Bộ đề kiểm tra và thi học kì Hóa học khối 12 có lời giải chi tiết (Word doc)

Page 1

BỘ ĐỀ KIỂM TRA VÀ THI HỌC KÌ HÓA HỌC

vectorstock.com/10212088

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG

Bộ đề kiểm tra và thi học kì Hóa học khối 12 có lời giải chi tiết (Word doc) WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 1 HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 12 Câu 1: So sánh nào dưới đây về nhiệt độ sôi là đúng A. CH3COOCH3< HCOOCH3 B. CH3COOCH3> C3H7OH D. CH3COOH > HCOOCH3 C. C2H5OH < HCOOCH3 Câu 2: Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng thủy phân este luôn thu được ancol (2) Môt số este có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi. (3) Tripanmitin là chất béo lỏng. (4) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm tạo CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể. (5) Cacbohydrat là hợp chất hữu cơ tạp chức Số phát biểu đúng: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 53,76 lít O2 (đktc) thu được 39,6 gam H2O. Giá trị m là (C=12, H=1, O=16) A. 37,9 B. 52,0 C. 45,2 D. 68,4 Câu 4: Chất nào sau đây là este? A. CH3OCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOH D. C3H5(OH)3 Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tham gia phản ứng thủy phân? A. Tripanmitin, tinh bột, saccarozơ B. Glucozơ, saccarozơ, etylaxetat C. Frucozơ, xenlulozơ, etylaxetat D. Glixerol, tinh bột, triolein Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột B. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và frucozơ C. Có thể chuyển tristearin thành triolein nhờ phản ứng hidro hóa D. Thủy phân este trong môi kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa Câu 7: Từ 200 kg tinh bột có chứa 20% tạp chất trơ có thể sản suất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 75%? (C=12, H=1, O=16) A. 237,0 B. 165,9 C. 133,33 D. 177,78 Câu 8: Lên men 234 gam glucozơ thì thu được bao nhiêu ml ancol etylic? (biết hiệu suất của cả quá trình là 70% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)(H=1, O=16, C=12) B. 74,75 C. 52,325 D. 104,65 A. 149,5 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ? A. Là đồng phân của nhau B. Có thể chuyển hóa qua lại trong mọi môi trường C. Có thể phân biệt bằng nước brom D. Đều làm tan kết tủa Cu(OH)2 Câu 10: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. C12H24O12 Câu 11: Dùng xenlulozơ phản ứng vừa đủ với bao nhiêu kg HNO3 nguyên chất để thu được 200 kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%? (C=12, H=1, O=16, N=14) A. 636,36 B. 25,45 C. 101,82 D. 159,09 1


Câu 12: Cần bao nhiêu gam glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 15,12 gam Ag? (C=12, O=16, H=1, Ag=108) A. 12,6 B. 63,0 C. 25,2 D. 15,75 Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn a gam chất béo X cần dùng 9,6 gam NaOH và thu được m gam glixerol. Giá trị của m là (C=12, H=1, O=16, Na=23) B. 10,8 C. 7,36 D. 22,08 A. 66,24 Câu 14: Saccarozơ là được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích là do A. trong cấu tạo saccarozơ có nhóm –CHO B. trong cấu tạo saccarozơ có nhiều nhóm –OH C. sccarozơ thủy phân thành glucozơ và frucozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 D. saccarozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 Câu 15: Thủy phân chất nào sau đây luôn thu được glixerol? A. Lipit B. Chất béo C. Este D. Xà phòng Câu 16: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử gì? A. Oxi B. Hidro C. Cacbon D. Nitơ Câu 17: Chất béo nào sau đây là ở điều kiện thường tồn tại trạng thái lỏng A. C17H33COONa B. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 Câu 18: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. H2O C. AgNO3/NH3 D. H2 Câu 19: Xenlulozơ là chất rắn màu trắng dạng sợi, không mùi vị tan được trong chất nào sau đây? A. Entanol B. Nước C. Nước svayde D. Ete Câu 20: Ở điều kiện thường este là chất ...(1)..... hoặc ....(2).....và chúng hầu như .........(3)................ Điền từ thích hợp vào chỗ trống? A. (1): lỏng; (2): khí; (3): không tan trong nước. B. (1): lỏng; (2): khí; (3): tan tốt trong nước. C. (1): lỏng; (2): rắn; (3): không tan trong nước. D. (1): khí; (2): rắn; (3): tan tốt trong nước. Câu 21: Đáp án công thức cấu tạo este HCOOC2H5 phù hợp với giả thiết nào sau đây? (Biết C=12,H=1, O=16, Na=23) A. Este C3H6O2 không tham gia phản ứng tráng gương. B. Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam este C3H6O2 bằng lượng NaOH vừa đủ thu được 4,8 gam ancol. C. Thủy phân este C3H6O2 thu được ancol metylic. D. Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam este C3H6O2 bằng lượng NaOH vừa đủ thu được 10,2 gam muối. Câu 22: Thuốc thử Cu(OH)2 có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây? A. Glucozơ và saccarozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Glixerol và saccarozơ D. Tinh bột và xenlulozơ Câu 23: Chất nào sau đây không phải chất béo? A. Thịt bò B. Mỡ heo C. Dầu ô-liu D. Dầu vừng 2


Câu 24: Cho các chất sau: HCOOCH3, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, C2H5CHO, C12H22O11 (saccarozơ). Cho biết có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng gương? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 Câu 25: Phát biểu đúng về glucozơ? A. Trong máu người glucozơ chiếm 0,01% B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức, chủ yếu tồn tại dạng mạch vòng C. Trong công nghiệp điều chế glucozơ từ saccarozơ D. Glucozơ còn được gọi là đường mía Câu 26: Thuốc thử nào sau đây là thuốc thử đặc trưng để nhận biết tinh bột? B. Iot A. Nước brom C. AgNO3/NH3 D. H2 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,58 gam một este đơn chức X thu được 2,688 lít CO2 (đkc) và 1,62 gam H2O. Mặt khác cho lượng este X trên phản ứng với 150 ml dung dịch KOH 0,25M thu được 3,72 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X? (C=12, H=1, O=16, K=39) A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2 = CH-COOCH3 Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 350 kg xenlulozơ, sau đó lên men toàn bộ sản phẩm. Trong quá trình lên men dẫn khí thu được vào nước vôi trong dư, sau toàn bộ phản ứng thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là (Biết hiệu suất cả quá trình phản ứng là 80%) (C=12, H=1, O=16, Ca=40) B. 549,12 C. 328,21 D. 439,58 A. 345,68 Câu 29: CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl axetat B. etylfomat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 30: Dãy chất nào sau đây ở điều kiện thường là những tinh thể không màu dễ tan trong nước? A. Glucozơ, saccarozơ, frucozơ B. Glucozơ, xenlulozơ, frucozơ C. Tinh bột, saccarozơ, frucozơ D. Glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ ----------- HẾT ----------

3


ĐÁP ÁN KIỂM TRA LẦN 1 – HK1

1D 2C 3D 4B 5A 6D 7C 8D 9B 10A 11D 12A 13C 14C 15B 16A 17C 18B 19C 20C 21D 22A 23A 24B 25B 26B 27D 28A 29A 30A Câu 2: 3 ý đúng là 2, 4, 5 Câu 3: Vì hỗn hợp X là cacbohydrat nên ta có nCO2 = nO2 =

, ,

= 2,4 mol

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy mX = (mCO2 + mH2O) - mO2 = (2,4*44 + 39,6) -2,4*32 = 68,4 gam Câu 4: B A. CH3OCH3 (ete) C. CH3COOH (axit) D. C3H5(OH)3 (glixerol) Câu 5: A B. Glucozơ, saccarozơ, etylaxetat C. Frucozơ, xenlulozơ, etylaxetat D. Glixerol, tinh bột, triolein Câu 6: D A. Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột Sai vì tinh bột cấu tạo bởi các glucozơ còn saccarozơ cấu tạo bởi glucozơ và frutozơ B. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và frucozơ Sai vì thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ C. Có thể chuyển tristearin thành triolein nhờ phản ứng hidro hóa Sai chỉ có thể chuyển triolein thành tristearin bằng phương pháp hidro hóa Câu 7: m.tb = 200*(100-20)% = 160 kg n.tb = 160/162n (mol) Sơ đồ phản ứng: (C6H10O5)n nC6H12O6 Theo sơ đồ n.glucozơ = n*ntb = 160/162 ( để làm nhanh sau này có thể xem Mtb =162 và tỉ lệ mol tinh bột và glucozơ là 1: 1) mglucozơ = * 180*75% = 133,33 kg

