CHU VĂN BIÊN
BỘ ĐỀ THI ÔN TẬP THPT QG 2019 - THEO CHƯƠNG TRÌNH HỌC - KHỐI 10 - 11 - 12 - MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT C
ẬP
NH
ẬT
22.4.2019
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL COLLECTED AND SHARED TÀI LI
ỆU
PH
NHÓM PHÁT TRI
ỤC
ỂN
V
Ụ
MÙA THI THPT 2019
: NGUYEN THANH TU GROUP
tailieuchuanthamkhao@gmail.com
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Trường hợp nào sau đây có thể coi vật là chất điểm?
N
H
Ơ
N
Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Y
Ó
A
Cách dùng đường đi và vật làm mốc. Cách dùng các trục tọa độ. Dùng cả hai cách A và B. Không dùng cả hai cách A và B.
-H
A. B. C. D.
10 00
B
Câu 4: Một người đứng chỉ đường cho một khách du lịch như sau: “ông hãy đi dọc theo phố này đến bờ một hò lớn. Đứng tại đó, nhìn sang bên kia hồ theo hướng Tây Bắc, ông sẽ thấy tòa nhà của khách sạn S”. Người chỉ đường đã xác định vị trí của khách sạn S theo cách nào?
Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh. Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
ÁN
A. B. C. D.
-L
Ý
Câu 5: Trong các cách chọn hệ trục tọa độ và mốc thời gian dưới đây, cách nào thích hợp nhất để xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường dài?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Viên đạn đang chuyển động trong không khí. Trái đất trong chuyển động quanh Mặt Trời. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
TR ẦN
A. B. C. D.
G
Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Một hành khách trong máy bay. Người phi công đang lái máy bay đó. Người đứng dưới đất quan sát máy bay đang bay trên trời. Người lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Người nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. B. C. D.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 6: Từ thực tế, hãy xem trong trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng? A. B. C. D.
Một hòn đá được ném theo phương ngang. Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. Một viên bỉ rơi từ độ cao 2 m. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Thước đo và đồng hồ.
C. Chiều dương trên đường đi.
Ơ
B. Mốc thời gian.
H
A. Vật làm mốc
N
Câu 7: “Lúc 15 giờ 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km”. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì?
Y
-H
Câu 11: Chỉ ra câu sai. Chuyển độ thẳng đều có những đặc điểm sau:
ÁN
-L
Ý
A. Quỹ đạo là một đường thẳng. B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. C. Tốc độ trung bình trên mõi quãng đường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
ÀN
Câu 12: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 10: Trong chuyển động thẳng đều
TR ẦN
H Ư
N
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút. B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu. C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế. D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Câu 9: Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Câu 8: Để xác định hành trình của một con tàu biển, người ta không dùng đến thông tin nào dưới đây?
D
IỄ N
Đ
A. B. C. D.
Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
Câu 13: Hãy chỉ ra câu không đúng. A. Quỹ đạo của vật chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
N
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
H
Ơ
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng đều.
7 h 50 min
7 h 58 min
Đà Nẵng
10 h 32 min
10 h 47 min
Nha Trang
19 h 55 min
Sài Gòn
4 h 00 min B. 24h55min.
G
N H Ư
TR ẦN
A. 33 h.
20 h 03 min
C. 25h08min.
D. 30 h.
10 00
B
Câu 15: Dựa vào bảng giờ tàu Thống nhất Bắc Nam S1, hãy xác định khoảng thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Đà Nẵng. Ga
Giờ đến
7 h 58 min
Đà Nẵng
10 h 32 min
10 h 47 min
4 h 00 min
-H
Ó
7 h 50 min
ÁN
-L
Sài Gòn
A. 15h32.
19 h 00 min
Ý
Huế
A
Hà Nội
Giờ rời gas
B. 15h47.
C. 20h32.
D. 20h23.
TO
Câu 16: Chuyến bay của hãng hàng không Việt Nam từ Hà Nội đi Wasaw (Cộng hòa Balan) khởi hành vào lúc 18h giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Wasaw lúc 5h sáng hôm sau theo giwof Wasaw. Biết giờ Wasaw chậm hơn giờ Hà Nội 5 giờ. Thời gian bay là:
Đ
A. 16 h.
B. 17 h.
C. 12 h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Huế
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0 h 42 min
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0 h 34 min
Đ ẠO
Vinh
.Q
19 h 00 min
U
Giờ rời gas
TP
Giờ đến
Hà Nội
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ga
Y
N
Câu 14: Dựa vào bảng giờ tàu Thống nhất Bắc Nam S1, hãy xác định khoảng thời gian tàu chạy từ ga Hà Nội đến ga Nha Trang.
D. 18 h.
D
IỄ N
Câu 17: Một máy bay phản lực có tốc độ 700 km/h. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1750 km thì máy bay này phải bay trong thời gian A. 1 h.
B. 2 h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1,5 h.
D. 2,5 h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 90km. Tốc độ của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
D. 651 m/s.
D. 10,5 h.
A. 7,2 m/s.
B. 5 m/s.
TR ẦN
H Ư
N
Câu 21: Một người bơi dọc theo chiều dài 50 m của bể bơi hết 40 s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 42 s. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi; trong lần bể bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + v2 + 2v3) gần giá trị nào nhất sau đây? C. 3 m/s.
D. 3,5 m/s.
10 00
B
Câu 22: Trong một lần thử xe ô tô, người ta xác định được vị trí của xe tại các thời điểm cách nhau cùng một thời gian 1s (xem bảng dưới đây). 0
2,3
9,2
20,7
36,8
57,6
t(s)
0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
Ó
A
x(m)
B. 50 m/s.
C. 30 m/s.
D. 66 m/s.
ÁN
A. 12 m/s.
-L
Ý
-H
Biết xe chuyển động thẳng theo một chiều nhất định. Tốc độ trung bình của ô tô: trong 3 giây đầu tiên, trong 3 giây cuối cùng và trong suốt thời gian quan sát lần lượt là v1, v2 và v3. Tổng (v1 + 3v2 + v3) gần giá trị nào nhất sau đây?
TO
Câu 23: Một ô tô chạy trên một đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của khoảng thời gian này là 60 km/s và trong nửa cuối là 12 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB. B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
Đ
A. 48 km/h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 11 h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Đ ẠO
B. 12 h.
G
A. 10 h.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 586 m/s.
.Q
B. 623 m/s.
Câu 20: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 180 km. Xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Sau 30 phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với tốc độ 60 km/h. Hỏi vào lúc mấy giờ ô tô sẽ về tới A?
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 588 m/s.
U
Y
N
H
Ơ
Câu 19: Một chiến sĩ bắn thẳng một viên đạn B40 vào một xe tăng của địch đang đỗ cách đó 230 m. Khoảng thời gian từ lúc bắn đến lúc nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng xe tăng là 1s. Coi chuyển động của viên đạn là thẳng đều. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của viên đạn B40 gần giá trị nào nhất sau đây?
N
A. 48 km/h.
D
IỄ N
Câu 24: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong nửa đầu đoạn đường là 12 km/h và trong nửa cuối là 24 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB. A. 16 km/h.
B. 50 km/h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần ba đầu của khoảng thời gian này là 60 km/h, một phần tư tiếp theo của khoảng thời gian này là 50 km/h và trong phần còn lại là 81 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên của đoạn đường AB gần giá trị nào nhất sau đây? C. 66 km/h.
D. 69 km/h.
Ơ
B. 50 km/h.
H
A. 48 km/h.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 17 km/h.
H Ư
N
A. Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h.
TR ẦN
B. Từ điểm O, với tốc độ 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
10 00
B
Câu 28: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t – 10 (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h chuyển động là bao nhiêu? B. 12 km.
C. -8 km.
D. 8 km.
Ó
A
A. – 12 km.
-L
Ý
-H
Câu 29: Một xe ô tô xuất phát từ một điểm cách bến xe 5 km trên một đường thẳng qua bến xe, và chuyển động với tốc độ 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát phải làm mốc thời gian và chọn nhiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng là: B. x 80 3 t.
C. x 3 80t.
D. x 80t.
TO
ÁN
A. x 5 80t.
Câu 30: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 12 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô chạy từ A và chạy từ B lần lượt là:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 27: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox theo chiều dương có dạng: x = 5 + 5t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 14 km/h.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 115 km/h.
Đ ẠO
A. 48 km/h.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 26: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong một phần tư đầu của đoạn đường này là 12 km/h, trong một phần năm tiếp theo là 16 km/h và trong phần còn lại là 22 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. x A 54t và x B 48t 12.
B. x A 54t và x B 48t.
C. x A 54t và x B 48t 10.
D. x A 54t và x B 48t.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 108 km và 2h.
H
C. 80 km và 1h30phút.
N
B. 90 km và 1h30phút.
D. 67,5 km.
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Điểm A cách gốc tọa độ bao nhiêu kilômét? Thời điểm xuất phát cách mốc thời gian mấy giờ?
-L
Ý
A. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát luc 0h, tính từ mốc thời gian.
ÁN
B. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát lúc 1h, tính từ mốc thời giạn. C. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 0h. D. A cách gốc O là 60 km, xe xuất phát lúc 2h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 48 km.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 54 km.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 90 km.
Đ ẠO
TP
.Q
Câu 32: Tại hai điểm A và B cách nhau 30 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Ô tô tại A xuất phát sớm hơn ô tô tại B là 30 phút. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 50 km/h. Hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng cách AC là:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
A. 90 km và 1h40phút.
Ơ
Câu 31: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 12 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc thời gian và chọn thời điểm xuất phát của hai xe làm mốc thời gian, chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Sau khoảng thời gian t hai xe gặp nhau tại C. Khoảng cách AC và t lần lượt là:
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 34: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Chiều dài quãng đường AB và tốc độ của xe lần lượt là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Tốc độ hai xe bằng nhau.
10 00
C. Tốc độ của xe I là 25 km/h.
B
A. Xe II xuất phát từ lúc 1,5h.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 35: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ- thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A. Nếu chọn mốc thời gian là lúc xe I xuất phát thì
-H
Ó
A
D. Tốc độ của xe II là 70/3 km/h.
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 36: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0,5s đến 4,5s là:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 90 km và 18 km/h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 120 km và 30 km/h.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
B. 150 km và 37,5 km/h.
Đ ẠO
A. 150 km và 30 km/h.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 2,25 cm/s.
C. 4,8 cm/s.
D. 2,4 cm/s.
C. 48 km/h.
D. 24 km/h.
H
B. 64 km/h.
N
A. 60 km/h.
Ơ
Câu 37: Một ô tô chạy trên một con đường thẳng với tốc độ không đổi là 40 km/h. Sau 2 giờ, một ô tô khác đuổi theo với tốc độ v2 không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau quãng đường 240 km. Giá trị v2 gần giá trị nào nhất sau đây?
N
A. 1,2 cm/s.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 132 km.
B. 12h 30 phút 20 giây.
C. 9h 30 phút.
D. 10 h 30 phút.
TR ẦN
H Ư
A. 9 h 33 phút 20 giây.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 40: Một người đứng tại điểm M cách con đường thẳng AB một đoạn h = 50 m để chờ ô tô. Nhìn thấy ô tô còn cách mình một đoạn L = 220 m thì người đó bắt đầu chạy ra đường để bắt kịp ô tô (xem hình vẽ). Tốc độ của ô tô là v1 = 36 km/h. Nếu người đó chạy với tốc độ v2 = 12 km/h thì phải chạy theo hướng hợp với vectơ MA một góc để gặp đúng lúc ô tô vừa tới. Giá trị là:
B. 58, 60 hoặc 121, 40.
C. 48, 60 hoặc 121, 40.
D. 430 hoặc 1370.
TO
ÁN
A. 48, 60 hoặc 131, 40.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Câu 39: Một xe khởi hành từ địa điểm A lúc 8 giờ sáng đi tới điểm B cách A 115 km, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Một xe khác khởi hành từ B lúc 8 giờ 30 phút sáng đi về A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau là:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 120 km.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 90 km.
Đ ẠO
A. 150 km.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 38: Lúc 7 giờ sáng một ô tô xuất phát từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ 60 km/h. Một giờ sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với tốc độ 40 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. Hai xe gặp nhau tại C cách A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-D
4-C
5-D
6-C
7-D
8-D
9-C
10-D
11-D
12-A
13-D
14-B
15-A
16-A
17-D
18-C
19-D
20-B
21-B
22-D
23-C
24-C
25-C
26-D
27-C
28-B
29-A
30-A
31-D
32-D
33-D
34-D
35-D
36-B
37-A
38-D
39-A
40-D
Ơ
2-B
N
Câu 2: Chọn B.
TR ẦN
H Ư
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm Chọn B. Câu 3: Chọn D.
10 00
B
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm Chọn D. Câu 4: Chọn C.
A
“ông hãy đi dọc theo phố này đến bờ một hồ rất lớn” là cách dùng đường đi và vật làm mốc.
Ý
-L
Câu 5: Chọn D.
-H
Ó
“Đứng lại đó, nhìn sang bên kia hồ theo hướng Tây Bắc, ông sẽ thấy tòa nhà của khách sạn S” là cách dùng các trục tọa độ Chọn C.
ÁN
Để xác định vị trí của một máy bay đang bay trên đường bay, người ta dùng hệ trục tọa độ là Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; mốc thời gian là giờ quốc tế.
Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài đường đi (hoặc với những khoảng cách mà ta đề cập đến), được coi là những chất điểm Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-D
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 6: Chọn C.
Đ
Một hòn đá được ném theo phương ngang có quỹ đạo cong;
D
IỄ N
Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh có quỹ đạo cong; Một viên bi rơi từ độ cao 2m có quỹ đạo thẳng. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m có quỹ đạo cong.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7: Chọn D.
N
*Nếu đã biết đường đi (quỹ đạo) của vật ta chỉ cân chọn một vật mốc và một chiều dương trên đường đó là có thể xác định được vị trí của vật.
H
Ơ
Câu 8: Chọn D.
Y
N
*Để xác định hành trình của một con tàu trên biển, người ta không quan tâm đến hướng đi ở từng thời điểm cụ thể.
H Ư
N
Câu 11: Chọn D.
*Giai đoạn xuất phát thì chuyển động nhanh dần, giai đoạn dừng lại thì chuyển động chậm dần.
TR ẦN
Câu 12: Chọn A.
*Chuyển động thẳng đều tọa độ biến thiên đều theo thời gian.
10 00
B
Câu 13: Chọn D.
*Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động dao động tuần hoàn.
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 14: Chọn B.
ÁN
*Thời gian: 24h 55 min 24h55 min
TO
Câu 15: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
*Trong chuyển động thẳng đều quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 10: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
*Nếu lấy mốc thời gian là thời điểm vật bắt đầu chuyển động (thời điểm 0) thì số chỉ của thời điểm sẽ trùng với số đo khoảng thời gian đã trôi qua kể từ mốc thời gian.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 9: Chọn C.
*Thời gian: 24 19 10h32 15h32 Câu 16: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
*Giờ Hà Nội: + Khởi hành: 18h ngày hôm trước;
Y N H Ư
s 90 36 km / h . t 8,5 6
TR ẦN
*Vận tốc: v
G
Câu 18: Chọn C.
Câu 19: Chọn D.
Ó
Ý
-L
Câu 20: Chọn B.
s 230 710,9 m / s t2 11/ 34
-H
*Tốc độ của viên đạn: v2
A
10 00
B
s 230 23 t1 v 340 34 s 1 *Thời gian truyền âm và thời gian chuyển động viên đạn: t 1 t 11 s 1 2 34
ÁN
*Thời gian chạy từ B về A: t
s 180 3h v 60
*Như vậy, ô tô chạy tới điểm A vào lúc: 8h 30 phút + 30 phút + 3h = 12h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
s 1750 2,5h. v 700
Đ ẠO
*Thời gian: t
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 17: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
*Thời gian bay: 24h 18h 10h 16h.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
+ Đến: 5h + 5h = 10h ngày hôm sau.
ÀN
Câu 21: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
*Tốc độ trung bình tính theo công thức: vtb Lần đi: v1
Qu·ng ®êng ®i ®îc s Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
50 1,25 m / s 40
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
50 1,19 m / s 42
N
2.50 1,22 m / s v2 v2 2v 3 4,88 m / s 40 42
2v v s s s 1 2 14, 4 km / h t t1 t2 0,5s 0,5s v1 v2 v1 v2
-H
Ó
A
Tốc độ trung bình: vtb
10 00
B
Câu 24: Chọn C.
-L
Tốc độ trung bình:
Ý
Câu 25: Chọn C.
ÁN
t t t t v1 v2 v3. t s s s s 3 4 3 4 66,25 km / h vtb 1 2 3 t t t
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
s s1 s2 v1.0,5t v2 .0,5t v1 v2 36 km / h t t t 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
Câu 23: Chọn C. Tốc độ trung bình: vtb
U .Q
N
57,6 11,52 m / s v1 3v2 v3 66,82 m / s 5
H Ư
Từ t = 0 đến t = 5s: v1
57,6 9,2 242 m / s 3 15
G
Từ t = 2s đến t = 5s: v2
TP
20,7 6,9 m / s 3
Đ ẠO
Từ t = 0 đến t = 3s: v1
Qu·ng ®êng ®i ®îc s Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tốc độ trung bình tính theo công thức: vtb
N
H
Câu 22: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Cả đi và về: v3
Ơ
Lần về: v2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
Câu 26: Chọn D.
IỄ N
Đ
Tốc độ trung bình:
D
vtb
s s t t1 t2 t3
s 1 1 s 1 s/4 s/5 4 5 v1 v2 v2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
17,14 km / h
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Chọn C.
Ơ
N
x0 5 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt . v 5 km / h
H
Câu 28: Chọn B.
N Y
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 30: Chọn A.
TO
ÁN
-L
Ý
x0 A 0 x A 54t v A 54 km / h Từ: x x 0 vt x0 B 10 km v 48 km / h x B 12 48t B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
x0 5 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt x 5 80t v 80 km / h
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
G
Đ ẠO
Câu 29: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
s vt 4.3 12 km .
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x0 10 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt v 4 km / h
D
IỄ N
Đ
Câu 31: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Cách 1:
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 32: Chọn D.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
t0 0 x0 A 0 x A 54t v 54 A xA xB t 1,25h x A 67,5 km Từ: x x 0 vt t0 0,5 x0 B 30 x B 30 50(t 0,5) v 48 B
ÁN
Câu 33: Chọn D.
TO
t A 2 h Tọa độ điểm A: Chọn D. x A 60 km
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Muốn xe A đi được nhiều hơn xe B là 12 km thì phải cần thời gian: 12/6 = 2h. Lúc này, xe A đi được: AC = 54.2 = 108 km.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Mỗi giờ xe A đi được nhiều hơn xe B là 54 – 48 = 6km.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
Cách 2:
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
x0 A 0 x A 54t xA xB v A 54 t 2 h x A 108 km Từ: x x 0 vt x0 B 10 x B 12 48t vB 48
Đ
Câu 34: Chọn D
D
IỄ N
s AB x B x A 150 60 90 km s Từ: v AB 18 km / h t t t B t A 5 0 5 h Câu 35: Chọn D. Xe II xuất phát lúc 1h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
80 0 80 v1 km / h x S xt 30 3 v Chọn D. Tốc độ: ts tt 70 0 70 v km / h 2 4 1 3
N
H
Câu 36: Chọn B.
Y
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian:
Câu 37: Chọn A.
B
Cách 1:
10 00
Chọn gốc thời gian là lúc ô tô thứ nhất bắt đầu chuyển động, gốc tọa độ là vị trí xuất phát:
Cách 2:
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
t0 0 x01 0 x1 40t t 6 v 40 1 x1 x2 240 x x0 v t t 0 240 t 0 1 v2 6 2 60 x0 B 0 x2 v2 t 2 v ? 2
ÀN
Giả sử hai xe gặp nhau tại C, thời gian xe 1 và xe 2 chuyển động trên OC:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
s s1 s2 s3 s4 2 6 0 1 2,25 m / s . t t 4,5 0,5
TR ẦN
Tính: vtb
G
+4 s đến 4,5 s là: s4 1 2 1cm;
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
+2,5 s đến 4 s là: s3 2 2 0cm;
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
+1 s đến 2,5 s là: s2 2 4 6cm;
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
+0,5 s đến 1 s là: s1 4 2 6cm;
D
IỄ N
Đ
OC 240 60 t1 v1 40 t t 2 4 2 1
Tốc độ xe 2: v2
OC 240 60 km / h . t2 4
Câu 38: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Câu 40: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
B
x A v A t 8 86 xA xB 40 t 8 115 50 t 8,5 t h 9 x B AB vB t 8,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Phương trình chuyển động của các xe:
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 39: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
x A v At1 132 km .
TP
x A v At xA xB 60t1 180 40 t1 1 t1 2,2 h t t1 x B AB vB t 1
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Phương trình chuyển động của các xe:
Đ
Vì v1 3v2 nên AN = 3MN = 3x.
D
IỄ N
Theo định lý hàm số sin:
sin 3sin 3
3x x sin sin
430 MH 50 3 . MA 220 1370
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 2
Ơ
Y
N
H
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
N
Câu 1: Câu nào đúng?
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 4: Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc, và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là:
10 00
B
A. v 2 v02 2as. C. v 2 v02 2as.
B. v 2 v02 2as. D. v 2 v02 2as.
Ý
-H
Oto chạy từ Phan Thiết vào Biên Hòa với vận tốc 50km/h. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40km/h. Viên đạn ra khỏi nóng súng với vận tốc 300m/s. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80km/h.
-L
A. B. C. D.
Ó
A
Câu 5: Trường hợp nào sau đây người ta nói đến vận tốc tức thời?
TO
ÁN
Câu 6: Trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị như nhau? Vật chuyển động B. chậm dần đều.
ÀN
A. Nhanh dần đều.
D. trên một đường tròn.
D
IỄ N
Đ
C. thẳng đều.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
B. a luôn luôn dương.
H Ư
A. v luôn luôn dương.
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Câu 3: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều, v v0 at thì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Gia tốc là đại lượng không đổi.
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
U
Câu 2: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều? A. v 20 2t.
B. v 20 2t t 2 .
C. v t 2 1.
D. v t 2 4t.
Câu 8: Phương trình tọa độ của một vậy chuyển động thẳng biến đổi đều (dấu của x0 , v0 , a tùy thuộc theo gốc và chiều dương của trục tọa độ) là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. x x0 v0t 0,5at.
B. x x0 v0t 0,5at 2 .
C. x x0 v0t 0,5at 2 .
D. x x0 v0t 0,5at.
A. Chiều của v2 v1
B. Chiều ngược với v1.
C. Chiều của v2 v1 .
D. Chiều của v2 .
N Y
A. 49,5km/s.
B. 48km/h.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 11: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với tốc độ 45km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tôc sđọ 55km/h. Tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng: C. 50km/h.
D. 46,5km/h.
10 00
B
Câu 12: Một chiếc xe oto xuất phát từ lúc 7 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 60km. Tính vận tốc của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. A. 48km/h.
B. 24km/h.
C. 36km/h.
D. 40km/h.
-L
A. 4,3m/s.
Ý
-H
Ó
A
Câu 13: Một người bơi dọc theo chiều dài 60m của bể bơi hết 40s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 60s. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc đọ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi, trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + 2v2 + v3) gần giá trị nào nhất sau đây? B. 4,2m/s.
C. 3,6m/s.
D. 3,5m/s.
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 14: Tại hai điểm A và B cách nhau 75km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Ô tô tại A xuất phát sớm hơn ô tô tại B là 30 phút. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 60km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A là mốc, chọn thời điểm xuất phát của ô tô từ A làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng AC là: A. 255km.
B. 354km.
C. 248km.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 486m/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
C. 586m/s.
Đ ẠO
B. 388m/s.
G
A. 327m/s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Câu 10: Một chiến sĩ bắn thắng một viên đạn B40 vào một xe tăng của địch đang đỗ cách đó 200m. Khoảng thời gian từ lúc bắn đến lúc nghe thấy đạn nổ khi trúng xe tang là 1,2s. Coi chuyển động của viên đạn là thẳng đều. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lớn vận tốc của viên đạn B40 gần giá trị nào nhất?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
H
Câu 9: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều lúc đầu vật có vận tốc v1 , sau khoảng thời gian t vật có vận tốc v2 . Vecto gia tốc a có chiều nào sau đây?
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 189km.
Câu 15: Một ô tô chạy trên một con đường thẳng với tốc độ không đổi là 60km/h. Sau 1,5 giờ, một ô tô khác đuổi theo với tốc độ v2 không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau quãng đường 240km. Giá trị v2 gần giá trị nào sau đây? A. 120km/h.
B. 94km/h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 48km/h.
D. 81km/h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 6,4cm/s.
C. 4,8cm/s.
D. 2,4cm/s.
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 18: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 54km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoàn tàu gần giá trị nào sau đây? A. 0,185m/s2.
B. 0,245m/s2.
C. 0,288m/s2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L
ÁN
A. 2,0cm/s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 150km/h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 120km/h.
Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ theo thời gian chảu chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong các khoảng thời gian từ 1s đến 4,5s là
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
B. 64km/h.
G
A. 100km/h.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 16: Hình vẽ là đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A. Gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của xe I và xe II. Tổng (v1+2v2) gần giá trị nào nhất sau đây?
D. 0,188m/s2.
Câu 19: Một oto bắt đầu chuyển bánh và chuyển động thẳng nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 20s kể từ lúc chuyển bánh, oto đạt tốc độ 36km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của oto là: A. – 1m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,5m/s2.
D. - 0,5m/s2.
Câu 20: Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là – 6cm/s khi nó ở gốc tọa độ. Biết gia tốc của nó không đổi là 8cm/s2. Tọa độ của vật sau 4s là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 10cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 5cm.
C. 4cm.
D. 40cm.
Câu 21: Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là – 6cm/s khi nó ở gốc tọa độ. Biết gia tốc của nó không đổi là 8cm/s2. Quãng đường vật đi được sau 3s bằng C. 4cm.
D. 8,5cm.
D. 20m.
A. 30m.
TR ẦN
H Ư
Câu 24: Một vật chuyển động có phương trình với vận tốc v = (10 – 2t) (m/s). Sau 4,5s kể từ thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường: B. 24m.
C. 24,75m.
D. 84m.
10 00
B
Câu 25: Một vật chuyển động có phương trình với vận tốc v = (10 – 2t) (m/s). Sau 9s kể từ thời điểm t = 0, vật đi được quãng đường: A. 34m.
B. 16m.
C. 31m.
D. 41m.
B. – 0,125m/s2.
C. +0,165m/s2.
D. +0,125m/s2.
Ý
A. – 0,165m/s2.
-H
Ó
A
Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 54km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng chân tại ga. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động. Tính gia tốc của đoàn tàu.
TO
ÁN
-L
Câu 27: Một oto chạy trên một đường thẳng theo một chiều nhất định với tốc độ 26m/s. Hai giây sau, tốc độ của xa máy là 20m/s. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động. Gia tốc trung bình cuarxe trong khoảng thời gian đó bằng A. +2,5m/s2.
B. – 2,5m/s2.
C. – 3m/s2.
D. +3m/s2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 30m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 50m.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 60m.
G
Câu 23: Phương trình chuyển động của một vật là x 10 3t 0, 2t 2 (x tính bằng mét, t tính bằng giấy). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 5s đến thời điểm t = 10s là:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. x 10 5t 0,1t 2 .
U
C. x 5t 0,1t 2 .
.Q
B. x 5t 0,1t 2 .
TP
A. x 10t 0,1t 2 .
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Câu 22: Trên đường thẳng đi qua 3 điểm A, B, C với AB = 10m, BC = 20m, AC = 30m. Một vật chuyển động nhanh dần đều hướng từ A đến C với gia tốc 0,2m/s2 và đi qua B với vận tốc 10m/s. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng nói trên, gốc tọa độ tại B, chiều dương hướng từ A đến C, gốc thời gian lúc vật đi qua B thì phương trình tọa độ của vật là:
N
B. 22,5cm.
Ơ
A. 10cm.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 28: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 3 phút tàu đạt tốc độ 40km/h. Tính quãng đường mà tàu đi được trong 3 phút đó. A. 400m.
B. 500m.
C. 1000m.
D. 600m.
Câu 29: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 45km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 3 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Tính quãng đường mà tàu đi được trong thời gian hãm. A. 400m.
B. 500m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 750m.
D. 1125m.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15m/s đến 27m/s trên một quãng đường thẳng dài 210m. Thời gian tàu chạy trên quãng đường đó là A. 10s.
B. 4,5s.
C. 2,5s.
D. 3,8s.
Ơ
C. 30s.
D. 60s.
H
B. 50s.
N
A. 45s.
N
Câu 31: Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dân fđều. Sau 1,5 phút tàu đtạ tốc độ 40km/h. Cần bao nhiêu phút nữa thì tàu sẽ đạt tốc độ 60km/h.
D. 500km/h2.
D. – 2,5m/s2.
A. 4,5m/s2.
B. 0,5m/s2.
TR ẦN
Câu 34: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc v0 trên một đoạn đường thẳng nằm ngang thì tắt máy, sau 1 phút 40 giây thì ô tô dừng lại, trong thời gian đó ô tô đi được quãng đường 1km. Độ lớn của gia tốc là C. 0,2m/s2.
D. 0,3m/s2.
10 00
B
Câu 35: Một máy bay phản lực khi hạ cánh có tốc độ tiếp đất là 120m/s. Biết rằng để giảm tốc độ, độ lớn gia tốc cực đại của máy bay có thể đạt được bằng 5m/s2. Thời gian nhỏ nhất để máy bay dừng hẳn lại kể từ lúc tiếp đất là B. 24s.
C. 30s.
D. 20s.
Ó
A
A. 40s.
-L
Ý
-H
Câu 36: Một máy bay phản lực khi hạ cánh có tốc độ tiếp đất là 120m/s. Biết rằng để giảm tốc độ, độ lớn gia tốc cực đại của máy bay có thể đạt được bằng 5m/s2. Máy bay có thể hạ cánh an toàn trên một đường băng có chiều dài nhỏ nhất là B. 1500m.
C. 1440m.
D. 1600m.
ÁN
A. 1000m.
ÀN
TO
Câu 37: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2, không vận tốc đầu. Kể từ khi vật bắt bầu chuyển động, quãng đường đi được sau 7s và trong giây thứ 7 lần lượt là y và z. Giá trị của (y+z) bằng B. 45m.
C. 62m.
D. 53m.
D
IỄ N
Đ
A. 47m.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. – 2m/s2.
N
B. -5m/s2.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. – 1m/s2.
G
Đ ẠO
Câu 33: Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 10m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hộ thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính gia tốc của xe.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 2000km/h2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 1500km/h2.
.Q
A. 1000km/h2.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 32: Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Chọn chiều dương là chuyển động. Tính gia tốc của gia tốc của xe, biết rằng sau khi tăng ga chạy được quãng đường 2km thì ô tô đạt tốc độ 60km/h.
Câu 38: Một xa ô tô đi với vận tốc v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Hai giây đầu tiên khi đi qua A nó đi được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC đi được trong 2 giây tiếp theo 4m. Biết rằng, qua A được 10s thì ô tô mới dừng lại tại điểm D. Độ lớn của AD là A. 45m.
B. 50m.
C. 20m.
D. 30m.
Câu 39: Một xe ô tô chuyển động thẳng dần đều từ điểm A và đến điểm B với tốc độ tại A là v0. Cùng lúc đó, một con chó chạy với tốc độ không đổi 4v0 từ A đến B, đến B nó lại chuyển
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
động ngược lại gặp xe đó rồi chạy về B, cứ như vậy cho đến khi xe dừng lại tại B. Nếu AB = 1km thì quãng đường con chó chạy được là C. 6km.
D. 10km.
C. 600.
D. 1430.
Y
B. 360.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
A. 450.
N
H
Câu 40: Một xe bus chuyển động thẳng đều trên đường với độ lớn vận tốc v1 = 16m/s. Một hành khách đứng cách đường đoạn 60m. Người này nhìn thấy xe bus vào thời điểm xe cách người một khoảng 400m. Người đó chuyển động thẳng đều với độ lớn vận tốc 4m/s. Để người gặp được xe bus cùng một lúc hoặc đến trước để chờ xe thì góc không thể là
N
B. 8km.
Ơ
A. 2km.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN GIẢI 2-A 12 - D 22 - A 32 - D
3-C 13 - A 23 - C 33 - B
4-D 14 - A 24 - C 34 - C
5-C 15 - B 25 - D 35 - B
6-C 16 - D 26 - D 36 - C
7-A 17 - A 27 -D 37 - C
8-B 18 - B 28 - C 38 - B
9-A 19 – D 29 - D 39 - B
10 - A 20 -D 30 - A 40 - B
Ơ
N
1-D 11 - A 21 - B 31 - A
N
H
Câu 1: Chọn D.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Chọn A.
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc cùng dấu với vận tốc.
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 4: Chọn D.
TR ẦN
H Ư
Trong chuyển động thẳng nhanh biến đổi đều khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v 2 v02 2as. Câu 5: Chọn C.
10 00
B
Khi nói đến vận tốc tại một thời điểm xác định hoặc vị trí xác định là nói đến vận tốc tức thời. Câu 6: Chọn C.
-H
Câu 7: Chọn A.
Ó
A
Chỉ mỗi chuyển động thẳng đều thì tốc độ trung bình và vận tốc tức thời của vật có giá trị như nhau.
-L
Ý
Phương trình tổng quát của vận tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều v = v0 + at.
ÁN
Câu 8: Chọn B.
Phương trình tổng quát của tọa độ trong chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + 0,5at2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 9: Chọn A. v v Từ: a 2 1 . t
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 3: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vecto gia tốc cùng hướng với vecto vận tốc.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vecto gia tốc không đổi.
Câu 10: Chọn A. s 200 10 t1 v 340 17 ( s ) 1 Thời gian truyền âm và thời gian chuyển động của viên đạn: t 1, 2 t 52 ( s ) 1 2 85
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Độ lớn của vận tốc viên đạn: v2
s 200 327(m / s ) t2 52 / 85
Câu 11: Chọn A.
H
Ơ
N
2v v s s s 1 2 49,5(km / h) t t1 t2 0,5s 0,5s v1 v2 v1 t2
N
Tốc độ trung bình: vtb
-L
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
t0 0 x0 A 0 x A 60t v A 60 Từ: x x0 v t t0 t0 0,5 x0 B 75 xB 75 48 t 0,5 v 48 B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ý
-H
Ó
A
Câu 14: Chọn A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2.60 1,2(m / s ) v 1 2v 2 v 3 4,7(m / s ) 40 60
B
Cả đi và về: v 3
G
60 1(m / s ) 60
N
Lần về: v 2
H Ư
60 1,5(m / s ) 40
TR ẦN
Lần đi: v 1
Qu · ng ®êng ®i ®îc s Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
10 00
http://daykemquynhon.ucoz.com
Tốc độ trung bình tính theo công thức: v tb
Đ ẠO
Câu 13: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
s 60 40(km / h) t 8,5 7
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Vận tốc v
Y
Câu 12: Chọn D.
t 4, 25h x A 255(km). Câu 15: Chọn B. Giả sử hai xe gặp nhau tại C, thời gian xe 1 và xe 2 chuyển động trên OC:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
OC 240 4 OC 240 t1 v1 60 v2 96(km / h) t2 2,5 t t 1,5 2,5 2 1
N
Câu 16: Chọn D.
+ 1s đến 2,5s là: s1 2 4 6cm.
G N
http://daykemquynhon.ucoz.com
+2,5s đến 4s là: s2 2 2 0cm.
s s1 s2 s3 6 0 1 2 m / s t t 4,5 1
TR ẦN
Tính vtb
H Ư
+4s đến 4,5s là: s3 1 2 1cm.
10 00
B
Câu 18: Chọn B.
A
54.103 m 0 a.60 a 0, 25 m / s 2 Từ: v v0 at 3600 s
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Câu 19: Chọn D.
ÀN
Đổi đơn vị: v 36 km / h
36.103 m 10 m / s 3600 s
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 17: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Ơ
140 0 v1 40 km / h 3,5 0 xs xt v1 2v2 152 km / h Tốc độ: v 140 0 t s tt v 56 km / h 2 3,5 1
Câu 20: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Từ v v0 at 10 0 a.20 a 0,5 m / s 2
Từ x v0t 0,5at 2 x 6.4 0,5.8.42 40cm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Chọn B.
Ơ
N
Viết phương trình chuyển động: x v0t 0,5at 2 6t 4t 2
s = s1 + s2 = 22,5cm.
Ó
A
10 00
B
Câu 22: Chọn A.
ÁN
-L
Ý
-H
v 0 0 2 Từ: x x0 v0t 0,5at v0 10 m / s x 10t 0,5.0, 2t 2 2 a 0, 2 m / s
TO
Câu 23: Chọn C.
Vì khi t > 0, x đồng biến theo t nên:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
+Từ t = 0,75s đến t = 2s vật đi theo chiều dương: s2 = 20,25cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+Từ t = 0 đến t = 0,74s vật đi theo chiều âm: s1 = 2,25cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Đồ thị Parabol như hình vẽ
D
IỄ N
Đ
ÀN
s x10 x 0 10 3.10 0, 2.102 10 3.5 0, 2.52 30 m
Câu 24: Chọn C.
Vì t = 0 thì v0 = 10m/s > 0, tức là chiều dương của trục tọa độ được chon cùng chiều với chuyển động của vật v0 10 m / s Đối chiếu v = (10 – 2t) (m/s) với công thức v = v0 + at suy ra: 2 a 2 m / s
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ: s v0t 0,5at 2 10.4,5 0,5. 2 .4,52 24, 75 m Câu 25: Chọn D.
N
Vì t = 0 thì v0 = 10m/s > 0, tức là chiều dương của trục tọa độ được chọn cùng chiều với chuyển động của thang máy
Y
N
H
Ơ
v0 10 m / s Đối chiếu v = (10 – 2t) (m/s) với công thức v = v0 + at suy ra: 2 a 2 m / s
Câu 28: Chọn C.
Ý
-L
Câu 29: Chọn D.
-H
Ó
A
v v0 at 40.103 m v0 0 s 0,5 vt 0,5. .180 s 1000 m Từ: 2 3600 s s v0t 0,5at
TO
ÁN
v v0 at at v0 45km 3 s v0t 0,5v0t 0,5 h 1,125 km 2 h 60 s v0t 0,5at
Câu 30: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
vs vt 20 26 3 m / s 2 t s tt 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 27: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
54.103 m a.2.60 a 0,125 m / s 2 3600 s
H Ư
Từ: v v0 at 0
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 26: Chọn D.
Từ atb
TP
G
s 1 v0t 0,5at 2 10.5 0,5. 2 .52 25 m s1 s2 41 m 2 2 s v t 0,5 at 0 0,5. 2 .4 16 m 2 0
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Vật dừng lại khi: v = (10 – 2t) = 0 t = 5s. Từ t = 0 đến t = 5s vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc – 2m/s2 và từ t = 5s đến t = 9s vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2.
D
IỄ N
Đ
ÀN
v v0 v v0 2 v v0 at a t Từ: t s v0t 0,5 t s v t 0,5at 2 0 t
2s 2.210 10 s v v0 27 15
Câu 31: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v2 t2 60 t2 t2 135 s t2 t1 45 s v1 t1 40 90
Từ: v v0 at at Câu 32: Chọn D.
Ơ
N
Từ: v 2 v02 2as 602 402 2a.2 a 500 km / h 2
N
H
Câu 33: Chọn B. 2
36.103 m 2 Từ: v v 2as 0 2a.10 a 5 m / s 3600 s
Y
2
G TR ẦN
Câu 36: Chọn C.
N
Từ: v v0 at 0 120 5 t t 24 s
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 35: Chọn B.
Từ: v 2 v02 2as 02 1202 2. 5 .s s 1440 m
10 00
B
Câu 37: Chọn C.
Ó
A
2 s6 6 36 s6 s5 13 y z 49 13 62 m Từ: s 0,5at 2 t 2 2 s7 7 49
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 38: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
a 0, 2 m / s 2 v v0 at 0 v0 a.100 Từ: Khi dừng lại 2 2 s v0t 0,5at 1000 v0 .100 0,5a.100 v0 20 m / s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 34: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2 0
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
D
IỄ N
Đ
a 0,1v0 v v0 at 0 v0 a.10 Tai D Từ: 2 2 AD 5v0 s v0t 0,5at AD v0 .10 0,5a.10 AB v0 .2 0, 05v0 .22 1,8v0 Từ: s v0t 0,5at v 0 t 0, 05v0t AB BC v .4 0, 05v .42 3, 2v 0 0 0 2 AB 4 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v0 10 m / s 2 1,8v0 4 3, 2v0 AD 5v0 50 m Câu 39: Chọn B.
Ơ
N
Gọi t là thời gian xe chạy từ A đến B.
Y
N
H
0 v v0 at at v0 1 v0t 0,5 v0 t v0t 2 km 2 1 s v0t 0,5at
Ó
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
36,87 0 143,130
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0, 6t1 t2 t1 AB MB AB v1t1 ;MB v2t2 t sin 0, 6 MH 60 2 sin sin sin AM 400 sin
A
Từ:
10 00
B
Gọi B là vị trí gặp, t1, t2 lần lượt là thời gian xe chuyển động từ A đến B và thời gian người chuyển động từ M đến B. Để người tới C cùng lúc hoặc trược xe thì t2 t1.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 40: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Quãng đường chó chạy được là: Scho 4v0t 8 km
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động
Ơ
D. s > 0; a < 0; v > v0.
H
C. s > 0; a > 0; v < v0.
N
B. s > 0; a < 0; v < v0.
Y
A. s > 0; a > 0; v > v0.
N
thẳng nhanh dần đều v2 v02 2 as , ta có các điều kiện nào dưới đây?
B
Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn không đổi. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 4: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều
-L
Ý
-H
Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5. Từ t = 0 đến t3 và từ t4 đến t5.
TO
ÁN
A. B. C. D.
Ó
A
Câu 5: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc. Gia tốc của vật luôn luôn dương. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
H Ư
A. B. C. D.
G
Câu 3: Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. v 20 t 2 / 2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
C. v 10 5t 2t 2 .
B. v = 15 – 3t.
Đ ẠO
A. v 5t.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 2: Phương trình nào sau là phương trình vận tốc của chuyển động chậm dần đều (chiều dương cùng chiều chuyển động)?
D
IỄ N
Đ
Câu 6: Hình vẽ là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều? A. B. C. D.
Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của chúng cùng chiều. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của chúng ngược chiều. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của xe A cùng chiều với vận tốc xe B. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của xe B ngược chiều với vận tốc xe A.
N
A. B. C. D.
N
Câu 7: Hai ô tô chuyển động trên cùng một đường thẳng. Ô tô A chạy nhanh dần và ô tô B chạy chậm dần. So sánh hướng gia tốc của hai ô tô trong mỗi trường hợp sau:
B. 2s.
C. 3s.
H Ư
A. 4s.
N
G
Câu 9: Thả rơi không vận tốc ban đầu một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá tơi trong 1s. Nếu thả rơi không vận tốc ban đầu hòn đá từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu? D. 1,6s.
B. 3v1.
B
A. 16v1.
TR ẦN
Câu 10: Thả không vận tốc ban đầu, hai vật rơi tự do đồng thời từ độ cao s1, s2. Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc v1. Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 4 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất v2 của vật thứ hai là: C. 4v1.
D. 9v1.
10 00
Câu 11: Một máy bay phản lực có vận tốc 700 km/h. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1750 km thì máy bay phải bay trong thời gian: B. 2h.
C. 1,5 h.
D. 2,5 h.
Ó
A
A. 1 h.
-L
A. 48 km/h.
Ý
-H
Câu 12: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 60 km. Tính vận tốc của xe, biết rằng xe tới B lúc 7 giờ 15 phút. B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
ÁN
Câu 13: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 90 km. Xe tới B lúc 7 giờ 30 phút. Sau 30 phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với vận tốc 60 km/h. Hỏi vào lúc mấy giờ ô tô sẽ tới A?
ÀN
A. 9,5 h.
B. 12 h.
C. 11h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. với gia tốc thay đổi.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. vận tốc tăng theo cấp số nhân.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. chậm dần đều.
Đ ẠO
A. nhanh dần đều.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 8: Một vật chuyển động theo đường thẳng đi qua 5 vị trí liên tiếp A, B, C, D, E sao cho AB = 3 cm, BC = 4 cm, CD = 5 cm và DE = 6 cm. Khoảng thời gian để vật đi trên các đoạn AB, BC, CD và DE đều là t. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
D. 10,5 h.
D
IỄ N
Đ
Câu 14: Một người đi bộ với tốc độ không đổi 3 m/s, sau bao lâu sẽ đến một địa điểm cách nơi xuất phát 780 m? A. 390 s.
B. 260s.
C. 490 s.
D. 340 s.
Câu 15: Một người đi xe đạp trên nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ 30 km/h, trên nửa đoạn đường thứ hai với tốc độ 24 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 25 km/h.
C. 24 km/h.
D. 80/3 km/h.
C. 48 km/h.
D. 45 km/h.
H
B. 50 km/h.
N
A. 55 km/h.
Ơ
Câu 16: Một ô tô chuyển động từ A đến B. Trong nửa thời gian đầu ô tô chuyển động với tốc độ 40 km/h, trong nửa thời gian sau ô tô chuyển động với tốc độ 70 km/h. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là:
N
A. 28 km/h.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 3,36 m/s2.
D. 2,5 m/s2.
A. 50 m.
B. 20 m.
TR ẦN
H Ư
Câu 19: Một vật nặng rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g 10m / s 2 . Thời gian rơi là t1 và vận tốc của vật khi chạm đất là v1. Độ lớn của (v1t1 – h) bằng: C. 40 m.
