BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021
vectorstock.com/28062440
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI HÓA HỌC (01-20) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề --------------------------
Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:.................................................................................................................... * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. K. C. Cu. D. W. Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 44: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. A13+. B. Mg2+. C. Ag+. D. Na+. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 46: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 47: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 48: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 49: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. Al(OH)3.2H2O. C. Al(OH)3.H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 51: Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 52: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là A. N2. B. H2. C. CO2. D. O2. Câu 53: Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 54: Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. C. Axit fomic. D. Axit propionic. Câu 55: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 56: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ. 1
Câu 57: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Câu 60: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 61: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Câu 62: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ. Câu 68: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH và 1,5a mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí CO2. Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36. Câu 72: Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. 2
(b) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (c) Đun nóng nước cứng tạm thời. (d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư. (đ) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 73: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol. Câu 77: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,46 mol H2SO4 loãng và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chứa 58,45 gam chất tan gồm hỗn hợp muối trung hòa) và 2,92 gam hỗn hợp khí Z. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,91 mol NaOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe(NO3)3 trong X là A. 46,98%. B. 41,76%. C. 52,20%. D. 38,83%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam. Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%. Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch NaCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên. Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. B. Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp. 3
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra. D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phòng hóa chất béo. ------------------ HẾT ---------------NHẬN XÉT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA MÔN HÓA NĂM 2021 Nhận xét chung: Đề thi THPT QG môn Hóa năm 2021 được đánh giá là khá bám sát nội dung chương trình đã được giảm tải mà bộ công bố. + Về độ khó: Đề tương đương đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020; đơn giản hơn một chút so với đề thi THPT QG những năm trước. + Về phổ điểm: Tập trung chủ yếu ở mức điểm 6,75 - 7,25. + Về nội dung: Hầu hết là các câu hỏi thuộc hóa học 12. Bên cạnh đó có đan xen một số câu hỏi lớp 11. Phân tích cấu trúc: Về nội dung kiến thức: Lớp Tên chuyên đề Số câu Este – Lipit 5 Cacbonhiđrat 3 Amin, amino axit và protein 3 Polime và vật liệu polime 3 Đại cương về kim loại 7 Hóa 12 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm 6 Sắt và một số kim loại quan trọng 3 Tổng hợp hóa học vô cơ 3 Tổng hợp hóa học hữu cơ 4 Hóa học với vấn đề phát triển kin tế, xã hội, môi trường 0 Sự điện li 0 Cacbon - Silic 1 Hóa 11 Nito – Photpho 1 Đại cương hóa học hữu cơ 1 Hiđrocacbon 0 Ancol - Phenol 0 Hóa 10 0 Về mức độ: Mức độ Số câu Nhận biết 23 Thông hiểu 6 Vận dụng 6 Vận dụng cao 5 Nhận xét chi tiết: - Đề thi minh họa 2021 có 37 câu thuộc kiến thức lớp 12 (chiếm 92,5%); 3 câu thuộc kiến thức lớp 11 (chiếm 7,5%) và không có câu nào thuộc kiến thức lớp 10. - Các câu hỏi nằm trong hầu hết các chuyên đề 12 và một số chuyên đề của lớp 11. - Các câu ở mức VD và VDC rơi vào các chuyên đề: tổng hợp hữu cơ và tổng hợp vô cơ. - Đề thi có lượng câu hỏi lý thuyết chiếm rất nhiều, các câu hỏi mức độ nhận biết cũng chiếm tỉ lệ lớn. - Đề thi mức độ phân hóa không quá rõ ràng, phù hợp với việc xét tốt nghiệp THPT. BẢNG ĐÁP ÁN 41.D 42.B 43.A 44.C 45.A 46.A 47.B 48.D 49.A 50.B 51.D 52.C 53.B 54.A 55.B 56.B 57.D 58.D 59.A 60.B 4
61.C 71.D
62.D 72.C
63.D 73.C
64.B 74.A
65.C 75.C
66.D 76.B
67.A 77.C
68.C 78.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Chọn D. Câu 42: 2K + 2H2O 2KOH + H2 Chọn B. Câu 43: Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại. Chọn A. Câu 44: Ghi nhớ: Kim loại có tính khử càng mạnh thì tính oxi hóa càng yếu. Tính oxi hóa: Na+ < Mg+ < Al3+ < Ag. Vậy Ag có tính oxi hóa mạnh nhất. Chọn C. Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Chọn A. Câu 46: HCl tác dụng với các kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Chọn A. Câu 47: 4A1 + 3O2 2Al2O3 Chọn B. Câu 48: 0
t CaCO3 CaO + CO2 Chọn D. Câu 49: Thành phần chính của quặng boxit là Al2 O3.2H2O. Chọn A. Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfat là FeSO4. Chọn B. Câu 51: x
2
Cr O3 x 2 .3 0 x 6.
Chọn D. Câu 52: Khí X là CO2. 5
69.B 79.D
70.B 80.A
Chọn C. Câu 53: 0
t CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH. Chọn B. Câu 54: Axit panmitic là axit béo. Chọn A. Câu 55: Saccarozơ là đisaccarit. Chọn B. Câu 56: Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển xanh. Chọn B. Câu 57: Axit glutamic có 2 nhóm COOH chứa 4 nguyên tử O. Chọn D. Câu 58: A. Polietilen: (-CH2-CH2-)n. B. Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n. C. Poli(metyl metacrylat): [-CH2-C(CH3)(COOCH3)-]n D. Poliacrilonitrin: (-CH2-CHCN-)n. Chọn D. Câu 59: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ. Chọn A. Câu 60: CH4 và C2H6 cùng thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Chọn B. Câu 61: A. 3Mg dư + 2FeCl3 2Fe + 3MgCl2 chỉ thu được 1 muối MgCl2. B. 3Zn dư + 2FeCl3 2Fe + 3ZnCl2 chỉ thu được 1 muối ZnCl2. C. Cu dư + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 thu được 2 muối CuCl2 và FeCl2. D. 2Na dư + 2H2O → 2NaOH + H2 Chọn C. Câu 62: Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có liên kết bội kém bền hoặc là vòng kém bền có thể mở. Etyl axetat: CH3COOC2H5 không thỏa mãn. Propyl axetat: CH3COOC3H7 không thỏa mãn.
6
Metyl propionat: C2H5COOCH3 không thỏa mãn. Metyl metacrylat: CH2=C(CH3)-COOCH3 thỏa mãn. Vậy chỉ có 1 este tham gia trùng hợp. Chọn D. Câu 63: n Al n AlCl3 26, 7 / 133,5 0, 2mol m Al 0, 2.27 5, 4gam Chọn D. Câu 64: Sinh ra khí NO nên có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử Hợp chất của sắt có khả năng nhường e (chưa đạt mức oxi hóa cao nhất) FeO thỏa mãn. Chọn B. Câu 65: BTNT.H → n HCl 2n H2 0, 4mol n Cl mMuối = m KL mCl 3,9 0, 4.35,5 18,1 gam Chọn C. Câu 66: 0
t Etyl propionat: C2H5COOC2H5 + NaOH C2H5COONa + C2H5OH 0
t Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH Vậy sau phản ứng thu được 2 muối và 1 ancol. Chọn D. Câu 67: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng X là xenlulozơ. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y Y là glucozơ. Chọn A. Câu 68: n C12 H22O11 bd 1.71/ 342 0, 005mol
n C12 H22O11 pu 0, 005.75% 0, 00375mol
Tóm tắt nhanh: Saccarozơ 4Ag 0,00375 → 0,015 (mol) m Ag = 0,015.108 = 1,62 gam. Chọn C. Câu 69: n N2 2, 24 / 22, 4 0,1 mol BTNT.N n a min 2n N2 0, 2 mol
Mà amin đơn chức nên khi phản ứng với HCl ta có: n HCl (pư) = n a min = 0,2 mol. Chọn B. Câu 70: A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN. 7
B đúng. C sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian. D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Chọn B. Câu 71: Na CO : x Giả sử mỗi phần dd X gồm: 2 3 NaHCO3 : y - Khi cho X + Ba(OH)2 dư thì nguyên tố C sẽ nằm hết trong BaCO3 x y 0,15 mol (1) - Khi cho từ từ X + HCl thì 2 muối sẽ tác dụng đồng thời với HCl tạo khí theo đúng tỉ lệ mol của chúng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 u 2u u NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 v v v
n HCl 2u v 0,12 u 0,03 Giải hệ v 0, 06 n CO2 u v 0, 09 Tỉ lệ n Na 2 CO3 : n NaHCO3 0, 03 : 0, 06 0,5 x / y 0,5 2
Giải (1) và (2) được x = 0,05; y = 0,1. Na 2 CO3 : 0, 05 NaOH : v CO 2 Na 2 CO3 :1,5v NaHCO3 : 0,1 BTNT.Na v 2.1,5v 2.0, 05 0, 01 v 0, 05 BTNT.C → n CO2 0, 05 0,1 1,5v 0, 075 mol Do chia thành 2 phần bằng nhau V = 0,075.22.4.2 = 3,36 lít. Chọn D. Câu 72: (a) 2KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O (b) 2NH4HCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NH3 + 2H2O 0
t (c) R(HCO3)2 RCO3 + CO2 + H2O (d) 2Al + 2NaOH dư + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 (đ) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Vậy có 4 thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là (a), (b), (c), (đ). Chọn C. Câu 73: Từ tỉ lệ các muối đề bài cho ta nhận thấy tỉ lệ mol của muối C18: C16 = (3 + 5):4 = 2 Quy đổi hỗn hợp E thành (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 (0,08 mol) và H2 (lưu ý n H2 < 0).
Y có công thức là (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5 n Y 68,96/862 = 0,08 mol = n E . 8
CO 2 : 4, 4 BT.C C17 H 35COO 2 C15 H 31COO C3 H5 : 0, 08 E O 2 : 6, 09 H 2 : a H 2O : a 4, 24 BT.H BTNT.O 6.0, 08 2.6, 09 2.4, 4 a 4, 24 a 0,38 . m E 68,96 2.0,38 68, 2 gam. Chọn C. Câu 74: (a) đúng. (b) sai, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat. (c) sai, amilopectin có mạch phân nhánh. (d) sai, cồn y tế có thành phần chính là etanol. (đ) sai, hiện tượng đông tụ protein. Vậy có 1 phát biểu đúng. Chọn A. Câu 75: Quy đổi hỗn hợp thành Na (a), K (b), O (c). +) BTe: n Na n K 2n O 2n H2 a b 2c 2.0, 02 1 +) n OH n NaOH n KOH a b mol n H dư n H bd n OH 0,1.101 0, 05.3 a b 2
+) Chất rắn sau cô cạn gồm: NaCl (a) và KCl (b) 58,5a + 74,56 = 9,15 (3) Giải (1)(2)(3) được a = 0,08; b = 0,06; c = 0,05. m = 0,08.23 + 0,06.39 + 0,05.16 = 4,98 gam gần nhất với 5 gam. Chọn C. Câu 76: CH 4 Este no CH 4 CH 2 COO CH ankan hoa X Ankan CH 4 CH 2 2 H COO 2 H 2 Ta thấy mỗi chất tách 1CH 4 n CH4 n hh X 0, 26 mol BTNT.C → n CO2 x y 0, 26 mol BTNT.O → 2y 2.0, 79 2. x y 0, 26 0,58 x 0, 24 BTNT.HTM 4.0, 26 2x 2z 2.0,58 z 0,18 Bản chất của việc ankan hóa giống như cho tác dụng với Br2 vì đều phá vỡ liên kết . n Br2 0,18 mol Chọn B. Câu 77: 9
Fe 2 , Fe3 , Mg 2 : a g mol Fe NH 4 : b ddY Fe 2 , Fe3 , Mg 2 H SO : 0, 46 2 4 58,45 g NaOH:0,91 29,18 g X Mg Na : 0, 01 23,18 g NaNO3 : 0, 01 Fe NO OH : 0,91 b 2 SO : 0, 46 3 3 4 Khi.Z : 2,92 g
Ta thấy 2n Fe2 3n Fe3 2n Mg 2 n NH n OH 0,91 mol 4
Check điện tích thì thấy: 2n Fe2 3n Fe3 2n Mg2 n NH n Na 2n SO2 dd Y không chứa NO 3 . 4
4
Đặt m Fe.Mg a g và n NH b mol. 4
Giải hệ m muối = a + 18b + 0,01.23 + 0,46.96 = 58,45 và m kết tủa = a + 17.(0,91 - b) = 29,18 a = 13,88 và b = 0,01. m NO3 X m X m Fe.Mg 9,3gam n NO X 0,15 mol n Fe NO3 0, 05 mol 3
3
%m Fe NO3 52, 2%. 3
Chọn C. Câu 78:
BTNT.O → n CO2 2n O 2 n H 2O / 2 0, 4 mol Amin no X = CH4 + xCH2 + yNH Ankan Y = CH4 + nCH2 Quy đổi hh E thành CH4, CH2, NH CH 4 : 0, 09 CO 2 : 0, 4 O 2 : 0, 67 H 2 O : 0,54 CH 2 : a NH : b N 2 BTNT.C → 0,09 + a = 0,4 → a=0,31 BTNT.H 4.0,09 + 2a + b = 2.0,54 → b = 0,1 Hỗn hợp gồm: 0,1 (X) C n H 2n 2 x N x : x 0,1 (Y) C m H 2m 2 : 0, 09 x 0,1 0,1 nX nY 0, 09 x 2, 22 x 1 hoặc x 2. x x Mặt khác, số N trung bình = 0,1/0,09 = 1,11>1 nên amin không thể là đơn chức x = 2. (X) C n H 2n 2 x N x : 0, 05 (Y) C m H 2m 2 : 0, 04 BTNT.C 0,05n + 0,04m = 0,4 n = 4 và m = 5 thỏa mãn. Vậy hh E gồm C4H12N2 (0,05) và C5H12 (0,04) nặng 7,28 gam. 14,56 gam hh E chứa 0,1 mol C4H12N2 10
m C4 H12 N 2 8,8 gam
Chọn C. Câu 79: - Từ phản ứng cháy dễ dàng tính được tỉ lệ nC : nH = 8: 13. - Xét pư thủy phân 42,66 gam E: n COO n NaOH 0, 71 mol n O E 1, 44 mol C : x 42, 66 g E H : y NaOH 48,87 g muối + ancol O :1, 44
C x 8 x 1, 44 Ta có hệ pt: H y 13 y 2,34 m 12x y 1, 44.16 42, 66 E Nhận thấy điểm đặc biệt n C n O mà các este đều có M < 146 nên chỉ có thể là: HCOOCHз: а (COOCH3)2: b (HCOO)2C2H4: c Muối gồm: HCOONa (a + 2c) và (COONa)2 (b) m E 60a 118b 118c 42, 66 a 0,18 Giải hệ: n NaOH a 2b 2c 0, 72 b 0, 045 m ancol 68 a 2c 134b 48,87 c 0, 225 Chất có số mol lớn nhất là (HCOO)2C2H4 %m HCOO C2H4 62, 24% . 2
Chọn D. Câu 80: A sai, vì sau bước 3 lớp chất rắn nổi lên là muối natri của axit béo. Chọn A.
11
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)? A. Cs. B. Li. C. Os. D. Na. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag B. Fe C. Cu D. Al Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p53s2. C. 1s22s22p43s1. D. 1s22s22p63s1. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al. Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử A. CuCl2. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuSO4. Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO. Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(NO3)2. C. Fe2(SO4)3. D. FeCl2. Câu 51:(NB) Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu xanh lục. D. Màu da cam. Câu 52:(NB) X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. O2 B. H2 C. N2 D. CO2. Câu 53:(NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5OH. Câu 54:(NB) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H35COONa. D. C15H31COONa. Câu 55:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 10. Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. CH3NH2. B. CH3COOH. 12
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 57:(NB) Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2? A. Metylamin. B. Anilin. C. Ala-Gly-Val. D. Gly-Val. Câu 58:(NB) Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? B. CH2=CH2Cl C. CH3-CH3 D. CH2=CH-CH3 A. CH2=CH2 Câu 59:(NB) Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng? A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. (NH4)2CO3. Câu 60:(NB) Công thức của anđehit axetic là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH2=CHCHO. D. C6H5CHO. Câu 61:(TH) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag. Câu 62:(TH) Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol H2O? A. HCOOC2H3. B. CH3COOCH3. C. C2H3COOCH3. D. CH3COOC3H5. Câu 63:(VD) Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 19,6. C. 12,5. D. 25,0. Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 65:(VD) Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam Fe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 16,8 gam. D. 8,4 gam. Câu 66:(TH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không trong nước lạnh. B. X có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Phân tử khối của X là 162. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 68:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 10,35. B. 20,70. C. 27,60. D. 36,80. Câu 69:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. C. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 71:(VD) Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 3,36 lít; 17,5 gam B. 3,36 lít; 52,5 gam C. 6,72 lít; 26,25 gam D. 8,4 lít; 52,5 gam Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. 13
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,296. C. 4,100. D. 5,370. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H 2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 0,08 B. 0,12 C. 0,10 D. 0,06 Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + Y1 + Y2 + 2H2O. (2) X2 + 2NaOH → X3 + 2H2O. (3) X3 + 2NaOH → CH4 + 2Y2 (CaO, t°). (4) 2X1 + X2 → X4. Cho biết: X là muối có công thức phân tử là C3H12O3N2: X1, X2, X3, X4 là những hợp chất hữu cơ khác nhau; X1, Y1 đều làm quì tím ẩm hóa xanh. Phần tử khối của X4 bằng bao nhiêu? A. 152 B. 194 C. 218. D. 236. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến pứ hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu, giá trị của m là: A. 2,88 B. 3,52 C. 3,20 D. 2,56 Câu 78:(VDC) Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hiđrocacbon X thể khí điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam, đồng thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H6. Câu 79:(VDC) Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 63,28% D. 53,28%. Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: 14
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. -----------------HẾT------------------
15
ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-D
44-D
45-D
46-B
47-D
48-C
49-D
50-C
51-B
52-D
53-C
54-A
55-C
56-C
57-C
58-A
59-D
60-A
61-B
62-B
63-A
64-A
65-A
66-D
67-D
68-B
69-A
70-D
71-B
72-C
73-B
74-A
75-A
76-B
77-D
78-C
79-B
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54
Thông hiểu
Vận dụng
Câu 71
Câu 62, 66
16
Vận dụng cao
Tổng số câu 3
Câu 78, 79
6
Câu 55
Câu 67
Câu 68
3
Câu 57
Câu 69
2
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 58
Câu 70
2
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
7.
Đại cương về kim loại
3. 4.
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
8.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
17
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Nắm cách viết cấu hình theo mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s,... Câu 44: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học: kim loại tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: D 18
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 46: B Phương pháp nhiệt luyện: Dùng chất khử (CO, H2; C; Al) để khử ion kim loại trong các oxit. Câu 47: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 48: C Lưu ý một số tên gọi của hợp chất quan trọng canxi: đá vôi (CaCO3), vôi sống (CaO), dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2),... Câu 49: D Xem phần ứng dụng của nhôm trong skg 12 Câu 50: C Dễ dàng xác định được số oxi hóa của sắt trong hợp chất là +3 Câu 51: B Crom (VI) oxit có màu đỏ thẫm Câu 52: D CO2 và CH4 là những tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C CH3CH2COOCH3 (RCOOR’) gốc ancol là gốc R’ (CH3-) nên tạo ancol là CH3OH Câu 54: A Nhớ các gốc của các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Cần nắm một số CTPT các cacbohiđrat: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), saccarozơ (C12H22O11),... Câu 56: C Các chất có dạng HCOOR’ sẽ tham gia phản ứng tráng bạc Câu 57: C Đa số peptit có khả năng tạo được dung dịch phức màu tím với Cu(OH)2 (trừ đipeptit) Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: D Các muối cacbonat, hiđrocacbonat dễ bị nhiệt phân (trừ muối cacbonat của kim loại kiềm ví dụ Na2 CO3, K2CO3,...) Câu 60: A Nắm một số tên của hợp chất hữu cơ thông dụng HCHO (anđehit fomic), CH3CHO (anđehit axetic),... Câu 61: B Cu có dư cũng chỉ chuyển Fe3+ thành Fe2+ Cu 2Fe3 Cu 2 2Fe 2 Câu 62: B Este thuộc dạng no, đơn chức, mạch hở (CnH2nO2) đốt cháy cho mol CO2 bằng mol H2O Câu 63: A n Al 0, 2 2Al 3Cl 2 2AlCl3 0, 2 0, 2 m AlCl3 0, 2.133,5 26, 7 gam. Câu 64: A 19
Fe3O4 H 2SO 4 Fe2 SO4 3 FeSO 4 H 2 O Cu Fe 2 SO4 3 CuSO4 FeSO 4 Câu 65: A Fe 2O3 3CO 2Fe 3CO 2 n Fe O 0,1 n Fe 0, 2 m Fe 11, 2gam 2
3
Câu 66: D Este RCOOR' thủy phân sinh ra ancol khi nhóm COO liên kết với nguyên tử C no của gốc R'. to - Phenyl axetat: CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O to - Metyl axetat: CH3COOCH3 + NaOH CH3COONa + CH3OH to - Etyl fomat: HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH to - Tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3 to - Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO Vậy có 3 chất thỏa mãn: metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Câu 67: D Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai… X là xenlulzơ. Thủy phân X thu được monosaccarit Y Y là glucozơ. A. Sai, Y tan tốt. B. Sai, X có mạch không nhánh C. Sai, X có M = 162n D. Đúng Câu 68: B n C6 H12O6 0,3
C6 H12O 6 2C 2 H 5OH 2CO 2
0,3 0, 6 m C H OH thu được = 0,6.46.75% 20,7gam 2
5
Câu 69: A CTTQ của amin no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+3 N. to Phản ứng đốt cháy: CnH2n+3N + (1,5n + 0,75) O2 nCO2 + (n + 1,5) H2O + 0,5 N2 nsan pham n n 1, 5 0,5 1, 2 Từ đề bài ⟹ ⟹ n = 3 ⟹ Amin X là C3H9N. na min 1 0,15 Có 2 đồng phân amin bậc 1 có CTPT C3H9N là CH3CH2CH2NH2 và CH3CH(NH2)CH3. Câu 70: D Sai vì poliamit có liên kết –CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh Câu 71: B Khi thêm từ từ HCl vào X: n HCl n K 2 CO3 n CO2 n CO2 0,15
V 3,36 lít Bảo toàn C n CaCO 0,375 0,3 0,15 0,525 mol 3
mCaCO 52,5gam 3
Câu 72: A 20
(a) Ba HCO3 2 KHSO 4 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2O (b) K H 2O KOH H 2
KOH CuSO 4 K 2SO 4 Cu(OH) 2 (c) NH 4 NO3 Ba(OH) 2 Ba(NO3 ) 2 NH 3 H 2 O (d) HCl C6 H 5ONa C6 H 5OH NaCl (e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca HCO3 2 CO2 dư + NaOH NaHCO3 Câu 73: B
n C H OH 0,07 3
5
3
nC
15 H 31COONa
2,5e;n C
17 H 33COONa
1, 75e; n C
17 H 35COONa
e
n NaOH 2,5e 1,75e e 0, 07;.3 e 0,04 Quy đổi E thành
C3 H5 OH 3 0,07 , HCOOH 0, 21 ,CH 2 2,5e.15 1,75e.17 17e 3,37 , H 2 1,75e 0,7 và H 2O 0, 21
m E 59,36 và n O 0, 07.3,5 0, 21.0,5 3,37.1,5 0,07.0,5 5,37 2
Đốt 47,488 gam E cần n O 2
5,37.47, 488 4, 296 59,36
Câu 74: A (a) Đúng, C17 H 33COO 3 C3H 5 là chất béo không no nên ở trạng thái lỏng. (b) Sai, mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai, dầu mỡ bôi trơn có thành phần hidrocacbon (d) Đúng (e) Sai, amilozo không nhánh (f) Đúng Câu 75: A Quy đổi hỗn hợp thành Na (x mol), Ba (y mol) và O (0,14 mol) 23x 137y 0,14.16 17,82 1 Dung dịch X chứa Na x ,Ba 2 y n OH x 2y. X với CuSO4 dư tạo kết tỉa gồm Cu(OH)2 và BaSO4.
98 x 2y 233y 35,54 2 2 Giải hệ 1 2 x 0,32 và y = 0,06 m
Bảo toàn electron:
n e x 2y 0,14.2 2a a 0,08 Câu 76: B 3 X 3 là CH2(COONa)2, Y2 là Na2CO3
2 X 2 là CH2(COOH)2 X là C2H5-NH3-CO3-NH4 21
X1 là C2H5NH2 Y1 là NH3. 4 X 4 là CH2(COONH3C2H5)2 M X4 194
Câu 77: D
n HNO 0, 28 3
n H SO 0,15 2
4
Bảo toàn H n H 2O 0, 29 Bảo toàn khối lượng n NO 0,1 n H 4n NO 2n O n O 0, 09 Hỗn hợp ban đầu chứa Fe (a mol), Cu (b mol), O (0,09 mol) Dung dịch X có thể hòa tan thêm c mol Cu. mhh 56a 64b 0,09.16 13,12
160a 80b 233.0,15 50,95 2 n e 2a 2 b c 0, 09.2 0,1.3 a 0,14;b 0,06;c 0,04 m Cu 64c 2,56
m rắn =
Câu 78: C Không khí gồm O2 (0,54) và N2 (2,16) Đặt n CO2 a và n H2 O b 44a 18b 21,88 Bảo toàn O 2a b 0,54.2 a 0,305 và b = 0,47 2n H 2O Số H 4, 7. Các amin đều ít nhất 5H nên X ít hơn 4,7H (Loại B, D). nE n N2 tổng = 2,215 n N 2 sản phẩm cháy = 2, 215 2,16 0, 055 n A min 0,11 n X 0, 09 Số C tương ứng của amin và X là n, m. n CO2 0,11n 0, 09m 0,305 Với n 1 m 2,17 Chọn C. Câu 79: B Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y n E x y 0,16 n NaOH 2x 3y 0, 42 x 0,06 và y = 0,1 nX : nY 3 : 5 Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol)
X C3H 6 OH 2 2HCOOH ?CH 2 2H 2 O Y C3H 5 OH 3 3HCOOH ?CH 2 3H 2O 3H 2 22
Quy đổi m gam E thành: C3 H 6 OH 2 : 3e
C3H 5 OH 3 : 5e HCOOH: 21e CH2: u H2: -15e H2O: -21e
n O 4.3e 3,5.5e 0,5.21e 1,5u 0,5.15e 0,5 2
n CO 3.3e 3.5e 21e u 0, 45 e 0,005 và u = 0,225 2
n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n CH2 0, 03k 0, 075g 0, 225
2k 5g 15 Do k 1 và g 2 nên k = 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất. Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 (0,03k = 0,075) m muối no = 3,09 Tỉ lệ: 8e mol E 3,09 gam muối no 0,16 mol E a gam muối no
a 12,36 Câu 80: B (a) Đúng (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3) (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước nưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.
