mol 0,5a mol b mol Fe , Cu NaNO 3 , H 2SO 4 0 Ba(OH) t n 2 2 2 Na , Fe ,Cu ,SO 4 kÕt tña Fe 2 O 3 ,CuO,BaSO 4 10,24 (g) X dung dÞch hçn hîp
AN H
a mol b mol
dung dÞch Y
69,52 (g) r¾n khan
n 4n NO 0,24 mol VY H 2SO 4 0, 4 (l) 2 [H 2SO 4 ] - Xét 69,52 gam hỗn hợp rắn khan ta được hệ sau: 56n Fe 64n Cu m X 56a 64b 10,24 a 0,08 80a 80b 13,6 b 0,09 160n Fe2O3 80n CuO m r¾n khan 233n BaSO 4
U
YE
N
TH
- Ta có n H 2SO 4
G
- Xét dung dịch Y có n Fe3 3n NO (2n Fe 2n Cu ) 0,02 mol C Fe2 (SO 4 )3 0,025M
N
Câu 40. Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp muối thu được sau phản ứng thành C2H4O2NNa (a mol) và – CH2 (b mol) ta có : n C 2 H 4ONNa 2n N 2 n Gly a b 0,27 mol a 0,7 97a 14b 2,22 n Ala b 0, 43mol 2,25n C 2 H 4ONNa 1,5n CH 2 n O2
m muèi 97n C 2 H 4ONNa 14n CH 2 73,92 (g) - Quy đổi hỗn hợp Y và Z trong E thành C2H3ON, -CH2 và H2O. Cho E tác dụng với NaOH thì : m 40n NaOH m muèi m T BTKL n H 2O n Y n Z E 0,21mol (với n NaOH n C 2 H 4O2 NNa 0,7 mol ) 18 * TH1 : X là este của Alanin với ancol C2H5OH khi đó CTCT của X là NH2CH(CH3) COOC2H5, ta có : n X n C 2 H 5OH 0,3mol n m¾c xÝch (trong X,Y) n C 2 H 4O2 NNa n X 0, 4 mol k (m¾c xÝch)
n m¾c xÝch
1,904 2(lo¹i) nE * TH2 : X là este của Glyxin với ancol C3H7OH khi đó CTCT của X là NH2CH2COOC3H7 Trang 9
n X n C 3H 7OH 0,23mol n m¾c xÝch (trong X,Y) n C 2 H 4O2 NNa n X 0, 47 mol
k (m¾c xÝch)
n m¾c xÝch
2,23 > 2 (chọn) suy ra Y hoặc Z là đipeptit. Giả sử Y là đipeptit thì Z là nE heptapeptit (vì tổng số liên kết peptit Y và Z bằng 7) - Xét hai este Y và Z ta có : n Gly(trong Y, Z) n Gly n X 0,04 mol vµ n Ala(trong Y, Z) 0, 43mol n Y n Z c n Y n Z 0,21 n Y 0,2 mol - Từ các dữ kiện, ta có hệ sau : 2n Y 7n Z 0, 47 n Z 0,01mol 2n Y 7n Z n m¾c xÝch (trong Y,Z) - Nhận thấy rằng n Y n Gly(trong Y,Z) nên Y là (Ala)2, từ đó suy ra Z là (Ala)3(Gly)4. Vậy %m (Ala)2 (Y)
0,2.160 .100 50,39% 63,5
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
Trang 10
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 4 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hóa. D. tính khử. Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl2 là A. Na2CO3. B. Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. NaHSO4. Câu 3. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 4. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 5. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là A. KOH. B. NaCl. C. AgNO3. D. CH3OH. Câu 6. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là A. Lys. B. Ala. C. Val. D. Gly. Câu 7. Chất nào sau đây kém bền với nhiệt? A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Al(OH)3. D. K2SO4. Câu 8. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. Al. B. Cr. C. Si. D. Cr2O3. Câu 9. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Tơ nilon-7. D. Poliacrilonitrin. Câu 10. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3. 0
N
G
U
t CaO + CO2. C. CO2 + Na2O → Na2CO3. D. CaCO3 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2. Câu 12. Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O. Câu 13. Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là A. 48,18. B. 32,62. C. 46,12. D. 42,92. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 8,96 lít. Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,25. Câu 17. Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,04. B. 19,10. C. 23,48. D. 25,64. Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. KOH. C. Al(OH)3. D. Cu(OH)2. Câu 20. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 21. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22. X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 23. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 24. Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376. Câu 26. Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp 1 thụ hoàn toàn lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 1000 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là A. 5,06. B. 12,66. C. 6,33. D. 7,03. Câu 27. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to Ni, t o (a) X + 2NaOH (b) X + H2 Y + Z + T E o
t (c) E + 2NaOH 2Y + T Chất F là A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH.
(d) Y
+ HCl NaCl + F
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3. (2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất. (3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3. (4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. (5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,…. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30. Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 0,054. B. 0,840. C. 0,420. D. 0,336. Câu 31. Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
Giá trị của x là A. 0,57. B. 0,62. C. 0,51. D. 0,33. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. (2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức. (3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều. (4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit. (5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút. B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam. C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam. D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 34,2. C. 32,8. D. 35,1. Câu 35. Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là A. 1,62. B. 2,16. C. 2,43. D. 3,24. Câu 36. Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T o Nhiệt độ sôi ( C) 182,0 -33,4 16,6 184,0 pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Z là C2H5NH2. B. Y là C6H5OH. C. X là NH3. D. T là C6H5NH2. Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí. (2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí. (3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng? A. V1 > V2 > V3. B. V1 = V3 > V2. C. V1 > V3 > V2. D. V1 = V3 < V2. Câu 38. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 46,4. B. 51,0. C. 50,8. D. 48,2. Câu 39. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18%. D. 13,04%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 4 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
O D
PR
5
1
1 1 1 1 1 1
N
Vận dụng cao 2
C TI O
Vận dụng thấp 3 1 1
1 3 1
2
TỔNG 7 2 3 2 4 7 2 0 2 1 1 0 0 2 1 4 2
YE
N
10
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 1 2 2 2 2 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
U
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và 1 câu ở chương trình lớp 10. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 11B 21D 31B
2C 12B 22D 32B
3A 13A 23B 33B
4C 14D 24B 34C
5A 15A 25D 35B
6D 16A 26C 36A
7C 17B 27B 37C
8B 18C 28C 38B
9D 19B 29A 39B
10B 20B 30C 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 13. Chọn A. - Kết tủa thu được gồm BaSO4 và Al(OH)3. Để lượng kết tủa đạt cực đại thì: + n BaSO 4 n SO 24 n Ba 2 3n Al 2 (SO 4 )3 n H 2SO 4 0,18 mol + Vì: 3n Al3 n OH n H 0, 24 n Al(OH)3 n Al3 0, 08 mol Vậy m 78m Al(OH)3 233n BaSO 4 48,18 (g)
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 20. Chọn B. Sản phẩm tạo thành đều tham gia phản ứng tráng gương X là HCOOCH=CHCH3. Câu 21. Chọn D. (1) Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl (2) NH3 + HCl NH4Cl (3) CO2 không phản ứng với HNO3 (4) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O Câu 22. Chọn D. m X 12n CO2 2n H 2O 0,24 mol - Đốt hỗn hợp X ta được : n O(trong X) 16 - Ta có C : H : O n CO2 : 2n H 2O : n O 9 :10 : 2 . Vậy CTPT của X là C9H10O2 - Cho X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic Từ các dữ kiện trên ta được các CPCT cũa X là C 6 H 5CH 2 COOCH 3 ,CH 3C 6 H 4 COOCH 3 (o, m, p) và C 6 H 5COOC 2 H 5 . Câu 23. Chọn B. - Dung dịch X gồm BaCl2 (0,5a mol) và Ba(OH)2 (0,5a mol) - Các chất tác dụng được với dung dịch X là Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3 và NaHCO3 (dùng một lượng dư các chất).
U
BaSO4 Ba2+ + SO42-
;
Ba2+ + CO32- → BaCO3
N
G
Ba(AlO2)2 + 3H2 ; Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O Ba(AlO2)2 + 2H2O Ba(OH)2 + Al2O3 3BaCl2 + 2Al(OH)3 ; 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 BaCO3 + Na2CO3 +2H2O Ba(OH)2 + 2NaHCO3 Câu 25. Chọn D. - Cho m gam X tác dụng với Ca(OH)2 thì : n KHCO3 n Na 2CO3 n CaCO3 0,12 mol - Khi cho 2m gam X tác dụng với HCl (dư): BT:C n CO2 2(n KHCO3 n Na 2CO3 ) 0,24 mol VCO2 5,376 (l) Câu 26. Chọn C. 1 - Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 vào dung dịch chứa 0,085 mol NaOH thì : 1000 n NaOH 2n Na 2CO3 n NaOH 0,085 n NaOH 0,005mol 84n NaOH 106n Na 2CO3 m chÊt tan 4, 44 n Na 2CO3 0,04 mol
lượng CO2 thu được khi lên men rượu là : n CO2 1000n Na 2CO3 40 mol
H lªn men C 6 H12 O 6 2C 2 H 5OH 2CO 2 - Khi lên men gạo nếp thì : Tinh bét H 80% H 80%
m g¹o nÕp 162
n tinh bét n CO2 162 6328,125(g) 6,328 tấn 0,8 2.0,8.0,8.0,8
Câu 27. Chọn B. - Công thức cấu tạo của X là CH3-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2. o
t C 2 H 5COOCH 2CH 2OOCC 2 H 3 (X) 2NaOH C 2 H 5COONa (Y) C 2 H 3COONa (Z) C 2 H 4 (OH) 2 (T) o
Ni,t C 2 H 5COOCH 2CH 2OOCC 2 H 3 H 2 (C 2 H 5COO) 2 C 2 H 4 (E) o
t (C 2 H 5COO) 2 C 2 H 4 2NaOH 2C 2 H 5COONa C 2 H 4 (OH) 2
C 2 H 5COONa HCl NaCl C 2 H 5COOH (F) Câu 28. Chọn C. (1) Mg Fe 2 (SO 4 )3 MgSO 4 2FeSO 4 . Vậy dung dịch thu được chứa hai muối MgSO4 và FeSO4 a mol
N
a mol
a mol
3a mol
0,75a mol
0,25mol
C TI O
(2) Ban đầu Fe 4HNO 3 Fe(NO 3 )3 NO 2H 2 O sau đó Fe(d) 2Fe(NO 3 )3 3Fe(NO 3 )2 0,75a mol
0,75mol
3a mol
O D
a mol
U
Vậy dung dịch thu được chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (3) Fe 3AgNO 3 Fe(NO 3 )3 3Ag . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối Fe(NO3)3 (4) CO 2 Ca(OH)2 CaCO 3 H 2 O . Chỉ thu được một muối CaCO3 a mol
PR
a mol
(5) AlCl 3 3NaOH Al(OH)3 3NaCl . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối NaCl a mol
3a mol
TH
AN H
TU
Vậy có 2 trường hợp dung dịch thu được chứa 2 muối là (1) và (2). Câu 29. Chọn A. (1) Sai, Cu không khử được ion Fe2+ trong dung dịch (2), (3), (4) đều đúng. Câu 30. Chọn C. Gọi x là số mol CH3OH tham gia phản ứng n HCHO n H 2O x mol và n CH 3OH dư 0, 0375 x
YE
N
Cho X vào Na dư thì: 0, 0375 x x 2n H 2 n H 2 0, 0375 mol VH 2 0, 42 (l) Câu 31. Chọn B. - Thí nghiệm 1: Ta có n AgCl 3n AlCl3 n HCl 0,5 mol
U
- Thí nghiệm 2: + Tại n Al(OH)3 max n AlCl3 a mol 3a n HCl 0,5 (1)
N
G
n OH (1) 0,14 n HCl 4n AlCl3 n OH (2) 4a (x n HCl ) + Tại n Al(OH)3 0, 2a mol ta có: 3 (2) 3 n n HCl 3n Al(OH)3 0,14 n HCl 0, 6a OH (1) - Từ (1), (2) ta tính được: x 0, 62
Câu 32. Chọn B. (1) Đúng. (2) Sai, Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ rất đa dạng và nhiều loại thành phần. (3) Đúng. (4) Sai, Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon đioxit. (5) Đúng. (6) Sai, Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. Câu 33. Chọn B. - Gọi số mol NaCl và Cu(NO3)2 lần lượt là x và y. Quá trình điện phân diễn ra như sau: Tại catot Tại anot
2Cl Cl 2 2e
Cu 2 2e Cu y
2y
y
x
0,5x
x
2H 2 O 2e H 2 2OH
2a
a
C TI O
N
58,5n NaCl 188n Cu(NO3 )2 53,9 58,5x 188y 53,9 x 0, 6 mol - Lập hệ sau: n Cl2 1,5n H 2 0,5x 1,5a y 0,1mol BT:e 2y 2a x a 0, 2 mol 2n Cu 2 2n H 2 2n Cl2 n .96500 0, 6.96500 Câu A. Đúng , t e 11580 (s) 3h13p 5 5 B. Khi t = 11966s thì quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e 0,1 0,2 0,1 0,6 0,3 0,6 H2O + 2e → H2 + 2OHH2O → 4 H+ + 4e + O2 0,02 0,005 0,42 0,21 Vậy mgiảm = mCu m H 2 mCl2 mO2 28, 28(g) → B sai.
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C. Đúng, n Cu 0,1mol mCu 6, 4(g) D. Đúng. Tỉ lệ mol của NaCl và CuSO4 là x : y = 6 : 1. Câu 34. Chọn C. - Trong E, công thức của X là CH3NH3HCO3 và Y là CH2(COONH3CH3)2 - Khi cho E tác dụng với NaOH, thu được khí Z là CH3NH2 và hỗn hợp gồm 2 muối là CH2(COONa)2 và 2n X 2n Y n NaOH 1 n X 0,1 mol Na2CO3. Khi đó, ta có hệ phương tình sau: 93n X 166n Y m E 34, 2 n Y 0,15 mol mmuối = 106n Na 2CO3 148n CH 2 (COONa) 2 32,8 (g) Câu 35. Chọn B. - Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với HCl thì : n HCl 2n H 2 2n O(trong X) 2.0,1 2.0,04.3 0, 44 mol - Dung dịch Y gồm AlCl3 (x mol). CrCl3 (y mol), CrCl2 (z mol) khi cho tác dụng tối đa với 0,56 mol NaOH thì: 4n Al3 4n Cr 3 2n Cr 2 n OH 4x 4y 2z 0,56 (1)
a mol
N
G
U
YE
BT: Cr y z 0, 08 (2) . Từ (1), (2) suy ra x = 0,08 mol m Al 0, 08.27 2,16 (g) và BT: Cl 3x 3y 2z 0, 44 Câu 37. Chọn C. (1) FeCO 3 2HCl FeCl 2 CO 2 H 2 O và Mg 2HCl MgCl 2 H 2
a mol
a mol
a mol
- Số mol khí thu được ở (1) là 2a mol. (2) 3Mg 8HNO 3 3Mg(NO 3 )2 2NO 4H 2 O 2a mol 3
a mol
- Số mol khí thu được ở (2) là 2a/3 mol. (3) FeCO 3 2HCl FeCl 2 CO 2 H 2 O và 3Mg 8HNO 3 3Mg(NO 3 )2 2NO 4H 2 O a mol
a mol
a mol
2a mol 3
- Số mol khí thu được ở (2) là 5a/3 mol. Vậy V1 V3 V2 . Câu 38. Chọn B. - Khi đốt cháy hỗn hợp E thì n O(trong E)
m E 12n CO2 2n H 2O 1 n COO 0,5mol 16
n X n Y 2n Z n COO n X n Y 2n Z 0,05 n X n Y 0,3mol + n Z 0,1 n Z 0,1mol (k X 1)n X (k Y 1)n Y (k Z 1)n Z n CO2 n H 2O - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì BTKL m r¾n m E 40n NaOH 56n KOH 62n C 2 H 4 (OH)2 18n H 2O 51(g)
(với n C 2 H 4 (OH)2 n Z 0,1mol vµ n H 2O n X n Y 0,3mol ) Câu 39. Chọn B. - Xét hỗn hợp kết tủa ta có : n AgCl n HCl 1,15mol n Ag
m 143,5n AgCl 0,075mol 108
BT:e - Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư ta được : n Fe2 n Ag 3n NO 0,15mol
n Cl n H 2n Fe2 0,25mol 3 n NO2 n NO n HNO3 0,06 mol . Theo đề ta có hệ sau : - Xét hỗn hợp rắn X ta được : n Fe(NO3 )2 2 56n Fe 232n Fe3O 4 m X 180n Fe(NO3 )2 25, 44 n Fe 0,04 mol %n Fe 20% BT:Fe n Fe 3n Fe3O 4 n Fe2 n Fe3 n Fe(NO3 )2 0,34 n Fe3O 4 0,1mol Câu 40. Chọn A. - Khi đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam hỗn hợp X thì: m 32n O2 18n H 2O m 12n CO2 2n H 2O BTKL n CO2 X 1, 46 mol n COO X 0, 48 mol 44 2 - Xét hỗn hợp Z, giả sử trong hỗn hợp chứa C2H5OH và C2H4(OH)2. Khi đó ta có hệ sau : 46n C 2 H 5OH 62n C 2 H 4 (OH)2 17,88 n C H OH 0,2 mol 2 5 n C 2 H 5OH 2n C 2 H 4 (OH)2 n COO 0, 48 n C 2 H 4 (OH)2 0,14 mol
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BTDT n Fe3 - Xét dụng dung dịch Y ta có :
AN H
* Khi xét các trường hợp khác của hỗn hợp Z đều không thỏa vì giải tương tự hệ trên cho giá trị âm. - Khi cho 35,34 gam hỗn hợp X tác dung vừa đủ với NaOH thì :
YE
N
TH
BTKL m Y m X 40n NaOH m Z 36,66 (g) (với n NaOH n COO 0, 48 mol ) + Xét hỗn hợp muối Y : Dùng tăng giảm khối lượng để đưa muối Y về axit tương ứng m axit m Y 22n NaOH 26,1(g) Quy đổi 26,1 gam hỗn hợp axit thành C n H 2n 2 và –COO (0,48 mol). m C n H 2 n 2 m axit 44n COO 4,98(g)
U
BT:C Giả sử đốt: C n H 2n 2 thì n C(trong C n H 2 n 2 ) n CO2 (ch¸y) 2(n C 2 H 5OH n C 2 H 4 (OH)2 ) n CO2 (trong Y) 0,3mol
N
G
n H(trong C n H 2 n 2 ) m C n H 2 n 2 12n C(trong C n H 2 n 2 ) 1,38 mol - Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy C n H 2n 2 có : n Y n C n H 2 n 2 n CO2 n H 2O 0,39 mol nY 2 , nên trong hỗn hợp axit có chứa axit hai chức. Ta có hệ sau : - Nhận thấy rằng 1 n NaOH n RCOOH 2n R '(COOH)2 n NaOH n RCOOH 2n R '(COOH)2 0, 48 n RCOOH 0,3mol n n n n n 0,39 RCOOH R '(COOH) Y RCOOH R '(COOH) n R '(COOH)2 0,09 mol 2 2 - Xét hỗn hợp axit ta có : BT:C an RCOOH bn R '(COOH)2 n CO2 (sp ch¸y) 2(n C 2 H 5OH n C 2 H 4 (OH)2 ) 0,3a 0,09 b 0,78 a b 2 Vậy hỗn hợp axit gồm CH3COOH và HOOC-COOH - Nhận thấy rằng trong X chỉ chứa một este đơn chức đó là CH3COOC2H5. 0,02.88 với n CH3COOC 2 H 5 n CH3COOH 2n C 2 H 4 (OH)2 0,02 mol %m CH3COOC 2 H 5 .100 4,98 35,34
----------HẾT----------
N N
YE
U
G AN H
TH TU
N
C TI O
U
O D
PR
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 5 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh. C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. nâu đen. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 7. Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với A. khí O2. B. H2O. C. khí Cl2. D. dung dịch NaOH. Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6. Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng). Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. amilozơ. D. fructozơ. Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O. Câu 13. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0%. B. 49,6%. C. 27,0%. D. 48,6%. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là A. 14. B. 18. C. 22. D. 16. Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,6. B. 9,8. C. 16,4. D. 8,2. Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai? A. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện. B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người. D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ. Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. (NH4)2CO3. Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. (3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của thoản mãn tính chất trên là A. 2. B. 8. C. 4. D. 1. Câu 23. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 24. Cho các loại tơ sau: nilon-6, lapsan, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang. Số tơ thuộc tơ hóa học là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 26. Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam. Câu 27. X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H O, t o
2 X1 + X2 C10H8O4 + 2NaOH
t
o
X3 + 2NaCl X1 + 2HCl
nX3 + nX2 poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng, C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch HCl đặc. (c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa. (e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. - X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. X là dung dịch nào sau đây? A. AgNO3. B. MgCl2. C. KOH. D. Ba(HCO3)2. Câu 32. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A. 61,70%. B. 44,61%. C. 34,93%. D. 50,63%. Câu 34. Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là A. 17,472. B. 16,464. C. 16,576. D. 16,686. Câu 35. Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đống nhất. B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đống nhất. C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đống nhất.
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp. Câu 36. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:
O D
U
C TI O
N
Giá trị của m là A. 99,00. B. 47,15. C. 49,55. D. 56,75. Câu 37. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
Cho các phản ứng hoá học sau: to
to
(2) CuO + CO Cu + CO2
PR
to
(1) CaSO3 + HCl CaCl2 + SO2 + H2O
to
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
(3) C + Fe3O4 Fe + CO2 (4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38. Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,5. B. 2,9. C. 2,1. D. 1,7. Câu 39. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,54 B. 52,52. C. 43,45. D. 38,72. Câu 40. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là A. 7,45. B. 7,17. C. 6,99. D. 7,67. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 5 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
N
C TI O
U
O D
PR 3
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
2 1
2
TỔNG 5 3 2 2 7 3 1 3 1
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
2
1 1 1
YE
N
10
Vận dụng cao 1
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 2 1 1
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 2 1 2 3 2 1 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 1
1
1 1 1 1 0 0 3 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11B 21A 31B
2D 12C 22C 32A
3B 13A 23D 33B
4B 14A 24A 34B
5B 15B 25C 35B
6B 16B 26A 36C
7C 17C 27D 37C
8D 18B 28C 38D
9B 19A 29B 39A
10C 20D 30A 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 21. Chọn A.
FeSO4 + Cu (1) Ban đầu xảy ra quá trình ăn mòn hóa học Fe + CuSO4 - Khi Cu giải phóng ra bám vào thanh Fe thì hình thành vô số cặp pin điện hóa Fe – Cu, lúc này xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa :
C TI O
+ Ở cực dương (catot) xảy ra sự khử Cu2+ : Cu 2 2e Cu (2) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O (3) Xảy ra quá trình ăn mòn hóa học: Mg + Cl2 → MgCl2 (4) Vừa xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa và quá trình ăn mòn hóa học:
N
+ Ở cực âm (anot) xảy ra sự oxi hóa Fe: Fe Fe2 2e
AN H
TU
PR
O D
U
FeSO4 + H2. + Quá trình ăn mòn hóa học : Fe + H2SO4 + Quá trình ăn mòn điện hóa tương tự như (2). Vậy tất cả 4 thí nghiệm đều xảy ra quá trình ăn mòn hóa học. Câu 22. Chọn C. - Nếu X chứa 2 gốc của axit panmitic và 1 gốc của axit oleic có 2 đồng phân thỏa mãn. - Nếu X chứa 1 gốc của axit panmitic và 2 gốc của axit oleic có 2 đồng phân thỏa mãn. Vậy số đồng phân của X là 4. Câu 23. Chọn D. - Phương trình: Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2AgNO3
TH
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3Cu + 8HNO3
N
CuCl2 + 2FeCl2 Cu + 2FeCl3
N
G
U
YE
3Cu2+ + 2NO + 4H2O 3Cu + 8H+ + 2 NO 3 Câu 24. Chọn A. - Tơ hóa học gồm: Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ nilon) Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Vậy cả 6 loại tơ trên đều thuộc loại tơ hóa học. Câu 25. Chọn C. - Khi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol KHSO4 và 0,09 mol HCl thì : n CO32 (trong Z) n HCl n KHSO 4 n CO2 0,09 mol - Khi cho dung dịch T tác dụng với Ba(OH)2 ta được : m 233n BaSO 4 n BaSO 4 n NaHSO 4 0,06 mol n BaCO3 0,18 mol , vậy trong T chứa 0,18 mol HCO3197 BT:C n HCO3 (trong Z) n BaCO3 n CO2 n CO32 0,15mol
- Vậy trong Z chứa 0,15 mol HCO3- và 0,09 mol CO32- Giả sử X là muối NaHCO3, gọi muối của Y là A2(CO3)n ta có :
n A 2 (CO3 )n MA
n CO32 n
m 84n NaHCO3 8,64n n 1 0,15 M A 2 (CO3 )n muèi M A 2CO3 96 n n A 2 (CO3 )n 0,09
M A 2CO3 M CO32
18(NH 4 ) . Vậy muối X là NaHCO3 và Y là (NH4)2CO3.
2 - Không xét tiếp các trường hợp còn lại vì trường hợp trên đã thỏa mãn. A. Đúng, NaHCO3 (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. B. Đúng, (X) NaHCO3 và (Y) (NH4)2CO3 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, (Y) (NH4)2CO3 là muối amoni cacbonat chiếm 40,67% về khối lượng hỗn hợp. D. Đúng (X) NaHCO3 và (Y) (NH4)2CO3 đều bị phân hủy bởi nhiệt. Câu 26. Chọn A. quan hÖ n CO 2 n H 2O n X (k X 1) 4a a(k X 1) k X 5 3 COO 2 C C CO vµ H O 2
2
n H2 BTKL 0,15 mol m X m Y 2n H 2 132,9 (g) 2 - Cho m (g) X tác dụng với NaOH thì n X n C3H5 (OH)3 0,15 mol
N
- Hidro hóa m (g) X với n X
C TI O
BTKL m r m X 40n NaOH 92n C3H5 (OH)3 139,1 (g)
Câu 27. Chọn D. - Các phản ứng xảy ra như sau: to
O D
U
n(p HOOCC6 H 4 COOH) n(HOCH 2 CH 2 OH) ( OC C6 H 4 CO OCH 2 CH 2 O ) n 2nH 2 O Etylen glicol (X 2 )
Axit terephtalic (X3 )
Poli (etylen terephtalat) hay tô lapsan
PR
p–HOOCC6H4COOH (X3) + 2NaCl p–NaOOCC6H4COONa (X1) + 2HCl to
TU
p–C6H4(COO)2C2H4 (X) + 2NaOH p–NaOOCC6H4COONa (X1) + C2H4(OH)2 (X2) + H2O D. Sai, số nguyên tử H trong p–HOOCC6H4COOH (X3) bằng 6 Câu 28. Chọn C.
AN H
Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 NaHCO3 (b) CO2 dư + NaOH
TH
CaCO3 + NaHCO3 (ngoài ra còn Na2CO3 dư) (c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2
G
U
YE
N
3FeCl2 (d) Fe dư + 2FeCl3 (e) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 sau đó 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 (f) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 Các phản ứng thoả mãn là (b), (d), (e) và (f). Câu 37: Chọn B. (a) Đúng.
N
Fe3 NO 2 H 2O (b) Đúng. Phản ứng: Fe 2 2H NO 3 (c) Đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tinh thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. FeCl2 + S vàng + HCl (d) Đúng, Phản ứng: H2S + FeCl3 (e) Đúng, Na2CO3 là nguyên liệu trong Công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng , giấy dệt và điều chế muối khác. Câu 30. Chọn A. (a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ. (b) Sai, Khử glucozơ thì thu được sobitol. (c) Sai, Trong phân tử fructozơ không có nhóm –CHO. (g) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit. Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e). Câu 32. Chọn A.
BTKL m X m Y m C2 H4 m C4 H4 m H2 8, 6 gam n Y
8, 6 0, 4 mol 21,5
BTLK: 1n C2 H4 3n C4 H4 n Br2 n H 2 pư n Br2 0,3 mol mà n H 2 pư = n X n Y = 0,1 mol
O D
U
C TI O
N
Câu 33. Chọn B. - Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e a mol → 2a mol 1 mol 0,5 mol 2H2O + 2e → 2OH- + H2 2b mol → b mol BT:e 2n Cu 2n H 2 n Cl 2a 2b 1 a 0,375mol - Theo đề bài ta có : 4b 0,5 b 0,125mol n Cl 2 4n H 2 - Vậy hỗn hợp X gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol) 0,375.160 %m CuSO 4 .100 44,61% 0,375.160 1.74,5 Câu 34. Chọn B. m 192 n O 0, 48 mol - Khi cho X tác dụng với HCl thì: n N(X) n HCl 0, 22 mol mà O m N 77 - Khi đốt cháy X thì: n CO 2 n C 0, 62 mol n H 2O 0,5n H 0,5(m X m C m O m N ) 0, 71 mol BT: O
AN H
TU
PR
n O 2 n CO 2 0,5n H 2O 0,5n O(X) 0, 735 mol VO 2 16, 464 (l) Câu 36. Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành Ba, Al và O. - Dựa vào đồ thị thì dung dịch Y gồm Ba2+, AlO2– và OH– dư. + Tại vị trí n HCl 0, 2 mol n OH dư = 0,2 mol + Tại vị trí: n HCl 0,8 mol ta có: 4n AlO 2 – 3n Al(OH)3 n OH dư = nHCl n AlO 2 – 0,3 mol
TH
BTDT n Ba 2 0,5( n OH dư + n AlO 2 – ) = 0,25 mol
BT: e
n Ba 3n Al 2n H 2 0, 45 mol 2
YE
Vậy m X 49,55 (g)
N
nO - Khi cho X tác dụng với lượng nước dư thì:
N
G
U
Câu 37: Chọn C. Khí X là CO chất rắn Y là oxit kim loại (đứng sau Al trong dãy điện hoá) và khí được tạo thành là CO2 được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa trắng làm dung dịch trở nên đục. Câu 38. Chọn D. - Gọi axit cacboxylic B là RCOOH. - Khi đốt hỗn hợp P thì : n B n C 1,5n CO2 n O2 0,06 mol n NaOH(d) n NaOH (n B n C ) 0,04 mol m r¾n khan 40n NaOH(d) 94 nên RCOONa là CH2=CH-COONa nB nC - 7,36 gam rắn Q chứa CH2=CH-COONa (0,06 mol) và NaOH(dư) (0,04 mol) - Khi nung 7,36 gam hỗn hợp rắn Q với 0,024 mol NaOH ta có :
- Có M RCOONa
CH 2 CH COONa 0,06 mol
NaOH
(0,04 0,024) mol
0
CaO, t C 2 H 4 Na 2 CO 3 0,06 mol
(NaOH dư) Vậy m C 2 H 4 0,06.28 1,68(g) Câu 39. Chọn A. - Dung dịch Y gồm Cu2+ (0,12 mol), Mg2+ (0,1 mol), Al3+ (0,1 mol), H+(dư) (0,11 mol), SO42- (0,15 mol) và Cl- (0,55 mol).
- Khi cho dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì ta xét hai trường hợp sau : - TH1 : BaSO4 kết tủa cưc đại. + Khi đó n Ba(OH)2 n SO 4 2 0,15mol n NaOH 6.n Ba(OH)2 0,9 mol + Nhận thấy n OH n H (d) 2n Mg2 2n Cu2 4n Al3 nên trong hỗn hợp kết tủa chỉ chứa BaSO4 (0,15 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Mg(OH)2 (0,1 mol). + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m r¾n khan 233n BaSO 4 80n CuO 40n MgO 48,55(g) - TH2 : Al(OH)3 kết tủa cưc đại. + Khi đó n OH n H (d) 2n Mg2 2n Cu2 3n Al3 2n Ba(OH)2 n NaOH 0,85 mol
2
C TI O
N
x.0,1.2 x.0,6 0,85 x 1,065mol Kết tủa gồm BaSO4 (0,1065 mol), Mg(OH)2 (0,1 mol), Cu(OH)2 (0,12 mol) và Al(OH)3 (0,1 mol) + Khi nung hỗn hợp kết tủa thì : m r¾n khan 233n BaSO 4 80n CuO 40n MgO 102n Al 2O3 43, 45625(g) Vậy khối lượng rắn khan cực đại là 48,55 gam Câu 40. Chọn A. Xử lí hỗn hợp Z, nhận thấy: n C n CO n OH 2n H Các chất trong Z có số nguyên tử C bằng với số 2
nhóm OH.
AlaNa GlyNa m = 7,45 gam HC OONa H NC H COONa 2 3 6
AN H
TU
Gly Ala : 0, 02 mol X (HC OO)2 C2 H 4 : 0, 015 mol hỗn hợp rắn H NC H COOCH : 0, 01 mol 3 2 3 6
PR
O D
U
CH3OH : x mol x 2y n CO2 0, 04 x 0, 01 Từ 2 este ban đầu Z gồm y 0, 015 C2 H 4 OH 2 : y mol 32x 62y 1, 25 Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n KOH 2n Gly Ala 2.n C4 H6O4 n C5H11O2 N n Gly Ala 0, 02 mol
N
G
U
YE
N
TH
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 6 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe. Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? A. K. B. Ca. C. Na. D. Be. Câu 3. “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. CO2 rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO rắn. Câu 4. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5 Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch ban đầu. X là A. Ni(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2. Câu 6. Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom? A. Alanin. B. Glucozơ. C. Benzenamin. D. Vinyl axetat. Câu 7. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường. C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa. Câu 8. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch tạo thành có màu A. lục xám. B. đỏ thẫm. C. vàng. D. da cam. Câu 9. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây? A. Vinyl xianua. B. Vinyl clorua. C. Etilen. D. Vinyl axetat. Câu 10. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3. Câu 11. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 12. Thành phần chính của phân supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2.CaSO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaSO4. Câu 13. Hòa tan 4,6 gam Na vào 35,6 gam nước thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của NaOH trong dung dịch X là A. 20,00%. B. 19,90%. C. 11,50%. D. 11,44%. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,68. Câu 15. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 16. Để tráng gương ruột phích người ta thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, sau đó lấy sản phẩm tạo thành thực hiện phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56. B. 69,12. C. 86,4. D. 64,8. Câu 17. Cho 6,57 gam Ala–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,97. B. 14,16. C. 13,35. D. 11,76. Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ minh họa phản ứng nào sau đây? o
H 2SO 4 ,170 C CH 2 CH 2 H 2 O . A. C 2 H 5OH o
CaO, t CH4 + Na2CO3. B. CH3COONa + NaOH
to
C. NaCl (r) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl . to
D. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.
O D
U
C TI O
N
Câu 19. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH. Câu 20. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C2H4, O2, H2O. B. C2H4, H2O, CO. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H2, H2O, H2. Câu 21. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: 0
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
t X1 + CO2 X X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X và Y tương ứng là A. CaCO3 và NaHSO4. B. BaCO3 và Na2CO3. C. CaCO3 và NaHCO3. D. MgCO3 và NaHCO3. Câu 22. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Đun nóng Y trong AgNO3 dư trong NH3 thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng hoàn toàn. Số đồng phân của X thỏa mãn là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23. Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 24. Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, saccarozơ, axit glutamic và anbumin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 25. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 80,9 gam. D. 92,1 gam. Câu 26. Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 890. D. 886. Câu 27. Chất X có công thức phân tử C6H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, sản phẩm tạo thành gồm 3 chất hữu cơ Y, Z, T có số mol bằng nhau (không có tạp chức), Y tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, Z tạo CH4 chỉ bằng một phản ứng. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số nguyên tử cacbon trong Z lớn hơn T. B. Z và T là đồng đẳng của nhau. C. Y có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch FeSO4. (b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (d) Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch NaAlO2 tới dư vào dung dịch HCl. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (1) Phèn crom-kali K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O có màu xanh tính, được dùng để thuộc da, làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (2) Fe phản ứng với HNO3 đặc, nguội thu được muối sắt (III) và có khí NO2 bay ra. (3) Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2. (4) Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng toàn phần. (5) Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, etylenglicol, glixerol, sobitol thu được 39,2 lít CO2 (đkc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 45 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 13,44 lít H2 (đkc). Giá trị của m là A. 46,8. B. 21,6. C. 43,2. D. 23,4. Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
N
G
U
YE
N
Giá trị của (a – b) là A. 20,15. B. 18,58. C. 16,05. D. 14,04. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon. (d) Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước. (e) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. (f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị m là A. 2,80. B. 4,20. C. 3,36. D. 5,04. Câu 34. Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào bình chứa 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M thì thu được kết tủa, thêm tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư vào bình lại thu được thêm kết tủa. Tổng khối lượng hai lần kêt tủa bằng 27,64 gam. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 28,8. C. 16. D. 32. Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,14 mol. B. 0,06 mol. C. 0,16 mol. D. 0,08 mol. Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Thuốc thử + +
+ + + Nước brom bị Nước brom bị Dung dịch nước brom nhạt màu nhạt màu (*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là: A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin. B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat. C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat. D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein. Câu 37. Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là A. 112 ml. B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml. Câu 38. Hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và (trong đó oxi chiếm 21,951% khối lượng hỗn hợp). Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 32,8 gam X, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 122,7 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 8,375. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 1,7655. B. 1,715. C. 1,825. D. 1,845. Câu 39. Hỗn hợp T gồm 3 peptit có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4, mỗi peptit được tạo nên từ các amino axit X, Y, Z có công thức chung H2N-CnH2n-COOH. Thủy phân hoàn toàn 20,19 gam T thu được 0,10 mol X; 0,14 mol Y và 0,07 mol Z. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 24,19 gam T, toàn bộ sản phẩm cho vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết rằng tổng số liên kết peptit trong T không vượt quá 7. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 97,10. B. 94,60. C. 98,20. D. 95,80. Câu 40. X là axit cacboxylic thuần chức, mạch thằng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10. B. Y không có phản ứng tráng bạc. C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. X có đồng phân hình học.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Dung dịch HCl Dung dịch NaOH
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 6 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
O D
PR
N
Vận dụng cao 1
C TI O
Vận dụng thấp 3
1 2
4
1
1 1 1 2 1 1
3 3
1
U
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11 và có 1 câu của lớp 10. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
N
TỔNG 5 2 4 1 5 6 1 0 2
YE
N
10
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 3 1 3 2 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
1 1 1 0 2 1 4 4
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1C 11C 21C 31D
2D 12C 22C 32A
3A 13A 23D 33B
4B 14A 24B 34A
5B 15D 25B 35D
6C 16B 26D 36B
7D 17B 27C 37A
8C 18A 28C 38C
9B 19C 29B 39A
10A 20A 30C 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 14. Chọn A. 10n N 2 8n NH 4 NO3 3n Al 1, 62 n N 2 0, 05 mol Ta có: VN 2 1,12 (l) n 0,14 mol 12n 10n n 2 NH NO N NH NO HNO 4 3 2 4 3 3 Câu 20. Chọn A.
o
o
H ,t C2H4 + H2O C2H5OH
C TI O
N
xt, t C2H4 + O2 CH3CHO Câu 21. Chọn C. 0
TH
AN H
TU
PR
O D
U
t CaCO3 (X) CaO(X1 ) CO 2 CaO (X1) + H2O Ca(OH)2 (X2) Ca(OH)2 (X2) + NaHCO3 (Y) CaCO3 (X) + NaOH + H2O Ca(OH)2 (X2) + 2NaHCO3 (Y) CaCO3 + Na2CO3 + H2O Câu 22. Chọn C. Khi thuỷ phân X thu được sản phẩm đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 X có dạng HCOOCH=CH-R’. Các đồng phân thoả mãn của X là H-COOCH=CH-CH2-CH3 (2 đồng phân); H-COOCH=C(CH3)-CH3. Câu 23. Chọn D. Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là Al, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Câu 24. Chọn B. Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là metyl acrylat, tristearin, anbumin. Câu 25. Chọn B. - Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H2SO4 loãng thì: n H 2SO 4 n H 2O n CO 2 0, 2 mol
BTKL
N
m X m hh 98n H 2SO 4 m Y 44n CO 2 18n H 2O 110,5 (g) BTKL
N
G
U
YE
- Khi nung X, ta có: m Z m X 44n CO 2 88,5 (g) Câu 26. Chọn D. Giả sử X chứa 2 gốc oleat và 1 gốc stearat X là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5. n Br2 C17 H33COONa : 0,12 mol Ta có: n X 0, 06 mol m 54,84 (g) (thoả mãn) 2 C17 H35COONa : 0, 06 mol Câu 27. Chọn C. Dựa vào các dữ kiện đề bài CTCT của X là CH3COO-CH2-CH(CH3)-OOCH A. Đúng, Z là CH3COONa và T là HCOONa. B. Đúng, Z và T là hai muối cacboxylat đồng đẳng kế tiếp nhau. C. Sai, Y có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Đúng, T là HCOONa có tham gia phản ứng tráng gương. Câu 28. Chọn C. (a) 2NH3 + FeSO4 + 2H2O Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. (b) 2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2. (c) Fe(NO3)2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3Ag. (d) Na2O + H2O 2NaOH sau đó Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O (vừa đủ). (e) NaAlO2 dư + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3.
(g) Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4 (vừa đủ). Câu 29. Chọn B. (2) Sai, Fe bị thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội. (4) Sai, Nước có chứa các muối CaCl2, MgCl2, CaSO4, MgSO4 gọi là nước cứng vĩnh cửu. Câu 30. Chọn C. - Khi cho X tác dụng với Na dư thì: n OH 2n H 2 1, 2 mol - Khi đốt cháy X thì: m X 12n CO 2 2n H 2O 16n O n H 2O 2, 4 mol m H 2O 43, 2 (g) Câu 31. Chọn D. - Tại vị trí n Ba (OH) 0, 27 mol n SO 0, 27 mol n Al (SO ) 0,09 mol 2 4
2
2
4 3
BaSO 4 : 0, 27 mol a 76,95 (g) Al(OH)3 : 0,18 mol
- Tại vị trí kết tủa lớn nhất có:
và b m BaSO 62,91 (g) a b 14,04 4
N
BT: Ba
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 32. Chọn A. (a) Đúng, Xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (b) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết π. (c) Đúng. (d) Sai, Ở điều kiện thường, các amino axit là chất rắn, tan tốt trong nước. (e) Sai, Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. (f) Đúng. Câu 31. Chọn B. It Ta có: n e 0,34 mol F Ta catot: Tại anot: 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,15 0,3 0,15 x 2x – 2H2O + 2e H2 + 2OH H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,04 0,02 0,04 4y y 4y BT: e 2x 4y 0,34 x 0, 05 Ta có: 71x 32y 15,11 mCu m H 2 5, 47 y 0, 06 Dung dịch sau khi điện phân gồm H+ dư (0,2 mol), NO3– (0,3 mol), Na+. n BT: e Để hoà tan tối đa với Fe thì Fe lên Fe2+ 2n Fe 3n NO 3. H 0, 075 mol m Fe 4, 2 (g) 4 Câu 34. Chọn A. - Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được BaCO3 (x mol) và Ba(HCO3)2 (y mol)
x y 0,12 (1) và tổng khối lượng kết tủa thu được là: 197(x + y) + 100y = 27,64 (2) - Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,08 mol và y = 0,04 mol n CO 2 x 2y 0,16 mol n CO 2 .162 14, 4 (g) mtinh bột = 2.H% Câu 35. Chọn D. 0,06 mol t0 HCl Al Cr Cr , Al 2 O 3 , Al (d) CrCl 2 , AlCl 3 H 2 O 3 2 0,03mol
BT:e n Al(d)
hçn hîp X
dung dÞch sau ph¶n øng
0,09 mol
2n H 2 2n Cr 0,02 mol vµ n Al 2O3 n Cr2O3 0,03 mol 3
BT:Al n Al 2n Al 2O3 n Al(d) 0,08 mol
- Khi cho X tác dụng với NaOH đặc, nóng thì: n NaOH 2n Al 2O3 n Al(d) n Al(ban ®Çu) 0,08 mol Câu 37. Chọn A.
Thể tích khí NO lớn nhất khi trộn 3 dung dịch H2SO4; HCl và HNO3 (với số mol mỗi chất bằng nhau). n HNO3 n HCl 2n H 2SO 4 n HNO3 n HCl n H 2SO 4 0,02 mol Khi đó n NO(max) n HNO3 4 Thể tích khí NO nhỏ nhất khi trộn 3 dung dịch HCl , KNO3 và AgNO3 (hoặc HNO3, KNO3 và n HNO 4 n 0,02 (hoÆc HCl ) 0,005 mol VNO(min) 0,112 (l) AgNO3 ). Khi đó n NO(min) 4 4 4 Câu 38. Chọn C. hçn hîp khÝ Z gåm CO d vµ CO 2 0,45 mol 0,3 mol 0,15 mol 0,05 mol - Quá trình: Mg, Fe, O CO HNO 3 2 3 r¾n Y Mg , Fe , NH 4 , NO3 NO , N 2O 32,8 (g) hh X 0,2 mol hh khÝ
122,7 (g) muèi
BT: e
C TI O
3n Fe 2n Mg 3n NO 8n N 2O 8n NH 4 2n O (Y) 1, 45 8n NH 4
N
n CO(Z) n CO 2 0,3 - Ta có: n CO 2 = nOpư = 0,15 mol nO dư (Y) = nO (X) – nOpư = 0,3 mol 28n CO(Z) 44n CO 2 10,8
O D
U
18n NH 4 62n NO3 m Y m KL 97,1 n NH 4 0, 0125 BTDT n NO3 1,5625 n NO3 n NH 4 3n Fe 2n Mg 1, 45 8n NH 4 BT: N
n HNO3 n NH 4 n NO3 n NO n NO 2 1,825 mol
PR
Câu 39. Chọn A. - Khi gộp A, B và C với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 thì 2A 3B 4C A 2 B3C4 8H 2O
(73).2
m¾c xÝch cña Y2 Z 3T sè 4
AN H
mà sè m¾c xÝch (min) <
TU
+ Từ: n X : n Y : n Z 0,1: 0,14 : 0,07 10 :14 : 7 A 2 B3C4 là (X)10k (Y)14k (Z3 )7k . 10k 14k 7k
<
m¾c xÝch (max) sè
20 31k 40 k 1
(73).4
U
YE
N
TH
n A 2n A 2B 3C 4 0,02 mol nX Víi k =1 n A 2B 3C 4 0,01 mol n Z 3n A 2B 3C 4 0,03 mol 10 n 4n A 2B 3C 4 0,04 mol T + Quy đổi hỗn hợp X thành C2H3ON, CH2 và H2O . n C H ON n X n Y n Z 0,31 mol m 57n C 2 H3ON 18n H 2O Víi 2 3 n CH 2 T 0,35 mol n n n n 0,09 mol 14 H O A Z T 2
N
G
Vậy m CaCO3 100n CO 2 100.(2n C 2H 3ON n CH 2 ) 97 (g) Câu 40. Chọn A. H SO ,t o
2 4 - Axit X C3H 5 (OH)3 hỗn hợp chất hữu cơ trong đó có Y .