Câu 8: PTPU: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 n. glucozơ = = 1,3 mol => n. C2H5OH = 1,3*2 *70% = 1,82 mol => m. C2H5OH = 2,6 * 46 = 83,72 gam

, => V. C2H5OH = = 104,65 ,

Câu 9: B. Có thể chuyển hóa qua lại trong mọi môi trường Sai vì glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại trong môi trường kiềm Câu 11: D PTPU: (C6H10O5)n + 3nHNO3 [C6H7O2 (ONO2)3] + 3nH2O 4


n. [C6H7O2 (ONO2)3] = => n. HNO3 =

(mol)

= 2,5252 (mol)

( )%

=> m. HNO3 = 2,5252*63 =159,09 kg Câu 12: A n. Ag = 15,12/108 = 0,14 mol Sơ đồ pu: C6H12O6 2 Ag n. C6H12O6 = 0,14/2 = 0,07 mol m. C6H12O6 = 0,07*180 = 12,6 gam Câu 13: C n. NaOH = 9,6/40 = 0,24 mol ptpu: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 0,24 mol 0,08 mol m. glixerol = 0,08*92= 7,36 gam Câu 17: Chất béo có gốc hiđrocacbon không no tồn tại ở trạng thái lỏng Câu 21: D A. Este C3H6O2 không tham gia phản ứng tráng gương Sai vì HCOOC2H5 có phản ứng tráng gương B. Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam este C3H6O2 bằng lượng NaOH vừa đủ thu được 4,8 gam ancol. Sai , n.este= = 0,15 mol HCOOC2H5 C2H5OH 0,15mol 0,15mol => m. Ancol = 0,15*46 = 6,9 gam ≠ 4,8 gam C. Thủy phân este C3H6O2 thu được ancol metylic Sai vì thủy phân este HCOOC2H5 thu được ancol etylic D. Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam este C3H6O2 bằng lượng NaOH vừa đủ thu được 10,2 gam muối. Đúng n.este= 0,15 mol HCOOC2H5 HCOONa 0,15mol 0,15mol => m. Ancol = 0,15*68= 10,2 gam ≡ giả thiết Câu 22: A A. Glucozơ và saccarozơ (Glucozơ tạo kết tủa với Cu(OH)2 khi đun nóng còn saccarozơ thì không hiện tượng) B. Glucozơ và fructozơ(cả hai đều có hiện tượng giống nhau) C. Glixerol và saccarozơ(cả hai đều có hiện tượng giống nhau) D. Tinh bột và xenlulozơ(cả hai đều không có hiện tượng giống nhau) Câu 24: B ( HCOOCH3, C6H12O6 (fructozơ), C2H5CHO) Câu 25: Phát biểu đúng về glucozơ? A. Trong máu người glucozơ chiếm 0,01% Sai: chiếm = 0,1% 5


B. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức, chủ yếu tồn tại dạng mạch vòng Đúng C. Trong công nghiệp điều chế glucozơ từ saccarozơ Sai: từ thủy phân tinh bột bằng axit D. Glucozơ còn được gọi là đường mía Sai: đường nho Câu 27: Ptpu: CxHyO2 + O2 CO2 + H2O Áp dụng bảo toàn khối lượng: mO2 = mCO2 + mH2O – mX = 4,32 gam nO2 = 4,32/32 = 0,135 mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố oxi: 2nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O nX= 0,03 mol số mol KOH =0,0375 mol ptpu: RCOOR’ + KOH RCOOK + R’OH 0,03 0,03 m.RCOOK = 3,72 – (0,0375 – 0,03)*56 = 3,3 gam M.RCOOK = 3,3/0,03=110 => M. R= 110 – 83 = 27 ( CH2=CH-) Dựa vào đáp án chọn D Câu 28: A Sơ đồ pu: (C6H10O5)n C6H12O6 2 CO2 350/162 700/162 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 700/162 700/162 n. xenlulozơ = 350/162 mol m. kết tủa = 700/162*100*80% = 345,68 gam

6


KIỂM TRA 1 TIẾT – LẦN 2 HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 12 Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N? A. 4 B. 8 C. 3 D. 2 Câu 2: Cho 15,75 gam hỗn hợp gồm glyxin và etylamin phản ứng vừa đủ với 135ml HCl 2M. Hỏi cũng lượng hỗn trên phản ứng vừa đủ với bao nhiêu gam NaOH? (C=12, H=1, O=16, N=14) A. 4,8 B. 3,8 C. 10,8 D. 6,0 Câu 3: Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96%. Xà phòng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, đun nóng thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 95,04 gam Ag. Giá trị của a là (hiệu suất phản ứng 100%) (C=12, H=1, O=16, N=14, Ag=108) A. 35,6 gam B. 19,58 gam C. 39,16 gam D. 78,82 gam Câu 4: Các amin đều có tính chất nào sau đây? A. Chất rắn B. Độc C. Chất khí D. Tan nhiều trong nước Câu 5: Polime … - CH2 – CH2 – CH2 – CH2 - … được điều chế từ monome nào sau đây? B. CH2=CH2 A. CH2 C. CH2-CH2 D. CH2-CH2=CH2-CH2 Câu 6: Có các lọ bị mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: lòng trắng trứng, etylamin, glyxin, axit glutamic, glucozơ. Nếu dùng Cu(OH)2 thì nhận biết được bao nhiêu lọ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Cho các chất sau: NH2CH2CO-NHCH2COOH (1); NH2CH2CO-NHCH(CH3)COOH (2); NH2CH2CH2CO-NHCH2CO-NHCH(CH3)COOH (3). Chất nào là peptit? A. Chỉ có (2) B. (2), (3) C. Chỉ có (3) D. (1), (2) Câu 8: Khi đun nóng lòng trắng trứng. Hiện tượng thu được có tên gọi là: B. Sự cô cạn protein A. Sự đông tụ protein C. Sự cô đặc protein D. Sự thủy phân protein Câu 9: Cho 30,26 gam một amino axit X có dạng NH2RCOOH phản ứng lượng dư KOH thu được 43,18 gam muối. Công thức cấu tạo của X là (C=12, H=1, N=14, K=39, O=16) A. NH2CH2COOH B. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của amino axit ở điều kiện thường? A. Chất rắn kết tinh B. Dễ tan trong nước C. Nhiệt độ nóng chảy cao D. Dễ bay hơi Câu 11: Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là : A. amilopectin có dạng mạch phân nhánh B. cao su lưu hóa có dạng mạng lưới không gian C. nhựa PE có dạng mạch phân nhánh D. nhựa PVC có dạng mạch không nhánh Câu 12: Cho m gam axit glutamic phản ứng với 0,2 mol HCl thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với dung dịch X cần 0,42 mol NaOH. Tính m? (C=12, H=1, N=14, Na=23, O=16) A. 32,34 B. 16,17 C. 61,74 D. 30,87 Câu 13: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm cacboxyl? 7