23
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt. Câu 42:(NB) Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3 loãng. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch HCl. Câu 43:(NB) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa. Câu 44:(NB) Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại? A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA. Câu 45:(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3? A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg. Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be. Câu 49:(NB) Công thức thạch cao sống là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3 Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? A. Fe(OH)2 B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4. Câu 51:(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4 Câu 52:(NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích nhiều nhất) của không khí. Khí X là B. CO2. C. NO. D. O2. A. N2. 24
Câu 53:(NB) Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 54:(NB) Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là B. (C17H35COO)3C3H5. A. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 55:(NB) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit. Câu 56:(NB) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 57:(NB) Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 58:(NB) Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây? A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit ađipic. D. vinyl xianua. Câu 59:(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4. C. Na2CO3 và HCl. D. NH4Cl và NaOH. Câu 60:(NB) Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6. Câu 61:(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2 Câu 62:(TH) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 63:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 9,6. C. 7,2. D. 10,8. Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO Câu 65:(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam. Câu 66:(TH) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 67:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng. (b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. (c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 68:(VD) Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam. Câu 69:(VD) Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. 25
Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp Câu 71:(VD) Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24. Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4. (d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. (e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3. (g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu? A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97. Câu 74:(TH) Câu 74: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95. Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu? A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam. Câu 77:(VDC) Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
26
Câu 78:(VDC) Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử. (6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. -----------------HẾT------------------
27
ĐÁP ÁN
41-A
42-B
43-A
44-C
45-C
46-B
47-D
48-C
49-B
50-C
51-C
52-A
53-A
54-B
55-C
56-A
57-D
58-A
59-A
60-C
61-A
62-C
63-D
64-D
65-D
66-A
67-C
68-B
69-C
70-D
71-B
72-C
73-D
74-C
75-D
76-C
77-C
78-D
79-B
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 28
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67
3
Câu 68
Câu 78, 79
6 3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
8.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
29
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−390C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). 30
- Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: B HNO3 có thể hòa tan nhiều kim loại (trừ Au, Pt), chú ý với HNO3 đặc nguội Câu 43: A Tính chất hóa học đặc trưng của KL là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 44: C Nhóm IIA gồm (Be, Mg, Ca, Sr...) Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần + Tác dụng với Ag thì phải là KL đứng trước Ag+ Câu 46: B Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl thường phải đứng trước H Câu 47: D Al(OH)3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng được axit và bazơ Câu 48: C Các KL kiềm và một số KL kiềm thổ ( trừ Be)có khả năng tác dụng với H2O giải phóng khí H2 Câu 49: B Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O: Đúc tượng, bó bột, chất kết dính trong VLXD. Thạch cao khan: CaSO4 Câu 50: C Tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ Câu 51: C K2CrO4 (kali cromat): màu vàng ; K2Cr2O7 (kali đicromat): màu da cam Câu 52: A Trong không khí có xấp xỉ gần 80% là N2 Câu 53: A Este RCOOR’ gọi tên gốc R’ trước + tên axit gốc RCOO- (đổi IC thành AT) Câu 54: B Nhớ các gốc của các axit béo: (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: C Khái niệm nhóm cacbohiđrat Câu 56: A Các chất bị thủy phân trong môi trường axit este,-lipit, sacca, tinh bột, xenlu, peptit-protein (etyl axetat, saccarozơ, triolein). Câu 57: D Gồm Ala-Gly và Gly-Ala Câu 58: A Xem bảng gọi tên polime từ skg 12 Câu 59: A 31
Tạo kết tủa BaCO3 Câu 60: C Nhớ một số tên hợp chất hữu cơ thông dụng lớp 11 Câu 61: A Fe tác dụng với các chất oxi mạnh, dư: HNO3, H2SO4 đặc, nóng, Cl2, AgNO3,... sẽ tạo hợp chất sắt (III) Câu 62: C Este dạng RCOOC6H4R’ khi thủy phân trong mt kiềm sẽ cho 2 muối RCOONa và R’C6H4ONa Câu 63: D 20, 4 n Al2 O3 0, 2mol 102 4Al 3O2 2Al 2O3 0, 4 0, 2 m Al 0, 4.27 10,8 gam. Câu 64: D Sử dụng Bte nhận xét được số mol e SO2 trao đổi là 2 mol e Vậy X là Y cũng phải trao đổi mỗi chất là 1 mol e. Vậy X và Y đều phải chứa Fe2+ để tăng lên Fe3+ Câu 65: D n Cl (muối) = 2n H2 0, 2
m muối = m kim loại + m Cl 17,10 gam. Câu 66: A CTCT phù hợp (4 đồng phân) là + Axit: CH3 – CH2 – CH2 – COOH và CH3 – CH(CH3) – COOH. + Este: CH3 – COO – CH2 – CH3 và CH3 – CH2 – COO – CH3. Câu 67: C (a) Đúng, hai dạng vòng chuyển hóa qua lại thông qua dạng mạch hở. (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, tinh bột không phản ứng. Câu 68: B C6 H12 O6 2C2 H5OH 2CO2 n CO2 0, 3 n C6 H12 O6 phản ứng = 0,15 0,15.180 36 gam. m C6 H12 O6 cần dùng = 75% Câu 69: C m m hon hop n HCl a muoi 0, 06 36, 5 Câu 70: D A sai vì amilozơ là mạch không phân nhánh B sai vì tơ tằm là tơ tự nhiên C sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp Câu 71: B nH+ = 0,3 mol nCO32- = 0,2 mol nHCO3- = 0,2 mol - Nhỏ từ từ H+ vào dung dịch CO32- + HCO3- xảy ra các phản ứng theo thứ tự: 32
H+ + CO32- → HCO3- 0,2 ← 0,2 → 0,2 (mol) H+ + HCO3- → CO2 ↑ + H2O 0,3 - 0,2 → 0,1 → 0,1 (mol) V = 0,1.22,4 = 2,24 lít. HCO3 : 0, 2 0, 2 0,1 0,3 mol - Trong thành phần của dung dịch E có 2 SO4 : 0,1 mol - Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E xảy ra các phản ứng: HCO3- + OH- → CO32- + H2O Ba2+ + CO32- → BaCO3 ↓ Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓ nBaCO3 = nHCO3- = 0,3 mol nBaSO4 = nSO42- = 0,1 mol m = 0,3.197 + 0,1.233 = 82,4 gam. Câu 72: C (a) Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl 2 (b) Ba H 2O Ba OH 2 H 2
Ba OH 2 CuSO4 Cu OH 2 BaSO4 (c) Zn CuSO 4 ZnSO 4 Cu (d) Al Fe 2O3 Al 2O3 Fe (e) NaOH FeCl3 Fe OH 3 NaCl (f) Fe NO3 3 AgNO3 Fe NO3 3 Ag. Câu 73: D C3H8O 4,5O2 3CO 2 4H 2O
Cn H 2n 3 N 1,5n 0, 75 O 2 nCO 2 n 1 H 2 O 0,5N 2 Đặt a, b là số mol C3H8O và C n H 2n 3 N
n CO2 3a nb 0,8 1 n O2 4, 5a b 1,5n 0, 75 1, 5 2
2 1,5. 1 b 0, 4 1 nb 0,8 n 2 Y là CH5N (0,3) và Z là C2H7N (0,1) 1.3 2.1 1, 25 4 1 a 0,1 %Y 46,97% Câu 74: C (1) Đúng (2) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 4 oxi (6) Sai, đều không làm đổi màu quỳ tím. n
33
Câu 75: D Khi CO2 đến dư vào Y thì kết tủa thu được là Al(OH)3: 0,2 mol Khi cho 0,054 mol CO2 vào Y thì kết tủa thu được gồm Al(OH)3 (0,2 mol) và BaCO3 (0,03 mol). n n BaCO3 BT: C BT: Ba n Ba (HCO 3 ) 2 CO2 0,12 mol n Ba 0,12 0, 03 0,15 mol 2 2n 3n Al 2n H 2 BT: e n O Ba 0, 25 mol m X 29, 95 (g) 2 Câu 76: C Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2 O n CO2 1,54 n N n HCl 0, 28 0, 28 mol X dạng C n H 2n 2 x N x x 0, 28 0, 26 Do n Y n X 0, 26 0,13 x 2 x 2,15 x 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X 0,14 và n Y 0,12 Y dạng C m H y n C 0,14n 0,12m 1,54 7n 6m 77 n 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5H14 N 2 0,14 m X 14,28
n H 0,14.14 0,12y 1,94.2 y 16
Y là C7 H16 0,12 m Y 12 gam. Câu 77: C Đặt a, b, c là số mol C, P, S. m X 12a 31b 32c 12, 49 1 Kết tủa gồm Ba 3 PO 4 2 0,5b và BaSO4 c
601.0,5b 233c 91, 675 2 Bảo toàn electron n NO2 4a 5b 6c
Z NaOH tối thiểu NaHCO3 , NaNO3 , NaNO2 n NaOH a 4a 5b 6c 2,55 3
1 2 3 a 0,12; b 0,15;c 0, 2 12a 11,53% 12, 49 Câu 78: D C7 H6O2 là HCOOC6 H5 Để tạo 2 muối thì C8H8O2 có cấu tạo HCOO-CH2-C6H5. Muối gồm HCOOK (0,2) và C6H5OK (0,35 – 0,2 = 0,15) m muối = 36,6 gam. Câu 79: B Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit. n NaOH 3x 2x 3x 0,12 x 0,015 %C
34
n H X 3x 2x 3x 0,12 x 0, 015
HY 100 Y dạng C15 H31COO y C17 H 33COO 3 y C3 H 5
H Y 31y 33 3 y 5 100 y 2. Vậy Y là C15 H31COO 2 C17 H 33COO C3H 5 0,015mol
mY 12, 48gam Câu 80: A Bước 1: Chuẩn bị Cu(OH)2/OH- trong (1) và AgNO3/NH3 trong (2) Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong (3) Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong (3) Bước 4: Cho một nửa (3) đã làm sạch vào (1), nửa còn lại vào (2) (1) Đúng, các sản phẩm glucozơ, fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (2) Sai, ống 3 luôn đồng nhất (3) Đúng (4) Sai, chứa glucozơ, fructozơ (5) Sai, chứng minh saccarozơ bị thủy phân trong H+. (6) Sai, phản ứng tráng gương là oxi hóa khử, phản ứng tạo phức xanh lam không phải oxi hóa khử. BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 03 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 D. C2 H5 COOCH3 Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. 35
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+. A. K+. Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là B. 3NaF.AlF3. C. KCl.NaCl. D. CaCO3.MgCO3. A. Al2O3.2H2O. Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit. Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. 36
Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240. Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64. Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2 ? B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. A. Fe2O3. Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 90,54. B. 83,34. C. 90,42. D. 86,10. Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
37
Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,30 mol. B. 0,40 mol. C. 0,26 mol. D. 0,33 mol Câu 35. (VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Câu 36. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40. Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96% Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 03 38
MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
5,25: 4,75
39
1 C 21 D
2 A 22 C
3 D 23 A
4 D 24 A
5 C 25 A
6 D 26 A
7 D 27 B
8 A 28 A
9 C 29 A
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 13 C A D A 30 31 32 33 B D D A
14 D 34 B
15 B 35 C
16 C 36 D
17 B 37 B
18 D 38 B
19 C 39 A
20 A 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3 COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 D. C2 H5 COOCH3 Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit sunfuric. D. Axit fomic. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Valin. D. Metylamin. Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là A. glyxin B. Lysin C. axit glutamic D. alanin Đáp án C Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH => có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Hg. Câu 8. (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? B. Ag+. C. Zn2+. D. Mg2+. A. K+. Đáp án A Tính oxi hóa K+ < Mg2+ < Zn2+ < Ag+ (theo dãy điện hóa) Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Đáp án C Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại tự do. Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2 ? A. Al. B. Cu. C. Ag. D. Au. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Ba. Câu 13. (NB) Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 14. (NB) Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là A. CaO. B. H2. C. CO. D. CO2. Đáp án A 40
o
t PTHH: MgCO3 MgO + CO2 Câu 15. (NB) Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3. Nhiệt độ nỏng chảy của Al2O3 rất cao (2050oC), vì vậy phải hòa tan Al2O3 trong criolit để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC. Công thức của criolit là A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. KCl.NaCl. D. CaCO3.MgCO3. Câu 16. (NB) Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. FeS2. Câu 17. (NB) Trong hợp chất Cr2O3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 18. (NB) Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit. Câu 19. (NB) Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố: A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3 và C2H5OH. B. CH4 và C2H6. C. CH≡CH và CH2=CH2. D. C4H4 và C2H2. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Đáp án A nC6 H12O6 glucozo C6 H10O5 n nH2O
C6 H12O6 H 2 C6 H14O6 sorbitol Câu 24. (TH) Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 79,488. B. 39,744. C. 86,400. D. 66,240. Đáp án A mAg 0, 2.2.2.92%.108 79, 488gam. Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Đáp án A BTNT (N) : nHCl nN(X ) 2n N2 0,1mol Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. 41
B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. Đáp án A A đúng. B sai vì bông và tơ tằm là đều thuộc loại polime thiên nhiên. C sai vì poliacrilonitrin tạo từ monome CH2CH(CN) không chứa nguyên tố oxi. D sai vì xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất thuốc súng không khói. Câu 27. (TH) Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. Mg : x mol 24x 65y 8,9 x 0,1 Mg : 2, 4g Đặt Zn : y mol x y 0,2 y 0,1 Zn : 6,5g Câu 28. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,7. B. 12,5. C. 26,4. D. 7,64. Đáp án A BTNT (Al) :n AlCl3 n Al 0,2mol m AlCl3 26,7gam Câu 29. (TH) Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại Fe và X dư. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 30. (TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh khí SO2 ? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Đáp án B to PTHH: 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 90,54. B. 83,34. C. 90,42. D. 86,10. Đáp án D BTNT O: 6 n X 2 n O2 2n CO2 n H2 O n CO2 3,38 0,06
4,77
3,14
Dùng CT liên hệ: n CO2 n N2 n H 2 O (k 1).n X n CO2 n H 2O (k 1).n X k 5 3,38
chất béo X có
3,14
0,06
3lk trongCOO 2lk trong C C
BTKL trong X: m X
mC BTNT C
3,38.12
mH BTNT H
3,14.2
m O m X 52, 6 0,06.6.16
78,9 1,5 n X trong 78,9gam 0, 06.1,5 0, 09 mol 52, 6 nH BTKL m Ta có: lk trong C C 2 n H 2 0,18 X m Y m H 2 m Y 79, 26gam n X 78,9 0,18.2 2 Ta có tỷ lệ:
0,09
42
n glyxerol n Y n glyxerol 0, 09 0,09 BTKL Ta có: 79, 26 0, 27.56 x 0, 09.92 x 86,1gam n 3n n 0, 27 KOH Y glyxerol 0,09 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Rót vào hai ống nghiệm mỗi ống 1 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc đều 2 ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. Đáp án D Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp vì phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch nên este vẫn còn sau phản ứng. - Ống nghiệm thứ 2 đồng nhất vì phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều nên không còn este. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Đáp án A. (a) Đúng. (b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối lượng tinh bột. (c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit không có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong benzen và etanol. (e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật. Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propiolat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,30 mol. B. 0,40 mol. C. 0,26 mol. D. 0,33 mol Đáp án B C 4 H 8O 2 :x mol C 3 H 6 O 2 :y mol C H n 2n 2 2 k :z mol
43
n x y z 0,33 x y z 0,33 X 4x 3y nz z kz 0,8 BT(H) n H2 O 4x 3y (n 1 k)z 0,8 3y nz) 0,8 6x 4y 2nz 1,74 BT(C,O) :2x 2y 2.1,27 2 (4x n CO2 x y z 0,33 n Br2 n ( CC ) kz 0, 4 mol kz (x y z) 0,07 Câu 35. (VD) (TN2-2020) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 10,32 gam. B. 10,00 gam. C. 12,00 gam. D. 10,55 gam. Đáp án C Bảo toàn O: 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⇒ nCO2 = 1,54 nN = nHCl = 0,28 X dạng CnH2n+2+xNx (0,28/x mol) Do nY < nX < 0,26 ⇒ 0,13 < 0,28/x < 0,26 ⇒ x = 2 là nghiệm duy nhất, khi đó nX = 0,14 và nY = 0,12 Y dạng CmHy ⇒ nC = 0,14n + 0,12m = 1,54 ⇒ 7n + 6m = 77 ⇒ n = 5 và m = 7 là nghiệm duy nhất. X là C5H14N2 (0,14) nH = 0,14.14 + 0,12y = 1,94.2 ⇒ y = 16 ⇒Y là C7 H16 (0,12) ⇒ mY = 12 gam Câu 36. (VD) Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,15. C. 0,2. D. 0,1. Đáp án D HCl 0,15mol
CO 2 KOH K 2 CO3 2,688 CO 2 x mol 0,12 mol a mol 0,2 mol 22,4 ; LÊy 100ml X K CO 200ml X: Ba(OH)2 d 2 3 3 KHCO BaCO 3 b mol y mol 39,4 197
0,2 mol
BTNT. C n BaCO3 trong 200ml X = 0,2.2 = 0,4; y 0,2 a b 0, 4; y 0,2
Cho tõ tõ dung dÞch X vµo dung dÞch HCl nªn ph¶n øng x¶y ra ®ång thêi CO 23 + 2H CO2 H 2 O ; HCO3 H CO 2 H 2 c 2c c d d d 2c d 0,15 c 0,03 a : b 0,03 : 0,09 1: 3 a = 0,1 ; b = 0,3 c d 0,12 d 0,09 BTNT. K x 2y 2a b x = 2.0,1 + 0,3 - 2.0,2 = 0,1 §¸p ¸n D Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
44
A. 141,84. Đáp án B
B. 94,56.
C. 131,52.
D. 236,40.
23a 137b 16c = 131,4 gam a 0,84 BTNT.Ba b = 0,72 mol b 0,72 BTE a 2b 2c 2.0, 3 c 0,84 BTKL
n OH a 2b 2, 28 n CO 2 n OH n CO2 2, 28 1,8 0, 48 n Ba 2 3
→ m = 0,48.197 = 94,56 gam → Đáp án B Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3. (d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Đáp án B Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: ☒ (a) CO2 dư + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2. ☑ (b) CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3. ☑ (c) Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O. ☑ (d) 3NaOH + AlCl3 dư → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O. ☑ (e) Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + CO2↑ + H2O. ☑ (g) Na + H2O → NaOH + ½H2↑ || sau đó: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓ + Na2SO4. |→ có 5 thí nghiệm thỏa mãn thu được kết tủa sau phản ứng. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96% Đáp án A Hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon một ancol đơn chức, một ancol 2 chức 2 muối đều đơn chức. BTNT Na n NaOH 2.n Na 2CO3 0, 26 mol n OH ancol n NaOH 0, 26 mol n H2 0,13 mol. Độ tăng khối lượng bình đựng Na m ancol m H 2 8,1 mancol 8,1 2.0,13 8,36 gam. BTKL meste mNaOH mmuoi mancol mmuoi 19, 28 40.0, 26 8, 36 21,32 gam.
45
R COONa : 0,13 mol 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 có dạng: 1 R 2 COONa : 0,13 mol 21,32 gam
R 1 1 H R 1 R 2 30 R 2 29 C 2 H 5 0, 26 mol với 1 x 2. x 0, 26 14n 2 0, 26 mancol 14n 2 16x 8,36 x x 4, 2 0, 26 14n 2 1 2 1 n 2,16 n 2 4, 2 C 2 H5 OH :a mol n OH a 2b 0, 26 a 0, 02 C 2 H 4 OH 2 :b mol mancol 46a 62b 8,36 b 0,12 X : HCOOC2 H 5 : x mol x 0,12 0,13 x 0, 01 E Y : C 2 H 5COOC2 H5 : y mol y 0,12 0,13 y 0, 01 HCOO C H 2 Z : 0,12 mol C H COO CH 2 5 2 0, 01.74 %m HCOOC2H5 .100 3,84% chọn A. 19, 28 Câu 40. (VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Đáp án D Trong hai khÝ, mét khÝ hãa n©u trong kh«ng khÝ lµ NO,
Đặt CTPT TB của 2 ancol là C n H 2n 2 O X
NO hÕt M khÝ cßn l¹i M Z 9.2 18 khÝ cßn l¹i lµ H 2 3 3 H ®· p Fe hÕt 3,92 n NO n H2 22, 4 0,175 n NO 0,1 n H2 0,075 30n NO 2n H 0,175.18 2 BTKL m X m H2 SO4 m Y m Z m H2 O
46
m H2 O 38,55 0,725.98 96,55 0,175.18 9,9 gam n H2 O 0,55 mol BTNT. H 2n H2SO4 4n NH 2n H2 2n H2 O n NH 0,05 mol 4
4
n NO n NH
0,1 0,05 0,075 mol 2 2 BTNT. O n ZnO 6n Fe(NO3 )2 n NO n H2 O (O trong SO24 triÖt tiªu nhau) BTNT. N n Fe(NO3 )2
4
n ZnO 0,1 0,55 6.0,075 0,2 mol n Mg x m X 24x 27y 0,075.180 0, 2.81 38,55 x 0,2 § Æt BT e 2x 3y 3.0,1 2.0,075 8.0,05 n Al y y 0,15 0,2 gÇn nhÊt .100 32% §¸p ¸n D %n Mg 0, 2 0,15 0,2 0,075
BỘ ĐỀ BÁM SÁT KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM 2021 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 04 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 D. CH3 COOCH3. Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH. Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Phenylamoni clorua. Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại? 47
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Au. Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 13. (NB) Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là A. O2. B. MgO. C. H2O. D. NaOH. Câu 14. (NB) Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2. Câu 15. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 16. (NB) Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? B. Cr2O3. C. K2Cr2O7. D. CrSO4. A. NaCrO2. Câu 18. (NB) Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl. Câu 19. (NB) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. D. nitơ. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este không no? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol. Câu 24. (TH) Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là 48
A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%. Câu 25. (TH) Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 58,70%. B. 20,24%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 28. (TH) Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Câu 29. (TH) Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. Dung dịch X là B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3. A. FeCl3. Câu 30. (TH) Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31. (VD) Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Câu 32. (VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 49
Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là A. 19,04. B. 17,36. C. 19,60. D. 15,12. Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam. B. 2,16 gam. C. 1,8 gam. D. 2,76 gam. Câu 36. (VD) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Câu 37. (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 39. (VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 40. (VDC) Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. D. 153,56.
50
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
ĐỀ SỐ: 04 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021 STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
51
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
52
5,25: 4,75
BẢNG ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
B
A
A
C
A
A
A
D
C
B
A
A
A
B
C
C
A
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
D
D
D
B
C
C
D
A
A
C
D
A
B
D
C
B
D
C
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5 C. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 D. CH3 COOCH3. Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH. B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. Đáp án B Monosaccarit Đisaccarit Glucozơ và fructozơ Saccarozơ Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Etylamin. B. Anilin. C. Glyxin. Đáp án A Chất hữu cơ làm đổi màu quỳ tím Làm quỳ tím đổi xanh Không đổi màu - Amin béo như: metylamin, - Este, cacbohidat, polime, etylamin, đimetylamin, hidrocacbon, ancol, andehit… trimetylamin,… - phenol, anilin - Lysin - Glixin, Alanin, Valin - Muối Na, K của axit yếu như CH3COONa, C6H5Ona
D. CH3COOH. D. Glucozơ.
Polisacarit Tinh bột và xenlulozơ D. Phenylamoni clorua.
Làm quỳ tím chuyển đỏ - Axit cacboxylic - Axit glutamic - Muối Cl- của amin như C6H5NH3Cl, CH3NH3Cl,. - Muối Cl- của glixin, alanin, valin,…
- Muối Na, K của glixin, alanin, valin,… Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. Đáp án A Cấu tạo phân tử tương ứng của các amino axit: A Lysin: H2N–[CH2]4–CH(NH2)COOH. B Valin: (CH3)2CHCH(NH2)COOH. C Axit glutamic: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. 53
D. Alanin.
D Alanin: H2NCH(CH3)COOH. Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại? A. Cr. B. Ag. C. W. Đáp án A Kim loại cứng nhất: Cr Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Hg Kim loại dẫn điện tốt nhất : Ag
D. Au.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất : W Kim loại dẻo nhất : Au Kim loại có tính nhiễm từ : Fe
Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Mg. C. Fe.
D. Al.
Câu 9. (NB) Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình A. khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. chuyển ion kim loại thành kết tủa. D. kết tinh ion kim loại. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Cu. Đáp án D Ca, Na, Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 11. (NB) Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg B. Al C. Cu D. Fe Câu 12. (NB) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe. Câu 13. (NB) Kim loại nhôm tác dụng với chất X tạo ra Al2O3. X là B. MgO. C. H2O. A. O2.
D. NaOH.
Câu 14. (NB) Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được sản phẩm gồm chất rắn X và khí CO2. Chất X là A. CaO. B. Ca. C. Ca(HCO3)2. D. CaC2. Câu 15. (NB) Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 16. (NB) Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2.
C. FeO.
Câu 17. (NB) Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. NaCrO2. B. Cr2O3. C. K2Cr2O7.
D. Fe2O3. D. CrSO4.
Câu 18. (NB) Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl. Câu 19. (NB) Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. 54
D. nitơ.
Đáp án A Phân lân cung cấp nguyên tố photpho Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este không no? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch KOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. (TH) Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol. C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol. Đáp án D H Saccrarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ Ni,t o Glucozơ + H2 Sobitol Ni,t o Fructozơ + H2 Sobitol Câu 24. (TH) Thủy phân 10,8 gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,88 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 81,0%. B. 78,5%. C. 84,5%. D. 82,5%. Đáp án D C 6 H10 O5 C 6 H12 O6 2Ag n Ag 1,1 n C6 H10O5 0,55 H = 0,55.162/108 = 82,5%. Câu 25. (TH) Biết m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Đốt cháy m gam X thu được CO2, H2O và V lít khí N2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. BTNT (N) : n HCl n N(X) 2n N2 0,2 mol n N2 0,1mol VN2 2,24(l) Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Đáp án C Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là 55
B. 20,24%.
A. 58,70%. Đáp án C
C. 39,13%.
D. 76,91%.
[m]: 27.n Al 56.n Fe 13,8 n Al 0, 2 %m Al/X 39,13% [BTE] : 3.n Al 2.n Fe 2.0, 45 n Fe 0,15 Câu 28. (TH) Cho m gam Al phản ứng với khí oxi dư, thu được 10,2 gam oxit. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4 Đáp án D 10,2 0,2 mol m Al 5, 4 gam BTNT (Al): n Al 2n Al2 O3 2. 102 Câu 29. (TH) Cho từ từ Cu dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. Dung dịch X là A. FeCl3. B. AgNO3. C. FeSO4. D. NH3. Câu 30. (TH) Cho các chất: Fe2O3, FeO, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án A Cho FeO tác dụng với HNO3 sinh khí NO theo phản ứng 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Câu 31. (VD) Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Đáp án C n glyxerol nX n glyxerol x x BTKL Ta có: 158, 4 3x.40 163, 44 x.92 x 0,18 X n NaOH 3x n NaOH 3 n x Hydro hóa X làm thay đổi số H nhưng số C, O không thay đổi: n X n Y n Y 0,18 mol 0,18
BTNT O: 6 nY 2 n O2 2n CO2 n H2 O n CO2 10, 2 0,18
14,41
9,5
Vì trong Y còn chất béo không no có khả năng còn dư nên không dùng CT liên hệ BTKL: m Y 14, 41.32 10, 2.44 171 m Y 158, 68gam Ta có: m X m H2 m Y m H2 0, 28 n H2 0,14 mol 158,4
158,68
Câu 32. (VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. 56
B. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. C. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. Đáp án D Hỗn hợp sau phản ứng chứa phân thành 2 lớp (isoamyl axetat ở trên), để tách isoamyl axetat từ hỗn hợp thu được ta dùng phương pháp chiết. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Đáp án A (a) Sai, Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Sai, Anilin là một bazơ yếu, dung dịch của nó không làm quỳ tím chuyển xanh. (d) Sai, Trong một phân tử triolein có 6 liên kết . (e) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là A. 19,04. B. 17,36. C. 19,60. D. 15,12. Đáp án B Đặt CT chung của X là CnH2nO2 => Đốt cháy X tạo nCO2 = nH2O Mà mCO2 + mH2O = 40,3 40,3 => nCO2 = nH2O = = 0,65 mol 44 18 nNaOH = 0,2 mol => nX = 0,2 => nO(trong X) = 0,4 mol Bảo toàn khối lượng => mX = 0,4.16 + 0,65.(12+2) = 15,5 V Mà X + mol O2 CO2 + H2O 22, 4 Bảo toàn khối lượng => 15,5 +
V .32 = 40,3 => V = 17,36 22, 4
57
Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin no mạch hở đồng đẳng kế tiếp trong oxi dư thu được 16,8 lít CO2, 2,016 lít N2 (đktc) và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn là A. 1,35 gam.
B. 2,16 gam.
C. 1,8 gam.
D. 2,76 gam.
t.n C H 2n N 0,18 N t.n C H 0,18 2 n 2 n 2 t t N n 2 n 2 t t (k 1 0,5 t )n Cn H2 n2 t N t nCO2 n H2O n Cn H2 n2 t N t 0,09 0 ? 0,75 0,93 4 t 2 n 3 BT C : 0,09n 3.(0,3 0,09) 0,75 hai a min laø CH N vaø C H N 6 2 2 8 2 n CH N n C H N 0,09 n 2 8 2 0,06; nC H N 0,03 6 2 CH6 N2 2 8 2 nCH N 2C H N 4 6 2 2 8 2 C2 amin m CH6 N2 0,06.46 2,76 gam 0,09 3
Câu 36. (VD) Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 48,96. B. 71,91. C. 16,83. D. 21,67. Đáp án C
BaO : m gam t0 a mol K 2CO3 BaCO 3 KOH a mol CO 2 BaCl2 d a mol 0,1 mol KHCO 3 CO2 KCl K 2 CO3 0,15 mol b mol 0,16 mol KHCO 3 H 2O BTNT.C a b 0,15 0,16 a 0,11 ThÝ nghiÖm 1: BTNT.K 2a b 0,1 2.0,16 b 0,2
n BaO
BTNT.C cho thÝ nghiÖm 2
BTNT.Ba
n BaCO3
0,11 mol m = 153.0,11=16,83 gam
Câu 37. (VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15 Đáp án B pH 13 pOH 1 n OH d 101.0, 4 0,04mol
n OH p n H n HCl 2n H2SO4 0,04 2.0,03 0,1 mol n OH (200ml Y) 0,14 mol n OH (400ml Y) 0,28 mol 58
BTNT.H 2n H2 O n OH (400ml Y) 2n H2 n H2 O 0,21 BTNT.O n O(X) n OH (400ml Y) n H2 O 0,07
mX
100 100 gÇn nhÊt mO .16.0,07 12,8 gam §¸p ¸n B 8,75 8,75
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. Đáp án D Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm (với điều kiện tương ứng) là: ☒ (a) 4HCl + NaAlO2 → NaCl + AlCl3 + 2H2O. ☑ (b) CO2 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3. ☑ (c) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Ba(AlO2)2 + 3BaSO4↓ + 4H2O. ☑ (d) 6NH3 + Al2(SO4)3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4. ☑ (e) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl. Theo đó, cuối cùng khi kết thúc các phản ứng có 4 thí nghiệm thu được kết tủa.
D. 4.
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối G và H có tỉ lệ mol tương ứng là 5:3 (MG < MH). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Đáp án C Na Ancol T 0,2 mol H 2 +m b =12 gam X NaOH * E Y (M X <M Y <M Z ) G: 5x +O2 (mol) Na 2CO3 +CO 2 +0,35 mol H 2O este F H: 3x Z
* n NaOH = n OH(ancol) = 2n H2 = 0,4(mol) M Ancol =
(12 0, 2.2) =31x Ancol là C2H4(OH)2 0,4 x
* Bảo toàn Na: 5x+3x=0,4 x= 0,05 (mol) Đặt số nguyên tử hiđro trong G là a; trong H là b và bảo toàn H: 5xa+3xb=0,35.2 hay 0,25a+0,15b=0,7 a=1; b=3 muối là HCOONa và CH2=CH-COONa * Các este lần lượt là (HCOO)2C2H4; HCOO-C2H4-OOCH=CH2; (CH2=CH-COO)2C2H4 Y có 8 H Câu 40. (VDC) Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác 59
dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32. B. 151,40. C. 152,48. Đáp án A Trong Z, mét khÝ kh«ng mµu hãa n©u trong kh«ng khÝ lµ NO,
D. 153,56.
M Z 10,8.2 21,6 M NO M khÝ cßn l¹i 21,6 khÝ cßn l¹i lµ H 2 2,24 0,1 mol a 0,07 NO : a mol a b Z 22, 4 H : b mol b 0,03 2 30a + 2b = 0,1.21,6 Mg : x mol X Fe3O 4 : y mol 24x 232y 180z 17,32 gam (1) Fe(NO3 )2 : z mol BTNT.N n NH (Y) n HNO3 2n Fe(NO3 )2 n NO 0,08 2z 0,07 2z 0,01 4
n H 2n O(Fe3O4 ) 4n NO 10n NH 2n H2
4
(1,04 0,08) 8y 4.0,07 10(2z 0,01) 2.0,03 (2) BTNT.Mg MgO n MgO x mol 20,8 gam chÊt r¾n BTNT.Fe Fe O n (1,5y 0,5z) mol 2 3 Fe2 O3 40x 160(1,5y 0, 5z) 20,8 gam (3)
Mg 2 : 0, 4 mol 2 x 0, 4 Fe : a mol 3 Tõ (1), (2) vµ (3) y 0,01 Y Fe : b mol z 0,03 NH 4 : 0,07 mol Cl :1,04 mol BTNT.Fe a b 3.0,01 0,03 a 0,01 BT§T 2a 3b 2.0, 4 0,07 1,04 b 0,05 BTE Ag n Ag n Fe2 0,01 mol m gam kÕt tña BTNT.Cl AgCl n n 1,04 mol AgCl Cl (Y) m 108.0,01 143,5.1,04 150,32 gam §¸p ¸n A --------HẾT-------
60
ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2021 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li. Câu 42:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO Câu 43:(NB) Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2? B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng. A. ZnSO4. Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn. Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 13. B. 11. C. 14. D. 12. Câu 47:(NB) Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 48:(NB) Chất nào sau đây gọi là muối ăn? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 49:(NB) Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch? A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl. Câu 51:(NB) Các số oxi hoá đặc trưng của crom là A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 52:(NB) Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính B. CO2. C. O2. D. SO2. A. N2. Câu 53:(NB) Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)? A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2COOCH3. Câu 55:(NB) Chất nào là monosaccarit? A. Xelulozơ. B. Amilozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. 61
Câu 56:(NB) X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là? A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n. Câu 57:(NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6. Câu 59:(NB) C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 60:(NB) Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4 Câu 61:(TH) Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất? D. Fe3O4. A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. Câu 62:(TH) Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là? A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol. C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol. Câu 63:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36. Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đốt dây sắt trong khí clo. (b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 65:(VD) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam. Câu 66:(TH) Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 67:(TH) Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây? A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nước vôi trong. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62. Câu 69:(VD) Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là. A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
62
Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95. Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 75:(VDC) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là A. 6,4 gam B. 0,92 gam C. 0,48 gam D. 12,8 gam Câu 76:(VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X2 + CO → X5 (đun nóng, xúc tác) (e) X4 + 2X5 ↔ X6 + 2H2O (H2SO4 đặc, đun nóng) Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là A. 118 B. 132 C. 104 D. 146 Câu 77:(VDC) Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây? A. 28,15%. B. 10,8%. C. 31,28%. D. 25,51%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,24. C. 0,12 D. 0,16. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng 63
với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,1. B. 7,1. C. 7,3. D. 6,4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: * Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. * Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. * Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Có các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa. (d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3. -----------------HẾT------------------
64
ĐÁP ÁN
41-C
42-B
43-C
44-D
45-C
46-B
47-B
48-C
49-C
50-A
51-B
52-B
53-A
54-C
55-C
56-C
57-C
58-C
59-C
60-A
61-B
62-D
63-C
64-A
65-A
66-B
67-B
68-A
69-D
70-B
71-B
72-A
73-B
74-A
75-A
76-D
77-A
78-C
79-A
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu 65
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng số câu
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 71
Câu 62, 66 Câu 67
3
Câu 68
Câu 78, 79
6 3
Câu 57
Câu 69
2
Câu 58
Câu 70
2
Câu 56
Câu 74
Câu 73, 76
4
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
Câu 61, 64
3
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
Câu 80
1
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Câu 72
Câu 77
20
8
8
4
8.