BT:C n C n CO 2 0,14 m 12n C n H - Đốt: 3,8(g) Y CO 2 H 2O n O(Y) Y 0,12 BT:H 16 0,14 mol 0,1mol n 2n 0, 2 H H 2O - Lập tỉ lệ: n C : n H : n O 0,14 : 0, 2 : 0,12 7 :10 : 6 Y có CTPT: C 7 H10O 6 (kY = 3) Vì Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Nên Y thuộc một trong hai trường hợp sau: + Nếu Y chứa 2 chức este khi đó tổng số nguyên tử O chỉ là 5 (không thỏa với CTPT). + Nếu Y chứa 1 chức axit,1 chức este. Khi đó tổng số nguyên tử O trong Y là 6 (thỏa). Công thức cấu tạo thỏa mãn của Y là HOOC CH CH COO CH 2 CH(OH) CH 2OH . Công thức cấu tạo của axit X là: HOOC CH CH COOH Câu A. Sai, Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 14. O2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 7 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
o
YE
t CO2. A. C + O2
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. Thuỷ luyện. B. Điện phân nóng chảy. C. Nhiệt luyện D. Điện phân dung dịch. Câu 2. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Al. B. Al2O3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 3. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước? A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-. B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+. C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-. D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+. Câu 4. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân tử là A. C8H16O2. B. C5H10O2. C. C6H12O2. D. C7H14O2. Câu 5. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là A. KHCO3. B. Na2CO3. C. Cu(NO3)2. D. (NH4)2Cr2O7. Câu 6. Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt. B. xuất hiện kết tủa màu trắng. C. xuất hiện kết tủa màu vàng. D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên. Câu 7. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 8. Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang? o
o
t CaO + CO2. B. CaCO3 o
N
G
U
t t 2Fe + 3CO2. CaSiO3. C. Fe2O3 + 3CO D. CaO + SiO2 Câu 9. Tơ tằm và nilon-6,6 đều A. thuộc loại tơ thiên nhiên. B. có cùng phân tử khối. C. thuộc loại tơ tổng hợp. D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. Câu 10. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. H2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 11. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân trong môi trường axit. B. Tráng gương. C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH. D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni). Câu 12. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit? A. NH4HCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 13. Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là A. 28 gam. B. 24 gam. C. 26 gam. D. 22 gam. Câu 14. Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 160. B. 480. C. 240. D. 320.
C TI O
N
Câu 15. Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,4. B. 10,8. C. 24,2. D. 20,6. Câu 17. Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 300. D. 200. Câu 18. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
H ,t o
O D
U
Khí Y là A. SO2. B. H2. C. CO2. D. Cl2. Câu 19. Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm A. Fe và Cu. B. Cu. C. Fe. D. Fe, Cu và Mg. NaOH,t o
HCl
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
2 Z. Tên gọi của Z là X Y Câu 20. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 21. Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO4, FeCl3, H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23. Cho các phát biểu sau: (a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng. (b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm. (d) Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24. Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 25. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 14,64. B. 17,45. C. 16,44. D. 15,20. Câu 26. Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%. Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): X1 + X2 + H2O X3 + NaCl C7H18O2N2 (X) + NaOH X1 + 2HCl X3 tơ nilon-6 + H2O X4 + HCl X4
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Phát biểu nào sau đây đúng A. X2 làm quỳ tím hóa hồng. B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính. C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3. D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4. Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. (f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 29. Có các phát biểu sau: (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,…. (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit. (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl. (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30. Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là A. 6,4. B. 3,2. C. 4,8. D. 8,0. Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
Tỉ lệ của a : b bằng A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 7 : 3. D. 4 : 3. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. (4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao. (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 33. Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 34. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
Fe3+
C TI O
N
A. 0,82. B. 0,68. C. 2,72. D. 3,40. Câu 35. Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,6. B. 23,0. C. 2,3. D. 11,5. Câu 36. Ba chất hữu cơ X, Y và Z mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N. - X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí. - Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Chất X, Y và Z tương ứng là A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3. C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3. Câu 37. Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2. (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3. (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây Fe3+
PR
O D
U
Fe3+
t
t
(b)
TU
(a)
t (c)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là A. 5,44. B. 6,50. C. 6,14. D. 5,80. Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 22,0. B. 28,5. C. 27,5. D. 29,0. Câu 40. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là A. 7,09. B. 5,92. C. 6,53. D. 5,36. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 7 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
1
YE
U
N
Vận dụng cao 1
C TI O 1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
3 2 1
U
O D
PR 2
N
10
Vận dụng thấp 2 1 2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 1 2 1 3 2 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 4
1 2
TỔNG 5 2 5 1 8 4 2 0 3 1 0 0 1 0 0 4 4
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11A 21C 31D
2B 12C 22A 32C
3B 13C 23B 33D
4D 14D 24C 34A
5B 15D 25C 35D
6A 16A 26D 36A
7D 17A 27B 37B
8D 18C 28A 38D
9D 19B 29A 39D
10D 20C 30C 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 14. Chọn D. BTKL
m O 2 m X m KL 1, 28 gam n O 2 0, 04 mol H 2O Suy ra: n H 4n O 2 0,16 V 0,32 (l) 320 (ml) - Từ phương trình: H 2O
O D
U
C TI O
N
Câu 15. Chọn D. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Câu 18. Chọn C. Hỗn hợp khí X gồm CO2, SO2 được dẫn qua bình được nước brom SO2 bị hấp thụ, khí CO2 thu được tạo ống nghiệm thu (CO2 ít tan trong nước). Câu 19. Chọn B. FeCl3 Mg 2 , Cu 2 , Fe 2 Quá trình phản ứng: Mg CuCl 2 Cu
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Câu 22. Chọn A. Các đồng phân của X thoả mãn là: H-COO-CH2-CH(OH)-CH3; HCOO-CH(CH3)-CH2-OH và CH3COOCH2-CH2-OH. Câu 23. Chọn B. (d) Sai, Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 thì Cr+6 chuyển thành Cr+3 nên dung dịch sau phản ứng có màu xanh. Câu 24. Chọn C. Tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Vậy số peptit thoả mãn là Gly-Ala-Val; Gly-Ala-Val-Ala; Ala-Val-Ala-Gly; Val-Ala-Gly Câu 25. Chọn C. BaO : x mol 153x 106y 18,84 x 0, 04 n CO 2 0, 2 mol Rắn X gồm Na 2CO 3 : y mol 259x 168y 30,52 y 0,12 n H 2O 0,16 mol Hoà tan X vào nước, dung dịch Z chứa NaOH (0,08 mol) và Na2CO3 dư (0,08 mol). CO 2 : 0,1 mol Trong 1/2 hỗn hợp Y có . Các phản ứng xảy ra như sau: H 2O : 0, 08 mol CO2 + NaOH NaHCO3 CO2 + Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 Dựa vào pt trên ta suy ra NaHCO3 (0,12 mol) và Na2CO3 còn dư (0,06 mol) mT = 16,44 (g) Câu 26. Chọn D. Ta có: n C 2H 5OH 2n Glu .80% 1, 6 mol . men CH3COOH. ⇒ 0,1a gam chứa 0,16 mol C2H5OH. Lên men giấm: C2H5OH giam
⇒ n CH 3COOH n NaOH 0, 72.0, 2 0,144 mol H 90% Câu 27. Chọn B. - Các phản ứng xảy ra: to
nH 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) ( HN [CH 2 ]5 CO ) n nH 2O nilon 6
H 2 N[CH 2 ]5 COOH (X 4 ) HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) 2HCl ClH 3 N[CH 2 ]5 COOH (X 3 ) NaCl H 2 N [CH 2 ]5 COO NH 3CH 3 (X) NaOH H 2 N[CH 2 ]5 COONa (X1 ) CH 3 NH 2 (X 2 ) H 2O A. Sai, X2 làm quỳ tím hóa xanh. B. Đúng. X và X4 đều có tính lưỡng tính. C. Sai, Phân tử khối của X là 162 trong khi phân tử khối của X3 là 167,5. D. Sai, Nhiệt độ nóng chảy của X1 lớn hơn X4. Câu 28. Chọn A. (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O n (b) Lập tỉ lệ: 1 OH 1,5 2 tạo 2 muối là Na2CO3 và NaHCO3. Các phản ứng: n CO 2
U
C TI O
N
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 (c) Mg + Fe2(SO4)3 dư MgSO4 + 2FeSO4. Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe2(SO4)3 dư). Fe2O3 HCl 2FeCl3 H 2O 2 mol 1 mol hỗn hợp muối gồm FeCl2, CuCl2. (d) FeCl2 CuCl2 2FeCl3 2Cu mol 2 mol
HCO 3 (1) H CO 32
TH
AN H
TU
PR
O D
(e) Đúng, 2KHS + 2NaOH K2S + Na2S + 2H2O (f) NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 29. Chọn A. (1) Sai, Cu không khử được ion Fe2+. Câu 30. Chọn C. Hỗn hợp X gồm C2H2 (x mol), H2 (3x mol) và CH4 dư (y mol) 26x 3x.2 16y 0, 08.5.2 0,8 32x 16y 0,8 Ta có: n Br2 2x 0, 03mol m 4,8 (g) x 3x y 0, 08 4x y 0, 08 Câu 31. Chọn D. - Thứ tự các phản ứng xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3: (2) HCO 3 H CO 2 H 2O
YE
N
- Tại vị trí n H 0,15 mol ta có: b n CO32 0,15 mol - Tại vị trí n H 0,35 mol ta có: a n HCO3 0,35 n CO32 0, 2 mol
N
G
U
Vậy a : b = 0, 2 : 0,15 4 : 3 Câu 32. Chọn C. (1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ. (2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm được kết tinh từ protein. (3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan. (4) Đúng. (5) Sai, Không dùng AgNO3/NH3 vì cả 2 chất đều có khả năng tham gia phản ứng. Để nhận biết glucozơ và fructozơ thì ta dùng dung dịch Br2 vì glucozơ làm mất màu dung dịch Br2 trong khi fructozơ thì không. (6) Đúng, Trong tinh bột, amilopectin chiểm khoảng 70-80% . Trong gạo nếp chứa thành phần amilopectin cao hơn gạo tẻ vì vậy gạo nếp sẽ dẻo hơn gạo tẻ. Câu 33. Chọn D.
- Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: 2+ Fe + 2e → Fe 2Cl→ Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH + H2 2y → 2y y 3 - Từ phương trình: Al 3H 2O NaOH Na[Al(OH)4 ] H 2 suy ra n OH n Al 0, 02 y 0, 01 mol 2 - Khối lượng dung dịch giảm: 56x 71n Cl 2 2n H 2 4,54 x 0, 03 mol n Ag n FeCl2 0, 03 FeCl2 :0, 03mol AgNO3 m = 20, 46 gam X: BT: Cl NaCl :0, 06 mol n 2n n 0,12 AgCl FeCl2 NaCl Câu 34. Chọn A. - Khi cho 0,05 mol X, Y tác dụng với 0,06 mol NaOH, nhận thấy: n NaOH n E trong E có 1 chất là este của phenol (A) (hoặc đồng đẳng của phenol) và chất còn lại là (B) Với n A n NaOH n E 0, 01 mol và n B n E n A 0, 04 mol - Các cấu tạo thỏa mãn chất A là: HCOOC6H4CH3 (o, m, p) và CH3COOC6H5 - Các cấu tạo thỏa mãn chất B là: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3. n H 2O n A 0, 01 mol m m NaOH m T m H 2O BTKL M ancol E 108 : C 6 H 5CH 2OH - Ta có: n ancol n ancol n B 0, 04 mol
PR
O D
U
C TI O
N
BT: e
B là HCOOCH2C6H5: 0,04 mol và A là CH3COOC6H5: 0,01 mol m m CH 3COONa 0,82 (g)
TU
Câu 35. Chọn D. - Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì: (x 0,2) mol
X
4
2
31,1 gam
n BaSO4 n Ba 2 0,1mol n Al(OH)3
31,1 233n BaSO4 78
0,1 mol
N
- Nhận thấy: n Ba 2 n SO
0,2 mol
TH
0,1mol
AN H
0,1mol NaOH , Ba(OH) 2 Al2 (SO 4 )3 HCl BaSO 4 , Al(OH)3 (với x là số mol Na thêm vào)
U
G
m Na 11,5(g)
YE
+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần n OH 4n Al3 n H n Al(OH)3 0,9 mol mà n NaOH x 0, 2 n OH 2n Ba(OH)2 x 0,5 mol
N
Câu 37. Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1). Ag Fe3 + Phương trình phản ứng : Ag Fe 2
- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2). + Phương trình phản ứng : Fe 2Fe3 3Fe 2 - Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3). AgCl + Phương trình phản ứng : Ag Cl Câu 38. Chọn D. - Gọi CTTQ của X là CxHyOzNt. Khi đốt X thì: BT:C
nCO nCaCO 0,07 mol n H 2
BT:O
3
2O
100nCaCO m dd giaûm 44nCO
n O(X) 2n CO2 n H 2O 2n O2 0,05 mol
3
18
2
0,085mol
+ Lập tỉ lệ: x : y : z : t n C :n H :n O :n N 7 :17 : 5 : 3 suy ra CTPT của X là C7 H17 O5 N3
NaOH RCOONa NH 2 RCOONa - X tác dụng với NaOH thì C7 H17 O5 N3 (X) 0,06 mol
0,02 mol
- Ta có:
n NaOH 3 X là: CH3COONH3CH 2CONHCH(CH3 )COONH 4 nX
m 82n CH3COONa 97n NH 2CH 2COONa 111n NH 2CH(CH3 )COONa 5,8gam Câu 39. Chọn D. 3 Fe3 , Mg 2 , NH 4 , NO3 NO , N 2O (1) 0,26 mol
HNO
- Quá trình: Fe, Mg, O m gam X
0,04 mol
129,4 (g) dd Y
H 2SO4 Fe3 , Mg 2 ,SO 24 SO 2 (2) 0,7 mol
104 (g) dd Z
BT: e cho (1) và (2) n NH 4 NO3
2n SO2 3n NO 8n N 2O
C TI O
N
0, 0375 mol 8 + Gọi T là hỗn hợp muối chứa Fe(NO3)2 và Mg(NO3)2 suy ra: mT m Y m NH4 NO3 126, 4 gam
3
O D
U
+ Áp dụng phương pháp tăng giảm khối lượng + bảo toàn điện tích cho hỗn hợp T và Z ta có: mT m Z 126, 4 104 2n NO n SO 2 0,8 mol 3 4 2.M NO MSO 2 2.62 96 4
BT: S BT: H
PR
+ Xét quá trình (2): n H2O n H2SO4 n SO2 n SO 2 1,5 mol 4
BTKL
TU
m X m H2SO4 m Z mSO2 m H2O m 28,8gam
AN H
Câu 40. Chọn A. - Nhận thấy rằng M ancol 46 suy ra hỗn hợp ancol thuộc dãy đồng đẳng của CH3OH và CTTQ của hỗn
TH
hợp ancol là C m H m 1OH . Với 32 M ancol 14m 18 46 1 m 2 . Quá trình:
YE
a (g)hçn hîp X
N
R(COOH)2 , R(COOC m H 2m 1 ),C m H 2m 1OH NaOH BT: Na
0,1mol
HCl
R(COONa)2 , NaOH d R(COONa)2 , NaCl dung dÞch Y
C m H 2m 1OH :0,02 mol
U
n R(COONa) 2 Ta có: nNaOH dư n HCl 0, 02 mol
n NaOH n NaCl 0, 04 mol 2 1 m 2
G
BT: C a 3 - Khi đốt a (g) X thì a.n R(COONa)2 m.n ancol n CO2 0, 04a 0, 05m 0,19
N
(Với a là số nguyên tử C của axit) Axit cần tìm là CH2(COOH)2 Vậy, chất rắn Y gồm có CH2(COONa)2: 0,04 mol và NaCl: 0,02 mol mrắn Y = 7, 09 gam ----------HẾT----------
-
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 8 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Câu 2. Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm? A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit. Câu 3. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một lượng chất A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn. Câu 4. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin. Câu 5. Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây? A. Ca2+, Fe2+. B. Mg2+, Zn2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Fe2+. Câu 6. Triolein không có phản ứng với A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH)2. C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, to. Câu 7. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Ag vào dung dịch HNO3 đặc. C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl đặc. Câu 8. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe? A. NH3. B. ZnCl2. C. NaOH. D. CuSO4. Câu 9. Tơ lapsan được điều chế từ A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylenglicol. C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylenglicol. Câu 10. Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là A. Fe3O4. B. Na2O. C. Al2O3. D. CuO. Câu 11. Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 12. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 13. Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam. Câu 14. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước. Câu 15. Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16. Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu Trang 1
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. Câu 18. Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau: Dây đồng
Dây kẽm
Đinh sắt
Đinh sắt
Đinh sắt
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Cốc 1 Cốc 2 Cốc 3 Đinh sắt trong cốc nào bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 3. B. Cốc 2 và 3. C. Cốc 2. D. Cốc 1. Câu 19. Dung dịch X gồm K2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,12M. Cho rất từ từ vào dung dịch Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là A. 12,59. B. 10,94. C. 11,82. D. 11,03. Câu 20. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 21. Hợp chất X có các tính chất: - Tác dụng với dung dịch AgNO3. - Không tác dụng với Fe. - Tác dụng với dung dịch Na2CO3 cho sản phẩm kết tủa và chất khí. X là chất nào trong các chất sau? A. FeCl3. B. BaCl2. C. CuSO4. D. AlCl3. Câu 22. Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ nilon-6, polietilen, tơ nitron, poli(hexametylen ađipamit), polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
N
G
U
YE
FeSO 4 X NaOH NaOH Y K 2 Cr2 O 7 Cr2 (SO 4 )3 NaCrO 2 Na 2 CrO 4 Biết X, Y là các chất vô cơ. Các chất X, Y lần lượt là A. K2SO4 và Br2. B. NaOH và Br2. C. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. D. H2SO4 (loãng) và Br2. Câu 24. Số triglixerit tối đa được tạo thành từ quá trình este hoá giữa hỗn hợp axit panmitic, axit oleic và glixerol là A. 10. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, các kim loại Na, Ba, K đều tồn tại ở dạng đơn chất. (b) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng phản ứng với nước mạnh dần. (c) NaHCO3 là chất có tính lưỡng tính. (d) Hợp kim của Fe-Cr-Mn (thép inoc) không bị gỉ. (e) Đun nóng nước cứng toàn phần, lọc bỏ kết tủa thu được nước mềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26. Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
Trang 2
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 53,2 gam. B. 50,0 gam. C. 34,2 gam. D. 42,2 gam. Câu 27. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyên màu xanh Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag Z Không hiện tượng Y hoặc Z Dung dịch xanh lam Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm T Có màu tím Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala. C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl. (2) Đốt bột Al trong khí Cl2. (3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2. (5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6. (6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 29. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 30. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là A. 180 ml. B. 120 ml. C. 60 ml. D. 90 ml. Câu 31. Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên. Mối quan hệ giữa a, b là A. b = 0,24 – a. B. b = 0,24 + a. C. b = 0,12 + a. D. b = 2a.
N
Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Các protein đều cho phản ứng màu biure. (b) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương. (c) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (d) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp. (e) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (f) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 33. Cho 24,94 gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl vào nước dư, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A trong thời gian t giậy, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,7 gam. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây, khối lượng catot tăng 6,4 gam; đồng thời thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m và t lần lượt là A. 1,36 gam và 4632 giây. B. 2,04 gam và 3088 giây. Trang 3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
C. 1,36 gam và 3088 giây. D. 2,04 gam và 4632 giây. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là A. 46,44. B. 26,73. C. 44,64. D. 27,36. Câu 35. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam. Câu 36. Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định sau: (a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. (b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Có 2 chất có tính lưỡng tính. (d) Có 2 chất làm mất màu nước brom. (e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dùng dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm A. (1), (2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 38. Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (tạo từ các α-aminoaxit dạng NH2-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng của oxi và nitơ trong chất X là 45,88%; trong chất Y là 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba α-amino axit khác nhau. Khối lượng muối của α-amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,97 gam. B. 49,87 gam. C. 47,98 gam. D. 45,20 gam. Câu 39. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 18,66%. B. 12,55%. C. 17,48%. D. 63,87%. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75. B. 77. C. 79. D. 73. ----------HẾT----------
Trang 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 8 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
N
Vận dụng cao 1
C TI O
Vận dụng thấp 2
1
1
U
O D
PR 1
3 2 2
1 1 1
1
1
3 4
2
TỔNG 4 1 3 2 5 7 3 0 3 1 0 1 0 2 0 4 4
U
YE
N
10
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 2 1 3 4 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
G
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
Trang 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1A 11B 21D 31A
2D 12B 22C 32A
3C 13B 23D 33C
4D 14A 24D 34D
5C 15B 25B 35D
6B 16B 26A 36C
7D 17A 27B 37B
8D 18C 28C 38A
9B 19A 29A 39A
10C 20A 30D 40A
C TI O
Câu 17. Chọn A. n BT:N n N 2 HCl 0,15 mol VN 2 3,36 (l) 2 Câu 19. Chọn A. BaSO 4 : 0, 01 0, 012.3 0, 046 mol Kết tủa gồm m 12,59 (g) Al(OH)3 : 0, 012.2 0, 024 mol
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 20. Chọn A. Kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là Na,, Fe, Zn. Câu 22. Chọn C. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: tơ lapsan, tơ nilon-6, poli(hexametylen ađipamit). Câu 23. Chọn D. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Cr2(SO4)3 + 8NaOH dư 2NaCrO2 + 3Na2SO4 + 4H2O 2NaCrO2 + 8NaOH + 3Br2 6NaBr + 2Na2CrO4 + 4H2O Câu 24. Chọn D. + Triglixerit được tạo thành từ 1 axit béo và glixerol là 2 đồng phân. + Triglixerit được tạo thành từ 2 axit béo và glixerol là 4 đồng phân. Câu 25. Chọn B. (a) Sai, Trong tự nhiên các kim loại kiềm, kiềm thổ tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. (b) Đúng, Tính khử tăng dần từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai, Nước cứng toàn phần bao gồm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu đun nóng không loại bỏ được nước cứng tạm thời. Câu 26. Chọn A.
N
BTKL m Y m ete m H 2O 18,8(g) - Đun nóng hỗn hợp Y với H2SO4 thì: n H 2O 0,5n T 0,25mol
BTKL m Z m T 40n NaOH m Y 53,2 (g)(víi n NaOH n T 0,5mol) Câu 28. Chọn C. (1) 2K + 2HCl 2KCl + H2. (2) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 (3) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. (4) 2NaOH + Mg(NO3)2 Mg(OH)2 + NaNO3. ñieän phaân noùng chaûy (5) 2Al2O3 4Al + 3O2. (6) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag. Câu 29. Chọn A. BT:C x 0,1mol R 2CO 3 : x mol n NaHCO3 n R 2CO3 n CO 2 - Trong 18 (g) X R 18 (NH 4 ) NaHCO 3 : x mol m NaHCO3 m R 2CO3 m X
Trang 6
0
t - Trong 9 gam X : (NH 4 ) 2 CO 3 , NaHCO Na 2 CO 3 3 CO 2 NH 3 H 2O 0,05mol
0,05mol
0,025mol
m Na 2CO3 0, 025.106 2, 65(g) Câu 30. Chọn D. BTNT: O 2x 4y 0,54 0, 66 0, 24 x 2 y 0,18 C n H 2n O 2 : x Quy hỗn hợp về x 2y 0,18 0, 09 (l) 90 (ml) C 2 H 2 O 4 : y V 2 2 Câu 31. Chọn A. - Dựa vào đồ thị ta có: n CaCO3 n OH n CO 2 b 0, 24 a Câu 32. Chọn A. (a) Đúng, Tripeptit trở lên và protein: phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím. (b) Đúng, Tất cả các este của axit fomic (HCOOH) đều cho phản ứng tráng gương. 0
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
t (C17H35COO)3C3H5 (c) Đúng, (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (d) Đúng, tơ được chia thành 2 hai loại : - Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) : như bông, len, tơ tằm … - Tơ hóa học : Tơ tổng hợp (chế tạo từ các polime tổng hợp) như các poliamit (nilon, capron) tơ vivylic (tơ nilon) Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học) như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. (e) Đúng, CTCT của mỗi mắc xích xenlulôzơ là C6H7O2(OH)3 (f) Đúng, H2SO4 đặc có tính háo nước : C12(H2O)11 + H2SO4(đặc) → 12C(đen) + H2SO4.11H2O Câu 33. Chọn C. Thời gian (s) Tại catot Tại anot t (s) Cu2+ + 2e → Cu 2Cl→ 2e + Cl2 2H2O → 4e + 4H+ + O2 Cu2+ + 2e → Cu 2Cl→ 2e + Cl2 1,5t (s) 0,1 0,1 0,1 2H2O → 4e + 4H+ + O2 + 2H + 2e → H2 - Xét quá trình điện phân tại 1,5t (s) ta có : m hçn hîp 160n CuSO 4 n CuSO 4 n Cu 0,1mol n KCl 0,12 mol 74,5 - Vậy dung dịch Y gồm SO42-(0,1 mol), K+ (0,12 mol) và H+ BTDT n H 2n SO 4 2 n K 0,08 mol
n H 0,08 m Al 2O3 1,36 (g) 6 6 - Xét quá trình điện phân tại t (s), gọi a là số mol O2 tạo thành theo đề bài ta có : 32n O2 71n Cl 2 64n Cu m dung dÞch gi¶m 32a 71.0,06 64(0,06 0,5a) 9,7 a 0,025mol
- Cho Y tác dụng với Al2O3 thì : n Al 2O3
- Vậy n e trao ®æi 4n O2 2n Cl 2 0,16 mol t
n e trao ®æi .96500 3088(s) 5
Câu 34. Chọn D. Đặt công thức chung của X là CTTQ là C 6 H12 O x N t Khi đốt 0,12 mol X thì: n CO2 n H 2O 6n X 0,72 mol m dung dÞch gi¶m 100n CaCO3 18n H 2O 44n CO2 27,36 (g) Câu 35. Chọn D. - Quy dổi hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol) Trang 7
- Trong dung dịch X có chứa : n OH n Na 2n Ba 2 a 2b - Khi cho X tác dụng với BaSO4 thì : n Cu(OH)2
n OH 0,5a b vµ n BaSO 4 n Ba 2 b mol 2
- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau: 23n Na 137n Ba 2 16n O m hçn hîp 23a 137b 16c 33,02 a 0,28 mol a 2b 2c 0, 4 b 0,18 mol n Na 2n Ba 2n O 2n H 2 98n 98(0,5a b) 233b 73,3 c 0,12 mol Cu(OH)2 233n BaSO 4 m n - Cho CO2 tác dụng với X nhận thấy : OH n CO2 n OH nên n CO32 n OH n CO2 0,19 mol 2 n BaCO3 n Ba 2 0,18 mol m BaCO3 35, 46 (g)
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 36. Chọn C. (a) Đúng, Chất bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là tinh bột, protein, vinyl fomat. (b) Đúng, Chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat, glucozơ. (c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein. (d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ. (e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ. Câu 37. Chọn B. Hỗn hợp X gồm (2) FeCO3, (3) Fe2O3 và (4) Fe(OH)2 với số mol bằng nhau. Khi cho X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng) dư thì: 2 1 BT:e n NO2 n FeCO3 n Fe(OH)2 mol và n CO2 n FeCO3 mol . 3 3 Vậy tổng số mol khí được là 1. Câu 38. Chọn A. M X 231 : X là Gly Ala A (M A 103) - Từ tổng % khối lượng của O và N trong X, Y M Y 246 : Y là (Gly) 4
N
TH
231n X 246n Y 32,3 n X 1/ 30 mol - Khi cho X, Y tác dụng với KOH thì: 3n X 4n Y 0,5 n Y 0,1 mol m GlyK 113(n X 4n Y ) 48,967 (g)
N
G
U
YE
Câu 39. Chọn A. - Khi đốt 23,80 gam M thì: m X 12n CO2 16n O(trong X) 23,8 0,9.12 16(4n X 2n Y 2n Z ) n H 2O 6,5 32n Z 16n Y 16n Z 2 2 + Áp dụng độ bất bão hòa ta được : n CO2 n H 2O n X n Z 31n X 16n Y 17n Z 5,6(1) - Khi cho 23,80 gam hỗn hợp M tác dụng với NaOH thì : 2n X n Y n NaOH 0,14 (2) - Cho 0,45 mol M tác dụng với Na thì : 2n X 2n Z 2n H 2 k(n X n Z ) 0,36 mol kn Y 0,09 mol
ky 0,09 1 n X n Z 4n Y 0(3) k(x z) 0,36 4 Giải hệ (1), (2) và (3) ta được n X 0,04 mol , n Y 0,06 mol và n Z 0,2 mol n CO2 0,9 - Xét hỗn hợp M ta có : C M 3 nên X,Y và Z đều có 3 nguyên C trong phân tử n X n Y n Z 0,3 (các trường hợp khác đều không thỏa mãn). 0,06.74 18,66 Vậy X, Y và Z lần lượt là CH2(COOH)2, C3H6O2 và C3H7O2 %m Y 23,8 Câu 40. Chọn A. - Gọi a, b và c lần lượt là số mol của Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2.
Trang 8
- Cho 8,66 gam X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 thì : + Hỗn hợp khí Y gồm NO (0,035 mol) và H2 (0,015 mol). + Xét dung dịch Y ta có: n HCl n HNO3 4n NO 2n H 2 2n O(trong X) 0,39 8n Fe3O 4 n NH 4 0,039 0,8b 10 10 - Cho Y tác dụng với NaOH, lọc kết tủa đun nóng thu được 10,4 gam hỗn hợp rắn gồm MgO (a mol) và Fe2O3 (1,5b + 0,5c) mol. Từ dữ kiện đề bài ta có hệ sau : 24n 232n 24a 232b 180c 8,66 a 0,2 Mg Fe3O 4 180n Fe(NO3 )2 m X 40a 160(1,5b 0,5c) 10, 4 b 0,005 40n MgO 160n Fe2O3 m r¾n BT:N 0,8b 2 c 0,034 c 0,015 2n Fe(NO3 )2 n HNO3 n NH 4 n NO - Suy ra n NH 4 0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO3 thì:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
----------HẾT----------
U
→ Vậy m 108n Ag 143,5n AgCl 75,16 (g)
C TI O
N
BT:e n Ag 2n Mg n Fe3O 4 n Fe(NO3 )2 3n NO 2n H 2 10n NH 4 0,005mol vµ n AgCl n HCl 0,52 mol
Trang 9
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 9 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ca2+. Câu 2. Kim loại nào sau đây tan được trong nước tạo dung dịch bazơ? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 3. Khí thải của một nhà máy có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hoá nhất nào sau đây có thể loại các khí độc tốt nhất trước khi xả ra khí quyển là A. Dung dịch H2SO4. B. Nước cất. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 4. Cho ancol metylic phản ứng với axit propionic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng thu được este X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOCH3. D. CH3COOC3H7. Câu 5. Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là A. CrCl3. B. AlCl3. C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 6. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2. Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. Hợp chất X là A. KOH. B. NaOH. C. K2CO3. D. HCl. Câu 8. Hợp chất nào của Crom sau đây không bền? A. Cr2O3. B. CrCl3. C. K2Cr2O7. D. H2Cr2O7. Câu 9. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin. Câu 10. Kim loại X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt và có lớp màng oxit bền vững bảo vệ nên được sử dụng rộng rãi làm dây dẫn điện ngoài trời. Kim loại X là A. Crom. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 11. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3CHO. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 12. Kim cương là một dạng thù hình của nguyên tố A. phopho. B. silic. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 13. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0. Câu 14. Cho 1,37 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,015M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 2,205. B. 2,409. C. 2,259. D. 2,565. Câu 15. Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là
A. 23,08. B. 32,43. C. 23,34. D. 32,80. Câu 17. Cho 15 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin và đimetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được là A. 16,825 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 15,925 gam. Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm A là o
H 2SO4 ,170 C C2H4 + H2O. A. C2H5OH B. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. C. Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4. o
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
t CH3CHO + Cu + H2O. D. CH3CH2OH + CuO Câu 19. Dung dịch nào sau đây có pH > 7 là A. H3PO4. B. KCl. C. NaHSO4. D. Ba(OH)2. Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol). Tên gọi X, Y lần lượt là A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol. C. Xenlulozơ, etanol. D. Saccarozơ, etanol. Câu 21. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Kim loại Dung dịch X Y HCl tác dụng tác dụng HNO3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng Các kim loại X, Y lần lượt là A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al. Câu 22. Chất hữu cơ X mạch hở (chứa C, H, O) có phân tử khối bằng 74(u). Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 23. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Cr, Cr(OH)2, CrCl3 và NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 24. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X ngoài các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 25. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 3. B. 10 : 7. C. 7 : 5. D. 7 : 3. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trung tính trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit stearic và axit oleic. B. axit panmitic và axit oleic. C. axit stearic và axit linoleic. D. axit panmitic và axit linoleic. Câu 27. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118 đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa hai muối. Y không phản ứng với Cu(OH)2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Trong X chứa 2 nhóm -CH2-. B. X cho được phản ứng tráng gương. C. Trong X chứa 2 nhóm -CH3. D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (b) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(c) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (f) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Ba2+. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thì giải phóng ra kim loại Cu. (c) Hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray xe lửa là hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. (d) Al(OH)3, Cr(OH)2, Zn(OH)2 đều là hiđroxit lưỡng tính. (e) Na và Kali được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30. Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua bình đựng Ni, nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối hơi so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,25. Câu 31. Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Giá trị của V là A. 300. B. 250. C. 400. D. 150. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. (b) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim. (c) Tinh bột là thức ăn cơ bản của con người. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. (e) Ở điều kiện thích hợp, anđehit axetic tham gia phản ứng cộng H2. (g) Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon và hiđro. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 4632 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, khối lượng thanh Mg thay đổi như thế nào so với trước phản ứng. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. A. giảm 3,36 gam. B. tăng 3,20 gam. C. tăng 1,76 gam. D. không thay đổi. Câu 34. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là A. 84,72%. B. 23,63%. C. 31,48%. D. 32,85%. Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, Mg, Na2O vào 415 ml dung dịch HNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ dung dịch chứa 0,295 mol NaOH, thu được một lượng kết tủa, đun nóng kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 4,4 gam rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,36. B. 8,82. C. 7,01. D. 8,42.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 36. X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C4H9O2N và có đặc điểm sau: - Ở điều kiện thường, X là chất rắn, tan tốt trong nước và có khả năng trùng ngưng tạo polime. - Y tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol và muối có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của Y phản ứng. - Z tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một amin no, đơn chức, mạch hở. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3-CH(NH2)-COOCH3, H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. B. H2N-[CH2]4-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3, CH3COONH3C2H5. C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-COOC2H5, CH2=CHCOONH3CH3. D. H2N-CH2COOC2H5, CH3-CH(NH2)-COOCH3, CH3COONH3C2H5. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí . - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Hai chất X, Y lần lượt là A. Fe(NO3)2, FeCl2. B. FeCl2, NaHCO3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. FeCl2, FeCl3. Câu 38. X là axit no, đơn chức, Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C, có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều thuần chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52 gam E chứa X, Y và Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Nhận định nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61% B. Số mol của Y trong E là 0,06 mol. C. Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam. D. Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24. Câu 39. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và a mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,12. Câu 40. Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Nếu cho 51,66 gam Z trên vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng) thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 53,655. B. 59,325. C. 60,125. D. 59,955. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 9 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
N
C TI O U
O D
PR
YE
U
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
2
1
1 3 4
TỔNG 5 2 4 1 6 6 2 0 3
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
2 2
1
N
10
Vận dụng cao 1
2
2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 3
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 1 2 4 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
1
1 0 1 1 0 0 3 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1A 11D 21B 31C
2B 12C 22A 32C
3D 13D 23C 33C
4B 14B 24D 34C
5A 15C 25C 35C
6B 16A 26D 36C
7B 17A 27B 37B
8D 18B 28C 38D
9C 19D 29B 39C
10D 20A 30C 40D
PR
O D
U
C TI O
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 22. Chọn A. + Đồng phân của axit cacboxylic: C2H5COOH + Đồng phân của este: HCOOC2H5, CH3COOCH3. + Đồng phân tạp chức: HOOC-CHO. Câu 23. Chọn C. Chất có tính chất lưỡng tính là Cr(OH)3 và NaHCO3. Câu 25. Chọn C. V n HCl n Na 2CO3 n CO2 0,1x 0,1y 1 22, 4 V 4 x 7 Theo đề: mà 1 V2 7 y 5 V2 n HCl 2n CO 2 0,1x 2. 22, 4 Câu 26. Chọn D. - Giả sử hidro hóa hoàn toàn X thu được X’. Khi đốt X’ thì : n H 2O(*) n H 2O n Br2 0,53mol n CO2 n H 2O(*) n 0,01mol CO2 55(a) 2 nX - Trở lại với hỗn hợp X, áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hoàn toàn X ta có : n n H 2O 0,55 0, 49 k A CO2 1 1 7 3C O 4 C C (b) nA 0,01 - Từ (a) và (b) ta suy ra X là este được tạo bởi axit axit panmitic và axit linoleic. - Công thức phân tử của X là : (C 17 H 31COO)2 C 3H 5OOCC 15H 31 Câu 27. Chọn B. nX 1 - Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH ta có : n NaOH 2 - Theo dữ kiện đề bài thì ancol Y không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun nóng Y với H2SO4 đặc nóng không thu được anken và hỗn hợp Y chỉ chứa hai muối. - Từ các dữ kiện trên ta suy ra CTCT của X là HCOOCH2COOCH3. PT phản ứng :
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
- Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt X’ ta có : n X
0
t HCOOCH 2 COOCH 3 (X) 2NaOH HCOONa HOCH 2 COONa CH 3OH(Y) A. Sai, Trong X chứa 1 nhóm –CH2 -. B. Đúng, X cho được phản ứng tráng gương. C. Sai, Trong X chứa 1 nhóm –CH3. D. Sai, X không phản ứng cộng hợp Br2 Câu 28. Chọn C. (a) CO 2 2H 2 O NaAlO 2 NaHCO 3 Al(OH)3
(b) 4NaOH + AlCl3 → 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O (c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3↓ (d) 4HCl(dư) + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O (e) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (f) BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + CO2 + H2O Câu 29. Chọn B. (a) Sai, Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (b) Sai, Cho Ba vào dung dịch CuSO4 thu được BaSO4, Cu(OH)2 và H2.
(d) Sai, Cr(OH)2 không phải là hiđroxit lưỡng tính. Câu 30. Chọn C. Ba hiđrocacbon đó là C2H4 (x mol), C2H6 (y mol) và C2H2 (z mol) n X 2x 3y + z 0, 6 (2) n H 2 x 2y và n C2 H 2 ban đầu = x + y + z. Theo đề: 28x 30y 26z 28,8 2x 7z 3y (1) xyz Thay (1) vào (2) suy ra: 4x + 8z = 0,6 mà n Br2 x 2z
0, 6 0,15 mol 4
Câu 31. Chọn C. + Tại n CO2 0, 03mol ta có n 0, 03mol + Tại n CO2 0,13mol ta có n 0, 03mol suy ra n n OH n CO2 n OH 0,16 mol 0,03
0,13
+ Mà n OH 2 n Ba(OH)2 n NaOH V 0, 4 (l) 400 ml 0,2V
0,1V
N
0,16
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Câu 32. Chọn C. (a) Sai, Các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật không thể rửa sạch bằng nước. (d) Sai, Đipeptit trở lên mơi có có phản ứng màu biure. (g) Sai, Trong hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon. Câu 33. Chọn C. It 0,24 mol . - Ta có : n e trao ®æi 96500 Quá trình điện phân xảy ra như sau : Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl → Cl2 + 2e x 0,24 → 0,12 0,12 → 0,06 0,12 2H2O → 4H+ + 4e + O2 0,12 ← 0,12 → 0,04 2+ + 2- Vậy trong dung dịch sau điện phân gồm Cu (0,08 mol), H (0,12 mol) và SO4 . - Khi cho Mg tác dụng với dung dịch sau điện phân thì : n 0,12 m Mg(t¨ng) n Cu2 .M Cu Mg H .M Mg 0,08.40 .24 1,76 (g) 2 2 Câu 34. Chọn C. n - Cho X tác dụng với NaOH, nhận thấy rằng 1 NaOH 2 nên trong hỗn hợp có chứa một este của nX phenol (hoặc đồng đẳng). Gọi A và B lần lượt là 2 este (B là este của phenol), có: n A n B n X 0,15 n A 0,12 mol n A 2n B 2n NaOH 0,18 n B 0,03mol BTKL m X m Y 18n H 2O 46n C 2 H 5OH 40n NaOH 12,96 (g) (với n H 2O n B 0,03mol )
mX 86, 4 và theo để bài thì dung dịch sau phản ứng chứa ancol etylic. nX → Từ các dữ kiện suy ra este có CTCT là HCOOC2H5. 74n HCOOC 2 H 5 - Xét hỗn hợp X ta có : %m A .100 68,52 %m B 31, 48% mX Câu 35. Chọn A. - Chất rắn Z là MgO: 0,11 mol - Khi cho dung dịch Y phản ứng với NaOH thì: n HNO3 dư = n NaOH 2n Mg(OH) 2 0, 075 mol - Ta có M X
- Dung dịch Y chứa Mg(NO3)2; NaNO3 và HNO3 dư. BT: e
n Mg - Khi cho dung dịch X phản ứng với HNO3 thì:
3n NO 0, 03 mol 2
BT: Mg
n MgO (X) n MgO (Z) n Mg 0, 08 mol mà n NaNO3 n HNO3 pư - 2n Mg(NO3 ) 2 - nNO = 0,1 mol m X 40n MgO 24n Mg 62
n NaNO3 7, 02 (g) 2
Câu 37. Chọn B. Dựa vào đáp án thì chỉ có B là thoả mãn điều kiện V1 < V2. Câu 38. Chọn D. Chỉ có nhận định (d) đúng . - Khi cho E tác dụng với NaOH ta có n COO n NaOH 0,12 mol n O(trong E) 2n COO 0,24 mol m E 40n NaOH m hîp chÊt h÷u c¬ 0,1mol 18 m E 2n H 2O 16n O(trong E) - Khi đốt hoàn toàn E thì : n CO2 n C(trong E) 0, 42 mol 12 n X n Y 2n Z n NaOH 0,12 n X 0,02 mol n Y 0,08 mol - Xét hỗn hợp E ta có hệ : n X n Y n H 2O 0,1 n 2n n n 0,01mol Z CO 2 n H 2 O 0,1 Z Y
O D
U
C TI O
N
BTKL n H 2O(s¶n phÈm)
PR
- Theo đề bài ta có Y là axit không no, có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học nên CY ≥ 4 - Gọi a và b là số nguyên tử C của X và ancol khi đó CZ = a + CY + b - Giả sử số C trong Y = 4, có : n X a n Z b n CO2 4n Y 0,02a 0,01(a 4 b) 0,1 a 1 vµ b = 3 (*)
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
- Các trường hợp CY > 4 đều không thỏa phương trình (*). Vậy X là HCOOH , Y là CH3-CH=CH-COOH và Z là HCOOC3H6OOCCH=CH-CH3 (C8H12O4) 0,02.46 .100 9,66 (a) Sai, Phần trăm khối lượng của X trong E là %m X 9,52 (b) Sai, Số mol của Y trong E là 0,08 mol (c) Sai, Khối lượng của Z trong E là m Z 172.0,01 1,72 (g) (d) Đúng, CTPT của Z là C8H12O4 Câu 39. Chọn C. 0,25157.19,08 - Theo đề bài ta có : n O(trong X) 0,3mol 16 - Khi cho dung dịch tác dụng với NaOH dư ta được : n Mg2 n Mg(OH)2 0,34 mol
N
BTDT 3n Al3 n NH 4 2n SO 4 2 n Na 2n Mg2 0,64 n Al 0,2 mol - Xét dung dịch Y có n NH 4 0,04 mol 27n Al 18n NH 4 m Y 96n SO 4 2 23n Na 24n Mg2 6,12 - Quy đổi hỗn hợp rắn X thành Mg, Al, O và C. Xét hỗn hợp rắn X ta có m X 24n Mg 27n Al 16n O BT:C n MgCO3 n C 0,06 mol 12 - Quay lại hỗn hợp rắn X với Al, Al2O3, Mg và MgCO3 có : n Mg n Mg2 n MgCO3 0,28 mol
n O(trong X) 3n MgCO3 0,04 mol n Al n Al3 2n Al 2O3 0,12 mol 3 n CO2 n N 2O 2y n N 2O 2y n CO2 2y 0,06 n H 2 y mol - Xét hỗn hợp khí Z ta có : n H2 y - Xét toàn bộ quá trình phản ứng của X với dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3 có: BT:O n Al 2O3
BT:H n H 2O
n NaHSO 4 n HNO3 4n NH 4 2n H 2 2
0,5x y 0,58
BTKL m 63n HNO3 120n NaHSO 4 m Y m Z 18n H 2O 19,08 63x 120.1,32 171,36 90y 18(0,5x y 0,58) 54 x 72 y 4,32 (1)
BT:N 2n N 2O n NH 4 n HNO3 2(2 y 0,06) 0,04 x x 4 y 0,08(2)
- Giải hệ (1) và (2) ta được : x 0,16 và y = 0,06 Câu 40. Chọn D. - Khi sục sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì : 100n CaCO3 (44n CO2 18n H 2O ) m dd gi¶m 100x (44x 18x) 36, 48 x 0,96 mol - Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hợp chất hữu cơ ta có : 0,5n Gly 0,5n Glu n Saccarozo (1) BT:O 6n Glucozo 11n Saccarozo 2n Gly 4n Glu 2n CO2 n H 2O 2n O2 0,9(2)
C TI O
BT:C 6n Glucozo 12n Saccarozo 2n Gly 5n Glu n CO2 0,96 (4)
N
- Theo đề ta có : n Glucozo n Saccarozo n Gly n Glu n Z 0,2 (3) - Giải hệ (1), (2), (3), (4): n Glucozo 0,06 mol ; n Gly 0,08 mol ; n Glu 0,04 mol ; n Saccarozo 0,02 mol
PR
O D
U
- Khi cho 51,66 gam Z thì khối lượng đã gấp 1,75 lần so với lúc đầu vào dung dịch HCl (đun nóng) thì n C6H12O 6 1, 75.(0, 06 0, 02.2) 0,175 mol thu được dung dịch T gồm có n GlyHCl 1, 75.0, 08 0,14 mol m T 59,955 (g) n GluHCl 1, 75.0, 04 0, 07 mol
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 10 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Câu 2. Kim loại nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. K. B. Cu. C. Na. D. Ca. Câu 3. Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất nào cho vào nước xả cuối cùng để giặt? A. Phèn chua. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Gừng tươi. Câu 4. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch KOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5OK. B. HCOOK. C. CH3COOK. D. C2H5COOK. Câu 5. Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với A. kim loại Ag. B. dung dịch FeCl2. C. dung dịch Na2CO3. D. kim loại Cu. Câu 6. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. amin. D. β-amino axit. Câu 7. Kim loại M có các tính chất sau: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan được trong dung dịch HNO3, H2SO4 đặc nguội. M là A. Cr. B. Zn. C. Fe. D. Al. to
N
G
U
YE
N
TH
Câu 8. Cho phản ứng sau: (NH4)2Cr2O7 X + N2 + H2O. Chất X là A. CrO3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr. Câu 9. Tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 10. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 11. Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 12. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa thành phần canxi cacbonat? A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa. D. Đá phấn. Câu 13. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl3 có trong dung dịch Y là A. 5,20%. B. 6,50%. C. 7,80%. D. 3,25%. Câu 14. Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%. Câu 15. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp gồm tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp trên là A. 75%. B. 62,5%. C. 25%. D. 37,5%. Câu 16. Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17. Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,74. B. 16,94. C. 11,64. D. 19,24. Câu 18. Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit fomic: (1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm. (2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vài phút. (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Thứ tự tiến hành đúng là A. (4), (2), (3), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (4), (2), (1), (3). D. (1), (2), (3), (4). Câu 19. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 20. Cho các nhận định sau: (1) Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa glucozơ. (2) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (3) Alanin là chất rắn ở điều kiện thuờng. (4) Axit béo là những axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4. (2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi. (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4. (4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22. Khi thủy phân hết pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23. Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số muối dễ bị nhiệt phân là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 24. Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,75. B. 2,25. C. 2,00. D. 1,50. Câu 26. E là một chất béo được tạo bỏi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết π, MX < MY và số mol Y nhỏ hơn số mol X). Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 281. B. 250. C. 282. D. 253. Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau: X1 + 2NaOH X2 + 2X3 X2 + 2HCl X4 + 2NaCl nX4 + nX5 tơ lapsan + 2nH2O CH3COOH + X3 metyl axetat + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử X1 có 10 nguyên tử H. B. X3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X4. C. X5 có nhiệt độ sôi thấp hơn X3. D. X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 30 đvC.