D. 30 m.
B
Câu 20: Thả một hòn đá rơi không vận tốc ban đầu từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4,5s kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. Biết tốc độ truyền âm trong
10 00
không khí là 330 m/s. Lấy g 9,8m / s 2 . Chiều sâu của hang gần giá trị nào nhất sau đây? B. 70 m.
C. 40 m.
D. 80 m.
Ó
A
A. 50 m.
-H
Câu 21: Thả không vận tốc ban đầu một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong
6 3
ÁN
A. 50 m.
-L
Ý
giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m. Lấy g 10m / s 2 . Độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi gần giá trị nào nhất sau đây? B. 20 m.
C. 41 m.
D. 29 m.
TO
Câu 22: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản không khí. Tốc độ của hòn sỏi 0,5 s trước khi va chạm là:
Đ
A. 9,8 m/s.
B. 19,6 m/s.
C. 29,4 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. a 0,5m / s 2 .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. a 1m / s 2 .
G
B. a 1m / s 2 .
N
A. a 0,5m / s 2 .
Đ ẠO
Câu 18: Khi ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ô to là bao nhiêu?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 1,5 m/s2.
TP
A. 3,15 m2/s.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 17: Một tàu thủy tăng tốc đều đặn từ 15 m/s đến 27 m/s trên một quãng đường thẳng dài 75 m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoạn tàu là:
D. 24,5 m/s.
D
IỄ N
Câu 23: Một viên bi chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a, không vận tốc đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ năm nó đi được quãng đường bằng 36 cm. Quãng đường viên bi đi được sau 5 giây kể từ khi nó bắt đầu chuyển động là s5. Độ lớn của s5/a bằng A. 8,6 s2.
B. 12,5 s2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 10 s2
D. 75 s2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần có gia tốc a có tốc độ đầu là 18 km/h. Trong giây thứ năm kể từ khi bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường là 5,9 m. Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian là 10 s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động là s10. Độ lớn của s10/a bằng B. 125 s2.
D. 375 s2.
Ơ
C. 12 s2.
N
A. 300 s2.
D. -50 m.
D. 3 m.s.
A. 7,5 s.
B. 7 s.
TR ẦN
H Ư
Câu 27: Ba giây sau khi bắt đầu lên dốc tại A tốc độ của xe máy còn lại là 10 m/s tại B. Thời gian từ lúc xe bắt đầu lên dốc cho đến lúc nó dừng lại tại C là t0. Cho biết từ khi lên dốc xe chuyển động chậm dần đều và AC = 62,5 m. Trung bình cộng các giá trị có thể có của t0 là: C. 6,25 s.
D. 5 s.
A
10 00
B
Câu 28: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 24 m và s2 = 64 m trong hoa khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau và bằng 4s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Độ lớn vận tốc ở đầu đoạn đường s1 và độ lớn gia tốc của vật lần lượt là v0 và a. Tỉ số v0/a bằng: B. 0,4 s.
Ó
A. 0,3 s.
D. 4,5 s.
-H
C. 0,8s.
ÁN
-L
Ý
Câu 29: Một xe máy chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a trên đoạn đường AD dài 18 m. Sau khi đi qua A được 1 s, xe tới B với tốc độ 6 m/s; 1 s trước khi tới D xe ở C và có tốc độ 8 m/s. Thời gian xe đi trên đoạn đường AD là t0. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Giá trị biểu thức a/t0 bằng: A. 4 m/s3.
B. 0,5 m/s3.
C. 2 m/s3.
D. 0,25 m/s3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 2 m.s.
G
B. 12800 m.s.
N
A. 14500 m.s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 14,4 km/h thì hãm phanh để chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Trong 10 s đầu tiên sau khi hãm phanh nó đi được quãng đường AB dài hơn quãng đường BC trong 10 s tiếp theo là 5 m. Sau thời gian t0 kể từ khi hãm phanh thì đoàn tàu dừng lại. Quãng đường tàu còn đi được trong khoảng thời gian đó là s0. Tích số s0t0 bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 48 m.
.Q
B. 36 m.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. – 16 m.
U
Y
N
H
Câu 25: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a, bắt đầu khởi hành từ O, đi qua A với vận tốc vA rồi qua điểm B với vận tốc vB = 12 m/s. Biết AB = 20 m và thời gian đi trên AB là tAB = 2s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Giá trị của biểu thức (OA + vA2/a) bằng
Đ
ÀN
Câu 30: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với gia tốc a đi qua hai đoạn đường liên tiếp có chiều dài 1 và 2 đều mất khoảng thời gian đều t. Chọn chiều dương là chiều chuyển động
D
IỄ N
thì
A. 1 2 at 2 .
B. 2 1 0,5at 2 . C. 2 1 at 2 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 1 2 0,5at 2 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Một hòn bi lăn xuống một máng nghiêng theo đường thẳng. Khoảng cách giữa 5 vị trí liên tiếp A, B, C, D, E của hòn bị là AB = 3 cm, BC = 4 cm, CD = 5cm và DE = 6 cm. Khoảng thời gian để hòn bi lăn trên các đoạn AB, BC, CD và DE đều là 0,4 s. Tính gia tốc của hòn bi. C. 0,02 m/s2.
D. 0,04 m/s2.
N
B. 0,0625 m/s2.
Ơ
A. 0,1 m/s2.
C. 5,2 s.
D. 6,4 s.
C. 12 s.
D. 5 s.
ÁN
A. 10,5 m.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 34: Đồ thị vận tốc – thời gian thang máy khi đi từ tầng 1 lên tầng 12 của một tòa nhà có dạng như hình vẽ. Biết chiều cao của các tầng giống nhau. Tính chiều cao của tầng 9 so với sàn tầng 1.
B. 28 m.
C. 31,5 m.
D. 35 m.
TO
Câu 35: Hình vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động thẳng. Gia tốc của vật tương ứng với các đoạn AB, BC, CD lần lượt là a1, a2 và a3. Giá trị của (a1 + a2 – a3) bằng: B. 1,4 m/s2.
C. 1,3 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
Đ
A. 0,3 m/s2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 10 s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 15 s.
H Ư
N
G
Đ ẠO
Câu 33: Một thang máy chuyển động không vận tốc ban đầu từ mặt đất xuống một giếng sâu 150 m. Trong 2/3 quãng đường đầu tiên, thang có gia tốc 0,5 m/s2; trong 1/3 quãng đường sau, thang chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng. Vận tốc cực đại mà thnag máy đạt được là vmax và gia tốc thang máy trong giai đoạn sau là a2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Độ lớn của vmax/a2 là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 7,5 s.
TP
A. 8,1 s.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 32: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng châm dần đều với gia tốc a. một giây đầu tiên khi đi qua A nó đi được quãng đường AB dài gấp 15 lần quãng đường đi được trong giây cuối cùng và dừng lại tại D. Nếu AD = 25,6 m thì độ lớn v0/a gần giá trị nào nhất sau đây?
D
IỄ N
Câu 36: Lúc 8 giờ sáng một ô tô đi qua điểm A trên một đường thẳng với tốc độ 10 m/s, chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại điểm B cách A 390 m, một ô tô thứu hai bắt đầu khởi hành đi ngược chiều với xe thứ nhất, chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc 0,4 m/s2. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách A là A. 240 m.
B. 210 m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 250 m.
D. 150 m.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: Lúc 8 giờ sáng một ô tô đi qua điểm A trên một đường thẳng với tốc độ 20 m/s, chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc 0,2 m/s2. Cùng lúc đó tại điểm B cách A 3000 m, một ô tô thứ hai bắt đầu khởi hành đi ngược chiều xe thứ nhất, chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tố 0,4 m/s2. Hai xe gặp nhau ở thời điểm. C. 8h0’50’’.
D. 8h20’40’’.
Ơ
B. 8h40’20’’.
H
A. 8h1’40’’.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 0,6 m/s2.
C. 800 m.
D. 750 m.
-H
B. 11801 m.s.
TO
ÁN
-L
Ý
A. 302421 m.s.
Ó
A
10 00
Câu 40: Một ô tô chạy đều trên đường thẳng với tốc độ 30 m/s vượt quá tốc độ cho phép và bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 108s khi ô tô đi ngang qua một cảnh sát, anh này phóng xe đuổi theo với gia tốc có độ lớn bằng 2,8 m/s2. Sau thời gian t thì anh cảnh sát đuổi kịp ô tô và quãng đường anh đi được là s. Độ lớn của st gần giá trị nào nhất sau đây? C. 11201 m.s.
D. 32425 m.s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1200 m.
B
A. 240 m.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 39: Hai xe máy xuất phát tại thời điểm t = 0, tại hai điểm A và B cách nhau 400 m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc 2,5.10-2 m/s2. Xe máy xuất phát từ B chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tóc 2,0.10-2 m/s2. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe máy làm mốc thời gian và chọn chiều từ A đến N làm chiều dương. Hai xe máy đuổi kịp nhau ở điểm C, ở thời điểm t1. Lúc này, vận tốc của xe máy A và B lần lượt là v1 và v2. Giá trị của biểu thức (4,2AC – v1t1 – v2t1) bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 0,5 m/s2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 0,2 m/s2.
Đ ẠO
A. 0,1 m/s2.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 38: Tại thời điểm t = 0, một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc 0,5 m/s2, đúng lúc đó một tàu điện vượt qua nó với tốc độ 18 km/h và chuyển động nhanh dần đều với độ lớn gia tốc 0,3 m/s2. Đến thời điểm t0 ô tô và tàu điện lại đi ngang qua nhau, khi đó độ lớn vận tốc của ô tô là v1 và của tàu điện là v2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Độ lớn của biểu thức (2v1 – v2)/t0 bằng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-A
4-D
5-D
6-C
7-C
8-A
9-C
10-C
11-D
12-A
13-A
14-B
15-D
16-A
17-C
18-A
19-B
20-D
21-D
22-D
23-B
24-A
25-C
26-B
27-C
28-B
29-D
30-C
31-B
32-A
33-B
34-B
35-C
36-B
37-A
38-D
39-B
40-A
Ơ
2-B
N
G
Câu 2: Chọn B.
H Ư
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì v0 > 0 và a <0.
TR ẦN
Câu 3: Chọn A.
Trong chuyển động nhanh dần đều, vec tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.
10 00
B
Câu 4: Chọn D.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc của vật là véc tơ không đổi.
A
Câu 5: Chọn D.
Ý
-L
Câu 6: Chọn C.
-H
Ó
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đồ thị vận tốc thời gian là đường thẳng chéo lên (v tăng đều theo t)
ÁN
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, đồ thị vận tốc thời gian là đường thẳng chéo xuống (v giảm đều theo t).
TO
Câu 7: Chọn C.
Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì a A , v A , v B cùng hướng với chuyển động còn a B có hướng ngược lại.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều v 2 v 02 2as thì s > 0; a > 0 ; v >v0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
D
IỄ N
Câu 8: Chọn A. Thời gian đi giống nhau nhưng quãng đường đi được tăng đều (BC – AB = 1 cm = CD – BC = DE – CD) nên vật chuyển động nhanh dần. Câu 9: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
t h h Từ h 0,5gt 2 2 t2 t1 2 1 9 3 s h1 t1 h1 2
Ơ
N
Câu 10: Chọn C.
Y
N
H
v t Từ v gt 2 2 4 v2 4v1 v1 t1
s 90 1,5 h v 60
TR ẦN
Thời gian chạy từ B về A: t
H Ư
Câu 13: Chọn A.
B
Như vậy, ô tô chạy từ địa điểm A vào lúc: 7h 30 phút + 30 phút + 1,5h= 9,5h.
Câu 15: Chọn D.
A
Ý
Tốc độ trung bình:
Ó
s 780 260 s v 3
-H
Tính: t
10 00
Câu 14: Chọn B.
-L
s s 1 24 km / h . 0,5 s 0,5 s 0,5 0,5 t1 t2 v1 v2 30 20
ÁN
vtb
Câu 16: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
s 60 48 km / h . t 7,25 6
N
Vận tốc: v
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 12: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
s 1750 2,5 h . v 700
Đ ẠO
Thời gian: t
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 11: Chọn C.
IỄ N
Đ
ÀN
t t v1 v2 s s1 s2 2 v1 v2 55 km / h 2 Tốc độ trung bình: vtb t t t 2
D
Câu 17: Chọn C.
Từ: v2 v02 2 as 272 152 2 a.75 a 3,36 m / s 2 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18: Chọn A.
N
Từ: v2 v02 2 as 02 102 2 a.100 a 0,5 m / s 2 .
Ơ
Câu 19: Chọn B.
H N Y
Ó -H
Câu 22: Chọn D.
ÁN
-L
Ý
y 0 y y v t 0,5 g t 2 y 39,2 9,8t 0,5.9,8t 2 t 2 s 0 0 Từ: v v0 gt v 9,8 9,8. 2 0,5 24,5 m / s
Câu 23: Chọn B.
TO
s 0,5s.42 s s 36 cm a 8 cm / s 2 5 4 Từ: s 0,5at 4 2 s5 100 cm s5 0,5a.5
Đ
2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
h h 15 h 30 m 5 5
A
6 3
10 00
TR ẦN
2h h 0,5gt 2 t 10 Từ: 2 2 h 15 h 15 0,5g t 6 3 t 6 3 10
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 21: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U N
G
2h h 4,5 h 87,83 m . 9,8 330
H Ư
Mà t1 t2 4,5
2h h . Thời gian truyền âm: t2 vam g
Đ ẠO
Thời gian rơi: h 0,5gt 2 t1
TP
.Q
Câu 20: Chọn D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
h 0,5gt 2 20 0,5.10t12 t1 2 s Từ: v1t1 h 20 m v gt v1 10t1 v1 20 m / s
D
IỄ N
Câu 24: Chọn A. Đổi đơn vị: v 18 km / h
18.103 m 5m / s 3600s
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
s 5.4 0,5a.42 2 4 s5 s4 5,9 m a 0,2 m / s 2 2 Từ: s v0t 0,5at s5 5.5 0,5a.5 s10 60 m 2 s10 5.10 0,5a.10
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Y
N
s10 / a 300 s 2 .
10 00
B
Câu 26: Chọn B.
A
14, 4 km 14, 4.103 m 4 m / s Đổi đơn vị: v0 1h 3600s
Ó
AB 4.10 0,5a.102
2
-L
Ý
-H
Từ: s v0t 0,5at 2 a 0,05 AB BC 4.20 0,5a.20 2. AB 5
TO
ÁN
v v0 0 4 t0 80 s a 0,05 v v0 at Từ: 2 2 s0t0 12800 m.s 2 2 2 2 v v 0 4 v v 2 as 0 s 0 160 m 0 2 a 2 0,05
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
2 v2 v 2A vO 2 asOA 82 0 2.2.sOA sOA 16 m OA2 A 16 m . a
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
G
12 v A a.2 v A 8 m / s 20 2 12 v A 2 2 a 2 m / s
TP
Đ ẠO
vB v A at AB vB v A at AB vB v A at AB Từ: 2 s AB 2 vB v A vB v A 2 as AB v B v A 2 t vB v A 2 as AB AB
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 25: Chọn C.
Đ
Câu 27: Chọn C.
D
IỄ N
v0 T ¹i C 0 v at t 0 0 0 a v v0 at TaÞ B Từ: 10 v a.3 1 0 2 2 T ¹i C 2 v v0 2 as 0 v0 2 a.62,5 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H
Ơ
N
a 5 t 0 5s v 25 0 5 7,5 6,25 s . Giải hệ (1), (2): a 20 2 9 t0 7,5 s 50 v0 3
-H
Ó
A
v0 6 a vB v A vC vB 6 v0 8 6 Từ: a a 2 t AB t BC 1 t0 2 t0 2 a 2
-L
Ý
s AD 28;v0 6 a 2 2 28 6 a 2 0,5 a 2 Từ: s v0t 0,5at 2 2 a a t t0 2
ÁN
a
a 1 m / s 2 t0 4 s
a 0,25 m / s3 . t0
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 29: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
v 0 0, 4 s . a
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
v0 1 m / s 24 s v .4 0,5a.42 1 0 Từ: s v0t 0,5at 2 24 64 s1 s2 v0 .8 0,5a.82 a 2,5 m / s 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 28: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 30: Chọn C.
Không làm mất tính tổng wuats, giả sử vật chuyển động nhanh dần đều, vận tốc qua điểm A là v0.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
l v t 0,5at 2 1 0 Từ: s v0t 0,5at 2 l1 l2 v0 2 t 0,5a 2 t
N
2
H
Ơ
l2 l1 at 2 .
TR ẦN
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 32: Chọn A.
-L
Ý
v T ¹i D Từ: v v0 at 0 v0 at0 t0 0 a
TO
ÁN
v0 1 2 t0 a 1 T ¹i B AB v0 .1 a.1 AB v0 a 2 2 v0 t0 T ¹ i D v02 1 2 a Từ: AD v0 .1 a.t0 25,6 AD 2 2a v 2 t0 0 1 2 T ¹i C a AC v0 a AC v0 . t0 1 a. t0 1 2 2a 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N H Ư
l2 l1 at 2 0,04 0,03 a.0, 42 a 0,0625 m / s 2 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G
l v t 0,5at 2 1 0 Từ: s v0t 0,5at 2 l1 l2 v0 2 t 0,5a 2 t 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 31: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
v02 a 0,8 m / s 2 v AB 15 AD AC 25,6 0 8 s 2a a v 0,5a 15 0,5a v0 6, 4 m / s 0
B
10 00
-H
Ó
A
v v Từ: a s t t s tt
12 4 2 a1 10 0 0,8 m / s 12 12 a2 0 m / s2 20 10 2 12 2 a3 40 20 0,5 m / s
TO
ÁN
-L
Câu 36: Chọn B.
Ý
a1 a2 a3 1,3 m / s 2 .
N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 35: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
h .8 28 m . 10
TR ẦN
Chiều cao của sàn tầng 4 so với sàn tầng 1:
N
G
95 .5 35 m 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Tổng quãng đường đi được là diện tích hình thang: h
Y
TP
Câu 34: Chọn B.
U
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
v2 v2 2 a s v2 0 2.0,5.100 v 10 m / s 1 AB B B v B A Từ: B 10 s 2 2 2 2 a2 vC vB 2 a2 s BC 0 10 2 a2 .50 a 2 1 m / s
H
Ơ
Câu 33: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
x 10t 0,5 0,2 t 2 x v t 0,5a t 2 A xA xB A OA A Từ: x B AB vOB t 0,5aB t 2 x B 390 0 0,5 0, 4 t 2 x x
A B 10t 0,1t 2 390 0,2t 2 t 30 s
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
x A 10.30 0,5. 0,2 .302 210 m .
-H
Ó
A
x 0,5a t 2 x 0,25t 2 1 1 1 Từ: x x0 v0t 0,5at 2 2 x2 5t 0,15t 2 x2 v02 t 0,5a2 t
-L
Ý
2v v v1 0 0,5.50 25 m / s x1 x2 v v0 at t0 50 s 1 2 0,6 m / s 2 t0 v2 5 0,3.50 20 m / s
TO
ÁN
Câu 39: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
18km 18.103 m 5m / s Đổi đơn vị: v02 1h 3600s
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 38: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
t 100 s 8h 100 s 8h1 40.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Đ ẠO
TP
.Q
x v t 0,5a t 2 xA xB A OA A 20t 0,5 0,2 t 2 3000 0,5 0, 4 t 2 Từ: 2 x B AB vOB t 0,5aB t
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
Câu 37: Chọn A.
x 0,5a t 2 x 0,5.2,5.102 t 2 xA xB xA xB A A A t1 400 s Từ: 2 2 2 x B 400 0,5.2.10 t x B AB 0,5aB t
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
x 0,5a t 2 2000 m A1 A v1 a At1 10 m / s 4,2 AC v1t1 v2 t1 1200 m . v2 aB t1 8 m / s
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP G N
s x1 1, 4.602 5040 m st 302400 m.s .
Đ ẠO
x1 v1 t 1 30 t 108 x x 1 2 t t 60 s Từ: 2 2 x1 0,5a2 t 1, 4t
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 40: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Vật chuyển động chậm dần đều:
Ơ
N
Vecto gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động. Gia tốc của vật luôn luôn dương. Vecto gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
H
A. B. C. D.
Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. Nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
ÀN
TO
A. B. C. D.
ÁN
-L
Câu 4: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động của nó có dạng sau: x = - t2 + 10t + 8, t tính bằng giây, x tính bằng mét. Chất điểm chuyển động:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vecto vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 3: Chỉ ra câu sai.
H Ư
Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. B. C. D.
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động thẳng được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?
D
IỄ N
Đ
Câu 5: Hai xe A và B chuyển động trên cùng một đường thẳng, xuất phát từ hai vị trí cách nhau một khoảng bằng l. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chúng được biểu diễn trên một hệ trục tọa độ là hai đường song song như hình vẽ. Câu nào sau đây là đúng?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. v 2 v02 2as.
N
B
Làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm. Làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau. Làm cho vật rơi chậm dần. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 7: Sức cản của không khí
-H
C. Một chiếc khăn tay.
Ó
A. Một cái lá cây rụng.
A
Câu 8: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? B. Một sợi chỉ. D. Một mẩu phấn.
-L
Ý
Câu 9: Một khí cầu đang chuyển động theo phương thẳng đứng hướng lên thì làm rơi một vật nặng ra ngoài. Bỏ qua lực cản không khí thì sau khi rơi khí cầu vật nặng
ÁN
Rơi tự do. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều. Chuyển động đều. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.
ÀN
TO
A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. v v0 2as .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
B. v 2 v02 2as.
G
A. v v0 2as .
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 6: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng, nhanh dần đều?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
C. Hai xe có cùng một gia tốc. D. Hai xe luôn luôn cách nhau một khoảng cố định, bằng l.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U .Q
B. Trong khoảng thời gian từ 0 t1 , hai xe chuyển động nhanh dần đều.
Y
A. Trong khoảng thời gian từ 0 t1 , hai xe chuyển động đều.
D
IỄ N
Đ
Câu 10: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn. Biết trong một phút nó đi được 1500 vòng. Tốc độ góc của chất điểm bằng A. 50 rad / s.
B. 50 rad / s.
C. 10 rad / s.
D. 10 rad / s.
Câu 11: Biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là 150 triệu km và một năm có 365,25 ngày. Nếu xem Trái Đất trong chuyển động xung quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều thì tốc độ tâm của Trái Đất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 35m/s.
B. 70 km/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 89 km/s.
D. 29 km/s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 20 / 3 rad/s; 16 /3 m/s.
C. 40 / 3 rad/s; 8 m/s.
D. 10 / 3 rad/s; 8 /3 m/s.
D. 23.
C. 7, 27.105 rad/s.
D. 1, 48.105 rad/s.
H Ư
A. 390.
B. 410.
C. 560.
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 15: Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 40cm. Xe chuyển động thẳng đều. Để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe nhảy một số ứng với 1km thì số vòng quay của bánh xe là N. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 530.
10 00
B
Câu 16: Một chiến sĩ bắn thẳng một viên đạn B40 vào một xe tăng của địch đang đỗ cách đo 200m. Khoảng thời gian từ lúc bắn đến lúc nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng xe tăng là 1 s. Coi chuyển động của viên đạn là thẳng đều. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lớn vận tốc vủa viên đạn B40 gần giá trị nào nhất sau đây? B. 488m/s.
C. 586m/s.
D. 486m/s.
A
A. 588m/s.
-L
A. 24km/h.
Ý
-H
Ó
Câu 17: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu, xe chuyển động với vận tốc 40km/h. Trong nửa đoạn đường sau, xe chuyển động với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB là B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 40km/h.
TO
ÁN
Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox theo chiều dương có dạng x = 15 + 60t (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với tốc độ bao nhiêu?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1, 21.103 rad/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 1,18.103 rad/s.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 14: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300km bay với tốc độ 8,1 km/s. Coi chuyển động là tròn đều và quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh gần giá trị nào sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 26.
U
B. 21.
.Q
A. 29.
Y
N
H
Câu 13: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 0,75 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim phút và kim giờ là n1. Tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút kim phút và đầu mút kim giờ là n2. Tổng (n1 + 0,5n2) gần giá trị nào sau đây?
Ơ
A. 40 / 3 rad/s; 32 /3 m/s.
N
Câu 12: Một quạt máy quay với tần số 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0,6m. Tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt lần lượt là
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. Từ điểm O, với tốc độ 15km/h. B. Từ điểm O, với tốc độ 60km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với tốc độ 5km/h. D. Từ điểm M, cách O là 15km, với tốc độ 60km/h.
Câu 19: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 4t – 10 (x đo bằng kilomet và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3h chuyển động là bao nhiêu? A. 15km.
B. 12km.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6km.
D. 8km.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km trên một đường thẳng qua bến, và chuyển động với vận tốc 60km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng là C. x = 3 – 60t.
D. x = 60t.
C. xA = 54t và xB = 48t - 20.
D. xA = - 54t + 20 và xB = 48t.
C. 108km và 2 giờ 30 phút.
D. 108km và 2 giờ.
Ó
A
10 00
B
Câu 23: Tại hai điểm A và B cách nhau 45km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Ô tô tại A xuất phát sớm hơn ô tô tại B là 30 phút. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A làm mốc, thời điểm cuất phát của ô tô A làm mốc thời gian, chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Hai xe gặp nhau tại C. Khoảng cách AC là B. 54km.
-H
A. 90km.
C. 48km.
D. 189km.
ÁN
-L
Ý
Câu 24: Một ô tô chạy trên một đường thẳng với tốc độ không đổi là 50km/h. Sau một giờ, một ô tô khác đuổi theo với tốc độ v2 không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất sau quãng đường 200km. Giá trị v2 gần giá trị nào nhất sau đây B. 64km/h.
TO
A. 120km/h.
C. 58km/h.
D. 81km/h
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 25: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Tốc độ của xe là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 90km và 1 giờ 30 phút.
TR ẦN
A. 90km và 1 giờ 40 phút.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 22: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 54km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Sau khoảng thời gian t hai xe gặp nhau ở điểm C. Khoảng cách AC và t lần lượt là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. xA = 54t + 20 và xB = 48t.
TP
A. xA = 54t và xB = 48t + 20.
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 21: Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 20km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54km/h và của ô tô chạy từ B là 48km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô chạy từ A và chạy từ B lần lượt là
N
B. x = (60 – 3)t.
Ơ
A. x = 3 + 60t.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 30km/h.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 10km/h.
C. 40km/h.
D. 15km/h.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 27: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong các khoảng thời gian từ 1s đến 5s là
B. 6,4 cm/s.
C. 4,8 cm/s.
ÁN
A. 2,0 cm/s.
D. 2,4 cm/s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 28: Một người đứng tại điểm M cách con đường thẳng AB một đoạn h = 25m để chờ ô tô. Khi nhìn thất ô tô còn cách mình một đoạn L = 200m thì người đó bắt đầu chạy ra đường để bắt kịp ô tô (xem hình vẽ). Vận tốc của ô tô v1 = 40km/h. Nếu người đó chạy với vận tốc v2 = 10km/h thì phải chạy theo hướng hợp với véc tơ MA một góc để gặp đúng lúc ô tô vừa tới. Giá trị của là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 81km/h.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 120km/h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 64km/h.
G
A. 100km/h.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 26: Hình vẽ là đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A . Gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của xe I và II. Tổng (v1 + v2) gần giá trị nào sau đây?
A. 48,60 hoặc 131,40.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 300 hoặc 1500.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 450 hoặc 1350.
D. 600 hoặc 1200.
Câu 29: Quãng đường mà vật rơi tự do không vận tốc ban đầu đi được trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động là y. Trong khoảng thời gian đó, tốc độ của vật đã tăng lên một lượng v. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Độ lớn của yv gần giá trị nào nhất sau đây? C. 336m2/s.
D. 375m2/s.
N
B. 625m2/s.
C. 212m.
D. 245m.
C. vtb = 10m/s.
D. vtb = 1m/s.
A. 0,823s.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 32: Người ta thả một hòn đá từ một cửa sỏ ở độ cao 8,75 m so với mặt đất (vận tốc ban đầu bằng không) vào đúng lúc một hòn bi thép rơi từ trên mái nhà xuống đi ngang qua với tốc độ 15m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Hai vật chạm đất cách nhau một khoảng thời gian t. Lấy g = 10m/s2. Giá trị t gần giá trị nào sau đây? B. 0,802s.
C. 0,814s.
D. 0,8066s.
A
10 00
B
Câu 33: Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 300m. Bỏ qua lực cản không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8m/s2. Nếu khí cầu đứng yên thì thời gian rơi của vật là t1; nếu khí cầu đang hạ xuống với phương thẳng đứng với tốc độ 4,9 m/s thì thời gian rơi của vật là t2; nếu khí cầu đang bay lên theo phương thẳng đứng với tốc độ 4,9m/s thì thời gian rơi của vật là t3. Giá trị của (t1 + t2 - t3) gần giá trị nào sau đây? B. 23,5s.
C. 6,8s.
D. 23,7s.
-H
Ó
A. 7,4s.
ÁN
-L
Ý
Câu 34: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v0 cho một người khác ở trên tầng cao 4,5m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 9,8m/s2. Nếu vận tốc viên gạch lúc người kia bắt được là bằng 0 thì v0 gần giá trị nào nhất sau đây? B. 15m/s.
C. 12m/s.
D. 8,8m/s.
TO
A. 9,3m/s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 35: Một học sinh A tung một quả bóng với tốc độ ban đầu v0 đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B đứng ở tầng trên. Sau khi ném được 2,2s thì bạn B giơ tay ra bắt được quả bóng lúc này độ cao của quả bóng so với lúc bắt đầu ném là 4m. Lấy g = 10m/s2. Giá trị v0 gần giá trị nào sau đây?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. vtb = 8m/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. vtb = 15m/s.
Đ ẠO
TP
Câu 31: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 315m.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 373m.
U
Y
N
H
Câu 30: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h, xuống mặt đất mất thời gian t1. Tốc độ khi chạm đất là v1. Trong hai giây cuối cùng trước khi chạm đất, vật rơi được ¾ độ cao h đó. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn (2h + v1t1) gần giá trị nào nhất sau đây?
Ơ
A. 349m2/s.
A. 12,8m/s.
B. 11,7m/s.
C. 10m/s.
D. 9,6m/s.
Câu 36: Một học sinh A tung một quả bóng với tốc độ ban đầu v0 đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B đứng ở tầng trên. Sau khi ném được 1,8s quả bóng đi được quãng đường 9m, đồng thời bạn B giơ tay bắt được quả bóng. Lấy g = 10m/s2. Giá Giá trị v0 gần giá trị nào sau đây? A. 12,8m/s.
B. 11,7m/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 10,2m/s.
D. 9,6m/s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: Một học sinh A tung một quả bóng với tốc độ ban đầu v0 đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B đứng ở tầng trên. Sau khi ném được 2s quả bóng có độ cao so với lúc bắt đầu ném là 12m đồng thời bạn B giơ tay bắt được quả bóng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương của Oy hướng lên. Vận tốc của quả bóng lúc bạn B bắt được là C. 4m/s.
D. – 5m/s.
D. – 10m/s.
D. 0,8m.
B. 75m/s.
C. 42m/s.
D. 34m/s.
10 00
B
A. 51m/s.
TR ẦN
H Ư
Câu 40: Ở thời điểm t = 0, người ta ném một vật từ mặt đất lên trên cao theo phương thẳng đứng với tốc độ v0. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên là s1 và quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng trước khi đến độ cao cực đại là s2. Lấy g = 10m/s2. Nếu s1 = 6s2 thì v0 gần giá trị nào nhất sau đây?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ó
A
4-D 14 - B 24 - D 34 - A
-H
3-D 13 - B 23 - D 33 - C
Ý
2-C 12 - C 22 - D 32 - A
5-C 15 - A 25 - B 35 - A
6-D 16 - D 26 - A 36 - B
7-B 17 - B 27 - A 37 - A
8–D 18 - D 28 - B 38 - A
9-B 19 - B 29 - A 39 - D
10 - A 20 - A 30 - B 40 - D
-L
1-C 11 - D 21 - A 31 - A
ÁN
Câu 1: Chọn C.
TO
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều véc tơ gia tốc ngược hướng véc tơ vận tốc.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1,4m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 6,25m.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 2,4m.
G
Đ ẠO
Câu 39: Ở thời điểm t = 0, người ta ném một vật từ mặt đất lên trên cao theo phương thẳng đứng với tốc độ 4,0 m/s. Độ cao cực đại mà vật đạt được là hmax. Đến thời điểm t1, vật đó rới chạm đất và vận tốc khi chạm đất là v1. Chiều dương của trục tọa độ hướng lên. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của (hmax + 0,5v1t1) bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 15m/s.
.Q
B. 10m/s.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. – 15m/s.
U
Y
N
H
Câu 38: Một học sinh A tung một quả bóng với tốc độ ban đầu v0 đi lên theo phương thẳng đứng cho một bạn B đứng ở tầng trên. Sau khi ném được 4s quả bóng đi được quãng đường 42,5m đồng thời bạn B giơ tay bắt được quả bóng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dương của Oy hướng lên. Vận tốc của quả bóng lúc bạn B bắt được là
N
B. 5m/s.
Ơ
A. – 4m/s.
ÀN
Câu 2: Chọn C.
D
IỄ N
Đ
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì đồ thị vận tốc - thời gian là đường chéo xuống. Câu 3: Chọn D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì không bằng nhau (chỉ chuyển động thẳng đều thì mới bằng nhau). Câu 4: Chọn D. Lúc đầu chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương. Sau đó vật dừng lại. đổi chiều chuyển động rồi chuyển động nhanh dần đều theo chiều âm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 5: Chọn C. Hai đồ thị song song cùng chiều nên xe có cùng gia tốc.
N
Câu 7: Chọn B.
.Q Đ ẠO
Câu 9: Chọn B.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Khi cầu thang đang đi lên thì tất cả các vật ở trong khí cầu cũng đang đi lên. Một vật rơi ra ngoài thì vật lúc đầu chuyển động chậm dần đều đi lên đến độ cao cực đại, sau đó chuyển động nhanh dân đều xuống dưới. Câu 10: Chọn A.
TR ẦN
1500.2 (rad ) 50 rad / s t 600( s )
10 00
2 2 r .150.106 29,9 km / s . T 365, 25.24.60.60
A
Từ: v r
B
Câu 11: Chọn D.
-H
400(vßng ) 400(vßng ) 20 (vßng / s ) 1( phót ) 60(s ) 3
-L
Ý
Đổi đơn vị: f
Ó
Câu 12: Chọn C.
TO
ÁN
40 rad / s 2 f 3 Tính: v r 8 m / s
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Các vật rơi nhanh, chậm khác nhau là do sức cản của không khí.
Tính:
Ơ
H
Đối với chuyển động thẳng nhau dần đều , chọn chiều dương là chiều chuyển động: v 2 v02 2as.
N
Câu 6: Chọn D.
ÀN
Câu 13: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
T 12.3600 n1 1 2 12 2 3600 2 T1 Từ: n1 0,5n2 20. T v r 4 1 1 1 v r n .12 16 2 v2 r2 2 3 Câu 14: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Từ: v r
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v v 8,1.103 1, 21.10 3 rad / s 3 r R h 6400 300 .10
Câu 15: Chọn A. 1000 397,9 (vòng) 2 .0, 4
N
2 r
Ơ
s
H
Vì chiều dài một vòng là 2 r nên số vòng quay: N
N
Câu 16: Chọn D.
A
10 00
x0 15 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt v 60 km / h
Ó
Câu 19: Chọn B.
-L
Ý
-H
x0 10 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt s vt 4.3 12 km v 4 km / h
ÀN
TO
ÁN
Câu 20: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
Câu 18: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N 2v v s s s 1 2 48 km / h 0,5 s 0,5 s t t1 t2 v1 v2 v1 v2
TR ẦN
Tốc độ trung bình: vtb
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 17: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
s 200 486 m / s t 2 7 /17
G
Độ lớn vận tốc của viên đạn là: v2
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
s 200 10 t1 v 340 17 s 1 Thời gian truyền âm và thời gian chuyển động của viên đạn là: t 1 t 7 s 1 2 17
D
IỄ N
Đ
x0 3 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt v 60 km / h Câu 21: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N Ơ H N Y
Muốn xe A đi được nhiều hơn xe B là 12km thì phải cần thời gian: 12/6 = 2h.
-H
ÁN
-L
Ý
Câu 23: Chọn D.
Ó
A
Lúc này, xe A đi được: AC = 54.2 = 108km.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
t0 0 x0 A 0 x A 54t v A 54 Từ: x x0 v t t0 t0 0,5 x0 B 45 xB 45 48 t 0,5 v 48 B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
Cách 2: Mỗi giờ xe A đi được nhiều hơn xe B là 54 - 48 = 6km.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
TR ẦN
x0 A 0 x A 54t v A 54 Cách 1: Từ: x x0 vt x 12 0 B xB 12 48t vB 48
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ ẠO
TP
Câu 22: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x0 A 0 x A 54t v 54 km / h A Từ: x x0 vt x0 B 10 km x 10 48t B v 48 km / h B
t 3,5h x A 189 km
Câu 24: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Giả sử hai xe gặp nhau tại C, thời gian xe 1 và xe 2 chuyển động trên OC:
N
OC 240 4 OC 240 t1 v1 60 v2 80 km / h . t2 3 t t 1 3 2 1
Ơ
Câu 25: Chọn B.
Đ ẠO
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 28: Chọn B.
-H
Ó
A
s s1 s2 s3 6 0 2 2 m / s t t 4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+4s đến 5s là: s3 0 2 2cm. Tính: vtb
TP
.Q 10 00
+2,5s đến 4s là: s2 2 2 6cm.
B
+1s đến 2,5s là: s1 2 4 6cm.
TR ẦN
Quãng đường đi được trong khoảng thời gian:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 27: Chọn A.
H Ư
N
140 0 v 40 km / h 1 3,5 0 xs xt v v1 v2 96 km / h t s tt v 140 0 56 km / h 2 3,5 1
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 26: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
S AB xB x A 50 10 40 km S Từ: v AB 10 km / h t t t B t A 5 1 4 h
D
IỄ N
Vì v1 = 3v2 nên AN = 3MN = 3x. Theo định lý hàm số sin:
4x x sin sin
300 MH 25 sin 4sin 4 4 0 MA 200 150
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Chọn A. y s4 s3 5 42 34 35 m s 0,5 gt 2 yv 350 m 2 / s Từ: v gt v 10 4 3 10 m / s
H N Y
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
h v0t 0,5 gt 2 0, 75 15t 5t 2 t 0,5 s Từ: 2 2 8, 75 5 t t h 0,5 g t t t 0,823 s
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 33: Chọn C.
ÁN
-L
Ý
300 4,9t12 0 t1 7,82 y 0 2 Từ: y y0 v0t 0,5 gt 2 300 4,9t 4,9t 0 t2 7,84 t1 t2 t3 6,82 s 2 300 4,9t 4,9t 0 t3 8,34
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 34: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 32: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
h 45 15 m / s v0 3
TP
Từ: h 0,5 gt 2 45 5t 2 t0 3 s vtb
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 31: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
h 80 2 3h h 0,5.10 t h h h 4 h 1 4 t1 4 s . v1 gt1 40 Từ: s 0,5 gt 2 2 h 0,5.10 t1 2 2h v t 320 1 0
Ơ
N
Câu 30: Chọn B.
Từ: v 2 v02 2 gs 0 v02 2.9,8.4,5 v0 9,39 m / s Câu 35: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
Từ: y y0 v0t 0,5at 2 y v0t 0,5 gt 2 4 v0 .2, 2 0,5.10.2, 22 v0 12,82 m / s
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Câu 37: Chọn A.
ÀN
2 2 y y0 v0t 0, 5at y v0t 0, 5 gt y 10 Từ: t 2 v v at v v gt 0 0
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
2 2 s1 0, 5 gt1 t1 1, 2 s s1 s2 8,2 2 5 t 5 1,8 t 9 1 1 t t ; t 1,8 t 2 1 2 2 1 v0 gt1 12 m / s s2 0, 5 gt2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B
Nếu sau 1,8s quả bóng đã lên đến vị trí cao nhất rồi rơi xuống (Hình 2)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
2 2 s v0t 0,5 gt 9 v0 .1,8 5.1,8 VN v v0 gt 0 v v0 10.2 0
H Ư
Nếu sau 1,8s quả bóng cưa lên đến vị trí cao nhất (Hình 1):
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 36: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
12 v0 .2 0,5.10.22 v0 16 m / s v 16 10.2 4 m / s
Câu 38: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.Q H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
t2 1,5 s s1 0,5 gt12 2 s1 s2 50 2 5 t 5 4 t 42,5 2 2 t1 t2 ;t1 4 t2 2 s2 0,5 gt2 v gt2 15 m / s
10 00
B
TR ẦN
Câu 39: Chọn D.
Ý
-H
Ó
A
42 20hmax hmax 0,8 m 02 v02 2 g hmax y 0 t1 0,8 s Từ: y y0 v0t 0,5 g t 2 y 4t 5t 2 v v0 g t v1 4 10.0,8 4 m / s
ÁN
-L
hmax 0,5v1t 1 0,8 m
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 40: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Nếu sau 4s quả bóng đã lên đến vị trí cao nhất rồi rơi xuống (Hình 2)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
s v0t 0,5 gt 2 42,5 v0 .4 5.42 VN v v0 gt 0 v v0 10.4 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Nếu sau 4s quả bóng chưa lên đến vị trí cao nhất (Hình 1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
s2 0,5 gt 2 s2 0,5 gt 2 0,5.10.12 5 s1 6 s2 v0 35 cm / s Từ: 2 2 s1 v0t 0,5 gt s1 v0 .1 0,5.10.1 v0 5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới dây là chuyển động tròn đều? Chuyển động của
N
H
Ơ
N
Một con lắc đồng hồ. Một mắt xích xe đạp. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Y
A. ném lên cao.
B. ném theo phương nằm ngang. D, thả rơi xuống.
A
C. ném theo phương xiên góc.
10 00
B
Câu 4: Chuyển động nào dưới dây có thể coi như chuyển động rơi tự do? Chuyển động của một hòn sỏi được
ÁN
-L
Ý
ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật bằng 0. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật có hướng đi lên. Quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian vật rơi. Thành phần vận tốc của vật theo phương ngang luôn bằng 0.
TO
A. B. C. D.
-H
Ó
Câu 5: Ở gần mặt đất, một vật nhỏ chuyển động rơi tự do từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t0 thì
Câu 6: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật khi chạm đất là: B. v gh .
C. v 0,5gh .
D. v 2 gh .
D
IỄ N
Đ
A. v 2 gh .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Quỹ đạo là đường tròn. Vectơ vận tốc không đổi. Tốc độ góc không đổi. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
TR ẦN
A. B. C. D.
N
G
Câu 3: Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TP
Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Với tốc độ dài, tốc độ góc cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Cả ba đại lượng tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Đ ẠO
A. B. C. D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Câu nào đúng?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. B. C. D.
Câu 7: Tại thời điểm t = 0, học sinh A ở tầng 9 của một tòa nhà ném một viên bi thẳng đứng lên trên. Đến thời điểm t = t0, viên bi đi qua tầng 7, đúng lúc này, học sinh B ném một hòn đá thẳng đứng xuống dưới. Đến thời điểm t = t1 cả hòn đá và viên bi cùng chạm đất. Trong khoảng thời gian t = 05(t0 + t1) đến t = t1 thì chuyển động của vật nào là rơi tự do? A. Chỉ viên bi.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Chỉ hòn đá.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Cả viên bi và hòn đá.
D. Không có vật nào.
N
Câu 8: Tìm các cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và với tần số f trong chuyển động tròn đều. B. 2 T và 2 f .
C. 2 T và 2 / f .
D. 2 / T và 2 / f .
N
H
Ơ
A. 2 / T và 2 f .
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 45 km/h.
TR ẦN
A. 48 km/h.
H Ư
N
G
Câu 10: Một ô tô chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần tư của khoảng thời gian này là 60 km/h và trong phần còn lại là 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB.
B
Câu 11: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong một phần ba đoạn đường này là 12 km/h và trong phần còn lại là 18 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB. B. 108/7 km/h.
10 00
A. 48 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h.
Ý
B. 242000 m.s.
C. 439000 m.s.
D. 532000 m.s.
-L
A. 239000 m.s.
-H
Ó
A
Câu 12: Hai người xuất phát cùng một vị trí, cùng một thời điểm, đi bộ cùng chiều trên một đường thẳng, người thứ nhất đi với tốc độ không đổi bằng 0,8 m/s. Người thứ hai đi với tốc độ không đổi 2,0 m/s. Người thứ hai đi được một đoạn đường b (m) và mất thời gian t1 (s) thì dừng lại, sau 5,5 phút thì người thứ nhất đến. Tích bt1 gần giá trị nào nhất sau đây?
ÁN
Câu 13: Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B với tốc độ 60 km/h. Nửa giờ sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với tốc độ 40 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. Hai xe gặp nhau lúc
ÀN
A. 11 h.
B. 8 h.
C. 9 h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. aA = aB.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. aA =2aB.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. vA = vB.