Số câu – Số điểm
Câu 65
Câu 63
2
5,0đ % Các mức độ
50%
2,0 đ 20%
66
7 Câu 75
2,0đ 20%
3
2 40
1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cr là kim loại cứng nhất có thể cắt được thủy tinh Câu 42: B Các kim loại (K, Na, Ca, Ba...) và oxit của chúng dễ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ Câu 43: C Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Câu 44: D Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại từ Al trở về trước K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: C Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 46: B Cấu hình đầy đủ là 1s2 2s2 2p6 3s1 (z=11) Câu 47: B 67
Quặng boxit có chứa Al2O3.2H2O Câu 48: C Muối ăn chứa chủ yếu là NaCl Câu 49: C Để điều chế kim loại canxi, điện phân nóng chảy muối canxi clorua. Câu 50: A Fe đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học Câu 51: B Crom có số oxi hóa phổ biến là +2, +3, +6 Câu 52: B CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: A C2H3O2Na là muối CH3COONa và C2H6O là ancol C2H5OH Câu 54: C Este RCOOR’ gốc R’ (C2H5) là gốc của ancol Câu 55: C Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ, Đisaccarit gồm saccarozơ, Polisaccarit gồm tinh bột và xenlulozơ Câu 56: C Các aminoaxit là chất rắn ở điều kiện thường và tan tốt trong nước Câu 57: C Glyxin là C2H5O2N Câu 58: C Một số polime làm chất dẻo: polietilen, polivinylclorua, polistiren,... Câu 59: C Đồng phân ancol (C<=5): 2n-2 = 22 = 4 đồng phân Câu 60: A Nhớ công thức của một số loại quặng điều chế photpho: photphorit, apatit,... Câu 61: B Dựa vào bảo toàn e, nếu hợp chất nào nhường e nhiều nhất thì số mol khí tạo thành sẽ nhiều nhất. FeO nhường 1e, FeS nhường 9e và Fe3O4 nhường 1e. Trong đó: FeCO3 nhường 1e ngoài sản phẩm khử ra thì còn có khí CO2 tạo thành nhưng tổng mol khí tạo thành vẫn ít hơn FeS. Câu 62: D C17 H33COO 3 C3H5 3H 2 C17 H35COO 3 C3H 5 X là tristearin. C17 H33COO 3 C3H5 3H 2O 3C17 H 33COOH C3H 5 OH 3 Y là glyxerol. Câu 63: C Bảo toàn electron n Al n NO 0,15 m Al 0,15.27 4, 05 Câu 64: A (a) tạo FeCl3 (b) tạo Fe(NO3)3 Câu 65: A Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên: n Fe n H2 0, 2 68
m Cu m X m Fe 6, 4 gam. Câu 66: B Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai. Có 4 chất X thỏa mãn: HCOO CH CH CH 3 HCOO CH 2 CH CH 2 HCOO C CH 3 CH 2
CH 3COO CH CH 2 Câu 67: B Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 68: A Quy đổi X thành C và H2O n CO2 n C n O2 1, 68 Ba OH 2 dư n BaCO3 1, 68
m BaCO3 330, 96
Câu 69: D n Glu x n HCl x n NaOH 2n Glu n HCl y 3x Câu 70: B Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: Poli (vinyl clorua) (từ CH2=CH-Cl) Polistiren (từ C6H5-CH=CH2) Câu 71: B nCO2 0, 25 mol
nOH nNaOH 2nBa OH 0, 4 mol 2
Ta thấy 1
nOH nCO2
0, 4 1, 6 2 ⟹ Tạo CO32- (a mol) và HCO3- (b mol) 0, 25
a b nCO2 0, 25 a 0,15 Ta có hệ phương trình 2a b nOH 0, 4 b 0,1 Ta thấy 0,15 mol Ba2+ và 0,15 mol CO32- phản ứng vừa đủ với nhau Sau khi loại bỏ kết tủa dung dịch thu được chỉ chứa 0,1 mol NaHCO3. to 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 0,1 → 0,05 (mol) mchất rắn khan = mNa2CO3 = 0,05.106 = 5,3 gam. Câu 72: A (a) đúng. (b) sai vì CO không phản ứng với Al2O3 mà chỉ phản ứng với CuO tạo Cu. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng. PTHH: Ag+ + Fe2+ → Ag ↓ + Fe3+ Ag+ + Cl- → AgCl ↓ 69
Câu 73: B n CH3COOC6 H5 0,1 và n CH3COOH 0, 2 Muối chứa: CH 3COO : 0,3 ; C6 H 5O : 0,1 ; K :1,5a ; Na : 2,5a Bảo toàn điện tích 1,5a 2,5a 0,1 0,3 a 0,1 m muối = 38,6 Câu 74: A (a) Đúng (b) Sai, glucozơ là chất khử (hay chất bị oxi hóa) (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (d) Đúng (e) Sai, axit 2-aminoetanoic không làm đổi màu quỳ tím. (g) Sai, nhất thiết có C, có thể không có H (ví dụ CCl4). Câu 75: A Vì pH = 13 nên OH- dư n OH ban đầu = 0,4.0,1 + 0,2.0,5 = 0,14 mol có n OH = n Na n K 2n Ba . Áp dụng bảo toàn e: n Na n K 2n Ba 2n O 0, 04.2 nO = 0,03 mol 16n O Theo đề: %m O 0, 075 m = 6,4 gam. m Câu 76: D b , c X1 là C6 H 4 COONa 2 ; X3 là C6 H 4 COOH 2 , X 4 là C2 H 4 OH 2
a X là C6 H 4 COOCH3 2 và X2 là CH3OH d X 5 là CH3COOH. e X 6 là CH3COO 2 C2 H 4 M X6 146
Câu 77: A X gồm NO (0,05) và H2 (0,2) Bảo toàn khối lượng n H 2O 0,57 Bảo toàn H n NH 0, 05 4
Bảo toàn N n Fe NO3 0, 05 2
n H 4n NO 2n H2 10n NH 2n O n O 0,32 4
n Fe3O4 0, 08
m Mg m R m Fe3O4 m Fe NO3 10,8 2
%Mg 28,15% Câu 78: C Đặt nX = x; n CO2 = y; độ bất bão hoà của X là k. Theo BT O: 6x + 6,16 = 2y + 2 (1) và m = mC + mH + mO = 12y + 2.2 + 16.6x Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH = 3x mol và n C3H8O3 = x mol BTKL 96x + 12y + 4 + 3x.40 = 35,36 + 92x (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,04; y = 2,2 Theo độ bất bão hoà: x.(k – 1) = y – 2 (1) k = 6 n Br2 = x.(k – 3) = 0,12 mol.
70
Câu 79: A n CO2 0, 28; n H2 O 0,17 Bảo toàn khối lượng n O2 0,315 Bảo toàn O n M 0, 05 n NaOH 0, 07 n M Z là este của phenol n X n Y 0, 03 và n Z 0, 02 X, Y có số C là n và Z có số C là m n C 0, 03n 0, 02m 0, 28 3n 2m 28 Xà phòng hóa tạo anđehit Q nên n 3, mặt khác m 7 nên n = 4 và m = 8 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm có 1 ancol, 1 andehit, 2 muối nên các chất là: X : HCOO CH 2 CH CH 2 Y : HCOO CH CH CH3 Z : HCOO C6 H 4 CH3 Muối gồm HCOONa (0,05) và CH3-C6H4-ONa (0,02) m muối = 6 (g) Câu 80: D (a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng (c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra. (d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3H5(OH)3. (e) Đúng
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 06
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo A. Axit stearic. B. Axit oleic.
C. Axit panmitic. 71
D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. Công thức của alanin là D. H2NCH(C2H5)COOH. A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ? A. Poli(vinyl clorua). C. Poli(vinyl axetat).
B. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Mg. C. K. D. Na. Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là B. NaOH. C. NaCl. A. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al.
D. Cr.
Câu 12. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be.
D. K.
Câu 13. Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Câu 14. Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 15. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 16. Công thức của oxit sắt từ A. FeS2. B. Fe2O3.
D. Fe3O4.
C. FeO.
Câu 17. Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là A. +2. B. +6. C. +3.
D. +4.
Câu 18. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất. C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính. Câu 19. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. 72
D. Phân vi sinh.
Câu 20. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 26. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Câu 28. Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3 ? A. Mg. B. Cu. C. Na.
D. Fe.
Câu 29. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH.
D. Fe3O4 và HCl
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam B. 13,5 gam C. 6,75 gam D. 8 gam Câu 31. Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27 Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. 73
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. (a) Đúng Câu 34. Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34. Câu 35. Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Công thức của anken và ankin là. A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Câu 37. Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là 74
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 39. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4.
75
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 06 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
76
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
5,25: 4,75
77
BẢNG ĐÁP ÁN 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
D
B
C
B
B
C
C
A
C
B
C
D
B
C
D
C
D
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
A
C
D
A
C
A
B
B
B
B
B
A
A
D
B
B
D
C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH. C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH. Đáp án D PTHH: CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Câu 2. (NB) Axit nào sau đây không phải là axit béo A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. Câu 3. (NB) Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit. Đáp án B Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ Đisaccarit gồm saccarozơ (mantozơ đã giảm tải) Polisacarit gồm tinh bột và xenlulozơ
C. đisaccarit.
D. Axit axetic. D. chất béo.
Câu 4. (NB) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Đáp án B Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh Câu 5. (NB) Công thức của alanin là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH. Đáp án B Alanin: H2NCH(CH3)COOH. Câu 6. (NB) Polime nào được dùng làm tơ? A. Poli(vinyl clorua). C. Poli(vinyl axetat).
B. Poliacrilonitrin. D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 8. (NB) Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là A. Al. B. Mg. C. K. D. Na. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. 78
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là B. NaOH. C. NaCl. A. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 11. (NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe. B. Cu. C. Al.
D. Cr.
Câu 12. (NB) Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be.
D. K.
Câu 13. (NB) Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2. Đáp án D PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. Câu 14. (NB) Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. NaNO3. Đáp án B PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 15. (NB) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. Câu 16. (NB) Công thức của oxit sắt từ A. FeS2. B. Fe2O3. Đáp án D Oxit sắt từ Fe3O4.
C. FeO.
Câu 17. (NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất NaCrO2 là A. +2. B. +6. C. +3.
D. NaOH.
D. quặng manhetit. D. Fe3O4.
D. +4.
Câu 18. (NB) Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất. C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính. Đáp án D Khí CO2 và NH4 là các khí gây ra hiệu ứng nhà kính: hiệu ứng làm trái đất không thoát hết nhiệt lượng nhận từ mặt trời làm cho Trái Đất nóng dần lên Câu 19. (NB) Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm.
D. Phân vi sinh.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một ancol ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. 79
Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ. Đáp án A Glucozơ là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, glucozơ dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic Câu 24. (TH) Đốt cháy hoàn toàn a mol amin đơn chức X bằng O2, thu được N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Mặt khác a mol amin X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol H2. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H9N. Đáp án C Số C: số H = 3: 7 => Đáp án C Câu 25. (TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian. C. Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi. D. Các tơ tổng hợp đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng. Đáp án D Tơ nitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp Câu 26. (TH) Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Đáp án A Gọi số mol Al là x, số mol Mg là y [m]: 27x 24y 1,5 x 1/ 30 [BTE] : 1, 5x y 0, 075 y 0, 025 Khối lượng Mg = 0,6 gam Câu 27. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (đktc), thu được 26,7 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. Đáp án C 26,7 5, 4 0,2 mol => V = 6,72 lít. BTKL: n Cl2 71 Câu 28. (TH) Kim loại (dùng dư) nào sau đây đẩy được sắt ra khỏi dung dịch FeCl3? A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 29. (TH) Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH. Đáp án B Cho FeO tác dụng với HNO3 sinh khí NO theo phản ứng 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
D. Fe3O4 và HCl
Câu 30. (TH) Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam B. 13,5 gam C. 6,75 gam D. 8 gam 80
Đáp án B glu AgNO3 / NH3 H 2 O, H 62,5 gam dd sac17,1% m gam Ag fru 10,6875gam 0,03125 mol
Ta có: n glu cozo n frutozo n saccarozo tham gia n glu co zo n frutozo 0, 03125mol 0,03125
glu co zo AgNO3 / NH3 2Ag n Ag 0, 03125.2.2 0,125 m Ag 13,5gam fructozo Câu 31. (VD) Thủy phân hoàn toàn 42,38 gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở trong dung dịch KOH 28% (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Y nặng 26,2 gam và phần rắn Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2CO3 và 152,63 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,15 mol X vào dung dịch Br2 trong CCl4, số mol Br2 phản ứng là A. 0,18 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,27 Đáp án B CO2 152, 63gam O2 H 2 O Z(RCOOK) KOH 28% 42,38gam X K 2CO3 X C H (OH) 3 5 3 26, 2 gam Y H 2 O Br2 0,15mol X n glyxerol n X n glyxerol x x 168x n 3x m 168x m .100 600x m 600x 168x 432x n KOH 3 n X KOH KOH dd KOH H 2O 28 x Theo đề: mH2O mglyxerol 26, 2 x 0,05mol 432x
92x
BTKL 42,38 0,15.56 mRCOOK 0, 05.92 mRCOOK 46,18gam Ta có: n KOH 0,15mol
y 2Cx H yO2 K 2x 1 O2 (2x 1)CO2 yH 2O K 2CO3 Phương trình đốt cháy muối: 2 0,15 (2x 1).0, 075 0, 075y 256 x 0,15.(12x y 71) 46,18 n CO 2, 485 15 Theo đề: 2 44.[(2x 1).0, 075] 0, 075y.18 152,63 y 481 n H2O 2, 405 15 8 Dùng CT liên hệ: n CO2 n N 2 n H 2O (k 1).n X n CO2 n H2O (k 1).n Y k 15 0,15 2,485
81
2,405
1lk trongCOO Y có
8 7 1 lk trong C C 15 15
số liên kết trong -C-C- của X=3.số liên kết trong -C-C- của Y lk trong C C X
7 21 .3 15 15
n Br Ta có: lk trong C C 2 n Br2 0, 21 n X 21 15
0,15
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo. B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên. C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng. D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa. Đáp án B Sau bước 3, có lớp xà phòng nổi lên trên. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. (a) Đúng (b) Đúng: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 (c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm. (d) Đúng, H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than: (C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O (e) Đúng. Câu 34. (VD) Hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon. Nếu cho a mol X tác dụng với brom dư, thì có 0,15 mol brom phản ứng. Đốt cháy a mol X cần vừa đủ 1,265 mol O2, tạo ra CO2 và 0,95 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,31. B. 0,33. C. 0,26. D. 0,34. Đáp án A C 4 H8O 2 :x mol y kz 0,15(1) 4x 3y (n 1 k)z 0,95(2) C 4 H6 O2 :y mol C H 10x 9y (3n 1 k)z 1,265.2(3) n 2n 2 2 k :z mol 82
(1) kz 0,15 y Lấy (2)x3 – (3) ta được x + z – kz = 0,16 x + y + z = 0,31
Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm một anken, một ankin và một amin no, đơn chức (trong đó số mol anken nhỏ hơn số mol của ankin). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E bằng lượng oxi vừa đủ thu được 0,86 mol hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Ngưng tụ toàn bộ F còn lại 0,4 mol hỗn hợp khí. Công thức của anken và ankin là. A. C2H4 và C3H4. B. C2H4 và C4H6. C. C3H6 và C3H4. D. C3H6 và C4H6. Đáp án A đốt 0,2 mol E {amin; anken; ankin} + O2 → 0,46 mol H2O + 0,4 mol {CO2 ; N2}. ♦ Ctrung bình < 0,4 ÷ 0,2 = 2 nên phải có 1 chất có số C = 1. Chỉ có thể là amin CH5N. ♦ Htrung bình = 0,46 × 2 ÷ 0,2 = 4,6. amin có số H = 5 nên anken hoặc ankin có số H < 5. Để ý nankin > nanken nên nếu số H của ankin ≥ 6 thì số H của anken phải bằng 4 (là C2H4). → số Htrung bình của anken và ankin > 5, số Hamin = 5 → không thỏa mãn.! → Theo đó, số H của ankin phải ≤ 4. Chỉ có 2 TH xảy ra là 2 hoặc 4. • Nếu ankin là C3H4, gọi số mol amin, ankin, anken CnH2n lần lượt là x; y và z mol. x y z 0,2 (4, 5 2n)z 0,01 x y 0, 46 0, 4 2,5x 2y nz 0, 46 n nguyên và n ≥ 2 nên từ trên có n = 2. tức anken thỏa mãn là C2H4. • Nếu ankin là C2H2 thì tương tự, với mọi n ≥ 4 đều thỏa mãn. Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Đáp án D
BTNT.C
0,1 0,02 = a 0,06 a 0,06 mol BTNT.K 0,1x 2.0,02 = a 0,06 x 1, 4 M → Đáp án D Câu 37. (VD) Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m+21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 50,72 gam. B. 47,52 gam. C. 45,92 gam. D. 48,12 gam. Đáp án B
83
Ca 0,28 mol
Ca + O2 m gam CaO
CaCl 2 : a HCl:2a mol; H2 SO4 :a mol (m 21,14) gam CaSO 4 : a Ca(NO3 )2 X HNO3 NH 4 NO3 NO : 0,04 mol
BTNT.Ca n CaSO4 n CaCl2 n Ca 2a 0,28 a 0,14 mol
(m + 21,14) = 0,14.111+0,14.136 m =13,44 13, 44 11,2 0,07 mol 32 4n O2 3n NO 8n NH4 NO3
BTKL n O2 BTE 2n Ca
2.0,28 4.0,07 3.0,04 0,02 mol 8 m X 164.0, 28 80.0,02 47,52 gam §¸p ¸n B n NH 4 NO3
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. Đáp án B a không thu được kết tủa. b không thu được kết tủa. c thu được kết tủa Al(OH)3. d thu được kết tủa Ag. e thu được kết tủa CaCO3
D. 2.
Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức chứa gốc axit khác nhau). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%. B. 35,92%. C. 36,56%. D. 90,87%. Đáp án D Cn H 2n+2 O: a mol Na H 2 + m b =12,15 gam X Ancol C H O : b mol n 2n+2 2 NaOH * E Y G: x 28,92 gam este +O 2 0,195 mol Na 2CO3 +CO 2 +0,585 mol H 2 O Z F H: x (mol)
X, Y đơn chức, Z 2 chức. %meste có khối lượng lớn nhất =?? 84
* Bảo toàn Na: nNaOH=0,195.2=0,39 (mol)= nOH-(ancol) Số mol H2 =0195 (mol) mancol=12,15+0,195.2=12,54 (g) Ta có: a+2b=0,39 và a(14n+2+16)+ b(14n+2+32)=12,54 (14n+2)(a+b)+16(a+2b)=12,54 (14n+2)(a+b)=6,3 Mặt khác: (a+b)<(a+2b)<2(a+b) 0,195<(a+b)<0,39 0,195<6,3/(14n+2)<0,39 1,01<n<2,16 n=2 ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2; a=0,03 và b=0,18 (mol) * Bảo toàn khối lượng: mF= mE+mNaOH – mancol=28,92+0,39.40-12,54=31,98 (gam) Bảo toàn Na: nF= nNa=0,39 (mol) Mmuối =31,98/0,39= 82 Muối G là HCOONa và muối H là C2H5COONa * Este X: HCOOC2H5; Y: C2H5COOC2H5; Z: HCOO-C2H4 - OOCC2H5: 0,18 (mol) %mZ=0,18.146.100%/28,92=90,87% Chọn đáp án D Câu 40. (VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3 (0,045 mol) và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,6. B. 32,8. C. 27,2. D. 28,4. Đáp án C Mg 2 x mol 2 Fe y mol Cu2 Y z mol NH 4 t mol Na 0,045 mol 2 SO 4
Mg(OH)2 x mol 58x 90y 98z 31,72 (1) Fe(OH) 2 NaOH:0,865 mol 2x 2y 2z t 0,865 (2) y mol Cu(OH) 2 z mol BTNT.Na Na 2SO 4 n Na 2SO4 0, 455 mol
BaSO4 S¶n phÈm Ag AgCl BTBT.Ba BTNT.Cl n BaCl2 n BaSO4 0, 455 mol n AgCl 0,91 mol BaCl 2
AgNO3
m kÕt tña 108n Ag 143,5.0, 91 233.0, 455 256,04 gam BTE n Ag 0,18 mol n Fe2 (Y ) n Ag y 0,18 mol
(3)
m Y 24x 56y 64z 18t 0,045.23 96.0, 455 62,605 (4)
x 0,2 y 0,18 BTNT.H 2n H2 SO4 2n H2 4n NH 2n H2 O Tõ (1), (2), (3) vµ (4) 4 z 0,04 t 0,025
85
n H2 O 0, 455 0,02 2.0,025 0,385 mol BTKL m 85.0,045 98.0, 455 66,605
3,808 19 .32. 18.0,385 22, 4 17
m 27,2 §¸p ¸n C ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 07 (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Zn. B. Al. C. K. D. Mg. Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu. B. kim loại có tính khử yếu. 2+ C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn /Zn. D. kim loại hoạt động mạnh. Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K. Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? C. O2. D. H2O. A. HCl (dd). B. Cl2. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống. B. Đá vôi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung. Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là 86
A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ăn. Câu 50: Quặng hematit có công thức là A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây? B. CO2. C. NH3. D. SO2. A. H2S. Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 56: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 57: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 58: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Cl? A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin. Câu 59: Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2? A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Axetilen. Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 62: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 63: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7. Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. 87
Câu 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,60. B. 34,95. C. 43,65. D. 8,70. Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 1 ancol C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol. Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 68: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 1,47. B. 1,96. C. 3,92. D. 0,98. Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288. Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. + Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). + Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là: A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng toàn phần. (b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư. (c) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng. (e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
88
Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,84. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,40. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng. (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 22,8%. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là A. 50%. B. 70%. C. 25%. D. 60%. Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với? A. 13%. B. 53%. C. 37%. D. 11%. Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi). Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. 89
Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat. (b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm. (c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10o và axit axetic 10%. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. ---------- HẾT --------MA TRẬN ĐỀ THI Lớp STT 11
Nội dung
Mức độ
Nội dung
Tổng
1
Phi kim
NB- LT Thành phần của phân đạm
1
2
Hiđrocacbon
NB-LT Tính chất của hiđrocacbon
1
NB-LT Xác định sản phẩm thủy phân NB-LT Xác định chất béo TH-LT 3
Este – chất béo
Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este
VD-LT Thí nghiệm – xà phòng hóa chất béo
6
VD-BT Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDCBT
Bài toán tổng hợp este (este đặc biệt)
NB-LT Phân loại cacbohiđrat 4
Cacbohiđrat
TH-LT
12
Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất
3
TH-BT Bài toán tráng bạc của cacbohiđrat NB-LT Phân loại amin 5
Amin – amino axit – protein
NB-LT Công thức phân tử amino axit
3
TH-BT Bài toán cộng HCl của amin 6
Polime
NB-LT Thành phần nguyên tố polime TH-LT
Phát biểu đúng - sai về polime
2
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ 7
Tổng hợp hữu cơ
VD-BT Bài toán hỗn hợp ancol + hiđrocacbon VDC-
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ thuộc các dãy 90
3
BT
đồng đẳng khác nhau
NB-LT Tính chất vật lí của kim loại Đại cương kim loại
8
NB-LT Nguyên tắc điều chế kim loại
4
NB-LT Thứ tự dãy điện hóa NB-LT Phạm vi điều chế kim loại NB-LT Điều chế kim loại kiềm NB-LT Hợp chất của kim loại kiềm thổ NB-LT Tính chất hóa học của kiềm thổ NB-LT Tính chất hóa học của nhôm
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
9
NB-LT Xác định công thức quặng TH-BT Bài toán kim loại kiềm thổ + dung dịch muối
9
TH-BT Bài toán nhôm+ dd kiềm VD-BT VDCBT
Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm, cho muối cacbonat tác dụng với axit, bazơ. Bài toán hỗn hợp kim loại và oxit của chúng
NB-BT Xác định công thức quặng sắt NB-LT Xác định số oxi hóa của crom trong hợp chất 10
11
Sắt
Hóa học với môi trường
NB-LT
Xác định công thức oxit sắt khi cho tác dụng với HNO3
TH-LT
Tính oxi hóa của muối Fe3+
NB-LT
Xác định chất thông qua hiện tượng hóa học trong tự nhiên
4
1
VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 12
Tổng hợp vô cơ
VDCBT
Bài toán tổng hợp chất khử + H+ + NO3-
2 40c
Tổng
10đ Số lượng
Tỷ lệ
Câu lý thuyết
28
70%
Câu bài tập
12
30%
Nhận xét: - Đề này được soạn theo sát hình thức và cấu trúc đề minh họa của bộ GD&ĐT với mức độ khó tăng 5%. 91
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A
42-D
43-B
44-D
45-C
46-C
47-D
48-A
49-A
50-B
51-D
52-A
53-C
54-C
55-D
56-B
57-C
58-B
59-A
60-D
61-B
62-C
63-D
64-B
65-C
66-D
67-B
68-D
69-A
70-D
71-B
72-C
73-D
74-B
75-A
76-B
77-D
78-A
79-B
80-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án A Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án D Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án A Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án A Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án D Câu 56: Chọn đáp án B Câu 57: Chọn đáp án C Câu 58: Chọn đáp án B Câu 59: Chọn đáp án A Câu 60: Chọn đáp án D 92
Câu 61: Chọn đáp án B Giải thích: Oxit sắt tác dụng với HNO3 không thu được khí nên là công thức oxit cao nhất Fe2O3. Câu 62: Chọn đáp án C Giải thích:
CH3-CH2-COONa + CH3OH CH3- CH2-COO-CH3 + NaOH Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích:
NaAlO3 + 3/2 H2 Al + NaOH + H2O 0,1 ← mAl = 0,1.27= 2,7 gam.
0,15 mol
Câu 64: Chọn đáp án B Giải thích:
2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl FeCl2 + CuCl2. Cu + 2FeCl3 Vì Cu dư nên dung dịch X chứa các muối là FeCl2 và CuCl2. Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích:
Ba(OH)2 + H2 Ba + 2H2O 0,15 0,15 BaSO4 + Mg(OH)2 Ba(OH)2 + MgSO4 0,15
0,15 0,15
mkết tủa = 0,15.233+ 0,15.58= 43,65 gam. Câu 66: Chọn đáp án D Câu 67: Chọn đáp án B Câu 68: Chọn đáp án Giải thích:
(C6H11O6)2Cu + 2H2O 2C6H12O6 + Cu(OH)2 0,01 0,02 m Cu(OH) 0,01.98 0,98gam. 2
Câu 69: Chọn đáp án A Giải thích:
(CH3)2NH2Cl (CH3)2NH + HCl 0,206 0,206 mol V= 0,206. 22,4= 4,6144 lít. 93
Câu 70: Chọn đáp án D Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: Gấp đôi số liệu đề bài cho ta có: Na HCl dd X CO 2 : 0,18 mol NaOH :a mol 0,24 mol ddX HCO3 CO2 Ba(OH )2 d Na 2 CO3 : b mol dd X BaCO3 :0,3 mol 0,15mol 2 CO3
Vì 1
n H n CO2
0,24 1,33 2 dd X chứa cả HCO3- và CO32- 0,18
BT (C) ⇒ n C trong X n BaCO 0,3 mol n CO ⇒ Khi tác dụng với HCl thì HCO3- và CO32- dư, HCl hết 3
2
HCO3 p x mol n CO x y 0,18 x 0,12 mol 2 2 CO3 p y mol n HCl x 2y 0,24 y 0,06 mol HCO3 :0, 2 mol HCO3 (trongX ) c mol n C c d 0,3 c 0,2 mol c x 0,12 X CO3 2 :0,1mol 2 CO3 (trong X) d mol d y 0,06 2 d 0,1mol Na : 0, 4 mol (BT § T) BT(C) :0,15 b 0,2 0,1 a 0,1 BT (Na) :a 2b 0, 4 b 0,15
Câu 72: Chọn đáp án C Câu 73: Chọn đáp án D Giải thích: Gọi công thức chung của cả 3 muối là C x H y COONa x x 49
3 E :(C x H y COO)3 C 3H 5 C 55 H z O6 với k
17.3 15.4 17.5 49 12 3
55.2 2 z 112 z 106 z kR k 3 2 2 2
94
BTKL : m a(106 z) 68,96 a 0,08 Ta có hệ BTNT(O) : 6a 2.6,14 2.55a az az 7,92 2 m 68, 4(g) m (12.55 z 16.6)a Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, c, d. Câu 75: Chọn đáp án A Giải thích: Na Na ,K ,Ba 2 HCl: 0,04 mol K O ddY 500ml dd pH 13 2 H2 O HNO3 : 0,06 mol hhX OH Ba H 2 :0,015mol BaO %m O 10%
pH 13 pOH 1 [OH ]d 0,1M n OH d 0,5.0,1 0,05mol n OH p n H 0,1mol n OH (Y ) 0,1 0,05 0,15mol n OH (Y) 2n H2 2n O n O
0,15 2.0,015 0,06 mol mO 0,96gam m X 9,6 gam 2
Câu 76: Chọn đáp án B Giải thích: CO Cx H y N t : 0,2 mol O 2 BTH : 0,2y 0,48.2 y 4,8 2 0,2 mol X H 2 O : 0,48 mol CO 2 t 0,7 N : 0,07 mol BTN : 0,2t 0,07.2 2 2x y t 2 0,2 mol X 0,07 mol Br2 0,2k X 0,07 0,2. 0,07 x 1,4 2 nH O 0,48 0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5 n O n C 2 1,4.0,2 2 2 2 quy ñoåi
Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Sơ đồ phản ứng: Al3 2 Al : x Zn Mg2 Zn : y H 2SO 4 dd Z 2 0,19 mol khí X H 2O MgO : z Cu 0,43mol M 10,482 Cu(NO ) : t SO2 3 2 4 18,94gam NH 4 54,34gam
95
NO n NO nH2 0,19 M khí 10,482 nNO 0,06 khí laø n 0,13 30n 2n 0,19.10,482 H2 1khí hoùa naâu H NO H2 2 + 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 0,26 2 18 0,43.2 0,13.2 0,26.2 BTNT H n NH 0,02 4 4 0,06 0,02 BTNT N n Cu(NO ) 0,04 3 2 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 0,08 n MgO 0,08 n H 2n H 4n NO 10n NH 2n O2 n O2 2 4 2 27x 65y 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 %Al 22,8% 3x 2y 0,06.3 0,02.8 0,13.2 y 0,06
BTKL n H O
Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích: 0,96 0,03 mol. 32 quy ñoåi Cm H 2m 2 2k CH 2 : x mol Cm H 2m H 2 quy ñoåi C2 H 4 X H 2 : y mol quy ñoåi C2 H 5 OH H O 2 H 2 O n X nO 2
BT C : x 0,195 x 0,195 hai hiñrocbon laø ankan. BTE : 6x 2y 0,3.4 y 0,015 n H O n X n CO 0,225 2 2 %n C H OH 50% 2 5 n C2H 5OH n O 2n CO2 n H2O 2n O2 0,015
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích:
96
COO : x mol m E 44x 12y z 6,72 x 0,09 E C : y mol y 0,2 BTE : 4y z 0,29.4 H : z mol BTH : z 0,18.2 z 0,36 quy ñoå i
0,11 n este cuûa phenol ( Z) 0,02 n 2 ancol 0,07 nE 0,09 n COO trong X, Y 0,07 m muoái 6,72 0,11.40 2,32 0,02.18 8,44 CO : 0,155 mol chaùy T 2 n C trong muoái 0,21. Na2 CO3 : 0,11: 2 0,055 mol ONa : 0,02 n C : n ONa 6 COONa : 0,09 quy ñoå i T C6 H 5 COONa : 0,02 C : 0,21 0,09 0,12 T goàm HCOONa : 0,09 H : 8,44 0,02.39 0,09.67 0,12.22 0,19 C H OH : a mol a 2b 0,07 M X M Y M Z (HCOOC H ) 122 Soá C trong 2 ancol phaûi laø 2 2 5 6 5 C2 H 4 (OH)2 : b mol 46a 62b 2,32 Z laø HCOOC6 H 5 : 0,02 a 0,01 E goàm X laø HCOOC2 H 5 : 0,01 %Y 52,68% gaàn nhaát vôùi 53% b 0,03 Y laø HCOOC H OOCH : 0,03 2 4
n NaOH
Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d.
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 08
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là 97
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. C3H5OH.
Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit fomic.
C. Axit axetic.
D. Axit ađipic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit.
C. đisaccarit.
D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin. Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? B. Cr. C. Cs. D. Ag. A. W. Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 11. Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Câu 15. Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 16. Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat.
C. Sắt (II) sunfua.
D. Sắt (III) sunfua.
Câu 17. Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là 98
A. +2. B. +6. C. +3. D. +4. Câu 18. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là B. CO. C. He. D. H2. A. N2. Câu 19. Thành phần chính của phân đạm urê là B. Ca(H2PO4)2. A. (NH2)2CO.
C. KCl.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng A. CH3OH và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3.
B. CH3OH và CH3OCH3. D. C2H4 và C3H4.
D. K2SO4.
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este có phản ứng tráng bạc ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với A. NaOH, to. B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2.
D. CO2.
Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Câu 26. Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Câu 27. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30. Câu 28. Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt? A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl. C. Fe2O3 tác dụng với HCl. Câu 29. Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16. 99
Câu 31. Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 34. Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thoát ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Công thức của amin có khối lượng phân tử lớn là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C5H13N. D. C6H15N. Câu 36. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là A. 7,5 gam. B. 25 gam. C. 12,5 gam. D. 27,5 gam. Câu 37. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76. Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. 100
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 3.