A. Lysin. B. Axit Glutamic. C. Valin. D. Alanin. Câu 14: Chọn phát biểu đúng? A. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo B. Tetrapeptit có ba gốc α – amino axit liên kết với nhau C. Tất cả liên kết CO-NH là liên kết peptit D. Tất cả protein có phản ứng màu biure Câu 15: Cho 12,98 gam amin no, mạch hở, đơn chức X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được 21,01 gam muối. Công thức phân tử của X là (C=12, H=1, N=14, Cl=35,5) B. CH5N C. C3H9N D. CH3N A. C2H7N Câu 16: Tripeptit NH2CH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH(CH3)COOH có amino axit đầu N và đầu C lần lượt là B. Alanin, Alanin C. Glyxin, Alanin D. Glyxin, Glyxin A. Alanin, Glyxin Câu 17: Có các khái niệm về amio axit. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất? A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhiều nhóm amino và nhiều nhóm cacboxyl B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời một nhóm amino và một nhóm cacboxyl C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl D. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl Câu 18: Valin không phản ứng với chất nào sau đây? A. K B. K2SO4 C. CH3OH D. KOH Câu 19: Chọn phát biểu không đúng: polime ... A. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. B. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắc xích liên kết với nhau. C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo. D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ. Câu 20: Amin nào sau đây phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng? A. Phenylamin B. Etylamin C. Metylamin D. Propylamin Câu 21: Có các chất sau: CH3NH3 (1); NH3(2); C6H5NH2(3); C2H5NH2(4) Sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần? A. 1, 2, 3, 4 B. 4, 1, 3, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 3, 2, 1, 4 Câu 22: X là một loại tơ tổng hợp dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm. X là A. Tơ nitron B. Tơ lapsan C. Tơ capron D. Nilon-6,6 Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít C2H5NH2 (đkc) thì thu được bao nhiêu gam H2O? (C=12, H=1, N=14, O=16) A. 9,0 B. 18,9 C. 5,4 D. 37,8 Câu 24: Phân tử khối trung bình của polime X là 2825000 với hệ số mắt xích là 25000. Hỏi X là polime nào sau đây? (C=12, H=1, O=16, N=14) A. Nhựa PVC B. Cao su buna C. Thủy tinh hữu cơ D. Nilon-6 Câu 25: Amino axit đơn giản nhất là: B. Glyxin C. Axit Glutamic D. Alanin A. Valin 8


Câu 26: Protein không có phản ứng nào sau đây? A. Thủy phân nhờ xúc tác bazơ B. Thủy phân nhờ xúc tác axit C. Phản ứng tráng gương D. Phản ứng màu biure Câu 27: Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M phản ứng vừa đủ với 13,95 gam CH3NH2? (C=12, H=1, N=14) A. 440 B. 450 C. 220 D. 225 Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 46,2 gam tripeptit thu được 53,4 gam hỗn hợp X gồm các σaminoaxit ( các σ- aminoaxit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Cho hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với HCl thu được khối lượng muối là (C=12, H=1, O=16, N=14) B. 60,7 gam C. 69,6gam D. 78,2 gam A. 75,3 gam Câu 29: Amin etylamin có công thức phân tử là A. C2H7N B. C2H5N C. CH5N D. CH3N Câu 30: Có các phát biểu sau: (1) Nilon-6,6 là loại tơ poliamit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (2) Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng lực bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực đó (3) Peptit là cao phân tử với trên 50 gốc α-amino axit (4) Tất cả protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo (5) Để khử mùi tanh của cá người ta thường rửa cá với giấm ăn Tổng số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ----------- HẾT ----------

9


ĐÁP ÁN KIỂM TRA LẦN 2 – HK1

1B 2A 3B 4B 5B 6C 7D 8A 9D 10D 11C 12B 13A 14D 15C 16C 17C 18B 19D 20A 21C 22A 23B 24D 25B 26C 27D 28A 29A 30B Câu 2: A NH2CH2COOH + HCl NH3ClCH2COOH x mol x mol C2H5NH2 + HCl C2H5NH3Cl y mol y mol + " = 2 ∗ 0,135 = 0,27& = 0,12 & Ta có: => " = 0,15 75 + 45" = 15,75 NH2CH2COOH + NaOH NH2CH2COONa + H2O 0,12 mol 0,12 mol m. NaOH = 0,12*40 = 4,8 gam Câu 3: B Gọi M là NH2RCOOR’ M=

, %

= 89 => M là NH2CH2COOCH3

Sơ đồ pu NH2CH2COOCH3 CH3OH HCHO 4Ag => n. NH2CH2COOCH3 =

)*+

=

,, . /

= 0,22 01

=> m. NH2CH2COOCH3= 0,22* 89 = 19,58 gam Câu 6: C (lòng trắng trứng, etylamin, Glucozơ ) Thuốc thử Cu(OH)2

Lòng trắng trứng Phức màu tím

etylamin

glyxin

Không hiện Cu(OH)2 tượng tan

Axit glutamic Cu(OH)2 tan

Glucozơ Phức màu xanh lam

Câu 9: NH2RCOOH + KOH NH2RCOOK + H2O nX =

, ,

MX =

, ,

= 0,34 01

= 89

=> R+61=89 => R=28 (C2H4) => X là CH3CH(NH2)COOH Câu 11: Mô tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là : C. nhựa PE có dạng mạch phân nhánh Sai vì PE có dạng mạch không nhánh

10


Câu 12: B NH2C3H5(COOH)2 + 2NaOH NH2C3H5(COONa)2 + 2H2O x mol 2xmol HCl + NaOH NaCl +H2O 0,2 0,2 mol 2x + 0,2 = 0,42 => x = 0,11 mol m.axit glutamic = 0,11*147= 16,17 gam Câu 14: D A. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo Chỉ một số protein B. Tetrapeptit có ba gốc α – amino axit liên kết với nhau có 4 gốc C. Tất cả liên kết CO-NH là liên kết peptit có thể là liên kết amit Câu 15: C RNH2 + HCl RNH3Cl nX =

, ,

MX =

, ,

,

= 0,22 01

= 59 (C3H9N)

Câu 23: B nC2H5NH2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol C2H5NH2 3,5H2O 0,3 0,3*3,5=1,05 mol m.H2O = 1,05*18= 18,9 gam Câu 24: D MX =

= 113 (Nilon -6)

Câu 27: D CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl nHCl = nCH3NH2 = VHCl =

,

,

= 0,45 01

= 0,225 1í3 = 225 ml

Câu 28: A Tripeptit + 2H2O 3σ- aminoaxit (X) 0,4 0,6 mol n.H2O =

, ,

= 0,4 01

n.X = n. HCl = 0,4 mol => m.muối = 53,4 + 0,6*36,5 = 75,3 gam Câu 30: B (1, 5)

11


ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 12 Câu 1: Cho 0,15 mol este X vào 75 gam dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có khối lượng 87,9 gam. Chưng khô dung dịch thu được 15,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là (C=12, H=1, O=16, Na=23) A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 2: Ngâm 27 gam hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy giải phóng 10,08 lít khí H2 (đkc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này? (Fe=56, Zn=65) B. 39,20% Fe và 60,80% Zn A. 51,85% Fe và 48,15% Zn C. 36,96% Fe và 63,04% Zn D. 41,84% Fe và 58,16% Zn Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 3,25 gam Zn và 2,4 gam Mg vào 400ml dung dịch Y chứa CuSO4 0,5M và AgNO3 0,8M. Phản ứng xong thu được chất rắn Y. Chất rắn Y có chứa mấy kim loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 4: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu đựoc C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là B. C3H7COOH. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. A. HCOOC3H7. Câu 5: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfram. B. Crom C. Sắt D. Đồng Câu 6: Thép (Fe – C) để ngoài không khí ẩm. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe bị ăn mòn điện hóa B. Fe bị oxi hóa tại anot C. Thành phần chủ yếu của gỉ sắt Fe2O3.nH2O D. Trong quá trình ăn mòn, electron chuyển từ catot sang anot Câu 7: Lấy0,35molhỗnhợpXgồmaxit glutamicvàglyxinchovào450mldungdịchHCl1Mthìthu đượcdungdịchY.Ytácdụngvừađủvới 900mldungdịchNaOH1MthuđượcdungdịchZ.LàmbayhơiZthuđượcm gamchấtrắnkhan,giátrịcủamlà? (C=12, H=1, O=16, Na=23, N=14, Cl=35,5) A. 58,823gam B. 69,675gam C. 55,127gam D. 62,202gam Câu 8: Chất nào sau đây không phải là α-amino axit? A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. H2N – (CH2)5 – COOH D. H2N – (CH2)3CH(NH2) – COOH Câu 9: Amin C3H9N có bao nhiêu đồng phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Tính chất nào sau đây của saccarozơ là sai? A. Có vị ngọt B. Tan tốt trong nước C. Làm tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam D. Phản ứng dung dịch với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. Nilon -6,6 B. Tơ nitron C. Cao su buna D. Nhựa PE Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều phản ứng với axit B. Amin CH3NH2 là amin bậc 1 12