Đ ẠO
A. A B .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 9: Một đĩa tròn quay đều quanh một trục đi qua tâm đĩa. Điểm A nằm ở mép đĩa, điểm N nằm ở chính giữa bán kính r của đĩa. Tốc độ góc của A và B lần lượt là A và B . Tốc độ dài của A và B lần lượt là vA và vB. Gia tốc hướng tâm A và B tương ứng là aA và aB. Chọn câu đúng.
D. 10 h.
D
IỄ N
Đ
Câu 14: Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B với tốc độ 60 km/h. Nửa giờ sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với tốc độ 40 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. Các xe A và B đi đến nơi đã định lần lượt là: A. 12 h và 10 h.
B. 10 h và 14 h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 10 h và 12 h.
D. 10 h và 11 h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Một vật chuyển động có phương trình vận tốc v = (10 + 2t) (m/s). Sau 10 giây kể từ lúc t = 0, vật đi được quãng đường B. 110 m.
C. 200 m.
D. 300 m.
D. -0,188 m / s 2 .
D. s = 20t – 0,4t2.
N
TR ẦN
H Ư
Câu 18: Khi ô tô chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
B
C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
Ó
A
10 00
Câu 19: Từ độ cao 180 m người ta thả rơi tự do một vật nặng không vận tốc ban đầu. Cùng lúc đó từ mặt đất người ta bắn thẳng đứng lên cao một vật nặng với tốc độ ban đầu 75 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Hai vật đi ngang qua nhau ở độ cao h và ở thười điểm t0. Độ lớn h/t0 gần giá trị nào nhất sau đây? B. 15 m/s.
-H
A. 68 m/s.
C. 62 m/s.
D. 88 m/s.
ÁN
-L
Ý
Câu 20: Tại thời điểm t = 0, từ độ cao 180 m người ta thả rơi tự do một vận nặng không vận tốc ban đầu. Cùng lúc đó từ mặt đất người ta bắn thẳng đứng lên cao một vật nặng với tốc độ ban đầu 60 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời điểm mà độ lớn vận tốc của hai vật bằng nhau là A. 3 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 6 s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 21: Hai viên bi sắt được thả rơi không vận tốc ban đầu từ cùng một độ cao đủ lớn cách nhau một khoảng thời gian 0,5 s. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi theo phương thẳng đứng sau khi viên bi thă rơi được 1 s là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. s = 20 + 0,4t.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Đ ẠO
B. s = 20t + 0,2t2.
G
A. s = 20t – 0,2t2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. -0,258 m / s 2 .
.Q
B. -0,125 m / s 2 .
Câu 17: Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 20 m/s và với độ lớn gia tốc 0,4 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) khi t < 50 giây được tính theo công thức
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. -0,165 m / s 2 .
Y
N
H
Ơ
Câu 16: Một xe máy đang đi với tốc độ 36 km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 400 m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Tính gia tốc của xe.
N
A. 30 m.
A. 5 m.
B. 6,25 m.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
Câu 22: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ hai điểm cùng một độ cao đủ lớn và cách nhau 20 m. Viên bị A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 1 s. Tính khoảng cách giữa hai viên bi sau thời gian 2 s kể từ khi B bắt đầu rơi. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. A. 15 m.
B. 32 m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 14 m.
D. 25 m.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của nó khi chạm đất bằng B. 10 m/s.
C. 40 m/s.
D. 30 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.
Y
A. 9,8 m/s.
N
H
Ơ
Câu 24: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất là
N
A. 50 m/s.
D. 1,6 s.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
G
B. 6,25 m.
N
A. 5 m.
A. 1 s.
TR ẦN
H Ư
Câu 27: Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 39,2 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Hỏi sau bao lâu hòn sỏi rơi tới đất? B. 2s.
C. 3 s.
D. 4 s.
10 00
B
Câu 28: Bánh xe đạp bán kính 0,66 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ 12 km/h. Tốc độ góc của bánh xe đối với người ngồi xe gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 10 rad /s.
B. 2, 4.104 m / s 2 .
C. 2,6.104 m / s 2 .
D. 2,9.104 m / s 2 .
Ý
A. 3,2.104 m / s 2 .
-H
Ó
A
Câu 29: Chiều dài của kim giây của đồng hồ là 3 cm. Xem kim chuyển động tròn đều. Gia tốc của đầu mút kim giây gần giá trị nào nhất sau đây?
-L
Câu 30: Từ trường có thể buộc một hạt mang điện chuyển động theo một quỹ đạo tròn. Giả sử
ÁN
trong từ trường, một electron chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 3,5.1014 m / s 2 . Nếu bán kính quỹ đạo bằng 20 cm thì tốc độ dài của electron gần giá trị nào nhất sau đây? B. 7,5.106 m/s.
C. 7,9.106 m/s.
D. 8,3.106 m/s.
ÀN
A. 7,2.106 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 26: Hai viên bi sắt được thả rơi từ độ cao đủ lớn cách nhau một khoảng thời gian 0,2 s. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên bi thả trước rơi được 1,5 s là:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 1,4 s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 2 s.
Đ ẠO
A. 4 s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 25: Một vât được thả từ trên máy bay ở độ cao 80 m. Cho rằng vật rơi tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Tính thời gian rơi.
D
IỄ N
Đ
Câu 31: Để chuẩn bị bay trên các con tàu vụ trũ, các nhà du hành phải tập luyện tập trên các máy quay li tâm. Giả sử ghế ngồi cách tâm của máy quay một khoảng 6 m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ dài của nhà du hành bằng A. 18,7 rad/s.
B. 18,5 rad/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 13,7 rad/s.
D. 20,5 rad/s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của điểm A nằm trên đường xích đạo và điểm B nằm trên vĩ tuyến 30 trong chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất lần lượt là vA và vB. Hiệu (vA – vB) gần giá trị nào nhất sau đây? C. 89 m/s.
D. 62 m/s.
N
B. 70 m/s.
Ơ
A. 84 m/s.
D. 0,4 s.
C. 7/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
A. 7/9 giờ.
H Ư
N
G
Câu 35: Quan sát đồng hồ kim, hiện tại là 12 giờ đúng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì hai kim vuông góc nhau. Giá trị của t bằng: B. 5/11 giờ.
C. 3/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 12/11 giờ.
D. 18/11 giờ.
B
A. 11/9 giờ.
TR ẦN
Câu 36: Quan sát đồng hồ kim, hiện tại là 12 giờ đúng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì hai kim vuông góc nhau. Giá trị của t bằng:
10 00
Câu 37: Một chiếc đồng hồ đang hoạt động bình thường, hiện tại kim giờ và kim phút không trùng nhau. Sau 24 giờ (tức 1 ngày đêm) hai kim đó trùng nhau bao nhiêu lần? B. 19 lần.
A
A. 18 lần.
C. 21 lần.
D. 22 lần.
-L
Ý
-H
Ó
Câu 38: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 30 m. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 11,8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12 km/h.
D. 15 km/h.
ÁN
Câu 39: Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với độ lớn vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi theo ô tô A với độ lớn vận tốc 70 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của các ô tô. Xác định vận tốc của ô tô B đối với ô tô A.
ÀN
A. 20 km/h.
B. -20 km/h.
C. – 30 km/h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 5/11 giờ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 7/9 giờ.
Đ ẠO
TP
Câu 34: Quan sát đồng hồ kim, hiện tại là 5 giờ đúng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì hai kim vuông góc nhau. Giá trị của t bằng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 1,6 s.
.Q
B. 0,8 s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 1,2 s.
U
Y
N
H
Câu 33: Hai chất điểm M và N chuyển động cùng chiều trên đường tròn tâm O, bán kính 0,4 m. Tại thời điểm t = 0, hai chất đểm cùng xuất phát từ gốc A trên đường tròn với tốc độ góc lần lượt là 10 (rad/s) và 5 (rad/s). Hai chất điểm gặp nhau lần 3 (không tính lần xuất phát) ở thời điểm
D. –30 km/h.
D
IỄ N
Đ
Câu 40: A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20 km/h đang đi ngược chiếu vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoạn tàu mà A ngồi. Tính vận tốc của B đối với A. A. – 35 km/h.
B. 35 km/h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 25 km/h.
D. -25 km/h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
HƯỚNG DẪN GIẢI
10-D 20-A 30-D 40-A
N
G
Câu 1: Chọn C.
9-C 19-C 29-A 39-D
H Ư
Khi xe chạy đều, người ngồi xe đạp sẽ thấy đầu van chuyển động tròn đều.
TR ẦN
Câu 2: Chọn C. Từ aht v2 r r Chọn C.
B
Câu 3: Chọn B.
10 00
Chuyển động tròn đều có độ lớn vận tốc không đổi nhưng hướng của vận tốc luôn thay đổi.
A
Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn D.
-H
Ó
Theo định nghĩa sách giáo khoa: “Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực”.
-L
Ý
Vật rơi tự do thì thành phần vận tốc theo phương ngang luôn bằng 0.
ÁN
Câu 6: Chọn A.
v0 0 v 2 gh . Từ v 2 v02 2 gh
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
8-A 18-B 28-B 38-A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
7-C 17-A 27-B 37-D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
6-A 16-B 26-B 36-D
Y
5-D 15-C 25-A 35-C
U
4-D 14-C 24-A 34-B
.Q
3-B 13-C 23-B 33-A
TP
2-C 12-B 22-D 32-D
Đ ẠO
1-C 11-B 21-B 31-D
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 7: Chọn C.
Đ
Theo định nghĩa sách giáo khoa: “Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực”.
D
IỄ N
Câu 8: Chọn A. Từ: 2 f
2 . T
Câu 9: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v r Chọn C. Vì đĩa tròn quay đều tốc độ góc giống nhau và từ 2 a r ht
N
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 13: Chọn C.
Phương trình chuyển động của các xe:
ÁN
-L
Ý
x A v At xA xB 60t1 180 40 t1 0,5 t1 2 h t t1 x B AB vB t 0,5
Thời điểm gặp nhau lúc: 7 +2 = 9 h sáng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
b b t1 v 0,8 b 440 m t1 t2 330 s 1 Từ: bt1 242000 s.m b b t 550 s t 1 2 v2 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 12: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
3v1v2 s s s 108 km / h . t t 1 t2 s / 3 2s / 3 2v1 v2 7 v1 v2
Đ ẠO
Tốc độ trung bình: vtb
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Câu 11: Chọn B. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
s s1 s2 v1.0,25t v 2 .0,75t 0,25v1 0,75v2 45. t t t 1
Y
Tốc độ trung bình: vtb
Ơ
N
Câu 10: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 14: Chọn C.
Phương trình chuyển động của các xe:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
x v t 7 180 60 t A 7 t A 10 h A A Chọn C. x B AB v B t 0,5 0 180 40 t B 7,5 t B 12 h
Ơ
N
Câu 15: Chọn C.
H Ư
Câu 17: Chọn A.
B
Từ: s v0t 0,5at 2 20t 0,5 0, 4 t 2 m .
10 00
Câu 18: Chọn B.
-H
Ó
A
2 14 10 a.20 a 0,2 m / s Từ: v v0 at . v 10 a.40 v 18 m / s
Ý
Câu 19: Chọn C.
-L
y 180 5t 2 y y 1 2 t0 2, 4 s Từ: y y 0 v0t 0,5at 1 2 y2 75t 5t
TO
ÁN
2
h y1 180 5.2, 42 151,2 m
N
h 63 m / s . t0
Y U
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
36.103 m 2 as 0 2 a.400 a 0,125 m / s 2 . 3600s 2
TR ẦN
Từ v
v02
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
2
G
Câu 16: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Từ: s v0t 0,5at 2 10.10 0,5.2.102 200 m .
TP
.Q
v0 10 m / s Đối chiếu v = (10 + 2t) (m/s) với công thức v = v0 + at suy ra: 2 a 2 m / s
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H
Vì t = 0 thì vo = 10 m/s > 0, tức là chiều dương của trục tọa độ được chọn cùng chiều chuyển động của thang máy này.
D
IỄ N
Đ
Câu 20: Chọn A.
v1 10t v1 v2 Từ: v v0 gt t 3 s . v2 60 10t
Câu 21: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
s 5.1,52 11,25 1 s 11,25 5 6,25 m Từ: s 0,5gt 5t s2 5.12 5 2
Ơ
N
2
H N
2h 2.80 4 s . g 10
B
Từ: h 0,5gt 2 t
10 00
Câu 26: Chọn B.
Ý
Câu 27: Chọn B.
-H
Ó
A
s 0,5gt 2 1 2 Từ: s1 s2 0,5.10 1,52 1,5 0,5 6,25 m . 2 s2 0,5g t 0,5
-L
Từ: y y0 v0t 0,5 g t 2 y 39,2 9,8t 0,5.9,8t 2 y 0
TO
ÁN
t 2 s.
Câu 28: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 25: Chọn A.
TR ẦN
H Ư
Từ: v 2 v02 2 gh v 2 0 2 2.9,8.4,9 v 9,8 m / s .
N
Câu 24: Chọn A.
G
Đ ẠO
Từ: v2 v02 2 gh v2 02 2.10.5 v 10 m / s .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 23: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
s 5.12 5 s 20 5 15 A Từ: s 0,5gt 2 5t 2 2 2 2 s B 5.2 20 d s 20 25 m
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 22: Chọn D.
IỄ N
Đ
Vì người đứng yên so với trục bánh xe nên tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe so với người cũng chính là so với trục và bằng tốc độ của xe:
D
v
12 km 12.10 3m 10 10 / 3 v r 2 m / s 5,1 rad / s . 1h 300s 3 0,66
Câu 29: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
2
2 2 Từ: a ht r r 0,03 3,29.104 m / s 2 . T 60
Ơ
N
H
v2 v2 3,5.1014 v 8,367.106 m / s 2 . r 0,2
Y U .Q TP
v2 aht r 70.6 20,5 m / s . r
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 32: Chọn D.
10 00
2 2 v A R v r 2 rad / s 0 T 24.60.60 vB R cos30
A
Từ:
-L
Ý
-H
Ó
3 v A 43200 .6400.10 465 m / s v A vB 62 m / s . v .6400.103. 3 403 m / s B 43200 2
ÁN
Câu 33: Chọn A.
TO
10t Góc quét được sau thời gian t: t M N 5t
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Từ: aht
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 31: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Từ: aht
N
Câu 30: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
Đ
Hai chất điểm gặp nhau khi hiệu góc quét bằng một số nguyên lần 2 , tức là:
D
IỄ N
k.2 M N 5t t 0, 4 k s k 1;2;...
Gặp nhau lần 3 ứng với k 3 t1 1,2 s . Câu 34: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- Lúc 5 giờ đúng kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 5. Như vậy kim phút đi sau kim giờ 5./12 vòng đồng hồ.
N
H
Ơ
-Một giở kim phút quay được 12/12 vòng. Một giờ kim giờ quay được 1/12 vòng. Vậy trong một giờ kim phút quay được nhiều hơn kim giờ là (12/12 – 1/12) = 11/12 vòng.
N
-Lúc hai kim trùng nhau góc hợp bởi giữa 2 kim là 0.
Y
-Thời gian để kim phút đuổi kịp kim giờ là: 5/12 : 11/12 = 5/11 (giờ).
H Ư
N
-Thời gian: N / n 1/4:11/12=3/11 (giờ). Câu 36: Chọn D.
TR ẦN
-Một giờ kim phút quay được 12/12 vòng. Một giờ kim giờ quay được 1/12 vòng. Vậy, trong một giờ kim phút quay được nhiều hơn kim giờ là n (12/12 – 1/12) = 11/12 vòng.
B
-Lúc 12 giờ đúng kim phút và kim giờ trùng nhau.
10 00
+Lúc hai kim thẳng hàng nhau, kim phút nhanh hơn kim giờ N 1 / 2 vòng đồng hồ và thời gian trôi qua là: t1 N / n 1 / 2 :11 / 12 6 / 11 (giờ).
-H
Ó
A
+Lúc hai kim trùng nhau, kim phút nhanh hơn kim giờ N 1 vòng đồng hồ và thời gian trôi qua là: t1 N / n 1:11 / 12 12 / 11 (giờ).
-L
Ý
t1 t2 18 / 11 (giờ). Câu 37: Chọn D.
TO
ÁN
-Một giờ kim phút quay được 1 vòng. Một giờ kim giờ quay được 1/12 vòng. Tức là kim phút 1 11 quay được nhiều hơn kim giờ là: 1 (vòng). 12 12
IỄ N
Đ
-Khoảng thời gian để hai kim trùng nhau liên tiếp là: 1:
D
-Số lần hai kim sẽ trùng nhau sau 24 giờ là: 24 :
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
-Lúc hai kim vuông góc với nhau kim phút nhanh hơn kim giờ N = 1/4 vòng đồng hồ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-Lúc 12 giờ đúng kim phút và kim giờ trùng nhau.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
-Một giờ kim phút quay được 12/12 vòng. Một giờ kim giờ quay được 1/12 vòng. Vậy, trong một giờ kim phút quay được nhiều hơn kim giờ là n (12/12 – 1/12) = 11/12 vòng.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 35: Chọn C.
11 12 (giờ). 12 11
12 22 (lần). 11
Câu 38: Chọn A. *Kí hiệu: Thuyền là vật 1, nước là vật 2 và bờ sông là vật 3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10km 10 km / h 1h 30.103 km 1,8 km / h 1 h 60
N Y
N
H
Ơ
Từ: v13 v12 v23 v13 v12 v23 10 v12 1,8 v12 11,8 km / h .
U .Q
N
G
Câu 40: Chọn A.
H Ư
*Gọi vận tốc của A so với đường là vAC, vận tốc của B so với đường là vBC, vận tốc của B so với A là vBA.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Từ : vBC vBA v AC 20 vBA 15 vBA 35 km / h .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Từ : v BC v BA v AC 70 v BA 40 v BA 30 km / h .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
*Gọi vận tốc của A so với đường là vAC, vận tốc của B so với đường là vBC, vận tốc của B so với A là vBA.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 39: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
v s 13 v t *Tính: v23
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ CHUẨN 06
Ơ
H Ư
B
Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 4: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
Câu 5: Câu nào sai? Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
-H
Ó
A
Đặt vào vật chuyển động tròn. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. Có dộ lớn không đổi. Có phương và chiều không đổi.
Ý
A. B. C. D.
ÁN
-L
Câu 6: Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài v và với gia tốc hướng tâm aht của chất điểm chuyển động tròn đều. B. v = ω / r và a ht = v 2 / r .
C. v = ωr và a ht = v 2 / r .
D. v = ω / r và a ht = v 2 / r .
TO
A. v = ωr và a ht = v 2 r .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Tốc độ dài không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi.
N
A. Quỹ đạo là đường tròn. C. Tốc độ góc không đổi.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 3: Câu nào sai? Chuyển động tròn đều có
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì lớn hơn. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Trong các chuyển động tròn đều A. B. C. D.
H
N
Chất điểm đi được một vòng trên đường kính hết T giây. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2πfr . Chất điểm đi được f vòng trong T giây. Nếu chu kỳ T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.
Y
A. B. C. D.
N
Câu 1: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều bán kính r, chu kì T, tần số f
D
IỄ N
Đ
Câu 7: Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy A. B. C. D.
Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa số thấy tao tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Hỏi toa tàu nào chạy?
N
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
N D. 34,3 m/s.
-H
Ó
A
Câu 12: Hai vật được thả rơi tự do, không vận tốc ban đầu, đồng thời tự hai độ cao khác nhau ℎ1 và ℎ2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp 2,5 khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí, Tỉ số các độ cao h1 / h 2 là: A. 2.
B. 0,5.
C. 6,25.
D. 4.
ÁN
-L
Ý
Câu 13: Tính khoảng thời gian rơi tự do, không vận tốc ban đầu của một viên đá. Cho biết trong hai giấy cuối cùng trước khi chạm đất, vật đã rơi được đoạn đường dài 39,2 m. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. A. 5 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 29,4 m/s.
B
B. 19,6 m/s.
10 00
A. 9,8 m/s.
TR ẦN
Câu 11: Một hòn sòi nhỏ được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu bằng 9,8 m/s từ độ cao 55,125 m. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí. Tốc độ của hòn sỏi trước khi bắt đầu chạm đất là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Có kích thước không lớn. Không thông dụng/ Không ổn định trong không gian vũ trụ. Không tồn tại.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
Câu 10: Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất? Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
Người đứng bên lề đường. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua. Người lái xe con đang vượt xe khách. Một hành khách ngồi trong ô tô.
TP
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
Câu 9: Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên?
Ơ
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy. B. Cả hai tàu đều chạy.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 14: Hai viên bi A và B được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu từ hai điểm cùng một độ cao đủ lớn . Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,4 s. Tính khoảng cách giữa hai viên bi theo phương thẳng đứng sau thời gian 2 s kể từ khi bi A bắt đầu rời. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. A. 15 m.
B. 11 m.
C. 8,624 m.
D. 25m.
Câu 15: Nếu có một giọt nước mưa rơi được 98 m trong giấy cuối cùng trước khi chạm đất, thì giọt nước mưa đó phải bắt đầu rơi tự do từ độ cao bao nhiêu m? Cho rằng chuyển động của giọt
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
nĆ°áť&#x203A;c mĆ°a lĂ rĆĄi táťą do váť&#x203A;i g = 9,8 m/s2 vĂ trong suáť&#x2018;t quĂĄ trĂŹnh rĆĄi, kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa nĂł khĂ´ng báť&#x2039; thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i. B, 520 m.
C. 540 m.
D, 730 m.
D. 0,15 s.
D. 9,6 m/s.
B. 4,7 m/s.
C. 4,35 m/s.
TR ẌN
A. -4,35 m/s.
H ĆŻ
N
G
Câu 18: Máť&#x2122;t bấn háť?c sinh A tung máť&#x2122;t quả bĂłng cho máť&#x2122;t bấn B áť&#x; trĂŞn tầng 2 cao 4,5 m. Quả bĂłng Ä&#x2018;i lĂŞn theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng Oy vĂ bấn B giáť? tay ra bắt Ä&#x2018;ưᝣc quả bĂłng sau 1,5 s. LẼy g = 9,8 m/s2. Chiáť u dĆ°ĆĄng cᝧa Oy hĆ°áť&#x203A;ng lĂŞn. Váşn táť&#x2018;c cᝧa quả bĂłng lĂşc bấn B bắt Ä&#x2018;ưᝣn lĂ D. -4,7 m/s.
10 00
B
Câu 19: Máť&#x2122;t ngĆ°áť?i nĂŠm máť&#x2122;t quả bĂłng tᝍ mạt Ä&#x2018;Ẽt lĂŞn cao theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 4 m/s. LẼy g = 10 m/s2. Khoảng tháť?i gian giᝯa hai tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m mĂ váşn táť&#x2018;c cᝧa quả bĂłng cĂł cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 2 m/s lĂ ď &#x201E;t. áť&#x17E; hai tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;Ăł, Ä&#x2018;áť&#x2122; cao cᝧa quả bĂłng lĂ h. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa h/ď &#x201E;t gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? B. 0,7 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 1,6 m/s.
A
A. 1 m/s.
B. 670 m.
C. 640 m.
D. 680 m.
Ă N
A. 730 m.
-L
Ă?
-H
Ă&#x201C;
Câu 20: Ä?áť&#x192; biáşżt Ä&#x2018;áť&#x2122; sâu cᝧa máť&#x2122;t cĂĄi hang, nhᝯng ngĆ°áť?i thĂĄm hiáť&#x192;m thả máť&#x2122;t hòn Ä&#x2018;ĂĄ tᝍ miáť&#x2021;ng hang vĂ Ä&#x2018;o tháť?i gian tᝍ lĂşc thả Ä&#x2018;áşżn lĂşc nghe thẼy tiáşżng vang cᝧa hòn Ä&#x2018;ĂĄ khi chấm Ä&#x2018;Ẽt. Giả sáť ngĆ°áť?i ta Ä&#x2018;o Ä&#x2018;ưᝣc tháť?i gian lĂ 14 s. LẼy gia táť&#x2018;c tráť?ng trĆ°áť?ng g = 10 m/s2 vĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; truyáť n âm trong khĂ´ng khĂ lĂ đ?&#x2018;Łđ?&#x2018;&#x17D; = 360 m/s. Ä?áť&#x2122; sâu cᝧa hang gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
TO
Câu 21: Máť&#x2122;t váşt thả rĆĄi táťą do, khĂ´ng váşn táť&#x2018;c ban Ä&#x2018;ầu, tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122; cao h xuáť&#x2018;ng táť?i mạt Ä&#x2018;Ẽt, mẼt tháť?i gian đ?&#x2018;Ą0. Cho biáşżt trong 3 s cuáť&#x2018;i cĂšng, váşt Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc Ä&#x2018;oấn Ä&#x2018;Ć°áť?ng báşąng máť&#x2122;t phần tĆ° Ä&#x2018;áť&#x2122; cao h. LẼy gia táť&#x2018;c rĆĄi táťą do g = 9,8 m/s2. Ä?áť&#x2122; cao â&#x201E;&#x17D;/đ?&#x2018;Ą0 gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
Ä?
A. 73 m/s.
B. 105 m/s.
C. 125 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 10 m/s.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
B. 9,9 m/s.
Ä? áş O
A. 12,8 m/s.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U
C. 0,4 s.
.Q
B. 0,2 s.
Câu 17: Máť&#x2122;t bấn háť?c sinh tung máť&#x2122;t quả bĂłng váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; ban Ä&#x2018;ầu đ?&#x2018;Ł0 cho máť&#x2122;t bấn khĂĄc áť&#x; trĂŞn tầng trĂŞn cao 8 m. Quả bĂłng Ä&#x2018;i lĂŞn theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng vĂ bấn nĂ y giáť? tay ra bắt Ä&#x2018;ưᝣc quả bĂłng sau 1,5 s. LẼy g = 9,8 m/s2. GiĂĄ tráť&#x2039; đ?&#x2018;Ł0 gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
A. 0,1 s.
Y
N
H
Ć
Câu 16: Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liáť n nhau Ä&#x2018;áť&#x192; hai giáť?t nĆ°áť&#x203A;c mĆ°a rĆĄi xuáť&#x2018;ng tᝍ mĂĄi nhĂ lĂ ď ´. Khi giáť?t Ä&#x2018;ầu rĆĄi Ä&#x2018;áşżn mạt Ä&#x2018;Ẽt thĂŹ giáť?t sau còn cĂĄch mạt Ä&#x2018;Ẽt 0,95 m. LẼy 9 = 10 m/s2. Náşżu Ä&#x2018;áť&#x2122; cao cᝧa mĂĄi hiĂŞn lĂ 5 m thĂŹ ď ´ báşąng:
N
A. 561 m.
D. 188 m/s.
D
Iáť&#x201E; N
Câu 22: Máť&#x2122;t váşt Ä&#x2018;ưᝣc thả rĆĄi khĂ´ng váşn táť&#x2018;c Ä&#x2018;ầu tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122; cao 31,25 m, lẼy g = 10 m/s2. Báť? qua láťąc cản khĂ´ng khĂ. Háť?i sau bao lâu váşt sáş˝ chấm Ä&#x2018;Ẽt? A. 2 s.
B. 3 s.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
C. 4 s.
D. 2,5 s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Máť&#x2122;t váşt rĆĄi táťą do khĂ´ng váşn táť&#x2018;c ban Ä&#x2018;ầu sau tháť?i gian 8 giây thĂŹ chấm Ä&#x2018;Ẽt. LẼy g = 10 m/s2. QuĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng váşt rĆĄi trong giẼy cuáť&#x2018;i lĂ B. 35 m.
C. 45 m.
D. 5 m.
C. 1,96.
D. 1,3.
Y
B. 1,69.
C. 9 m/s.
D. 3 m/s.
N
B. 5 m/s.
H ĆŻ
A. 4m/s.
G
Câu 26: Xe Ä&#x2018;ấp chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tháşłng Ä&#x2018;áť u váť&#x203A;i váşn táť&#x2018;c 15 km/h. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh bĂĄnh Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i ngĆ°áť?i ngáť&#x201C;i trĂŞn xe gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
A. 5ď ° rad/s.
TR ẌN
Câu 27: Máť&#x2122;t lưᝥi cĆ°a tròn Ä&#x2018;Ć°áť?ng kĂnh 60 cm cĂł chu káťł quay 0,4 s. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; gĂłc cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh ngoĂ i lưᝥi cĆ°a lĂ B. 5 rad/s.
C. 10ď ° rad/s.
D. 10 rad/s.
A. 3 m/s.
B. 3ď ° m/s.
10 00
B
Câu 28: Máť&#x2122;t lưᝥi cĆ°a tròn Ä&#x2018;Ć°áť?ng kĂnh 80 cm cĂł chu káťł quay 0,2 s. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh ngoĂ i lưᝥi cĆ°a báşąng C. 4ď ° m/s.
D. 6 m/s.
-H
Ă&#x201C;
A
Câu 29: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u trĂŞn máť&#x2122;t quáťš Ä&#x2018;ấo tròn, bĂĄn kĂnh 40 cm. Biáşżt trong máť&#x2122;t phĂşt nĂł Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc 300 vòng. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m báşąng B. 4ď ° m/s.
C. 6ď ° m/s.
D. 6 m/s.
Ă?
A. 4 m/s.
Ă N
-L
Câu 30: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u trĂŞn máť&#x2122;t quáťš Ä&#x2018;ấo tròn, bĂĄn kĂnh 40 cm. Biáşżt trong máť&#x2122;t phĂşt nĂł Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc 320 vòng. Gia táť&#x2018;c hĆ°áť&#x203A;ng tâm cᝧa chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? B. 449 m/s2.
C. 394 m/s2.
D. 389 m/s2.
TO
A. 235 m/s2.
Câu 31: Máť&#x2122;t em bĂŠ ngáť&#x201C;i trĂŞn gháşż cᝧa máť&#x2122;t chiáşżc Ä&#x2018;u quay Ä&#x2018;ang quay váť&#x203A;i tần sáť&#x2018; 7 vòng/phĂşt. Khoảng cĂĄch tᝍ cháť&#x2014; ngĆ°áť?i ngáť&#x201C;i Ä&#x2018;áşżn tr᝼c quay cᝧa chiáşżc Ä&#x2018;u lĂ 3 m. Gia táť&#x2018;c hĆ°áť&#x203A;ng tâm cᝧa em bĂŠ lĂ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 1,4.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
C. 1,96.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 1,69.
Ä? áş O
A. 1,3.
TP
.Q
Câu 25: Váşt rĆĄi táťą do tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122; cao đ?&#x2018; 1 xuáť&#x2018;ng mạt Ä&#x2018;Ẽt trong tháť?i gian đ?&#x2018;Ą1, tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122; cao đ?&#x2018; 2 xuáť&#x2018;ng mạt Ä&#x2018;Ẽt trong tháť?i gian đ?&#x2018;Ą2. Biáşżt đ?&#x2018;Ą2 = 1,4đ?&#x2018;Ą1. Táť&#x2030; sáť&#x2018; giᝯa cĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa váşt lĂşc chấm Ä&#x2018;Ẽt đ?&#x2018;Ł2/đ?&#x2018;Ł1 lĂ
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
U
A. 1,3.
N
H
Ć
Câu 24: Váşt rĆĄi táťą do khĂ´ng váşn táť&#x2018;c ban Ä&#x2018;ầu, tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122; cao đ?&#x2018; 1 xuáť&#x2018;ng mạt Ä&#x2018;Ẽt trong tháť?i gian đ?&#x2018;Ą1, tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2122;i cao đ?&#x2018; 2 xuáť&#x2018;ng mạt Ä&#x2018;Ẽt trong tháť?i gian đ?&#x2018;Ą2. Biáşżt đ?&#x2018;Ą2 = 1,4đ?&#x2018;Ą1. Táť&#x2030; sáť&#x2018; đ?&#x2018; 2/đ?&#x2018; 1 lĂ
N
A. 75 m.
A. 0,35 m/s2.
B. 1,69 m/s2.
C. 0,94 m/s2.
D. 0,82 m/s2.
Câu 32: Máť&#x2122;t canĂ´ chấy tháşłng Ä&#x2018;áť u xuĂ´i theo dòng tᝍ báşżn A Ä&#x2018;áşżn báşżn B cĂĄch nhau 36 km mẼt máť&#x2122;t khoảng tháť?i gian lĂ 1 giáť? 30 phĂşt. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa dòng chảy lĂ 8 km/h. Cháť?n chiáť u dĆ°ĆĄng tᝍ A Ä&#x2018;áşżn B. Váşn táť&#x2018;c cᝧa canĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i dòng chảy báşąng A. 16 km/h.
B. 18 kh/h.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
C. -16 km/h.
D. -18 km/h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Máť&#x2122;t chiáşżc thuyáť n chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tháşłng ngưᝣc chiáť u dòng nĆ°áť&#x203A;c váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 7,5 km/h Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i dòng nĆ°áť&#x203A;c. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; chấy cᝧa dòng nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i báť? sĂ´ng lĂ 1,5 km/h. Cháť?n chiáť u dĆ°ĆĄng lĂ chiáť u chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa dòng nĆ°áť&#x203A;c. Váşn táť&#x2018;c cᝧa thuyáť n Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i báť? sĂ´ng lĂ C. -5 km/h.
D. -6 km/h.
N
B. 5 km/h.
Ć
A. 6 km/h.
C. 225 km/h.
D. 315 km/h.
Câu 36: Cho hai láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quy cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n F1 = F2 = 20N . Náşżu hai láťąc chĂşng hᝣp váť&#x203A;i nhau máť&#x2122;t A. 36 N.
TR ẌN
gĂłc 500 thĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n hᝣp láťąc cᝧa chĂşng gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? B. 0 N.
C. 35 N.
D. 25 N.
A. 8 N.
B. 12 N.
10 00
B
Câu 37: Cho hai láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quy cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 9 N vĂ 12 N. Trong sáť&#x2018; cĂĄc giĂĄ tráť&#x2039; sau Ä&#x2018;ây, giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o khĂ´ng tháť&#x192; lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa hᝣp láťąc? C. 15 N.
D. 25 N.
-H
Ă&#x201C;
A
Câu 38: Cho hai láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quy cĂł cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n 10 N. GĂłc giᝯa hai láťąc báşąng bao nhiĂŞu thĂŹ hᝣp láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 12 N? B. 1200.
C. 600.
D. 1060.
Ă?
A. 900.
Ă N
-L
Câu 39: Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần liáť n nhau Ä&#x2018;áť&#x192; hai giáť?t mĆ°a rĆĄi xuáť&#x2018;ng tᝍ mĂĄi nhĂ lĂ ď ´. Khi giáť?t Ä&#x2018;ầu rĆĄi Ä&#x2018;áşżn mạt Ä&#x2018;Ẽt thĂŹ giáť?t thᝊ 5 bắt Ä&#x2018;ầu rĆĄi. LẼy g = 10 m/s2. Náşżu Ä&#x2018;áť&#x2122; cao cᝧa mĂĄi hiĂŞn lĂ 16 m thĂŹ ď ´ gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 1,16 s.
B. 1,25 s.
C. 1,79 s.
D. 1,75 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 2 giáť? 10 phĂşt.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 2 giáť? 30 phĂşt.
N
B. 5 giáť? 0 phĂşt
H ĆŻ
A. 1 giáť? 40 phĂşt.
G
Ä? áş O
Câu 35: Hai báşżn sĂ´ng A vĂ B cĂšng náşąm trĂŞn máť&#x2122;t báť? sĂ´ng, cĂĄch nhau 36 km. Cho biáşżt Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa canĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nĆ°áť&#x203A;c lĂ u = 16,2 km/h vĂ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa nĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;áť&#x2022;i váť&#x203A;i báť? sĂ´ng lĂ đ?&#x2018;Ł2 = 5,4 km/h. Tháť?i gian Ä&#x2018;áť&#x192; canĂ´ chấy xuĂ´i dòng tᝍ A Ä&#x2018;áşżn B ráť&#x201C;i lấi chấy ngưᝣc dòng tráť&#x; váť A la
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
B. 370 km/h.
TP
A. 415 km/h.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
U
Y
N
H
Câu 34: Hai Ă´ tĂ´ cĂšng xuẼt phĂĄt tᝍ hai báşżn xe A vĂ B cĂĄch nhau 20 km trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng chấy váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i lần lưᝣt lĂ đ?&#x2018;Ł1 vĂ đ?&#x2018;Ł2. Náşżu hai Ă´ tĂ´ chấy ngưᝣc chiáť u thĂŹ chĂşng sáş˝ gạp nhau sau 15 phĂşt. Náşżu hai Ă´ tĂ´ chấy cĂšng chiáť u tᝍ A Ä&#x2018;áşżn B thĂŹ chĂşng sáş˝ Ä&#x2018;uáť&#x2022;i káť&#x2039;p nhau sau 1 giáť?. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa biáť&#x192;u thᝊc ď&#x20AC;¨ 3v1 + 7v 2 ď&#x20AC;Š gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
A. 17 m.
B. 81 m.
C. 49 m.
D. 76 m.
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
Câu 40: Khoảng tháť?i gian giᝯa hai lần kiáť n nhau Ä&#x2018;áť&#x192; hai giáť?t mĆ°a rĆĄi xuáť&#x2018;ng tᝍ mĂĄi nhĂ lĂ ď ´. Khi giáť?t Ä&#x2018;ầu rĆĄi Ä&#x2018;áşżn mạt Ä&#x2018;Ẽt thĂŹ giáť?t thᝊ 5 bắt Ä&#x2018;ầu rĆĄi. LĂşc nĂŁy, khoảng cĂĄch giᝯa giáť?t thᝊ 3 vĂ thᝊ 4 lĂ x. LẼy g = 10 m/s2. Náşżu Ä&#x2018;áť&#x2122; cao cᝧa mĂĄi hiĂŞn lĂ 16 m thĂŹ x gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4-C
5-D
6-C
7-D
8-B
9-D
10-C
11-D
12-C
13-D
14-C
15-C
16-A
17-A
18-A
19-D
20-A
21-B
22-D
23-A
24-C
25-D
26-A
27-A
28-C
29-B
30-B
31-B
32-A
33-D
34-B
35-B
36-A
37-D
38-D
39-C
40-C
Ơ
3-D
H
2-C
TR ẦN
Câu 3: Chọn D.
N
1 suy ra f1 > f 2 thì T1 < T2 . T
H Ư
Từ f =
G
Câu 2: Chọn C
Vectơ gia tốc của chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi nhưng hướng luôn thay đổi.
B
Câu 4: Chọn C
10 00
Khi quạt đang quay ôn định (quay đều) điểm đầu cánh quạt chuyển động tròn đều. Câu 5: Chọn D.
-H
Câu 6 : Chọn C.
Ó
A
Véc tơ gia tốc của chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi những hướng luôn thay đổi.
-L
Ý
Trong chuyển động tròn đều: v = ωr và a ht = v 2 / r .
ÁN
Câu 7: Chọn D.
TO
Đứng ở Trái Đất, ta sẽ thấy Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đât. Câu 8 : Chọn B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trong 1 s chất điểm đi được f vòng nên trong T giây chất điểm đi được fT vòng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
1-C
N
ĐÁP ÁN
Vì hành khách thấy toa tàu N bên canh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau.
IỄ N
Đ
Câu 9: Chọn D.
D
VÌ hành khách ngồi trong ô tô nên khoảng cách giữa người và ô tô không đổi. Câu 10: Chọn C. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đât không cố định trong không gian vũ trụ nên không thuận tiện để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Chọn D.
Ơ
N
y 0 2 2 y y0 v0t 0,5( g )t y 55,125 9,8t 0,5.0,8t t 2,5 s Từ: v v0 gt v 9,8 9,8.2,5 34,3(m / s )
H
Câu 12: Chọn C.
N
2
t h Từ h = 0,5gt 1 = 1 = 6, 25 . h2 t2
Y
Ó
A
Câu 15: Chọn C.
h h - 98 4,9 4,9
ÁN
-L
Ý
-H
h t = 2 h = 0,5gt 4,9 Từ: 1= 2 h - 98 = 0,5g(t -1) h 98 t -1 = 4,9 h 540, 225(m)
ÀN
Câu 16: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
SB - SA = 0,5.9,8 (2 + 0, 4) 2 - 22 = 8, 624(m)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
SA = 0,5gt 2 2 Từ: SB = 0,5g(t + 0, 4)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 14: Chọn C
Đ ẠO
h = 0,5gt 2 Từ: 39, 2 = 4,9 t 2 - (t - 2) 2 t = 3(s) . 2 h - 39, 2 = 0,5g(t -1)
TP
Câu 13: Chọn D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
IỄ N
Đ
h 0,5 gt 2 t 1 h5 m Từ: 0,1 s 2 t 0,9 h 0,95 0,5 g t
D
Câu 17: Chọn A. Từ: h v0t 0,5 gt 2 8 v01,5 0,5.9,8.1,52 v0 12, 7(m / s ) . Câu 18: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 2 h v0t 0,5 gt 4,5 v0 .1,5 0,5.9,8.1,5 v0 10,35(m / s ) Từ . v v0 gt 10,35 9,8.1,5 4,35(m/ s)
Ơ
N
Câu 19: Chọn D.
B
h 4,9t0 109, 7(m / s ) t0
10 00
A
Câu 22: Chọn D.
Ó
-H
-L
Câu 23: Chọn A.
2h 2.31, 25 2,5(s) . g 10
Ý
Từ: h 0,5 gt 2 t
s4 5.82 320(m) Từ: s 0,5 gt s4 s3 75(m) 2 s3 5.7 245(m)
ÁN
2
H N Y U
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
h 0,5.9,8t02 h h ' 3 h 4 h ' 4 s 0,5 gt t0 12 6 3 s Từ: 2 h ' 0,5.9,8 t 2 0 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 21: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
h h 14 h 720(m). 5 360
H Ư
Mà t1 t2 14
2h h . Thời gian truyền âm: t2 g vam
Đ ẠO
Thời gian rơi: h 0,5 gt 2 t1
TP
.Q
Câu 20: Chọn A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
v 2 v v0 gt 4 10t t1 0, 2 t2 0, 6 t t2 t1 0, 4 s Từ: h t1 0,2 s 2 2 h 0, 6 m 1,5(m / s ) h v0t 0,5 gt 4t 5t t
ÀN
Câu 24: Chọn C.
D
IỄ N
Đ
s1 0,5 gt12 s1 t22 Từ: s 0,5 gt 1,96. 2 s2 t12 s2 0,5 gt2 2
Câu 25: Chọn D.
v1 gt1 v t 2 2 1, 4. Từ: v gt v1 t1 v2 gt2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Chọn A.
H
Ơ
15km 15.103 m 4,17(m / s ) 1h 3600 s
N Y
Câu 30: Chọn B. 2
2
H Ư
300.2 0, 4. 4 (m/ s) t 60
TR ẦN
Tính: v r r
N
Câu 29: Chọn B.
320.2 2 Từ: aht r r 0, 4. 449, 2(m/ s ) t 60
10 00
B
2
A
Câu 31: Chọn B. 2
2
Ó
7.2 2 Từ aht r r 3. 1, 61(m/ s ) t 60
-L
Câu 32: Chọn A.
Ý
-H
2
N ,B vC , B vC , N vN , B 24 vC , N 8 vC , N 16 km / h AB 36
6
v
vC ,B
TO
ÁN
Từ:
t
1,5
24
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2 2 0, 4. 4 (m/ s) . T 0, 2
G
Tính v r r
Đ ẠO
Câu 28: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
2 2 5 (rad / s ) T 0, 4
TP
Tính:
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 27: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v
N
Vì người đứng yên so với trục bánh xe nên tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe so với người cũng chính là so với trục và bằng tốc độ của xe:
Đ
Câu 33: Chọn D.
D
IỄ N
Từ: vT .B vT . N vN .B vT .B 7,5 1,5 6(km/ h)
Câu 34: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ta thấy v1 v2 . Độ lớn vận tốc của xe A so với xe B khi chạy ngược chiều và khi chạy cùng
N
H
Ơ
N
AB 20km v v 80(km / h) 1 2 15 t v 50(km / h) h 1 chiều lần lượt là: 60 v2 30(km / h) AB 20km 20(km / h) v1 v2 t 1h
Y 10 00
B
Câu 36: Chọn A.
A
Theo định lý hàn số cosin: F F12 F22 2 F1 F2 cos( )
-H
Ó
F F12 F22 2 F1 F2 cos 202 202 2.20.20.cos 500
-L
Ý
F 20 3 36, 25 N
TO
ÁN
Câu 37: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
AB 36 5 AB t h v u v 1 2 t u v2 16, 2 5, 4 3 t t ' 5 h AB AB 36 10 ' t ' v1 u v2 h t ' u v2 16, 2 5, 4 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Độ lớn vận tốc của canô đối với bờ khi đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Đ ẠO
Gọi t và t’ lần lượt là thời gian đi xuôi dòng và thời gian đi ngược dòng.
TP
.Q
Câu 35: Chọn B.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
(3v1 7v2 ) 360(km / h)
D
IỄ N
Đ
Theo định lý hàm số cosin: F F12 F22 2 F1 F2 cos( ) 0 F1 F2 F F12 F22 2 F1 F2 cos Fmin F1 F2 F1 F2 F F1 F2 3 F 21
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Câu 38: Chọn D.