D. 2.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 62,1%. B. 50,40%. C. 42,65%. D. 45,20%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 --------HẾT-------
101
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 08 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
102
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
5,25: 4,75
103
1
2
3
4
5
6
7
8
BẢNG ĐÁP ÁN 9 10 11 12 13
A
A
B
C
A
D
A
A
B
D
D
A
A
D
A
A
C
B
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
D
A
C
B
B
D
A
D
C
A
A
B
C
A
B
A
D
B
C
C
14
15
16
17
18
19
20
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic. Câu 3. (NB) Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo. Đáp án B Monosaccarit gồm glucozơ và fructozơ Đisaccarit gồm saccarozơ (mantozơ đã giảm tải) Polisacarit gồm tinh bột và xenlulozơ Câu 4. (NB) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng. Câu 5. (NB) Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 6. (NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin. Câu 7. (NB) X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây? A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag. Đáp án A W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. Câu 8. (NB) Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp thủy luyện là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe. Câu 11. (NB) Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? 104
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 14. (NB) Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên? A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit. Đáp án D Vì trong không khí có chứa cacbon đioxit (CO2) → sẽ phản ứng chậm với vôi sống (CaO) tạo đá vôi: CO2 + CaO → CaCO3. Câu 15. (NB) Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện cực anot? A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO. Câu 16. (NB) Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (III) sunfat. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (II) sunfua. D. Sắt (III) sunfua. Câu 17. (NB) Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là A. +2. B. +6. C. +3. D. +4. Đáp án A 2Cr + 3S → Cr2S3. (số oxi hóa của crom là +3) Câu 18. (NB) Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Câu 19. (NB) Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 20. (NB) Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng B. CH3OH và CH3OCH3. A. CH3OH và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. C2H4 và C3H4. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este có phản ứng tráng bạc ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với A. NaOH, to. B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2. D. CO2. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 24. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin no X bằng O2, thu được N2, 0,4 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Cho 0,2 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2 mol B. 0,4 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol Đáp án B Đốt cháy amin no: n H2O n CO2 n A min no n N2 => n N2 = 0,2 mol => nHCl = 2 n N2 = 0,4 mol Câu 25. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. Đáp án B A sai vì thủy phân nilon-6 thu được H2N[CH2]5COOH, còn thủy phân nilon-6,6 thu được H2N-[CH2]2-NH2 và HOOC-[CH2]2-COOH. B đúng vì tở tằm là protein có liên kết –CONH- không bền trong môi trường axit hoặc bazơ C sai trùng hợp buta-1,3-ddien cần xúc tác Na, to, tạo cao su buna. 105
D sai vì polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng hợp etilen. Câu 26. (TH) Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam. Đáp án D mMuoi = mKL + mCl= 11,7 + 35,5*nCl-= 11,7 + 35,5*2nH2= 11,7 + 35,5*2*0,2 = 25,9 gam. Câu 27. (TH) Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí oxi dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 10,20. B. 12,24. C. 8,16. D. 15,30. Đáp án A 1 m Al2 O3 = 10,2 gam. BTNT (Al): n Al2 O3 .n Al = 0,1 2 Câu 28. (TH) Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt? A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl. C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl. Đáp án D Các phản ứng hóa học xảy ra: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Câu 29. (TH) Cho các chất: Fe, FeCl3, Fe2O3, Fe(NO3)3. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án C Fe, FeCl3, Fe(NO3)3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. Câu 30. (TH) Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16. Đáp án A n C12H 22O11 0, 01
n Glucozo n Fructozo 0, 01 n Ag 0, 01.2 0, 01.2 0, 04 mol m Ag 4, 32 gam Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm ba chất béo đều được tạo bởi glyxerol và hai axit oleic và stearic. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần dùng 12,075 mol O2, thu được CO2 và H2O. Xà phòng hóa 132,9 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 144,3. B. 125,1. C. 137,1. D. 127,5. Đáp án A C17 H 33COOK KOH C3 H 5 (OH)3 132, 9gam X m gam C H COOK 17 35 este X CO 12,075mol O2 0,15 mol X 2 H 2O C17 H 33COOH CTPT chung (C17 H yCOO)3 C3H 5 Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit C17 H 35COOH 106
BTNT C: 57 nX n CO2 n CO2 8, 55mol 18.3 3 0,15
BTNT O: 6n X 2 n O2 2n CO2 n H2 O n H2 O 7,95 0,15
12,075
BTKL trong X: mX
8,55
mC BTNT C
8,55.12
mH BTNT H
7,95.2
mO mX 132,9 0,15.6.16
n glyxerol nX n glyxerol 0,15 0,15 Ta có: 132, 9 0, 45.56 m 0,15.92 m 144,3gam n 3n n 0, 45 KOH X KOH 0,15 Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp Đáp án B Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để este tách ra khỏi dung dịch. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá. (e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án C (e) Sai, Aminoaxit là tinh thể không màu, dễ tan trong nước. Câu 34. (VD) Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100,0 ml dung dịch chứa NaOH 1,0M và KOH aM (phản ứng vừa đủ) thì thu được 4,68 gam hỗn hợp hai ancol (tỷ lệ mol 1: 1) và m gam muối. Vậy giá trị m là: A. 18,28. B. 16,72. C. 14,96. D. 19,72. Đáp án A CH 3COOCH 3 : x mol HCOOC 2 H 5 : y mol C H COOH : z mol 2 5 14,8 => x + y + z = = 0,2 (Do 3 chất cùng PTK) 74 4, 68 Mặc khác, n CH OH n C H OH => x = y = = 0,06 3 2 5 32 46 => z = 0,08 nNaOH = 0,1 mol => nKOH = x + y + z - 0,1 = 0,1 mol 107
Bảo toàn khối lượng: mX + mKOH + mNaOH = mmuối + m ancol + m H2O <=> 14,8 + 0,1.(56 + 40) = m + 4,68 + 0,08.18 => m = 18,28 g Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin đều no đơn chức, mạch hở và hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bằng lượng không khí vừa đủ (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% về thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ X qua bình dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 21,3 gam; đồng thời khí thoát ra khỏi bình có thể tích 48,16 lít (đktc). Công thức của amin có khối lượng phân tử lớn là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C5H13N. D. C6H15N. Đáp án B Đốt: x mol CH 2 1.O2 1.CO2 1.N 2 N 2(kk ) O 2 NH 3 : 2x mol 4.N 2(kk) 1.H 2 O 3.H (2,15x) mol 3x mol Bảo toàn nguyên tố O có: 21,3 3.18x 2,15 x 3. 3x .2 x 0,05 mol 62 4 Thay ngược lại có nCO2 = 0,3 mol và nE = 2x = 0,1 mol → Ctrung bình = 3. → Lại thêm giả thiết 2 amin hơn kém nhau 2C → cặp amin này là C2H7N và C4H9N. Câu 36. (VD) Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là A. 7,5 gam B. 25 gam C. 12,5 gam D. 27,5 gam Đáp án A OH Na 0,12 mol BTNT.Na Na + : n Na = 0,27 KOH 0,08 mol BTNT.K n K 0,18 K : CaCl2 d CO2 Na CO X CaCO3 2 2 3 CO3 : a mol 0,25 mol a mol 0,075 mol HCO3 : b mol K 2 CO3 0,05 mol BTNT.C a b 0,25 0,075 0,05 a 0,075 BT§T cho X b 0,3 2a b 0,27 0,18 BTNT.C n CaCO3 n CO2 0,075 m CaCO3 0,075.100 7, 5 gam 3
→ Đáp án A Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,92. B. 23,64. C. 39,40. D. 15,76. Đáp án D
108
23a 137b 16c = 21,9 gam a 0,14 BTNT.Ba b = 0,12 mol b 0,12 BTE c 0,14 a 2b 2c 2.0,05 BTKL
n OH a 2b 0,38 n CO 2 n OH n CO2 0,38 0,3 0, 08 n Ba 2 3
→ m = 0,08.197 = 15,76 gam → Đáp án D Câu 38. (VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2. (e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Đáp án B Các phương trình phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: (a) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O. (b) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl. (c) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → Al(OH)3↓ + NaHCO3. (d) 2AgNO3 + MgCl2 → 2AgCl↓ + Mg(NO3)2. (e) H2S + FeCl2 → phản ứng không xảy ra (vì kết tủa FeS tan trong axit HCl). (g) Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2 (vì FeCl3 dùng dư). Theo đó, có tất cả 4 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc các phản ứng. Câu 39. (VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong E) thu được lượng CO2 lớn hơn H2O là 0,25 mol. Mặt khác m gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon và hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2 thu được CO2, 0,35 mol Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 62,1%. B. 50,40%. C. 42,65%. D. 45,20%. Đáp án C Cn Hx O.. X 22,2 gam ancol +O2 +NaOH E CO2 (n CO2 -n H2O =0,25 mol) E Cn-1H y O.. Y m gam este +0,275 mol O2 Z (%Z max) T 0,35 mol Na 2 CO3 + x mol CO2 + 0,2 molH2 O %mZ =??
* Bảo toàn Na: nO/T=2nNaOH=0,7 (mol); bảo toàn O: nCO2 = 0,7+0,275.2-0,35-0,2=0,35 (mol) * n Na 2CO3 =n CO2 muối gồm HCOONa: a mol và (COONa)2: b mol Bảo toàn H: a=0,4 (mol) b=0,15 (mol) mT=0,4,68+0,15.134=47,3 (gam) Bảo toàn khối lượng: mE=22,2+47,3-0,7.40=41,5 (gam) 109
* mE= nC.12+ nH.1+0,7.2.16=41,5; nC -nH/2= 0,25 nC=1,4 (mol); nH=2,3 (mol) Bảo toàn C: C/ancol=C/E-C/T= 1,4-0,7=0,7 (mol) = nOH/ancol hay ancol no, mạch hở Bảo toàn H: H/ancol =H/E+H/NaOH-H/T=2,3+0,7-0,2.2= 2,6 (mol) * CnH2n+2Ox: c mol; Cn-1H2(n-1)+2O; d mol cn+d(n-1)=0,7; c(2n+2)+d[2(n-1)+2]=2,6 (c+d)=0,6 (mol) Số C trung bình của ancol là 0,7/0,6=1,33 ancol là CH3OH (0,5 mol) và C2H4(OH)2 (0,1 mol) * E chứa HCOOCH3(0,2 mol); HCOO-C2H4-OOCH (0,1 mol); Z: (COOCH3)2 (0,15 mol) %mZ=(0,15.118).100%/(0,2.60+0,1.118+0,15118)= 42,65% Câu 40. (VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Đáp án C n O(X ) 0,32 mol 20,22 n O(X ) .25,32 5,12 gam 100 m kim lo¹i 20,2 gam
3,584 n NO n N2O 22, 4 0,16 n NO 0,14 Ta cã 30n NO 44n N O 0,16.15,875.2 n N2O 0,02 2 MgO 30, 92 20,2 30, 92 gam Al 2 O3 n O(oxit ) 0,67 16 Fe O 2 3 BT§T n NO (muèi kim lo¹i) 2.0,67 1,34 mol = 2n O(X ) +3n NO 8n N2O 8n NH4NO3 3
1,34 2.0,32 3.0,14 8.0,02 0,015 mol 8 gÇn nhÊt m = 20,2 + 62.1,34 + 80.0,015 = 104,48 gam §¸p ¸n C n NH 4NO3
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 09
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là 110
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 2. Công thức của axit panmitic là B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH A. C17H33COOH. Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? D. NH2CH2COOH. A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl. Câu 11. Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH. Câu 12. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 13. Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 14. Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Câu 15. Thu được kim loại nhôm khi A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Câu 16. Công thức hóa học của sắt (III) clorua là? B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. A. Fe2(SO4)3. Câu 17. Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là 111
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 19. Phân đạm cung cấp cho cây B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-. A. N2. Câu 20. Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH. A. C2H5OH. Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ. Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Câu 29. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3. C. FeCO3 + HNO3 loãng. D. FeO + HCl. Câu 30. Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78. D. 86,10. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. 112
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34. Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04. Câu 37. Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là 113
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26 B. 29%. C. 22%. D. 24%. --------HẾT--------
114
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 09 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
115
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
5,25: 4,75
116
1 A 21 C
2 C 22 A
3 D 23 D
4 D 24 B
5 B 25 B
6 C 26 D
7 B 27 A
8 A 28 B
9 C 29 C
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 13 C B D B 30 31 32 33 A D C C
14 C 34 D
15 D 35 B
16 C 36 A
17 B 37 A
18 D 38 D
19 D 39 B
20 A 40 C
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH. A. CH3COOCH3. Câu 2. (NB) Công thức của axit panmitic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Câu 3. (NB) Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat? A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Glucozơ. Đáp án D Glucozơ thuộc loại cacbohidrat Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? D. NH2CH2COOH. A. HCl. B. NaOH. C. CH3NH2. Đáp án D HCl làm quỳ tím hóa đỏ. NaOH và CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh Câu 5. (NB) Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là A. 5. B. 7. C. 9. D. 3. Đáp án B Alanin: H2NCH(CH3)COOH. => Có 7H Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 7. (NB) Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo. Đáp án B Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là ánh kim. Câu 8. (NB) Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Mg, Cu, Ag. B. Fe, Zn, Ni. C. Pb, Cr, Cu. D. Ag, Cu, Fe. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. 117
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được: B. NaOH. C. Na. D. HCl. A. Cl2. Câu 11. (NB) Kim loại Na tác dụng với nước sinh H2 và A. Na2O. B. NaOH. C. Na2O2. D. NaH. Câu 12. (NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội. A. HNO3 loãng. Câu 13. (NB) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu. Câu 14. (NB) Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng ? A. Mg(OH)2 MgO + H2O. B. CaCO3 CaO + CO2. C. BaSO4 Ba + SO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2. Đáp án C BaSO4 không bị phân bủy thành Ba, SO2, O2 (trong chương trình THPT BaSO4 không bị phân hủy) Câu 15. (NB) Thu được kim loại nhôm khi B. khử Al2O3 bằng kim loại Zn đun nóng. A. khử Al2O3 bằng khí CO đun nóng. C. khử dung dịch AlCl3 bằng kim loại Na. D. điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit. Đáp án D Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 với criolit là phương pháp sản xuất Al trong công nghiệp. Với nguyên liệu là quặng boxit, thêm criolit Na3 AlF6 để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 từ 2050C xuống 900C , tăng độ dẫn điện do tạo thành nhiều ion hơn, tạo lớp bảo vệ không cho O2 phản ứng với Al nóng chảy. Câu 16. (NB) Công thức hóa học của sắt (III) clorua là? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeCl3. D. FeCl2. Câu 17. (NB) Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2,+3,+4. B. +2,+3,+6. C. +2,+4,+6. D. +2,+3,+5. Câu 18. (NB) Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Đáp án D Than hoạt tính màu đen có khả năng lọc không khí Câu 19. (NB) Phân đạm cung cấp cho cây A. N2. B. HNO3. C. NH3. D. N dạng NH4+, NO3-. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn trong phân tử? A. Etan. B. Propin. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. (TH) Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân ra cùng một muối? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOC2H5 và CH2=CHCOOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3OH. Câu 23. (TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là 118
A. Glucozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Fructozơ và saccarozơ. Đáp án D Fructozơ và saccarozơ Câu 24. (TH) Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20. B. 46,07. C. 21,60. D. 24,47. Đáp án B Ta có: n glu cose n frutose n saccarose tham gia n glu cose n frutose 0,1mol 0,1
glu cos e 0,1mol Quá trình phản ứng: 2Ag n Ag 0,1.2 0,1.2 0, 4 mol fructose 0,1mol BTNT Cl: n AgCl n HCl n AgCl 0, 02 mol 0,02
m m Ag m AgCl m 46, 07 gam 0,4.108
0,02.143,5
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4. Đáp án B
CO2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2 O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 1 0, 2n 0,1k 0,1 0,5 2n k 4 k 2 Vậy amin phải là: NH 2 CH 2 NH 2 4, 6 0,1 n HCl 0, 2 mol 46 Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. C. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. D. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D PVC được trùng hợp từ vinyl clorua CH2=CHCl Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Đáp án A Đặt a, b là số mol Mg, Al nX
119
m X 24a 27b 3,9 n H2 a 1,5b 0, 2
a 0, 05; b 0,1
m Al 2,7gam Câu 28. (TH) Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 8,10. B. 2,70. C. 4,05. D. 5,40. Đáp án B
nH 2
3,36 0,15 mol 22,4
2 BTE 3n Al 2n H nAl .0,15 0,1 mol m Al 2,7 gam 2 3 Câu 29. (TH) Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế các muối Fe(II)? A. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. B. Fe + Fe(NO3)3. D. FeO + HCl. C. FeCO3 + HNO3 loãng. Đáp án C
Fe(OH)2 H2 SO4 loaõng FeSO4 2H 2O Thu được muối Fe (II) Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 Thu được muối Fe (II) 3FeCO3 10HNO3 loaõng 3Fe(NO3 )3 NO 3CO2 5H 2O Thu được muối Fe (III). FeO 2HCl FeCl 2 H2 O Thu được muối Fe (II) Câu 30. (TH) Hợp chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 31. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thu được 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 81,42. B. 85,92. C. 81,78. D. 86,10. Đáp án D BTNT.O 0, 06.6 4, 77.2 2n CO2 3,14 Với 0,06 mol X
n CO2 3,38 m 52,6 m ' 52, 6 0, 06.2.2 52,84 KOH 52,84 0, 06.3.56 m muoi 0, 06.92 m muoi 57, 4
m muoi 57, 4.1,5 86,1 Ứng với 78,9 gam X
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. 120
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. B. Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. C. Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. (b) Anilin là chất lỏng ít tan trong nước. (c) Dung dịch anilin làm đổi màu phenolphtalein. (d) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (e) Đipeptit Ala-Val có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án C (3) Sai, Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein. (5) Sai, Đipeptit Ala-Val không có phản ứng màu biure. Câu 34. (VD) Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Đáp án D Gọi X là RCOOH, Y là R'OH => Z là RCOOR' Đặt nX = 2x => nY = x => nZ = y nNaOH = 0,2 => 2x + y = 0,2 16, 4 m muối = 16,4 => nRCOONa = ; mà nRCOONa = nNaOH = 0,2 R 67 => R =15 (CH3-) 8, 05 8, 05 nR'OH = => x + y = R ' 17 R ' 17 8, 05 Rõ ràng +) 2x + y < 2x + 2y => 0,2 < 2. => R' < 63,5 R ' 17 8, 05 +) x + y < 2x + y => 0,2 > => R' > 23,25 R ' 17 => R' = 29 (C2H5-) ; 43 (C3H7-) ; 59(C4H9-) Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 2,55. B. 2,97. C. 2,69. D. 3,25. 121
Đáp án B
CO2 : a 44a 18b 11, 43 a 0,18 Ta có: 11, 43 2a b 0, 2775.2 b 0,195 H 2 O : b CH 2 : 0,18 Dồn hỗn hợp về BTNT.H dễ dàng suy ra m lớn nhất khi x = 1 NH x : 0, 03 / x Giá trị của m lớn nhất khi n N 2 0,195 0,18 0, 03 BTKL m 0,18.12 0,195.2 0, 03.14 2,97 gam
Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là: A. 0,02. B. 0,015. C. 0,03. D. 0,04. Đáp án A NaOH : 0,08 mol BaCO3 : 0,02mol CO2 : 0,07 mol Ba(OH)2 : 0,25a mol Dung dÞch Z BaCl : 0,04 mol 2 BTNT.Na Na : n Na n NaOH 0,08 mol BTNT.Cl n Cl 2n BaCl2 0,08 mol Cl : Z 2 BTNT.Ba n Ba 2 n Ba(OH)2 n BaCl2 (0,02 0,25a) mol Ba : BTNT.C HCO3 : n HCO3 0,05 mol BT § T cho Z 2(0,02 0, 25a) 0,05 a 0,02 §¸p ¸n A
Câu 37. (VD) Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,Na2O và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 7,2. B. 6,0. C. 4,8. D. 5,4. Đáp án A 2,8 0,56 1,792 n NaOH 0,07 mol; n H2 =0,025 mol; nSO2 0,08 mol 40 22, 4 22, 4 BTNT.Na Na n Na 0,07 mol 0,07.23 40x 16y 5,13 Qui X vÒ Ca : x mol BTE 0,07 2x 2y 2.0,025 O : y mol
x 0,06 n OH (Y ) n NaOH 2n Ca(OH)2 0,07 2.0,06 0,19 mol y 0,07 n 0,19 OH (Y) 2,375 2 n SO2 n SO2 0,08 > n Ca2 3 nSO2 0,08 122
CaSO3 tÝnh theo Ca 2 m 120.0,06 7, 2 gam §¸p ¸n A Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (2) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. (6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6. B. 4. C. 3. Đáp án D
D. 5.
HCl H 2O NaAlO 2 Al OH 3 NaCl - Thí nghiệm (1) kết tủa tạo ra rồi tan hết: AlCl3 3H 2 O 3HCl Al OH 3 - Các thí nghiệm thu được kết tủa là: (2), (3), (4), (5), (6). (2) CO 2 2H 2O NaAlO2 Al OH 3 NaHCO3
3BaSO 4 2Al OH 3 3Ba OH 2 Al2 SO 4 3 (3) Ba OH 2Al OH Ba AlO 4H O 2 2 2 2 3
2Al OH 3 3 NH 4 2 SO 4 (4) 6NH3 6H 2 O Al2 SO 4 3 (5) AgNO3 HCl AgCl HNO3
Mg 2 PO34 Mg 3 PO 4 2 (6) Nước cứng vĩnh cửu chứa Ca và Mg 2 3 Ca PO Ca PO 4 3 4 2 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no, chứa 1 liên kết đôi C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy hoàn toàn 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 4,68 gam. B. 8,64 gam. C. 8,10 gam. D. 9,72 gam. Đáp án B Đặt n CO2 x; n H2 O y mol. 2
2
Sơ đồ phản ứng: COO + NaOH COONa OH n O E 2n COO 2n NaOH 0,3.2 0, 6 mol
m(C,H) 12x 2y 21,62 0,6.16 12,02 x 0,87 y 0,79 m dd giaûm 100x 44x 18y 34,5 123
nX nY nZ nCOO nNaOH 0,3 X là HCOOCH 3 k 1 0,87 C 2, 9 X ,Y , z 0,3 nX nY nZ 0,3 nY nZ 0,87 0, 79 0, 08( X có 1, Y và Z đeu có 2) n 0, 22 0,87 0, 22.2 X C Y,Z 5,375 0, 08 n Y n Z 0, 08 Y : CH 3 CH CH COOCH3 m C3 H5 COONa 0, 08.108 8, 64gam Z : CH 3 CH CH COOC2 H5 Câu 40. (VDC) Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần nhất với: A. 26%. B. 29%. C. 22%. D. 24%. Đáp án C BTNT.N Ta có: n Otrong X 0, 23(mol) . Gọi n HNO a n NH a 0, 05 3
4
n H O 0, 23 3a 0,05 0,18 3a Tư duy phá vỡ gốc NO3- 2
BTNT.H
a 0,835 4(a 0,05) 2(0,18 3a) a 0,075 Mg : a 24a 40b 232c 16, 4 a 0,15 16, 4 MgO : b b 4c 0,23 b 0,03 Fe O : c 2a c 0,05.3 0,025.8 c 0,05 3 4
%Mg
0,15.24 21,95% 16,4
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là 124
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. A. H2NCH2COOH. Câu 5. Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. + Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 15. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. A. Al2O3. Câu 16. Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit? C. Na2O. D. MgO. A. CaO. B. CrO3. Câu 18. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? 125
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân là B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. A. % Ca(H2PO4)2. Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với D. Br2. A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 30. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam 126
natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Câu 35. Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. 127
(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. Câu 40. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. -------Hết--------
128
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
7(6)
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
3
3
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
6
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
2
7
8
Sắt – Crom
4
2
2
4
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
1
1
2
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
1
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
129
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
5,25: 4,75
130
1 C 21 D
2 D 22 C
3 C 23 D
4 D 24 D
5 B 25 B
6 A 26 C
7 C 27 C
8 D 28 A
9 D 29 A
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12 D B A 30 31 32 C B D
13 A 33 C
14 D 34 D
15 A 35 A
16 A 36 B
17 B 37 B
18 D 38 C
19 B 39 D
20 B 40 D
HƯỚNG DẪN GIẢI Xà phòng hóa CH trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có COOC H Câu 1. (NB) công thức là 3 2 5 A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 2. (NB) Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. (NB) Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. A. H2NCH2COOH. Câu 5. (NB) Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. (NB) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. (NB) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. + Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. (NB) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Đáp án A PTHH: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. 131
Câu 14. (NB) Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Đáp án D Cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước gây ra thất thoát nhiệt trong quá trình đun nóng; đây là một trong những tác hại của nước cứng. Để loại bỏ lớp cặn này ta dùng giấm ăn theo phương trình:
CaCO3 2CH 3COOH CH 3COO 2 Ca H 2O CO 2 Câu 15. (NB) Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. A. Al2O3. Đáp án A Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy nhôm oxit (Al2O3) với xúc tác criolit (Na3AlF6). Nguyên liệu cung cấp Al2O3 chính là quặng boxit (Al2O3.2H2O). Câu 16. (NB) Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. (NB) Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 18. (NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 19. (NB) Độ dinh dưỡng của phân lân là A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. Câu 20. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren. D. Propilen. Câu 21. (TH) Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Br2. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. (TH) Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Đáp án D 3, 42 .h.2.2.108 3,24 => h = 0,75 = 75% Gọi hiệu suất phản ứng là h ta có: 342 132
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Đáp án B
CO2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2 O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 2 0, 2n 0,1k 0,1 0,8 2n k 7 k 3 Vậy amin phải là: CH 3 CH NH 2 3 22,5 0,3 n HCl 0,9 mol 75 Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Đáp án C A sai vì tơ visco là tơ nhân tạo B sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh D sai vì tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Đáp án C Đặt a, b là số mol Al, Zn 27a 65b 5, 95 (1) nX
m H2 5,95 5,55 0, 4 n H2 0, 2
Bảo toàn electron: 2n H2 3n Al 2n Zn 3a 2b 0, 2.2 (2)
(1)(2) a 0,1 và b = 0,05 m Al 2,7gam m Zn 3, 25 gam. Câu 28. (TH) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Đáp án A Phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑. 133
Giả thiết: nH2↑ = 0,03 mol ⇒ nAl = 0,02 mol → m = 0,54 gam. Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Đáp án A Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: o
t 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 30. (TH) Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Đáp án B
CO :1, 662 2 Ta có: n Br2 0,114 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy H 2 O :1, 488 n 0, 012 1, 662 1, 488 0,114 2n X n X 0, 03 A n B 0, 018 C15 H 31COONa : a a b c 0, 09 a 0, 024 C17 H 33COONa : b b 2c 0,114 b 0, 018 C H COONa : c 16a 18b 18c 1, 662 0, 03.3 c 0, 048 17 31 y z 21,168 gam
Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. 134
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Đáp án C Tất cả các ý đều đúng. Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Đáp án D
COO Ta dồn X về nX 0,1 H 2 : 0,1 CH : 0, 2 a 0,1 0,1 a 2 a mol H 2
BTNT .O 0,1 3(0,1 a ) a 0, 28.2 a 0, 08
Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. A. C2H7N. Đáp án A đốt X gồm {C3H4; C4H6 và amin} = (C; H; N) + 2,175 mol O2 → CO2 + H2O + 0,1 mol N2. mX = 23,1 gam; nN = 0,2 mol → mC + mH = 20,3 gam, them giả thiết O2 → giải ra nC = 1,45 mol và nH = 2,9 mol hay nH2O = 1,45 mol. Tương quan nCO2 = nH2O → nankin = 1,5namin = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol. Đến đây dùng chặn khoảng số C amin: có (1,45 – 0,3 × 4) ÷ 0,2 < Camin < (1,45 – 0,3 × 3) ÷ 0,2 ⇄ 1,25 < Camin < 2,75. → số C amin bằng 2 → công thức amin cần tìm là C2H7N Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Đáp án B
135
BTNT.Na Na n Na 2,75V mol BTNT.K n K 2V mol K : NaOH : 2,75V mol CO 4 muèi 2 K CO : V mol 2 2 3 CO3 : a mol 0,4 mol HCO3 : b mol
BTNT.C 0, 4 V a b V 0,2 lÝt = 200ml BT § T 2,75V 2V 2a b a 0,35 mol m 23.2,75V 39.2V 60a 61b 64,5 b 0,25 mol muèi Câu 37. (VD) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4. Đáp án B 170, 4 BTNT.S 1,2 mol n H2SO4 n Na2SO4 142 BTKL m m dd H2SO4 m dd Y m khÝ
m (
170, 4.100 8,96 98.1,2.100 .16,75.2) 50,6 gam 51,449 22, 4 40
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Đáp án C (a) BaCl2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + HCl (b) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) 3NH3 + Fe(NO3)3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4NO3 (d) 4NaOH dư + AlCl3 Na[Al(OH)4] + 3NaCl (e) Cu + 2FeCl3 dư CuCl2 + 2FeCl2 Câu 39. (VDC) X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. 136
Đáp án D Phương pháp: Đề bài cho rõ các chất thuộc loại gì nên ta chỉ việc đặt CTPT các chất và tính toán bình thường. Ta xác định công thức của ancol trước: R(OH)2.
n ancol n H2 0, 26 mol mbình tăng mancol mH 2 19, 24 mancol 19, 76 M ancol
18, 24 76 0, 26
R 34 76 R 42 C3 H 6 ancol là C3 H 6 OH 2 . 1 n NaOH 0, 2 mol. 2 0, 4 mol.
n Na 2 CO3 BTNT Na
n RCOONa n NaOH
BTKL mE mNaOH mmuoi mancol mH2O
Đặt CTPT TB của muối là RCOONa 2nmuoi 2.nO2 2.nCO2 3.nNa2CO3 nH 2O BTNT O
1 2.0, 4 2.0, 7 3.0, 2 0, 4 0, 6 2 0, 6 0, 2 2 một muối là HCOONa (0,2 mol). 0, 4
n CO2
C muoi
Mà 2 muối có cùng số mol nên C muoi
1 Cmuoi 2 2
2
Cmuoi 2 3 muối còn lại là C2 H y COONa 0, 2 mol
BTNT H : nH muoi =n H H 2O 0, 2.1 0, 2. y 0, 4.2 y 3 Muối còn lại là C2H3COONa
X : HCOOH : x mol Y : C H COOH : x mol 2 3 E gồm Z : C H OH : z mol 3 6 2 T : HCOO C H OOC H : t mol 3 6 2 3 x t 0, 2 x 0, 075 z 0,135 z t 0, 26 46x 72x 76z 158t 38,86 t 0,125
%mT
0,125.158 .100 50,82% chọn D 38,86
Câu 40. (VDC) Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. Đáp án D 137
Mg : a BTNT.N n NH 2c 0,02 4 Gọi 14,8 Fe3 O 4 : b BTKL 24a 232b 180c 14,8 Fe(NO ) : c 3 2
H 4b.2 10(2 c 0,02) 0,02.4 0,6
BTE 2a b c 0,06 8(2c 0,02)
a 0,08 Mg,Fe b 0,04 m 89,52 OH : 0,58 c 0,02 BaSO : 0,3 4
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Nội dung đề Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. C2H5OH. C. CH3COOH. A. H2NCH2COOH. Câu 5. Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. 138
D. HCOONa. D. Axit oleic. D. fructozơ. D. CH3NH2. D. 147.
D. Tính dẫn điện.
Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. A. FeSO4. Câu 12. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 14. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? A. Muối ăn. B. Cồn. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn. Câu 15. Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. Câu 16. Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. Oxit nào sau đây là oxit axit? C. Na2O. D. MgO. A. CaO. B. CrO3. Câu 18. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. O3. C. N2. D. CO. A. H2. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân lân là A. % Ca(H2PO4)2. B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-.
Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren.
D. Propilen.
Câu 21. Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Br2. Câu 22. Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 23. Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. C. Fructozơ và glucozơ.
B. Saccarozơ và tinh bột. D. Glucozơ và saccarozơ.
139
Câu 24. Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 30. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. 140
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Câu 35. Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. A. C2H7N. Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Câu 37. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. C. 23,8. D. 50,4. Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 39. X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. Câu 40. Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. -------Hết--------
141
BỘ ĐỀ BÁM SÁT ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ: 10 MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO NĂM 2021
STT
Nội dung
Loại bài tập
Mức độ
Tổng
LT
BT
NB
TH
VD
VDC
5(4)
2
2
2(1)
2
1
1
Este - lipit
2
Cacbohidrat
2
1
1
2
3
3
Amin – Amino axit – Protein
2
1
2
1
3
4
Polime
1
1(2)
2(3)
5
Tổng hợp hữu cơ
1
2
6
Đại cương kim loại
5
1
5
1
7
Kim loại kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
4
3
4
1
8
Sắt – Crom
4
2
2
9
Nhận biết – Hóa học với KT-XH-MT
1
1
10
Tổng hợp vô cơ
1
11
Sự điện li
12
Phi kim 11
1
1
1
13
Đại cương hóa hữu cơ và hidrocacbon
1
1
1
14
Ancol – andehit – axit cacboxylic
2(3)
3
7(6)
3 6
2
7 4 1
1
1
1
2
Tổng
29
11
20
10
8
2
40
Điểm
7,25
2,75
5,0
2,5
2,0
0,5
10
Nhận xét: Tỉ lệ
Số lượng câu hỏi
Điểm
Mức độ NB : TH : VD : VDC
20 : 10 : 8 : 2
5,0 : 2,5 : 2 : 0,5
Lí thuyết : Bài tập
29 : 11
7,25 : 2,75
Hóa 12 : Hóa 11
38 : 2
9,5 : 0,5
142
Vô cơ : Hữu cơ
21 : 19
143
5,25: 4,75
1
2
3
4
5
6
7
8
9
BẢNG ĐÁP ÁN 10 11 12
C 21
D 22
C 23
D 24
B 25
A 26
C 27
D 28
D 29
D 30
B 31
A 32
A 33
D 34
A 35
A 36
B 37
D 38
B 39
B 40
D
C
D
D
B
C
C
A
A
C
B
D
C
D
A
B
B
C
D
D
13
14
15
16
17
18
19
20
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (NB) Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. A. C2H5ONa. Câu 2. (NB) Axit nào sau đây là axit béo không no? A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic. Câu 3. (NB) Cacbohidrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ D. fructozơ. Câu 4. (NB) Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 5. (NB) Phân tử khối của valin là A. 89. B. 117. C. 146. D. 147. Câu 6. (NB) Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polisaccarit. C. Protein. D. Nilon-6,6. Câu 7. (NB) Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. + Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2 trong dung dịch CuSO4 thành Cu? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 9. (NB) Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al. B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,. C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều. D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều. Câu 10. (NB) Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11. (NB) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 12. (NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 13. (NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Đáp án A PTHH: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2. Câu 14. (NB) Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? 144
A. Muối ăn. Đáp án D
B. Cồn.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước gây ra thất thoát nhiệt trong quá trình đun nóng; đây là một trong những tác hại của nước cứng. Để loại bỏ lớp cặn này ta dùng giấm ăn theo phương trình:
CaCO3 2CH 3COOH CH 3COO 2 Ca H 2O CO 2 Câu 15. (NB) Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây? B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaAlO2. A. Al2O3. Đáp án A Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy nhôm oxit (Al2O3) với xúc tác criolit (Na3AlF6). Nguyên liệu cung cấp Al2O3 chính là quặng boxit (Al2O3.2H2O). Câu 16. (NB) Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +4. D. + 6. Câu 17. (NB) Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 18. (NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 19. (NB) Độ dinh dưỡng của phân lân là B. % P2O5. C. % P. D. %PO43-. A. % Ca(H2PO4)2.