C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Metyl amin là chất khí có mùi khai Câu 13: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. tinh bột C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 14: Cho 0,15 mol aminoaxit X tác dụng với 60ml dd HCl 2,5M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 27,525 gam. Phân tử khối của X là (C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5) A. 89. B. 75 C. 117. D. 147. Câu 15: Glucozơ không phản ứng được với A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) B. C2H5OH ở điều kiện thường C. AgNO3/dung dịch NH3, đun nóng D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường Câu 16: Phản ứng với axit, bazơ và phản ứng thủy phân. Chất nào trong các chất sau có đủ ba phản trên? A. Amin B. Aminoaxit C. Peptit D. Glixerol Câu 17: Để tráng ruột phích có chứa 86,4 gam Ag thì lượng glucozơ cần dùng là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) (C=12, H=1, O=16, Ag=108) A. 180,0 gam B. 90,0 gam C. 72,0 gam D. 144,0 gam Câu 18: Từ 12 kg gạo (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o là 0,807g/ml (C=12, H=1, O=16) A. 5,639 B. 5,835 C. 5,40 D. 5,291 Câu 19: Thuỷ tinhhữucơlà sảnphẩmtrùnghợpcủamonome: A. Metylacrylat B. Etylacrylat C. Metylmetacrylat D. Etylmetacrylat Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam este C3H6O2 thu được 15,12 gam H2O. Tính giá trị m? (C=12, H=1, O=16) A. 27,20 B. 27,02 C. 20,72 D. 18,50 Câu 21: Chất béo luôn là trieste của glixerol và ................ Điền từ thích hợp vào chỗ trống? B. axit cacboxylic C. axit benzoic D. axit stearic A. axit béo Câu 22: Từ 672 lít metan (đkc) điều chế được bao nhiêu gam nhựa PVC? (H=80%) (C=12, H=1, Cl=35,5) A. 250 B. 750 C. 390 D. 500 Câu 23: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Có 0.1% trong máu nguời B. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt C. Còn gọi là đường mía D. Có mặt hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiên thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn. B. Tính cứng là tính chất vật lý chung của kim loại. C. Kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng. D. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 88,92 gam sacacrozơ thì thu được bao nhiêu gam glucozơ? (C=12, H=1, O=16) A. 45,0 B. 46,8 C. 90,0 D. 93,6

13


Câu 26: Cho 1,652g hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2,674g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp X trên? (C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5) A. 313,6 ml B. 627,2 ml C. 336 ml D. 672 ml Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2 (b) Để biến 1 số dầu thành mỡ( rắn) hoặc bơ nhân tạo ta thực hiện quá trình hiđro hóa. (c) Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 (d) Chất béo không tan trong nước. (e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa Số phát biểu đúng : A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 28: Hòa tan hết 4,896 gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm N2 và N2O (không có sản phẩm khử NH4NO3). Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 20. Vậy thể tích (đkc) của N2 và N2O lần lượt là (Mg=24, N=14, O=16) A. 0,336 lít ; 1,008 lít B. 0,2688 lít ; 0,8064 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít Câu 29: Chất nào sau đây là este? (a) CH3COCH3 (b) CH3COOC2H5 (c) C2H5COOH (d) HCOOC6H5 (e) C6H5OH (f) C6H5COOCH3 A. (a), (b), (f) B. (b), (d), (f) C. (a), (b), (d) D. (c), (e), (d) Câu 30: Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Ag, Al, Mg, Cu, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được chất rắn không tan Y. Hỏi Y gồm chất nào? A. Al, Ag B. Ag, Mg C. Ag, Cu D. Al, Fe ----------- HẾT ----------

14


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA 12 1B 2A 3D 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10D 11A 12C 13D 14D 15B 16C 17C 18A 19C 20C 21A 22B 23C 24D 25B 26A 27A 28B 29B 30C Câu 1: B nNaOH =

∗ %

= 0,1875 01

meste = 87,9 – 75 = 12,9 gam Meste =

,

, ’

= 89 => X là este đơn chức (vì M của 2 nhóm COO là 88)

RCOOR + NaOH RCOONa + R’OH 0,15 0,15 0,15 15,6 = mRCOONa + mNaOH dư => mRCOONa = 15,6 – (0,1875 – 0,15)*40 = 14,1 gam => MRCOONa = 14,1/0,15 = 94 => M = 94 – 67 = 27 (CH2 = CH-) Vì MX = 89 nên chọn đáp án B Câu 2: A 2H+ +2e H2 Fe 2e + Fe2+ x 2x 0,9 0,45 2+ Zn 2e + Zn y 2y 2 + 2" = 0,9 = 0,25& Ta có hệ phương trình => " = 0,2 56 + 65" = 27 , ∗

∗ 100 = 51,85% %mFe = %mZn = 100 – 51,58 = 48,15% Câu 3: D (Ag) nZn = 3,25/65 = 0,05 mol nMg = 2,4/24 = 0,1 mol n CuSO4 = 0,4*0,5 = 0,2 mol n AgNO3 = 0,4*0,8 = 0,32 mol Kim loại và muối (ion kim loại) phản ứng theo thứ tự Mg 2e + Mg2+ Ag+ +1e Ag 0,1 0,2 0,32 0,32 2+ Zn 2e + Zn Cu2+ + 2e Cu 0,05 0,1 0,2 0,4 Số mol e nhường = 0,2+0,1 = 0,3 <0,32 Mg và Zn tan hết và chỉ có Ag được tạo thành 0,3 mol Câu 4: Một este X có công thức phân tử là C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thu đựoc C3H5O2Na (muối). Vậy nhóm R’ của este có 1C. Đáp án D Câu 6: D D. Trong quá trình ăn mòn, electron chuyển từ catot sang anot electron chuyển từ anot sang catot Câu 7: B 15


NH2C3H5(COOH)2 + 2NaOH NH2C3H5(COONa)2 + 2H2O x 2x x NH2CH2COOH + NaOH NH2CH2COONa + H2O Y y y HCl + NaOH NaCl + H2O 0,45 0,45 0,45 + " = 0,35 = 0,1 & Ta có hệ phương trình : => " = 0,25 2 + " = 0,9 − 0,45 = 0,45 M rắn = 0,1*191 + 0,25*97 + 0,45*58,5 = 69,675 gam Câu 12: C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. (Tính bazơ Amin C6H5NH2< NH3) Câu 14: D nHCl = 0,06*2,5 = 0,15 = nX mX = 27,525 – 0,15*36,5 = 22,05 gam , = 147 Mx = ,

Câu 17: C nAg=86,4/108=0,8 mol Sơ đồ phản ứng: C6H12O6 2Ag 0,4 0,8 MC6H12O6 = 0,4*180 = 72,0 gam Câu 18: A ∗ %

= 9,6/162 01 ntinh bột = Sơ đồ phản ứng: Tinh bột C6H12O6 2C2H5OH 9,6/162 (19,2/162)*80% mol , VC2H5OH = = 5,4045 1 ∗ ,

VddC2H5OH = 5,4045/96% =5,639 ml Câu 20: C Sơ đồ: C3H6O2 3H2O 0,28 0,84 mol mC3H6O2 = 0,28*74 = 20,72 gam Câu 22: B Sơ đồ phản ứng: 2CH4 C2H2 CH2=CHCl Nhựa PVC 30 15 mol mPVC =15*62,5*80% = 750 gam