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt cháy hỗn hợp sắt và lưu huỳnh (trong điều kiện không có không khí). (3) Cho sắt (II) oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. (4) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat. (5) Cho đồng vào dung dịch sắt (III) clorua. (6) Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit clohidric. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K và Al đều phản ứng mạnh với nước. (b) Dung dịch muối Fe(NO3)2 tác dụng được vớỉ dung dịch HCl. (c) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bôi trơn, làm bút chì đen. (d) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (e) Người ta không dùng CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 30. Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,26. B. 14,04. C. 15,60. D. 14,82. Câu 31. Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
TH
Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. 51,08%. B. 42,17%. C. 45,11%. D. 55,45%. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn một hidrocabon bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken. (b) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là liên kết peptit. (c) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau. (d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. (e) Các aminoaxit là những chất rắn ở dạng tinh thể, ít tan trong nước. (g) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau với dung dịch X chứa lòng trắng trứng: - Thí nghiệm 1: Đun sôi dung dịch X. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HCl vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch X, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào. - Thí nghiệm 4: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, đun nóng. - Thí nghiệm 5: Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X, đun nóng. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 3,04 gam một chất hữu cơ X bằng O2 dư, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Mặc khác 3,04 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
dịch Y chứa hai muối. Biết X có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y có thể là A. 1,64 gam. B. 3,08 gam. C. 1,36 gam. D. 3,64 gam. Câu 35. Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là A. 0,78; 0,54; 1,12. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56. Câu 36. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X như hình vẽ bên. Nhận xét nào sau đây sai? A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ các khí CO2 và SO2 sinh ra trong quá trình thí nghiệm. C. Khí X sinh ra làm nhạt màu dung dịch Br2. D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 140oC. Câu 37. Điện phân 200 ml dung dịch X có chứa Cu(NO3)2 x mol/l và NaCl 0,06 mol/l với cường độ dòng điện 2A. Nếu điện phân trong thời gian t giây ở anot thu được 0,448 lít khí. Nếu điện phân trong thời gian 2t giây thì thể tích thu được ở 2 điện cực là 1,232 lít. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và giả sử khí sinh ra không hoà tan trong nước. Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,25. Câu 38. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là A. 79,45% và 0,525 lít. B. 20,54% và 1,300 lít. C. 79,45% và 1,300 lít. D. 20,54% và 0,525 lít. Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tảo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,40%. C. 13,90%. D. 50,82%. Câu 40. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Na, Ba và oxit của nó vào nước dư, thu được 3,36 lít H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối của natri và kết tủa. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 1,68 lít CO2. Mặt khác, cho từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần hai thu được 1,344 lít CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các khí đều đo ở đktc. Nếu cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thì lượng kết tủa thu được là A. 25,88. B. 27,96. C. 31,08. D. 64,17. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 10 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ: TỔNG 4 1 2 2 7 6 3 0
N
1 1 3 2 1
U
O D
PR
Vận dụng cao 1
C TI O
Vận dụng thấp 1
2 1
2
3
1 1
1 1 0 0 1 0 3 5
1
1
3 4
YE
N
10
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 1 1 1 2 3 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
U
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của
đề
minh
hoạ
2019.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11D 21D 31C
2B 12B 22A 32A
3B 13D 23C 33A
4C 14C 24B 34B
5C 15C 25A 35C
6B 16C 26D 36D
7D 17B 27A 37D
8C 18C 28A 38C
9D 19B 29B 39D
10D 20C 30D 40B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 13. Chọn D.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
n FeCl 2 n FeCl3 0,1 n FeCl 2 0, 06 mol - Xét dung dịch Y ta có: 127n FeCl 2 162,5n FeCl3 14,12 n FeCl3 0, 04 mol 162,5.0, 04 .100% 3, 25% Vậy %m FeCl3 200 Câu 15. Chọn C. - Gọi x, y lần lượt là khối lượng của tơ tằm và lông cừu. Ta có: x + y = 200 (1) - Khối lượng glyxin trong tơ tằm là: x.43,6% (g) và trong lông cừu là: y.6,6% (g) mà x.43,6% + y.6,6% = 31,7 (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 50; y = 150. Vậy %x = 25% Câu 16. Chọn C. Chất phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là metyl fomat, valin, metylamoni axetat, Gly-AlaGly. Câu 18. Chọn C. Các bước tiến hành thí nghiệm trên là: (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. (2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. (1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm. (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vài phút. Câu 20. Chọn C. (4) Sai, Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, không phân nhánh. Câu 22. Chọn A. Số sản phẩm tạo thành thoả mãn điều kiện trên là Gly-Ala-Val, Val-Ala-Gly, Gly-Ala-Val-Ala và AlaVal-Ala-Gly. Câu 23. Chọn C. Muối dễ bị nhiệt phân bởi nhiệt là NaHCO3, AgNO3, KNO3. Câu 24. Chọn B. Chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là m-CH3COOC6H4CH3; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2. Câu 25. Chọn A. Zn - Quá trình: Cu, Fe AgNO 3 r¾n X R n , NO 3 Zn 2 , NO 3 Zn (d) , R 4,16 (g) m (g)
0,04 mol
dd Y
dd sau p
5,82 (g) r¾n Z
(với R là Fe2+ hoặc là Fe2+ và Cu2+…) BTDT - Dung dịch sau phản ứng chứa n NO3 n AgNO3 0, 04 mol n Zn 2
n NO3 2
0, 02 mol
BT:Zn n Zn(d) m Zn(ban ®Çu) 65n Zn 2 3,9 m R m r¾n Z m Zn(d) 1,92 gam BTKL m Fe,Cu m r¾n X m R 108n Ag 1,76 gam kim lo¹i
Câu 26. Chọn D. BTKL m E m KOH m muoái m C3H5 OH 7,98 56.3x 8, 74 92x x 0, 01 M E 3
7,98 798 0, 01
Cho 0,01 mol E O 2 0,51 mol CO2 0, 45 mol H 2 O .
0,51 51 3 51 Số nguyên tử C của X và Y 16 0, 01 3 0,51 0, 45 6n E E coù boán noái ñoâi C C
Số nguyên tử C của E Ta có: n CO2 n H2O
Mà X, Y có số liên kết 3, M X M Y X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1 phân tử X và 2 phân tử Y. Công thức của X : C15H27COOH M X 252 và Y: C15H29COOH M Y 254 . Câu 27. Chọn A. - Các phản ứng xảy ra: o
H 2SO 4 ,t (4) CH3COOH + CH3OH (X3) CH3COOCH3 + H2O
xt,t o
( OCC6 H 4CO O C 2 H 4 O ) n + 2nH2O (3) n(p-HOOCC6H4COOH) (X4) + nC2H4(OH)2 (X5)
HOOCC6H4COOH + 2NaCl (2) NaHOOCC6H4COONa + 2HCl
U
C TI O
N
NaHOOCC6H4COONa + 2CH3OH (1) CH3OOCC6H4COOCH3 (X1) + 2NaOH B. Sai, X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X3. C. Sai, X5 có nhiệt độ sôi cao hơn X3. D. Sai, X1 có phân tử lượng lớn hơn X4 là 28 đvC. Câu 28. Chọn A.
O D
(1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0
PR
t FeS (2) Fe + S
(4) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (5) Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
TU
(3) 2FeO + 4H2SO4(đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
N
G
U
YE
N
TH
AN H
(6) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 29. Chọn B. (a) Sai, Al không phản ứng với nước vì có lớp màng oxit bảo vệ. (b) Đúng, 3Fe + 4H+ + NO3- 3Fe3+ + NO + 2H2O. (c) Đúng. (d) Đúng, Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 (e) Đúng, Vì ở nhiệt độ CO2 phản ứng trực tiếp với Mg và Al làm cho đám cháy mạnh lên, lan rộng ra và nguy hiểm hơn. Câu 30. Chọn D. 2n CO 2 n H 2O BT:O BT:C 0, 4625 mol - Xét hỗn hợp khí Z: n C n CO 2 0, 2 mol và n O 2 2 27n Al 40n Ca 12n C m X n Ca(OH) 2 0, 025 27n Al 40n Ca 12, 75 n Ca 0,15 BT: e n Ca(AlO 2 ) 2 0,125 3n Al 2n Ca 1, 05 n Al 0, 25 3n Al 2n Ca 4n C 4n O 2 m + Khi cho dung dịch Y tác dụng với V mol HCl thì: V n OH n Al(OH)3 2.0, 025 (1) 78 m + Khi cho dung dịch Y tác dụng với 2V mol HCl thì: 2V n OH 4n AlO 2 3n Al(OH)3 1,05 3 (2) 78 H p t¹o kÕt tña
- Thay (1) vao (2) ta giải ra được: m 14,82 gam Câu 32: Chọn C. BT:Ba
n Ba(OH)2 n BaCO3 (max) 0,8 mol BT:C -Tại vị trí n CO2 1,8 mol các chất thu được gồm n BaCO3 0,8 mol n KHCO3 n CO2 n BaCO3 1mol
- Hỗn hợp ban đầu chứa 0,8 mol Ba(OH)2 và 1 mol KOH. - Tại vị trí n CO2 x mol : n CO2 n OH n BaCO3 2n Ba(OH)2 n KOH n BaCO3 2, 4 mol - Dung dịch sau phản ứng chứa n KHCO3 n KOH 1 mol và n Ba(HCO3 )2 n Ba(OH)2 n BaCO3 0, 6 mol mdd 500 44n CO2 197n BaCO3 566, 2 (g) C%
m KHCO3 m Ba(HCO3 )2 mdd
.100% 45,1%
Câu 32: Chọn A. (a) Sai, Nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì hidrocacbon X có thể là xicloankan hoặc anken. (b) Đúng. (c) Sai, Đồng phân là những hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử. Ví dụ : CH3COOH và C3H7OH có cùng M = 60 nhưng hai hợp chất trên không phải là đồng phân của nhau. (d) Sai, Chỉ có glucozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol. Ni,t 0
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
- Phản ứng : HOCH2[CHOH]4CHO + H2 HOCH2[CHOH]CH2OH (sorbitol) (e) Sai, Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể, có vị ngọt, dễ tan trong nước và nhiệt độ nóng chảy cao. (g) Đúng. Câu 33. Chọn A. - Thí nghiệm 1: Xảy ra hiện tượng đông tụ (đây là một hiện tượng vật lý). - Thí nghiệm 2: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường axit. - Thí nghiệm 3: Xảy ra phản ứng màu biure. - Thí nghiệm 4: Xảy ra phản ứng thủy phân peptit trong môi trường bazơ. - Thí nghiệm 5: Không xảy ra phản ứng. Câu 34. Chọn B. n - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n X NaOH (1 : a là tỉ lệ phản ứng của X : NaOH). a n CO 2 0,16 2n a 3 a C X 8 H X H 2O 8 và O X 3 - Khi đốt cháy hoàn toàn X thì: C X nX 0, 06 nX
TH
- Cấu tạo của X là CH3COOC6H4OH → muối có PTK lơn hơn: NaOC6H4ONa m = 3, 08 (g)
N
- Cấu tạo của X là HCOOC6H3(CH3)OH → muối có PTK lơn hơn: NaOC6H3(CH3)ONa m = 3,36 (g) Câu 35. Chọn C. BT: e
YE
n K 3n Al 2n H 2 0, 07 (1) - Phần 1:
n H2 0, 01 mol (3) 2 n K 0, 01 mol m K 0,39 (g) - Từ (1), (2), (3) ta tính được: n Al 0, 02 mol m Al 0,54 (g) n 0, 01 mol m 0,56 (g) Fe Fe BT: e
N
G
U
- Phần 2: n K 3n Al 2n Fe 2n H 2 0, 09 (2) và n K
Câu 36. Chọn D. H SO ,170o C
2 4 C 2 H 4 H 2O Phản ứng: C 2 H 5OH + Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm. + Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ tạp chất khí sinh ra trong quá trình thí nghiệm. + Để thu được khí etilen ta phải đun hỗn hợp chất lỏng tới nhiệt độ 170oC – 180oC. + Etilen sinh ra sục vào ống nghiệm đựng dung dịch Br2 nhạt màu. Câu 37. Chọn D. - Trong thời gian t (s): Tại catot: Tại anot: Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- + 2e → Cl2 0,012 0,012 0,006
n e (t) 0, 068 mol
2H2O
- Trong thời gian 2t (s): Tại catot: Cu2+ + 2e → Cu 0,05 0,1 2H2O + 2e → 2OH- + H2 0,036 0,018 n H 2 0, 055 (n O 2 n Cl 2 ) 0, 018 mol
+
4H+
4e → 0,056
Tại anot: 2Cl- + 2e → 0,012 0,012 2H2O + 4e → 0,124 n e (2t)
+
O2 0,014
Cl2 0,006 4H+ + O2 → 0,031 0,136 mol
Vậy x = 0,25 M. Câu 38. Chọn C. - Khi cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì: n CO 2 n BaCO3 0, 05 mol - Khi cho X tác dụng với CO thì: n O (oxit) n CO 2 0, 05 mol m Y m X 16n O 28, 4 (g)
C TI O
N
- Quy đổi hỗn hợp rắn Y về Fe (3x mol), Cu (y mol) và O dư (z mol) - Khi cho Y tác dụng với HNO3 thì: 3n Fe 2n Cu n NO 2 2n O 9x 2y 2z 0, 2 (1)
U
232x 80y 29, 2 - Ta có hệ sau: (2).Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1 ; y = 0,075 ; z = 0,425 4x y z 0, 05
O D
%m Fe3O 4 (m Fe3O 4 : m X ).100% 79, 45%
- Dung dịch T chứa cation Fe3+: 0,3 mol ; Cu2+: 0,075 mol và n H n HNO3 2(n NO 2 n O(Z) ) 0, 25 mol
PR
- Khi cho T tác dụng với NaOH thì: VNaOH 3n Fe3 2n Cu 2 n H 1,3 (l)
TU
Câu 39. Chọn D. - Khi dẫn Z qua bình đựng Na dư thì: m ancol = mb.tăng + m H 2 = 19,76 (g) mZ x2 x 38x M Z 76 : C3H 6 (OH) 2 (0, 26 mol) 2n H 2
AN H
+ Giả sử anol Z có x nhóm chức khi đó: M Z
C F 2 2(n F1 n F2 ) 2n O 2 3n Na 2CO3 n H 2O 0, 6 mol 2 H F 2
G
U
BT: O
n CO 2
YE
N
TH
2F1 + 2F2 + C3H6(OH)2 + H2O - Khi cho hỗn hợp E: X + Y + T + Z + 4NaOH mol: x y t z 0,4 + Vì 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 nên x = y - Khi đốt cháy hoàn toàn muối F thì: n Na 2CO3 0,5n NaOH 0, 2 mol
N
Trong F có chứa muối HCOONa và muối còn lại là CH2=CHCOONa với số mol mỗi muối là 0,2 mol X, Y, Z, T lần lượt là HCOOH; CH2=CHCOOH; C3H6(OH)2; CH2=CHCOOC3H6OOCH. n NaOH 2x 2t 0, 4 x = 0,075 - Ta có hệ sau: n C3H 6 (OH) 2 z t 0, 26 z 0,135 %m T 50,82 m 46x 72x 76z 158t 38,86 t 0,125 E Câu 40. Chọn C. n HCO3 n CO32 n CO2 0, 075 n HCO3 0, 03 mol n HCO 2 3 (tỉ lệ mol phản ứng) Phần 1: n 2n n 0,12 n 0, 045 mol n 3 HCO3 CO32 H CO32 CO32 Phần 2: n CO 2 n H n CO2 0, 06 mol n HCO 0, 04 mol 3
3
Dung dịch gồm hai muối đó là Na2CO3 và NaHCO3. Khi đó: BTDT (Y) BT: C n Na n HCO 2n CO 2 0,32 mol n BaCO3 n Ba 2 n CO2 n HCO n CO 2 0,12 mol 3
3
3
3
Na : 0,32 mol 3 n BaSO4 n Ba 2 0,12 mol Al : 0,15 mol X Ba 2 : 0,12 mol m 31, 08 (g) 2 n 4 3 n 0, 04 mol SO : 0, 225 mol Al(OH) Al OH BTDT 3 4 OH : 0,56 mol
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 11 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy? A. Sự oxi hoá ion Mg2+. B. Sự khử ion Mg2+. C. Sự oxi hoá ion Cl-. D. Sự khử ion Cl-. Câu 2. Oxit kim loại nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ là A. NO2. B. K2O. C. CO2. D. P2O5. Câu 3. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là A. 3-MCPD. B. nicotin. C. đioxin. D. TNT. Câu 4. Hợp chất metyl metacrylat có công thức là A. CH3CH(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3CH2COOCH3. D. CH2=C(CH3)-COOCH3. Câu 5. Ở nhiệt độ cao, NH3 có thể khử được oxit kim loại nào sau đây? A. MgO. B. CuO. C. Al2O3. D. CaO. Câu 6. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do A. phản ứng thủy phân protein. B. sự đông tụ lipit. C. sự đông tụ protein. D. phản ứng màu của protein. 2+ 2+ Câu 7. Nước cứng có chứa các ion Mg , Ca , Cl và SO42- thuộc loại nước cứng nào sau đây? A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng tạm thời. C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng một phần. Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. Al2O3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Fe2O3. Câu 9. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Cao su buna. B. Poliisopren. C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen. Câu 10. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại? A. Mg. B. Sn. C. Al. D. Cu. Câu 11. Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ A. đa chức. B. đơn chức. C. tạp chức. D. hiđrocacbon. Câu 12. Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2 . D. NaOH. Câu 13. Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,2. D. 1,12. Câu 14. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 325. B. 375. C. 25. D. 175. Câu 15. Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic.
N
Giá trị của m là A. 32,4. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2. Câu 17. Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 30,90. B. 17,55. C. 18,825. D. 36,375. 2+ Câu 18. Phản ứng có phương trình ion rút gọn: S + 2H → H2S là A. BaS + H2SO4 (loãng) H2S +2BaSO4. B. FeS + 2HCl 2H2S + FeCl2. C. H2 + S H2S. D. Na2S + 2HCl H2S + 2NaCl. Câu 19. Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm tính tan của chất X trong nước. Hiện tượng quan sát được là nước từ chậu phun vào bình đựng khí X thành những tia màu đỏ. X là A. NH3. B. HCl. C. CO2. D. O2.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2 Z Quỳ tím Hóa xanh Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin. C. Saccarozơ, glucozơ, anilin. D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin Câu 21. Thực hiện các phản ứng sau: Y + Z Y + T + H2O (a) X (dư) + Ba(OH)2 (b) X + Ba(OH)2 (dư) Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X? A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3. C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3. Câu 22. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được axit fomic và ancol. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 23. Cho các chất sau: CrO3, FeO, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24. Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, cao su buna. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48. Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH (vừa đủ) thì sẽ thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,90. B. 21,40. C. 19,60. D. 18,64. Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau: 0
0
t t X1 + NH3 + H2O Y1 + Y2 (1) X + NaOH (2) Y + NaOH Biết rằng X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi đun nóng Y2 với H2SO4 đặc ở 1700C không thu được anken, X1 có mạch cacbon phân nhánh. Nhận định nào sau đây là sai? A. X có tính lưỡng tính. B. X có tồn tại đồng phân hình học. C. Y1 là muối natri của glyxin. D. X1 tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một chất tan là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Muối kali đicromat có màu da cam. (b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (c) Các chất S, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (d) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa +3. (e) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon, mạch hở cần vừa đủ 20,16 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa a mol brom trong dung dịch. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X là A. 8,1. B. 4,2. C. 8,4. D. 9,0. Câu 31. Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl, 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hoá nâu ngoài không khí). Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 27,275. B. 46,425. C. 33,375. D. 43,500. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Metan là thành phần chính của khí thiên nhiên. (b) Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng. (c) Các loại tơ poliamit không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. (d) Fibroin thuộc loại protein đơn giản. (e) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh và xoắn. (g) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 33. Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92 gam. B. 102 gam. C. 99 gam. D. 91 gam. Câu 34. Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết T tác dụng với Na thu được số mol H2 thoát ra bằng số mol T tham gia phản ứng. Trong số các kết luận sau về X: (1) có 2 nhóm chức este. (2) có 2 nhóm hiđroxyl. (3) có công thức phân tử la C6H10O6. (4) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số nhận định đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,8M và H2SO4 aM vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 44,06. B. 39,40. C. 48,72. D. 41,73. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 gam mỡ, 2 ml NaOH 40% vào bát sứ. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Bước 3: Để nguội hỗn hợp, sau đó rót 10 ml dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ rồi giữ yên hỗn hợp. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. B. Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ phân tách thành hai lớp. C. Sau bước 3, bên trên bề mặt chất lỏng có một lớp dày đóng bánh màu trắng. D. NaOH chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. Câu 37. Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là A. HCl và FeCl2. B. Fe(NO3)2 và FeCl2. C. HCl và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và HCl. Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn không tan Z và 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28. Câu 39. X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,74. B. 38,04. C. 16,74. D. 25,10. Câu 40. X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức -NH2 và 1 nhóm chức -COOH. Hỗn hợp Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun nóng, thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 48,384. B. 56,000. C. 44,800. D. 50,400. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 11 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
N
3
C TI O
YE
U
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1
1 1
TỔNG
1
2 1 2 2
1 1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
5 2 4 2 5 8 1 1
U
O D
PR 2
N
10
Vận dụng thấp 3
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 1 1 2 4 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 2
1 1 2
1 1 0 1 0 0 4 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11C 21D 31B
2B 12A 22A 32D
3C 13D 23D 33D
4D 14A 24B 34D
5B 15C 25C 35C
6C 16B 26D 36C
7C 17D 27B 37B
8D 18D 28B 38C
9D 19B 29C 39A
10C 20D 30C 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 13. Chọn D. Vì Fe dư HCl hết n H 2
n HCl 0, 05 mol VH 2 1,12 (l) 2
BTKL m m alanin 40n NaOH 36,5n HCl 18n H 2O 36,375 (g)
C TI O
N
Câu 15. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch HCl là CH3NH2; CH3COONH4; C6H5CH2NH2. Câu 17. Chọn D. - Ta có: n H 2O n NaOH 0,3 mol mà n HCl n NaOH n alanin 0, 45 mol
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 21. Chọn D. Nếu X là Al2(SO4)3 thì chất Y là BaSO4 (không tác dụng với H2SO4) Không thoả mãn. Nếu X là Al(OH)3 thì 2 pt (a), (b) đều thu được cùng một sản phầm. Vậy chỉ có muối AlCl3 và Al(NO3)3 thoả mãn pt trên. Câu 22. Chọn A. Các CTCT của X thoả mãn là: HCOO-CH2-CH2-CH=CH2 ; HCOO-CH-CH=CH-CH3 ; HCOO-CH(CH3)-CH=CH2. Câu 23. Chọn D. Chỉ có FeO không hoà tan được dung dịch NaOH. Câu 24. Chọn B. Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua), policaproamit, polistiren, cao su buna. Câu 25. Chọn C. - Khi cho X tác dụng với CaCl2 thì: n CaCO3 n CO32 0, 45 mol BTDT
YE
N
- Dung dịch X chứa Na :1 mol ; CO 32 : 0, 45 mol và n HCO3 n Na 2n CO32 0,1 mol BT: C
n CO 2 n CO32 n HCO3 n Na 2CO3 0, 25 mol VCO 2 5, 6 (l)
N
G
U
Câu 26. Chọn D. - X được tạo từ glixerol và các axit béo gồm axit oleic (C17H33COOH) , axit panmitic (C15H31COOH), axit linoleic (C17H31COOH). Vậy CTPT của X là C55H100O6 (k = 6). n CO 2 n H 2O 0, 01 mol - Khi đốt cháy m gam X thì: n X 5 - Khi xà phòng hóa 2m gam X thì: mmuối = m RCOOK 18, 64 (g) Câu 27. Chọn B. 0
t C2H3COONa (X1) + NH3 + H2O (1) C2H3COONH4 (X) + NaOH 0
t NH2CH2COONa (Y1) + CH3OH (Y2) (2) NH2CH2COOCH3 (Y) + NaOH A. Đúng, C2H3COONH4 (X) có tính lưỡng tính. B. Sai, C2H3COONH4 (X) không có tồn tại đồng phân hình học. C. Đúng, NH2CH2COONa (Y1) là muối natri của glyxin. D. Đúng, C2H3COONa (X1) tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ 1 : 1. Câu 28. Chọn B. (a) Cu dư + Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Câu 31. Chọn B. - Hỗn hợp khí Y gồm H2 (0,025 mol) và NO (0,1 mol). BT: e
BT:N
2n H 2 3n NO 8n NH 4
C TI O
n NH 4 n NaNO3 n KNO3 n NO 0, 05 mol nAl pư =
N
(b) CO2 dư + KOH KHCO3. (c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + 2NaHCO3. (d) Fe + 2FeCl3 dư 3FeCl2. (e) BaO + H2O Ba(OH)2 sau đó Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O. (f) Fe2O3 + 6HCl dư 2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2. Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là (b), (c), (e). Câu 29. Chọn C. (d) Sai, Fe tác dụng với oxi tạo thành oxit sắt từ (Fe3O4). (e) Sai, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ không theo trật tự nhất định. Câu 30. Chọn C. 2n O 2 0, 6 mol (theo bảo toàn nguyên tố O). Vì n X n Br2 X có 1 liên kết π n CO 2 n H 2O 3 m X 12n CO 2 2n H 2O 8, 4 (g)
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
0, 25 mol 3 - Hỗn hợp muối gồm NaCl (0,05 mol); AlCl3 (0,25 mol); KCl (0,1 mol) và NH4Cl (0,05 mol). Vậy mmuối = 46, 425 (g) Câu 32. Chọn D. (a) Đúng. (b) Sai, Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. (c) Đúng. (d) Đúng. Fibroin thuộc loại protein đơn giản. (e) Sai, Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh và không xoắn. (g) Đúng. Câu 33. Chọn D. - Quá trình điện phân: Catot Atot 3+ 2+ Fe + 1e → Fe 2Cl → 2e + Cl2 0,4 0,4 0,4 1,2 1,2 0,6 2+ Cu + 2e → Cu H2O → 4e + O2 + 4H+ 0,6 1,2 0,4 0,8 0,2 0,8 + - Vì trong quá trình điện phân không màng ngăn nên ion H sẽ bị dịch chuyển sang catot và thực hiện quá BT: e
N
G
trình điện phân tại đó: 2H+ + 2e → H2 với n H (catot) n e anot 1, 6 0, 4 mol
Fe 2 : 0, 4 mol và NO 3 :1, 2 mol - Dung dịch sau phản ứng tại thời điểm này có chứa: H : 0,8 0, 4 0, 4 mol
n H 0,1 mol mdd giảm = m Cu m Cl 2 m O 2 m H 2 m NO 91, 2 (g) 4 Câu 34. Chọn D. nX 1 - Cho X tác dụng với NaOH ta nhận thấy : . n NaOH 2 - X mạch hở, khi cho X tác dụng với NaOH chỉ thu được ancol Z duy nhất. Từ hai dữ kiện ta suy ra X là este hai chức được tạo từ ancol hai chức. 6,2 - Ta có M Z 62 , vậy Z là C2H4(OH)2 0,1 - Ta có: n NO
- Xét muối T ta có: n T n NaOH 0,2 mol M T
19,6 98 vậy CTCT của T là HOCH2COONa. 0,2
Khi đó CTCT của X là HOCH 2 COOCH 2 CH 2 OOC CH 2 OH . (4) Sai, X không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 35. Chọn C. - Xét đồ thị : + Tại vị trí không thoát khí thì : n CO32 n H n CO2 0,16 mol n HCO3 n CO2 n CO32 0,12 mol + Vậy dung dịch X chứa 0,16 mol Na2CO3 và 0,12 mol NaHCO3 - Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa HCl (0,16 mol) và H2SO4 (0,2a mol) thì : n HCl 2n H 2SO 4 n CO2 n CO32 0,16 2.0,2a 0,16 0,08 a 0,2 - Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì: n BaCO3 (n CO32 n HCO3 ) n CO2 0,2 mol và n BaSO 4 n H 2SO 4 0,04 mol . Vậy m 197n BaCO3 233n BaSO 4 48,72 (g)
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 36. Chọn C. A. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là tách lớp xà phòng (ở trên) và glixerol. B. Sai, Sau bước 2, chất lỏng trong bát sứ trở nên đồng nhất. D. Sai, NaOH có vai trò làm chất xúc tác và chất tham gia cho phản ứng trên. Câu 37. Chọn B. (a) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag (b) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 (c) FeCl2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl + Ag Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất (3) là dung dịch FeCl2. Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất (1) là dung dịch Fe(NO3)2. Vậy dung dịch (2) là HCl. Câu 38. Chọn C. 0
CO 2 H Al(OH) 2 NaAlO 2 3
0,03mol
dd Y
0,11mol
TH
t NaOH Fe, Al 2 O 3 , Al - Quá trình: Al, Fe x O y H 2SO 4 (d Æc, nãng) Fe(Z) Fe 2 , Fe3 ,SO 4 2 SO hçn hîp r¾n X r¾n 2
n Al(OH)3 n Al(X) 2n H 2 BT:Al 0,02 mol n Al 2O3 0,045 mol 3 2 3n Al 2O3 0,135 mol . Khi cho Z tác dụng với H2SO4 đặc nóng, có: n SO 4 2 n SO2 0,155 mol
U
YE
n Al
n O(r¾n)
0,155mol
N
BT:e
20,76 (g)
N
G
m Fe2 ,Fe3 20,76 96n SO 4 2 5,88(g) m Fe x O y m Fe 2 , Fe3 16n O 8, 04 (g) Câu 39. Chọn A. - Đun nóng M thu được Ag suy ra trong M có HCOOH, vậy các axit thuộc dãy đồng đẳng của HCOOH. Z)RCOOH,(T)HCOOC m H 2m 1 (OOC R)2 O 2 CO - Đốt cháy: (X)HCOOH,(Y, 2 O (m 3) 2 H 1mol
26,6 (g) hçn hîp M
quan hÖ n T (k T 1) n CO2 n H 2O n T 0,05 mol mà n O(M) CO vµ H O 2
2
0,9 mol
m M 12n CO 2 2n H 2O 0,8 mol 16
BT:O 2(n X n Y n Z ) 6n T 0,8 n X n Y n Z 0, 25
0,125mol 0,025mol HCOOH, RCOOH , HCOOC n H 2n 1 (OOC R)2 NaOH NaOH d C n H 2n 1 (OH)3 H 2 O HCOONa, RCOONa, 13,3(g) hçn hîp M
0,4 mol
m (g) r¾n
0,025mol
BTKL
m r¾n m M 40n NaOH 18n H 2O (14m 50)n C n H 2n 1(OH) 3 với n H 2O n HCOOH n RCOOH 0,125 thay (*) m r¾n 27, 05 0, 025.(14m 50) (*) . Ta có: m r¾n(max) m min 3 m r¾n(max) 24,75(g)
Câu 40. Chọn A. - Gọi x là số mol của X-Gly X-X-Gly: 2x mol và X-X-X-Gly: 3x mol n NaOH n KOH 2.x 2x.3+3x.4 20x mol n 1 - Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: và NaOH n KOH 1,5 n H 2O x 2x 3x 6x mol BTKL
m Y 40n NaOH 56n KOH mmuối + 18n H 2O x = 0,08 mol
- Quy đổi hỗn hợp 0,48 mol Y thành C2H3ON: 1,6 mol ; H2O: 0,48 mol và CH2: 3,36 mol n n - Khi đốt cháy 0,12 mol Y thì: n O 2 2, 25 C 2H 3ON 1,5 CH 2 2,16 mol V 48,384 (l) 4 4
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 12 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 2. Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời? A. Phương pháp cất nước. B. Phương pháp trao đổi ion. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp đun sôi nước. Câu 3. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất khí này là A. Ozon. B. Oxi. C. Lưu huỳnh đioxit. D. Cacbon đioxit. Câu 4. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước? A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3. Câu 5. Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 6. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong trong phân tử anilin (C6H5NH2)? A. 83,72% B. 75,00% C. 78,26% D. 77,42% Câu 7. Chất nào sau đây không bị oxi hoá bởi H2SO4 đặc, nóng là A. Al. B. Fe3O4. C. FeCl2. D. CuO. Câu 8. Cho vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng xảy ra là A. không hiện tượng gì. B. có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện. C. có kết tủa đen xuất hiện. D. có kết tủa vàng xuất hiện. Câu 9. Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Tơ tằm. B. Poliacrilonitrin. C. Polietilen. D. Tơ nilon-6. Câu 10. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là A. Ca(OH)2. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. KOH. Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ làm mất màu nước brom. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. Câu 12. Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. Anđehit axetic. B. Axit lactic. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic. Câu 13. Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,60. B. 10,00. C. 6,80. D. 8,40. Câu 14. Đốt cháy 3,24 gam bột Al trong khí Cl2, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 9,6 gam. Giá trị của m là A. 7,50. B. 5,37. C. 6,08. D. 9,63. Câu 15. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
C TI O
N
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm khí cacbonic và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn Y vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 22,50. B. 33,75. C. 11,25. D. 45,00. Câu 17. Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là A. Glyxin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Valin. 22+ Câu 18. Phương trình ion thu gọn: Ca + CO3 CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây? A. CaCl2 + Na2CO3. B. Ca(OH)2 và CO2. C. Ca(HCO3)2 + NaOH. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3. Câu 19. Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.
G
0
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây? A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2. C. N2 và NO2. D. CO và N2. Câu 20. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C4H8O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được chất hữu cơ Y và ancol Z. Biết Y cho được phản ứng tráng bạc. Công thức của Z là A. C3H5(OH)3. B. C2H4(OH)2. C. C3H6(OH)2. D. C2H5OH. Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. (b) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (c) Đốt cháy dây kim loại Fe trong khí Cl2. (d) Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Nhúng miếng tôn (Fe-Zn) vào dung dịch muối ăn. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn kim loại là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 22. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z (g/mol) là A. 284. B. 239. C. 282. D. 256. Câu 23. Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau: Cl ,t 0
Br NaOH
N
Al,t NaOH NaOH 2 2 Cr Na2CrO4 Cr2O3 CrCl3 Cr(OH)3 NaCrO2 Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hoá là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học). A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24. Cho các chất sau: vinylaxetilen, metyl acrylat, glixerol, polibutađien, toluen, fructozơ và anilin. Số chất làm mất màu dung dịch brom là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí thoát ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 120. B. 60. C. 80. D. 40. Câu 26. X là este 2 chức có tỉ khối so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 và NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 27. X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X,
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai? A. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương. B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm -CH3. C. Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp hai anken. D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư. (2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3. (3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3. (4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4. (5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 29. Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được với dung dịch Y là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là A. CHC–CH3 và CH2=CH–CCH. B. CHC–CH3 và CH2=C=C=CH2. C. CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2. D. CH2=C=CH2 và CH2=CH–CCH. Câu 31. Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42– và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
TH
n Al(OH)3
U
YE
N
0,05
0,35
0,55
nNaOH
N
G
Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 62,91gam. B. 49,72 gam. C. 46,60 gam. D. 51,28 gam. Câu 32. Cho các phát biểu và nhận định sau: (a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ. (b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol. (e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, luôn thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. (f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại. (g) Isopropylamin là amin bậc hai. Số phát biểu sai là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 33. Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
điện phân là 2t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của m là A. 7,15. B. 7,04. C. 3,25. D. 3,20. Câu 34. Cho hỗn hợp X dạng hơi gồm este Y (CnH2nO2) và este Z (CmH2m+1O2N); trong đó Z là este của amino axit. Đốt cháy hoàn toàn 33,95 gam X cần dùng 1,6625 mol O2. Mặt khác đun nóng 33,95 gam X với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối có cùng số nguyên tử cacbon. trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 1,6. B. 2,0. C. 1,8. D. 1,4. Câu 35. Hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp Y gồm Fe, FeO và Fe3O4. Hòa tan hoàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5), tỉ khối của Z so với metan là 2,725. Giá trị của m là A. 10,34. B. 6,82. C. 7,68. D. 30,40. Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư Dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2. B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3. D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3. Câu 37. Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm: Ống (1): thêm vào một ít nước rồi đun nóng. Ống (2): thêm vào một ít rượu rồi lắc đều. Hiện tượng quan sát được tại 2 ống nghiệm là A. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch nhầy. B. Cả hai ống đều xuất hiện kết tủa trắng. C. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy. D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt. Câu 38. Đốt cháy x mol peptit X hoặc y mol peptit Y cũng như z mol peptit Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn của H2O là 0,075 mol. Đun nóng 96,6 gam E chứa X (x mol), Y (y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch chứa 1,0 mol NaOH, thu được dung dịch chứa muối của glyxin và valin. Biết rằng X, Y, Z đều mạch hở (biết MX < MY < MZ). Số nguyên tử hiđro (H) trong peptit Z là A. 23. B. 35. C. 41. D. 29. Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Tỉ lệ gần nhất của x : y là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,6. Câu 40. Nung nóng 25,5 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 6,8 gam; đồng thời thoát ra a mol khí H2 và còn lại 6,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 và x mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 49,17 gam và a mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,02 mol). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 0,09. B. 0,13. C. 0,12. D. 0,15. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 12 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
YE
U
N
Vận dụng cao 1
C TI O
U
O D
PR 1 1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Hầu hết là chương trình lớp 12 và lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
2 2 2 1
1
N
10
Vận dụng thấp 4 1 1
2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 2 1 3 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
1 3
1 2
TỔNG 6 2 4 1 7 5 3 1 3 1 0 0 1 1 1 1 3
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11C 21D 31D
2D 12D 22A 32A
3A 13B 23B 33C
4A 14A 24B 34D
5D 15B 25C 35C
6D 16A 26C 36B
7D 17A 27C 37B
8B 18A 28D 38B
9C 19C 29C 39C
10C 20A 30A 40B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 14. Chọn A. - Cho X tác dụng với NaOH thu được dung dịch chứa NaAlO2 và NaCl, khi đó ta có: BT:Al n NaAlO2 n Al 0,12 mol n NaCl n NaOH n NaAlO2 0,12 mol
n NaCl 0,06 mol m X m Al 71n Cl 2 7,5(g) 2 Câu 15. Chọn B. Chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, Gly-Ala. Câu 16. Chọn A. Ta có: n O 2 n CO 2 n CaCO3 0, 225 mol m CaCO3 22,5(g) Câu 21. Chọn D. Tất cả các phản ứng đều xảy ra quá trình ăn mòn kim loại. Câu 22. Chọn A. - Ta có: n C3H 5 (OH)3 n Y 0, 01 mol n Z n NaOH 3n Y 0, 02 mol
PR
O D
U
C TI O
N
BT:Cl n Cl 2
N
CO32 : 0, 02 mol 0, 02 0, 02 nên dung dịch X gồm OH : 0, 02 mol VH 80 ml 0,5 Na : 0, 06 mol
YE
Vì Ba2+ pư hết với CO 32
TH
AN H
TU
mà n Z .M Z n Y .(3M Z 3 41) 14,58 M Z 284 Câu 24. Chọn B. Chất làm mất màu dung dịch brom là vinylaxetilen, metyl acrylat, polibutađien, anilin. Câu 25. Chọn C. n Nhận thấy: OH 2,5 OH– dư (phản ứng chỉ tạo muối trung hoà) n CO 2 n CO32 0, 04 mol n CO 2
N
G
U
Câu 26. Chọn C. - Ta có: MX = 166. Dựa vào các dữ kiện của đề bài ta suy ra X là: HCOO-C6H4-OOCH (o, m, p) Vậy có 3 đồng phân thỏa mãn của X. Câu 27. Chọn C. m - Ta có: M X X 88 nên X là C4H8O2 2 đồng phân đó là: HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2 n H2 - Axit Z là HCOOH và 2 ancol trong T là CH3CH2CH2OH ; CH3CH(CH3)OH. C. Sai, Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ thu được một anken là CH3CH=CH2. Câu 28. Chọn D. Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2) (1) Na + H2O NaOH + 1/2H2 rồi NaOH + Al + H2O NaAlO2 + 3/2H2. Dung dịch thu được gồm NaOH dư và NaAlO2 (có chứa 1 muối). (2) Cu Fe 2 (SO 4 )3 CuSO 4 2FeSO 4 a mol
a mol
(3) KHSO 4 KHCO 3 K 2SO 4 CO 2 H 2 O a mol
a mol
(4) BaCl 2 CuSO 4 BaSO 4 CuCl 2 (BaSO4 kết tủa không tồn tại trong dung dịch) a mol
a mol
(5) Fe(NO 3 )2 AgNO 3 Fe(NO 3 )3 Ag a mol
a mol
(6) Na 2 O H 2 O CuSO 4 Na 2SO 4 Cu(OH)2 (Cu(OH)2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch) a mol
a mol
Câu 29. Chọn C.