Câu 20. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Etan. B. Toluen. C. Isopren.
D. Propilen.
Câu 21. (TH) Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với D. Br2. A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. Câu 22. (TH) Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. C2H5COONa.
Câu 23. (TH) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ. Câu 24. (TH) Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là A. 87,50%. B. 69,27%. C. 62,50%. D. 75,00%. Đáp án D Gọi hiệu suất phản ứng là h ta có:
3, 42 .h.2.2.108 3,24 => h = 0,75 = 75% 342
Câu 25. (TH) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,8. B. 0,9. C. 0,85. D. 0,75. Đáp án B 145
CO2 : 0,1n C n H 2n 2 : 0,1 Dồn X về H 2 O : 0,1 0,1n 0, 05k NH : 0,1k N : 0, 05k 2 n 2 0, 2n 0,1k 0,1 0,8 2n k 7 k 3 Vậy amin phải là: CH 3 CH NH 2 3
nX
22,5 0,3 n HCl 0,9 mol 75
Câu 26. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. Đáp án C A sai vì tơ visco là tơ nhân tạo B sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh D sai vì tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 27. (TH) Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam) A. 4,05 và 1,9. B. 3,95 và 2,0. C. 2,7 và 3,25. D. 2,95 và 3,0. Đáp án C Đặt a, b là số mol Al, Zn 27a 65b 5, 95 (1)
m H2 5,95 5,55 0, 4 n H2 0, 2 Bảo toàn electron: 2n H 2 3n Al 2n Zn
3a 2b 0, 2.2 (2) (1)(2) a 0,1 và b = 0,05
m Al 2,7gam m Zn 3, 25 gam. Câu 28. (TH) Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,54. B. 0,27. C. 5,40. D. 2,70. Đáp án A Phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑. Giả thiết: nH2↑ = 0,03 mol ⇒ nAl = 0,02 mol → m = 0,54 gam. Câu 29. (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho Fe vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Đáp án A Các phản ứng xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: 146
o
t 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 30. (TH) Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ? A. Fe + HCl. B. FeCl3 + Fe. C. FeS + HCl. D. Fe + AgNO3. Câu 31. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là: A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Đáp án B
CO 2 :1, 662 Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy H 2 O :1, 488
Ta có: n Br2 0,114
n 0, 012 1, 662 1, 488 0,114 2n X n X 0, 03 A n B 0, 018 C15 H 31COONa : a a b c 0, 09 a 0, 024 C17 H 33COONa : b b 2c 0,114 b 0, 018 C H COONa : c 16a 18b 18c 1, 662 0, 03.3 c 0, 048 17 31 y z 21,168 gam Câu 32. (VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên. C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra. D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH. Câu 33. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Đáp án C Tất cả các ý đều đúng. 147
Câu 34. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08. Đáp án D
COO Ta dồn X về nX 0,1 H 2 : 0,1 CH : 0, 2 a 0,1 0,1 a 2 a mol H 2
BTNT .O 0,1 3(0,1 a ) a 0, 28.2 a 0, 08
Câu 35. (VD) Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. Đáp án A đốt X gồm {C3H4; C4H6 và amin} = (C; H; N) + 2,175 mol O2 → CO2 + H2O + 0,1 mol N2. mX = 23,1 gam; nN = 0,2 mol → mC + mH = 20,3 gam, them giả thiết O2 → giải ra nC = 1,45 mol và nH = 2,9 mol hay nH2O = 1,45 mol. Tương quan nCO2 = nH2O → nankin = 1,5namin = 0,2 × 1,5 = 0,3 mol. Đến đây dùng chặn khoảng số C amin: có (1,45 – 0,3 × 4) ÷ 0,2 < Camin < (1,45 – 0,3 × 3) ÷ 0,2 ⇄ 1,25 < Camin < 2,75. → số C amin bằng 2 → công thức amin cần tìm là C2H7N Câu 36. (VD) Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Đáp án B BTNT.Na Na n Na 2,75V mol BTNT.K n K 2V mol K : NaOH : 2,75V mol CO 4 muèi 2 2 K 2 CO3 : V mol CO3 : a mol 0,4 mol HCO3 : b mol
BTNT.C 0, 4 V a b V 0,2 lÝt = 200ml BT § T 2,75V 2V 2a b a 0,35 mol m 23.2,75V 39.2V 60a 61b 64,5 b 0,25 mol muèi
148
Câu 37. (VD) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là A. 37,2. B. 50,6. Đáp án B
C. 23,8.
D. 50,4.
170, 4 1,2 mol 142 m dd Y m khÝ
BTNT.S n H2SO4 n Na2SO4 BTKL m m dd H2SO4
m (
170, 4.100 8,96 98.1,2.100 .16,75.2) 50,6 gam 51,449 22, 4 40
Câu 38. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 3. Đáp án C (a) BaCl2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + HCl
D. 5.
(b) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) 3NH3 + Fe(NO3)3 + 3H2O Fe(OH)3 + 3NH4NO3 (d) 4NaOH dư + AlCl3 Na[Al(OH)4] + 3NaCl (e) Cu + 2FeCl3 dư CuCl2 + 2FeCl2 Câu 39. (VDC) X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. Đáp án D Phương pháp: Đề bài cho rõ các chất thuộc loại gì nên ta chỉ việc đặt CTPT các chất và tính toán bình thường. Ta xác định công thức của ancol trước: R(OH)2.
n ancol n H2 0, 26 mol mbình tăng mancol mH 2 19, 24 mancol 19, 76 M ancol
R 34 76 R 42 C3 H 6 ancol là C3 H 6 OH 2 . n Na 2 CO3 BTNT Na
1 n NaOH 0, 2 mol. 2 149
18, 24 76 0, 26
n RCOONa n NaOH 0, 4 mol. BTKL mE mNaOH mmuoi mancol mH2O
Đặt CTPT TB của muối là RCOONa 2nmuoi 2.nO2 2.nCO2 3.nNa2CO3 nH 2O BTNT O
1 2.0, 4 2.0, 7 3.0, 2 0, 4 0, 6 2 0, 6 0, 2 2 một muối là HCOONa (0,2 mol). 0, 4
n CO2
C muoi
Mà 2 muối có cùng số mol nên C muoi
1 Cmuoi 2 2
2
Cmuoi 2 3 muối còn lại là C2 H y COONa 0, 2 mol
BTNT H : nH muoi =n H H 2O 0, 2.1 0, 2. y 0, 4.2 y 3 Muối còn lại là C2H3COONa
X : HCOOH : x mol Y : C H COOH : x mol 2 3 E gồm Z : C3H 6 OH 2 : z mol T : HCOO C H OOC H : t mol 3 6 2 3 x t 0, 2 x 0, 075 z 0,135 z t 0, 26 46x 72x 76z 158t 38,86 t 0,125
%mT
0,125.158 .100 50,82% chọn D 38,86
Câu 40. (VDC) Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 72,18. B. 76,98. C. 92,12. D. 89,52. Đáp án D
Mg : a BTNT.N n NH 2c 0,02 4 Gọi 14,8 Fe3 O 4 : b BTKL 24a 232b 180c 14,8 Fe(NO ) : c 3 2
H 4b.2 10(2 c 0,02) 0,02.4 0,6
BTE 2a b c 0,06 8(2c 0,02)
a 0,08 Mg,Fe b 0,04 m 89,52 OH : 0,58 c 0,02 BaSO : 0,3 4 150
151
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 11 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Hg. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường? A. K. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 45:(NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Cu2+. C. Fe2+. D. Zn2+. A. Ca2+. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Na. Câu 47:(NB) Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3. Câu 48:(NB) Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3. A. CaCl2. Câu 49:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây có màu nâu đỏ? A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 51:(NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là A. +4. B. +2. C. +6. D. +3. Câu 52:(NB) Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn B. Cồn C. Xút D. Nước cất Câu 53:(NB) Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO (n ≥ 1) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) Câu 54:(NB) Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây? A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 56:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái khí? A. Metylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. Câu 57:(NB) Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? Trang 1
A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Etilen. B. Propin. C. Etan. D. Isopren. Câu 60:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là? A. Ag2O, NO, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag, NO, O2 Câu 61:(TH) Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư) A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 D. Fe tác dụng với dung dịch HCl Câu 62:(TH) Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là A. 10,2. B. 20,4. C. 5,1. D. 15,3. Câu 64:(TH) Cho các chất: NaOH, Cu, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,12 mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là A. 0,05 mol B. 0,06 mol. C. 0,12 mol. D. 0,1 mol. Câu 66:(TH) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau đây? A. Natri oleat. B. Natri stearat. C. Natri axetat. D. Natri panmitat. Câu 67:(TH) X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và tinh bột. Câu 68:(VD) Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2. Câu 69:(VD) Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là B. H2NCH(CH3)COOH. A. H2NCH(C2 H5)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng? A. Các polime đều bền vững trong môi trường axit, môi trường bazơ. B. Đa số các polime dễ tan trong các dung môi thông thường. C. Các polime là các chất rắn hoặc lỏng dễ bay hơi. D. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 71:(VD) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol K2CO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Trang 2
Tỉ lệ a:b là A. 1:3 B. 3:1 C. 2:1 D. 2:5 Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước. (b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học. (c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2 . (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa. (e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3 D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 2,66 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy có a mol khí không bị hấp thụ. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,10. C. 0,14. D. 0,15. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol. (c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa. (d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hết 107,9 gam hỗn hợp X vào nước thu được 7,84 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,5 gam B. 21,7 gam C. 130,2 gam D. 173,6 gam Câu 76:(VD) Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 45% B. 55% C. 68%. D. 32%. Câu 77:(VDC) Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thoát ra khí không màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy còn lại 4,08 gam chất rắn không tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị nào sau đây gần với m nhất? A. 36,25 gam B. 29,60 gam C. 31,52 gam D. 28,70 gam Câu 78:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là? A. 59,893% B. 40,107% C. 38,208% D. 47,104% Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04 D. 11,84. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat. - Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai. - Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Trang 3
Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp. (b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 -----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN
41-B
42-D
43-C
44-A
45-B
46-A
47-A
48-D
49-D
50-A
51-C
52-C
53-C
54-B
55-D
56-A
57-C
58-B
59-B
60-C
61-D
62-D
63-A
64-A
65-A
66-B
67-C
68-C
69-A
70-D
71-C
72-C
73-A
74-D
75-C
76-C
77-B
78-A
79-A
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
4. 5. 6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
8.
Kim loại kiềm, kim loại
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Câu 56 Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48,
Vận dụng cao
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58
Vận dụng
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
Câu 70 Câu 74
Tổng số câu
2 Câu 73, 76
4
Câu 65
7 Câu 75
3 Trang 4
kiềm thổ
49
9.
Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
Số câu – Số điểm
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 63
50%
Câu 77 8
2
4
2,0 đ 20%
1
2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag Câu 42: D Hg có khả năng tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường Câu 43: C Phương pháp nhiệt luyện là dùng các chất khử như C, CO, H2, để khử các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa tạo thành kim loại K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: A Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 45: B Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu 2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 46: A Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl, H2SO4 loãng thường phải đứng trước H Câu 47: A Xem các hợp chất quan trọng của nhôm (sgk) Câu 48: D Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là Na2CO3, Na3PO4 Câu 49: D Trang 5
Các bể đựng nước vôi (Ca(OH)2) lâu ngày: nước vôi phản ứng với CO2 trong không khí tạo ra một lớp màng cứng CaCO3 rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Câu 50: A Fe(OH)3 là kết tủa màu nâu đỏ, Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: C Trong hợp chất K2Cr2O7 nguyên tử Crom có mức số oxi hóa +6 Câu 52: C Người ta dùng bông tẩm xút để ngăn NO2 thoát ra ngoài môi trường vì xút phản ứng được với NO2. NO 2 NaOH NaNO3 NaNO 2 H 2 O Câu 53: C Este no, đơn chức có công thức là CnH2nO2 (n>=2) Câu 54: B CH3COOC2 H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 55: D Glucozơ và Fructozơ đều cùng CTPT C6H12O6 Câu 56: A Các amin đơn giản như: metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường Câu 57: C Amin mang tính bazơ yếu PTHH: 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4. Câu 58: B Polime thiên nhiên gồm: tơ tằm, cao su tự nhiên, bông, len,... Câu 59: B Propin(CHC-CH3) là ankin có liên kết ba Câu 60: C Các muối nitrat của một số kim loại Ag, Hg, Au,...khi nhiệt phân tạo KL + NO2 + O2 Câu 61: D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 62: D Dựa vào tỉ khối hơi của X → M X = 100. → Este X chỉ có thể đơn chức và có thể có dạng RCOOCH = CH2 → MR = 29 (-C2H5) Vậy X có công thức phân tử là C5H8O2 Các công thức cấu tạo phù hợp của X là HCOOCH = CH– CH2 – CH3 HCOOCH = C(CH3) – CH3 CH3COOCH = CH – CH3 C2H5COOCH = CH2 Câu 63: A Al 2O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2 O n NaOH 0, 2 n Al2O3 0,1 m Al2O3 10, 2 Câu 64: A 1) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl 2) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 4) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl ↓ + Fe(NO3)3 Câu 65: A Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4 n Zn n H 2 0,12 m X m Zn 0, 05 mol 64 Câu 66: B n Cu
Trang 6
Triolein có công thức là (C17H33COO)3C3H5 khi hiđro hóa sẽ tạo thành (C17H35COO)3C3H5 (X). PTHH: (C17H35COO)3C3 H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Vậy muối thu được là natri stearat. Câu 67: C X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía X là glucozơ hoặc mantozơ. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có muig vị Y là xenlulozơ. Câu 68: C nCaCO3 = 12/100 = 0,12 (mol). (C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH + 2nCO2 Theo PTHH → nC6H12O6 (LT) = nCO2/2 = nCaCO3/2 = 0,06 (mol) → ntinh bột (LT) = nC6H12O6 (LT)/n = 0,06/n (mol). Do H = 90% → ntinh bột (TT) = (0,06/n).(100%/90%) = 1/15n (mol). Vậy m = 162n.1/15n = 10,8 (gam). Câu 69: A Gọi công thức của X là HOOC – R – NH2. PTHH: HOOC – R – NH2 + HCl → HOOC – R – NH3Cl BTKL mHCl = mmuối – mX = 2,92 (gam) nHCl = 0,08 (mol). Theo PTHH nX = nHCl = 0,08 (mol) MX = 45 + MR + 16 = 8,24/0,08 = 103 MR = 42 (-C3H6). CTCT của α-amino axit X là H2NCH(C2 H5)COOH. Câu 70: D A sai, ví dụ các polime thuộc loại poliamit chứa nhóm CONH sẽ kém bền trong axit và bazo. B sai, đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. C sai, hầu hết polime là các chất rắn không bay hơi. Câu 71: C Các phản ứng: H OH H 2 O
H CO32 HCO32 H HCO3 CO 2 H 2 O Khi n HCl 0, 6 thì khí bắt đầu xuất hiện nên a b 0, 6 Khi n HCl 0,8 thì khí thoát ra hết nên a 2b 0,8 a 0, 4; b 0, 2 a : b 2 :1 Câu 72: C (a) Sai, BeO, MgO không tan trong nước. (b) Đúng (c) Sai, Al dư FeCl3 AlCl3 Fe
(d) Đúng, CO2 dư H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaHCO3 (e) Đúng Câu 73: A Butan: C4 H10 Đietylamin: C4H11N = C4H10 + NH Etyl propionat: C5 H10O2 Valin: C5 H11O2N = C5H10O2 + NH → Quy đổi hỗn hợp thành C4 H10, C5H10O2, NH CO2 : 4x 5 y BTNT .C C4 H10 : x Sơ đồ: C5 H10O2 : y O2 : 2, 66 H 2O : 5x 5 y 0,5z BTNT .H NH : z N : 0,5z 2 Trang 7
+ nhh X = x + y = 0,4 (1) + BTNT O → 2nC5H10O2 + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O → 2y + 2.2,66 = 2.(4x + 5y) + 5x + 5y + 0,5z → 13(x + y) + 0,5z = 5,32 (2) Thay (1) vào (2) → z = 0,24. Khí không bị hấp thụ là N2 → nN2 = 0,5z = 0,12 mol. Câu 74: D (a) đúng vì giấm ăn mang tính axit, mùi tanh của cá là do các amin (mang tính bazơ). (b) đúng vì triglixerit là este của glixerol và axit béo. (c) đúng. (d) đúng. (e) đúng vì vải làm từ nilon - 6,6 có nhóm CONH kém bền trong môi trường kiềm. (g) đúng. Câu 75: C Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: a mol; Ba: b mol; O c mol nH2=0,35 mol; m(X)=23a+137b+16c=107,9 (1) Áp dụng BTe a+2b-2c=0,35*2 (2) n(NaOH) = a=0.7 mol (3) Kết hợp 1,2,3 → a=0,7; b=0,6; c=0,6 ddY có nNa(+)=0,7; nBa(2+)=0.6; n(OH-)=1.9 n(OH-)/n(SO2)=1,9/0,8=2,375 >2 → tạo muối SO32SO2 + 2OH- → SO320,8 0,8 22+ nSO3 > nBa → m=0,6*217=130,2 g Câu 76: C %C5 H16N2O3 = 3.152/(3.152 + 2.108) = 67,86% Nếu muốn tìm cấu tạo và số mol: C2H8N2O3 là C2H5NH3NO3 (2x mol) Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên A là (C2H5NH3)2CO3 (3x mol) Muối gồm NaNO3 (2x) và Na2CO3 (3x) m muối = 85.2x + 106.3x = 4,88 x 0, 01 Câu 77: B n khi 0, 08 M khi 23 Khí gồm NO (0,06) và H2 (0,02) 8, 64 4, 08 n Mg phản ứng 0,19 24 Bảo toàn electron: 2n Mg pu 3n NO 2n H2 8n NH 4
n NH 0, 02 4
Bảo toàn N n NaNO3 n NO n NH 0, 08 4
Dung dịch muối chứa Mg m muối = 29,8 Câu 78: A n O2 đốt X = 0,46
2
0,19 , Na 0, 08 , NH 4 0, 02 SO 42 0, 24
n O2 đốt Y = 0,25
n O2 đốt Z = 0,46 – 0,25 = 0,21 Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 Nếu X mạch hở thì n X n Z n NaOH
0, 21 0,14 1,5 0,07 Z là C2H5OH
Trang 8
Bảo toàn khối lượng mX m Y m Z m NaOH 7, 48 Đặt a, b là số mol CO2 và H2O 2a b 0, 07.2 0, 46.2 Và 44a 18b 7, 48 0, 46.32 a 0,39 và b = 0,28 Số C = 5,57 C5 0, 03 mol và C 6 0, 04 mol
Các muối gồm C 2 H x COONa 0, 03 và C3H yCOONa 0, 04 m Y 0, 03 x 91 0, 04 y 103 7, 06
3x 4y 21 x y 3 là nghiệ duy nhất. X gồm: C 2 H 3COOC 2 H5 0, 03 mol C3H 3COOC2 H 5 0, 04 mol % 59,893%
Câu 79: A n O2 0,84; n CO2 0, 6; n H 2O 0, 58 Bảo toàn khối lượng mX 9,96 Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B. Các axit béo đều no nên chất béo có k = 3 n A (n CO 2 n H 2O ) / 2 0, 01 Bảo toàn O: 6n A 2n B 2n O2 2n CO2 n H2O n B 0, 02
n C3H5 (OH)3 n A ; n CO2 n B ; n NaOH 3n A n B 0, 05 Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m muối + m C3H5 (OH)3 m H 2O m muối = 10,68. Câu 80: D (a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp. (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 12 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Trang 9
Câu 41:(NB) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu B. Cr C. Fe D. Al Câu 43:(NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây? B. NaNO3. C. CuSO4. D. HCl. A. AgNO3. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K. Câu 45:(NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột than. B. H2O. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 47:(NB) Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? B. Al(NO3)3 C. Al2(SO4)3 D. Al2O3 A. AlCl3 Câu 48:(NB) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung. Câu 49:(NB) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. A. Na2O. Câu 50:(NB) Thành phần chính của quặng manhetit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. Câu 51:(NB) Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 52:(NB) Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây? B. H2. C. CO2. D. CO. A. NH3. Câu 53:(NB) Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây? A. Nước. B. Clorofom. C. Hexan. D. Benzen. Câu 54:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat? A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2. Câu 55:(NB) Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 56:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Anilin. D. Alanin. Câu 57:(NB) Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 58:(NB) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl axetat. B. Vinyl clorua. C. Propilen. D. Acrilonitrin. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? B. H2O. C. NaCl. D. C2H5OH. A. CH3COOH. Câu 60:(NB) Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là Trang 10
A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic. Câu 61:(TH) Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 62:(TH) Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa? A. Vinyl axetat. B. Benzyl axetat. C. Metyl axetat. D. Isoamyl axetat. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 4,05. B. 1,35. C. 5,40. D. 2,70. Câu 64:(TH) Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm A. FeCl2 và FeSO4. B. Fe và FeCl3. C. Fe và Fe2(SO4)3. D. Cu và Fe2(SO4)3. Câu 65:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 17,92 lít. B. 8,96 lit. C. 11,20 lít. D. 4,48 lit. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom. C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 68:(VD) Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là A. 36. B. 27. C. 72. D. 54. Câu 69:(VD) Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 1,86 B. 1,55 C. 2,17 D. 2,48 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với: A. 21,4% B. 27,3% C. 24,6% D. 18,8% Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây: Trang 11
(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat. (b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen, có bọt khí sinh ra. (c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit. (e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,20 gam. B. 7,21 gam. C. 8,58 gam. D. 8,74 gam. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là A. 1,54. B. 2,02. C. 1,95. D. 1,22. Câu 77:(VDC) Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là A. 600. B. 300. C. 500. D. 400. Câu 78:(VDC) Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48. D. 67,14. Câu 79:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là A. 160. B. 74. C. 146. D. 88. Câu 80:(VD) Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10 - 15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. -----------------HẾT------------------
Trang 12
ĐÁP ÁN
41-B
42-C
43-B
44-C
45-C
46-A
47-D
48-C
49-C
50-B
Trang 13
51-C
52-D
53-A
54-C
55-A
56-D
57-A
58-B
59-C
60-B
61-D
62-A
63-D
64-C
65-B
66-A
67-C
68-D
69-B
70-C
71-A
72-A
73-B
74-B
75-C
76-B
77-D
78-A
79-C
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng cao
Câu 71
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Câu 57
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
Câu 58
Câu 70
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
Câu 56
Câu 74
4.
Vận dụng
Câu 62, 66 Câu 67
Tổng số câu 3
Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2 2
Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
7. 8.
Đại cương về kim loại
Câu 75 Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72
3
1 Câu 77
2
Trang 14
Số câu – Số điểm
20
8 5,0đ
% Các mức độ
50%
8
4
2,0 đ 20%
2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: Trang 15
- Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là Ag Câu 42: A K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au KL muốn tác dụng với HCl phải đứng trước H Câu 43: B Mg đứng sau Na trong dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: C Phương pháp thủy luyện là dùng các KL mạnh đẩy KL yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng, dùng điều chế các KL đứng sau Al trong dãy điện hóa tạo thành kim loại K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 45: C Ta có thể khử độc thủy ngân bằng bột lưu huỳnh: S + Hg → HgS ↓. Sản phẩm HgS sinh ra dưới dạng chất rắn nên dễ dàng thu gom và xử lí. Câu 46: A Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 47: D Al2O3 là oxit lưỡng tính Câu 48: C Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là thạch cao sống. Câu 49: C Dựa vào kiến thức về các hợp chất quan trọng của kim loại kiềm. Câu 50: B Quặng sắt quan trọng là: manhetit Fe3O4 (hiếm, giàu sắt nhất); hematit đỏ Fe2 O3; hematit nâu Fe2O3.nH2 O; xiđerit FeCO3 ; pirit FeS2. Câu 51: C K2CrO4 có màu vàng khi gặp môi trường axit sẽ chuyển thành K2Cr2O7 có màu da cam Câu 52: D Khí CO là khí dùng trong quá trình luyện gang Câu 53: A Chất béo không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung môi hữu cơ Câu 54: C Este thủy phân được trong môi trường axit và bazơ Câu 55: A Trong máu người có một lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là glucozơ. Câu 56: D Các aminoaxit ở điểu kiện thường là chất rắn dễ tan trong nước Câu 57: A Liên kết peptit là liên kết giữa các đơn vị -aminoaxit Câu 58: B PVC là polivinylclorua (polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinylclorua). t 0 , p , xt (-CH2-CH(Cl)-)n PTHH: nCH2=CHCl Câu 59: C Chất điện li mạnh là chất chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion. Gồm axit mạnh (HCl, HNO3,...), bazơ mạnh (NaOH, KOH,...) và đa số các muối. Trang 16
Câu 60: B Tên gọi khác của etanol (C2H5OH) là ancol etylic. Câu 61: D Gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, FeSO4 Câu 62: A Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2) không thể điều chế bằng phản ứng este hóa vì không tồn tại ancol CH2=CH–OH để tham gia phản ứng este hóa với axit CH3COOH Câu 63: D 2Al 3H 2
0,1 0,15 m Al 2, 7(g) Câu 64: C Chất rắn X có thể gồm Fe và Fe2(SO4)3. PTHH: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4 Dung dịch Y chứa 1 chất tan duy nhất là FeSO4. FeSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓ Hai chất rắn thu được sau phản ứng gồm BaSO4 và Fe(OH)2. Câu 65: B 30, 2 17, 4 n O2 0, 4 32 V = 8,96 lít Câu 66: A Sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo Câu 67: C C sai, vì glucozơ khử AgNO3 thành Ag. t0 PTHH: HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3. Câu 68: D Saccarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ 342 180 136,8 m 75%.136,8.180 H 75% m Fructozo 54 gam. 342 Câu 69: B Coi amin là amin đơn chức bậc 1: RNH2 → RNH3 NO3 14 2 Ta có: % mN RNH 3 NO3 .100% 22,95% R 43 C3 H 7 R 79 CTPT là C3H9N. Câu 70: C Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. (1) là polime thiên nhiên. (2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: A BTNT.P 3 m PO4 : 31 Ta dùng kỹ thuật điền số điện tích : m 9,72 K : 0,15 3m BTDT H : 0,15 31
Trang 17
BTKL m 9, 72 95
m 3m 0,15.39 0,15 m 1,86 31 31
Câu 72: A (a) Cu dư + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Cu(NO3)2, Fe(NO3)2. (b) CO2 dư + NaOH → NaHCO3 thỏa mãn vì thu được 1 muối là NaHCO3. (c) Na2CO3 dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3 không thỏa mãn vì thu được 2 muối là NaHCO3 và Na2CO3 dư. (d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag không thỏa mãn vì thu được 2 muối là Fe(NO3)3 và AgNO3 dư. (e) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là NaAlO2. (d) Cl2 dư + 2FeCl2 → 2FeCl3 thỏa mãn vì thu được muối duy nhất là FeCl3. Vậy có 3 dung dịch chứa 1 muối tan. Câu 73: B n 0, 29 NH 2 : 0, 08 m A 7, 7 A Don chat Ta có: n CO2 0, 43 CH 2 : 0, 43 BTKL n H 2 0, 2 n a min 0, 04 n N2 0,04 CH 4 : 0, 2 Xếp hình cho C H 2 NC 2 H 4 NH 2 : 0, 04 %C3 H 6 27, 27% C H : 0, 05 3 6 Câu 74: B (b) Sai, Saccarozơ mới bị hoá đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc. (c) Sai, Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu. Câu 75: C BTE n Al a n Cu 1,5a 1,5a.64 27a 1,38 a 0,02 Chất rắn Z là Al
Cl : 0,11 Ba : 0, 04 n HCl 0,11 2 Ba : b b 0, 04 m 8,58 Al : 0, 08 0, 02 0,1 Và n 0, 07 Al3 : 2b 0, 07 0, 32 0,135.2 O : 0,025 2 Câu 76: B C 2 H 4 O 2 CO 2 : 0, 09 X Ta có: X C3 H 4 O n Trong 0, 05(mol) O H 2 O : 0, 07 C H O 4 6 2 BTKL m 0, 09.12 0,07.2 0, 05.16 2, 02(gam) Câu 77: D n H2SO4 1,65V n NaNO3 V Gọi thể tích của Y là V (lít)
Trang 18
Na : V K :1, 22 BTNT.N n NH 3, 3V 1,3 2 4 SO4 :1, 65V BTDT NO3 :1, 22 2,3V Dung dịch sau cùng chứa 0, 2m 3,3V 0, 08.4 10(3,3V 1,3) .2 16 Phân chia nhiệm vụ H+ Mg, Fe, Cu : 0,8m 2 SO 4 :1,65V 3, 66m Na : V NH 4 : 3,3V 1,3 NO3 :1, 22 2,3V Trong Z chứa BTKL 3,36m 0,8m 96.1, 65V 23V 18(3,3V 1,3) 62(1, 22 2,3V) 2,86m 98, 2V 52, 24 2,86m 98, 2V 52, 24 m 32 29, 7V 12, 68 0, 025m 0, 025m 29, 7V 12, 68 V 0, 4 Câu 78: A Chất béo X chứa các triglixerit của axit béo no (chứa 3 liên kết π và 6 nguyên tử O trong phân tử) và axit béo tự do (chứa 1 liên kết π và 2 nguyên tử O trong phân tử). Gọi số mol triglixerit, axit béo trong X và số mol CO2 khi đốt cháy X lần lượt là x, y và z (mol) * Xét phản ứng với NaOH Ta có nNaOH = 3ntriglixerit + naxit béo = 3x + y = 0,25 (1) X + NaOH → muối + C3H5(OH)3 (x mol) + H2O (y mol) Áp dụng BTKL m = mX = 69,78 + 92x + 18y – 0,25.40 = 92x + 18y + 59,78 (gam). * Xét phản ứng đốt cháy X + O2 (6,06 mol) → CO2 (z mol) + H2O + Axit béo trong X có 1 liên kết π trong phân tử nCO2 = nH2O (khi đốt cháy). + Triglixerit trong X có 3 liên kết π trong phân tử nCO2 – nH2O = 2ntriglixerit Đốt cháy X ta có: nH2O = nCO2 – 2ntriglixerit = z – 2x (mol). BTNT O 6x + 2y + 6,06.2 = 2z + z – 2x 8x + 2y – 3z = -12,12 (2) BTKL mX + mO2 = mCO2 + mH2O 92x + 18y + 59,78 + 6,06.32 = 44z + 18z – 18.2x 128x + 18y – 62z = -253,7 (3) Từ (1)(2) và (3) x = 0,08 ; y = 0,01 và z = 4,26. Vậy m = 92x + 18y + 59,78 = 67,32 gam. Câu 79: C n CO2 0, 24
Bảo toàn khối lượng n H2O 0,19 mE mC m H 0, 2 16 n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02 n du Đốt T (muối + NaOH dư) n H2O 0, 01 NaOH nên các muối đều không còn H. 2 Các muối đều 2 chức Các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là COONa 2 n O E
E NaOH 0,12 T Ancol
Bảo toàn H n H ancol 0, 48
Trang 19
n Ancol n NaOH phản ứng = 0,1 0, 48 Số H (ancol) 4,8 Ancol gồm CH3OH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1 X là (COOCH3)2 Y là CH3 OOC COOC 2 H5 Z là COOC2 H 5 2 M Z 146 Câu 80: D o
H 2 SO4 dac ,t CH3COOCH2CH2 CH(CH3)CH3 + H2O CH3COOH + CH3CH(CH3)CH2CH2OH (a) đúng, khi đun nóng sẽ xảy ra phản ứng este hóa. (b) đúng, do nước lạnh làm giảm độ tan của este. (c) đúng, NaCl bão hòa sẽ làm tăng khối lượng riêng của lớp chất lỏng phía dưới khiến cho este dễ dàng nổi lên. (d) đúng, vì phản ứng tạo este isoamyl axetat có mùi chuối chín. (e) đúng.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 13 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường? A. Natri. B. Thủy ngân. C. Nhôm. D. Nitơ. Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca. Câu 43:(NB) Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng? D. Al2O3. A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau? A. Cu B. Zn C. Al D. Fe Câu 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb. Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng. B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O A. CaSO4.2H2O Trang 20
Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển? A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr. Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây? B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng. A. H2SO4 loãng. Câu 51:(NB) Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)? A. O2. B. HCl. C. Cl2. D. HNO3. Câu 52:(NB) “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là A. H2O rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. CO rắn. Câu 53:(NB) Este nào sau đây thủy phân tạo ancol etylic B. CH3COOCH3. C. HCOOC2 H5. D. C2H5COOC6 H5. A. C2H5COOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là B. C3H5COONa. C. (C17H33COO)3Na. D. C17H33COONa. A. C17H35COONa. Câu 55:(NB) Công thức của glucozơ là B. C6H12O6. C. Cn(H2O) m. D. C6H10O5. A. C12H22O11. Câu 56:(NB) Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là A. tinh bột. B. Gly-Ala-Gly. C. polietilen. D. saccarozơ. Câu 57:(NB) Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là A. Metyl amin. B. N-metylmetanamin. C. Etan amin. D. Đimetyl amin. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 59:(NB) Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là B. NO2. C. NO. D. N2O. A. N2. Câu 60:(NB) Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3, to. D. dung dịch HCl. C. H2 (xúc tác Ni, tº). Câu 61:(TH) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 62:(TH) Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 6,72 . D. 2,24. Câu 64:(TH) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3 và NaNO3. D. Fe(NO3)2 Câu 65:(VD) Cho 7,36 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2 SO4 20% thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 105,36 gam. B. 104,96 gam. C. 105,16 gam. D. 97,80 gam. Trang 21
Câu 66:(TH) Cho dãy gồm các chất sau: vinyl axetat, metyl fomat, phenyl axetat, tristearin. Số chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t°) tạo ra ancol là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. Câu 67:(TH) Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học, lên men Y thu được Z và khí cacbonic. Chất X và Z lần lượt là A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic. Câu 68:(VD) Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), phản ứng hoàn toàn thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là A. 222,75. B. 186,75. C. 176,25. D. 129,75. Câu 69:(VD) Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,72. B. 30,16. C. 34,70. D. 24,50. Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic. Câu 71:(VD) Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của y là: A. 0,15. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,2. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3 )2. (3) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. (4) Chp 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có 0,08 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m là? A. 14,72 B. 15,02 C. 15,56 D. 15,92 Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau (a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc (c) Glucozo, saccarozo và fructozo đều là cacbohidrat (d) Khi đun nóng tri stearin với nước vôi trong thấy có kêt tủa xuất hiện (e) Amilozo là polime thiên nhiên mach phân nhánh (f) Oxi hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni to ) thu được sorbitol (g) Tơ visco, tơ nilon nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75:(VDC) Cho 46,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 1,4 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 23,4. B. 27,3. C. 31,2. D. 15,6. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol Trang 22
CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10. Câu 77:(VDC) Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4. Câu 78:(VDC) Đun nóng triglixerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,24 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 109,68 gam muối. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 886. D. 890. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,32%. B. 7,28%. C. 8,35%. D. 6,33%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm sau đây: Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho mỗi ống một mấu kẽm. Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO4 vào ống 2. Ta có các kết luận sau: (1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm. (2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học. (3) Có thể thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl loãng. (4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa. (5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh. Số kết luận đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. -----------------HẾT------------------
Trang 23
ĐÁP ÁN
41-B
42-B
43-D
44-D
45-D
46-A
47-D
48-B
49-B
50-C
51-B
52-C
53-C
54-D
55-B
56-D
57-B
58-C
59-B
60-A
61-C
62-D
63-C
64-B
65-B
66-B
67-C
68-A
69-B
70-C
71-D
72-B
73-C
74-C
75-C
76-D
77-C
78-C
79-C
80-A
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. Trang 24
2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
4. 5. 6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Câu 56
Tổng số câu
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58
Vận dụng cao
Vận dụng
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
Câu 70 Câu 74
2 Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
8.
