Bộ đề Hóa học 2019 - giáo viên Lê Phạm Thành - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/10695336

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề Hóa học 2019 - giáo viên Lê Phạm Thành - Sách tham khảo gồm 20 đề có lời giải chi tiết PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 01 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

Ơ

Số báo danh: ............................................................................

H

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

C. C12H22O11 (saccarozơ).

D. CH3COOH.

Câu 42. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? C. Fructozơ.

G

B. Tinh bột.

D. Saccarozơ.

N

A. Triolein. A. Than hoạt tính.

H Ư

Câu 43. Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí, … người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây? B. Than chì.

C. Than đá.

D. Than cốc.

TR ẦN

Câu 44. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn A. (C17H33COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5. D. C2H5OH.

B

C. (C17H33COO)3C3H5.

10 00

Câu 45. Cho hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa là B. K2CO3.

-H

Câu 46. Nilon-6,6 là một loại

Ó

A

A. Al(OH)3.

B. tơ poliamit.

D. Fe(OH)3.

C. polieste.

D. tơ visco.

Ý

A. tơ axetat.

C. BaCO3.

-L

Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt?

ÁN

A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt. C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. C3H6.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

A. C2H5OH.

Đ ẠO

TP

Câu 41. Chất nào sau đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.

ÀN

D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước.

Đ

Câu 48. Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là B. C6H5-COO-CH3.

C. C6H5-CH2-COO-CH3.

D. CH3-COO-CH2-C6H5.

D

IỄ N

A. CH3-COO-C6H5.

Câu 49. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. C2H5NH2.

B. C6H5NH2.

C. CH3NH2.

D. CH3NHCH3.

Câu 50. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. làm mất màu nước brom. B. với dung dịch NaCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thủy phân trong môi trường axit. Câu 51. Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat);

(2) polistiren

(3) tơ olon

(4) poli (etylen-terephtalat)

(5) nilon-6,6

(6) poli (vinyl axetat) C. (3), (6).

Ơ

B. (1), (5).

D. (2), (3).

H

A. (4), (5).

N

Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

D. 2.

B. 4.

C. 2.

N

A. 5.

G

Đ ẠO

Câu 53. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo với công thức phân tử của X là D. 3.

A. Tôn (sắt tráng kẽm).

TR ẦN

H Ư

Câu 54. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây có hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa? B. Hợp kim Mg-Fe. D. Sắt tây (sắt tráng thiếc).

10 00

Câu 55. Thu được kim loại nhôm khi

B

C. Hợp kim Al-Fe. A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng.

B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng.

Ó

A

C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na.

-H

D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit.

Ý

Câu 56. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là

-L

A. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.

ÁN

B. Dung dịch chuyển màu từ màu vàng thành không màu. C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

B. 1.

TP

A. 3.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Câu 52. Cho 4 dung dịch riêng biệt: (a) Fe2(SO4)3; (b) H2SO4 loãng; (c) CuSO4, (d) H2SO4 loãng có lẫn CuSO4. Nhúng với mỗi dung dịch thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

ÀN

Câu 57. Phát biểu nào sau đây là sai?

Đ

A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

D

IỄ N

B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 58. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch, những nguồn năng lượng sạch là A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 59. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% (D = 1,15 g/ml) thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 20,29 lít.

B. 54,78 lít.

C. 60,87 lít.

D. 18,26 lít.

Câu 60. Cho sơ đồ phản ứng sau:

N

(1) Ca  OH  2  NaHCO3  CaCO3  X  H 2 O .

H

Ơ

(2) Ba  HCO3 2  2KOH  BaCO3  Y  2H 2 O .

N

Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?

Câu 61. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

G

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

H Ư

N

B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

TR ẦN

D. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

Bông trộn CuSO4 khan

Ó

A

Hợp chất hữu cơ và CuO

10 00

B

Câu 62. Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Dung dịch Ca(OH)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2.

Đ ẠO

TP

C. Đều hòa tan được kim loại Al.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2.

Đ

Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?

D

IỄ N

A. Xác định C và H. S.

B. Xác định C và O.

C. Xác định C và N.

D. Xác định C và

Câu 63. Hỗn hợp khí X gồm propen và vinylaxetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,9 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,35 mol Br2. Giá trị của a là A. 0,10.

B. 0,15.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 0,20.

D. 0,25.

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 64. Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Al thành muối và oxit tương ứng cần phải dùng 3,36 lít hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl2 gấp đôi số mol của O2. Vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 30,77%.

B. 96,23%.

C. 69,23%.

D. 34,62%.

N

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dnug dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

T

Tác dụng với nước Brom

H

N

Y

G H Ư

N

A. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ. B. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

TR ẦN

D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin.

B

Câu 66. Phát biểu nào sau đây sai?

10 00

A. Nhiệt độ sôi của este thấp hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

A

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

-H

Ó

D. Sản phẩm của phản ứng và xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

-L

Ý

Câu 67. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 100.

B. 60.

C. 40.

D. 80.

ÁN

Câu 68. X là 1 loại triglixerit hỗn tạp có chứa các gốc axit của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc) với V  22, 4.  b  6a  . Hai axit béo Y, Z

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Có kết tủa trắng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

Quỳ tím chuyển màu xanh

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

C. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.

Ơ

Mẫu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 65. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

ÀN

không thể là

B. axit oleic; axit linoleic.

C. axit stearic; axit linoleic.

D. axit panmitic; axit linoleic.

IỄ N

Đ

A. axit panmitic; axit stearic.

D

Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa là: A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

(e) Nhiệt phân AgNO3;

(g) Đốt FeS2 trong không khí;

Ơ

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

N

H

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

N

Câu 70. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Y

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ; D. 5.

A. 38,8.

H Ư

N

G

Đ ẠO

Câu 71. Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằn nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 50,8.

C. 42,8.

D. 34,4.

TR ẦN

Câu 72. Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH. Tiến hành 2 thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X;

10 00

B

- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y. Lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm biến đổi theo đồ thị sau đây:

Ó

A

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH gần nhất với giá trị nào sau đây?

ÁN

-L

b

Ý

-H

n

TO

a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C. 4.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

B. 2.

TP

A. 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:

A. 9.

0

4a

x B. 8.

C. 8,5.

0,32

n NaOH D. 9,5.

Câu 73. Cho các phát biểu sua: (a). Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b). Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (c). Ở điều kiện thường, anilin là chất khí

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(d). Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit (e). Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit (g). Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là B. 2.

C. 4.

D. 5.

N

A. 3.

Ơ

Câu 74. Cho các phát biểu sau:

Y

N

H

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.

N

(f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.

G

(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

A. 2.

H Ư

Số phát biểu đúng là B. 5.

C. 3.

D. 4.

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 75. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO3, thu được dung dịch chứa 145,62 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí do ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là B. 50,96.

Ó

A. 56,48.

C. 54,16.

D. 52,56.

-H

Câu 76. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp (H) gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y

Ý

mạch hở, M X  M Y , Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt

ÁN

-L

khác m gam (H) tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 5,68) gam muối khan (gồm 3 muối trong đó có hai muối cùng số C) và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T so với He bằng 9,4. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với

ÀN

A. 29%.

B. 30%.

C. 31%.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H của trong nhóm OH của ancol.

D. 32%.

D

IỄ N

Đ

Câu 77. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:

Thời gian điện phân (giây)

t

t  3378

2t

Tổng số mol khí ở 2 điện cực

a

a  0, 035

2, 0625a

Số mol Cu ở catot

b

b  0, 025

b  0, 025

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với: A. 18,60.

B. 17,00.

C. 14,70.

D. 16,30.

Y

N

H

Ơ

este tạo bởi X, Y và ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Mặt khác, 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T:

N

Câu 78. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp ( M X  M Y ); T là

Đ ẠO

(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5. (5) Z là ancol có công thức là C2 H 4  OH 2 . B. 2.

C. 3.

H Ư

A. 5.

N

G

Số phát biểu sai là:

D. 4.

10 00

B

TR ẦN

Câu 79. Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là: A. 30,01%.

B. 35,01%.

C. 43,90%.

D. 40,02%.

B. 15%.

TO

A. 10%.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 80. Peptit X (CxHyOzN6) mạch hở tạo bởi một aminoaxit no chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Để phản ứng hết 19 gam hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp gồm 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 gam E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với: C. 20%.

D. 25%.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(3) X không làm mất màu dung dịch Br2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com ĐÁP ÁN

42. C

43. A

44. B

45. A

46. B

47. D

48. D

49. D

50. C

51. A

52. A

53. B

54. D

55. D

56. C

57. C

58. D

59. C

60. B

61. A

62. A

63. B

64. C

65. D

66. D

67. B

68. A

69. C

70. A

71. C

72. C

73. A

74. A

75. D

76. B

77. A

78. A

79. B

80. C

N

41. D

Ơ

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

N

H

Câu 41. Chất có thể phân li ra ion khi hòa tan trong nuosc phải là axit, bazo, muối.

Đ ẠO

→ Chọn đáp án C.

Câu 43. Loại than có khả năng hấp phụ mạnh được gọi là than hoạt tính.

G

Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc và trong công nghiệp hóa chất.

N

→ Chọn đáp án A.

TR ẦN

3 chất còn lại là các chất lỏng ở điều kiện thường.

H Ư

Câu 44. (C17H35COO)3C3H5 là chất rắn do là chất béo của axit béo no. → Chọn đáp án B.

Câu 45. Cho hỗn hợp vào nước dư thì Fe3O4 không tan. Có các phản ứng:

10 00

B

K 2 O  H 2 O  2KOH

Ó

Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O

A

BaO  H 2 O  Ba  OH 2

-H

=> Dung dịch X có AlO 2 và có thể còn OH  dư; rắn Y có Fe3O 4 và có thể có Al2 O3 dư. Sục khí

Ý

CO2 đến dư vào X thì có thể xảy ra các phản ứng:

-L

2OH   CO 2  CO32  H 2 O

ÁN

CO32  CO 2  H 2 O  2HCO3 AlO 2  CO 2  2H 2 O  Al  OH 3   HCO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Câu 42. Glucozơ và Fructozơ đều có công thức phân tử là C6H12O6, là đồng phân của nhau.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Chọn đáp án D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

  CH 3COO   H  . => CH3COOH là axit nên phân li ra ion: CH 3COOH  

Đ

ÀN

Kết tủa thu được chỉ có Al  OH 3 (do có tạo ra BaCO3 thì cũng bị hòa tan trong CO2 dư).

IỄ N

→ Chọn đáp án A.

D

Câu 46. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylen điamin

 H N  CH  2

2 6

 NH 2 và axit ađipic ( HOOC   CH 2 4  COOH )

nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH → (-HN-[CH2]6-NH-OC-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O Liên kết giữa các mắt xích là liên kết amit -CO-NH- nên Nilon-6,6 là một loại tơ poliamit. → Chọn đáp án B. Câu 47.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Một số kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội như Fe, Al, Cr. B. Nhôm đứng trước sắt trong dãy điện hóa → Tính khử Al > Fe. C. Phản ứng: 2Al  Cl2  2AlCl3 và 2Fe  3Cl2  2FeCl3 . D. Nhôm bền trong không khí ẩm và nước do có lớp màng oxit bảo vệ nhưng sắt thì dễ bị oxi hóa:

N

Fe  O 2  H 2 O  Fe  OH 2

N

H

Ơ

Fe  OH 2  O 2  H 2 O  Fe 2 O3 .nH 2 O

Y

→ Chọn đáp án D.

→ Chọn đáp án D.

G

Câu 49. Bậc của amin là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon.

N

Theo đó, các amin sẽ có amin bậc 1 (-NH2), amin bậc 2 (-NH-), amin bậc 3 (-N-).

H Ư

→ CH 3 NH 2 , C2 H 5 NH 2 , C6 H 5 NH 2 là các amin bậc 1; CH3NHCH3 là amin bậc 2.

TR ẦN

→ Chọn đáp án D. Câu 50.

A. Sai. Glucozơ có phản ứng, còn saccarozơ thì không.

10 00

B

B. Sai. Cả glucozơ và saccarozơ đều không phản ứng với dung dịch NaCl.

A

C. Đúng. Saccarozơ và glucozơ đều có nhiều nhóm OH cạnh nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.

Ý

Câu 51.

-H

→ Chọn đáp án C.

Ó

D. Sai. Glucozơ là monosaccarit nên không bị thủy phân.

-L

(1) Poli (metyl metacrylat) được trùng hợp từ metyl metacrylat: CH 2  C  CH 3   COOCH 3 .

ÁN

(2) Polistiren được trùng hợp từ stiren: C6 H 5  CH  CH 2 . (3) Tơ olon được trùng hợp từ vinyl xianua: CH 2  CH  CN .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

=> Benzyl axetat: CH 3  COO  CH 2  C6 H 5 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Chú ý: Nhận diện đúng và phân biệt 2 gốc sau: gốc phenyl: C6 H 5  ; gốc benzyl: C6 H 5  CH 2  .

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 48.

Đ

ÀN

(4) Poli (etylen-terephtalat) được trùng ngưng từ hỗn hợp etylen glicol C2H4(OH)2 và axit terephtalic HOOC-C6H4-COOH.

D

IỄ N

(5) Nilon-6-6 được trùng ngưng từ hỗn hợp hexametylenđiamin H2N-[CH2]6-NH2 và axit ađipic HOOC-[CH2]4-COOH. (6) Poli (vinyl axetat) được trùng hợp từ vinyl axetat CH3COO-CH=CH2. → Chọn đáp án A. Câu 52.  Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Các điện cực phải khác nhau về bản chất, có thể là 2 cặp kim loại khác nhau hoặc cặp kim loại với phi kim. + Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau thông qua dây dẫn. + Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch chất điện li.

Ơ

(a) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì Zn  Fe 2  SO 4 3  ZnSO 4  2FeSO 4 ; Zn  FeSO 4  ZnSO 4  Fe

N

→ Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: (a), (c) và (d).

N

H

Tạo pin Zn-fe nhúng trong dung dịch điện li.

(d) Phản ứng tương tự (c) Nên cũng xuất hiện ăn mòn điện hóa do tạo pin Zn-Cu/H+.

Amin: RNH 2  M amin 

H Ư

3, 65  0,1 mol 36,5

TR ẦN

n a min  n HCl 

N

Câu 53. BTKL: mHCl = mmuối – mamin  9,55  5,9  3, 65 gam

G

→ Chọn đáp án A.

5,9  59  R  16  R  43  C3 H 7   0,1

10 00

B

CTPT của amin là: C3 H 9 N  CH 3CH 2 CH 2 NH 2 ;CH 3CH  NH 2  CH 3 ; CH 3  NH  CH 2  CH 3 ;  CH 3 3 N

-H

→ Chọn đáp án B.

Ó

A

→ 4 đồng phân

-L

Ý

Câu 54. Trong pin điện hóa, sắt bị ăn mòn trước nếu trong hai điện cực kim loại, sắt có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại.

ÁN

Theo dãy điện hóa có tính khử: Mg > Al > Zn > Fe > Sn. → Trong sắt tây (sắt tráng thiếc) thì sắt bị ăn mòn điện hóa trước. → Chọn đáp án D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Tạo pin Zn-Cu nhúng trong dung dịch điện li.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

(c) Xuất hiện ăn mòn điện hóa vì: Zn  CuSO 4  ZnSO 4  Cu

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

(b) Không xuất hiện ăn mòn điện hóa vì chỉ có Zn là điện cực duy nhất, không thỏa mãn điều kiện 1.

Đ

ÀN

Câu 55. Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công nghiệp.

D

IỄ N

Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050°C xuống 900°C, tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ không cho O2 phản ứng với Al nóng chảy. → Chọn đáp án D. Câu 56. Trong môi trường kiềm, muối đicromat Cr2 O72 (màu da cam) bị chuyển hóa thành muối cromat CrO 24 (màu vàng):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 

OH   2 CrO 24  H 2 O Cr2 O72  2OH      H vµng

da cam

→ Chọn đáp án C. Câu 57.

N

H

Ơ

B. Đúng. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm A bao gồm các nguyên tố s (IA, IIA, He) và nguyên tố p (IIIA, IVA, VA, VIA, VIIA, VIIIA trừ He).

N

A. Đúng. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

Y

C. Sai. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại LỚN hơn bán kính nguyên tử phi kim.

Đ ẠO

→ Chọn đáp án C.

N

G

Câu 58. Năng lượng sạch là năng lượng không tạo ra các chất gây ô nhiễm → (1), (2), (3) là các nguồn năng lượng sạch.

H Ư

Năng lượng hóa thạch giải phóng các oxit như CO2, SO2, NOx,. … gây ô nhiễm môi trường, biến đổi khí hậu …

0, 6.63  60,87 lít. 60%.1,15.90%

10 00

→ n HNO3 LT  0, 6 mol  V 

59, 4  0, 2 mol 162  63.3  18.3

B

Câu 59. Ta có: n xenlulozo trinitrat 

TR ẦN

→ Chọn đáp án D.

A

→ Chọn đáp án C.

-H

Ó

Câu 60. Các phản ứng:

Ca  OH  2  NaHCO3  CaCO3  NaOH  H 2 O .

-L

Ý

Ba  HCO3 2  2KOH  BaCO3  K 2 CO3  2H 2 O .

ÁN

Vậy X là NaOH và Y là K 2 CO3 . A. Sai. Vì NaOH không thỏa mãn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng dần theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

 Ghi nhớ: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

D. Đúng. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Đúng. Cả 2 chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa: Mg  NO3 2  2NaOH  Mg  OH 2  2NaNO3 Mg  NO3 2  K 2 CO3  MgCO3  2KNO3 .

C. Sai. Vì K 2 CO3 không hòa tan được Al. D. Sai. Vì K 2 CO3 có phản ứng: K 2 CO3  BaCl2  BaCO3  2KCl . → Chọn đáp án B.

Câu 61. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α-amino axit nên khi thủy phân thu được các α-amino axit → A đúng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đipeptit chỉ có một liên kết peptit nên không có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 → B sai. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit → C sai. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit, tức 1 đến 9 liên kết peptit → D sai.

H

Ơ

Câu 62. Nung nóng hợp chất hữu cơ với CuO, sục sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 để xác định nguyên tố C trong CO2 qua dấu hiệu thu được kết tủa:

N

→ Chọn đáp án A.

Y

N

Ca  OH 2  CO 2  CaCO3   H 2 O .

 mol

TR ẦN

H Ư

N

G

15,9 AgNO3 / NH3   CH 2  CH  C  CAg : 0,1  CH 2  CH  C  CH  159 a (mol) X  Br2 CH 3  CH  CH 2  n Br2  p.u   0,35  mol  n CH2 CH CCAg  n CH2 CH CCH  0,1  mol 

B

n Br2  p.u   3n CH2 CH CCH  n CH3 CH CH2  n CH3 CH CH2  0,35  3.0,1  0, 05  mol

10 00

 a  0,1  0, 05  0,15  mol 

→ Chọn đáp án B.

-H

Ó

A

 Mg  x mol  0,15 mol X OCl22 ab mol mol  Câu 64. Bài toán: 3,9 (gam)   sp Al  y mol 

ÁN

-L

Ý

3,36   0,15 a  0, 05 n X  a  b    22, 4 b  0,1 b  2a 

TO

m  24x  27y  3,9  x  0, 05   KL  BTe : 2x  3y  4a  2b  0, 4  y  0,1 0,1 27 .100%  69, 23% 3,9

IỄ N

Đ

 %m Al 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 63.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

→ Chọn đáp án A.

TP

CuSO4 (trắng) + 5H2O → CuSO4.5H2O (xanh).

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bông trộn CuSO4 khan dùng để xác định nguyên tố H trong H2O vì nếu có hơi H2O trong sản phẩm cháy thì bông từ trắng chuyển sang màu xanh vì:

D

→ Chọn đáp án C. Câu 65. X tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho dung dịch xanh lam

→ X không thể là xenlulozơ và hồ tinh bột → Loại A, B. Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 cho dung dịch màu xanh lam chứng tỏ Y bị thủy phân trong NaOH cho poliol → Y không thể là etyl axetat → Loại C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

→ Đáp án thỏa mãn là saccarozơ, triolein, lysin, anilin. → Chọn đáp án D. Câu 66.

H

Ơ

 Chất béo lỏng có gốc axit béo không no, khi hiđro hóa sẽ chuyển các gốc không no thành các gốc no (chất béo rắn)

N

 Ancol có liên kết hiđro giữa các phân tử với nhau còn este thì không nên nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn.

Đ ẠO

mol KOH.

Cho từ từ HCl vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra, tức 2 phản ứng sau đã xảy ra xong:

K 2 CO3  HCl  KHCO3  KCl

0,15  0, 06 lit = 60 ml 2,5

TR ẦN

 n HCl  n KOH  n K 2CO3  0, 05  0,1  0,15 mol  V=

H Ư

N

G

KOH  HCl  KCl  H 2 O

→ Chọn đáp án B.

10 00

B

Câu 68. Axit stearic

Axit oleic

Axit linoleic

C15H31COOH (k = 1)

C17H35COOH (k = 1)

C17H33COOH (k = 2)

C17H31COOH (k = 3)

A

Axit panmitic

n CO2  n H2O

-H

Ó

Có: n X  k X  1  n CO2  n H2O  n X 

kX 1

ÁN

-L

Ý

3COO   k X  7 4CC  2 1  1  2  1  0  2 2 axit oleic axit linoleic axit linoleic axit stearic   axit panmitic  => Y, Z không thể là 2 axit béo no axit panmitic và axit stearic.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 67. Ta có: n CO2  0, 05 mol;n KOH  0, 2 mol do vậy dung dịch X chứa 0,05 mol K2CO3 và 0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

→ Chọn đáp án D.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là muối của axit béo và glixerol.

Y

N

 Trong một hợp chất hữu cơ có dạng CxHyOz thì số H luôn luôn là số chẵn.

ÀN

→ Chọn đáp án A. Câu 69. Xét từng thí nghiệm:

IỄ N

Đ

(a) Ca  HCO3 2  Ca  OH  2  2CaCO3  2H 2 O

D

(b) Zn  2FeCl3  d­   ZnCl2  2FeCl2 (c) 3Ba  OH 2  Al2  SO 4 3  3BaSO 4  2Al  OH 3 ; Ba  OH  2  2Al  OH 3  Ba  AlO 2 2  2H 2 O

(d) CO 2  Ba  OH 2  BaCO3  H 2 O ; CO 2 d­  BaCO3  H 2 O  Ba  HCO3 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) HCl  NaAlO 2  H 2 O  Al  OH 3  NaCl ; 3HCl  Al  OH 3  AlCl3  3H 2 O (f) 2NaOH  MgCl2  Mg  OH 2  2NaCl Các thí nghiệm có kết tủa là: (a), (c), (f). → Số thí nghiệm có kết tủa là 3.

Ơ

N

→ Chọn đáp án C.

H

Câu 70. Xét từng thí nghiệm:

Y

N

(a) Mg  Fe 2  SO 4 3 d­  MgSO 4  2FeSO 4

0

G

t (e) 2AgNO3   2Ag  2NO 2  O 2 0

dpdd (h) 2CuSO 4  2H 2 O   2Cu  H 2SO 4  O 2 

H Ư

N

t (g) 4FeS2  11O 2   2Fe 2 O3  8SO 2

→ Chọn đáp án A.

10 00

Câu 71. Ta có Y phải là CH3NH3HCO3.

B

→ Số thí nghiệm thu được kim loại là 3.

TR ẦN

Sau khi kết thúc các phản ứng, thí nghiệm thu được kim loại: (c), (e), (h).

A

Do E tác dụng với 0,7 mol NaOH thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau nên 1 khí phải là CH3NH2.

-H

Ó

CTCT của X có thể là: CH 3 NH 3OOC  C2 H 4  COONH 4 ; NH 4 OOC  C3 H 6  COONH 4 .

Ý

Tuy nhiên ta loại CH 3 NH 3OOC  C2 H 4  COONH 4 vì sẽ tạo ra hỗn hợp 2 khí không có số mol

-L

bằng nhau.

ÁN

→ X là NH 4 OOC  C3 H 6  COONH 4 .

TO

→ 2 khí là NH3 (0,2 mol) và CH3NH2 (0,2 mol) hay số mol của X là 0,1 mol, của Y là 0,2 mol. Cho E tác dụng với 0,7 mol NaOH thu được dung dịch:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

(d) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2  ; 2NaOH  CuSO 4  Na 2SO 4  Cu  OH  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0

t (c) CuO  H 2   Cu  H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(b) Cl2  2FeCl2  2FeCl3

D

IỄ N

Đ

 NaOH d­: 0,1 mol  Z Na 2 CO3 : 0,2 mol NaOOC-C H  COONa : 0,1 mol 3 6 

→ m  42,8 gam. → Chọn đáp án C. Câu 72.

 Chú ý: đồ thị cho Z vào X có dạng đối xứng, hình tam giác cân (bên trái); đồ thị cho Z vào Y có dạng lệch phải (bên phải).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Xét các điểm đặc biệt trên đồ thị:  Thời điểm 0,32 mol NaOH: là thời điểm NaOH đã phản ứng vừa hết với b mol AlCl3 để chuyển hoàn toàn thành NaAlO2. → 4b  0,32  b  0, 08 mol.

N

 Thời điểm kết tủa Al  OH 3 đạt cực đại, trùng điểm hòa tan vừa hết a mol kết tủa Zn  OH 2

H

Ơ

→ 3b  4a  a  0, 06 mol.

N

 Tại thời điểm số mol NaOH bằng x là khi kết tủa Al  OH 3 đang được tạo ra và kết tủa

BTNT (Zn): n Zn  OH   n Zn 2  n ZnO2  0,12  0,5x 2

2

Y

G

TR ẦN

3

x  0,12  0,5x  x  0,144 3

10 00

0,144 .  78  99   8, 496  gam  3

B

n Al OH   n Zn  OH  

2

x  2  0, 06 2

Ó

Câu 73. Xét từng phát biểu:

A

→ Chọn đáp án C.

-H

(a) Sai. Vì khi thủy phân vinyl axetat bằng NaOH thu được axetanđehit chứ không phải fomanđehit:

-L

Ý

CH 3COOCH  CH 2  NaOH  CH 3COONa  CH 3CHO . (b) Sai. Vì PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (d) Đúng.

ÁN

(c) Sai. Vì ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

N

2

n OH  2n Zn 2

H Ư

BT điện tích: 2n ZnO2  n OH  2n Zn 2  n ZnO2 

m

U .Q Đ ẠO

 ZnO 22 Zn : 0, 06    Zn  OH 2 OH  :x

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

x 3

TP

n Al OH  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Zn  OH 2 đang bị hòa tan đi. Tại đó số mol của 2 kết tủa bằng nhau:

ÀN

(e) Đúng.

Đ

(g) Đúng.

IỄ N

→ Số phát biểu đúng là 3.

D

→ Chọn đáp án A. Câu 74. Xét từng phát biểu: (a) Sai. Vì khi đốt cháy X, có n  CO 2   n  H 2 O   k  1    v → X có thể là anken (   1; v  0 ) hoặc xicloankan (   0; v  1 ). (b) Đúng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(c) Đúng. (d) Sai. Vì đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo → 2 chất là đồng phân thì có cùng phân tử khối, còn 2 chất có cùng phân tử khối chưa chắc đã là đồng phân của nhau!

N

VD: C4 H10 O và C3 H 6 O 2 có cùng M  74 nhưng không phải là đồng phân của nhau.

Y

N

H

2.9  2  13  1  3  4 nên không có vòng benzen. 2

Đ ẠO

Câu 75. X tác dụng NaOH dư cho H2 → Al dư, oxit sắt bị khử hết về Fe (do phản ứng xảy ra hoàn toàn). Bài toán:

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

     H 2 : 0,03  mol  Al  Al   CO 2 t0 NaOH   X Al2 O3    Dung dÞch Y: NaAlO 2   Al  OH  3 : 46,8  gam  Fe x O y Fe    NO : 0,58  mol    HNO3 Fe  NO3  2 ChÊt r¾n Z: Fe     Muèi     145,62  gam Fe  NO3  3 

-L

3

A

Ó

n Al OH   n Al X 46,8 BTNT  Al  3  0, 6  mol    n Al2O3  X    0, 29  mol  78 2

Ý

n Al OH  

2 n H  0, 02  mol  3 2

-H

n H2  0, 03  mol   n Al X  

n NO  0,58  mol   n NO

ÁN

3

 m Fe  m muèi  m NO 3

 muèi 

 muèi 

 3n NO  1, 74  mol 

 38, 64  gam 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

→ Chọn đáp án A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

→ Số phát biểu đúng là 2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(f) Sai. C9H1Cl có k 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

(e) Sai. Glucozơ và fructozơ mới cùng tác dụng H2 tạo sobitol. Saccarozơ thì không.

ÀN

 m  m Fe  m O  X   38, 64  0, 29  3 16  52,56  gam 

Đ

→ Chọn đáp án D.

D

IỄ N

CH 3OH Câu 76. M T  37, 6   C2 H 5OH s¬ ®å ®­êng chÐo 

n CH3OH n C2 H5OH

46  37, 6 3 CH 3OH : 3a   37, 6  32 2 C2 H 5OH : 2a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO 2 O2    2,22  mol  H 2 O : 1,12  mol 

X  Bài toán: m (gam) H Y Z 

T   3 muèi

 H 2O 

N

H

Ơ

Phân tích: 3 este trong đó Z chứa vòng benzen; X, Y mạch hở khi tác dụng với NaOH cho 2 ancol và 3 muối trong đó có 2 muối cùng C. Chứng tỏ Z là este của phenol (Z đã tạo 1 muối của phenol,

N

NaOH

n NaOH  0, 46  mol  ; n H2O  b  n Z  b

H Ư

B

n X  0,18  mol  a  0, 06 mol      1 , 2    n Y  0,12  mol  b  0, 08  mol   n Z  0, 08  mol 

TR ẦN

BTKL   m  0, 46.40  32.3a  46.2a  m  5, 68  18b  2

N

G

 3a  2a  2b  0, 46  5a  2b  0, 46 1

10 00

    n O H   2n O2  2n CO2  n H2O  n CO2  2, 04  mol  BTNT O

-H

Ó

A

C  C X  0,18CX  0,12CY  0, 08C Z  2, 04;  Y C Z  9

Ý

 0,18CX  0,12  CX  1  0, 08C Z  2, 04

ÁN

-L

C2 H x COOCH 3 : 0,18  mol  C X  4    15CX  4C Z  96  CY  5  H C2 H y COOC2 H 5 : 0,12  mol  C  9   Z C2 H z COOC6 H 5 : 0, 08  mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

TP

n  3a  X n Y  2a

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y là este của ancol C2 H 5OH .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

vậy muối ở gốc axit phải cùng C với X, Y). Mặt khác M X  M Y → X là este của ancol CH 3OH và

    0,18  x  3   0,12  y  5   0, 08  z  5   1,12.2

ÀN

BTNT H

D

IỄ N

Đ

CH  CCOOCH 3 : 0,18  mol  x  y  1   9x  6y  4z  35    CH  CCOOC2 H 5 : 0,12  mol  z  5  C2 H 5COOC6 H 5 : 0, 08  mol 

 %m Y 

0,12.98.100% 0,12.98.100%   30, 25% mC  mH  mO 38,88

→ Chọn đáp án B. Câu 77. Thứ tự các phản ứng có thể xảy ra tại các điện cực:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Catot (cực âm)

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Anot (cực dương)

1

Cu 2  2e  Cu

2H 2 O  2e  H 2  2OH 

2Cl  Cl2  2e

2

1'  2 '

2H 2 O  O 2  4H   4e

H

Ơ

It 2.3378   0, 07  mol  F 96500

N

 Tại t '  t  3378 (s) xét lượng mol e chênh lệch: n e 

N

Ta xét lần lượt các mốc thời gian:

Y

 Tại catot lượng Cu sinh ra thêm:

 Tại t (s) chỉ có quá trình điện phân Cu 2 và Cl  a  b  t  s  ~ n e  2a  mol 

a  0, 015  2, 0625a  a  0, 04  mol  2

Ó

A

  a  0, 025    a  0, 015  

10 00

B

TR ẦN

Catot : H 2 : a  0, 025   Cl2 : a  0, 015  Tại 2t (s): n e  4a  Khí   4a  2.  a  0, 015 a  0, 015 Anot :   O 2 :   4 2

-L

→ Chọn đáp án A.

Ý

-H

CuSO 4 : a  0, 025  0, 065   m  18,595  gam  KCl : 0,11

ÁN

Câu 78. BTKL khi đốt E: m E  m O2   44.n  CO 2   18.n  H 2 O   n  CO 2   n  H 2 O   0, 26 mol .

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Cl2 : a a  b  0, 025 a  0, 015 → Tại anot còn quá trình điện phân nước tạo O2:    2a  4b  0, 07 b  0, 01 O 2 : b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

ne 2

Đ ẠO

 Tại anot: nkhí = 0, 035  0, 01  0, 025  mol  

TP

→ Còn 0,02 mol e dùng tạo H2 → n H2  0, 01  mol 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n Cu  0, 025  mol   n eCu   0, 025.2  0, 05  mol   0, 07  mol 

ÀN

X, Y là 2 axit no, đơn chức mạch hở → T là este 2 chức

IỄ N

Đ

→ T chứa ít nhất 2π → đốt E cho n  CO 2   n  H 2 O  .

D

 n  CO    n  H O   2

2

đốt cháy Z cho n  CO 2   n  H 2 O   Z là ancol no, 2 chức, mạch

hở. Quy đổi E với n  HCOOH   n  KOH   0,1 mol.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HCOOH : 0,1 mol  O2 :0,27 mol CO 2     C 2 H 4  OH  2 : x Bài toán:  E   H 2O 7,48  gam  CH 2 : y  KOH:0,1 mol     H O : z  2

N

H

Ơ

N

m E  0,1.46  62x  14y  18z  8, 48  x  0, 04  BT CO2    0,1  2x  y  0, 26   y  0, 08 Ta có hệ:    BT H2O  z  0, 04   0,1  3x  y  z  0, 26  

Y Đ ẠO

 Với b  0  CH 2 ghép hết vào axit  a  0,8 .  2 axit là HCOOH (0,02) và CH3COOH (0,08).

N

G

Có n Z  0, 02 mol=n  HCOOH  . Vô lý, do n  HCOOH   0, 02  Loại!

H Ư

 Với b  1  Z là C3 H 6  OH 3  còn dư 0,04 mol CH2 cho axit.

TR ẦN

2 axit là HCOOH (0,06 mol) và CH3COOH (0,04 mol).

10 00

B

X : HCOOH : 0, 04 Y : CH COOH : 0, 02 3  Có n Z  0, 02 nên E gồm:   Z : C3 H 6  OH  2 : 0, 02 T : HCOO  CH COO  C H : 0, 02 3 3 6 

Ó

A

Xét các phát biểu:

-H

(1) Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25% → Sai. Vì %m Y  16, 04% .

-L

Ý

(2) Phần trăm số mol của X trong E là 12%. → Sai. Vì %n X  40% . (3) X không làm mất màu dung dịch Br2. → Sai, X có nhóm CHO- làm mất màu nước Br2.

ÁN

(4) Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5. → Sai, vì tổng số C trong T là 6. (5) Z là ancol có công thức là C2H4(OH)2. → Sai, vì Z có công thức C3H6(OH)2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ta thấy b  2  b  0 hoặc b  1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Gọi số gốc CH2 ghép vào axit và ancol là a và b ( a  0, b  0 ) → 0,1a  0, 04b  0, 08

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ T là este 2 chức nên n T  0, 02 mol

ÀN

→ Số phát biểu sai là 5

Đ

→ Chọn đáp án A.

D

IỄ N

Câu 79. Bài toán:

Mg  HNO3 X   Fe  NO3 3  0,18  mol  0,6  mol   Fe  NO3 2

 NO Z   0,1  mol  N 2 O MgO t0    R¾n  muèi Y 31,6  gam  Fe 2 O 3    103,3  gam  NaOH   kÕt tña: 42,75  gam 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mg : a   X Fe : b  a  b  0, 6  *  NO  : c 3 

H

Ơ

N

BTNT  Mg  : n MgO  b a  0, 41  (*)  b  40a  80b  31, 6  **  b  0,19  BTNT  Fe  : n Fe2O3   2

N Y

TR ẦN

H Ư

N

Fe  NO3  3 : x  x  y  0,19  x  0,12    %m Fe NO3   35, 01%  3 Fe  NO3  2 : y 9x  6y  0, 45  y  0, 07 → Chọn đáp án B.

Câu 80. Nhận thấy Y, Z đều là hợp chất no, đa chức.

10 00

B

F chứa 2 khí có M tb  3,9.2  7,8  F chứa H2 → muối chứa HCOONa. F chứa 2 khí, 1 khí sinh ra từ amino axit, 1 khí sinh ra từ muối của este.

A

→ Este Y, Z tạo nên từ các gốc fomat.

-H

Ó

Quy đổi hỗn hợp E theo đồng đẳng hóa:

TO

ÁN

-L

Ý

   Gly 6 : a mol    HCOO 2 C3 H 6 : b   NaOH: 0,3 mol E     19  gam  HCOO  3 C3 H 5 : c  CH : d   2   

Ancol  NH 2 CH 2 COONa amin   NaOH,CaO,t 0  F CH 2 H 2 HCOONa   O 2 :0,685 mol   H 2 O  CO 2  N 2    0,54 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

G

BTNT (O): 3c  0,5  0,1  1,31.3  0, 02.3  1, 08.3  1,35  c  0, 45

TP

1, 08  0, 24  0,5  mol  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT (H): n H2O 

Đ ẠO

n  103,3  1,31.62  0, 41.24  0,19.56 M ; NO3  Y  n NH4 NO3   0, 02  mol  80  NH 4 NO3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M n  42, 75  0, 41.24  0,19.56  n OH   1,31  mol   Hiđroxit:   17 OH

31,2  gam 

IỄ N

Đ

BTKL khi đốt cháy E: m E  m O2   m H2O  m CO2  N2 

D

 m  CO 2  N 2   19  0, 685.32  9, 72  31, 2  gam 

360a  132b  176c  14d  19 a  0, 01 6a  2b  3c  0,3 b  0, 09   Ta có hệ phương trình:  BT H2O     10a  4b  4c  d  0,54  c  0, 02 BT C,N      44. 12a  5b  6c  d   6a.14  31, 2 d  0 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do d  0 nên các chất trong E chính là các chất mà ta quy đổi được! → X là Gly6. → %m X 

0, 01.360 .100%  18,95% . 19

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

→ Chọn đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 02 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 2; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Trong các kim loại sau, kim loại dẻo nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 42. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ? A. Axeton B. Ancol etylic C. Dầu hỏa D. Nước Câu 43. Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ? A. Đốt cháy NH3 trong oxi khi cố mặt chất xúc tác Pt. B. Nhiệt phân NH4NO3. C. Nhiệt phân AgNO3. D. Nhiệt phân NH4NO2. Câu 44. Este etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 45. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. Nâu đỏ B. Trắng C. Xanh thẫm D. Trắng xanh Câu 46. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2CH2-CONH -CH2CH2COOH B. H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH Câu 47. Những vật dụng bằng nhôm không bị gỉ khi để lâu trong không khí vì bề mặt của những vật dụng này có một lớp màng. Lớp màng này là ? A. Al2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. B. Al(OH) 3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với nước và không khí. C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH) 3 đều không tan trong nước đã bảo vệ nhôm. D. Nhôm tinh thể đã bị thụ động hóa bởi nước và không khí. Câu 48. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là A. Al, Zn, Cu. B. Al, Cr, Fe. C. Zn, Cu, Fe. D. Al, Fe, Mg. Câu 49. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ nitron. B. Poli(vinyl clorua). C. Cao su Buna-N. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 50. Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3) 2 thì thu được dung dịch A và một kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg Câu 51. Glucozơ là một hợp chất A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức Câu 52. Thành phần chính của quặng manhetit là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Cacbohiđrat X là ? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Saccarozơ Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) 3 và HNO3; (d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 62. Thủy phân este C4H6O2 trong môi hường axit ta thu được một hỗn họp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là? A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. C. CrO3 là oxi axit. D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Fe2O3. B. FeCO3. C. Fe3O4. D. FeS2. Câu 53. Cho 6,00 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 4,25 gam AgNO3. Thành phần phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 69,50% B. 55,00% C. 30,50% D. 45,00% Câu 54. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Na và A vào nước dư, thu được 8,96 lít khí. Cũng hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 12,32 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A.21.1 B. 11,9 C. 22,45 D. 12,7 Câu 55. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 :1. Số tripeptit thỏa mãn là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 56. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 3,45 kg. B. 1,61 kg. C. 3,22 kg. D. 4,60 kg. Câu 57. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 29,19. B. 36,87. C. 31,27. D. 37,59. Câu 58. Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là A. isohexan. B.3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en. Câu 59. Dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/1, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? A. HCl. B. HNO2. C. HNO3. D. H2SO4. Câu 60. Cacbohiđrat X có đặc điểm: - Bị thủy phân trong môi trường axit. - Thuộc loại polisaccarit. - Phân tử gồm nhiều gốc  - glucozơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 64. Cho các tính chất sau; 1. chất lỏng hoặc rắn; 2. tác dụng với dung dịch Br2; 3. nhẹ hơn nước; 4. không tan trong nước; 5. tan trong xăng; 6. phản ứng thủy phân; 7. tác dụng với kim loại kiềm; 8. cộng H2 vào gốc ancol. Những tính chất không đúng cho lipit là: A. 2, 5, 7. B. 7, 8. C. 3, 6, 8. D. 2, 7, 8. Câu 65. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X thu được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 11,2 và 40. B. 16,8 và 60. C. 11,2 và 60. D. 11,2 và 90. Câu 66. Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (H2SO4 đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt hạng thái cân bằng được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 75%). Giá trị của m là A. 8,8 gam B. 6,6 gam C. 13,2 gam D. 9,9 gam Câu 67. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. B. Chất T không có đồng phân hình học. C. Chất Z làm mất màu nước brom. D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 3. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch MgCl2. (4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3) 2. (5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 4. B. 2. C. 3. D. l. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3; (2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường; (3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6; (4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo; (5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O; (6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 70. Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A.75%. B.65%. C.50%. D.45%. Câu 71. Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước. (b) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit. (d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n+3N. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. (g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin. Số phát biếu đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 25,55. B. 25,20. C. 11,75. D. 12,80. Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng A. 8. B. 12. C. 10. D. 6. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khi CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,60 B. 15,76 C. 23,64 D. 21,92 Câu 76. Thực hiện thí nghiệm (như hình bên): Khi nhỏ dung dịch Y vào dung dịch X thấy có kết tủa tạo thành. Cặp dung dịch X, Y nào dưới đây thỏa mãn điều kiện trên ? (1) dung dịch Br2, phenol. (2) dung dịch NaOH, phenol. (3) dung dịch HCl, C6H5ONa. (4) dung dịch Br2, fomalin. (5) dung dịch HCl, anilin. (6) dung dịch Br2, anilin. A. (2),(5),(6). B. (1), (3), (6). C. (2),(4),(6). D.(l), (5), (6).

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 77. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được a mol kết tủa. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được b mol kết tủa. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNƠ3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được c mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a < b < c. Hai chất X, Y không thể là A. CrCl3, FeCl2. B. CrCl3, FeCl3. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, AlCl3. Câu 78. X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit đơn chức, mạch hở có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon (MX < MY). Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X. T là este hai chức tạo bởi cả X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm: X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Cho 11,16 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thú được a gam muối. Giá trị của a là A. 4,68 gam B. 5,44 gam C. 5,04 gam D. 5,80 gam Câu 79. Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn họp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3) 3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 17,0%. B. 15,0%. C. 20,0%. D. 23,0%. Câu 80. Peptit X và peptit Y có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a:b là A. 1:2. B. 1:1. C. 2:1. D. 2:3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 41C

42C

43D

44B

45A

46D

47A

48B

49D

50B

51B

52C

53D

54D

55D

56C

57B

58C

59B

60A

61C

62C

63B

64D

65A

66B

67A

68C

69C

70A

71B

72B

73A

74A

75B

76B

77C

78A

79A

80B

G

0

H Ư

N

2AgNO3 t  2Ag  2NO 2  O 2 0

t ,Pt 4NH 3  5O 2    4NO  6H 2 O

TR ẦN

 Chọn đáp án D. Câu 44. Etyl fomat tạo thành bởi gốc etyl C2H5- và gốc íomat HCOO- nên có CTCT là HCOOC2H5.  Chọn đáp án B.

10 00

B

Câu 45. Phản ứng xảy ra: Fe3  3OH   Fe(OH)3  nâu đỏ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án A. Câu 46. + H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH và H2N-CH2CH2-CONH-CH2COOH không được tạo bởi amino axit. + H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH là tripeptit.  Chọn đáp án D. Câu 47. Trên bề mặt của các vật dụng bằng nhôm có một lớp màng mỏng, bền, mịn là Al2O3 để ngăn không cho Al tiếp xúc với không khí, các phản ứng khác xảy ra làm cho Al bị gỉ.  Chọn đáp án A. Câu 48. Một số các kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội là Al, Cr, Fe.  Chọn đáp án B. Câu 49. Phân loại tơ bao gồm: 1. Tơ thiên nhiên: có sẵn trong tự nhiên, ví dụ như bông, len, tơ tằm. 2. Tơ hóa học: bao gồm: + Tơ tổng hợp: được tổng hợp bằng phản ứng hóa học. Ví dụ như tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic (tơnitron, vinilon), tơ lapsan.... + Tơ bán tống hợp (hay tơ nhân tạo): chế biến từ polime thiên nhiên bằng phương pháp hóa học. Ví dụ như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Chú ý: Cao su Buna-N là vật liệu polime cao su, không phải tơ.  Chọn đáp án D. Câu 50. Ag là kim loại có tính khử yếu nhất trong số các kim loại trên  kim loại đó là Ag.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t NH 4 NO3   N 2 O  2H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

0

t NH 4 NO 2   N 2  2H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG ĐẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2 Câu 41. Tính dẻo: Au > Ag > Al > Cu > Sn… Người ta có thể dát được những lá vàng mỏng tới 1/20 micromet, ánh sáng có thể đi qua được.  Chọn đáp án C. Câu 42. Kim loại kiềm có thể tác dụng dễ dàng với nước, nên để bảo quản các kim loại kiềm khỏi hơi nước trong không khí, ta ngâm chìm chúng trong dầu hỏa.  Chọn đáp án C. Câu 43. Các phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

C6 H12 O6   2C2 H 5OH  2CO 2

A

 n C2 H5OH  0, 05.2.70%  0, 07 (mol)  m  3, 22 (kg)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 Chọn đáp án C. Câu 57. nGlu = 0,04 mol; nHCl = 0,3 mol; nNaOH = 0,48 mol.  m = 5,88 + 0,3.36,5 + 0,48.56 - (0,04.2 + 0,3).18 = 36,87 gam  Chọn đáp án B. Câu 58. Cách gọi tên anken: + Với một số ít anken đơn giản sẽ có tên thông thường. Tên thông thường của anken xuất phát từ ankan có cùng số nguyên tử cacbon bằng cách đổi đuôi "an" thành "ilen" + Với các anken phức tạp hơn sẽ gọi bằng tên thay thế. Tên thay thế của anken được xuất phát từ ankan tương ứng bằng cách đổi đuôi "an" thành đuôi "en". Chú ý: đánh số từ phía gần liên kết đôi hơn. 5 4 3 2 1 CH3 - CH2 - C = CH - CH3 CH3 Mạch chính có 5C, nhánh metyl (CH3 ) ở vị trí C số C, nối đôi ở vị trí C số 2.  Tên X là: 3-metylpent-2-en.  Chọn đáp án C. Câu 59. Các chất dẫn điện tốt là những chất điện li mạnh, ngược lại, chất dẫn điện yếu là những chất điện li yếu.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 Chọn đáp án D. Câu 54. Nhận thấy khi cho vào nước lượng H2 nhỏ hơn khi cho vào NaOH. Do vậy khi cho X vào nước thì Al dư. Gọi số mol Na là x, Al là y. Khi cho X vào nước, Al dư nên số mol Al phản ứng bằng số mol Na  x+x.3 = 0,4.2 Cho X vào NaOH thì cả 2 phản ứng hết  x+3y=0,55.2 Giải được: x = 0,2; y = 0,3  m = 12,7 gam.  Chọn đáp án D. Câu 55. Thủy phân hoàn toàn tripep mà chỉ thu được hỗn hợp gồm Ala và Gly với tỉ lệ mol 2 :1 nghĩa là tripep có 3 mắt xích trong đó 2 mắt xích là Gly và 1 mắt xích là Ala.  Các đồng phần: Gly-Gly-Ala; Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Gly.  Chọn đáp án D. Câu 56. mglucozo = 10.90% = 9 (kg)  nglucozo = 0,05 (kmol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Chọn đáp án B. Câu 51. Monosaccarit gồm Glucozơ và Fructozơ.  Chọn đáp án B. Câu 52. Một số quặng sắt quan trọng như: + hematit đỏ chứa Fe2O3 + hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O + manhetit chứa Fe3O4. + xiđerit chứa FeCO3, pirit sắt chứa FeS2.  Chọn đáp án C. 4, 25 0, 025 108 Câu 53. Ta có: n AgNO3   0, 025 mol  %m Ag  100%  45% 170 6, 00

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Chất điện li mạnh bao gồm: các axit mạnh. Chương trình THPT có 7 axit mạnh cần lưu ý: HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HI, HClO3, HClO4; các bazơ mạnh (bazơ tan: NaOH, Ba(OH)2, KOH...) và hầu hết các muối. Chất điện li yếu là những chất còn lại.  HNO2 là axit yếu  Điện li yếu  Dẫn điện kém nhất.  Chọn đáp án B. Câụ 60. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit có công thức phân tử (C6H10O5)n, phân tử gồm nhiều gốc  -glucozơ, khi thủy phân trong môi trường axit cho các phân tử glucozơ.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

trong môi trường axit cho phân tử glucozơ và phân tử fructozơ.  Chọn đáp án A. Câu 61. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: - Các điện cực phải khác nhau về bản chất hóa học (1) - Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp (2). - Các điện cực phải cùng tiếp xúc với dug dịch chất điện li (3).  (a) là thỏa mãn cả 3 điều kiện trên. (b) vi phạm cả 3 điều kiện trên, (c) vi phạm điều kiện (1), (2); d) vi phạm điều kiện (1), (2).  Chọn đáp án C. Câu 62. Thủy phân HCOOCH=CH-CH3 trong môi trường axit cho HCOOH + CH3-CH2-CHO. Hai sản phẩm HCOOH và CH3-CH2-CHO đều có phản ứng tráng gương. Chú ý: Sản phẩm ban đầu là HCOOH + CH3 -CH=CH2-OH tuy nhiên CH3 -CH=CH2-OH là chất không bền (do có OH gắn vào C không no)  bị chuyển hóa thành chất bền hơn.  Chọn đáp án C. Câu 63. Cr2O3 là oxit lưỡng tính nhưng chỉ tan được trong axit và kiềm đặc.  Chọn đáp án B. Câu 64. Tính chất đúng: 1, 3, 4, 5, 6 . 1. đúng. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon. 2. sai do lipit bao gồm các hợp chất: photpholipit, chất béo, sáp, steroit, trong đó có những chất béo không no mới tác dụng với dung dịch brom. 3. đúng vì khối lượng riêng <1. 4. đúng do phân tử không phân cực  không tan trong nước. 5. đúng do phân tử không phân cực  tan được trong dung môi không phân cực là xăng. 6. đúng. Bản chất các hợp chất lipit là các hợp chất este phức tạp bị thủy phân. 7. sai. Ví dụ như chất béo. 8. sai. Ví dụ như chất béo với gốc ancol là glixerol sẽ không cộng được.  Chọn đáp án D. Câu 65. Ta thấy n(H+) = 0,8 < n(HCO3-) + 2 .n(CO32-) = 0,6 + 0,3.2 = 1,2  H+ thiếu.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

+ Glucozơ thuộc loại monosaccarit. + Tinh bột thuộc loại polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc  -glucozơ, khi thủy phân trong môi trường axit cho các phân tử glucozơ. + Saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử gồm gốc  -glucozơ liên kết với gốc  -fructozơ, thủy phân

CO32  H   HCO3

0,3 -

0,8 0,5

0,3

HCO3  H   CO 2  H 2 O

0,9

0,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,4 0,5  V = 11,2 lít.

HCO3  OH   CO32  H 2 O Ca 2  CO32  CaCO3  n CaCO3  n CO2  0, 4 mol 3

H

Ơ

N

 m = 0,4.100 = 40 gam.  Chọn đáp án A. Câu 66. Phản ứng: 0

N Y

TR ẦN

H Ư

  1X  NaOH  Y  2Z   X : R  COOCH 3  2 0  H 2SO 4 ,t Z   CH 3OCH 3  Z : CH 3OH 

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Y : NaOOC  CH  CH  COONa H 2SO 4 Y   T HBr  1CTCT   T : HOOC  CH  CH  COOH A. Đúng. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2. B. Sai. T có đồng phân hình học. C. Sai. Z không làm mất màu nước brom. D. Sai. X chỉ phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:1.  Chọn đáp án A. Câu 68. Các thí nghiệm cho kết tủa:

ÁN

-L

Thí nghiệm 1: 4Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3  3BaSO4  + Ba(AlO2)2 + 4 H2O Thí nghiệm 2: không phản ứng. Lưu ý: Ag3PO4 tan trong axit mạnh ! Thí nghiệm 3: không phản ứng. Thí nghiệm 4: 2Na 3 PO 4  3Ca  NO3 2  Ca 3  PO 4 2  6NaNO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

X : C6 H 8 O 4  k  3

N

G

 m = 0,075.88 = 6,6 (gam)  Chọn đáp án B. Câu 67.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

6 6,9  0,1 (mol)  0,15 (mol) 60 46  Hiệu suất tính theo axit.  n CH3COOC2 H5  0,1.75%  0, 075 (mol)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H 2SO 4 d,t CH 3COOH  C2 H 5OH   CH 3COOC2 H 5  H 2 O

ÀN

Thí nghiệm 5: H 2SO 4  Ba  HCO3 2  BaSO 4  2CO 2  2H 2 O

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án C. Câu 69. Phát biếu đúng là (1), (4), (5). (2) sai do Be không tan trong nước ở mọi điều kiện, Mg không tan ở nhiệt độ thường. (3) sai do quặng boxi có thành phần chính là Al2O3, Na3AlF6 là criolit. (6) sai, chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời.  Chọn đáp án C. Câu 70. Bài toán:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2  C4 H8 CO 2 : 0, 4(mol) O2 CH  C H    0  3 6 ,xt C4 H10 t X 4 H 2 O : 0,5(mol) C H  C H 2 6 2 4 Br  2   0,075  mol  C4 H10 Đốt X tương đương với việc đốt C4H10 !

Ơ

N

CO : 0, 4(mol) CO : 0, 4 (mol) O2 2 X O  2  C4 H10(bd)   2 H 2 O : 0,5(mol) H 2 O : 0,5 (mol)

N

H

 n C4 H10 (bd)  n H2O  n CO2  0,1(mol)

Y

Ó

Phản ứng xảy ra ở các điện cực:

A

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án B. Câu 72. [Các phát biếu đúng là: a, b, c, d, f. (e) Sai. Đipeptit không có phản ứng màu biure. (g) Sai. Lực bazơ của metylamin yếu hơn đimetylamin.  Chọn đáp án B. 3,36 10, 2 Câu 73. n khs(dktc)   0,15 mol; n Al2O3   0,1 mol 22, 4 102

H Ư

N

Tại (a + 0,5) mol CO2 thì kết tủa là a mol và lúc này xảy ra hiện tượng hòa tan kết tủa  n OH  n BaCO3  n CO2  1,3  a  a  0,5  a  0, 4  b  0,5  m  20 gam.

Catot  Na  , Cu 2 , H 2 O 

(1)2Cl  Cl2  2e

(3)Cu 2  2e  Cu

-L

Ý

-H

Anot  CI  ,SO 24 , H 2 O  .