N
H
Theo định lý hàm số cosin: F 2 F12 F22 2 F1 F2 cos( )
Y
F2 F12 F22 2 F1 F2 cos 122 102 102 2.10.10.cos
TO
ÁN
-L
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
s1 0,5 gt 2 2 s2 0,5 g (t ) s1 16t 4 16 0,5.10 2 0,8 5 s 2 Từ: s3 0,5 g (t 2 ) x s3 s4 5 (2t 5 ) 15 2 48 m 2 s4 0,5 g (t 3 ) s 0,5 g (t 4 ) 2 5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 40: Chọn C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
s1 0,5 gt 2 2 s2 0,5 g (t ) s1 h 19 t 4 Từ: s3 0,5 g (t 2 ) 2 16 0,5.10 2 0,8 5 s 2 s4 0,5 g (t 3 ) s 0,5 g (t 4 ) 2 5
TP
Câu 39: Chọn C
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1060
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?
B
TR ẦN
Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
10 00
A. B. C. D.
Câu 4: Một vật đang chuyển động theo một hướng nhất định với tốc độ 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì vật:
Ý
-H
Ó
A
Dừng lại ngay. Đổi hướng chuyển động. Chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại. Tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 3 m/s.
-L
A. B. C. D.
ÁN
Câu 5: Câu nào đúng?
TO
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ ngay lập tức dừng lại. C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắc là đã có lực tác dụng lên vật.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn của F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. C. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn: F1 F2 F F1 F2 .
Đ ẠO
TP
Câu 2: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần đồng quy, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Cả hai toa tàu chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía trước.
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
Ơ
Câu 1: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
N
ĐỀ SỐ 7
D
IỄ N
Câu 6: Khi một xe buýt tăng tốc độ đột ngột thì các hành khách A. dừng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 7: Lực và phản lực của nó luôn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. khác nhau về bản chất.
B. xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. cùng hướng với nhau.
D. cân bằng nhau.
N
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
Ơ H N Y
D. gia tốc của vật không đổi.
H Ư
Vật đó dừng lại ngay. Vật đó chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
TR ẦN
A. B. C. D.
N
G
Câu 10: Một vật đang chuyển động theo chiều dương với vận tốc v. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật đó mất đi thì
A
10 00
Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 11: Chọn câu phát biểu đúng.
B. 40 km.
C. 0 km.
D. 30 km.
ÁN
A. 45 km.
-L
Ý
-H
Câu 12: Một xe khởi hành từ địa điểm A lúc 8 giờ sáng đi tới địa điểm B cách A 110 km, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Một xe khác khởi hành từ B lúc 30 phút sáng đi về A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Khoảng cách giữa hai xe lúc 9 giờ 30 phút sáng là
TO
Câu 13: Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ và chạy với tốc độ 40 km/h để đi đến B. Một ô tô xuất phát từ B lúc 8 giờ sáng và chạy với tốc độ 80 km/h theo chiều cùng chiều với xe máy. Coi chuyển động của ô tô và xe máy là thẳng đều. Khoảng cách giữa A và B là 30 km. Xe ô tô đuổi kịp xe máy ở thời điểm B. 12h30 phút.
C. 9h30 phút.
D. 10h30 phút.
D
IỄ N
Đ
A. 9h15 phút.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. gia tốc của vật tăng dần.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. vật đứng cân bằng.
Đ ẠO
A. vận tốc của vật không đổi.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 9: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
Câu 14: Một xe máy xuất phát từ A lúc 6 giờ và chạy với tốc độ 40 km/h để đi đến B. Một ô tô xuất phát từ B lúc 8 giờ và chạy với tốc độ 80 km/h theo chiều cùng chiều với xe máy. Coi chuyển động của ô tô và xe máy là thẳng đều. Khoảng cách giữa A và B là 40 km. Xe ô tô đuổi kịp xe máy ở vị trí cách A một khoảng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 140 km.
C. 60 km.
D. 120 km.
C. 42 km/h.
D. 60 km/h.
H
B. 4 km/h.
N
A. 48 km/h.
Ơ
Câu 15: Một ô tô đi trên một đoạn đường s, trong một phần ba thời gian đầu mô tô đi với tốc độ 50 km/h, một phần ba thời gian tiếp theo đi với tốc độ 60 km/h và trong một phần ba thời gian còn lại, đi với tốc độ 16 km/h. Tính tốc độ trung bình của mô tô trên cả quãng đường.
N
A. 145 km.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. -2 m/s2.
D. -0,5 m/s2.
TR ẦN
Câu 18: Từ độ cao 8 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với tốc độ ban đầu 4 m/s. Chọn trục tọa độ Oy thẳng đứng hướng lên trên, gốc O ở mặt đất. Lấy g = 10 m2/s. Phương trình chuyển động của vật là B. y 8 4t 5t 2 m .
B
A. y 8 4t 5t 2 m .
10 00
C. y 4 4t 5t 2 m .
D. y 8 4t 5t 2 m .
-H
Ó
A
Câu 19: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì lái xe hãm phanh nhanh, ô tô chuyển động chậm dần đều, sau 20 s thì xe dừng lại. Quãng đường mà ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là: B. 100 m.
C. 150 m.
D. 200 m.
Ý
A. 50 m.
ÁN
-L
Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Góc hợp bởi hai lực đó là . Nếu độ lớn của hợp lực bằng 15 N thì gần giá trị nào nhất sau đây? A. 650.
B. 1120.
C. 880.
D. 450.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 188000 m/s2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 520000 m/s2.
N
B. 130000 m/s2.
H Ư
A. 16500 m/s2.
G
Đ ẠO
Câu 17: Một electron có tốc độ ban đầu là 5.105 m/s, có gia tốc 4.104 m/s2. Sau thời gian t nó đạt tốc độ 5,4.105 m/s và quãng đường mà nó đi được trong thời gian đó là b. Giá trị của b t gần giá trị nào nhất sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 1 m/s2.
TP
A. 0,5 m/s2.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 16: Khi ô tô đang chạy với tốc độ 20 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi đi được quãng đường 100 m ô tô dừng lại. Gia tốc chuyển động của ô tô là
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 21: Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn F. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng F? A. 00.
B. 600.
C. 900.
D. 1200.
D
Câu 22: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Nếu hai lực khi chúng hợp với nhau
một góc 00 thì độ lớn hợp lực của chúng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 39 N.
B. 0 N.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 15 N.
D. 25 N.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được quãng đường 1000 m tàu đạt tốc độ 30 m/s. Chọn chiều dương ngược với chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của tàu là: C. 0,45 m/s2.
D. -0,45 m/s2.
N
B. -0,2 m/s2.
Ơ
A. 0,2 m/s2.
D. s 3,5t t 2 .
A. 8 h.
B. 12 h.
TR ẦN
Câu 26: Một chiếc ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng chảy từ bến A đến bến B phải mất 2,5 giờ và khi chạy ngược dòng chảy từ bến B trở về bến A phải mất 3,5 giờ. Nếu ca nô bị tắt máy và thả trôi theo dòng chảy thì để trôi từ A đến B phải mất thời gian là: C. 15 h.
D. 17,5 h.
10 00
B
Câu 27: Hai ô tô đi qua ngã tư cùng lúc theo đường vuông góc với nhau và với độ lớn vận tốc lần lượt là 8 m/s và 6 m/s. Coi chuyển động của mỗi xe là thẳng đều. Khoảng cách giữa hai xe lúc xe 2 cách ngã tư 150 m gần giá trị nào nhất sau đây? B. 190 m.
C. 265 m.
D. 245 m.
Ó
A
A. 185 m.
B. 181.
C. 226.
D. 123.
ÁN
A. 190.
-L
Ý
-H
Câu 28: Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 3,2 cm, kim phút dài 4 cm đang chạy đúng. Xem đầu mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá trị nào nhất sau đây?
Câu 29: Kim phút của một đồng hồ gấp 1,2 lần kim giờ. Hỏi tốc độ dài của đầu kim phút lớn gấp mấy lần tốc độ dài của đầu kim giờ?
ÀN
A. 14,4.
B. 18.
C. 22.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 5,8 h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
C. 5,2 h.
N
B. 13 h.
H Ư
A. 10 h.
G
Đ ẠO
Câu 25: Một ca nô chạy xuôi dòng sông mất 1,5 giờ để chạy thẳng đều từ bến A ở thượng lưu tới bến B ở hạ lưu và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B đến bến A. Biết độ lớn vận tốc của ca nô đối với nước là u = 30 km/h. Độ lớn vận tốc của dòng nước đối với bờ sông là v2. Giá trị của AB/v2 gần giá trị nào nhất sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. s 5t t 2 .
.Q
B. s 5t 2t 2 .
A. s 5 2t.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Câu 24: Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 3,5 m/s và với gia tốc 2 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính theo giây) được tính theo công thức
D. 12.
D
IỄ N
Đ
Câu 30: Khoảng thời gian giữa hai lần liền nhau để hai giọt mưa rới xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt thứ 5 bắt đầu rơi. Lúc này, khoảng cách giữa giọt thứ 3 và thứ 4 là x. Lấy g = 10 m/s2. Nếu độ cao của mái hiên là 80 m thì x gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15 m.
B. 3 m.
C. 9 m.
D. 36 m.
Câu 31: Một máy bay phản lực có tốc độ 800 km/h. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1500 km thì máy bay này phải bay trong thời gian
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1 h.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 2 h.
C. 1,875 h.
D. 2,5 h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
Ơ
B. 24 km/h.
H
A. 48 km/h.
N
Câu 32: Một chiếc ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 150 km. Tính tốc độ của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút.
C. 586 m/s.
D. 756 m/s.
B. 5 m/s.
B
A. 7,2 m/s.
TR ẦN
Câu 35: Một người bơi dọc theo chiều dài 50 m của bể bơi hết 40 s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 42 s. Gọi v1, v2 và v3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi; trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + v2 + 2v3) gần giá trị nào nhất sau đây? C. 3 m/s.
D. 3,5 m/s.
10 00
Câu 36: Một vật có trọng lượng 20 N được treo vào một vòng nhẫn O (coi là chất điểm). Vòng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB. Biết dây OA nằm ngang
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
và hợp với dây OB một góc 1200. Độ lớn lực căng của hai dây OA và OB lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (2T1 + T2) gần giá trị nào nhất sau đây ?
ÀN
A. 35 N.
B. 46 N.
C. 25 N.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 10,5 h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 11 h.
N
B. 12 h.
H Ư
A. 10 h.
G
Đ ẠO
Câu 34: Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B cách A 90 km. Xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Sau 30 phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với tốc độ 60 km/h. Hỏi vào lúc mấy giờ ô tô sẽ về tới A?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 623 m/s.
TP
A. 588 m/s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 33: Một chiến sĩ bắn thẳng một viên đạn B40 vào một xe tăng của địch đang đỗ cách đó 235 m. Khoảng thời gian từ lúc bắn đến lúc nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng xe tăng là 1 s. Coi chuyển động của viên đạn là thẳng đều. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ của viên đạn B40 gần giá trị nào nhất sau đây?
D. 19 N.
D
IỄ N
Đ
Câu 37: Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã tư nhờ một dây cáp có trọng lượng không đáng kể. Hai đầu dây cáp được giữ bằng hai cột AB và AB, cách nhau 8 m. Đèn nặng 70 N, được treo vào điểm giữa điểm O của dây cáp, là dây võng xuống 0,5 m tại điểm giữa như hình vẽ. Độ lớn lực kéo của mỗi nửa dây gần giá trị nào nhất sau đây?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 294 N.
D. 94 N.
-H
Ó
A
Câu 39: Một xe máy đang đi với tốc độ v0 đến điểm A thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều. Một giây đầu tiên khi đi qua A nó đi được quãng đường AB dài gấp 15 lần quãng đường đi được trong giây cuối cùng và dừng lại tại D. Nếu AD = 32 m thì độ lớn gia tốc bằng A. 0,8 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 0,2 m/s.
D. 1 m/s2.
-L
Ý
Câu 40: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Quãng đường vật đi được từ thời điểm: t = 0 đến t là s1, t đến t 2 là s2 ,...t n 1 đến t n
TO
ÁN
là sn . Các quãng đường s1, s2 ,..., sn tỉ lệ với A. Các số nguyên lẻ liên tiếp.
B. Các số nguyên chẵn liên tiếp.
C. Các số nguyên liên tiếp.
D. Bình phương các số nguyên liên tiếp.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 119 N.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 187 N.
10 00
A. 135 N.
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 38: Một vật có khối lượng m = 5,0 kg được giữ bằng ba dây như trên hình vẽ. Lấy g = 9,8 m/s2. Độ lớn lực kéo của dây AC và dây BC lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (T1 + 2T2) gần giá trị nào nhất sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 225 N.
.Q
B. 242 N.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 282 N.
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐÁP ÁN 4-D 14-D 24-D 34-D
5-D 15-C 25-D 35-B
6-B 16-C 26-D 36-B
7-B 17-C 27-D 37-A
8-C 18-A 28-B 38-B
9-D 19-C 29-A 39-D
10-B 20-C 30-A 40-A
N
3-B 13-A 23-D 33-D
Ơ
2-C 12-C 22-A 32-D
N
H
1-B 11-D 21-D 31-C
.Q
Theo định lí hàm số cosin: F F12 F12 2 F1F2 cos
-H
Ó
A
F F12 F12 2 F1F2 cos
-L
Câu 3: Chọn B.
Ý
F1 F2 F F1 F2 .
ÁN
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Câu 4: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 2: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nếu cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước và B chạy nhanh hơn thì sẽ thấy mình chuyển động về phía sau.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÀN
Theo định luật I, vật không chịu lực tác dụng sẽ chuyển động theo quán tính
Đ
Câu 5: Chọn D.
IỄ N
Theo định luật II, lực làm thay đổi vận tốc của vật.
D
Câu 6: Chọn B. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách do có quán tính nên ngả người về phía sau. Câu 7: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Lực và phản lực của nó luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 8: Chọn C.
N
Lực và phản lực luôn ngược hướng với nhau.
Y
N
Khi hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì gia tốc là vec tơ không đổi.
H
Ơ
Câu 9: Chọn D.
B
10 00
Phương trình chuyển động của các xe:
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 12: Chọn C.
-H
TO
ÁN
-L
Câu 13: Chọn A.
Ý
x A x B 0 km .
Ó
A
x A v A t 8 x A 40 9,5 8 60 km t 9 x B 110 50 9,5 8,5 60 km x B AB v B t 8,5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Lực gây ra gia tốc làm thay đổi vận tốc của vật.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 11: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Khi không có lực tác dụng thì vật chuyển động theo quán tính.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 10: Chọn B.
Đ
Phương trình chuyển động của các xe:
D
IỄ N
x A v A t 6 xA xB 40 t 6 30 80 t 8 t 9,25 h . x B AB vB t 8
Câu 14: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N TR ẦN
Câu 16: Chọn C.
Từ: v2 v02 2 as 02 202 2 a.100 a 2 m / s 2 .
10 00
B
Câu 17: Chọn C.
-H
Câu 18: Chọn A.
Ó
A
v v at 5, 4.105 5.105 4.104 t t 1 s 0 Từ: s v0t 0,5at 2 s 5.105.1 0,5.4.104.12 520000 m
TO
ÁN
-L
Ý
Từ: y y0 v0t 0,5gt 2 8 4t 5t 2 .
Câu 19: Chọn C.
D
IỄ N
Đ
a 0,75 m / s 2 v v0 at 0 15 a.20 Khi dõng l¹i Từ: 2 2 s 150 m s 15.20 0,5a.20 s v0t 0,5at
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
t t t v1 v2 v3 s s1 s2 s3 3 3 v1 v2 v3 42 km / h . vtb 3 t t t 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tốc độ trung bình:
Đ ẠO
Câu 15: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
x A v A t 6 xA xB 40 t 6 40 80 t 8 t 9 h . x AB v t 8 B B
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Phương trình chuyển động của các xe:
Câu 20: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-H
Ó
F 2 F12 F22 2 F1F2 cos F 2 F 2 F 2 2. F. F cos
-L
Ý
1200.
TO
ÁN
Câu 22: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Theo định lí hàm số cosin: F F12 F12 2 F1F2 cos
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
Câu 21: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U G
900.
Đ ẠO
F 2 F12 F22 2 F1F2 cos 152 92 122 2.9.12.cos
TP
.Q
Theo định lí hàm số cosin: F F12 F12 2 F1F2 cos
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Theo định lí hàm số cosin: F F12 F12 2 F1F2 cos
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
F F12 F22 2 F1F2 cos 202 202 2.20.20 cos00
N
F 40 N .
H
Ơ
Câu 23: Chọn D.
N Y
H Ư
Câu 25: Chọn D.
TR ẦN
Độ lớn vận tốc của ca nô đối với bờ khi đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là:
10 00
B
AB AB 1,5 30 v2 t v1 u v2 AB 60 km AB 6 h . v2 v2 10 km / h AB v u v AB 30 v 1 2 2 3 t
A
Câu 26: Chọn D.
-H
Ó
*Độ lớn vận tốc của ca nô đối với nước là u. Độ lớn của nước đối với bờ là v2.
Ý
*Độ lớn vận tốc của ca nô đối với bờ khi đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là:
ÁN
-L
AB t v1 u v2 AB AB AB 2 2 2v2 17,5 h . 1 1 t t v2 1 1 AB v u v 1 2 t t 2,5 3,5 t
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Từ: s v0t 0,5at 2 3,5t 0,5.2t 2 m .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 24: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TP
a 0, 45 m / s 2 .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
30 0 at v v0 at v0 0 Từ: at 2 2 v 30 m / s ;s 1000 m s v0t 0,5at 1000 0 0,5 a
ÀN
Câu 27: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
s vt Từ: 1 1 s1 s2 s2 v 2 t
v1 8 150. 200 m v2 6
BC AB 2 AC 2 1502 2002 250 m .
Câu 28: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
2 2 a p rp Tg 4 12 2 a r r 180. Từ: a ht T ag rg Tp 3,2 1 2
Tp
Ơ
12 14, 4. 1
H
1,2.
N
Tg
Y
v p rp 2 T vg rg
.Q TP
A
s 150 60 km / h . t 8,5 6
Câu 33: Chọn D.
-H
Ó
Vận tốc: v
ÁN
-L
Ý
s 235 47 t1 v 340 68 s 1 Thời gian truyền âm và thời gian chuyển động viên đan: t 1 t 21 s 1 2 68 s 235 760,95 m / s . t 2 21 / 68
Đ
ÀN
Tốc độ của viên đạn: v 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 32: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
s 1500 1,875(h). v 800
10 00
Thời gian: t
B
Câu 31: Chọn C.
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
s 0,5gt 2 1 s 0,5g t 2 2 s1 80 t 4 80 0,5.10. 4 2 1 s 2 Từ: s3 0,5g t 2 . 2 x s s 5 2 t 5 15 15 m 3 4 2 s4 0,5g t 3 s5 0,5g t 4 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 30: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Từ: v r r
N
Câu 29: Chọn A.
D
IỄ N
Câu 34: Chọn D. Thời gian chạy từ B về A: t
s 90 1,5 h v 60
Như vậy, ô tô chạy tới địa điểm A vào lúc: 8h 30 phút + 30 phút + 1,5 h = 10,5h.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Chọn B
Ơ H N
Ý
-H
Ó
A
ChiÕu lªn Ox 0 T1 cos T2 cos 0 ChiÕu lªn Oy 70 T1 sin T2 sin 0 0,5
ÁN
-L
tan 0,125 70 70 4 T1 T 2 T1 T2 282,18 N 2 sin 2 sin arctan 0,125
TO
Câu 38: Chọn B.
Điều kiện cân bằng: P T1 T2 0.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
Điều kiện cân bằng: P T1 T2 0.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 37: Chọn A.
B
T1 T2 46,19 N .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U N
TR ẦN
H Ư
ChiÕu lªn Ox 0 T1 T2 cos600 0 T2 23,09 ChiÕu lªn Oy 20 0 T2 cos300 0 T1 11,55
G
Câu 36: Chọn B.
Điều kiện cân bằng: P T1 T2 0. Chiếu lên các trục tọa độ.
.Q
2.50 1,22 m / s v1 v2 2v3 4,88 m / s . 40 42
TP
Cả đi và về: v3
Y
50 1,19 m / s 42
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Lần về: v2
50 1,2 m / s 40
Đ ẠO
Lần đi: v1
Qu·ng ®êng ®i ®îc s Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
N
Tốc độ trung bình tính theo công thức: vtb
D
IỄ N
Đ
ChiÕu lªn Ox 0 T1 T2 cos 450 0 ChiÕu lªn Oy 0 5.9,8 T2 sin 450 0
T2 49 2 N T1 2 T2 187,6 N . T 49 N 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H
Ơ
N
Câu 39: Chọn D.
B
10 00
A
Câu 40: Chọn A.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
s 0,5a2 s s s 1.0,5a2 1 1 1 0 2 s 0,5a 2 s2 s2 s1 3.0,5a2 2 2 2 Từ: s 0,5at s 3 0,5a 3 s3 s3 s2 5.0,5a2 Chọn A. 2 ......... s4 s4 s3 7.0,5a 2 .... s n 0,5a n
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v2 a 1 m / s 2 32 0 . 2a v 0,5a 15 0,5a v0 8 m / s 0 AB 15 AD AC
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
v0 1 2 t0 a 1 T ¹i B AB v0 .1 a.1 AB v0 a 2 2 v0 v02 1 2 T ¹ i D 1 2 t0 a Từ: s v 0 t at AD v0 .t0 a.1 25,6 AD 2 2 2a v 2 t0 0 1 2 T ¹i C a AC v0 a AC v0 . t0 1 a. t0 1 2 2a 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
v T ¹i D Từ: v v0 at 0 v0 at0 t0 0 a
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ä?áť&#x20AC; Sáť? 08
N
H
Ć
Máť&#x2122;t viĂŞn Ä&#x2018;ĂĄ nháť? Ä&#x2018;ưᝣc thả rĆĄi tᝍ trĂŞn cao xuáť&#x2018;ng Ä&#x2018;Ẽt. CĂĄc hất mĆ°a nháť? lĂşc bắt Ä&#x2018;ầu rĆĄi. Máť&#x2122;t chiáşżc lĂ r᝼ng Ä&#x2018;ang rĆĄi tᝍ trĂŞn cây xuáť&#x2018;ng Ä&#x2018;Ẽt. Máť&#x2122;t viĂŞn bi chĂŹ Ä&#x2018;ang rĆĄi áť&#x; trong áť&#x2018;ng thᝧy tinh Ä&#x2018;ạt tháşłng Ä&#x2018;ᝊng vĂ Ä&#x2018;ĂŁ Ä&#x2018;ưᝣc hĂşt chân khĂ´ng.
Y
A. B. C. D.
N
Câu 1: Chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa váşt nĂ o dĆ°áť&#x203A;i Ä&#x2018;ây khĂ´ng tháť&#x192; coi lĂ chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng rĆĄi táťą do?
B. cĂšng phĆ°ĆĄng, ngưᝣc chiáť u. D. hᝣp váť&#x203A;i nhau máť&#x2122;t gĂłc khĂĄc khĂ´ng.
TR ẌN
A. CĂšng phĆ°ĆĄng, cĂšng chiáť u. C. VuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i nhau.
B
Câu 4: Khi kháť&#x2018;i lưᝣng cᝧa hai vât vĂ khoảng cĂĄch giᝯa chĂşng Ä&#x2018;áť u tÄ&#x192;ng lĂŞn gẼp Ä&#x2018;Ă´i thĂŹ láťąc hẼp dẍn giᝯa chĂşng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n
10 00
A. TÄ&#x192;ng gẼp Ä&#x2018;Ă´i.
D. giᝯ nguyên như cŊ.
A
C. TÄ&#x192;ng gẼp báť&#x2018;n.
B. giảm Ä&#x2018;i máť&#x2122;t náťa.
-H
Ă&#x201C;
Câu 5: Láťąc hẼp dẍn do máť&#x2122;t hòn Ä&#x2018;ĂĄ áť&#x; trĂŞn mạt Ä&#x2018;Ẽt tĂĄc d᝼ng vĂ o TrĂĄi Ä?Ẽt thĂŹ cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n B. nháť? hĆĄn tráť?ng lưᝣng cᝧa hòn Ä&#x2018;ĂĄ.
C. Báşąng tráť?ng lưᝣng cᝧa hòn Ä&#x2018;ĂĄ.
D. báşąng 0.
-L
Ă?
A. Láť&#x203A;n hĆĄn tráť?ng lưᝣng cᝧa hòn Ä&#x2018;ĂĄ.
Hai láťąc nĂ y cung phĆ°ĆĄng, cĂšng chiáť u. Hai láťąc nĂ y cĂšng phĆ°ĆĄng, ngưᝣc chiáť u nhau. Hai láťąc nĂ y cĂšng chiáť u, cĂšng Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n. PhĆ°ĆĄng cᝧa hai láťąc nĂ y luĂ´n thay Ä&#x2018;áť&#x2022;i vĂ khĂ´ng trĂšng nhau.
TO
A. B. C. D.
Ă N
Câu 6: Câu nĂ o sau Ä&#x2018;ây lĂ Ä&#x2018;Ăşng khi nĂłi váť láťąc hẼp dẍn do TrĂĄi Ä?Ẽt tĂĄc d᝼ng lĂŞn Mạt TrÄ&#x192;ng vĂ do Mạt TrÄ&#x192;ng tĂĄc d᝼ng lĂŞn TrĂĄi Ä?Ẽt.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H ĆŻ
Câu 3: Láťąc táť&#x2022;ng hᝣp cᝧa hai láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng qui cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n láť&#x203A;n nhẼt khi hai láťąc thĂ nh phần
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Ä? áş O
A. LĂ vĂŠc tĆĄ khĂ´ng. ď ľď ľď ˛ B. CĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n đ??š0 vĂ hᝣp váť&#x203A;i F1 máť&#x2122;t gĂłc 300 ď ľď ľď ˛ C. CĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n 3 F0 vĂ hᝣp váť&#x203A;i F2 máť&#x2122;t gĂłc 300 ď ľď ľď ˛ D. CĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n 3 F0 vĂ hᝣp váť&#x203A;i F3 máť&#x2122;t gĂłc 300 .
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U
TP
.Q
tᝍng Ä&#x2018;Ă´i máť&#x2122;t lĂ m thĂ nh gĂłc 1200 . VĂŠc tĆĄ hᝣp láťąc cᝧa chĂşng
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Câu 2: Cho ba láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quy cĂšng náşąm trong máť&#x2122;t mạt pháşłng, cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng nhau báşąng đ??š0 vĂ
D
Iáť&#x201E; N
Câu 7: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ Ä&#x2018;ang chấy trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;oấn Ä&#x2018;Ć°áť?ng tháşłng tᝍ Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m A Ä&#x2018;áşżn Ä&#x2018;áť&#x2039;a Ä&#x2018;iáť&#x192;m B phải mẼt máť&#x2122;t khoảng tháť?i gian t. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa Ă´ tĂ´ trong náťa Ä&#x2018;ầu cᝧa khoảng tháť?i gian nĂ y lĂ 32 km/h vĂ trong náťa cuáť&#x2018;i lĂ 40 km/h. TĂnh táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; trung bĂŹnh cᝧa Ă´ tĂ´ trĂŞn cả Ä&#x2018;oấn Ä&#x2018;Ć°áť?ng AB. A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong nửa đầu của đoạn đường này là 10 km/h và trong nửa cuối là 30 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB. C. 14,4 km/h.
D. 15km/h.
N
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 69 km/h.
10 00
B
Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t – 10 ( x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2,5h chuyển động là bao nhiêu? B. 10 km.
C. -8km.
D. 8 km.
A
A. -10 km.
-H
Ó
Câu 12: Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 9 s, tốc độ của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian này là
Ý
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D, 45 m.
ÁN
-L
Câu 13: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều và gia tốc 0,2 m / s 2 . Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được tốc độ 36 km/h là bao nhiêu? A. 50 s.
B. 200 s.
C. 300 s.
D. 100 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h. Từ điểm O, với tốc độ 72 km/h. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 72 km/h. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
TR ẦN
A. B. C. D.
N
G
x = 5+72t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đo xuất phát từ điểm nào và chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox theo chiều dương có dạng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 50 km/h.
TP
A. 74 km/h.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 9: Một ô tô chạy trên một đoạn thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần ba của khoảng thời gian này là 75 km/h, một phần tư tiếp theo của khoảng thời gian này là 50 km/h và trong phần còn lại là 90 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?
Ơ
A. 48 km/h.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 14: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 3 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45 m.
B. s = 82,6 m.
C. s = 252 m.
D. s = 22,5 m.
Câu 15: Một vật nhỏ rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h. Thời gian rơi của vật là t1 . Nếu quãng đường vật đi được trong 3 s đầu và 3 s cuối lần lượt là 15 m và 285 m thì t1 gần giá trị nào nhất sau đây?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
B. 10,8 s.
C. 9,8 s.
D. 12,6 s.
C. 1,18 s.
D, 1,07 s.
H
B. 1,34 s.
N
A. 11,18 s.
Ć
Câu 16 : Tᝍ Ä&#x2018;iáť&#x192;m O, máť&#x2122;t váşt nháť? rĆĄi táťą do khĂ´ng váşn táť&#x2018;c ban Ä&#x2018;ầu tấi nĆĄi cĂł gia táť&#x2018;c tráť?ng trĆ°áť?ng 10 m/đ?&#x2018; 2 . Váşt lần lưᝣt Ä&#x2018;i qua cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m A, B, C, D. Náşżu OA = AB = BC = CD = DE vĂ tháť?i gian rĆĄi trĂŞn Ä&#x2018;oấn OA lĂ 5 s thĂŹ tháť?i gian rĆĄi trĂŞn Ä&#x2018;oấn DE gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
N
A. 11,9 s.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. ď °/1800 rad/s vĂ ď °/180 m/s.
D. ď °/21600 rad/s vĂ 2000ď °/27 m/s.
D. 51,4 rad/s.
A. 0,08 s.
TR ẌN
Câu 19: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ cĂł bĂĄnh xe bĂĄn kĂnh 35 cm, chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 64,8 km/h. Chu kĂŹ quay cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh bĂĄnh xe gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? B. 0,2 s.
C. 0,105 s.
D. 0,122 s.
10 00
B
Câu 20: XĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh gia táť&#x2018;c hĆ°áť&#x203A;ng tâm cᝧa máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng trĂŞn máť&#x2122;t Ä&#x2018;Ć°áť?ng tròn Ä&#x2018;Ć°áť?ng kĂnh 3 m, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i khĂ´ng Ä&#x2018;áť&#x2022;i báşąng 7,5 m/s. A. 15 m/đ?&#x2018; 2.
B. 12 m/đ?&#x2018; 2.
C. 14 m/đ?&#x2018; 2.
D. 18,75 m/đ?&#x2018; 2.
B. 1085 m/đ?&#x2018; 2.
C. 1620 m/đ?&#x2018; 2.
D. 18,75 m/đ?&#x2018; 2.
Ă?
A. 1235 m/đ?&#x2018; 2.
-H
Ă&#x201C;
A
Câu 21: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ cĂł bĂĄnh xe bĂĄn kĂnh 20 cm, chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 64,8 km/h. Gia táť&#x2018;c hĆ°áť&#x203A;ng tâm cᝧa máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh ngoĂ i cᝧa bĂĄnh xe báşąng
Ă N
-L
Câu 22: Máť&#x2122;t canĂ´ chấy tháşłng Ä&#x2018;áť u xuĂ´i theo dòng tᝍ báşżn A Ä&#x2018;áşżn báşżn B cĂĄch nhau 36 km mẼt máť&#x2122;t khoảng tháť?i gian lĂ 1 giáť? 30 phĂşt. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa dòng chảy lĂ 5 km/h. Khoảng tháť?i gian ngắn nhẼt Ä&#x2018;áť&#x192; canĂ´ chấy ngưᝣc dòng chảy tᝍ B tráť&#x; váť A lĂ A. 2,5 h.
B. 1,5 h.
C. 2,57 h.
D. 3 h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 51,4ď ° rad/s.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
B. 62 rad/s.
H ĆŻ
A. 62ď ° rad/s.
N
G
Câu 18: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ cĂł bĂĄnh xe bĂĄn kĂnh 35 cm, chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;áť u váť&#x203A;i váşn táť&#x2018;c 64,8 km/h. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť? gĂł cᝧa máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn vĂ nh cᝧa bĂĄnh xe gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
B. ď °/1800 rad/s vĂ ď °/1800 m/s.
TP
A. ď °/43200 rad/s vĂ 4000ď °/27 m/s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
U
Y
Câu 17: Máť&#x2122;t chiáşżc tĂ u thᝧy neo tấi máť&#x2122;t Ä&#x2018;iáť&#x192;m trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng xĂch Ä&#x2018;ấo. Biáşżt bĂĄn kĂnh cᝧa TrĂĄi Ä?Ẽt lĂ 6400 km. Xem chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng táťą quay cᝧa TrĂĄi Ä?Ẽt quanh tr᝼c lĂ Ä&#x2018;áť u váť&#x203A;i chu kĂŹ 24 h. Táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; gĂłc vĂ táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; dĂ i cᝧa tĂ u Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i tr᝼c quay cᝧa TrĂĄi Ä?Ẽt lần lưᝣt lĂ
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
Câu 23: Máť&#x2122;t phi cĂ´ng muáť&#x2018;n mĂĄy bay cᝧa mĂŹnh bay váť hĆ°áť&#x203A;ng Tây trong khi giĂł tháť&#x2022;i váť hĆ°áť&#x203A;ng Nam váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; 60 km/h. Biáşżt ráşąng khi khĂ´ng cĂł giĂł, táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122; cᝧa mĂĄy bay so váť&#x203A;i mạt Ä&#x2018;Ẽt lĂ 200 km/h. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa mĂĄy bay so váť&#x203A;i mạt Ä&#x2018;Ẽt gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 115 km/h.
B. 190 km/h.
C. 191 km/h.
D. 315 km/h.
Câu 24: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ chấy váť&#x203A;i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c 50 km/h trong tráť?i mĆ°a. MĆ°a rĆĄi theo phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng. TrĂŞn cáťa kĂnh bĂŞn trĂŞn xe, cĂĄc váť&#x2021;t mĆ°a rĆĄi váť&#x203A;i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng máť&#x2122;t gĂłc 600. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
váşn táť&#x2018;c cᝧa giáť?t mĆ°a Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i xe Ă´ tĂ´ lĂ đ?&#x2018;Ł12. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa giáť?t mĆ°a Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i mạt Ä&#x2018;Ẽt lĂ đ?&#x2018;Ł13. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa (đ?&#x2018;Ł12 + 2đ?&#x2018;Ł13) gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
N
lĂ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa hai láťąc thĂ nh phần?
Y
A
nghiĂŞng nhĆ° hĂŹnh váş˝. GĂłc nghiĂŞng ď Ą ď&#x20AC;˝ 400 . Cho biáşżt mạt pháşłng nghiĂŞng
-H
Ă&#x201C;
tĂĄc d᝼ng lĂŞn váşt máť&#x2122;t láťąc theo phĆ°ĆĄng vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i mạt pháşłng nghiĂŞng.
-L
A. 7,5 N.
Ă?
Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc cÄ&#x192;ng cᝧa sᝣi dây báşąng B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
Ă N
Câu 28: DĂšng máť&#x2122;t láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n F náşąm ngang kĂŠo quả cầu con lắc cho dây treo láť&#x2021;ch kháť?i phĆ°ĆĄng tháşłng Ä&#x2018;ᝊng máť&#x2122;t gĂłc ď Ą ď&#x20AC;˝ 400 nhĆ° hĂŹnh váş˝. Khi tráť?ng
Ă&#x20AC;N
lưᝣng cᝧa quả cầu lĂ 20 N thĂŹ Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc cÄ&#x192;ng dây lĂ T. GiĂĄ tráť&#x2039; cᝧa T gần giĂĄ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
pháşłng nghiĂŞng khĂ´ng ma sĂĄt báşąng máť&#x2122;t dây song song váť&#x203A;i mạt pháşłng
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
B
Câu 27: Máť&#x2122;t váşt cĂł tráť?ng lưᝣng P = 15 N Ä&#x2018;ưᝣc giᝯ yĂŞn trĂŞn máť&#x2122;t mạt
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G N H Ư TR ẌN
tĆĄ hᝣp láťąc cᝧa ba láťąc nĂłi trĂŞn cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n ď ľď ľď ˛ A. 15,4 N vĂ hᝣp váť&#x203A;i F1 máť&#x2122;t gĂłc 730. ď ľď ľď ˛ B. 16,2 N vĂ hᝣp váť&#x203A;i F1 máť&#x2122;t gĂłc 75,60. ď ľď ľď ˛ C. 12,9 N vĂ hᝣp váť&#x203A;i F1 máť&#x2122;t gĂłc 390. ď ľď ľď ˛ D. 16,3 N vĂ hᝣp váť&#x203A;i F1 máť&#x2122;t gĂłc 750.
Ä? áş O
TP
.Q
D. đ??š1 = đ??š2 = 0,58F. đ??&#x201A;. đ??š1 = đ??š2 = 1,15F. ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ Câu 26: Ba láťąc F1 , F2 vĂ F3 náşąm trong cĂšng máť&#x2122;t mạt pháşłng cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lần lưᝣt lĂ 5 N, 8 N vĂ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ 10 N. Biáşżt ráşąng láťąc F2 lĂ m thĂ nh váť&#x203A;i hai láťąc F1 vĂ F3 nhᝯng gĂłc Ä&#x2018;áť u lĂ 600 nhĆ° hĂŹnh váş˝. VĂŠc
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. đ??š1 = đ??š2 = 0,53F.
U
A. đ??š1 = đ??š2 = F. NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ć
H
B. 90 km/h. C. 125 km/h. D. 115 km/h. ď ľď ľ ď ˛ ď ľď ľ ď ˛ ď ľď ˛ Câu 25: Phân tĂch láťąc F thĂ nh hai láťąc F1 vĂ F2 theo hai phĆ°ĆĄng OA vĂ OB. GiĂĄ tráť&#x2039; nĂ o sau Ä&#x2018;ây
N
A. 185 km/h.
Iáť&#x201E; N
Ä?
tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 35 N.
B. 26 N.
C. 19 N.
D. 23 N.
D
Câu 29: Máť&#x2122;t chẼt Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn dĆ°áť&#x203A;i tĂĄc d᝼ng cᝧa ba láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lần lưᝣt lĂ F1 , F2 vĂ
F3 ď&#x20AC;˝ 50 3 N. Biáşżt gĂłc hᝣp giᝯa hai vĂŠctĆĄ láťąc F1 vĂ F2 lĂ 1200 .Trong sáť&#x2018; cĂĄc giĂĄ tráť&#x2039; hᝣp lĂ˝ cᝧa F1 vĂ F2 tĂŹm giĂĄ tráť&#x2039; cᝧa F1 Ä&#x2018;áť&#x192; F2 cĂł giĂĄ tráť&#x2039; cáťąc Ä&#x2018;ấi.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 170 N.
C. 100 N. D. 200 N. ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ Câu 30: CĂł ba láťąc Ä&#x2018;áť&#x201C;ng pháşłng, Ä&#x2018;áť&#x201C;ng quy lần lưᝣt lĂ F1 , F2 vĂ F3 . Trong Ä&#x2018;Ăł, F1 ngưᝣc hĆ°áť&#x203A;ng ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ľď ˛ váť&#x203A;i F3 . Ä?ạt F12 ď&#x20AC;˝ F1 ď&#x20AC;Ť F2 vĂ F23 ď&#x20AC;˝ F2 ď&#x20AC;Ť F3 thĂŹ F12 vuĂ´ng gĂłc váť&#x203A;i F23 vĂ cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n tĆ°ĆĄng ᝊng 40 N ď ľď ľď ˛ vĂ 30 N. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc F2 cĂł giĂĄ tráť&#x2039; nháť? nhẼt gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây? A. 25 N.
B. 60 N.
N
D. 30 N.
Y
C. 26 N.
H
Ć
A. 50 N.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
H ĆŻ
N
Náşżu khĂ´ng cĂł láťąc tĂĄc d᝼ng vĂ o váşt thĂŹ váşt khĂ´ng tháť&#x192; chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng Ä&#x2018;ưᝣc. KhĂ´ng cần cĂł láťąc tĂĄc d᝼ng vĂ o váşt thĂŹ váşt vẍn chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tròn Ä&#x2018;áť u Ä&#x2018;ưᝣc. Láťąc lĂ nguyĂŞn nhân duy trĂŹ chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť?ng cᝧa máť&#x2122;t váşt. Láťąc lĂ nguyĂŞn nhân biáşżn Ä&#x2018;áť&#x2022;i chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cᝧa máť&#x2122;t váşt.
TR ẌN
A. B. C. D.
G
Câu 32: Câu nĂ o sau Ä&#x2018;ây Ä&#x2018;Ăşng?
10 00
B
Câu 33: Trong cĂĄc cĂĄch viáşżt háť&#x2021; thᝊc cᝧa Ä&#x2018;áť&#x2039;nh luáşt II Niu-tĆĄn sau Ä&#x2018;ây, cĂĄch viáşżt nĂ o Ä&#x2018;Ăşng? ď ľď ˛ ď ľď ˛ ď ˛ ď ľď ˛ ď ˛ ď ˛ A. F ď&#x20AC;˝ ma . B. F ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;ma . C. F ď&#x20AC;˝ ma . D. F ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;ma . Câu 34: Cạp láťąc â&#x20AC;&#x201C; phản láťąc khĂ´ng cĂł tĂnh chẼt nĂ o sau Ä&#x2018;ây?
Ă&#x201C;
D. là cạp l᝹c cân bẹng.
-H
C. XuẼt hiáť&#x2021;n thĂ nh cạp.
B. tĂĄc d᝼ng vĂ o 2 váşt khĂĄc nhau.
A
A. LĂ cạp láťąc tráťąc Ä&#x2018;áť&#x2018;i.
-L
Ă?
Câu 35: Máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lĆ°ĆĄng 8,0 kg trưᝣt xuáť&#x2018;ng máť&#x2122;t mạt pháşłng nghiĂŞng nháşľn váť&#x203A;i táť&#x2018;c láť&#x203A;n gia táť&#x2018;c 3,0 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2. Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n láťąc gây ra gia táť&#x2018;c nĂ y báşąng bao nhiĂŞu? So sĂĄnh Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cᝧa láťąc nĂ y váť&#x203A;i tráť?ng lưᝣng cᝧa váşt. LẼy g = 10 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2. B. 16 N, nháť? hĆĄn tráť?ng lưᝣng.
C. 160N, láť&#x203A;n hĆĄn tráť?ng lưᝣng.
D. 4 N, láť&#x203A;n hĆĄn tráť?ng lưᝣng.
Ă N
A. 24 N, nh� hƥn tr�ng lưᝣng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. phản láťąc cᝧa mạt Ä&#x2018;Ć°áť?ng. Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. QuĂĄn tĂnh cᝧa xe.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
TP
B. láťąc ma sĂĄt.
Ä? áş O
A. Tr�ng lưᝣng cᝧa xe.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
U
Câu 31: Khi Ä&#x2018;ang Ä&#x2018;i xe Ä&#x2018;ấp trĂŞn Ä&#x2018;Ć°áť?ng náşąm ngang, náşżu ta ngᝍng Ä&#x2018;ấp, xe vẍn Ä&#x2018;i tiáşżp chᝊ chĆ°a dᝍng ngay. Ä?Ăł lĂ nháť?
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
Câu 36: Máť&#x2122;t Ă´ tĂ´ cĂł kháť&#x2022;i lưᝣng 1600 kg Ä&#x2018;ang chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng thĂŹ báť&#x2039; hĂŁm phanh váť&#x203A;i láťąc ham cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 400 N. Háť?i Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n vĂ hĆ°áť&#x203A;ng cᝧa vectĆĄ gia táť&#x2018;c mĂ láťąc nĂ y gây ra cho xe? A. B. C. D.
0,375 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2, cĂšng váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. 0,375 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2, ngưᝣc váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. 0,25 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2, cĂšng váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng. 0,25 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2, ngưᝣc váť&#x203A;i hĆ°áť&#x203A;ng chuyáť&#x192;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng.
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: Máť&#x2122;t láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n F truyáť n cho vaath cĂł kháť&#x2022;i lưᝣng m1 máť&#x2122;t gia táť&#x2018;c cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 6 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2, truyáť n cho máť&#x2122;t váşt khĂĄc cĂł kháť&#x2022;i lưᝣng m2 máť&#x2122;t gia táť&#x2018;c cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng 4đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2. Náşżu Ä&#x2018;em
Ć
C. 2,4 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2.
D. 10 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2.
H
B. 0,1 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2.
N
A. 1,6 đ?&#x2018;&#x161;/đ?&#x2018; 2.
N
ghĂŠp hai váşt Ä&#x2018;Ăł lấi thĂ nh máť&#x2122;t váşt thĂŹ láťąc Ä&#x2018;Ăł truyáť n cho váşt ghĂŠp máť&#x2122;t gia táť&#x2018;c cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n báşąng bao nhiĂŞu?
C. 2, 5 m/s
D. 10 m/s.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
H ĆŻ
N
G
Câu 40: Máť&#x2122;t váşt nháť? kháť&#x2018;i lưᝣng 2 kg, lĂşc Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn. NĂł bắt Ä&#x2018;ầu cháť&#x2039;u tĂĄc d᝼ng Ä&#x2018;áť&#x201C;ng tháť?i cᝧa hai láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n lần lưᝣt F1 ď&#x20AC;˝ 4 N vĂ F2 ď&#x20AC;˝ 3 N . GĂłc giᝯa hai láťąc lĂ 300 . QuĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng váşt Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc sau 1,4s gần giĂĄ tráť&#x2039; nĂ o nhẼt sau Ä&#x2018;ây?