Số câu – Số điểm
3
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 75
50%
Câu 77 8
2,0 đ 20%
1 2
4 2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
Trang 25
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B Thủy ngân là kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng Câu 42: B Các KL: K, Na, Ca, Ba,... thường dễ tác dụng với H2O ở điều thường Câu 43: D Al2O3 là oxit tính lưỡng tính dễ tác dụng với axit và bazơ Câu 44: D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 45: D Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giàm Câu 46: A Cặp Fe-Zn do Zn mạnh hơn nên Zn sẽ bị ăn mòn Câu 47: D Hỗn hợp Al và oxit sắt gọi là hỗn hợp tecmit có khả năng tạo nhiệt lượng lớn để hàn các đường ray tàu hỏa Câu 48: B Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường dùng để đúc tượng, bó bột khi xương gãy Trang 26
Câu 49: B Thành phần muối trong nước biển phần lớn là NaCl Câu 50: C Sắt bị thụ động trong dung dịch H2SO4, HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 51: B Cr + 2HCl CrCl2 + H2 Câu 52: C CO2 có khả năng thăng hoa và tạo môi trường lạnh, dùng để bảo quản thực phẩm an toàn Câu 53: C HCOOC2 H5 C2H5OH (ancol etylic) Câu 54: D (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Câu 55: B Nắm hệ thống tên gọi và công thức của các cacbohiđrat Câu 56: D Saccarozơ thường dùng để tạo vị ngọt cho các thực phẩm trong công nghiệp Câu 57: B Tên thay thế = "N" + tên gốc hiđrocacbon gắn với nguyên tử N + tên của hiđrocacbon ứng với mạch chính + "amin" Tên thay thế của CH3-NH-CH3 là N-metylmetanamin. Câu 58: C Tơ nitron được điều chế bằng phương pháp trùng hợp: t o , xt , p nCH2=CH-CN [-CH2-CH(CN)-]n Câu 59: B Trong các sản phẩm khử của HNO3 thì NO2 là khí có màu nâu đỏ Câu 60: A Dùng dung dịch Br2 để nhận biết phenol vì Br2 tạo kết tủa trắng được phenol. Câu 61: C Gồm FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4 Câu 62: D H 2SO 4 ,t 0 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2 H5 + H2O Câu 63: C 2Al 3H 2 0, 2
0,3
VH2 6, 72(l)
Câu 64: B Kết tủa X gồm Fe OH 2 , Fe OH 3 . X + HNO3 dư Muối Fe(NO3)3. Câu 65: B Sơ đồ: KL + H2SO4 → Muối + H2 BTNT H nH2SO4 pư = nH2 = 0,2 mol mH2SO4 = 0,2.98 = 19,6 gam mdd H2SO4 = 19,6.(100/20) = 98 gam. BTKL: mdd sau pư = mhh + mdd H2SO4 - mH2 = 7,36 + 98 - 0,2.2 = 104,96 gam. Câu 66: B Các chất trong dãy trên khi bị thủy phân trong dung dịch NaOH dư (t0) tạo ra ancol là: metyl fomat, tristearin: HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH
C17 H 35COO 3 C3H5 NaOH C17 H35COONa C3 H5 OH 3 Câu 67: C
Trang 27
Tinh bột(X) được tạo thành trong quá trình quang hợp cây xanh, tinh bột thủy phân tạo thành glucozơ(Y), glucozơ lên men tạo thành C2 H5OH(Z) Câu 68: A C6 H 7 O 2 OH 3 3nHNO3 C6 H 7 O 2 ONO 2 3 3nH 2O n
n
0, 75 0,75 x 0,75.297 222, 75 gam. Câu 69: B npeptit = 19,6/245 = 0,08 mol ; nNaOH = 0,3.1 = 0,3 (mol). Nhận thấy npeptit < 3nNaOH NaOH còn dư sau phản ứng. Sơ đồ phản ứng: Tripeptit + 3NaOH → Chất rắn + H2O Ta có nH2O = npeptit = 0,08 (mol). Áp dụng BTKL mc/rắn = mpeptit + mNaOH – mH2O = 19,6 + 0,3.40 – 0,08.18 = 30,16 (gam). Câu 70: C A sai vì trùng hợp isopren tạo cao su isopren B sai vì tơ axetat là tơ bán tổng hợp D sai vì nilon-6,6 được điều chế bằng trùng ngưng Câu 71: D n H 0,15 HCO3 : a a b n 0, 2 V 100ml X 2 CO3 : b n CO2 0,12
+ Thí nghiệm 1:
CO 2 : t HCO3 2 0,15 t 2(0,12 t) t 0,09 CO 2 : 0,12 t CO3 a 0,15 a 0, 09 3 b 0, 03 b 0, 05
HCO3 : 0,3 BTNT.C Vậy 200 ml X chứa CO32 : 0,1 0,4 y 0, 2 y 0,2 K : 0,5
Câu 72: B (1) Không phản ứng (2) NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2CO3 H 2O (3) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl 2 4H 2 O (4) n Fe3 2n Zn nên có Fe tạo ra. (5) Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag (6) Ba(OH)2 dư Al2 SO 4 3 BaSO 4 Ba AlO 2 2 H 2O Câu 73: C Với phản ứng đốt cháy ta nhấc nhóm COO: 0,08 mol ra ngoài n O 2 1, 27 BTNT.O Chay Ta có: X ' n CO2 0,87 n H 2O 0,8 BTKL m 0,8.2 0,87.12 0,08.44 15,56
Câu 74: C (a) Sai, glucozơ là hợp chất no nhưng vẫn tác dụng với Br2 do có nhóm chức –CHO. (b) Sai, cả glucozơ và fructozơ đều tráng bạc. (c) Đúng (d) Đúng, do tạo C17 H 35COO 2 Ca không tan (e) Sai, amilozơ mạch không nhánh (f) Sai, khử glucozơ bằng H2. Trang 28
(g) Sai, tơ nilon, nitron là tơ tổng hợp. Câu 75: C 0,309.46, 6 BTNT.O 0,9(mol) n Al2O3 0,3 n O 16 Ta có: BTDT n H 0, 4 n OH 0,8 2
AlO2 : 0, 6 n HCl 1,4(mol) Y 1, 4 0, 2 0, 6 3(0, 6 n ) OH : 0,8 0, 6 0, 2 n 0, 4 m 0, 4.78 31, 2(gam) Câu 76: D Dồn chất BTNT.Al
COO NH3 : 0,16 n COO 0,1 a 0,1 BTNT.O CH 2 : 0, 28
Câu 77: C n NO 0,02
BTNT.H Ta có: n Otrong X n H 0,16
0,16 0,02.4 0,04 n Fe3O4 0,01 2
BTDT n NO 0,16.2 0,16 0,22 n NO 0,06 Và n NaOH 0,22 3
3
Fe K : 0,16 BTKL Vậy Y chứa 29,52 2 n Fe 0,75(mol) SO : 0,16 4 NO : 0,06 3
Fe 2 : 0,075 K : 0,16 BTDT BTNT.Cu a 0,035 m 2,24(gam) Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa: SO 24 : 0,16 NO3 : 0,06 Cu 2 : a
Câu 78: C n C17 H33 COONa n Br2 0, 24 m muối 109,68 n C17H35COONa 0,12 Tỉ lệ C17 H 35 COONa : C17 H33COONa 1: 2 X là C17 H 35COO C17 H 33COO 2 C3H 5
M X 886 Câu 79: C nCOO = nOH(ancol do este tạo ra) = nKOH = 0,16 mol. nOH(ancol tổng) = 2nH2 = 0,19 mol nOH(ancol ban đầu) = 0,19 - 0,16 = 0,03 mol. CO : x Giả sử đốt hỗn hợp X thu được 2 mol H 2O : y * nCO2 + nH2O = x + y = 0,81 (1) * BTNT O: nO(X) = 2nCOO + nOH(ancol ban đầu) = 0,35 mol. BTKL: mX = mC + mH + mO 12x + 2y + 0,35.16 = 11,52 (2) Giải (1) (2) được x = 0,43; y = 0,38. Nhận thấy nCO2 < 3nCOO Este đơn chức hoặc este hai chức. + TH1: Nếu este đơn chức → neste = 0,16 mol Trang 29
C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa: n 2n 2 mol Cm H 2mO2 : 0,16 nCO2 = 0,03n + 0,16m = 0,43 3n + 16m = 43 (loại vì không có nghiệm phù hợp). + TH2: Nếu este 2 chức neste = 0,08 mol C H O : 0, 03 Hỗn hợp đầu chứa: n 2n 2 mol Cm H 2m 2O4 : 0, 08 nCO2 = 0,03n + 0,08m = 0,43 → 3n + 8m = 43 n = 1; m = 5 thỏa mãn. CH O : 0, 03 Vậy hỗn hợp đầu chứa: 4 mol %mCH4O = 8,33% C5 H 8O4 : 0, 08 Câu 80: A (1) đúng, vì sau bước 1, trong cả hai ống nghiệm xảy ra phản ứng giữa Zn và dung dịch axit H2SO4. PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ (2) đúng, vì Zn tác dụng trực tiếp với axit H2SO4 (bị ăn mòn) → ăn mòn hóa học. (3) đúng, vì axit HCl loãng và H2SO4 loãng có tính chất hóa học tương tự nhau (bản chất là H+ + Zn). (4) sai, - Ở ống nghiệm 1, Zn phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu bám mẩu kẽm (Zn – Cu) cùng nhúng trong dung dịch chất điện li trong ống nghiệm ăn mòn điện hóa. - Ở ống nghiệm 2, Zn không phản ứng với dung dịch MgSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa. (5) đúng, vì sau khi nhỏ CuSO4 vào ống nghiệm 1 sẽ làm cho lượng khí thoát ra nhiều và nhanh hơn.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 14 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Al. C. K. D. Ba. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây? A. Kēm. B. Magie. C. Nhôm. D. Natri. Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. Trang 30
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+. A. Zn2+ Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al? A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca. Câu 49:(NB) Thành phần chính của vôi sống là B. CaO C. MgCO3 D. FeCO3 A. CaCO3 Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3 A. NaCrO2 Câu 52:(NB) Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? B. H2O. C. H2SO4. D. NH3. A. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là A. isoamyl axetat B. benzyl axetat. C. metyl axetat D. phenyl axetat. Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. C. C17H33COOCH3. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ. Câu 56:(NB) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là A. 2. B. 6. C. 7. D. 3. Câu 58:(NB) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Poli(vinyl clorua). Câu 59:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh? C. H2SO4. D. NaCl. A. NaOH. B. KNO3. Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Etilen B. Metan. C. Axetilen D. Benzen. Câu 61:(TH) Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl3. A. AgNO3. Câu 62:(TH) Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. HCOOCH3. B. (COOCH3)2. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC6 H5. Câu 63:(VD) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam. Câu 64:(TH) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 65:(VD) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam. Câu 66:(TH) Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với B. Na kim loại. A. Dung dịch AgNO3/NH3. C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to). D. Nước Brom.
Trang 31
Câu 67:(TH) Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ. C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, fructozơ. Câu 68:(VD) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1. Câu 69:(VD) Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%. Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. (e) Nhiệt phân AgNO3. (g) Đốt FeS2 trong không khí. (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3 Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu được H2O và 0,64 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,0, B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. (c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. (d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4. Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình): (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4; (3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang 32
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng. B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với A. 2,9. B. 3,5. C. 4,2. D. 5,1. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là A. 1,48. B. 1,76 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng. (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
-----------------HẾT------------------
Trang 33
ĐÁP ÁN
41-B
42-A
43-D
44-B
45-A
46-D
47-C
48-A
49-B
50-D
51-B
52-A
53-B
54-A
55-A
56-A
57-D
58-B
59-A
60-A
61-B
62-A
63-A
64-B
65-D
66-B
67-B
68-D
69-C
70-A
71-D
72-B
73-D
74-B
75-C
76-D
77-A
78-B
79-B
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC Trang 34
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
4. 5. 6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Câu 56
Tổng số câu
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58
Vận dụng cao
Vận dụng
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
Câu 70 Câu 74
2 Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
8.
Số câu – Số điểm
3
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 75
50%
Câu 77 8
2,0 đ 20%
1 2
4 2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
Trang 35
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: B - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: A Thủy luyện điều chế các kim loại sau Al Câu 43: D Al có lớp màng oxit bảo vệ nên ở điều kiện thường không tác dụng với H2O Câu 44: B Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội Câu 45: A Xem phần tính chất vật lý của KL (sgk 12) Câu 46: D Trang 36
K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu 2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 47: C Al là kim loại tan được trong axit và bazơ (Chú ý: Al không mang tính lưỡng tính) Câu 48: A Kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb,... Câu 49: B Vôi sống là CaO (vôi bột) Câu 50: D Trong FeO nguyên tử sắt có mức số oxi hóa +2 Câu 51: B Cr(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 52: A SO2, NO2 là các oxit axit sẽ bị hấp thụ bởi bazơ Câu 53: B Nhớ một số đặc tính vật lý CH3COOCH2-C6 H5: benzyl axetat (hoa nhài) CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)-CH3 : isoamyl axetat (dầu chuối) Câu 54: A Nhớ CTCT chung của chất béo : (RCOO)3C3H5 (C15H31COO)3C3H5: (806) tripanmitin (C17H35COO)3C3H5 (890) tristearin. (C17H33COO)3C3H5: (884) triolein. Câu 55: A Saccarozơ là đisaccarit Câu 56: A Axit glutamic có công thức H2N-C3H5-(COOH)2 mang tính axit yếu nên làm quì tím chuyển sang màu đỏ nhạt (hồng) Câu 57: D Alanin là C3H7NO2 Câu 58: B Một số loại polime được điều chế bằng trùng ngưng: nilon-6, nilon-6,6, nilon-7,... Câu 59: A Các bazơ mạnh gồm: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2,... Câu 60: A Etilen là anken (CnH2n) có 1 liên đôi trong phân tử Câu 61: B Fe khử yếu hơn Mg trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng với MgCl2 Câu 62: A Este dạng HCOOR’ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 63: A n Fe3O4 0, 018 3Fe3O 4 8Al 9Fe 4Al 2O3 0, 018......0, 048 m Al 1, 296 gam. Câu 64: B Ag khử yếu hơn Fe Câu 65: D Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu x......................................x m m Cu mFe phản ứng 64x 56x 1, 6
Trang 37
x 0, 2 m Fe phản ứng 56x 11, 2 gam. m Cu tạo thành = 64x = 12,8 gam Câu 66: B Este không tác dụng với Na Câu 67: B Trong bông nõn thành phần chính là xenlulozơ, khi thủy phân tạo được glucozơ Câu 68: D Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ 4Ag. n Ag 0,2 nSaccarozô 0, 05
m 17,1 Câu 69: C n X n HCl
m muoái m X
0,1 36,5 M X 59 : C3 H 9 N X có 4 cấu tạo: CH 3 CH 2 CH 2 NH2 CH 3 CH NH 2 CH 3 CH 3 NH CH 2 CH3
CH
3 3
N
Câu 70: A Các polime tổng hợp là: (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. (1) là polime thiên nhiên. (2) là polime bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: D n NaOH 0, 28, muối có k nguyên tử Na n muối =
0, 28 k
23,8k 85k 0, 28 k 1, M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất. 4NO2 O 2 4NaOH 4NaNO3 2H 2O
M muối
0, 28......0, 07.....................0, 28 m Y m X m Z 30, 24 Y gồm NO 2 0, 28 , O2 0, 07 , còn lại là H 2 O 0,84 .
Do Y chứa n NO2 : n O2 4 :1 nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân. 2M NO 3 x .kH 2O M 2 O x 2xNO 2 0,5xO2 2kH 2 O 0,14 x 11,34x M Z 2M 16x 0,14 M 32, 5x x 2, M 65 : M là Zn. 0, 28k n H2O 0,84 k 6 x X là Zn NO3 2 .6H 2 O %O 64,65%. n NO2 0, 28 n M2Ox
Trang 38
Câu 72: B (a) Mg Fe2 SO 4 3 dư MgSO 4 FeSO 4 (b) Không phản ứng (c) AgNO3 Fe NO3 2 Fe NO3 3 Ag (d) Na H 2O NaOH H 2 NaOH MgSO4 Mg OH 2 Na 2SO 4
(e) AgNO3 Ag NO 2 O 2 (g) FeS2 O2 Fe2O3 SO 2 (h) Cu NO 3 2 H 2O Cu O2 HNO 3 Câu 73: D
C2 H 3COOCH 3 3CH 2 CO2 C2 H 5OOC COOC2 H 3 4CH 2 2CO2 C2 H 3COOH 2CH 2 CO2 C2 H 4 2CH 2 C3 H 6 3CH 2 Quy đổi hỗn hợp X, Y thành CH 2 và CO2 nO2 1,5nCH 2 nCH 2 0,54 Bảo toàn C nCO2 0,64 0,54 0,1
nKOH 0,1 mKOH 5, 6 gam Câu 74: B (a) Đúng (b) Đúng, nilon-6,6 có nhóm –CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm. (c) Đúng (d) Sai, amino axit là chất rắn điều kiện thường. (e) Đúng. Câu 75: C n H2SO4 0, 04; n HCl 0, 02 n H 0,1 pH 13 OH 0,1 n OH dư = 0,04
n OH X 0,1 0, 04 0,14 n OH 2n H2 2n O n O 0, 04
0, 04.16 6, 64 9,639% Câu 76: D 2 X1 là muối, X3 là axit. m
3 X 3
là HCOO CH 2 4 COOH và X4 là NH 2 CH 2 6 NH 2
X1 là NaOOC-(CH2)4-COONa Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH. C8 H14 O 4 là HOOC CH 2 4 COO C2 H 5 ; X 2 là C 2 H 5 OH. A. Sai, chỉ cần 1 phản ứng lên men giấm C 2 H 5OH O 2 CH3COOH H 2O B. Sai, X3 là hợp chất đa chức. C. Sai, dung dịch X4 làm quỳ hóa xanh. D. Đúng Trang 39
Câu 77: A Do chỉ thu được muối trung hòa nên: n KHSO4 n H2O 0,16 2 Bảo toàn khối lượng tính được m X 19, 6 gam n H 4n NO 2n O n O 0, 08 nO 0, 02 4 Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe2 a , Fe3 b , K 0,32 ,SO 42 0,32 và NO3 c n Fe3O4
Bảo toàn điện tích 2a 3b 0,32 0,32.2 c m muối 56 a b 39.0,32 96.0,32 62c 59, 04 n NaOH 2a 3b 0, 44 Giải hệ: a 0, 01; b 0,14; c 0,12 Bảo toàn N: n NO ban đầu c n NO 0,16 3
n Fe NO3 0, 08 %Fe NO3 2 73, 47% 2
m Fe m X m Fe NO3 m Fe3O4 0,56 2
%Fe 2,86% Câu 78: B
18.8 18.5 16.2 266 852 15 3.266 C trung bình của E 3 56, 2 15 Đặt n E x; n H2O y và n CO2 56, 2x Bảo toàn khối lượng: 43,52 3,91.32 44.56, 2x 18y Bảo toàn O: 6x 3,91.2 2.56, 2x y x 0, 05; y 0,5 2n Số H H 2O 100 nE 2C 2 H k 0, 21 2 Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2 ………...m……………………….0,105 m 21, 76 Câu 79: B Bảo toàn khối lượng n CO2 1, 46
C trung bình của muối
Bảo toàn O n O X 0,96 n NaOH 0, 48
0, 48 mol Ancol là R OH n n 17,88n R 17n 0, 48 R 20, 25n Do 1 n 2 nên 20, 25 R 40,5 Trang 40
Hai ancol cùng C nên ancol là C2 H5OH (0,2 mol) và C2 H4(OH)2 (0,14 mol) Do các muối mạch thẳng nên este không quá 2 chức. Số mol este 2 chức n CO2 n H2O 0, 23
n NaOH n Este đơn + 2n Este đơn Mol este đơn chức n NaOH 0, 23.2 0, 02 nEste đôi n ACOOC2H5 n BCOO C2H 4 2
2
n ACOOH n A COOC2H5 0, 23 0,14 0, 09 2
n NaOH 2n ACOOH nBCOOH 2
n BCOOH n NaOH 0, 09.2 0,3 Bảo toàn khối lượng: m muối 0,3 B 67 0, 09 A 134 36, 66 A 0 và B 15 là nghiệm duy nhất. Vậy các axit, ancol tạo ra 3 este gồm: * C 2 H 5OH 0,1 mol và C 2 H 4 OH 2 0,14 mol
* CH3COOH 0,3 mol và HOOC COOH 0, 09 mol Vậy các este trong X là: C 2 H 5 OOC COO C 2 H5 : 0, 09 CH 3 COO CH 2 CH 2 OOC CH 3 : 0,14 CH 3 COO C2 H 5 : 0, 02 %CH3COOC2 H 5 4,98%. Câu 80: D (a) Đúng (b) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra. (c) Đúng, phản ứng este hóa không hoàn toàn nên axit và ancol đều dư. (d) Đúng.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 15 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg. Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là Trang 41
A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg. Câu 43:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ni, Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Al, Cu. Câu 44:(NB) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al. Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? C. AlCl3 D. Na2CO3 A. Al B. Al(NO3)3 Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? C. Ca(OH)2 D. NaOH A. HCl B. H2SO4 Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2 ? B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng. A. H2SO4 loãng. Câu 51:(NB) Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là C. CrO3. D. Cu. A. P. B. Fe2O3. Câu 52:(NB) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Câu 53:(NB) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl axetat. D. Phenyl acrylat. Câu 54:(NB) Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? A. CH3COOH, CH3OH. B. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5COOH, CH3OH. C. C2H5COOH, C2H5OH. Câu 55:(NB) Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là A. Huyết thanh ngọt B. Đường máu C. Huyết thanh D. Huyết tương Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Etylamin. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Saccarozơ. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Isopropylamin. Câu 58:(NB) Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Tơ lapsan. D. Protein. Câu 59:(NB) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. than hoạt tính. B. cacbon oxit. C. thạch cao. D. lưu huỳnh. Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Propen. B. Etan. C. Toluen. D. Metan. Câu 61:(TH) Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm? A. Fe-Mg. B. Fe-C. C. Fe-Zn. D. Fe-Al. Câu 62:(TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 63:(VD) Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%. Trang 42
Câu 64:(TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4 Câu 65:(VD) Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X. A. 46,15%. B. 62,38%. C. 53,85%. D. 57,62%. Câu 66:(TH) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. axit axetic. Câu 67:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol. C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68:(VD) Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là A. 75,00. B. 80,00. C. 62,50. D. 50.00. Câu 69:(VD) Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là B. NH2-CH(C2 H5)-COOH. A. NH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-CH2-COOH. C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH. Câu 70:(TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 71:(VD) Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. + Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. + Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là A. 8,96 lit. B. 8,40 lit. C. 16,80 lit. D. 5,60 lit. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu A. tăng 15,56 gam. B. giảm 40,0 gam. C. giảm 15,56 gam. D. tăng 24,44 gam. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. (c) Poliisopren là hiđrocacbon. (d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala. (e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 75:(VDC) Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Trang 43
A. 3,90 B. 3,12 C. 2,34 D. 1,56 Câu 76:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90 C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X. Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với: A. 15 B. 18 C. 22 D. 25 Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76. Câu 79:(VDC) X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 11,80 B. 14,22 C. 12,96 D. 12,91 Câu 80:(VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-A
44-B
45-C
46-B
47-A
48-B
49-B
50-A
51-C
52-A
53-B
54-C
55-A
56-B
57-C
58-C
59-A
60-A
61-B
62-C
63-B
64-C
65-C
66-A
67-A
68-A
69-B
70-B
71-B
72-A
73-C
74-C
75-A
76-D
77-B
78-B
79-C
80-A
Trang 44
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
5.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
4.
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Vận dụng cao
Vận dụng
Tổng số câu
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58
Câu 70
Câu 56
Câu 74
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2 2
Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
8.
Số câu – Số điểm
3
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 75
50%
Câu 77 8
2,0 đ 20%
1 2
4 2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
Trang 45
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). - Kim loại dẻo nhất là Au Câu 42: C
Trang 46
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe NO3 3 X là Fe, Y là Cu: Fe H 2SO4 FeSO 4 H 2
Cu Fe 2 SO4 3 2FeSO4 CuSO 4
Câu 43: A Nhiệt luyện điều chế các kim loại sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: B Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 45: C Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 Loại D. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử). Kim loại X là Fe. Câu 46: B Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Câu 47: A Al2O3 là oxit lưỡng tính Câu 48: B Các kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 49: B Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa: Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2O
Câu 50: A Fe + H2SO4(loãng) FeSO4 + H2 Câu 51: C CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm và mang tính oxi hóa mạnh Câu 52: A H2S tác dụng với CuSO4 tạo kết tủa màu đen và CuS Câu 53: B Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol. t0 PTHH: (C17H35COO)3C3 H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3. Câu 54: C Etylpropionat là C2H5COOC2H5 Câu 55: A Glucozơ là chất thường dung để truyền vào cơ thể người khi cần phui5c hồi sức khỏe sau phẫu thuật, thường được gọi là huyết thanh ngọt Câu 56: B Tristearin là chất béo, không tan trong nước Câu 57: C Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2. Câu 58: C Tơ lapsan nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 axit terephtalic etylen glicol CO
OH
xt, to, p
C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O poli(etylen terephtalat) (lapsan)
Câu 59: A Chất bột là than hoạt tính
Trang 47
Câu 60: A Propen là anken có khả năng tác dụng với dd Br2 và làm mất màu dd Br2 Câu 61: B Hợp kim Fe-C: Fe có tính khử mạnh hơn C nên Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 62: C Số axit béo có thể tạo nên trieste là 2. n2 .(n 1) 22.(2 1) Số loại trieste được tạo = 6 2 2 Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. Câu 63: B 3H 2 2 Al
0,2 0,3 m Al 5,4 % m Al 54% % m Fe 46% Câu 64: C Các hợp chất của sắt khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi sẽ tạo thành Fe2O3 Câu 65: C Đặt a, b là số mol Mg, Fe. m X 24a 56b 10, 4 n H 2 a b 0,3 a 0, 2; b 0,1 56b %Fe 53,85% . 10, 4 Câu 66: A Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 X là este. MX = 60 X là este đơn chức. Gọi công thức của X là RCOOR’ MR + MR’ = 60 – 12 – 16.2 = 16 MR = 1 (H) và M R’ = 15 (CH3) → thỏa mãn. Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 67: A X là glucozơ (đường nho) và Y là sobitol. t 0 , p , xt PTHH: C6H12O6 + H2 C6H14O6. Câu 68: A C 6 H12 O6 2CO2 2Na 2CO3
180.............................2.106 m................................318 318.180 270 mC6H12O6 phản ứng 2.106 270 H 75% 360 Câu 69: B m mX n X n HCl muoi 0, 04 36, 5 M X 103 : X là NH2-CH(C2H5)-COOH. Câu 70: B Có 2 tơ tổng hợp trong các tơ trên là nilon-6 và tơ olon. Trang 48
Còn lại các tơ xenlulozơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 71: B n X trong mỗi phần = 0,2 n C2 H2 n C2 Ag 2 0,1 Hai khí còn lại có số mol bằng nhau Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05) Đốt Y cũng giống đốt X nên: n CO2 0,1.2 0, 05.1 0, 25 n H2O 0,1.1 0, 05.2 0, 05.1 0, 25
Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2O n O2 0, 375 V 8, 4 lít. Câu 72: A (a) BaCl2 KHSO 4 BaSO 4 KCl HCl
(b) NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2 CO3 H 2O (c) NH 3 H 2O Fe NO 3 3 Fe OH 3 NH 4 NO 3 (d) NaOH dư AlCl3 NaCl NaAlO 2 H 2 O (e) Cu + FeCl3 dư CuCl2 FeCl2 Câu 73: C Quy đổi X thành C và H2O. n C nO 0, 4 2
n H O 0,38 2
m m CO m H O m CaCO 15,56 2
2
3
Giảm 15,56 gam. Câu 74: C (a) đúng. (b) đúng, vì este không tạo được liên kết H giữa các phân tử như axit và ancol có cùng số nguyên tử C. (c) đúng, vì poliisopren là chất hữu cơ có thành phần C, H. (d) đúng, vì Ala-Ala không tạo hợp chất màu tím; Ala-Ala-Ala tạo được hợp chất màu tím. (e) sai, tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) đúng, vì chất béo lỏng có các liên kết đôi C=C nên dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn so với các chất béo rắn. Câu 75: A n H2 0, 065 n OH 0,13 6,13.23, 491% 0, 09 n Al 2O3 0, 03 16 2OH Al2O3 2AlO 2 H 2O
nO
0, 06......0, 03........0,06 Dung dịch Y chứa AlO2 0, 06 , OH 0,13 0, 06 0, 07 và các cation kim loại.
n H 0,16 n OH n AlO nên Al OH 3 đã tan trở lại một phần. 2
n H 4n AlO n OH 3n Al OH 2
3
n Al OH 0, 05 3
m Al OH 3, 9 3
Câu 76: D Trang 49
2 X1 là C2 H 5COONa 3 4 X 2 là (COONa)2, Y là (COOH)2. (1) tạo H2O nên X có 1COOH. X là: C 2 H 5 COO CH 2 CH 2 OOC COOH X 3 là C 2 H 4 OH 2
Phát biểu D sai. Câu 77: B n H 4n NO 2n O n O 0,32 n Fe3O 4 0, 08 Dung dịch Y chứa FeCl2 , FeCl3 và CuCl2. Đặt a, b, c là số mol FeCl3 , Cu NO 3 2 , Fe NO 3 2 . m X 162,5a 188b 180c 232.0, 08 24, 018 1
Bảo toàn N: n N 2b 2c 0, 024 2 Bảo toàn electron: c 0,08 0, 024.3 n Ag n Ag c 0, 008
m 143,5 3a 0, 736 108 c 0, 008 115, 738 3
Giải hệ 1 2 3 : a 0, 02 b 0,006 c 0, 006 n X 0,112 → %nFeCl3 = 17,86% Câu 78: B Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C. n CO2 369 n X : n A 3 :11 Số C nE 14 Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0, 01
Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3H5 3e , C17 H35 COOH 11e và H 2 0,1
m E 57, 74 Câu 79: C Quy đổi E thành HCOOH a , C 2 H 4 OH 2 b , CH 2 c và H 2 O 2b m E 46a 62b 14c 18.2b 9, 28 n CO2 a 2b c 0,37 n H2O a 3b c 2b 0,34 a 0,13; b 0, 03; c 0,18 n NaOH 0,1; n KOH 0, 05 n OH 0,15 0,13 nên n OH dư 0,15 0,13 0, 02
Chất rắn gồm HCOO 0,13 , CH 2 0,18 , Na 0,1 , K 0, 05 , OH 0,02 m rắn = 12,96 Câu 80: A (1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. (3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. (4) Đúng Trang 50
(5) Đúng
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 16
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Hg.