(4) 2H 2 O  2e  H 2  2OH 

ÁN

2H 2 O  O 2  4H   4e

TH1: Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3) ở các điện cực; Al2O3 bị hoà tan bởi H+ sinh ra ở (2) (5) Al2 O3  6H   2Al3  3H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

 Chọn đáp án A. Câu 71. Gọi số mol của Ba(OH) 2 và NaOH lần lượt là a, b. Nhận thấy tại 1,3 mol CO2 thì kết tủa bị hòa tan hoàn toàn.  n CO2  n OH  1,3 mol  2a  b  1,3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0, 075 .100%  75% 0,1

TP

H

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n anken ( N)  n Br2  0, 075 (mol)  n C4 H10  p.u 

1 6 n H  n Al2O3  0,15 mol  n Cl2  0  loại 4 4 TH2: Xảy ra các phản ứng (1), (3), (4) ở các điện cực; Al2O3 bị hoà tan bởi OH- sinh ra ở (4)

Đ

ÀN

(2) (2), (5)  n O2 

D

IỄ N

(6) Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O 0,15  2  0, 2  0, 05 mol 2  0, 05 160  0,15  2  58,5  25,55 gam

BTe  n OH  2n Al2O3  0, 2 mol; n Cl2  0,15 mol   n Cu 2  

 m  m CuSO4  m NaCl

 Chọn đáp án A. Câu 74. BTKL ta được m X  29,1  M X 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29,1  194 0,15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Ơ H N Y

n SO2

SO 2 : a 0,38 1 t  2   3  0,3 HSO3 : b

10 00

BTNT(S) : a  b  0,3 a  0, 08   BTWT : 2a  b  0,38 b  0, 22  n BaSO3  n SO2  0, 08 (mol)

TR ẦN

n OH

B

t

H Ư

 NaOH: 0,14 (mol)  x  0,14   Y  y  0,14 Ba(OH) 2 : 0,12 (mol )

3

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 m = 15,76 (gam)  Chọn đáp án B. Câu 76. (1) tạo kết tủa 2,4,6-tribromphenol có màu trắng. (2) ban đầu phenol ít tan trong nước nên trong dung dịch có vẩn đục, nhỏ NaOH sẽ phản ứng với phenol C6H5OH cho muối tan làm dung dịch trong suốt. (3) ban đầu muối C6H5ONa là muối tan, sau khi nhỏ HCl vào sẽ tham gia phản ứng tạo C6H5OH vẩn đục trong dung dịch. (4) HCHO + 2Br2 + H2O  CO2 + 4HBr (5) anilin cũng là hợp chất ít tan trong nước nên trong dung dịch sẽ có vẩn đục, sau khi nhỏ HCl vào sẽ có phản ứng: C6H5NH2 + HCl  C6H5NNH3Cl (dung dịch trong suốt). (6) tạo kết tủa 2,4,6-tribromanilin có màu trắng.  Chọn đáp án B. Câu 77. Hai chất X, Y không thể là FeCl2, FeCl3 vì khi đó a = b.  Chọn đáp án C. Câu 78.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

BTNT (O): y + 0,5x + 0,17 = x + 0,24

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTNT (H): n H2O  0,5x  0,17

Đ ẠO

BTNT(Ba): n Ba (X)  n Ba (OH)2  0,12 (mol)  23x  16y  21,9  0,12.137

TP

.Q

U

 NaOH(x)  Na(x) CO 2 :0,3 mol  Y     H2O   Ba Ba(OH) 2 : 0,12 (mol) O(y) H 2 : 0, 05  mok  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT: +) nNa(Z) = nNaOH = 2.0,225 = 0,45 mol +) nC(Z) = 0,225 + 1,275 = 1,5 mol +) nH = 2.0,15 + 2.0,085-0,45 = 1,5 mol X : C 10 H10 O4 X + 3NaOH  Z + H2 O Z + H2 SO4  2Axitcacboxylic + T X có công thức: HCOO - C4H6 - CH2 - OOC - CH3  T là: HO-C4H6 -CH2 -OH  T có 8 nguyên tử H.  Chọn đáp án A. Câu 75.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO O 2 :0,59 mol    2 H 2 O : 0,52(mol) Br2   n Br2  0, 04 (mol)

C2 H 3COOH C H (OH) : a  2 11,16(gam)  3 6 CH 2 : b H 2 O : c

KOH   a  gam  muoi

Ơ

N

BTKL : m CO2  m E  m O2  m H2O  11,16  0,59.32  0,52.18  20, 68 (gam)

H

 n CO2  0, 47 (mol)

N

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Mặt khác hòa tan X trong 2,04 mol HNO3 thu được dung dịch Z chứa các muối và hỗn hợp các khí. Quy đổi X về Fe x mol và O y mol.  56x + 16y = 56,64 - 0,48.16 = 48,96 Gọi z là số mol N có trong khí  mkhí = 36,4z  nO =1,4z Bảo toàn e: ne = 5z - 1,4z.2 = 2,2z 148, 2  56x Suy ra: n NO trong muoi  2, 2z  2y  3 62 Bảo toàn N: 2,2z + 2y + z = 2,04 Giải hệ: x = 0,72; y = 0,54; z = 0,3. Suy ra n NO  1, 74 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

C H COOK : 0, 02 KOH E   2 3  m  4, 68 (gam) C3 H 5COOK : 0, 02  Chọn đáp án A. Câu 79. Cho CO qua ống sứ đựng 56,64 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X và khí Y chứa CO2 và CO. Dẫn Y vào Ca(OH)2 thu được 32 gam kết tủa, lọc kết tủa đem đun thu được thêm 8 gam kết tủa nữa.  n CO2  0,32  0, 08.2  0, 48 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO G N

TR ẦN

H Ư

C2 H 3COOH : 0, 02 C2 H 3COOH : 0, 04  C H (OH) : 0,11 Cn H 2n 1COOH : 0, 02   2 1,  2 , 3  E    3 6   C3 H 6 (OH) 2 : 0,11 CH 2 : 0, 02 H O : 0, 02 H 2 O : 0, 02  2  BTNT(C): 0,02.3 + 0,01(n +1) + 0,11.3 = 0,47  n = 3

TP

.Q

U

Y

BTNT(C): 3a + b = 0,47 - 0,04.3 = 0,35 (1)  mE = 0,04.72 + 76a + 14b + 18c = 11,16 (2) BTNT(H): 2.0,04 + 4a + b + c = 0,52 (3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n Br2  n C2 H3COOH  0, 04 (mol)

3

Giải được số mol Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 lần lượt là 0,3 và 0,42 mol. 0,3.(56  62.3)  %Fe  NO3 3   18, 24% 48,96  360  36, 4.0,3

 Chọn đáp án A. Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn E cần 0,99 mol O2 thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng chính là khối lượng của CO2 và Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H2O (46,48 gam) và khí thoát ra là N2 0,11 mol. Vậy số mol aa cấu thành 2 peptit là 0,22 mol. Đồng đẳng hóa quy đổi hỗn hợp peptit về: C2H3ON 0,22 mol, CH2 x mol và H2O y mol. Bảo toàn O: n O2 = 0,495 + 1,5x = 0,99

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Đốt cháy peptit sẽ thu được (0,44 + x) mol CO2 và (0,33 + x + y) mol H2O.  44(0,44 + x) +18(0,33 + x + y) = 46,48 Giải được: x = 0,33; y = 0,04. CH2 ta tách ra chính là tách ra từ gốc aa Val (5C) vậy số mol của Val là 0,11 mol suy ra số mol Gly là 0,11 mol. Thủy phân E sẽ thu được Gly và Val theo tỉ lệ 1:1.  Chọn đáp án B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 03 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F =19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Sn2+. C. Cu2+. D. Ni2+. Câu 42. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ? A. Điện phân muối halogenua nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực. C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. D. Điện phân dung dịch muối halogenua không có màng ngăn giữa hai điện cực. Câu 43. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 44. Công thức hóa học của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 45. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là A. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. B. có sủi bọt khí không màu thoát ra. C. không có hiện tượng gì. D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư. Câu 46. Cấu tạo của chất nào sau đây không chứa liên kết peptit trong phân tử ? A. Tơ tằm B. Lipit C. Mạng nhện D. Tóc Câu 47. Hỗn hợp Tecmit dùng để vá nhanh đường ray tàu hoả, gồm Al và A. CrO. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 48. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2. Câu 49. Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Xenlulozơ. B. Protein. C. Cao su thiên nhiên. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 50. Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là A. Criolit. B. Đất sét. C. Cao lanh. D. Quặng boxit. Câu 51. Thành phần của tinh bột gồm: A. Glucozơ và fructozơ liên kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. Câu 52. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? A. Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá hoa. D. Đá phấn. Câu 53. Cho 7,80 gam một kim loại M (hóa trị II không đổi) phản ứng hoàn toàn với Cl2 dư thu được 16,32 gam muối clorua. Kim loại M là A. Zn. B. Ca. C. Cu. D. Mg. Câu 54. Có 22,3 gam hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và Al. Nung X không có không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hoà tan Y trong HCl dư được 5,6 lít khí (đktc). Khối lượng Al có trong hỗn hợp X là A. 8,1 B. 9,3 C. 6,3 D. 6,75 Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là hợp chất hữu cơ đa chức. B. Axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn. C. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. D. Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Câu 56. Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 2,592. B. 6,48. C. 1,296. D. 0,648. Câu 57. Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol (H2N)2C5H9COOH tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol NaOH và 0,06 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,345 gam muối. Phân tử khối của Y là A. 75. B. 103. C. 89. D. 117. Câu 58. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thành phần các nguyên tố trong phân tử của các hợp chất hữu cơ? A. Phân tử hợp chất hữu cơ bao gồm rất nhiều nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. Phân tử hợp chất hữu cơ gồm có C, H và một số nguyên tố khác. C. Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen. D. Phân tử hợp chất hữu cơ thường có C, H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 59. Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: Ba 2  SO 24  BaSO 4 

A. Ba(OH) 2  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 O

B. Ba(OH) 2  FeSO 4  BaSO 4   Fe(OH) 2 

C. BaCl2  FeSO 4  BaSO 4   FeCl2

D. BaCl2  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl

Câu 60. Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (4) Nối thanh nhôm với thanh đồng, để ngoài không khi ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3. B. l. C. 2. Câu 62. Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là: A. 3 B. 1 C. 2 Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa:

D. 4.

Ơ

N

D. 4

   Br2  KOH  KOH du 2 4 2 2 7 2 4 Fe   X   Y   Z  T Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z, T lần lượt là A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4. B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7. C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3. D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4. Câu 64. Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozo, xenlulozo, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. + 23+ Câu 65. Dung dịch X chứa các ion: Fe ; SO4 ; NH4 ; Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau: + Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa. + Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 7,04 gam. B. 7,46 gam. C. 3,52 gam. D. 3,73 gam. Câu 66. Khi thủy phân triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là: A. 26,208 lít. B. 15,680 lít. C. 17,472 lít. D. 20,9664 lít. Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH  X1 (muối) + X2 (2) Y (C5H8O2) + NaOH  Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2? A. Bị khử bởi H2 (t°, Ni). B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t°). C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic. D. Tác dụng được với Na. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp. (b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao. (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (d) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2. (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. (2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom. (3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

H

K Cr O  H SO loang

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 H SO loang

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Giá trị của a là: A. 2,34. B. 3,9. C. 4, 68. D. 1,95. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. (3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân củạ nhau. (4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2. (6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 73. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/ lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dụng dịch Y là A. 11,48. B. 15,08. C. 10,24. D. 13,64. Câu 74. Thủy phân hoàn toàn 72 gam peptit X trong dưng dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 38,375 gam muối clorua của valin và 83,625 gam muối clorua của glyxin. X thuộc loại: A. đipeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. tripeptit. Câu 75. Cho 15,62 gam P2O5 vào 400 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu được dung dịch có tổng khối lượng các chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(4) Gly-Ala phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure. (6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu. Số phát biểu sai là A.4. B.2. C.3. D.l. Câu 70. Artemisinin (X) được chiết xuất từ lá cây Thanh hao hoa vàng là thành phần chính của thuốc điều trị sốt rét hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 14,1 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O) vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 147,75 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 104,85 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 141. Xác định công thức phân tử của X. A. C15H22O4. B. C14H18O6. C. C16H26O4. D. C15H22O5. Câu 71. Dung dịch X gồm AlCl3 và HCl theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1. Dung dịch Y gồm NaOH và Ba(OH)2. Nhỏ từ từ dung dịch Y vào dung dịch X, số gam kết tủa phụ thuộc số mol OH- được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Hiện tượng

X

Tác dụng Cu(OH)2 / OH-

Có màu tím

Y

Có màu xanh tím

5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. B. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. D. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Câu 77. Cho các phát biểu sau: (a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt. (b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột. (c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời. (d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol. (e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ống nghiệm thoát ra môi trường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 78. Hỗn hợp G gồm este X no, hai chức và este Y tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liền kết C=C (X, Y đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp G thu được 35,64 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol G cần dùng vừa đủ 114 ml dung dịch NaOH 2,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A.27,1. B.19,7. C.28,2. D.27,5. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Tác dụng với dung dịch I2 loãng

là sản phẩm khử duy nhất của N trong cả quá trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 80. C. 84. D. 86. Câu 80. X, Y là 2 axit cacboxxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, Y với 400 ml NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48,88% B. 26,44% D. 33,99% D. 50,88%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

T

Y

N

Z

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng; dư) để nguội. Thêm Tạo dung dịch màu tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 xanh tam Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kểt tủa Ag dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Ơ

Thí nghiệm

H

Chất

N

Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41C

42A

43A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 44D 45A 46B 47C

51C 61C

52A 62C

53A 63D

54C 64A

71A

72C

73 A

55C 65B

56A 66C

57D 67C

48C

49D

50D

58C 68A

59C 69C

60D 70D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án A. Câu 46. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,.. hầu hết chúng đều là các este phức tạp  Lipit không chứa liên kết peptit trong phân tử  Chọn đáp án B. Câu 47. Hỗn hợp Tecmit gồm Fe2O3, Al và sợi dây Mg làm mồi.  Chọn đáp án C. Câu 48. CO2 trong khí quyển giống như một tầng kính dày bao phủ Trái Đất, việc làm tăng lượng khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính.  Chọn đáp án C. Câu 49. Thủy tinh hữu cơ hay còn gọi là poli(metyl metarylat) là polime tổng hợp được điều chế từ phản ứng trùng hợp metyl metacrylat.  Chọn đáp án D. Câu 50. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit bằng phương pháp điện phân.  Chọn đáp án D. Câu 51. Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit: amilozo và amilopectin. Cả 2 đều có CTPT là(C6H10O5)n trong đó C6H10O5 là gốc  -glucozo.  Chọn đáp án C. Câu 52. Thạch cao có chứa CaSO4.  Chọn đáp án A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

2NaOH  Ba  HCO3 2  BaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

74C 75C 76B 77D 78D 79A 80D HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 3 Câu 41. Sắp xếp tính oxi hóa của các ion: Fe2+ < Ni2+ < Sn2+ < Cu2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất: Cu2+.  Chọn đáp án C. Câu 42. Trong tự nhiên, kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại dạng ion Mg2+ trong các hợp chất. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.  Chọn đáp án A. Câu 43. Nhận thấy thí nghiệm trên, P đỏ để gần đèn cồn hơn P trắng. Tuy nhiên P đỏ không bốc cháy, P trắng bị bốc cháy.  Nhiệt độ tại P đỏ cao hơn nhiệt độ tại P trắng.  P đỏ bền hơn, P trắng kém bền hơn hay khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.  Chọn đáp án A. Câu 44. Tên của các chất lần lượt là: (C17H31COO)3C3H5: trilinolein. (C17H33COO)3C3H5: triolein. (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin. (C17H35COO)3C3H5: tristearin.  Chọn đáp án D. Câu 45. Tạo thành kết tủa BaCO3 không tan trong NaOH dư:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 53. Bảo toàn khối lượng: m Cl2  16,32  7,8  8,52(g)  n M  n Cl2  0,12 mol M

7,8  65 (Zn). 0,12

H

0,01

fuctozo

0,01 mol

10 00

B

Với H = 60%   n (glucozơ) + n(fructozơ) = (0,01 + 0,01).60% = 0,012 mol

Ý

-H

Ó

A

 mAg = 0,012.2.108 = 2,592 (gam).  Chọn đáp án A. Câu 57. H 2 NC x H y COOH:a mol  NaOH : 0, 02 mol  0, 05 mol HCl    KOH : 0, 06 mol 0, 01 mol  H 2 N 2 C5 H 9 COOH

TO

ÁN

-L

 Na  : 0, 02 mol   K : 0, 06 mol    35,16 Cl : 0, 05 mol  H N  C H COO  : 0, 01 mol  2 2 5 9  H 2 NC x H y COO : a mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,01 mol 

TR ẦN

glucozo

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

H C12 H 22 O11   C6 H12 O6  C6 H12 O6      

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

a 2a a 2a  Al dư: b Ta có: m(X) = 160a + 2a. 27 + 27b = 22,3 và 2a + l,5b = 5,6 : 22,4 = 0,25  a = 0,1 và b = 1/30  m(Al) = (0,1.2 +1/30). 27 = 6,3 (gam).  Chọn đáp án C. Câu 55. Phát biểu đúng: Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin. Các phát biểu khác sai vì: +) Glyxin là hợp chất hữu cơ tạp chức +) Muối glutamat được dùng làm gia vị thức ăn chứ không phải là axit glutamic. +) Anilin có tính bazơ yếu, không làm quỳ tím hoá xanh.  Chọn đáp án C. Câu 56. Sơ đồ bài toán:

Ơ

N

 Chọn đáp án A. Câu 54. Giả sử Al dư sau phản ứng: Fe 2 O3  2Al  Al2 O3  2Fe

D

IỄ N

Đ

BTDT    0, 02.1  0, 06.1  0, 05.1  0, 01.1  a  BTKL  m muoi  23.0, 02  0, 06.39  0, 05.35,5  0, 01.145  (12x  y  60).a  8,345  

a  0, 02 (mol)  12x  y  56  x = 4 và y = 8 thỏa mãn. Y có CTCT: H2N-C4H8-COOH với MY = 117.  Chọn đáp án D. Câu 58. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua....). Khác với hợp chất vô cơ, trong thành phần của hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, hay gặp hidro, oxi,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

nitơ, sau đó đến halogen, lun huỳnh,...  Khẳng định đúng: Phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, S, P, halogen.  Chọn đáp án C. Câu 59. Xét từng phản ứng: +) BaCl2  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl.

Ơ

N

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2Cl  Ag 2SO 4  BaSO 4  2AgCl 

H

+) Ba(OH) 2  FeSO 4  BaSO 4   Fe(OH) 2  .

Y

N

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2OH   Fe 2  SO 42  BaSO 4  Fe(OH) 2

Đ ẠO

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  SO 42  BaSO 4 (thỏa mãn)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án C. Câu 60. Vì tinh bột được tạo ra từ nhiều gốc glucozơ.  Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.  Chọn đáp án D. Câu 61. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là tồn tại 2 điện cực khác bản chất, tiếp xúc với nhau và nhúng trong cùng 1 dung dịch chất điện ly. Vậy các thi nghiệm đúng là 3 (sinh ra Cu), 4.  Chọn đáp án C. Câu 62. Có 2 đồng phân là CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH.  Chọn đáp án C. Câu 63. X là FeSO4. Y là Cr2(SO4)3 (khử từ Cr+6 về Cr+3). Z là KCrO2 và T là K2CrO4 (do môi trường kiềm). Phương trình hóa học: Fe  H 2SO 4(l)  FeSO 4  H 2

ÁN

6FeSO 4  K 2 Cr2 O7  7H 2SO 4(l)  3Fe 2  SO 4 3  K 2SO 4  Cr2 SO 4 3  7H 2 O

TO

Cr2  SO 4 3  4KOH  2KCrO 2  K 2SO 4  4H 2 O 2KCrO 2  3Br2  8KOH  2K 2 CrO 4  6NaBr  4H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BaCl2  FeSO 4  BaSO 4   FeCl2 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Phương trình ion thu gọn: Ba 2  2OH   2H   SO 24  BaSO 4  2H 2 O

 Chọn đáp án D. Câu 64. Các chất bị thủy phân là etyl axetat, triolein, tơ lapsan. Các cacbohidrat chỉ thủy phân trong môi tường axit.  Chọn đáp án A. Câu 65. Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,03 mol khí là NH3 và 1,07 gam kết tủa là Fe(OH)3.  n NH  0, 03 mol; n Fe3  0, 01 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Ba(OH) 2  H 2SO 4  BaSO 4   H 2 O.

4

Phần 2 tác dung với BaCl2 thu đươc 0,02 mol kết tủa BaSO4  n SO2  0, 02 mol 4

Vậy trong dung dịch X ban đầu chứa 0,02 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Fe3+,

+,

0,06 mol NH4 0,04 mol SO42- và Cl-.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn điên tích: n Cl  3n Fe3  n NH  2n SO2  0, 02.3  0, 06  0, 04.2  0, 04 mol 4

Ơ H N Y

U .Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

(b) CO  FeO  Fe  CO 2 (c) 2FeCl3  H 2S  2FeCl2  S  2HCl

Ó

A

(d) 2NH 3  Cl2  N 2  HCl

10 00

B

 Chọn đáp án C. Câu 68. Xét từng thí nghiệm: dpdd (a) 2NaCl  H 2 O   NaOH  Cl2  H 2

TR ẦN

C2 H 5OH  O 2  CH 3COOH  H 2 O

-H

(e) CO 2  Na 2 CO3  H 2 O  2NaHCO3

TO

ÁN

-L

Ý

Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (a) (b) (c) (d). Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là 4.  Chọn đáp án A. Câu 69. Xét từng phát biểu: (1) Sai. Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. (2) Sai. Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat (CH2=CH-COOCH3) làm mất màu nước Br2. (3) Sai. Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, thu được n H2O  n CO2

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nX 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

8, 6  0, 01 mol  n O2  78.0, 01  0, 78 mol  VO2  0, 78.22, 4  17, 472  lit  860  Chọn đáp án C. Câu 67. X: C2H3COOC2H5; X1: C2H3COONa; X2: C2H5OH Y: C2H5COOC2H3; Y1: C2H5COONa; Y2: CH3CHO Như vậy: + Y2 bị khử bởi H2 còn X2 thì không + Y2 tác dụng AgNO3 /NH3 còn X2 thì không + X2 tác dụng Na còn Y2 thì không + Cả 2 chất bị oxi hóa bởi oxi (xt) thành axit axetic 2CH 3CHO  O 2  2CH 3COOH

N

Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn: mmuối khan = 56.0,02 +18.0,06 + 0,04.96 + 0,04.35,5 = 7,46 gam  Chọn đáp án B. Câu 66. Khi thủy phân chất béo X, thu được C17H33COOH, C15H31COOH và C17H35COOH.  X có dạng: (C15H31COO)(C17H33COO)(C17H35COO)C3H5 hay C55H104O6 Phương trình đốt cháy: C55 H104 O6  78O 2  55CO 2  52H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

D

IỄ N

Đ

(4) Đúng. (5) Đúng. (6) Đúng.  Số phát biểu sai là 3.  Chọn đáp án C.  BaCO3 :147, 75 (gam) 0 CO dd Ba  OH 2 Câu 70. Bài toán X t   2  m H 2O  dd sau  : 104,85 (gam)

Có n BaCO3 

147, 75  0, 75 mol; 197

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTKL: m dd sau   m BaCO3  m CO2  m H2O  104,85  147, 75  0, 75.44  m H2O  104,85

9,9  0,55 mol 18 Nhận thấy m C  m H  0, 75.12  0,55.2  10,1  14,1  m H2O  9,9(g)  n H2O 

Ơ

N

4  0, 25 mol 16

N Y

Al3  3OH   Al(OH)3 (2)

TR ẦN

Al(OH)3  OH   AlO 2  H 2 O (3)

Tại thời điểm (1), n OH  n H  x mol

10 00

B

Tại thời điểm kết tủa max (1), (2), n OH  n H  3.n Al3  x  3.3x  10x mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Theo đồ thị ta có: 10x  0,125 3   x  0, 035 0, 425  10x 1 0,125  0, 035  n   0, 03  a  2,34 (g) 3  Chọn đáp án A. Câu 72. Xét từng phát biểu: +) Axit fomic và anđehit fomic đều tạo kết tủa Ag khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.  (1) sai +) Đipeptit không phản ứng với Cu(OH)2  (2) sai +) Amilozơ và amilopectin có hệ số mắt xích khác nhau nên không phải đồng phân  (3) sai +) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.  (4) đúng. +) Fructozo không làm mất màu dung dịch brom  (5) sai +) Etilen trong công nghiệp được điều chế từ dầu mỏ  (6) sai  Số phát biểu đúng là 1.  Chọn đáp án C. Câu 73. Điện phân dung dịch AgNO3 sau một thời gian được dung dịch X chứa 2 chất tan cùng nồng độ vậy 2 chất đó là AgNO3 và HNO3. Dung dịch bị giảm đi là do Ag và O2 thoát ra. Gọi số mol Ag bị điện phân là x, suy ra O2 là 0,25x.  108x+32.0,25x = 9,28  x=0,08 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

H   OH   H 2 O (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP N

G

Đ ẠO

HCl : x OH    Câu 71. Bài toán:  AlCl3 : 3x Các phương trình lần lượt xảy ra.

H

Gọi X có dạng CxHyOz: Có tỉ lệ: x : y : z = 0,75 : 1,1 : 0,25 = 15 : 22 : 5 X có CTPT: (C15H22O5)n. Mà MX = 141.2 = 282  (15.12 + 22 + 16.5).n = 282  n = 1. Vậy X là C15H22O5.  Chọn đáp án D.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 m O trong X  14,1  10,1  4(g)  n O trong X 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Do vậy dung dịch X chứa 0,08 mol AgNO3 dư và 0,08 mol HNO3. Thêm tiếp 0,05 mol Fe vào X các quá trình nhận e:

4H   NO3  3e   NO  2H 2 O Ag   e   Ag 0, 08 .3  0, 08  0,14 4 Do vậy Y chứa muối là Fe(NO3)2 0,01 mol và Fe(NO3)3 0,04 mol. Tổng khối lượng muối là 11,48 gam.  Chọn đáp án A. Câu 74.  muoi- Val: 38,375(g) n  peptit X  nHCl  (n  1)H 2 O       muoi- Gly: 83, 625(g)

N Ơ H N Y N

n n 4  HCl   n  4 n  1 n H2O 3

H Ư

G

 n H2O  0, 75 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Vậy X là tetrapeptit.  Chọn đáp án C. Câu 75. Ta có: k = 24,2 : 15,62 = 1,55 < 1,69  NaH2PO4 (x mol) và H3PO4 (y mol) BTNT (P): x + y = 0,11. 2 Khối lượng chất tan: 120x + 98y = 24,2  x = 0,12 và y = 0,1 BTNT (Na): n(NaOH) = x = 0,12  a = 0,12 : 0,4 = 0,3  Chọn đáp án C. Câu 76. Xét lần lượt từng chất: +) X tác dụng Cu(OH)2/OH- có màu tím đặc trưng là phản ứng màu biure.  X là lòng trắng trứng. Loại đáp án A, D. +) T tác dụng I2 tạo dung dịch xanh tím  T là hồ tinh bột. Loại đáp án C.  Chọn đáp án B. Câu 77. Các phát biểu đúng: (a) (b) (c) (e). Phát biểu (d) sai vì: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Cr + 2HCl  CrCl2 + H2. Tỉ lệ HCl của mỗi phản ứng khác nhau.  Số phát biểu đúng là 4.  Chọn đáp án D. Câu 78. X có công thức dạng Cn H 2n  2 O 4 và Y có dạng Cm H 2m 10 O6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

BTKL: m H2O  38,375  83, 625  72  1.36,5  13,5 (g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q Đ ẠO

+) n Gly  0, 75 mol; n Val  0, 25 mol  n HCl   n aa  0, 75  0, 25  1 mol.

TP

72(g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 ne 

- Trong 0,12 mol G đặt số mol X và Y lần lượt là a; b  a + b = 0,12 mol. Phản ứng với NaOH có : 2a + 3b = 0,285 mol  a = 0,075; b = 0,045 mol  Tỷ lệ a : b = 5 : 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Trong 17,02 gam G đặt số mol X và Y lần lượt là 5x; 3x mol. Đốt cháy G có tương quan CO2 và H2O: n CO2  n H2O  n X  5n Y  20x  n H2O  0,81  20x

 m G  m H  m C  m O  2(0,81  20x)  9, 72  608x  17, 02  x  0, 01 mol.

N Ơ H N Y

  dd Y   0,02 mol NO + Kết tủa + ddZ AgNO3 pu 0,58 mol

Đ ẠO

2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Từ sơ đồ này ta thấy. Kết tủa sẽ gồm AgCl và có thể có Ag. Trong dung dịch Z chỉ có Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Do số mol H+ = 0,4 mol  nNO = 0,4/4 = 0,1 (mol)  trong giai đoạn (1) nNO = 0,1 - 0,02 = 0,08 (mol)  Trong X số mol Fe(NO3)2 là 0,04 mol  trong dung dịch Z số mol gốc NO3- là 0,58 - 0,02 = 0,56 mol. Đặt số mol của FeCl2 và Cu trong 23,76 gam hỗn hợp ban đầu là x, y. Ta có hệ phương trình: x.127 + y.64 + 0,04.180 = 23,76 (1); Số mol gốc NO3- trong Z  (x + 0,04).3 + y.2 = 0,56 (mol) (2) Từ (1) và (2)  x = 0,08; y = 0,1 mol. Trong kết tủa thu được ta có: nAgCl = nCl- = 0,4 + 2.0,08 = 0,56 mol; nAg = 0,08 + 0,1.2 + 0,04 - 0,1.3 = 0,02 (mol). Vậy khối lượng kết tủa là: 0,56.143,5 + 0,02.108 = 82,52 gam  gần nhất với giá trị 82.  Chọn đáp án A. Câu 80. T là este 2 chức tạo bỏi 1 ancol no và 2 axit nên axit đơn chức và ancol 2 chức. Gọi Z là R(OH)2  n Z  n H2  0, 26(R  32)  19, 24  R  42 thỏa mãn là C3H6-

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 23, 76 gam FeCl2 , Cu, Fe  NO3 2   0, 4 mol HCl   NO  dd Y

 Z là C3H6(OH)2. Ta có E tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH. Gọi muối tạo thành có dạng RCOONa với số mol là 0,4 (bảo toàn Na). Đốt cháy muối thu được 0,4 mol H2O suy ra số H trung bình của muối là 2 chứng tỏ 2 muối này phải là HCOONa 0,2 mol và CxH3COONa 0,2 mol (2 muối có tỉ lệ mol 1:1 nên số H trung bình là trung bình cộng). Đốt cháy: 2HCOONa  O 2   Na 2 CO3  CO 2  H 2 O 2C x H 3COONa  (2x  2)O 2   Na 2 CO3  (2x  1)CO 2  3H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Số mol X = 0,05 mol và số mol Y = 0,03 mol  0,05n + 0,03m = 0,81, tìm được n = 9; m = 12 Để ý rằng thủy phân G thu được 2 ancol có cùng C  ancol tạo X là C3H8O2. Mà thủy phan G thu được 3 muối nên Công thức của X là : C3H8(OOCCH3)(OOCC3H7) và của Y là C3H8(OOCC2H5)3  khối lượng muối thu được là 27,36 gam (tính trong 0,12 mol G).  Chọn đáp án D. Câu 79. Theo giả thiết ta có sơ đồ:

 n O2  0, 2(x  1)  0,1  0, 7  x  2

Vậy X, Y là HCOOH và CH2=CHCOOH. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy T là HCOOC3H6OOC-CH=CH2. Quy đổi E thành: HCOOH 0,2 mol, CH2=CHCOOH 0,2 mol, C3H6(OH)2 0,26 mol, -y mol H2O (do tách tạo ra este T).  mE = 0,2.46 + 0,2.72 + 0,26 + 0,2.76 -18y = 38,86  y = 0,25  nT = 0,125  %T = 50,82%.  Chọn đáp án D.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 04 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

t D. SiO 2  2Mg   Si  2MgO

H Ư

N

C. SiO 2  4HCl   SiCl4  2H 2 O

0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 44. Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là A. Saccarozơ. B. Polietilen. C. Etyl axetat. D. Etanol. Câu 45. Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là A. Mg(NO)2. B. CrCl3. C. FeCl3. D. CuSO4. Câu 46. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este chỉ bị thủy phân một phần. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. C. Khi thủy phân este trong môi hường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Câu 47. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch HCl. C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Cu và dung dịch FeCl2. Câu 48. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ? A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá. B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá. C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. D. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. Câu 49. Chất nào không phải là polime: A. Chất béo B. Xenlulozơ C. PVC D. Polibuta-l,3-đien Câu 50. Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Mg, Al, Cu, Fe. B. Al, Zn, Cu, Ag. C. Na, Ca, Al, Mg. D. Zn, Fe, Pb, Cr. Câu 51. Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 52. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 70°. Câu 53. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 :1 :1) tác dụng hết với dung dịch

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t B. SiO 2  2C   Si  2CO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

0

t A. SiO 2  Na 2 CO3   Na 2SiO3  CO 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu Câu 42. Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường? A. Be. B. Al. C. K. D. Mg. Câu 43. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là sai ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý

TO

ÁN

-L

Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là A. Đo nhiệt độ của ngọn lửa. B. Đo nhiệt độ của nước sôi. C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất. D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong cầu. Câu 59. Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ? A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. Câu 60. Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozo có số nhóm OH là A.5. B.3. C.2. D.4. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: A. Thả viên Mg vào dung dịch HCl có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. B. Thả viên Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Thả viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. D. Thả viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HNO3, thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là A. 46,08. B. 18,24. C. 36,48. D. 37,44. Câu 54. Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng A. 15,00 B. 20,00 C. 25,00 D. 10,00 Câu 55. Cho các chất sau: metan, etilen, buta-l,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 56. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t°) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là: A. 21,840 B. 17,472. C. 23,296. D. 29,120. Câu 57. Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2H5) 2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 150. C. 200. D. 100. Câu 58. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0

t C8H15O4N + NaOH dư   X + CH4O + C2H6O X + HCl dư  Y + 2NaCl Nhận xét nào sau đây đúng? A. Dung dịch X và dung dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím. B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N. C. X là muối của axit hữu cơ hai chức. D. X tác dụng với HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng. c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. e) Cho Al4C3 vào nước. Số thí nghiệm có khí thoát ra là: A.5 B. 4 C. 3 Câu 69. Cho các phát biểu sau: a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit. b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa. d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại. e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số thí nghiệm xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 62. Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT C3H9O3N tác dụng với dung dịch HCl hay NaOH đều sinh khí. Cho 2,14 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối vô cơ. Giá trị của m là: A. 2,12 gam. B. 1,68 gam. C. 1,36 gam. D. 1,64 gam. Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại crom có tính khử mạnh hơn kim loại sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ. C. CrO và Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. D. Trong tự nhiên, crom tồn tại ở dạng đơn chất. Câu 64. Phát biểu không đúng là A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit đươc sắp xếp theo một thứ tự nhất định. D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều  -aminoaxit đươc gọi là peptit. Câu 65. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,4. B. 1,0. C. 1,2. D. 1,6. Câu 66. Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 13,8. B .6,90. C. 41,40. D. 21,60. Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Giá trị của a là A. 6,75. B. 8,10. C. 5,40. D. 4,05. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozơ tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 73. Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là A.0,4. B.0,5. C.0,1. D.0,2. Câu 74. Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO2. Lấy 23,80 gam M tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 63,87%. B. 17,48%. C. 18,66%. D. 12,55%. Câu 75. Hoà tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z thu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 70. Nung 896 ml C2H2 và 1,12 lít H2 (đktc) với Ni (với hiệu suất H = 100%) được hỗn hợp X gồm 3 chất, dẫn X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư, được 2,4 gam kết tủa. Số mol chất có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 0,01 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,015 mol. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dưng dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Không có hiện Kết tủa trắng, có tượng khí mùi khai

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. T là dung dịch (NH4)2CO3. C. Y là dung dịch KHCO3. D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 78. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữA. Cho X vào nước brom vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 79. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiểm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó só mol N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng X. Giá trị của X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 B. 7,0 C. 7,6 D. 6,9 Câu 80. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nồng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaỌH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặc khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là A. 339,4. B. 396,6. C. 340,8. D. 409,2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Khí mùi khai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Kết tủa hắng

Đ ẠO

Dung dịch Ca(OH)2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

gần nhất với A. 15,5 B. 8,0 C. 8,5 D. 7,5 Câu 76. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp. D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 77. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau Chất X Y Z T Thuốc thử

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 50D 60B 70C 80B

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 Chọn đáp án C. Câu 46. Thủy phân các este thông thường trong môi trường axit sẽ thu được axit cacboxylic và ancol. Thủy phân các este đặc biệt, ví dụ CH3COOCH=CH2 sẽ không thu được ancol mà thu được anđehit...  Chọn đáp án C. Câu 47. Do cặp điện hóa Cu2+/Cu đứng sau Fe2+/Fe nên Cu không phản ứng được với FeCl2.  Chọn đáp án D. Câu 48. Chất khử là chất nhường electron còn chất oxi hóa là chất nhận electron. Trong phản ứng này, Cr nhường 3e còn Sn2+ nhận 2e.  Chọn đáp án C. Câu 49. Chất béo là các trieste, không có các mắt xích giống nhau liên kết  chất béo không phải là polime.  Chọn đáp án A. Câu 50. Phương pháp nhiệt luyện dùng điều chế những kim loại có tính khử trung bình.  Dãy gồm các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: Zn, Fe, Pb, Cr.  Chọn đáp án D. Câu 51. Trong máu người và động vật đều chứa một hàm lượng đường glucozơ nhất định để nuôi cơ thể. (nồng độ khoảng 0,1%)  Chọn đáp án D. Câu 52. Cặn trong ấm nước lâu ngày là muối cacbonat kết tủa (được sinh ra trong quá trình đun nóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Câu 45. Kết tủa đỏ nâu là Fe(OH)3: FeCl3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

49A 59B 69C 79A

Đ ẠO

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 41A 42C 43C 44C 45C 46C 47D 48C 51D 52A 53A 54B 55A 56C 57D 58C 61D 62A 63A 64B 65À 66A 67A 68B 71B 72A 73A 74C 75B 76A 77B 78C HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 4 Câu 41. Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe.  Chọn đáp án A. Câu 42. Các kim loại kiềm dễ dàng khử được nước giải phóng khí hiđro: 2K + 2H2O  2KOH + H2.  Chọn đáp án C. Câu 43. SiO2 không phản ứng với HCl.  Chọn đáp án C. Câu 44. Etyl axetat (CH3COOC2H5): CH3COOC2H5 + KOH  CH3COOK + C2H5OH  Chọn đáp án C.

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

nước cứng: M  HCO3 2  MCO3  CO 2  H 2 O )  dùng axit có tính axit vừa phải để hòa tan lớp cặn.

MCO3  2CH 3COOH   CH 3COO  2 M  CO 2  H 2 O

 Chọn đáp án A. Câu 53. 2

3

Fe  Fe 1e a a

5

4

N  1e  N 0,09  0,09

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 

8 3

3

5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2

H N Y

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 m = 0,128.182 = 23,296 (gam)  Chọn đáp án C. Câu 57. Hai amin đều đơn chức  phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1  n(HCl) = n(amin) = 0,1 mol  V = 0,1:1 = 0,1 (lít) = 100 ml  Chọn đáp án D. Câu 58. Phương pháp chưng cất dùng để tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. Chất có nhiệt độ sôi thấp hơn sẽ chuyển thành hơi sớm hơn. Ta dùng nhiệt kế đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất, phát hiện thời điểm thích hợp để thu chất, đồng thời kiểm tra độ tinh khiết của chất thu được.  Chọn đáp án C. Câu 59. Axit có pH nhỏ hơn bazơ, trong 4 đáp án, có 2 axit là HCl và H2SO4 thì 1 phân tử H2SO4 sẽ cho ra 2 H+ trong khi 1HCl cho 1H+.  Chọn đáp án B. Câu 60. Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozơ có 3 nhóm -OH nên có thể tạo ra các polime như xenlulozơ trinitrat hay xenlulozơ triaxetat.  Chọn đáp án B. Câu 61. Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa: + 2 điện cực khác nhau về bản chất (kim loại - kim loại, kim loại - phi kim, ...) + 2 điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn + 2 điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li (1) Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu : 2 điện cực Mg, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Mg (thỏa mãn)  ăn mòn điện hóa (2) Fe + Fe2 (SO4)3  2FeSO4: không có 2 điện cực (3) Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu : 2 điện cực Fe, Cu và Cu sinh ra bám lên thanh Fe(thỏa mãn)  ăn mòn điện hóa (4) Zn + HCl  ZnCl2 + H2: không có 2 điện cực  Chọn đáp án D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

H Ư

3

G

35, 64 0,12  0,12 (mol)  n TB   0,16 (mol) 297 75%  0,16.80%  0,128 (mol)  n C6 H14O6  0,128 (mol)

n C6 H7 O2  NO3   n C6 H12O6

U

TP

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H 2 , Ni H ,t   C6 H12 O6   C6 H14 O6 H 80%

N

C6 H10 O5

HNO3 /H 2SO 4   C6 H 7 O 2  NO3 3 H  75%

.Q

 Chọn đáp án B. Câu 55. Các chất bao gồm: etilen, buta-l,3-đien, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin.  Chọn đáp án A. Câu 56.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

Fe  3Fe 1e N  3e  N a a 0,15  0,15 BTe : a + a = 0,09 + 0,15  a = 0,12(mol)  m = 0,12.(72 + 80 + 232) = 46,08(g)  Chọn đáp án A. Câu 54. Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m bằng Ta có: n CO2 = nX = 0,2  m = 0,2.100 = 20 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 m = 0,15.92 = 9,2(g)  Chọn đáp án A. Câu 67. CH3OOCCH2 -CH2 - CH(NH2 )COOC2H5 + NaOH   NaOOCCH2 -CH2 -CH(NH2)COONa(X)+CH3OH+C2H5OH NaOOCCH2 -CH2 - CH(NH2)COONa+3HCl   HOOCCH2 -CH2 -CH(NH3Cl)COOH(Y)+NaCl Y có CTPT là C5H11NO4Cl X tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:3 X là muối của hợp chất tạp chức X làm đổi quỳ tím sang màu xanh, Y làm đổi qùy tím sang đỏ  Chọn đáp án A. Câu 68. Các thí nghiệm có thoát khí là: (a) thoát khí CO. (b) thoát khí NH3. (d) thoát khí SO2. (e) thoát khí CH4.  Chọn đáp án B. Câu 69. Các mệnh đề: (a) Sai ví dụ Au, Ag không phản ứng với oxi. (b) Sai vì chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. (c) Đúng vì gang là hợp kim của Fe và C; không khí ẩm là dung môi chất điện li. (d) Đúng. (e) Sai ví dụ như Cs rất mềm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

N

G

Đ ẠO

TP

TR ẦN

H Ư

 Chọn đáp án A. Câu 66. (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH  C17H35COONa + C3H5(OH)3 n  C17 H35COO C3H5  0,15 (mol)  n C3H5 (OH )3  0,15 (mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 62. X tác dụng với HCl hay NaOH đều sinh ra khí, vậy X là C2H5NH3HCO3. Ta có : nX = 0,02 mol Vậy cho 0,02 mol X tác dụng với NaOH sinh ra 0,02 mol muối Na2CO3.  m=2,12 gam  Chọn đáp án A. Câu 63. Xét từng phát biểu: 1. CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính và CrO3 là oxit axit. 2. CrO là oxit bazơ, Cr(OH)2 là một bazơ. 3. Trong tự nhiên, không có crom dạng đơn chất mà chỉ có ở dạng hợp chất (chiếm 0,03% khối lượng vỏ Trái Đất). Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit FeO. Cr2O3. Quặng này thường có lẫn Al2O3 và SiO2.  Chọn đáp án A. Câu 64. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH được gọi là tripeptit và 3 nhóm là tetrapeptit.  Chọn đáp án B. Câu 65. Bảo toàn điện tích âm, ta có: 11,82 11,82   2  0, 02  1 0,1 x  2   1  0,1  0, 02    x  1, 4 197 197  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(g) Sai vì Na phản ứng với H2O trước nên thu được Fe(OH)2.  Chọn đáp án C.

N

H

Ơ

N

C 2 H 2 C2 H 2 : 0, 04 (mol) Ni,t 0  AgNO3 / NH3   X C2 H 4   Ag 2 C2 Câu 70.  H 2 : 0, 05 (mol) C H  2 6 Do phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng lại thì được chất có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3  X còn ankin dư ! 2, 4 n Ag2C2   0, 01 (mol)  n C2 H2 (X )  0, 01 (mol) 240

Y

x

y

y

y

2y

10 00

3H 2SO 4  2Al  OH 3  Al2  SO 4 3  3H 2 O

B

Ba  AlO 2 2  H 2SO 4  2H 2 O  BaSO 4  2Al(OH)3  H 2 O

3y

2y  70(g)  233x  233y  2y.78

Ó

A

m kt (max)  x  0, 05   n H2SO4  0, 65(mol)  m kt  const  x  y  3y  0, 65  y  0,15 BTNT Al

2

-H

    n Al  2n Ba  AlO2   0,3 (mol)  m  8,1(g)

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án B. Câu 72. Xét từng thí nghiệm: (1) thu được rắn MnO2. (2) thu được rắn là kết tủa canxit stearat. (3) không thu được rắn vì muối tạo ra tan. (4) không thu được rắn vì Cu(OH)2 bị hòa tan theo kiểu phức poliol. (5) thu được rắn là Cu.  Chọn đáp án A. Câu 73. 5  96,5  60 ne   0,3 mol  0, 25 1,5  Cl dl 96500 b  n H2 (catot )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x

TR ẦN

x

H Ư

N

G

Đ ẠO

a  0, 02   n C2 H6 (X)  0, 02 (mol ) b  0, 01  Chọn đáp án C. Câu 71. Phản ứng xảy ra như sau: Với X gồm: Ba(OH)2: x mol, Ba(AlO2)2: y mol Ba(OH) 2  H 2SO 4  BaSO 4  2H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

BTNT  C  n C2 H4 (X)  a    a+b+0,01=0,04   BTKL   0, 01.26  28a  30b  0, 04.26  0, 05.2 n C2 H6 (X)  b  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n C2 H2  p.u   0, 04  0, 01  0, 03  mol 

0,3   71  0, 25  a  64  b  2 17,15  2  2  0, 25  a  2  b  0,3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

a  0, 4  b  0, 05  Chọn đáp án A. Câu 74. Đốt cháy 23,80 gam M thu được 0,9 mol CO2. Mặt khác 23,8 gam M trên tác dụng vừa đủ với 0,14 mol NaOH  2nX + nY = 0,14 mol Lấy 0,45 mol M tác dụng với Na dư thu được 0.36 mol H2. Gọi số mol của X, Y, Z trong M lần lượt là a, b, c. 2a  2c 0,36.2  2a  b  0,14;   a  c  4b  0 abc 0, 45

Hỗn hợp T sau khi nung có 0,3 mol Na+; 0,15 mol K+; a mol NO2- ; b mol OH-

-L

Ý

BTDT : a 1  b 1  0,3 1  0,15 1 a  0, 405   m CR  0,3  23  0,15  39  46a  17b  32,145 b  0, 045

ÁN

n NO tao moui  n NO  0, 405 mol  3n Fe  2n Cu 3

2

 HNO3 hết, sản phẩm chứa đồng thời Fe2+ và Fe3+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

n  0, 075 mol   Fe ; n HNO3  0, 72 mol; n NaOH  0,3 mol; n KOH  0,15 mol n Cu  0,1125 mol Nếu nung T chỉ thu được NaNO2 và KNO2  m CR  0,3  69  0,15  85  33, 45 gam  32,145 gam  T có kiềm dư

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

B

11,1 gam hh Fe, Cu Câu 75. Ta có :  15 gam hh Fe 2 O3 , CuO

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 mM = 0,9.12 + (0,9 - a + c).2 + 16.4.a + 16.2.b + 16.2.c = 23,8 Giải hệ: a = 0,04; b = 0,06; c = 0,2. Ta có: 0,04.m + 0,06.n + 0,2.t = 0,9, vì ancol Z không có khả năng hòa tan.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường nên t  3.  0,04m+0,06n  0,9-0,23=0,3 Tìm được nghiệm nguyên m = n = t = 3.  %Y= 18,66%  Chọn đáp án C.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Mặt khác axit 2 chức mạch hở có CTPT dạng CnH2n-2O4, este no đơn chức hở CmH2mO2, ancol 2 chức no là CtH2t+2O2. Do đó đốt cháy M thu được n H2O  n CO2  n X  n Y  0,9  a + c

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x mol Fe 2 n  x  y  0, 075  x  0, 045  Gọi  mol 3   Fe BTDT : 2  x  3  y  2  0,1125  1 0, 405  y  0, 03  y Fe Xem trong sản phẩm khử là khí thoát ra chứa N và O (nếu có) Ta có n N  n HNO3  n NO tao muoi  0, 72  0, 405  0,315mol 3

Ta có các bán phản ứng:

Fe  Fe 2  2e Fe  Fe3  3e Cu  Cu 2  2e O 2  O  2e

5

N  5e  N

BT electron: 0, 045  2  0, 03  3  0,1125  2  2  n O  0,315  5  n O  0,585 mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m ddX  m hh Fe,Cu  m ddHNO3  m N  m O  11,1  94,5  0,315 14  0,585 16  91,83 gam

TP

Y: 2NH 4 NO3  Ca(OH) 2  2NH 3  2H 2 O  Ca  NO3  2

Đ ẠO

Z: NaNO3 không phản ứng với Ca(OH)2.

T:  NH 4 2 CO3  Ca(OH) 2  2NH 3  2H 2 O  CaCO3 .

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án B. Câu 78. Ta có: MX < 160 Cho 13,8 gam X tác dụng với NaOH được dung dịch cô cạn thu được rắn Y có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy Y thu được 0,15 mol Na2CO3 và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua bình nước vôi trong thu được 0,25 mol kết tủa CaCO3 và dung dịch T. Đun dung dịch thu được thêm 0,15 mol kết tủa nữa. Do vậy T chứa 0,15 mol Ca(HCO3)2  n CO2  0, 25  0,15.2  0,55 mol

10 00

B

Dung dịch thu được có khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam  m CO2  m H2O  m CaCO3  3, 7  n H2O  0, 25 mol

Ó

A

Bảo toàn nguyên tố Na suy ra số mol NaOH là 0,3 mol. Bảo toàn khối lượng: m H2O  13,8  0,3.40  22, 2  3, 6  n H2O  0, 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Bảo toàn nguyên tố C: nO trong X = 0,55 + 0,15 = 0,7 mol Bảo toàn nguyên tố H: nH trong X = 0,25.2 + 0,2.2-0,3 = 0,6 mol 13,8  0, 7.12  0, 6 Suy ra: n O trong X   0,3 16 Do vậy trong X tỉ lệ C:H:O=7:6:3 nên CTPT của X có dạng (C7H6O3)n mà theo giả thiết đầu nên n phải bằng 1. Vậy X là C7H6O3.  nX =0,1 mol Vậy X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:3 và sinh ra 2H2O nên CTCT của X dạng HCOOC6H4OH. X tác dụng được với nước brom vừa đủ sẽ tạo thành HO-CO-O-C6H4-x(OH)(Br)x 80x   51, 282%  x  2 như vậy sẽ chỉ có 2Br được thế nằm ở trên vòng. 61  12.6  4x  17  80x Do đó vị trí của nhóm chức HCOO- trên vòng so với HO- là sẽ ở vị trí o hoặc p. Do vậy có 2 đồng phân cấu tạo phù hợp với X.  Chọn đáp án C. Câu 79. Ta có: nO = 0,54 mol Do dung dịch Y chỉ có muối trng hòa và sản phẩm có sinh ra H2 nền H+ hết và NO3- hết. Gọi số mol NH4+ có thể tạo ra là x.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

.Q

X: KHCO3  Ca(OH) 2  CaCO3   K 2 CO3  H 2 O Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

U

Y

N

H

Lúc này chất lỏng trở nên đồng nhất do các chất tan vào nhau.  Chọn đáp án A. Câu 77.

N

 Chọn đáp án B. Câu 76. Ban đầu etyl axetat không tan vào dung dịch NaOH nên chất lỏng tách thành hai lớp. Sau khi đun nóng, xảy ra phản ứng este hóa, tạo muối và ancol tương ứng: CH 3COOC2 H 5  NaOH  CH 3COONa  C2 H 5OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

0, 03  242 100%  7,9% 91,83

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C% Fe NO3  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch muối thu được sẽ chứa Mg2+, x mol NH4+, Na+ 1,64 mol và SO42- 1,64 mol. 1, 64  x BTĐT: n Mg2   0,82  0,5x 2  24.(0,82  0,5x)  18x  1, 64.23  1, 64.96  215, 08 Giải được: x = 0,04. Vậy số mol Mg2+ là 0,8 mol.