16


Câu 24: D A. Ở điều kiên thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn. Sai vì Hg ở trạng thái lỏng B. Tính cứng là tính chất vật lý chung của kim loại. Sai vì tính chất vất lý chung của kim loại gồm dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng. Sai vì kim loại thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng Câu 25: B Saccarozơ glucozơ + fructozơ 0,26 0,26 mol m glucozơ = 0,26 *180 = 46,8 gam Câu 26: A RNH2 + HCl RNH3Cl , , namin = nHCl= = 0,028 01 ,

2RNH2 N2 0,028 0,014 mol VNH2 = 0,014*22,4 = 0,3136 lít = 313,6 ml

Câu 27: A ( b, c, d, e) (a) Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2 Sai. Thu được C3H5(OH)3 Câu 28: B nMg = 0,204 mol MhhX = 20*2= 40 Dùng phương pháp đường chéo => nN2 : nN2O = 1 : 3 Gọi x và y lần lượt là số mol của N2 và N2O => x : y =1 : 3 3x-y=0 2N+5 + 10e N2 Mg 2e + Mg2+ 0,204 0,408 10x x +5 2N + 8e 2N+ (N2O) 8y y 3 −" = 0 = 0,012& Ta có hệ phương trình: => " = 0,036 10 + 8" = 0,408 VN2 = 0,012*22,4 = 2,688 lít VN2O = 0,036*22,4= 8,064 lít

17


KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 Câu 1: Dẫn khí 1,792 lít khí CO2 (đkc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là (Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 4,0 B. 2,0 C. 3,0 D. 1,0 Câu 2: Điện phân hoàn toàn dung dịch gồm AgNO3 và CuCl2. Chất thu được ở catot là A. Ag B. Cl2 C. Ag, Cu D. Cu Câu 3: Hoàtanhoàntoàn6,48gamAlbằngdungdịchHNO3(loãng,dư),thuđượcVlítkhíNO(sản phẩmkhử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là (Cho Al=27) A. 1,12. B. 3,584. C. 5,376. D. 1,792. Câu 4: Cho 33,6 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 10,08 lít H2 (đktc). Thành phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là (Cho Al=27, O=16) A. 33,6% B. 28,9% C. 24,1% D. 36,1% Câu 5: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành một mịn. Khi nhào bột đó với nước tạo thành một loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh nên được ứng dụng để đúc khuôn, nặn tượng hay bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung được tạo thành bằng cách nào sau đây? A. Nung nóng thạch cao sống đến 1600C B. Nung đá vôi đến 8000C C. Nung đá vôi đến 10000C D. Nung nóng thạch cao sống đến 3500C Câu 6: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 2,5A trong thời gian 90 phút thu được bao nhiêu gam Al. Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 80%. (Al=27) A. 2,0 gam B. 0,5 gam C. 1,0 gam D. 3,0 gam Câu 7: Có các dung dịch riêng biệt và mất nhãn sau: AlCl3, MgCl2, KCl. Nếu dùng dung dịch NaOH dư để nhận biết thì nhận được dung dịch AlCl3 với hiện tượng nào sau đây? A. Tạo kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí. C. Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa không tan. D. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan. Câu 8: Kết luận nào sau đây là sai về Nhôm? A. Nhôm phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. B. Nhôm là kim loại nhẹ màu trắng bạc. C. Dẫn điện tốt, tốt hơn sắt và kém hơn đồng. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính. Câu 9: So sánh về tính khử của các kim loại kiềm thổ trong các trường hợp nào là sai? A. Mg < Be B. Ba > Ca C. Mg < Ca D. Ba > Be Câu 10: Nung nóng hoàn toàn 13,65 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 thu được chất rắn X. Hòa tan X vào dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít khí H2 (đkc). Giá trị nào sau đây gần nhất với khối lượng của nhôm ban đầu? (Al=27, Fe=56, O=16) A. 5,37 gam B. 3,79 gam C. 3,25gam D. 4,09 gam Câu 11: Phát biểu nào sau đây về kim loại kiềm thổ là sai? A. Các kim loại kiềm thổ đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước. C. Các kim loại kiềm thổ có màu trắng bạc D. Các kim loại kiềm thổ có độ cứng tương đối thấp. Câu 12: Cho kim loại Na vào nước có vài giọt phenolphtalein. Hiện tượng thu được là 18


A. Sủi bọt khí màu hồng, dung dịch không màu B. Sủi bọt khí màu hồng, dung dịch màu hồng C. Sủi bọt khí không màu, dung dịch không màu D. Sủi bọt khí không màu, dung dịch màu hồng Câu 13: Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất C. Ngâm chúng vào nước D. Ngâm chúng trong dầu hoả Câu 14: Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là: B. Ô 27, chu kì 4, nhóm IIIA A. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA C. Ô 14, chu kì 4, nhóm IVA D. Ô 17, chu kì 3, nhóm IIIA Câu 15: Nhóm chất có tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3, AlCl3. B. Al2O3, Al(OH)3 C. AlCl3 , Al2O3 D. Al(OH)3, AlCl3 Câu 16: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa 30,78 gam Al2(SO4)3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa? (Al=27, Ba=137, S=32, O=16) A. 62,91 B. 72,27 C. 70,71 D. 74,61 Câu 17: Nhôm hiđroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dd HCl vào dung dịch natrialuminat. B. Cho Al2O3 vào nước. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natrialuminat. Câu 18: Trong quá trình sản xuất nhôm, người ta hòa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy với mục đích tạo được hỗn hợp có những ưu điểm sau: A. Nhiệt độ nóng chảy thấp, tăng tính dẫn điện, khối lượng riêng nhỏ hơn Al B. Nhiệt độ nóng chảy cao, tăng tính dẫn điện, khối lượng riêng lớn hơn Al C. Nhiệt độ nóng chảy thấp, tăng tính dẫn điện, khối lượng riêng lớn hơn Al D. Nhiệt độ nóng chảy cao, tăng tính dẫn điện, khối lượng riêng nhỏ hơn Al Câu 19: Cho hỗn hợp chất rắn gồm a mol Na và b mol Al2O3 vào lượng nước dư. Trường hợp nào sau đây của a và b để chất rắn tan hoàn toàn? A. a = b B. a = 2b C. b = 2a D. b = 3a Câu 20: Nước cứng là nước gây nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Do đó cần phải kiểm tra nguồn nước trước khi đưa vào sử dụng. Sau khi phân tích, các em hãy cho biết nguồn nước chứa nhiều những ion nào sau đây là nước cứng? A. Ba2+, Be2+ B. Na+, H+ C. Ca2+, Mg2+ D. K+, Li+ Câu 21: Dãy chất nào sau đây là những kim loại kiềm? A. Na, K, Li, Cs B. K, Mg, Li, Cs C. Mg, Ca, Li, Cr D. Na, K, Ca, Cs Câu 22: Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, Fe, Cu, MgO. B. Al, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al2O3, FeO, CuO, MgO. Câu 23: Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được 29,55 gam kết tủa và dung dịch X. Nếu cho toàn bộ dung dịch X vào lượng dư dung dịch KOH thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là (Ba=137, C=12, O=16, H=1) A. 49,25 B. 24,625 C. 59,1 D. 98,5 Câu 24: Có các thí nghiệm: (a) Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2 19


(b) Đun nóng nước cứng tạm thời. (c) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 (d) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 25: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 16,39 gam muối clorua của kim loại kiềm X thu được 2,464 lít Cl2 (đkc). Xác định kim loại X? A. Rb (M=85,5) B. Li (M=7) C. K (M=39) D. Na (M=23) Câu 26: Cho K vào dung dịch FeCl3. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Fe, KCl B. Fe(OH)3, KCl, H2 C. Fe, KCl, H2 D. Fe(OH)3, KCl Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp gồm Li và Ca vào nước thu được 4,48 lít khí H2 (đkc). Tính khối lượng Li trong hỗn hợp? (Li=7, Ca=40) A. 1,75 gam B. 0,7 gam C. 1,4 gam D. 2,1 gam Câu 28: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng xuất hiện không tan. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng sau đó tan dần. D. bọt khí bay ra. Câu 29: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,08 mol HCl và 0,03 mol Al(NO3)3. Hãy xác định giá trị của V để thu được kết tủa cực đại? A. 85 B. 200 C. 90 D. 100 1 Câu 30: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns A. Nhôm B. Kim loại kiềm thổ C. Sắt D. Kim loại kiềm ----------- HẾT ----------