B. Cu.
C. Na.
D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Fe.
B. K.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Mg.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Giấm ăn.
B. Ancol etylic.
C. Nước.
D. Dầu hỏa.
Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là A. MgCO3.
B. CaCO3.
C. MgSO4.
D. CaSO4.
Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 X (dd) NaAlO2 H2 O A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu A. da cam.
B. lục xám.
C. đỏ thẫm.
D. lục thẫm.
Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Xiđerit.
B. Manhetit.
C. Hematit đỏ.
D. Pirit sắt.
Câu 51: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút. Trang 51
Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton? A. CH3COOC2 H5.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC(CH3)=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 53: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3.
D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 54: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. Fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 55 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. (CH3)3N.
B. CH3-NH2.
C. C2H5-NH2.
D. CH3-NH-CH3
Câu 56. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. glyxin.
B. valin.
C. alanin.
D. lysin.
Câu 57: Polime nào sau đây có tính dẻo? A. Polibuta-1,3-đien.
B. Polistiren.
C. Poliacrilonitrin.
D. Poli(vinyl clorua).
Câu 58: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào? B. K2CO3.
A. KCl.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. D. Kim loại Na khử được ion Cu2 trong dung dịch muối. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 62: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol? A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 63: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam.
B. 0,54 gam.
C. 1,08 gam.
D. 0,81 gam.
Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)2 và NaNO3.
B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)2. Trang 52
Câu 65 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 66: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2 H5; CH3COOC6 H5.
D. HCOOC2 H5; CH3COOC2 H5
Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Xenlulozơ và glucozơ.
B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ.
D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 68: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 9 gam.
B. 10 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
Câu 69: Cho 7,50 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 14,80.
B. 12,15.
C. 11,15.
D. 22,30.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin có mạch phân nhánh. B. Glicozen có mạch không phân nhánh. C. Tơ visco là polime tổng hợp. D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi. Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là A. 1 : 3. B. 3 : 4. C. 5 : 6. D. 1 : 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng. (c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3. (d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư). (e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ). (g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3 )2 và NaHCO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Trang 53
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là A. 4,254. B. 4,100. C. 4,296. D. 5,370. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan. (e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 75: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,96.
B. 1,28.
C. 0,98.
D. 0,64.
Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 33,0 gam.
B. 31,0 gam.
C. 29,4 gam.
D. 41,0 gam.
Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 11,2.
B. 13,8.
C. 14,5.
D. 17,0.
Câu 78: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,7.
D. 0,6.
Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 11.
B. 9.
C. 15.
D. 7.
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. - Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: Trang 54
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím. (2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT
Nội dung
Mức độ
Nội dung
Tổng
1
Phi kim
NB-LT
Thành phần của phân lân
1
2
Hiđrocacbon
NB-LT
Xác định công thức tổng quát của dãy đồng đẳng
1
NB-LT
Xác định sản phẩm thủy phân este
NB-LT
Xác định công thức của chất béo
TH-LT
Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este
TH-LT
Xác định công thức este phù hợp tính chất
VD-BT
Hỗn hợp hai este của phenol
VD-BT
Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2)
VDCBT
Bài toán tổng hợp 3 este: xác định công thức của este khi chưa biết dãy đồng đẳng
NB-LT
Tính chất hóa học của cacbohiđrat
TH-LT
Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất
VD-BT
Bài toán thủy phân tráng bạc của cacbohiđrat có liên quan đến H%
11
3
12
4
5
6
7
Este – chất béo
Cacbohiđrat
Amin – amino axit – protein
7
VDCLT
Tiến hành thí nghiệm theo các bước
NB-LT
Xác định cấu tạo của amin
NB-LT
Xác định tên gọi của amino axit
TH-BT
Bài toán về phản ứng cộng HCl của aminoaxit
NB-LT
Phân loại polime
TH-LT
Phát biểu đúng - sai về polime
VD-LT
Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
4
3
Polime
2
Tổng hợp hữu cơ
2 VDC-
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
Trang 55
BT
Đại cương kim loại
8
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
9
10
Sắt
11
Hóa học với môi trường
12
Tổng hợp vô cơ
NB-LT
Tính chất vật lí của kim loại
NB-LT
Phương pháp điều chế kim loại
NB-LT
Thứ tự dãy điện hóa
NB-LT
Tính chất hóa học của kim loại
NB-LT
Cách bảo quản kim loại kiềm
NB-LT
Xác định công thức hợp chất kim loại kiềm thổ
TH-BT
Bài toán hỗn hợp kim loại kiềm+ H2O, trung hòa bởi axit
TH-LT
Phát biểu đúng sai về phản ứng hóa học
NB-LT
Xác định chất theo sơ đồ phản ứng
TH-BT
Tính chất hóa học của nhôm
VD-BT
Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, lien quan đến hai loại phản ứng.
4
8
VDCBT
Bài toán liên quan đến hai loại phản ứng
NB-LT
Xác định công thức hợp chất của sắt
NB-LT
Xác định hợp chất của crom theo tính chất vật lí
TH-LT
Quá trình biến đổi hóa học của các hợp chất sắt
TH-LT
Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt
NB-LT
Xác định công thức quặng sắt
NB-LT VD-LT
Phương pháp an toàn khi thí nghiệm
5
1
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt 2
VDC
Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit tác dụng với axit Số câu
40
Điểm
10
Tổng
Số lượng
Tỷ lệ
Câu lý thuyết
29
72,5%
Câu bài tập
11
27,5%
Nhận xét:
Trang 56
+ Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 76.
BẢNG ĐÁP ÁN 41-A 51-D 61-C 71-B
42-D 52-C 62-A 72-C
43-B 53-C 63-C 73-C
44-A 54-A 64-C 74-B
45-D 55-A 65-C 75-C
46-B 56-C 66-B 76-A
47-C 57-D 67-C 77-C
48-A 58-D 68-B 78-B
49-C 59-B 69-C 79-B
50-B 60-D 70-A 80-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án A Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án A Câu 45: Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án B Câu 47: Chọn đáp án C Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án C Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án C Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án A Câu 55: Chọn đáp án A Câu 56: Chọn đáp án C Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án D Câu 59: Chọn đáp án B Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án C Câu 62: Chọn đáp án A
Trang 57
Câu 63: Chọn đáp án C Giải thích: m Fe 2,52 m O 3, 48 2,52 0,96 nO 0, 06 n Al O 0, 02 2
3
n Al 0, 04 m Al 1, 08gam.
Câu 64: Chọn đáp án C Giải thích: Fe SO 4 Fe(OH)2 NaOH HNO3 Fe(NO3 )3 Fe2 (SO 4 )3 Fe(OH)3
Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích: Na Na Cl H 2 O Na OH HCl H 2O K K K H 2 : 0,03 n OH 2.n H 0, 06 n H VHCl 2
0, 06 0,6 lít 600ml. 0,1
Câu 66: Chọn đáp án B Câu 67: Chọn đáp án C Câu 68: Chọn đáp án B Giải thích: AgNO / NH
3 3 C6 H12 O6 2Ag
0, 05
0,1mol 0, 05.180 a 10 gam. 90%
Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:
NH 2 CH 2 COOH HCl ClNH3 CH 2 COOH 0,1 mol m muoái 0,1. 111,5 11,15gam.
0,1mol
Câu 70: Chọn đáp án A Câu 71: Chọn đáp án Giải thích:
Trang 58
r¾n Z : CaCO3 :0,2m KHCO3 : 0,8m t o K 2 CO3 H2O hh r¾n Y B¾t ®Çu tho¸t khÝ :V1 lÝt KOH HCl1M CaCO3 : 0,2m ddE : CaO K 2 CO3d KhÝ tho¸t hÕt :V2 lÝt m (gam )
Vì dd E tác dụng với HCl tạo khí ⇒ K2CO3 dư ⇒ BT (Ca) ⇒ mCaCO3 = 0,2m (gam) ⇒ mKHCO3 = 0,8m (gam) n KHCO3 4 mol n K2CO3 2 mol n 0,8m 4 Chän Vì MCaCO3 = M KHCO3 ⇒ KHCO3 nCaCO3 0,2m n CaCO3 1mol n CaO 1mol CaO + H2O → Ca(OH)2 → 1 mol 1 mol Ca(OH)2 + K2CO3 → CaCO3 + 2KOH 1 mol < 2 mol → 2 mol Dư: 1 mol PTHH (1) OH- + H+ → H2O 2 2 2(2) CO3 + H+ → HCO31 1 1 + (3) HCO3 + H → CO2 + H2O 1 1
V1 n H (1,2) 3 V2 nH (1,2,3) 4
Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: Các thí nghiệm vừa có khí, vừa có kết tủa là a, b, c, e, g. Câu 73: Chọn đáp án C Giải thích: C3 H 5 (OH)3 : 0,07 C15 H31COOH : 0,1 n muoái 3n C H (OH) 0,21 quy ñoåi 3 5 3 x 0,04 X C17 H33COOH : 0,07 m X 59,36 gam n 2,5x 1,75x x 0,21 muoái C17 H35COOH : 0,04 H O : 0,21 mol 2 o 14.0,07 92.0,1 102.0,07 104.0,04 O2 , t 5,37 mol 59,36 gam X BTE : n O 2 4 5,37.47,488 O2 , t o 47,488 gam X nO 4,296 mol 2 59,36
Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, e. Câu 75: Chọn đáp án
Trang 59
Giải thích: n n H (H O) 2n H 0,04 2 2 OH n Cu(OH)2 0,01 mol n n 2 n Cu(OH) OH H (HCl) n 0,98 gam 2 Cu(OH)2 ? 0,02 0,04
Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích: n KOH 2 1 este cuûa phenol nX X coù Y coù daïng Cn H 2n O. este cuûa ankin Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc X KOH neste cuûa ankin 0,1 neste cuûa ankin neste cuûa phenol 0,1 n C H O 0,1 mol. n 2n neste cuûa ankin 2neste cuûa phenol 0,5 neste cuûa phenol 0,2
BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n 2) 0,25.4 n 2 Y laø CH3CHO. Ta coù : X KOH muoái CH3CHO H2 O m X 33 gam 0,5 mol
53 gam
0,1 mol
0,2 mol
Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích:
Fe2 AgCl : 0,3 mol 2 Fex O y AgNO3 0,3mol HCl Cu 51,15 0,3.143,5 0,075 mol Cl : 0,3 Ag : Cu,CuO 108 n Fe2 n Ag phaûn öùng n Ag 0, 075mol n Cu2 (0,3 0,075.2) : 2 0,075 mol. 2.nO2 nCl 0,3 mol n O2 0,15 mol. m X 3,2 0,075.56 0,075.64 0,15.16 15,6 gaàn nhaát vôùi 14,5. Câu 78: Chọn đáp án Giải thích: CO Cx H y N t : 0,2 mol O 2 BTH : 0,2y 0,48.2 y 4,8 2 0,2 mol X H 2 O : 0,48 mol CO2 t 0,7 N : 0,07 mol BTN : 0,2t 0,07.2 2 2x y t 2 0,2 mol X 0,07 mol Br2 0,2k X 0,07 0,2. 0,07 x 1,4 2 nH O 0,48 nO n C 2 1,4.0,2 0,52 gaàn nhaát vôùi 0,5 2 2 2 quy ñoåi
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích:
Trang 60
H BTH : nH 2n H2 O 0,55 6,75 0,26.12 0,55 0,07 BTKL : nCOO E C 44 4nO n H 2 BTE : nC 0,26 n 2 ancol n2 muoái X, Y 0,07 mol COO 4 quy ñoåi
CH OH : 0,07 mol CH 3CH2 OH : 0,05 quy ñoåi 2 ancol 3 BTE : 0,07.6 6y 0,18.4 y 0,05 CH 2 : y mol CH 3OH : 0,02 nC trong X, Y 0,26 0,05.2 0,02 0,14 C(X, Y) 0,14 : 0,07 2 nH trong X, Y 0,55 0,05.5 0,02.3 0,24 H(X, Y) 0,24 : 0,07 3,42 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,015 X laø CH3 CH 2 COONa : 0,0425 mol thoûa maõn hoaëc loaïi. Y laø CH CCOONa : 0,0275 mol Y laø CH2 CHCOONa : 0,055
Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là 2, 3, 4.
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 17
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây? B. HCl. C. O2. D. NO2. A. CO2. Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ. Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn. Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm. Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Ankan. B. Akin. C. Ankađien. D. Anken. Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng? Trang 61
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3. Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion A. Ca2+, Mg2+.
B. HCO3 , Cl .
C. Cl , SO42 .
D. Ba2+, Mg2+.
Câu 48: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3. Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? C. NaOH. D. HCl. A. HNO3. B. CH3 COOH Câu 50: Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH. Câu 51: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2 H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2 H5. Câu 52: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 53: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 54: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4. A. Ca(OH)2. Câu 55: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb. Câu 56: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 57: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong? A. Saccarozơ. B. Amilopectin. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 58: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có mạch không phân nhánh là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 59: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít. Câu 60: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 61: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 62
Câu 62: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có thể là A. CH3COOC2 H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOC2 H5. D. CH3COOC6 H5. Câu 63: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam. Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S. Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam. Câu 66: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là B. FeCl2 và AgNO3. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 67: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2. (c) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3. (g) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 69: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6 H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2O Y + 2Z T + H2O (H2SO4, 140°C) (2) 2Z Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%). (b) X không có đồng phân hình học. (c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. (d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3. (e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn m gam một este đơn chức X cần vừa hết 10,08 lít oxi (đktc), thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng X có dạng CxHyOOCH và khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH không tạo ra ancol có mạch vòng. Số đồng phân cấu tạo của X là
Trang 63
A. 7. B. 3. C. 8. D. 6. Câu 71: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ? A. 21,40. B. 18,64. C. 11,90. D. 19,60. Câu 73: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu? A. 7,68 gam. B. 10,24 gam. C. 5,12 gam. D. 3,84 gam. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 75,00%. B. 19,85%. C. 25,00%. D. 19,40%. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 231,672. B. 318,549. C. 232,46. D. 220,64. Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. - Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
Trang 64
- Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3. - Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70 oC. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Ở bước 1, có thể thay thế dung dịch H2SO4 bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ. (c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Ở bước 1, xảy ra phản ứng thủy phân xenlulozơ. (e) Ở bước 4, xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87.
----------- HẾT ----------
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon
12
3
Este – chất béo
Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT VD-LT VD-BT VD-BT VDCBT
Nội dung Xác định công thức của phân kali Xác định chất phù hợp với cấu tạo Xác định công thức của este theo tên gọi Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân chất béo Xác định công thức este phù hợp tính chất Hỗn hợp hai este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp gồm este và hiđrocacbon
Tổng 1 1
7
Trang 65
NB-LT TH-LT 4
Cacbohiđrat
5
Amin – amino axit – protein
6
Polime
VD-BT VDCLT NB-LT NB-LT TH-BT NB-LT TH-LT VD-LT
Tổng hợp hữu cơ
7
8
Đại cương kim loại
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
VDCBT VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT TH-BT TH-BT VD-BT VDCBT NB-LT NB-LT
10
Sắt-Crom
TH-LT VD-BT
11
Hóa học với môi trường
NB-LT
12
Tổng hợp vô cơ
VD-LT TH-LT VDCBT
Tổng
Thành phần của cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất Bài toán về tính chất hóa học của cacbohiđrat Tiến hành thí nghiệm theo các bước Xác định tính chất của amin Xác định tính chất của peptit Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của aminoaxit Xác định polime dựa theo pp điều chế Xác định số polime phù hợp với cấu tạo Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
Câu lý thuyết
3
2
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ
3
Bài toán về nhiều chất hữu cơ thuộc nhiều dãy đồng đẳng khác nhau Tính chất vật lí của kim loại Phương pháp điều chế kim loại Tính chất hóa học của kim loại Tính chất của hợp chất của kim loại kiềm Nguyên tắc làm mềm nước cứng Tính chất của hợp chất của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm thổ Tính chất hóa học của nhôm Bài toán CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Bài toán về kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan đến hai loại phản ứng. Bài toán về hỗn hợp kiềm, kiềm thổ và nhôm Xác định công thức hợp chất của sắt Tính chất vật lí của hợp chất crom (VI) Xác định sản phẩm phản ứng của sắt thông qua các thí nghiệm Tính oxi hóa-khử của các hợp chất của sắt Phương pháp an toàn khi thí nghiệm
27
3
8
4
1
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Xác định các chất phù hợp tính chất cho trước Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng với axit Số câu Điểm
Số lượng
4
3 40 10
Tỷ lệ 67,5% Trang 66
Câu bài tập
13
32,5%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 70, câu xác định công thức của chất thông qua các quá trình biến đổi hóa học ở câu 69 và câu bài tập về phản ứng oxi hóa-khử của muối Fe(II) ở câu 73 với mức độ khó tương đương đề minh họa .
41-C 51-A 61-C 71-B
42-C 52-C 62-D 72-B
43-A 53-A 63-D 73-A
44-B 54-A 64-B 74-C
BẢNG ĐÁP ÁN 45-D 46-A 55-C 56-A 65-A 66-C 75-D 76-C
47-A 57-D 67-A 77-D
48-B 58-C 68-D 78-A
49-C 59-B 69-D 79-B
50-B 60-D 70-D 80-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án C Câu 42: Chọn đáp án C Câu 43: Chọn đáp án A Câu 44: Chọn đáp án B Trang 67
Câu 45: Chọn đáp án D Câu 46: Chọn đáp án A Câu 47: Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án B Câu 49: Chọn đáp án C Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án A Câu 52: Chọn đáp án C Câu 53: Chọn đáp án A Câu 54: Chọn đáp án A Câu 55: Chọn đáp án C Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án D Câu 58: Chọn đáp án C Câu 59: Chọn đáp án B Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án C Giải thích: HCl NaOH NaCl H 2O 0, 02 0, 022 (NH 2 )a R COOH KOH (NH 2 )a R COOK H 2O 0, 03 0, 03 2,67 MX 89 CTPT cuûa X laø : C3H 7O2 N 0, 03 CTCT : NH 2 CH 2 CH 2 COOH vaø NH 2 CH(CH 3 ) COOH
Câu 62: Chọn đáp án D Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích: C6 H12 O6 H 2 C6 H14 O6 0, 01
0, 01
m glucoz ô 0, 01.180 : 80% 2,25gam.
Câu 64: Chọn đáp án B Câu 65: Chọn đáp án A Câu 66: Chọn đáp án C Câu 67: Chọn đáp án A Câu 68: Chọn đáp án D Giải thích: Các thí nghiệm tạo kết tủa là a, b, d. Câu 69: Chọn đáp án Giải thích: X 3 2 chöùc 1 goác R X laø (2) vaø M T 46 T laø CH3 OCH3 ; Z laø CH3 OH Y laø
CH 3 OOCCH CHCOOCH3 CH 3 OOCC( CH2 )COOCH 3 NaOOCC2 H2 COONa
các phát biểu đúng là a,c. Câu 70: Chọn đáp án D Giải thích:
Trang 68
X khoâng phaûi laø este cuûa phenol n H O 0,3 n X (C H O ) nNaOH 0,1 x y 2 2 2 n 2n O 2n CO n H O nC : nH : nO 4 : 6 : 2 C x H y O2 2 2 2 0,45 0,4 ? 0,1 X laø C 4 H6 O2 X coù 3 ñoàng phaân caáu taïo coù daïng Cx H y OOCH laø : HCOOCH CH CH 3 ; HCOOC(CH3 ) CH 2 ; HCOOCH2 CH CH 2 X laø este cuûa phenol n H O 0,2 n X (C H O ) 0,5n NaOH 0,05 x y 2 2 2 n n C : n H : n O 8 : 8 : 2 2n O 2n CO n H O C x H y O2 2 2 2 X laø C H O 0,45 0,4 ? 8 8 2 0,05 X coù 3 ñoàng phaân : CH3
CH3
HCOO
HCOO CH3
HCOO
` Vậy tổng số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện đề bài là 6 Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: nBa(OH) 0,3; nNaOH 0,2; nBaCl 0,24; nKOH 0,3. 2
2
2 n 0,8 Ba(OH)2 : 0,3 CO CO2 1 OH 2 3 NaOH : 0,2 nCO 0,6 HCO3 2 0,6 dd X
nCO 2 nOH nCO 0,2 nBa2 nBaCO 0,2. 2
3
3
Na : 0,2 nCO 2 0,3 nBa2 0,34 BaCl2 : 0,24 3 Ba2 : 0,1 0,3 59,1 gam n HCO : 0,4 KOH : 0,3 BaCO3 3 dd Y
Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích:
+ X là C3H5 `
OOCC17H31 OOCC17H33 OOCC15H31
(k=6, M=856)
(k 1)n Xtrong m gam nCO2 n H2 O n X trong m gam 0,01 6 0,55 0,5 ? m m X trong m gam 8,56 X trong m gam 856n X trong m gam nKOH 3nC H (OH) 3n X trong 2m gam 3 5 3 0,02 0,06 0,02 m xaø phoøng 18,64 gam m KOH m xaø phoøng m C H (OH) m X trong 2m gam 3 5 3 0,06.56 8,56.2 ? 0,02.92
Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích: Trang 69
FeSO4 : x mol MnSO 4 FeO FeO : x mol H2 SO4 loaõng dö KMnO4 quy ñoåi Fe2 (SO4 )3 : y mol Fe2 (SO 4 )3 Fe3O 4 FeO Fe2 O3 Fe O Fe O : y mol 3 4 2 3 H SO K SO 2 4 2 4 39,36 gam 39,36 gam m hoãn hôïp 39,36 72x 160y 39,36 y 0,12 m Cu 7,68 gam BTE : n FeSO 5n KMnO x 0,28 BTE : n Cu n Fe2 (SO4 )3 0,12 4 4
Câu 74: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là c,d Câu 75: Chọn đáp án D Giải thích: nCO 2 H O (HCOOCH CH 2 ) C(X, Y) 3,25 X laø C 3 4 2 n(X, Y) x mol 2n H O H (CH C CH CH 2 ) Y laø C 4 4 2 4 H(X, Y) n y mol (X, Y) x 0,15; y 0,05 x y 0,2 0,05.52 .100% 19,40% 3x 4y 0,65 %m C4 H4 0,05.52 72.0,15
Câu 76: Chọn đáp án C Giải thích: n NO 0,06 MKhí 10,482 NO n NO n H2 0,19 khí laø H 2 1 khí hoùa naâu 30n NO 2n H 2 0,19.10,842 n H2 0,13 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 0,43.2 0,13.2 0,26.2 0,26 n NH 0,02 4 18 4 0,06 0,02 n Cu( NO3 )2 0,04. 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2nO 2 n O2 0,08 n MgO 0,08. 2 4 2 27n Al 65n Zn 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 %Al 22,8% y 0,06 3n Al 2n Zn 0,06.3 0,02.8 0,13.2 BTKL n H2 O
Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Al(OH)3 Al 0,27 mol CO 2 Ba(HCO3 )2 H2 O Ba(OH)2 : x mol TN1: Y Ba Y BaCO3 ; Ba(AlO2 )2 : y mol O CO 2 dö Al(OH)3 Ba(HCO3 )2 TN1: Y Ba(OH)2 CO 2 BaCO3 H 2O Caùc phaûn öùng taïo keát tuûa : Ba(HCO3 )2 2Al(OH)3 Ba(AlO2 )2 2CO2 4H2 O TN 1: 197a 78.2y 21,51 a 0,03 0,27 0,03 n Ba 0,03 0,15 2 TN 2 : 78.2y 15,6 y 0,1 BTE : n O
3n Al 2n Ba 2n H 2
2
0,2.3 0,15.2 0,2.2 0,25 mol m X 29,95 gam 2
Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích:
Trang 70
Caùc chaát trong X ñeàu coù ñoä baát baõo hoøa k 2 vaø coù 2 nguyeân töû O. nCO nH O n hoãn hôïp 0,5nO trong X 2 x 1,176; y 0,084 2 x 0,756 y m 1,176.197 231,672 gam m C m H m O m X 29,064 BaCO3 12x 1,512 16y
Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là d,e. Câu 80: Chọn đáp án A Giải thích: chia nhoû Ankan CH 2 H 2 H 2 : 0,42 mol ( n X ) chia nhoû CH 2 NH H 2 A min no NH : 0,24 mol ( 2n N2 ) chia nhoû X chia nhoû COO CH 2 NH H2 CH 2 : x mol A mino axit no COO chia nhoû COO CH 2 H 2 Chaát beùo no x 2,78 nH O 0,42 0,12 x 3,32 2 BTE cho X O2 : 4a 0,42.2 0,24 6x a 4,44
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 18
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
(Đề thi có 04 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Cu. Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. clorua). Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp? B. CaSO4. C. CaO A. CaCO3. Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? A. S.
B. N2.
C. P.
D. Ag. D. tinh bột. Poli
D.
D. Na2CO3. D. Ca(OH)2. D. F2.
Trang 71
(vinyl
Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? B. CH3COOC3H7 . C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3. A. CH3COOC2H5. 2+ 2+ 3+ Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 49: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Pb. Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 51: Hợp chất sắt(III) oxit có màu A. vàng. B. đỏ nâu. C. trắng hơi xanh. D. đen. Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3-CH2-N-(CH3)2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2. Câu 53: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? C. HCl. D. Na2SO4. A. NaCl. B. NaNO3. Câu 54: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? A. KNO3. B. NaOH. C. K2SO4. D. NaCl. Câu 55: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 56: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo stearic là B. C15H31COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH. A. C17H35COOH. Câu 57: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3. Câu 58: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. CO H O
NaOH 2 2 Câu 59: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X Công thức của X là B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3. A. Na2O. Câu 60: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 61: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1. Câu 63: Chỉ ra điều sai khi nói về polime: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định. B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên. C. Có phân tử khối lớn. D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường. Câu 64: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Trang 72
Câu 65: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 66: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 1,61 kg. B. 4,60 kg. C. 3,22 kg. D. 3,45 kg. Câu 67: Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 68: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là A. 82,4 và 2,24. B. 59,1 và 2,24. C. 82,4 và 5,6. D. 59,1 và 5,6. Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 70: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2 SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit. (e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 72: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16. Câu 73: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 74: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
X1 + X2 + X3 (1) X + 2NaOH (2) X1 + HCl X4 + NaCl
X5 + NaCl (3) X2 + HCl (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
Trang 73
Biết X có công thức phân tử C4H6 O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2 . (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 75: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α– amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là A. 11,55. B. 9,84. C. 9,87. D. 10,71. Câu 76: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 78: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 4,4. B. 5,8. C. 6,8. D. 7,6. Câu 79: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 29. D. 25. Câu 80: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.
----------- HẾT ----------
Trang 74
Trang 75
MA TRẬN CHI TIẾT Lớp STT Nội dung 1 Phi kim 11 2 Hiđrocacbon
Mức độ NB-LT NB-LT NB-LT NB-LT VD-LT
3
Este – chất béo
VD-BT VD-BT VDCBT NB-LT
4
Cacbohiđrat
TH-LT VD-BT NB-LT NB-LT
5
12
6
Amin – amino axit – protein
Polime
TH-BT VDCLT NB-LT TH-LT TH-LT VD-LT TH-LT
7
8
Tổng hợp hữu cơ
Đại cương kim loại
VDCBT VDCBT NB-LT TH-BT NB-LT NB-LT NB-LT
9
Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm
NB-LT TH-LT TH-BT VD-BT
Nội dung Xác định loại phân bón hóa học Xác định hiđrocacbon dựa theo tính chất Xác định công thức của axit béo Xác định công thức của este dựa vào tính chất hóa học Sơ đồ chuyển hóa các hợp chất hữu cơ, đếm phát biểu đúng sai Bài toán hỗn hợp hai este đơn chức có chứa este của phenol Bài toán chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) Bài toán hỗn hợp gồm este, axit và ancol Xác định loại cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thông qua đặc điểm, tính chất Bài toán về phản ứng lên men glucozơ có hiệu suất Xác định amin theo cấu tạo và tính chất vật lí Tính chất hóa học của aminoaxit Bài toán về phản ứng cộng HCl, NaOH của aminoaxit Tiến hành thí nghiệm về anilin theo các bước Xác định polime dựa theo đặc điểm cấu trúc Xác định số polime có cùng nguồn gốc Phát biểu đúng sai về polime Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ
Tổng 1 1
6
3
4
3
Đếm số chất hữu cơ thỏa mãn tính chất 4
Bài toán hỗn hợp nhiều chất hữu cơ Bài toán xác định công thức muối amoni hữu cơ Phương pháp điều chế kim loại Bài toán hỗn hợp kim loại+ axit Xác định công thức của hợp chất kim loại kiềm thổ Phương pháp làm mềm nước cứng Xác định hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với tính chất Xác định hợp chất có tính lưỡng tính của nhôm Xác định công thức hợp chất của kim loại kiềm phù hợp với sơ đồ phản ứng Bài toán về phản ứng nhiệt nhôm Bài toán về hợp chất của kim loại kiềm, kiềm thổ, liên quan đến hai loại phản ứng tác dụng với axit, bazơ
Trang 76
2
8
VDCBT NB-LT NB-LT NB-LT 10
Bài toán về phản ứng của kim loại kiềm thổ với axit có sinh ra muối amoni Xác định tính chất của muối sắt (III) Tính chất hóa học của crom Xác định công thức hợp chất của sắt Xác định kim loại phù hợp theo các tính chất cho trước
Sắt-Crom TH-LT VD-BT
11 12
Hóa học với môi trường
NB-LT
Tổng hợp vô cơ
VD-LT VDCBT
Tính oxi hóa-khử của sắt và hợp chất Phương pháp xử lí nước thải công nghiệp
Số lượng Câu lý thuyết Câu bài tập
1
Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt Bài toán hỗn hợp kim loại, oxit, muối tác dụng với muối nitrat trong môi trường axit Số câu Điểm
Tổng
28
5
2 40 10
Tỷ lệ 70%
12
30%
Nhận xét: + Đề này bám sát đề minh họa của Bộ giáo dục về cấu trúc với mức độ khó tăng lên 10%. + Có mở rộng thêm nội dung có thể đưa vào đề thi chính thức như bài toán về hỗn hợp có este của phenol ở câu 69, bài toán về tính oxi hóa- khử của sắt và hợp chất ở câu 70, bài tập vè muối amoni ở câu 75 với mức độ khó tăng lên 10%.
Trang 77
41-D 51-B 61-D 71-A
42-D 52-B 62-A 72-B
43-A 53-C 63-A 73-D
44-D 54-B 64-D 74-A
BẢNG ĐÁP ÁN 45-C 46-D 55-D 56-A 65-C 66-C 75-C 76-A
47-A 57-C 67-C 77-A
48-D 58-D 68-A 78-D
49-B 59-D 69-B 79-A
50-A 60-B 70-D 80-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án D Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án A Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án D Câu 47: Chọn đáp án A Câu 48: Chọn đáp án D Câu 49: Chọn đáp án B Câu 50: Chọn đáp án A Câu 51: Chọn đáp án B Câu 52: Chọn đáp án B Giải thích: Các amin ở thể khí gồm: metyl amin, etyl amin, đimetyl amin và trimetyl amin. Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án B Câu 55: Chọn đáp án D Câu 56: Chọn đáp án A Câu 57: Chọn đáp án C Câu 58: Chọn đáp án D Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Na2CO3 + CO2+ H2O 2NaHCO3 NaHCO3 + NaOH Na2CO3. Câu 60: Chọn đáp án B Giải thích: 2Al 3CuO Al 2 O3 3Cu
n Cu nCuO 4 : 64 0, 0625 m CuO 0, 0625.80 5gam. Câu 60: Chọn đáp án D Giải thích: Oxit tác dụng với HCl loãng thu được 2 muối là Fe3O4. Do vậy kim loại X là Fe.
t PTHH :3Fe 2O2 Fe3O 4
Fe3O4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H 2 O Câu 62: Chọn đáp án A Giải thích: n H 0,15 mol n HCl 0,3 mol 2
BTKL m muoái 5,65 0,3.36,5 0,15.2 16,3gam . Câu 63: Chọn đáp án A Câu 64: Chọn đáp án D Giải thích: Các dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là: glixerol, Gly-Ala-Gly, axit axetic.