H N Y

-H

Ó

 x  0, 4  x mol X  Ca H b O6 N 5  3,8 mol NaOH  x  y  0, 7 0, 7 mol T     5x  6y  3,8  y  0,3  y mol Y  Cc H d O7 N 6 

-L

Ý

Gọi m, n lần lượt là số mắt xích Gly trong X, Y

ÁN

0, 4 mol X : (Gly) m (Ala)5 m Khi đó  0,3 mol Y : (Gly) n (Ala)6 n 0

t   n CO2 /X  n CO2 /Y  0, 4[2  m  3  (5  m)]  0,3[2  n  3  (6  n)]

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

10 00

 một trong 2 peptit có 5 mắt xích aminoaxit tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13 Giả sử X có 5 mắt xích aminoaxit  X có CTPT dạng CaHbO6N5 Tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13  Y có CTPT dạng CcHdO7N5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

B

TR ẦN

H Ư

 Chọn đáp án A. Câu 80. Trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4  số mắt xích aminoaxit trong X và Y không nhỏ hơn 5 Gọi n là số mắt xích trung bình của X và Y. 3,8 Xn  5, 4 0, 7

G

Đ ẠO

BTKL: 60a + 62b = 30,24 -0,8.24 Giải được: a = 0,06; b = 0,12. Do vậy số mol CO2 tạo ra là 0,06 mol đồng thời N2O cũng là 0,06 mol. 0,12  0,12  0, 06.2  0, 04 Bảo toàn N: n N2   0, 04 mol. 2 0,8.2  0, 06.2  0,12  0, 04.10  0, 06.8  0, 04.8 Bảo toàn e: n H2   0, 08 mol. 2 0, 06.44  0, 06.44  0, 04.28  0, 08.2  MZ   27,33  d Z/He  6,83333 0, 06  0, 06  0, 04  0, 08

Ơ

N

0,54  0,18 3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi số mol CO32- và NO3- trong X là a, b  a  b 

Đ

ÀN

m  3 X : (Gly)3 (Ala) 2  4m  3n  6 và m  5; n  6    * n  2 Y : (Gly) 2 (Ala) 4

D

IỄ N

C2 H 4 O 2 NNa  NaOH X, Y  hỗn hợp muối của Gly và Ala  ** C3 H 6 O 2 NNa n C2 H4O2 NNa  3n X  2n Y  3  0, 4  2  0,3  1,8 mol (*)(**)   n C3H6O2 NNa  2n X  4n Y  2  0, 4  4  0,3  2 mol  m muoi  m C2 H4O2 NNa  m C3H6O2 NNa  1,8  97  2 111  396, 6 gam

 Chọn đáp án B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 05 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Kim loại có độ cứng lớn nhất là: A. crom. B. kim cương. C. đồng. D. sắt. Câu 42. Kim loại Al tan được trong dưng dịch nào sau dây? A. Dung dịch MgSO4 B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội C. Dung dịch H 2SO 4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl đặc, nguội. Câu 43. Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ? A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 44. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 45. Khí X cùng với các oxit của nitơ là nguyên nhân chính gây mưa axit. Mưa axit tàn phá nhiều cây trồng, công trình kiến trúc bằng kim loại và đá. Không khí ô nhiễm khí X gây hại cho sức khỏe con người như viêm phổi, viêm da, viêm đường hô hấp. Khí X là A. Hiđrosunfua. B. Cacbon đioxit. C. Ozon. D. Lưu huỳnh đioxit. Câu 46. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. phenylamoni clorua. B. anilin. C. glucozơ. D. benzylamin. Câu 47. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (t°). B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng. C. Cho Zn vào dung dịch Cn(SO4) 3. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 48. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A.NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. Câu 49. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su thiên nhiên. B. Polipropilen. C. Amilopectin. D. Amilozơ Câu 50. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực bằng than chì). Khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. CO. B. CO2. C. O2. D. H2. Câu 51. Công thức phân tử của glucozo là A. C6H10O5. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C12H22O11.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 52. Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu? A. Dung dịch FeO3. B. Dung dịch K2Cr2O7. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch CuSO4. Câu 53. Cho hơi nước đi qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là: A.0,6. B.1,2. C.2,4. D.0,3. Câu 54. Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 1,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,80. B. 3,85. C. 6,45. D. 6,15. Câu 55. Chất X có công thức cấu tạo: HOOC-CH(CH3)-NH-CO-CH2-NH2. Trong các phát biểu sau về X: (1) X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2) Phân tử khối của X là 146 đvC. (3) X có phản ứng màu biure. (4) X làm quỳ tím ẩm hóa đỏ. (5) Khi đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai  -aminoaxit. Số phát biểu đúng là A.3. B.2. C.1. D.4. Câu 56. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 5,0. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X bằng oxi, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 và 20,25 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Tổng số nguyên tử trong phân tử X là A. 13. B. 11. C. 10. D. 14. Câu 58. Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường A. nhanh và hoàn toàn. B. chậm và hoàn toàn. C. chậm và không hoàn toàn theo một hướng. D. nhanh và không hoàn toàn theo một hướng. Câu 59. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 60. Phát biểu không đúng là A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ. C. Thủy phân (xúc tác H+, t°) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ. D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được chất rắn gồm Al2O3 và Cu. B. Hòa tan hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 với tỉ lệ mol 1: 1 vàọ H2O dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan. C. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 kết tủa thu được chỉ có AgCl. D. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 3 muối. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng ?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. C. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết  . D. Tristearin có tác dụng với nước brom. Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là: A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2). D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Câu 64. Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, anilin, phenol, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 65. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 (R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 80,9 gam. B. 84,5 gam. C. 88,5 gầm, D. 92,1 gam. Câu 66. Khi thủy phân 0,01 mol este của một ancol đa chức và một axit đơn chức phải dùng 1,2 gam NaOH. Mặt khác khi thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của este là A. C3H5(OCOCH3) 2(OH). B. C2H4(OCOC2H3)2. C. C3H5(OCOC2H3)3. D. C3H5(OCOC2H5)3. Câu 67. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. A. Phân từ E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1: 2. C. X có hai đồng phân cấu tạo. D. Z và T là các ancol no, đơn chức. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung NaHCO3 rắn. (2) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (5) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (6) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 69. Cho các phát biểu sau: a) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do. b) Phèn chua có công thức thu gọn là KAl(SO4)2.12H2O. c) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2. d) Axit HF là chất điện ly yếu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Tỉ lệ y : x là: A. 14. B. 16. C. 13. D. 15. Câu 72. Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (e) Đốt cháy hoàn toàn CH 3COOC 2H 5 thu được số mol CO 2 bằng số mol H 2O (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit (g) Trùng ngưng buta-l,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N Số phát biểu đúng là A.4. B.6. C.5. D.3. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là A. 3,08 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 4,62 gam Câu 74. Thủy phân hỗn hợp G gồm 3 este đơn chức mạch hở thu được hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic (1 axit no và 2 axit không no đều có 2 liên kết pi trong phân từ). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư và hấp thụ từ từ hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng lên 40,08 gam so với dung dịch NaOH ban đầu. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của kali trong thành phần của nó. f) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Số phát biểu đúng là A . 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 70. Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axetilen; 0,2 mol propen; 0,1 mol etilen và 0,6 mol hiđro với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 12,5. Cho hỗn hợp Y tác dụng với brom dư trong CCl4 thấy có tối đa a gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 24. B. 16. C. 32. D. 48. Câu 71. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biếu thị trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. H2NCH2COOH + NaOH   H2NCH2COONa + H2O

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

D. CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O Câu 77. Có 4 đung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH, NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các thí nghiệm và thu được kết quả như sau: Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T Có Có Không hiện Không hiện Dung dịch HCl khí thoát ra khí thoát ra tượng tượng Không hiện Có Không hiện Không hiện Dung dịch BaC2 tượng kết tủa trắng tượng tượng Dung dịch Không hiện Không hiện Có Có Na2CO3 tượng tượng khí thoát ra kết tủa trắng Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin. B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân. C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím. D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3. Câu 78. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đầy? A. 86,40 B. 64,80 C. 88,89 D. 38,80

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H 2SO 4 dac, t   CH3COOC2H5 + H2O B. CH3COOH + C2H5OH  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP G

Đ ẠO 0

H Ư

  C6 H11O6  2 Cu  2H 2 O A. 2C6 H12 O6  Cu(OH) 2 

N

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 18,96 gam B. 12,06 gam C. 15,36 gam D. 9,96 gam Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/5 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 20,71 gam hỗn hợp 3 muối clorua. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa KNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được 119,86 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: A. 11,4 B. 14,9 C.13,6 D. 12,8 Câu 76. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 79. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với 0,335 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,2125 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (giả sư 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X (sản phẩm gồm Fe2O3, CuO và SO2) bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,5232. C. 1,4784. D. 1,4336. Câu 80. Hỗn hợp X gồm peptit A được cấu tạo bởi glyxin, alanin và chất béo B có chứa 3 liên kết  trong phân tử (số mol của B nhỏ hơn số mol của A). Đốt cháy a gam hỗn hợp X cần vừa đúng 49,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân a gam hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 3 muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp muối Y cần vừa đúng 47,712 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp khí Z gồm CO2, H2O, N2 và 13,78 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 90,46 gam so với ban đầu. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,6%. B. 42,7%. C.44,5% D.41,8%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 41A 42D 43B 44A 45D 46A 47D 48C 49C 50D 51C 52C 53A 54B 55B 56A 57A 58C 59C 60A 61A 62C 63D 64C 65C 66C 67B 68D 69A 70B 71A 72A 73B 74B 75A 76B 77A 78C 79C 80B HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 5 Câu 41. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr (độ cứng của nó chỉ kém kim cương)  Chọn đáp án A. Câu 42. Al bị thụ động trong HNO3, H2SO4 đặc nguội và kim loại Al hoạt động hóa học yếu hơn Mg nên không tác dụng với MgSO4.  Chọn đáp án D. Câu 43. Để thu được axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao hơn, người ta đốt cháy photpho để thu được P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với nước. 4P + 5O2  2P2O5. P2O5 + 3H2O  2H3PO4.  Chọn đáp án B. Câu 44. Tên của este: Tên của gốc hiđrocacbon R' + Tên anion gốc axit (thay đuôi ic = đuôi at) CH3CH2COOCH3: metyl propionat.  Chọn đáp án A. Câu 45. SO2 là nguyên nhân chính gây mưa axit, ô nhiễm không khí, gây viêm phổi, viêm da, viêm đường hô hấp.  Chọn đáp án D. Câu 46. Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH  C6H5NH2 + NaCl + H2O.  Chọn đáp án A. Câu 47. Fe bị thụ động trọng HNO3 đặc nguội  nên không xảy ra phản ứng Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Cr(OH)3 + KOH  K[Cr(OH)4 ] Zn + Cr2(SO4)3  ZnSO4 + 2CrSO4  Chọn đáp án D. Câu 48. Số oxi hoá của Cr trong các hợp chất: NaCrO2 (+3); Cr2O3 (+3); K2Cr2O7 (+6); CrSO4 (+2).  Chọn đáp án C. Câu 49. Amilopectin: cấu trúc phân nhánh. Amilozơ, cao su thiên nhiên, polipropilen: cấu trúc mạch không phân nhánh.  Chọn đáp án C. Câu 50. Al2O3 điện phân nóng chảy cho Al và O2, ngoài ra có các phản ứng phụ tại điện cực bằng C đó là C + O2  CO2 và CO2 + C  2CO.  Chọn đáp án D. Câu 51. Glucozơ có công thức phân tử là C6H12O6.  Chọn đáp án C. Câu 52. Dung dịch không màu: AgNO3. Còn các dung dịch FeCl3 màu nâu đỏ; K2Cr2O7 màu da cam; CuSO4 màu xanh.  Chọn đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

CO  a   CO 2 (*) CuO,t 0 Y   Câu 53. C  X CO 2  b   H 2O  H c    2 H 2 O,t 0

m CR   m O  p.u   1, 6  g   n O  p.u   0,1 mol   a  c  0,1 1     n CO2 *  a  b

N

BTNT C

    n H2O  c

Ơ

BTNT H

H

    n H2O  n CO  2n CO2  c  a  2b (2)

N

BTNT O

     a  b  0,1   n C  0, 05 (mol)  m C  0, 6 (gam)

Y G N

H Ư

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 m = 0,05.23 + 0,05.27 +1,35 = 3,85 (gam)  Chọn đáp án B. Câu 55. Xét từng phát biểu về X: (1) đúng. (2) đúng. MX = 89+ 75-18 = 146. (3) sai. X là đipeptit nên không có phản ứng màu biure. (4) sai. X không làm đổi màu quỳ tím. (5) sai. Khi đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu đuợc hỗn hợp muối của glyxin và alanin.  Chọn đáp án B. Câu 56.

TO

BaCO3 1 Ba  OH 2 men C6 H10 O5    2CO 2 *   t0  BaCO3  CO 2  H 2 O  2  Ba  HCO3 2  3,94 n BaCO3  2   0, 02  mol   n Ba  HCO3   0, 02  mol  2 197

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m Al sau p.u   1,35  gam 

TR ẦN

3 Al + NaOH  H 2 O  NaAlO 2  H 2 2  a  a l,5a  0,5a  1,5a  n H2  0,1  a  0, 05 (mol)

Đ ẠO

1 Na  H 2 O  NaOH  H 2 2  a 0,5a

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

 Chọn đáp án A. Câu 54.

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 2

    n BaCO3  0, 05  0, 02  0, 03  mol 

D

BTNT Ba

  n CO2 (*)  0, 02.2  0, 03  0, 07 (mol) 1 0, 035 n CO2 (*)  0, 035 (mol)  m TB  .162  7 (gam)  2 81%  Chọn đáp án A. Câu 57.  n TB 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com n CO2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

16,8 2,8  0, 75 mol; n N2   0,125 mol; 22, 4 22, 4

20, 25  1,125 mol 18  n C : n H : n N  3 : 9 :1  C3 H 9 N

Ơ H

Hoặc Ca  HCO3 2  2NaOH  CaCO3  Na 2 CO3  2H 2 O.

H Ư

N

G

Al2 O3  6HCl  2AlCl3  3H 2 O Al2 O3  2NaOH  2NaAlO 2  H 2 O.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án C. Câu 60. Tinh bột và xenlulozơ không phải đồng phân của nhau do hệ số n trong CTPT (C6H10O5)n có giá trị trong khoảng khác nhau.  Chọn đáp án A. Câu 61. CO không khử được oxit của kim loại mạnh Al  Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được chất rắn gồm Al2O3 và Cu  A đúng. Hòa tan hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 với tỉ lệ mol 1 : 1 vào H2O dư thu được dung dịch chứa 1 chất tan là NaAlO2  B sai. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 kết tủa thu được có AgCl và Ag  C sai. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được dung dịch chứa 2 muối: CuCl2, FeCl2  D sai.  Chọn đáp án A. Câu 62. Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2: có 1 liên kết pi trong coo và 1 liên kết pi C=C Chất béo là trieste của glixerol và axit béo (monocacboxylic, có mạch C không phân nhánh, có số chẵn nguyên tử C, từ 12-24 C) Metyl axetat: CH3COOCH3 không có phản ứng tráng bạc. Tristearin (C17H35COO)3C3H5 là chất béo của glixerol và axit no C17H35COOH không phản ứng được với nước brom.  Chọn đáp án C. Câu 63. Cho X vào O3: Cu + O3  CuO + O2 và 2Ag + O3  Ag2O + O2. Cho X vào HNO3 đặc: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O và Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O Cho X vào HCl: cả 2 kim loại không phản ứng. Cho X vào lượng dư dung dịch FeCl3: Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2.  Chọn đáp án D. Câu 64. Các chất tham gia phản ứng với dưng dịch NaOH là: etyl axetat, tripanmitin, phenol, Gly- Ala  C đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Ca  HCO3 2  NaOH  CaCO3  NaHCO3  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

Ca  HCO3 2  2HCl  CaCl2  2CO 2  2H 2 O.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

U

NaHCO3  NaOH  Na 2 CO3  H 2 O. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Y

 Chọn đáp án A. Câu 58. Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường chậm và không theo một huớng xác định.  Chọn đáp án C. Câu 59. NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O

N

n H2O 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Chọn đáp án C. Câu 65. Ta có:

n

CO 2

 0, 7  n muoi

Do vậy khi tác dụng với axit thì lượng muối phản ứng vào khoảng

0, 2 .115,3  16,142 0, 7

7, 05  95  R  27  C2 H 3   0, 075

N H Ư

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 X: (C2H3COO)3C3H5  Chọn đáp án C. Câu 67. Ta có: kx = 3, mà X tác dụng NaOH đun nóng cho muối + chất hữu cơ nên X là este.  X có chứa 2 pi COO và 1 pi C=C. Do Z và T cùng dãy đồng đẳng nên chúng đều là ancol no đơn chức (Vì chỉ có 1 pi C=C)  X là CH3-OOC-HC=CH-COO-C2H5.  Y là NaOOC-HC=CH-COONa và z là CH3OH; T là C2H5OH,  E là HOOC-CH=CH-COOH (E có số H = số C = 4) và phản ứng với Br2 tỉ lệ 1:1 (có 1 pi C=C) X còn 1 đồng phân CH2=C(COOCH3)(COOC2H5)  Chọn đáp án B. Câu 68. Xét lần lượt từng thí nghiệm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

M RCOONa 

TR ẦN

BTKL   mancol = 6,35 + 3-7,05 = 2,3 (gam) 7, 05  M ancol   92  C3 H 5 (OH)3 0, 075

G

n NaOH  0, 075(mol)  n RCOONa  n ancol  0, 025(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

(RCOO)3 R   3NaOH  3RCOONa  R  (OH)3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Mà ta chỉ thu được 12 gam muối trong Y mà gốc -SO42- có phân tử khối lớn hơn CO32- chứng tỏ RSO4 tạo kết tủa vậy R là Ba. Vậy muối trong Y là MgSO4 0,1 mol, suy ra số mol MgCO3 phản ứng là 0,1, BaCO3 phản ứng là 0,1 mol. Ban đầu ta giải được số mol muối trong hỗn hợp là 0,2 mol MgCO3 và 0,5 mol BaCO3. Vậy rắn X chứa 0,1 mol MgCO3 và 0,4 mol BaCO3 và 0,1 mol kết tủa BaSO4. Nung X thu được Z chứa 0,1 mol MgO, 0,4 mol BaO và 0,1 mol BaSO4.  mZ = 88,5 gam.  Chọn đáp án C. Câu 66. nNaOH = 0,03 (mol) = 3neste  ancol 3 chức

0

ÀN

t (1) Sinh ra khí CO2: 2NaHCO3   Na 2 CO3  CO 2   H 2 O .

D

IỄ N

Đ

(2) Sinh ra khí Cl2: CaOCl2 + 2HCl đặc  CaCl2 + Cl2  + H2O. (5) Sinh ra khí CO2: 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.  Chọn đáp án D. Câu 69. Các phát biểu đúng: a, b, c, d, f. (e) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O trong phân.  Chọn đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C2 H 2 : 0,1 mol   C3 H 6 : 0, 2  mol  Ni,t o Br2 :a  g  Câu 70. X    Y  M Y  25  C2 H 6  mol  H : 0, 6 mol    2 BTKL   m X  m Y  0,1.26  0, 2.42  0,1.28  0, 6.2  25.n Y

H

Ơ

N

 nY = 0,6 (mol)  n   n X  n Y  (0,1  0, 2  0,1  0, 6)  0, 6  0, 4 (mol )

N

 n  (p,u )  n   0, 4(mol)

Y

H Ư

N

G

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

 Chọn đáp án B. Câu 71. 0,5  3x  a a  0, 2 0,8  3.(x  0,5a)  a  x  0,1 y 1, 4   Ta có hệ:      14  y  4b  (x  0,5a)  a b  0,35 x 0,1 7a  0,1  4b  x  a  y  1, 4

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án A. Câu 72. Xem xết từng phát biểu: (a) sai. (b) đúng. (c) đúng do gốc íomat HCOO- tráng bạc. (d) đúng. (e) đúng. (f) sai, 1 liên kết peptit. (g) sai, trùng hợp.  Chọn đáp án A. It 5.6176 Câu 73. n e  trao doi     0,32(mol) F 96500 Cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân thấy có khí NO thoát ra  H+ còn dư.  H2O đã bị điện phân ở anot. Catot: Cu 2  2e   Cu

ÀN

0,15 0,3

0,15

Đ

H 2 O  1e   0,5H 2  OH 

Anot: Cl   0,5Cl2  1e x H 2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 n Br2  n  (Y)  0,1 (mol)  n Br2  0,1.160  16 (gam)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n  (Y)  n  (X)  n  (p.u )  0,1.2  0, 2.1  0,1.1  0, 4  0,1 mol 

0,5x x 

2e   0,5O 2

2H 

D

IỄ N

0,02 0,02 0,01 0,02 (0,32-x) (0,08 - 0,25x) (0,32-x) mdd giảm = mC + m H2  m Cl2  m O2 = 0,15.64+ 0,01.2+ 0,5x.71 +32.(0,08-0,25x) = 14,93

 x = 0,1 (mol) H  : 0, 2 mol  Dung dịch sau điện phân gồm:  NO3 : 0,3 mol  Na  

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch sau điện phân xảy ra phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

3Fe  8H   2NO3   3Fe 2  2NO  4H 2 O

Bd: 0,2 0,3 P.u: 0,075 0,2 0,05  m Fe  0, 075.56  4, 2(gam)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bảo toàn khối lượng  72x + 160y + 64z + 36,5.2.(x + 3y) = 20,71 + 18.(x + 3y) Thí nghiệm 2 : Có NO : 0,02 mol Bảo toàn e  số mol của Ag là x + 2z - 0,02.3 Lại có nH+ = 4nNO + 2nO = 4.0,02 + 2x + 6y  số mol Cl-: 4x + 8z - 0,24 Vậy kết tủa chứa AgCl: 0,08 + 2x + 6y + 2x + 6y = 0,08 + 4x + 12y mol (bảo toàn nguyên tố Cl) và Ag : x + 2y - 0,02.3  143,5.(0,08 + 4x + 12y) + 108. (x + 2y - 0,06) = 119,86 Giải hệ  x = 0,02 và y = 0,05 và z = 0,03  m = 11,36 gam  Chọn đáp án A. Câu 76. +) Cu(OH)2 là chất rắn  Loại A. +) Các muối của Na không bay hơi nên không cần ngưng tụ  Loại C, D. Chỉ có thí nghiệm điều chế este là thỏa mãn:

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án B. Câu 74. Thực hiện đồng đẳng hóa: Quy đổi hỗn hợp X về HCOOH a mol, CH2=CHCOOH b mol và CH2 c mol.  a + b = 0,15.2 = 0,3 mol và 68a + 94b + 14c = 25,56 gam Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi dư thu được (a + 3b + c) mol CO2 và (a + 2b + c) mol H2O. Dan hỗn hợp khí qua NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng chính là tổng khối lượng của CO2 và H2O tạo ra.  44(a+3b+c) + l8(a+2b+c) = 40,08 Giải được: a=b=0,15; c=0,09. Nhận thấy axit no có số mol là 0,15 > 0,09 (số mol của CH2) nên axit no phải là HCOOH và CH2 tách ra là của 2 axit không no.  maxit k no = 0,15.72 + 0,09.14 = 12,06 gam.  Chọn đáp án B. Câu 75. Gọi số mol của FeO, Fe2O3 và Cu lần lượt là x, y, z  5x = x + y + z Thí nghiệm 1 : Luôn có nHCl = 2nO = 2.(x + 3y)  n H2O = (x + 3y)

H 2SO 4 dac ,t 0

  CH 3COOC2 H 5  H 2 O CH 3COOH  C2 H 5OH  

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án B. Câu 77. X: NaHCO3; Y: Na2CO3; Z: HCl; T: BaCl2 NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2  H 2 O Na 2 CO3  2HCl  2NaCl  CO 2  H 2 O Na 2 CO3  BaCl2  BaCO3  2NaCl

 Chọn đáp án A. Câu 78.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Do T hai chức nên n E  n T/M  n Na 2CO3  0, 04

mol

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n Z/M  0, 02

mol

Y : 0, 04mol  trong G  mol  Z : 0, 06

Từ phản ứng đốt cháy G:

Y : CH 2  CHCH 2 OH n CO2  0,3mol  CY  0, 06  C Z  0, 04  CY  C Z  3    Z : CH  CCH 2 OH

Ơ H N

10 00

BTKL cả phản ứng: m X  m H2SO4  mSO2  m H2O  m MgSO4  m  n MgSO4  0,17  n SO2 /Y 4

A

BTNT S: c + 0,335 = 0,2125 + 0,17  c = 0,0475

-L

Ý

-H

Ó

mX   56a  64b  16  0,1  32  0, 0475  10 a  0,1   BTDT cho dd Y    3a  2b  2  0,17 b  0, 02 Đặt n O2  n O3  x  n O  5x  0,1

ÁN

BTe: 3  0,1  2  0, 02  4  0, 0475  2  (5x  0,1)  x  0, 033  V  2x  22, 4  1, 4784 lít

TO

 Chọn đáp án C. Câu 80. Bài toán:

C2 H 3ON : a CH : b  2  H 2O  C15 H 31COO 3 C3 H 5 : c  

Đ

a  gam 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

   Fe3 : a  Fe   2 Y Cu : b  MgSO 4     Mg   Cu      2  3a SO 4 :  b  m  2,8gam  2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP H Ư

N

SO 2 : 0, 2125mol  mol H 2 O : 0,335

B

Fe : a mol  mol Cu : b X  H 2SO 4     mol  10gam O : 0,1 mol 0,335 S : c mol

G

 Chọn đáp án C. Câu 79.

IỄ N D

COOCH 2 CH  CH 2  %Tm  88,89% COOCH 2 C  CH

Đ ẠO

Vây T: C4 H8

Y

0, 27 n CO2 (n  8)  0, 04  3  0, 02   n4 0,18 n H2O (n  4)  0, 04  2  0, 02

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

 Z : CH  CCH 2 OH : 0, 02mol  Khi đó M gồm  COOCH 2 CH  CH 2 mol T : Cn H 2n COOCH C  CH : 0, 04 2 

  2  O :2,2 mol

CO 2 C2 H 4 O 2 NNa : a  NaOH  m binh tan g  90, 46  gam  H 2 O  O 2 :2,13 mol NaOH   CH 2 : b    C H COONa : c  N 2  15 31  Na CO : 0,13 mol  2 3

    n CO2 =2a+b+16c-0,13 BTNT C

    n H2O  2a  b  15,5c BTNT H

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

Y N

G

 Chọn đáp án B.

H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0, 2   0, 04 Gly3 Ala 2 :  X 5  %m A  42, 65%  C17 H 35COO  C3 H 5 : 0, 02 3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0, 2  n B  0, 02  x  10 x

TP

 xn A  n C2 H3ON  0, 2  n A 

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Gọi số mắt xích trong A là x

N

C2 H 3ON : 0, 2 C2 H 3ON : 0, 2 CH : 0, 2 CH : 0, 08 Ala : 0, 08  2  2  x   A Gly : 0, 2  0, 08  0,12 H 2O H 2O  C15 H 31COO 3 C3 H 5 : 0, 02  C17 H 35COO 3 C3 H 5 : 0, 02 n Gly : n Ala  0,12 : 0, 08  3 : 2

N

n Na CO  0,13  a  c a  0, 2  2 3  m binh tang  m CO2  m H2O  44.(2a  b  16c  0,13)  18.(2a  b  15,5c)  b  0, 2  BTNT O    2a+2c+2,13.2=0,13.3+2 .(2 a+b+16c-0,13)+(2 a+b+15,5c) c  0, 06  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 06 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Kim loại được gắn vào vỏ tàu biển bằng thép (phần ngoài ngâm dưới nước) nhằm bảo vệ vỏ tàu biển không bị ăn mòn là A. Cu. B. Ni. C. Zn. D. Sn. Câu 42. Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất môi trường. C. Al là chất oxi hóa. D. H2O là chất oxi hóa. Câu 43. Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây? A. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm. B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni. C. Lên men tinh bột. D. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ. Câu 44. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Phenyl axetat. Câu 45. Cho kết tủa Fe(OH)3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3. Chất X là A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. NaCl. Câu 46. Chất khí ở điều kiện thường là A. ancol metylic. B. metylamin. C. anilin. D. glyxin. Câu 47. Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc nguội B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội C. Dung dịch HCl loãng nguội D. Dung dịch MgSO4. Câu 48. Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của sắt:  FeCl3 t  CO,t (dl) T Fe  NO3 3   X     Z   Fe  NO3 3 0

Đ

0

D

IỄ N

Các chất X và T lần lượt là A. FeO và AgNO3. B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. C. Fe2O3 và AgNO3 D. FeO và NaNO3. Câu 49. Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng... Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là A. cao su buna-S. B. cao su buna-N. C. cao su buna. D. cao su lưu hóa. Câu 50. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. Cu. B. Ni. C. Ag. D. Fe. Câu 51. Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? A. Saccarozơ. B. Axetilen C. Anđehit fomic D. Glucozơ Câu 52. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây?

 Ca  HCO3 2 A. CaCO3  CO 2  H 2 O 

Ơ

N

 CaCO3  2NaOH B. Ca  OH 2  Na 2 CO3  0

N

H

t C. CaCO3   CaO  CO 2

Y

 CaCO3  CO 2  H 2 O D. Ca  HCO3  2 

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Câu 53. Cho 10,4 gam hỗn hợp Mg và Fe tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 53,84% B. 80,76 % C. 64,46 % D. 46,15 % Câu 54. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là: A. 150 ml. B. 250 ml. C. 125 ml. D. 100ml. Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh. B. Glyxin có tính chất lưỡng tính. C. Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. D. H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin. Câu 56. Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là A. 224.103 tít. B. 112.103 tít. C. 336.103 tít. D. 448.103 tít. Câu 57. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là A. 26,40. B. 32,25. C. 39,60. D. 33,75. Câu 58. Mục đích của việc phân tích định tính nguyên tố là nhằm xác định A. các nguyên tố có mặt trong hợp chất hữu cơ. B. tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ. C. công thức phân tử của hợp chất hữu cơ. D. công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ. Câu 59. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch ? A. Na+, Cu2+, Cl-, S2B. Na+, Mg2+, NO3-, CO32C. K+, Fe2+, OH-, NO3D. Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3Câu 60. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng A. Phản ứng tráng bạc. B. Phản ứng thủy phân, C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Phản ứng với dung dịch iot. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3. (c) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng. (d) Đốt dây Mg trong bình đựng khí clo. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

t (c) E + 2NaOH  (d) Y + HCl   2Y + T  NaCl + F Chất F là A. CH2=CH-COOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3CH2OH. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. (4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2. (7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A.7. B.5. C.6. D.4. Câu 69. Cho các phát biểu sạu: (a) Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất. (b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thoát ra. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2 (SO4) 3 không thu được kết tủa. (d) Al bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ. (e) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm. (f) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao. Số phát biểu đúng là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

Ni,t (b) X + H2  E

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

0

t (а) X + 2NaOH   Y+Z+T

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 62. Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu điều chế isoamyl axetat là: A. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc). C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). D. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng). Câu 63. Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là A. 1. B.3. C.2. D.4. Câu 64. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 65. Cho 46,8 gam hỗn họp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là A. 6,6 gam B. 13,2 gam C. 11,0 gam D. 8,8 gam Câu 66. Để tác dụng hết với X mol triglixerit Y cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn x mol Y bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa V với x, y là A. V = 22,4.(9x + y). B. v = 44,8.(9x + y). C. V = 22,4.(7x + l,5y). D. V = 22,4.(3x + y). Câu 67. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

A. 0,25. B. 0,20. C. 0,10. D. 0,15. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân vipyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được axetanđehit. (2) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất lỏng. (3) Amilopectin và xenlulozo đều có cấu trúc mạch không phân nhánh. (4) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (5) Glucozo là hợp chất hữu cơ đa chức. (6) Lòng trắng trứng cho phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với A. 3,3. B. 2,2. C. 4,5. D. 4,0. Câu 74. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn, được 40,2 gam chất rắn Y và a gam một ancol Z. Nung Y với CaO cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được 8,4 gam một chất khí. Oxi hóa a gam Z thu được hỗn hợp T gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Cho T tác dụng hết với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch KHCO3 dư, thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Cho T phản ứng tráng bạc hoàn toàn, tạo ra 86,4 gam Ag. Giá trị của m là: A.25,8 B.30,0 C.29,4 D.26,4 Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu (trong đó số mol nguyên tử oxi trong X gấp 1,625 lần số mol hỗn hợp X) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được dung dịch Z, 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, ở đktc) và 78,23 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỉ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của hỗn hợp Z (đktc) là A. 5,6 lít. B. 5,824 lít. C. 6,048 lít. D. 5,376 lít. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch loãng gồm H2SO4 và a mol HC1 được khí. H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y gồm KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào sơ thể tích dung dịch Y (V lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

của Fe3O4 trong hỗn hợp X là A. 40,5% B. 10,9% C. 67,4% Câu 76. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nằo sau đây ?

0

Đ ẠO

t C. NaCl (rắn) + H 2SO4 (đặc)   NaHSO4 + HCl 0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

CaO,t D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn)   Na2CO3 + CH4 Câu 77. Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 78. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 34,01%. B. 43,10%. C. 24,12%. D. 32,18%. Câu 79. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2; Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 và 0,054 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 75,126 gam các muối (không có Fe3+) và thấy thoát ra 7,296 gam hỗn hợp khí Z gồm N2; N2O; NO; CO2 và 0,024 mol H2. Cho dung dịch NaOH vào 1/10 dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 3,8064 gam thì dùng hết 0,1038 mol NaOH. Mặt khác, cho BaCl2 vào dung dịch Y vừa đủ để kết tủa hết SO42-, sau đó cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào thì thu được 30,7248 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20,6. B. 34,1. C. 12,1. D. 42,6. Câu 80. Hỗn hợp E gồm: Gly-Ala, A1-Ala; Glu-A2-Ala (X), Lys-Ala-A3 (Y), Lys-Ala-Ala-Lys (Z); trong đó nX : nY : nZ = 4 : 2 : 1 và A1, A2, A3 là đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được khí N2, 20,496 lít khí CO2 (đktc), 15,39 gam H2O. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được (m + 9,04) gam muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được muối có khối lượng là A. 36,11. B. 39,61. C. 32,13. D. 34,15.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

0

H 2SO 4 dac,t B. C 2H 5 OH   C 2 H 4 + H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

t A. NH4C1 + NaOH   NaCl + NH3 + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

D. 13,7%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vinyl axetat là CH 3COOCH  CH 2  C4 H 6 O 2

10 00

Phenyl axetat là CH 3COOC6 H 5  C8 H8O 2

N

TR ẦN

Propyl axetat là CH 3COOCH 7  C5 H10 O 2

B

 Chọn đáp án C. Câu 44. Etyl axetat: CH 3COOC2 H 5  C4 H8O 2

H Ư

 C6 H10O5 n  C6 H12O6  C2 H5OH

G

Đ ẠO

Al đóng vai trò là chất khử. H2O là chất oxi hóa  Chọn đáp án D. Câu 43. Etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp lên men tinh bột:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án A. Câu 45. Fe(OH)3 +3HCl  FeCl3 +3H2O  Chọn đáp án A. Câu 46. Chất khí ở điều kiện thường: Metylamin (CH3-NH2). Loại các đáp án khác vì: Ancol metylic, Anilin: chất lỏng Glyxin: Chất rắn.  Chọn đáp án B. Câu 47. Fe tác dụng với HCl loãng, nguội: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Các đáp án khác không thỏa mãn vì: +) Fe thụ động trong HNO3, H2SO4 đặc nguội. +) Fe có tính khử yếu hơn Mg nên Fe không phản ứng với MgSO4  Chọn đáp án C. Câu 48. Các phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

3

TP

1

0

Câu 42. 2 Al 2NaOH  2 H 2 O  2Na Al O 2  3H 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 41C 42D 43C 44A 45A 46B 47C 48C 49D 50C 51D 52D 53A 54C 55B 56D 57B 58A 59D 60D 61C 62B 63 A 64C 65D 66A 67C 68B 69A 70C 71D 72A 73Đ 74C 75A 76B 77D 78D 79A 80A HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 6 Câu 41. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại bằng Zn do Zn có tính khử mạnh hơn Fe, đóng vai trò là cực âm (kim loại bị ăn mòn thay sắt). Không dùng, Cu, Ni hay Sn vì tính khử yếu hơn Fe, nếu dùng các kim loại đó thì vẫn là Fe bị ăn mòn trước.  Chọn đáp án C.

t 4Fe  NO3 3   2Fe 2 O3  12NO 2  3O 2 0

0

t Fe 2 O3  CO   Fe  CO 2 Fe  2FeCl3  3FeCl2 FeCl2  3AgNO3  Ag  Fe  NO3 3  2AgCl

Nên X và T lần lượt là: Fe2O3 và AgNO3.  Chọn đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Câu 49. Cao su lưu hóa được tạo thành khi kết hợp nguyên tố S với cao su có cấu trúc mạch không gian làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm.  Chọn đáp án D. Câu 50. Để tác dụng được với dung dịch FeCl3 thì các kim loại phải đứng trước Fe2+ trong dãy điện hóa. Trong tất cả các kim loại trên thì Cu, Ni và Fe đều đứng trước Fe2+ nên dễ dàng phản ứng với FeCl3 còn Ag đứng sau nên không phản ứng. Cu  2FeCl3  2FeCl2  CuCl2 Ni  2FeCl3  Ni  NO3 2  2Fe  NO3 2 Fe  2FeCl3  3FeCl2

2.5, 6  0,5 mol 22, 4

A

n OH  2n H2 

10 00

2X  2nH 2 O  2X n   2nOH   nH 2

-H

Ó

OH   H   H 2 O

Ý

n H  n OH  0,5mol  n H2SO4  0, 25mol  VH2SO4 

0, 25  0,125(lit)  125ml 2

TO

ÁN

-L

 Chọn đáp án C. Câu 55. Xét từng phát biểu: +) Alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh. Sai. Vì Alanin không làm chuyển màu quỳ tím. +) Glyxin có tính chất lưỡng tính. Đúng. +) Valin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng. Sai. Valin không tác dụng với dung dịch Br2 +) H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin. Sai. Đây là muối amoni của glyxin với metylamin.  Chọn đáp án B. Câu 56. Phương trình hóa học:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Phản ứng thuận giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi. Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi.  Chọn đáp án D. Câu 53. Gọi số mol Mg, Fe lần lượt a, b mol 24a  56b  10, 4 a  0, 2   a  b  0,3 b  0,1  m(Fe) = 5,6 (gam)  %m = 53,84%.  Chọn đáp án A. Câu 54. Đặt công thức chung của 3 kim loại là X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Câu 52. CaCO3  CO 2  H 2 O  Ca  HCO3  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Chọn đáp án C. Câu 51. Glucozo có phản ứng tráng bạc, tạo lớp Ag mỏng, mịn hơn so với anđehit và không độc, rẻ tiền.  Chọn đáp án D.

6nCO 2  5nH 2 O   C6 H12 O6  n  6nO 2

6mol 

162  1 mol 162

Nên VCO2  6.22, 4  134, 4(l)  Vkk 

VCO2 0, 03%

 448000 (lit)

 Chọn đáp án D. Câu 57. Gọi số mol glutamic và valin lần lượt là x, y mol. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

Fe3 : 0,3  2 Fe : 0, 2  dd A Bảo toàn nguyên tố  2 Cu : 0,15 SO 24 : 0, 75 Nhận xét: Nếu hỗn hợp (CuO, Fe3O4)  (CuO, Fe2O3) thì khối lượng tăng lên, nhưng theo bài thì 45 < 46,8. Vậy phải có một phần kim loại Mg đã bị đẩy ra. Mg + 2Fe3+  Mg2+ + 2Fe2+ 0,15  0,3  0,15  0,3 Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu Nếu toàn bộ Cu2+ đã bị đẩy ra thì B chứa Mg2+ (0,3); Fe2+ (0,45)  m E  m MgO  m Fe2O3  48  45(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 Chọn đáp án B. Câu 63. Kim loại kiềm thổ trong dãy trên: Ca.  Chọn đáp án A. Câu 64. Những chất tác dụng được với dung dịch NaOH : etyl axetat, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, p-crezol.  Chọn đáp án C. Câu 65. Gọi n CuO  n Fe3O4  x(mol)  80x  232x  46,8  x  0,15 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

CH 3COOH   CH 3  2  CH  CH 2  CH 2  OH  CH 3COOHCH 2  CH 2  CH   CH 3  2  H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

9,125  n  x  y   0, 25 HCl   x  0,1 36,5   y  0,15 7, 7 n  0,35  NaOH  2x  y   22 Nên m = 0,1.147 + 0,15.117 = 32,25 gam.  Chọn đáp án B. Câu 58. Mục đích của phân tích định tính là xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.  Chọn đáp án A. Câu 59. Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi giữa chúng không xảy ra phản ứng. Đáp án thỏa mãn: Mg2+, Al3+, HCO3-, NO3-. Loại các đáp án khác vì: +) Na+, Cu2+, Cl-, S2- vì tạo kết tủa CuS: Cu2+ + S2-  CuS +) Na+, Mg2+, NO3-, CO32- vì tạo kết tủa MgCO3: Mg2+ + CO32-  MgCO3 +) K+, Fe2+, OH-, NO3- vì tạo kết tủa Fe(OH)2: Fe2+ + 2OH-  Fe(OH)2.  Chọn đáp án D. Câu 60. Dung dịch iot là tinh bột chuyển màu xanh tím, không làm chuyển màu xenlulozơ.  Chọn đáp án D. Câu 61. Có phản ứng xảy ra là có ăn mòn hóa học, vậy tất cả các thí nghiệm trên đều phản ứng nên có xảy ra ăn mòn hóa học.  Chọn đáp án C. Câu 62. Phương trình điều chế isoamyl axetat:

Nếu Cu2+ chưa hết thì m rắn > 48 gam ( Do CuO thế chỗ MgO thì khối lượng càng tăng). Vậy phải có 1 phần Fe bị đẩy ra.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Mg + Fe2+  Mg2+ + Fe x  x x x 160(0, 45  x)  m E  40.(0,3  x)   45  x  0, 075 2  n Mg  0,3  x  0,375  m  9(gam)

Ơ

N

 Chọn đáp án D. Câu 66. Nhận thấy x mol triglixerit + 7x mol Br2  trong X chứa 7 CC

H Ư

(a) CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2  2NaOH  CH 3CH 2 COONa  HO  CH 2 CH 2 

COONa  CH 3CHO

TR ẦN

(b) CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2  H 2  CH 3CH 2 COOCH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3 (c) CH 3CH 2 COOCH 2 CH 2 COOCH 2 CH 3  2NaOH  2CH 3CH 2 COONa  HOCH 2 CH 2 OH

10 00

B

(d) CH 3CH 2 COONa  HCl  CH 3CH 2 COOH  NaCl Vậy F là: CH 3CH 2 COOH.

-H

Ó

A

 Chọn đáp án C. Câu 68. Xét từng thí nghiệm: (1) 3Fe 2  4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O

(2) Không xảy ra phản ứng vì FeS tan trong HCl

-L

Ý

(3) Cu  2Fe  NO3 3  Cu  NO3  2  2Fe  NO3  2 (4) Không xảy ra phản ứng

ÁN

(5) 8H 2SO 4  2KMnO 4  10FeSO 4  5Fe 2  SO 4 3  2MnSO 4  K 2SO 4  8H 2 O (6) AgNO3  Fe  NO3  2  Ag  Fe  NO3 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

Từ (d)  Y + HCl  Y là muối Từ (a)  X + NaOH  X là este 2 chức tạo bởi axit đơn chức và ancol 2 chức. Trong đó Y, Z có cùng số nguyên tố H, trong đó Z là axit không no.  X là: CH 3CH 2 COO  CH 2  CH 2  COOCH  CH 2

TP

.Q

 Chọn đáp án A. Câu 67. Có C8 H12 O 4 (  3)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

V  y  9x hay V  22, 4(9x  y). 22, 4

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n CO2  n H2O  (10  1).n Y 

H

 Tổng  trong X X  7 CC  3CO  10

ÀN

(7) Không xảy ra phản ứng

Đ

(8) 2CrO3  6FeSO 4  6H 2SO 4  3Fe 2  SO 4 3  Cr2 SO 4 3  6H 2 O

D

IỄ N

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng: 5.  Chọn đáp án B. Câu 69. Các phát biểu đúng: (d), (f) (a) Sai, kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (b) Sai, đolomit MgCO3.CaCO3 thì có khí CO2 thoát ra nhưng boxit Al2O3.H2O thì không (c) Sai, có thu được kết tủa BaSO4 (e) Sai, điện phân dd HCl: 2HCl  H2 + Cl2 nên nồng độ H+ giảm  pH tăng  Chọn đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 70. Ta có: mX = mY = 5,14 gam BTKL: m Z  m Y  0,82  4,32 gam  n Z 

4,32  0, 27mol  V  6, 048 lít 8.2

 Chọn đáp án C.

N

H

Ơ

N

H  phan ung : 3b  3 Al : b Câu 71. n Al  b; n H2SO4  c  n H2  1,5b   2 SO 4 H  du : 2c  a  3b + Tại V = 0,05: H+ dư bị trung hòa hết  n OH  n H

Y

-H

Đ ẠO

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Thế (2) và (3) vào (1) được a = 0,15 mol  Chọn đáp án D. Câu 72. Xét từng phát biểu: (1) Đúng (2) Sai. Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí. (3) Sai. Aminlopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Đúng. (5) Sai. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức (6) Đúng. Số phát biểu đúng: 3.  Chọn đáp án A.

1 n   0,15 mol; n Cl2  0,5a 4 H

-L

Ý

4 dp Câu73. Tại 2t giây: n H  2n MgO  0, 6 mol  n CuSO  O2

Đăt số mol H2 thoát ra là  n OH22Odp  b

ÁN

2b  0,15  b  0,5a  0, 4 a  0, 2   n e2t  1 mol  BTe  2  2a  2  2b  4  (0,15  b)  2  0,5a b  0, 05  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

G

 0,35.0,8 + 2.035.0,1 = 0,05 + 3b  b = 0,1 mol (2) + Tại V = 1,00: BaSO4 đạt cực đại  n Ba 2  n SO2  0,1  c(3)

TP

+ Tại V = 0,35: Al(OH)3 đạt cực đại  n OH  n H du  3n Al3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

 n H du  a  3b  2c  0, 05 mol(1)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 0,05.0,8+2.0,05.0,1=2c+a-3b

0,5  2  0,5  0, 2  0, 075 mol 4  V  22, 4  (0, 075  0,5  0, 2)  3,92 lít

Đ

ÀN

BTe  n et  0,5 mol    n Ot 2 

D

IỄ N

 Chọn đáp án D.

 RCHO: x(mol) RCOOH : y(mol) y xy z   n H2     0, 2 Câu 75.  H O : x  y(mol) 2 2 2 2  RCH 2 OH : z(mol) n CO2  n RCOOH  y  0,1

TH1 : n Ag  2n RCHO  0,8  x  0, 4 (vô lý)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TH2: anđehit là HCHO và axit là HCOOH ancol là CH3OH nAg = 4nHCHO + 2nHCOOH = 4x + 2y = 0,8  x = 0,15; y = 0,1; z = 0,05  nZ = 0,15 + 0,1 + 0,05 = 0,3(mol) Gọi công thức của X là RCOOCH3 n RCOONa  n Z  0,3(mol)

H

8, 4  28  R  27  C2 H 3   0,3

N

TH1: RCOONa phản ứng hết  n RH  0,3(mol)  M RH 

Ơ

N

RCOONa  NaOH  RH  Na 2 CO3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

0,5  0,15.2  0,12  0, 04 mol 2 1,92  n Cu (X)  0, 04   0, 07 mol 64 Gọi số mol Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là a, b, c. Bảo toàn Fe: 3a+b+c = 0,15 Bảo toàn e: 2a+c = 0,04.2 Ta có: 4a+2b+3c = l,625.(a+b+c+0,07) Giải được: a = 0,03; b = 0,04; c = 0,02.  %Fe3O4 = 40,51%.  Chọn đáp án A. Câu 76. Loại A và C vì NH3 và HCl tan tốt trong nước. Loại D vì CH3COONa là chất rắn, không phải "dung dịch".  Chọn đáp án B. Câu 77. Trích mẫu thử đánh số thứ tự: + Thả hết vào nước  Phân loại các nhóm chất thành 2 nhóm: Nhóm I gồm các chất không tan trong nước: BaCO3 và BaSO4; nhóm II gồm các chất tan trong nước: NaCl, Na2CO3 và Na2SO4. + Sục CO2 vào các chất của nhóm I. Ống nghiệm nào kết tủa tan hết là BaCO3. Còn lại là BaSO4.

Bảo toàn Cl: n CuCl2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 este là CH2=CHCOOCH3 (loại vì không có đồng phân cấu tạo) TH2: NaOH hết 8, 4 n NaOH  n RH  (mol) R 1 8, 4 m Y  m RCOONa  m NaOH  0,3(R  67)  .40  40, 2  R  39  C3 H 3   R 1 Vậy 2 este là HC  C-CH2COOCH3 và CH3 -C  C-COOCH3  m = 0,3.98 = 29,4g  Chọn đáp án C. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X vào 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Do vậy rắn không tan là Cu. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 0,03 mol NO và 78,23 gam kết tủa nên Y còn chứa 0,12 mol H+ dư Vậy Y chứa FeCl2, CuCl2 và HCl dư 0,12 mol. Kết tủa thu được gồm AgCl 0,5 mol (bảo toàn Cl) và Ag. 78, 23  0,5.(108  35,5)  n Ag   0, 06 mol 108 Bảo toàn e: n FeCl2  0, 06  0, 03.3  0,15 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BaCO3  CO 2  H 2 O  Ba  HCO3  2 + Cho dung dịch Ba(HCO3) 2 vào nhóm II. Ống nghiệm không tạo kết tủa là NaCl; ống nghiệm tạo kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4.

Ơ H N Y U .Q

H Ư

N

G

 X: CH2 = CHCOOCH3 (x mol) 34,8  0,35  2 16  1,3  2 1 1,3  1, 75 n CO2   1, 75 mol  k  1   2, 286 12 0,35

Ý

TO

ÁN

 Chọn đáp án D. Câu 79. Bài toán:

-H

Ó

112  0,1 100%  32,18% 34,8

-L

%m Y 

0,456 mol Mg   Cu NO H 2SO 4   3 2   NaNO3 Fe    FeCO3  0,054 mol

7,296 gam    NO N  2 Z  N 2O CO  2 H 2 : 0, 024mol

D

IỄ N

Đ

A

10 00

B

TR ẦN

  x  y  z  0,35  x  0,1 Y : CH 2  CHCOOC2 H 5 (y mol)      y  0,15(L) THl  Z : CH  CHCOOC H (z mol)  6x  8y  8z  2 1,3 2 3 5  86x  100y  112z  34,8 z  0,1        x  y  z  0,35  x  0,175 Y : CH 2  CHCOOC3 H 5 (y mol)    TH2  Z : CH  CHCOOC H (z mol)  6x  8y  10z  2 1,3   y  0,1 (N) 2 3 7  86x  112y  114z  34,8 z  0, 075     

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

15,9  45, 43 0,35

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

34,8  0, 49  40  38,5  m r  m r  15,9 gam  M r 

TP

38,5  (0, 49  0,35)  40  94  CH 2  CHCOOR 0,35

Đ ẠO

MM 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Với 2 kết tủa BaCO3 và BaSO4 lại sục CO2 vào, ống nghiệm kết tủa tan là Na2CO3. Ống nghiệm không tan là Na2SO4. Vậy dùng nước và CO2 có thể nhận biết được cả 5 chất.  Chọn đáp án D. 0, 49 Câu 78. n NaOH td   0,35 mol 1, 4

N

Ba  HCO3 2  Na 2 CO3  BaCO3  2NaHCO3 Ba  HCO3 2  Na 2SO 4  BaSO 4  2NaHCO3

Mg 2 : a Na 2SO 4  2 Fe : 0, 216mol Mg(OH) 2 : a Cu 2 : b  NaOH 1,038 mol    Cu(OH) 2 : b    NH 4 : c Fe(OH) : 0, 216 2   Na  : 0, 054mol   38,064 gam  2 SO 4 Bảo toàn nguyên tố Na  số mol của BaSO4: 0,546 mol  số mol của SO42- là 0,546 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ó

A

Cn H 2n N 2 O3 : x  Đốt cháy E gồm C5 H 7 NO3 : y  O 2  CO 2 (0,915mol)  H 2 O(0,855 mol)  N 2 C H N O : y  6 12 2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Nhận thấy n CO2  n H2O  1,5n C5H7 NO3  y  0, 04 mol

N Ơ H N Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

Quy đổi các nhóm đipeptit đều có dạng CnH2nN2O3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 số mol Fe2+ là 0,216 mol Bảo toàn điện tích trong Y  2a + 2b + c + 0,216.2 + 0,054 = 0,546.2 Có muối = 24a + 64b + 18c + 0,216. 56 + 0,054.23 + 0,546.96 = 75,126 Có 58a + 98b + 0,216.90 = 38,064 Giải hệ  a = 0,24; b = 0,048 và c = 0,03 Bảo toàn nguyên tố H  số mol của nước là (0,456.2-0,03.4):2 = 0,462 mol Bảo toàn khối lượng  mx = 32,64 gam Gọi số mol của Fe và FeCO3 là x, y  56x + 116y + 0,24.25 + 188.0,048 = 32,64 Bảo toàn nguyên tố Fe  x + y = 0,216 Giải hệ  x = 0,12 và y = 0,096 % Fe = (0,12.56 : 32,64).100% = 20,58%  Chọn đáp án A. Câu 80. Gly  Ala A  Ala  1 E gồm X : A 2  Ala  1Glu mà nX: nY: nZ = 4 : 2 :1  số mol của Glu = số mol của Lys Y : Ala  A  1Lys 3   Z : Ala  Ala  2Lys

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 số mol của BaSO4: 0,546 mol  số mol của BaCl2 : 0,546 mol  số mol của AgCl: 1,092 mol (bảo toàn nguyên tố Cl) Khi thêm BaCl2, AgNO3 vào Y tạo kết tủa chứa BaSO4: 0,546 mol; AgCl: 1,092 mol và Ag. Mà m  307, 248 gam  số mol của Ag: 0,216 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 07 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN

TO

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí O2 ? A. Chỉ cách 1 B. Chỉ cách 2 C. Chỉ cách 3 D. Cách 2 hoặc Cách 3 Câu 46. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị  -aminoaxit gọi là polipeptit. B. Trong mỗi phân tử peptit, các  -aminoaxit được sắp xếp theo một trật tự xác định. C. Phân tử tetrapeptit có 3 nhóm -CO-NH-. D. Từ glyxin và alanin tạo được 4 đipeptit đồng phân. Câu 47. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3. C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. Câu 48. Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chât rắn màu lục đậm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục. C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm. D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây không đúng? A. Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W. C. Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al. D. Tỉ khối: Li < Fe < Os. Câu 42. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng với nước? A. Ba. B. Zn. C. Be. D. Fe. Câu 43. Axit nitric mới điều chế không màu, khi để lâu ngày A. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị phân huỷ thành NO2. B. dung dịch chuyển màu vàng do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí. C. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị phân huỷ thành NO2. D. dung dịch chuyển màu nâu đỏ do HNO3 bị oxi hoá bởi oxi không khí. Câu 44. Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là A. xà phòng hóa B. hiđro hóa C. tráng bạc D. hiđrat hóa Câu 45. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

xt xt (C6H10O5)n   C6H12O6   C2H5OH Để điều chế 10 lít rượu etylic 46° cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là A. 6,912. B. 8,100. C. 3,600. D. 10,800. Câu 57. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Ylà A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 58. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ có đặc điểm là A. Gồm có C, H và các nguyên tố khác. B. Gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. C. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. D. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... Câu 59. Dãy nào dưới dây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Zn(OH)2, Na2CO3. B. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3. C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH) 2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 60. Đồng phân của fructozơ A. xenlulozơ B. glucozơ C. amilozơ D. saccarozơ Câu 61. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3) 2, AgNO3, H2SO4 đặc nguội, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản úng hóa học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 62. X là trieste của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gam kết tủa. Chất X có công thức là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 49. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo: A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ axetat. D. Tơ lapsan. Câu 50. Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp: A. điện phân. B. nhiệt luyện. C. nhiệt nhôm. D. thủy luyện. Câu 51. Công thức nào sau đây cỏ thể là công thức của chất béo ? A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H35COO)2C2H4 C. (C17H33COO) 3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5 Câu 52. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. đolomit. Câu 53. Cho a gam Mg vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là A.14,4. B.21,6. C.13,4. D. 10,8. Câu 54. Dung dịch X gồm Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 .Chia X thành 2 phần bằng nhau: + Phần 1 tác dụng với nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. + Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 đktc. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36. Câu 55. Cho các chất sau fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là A.2. B.3. C.4. D.l. Câu 56. Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. (CH3COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (C17H35COO) 3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 63. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại là Cr. B. Các kim loại Al, Fe, Cr thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó. D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ngay ở điều kiện thường. Câu 64. Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A.2. B.3. C.4. D.1. Câu 65. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của X và y lần lượt là A. 0,075 và 0,1. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,075. D. 0,1 và 0,05. Câu 66. Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ tím). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là A. 31,15%. B. 22,20%. C. 19,43%. D. 24,63%. Câu 67. Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X. C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. D. Chất Y không làm mất màu nước brom. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho Al(OH)3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng, thu được MgO và Fe. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg. (e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4, sau phản ứng thu được Cu kim loại. Số phát biểu đúng là A.5. B.3. C.4. D.2 Câu 70. Một hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần 36,8 gam oxi 8 thu được 12,6 gam H2O ; VCO2  VX (đo cùng nhiệt độ áp suất). Lấy 5,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dd 3 AgNO3 trong NH3 dư thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức của 2 hiđrocacbon trong X là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Tỉ lệ a : b là A. 2 :1. B. 4 : 3. C. 1:1. D. 2 : 3. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột và protein đều kém bền trong môi trường kiềm. (b) Thủy phân este đơn chức, không no (chứa một liên kết C=C), mạch hở luôn thu được ancol. (c) Đốt cháy tơ olon và tơ nilon-6 đều thu được khí N2. (d) Axit ađipic có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime. (e) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. (f) Có thể phân biệt dung dịch metylamin và dung dịch anilin bằng quỳ tím. Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 54,80 gam. B. 60,64 gam. C. 73,92 gam. D. 68,24 gam. Câu 74. Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng: A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%. B. Tên của este X là vinyl axetat. C. X là đồng đẳng của etyl acrylat. D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng. Câu 75. Hoà tan 5,36 gam CaO, Mg, Ca, MgO bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được 1,624 lít khí H2 (đktc) và dung dịch trong đó có 6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2 giá trị của m là. A. 7,770 gam B. 7,4925 gam C. 8,6025 gam D. 8,0475 gam Câu 76. Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182,0 -33,4 16,6 184,0 pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/1) 8,8 11,1 11,9 5,4 Nhận xét nào sau đây là đúng?