20


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 - HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 1B 2C 3C 4C 5A 6C 7D 8D 9A 10D 11B 12D 13D 14A 15B 16B 17D 18A 19B 20C 21A 22A 23A 24B 25C 26B 27C 28A 29A 30D Câu 1: B n.OH- = 2n. Ca(OH)2 = 0,1 mol n. CO2 = 0,08 mol )78 = 1,25 => tạo 2 muối )97 Áp dụng công thức : nCaCO3 = n OH- - n CO2 = 0,1 – 0,08 = 0,02 mol m. CaCO3 = 0,02*100 = 2,0 gam Câu 3:C Al 3e + Al 3+ N+5 + 3e N+2 (NO) nNO = nAl = 6,48/27 = 0,24 mol VNO = 0,24*22,4 = 5,376 lít Câu 4: C Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 0,3 mol  0,45 mol Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O %mAl = Câu 6: C

, ∗ ,

∗ 100 = 24,1%

Áp dụng công thức: mAl =

∗ , ∗ ∗ ∗

∗ 80% = 1,0

Câu 8: D D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.Sai vì Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính chứ không phải Al Câu 10: D 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe x 0,5x Al dư + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 0,03  0,045 mol Ta có: (x+0,03)*27+0,5x*160 = 13,65 x = 0,12 mol m Al ban đầu = 13,65 – 0,5*0,12*160 = 4,05 gam Câu 12: Na + H2O NaOH + ½ H2 Khí không màu là H2 Phenolphatalein trong dung dịch bazơ NaOH có màu hồng Câu 16: B 21


n. Ba2+ = 0,3 mol n. OH- = 0,6 mol n . Al3+ = 0,18 mol n, SO42- = 0,27 mol Ba2+ + SO42- BaSO4 n. BaSO4= n, SO42- = 0,27 mol ).78 ; Al3+ + 3OH- Al(OH)3 Do > <. =1 > Nên OH- dư => n Al(OH)3 = 4n.Al3+ - n.OH- = 4*0,18 – 0,6 = 0,12 mol m. kết tủa = m. BaSO4 + m. Al(OH)3 = 0,27*233+0,12*78=72,27 Câu 17: D. Thổi khí CO2 vào dung dịch natrialuminat. CO2 + 2H2O + NaAlO2 Al(OH)3 + NaHCO3 Do Al(OH)3 là chất lưỡng tính nên nó sẽ tan trong HCl hoặc NaOH dư. Còn CO2 + H2O là một axit yếu không làm tan kết tủa. Câu 19: B Na + H2O NaOH +1/2H2 2b 2b 2NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 2b  b a = 2b Câu 22: H2 khử oxit kim loại trung bình yếu (sau Al) thành KL. Đáp án A Câu 23: A n. Ba(OH)2 = 0,4 mol n. BaCO3 = 0,15 mol => n.Ba(HCO3)2 = 0,4 – 0,15 = 0,25 mol ( áp dụng bảo toàn nguyên tố Ba) Ba(HCO3)2 + 2KOH BaCO3 + K2CO3 + 2H2O 0,25 mol 0,25 mol mBaCO3 = 0,25*197= 49,25 gam Câu 24: B (b, d, f) (b) Đun nóng nước cứng tạm thời kết tủa là MgCO3, CaCO3 (d) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2Okết tủa là BaSO4 (f) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3kết tủa là Al(OH)3 Câu 25: C Pt điện phân: XCl X + 1/2Cl2 0,22 0.11mol MXCl = 16,39/0,22=74,5 => MX = 74,5 – 35,5 = 39 (K) Câu 26: Cho K vào dung dịch FeCl3. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Fe, KCl B. Fe(OH)3, KCl, H2 C. Fe, KCl, H2 D. Fe(OH)3, KCl K + H2O KOH + ½ H2 3KOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3KCl Câu 27: C Li + H2O LiOH + ½ H2 x

0,5x

22


Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 y

y

0,5 + " = 0,2 = 0,2 => Ta có hệ pt : " = 0,1 7 + 40" = 5,4 mLi= 0,2 *7 = 1,4 gam Câu 29: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,08 mol HCl và 0,03 mol Al(NO3)3. Hãy xác định giá trị của V để thu được kết tủa cực đại? A. 85 B. 200 C. 90 D. 100 NaOH + HCl NaCl + H2O 0,08 0,08 3NaOH + Al(NO3)3 Al(OH)3+ 3NaNO3 0,09 0,03 mol nNaOH = 0,08+ 0,09 = 0,17 mol VNaOH = 0,17/2 =0,085 lít = 85ml

23


KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 Câu 1: Phương trình phản ứng nào sai? B. 3Fe + 2O2 F3O4 A. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2 C. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21,4 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe vào H2SO4 loãng nóng dư thu được 8,96 lít khí (đkc). Tính thành % khối lượng của Fe trong hỗn hợp? (Cr=52, Fe=56) B. 34,58% C. 65,42% D. 60,75% A. 39,25% Câu 3: Nung nóng hỗn hợp X gồm Al, Cr2O3, Fe2O3 thu được chất rắn Y. Cho chất rắn Y phản ứng với dung dịch KOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc) và chất rắn Z. Hòa tan Z vào lượng dư HNO3 loãng thu được 8,96 lít khí NO (đkc) (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng Al trong X? (Al=27, Cr=52, Fe=56, O=16) B. 5,4 gam C. 10,8 gam D. 13,5 gam A. 2,7 gam Câu 4: Tính chất hóa học của sắt là A. Tính oxi hóa yếu B. Tính oxi hóa trung bình C. Tính khử yếu D. Tính khử trung bình Câu 5: Cho CO dư qua hỗn hợp các oxit sau: Cr2O3, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, chất rắn thu được là A. Cr2O3, Fe, Cu B. Cr2O3, FeO, Cu C. Cr2O3, Fe2O3, Cu D. Cr, Fe, Cu Câu 6: Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xong nhỏ dung dịch K2Cr2O7 vào. Hiện tượng quan sát được là A. Dung dịch từ màu da cam sang màu xanh. B. Dung dịch từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch từ màu vàng sang màu xanh. Câu 7: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch kiềm ? B. Cr(OH)3 C. Cr(OH)2 D. CrO A. CrO3 Câu 8: Phát biểu đúng về crom ? A. Tất cả phi kim tác dụng với crom cần phải đun nóng. B. Crom kém bền với không khí và nước C. Crom bị thụ động trong HCl đặc nguội và H2SO4 đặc nguội D. Crom phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối CrSO4 Câu 9: Cấu hình electron của crom là A. 3d54s1 B. [Ar] 3d54s1 C. 3d64s2 D. [Ar] 3d64s2 Câu 10: Cho các chất: Cu, AgNO3, NaOH, Ag, Fe. Có bao nhiêu chất phản ứng được với FeCl3? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 11: Dung dịch X có chứa 0,25 mol CrCl3. Hỏi cần cho thêm lượng NaOH tối thiểu là bao nhiêu để kết tủa bằng không ? B. 0,25 mol C. 1,0 mol D. 0,75 mol A. 0,5 mol Câu 12: Phát biểu nào sau đây về crom là đúng ? A. Là kim loại cứng nhất B. Số oxi hóa thường gặp là +2, +4, +6 C. Nặng hơn sắt D. Nhiệt độ nóng chảy thấp Câu 13: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với NaOH trong không khí. Hiện tượng thu được đúng nhất là A. Kết tủa nâu đỏ B. Kết tủa nâu đỏ hóa trắng xanh C. Kết tủa trắng xanh D. Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ 24