C. 1,0 m.
TR ẌN
B. 2,0 m.
TO
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
A. 2,25 m.
D. 4,0 m.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2,0 m.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 2,25 m.
Ä? áş O
Câu 39: Máť&#x2122;t láťąc cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n 1,0 N tĂĄc d᝼ng vĂ o máť&#x2122;t váşt cĂł kháť&#x2018;i lưᝣng 2,0 kg lĂşc Ä&#x2018;ầu Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn, trong khoảng tháť?i gian 3,0 s. QuĂŁng Ä&#x2018;Ć°áť?ng mĂ váşt Ä&#x2018;i Ä&#x2018;ưᝣc trong khoảng tháť?i gian Ä&#x2018;Ăł lĂ
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
.Q
B. 0, 1 m/s.
TP
A. 8 m/s.
D
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
U
Y
Câu 38: Máť&#x2122;t quả bĂłng, kháť&#x2018;i lưᝣng 0, 50 kg Ä&#x2018;ang náşąm yĂŞn trĂŞn mạt Ä&#x2018;Ẽt. Máť&#x2122;t cầu thᝧ Ä&#x2018;ĂĄ bĂłng váť&#x203A;i máť&#x2122;t láťąc 200 N. Tháť?i gian chân tĂĄc d᝼ng vĂ o bĂłng lĂ 0,02 s. Quả bĂłng bay Ä&#x2018;i váť&#x203A;i táť&#x2018;c Ä&#x2018;áť&#x2122;
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4-D 14-D 24-D 34-D
5-C 15-B 25-B 35-A
6-B 16-C 26-B 36-D
7-C 17-A 27-C 37-C
8-D 18-D 28-B 38-A
9-A 19-D 29-A 39-A
10-C 20-D 30-A 40-A
Ơ
3-A 13-A 23-C 33-C
H
2-A 12-D 22-C 32-D
Y
N
1-C 11-B 21-C 31-C
N
ĐÁP ÁN
Câu 3: Chọn A.
m1m2 m1' 2 m1 ;m2' 2 m2 Fhd' Fhd r' 2r r2
10 00
Từ: Fht G
B
Câu 4: Chọn D.
TR ẦN
Hai lực thành phần cùng phương cùng chiều thì hợp lực có độ lớn lớn nhất.
Câu 5: Chọn C.
Ó
A
Trọng lượng hòn đá là độ lớn hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên hòn đá.
-H
Câu 6: Chọn B.
-L
Ý
Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất là hai lực có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều khác điểm đặt.
ÁN
Câu 7: Chọn C.
TO
Tốc độ trung bình: vtb
s s1 s2 v1.0,5 t v 2 .0,5t v1 v2 36 km / h . t t t 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
Do tính đối xứng nên tổng hợp ba véc tơ bằng véc tơ không.
G
Câu 2: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực, nhưng chiếc lá còn chịu thêm lực cản của không khí.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 1: Chọn C.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Đ
Câu 8: Chọn D.
D
IỄ N
Tốc độ trung bình: vtb
2v v s s s 1 2 15 km / h . t t1 t2 0,5s 0,5s v1 v2 v1 v2
Câu 9 : Chọn A. Tốc độ trung bình:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
t t t t v1. v2 . v3 . t s s s s 3 4 3 4 75 km / h . vtb 1 2 3 t t t
Ơ
Câu 10: Chọn C.
H N Y
10 00
B
Câu 13: Chọn A.
A
36km 36.103 m 10(m / s ) Đổi đơn vị: v 1h 3600
Ý
-H
Ó
Từ: v v0 at 10 0 0, 2t t 50( s ) .
ÁN
-L
54km 54.103 m 15(m / s) Đổi đơn vị: v0 1h 3600
Câu 15: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
2 6 4 a.9 a v v at 0 9 t 9(s) Từ: . v 6( m / s );v0 4( m / s ) 2 s v0t 0,5at s 4.9 0,5. 2 .92 45(m) 9
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
Câu 12: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U G
s vt 4.2,5 10(km) .
Câu 14: Chọn D.
TP
Đ ẠO
x0 10 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt . v 4 km / h
.Q
Câu 11: Chọn B.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x0 5 km Đối chiếu với phương trình tổng quát: x x0 vt . v 72 km / h
D
IỄ N
Đ
ÀN
5 0,5 g .32 t 11( s ) Từ s 0,5 gt 2 h 0,5 gt12 1 h 605(m) 2 h 285 0,5 g t1 3
Câu 16: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N Ơ H N Y
5 4 1,18( s )
-H
64,8 km 64,8.103 m 18(m / s ) 1h 3600( s )
Ý
Đổi đơn vị: v
-L
2 2 r 2 .0,35 T ( s ) 0,122( s ) T v 18 30
ÁN
Từ: v r r
Câu 20: Chọn D.
v 2 7,52 18, 75 m / s 2 r 3
Đ
ÀN
Tính aht
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
Ó
A
Câu 19: Chọn D.
B
v 18 51, 4(rad / s ) r 0,35
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính
64,8 km 64,8.103 m 18(m / s ) 1h 3600( s )
10 00
Đổi đơn vị: v
TR ẦN
Câu 18: Chọn D.
H Ư
2 2 T 24.3600 43200 rad / s Tính: . v r 6400.103. 4000 (m / s ) 43200 27
Đ ẠO
Câu 17: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
5 4 5
.Q
TP
2 s1 g
t DE t5 t4
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2 s1 2.2 s1 ; t2 t1 g g 2.3s1 2s t3 Từ s 0,5 gt 2 t g g t4 2.4 s1 ; t5 2.5s1 g g
D
IỄ N
Câu 21: Chọn C. Đổi đơn vị: v
64,8 km 64,8.103 m 18(m / s ) 1h 3600( s )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
v 2 182 ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;˝ 1620 ď&#x20AC;¨ m / s 2 ď&#x20AC;Š r 0, 2
H Y U
.Q
TR ẌN
v12 ď&#x20AC;˝ 120km / h vĂ đ?&#x2018;Ł23 = 50 km/h.
B
Theo cĂ´ng thᝊc cáť&#x2122;ng váşn táť&#x2018;c: ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ vď ľď ľď ľď ˛ ď &#x17E;vď ľď ľď ľď ˛ 2 13 23 v13 ď&#x20AC;˝ v12 ď&#x20AC;Ť v23 ď&#x201A;žď&#x201A;žď&#x201A;ž ď&#x201A;Ž v122 ď&#x20AC;˝ v132 ď&#x20AC;Ť v23 ď&#x192;&#x17E; 2002 ď&#x20AC;˝ v132 ď&#x20AC;Ť 602 ď&#x192;&#x17E; v13 ď&#x20AC;˝ 190, 79 ď&#x20AC;¨ km / h ď&#x20AC;Š
10 00
Câu 24: Ch�n D.
A
KĂ hiáť&#x2021;u: giáť?t mĆ°a lĂ váşt 1, xe Ă´ tĂ´ lĂ váşt 2 vĂ mạt Ä&#x2018;Ẽt lĂ váşt 3 thĂŹ: đ?&#x2018;Ł23 = 50 km/h.
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă&#x201C;
Theo cĂ´ng thᝊc cáť&#x2122;ng váşn táť&#x2018;c: v 50 ď&#x192;Ź ď&#x192;Ź sin ď Ą ď&#x20AC;˝ 23 sin 600 ď&#x20AC;˝ ď&#x192;&#x17E; v12 ď&#x20AC;˝ 57, 74 ď&#x192;Ż ď&#x192;Ż ď ľď ľď ľ ď ˛ ď ľď ľď ľ ď ˛ ď ľď ľď ˛ 25: ď ľď ľď ˛ Cháť?n ď ľď ľď ˛ B. v12 v12 ď&#x192;Ż ď&#x192;Ż v13 ď &#x17E; v23 Câu v13 ď&#x20AC;˝ v12 ď&#x20AC;Ť v23 ď&#x201A;žď&#x201A;žď&#x201A;žď&#x201A;Ž ď&#x192; ď&#x192;&#x17E;ď&#x192; ď&#x192;&#x17E; v12 ď&#x20AC;Ť 2v13 ď&#x20AC;˝ 115, 48 ď&#x20AC;¨ km / h ď&#x20AC;Š v 50 0 23 ď&#x192;Ż tan ď Ą ď&#x20AC;˝ ď&#x192;Ż tan 60 ď&#x20AC;˝ ď&#x192;&#x17E; v13 ď&#x20AC;˝ 28,87 F 0 ď&#x192;Ż Tᝍ: ď&#x20AC;˝ OI ď&#x20AC;˝ F1 cos 20ď&#x192;Żď&#x192;Ž0 ď&#x20AC;˝ F2 cosv20 v 13 ď&#x192;Ž 13 2 F ď&#x20AC;˝ 0,53F 2 cos 200
TO
ď&#x192;&#x17E; F1 ď&#x20AC;˝ F2 ď&#x20AC;˝
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H ĆŻ
KĂ hiáť&#x2021;u: mĂĄy bay lĂ váşt 1, giĂł lĂ váşt 2 vĂ mạt Ä&#x2018;Ẽt lĂ váşt 3 thĂŹ:
N
G
Câu 23: Ch�n C.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
TP
Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa canĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i báť? khi Ä&#x2018;i ngưᝣc dòng vĂ tháť?i gian Ä&#x2018;i tᝍ B Ä&#x2018;áşżn A lần lưᝣt lĂ : ď&#x192;Źv1' ď&#x20AC;˝ u ď&#x20AC; v2 ď&#x20AC;˝ 19 ď&#x20AC; 5 ď&#x20AC;˝ 14 ď&#x20AC;¨ km / h ď&#x20AC;Š ď&#x192;Ż AB 36 ď&#x192; ď&#x192;Żt ' ď&#x20AC;˝ v ' ď&#x20AC;˝ 14 ď&#x20AC;˝ 2, 75(h) ď&#x192;Ž 1
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa canĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i nĆ°áť&#x203A;c: u ď&#x20AC;˝ v1 ď&#x20AC; v2 ď&#x20AC;˝ 24 ď&#x20AC; 5 ď&#x20AC;˝ 19 ď&#x20AC;¨ km / h ď&#x20AC;Š
Ć
AB 36km ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;˝ 24 ď&#x20AC;¨ km / h ď&#x20AC;Š t 1,5h
N
Ä?áť&#x2122; láť&#x203A;n váşn táť&#x2018;c cᝧa canĂ´ Ä&#x2018;áť&#x2018;i váť&#x203A;i báť? khi Ä&#x2018;i xuĂ´i dòng: v1 ď&#x20AC;˝
N
Câu 22: Ch�n C.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
TĂnh aht ď&#x20AC;˝
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ä?
Câu 26: Ch�n B.
D
Iáť&#x201E; N
Ta táť&#x2022;ng hᝣp theo phĆ°ĆĄng phĂĄp sáť&#x2018; phᝊc: ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ ď ľď ľď ˛ + Cháť?n tr᝼c trĂšng vĂŠc tĆĄ F1 lĂ m tr᝼c chuẊn thĂŹ F2 sáť&#x203A;m hĆĄn F1 máť&#x2122;t gĂłc 600 vĂ F3 sáť&#x203A;m hĆĄn F2 máť&#x2122;t gĂłc 1200.
ď ľď ˛ + Táť&#x2022;ng phᝊc: F ď&#x20AC;˝ F1 ď&#x20AC;Ť F2 ď&#x192;?60 ď&#x20AC;Ť F3ď&#x192;?120 ď&#x20AC;˝ 5 ď&#x20AC;Ť 8ď&#x192;?60 ď&#x20AC;Ť 10ď&#x192;?120 ď&#x20AC;˝ 259ď&#x192;?75, 6
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Chọn C.
Điều kiện cân bằng: P N T 0 P P ' 0 P ' P
Ơ
N
Dựa vào tam giác lực: T P 'sin p sin 15sin 400 9, 64
H
Câu 28: Chọn B.
U
Y
N
Điều kiện cân bằng: P F T 0 T T' 0 T ' T
B
TR ẦN
2 F2 2 F1 0 F 100 F2 3F22 2 2 muốn F2 lớn nhất 1 50 .3 F1 2 2 4 F2 50 3F2 2 50 .3 4
10 00
Câu 30: Chọn A
-H
Ó
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 h b c h 40 30
A
Đường cao của tam giác vuông OF12 F23 tính từ:
Ý
h =24
ÁN
-L
F2 có giá trị nhỏ nhấtt F2min h 26 N Câu 31: Chọn C.
Vì xe có quán tính nên sau khi ngừng đạp thì xe vẫn tiếp tục đi thêm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
F32 F12 F22 2 F1 F2 cos 12 502.3 F12 F22 2 F1 F2 cos1200
G
Điều kiện cân bằng: F1 F2 F3 0 F3 F1 F2 . Bình phương vô hướng hai vế:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
Câu 29: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
P T 'cos T T '
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Dựa vào tam giác lực:
ÀN
Câu 32: Chọn D.
IỄ N
Đ
Khi có lực tác dụng sẽ làm biến đổi chuyển động của vật.
D
Câu 33: Chọn C.
Biểu thức định luật Niu-tơn: F ma . Câu 34: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Cặp lực – phản lực đặt lên hai vật khác nhau nên không thể cân bằng nhau được. Câu 35 : Chọn A.
H
Ơ
N
P mg 8.10 80(N) Từ: FP F ma 8.3 24(N)
Y
N
Câu 36: Chọn D.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
B
v v0 v0 200 0,5. v 8(m / s ) t 0, 02
10 00
Từ: F ma m
TR ẦN
Câu 38: Chọn A.
Câu 39: Chọn A.
-H
F 1 0,5(m / s 2 ) s 0,5at 2 0,5.0,5.32 2, 25(m) m 2
-L
Câu 40: Chọn A.
Ý
Từ: a
Ó
A
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
ÁN
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.
TO
F F 2 F 2 2 F F cos 42 32 2.4.3.cos 300 6, 766( N ) 1 2 1 2 Từ: F 6, 766 3,383(m / s 2 ) s 0,5at 2 0,5.3,383.1, 22 3,3153(m) a m 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
aa F 1 m m1 m2 1 1 1 6.4 m a 1 2 2, 4(m / s 2 ) m a a a1 a2 a1 a2 6 4
H Ư
Từ: a
G
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 37: Chọn C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Fht 400 0, 25(m / s 2 ) m 1600
TP
Từ: a
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 9
N
Câu 1: Nếu định luật I Niu-tơn đúng thì tại sao các vật chuyển động trên mặt đất cuối cùng đều dừng lại? B. Vì các vật không phải là chất điểm.
C. Vì do lực hút của Trái Đất.
D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động.
N
H
Ơ
A. Vì lực có ma sát.
D. 7,5 N.
B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
C. Gió.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
N
G
A. Quán tính.
B. r1/4.
C. 4r1.
TR ẦN
A. 2r1.
H Ư
Câu 4: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn F1. Để độ lớn lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng: D. r1/2.
Câu 5: Hãy giải thích sự cần thiết của dây an toàn và cái tựa đầu ở ghế ngồi trong xe tác xi?
D. (1) sai, (2) đúng.
Ý
C. (1) sai, (2) sai.
-H
Ó
A
10 00
B
(1) Khi xe chạy nhanh mà phanh gấp, dây an toàn giữ cho người không bị lao ra khỏi ghế về phía trước. (2) Khi xe đột ngột tăng tốc, cái tựa đầu giữ cho đầu khỏi giật mạnh về phía sau, tránh bị đau cổ. Chọn phương án đúng? A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) đúng, (2) đúng.
ÁN
Tác dụng vào cùng một vật. Tác dụng vào hai vật khác nhau. Không bằng nhau về độ lớn. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
TO
A. B. C. D.
-L
Câu 6: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơn
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 3: Các giọt nước mưa được rơi xuống đất do nguyên nhân nào sau đây?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 750 N.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 75 N.
TP
A. 0 N.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 2: Trong khoảng không vũ trụ rất xa các thiên thể, trọng lượng của một nhà du hành vụ trũ có khối lượng 75 kg xấp xỉ bằng:
D
IỄ N
Đ
Câu 7: Theo định luật II Niu-tơn thì A. B. C. D.
Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng. Khối lượng tỉ lệ nghịch với lực tác dụng. Độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Có hai vật (1) và (2). Nếu chọn vật (1) làm mốc thì vật (2) chuyển động tròn với bán kính R so với (1). Nếu chọn (2) làm mốc thì có thể phát biểu về quỹ đạo của (1) so với (2) như thế nào?
N
H
Ơ
N
Không có quỹ đạo vì vật (1) đứng yên. Là đường cong (không còn là đường tròn). Là đường tròn có bán kính khác R. Là đường tròn có bán kính R.
Y
A. B. C. D.
TR ẦN
A. 180 m. B. 360 m. C. 452 m. D. 135 m. Câu 12: Một xe đạp đang đi với tốc độ 12 km/h thì hãm phanh ở thời điểm t = 0. Xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a và đi được thêm 10 m thì đừng lại ở thời điểm t1. Chọn chiều
10 00
B
dương là chiều chuyển động. Giá trị 2at12 bằng
A
A. 56– 40 m. B. -20 m. C. -50 m. D. -15 m. Câu 13: Khoảng thời gian giữa hai lần liền nhau để hai giọt nước mưa rơi xuống từ độ cao h là 1 s. Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt sau còn cách mặt đất 135 m. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g =
-L
Ý
-H
Ó
10 m / s 2 . Độ cao h bằng: A. 3125 m. B. 980 m. C. 4345 m. D. 845 m. Câu 14: khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp liền nhau để hai hai giọt mưa rơi xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt sau còn cách mặt đất 2,55 m. Bỏ qua mọi lực cản.
TO
ÁN
Lấy g = 10 m / s 2 . Nếu độ cao của mái hiên là 5 m thì bằng: A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,3 s. Câu 15: Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250 km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 98 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400 km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh bằng:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ ẠO
Câu 10: Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 40 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều, sau 8 giây thì dừng lại. Quãng đường vật đi được trong thời gian này là: A. 128 m. B. 64 m. C. 32 m. D. 160 m. Câu 11: Khi một ô tô chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều với gia tốc a ở thời điểm t = 0. Đến thời điểm t = 15 s và t = 30 s thì tốc độ của ô tô lần lượt là 15 m/s và v2. Quãng đường ô tô đi được sau 30 s kể từ khi tăng ga là s1. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Giá trị của 8s1 2v22 / a bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
. D. v12 v13 v23
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v31 v21 . C. v32
.Q
. B. v13 v12 v23
TP
v21 v13 . A. v23
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 9: Có 3 vật (1), (2) và (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc. Hãy chọn biểu thức sai?
D
IỄ N
Đ
A. 7,59 m / s 2 . B. 8,45 m / s 2 . C. 9,42 m / s 2 . D. 10,80 m / s 2 . Câu 16: Nếu xem Hỏa tinh trong chuyển động xung quanh Mặt Trời là chuyển động tròn đều với chu kì 686,971 ngày thì tốc độ góc của chuyển động này gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1, 2.107 rad/s. B. 1,5.107 rad/s. C. 2.107 rad/s. D. 3.107 rad. Câu 17: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. biết rằng nó đi được 7 vòng trong một giây. Tốc độ dài của chất điểm bằng A. 62,8 m/s. B. 3,14 m/s. C. 12,57 m/s. D. 17,59 m/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
Câu 18: Trên một con sông chảy với tốc độ không đổi 0,6 m/s, một người bơi ngược dòng 1 km rồi ngay lập tức bơi quay trở lại về vị trí ban đầu mất thời gian là t. Biết rằng, người đó bơi với chế độ ổn định và trong nước lặng tốc độ bơi của người đó là 12, m/s. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 37 phút. B. 33 phút. C. 45 phút. D. 43 phút. Câu 19: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16 và F2 = 13 N. Cho biết độ lớn của các hợp lực là F = 21 N. Góc giữa hai lực thành phần gần giá trị nào nhất sau đây?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10 00
B
TR ẦN
ngang. Gia tốc trọng trường lấy g = 10 m / s 2 .Lực căng của sợi dây OA và OB lần lượt là T1 và T2. Giá trị (T1 + T2) bằng: A. 0,75 N. B. 0,5 N. C. 1,25 N. D. 2 N. Câu 22: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là 6 N, 8 N và 11 N. Hỏi góc giữa hai lực có độ lớn 6 N và có độ lớn 8 N gần giá trị nào nhất sau đây?
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
A. 800. B. 600. C. 450. D. 900. Câu 23: Một vật có khối lượng 3 kg đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 2 m/s thì chịu tác dụng của một lực 9 N cùng hướng với hướng chuyển động. Vật sẽ chuyển động 14 m tiếp theo trong thời gian là: A. 1,6 s. B. 2 s. C. 10 s. D. 4 s. Câu 24: Một ô tô có khối lượng 1500 kg khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực 2000 N trong 18 giây đầu tiên. Tốc độ của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian đó là: A. 24 m/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 40 m/s. Câu 25: Phải tác dụng một lực 50 N vào một xe trở hàng có khối lượng 400 kg trong thời gian bao lâu để tăng tốc độ của nó từ 10 m/s đến 13 m/s. A. 16 s. B. 20 s. C. 24 s. D. 40 s. Câu 26: Một quả bóng có khối lượng 0,2 kg bay với tốc độ 25 m/s đến đập vuông góc với một bức tường rồi bị bật trở lại theo phương cũ với tốc độ 15 m/s. Khoảng thời gian va chạm bằng 0,1 s. Tính độ lớn lực của tường tác dụng lên quả bóng, coi lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. A. 80 N. B. 200 N. C. 160 N. D. 90 N. Câu 27: Nếu bán kính của hai quả cầu đồng chất cùng giảm đi 2 lần và khoảng cách giữa tâm của chúng giảm đi 4 lần, thì độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 8 lần. B. Giảm 16 lần. C. Tăng 4 lần. D. Không thay đổi.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
C. 1270 và hướng về phía Tây Nam. D. 370 và hướng về phía Tây Bắc. Câu 21: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g được treo trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ hai dây như hình vẽ. Dây OA hợp với phương thẳng đứng góc (sao cho cos 0,8 ), dây AB có phương nằm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. 1270 và hướng về phái Tây Bắc.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
A. 1210 và hướng về phía Tây Nam.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
A. 650. B. 1120. C. 880. D. 830. Câu 20: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40 N hướng về phía Đông, lực F2 = 50 N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70 N hướng về phía Tây và lực F4 = 100 N hướng về phía Nam. Hướng của hợp lực tác dụng lên vật hợp với hướng của lực F1 một góc:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÁN
TO
Khối lượng của các vật m1 và m2 đều bằng 2 kg. Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua tất cả lực ma sát. Độ lớn lực căng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15 N. B. 12 N. C. 7 N. D. 10 N. Câu 36: Một xe khởi hành từ địa điểm A lúc 6 giờ sáng đi tới địa điểm B cách A 40 km, chuyển động thẳng đều với tốc độ 60 km/h. Cùng lúc 6h một xe khác khởi hành từ B chuyển động cùng chiều với xe đi từ A, trong 3 h đầu chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h sau đó chuyển động thẳng đều với tốc độ 80 km/s. Hai xe gặp nhau lần 1 ở thời điểm t1 và lần 2 ở thời điểm t2. Giá trị của (t1 + t2) bằng A. 6 h. B. 8 h. C. 18 h. D. 16 h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Câu 35: Ở đỉnh của hai mặt nghiêng hợp với mặt phẳng nằm ngang góc 300 (xem hình vẽ), có gắn một ròng rọc khối lượng không đáng kể. Dùng một sợi dây nhẹ vắt qua ròng rọc, hai đầu nối với hai vật m1 và m2 đặt trên các mặt phẳng nghiêng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Ý
-H
Ó
A
bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m / s 2 . Khi vật bắt đầu chuyển động, độ lớn lực căng sợi dây nối m1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6 N. B. 5,9 N. C. 7 N. D. 10 N.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
lần lượt là 9,80 m / s 2 , 1,70 m / s 2 và 8,7 m / s 2 . Trọng lượng của một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 75 kg khi người đó ở trên Trái Đất, trên Mặt Trăng và trên Kim Tinh lần lượt là P1, P2 và P3. Độ lớn của (P1 + 2P2 – P3) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 469 N. B. 205 N. C. 209 N. D. 275 N. Câu 29: Một vật có khối lượng 1 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng 10 N. Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm Trái Đất 2,5R (R là bán kính Trái Đất) thì nó có trọng lượng bằng A. 1,6 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 10 N. Câu 30: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào một lò xo lí tưởng có độ cứng là k = 100 N/m để nó dãn ra được 20 cm? A. 20 N. B. 100 N. C. 10 N. D. 2 N. Câu 31: Một lò xo lí tưởng có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm, đặt thẳng đứng, đầu dưới được gắn cố định, đầu trên gắn vật có trọng lượng 1,5 N. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo dài 10 cm. Độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu? A. 30 N/m. B. 90 N/m. C. 150 N/m. D. 15 N/m. Câu 32: Một lò xo lý tưởng có chiều dài tự nhiên 30 cm, khi bị nén lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi củ lò xo bị nén bằng 12,5 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 18 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 22 cm. Câu 33: Một lò xo có độ dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 80 N/m. Lò xo vượt quá giớ hạn đàn hồi của nó khi bị kéo dãn vượt quá chiều dài 30 cm. Lực đàn hồi cực đại cử lò xo bằng: A. 10 N. B. 100 N. C. 7,5 N. D. 8 N. Câu 34: Trong hê ở hình vẽ bên, khối lượng của hai vật là m1 = 1,2 kg, m2 = 1 kg, sợi dây rất nhẹ, không dãn, bỏ qua khối lượng của ròng rọc,
N
Câu 28: Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Trái Đất, trên bề mặt Mặt Trăng và trên bề mặt Kim Tinh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
A. 18 m/s. B. 15 m/s. C. 14 m/s. D. 21 m/s. Câu 38: Một người đứng ở sân ga nhìn ngang đầu toa thứ nhất củ một đoàn tàu bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Toa thứ nhất vượt qua người ấy sau thời gian 3s. Biết rằng, các toa có cùng độ dài, bỏ qua khoảng nối các toa. Toa thứ 6 đi qua người ấy trong thời gian gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,64 s. B. 1,34 s. C. 1,18 s. D. 0,71 s. Câu 39: Một vật nhỏ chuyển động với tốc độ không đổi trên hai đường thẳng vuông góc với nhau với tốc độ lần lượt là 45 m/s à 20 m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật 1 cách giao điểm của các quỹ đạo một đoạn 500 m. Lúc này, vật 2 cách giao điểm một khoảng A. 985 m. B. 750 m. C. 1125 m. D. 333 m. Câu 40: Tại thời điểm t = 0, hai vật A, B chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ như hình vẽ, với tần số lần lượt là 2 Hz và 5 Hz. Hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2019 ở thời điểm A. 8069/12 s. B. 2691/4 s. C. 8077/12 s. D. 673 s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 37: Một chất điểm chuyển động thẳng từ A đến N (AB = 648 m). Cú chuyển động được 3s thì chất điểm lại nghỉ 1a và cuối cùng dừng lại đúng tại B. Trong 3s đầu chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v0 = 6 m/s. Trong các khoảng 3s chuyển động tiếp theo chất điểm chuyển động thẳng đều với các tốc độ tương ứng 2v0, 3v0,… , nv0. Tốc độ trung bình của chất điểm trên quãng đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1-A
2-A
3-B
4-D
ĐÁP ÁN 5-B 6-B
11-B
12-A
13-B
14-D
15-A
16-A
17-D
18-A
19-C
20-A
21-D
22-A
23-D
24-A
25-C
26-A
27-C
28-A
29-A
30-A
31-A
32-C
33-D
34-A
35-A
36-C
37-D
38-A
39-C
40-B
8-D
9-D
10-D
.Q
ÁN
ÀN
Câu 10: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
Đ
a 5 m / s 2 v v0 at 0 40 a.8 Khi dõng l¹i Từ: 2 2 s 40.8 0,5a.8 s v0t 0,5at s 160 m Câu 11: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 1: Chọn A. Vì do ma sát nên các vật chuyển động trên mặt đất cuối cùng đều dừng lại. Câu 2: Chọn A. Trong khoảng không vũ trụ rất xa các thiên thể, nhà du hành vũ trụ ở trạng thái không trọng lượng. Câu 3: Chọn B. Các giọt mưa rơi được xuống đất do lực hấp dẫn của Trái Đất. Câu 4: Chọn D. mm 1 Từ: Fhd G 1 2 Fhd . 2 r r2 Câu 5: Chọn B. Do người có quán tính nên: +Khi xe chạy nhanh mà phanh gấp, nếu không có dây an toàn thì người sẽ bị lao ra khỏi ghế về phía trước. +Khi xe đột ngột tăng tốc, nếu không có cái tựa đầu thì đầu ngật mạnh về phía sau. Câu 6: Chọn B. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu-tơn, cùng phương ngược chiều cùng độ lớn và tác dụng vào hai vật khác nhau. Câu 7: Chọn C. Từ: a = F/m suy ra độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. Câu 8: Chọn D. Khi chọn vật (1) làm mốc thì vật (2) chuyển động tròn với bán kính R so với (1). Nếu chọn (2) làm mốc thì vật (1) chuyển động tròn với bán kính R. Câu 9: Chọn D. v13 v23 . Theo quy tắc cộng véc tơ: v12
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
7-C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ÁN
-L
Ý
Câu 14: Chọn D. h 0,5gt 2 h 5m t 1 Từ: 0,3 s . 2 t 0,7 h 2,55 0,5g 1 Câu 15: Chọn A. 2
2
TO
2 2 2 Tính: aht r r 6400 250 .103 7,59 m / s . T 98.60 Câu 16: Chọn A. 2 2 1,06.107 rad / s . Từ: T 365,25.24.60.60 Câu 17: Chọn D. 7.2 0, 4. 17,59 m / s . Tính: v r r t 1 Câu 18: Chọn A. 2
N Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-H
Ó
A
10 00
B
h t h 0,5gt 2 h h 135 5 Từ: 1 2 5 5 h 135 0,5g t 0,2 1 t 1 h 135 5 h 980 m .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
N
H Ư
TR ẦN
Câu 13: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
12 km 12.103 m 10 m / s 1h 3600s 3 10 10 v v at 0 3 at1 0 at1 m / s t t1 3 Từ: 2 10 v 0;v0 m / s 10 10 t 0,5at .t s v0t 0,5at t1 6 s 3 1 1 1 3
2 at12 40 m .
H
Ơ
Câu 12: Chọn A. Đổi đơn vị: v0
U
360 m .
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
v A v0 15 12 0,2 m / s 2 a t 15 AB v2 Từ: vB v A at AB 15 0,2.15 18 m / s 8OB 2 B a 1 1 2 2 sOB v0t atOB 12.30 .0,2.30 450 m 2 2
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TP
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ H N
ÁN
-L TO
+ Chọn trục trùng véc tơ F1 làm trục chuẩn thì F2 sớm hơn F1 một góc 900 , F3 sớm hơn F1 một góc 1800 và F4 sớm hơn F1 một góc 2700.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
88,640. Câu 20: Chọn A. *Cách 1: Ta tổng hợp theo phương pháp số phức:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
F 2 F12 F22 2 F1F2 cos 212 162 132 2.16.13cos
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP Đ ẠO G N H Ư
TR ẦN
Theo định luật hàm số cosin: F 2 F12 F22 2 F1F2 cos
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Độ lớn vận tốc của người đối với bờ khi bơi ngược chiều và bơi xuôi chiều lần lượt là: AB 103 5000 AB t s v u v 1 2 t 3 u v2 1,2 0,6 AB 103 5000 AB v u v 1 2 t s t u v2 1,2 0,5 9 20000 t t t s 37,04 min . 9 Câu 19: Chọn C.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
+ Tổng phức: F F1 F2 90 F3180 F4 270
D
IỄ N
F 40 5090 70180 90270 10 34 120,96. *Cách 2: ta tổng hợp theo quy tắc cộng véctơ:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÁN
-L
Câu 22: Chọn A. Điều kiện cân bằng: F1 F2 F3 0 F3 F1 F2 . Bình phương vô hướng hai vế:
TO
F32 F12 F22 2 F1F2 cos 122 62 82 2.6.8cos 77,360. Câu 23: Chọn D. F 9 2 a m 3 3 m / s Từ: s v t 0,5at 2 14 2t 1,5t 2 t 4 s 0 Câu 24: Chọn A. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. F 2000 4 4 Từ: a m / s 2 v 0 at .18 24 m / s . m 1500 3 3
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D
IỄ N
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-H
Ó
A
ChiÕu lªn Ox: 0-T1 sin T2 0 Điều kiện cân bằng: mg T1 T2 0 ChiÕu lªn Oy: -mg+T1 cos 0 0 mg 1,25 N T1 cos T1 T 2 0,5 N . T2 T1 sin 0,75 N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP Đ ẠO G N
10 00
B
TR ẦN
H Ư
F F3 F1 30N 13 + Từ: F F1 F2 F3 F4 F13 F24 F 24 F4 F2 50N F13 F24 F 30 tan 13 30,90 900 120,960. F24 50 Câu 21: Chọn D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
N Ơ H N Y U .Q TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO G N H Ư TR ẦN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
4 4 D1 r13 D2 r23 3 3 2 m m 3 3 16 D D r1 r2 Từ: Fhd G 1 2 G 1 2 2 9 r2 r2 r 1 r1 2 r1 r 3r 3 1 F 1 16 2 D1 D2 1 2 hd . Nếu r 2 r2 Fhd 2 9 4 r2 4 1 r 4 r Câu 28: Chọn A. P1 75.9,8 735 N Từ: P mg P2 75.1,7 127,5 N P1 3P2 P3 465(N ). P3 75.8,7 652,5(N )
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 25: Chọn C. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. v v 13 10 F 50 0,125 m / s 2 t s t 24 s . Từ: a m 400 a 0,125 Câu 26: Chọn A. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả bóng sau khi va chạm. Lực của tường tác dụng lên quả bóng: 15 25 v F21 m1a1 m1 1 0,2. 80 N . t 0,1 Câu 27: Chọn C.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 29: Chọn A.
D
IỄ N
Đ
GmM r R P1 P P GmM 1 R2 Từ: P 2 P2 1 1,6 N . P1 2,52 r2 2,52 r 2 R P2 GmM 2,52 R2 Câu 30: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Từ: P Fdh k l0 100.0,2 20 N .
ÁN TO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Câu 35: Chọn A.
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 34: Chọn A. Chọn chiều dương là chiều chuyển động như hình vẽ. Đối với ròng rọc động thì a1 = a2. Áp dụng định luật II Niu-tơn cho các vật: T 6,08 N m1g T m1a1 a2 2 a1 T a1 11,76 2 2 T m2 g m2 a2 2 T 0,5a1 9,8 a1 4,73 m / s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
N
5 k 0,3 0,25 Từ: Fdh k l0 k l 0 l l 0,15 m . 12,5 k 0,3 l Câu 33: Chọn D. Từ: Fdh max k lmax l0 80 0,3 0,2 8 N .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Câu 32: Chọn C.
Đ ẠO
Fk F 1,5 k 30 N / m . l 0 l0 l 0,15 0,1
G
Từ: Fk Fdh k l0 k
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 31: Chọn A.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động như hình vẽ. Xét hệ (m1 + m2) thì T1 và T2 là nội lực, chỉ hai thành phần của ngoại lực là P2 và P1 sin là có tác dụng làm cho hệ chuyển động cùng một gia tốc và có độ lớn:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
a
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
m2 g m1g sin m1 m2 1;g 10 a 2,5 m / s 2 0 30 m1 m 2
n n 1 2
s1
n n 1 2
.6.3 n 8
A
s 648 648 20,9 m / s . t 4.8 1 33
Ó
Tốc độ trung bình: vtb
10 00
Quãng đường đi: 648 s s1 2s1 3s1 ...ns1
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 38: Chọn A.
TO
2s1 2.2s1 ; t2 t1 2s a a Từ: s 0,5at 2 t a 2.3s1 2.4s1 2.5s1 2.6s1 ; t4 ; t5 ; t6 t3 a a a a
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
Câu 37: Chọn D. Vì có n khoảng thời gian đi 3s và (n – 1) khoảng thời gian nghỉ 1s nên tổng thời gian cả đi và nghỉ: t 3n n 1 4 n 1 s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
N
*Gặp nhau lần 2: x A x B 2 60 t 6 160 80 t 9 t 10 h t1 t2 18h.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q G
Đ ẠO
Khi 6 t 9 x B1 40 40 t 6 Phương trình chuyển động xe B: Khi t 9 x B 2 160 80 t 9 *Gặp nhau lần 1: x A x B1 60 t 6 40 40 t 6 t 8 h
TP
Chọn trục tọa độ như hình vẽ. Phương trình chuyển động xe A: x A 60 t 6
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Xét riêng vật m2: P2 T1 m2 a T1 T2 m1 g a 15 N . Câu 36: Chọn C.
tEF t6 t5
2s1 g
6 5 0,64 s .
Câu 39: Chọn C. Cách 1:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Cách 2: Xét hệ quy chiếu gắn với vật 1 thì vận tốc vật 2 đối với vật 1 là: v21 v23 v31 v23 v13 v2 v1 Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì v21 AB v v OB 45 1 tan OB OA 1 500. 1125 m . v2 OA v2 20 Câu 40: Chọn B. 4 t Góc quét được sau thời gian t: t 2 ft A B 10t Hai chất điểm gặp nhau khi hiệu góc quét bằng: 1 1 k.2 B A 6 t k.2 t k s k 0;1;2;... 2 12 3 1 Gặp nhau lần 1 ứng với k 0 t1 s 12 5 Gặp nhau lần 2 ứng với k 1 t2 s 12 … 2691 Gặp nhau lần thứ 2019 ứng với k 2018 t2019 s . 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
x x01 v1t 2 2 Từ: 1 L2 x12 x22 v12 v22 t 2 2 v1 x01 v2 x01 t x01 x02 x2 x02 v2 t v2 x01 v1 x02 x1 v2 v12 v22 v x v x Khi L2 min t 1 01 2 02 v12 v22 x v v2 x01 v1 x02 1 2 v12 v22 v 45 x2 x1 1 500. 1125 m . v2 20
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Độ lớn lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào
Ơ
N
Thể tích của hai vật. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật. Môi trường giữa hai vật. Khối lượng của Trái Đất.
H
A. B. C. D.
C. Lực ma sát.
D. Trọng lực và lực ma sát.
D. Không biết được.
N
TR ẦN
Câu 4: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền nột vận tốc ban đầu, vật chuyển động chậm dần đều vì có A. Lực ma sát.
B. Phản lực. D. Quán tính.
B
C. Lực tác dụng ban đầu.
10 00
Câu 5: Khoảng cách giữa hai chất điểm tăng 3 lần thì độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Tăng 3 lần.
A
A. Giảm 9 lần.
-L
Ý
Vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát. Vì các vật không phải là chất điểm. Vì do có lực hút của Mặt Trời. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động.
ÁN
A. B. C. D.
-H
Ó
Câu 6: Tại sao không thể kiểm tra được định luật I New – tơn bằng một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm?
ÀN
TO
Câu 7: Một vật đang chuyển động có gia tốc nhờ lực F tác dụng. Nếu độ lớn lực F giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc có độ lớn như thế nào? B. Nhỏ hơn.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
D
IỄ N
Đ
A. Lớn hơn.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Không thay đổi.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. Giảm đi.
G
A. Tăng lên.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 3: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. Lực đàn hồi.
.Q
A. Trọng lực.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
Câu 2: Một người đứng trên mặt đất nằm ngang. Lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân của người thuộc loại lực nào?
Câu 8: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc chuyển động của vật? A. Vận tốc ban đầu của vật.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Khối lượng của vật.
D. Gia tốc trọng trường.
Câu 9: Khi một em bé kéo chiếc xe đồ chơi trên sân, vật nào tương tác với xe? A. Sợi dây.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Mặt đất.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Trái Đất.
D. Cả sợi dây, mặt đất và Trái Đất.
C. a1 > a2.
D. a1 < a2.
Ơ
B. F1 < F2.
H
A. F1 > F2.
N
Câu 10: Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược chiều. Độ lớn lực ô tô con tác dụng lên ô tô tải là F1. Độ lớn lực ô tô tải tác dụng lên ô tô con là F2. Độ lớn lực gia tốc mà ô tô tải và ô tô con sau va chạm lần lượt là a1 và a2. Chọn phương án đúng.
C. Ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Mặt đất tác dụng vào ngựa.
N
B
Bằng 500N. Bé hơn 500N. Lớn hơn 500N. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 13: Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
Ó
A
Câu 14: Một người lái xe máy chạy sát ngay sau một xe tải đang chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ 50km/h. Nếu xe tải đột ngột dừng lại thì xe máy sẽ đâm vào phía sau xe tải vì:
-L
Ý
-H
(1) Do phản xạ của người lái xe máy là không tức thời mà cần có một khoảng thời gian dù rất ngắn để nhận ra xe tải đã dừng và ấn chân vào phanh. (2) Do xe máy có quán tính, nên dù đã chịu lực hãm cũng không thể dừng lại ngay mà cần có thời gian để dừng hẳn.
ÁN
Chọn phương án đúng.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
ÀN
TO
A. (1) đúng, (2) sai.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
B. Xe tác dụng vào ngựa.
G
A. Ngựa tác dụng vào xe.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 12: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phái trước là lực mà
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. Đẩy sang bên.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. Đẩy lên.
U
B. Đẩy xuống.
.Q
A. Không đẩy gì cả.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
Câu 11: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào?
D
IỄ N
Đ
Câu 15: Một người bơi dọc theo chiều dài 60m của bể bơi hết 40s, rồi quay lại về chỗ xuất phát trong 60s. Gọi v1, v2, v3 lần lượt là tốc độ trung bình: trong lần bơi đầu tiên theo chiều dài của bể bơi, trong lần bơi về và trong suốt quãng đường đi và về. Tổng (v1 + v2 – v3) gần giá trị nào sau đây? A. 1,3m/s.
B. 4,2m/s.
C. 3,6m/s.
D. 3,5m/s.
Câu 16: Một ô tô chạy trên đường thẳng lần lượt qua 4 diểm A, B, C, D cách đều nhau một khoảng 15km. Xe đi trên đoạn đường AB hết 20 phút, đi trên đoạn BC hét 30 phút, đoạn CD
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
hết 15 phút. Tốc độ trung bình trên AB, BC, CD, AD lần lượt là v1, v2, v3, v4. Tổng của (v1+v2+v3+v4) gần giá trị nào nhất sau đây? C. 164km/h.
D. 176km/h.
C. 34km/h.
D. 32km/h.
Y
B. 40km/h.
D. 1000m.
N
G
Câu 19: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được 1,2km thì đoàn tàu đạt tốc độ 36km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Vận tốc của đoàn tàu khi chạy được 3km kể từ khi đoàn tàu bắt đầu rời ga gần giá trị nào nhất sau đây? A. 69km/s.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. 57km/s.
C. 51km/s.
D. 65km/s.
10 00
B
Câu 20: Khi ô tô đang chạy với tốc độ 18m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều với gia tốc a. Sau khi chạy thêm được 125m thì mất thời gian t1 và tốc độ cho ô tô chỉ còn bằng 10m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Độ lớn at12 bằng B. 100m.
C. 20m.
D. 50m.
Ó
A
A. 71m.
-L
Ý
-H
Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn. Chu kì quay của vệ tinh là 78 phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Tốc độ góc của vệ tinh là B. 1,5.10-3 rad/s.
C. 2.10-3 rad/s.
D. 1,3.10-3 rad/s.
ÁN
A. 1,2.10-3 rad/s.
Đ
ÀN
TO
Câu 22: Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên các máy quay li tâm. Giả sử ghế ngồi cách tâm của máy quay một khoảng 6m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 7 lần gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ góc của nhà du hành bằng
IỄ N D
C. 2150m.
A. 3,42 rad/s.
B. 3,85 rad/s.
C. 3,74 rad/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1530m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 1320m.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 18: Khi đang chạy với tốc độ 36km/h thì ô tô bắt đầu chạy xuống dốc. Nhưng do bị mất phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đoạn dốc có độ dài 750m. Khoảng thời gian ô tô chạy xuống hết đoạn dốc là t1 và vận tốc ô tô ở cuối đoạn dốc là v1. Độ lớn v1t1 bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
A. 48km/h.
N
H
Câu 17: Một ô tô đi từ A đến B theo đường thẳng. Nửa đoạn đường đàu, ô tô đi với tốc độ 30km/h. Trong nửa đoạn đường còn lại, nửa thời gian đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h và nửa thời gian sau ô tô đi với tốc độ 20km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường AB.
N
B. 140km/h.
Ơ
A. 148km/h.
D. 2,95 rad/s.
Câu 23: Để chuẩn bị bay trên các con tàu vũ trụ, các nhà du hành phải luyện tập trên các máy quay li tâm, quay với tốc độ n (vòng/phút). Giả sử ghế ngồi cách tâm của máy quay một khoảng 5,3 m và nhà du hành chịu một gia tốc hướng tâm bằng 6 lần gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Giá trị của n gần giá trị nào nhất sau đây? A. 31 vòng/phút.