2FeCl3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: + Ban đầu: 2Fe 3Cl 2 a
a
2a 3
2a a mol và Fe dư: mol. 3 3
3FeCl 2 Dung dịch Y chứa FeCl2. + Sau khi cho nước vào rắn X: Fe 2FeCl3 a 3
2a 3
a
U
C TI O
N
Vậy FeCl2 tác dụng được với AgNO3, NaOH và hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Câu 30. Chọn A. Ta có: a.2 3.a 4.a 0, 09 a 0, 01 mol Theo đề khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4gam C3H4 và C4H4 cũng tác dụng được với AgNO3 trong NH3 để hình tạo thành kết tủa. Vậy CTCT lần lượt là CHC–CH3 và CH2=CH–CCH. Câu 31. Chọn D. - Tại vị trí n NaOH 0,35 mol ta có: n H n NaOH 3n Al(OH)3 0, 2 mol
O D
n NaOH n Al(OH)3 n H 0,1 mol 4 - Xét dung dịch X , áp dụng bảo toàn điện tích ta suy ra: z = 0,2 mol. - Khi cho 0,27 mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch X thì kết tủa thu được gồm BaSO4 và Al(OH)3 với n BaSO 4 n SO 24 0, 2 mol m 51, 28 (g) n Al(OH)3 4n Al3 n OH n H 0, 06 mol
AN H
TU
PR
- Tại vị trí n NaOH 0,55 mol ta có: n Al3
G
U
YE
N
TH
Câu 32. Chọn A. (a) Sai, Xenlulozơ trinitrat có chứa 14,14% nitrơ. (b) Sai, Glixerol là những hợp chất hữu cơ đa chức. (e) Sai, Đốt cháy hoàn toàn đipeptit có chứa Glu hoặc Lys thì không thu đượ mol CO2 và H2O bằng nhau. (g) Sai, Isopropylamin là amin bậc một. Câu 33. Chọn C. Thời điểm Tại catot Tại anot - Tại t (s) 2Cl Cl 2 2e M 2 2e M
N
H 2 O 2e H 2 2OH
- Tại 2t (s)
M 2 2e M H 2 O 2e H 2 2OH
0,18 mol
0,09 mol
2H 2 O 4H 4e O 2 2Cl Cl 2 2e
0,18 mol
0,09 mol
2H 2 O 4H 4e O 2
* Xét quá trình điện phân tại thời điểm t (s): - Ta có: n O2 0,1 n Cl 2 0,01mol n e trao ®æi 2n Cl 2 4n O2 0,22 mol * Xét quá trình điện phân tại thời điểm 2t (s) - Ta có: n e trao ®æi 2.0,22 0, 44 mol n e trao ®æi 2n Cl - Tại anot : n O2 0,065mol 4 0, 44 2n H 2 BT:e + Tại catot : n H 2 0,325 n Cl 2 n O2 0,17 mol nM 0,05mol 2
- Xét muối ta có: n MSO 4 .nH 2O n M 0,05mol M MSO 4 .nH 2O
14,35 n7 287 M 65 (Zn) 0,05
Vậy tại thời điểm t (s) thì tại catot tăng là 3.25 gam. Câu 34. Chọn D. - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n X n NaOH 0, 4 mol M X
33,95 84,875 0, 4
→ Este Y có CTPT là C2H4O2 hoặc C3H6O2 (vì MY > 85) - Mặc khác theo dữ kiện đề bài thì hỗn hợp chứa 2 muối có cùng số nguyên tử C. Từ hai dữ kiện trên ta suy ra được CTPT của X và Y lần lượt là CH3COOCH3 và NH2CH2COOR. n Y n Z 0, 4 n Y 0,25mol - Giả sử R là –C2H5. Khi đó ta có hệ sau: 74n Y 103n Z 33,95 n Z 0,15mol - Thử lại với dữ kiện oxi ta nhận thấy: n O2 3,5n CH3COOCH3 5,25n NH 2CH 2 COOC 2 H 5 1,6625mol
U
C TI O
N
CH 3COONa : 0, 25 mol m CH 3COONa Y là NH2CH2COOC2H5. Hỗn hợp muối gồm 1, 4089 NH 2CH 2COONa : 0,15 mol m NH 2CH 2COONa Câu 35. Chọn C. - Quy đổi hỗn hợp Y thành Fe và O. Khi cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì 56n Fe 16n O m Y 56n Fe 16n O 6,96 n Fe 0,1mol 3n 2n 3n n 3n 2n 0,13 Fe O NO NO Fe O n O 0,085mol 2
O D
- Theo đề ta có n FeO 3n Fe3O 4 n Fe a 3.3a 0,1 a 0,01mol
AN H
TU
PR
Vậy m X 72n FeO 232n Fe3O 4 7,68(g) Câu 36. Chọn B. X + Na2SO4 → Kết tủa trắng ⇒ Loại C vì không tạo ↓. Y + X → Kết tủa có thể tan trong HCl ⇒ Loại D vì ↓ là BaSO4. Z + X → Kết tủa không tan trong HCl ⇒ Loại A vì ↓ là Mg(OH)2.. Câu 38. Chọn B. - Quy đổi hỗn hợp E thành C2H3ON (a mol), C5H9ON (b mol) và H2O (c mol). BTKL
TH
- Khi cho E tác dụng với NaOH thì: a + b = 1 (1) và 97a 139b m E 40n NaOH 18c (2)
N
G
U
YE
N
n CO 2 2a 5b n CO 2 n H 2O 0, 075.3 c 0, 275 mol (3) - Khi đốt cháy E thì: n H 2O 1,5a 4,5b c - Từ (1), (2), (3) ta tính được: a = 0,175 mol và b = 0,825 mol n b - Ta lập các trị trung bình sau: k NaOH 3, 64 và Val 3 c c X là (Val)3 (x) Y là (Val)3(Gly)m (y mol) và Z là (Val)3(Gly)n (z mol) - Xét hỗn hợp E ta có: n n H 2O 0,075 + n (Val)3 CO2 0,15mol n Y n Z n E n (Val)3 0,125mol 0,5. k X 1 0,5.3 1 n 0,175 + Gly (Y, Z) C 2 H3ON 1, 4 vậy m = 1 suy ra Y là (Val)3Gly. n Y n Z 0,125 n n H 2O 0,075 → n (Val)3 Gly CO2 0,075mol n Z 0,125 n (Val)3 Gly 0,05mol 0,5. k Y 1 0,5.4 1 n n Y 0,175 0,075 → n C 2 H3ON 2 suy ra Z là (Val)3(Gly)2. Vậy Z có 35 nguyên tử H. nZ 0,05 Câu 39. Chọn C. - Nhận thấy khi đốt hỗn hợp X n CO2 n H 2O . Nên trong X có chứa este đa chức (B). * Giả sử B là este hai chức và A là este đơn chức khi đó :
Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt X ta có n B n CO2 n H 2O 0,15mol n A n X n B 0,09 mol - Ta có n COO 2n B n A 0,39 mol suy ra m X 12n CO2 2n H 2O 32n COO 31,5(g) - Khi cho X tác dụng với KOH thì n KOH n COO 0,39 mol BTKL TGKL m Z m X 56n KOH m ancol 32, 46 (g) m axit t¬ng øng m Z 38n KOH 17,64 (g)
17,64 73,5 vậy trong hỗn hợp axit (tương ứng với muối Z) có chứa HCOOH (hoặc CH3COOH) 0,24 m 46n HCOOH 17,64 46.0,09 90 . Vậy B là (COOH)2 - Giả sử A là HCOOH thì : M Y axit nY 0,15 x 0,09.84 0,3036 Vậy y 0,15.166 Câu 40. Chọn B. * Xét phần 1 : - Khi cho P1 tác dụng với dung dịch NaOH thì: 2n Al 2O3 n Al n NaOH 0,17 mol(*) M axit
N
m P1 27n Al m r¾n kh«ng tan n 0,105mol n Al 2O3 O 0,045mol 16 3
C TI O
mà n O(trong Al 2O3 )
AN H
TU
PR
O D
U
(*) n Al 0,08 mol n H 2 1,5n Al 0,12 mol * Xét phần 2 : - Cho P2 tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 (0,4 mol) và HNO3 (x mol) m muèi khan 27n Al m Cu2 , Fe n 96n SO 4 2 + Ta có: n NH 4 0,01mol 18 2n H 2SO 4 n HNO3 2n H 2 4n NH 4 BT:H n H 2O (0,36 0,5x) mol 2 - Xét hỗn hợp khí Z, gọi y là số mol của N2O ta có : n Z n H 2 0,12 mol
n NO n Z n H 2 n N 2O (0,1 y) mol
TH
BT:N n HNO3 n NO 2n N 2O n NH 4 x 0,1 y 2y 0,01(1)
N
G
U
YE
N
BTKL m P2 98n H 2SO 4 63n HNO3 m muèi khan 30n NO 44n N 2O 2n H 2 18n H 2O 12,75 98.0, 4 63x 49,17 30(0,1 y) 44 y 2.0,02 18.(0,36 0,5x) 54x 14y 6,74 (2) - Giải hệ (1) và (2) ta được: n HNO3 x 0,13mol
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 13 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện người ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 2. Chất khí nào sau đây không cháy trong khí oxi? A. NH3. B. C2H2. C. CH4. D. CO2. Câu 3. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là A. Than đá, than cốc. B. Xăng, dầu. C. Khí thiên nhiên. D. Củi, gỗ. Câu 4. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được gọi là mì chính (bột ngọt)? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin. Câu 5. Để nhận biết nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu thì có thể dùng cách nào sau đây? A. Cho CaCl2 vào. B. Cho Na2CO3 vào. C. Sục CO2 vào. D. Đun nóng dung dịch. Câu 6. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 7. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2. C. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. D. Sắt (III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa. B. trùng ngưng. C. thủy phân. D. trùng hợp. Câu 10. Natri clorua có nhiều trong nước biển, là thành phần chính của muối ăn. Công thức của natri clorua là A. NaCl. B. CaCl2. C. NaI. D. KBr. Câu 11. Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là A. axit fomic. B. saccarozơ. C. anđehit fomic. D. glucozơ. Câu 12. Hòa tan Cr2O3 trong dung dịch NaOH đặc, dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Sau đó lại axit hóa dung dịch Y được dung dịch Z có màu A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh lục. Câu 13. Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 12,70 gam. D. 16,25 gam. Câu 14. Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). M là A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Al. Câu 15. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
C TI O
N
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. AgNO3 và H3PO4. C. HCl và Al(NO3)3. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 16. Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 54%. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. Câu 18. Cho hình vẽ bên mô tả thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 19. Cho các kim loại sau: Na, Al, Fe, Cu, Ag. Số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 20. Cho các dung dịch sau: phenyl amoniclorua; anilin; glyxin; ancol benzylic; metyl axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch KOH là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 21. Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, CuS, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22. Cho các polime sau: poliisopren, poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(butađien-stiren) và policaproamit. Số polime được dùng làm cao su là A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 23. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2, có đặc điểm sau: - X tác dụng được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. - Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử hiđro. - Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3. B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3. C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3. D. HOCH2CH2CHO, CH3COOCH3, HCOOCH2CH3. Câu 24. Số este thuần chức của etylenglicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham gia phản ứng tráng bạc là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25. Đốt cháy m gam một chất béo X cần 67,2 lít khí O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng Ca(OH)2 (dư), thu được 213,75 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 129,15 gam. Khối lượng muối thu được, khi cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư là A. 36,0 gam. B. 39,0 gam. C. 35,7 gam. D. 38,8 gam. Câu 26. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam. Câu 27. Este E có công thức phân tử C8H14O4 được hình thành từ 2 axit cacboxylic X, Y và ancol Z (Z không hoà tan Cu(OH)2). Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. E có mạch C phân nhánh. B. X và Y đồng đẳng kế tiếp. C. Z có phân tử khối là 86. D. E là este không no, mạch hở. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 29. Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó: (1) Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH. (2) Mạ niken lên vật bằng sắt là phương pháp bảo vệ bề mặt. (3) CaSO4 được gọi là thạch cao khan. (4) Na, Ba đều kim loại kiềm thổ. (5) Mg không phản ứng với nước ở bất kì nhiệt độ nào. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 30. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,050 mol. B. 0,075 mol. C. 0,015 mol. D. 0,070 mol. Câu 31. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: Thuốc thử X Y Z T Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng nhất nhất Dung dịch AgNO3/NH3 Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết tủa tủa tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic. C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. Câu 32. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và Theå tích khí ôû ñktc (lít) KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 3,248 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng 1,568 0,896 đồ thị bên. Giá trị của z là A. 5790. B. 3860. Thôøi gian (giaây) 0 x y z C. 6755. D. 7720. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét. (4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi). (5) Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa. (6) Lòng trắng trứng và đường nho đều có phản ứng màu biure. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là A. 63,39%. B. 37,16%. C. 36,61%. D. 27,46%. Câu 35. Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,25%. B. 15,00%. C. 20,00%. D. 11,25%. Câu 36. Dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, Na2SO4 và H2SO4 có tổng khối lượng chất tan là m gam. Dung dịch Y chứa hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 1M. Cho từ từ Y vào X, khối lượng kết tủa thu được và thể tích V của dung dịch Y có mối quan hệ được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49,0. B. 62,5. C. 55,6 . D. 66,5. Câu 37. Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí. - Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hoá nâu trong không khí. - Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là A. NaHSO4, HCl. B. HNO3, H2SO4. C. HNO3, NaHSO4. D. KNO3, H2SO4. Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít không khí (đktc), thu được hỗn hợp B gồm CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Sau thí nghiệm, khối lượng bình nước vôi tăng 7,55 gam và thấy thoát ra 12,88 lít khí (đktc). Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và A được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau, không khí chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích. Cho 7,7 gam A tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sản phẩm, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 6,8. C. 10,8. D. 12,2. Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 7,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe (tỉ lệ mol tương ứng là 2:2:1) bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,815 mol HCl và x mol KNO3. Phản ứng kết thúc được 2,464 lít NO (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 122,5. B. 118. C. 119. D. 117. Câu 40. Hỗn hợp X gồm các este đơn chức, mạch hở. Thủy phân m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 6,51 gam hỗn hợp ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 19,35. B. 17,46. C. 16,20. D. 11,64. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 13 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ: TỔNG
N
C TI O 1 2 2
U
O D
PR
Vận dụng cao 1
6 2 3 2 8 5 2 1
1 2 1
1
2
1
1 0 0 1 0 0 5 2
1 1
4 2
YE
N
10
Vận dụng thấp 4
2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 1 4 2 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
U
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của
đề
minh
hoạ
2019.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 11D 21C 31C
2D 12B 22C 32A
3C 13D 23D 33B
4C 14D 24B 34A
5D 15A 25A 35A
6B 16A 26D 36A
7D 17A 27B 37C
8A 18C 28D 38C
9B 19A 29B 39C
10A 20D 30B 40B
C TI O
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 17. Chọn A. n nC 2 CO 2 X là C2H5NH2. Ta có: n H 2n H 2O 7 Câu 19. Chọn A. Kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch là Al, Fe và Cu. Câu 20. Chọn D. Chất phản ứng được với dung dịch KOH là phenyl amoniclorua; glyxin; metyl axetat. Câu 21. Chọn C. - Có 3 phản ứng có khí thoát ra là:
O D
FeSO4 + H2S↑ FeS + H2SO4
U
Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O 2KHCO3 + H2SO4
N
TH
AN H
TU
PR
3Fe 2 4H NO 3 3Fe3 NO 2H 2O Câu 22. Chọn C. Polime được dùng làm cao su là poliisopren (cao su isopren), polibutadien (cao su buna), poli(butađienstiren) (cao su buna-S). Câu 24. Chọn B. - Có 5 đồng phân thỏa mãn: CH2=CHCOOCH2CH2OOCC2H5 ; CH2=CH-CH2COOCH2CH2OOCCH3; CH3-CH=CHCOOCH2CH2OOCCH3 (cis-trans); CH2=C(CH3)COOCH2CH2OOCCH3. Câu 25. Chọn A. n CO 2 2,1375 mol n H 2O 1,95 mol - Khi cho sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư thì: 44n CO 2 18n H 2O 129,15
N
G
U
YE
- Sử dụng bảo toàn khối lượng và bảo toàn O ta tính được: n O(X) 0, 0375 mol và m = 33,15 (g) - Khi cho X tác dụng với KOH thì: mmuối = m + 56.3nX – 92.nX = 36 (g) Câu 26. Chọn D. - Quy dổi hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol) - Trong dung dịch X có chứa : n OH n Na 2n Ba 2 a 2b - Khi cho X tác dụng với BaSO4 thì : n Cu(OH)2
n OH 0,5a b vµ n BaSO 4 n Ba 2 b mol 2
- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau : 23n Na 137n Ba 2 16n O m hçn hîp 23a 137b 16c 33,02 a 0,28 mol a 2b 2c 0, 4 b 0,18 mol n Na 2n Ba 2n O 2n H 2 98n 98(0,5a b) 233b 73,3 c 0,12 mol Cu(OH)2 233n BaSO 4 m n - Cho CO2 tác dụng với X nhận thấy : OH n CO2 n OH nên n CO32 n OH n CO2 0,19 mol 2 Vậy n BaCO3 n Ba 2 0,18 mol m BaCO3 35, 46 (g) Câu 27. Chọn B. - Cấu tạo của E là: CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOCC2H5 Vậy 2 axit X: CH3COOH và Y: C2H5COOH là đồng đẳng kết tiếp nhau.
Câu 28. Chọn D. (1) HCl + NaAlO2 + H2O NaCl + Al(OH)3. (2) CO2 + NaAlO2 + 2H2O NaHCO3 + Al(OH)3. (3) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O. (4) 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4. (5) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. (6) Nước cứng vĩnh cửu (Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na3PO4 có tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2, Mg3(PO4)2 màu trắng. Câu 29. Chọn B. (4) Sai, Ba là kim loại kiềm thổ còn Na là kim loại kiềm. (5) Sai, Mg phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường nhưng khi đun nóng Mg phản ứng mãnh liệt. Câu 30. Chọn B. BTKL
N
m X m Y 18,5(g) n Y 0,925 mol n H 2 n X n Y 0, 075 mol Câu 32. Chọn A. - Tại thời điểm t = x (s) chỉ có khí Cl2 thoát ra ở anot với n Cl 2 0, 04 mol
C TI O
- Tại thời điểm t = y (s) có khí Cl2, O2 thoát ra ở anot với n O 2 0, 07 n Cl 2 0, 03 mol . Lúc này ở bên catot Cu bị điện phân hết n Cu n Cl 2 2n O 2 0,1 mol - Tại thời điểm t = z (s) có khí Cl2 (0,04 mol); O2 (x mol) thoát ra ở anot và H2 (y mol) ở catot
U
BT: e
AN H
TU
PR
O D
+ Ta có: x + y = 0,145 – 0,04 (1) và 4x + 0,04.2 = 2y + 0,1.2. + Từ (1), (2) ta tính được: y = 0,05. Vậy z = 5790 (s) Câu 33. Chọn B. (2) Sai, Tơ visco và tơ axetat là tơ bán tổng hợp. (4) Sai, Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, dễ cháy, kém bền với nhiệt. (5) Sai, Trong phản ứng tráng bạc, glucozơ đóng vai trò chất khử. (6) Sai, Đường nho không có phản ứng màu biure. Câu 34. Chọn A. - Khi đốt cháy hoàn toàn muối X thì: mX = m Na 2CO3 44n CO 2 18n H 2O 32n O 2 = 7,32 (g) m A 40.2n Na 2CO3 m X 0, 04 mol 18 0, 04 mol M A 121 (loại)
TH
- Khi cho A tác dụng với NaOH thì: n H 2O
N
+ Nếu A là este đơn chức thì: n A n H 2O
YE
+ Nếu A là este hai chức thì: n A 0,5n H 2O 0, 02 mol M A 242 : A là C6H5OOC-COOC6H5
N
G
U
- Hỗn hợp X gồm (COONa)2: 0,02 mol và C6H5ONa: 0,04 mol %m C6H 5ONa 63,39% Câu 35. Chọn A. m 63n HNO3 30n NO m Y - Khi cho X tác dụng với HNO3 thì: n H 2O X 0,95 mol 18 n 2n H 2O - Nhận thấy: n HNO3 2n H 2O n NH 4 HNO3 0, 05 mol 4 n HNO3 10n NH 4 4n NO mà n O(X) 0, 4 mol n M 0, 2 mol 2 BT: e
a.0, 2 3n NO 8n NH 4 (2n Cu 2O n FeO ) 1 (2n Cu 2O n FeO ) (1) (a là hóa trị của M) và 0,2.MM + 72.( 2n Cu 2O n FeO ) = 48 (2) - Từ (1), (2) kết hợp với các giá trị của a có thể là 2, 3 ta suy ra: a = 2 và M = 24 (Mg) Vậy %m Mg 10% Câu 36. Chọn A. - Tại V =100 ml ta có: n OH 2n H 2SO 4 n H 2SO 4 0,15 mol - Tại V = 300 ml ta có: n OH 2n H 2SO 4 4n AlCl3 n AlCl3 0,15 mol
- Tại vị trí kết tủa cực đại ta có: n NaOH 2n Ba(OH) 2 2n H 2SO 4 3n AlCl3 0, 75 V 0, 25 (l) n Na 2SO 4 n Ba 2 n H 2SO 4 0,1 mol . Vậy mX = 48,925 (g) Câu 37. Chọn C. Hai dung X, Y phải là hai axit Loại D. Dung dịch X tác dụng với Fe dư, thu được khí không màu hoá nâu trong không khí là NO Loại A. Theo đề lượng khí thoát ra ở thí nghiệm 2 gấp đôi thí nghiệm 1 nên X, Y chỉ có thể là HNO3, NaHSO4. Câu 38. Chọn C. m b.tăng n CO 2 - Khi đốt cháy A thì: n CO 2 n CaCO3 0,1 mol n H 2O 0,175 mol 18 - Trong không khí có chứa O2 (0,1375 mol) và N2 (0,55 mol) n N 2 n N 2 n N 2 (kk) 0, 025 mol BT: O
n O(A) 2n CO 2 n H 2O 2n O 2 0,1 mol
C TI O
N
- Lập tỉ lệ: x : y : z : t n C : n H : n O : n N 2 : 7 : 2 :1 và MA < 150 suy ra CTPT của A là C2 H 7 O 2 N - Khi cho 0,1 mol A (HCOONH3CH3) tác dụng với 0,2 mol NaOH thì chất rắn thu được gồm HCOONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,1 mol) mrắn = 10,8 (g) Câu 39. Chọn C. - Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol); Al (0,1 mol); Fe (0,05 mol).
U
- Vì dung dịch Y chỉ chứa muối clorua nên NO 3 hết n NH 4 (x 0,11) mol
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
- Dung dịch Y chứa Mg2+ (0,1 mol); Al3+ (0,1 mol); K+ (x mol); Cl– (0,815 mol); NH4+ (x – 0,11 mol) Fe2+ (y mol) và Fe3+ (z mol). BT: Fe y z 0, 05 y 0, 02 BTDT (Y) 2x 2y 3z 0, 425 - Ta có: z 0, 03 BT: e 8x 2y 3z 1, 05 n Ag n Fe 2 0, 02 mol m 119,1125 (g) - Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì: n AgCl n Cl 0,815 mol Câu 40. Chọn B. 44n CO2 18n H 2O m b×nh t¨ng n CO2 0,345mol - Xét quá trình đốt a gam hỗn hợp muối ta có: n CO2 n CaCO3 n H 2O 0,255mol n 2n n 0,21mol Na 2 CO3 X X
G
U
mà n O2 (p) n CO2 0,5(n H 2O n Na 2CO3 ) 0, 42 mol m muèi m b×nh t¨ng m Na 2CO3 32n O2 17, 46 (g)
N
- Xét quá trình đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140oC ta có: n H 2O
n ancol n X 0,105mol 2 2
m ancol m ete 18n H 2O 8, 4 (g) - Xét quá trình thủy m gam hỗn hợp X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, áp dụng: BTKL m X m muèi m ancol 40n NaOH 17, 46 (g) (với n NaOH 2n Na 2CO3 0,21mol ) ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 14 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Ánh kim. D. Dẫn điện. Câu 2. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. CuCl2.. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. KNO3. Câu 3. “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là A. H2O rắn. B. CO2 rắn. C. SO2 rắn. D. CO rắn. Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và NaOH. B. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3NOONa và CH3OH. Câu 5. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch HCl. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Cu và dung dịch FeCl2. Câu 6. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Sacarozơ. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 7. Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 8. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. Cr2O3. D. CrSO4. Câu 9. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 10. Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây: (1) Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây). (2) Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu. (3) Mạ niken lên vật bằng sắt. (4) Ngâm Na trong dầu hoả. Số trường hợp kim loại được bảo vệ theo phương pháp điện hoá là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etilen. B. Axetilen. C. Benzen. D. Metan. Câu 12. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Na2CrO4. B. AlCl3. C. NaHCO3. D. NaAlO2. Câu 13. Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 700. B. 500. C. 600. D. 300. Câu 14. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 11,50. B. 9,20. C. 7,36. D. 7,20. Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 150. B. 50. C. 100. D. 200.
Câu 16. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây? A. C2H2. B. C3H8. C. H2. D. CH4.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 19. Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 20. Có các phát biểu sau: (1) Glucozơ không có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng). (2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh. (3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. (4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1) (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 21. Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là A. Fe2S3, FeS và Fe. B. Fe2S3 và Fe. C. FeS và Fe. D. FeS và S. Câu 22. X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 23. Cho dãy các chất sau: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6 (5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (4), (6). Câu 25. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 9,31 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448. Câu 26. E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacbonxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O (biết y = z + 5x). Khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩn hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,90. B. 49,50. C. 8,25. D. 24,75. Câu 27. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol): (1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O o
t M + 2Cu + 2H2O (2) Z + 2CuO o
t Q + 4NH4NO3 + 4Ag (3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O o
t Y + 2NH3 + 2H2O (4) Q + 2NaOH Công thức cấu tạo của chất X là
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH. B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH. C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH. D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3. Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho bột nhôm vào bình khí clo. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng. (4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho CrO3 vào ancol etylic. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa. (b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram). (c) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối. (d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+. (e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 30. Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140 đặc, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có ba ete có phân tử khối không bằng nhau. Công thức của các ancol là A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH. B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH. C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH. D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2 CH2OH. Câu 31. Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2, số mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 7 : 4. B. 9 : 5. C. 4 : 9. D. 4 : 7.
N
G
U
YE
Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O. (b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3. (c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau. (d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. (g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 33. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,912. B. 2,688. C. 3,360. D. 3,136. Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của t là
C TI O
N
A. 11523. B. 10684. C. 12124. D. 14024. Câu 35. Cho m gam Mg vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 2,5M và Cu(NO3)2 3M, sau một thời gian thu được 80,8 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y chỉ gồm 2 muối. Nhúng thanh sắt nặng 8,4 gam vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt, rửa sạch cân nặng 10 gam. Cho m gam Mg trên vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư không thấy khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan trong Z là A. 103,6. B. 106,3. C. 117,6. D. 116,7. Câu 36. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội. Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'. Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ống 1' không có hiện tượng. B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng. C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam. Câu 37. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 M dung dòch muoái cuûa X keát tuûa khí Thí nghiệm 2
X dung dòch muoái cuûa Y Y X dung dòch muoái cuûa Z : khoâng xaûy ra phaûn öùng Z dung dòch muoái cuûa M : khoâng xaûy ra phaûn öùng
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Thí nghiệm 3 Thí nghiệm 4 Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M. Câu 38. Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 46,6%. B. 35,8%. C. 37,8%. D. 49,6%. Câu 39. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán: (a) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được là 5,264 lít. (b) Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21. (c) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74. (d) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 40. Este X tạo bởi một α–aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là A. 46,05%. B. 7,23%. C. 50,39%. D. 8,35%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 14 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
1 1 1 1
YE
U
1
1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1 1 3 2
U O D
PR 2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
N
Vận dụng cao 1
C TI O
Vận dụng thấp 2
N
10
2 3 2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 1 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
4 3
1 3
TỔNG 5 1 3 1 8 5 2 0 3 1 0 1 1 1 0 5 3
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11C 21C 31A
2C 12D 22A 32D
3B 13A 23B 33A
4B 14C 24D 34A
5D 15C 25B 35C
6D 16D 26B 36D
7B 17A 27C 37D
8C 18A 28C 38C
9B 19B 29A 39C
10A 20D 30C 40B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 16. Chọn D. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là glucozơ, saccarozơ, glixerol. Câu 17. Chọn A. Ta có: n OH 2n H 2 0,3 mol mà n OH n Na 2n Ba n Na n Ba 0,1mol
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Các phản ứng xảy ra: H+ + OH– H2O Cu2+ + 2OH– Cu(OH)2 Ba2+ + SO42– BaSO4 Cu(OH) 2 : 0, 025 mol m 25, 75 (g) Kết tủa gồm BaSO 4 : 0,1 mol Câu 19. Chọn B. Chất điện li gồm Al2(SO4)3, CH3COOH, Ca(OH)2. Câu 20. Chọn D. (1) Sai, Glucozơ có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Câu 21. Chọn C. Fe HCl H 2 Fe S X FeS H 2S Câu 22. Chọn A. - Có 2 CTCT thỏa mãn chất X là: CH3CH2NH3HCO3; (CH3)2NH2HCO3. Câu 23. Chọn B. Chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là NaHCO3, Al(OH)3, CO2, NH4Cl. Câu 25. Chọn B. n - Theo đề bài ta có n NO H 0,02 VNO 0, 448(l) 4 3n 3.0,02 .56 8.0,04 m 5, 44 (g) Áp dung tăng giảm khối lượng: 0,25m NO .56 8n Cu2 0,25m 2 2 Câu 26. Chọn B. Theo đề bài ta có: n CO2 n H 2O 5n X k X 6 3C O 3C C Khi cho X tác dụng với 72 gam Br2 thì: n X
n Br2 0,15 suy ra m X m Hchc m Br2 40,1(g) 3
BTKL m muèi m X 40n NaOH 92n C 3H 5 (OH)3 49,5(g) Cho X tác dụng với dung dịch KOH: Câu 27. Chọn C. o
t (CHO)2 (M) + 2Cu + 2H2O (2) C2H4(OH)2 (Z) + 2CuO o
t (COONH4)2 (Q) + 4NH4NO3 + 4Ag (3) (CHO)2 (M) + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O o
t (COONa)2 (Y) + 2NH3 + 2H2O (4) (COONH4)2 (Q) + 2NaOH (1) HOOC-COOCH2CH2OH (X) + 2NaOH → (COONa)2 (Y) + C2H4(OH)2 (Z) + H2O Câu 28. Chọn C. (1) 2Al + 3Cl2 2AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 : không có phản ứng xảy ra. (3) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– 3Fe3+ + NO + 2H2O. (4) Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
(5) BaCl2 + KHSO4 BaSO4 + KCl + HCl. (6) 4CrO3 + C2H5OH 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O. Câu 29. Chọn A. (b) Sai, Kim loại cứng nhất là Cr. (d) Sai, Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử hóa ion Na+. Câu 30. Chọn C. n X 2n H 2O 0, 48 mol m m ete BTKL n H 2O ancol 0,24 18 M X 55,33 X gồm các ancol có CTPT như sau C2H6O (a mol) và C3H8O (b mol) n C H OH 0,16 a b 0, 48 a 0,16 2 5 Xét hỗn hợp X ta có: 46b 60b 25,56 b 0,32 n n C 3H 7OH n (CH3 )2 CH OH 0,16 mol Câu 31. Chọn A. - Tại vị trí bắt đầu kết tủa thì n OH n H 0,8 mol n Ba(OH)2 0, 4 mol 3
n AlO2 1, 4 mol n Ba(AlO2 )2 0,7 mol
N
4n AlO2 (n H n OH )
C TI O
- Tại vị trí n 1,8 ta có: n
AN H
TU
PR
O D
U
Vậy n Ba(AlO2 )2 : n Ba(OH)2 7 : 4 Câu 32. Chọn D. (a) Sai, Cao su isopren là một loại cao su thiên nhiên chứa thành phần nguyên tố C, H. (b) Sai, Axetilen tham gia phản ứng thế trong dung dịch AgNO3/NH3. (c) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng đẳng, đồng phân của nhau. (e) Sai, Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử oxi. (g) Sai, "Da giả" (PVC) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. Câu 33. Chọn A. Hỗn hợp khí X gồm CO2, CO (a mol) và H2 (4a mol) m m dd gi¶m Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong ta có: n CO2 0,03mol 44
TH
BT:O 2n CO2 n CO n H 2O 0,06 a 4a a 0,02 mol V 2,912 (l) Câu 34. Chọn A.
X
YE
N
a mol a mol b mol 0,5b mol a mol 0,5b mol a mol mol b - Quá trình 1: CuO, NaOH HCl , H 2SO 4 Cu 2 , Na , Cl ,SO 4 2 H 2 O m (g) muèi Y
U
2b (*) mà m muèi 87a 83,5b m 141,5b (1) 3 + Dung dịch thu được sau khi điện phân Y tác dụng với Fe được rắn Z chứa hai kim loại vậy trong dung dịch sau điện phân còn Cu2+. - Xét TH1 : Dung dịch sau điện phân có chứa H+(tức là nước tại anot đã điện phân). Tại catot Tại anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e x → 2x x b → 0,5b b 2H2O → 4H+ + 4e + O2 2x – b ← 2x – b → 0,5x – 0,25b BTDT (Y)
N
G
3a 2b a
m dd gi¶m 64n Cu(®p) 32n O 2 71n Cl 2 20,225 80x 27,5b 20,225(2) (a x) mol a mol (2x b) mol 0,5b mol
2 Cu , Na , H ,SO 4 2 Fe 2 , Na ,SO 4 2 H 2 - Quá trình 2: Fe m (g)
dung dÞch Z
dung dÞch s¶n phÈm
Cu, Fe
0,9675m (g) r¾n
TGKL
56
n H
(*)
8 n Cu 2 (Z) m Fe m r¾n 28(2x b) 8(a x) 0,0326m 64x
100b 0,0326m (3) 3
2 - Giải hệ gồm (1), (2) và (3) ta được: x = 0,16 mol ; b = 0,27 mol và m = 38,19 gam. n .96500 11522(s) (Không xét các trường hợp còn lại) Vậy ne(trao đổi) = 2x 0,32 mol t e I Câu 35. Chọn C. - Dung dịch Y gồm Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư (x mol). - Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thì: m tăng (64 56).x 10 8, 4 x 0, 2 mol
- Hỗn hợp rắn X gồm Ag (0,5 mol); Cu (0,4 mol) và nMg dư =
m X 108n Ag 64n Cu 0, 05 mol 24
nMg ban đầu = n Cu 2 0,5n Ag + nMg dư = 0,7 mol. - Khi cho Mg tác dụng với HNO3 đặc nóng thì: n NH 4
2 n Mg 0,175 mol 8
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
mmuối trong Z = 148n Mg(NO3 ) 2 80n NH 4 NO3 117, 6 (g) Câu 36. Chọn D. - Hiện tượng: + Ống 1’: không có hiện tượng gì + Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng + Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng + Ống 4’: không có hiện tượng - Giải thích: + Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng do đã xảy ra các phản ứng: (C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O + Ống 3’: protein bị thủy phân tạo ra các amino axit, đipeptit, tripeptit…. Có phản ứng màu với Cu(OH)2. Câu 37. Chọn D. Thí nghiệm 1: M có tính khử mạnh hơn X. Thí nghiệm 2: X có tính khử mạnh hơn Y. Thí nghiệm 3: X có tính khử yếu hơn Z. Thí nghiệm 4: Z có tính khử yếu hơn M. Vậy Y < X < Z < M. Câu 38. Chọn C. - Khi cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thì m 143,5n AgCl n Ag 0,009 mol n Fe2 3n NO n Ag 0,036 mol 108 - Xét dung dịch Y ta có n H (d) 4n NO 0,036 mol n Cl 2n Fe2 n H 0,064 mol m chÊt tan (trong Y) 56n Fe n H 35,5n Cl 16,286 (g) 3 n HNO3 n HCl n H (d) BT:H - Xét quá trình hòa tan hỗn hợp X ta có : n H 2O 0,144 mol 2 BTDT n Fe3
BTKL m Z m X 36,5n HCl 63n HNO3 18n H 2O m Y 1,072 (g) + Xét hỗn hợp khí Z ta có: n NO n N 2O 0,032 n NO 0,024 mol BT:N n 2n N 2O n HNO3 n Fe(NO3 )2 NO 0,008 mol 2 30n NO 44n N 2O 1,072 n N 2O 0,008 mol - Xét hỗn hợp X ta có
n Fe 3n Fe3O 4 n Fe n n Fe(NO3 )2 n Fe 0,05mol %m Fe 37,39% 56n Fe 232n Fe3O 4 m X 180n Fe(NO3 )2 n Fe3O 4 0,014 mol Câu 39. Chọn C. Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp rắn ta có: n KOH 0,13mol 26.0,28 8,97 BT:M n MOH 2n M 2CO3 2. M 39(K) M 17 2M 60 m H 2O (dung dÞch KOH) 18,72 (g)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Xét quá trình xà phòng hóa E: + Nhận thấy 2n E n KOH suy ra E không có dạng RCOOC6H4R’. + Xét hỗn hợp chất lỏng ta có: m ancol m chÊt láng m H 2O(trong KOH) 7, 4 (g) M ancol 74 (C 4 H 9 OH) + Xét 12,88 gam hỗn hợp rắn gồm RCOOK và KOH (dư) ta có: 56n KOH(d) m muèi m r¾n m muèi 11,2 (g) E lµ C 2 H 5COOC 4 H 9 (C 7 H14 O 2 ) n n n M 112 (C H COOK) KOH(d) KOH E muèi 2 5 Vậy có hai nhận định đúng là (a) và (c). Câu 40. Chọn B. - Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có: n GlyNa 0,27 mol 2,25n GlyNa 3,75n AlaNa n O2 m muèi 73,92 (g) + n GlyNa n AlaNa 2n N 2 n AlaNa 0, 43mol - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH thì m 40n NaOH m muèi m ancol BTKL n H 2O E 0,21 n Y n Z 0,21 (với n NaOH 2n N 2 0,7 mol ) 18 Este X có hai đồng phân là NH2CH2COOC3H7 và NH2-CH(CH3)-COOC2H5. - TH1: X là NH2CH2COOC3H7. Xét hỗn hợp peptit Y và Z + Theo đề bài thì tổng số liên kết peptit là 7 suy ra tổng số mắc xích trong Y và Z là 9 n Gly(peptit) 0,04 mol n 0,04 0, 43 n m¾c xÝch m¾c xÝch 2,238 + Ta có n NH 2CH 2COOC 3H 7 0,23mol n peptit 0,21 n Ala(peptit) 0, 43mol Trong Y là đipeptit và Z là heptapeptit, ta có hệ sau: n Y n Z 0,21 n Y 0,2 mol Z lµ (Gly) 4 (Ala)3 %m Z 7,23% 2 n Y 7n Z 0, 47 n Z 0,01mol Y lµ (Gly)2 Không xét TH2 vì TH1 đã thỏa mãn yêu cầu đề bài. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 15 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Mg. Câu 42. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. vôi sống. B. đá vôi. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 43. Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây? A. Ung thư vòm họng. B. Ung thư phổi. C. Ung thư gan. D. Ung thư vú. Câu 44. Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Etanol. D. Etyl axetat. Câu 45. Các số oxi hoá thường gặp của sắt là A. +2, +4. B. +1, +2. C. +2, +3. D. +1, +2, +3. Câu 46. Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. có khí thoát ra. B. dung dịch màu xanh. C. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 47. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 48. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn? A. NO2. B. N2O. C. CO2. D. SiO2. Câu 49. Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliisopren. C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 50. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. chỉ có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 51. Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat. Câu 52. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 53. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 91,2. B. 30,4. C. 45,6. D. 60,8. Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là A. 2,205. B. 2,565. C. 2,409. D. 2,259. Câu 55. Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
C TI O
N
Câu 56. Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là A. 162. B. 81. C. 324. D. 180. Câu 57. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4. B. 2,8. C. 4,2. D. 5,6. Câu 58. Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2. B. Cu, H2SO4, SO2. C. CaCO3, HCl, CO2. D. NaOH, NH4Cl, NH3. Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. Nước vôi trong. B. Muối ăn. C. Đường mía. D. Giấm ăn. Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn. C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh. D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng. Câu 61. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3. (c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 62. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 63. Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử? A. KNO3, KI, KMnO4. B. BaCl2, KMnO4, KOH. C. Cu, KI, khí H2S. D. khí Cl2, KOH, Cu. Câu 64. Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol): to CaO, t o (a) X + 2NaOH (b) Y + 2NaOH Y + Z + H2O CH4 + 2Na2CO3 enzim (c) Z + O2 T + H2O Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là A. C5H8O4. B. C4H8O2. C. C7H12O4. D. C5H6O4. Câu 66. X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 34,4. B. 37,2. C. 43,6. D. 40,0. Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH. (6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 68. Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 52,85. B. 62,70. C. 43,00. D. 72,55. Câu 70. Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:
N
G
U
YE
N
TH
Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 3 : 8. B. 2 : 1. C. 3 : 4. D. 4 : 2. Câu 71. Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom. (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin. (d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. (e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ. (g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là A. 24,58. B. 25,14. C. 22,08. D. 20,16. Câu 74. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,775. B. 19,700. C. 12,805. D. 16,745.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 75. Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 86,9. B. 77,5. C. 97,5. D. 68,1. Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để Y Dung dịch có màu xanh lam. nguội và thêm tiếp CuSO4 vào. X AgNO3 trong dung dịch NH3 Tạo kết tủa Ag. Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng. T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ X, Y Dung dịch Br2 Mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin. B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic. C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic. D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic. Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu. - Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu. - Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng? A. V1 = V2 = V3. B. V1 > V2 > V3. C. V3 < V1 < V2. D. V1 = V2 > V3. Câu 78. X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là A. 37,1. B. 33,3. C. 43,5. D. 26,9. Câu 79. Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56. Câu 80. Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là A. 38,4. B. 49,3. C. 47,1. D. 42,8. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 15 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
2 4 1 1 1
1 1 1
1
G
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
N
N
Vận dụng cao 2
C TI O
U
O D
PR 1
U
YE
N
10
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 3
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 2 1 1 2 3 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 2
1 2
TỔNG 7 2 2 1 6 7 3 1 2 1 0 1 1 0 0 3 3
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41B 51D 61D 71C
42D 52D 62B 72D
43C 53C 63C 73C
44D 54C 64A 74A
45C 55B 65A 75A
46C 56A 66D 76C
47C 57B 67B 77D
48D 58B 68D 78B
49A 59C 69B 79B
50C 60B 70A 80B
O D
U
C TI O
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55. Chọn B. Chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là phenyl fomat, trilinolein. Câu 61. Chọn D. Thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là (d). Câu 62. Chọn B. Các công thức cấu tạo phù hợp của X là CH3COOC6H4CH3 (3 đồng phân); C2H5COOC6H5. Câu 63. Chọn C. Quặng hemantit (Fe2O3) tan trong H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X gồm Fe2(SO4)3, H2SO4. X tác dụng với BaCl2, KOH, Cu, KI, khí H2S. Câu 64. Chọn A. Chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là CO2, NO2, P2O5, Al2O3 và CrO3. Câu 65. Chọn A. to (a) HOOC-CH2-COOC2H5 (X) + 2NaOH CH2(COONa)2 + C2H5OH + H2O o
AN H
TU
PR
CaO, t (b) CH2(COONa)2 (Y) + 2NaOH CH4 + 2Na2CO3 enzim (c) C2H5OH (Z) + O2 CH3COOH (T) + H2O Câu 66. Chọn D. Theo đề, X có 6 liên kết π (trong đó có 3 liên kết C=C). nH BTKL Khi cho X tác dụng với H2 thì n X 2 0,1 mol và m X 29, 6 (g) 3
BTKL
TH
Khi cho X tác dụng với KOH thì: a m X m KOH m C3H 5 (OH)3 40 (g) Câu 67. Chọn B. to
to
YE
N
(1) 2KNO3 2KNO2 + O2 (2) H2 + CuO Cu + H2O
U
to
N
G
(3) 2Mg + CO2 2MgO + C (4) 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O (5) K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2O to
(6) 2NH3 + 2CrO3 N2 + Cr2O3 + 3H2O Câu 68. Chọn D. (e) Sai, Hầu hết các kim loại đều tác dụng được với khí oxi (trừ Ag, Au, Pt). Câu 69. Chọn B. BT: C
Ta có: n CO 2 n H n CO32 0, 05 mol n HCO3 n Na 2CO3 n NaHCO3 n CO 2 0, 2 mol
n HCO3 n BaCO3 0, 2 mol m 62, 7 (g) Khi cho Ba(OH)2 dư vào X thì: n BaSO 4 n SO 4 2 0,1 mol Câu 70. Chọn A. Tại n CO 2 0,15 mol n NaAlO 2 0,15 mol V1 150 ml
n CO 2 0,1 mol n 0,1 mol n 2n Ba(OH) 2 n CO 2 n Ba(OH) 2 0, 2 mol V2 400 ml Tại n CO 2 0,3 mol Vậy V1 : V2 = 3 : 8. Câu 71. Chọn C. Hỗn hợp Y làm mất màu brom Y chỉ chứa các hidrocacbon với nY = 0,25 mol. BTKL Ta có: n H 2 n X n Y 0, 4 mol m X m Y 10,8 m H.C 10 (g) 10 40 : C3 H 4 0, 65 0, 4 Câu 72. Chọn D. (a) Sai, Benzen không làm mất màu dung dịch brom. (c) Sai, Cả hai đều không làm đổi màu quỳ tím. (d) Sai, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ lẫn axit. (g) Sai, Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là cho CO tác dụng với CH3OH. Câu 73. Chọn C. Este : a a n KOH 0, 2 mol X A min (Y) : b BT: N b 2b 2n N 2 b 0, 08 mol Anin (Z) : b Ta có: n CO 2 n H 2O n N 2 (b b) 0,16 (1) (vì este no đơn chức có k = 1, còn các amin có k = 0)
O D
U
C TI O
N
M H.C
BT: O và 2n CO 2 n H 2O 2a 2n O 2 1,8 (2)
PR
BTKL Từ (1), (2) suy ra: n CO 2 0,84 mol ; n H 2O 1,12 mol m X 22, 08 (g)
Câu 75. Chọn A.
It 0,6 mol 96500 2n O 2 0, 2
TH
Ta có n e (trao ®æi)
AN H
TU
Câu 74. Chọn A. n n Tại anot: n H 2 OH H n OH 0,175 mol 2 2 Sục CO2 vào dung dịch (1 < T < 2) tạo 2 muối n CO32 n OH n CO 2 0, 075 mol m 14, 775 (g)
N
G
U
YE
N
n Cl 2 n Cl 0,1 mol 2 Tại anot: BT: e 2n Cl 2 4n O 2 0, 6 n O 2 0,1 mol Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ (0,4 mol) và Cu2+ (a mol) 3n H Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: nFe dư = n Cu 2 0,15 a 8 Chất rắn gồm Fe dư và Cu 20 – 56(0,15 + a) + 64a = 12,4 a = 0,1 Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,2 mol) và Cu(NO3)2 (0,4 mol) m = 86,9 (g) Câu 77. Chọn D. Gọi x là số mol của Al. Thí nghiệm 1: Thí nghiệm 2: Thí nghiệm 3: 3x 3x V3 VNO x.22, 4 V1 VH 2 .22, 4 V2 VH 2 .22, 4 2 2 Từ đó suy ra: V1 = V2 > V3. Câu 78. Chọn B. Ta có: n O(X) 2n X 4n Y 2n NaOH 0,8 mol
44n CO 2 18n H 2O 56, 2 n CO 2 0,95 mol BTKL Khi đốt cháy hỗn hợp E thì: n O 2 0,95 mol 2n CO 2 n H 2O 2, 7 n H 2O 0,8 mol + Giả sử X no, khi đó: n Y n CO 2 n H 2O 0,15 mol n X 0,1 mol
BT: C
0,1.C X 0,15.C Y 0,95 X là HCOOCH3 (0,1 mol) và Y là H3COOC-COOC2H5 (0,15 mol) Khi cho E tác dụng với NaOH thì muối thu được gồm HCOOK và (COOK)2 m = 33,3 (g) Câu 79. Chọn B. n Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n O 2 H 0, 09 mol n Cl 2 0, 06 mol 4 BT: Cl Trong 75,36 (g) chất rắn gồm AgCl : 0, 48 mol và Ag (0,06 mol) n Fe 2 0, 06 mol
PR
O D
U
C TI O
N
Cu : a mol 64a 56b 12, 48 a 0, 09 BT: e Xét X Fe : b mol 2a 2.0, 06 3(b 0, 06) 2.0, 06 4.0, 09 b 0,12 Khi cho X tác dụng với HNO3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO3)2 (x); Fe(NO3)3 (y); Cu(NO3)2 (0,09). x y 0,12 x 0, 09 Ta có: và m dd T m X m dd HNO3 m NO 127,98 (g) 2x 3y 0, 09.2 0,15.3 y 0, 03 Vậy C% Fe(NO3)3 = 5,67% Câu 80. Chọn B. C 2 H 5 NH 2 : 0, 2 Gly : x Na : 0,3 NaOH : 0,3 (Gly) 2 : y BTDT KOH : 0, 2 K : 0, 2 H 2 NCH 2COO : 0,3 m 49,3 (g) C H NH NO : 0, 2 2 5 3 3 NO3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 16 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cu là A. Ag. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 2. Đốt hỗn hợp Fe và Cu trong bình chứa khí clo dư, thu được sản phẩm muối gồm A. FeCl2 và CuCl. B. FeCl2 và CuCl2. C. FeCl3 và CuCl. D. FeCl3 và CuCl2. Câu 3. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là A. Metan. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen. Câu 4. Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylenglicol. D. glixerol. Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ? A. KCl. B. NaOH. C. HNO3. D. NaHCO3. Câu 6. Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bào vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là A. Thiếc. B. Đồng. C. Chì. D. Kẽm. Câu 7. Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây? A. O2, đun nóng. B. HCl loãng, nóng. C. NaOH loãng. D. Cl2, đun nóng. Câu 8. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 9. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Etyl axetat. B. Etylamin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy. D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng. Câu 11. Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tristearin. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 12. Phản ứng nào sau đây viết sai? 0
t A. C + CO2 2CO. 0
0
t B. 2NaHCO3 Na2O + 2CO2 + H2O. 0
t t C. C + H2O D. CaCO3 CO + H2. CaO + CO2. Câu 13. Đipeptit X có công thức: NH 2 CH 2 CONHCH(CH 3 ) COOH . Tên gọi của X là A. Gly-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Ala-Val. Câu 14. Cho 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch được 4,34 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A. C6H14O2N2 . B. C6H13O2N2 . C. C5H9O4N . D. C6H12O2N2. Câu 15. Lên men 2,025kg khoai tây chứa 80% tinh bột. Cho toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng dung dịch thu được 200g kết tủa nữa. Hiệu suất quá trình lên men là A. 85,5. B. 30,3. C. 42,5. D. 37,5.