Câu 14: Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Y thì sẽ có sự chuyển từ màu da cam sang vàng. Y có công thức là A. Na2CrO2 B. CrO3 C. Na2Cr2O7 D. Na2CrO4 Câu 15: Nguyên liệu sản xuất gang thường dùng quặng nào sau đây? B. Manhetit C. Boxit D. Hematit nâu A. Hematit đỏ Câu 16: 4,16 gam Crom phản ứng với lượng dư khí O2 thì thu được bao nhiêu gam oxit ? (Cr=52, O=16) A. 12,16 B. 6,08 C. 2,72 D. 5,44 Câu 17: Gang là hợp kim của Fe với .........., trong đó có từ 2 – 5% khối lượng của ....... Chỗ còn trống là tên của một nguyên tố X. X là B. Photpho C. Cacbon D. Silic A. Lưu huỳnh Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 44,8 gam Fe2O3 vào lượng dư HCl thu được dung dịch X. Hỏi dung dịch X hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? (Fe=56, Cu=64, O=16) A. 17,92 B. 6,4+ Y C. 8,96 D. 26,88 Câu 19: +X Cr2O3 Cr2(SO4)3Cr(OH)3 X, Y, Z lần lượt là

+Y

Na2CrO2

+Y

Na2CrO4

+Z

A. Na2SO4, NaCl, Br2 B. H2SO4, NaOH, Br2 C. H2SO4, KOH, Cl2 D. K2SO4, KOH, Cl2 Câu 20: Quặng X là loại quặng hiếm có trong tự nhiên nhưng chứa hàm lượng sắt nhiều nhất trong các loại quặng sắt. Quặng X có tên là A. Hematit nâu B. Hematit đỏ C. Manhetit D. Pirit Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào HNO3 đặc nóng thu được 8,064 lít NO2 (đkc). Giá trị m là (Fe=56) A. 6,72 B. 20,16 C. 5,6 D. 11,2 Câu 22: Cho dd NaOH dư vào dd chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3 thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vây Y là: A. FeO và Cr2O3 B. FeO C. Fe2O3 và Cr2O3 D. Fe2O3 Câu 23: Đun nóng Fe(OH)3 tthu được chất rắn có màu A. đen B. đỏ nâu C. trắng xanh D. vàng Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Crom có tính khử yếu hơn sắt B. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X không thể hoàn tan được Cu C. Crom dùng làm thép không gỉ. D. Điều chế gang và crom đều bằng phản ứng nhiệt nhôm Câu 25: Cho 0,3 mol FeSO4 vào lượng dư dung dịch KOH. Sau phản ứng lọc kết tủa đem nung trong không khí thu được m gam chất rắn X. Giá trị m là(Fe=56, O=16) A. 24,0 B. 48,0 C. 23,9 D. 21,6 Câu 26: X là chất rắn màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo ra 2 loại axit. X là A. Cr2O3 B. CrO3 C. SO2 D. CrO Câu 27: Có các tính chất sau: tính bazơ (1), tính axit (2), tính oxi hóa (3), tính khử (4). FeO có đầy đủ những tính chất nào? A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (4), (2), (3) D. (1), (3) 25


Câu 28: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,096 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52) A. 2,94 gam B. 5,24 gam. C. 9,408 gam. D. 4,704 gam Câu 29: Tính chất vật lí nào của sắt khác với kim loại khác? A. Tính dẫn điện B. Là kim loại nặng C. Tính nhiễm từ D. Nhiệt độ nóng chảy cao Câu 30: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ? B. Fe và Cr C. Al và Cr D. Mn và Cr A. Fe và Al ----------- HẾT ----------

26


ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 - HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 1A 2A 3D 4D 5D 6A 7B 8D 9B 10B 11C 12A 13D 14C 15A 16B 17C 18A 19B 20C 21A 22D 23B 24C 25A 26B 27A 28D 29C 30C Câu 1: A A. 2Fe + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2 Sửa lại: FeSO4 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 21,4 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe vào H2SO4 loãng nóng dư thu được 8,96 lít khí (đkc). Tính thành % khối lượng của Fe trong hỗn hợp? (Cr=52, Fe=56) A. 39,25% B. 34,58% C. 65,42% D. 60,75% Cr + H2SO4 CrSO4 + H2 x

x

Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 y

y

+ " = 0,4 = 0,15 => Ta có hệ pt : " = 0,25 52 + 56" = 21,4 , ∗

%mFe=

,

∗ 100 = 39,25%

Câu 3: D 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3 x x 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 y y Al dư + KOH + H2O KAlO2 + 3/2H2 0,1 mol 0,15mol 3+ N+5 +3e N+2 (NO) Cr 3e + Cr Fe 3e + Fe3+ x+y=0,4 mAl = (0,4 + 0,1)*27=13,5 gam Câu 5: Khí CO khử oxit kim loại sau trung bình yếu (sau Al) thành kim loại Câu 10: A (cu, NaOH, Fe) Cu + FeCl3 CuCl2 + FeCl2 NaOH +FeCl3 Fe(OH)3 + NaCl Fe + FeCl3 FeCl2 Câu 11: C Để kết tủa bằng không thì n.NaOH = 4n. CrCl3 = 1,0 mol Câu 13: D 2NaOH +FeCl2 Fe(OH)2 + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O 4Fe(OH)3 Câu 16: B 27


4Cr + 3O2 2Cr2O3 0,08 0,04 mol mCr2O3 = 0,04*152=6,08 gam Câu 18: A Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,28 mol 0,56 mol 2FeCl3 + Cu CuCl2 + 2FeCl2 0,56 mol 0,28 mol mCu = 0,28*64 = 17,92 gam Câu 21:A , ∗

= 0,12 01 n. Fe = m. Fe = 0,12*56= 6,72 gam Câu 24: C A. Crom có tính khử yếu hơn sắt mạnh B. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào HCl thu được dung dịch X. Dung dịch X không thể hoàn tan được Cu hòa tan được vì dung dịch X có chứa FeCl3 D. Điều chế gang và crom đều bằng phản ứng nhiệt nhôm Điều chế gang bằng nhiệt luyện khử oxit sắt Câu 25: A Sơ đồ pu: 2FeSO4 2Fe(OH)2 2Fe(OH)3 Fe2O3 0,3 mol 0,15 mol mX = 0,15*160= 24,0 gam Câu 28: D 2Cr+6 + 6e 2Cr3+ Fe2+ Fe3+ + 1e , ∗ = 0,016 01 n. K2Cr2O7 = m. K2Cr2O7= 0,016*294=4,704 gam

28


ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Sn B. Zn C. Mg D. Na Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Na2O, Al2O3, Fe2O3, MgO có số mol bằng nhau vào lượng nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm A. Fe2O3, MgO B. Al2O3, Fe2O3 C. Fe2O3 D. Al2O3, Fe2O3, MgO Câu 3: Hòa tan 3,36 gam Fe vào dung dịch HNO3. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,56 gam chất rắn Y. Cho lượng X vào lượng dư dung dịch AgNO3 thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là (Ag=108, Fe=56) B. 6,48 C. 1,08 D. 5,4 A. 10,8 Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại kiềm là sai? A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp B. Màu trắng bạc C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt D. Độ cứng cao Câu 5: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 cần dùng thuốc thử nào sau đây? B. Dung dịch NaOH A. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch brom D. Dung dịch Ba(OH)2 Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây xếp theo chiều tính khử tăng dần? A. Fe, Cr, Al, Mg, Na B. Fe, Cr, Mg, Al, Na C. Cr, Fe, Al, Mg, Na D. Cr, Fe, Mg, Al, Na 3+ Câu 7: Cấu hình e của 24Cr là: B. [Ar] 3d2 C. [Ar] 3d1. D. [Ar] 3d5. A. [Ar] 3d3. Câu 8: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với NaOH trong không khí. Hiện tượng thu được đúng nhất là A. Kết tủa trắng xanh B. Kết tủa nâu đỏ C. Kết tủa trắng xanh hóa nâu đỏ D. Kết tủa nâu đỏ hóa trắng xanh Câu 9: Chất rắn X màu đỏ nâu có trong thành phần quặng hematit. X có công thức là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 10: Cho các chất sau: Ba(OH)2, H2SO4 loãng, HNO3 đặc nguội, CaO, MgCl2, AgNO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với Al? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 +X