Trang 78
Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích: PTHH : NH 2 R COOH NaOH NH 2 R COONa H 2O 3,885 3,115 0, 035 M X 89 22 Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: leân men C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO2 nX
180 92 10.90% 10.90%.92 :180.70% 3,22 kg. Câu 67: Chọn đáp án C Giải thích: Các polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, tơ visco, tơ axetat. Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích: CO32 : 0,2 mol H : 0,3 mol HCO3 : 0,2 mol 2 Töø giaû thieát suy ra : ; SO4 : 0,1 mol Na : 0,3mol Cl : 0,1mol K : 0,3mol dd T dd Z
Cho töø töø T vaøo Z phaûn öùng xaûy ra theo thöù töï HCO3 (1)H CO32 (2)H HCO3 CO2 H 2 O n CO n H nCO 2 0,1 mol VCO 0,1.22,4 2,24 lít. 2
3
2
SO4 2 : 0,1 mol dd G goàm HCO3 : 0,3 mol Na ,K ,Cl BaCO3 : 0,3 mol Cho dd Ba(OH)2 dö dd G BaSO 4 : 0,1 mol m keát tuûa 0,3.197 0,1.233 82,4 gam.
Câu 69: Chọn đáp án B Giải thích: 0,04 mol NaOH Este X ñôn chöùc 2 muoái cuûa Na X laø este cuûa phenol, n X 0,5n NaOH 0,02 mol.
n Na CO 0,5nNaOH 0,02 CH COOC6 H 5 2 3 X laø C8 H 8 O2 , coù CTCT laø 3 nNa CO nCO 0,02 0,14 2 3 2 8 CX HCOOC6 H 4 CH3 nX 0,02 BTKL : m X m NaOH m muoái m H O 2 m muoái 136.0,02 0,04.40 0,02.18 3,96gaàn nhaát vôùi 4. n n 0,02 H2O X
Câu 70: Chọn đáp án D Giải thích:
Trang 79
Baûn chaát phaûn öùng : Fe2 , Cu 2 Fe : x mol H 2 SO 4 NO H 2 O 2 SO 4 , H 0,07 mol Cu : 0,0325 mol HNO3 BTE : 2x 0,0325.2 3.0,07 x 0,0725 m Fe 4,06 gam.
Câu 71: Chọn đáp án A Giải thích: Các phát biểu đúng lad a, b, d, g. Câu 72: Chọn đáp án B Giải thích: nX
n CO
2
CX
2,28 0,04 n H O 6n X 2nO 2n CO 2,12. 2 2 2 3.18 3
Coù:nBr nCO n H O 2n X 0,08mol. 2
2
2
Câu 73: Chọn đáp án D Giải thích: (a)
CO2 dư + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
(b)
CaCO3 + Na2CO3 + H2O NaOH + Ca(HCO3)2
(c)
Fe(NO3)3 + Ag↓ Fe(NO3)2 + AgNO3
(d) Na2 O H 2 O 2NaOH 1
2 mol
2NaOH Al 2O3 NaAlO2 H 2O 2 mol
1mol vöøa ñuû Fe3O 4 8HCl FeCl2 2FeCl3 4H2 O 1 mol
(e)
2 mol
Cu 2FeCl3 CuCl 2 FeCl2 1 mol 2 mol vöøa ñuû
Câu 74: Chọn đáp án A Giải thích: X laø HCOOCH 2 COOCH 3 X (C4 H6 O4 ) laø este hai chöùc X laø CH 3 OH; X6 laø HCHO 3 X1 X2 X3 X1 laø HCOONa; X 4 laø HCOOH X 2NaOH X laø HOCH COONa; X laø HOCH COOH 2 2 5 2
(a) (b) (c) (d) (e)
Sai Sai vì X5 là hợp chất tạp chức. Sai, X6 chỉ có 1O. Đúng Đúng vì 2C2 H 3O3 Na 3O 2 3CO 2 Na2 CO3 3H 2 O
1,2 mol 1,8 mol Câu 75: Chọn đáp án C Giải thích:
Trang 80
A min baäc 3 ôû theå khí phaûi laø (CH3 )3 N. X' : HOOC COOHN(CH3 )3 : x mol 0,12 mol NaOH E Y ' : HOOC C4 H 8 NH3 NO3 : y mol 0,03 mol (CH 3 )3 N. CH : z mol 2 x 0,03 Vì X', Y' ñeàu phaûn öùng vôùi NaOH theo tæ leä1: 2 neân suy ra : y 0,03 X : HOOC COOHN(CH3 )3 : 0,03 2,7 HCl E n axit 0,03 Maxit 90 (HOOC COOH) z 0; 0,03 Y : HOOC C4 H 8 NH3NO3 : 0,03 m 9,87gam. quy ñoåi X ', Y ' cuøng soá C
Câu 76: Chọn đáp án A Giải thích: n N nNO 0,15 n N 0,05 2 2 28n N2 30n NO 14,667.2.0,15 n NO 0,1 n NH 2n Cu(NO ) n KNO n NaNO 2n N n NO 0,025 mol. 3 2
4
3
3
2
n NaOH pö vôùi Z x nNaOH chuyeån vaøo keát tuûa (x 0,025). m keát tuûa 0,8718m 0,0375.64 17(x 0, 025) 56,375 (*) n H nCl nK / KNO n Na / NaNO nNa / NaOH (0,15 x). 3
3
n H 4n NO 12n N 10nNH 2n O2 0,15 x 0,1.4 0,05.12 0,025.10 2
4
2.0,1282m (**) 16
(*) x 1,6 (**) m 31,2 gaàn nhaát vôùi 31.
Câu 77: Chọn đáp án A Giải thích: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục: ĐÚNG vì anilin không tan trong nước. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh: SAI, vì anilin có tính bazơ yếu không làm quỳ tím chuyển màu. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt: ĐÚNG vì anilin tác dụng với HCl tạo muối amoni tan trong nước. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước: ĐÚNG. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng: SAI, vì anilin + Br2 tạo kết tủa màu trắn. Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích: n NH n NH 0,05 mol. 4
3
NaNO3 : x mol t o NaNO2 : x mol x y 1 x 0,95 T NaOH : y mol 69x 40y 67,55 y 0,05 NaOH : y mol 2 Mg : 0,4 mol m chaát tan trong X 69,5 1,2 0,1 0,05.4 NH : 0,05 mol X coù 4 0,45 n H2 O 2 H : 0,95 0,4.2 0,05 0,1 mol NO : 0,4.2 0,05 0,1 0,95 m khí 9,6 1,2.62 69,5 0,45.18 7,6gam. 3
Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích:
Trang 81
Na2 CO3 : 0,2 mol COONa : 0,4 mol (BT Na) 0,45 mol O2 T goàm C : a mol C : (a 0,2) mol to H : b mol H O : 0,5b mol 2 CH 2 CHCOONa : 0,1 n CO a 0,2 0,4 a 0,2 nH 2 O 0,3 nCO2 0,4 2 T goàm HCOONa : 0,3 BTH CH : 0 mol BTE : 0,4 4a b 0,45.4 b 0,6 nY 0,4 0,3 0,1; n X 0, 3 2 23,06 0,4.40 3,68 0,1.94 0,3.68 0,4 0,31 E NaOH nHOH 0,31 mol n (X, Y) n Z 0,03 18 3 n HCOOH 0,24 n HCOO trong T 0,3 0,24 0,06 0,03.2 Z laø (HCOO)2 C3 H 5 OOCCH CH 2 %Z
0,03.202 26,28% gaàn nhaát vôùi 26%. 23,06
Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích: chia nhoû C2 H 5O2 N COO CH 2 NH H 2 NH : 0,1 mol ( 2n N ) 2 CO2 chia nhoû 2COO 3CH 2 NH H 2 C5H 9 O 4 N H : x mol ( n ) 2 O2 , to chia nhoû aa X H 2 O chia nhoû COO 5CH 2 2NH H2 C6 H14 O2 N2 CH 2 : y mol N2 COO chia nhoû COO 4CH 2 C5 H 8 O2
x 0,08 nC5 H8O2 0,2 0,08 0,12 n H O 0,05 x y 0,73 2 n n C H O 0,12. BTNT(O) : 0,1 2x 6y 0,965.4 y 0,6 5 8 2 H2 pö
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 19 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn? A. Cr B. Ag C. W D. Fe Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là? A. Oxi hóa các kim loại. B. oxi hóa các cation kim loại. C. khử các kim loại. D. khử các cation kim loại. Trang 82
Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là A. Cu, Fe, MgO. B. Cu, FeO, MgO. C. CuO, Fe, MgO. D. Cu, Fe, Mg. Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai? B. 2Mg + O2 → 2MgO A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 → ZnCl C. Zn + 2HCl (dung dịch) D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu 2 + H2 Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3 B. BaCl2 C. AlCl3 D. Na2CO3 Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là A. Li và Mg. B. Na và Al. C. K và Ba. D. Mg và Na. Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl B. H2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là A. sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C. sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit Câu 51:(NB) Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 52:(NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2 B. O3 C. N2 D. CO Câu 53:(NB) Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 54:(NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOC2 H5. D. C2H5COOC2H5 C. C2H5COOCH3. Câu 55:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C2H4O2 Câu 56:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2 ? A. xenlulozơ B. Protein. C. Chất béo D. Tinh bột Câu 57:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 58:(NB) Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2 B. CH2=CH-CH3 C. CH2=CH-Cl D. CH3-CH2-Cl Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. CH3COONa B. K2SO4 C. NaHSO4 D. NaCl Câu 60:(NB) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng B. kết tủa đỏ nâu C. kết tủa vàng nhạt D. dung dịch màu xanh Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các este thường dễ tan trong nước. B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo. Trang 83
Câu 63:(VD) Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 300. D. 100. Câu 64:(TH) Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2. B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl. C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu? A. 2,32 gam B. 2,16 gam C. 1,68 gam D. 2,98 gam Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2. C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6. Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? B. X có phản ứng tráng bạc A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol C. Phân tử khối của Y là 162 D. X dễ tan trong nước lạnh Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 69:(VD) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là A. phenol. B. alanin. C. glyxin. D. axit axetic. Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n? A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh. Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,1 Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2 thấy xuất hiện kết tủa (c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa (e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8 H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 1. C. 7. D. 6. Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol (b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím (c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH Trang 84
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa (e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là A. 18,56 B. 23,76 C. 24,88 D. 22,64 Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 14,0. B. 10,5. C. 13,1. D. 12,9. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Câu 79:(VDC) X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 43,87%. B. 44,23%. C. 43,67%. D. 45,78%. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc) - Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2 - Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc - Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc Cho các phát biểu sau: (a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat (d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào (e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Trang 85
-----------------HẾT------------------
ĐÁP ÁN
41-C
42-A
43-D
44-A
45-D
46-D
47-A
48-C
49-D
50-D
51-D
52-D
53-B
54-B
55-C
56-B
57-B
58-C
59-C
60-C
61-D
62-A
63-A
64-B
65-A
66-D
67-A
68-B
69-C
70-A
71-C
72-D
73-D
74-A
75-D
76-B
77-D
78-B
79-B
80-B
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 Trang 86
MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
4. 5. 6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
Nhận biết Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Thông hiểu
Câu 56
Tổng số câu
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58
Vận dụng cao
Vận dụng
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
Câu 70 Câu 74
2 Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
8.
Số câu – Số điểm
3
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 75
50%
Câu 77 8
2,0 đ 20%
1 2
4 2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
Trang 87
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: C Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: A Ở điều kiện thường Mg tác dụng rất chậm với H2O, nhưng sẽ tác dụng tốt hơn trong nước nóng Câu 43: D Nguyên tắc điều chế KL là khử các cation KL thành KL tự do Câu 44: A H2 khử được oxit KL sau Al Trang 88
Câu 45: D Nhiệt luyện điều chế các KL sau Al K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 46: D D sai vì Ca là KL tác dụng được với H2O nên Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu(OH)2 Câu 47: A Al(OH)3 mang tính chất lưỡng tính Câu 48: C Các kim loại K, Na, Ca, Ba dễ tham gia tác dụng với nước ở điều kiện thường Câu 49: D Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2O
Câu 50: D Fe2O3 là sắt (III) oxit Câu 51: D K2Cr2O7 (da cam) gặp môi trường bazơ sẽ chuyển dần thành K2CrO4 (vàng) Câu 52: D CO là khí rất độc thường được sinh ra trong quá trình đốt cháy than trong điều kiện thiếu không khí Câu 53: B CT tính số đồng phân este no, đơn chức (n<=4) 2 n-2 = 2 (đp) Câu 54: B H 2 SO4 CH2=CH-COOH + C2H5OH CH2=CH-COOC2 H5 Câu 55: C Nhớ tên một số cacbohiđrat (sgk 12) Câu 56: B Trong protein có chứa liên kết –CONH- nên quá trình đốt cháy sẽ tạo N2 Câu 57: B Metylamin là bazơ hữu cơ có khả năng làm quí tím chuyển màu xanh Câu 58: C Polivinyl clorua được tạo thành từ vinyl clorua (CH2=CH-Cl) Câu 59: C Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra ion H+ Câu 60: C C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2A2 (vàng) + 2NH4NO3 Câu 61: D Dung dịch X chứa Fe3 , Fe 2 , H ,SO24 . Có 4 chất NaOH, Cu, BaCl2 , Al phản ứng được với X theo thứ tự: OH- + H+ H2O Cu 2Fe3 2Fe 2 Cu 2 Ba 2 SO 42 BaSO 4 2Al + 3Fe2+ 2Al3+ + 3Fe Câu 62: A Este là chất không tan trong nước và thường nhẹ hơn nước Câu 63: A 2Al 2NaOH 2NaAlO2 3H 2 0, 2 0, 2 VNaOH = 0,4(l)= 400(ml) Câu 64: B Trang 89
Gang là hợp kim giữa Fe-C (2 điện cực) được nhúng vào dung dịch HCl (dung dịch chất điện li) nên sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa Câu 65: A n Fe 0, 04; n CuSO4 0, 01 Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu 0, 01.................................0, 01 m rắn 2, 24 0, 01.56 0, 01.64 2,32 Câu 66: D X là C15 H 31COO C17 H 33COO 2 C3H 5 A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngoài và nằm giữa. B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C. C. Đúng, 2C=C và 3C=O D. Sai, X là C55H102O6. Câu 67: A Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp X là tinh bột C 6 H10 O5 n . Thủy phân X monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6). Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. Câu 68: B Ba(OH)2 dư n CO2 n BaCO3 0,18 C 6 H12 O6 2C2 H5OH 2CO 2 0, 09.................................0,18 H 60% m C6 H12O6 cần dùng
0,09.180 27 gam. 60%
Câu 69: C n X : n NaOH 1:1 X có 1COOH.
n X n KOH 0,02 M X 75 : X là Glyxin. Câu 70: A Tơ nilon thường dễ bị thủy phân (kém bền) trong môi trường kiềm và axit Câu 71: C n Br Y có dạng C n H 2n 2 2k với k 2 0, 6 nY M Y 14n 2 2k 14, 4.2 n2 Y là C 2 H 4,8 Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4. C 2 H 4 0, 4H 2 C2 H 4,8 n H2 0, 4n Y 0, 04 Câu 72: D (a) Sai, có thể không tan hết nếu n Cu n Fe2O3 (b) Đúng: Ca HCO3 2 NaOH CaCO3 Na 2 CO3 H 2O (c) Sai (d) Sai, thu được 2 kết tủa (AgCl và Ag) (e) Đúng: NaHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO4 Na 2SO 4 CO2 H 2 O . Câu 73: D X là C8H10 O2 k 4 nên X không còn liên kết pi nào khác ngoài vòng benzene. Trang 90
n X n NaOH X có 10H phenol. X tách H2O tạo C=C để trùng hợp nên X có cấu tạo: HO C6 H 4 CH 2 CH 2OH o, m, p . HO C6 H 4 CHOH CH3 o, m, p
Câu 74: A (a) Sai, thu được 2 muối: CH 3COOC6 H 5 2NaOH CH3COONa C6 H 5ONa H 2O (b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột. (c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl. (d) Đúng, kết tủa vàng. (e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ. Câu 75: D BaSO4 : 0,1 Ta có: 31,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1 SO 24 : 0, 2 Cl : 0, 2 BTNT.Na Dung dịch cuối cùng chứa: m 0,5.23 11,5(gam) AlO 2 : 0,1 BTDT Na : 0,7 Câu 76: B E gồm C n H 2n 3O 2 N u mol và C m H 2m 4 O4 N 2 v mol
n E u v 0, 2 n O2 u 1,5n 0, 25 v 1,5m 1 0,58 n H2O u n 1,5 v m 2 0,84 u 0, 08; v 0,12; nu mv 0, 48 2n 3m 12 Do n 1 và m 2 nên n 3 và m 2 là nghiệm duy nhất. Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên: Y là C 2 H 5COONH 4 0, 08 mol
X là COONH 4 2 0,12 mol Muối gồm C2H5COONa (0,08) và (COONa)2 (0,12) m muối = 23,76. Câu 77: D Đặt x, y, z là số mol NO; NO2; CO2 2.64 x y z m Y 30x 46y 44z 1 3 xy n Fe NO ; n FeCO z 3 3 2 2 180 x y m X 0,02.72 116z a 15,2 2 2 n HCl 4a 2y 2z 0, 02.2 m muối 0, 02.56
56 x y 2
56z a 35,5 4x 2y 2z 0, 02.2 18,88 3
Bảo toàn electron:
Trang 91
0,02 n Ag
xy 2a z 3x y n Ag 2 64 a 2,5x 0,5y z 0,02 32
a m 143, 5 4x 2y 2z 0, 02.2 108 2,5x 0,5y z 0, 02 50,24 4 32 1 2 3 4 x 0,02; y 0, 06;z 0, 04; a 1,92 m 0, 02.56
56 x y 2
56z a 17 4x 2y 2z 0, 02.2 12,96
m a 14,88 Câu 78: B Z chứa Ba HCO3 2 z mol .
n NaOH n KOH n Na CO 0,05 2
3
2 3
3
OH HCO CO H 2 O
n Ba2 nCO2 z 0,15 3
Bảo toàn Ba n BaCO 0,42 0,15 0,27 3
Bảo toàn C n CO 2z 0,27 0,57 2
n H O 0,53 2
m mC m H 0, 06 n X 0, 01 nO X 16 n NaOH 0, 03 và n C H OH 0, 01 3
5
3
Bảo toàn khối lượng m muối = 9,14. Câu 79: B n Na 2CO3 0,96 n NaOH đã dùng = 1,92
n NaOH phản ứng = 1,6 và n NaOH dư = 0,32 n du nên các muối đều không chứa H Muối 2 chức Ancol đơn chức. n H2O 0,16 NaOH 2 n O T 2n NaOH phản ứng = 3,2 Đốt T n CO2 u và n H2O v Bảo toàn khối lượng: 44u 18v 105,8 3,85.32 Bảo toàn O: 2u v 3, 2 3,85.2 u 4,1 và v 2, 7 n Ancol n NaOH phản ứng = 1,6 n H ancol 2v 1, 6 7
Số H của ancol = 4,375 Hai ancol kế tiếp tiếp nên hơn kém nhau 2H. Ancol là CH3OH (1,3) và C2H5OH (0,3) n C (muối) u n C ancol 2, 2
2, 2 1, 6 0,8 Số C 2, 75 2 0,8 Muối gồm (COONa)2 (0,5 mol) và C2(COONa)2 (0,3 mol)
n muối
Trang 92
X là (COOCH3)2: 0,5 mol Y là C2(COOCH3)(COOC2H5): 0,3 mol %Y 44, 23% . Câu 80: B Nội dung các bước: + Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2). + Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3). + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3. + Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1) + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2). (a) Đúng (b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng. (d) Sai, saccarozơ không tráng gương. (e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.
ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA 2021 CHUẨN CẤU TRÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 20 Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Kim loại mềm nhất là A. Cs. B. W. C. Fe. D. Cr. Câu 42:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 43:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. K. Câu 44:(NB) Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là B. Fe2+. C. Mg2+. D. Zn2+. A. Cu2+. Câu 45:(NB) Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 46:(NB) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 47:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. NaOH B. H2SO4 (loãng) C. Cu(NO3)2 D. H2SO4 (đặc, nguội) Câu 48:(NB) Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 93
Câu 49:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+. Câu 50:(NB) Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)? B. S. C. HCl. D. Cl2. A. H2SO4 loãng. Câu 51:(NB) Số hiệu nguyên tử của crom là 24. Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIB B. Chu kì 4, nhóm VIB C. Chu kì 3, nhóm IIB D. Chu kì 3, nhóm VIB Câu 52:(NB) Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây? A. CFC gây thủng tầng ozon. B. CFC gây ra mưa axit. C. CFC đều là các chất độc D. Tác dụng làm lạnh của CFC kém. Câu 53:(NB) Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl butirat B. metyl propionat C. etyl axetat D. etyl propionat Câu 54:(NB) Chất nào dưới đây không phải là este ? B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOC6H5. A. HCOOCH3. Câu 55:(NB) Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu A. vàng B. tím C. xanh tím D. Hồng Câu 56:(NB) Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Protein. B. Nilon-6. C. Tơ Lapsan. D. Xenlulozơ. Câu 57:(NB) Amin nào sau đây là amin bậc hai? A. CH3-CH(NH2)-CH3 B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3 C. CH3-CH2-NH2 D. CH3-CH2-CH2-NH2 Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PVC B. Xenlulozơ C. Amilopectin D. Cao su lưu hóa Câu 59:(NB) Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4 HCO3 tạo ra khí mùi khai ? B. H+. C. NO3-. D. OH-. A. Ba2+. Câu 60:(NB) Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy dung dịch trong ống nghiệm xuất hiện màu xanh lam. Chất X là A. anđehit axetic B. etanol C. phenol D. glixerol Câu 61:(TH) Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 62:(TH) Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm A. 2 ancol và nước. B. 1 muối và 1 ancol. C. 2 muối và nước. D. 2 Muối. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 5,04 lít. D. 3,36 lít. Câu 64:(TH) Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3, HNO3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 66:(TH) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5. Câu 67:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. B. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. Trang 94
D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là A. 83,16. B. 69,30. C. 55,44. D. 76,23. Câu 69:(VD) Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là A. 44 B. 33 C. 66 D. 99 Câu 70:(TH) Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O? A. Cao su Buna-N B. Polietilen C. Tơ nilon-7 D. Tơ olon Câu 71:(VD) Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là A. 4,4 gam. B. 5,4 gam. C. 6,6 gam D. 2,7 gam. Câu 72:(TH) Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư. (c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư. (d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm chất rắn bị hòa tan hết là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 32,56. B. 48,70. C. 43,28. D. 38,96. Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. (e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. (g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau + Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc) + Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là A. pH = 14, a = 40,0 gam B. pH = 12, a = 29,35 gam C. pH = 13, a = 29,35 gam D. pH = 13, a = 40,00 gam Câu 76:(VD) Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05% B. 16,05% C. 13,04% D. 10,70% Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng Trang 95
không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 20,0%. B. 24,0%. C. 27,0%. D. 17,0%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 93,94. B. 89,28. C. 89,20. D. 94,08. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp E chứa 3 este (M X < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với A. 25,0% B. 20,0% C. 30,0% D. 24,0% Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN
41-A
42-C
43-D
44-A
45-D
46-B
47-D
48-A
49-C
50-D
51-B
52-A
53-D
54-C
55-C
56-A
57-B
58-C
59-D
60-D
61-C
62-C
63-C
64-A
65-D
66-B
67-A
68-B
69-B
70-B
71-B
72-B
73-D
74-C
75-D
76-B
77-A
78-D
79-D
80-D
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2021 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 7.5% kiến thức lớp 11; 92,5% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (57,5% : 42,5%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:
STT
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng số câu Trang 96
cao 1.
Kiến thức lớp 11
2.
Este – Lipit
3.
Cacbohiđrat Amin – Amino axit Protein Polime
4. 5. 6.
Tổng hợp hóa hữu cơ
7.
Đại cương về kim loại
Câu 59, 60 Câu 53, 54 Câu 55
Câu 71 Câu 62, 66 Câu 67
Câu 57 Câu 58 Câu 56
3 Câu 78, 79
6
Câu 68
3
Câu 69
2
Câu 70 Câu 74
2 Câu 73, 76
4
Câu 65
7
9.
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm
Câu 41, 42, 43, 44, 45,46 Câu 48, 49 Câu 47
10.
Sắt và hợp chất sắt
Câu 50
11.
Crom và hợp chất crom
Câu 51
1
12.
Nhận biết các chất vô cơ Hóa học và vấn đề phát triển KT – XH - MT
Câu 52
1
13.
Thí nghiệm hóa học
14.
Tổng hợp hóa học vô cơ
8.
Số câu – Số điểm
3
Câu 63
2
Câu 61, 64
3
Câu 80 Câu 72 20
8 5,0đ
% Các mức độ
Câu 75
50%
Câu 77 8
2,0 đ 20%
1 2
4 2,0đ 20%
40 1,0đ 10%
10,0đ 100%
Trang 97
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A Cần nắm một số tính chất vật lý riêng của một số kim loại: - Nhẹ nhất: Li (0,5g/cm3) - Nặng nhất Os (22,6g/cm3). - Nhiệt độ nc thấp nhất: Hg (−39 0C) - Nhiệt độ cao nhất W (34100C). - Kim loại mềm nhất là Cs (K, Rb) (dùng dao cắt được) - Kim loại cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính). Câu 42: Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Tính khử giảm dần Câu 43: D Điện phân nóng chảy điều chế các KL từ Al trở về trước trong dãy hoạt động K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au Câu 44: A Nhớ tính chất dãy hoạt động hóa học K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu 2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 45: A 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 Câu 46: B Các KL tác dụng với H2O là Ca, Na Trang 98
Câu 47: D Al bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội Câu 48: A Cấu hình e chung của KL kiềm là ns1 Câu 49: C Xem khái niệm nước cứng Câu 50: D 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Câu 51: B Cấu hình e crom là [Ar] 3d5 4s1 nên thuộc CK 4 và nhóm VIB Câu 52: A Khí CFC là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon Câu 53: D Etyl propionat có mùi dứa Câu 54: C CH3COOH là axit Câu 55: C I2 kết hợp với hồ tinh bột tạo dung dịch màu xanh tím Câu 56: A Protein tạo thành từ các -aminoaxit qua các liên kết peptit (-CONH-) Câu 57: B Amin bậc 2 có cấu trúc dạng R-NH-R’ Câu 58: C Amilopectin là một trong những thành phần của tinh bột, có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 59: D NH4 + + OH- NH3 + H2O Câu 60: D Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 61: C Cu khử yếu hơn sắt nên không tác dụng Câu 62: C HCOOC6 H5 + 2NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 63: C 2Al 3H 2 0,15
0, 225
VH2 5, 04(l)
Câu 64: A Cu còn dư một phần nên X chứa các chất tan gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 65: D Kim loại M hóa trị x 5,4x 0,3.2 M 9x M x 3, M 27 : M là Al. Câu 66: B M Y 16.2 32 Y là CH3OH. X là C2 H 5COOCH 3 Câu 67: A Saccarozơ không dùng làm thuốc tăng lực Câu 68: B Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O.
Trang 99
m hỗn hợp = mC + mH = 69,3 gam. Câu 69: B
mktủa = 33 gam. Câu 70: B Polietilen là (-CH2-CH2-)n thuộc dạng anken nên khi đốt cháy cho mol CO2 = mol H2O Câu 71: B M Y 13,2 Y chứa C2 H 6 a mol và H2 dư (b mol) n Y a b 0,5
m Y 30a 2b 0,5.13,2 a 0,2 và b = 0,3. X chứa n C H n C H x 2
2
2
4
n C H 2x 0,2 2
6
x 0,1 m bình brom m C H m C H 5,4 gam. 2
2
2
4
Câu 72: B Có 4 thí nghiệm (trừ c): (a) CaCO3 2HCl CaCl2 CO 2 H 2 O (b) Na2 O H 2 O 2NaOH . Al 2O3 2NaOH NaAlO 2 H 2 O (c) Không phản ứng. (d) Na H 2 O NaOH 0,5H 2
(e) Cu 2FeCl3 CuCl 2 2FeCl2 Câu 73: D Quy đổi X thành C2 H 3ON a ,CH 2 b ,CO2 c và H 2 O a m X 57a 14b 44c 18a 27,28
n O 2,25a 1,5b 1,62 2
n CO 2a b c 1,24 2
a 0,16; b 0,84;c 0, 08 n NaOH 0, 4 a c nên kiềm dư n H O sản phẩm trung hòa a c 2
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m rắn + m H O sản phẩm trung hòa 2
m rắn = 38,96 gam. Câu 74: C (a) Sai, frutozơ không làm mất màu dung dịch Br2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng (f) Sai, có 1 liên kết peptit. (g) Sai, trùng hợp.
Trang 100
Câu 75: D n Na n Ba n Al x n H2 0, 5x x 1,5x 0,3 x 0,1 Dung dịch A chứa Na 0,1 , Ba 2 0,1 , AlO 2 0,1 , bảo toàn điện tích n OH 0, 2 OH 0,1 pH 13
n Cl 2n H2 0, 6 m muối = m kim loại + m Cl 40 gam.
Câu 76: B A min CH3NH 2 ? CH 2 1 Lys C2 H 5 NO 2 4CH 2 NH 2
Quy đổi Z thành CH3 NH2 a ,C2 H 5NO2 b ,CH 2 c và NH (d) n Z a b 0,2
n O 2,25a 2,25b 1,5c 0,25d 1,035 2
n H O 2,5a 2,5b c 0, 5d 0,91 2
a bd 0,81 2 a 0,1; b 0,1; c 0,38;d 0,06 m Z 16,82 n CO n N a 2b c 2
2
n CH 1 c n CH 2 0,14 2 2 n CH NH 0,1 Số CH2 trung bình = 1,4 3
2
C2 H 5 NH 2 0,06 và C3 H 7 NH 2 0,04 %C2 H 5NH 2 16, 05% . Câu 77: A MZ = 44 Z gồm CO2 và N2O. Bảo toàn khối lượng nH2O = 0,62 Bảo toàn H nNH4 = 0,04 Dung dịch X chứa Al3+ (a), Mg2+(b), NO3- (c), NH4+ (0,04), Na+ (1,08), SO42-(1,08) Bảo toàn điện tích:
m muối =27a + 24b + 62c + 18.0,04 + 23.1,08 + 96.1,08 = 149,16 (2)
Bảo toàn N nN2O = 0,08 nCO2 = nZ – nN2O = 0,04 Bảo toàn Mg nMg = 0,3 Bảo toàn electron: 2nMg + 2nAl = 8nN2O + 8nNH4 %mAl = 20,45% và %m Al + %mMg = 65,91% Bảo toàn Al nAl2O3 = 0,02 %mAl2O3 = 12,88% Câu 78: D nCO2 = 5,52 và nH2O = 5,18 Trang 101
Bảo toàn khối lượng nO2 = 7,81 Bảo toàn O nX = 0,1 Do 3 chức COO không cộng H2 nên:
nKOH = 0,3 và nglixerol = 0,1 m muối = 94,08. Bảo toàn khối lượng Câu 79: D m E m muối Gốc ancol Na 23 CH3OH . Vì n NaOH nCH OH , bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa n E 0,14 3
Trong phản ứng cháy, n CO a và n H O b 2
2
44a 18b m E m O
2
Và n O 2a b 2n E 2nO
2
a 0,35 và b = 0,33 Số C 2,5 X là HCOOCH3 (x mol) x 0, 07 Y và Z là (Có thể không đúng thứ tự): Cn H 2n 2 2 k O2 y mol Cm H 2 m 2 2 h O2 z mol
n CO 2x my mz 0,35 2
n H O 2x n 1 k y m 1 h z 0,33 2
n CO n H O y k 1 z h 1 0, 02 2
2
Do y 0,014,z 0,014 k 1 và h 2 z 0, 02 Gộp 2 este no, đơn chức thành Cp H 2p O2 0,12 mol và este còn lại là Cm H 2m 2 O2 0, 02 mol n CO 0,12p 0,02m 0,35 2
12p 2m 35 Do p 2 và m 4 nên có 2 nghiệm: TH1: p 2,25 và m 4
X : HCOOCH3 0,09 Y : CH 3COOCH3 0, 03 %Y 23, 77% (Chọn D)
Z : CH2 CH COOCH3 0,02 Hoặc: X : HCOOCH3 0,105 Y : CH 2 CH COOCH 3 0,02 %Y 18, 42%
Z : C2 H 5 COO CH 3 0,015
Trang 102
25 và m 5 : Loại vì số mol chất không thỏa mãn. 12 Câu 80: D (a) Đúng (b) Đúng, tạo CH 2 OH CHOH 4 COONH 4 TH2: p
(c) Đúng (d) Sai, hiện tượng chỉ giống nhau khi thay glucozơ bằng fructozơ. Còn saccarozơ không tráng gương. (e) Sai, thí nghiệm tráng gương chỉ chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit.
Trang 103