Câu 16. Cho dãy các chất sau: etyl butirat, alanin, xenlulozơ, ancol benzylic và phenol. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 17. Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl2, phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá trị của a là: A. 0,1. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,8. Câu 18. Cho sơ đồ điều chế chất hữu cơ Y như hình vẽ bên. Phản ứng nào sau đây có thể phù hợp với sơ đồ điều chế chất Y? to A. CH3COONa + H2SO4(đặc) CH3COOH + NaHSO4. o t B. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O. o
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
t C. H2NCH2COOH + NaOH H2NCH2COONa + H2O. o t D. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2. Câu 19. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein và 50 ml dung dịch NaOH aM, thấy dung dịch có màu hồng. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch trên, đến khi mất màu hồng thì cần 25 ml dung dịch HCl đó. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05. Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối (trong đó có muối kali của glyxin), ancol Y và khí vô cơ Z. Công thức cấu tạo của hai chất trong X là A. CH3COONH3CH3 và H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOCH3 và HCOONH3CH=CH2. C. CH2=CHCOONH4 và H2NCH2COOCH3. D. H2NCH2COOCH3 và CH3COONH3CH3. Câu 21. Cho Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl, thu dược hỗn hợp khí X gồm NO và H2, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào Y đun nhẹ, thu được kết tủa và có khí mùi khai. Thành phần chất tan trong Y là A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3. B. AlCl3, FeCl2 và NH4Cl. C. AlCl3, FeCl2, NH4Cl và HCl. D. AlCl3, FeCl2, FeCl3, NH4Cl và HCl. Câu 22. Cho các chất: etanal, glucozơ, buta-1,3-đien, but-1-in, saccarozơ, etyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 23. Trong các chất: FeS, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCl2, FeCO3, Fe(NO3)2. Số chất bằng một phản ứng có thể tạo ra Fe2O3 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 24. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết X tác dụng được với Na, giải phóng khí H2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol CO2. Số chất X thỏa mãn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 25. Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1 . Cho hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể H2O) là A. KHCO3. B. BaCO3, KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. KOH. Câu 26. Một loại chất béo có chứa 89% tristearin và 11% axit stearic (theo khối lượng). Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo đó bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam xà phòng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 108,48. B. 103,65. C. 102,25. D. 124,56. Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:
enzim (1) C6 H12O6 (glucozo) 2X1 2CO 2 o
H ,t (3) Y(C7 H10O 4 ) 2H 2O X1 X 2 X 4
Phát biểu nào sau đây đúng?
o
H 2SO4 , t (2) X1 X 2 X3 H 2O o
Ni, t (4) X 4 H 2 X1
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1. B. Hợp chất Y có đồng phân hình học. C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro. D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 28. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. (3) Cho Na vào dung dịch FeCl3. (4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước. (5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2. (b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa. (c) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được Al2O3 tạo thành Al và khí CO2. (d) Gang xám chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,… (e) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 34 gam hổn hợp X gồm một axit hai chức và hai axit đơn chức (đều mạch hở), rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 110 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 47,2 gam. Cho 17 gam X tác dụng với hết với dung dịch NaHCO3 dư, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 5,6. C. 7.84. D. 11,2. Câu 31. Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
Giá trị của V và a lần lượt là A. 3,4 và 0,08. B. 2,5 và 0,07. C. 3,4 và 0,07. D. 2,5 và 0,08. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol. (c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2. (f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8. Câu 34. Cho dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol hỗn hợp gồm KHCO3 và K2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X vào Y thì thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu cho từ từ đến hết Y vào X thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của (x + y) là A. 0,50. B. 0,60. C. 0,65. D. 0,35. Câu 35. Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí
C TI O
N
trong nước và sự bay hơi của nước) dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam, đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,425 mol. Giá trị của m là A. 13,44. B. 11,80. C. 12,80. D. 12,39. Câu 36. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C2H4O2. Biết: + X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2. + Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. + Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật. Câu 37. Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Cho các phát biểu sau: (1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy. (2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3. (3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm. (4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt. (5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 38. Cho a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Mg, MgO, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (biết mX = 4,625mO) tác dụng hết với dung dịch Y gồm NaHSO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa b gam muối trung hòa 1,12 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối của T so với H2 bằng 6,6. Cho từ từ dung dịch KOH vào 1/2 dung dịch Z đến khi kết tủa lớn nhất thì dùng hết 0,21 mol KOH. Cho dung dịch BaCl2 vào một nửa dung dịch Z còn lại thu được 52,425 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của b là A. 48,9. B. 49,3. C. 59,8. D. 60,3. Câu 39. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức A và 3 este hai chức (đồng phân của nhau). Đốt cháy m gam X cần dùng 14,784 lít O2 (đktc), thu được 12,768 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol Z. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 5,85 gam. Nung toàn bộ Y với CaO (không có không khí), thu được 0,09 mol 1 hiđrocacbon duy nhất. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong X gần nhất với giá trị nào? A. 42%. B. 29%. C. 34%. D. 37%. Câu 40. Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở (MX < MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7 gam hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2, thu được 0,26 mol khí CO2. Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5%. B. 20,4%. C. 24,4%. D. 35,5%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 16 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
G
U
C TI O
N
Vận dụng cao 1
2 3 2
2
1
1 1
1
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ.
2 5
TỔNG 4 1 3 1 6 4 5 0 3
2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng thấp 2 1 1
O D
PR 2
U
YE
N
10
2 1 2 1 3
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
1
2 0 1 0 1 0 2 7
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1A 11A 21B 31A
2D 12B 22C 32C
3A 13B 23A 33B
4D 14D 24D 34C
5C 15C 25B 35D
6D 16D 26B 36C
7C 17B 27D 37B
8C 18A 28C 38D
9C 19D 29C 39A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
O H O t
O
2 2 Fe2O3 Fe(OH)2 o
2 Fe2O3 FeS
to
O
C TI O
N
Câu 16. Chọn D. Chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là etyl butirat. Câu 17. Chọn B. - Vì sau khối lượng thanh sắt không đổi nên mtăng = mgiảm 0,1.56 = (64 – 56).a a = 0, 7 mol Câu 22. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là etanal, glucozơ, but-1-in, etyl fomat. Câu 23. Chọn A. Nhứng chất mà bằng một phản ứng tạo Fe2O3 là to
Fe(OH)3 Fe2O3
AN H
TU
PR
O D
U
2 Fe2O3 FeCO3 Fe(NO3)2 Fe2O3 Câu 24. Chọn D. X tác dụng với Na và có 2 nguyên tử C trong phân tử X có thể là: CH3-CH2-OH ; HO-CH2-CH2-OH ; CH3-COOH ; HOOC-COOH Câu 25. Chọn B. OH : 4 mol Ba 2 : 2 mol OH HCO 3 CO 32 H 2O BaCO 3 Ta có: 2 2 KOH HCO : 2 mol Ba CO BaCO 3 3 3 K
YE
N
TH
Câu 26. Chọn B. Trong 100 gam chất béo có 89 gam tristearin và 11 gam axit stearic. Vậy muối thu được là C17H35COONa : 0,33873 mol m = 103,65 gam. Câu 27. Chọn D.
U
enzim (1) C6 H12O6 (glucozo) 2C2 H5OH (X1 ) 2CO 2 o
N
G
H 2SO4 , t (2)C2 H5OH (X1 ) X 2 X3 H 2O o
H ,t (3) Y(C7 H10O 4 ) 2H 2O C2 H5OH (X1 ) CH 2 (C OOH) 2 (X 2 ) CH3CHO (X 4 ) o
Ni, t (4) CH3CHO (X 4 ) H 2 C2 H5OH (X1 ) A. Sai, Nhiệt độ sôi của X4 thấp hơn của X1. B. Sai, Hợp chất Y không có đồng phân hình học. C. Sai, Phân tử X2 có 4 nguyên tử hiđro. Câu 28. Chọn C. (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được Ca(HCO3)2. (2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2 tạo phức [Cu(NH3)4](OH)2. (3) Cho Na vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa Fe(OH)3. (4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước thu được kết tủa BaCrO4. (5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4 thu được kết tủa BaSO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được hỗn hợp kết tủa là Ag, AgCl. Câu 29. Chọn C.
10C 20C 30A 40C
(a) Sai, Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) tại anot H2O bị oxi hoá tạo ra khí O2. (c) Sai, Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được Al2O3. Câu 30. Chọn A. Ta có: mdd giảm = m CaCO3 m CO 2 m H 2O n H 2O 0,8 mol mà m 12n CO 2 2n H 2O 16n O n O 1, 2 mol Khi cho 17 gam X tác dụng với NaHCO3 thì: n CO 2
nO 0,3 mol V 6, 72 (l) 2
Câu 31. Chọn A. Tại n NaOH 0,1 mol n H 0,1 mol Tại n Al(OH)3 0, 25 mol n Al3 0, 25 mol
0,1V 0,1 0,1V 0,1 n NaOH 0,1V n Al(OH)3 4.0, 25 (0,3V 0,1) V 3, 4 a 0, 08 Tại 3 3 n NaOH 0,3V
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 32. Chọn C. (d) Sai, Thủy phân este đơn chức mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và có thể có hoặc không có ancol. (e) Sai, Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 3. Câu 33. Chọn B. 0,1 b 0,3 b mol - Dung dịch Y gồm Fe(NO3)3 (a mol) và HCl dư (b mol) n NO 0, 05 4 4 - Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 3a + b = 0,23 (1) BT:e
YE
N
TH
AN H
TU
3n Fe 3n NO 4a 0,3 b (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,07 mol m = 3,92 (g) Câu 34. Chọn C. Dung dịch Y gồm KHCO3 (2a mol) và K2CO3 (a mol). Khi cho từ từ X vào Y thì: a = x – 0,05 (1) n CO32 n HCO3 0,15 n CO32 0, 05 x 0, 05.2 0, 05 0, 2 Khi cho từ từ T vào X thì: n CO32 : n HCO3 1: 2 n HCO3 0,1 Thay x vào (1) suy ra a = 0,15 x + y = 0,65. Câu 35. Chọn D. Tại thời điểm t (s) ta có: n O 2 0,15 n Cl 2 0, 06 mol n e (1) 0, 42 mol
N
G
U
n H 2 n O 2 0, 425 0, 09 n H 2 0,17 mol Tại thời điểm 2t (s) ta có: n e (2) 0,84 mol 2.0, 09 4n O 2 0,84 n O 2 0,165 mol 0,84 0,17.2 0, 42 BT: e n M 0, 25 mol M MSO 4 .5H 2O 245 M M 59 m .59 12,39 (g) 2 2 Câu 36. Chọn C. Các chất X, Y, Z lần lượt là CH3COOH, HOCH2CHO và HCOOCH3. A. Sai, Z có nhiệt độ sôi thấp hơn X. B. Sai, Y là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Sai, Dung dịch chất Fomalin (chứa HCHO) dùng ngâm xác động vật. Câu 37. Chọn C.
N
C TI O
Người ta dùng phản ứng này để hàn đường ray xe lửa. Câu 38. Chọn D. Hỗn hợp khí gồm H2 (0,03 mol) và NO (0,02 mol) Dung dịch Z chứa Al3+, Mg2+, Fe3+, NH4+, Na+ và SO42–. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Z thì: n SO 24 n NaHSO 4 n BaSO 4 0, 45 mol
Khi cho KOH tới dư vào dung dịch Z thì: 3n Al3 2n Mg 2 3n Fe3 n NH 4 0, 42 BT: N
U
Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch Z ta được: n Na 0, 48 mol n NaNO3 0, 03 mol BT: H
O D
n NH 4 n NaNO3 n NO 0, 01 mol n H 2O 0,5n NaHSO 4 2n NH 4 0, 205 mol
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Sử dụng bảo toàn nguyên tố O, ta tính được: m = 8,51 (g) Tiếp tục sử dụng bảo toàn khối lượng thì giá trị b cần tìm là 60, 71 (g) Câu 39. Chọn A. - Khi đốt cháy X, áp dụng BTKL và BTNT O ta có: mX = 11,88 (g) và nO(X) = 0,26 mol n O(X) n ancol - Ta có: n H 2 0,13 mol mancol = mb.tăng 2n H 2 = 5,98 (g) Mancol = 46: C2H5OH 4 2 - Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH dư = nNaOH – 0,5nX = 0,17 mol - Gọi A là este đơn chức (a mol) và B là este hai chức (b mol) - Vì khi nung Y chỉ thu được 1 hiđrocacbon duy nhất nên A có dạng RCOOC2H5 và B là R’(COOC2H5)2 2a 4b 0, 26 a 0, 05 mol với và R = R’ + 1 a b 0, 09 b 0, 04 mol → 0,05.(R’+ 1 + 73) + 0,04.(R’ + 146) = 11,88 R’ = 26 (-CH=CH-) Vậy A là CH2=CHCOOC2H5 có %m = 42,1% Câu 40. Chọn C. Từ các dữ kiện của đề bài, ta suy ra X có dạng là RCOOR’ và Y là H2N-CH2-COOR’ Nhận thấy: mmuối > mE nên R’ < 23 R’ là -CH3 nên ancol duy nhất đó là CH3OH BTKL
m E 40n E mmuối + 32n E nE = 0,08 mol Khi đốt cháy hoàn toàn E, áp dụng bảo toàn nguyên tố O ta tính được: n H 2O 0, 27 mol C 3, 25 X : CH 2 CH COO CH 3 (0, 02 mol) %m X 24,36% Khi đó ta có: H 6, 75 Y : H 2 N CH 2 COO CH 3 (0, 06 mol) ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 17 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 2. Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dùng để chế tạo máy bay, otô, tên lửa B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng. C. Là kim loại lưỡng tính. D. Tan trong kiềm loãng. Câu 3. Theo WTO (tổ chức y tế thế giới) nồng độ tối đa của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Hãy cho biết nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm nặng bởi Pb2+ là A. 0,02 mg Pb2+ trong 0,5 lít nước. B. 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít nước. C. 0,2 mg Pb2+ trong 1,5 lít nước. D. 0,3 mg Pb2+ trong 6 lít nước. Câu 4. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3N và CH3CH(OH)CH3. B. CH3NH2 và (CH3)3COH. C. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH2OH. D. CH3NHCH3 và CH3CH2OH. Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây? A. Fe(NO3)3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 6. Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ lapsan. Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa vàng? A. KHCO3. B. K2CrO4. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 8. Sắt(II) clorua không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. Cl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. H2SO4 loãng. Câu 9. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Fomalin. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Giấm ăn. Câu 10. Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến? A. O2 và H2O. B. CO2 và O2. C. CO2 và H2O. D. O2 và N2. Câu 11. Este nào sau đây không được điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng? A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 12. Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây? A. SiH4. B. SiO2. C. SiO. D. Mg2Si. Câu 13. Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là A. 300. B. 100. C. 400. D. 200. Câu 14. Cho hỗn hợp gồm kim loại M và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,9. B. 15,6. C. 11,7. D. 7,8. Câu 15. Cho dãy các chất sau: toluen, buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X chỉ thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X có thể là polime nào dưới đây? A. Polipropilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua). Câu 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, valin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 1M thu được 52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 66,6. B. 37,8. C. 66,2. D. 37,4. Câu 18. Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ. D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 19. Các dung dịch dưới đây có cùng nồng độ là 0,1M. Giá trị pH của dung dịch nào là nhỏ nhất? A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 20. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
N
G
U
YE
N
TH
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng. Câu 21. Cho dãy các chất: Na, CuO, Na2CO3, Fe(NO3)3 và BaS. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. X và Y có công thức phân tử là C4H9O2N. X và Y đều không làm mất màu nước brom. Khi cho X tác dụng với NaOH thì X tạo ra muối X1 và vô cơ X2. Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối Y1 và chất hữu cơ Y2. X1 và Y1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Các chất X2 và Y2 là A. H2O và CH3OH. B. NH3 và CH3OH. C. H2O và CH3NH2. D. NH3 và CH3NH2. Câu 23. Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và FeCl3, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X gồm hai kim loại và dung dịch Y chứa hai muối. Cation kim loại có trong dung dịch Y là A. Al3+. B. Al3+ và Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+ và Fe2+. Câu 24. X là este hai chức có công thức phân tử là C5H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 25. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là A. 21,25%. B. 17,49%. C. 42,5%. D. 8,75%. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ thu được (m + 1,8) gam hỗn hợp Y (gồm glucozơ và fructozơ). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là A. 20,7. B. 18,0. C. 22,5. D. 18,9. Câu 27. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
to
CaO, t o
(a) X + 2NaOH X1 + 2X3.
X4 + 2Na2CO3. (b) X1 + 2NaOH H SO , 170o C
lªn men 2 4 X4 + H2O. (c) C6H12O6 (glucozơ) (d) X3 2X3 + 2CO2. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có công thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. Câu 28. Cho các phản ứng sau:
t
(2) Si + NaOH + H2O
(1) AgNO3 t
t
(3) CuO + NH3
(4) FeS2 + O2
(5) C + CO2
(6) Al2O3 Na AlF
ñieän phaân noùng chaûy 3
6
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất. (b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng. (c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic. (d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn. (e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 30. Thực hiện phản ứng craking butan, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí A (gồm ankan và anken). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp A làm mất màu tối đa 0,075 mol Br2 trong CCl4. Hiện suất của phản ứng cracking butan là A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%. Câu 31. Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:
N
Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05. Câu 32. Cho các mệnh đề sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Trimetyl amin là một amin bậc ba. (c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. (f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. Số mệnh đề đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 33. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nhận định nào sau đây đúng? A. Giá trị của V là 4,480 lít. B. Giá trị của m là 44,36 gam. C. Giá trị của V là 4,928 lít. D. Giá trị của m là 43,08 gam. Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,465 mol O2 sản phẩm cháy thu được H2O và a mol CO2.Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y trên thì cần dùng 7,392 lít (đktc) khí O2. Giá trị của a là A. 0,335. B. 0,245. C. 0,290. D. 0,380. Câu 35. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600. Câu 36. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hoàn toàn thì thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt là A. Ba(AlO2)2 và NaNO3. B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. C. NaAlO2 và Na2SO4. D. NaOH và NaAlO2. Câu 37. Cho các bước ở thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Nhận định nào sau đây là sai? A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. B. Ở bước (2) thì anilin tan dần. C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt. D. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy. Câu 38. Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 28,14. B. 27,50. C. 19,63. D. 27,09. Câu 39. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1. Câu 40. Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Giá trị của m là 10,12. B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala. C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E. D. Giá trị của m1 là 14,36. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 17 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
O D
U
C TI O
N
Vận dụng cao 1
1 4
2
PR 2
1 1
1 1
1
G
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ.
3 3
TỔNG 4 2 4 1 5 6 3 0 3
1
U
YE
N
10
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 2 1 1
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 3 1 2 2 3
MỤC LỤC
TU
Lớp
1
1 1 1 1 0 0 3 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1A 11B 21D 31A
2C 12B 22A 32A
3C 13D 23A 33B
4C 14D 24D 34D
5B 15A 25B 35A
6D 16A 26A 36D
7B 17D 27C 37C
8D 18B 28A 38D
9A 19B 29D 39D
10A 20A 30A 40B
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 15. Chọn A. Chất trong dãy làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là buta-1,3-đien, stiren, axetanđehit và axit acrylic. Câu 21. Chọn A. Chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng, dư là Na, CuO, Na2CO3, BaS. Câu 22. Chọn A. Theo đề X là H2N-C3H6-COOH và Y là H2N-C2H4-COO-CH3 Các chất X2 và Y2 là H2O và CH3OH. Câu 24. Chọn D. Các đồng phân của X thoả mãn là CH3-OOC-COO-C2H5 ; CH2(COOCH3)2 ; CH3-COO-CH2-COO-CH3; CH3COO-CH2-OOCCH3. Câu 25. Chọn B. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat: 2NO3- 2NO2- + O2 và 4NO3- 2O2- + 4NO2 + O2 Khi cho Z vào nước: 2NO2 + 1/2O2 + H2O 2HNO3 NO 2 : x mol 63x (1) Đặt m dd 46x 32y 112,5 0,8 và n HNO3 x mol 0,125 46x 32y 111,7 O 2 : y mol 1 BTKL và y x 0,025 (2) . Từ (1), (2) suy ra: x = 0,25; y = 0,0875 m X 10 m Z 24,3 4 1 và n O2 (NaNO3 ) 0,0875 .0,25 0,025 mol n NaNO3 0,05 mol %m NaNO3 17, 49% 4 Câu 26. Chọn A. C12 H 22O11 : x mol x y 0,1 x 0, 025 m 20, 7 (g) Ta có: (C H O ) : y mol 2x.2 2y 0, 25 y 0, 075 6 10 5 n Câu 27. Chọn C. lªn men (c) C6H12O6 (glucozơ) 2C2H5OH (X3) + 2CO2. H SO , 170o C
N
2 4 C2H4 (X4) + H2O. (d) C2H5OH (X3)
CaO, t o
C2H4 (X4) + 2Na2CO3. (b) CH2=C(COONa)2 (X1) + 2NaOH to
(a) CH2=C(COOC2H5)2 (X) + 2NaOH CH2=C(COONa)2 (X1) + 2C2H5OH (X3). A. Sai, X1 không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Sai, X có công thức phân tử là C8H12O4. D. Sai, Nhiệt độ sôi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 27. Chọn A. t
(1) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 t
(2) Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2 t
(3) CuO + NH3 Cu + N2 + H2O
(4) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
(5) C + CO2 2CO
(6) 2Al2O3 4Al + 3O2 Na AlF
ñieän phaân noùng chaûy
Câu 29. Chọn D. (b) Sai, Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng photpho cho cây trồng. (c) Sai, Muối Na2CO3 bền không bị nhiệt phân.
3
6
Câu 30. Chọn A. Đốt cháy A cũng chính là đốt cháy butan n C 4H10 n H 2O n CO 2 0,1 mol Khi cho A tác dụng với Br2 thì: n anken 0, 075 mol H
0, 075 .100% 75% 0,1
Câu 31. Chọn A. Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3- CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32- BaCO3 Tại V = 0,1 lít n Ba(OH) 2 0, 05 n OH 0,1 mol n Ba 2 0, 05 y 0,1 y 0, 05 Tại V = 0,3 lít n Ba(OH) 2 0,15 n OH 0,3mol n HCO3 0, 2 mol ( y) Câu 32. Chọn A. (d) Sai,Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 33. Chọn B. Anot : Cl2 (a mol);O 2 (b mol) a b 0,1 a 0, 04 Catot : Cu (0,16 mol) n e 0,32 2a 4b 0,32 b 0, 06 2t (s) Anot : Cl (0, 04 mol) ;O (x mol) 2 2 Catot : Cu (0, 24 mol) ; H 2
O D
U
Tại thời điểm là 2t(s) ta có: n e 0, 64 x 0,14 V 4, 032 (l) và m = m CuSO4 m KCl 44,36 (g)
C TI O
CuSO 4 KCl
N
t (s)
PR
Câu 34. Chọn D. Ta có: n COONa muoi n NaOH 0, 09 mol n Na 2CO3 0, 045 mol
TU
BTKL m Y m O2 m Na 2CO3 m CO2 m H2O 44n CO2 18n H2O 14, 65 (1)
AN H
BT: O 2n COONa 2n O2 3n Na 2CO3 2n CO2 n H2O 2n CO2 n H2O 0, 705 (2)
TH
n CO2 0, 245 Từ (1), (2) suy ra: . Gọi số C trong ancol là t nC(ancol) = 0,9t n H2O 0, 215 BT: C n CO2 n C Y n C (ancol) 0, 29 0,9t . Khi t = 1 thì n CO2 0,38 mol thỏa mãn.
YE
N
Câu 35. Chọn A. Giả sử Ba2+ hết lúc đó n HCO n CO 2 n CO2 0, 25 mol 3
3
N
G
U
Giả sử dung dịch X có chứa HCO3–, CO32–. Khi nhỏ từ từ X vào dung dịch HCl thì: n n CO 2 n CO2 0, 25 n 0,15 mol n HCO 3 HCO3 HCO3 p 3 3 n HCO 2n CO 2 n H 0, 35 n CO 2 p 0,1 mol n CO 2 2 3 3 3 3 Trong dung dịch X gồm Na+ (0,2 mol), K+ (0,255 mol), HCO3– (3x mol), CO32– (2x mol). BT: C BTDT (X) n CO2 n HCO n CO 2 n BaCO3 0, 425 mol VCO2 9, 52 (l) x 0, 065 mol 3
3
Câu 36. Chọn D. Loại câu A và B vì kết BaSO4 không tan. Giả sử V = 22400 ml n H 2 mol
n AlO 2 n H (1) Nếu hai chất đó nằm ở câu C thì: (không thoả mãn) 4n AlO 2 n H (2) NaOH : x x y 2 x 0, 4 Nếu hai chất đó là (thoả mãn) NaAlO 2 : y x 4y 3, 4.2 y 1, 6 Câu 38. Chọn D.
n X n Y 0,12 n X 0, 075 n X 5 Khi cho E tác dụng với NaOH thì: 2n X 3n Y 0, 285 n Y 0, 045 n Y 3 C n H 2n 2O 4 : 5 x mol (14n 62).5 x (14 m 86).3 x 17, 02 Khi đốt cháy E x 0, 01 C m H 2m 10O 6 : 3x mol 5xn 3xm 0,81 với m = 12 n = 9 X là CH3COO-C3H6-OOCC3H7 và Y là (C2H3COO)3C3H5 Hỗn hợp muối gồm CH3COONa (0,075); C3H7COONa (0,075) và C2H3COONa (0,135) m = 27,09 (g). Câu 39. Chọn D. Cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl (a), KNO3 (0,05) và NaNO3 (0,1). BT:N n NH 4 n KNO3 n NaNO3 2n Cu(NO3 )2 2n N 2 n NO 0,025mol + Theo đề bài ta có
n HCl 2n O 10n NH 4 12n N 2 10n N 2O a 0,016025m 1,25(1)
C TI O
+ Xét hỗn hợp kết tủa ta có n OH (trong kÕt tña) 2n Ba(OH)2 n NH 4 a 0,175
N
Cho dung dịch Z tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 + Xét dung dịch sau phản ứng chứa Ba2+, Na+ (0,1 mol), K+ (0,05 mol), Cl- (a mol) + Áp dung BTĐT cho dung dịch sau phản ứng ta có n Ba 2 0,5(n Cl n K n Na ) 0,5a 0,075
m m M n 17n OH 56,375 0,8718m 0,0375.64 17(a 0,175) 0,8718m 17a 56,95(2)
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Giải hệ (1) và (2) ta có m 31,2 (g) Câu 40. Chọn B. Ta có: nmắt xích (Y) = 2nN2 = 0,12 mol neste = nNaOH – n mắt xích (Y) = 0,14 – 0,12 = 0,02 mol O2 X : Cn H 2n 2 O 2 : 0, 02 mol nCO 2 (n 1)H 2 O Đặt 0,12 O2 mol mCO 2 (m 1 0,5k)H 2 O Y : Cm H 2m 2 k N k O k 1 : k 0,12 k 3 n CO2 n H2O n X (0,5k 1)n Y 0, 04 0, 02 (0,5k 1) k X : CH 2 C(CH 3 )COOCH3 (0, 02 mol) n 5 BT: C n CO2 0, 02n 0, 04m 0,38 với m 7 Y : (Gly) 2 Ala (0, 04 mol)
YE
N
A. Giá trị của m = 0,02.100 + 0,04.203 = 10,12 (g). B. Y chỉ có 1 gốc Ala Sai. C. %mX = 0,02.100/10,12 = 19,76%. D. n H2O n Y 0, 04 mol ; n CH3OH n X 0, 02 mol
N
G
U
BTKL m1 m m NaOH – m CH3OH – m H2O 10,12 0,14.40 – 0, 02.32 – 0, 04.18 14,36 (g)
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Điện phân nóng chảy NaCl (với các điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình A. khử H2O. B. khử ion Na+. C. oxi hóa H2O. D. oxi hóa ion Cl-. Câu 2. Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ? A. oxi. B. cacbon. C. nitơ. D. hiđro. Câu 3. Metanol là một chất độc thần kinh và là nguyên nhân gây ngộ độc khi uống rượu. Công thức hóa học của metanol là A. CH3OH B. C2H4(OH)2. C. HCHO. D. C2H5OH. Câu 4. Thành phần chính của đường mía là A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 5. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2. B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. C. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4. Câu 6. Chất không có phản ứng với anilin (C6H5NH2) là A. HCl. B. Br2 (trong nước). C. H2SO4. D. NaOH. Câu 7. Giấy "bạc" được làm từ quá trình dát mỏng các miếng kim loại A. Cu. B. Al. C. Zn. D. Ag. Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2 (b) X1 + X3 → X2 + H2O Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là A. Na2SO4. B. Na2SO3. C. NaOH. D. NaHSO4. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen-adipamit). C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(butadien-stiren). Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO. B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot. C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại. Câu 11. Chất béo có thành phần chính là A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo. Câu 12. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH. B. Ngâm miếng hợp kim Fe-Cu trong dung dịch muối ăn. C. Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. D. Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí oxi. Câu 13. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2. Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là A. 200. B. 300. C. 150. D. 250. Câu 14. Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 15. Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2; (2) C6H5-NH3Cl, (3) H2N-CH2-COOH, (4) HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí theo hình vẽ sau:
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ
C TI O
N
Khí nào sau đây không phù hợp với khí X? A. Cl2. B. NO2. C. SO2. D. O2. Câu 17. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 20,9 gam muối. Số nguyên tử hiđro có trong X là A. 9. B. 11. C. 7. D. 8. Câu 18. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. Na2CO3. C. KHCO3. D. CH3COONa. +Dungdòch AgNO /NH dö +H O,H +Dungdòch HCl Z Y X t 2
+
3
0
3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic. C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. Câu 20. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất tan X thấy tạo kết tủa Y màu vàng. Cho kết tủa Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. BaCl2. B. KI. C. Fe(NO3)2. D. K3PO4. Câu 21. Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 22. Số đồng phân este mạch hở có công thức phân tử C4H6O4 khi thủy phân trong môi trường axit, thu được sản phẩm gồm một axit cacboxylic và một ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Cho dãy các chất sau: CO2, Al, Cr(OH)3, Cr2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 24. Cho dãy các chất sau: (1) etilen, (2) axetanđehit, (3) glucozơ, (4) saccarozơ, (5) C3H4O2 (este, mạch hở). Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,4 gam ancol Y đơn chức và 18,15 gam hỗn hợp hai muối cacboxylat kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là A. 12,55. B. 13,75. C. 14,80. D. 17,60. Câu 26. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thoát ra thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V1 và khi khí ngừng thoát ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V1. Dung dịch được đem thí nghiệm là A. dung dịch Z. B. dung dịch T. C. dung dịch X. D. dung dịch Y. Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): H SO , t o
2 4 HCOOH X+Y
H 2SO 4 , t o
G + H2O T + C2H4(OH)2 Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X là CO2.
xt, t o
X + Z T H SO , t o
2 4 M + H2O T + Z
B. Chất G có phân tử khối bằng 146.
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức. Câu 28. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO4. (b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4. (c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết. (d) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4. (e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl. (f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất. (b) Natri hiđroxit được sử dụng để sản xuất xà phòng, công nghiệp giấy, thủy tinh. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 30. Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 13,50 gam X cần dùng 33,264 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,09 mol brom. Giá trị của a là A. 0,135. B. 0,270. C. 0,180. D. 0,090. Câu 31. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
N
G
U
YE
N
TH
Tỉ lệ b : a là A. 5 : 1. B. 7 : 2. C. 7 : 1. D. 6 : 1. Câu 32. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng. (c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol. (d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit. (e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit. (f) Dung dịch các amin có vòng benzen đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 33. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, cho 5,3 gam M tác dụng vừa đủ với 0,07 mol dung dịch NaOH, thu được ancol T, chất hữu cơ no Q và m gam hỗn hợp hai muối. Biết Q cho được phản ứng tráng gương. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Giá trị của a là A. 0,9. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,6.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 35. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây: Mấu thử Thí nghiệm Hiện tượng X+ Tác dụng với dung dịch NaOH Có mùi khai Y2+ Tác dụng với dung dịch K2SO4 Kết tủa trắng 3+ Z Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư Kết tủa keo trắng 3+ T Tác dụng với dung dịch Na2CO3 Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát ra + 2+ 3+ 3+ Các cation X , Y , Z , T lần lượt là B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+. A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+. + 2+ 3+ 3+ D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+. C. NH4 , Ba , Fe , Cr . Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% + 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. B. Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH. C. Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu tím đặc trưng. D. Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức. Câu 37. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và 0,10 mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t (h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam Mg, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2O (khí duy nhất thoát ra, ở đktc). Giá trị của t là A. 2,0h. B. 3,0h. C. 2,5h. D. 1,5h. Câu 38. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO ) , Cu(NO ) và FeCO trong bình chân không, thu Câu 39. 3 2 3 2 3 được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75. Câu 40 Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic no, đơn chức; Z là ancol no; T là este mạch hở, tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). Cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F với NaOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,4%. B. 11,4%. C. 12,8%. D. 13,6%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ: TỔNG
1
2
C TI O 1
6 2 4 1 5 7 2 1
U
O D
PR 1
Vận dụng cao 1
N
Vận dụng thấp 4 1 1
1 1
4 1
1 1
1
1
3 2
0 0 0 2 1 0 4 2
U
YE
N
10
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 2 1 4 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
G
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của
đề
minh
hoạ
2019.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11B 21A 31C
2B 12B 22B 32C
3A 13D 23D 33A
4D 14C 24B 34B
5B 15A 25C 35A
6D 16D 26C 36D
7B 17C 27C 37B
8A 18C 28D 38C
9D 19B 29C 39D
10A 20D 30A 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 15. Chọn A. Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4). Câu 21. Chọn A. Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Câu 22. Chọn B. + Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH3)2. + Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO)2C2H4. Câu 23. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Câu 24. Chọn B. Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5). Câu 25. Chọn C. Nếu n NaOH n Y M Y 12 (loại) X gồm một axit cacboxylic và một este. CH 3COONa : x x y 0, 2 x 0, 075 Ta có: Mmuối = 90,75 M Y 32 : CH 3OH C 2 H 5COONa : y 82x 96y 18,15 y 0,125
G
U
YE
N
TH
AN H
Vậy X là C3H6O2 (0,2 mol) m = 14,8 (g) Câu 26. Chọn C. + Nếu dung dịch đó là NaHCO3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay. + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau. a V1 + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 (a mol) và NaHCO3 (b mol) thì: (vô lí) 2a b 1, 6V1 a b V1 + Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na2CO3 (b mol) thì: (thoả mãn) a 2b 1, 6V1 Câu 27. Chọn C. H SO , t o
N
2 4 HCOOH CO (X) + H2O (Y)
xt, t o
CO (X) + CH3OH (Z) CH3COOH (T)
H SO , t o
2 4 CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O CH3COOH (T) + C2H4(OH)2
H 2SO 4 , t o
CH3COOCH3 (M) + H2O CH3COOH (T) + CH3OH (Z) A. Sai, Chất X là CO. B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104. D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 28. Chọn D. (a) 2NaOH + 2KHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). (b) 3KOH + 3Na2HPO4 K3PO4 + 2Na3PO4 + 3H2O (c) 8KOH + K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 4K2SO4 + 2KAlO2 + 28H2O (d) 3Cl2 + 6FeSO4 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (số mol 2 muối bằng nhau). (e) Ba + 2HCl BaCl2 + H2O ; Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (số mol 2 muối bằng nhau). (f) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (số mol 2 muối bằng nhau).
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 29. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 30. Chọn A. 2n CO 2 n H 2O 2,97 n CO 2 0,945 Ta có: 12n CO 2 2n H 2O 13,5 n H 2O 1, 08 (13n 3)a 13,5 a 0, 405 2 Đặt CT chung của X là CnHn+3: a mol k 3 na 0,945 n 7 / 3 2 Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a. 0, 09 a 0,135 mol 3 Câu 31. Chọn C. 2m Tại 2m (g) x mol 100 m n CO 2 a mol m 7m b 100 Tại (2x 2x) b b 7 100 100 a n CO b mol ; n CaCO m mol 2 3 100 Câu 32. Chọn C. (b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H2SO4 đặc để xúc tác cho phản ứng. (d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit. (f) Sai, C6H5CH2NH2 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 33. Chọn A. BTKL BT: O n O 2 0,315 mol n M 0, 05 mol < nNaOH Trong M có một este của phenol
TH
AN H
n X,Y n Z 0, 05 n X,Y 0, 03 mol k1 2 với (k1 1).0, 03 (k 2 1).0, 02 0,11 k 2 5 n X,Y 2n Z 0, 07 n Z 0, 02 mol HCOOCH 2 CH CH 2 C X,Y 4 BT: C 0, 03.C X,Y 0, 02.C Z 0, 28 HCHCOOCH=CHCH 3 C Z 8 HCOOC H CH 6 4 3
U
YE
N
Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol) m = 6 gam. Câu 34. Chọn B. Dung dịch X chứa Na+ (0,1 mol); K+ (0,25a mol); CO32- (x mol) và OH- (y mol). Khi cho H2SO4 vào X thì: x (n H y) n CO2 x y 0,175
N
G
Khi cho Y tác dụng với Ba(OH)2 thì: m BaSO4 m BaCO3 34, 05 n BaCO3 0, 025 mol BT: C BTDT n HCO x 0, 025 0, 075 0,1 y 0, 075 a 0, 7 3
Câu 36. Chọn D. A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau. C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 37. Chọn B. Dung dịch X chứa NaNO3 (0,1 mol) và HNO3. Khi cho Mg tác dụng với X thì: 2n Mg 8n N 2O BT: e n NH 4 0, 004 n HNO3 10.(n NH 4 n N 2O ) 0, 2 mol 8 0,1 0, 2 BT: N n Cu(NO3 ) 2 0,15 mol n e 0,3 mol t 3h 2 Câu 38. Chọn C. BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H 2O n NaOH n COOH 0,5 mol m X 30, 05 (g)
CO 2 : x mol x t 0,925 x 0,85 BT: O y 0,875 Đặt H 2 O : y mol 2x y 2,575 N : z mol BTKL 2 44x 18y 28z 55, 25 z 0, 075 a b 2n N 2 0,15 Gly : a mol a 0,1 4 BT: C 0,5a 0,5b n CO 2 n H 2O 0, 025 b 0, 05 n Đặt Glu : b mol 3 C H O : c mol a 2b c 0,5 c 0,3 n 2n 2 Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%. Câu 39. Chọn D. n BT: N n NO 0, 08 mol n H 2 NO 0, 02 mol Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4 4 Ta có: n H 2n H 2 4n NO 2n O (Y) n O (Y) 0,5 mol và m KL 98,36 mSO 4 2 m K 29,96 (g)
C TI O
N
Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6 NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) BT: O Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) 4x.3 x.3 4x.2 x .2 0,5 x 0,1 m m KL m CO3 m NO3 60, 76 (g)
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 40. Chọn D. Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2 phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức. Từ phản ứng của Z với Na n Z 0,15 mol M Z 92 : C3H 5 (OH) 3 0, 25 0,1 BTKL Khi cho E tác dụng với NaOH: n H 2O n X,Y 0,1 mol n T 0, 05 mol 3 Ta có: MQ = 17,6 có khí CH4 Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH3COONa và RCOONa. 68a (M R 67).b 20,9 M R 27 a 0,1 + Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol) a b 0, 25 b 0,15 Vậy X là C2H3COOH: 0,05 mol %mX = 13,6%
N
G
U
YE
N
TH
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 18 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
YE
U
G
2
C TI O
N
1
U
O D
PR 1
3 2
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
TỔNG
1
1 1
4
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
6 2 4 1 5 7 2 1
1 1
N
10
Vận dụng thấp 4 1 1
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 2 1 4 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
1
0 0 0 2 1 0 4 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11B 21A 31C
2B 12B 22B 32C
3A 13D 23D 33A
4D 14C 24B 34B
5B 15A 25C 35A
6D 16D 26C 36D
7B 17C 27C 37B
8A 18C 28D 38C
9D 19B 29C 39D
10A 20D 30A 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 15. Chọn A. Chất làm đổi màu quỳ tím sang đỏ là (2), (4). Câu 21. Chọn A. Hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Câu 22. Chọn B. + Este hai chức được tạo thành từ axit hai chức và ancol đơn chức: (COOCH3)2. + Este hai chức được tạo thành từ axit đơn chức và ancol hai chức: (HCOO)2C2H4. Câu 23. Chọn D. Chất tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là Al, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2 và Al2O3. Câu 24. Chọn B. Chất có phản ứng tráng gương là (2), (3), (5). Câu 25. Chọn C. Nếu n NaOH n Y M Y 12 (loại) X gồm một axit cacboxylic và một este. CH 3COONa : x x y 0, 2 x 0, 075 Ta có: Mmuối = 90,75 M Y 32 : CH 3OH C 2 H 5COONa : y 82x 96y 18,15 y 0,125
N
TH
AN H
Vậy X là C3H6O2 (0,2 mol) m = 14,8 (g) Câu 26. Chọn C. + Nếu dung dịch đó là NaHCO3 thì khi cho HCl vào thì có khí thoát ra ngay. + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 thì thể tích của HCl dùng là gấp đôi nhau. a V1 + Nếu dung dịch đó là Na2CO3 (a mol) và NaHCO3 (b mol) thì: (vô lí) 2a b 1, 6V1
G
U
YE
a b V1 + Nếu dung dịch đó là NaOH (a mol) và Na2CO3 (b mol) thì: (thoả mãn) a 2b 1, 6V1 Câu 27. Chọn C. H SO , t o
N
2 4 HCOOH CO (X) + H2O (Y)
xt, t o
CO (X) + CH3OH (Z) CH3COOH (T)
H SO , t o
2 4 CH3COOCH2CH2OH (G) + H2O CH3COOH (T) + C2H4(OH)2
H 2SO 4 , t o
CH3COOCH3 (M) + H2O CH3COOH (T) + CH3OH (Z) A. Sai, Chất X là CO. B. Sai, Chất G có phân tử khối bằng 104. D. Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 28. Chọn D. (a) 2NaOH + 2KHSO4 Na2SO4 + K2SO4 + H2O (số mol 2 muối bằng nhau). (b) 3KOH + 3Na2HPO4 K3PO4 + 2Na3PO4 + 3H2O (c) 8KOH + K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 4K2SO4 + 2KAlO2 + 28H2O (d) 3Cl2 + 6FeSO4 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (số mol 2 muối bằng nhau). (e) Ba + 2HCl BaCl2 + H2O ; Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 (số mol 2 muối bằng nhau). (f) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (số mol 2 muối bằng nhau).
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 29. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 30. Chọn A. 2n CO 2 n H 2O 2,97 n CO 2 0,945 Ta có: 12n CO 2 2n H 2O 13,5 n H 2O 1, 08 (13n 3)a 13,5 a 0, 405 2 Đặt CT chung của X là CnHn+3: a mol k 3 na 0,945 n 7 / 3 2 Khi cho a mol X tác dụng với Br2 thì: a. 0, 09 a 0,135 mol 3 Câu 31. Chọn C. 2m Tại 2m (g) x mol 100 m n CO 2 a mol m 7m b 100 Tại (2x 2x) b b 7 100 100 a n CO b mol ; n CaCO m mol 2 3 100 Câu 32. Chọn C. (b) Sai, Trong phản ứng điều chế este, người ta thường cho thêm H2SO4 đặc để xúc tác cho phản ứng. (d) Sai, "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. (e) Sai, Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được muối của các amino axit. (f) Sai, C6H5CH2NH2 làm quỳ tím hoá xanh. Câu 33. Chọn A. BTKL BT: O n O 2 0,315 mol n M 0, 05 mol < nNaOH Trong M có một este của phenol
TH
AN H
n X,Y n Z 0, 05 n X,Y 0, 03 mol k1 2 với (k1 1).0, 03 (k 2 1).0, 02 0,11 k 2 5 n X,Y 2n Z 0, 07 n Z 0, 02 mol HCOOCH 2 CH CH 2 C X,Y 4 BT: C 0, 03.C X,Y 0, 02.C Z 0, 28 HCHCOOCH=CHCH 3 C Z 8 HCOOC H CH 6 4 3
U
YE
N
Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol) m = 6 gam. Câu 34. Chọn B. Dung dịch X chứa Na+ (0,1 mol); K+ (0,25a mol); CO32- (x mol) và OH- (y mol). Khi cho H2SO4 vào X thì: x (n H y) n CO2 x y 0,175
N
G
Khi cho Y tác dụng với Ba(OH)2 thì: m BaSO4 m BaCO3 34, 05 n BaCO3 0, 025 mol BT: C BTDT n HCO x 0, 025 0, 075 0,1 y 0, 075 a 0, 7 3
Câu 36. Chọn D. A. Sai, Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh lam. B. Sai, Phản ứng trên chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm –OH kề nhau. C. Sai, Sau bước 3, kết tủa bị hoà tan và trở thành dung dịch có màu xanh đặc trưng. Câu 37. Chọn B. Dung dịch X chứa NaNO3 (0,1 mol) và HNO3. Khi cho Mg tác dụng với X thì: 2n Mg 8n N 2O BT: e n NH 4 0, 004 n HNO3 10.(n NH 4 n N 2O ) 0, 2 mol 8 0,1 0, 2 BT: N n Cu(NO3 ) 2 0,15 mol n e 0,3 mol t 3h 2 Câu 38. Chọn C. BTKL m X 30, 05 (g) Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H 2O n NaOH n COOH 0,5 mol
CO 2 : x mol x t 0,925 x 0,85 BT: O y 0,875 Đặt H 2 O : y mol 2x y 2,575 N : z mol BTKL 2 44x 18y 28z 55, 25 z 0, 075 a b 2n N 2 0,15 Gly : a mol a 0,1 4 BT: C 0,5a 0,5b n CO 2 n H 2O 0, 025 b 0, 05 n Đặt Glu : b mol 3 C H O : c mol a 2b c 0,5 c 0,3 n 2n 2 Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol %m = 30,62%. Câu 39. Chọn D. n BT: N Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4 n NO 0, 08 mol n H 2 NO 0, 02 mol 4 Ta có: n H 2n H 2 4n NO 2n O (Y) n O (Y) 0,5 mol và m KL 98,36 mSO 4 2 m K 29,96 (g)
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6 NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) BT: O Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) 4x.3 x.3 4x.2 x .2 0,5 x 0,1 m m KL m CO3 m NO3 60, 76 (g) Câu 40. Chọn D. Theo đề, X là axit không no, có 1 liên kết C=C đơn chức và T là este ba chức được tạo thành từ 2 phân từ chất X, 1 phân tử chất Y và 1 ancol Z ba chức. Từ phản ứng của Z với Na n Z 0,15 mol M Z 92 : C3H 5 (OH) 3 0, 25 0,1 BTKL Khi cho E tác dụng với NaOH: n H 2O n X,Y 0,1 mol n T 0, 05 mol 3 Ta có: MQ = 17,6 có khí CH4 Muối thu được gồm HCOONa hoặc CH3COONa và RCOONa. 68a (M R 67).b 20,9 M R 27 a 0,1 + Xét muối HCOONa (a mol) và RCOONa (b mol) a b 0, 25 b 0,15 Vậy X là C2H3COOH: 0,05 mol %mX = 13,6%
N
G
U
YE
N
TH
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 19 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Kim loại X là một kim loại quý, dẫn điện tốt nhất trong số các kim loại và có nhiều ứng dụng: làm phim ảnh, gương cầu... X là A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Fe. Câu 2. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. K. D. Ag. Câu 3. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn. Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn vinyl propionat trong dung dịch KOH (vừa đủ) tạo thành sản phẩm gồm A. C2H5COOK và HCHO. B. C2H5COOK và CH2=CH-CH2-OH. C. C2H5COOK và CH3CHO. D. C2H5COOK và CH2=CH-OH. Câu 5. Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 6. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2. Câu 7. Hợp chất X (hay còn gọi là corindon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kỹ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade…. Hợp chất X là A. Fe3O4. B. Na3AlF6. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 8. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9. Loại vật liệu polime có hình sợi, dài và mảnh với độ bền nhất định được gọi là A. chất dẻo. B. cao su. C. keo dán. D. tơ. Câu 10. Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Câu 12. Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X là A. NH3. B. SO2. C. H2S. D. N2. Câu 13. Cho 5,4 gam Mg vào 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 9,6. C. 14,4. D. 11,4.