B. 33 vòng/phút.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 35 vòng/phút.
D. 32 vòng/phút.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Ô tô A chạy thẳng về hướng Tây với độ lớn vận tốc 40km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với độ lớn vận tốc 53km/h. Độ lớn vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A gần giá trị nào sau đây? C. 65km/h.
D. 75km/h.
C. 865m.
D. 600m.
C. 7,5N.
D. 5N.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 27: Ba lực F1 , F2 , F3 nằm trong cùng một mặt phẳng có độ lớn lần lượt bằng 5,2N, 3N, 4N. Biết rằng lực F2 làm thành với hai lực F1 , F3 những góc như hình vẽ. Véc tơ hợp lực của
10 00
B
TR ẦN
ba lực nói trên
-L
Ý
-H
Ó
A
A. Là vecto không. B. Có độ lớn 6,7 và hợp với F1 một góc 480. C. Có độ lớn 7N và hợp với F2 một góc 00. D. Có độ lớn 8N và hợp với F3 một góc 300.
TO
ÁN
Câu 28: Ba lực F1 , F2 , F3 nằm trong cùng một mặt phẳng có độ lớn lần lượt bằng 7N, 8N, 10N. Biết rằng lực F2 làm thành với hai lực F1 , F3 những góc đều là 600. Véc tơ hợp lực của
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 7N.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 9N.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 26: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là F1 = 4 3 N, F2 = F3 = 4N. Nếu góc hợp giữa hai vecto lực F2 và F3 là 1300 thì F2 gần giá trị nào nhất sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. 750m.
.Q
A. 985m.
Y
N
H
Câu 25: Hai vật nhỏ chuyển động với vận tốc không đổi trên hai đoạn đường thẳng vuông góc với nhau với tốc độ lần lượt là 30m/s và 25m/s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì vật 1 cách giao điểm của các quỹ đạo một đoạn 500m. Lúc này, vật 2 cách giao điểm một khoảng
N
B. 90km/h.
Ơ
A. 85km/h.
D
IỄ N
Đ
ÀN
ba lực nói trên có độ lớn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12N.
B. 19N.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 17N.
D. 16N.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,64m/s2; 1,2N.
C. 6,4m/s2; 12,8N.
D. 1,6m/s2; 3,2N.
C. 12N.
D. 5,0N.
D. 200m.
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 32: Trong hình vẽ, A là lực kế, mỗi đĩa có một quả cân 3kg thì chỉ số của lực kế A là x. Bỏ qua khối lượng của đĩa cân và của lực kế. Nếu bớt 1kg ở đĩa cân thì số chỉ của lực kế là y. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của (x – y) gần giá trị nào nhất sau đây?
B. 15N.
C. 55N.
D. 8N.
-H
Ó
A. 35N.
-L
Ý
Câu 33: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 2.104kg, có trọng lượng P, ở cách xa nhau 30m. Lấy g = 9,8m/s2. Độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng bằng A. 34.10-10 P.
B. 15.10-11 P.
C. 85.10-8 P.
D. 85.10-12 P.
ÀN
TO
ÁN
Câu 34: Một con tàu vũ trụ có khối lượng 900kg đang bay quanh Trái Đất ở độ cao bằng hai lần bán kính Trái Đất. Cho biết gia tốc rơi tự do ở mặt đất là g = 9,8m/s2. Độ lớn lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên con tàu là A. 980N.
B. 3270N.
C. 2450N.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 141m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 160m.
G
A. 100m.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 31: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 40m thì dừng lại. Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu? Giả sử lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 10N.
U
A. 15N.
Y
N
H
Câu 30: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 6,0 kg làm tốc độ của nó tăng dần từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong 3,0s. Độ lớn lực tác dụng vào vật là
Ơ
A. 3,2m/s2; 6,4N.
N
Câu 29: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 1s. Độ lớn gia tốc của vật và độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu?
D. 1089N.
D
IỄ N
Đ
Câu 35: Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau được bố trí như hình vẽ. Độ cứng của lò xo A là 100N/m. Khi kéo đầu tự do của lò xo A ra, lò xo A dãn 5cm, lò xo B dãn 2cm. Độ cứng của lò xo B bằng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 500N/m.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 250N/m.
C. 300N/m.
D. 450N/m.
C. 0,2.
D. 5.
Ơ
B. 2.
H
A. 2,5.
N
Câu 36: Lực có độ lớn F1 tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,8s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,4m/s đến 0,8m/s. Lực khác có độ lớn F2 tác dụng lên nó trong khoảng thời gian 1s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Biết các lực đó có độ lớn không đổi và có phương luôn cùng phương chuyển động. Tỉ số F1/F2 bằng
B. 12N.
C. 7N.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
Ý -L ÁN TO ÀN Đ
A. 6N.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 6,4N.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 7N.
Câu 38: Ở đỉnh của hai mặt phẳng nghiêng hợp với mặt nằm ngang các góc 300 , 600 (như hình vẽ), có gắn một ròng rọc khối lượng không đáng kể. Dùng một sợi dây nhẹ vắt qua ròng rọc, hai đầu dây nối với hai vật m1 và m2 đều bằng 1kg. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua tất cả các lực của mà sát. Độ lớn lực căng của dây gần giá trị nào nhất sau đây?
IỄ N D
B. 12N.
10 00
A. 6N.
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 37: Một vật có khối lượng m = 1kg được treo vào trục quay của một ròng rọc động như hình vẽ bên. Sợi dây rất nhẹ, không dãn, bỏ qua khối lượng của ròng rọc, bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Đấu dây còn lại được vắt qua ròng rọc cố định được kéo xuống bởi lực có hướng thẳng đứng trên xuống có độ lớn F. Nếu m chuyển động lên trên với gia tốc có độ lớn a = 2,8m/s2 thì F gần giá trị nào nhất sau đây?
D. 10N.
Câu 39: Hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 2kg được nối với nhau bằng một sợi dây 1 và được đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng một sợi dây 2 vắt qua một ròng rọc, một đầu dây buộc vào m2 và đầu dây kia buộc vào một vật thứ ba có khối lượng m3 = 3kg (xem hình vẽ). Coi ma sát không đáng kể, bỏ qua khối lượng của ròng rọc và khối lượng của các sợi dây. Lấy g = 10m/s2. Khi hệ bắt đầu chuyển động, độ lớn lực căng của sợi dây 1 và 2 lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (2T1 + T2) bằng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 20N.
C. 25N.
D. 10N.
N
A. 15N.
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 2,71s.
7-B 17 - D 27 - B 37 - D
8-A 18 - D 28 - C 38 - C
9- D 19 - B 29 - D 39 - C
10 - D 20 – A 30 – C 40 - A
m1m2 r2
10 00
Từ: Fhd G
6-A 16 - D 26 - A 36 - A
B
Câu 1: Chọn B.
5-A 15 - A 25 - D 35 - B
A
Câu 2: Chọn B.
-L
Câu 3: Chọn C.
Ý
-H
Ó
Một người đứng trên mặt đất nằm ngang làm cho mặt đất biến dạng nên lực của mặt đất tác dụng lên bàn chân là lực đàn hồi.
ÁN
Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc không phụ thuộc vào áp lực.
TO
Câu 4: Chọn A.
ÀN
Vì có lực ma sát nên vật chuyển động chậm dần.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4-A 14 - B 24 - C 34 - A
N
3-C 13 - A 23 - D 33 - B
H Ư
2-B 12 - D 22 - A 32 - D
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
1-B 11 – C 21 - D 31 - B
G
HƯỚNG DẪN GIẢI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 2,18s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2,34s.
TP
A. 2,93s.
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 40: Xét ba đoạn đường đi liên tiếp bằng nhau trước khi dừng lại của một vật chuyển động chậm dần đều, người ta thấy đoạn đường giữa nó đi được trong 1s. Tổng thời gian vật đi hết ba đoạn đường bằng nhau nói trên gần giá trị nào nhất sau đây?
D
IỄ N
Đ
Câu 5: Chọn A. Từ: Fhd G
F m1m2 r 3r Fhd hd 2 r 9
Câu 6: Chọn A. Không thể kiểm tra được đinh luật I New tơn bằng một thí nghiệm trong phòng thí nghiệm vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát. Câu 7: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ: a = F/m. Câu 8: Chọn A. Lực ảnh hưởng đến gia tốc còn vận tốc ban đầu không ảnh hưởng đến gia tốc.
N
Câu 9: Chọn D.
H
Ơ
Cả sợi dây, mặt đất và Trái đất đều tác dụng vào xe.
N
Câu10: Chọn D.
.Q
Câu 12: Chọn D.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là lực mặt đất tác dụng vào chân ngựa.
H Ư
Câu 13: Chọn A.
TR ẦN
Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn bằng trọng lượng của người đó. Câu 14: Chọn B.
B
Cần có thời gian để phản ứng và xe máy có quán tính nên không dừng ngay được.
10 00
Câu 15: Chọn A.
Qu · ng ®êng ®i ®îc s Thêi gian ®i qu·ng ®êng ®ã t
Ó
A
Tốc độ trung bình tính theo công thức: v tb 60 1,5(m / s ) 40
Lần về: v 2
60 1(m / s ) 60
ÁN
-L
Ý
-H
Lần đi: v 1
TO
Cả đi và về: v 3
2.60 1,2(m / s ) v 1 v 2 v 3 1,3(m / s ) 40 60
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Theo định luật III New – tơn.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 11: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Từ: m1a1 = m2a2.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 16: Chọn D. Tốc độ trung bình: v1 v2 v3 v4
AB BC CD AD t AB t BC tCD t AD
15 15 15 3.15 176,5 km / h 20 / 60 30 / 60 15 / 60 75 / 60
Câu 17: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
vtb
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
s s 1 34,3 km / h 0,5 0,5 t1 t23 0,5s 0,5s v2 v3 v1 30 60 20 2 2
Ơ N
H
36km 36.103 10 m / s 1h 3600 s
G
s2 s v2 v1. 2 57 km / s s1 s1
N
v2 v1
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Từ: v 2 02 2as v 2as
TR ẦN
Câu 20: Chọn A.
500 71, 4 m 7
A
at12
Ó
Câu 21: Chọn D.
-H
2 2 134.103 rad / s T 78.60
-L
Ý
Từ:
10 00
B
at1 8 m / s 2 125 18t1 0,5.at12 s v0t 0,5at s 125( m ),t t1 Từ: 125 v 10( m / s ), v0 18( m / s ) s 10 18 at1 v v0 at t1 14
ÁN
Câu 22: Chọn A.
TO
Từ: aht 2 r
aht 70 3, 42 rad / s r 6
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 19: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
v1t1 1000(m)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
2 2 s v0t 0, 5at 750 10t1 0, 5.0, 2t1 t1 50 s s 750( m ),t t1 Từ: a 0,2( m / s 2 ), v0 10( m / s ) v v at 0 v1 10 0, 2.50 20 m / s
Y
Đổi đơn vị: v0
N
Câu 18: Chọn D.
ÀN
Câu 23: Chọn D.
Đ IỄ N D
2
2
n.2 n.2 2 Từ: aht r r 60 r 5,3 n 32,13 (vòng/phút) 60 60 2
Câu 24: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-H
Ó
Tại thời điểm khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất thì v21 AB
-L
Ý
v1 OB v 30 OB OA. 1 500. 600 m v2 OA v2 25
ÁN
tan
Câu 26: Chọn A.
ÀN
TO
Điều kiện cân bằng: F1 F2 F3 0 F1 F2 F3 . Bình phương vô hướng hai vế ta có:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Xét hệ quy chiếu gắn với vật 1 thì vận tốc vật 2 đối với vật 1 là: v21 v31 v23 v23 v13 v2 v1
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 25: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Theo công thức cộng vận tốc: v v 2 13 23 v13 v12 v23 v122 v132 v23 v12 402 532 66, 4 km / h
U
Y
Kí hiệu: ô tô B là vật 1, ô tô A là vật 2 và mặt đất là vật 3 thì v13 = 63km/h, v23 = 40km/h.
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
F 8, 78( N ) F12 F22 F32 2.F2 .F3 .cos 16.3 F22 16 2.F2 .4.cos1200 2 F2 3, 64( N )
Câu 27: Chọn B. Ta tổng hợp theo phương pháp số phức: +Chọn trục trùng vecto F1 làm trục chuẩn thì F2 sớm hơn F1 một góc 600 và F2 sớm hơn F1 một góc 1200
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+Tổng phức: F F1 F2 600 F31200 5, 2 3450 41350 6, 68480
Câu 28: Chọn C.
Ơ H
một góc 1200
10 00
B
Câu 31: Chọn B.
TR ẦN
vs vt 8 2 2 m / s2 a Từ: t 3 Fhl ma 6.2 12( N )
H Ư
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
A
Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Vì lực hãm trong hai trường hợp bằng nhau nên độ lớn gia tốc bằng nhau và bằng a. 2
Ó
v v2 s Từ: 0 v 2as 022 2 s2 s1 02 40.22 160 m v01 s1 v01
-L
Câu 32: Chọn D.
Ý
-H
2 0
TO
ÁN
Lúc đầu, cơ hệ cân bằng, số chỉ lực kế bằng lực căng sợi dây và bằng trọng lượng mỗi đĩa: x = mg = 30N.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Sau đó, hệ chuyển động với gia tốc có độ lớn a, số chỉ lực kế bằng lực căng T:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
Câu 30: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ ẠO
s 0,5at 2 0,8 0,5a.12 a 1, 6 m / s 2 Từ: Fhl ma 2.1, 6 3, 2( N )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y U .Q
Câu 29: Chọn D. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
+Tổng phức: F F1 F2 600 F31200 6 8600 101200 3 31690
2
N
Ta tổng hợp theo phương pháp số phức: +Chọn trục trùng vecto F1 làm trục chuẩn thì F2 sớm hơn F1 một góc 600 và F2 sớm hơn F1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
m2 g T m2 a T 3a 3.10 T 24( N ) y x y 6 N 2 T 2a 2.10 a 2 m / s T m1 g m1a Câu 33: Chọn B.
N
H
Ơ
N
m2 Fhd Gm 6, 67.1011.2.104 F G . 2 Từ: hd 2 15.1011 r 2 P gr 9,8.30 P mg
m GM m 900.9,8 g 980 N 2 9 R 9 9
Đ ẠO
Câu 35: Chọn B.
G
Theo đinh luật III New tơn:
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
FBA FAB k A l A k B lB 100.0, 05 k B .0, 02 k B 250 N / m
Câu 36: Chọn A.
TR ẦN
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật
10 00
B
v1 0,8 0, 4 F1 ma1 m t m. 0,8 m.0,5 F 1 Từ: 1 2,5 F2 F ma m v2 m. 1 0,8 m.0, 2 2 2 t2 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 37: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
R 2R
2
U
mM
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
R h
2
.Q
mM
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: Fhd G
Y
Câu 34: Chọn A.
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của m như hình vẽ Áp dụng định luật II New tơn cho m: 2 F P ma F 0,5m g a 0,5.1. 9,8 2,8 6,3 N
Câu 38: Chọn C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 39: Chọn C.
-H
Ó
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
ÁN
-L
Ý
Xét hệ (m1 + m2 + m3) thì ngoại lực duy nhất P3 làm cho hệ chuyển động với cùng một gia m3 g 3.10 5 m / s2 tốc có độ lớn: a m1 m2 m3 1 2 3
TO
Xét riêng vật m1: T1 = m1a = 5(N). Xét riêng vật m2: T2 – T1 = m2a T2 - 5 = 2.5 T2 = 15(N).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Xét riêng vật m2: P2 sin T1 m2 a T1 T2 6,83( N )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
m2 g sin m1 g sin m1 m2 1, g 10 a 1,83 m / s 2 300 , 600 m1 m2
Đ ẠO
a
.Q
là có tác dụng làm cho hệ chuyển động cùng một gia tốc và có độ lớn là:
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Xét hệ (m1 + m2) thì T1 và T2 là nội lực, chỉ hai thành phần của ngoại lực là P2 sin , P1 sin
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Chọn chiều dương là chiều chuyển động như hình vẽ.
ÀN
T2 + 2T1 = 25(N).
D
IỄ N
Đ
Câu 40: Chọn A. Vật chuyển động chậm dần đều từ O đến C và dừng lại tại C, tương ứng với vật chuyển động nhanh dần đều (không vận tốc đầu) cùng độ lớn gia tốc đi ngược ại từ C đến O.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Y
U
.Q
N
Ơ
H
N
t1 t2 t3 2,93( s )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
2 s1 1 2.2 s1 t1 1 a s (s) 2 t1 2 2.2 s1 2s t2 1( s ) Từ: s 0,5at 2 t t2 t2 1( s ) a a t 3 ( s ) 2.3s1 3 2.2 s1 t3 3 2 a s 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 11
Ơ
N
H
Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng của hòn đá. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Y
A. B. C. D.
N
Câu 1: Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một của kính, làm vỡ kính.
C. 50 N nên bị đứt.
D. 100 N nên không bị đứt.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Vật rơi tự do.
A. thẳng.
N
H Ư
B. thẳng đều.
TR ẦN
Câu 4: Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động C. biến đổi đều.
D. tròn đều.
B
Câu 5: Khi thôi tác dụng lực vào vật thì vật tiếp tục chuyển động thẳng đều vì
10 00
A. vật có tính quán tính. C. không có ma sát.
B. vật còn gia tốc. D. các lực tác dụng cân bằng nhau.
B. (a1 + a2) / (a1a2).
C. a1a2 / (a1 + a2).
D. a1 + a2.
Ý
A. (a1 + a2)/2.
-H
Ó
A
Câu 6: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1, truyền cho vật khối lượng m2 gia tốc a2. Lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m = m1 + m2 gia tốc
ÁN
Một trong các lực tác dụng lên vật. Trọng lực tác dụng lên vật. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. Lực hấp dẫn.
TO
A. B. C. D.
-L
Câu 7: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Vật rơi trong không khí.
G
A. Chiếc bè trôi trên sông.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 3: Trường hợp nào sau đây có liên quan đến quán tính?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 100 N nên bị đứt.
TP
A. 50 N nên không bị đứt.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 2: Một sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa là 80 N. Hai người kéo sợi dây theo hai hướng ngược nhau, mỗi người kéo một lực 50 N. Sợi dây chịu lực căng bằng
D
IỄ N
Đ
Câu 8: Có lực hướng tâm khi A. Vật chuyển động thẳng.
B. Vật đứng yên.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động cong.
Câu 9: Dưới tác dụng của chỉ một lực có hướng thay đổi nhưng có độ lớn không đổi, chất điểm có thể chuyển động với
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. Véc tơ vận tốc không đổi.
B. Tốc độ không đổi.
C. Với quỹ đaoc thẳng.
D. Véc tơ gia tốc không đổi.
D. 17 km/h.
C. 4,8 m/s.
D. 4,5 m/s.
A. 150 km.
B. 127,8 km.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 12: Lúc 7 giờ sáng một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A đi đến tỉnh B với tốc độ 60 km/h. Một giờ sau một ô tô khác xuất phát từ tỉnh B đi đến tỉnh A với tốc độ 45 km/h. Coi đường đi giữa hai tỉnh A và B là đường thẳng, cách nhau 180 km và các ô tô chuyển động thẳng đều. Hai xe gặp nhau ở điểm C cách A C. 120 km.
D. 128,6 km.
10 00
B
Câu 13: Một xe khởi hành từ địa điểm A lúc 8 giờ sáng đi tới địa điểm B cách A 200 km, chuyển động thẳng đều với tốc độ 40 km/h. Một xe khác khởi hành từ B lúc 8 giờ 30 phút sáng đi về A, chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau là A. 11h30 phút.
B. 12h30 phút.
C. 9h30 phút.
D. 10h30 phút.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 14: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị tọa độ thời gian của chất điểm được mô tả như hình vẽ. Mô tả sai chuyển động của chất điểm là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 5,6 m/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 3,5 m/s.
Đ ẠO
TP
Câu 11: Một người tập thể dục chạy trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với tốc độ trung bình 5 m/s trong thời gian 4 min. Sau đó người ấy giảm tốc độ còn 4 m/s trong thời gian 6 min. Tốc độ trung bình trong toàn bộ thời gian chạy gần giá trị nào nhất sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 14 km/h.
.Q
B. 15 km/h.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 48 km/h.
Y
N
H
Ơ
Câu 10: Một người đi xe đạp chuyển động trên một đoạn đường thẳng AB có độ dài là s. Tốc độ của xe đạp trong một phần tư đầu của đoạn đường này là 12 km/h, trong một phần năm tiếp theo là 16 km/h và trong phần còn lại là 22 km/h. Tốc độ trung bình của xe đạp trên cả đoạn đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. B. C. D.
Từ t = 0s đến t = 1s chất điểm chuyển động thẳng đều từ x = 0 đến x = 4 cm. Từ t = 1s đến t = 2,5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương. Từ t = 2,5s đến t = 4s chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2 cm. Từ t = 4s đến t = 5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng theo một chiều nhất định. Lúc t = 0, tốc độ của nó là 5 m/s; lúc t = 4s, tốc độ của nó là 25 m/s. Gia tốc trung bình của nó trong khoảng thời gian đó bằng: C. +3,8 m / s 2 .
D. +2,8 m / s 2 .
N
B. +4,0 m / s 2 .
Ơ
A. 5,0m / s 2 .
N
H
Câu 16: Một electron chuyển động trong ống đèn hình của một máy thu hình. Nó tăng tốc đều
Y
đặn từ tốc độ 3.104 m/s đến tốc độ 5.106 m/s trên một đoạn đường thẳng bằng 2 cm. Gia tốc của
D. 4 cm.
C. 1,4 sm.
N
B. 8,3 sm.
D. 3,75 sm.
H Ư
A. 2,4 sm.
G
Lấy g = 9,8 m / s 2 . Độ cao mà vật đạt tới là h. Giá trị của h2 / v0 gần giá trị nào nhất sau đây?
Câu 18: Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu, trong hai giây cuối cùng rơi được 78,4 m. Lấy
A. 5 s.
B. 2 s.
TR ẦN
g = 9,8 m / s 2 . Tính thời gian từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất. C. 4 s.
D. 3 s.
10 00
B
Câu 19: Tại thời điểm t = 0, hai vật A, B chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ như hình vẽ, với tần số lần lượt là 2 Hz và 5 Hz.
A
Hai chất điểm gặp nhau lần 2 ở thời điểm B. 0,8 s.
-H
Ó
A. 1/12 s.
D. 5/12 s.
Ý
C. 1,6 s.
ÁN
-L
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng từ A đến B (AB = 630 m). Cứ chuyển động được 3s thì chất điểm lại nghỉ 1s và cuối cùng dừng lại đúng tại B. Trong 3s đầu chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ 7,5 m/s. Trong các khoảng 3s chuyển động tiếp theo chất điểm chuyển động
TO
thẳng đều với các tốc độ góc 420 , tương ứng 2v0, 3v0, …, nv0. Tốc độ trung bình của chất điểm trên quãng đường AB gần giá trị nào nhất sau đây? B. 15 m/s.
C. 14 m/s.
D. 23 m/s.
Đ
A. 18 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 17: Một vật được ném lên thẳng đứng với tốc độ v0 sau 3s lại rơi xuống đến vị trí ban đầu.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 2 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 1,8 cm.
Đ ẠO
A. 5 cm.
TP
gần giá trị nào nhất sau đây?
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
electron trong chuyển động đó là a và thời gian electron đi hết quãng đường đó là t1. Độ lớn at12
D
IỄ N
Câu 21: Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gỗ trôi xuôi theo dòng sông với độ lớn vận tốc 3 km/h. Độ lớn vận tốc của ca nô so với nước là A. 30 km/h.
B. 17 km/h.
C. 13 km/h.
D. 18 km/h.
Câu 22: Biết khối lượng của một hòn đá là m = 2,5 kg, gia tốc rơi tự do là g = 9,81 m / s 2 . Hòn đá hút Trái Đất với một lực gần giá trị nào nhất sau đây?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 17 N.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 22 N.
C. 24 N.
D. 25 N.
Câu 23: Độ lớn gia tốc rơi tự do ở đỉnh núi là 9,808 m / s 2 . Biết gia tốc rơi tự do ở chân núi là
Ơ
C. 0,59 km.
D. 0,39 km.
H Y
Câu 24: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 75
U .Q D. 14 cm.
H Ư
Câu 25: Hai lò xo lí tưởng có độ cứng k1 = 350 N.m, k2 = 150 N/m được móc
TR ẦN
vào nhau như hình vẽ. Nếu kéo đầu C ra bằng một lực thẳng đứng xuống dưới có độ lớn F thì hệ lò xe dãn ra một đoạn . Người ta gọi lò xo mà khi bị kéo
B
ra với lực F cũng bị dãn ra một đoạn như hệ trên là lò xo tương đương với
10 00
hệ trên. Độ cứng của lo xò tương đương bằng A. 105 N/m.
B. 120 N/m.
C. 300 N/m.
D. 150 N/m.
-H
Ó
A
Câu 26: Một vật có khối lượng 2 kg đặt nằm trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt bàn là 0,5. Tác dụng lên vật một lực có độ lớn 16 N, có phương song song với mặt
-L
A. 5 m / s 2 .
Ý
bàn. Cho g = 10 m / s 2 . Gia tốc của vật bằng: B. 2 m / s 2 .
C. 3 m / s 2 .
D. 1,5 m / s 2 .
ÁN
Câu 27: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 22 cm. Khi bị kéo, lò xo dài 24 cm và lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? B. 40 cm.
C. 26 cm.
D. 22 cm.
ÀN
A. 28 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 26 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 35 cm.
N
A. 28 cm.
G
thái cân bằng là
Đ ẠO
g = 10 m / s 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dải của lò xo khi hệ ở trạng
TP
đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ nặng 0,9 kg. Lấy
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N/m. Đặt lò xo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 420 ,
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 0,32 km.
N
A. 0,65 km.
N
9,810 m / s 2 . và bán kính Trái Đất là 6370 km. Tìm độ cao của đỉnh núi.
D
IỄ N
Đ
Câu 28: Một lò xo lý tưởng có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,5 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu? A. 2,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,25 cm.
D. 9,75 cm.
Câu 29: Một lò xo rất nhẹ có chiều dài tự nhiên 25,0 cm được treo thẳng đứng. Khi móc vào đầu tự do của nó một vật có khối lượng 20 g thì lò xo dài 26 cm. Hỏi nếu treo một vật có khối lượng 100 g thì lò xo có chiều dài bao nhiêu?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 50 cm.
C. 28 cm.
D. 27,5 cm.
C. 65 m/s.
D. 13 m/s.
H
B. 10 m/s.
N
A. 8 m/s.
Ơ
Câu 30: Hai ô tô đi qua ngã tư cùng lúc theo hai đường vuông góc với nhau với độ lớn vận tốc lần lượt là 12 m/s và 5 m/s. Coi chuyển động của mỗi xe là thẳng đều. Độ lớn vận tốc xe 1 đối với xe 2 bằng
N
A. 30 cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 300.
C. 1 N.
N
B. 28 N.
D. 21 N.
H Ư
A. 39 N.
G
một góc 180 0 thì độ lớn hợp lực của chúng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30 N.
B. 2 N.
TR ẦN
Câu 33: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = 16 N và F2 = 12 N. Độ lớn hợp lực của chúng có thể là: C. 25 N.
D. 35 N.
B
Câu 34: Một vật có khối lượng 4 kg được treo vào một vòng nhẫn O (coi
10 00
là chất điểm). Vòng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB. Biết dây
A
OA nằm ngang và hợp với dây OB một góc 1200. Lấy g 10m / s 2 . Độ
-H
gần giá trị nào nhất sau đây?
Ó
lớn lực căng của hai dây OA và OB lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (T1 + T2)
B. 56 N.
C. 85 N.
D. 69 N.
-L
Ý
A. 75 N.
ÁN
Câu 35: Lực có độ lớn F tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 2s làm tốc độ của nó thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Biết lực đó có độ lớn không đổi và có phương luôn cùng phương với chuyển động. Nếu lực đó tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 1,2s thì tốc độ của vật thay đổi một lượng
ÀN
A. 0,11 m/s.
B. 0,22 m/s.
C. 0,24 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 32: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Nếu hai lực khi chúng hợp với nhau
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. 900.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 600.
Đ ẠO
A. 1200.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 31: Có ba lực đồng phẳng, đồng quy có độ lớn bằng nhau lần lượt là F1 = F2 = F3 = 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ hai là 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ ba là 2 2 N. Góc hợp bới véc tơ lực thứ hai và véc tơ lực thứ ba có thể là:
D. 0,12 m/s.
D
IỄ N
Đ
Câu 36: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox thì một lực không đổi có phương song song với trục Ox, tác dụng vào vật trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nó thay đổi từ 8 cm/s đến 5 cm/s. Tiếp đó, tăng độ lớn của lực lên gấp đôi trong khoảng thời gian 2s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Vận tốc của vật tại thời điểm cuối bằng A. 15 cm/s.
B. 17 cm/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. -17 cm/s.
D. -15 cm/s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 1,7 s.
D. 1,1 s.
H
B. 1,5 s.
N
A. 1,0 s.
Ơ
Câu 37: Một chất điểm đang chuyển động đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Đúng thời điểm t = 0, chất điểm qua gốc tọa độ, thì một lực không đổi cùng phương với phương trục Ox, tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nó thay đổi từ 9 cm/s đến 6 cm/s. Tiếp đó, tăng độ lớn của lực lên gấp ba lần trong khoảng thời gian 2,2s nhưng vẫn gữ nguyên hướng của lực. Chất điểm đổi chiều chuyển động ở thời điểm.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 kg. Sợi dây rất nhẹ, không dãn, bỏ qua khối lượng của ròng rọc, bỏ qua
TR ẦN
mọi ma sát. Độ cao lúc đầu của hai vật chênh nhau h = 2m. Sau thời gian
t kể từ khi bắt đầu chuyển động thì hai vật ở hai vị trí ngang nhau. Lấy g
10 00
B
= 10 m / s 2 . Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây? B. 0,55 s.
C. 25 s.
D. 0,77s.
A
A. 1,5 s.
-H
Ó
Câu 40: Hai vật có khối lượng m1 = 1 kg, m2 = 2kg được nối
Ý
với nhau bằng một sợi dây 1 và được đặt trên mặt bàn nằm
-L
ngang. Dùng một sợi dây 2 vắt qua một ròng rọc, một đầu
ÁN
dây buộc vào m2 và đầu kia buộc vào một vật thứ ba có khối M3 = 3 kg (xem hình vẽ). Độ lớn lực ma sát giữa m2 và mặt
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Câu 39: Trong hệ ở hình vẽ bên, khối lượng của hai vật là m1 = 2 kg; m2 =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 5,09 cm. D. 6,02 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
5,14 cm. C. 12,06 cm.
G
A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 38: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều dọc theo chiều dương của trục Ox. Đúng thời điểm t = 0, chất điểm qua gốc tọa độ, thì một lực không đổi cùng phương với phương Ox, tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nó thay đổi từ 8 cm/s đến 5 cm/s. Tiếp đó, tăng độ lớn của lực lên gấp 2,5 lần trong khoảng thời gian 2,2 s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. Chất điểm đổi chiều chuyển động ở tọa độ gần giá trị nào nhất sau đây?
bàn là Fc = 9 N, còn lại ma sát không đáng kể, bỏ qua khối lượng của ròng rọc và khối lượng của
A. 15 N.
B. 22 N.
C. 20 N.
D. 23 N.
D
IỄ N
Đ
ÀN
các sợi dây. Lấy g 10m / s 2 . Khi hệ bắt đầu chuyển động, độ lớn lực căng dây 1 và 2 lần lượt là T1 và T2. Giá trị của (T1 + T2) bằng:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C 13-D 23-A 33-C
4-B 14-B 24-A 34-D
5-A 15-A 25-A 35-D
6-C 16-D 26-C 36-D
7-C 17-B 27-C 37-A
8-D 18-A 28-C 38-B
9-B 19-D 29-A 39-D
10-D 20-D 30-D 40-D
Ơ
2-A 12-D 22-C 32-C
N
H
1-B 11-D 21-D 31-C
N
ĐÁP ÁN
.Q
H Ư
N
G
Hai người kéo sợi dây theo hai hướng ngược nhau, mỗi người kéo một lực 50 N thì lực căng sợi dây cũng bằng 50 N < 80 N nên dây không bị đứt. Câu 3: Chọn C.
TR ẦN
Khi giũ quần áo, do có quán tính nên hạt bụi sẽ tách ra khỏi áo. Câu 4: Chọn B.
B
Khi vật chuyển động thẳng đều thì các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau.
10 00
Câu 5: Chọn A.
A
Mọi vật đều có quán tính nên nó bảo toàn chuyển động.
-H
F a F
Ý
m
-L
Từ: m m1 m2
Ó
Câu 6: Chọn C.
a
aa F F a 1 2 . a1 a2 a1 a2
ÁN
Câu 7: Chọn C.
Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 2: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Theo định luật III Niu-tơn, lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÀN
Câu 8: Chọn D.
Đ
Khi vật chuyển động cong thì có lực hướng tâm xuất hiện.
IỄ N
Câu 9: Chọn B.
D
Với chuyển động tròn đều, lực hướng tâm, độ lớn không đổi nhưng có hướng thay đổi. Câu 10: Chọn D. Tốc độ trung bình:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
s 1 1 s 1 s/4 s/5 4 5 v1 v2 v3
17,14 km / h .
N
s s t t1 t2 t3
Ơ N
Phương trình chuyển động của các xe:
TR ẦN
x A v At 15 xA xB 60t1 180 45 t1 1 t1 h . t t 7 1 x B AB vB t 0,5
10 00
B
x A v At1 128,6 km .
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 13: Chọn D.
ÁN
Phương trình chuyển động của các xe:
TO
x A v A t 8 xA xB 40(t 1) 200 50 t 8,5 t 10,5 h . x B AB vB t 8,5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 12: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
s vtb1t1 vtb2 t2 5.4.60 4.6.60 4, 4 m / s t t1 t2 (4 6).60
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: vtb
H
Câu 11: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
vtb
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
Câu 14: Chọn B.
*Trong khoảng thời gian từ t = 0s đến t = 1s, đồ thị chuyển động là một đường thẳng đi lên. Như vậy chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ, từ vị trí có tọa độ bằng 0 đến vị trí có tọa độ bằng 4 cm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
*Từ lúc t = 2,5s đến lúc t = 4s, đồ thị là một đường nằm ngang song song với trục thời gian, chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2cm.
N
*Từ lúc t = 1s đến t = 2,5s, đồ thị là một đường thẳng đi xuống. Như vậy chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược lại, tức là theo chiều âm của trục tọa độ, từ vị trí x = 4cm đến vị trí x = 2cm.
.Q
TP B
TR ẦN
at 497.104 m / s 497 1 at12 0,0395 m . 4 6 12575 10 s t1 503
H Ư
N
G
0,02 3.104 t 0,5at t s v t 0,5at 2 s 0,02 m ;t t1 1 11 0 Từ: 6 4 6 4 v 5.10 m / s ;v0 3.10 m / s 5.10 3.10 at v v0 at 1
10 00
Câu 17: Chọn B.
Ó
A
*Giai đoạn 1: vật chuyển động chậm dần đều lên trên đến độ cao cực đại h với độ lớn gia tốc bằng g với tốc độ ban đầu v0.
Ý
-H
*Giai đoạn 2: Vật chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với độ lớn gia tốc bằng g và khi chạm đất có tốc độ đúng bằng v0.
ÁN
-L
Thời gian đi lên bằng thời gian đi xuống và bằng: t 0
TO
v0 gt0 9,8.1,5 14,7 m / s Từ: 2 2 h 0,5gt0 0,5.9,8.1,5 11,015 m
3 1,5(s) 2
h2 8,3 s.m . v0
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 16: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v v 25 5 5 m / s 2 . Từ: atb s t ts tt 40
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 15: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
*Từ lúc t = 4s đến t = 5s, đồ thị là một đường thẳng đi lên. Như vậy chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương của trục tọa độ từ vị trí x = -2cm đến vị trí x = 0cm.
Đ
Câu 18: Chọn A.
D
IỄ N
h 0,5gt 2 2 Từ: 78, 4 4,9 t 2 t 2 t 5 s . 2 h 34,3 0,5g t 1 Câu 19: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4 t Góc quét được sau thời gian t: t 2 ft A B 10t
Ơ N
n n 1 2
s1
n n 1 2
.7,5.3 n 7 t 27 s .
-H
Ó
A
630 s s1 2s1 3s1 ...ns1
s 630 23,3 m / s . t 27
-L
Ý
Tốc độ trung bình: vtb
ÁN
Câu 21: Chọn D.
TO
*Kí hiệu: ca nô là vật 1, nước là vật 2 và bờ sông là vật 3 thì: v13 = 15 km/h và v23 = 2 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ca nô. Công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 v13 v12 v23 15 v12 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Quãng đường đi:
10 00
B
Vì có n khoảng thời gian đi 3s và (n-1) khoảng thời gian nghỉ 1s nên tổng thời gian cả đi và nghỉ: t 3n n 1 4 n 1 s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 20: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
5 s. 12
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Gặp nhau lần 2 ứng với k 1 t2
H
1 1 k.2 t k s k 0;1;2;... 2 12 3
.Q
k.2 B A 6 t
N
Hai chất điểm gặp nhau khi hiệu ứng góc quét bằng:
IỄ N
Đ
v12 18 km / h .
D
Câu 22: Chọn C. Từ: P mg 2,5.9,81 24,525(N ). Câu 23: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Từ: g
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
2
2
R GM R 6370 g0 9,808 .9,81 2 R h 2 R h 6370 h R R h GM
Ơ
N
h 0,65 km .
10 00
B
75 l 0,2 0,9.10sin 420 l 0,28(m).
Câu 25: Chọn A.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
F l1 k1 kk F l l1 l2 F F F Từ: l2 k 1 2 105(N/ m) k2 k k1 k2 k1 k2 F l3 k3
TO
Câu 26: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hệ cân bằng nên: Fdh mg sin k l l0 mg sin
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
Ta phân tích trọng lực thành hai phần: mg sin và mg cos .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N
H Ư
Vật chịu tác dụng ba lực: trọng lực, phản lực và lực đàn hồi.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 24: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vật chỉ chuyển động theo phương ngang nên P và Q cân bằng nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động cử vật.
H
Ơ
F Fms F mg 16 0,5.2.10 3 m / s2 . m m 2
N Y
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 30: Chọn D.
Kí hiệu: Xe 1 là vật 1, xe 2 là vật 2 và mặt đất là vật 3 thì v13 = 8 m/s và v23 = 6 m/s.
ÁN
-L
Ý
v13 v 23 2 2 2 Theo công thức cộng vận tốc: v13 v12 v 23 v12 v13 v23
v12 122 52 13 m / s .
ÀN Đ IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
m2 g l2 l0 l 25 100 2 l2 30 cm . m1g l1 l0 20 25,5 25
TR ẦN
Từ: mg Fdh l l0
H Ư
N
Câu 29: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
G
Từ: Fdh k l0 l 1,5 40 0,1 l l 0,0625(m).
Câu 31: Chọn C. F12 F1 F 2 Từ: . Bình phương vô hướng hai vế: F13 F1 F 2
D
Đ ẠO
Câu 28: Chọn C.
.Q
F l l 10 l2 22 l2 26 cm . Từ: Fdh l l0 dh2 2 1 Fdh1 l1 l0 5 24 22
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 27: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
a
N
Theo định luật II Niu-tơn:
F 2 F 2 F 2 2 F F cos 12 1 2 1 2 12 2 2 2 F13 F1 F3 2 F1F3 cos 13
22 22 22 2.2.2.cos cos 0,5 1200 12 12 12 12 13 300 2 2 .2 22 22 2.2.2 cos 13 cos 13 0 13 900
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-H
Ó
A
0 Fmax F1 F2 2 F F12 F12 F22 2 F1F2 cos Fmin F1 F2
-L
Ý
F1 F2 F F1 F2 4 F 28.
TO
ÁN
Câu 34: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Theo định lý hàm số cosin: F F12 F22 2 F1F2 cos
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 33: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
F 0(N ).
Đ ẠO
2 F F12 F12 F22 2 F1F2 cos 202 202 2.20.20 cos1200
TP
.Q
Theo định lý hàm số cosin: F F12 F22 2 F1F2 cos
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
Câu 32: Chọn C.
Điều kiện cân bằng: P T1 T 2 0
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
ChiÕu lªn Ox 0 T1 T2 cos600 0 T2 46,19 ChiÕu lªn Oy 4.10 0 T2 cos300 0 T1 23,09
H
Ơ
T1 T2 69,3(N ).
N
Câu 35: Chọn D.
Y
10 00
B
v vt 6 9 5 cm / s 2 Trong giai đoạn đầu: a1 s t 0,6
-H
Ó
A
v v 06 0, 4(s ) Trong giai đoạn sau: a2 3a1 15 cm / s 2 t s t a2 15
-L
Câu 38: Chọn B.
Ý
Thời điểm đổi chiều chuyển động t = 0,6 + 0,4 = 1,0 s.
TO
ÁN
vs vt 5 8 2 a1 t 0,6 5(cm / s ) Giai đoạn đầu: s v t 0,5at 2 8.0,6 0,5 5 .0,62 3,9(cm) 1 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 37: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
vs vt a2 t 5 (10).2 15(cm / s ).
N
Trong giai đoạn sau: a2 2 a1 10 cm / s 2
H Ư
G
v vt 58 5 cm / s 2 Trong giai đoạn đầu: a1 s t 0,6
Đ ẠO
Câu 36: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
v1 v t 1,2 m 2 v2 v1 2 v2 1 0,8 0,12(m / s ) t1 t2 t1 2
TP
Từ: F ma m
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật.
D
IỄ N
Đ
a 2,5a 12,5 cm / s 2 1 2 v v 05 Giai đoạn sau: t s t 0, 4(s ) a2 12,5 2 t t s2 5.0, 4 0,5(10).0, 42 1,2(cm) s2 v1t 0,5at
x s 1 s2 5,1(cm).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Chọn D. Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
N
Xem (m1 + m2) là một hệ thù chỉ có P1 và P2 có tác dụng làm cho hệ
H
Ơ
chuyển động có giá tốc, áp dụng định luật II Niu-tơn cho hệ:
N Y TP
m / s 2 . Vật m2 chuyển động nhanh dần đều lên trên không vận tốc ban đầu với độ lớn gia tốc
Ý
Chọn chiều dương là chiều chuyển động:
TO
ÁN
-L
Xét hệ (m1 + m2 + m3) thì hai ngoại lực P3 và Fc làm cho hệ chuyển động với cùng một gia tốc có m3g Fc 3.10 9 3,5 m / s 2 độ lớn: a m1 m2 m3 1 2 3 Xét riêng vật m1: T1 m1a 3,5(N )
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 40: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
10 2 t t 0,7746(s ). 3
N
s 0,5at 2 1 0,5
Đ ẠO
10/3 m / s 2 . Khi đi ngang qua nhau thì mỗi vật đi được quãng đường s = h/2 = 1 m, tức là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Vật m1 chuyển động nhanh dần đều xuống dưới không vận tốc ban đầu với độ lớn gia tốc 10/3
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
m m2 g 10 m / s2 P P a 1 2 a 1 m1 m2 m1 m2 3
T 3,5; F 9 2
IỄ N
Đ
1 c T2 19,5(N ) Xét riêng vật m2: T2 T1 Fc m2 a m 2;a 4
D
T2 T1 23(N ).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A
Ó
-H B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 1: Có hai nhận định sau đây: (1) Một vật đang đứng yên. Ta có thể kết luận, vật không chịu tác dụng của lực nào. (2) Một hành khách ngồi ở cuối xe. Nếu lái xe phanh gấp thì một túi sách ở phía trước bay về phía anh ta. Chọn phương án đúng? A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) đúng, (2) đúng. C. (1) sai, (2) sai. D. (1) sai, (2) đúng. Câu 2: Vật đang đứng yên trong khoảng không vũ trụ. A. Nếu không có lực nào tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được. B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại. C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi. Câu 3: Có hai nhận định sau đây: (1) Người chèo thuyền dùng mái chèo tác dụng vào nước một lực hướng về phía sau. Nước tác dụng lại mái chèo một lực hướng về phía trước làm thuyền chuyển động. (2) Khi cánh quạt của máy bay quay, nó đẩy không khí về phía sau. Không khí đẩy lại cánh quạt về phía trước làm máy bay chuyển động. Chọn phương án đúng? A. (1) đúng, (2) sai. B. (1) đúng, (2) đúng. C. (1) sai, (2) sai. D. (1) sai, (2) đúng. Câu 4: Hai đội A và B chơi kéo Co và đội A thắng. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. lực kéo của đội A lớn hơn đội B. B. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn đội B tác dụng vào mặt đất. C. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn nhỏ hơn đội B tác dụng vào mặt đất. D. lực của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau. Câu 5: Dùng hai lò xo có độ cứng k1, k2 để treo hai vật có cùng khối lượng, lò xo có độ cứng k1 bị dãn nhiều hơn lò xo có độ cứng k2 thì độ cứng k1 A. nhỏ hơn k2. B. bằng k2. C. lớn hơn k2. D. chưa đủ điều kiện để kết luận. Câu 6: Những nhận định nào dưới đây là đúng? (1). Đế dép, lốp ô tô, lớp xe đạp phải khứa ở mặt cao su để tăng ma sát trượt. (2). Sở dĩ quần áo đã là lâu bẩn hơn không là (ủi), là (ủi) vì mặt vải đã thường nhẵn, ma sát giảm, bụi khó bám. (3). Cán cuốc khố khó cầm hơn cán cuốc ẩm vì khi cán cuốc ẩm, các thớ gỗ phồng lên, ma sát tăng lên dễ cầm hơn. A. (1), (2), (3) đều đúng. B. (1) sai, còn (2), (3) đều đúng. C. (1), (2), (3) đều sai. D. (1), (2) đều đúng, còn (3) sai. Câu 7: Các nhà du hành vũ trụ trên con tàu quay quanh Trái Đất đều ở trạng thái mất trọng lượng là do A. con tàu ở rất xa Trái Đất nên lực hút của Trái Đất giảm đáng kể. B. con tàu ở vào vùng mà lực hút của Trái Đất và lực hút của Mặt Trăng cân bằng nhau. C. con tàu đã thoát ra khỏi khí quyển của Trái Đất. D. các nhà du hành và con tàu cùng “rơi” về Trái Đất với gia tốc g nên không còn lực nào của người đè vào sàn tàu. Câu 8: Trong thí nghiệm bố trí như hình vẽ. Khi bình hình trụ được quay nhanh, ta có thể đặt một bao diêm áp vào mặt trong của bình mà bao diêm không rơi. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm đặt vào bao diêm? A. Lực ma sát nghỉ giữa bao diêm và thành bình. B. Phản lực của bình tác dụng lên bao diêm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
10 00
ÁN
gian mấy giờ?