+Y

+ NaOH

+ NaOH

Câu 11: Cr CrCl2 CrCl3 Cr(OH)3T Các chất X, Y, T lần lượt là A. Cl2, HCl, NaCrO2 B. Cl2, HCl, NaCrO4 C. HCl, Cl2, Na2CrO4 D. HCl, Cl2, NaCrO2 Câu 12: Phương trình phản ứng nào sai? B. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4 A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 D. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Câu 13: Phản ứng nào sau đây có khí thoát ra? A. Al + Fe2O3 B. Al + NaOH C. Al2O3 + HCl D. Al2O3 + NaOH Câu 14: Phát biểu nào sau đây về crom là đúng A. Crom tan ngay trong dung dịch H2SO4 loãng nguội 29


B. Crom có tính khử yếu hơn sắt C. Crom phản ứng với tất cả phi kim cần đun nóng D. Crom bền với nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ Câu 15: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp A. điện phân nóng chảy AlCl3. B. cho Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. C. khử Al2O3 bằng CO D. điện phân nóng chảy Al2O3. Câu 16: Khử hoàn toàn 5,8g một oxit sắt bằng khí CO thì thu được 4,2g sắt. Công thức của oxit sắt là (Fe=56, O=16) B. Fe2O3 C. Fe4O3 D. Fe3O4 A. FeO Câu 17: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước...Phèn chua có công thức là B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O A. Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 18: Tính chất hóa học của sắt là A. Tính khử trung bình B. Tính oxi hóa trung bình C. Tính khử yếu D. Tính oxi hóa yếu Câu 19: Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng thu được là A. Tạo kết tủa màu lục xám, sau đó kết tủa tan B. Tạo kết tủa màu lục xám C. Tạo kết tủa keo trắng D. Tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? Từ Li đến Cs A. nhiệt độ sôi tăng dần B. độ cứng giảm dần C. tính khử giảm dần D. khối lượng riêng giảm dần Câu 21: Chất X là hợp chất của Canxi, màu trắng, không tan trong nước. X là A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ca(OH)2 D. CaSO4 Câu 22: Có các dung dịch đựng ở các lọ riêng biệt gồm NH4Cl, AlCl3, NaCl, CuCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các lọ trên nếu như các lọ bị mất nhãn? A. NH3 B. NaOH C. NaCl D. H2SO4 Câu 23: Sục 7,84 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1,2M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch KOH vào dung dịch X thu được a gam kết tủa. Tính a? (Ca=40, C=12, O=16, H=1) A. 13,0 gam B. 22,0 gam C. 11,0 gam D. 23,64 gam Câu 24: Cho hỗn hợp Al2O3, K2O, MgO, FeO, Cr2O3 phản ứng vừa đủ với Al, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn X gồm A. Al, Fe, K2O, MgO B. Al, Fe, K, Mg C. Al2O3, Fe, K2O, MgO, Cr D. Al2O3, FeO, K, MgO Câu 25: Cho a gam Al vảo dung dịch HNO3 thu được 0,12 mol N2 và 0,3 mol NO. Tính a? (Al=27) A. 27,0 B. 18,9 C. 37,8 D. 25,38 Câu 26: X là chất rắn màu đỏ thẫm, tác dụng với nước tạo ra 2 loại axit. X là A. Cr2O3 B. CrO3 C. SO2 D. CrO Câu 27: Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch chứa chất Y. Hiện tượng thu được tạo kết tủa sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là 30


A. CaSO4 và CO2 B. Ca(OH)2 và CO2 D. CO2 và Ca(OH)2 C. CO2 và CaSO4 Câu 28: Cho 24,36 gam hỗn hợp gồm Cr và Fe phản ứng lượng dư HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và 30,24 lít NO2 (đkc). Cho dung dịch X phản ứng lượng dư dung dịch NaOH thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là (Fe=56, Cr=52, O=16, H=1) B. 25,68 C. 47,31 D. 42,82 A. 22,47 Câu 29: Vị trí của kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn là A. nhóm IIA B. nhóm IIIA C. nhóm IA D. nhóm VIB Câu 30: Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cr phản ứng vừa đủ với HNO3 đặc nóng thu được 20,16 lít NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối thu được? (N=14, O=16) A. 69,3 gam B. 180,9 gam C. 70,2 gam D. 89,3ngam ----------- HẾT ----------

31


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 1C 2A 3D 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10B 11D 12D 13B 14D 15D 16D 17C 18A 19A 20B 21A 22B 23C 24C 25B 26B 27D 28B 29C 30A Câu 2: A Na2O + H2O 2NaOH x 2x mol Al2O3 +2NaOH 2NaAlO2 + H2O x 2x Vậy Na2O và Al2O3 tan hết. Chất rắn còn lại là Fe2O3, MgO Câu 3: D Y là Fe dư nFe pu là (3,36 -0,56)/56 =0,05 mol Dd X là 0,05 mol Fe(NO3)2 Fe(NO3)2 + AgNO3 Ag + Fe(NO3)3 0,05 mol 0,05 mol Kết tủa 0,05 mol Ag => a= 108x0,05=5,4 gam Câu 4: D D. Độ cứng cao thấp Câu 5: SO2 làm mất màu brom còn CO2 thì không Câu 10: B (Ba(OH)2, H2SO4 loãng, AgNO3) Cho các chất sau: Ba(OH)2, H2SO4 loãng, HNO3 đặc nguội, CaO, MgCl2, AgNO3. Có bao nhiêu chất phản ứng được với Al? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 12: D. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O Fe3O4 + H2SO4loãng Fe2(SO4)3+ FeSO4+ H2O Fe3O4 + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O Câu 13: A. Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe B. Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2 C. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O D. Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O Câu 14: D A. Crom tan ngay trong dung dịch H2SO4loãng nguội loãng nóng B. Crom có tính khử yếu hơn sắt mạnh hơn C. Crom phản ứng với tất cả phi kim cần đun nóng Flo không cần đun nóng D. Crom bền với nước và không khí do có màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ Câu 16: D nFe = 4,2/56= 0,075 mol , , nO = = 0,1 01

32


?

Oxit sắt FexOy=> = @

, ,

= => Oxit sắt là Fe3O4

Câu 19: A 3KOH + CrCl3 Cr(OH)3 + 3KCl KOH dư + Cr(OH)3 KCrO2 + 2H2O Câu 22: B Thuốc thử NaOH NH4Cl AlCl3 NaCl Hiện tượng Khí mùi khai Kết tủa keo trắng Không hiện NH3 Al(OH)3 và tan tượng trong NaOH dư

CuCl2 Kết tủa màu xanh Cu(OH)2

Câu 23: C Áp dụng công thức: nCaCO3 = nOH- - nCO2= 1,2*2*0,2-0,35=0,13 mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố Ca: nCa(HCO3)2 = 1,2x0,2 – 0,13 =0,11 mol (ddX) Ca(HCO3)2 + 2KOH CaCO3 + K2CO3 + H2O nCaCO3= 0,11x100= 11,0 gam Câu 24: C Al khử oxit kim loại sau Al thành kim loại (Fe2O3, Cr2O3 Fe, Cr) Câu 25: B , ∗ > , ∗

= 0,7 01 nAl = mAl = 0,7*27=18,9 gam Câu 28: B Cr 3e + Cr3+ N+5 + 1e N+4 x 3x 1,35 1,35 mol Fe 3e + Fe3+ y 3y Hệ pt: 52x + 56y =24,36 3x+3y=1,35 Giải hệ: x=0,21; y=0,24 Kết tủa là Fe(OH)3 = 0,24x(56+17x3)=25,68 (Cr(OH)3 tan hết trong NaOH dư) Câu 30: A Áp dụng công thức: m muối nitrat =13,5 + 62*0,9= 69,3 gam

33


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.