C TI O
N
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (có cùng số mol) vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20. Câu 15. Cho dãy các chất: axit acrylic, phenyl axetat, anlyl axetat, meylamoni axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16. X là este của amino axit có công thức phân tử là C3H7O2N. Cho X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng thu được dung dịch Y và 3,2 gam chất hữu cơ Z. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 11,30. B. 14,10. C. 16,95. D. 11,70. Câu 17. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol O2. Giá trị của a là A. 1,24. B. 1,48. C. 1,68. D. 1,92. Câu 18. Mô hình thí nghiệm sau đây ứng với phương pháp tách chất nào sau đây? A. phương pháp chưng cất áp suất cao. B. phản ứng chiết lỏng. C. phản ứng kết tinh. D. phương pháp chưng cất áp suất thường.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 19. Cho các phương trình hóa học: (1) Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O; (2) Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O; (3) HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O; (4) H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. Các phương trình có cùng phương trình ion thu gọn là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 20. Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra axit axetic bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X và Z là A. CO2 và NH3. B. C2H5OH và CO2. C. C2H5OH và NH3. D. CO2 và N2. Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Nhúng thanh sắt vào nước. (c) Nhúng thanh bạc vào dung dịch H2SO4 loãng. (d) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch KOH. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 22. X là este đơn chức, mạch hở, phân tử có 4 nguyên tử cacbon và chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần dùng a mol H2 (Ni, to). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 23. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và NaOH. Số chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 24. Cho các chất sau: vinyl clorua, isopren, acrilonitrin, caprolactam và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ. (c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. (d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím. (e) Nhiệt độ sôi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin. (g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…). Số phát biểu sai là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,65. B. 7,45. C. 6,25. D. 3,45. Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a - 0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 57,42. B. 60,25. C. 59,68. D. 64,38. Câu 28. Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: o
t X1 + X2 + X3 (1) X + 2NaOH
Ni (2) X2 + H2 X3 to
(3) X1 + H2SO4 Y + Na2SO4
xt (4) 2Z + O2 2X2 to
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z. C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro. D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2. Câu 29. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư. (b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư. (c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư. (d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư. (e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư. Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O. (b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba. (c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. (d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời. (e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh. (g) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 31. Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 19,2. B. 12,8. C. 16,0. D. 32,0. Câu 32. Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 41,400. B. 46,335. C. 16,200. D. 30,135. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa 11,7 gam NaCl và x gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 25,5 gam. Cho thanh Mg (dư) vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh Mg tăng 9,18 gam và thoát ra 0,56 lít khí NO, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X có chứa NaOH. B. Giá trị của x là 94. C. Khối lượng Mg phản ứng là 9,84 gam. D. Giá trị của m là 63,39. Câu 34. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí không màu thoát ra. B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa. D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Câu 36. Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị bên. Giá trị tỉ lệ a : b tương ứng là A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 5. D. 2 : 3. Câu 37. Cho 1,792 lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 44,32. B. 29,55. C. 39,40. D. 14,75. Câu 38. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X (no, hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,64. B. 16,58. C. 14,62. D. 15,60. Câu 39. Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 413. B. 415. C. 411. D. 414. Câu 40. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7H13O4N) và 0,1 mol chất Z (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một amino axit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 19,2 gam. B. 18,8 gam. C. 14,8 gam. D. 22,2 gam. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 19 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
1
2 1
1
1
YE
U
1
3
1 1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
N
C TI O U
O D
PR 2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
1
N
10
Vận dụng thấp 4
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 3 2 1 3 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
5 1
TỔNG 6 3 3 2 5 6 2 0 3 1 1 0 1 0 0 6 1
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1B 11C 21A 31C
2C 12A 22A 32B
3D 13D 23C 33D
4C 14A 24A 34B
5D 15B 25D 35C
6B 16B 26A 36C
7C 17B 27C 37B
8A 18C 28C 38C
9D 19D 29C 39A
10C 20D 30D 40B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 14. Chọn A. BT: e Ta có: 2n H 2 n H n OH n OH 0, 05 mol và 2n Ba n Na 0,3 n Ba n Na 0,1 mol
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Cu(OH) 2 : 0, 025 mol Kết tủa gồm m 25, 75 (g) BaSO 4 : 0,1 mol Câu 15. Chọn B. Chất thoả mãn là phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 21. Chọn A. Thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là (a), (d). Câu 22. Chọn A. X có CTPT là C4H6O2. Số đồng phân của X thoả mãn là HCOOCH=CHCH3; HCOOCH2CH=CH2; HCOOC(CH3)=CH2; CH3COOCH=CH2; CH2=CH-COOCH3. Câu 23. Chọn C. Chất tác dụng được với dung dịch FeCl3 là KI, Al, Cu, AgNO3, NaOH. Câu 24. Chọn A. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo là vinyl clorua, metyl metacrylat. Câu 25. Chọn D. (d) Sai, Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (e) Sai, Nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn nhiệt độ sôi của tristrearin. (g) Sai, Dung dịch formol không được sử dụng để bảo quản thực phẩm vì tính độc hại của nó. Câu 26. Chọn A. n Ta có: n R 2CO3 n NaHCO3 CO 2 0,1 mol 0,1.(2 M R 60) 0,1.84 18 M R 18 : NH 4 2 (NH 4 ) 2 CO 3 : 0, 05 mol Khi nung 9 gam X Na 2 CO 3 : 0, 025 mol m 2, 65 (g) NaHCO 3 : 0, 05 mol Câu 27. Chọn C. Ứng dụng độ bất bão hoà: n CO 2 n H 2O 2n c.béo n c.béo 0, 06 mol Khi cho X tác dụng với KOH thì: naxit béo = n H 2O = 0,2 – 0,06.3 = 0,02 mol
N
BTKL m X m KOH m Y m H 2O m C3H5 (OH)3 m Y 59, 68 (g) Câu 28. Chọn C. o
t NaOOC-CH2-COONa + CH3CHO + C2H5OH (1) C2H5-OOC-CH2-COOCH=CH2 + 2NaOH Ni (2) CH3CHO + H2 C2H5OH to
(3) NaOOC-CH2-COONa + H2SO4 HOOC-CH2-COOH + Na2SO4 xt (4) 2C2H4 + O2 2CH3CHO to C. Sai, Trong Y có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử hidro. Câu 29. Chọn C. (a) 1 mol Al2O3 hoà tan tối đa với 2 mol NaOH dung dịch trong suốt. (b) 1 mol Fe2(SO4)3 tác dụng tối đa với 1 mol Cu dung dịch trong suốt. (c) Xuất hiện kết tủa BaSO4. Al 4 C3 :1 mol H 2O Al(OH) 3 : 4 mol (d) Al(OH) 3 OH (pư vừa đủ) dung dịch trong suốt. C a C : 2 mol Ca(OH) : 2 m ol 2 2
(e) Xuất hiện kết BaCO3. Câu 30. Chọn D. (b) Sai, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ không tuân theo quy luật. Câu 31. Chọn C. n 1 Hỗn hợp Z gồm hai khí CO và CO2 với tỉ lệ: CO 2 n CO 2 0, 005 mol n CO 3 0, 035m 0, 035m n O (Y) 0, 005 (1) và m KL m 0, 035m 0,965 m mà n O (X) 16 16 Hỗn hợp khí G chứa NO (0,1 mol) và N2 (0,02 mol) Ta có: n HNO3 4n NO 12n N 2 10n NH 4 2n O(Y) 10n NH 4 2.n O(Y) 0, 66 (2) và m muối = mKL + 62n NO3 80n NH 4 = 0,965 m 62.(0,5 8n NH 4 2n O(Y) ) 80n NH 4 84, 72 (3)
N
Từ (1), (2), (3) suy ra: m = 16 (g) Câu 32. Chọn B. CH 3CHO : x mol 44x 26y 6, 03 x 0, 075 C 2 H 2 : y mol 216x 240y 41, 4 y 0,105
C TI O
Ag : 0,15 mol m 46,335 (g) AgCl : 0, 21 mol
Khi cho kết tủa tác dụng với HCl thì thu được:
PR
O D
U
Câu 33. Chọn D. Tại anot có khí Cl2 (0,1 mol) và O2 (a mol) và tại catot có kim loại Cu (b mol) BT: e a 0, 075 0,1.2 4a 2b Ta có: 0,1.71 32a 64b 25,5 b 0, 25
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Dung dịch X có chứa H+ (0,3 mol), Cu2+ dư (c mol), Na+, NO3BT: e 2n Mg 2c 0, 025.3 8n NH 4 n Mg 0, 4175 Khi cho Mg tác dụng với X thì: 0, 025.4 10n NH 4 0,3 c 0,3 n 0, 02 NH 4 64c 24n Mg 9,18 A. Sai, Dung dịch X không chứa NaOH. B. Sai, Giá trị của x là 103,4 gam. C. Sai, Khối lượng Mg phản ứng là 10,02 gam. D. Đúng, Dung dịch muối thu được là Mg(NO3)2, NH4NO3 m = 63,39 gam. Câu 34. Chọn B. 2 Al NO3 3 , Fe NO3 3 t o Al2 O3 , Fe 2 O3 H 2O Fe 2 O3 Fe Na , Ca CO X Y Z T NaHCO3 , CaCO3 CaCO3 Na 2 CO3 , CaO CaCO3 AlO 2 , OH A. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, không có khí thoát ra. C. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan nếu dùng HCl dư. D. Sai, Hỗn hợp rắn X chứa ba oxit kim loại. Câu 35. Chọn C. A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của chất lỏng đó là xà phòng và phần chất lỏng ở dưới là NaCl và glixerol. B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo thành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan với nhau nên lúc này trong bát sứ thu được chất lỏng đồng nhất. C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên trên bề mặt chất lỏng. D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm có chứa glixerol hoà tan được Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam. Câu 36. Chọn C. Tại n Ba(OH) 2 0,3 mol : có 2 kết tủa BaSO4 và Al(OH)3 (cực đại) n OH 3n Al3 a 0,1 Tại n Ba(OH) 2 0,55 mol : BaSO4 đạt cực đại và Al(OH)3 vừa tan hết n SO 4 2 n Ba 2 0,55 b 0, 25
Vậy a : b = 2 : 5. Câu 37. Chọn B. (n Na n K ) 2n Ba 4n O 2 2n H 2 n OH 0, 6 Ta có: n Ba n BaCO3 0, 2 n Khi sục 0,45 mol khí CO2 vào Z thì: 1 OH 2 n CO32 n OH n CO 2 0,15 m BaCO3 29,55 (g) n CO 2 Câu 38. Chọn C. 2,12 Ta có: M ancol 53 ROH : 0, 04 mol (M R 36) 0, 04 Gọi số mol của X, Y, Z (là hai ancol ban đầu) lần lượt là x, y, z mol. 2y z 0, 04 x 0, 06 BT: O BTKL Khi đó: 2x 2y n OH n H 0,14 y 0, 01 n O 2 0, 29 mol m E 9, 04 (g) x y z n z 0, 02 CO 2 n H 2O 0, 05
C TI O
N
BTKL 9, 04 0, 2.40 0, 03.98 m 2,12 (0, 06.2 0, 06).18 m 14, 62 (g) Câu 39. Chọn A. Vì Y còn tính khử nên Z không chứa O2.
AN H
TU
PR
O D
U
FeCO3 : 0,12 mol CO 2 : 0,12 mol Mg : 0,9 mol Theo đề ta có: NO 2 : 0, 48 mol Fe(NO3 ) 2 : 0, 24 mol NO : a mol Fe : 0,36 mol Quy đổi Y thành Mg : 0,9 mol và đặt N 2 O : b mol với a b 0,32 (1) O : 0, 6 mol NH 4 : c mol Cho A tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3– BT: N a 2b c 0,38 (2) và n H = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 mol Từ (1), (2), (3) suy ra: a 0,3; b 0, 02; c 0, 04
N
G
U
YE
N
TH
BT: Cl n AgCl n Cl 2, 7 mol m 413,37 (g) BT: e 2n Mg 3nFe 2n O 3a 8b 8c 0, 02.3 n Ag n Ag 0, 24 mol Câu 40. Chọn B. C 2 H 3COONa : 0, 2 Y : C 2 H 3COONH 3CH(CH 3 )COOCH 3 NaOH AlaNa : 0, 2 m C2H3COONa 18,8 (g) Z : CH 3 NH 3OOC CH 2 COONH 3C 2 H 5 CH (COONa) : 0,1 2 2
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 20 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
C TI O
N
Câu 41. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Ba. C. Cu. D. Ag. Câu 42. Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất? A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 43. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng nào sau đây? o
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
t A. NaNO3 + H2SO4 B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3. HNO3 + NaHSO4. C. N2O5 + H2O 2HNO3 . D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3. Câu 44. Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3. Câu 45. Chất khí X có các tính chất sau: a) khi phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa; b) gây hiệu ứng nhà kính làm biến đổi khí hậu; c) không có phản ứng cháy; d) không làm mất màu nước brom. Chất X là A. H2O. B. CH4. C. CO2. D. SO2. Câu 46. Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Ala, Lys. D. Val, Lys, Ala. Câu 47. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. NaAlO2. Câu 48. Oxit nào sau đây là oxit bazơ? A. NO2. B. Al2O3. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 49. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 50. Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là t t 2NaCl. 2AlCl3. A. 2Na + Cl2 B. 2Al + 3Cl2 t t CuCl2. 2FeCl3. C. Cu + Cl2 D. 2Fe + 3Cl2 Câu 51. Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là A. Y, Z, R. B. Z, T, R. C. X, Z, R. D. X, Y, Z. Câu 52. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HCl. C. HNO3. D. KBr. Câu 53. Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8. Câu 54. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl3 0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
C TI O
N
A. 2,675. B. 2,140. C. 1,070. D. 3,210. Câu 55. Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit -aminocaproic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 56. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 300 kg. B. 210 kg. C. 420 kg. D. 100 kg. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C4H9N. Câu 58. Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây?
PR
O D
U
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4. B. Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi. C. Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2. 0
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
170 180 C D. Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH (C2H5)2O + H2O. Câu 59. Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HF, MgCl2. Câu 60. Trong sơ đồ phản ứng sau: men Y + H2O (1) Xenlulozơ glucozơ X + CO2 (2) X + O2 Các chất X, Y lần lượt là A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit. C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch NaCl. (b) Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. (c) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (d) Để miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) trong không khí ẩm. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 62. Cho dãy các chất sau: Na2O, FeO, Be, Al(OH)3, CaO và SiO2. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 63. Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. o
o
H2 , t xt, t Z X Y Cao su buna N Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hoá sau : C2 H 2 Pd, PbCO t o , xt, p 3
Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Benzen; xiclohexan; amoniac. B. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. C. Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. D. Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. Câu 65. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,20. B. 19,18. C. 18,90. D. 18,18. Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là A. 51,52. B. 13,80. C. 12,88. D. 14,72. Câu 67. Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. B. Phân tử khối của T là 92. C. Y có phản ứng tráng bạc. D. Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Thổi khí CO dư đi qua ống sứ đựng Fe2O3. (b) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (c) Điện phân dung dịch AgNO3, điện cực trơ. (d) Cho Cu vào dung dịch chứa HCl và NaNO3. (e) Cho sợi dây bạc vào dung dịch H2SO4 loãng. (f) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nước. Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa là +3. (b) Phèn chua được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải. (c) Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion HCO3- và Cl-. (d) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 (dư) làm mất màu dung dịch KMnO4. (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng gồm 2 chất. (g) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là A. 4,20. B. 3,75. C. 3,90. D. 4,05. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,12. B. 0,2 và 0,10. C. 0,1 và 0,24. D. 0,2 và 0,18. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Một số este không độc, dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. (b) Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ… và nhất là trong quả chín, đặc biệt nhiều trong quả nho chín. (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp (từ khí cacbonic, nước, ánh sáng mặt trời và chất diệp lục). (d) Để làm giảm bớt mùi tanh của cá mè, ta dùng giấm ăn để rửa sau khi mổ cá.
N
(e) Polietilen, xenlulozơ, cao su tự nhiên, nilon-6, nilon 6-6 đều là các polime tổng hợp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,02. C. 0,06. D. 0,01. Câu 74. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T là A. 22,48%. B. 40,20%. C. 37,30%. D. 41,23%. Câu 75. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: Ion K+ Mg2+ H+ ClNH 4 NO3 SO 24 CO32
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15 Biết X hòa tan được Fe(OH)3. Khối lượng chất tan có trong Y là A. 25,3 gam. B. 22,9 gam. C. 15,15 gam. D. 24,2 gam. Câu 76. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 một mẫu ống nhựa dẫn nước PVC (poli(vinyl clorua)). Bước 2: Thêm 2ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 1. Đun ống nghiệm đến sôi rồi để nguội. Gạn lấy phần dung dịch cho vào ống nghiệm 2. Bước 3: Axit hoá ống nghiệm 2 bằng HNO3 20%, rồi nhỏ thêm vài giọt dung dịch AgNO3 1%. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng. B. Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh. C. Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2. D. Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol). Câu 77. Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol. Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3. Câu 78. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C5H8O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là A. 64,18. B. 53,65. C. 55,73. D. 46,29. Câu 79. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( d X/H 2 321/14 ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là A. 48. B. 33. C. 40. D. 42. Câu 80. X là este hai chức, Y, Z là hai este đều đơn chức (X, Y, Z đều mạch hở và MZ > MY). Đun
nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối G. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,12 gam; đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Nung nóng G với vôi tôi xút, thu được duy nhất một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng là m gam. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E là A. 5,28 gam. B. 11,68 gam. C. 12,8 gam. D. 10,56 gam.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 20 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
2
1
2 1 1 1 0 0 5 3
N
1
C TI O
2 1
TỔNG
1
2
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 2
6 2 3 2 5 5 1 1
U
O D
PR 1 1 1
YE
N
10
Vận dụng thấp 3
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 2 3 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 2
1 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 51A 61D 71A
42A 52C 62D 72C
43A 53C 63B 73A
44A 54B 64C 74A
45C 55B 65C 75B
46A 56B 66D 76B
47D 57A 67C 77C
48B 58A 68B 78B
49C 59C 69D 79D
50D 60A 70D 80B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 55. Chọn B. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là mononatri glutamat, etylamin, axit -aminocaproic. Câu 58. Chọn A. Thí nghiệm trên mô tả quá trình điều chế và thử tính chất của etilen: 0
170 180 C C2H5OH C2H4 + H2O H SO 2
4
0
C TI O
N
A. Sai, Khí sinh ra là etilen (C2H4) làm mất màu dung dịch brom hoặc dung dịch KMnO4. B. Sai, Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ khí sinh ra như SO2, CO2 (những sản phẩm phụ của phản ứng giữa C2H5OH và H2SO4 đặc). C. Sai, Vai trò chính của H2SO4 đặc là chất xúc tác của phản ứng đồng thời nó là chất hút ẩm. 170 180 C D. Sai, Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là C2H5OH C2H4 + H2O. H SO
U
4
TU
PR
O D
2
Câu 61. Chọn D. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là (a), (d). Câu 62. Chọn D. Chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là Na2O, CaO. Câu 63. Chọn B.
AN H
CH = CH - COOH Ta có: CY 5 CX 5 2 3 , mà X không no X có thể là 2 CH C - COOH Vậy Y có 2 công thức cấu tạo là: CH 2 =CH-COO-CH 2 -CH 2 -OH ; CH C-COO-CH 2 -CH 2 -OH . o
o
TH
Câu 64. Chọn C.
C2 H3CN H2 , t xt, t C2 H 2 C4 H 4 C4 H 6 Cao su buna N Pd, PbCO t o , xt, p 3
N
Câu 65. Chọn C.
N
G
U
YE
n HCO3 2n CO32 n H 0,11 n HCO3 0, 01 n HCO3 1 Khi cho từ từ X vào KHSO4 thì: n n n 5 n 2 n CO 2 0, 06 2 0, 05 2 HCO CO CO CO 3 3 3 3 BaCO 3 Khi Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thì kết tủa thu được là n BaCO3 0,12 mol BaSO 4 : 0,11 mol HCO 3 : 0, 02 mol n HCO3 n CO32 n 0,12 Y 2 CO 3 : 0,1 mol Vậy trong X có KHCO3 (0,03 mol) và Na2CO3 (0,15 mol) m = 18,9 (g) Câu 66. Chọn D. (C17 H 33COO) 3 C3H 5 (k 6) : x mol X (C15 H 31COO) 3 C3H 5 (k 3) : x mol n CO 2 n H 2O 5x 2x 0,56 x 0, 08 C H COOH, C H COOH (k 1) 15 31 17 35
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C3H5 (OH)3 2x 0,16 a 14, 72 (g) Câu 67. Chọn C. Theo đề ta có X có chứa 2 nhóm chức este và 1 nhóm chức axit cacboxylic. Vì chất T có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam T là ancol hai chức.
HOOC CH 2 COO CH 2 CH 2 OOCH A. Sai, X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn là HOOC COO CH 2 CH(CH 3 ) OOCH HOOC COO CH(CH 3 ) CH 2 OOCH
B. Sai, Phân tử khối của T có thể là 62 hoặc 76. C. Đúng, Y là HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Sai, Phần trăm khối lượng oxi trong Z có thể là 43,24% hoặc 47,76%. Câu 68. Chọn B. o
PR
O D
U
C TI O
N
t (a) CO + Fe2O3 CO2 + Fe (b) Không xảy ra. (c) 2AgNO3 + H2O 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2 (d) 3Cu + 8H+ + 2NO3- 3Cu + 2NO + 4H2O (e) Không xảy ra. (f) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 Câu 69. Chọn D. (a) Sai, Cr và Fe tác dụng với oxi đều tăng lên số oxi hóa lần lượt là +3 và +8/3. (c) Sai, Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion SO42- và Cl-. (e) Sai, Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thu được kết tủa trắng là Al(OH)3. Câu 70. Chọn D. Đặt CTTQ của X là CxHy (phân tử có chứa k liên kết π). n CO 2 x.n X 0,3 x 0,3 2 x 2k Ta có: n Br2 k.n X 0,15 k 0,15
AN H
TU
Với x = 2 k = 1: X là C2H4 m = 4,2 (g) Với x = 4 k = 2: X là C4H6 m = 4,05 (g) giá trị nhỏ nhất. Câu 71. Chọn A. Tại V 100 ml n Ba(OH) 2 n H 2SO 4 x 0,1 mol
N
G
U
YE
N
TH
Tại m BaSO 4 107,18 (g) x 3y 0, 46 y 0,12 mol Câu 72. Chọn C. (e) Sai, Xenlulozơ, cao su tự nhiên đều là các polime thiên nhiên. Câu 73. Chọn A. x y 0, 06 H 2 : x mol BT: e x y 0, 03 n e (1) 0, 06 mol Tại thời điểm t (s): 2x 2y Cl 2 : y mol z t 0, 05 O 2 : t mol z 0, 04 BT: e a 0, 04 Tại thời điểm 2t (s): n e (2) 0,12 mol 2z 4t 0,12 t 0, 01 Cl 2 : z mol Câu 74. Chọn A. 0,9 27,9 n x 2 27,9 (g) M Z x 62 Ta có: n Z NaOH (x là số nhóm chức este) m Z 27 2. 2 0,9 x BTKL mmuối = 66,8 (g) Mmuối = 74,22 Z là C2H4(OH)2 có 0,45 mol A là HCOONa (0,5 mol) và B là CH3COONa (0,4 mol) Ba este trong T lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOOC2H4OOCCH3; (CH3COO)2C2H4 Ta có: 2n X n Y 0,5 n Y 0,1 mol %m Y 22, 48% Câu 75. Chọn B. Dung dịch X không chứa ion CO32- (vì H+ + CO32- CO2 + H2O) Dung dịch Y không chứa ion Mg2+ (vì Mg2+ + CO32- MgCO3) Dung dịch Y các ion K+, NH4+, CO32-, Cl- (theo định luật BTĐT) mY = 22,9 (g) Câu 76. Chọn B. A. Đúng, Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng là AgCl.
Câu 79. Chọn D. 0
C TI O
N
B. Sai, Sau bước 2, dung dịch thu được không màu. C. Đúng, Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lương NaOH còn dư trong ống nghiệm 2. D. Đúng, Ở bước 2, khi đun sôi ống nghiệm thì thấy một phần mẫu nhựa tan tạo thành poli(vinyl ancol). (C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl Câu 77. Chọn C. Các chất trong X lần lượt là 1, 2, 3 mol. Các phản ứng xảy ra: Ca2+, Ba2+ + CO32- CaCO3, BaCO3 OH- + HCO3- CO32- + H2O Nếu các chất đó là Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2 a = 5; b = 10 và c = 5 Nếu các chất đó là Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2 a = 4; b = 8 và c = 4 Nếu các chất đó là Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3 a = 3; b = 4 và c = 1 (thoả mãn) Nếu các chất đó là Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3 a = 1; b = 2 và c = 1 Câu 78. Chọn B. CH 3COONa : 0,15 mol CH 3 -COO-NH 3 -CH 2 -COO-C 2 H 5 : 0,15 mol E NH 2 CH 2 COONa : 0,15 mol a 53, 65 (g) C 2 H 5 -OOC- C OO-CH 3 : 0, 2 mol (C OONa) : 0, 2 mol 2 t Quá trình 1: Mg, FeCO 3 , FeS,Cu(NO 3 )2 Mg,MgO, FeS, Fe x O y ,CuO CO 2 , NO 2 ,O 2 ,SO 2 m (g) A
0,4975mol
U
hçn hîp r¾n B
PR
O D
Hỗn hợp khí X gồm CO2 (0,01 mol) và NO2 (0,13 mol) n BT: H Khi cho B tác dụng với HNO3 thì: n H 2O HNO3 0,335 mol 2 BT: N
n NO3 n HNO3 n NO 2 (X) 0,54 mol mà n SO 4 2 n BaSO 4 0, 01 BT: O
TU
n O(B) 4n SO 4 2 3n NO3 2(n CO 2 n NO 2 ) n H 2O 3n HNO3 0, 265 mol BT:O
YE
N
TH
AN H
+ Từ quá trình (1) n O(A) n O(B) 2(n CO 2 n NO 2 n O 2 n SO 2 ) 1, 26 mol 16n O(A) với %m O(A) .100 m A 42,16 (g) mA Câu 80. Chọn B. m F 2n H 2 m b 17,6 (g) n CH3OH 0,32 mol M F 36,67 (a) Xét hỗn hợp ancol F ta có: n F 2n H 2 0, 48 mol n C 2 H 5OH 0,16 mol 0
G
U
CaO, t Khi nung hỗn hợp muối với vôi tôi xút thì R(COONa) n nNaOH CH 4 nNa 2 CO 3 + Nhận thấy n COONa n NaOH n Na 2CO3 2n H 2 0, 48 mol
N
BTKL m R(COONa) n m CH 4 106n Na 2CO3 40n NaOH m 31,68(g) BTKL m X 40n NaOH m F m R(COONa) n 5,7m 40.0, 48 m 31,68 17,6 m 6, 4 mol
+ Theo đề thì hidrocacbon thu được là CH4, ta có n E n CH 4 0, 4 mol Hỗn hợp muối gồm CH2(COONa)2 và CH3COONa n X (n Y n Z ) n E n X 0,08 mol Xét E ta có: (b) n Z n Y 0,32 mol 2n X (n Y n Z ) 2n H 2 Theo đề bài ta có các dữ kiện “số mol Z lớn hơn số mol của X và MZ > MY” (c) Từ (a), (b) và (c) ta suy ra X là CH3OOC-CH2-COOC2H5 (0,08 mol). Vậy m Z 11,68(g) ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 21 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Chất nào sau đây có phản ứng biure? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin. Câu 2. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng? A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O Câu 3. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây? A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO. Câu 4. Criolit có công thức hóa học là A. MgCO3.CaCO3. B. Al2O3.2H2O C. Na3AlF6. D. Fe3O4. Câu 5. Kim loại Cu không tác dụng với A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch HCl loãng. Câu 6. Sục khí CO2 vào nước vôi trong dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan. B. xuất hiện kết tủa màu đen. C. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan. D. xuất hiện kết tủa màu trắng. Câu 7. Công thức hóa học của triolein là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 8. Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh. Câu 9. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit). C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit). Câu 10. Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân A. lân. B. kali. C. đạm. D. phức hợp. Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ. Câu 12. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Na. B. Al. C. Cs. D. Li. Câu 13. Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,02. B. 9,36. C. 6,24. D. 7,80. Câu 14. Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. B. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa. Câu 15. Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Khi mở khoá K, chất lỏng X chảy xuống. Sau một thời gian, bình đựng dung dịch KMnO4 nhạt dần và xuất hiện kết tủa nâu đen. X và Y lần lượt là A. H2O và Al4C3. B. HCl loãng và CaCO3. C. Na2SO3 và H2SO4 đặc. D. H2O và CaC2. Câu 16. Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,3. B. 15,5. C. 9,6. D. 12,8. Câu 17. Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 0,8M. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 18. Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 2+ Câu 19. Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O? A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O. B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O. C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O. D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O. Câu 20. Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,4. B. 13,5. C. 18,0. D. 27,0. Câu 21. Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 22. Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng. (b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe2O3. (c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn). (d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 24. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là A. 5. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 2. B. 4. Câu 26. Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau. Giá trị của a là A. 40,8. B. 56,1. C. 66,3. D. 51,0.
C. 5.
D. 3.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,0. B. 27,8. C. 25,4. D. 29,0. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt. (b) Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. (c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần. (d) Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3. B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2. C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương. Câu 30. Cho các phát biểu sau: (a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8% etanol). (c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí. (d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính. (e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể. (f) Phản ứng trùng ngưng luôn có sự tạo thành nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 2+ + Câu 31. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl và còn lại là HCO3-. Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là A. 150 ml. B. 100 ml. C. 175 ml. D. 125 ml. Câu 32. Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 41,25. B. 43,46. C. 42,15. D. 40,82. Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,26. B. 0,15. C. 0,24. D. 0,18. Câu 34. Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,5 và 20,600. B. 0,5 và 15,675. C. 1,0 và 20,600. D. 1,0 và 15,675.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là A. 24,3. B. 22,2. C. 26,8. D. 20,1. Câu 36. Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa. Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa. Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây? A. T. B. Y. C. X. D. Z. Câu 37. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Thí nghiệm 2: Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm. Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa. Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng. B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím. C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh. D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 38. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41. B. 66. C. 26. D. 61. Câu 39. Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035. Câu 40. Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 32,93%. B. 34,09%. C. 31,33%. D. 31,11%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 21 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 5 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
YE
U
N
C TI O U
O D
PR 1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1 1 1 3
1 1
1
4 2
TỔNG 5 2 5 2 7 6 1 0 2
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
1 1 1
N
10
Vận dụng thấp 3
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 3 1 3 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
1
1 1 1 1 0 0 66 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1D 11B 21D 31D
2C 12B 22B 32B
3C 13C 23D 33B
4C 14C 24A 34B
5D 15D 25D 35A
6D 16A 26B 36A
7B 17B 27B 37A
8B 18C 28C 38D
9C 19A 29A 39B
10C 20C 30A 40D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 18. Chọn C. Chất thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là poli(etylen terephtalat), tristearin, glyxylglyxin. Câu 21. Chọn D. Polime được sử dụng làm chất dẻo là polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), poli(phenolfomanđehit). Câu 22. Chọn B. Chất tan được trong dung dịch KOH loãng là Al, CrO3, Câu 23. Chọn D. Thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất kim loại sau phản ứng là (a), (b), (d). Câu 24. Chọn A. Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 1 CH3COOCH2-CH(OH)-CH2OH và HOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 2 CH3COOCH2-CH(OOCCH3)-CH2OH và CH3COOCH2-CH(OH)-CH2-OOCCH3 Axit axetic tác dụng với glixerol theo tỉ lệ mol 1 : 3 (CH3COO)3C3H5 Câu 25. Chọn D. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là (a), (b), (d). Câu 26. Chọn B. Dung dịc Y chứa Ba(OH)2 (x mol) và Ba(AlO2)2 (y mol) Tại n H 2SO 4 0, 6 mol n OH 4n AlO 2 n H x 4y 0, 6 (1)
TH
Tại m 85,5 233n Ba 2 78n AlO 2 85,5 233.(x y) 78.2y 85,5 (2)
N
G
U
YE
N
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1 X gồm BaO (0,3 mol) và Al2O3 (0,1 mol) a = 56,1 (g). Câu 27. Chọn B. Đặt công thức của X là CnHm (với 40 < MX < 70) + Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 1 mol AgNO3 x = 0,2 m = 2: C2H2 hoặc C4H2 (Không thoả) + Giả sử 1 mol X tác dụng tối đa 2 mol AgNO3 x = 0,1 m = 4: C4H4 (Loại) hoặc C5H4 (Chọn) Vậy X là C5H4 (CH≡C-CH2-C≡CH) AgC≡C-CH2-C≡CAg: 0,1 m = 27,8 (g) Câu 28. Chọn C. Tất cả đều đúng. Câu 29. Chọn A. Các công thức cấu tạo của X thoả mãn là CH3-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH3-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH=CH2 và CH=CH2-COO-CH(CH3)-CH2-OOC-CH3. Các chất Y1: CH2=CHCOOH ; Y2: CH3COOH ; Z: C3H6(OH)2 (2 đồng phân) B. Sai, Y2 không làm mất màu dung dịch Br2. C. Sai, Z có 1 đồng phân hòa tan Cu(OH)2 còn 1 đồng phân còn lại không tác dụng. D. Sai, Chất Y1 không có phản ứng tráng gương. Câu 30. Chọn A. (a) Sai, Trong môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại. (e) Sai, Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể được biểu diễn bởi sơ đồ sau:
(f) Sai, Phản ứng trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau thành chất có phân tử khối lớn đồng thời giải phóng những phân tử khác như HCl, H2O,.... Câu 31. Chọn D. NaOH : V mol BTDT Xét dung dịch X n HCO3 0, 4 mol và dung dịch Y Na 2 CO 3 : V mol Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì: n Ba 2 n CO32 V V 0, 25 V 0,125 (l) 125 ml Câu 32. Chọn B. BTKL Khi cho glyxin tác dụng với hỗn hợp axit trên thì: m HCl m H 2SO 4 16,14 V 0,12 (l) BTKL m Gly m HCl m H 2SO 4 m NaOH m m H 2O m 43, 46 ( n H 2O n OH n H n Gly 0,56 )
Câu 33. Chọn B. Tại thời điểm t (s) thì tại anot: n Cl2 0,1 mol n O 2 0, 01 mol n e (1) 0, 24 mol BT: e Tại thời điểm 2t (s) thì tại anot: n e (2) 0, 48 mol n O 2 0, 07mol n H 2 0, 09 mol
N
BT: e 2n Cu 2n H 2 0, 48 n Cu a 0,15 mol
C TI O
Câu 34. Chọn B.
O D
U
n 2 2n CO32 n HCO3 n H 0, 2 n CO32 0, 08 Khi cho từ từ X vào Y thì: CO3 2 n HCO3 n CO32 n HCO3 n CO 2 0,12 n HCO3 0, 04 Hỗn hợp X gồm Na2CO3 (0,1 mol) và KHCO3 (0,05 mol) a = 0,5. Khi cho từ từ Y vào X thì: n CO32 n H 2n CO32 n HCO3
AN H
TU
PR
Dung dịch E có chứa SO42- (0,025 mol), HCO3- (0,05 mol) BaSO 4 : 0, 025 Khi cho E tác dụng với Ba(OH)2 dư vào E, thu được kết tủa m 15, 675 (g) BaCO 3 : 0, 05 Câu 35. Chọn A. BTKL Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2 k.n X 0,15 mol (k là số π ở gốc H.C)
N
G
U
YE
N
TH
Với k = 1 nX = 0,15 mol (= nY) MY = 146 (Y có dạng CnH2n–2O4) : C6H10O4 (thoả) Khi cho Y tác dụng với NaOH thì thu được muối C2H4(COONa)2 m = 24,3 (g) Câu 36. Chọn A. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào X (Na2SO4 1 mol và H2SO4 1 mol) số mol kết tủa bằng 2. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào Y (Na2SO4 1 mol và Al2(SO4)3 1 mol) số mol kết tủa bằng (2 + 1,33). Khi 2 mol Ba(OH)2 vào Z (Na2SO4 1 mol và AlCl3 1 mol) số mol kết tủa bằng 1. Khi 2 mol Ba(OH)2 vào T (H2SO4 1 mol và AlCl3 1 mol) số mol kết tủa bằng (1 + 0,67). Vậy (a) là Z; (b) là T; (c) là X và (d) là Y. Câu 37. Chọn A. A. Sai, Khi đun nóng sản phẩm thu được thì protein sẽ bị đông tụ lúc đó không thực hiện phản ứng màu biure. Câu 38. Chọn D. Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na 2CO3 0,5.0, 47 0, 235 mol BT: O n CO 2 1, 005 mol C 2, 64 2n COONa 2n O 2 2n CO 2 n H 2O 3n Na 2CO3 n H 2O 0, 705 mol H 3 44n CO 2 18n H 2O 56,91 CH 3COONa : 0,17 mol BTKL m m Na 2CO3 (m CO 2 m H 2O ) m O 2 42,14 (g) C 2 H 3COONa : 0,3 mol
BTKL
Xét phản ứng thuỷ phân E: n H 2O 0, 07 mol n Z 2n T 0, 47 0, 07 0, 4
13,9 13,9 C 2 H 5OH : 0,1 mol M ancol T : C 2 H 3 COOC 2 H 4OOCCH 3 %m T 61,56% 0, 4 0, 2 C 2 H 4 (OH) 2 : 0,15 mol Câu 39. Chọn B. Ta có:
c mol mol 0,063mol 0,1 mol 1,29mol 0,166 Mg ,MgO, Fe(NO3 )2 , FeCO3 HCl , HNO3 N 2 O, N 2 , CO 2 Mg 2 , Fe 2 , Fe3 , NH 4 ,Cl , NO3 H 2 O
a mol b mol
33,4(g)hçn hîp r¾n X
hçn hîp khÝ Z
dung dÞch Y
Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa: BT:Cl n AgCl n HCl 1, 29 mol n Ag n Fe 2 0, 06 mol . Dung dịch Y chứa: BT:C BT:Fe n FeCO3 n CO 2 0,1 mol n Fe3 n Fe(NO3 ) 2 n FeCO3 n Fe 2 (c 0, 04) BT:Mg n Mg 2 n Mg n MgO (a b) ; n Cl n HCl 1, 29 mol
Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K+, Cl- và NO3-, có: BTDT n NO3 n K n Cl 0,1 và n NH n KOH 2n Mg 2 2n Fe 2 3n Fe3 1,15 2a 2b 3c 4
BT: N
2n Fe(NO3 ) 2 n HNO3 2(n N 2 n N 2O ) n NO3 n NH 2a 2b 5c 1, 21(*) 4
U
C TI O
N
24n Mg 40n MgO 180n Fe(NO3 ) 2 m X 116n FeCO3 24a 40b 180c 21,8 a 0, 4 Ta có: n MgO 6n Fe(NO3 ) 2 n O(X) 3n FeCO3 b 6c 0,38 b 0, 08 (*)2a 2b 5c 1, 21 2a 2b 5c 1, 21 c 0, 05 n HCl n HNO3 4n NH 4 BT: H n NH 4 1,15 2a 2b 3c 0, 04 mol n H 2O 0, 648 mol 2
O D
BT: O n N 2O n O (X) 3n HNO3 3n NO3 2n CO 2 n H 2O 0, 03 mol n N 2 0, 033 mol
Câu 40. Chọn D.
AN H
TU
PR
GlyK : 0,15 mol X : H OOC- CH 2 -NH 3 NO 3 KOH KNO 3 : 0,15 mol %m KNO3 31,11% Y : C 2 H 5 NH 3 -OOC-COO-NH 2 (CH 3 ) 2 (C OOK) : 0,1 mol 2
N
G
U
YE
N
TH
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 22 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. HOCH2CH2OH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. HCHO. Câu 2. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch? A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 3. Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. H2SO4. D. AlCl3. Câu 4. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn? A. K. B. Cr. C. Al. D. Mg. Câu 5. Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)? A. O2. B. HCl. C. S. D. HNO3. Câu 6. Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat? A. CO2. B. H2. C. CO. D. C2H2. Câu 7. Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi. C. nước brom. D. dung dịch NaOH đun nóng. Câu 8. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 9. Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Tơ axetat. B. Polietilen. C. Tinh bột. D. Tơ tằm. Câu 10. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng A. Cu(OH)2. B. dung dịch H2SO4, to. C. dung dịch I2. D. dung dịch NaOH. Câu 11. Trong các chất sau đây, chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin. B. Phenol. C. Etyl axetat. D. Glucozơ. Câu 12. Silicagen là loại vật liệu xốp được dùng làm chất hút ẩm trong các hộp bánh kẹo … Silicagen được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây? A. SiO2. B. SiF4. C. H2SiO3. D. Na2SiO3. Câu 13. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 9,85. C. 29,55. D. 39,40. Câu 14. Cho các cặp chất sau: (X) tripamitin và xenlulozơ, (Y) saccarozơ và tinh bột, (Z) triolein và metylaxetat, (T) etylaxetat và fructozơ. Các cặp chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH là A. (X). B. (T). C. (Z). D. (Y). Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin là A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2. Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm dưới đây:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Các chất khí X, Y, Z lần lượt là A. Etilen, metan, axetilen. B. Axetilen, etilen, metan. C. Axetilen, metan, etilen. D. Etilen, axetilen, metan. Câu 17. Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 1 gam bột sắt chưa tan. Giá trị của m là A. 16,8. B. 17,8. C. 15,0. D. 12,2. Câu 18. Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, glicogen và cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li? A. H3PO4. B. C3H5(OH)3. C. C6H12O6. D. C2H5OH. Câu 20. Cho dung dịch X chứa 34,2 gam saccarozơ và 18 gam glucozơ vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 64,8. C. 54. D. 43,2. Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Z → T → CH4. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2. B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa. D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH. Câu 22. Cho các chất: Ca(OH)2, NaHCO3, Ag, Al2O3 và BaCrO4. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Na2O vào lượng nước dư. (b) Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn xốp. (c) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1:1). Số thí nghiệm thu được NaOH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 24. Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z và 2 mol H2O. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân muối CaCO3. (2) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. (3) Nung nóng hỗn hợp rắn Al và CuO (trong điều kiện không có không khí). (4) Cho Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 dư. (5) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. (6) Dẫn khí H2 dư đi qua bột MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26. Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa HCl và H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu 0,05 mol khí. Mặt khác, cho 2 gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2 dư, sau phản ứng thu được 5,763 gam hỗn hợp muối khan. Phần trăm khối lượng Fe trong X là A. 16,8%. B. 8,4%. C. 22,4%. D. 19,2%. Câu 27. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M vào dung dịch Y gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được vào thể tích dung dịch X nhỏ vào được biểu diễn theo đồ thị ở hình vẽ dưới đây:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Tỉ lệ x : y là A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 5. Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu. (b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. (c) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. (d) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội. (e) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4.2H2O. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29. Chất X (C9H8O4) là một thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương). Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. B. Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic. C. Chất Z có công thức phân tử là C7H4O4Na2. D. Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xt H2SO4 đặc, to). Câu 30. Cho các phát biểu sau: (1) Đun nóng hỗn hợp rượu trắng, giấm ăn và H2SO4 loãng, thu được etyl axetat. (2) Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được glucozơ. (3) Axit Glutamic, Lysin là các chất lưỡng tính. (4) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, cao su lưu hóa đều là các polime bán tổng hợp. (5) Ở nhiệt độ thường, các amin đều là các chất lỏng. (6) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 31. Chia hỗn hợp hai anđehit đơn chức X và Y (hơn kém nhau một liên kết π trong phân tử và 40 < MX < MY) thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 32,4 gam kim loại. Phần thứ hai tác dụng tối đa với 4,48 lít khí H2 (ở đktc, xúc tác Ni) thu được hỗn hợp hai ancol no Z. Đốt cháy toàn bộ Z thu được 0,35 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60. B. 65. C. 55. D. 45. Câu 32. Hỗn hợp X gồm đietyl malonat, đipeptit Val-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 47 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là A. 0,22. B. 0,20. C. 0,30. D. 0,28. Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 34. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Ba và BaO vào nước được 0,25 mol H2 và dung dịch Y. Sục từ từ CO2 đến dư vào Y thấy: khi lượng CO2 phản ứng là 0,2 mol thì
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
lượng kết tủa đạt giá trị cực đại, khi lượng CO2 phản ứng là 0,26 mol thì khối lượng kểt tủa là 40,06 gam. Giá trị của a là A. 45,40. B. 44,12. C. 34,76. D. 40,92. Câu 35. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z đều mạch hở (trong đó X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là A. 33,33%. B. 22,22%. C. 44,44%. D. 16,67%. Câu 36. Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau: TN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. TN2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. TN3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. NaNO3, HNO3, H2SO4. B. KNO3, HCl, H2SO4. C. NaNO3, H2SO4, HNO3. D. H2SO4, KNO3, HNO3. Câu 37. Một học sinh thực hiện thí nghiệm lần lượt như sau: Lấy 3 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3). Cho vào mỗi ống 3 ml nước và vài giọt dung dịch phenolphtalein, sau đó cho 3 mẫu kim loại Na, Mg, Al nhỏ bằng hạt đậu (vừa được làm sạch bề mặt) lần lượt vào mỗi ống. Tiến hành đun nóng ống nghiệm (2) và (3). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong cả 3 ống nghiệm đều chuyển ngay sang màu hồng nhạt. B. Phản ứng (1) xảy ra mạnh, bọt khí thoát ra nhanh, dung dịch nhuốm màu hồng nhanh chóng. C. Ống (2) phản ứng xảy ra chậm, chỉ có ít bọt khí thoát ra, ống (3) hầu như chưa phản ứng. D. Đun nóng ống (2), (3) thì phản ứng xảy ra nhanh hơn và khí thoát ra ở ống (2) nhiều hơn ống (3). Câu 38. Hòa tan 31,76 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước thu được 300 gam dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thì thu được 283,32 gam dung dịch Y (không còn màu xanh) và có V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Cho Y tác dụng với Mg dư thấy giải phóng 1,344 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất phản ứng điện phân bằng 100% (bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước). Giá trị của V là A. 2,464. B. 2,520. C. 3,136. D. 2,688. Câu 39. Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là A. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 62,35%. Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn họp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1NO2) và este hai chức Y (CmH2m–2O4) cần vừa đủ 0,2875 mol O2, thu được CO2, N2 và 0,235 mol H2O. Mặt khác, khỉ cho 0,05 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đù, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp muối khan (có chứa muối của glyxin). Biết ti khối hơi của Z so với H2 là 21. Giá trị cùa a là A. 6,29. B. 5,87. C. 4,54. D. 4,18. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 22 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
N
C TI O
1
PR
O D
U
2 3
1 1
1
3
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1
2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
1
1
YE
N
10
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 3
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 1 2 3 3 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 2
TỔNG 5 2 3 2 6 6 2 0 2 1 0 2 0 1 0 3 5
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 1C 11C 21D 31A
2C 12C 22A 32D
3A 13A 23B 33B
4B 14C 24B 34C
5B 15A 25C 35C
6A 16B 26A 36A
7A 17B 27B 37A
8A 18A 28B 38C
O D
ñieän phaân dung dòch (2) 2AgNO3 + H2O 2Ag + 2HNO3 + 1/2O2
U
o
t (1) CaCO3 CaO + CO2
C TI O
Câu 22. Chọn A. Chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là Ca(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Câu 23. Chọn B. (a) Na2O + H2O 2NaOH ñieän phaân dung dòch (b) 2NaCl + H2O 2NaOH + H2 + Cl2 (c) 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O (d) NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O Câu 24. Chọn B. Các đồng phân của X là HCOOC6H4OH (o, m, p). Câu 25. Chọn C.