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 14: Tại hai điểm A và B cách nhau 45 km có hai ô tô xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Ô tô tại A xuất phát sớm hơn ô tô tại B là 30 phút. Tốc độ của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Hai xe gặp nhau tại C. Khoảng cách AC là A. 90 km. B. 54 km. C. 148 km. D. 189 km. Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Điểm A cách gốc tọa độ bao nhiêu kilômét? Thời điểm xuất phát cách mốc thời
TO
A. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát luc 0 h, tính từ mốc thời gian. B. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát lúc 1 h, tính từ mốc thời giạn. C. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 0 h. D. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 1 h. Câu 16: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe máy I và II xuất phát từ A chuyển động thẳng đều đến B. Gốc tọa độ O đặt tại A. Nếu chọn mốc thời gian là lúc xe I xuất phát thì A. Xe II xuất phát từ lúc 1,5 h. B. Quãng đường AB dài 80 km. C. Tốc độ của xe I là 25 km/h. D. Tốc độ của xe II là 30 km/h.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. x 8 60t km; h
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. x 3 80t km; h .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B. x 80 3 t km; h .
B
A. x 3 80t km; h .
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com C. Lực ma sát trượt giữa bao diêm và thành bình. D. Trọng lực tác dụng lên bao diêm. Câu 9: Đặt một vật lên một chiếc bàn quay đang quay đều thì vật chuyển động tròn đều với bàn. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? A. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật. B. Trọng lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. Phản lực của bàn tác dụng lên vật. D. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. Câu 10: Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động, nhờ một lực đẩy có độ lớn F có phương song song với phương chuyển động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là , gia tốc trọng trường là g thì gia tốc của vật thu được có biểu thức F g F F F g A. a . B. a g . C. a g . D. a m m m m Câu 11: Bi A có khối lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau. C. Cả hai chạm đất cùng một lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 12: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Lúc đầu thẳng, sau đó cong. D. Một nhánh của đường parabol. Câu 13: Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 8 km trên một đường thẳng qua bến xe, và chuyển động với tốc độ 60 km/h ra xa bến xe. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của ô tô trên đoạn đường thẳng là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 17: Một xe chuyển động thẳng trong hai khoảng thời gian t1 và t2 khác nhau với các tốc độ trung bình là v1 và v2 khác nhau và khác 0. Đặt vtb là tốc độ trung bình trên quãng đường tổng cộng. Tìm kết quả sai trong các trường hợp sau: A. Nếu v2 > v1 thì vtb > v1.
B. Nếu v2 < v1 thì vtb < v1.
v t v t C. v tb 1 1 2 2 . t1 t 2
v v D. v tb 1 2 . 2
C. - 5,0 m/s2.
D. + 5,0 m/s2.
.Q
TP
D. -2,3 m/s
A. - 3 m/s2.
H Ư
N
G
Câu 20: Một ô tô đang chuyển động thẳng với tốc độ 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 60 m, tốc độ giảm còn một nửa. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của xe bằng B. - 2,5 m/s2.
C. - 5 m/s2.
D. -9 m/s2.
TR ẦN
Câu 21: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp nhau để hai giọt mưa rơi xuống từ mái nhà là . Khi giọt đầu rơi đến mặt đất thì giọt thứ 4 bắt đầu rơi. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Nếu độ cao của mái B. 0,59 s.
10 00
A. 0,45 s.
B
hiên là 16 m thì gần giá trị nào nhất sau đây?
C. 1,79 s.
D. 0,75 s.
A
Câu 22: Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,4 s. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa bằng B. 3,14 m/s.
C. 628 m/s.
D. 6,28 m/s
-H
Ó
A. 62,8 m/s.
A. 8 km/h.
-L
Ý
Câu 23: Hai bến sông A và B cách nhau 60 km. Một canô đi từ A đến B rồi về A mất 18,75 h. Biết ca nô chạy với tốc độ 10 km/h so với dòng nước yên lặng. Tốc độ chảy của dòng nước bằng B. 6 km/h.
C. 5 km/h.
D. 9 km/h.
ÁN
Câu 24: Một ôtô có khối lượng 1500 kg khi khởi hành được tăng tốc bởi một lực 2000 N trong 24 giây đầu tiên. Tốc độ của xe đạt được ở cuối khoảng thời gian đó là B. 20 m/s.
C. 24 m/s.
D. 40 m/s.
ÀN
A. 32 m/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 12 m/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. -12 m/s.
Đ ẠO
A. 2,3 m/s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. - 2,5 m/s2.
Câu 19: Một vật chuyển động thẳng có tốc độ là 5,2 m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Nếu gia tốc của vật bằng - 3 m/s2 thì sau 2,5 s vận tốc của vật gần giá trị nào nhất sau đây?
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. + 2,5 m/s2.
Y
N
H
Ơ
N
Câu 18: Một ô tô chạy trên một đường thẳng theo một chiều nhất định với tốc độ 30 m/s. Hai giây sau, tốc độ của xe là 20 m/s. Chọn chiều dương ngược chiều với chuyển động. Gia tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian đó bằng
D
IỄ N
Đ
Câu 25: Phải tác dụng một lực 100 N vào một xe chở hàng có khối lượng 200 kg trong thời gian bao nhiêu để tăng tốc độ của nó từ 10 m/s lên đến 12m/s? A. 16 s.
B. 8 s.
C. 10 s.
D. 4 s.
Câu 26: Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây trong khi gió thổi về hướng Nam với tốc độ 80 km/h. Phi công lái máy bay theo hướng Tây - Bắc hợp với hướng Đông - Tây một góc . Biết
rằng khi không có gió, tốc độ của máy bay so với mặt đất là 200 km/h. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây A. 230.
B. 140.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 200.
D. 300.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Theo định luật II, khi có lực tác dụng lên vật thì nó nhận được gia tốc nên vận tốc của vật bị thay đổi.
10 00
B
Câu 3: Đáp án là B Câu 4: Đáp án là B
Ó
A
Độ lớn lực kéo hai đội bằng nhau. Nhưng đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn nên nhận được gia tốc lớn hơn nên A thắng.
-H
Câu 5: Đáp án là A
-L
Câu 6: Đáp án là B
Ý
Với cùng một lực lò xo dãn càng nhiều thì độ cứng càng nhỏ.
ÁN
Đế dép, lốp ô tô, lớp xe đạp phải khứa ở mặt cao su để tăng ma sát nghỉ. Câu 7: Đáp án là D
ÀN
Câu 8: Đáp án là B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
G
Nếu chất điểm chịu tác dụng của các lực cân bằng thì có thể nó đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều (1) sai. - Một hành khách ngồi ở cuối xe. Nếu lái xe phanh gấp thì một túi sách ở phía trước bay về phía trước anh ta (2) sai. Câu 2: Đáp án là D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 1: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
LỜI GIẢI CHI TIẾT
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 27: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực có độ lớn lần lượt là F1, F2 = 6 N và F3. Nếu góc hợp bởi giữa hai lực F1 và F3 là 600 thì F3 có thể bằng A. 6,5 N. B. 7 N. C. 7,5 N. D. 8,6 N.
Câu 9: Đáp án là D
IỄ N
Đ
Câu 10: Đáp án là C
D
Áp dụng bài toán 6.1: a
F cos sin g với = 0 m
Câu 11: Đáp án là C Câu 12: Đáp án là D Câu 13: Đáp án là D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
x 0 8 km Ta có: x x 0 vt v = 60 km/h x 8 60t; km; h
Ơ H N
B
10 00
x xt - Tốc độ: v s ts t t
60 0 v1 2,5 0 24 km/h v 60 0 30 km/h 2 3 1
-H
-L
Câu 18: Đáp án là D
S S1 S2 v1t1 v 2 t 2 t t1 t 2 t1 t 2
Ý
Tốc độ trung bình: v tb
Ó
A
Câu 17: Đáp án là D
ÁN
v v t 20 30 a tb s 5 m/s 2 ts t t 2
ÀN
Câu 19: Đáp án là A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Quãng đường AB dài 60 km.
TR ẦN
Xe II xuất phát lúc 1 h.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
G
t A 2 h Tọa độ điểm A: Chọn D. x A 30 km Câu 16: Đáp án là D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
Câu 15: Đáp án là D
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
t 0 0 x01 0 x A 54t v 54 A x A xB x x0 v t t 0 t 3,5h x A 189 km t 0 0,5 x0B 45 x B 45 48 t 0,5 v 48 B
N
Câu 14: Đáp án là D
Đ
Từ: v v0 at 7, 2 2.2,5 2, 2 m/s
D
IỄ N
Câu 20: Đáp án là B 72 km 72.103 m 20 m/s Đổi đơn vị: v0 1h 3600 s
- Từ: v 2 v02 2as 102 202 2a.60 a 2,5 m/s 2 Câu 21: Đáp án là B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
s 0,5gt 2 1 s 0,5g t 2 2 S1 16m t 3 2 Từ: 16 0,5.10. 3 0,596s 2 s3 0,5g t 2 s 4 0,5g t 3 2
H
Ơ
2 0, 2. =3,14 m/s t 0, 4
N Y
Câu 23: Đáp án là B
v 23 6 km/h Câu 24: Đáp án là A
Đ ẠO
F 2000 4 4 m/s 2 v v 0 at 0 .24 32 m/s m 1500 3 3
10 00
- Gia tốc của vật thu được: a
B
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
TR ẦN
H Ư
N
G
AB 60 AB t v13 v12 v 23 t v v 10 v 60 60 12 23 23 t t '18,75 - Ta có: 18, 75 10 v 23 10 v 23 AB v ' v v t ' AB 60 13 12 23 t ' v12 v 23 10 v 23
A
Câu 25: Đáp án là D
-H
Ó
Chọn chiều dương là chiều chuyển động.
v v 0 12 10 F 100 0,5 m/s 2 v v 0 at t 4s m 200 a 0,5
-L
Ý
- Gia tốc của vật thu được: a
TO
ÁN
Câu 26: Đáp án là A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
v13 là vận tốc ca nô so với bờ: v13 v12 v 23 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
v12 là vận tốc của ca nô so với dòng nước, v 23 là vận tốc của nước so với bờ.
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Gọi t và t’ lần lượt là thời gian đi xuôi dòng và thời gian đi ngược dòng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tốc độ dài: v r r
N
Câu 22: Đáp án là B
D
v12 là vận tốc của máy bay so với gió.
v 23 là vận tốc của gió so với mặt đất.
v13 là vận tốc máy bay so với mặt đất.
v13 v 23 sin - Ta có: v13 v12 v 23
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
v 23 80 23, 60 . v12 200
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 27: Đáp án là A Điều kiện cân bằng: F1 F2 F3 0 F2 F1 F3 (1)
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- Bình phương vô hướng 2 vế của (1): F22 F12 F32 2F1 F3 .cos 36 F12 F32 2F1 F3 .cos 600 F12 F1 F3 F32 36 0 (2); F32 4 F32 36
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
- Để phương trình (1) có nghiệm thì: 0 F32 4 F32 36 0 0 F3 4 3 6,9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 1
Ơ N
H
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
Y
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
TR ẦN
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 3: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
10 00
B
A. Không khí khô. C. Thủy tinh.
B, Nước tinh khiết. D. Dung dịch muối.
A
Câu 4: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không. qq B. F k 1 2 . r
Ó
q q C. F k 1 2 . r2
-H
qq A. F k 1 2 . r2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
H Ư
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
G
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
Đ ẠO
Câu 2: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
D. T không đổi.
qq D. F 1 2 . kr
-L
Ý
Câu 5: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
ÁN
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
TO
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit. C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
C. T thay đổi. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Câu 1: Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
Đ
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
D
IỄ N
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.1019 C. B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Ơ
D. Nước cất.
H
C. Nước mưa.
N
B. Nước sông.
Y
A. Nước biển.
N
Câu 7: Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
G
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
10 00
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
B
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
TR ẦN
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
H Ư
N
Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
Câu 10: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
Ó
A
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
-H
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
-L
Ý
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
ÁN
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên. Câu 11: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
ÀN
A. Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng.
D
IỄ N
Đ
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng. C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 12: Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanhkim loại 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. Có hai nửa điện tích trái dấu.
B. Tích điện dương.
C. Tích điện âm.
D. Trung hòa về điện.
N
H
Ơ
Câu 13: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi dây chỉ làm với đường thẳng đứng những góc bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ ở trạng thái nào đây?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
TR ẦN
A. Lại gần nhau rồi dừng lại. B. Ra xa nhau.
10 00
B
C. Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra. D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
Ó
A
Câu 15: Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
Ý
-L
B. Ra xa nhau.
-H
A. Lại gần nhau rồi dừng lại.
ÁN
C. Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra. D. Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau. Câu 16: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 14: Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Đ ẠO
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
ÀN
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
D
IỄ N
Đ
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 17: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Tăng lên 3 lần.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
D. Không thay đổi.
Ơ
C. Giảm đi 4 lần.
H
B. Giảm đi một nửa.
N
A. Tăng lên gấp đôi.
N
Câu 18: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng
D. Hình 4.
10 00
B
Câu 20: Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tử có độ lớn 0,533N. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là B. 2,84.1011 m.
C. 2,64.1011 m.
D. 1,94.1011 m.
Ó
A
A. 2,94.1011 m.
-H
Câu 21: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân
-L
A. 0,1C.
Ý
không thì tác dụng lên nhau một lực 36.103 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó. B. 0,2 C.
C. 0,15 C.
D. 0,25 C.
ÁN
Câu 22: Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện tích cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích 3.108 C. Tấm dạ sẽ có điện tích
ÀN
A. 3.108 C.
B. 1,5.108 C.
C. 3.108 C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Hình 3.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. Hình 2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN
A. Hình 1.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 19: Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
D. 0.
D
IỄ N
Đ
Câu 23: Một quả cầu tích điện 6, 4.107 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện? A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4. 1012 electron.
C. Thừa 25. 1012 electron.
D. Thiếu 25. 1013 electron. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1, 44.10 7N. Tính r. C. 2 cm.
D. 3 cm.
N
B. 4 cm.
Ơ
A. 1 cm.
D. 1, 44.109 N.
TP
Câu 26: Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một
B. Fd / Fhd 1,24.1039.
C. Fd / Fhd 1,54.1039.
D. Fd / Fhd 1,34.1039.
TR ẦN
H Ư
N
A. Fd / Fhd 1,14.1039.
B. 2,25.
10 00
A. 1,5.
B
Câu 27: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu. C. 3.
D. 4,5.
B. 4,15.106 (rad/s). C. 1, 41.1017 (rad/s). D. 2,25.1016 (rad/s).
-L
Ý
A. 1,5.1017 (rad/s).
-H
Ó
A
Câu 28: Biết điện tích của electron: 1,6.1019 C. Khối lượng của electron: 9,1.1031 kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?
TO
ÁN
Câu 29: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và các nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là A. q1 5.106 C .
B. q1 6.106 C .
C. q1 6.106 C .
D. q1 106 C .
Đ D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ ẠO
Khối lượng của hạt nhân heli: 6,65.1027 kg. Hằng số hấp dẫn: 6,67.1011 m3 / kg.s 2 . Chọn kết quả đúng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
electron và hạt nhân. Điện tích của electron: 1,6.1019 C. Khối lượng electron: 9,1.1031 kg.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 1, 44.107 N.
.Q
B. 1, 44.106 N.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 1, 44.105 N.
Y
N
H
Câu 25: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thiếu 5.109 electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng.
Câu 30: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi tơ mảnh dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ lớn của q. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B. 5,3.107 C.
C. 5,66.106 C.
D. 8,2.106 C.
Câu 31: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 20 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một
Ơ
quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 60 0 . Tính
N Y
D. 8,2.109 C.
U
C. 7,16.107 C.
.Q
B. 3,58.107 C.
TP
Câu 32: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu
C. 10.
D. 9.
TR ẦN
H Ư
Câu 33: Một hệ tích điện có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau q nawmg cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là a. Bỏ qua trọng lượng của các ion. Chọn phương án đúng. A. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -4e.
B
B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = -e.
10 00
C. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -2e.
A
D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = -4e.
Ý
-H
Ó
Câu 34: Có hai điện tích điểm q1 9.109 và q2 109 C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng?
-L
A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
ÁN
B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm. C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 0,085.
N
A. 7,5.
G
chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 800. Tỉ số q1 / q2 có thể là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
đẩy nhau và góc giữa hai dây treo bằng 600. Choa hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 5,3.109 C.
H
điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g 10m / s 2 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. 1,7.107 C.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm.
D
IỄ N
Đ
Câu 35: Hai điện tích điểm q1 2C và q2 8C đặt tụ do tại hai điểm tương ứng A, B cách nhau 60 cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3 ở đâu, có dấu và độ lớn như thế nào để cả hệ nằm cân bằng? A. Đặt q3 = -8 C trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm. B. Đặt q3 = -4 C trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm. 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Đặt q3 = -8 C trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
Ơ
Câu 36: Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = q2 = 6.106
N
D. Đặt q3 = -4 C trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.
.Q
C. 7,2 N.
D. 14, 4 N.
B. Tâm của tam giác đều với Q = -q/ 3.
TR ẦN
A. Tâm của tam giác đề với Q = q/ 3.
H Ư
N
Câu 38: Một hệ gồm ba điện tích dương q giống nhau và một điện tích Q nằm cân bằng. Ba điện tích q nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC và điện tích Q đặt tại
10 00
B
C. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = -q/ 3. D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với Q = +q/ 3.
-L
A. 2,1875.1013.
Ý
-H
Ó
A
Câu 39: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Tính số electron đã trao đổi sau khi cho tiếp xúc với nhau. B. 2,1875.1012.
C. 2,25.1013.
D. 2,25.1012.
TO
ÁN
Câu 40: Hai quả cầu nhỏ giống nhau không tích điện, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây tơ mảnh dài 0,5 m. Truyền cho mỗi quả cầu N electron thì chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 cm. Lấy g 10m / s 2 . Xác định N. B. 1,7.107.
C. 1, 44.1012.
D. 8,2.109.
D
IỄ N
Đ
A. 1,04.1012.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 15,6 N.
G
A. 6,76 N.
Đ ẠO
q3 2.106 C đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
q1 3.106 C, q2 8.10 6C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. 0,156 N.
Câu 37: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 0,136 N.
Y
N
H
C. Xác định độ lớn lực điện trường do hai điện tích này tác dụng lên điện tích q3 = 3.108 C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
4-A
5-B
6-C
7-D
8-D
9-D
10-B
11-A
12-D
13-A
14-B
15-C
16-C
17-C
18-D
19-D
20-A
21-B
22-C
23-B
24-C
25-A
26-A
27-B
28-C
29-A
30-C
31-C
32-A
33-D
34-B
35-C
36-A
37-A
38-B
39-A
Y
N
3-D
Ơ
2-D
N
H
1-D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
Từ T m A m B g không phụ thuộc vào điện tích các vật.
G
Câu 1: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
HƯỚNG DẪN GIẢI
TR ẦN
H Ư
Câu 2: Chọn D. Hợp lực: F 0 các điện tích nằm trên đường thẳng và không cùng dấu. Câu 3: Chọn D.
Ó
A
qq Trong chân không: F k 1 2 . r2
10 00
B
Dung dich muối không phải là điện môi nên không thể nói về hằng số điện môi. Câu 4: Chọn A.
-H
Câu 5: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
U
40-A
-L
Ý
Vật tích điện âm là do được truyền thêm electron.
ÁN
Câu 6: Chọn C.
Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích của proton mà điện tích của proton bằng điện tích nguyên tố.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 7: Chọn D.
Đ
Nước tinh khiết là chất điện môi nên không chứa các điện tích tự do.
D
IỄ N
Câu 8: Chọn D. Chất điện môi chứa các điện tích tự do. Câu 9: Chọn D. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Thanh nhựa là chất điện môi nên không có hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 10: Chọn B.
N
Các vật cọ xát sẽ bị nhiễm điện và gây ra tiếng nổ lách tách.
H
Ơ
Câu 11: Chọn A.
Y
N
Hai quả cầu kim loại nên sẽ có hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
TR ẦN
Khi tích điện cho một hòn bi thì điện tích sẽ truyền bớt sang hòn bi còn lại và hai hòn bi bị nhiễm điện dùng dấu nên sẽ đẩy nhau. Câu 15: Chọn C.
10 00
B
Khi tích điện cho một hòn bi và hòn bi còn lại sẽ bị nhiễm điện do hưởng ứng và hai hòn bi sẽ đẩy nhau. Sau khi tiếp xúc với nahu, điện tích sẽ phân bố lại cho hai hòn bi và chúng sẽ đẩy nhau.
Ó
A
Câu 16: Chọn C.
-L
Câu 17: Chọn C.
Ý
-H
Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta khảo sát.
TO
ÁN
qq 1 Từ F k 1 2 F . 2 r r2 Câu 18: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 14: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
Hai quả cầu đẩy nhau chứng tỏ chúng tích điện cùng dấu.
G
Câu 13: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương sẽ có hiện tượng nhiễm điện do dưởng ứng. Khi đưa ra xa thanh kim loại trở về trung hòa.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 12: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
q1q2 F k 2 r F F. Từ 3q1q2 q1q2 F k k 2 r2 3 r
Câu 19: Chọn D. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
r 0 F . r F 0
N
Câu 20: Chọn A.
Y
N
H
Ơ
qq 1,6.1019.3,2.1019 Từ: F k 1 2 5,33.107 9.109. r 2,94.1011 (m) 2 2 r r
G
Lúc đầu cả hai vật không mang điện, sau đó thanh ê-bô-nit mang điện 3.108 C tì tấm dạ mang
H Ư
N
điện tích dương 3.108 C.
TR ẦN
Câu 23: Chọn B.
Vật mang điện tích dương Q 6, 4.107 C, số electron thiếu: N
1,6.10
19
4.1012
10 00
B
Câu 24: Chọn C.
Q
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi: 5.108.1,6.1019 8.1011 C.
8.1011 7 9 1, 44.10 9.10
2
A
Ó
q1q2
-H
Lực tương tác Cu-lông: F k
r 0,02(m)
Ý
r2
-L
Câu 25: Chọn A.
r2
ÁN
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi: 5.109.1,6.1019 8.1010 C.
ÀN
Lực tương tác Cu-lông: F k
8.1010 9 9.10
2
q1q2 r
2
0,02
2
1, 44.105 (N ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 22: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q Đ ẠO
TP
qq q2 q 0,2.106 (C). Từ: F k 1 2 36.103 9.109 2 2 r 0,1
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 21: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
qq Từ F k 1 2 r2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
Câu 26: Chọn A.
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
q1q2 Fd k 2 qq F 9.109.1,6.1019.3,2.1019 r Từ: d k 1 2 1,14.1039 11 31 27 Fhd Gm1m2 6,67.10 .9,1.10 .6,65.10 F G m1m 2 hd 2 r
N
H
Câu 27: Chọn B.
Y TP
12 2,25. r 2 8
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 28: Chọn C.
H Ư
N
Lực hút tĩnh điện đóng vai trò lực hướng tâm:
TR ẦN
qq qq 1,6.1019.3,2.1019 k 1 2 m2 r k 1 2 9.109. r2 mr 3 9,1.1031.29, 43.1036
B
1, 41.1017 rad / s . 2 v . T r
10 00
Chú ý: Công thức liên hệ: 2 f
Ó
A
Câu 29: Chọn A.
-L
Ý
-H
qq Hai quả cầu hút nhau nên chúng tích điện trái dấu: F k 1 2 r2 2
ÁN
q1 q2 2 q q Sau khi tiếp xúc điện tích mỗi quả cầu là 1 2 nên F k 2 2 r
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
2
r2
Đ ẠO
q1q2 F k 2 F F r F k q1q2 r 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Áp dụng định luật Cu-lông khi đặt trong chân không và khi đặt trong dầu:
D
IỄ N
Đ
ÀN
12 2 q q 6.1012 q 6.106 (C) q2 xq1 xq1 6.10 1 2 1 . 2 2 12 q2 106 (C) q1 q2 25.10 x 1 q12 25.1012
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: Chọn C. Khi hệ cân bằng:
N Ơ H N Y U .Q
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
tích 0,5q. 2
2
10 00
B
300 ;k 9.109 mg 0,05
q 7,16.107 (C).
TR ẦN
k 0,5q F k 0,5q Hệ cân bằng: tan 2 mg mgr 2 mg 2l sin
H Ư
N
Khi một quả cầu tích điện q thì khi tiếp xúc mỗi quả cầu có điện
G
Câu 31: Chọn C.
A
Câu 32: Chọn A.
Ó
kq1q2 F kq1q2 mg mgr 2 mg 2l sin 2
Ý
-H
Hệ cân bằng lúc đầu: tan
2
TO
ÁN
-L
q q k 1 2 F 2 Hệ cân bằng sau đó: tan mg mg 2l sin 2 2
IỄ N
Đ
q tan sin 1 q 1 2 tan sin 4 q 2 q1
D
1,67.107 (C).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
9.10
9
TP
0,2.10.0,052 tan 2,8660
Đ ẠO
q
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,5r l 0,5 2,8660 sin l r 0,05 2 2 tan F kq q mgr tan mg mgr 2 k
q1 7,5 300 q2 2 0 q1 40 0,13 q2
Câu 33: Chọn D. Để hệ nằm cân bằng thì ba ion nằm trên đường 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
thẳng, ion dương cách đều ion âm như hình vẽ và lực tác dụng lên mỗi ion âm phải cân bằng
Ơ
N
nhau:
Y
N
H
qq q q k 1 2 k 0 2 q1 4 q0 q1 q2 4e. a2 0,5a 2
G
Khi đó, q0 sẽ chịu tác dụng của hai lực ngược hướng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
gần điện tích có độ lớn nhỏ hơn q2 như hinhd vẽ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
điện tích thẳng hàng, dấu “xen kẽ nhau”, q0 phải ở
H Ư
N
nhau và độ lớn bằng nhau:
TR ẦN
qq q q k 1 0 k 2 0 r 10 3r20 r20 12 3r20 r20 6 cm . 2 r10 r20 2
Câu 35: Chọn C.
10 00
B
Để hệ cân bằng thì các điện tích đặt thẳng hàng và dấu “xen kẽ nhau” và q3 phải nằm gần q1 hơn như hình vẽ. Mỗi điện
Ó
A
tích sẽ chịu tác dụng hai lực ngược hướng nhau và độ lớn
q q k 2 3 r13 60 cm 2 r13 r23 2 q3q 1 q q k 2 1 q3 8 C 2 2 r31 r21
-L
Ý
q1q 3
ÁN
CB q3 : k CB q : k 1
-H
bằng nhau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Vì q1 và q2 đặt cố định nên muốn q0 cân bằng thì ba
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 34: Chọn B.
ÀN
Câu 36: Chọn A.
Đ
Cách 1:
IỄ N
Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3
D
các lực FAC và FBC có phương chiều như hình vẽ.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
AH 1 3 cos sin AC 3 8 Tính: qq F FBC k 1 3 0,072(N ) AC BC 2
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực FAC và FBC có phương chiều như hình vẽ.
ÁN
-L
Ý
-H
q1q 3 3,75(N ) FAC k AC 2 Tính: F k q1q 3 5,625(N ) BC BC 2 2 2 F FAC FBC 6,76(N ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Cách 1:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 37: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
8 8 0,072 arccos 01360(N ). 2 3
Đ ẠO
0,072 arccos
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Cách 2: Dùng phương pháp số phức tổng hợp lực (chọn trục nằm ngang là trục chuẩn): F F AC F BC FAC FBC
Y
N
H
F 2 F AC cos 0,136(N ).
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cách 2: Dùng phương pháp số phức tổng hợp lực (chọn trục nằm ngang là trục chuẩn): F F AC F BC FAC FBC 0 2 15 13 3,75 5,625 0,588(N ). 2 8
Câu 38: Chọn B. 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
AC
2
cos300 Q
q 3
.
N
G
Câu 39: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
q2
TR ẦN
H Ư
qq Hai quả cầu hút nhau nên chúng tích điện trái dấu: F k 1 2 r2
2
10 00
B
q1 q2 2 q q Sau khi tiếp xúc, điện tích mỗi quả cầu là 1 2 nên F k 2 2 r
-L
Ý
-H
Ó
A
q 6.106 1 12 q 106 q q 6.1012 2 2 1 2 q2 xq1 xq1 6.10 2 2 q 106 q1 q2 25.1012 x 1 q12 25.1012 1 q 6.106 2
ÁN
N
0,5 Q e
0,5 q1 q2 e
0,5 6.106 106 1,6.10
19
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
OC
2k
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
F F k
TP
.Q
Để hệ cân bằng thì hệ lực phải đồng phẳng, Q phải mang điện tích âm, đặt tại tâm của tam giác đều và hợp lực tác dụng lên các điện tích đặt tại các đỉnh bằng 0 (xét tại C):
2,1875.1013.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
Câu 40: Chọn A
Đ
Khi hệ cân bằng:
D
IỄ N
0,5r l 0,5 2,8660 sin l r 0,05 2 2 tan F k N.e N mgr tan mg mgr 2 ke 2 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
TP
Y
U
.Q
N
Ơ
H
N
9
9.10 .1,6 .10
2 38
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
0,2.10.0,05 2 tan 2,8660
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1,04.1012.
16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây sai?
N
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức từ.
H
Ơ
B. Các đường sức điện trường không cắt nhau.
Y
N
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Ax.
TR ẦN
Câu 3: Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này A. cùng dương.
B. cùng âm. D. cùng độ lớn và trái dấu.
B
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
10 00
Câu 4: Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A
A. Chiều dài MN.
-H
Ó
B. Chiều dài đường đi của điện tích.
Ý
C. Đường kính của quả cầu tích điện.
-L
D. Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
TO
ÁN
Câu 5: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện tường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắc đúng. A. d là chiều dài của đường đi.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. By.
N
B. IB.
H Ư
A. AI.
G
nằm trên
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
Câu 2: Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với q 2 q 1 lần lượt đạt tại A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ lớn điện trường
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
D
IỄ N
Đ
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 6: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
N
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
H
Ơ
D. Cả ba hiện tường nhiễm điện nêu trên.
.Q
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
H Ư
N
G
Câu 8: Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại B. tích điện dương.
TR ẦN
A. có hai nửa điện tích trái dấu. C. tích điện âm.
D. trung hòa về điện.
10 00
B
Câu 9: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O với đường thẳng đứng những góc bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
-H
Ó
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu. C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
-L
Ý
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
ÁN
Câu 10: Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. ta thấy nhanh nhựa hút cả hai vật M và N. tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra? A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
Câu 7: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
ÀN
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
D
IỄ N
Đ
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện. D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
Câu 11: Tua giấy nhiễm điện q và tua giấy khác nhiễm điện q . Một thước nhựa K hút cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào? 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. K nhiễm điện dương. B. K nhiễm điện âm.
N
C. K không nhiễm điện.
H
Ơ
D. Không thể xảy ra hiện tượng này.
N
G
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên làm cho thùng không nhiễm điện.
TR ẦN
A. Nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
H Ư
Câu 13: Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (tivi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
10 00
B
C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng. D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
A
Câu 14: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
-H
Ó
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
-L
Ý
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
ÁN
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 12: Hãy giải thích tại sao các xe xitec chở dầu người ta phải lắp một chiếc xích sắt chạm xuống đất? Khi xe chạy vỏ thùng nhiễm điện, có thể làm nảy sinh tia lửa điện và bốc cháy. Vì vậy, người ta phải làm một chiếc xích sắt nối vỏ thùng với đất.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 15: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường.
Câu 16: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niutơn.
B. Culông.
C. vôn nhân mét.
D. vôn trên mét. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Hình 2.
-H
A. Hình 1.
C. Hình 3.
D. không hình nào.
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 19: Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 18: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. Hình 4.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO C. Hình 3.
G
B. Hình 2.
N
A. Hình 1.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 17: Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. không hình nào. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 20: Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ
H
Ơ
thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng.
Y
N
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
G
q 3 0,684.10 8 C nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang.
B. E A E B E C .
C. E A E B E C .
TR ẦN
A. E A E B E C .
H Ư
N
Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là EA, EB và EC. Chọn phương án đúng. D. E A E B E C .
Câu 22: Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống
10 00
A. Hai điện tích dương.
B
hai điện tích. Các điện tích đó là
A
B. Hai điện tích âm.
-H
Ó
C. Một điện tích dương, một điện tích âm. D. Không thể có các đường sức có dạng như thế.
-L
Ý
Câu 23: Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt.
ÁN
A. Các điện tích cùng độ lớn. B. Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 21: Ba điện tích điểm q1 2.108 C nằm tại điểm A, q 2 4.108 C nằm tại điểm B và
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
D. Cả A và B là điện tích âm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
C. Cả A và B là điện tích dương.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
ÀN
C. Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.
Đ
D. Các điện tích cùng dấu.
D
IỄ N
Câu 24: Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm 4.10 9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không. A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Một điện tích điểm Q 2.107 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có
Ơ
N
A. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
N
H
B. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m.
Y
Đ ẠO
G
một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
H Ư
N
A. 3,2.1021 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
TR ẦN
B. 3,2.1021 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. 3,2.1017 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
10 00
B
D. 3,2.1017 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 27: Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1 g, được treo ở đầu một sợi dây chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường
-H
B. 0,276 C.
C. 0,249 C.
-L
A. 0,176C.
Ý
cầu. Lấy g 10m / s2 .
Ó
A
E 103 V / m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc 14 0 . Tính độ lớn điện tích của quả
D. 0,272 C.
ÁN
Câu 28: Một vật hình cầu, có khối lượng riêng của dầu là D1 8 kg / m3 , có bán kính R = cm, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn E = 500 V/m. Khối lượng riêng của
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
trên xuống dưới. Một posielectron e 1,6.10 19 C ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 26: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
D. Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
A. q = -0,652 C.
B. q = -0,558 C.
C.q = +0,652 C.
D. q = +0,558 C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
không khí là D1 1,2 kg / m3 . Gia tốc trọng trường là g 9,8 m / s2 . Chọn phương án đúng.
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 2.106 m / s dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Điện tích của electron là
C. 284 V/m.
D. 1175 V/m.
Ơ
B. 144 V/m.
H
A. 1137,5 V/m.
N
1,6.1019 C, khối lượng của electron là 9,1.1031 kg. Xác định độ lớn cường độ điện trường.
C. 120 V/m.
D. 50 V/m.
A. 14400 V/m.
B. 22000 V/m.
TR ẦN
H Ư
Câu 32: Trong không gian có ba điểm OAB sao cho OA OB và M là trung điểm cuae AB. Tại điểm O đặt điện tích Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM, và EB. Nếu EA = 10000 V/m, EB = 8000 V/m thì EM bằng C. 11200 V/m.
D. 17778 V/m.
10 00
B
Câu 33: Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường của Q gây ra tại M và N đều bằng 750 V/m. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N. Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu? B. 1000 V/m.
Ó
A
A. 800 V/m.
C. 720 V/m.
D. 900 V/m.
-L
Ý
-H
Câu 34: Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 25E/9 rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng:
ÁN
A. AC / 2.
B. AC / 3.
C. 0,625AC.
D. AC/1,2.
TO
Câu 35: Ba điểm thẳng hàng theo thứ tự O, A, B và một điểm N sao cho tam giác MAB vuông cân tại A. Một điện tích điểm Q đặt tại O thì độ lớn cường độ điện trường do nó gây ra tại A và B lần lượt là 25600 V/m và 5625 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M gần giá trị nào nhất sau đây?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 10500 V/m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 11200 V/m.
G
B. 22000 V/m.
N
A. 10072 V/m.
Đ ẠO
Câu 31: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM, EB. Nếu EA = 96100 V/m, EB = 5625 V/m và MA = 2MB thì EM gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 450 V/m.
TP
A. 160 V/m.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 30: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu EA = 900 V/m, EM = 100 V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11206 V/m.
B. 11500 V/m.
C. 15625 V/m.
D. 11200 V/m.
Câu 36: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 8g, mang một điện tích q = +90 nC được treo vào một sợi dây chỉ nhẹ cách điện có chiều dài . Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố ddeuf trên vòng 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của
A. 9 cm.
B. 7,5 cm.
C. 4,5 cm.
D. 8 cm.
D. 1200 V/m.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q.
B
A. 2Q.
TR ẦN
Câu 39: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 1,92E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm.
-H B.
Ý
2kq . a L a
kq
a L2 a 2
.
C.
kq a L2 4a 2
.
D.
kq . a L a
TO
ÁN
-L
A.
Ó
A
10 00
Câu 40: Một thanh kim loại AB có chiều dài 2L, điện tích q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 2,6E.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 2,8E.
N
B. 3,05E.
H Ư
A. 4,65E.
G
Đ ẠO
Câu 38: Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AC = 2,2AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EB và EC. Giá trị của (EA + EC) là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 1800 V/m.
.Q
B. 2400 V/m.
TP
A. 1000 V/m.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
Câu 37: Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10 cm, tích điện q = +2 nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a = 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
N
vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dấy. Lấy g 10m / s2 . Tính .
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C
4-D
5-A
6-B
7-A
8-D
9-A
10-B
11-C
12-A
13-A
14-D
5-B
16-D
17-D
18-C
19-B
20-D
21-D
22-C
23-C
24-B
25-B
26-C
27-C
28-B
29-A
30-D
31-A
32-D
33-B
34-C
35-A
36-C
37-B
38-B
39-A
40-B
Ơ
2-D
G
Đường sức của hệ điện tích là đường cong.
H Ư
N
Câu 2: Chọn D.
TR ẦN
Các điện trường thành phần phải cùng phương ngược chiều và cùng độ lớn (điều này chỉ có thể trên khoảng Ax). Câu 3: Chọn C.
10 00
B
Các điện trường thành phần phải cùng phương ngược chiều và cùng độ lớn (điều này chỉ có thể hai điện tích cùng độ lớn và cùng dấu). Câu 4: Chọn D.
-H
Câu 5: Chọn A.
Ó
A
Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
-L
Câu 6: Chọn B.
Ý
Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
ÁN
Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát nên tóc và áo nhiễm điện trái dấu. Câu 7: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đường sức của điện trường đều, của một điện tích điểm là các đường thẳng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-C
N
ĐÁP ÁN
Đ
ÀN
Hai vật dẫn điện nên đều có điện tích tự do, hai vật tích điện khi ta đưa lại gần nhau thì sẽ xuất hiện hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
IỄ N
Câu 8: Chọn D.
D
Đưa ra xa không còn nhiễm điện do hưởng ứng nên nó trung hòa về điện. Câu 9: Chọn A. Hai quả cầu tích điện cùng dấu thì đẩy nhau. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Chọn B. Nếu hai vật nhiễm điện trái dấu thì sẽ có một vật bị hút và một vật bị đẩy.
N
Câu 11: Chọn C.
H
Ơ
Nếu K nhiễm điện thì chắc chắn một trường hợp hút và trường hợp đẩy.
Y
N
Câu 12: Chọn A.
Câu 14: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Thành thủy tinh ở màn hình nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
F là tổng hợp lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
H Ư
N
Câu 15: Chọn B.
Đơn vị đo cường độ điện trường là V/m.
10 00
k Q r 0 E . r 2 r E 0
A
Từ E
B
Câu 17: Chọn D.
TR ẦN
Cường độ điện trường không phụ thuộc vào điện tích thử. Câu 16: Chọn D.
-H
Ó
Câu 18: Chọn C.
-L
Ý
Điện trường đều có các đường sức từ song song cách đều nhau. Câu 19: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 13: Chọn A.
ÁN
Đường sức của điện tích điểm âm hướng về điện tích đó. Câu 20: Chọn D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điện tích xuất hiện theo sợi dây xích truyền xuống đất.
ÀN
Đường sức của điện tích điểm âm hướng về điện tích đó.
Đ
Câu 21: Chọn D.
IỄ N
Vì hệ cân bằng nên điện trường tổng hợp tại A, B và C đều bằng 0.
D
Câu 22: Chọn C.
Đường sức của điện tích điểm âm hướng về điện tích đó còn điện tích dương hướng ra khỏi điện tích đó. 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Chọn C. Để E0 = 0 thì các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn
0,05
.Q 14, 4.103 V / m .
Câu 25: Chọn B.
r
2
9.109.
2
2.0,075
N
2.10 7
160.103 V / m .
H Ư
Q
TR ẦN
Tính: E k
G
Điện tích âm nên chiều của điện trường hướng về
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
Câu 26: Chọn C.
10 00
B
F E . Tính: F qE 1,6.1019 E 19 17 F 1,6.10 .200 3,2.10 N
A
Câu 27: Chọn C.
Ó
qE F mg mg
-H
Khi hệ cân bằng: tan
-L
Ý
mg tan 0,1.103.10 tan140 0,249.106 C . 3 E 10
TO
ÁN
q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
9.10 .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
4.109
TP
r
9
Đ ẠO
Tính: E k
Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 24: Chọn B.
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28: Chọn B.
Ơ
N
4 R3 V Thể tích và khối lượng giọt dầu: 3 m VD 1
H N N
G
lên q 0, sao cho: mg FA q E
TR ẦN
H Ư
D Vg D2 Vg 4 R3g q 1 D1 D2 5,58.107 C E 3E
A
10 00
B
Câu 29: Chọn A.
-H
Ó
Vì q < 0 nên lực tĩnh điện: F qE luôn ngược hướng với E, tức là ngược hướng với v Vật
ÁN
-L
Ý
chuyển động chậm dần đều với độ lớn gia tốc a
Quãng đường đi được tối đa từ:
qE m
1,6.1019. E 9,1.1031
1,6.1019. E 2 12 v0 2 aS 10 2 .0,01 31 9,1.10
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trọng lực hướng xuống và có độ lớn: P mg D1Vg FA Muốn vật cân bằng thì F hướng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
Lực đẩy Asimet hướng lên và có độ lớn: FA D2 Vg
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
q 0 F E Lực tĩnh điện: F qE q 0 F E
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điều kiện cân bằng: mg F A F 0
ÀN
E 1137,5 V / m .
D
IỄ N
Đ
Câu 30: Chọn D. Từ E k
Q r
2
r
kQ 1 1 2 rM rA rB r E E
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
EM
1
1
EA
EB
E 900 EM 100
A EB 36 V / m
N
Câu 31: Chọn A.
2 EB
H N Y U
E 96100 EB 5625
A EM 10072 V / m .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 32: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
EA
.Q
1
kQ 1 1 3rM rA 2 rB r E E
r
TP
EM
r
2
Đ ẠO
3
Q
r 2
r2
2 kQ 1 4 rM rA2 rB2 r 2 E
H Ư
Q
TR ẦN
Từ E k
N
G
2 rA2 rB2 Từ tính chất đường trung tuyến thuộc cạnh huyền của tam giác vuông: 4 rM
B
4 1 1 E A 10000 EM 17777,8 V / m EB 800 EM E A EB
10 00
Câu 33: Chọn B.
Độ lớn cường độ điện trường lớn nhất khi đặt tại trung
Ó
A
điểm I của MN. 2
kQ
-L
Ý
-H
E EM 750 OI M sin 2 600 0,75 E1 1000( V / m) Từ E 2 EI OM r
Câu 34: Chọn C.
ÁN
Tại A và C độ lớn cường độ điện trường bằng E còn tại
TO
H là 1,625E.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ E k
Ơ
Từ MA = 2MB suy ra rM rA 2 rB rM 3rM rA rB
r
2
2
EA 9 EH 25
E A OH sin 2 EH OA
IỄ N
Đ
Từ E
kQ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
sin 2 0,36 cos2 0,64 cos 0,8
AC 2 AH 2 AO cos 1,6 AO 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Chọn A.