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. CH4 và C2H2 B. C4H10 và C2H2 C. C2H6 và C3H4 D. CH4 và C3H4 Câu 71. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dưng dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. Z là C2H5NH2. B.Y là C6H5OH. C. X là NH3. D. T là C6H5NH2. Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3) 2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho Fe vào bình chứa HCl đặc, nguội. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Al2O3 vào dung dịch KOH. (h) KMnO4 vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A.6. B.5. C.7. D.4. Câu 78. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn họp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước. Mặt khác 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là A. 15,81 gam. B. 19,17 gam. C. 20,49 gam. D. 21,06 gam. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước đươc dung dich X. Cho m 64 gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó m O  m Y ) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng 205 kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể tích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,0. B. 22,0. C. 22,5. D. 20,5. Câu 80. Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn T cần dùng 1,375 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 25,0%. B. 33,4%. C. 58,4%. D. 41,7%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 41A 51C 61D

42A 52C 62B

43A 53D 63C

71D

72A

73D

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 44A 45D 46D 47D 54B 55A 56D 57B 64B 65B 66B 67B 74C 75A 76A 77C HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 7

48D 58D 68B

49C 59B 69B

50B 60B 70C

78B

79D

80D

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 41. Fe cứng hơn Al.  Chọn đáp án A. Câu 42. Kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường gồm các kim loại kiềm (IA) và Ca, Ba, Sr.  Chọn đáp án A. Câu 43. HNO3 kém bền, ngay khi ở nhiệt độ thường có ánh sáng: 4HNO3  4NO2 + O2 + 2H2O. Khí NO2 màu nâu đỏ tan vào trong dung dịch axit làm dung dịch có màu vàng.  Chọn đáp án A. Câu 44. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng là phản ứng xà phòng hóa.  Chọn đáp án A. Câu 45. Khí O2 nặng hơn không khí  không thu bằng phương pháp 1 vì O2 sẽ ở phía dưới và không khí phía trên  Khí bị thoát ra ngoài. O2 rất ít tan trong nước nên có thể thu bằng phương pháp đẩy nước.  Chọn đáp án D. Câu 46. Từ glyxin và alanin chỉ tạo được 2 đipeptit là đồng phân của nhau là Gly-Ala và Ala-Gly.  Chọn đáp án D. Câu 47. Ag là kim loại đứng sau H  không phản ứng với dung dịch HCl.  Chọn đáp án D. Câu 48. Cr(OH)2 mới là chất rắn màu trắng xanh còn CrO có màu đen.  Chọn đáp án D. Câu 49. Tơ axetat là tơ nhân tạo điều chế bằng cách cho xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic.  Chọn đáp án C. Câu 50. Người ta dùng phương pháp nhiệt luyện tức là dùng các tác nhân khử oxit sắt về sắt kim loại.  Chọn đáp án B. Câu 51. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo (monocacboxylic, có số mạch C dài, không phân nhánh, số C chẵn, từ 12-24C) (C17H33COO)3C3H5 là trieste của glixerol và axit béo C17H33COOH.  Chọn đáp án C. Câu 52. Thạch cao sống có công thức: CaSO4.2H2O Thạch cao nung có công thức: CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O. Đá vôi có công thức: CaCO3. Đolomit có thành phần chính CaCO3.MgCO3.  Chọn đáp án C. Al Al2  SO 4 3 :0,1 mol  Câu 53. a  g  Mg   21,9(g)  CuSO 4 :0,3(mol) Cu     n Cu  2n CuSO4  0,3 (mol)  m Cu  19, 2(g) BTNT Al

 m Al  21,9  19, 2  2, 7(g)  n Al  0,1 (mol)  n Al2 SO4  (p.u )  0, 05 (mol) 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com BT e: n Mg 

6n Al2 SO4  (p.u )  2n CuSO4 (p.u ) 3

2

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

6.0, 05  2.0,3  0, 45  mol  2

 a  10,8(g)

 Chọn đáp án D.

Ơ

N

 Na 2 CO3 Ca  OH 3   CaCO3  Câu 54. X K 2 CO3 HCl  NaHCO  CO 2 3 

Y

N

H

HCO3  OH   CO32  H 2 O Ca 2  CO32  CaCO3

Đ ẠO

 n CO2  n X  0, 2(mol)  V  4, 48 (lít)

10 00

B

2 b   n H2O  0,12  n H2O  1,5b  0,12 3

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án B. Câu 55. Các chất phản ứng là: fructozo và glucozo.  Chọn đáp án A. 10.46%.0,8 0, 05.162 Câu 56. Ta có: n tb   0, 05 kmol  m   10,8 kg 46.2.80% 75%  Chọn đáp án D. Câu 57. BT O: 2  a  0, 225  2  0,12  2  n H2O  n H2O  2a  0, 21

4a  0, 06  b 3

Ó

CH N  0,12 2 5  0, 06 C 2 H 7 N

-H

 Camin 

A

 2a  0, 21  1,5b  0,12  2a  0, 09  1,5b 

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án B. Câu 58. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối: cacbonat, cacbua, xianua...). Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường có H, O, N, S, P...  Chọn đáp án D. Câu 59. Chất điện li bao gồm các axit, bazơ, muối. Chất điện li mạnh là chất khi hòa tan vào trong dung dịch hoặc ở trạng thái nóng chảy bị phân li hoàn toàn ra ion. Các chất điện li mạnh bao gồm: + Các axit mạnh: Chương trình THPT xét 7 axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HBr, HI, HClO3, HClO4. + Các bazơ mạnh: (bazơ tan) như NaOH, KOH, Ba(OH)2... + Hầu hết các muối.  HNO3, H2SO4 là các axit mạnh, KOH là bazơ mạnh và K2CO3 là muối  điện li manh.  Chọn đáp án B. Câu 60. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau, có công thức phân tử C6H12O6.  Chọn đáp án B. Câu 61. Các phản ứng xảy ra là Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CO32  2H   CO 2  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

HCO3  H   CO 2  H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 n CaCO3  n X  0, 2(mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag  Chọn đáp án D. 0, 6 Câu 62. C   6  (HCOO)3 C3 H 5 . 0,1

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 x  0, 05 mol (1), (2)    y  0,1 mol  Chọn đáp án B. Câu 66. Các phản ứng xảy ra:  NH 4 2 CO3  NaOH  Na 2CO3  2NH3  2H 2O HCOONH 3CH 2 COONH 4  2NaOH  HCOONa  NH 2  CH 2  COONa  NH 3  2H 2 O

TO

ÁN

Gọi số mol của (NH4)2CO3 và C3H10N2O4 lần lượt là x, y 96x  138y  3,99  x  0, 02 Ta có hệ   2x  y  0, 055  y  0, 015 0, 015.68 %HCOONa  .100%  22.19% 0, 015.68  0, 02.106  0, 015.97

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

BT C   0, 0325  0, 0075  2  (0, 2x  0, 0075)  0, 2y (2)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G TR ẦN

H Ư

CO 2 : 0, 0325 mol BaCO3 : 0, 0075 mol OH  : 0, 2y  0, 4x mol    Ba  HCO3 2 : 0, 2x  0, 0075 mol  2 Ba : 0, 2x mol  NaHCO : 0, 2y mol 3   Na  : 0, 2y mol

N

BT C   0, 04  0, 01  2  (0, 2y  0, 01)  0, 2x (1)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án B. Câu 63. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.  Chọn đáp án C. Câu 64. - Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). - Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: poli(etylen terephtalat).  Chọn đáp án B. CO 2 : 0, 04 mol BaCO3 : 0, 01 mol OH  : 0, 2x  0, 4y mol   Câu 65.  2  Ba  HCO3  2 : 0, 2y  0, 01 mol Ba : 0, 2y mol  NaHCO : 0, 2x mol 3   Na  : 0, 2x mol

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án B. Câu 67. Có   v  (2.6  2  8) : 2  3  2CO  C C X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. X không có phản ứng tráng bạc Công thức cấu tạo thỏa mãn X là CH3OOC - CH2 = CH2 - COOCH3 hoặc CH2 = C(COOCH3)2  B đúng. Phân tử X có 2 nhóm -CH3  C sai Z là CH3OH là ancol đơn chức không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường  A sai Y là NaOOC - CH2 = CH2 -COONa hoặc CH2 =C(COONa)2 đều làm mất màu Brom  D sai

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

    2n O2  2n CO2  n H2O  n CO2  0,8 (mol)

N Ơ H N Y

10 00

B

TR ẦN

 n  2  a  b  0,3 a  0,1 m  3    0,1n  0, 2m  0,8    n  4 b  a  0,1 b  0, 2   m  2

H Ư

N

G

BTNT O

A

C H : 0,1 n  2  2 6  m1  0,1.30  0, 2.40  11 (gam) TH1:  m  3 C3 H 4 : 0, 2

-H

Ó

C H : 0, 05  5,5(gam)X  2 6  m C3H3Ag  0,1.147  14, 7 (gam) (TM) C3 H 4 : 0,1

TO

ÁN

-L

Ý

C H : 0,1 C H : 0, 05 n  4   4 10  5,5 (gam)X  4 10  m C2 Ag2  0,1.240  24 (gam)(L) TH2:  m  2 C2 H 2 : 0, 2 C2 H 2 : 0,1  Chọn đáp án C. Câu 71. Tại thời điểm số mol NaOH là 0,8 mol mới bắt đầu có kết tủa, đó là lượng NaOH phản ứng hết với axit H2SO4  n H2SO4  0, 4(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

AgNO3 / NH3 5,5(g)X  14, 7(g) 

3  n X  .0,8  0,3 8

U

Đ ẠO

TP

.Q

8  Cn H 2n  2 (a) O2 :1,15 mol CO 2 : n CO2  n X Câu 70. X    3 Cm H 2m  2 (b) H 2 O : 0, 7(mol)

Al(OH)3 : 0, 4 (mol) OH  Al3 (b)    2,8  0,8  2(mol) AlO 2 : x BTDT : 2 - 3b = x BTNT(Al): b = 0,4 + x b  0, 6   a : b  0, 4 : 0, 6  2 : 3  x  0, 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Chọn đáp án B. Câu 68. Các thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là (a), (e), (g). 4NaOH + AlCl3  NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O Al(OH)3 (dư) + NaOH  NaAlO2 + 2H2O CO2 (dư) + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 Cu + Fe2(SO4)3 (dư)  CuSO4 + 2FeSO4 (Chú ý có muối dư) 2KHSO4 + 2NaHCO3  K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + 2H2O 8Al + 30HNO3  8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O  Chọn đáp án B. Câu 69. Các phát biểu đúng là (b), (c), (d).  Chọn đáp án B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

 Chọn đáp án D. Câu 72. Các phát biểu đúng: (c), (d), (f) (a) Sai, tinh bột chỉ thủy phân trong môi trường axit (b) Sai, các este RCOOC=C không cho ancol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án C. Câu 75. Có: n(H2) = 0,0725 mol; n(MgCl2) = 0,065 = n(Mg) Quy đổi hỗn hợp thành Ca (x mol), Mg (0,065), O (y mol). +) 40x + 24.0,065 + 16y = 5,36 n(H2) = n(Ca) + n(Mg) - n(O)  0,0725 = x + 0,065 - y Giải hệ: x = 0,07; y = 0,0625 => m(CaCl2) = 7,77 gam.  Chọn đáp án A. Câu 76. Từ thông tin pH  T là C6H5OH; Z là C2H5NH2; Y là NH3; X là C6H5NH2.  Chọn đáp án A. Câu 77. Các thí nghiệm xảy ra phản ứng là a, b, d, e, f, g, h. Cr2O3 chỉ tan trong NaOH đặc nóng, có điều kiện áp suất cao.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

B

10 00

C  4 : CH 2  CHCOOCH 3 (N)   C  4, 4  C  4 : CH 3COOCH  CH 2 (L) C  3 : HCOOCH  CH (L) 2 

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Vậy khối lượng dung dịch Y giảm chính là khối lượng của các chất thoát ra: (thoát ra thêm 0,08 mol Mg(OH)2).  71(4,8x+0,08)+0,08.2+3,6x.56+64x+0,08.58=71,12 Giải được x = 0,1. Vậy cô cạn Y thu được 0,04 mol FeCl3, 0,32 mol FeCl2, 0,1 mol CuCl2 và 0,08 mol MgCl2. Khối lượng muối khan thu được là 68,24 gam.  Chọn đáp án D. 1,848 Câu74. n Ca (OH)2  0,924 mol  n CO2  1,848 mol  C  0, 42

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(e) Sai, một số dung dịch amino axit có làm đổi màu quỳ tím như Glu, Lys  Chọn đáp án A. Câu 73. Hòa tan hỗn hợp rắn chứa l,2x mol Fe3O4 và x mol Cu xảy ra các phản ứng: Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Do vậy sau phản ứng dung dịch X chứa 0,4x mol FeCl3, 3,2x mol FeCl2 và x mol CuCl2. Cho thêm 0,08 mol MgCl2 vào X được dung dịch Y. Điện phân Y đến khi xuất hiện H2O ở anot tức Cl- bị điện phân hết lúc này ở anot thu được 4,8x+0,08 mol Cl2 (bảo toàn C). Lúc này ở catot thu được: 3,6x mol Fe, x mol Cu và H2 (do Mg2+ không bị điện phân). Đồng thời quá trình điện phân nước có tạo ra OH- và làm kết tủa Mg2+. Bảo toàn e: n H2 = 0,08 mol

9Fe  NO3 2  12HCl  4FeCl3  5Fe  NO3  3  3NO  6H 2 O FeS  2HCl  FeS  H 2S

3AgNO3  FeCl3  3AgCl  Fe  NO3 3 Fe  2HCl  FeCl2  H 2 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  2H 2SO 4  2MnSO 4  K 2SO 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Al2 O3  2KOH  2KAlO 2  H 2 O

2KMnO 4  10FeSO 4  8H 2SO 4  5Fe 2  SO 4 3  2MnSO 4  K 2SO 4  8H 2 O

 Chọn đáp án C. Câu 78. Bảo toàn nguyên tố O  n O 

10,32  0,375.12  0, 27.2  0,33 16

N

 2n X  2n Y  4n T  0,33

N

H

Ơ

Nhận thấy E tham gia phản ứng tráng bạc  X là HCOOH  2nX + 2nT =0,18  nY + nT = 0,075 (1) Gọi số liên kết  trong Y là k  số liên kết  trong T là k + 1

Y

ÁN

TO

4

Gọi số mol O trong Y là a. Muối thu được chứa Mg2+, Al3+, K+ 1,53 mol, NH4+ 0,025 mol, Fe2+ 0,035 mol và SO42- 1,53 mol. Bảo toàn e kết hợp bảo toàn điện tích: 2nMg + 3nAl = 1,53.2 -1,53 - 0,025 - 0,035.2 = 1,435 = 2a+0,04.8+0,04.2+8.0,025+0,035 Giải được a = 0,4. Vậy m = 20,5 gam.  Chọn đáp án D. Câu 80. Khi đun nóng E với dung dịch NaOH chỉ thu được muối của glyxin, alanin và valin nên ta quy đổi E về hỗn hợp như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Vậy số mol của KHSO4 là 1,53 vậy số mol của Fe(NO3)3 là 0,035 mol. Do có sinh ra H2 nên NO3- hết. Bảo toàn N: n NH  0, 035.3  0, 04.2  0, 025 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Kết hợp (1) và (2)  k.0,075 - nY = -0,105  nY = k.0,075 - 0,105 Từ (1)  nY < 0,075  k.0,075 - 0,105 < 0,075  k < 2,4 Nếu k = 1 thì nY = k.0,075 - 0,105 < 0 (loại) Nếu k = 2 thì nY = k.0,075 - 0,105 = 0,045, nT = 0,03  nX = 0,06 Gọi số C của Y và T lần lượt là n và m (với n  3, m  6)  0,06.1 + 0,045.n + 0,03m = 0,375  3n+ 2m = 21  n = 3, m = 6 Khi cho 10,32 gam E tác dụng với 0,225 mol KOH thì thu được chất rắn chứa: HCOOK: 0,09 mol; CH2=CH-COOK: 0,075 mol KOH dư: 0,06 mol  m = 19,17 gam  Chọn đáp án B. Câu 79. Ta thu được 0,09 mol hỗn hợp khí T trong đó chứa 0,04 mol H2 và khi NxOy trong đó số mol O là 0,04 mol. Vậy số mol N là 0,08. Vậy hỗn hợp khí có N và O có thể quy về N2O 0,04 mol. Cho BaCl2 dư vào Z thu được kết tủa là BaSO4  n BaSO4  1,53 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

n H2O  n CO2  (k  1)n Y  k.n T  k  n Y  n T   n Y  0,105 (2)

CONH:a COONa:a   1,3725 mol O 2  NaOH E   CH 2 : b  T  NH 2 : a   Na 2 CO3  ... 1  2    H O : c CH : b 0,225mol  2  2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  n NaOH  0, 45 a  0, 45   Khi đó ta có: m E  43aa  14b  18c  31,17  b  0, 69 BTE(2) : 3a  6b  1,3725.4 c  0,12   Gọi x, y, z lần lượt là số mol của X, Y, Z.

Ơ N

H

0, 05.260 .100  41, 7% 31,17

Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

 Chọn đáp án D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 %m X 

N

 x  y  z  0,12  x  0, 05     y  0, 03 Theo bài ra ta có: 4x  3y  4z  0, 45 260x  203y  302z  31,17 z  0, 04  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 08 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F= 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 233; Ba = 237. Câu 41. Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao và thấp nhất: A. W; Hg. B. Au; W. C. Fe; Hg. D. Cu; Hg. Câu 42. Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là A. Na. B. Al. C. Mg. D. K. 2+ Câu 43. Nước ngầm thường chứa nhiều ion kim loại độc như Fe dưới dạng muối sắt (II) hiđrocacbonat và sắt (II) hiđroxit. Nước sinh hoạt có chứa Fe2+ ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ con người. Dùng phương pháp nào sau đây đơn giản nhất, tiện lợi nhất có thể áp dụng ở quy mô hộ gia đình để làm nước sạch: A. Dùng giàn phun mưa để các ion tiếp xúc với không khí. B. Dùng Na2CO3 C. Phương pháp trao đổi ion D. Dùng lượng NaOH vừa đủ. Câu 44. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2n+2O, n  2 B. CnH2nO2, n  2 C. CnH2nO2, n  1 D. CnH2nO,n  2 Câu 45. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa? A. H2SO4. B. K2SO4. C. HCl. D. AlCl3. Câu 46. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 47. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. CaCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. BaCO3. Câu 48. Công thức phân tử của kali đicromat là A. K2Cr2O7. B. KCrO2. C. Na2Cr2O7. D. K2CrO4. Câu 49. Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito? A. Sợi bông. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Tơnilon-6. Câu 50. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là A. Cu, Ca, Zn. B. Fe, Cr, Al. C. Li, Ag, Sn. D. Zn, Cu, Ag. Câu 51. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng. B. ancol etylic. C. glucozơ. D. etylen glicol. Câu 52. Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch Cu2SO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là A. 100. B. 160. C. 200. D. 267. Câu 53. Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng vói V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ó

A

Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H   OH    H 2 O là

TO

ÁN

-L

Ý

-H

A. (a). B. (d). C. (c). D. (b) Câu 59. Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ? A. Nước vôi trong. B. Giấm. C. Giấy đo pH. D. Dung dịch AgNO3. Câu 60. Cho các hợp kim sau: Cu - Fe (I); Zn - Fe (II); Fe - C (III); Sn - Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV. B. I, III và IV. C. I, II và III. D. II, III và IV. Câu 61. Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là A. 3. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 62. Cho các phản ứng sau :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(d) Ba(OH) 2  2HCl   BaCl2  2H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

10 00

(c) KHCO3  KOH   K 2 CO3  H 2 O

TR ẦN

(b) Ba(OH) 2  H 2SO 4   BaSO 4  2H 2 O

B

(a) Fe(OH) 2  2HCl   FeCl2  2H 2 O

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.1,0. B.0,6. C.0,9. D.1,2. Câu 54. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 3,15. B. 5,25. C. 6,20. D. 3,60. Câu 56. Cho 0,1 mol H2N-CH2-COOH tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá frị của m là A. 23,50 B. 34,35 C. 20,05 D. 27,25 Câu 57. Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng ? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau. Câu 58. Cho các phản ứng

D

(1) KHCO3  X1  X 2  BaCO3   H 2 O. (2) 2X 2  X 4  BaCO3   K 2 CO3  2H 2 O. Hai chất X2, X4 lần lượt là A. KHCO3, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2. C. KOH, Ba(HCO3)2. D. NaOH, Ba(HCO3)2. Câu 63. Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

A. 4, 1, 3, 2. B. 4, 3, 1, 2. C. 3, 4, 1, 2. D. 1, 3, 4, 2. Câu 64. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. V là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3 nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng A. 8 : 5 B. 6 : 5 C. 4 : 3 D. 3 : 2 Câu 65. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin. Câu 66. Cho sơ đồ chuyến hóa sau:

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 CH3COOH C6H12O6 (glucozo)  X  Y  T  C6H10O4 Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng? A. Chất X không tan trong nước. B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường. Câu 67. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2. (3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng. (4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S. (6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. (7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A.5. B.4. C.6. D.8. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A.4. B.3. C.6. D.5. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 70. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 2,24 lít X (đktc) vào bình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

A. 0,10 B. 0,11 C. 0,13 D. 0,12 Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A.2. B.5. C.4. D.3. Câu 73. Điện phân dung dịch X chứa 0,2 mol Cu2SO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp) trong thời gian 9650 giây. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với nước khi điện phân (giả sử lượng nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 7,04. B. 11,3. C. 6,4. D. 10,66. Câu 74. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là A. 2,98. B. 1,50. C. 1,22. D. 1,24. 3+ 2+ 2Câu 75. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,30. B. 4,86. C. 4,08. D. 5,06. Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi ở bảng sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,070 mol. B. 0,015 mol. C. 0,075 mol. D. 0,050 mol. Câu 71. Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

X

T

Z

Y

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

(+): phản ứng (-): không phản ứng

N

Thuốc thử

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A. 117,95. B. 139,50. C. 80,75. D. 96,25. Câu 80. Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 9,29% B. 4,64% C. 6,97% D. 13,93%

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O ( d Z/H2  16, 75 ). Giá trị của m là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

Các chất X, Y, Z, T trong bảng lần lượt là các chất: A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ. B. Anilin, fructozơ, phenol, glucozơ. C. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin. Câu 77. Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al2O3, CaO, MgO có số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ cao) thu được chất rắn A. Hòa tan A vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm A. Cu, Mg. B. Cu, Al2O3, MgO. C. Cu, MgO. D. Cu, Mg, Al2O3. Câu 78. Este X hai chức mạch hở (không có nhóm chức nào khác) được tạo thành từ ancol no, đơn chức và axit hai chức có một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn m(g) X bằng O2 dư, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thu được 7,88g kết tủa và dung dịch Y, dung dịch Y có khối lượng tăng l,32g so với dung dịch bazơ đầu. Thêm NaOH vào Y thu được kết tủa. Mặt khác, xà phòng hóa m(g) X bằng Vml dứng dịch KOH 0,4M thu được dung dịch Z. Để dung hòa Z cần 200ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch G. Cô cạn G thu được 10,8g chất rắn khan. Số đồng phân mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên là A.9. B.6. C.8. D.3. Câu 79. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y ( d Z/H2  18 ). Hòa tan toàn bộ X trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án D. Câu 46. Phản ứng màu biure xảy ra giữa các chất có từ 2 liên kết peptit trở lên với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.  Chọn đáp án C. Câu 47. Al2O3 vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH.  Chọn đáp án C. Câu 48. Kali đicromat K2Cr2O7 Kali cromit KCrO2 Natri đicromat Na2Cr2O7 Kali cromat K2CrO4  Chọn đáp án A. Câu 49. Tơ nilon-6 có chứa nguyên tố nitơ.  Chọn đáp án D. Câu 50. Nhận thấy Li, Al, Ca chỉ điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy  loại A, B, C.  Chọn đáp án D. Câu 51. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dừng để điều chế xà phòng, glixerol và chế biến thực phẩm.  Chọn đáp án A. Câu 52. m  12,8 gam  m Cu  m Mg  40n Cu 2  n Cu 2  0,32 mol  V  160 ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

Câu 45. AlCl3  NH 3  H 2 O  Al(OH)3   NH 4 Cl .

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 41A 42C 43A 44B 45D 46C 47C 48A 49D 50D 51A 52B 53A 54D 55A 56D 57A 58B 59D 60B 61A 62C 63C 64A 65C 66D 67C 68D 69C 70C 71A 72A 73B 74C 75C 76B 77C 78A 79A 80B HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 8 Câu 41. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, thấp nhất là Hg.  Chọn đáp án A. Câu 42. Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba.  Chọn đáp án C. Câu 43. Dùng giàn phun mưa để các ion Fe2+ tiếp xúc với không khí, các ion này sẽ bị oxi hóa thành ion Fe3+ không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.  Chọn đáp án A. Câu 44. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnH2nO2 với n  2.  Chọn đáp án B.

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án B. Câu 53. n(Al3+) = 0,3; n(Al(OH)3) = 0,2 Giá trị V lớn nhất khi kết tủa khi NaOH hòa tan 1 phần kết tủa. BTNT (Al): n(Al3+) = n(Al(OH)3) + n(AlO2-)  n(AlO2-) = 0,3 - 0,2 = 0,1. BTĐT: n(AlO2-) = n(OH-) - 3n(Al3+) => n(OH-) = 0,1 + 3.0,3 = 1 mol  V = 1 lít.  Chọn đáp án A. Câu 54. Các chất đó là : metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH HCOOC2 H 5  NaOH  HCOONa  C2 H 5OH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 C15 H31COO 3 C3H5  3NaOH  3C15 H31COONa  C3H5 (OH)3  Chọn đáp án D. C Câu 55. Đốt cháy cacbohiđrat  luôn có: H 2O n CO2  n O2  0,1125 mol  m  12  0,1125  1,8  3,15 gam

(d) H   OH   H 2 O

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án B. Câu 59. Có thể dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết sự có mặt của glucozơ.  Chọn đáp án D. Câu 60. Sắt bị ăn mòn trước khi trong hợp kim sắt có tính khử mạnh hơn, do đó đáp án (I), (III), (IV).  Chọn đáp án B. Câu 61. Các đồng phân amin bậc 2 là: (1) CH3 - NH - CH3 - CH3 - CH3 (2) CH3 - CH3 - NH - CH3 - CH3 (3) CH3 - CH(CH3) - NH - CH3  Chọn đáp án A. Câu 62. Theo bài ra ta có X1 là Ba(OH)2  X2; KOH (do phản ứng tỷ lệ 1:1)  X4 là Ba(HCO3)2. (1) KHCO3  Ba(OH) 2  KOH  BaCO3  2H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

(c) HCO3  OH   CO32  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

(b) Ba 2  OH   H   SO 24  BaSO 4  H 2 O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án A. Câu 56. Ta có : nHCl = 0,3 mol Cho amino axit tác dụng với HCl rồi tác dụng với NaOH cũng như cho amino axit và HCl tác dụng với NaOH. Do vậy số mol NaOH phản ứng là 0,4 mol. Bảo toàn khối lượng: m = 0,1.75 + 0,3.36,5 + 0,4.40 - 0,4.18 = 27,25 gam  Chọn đáp án D. Câu 57. Đồng đẳng: là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau. Ví dụ như CH4, C2H6, C3H8...  Chọn đáp án A. Câu 58. Các phương hình ion rút gọn tương ứng: (a) Fe(OH) 2  2H   Fe 2  2H 2 O

Đ

(2) 2KOH  Ba  HCO3 2  BaCO3  K 2 CO3  2H 2 O

D

IỄ N

 Chọn đáp án C. Câu 63. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào liên kết hiđro và phân tử khối. - Dựa vào liên kết Hiđro, có lực liên kết H trong axit > ancol > este. - Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng tăng.  Nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần: (3) < (4) < (1) < (2).  Chọn đáp án C. Câu 64. Cho x  1M  n H  0,1 mol; n CO2  0,1y; n HCO  0, 2y 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

+ Cho từ từ X vào Y (axit vào muối): n CO2  n H  n CO2  0,1  0,1y ~ V 3

+ Cho từ từ Y vào X (muối vào axit): n H 0,1 n CO2  n CO2  n HCO   0,3y   0, 075 ~ 2V 3 3 2n CO2  n HCO 0, 4y

3

3

 2  (0,1  0,1y)  0, 075  y  0, 625  x : y  1: 0, 625  8 : 5

Ca(OH) 2  Ba  HCO3 2  CaCO3 ()  BaCO3 ()  H 2 O

10 00

B

(3) Ba  H 2SO 4  BaSO 4 ()  H 2 (5) SO 2  2H 2S  3S()  2H 2 O

A

(4) H 2S  Fe 2  SO 4 3  2FeSO 4  S()  H 2SO 4

-H

Ó

(6) NaHCO3  BaCl2 : không xảy ra phản ứng (7) NaAlO 2  HCl  H 2 O  Al(OH)3 ()  NaCl

TO

ÁN

-L

Ý

Có 6 phản ứng thu được kết tủa  Chọn đáp án C. Câu 68. Xét từng thí nghiệm: (1) không có kết tủa do CO2 dư hòa tan kết tủa CaCO3 tạo thành trước đó. (2) tạo kết tủa Al(OH)3. (3) tạo kết tủa Al(OH)3. (4) tạo kết tủa AgCl. (5) tạo kết tủa H2SiO3. (6) tạo kết tủa CaCO3.  Chọn đáp án D. Câu 69. Xét từng phát biểu:

.Q

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(2) Ca  2H 2 O  Ca(OH) 2  H 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

(1) Ca  HCO3 2  2NaOH  CaCO3 ()  Na 2 CO3  2H 2 O

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 X là triolein.  Chọn đáp án C. Câu 66. X là C2H5OH, Y là C2H4, T là HOCH2CH2OH và sản phẩm cuối cùng là CH3COOCH2CH2OOCCH3. Phát biểu đúng là T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường do tạo phức poliol.  Chọn đáp án D. Câu 67. Các phản ứng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

n KOH p.u  0,3 mol loang du 25%   Câu 65. n KOH ban dau  0,375 mol  n KOH du  0, 075 mol Chất rắn khan sau khi cô cạn chứa là 0,3 mol RCOOK và 0,075 mol KOH.  mCR = mROOK + mKOH dư =  0,3  (R  83)  0, 075  56  100, 2 gam  R  237  R là C 1 7 H 33-

N

 Chọn đáp án A.

(a) 3AgNO3(dư) + FeCl2  Fe(NO3)3 + Ag  + 2AgCl  . (b) 3Cu  8H   2NO3  3Cu 2  2NO  4H 2 O. (c) Cu  2Fe3  Cu 2  2Fe 2 .

(d) Na 2 O  H 2 O  2NaOH 1mol Na 2 O  2mol NaOH 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(e) 2Al  2NaOH  2H 2 O  2NaAlO 2  3H 2 (2molAl hòa tan hết 2mol NaOH). Phát biểu đúng : (a), (b), (e). Số phát biểu đúng: 3.  Chọn đáp án D. Câu 70. 1 (9, 25  2)  n s  (10  2)  n s  0,925 mol  n H2  1  0,925  0, 075 mol.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án C. Câu 71. Nhìn vào đồ thị ta có: - Ứng với số mol CO2 từ 0 đến 0,15 mol có: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O.  số mol Ca(OH)2 = 0,15 mol và số mol kết tủa = 0,15 mol. - Ứng với số mol CO2 từ 0,15 đến 0,45 mol có: CO2 + KOH  KHCO3 - Ứng với số mol CO2 từ 0,45 đến 0,5 mol có : CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2. Số mol CO2 hòa tan kết tủa = 0,05 mol  lượng CaCO3 bị hòa tan = 0,05 mol  còn lại 0,1 mol CaCO3.  x = 0,1 mol.  Chọn đáp án A. Câu 72. Xét từng phát biểu: (1) Đúng. (2) Sai, đây là phản ứng khử. (3) Đúng. (4) Sai, với trường hợp este phenol như CH3COOC6H5 thì sản phẩm là 2 muối. (5) Sai, có 3 N. (6) Sai, tripeptit trở lên mới có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là 2.  Chọn đáp án A. It 2.9650 Câu 73. Ta có: n e    0, 2 mol. F 96500 Tại catot:  Cu Cu2+ + 2e 0,2 mol  0,1 mol Do vậy ở catot ta sẽ thu được 0,1 mol Cu. Tại anot: 2Cl-  Cl2 + 2e 0,12  0,06 0,12<0,2 2H2O  O2 + 4e + 4H+ 0, 2  0, 06.2  n O2   0, 02mol 4 Khối lượng dung dịch giảm đi là do các chất thoát ra:  m  m Cu  m Cl2  m O2  0,1.64  0, 02.32  0, 06.71  11,3 gam.  Chọn đáp án B. Câu 74. nAg = 0,0375 mol n NH3  0, 02mol  M RCOONH4 

1,86  93  R  31 HOCH 2   0, 02

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

HOCH 2 CHO : 0, 01875 mol   m  60  0, 01875  76  0, 00125  1, 22 gam HOCH 2 COOH : 0, 00125 mol  Chọn đáp án C.

N Ơ H N Y U

 3.n Al3  2n Mg2  2.n Cu 2  0,16 mol  0,17 mol

G N

0,01 -

B

TR ẦN

Cu(OH) 2 : 0, 01  Kết thúc phản ứng thu được kết tủa gồm: Mg(OH) 2 : 0, 04 Al(OH) : 0, 01 3 

H Ư

0,02 0,01

Đ ẠO

 OH- dư 0,17 - 0,16 = 0,01 mol. Có phản ứng hòa tan Al(OH)3: Al(OH)3  OH   AlO 2  H 2 O

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 m = 0,01.98 + 0,04.58 + 0,01.78 = 4,08 (gam)  Chọn đáp án C. Câu 76. Xét chất Y thấy anilin và phenol không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng  loại A, D. Xét chất Z thấy anilin không tham gia phản ứng với NaOH  loại C.  Chọn đáp án B. CuO Cu Al O   2 3 CO,t o Al2 O3 H2O Cu Câu 77. Bài tập:      MgO CaO CaO MgO MgO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

cation

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n

TP

.Q

Bảo toàn điện tích trong dung dịch X: 3.0,02 + 2.0,04 + 2y = 0,04 + 0,12  y = 0,01 mol.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Al3 : 0, 02  2 Mg : 0, 04  AgNO3  17, 22  g  AgCl  Câu 75. X Cu 2 : y  NO  : 0, 04 3   Cl : x 17, 22 Có n AgCl  n Cl   0,12mol 143,5

Đ

ÀN

CaO  H 2 O  Ca(OH) 2 Al2 O3  2OH   2AlO 2  H 2 O

D

IỄ N

 Chọn đáp án C. Câu 78. Xét quá trình hấp thụ sản phẩm cháy của X vào dd Ba(OH)2 n Ba (OH)2  0,1mol ; n BaCO3   0, 04mol Thêm NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa  Y có Ba(HCO3)2  n Ba  HCO3   n Ba (OH)2  n BaCO3  0, 06mol 2

 n CO2  n BaCO3  2n Ba  HCO3   0,16mol  m CO2  7, 04gam 2

m dd giam  m CO2  m H2O  m BaCO3  1,32gam  m H2O  2,16gam  n H2O  0,12mol Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Este X hai chức mạch hở được tạo từ ancol no, đơn chức và axit hai chức có 1 liên kết đôi C=C  CT của X có dạng CnH2n-4O4. Khi đó ta có phản ứng cháy của X: 3n  6 (1)Cn H 2n  4 O 4  O 2  nCO 2  (n  2)H 2 O 2 n CO2  n H2O n CO2 (1)  n X   0, 02mol  n  8 2 nX

Ơ

N

 X là C8H12O4 và có dạng R(COOR') 2 mol

Y

N

H

0,04 H 2SO 4  dd KOH Xét chuỗi phản ứng X   Z  G mo1 mol  G chứa 0,02 R(COOK)2 và 0,04 K2SO4

3

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Vậy khi cho CO qua M thì có 0,15 mol O bị khử. X chứa kim loại 28,05 gam và 0,3 mol O. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Giải được số mol NO và N2O lần lượt là 0,15 và 0,05 mol. BTE: n NO  0,15.3  0, 05.8  0,3.2  1, 45 mol  m  28, 05  1, 45.62  117,95 gam.

TO

 Chọn đáp án A. Câu 80. Ta có: n Na 2CO3  0, 22mol  n NaOH  0, 44  n aa  0, 44mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Ta có: nCO = nY = 0,3 mol; M Y  36 do vậy Y chứa CO và CO2 đều 0,15 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G N

H Ư

10 00

B

TR ẦN

 R = 26  R là -CH=CHCác đồng phân có thể có của X (9 đồng phân): H3C - OOC - CH = CH - COO - CH2 - CH2 - CH3 (cis, trans) H3C - OOC - CH = CH - COO - CH(CH3)2 (cis,trans) C2H5 - OOC - CH = CH - COO - C2H5 (cis, trans) H3C - OOC - C - COO - CH2 - CH2 - CH3 CH2 H3C - OOC - C - COO - CH(CH3)2 CH2 C2H5 - OOC - C - COO - C2H5 CH2  Chọn đáp án A. 35, 25.20, 4255% Câu 79. Ta có: n O trong M   0, 45 mol 16

Quy đổi hỗn hợp E về C2H3ON 0,44 mol, CH2 x mol và H2O y mol.  0,44.57 + 14x + 18y = 28,42 Đốt cháy T cũng như đốt cháy E sẽ cần 1,155 mol O2.  2,25.0,44 + l,5x = 1,155 Giải hệ: x = 0,11; y = 0,1 mol. n 0, 44 Vây nE =0,1 mol  aa   4, 4 mà ta thấy X là đipeptit Gly-Gly, Y có 7C nên chỉ từ nE 0,1

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m CR  m R (COOK)2  m K 2SO4  0, 02  (R  166)  0, 04 174  10,8gam

tripeptit trở xuống do vậy Z phải có từ 5 gốc amino axit trở lên  Z là (Gly)4Ala; Y là Val-Gly. Gọi số mol của X, Y, Z lần lượt là a, b, c.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

 a + b + c = 0,1; 4a + 7b + 11c = 0,11 + 0,44.2; 132a + 174b + 317c = 28,42 Giải được a - b = 0,01; c = 0,08  %X = 4,64%  Chọn đáp án B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 09 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Oxit X là A. K2O B. Al2O3 C. CuO D. MgO Câu 42. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là A. Hg B.Cs. C. Al. D. Li. Câu 43. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trọng các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. NO, NO2, SO2. B. NO2, CO2, CO. C. SO2, CO, NO2. D. SO2, CO, NO. Câu 44. Công thức nào sau đây của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5. B. CH3COOC2H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 45. Cho dung dịch X vào dung dịch NaHCO3 (dư) thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ca(HCO3)2. Câu 46. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi hường kiềm khi đun nóng? A. Tristearin. B. Xenlulozo. C. Metyl axetat. D. Anbumin. Câu 47. Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. Na2CO3. B. AlCl3. C. KHSO4. D. Ca(HCO3)2. Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính B. CrO3 dễ tan trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. D. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. Câu 49. Trong số các polime xenlulozơ, poli(vinyl clorua), amilopectin. Chất có mạch polime phân nhánh là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. xenlulozơ B. poli(vinyl clorua) C. amilopectin D. xenlulozơ và amilopectin. Câu 50. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện? dpdd A. 4AgNO3  2H 2 O   4Ag  O 2  4HNO3 .

B. Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu.

N

C. Mg  H 2SO6  MgSO 4  H 2 . 0

Ơ

D. CuO  H 2 t  Cu  H 2 O

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozo không có phản ứng tráng bạc. C. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân. D. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo. Câu 52. Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,14 mol); Na+ (0,1 mol); Mg2+ (0,06 mol); Cl(0,08 mol); SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng vĩnh cửu. B. là nước mềm. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 53. Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 26,08 B. 23,84 C. 24,21 D. 24,16 Câu 54. Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 7,8 gam. B. 5,4 gam. C. 43,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 55. Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5) NH3. A. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4). C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). Câu 56. Xenlulozơ trinitrat là chất nổ mạnh và dễ cháy được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 12,95 lít. B. 11,66 lít. C. 13,26 lít. D. 14,39 lít. Câu 57. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOCH3. C. HCOOH3NCH=CH2. D. CH2=CHCOONH4. Câu 58. Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dựng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy: A. Không có phản ứng xảy ra. B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta. D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho. Câu 59. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: HCO3  H   H 2 O  CO 2

A. NH4HCO3 + HClO. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. NaHCO3 + HF. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Z  HCl  CH 2 O 2  NaCl

TO

Phát biểu nào sau đây đúng: A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử. B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom. C. Y có phân tử khối là 68. D. T là axit fomic. Câu 68. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ tương ứng 1:1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4 dư. Số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn chỉ tạo ra dung dịch trong suốt là A. 1. B. 4. C. 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

T  4AgNO3  6NH 3  2H 2 O   NH 4  2 CO3  4Ag  4NH 4 NO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

X  C4 H 6 O 4   2NaOH  Y  Z  T  H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. KHCO3 + NH4HSO4. D. Ca(HCO3)2 + HCl. Câu 60. Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. Kim loại Na. Câu 61. Cho kim loại sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, Cl2 nung nóng, số phản ứng tạo ra hợp chất sắt (II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 62. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Na vào dung dịch FeCl3. (2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2. (3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 64. Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ ni tron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.5. C.2. D.4. Câu 65. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,08M và KHCO3 0,02M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 40. B. 160. C. 80. D. 120. Câu 66. Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít O2 (đktc), thu được 38,304 lít CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 60 B. 180 C. 90 D. 150 Câu 67. Cho các phương hình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 2.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại như Mg, Al, Fe, Cr là những kim loại nhẹ. (2) Trong phòng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng cách đun nóng natri nitrat tinh thể với axit sunfuric đặc. (3) Khả năng dẫn điện cửa kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Fe. (4) Phèn chua được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. (5) Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí lò gas. (6) Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại bằng phương pháp thủy luyện. (7) Crom được dùng để điều chế thép có tính siêu cứng. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 70. Cho 21,4 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và ankin A có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1,5 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96,3 gam kết tủa. Vậy A là A. propin. B. but-1-in. C. đimetylaxetilen. D. pent-1-in. Câu 71. X là hỗn hợp Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 89 B. 112 C. 70 D. 68 Câu 72. Cho các khẳng định sau: (1) Xenlulozo có cấu trúc mạch nhánh. (2) Dung dịch axit axetic là chất điện li mạnh. (3) Lên men ancol etylic có thể thu được axit axetic. (4) C2H2 tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. (5) Triolein là chất béo tồn tại ở dạng lỏng. Có bao nhiêu khẳng định sai? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 73. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 14,52. B. 19,56. C. 21,76. D. 16,96. Câu 74. Đốt cháy m gam amino axit X có công thức dạng (NH2)aR(COOH)b (với a  b) bằng oxi dư thu được N2; 2,376 gam CO2 và 1,134 gam nước. Mặt khác, cho m gam X vào V ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,25M (vừa đủ) thu được dung dịch chứa t gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,06. B. 4,72. C. 3,92. D. 1,88. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

C. 21,4 gam

D. 24,2 gam

184

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

-6,7

-33,4

10,81

10,12

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm. B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ. C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím. Câu 77. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4. (b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A.6. B.5. C.3. D.4. Câu 78. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đo ở đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. B. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X. C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. D. X phản ứng được với NH3. Câu 79. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

182

T

Đ ẠO

Nhiệt độ sôi (°C)

Z

G

Y

N

X

H Ư

Chất

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Câu 76. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

B. 22,9 gam

Y

Giá trị của m là A. 24,1 gam

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

khối so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau: (a) Giá trị của m là 82,285 gam. (b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol. (c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%. (d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol. (e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol. Số nhận định đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 80. Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyN2) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lít O2 (đktc), thu được CO2,H2O,N2 và 45,54 gam K2CO3. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Chất Y có %O = 31,068%. B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 9. C. Chất Z là Gly4Ala. D. Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 45A 46B 47D

43 A

44D

48C

49C

50B

51A

52A

53D

54B

55D

56D

57B

58C

59D

60B

61A

62D

63B

64A

65C

66D

67B

68D

69D

70B

71C

72D

73B

74A

75B

76D

77D

78B

79B

80C

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 9 Câu 41. Oxit X phải là oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá  Chọn đáp án C. Câu 42. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li (d = 0,5g/cm3)  Chọn đáp án D. Câu 43. Những oxit là nguyên nhân chủ yếu gây mưa axit: SO2, NxOy.  Chọn đáp án A.

TP

Câu 44. Chất béo là trieste của các axit béo và glyxerol.  C17 H 31COO 3 C3 H 5 là trieste của glixerol

Đ ẠO

C3 H 5 (OH)3 và axit linoleic C17 H 31COOH.

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án D. Câu 45. PTPƯ: Ba(OH)2 + 2NaHCO3(dư)  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O  Chọn đáp án A. Câu 46. Xenlulozơ (và tinh bột, saccarozơ) thủy phân trong môi trường axit.  Chọn đáp án B. Câu 47. Chỉ Ca(HCO3)2 là chất lưỡng tính:

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Ca  HCO3  2  2NaOH  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O  Ca  HCO3  2  2HCl  CaCl2  2CO 2  2H 2 O  Chọn đáp án D. Câu 48. Crom không phản ứng với NaOH đặc.  Chọn đáp án C. Câu 49. Ghi nhớ: +) Polime có mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen. +) Polime có mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa rezit (bakelit) +) Polime có mạch không phân nhánh: còn lại.  Chọn đáp án C. Câu 50. Nhiệt luyện là phương pháp dùng kim loại mạnh (Zn, Fe...) khử cation kim loại trong dung dịch muối thành kim loại tương ứng.  Chọn đáp án B. Câu 51. + Glucozơ chứa CHO trong phân tử có tham gia phản ứng tráng bạc. + Saccarozơ là đisaccarit tham gia phản ứng thủy phân cho một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ. + Phân tử xenlulozơ được cấu tạo tử các gốc glucozơ.  Chọn đáp án A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

42D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

41C

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Câu 52. Khi đun sôi: 2HCO3  CO32  CO 2 nên: n CO2  0, 07 mol  0, 08 mol  n Ca 2  n Mg2 3

 nước còn lại là nước cứng vĩnh cửu  Chọn đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n Fe  0, 06 (mol)  Câu 53. n Cu  0, 08 (mol) n   0, 2 (mol)  Ag 2

Ag   1e  Ag

0,06  0,12

0,2  0,2

N

2

Ơ H N .Q

U

Y

Ag : 0, 2 (mol) CR   m  0, 2.108  0, 04.64  24,16 (g) Cu : 0, 04 (mol)  Chọn đáp án D.

Đ ẠO

TP

 NaAlO 2  Na : a H2O    Al Câu 54.  Al : 2a H : 0, 4( mol)  2     n NaAlO2  n Na  a (mol)

G

BTNT Na

N

    n Al (dl)  a (mol)

H Ư

BTNT Al

    n H2O  n H2  0, 4 (mol)

TR ẦN

BTNT H

1 n H O  a  0, 2 2 2  27.0, 2  5, 4 (gam)

BTNT O

 m  m Al (dl)

B

    n NaAlO2 

Ó

A

10 00

 Chọn đáp án B. Câu 55. Nhóm thế hút e (C6H5) đính vào N càng nhiều thì lực bazơ càng giảm. Nhóm thế đẩy e (R no) đính vào N càng nhiều thì lực bazợ càng tăng  Chọn đáp án D.

-H

90%  C6 H 7 O 2  NO3 3  3H 2 O Câu 56. C6 H 7 O 2 (OH)3  3HNO3 H

29, 7  0,1 (kmol) 3 297  n HNO3 (li thuyet )  0,1.3  0,3(mol)

ÁN

-L

Ý

n C6 H7 O2  NO3  

0,3 1  (kmol) 90% 3

TO

 n HNO3 (thuc te) 

1  m HNO3  .63  21(kg) 3 21  m ddHNO3   21,875(kg) 96% m 21,875 V   14,39 (lit) D 1,52

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Cu  Cu  2e 0,04  0,08

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

Fe  Fe 2e

 Chọn đáp án D. Câu 57. C3 H 7 NO 2 là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong đó có 1 gốc NH2 và có thể chứa 1 gốc COOH hoặc 1 gốc COO.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n X  0,1 (mol)  Muoi: 0,1 (mol)  CR    NaOH dl : 0,15  0,1  0, 05 (mol) n NaOH  0,15 (mol)  m Muoi  m ran  m NaOH dl  11, 7  40.0, 05  9, 7(g)

9, 7  97  NH 2  R  COONa  0,1

N

 R  14  NH 2  CH 2  COONa

Ơ H N Y

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án D. Câu 60. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.  Chọn đáp án B. Câu 61. Phương trình: Fe  2HCl  FeCl2  H 2 Fe  CuSO 4  FeSO 4  Cu

A

Fe  4HNO3  Fe  NO3 3  NO  2H 2 O

0

t 3Cl2  2Fe   2FeCl3

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

 Chọn đáp án A. Câu 62. Este X tác dụng với NaOH cho natri fomat HCOONa  X có dạng HCOO-R. Số CTCT thỏa mãn là HCOOCH2-CH2-CH3, HCOOCH(CH3)2.  Chọn đáp án D. Câu 63. Các phản ứng: (1) 2Na  2H 2 O  2NaOH  H 2 sau đó 3NaOH  FeCl3  Fe(OH)3  3NaCl

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

H Ư

N

G

 Chọn đáp án B. Câu 58. Nitrobenzen có chứa nhóm thế NO2 là nhóm hút e  Làm mật độ e trên vòng giảm.  Khả năng tham gia phản ứng thế khó khăn và ưu tiên vào vị trí meta.  Chọn đáp án C. Câu 59. Phương trình ion của các phản ứng lần lượt là: HCO3  HClO  ClO   CO 2  H 2 O HCO3  HF  F  CO 2  H 2 O HCO3  HSO 4  SO 42  CO 2  H 2 O HCO3  H   CO 2  H 2 O

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 X : NH 2  CH 2  COOCH 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 M Muoi  R  183 

ÀN

(2) Zn  FeCl2  ZnCl2  Fe.

D

IỄ N

Đ

(3) Mg + 2FeCl3 dư  MgCl2 + 2FeCl2. (4) Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.  Chọn đáp án B. Câu 64. Tơ capron có thể từ trùng ngưng nilon-6 hoặc trùng hợp caprolactam. Tơ nitron tổng hợp từ CH2=CH-CN. Nilon-6 tổng hợp hexametylen điamin và axit ađipic.  Chọn đáp án A. Câu 65. Có 0,02 mol Ba(OH)2 phản ứng với 0,024 mol NaHCO3 và 0,006 mol KHCO3.

Phản ứng : OH   HCO3  CO32  H 2 O ; Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

số mol OH- dư = 0,01 mol; tạo thành 0,03 mol CO32 . Tạo kết tủa : Ba 2  CO32  BaCO3 có lượng CO32 dư = 0,01 mol.

 trong dung dịch X còn : 0,01 mol OH- dư và 0,01 mol CO32 .

N

H

Ơ

N

 khi phản ứng với HCl đến khi bắt đầu có khí thì hết 0,02 mol HCl  V = 80 ml  Chọn đáp án C. Câu 66. X có 18.3+3 = 57 nguyên tử C Công thức chung của X là C57H116-2kO6 (với k là số liên kết  trong phân tử) 0

Y G

Đ ẠO

X + 5Br2  sản phẩm 0,03  0,15 (mol)  Vdd Br2  n.CM  0,15.1  0,15 lit  150ml

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án D. Câu 67. Từ phản ứng cuối suy ra CH2O2 là HCOOH vậy Z là HCOONa. Từ phản ứng thứ 2, T phải là HCHO Vậy X phải là HCOOCH2OOCCH3 suy ra Y là CH3COONa + X thuần chức + X có gốc HCOO nên có tráng gương và làm mất màu nước brom. + M(Y) = 82 + T là anđehit fomic  Chọn đáp án B. Câu 68. Xét lần lượt từng thí nghiệm: (a)  (CH3COO)2Ca + CH3COOH (thỏa) (b)  Na(AlO2) (thỏa) (c) không pư (d) có tạo kết tủa Cu(OH)2 (e) có tạo kết tủa BaSO4  Chọn đáp án D. Câu 69. Các phát biểu: (1) Fe, Cr là kimẩoại nặng. (Dựa vào khối lượng riêng d để xác định, kim loại nặng hay nhẹ) (2) H 2SO 4  2NaNO3  HNO3  Na 2SO 4 . (Chú ý dùng NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

 ( goc hidrocachon )  k  ( COO)  8  3  5  n X  0, 03 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

2,37mol l,71mol  1, 71(83  0,5k)  57.2,37  k  8

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

t C57 H116 2k O6  (83  0,5k)O 2   57CO 2  (58  k)H 2 O

D

IỄ N

(3) Độ dẫn điện: Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O chỉ có tác dụng làm trong nước chứ không khử trùng được nước. (5) Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt. (6) Kim loại kiềm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy các hiđroxit hoặc muối. (7) Crom là kim loại có tính cứng cao, với từng hàm lượng crom sử dụng điều chế thép sẽ cho tính cứng của thép khác nhau.  Chọn đáp án C. 96,3 Câu 70. Nếu A không tạo kết tủa: n C2 Ag2   0, 40125 (mol) 240

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n C2 H2  0, 40125 (mol)  n A  1,5n C2 H2  0, 601875 (mol)

 m X  0, 40125.26  0, 601875.M A  21, 4  M A  18, 22(L)

 A có tạo kết tủa:

Ơ

N

m  26x  1,5x.(14n  2)  21, 4  x  0, 2 n C2 H2  x  X   n Cn H2 n2  1,5x m kt  240x  1,5x.(14n  105)  96,3 n  4

H

 CH  C  CH 2  CH 3

N N H Ư

 m O(X)  13, 71%  m O  28  1, 2.27   m O  9, 6 (gam)  m  9, 6  1, 2.27  28  70 (gam)

G

m CR  m Fe(X)  28(gam)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án C. Câu 72. Các phát biểu: 1, 2. 1. Sai. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. 2. Sai. Dung dịch CH3COOH là chất điện li yếu. men 3. Đúng. C2H5OH + O2    CH3COOH + H2O 4. C2H2 có tham gia phản ứng với AgNO3/ NH3 cho kết tủa C2Ag2 màu vàng. Đây là phản ứng thế H của ank-l-in, không phải phản ứng tráng bạc. 5. Triolein là chất béo có chứa các gốc axit béo không no  tồn tại dạng lỏng.  Chọn đáp án D. Câu 73. Nhận thấy bên anot điện phân Cl- trước rồi đến H2O Bên catot điện phân Cu2+ rồi đến H2O 17, 675  0,125.(64  71) Khối lượng dung dịch giảm gồm CuCl2: 0,125 mol và CuO  0, 01 mol 80  dung dịch Y chứa Cu2+ : 0,265 mol và H+ : 0,02 mol, SO42-, Na+ Khi thêm bột Fe xảy ra phản ứng: Fe + 2H+  Fe2+ + H2 và Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu Chất rắn thu được gồm Cu: 0,265 mol, Fe dư: m= 18 - 56.(0,265 + 0,01) + 0,265.64 = 19,56 gam.  Chọn đáp án B. Câu 74.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Y  NaOH  X  NaOH  n Al(X)  n NaOH  1, 2(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

 Al H  NaOH:1,2  mol  t0  Y   2 Câu 71. X  Fe  CR : 28 (gam) O 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Chọn đáp án B.

n  0, 054 (mol) n CO2  0, 054 (mol); n H2O  0, 063 (mol)   C n H  0,126 (mol)

a b  C : H  3 : 7  X : C3 H 7 NO 2

 n X  0, 018 (mol)  m X  1, 602 (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 NaOH : 4x (mol)  t(g) muoi 1, 602(g)X    KOH : x (mol) 5x (mol) H 2 O  n X  n OH  5x  0, 018  x  0, 0036(mol) BTKL   t  m X  m NaOH  m KOH  m H2O  2, 0556 (g)

 Chọn đáp án A.