N
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
o
AN H
TU
PR
t (3) 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu (4) Cu + 2Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 (5) FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag (6) Không xảy ra phản ứng. Câu 26. Chọn B. n Ba(OH)2 0, 03mol Tại V 0, 03(l) n OH n H 4n Al3 2x 8y 0,12 n NaOH 0, 06 mol
N
G
U
YE
N
TH
n Ba(OH)2 0, 05 mol Tại V 0, 03(l) n Ba 2 n SO 2 x 3y 0, 05 4 n NaOH 0,1 mol Từ (1), (2) suy ra tỉ lệ x : y = 2 : 1 Câu 27. Chọn A. nx 2y 0, 05.2 Mg, Al, Zn : x mol 5, 763 2 y 0, 006 %m Fe 16,8% Fe : y mol nx 3y 2. 71 Câu 28. Chọn B. (e) Sai, Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4. Câu 29. Chọn C. Chất X (C9H8O4) có CTCT là CH3COO-C6H4-COOH Y là CH3COONa; Z là NaO-C6H4-COONa và T là HO-C6H4-COOH C. Sai, Chất Z có công thức phân tử là C7H4O3Na2. Câu 30. Chọn A. (2) Sai, Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, thu được glucozơ. (4) Sai, Cao su lưu hoá thuộc loại polime bán tổng hợp. (5) Sai, Ở nhiệt độ thường, có một số amin ở thể khí. Câu 31. Chọn A.
9B 19A 29C 39B
10C 20A 30A 40B
Khi cho 2 anđehit tác dụng với AgNO3/NH3 thì: n X n Y
n Ag 2
0,15 (1)
0,35 2,33 X là CH3CHO (MX > 40) 0,15 Khi cho X, Y tác dụng với H2 thì: n X 2n Y 0, 2 (2)
Khi cho đốt Z cũng chính là đốt X, Y nên CX, Y
BT: C CY = 3 : CH2=CH-CHO %mX = 61,11% Từ (1), (2) suy ra: nX = 0,1 mol; nY = 0,05 mol Câu 32. Chọn D. Các chất trong X có số nguyên tử cacbon lần lượt là 7, 10, 10 tương ứng với x, y, z mol Khi đốt cháy X thì: 7x + 10y + 10z = 0,47 (1) và và x + y + z = 0,05 (3) Lấy (1) - (2) có: 6x + 9y + 9z = 0,42 2x + 3y + 3z = 0,14 Trong 0,1 mol X có 0,28 mol NaOH Câu 33. Chọn B. BT: O n X 0, 04 BTKL 6n X 2.3,1 2n CO 2 2, 04 m X 34,32 (g) Ta có: n CO 2 2, 2 n CO 2 2, 04 (k 3 1)n X n Br2 2n X 0, 08 2n X
C TI O
N
BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n C3H5 (OH)3 0, 04 mol m 36, 64 (g) Câu 34. Chọn C. BT: e Quy hỗn hợp thành Al (x mol), Ba (y mol), O (z mol) 3x 2y 2z 0, 25.2 (1)
O D
U
BTDT Dung dịch Y chứa Ba2+ (y mol), AlO2- (x mol) và OH- ( 2y x mol) Khi lượng kết tủa đạt cực đại thì: y = 0,2 (2) Khi lượng CO2 phản ứng là 0,26 mol thì: n BaCO3 n OH (n CO 2 x) 2y 0, 26
AN H
TU
PR
197.(2y 0, 26) 78x 40, 06 (3). Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,16 z = 0,19 a = 34,76 (g) Câu 35. Chọn C. Đặt số mol của CO2 và nhóm chức COO lần lượt là a và x. Trong 7,72 gam E có: nKOH = x = 0,13 và mE = 12a + 1,1.2/k + 16.2x = 7,72 12ka + 2,2 = 3,56k (1) BT: O Khi đốt cháy E thì: 2kx 1, 2.2 2ka 1,1 0, 26k 2, 4 2ka 1,1 (2)
N
TH
Từ (1), (2) suy ra: ka = 1,3 ; k = 5 a = 0,26. Nhận thấy số mol C trong E bằng số mol O trong E X là CH3COOH (y mol); Y là HCOOCH3 (z mol) và Z là (COOCH3)2 (t mol) Ta có: t n CO 2 n H 2O 0, 26 0, 22 0, 04 x y 0,13 0, 04.2 0, 05 . Vậy %nZ = 44,44%
N
G
U
YE
Câu 36. Chọn A. Vì V3 là lớn nhất nên dung dịch (2), (3) là hai axit (1) là dung dịch chứa muối nitrat. Phương trình ion: 4H+ + NO3- + 3e NO + 2H2O Dựa vào đáp án ta suy ra các chất X, Y, Z lần lượt là NaNO3, HNO3, H2SO4. Câu 37. Chọn A. Nhôm không tan trong nước do có màng oxit bảo vệ Ống 3 không hiện tượng. Natri dễ tan trong nước Ống nghiệm 1: chuyển ngay sang màu hồng. Magie tan rất chậm trong nước, sau đó đun nóng lên thì dễ tan trong nước Ống nghiệm 2: ban đầu là không màu sau đó chuyển dần sang màu hồng. Câu 38. Chọn C. Dung dịch Y chứa H+ với n H 2n H 2 0,12 mol H ban đầu: 0,12 2n H 2 n O 2 0, 03 0,5n H 2 Khối lượng dung dịch giảm: m Cu m khí 300 283,32 16, 68 64n Cu 71n Cl2 18n H 2 15, 72 (1) BT: e 2n Cu 0,12 2n Cl2 (2) và 160n Cu 117n Cl2 31, 76 (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: n Cu 0,14 mol; n Cl2 0, 08 mol ; n H 2 0, 06 mol n O 2 0, 06 mol Vậy V = 3,136 lít. Câu 39. Chọn B. Dung dịch Z chứa Al3+ (0,3 mol), Fe2+, Fe3+, H+ dư, Cl–.
Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đó: n AgCl n Cl 1,9 mol n Ag 0, 075 mol BT: e n Fe 2 3n NO n Ag 0,15 mol và n H 4n NO 0,1 mol BTDT (Z) 3n Fe3 3n Al3 2n Fe 2 n H n Cl n Fe3 0, 2 mol
1,9 0,15 0,1 BTKL 0,975 mol m T 9,3 gam 2 n NO n N 2O 0, 275 n NO 0, 2 mol BT:N n Fe(NO3 ) 2 0,1mol % m Fe(NO3 ) 2 41,57% n 0, 075 mol 30n 44n 9,3 NO N 2O N 2O BT: H n H 2O
Câu 40. Chọn B. Khi đốt cháy E gồm X (a mol) và Y (b mol) thu được CO2: na + mb (mol) và N2: 0,5a (mol) BT:O 2a 4b 0,575 2na 2mb 0, 235 Ta có: a + b = 0,05 (1) và (2) (n 0,5).a (m 1).b 0, 235
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
----------HẾT----------
C TI O
N
Từ (1), (2) suy ra: na + mb = 0,24 (3) ; a = 0,03; b = 0,02. Thay a, b vào (3) suy ra: n = 4 ; m = 6 H 2 NCH 2COOC 2 H 5 GlyNa : 0, 03 mol Khi cho E a 5,87 (g) (thoả MZ = 42) C 2 H 5OOCCH 2COOCH 3 CH 2 (COONa) 2 : 0, 02 mol
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 23 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaHSO4. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. NH3. Câu 42. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hoá học là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Cr. Câu 43. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hoá học của kali nitrat là A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3. Câu 44. Chất béo có thành phần chính là A. đieste. B. triglixerit. C. photpholipit. D. axit béo. Câu 45. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là A. năng lượng mặt trời. B. năng lượng thuỷ điện. C. năng lượng gió. D. năng lượng hạt nhân. Câu 46. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. CH3COOC2H5. B. HCOONH4. C. C2H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 47. Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. NaOH. B. BaCl2. C. NaHCO3. D. NaAlO2. Câu 48. X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hoá học của X là A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. CaO. Câu 49. Cao su Buna–N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3đien với A. N2. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng? A. Na. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 51. Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 52. Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước (ở điều kiện thường)? A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Na2CrO4. Câu 53. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 10,08. D. 1,12. Câu 54. Cho V ml dung dịch HCl 1M vào 300 ml dung dịch NaAlO2 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 375. B. 225. C. 250. D. 300.
Câu 55. Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl butirat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 56. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, giá trị của m là A. 57,6. B. 28,8. C. 36,0. D. 45,0. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam amino axit X (trong phân tử có một nhóm NH2) thì thu được 0,3 mol CO2; 0,25 mol H2O và 1,12 lít N2 (ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H5O2N2. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C6H10O2N2. Câu 58. Quá trình nào sau đây thuộc phương pháp kết tinh? A. Làm đường mía từ nước mía. B. Ngâm rượu thuốc. C. Nấu rượu. D. Giã lá chàm, lấy nước để nhuộm vải. Câu 59. Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch? A. Ba 2+ , Cl- , CO32- , NH +4 . B. K + , OH - , Cl- , HCO3- .
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
C. Na + , Ba 2+ , NO3- , HCO3- . D. Fe 2+ , Cl- , NO3- , H + . Câu 60. Cho vào một ống nghiệm khoảng 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào 1 ml dung dịch H2SO4 20% và đun nhẹ (hoặc đun cách thủy). Sau một thời gian, kết quả thu được là A. xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra. B. chất lỏng trong ống nghiệm tạo hỗn hợp đồng nhất. C. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. D. chất lỏng trong ống nghiệm tách thành ba lớp. Câu 61. Cho các phương pháp sau: (a) Gắn kim loại kẽm vào kim loại sắt. (b) Gắn kim loại đồng vào kim loại sắt. (c) Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. (d) Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Số phương pháp điện hóa được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt không bị ăn mòn là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 62. Cho các chất rắn sau: CrO3, Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị của m2 là A. 30,78. B. 24,66. C. 28,02. D. 27,42. Câu 64. Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,10. B. 49,25. C. 43,34. D. 39,40. Câu 66. Este X hai chức, phân tử có chứa vòng benzen. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 3,2 gam metanol và 25 gam hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 67. Cho các phương trình hóa học sau: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (3) nX2 + nY → tơ lapsan + 2nH2O (4) nX3 + nZ → tơ nilon-6,6 + 2nH2O Công thức phân tử của X là A. C10H18O4. B. C10H16O5. C. C8H14O5. D. C8H14O4. Câu 68. Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch chứa Ba(OH)2.
13
. Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
U
129
O D
với hidro là
C TI O
N
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa phèn chua. (3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3. (4) Cho từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch chứa NaAlO2. (5) Sục khí HCl dư vào dung dịch chứa AgNO3. (6) Cho từ từ đến dư dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch KOH và khuấy đều. Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước…có công thức là KAl(SO4)2.24H2O. (2) Dùng Ca(OH)2 với lượng dư để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (3) Khi nghiền clanhke, người ta trộn thêm 5-10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của xi măng. (4) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…). (5) Xesi được dùng làm tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 70. Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so
TH
AN H
TU
PR
A. 0,35. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,40. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn x mol kim loại Al vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch A chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
N
G
U
YE
N
Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 1,15. D. 0,9. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước. (3) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm cho α-glucozơ. (4) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit trong phân tử. (5) Metyl metacrylat, glucozơ, triolein đều tham gia phản ứng với nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 73. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 5790. B. 6755. C. 7720. D. 8685. Câu 74. Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 48,21%. B. 39,26%. C. 41,46%. D. 44,54%.
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, BaO và K vào lượng dư nước thu được dung dịch Y và 10,08 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết 400ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chứa 43,2 gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 41,4. B. 27,6. C. 30,8. D. 32,4. Câu 76. Cho mô hình thí nghiệm sau:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Cho các nhận xét sau: (a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ. (b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy. (c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ. (d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO. (e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO. (f) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 77. Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; Al2(SO4)3 1M; AlCl3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nhiệm sau: TN1: Trộn V ml (1) với V ml (2) và 3V ml dung dịch NaOH 1M thu được a mol kết tủa. TN2: Trộn V ml (1) với V ml (3) và 3V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 5a mol kết tủa. TN3: Trộn V ml (2) với V ml (3) và 4V ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được b mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. So sánh nào sau đây đúng? A. b = 6a. B. b = a. C. b = 3a. D. b = 4a. Câu 78. X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng 7 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 15,0 gam; đồng thời thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tố H trong Y là A. 5,08%. B. 6,07%. C. 8,05%. D. 6,85%. Câu 79. Hòa tan hết 30,56 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch chứa HCl và 0,24 mol HNO3, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và 0,08 mol N2O; đồng thời thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 22,60 gam so với dung dịch ban đầu. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 9,95. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thu được 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 239,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp ban đầu là A. 32,04%. B. 39,27%. C. 38,62%. D. 37,96%. Câu 80. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 51,5. B. 52,0. C. 51,0. D. 52,5. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 23 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
YE
U
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
N
Vận dụng cao 2
C TI O U
O D
PR 1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
1 1 1 3 1 1 1
1 1
N
10
2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 2
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 2 2 1 2 4 2
MỤC LỤC
TU
Lớp
1 2 3
2
TỔNG 5 2 3 2 5 7 3 1 3 1 1 0 2 0 0 2 3
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41D 51A 61C 71A
42C 52C 62A 72D
43B 53B 63C 73C
44B 54A 64D 74C
45D 55B 65B 75D
46D 56D 66D 76A
47B 57B 67C 77A
48C 58A 68A 78D
49C 59C 69D 79D
50B 60B 70B 80A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
C TI O
N
Câu 51. Chọn A. Chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là amilozơ và amilopectin. Câu 55. Chọn B. Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là anilin, alanin, lysin. Câu 61. Chọn C. Phương pháp điện hoá sử dụng bảo vệ kim loại là (a), (b) nhưng trong đó chỉ có (a) là bảo vệ sắt không bị ăn mòn. Câu 62. Chọn A. Chất tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng, dư là CrO3, Cr(OH)3, K2Cr2O7, K2CrO4. Câu 63. Chọn C. BTKL BT:O m X 17,16 (g) n X 0, 02 mol
O D
U
BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n KOH 3n X 3n C3H5 (OH)3 0, 09 mol m 28, 02 (g)
TU
PR
Câu 64. Chọn D. Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Câu 65. Chọn B. BTDT Dung dịch X chứa Na+ (0,3 mol), CO32- (x mol). HCO3- (y mol) 2x y 0,3 (1) Khi cho từ từ axit vào muối thì: n CO32 n H n CO 2 x 0,5V 0,15 (2)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
BT: C x + y – 0,15 mol) Dung dịch Y có chứa SO42- (0,1V mol), HCO3- ( Khi cho Ba(OH)2 dư vào Y, thu được kết tủa 23,3V 197(x y 0,15) 29, 02 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,05 ; y = 0,2 ; V = 0,4 BaCO3: 0,5 – x – y = 0,25 mol m = 49,25 (g) Câu 66. Chọn D. Vì nNaOH = 3nX X phản với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và có dạng CH3-OOC-R-COO-C6H4-R’ R 0 Hỗn hợp muối gồm R(COONa)2 và R’C6H4ONa 0,1.(R + 134) + 0,1.(R’ + 115) = 25 R ' 1 Số công thức cấu tạo có thể có thoả mãn là CH3-OOC-COO-C6H5; CH3OOC-C6H4-OOCH (o, m, p) Câu 67. Chọn C. (1) HOOC-(CH2)4COO-CH2CH2-OH + 2NaOH → (CH2)4(COONa)2 + C2H4(OH)2 + H2O (2) (CH2)4(COONa)2 + H2SO4 → (CH2)4(COOH)2 + Na2SO4 (3) C2H4(OH)2 + C6H4(COOH)2 → tơ lapsan + 2nH2O (4) n(CH2)4(COOH)2 + n(CH2)6(NH2)2 → tơ nilon-6,6 + 2nH2O Vậy X có CTPT là C8H14O5 Câu 68. Chọn A. (1) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (2) Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 không tan. (3) Xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 không tan. (4) Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. (5) Xuất hiện kết tủa trắng AgCl không tan. (6) Xuất hiện kết tủa trắng nhưng tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa lại và không tan. Câu 69. Chọn D. (1) Sai, Phèn chua có công thức là KAl(SO4)2.12H2O. (2) Sai, Dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Câu 70. Chọn B. Giả sử có 1 mol C2H2 và 2 mol C2H6 mX = 86 (g) mà mX = mY nY = 13/3 BT: Ta có: n H 2 = nY – nX = 4/3 mol 2n C2H 2 n H 2 n Br2 n Br2 10 / 3 mol Vậy trong 0,65 mol Y có 0,5 mol brom tham gia phản ứng Câu 71. Chọn A. Dung A chứa 2 chất tan AlCl3 và HCl có cùng x mol y – x = 3x (1) Tại n OH 5,16 mol 4x (5,16 x) 0,175y (2)
0,32.96500 7720s 4
PR
BTe n e 2a 2c b 4d 0,32 t
O D
U
C TI O
N
Từ (1), (2) suy ra: x = 1,2 ; y = 4,8 Câu 72. Chọn D. (1) Sai, Tơ nilon-6,6 điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (3) Sai, Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ bị thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm có chứa glucozơ. (4) Sai, Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 α-amino axit trong phân tử. Câu 73. Chọn C. 160a 58,5b 14, 28 a 0, 06 BTe : 2a 2c b 4d b 0, 08 n CuSO4 a; n H2 c Đặt: n 0,5b c d 0, 2 c 0,1 n NaCl b; n O2 d 0,5b.71 2c 32d 6, 2 d 0, 06 4. 0,5b c d
TH
AN H
TU
Câu 74. Chọn C. C 2 H 5 NH 3 CO 3 NH 3CH 3 : x mol 138x 166y 29,84 x 0,12 CH 2 (COONH 3CH 3 ) 2 : y mol (x 2y) : x 7 : 3 y 0, 08 Muối thu được gồm Na2CO3 (0,12 mol); CH2(COONa)2 (0,08 mol); NaOH dư (0,1 mol) %m = 41,46% Câu 75. Chọn D. BT: e Hỗn hợp X gồm Al (x mol), BaO (y mol), K (z mol) 3x z 0, 45.2 (1)
N
G
U
YE
N
BTDT 0,8 2y z Dung dịch Z thu được gồm K+ (z mol), SO42- (0,4 – y mol), Al3+ mol 3 mà 39z + 96.(0,4 – y) + 9.(0,8 – 2y – z) = 43,2 30z – 114y = -2,4 (2) 0,8 2y z BT: Al Kết tủa thu được là BaSO4 (y mol) và Al(OH)3 x mol 3 233y + 26.(3x – 0,8 + 2y + z) = 31,1 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1 ; z = 0,3 m = 32,4 (g) Câu 76. Chọn A. (c) Sai, Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để chất rắn nóng chảy không chảy ngược vào ống nghiệm. (d) Sai, Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2. (f) Sai, Mô hình trên không được dùng xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ. Câu 77. Chọn A. Các dung dịch lần lượt là (1), (2), (3) lần lượt là AlCl3, H2SO4, Al2(SO4)3 Khi cho 1 mol H2SO4 và 1 mol Al2(SO4)3 b = 4 + 2 = 6 b = 6a. Câu 78. Chọn D. BTKL m T m b×nh t¨ng 2n H 2 15,5(g) Dẫn toàn bộ ancol T qua bình đựng Na dư thì :
2n H 2 0,5 m 15,5a a 2 MT T M T 62(C 2 H 4 (OH)2 ) a a nT 0,5 Khi đốt F thì ta thu được: n CO2 n H 2O 0,55mol mà n NaOH n COO 2n T 0,5 n Na 2CO3 0,25mol
Ta có n T
BT:C n C(trong muèi) n CO2 n Na 2CO3 0,8 mol Xét hỗn hợp F ta có:
n A n B 2n T n A 0,35mol BT:C C A 1 0,35C A 0,15C B 0,8 n A : n B 7 : 3 n B 0,15mol C B 3 Vậy hai muối A và B lần lượt là HCOONa và C2H5COONa X, Y và Z lần lượt là C 2 H 4 (OOCH)2 HCOOCH 2 CH 2 OOCC 2 H 5 và C 2 H 4 (OOCC 2 H 5 )2 . Vậy %mH trong Y = 6,85% Câu 79. Chọn D. Khối lượng dung dịch tăng: 30,56 m X 22, 6 44n CO 2 30n NO 4, 44 (1) m và n X X 0, 2 n CO 2 n NO 0,12 (2). Từ (1), (2) có: n CO 2 n NO 0, 06 mol MX BT: N n FeCO3 0, 06 mol n NH 4 0, 02 mol . Khi đó: 24x + 232y + 0,06.116 = 30,56 (1)
Ta có: n H 10n NH 4 2n CO 2 4n NO 10n N 2O 2n O (Fe3O 4 ) n HCl n HNO3 n HCl 1, 24 8y
C TI O
N
Kết tủa thu được gồm AgCl (1,24 + 8y) và Ag (z mol) 143,5.(1,24 + 8y) + 108z = 239,66 (2) BT: e 2x y 0, 06 0, 09.3 0, 08.8 0, 02.8 z (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,5; y = 0,05; z = 0,04 %m Fe3O 4 37,96%
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 80. Chọn A. Khi đốt cháy E ta tính được CO2: 2,17 mol; H2O: 1,52 mol nO (E) = 1,04 mol Đặt số mol của (X, Y), Z, T lần lượt là a, b, c mol 2a + 2b + 4c = 1,04 (1) và (k + 1 – 1).a – b + (2k + 2 – 1).c = 2,17 – 1,52 (ka + 2kc) – b + c = 0,65 (2) với ka + 2kc = n H 2 Khi cho F tác dụng với NaOH thì: a + 2c = 0,4 (3) và Mmuối = 104,75 2 muối đó là C2H5COONa (0,15 mol) và C3H7COONa (0,25 mol) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,16; b = 0,12; c = 0,12 Theo BTKL: 47,02 + 0,4.40 = 41,9 + 0,16.18 + 0,24.MT MT = 76: C3H6(OH)2 Theo các dữ kiện tính được suy ra: X là C3HxO2 (0,03 mol) và Y là C4HyO2 (0,13 mol) Theo BTNT H: 0,03x + 0,13y + 0,12.8 + 0,12.(x + y – 2 + 6) = 1,52.2 x = y = 4 Vậy T là C2H3-COO-C3H6-OOC-C3H3 (0,12 mol) %mT = 51,44%
N
G
U
YE
N
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 24 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường. B. Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa. C. Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. Câu 42: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH H2O? A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O. B. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O. C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O. D. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O. Câu 43: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al? A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 44: Hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức; một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức (đều no, mạch hở). Đun nóng 15,34 gam X (có H2SO4 đặc, xúc tác), sau một thời gian thu được 2,34 gam H2O và hỗn hợp Y gồm các hợp chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 18,92 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Nếu cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là 11,20 gam và thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,82. B. 17,50. C. 22,94. D. 12,98. Câu 45: Phương pháp điều chế kim loại Mg là A. điện phân nóng chảy MgCl2. B. cho Na tác dụng với dung dịch MgCl2. C. khử MgO bằng CO. D. điện phân dung dịch MgCl2. Câu 46: Kim loại Fe không phản ứng với A. dung dịch AgNO3. B. Cl2. C. Al2O3. D. dung dịch HCl đặc nguội. Câu 47: Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. triolein. Câu 48: Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu C là A. Lys. B. Val. C. Ala. D. Gly. Câu 49: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. Câu 50: Chất nào sau đây tan được trong nước? A. Cr2O3. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr. Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. Na3PO4. Câu 52: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Ánh kim. D. Tính dẫn điện. Câu 53: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột. B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư. D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng.
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 54: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,40. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,45. Câu 55: Cho các polime sau: cao su buna, tơ xenlulozơ axetat, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), amilopectin, poli(etylen terephtalat). Số polime tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 56: Hỗn hợp X gồm đimetylamin, etylamin và anilin tác dụng tối đa với 0,2 mol HCl. Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng lượng X thì tổng khối lượng H2O và N2 thu được là A. 9,1 gam. B. 11,9 gam. C. 15,4 gam. D. 7,7 gam. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,25. B. 9,85. C. 29,55. D. 19,70. Câu 58: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X? A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl propionat. Câu 59: Hai chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. C6H5NH3Cl và H2NCH2COOC2H5. B. CH3NH2 và H2NCH2COOH. C. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. D. CH3NH3Cl và C6H5NH2. Câu 60: Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,40. B. 4,32. C. 8,64. D. 10,80. Câu 61: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa? A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2. B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3. C. Gang thép để trong không khí ẩm. D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3. Câu 62: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
N
G
U
YE
N
Kết thúc thí nghiệm, nhận thấy quỳ tím hoá xanh và trong bình chứa dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. Các chất Y và Z lần lượt là A. CO2 và NaAlO2. B. CO2 và Ca(AlO2)2 C. NH3 và AlCl3. D. NH3 và NaAlO2. Câu 63: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S. Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính. B. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ. C. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ và có tính oxi hóa mạnh. D. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ. Câu 65: Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaOH loãng, dư, thu được V1 lít khí. Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng, dư, thu được V2 lít khí. Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch NaNO3 loãng, dư, thu được V3 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; V1 > V2 > V3; các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là A. (NH4)2CO3, NaHSO4. B. NH4HCO3, NaHSO4. C. (NH4)2CO3, NaHCO3. D. NH4HCO3, NaHCO3. Câu 66: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 6,720 và 15,76. B. 4,928 và 48,93. C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09.
D. 3.
N
Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Vinylaxetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. (b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom. (c) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl. (e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh. (g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. Câu 68: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Tỷ lệ x : a có giá trị là A. 4,4. B. 4,8. C. 3,6. D. 3,8.
O D
U
C TI O
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2. Câu 70: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: o
(b) Y + HCl T + NaCl.
PR
t C (a) X + NaOH Y + Z. CaO, t o C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
CH4 + Na2CO3. (c) Y + NaOH (d) Z + A (là hợp chất của cacbon) T. Kết luận nào sau đây sai? A. X và T đều có một liên kết trong phân tử. B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2. D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T. Câu 71: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Độ dẫn điện của Al tốt hơn Cu. (b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (d) Các kim loại kiềm thổ đều khử nước ở nhiệt độ thường. (e) Trong tự nhiên, kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất. (g) Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại dưới dạng ngậm nước và dạng khan. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp etyl axetat với dung dịch H2SO4 loãng.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(b) Cho dung dịch glucozơ vào Cu(OH)2. (c) Nhỏ dung dịch phenol vào nước. (d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch anilin, đun nóng nhẹ. (e) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (g) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng. Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch đồng nhất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 74: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là A. 0,225 mol B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4. (b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4. (e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH. (g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl. Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 27%. B. 45%. C. 38%. D. 33%. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trở) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25. B. 64,25. C. 62,25. D. 56,25. Câu 78: Hỗn hợp Q gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở và được tạo bởi alanin và glyxin; X và Y là đồng phân; MY < MZ; trong Q có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 52 : 35. Đun nóng hết 0,3 mol Q trong dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam chất rắn khan T. Đốt cháy hết T, thu được 71,76 gam K2CO3. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 3 peptit bằng 17. Phần trăm khối lượng của Z trong Q gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,25%. B. 33,71%. C. 15,45%. D. 16,35%. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Câu 80: Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác, cho 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là A. 16,79%. B. 10,85%. C. 19,34%. D. 11,79%. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 24 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
3
N
1
C TI O
YE
U
G
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
N
1
3
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
TỔNG 6 2 4 2 6 8 3 1
U
O D
PR 2
N
10
Vận dụng cao 2 1
1
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 2 1
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 2 1 3 1 4 4 3
MỤC LỤC
TU
Lớp
1 1 2
2 1
1 0 0 1 0 0 1 2
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41C 51B 61C 71A
42D 52A 62C 72C
43D 53A 63D 73A
44B 54D 64D 74B
45A 55C 65A 75A
46C 56C 66C 76A
47C 57B 67D 77B
48A 58D 68A 78C
49B 59A 69B 79C
50B 60D 70D 80B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 44. Chọn B. 32x 46y 90z 14t 15,34 x 0,17 CH3OH : x mol BT: C x y 2z t 0, 43 HCOOH : y mol y 0, 06 Quy đổi hỗn hợp thành BT: H (COOH) 2 : z mol 2x y z t 0,53 z 0, 07 y 2z 0, 2 t 0, 06 CH 2 : t mol
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nhận thấy y = t Hai axit đó là CH3COOH và (COOH)2 Vậy 2 muối đó là CH3COOK và (COOK)2 m = 17,5 (g) Câu 55. Chọn C. Polime tổng hợp là cao su buna, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Câu 65. Chọn A. Cho số mol mỗi chất là 1 mol. Thay các đáp án vào: + Nếu X, Y là (NH4)2CO3, NaHSO4 (thỏa mãn) Cho tác dụng với NaOH thì có khí NH3 với số mol là 2 mol. Cho tác dụng với HCl thì có khí CO2 với số mol là 1 mol (H+ dư). Cho tác dụng với NaNO3 loãng thì có khí CO2 với số mol là 0,5 mol (tính theo mol H+). + Các đáp án còn lại sẽ không thỏa mãn. Câu 66. Chọn C. n HCO3 2n CO32 n H 0, 42 n HCO3 0,18 mol Khi cho từ từ muối vào axit thì: VCO2 6, 72 (l) n HCO : n CO 2 3 : 2 n CO 2 0,12 mol 3 3 3 22Dung dịch Y có chứa SO4 (0,21 mol); HCO3 (0,12 mol); CO3 (0,08 mol) Khi cho tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 (0,21 mol) và BaCO3 (0,08 mol) m = 64,69 (g) Câu 67. Chọn D. (b) Sai, Alanin không có phản ứng với nước brom. (d) Sai, 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 4,0 mol HCl. (g) Sai, Thủy phân đến cùng amilopectin thu được glucozơ. Câu 68. Chọn A. Tại n KOH 0, 6 mol n HCl 0, 6 mol Tại n KOH 2,1 mol n HCl 3n AlCl3 2,1 n AlCl3 a 0,5 mol Tại n KOH x mol x n HCl 4n AlCl3 0, 4 2, 2 . Vậy x : a = 4,4 Câu 69. Chọn B. X là 2 gốc stearat và 1 gốc oleat còn Y chứa 1 gốc stearat và 2 gốc oleat 3x 4y 0,15 x 0, 01 Ta có: x : y 0,333 x 2y 0, 07 y 0, 03 Câu 70. Chọn D. o
CaO, t C CH4 + Na2CO3. (c) CH3COONa + NaOH (b) CH3COONa + HCl CH3COOH + NaCl. (d) CH3OH + CO CH3COOH (T). o
t C (a) CH3COOCH3 (X) + NaOH CH3COONa (Y) + CH3OH (Z) D. Sai, Nhiệt độ sôi của Z thấp hơn T.
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 71. Chọn A. (a) Sai, Không thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (c) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phân tách lớp sản phẩm thu được. (d) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Sai, Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ của sản phẩm. Câu 72. Chọn C. (a) Sai, Độ dẫn điện của Al kém hơn Cu. (c) Sai, Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa BaSO4. (d) Sai, Các kim loại kiềm thổ khử nước ở nhiệt độ thường (trừ Be). Câu 73. Chọn A. (a) Sai, Phản ứng thuỷ phân etyl axetat trong môi trường H2SO4 loãng tạo axit và ancol là phản ứng thuận nghịch nên dung dịch thu được vẫn có sự tách lớp. (b) Đúng, Dung dịch glucozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam. (c) Sai, Dung dịch phenol ít tan trong vào nước lạnh tách lớp. (d) Đúng, Dung dịch HCl dư hoà tan được dung dịch anilin dung dịch đồng nhất. (e) Sai, Sục etilen vào dung dịch KMnO4 thì màu tím mất dần và xuất hiện kết tủa nâu xám MnO2. (g) Sai, Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein. Câu 74. Chọn B. X và Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 theo tỉ lệ 1: 2 X là C2H2 và Y là C4H2. Khi đốt cháy E thì: 2nX + 4nY = 0,3 còn khi cho tác dụng với Br2 thì: 2nX + 4nY = n Br2 = 0,3 mol Câu 75. Chọn A. (a) Dung dịch nhạt dần màu tím. (b) Dung dịch nhạt dần màu xanh. (c) Có xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan tạo dung dịch thu được trong suốt (d) Dung dịch nhạt dần màu cam. (e) Dung dịch chuyển sang màu vàng. (g) Dung dịch không có sự chuyển màu. Câu 76. Chọn A. Hỗn hợp khí Z gồm H2 (0,17 mol) và NO (0,09 mol) BTKL BT; H Khi cho X tác dụng với axit thì: n H 2O 0,51 mol n NH 4 0, 06 mol
YE
N
BT: N BT: O Vì có H2 sinh ra nên NO 3 hết n NO3 (X) 0, 05 mol n Fe 2O3 0, 05 mol BTDT Dung dịch Y chứa Mn+, NH4+, SO42- n.n M n 1, 44
N
G
U
Kết tủa thu được gồm BaSO4 (0,75 mol) và M(OH)n 0,75.233 + mM + 17.1,44 = 223,23 mM = 24 Vậy mX = mM + m NO3 m O (Fe 2O3 ) 29,5 (g) % m Fe 2O3 27,11% Câu 77. Chọn B. Khi thoát ra tại anot gồm Cl2 (0,15 mol) và O2 (0,05 mol) ne = 0,5 mol và FeCl3: 0,1 mol (BT: Cl) Dung dịch sau điện phân chứa FeSO4 (x mol), CuSO4 dư (x mol), H2SO4 (0,1 mol) BT: S BT: e n CuSO 4 2x 0,1 0,1 (2 x 0,1 x).2 0,5 x 0,1 m 64, 25 (g) Câu 78. Chọn C Quy đổi hỗn hợp Q thành C2H3ON (a mol), CH2 (b mol) và H2O (c mol) 14n C 2 H3ON m 35 35 14a 35 a 1 Theo dữ kiện đề bài ta có N m O 52 16(n C 2 H3ON n H 2O ) 52 16(a 0,3) 52 Khi cho Q tác dụng với dung dịch KOH thì (với n KOH 2n K 2CO3 1,04 mol )
n CH 2 n Ala 0,34 mol (1) BTKL 57n C 2 H3ON 14n CH 2 56n KOH m r¾n n Gly 0,66 mol vµ m Q 67,16 (g)
n C 2 H3ON 3,33 trong Q có chứa tripeptit (hoặc đipeptit) n H 2O Xét trường hợp X và Y là tripeptit. Theo dữ kiện đề bài thì tổng số mắc xích trong X, Y và Z là 14. X và Y là đồng phân của nhau Vì vậy với trường hợp X và Y là tripeptit ta suy ra Y octapeptit. 3(n X n Y ) 8n Z n C 2 H3ON n X n Y 0,28 mol (2) Theo đề ta có hệ sau n Z 0,02 mol (n X n Y ) n Z n Q Ta có số mắc xích trung bình
Từ (1) và (2) ta suy ra X, Y là (Gly)2Ala và Z là (Gly)5(Ala)3. Vậy %m Z 15,36% Câu 79. Chọn C. Khi cho X tác dụng với H2O thì: n OH 0, 4 mol 2n H 2 2n O 0, 4 n O 0,15 mol
23n Na 137n Ba 16.0,15 20, 7 n Na 0, 2 mol Ta có: BT: e n Na 2n Ba 0,15.2 0, 05.2 n Ba 0,1 mol
C TI O
N
BaSO 4 : 0,1 mol Khi cho Y tác dụng với H2SO4 và Al2(SO4)3 thu được: m 27,98 (g) Al(OH) 3 : 0, 06 mol với n Al(OH)3 4n Al3 (n OH n H ) 0, 06 mol
TU
PR
O D
U
Câu 80. Chọn B. Khi hoá hơi T có nT = 0,2 mol MT = 71,4 X là HCOOCH3 và Y là CH3COOCH3 Nhận thấy: nNaOH > nT Z là este của phenol có dạng RCOOC6H4R’ nZ = 0,22 – 0,2 = 0,02 mol n X n Y 0, 2 0, 02 0,18 n X 0,14 mol Xét T: m Z 2,92 (g) M Z 146 : CH CCOOC 6 H 5 n Y 0, 2.(n X n Y 0, 02) n Y 0, 04 mol Muối R gồm HCOONa; CH3COONa; C2HCOONa; C6H5ONa %m C2HCOONa 10,85%
N
G
U
YE
N
TH
AN H
----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 25 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là A. Cs. B. Hg. C. Al. D. Li. Câu 42: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 43: Chất X là chất kết tinh màu xám đen, có cấu trúc lớp, mềm. X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp kim chịu nhiệt, chế tạo chất bôi trơn... X là A. Than cốc. B. Than chì. C. Than hoạt tính. D. Than muội. Câu 44: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 45: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu vàng. Chất X là A. FeCl3. B. K2Cr2O7. C. CuCl2. D. Na2SO4. Câu 46: Dung dịch metylamin phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. Br2. Câu 47: Kim loại nào sau đây tan được với dung dịch NaOH? A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3. Câu 49: Polistiren (PS) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. C6H5-CH=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CN. Câu 50: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Fe2O3. B. Al. C. Al2O3. D. Fe. Câu 51: Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. X là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 52: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là A. KHCO3. B. KNO2. C. K3PO4. D. KNO3. Câu 53: Cho 6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 22,0. B. 21,6. C. 27,6. D. 11,2. Câu 54: Thể tích khí CO2 (đktc) lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,35 mol Ba(OH)2 để sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa là A. 12,32. B. 13,44. C. 10,08. D. 11,20. Câu 55: Cho các chất sau: metylamin, etyl axetat, triolein, Gly-Val-Lys và glucozơ. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm glucozơ, tinh bột và saccarozơ cần V lít khí O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) thu được 13,2 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7NO2. B. C3H5NO4. C. C3H7NO2. D. C2H5NO2. Câu 58: Bộ dụng cụ kết tinh (được mô ta như hình vẽ dưới) dùng để
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. B. tách hai chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau. C. tách hai chất rắn có độ tan khác nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn. Câu 59: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO32- + 2H+ → CO2 + H2O? A. NaHCO3 + HNO3 → NaNO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O. C. Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O. D. Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O. Câu 60: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, amoni gluconat. B. glucozơ, axit gluconic. C. glucozơ, amoni gluconat. D. fructozơ, axit gluconic. Câu 61: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt bột nhôm nguyên chất trong khí oxi. (b) Để thanh thép lâu ngày trong không khí ẩm. (c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch NaNO3. (d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C5H8O2, thu được sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 63: Cho các chất sau: CrO3, HCl, AlOH)3, FeCl3 và NH4HCO3. Số chất tan trong dãy được trong dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ triaxetat, policaproamit, poli(vinyl clorua) và poli(etylen terephtalat). Số polime trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch X (HCl, HNO3 và 0,05 mol H2SO4) vào 0,15 mol dung dịch Y (Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 29,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,344. C. 1,792. D. 1,120. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 11,424. B. 42,720. C. 42,528. D. 41,376. Câu 67: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol): t0 xt, t 0 (1) X+ 2NaOH (2) X2 + CO X1 + X2 + X3 CH3COOH
o
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
xt, t (3) 2X3 + O2 (4) X1 + H2SO4 X4 + Na2SO4 2CH3COOH Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở. B. X có đồng phân hình học. C. X2 và X4 tác dụng với Na, giải phóng H2. D. X3 có tham gia phản ứng tráng gương. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng Cu(NO3)2. (b) Cho FeCO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Hoà tan hỗn hợp rắn Al và Na (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho Na vào dung dịch NH4Cl, đun nóng. (g) Cho hơi nước qua than nóng nung đỏ dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Sục từ từ khí NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 thấy xuất hiện kết tủa trắng. (b) Dung dịch H2SO4 có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu. (c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm. (d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy. (e) Gang trắng chứa ít cacbon, được dùng để luyện thép. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 70: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một liên kết π.) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,14. B. 4,77. C. 7,665. D. 11,1. Câu 71: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (đơn vị khôi lượng kết tủa: gam và thể tích NaOH: lít):
N
G
U
Tỷ lệ x : y là A. 1 : 2. B. 4 : 5. C. 1 : 4. D. 3 : 7. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong vải bị oxi hóa. (b) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (c) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (d) Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. (e) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa hàm lượng amilopectin cao hơn. (g) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân 600ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
trong nước. Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 74: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun nóng E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Số nguyên tử C có trong Q là A. 12. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 7,99% về khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 7 và 0,784 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dich gồm 0,02 mol Al2(SO4)3; 0,01 mol H2SO4 và 0,04 mol KHSO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 24,17. B. 17,87. C. 17,09. D. 18,65. Câu 76: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. C. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. D. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO4, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, FeSO4. C. FeCl2, Fe2(SO4)3. D. Al2(SO4)3, FeSO4. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 26. C. 25. D. 29. Câu 79: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4+) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75. Câu 80: Chất X là muối của axit vô cơ có công thức phân tử C2H7O3N, Y và Z đều là muối trung hòa của axit cacboxylic hai chức có cùng công thức phân tử C5H14O4N2. Cho 34,2 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được hai amin và dung dịch chứa 39,12 gam hỗn hợp ba muối. Mặt khác, cho 34,2 gam E tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,0. B. 22,5. C. 35,9. D. 33,5. ----------HẾT----------
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 ĐỀ SỐ 25 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
I. CẤU TRÚC ĐỀ:
U
N
C TI O U
O D
PR
1 1
1
1
TỔNG 6 3 2 2 5 6 2 1 3 1
1
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu). - Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. - Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.
G
1 3 1
1
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
N
Vận dụng cao 1
1
YE
N
10
2
AN H
11
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ
Vận dụng thấp 4
TH
12
Nhận biết Thông hiểu 1 3 2 1 3 3 1 1
MỤC LỤC
TU
Lớp
3 2
1
1 1 0 0 3 4
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: PHẦN ĐÁP ÁN 41D 51B 61A 71D
42B 52D 62D 72D
43B 53A 63A 73A
44C 54B 64A 74A
45B 55A 65B 75D
46A 56A 66B 76D
47C 57C 67B 77D
48D 58C 68A 78B
49B 59C 69A 79B
50C 60B 70D 80D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
O D
U
C TI O
N
Câu 61. Chọn A. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là (b), (d). Câu 62. Chọn D. X có dạng HCOO-CH=CH-R’ Các đồng phân thoả mãn là HCOO-CH=CH-CH2-CH3 ; HCOO-CH=C(CH3)2 Câu 63. Chọn A. Tất cả các chất đều tan được trong dung dịch NaOH. Câu 64. Chọn A. Polime trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là policaproamit, poli(etylen terephtalat). Câu 65. Chọn B. Khối lượng kết tủa gồm BaSO4 (0,05 mol) BaCO3 (0,09 mol) BT: C 0,15 n CO 2 0, 09 n CO 2 0, 06 mol VCO 2 1,344 (l)
TU
PR
Câu 66. Chọn B. n CO 2 – n H 2O 0, 064 n CO 2 0,88 mol BT: O n X 0, 016 mol Ta có: 44n 18n 53, 408 n 0,816 mol CO H O H O 2 2 2 Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2 – n H 2O (k 1)n X k 5 Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2 2n X 0, 032 mol
AN H
Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g) n Y 0, 048 mol
N
G
U
YE
N
TH
BTKL Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: a 41,376 40.0,144 92.0, 048 42, 72 (g) Câu 67. Chọn B. X2 là CH3OH ; X3 là CH3CHO Ứng với CTPT C6H8O4 có k = 3 nên công thức cấu tạo là: H3C-OOC-CH2-COO-CH=CH2 X1 là CH2(COONa)2 và X4 là CH2(COOH)2. B. Sai, vì X không có đồng phân hình học. Câu 68. Chọn A. Thí nghiệm sinh ra hỗn hợp khí là (a), (b), (e), (g). Câu 69. Chọn A. (b) Sai, Dung dịch H2SO4 không làm mềm được nước cứng. Câu 70. Chọn D. C 4 H 2 : 0, 015 mol n Br2 3, 6 m 0, 015.264 0, 01.159 5,55 (g) Ta có: k nX C 4 H 4 : 0, 01 mol Trong 2,54 gam X thì khối lượng kết tủa thu được là 11,1 (g) Câu 71. Chọn D. x 0,3 2m m Tại VNaOH x x 3. (1) và VNaOH x 0, 2 n AlCl3 (2) 3 78 78 m 2m m 7m Tại VNaOH y 4n AlCl3 y (3). Từ (1), (2), (3) suy ra: 4. y y 78 78 78 78 Vậy x : y = 3 : 7 Câu 72. Chọn D. (a) Sai, Khi rớt vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, chỗ vải mủn dần rồi mới bục ra do tính háo nước của H2SO4 đặc.
(d) Sai, Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. Câu 73. Chọn A. Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol. Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2. 64x 71.0,15 32y 24, 25 x 0, 2 Ta có: BT: e x 0,15 2y y 0, 025 Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56 a = 1. Câu 74. Chọn A. n OH 2n H 2 0,36 mol 92 t 3 Ta có: M F .t 92 : C3H 5 (OH) 3 3 m ancol 10, 68 m H 2 11, 04 (g)
68 96 2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa. 2 Vì các chất trong E có số mol bằng nhau X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là (HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 12 nguyên tử C. Câu 75. Chọn D. Quy đổi hỗn hợp thành Na (3x mol), K (2x mol), Ba (7x mol), O (y mol). 16y BT:e .100 7,99 và Ta có: %mO 19x 2y 0, 07 x = 0,01 và y = 0,06 1106x 16y
O D
U
C TI O
N
và n OH n RCOONa 0,36 M G 82
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
BaSO 4 : 0, 07 mol m 18, 65 (g) Khi cho Y tác dụng với hỗn hợp các chất trên thì: Al(OH)3 : 0, 03 mol Câu 76. Chọn D. Trong bông có thành phần chính là xenlulozơ. Thực hiện phản ứng thuỷ phân xenlulozơ trong môi trường axit thu được glucozơ. Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. A. Sai, Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì không có hiện tượng. B. Sai, Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. Sai, Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. Câu 77. Chọn D. Hai chất thoả mãn đó là Al2(SO4)3, FeSO4. Câu 78. Chọn B. n BT: O Ta có: n Na 2CO3 NaOH 0, 2 mol và n O (F) 2n NaOH 0,8 mol n H2O 0,3 mol 2 Muối gồm Cn H m O 2 Na 0,1mol và Cn ' H m 'O 2 Na 0,3mol
N
BT:C 0,1n 0,3n ' n Na 2CO3 n CO2 n 3n ' 6 n 3 và n’ = 1 là nghiệm duy nhất m’ = 1
BT:H n H 0,1m 0,3m ' 0,3 m 3 CH2=CH-COONa: 0,1 mol và HCOONa: 0,3 mol Quy đổi E thành: HCOOH (0,3 mol), CH2=CH-COOH (0,1 mol), C3H5(OH)3 (0,04 mol), H2O (-a mol) a Với mE = 23,06 a = 0,09 mol nT = = 0,03 mol mà nX = 8nT = 0,24 mol nX (T) = 0,06 mol 3 Ta có: nX (T) = 2nT nên phân tử T có 2 gốc X và 1 gốc Y. Vậy T là HCOO 2 C2 H 3COO C3 H 5 : 0, 03 mol % m T 26, 28% .