N

H

Ơ

N

 NaOH  Na dd   H2O CO 2 Câu 75. Bài toán: m (gam) Ba    Ba(OH) 2  0 H 2 : a(mol) 

Y

    n O(hh )  n NaOH  2n Ba (OH )2  n H2O  0, 06

 m  m Na  m Ba  m O  0,12.23  0,14.137  0, 06.16  2, 29 (gam)

G

BTNT O

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án B. Câu 76. Z và T có nhiệt độ sôi thấp nhất  2 khí  CH3NH2 và NH2 mà xét độ pH của Z > T  Tính bazơ của Z > T  Z là CH3NH2 và T là NH3. xét độ pH của X và Y thấy X có tính axit còn Y có tính bazơ  X là phenol còn Y là anilin. Xét từng phát biểu: + CH3NH2 và NH3 có tính bazơ làm quỳ ẩm chuyển xanh. + Dung dịch phenol có tính axit và dung dịch anilin, CH3NH2, NH3 có tính bazơ. + X tác dụng với nước brom cho 2,4,6-tribromphenol (kết tủa trắng); Y tác dụng nước brom cho 2,4,6tribromanilin (kết tủa hắng). + Dung dịch phenol có tính axit và dung dịch anilin có tính bazơ tuy nhiên tính axit, bazơ quá yếu không đổi màu quỳ tím nên không phân biệt được.  Chọn đáp án D. Câu 77. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: (b), (c), (e), (f). (a) Vì FeS sinh ra tan trong H2SO4. (b) H 2S  CuSO 4  CuS   H 2SO 4 (c) CO 2  Na 2SiO3  H 2 O  Na 2 CO3  H 2SiO3 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U  0,34 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

.Q

n NaOH  2n Ba  OH)2  2n H2

TP

BTNT H

Đ ẠO

    n H2O 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 a = 0,14 (mol)  n Na   n NaOH  0, 4  0,14.2  0,12 (mol)

ÀN

(d) CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3   H 2 O

IỄ N

Đ

CaCO3  CO 2  H 2 O  Ca  HCO3  2

D

(e) Al2  SO 4 3  6NH 3  6H 2 O  3  NH 4 2 SO 4  2Al(OH)3  (f) Al2  SO 4 3  3Ba(OH) 2  2Al(OH)3  3BaSO 4 

 Chọn đáp án D. Câu 78. Gọi số mol của CO2 và H2O là x, y  x + y = 0,55 Có m dd giảm = m  m CO2  m H2O  2  19, 7  44x  18y Giải hệ  x = 0,3 và y = 0,25 Bảo toàn nguyên tố O  số mol O trong X là: 0,3.2 +0,25- 0,3.2 =0,25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Có nC : nH : nO = 0,3 : 0,5 : 0,25 = 6:10:5  X có CTPT là C6H10O5: 0,05 mol Nhận thấy nX: nNaOH = 0,05 : 0,1 = 1: 2 mà thủy phân X tạo nước và một chất hữu cơ Y  X có cấu tạo HOCH 2 CH 2 COOCH 2 CH 2 COOH hoặc CH 3CH(OH) COOCH  CH 3  COOH  B sai.

4

n NaOH  xn M x  n NH (Z)  1, 085(mol)  xn M x  1, 06(mol)

B

4

  n K  (Z)  2n SO2 (Z)  xn M x -n NH ( Z)  0,125 (mol) 4

4

10 00

BTDT

    n KNO3  0,125(mol)  b sai BTNT K

Ó

A

m M(OH)x  m M  m OH  m M  42,9  (1, 085  0, 025).17  24,88 (gam)

-H

 m Z  m M x (Z)  m K  (Z)  m NH (Z)  mSO2 (Z)  88, 285(gam)  a sai 4

4

  m H2O  m X  m H2SO4  m KNO3  m Z  m Y

Ý

-L

 m H2O  31,12  0, 605.98  0,125.101  88, 285  0, 2.29, 2  8,91 (gam)

ÁN

 n H2O  0, 495(mol)

2n H2SO4  4n NH (Z )  2n H2O

TO

BTNT H

4

2

 0, 06 (mol)

N Ơ H N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n BaSO4  0, 605 (mol)  n SO2 (Z)  n H2SO4  0, 605 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

4

    n H2 

Y

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

n NH3  0, 025  mol   n NH  Z   0, 025  mol 

BTKL

U

CO 2  NO  H 2 O  0, 2(mol)Y  , M Y  29, 2 NO 2  H 2 Mg 2 BaCl2  2   BaSO 4 : 0, 605(mol) Fe  Z K M(OH) x : 42,9 (gam) NaOH;1,085 mol   NH   n NH3  0, 025 (mol) 4  2 SO 4

Mg Fe 2SO 4 HKNO  3 31,12 (gam) X   Fe O  3 4 FeCO3

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tách nước Y thu được CH2=CH-COOH: không có đồng phân hình học  A đúng. Đốt cháy Y C3H6O3 thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1  C đúng. X chứa nhóm chức COOH nên X phản ứng NH3  D đúng.  Chọn đáp án B. Câu 79.

    n NO  n NO2  n KNO3  n NH (Z)  0,1(mol)

Đ

BTNT N

4

D

IỄ N

   n CO2 (Y)  n Y  n NO  n NO2  n H2  0, 04(mol)   n FeCO3 (X)  0, 04(mol)

 % FeCO3 (X) 

BTNT C

0, 04.116 .100%  14,91%  c sai 31,12

n NO  a a  b  0,1 a  0, 04    n NO2  b 30a  46b  29, 2.0, 2  0, 06.2  0, 04.44 b  0, 06 2n CO2 (Y)  n NO  n NO2  n H2O  3n KNO3  3n FeCO3 (X) BTNT  O    n Fe3O4  X    0, 06  mol  4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

B

Do Y có 7C nên chỉ có thể là Gly2Ala hoặc GlyVal n 0, 66 N N   4, 4 n E 0,15

-H

Ó

A

Do số N của X là 2 còn của Y tối đa là 3 nên Z có số N lớn hơn 4,4. Mặt khác, số C của Z là 11 nên ta suy ra công thức thỏa mãn của Z là: Gly4Ala .  Y là GlyVal (vì thủy phân thu được Gly, Val, Ala).

ÁN

-L

Ý

X : Gly 2  a mol  a  b  c  n hh  0,15 a  0, 015    Y : GlyVal  b mol  132a  174b  317c  m hh  42, 63  b  0, 015  2a  2b  5c  n  0, 66 c  0,12 N   Z : Gly 4 Val  c mol  

TO

- %m O(Y)  16.3 /174  27,58%  A sai - Tổng số liên kết peptit: 1 + 1+ 4 = 6  B sai - Z là Gly4Ala  C đúng - Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,15 mol  D sai  Chọn đáp án C.

H N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

m E  m CONH  m CH2  m H2O  43.0, 66  0,825.14  18v  42, 63  v  0,15

Y .Q

TP Đ ẠO G N H Ư

 u  0,825

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t 2COOK  0,5O 2   CO 2  K 2 CO3  0, 66  0,165  t0  N 2  2H 2 O Đốt muối T: 2NH 2  O 2  0, 66  0,33 CH  1,5O  CO  H O 2 2 2  2 0,825  1, 2375

U

CONH : 0, 66 COOK : 0, 66    O 2 :1,7325  KOH:0,66 42, 63(gam)E CH 2 : u   T  NH 2 : 0, 66   K 2 CO3 : 0,33 H O : v CH : u  2  2

Ơ

N

Mg : x 24x  56y  31,12  0, 06.232  0, 04.116  x  0,15 d sai X    Fe : y 2x  2.(y  3.0, 06  0, 04)  xn M x  1, 06  y  0,16 e dung  Chọn đáp án B. Câu 80. Phương pháp: Quy đổi hỗn hợp pepit thành: CONH, CH2 và H2O (với số mol H2O bằng số mol hỗn hợp). Hướng dẫn giải: X là Gly2 Quy đổi hỗn hợp pepit thành: CONH, CH2, và H2O (với số mol H2O bằng số mol hỗn hợp)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 233; Ba = 137. Câu 41. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Fe3+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+. Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 43. Các phát biểu nào sau đây về nguyên tố silic và hợp chất của silic không đúng: A. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương, có tính bán dẫn, còn Si vô định hình là chất bột màu nâu. B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi trong vỏ Trái đất. C. Silicagen là muối kim loại kiềm của axit H2SiO3 có tác dụng hút ẩm và hấp phụ nhiều chất. D. Silic siêu tinh khiết được dùng làm chất bán dẫn. Câu 44. Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. cô cạn ở nhiệt cao. B. hiđro hóa (xúc tác Ni), C. xà phòng hóa. D. làm lạnh. Câu 45. Trong phòng thí nghiệm, khí c được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:

Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. NO CO2, H2, Cl2. C. N2O, NH3, H2, H2S. Câu 46. Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. Tristearin. B. Saccarozơ. Câu 47. [Cho sơ đồ phản ứng sau: Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. N2, CO2, SO2, NH3. C. Glyxin.

D. Etylamin.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 FeSO 4  X  NaOH du  NaOH  Y K2Cr2O7   Cr2(SO4)3   NaCrO2   Na2CrO4 Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là A. K2SO4 và Br2. B. NaOH và Br2. C. H2SO4 (loãng) và Br2. D. H2SO4 (loãng) và Na2SO4. Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni...). C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) có 6 electron ở lớp ngoài cùng. D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính. Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-l,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. C. Tơ visco là tơ tổng hợp. D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 50. Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô. C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl. D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 51. Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Tinh bột. Câu 52. Hợp chất X (hay còn gọi là corinđon) được dùng làm đồ trang sức, chế tạo các chi tiết trong các ngành kĩ thuật chính xác như chân kính đồng hồ, thiết bị phát tia lade....Hợp chất X là A. Fe3O4. B. Na3AlF6. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 53. Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A.50,5. B.39,5. C.53,7. D.46,6. Câu 54. Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 2,8. C. 1,12. D. 1,68. Câu 55. Cho các dung dịch: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozo, saccarozo, etanol, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với đồng (II) hiđroxit là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 56. Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozo. Tính khối lượng glucozo cần có để thu được 23 lít ancol etylic nguyên chất. Biết hiệu suất cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml? A. 45 kg. B. 72 kg. C. 29 kg. D.36kg. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn m gạm hỗn hợp X gồm một amin, một amino axit và 1 peptit thu được 3,36 lít N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,075. C. 0,225. D. 0,3. Câu 58. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ? A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

=7

>7

Hoa sẽ có màu

Lam

Trắng sữa

Hồng

Ơ

<7

H

pH đất trồng

N

B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. C. Phản ứng hùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 59. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng.

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. có màu lam. B. có màu hồng. C. có màu trắng sữa. D. có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. B. Tinh bột dễ tan trong nước. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 61. Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A.4. B.6. C.5. D.7. Câu 62. Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A.5. B.3. C.4. D.1. Câu 63. Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là A.4. B.3. C.1. D.2. Câu 64. Cho các phát biểu sau: (1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ. (2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường. (3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa 2 liên kết peptit. (4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV. (5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom. (6) Ancol isopropylic và N-metylmetanamin có cùng bậc. Những phát biểu đúng là A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5) C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 65. Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182 gam. B. 3,94 gam. C. 1,97 gam. D. 2,364 gam. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 0,92 gam glixerol; 2,78 gam natri panmitat và m gam natri oleat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử X có 5 liên kết  . B. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. C. Giá trị của m là 3,04. D. Khối lượng phân tử của X là 858. Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 

H (2) X1  X 2   X3  H 2O

enzim (1) Glucozo   2X1  2CO 2

H

 X1  X 2  X 4 (2) Y  C7 H12 O 4   2H 2 O  0

xt (4) X1  O 2   X 4  H 2O

t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là: A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1. C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro. D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3. (b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng. (c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Cho các khẳng định sau: (1) Hỗn hợp Ag và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan trong dung dịch HCl dư. (2) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu vàng của dung dịch chuyển dần sang màu cam. (3) Cr(OH)3 và Cr2O3 đều là các chất lưỡng tính, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng. (4) Fe và Cr tác dụng với HCl trong dung dịch với cùng tỉ lệ mol. (5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Fe(NO3)2. (6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 22,40 lít. B. 26,88 lít. C. 44,8 lít D. 33,60 lít. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Tác dụng với dung dịch Br2

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. Câu 77. Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau: M + dung dịch muối X  kết tủa + khí Thí nghiệm 1 X + dung dịch muối Y  Y Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3 X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng Thí nghiệm 4 Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C.M<Z<X<Y. D. Y < X < Z < M. Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối Y và một ancol Z. Đun nóng lượng ancol Z ở trên với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,25 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Z

Hợp chất có màu tím Quỳ đổi màu xanh Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Tác dụng với Cu(OH)2 Quỳ tím ẩm

A

X Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Giá trị của (mmax - mmin) là A. 18,58. B. 14,04. C. 16,05. D. 20,15. Câu 72. Có các phát biểu sau: (a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc. (c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn. (d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (f) Tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ nitron; tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 73. Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là A. 48,28%. B. 23,3%. C. 46,15%. D. 43,64%. Câu 74. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần thể tích O2 (đktc) tối thiểu là A. 14,56 lít. B. 17,92 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít. Câu 75. Lấy m gam P2O5 cho tác dụng với 338 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 3m gam chất rắn. Giá trị x gần nhất với A. 11,35. B. 11,40. C. 11,30. D. 11,45. Câu 76. Tiến hành thi nghiệm với các chất X, Y, z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 96,1 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. B. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 25,5 gam. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp A gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2. Dung dịch X tác dụng được với tối đa 20,16 gam Cu, thu được dung dịch Y và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác, dung dịch X cũng phản ứng với tối đa 0,87 mol Ba(OH)2, thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong A, oxi chiếm 24,407% về khối lượng. Phần trăm khối lượng NO2 trong T có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,75% B. 33,85% C. 46,54% D. 29,35% Câu 80. Hỗn hợp A gồm X là este của amino axit (no, chứa 1-NH2; 1 -COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ glyxin và alanin (nY : nZ = 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amino axit (trong đó có 0,3 mol muối của glyxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số mol của Z là 0,1 mol. B. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol. C. Y là (Gly)2(Ala)2. D. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 41B 42B 43C 44B 45B 46A 47C 48A 49D 50A 51C 52C 53A 54C 55B 56A 57D 58D 59B 60B 61C 62C 63A 64A 65C 66C 67D 68B 69A 70D 71B 72A 73C 74A 75A 76D 77D 78D 79D 80D HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SÔ 10 3+ Câu 41. Ion Al có tính oxi hóa yếu nhất.  Chọn đáp án B. Câu 42. Xét từng phát biểu: +) A. Sai. Vì các kim loại có khối lượng riêng khác nhau như Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất d = 0,5 g/cm3 < d(H2O). +) B. Đúng. Vì kim loại nhường e nên tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. +) C. Sai. Vì một số kim loại có nhiều số oxi hóa như: Fe, Cr,... +) D. Sai. Vì kim loại thủy ngân (Hg) ở dạng lỏng.  Chọn đáp án B. Câu 43. Phát biểu trên sai vì silicagen chính là H2SiO3 được sấy khô, còn muối kim loại kiềm của axit H2SiO3 như Na2SiO3, K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.  Chọn đáp án C. Câu 44. Dầu thực vật tạo bởi các gốc axit béo không no nên muốn trở thành mỡ rắn, bơ nhân tạo phải hidro hóa các gốc axit này thành các gốc axit béo no.  Chọn đáp án B. Câu 45. +) Khí C được điều chế bằng cách cho dung dịch B tác dụng với chất rắn A ở nhiệt độ thường. +) Khí C được thu bằng cách đẩy không khí và ngửa bình nên C không phản ứng với O2 ở nhiệt độ thường và nặng hơn không khí. Các khí thỏa mãn: NO2: (A: Cu; B: HNO3) Cl2 (A: KMnO4; B: HCl đặc) CO2 (A: CaCO3; B: HCl loãng) SO2 (A: Cu; B: H2SO4 đặc). Dãy các chất thỏa mãn: NO2, Cl2, CO2, SO2. Loại các đáp án khác vì: +) H2 nhẹ hơn không khí, +) N2 nhẹ hơn không khí, điều chế bằng cách nhiệt phân NH4NO2. +) N2O được điều chế bằng cách nhiệt phân NH4NO3  Chọn đáp án B. Câu 46. Tristearin là triglixerit nên không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.  Chọn đáp án A. Câu 47. Các phản ứng:

K 2 Cr2 O7  7FeSO 4  H 2SO 4  3Fe 2 SO 4 3  K 2SO 4  Cr2 SO 4 3  7H 2 O Cr2  SO 4 3  8NaOH  2NaCrO 2  4H 2 O  3Na 2SO 4 NaCrO 2  4NaOH  2Br2  Na 2 CrO 4  4NaBr  2H 2 O

 Chọn đáp án C. Câu 48. Xét các phát biểu:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

Al Z   O2  HCl 18, 2  gam  Y   Câu 53. 15(gam) Fe  H 2 : 0,3 mol Mg  m  mX nO  Y  0, 2  n H2O  0, 2 16 Có n(H2) = 0,3 mol. Bảo toàn H: n(HCl) = 2.n(H2O) + 2.n(H2) = 1 mol.  m(muối) = mx + m(Cl-) = 15 + 1.35,5 = 50,5 (gam).  Chọn đáp án A. Câu 54. Có nAl = 14,58 : 27 = 0,54 mol. Gọi số mol N2 là a, số mol NH4NO3 tạo ra có thể b. Bảo toànN: n HNO3  3.n Al NO3   2.n N2  2.n NH4 NO3  2  3.0,54  2a  2b

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

B. Sai vì trùng ngưng buta-l,3-đien với stiren có xúc tác Na thu được cao su buna-S. C. Sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp. D. Đúng. Phương trình hóa học điều chế: nHOOC-C6H4-COOH + nHO-CH2-CH2-OH  (-CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O.  Chọn đáp án D. Câu 50. Điều kiện ăn mòn điện hóa: +) Các điện cực phải khác chất nhau +) Các điện cực phải tiếp xúc với nhau +) Các điện cực cùng tiếp xúc với một dung dịch điện li Xét từng đáp án A. Xuất hiện 2 điện cực là Fe và Cu  là ăn mòn điện hóa. B. Không phải là ăn mòn điện hóa vì không có dung dịch chất điện li. C. Đây là ăn mòn hóa học. D. Không có cặp điện cực nên không phải là ăn mòn điện hóa.  Chọn đáp án A. Câu 51. Fructozơ chiếm 40% trong mật ong.  Chọn đáp án C. Câu 52. Thành phần chính của X là tình thể Al2O3.  Chọn đáp án C.

N

H

Ơ

N

A. Đúng. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. B. Sai. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 - 2% khối lượng C. C. Sai. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26: 1s22s22p63s23p63d64s2) có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. Sai. Al không phải chất lưỡng tính.  Chọn đáp án A. Câu 49. Xét từng phát biểu: A. Sai vì trùng hợp stiren thu (Có C6 H 5CH  CH 2 ) thu được polistiren.

3

Bảo toàn e: 3.n Al  10.n N2  8.n NH4 NO3  3.0,54  10a  8b Giải hệ: a = 0,05; b = 0,14 Thể tích khí N2 là: VN2 = 0,05.22,4 = 1,12(l)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Chọn đáp án C. Câu 55. Các dung dịch phản ứng với Cu(OH)2: axit axetic, etilen glicol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin.  Chọn đáp án B. Câu 56. Khối lượng của C2H5OH nguyên chất: 23.0,8 = 18,4 (g) enzim C6 H12 O6    2CO 2  2C2 H 5OH

Ơ

N

18, 4.180 H 80%  45(kg)  18, 4(gam) 2.46.80%

H N Y TR ẦN

Câu 59. CaO  H 2 O  Ca  OH 2 nên pH > 7  hoa có màu hồng.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án B. Câu 60. Tinh bột không tan trong nước lạnh, tan một phần trong nước nóng tạo nên dung dịch hồ tinh bột.  Chọn đáp án B. Câu 61. Các chất thỏa yêu cầu đề bài là AgNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3.  Chọn đáp án C. Câu 62. Các đồng phân thỏa mãn: HCOO-CH=CH-CH2. HCOO-C(CH3)=CH2. HCOO-CH2-CH=CH2. CH3-COO-CH=CH2.  Chọn đáp án C. Câu 63. Các kim loại tác dụng được với dung dịch sắt (III) sunfat là Na, Al, Cu, Fe.  Chọn đáp án A. Câu 64. 2. chỉ có 4 amin ở thể khí: CH3NH2, CH3-NH-CH3, CH3-CH2-NH2, (CH3)3N. 3. Trong phân tử đipeptit chỉ chứa 1 liên kết peptit.  Chọn đáp án A. Câu 65. n CO2  0, 02(mol);

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

N

G

Đ ẠO

 Chọn đáp án D. Câu 58. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop áp dụng cho phản ứng cộng HX vào anken bất đối xứng. Quy tắc Maccopnhicop: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dưong) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít H hơn).  Chọn đáp án D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nhận thấy: n HCl  n N  2.n N2  0,3 mol

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 Chọn đáp án A. 3,36 Câu 57. n N2   0,15mol 22, 4

D

n OH  n NaOH  2.n Ba (OH)2  0,1.(0, 06  0,12.2)  0, 03(mol); n Ba 2  0, 012  mol 

Do

n OH n CO2

0, 03  1,5  CO2 phản ứng với OH- tao CO32- (a mol) và HCO32- (b mol) 0, 02

Ta có hệ : Bảo toàn điện tích : 2a + b = 0,03 Bảo toàn C : a + b = 0,02 Giải hệ : a = b = 0,01. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta thấy n CO2  n Ba 2  nên lượng kết tủa tính theo CO32-. 3

 m BaCO3  n CO2  0, 01197  1,97  g  3

 Chọn đáp án C. C3 H 5 (OH)5 : 0, 01   C15 H 31COONa : 0, 01 Câu 66. X  H 2 O  C H COONa : m(g)  17 33

N

xt , t o

H

Ơ

 X có công thức thu gọn: C15 H 31COOC3 H 5  OOCC17 H 33  2

Y

N

 n C17 H33CCOH  n C17 H33COONa  0, 02mol  m C17 H33COONa  0, 02.304  6, 08  g 

B

 X4 là CH3COOH (3). C7 H12 O 4  2H 2 O  C2 H 5OH  X 2  CH 3COOH

10 00

 X2 là HOOC-C2H4-OH (2) . C2 H 5OH  HOOC  C2 H 4  OH  C2 H 5OOC  C2 H 4  OH  H 2 O

-L

Ý

-H

Ó

A

 X3: C2H5OOC-C2H4-OH  X3 tạp chức; X2 có 6 H; Nhiệt độ sôi của CH3COOH > C2H5OH và Y có 2 đồng phân cấu tạo  Chọn đáp án D. Câu 68. Xét từng phát biểu: (a) 3NaOH  AlCl3  Al(OH)3  NaCl

ÁN

 dung dịch thu được 1 muối. (b) Fe3O 4  4H 2SO 4  FeSO 4  Fe 2  SO 4 3  4H 2 O

 dung dịch thu được 2 muối.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 X1 làC2H5OH (4). C2 H 5OH  O 2  CH 3COOH+H 2 O

H Ư

N

G

Đ ẠO

B. Đúng. Vì có 2 mạch hở nên 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. C. Sai. Giá trị của m là 6,08 D. Đúng. Phân tử khối của X là 858.  Chọn đáp án C. Câu 67. Các phản ứng: (1). C6 H12 O6  2C2 H 5OH  2CO 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

A. Đúng. Phân tử X có 5 liên kết   3COO  2C C 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét các đáp án:

ÀN

(c) 2CO 2  Ca  OH  2  Ca  HCO3  2

D

IỄ N

Đ

 thu được 1 muối. (d) Cu + Fe2(SO4)4 dư  CuSO4 + FeSO4  thu được 3 muối (e) KHSO 4  NaHCO3 (1:1)  K 2SO 4  NaSO 4  CO 2  2H 2 O  thu được 2 muối (g) Al  4HNO3  Al  NO3 3  NO  H 2 O

 thu được 1 muối. Số thí nghiệm thu được 2 muối: 2.  Chọn đáp án B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 69. Xét từng phát biểu: (1) Sai. Fe3O 4  HCl  FeCl2  FeCl3  H 2 O Ag không phản ứng tiếp được. (2) Đúng. 2CrO 24 (vàng) + 2H+  Cr2 O72 (da cam) + H2O. Nên khi nhỏ dung dịch axit vào K2ClO4,

H

Ơ

N

dung dịch chuyển dần từ màu vàng sang màu cam. (3) Sai. Cr2O3 không tan trong NaOH loãng. (4) Đúng. Chúng cùng thể hiện hóa trị II.

N H Ư

 VO2  33, 6 lít.

TR ẦN

 Chọn đáp án D. Câu 71. Phân tích đồ thị khi cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. - Đoạn (1):  tăng chậm do chỉ có BaSO4 H+ + OH-  H2O

10 00

B

Ba 2  SO 42  BaSO 4

A

- Đoạn (2): trung hòa hết H+  bắt đầu có kết tủa Al(OH)3   tăng mạnh hơn. Al3+ + 3OH-  Al(OH)3

Ó

- Đoạn (3):  tăng yếu lại do BaSO4 đạt cực đại, chỉ còn Al(OH)3 tăng.

ÁN

-L

Ý

-H

- Đoạn (4): cả 2  đều đạt cực đại, Al(OH)3 bắt đầu bị hòa tan   giảm dần. Al(OH)3 + OH-  AlO2- + 2H2O - Đoạn (5): Al(OH)3 tan hết, kết tủa chỉ còn BaSO4 Áp dụng: Xét tại 0,27 mol Ba(OH)2: BaSO4 vừa đạt cực đại. n SO2  n BaSO4  n Ba (OH)2  0, 27 (mol) 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

G

Đốt cháy X hay Y đều cần lượng O2 như nhau cho nên n O2  0,5.3  1,5mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

(6) Sai. Tính chất đặc trưng của sắt (III) là tính oxi hóa.  Số phát biểu đúng: 3.  Chọn đáp án A. Câu 70. Ta có thể quy đổi hỗn hợp X về C2H4. BTKL: mX =10,8 + 0,2.16 = 14  n C2 H4  0,5mol

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(5) Đúng. Vì Fe  NO3  2  AgNO3  Fe  NO3 3  Ag

ÀN

 n Al2 SO4   0, 09  n Al3  0,18  n Al(OH)3  0,18 3

D

IỄ N

Đ

m max  m Al(OH)3 max  m BaSO4 Ta có:   m max  m min  m Al(OH)3 max  0,18.78  14, 04 (gam) m min  m BaSO4  Chọn đáp án B. Câu 72. Xét từng phát biểu: (a) sai do glucozơ no. (b) sai do cả 2 đều tráng bạc. (c) sai. (d) đúng vì canxi panmitat kết tủa. (e) sai vì amilozơ có mạch không phân nhánh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(f) sai vì tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là: 1.  Chọn đáp án A. Câu 73.

N

H

Ơ

N

MgCl2 Mg : 0,12mol O 2 Ag  AgNO3 0,36 mol HCl   X   Y FeCl2   85, 035gam   Fe : 0,12mol Cl2 AgCl FeCl 3  Khi cho X tác dụng với HCl chỉ có oxit tham gia phản ứng. Bảo toàn nguyên tố H  n H2O  0,5n HCl  0,18 mol.

Y

TO

ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án C. Câu 74. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức  X có 6 O  X có 7 C  X là C3H5(OCOH)2(OCOCH3) hay C7H10O6. 1 Cho m gam X  0,3 mol NaOH  n X  n NaOH  0,1 mol 3 13 Đốt m gam X: C7 H10 O6  O 2  7CO 2  5H 2 O 2 13  n O2  n X  0, 65 mol  VO2  dktc   0, 65  22, 4  14,56  lit  2  Chọn đáp án A. 3m Câu 75. Xét tỉ lệ: k  3 m  sản phẩm có Na3PO4 (a mol) và NaOH dư (b mol) n Na 3PO4 a  n P2O5   2 2 Bảo toàn nguyên tố Na: 3a + b = 0,338.2 = 0,676 164a  40b Lại có: 3 a 142. 2 0,16 Giải hệ: a = 0,16 và b = 0,196  m  .142  11,36  gam  2  Chọn đáp án A. Câu 76. Để ý rằng Z phản ứng Br2 tạo kết tủa trắng, trong các đáp án chỉ có anilin  Chọn đáp án D. Câu 77. Xét từng thí nghiệm: - Từ thí nghiệm 1, có khí thoát ra, chứng tỏ kim loại đó có tác dụng với H2O  M là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U G

Đ ẠO

TP

.Q

Gọi số mol O2: x mol và số mol Ag: y mol Bảo toàn nguyên tố Cl  Số mol AgCl là : 2x + 0,36 143,5.(2x  0,36)  108y  85, 035  x  0,105 Ta có hệ   0,12.2  0,12.3  y  0, 09.4  2x  y  0, 03  %VO2  46,15%

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bảo toàn nguyên tố O  n O2  2n H2O  n O2  0, 09 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

- Từ thí nghiệm 2  tính khử của Y < X nên X đẩy được Y ra khỏi muối của nó. - Từ thí nghiệm 3  tính khử của X < Z - Từ thí nghiệm 4  tính khử của Z < M Vậy thứ tự tính khử của các kim loại theo thứ tự tăng dần: Y < X < Z < M.  Chọn đáp án D. Câu 78. Nhận thấy X thủy phân trong NaOH thu được 1 muối và 1 ancol  X chứa 1 axit và este có CTTQ là CnH2nO2 Có số mol anken là 0,25 mol  số mol este là 0,25 mol và số mol axit là 0,15 Đốt X tạo cho n CO2  n H2O mà m bình tăng = m CO2  m H2O  96,1

Y

 n CO2  n H2O  96,1: 62  1,55 mol

CO 2 , NO, NO 2  

-H

Ó

A

549m(gam)

Ý

Fe3 : 0,54 mol   H : 0,12 mol X   NO3 :1, 46 mol SO 24 : 0,14mol

ÁN

-L

Fe : 0,5s S : 0,14   HNO3 :2mol    O  CO 2  

90,4 gam 

H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

1180m  gam 

  2 Fe  Cu:0,315 mol   Cu 2 : 0,315 mol+NO   H 2 O SO 2  4  NO3 Fe(OH)3 Ba  OH 2 :0,87 mol    BaSO 4 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

CH 3COOH : 0,15 mol Nhận thấy X + NaOH  1 muối và 1 ancol   CH 3COOC3 H 7 : 0, 25 mol +) % axit = 0,15. 60 : (0,15. 60 + 0,25.102) = 26,09% và % este = 73,91%  A sai +) Axit có 1 Cấu tạo CH3COOH và este có 2 cấu tạo CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2  B sai +) Tổng phân tử khối 2 chất trong X là 60 + 102 = 162  C sai +) Khối lượng của este là 0,25.102 = 25,5 gam  D đúng  Chọn đáp án D. Câu 79. Do X + Cu  sinh khí NO  X chứa H+ và NO32-  X chứa Fe3+ Quy đổi A về Fe, S, O và CO2. Ta có sơ đồ phản ứng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

TP

 axit : C2 H 4 O 2 : 0,15 Sử dung đường chéo và tỉ lệ mol axit: este = 0,15:0,25 = 3:5    este : C5 H10 O 2 : 0, 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 số C trung bình của X là : 1,55 : 0,4 = 3,875

Khi thêm Cu vào X có khí NO (a mol) thoát ra  n H  4a(mol), n H2O  2a(mol) Có m(dung dịch tăng) = m(Cu) - m(NO) - m(H2O)  18,18 = 20,16 - 30a - 2a.l8  a = 0,03 mol  n(H+) = 4a = 0,12 mol. Có n OH  n H  3.n Fe OH)3  0,87.2  0,12  3x  x  0,54 mol  n BaSO4 

90, 4  0,54.107  0,14 (mol) 233

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTĐT: n NO  2.n SO2  3.n Fe3  n H  n NO  2.0,14  3.0,54  0,12  n NO  1, 46(mol) 3

4

3

Bảo toàn nguyên tố H: n H2O 

3

2  0,12  0,94(mol) 2

N

Bảo toàn khối lượng: 1180m + 2.63 = 0,54.56 + 0,14.96 + 1,46.62 + 0,12 + 549m + 0,94.18  m = 0,04. Có n O X   0, 72  n O  n CO2

Ơ

Mà 16n O  44.n CO2  1180.0, 04  0,54.56  0,14.32

H N Y

n

Ala

N

=0,55 - 0,3 - 0,05 = 0,2  p = 2; q = 1

10 00

B

Vậy Y là Gly2Ala2 ( C10 H18 N 4 O5 ); Z là Gly2Ala ( C7 H13 N 3O 4 )  (C đúng)  n H2O  9  0, 05  6,5  0,1  1,1mol  (B đúng)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án D.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tacó: 0,05p + 0,1q =

TR ẦN

H Ư

y  z  7   y  2z  a  0, 5 Với 2  y, z  5 thì chọn y = 4; z = 3  a = 0,05  (A đúng) Gọi số mắt xích Ala của Y và Z lần lượt là p và q

G

y  z  7 Gọi số mặt xích của Y và Z lần lượt là y và z khi đó  0, 05  ya  2za  n NaOH  0,55

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

Gọi số mol của NO và NO2 là a, b. a  b  2  1, 46 a  0, 4   %NO 2  29,32% Ta có hê:  30a  46b  0, 08.44  549.0, 04 b  0,14  Chọn đáp án D. Câu 80. Dễ thấy nX = nancol = 0,05 mol; đặt nY = a; nZ = 2a

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải hệ trên: n O  0,56; n CO2  0, 08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ? A. Vonfram. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 42. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm A. ns2np1. B. ns1. C. ns2np5. D. ns2np2 Câu 43. Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 44. Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 45. Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2 B. H2SO4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 46. Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ? A. Valin B. Axit glutamic C. Lysin D. Alanin Câu 47. Tại sao nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ? A. Nhẹ, bền đối với không khí và nước. B. Có màu trắng bạc, đẹp. C. Dẫn điện tốt. D. Dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. Câu 48. Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 49. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp ? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 50. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y  Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước? A. Mg B. Be C. Ca D. Sr Câu 53. Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 30%.. B. 45%. C. 65%. D. 55 %. Câu 54. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 Câu 55. Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2) 4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là A. X3, X4. B.X2, X5. C. X2, X1. D. X1, X5. Câu 56. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Câu 57. Amino axit X chứa a nhóm-COOH và b nhóm -NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C4H7NO4 B. C5H7NO2 C. C3H7NO2 D. C4H6N2O2 Câu 58. Cho bộ dụng cụ chưng cất thường như hình vẽ: Phương pháp chưng cất dùng để A. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều. B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần nhau. C. Tách các chất lỏng cỏ độ tan trong nước khác nhau. D. Tách các chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Câu 59. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và dung dịch HCl có phương trình ion thu gọn là A. H+ + NaOH  Na+ + H2O B. HCl + OH-  Cl- + H2O C. H+ + OH-  H2O D. HCl + NaOH  Na+ + Cl- + H2O Câu 60. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1: TN 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng. 2: TN 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4. 3: TN 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 4: TN 4: Để miếng gang (hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm một thời gian. 5: TN 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá học là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 62. C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 63. Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al, H2S ? A. 6 B. 8 C.5 D. 7 Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số polime hóa. B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên. C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ tổng hợp. D. Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

xt (b) Z + H2O  G

Y

xt (a) 2X + O2   2Y

H

Ơ

N

Câu 65. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ? A. 54,65 gam B. 46,60 gam C. 19,70 gam D. 66,30 gam Câu 66. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muổi của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.4,68. B.5,08. C. 6,25. D. 3,46. Câu 67. Cho các phản ứng :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

xt xt (c) Z + Y  (d)T + H2O  T  Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều là hợp chất hữu cơ và đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T xấp xỉ bằng A. 40,00%. B. 44,44%. C. 36,36%. D. 50,00%. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư. (d) Cho hỗn hợp Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 69. Cho các cặp chất sau: (1) Khí Br2 và khí O2. (5) Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. (2) Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6) Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7) Hg va S. (4) CuS và cặp dung dịch HCl. (8) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 70. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mo N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7% Câu 71. Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 41,940 B. 37,860 C. 48,152 D. 53,125 Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước (3) Glucozo thuộc loại monosaccarit (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím (6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D.3 Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I= 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 29,4 gam B. 25,2 gam C. 16,8 gam D. 19,6 gam Câu 74. Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -CHO hoặc -COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần: + Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,896 lít (đktc) H2 (xt Ni, t°) + Phần 2: tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. + Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. + Phần 4: tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 25,5 gam. B. 24,7 gam. C. 26,2 gam. D. 27,9 gam. Câu 76. Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch Alanin không làm quỳ tím đổi màu. (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo. (4) Phân tử amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(6) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 77. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím Y Quỳ tím ẩm Quỳ đổi màu xanh Dung dịch mất màu và tạo kết tủa Z Tác dụng với dung dịch Br2 trắng T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. Câu 78. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân từ chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 34,01%. B. 43,10%. C. 24,12%. D. 32,18%. Câu 79. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). A. 5,4gam. B. 1,8 gam. C. 3,6 gam. D. 18gam. Câu 80. Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 31 B. 26 C. 28 D. 30

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỂ SỐ 11 41B

42B

43B

44B

45A

46C

47A

48B

49C

50A

51A

52B

53B

54A

55B

56D

57A

58A

59C

60A

61A

62D

63B

64C

65A

66B

67B

68C

69D

70D

71A

72C

73B

74 C

75A

76A

77D

78D

79B

80B

0,2

Ó

Al(OH)3  OH   AlO 2  H 2 O

-L

Ý

ÁN

0,1   0,1 n OH  0,1  0, 6  0, 2  0,9 (mol)

TO

 Chọn đáp án A. Câu 56. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,2  0,6  

-H

Al3  3OH    Al(OH)3

A

Do lượng NaOH lớn nhất nên có quá trình tạo kết tủa, sau đó hòa tan một phần kết tủa. n Al(OH)3  0,1 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

H   OH    H 2O 0, 2  0, 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 11 (Lưu ý: Các câu còn lại mời các bạn xem lời giải trên website Hoc24h.vn) Câu 53. Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dưng dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 30 %. B. 45 %. C. 65 %. D. 55 %. Phân tích và hướng dẫn giải 8,5 0, 05.108 n Ag  n AgNO3   0, 05(mol)  %m Ag  .100%  45% 170 12  Chọn đáp án B. Câu 54. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là: A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6 Phân tích và hướng dẫn giải H 2SO 4 : 0,1 (mol) n   0, 2 (mol)  H  Al2  SO 4 3 : 0,1 (mol) n Al3  0, 2 (mol)

C6 H 7 O 2 (OH)3  3HNO3   C6 H 7 O 2  NO3 3  3H 2 O 3.63 297 59, 4.3.63 H 80%  47, 25 kg  59, 4 kg 297.0,8 m ddHNO3 

47, 25  75 (kg) 0, 63

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com V

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

m 75.1000   53571 (m1)  53,571 (lit) D 1, 4

H Ư TR ẦN

x  4 CT : C x H y NO 4  12x  y  55   y  7

N

G

1, 2

Ý

0,1  0,1   0,1

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án A. Câu 65. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y ? A. 54,65 gam B. 46,60 gam C. 19,70 gam D. 66,30 gam Phân tích và hướng dẫn giải  2  H  CO3   HCO3

0,2

0,2

TO

 Na    Y HCO3 SO 2  4

ÁN

0,2

-L

HCO3  H    CO 2  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

     22a - 36,5b = 7,5 b  1   M X  133 a  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

 MX + 22a = 177

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án D. Câu 57. Amino axit X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là: A. C4H7NO4 B. C5H7NO2 C. C3H7NO2 D. C4H6N2O2 Phân tích và hướng dẫn giải X: (COOH)a R(NH2)b nX = 1 (mol)  nHCl = b (mol) BTKL : mY + mHCl = mmuối  MX.1 + b.36,5 = 169,5 (1) nX = 1 (mol)  nNaOH = a (mol) BTKL : mX + mNaOH = mmuối + m H2O  MX + 40a = 177 + 18a

IỄ N

Đ

n Na   0,1.2  0, 2.1  0, 4 (mol) n HCO  0,1  0, 2  0, 2  0,1 (mol)

D

3

BTDT: n SO2  4

0, 4  0,1  0,15 (mol) 2

Ba  OH 

2 Y  

HCO3  OH    CO32  H 2 O

0,1 

0,1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ba 2  CO32   BaCO3

0,1 

0,1

Ba 2  SO 42   BaSO 4

TR ẦN

n  0, 02 (mol) n NH3  0, 02 (mol) n X  n NH3  0, 02 (mol)    X n CH3 NH2  0, 06 (mol) n X  2n Y  n CH3 NH2  0, 06 (mol) n Y  0, 02 (mol)  m  m Na OOC CH2 COONa  m Na 2CO3  0, 02.148  0, 02.106  5, 08 (gam)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án B. Câu 70. Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với A. 35,5% B. 30,3% C. 28,2% D. 32,7% Phân tích và hướng dẫn giải Amin no, đơn chức, mạch hở có dạng CaH2a+3N; ankan có dạng CbH2b+2 và anken có dạng CnH2n. Ta có: n N2  0, 06(mol)  n amin  0,12(mol)

ÁN

Đốt cháy amin: n O2  1,5n CO2  0, 75n amin Đốt cháy ankan: n O2  1,5n CO2  0,5n ankan Đốt cháy anken: n O2  1,5n CO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

Vì thu được 0,08 mol hai chất khí có tỉ lệ mol 1:3, hai chất khí ở đây là NH3 và CH3NH2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

 CH3 NH3  CO3  2NaOH  2CH3 NH3  Na 2CO3  2H 2O.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

0,15  0,15  m = 0,1.197 + 0,15.233 = 54,65(gam)  Chọn đáp án A. Câu 66. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,68. B. 5,08. C. 6,25. D. 3,46. Phân tích và hướng dẫn giải Vì X là muối của axit hữu cơ đa chức nên X có CTCT là NH4-OOC-CH2-COO-NH3-CH3. Y là muối của axit vô cơ, nên Y có CTCT là (CH3NH3)2CO3. Khi cho X, Y tác dụng với dung dịch NaOH thì phản ứng: NH 4 -OOC  CH 2  COO  NH 3CH 3  NaOH  NaOOC  CH 2  COONa  NH 3  CH 3 NH 2  H 2 O

Đ

ÀN

Vậy đốt cháy hỗn hợp: n O2  1,5n CO2  0, 75n amin  0,5n ankan  n ankan  0, 2 mol

D

IỄ N

 n anken  0, 4  0,12  0, 2  0, 08 mol

Anken có ít nhất 2C và ankan có ít nhất 1C. Ta thấy: 0,08. 3 + 0,12 + 0,2 = 0,56. Vậy anken là C3H6; ankan là CH4 và amin là CH3NH2. 0, 08.42 % .100  32, 68% 0, 08.42  0, 2.16  0,12.31

 Chọn đáp án D. Câu 71. Hòa tan hết 12,060 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

-H

Ó

A

10 00

B

Al3 : 3a (mol)  2 Mg : 2a (mol)  X H  : a  mol    Cl :10a (mol) SO 24 : 2a (mol)

3a .102  12, 06  a  0, 06 2 Cho từ từ dung dịch chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào X cho đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì đã dùng 0,1V mol Ba2+ và 0,5V mol OH-. Kết tủa gồm: BaSO4 0,12 mol; Al(OH)3: 0,18 mol. Lúc này, Mg2+ chưa phản ứng. Kết tủa tối đa gồm: BaSO4 0,12 mol; Al(OH)3: 0,18 mol và Mg(OH)2: 0,12 mol. Nung kết tủa, chất rắn gồm: BaSO4: 0,12 mol; Al2O3: 0,09 mol; MgO: 0,12 mol  m = 41,94 (gam)  Chọn đáp án A. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo la trieste của glyxerol với axit béo (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước (3) Glucozo thuộc loại monosaccarit (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím (6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là :

TO

ÁN

-L

Ý

2a.24 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a  3a.3  2a.2 .0,5  10a; n H2SO4  2a 0,5  0,1.2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

H Ư

N

 n HCl 

TR ẦN

 n H  17a  3a.4  2a.2  a

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 41,940 B. 37,860 C. 48,152 D. 53,125 Phân tích và hướng dẫn giải Do giai đoạn đầu, cho OH vào dung dịch không có kết tủa, vậy X sẽ chứa Mg2+, Al3+ và H+ dư. Dựa vào đồ thị, thấy giai đoạn đầu tiên không có kết tủa là trung hòa H+ dư, giai đoạn tiếp theo tới lúc kết tủa đạt 3a mol thì lúc này xảy ra sự tạo kết tủa Al(OH)3, giai đoạn tiếp theo sẽ là sự tạo kết tủa Mg(OH)2 cho tới lúc đạt 5a mol. Sau đó OH- dư sẽ tiếp tục hòa tan Al(OH)3 và còn lại 2a mol Mg(OH)2.  n Al3  3a; n Mg2  2a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n H

3n NO  0, 09 mol 4 2  m  56.0, 09  0,8m  m  25, 2 gam

B

 0, 06 mol  n Fe 

10 00

 n NO 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án B. Câu 74. Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -CHO hoặc -COOH hoặc cả 2). Chia X thành 4 phần: + Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,896 lít (đktc) H2 (xt Ni, t°) + Phần 2: tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. + Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. + Phần 4: tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 17,28. C. 12,96. D. 10,8. Phân tích và hướng dẫn giải + Phần 1: tác dụng vừa đủ với 0,04 mol H2 do vậy số mol -CHO trong phần 1 là 0,04 mol. + Phần 2: tác dụng vừa đủ với 0,04 mol NaOH do vậy số mol -COOH trong phần 2 là 0,04 mol. + Phần 3 : đốt cháy thu được 0,08 mol CO2 do vậy trong X, C chỉ nằm trong các gốc -COOH và -CHO. Vậy các chất trong X là : HCHO ; HCOOH ; CHO-CHO; CHO-COOH; (COOH)2. Số mol các chất trong X bằng nhau, gọi số mol đó là a  4a = 0,04  a = 0,01 mol + Phần 4 : tác dụng với AgNO3/ NH3 dư, thu được lượng Ag là : n(Ag) = 0,01. 4 + 0,01. 2 + 0,01. 4 + 0,01. 2 = 0,12 mol  m(Ag) = 12,96 (g)  Chọn đáp án C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vậy dung dịch sau phản ứng chứa Na+; NO3- ; H+. BTĐT: n H  0, 24 mol

TR ẦN

Do n e  2n Cu 2 nên Cu2+ điện phân hết.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G N

2

0,5 .0,16  0, 2 mol 0, 4

H Ư

 n NaCl  0,16  n Cu  NO3  

Đ ẠO

n Cl  n O2  0,15 n Cl  0, 08 Anot:  2  2 2n Cl2  4n O2  0, 44 n O2  0, 07

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Phân tích và hướng dẫn giải Những phát biểu đúng gồm : 1,2, 3, 6. (4) Các este được tạo bởi axit và ancol thủy phân mới cho muối và ancol. (5) Đipeptit không có phản ứng màu biure.  Chọn đáp án C. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 29,4 gam B. 25,2 gam C. 16,8 gam D. 19,6 gam Phân tích và hướng dẫn giải It n e   0, 44 mol F

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 75. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 25,5 gam. B. 24,7 gam. C. 26,2 gam. D. 27,9 gam. Phân tích và hướng dẫn giải

.Q

H Ư

N

G

Đ ẠO

 n H2O 

n OH n CO2

CO 2 : a a  b  0,348 a  0,1294  1,37   3     HCO3 : b 2a  b  0, 4774 b  0, 2186

B

T

TR ẦN

CO 2 OH   

10 00

Ba 2  CO32  BaCO3 n Ba 2  0,1387  n CO2  0,1294 3

Ó -H

 m  25,5 (gam)

A

 n Ba 2CO3  0,1294 (mol)

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án A. Câu 76. Cho các phát biểu sau đây: (1) Dung dịch Alanin không làm quỳ tím đổi màu. (2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo. (4) Phân từ amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (5) Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái rắn. (6) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ. (7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp. Số phát biếu đúng là: A. 6. B. 4 C. 5. Phân tích và hướng dẫn giải Các phát biểu đúng: 1, 2, 4, 5, 6, 7. (3) Sai. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. (8) Sai. Tơ xenlulozơ là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).  Chọn đáp án A.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7, 48  0, 026m (mol) 18 7, 48  0, 026m 0,93m 1 1 0, 044m BTNT(H):   .0,18  .  0,14 18 171 2 2 56  m = 25,5 (gam)  n OH (Y)  2n Ba (OH)2  n NaOH  n KOH  0, 4774 (mol)

TP

 m H2O  0,93m  7, 2  0, 044m  0,14.2  m  7, 48  0, 026m

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTKL: m X  m H2O  m Y  m H2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

H 2 : 0,14  mol  Ba  Na Ba(OH) 2 : 0,93m (g)  H2O m(gam)      CO 2 :0,348 mol Y  NaOH : 0,18 (mol)   K  O KOH : 0, 044m (g)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 3.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 X : CH 2  CHCOOCH 3 (x mol) 34,8  0,35  2 16  1,3  2 1  1, 75 mol 12 1,3  1, 75  k  1  2, 286 0,35

D

IỄ N

Đ

ÀN

n CO2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

15,9  45, 43 0,35

ÁN

 Mr 

Ý

BTKL : 34,8  0, 49  40  38,5  m r  m r  15,9 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

38,5  (0, 49  0,35)  40  94  CH 2  CHCOOR 0,35

-H

Mm 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 77. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím Y Quỳ tím ẩm Quỳ đổi màu xanh Dung dịch mất màu và tạo kết tủa Z Tác dụng với dung dịch Br2 trắng T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. Phân tích và hướng dẫn giải Nhận xét, trong tất cả các đáp án thì chỉ có 1 đáp án chất Z là anilin mới tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.  Chọn đáp án D. Câu 78. Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phận tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 34,01%. B. 43,10%. C. 24,12%. D. 32,18% Phân tích và hướng dẫn giải 0, 49 n NaOH td M   0,35 mol 1, 4

  x  y  z  0,35  x  0,1 Y : CH 2  CHCOOC2 H 5 (y mol)      y  0,15 (L) TH1  Z : CH  CHCOOC H (z mol) 6x  8y  8z  2 1,3 2 3 5  86x  100y  112z  34,8 z  0,1       x  y  z  0,35  x  0,175 Y : CH 2  CHCOOC3 H 5 (y mol)      y  0,1  N  TH2 Z : CH  CHCOOC H (z mol)  6x  8y  10z  2 1,3 2 3 7  86x  112y  114z  34,8 z  0, 075     

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  %m Y 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

112  0,1 100%  32,18% 34,8

Do vậy, HCl sẽ đủ hoặc dư nên chất rắn sẽ không có Fe mà chỉ có Cu. BTe : 2nCu = 0,05 (mol)  nCu =0,025 (mol) t Cu  NO3    CuO 2 D 0, 025 (mol)

-H

Ó

A

0

Ý

 n CuO  n Cu  NO3   0, 025 (mol)  m  0, 025.80  2(gam) 2

TO

ÁN

-L

 Chọn đáp án B. Câu 80. Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3: 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 31 B. 26 C. 28 D.30 Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Chất rắn tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 1 khí duy nhất sẽ là NO2. Do vậy, chất rắn không chứa FeCO3. n FeCO3  n CO2  0,1 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

N H Ư TR ẦN

B : CO 2  n CaCO3  0,1 (mol)

G

2 n Al  .n H2  0, 08 (mol)  n NaAlO2  0, 08 (mol) 3 BTNT(Na): n NaOH(dd)  0,12  0, 08  0, 04 (mol)

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án D. Câu 79. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). A. 5,4 gam. B. 1,8 gam. C. 3,6 gam. D. 18 gam. Phân tích và hướng dẫn giải H 2 : 0,12 (mol) FeCO3  Fe Ca  OH 2 10  g     NaAlO 2 HCl:0,74 mol B   NaOH:0,12  mol  20(g)A    dd    Cu   NaOH CR  Al  CR 

D

IỄ N

 Y2 Z3T4  8H 2 O (1) 2Yp  3Zq  4Tt   11kX1  16kX 2  20kX 3 n X1 : n X2 : n X3  11:16 : 20  Y2 Z3T4  (47k  1)H 2 O 

p  q  t  12  3  36  47k  51  k  1  2p  3q  4t  47k Y2 Z3T4  46H 2 O  11X1  16X 2  20X 3 (2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n H2O(2)  0, 46 (mol)   n H2O(1)  0, 08 (mol) n Y2 Z3T4  0, 01 (mol) BTKL (1), (2)   39, 05  0, 08.18  0, 46.18   m aa  45,89 (gam)

 m Gly  m CH2  45,89  0, 47.75  14.n CH2  n CH2  0, 76 (mol)

N

H

Ơ

N

C2 H 3 N : 0, 47 (mol) N2   O2 39, 05  gam  X CH 2 : 0, 76 (mol)  CO 2 H O : n  n  n  0, 09 (mol) H O Yp Zq Tt  2  2

Y

BTNT(C): n CO2  1, 7(mol)

U .Q

2n CO2  n H2O  n H2O(X)

TP

 2,1975 (mol)

2 39, 05 (gam) X ~ 2,1975 (mol) O 2

Đ ẠO

BTNT(O): n O2 

 1, 465(mol)O 2 ~ m X  26, 0333...(gam)

N

G

 Chọn đáp án B.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BTNT(H) : n H2O  1,555 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

aa

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

m

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

0

t C. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. D. 2CrO3 + 2NaOH (loãng, dư)  Na2Cr2O7 + H2O. Câu 49. Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. poli(etylen-terephtalat). B. poli(vinyl cloraa). C. polietilen. D. poliacrilonitrin. Câu 50. Kim loại M có các tính chất: màu trắng hơi xám, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, không tan trong các dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc nguội. M có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi. Kim loại M là A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Zn. Câu 51. Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat? A. Triolein. B. Sacarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. 2+ 2+ 2Câu 52. Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO4 . Chất được dùng làm mềm mẫu nước

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; 0 = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al =27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb =85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại. C. tính chất của kim loại. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại. Câu 42. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là: A. ns1 (n là số lớp electron) B. ns2 C. ns2np2 D. (n-1)dxnsy Câu 43. Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau? A. Đều phản ứng được với NaOH. B. Có tính khử và tính oxi hóa. C. Có tính khử mạnh. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 44. Chất nào sau đây thuộc loại este? A. C2H5OH B. CH3COONH3CH3 C. CH3COONa D. CH3COOCH=CH2 Câu 45. Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa? A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Na2CO3. Câu 46. Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Axit amino axetic. Câu 47. Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. NaHCO3. B. (NH4)2SO4 C. AlCl3. D. Na2CO3. Câu 48. Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng? A. NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3. B. Fe + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00 A Ó -H Ý -L

TO

ÁN

a) Hoà tan bão hoà hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi b) Lọc nóng loại bỏ chất không tan. c) Để nguội cho kết tinh. d) Lọc hút để thu tinh thể. Trình tự các bước tiến hành kết tinh đúng là A. a, b, c, d. B. a, c, b, d. C. b, a, c, d. D. b, c, a, d. Câu 59. Nhóm chỉ gồm các muối trung hoà là A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2. B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3. C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS. D. CH3COONa, NH4Cl, K3P04. Câu 60. Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn. Công thức phân tử của tinh bột là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. (C6H10O5)n D. CH2O Câu 61. Cho các kết luận sau: (1) Na và Mg có thể tan tốt trương nước ở nhiệt độ thường.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

cứng trên là A.NaHCO3. B.BaCl2. C.Na3PO4. D.H2SO4. Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 4,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Câu 54. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là: A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam Câu 55. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. số chất trong dãy cỏ phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 56. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO5 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 4,536. B. 4,212. C. 3,564. D. 3,888. Câu 57. Đun nóng 8,76 gam Gly-Ala với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 36,96. B. 37,01. C. 37,02. D. 36,90. Câu 58. Kết tinh là một trong những phương pháp phổ biến để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. Hình bên mô tả các bước tiến hành kết tinh:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

(2) Al có thể tan trong dung dịch FeCl3 và sinh ra một chất kết tủa mới. (3) Al có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 mà không sinh ra chất kết tủa nào. (4) Khi cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng ta có thể thu được dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ. Số kết luận đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 62. X là axit đơn chức, Y là ancol đơn chức (X, Y đều mạch hở). Cho phản ứng sau: xt,t 0

H N

Ý

-H

Ó

A

0

X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4 H 2SO 4 ,dac X 2  2X 4   C4 H 6 O 4  2H 2 O t0