Câu 79. Chọn B. n CO n CO 2 0,3 n CO 0,15 mol X nO pư = 0,15 mol nO (Y) = nO (X) – 0,15 = 0,3 mol 28n CO 44n CO 2 10,8 n CO 2 0,15 mol n NO n N 2O 0, 2 n NO 0,15 mol n NO3 2n O (Y) 3n NO 8n N 2O 1, 45 Z 30n NO 44n N 2O 6, 7 n N 2O 0, 05 mol
Xét dung dịch T, ta có: m m KL m NO3 (35, 25 7, 2) 62.1, 45 117,95 (g) Câu 80. Chọn D. CH 3 NH 3HCO 3 : x mol 93x 166y 166z 34, 2 x 0,1 y 0, 03 CH 3 NH 3OOC CH 2 COONH 3CH 3 : y mol 2x 2y 2z 0,5 CH NH OOC COO NH C H : z mol 138x 180y 166z 39,12 z 0,12 3 3 2 5 3 (CH 3 NH 3 ) 2 SO 4 : 0,5x y 0,5z 0,14 Khi cho E tác dụng với H2SO4 thì thu được m 33, 68 (g) (C 2 H 5 NH 3 ) 2 SO 4 : 0,5z 0, 06
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------HẾT----------
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
SỐ 26 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 42: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 43: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom. Câu 44: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 45: Chất X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí. X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo thành kết tủa. Chất X là A. NaHS. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. Na2CO3. Câu 46: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5. Câu 47: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 48: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 49: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3. Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 52: Urê là loại phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất (chứa khoảng 46% N). Công thức của urê là A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. Ca(NO3)2. Câu 53: Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,4. B. 22,0. C. 19,2. D. 16,0. Câu 54: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,25M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 1,17. B. 0,78. C. 2,34. D. 3,9. Câu 55: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 200. B. 75. C. 150. D. 100. Câu 57: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 0,4. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,3.
1
Câu 58: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ sau. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
C TI O
N
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3. (2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa. (3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn. (4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm). (5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Phương trình ion rút gọn không đúng là A. H+ + HSO3- H2O + SO2. B. Fe2+ + SO42- FeSO4. C. Mg2+ + CO32- MgCO3. D. NH4+ + OH- NH3 + H2O.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. (b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 63: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; H3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 64: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 65: Dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 150x. B. 112,5x. C. 37,5x. D. 75x. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15. Câu 67: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to
X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư Ni, t o
(2) X2 + H2 X3 to
Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng Phát biểu nào sau đây sai? 2
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. X3 là ancol etylic. B. X2 là anđehit axetic. C. X1 là muối natri malonat. D. Y là axit oxalic. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từng lượng nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho dung dịch chứa 3,6a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (d) Đun sôi nước cứng toàn phần. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Al là chất lưỡng tính vì nó phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (b) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (c) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,... (d) Nhôm và hợp kim nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ. (e) Kim loại kali dùng chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9. Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
N
G
Giá trị của m là A. 11,82. B. 14,775. C. 9,85. D. 7,88. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ. (b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me… để khử mùi tanh của cá. (c) Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống nghiệm đựng anilin. (d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (e) Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n–6O4. (g) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy
3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là A. 7,84. B. 10,08. C. 12,32. D. 15,68. Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,70. B. 11,82. C. 12,18. D. 16,86. Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m là A. 36,36. B. 36,48. C. 42. D. 34,5. Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Fe dư vào thì thu được n1 mol khí NO duy nhất. - Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n2 mol khí NO duy nhất. - Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n3 mol khí NO duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1>n2 >n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là: A. KNO3, HNO3, H2SO4. B. H2SO4, HNO3, KNO3. C. KNO3, H2SO4, HNO3. D. H2SO4, KNO3, HNO3. Câu 78: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là A. 20. B. 15. C. 17. D. 18. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4. Câu 80: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lít khí (đktc). Số công thức cấu tạo của X và giá trị của V lần lượt là A. 3 và 2,688. B. 4 và 4,032. C. 4 và 3,36. D. 3 và 2,24. ----------- HẾT ----------
4
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 42: Kim loại nào sau đây được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Na. Câu 43: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. kim cương. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. crom. Câu 44: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 45: Chất X phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí. X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 không tạo thành kết tủa. Chất X là A. NaHS. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. Na2CO3. Câu 46: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. HCOONH4. D. CH3COOC2H5. Câu 47: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al2O3. B. Al. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 48: Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. K2CrO4. Câu 49: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây? A. CH3=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2. C. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3. Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. Al2O3. B. MgO. C. CaO. D. CuO. Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 52: Urê là loại phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất (chứa khoảng 46% N). Công thức của urê là A. (NH4)2SO4. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. Ca(NO3)2. Câu 53: Cho 14 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
G
U
n Cu n Fe 0,25 n Fe 0,25 Fe heát n 0,3 CuCl2 dö m chaát raén m Cu 16 gam CuCl2
N
A. 16,4. B. 22,0. C. 19,2. D. 16,0. Câu 54: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,25M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là Na : 0,09 n AlCl 0,025 mol n Al(OH)3 0,01 mol 3 dd sau pö coù Cl : 0,075 n NaOH 0,09 mol m Al(OH)3 0,78 gam AlO : 0,015 2
A. 1,17. B. 0,78. C. 2,34. D. 3,9. Câu 55: Cho dung dịch các chất sau: axit axetic, glyxin, ala-gly-val, lysin. Số chất dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Lên men 162 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
5
H O, men röôïu
men röôïu 2 C6 H10 O5 C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO2
2.162.0,75 1,5 mol m CaCO 150 gam 3 162 A. 200. B. 75. C. 150. D. 100. Câu 57: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là n CO 2n C H 2
6
10 O5
pö
n H NCH COOH 0,2 n NaOH n HCl n H NCH COOH 0,6 2 2 2 2 26,9 15 0,4 VNaOH 0,5M 0,6 : 0,5 1,2 lít n HCl 36,5
O D
U
C TI O
N
A. 0,4. B. 1,2. C. 0,6. D. 0,3. Câu 58: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2)như hình vẽ sau. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
PR
(1) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3. (2) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa.
N
TH
AN H
TU
(3) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn. (4) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa ra nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm). (5) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Phương trình ion rút gọn không đúng là A. H+ + HSO3- H2O + SO2. B. Fe2+ + SO42- FeSO4. C. Mg2+ + CO32- MgCO3. D. NH4+ + OH- NH3 + H2O.
N
G
U
YE
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là A. tinh bột, glucozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều. (b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó. (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2? HCOOCH 2 C6 H 5 HCOOC6 H 4 CH3 coù 3 ñoàng phaân o, m, p C8 H 8 O 2 CH3COOC6 H 5 C H COOCH 3 6 5
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
6
Câu 63: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; H3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 64: Cho các monome sau: stiren, toluen, vinyl axetat, caprolactam, metyl metacrylat, propilen. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 65: Dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
C TI O
N
H CO 2 HCO3 3 TN1: n CO x y 2 CO2 H 2 O H HCO3 2 2H CO2 H 2 O CO 3 n CO 2 pö n 4a x a 0,25x 2a a a a 3 TN2 : ; H n 0,75x n CO 3a n HCO pö 2a H HCO CO H O CO2 3 2 2 2 3 2a 2a 2a
PR
O D
U
Z coù: n HCO 3y 0,75x 3.0,625x 0,75x 1,125x 3 0,75x 2(x y) y 0,625x n CaCO3 1,125x m CaCO3 112,5x A. 150x. B. 112,5x. C. 37,5x. D. 75x. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
TU
3n k 5 to Cn H 2n 2 2k O6 (X) O2 nCO2 (n 1 k)H 2 O 2 na mol (n 1 k)a mol a mol (1,5n 0,5k 2,5)a mol
TH
AN H
(14n 2k 98)a m (1,5n 0,5k 2,5)a x 14n 2k 98 78(1,5n 0,5k 2,5) 103(n 1 k) (n 1 k)a y 66k 396 k 6 n Br n X (k X 3) 0,15(6 3) 0,45 mol 2
YE
N
A. 0,45. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,15. Câu 67: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: to
U
X 1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư
G
Ni, t o
N
(2) X2 + H2 X3 to
Y + Na2SO4 (3) X1 + H2SO4 loãng Phát biểu nào sau đây sai? X laø este hai chöùc X coù moät lieân keát C C. k X 3 (3) X1 laø muoái (1, 2) X2 coù cuøng soá C vôùi X3 Neáu X2 laø ancol khoâng no thì CX 3 CX 3 Voâ ly.ù 2
3
X laø CH 2 CHOOCCH 2 COOCH 2 CH3 X laø NaOOCCH 2 COONa X2 laø anñehit, X3 laø ancol 1 X2 laø CH3CHO; X3 laø C2 H 5OH Y laø HOOCCH COOH 2
7
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. X3 là ancol etylic. B. X2 là anđehit axetic. C. X1 là muối natri malonat. D. Y là axit oxalic. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từng lượng nhỏ kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (b) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Cho dung dịch chứa 3,6a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (d) Đun sôi nước cứng toàn phần. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Al là chất lưỡng tính vì nó phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (b) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (c) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,... (d) Nhôm và hợp kim nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ. (e) Kim loại kali dùng chế tạo tế bào quang điện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 15,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
AN H
X laø CH C C CH 15,6 0,1 mol n X n Y n Z 54 52 50 Y laø CH CHCH CH 2 Z laø CH CHCH CH n 0,1.2 0,1.3 0,1.4 0,9 mol Br2 2 3
N
G
U
YE
N
TH
A. 1,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,9. Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
b 2m 2a b 0 a 0,06 2 m a m 0,06 m 11,82 gam (a 0,3) (3a b) b a a 2b 0,3 b 0,12 197
Giá trị của m là A. 11,82. B. 14,775. C. 9,85. D. 7,88. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ. (b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me… để khử mùi tanh của cá.
8
(c) Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống nghiệm đựng anilin. (d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (e) Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n–6O4. (g) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân dung dịch X chứa x mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là
C TI O
NO3 : 2x mol Na : 0,2 mol Fe dd X NO X goàm vaø Cl ñaõ heát. H Cu2 (coù theå coøn hoaëc heát )
N
Thöù töï khöû treân catot : Cu2 H 2 O; Thöù töï oxi hoùa : Cl H 2 O.
PR
O D
U
nO a 2 nCu 0,1 2a n Cl 0,5n Cl 0,1 2 m dd giaûm 64(0,1 2a) 32a 0,1.71 21,5 BTE : 2n 2n 4n Cu Cl2 O2 a 0,05 dd sau ñieän phaân coù: n H 4n O 0,2; n Cu2 x 0,2. 2
AN H
TU
NO3 : 2x NO3 : 2x 0,05 Na : 0,2 NO Na : 0,2 Fe Cu n x 0,2 H : 0,2 2 H BTÑT Fe : x 0,125 0,05 Cu2 : x 0,2 4
TH
m m Fe pö m Cu taïo thaønh 56.(x 0,125) 64.(x 0,2) 1,8 x 0,5.
N
YE
U
n electron trao ñoåi
BTE ôû catot : 2 n Cu 2n H 1,2 2 n H 0,1 11580.10 0,5 1,2 mol; 2 4n O 1,2 96500 n 0,25 Cl2 BTE ôû anot : 2 n 2 O2 0,1
2
G
n khí n Cl n H n O 0,45 mol Vkhí 10,08 lít 2
2
N
A. 7,84. B. 10,08. C. 12,32. D. 15,68. Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
n ancol 2n H 0,04 n este cuûa ancol 0,04 2 n 0,1 KOH n este cuûa phenol 0,03 C9 H10 O2 KOH muoái ancol O H 2 0,1 mol 3,74 gam 0,07 mol
0,03 mol
m muoái 0,07.150 0,1.56 0,03.18 3,74 11,82 gam A. 13,70. B. 11,82. C. 12,18. D. 16,86. Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được m gam chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho m gam Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được
9
dung dịch chỉ chứa hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m là n H n N 0,05 n H 0,01 2 2 2 2n H2 28n N2 0,05.11,4.2 n N2 0,04 n O2 trong Y 0,25.2.3 0,45.2 0,6 n 2 n 2 n 2 4 n n NH 0,02 H2 4 H O NH 4 1,3 0,6 0,01 ? Cu2 : 0,25 mol Cl : 1,3 mol Dung dòch muoái : BTÑT : n Mg2 0,39 mol m Y m Mg m Cu(NO3 )2 m (NO2 , O2 ) NH 4 : 0,02 mol Mg2 : ? mol 0,39.24 0,25.188 [0,45.32 14.(0,25.2 0,02 0,04.2)]= 36,36 gam
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 36,36. B. 36,48. C. 42. D. 34,5. Câu 76: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (4) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa. (5) Có thể dùng dung dịch axit axetic 5% và ancol 10o để thực hiện phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Có 3 dung dịch có cùng nồng độ mol (chứa chất tan tương ứng X, Y, Z). Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Y rồi cho Fe dư vào thì thu được n1 mol khí NO duy nhất. - Thí nghiệm 2: Trộn V ml dung dịch chứa chất X với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n2 mol khí NO duy nhất. - Thí nghiệm 3: Trộn V ml dung dịch chứa chất Y với V ml dung dịch chứa chất Z rồi cho Fe dư vào thì thu được n3 mol khí NO duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1>n2 >n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là: A. KNO3, HNO3, H2SO4. B. H2SO4, HNO3, KNO3. C. KNO3, H2SO4, HNO3. D. H2SO4, KNO3, HNO3. Câu 78: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E, thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là
10
M 32 quy ñoåi T E E' goàm T laø CH3OH
C2 H3COOCH3 C2 H 2 (COOH)2 CH 2
C2 H3COOCH3 : x mol O2 , t o CO2 : (4x 4y z) mol TN1: C2 H 2 (COOH)2 : y mol CH : z mol H 2 O : (3x 2y z) mol 2 C2 H3COOCH3 : kx mol 200 gam NaOH 12%, coâ caïn H 2 O : (176 18.2 ky) gam TN2 : C2 H 2 (COOH)2 : ky mol CH3OH : 32kx gam CH : kz mol 2 Z 46,6 gam
O D
U
C TI O
N
n CO 4x 4y z 0,43 TN1: 2 4x 4y z 0,43 n H O 3x 2y z 0,32 2 3x 2y z 0,32 338,8x 123,2y 187,6z 0 86kx 116ky 14kz 46,6 TN2 : 32kx (176 18.2 ky) 188,85 0,275.2 x 0,05 z x 2y X laø C3 H 5COOCH3 : 0,05 y 0,03 1CH 2 vaøo este trong E' E goàm Y laø C4 H 6 (COOH)2 : 0,03 z 0,11 2CH vaøo axit trong E' 2
TU
PR
A. 20. B. 15. C. 17. D. 18. Câu 79: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của ion nitrat và thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
AN H
Dung dòch Y coù Fe2 neân cho HCl vaøo coù NO bay ra n NO 0,1 n NaNO3 0,2 neân cuoái cuøng dung dòch coøn NO3 Baûn chaát phaûn öùng :
TH
Cu2 Fe2 , Fe3 Cu : x H2SO4 : 0,4 NO H2O Fe2 O3 : y NaNO3 : 0,2 0,05 mol NO3 , SO 4 2
N
X
Y
YE
BTNT H : 0,4.2 0,05.4 2.3y y 0,1. 3
N
G
2
U
Fe3 , Cu2 Cu Fe , Fe HCl NO Na , SO 4 2 H 2 O 2 NO3 , SO 4 0,05 mol NO3 Y 3(0,05 0,05) 0,15. BTE : 2n Cu 3n NO n Cu 2 m 0,1.160 0,15.64 25,6 gam 2
A. 18,4 B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4. Câu 80: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y, thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được V lít khí (đktc). Số công thức cấu tạo của X và giá trị của V lần lượt là
11
NaOH X X laø muoái amoni a min muoái X coù coâng thöùc phaân töû C2 H8O3 N 2 coù goác axit laø : NO3 ; CO3 ; HCO3 C H NH3 NO3 ; (CH3 )2 NH 2 NO3 4 chaát trong X laø : 2 5 CH 2 (NH3 )2 CO3 ; H 2 NCH 2 NH3 HCO3 Sô ñoà phaûn öùng :
C2 H 5 NH3 NO3 C2 H 5 NH 2 : x mol (CH3 )2 NH 2 NO3 NaOH : x mol (CH3 )2 NH CH 2 (NH3 )2 CO3 CH 2 (NH 2 )2 : y mol H NCH NH HCO : y mol 2 3 3 2
NaNO3 x mol CO3 Na 2 y mol
x y 0,3 x 0,12 n CO2 n(CO32 , HCO3 ) 0,18 mol 85x 106y 29,28 y 0,18 VCO2 0,18.22,4 4,032 lít A. 3 và 2,688. B. 4 và 4,032. C. 4 và 3,36.
N
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
----------- HẾT ----------
C TI O
-----------------------------------------------
D. 3 và 2,24.
12
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
SỐ 27 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg. Câu 43: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc. Câu 44: Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 46: Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 47: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. 2+ Câu 48: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 49: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. Câu 51: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Phân supephotphat (cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat) có thành phần chính là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaSO4. D. CaHPO4. Câu 53: Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48. Câu 54: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. Câu 55: Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 56: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thoát ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
1
Câu 58: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4. (3) Dùng nước brom để loại bỏ C2H4. (4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với axit dung dịch HCl. (5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 60: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối đồng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 63: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 64: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 66: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12 B. 0,60 C. 0,36 D. 0,18. Câu 67: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): (1) C5H8O4 (X) + 2NaOH 2X1 + X2 o
Cu, t (2) X2 + O2 X3
2
(3) 2X2 + Cu(OH)2 Phức chất có màu xanh + 2H2O.
O D
U
C TI O
N
Phát biểu nào sau đây sai? A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột Al2O3 nung nóng. (e) Cho hỗn hợp chứa 1,2a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (g) Điện phân nóng chảy AlCl3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại xesi dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. (b) Dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. (c) Hỗn hợp gồm 1,5a mol Na và 0,8a mol Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
(d) Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền. (e) Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh,... Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có cùng số mol, có số C nhỏ hơn 5 và đều phản ứng được với AgNO3 trong NH3. Lấy 11,1 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư, thấy có a mol Br2 tham gia phản ứng. Số chất tối đa trong X và giá trị của a lần lượt là: A. 4 và 0,7. B. 5 và 0,65. C. 3 và 0,0,3. D. 4 và 0,75. Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của m là A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. (b) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan. (c) Khi làm đậu phụ, người ta cho thêm nước chua để đậu thơm ngon hơn. (d) Thịt mỡ ăn kèm dưa chua sẽ dễ tiêu hóa. (e) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư, thu được các α-amino axit. (g) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
3
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc) Nhận định nào sau đây đúng? A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của m là 44,36. C. Giá trị của V là 4,928. D. Giá trị của m là 43,08. Câu 74: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 14. B. 17. C. 16. D. 15. Câu 75: Cho x mol hỗn hợp kim loại X và Y tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa X2+ ; Y3+; NO3 ; trong đó số mol ion NO3 gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 76: Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng. - Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng. - Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NH4HCO3, Na2CO3. B. NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NaHCO3, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và 1 amino axit Z thuộc cùng dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 38,792. B. 34,760. C. 31,880. D. 34,312. Câu 79: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sắt(III) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,5%%. B. 13,5%. C. 59%. D. 41,5%.
4
Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là A. 24,57%. B. 54,13%. C. 21,3%. D. 25,53%. ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg. Câu 43: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc. Câu 44: Metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 46: Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 47: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. 2+ Câu 48: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 49: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối? A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu. Câu 51: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Phân supephotphat (cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat) có thành phần chính là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaSO4. D. CaHPO4. Câu 53: Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là BTE : 2 n Fe n Ag 2 n Cu2 pö n 0,09 Cu2 pö 0,12 0,06 ? m m chaát raén 12,24 gam m m Ag Cu taïo thaønh chaát raén
A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48. Câu 54: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là
5
Sô ñoà phaûn öùng : Na : 0,04 mol NaAlO2 HCl NaOH: 0,04 mol Al Al(OH) 3 NaOH Cl : ? mol 0,02 mol dd X
dd spö
n Cl n Na 0,04 VHCl 1M 0,04 lít 40 ml
A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. Câu 55: Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 56: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là BTE : n C H 6
12 O6
n Ag 2
0,03 mol C%C H 6
12 O6
0,03.180 14,4% 37,5
C TI O
N
A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thoát ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của V là O , to
2
3 )3 N
0,1 mol VN 2,24 lít 2
O D
n N 0,5n(CH
U
NaOH 2 Sô ñoà phaûn öùng : (CH3 )3 N (N 2 CO2 H 2 O) N2
TH
AN H
TU
PR
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. Câu 58: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:
N
G
U
YE
N
Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4. (3) Dùng nước brom để loại bỏ C2H4. (4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với axit dung dịch HCl. (5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl. Câu 60: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt. (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa. (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học. (d) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối đồng.
6
Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
C H COOC6 H 5 n X : n NaOH 1: 2 X laø este cuûa phenol X 2 5 CH3COOC6 H 4 (CH3 ) coù 3 ñoàng phaân o, m, p
N
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 63: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 64: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
C TI O
NaOH : 0,2 mol Na : 0,4 mol Sô ñoà phaûn öùng : CO2 Na CO : 0,1 mol ... 2 3 V lít dd spö
U
Neáu dd spö chöùa NaHCO3 thì m NaHCO 0,4.84 33,6 gam 19,9 gam.
O D
3
Neáu dd spö chöùa Na2 CO3 thì m NaHCO 0,2.106 21,2 gam 19,9 gam. 3
TU
PR
NaOH : x mol 40x 106y 19,9 x 0,1 dd spö chöùa Na2 CO3 : y mol x 2y 0,4 y 0,15 n CO n CO 2 spö n CO 2 bñ 0,15 0,1 0,05 mol VCO 1,12 lít 2
3
2
3
TH
AN H
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 66: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
COOK : x mol 4,41 mol O2 Y C : y mol K 2 CO3 CO2 H 2 O H : z mol 3,03 mol 2,85 mol 0,5x mol
YE
N
quy ñoåi
N
G
U
BT C : x y 0,5x 3,03 z 5,7 n n COOK : 3 0,06 BT H : z 2,85.2 x 0,18 X BTE : x 4y z 4,41.4 y 2,94 Y coù daïng C16,33 H31,66 COOK C16,33 H16,33.2 1COOK k Y 2 k X 6 n Br
2
pö vôùi X
0,06(6 3) 0,18 mol
A. 0,12 B. 0,60 C. 0,36 Câu 67: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): (1) C5H8O4 (X) + 2NaOH 2X1 + X2 o
Cu, t (2) X2 + O2 X3
(3) 2X2 + Cu(OH)2 Phức chất có màu xanh + 2H2O. Phát biểu nào sau đây sai?
7
D. 0,18.
X laø ancol hai chöùc coù 2 n h oùm OH lieàn keà (1) 2 (2) X laø este hai chöùc taïo bôûi 1 axit vaø ancol 2 chöùc
PR
O D
U
C TI O
N
Coâng thöùc cuûa X laø HCOOCH 2 CH(CH3 )OOCH X1 laø HCOONa; X2 laø HOCH 2 CH(CH3 )OH; X3 laø OHCC(CH3 )O (taïp chöùc) A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom. B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh. D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột Al2O3 nung nóng. (e) Cho hỗn hợp chứa 1,2a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (g) Điện phân nóng chảy AlCl3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại xesi dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. (b) Dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. (c) Hỗn hợp gồm 1,5a mol Na và 0,8a mol Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước.
TH
AN H
TU
(d) Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền. (e) Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh,... Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 60: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có cùng số mol, có số C nhỏ hơn 5 và đều phản ứng được với AgNO3 trong NH3. Lấy 11,1 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư, thấy có a mol Br2 tham gia phản ứng. Số chất tối đa trong X và giá trị của a lần lượt là:
N
G
U
YE
N
CH CH CH C CH3 11,1 X goàm 5 chaát CH C CH 2 CH3 n moãi chaát 0,05 mol 26 40 54 52 50 CH C CH CH 2 CH C C CH n Br kn X 0,05(2 2 2 3 4) 0,65 mol 2
A. 4 và 0,7. B. 5 và 0,65. C. 3 và 0,0,3. D. 4 và 0,75. Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của m là
8
m BaCO 29,55 n Ba(OH) 0,15 3 2 Ñoà thò n CO taïo keát tuûa max 0,25. 2 m 37,35 29,55 7,8 n Al(OH)3 NaAlO2 0,1 a 22,4 0,15 n BaCO bò hoøa tan 0,325 0,25 0,075 a b 1,68 3 BCPÖ 0,325 22,4 b m 0,075.197 7,8 22,575 0,15 0,1 22,4
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống. (b) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan. (c) Khi làm đậu phụ, người ta cho thêm nước chua để đậu thơm ngon hơn. (d) Thịt mỡ ăn kèm dưa chua sẽ dễ tiêu hóa. (e) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư, thu được các α-amino axit. (g) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau: Thời gian Catot (-) Anot (+) t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc) Nhận định nào sau đây đúng? Khoái löôïng catot taêng laø khoái löôïng Cu taïo thaønh trong quaù trình ñieän phaân.
N
TH
AN H
ÔÛ anot : n Cl n O 0,1 n Cl 0,04 2 2 Thôøi gian t giaây : 2 BTE : 2n Cl2 4n O2 2n Cu 2.0,16 n O2 0,06 catot : n Cu 0,24 0,16.2 Cu2 heát V(ôû anot, ñktc) 4,032 lít Thôøi gian 2 t giaây : m 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam 0,32 0,08 anot : n O2 thu theâm ñöôïc m CuSO m KCl 4 4
N
G
U
YE
A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của m là 44,36. C. Giá trị của V là 4,928. D. Giá trị của m là 43,08. Câu 74: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
9
Z goàm hai ancol no n 0,65 CO O2 , t Z 2 n Z n H O n CO 0,4 Z goàm 2 2 n 1,05 H2 O CZ 0,65 : 0,4 1,625 o
CH3OH : 0,15 mol C2 H 5OH : 0,25 mol
X, Y coù daïng : R(COOCn H 2n 1 )x , vì X, Y coù maïch khoâng phaân nhaùnh neân 1 x 2. x 1 n RCOOC H n
0,4 0,4.(R 44 14.1,625 1) 28,6 R 3,75 2 n 1
x 2 n R(COOC H n
) 2 n 1 2
0,2 0,2.[R 2.(44 14.1,625 1)] 28,6 R 7,5
N
OOCCH3 (R 15) 3,75 R 7,5. Maët khaùc 2 muoái coù cuøng soá C neân hai goác axit laø (OOC)2 (R 0) CH3COOCH3 : a mol n ancol a 2b 0,4 a 0,1 quy ñoåi E (COOCH3 )2 : b mol m E 74a 118b 14c 28,6 b 0,15 CH : c mol n c 0,25 2 C/ ancol a 2b c 0,65
C TI O
Y : CH3COOCH 2 CH3 : 0,1 mol E goàm X : CH3CH 2 OOC COOCH3 : 0,15 mol
PR
TU
n 8.2,5 20 x 8 NO taïo muoái Choïn 3 y 25 n N trong saûn phaåm khöû 25 20 5
O D
U
A. 14. B. 17. C. 16. D. 15. Câu 75: Cho x mol hỗn hợp kim loại X và Y tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa X2+ ; Y3+; NO3 ; trong đó số mol ion NO3 gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là
Goïi n laø soá electron N 5 nhaän vaøo ñeå thaønh saûn phaåm khöû.
TH
N 5 4e N 1 SPK laø N 2 O
AN H
n electron kim loaïi nhöôøng n 20 NO3 taïo muoái 20 5n n 4 5n n n electron kim loaïi nhöôøng electron N 5 nhaän
N
G
U
YE
N
A. N2O B. NO2 C. NO D. N2 Câu 76: Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng. - Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng. - Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
10
A. NH4HCO3, Na2CO3. B. NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NaHCO3, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và 1 amino axit Z thuộc cùng dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là H 2 NCH 2 COOH : x mol 1,09 mol O2 X HCOOCH3 : y mol N 2 CO2 H 2 O CH : z mol 0,02 mol 2 quy ñoåi
25,56 gam
BT N : x 0,04 x 0,04 BT E : 9x 8y 6z 1,09.4 y 0,32 m 75x 60y 14z 25,56 z 0,24 X
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
NaOH X ancol duy nhaát ancol laø CH3OH n CH2 n HCOOCH3 H 2 NCH 2 COOK : 0,04 H 2 NCH 2 COOH : 0,04 KOH dö 20% HCOOK : 0,32 HCOOCH3 : 0,32 chaát raén m chaát raén 38,792 gam CH : 0,24 CH 2 : 0,24 2 KOH dö : 0,072 A. 38,792. B. 34,760. C. 31,880. D. 34,312. Câu 79: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sắt(III) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
N
G
U
YE
N
TH
n NO n N O 0,08 n NO 0,02 2 30n NO 44n N2 O 0,08.10,125.4 3,24 n N2 O 0,06 x 0,24 n Mg x m (Mg, Fe) 24x 56y 16,96 m (Fe2 O3 , MgO) 40x 80y 25,6 y 0,2 n Fe y Fe2 : a 3 a b 0,2 Fe : b 2 Y coù: Mg : 0,24 18z 62(1,07 z) 82,2 16,96 65,24 NH : z 2a 3b 0,24.2 z 1,07 z 4 BT N : NO : (1,07 z) 3 a 0,06 0,14.242 b 0,14 %Fe(NO3 )3 41,22% gaàn nhaát 41,5% 82,2 z 0,025
A. 43,5%%. B. 13,5%. C. 59%. D. 41,5%. Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
11
KOH X (C5 H11O4 N 2 ) ancol (C 1) muoái cuûa axit höõu cô muoái cuûa a min o axit (C 2) KOH muoái cuûa axit höõu cô 2 chöùc 2 a min keá tieáp Y (C5 H14 O4 N 2 ) CH3COOK (0,1 mol) X laø CH3OOC CH 2 NH3OOCCH3 (0,1 mol) G goàm H 2 NCH 2 COOK (0,1 mol) Y laø CH3 NH3OOC COOH3 NC2 H 5 (0,15 mol) KOOC COOK (0,15 mol) 0,15.166 %CH3COOK 54,13% 0,1.98 0,1.113 0,15.166
A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 21,3%.
D. 25,53%.
-----------------------------------------------
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
----------- HẾT ----------
12
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
SỐ 28 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 42: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 43: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit? A. SO2. B. CH4. C. CO. D. CO2. Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. FeCl2. Câu 46: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 47: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. MgSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 48: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 49: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 50: Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3. Câu 51: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 53: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 39,4 gam. B. 53,9 gam. C. 58,1 gam. D. 57,1 gam. Câu 54: Cho 47,4 gam phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vào nước, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 42,75. B. 54,4. C. 73,2. D. 46,6. Câu 55: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Giá trị của m là A. 7,02. B. 8,64. C. 10,44. D. 5,22. Câu 57: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 220. C. 200. D. 180.
1
Câu 58: Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun nóng dung dịch, nung chất rắn. Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng đèn cồn trong phòng thí nghiệm
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(1) Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn. (2) Nghiêng đèn để lấy lửa từ đèn này sang đèn khác. (3) Khi tắt đèn thì dùng nắp đậy lại. (4) Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người. (5) Châm đèn cồn bằng băng giấy dài. (6) Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 60: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn. (d) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 63: Cho các chất sau: Fe(OH)3, K2CrO4, Cr, Fe(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65: Một cốc chứa dung dịch X gồm a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3 . Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Biết kết tủa tạo ra là CaCO3 và Mg(OH)2. Mối quan hệ giữa V, a, b, x là A. V = (a + 2b)/x. B. V = (2a + b)/x. C. V = (a + b)/x. D. V = (2a + 2b)/x. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 54,6. B. 52,6. C. 42,6. D. 66,6.
2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 67: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau: (a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2. (b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3. (c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2. (d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to). Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và không có màng ngăn xốp. (b) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4. (c) Cho CuS vào dung dịch HCl. (d) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3. (e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (g) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (b) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. (c) Kim loại Mg được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hoá dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm. (d) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray,... (e) Na2CO3 là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon (ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở), thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là A. 4. B. 3. C. 2,08. D. 2. Câu 71: Cho m gam Al tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:
Nếu cho dung dịch chứa 0,8 mol Ba(OH)2 và dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 132,1 gam. B. 124,3 gam. C. 128,2. D. 136 gam. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là 3. (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO . (c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
3
C TI O
N
(e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl, bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Giá trị của m là A. 33,55. B. 39,40. C. 51,10. D. 43,70. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 7. B. 9. C. 11. D. 15. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35,9%. B. 28,8%. C. 40,69%. D. 43,1%. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây: - Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lông cừa) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). - Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. - Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các phát biểu sau: (1) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. (2) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét. (3) PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen. (4) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Dung dịch X chứa 2 chất tan đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa. Trong đó m1<m2< m3. Hai chất tan trong X là A. HCl và AlCl3. B. H2SO4 và Al2(SO4)3. C. H2SO4 và AlCl3. D. HCl và Al2(SO4)3. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16
4
gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,25 mol KOH (đun nóng), rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 11,7. B. 12,9. C. 20,1. D. 10,1. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của BaSO4 trong Z là A. 66,28%. B. 80,09%. C. 74,69%. D. 54,92%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 9,44. B. 11,32. C. 10,76. D. 11,60.
C TI O
N
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Câu 41: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,...? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 42: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 43: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit? A. SO2. B. CH4. C. CO. D. CO2. Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là A. C17H33COONa. B. C17H35COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa tan một phần trong axit nitric dư. Chất X là A. FeCl3. B. Cu(NO3)2. C. NaNO3. D. FeCl2. Câu 46: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 47: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là A. MgSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 48: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 49: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CHCl. B. CH2 =CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. Câu 50: Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3. Câu 51: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? A. Amilopectin. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 52: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 53: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là n HCl 2n H 1 mol m muoái m kim loaïi m Cl 57,1 gam 2
A. 39,4 gam.
5
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
Câu 54: Cho 47,4 gam phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vào nước, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 47,4 0,1 n Al3 0,1; n SO42 0,2 n BaSO4 0,2 n KAl(SO4 )2 .12H2 O 474 m keát tuûa 46,6 gam n Ba(OH) 0,2 n OH 0,4; n Ba2 0,2 n Al(OH)3 0 2
A. 42,75. B. 54,4. C. 73,2. D. 46,6. Câu 55: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc) và 4,14 gam H2O. Giá trị của m là C H O O2 , t o CO2 : 0,24 6 12 6 m (C6 H12O6 , C11H22O11 ) 0,24.12 0,23.2 0,23.16 7,02 gam C11H 22 O11 H 2 O : 0,23 mC mH mO
N
nO 0,5n H
U
15,84 10 0,16 mol VHCl 0,8M 0,2 lít 200 ml 36,5
O D
n HCl
C TI O
A. 7,02. B. 8,64. C. 10,44. D. 5,22. Câu 57: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
N
TH
AN H
TU
PR
A. 160. B. 220. C. 200. D. 180. Câu 58: Đèn cồn trong phòng thí nghiệm (được mô tả như hình vẽ) là dụng cụ cung cấp nhiệt cho quá trình đun nóng dung dịch, nung chất rắn. Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng đèn cồn trong phòng thí nghiệm
N
G
U
YE
(1) Khi đun, để đáy ống nghiệm vào sát bấc đèn cồn. (2) Nghiêng đèn để lấy lửa từ đèn này sang đèn khác. (3) Khi tắt đèn thì dùng nắp đậy lại. (4) Khi đun nóng cần lắc nhẹ ống nghiệm và hướng miệng ống về phía không có người. (5) Châm đèn cồn bằng băng giấy dài. (6) Khi đun, phải hơ qua ống nghiệm để ống giãn nở đều. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 59: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 60: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 61: Cho các nhận định sau: (a) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.
6
(b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ. (c) Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4, thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn. (d) Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là HCOOCH CHCH 2 CH3 HCOOCH C(CH3 )CH3 X CH3COOCH CHCH3 C H COOCH CH 2 2 5
U
C TI O
N
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 63: Cho các chất sau: Fe(OH)3, K2CrO4, Cr, Fe(NO3)3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 64: Cho các polime: policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
PR
O D
Câu 65: Một cốc chứa dung dịch X gồm a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3 . Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Biết kết tủa tạo ra là CaCO3 và Mg(OH)2. Mối quan hệ giữa V, a, b, x là quy ñoåi HCO3 H CO32
AN H
TU
Ca2 : a mol Ca2 : a mol 2 quy ñoåi Mg2 : b mol BTÑT Mg : b mol c 2a 2b. HCO : c mol H : c mol 3 CO 2 : c mol 3 dung dòch X
TH
dung dòch X'
Mg(OH)2 Ca : Vx mol Dung dòch X' HOH OH : 2Vx mol CaCO3
YE
N
2
max
G
U
n OH 2n Mg2 n H 2Vx 2b c 2a 4b V
a 2b x
N
A. V = (a + 2b)/x. B. V = (2a + b)/x. C. V = (a + b)/x. D. V = (2a + 2b)/x. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
7
X laø C H (OOCR) 3 5 3 k 5 (k 1)n n n X x CO2 2O X X coù 5 3 2 lieân keát ôû goác R H a 4a 2n X n H 0,3 2 n 0,15 m m m X X H Y 2 m X 38,4 39 0,3.2 ? n KOH 3 KOH dö, chaát raén goàm RCOONa vaø KOH dö nX C3 H 5 (OH)3 chaát raén C3 H 5 (OOCR)3 3KOH 0,15 0,15 BTKL m chaát raén m X m KOH m C H 3
5 (OH)3
66,6 gam
k C H O 6 4 2 X coù voøng benzen. 9
8
4
TU
NaOH/ CaO Y CH 4 Y laø CH3COONa. to
PR
O D
U
C TI O
N
A. 54,6. B. 52,6. C. 42,6. D. 66,6. Câu 67: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau: (a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2. (b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3. (c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2. (d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to). Số phát biểu đúng là
AN H
NaOH 1 mol X 1 mol CH3COONa (Y) 1 mol Z taïp chöùc 2H 2 O
X laø CH3COOC6 H 4 COOH; Z laø NaOC6 H 4 COONa; T laø HOC6 H 4 COOH o
TH
Phaûn öùng : CH3COOC6 H 4 COOH 3NaOH t CH3COONa NaOC6 H 4 COONa 2H 2 O
N
(d) ñuùng.
N
G
U
YE
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và không có màng ngăn xốp. (b) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và NaHSO4. (c) Cho CuS vào dung dịch HCl. (d) Cho từ từ a mol HCl vào dung dịch chứa 1,2a mol Na2CO3. (e) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (g) Nung muối Na2CO3 (rắn, khan) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 69: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (b) Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. (c) Kim loại Mg được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hoá dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm. (d) Bột nhôm oxit dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray,... (e) Na2CO3 là hoá chất quan trọng trong công nghiệp thuỷ tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Số phát biểu đúng là
8
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon (ở thể khí, nặng hơn không khí, mạch hở), thu được 7,04 gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam brom phản ứng. Giá trị m là X coù coâng thöùc laø Cn H 2n 2 2k (x mol) n CO nx 0,16 n k 2; n 2; X laø C2 H 2 (M 26) (loaïi) 2 1 k n kx 0,16 k 4; n 4; X laø C4 H 2 (M 50) (thoûa maõn) Br2 m m C m H 0,16.12 0,08 2 gam
TU
m keát tuûa max 78x 233y 139,9 (1) Ba2 : (0,9 y) n Ba(OH) 0,9 mol 2 Khi dd sau phaûn öùng coù Cl : y x y 2(0,9 y) (2) thì Al(OH)3 tan heát AlO : x 2
TH
AN H
Al3 : x 2 n Al x mol SO : y Y coù 4 n n H SO y mol Cl : y 2 4 HCl H : (3y 3x)
PR
O D
U
C TI O
N
A. 4. B. 3. C. 2,08. D. 2. Câu 71: Cho m gam Al tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:
Ba(OH)2 0,8 mol BaSO 4 : 0,5 mol m keát tuûa 132,1 gam Al(OH)3 : 0,2 mol
N
G
U
YE
N
Al3 : 0,3 2 (1) x 0,3 SO : 0,5 Y coù 4 (2) y 0,5 Cl : 0,5 H : 0,6
Nếu cho dung dịch chứa 0,8 mol Ba(OH)2 và dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 132,1 gam. B. 124,3 gam. C. 128,2. D. 136 gam. Câu 72: Cho các phát biểu sau: (a) Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là 3. (b) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm COO . (c) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Các loại dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (g) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 73: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl, bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Đồ thị dưới đây biểu diễn mối liên hệ giữa tổng số mol khí bay ra ở hai cực và thời gian điện phân:
9
O D
U
C TI O
N
Giá trị của m là
PR
Thöù töï oxi hoùa treân anot : Cl H 2 O; Thöù töï khöû treân catot : Cu2 H 2 O.
TU
Ñieän phaân t giaây thì n Cl 0,1 Ñoaïn (1) bieåu dieãn khí Cl 2 2 n Cl 0,1 Ñoä doác : (2) (3) (1) Ñoaïn (2) bieåu dieãn khí Cl 2 , H 2 2 Ñoaïn (3) bieåu dieãn khí O , H Ñieän phaân töø t 2t giaây thì n 0,1 2 2 H2
TH
AN H
n NaCl 2n Cl ôû (1) vaø (2) 0,4 mol 2 m m CuSO m NaCl 39,4 gam 4 n n n Cl ôû (1) 0,1 CuSO4 Cu 0,4.58,5 2 0,1.160
YE
N
A. 33,55. B. 39,40. C. 51,10. D. 43,70. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
N
G
U
H BTH : n H 2n H O 0,55 6,75 0,26.12 0,55 2 0,07 BTKL : n COO E C 44 4n O n H 2 COO BTE : n C 0,26 n 2 ancol n 2 muoái X, Y 0,07 mol 4 CH OH : 0,07 mol CH3CH 2 OH : 0,05 quy ñoåi 2 ancol 3 BTE : 0,07.6 6y 0,18.4 y 0,05 CH 2 : y mol CH3OH : 0,02 quy ñoåi
n C trong X, Y 0,26 0,05.2 0,02 0,14 C(X, Y) 0,14 : 0,07 2 n H trong X, Y 0,55 0,05.5 0,02.3 0,24 H(X, Y) 0,24 : 0,07 3,42 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,015 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,0425 mol laáy hoaëc loaïi. Y laø CH CCOONa : 0,0275 mol Y laø CH 2 CHCOONa : 0,055
A. 7. B. 9. C. 11. D. 15. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
10
BTE : 3n Al 2n Ba n Na 2n O 2n H 2 BTÑT : 3n 2n n n n Cl 2n SO 2 Al3 Ba2 Na OH / Al(OH)3 4 2n O 2n H n OH / Al(OH) n Cl 2n SO 2 (*). 2
3
4
233n BaSO 78n Al(OH) 3,11 n OH / Al(OH) 4 3 3 233n O 78 3,11 (**) n n ; n 3n 3 Ba Al(OH)3 O OH / Al(OH)3 2n O 2.0,085 n OH / Al(OH) 0,1 0,06 3 n O 0,01 (*) n OH / Al(OH) 3 (**) 233n 78 n OH / Al(OH)3 0,03 3,11 O 3 m (muoái keát tuûa ) m (Al, Ba, Na) 17n OH / Al(OH) 35,5n Cl 96n SO 2 (**) 3
4
(m 16.0,01) 17.0,03 35,5.0,1 96.0,03 10,54 m 3,76 gam %BaO
0,01.153 40,69% 3,76
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
A. 35,9%. B. 28,8%. C. 40,69%. D. 43,1%. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng theo các bước sau đây: - Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lông cừa) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). - Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. - Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các phát biểu sau: (1) PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. (2) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét. (3) PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, có một ít khói đen. (4) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Dung dịch X chứa 2 chất tan đều có nồng độ 1M. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m1 gam kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho 3V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m2 gam kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho 5V ml dung dịch NaOH 1,5M vào V ml X, thu được m3 gam kết tủa. Trong đó m1<m2< m3. Hai chất tan trong X là A. HCl và AlCl3. B. H2SO4 và Al2(SO4)3. C. H2SO4 và AlCl3. D. HCl và Al2(SO4)3. Câu 78: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,25 mol KOH (đun nóng), rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
11
O , to
2 E n CO 1,025 n H O 1,1 X laø ancol no. 2
2
C3 H 6 (OH)2 : x mol n Br2 y 0,1 y 0,1 x 0,225 CH 2 CHCOOH : y mol n CO2 3x 3y z 1,025 quy ñoåi E CH 2 : z mol n H2 O 4x 2y z t 1,1 z 0,05 t 0,05 H O : t mol 2 n O 2x 2y t 0,6 6,9 gam
CH 2 CHCOOK : 0,1 mol z x CH 2 naèm ôû goác axit E CH 2 : 0,05 mol m chaát raén 20,1 gam KOH dö : 0,15 mol 0,25 mol KOH
C TI O
N
A. 11,7. B. 12,9. C. 20,1. D. 10,1. Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn Z. Phần trăm khối lượng của BaSO4 trong Z là
U
Sô ñoà phaûn öùng :
PR
O D
Mg 2 2 n (3) BT H H2 SO4 : (x 0,09) Mg , Cu , Fe N O : 0,01 Fe (1) BT N NaNO3 : 0,04 Na : 0,04 (BT Na) 2 H2O giai ñoaïn 1 Cu SO 2 : x 0,09 NO : 0,02 (2) BT O(x 0,09) 4 O : x mol dung dòch X
TU
15,6 gam
TH
AN H
SO 4 2 : x 0,09 BaSO 4 : (x 0,09) BaSO 4 : (x 0,09) Ba(OH) dö 2 O2 , t o 2 n 2 Mg , Cu , Fe Mg2 , Cu2 , Fe3 Na : 0,04 giai giai ñoaïn 2 ñoaïn 3 Mg2 , Cu2 , Fen BTÑT OH : (2x 0,14) O 2 : y 89,15 gam
84,368 gam
YE
N
m 233(x 0,09) (15,6 16x) 17(2x 0,14) 89,15 x 0,2 0,29.233 keát tuûa %BaSO 4 80,09% 84,368 y 0,276 m ôû giai ñoaïn 3 17(2x 0,14) 16y 89,15 84,386
N
G
U
A. 66,28%. B. 80,09%. C. 74,69%. D. 54,92%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần vừa đủ 0,26 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là
12
(COONH 4 )2 : x mol CO2 0,26 mol O quy ñoåi E H 2 O : 0,4 mol HCOONH 4 : y mol 2 CH : z mol N 2 2 n E x y 0,1 x 0,06 BTE : 8x 5y 6z 0,26.4 y 0,04 BT H : 8x 5y 2z 0,4.2 z 0,06 CH H NOOC COONH 4 : 0,06 mol NaOH Maët khaùc : E 2 chaát khí 3 3 HCOONH 4 : 0,04 mol hoãn hôïp E
CH H NOOC COONH 4 : 0,06 mol NaOH (COONa)2 : 0,06 mol NH3 3 3 HCOONa : 0,04 mol CH3 NH 2 HCOONH 4 : 0,04 mol
hoãn hôïp E
C TI O
B. 11,32.
C. 10,76.
D. 11,60.
-----------------------------------------------
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
----------- HẾT ----------
U
A. 9,44.
N
m muoái 10,76 gam
13