TO

ÁN

-L

Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng. B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4. C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Chất X2, X4 đều hòa tan đựợc Cu(OH)2. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3 (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại lưỡng tính. (2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200°C trong lò điện. (3) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. (4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

t Câu 67. Cho các sơ đồ phản ứng sau: X  C4 H 6 O5   2NaOH   X1  X 2  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 và CrSO4. C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7 và CrSO4. Câu 64. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch PVC là 9500 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và PVC nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. Câu 65. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Cs. B. Na. C. K. D. Li. Câu 66. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giả trị của m là: A. 16,4. B. 12,2. C. 20,4. D. 24,8.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Br2  KOH H 2SO 4 FeSO 4  H 2SO 4 KOH CrCl3   X   Y   Z  T 1:4

Y

Biết Z có công thức phân tử C4H8O2. cỏ bao nhiêu cặp chất X, Y phù hợp với điều kiện trên? A. 4. B. 1. C. 2. D.3. Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Ơ

N

  Z  H 2O X  Y  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Giá trị của a là A.0,03. B.0,06. C.0,08. D.0,24. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ. (c) Glucozơ, fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH). (e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2. (g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80. Câu 74. Để thủy phân hết 7,668 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80 ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với A. 1,56. B. 1,25. C. 1,63. D. 1,42. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60 gam B. 54 gam C. 72 gam D. 48 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(5) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. (6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 70. Hỗn hợp X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với He bằng 5,5. Cho X qua xúc tác Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 6,875. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken là A. 30%. B. 20%. C. 50%. D. 40%. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất X Y Z T Dung dịch nước Dung dịch mất Dung dịch mất Kết tủa trắng brom rnàu màu Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic. Câu 77. Cho a gam dung dịch chứa muối X tác dụng với a gam dung dịch NaOH (có dư), khuấy kĩ cho đến khi phản ứng xảy ra xong, thu được 2a gam dung dịch Y. Cho a gam dung dịch HCl (có dư) tác dụng với 2a gam dung dịch Y, thu được 3a gam dung dịch Z. Muối X là A. MgCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3. Câu 78. Hỗn hợp P gồm 2 chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) có công thức phân tử là C11H10O4 và C9H10O2. Đốt cháy hoàn toàn 50,6 gam hỗn hợp P thu được 27 gam H2O. Cho 50,6 gam hỗn hợp P trên tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ T và 68,8 gam hỗn hợp gồm 3 muối X, Y, Z (MX > MY > MZ > 90). Khối lượng của X có giá trị gần nhất là A. 12 gam. B. 15 gam. C. 19 gam. D. 35 gam. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nung m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được (m - 1,44) gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan m gam hỗn hợp X cần 1,50 lít dung dịch HCl 1M thu được 3,808 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được (m + 108,48) gam muối khan, số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 2,424. B. 2,250. C. 2,725. D. 2,135. Câu 80. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12 41D

42B

43B

44D

45C

46A

47A

48D

49A

50C

51A

52C

53D

54B

55C

56D

57C

58A

59D

60C

61A

62A

63A

64Đ

65C

66C

67A

68C

69C

70D

71B

72A

73B

74C

75C

76A

77D

78B

79D

80A

+) HCO3  OH   CO32  H 2 O

10 00

B

0,0075 0,02 0,0075  0,0075 0,0075 _ 0,0125 0,0075

A

Ba 2  CO32  BaCO3 3

-H

3

Ó

+) n CO2  n Ba 2  n BaCO3  n CO2  m BaCO3  0, 0075.197  1, 4775(g)

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án B. Câu 55. Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng vói Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Phân tích và hướng dẫn giải Các chất có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam. Các chất thỏa mãn: Glucozơ, Saccarozơ, Glixerol  Chọn đáp án C. Câu 56. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 4,536. B. 4,212. C. 3,564. D. 3,888. Phân tích và hướng dẫn giải BaCO3 (1)  Ba  OH 2 :0,03 CO 2    NaOH min :0,006 ddX : Ba  HCO3  2 1:1  BaCO3  NaHCO3  H 2 O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

 Na  : 0, 075 Ba 2 : 0, 01      HCO3 : 0, 075 OH : 0, 02

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

H Ư

N

G

Đ ẠO

Mà m(muối) = m(kim loại) + m(SO42- ) = 2,43 + 0,05.96 = 7,23 gam.  Chọn đáp án D. Câu 54. Lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 là: A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gam Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 12 Câu 53. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 5,83 gam. B. 4,83 gam. C. 7,33 gạm D. 7,23 gam. Phân tích và hướng dẫn giải 1,12 Ta có: n H2  n H2SO4  n SO2   0, 05(mol) 4 22, 4

   n Ba  HCO3   0, 006(mol)   n BaCO3 (1)  n Ba (OH)2  n Ba  HCO3   0, 03  0, 006  0, 024(mol) BTNT Ba

2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 BTNT(C) : n CO2  n BaCO3 (1)  2.n Ba  HCO3   0, 024  2.0, 006  0, 036 (mol). 2

 C6 H10O5 n

 C6 H 2 O6  2CO 2  2C2 H 5OH

Bảo toàn điện tích: 2n  SO 24   0, 06.1  0, 06.1  0,3.1  n  SO 24   0, 21 mol.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 m(muối) = 37,02 (gam).  Chọn đáp án C. Câu 58. Kết tinh là một trong những phưong pháp phổ biến để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ. Hình bên mô tả các bước tiến hành kết tinh:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

BTKL: m = 8,76 + 0,3.40 + 0,21.98 - 0,24.18 = 37,02 (gam) Cách 2: Có nGly-Ala = 0,06 mol. Muối gồm: HOOC-CH2-NH32-: 0,06; HOOC-CH(CH3)-NH3+: 0,06; Na+: 0,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

G N H Ư

TR ẦN

Quy đổi quá trình về: Gly-Ala + NaOH + H2SO4 vừa đủ 1 n H2SO4  n Gly  Ala  n NaOH  0, 06  0,15  0, 21(mol) 2 Lại có: Gly-Ala + 1H+ + 1H2O  2 cation. NaOH + H+  Na+ + H2O  n H2O  n NaOH  n Gly  Ala  0, 24(mol)

Đ ẠO

TP

8, 76   0, 06(mol) n Gly  Ala  Cách 1:  75  89  18 n NaOH  0,3(mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

0, 036.100 H  75% 0,036  0, 024  2.75  m = 0,024.162 = 3,888 (gam).  Chọn đáp án D. Câu 57. Đun nóng 8,76 gam Gly-Ala với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 36,96. B. 37,01. C. 37,02. D. 36,90. Phân tích và hướng dẫn giải

a) Hoà tan bão hoà hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi b) Lọc nóng loại bỏ chất không tan. c) Để nguội cho kết tinh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

xt,t   Z  H 2O X  Y  

TO

ÁN

-L

Biết Z có công thức phân tử C4H8O2. Có bao nhiêu cặp chất X, Y phù hợp với điều kiện trên? A. 4. B. l. C. 2. D. 3. Phân tích và hướng dẫn giải Phản ứng este hóa tạo ra este có CT C4H8O2, có các căp X, Y thỏa mãn là: 1). CH3OH và C2H5COOH. 2). C2H5OH và CH3COOH. 3). CH3-CH2-CH2-OH và HCOOH. 4). CH3-CH(OH)-CH3 và HCOOH.  Chọn đáp án A. Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ý

-H

Ó

A

(3) Đúng. Có thể không sinh ra chất kết tủa nào nếu Fe2(SO4)3 dư. (4) Đúng. Tùy thuộc vào Ba dư hay thiếu.  Chọn đáp án A. Câu 62. X là axit đơn chức, Y là ancol đơn chức (X, Y đều mạch hở). Cho phản ứng sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

2Al  3FeCl2  3Fe  2AlCl3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

d) Lọc hút để thu tình thể. Trình tự các bước tiến hành kết tinh đúng là A. a, b, c, d. B. a, c, b, d. C. b, a, c, d. D. b, c, a, d. Phân tích và hướng dẫn giải Các bước tiến hành kết tinh + Hòa tan bão hòa hỗn hợp chất rắn ở nhiệt độ sôi của dung môi + Lọc nóng loại bỏ các chất không tan, tạp chất + Để nguội cho kết tinh (chú ý, trong quá trình này, để nguyên cho chất tự kết tinh, không có tác động vào chất thì tinh thể tạo thành mới to, mịn hơn) + Lọc hút để thu được tinh thể  Chọn đáp án A. Câu 61. Cho các kết luận sau: (1) Na và Mg có thể tan tốt trương nước ở nhiệt độ thường. (2) Al có thể tan trong dung dịch FeCl3 và sinh ra một chất kết tủa mới. (3) Al có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 mà không sinh ra chất kết tủa nào. (4) Khi cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng ta có thể thu được dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ. Số kết luận đúng là A. 3. B. l. C. 4. D.2. Phân tích và hướng dẫn giải Xét từng phát biểu: (1) Sai, Mg không tan trong nước ở nhiệt độ thường. (2) Đúng. Có thể sinh ra Fe nếu Al dư. Al  3FeCl3  AlCl3  3FeCl2

Br2  KOH H 2SO 4 FeSO 4  H 2SO 4 KOH CrCl3   X   Y   Z  T 1:4

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 và CrSO4. C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7 Vằ CrSO4. Phân tích và hướng dẫn giải CrCl3  4KOH  KCrO 2  2H 2 O  3KCl.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2KCrO 2  3Br2  8KOH  2K 2 CrO 4  6NaBr  4H 2 O 2K 2 CrO 4  H 2SO 4  K 2 Cr2 O7  K 2SO 4  H 2 O K 2 Cr2 O7  6FeSO 4  7H 2SO 4  3Fe 2 SO 4 3  K 2SO 4  Cr2 SO 4 3  7H 2 O

Y

 HCl:0 ,5  

CO 2 : 0,15

TR ẦN

0

 AgNO3 Y   74, 62  g   AgCl

-H

Ó

Nung X chỉ có phản ứng: 2MHCO3  M 2 CO3  CO 2  H 2 O

10 00

74, 62 BTNT  Cl   0,52   n MCl  n AgCl  n HCl  0,52  0,5  0, 02(mol) 143,5

A

+) n AgCl 

-L

Ý

a 0,5a 0,5a  m(rắn giảm) = 20,29 -18,74 = 44.0,5a +18.0,5a  a = 0,05. BTNT(C): n CO2  n M 2CO3  n MHCO3  n M 2CO3  0,15  0, 05  0,1(mol)

TO

ÁN

Nên mx = 0,05.(M + 61) + 0,1.(2M + 60) + 0,02(M + 35,5) = 20,29  M = 39 (K).  Chọn đáp án C. Câu 66. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm etyl axetat và vinyl axetat bằng 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,4. B. 12,2. C. 20,4. D. 24,8. Phân tích và hướng dẫn giải Nhận thấy 2 este đều được tạo từ axit axetic.  Sau phản ứng có n CH3COONa  0, 2 mol và NaOH dư với nNaOH = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

t  18, 74  g 

B

M 2 CO3  X  MHCO3 20,29 g   MCl

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 Chọn đáp án D. Câu 65. Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Cs. B. Na C. K. D. Li. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

+) PVC là  CH 2 CH(Cl) n  n  9500 : 62,5  152

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+) Tơ nilon-6,6 là  HN  CH 2 6 NHOC  CH 2 4 CO    n  27346 : 226  121 . n

N

H

Ơ

N

Vậy Y và T lần lượt là K2CrO4 và Cr2(SO4)3.  Chọn đáp án A. Câu 64. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch PVC là 9500 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và PVC nêu trên lần lượt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. Phân tích và hướng dẫn giải

 m(rắn) = 0,2.82 + 0,1.40 = 20,4 (gam).  Chọn đáp án C. Câu 67. Cho các sơ đồ phản ứng sau: t X  C4 H 6 O5   2NaOH   X1  X 2  H 2 O 0

X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO 4 ,dac X 2  2X 4   C4 H 6 O 4  2H 2 O t0

Ơ H

(4) 3AgNO3  FeCl3  3AgCl  Fe  NO3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

(3) CO 2  NaAlO 2  H 2 O  NaHCO3  Al(OH)3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

(2) NH 3  H 2 O  AlCl3  Al(OH)3  NH 4 Cl

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

X 2 : C2 H 4 (OH) 2 X : HCOOH  4  X : HOOC  COOCH 2  CH 2  OH X : (COONa) 2  1 X 3 : (COOH) 2 Xét từng phát biểu: A. Sai vì X3 là axit đa chức, X4 là axit đơn chức, không cùng dãy đồng đẳng. B. Đúng. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4 C. Đúng. X vừa chứa nhóm chức -COOH, vừa chứa nhóm -OH nên là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Đúng. X2 có tính chất của poliancol tạo phức với Cu(OH)2, X4 là axit tác dụng với Cu(OH)2.  Chọn đáp án A. Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư (2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2SiO3 (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Phân tích và hướng dẫn giải Xét từng thí nghiệm: (1) CO 2  Ca(OH) 2  CaCO3  H 2 O

N

Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đătng. B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4. C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2. Phân tích và hướng dẫn giải Nhận thấy C4H6O4 là (HCOO)2C2H4.

ÀN

(5) 2HCl  KSiO3  2KCl  H 2SiO3

Đ

(6)  NH 2 2 CO  2H 2 O   NH 4 2 CO3

D

IỄ N

 NH 4 2 CO3  Ca(OH)2  CaCO3  2NH3  2H 2O

Cả 6 thí nghiệm đều thu được kết tủa.  Chọn đáp án C. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Nhôm là kim loại lưỡng tính. (2) Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách đun nóng hỗn hợp quặng photphoric, cát và than cốc ở 1200°C trong lò điện. (3) Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án D. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2 (SO4) 3. Lượng kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0, 2 .100%  40% 0,5

Đ ẠO

TP

H

10 00

 n C3H6 p /u  Vn  n X  n Y  0, 2(mol)

B

n H2  x Giả sử có 1 mol X:   nX  x  y  1 n C3H6  y mX = 2x + 42y = 1.5,5.4  x = y = 0,5. 22 BTKL: m Y  m X  22  n Y   0,8 27,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(4) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (5) Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. (6) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3 Phân tích và hướng dẫn giải Các phát biểu đúng: (2) (3) (4) (5). Các phát biểu còn lại sai, vì: (1) Al không phải là kim loại lưỡng tính (6) Đây là hiện tượng ăn mòn hóa học, không phải ăn mòn điện hóa.  Số phát biểu đúng: 4.  Chọn đáp án C. Câu 70. Hỗn hợp X gồm H2 và C3H6 có tỉ khối so với He bằng 5,5. Cho X qua xúc tác Ni, nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so vợi He bằng 6,875. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken là A. 30%. B. 20%. C. 50%. D. 40%. Phân tích và hướng dẫn giải

Giá trị của a là A. 0,03.

B. 0,06.

C. 0,08. Phân tích và hướng dẫn giải  Na 2SO 4 : a mol  NaAlO 2 : 2a mol Bài toán:   Ba(OH) 2  BaSO 4      Ba  AlO 2  : 0, 02 mol  2 Al2  SO 4 3 : b mol 0,32 mol 0,3 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 0,24.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

BT  SO 24  : a  3b  0,3 a  0, 06   b  0, 08 BT(Al) : 2a  0, 04  2b  Chọn đáp án B. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các este khi tham gia phản ứng xà phòng hóa đều thu được muối và ancol. (b) Saccarozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, đun nóng tạo thành glucozơ và fructozơ. (c) Glucozơ, fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức, trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH). (e) Có thể phân biệt tripeptit (Ala-Gly-Val) và lòng trắng trứng bằng phản ứng màu với Cu(OH)2. (g) PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, amilozơ đều có cấu trúc mạch không nhánh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Phân tích và hướng dẫn giải Các phát biểu đúng là: (c) (g). Các phát biểu còn lại sai, vì: (a) Không phải tất cả các este đều thỏa mãn. VD: HCOOCH=CH2 xà phòng hóa thu được muối và anđehit. (b) saccarozơ thủy phân trong môi trường axit chứ không phải môi trường kiềm. (c) Aminoaxit thuộc hợp chất hữu cơ tạp chức chứ không phải hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Tripeptit và lòng trắng trứng đều tạo phản ứng màu biure nên không được dùng để phân biệt.  Chọn đáp án A. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa X mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực'trơ, với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,504 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc); đồng thời còn lại 5,43 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là A. 1,95. B. 1,90. C. 1,75. D. 1,80. Phân tích và hướng dẫn giải It ne   0,3(mol) F Do khi cho Fe vào dung dịch điện phân sinh ra khí NO nên H2O ở anot đã bị điện phân tạo H+. Giả sử dung dịch sau phản ứng không có Cu2+ 3  n Fe  n NO  0, 03375 (mol)  m Fe p/u  1,89 2  Chất rắn sau phản ứng có khối lượng là: 0,125.56 = 1,89 = 5,11 (gam) Loại. Vậy dung dịch sau điện phân có chứa Cu2+ Catot Anot

D

Cu 2  2e  Cu

2Cl  Cl2  2e

0,15 0,075

0,5y y 2H 2 O  O 2  4H   4e

0,09 0,09 3Fe

0,03375

8H   2NO3  3Fe 2  2NO  4H 2 O

0,09

0,0225

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Fe

Cu 2  Fe 2 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu

TO

ÁN

Ca : x  Quy đổi hỗn hợp thành  Na : 0, 7 O : y  +) Bảo toàn e: 2x + 0,7 - 2y = 2.n(H2) = 0,5 +) mX = 40x + 16y = 51,3 - 0,7.23 = 35,2 Giải hệ: x = 0,6; y = 0,7.  n(OH-) = 2.nCa + nNa = 1,9 > 2.n(SO2)  tạo muối SO32So sánh SO32- với Ca2+  có 0,6 mol kết tủa CaSO3  m = 0,6.120 = 72 (gam).  Chọn đáp án C. Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N H Ư

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

BTNT  C     n C(X)  n C(Y)  n CO2  n K 2CO3  0,198  0, 04a   BTNT  H      n H X   n H(Y)  n H(KOH)  0,352  0, 08a  n COO  2n KOH  n O(X)  0,16a  mX = mC +mH +mO =(0,198 + 0,04a).12 + (0,352-0,08a) + 16.0,16a=7,668  a = 1,67  Chọn đáp án C. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O , CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 60 gam B. 54 gam C. 72 gam D. 48 gam Phân tích và hướng dẫn giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

K 2 CO3 : 0, 04a  Y    CO 2 : 0,198 H O : 0,176  2  O2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

x-0,075 x-0,075 x - 0,075 Có mchất rắn = mCu + OFe dư = 64(x - 0,075) + 0,125.56 - 56(0,03375 + x - 0,0075) = 5,43  x = 0,115  ne trao đổi (anot) = y + 0,09 = 0,15  y = 0,06  x: y = 1,917.  Chọn đáp án B. Câu 74. Để thủy phân hết 7,668 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80 ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với A. 1,56. B. 1,25. C. 1,63. D. 1,42 Phân tích và hướng dẫn giải Thủy phân 7,688 gam X + KOH  Y (gồm cả muối + ancol) Có n(KOH) = 0,08a  n(K2CO3) = 0,04a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Chất

X

Dung dịch nước brom Kim loại Na

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com Y

Z

T

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

Phân tích và hướng dẫn giải Gọi số mol C11H10O4 và C9H10O2 lần lượt là x, y mol. +) Đốt cháy hoàn toàn 50,6 gam P thu được 1,5 mol H2O 206x  150y  50, 6  x  0,1   5x  5y  1,5  y  0, 2 +) Cho 50,6 gam p tác dụng với 0,7 mol NaOH  68,8 gam 3 muối. Nhận thấy 0,7 = 0,1.3 + 0,2.2  C11H10O4 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 3 còn C9H10O2 theo tỉ lệ 1:2.  C9H10O2 là C2H5COOC6H5 (vì các muối có M > 90).  ta có 2 muối là C2H5COONa và C6H5ONa.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic. B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic. C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren. D. Axit axetic, axit íomic, stiren, axit acrylic. Phân tích và hướng dẫn giải +) Vì Y làm mất màu nước brom nên loại Y là benzen  loại đáp án C. +) Z có tạo kết tủa với nước brom nên loại đáp án Z là axit axetic và stiren  loại đáp án B, D.  Chọn đáp án A. Câu 77. Cho a gam dung dịch chứa muối X tác dụng vói a gam dung dịch NaOH (có dư), khuấy kĩ cho đến khi phản ứng xảy ra xong, thu được 2a gam dung dịch Y. Cho a gam dung dịch HCl (có dư) tác dụng với 2a gam dung dịch Y, thu được 3a gam dung dịch Z. Muối X là A. MgCl2. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Al2(SO4)3. Phân tích và hướng dẫn giải +) Cho a (g) X phản ứng với a gam NaOH (có dư) thu được 2a gam dung dịch Y  X không tan kết tủa với NaOH loại đáp án MgCl2 và Ca(HCO3)2. +) Cho a gam HCl có dư tác dụng 2a gam Y cho 3a gam Z chứng tỏ không tạo khí hay kết tủa  Loại NaHCO3.  Chọn đáp án D. Câu 78. Hỗn hợp P gồm 2 chất hữu cơ (chỉ chứa một loại nhóm chức) có công thức phân tử là C11H10O4 và C9H10O2. Đốt cháy hoàn toàn 50,6 gam hỗn hợp P thu được 27 gam H2O. Cho 50,6 gam hỗn hợp P trên tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch NaOH 2M thu được chất hữu cơ T và 68,8 gam hỗn hợp gồm 3 muối X, Y, Z (Mx > MY > Mz > 90). Khối lượng của X có giá trị gần nhất là A. 12 gam. B. 15 gam. C. 19 gam. D. 35 gam.

CH 2  CHOOC-CH 2  COOC6 H 4  C11H10O4 có thể là CH 2  CH  CH 2 OOC-COOC6 H 4 CH 3CH  CHOOC-COOC6 H 4 BTKL: m H2O  mspk  50, 6  0, 7.40  68,8  9,8 (trong đó số mol H2O tạo ra là 0,3 mol).

 mspk = 4,4 và số mol của sản phẩm khác tạo ra là 0,1 mol

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

NO : 0, 2 Z 

G

 HNO3 

Đ ẠO

  H 2 : 0,17

m 108,48

Quy đổi hỗn hợp X gồm: kim loại, O và H2O

TR ẦN

H Ư

Nhiệt phân thấy khối lượng X giảm 1,44 (gam) m H2O  1, 44  g 

+) Phản ứng với HCl: n HCl  2.n O  2.n H2  n O  1,5  2.0,17  0,58  mol 

B

 mkim loại = m  m O  m H2O  m  10, 72  gam 

10 00

+) Phản ứng với HNO3 có thể sinh ra muối NH4NO3 (b mol). m  108, 48  m kl  m NO /kl  m NH4 NO3 3

Ó

A

 m  108, 48  (m  10, 72)  2n O  3n NO  8n NH4 NO3 .62  80b  b  0, 0175

-H

  n H  10.n NH  4.n NO  2.n O  2,135 mol 4

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án D. Câu 80. Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m + 7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 46,94% B. 64,63% C. 69,05% D. 44,08% Phân tích và hướng dẫn giải Dùng phương pháp quy đổi:  Na 2 CO3 : 0,11 C2 H 3 NO : 0, 22  C2 H 4 NO 2 Na t 0   N 2 : 0,11   NaOH A CH 2 : a (m  7,9)(g)      CH 2 : a m g   B 28, 02(g) CO 2  H 2O : b   H 2O  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

m 1,44

 HCl:1,5 mol 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

0

t    Y

N

Mg Al  MgO Bài toán: X  FeO m g   Mg(OH) 2  A(OH)3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

 Mspk = 44  CH3CHO. Vậy C11H10O4 là CH2=CHOOC-CH2-COOC6H4. Vậy X là NaOOC-CH2-COONa 0,1 mol  mX = 14,8 (gam).  Chọn đáp án B. Câu 79. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, FeO, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nung m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được (m - 1,44) gam hỗn hợp rắn Y. Để hòa tan m gam hỗn hợp X cần 1,50 lít dung dịch HCl 1M thu được 3,808 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được (m + 108,48) gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 2,424. B. 2,250. C. 2,725. D. 2,135. Phân tích và hướng dẫn giải

    n C2 H3 NO  2.n N2  2.0,11  0, 22(mol) BTNT N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

n NaOH  0,11(mol) 2 n BTNT  Na  +) n NaOH  0, 22   n Na 2CO3  NaOH  0,11(mol) 2 Trong phản ứng thủy phân A có: A + NaOH  muối + H2O  m NaOH  m H2O  7,9  40.0, 22  18b  7,9  b  0, 05 BTNT  Na  +) n NaOH  0, 22   n Na 2CO3 

Ơ

N

BTNT(C): n CO2  2.n C2 H3 NO  n CH2  n Na 2CO3  2.0, 22  a  0,11  a  0,33

TO

ÁN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP Đ ẠO G N H Ư

TR ẦN

m  1  nAla = 0,03m + 0,02n = 0,09. Nghiệm thỏa mãn  n  3  Y là Gly2Ala3 0, 02.345  % mY  .100  46,94% 14, 7

.Q

 mA = 14,7 (gam). Đặt số mol X, Y là x, y mol.  x  y  n A  n H2O  0, 05  x  0, 03 Ta có hệ:   4x  5y  n C2 H3 NO  0, 22  y  0, 02 Do X, Y chỉ tạo bởi Gly và Ala  nAla = 0,09 mol. Gọi số gốc Ala trong X, Y là m và n:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

1 1 BTNT(H): n H2O(B)  1,5.n C2 H3 NO  n CH2  n H2O  n NaOH  n H2O(A)  1,5.0, 22  a  b  .0, 22  b  a  0, 44 2 2  m CO2  m H2O  28, 02  44(a  0,3)  18(a  0, 44)  28, 02  a  0, 09

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 13 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazơ. B. Ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit. C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và đicromat. D. Dung dịch từ màu da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72-. Câu 46. Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. l. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47. Chất nào sau đây không làm mềm nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 B. Na2CO3 C. NaCl D. NaOH Câu 48. Công thức của sắt (III) sunfat là A. Fe2O3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 49. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(hexametylen-ađipamit). B. Poli(etylen-terephtalat). C. Amilozơ. D. Polistiren. Câu 50. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. Điện phân nóng chảy CaCl2. B. Điện phân dung dịch CaCl2. 2+ C. Dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. D. Nhiệt phân CaCl2. Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilozơ. Câu 52. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

H   Cr2 O72 chứng tỏ: Câu 45. Cho sơ đồ: 2CrO 24   OH 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Pb. C. Na. D. Hg. Câu 42. Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của quặng manhetit là: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeS2 D. FeCO3 Câu 43. Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là A. Nhiệt phân muối NH4NO2. B. Phân hủy protein. C. Nhiệt phân muối NH4NO3. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 44. Benzyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H5. C. C6H5CH2COOCH3. D. CH3COOC6H5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Câu 53. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư; sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 54. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là A. 0,5 B. 1,0 C. 0,8 D. 0,4 Câu 55. Cho ba dung dịch riêng biệt: Ala-Ala-Gly; Gly-Ala và hồ tinh bột. Có thể nhận biết được dung dịch Ala-Ala-Gly bằng thuốc thử Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH nhờ hiện tượng A. xuất hiện kết tủa xanh. B. tạo phức màu tím. C. tạo phức màu xanh đậm. D. hỗn hợp tách lớp. Câu 56. Một loại khoai chứa 30% khối lượng là tinh bột được dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Cho biết hiệu suất của toàn quá trình đạt 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 40° là A. 186,75 kg. B. 191,58 kg. C. 234,78 kg. D. 245,56 kg. Câu 57. Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36 Câu 58. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. Thành phần nguyên tố nhất thiết phải có C và H. 2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 4. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. 5. Dễ bay hơi, khó cháy. 6. Phản ứng hóa học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng là A. 4,5,6. B. 1,2,3,5. C. 2,3. D. 2,4,6. Câu 59. Cho các chất nào sau đây: HNO3, NaOH, HClO, NaCl, H2S, CuSO4. Dãy các chất điện ly mạnh là A. NaCl, H2S, CuSO4. B. HClO, NaCl, CuSO4, H2S C. NaOH, CuSO4, NaCl, H2S D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4. Câu 60. Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây? A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước B. Tham gia phản ứng tráng bạc C. Bị thủy phân trong môi trường axit D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột nhôm vào bình kín khí clo. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (4) Nhỏ ancol etylic vào CrO3. (5) Sục khí SO4 vào dung dịch thuốc tím. (6) Ngâm Si trong dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Công thức phân tử của X là A.C3H4O4 B.C8H8O2 C.C4H6O4 D.C4H4O4 Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH) 2 vào dung dịch NaHCO3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Muối NaHCO3 được dừng làm thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit. (b) Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước. (c) Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4. (d) Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều lưỡng tính. (e) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước cứng tạm thời. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 70. Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan và hiđro. Dẫn 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X qua Ni (nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị của m là A.54,6. B.96,6. C.51,0. D.21,6. Câu 71. Cho X gam Al tan hoàn toàn dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H2O T + Br2   CO2 + 2HBr

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

N

o

H 2 O,t X + 2NaOH   2Y + Z + H2O Y + H C l  T + NaCl Z + 2Br2 + H2O  CO2 + 4HBr

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 62. Cho dung dịch nước của các chất sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 5. C. 1. D. 3. Câu 63. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử (từ trái sang phải) là A. K, Cu, Fe. B. K, Fe, Cu. C. Fe, Cu, K. D. Cu, K, Fe. Câu 64. Cho các polime sau: poli(metyl metacrylat), polistiren, poli(etylen terephtalat), teflon, poliacrilonitrin, nilon-6,6. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A.3. B.4 C.2. D.5. Câu 65. Cho dung dịch chứa hỗn hợp Ba(HCO3)2 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:3) vào bình đựng dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đựng đển khi không còn khí thoát ra thì hết 310 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng kết tủa của X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8 gam. B. 6,8 gam. C. 4,8 gam. D. 7,8 gam. Câu 66. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 256 đvC. B. 280 đvC. C. 284 đvC. D. 282 đvC. Câu 67. Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

N

thuộc vào lượng OH- như sau:

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Giá trị của X là A. 32,4. B. 20,25. C. 26,1. D. 27,0. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. (2) Vinyl axetat có khả năng làm mẩt màu nước brom. (3) Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn trong môi trường kiềm chỉ tạo glucozơ. (4) Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ. (5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol). Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3) 2 0,5M bằng điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A.25,2. B.29,4. C.19,6. D.16,8. Câu 74. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 1,125 mol O2, thu được 1,05 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 67,35 gam E với đung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp hai muối có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A.82,9. B.83,9. C.64,9. D.65,0. Câu 75. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết trong nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được 23,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V lớn nhất là A. 2,4. B. 3,2. C. 1,07. D. 1,6. Câu 76. Tiến hành các thí nghiệm với X, Y, Z, T được kết quả theo bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch brom Tạo kết tủa trắng Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo kết tủa vàng Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam T Quỳ tím Hóa đỏ X, Y, Z, T lần lượt là A. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic. B. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin. C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo. D. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo. Câu 77. Cho các thí nghiệm sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 78. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 40,82%. B. 34,01%. C. 29,25%. D. 38,76%. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là A. 22,18% B. 25,75% C. 15,92% D. 26,32% Câu 80. Cho một octapeptit mạch hở M được tạo từ các aminoaxit (no, mạch hở, phân tử chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam M, cần vừa đủ 0,204 mol O2. Cho m gam M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa muối natri của các aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn Y trong 1,250 mol không khí. Sau khi phản ứng hoàn toàn ngưng tụ hết nước thầy còn 1,214 mol khí. Biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 4,3. B. 4,4. C.4,1. D. 4,6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com 41D 51B 61A

42B 52B 62B

71A

72A

43D 53B 63B

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13 44A 45C 46D 47C 54A 55B 56C 57C 64B 65A 66C 67A

48C 58C 68D

49D 59D 69D

50A 60D 70A

G

n  3  M  84

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án B. Câu 54. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là A. 0,5 B. 1,0 C. 0,8 D. 0,4 Phân tích và hướng dẫn giải

10 00

B

 NaOH H 2SO 4 :0,4x  mol     Na H2O  m(gam)     Ba (OH) 2 Ba H : 0, 2 (mol)  2

A

 n OH  2n H2  0, 4(mol)

-H

Ó

 n H  n OH  2.0, 4x  0, 4  x  0,5(mol)

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án A. Câu 56. Một loại khoai chứa 30% khối lượng là tinh bột được dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Cho biết hiệu suất của toàn quá trình đạt 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 40° là A. 186,75 kg. B. 191,58 kg. C. 234,78 kg. D. 245,56 kg. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

2,52 gam 6, 84 gam 2,52 6,84   2M 2M  96n n  2  M  56  Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

M 2  SO 4 n

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2M 

Y

N

H

Ơ

N

73A 74B 75B 76A 77B 78B 79B 80B HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 13 Câu 53. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư; sau phản ứng thu được 6,84 gam muối sunfat trung hoà. Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. Al. Phân tích và hướng dẫn giải

ÀN

men Khoai    2C2 H 5OH  2CO 2 30%TB

Đ

100.40 .0,8  3, 2(kg) 100 32.162n 100 100 m khoai  . .  234, 78(kg) 92n 80 30  Chọn đáp án C. Câu 57. Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36

D

IỄ N

m C2 H5OH(TT) 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phân tích và hướng dẫn giải Cả 2 amin đều có công thức C2H7N n C2 H8 NCl  0, 2(mol)  n C2 H7 N  0, 2(mol)  n N2  0,1(mol)  V  22, 4 (l)

Y

n H  2n CO2  n HCO  2b  5a  0,31(mol)  b  0, 08(mol) 3

3

G

 n BaCO3  n Ba 2  0, 03(mol)  m  0, 03.197  5,91(g)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án A. Câu 66. Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 gam glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z là A. 256 đvC. B. 280 đvC. C. 284 đvC. D. 282 đvC. Phân tích và hướng dẫn giải RCOONa : 0, 05(mol) RCOOCH 2  CH(OOCR)CH 2 OOCR NaOH:0,05  mol   14,58(g)    C3 H 5 (OH)3 : 0, 01(mol) RCOOH H O  2

A

n NaOH  3n X  n Y  n Y  0, 05  3.0, 01  0, 02(mol)

-H

Ó

 n H2O  0, 02(mol)

-L

Ý

BTKL : mRCOONa = 14,58 + 0,05.40 - 0,92 - 0,02.18 = 15,3 (g) 15,3  M RCOONa   306  M RCOOH  306  22  284 0, 05

TO

ÁN

 Chọn đáp án C. Câu 70. Hỗn hợp X gồm propin, propen, propan và hiđro. Dẫn 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X qua Ni (nung nóng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Đốt hoàn toàn Y rồi sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 75 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm m gam. Giá trị của m là A.54,6. B.96,6. C.51,0. D.21,6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Ba  HCO3 2 : a(mol Na 2CO3 :b mol X : BaCO3    KHCO : 3a(mol) Y 3  n OH  n HCO  5a  0,15(mol)  a  0, 03(mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án C. Câu 65. Cho dung dịch chứa hỗn hợp Ba(HCO3)2 và KHCO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:3) vào bình đựng dung dịch Na2CO3 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào bình đựng đển khi không còn khí thoát ra thì hết 310 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng kết tủa của X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8 gam. B. 6,8 gam. C. 4,8 gam. D. 7,8 gam. Phân tích và hướng dẫn giải

Phân tích và hướng dẫn giải

C3 H 4 C H  CO  Ca OH 2 O2 Ni,t 0 0, 75(mol)  3 6   0, 45  mol  Y    2   CaCO3 : 0, 75 (mol) H 2O C3 H 8 H 2 n H2 (p.u )  n Y  n X  0,3 (mol); n C(X)  n C(Y)  n CaCO3  0, 75 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n C3H y  0, 25 (mol)  n H2 (X)  0,5 (mol) C H : 0, 25 (mol)  Y 3 8  n H2O  0, 25.4  0, 2  1, 2(mol) H 2 : 0, 2 (mol)  m  m CO2  m H2O  0, 75.44  1, 2.18  54, 6 (g)

B

10 00

A

-H

Ó

 n OH  n HCl  3n Al(OH)3  4 n Al3  n Al(OH)3

-L

Ý

 5,16 = y - 3x + 3.0,175y + 4.(x - 0,175y)  x  1, 2   m  1, 2.27  32, 4  g   y  4,8

TO

ÁN

 Chọn đáp án A. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3) 2 0,5M bằng điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị cùa m là A.25,2. B.29,4. C.19,6. D.16,8. Phân tích và hướng dẫn giải It n e   0, 44(mol) F Anot: Catot:  (1): 2Cl  (3) Cu 2  2e   Cu  Cl2  2e (1) : 2C1"

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 26,1. D. 27,0. Phân tích và hướng dẫn giải Dung dịch Z chứa AlCl3: x mol; HCl dư: (y - 3x) mol Dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol nên x = y - 3x. Khi thêm NaOH vào Z thì NaOH tham gia phản ứng với HCl trước, sau đó NaOH tham gia phản ứng với AlCl3. Tại thời điểm 5,16 mol NaOH xảy ra quá trình hòa tan kết tủa:

TR ẦN

B. 20,25.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP Đ ẠO G N H Ư

Giá trị của X là A. 32,4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án A. Câu 71. Cho X gam Al tan hoàn toàn dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:

(3): 2H 2 O   4H   O 2  4e

(4) 2H 2 O  2e   2OH   H 2

Giả sử khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2, khi đó:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 n khi(Anot )  n Cl2  n O2  0,15(mol) n Cl2  0, 08 (mol)   n O2  0, 07 (mol) n e  2n Cl2  4n O2  0, 44(mol) n Cl  2n Cl2  0,16 (mol)  Vdd  0, 4(l)  n Cu 2  0, 2 (mol) Vậy Cu2+ hết sau điện phân, (4) xảy ra (3)(4)  n OH (4)  0, 44  0, 2.2  0, 04 (mol)

Ơ

N

(2)  n H (2)  4n O2  0, 28 (mol)

N

H

 n H (sau )  0, 28  0, 04  0, 24 (mol)

Y

Nhúng Fe vảo dung dịch sau điện phân:

-L

Ý

-H

Ó

A

 ancol KOH 67,35(g)E    muoi MX = 100(C5H8O2) Mà E + KOH cho 2 ancol có cùng số C vậy 2 ancol chứa ít nhất 2C. 1, 05 C  3,5  HCOOC2 H 5  X : CH 2  CH  COOC2 H 5 0,3

ÁN

Do thu được 2 muối nên este còn lại là (HCOO)2C2H4.

TO

n  x  n E  x  y  z  0,3  x  0, 03  X     y  0,18 n HCOOC2 H5  y  n CO2  5x  3y  4z  1, 05   z  0, 09 n (HCOO)2 C2 H4  Z n O2  6x  3,5y  3,5z  1,125   m = 26,94 (g) Thí nghiệm 2 dùng gấp 2,5 lần thí nghiệm 1  m = 2,5.(0,03.110 + 0,36.84) = 83,85 (g)  Chọn đáp án B. Câu 75. Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết trong nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, thu được 23,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V lớn nhất là A. 2,4. B. 3,2. C. 1,07. D. 1,6. Phân tích và hướng dẫn giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

X(M  100)  O 2 :1,125 mol  0,3 (mol ) E Y   CO 2 :1, 05  mol  Z 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

3 n Fe(p.u )  n H  0, 09 (mol)  m Fe  m  0, 2m  0,8m  0, 09.56  m  25, 2  g  8  Chọn đáp án A. Câu 74. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E chứa X và hai este Y, Z (đều no, mạch hở, không phân nhánh) cần dùng 1,125 mol O2, thu được 1,05 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 67,35 gam E với đung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp hai muối có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A.82,9. B.83,9. C.64,9. D.65,0. Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3Fe  8H   2NO3   3Fe 2  2NO  4H 2 O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Na    K HCl:0,75 V Y Ba 2   Al(OH)3 : 0,3 (mol) AlO  : 0, 7(mol) 2   OH

 Na K  H2O 86,3(g)    Ba  Al2 O3

N

H 2 : 0, 6  mol 

H

Ơ

n O  86,3.0,1947  16,8(g)  n O  1, 05 (mol)  n Al2O3  0,35 (mol)

N

n Na   n K   2n Ba 2  2n H2  1, 2 (mol)

Y

n Na   n K   2n Ba 2  n AlO  n OH  n OH  0,5 (mol)

H  AlO 2  H 2 O   Al(OH)3

0,3

0,3 

Đ ẠO

0,3  2

3

G

4H  AlO   Al  2H 2 O

-L

Ý

m  2, 48 (g) NaOH Na   m  g  Y    tang H 2 : 0, 04 (mol) CO O2   2 H 2 O : 0, 22 (mol)

ÁN

HCOOH CH  2 5,88(g)X H 2 H O  2 CH 3OH

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

1,4 0,4  0,75V = 0,5 + 0,3 +1,6  V = 3,2 (l)  Chọn đáp án B. Câu 78. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 40,82%. B. 34,01%. C. 29,25%. D. 38,76%. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

TP

0,5

.Q

H  OH   H 2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

2

Đ

ÀN

n H2  0, 04 (mol)  n CH3OH(X)  n NaOH  n HCOOH(X)  0, 08 (mol)

D

IỄ N

m tang  m Y  m H2  m Y  2,56(g)  M Y 

2,56  32  Y : CH 3OH 0, 08

HCOOH : 0, 08 CH : a  2 46.0, 08  14a  2b  0, 08.18  0, 08.32  5,88 a  0, 08 X H 2 : b   0, 08  a  b  0, 08  0, 08.2  0, 22 b  0, 02 H O : 0, 08 2  CH 3OH : 0, 08

 n este (khong no)  0, 02 (mol); n este(no)  0, 06 (mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

0, 08  0, 08  0, 08  3 C  0, 08  H  0, 08.2  0, 08.2  0, 02.2  0, 08.2  0, 08.4  5,5  0, 08 Do este không no có đồng phân hình học được tạo bởi từ CH3OH do đó có ít nhất 5C (>3) vậy 2 este no có este có <3C  HCOOCH3. Mà este no còn lại tạo bởi axit là đồng đẳng kế tiếp  CH3COOCH3 n CH2 X)  0, 08  n CH3COOCH3  x.0, 02

Ó

-H

-L

Ý

 NO : a a  b  0, 085 a  0, 05 Z   30a  2b  1,57 b  0, 035 H 2 : b

ÁN

BTNT(Cl): n Cl (Y )  0, 61(mol) BTNT(H): n NH (X) 

n HCl  2n H2O  2n H2 4

ÀN

IỄ N

Đ

BTNT (N): n Fe NO3   2

BTNT (O): n Fe3O4 

n NO  n NH (Y) 4

2

 0, 01 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 NO 0, 085(mol)Z  m  1,57(g)  H 2 O H 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

NaOH   24, 44(g) 

BTKL : m  0, 6.36,5  (m  16,195)  1,57  m H2O  m H2O  4,5(g)  n H2O  0, 25(mol)

4

D

Fe 2  2 Mg  (m  16,195)(g)Y Cu 2    NH 4 Cl

A

Cu Mg  HCl:0,61 mol m(g)X    Fe3O 4 Fe  NO3  2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

HCOOCH 3 : 0, 04 n CH3COOCH3  0, 06 n CH3COOCH3  0, 02    E CH 3COOCH 3 : 0, 02   x  (5  2)  3  x  3 C H COOCH : 0, 02 3  3 5  %m = 34,01%  Chọn đáp án B. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là A. 22,18% B. 25,75% C. 15,92% D. 26,32% Phân tích và hướng dẫn giải

 0, 03 (mol)

n NO  n H2O  6n Fe NO3  4

2

 0, 03 (mol)

  n Fe  0, 03  0, 03.3  0,12 (mol) Mg 2 : x 2a  2y  2n Fe2  n NH4 (Y)  0, 61  x  0,1    2 Cu : y m kt  m Mg OH)2  m Cu  OH)2  m Fe OH)2  24, 4  y  0, 08

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com %

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 08.64.100%  25, 75% 0, 08.64  0,1.24  0, 03.232  0, 03.180

Na 2 CO3

BTNT (Na): n Na 2CO3  4x

H Ư

10 00

BTNT (C): n CO2  16x  y  4x  12x  y

B

TR ẦN

Đốt cháy Y tiêu hao một lượng O2 như đốt cháy M  n O2  0, 204 (mol)  2, 25x.8  1,5y  0, 204

BTNT(H): n H2O  16x  y

A

BTNT (N): n N2  4x

-H

Ó

 (1, 25  0, 204)  (12x  y)  4x  1, 214

TO

ÁN

-L

Ý

 x  8.103   m  4,352 (g)  y  0, 04  Chọn đáp án B.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

C H O NNa : 8x kk:1,25 mol NaOH  Y 2 4 2  CH 2 : y

CO 1, 214(mol)  2 N2 H 2O

N

C2 H 3ON : 8x  M CH 2 : y H O : x  2

TP

O :0,204 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

  2  

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án B. Câu 80. Cho một octapeptit mạch hở M được tạo từ các aminoaxit (no, mạch hở, phân tử chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam M, cần vừa đủ 0,204 mol O2. Cho m gam M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa muối natri của các aminoaxit. Đốt cháy hoàn toàn Y trong 1,250 mol không khí. Sau khi phản ứng hoàn toàn ngưng tụ hết nước thầy còn 1,214 mol khí. Biết trong không khí O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 4,3. B. 4,4. C.4,1. D. 4,6. Phân tích và hướng dẫn giải M là octapeptit nên quy đổi M như sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 14 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử. Câu 42. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 43. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ? A.CH4 và H2O. B. CO2 và O2. C. CO2 và CH4. D. N2 và CO. Câu 44. Chất nào sau đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3. Câu 45. Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. Na2CO3. B. HNO3. C. NaNO3. D. KNO3. Câu 46. Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hợp chất A. mà phân tử có 3 liên kết peptit. B. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit giống nhau. C. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit. D. mà phân tử có 3 gốc  -amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit. Câu 47. Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch A. H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl. B. HCl, NaOH, MgCl2, KCl. C. Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4. D. Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4. Câu 48. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là: A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg. Câu 49. Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3OH. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 50. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO C. FeO, MgO, CuO D. Fe3O4, SnO, BaO. Câu 51. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 52. Canxi cacbonat còn được gọi là A. vôi sống B. đá vôi C. vôi tôi D. vôi sữa Câu 53. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam. C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN B 10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là A. dung dịch Br2 bị nhạt màu B. có kết tủa đen C. có kết tủa vàng D. có kết tủa trắng Câu 59. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4 C. K2CO3 và HNO3 D. NH4Cl và KOH Câu 60. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 61. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 62. Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ? A.3 B. 1 C. 4 D. 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 54. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ala-Gly và Gly-Ala là hai đipeptit khác nhau. B. Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. C. Hầu hết các amino axit trong tự nhiên đều là  -amino axit. D. Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo. Câu 56. Hòa tan 6,12 gam hỗn họp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,7 gam. B. 3,42 gam. C. 32,4 gam. D. 2,16 gam. Câu 57. Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức X phản ứng vừa hết với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin X là A. 2 B. 8 C. 4 D. 1 Câu 58. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

 H 2SO 4  NaOH  HCl Câu 63. Cho sơ đồ phản ứng: CrO3  X   X.   Y   Z  X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2. B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3. C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 64. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A.3. B.4. C.2. D.5. Câu 65. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,13 và 2,688. B. 20,13 và 2,184. C. 18,69 và 2,184. D. 18,69 và 2,688. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit panmitic và axit oleic. B. axit panmitic và axit linoleic. C. axit stearic và axit linoleic. D. axit stearic và axit oleic. Câu 67. Thực hiện hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1 : Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol E duy nhất. - Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1. Lên men X1 thu được chất hữu cơ Nhận định nào sau đây không đúng? A. Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng. B. Z là muối của axit axetic. C. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử. D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy. (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A.0,15. B.0,25. C.0,10. D. 0,06. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 0,5 B. 1,5 C. 1,0 D. 2,0 Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic (g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40 B. 0,50 C. 0,45 D. 0,60 Câu 74. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2 B. 49,3 C. 42,0 D. 38,4 Câu 75. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422. Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đước ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tim. Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. Câu 77. Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau: 0

t (a) 2M + 3Cl2   2MCl3 (c) 2M + 2X + 2H2O  2Y + 3H2 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KOH, KAlO2, Al(OH)3.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(b) 2M + 6HCl  2MCl3 + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2O  Z + KHCO3 B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (  ) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Câu 79. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Câu 80. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là A. 402 B. 387 C. 359 D. 303

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 m  m Cu  m Fe  0, 01.64  0, 01.56  0, 08(g)

TR ẦN

H Ư

N

G

Vậy khối lượng chất rắn tăng 0,08 gam.  Chọn đáp án B. Câu 54. Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 5,6 gam B. 22,4 gam C. 11,2 gam D. 16,6 gam Phân tích và hướng dẫn giải

10 00

B

n Al  0, 4  n Fe2O3  0,1

2Al  Fe 2 O3  2Fe  Al2 O3 0,1

A

0,2

Ó

0,24  0,1 

-L

Ý

-H

Fe : 0, 2   Y Al2 O3 : 0,1  m kl(Y)  0, 2.56  0, 2.27  16, 6(g) Al : 0, 2 

TO

ÁN

 Chọn đáp án D. Câu 56. Hòa tan 6,12 gam hỗn họp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là: A. 2,7 gam. B. 3,42 gam. C. 32,4 gam. D. 2,16 gam. Phân tích và hướng dẫn giải n Ag  0, 03  n glucozo  0, 015  m glucozo  2, 7(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

CuSO 4  Fe  FeSO 4  Cu

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

 Trong 50ml, n CuSO4  0, 01 mol

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 41D 42D 43C 44B 45A 46D 47D 48C 49D 50A 51D 52B 53B 54D 55D 56B 57C 58A 59A 60C 61D 62C 63C 64A 65B 66B 67D 68A 69 C 70B 71D 72C 73D 74A 75B 76B 77A 78D 79C 80B HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 14 Câu 53. Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 0,8 gam. B. Tăng 0,08 gam. C. Giảm 0,08 gam. D. Giảm 0,8 gam. Phân tích và hướng dẫn giải n CuSO4 .5H2O  0,1 mol  n CuSO4  0,1 mol

D

IỄ N

 m saccarozo  6,12  2, 7  3, 42(g)

 Chọn đáp án B. Câu 57. Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức X phản ứng vừa hết với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin X là A. 2 B. 8 C. 4 D. 1 Phân tích và hướng dẫn giải 12, 415  7, 67 n amin  n HCl   0,13(mol) 36,5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  M amin 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

7, 67  59 0,13

-H

Ó

A

x+y 0,15 -x 0,045 0,045  0,045 x+y-0,045 0,045  0,15  x  0, 045  x  0,15  0, 045  0,105

-L

Ý

HCO3  OH   CO32  H 2 O

n CO2  n BaCO3  0,15  n HCO2du  0,15  x  y  0, 045  0,15  y  0, 09

ÁN

3

3

 m  0,105.106  0, 09.100  20,13(g)

Xét TN2: Cho từ từ dd X gồm 0,105 mol Na2CO3 và 0,09 mol KHCO3 vào 0,15 mol HCl.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B 10 00

HCO3  H   CO 2  H 2 O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

H   CO32  HCO3

x 0,15 - 0,15-x x

G

TR ẦN

H Ư

 Na CO : a  TN 2 : X  2 3  HCl   CO 2 KHCO : b 0,15 3  Vl

N

CO 2 : 0, 045  Na 2 CO3 : x TH1 : HCl  X     KHCO : y Ba  OH 2 ddY    29,55(g) 0,15 mg   3

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy amin là C3H9N. Các đồng phân cấu tạo của X là: CH3CH2CH2NH2 CH3CH(NH2)CH3 CH3NHCH2CH3 (CH3)3N.  Chọn đáp án C. Câu 65. Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 20,13 và 2,688. B. 20,13 và 2,184. C. 18,69 và 2,184. D. 18,69 và 2,688. Phân tích và hướng dẫn giải

Đ

ÀN

CO32  2H   CO 2  H 2 O HCO3  H   CO 2  H 2 O

D

IỄ N

 a 0,105 a  0, 0525     b 0, 09   V  22, 4(a  b)  2,184(l) n   2a  b  0,15 b  0, 045  H

 Chọn đáp án B. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là A. axit panmitic và axit oleic. B. axit panmitic và axit linoleic.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com C. axit stearic và axit linoleic.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. axit stearic và axit oleic. Phân tích và hướng dẫn giải

N

n CO  0,55 Ta có:  2 n H2O  0, 49 Gọi số liên kết đôi C=C trong gốc axit là k.  a.k  n Br2  0, 04

H

Ơ

   X  C  C  C  O  k  3

N

n CO2  n H2O  (k  3  1).a  0, 06  0, 04  2a  a  0, 01, k  4

Ó

A

 0,16  k X  1  0, 28  0,34  n  (X)  0, 28  0,34  0,16  0,1(mol)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Xét trong 0,16 mol X có: mX = mC +mH = 0,28.12 + 0,34.2 = 4,04(g) Nhận thấy 10,1 gấp 2,5 lần 4,04  a = 0,1.2,5 = 0,25 mol.  Chọn đáp án B. Câu 71. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

CH 4 CO : 0, 28  O2 C H 0,16  mol    2  2 2 0,16(mol)  H 2 O : 0,34 C H  2 4 10,1 g    Br2  n Br2 pu  a   n  C3 H 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

Có n X  k X  1  n CO2  n H2O  n  (X)  n X  n  CO 2   n  H 2 O  .

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Vì cứ 1 mol X phản ứng với 4 mol Br2  có 2 gốc axit chứa 2 nối đôi (axit linoleic) và 1 axit no (axit panmitic hoặc axit stearic). Nhận thấy, số C = 0,55 : 0,01 = 55 = 3 (C3H5) + 16 (C15H31COO) + 2.18(CI7H31COO). Vậy 2 axit béo thu được là axit pamnitic và axit linoleic.  Chọn đáp án B. Câu 70. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A.0,15. B.0,25. C.0,10. D.0,06. Phân tích và hướng dẫn giải

A. 0,5

B. 1,5

C. 1,0 D. 2,0 Phân tích và hướng dẫn giải Nhận thấy khi dùng 0,1 mol NaOH mới bắt đầu kết tủa, chứng tỏ trong X chứa 0,1 mol HCl dư. Kết tủa tại 250ml hay 450 ml là như nhau. Vậy với 250ml cần 100ml để trung hòa axit dư và 150ml để tạo kết tủa. Al3  3OH   Al(OH)3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  n Al(OH)3 

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 25  0,1  0, 05(mol) 3

Al2 O3 H :0,2a H  du : 0,1 OH :0,45 AlO 2 : y   3    Al Al : x Al(OH)3 : 0, 05 BT  Al     x=y+0,05  x  0,1   BTDT  y  n OH  n H du  3n Al3  0, 45  (0,1  3x)  y  0, 05  

N

Ơ

H

BTDT   n H  0, 2a  n H du  n Al3  0,1  3.0,1  a  2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án D. Câu 74. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,2 B. 49,3 C. 42,0 D. 38,4 Phân tích và hướng dẫn giải Các chất theo tên trong X lần lượt có cấu tạo: CH3COOC6H5; C6H5COOCH3; HCOOCH2C6H5; C2H5OOCCOOC6H5. Nhận thấy khi thủy phân X ancol sinh ra có dạng ROH +) n H2  0,1  n ROH  0, 2(mol)

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 Chọn đáp án D. Câu 73. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40 B. 0,50 C. 0,45 D. 0,60 Phân tích và hướng dẫn giải It +) Số mol e trao đổi: n e   0,15(mol) F Tại catot (-) Tại anot (+) 2+ Cu + 2e  Cu 2Cl  Cl2 + 2e 2H2O + 2e  2OH + H2 0,15 0,075  0,15 Tại catot nếu H2O chưa bị điện phân, thì nCu = 0,15 : 2 = 0,075(mol)  m(giảm) = m(Cu) + m(Cl2) = 0,075.64 + 0,075.71 = 10,125 > 9,195. Nên có H2O điện phân. Đặt số mol Cu và H2 lần lượt là x, y mol. 64x  2y  9,195  0, 075.71  x  0, 06   a  0, 6M  2x  2y  0,15  y  0, 015

D

 n COO(este cua ancol)  0, 2 n COO(este cua phenol)  x

 n NaOH  0, 2  2x  0, 4  x  0,1  n H2O  0,1 BTKL   m X  m NaOH  m  m Y  m H2O  m  36,9  0, 4.40  10,9  0,1.18  40, 2(g)

Với bài này cần lưu ý tỉ lệ: este của ancol + 1.NaOH  muối + l.ancol đơn chức

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N Y

2

H Ư

  n AlO  n Al3  n Al(OH)3  n Al(OH)3  2x  0, 01

N

2

BTNT  Al 

-H

Ó

A

 x  0, 015  1 2  3    y  0, 006  m  3, 600  g  z  0, 032 

B

3x.16 1   3 102x  137y  39z 5

10 00

+) %O X  

TR ẦN

Nếu số mol kết tủa tính theo SO42-  m(BaSO4) = 0,018.233= 4,194 (g) > 2,958 (g). Nên số mol kết tủa BaSO4 tính theo số mol Ba2+ (y mol).  m  m Al(OH)3  m BaSO4  78(2x  0, 01)  233y  2,958(2)

TO

ÁN

-L

Ý

 Chọn đáp án B. Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (  ) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7. B. 1,1. C. 4,7. D. 2,9. Phân tích và hướng dẫn giải Cho 0,36 mol E + 0,585 mol NaOH  hh muối  nCOO = 0,585  OE = 3,25. Gọi CTPT của X có dạng CnH2n-6O3,25. Đốt cháy 12,22 g E bằng O2  0,37 mol H2O 12, 22  .(n  3)  0,37  n  7, 625 14n  46  m E  0,3.(12.7, 625  2.7, 625  6  16.3, 25)  54,99(g)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

Đ ẠO

BT e

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

    2.0,022 = y + 0,5z (1) BTDT(Y): 2y  z  2x.n OH  n OH  2.0, 022  2x  0, 044  2x

n H  n OH  n AlO  3.n Al3  n Al3  0, 01(mol)

.Q

OH  : dd Al3 H 2SO 4 :0,018    n  0,074 H AlO : 2x HCl:0,038 Y  22   Al  OH 3 Ba : y  2,958  g    BaSO 4 : y K  : z

TP

Al2 O3 : x  H2O X Ba : y    K : z 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

Ơ

N

este của phenol + 2.NaOH  muối + l.H2O.  Chọn đáp án A. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là A. 3,912. B. 3,600. C. 3,090. D. 4,422. Phân tích và hướng dẫn giải H 2 : 0, 022

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ta có neste 2 chức = 0,585 - 0,36 mol = 0,225 mol  neste đơn chức = 0,135 mol. Gọi số C của este đơn chức và este 2 chức lần lượt là m, n:  0,135m + 0,225n = 0,36.7,625  nghiệm thỏa mãn: m = 7; n = 8. Vậy ancol tạo từ este đơn chức phải có 2 K và 3 c nên ancol đó là C3H3OH. Vì các muối đều có 4C, do vậy ancol no và ancol không no còn lại có tổng cộng 4 C.  2 muối là NaOOC-CH=CH-COONa (đồng phân hình học) và 2 ancol là CH3OH và C3H5OH.

H

Ơ

N

CH 3OH : x  x  y  0, 45   x  y  0, 225   BT C  C3 H 5OH : y   0,135.3+x+3y=1,305

BTDT Z

4

ÁN

   n Na   0, 715.2  1, 26  0, 025  0,145(mol)  n NaNO3  0,145  m  46,54(g)  m cation kl  46,54  17.1, 26  25,12(g).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

+) n OH  1, 285  n OH /cation kl  n OH  n NH  1, 285  0, 025  1, 26

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

Ý

-H

Ó

A

10 00

Mg 2  2 Mg CO 2 : x Fe Fe  Fe3 H 2SO 4 : 0, 715   NO : y X   5,14  g  Y   Z   H 2O     N2 : z Na : 0,145 31,36 g   Fe3O 4  NaNO3 : 0,145   0,2 mol  FeCO3 H 2  NH 4 : 0, 025  2 SO 4 : 0, 715

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

m  20, 61(g)  1  m1 : m 2  2,8625 m  7, 2(g)  2  Chọn đáp án D. Câu 79. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%. Phân tích và hướng dẫn giải +) Z phản ứng tối đa 1,285 mol NaOH thu được 46,54 gam kết tủa và 0,025 mol khí là NH3. Vậy Z chứa NH4+ 0,025 mol. +) Cho Z tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa là BaSO4 0,715 mol  n(H2SO4) = 0,715 mol. Dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa nên H+ và NO3- hết.

ÀN

BTKLion   mZ =25,12+0,145.23 + 0,025.18 + 0,715.96 = 97,545(g)

Đ

BTKL   m H2O  31,36  0, 715.98  0,145.85  97,545  5,14  11, 07(g)  n H2O  0, 615(mol)

    2n H2  0, 715.2  0, 615.2  0, 025.4  0,1  n H2  0, 05(mol)

IỄ N

BTNT H

D

Ta có:  x  y  z  0, 05  0, 2  x  0, 04   44x  30y  28z  0, 05.2  5,14   y  0,1  BTNT N    y  2z  0,145  0, 025 z  0, 01       n FeCO3  0, 04mol BTNT C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0, 615  0,1  0,145.3  0, 04  0, 06 (mol) 4 0, 06.232  %Fe3O 4   44,39% 31,36     n Fe3O4  BTNT O

-H

Ó

A

1  m T  13, 2  57.0,56k  14kx  18.0,1k k   3  n O2  2, 25.n C2 H3 NO  1,5.n CH2  0, 63  2, 25.0,56k  1,5kx  x  0, 42 

-L

Ý

 C2 H3 NO  2, 25O2  2CO2  1,5H 2O

ÁN

CH 2  1,5O 2  CO 2  H 2 O)

n T  n T2  0,1 n T  0, 04  1  1 5.n T1  6.n T2  0,56 n T2  0, 06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

10 00

n C2 H4O2 NNa  n C2 H3ON  0,56 Trong 0,1 mol T:  n T  0,1  n H2O  0,1 Giả sử 13,2 gam T gấp k lần 0,1 mol T.

TR ẦN

C2 H 3ON : 0,56k   O 2 :0,63 T    CH 2 : x 13,2 g   H 2 O : 0,1k

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

G N

H Ư

C2 H 3ON : 0,5 C2 H 4 O 2 Na : 0, 42  0,14  0,56   NaOH T    CH 2 0,1  CH 2 H 2 O : 0,1

Đ ẠO

nhau 1 mắt xích)  T1 có 5 mắt xích và T2 có 6 mắt xích. +) Dùng phương pháp quy đổi:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án C. Câu 80. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là A. 402 B. 387 C. 359 D. 303 Phân tích và hướng dẫn giải 0, 42  0,14  5, 6 . Mà 2 peptit hơn kém nhau 1 liên kết peptit (hay hơn kém +) Số mắt xích trung bình 0,1

D

IỄ N

Đ

ÀN

Gọi số C trong T1, T2 lần lượt là a, b (a > 10; b > 12) +) n C T   2n C2 H3 NO  n CH2  2.0,56  0, 42  1,54

+) 0, 42CX  0,14CY  1,54  3CX  CY  11 

C X  C Y C X  C Y

2 (t / m) 5 3  loai, M X  M Y  2

T : (Gly)a (Val)5a T 1   n Gly  0, 04a  0, 06b  0, 42  2a  3b  21 T : (Gly) (Val) b 6 b  2 +) 1  a  4;1  b  5  a  3; b  5  T1 : (Gly)3 (Val) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 M T1  75.3  117.2  4.18  387

 Chọn đáp án B.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 15 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 42. Trong các muối sau đây của natri, muối chỉ có tính khử là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. Na2CO3. Câu 43. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra từ mưa axit, gây tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2 B. CO2 và O2 C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl Câu 44. Chọn đáp án đúng: A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Câu 45. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Dung dịch Na2CrO4 B. Dung dịch AlCl3. C. Dung dịch NaHCO3. D. Dung dịch NaAlO2. Câu 46. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3. D. (CH3)2NH và CH3CH2OH. Câu 47. Để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp Mg, Al, Zn có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng dư B. H2SO4 đặc nguội dư C. Dung dịch nước vôi trong, khí C02 D. Dung dịch NH3 dư Câu 48. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe ? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ Câu 49. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 50. Phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và oxit sắt như sau:

IỄ N D

0

t 2yAl + 3FexOy   yAl2O3 + 3xFe Hãy cho biết ứng dụng quan trọng nhất của phản ứng này trong thực tế ? A. Dùng để điều chế kim loại sắt bằng phương pháp nhiệt luyện. B. Dùng để điều chế Al2O3. C. Dùng để sản xuất hợp kim của Al. D. Hàn nhiệt nhôm ứng dụng trong nối đường ray tàu hỏa. Câu 51. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ? A. Nguyên liệu sản xuất PVC. B. Tráng gương, phích.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Làm thực phẩm dinh dưỡng, thuốc tăng lực. D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Câu 52. Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ? A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2 + H2O D. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O Câu 53. Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng, dư thấy khối lượng chất rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với oxi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 1,1325. B. 1,6200. C. 0,8100. D. 0,7185. Câu 54. Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9 Câu 55. Cho các chất: anilin, saccarozơ, glyxin, axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 56. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ? A. 1382,7 m3. B. 1328,7 m3. C. 1402,7 m3. D. 1420,7 m3. Câu 57. Một amino axit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Amino axit X là: A. NH2CH2COOH B. NH2C3H6COOH C. NH2C4H8COOH D. NH2C2H4COOH Câu 58. Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên: Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 59. Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra? A. Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4. B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2. C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl  H2S + FeCl2. Câu 60. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 61. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 62. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối, số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất trên là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 63. Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CaCO3, NaHCO3. số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 64. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 65. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu đuuợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) - Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) Tổng giá trị của (a + b + c) là A. 1,30. B. 1,00. C. 0,90. D. 1,50. Câu 66. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacabon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Thể tích O2 (đktc) tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn m gam X là A. 17,92 lít. B. 14,56 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít. Câu 67. Este đa chức, mạch hở X có công thức C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. C. Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X. D. Chất Y không làm mất màu nước brom. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Al(NO3)3 vào dung dịch FeSO4 và H2SO4. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 (4) Cho nước Br2 vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. (6) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chứa Fe(NO3)2. (7) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (8) Cho CrO3 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Trong nhóm IIA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng thì bán kính nguyên tử giảm dần. (2) Phản ứng của Ca(OH)2 với lượng dư dung dịch NaHCO3 có phương trình ion thu gọn là: Ca2+ + OH- + HCO3-  CaCO3 + H2O. (3) Hỗn hợp gồm a mol Cu và a mol Fe2O3 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (4) Cho hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa hai muối. Hai muối là Al(NO3)3, Fe(NO3)2. (5) Miếng Zn tiếp xúc trực tiếp với miếng Cu, trong không khí ẩm miếng Zn bị ăn mòn trước. (6) Thêm một mẩu Ba nhỏ vào dung dịch Na2SO4 dư, thu được dung dịch chứa Na2SO4 và Ba(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 73,12. B. 68,50. C. 51,4. D. 62,4 Câu 71. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

Giá trị của m và a lần lượt là A. 64 và 1,2. B. 64 và 0,9. C. 64 và 0,8. D. 32 và 0,9. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. (3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau. (4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2. (6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp. Sổ phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 5 Câu 73. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm. 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020 B. 30880 C. 34740 D. 28950 Câu 74. Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,6 B. 0,12 và 24,4 C. 0,2 và 16,8 D. 0,05 và 6,7 Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Giá trị của m là A. 47,15.

B. 99,00.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C. 49,55.

D. 56,75.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 76. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat. B. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin C. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin Câu 77. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa A. KHCO3 và (NH4)2CO3. B. KHCO3 và Ba(HCO3)2. C. K2CO3. D. KHCO3. Câu 78. X là este đơn chức, không no, chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O2. Mặt khác, đun nóng 46,32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa muối kali của hai axit cacboxylic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là A. 16. B. 14. C. 12. D. 18. Câu 79. Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 B. 45 C. 28 D. 54 Câu 80. Cho m gam hỗn họp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng dư oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi tăng 13,23 gam so với ban đầu và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 7,01. C. 5,72. D. 6,92.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41A

42A

43C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15 44D 45D 46B 47B

51A

52D

53B

54B

55B

56A

57D

58B

59B

60B

61B

62C

63B

64A

65A

66B

67C

68D

69B

70C

71B

72C

73B

74A

75C

76D

77C

78B

79B

80A

48B

49A

50D

m tang  m Ag  m Zn  2x.108  65x  3, 02  x  0, 02(mol)

G

n ZnO  n Zn  0, 02(mol)  m  0, 02.81  1, 62(g)

Al  SO

TR ẦN

H Ư

N

 Chọn đáp án B. Câu 54. Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9 Phân tích và hướng dẫn giải :0,15625 mol 

n OH n Al3

1, 05 3T  4 0,3125

10 00

T

B

2 4 3 1, 05  mol  NaOH  

-H

Ó

A

Al(OH)3 : a Al3 :0,3125 1, 05  mol  OH     AlO 2 : b

TO

ÁN

-L

Ý

BTNT (Al) : a  b  0,3125 a  0, 2    m  0, 2.78  15, 6(g) BTDT :1, 05  3.0,3125  b b  0,1125  Chọn đáp án B. Câu 56. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp ? A. 1382,7 m3. B. 1328,7 m3. C. 1402,7 m3. D. 1420,7 m3. Phân tích và hướng dẫn giải Xét với 1 mắt xích

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

n Zn  x  n Ag  2x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

.Q

Zn  2AgNO3   Zn  NO3  2  2Ag

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 15 Câu 53. Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn trong dung dịch AgNO3 loãng, dư thấy khối lượng chất rắn tăng 3,02 gam so với khối lượng Zn ban đầu. Cũng lấy lượng Zn như trên cho tác dụng hết với oxi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 1,1325. B. 1,6200. C. 0,8100. D. 0,7185. Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

6CO 2  5H 2 O   C6 H10 O5  6O 2

500 500  n CO2  6.  18,5185(mol) 162 162 18,5185.22,3.100  V(kk)   138271(l)  1382, 71 m3 0, 02 n TB 

 

 Chọn đáp án A. Câu 57. Một amino axit X chỉ chứa một chức -NH2 và một chức -COOH. Cho m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1M và thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 39,75 gam muối khan. Amino axit X là: A. NH2CH2COOH B. NH2C3H6COOH C. NH2C4H8COOH D. NH2C2H4COOH Phân tích và hướng dẫn giải   NaOH:0,5(mol) NH 2  R  COOH   Y   m muoi  39, 75(g) HCl:0,3 mol

N

BTNT(Cl) : NaCl : 0,3(mol) Z  0,3.58,5  0, 2.(83  R)  39, 75 BTNT(Na) : NH 2  R  COONa : 0, 2(mol)

Ơ

 R  28  NH 2  C2 H 4  COOH

Thí nghiệm 2: Xảy ra đồng thời

10 00

2x  x 

B

2H   CO32   CO 2  H 2 O 2H+

x

H   HCO3   CO 2  H 2 O

3

-H

Ó

A

2x  2x  2x n H  n HCO  2n CO2  0, 4  a  c  0,3(mol) 3

Ý

 b  2c  0, 6(mol)  a  b  c  0, 4  0, 6  0,3  1,3(mol)

TO

ÁN

-L

 Chọn đáp án A. Câu 66. Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên tử cacabon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Thể tích O2 (đktc) tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn m gam X là A. 17,92 lít. B. 14,56 lít. C. 13,44 lít. D. 8,96 lít. Phân tích và hướng dẫn giải Trieste có 60  số C = 6 + 1 = 7 Vậy X có CT là: (CH3COO)(HCOO)2C3H5 hay C7H10O6. 1 1 12 n C7 H10O6  n NaOH  .  0,1 mol 3 3 40 13 C7 H10 O6  O 2  7CO 2  5H 2 O 2 0,l mol  0,65 mol  VO2  0, 65.22, 4  14,56 (lit)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

n CO2  n H  n CO2  a  c  0,1 (mol)

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

 Chọn đáp án D. Câu 65. Cho dung dịch X chứa a mol HCl, dung dịch Y chứa b mol KHCO3 và c mol K2CO3 (với b = 2c). Tiến hành hai thí nghiệm sau: + Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y, thu đuuợc 2,24 lít khí CO2 (đktc) + Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) Tổng giá trị của (a + b + c) là A. 1,30. B. 1,00. C. 0,90. D. 1,50 Phân tích và hướng dẫn giải Hai thí nghiệm cho lượng CO2 khác nhau nên lượng H+ không dư ở cả 2 thí nghiệm. Thí nghiệm 1: Xảy ra lân lượt H   CO32   HCO3 H   HCO3   CO 2  H 2 O

 Chọn đáp án B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 70. Hỗn hợp X gồm C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 73,12. B. 68,50. C. 51,4. D. 62,4 Phân tích và hướng dẫn giải X : C2 H y  M X  28,5  12.2  y  28,5  y  4,5

Ơ

N

 n CO2  0,8 (mol); n H2O  0,9 (mol)

H

 m  44.0,8  18.0,9  51, 4 (gam)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B 10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Giá trị của m và a lần lượt là A. 64 và 1,2. B. 64 và 0,9. C. 64 và 0,8. D. 32 và 0,9. Phân tích và hướng dẫn giải Gọi số mol của Ba(OH)2 và NaOH lần lượt là a và b. Tại thời điểm số mol CO2 là 3,4 mol kết tủa bị hòa tan hết  2a + b = 3,4. Tại thời điểm số mol CO2 là a mol thu được kết ủa cực đại là a mol BaCO3. Tại thời điểm số mol CO2 là (a + 1,6) mol thu được kết tủa cực đại là a mol BaCO3.  2a + b = 2. (a + 0,8)  a = 0,9 và b = 1,6  m = 64(g)  Chọn đáp án B. Câu 73. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100% bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm. 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020 B. 30880 C. 34740 D. 28950 Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

 Chọn đáp án C. Câu 71. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m gam NaOH và a mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

n CuSO4  0, 06(mol)  n NaCl  0, 2(mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Cu 2  2e   Cu

2Cl   Cl2  2e

0,06  0,12

a

0,5a

a

2H 2 O  2e   2OH   H 2

N

2b 2b  b BT : a = 2b + 0,12 m giam  m Cu  m H2  m Cl2  9,56

Ơ

 64.0, 06  2b  0,5a.71  9,56

B. 99,00.

Đ

ÀN

Giá trị của m là A. 47,15.

C. 49,55. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Thủy phân X trong KOH thu được 1 muối và ancol Y, mà số C trong Y là 2  Y là CH2OH-CH2OH.  X là HCOO-CH2-CH2-OOCH: 0,1 mol  a = 0,1 mol  nHCOONa = 0,2 (mol)  m = 0,1.68 = 16,6 (g)  Chọn đáp án A. Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

0, 2 2 0,1

H Ư

 CY 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

a  0,16 It 0,16.96500   n e  a  0,16(mol)   t   30880(s) F 0,5 b  0, 02  Chọn đáp án B. Câu 74. Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,6 B. 0,12 và 24,4 C. 0,2 và 16,8 D. 0,05 và 6,7 Phân tích và hướng dẫn giải n H2O  n CO2  Yno  n Y  n H2O  n CO2  0,1 (mol)

D. 56,75.

D

IỄ N

Từ đồ thị:  n OH /Y  0, 2 mol

Ba 2 : a(mol) Ba : a(mol)   Y AlO 2 : b(mol)  H2O X Al : b(mol)   OH  : 0, 2(mol)  O : c(mol)  H 2 : 0, 25  mol 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 BTe : 2n Ba  3n Al  2n O  2n H2 2a  3b  2c  0,5(1)   2a  b  0, 2(2) BTDT : 2n Ba 2  n AlO2  n OH Ba 2 : a(mol)  HCl:1,4 mol  Y   Al3 : b(mol)  H 2 O Cl :1, 4(mol) 

N

BTDT: 2a + 3b = 1,4 (3)

Ơ

a  0, 25    b  0,3  m X  m Ba  m A1  m O  49,55(g) a = 0,25 c  0, 45 

KOH:0,66 mol

n O(E)  2n KOH  1,32(mol)

10 00

B

BTKL : 44a  18b  46,32  1,92.32  107, 76 a  1,86   BTNT(O) : 2a  b  1,32  2.1,92  5,16 b  1, 44

Ó

A

n X  n Y  n E  n CO2  n H2O  0, 42(mol) n X  0,18   n Y  0, 24 n X  n Y  n KOH  0, 66(mol)

-H

n C  n CO2  0,18n  24m  1,86  3n  4m  31

TO

ÁN

-L

Ý

 X : C5 H 8 O 2 n  5 n,m  2      H E  14 m  4 Y : C4 H 6O 4  Chọn đáp án B. Câu 79. Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 22,72. Đem hòa tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm số mol kim loại M trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 B. 45 C. 28 D. 54 Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

   

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

CO : a O 2 :1,92 mol    2 H 2O : b

TR ẦN

X : Cn H 2n  2 O 2 46,32(gam)E  Y : Cm H 2m  2 O 4

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 Chọn đáp án C. Câu 78. X là este đơn chức, không no, chứa một liên kết đôi C=C; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 46,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 1,92 mol O2. Mặt khác, đun nóng 46,32 gam E cần dùng 660 ml dung dịch KOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa muối kali của hai axit cacboxylic. Tổng số nguyên tử H có trong phân tử X và Y là A. 16. B. 14. C. 12. D. 18. Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

1 2 3 

M to X   Cu NO   3  2

 NO 2 : a  mol   O 2 : b  mol  M n  M  2  HCl Cu  29, 7  g  Cu O Cl  

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a  b  0, 05 a  0, 24 a   n Cu  NO3    0,12( mol)  2 2 46a  32b  0, 05.22, 72.2 b  0, 01 BTNT (O): n O(Y)  6n Cu  NO3   2(a  b)  0, 22(mol) 2

 n HCl  2n O(Y)  0, 44(mol)  n Cl  m M n  29, 7  64.0,12  35,5.0, 44  6, 4(g)

Ơ

N

n  2 0, 2  M  32n   n M  64(Cu)

H

n

N

0,1 .100%  45, 45% 0,1  0,12

-H

BTNT (H): n H2O  2.0, 075  x

Ó

A

BTNT (C): n CO2  0, 075.2  x  0, 0375  0,1125  x

Ý

m tang  m CO2  m H2O  13, 23  44.  0,1125  x   18.  2.0, 075  x   x  0, 09  mol 

TO

ÁN

-L

 m = 0,075.57 + 0,09.14 + 0,03.18 = 6,075 (g)  Chọn đáp án A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n N2  0, 0375  mol   n C2 H4O2 NNa  0, 075  mol 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

n M  0, 03  mol   n H2O M   0, 03  mol 

B

TR ẦN

 Na 2 CO3 C2 H 3ON  C H O NNa O2 CO 2  NaOH M CH 2   2 4 2   CH 2 : x H O H 2O  2  N 2

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 Chọn đáp án B. Câu 80. Cho m gam hỗn họp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng dư oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình đựng nước vôi tăng 13,23 gam so với ban đầu và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 7,01. C. 5,72. D. 6,92. Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

%

n Cl  2n Cu 2

Y

n M 2 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 16 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Al = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+. Câu 42. Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ? A. Li B. Na C. K D. Rb Câu 43. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bơi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NH3. Câu 44. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 45. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4. Câu 46. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2. B. C6H5CH2NH2. C. (C6H5)2NH. D. NH3. Câu 47. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. NaHCO3 B.Al(NO3)3 C. Al2O3. D. Al(OH)3 Câu 48. Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: A. CrBr3 B. Na[Cr(OH)4] C. Na2CrO4 D. Na2Cr2O7 Câu 49. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ? A. cao su buna. B. cao su isopren. C. amilozơ. D. nilon-6,6. Câu 50. Câu nào sau đây là đúng ? A. Nước cứng là nước có chứa nhiều Ca2+, Mg2+. B. Nước có chứa anion HCO32- là nước cứng tạm thời. C. Nước có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng vĩnh cửu. D. Nước có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần. Câu 51. Glucozơ và fructozơ đều A. làm mất màu nước brom. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit. D. có nhóm chức -CH=O trong phân tử. Câu 52. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat ? A. Đá vôi B. Thạch cao C. Đá hoa D. Đá phấn Câu 53. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 25,6 B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8 Câu 54. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

t D. CH3CH2OH + CuO   CH3CHO + Cu + H2O. Câu 59. Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ? A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. HF, Na2SO4, NaNO3 và H2SO4. C. NaOH, NaCl, K2CO3 và HNO3. D. HCOOH, NaOH, CH3COONa và Ba(OH)2. Câu 60. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 61. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4. (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 62. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 5 C. 3. D. 4. Câu 63. Cho các kim loại sau: Na, Cu, Ag, Mg. sổ kim loại tác dụng được với dung dịch FeCl3 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 64. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, CH3COOH, H2NCH2COONa, ClH3N-CH2COOH.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO G H Ư

N 0

TR ẦN

0

H 2SO 4 ,170 C A. C2H5OH   C2H4 + H2O. B. CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2. C. Al4C3 + H2O  4Al(OH)3 + CH4.

B

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,970. B. 3,940. C. 1,182. D. 2,364. Câu 55. Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 56. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) A. 81 lít B. 55 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 57. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 58. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

t (e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O   (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3. Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC) A. 146 đvC. B. 164 đvC. C. 132 đvC. D. 134 đvC. Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (c) Dần khí H2 dư qua bột CuO nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt Fe2S trong không khí. (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 69. Cho các phát biểu sau: - Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường. - Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. - Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. - Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. - Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 70. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32. Câu 71. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO

xt (c) C2H5OH + O2   Y1 + H2O. (d) T + HCl  T1 + NaCl.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

0

t (a) X + 3NaOH   Y + H2O + T + Z (b) Y + HCl  Y1 + NaCl.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3+ 2+ Câu 65. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al ; 0,04 mol Mg ; 0,04 mol NO3 ; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A.5,06. B.3,30. C.4,08. D.4,86. Câu 66. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 99,2. B. 97. C. 91,6. D. 96,4. Câu 67. Hợp chất X có công thức C10H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyên hóa sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Giá trị của x là A. 0,82. B. 0,86. C. 0,80. D. 0,84. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. (2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. (4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. (5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2. (6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D.3. Câu 73. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nướC. Giá trị của m là A. 14,52. B. 19,56. C. 21,76. D. 16,96. Câu 74. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH,-CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng một phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân từ khối lớn nhất trong X là A. 30%. B. 50% C. 40% D. 20%. Câu 75. Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O trong dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được m gam kết tủa. Tính m A. 5,94. B. 2,97. C. 0,297. D. 0,594. Câu 76. Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng đồng nhất. B. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp. D. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 77. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa. C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. D. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. Câu 78. Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kể tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu được m gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là A. 6,32. B. 6,18. C. 2,78 D. 4,86. Câu 79. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 73. B. 18. C. 63. D. 20. Câu 80. Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin). Đun nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76) gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng X ở trên cần 1,17 mol O2, thu được K2CO3, CO2, H2O và 4,256 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,30%. B. 60,70%. C. 45,60%. D. 54,70%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Ơ

Y

N

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 41B 42A 43D 44A 45B 46C 47B 48C 49C 50A 51B 52B 53A 54A 55A 56D 57A 58B 59C 60B 61C 62A 63D 64C 65C 66D 67A 68A 69D 70B 71A 72A 73B 74C 75D 76A 77D 78D 79A 80A HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 16 Câu 53. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 25,6 B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8 Phân tích và hướng dẫn giải n CuO  0, 4  n Cu  0, 4  m  0, 4.64  25, 6(g)

N

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Ó

 C6 H 7 O 2  ONO 2 3   H 2 O n

-H

 C6 H10O5 n  3HNO3

A

10 00

B

 Chọn đáp án A. Câu 56. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) A. 81 lít B. 55 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Phân tích và hướng dẫn giải

-L

Ý

3.63 297 3.63.89,1 H 80%  70,875(kg)  89,1 297.0,8 70,875  105(kg) 67,5%

ÁN

 m ddHNO3 

ÀN

 m  d.V  VHNO3 

105  70(l) 1,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 m BaCO3  0, 01.197  19, 7(g).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

TR ẦN

H Ư

BT  C     x  y  0, 02   BTDT  x  y  0, 01.  x  2y  0, 03  

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

 Chọn đáp án A. Câu 54. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,970. B. 3,940. C. 1,182. D. 2,364. Phân tích và hướng dẫn giải n CO2  0, 02 HCO3 : x 0, 03 T  1,5   2  0, 02 CO3 : y n OH  0, 03

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án D. Câu 57. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Phân tích và hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

30,8  x  2y  n NaOH   1, 4   NH 2 CH  CH 3  COOH : x(mol)  22 X  36,5  NH 2 C3 H 5 (COOH) 2 : y(mol)  x  y  n 1 HCl   36,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

TO

ÁN

-L

 Chọn đáp án D. Câu 70. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32. Phân tích và hướng dẫn giải Hỗn hợp X gồm etilen và propin tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 17,64 gam kết tủa CH 3 -C  CAg  n propin  n   0,12 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 m = 0,6.89+ 0,4.147 = 112,2(g).  Chọn đáp án A. Câu 65. Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A.5,06. B.3,30. C.4,08. D.4,86. Phân tích và hướng dẫn giải Bảo toàn điện tích: 0,02.3 + 0,04.2 + 2y = 0,04 + x  x - 2y=0,1 Mặt khác cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được 17,22 gam kểt tủa AgCl x mol.  x = 0,12  y = 0,01. Cho 0,17 mol NaOH vào X thu được kết tủa gồm Cu(OH)2 0,01 mol, Mg(OH)2 0,04 mol và Al(OH)3 0,01 mol.  m = 4,08 gam.  Chọn đáp án C. Câu 66. Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 99,2. B. 97. C. 91,6. D. 96,4. Phân tích và hướng dẫn giải C15 H 31COONa : 0,1 C H COONa : 0,1  X  17 31  m  96, 4(g) C H COONa : 0,1 17 33   NaOH du : 0, 2

Mặt khác a mol X tác dụng tối đa 0,34 mol H2  n etilen  0,34  2n propin  0,1mol  a  0,1  0,12  0, 22 mol

 Chọn đáp án B. Câu 71. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D. 0,84.

Y

C. 0,80. Phân tích và hướng dẫn giải

-H

Cu 2  2e  Cu

Ý

0,4

ÁN

-L

a Cu2+

2Cl  Cl2  2e 0,25

2H 2 O  O 2  4H   4e Cu2+

b chưa điện phân hết.

TO

Nếu hết thì mgiảm > mCu = 0,4.64 = 25,6 (g). Nên Gọi số mol Cu2+ phản ứng là a mol; O2 là b mol.  m giam  m Cu  m O2  m Cl2  64a  32b  0,125.71  17, 675

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Ta nhận thấy đồ thị có 2 giai đoạn: + Giai đoạn kết tủa tăng do AlCl3 tác dụng với NaOH tạo kểt tủa Al(OH)3. + Giai đoạn kết tủa giảm do Al(OH)3 tác dụng với NaOH dư hòa tan kết tủa. Nhận thấy lúc ta thêm x mol NaOH thì thu được lượng kết tủa tương đương với lúc tăng kết tủa khí NaOH là 0,42 tức lúc này thu được 0,14 mol kết tủa. Giai đoạn x mol kết tủa giảm chứng tỏ kết tủa có bị hòa tan đi 0,1 mol (so với cực đại 0,24 mol).  x=0,1+0,24.3=0,82 mol  Chọn đáp án A. Câu 73. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,4 mol CuSO4 và 0,25 mol NaCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,675 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 18 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 14,52. B. 19,56. C. 21,76. D. 16,96. Phân tích và hướng dẫn giải Tại catot (-) Tại anot (+)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

B. 0,86.

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giá trị của x là A. 0,82.

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

IỄ N

Đ

Bảo toàn e: 2a = 4b + 0,125.2 Giải hệ: a = 0,135; b = 0,005 Khi thêm bột Fe xảy ra phản ứng:

Fe  2H   Fe 2  H 2 Fe  Cu 2  Fe 2  Cu

Có n H  4b  0, 02; n Cu 2  0, 4  a  0, 265 Bảo toàn e: 2.n(Fe phản ứng) = 2.n(Cu2+ dư) + n(H+)  n(Fe phản ứng) = 0,275.  m(rắn) = mCu + nFe dư = 0,265.64 + (18 - 0,275.56) = 19,56 gam.  Chọn đáp án B.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 74. Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH,-CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít H2 (đktc). Đun nóng một phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân từ khối lớn nhất trong X là A. 30%. B. 50% C. 40% D. 20%. Phân tích và hướng dẫn giải 0

Ơ H N Y

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án C. Câu 75. Hòa tan hết 9,334 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O trong dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được m gam kết tủa. Tính m A. 5,94. B. 2,97. C. 0,297. D. 0,594. Phân tích và hướng dẫn giải 9,334  0, 0514 n ZnO   0, 03 mol 16 n OH  2  n H2  2  0, 064  0,128 mol

ÁN

-L

OH  : 0,128  0, 03  2  0, 068 mol  dd Y  2  ZnO 2 : 0, 03 mol

TO

0,176  0, 068  0, 03  2    m   0, 03    99  0,594 gam 2    Chọn đáp án D. Câu 77. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa. C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. D. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. Phân tích và hướng dẫn giải Phương trình phản ứng : 2Al  2NaOH  2H 2 O  2NaAlO 2  3H 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N H Ư

0, 02 100%  40% 0, 05

TR ẦN

 %m HCOOH 

G

 x  y  z  0, 05  x  0, 02    x  z  0, 02  2   y  0, 01 4y  2z  0, 08 z  0, 02  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

.Q

CH 3OH : x mol 0, 05  C  1  HCHO : y mol 0, 05 HCOOH : z mol 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

O 2 ,t   0, 05 mol CO 2 OH  Na 0,15 mol CHO    0, 02 mol H 2 COOH AgNO3   0, 08 mol Ag 

a

2,5a

a

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ý

-L

n ancol pu  30%  0,1  20%  0, 05  0, 04(mol)  n H2O

TO

ÁN

Để tạo lượng hợp chất có chức este lớn nhất thì tỉ lệ phản ứng là 1:1 nên: n axit  n ancol  0, 04(mol)

 m este  32  30%  0,1  46  20%  0, 05  104  0, 04  18  0, 04  4,86 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 CH 3OH : 0,1 gam   m E  10, 7 gam 3 C2 H 5OH : 0, 05 mol

-H

1 C2 ancol  2   Caxit  3;C2 ancol  Caxit 3

Ó

 C2ancol  0,15  Caxit  0, 05  0,35

A

n H2O  n CO2  0,1   n 2ancol  n axit  n 2ancol  0,15mol ; n axit  0, 05 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

nhất là C3H4O4 nên X phải là CH3OH  Y là C2H5OH

 Chọn đáp án D. Câu 79. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 73. B. 18. C. 63. D. 20. Phân tích và hướng dẫn giải

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Dung dịch X chứa a mol NaAlO2 và l,5a moi NaOH dư + X làm quỳ tím chuyển sang xanh  A sai. + Thêm 2a mol HCl vào X xảy ra các phản ứng NaOH + HCl  NaCl + H2O l,5a l,5a NaAlO2 + HCl + H2O  NaCl + Al(OH)3 a 0,5a 0,5a Vậy thu được 0,5a mol kết tủa  B sai + X phản úng được với CuSO4 theo phản ứng CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4  C sai. + Sục khí CO2 dư xảy ra phương trình thu được a mol kết tủa NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3  D đúng.  Chọn đáp án D. Câu 78. Hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic no, hai chức (có phần trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30%) và hai ancol X, Y đồng đẳng kể tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Đun nóng 0,2 mol E với axit sunfuric đặc, thu được m gam các hợp chất có chức este. Biết phần trăm số mol tham gia phản ứng este hóa của X và Y tương ứng bằng 30% và 20%. Giá trị lớn nhất của m là A. 6,32. B. 6,18. C. 2,78 D. 4,86. Phân tích và hướng dẫn giải n CO2 C  1, 75 mà axit cacboxylic no, hai chức có phân trăm khối lượng cacbon lớn hơn 30% nên nhỏ nE

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Fe 2 0,44 mol NaOH  3   Fe Fe    KHSO 4 :0,32 X   dd Y K  : 0,32mol  NO : 0, 04  Fe3O 4  m g    59,04 g  2 Fe  NO3 2 SO 4 : 0,32mol  NO3

N

 n NO (Y)  0, 44  0,32  0,32  2  0,12 mol 3

H

2

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 Chọn đáp án A. Câu 80. Hỗn hợp T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin). Đun nóng m gam T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76) gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng X ở trên cần 1,17 mol O2, thu được K2CO3, CO2, H2O và 4,256 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,30%. B. 60,70%. C. 45,60%. D. 54,70%. Phân tích và hướng dẫn giải  Gly H 2 NCH 2 COOH T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2 đều mạch hở và đều tạo bởi   Ala H 2 NCH CH  CH 3  2  COOH

Ó

A

10 00

B

C2 H 3ON : a mol  Quy hỗn hợp T về dưới dạng CH 2 : b mol H O : c mol  2 Ta có m X  m T  m KOH  m H2O  m  m KOH  m H2O  (m  40, 76) gam  m KOH  m H2O  40, 76 gam

-H

n

n

KOH C2H3ON   56a  18c  40, 76 gam(I)

ÁN

-L

Ý

9 3 1   9 3  t0  2CO 2  H 2 O  N 2  n O2  a  b  1,17  2  2,34 mol (II) C2 H 3ON  4 O 2  2 2   4 2 X  0 3 a t CH  O   n   0,19  2  0,38 mol (III)  CO 2  H 2 O  2 2 2   N2 2

Giải (I)(II)(III)  a  0, 76; b  0, 42;c  0,1  m T  m C2 H3ON  m CH2  m H2O  51 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0, 08 180 100%  73, 47% 19, 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

.Q

 %m Fe NO3  

N

BTKL: m X  0,32 136  59, 04  0, 04  30  0,16 18  m X  19, 6 gam

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3

Ơ

 n NO (X)  0,12  0, 04  0,16 mol  n Fe NO3   0, 08 mol

D

IỄ N

Đ

ÀN

7n T1  8n T2  n N  n C2 H3ON  0, 76 mol n Tl  0, 04 mol T gồm heptapeptit T1 và octapeptit T2    n T2  0, 06 mol n T1  n T2  n T  n H2O  0,1 mol

n N  n Gly  n val  0, 76 mol n Gly  0, 62 mol  Mặc khác ta có  n  3n  0, 42 mol CH Val n val  0,14 mol  2 Ta xem T gồm 0, 04 mol T1 : (Gly) m (Val)7  m n,mZ  n Gly  0, 04m  0, 06n  0, 62 mol  m  5; n  7  0, 06 mol T2 : (Gly) n (Val)8 n 0, 04  501  T1 là(Gly)5(Val)2  %m T1  100%  39, 29% 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

ÀN

Đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A

Ó

-H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ý

-L

TP

Y

U

.Q

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 Chọn đáp án A.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 17 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7;C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng các nào dưới đây ? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. B. Điện phân dung dịch MgSO4. C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Điện phân nóng chảy MgCl2. Câu 42. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 43. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, rất độc). X là khí nào sau đây? A. SO2. B. NO2. C. CO. D. CO2. Câu 44. Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 45. Cho dãy chất sau: Al(NO3)3, K2CO3, BaCl2 và NaOH. Chất trong dãy tác dụng được với dung dịch CaCl2 là A. BaCl2. B. Al(NO3)3. C. NaOH. D. K2CO3. Câu 46. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 47. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối ? A. Cu, Fe, Zn. B. Ni, Fe, Mg. C. Na, Mg, Cu. D. Na, Al, Zn. Câu 48. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây ? A. NaCrO2. B. Na2CrO4. C. CrO. D. Cr2O3. Câu 49. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ nitron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 50. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại A. Mg. B. Sn. C. Al. D. Cu. Câu 51. Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ? A. Saccarozo. B. Fructozo. C. Mantozo. D. Glucozo. Câu 52. Một loại nước cứng khi đuợc đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước cứng này có chứa hợp chất A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, MgCl2. D. CaSO4, MgCl2. Câu 53. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 4,2. Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,565. B. 2,409. C. 2,205. D. 2,259. Câu 55. Dãy các chất: CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 56. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOHdư, thu được 318 gam muối Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. B. 80,0%. C. 62,5%. D. 50,0%. Câu 57. Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45. B. 1,00. C.0,65. D. 0,70. Câu 58. Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau. C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn. Câu 59. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2-  H2S ? A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. B. CuS + H2SO4 loãng  CuSO4 + H2S. C. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S. D. 2CH3COOH + K2S  2CH3COOK + H2S. Câu 60. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozo. B. Saccarozo. C. Fructozo. D. Glucozo. Câu 61. Cho các thí nghiệm sau: (1) Thanh Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Thanh Fe có quấn dây Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (3) Thanh Cu mạ Ag nhúng vào dung dịch HCl. (4) Thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Miếng gang để trong không khí ẩm. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62. Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOOCH=CHCH3. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CHO. Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai? A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4. B. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính. C. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion CrO42-. D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr3+. Câu 64. Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường dung dịch NaOH là A.2 B.5 C.3 D.4 2+ + Câu 65. Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca , a mol K ; 0,15 mol Cl và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là A. 18,575 gam. B. 21,175 gam. C. 16,775 gam. D. 27,375 gam. Câu 66. Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085 gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. m gam glixerol tác dụng Na thu được 0,504 lít H2 (đktc). B. Công thức phân tử của X là C55H102O6. C. X tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). D. X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2,4 gam Br2. Câu 67. Hai hợp chất M, N có cùng công thức C4H9NO2. Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất M chỉ thu được hai chất X, Y. Còn với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z, T. Biết rằng: X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y và T là các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Chọn phát biểu đúng A. X có khối lượng phân tử nhỏ hơn Z. B. Ở điều kiện thường, T là chất lỏng, ít tan trong nước. C. Y và T đều làm quỳ tím (ẩm) chuyển sang màu xanh. D. X tác dụng với HCl, tối đa theo tỉ lệ mol tương ứng là (1 : 2). Câu 68. Trong các thí nghiệm sau: (1) Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. (2) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. (3) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. (4) K tác dụng với dung dịch CuSO4. (5) CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. (6) Dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (7) FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 69. Cho các phát biểu: (a) Oxi hóa bột đồng (II) oxit màu đen bởi khí NH3 (t°) thì thu được chất rắn màu đỏ đồng. (b) Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac. (c) Có thể dùng NaOH rắn để làm khô khí NH3 ẩm. (d) Muối nitrat thể hiện tính oxi hóa mạnh trong môi trường axit. (e) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4 : 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư. (f) Người ta khai thác và nhiệt phân các muối amoni để điều chế khí nito trong công nghiệp. (g) Các muối photphat đều tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A.6. B.4 C.3. D.2. Câu 70. Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30. Câu 71. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

Giá trị của m là A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8. Câu 72. Cho các nhận định sau: (a) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol. (b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam. (c) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ. (d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch brom. (e) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. Số nhận định đúng là A.5. B.3. C.2. D.4. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,84 gam. B. 7,56 gam. C. 6,04 gam. D. 5,44 gam. Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với A. 40,8. B. 41,4. C. 27. D. 48,6. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 14,30. B. 21,49. C. 13,50. D. 25,48. Câu 76. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun Y Có kết tủa Ag nóng Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Không hiện tượng Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. Câu 77. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z là A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaHCO3 và Na2CO3. Câu 78. Đốt cháy hết 12,78 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,01 mol khí N2. Cũng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là A. 15,940. B. 17,380. C. 19,396. D. 17,156. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18 B. 24 C. 22 D. 20 Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 13,33%. B. 25,00%. C. 16,67%. D. 20,00%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41D

42A

43C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 17 44B 45D 46C 47D

51A

52A

53A

54B

55B

56A

57A

58C

59C

60A

61C

62D

63D

64C

65B

66A

67D

68B

69B

70B

48B

49A

50C

72D 73A 74D 75C 76B 77B 78C 79C 80C HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 17 Câu 53. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 4,2. Phân tích và hướng dẫn giải

Y

N

H

Ơ

N

71B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

 m = 0,004.78 + 0,009.233 = 2,409 (g)  Chọn đáp án B. Câu 56. Cho 360 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOHdư, thu được 318 gam muối Hiệu suất phản ứng lên men là A. 75,0%. B. 80,0%. C. 62,5%. D. 50,0%. Phân tích và hướng dẫn giải men NaOH C6 H12 O6   2CO 2   Na 2 CO3

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

FeCl3 : 0, 2  mol  Al:0,2 mol   m  g  CR  HCl : 0,3 mol    Vì sau phản ứng thu được chất rắn AlCl3 : 0, 2 (mol)  dd  0, 2.3  0,3  0, 2.3  0,15 (mol) FeCl2 : BTNT(Cl) : 2 mCR = mFe = 0,2 - 0,15 = 0,05 (mol)  m = 0,05.56 = 2,8 (g)  Chọn đáp án A. Câu 54. Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,565. B. 2,409. C. 2,205. D. 2,259. Phân tích và hướng dẫn giải Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 0,01 0,01 2+ 2Ba +SO4  BaSO4 0,01 0,009 0,009 Al3+ + 3OH-  Al(OH)3 0,006 0,02 0,006 Al(OH)3 + OH  [Al(OH)4]0,006 0,002 0,002  n Al(OH)3  0, 006  0, 002  0, 004 (mol); n BaSO4  0, 009 (mol)

n C6 H12O6  2(mol)  n CO2 (LT)  2n C6 H12O6  4 (mol) m Na 2CO3  3(mol)  n CO2 (TT)  3(mol) 3  H  .100%  75% 4  Chọn đáp án A.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

BTDT : 0,1.2 + a = 0,15 + b  b = 0,2(mol) 0

2HCO3 t  CO32  CO 2  H 2 O

TR ẦN

OH   HCO3  CO32  H 2 O

3

3

B

n CO2  0,1 (mol)  m CR  m Ca 2  m CO2  m K   m Cl  21,175(g)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 Chọn đáp án B. Câu 66. Cho triglixerit X tác dụng vừa đủ 45 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối natri oleat; 2,085 gam muối natri panmitat và m gam glixerol. Phát biểu nào sau đây là sai? A. m gam glixerol tác dụng Na thu được 0,504 lít H2 (đktc). B. Công thức phân tử của X là C55H102O6. C. X tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°). D. X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 2,4 gam Br2. Phân tích và hướng dẫn giải nNaOH = 0,0225 (mol); nnatripanmitat = 0,0075 (mol)  n natrioleat  0, 015(mol); n glixerol  0, 0075(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

 a = 0,15 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

N

G

Đ ẠO

Ca 2 : 0,1 (mol)   K : a (mol) Ca  OH 2 :0,1 mol    KCl   Cl : 0,15 (mol) HCO3 : b (mol)

 m = 0,69 (g) n H2  0, 252 (mol)  X :  C17 H 33COO 2  C15 H 31COO  C3 H 5  C55 H102 O6  n Br2  2n X  0, 015(mol) X  H   C H COO   C H COO  C H 2 17 35 15 31 3 5  2  Chọn đáp án A. Câu 67. Hai hợp chất M, N có cùng công thức C4H9NO2. Khi cùng đun nóng với dung dịch NaOH, chất M chỉ thu được hai chất X, Y. Còn với chất N, thu được các sản phẩm trong đó có hai chất Z, T. Biết rằng: X và Z là hai muối natri có cùng số nguyên tử cacbon và Z làm mất màu được dung dịch brom; Y và T là các hợp chất hữu cơ; M và N đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 57. Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 1,45. B. 1,00. C.0,65. D. 0,70. Phân tích và hướng dẫn giải Muối bao gồm: H2N-C3H5(COONa)2: 0,45 mol và NaCl: 0,55 mol BTNT (Na): nNaOH = 0,45. 2 + 0,55 = 1,45 (mol)  Chọn đáp án A. Câu 65. Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+, a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là A. 18,575 gam. B. 21,175 gam. C. 16,775 gam. D. 27,375 gam. Phân tích và hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 Chọn đáp án B. Câu 71. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm K2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

 a  2y  0, 2(mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

N H Ư TR ẦN

16x  68y  10  x  0, 2   2x  7y  1,1  y  0,1

G

CO 2 CH 4 O 2 :1,1 mol  CH 4 (x)    10(g)X C3 H 6   H 2O C H (y)  5 8 C H Br2 :a  mol     5 8

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Chọn phát biểu đúng A. X có khối lượng phân tử nhỏ hơn Z. B. Ở điều kiện thường, T là chất lỏng, ít tan trong nước. C. Y và T đều làm quỳ tím (ẩm) chuyển sang màu xanh. D. X tác dụng với HCl, tối đa theo tỉ lệ mol tương ứng là (1 : 2). Phân tích và hướng dẫn giải Z làm mất màu brom và T là hợp chất hữu cơ nên N là CH2=CH-COO-H3N-CH3. Z là CH2=CH-COONa và T là CH3NH2. X có cùng nguyên tử C với Z nên X có thể là CH3CH2COONa hoặc CH3CH(NH2)-COONa. Do đó M là CH3CH(NH2)-COOCH3 và X là CH3-CH(NH2)COONa; Y là CH3OH.  Phát biểu đúng là X tác dụng với HC1 theo tỉ lệ 1:2.  Chọn đáp án D. Câu 70. Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, 10 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,30. Phân tích và hướng dẫn giải

Giá trị của m là A. 125,1.

B. 106,3.

C. 172,1. Phân tích và hướng dẫn giải

D. 82,8.

KOH : 0, 4 (mol) T K 2 ZnO 2 : b (mol) 2a(g)  c(mol)Zn(OH) 2  4a(g)  2c(mol)Zn(OH) 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

K 2 ZnO 2  2HCl   2KCl  Zn(OH) 2   ZnCl2  2H 2 O  Zn(OH) 2  2HCl  Nhận xét: quá trình tạo kết tủa cần 2HCl và hòa tan cần 4HCl. + Để tạo c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 2c mol HCl n HCl  n KOH  2c  4n K 2 ZnO2 (du )  2  0, 4  2c  4.(b  c)  4b  2c  1, 6(1)

Ơ

N

+ Để tạo 2c mol kết tủa Zn(OH)2 cần 4c mol HCl. n HCl  n KOH  4c  4n K 2 ZnO2 (du )  1, 6  0, 4  4c  4.(b  2c)  4b  4c  1, 2(2)      b  0,5

N

H

1 2

Y

Cu 2  2e   Cu

-H

Ó

A

(1,2x - y)

2Cl   Cl2  2e 0,8x 

0,4x 0,8x

2H 2 O   4H   O 2  4e 0,12  0,03 0,12

ÁN

-L

Ý

 10, 2  (1, 2  y).64  0, 4.71  0, 03.32  x  0,1 m   giam  BTe : 2.(1, 2  y)  0,8x  0,12  y  0, 02

TO

Fe  dd  Cu : 0, 02(mol) Fe  NO  3 2  Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

n Cu  NO3 2  1, 2x  n NaCl  0,8x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

 Chọn đáp án B. Câu 73. Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và NaCl 0,8M bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,2 gam thì dừng điện phân. Cho 0,2 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,84 gam. B. 7,56 gam. C. 6,04 gam. D. 5,44 gam. Phân tích và hướng dẫn giải Dung dịch sau điện phân thêm Fe tạo khí NO chứng tỏ chứa HNO3 và Cu(NO3)2 dư: y mol. Luôn có: n H  4n NO  0,12(mol)

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

KOH : 0,5 (mol) n K O  0, 7(mol) BTNT Y   2 K 2 ZnO 2 : 0,5 (mol) n ZnO  0,5(mol)

2n Cu  3n NO  0, 065(mol) 2 2  0, 2  0, 065  0,135(mol)  m  0,135.56  0, 02.64  8,84(g)

IỄ N

Đ

BTNT(N): n Fe NO3  

D

 n Fe(du )

 Chọn đáp án A. Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com A. 40,8.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 41,4.

C. 27. D. 48,6. Phân tích và hướng dẫn giải Nhận thấy, X tác dụng với NaOH cho muối axit cacboxylic đơn chức và ancol  X là este. n ancol  n RCOONa  2n H2  0,54 (mol) nancol = nRCOONa = 2nn2 = 0, 54 (mol)

N

H

Ơ

N

 nNaOH(dư) = 0,72.1,15-0,54 = 0,288 (mol) RCOONa + NaOH  RH + Na2CO3 0,54 0,288 0,288 8, 64  M RH   30  C2 H 6   Y : C2 H 5COONa : 0,54 (mol) 0, 288

ÁN

Ba(OH)2 + Na2CO3   BaCO3 + 2NaOH a 2a a 2a 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 2Ba(OH)2 + H2 2Ba + 2H2O 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

BTKL : m = 29,475 + 0,225.2 -0,45.36,5 = 13,5 (g)  Chọn đáp án C. Câu 77. Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z là A. Ba(HCO3)2 và NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. NaHCO3 và Na2CO3. Phân tích và hướng dẫn giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

BTKL : m = 0,54.96 + 18,48 - 0,54.40 = 48,72 (g)  Chọn đáp án D. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 14,30. B. 21,49. C. 13,50. D. 25,48. Phân tích và hướng dẫn giải Mg KL  Na 29, 475(g)Y    HCl m(g)X   Cl K  H 2 : 0, 225(mol) Ba BTNT(H): n HCl  2n H2  0, 45(mol)

ÀN

t BaCO3   BaO + CO2 a a

D

IỄ N

Đ

CO2 + 2NaOH   Na2CO3 + H2O a 2a a

 NaOH : 2a (mol) CO2 :a  mol X  Z : Na 2 CO3  Na 2 CO3 : a (mol)  Chọn đáp án B. Câu 78. Đốt cháy hết 12,78 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,01 mol khí N2. Cũng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com ứng. Giá trị của m là A. 15,940.

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B. 17,380. C. 19,396. Phân tích và hướng dẫn giải

D. 17,156.

BTNT(N): 2n Fe NO3   n NO  n NH (X)  n NH (X)  0, 02 (mol) 4

2

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Fe  NO3  2 : 0, 08(mol)  Fe Ba  OH 2  t0 Fe3O 4 X   Y    H 2SO 4 :0,64 mol 29,12  g  Mg    NO : 0,14(mol) P MgO H 2 : 0, 22(mol)  Cu   C uO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

 ancol: CH3OH : 0,16 (mol) 0,18.120  n KOH   0, 216(mol) 100 BTKL : m = 12,78 + 0,216.56-0,16.32 -0,02.18 = 19,396 (g)  Chọn đáp án C. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18 B. 24 C. 22 D. 20 Phân tích và hướng dẫn giải

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

n CO2  48x  n H2O  49x BTKL : 12,78 + 0,545.32 = 48x.44 + 49x. 18 + 0,01.28  x = 0,01 BTNT(O): nO(X) = 0,48.2 + 0,49 - 0,545.2 = 0,36 (mol)  nX = 0,18 (mol)  nZ = 0,02 (mol)  neste = 0,16 (mol) 0, 48  CX   2, 67  2  HCOOCH 3 0,18

ÀN

BTNT(H): n H2SO4  2n NH (X)  n H2  n H2O  n H2O  0,38 (mol) 4

Đ

BTKL: m T  m H2SO4  m Z  m P  m H2O  m Z  80,36(g)

D

IỄ N

n Ba (OH)2  n SO2  0, 64(mol)   n OH (Y)  2n Ba (OH)2  n NH (X)  1, 26 (mol) 4

4

 Nung Y : n H2O  0, 63(mol) n Fe2 (X)  a(mol)

Khi nung Y, lượng O2 oxi hóa Fe+2 lên Fe+3: n O2  0, 25a

m  10, 42  m H2O  m O2  18.0, 63  32.0, 25a  a  0,115  %  21, 75%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

B

TR ẦN

X : HCOOCH 2  CH  CH 2 : 0, 01(mol) 0, 01.86   Y : CH 3COOCH  CH 2 : 0, 02(mol) % .100%  16, 67% 5,16  Z : HCOOCH  CH  CH : 0, 03(mol) 3 

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

 Chọn đáp án C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

G

T cũng tham gia phản ứng tráng bạc  T là anđehit no, đơn chức, mạch hở. Để từ este thủy phân cho anđehit no, đơn chức, mạch hở thấp nhất là tạo CH3CHO 1  n andehit  n Ag  0, 03(mol) 2 X, Y, Z là đồng phân mà nX < nY < nZ nên

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

 n E  0, 04  0, 02  0, 06(mol)  M E  86  C4 H 6 O 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án C. Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau (trong đó nX < nY < nZ). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 8,64 gam Ag. Khi cho a gam T phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 13,33%. B. 25,00%. C. 16,67%. D. 20,00%. Phân tích và hướng dẫn giải Cho F phản ứng với AgNO3/NH3 dư, thu được 0,08 mol Ag chứng tỏ F chứa HCOONa và CH3COONa. n HCOONa  0, 04 (mol)   4,36  0, 04.68  0, 02 (mol) n CH3COONa  82

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 18 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất ? A. Al. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 42. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là A. K+. B. Na+. C. Rb+. D. Li+. Câu 43. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây ? A. Khí cacbonic. B. Khí hiđroclorua. C. Khí cacbon oxit. D. Khí clo. Câu 44. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A. Xà phòng hóa. B. Este hóa. C. Trùng ngưng. D. Tráng gương. Câu 45. Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. Nâu đỏ. B. Vàng nhạt. C. Trắng. D. Xanh lam. Câu 46. Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glixerol. C. Gly-Ala. D. Saccarozo. Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 48. Công thức của crom (III) oxit là A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. Cr2O3. Câu 49. Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa A. Axit terephtalic và etylen glicol. B. Axit terephtalic và hexametylenđiamin. C. Axit caproic và vinyl xianua. D. Axit ađipic và etylen glicol. Câu 50. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử các kim loại B. oxi hóa các kim loại C. khử các cation kim loại. D. oxi hóa các cation kim loại. Câu 51. Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc ? A. Lipit. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 52. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao nung. B. đá vôi. C. thạch cao khan. D. thạch cao sống. Câu 53. Cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 3,2. D. 7,8. Câu 54. Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu được 6,048 lít (đktc) khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO G N H Ư TR ẦN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây? A. Etyl axetat và nước cất. B. Natri axetat và etanol. C. Anilin và HCl. D. Axit axetic và etanol. Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. nước vôi trong. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. đường mía. Câu 60. Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho glucozơ phản ứng với A. Na kim loại. B. AgNO3/NH3 đun nóng. C. Anhiđrit axetic. D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. Câu 61. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3. (c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4. (d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là A.2. B. 4. C. 1. D.3. Câu 62. Cho chất X là amino no, đơn chức, mạch hở. X tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y có công thức dạng R-NH3Cl (trong đó phần trăm khối lượng của hiđro là 10,96%). Sổ công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 77,19%. B. 6,43%. C. 12,86%. D. 7,72%. Câu 55. Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 56. Từ 12 kg gạo nếp chứa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu được V lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản ứng lên men lần lượt là 83% và 71%. Giá trị của V là A. 5,468 lít. B. 6,548 lít. C. 4,568 lít. D. 4,685 lít. Câu 57. Cho một lượng  -aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là A. Valin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Alanin. Câu 58. Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

  3  5 7  CrCl2  Cr   Cr(OH)2   Cr(OH)3   NaCiO2 (2) (4) (6) (8) CrCl3 Cr2O3 CrCl3 Na2CrO4 Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

0

t t (1) X + 2NaOH  (2) Y + 2NaOH   X1 + X2 + H2O  Y1 + Y 2 + Y 3 Trong đó Y2 và Y3 đều là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, phân tử chứa các nguyên tố C, H, O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X và Y đều có phản ứng tráng gương. B. X và Y là đồng phân của nhau, C. X và Y đều là este hai chức. D. Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1 : 3. Câu 68. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (2) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho CrO3 tác dụng với NH3. (4) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 69. Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại như Mg, Al, Fe, Cr là những kim loại nhẹ. (2) Trong phòng thí nghiệm, axit nitric được điều chế bằng cách đun nóng natri nitrat tinh thể với axit sunfuric đặc. (3) Khả năng dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Fe. (4) Phèn chua được dùng để làm trong nước. (5) Cho hơi nước qua than nung đỏ thu được hỗn hợp khí gọi là khí lò gas. (6) Kim loại kiềm được dùng để điều chế các kim loại bằng phương pháp thủy luyện. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 70. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là A. 80%. B. 90%. C. 60%. D. 70%. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa X mol NaHCO3 và y mol Ba(HCO3) 2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol ion CO32- tự do trong dung dịch vào thể tích dung dịch NaOH như sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 64. Trong các tơ sau: tơ xenlulozo triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học ? A.7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 65. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chúa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 7,10. C. 4,26. D. 2,84. Câu 66. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol; 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. B. Phân tử X có 5 liên kết  . C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 67. X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y, thu được 0,7 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Từ X và Y thực hiện các phản ứng theo các phương trình hóa học sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,3 và 0,1. B. 0,2 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. D. 0,1 và 0,2. Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  -amino axit. (g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t°) Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 78,98 gam. B. 71,84 gam. C. 78,86 gam. D. 75,38 gam. Câu 74. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá tri của m là A. 32,40. B. 17,28. C. 25,92. D. 21,60. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO và Al2O3. Hòa tan vừa hết 27,84 gam X trong dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y và 6,272 lít khí H2 (đktc). Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1: cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 51,26 gam kết tủa. Phần 2: cho phản ứng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 69,10. B. 65,98. C. 72,22. D. 75,34. Câu 76. Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2; trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

T Nước Br2 Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Kết tủa trắng B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin. www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin. Câu 77. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, MgCO2, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn z gồm A. BaSO4, MgO và FeO. B. MgO và Fe2O3. C. BaSO4. MgO, Al2O3 và Fe2O3. D. BaSO4, MgO và Fe2O3. Câu 78. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức mạch hở và hai amin no, mạch hở, trong đó có một amin đơn chức và một amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là A. 25,14. B. 22,08. C. 20,16. D. 24,58. Câu 79. Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với giá trị nào sau? A. 15%. B. 13%. C. 12%. D. 14%. Câu 80. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa (m + 18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T phản ứng tối đa với 520ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai? A. Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam. B. Giá trị của a là 71,8. C. Trong phân tử X có chứa một gốc Ala. D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41C

42B

43A

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 18 44A 45D 46C 47A

51B

52D

53D

54C

55A

56D

57A

58A

59D

60C

61C

62A

63C

64B

65B

66A

67D

68C

69A

70A

71D

72B

48D

49A

50C

Y

N

BT(e): 2.n Fe p/u  3.n NO  2.n Cu 2  n Fe p/u  0,175  m r  56(0, 2  0,175)  64.0,1  7,8(g)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

 Chọn đáp án D. Câu 54. Khi cho 121,26 gam hợp kim gồm có Fe, Al và Cr tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu được 6,048 lít (đktc) khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (khi không có không khí) thu được 47,04 lít (đktc) khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng A. 77,19%. B. 6,43%. C. 12,86%. D. 7,72%. Phân tích và hướng dẫn giải  Al: x Fe  HCl  NaOH 121, 26 gam  Fe: y   NaAlO 2  0, 27mol H 2     2,1 mol H 2 Cr   Cr: z 

ÁN

-L

Ý

27x  56y  52z  121, 26  x  0,18   Ta có hệ 3x  0, 27.2   y  1,8 2y  2z  2,1.2 z  0,3  

TO

 %mCr = 12,86%  Chọn đáp án C. Câu 56. Từ 12 kg gạo nếp chứa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu được V lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình thủy phân và phản ứng lên men lần lượt là 83% và 71%. Giá trị của V là A. 5,468 lít. B. 6,548 lít. C. 4,568 lít. D. 4,685 lít. Phân tích và hướng dẫn giải Hiệu suất của cả quá trình = 83%.71% = 58,93%. H 83% H  71% 12kg gạo nếp  84%  C6 H10 O5  n   C6 H12 O6   2C2 H 5OH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Nhận thấy 3.n NO  2n Cu 2  2n Fe  Fe dư, Cu2+ phản ứng hết, NO thoát ra tối đa.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

n Cu  NO3 2  0,1  n NO3  0, 2  n H   0, 05 n HCl  0, 2  n H  0, 2  n NO max  4  n Fe  0, 2 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

73D 74B 75B 76B 77D 78B 79B 80A HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 18 Câu 53. Cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 3,2. D. 7,8. Phân tích và hướng dẫn giải

m C2 H5OH

162 12.0,84 12.0,84.2.46.58,93%   3,373(kg) 162

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2.46 m(C2H5OH)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com  VC2 H5OH 

m C2 H5OH 0,8

 4, 217(l)  VC H OH 90    2 5

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com VC2 H5OH 0,9

 4, 685(l)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Vậy X là C4H11N dạng C4H9NH2 nên sẽ có 4 đồng phân.  Chọn đáp án A. Câu 65. Cho m gam P2O5 vào dung dịch chúa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 13,9 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,76. B. 7,10. C. 4,26. D. 2,84. Phân tích và hướng dẫn giải 0,1.23  0, 05.39 85  Thay 2 bazơ bằng ROH: 0,15 mol  R  0,15 3

ÁN

+) Nếu sản phẩm là RH2PO4 (0,15 mol)  m RH2 PO4  18,8(g) +) Nếu sản phẩm là R2HPO4 (0,075 mol)  m R 2 HPO4  11, 45(g)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 Chọn đáp án A. Câu 62. Cho chất X là amino no, đơn chức, mạch hở. X tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y có công thức dạng R-NH3Cl (trong đó phần trăm khối lượng của hiđro là 10,96%). Sổ công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Phân tích và hướng dẫn giải Gọi CTPT của X là C n H2n +3N  Y là CnH2n+4NCl 2n  4  %H   10,96%  n  4 14n  4  14  35,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Bảo toàn khối lượng: mX = 46,45 + 0,45.18 - 0,45.40 - 0,2.36,5 = 29,25 (g). 29, 25  MX   117  X là Valin. 0, 25

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án D. Câu 57. Cho một lượng  -aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là A. Valin. B. Axit glutamic. C. Glyxin. D. Alanin. Phân tích và hướng dẫn giải Quy đổi quá trình về: X + 0,2 mol HCl + 0,45 mol NaOH vừa đủ. n X  0, 45  0, 2  0, 25  n H2O  n NaOH  0, 45

ÀN

+) Nếu sản phẩm là R3PO4 (0,05 mol)  m R 3PO4  9(g)

Đ

Dễ thấy 11,45 < 13,9 < 18,8 nên:

D

IỄ N

a  2b  0,15 RH 2 PO 4 : a    a  0, 05(mol) 376 458  a b  13,9 R 2 HPO 4 : b m r  3 3  ab Bảo toàn nguyên tố P, n P2O5   0, 05  m  0, 05.142  7,1(g) 2  Chọn đáp án B. Câu 66. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol; 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N

0

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

t t (1) X + 2NaOH  (2) Y + 2NaOH   X1 + X2 + H2O  Y1 + Y 2 + Y 3 Trong đó Y2 và Y3 đều là các hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, phân tử chứa các nguyên tố C, H, O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X và Y đều có phản ứng tráng gương. B. X và Y là đồng phân của nhau, C. X và Y đều là este hai chức. D. Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1 : 3. Phân tích và hướng dẫn giải X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon  số nguyên tử C trong X, Y là 0,7 : 0,1 = 7 Este X tham gia phản ứng thủy phân theo tỉ lệ 1:2 và sinh ra nước  X là este của phenol  X là C7H6O2  cấu tạo của X là HCOOC6H5. Số nguyên tử H trung bình của X, Y là 0,3.2:0,1 = 6  Y phải có CTPT là C7H6O4 Y thủy phân tạo ra 3 chất hữu có khác nhau  cấu tạo của Y là HCOO-C=C-C=C OOCCH3 hoặc CH3COO-C  C-OOC-CH=CH2,…. Nhận thấy tùy CTCT của Y có thể có phản ứng tráng gương hoặc không  A sai. X, Y có CTPT khác nhau nên không phải là đồng phân  B sai X là este đơn chức  C sai. Dù với cấu tạo nào thì số liên kết  C=C của Y là 3  Y cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1 : 3  D đúng.  Chọn đáp án D. Câu 70. Tiến hành crackinh 10 lít khí butan thì sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí gồm etan, metan, eten, propilen, butan (các khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất của quá trình crackinh là A. 80%. B. 90%. C. 60%. D. 70%. Phân tích và hướng dẫn giải Các khi đo ở cùng điều kiện nên xem thể tích như số mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

.Q

 Chọn đáp án A. Câu 67. X và Y là hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E gồm X và Y, thu được 0,7 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Từ X và Y thực hiện các phản ứng theo các phương trình hóa học sau:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Y

C. Đúng, cấu tạo có thể là P-O-P và P-P-O D. Đúng, vì X có 2C C trong oleat. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

B. Phân tử X có 5 liên kết  . C. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Phân tích và hướng dẫn giải X thủy phân cho ra C3H5(OH)3 + C15H31COONa + 2C17H33COOH.  X có 1 nhóm panmitat và 2 nhóm oleat  X là (C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5. Xét từng phát biểu: A. Sai vì X có CTPT C52H102O6. B. Đúng vì X có 2C C trong oleat và 3C O trong gốc este.

crackinh C4H10  anken + ankan 10 0 0 x x x 10-x x x  nsau phản ứng = 10 + x = 18  x = 8  H = 80%.  Chọn đáp án A. Câu 71. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa X mol NaHCO3 và y mol Ba(HCO3) 2. Đồ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

FeCl 2 : 3, 4x mol FeCl : 0,8xmol Fe3O 4 :1, 4x mol  3  MgCl2 0,06mol  HCl  X    Y   CuCl Cu : x mol  2 : x mol  MgCl2 : 0, 06 mol Vì HCl vừa đủ nên lượng HCl cần dùng là l,4x.4.2 = 1 l,2x mol Gọi số mol của FeCl2 :a và FeCl3: b mol Bảo toàn số mol Fe  a+ b = l,4x.3 Bảo toàn nguyên tố Cl  2a +3b + 2x = 1 l,2x Giải hệ a = 3,4x và b = 0,8x Điện phân Y đến khi nước điện phân ở anot thì các quá trình điện phân gồm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

Tại thời điểm 0,2 mol NaOH mới có ion CO32- tự do trong dung dịch  số mol của Ba2+ là 0,2 mol  y = 0,2 Tại thời điểm 0,5 mol NaOH thì lượng CO32- tự do trong dung dịch là tối đa  x+ 2y = 0,5 ( bảo toàn nguyên tố C)  x= 0,1  Chọn đáp án D. Câu 73. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 78,98 gam. B. 71,84 gam. C. 78,86 gam. D. 75,38 gam. Phân tích và hướng dẫn giải

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Đ ẠO

TP

D. 0,1 và 0,2.

G

HCO3  OH   CO32  H 2 O Ba 2  CO32  BaCO3

.Q

Giá trị của x và y tương ứng là A. 0,3 và 0,1. B. 0,2 và 0,2. C. 0,3 và 0,3. Phân tích và hướng dẫn giải Khi thêm NaOH vào dung dịch thì xảy ra phản ứng

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

N

H

Ơ

N

thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol ion CO32- tự do trong dung dịch vào thể tích dung dịch NaOH như sau:

dp  FeCl2 + 0,5C12 FeCl3 

dp  Cu + Cl2 CuCl2  dp  Fe + Cl2 FeCl2  dp  Mg(OH)2 + Cl2 + H2 MgCl2 + 2H2O  Vậy mdung dịch giảm = m Fe  m Cu  m Mg(OH)2  m Cl2  m H2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 77,54  4, 2x.56  x.64  0, 06.58  (11, 2x  0, 06.2).35,5  0, 06.2  x  0,1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

TO

ÁN

-L

Ý

 Al3 Mg  2  HCl : x Mg 13,92 gam Al   0,14mol H 2  Y  2  H 2O MgO H 2SO 4 : 0,5x SO 4 : 0,5x  Cl : x Al2 O3

Khi cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được 51,26 gam kết tủa BaSO4  0,5x = 0,22  x = 0,44 Bảo toàn nguyên tố H  số mol H2O là (0,44+ 2.0,22-0,14.2):2 = 0,3mol Bảo toàn nguyên tố O  số mol của O trong X là 0,3 mol Coi hỗn hợp ban đầu gồm Mg: x, Al: y và O : 0,3 mol 24x  27y  0,3.16  13,92  x  0, 2 Ta có hệ   2x  3y  0,3.2  0,14.2  y  0,16 Khi thêm Ba(OH)2 : 0,5 mol thì thu được kết tủa chứa BaSO4: 0,22 mol, Mg(OH)2: 0,2 mol, Al(OH)3: a mol và dung dịch chứa BaCl2: 0,22 mol ( bảo toàn Cl), Ba(AlO2)2: b Bảo toàn nguyên tố Ba  b +0,22+0,22= 0,5  b = 0,06 mol Bảo toàn nguyên tố Al  a + 2b = 0,16  a = 0,04 mol  m = 0,22. 233 + 0,2. 58+ 0,04. 78= 65,98 gam

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy khối lượng của dung dịch Y là : 75,38 gam  Chọn đáp án D. Câu 74. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,62 mol O2, thu được 0,52 mol CO2 và 0,52 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá tri của m là A. 32,40. B. 17,28. C. 25,92. D. 21,60. Phân tích và hướng dẫn giải Bảo toàn nguyên tố O  số mol O có trong X là 0,52.3 -0,62.2 = 0,32 mol  số nguyên tử O trung bình trong X là : 0,32: 0,2 = 1,6  Y phải là andehit đơn chức Đốt cháy X cho số mol CO2 bằng số mol H2O  Y, Z, T đều là hợp chất no đơn chức Gọi sổ mol của Y là a, tổng số mol của Z và T là b  a+b = 0,2 Số mol nguyên tử O là 0,32  a+2b = 0,32 Giải hệ  a =0,08, b = 0,12 Số C trung bình của X là : 0,52: 0,2 = 2,6 >2 TH1: Y là C2H4O: 0,08 mol  số C của Z là (0,52-0,08.2):0,12 = 3  Z là C3H6O2 Khi cho X tham gia phản ứng tráng bạc thì nAg = 2nY = 0,16 mol  m = 17,28 gam TH2: Z là C2H4O2: 0,12 mol  số C của Y là (0,52 - 0,12.2): 0,08= 3,5 (loại)  Chọn đáp án B. Câu 75. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO và Al2O3. Hòa tan vừa hết 27,84 gam X trong dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y và 6,272 lít khí H2 (đktc). Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1: cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 51,26 gam kết tủa. Phần 2: cho phản ứng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 69,10. B. 65,98. C. 72,22. D. 75,34. Phân tích và hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

56n Fe  24.n Mg  16,96 n Fe  0, 2 m Fe  m Mg  16,96    m Fe2O3  m MgO  25, 6 0,5.n Fe .160  n Mg .40  25, 6 n Mg  0, 24

Bảo toàn N có: x + y + (0,02 + 0,06  2) = 1,21 mol. Khối lượng muối: mmuối = 82,2 gam = 18x + 62y + 16,96. Giải hệ được x = 0,025 mol và y = 1,045 mol. n Fe3 : a a  b  n Fe  0, 2 a  0,14    n Fe2 : b n e  3a  2b  0, 24.2  0, 06.8  0, 02.3  8a  2b b  0, 06

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

 2  Fe  NO Fe3 3  1 NaOH Fe 2 O3  Fe  Fe  3.NO 2  y mol    O  O  HNO   H O          2  3 2 2.t 0 C/O 2 Mg   1.NO  MgO  Mg Mg      1,21mol        NH 4 : x mol  16,96 gam 0,08 mol 25,6 gam  

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Giải hệ x = 0,84 và y = 1,12  m = 0,84.12 + 1,12.2+0,2.32+ 0,12.28= 22,08 gam  Chọn đáp án B. Câu 79. Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với giá trị nào sau? A. 15%. B. 13%. C. 12%. D. 14%. Phân tích và hướng dẫn giải Đọc quá trình - viết sơ đồ  quan sát:

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án B. Câu 78. Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức mạch hở và hai amin no, mạch hở, trong đó có một amin đơn chức và một amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là A. 25,14. B. 22,08. C. 20,16. D. 24,58. Phân tích và hướng dẫn giải Nhận thấy chỉ có nhóm COO trong este mới tham gia phản ứng với KOH  số mol COO : 0,2 mol Số mol của amin là 0,12.2 = 0,24 mol ( bảo toàn nguyên tố N) Mà 2 amin có cùng sổ mol  số mol của amin đơn chức CnH2n+3N : 0,08 mol và số mol của amin 2 chức CmH2m+4N2 là : 0,08 mol Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là x, y Bảo toàn nguyên tố O  0,2.2 + 1,2. 2 = 2x+ y Có n H2O  n CO2  1,5n Cn H2 n3 N  2n Cm H2 m4 N2  y  x  1,5.0, 08  2.0, 08

Mặt khác, bảo toàn electron lại có: n HNO3 phảnứng  10n NH  10n N2O  4n NO  2n O trong oxit 4

 nO trong oxit = 0,14 mol  mX = 19,2 gam. Theo đó, mdung dịch Y = 257,96 gam. 0,14.242  C% Fe NO3   .100  13,13% 3 257,96  Chọn đáp án B. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

BTKL   mX +18.4.0,2 + 36,5.1,04 + 40.0,04 = 125,04 + 18.0,04  mX = 71,8(g)  MX =359  X :Gly3AlaVal  m = 35,9(g)  mZ = 54,1(g) = 2.27,05(g) 1  m GlyNa/27,05(g) Z  .3.0,1.97  14,55(g). 2  Chọn đáp án A.

Y U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

10 00

B

X  4H 2 O  5HCl   NaOH  HCl  NaCl  H 2 O

TR ẦN

Nhận thấy phần a gam = 2 lần phần m gam.

G

BTKL: m X  m NaOH  m Z  m H2O  n H2O  0,1  n X

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n NaOH  2.n Na 2CO3  0,5mol   n aa/X  X là pentapeptit. - Xét a(g). n HCl max  5.n X  n NaOH  n X  0, 2(mol)

.Q

Đ ẠO

- Xét m (g):

TP

C H O Na  O2  N 2 , CO 2 , H 2 O C2 H 3 NO  NaOH m  g   (m  18, 2)g  2 4 2    CH 2  Na 2 CO3 : 0, 25 CH 2 H O  NaOH:0,04 HCl:1,04 a  g   T  125, 04  g   2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

H

Ơ

N

Câu 80. Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch chứa (m + 18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 0,1M, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T phản ứng tối đa với 520ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai? A. Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam. B. Giá trị của a là 71,8. C. Trong phân tử X có chứa một gốc Ala. D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%. Phân tích và hướng dẫn giải

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 19 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo? A. C15H31COOCH3. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 42. Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 43. Ô nhiễm không khỉ có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. NH3 và HCl. B. CO2 và O2. C. H2S và N2. D. SO2 và NO2. Câu 44. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là A. buta-l,3-đien. B. isopren. C. đivinyl. D. isopenten. Câu 45. Khi bị nhiệt phân, muối nitrat nào sau đây tạo sản phẩm là kim loại? A. AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 46. Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. ZnO và K2O. B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O3 và ZnO. Câu 47. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu được sản phẩm nào dưới đây? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 48. Cr(OH)3 có màu A. vàng. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. đen. Câu 49. Anilin có công thức là A. C6H5OH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C6H5NH2. Câu 50. Thành phần chính của quặng đolomit là A. MgCO3.Na2CO3. B. CaCO3.MgCO3. C. CaCO3.Na2CO3. D. FeCO3.Na2CO3. Câu 51. Chất nào sau đây lưỡng tính? A. CuO. B. Al. C. Na2CO3. D. Zn(OH)2. Câu 52. Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit? A. Fructozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 53. Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là A. quặng hematit. B. quặng apatit. C. quặng manhetit. D. quặng boxit Câu 54. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 55. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6,6. Câu 56. Thuốc thử dùng để phân biệt AlCl3 và NaCl là dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.HCl. B.H2SO4. C.NaNO3. D.NaOH. Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon X no mạch hở thu được 0,3 mol CO2. Công thức của X là A.C3H8. B.C3H6. C.C3H4. D.C4H10. Câu 58. Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu lục có khối lượng là A. 10,3 gam. B. 5,2 gam. C. 7,6 gam. B. 15,2 gam. Câu 59. Cho phản ứng của oxi với Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Na cháy trong oxi khi nung nóng. B. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thuỷ tinh. C. Đưa ngay mẩu Na rắn vào bình phản ứng. D. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình. Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam fructozơ, toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với Ca(OH)2 khối lượng kết tủa thu được là A. 72. B. 31,68. C. 44,64. D. 53,28. Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các peptit có từ 11 dến 50 đơn vị  -amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. D. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều  -amino axit được gọi là peptit. Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một amin no đơn chức mạch hở và một amino axit (tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được 8,8 gam CO2. Khối lượng của X là A.5. B.6. C.7. D.8. Câu 63. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 64. Cho 15,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 21,3 gam clo. Phần trăm khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 36,84% và 63,16%. B. 42,1% và 57,9%. C. 46,5% và 43,5%. D. 36,67% và 63,33%. Câu 65. Cho các este: metyl axetat, vinyl axetat, tristearin, benzyl axetat, etyl acrylat, isoamyl axetat. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được ancol là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 66. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (b) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (c) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (d) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (e) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (f) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho các phát biểu sau: (a) Trùng ngưng axit  -aminocaproic, thu được policaproamit. (b) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (d) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (e) Etylen glicol có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime. (f) Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 68. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

A B X   C   D   Fe2O3.  Fe3O4   FeSO4  Chất A, C, D nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên? A. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3. B. Fe, Fe2(SO4)3, Fe(OH)2. C. Fe, Fe(OH)2, FeO. D. Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 26,8. B. 17,5. C. 17,7. D. 26,5. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Điều chế kim loại Al trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (b) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. (d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. (f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 4. C. 2. D. 3. Câu 71. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) C8H14O4 + KOH  X1 + X2 + H2O; (b) X1 + H2SO4  X3 + K2SO4; (c) X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. C. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. Câu 72. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Y

Cu(OH)2 Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo hợp chất màu tím Tạo kết tủa Ag

Z

Nước brom

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. C. etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. D. anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. Câu 73. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN B 10 00 A

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,50%. Câu 77. X là một  -amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,025 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch Y chứa đồng thời NaOH 0,5M và KOH 0,5M thu được 4,825 gam muối. Z là đipeptit mạch hở tạo bởi X và alanin. T là tetrapeptit Ala-Val-Gly-Ala. Đun nóng 27,12 gam hỗn hợp chứa Z và T với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 với dung dịch Y vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40,68. B. 38,12. C. 41,88. D. 33,24. Câu 78. Hoà tan hoàn toàn 13,29 gam hỗn X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho 3,78 gam bột sắt vào dung dịch Y thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch FeCl3 dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 2,76 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp X là A. 62,34%. B. 57,56%. C. 37,66%. D. 53,06%. Câu 79. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75. Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 29,4 gam. B. 25,2 gam. C. 16,8 gam. D. 19,6 gam. Câu 76. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

A. 26,56%. B. 25,34%. C. 26,18%. D. 25,89%. Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của x : y là A.0,5. B.0,4. C.0,3. D.0,6.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41D

42D

43D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 19 44B 45A 46C 47D

51D 61B 71C

52C 62B 72A

53D 63D 73B

54B 64A 74C

55A 65C 75B

56D 66C 76B

57A 67A 77C

48B

49D

50B

58C 68B 78B

59C 69A 79D

60A 70C 80C

-L

Ý

-H

Ó

A

 Chọn đáp án C. Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một amin no đơn chức mạch hở và một amino axit (tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được 8,8 gam CO2. Khối lượng của X là A.5. B.6. C.7. D.8. Phân tích và hướng dẫn giải

ÁN

n CO2  8,8 / 44  0, 2  C  2

TO

Mà amin và amino axit có cùng số mol bằng 0,05  Amino axit no, đơn hở  X gồm: CH5N (0,05 mol); C2H5NO2 (0,05 mol); CH2 (0,05 mol)  mX = 6 gam.  Chọn đáp án B. Câu 64. Cho 15,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 21,3 gam clo. Phần trăm khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 36,84% và 63,16%. B. 42,1% và 57,9%. C. 46,5% và 43,5%. D. 36,67% và 63,33%. Phân tích và hướng dẫn giải n Cl2  21,3 / 71  0,3 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

 Chọn đáp án C. Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam fructozơ, toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với Ca(OH)2 khối lượng kết tủa thu được là A. 72. B. 31,68. C. 44,64. D. 53,28. Phân tích và hướng dẫn giải n fructozo  0,12 mol  m  0,12.6.100  72 gam.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

n CrO3  0,1  n Cr2O3  0, 05  m Cr2O3  0, 05.152  7, 6 gam.

H Ư

N

G

Đ ẠO

TP

n = 0,3/0,1= 3.  Chọn đáp án A. Câu 58. Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu lục có khối lượng là A. 10,3 gam. B. 5,2 gam. C. 7,6 gam. B. 15,2 gam. Phân tích và hướng dẫn giải 2CrO3  2NH 3  Cr2 O3  N 2  3H 2 O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 19 Câu 57. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon X no mạch hở thu được 0,3 mol CO2. Công thức của X là A.C3H8. B.C3H6. C.C3H4. D.C4H10. Phân tích và hướng dẫn giải Cn H 2n  2  O 2  nCO 2  (n  1)H 2 O

Theo bài ra ta có: 56nFe + 64nCu =15,2 (Khối lượng ban đầu) Lại có 3nFe + 2nCu = 0,3.2 (Bảo toàn e)  nFe = 0,1; nCu = 0,15  %mFe = 36,84%; %mCu = 63,16%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

 Chọn đáp án A. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 26,8. B. 17,5. C. 17,7. D. 26,5. Phân tích và hướng dẫn giải n O2  17, 68 / 22, 4  0, 775 mol.

N Y

Đ ẠO

Do X CÓ 3 chức -COO  X có 2 liên kết C=C chưa no  n X TN2   0, 06 / 2  0, 03 .

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Bảo toàn khối lượng  a = 0,03/0,01.8,58 + 0,06.2 + 0,03.3.40 - 0,03.92 =26,7 gam.  Chọn đáp án A. Câu 73. Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 139,50. D. 80,75. Phân tích và hướng dẫn giải Trong M, ta có mO = 7,2 (g)  NO/M = 0,45 mol. Cho 6,72 lít CO đi qua thu được X, X gồm CO (0,15 mol); CO2 (0,15 mol)  nO bị lấy đi là 0,15 mol  nO còn lại trong hỗn hợp G là 0,3 mol  mG = 32,85 mol  mkim loại (G) = 28,05 gam  Muối còn lại sẽ gồm kim loại + NO3-. Ta có: n Z  0,15; M Z  33,5  n NO  0,15 mol; n N2O  0, 05 mol

ÁN

 n HNO3  0,15.4  0, 05.10  0,3.2  1, 7 mol 3

TO

 n NO  1, 7  0,15  0, 05.2  1, 45 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Ta có: n CO2  n H2O  n   nx  n   0, 05    5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Bảo toàn nguyên tố O  n X  0, 01

 m = 1,45.62 + 28,05 = 117,95 gam.  Chọn đáp án B. Câu 74. Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H,O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 28,98 gam X phản ứng được tối đa 0,63 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 46,62 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H2O. Nung nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,155 mol CO2; 0,525 mol H2O và Na2CO3. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Phân tích và hướng dẫn giải Đổt X: n CO2  1,155  0, 63 / 2  1, 47 mol.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

44n CO2  18n H2O  8,58  0, 775.32(BTKL) n CO2  0,55 Theo bài ra ta có:   n CO2  n H2O  0, 04 n H2O  0,51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

28,98  0, 63.40  46, 62  0, 42 18  n H2O (đốt X) = 0,525.2 + 0,42.2 - 0,63 = 1,26 mol

Thủy phân X: n H2O 

=

0,42

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

 số mol H+ dư sau khi tmng hòa = 0,07.4 - 0,04 = 0,24 mol  Fe tác dụng với hỗn hợp sau phản ứng sẽ đẩy lên sắt 2. Bảo toàn electron, ta được nFe phản ứng là 0,09. Vậy ta có : m - 0,09.56 = 0,8m  m = 25,2 gam.  Chọn đáp án B. Câu 76. Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

 n OH  0, 04mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

2

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Bảo toàn khối lượng: nO/X = 0,63 mol  chất có công thức là C7H6O3. Thỏa mãn điều kiện trên (1 mol X phản ứng với 3 mol NaOH), chất sẽ là HCOO-C6H4-OH  3 đồng phân.  Chọn đáp án C. Câu 75. Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 29,4 gam. B. 25,2 gam. C. 16,8 gam. D. 19,6 gam. Phân tích và hướng dẫn giải Ta có: ne = (5.8492)/96500 = 0,44 mol. Đoán được anot sinh ra hai khí Cl2 (x mol), O2 (y mol).  x = 0,08; y = 0,07  nNaCl = 0,16 mol  n Cu  NO3   0, 2 mol

D

IỄ N

Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,50%. Phân tích và hướng dẫn giải Xét đoạn 1,0 lên 1,3, ta suy ra được số mol Al3+ có trong dung dịch là 0,3 mol. Y có chứa Al3+ (0,3 mol); Na+ (x mol), SO42- (x mol), NH4+ (y mol), H+ dự (z mol). Kết tủa khi cực đại thì n Na  = 1  x = 1

 Dựa vào hai phương trình BTĐT và BTKL muối 127,88 gam, ta có: y = 0,04; z = 0,06. Ta có Z gồm ba khí H2, N2, N2O. Bảo toàn khối lượng, ta tìm được Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10,92  120  0, 09.63  127,88  0, 08.20  0,395 18 1  0, 09  0, 04.4  0, 06  0,395.2   0, 04. 2

n H2O  n H2

Từ đó suy được n N2  0, 015 mol; n N2O  0, 025 mol  %m N2O 

0, 025.44  68, 75%. 1, 6

TR ẦN

Bảo toàn khối lượng: mrắn = m Z  m T  m NaOH  m KOH  m H2O = 41,88 gam.

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

 Chọn đáp án C. Câu 78. Hoà tan hoàn toàn 13,29 gam hỗn X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho 3,78 gam bột sắt vào dung dịch Y thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch FeCl3 dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 2,76 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp X là A. 62,34%. B. 57,56%. C. 37,66%. D. 53,06%. Phân tích và hướng dẫn giải Nếu Z chỉ có Cu và Ag  nCu = 2,76/64 = 0,043125. Bảo toàn electron: 2nFe = 2nCu + nAg  nAg = 0,04875  X chứa Cu(NO3)2  0,043125 và AgNO3 = 0,04875  m X  16,395 , vô lí. Vậy Z chứa Cu, Ag và Fe. Trong X, đặt a, b là số mol Cu(NO3)2 và AgNO3  m X  188a  170b  13, 29 (1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

n H2O  2.2a  3a  0,14.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

H Ư

N

G

mmuối = 0,025(R + 106) + 0,025.22 + 0,025.38 = 4,825  R = 27: C2H3Z: Gly2-[CH2]2-CO2 (2a mol), T: Gly4-[CH2]5 (3a mọl)  2a.204 + 3a.316 = 27,12  a = 0,02. n NaOH  n KOH  2a.3  3a.4  0,36  n NaOH  n KOH  0,18.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án B. Câu 77. X là một  -amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,025 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch Y chứa đồng thời NaOH 0,5M và KOH 0,5M thu được 4,825 gam muối. Z là đipeptit mạch hở tạo bởi X và alanin. T là tetrapeptit Ala-Val-Gly-Ala. Đun nóng 27,12 gam hỗn hợp chứa Z và T với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 với dung dịch Y vừa đủ. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 40,68. B. 38,12. C. 41,88. D. 33,24. Phân tích và hướng dẫn giải n NaOH  n KOH  2n X  0, 05  n NaOH  n KOH  0, 025.

D

IỄ N

Đ

ÀN

 mFe dư = 3,78 - 56(a + 0,5b)  mtăng = 3,78 - 56(a + 0,5b) + 64a = 2,76 (2). Từ (1), (2)  a = 0,03 và b = 0,045  %m AgNO3  57,56%

 Chọn đáp án B. Câu 79. Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là A. 26,56%. B. 25,34%. C. 26,18%. D. 25,89%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

n Fe  0,32, n FeCl2  0,18  n FeCl3

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Phân tích và hướng dẫn giải  0,14.

Bảo toàn nguyên tổ Cl  n HCl  0, 78. =5 nHci = 0,78. Bảo toàn nguyên tố H  n H2O  0,3  n O  0,3.

Ơ

N

Vậy X chứa Fe (0,32 mol) và O (0,3 mol). Dễ thấy 2nFe < 0,88 < 3nFe nên Y chứa Fe2+ (a mol) và Fe3+ (b mol), H+ đã hết  a + b = 0,32 và n OH  2a  3b  0,88  a  0, 08; b  0, 24.

N

H

Bảo toàn nguyên tổ N  n N /   n HNO3  0,88  0,16.

2

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ ẠO

 Chọn đáp án D. Câu 80. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO2 và 22,14 gam H2O. Mặt khác đun nóng 0,24 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đều đơn chức có tổng khối lượng là 20,88 gam và hỗn hợp Z chứa hai muối của hai axit cacboxylic có mạch không phân nhánh, trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của x : y là A.0,5. B.0,4. C.0,3. D.0,6. Phân tích và hướng dẫn giải n CO2  1,38; n H2O  1, 23.

10 00

B

Xà phòng hóa X thu được các ancol đơn chức và các muối không nhánh  X có tối đa 2 chức  neste 2 chức = n CO2  n H2O  0,15

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 neste đơn chức = nX - 0,15 = 0,09  nO = 0,15.4 + 0,09.2 = 0,78. Vậy mX = mC + mH + mO = 31,5 gam. nKOH = nO/2 = 0,39. Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa: mmuối = mX + mKOH - mancol = 32,46 gam. Muối gồm có A(COOK)2 (0,15 mol) và BCOOK (0,09 mol)  mmuối = 0,15(A + 166) + 0,09(B + 83) = 32,46  5A + 3B = 3  A = 0, B = 1 là nghiệm duy nhất. Vậy các muối gồm HCOOK (x = 7,56 gam) và (COOK)2 (y = 24,9 gam)  x : y = 0,3.  Chọn đáp án C.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q TP

C% Fe NO3   25,89%.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  0, 26  m dd Y  m X  m H2 NO3  m N /   m O/   224,32 gam

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Đặt n O /   x . Bảo toàn electron: 2a + 3b + 2x = 0,16.5 + 0,3.2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com Lê Phạm Thành

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC – Đề 20 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Ơ

N

Họ, tên thí sinh: .......................................................................

N

H

Số báo danh: ............................................................................

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7;C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137. Câu 41. Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 42. Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đá vôi ? A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaCO3. D. CaCl2. Câu 43. Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là A. DDT. B. nicotin. C. đioxin. D. TNT. Câu 44. Chất nào sau đây có phản ứng trung hợp ? A. Metan. B. Glyxin. C. Etan. D. Etilen. Câu 45. Điện phân dung dịch CaCl2, ở catot thu được khí A.HCl. B.H2. C.O2. D.Cl2. Câu 46. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Li. B. Os. C. Na. D. Hg. Câu 47. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. nâu đỏ. C. hồng. D. xanh tím. Câu 48. Hai chất dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl. Câu 49. Valin có tên thay thế là A. axit 3-amino-2-metylbutanoic. B. axit aminoetanoic. C. axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. axit 2-aminopropanoic. Câu 50. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. CaCO3.MgCO3. C. NaCl.KCl. D. FeO.Cr2O3. Câu 51. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A.KOH. B.HNO3. C.CH3COOH. B.NaCl. Câu 52. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Ancol etylic. D. Fructozơ. Câu 53. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr2(SO4)3. B. CrO3. C. Cr(OH)2. D. NaCrO2. Câu 54. Kim loại Fe tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 55. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Amilopectin. Câu 56. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A.HCl. B.Na2SO4. C.NaOH. D.HNO3. Câu 57. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 7,3. B. 6,6 C. 3,39. D. 5,85. Câu 58. Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 hoặc 3,136. D. 3,36 hoặc 1,12. Câu 59. Cho phản ứng của Fe với oxi như hình vẽ sau: Vai trò của lớp nước ở đáy bình là A. giúp cho phản ứng của Fe với oxi xảy ra dễ dàng hơn. B. hòa tan oxi để phản ứng với Fe trong nước. C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh. D. hoà tan sản phẩm cháy tạo dung dịch. Câu 60. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. Câu 62. Cho 22,5 gam hỗn hợp các amino axit (chỉ có Gly, Ala, Val) tác dụng với 0,6 mol HCl, toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,2 mol NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 70,8. B. 92,4. C. 70,5. D. 91,8. Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein phản ứng được với nước brom. B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C. ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn. D. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. Câu 64. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam. Câu 65. Cho các phát biểu sau: (a) CH2=CH2 là monome tạo nên từng mắt xích của polietilen. (b) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp. (c) Trùng ngưng axit 6-aminohexanoic thu được tơ nilon-6. (d) Tơ lapsan thuộc loại tơ nhân tạo. (e) Hầu hết cảc polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (f) Các polime như nilon-6,6, tơ lapsan, tơ olon đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Số phát biểu đúng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

N

D. 6.

D. 5.

Y Đ ẠO

(c) AlCl3  Y  Al(OH)3  T

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCO3, BaCl2. B. Al2(SO4)3, NaOH, Na2CO3, H2SO4. C. Al2(SO4)3, Ba(OH)2, BaSO4, BaCl2. D. Al(NO3)3, NaNO3, BaCl2, khí Cl2. Câu 68. Cho một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ về khối lượng C : H : O : N lần lượt là 3 : 1 : 4 : 7. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đem m1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 18,0 và 31,8. B. 24,6 và 38,1. C. 28,4 và 46,8. D. 36,0 và 49,2. Câu 69. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1 : 2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 ( 2 : 1 ) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 ( 1 : 1 ) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 ( 1 : 2 ) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 ( 1 : 1 ) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 70. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C8H12O5. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức Y và Z (phân tử Z nhiều hơn phân tử Y một nguyên tử cacbon). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic. B. Phân tử X có một liên kết  . C. Chất Z làm mất màu dung dịch brom. D. Hai chất Y và Z là đồng đẳng kế tiếp. Câu 71. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, trong phân tử chỉ có một loại nhóm chức. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(b) X  T  Z  AlCl3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

(a) X  Y  Al(OH)3   Z

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A. 3. B. 4. C. 5. Câu 66. Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước. (b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit. (c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. (e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. (f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng sau:

N

https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

0

 NaOH,t (a) X   2Y  Z  H 2 O 1:3 0

 AgNO3 / NH3 ,t  2Ag (b) Y 

(c) 2Z + H2SO4 (loãng)   2T (C7H8O2) + Na2SO4 Phân tử khối của X là Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

A. 194. B. 180. C. 152. D. 166. Câu 72. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử Hiện tượng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím Đun nóng vói dung dịch NaOH dư, sau đó làm Xuất hiện màu xanh Y nguội, cho tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 lam Z Nước Br2 Kết tủa trắng T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. lòng trắng trứng, triolein, anilin, glucozơ. B. lòng trắng trứng, anilin, triolein, glucozơ. C. triolein, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin, triolein. Câu 73. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là A. 10,259. B. 11,245. C. 14,289. D. 12,339. Câu 74. X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là ancol no, hai chức; T là este đa chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z và 19,92 gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 11,35%. B. 13,62%. C. 1 1 , 3 1 % . D. 13,03%. Câu 75. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút. B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam. C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam. D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1. Câu 76. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

Chất X

Biết V2/V1 = 1,2. Giá trị của x là Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

A.0,3. B.0,12 C.0,06. D.0,15. Câu 77. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy X gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng X gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai  -amino axit no, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 20,5%. B. 13,7%. C. 16,4%. D. 24,6%. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 37,22 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 3,584 lít khí (đktc) H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 dư vào Y, thu được 41,94 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là A. 42,36. B. 30,54. C. 44,82. D. 34,48. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO3 và x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản úng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,64. B. 0,58. C. 0,68. D. 0,54. Câu 80. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 11,1. B. 13,2. C. 12,3. D. 11,4.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

41A

42C

43C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 20 44D 45B 46D 47D

51C

52A

53B

54B

55D

56C

57A

58A

59C

60D

61D

62A

63D

64C

65B

66C

67C

68A

69B

70C

48B

49C

50A

72A 73A 74D 75B 76A 77B 78B 79A 80C HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ SỐ 20 Câu 57. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 7,3. B. 6,6 C. 3,39. D. 5,85. Phân tích và hướng dẫn giải Đặt công thức chung của X là CxH4. M X  34  x  2,5  n CO2  2,5.0, 05  0,125 (mol)

2

B

Đun nóng dung dịch sau phản ứng được kết tủa  có muối Ca(HCO3)2  n Ca  HCO3   0,1  0, 06  0, 04 mol

10 00

2

 n CO2  0, 04.2  0, 06  0,14 mol

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 V = 3,136 lít.  Chọn đáp án A. Câu 60. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn. Phân tích và hướng dẫn giải mxenlulozơ trinitrat = (2/162).60%.297 = 2,2 tấn.  Chọn đáp án D. Câu 62. Cho 22,5 gam hỗn hợp các amino axit (chỉ có Gly, Ala, Val) tác dụng với 0,6 mol HCl, toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 1,2 mol NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 70,8. B. 92,4. C. 70,5. D. 91,8. Phân tích và hướng dẫn giải Muối gồm NaCl và muối của amino axit  m = 58,5.0,6 + (1,2 - 0,6)22 + 22,5 = 70,8 gam.  Chọn đáp án Ạ. Câu 64. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 7,4 gam. B. 8,7 gam. C. 9,1 gam. D. 10 gam. Phân tích và hướng dẫn giải nCu = nAl = 13,1/(80 + 51) = 0,1 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

 Chọn đáp án A. Câu 58. Thổi V lít (đktc) CO2 vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dung dịch đun nóng lại có kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 3,136. B. 1,344. C. 1,344 hoặc 3,136. D. 3,36 hoặc 1,12. Phân tích và hướng dẫn giải n CaCO3  0, 06 mol, n Ca OH   0,1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

m H2O  2.0, 05  0,1 mol   m  7,3  g 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

71B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-H

Ó

A

Khi sục CO2 dư vào Y thì thu kết tủa, kết tủa này là của Al(OH)3: 0,1 mol. Y có Al3+ do Al và Al2O3 tác dụng với NaOH tạo thành. Bảo toàn nguyên tố Al:  n Al2O3  0, 04 mol.

4

-L

Ý

Cho Z gồm Cu, Fe vào H2SO4 thu được muối và khí SO2. Ta có n SO2  n SO2  0,11 mol

TO

ÁN

 mkim loại = mCu + mFe = 16,2 - 0,11.96 = 5,64 gam  m = 0,02.27 + 0,04.102 + 5,64 = 10,26 gam.  Chọn đáp án A. Câu 74. X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là ancol no, hai chức; T là este đa chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng tối đa dung dịch chứa 8,0 gam NaOH, thu được a mol ancol Z và 19,92 gam hỗn hợp gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Z cần dùng 5,5a mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 58,52 gam. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là A. 11,35%. B. 13,62%. C. 1 1 , 3 1 % . D. 13,03%. Phân tích và hướng dẫn giải Xét thấy khi đốt cháy a mol ancol Z cần 5,5 a mol O2  Z là C4H8(OH)2. Quy đổi hỗn hợp E về: CH2=CHCOOH (x mol), C4H8(OH)2 (y mol), CH2 (z mol), H2O (t mol). Bảo toàn khối lượng ta tìm được a = y = 0,22 mol. Ta có: x = nNaOH = 0,2 mol, lại có nE = x + y + t = 0,3, suy ra t = -0,12 mol  neste = 0,06 mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

 m1 = 0,3.60 = 18 gam, m2 = 0,3.106 = 31,8 gam.  Chọn đáp án A. Câu 73. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là A. 10,259. B. 11,245. C. 14,289. D. 12,339. Phân tích và hướng dẫn giải X + NaOH dư tạo ra khí H2  X có Al. Bảo toàn electron: 3n Al  2n H2  Al: 0,02 mol.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

 NH 2 2 CO  2H 2O   NH 4  2 CO3  NH 4 2 CO3  2NaOH  Na 2CO3  2NH3  2H 2O

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 m = 0,1.(64 + 27) = 9,1 gam.  Chọn đáp án C. Câu 68. Cho một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ về khối lượng C : H : O : N lần lượt là 3 : 1 : 4 : 7. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đem m1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 18,0 và 31,8. B. 24,6 và 38,1. C. 28,4 và 46,8. D. 36,0 và 49,2. Phân tích và hướng dẫn giải Gọi công thức tổng quát của X là CxHyOzNt. Ta có x : y : z : t = (3/12): (1/1) : (4/16) : (7/14) = 1 : 4 : 1 : 2  X là CH4N2O  (NH2)2CO. Xảy ra phản ứng:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Dựa vào khối lượng của muối ta có: 19,92  m CH2 CHCOONa  m CH2  n CH2  0, 08 mol

 CH2=CHCOOH (0,06 mol)  CH3-CH=CH-COOH (0,02 mol) 0, 06.72  %m X   13, 03%. 0, 2.72  0, 22.90  0, 08.14  0,12.18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

 x = l,5y.  x  1,5y  x  0,3  Ta có hệ   2x  2y  53,9  y  0, 2 58,5.2x  188 2 Khi đó NaCl: 0,6 mol và Cu(NO3)2: 0,1 mol (thỏa điều kiện)  D đúng. Khối lượng kim loại bám vào catot là m = 0,1.64 = 6,4 gam  C đúng. 0, 6.96500  11580s = 3 giờ 13 phút  A đúng. Nếu I = 5A thì thời gian điện phân là t  5 11966.5 Nếu t = 11966s và I = 5A thì số electron trao đổi là n e   0, 62. 96500 0, 62  0,1.2  0, 21 mol; Khi đó bên catot thu được Cu: 0, 1 mol và H2: 2 0, 62  0,3.2  0, 005 mol bên anot thu được Cl2: 0,3 mol và O2: 4  mdung dịch giảm = 0,1.64 + 0,21.2 + 0,3.71 + 0,005.32 = 28,28 gam  B sai.  Chọn đáp án B. Câu 76. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 và Al2(SO4)3 xM. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

 Chọn đáp án D. Câu 75. Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thể tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nểu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút. B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I = 5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm 28,30 gam. C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam. D. Tỉ lệ mol hai muối NaCl: CuSO4 là 6 : 1. Phân tích và hướng dẫn giải Nếu n NaCl  2n Cu  NO3  thì khí sinh ra bên anot là Cl2 (x mol), khí sinh ra bên catot là H2 (y mol)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Biết V2/V1 = 1,2. Giá trị của x là A.0,3. B.0,12 Đặt a  n H2SO4 , b  n Al2 SO4 

3

C.0,06. Phân tích và hướng dẫn giải . Ta có n  max  a  3b  2b  0, 42

D.0,15.

N

Lại có V2/V1 = 1,2. Ta có: n OH để tao ra kết tủa cực đại = n H  3n Al3  2a  6b.

Ơ

n OH để tao ra kết tủa cực tiểu = n H  4n Al3  2a  8b.

H

2a  8b  1, 2  a  0,12 mol, b  0, 06 mol 2a  6b  x = b/0,2 = 0,3.  Chọn đáp án A. Câu 77. Hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều mạch hở có tổng số nguyên tử oxi là 14 và số mol của X chiếm 50% số mol của hỗn hợp E. Đốt cháy X gam hỗn hợp E cần dùng 1,1475 mol O2, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 60,93 gam; đồng thời có một khí duy nhất thoát ra. Mặt khác đun nóng X gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 0,36 mol muối của A và 0,09 mol muối của B (A, B là hai  -amino axit no, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Phần trăm khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 20,5%. B. 13,7%. C. 16,4%. D. 24,6%. Phân tích và hướng dẫn giải Quy đổi hỗn hợp về CONH (a mol), CH2 (b mol), H2O (c mol). Ta có: a = 0,36 + 0,09 = 0,45 mol. Lại có: 4n O2  3n CONH  6n CH2  n CH2  b  0,54 mol.

TO

Suy ra được n = 1, m = 7  Y là GlyAla (0,09 mol), Z là (Gly)7 (0,01 mol) 0, 01.417  %m Z   13, 66%. 0, 45.43  0,54.14  0, 2.18

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

 60,93 = 44(0,45 + 0,54) +18(0,45/2 + 0,54 + x)  x = 0,2  nX = 0,1 mol. Theo giả thiết: E có tổng nguyên tử oxi là 14  tổng số mắt xích là 11. Số mắt xích trung bình = a/c = 2,25  sẽ có hai đipeptit và một heptapeptit. Ta dự đoán: X là (Gly)2 (0,1 mol), còn lại là Y, Z lần lượt có số mol là 0,09 mol và 0,01 mol. Gọi Y là (Gly)n(Ala)2-n: 0,09 mol, Z là (Gly)m(Ala)7-m: 0,01 mol. Ta lập phương trình nghiệm nguyên với: n CH2  0,54  0,1.2  0, 09n  0, 09.2.(2  n)  0, 01m  0, 01.2.(7  m).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

Ta có bình KOH đặc dư có khối lượng bình tăng 60,93 gam = m CO2  m H2O

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

Lập tỉ lệ:

D

IỄ N

Đ

 Chọn đáp án B. Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 37,22 gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 3,584 lít khí (đktc) H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 dư vào Y, thu được 41,94 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol khí CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của m là A. 42,36. B. 30,54. C. 44,82. D. 34,48. Phân tích và hướng dẫn giải 41,94 n Ba 2  n BaSO4   0,18. 233 X gồm Ba (0,18 mol), Al (a mol), O (b mol).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ba 2 : 0,18 m  0,18.137  27a  16b  37, 22 a  0, 24    Y : AlO 2 : 0, 24 Ta có hệ:  X BTe : 0,18.2  3a  2b  0,16.2 b  0,38   OH

Ơ

H

Kết tủa gồm BaCO3 (x mol) và Al(OH)3 (0,24 mol). Z chứa chất tan duy nhất là Ba(HCO3)2 (y mol).  BTNT Ba : x  y  0,18  x  0, 06  Ta có hệ   BTNT C : x  2y  n CO2  0,3  y  0,12

N

Bảo toàn điện tích: n OH = 0,18.2 - 0,24 = 0,12.

N

 m  0, 06.197  0, 24.78  30,54 gam .

B

10 00

Bảo toàn nguyên tố N  n NaNO3  n NO  0,16.

(1)

Ó

A

KL  Dung dịch X gồm  Na  : 0,16 SO 2 : x  4

-H

 n OH /   2x  0,16 . Ta có m  (28,96  16y)  17(2x  0,16)  233x  192, 64 (2)

TO

ÁN

-L

Ý

Từ (1), (2)  x = 0,64, y = 0,28.  Chọn đáp án A. Câu 80. Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 11,1. B. 13,2. C. 12,3. D. 11,4. Phân tích và hướng dẫn giải 0,36.0,5 nNaOH phản ứng   0,15, n O2  n CO2  0,35. 1, 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đặt nO/E = y. Ta có n H  2x  2y  0,16.4  0, 04.2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư TR ẦN

a  b  0, 2  NO : a  a  0,16 Y:   30a  2b  H 2 : b  2.0, 2  12, 2 b  0, 04 

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

 Chọn đáp án B. Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO3 và x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản úng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,64. B. 0,58. C. 0,68. D. 0,54. Phân tích và hướng dẫn giải

Bảo toàn khối lượng  n H2O 

6,9  0,35.32  15, 4  0,15. 18

6,9  0,35.12  0,15.2  0,15 16  nC : nH : nO = 7 : 6 : 3 n O/X 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

 công thức phân tử của X là C7H6O3. nX = 0,05  nX : nNaOH = 1 : 3  X phải có công thức HCOOC6H4OH  m gam rắn khan gồm HCOONa (0,05 mol), C6H4(ONa)2 (0,05 mol) và NaOH dư (0,03 mol)  m = 0,05.68 + 0,05.154 + 0,03.40 = 12,3 gam.  Chọn đáp án C.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.