2
H
E
Ơ
M A B A
2
E A 25600 EB 5625
x 2 R2
N
kQx
1,5
H Ư
kQx
l3
2
10 00
9
B
R mg mgl3 Vì m cân bằng nên tan x qE qkQx
TR ẦN
E
G
Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng với OM và có độ lớn:
9
0,045 m
Ó
A
RkqQ 3 0,1.9.10 90.10 l3 mg 8.103.10
-H
Câu 37: Chọn B.
kdq r2
kqdx
ÁN
dE
-L
Ý
Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện tích của vi phân này bằng dq = dqx/L phần này gây ra tại M một điện trường d E hướng theo chiều dương Ox, có độ lớn
0,5L a x 2 L
.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 36: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
EM 11206 V / m
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 1 1 1 EM E A EB EA
r2 r2 r r
1
N
r2
r
Y
1
U
r 2
E
.Q
kQ
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: E
2
N
2 Từ: OM 2 OA2 MA2 rM rA2 rB rA
ÀN
Điện trường tổng hợp tại M, cùng hướng theo
IỄ N
Đ
chiều dương Ox và có độ lớn bằng:
D
E
ca thanh
dE
0,5 L
kqdx
0,5 L 0,5 L a x
2 L
0,5 L kq kq 0,5L a x L 0,5L a L a
E 2400( V / m) 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
AB 2
E
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
kQ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nếu đặt Q tại A: EB
TR ẦN
H Ư
N
G
k 1,8Q 1,8 E EB BA2 EB EC 3,05E Nếu đặt 3,6Q tại B: k 1,8Q k 1,8Q E 1,25E 2 2 C BC 1,2 AB
Câu 39: Chọn A.
AB AM max AB. AM OA OA
A
10 00
B
tan AOB AOM Từ tan MOB
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.
.Q
r2
TP
kQ
Đ ẠO
Áp dụng: E
-H
Ó
OA AB. AM 6(m) OM OA2 AM 2 7,5 cm
TO
ÁN
-L
Ý
kQ EA OA2 kQ x 1 x 2 E 1,92 M Từ: E E A 1,252 r2 E k x 1 Q k x 1 Q M OM 2 1,25OA 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
Câu 38: Chọn B.
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Chọn B. Ta chia thành nhiều phần vi phân nhỏ dx, diện tích của vi
N
phân bằng bằng dq = qdx/(2L) phần này gây ra tại M
N
H
Y Đ ẠO
phần tử này gây ra tại M có trục đối xứng là OM. Do
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N dE cos
L
x 2 a2 2 L
kq 2 aL
L kq . x 2 a2 L a L2 a2
x 2 a2
x
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
ca thanh
kqdx
TR ẦN
L
H Ư
trên OM: E
G
đó, điện trường tổng hợp tại M, có hướng là hướng của OM và có độ lớn bằng tổng hợp các vi phân hình chiếu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
tìm được phần tử dx’ đối xứng qua O. Điện trường do
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Do tính đối xứng nên mỗi phần dx trên thanh luôn luôn
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ơ
kdq kqdx . một điện trường d E có độ lớn dE 2 2 2 r x a 2L
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 3
D. không thay đổi.
Ơ
C. giảm đi bốn lần.
H
B. giảm đi một nửa.
N
A. tăng lên gấp đôi.
N
Câu 1: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp bốn thì lực tương tác giữa chúng.
Y
10 00
B
Câu 4: Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyển tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh công mà lực điện sinh ra trên các đoạn đường đó (AMN và ANM). B. A MN A NM .
C. A MN A NM .
D. A MN A NM .
A
A. A MN A NM .
Ý
-H
Ó
Câu 5: Xét electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của electron nằm cách hạt nhân lần lượt là r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là E1, E2 và E3. Chọn phương án đúng.
-L
A. E1 2E 2 3E3.
B. 3E1 2E 2 E3.
C. E1 E 2 E3.
D. E1 E 2 E3.
ÁN
Câu 6: Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là W1, W2 và W3. Chọn phương án đúng.
IỄ N
Đ
ÀN
A. 2W1 W2 3W3. C. W1 W2 W3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
C. A MN 0 , không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. D. Không thể xác định được AMN.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
A. A MN 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. B. A MN 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
G
Đ ẠO
Câu 3: Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O, M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi AMN là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khẳng định đúng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. Kim loại.
U
C. Thủy tinh.
.Q
B. Nước tinh khiết.
TP
A. Không khí khô.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
B. 3W1 2W2 W3. D. W1 W2 W3.
D
Câu 7: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển từ thanh êbônit sang dạ. B. Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit. C. Proton chuyển từ dạ sang thanh êbônit. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ. Câu 8: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
N
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.1019 C.
H Ư
N
G
Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
TR ẦN
A. B. C. D.
Câu 11: Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
10 00
B
Thanh kim loại không mang điện tích. Thanh kim loại mang điện tích dương. Thanh kim loại mang điện tích âm. Thanh nhựa mang điện tích âm.
A
A. B. C. D.
-L
Ý
A. A > 0 nếu q > 0.
-H
Ó
Câu 12: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
D. A = 0.
ÁN
C. A > 0 nếu q < 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
TO
Câu 13: Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 10: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. Nước cất.
.Q
C. Nước mưa.
TP
B. Nước sông.
Đ ẠO
A. Nước biển.
Trong cả quá trình bằng 0. Trong quá trình M đến N là dương. Trong quá trình N đến M là dương. Trong cả quá trình là dương.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 9: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C. C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên làn điện tích nguyên tố. D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 14: Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng, lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây đúng, khi đó so sánh các công AMN và ANP của lực điện?
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
A MN A NP . A MN A NP . A MN A NP . Có thể A MN A NP . hoặc A MN A NP hoặc A MN A NP
Ơ N
H
Câu 15: Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của
.Q TP
lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung
TR ẦN
Câu 16: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. Tỉ lệ thuận với tốc độ di chuyển.
10 00
B
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
Ý
-H
Ó
Vị trí các điểm M, N. Hình dạng của đường đi MN. Độ lớn điện tích q. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
-L
A. B. C. D.
A
Câu 17: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
ÁN
Câu 18: Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Cường độ điện trường tại M và N.
TO
A. Vị trí các điểm M, N.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
AM1N < AM2N. AMN nhỏ nhất. AM2N lớn nhất. AM1N = AM2N = AMN.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
M1N, M2N và dây cung MN thì
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
đó. Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
một điện tích điểm Q, M và N là hai điểm trên vòng tròn
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. B. C. D.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
Câu 19: Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm? A. B. C. D.
Hai thanh nhựa đạt gần nhau. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 q 2 6.109 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là C. 8,1.1010 N.
D. 8,1.106 N.
N
B. 32, 4.106 N.
Ơ
A. 32, 4.1010 N.
H
Câu 21: Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 2.106 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì
Y
C. 6F.
D. 4,5F.
N
G
Câu 23: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
TR ẦN
A. 2,25 mC.
H Ư
tích đó là 2.104 N. Độ lớn của điện tích đó là
Câu 24: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V / m. Tại vị trí
B. 1 cm.
10 00
A. 2 cm.
B
cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V / m ? C. 4 cm.
D. 5 cm.
B. 4,15.106 m / s .
C. 1, 41.1017 m / s . D. 2,25.1016 m / s .
-L
Ý
A. 1,5.107 m / s .
-H
Ó
A
Câu 25: Biết điện tích của electron: 1,6.1019 C. Khối lượng của electron: 9,1.1031 kg. Giả sử nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ dài của electron đó sẽ là bao nhiêu?
TO
ÁN
Câu 26: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q 2 xq1 (với -5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. hút nhau với độ lớn F < F0.
B. hút nhau với độ lớn F > F0.
C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1,5F.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 28F.
Đ ẠO
TP
Câu 22: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 4 cm.
U
C. 3 cm.
.Q
B. 2 cm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 1 cm.
N
lực hút là 5.107 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
Đ
Câu 27: Hai điện tích điểm q1 3.108 C và q 2 4.108 C lần lượt được đặt tại hai điểm A
D
IỄ N
và B cách nhau 8 cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB A. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm. B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45 cm. C. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52 cm. q1 12.106 C,q 2 106 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
H
B. 3125 kV/m.
N
A. 8100 kV/m.
Ơ
điểm C. Biết AC = 20 cm, BC = -5 cm.
N
Câu 28: Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có hai điện tích
Y
Câu 29: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không ó hai điện tích điểm
D. 1285 kV/m.
G
q1 q 2 16.108 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C
A. 390 kV/m.
H Ư
N
biết AC = BC = 8 cm. B. 225 kV/m.
C. 351 kV/m.
D. 285 kV/m.
TR ẦN
Câu 31: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có khi đặt hai điện tích q1 12.108 C và q 2 9.108 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây
B
ra tại điểm C biết AC = 6 cm và BC = 9 cm. B. 225 kV/m.
10 00
A. 450 kV/m.
C. 331 kV/m.
D. 427 kV/m.
Câu 32: Tại hai điểm A vfa B cách nhau 18 cm trong không khí đặt hai điện tích
-H
Ó
A
q1 4.106 C,q 2 12,8.106 C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 3 5.108 C đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.
B. 0,15 N.
C. 0,23 N.
D. 4,5 N.
Ý
A. 0,45 N.
ÁN
-L
Câu 33: Đặt điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác ABC đều cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
TO
A. Cố phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC. kq B. Có độ lớn bằng 21 . a2 kq C. Có độ lớn bằng 3 7 . a2 D. Có độ lớn bằng 0.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 30: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 1288 kV/m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 1500 kV/m.
Đ ẠO
A. 1273 kV/m.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
q1 16.108 C và q 2 12.108 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và B lần lượt là 4 cm và 3 cm.
Câu 34: Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. B. C. D.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông. Có độ lớn bằng 0.
H Ư
C. Có độ lớn 0,75 2kqa 2 .
TR ẦN
D. Có độ lớn 0,125kqa 2 .
10 00
B
Câu 37: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 18E và 2E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là A. 4,5 E.
B. 2,25 E.
C. 2,5 E.
D. 3,6 E.
-H
Ó
A
Câu 38: Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = 4 IN. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 4E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là B. 9E.
C. 25E.
D. 16E.
-L
Ý
A. 4,5E.
TO
ÁN
Câu 39: Trong không khí, có 3 điểm thảng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AC = 2,5AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là A. 3,6E và 1,6E.
B. 1,6E và 3,6E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ ẠO
Câu 36: Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M A. Có hướng cùng hướng với véc tơ OM. B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
D. 0.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. kq / 2 R2 .
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
B. kq / 2 R3 .
.Q
A. kq / R3 .
Y
N
H
Ơ
Câu 35: Một vòng dây dẫn mảnh, hình tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ có chiều dài R sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Câu 40: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại Q phải tăng thêm. A. 4Q.
B. 3Q.
C. Q.
D. 5Q.
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐÁP ÁN 2-D
3-C
4-B
5-D
6-C
7-B
8-C
9-D
10-D
11-D
12-D
13-A
14-D
15-B
16-B
17-B
18-B
19-C
20-B
21-B
22-D
23-C
24-B
25-B
26-C
27-D
28-C
29-B
30-A
31-C
32-C
33-C
34-D
35-B
36-C
37-A
38-D
39-D
40-D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
q1q 2 F k 2 r F F Từ 4q q qq F k 1 2 k 1 2 r2 4r 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn D.
TR ẦN
Câu 2: Chọn D.
Kim loại không phải là điện môi nên không thể nói về hằng số điện môi.
B
Câu 3: Chọn C.
10 00
Vì VM VN nên A MN VM VN q 0.
A
Câu 4: Chọn B.
r2
.
Ý
-L
Q
ÁN
Vì E k
-H
Ó
Vì A MN VM VN q và A NM VN VM q nên A MN A NM Câu 5: Chọn D.
TO
Câu 6: Chọn C.
Đ
Vì W k
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
1-D
Ze2 . r
D
IỄ N
Câu 7: Chọn B. Vật thừa electron sẽ mang điện âm. Câu 8: Chọn C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố. 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Chọn D. Điện môi không chứa các điện tích tự do.
N
Câu 10: Chọn D.
H
Ơ
Điện môi không chứa các điện tích tự do.
G
Điểm đầu và điểm cuối trùng nhau nên A = 0.
H Ư
N
Câu 14: Chọn D.
Không đủ điều điện để kết luận AMN và ANP cái nào lớn hơn nên chọn D.
TR ẦN
Câu 15: Chọn D.
B
Vì trường tĩnh điện là trường thế nên công không phụ thuộc dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối đường đi.
10 00
Câu 16: Chọn B.
A
Từ A MN VM VN q.
-H
Ó
Câu 17: Chọn B.
-L
Ý
Vì trường tĩnh điện là trường thế nên công không phụ thuộc dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối đường đi.
ÁN
Câu 18: Chọn B.
Vì trường tĩnh điện là trường thế nên công không phụ thuộc dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối đường đi.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 13: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Điểm đầu và điểm cuối trùng nhau nên A = 0.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q TP
Câu 12: Chọn D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điều kiện cần để hiện tượng nhiễm điện do cảm ứng là vật đó phải có điện tích tự do.
Y
N
Câu 11: Chọn D.
ÀN
Câu 19: Chọn C.
IỄ N
Đ
Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta khảo sát.
D
Câu 20: Chọn B. qq 62.1018 32, 4.106 N Từ: F k 1 2 9.109 2 2 r 0,1 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Chọn B.
N
H
Ơ
N
q1q 2 F k 2 r F r2 Từ r 0,02 m . 2 q1q 2 F F k r 0,02 2 r 0,02
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
N
F 2.104 1,25.103 (C). E 0,16
Từ F q E q
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 23: Chọn C.
Câu 24: Chọn B.
A
10 00
B
Q E k 2 2 2 r E r 4 2 r 1 cm . Từ r E r E k Q r2
-H
Ó
Câu 25: Chọn B.
Lực hút tính điện đóng vai trò là lực hướng tâm:
1,6.1019.3,2.1019
TO
9.10 .
ÁN
-L
Ý
qq qq mv 2 k 1 2 v k 1 2 r mr r2 9
9,1.10
31
.29, 4.10
12
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Đ ẠO
TP
.Q
q1q 2 F k 2 F 9 r Từ 4,5. F 2 F k q1q 2 r 2 / 9
4,15.106 m / s .
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 22: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Câu 26: Chọn C.
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
q1q 2 xq12 F1 k 2 k 2 r R F2 1 2 Từ 0,25 x 2 q1 q 2 F1 x 2 2 2 x 1 q 1 F k 0,25k 2 R2 R2
Y H Ư
N
Điện trường tổng hợp: E E1 E 2 0
TR ẦN
khi hai véc tơ thành phần cùng phương ngược chiều cùng độ lớn. Vì q1 q 2 nên để E E1 E 2 0 chỉ có thể xảy ra với điểm M:
k
AM 2
3
BM 2
AM 2
4
AM 8
2
AM 52 cm
Ó
A
Câu 28: Chọn C.
q2
B
q1
10 00
k
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Vì AC = AB + BC nên ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
r2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Q
G
Ek
Đ ẠO
Điện trường hướng ra khỏi điệ tích dương, hướng vào điện tích âm và có độ lớn:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 27: Chọn D.
6 9 12.10 27.105 E1 9.10 . 2 Q 0,2 Tính E k E E1 E 2 6 r2 9 10 E 9.10 . 3.105 2 2 0,05
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
F2 F1 F 5 x 2 0,8 2 0,125 . F1 F2 0
E E 2 E1 9.105 V / m .
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Chọn B.
Y
N
H
Ơ
N
8 9 16.10 E 9.10 . 9.105 1 2 Q 0,04 Tính: E k 8 r2 9 12.10 E 9.10 . 12.105 2 2 0,03
U .Q 2
0,08
2,25.105
N H Ư
390.103 V / m
TR ẦN
HC 4 3 AC 8 E cos
G
Từ E E1 E 2 E E1 cos E1 cos
10 00
AC 2 BC 2 AB 2 17 2.AC.BC 108
B
Câu 31: Chọn C. Tính: cos
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
16.108
Ý
-H
Ó
A
8 9 12.10 3.105 E1 9.10 . 2 Q 0,06 Tính: E k 2 8 r 9 9.10 E 9.10 . 105 2 2 0,09
ÁN
-L
Từ E E1 E 2 E E12 E 22 2E1E 2 cos E 3,308.105 V / m . Câu 32: Chọn C.
AC 2 BC 2 AB 2 19 19 cos 2.AC.BC 96 96
Đ
ÀN
Tính: cos
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
r
2
E 1 E 2 9.109
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Q
Đ ẠO
Từ: E k
TP
Câu 30: Chọn A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
E E12 E 22 15.105 V / m .
D
IỄ N
6 8 9 4.10 .5.10 F 9.10 . 0,125 1 qQ 0,062 Tính: F k 6 8 r2 9 6, 4.10 .5.10 0,225 F2 9.10 . 0,092
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ F F1 F 2 F F12 F22 2F1F2 cos
N
F 0,23 N .
H
Ơ
Câu 33: Chọn C.
-H
Ó
Câu 35: Chọn B.
Khi chưa cắt điện tích phần đoạn dây có chiều dài là
-L
Ý
q q / 2 R phần này gây ra tại O một điện trường
TO
ÁN
q kq E1 có độ lớn E1 k . 2 r 2 R3 Nếu gọi E 2 là cường độ điện trường do phần dây còn lại
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
B
Q E A EB E C E D Từ: E A k r2 Do tính đối xứng nên E E A E B E C E D E A E C E B E D 0.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 34: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
kq q E E01200 2E0 1200 4E0 7E0 19 E 7 3 7 . r2 a2
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
q E A k 2 r Q 2q Từ: E k EB k 2E0 2 r2 r 4q E C k 2 4E0 r Từ E E A E B E C vid không có tính đối xứng nên ta có thể tổng hợp theo phương pháp số phức (chọn véc tơ E C làm chuẩn): E E A 1200 E B 1200 E C
D
IỄ N
Đ
gây ra tại O thì điện trường toàn bộ vòng dây gây ra tại O là E E1 E 2 . Vì khi chưa cắt thì do tính đối xứng nên điện trường tổng hợp tại O bằng 0, tức E E1 E 2 0 E 2 E1 E2 E 1 k
q
2 R3
. 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H N Y 2 2 a2
.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3kq
H Ư
Câu 37: Chọn A.
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
kQ EM OM 2 2 kQ kQ E M ON E E N 9 ON 3OM MN 2OM Từ A E N OM r2 ON 2 kQ kQ E EN M 4,5E 2 2 4 MN 4.OM Câu 38: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP x 2 a2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
x a
x 2
G
3kq 2
N
E E A cos EB cos EC cos
Đ ẠO
nằm trên MO và có độ lớn
TO
ÁN
-L
Ý
kQ EM OM 2 2 kQ kQ E M ON 1 EA E N 4 ON 2OM IN OM 2 2 Từ E N OM 2 r ON kQ kQ EN 4 4E M 16E IN 2 OM 2
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
kQ
kq E A EB EC r2 x2 a 2 Vì ba véc tơ E A , E B , E C nhận MO là trục đối xứng nên véc tơ tổng hợp E E A E B E C Từ: E
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Câu 36: Chọn C.
D
Câu 39: Chọn D.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
kQ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
AB AM max AB. AM OA OA
10 00
B
tan AOB AOM Từ tan MOB
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Câu 40: Chọn D.
TR ẦN
k 1,8Q 1,8E EB BA 2 Nếu đặt 3,6Q tại B: k 1,8Q k 1,8Q E 0,8E B 2 2 BC 1,5AB
Đ ẠO
E
G
AB 2
N
kQ
H Ư
Nếu đặt Q tại A: E A
.Q
U
r2
A
OA AB. AM 6 m OM OA2 AM 2 7,5 cm
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
kQ E A OA 2 kQ x 1 x 5 . E Từ: E 3,84 M k x 1 Q k x 1 Q EA 1,25 r2 E M 2 2 OM 1,25OA
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Áp dụng: E
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Câu 1: Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
N
ĐỀ SỐ 4
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
Y
N
H
A. qEd.
H Ư
N
D. đứng yên.
TR ẦN
Câu 3: Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng trường hấp dẫn) thì nó sẽ A. chuyển động cùng hướng với hướng đường sức điện.
B
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
10 00
C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. D. đứng yên.
-H
Ó
A
Câu 4: Thả cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
Ý
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
-L
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
ÁN
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. D. đứng yên.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 2: Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ
ÀN
Câu 5: Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
Đ
A. VM = 3V.
B. VN = 3 V.
C. V M VN 3V.
D. VN 3VM 3V.
D
IỄ N
Câu 6: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích. A. Phụ thuộc vào dạng đường đi. B. Phụ thuộc vào điện trường. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. D. Phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
N
Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng.
H
Ơ
A. Điện thế ở M là 40 V.
Y
N
B. Điện thế ở N bằng 0.
N
H Ư
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
G
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
TR ẦN
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
Câu 9: Bắn một positron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai brn kim loại. Positron sẽ
10 00
B
A. Bị lệch về phía bản dường và đi theo một đường thẳng. B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
Ó
A
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
-H
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
-L
Ý
Câu 10: Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O, M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.
ÁN
A. VM VN 0.
B. VN VM 0.
C. VM VN .
D. VN VM 0.
TO
Câu 11: Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. Đường đi MN càng dài.
B. Đường đi MN càng ngắn.
C. Hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Đ D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. Bị lệch về phía bản dường và đi theo một đường thẳng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 8: Bắn một electron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trj âm.
Câu 12: Một quả cầu tích điện 6, 4.107 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện? A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. Thiếu 25.1013 electron.
C. 1, 44.107 N.
D. 5,76.107 N.
H
B. 5,76.106 N.
N
A. 1, 44.105 N.
Ơ
Câu 13: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
N
C. Thừa 25.1012 electron.
Y
Câu 14: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 25 cm trong chân C. 0,15 C.
D. 0,25 C.
D. 8,2 nN.
H Ư
Câu 16: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
A. -3 V
TR ẦN
4,8.1019 J. Điện thế tại điểm M là
B. -12 V.
C. 2 V.
D. -2 V.
10 00
B
Câu 17: Kho một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện -24J. Hiệu điện thế UMN bằng A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
B. +8 .1018 J.
-H
A. 8.1018 J.
Ó
A
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50 V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là C. -4,8 .1018 J.
D. +4,8 .1018 J.
-L
Ý
Câu 19: Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện tường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,4 m và mặt đất. B. 360 V.
ÁN
A. 720 V.
C. 120 V.
D. 750 V.
TO
Câu 20: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q, đặt trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 82 nN.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 5,33 N.
N
A. 0,533 N.
G
nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 5,3.1011 m.
Đ ẠO
Câu 15: Tính lực hút tĩnh điện giữa hai hạt nhân trong nguyên tử hiđrô với elctron trong vỏ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 0,2 C.
TP
A. 0,1 C.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
D
IỄ N
Đ
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây.
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa vòng dây.
C. Có độ lớn bằng kq / 2 R2 . D. Có độ lớn bằng 0. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu hiệu điện thế ở bản âm là 10 V thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là C. 82 V.
D. 18 V.
N
B. 36 V.
Ơ
A. 72 V.
Y
N
H
Câu 22: Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,3 mg, nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng. Bỏ qua lực đẩy Asimet. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V. Khoảng cách giữa hai bản là 3 cm.
D. 0,75 nC.
đẩy Asimet. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 1 cm. Hiệu
TR ẦN
điện thế giữa hai bản tụ là 200 V; bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g 10m / s2 . Tính điện tích của giọt dầu. B. +26,2 pC.
C. -23,8 pC.
D. +23,8 pC.
10 00
B
A. -26,2 pC.
Câu 24: Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí.
A
Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg / m3. Bỏ qua lực đẩy
-L
A. 15 m / s2 .
Ý
-H
Ó
Asimet. Bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g 10m / s2 . Đột nhiên đổi dấu hiệu điện thế và giữ nguyên độ lớn thì gia tốc của giọt dầu là B. 30 m / s2 .
C. 20 m / s2 .
D. 10 m / s2 .
ÁN
Câu 25: Một quả cầu có khối lượng 4,5.103 kg treo vào một sợi dây cách điện dài 1 m. Quả cầu nằm giữa hai tấm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
0,5 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg / m3. Bỏ qua lực
G
của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 23: Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
C. 0,15 C.
B. 0,25 nC.
TP
A. 0,25C.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g 10m / s2 .
ÀN
kim loại song song, thẳng đứng như hình vẽ. Hai tấm cách
Đ
nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 7,5 V vào hai tấm đó thì
D
IỄ N
quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban đầu 1 cm. Lấy g = 10 m / s2 . Tính độ lớn điện tích của quả cầu. A. 0,25 C.
B. 2,5 C.
C. 2,4 C.
D. 0,24 C. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc của nó bằng 25.104 m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 450 V. Tính điện thế tại
D. 776 V.
Y
N
Câu 27: Bắn một electron (mang điện tích 1,6.1019 C và có khối lượng
U .Q TP
kim loại phẳng theo phương song song với các đường sức điện (xem hình
Đ ẠO
vẽ). Electron được tăng tốc trong điện trường. Ra khỏi điện trường, nó có
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. -284 V.
C. 284 V.
H Ư
A. -45,5 V.
N
G
UAB giữa hai bản.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
vận tốc 4.106 m/s. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính hiệu điện thế
D. 45,5 V.
TR ẦN
Câu 28: Bắn một electron (tích điện -|e| và có khối lượng m)
với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng
B
theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ).
10 00
Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0. Biết rằng electron bay ra khi điện tường tại điểm nằm sát mép một bản. Công của lực
Ó
A
điện trong sự dịch chuyển của electron trong điện trường là B. -0,5|e|U.
-H
A. 0,5|e|U.
C. |e|U.
D. -|e|U.
-L
Ý
Câu 29: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt
ÁN
trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song
TO
song với AB. Cho 600 ; BC = 20 cm và UBC = 400 V. Chọn phương án đúng. Tính UAC, UAB và E. A. E = 4000 V/m.
B. UAC = 200 V.
C. UBA = 200 V.
D. UBA = 500 V.
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
9,1.1031 kg) với vận tốc rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 812 V.
Ơ
B. 826 V.
H
A. 872 V.
N
B. Biết proton có khối lượng 1,67.10 27kg và có điện tích 1,6.1019 C.
D
Câu 30: Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 q 2 32.108 C. Độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C (với
AC = BC = 8 cm) gần giá trị nào nhất sau đây? 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 390 kV/m.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 225 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 285 kV/m.
trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB. Cho 600 ; BC = 20 cm và UBC
B. 0,25 kqa 2 .
C. 0,75 kqa 2 .
D. kqa 2 .
a2
B. 0,72
.
kq
a2
A
kq
Ó
A. 0,77
10 00
B
Câu 33: Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng .
C. 0,87
kq a2
.
D. 0,67
kq a2
.
Ý
-H
Câu 34: Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
-L
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
ÁN
B. Có phương song song với cạnh AB. C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 0,5kqa 2 .
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 32: Hai điện tích trái dấu có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a. Điện tích dương đặt tại A. Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách trung điểm H của đoạn AB một đoạn x a 3. Tìm độ lớn cường độ điện trường tại M.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
D. Hướng hợp với véc tơ CA một góc 420.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
C. Độ lớn 9852 (V/m).
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
= 600 V. Đặt thêm ở C một điện tích điểm q 18.1019 C. Véc tơ cường độ điện trưởng tổng hợp tại A có A. Hướng hợp với véc tơ BC một góc 1020. B. Hướng hợp với véc tơ E một góc 560.
N
Câu 31: Trong không khí, có ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện
ÀN
của tam giác.
D
IỄ N
Đ
D. Có độ lớn bằng 0.
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn 1012 C tại bốn đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh 2 cm với điện tích dương đặt tại A
N
và D, điện tích âm đặt tại B và C. Cường độ điện trường
H
Ơ
tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
N
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
Y
1,914kq a2
B.
.
2,345kq a2
C.
.
4,081kq a2
.
D.
TR ẦN
A.
H Ư
N
G
Câu 36: Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt tại ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông. 5,007kq a2
.
B.
2,345kq a2
.
C.
4,081kq a2
.
D.
0, 414kq a2
.
Ó
A
A. 0.
10 00
B
Câu 37: Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích có độ lớn lần lượt là q, q 2 và q. Các điện tích tại A và C dương còn tạo B âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.
kq 4 2R
2
.
ÁN
A.
-L
Ý
-H
Câu 38: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x = R là B.
kq 2R
2
.
C.
kq 2R
2
.
D.
kq 2 2R2
.
TO
Câu 39: Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại Q phải tăng thêm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
D. Có độ lớn bằng 127 V/m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. Có độ lớn 127 kV/m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
B. Có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ABCD.
A. 4Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q.
Câu 40: Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10 cm, tích điện q = +1 nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
TP
Y
U
.Q
N
Ơ
H
N
C. 1800 V/m.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
B. 2400 V/m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
A. 1000 V/m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a = 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là D. 1200 V/m.
8
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C
4-B
5-C
6-A
7-D
8-B
9-D
10-A
11-C
12-A
13-D
14-D
15-C
16-B
17-A
18-B
19-B
20-D
21-C
22-D
23-A
24-C
25-C
26-D
27-A
28-A
29-A
30-C
31-A
32-B
33-A
34-D
35-D
36-D
37-A
38-D
39-C
40-D
Ơ
2-B
G
Câu 2: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
E có đơn vị là V/m và d có đơn vị là m nên Ed có đơn vị là V.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn C.
H Ư
N
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
TR ẦN
Câu 3: Chọn C.
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
10 00
B
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. Câu 4: Chọn B.
A
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
-H
Ó
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
-L
Ý
Proton mang điện tích dương. Câu 5: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÁN
Theo định nghĩa: UMN = VM – VN. Câu 6: Chọn A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-C
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
IỄ N
Đ
Câu 7: Chọn D.
D
Theo định nghĩa: UMN = VM – VN.
Câu 8: Chọn B. Điện tích dương sẽ bị hút về bản âm với quỹ đạo đường parabol. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Điện tích âm sẽ bị hút về bản dương với quỹ đạo đường parabol. Câu 9: Chọn D.
N
Điện tích dương sẽ bị hút về bản âm với quỹ đạo đường parabol.
H
Ơ
Điện tích âm sẽ bị hút về bản dương với quỹ đạo đường parabol.
Y
Câu 11: Chọn C.
19
1,6.10
4.1012.
TR ẦN
Câu 13: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
Q
H Ư
Vật mang điện âm Q 6, 4.107 C, số electron thừa: N
G
Câu 12: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Từ: AMN qU MN .
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi: 5.108.1,6.1019 8.1011 C. 2
B
10 00
r
2
8.1011 9 9.10 . 2
0,01
5,76.107 (N ).
A
Lực tương tác Cu-lông: F k
q1q2
-H
Ó
Câu 14: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
U
kq q 0 Chọn A. rM rN r
-L
Ý
qq q2 q 0,25.106 (C). Từ: F k 1 2 9.103 9.109 2 2 r 0,25
ÁN
Câu 15: Chọn C.
TO
qq 1,6.1019.1,6.1019 8,2.108 (N ) Tính: F k 1 2 9.109. 2 2 22 r 5,3 .10
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: V
N
Câu 10: Chọn A.
Đ
Câu 16: Chọn B.
D
IỄ N
WM 4,8.1019 3( V ) Tính: VM q 1,6.1019
Câu 17: Chọn A. 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A 24 12 V . Tính: U MN MN q 2
N
Câu 18: Chọn B.
N
H
Ơ
Từ: AMN qU MN 1,6.1019.50 8.1018 J .
Y
Câu 19: Chọn B.
B
Ó
A
10 00
V 10 0,6 M V M 82 V . 120 1
TR ẦN
V VB U AB E. AB V VB MB Từ: A M U AB AB VM VB U MB E. MB
-H
Câu 22: Chọn D.
-L
Ý
Hạt bụi nằm cân bằng nên lực điện trường cân bằng với trọng lực.
ÁN
Vì trọng lực luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới
TO
nên lực điện trường phải có phương thẳng đứng và hướng lên. Do vậy, hạt bụi mang điện tích dương để F qE E. U mgd 0,3.106.10.0,03 mg q 7,5.1010 (C). d U 120
IỄ N
Đ
Từ: qE mg q
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 21: Chọn C.
H Ư
N
G
Do tính đối xứng nên mỗi phần d trên vòng dây luôn luôn tìm được phần tử d đối xứng qua O. Điện trường do hai phần tử này gây ra tại O cùng phương ngược chiều cùng độ lớn nên chúng trừ khử lẫn nhau. Do đó, điện trường tổng hợp tại O bằng 0.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Ta chia vòng dây thành nhiều vi phân nhỏ d .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 20: Chọn D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tính: U MN E. MN 150.2, 4 360 V .
D
Câu 23: Chọn A.
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Giọt dầu nằm cân bằng nên lực điện trường cân bằng với trọng lực. Vì trong lực luôn hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới nên lực điện trường phải có phương thẳng đứng và hướng lên. Do vậy, giọt dầu phải mang điện tích âm để F qE E.
H N Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
Nếu đột ngột đỏi dấu và giữ nguyên độ lớn của hiệu điện thế
G
lực F = P.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Giọt dầu nằm cân bằng nên lực điện trường cân bằng với trọng
thì lực điện tác dụng lên giọt dầu sẽ cùng hướng với trọng lực.
TR ẦN
Như vậy giọt dầu chịu tác dụng của lực 2P và nó sẽ có gia tốc
a 2 g 20m / s 2 .
10 00
B
Câu 25: Chọn C.
Quả cầu lệch về bản dương nên nó mang điện tích âm.
A
q E qU b F l mg mg mgd
Ý
mgd b 4,5.103.10.0,04 0,01 2, 4.106 C . U l 7,5 1
-L
q
-H
Ó
Khi hệ cân bằng: tan
TO
ÁN
Câu 26: Chọn D.
Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:
Đ IỄ N
1,67.1027. 25.104 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Câu 24: Chọn C.
0
D
800.10.0,01 26,2.1012 C . 200
TP
3
3
.Q
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
q
4 0,25.103
Ơ
U mgd VDgd 4 R3 Dgd Từ: q E mg q mg q d U U 3 U
mv 2B mv 2A AAB q VA VB 2 2
2
1,6.1019 450 VB VB 776 V .
Câu 27: Chọn A.
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:
Ơ
N
9,1.1031.16.1012 0 1,6.1019 U AB U AB 45,5 V . 2
H N
Câu 28: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
H Ư
N
Đ ẠO
U E. BC.cos E, BC 400 E.0,2 cos600 E 4000 V / m BC Tính: U AC E. A C.cos E, AC E. AC.cos 900 0 U BA U BC U CA 400 V
Q r
2
E1 E2 9.109
3,2.108 2
0,08
Ó
A
78.103 V / m .
-H
HC 4 3 AC 8 E cos
10 00
Từ E E1 E 2 E E1 cos E1 cos
45.103
B
Từ: E k
TR ẦN
Câu 30: Chọn C.
Câu 31: Chọn A.
Từ: U BC E. BC cos E, BC 600 E.0,2.cos600 E 6000 V / m
-L
Ý
ÁN
Điện tích q đặt tại C sẽ gây ra tại A véc tơ cường độ điện trường E có phương chiều như hình vẽ; có độ lớn: kq r2
9.109.18.109
0,2.sin 60 0
2
5400 V / m
IỄ N
Đ
ÀN
E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 29: Chọn A.
TP
.Q
U
Y
U 0,5 e U 0 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Công của lực điện: AMN qU MN e
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
mv2B mv2A AAB qU AB 2 2
D
Cường độ điện trường tổng hợp tại A: E + có hướng hợp với E góc arctan 420. E 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ có độ lớn: E A E2 E 2 8072 V/ m
kq
H N Y
2
r2
N
E1 E2
kq
H Ư
Q
a2 x 2
Từ E E1 E 2 E 2 E1 cos a2 x 2
.
x a2 x 2
2 kqx a2 x 2
a2 2 x 2
Q
2
Emax 0,77
kq a2
.
E A E B EC
ÁN
Từ: E k
a
-L
Câu 34: Chọn D.
Ó
x
-H
x
2
1,5
Ý
a
2
E 0
2,5
A
Đạo hàm E theo x: E 2 kq
B
kq
10 00
E2
TR ẦN
Từ: E k
0,25kqa 2 .
G
Câu 33: Chọn A.
1,5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
a x E 2 kqa a2 x 2 E E1 cos E2 cos
Đ ẠO
a
cos
TP
.Q
U
đường phân giác E MH hay E AB
r2
TO
Do tính đối xứng nên E E A E B E C E AB E C 0.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
r2 a2 x 2 Từ E E 1 E 2 và E1 E2 suy ra phương của E là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
E1 E2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Q
Ơ
Từ: E k
N
Câu 32: Chọn B.
IỄ N
Đ
Câu 35: Chọn D.
D
Từ: E k
1012 E A E B EC ED 9.109 45 V / m 2 r2 0,01 2 Q
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
EA EB Từ E E A E B E C E D 2 E A E B
Ơ
N
E 2 E A2 EB2 127 V / m .
H
Câu 36: Chọn D.
.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
kq E A 2 E0 a Q k.2 q 2 Từ E k EB E0 2 r2 2 a2 kq EC 2 E0 a Từ E E A E B E C E AC E B E E0 2 E0 2 0. Câu 38: Chọn D.
TO
Ta chia vòng dây thành nhiều vị phân nhỏ d, điện tích của vi phân này bằng dq qd / 2 R kdq kqdl phần này gây ra tại O một điện trường d E có độ lớn dE x 2 R2 2 R x 2 R2
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 37: Chọn A.
kq
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
E E0450 E0 4 E0 450 5,007 E0 250 E 5,007
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
kq E A 2 E0 a Q k.2 q EB E0 Từ E k r2 2 a2 4 kq EC 2 4 E0 a Từ E E A E B E C vì không có tính đối xứng nên ta có thể tổng hợp theo phương pháp số phức (chọn véc tơ E B làm chuẩn): E E A450 EB EC 450
D
Do tính chất đối xứng nên với mỗi phần d trên vòng dây luôn luôn tìm được phần tử d đối xứng qua O. Điện trường do hai phần tử này gây ra tại M có trục 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
đối xứng là OM. Do đó, điện trường tổng hợp tại M, có hướng là hướng của OM và có độ lớn bằng tổng các vi
x 2 R2
kqx x 2 R2
1,5
Ơ
x
kq 2 2 R2
.Q TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
OA AB. AM 6 m OM OA2 AM 2 7,5 cm
Đ ẠO
AB AM max AB. AM OA OA
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
H Ư
Từ:
10 00
B
TR ẦN
kQ EA OA2 kQ x 1 x 6 E E 4, 48 M E A 1,252 r2 E k x 1 Q k x 1 Q M OM 2 1,25OA2
Câu 40: Chọn D.
Ó
A
Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện
-L
Ý
-H
tích của vi phân này bằng dq=qdx/L phần này gây ra tại M một điện trường d E hướng theo kdq r
2
kqdx
0,5L a x 2 L
.
TO
ÁN
chiều dương Ox, có độ lớn dE
Điện trường tổng hợp tại M, cũng hướng theo chiều dương Ox và có độ lớn bằng:
Đ IỄ N
ca thanh
dE
0,5 L
kqdx
0,5 L 0,5 L a x
2
L
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2 R x 2 R 2
tan AOB AOM Từ tan MOB
E
D
0
kqdl
Câu 39: Chọn C.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ca vong
H
dE cos
N
2 R
Y
E
N
phân hình chiếu trên OM:
0,5 L kq kq . 0,5L a x L 0,5L a L a
E 1200 V / m .
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
TP
Y
U
.Q
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ơ
H
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
17
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện? C. A M / q.
D. Q/U.
N
B. U/d.
Ơ
A. F/q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tẩm parafin.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. nhựa pôliêtilen.
N
G
A. mica.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 3: Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
H Ư
Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng.
TR ẦN
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc vào điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
10 00
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ. Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
U
Y
A. C tỉ lệ thuận với Q.
Ó
A
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
-H
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Ý
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tự điện tỉ lệ với điện dung của nó.
-L
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
ÁN
Câu 6: Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. Chúng phải có cùng điện dung.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H
Câu 2: Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng?
ÀN
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
D
IỄ N
Đ
C. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. Tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây ta có một tụ điện? A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
Y D. 2,4 C.
TR ẦN
Câu 10: Tích điện cho tụ điện C1, điện dung 20 F, dưới hiệu điện thế 300 V. Sao đó nối tụ điện C1 với tụ điện C2, có điện dung 10 F, chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các tụ C1, C2 lần lượt là Q1 và Q2. Chọn phương án đúng.
10 00
B
A. Q 2 Q 1 2mC. C. Q1 Q 2 6mC.
B. Q1 Q 2 2mC. D. Q 2 Q 1 1,5mC.
B. VN VM 0.
C. VM VN .
D. VN VM 0.
Ý
A. VM VN 0.
-H
Ó
A
Câu 11: Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 5cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.
ÁN
-L
Câu 12: Một quả cầu tích điện 4.106 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện? B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
TO
A. Thừa 4.1012 electron.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1,8 C.
N
B. 1,5 C.
H Ư
A. 1,2 C.
G
3.106 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
Câu 9: Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. 6 nC và 6 kV/m.
U
C. 60 nC và 30 kV/m.
.Q
B. 6 nC và 60 kV/m.
TP
A. 60 nC và 60 kV/m.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H
Ơ
Câu 8: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
N
C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D
IỄ N
Đ
Câu 13: Đồ thị nào trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản tụ của nó? A. Đồ thị a. B. Đồ thị b. C. Đồ thị c. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. Không có đồ thị nào.
C. 3.103 C.
D. 24.104 C.
Ơ
B. 6.104 C.
H
A. 4.103 C.
N
Câu 14: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 F - 200 V. Nối hai bản tụ điện với một điệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là
D. 5,76.107 N.
C. 0,15 C.
D. 0,25 C.
N
Câu 17: Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là B. -3 V.
C. 2 V.
TR ẦN
A. 3,2 V.
H Ư
4.1019 J. Điện thế tại điểm M là
D. -2,5 V.
B. -12 V.
10 00
A. 12 V.
B
Câu 18: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện 7 J. Hiệu điện thế UMN bằng C. 3 V.
D. – 3,5 V.
A
Câu 19: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 45 V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là B. 8.1018 J.
-H
Ó
A. 8.1018 J.
C. 7,2.1018 J.
D. 7,2.1018 J.
ÁN
A. 720 V.
-L
Ý
Câu 20: Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6 m và mặt đất. B. 360 V.
C. 390 V.
D. 750 V.
Câu 21: Lực tương tác giữa hai điện tích q1 q 2 7.109 C khi đặt cách nhau 10 cm trong
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 0,23 C.
G
A. 0,1 C.
Đ ẠO
không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 16: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 23,04.107 N.
.Q
B. 5,76.106 N.
TP
A. 1, 44.105 N.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
Câu 15: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
ÀN
không khí là
Đ
A. 32, 4.1010 N.
B. 32, 4.106 N.
C. 8,1.1010 N.
D. 44,1.106 N.
D
IỄ N
Câu 22: Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 9.106 N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 4.106 N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hằng số điên môi 3 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là C. 6F.
D. 4,5F.
N
B. 3 F.
Ơ
A. 18F.
H
Câu 24: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V/m. Lực tác dụng lên điện
Y
D. 0,4 mC.
TP
Câu 25: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí
C. 1,3 cm.
D. 4 cm.
H Ư
N
G
Câu 26: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 = xq1 (với 3 < x < 5) ở một khoảng R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách C. R chúng sẽ B. Hút nhau với độ lớn F > F0.
C. Đẩy nhau với độ lớn F < F0.
D. Đẩy nhau với độ lớn F > F0.
TR ẦN
A. Hút nhau với độ lớn F < F0.
10 00
B
Câu 27: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5,625E và 0,9E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là A. 4,5E.
B. 2,25E.
C. 2,5E.
D. 3,6E.
-H
Ó
A
Câu 28: Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điểm tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 6,25E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm N là B. 100E/9.
C. 25E.
D. 16E.
-L
Ý
A. 4,5E.
ÁN
Câu 29: Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AC = 2,5AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EB và EA. Giá trị của (EA + EB) là
ÀN
A. 4,6E.
B. 3,6E.
C. 2,8E.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 2 cm.
Đ ẠO
cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 2,5.104 V/m?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 1,25 mC.
.Q
B. 1,50 mC.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 0,25 mC.
N
tích đó là 3,2.104 N. Độ lớn của điện tích đó là
D. 2,6E.
D
IỄ N
Đ
Câu 30: Electron trong đèn hình vô tuyến phải có động năng vào cỡ 40.1020 J thì khi đập vào màn hình nó mới làm phát quang lớp bột phát quang phủ ở đó. Để tăng tốc electron, người ta phải cho electron bay qua điện trường của một tụ điện phẳng, dọc theo một đường sức điện. Ở hai bản của tụ điện có khoét hai lỗ tròn cùng trục và có cùng bán kính. Electron chui vào trong tụ điện qua một lỗ và chui ra 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ở lỗ kia. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bắt đầu đi vào
B. 250 V/m.
C. 500 V/m.
D. 200 V/m.
N H Ư
TR ẦN
Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích
10 00
tại điểm C. Biết AC = 15 cm, BC = 5 cm.
B
q1 8.106 C,q 2 106 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra
A. 8100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
Câu 33: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm
Ý
B. 1500 kV/m.
C. 1300 kV/m.
D. 1285 kV/m.
-L
A. 1273 kV/m.
-H
Ó
A
q1 800 / 9nC và q 2 12.108 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.
ÁN
Câu 34: Một quả cầu có khối lượng m = 1g, mang một điện tích q 90nC được treo vào một sợi dây chỉ nhẹ cách điện có chiều dài . Đầu kia của sợi dây chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q 90nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. e U / 6 0,5mv 2 .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. e U / 6 0,5mv 2 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
B. 0,5 e U 0,5mv 2 .
G
A. 0,5 e U 0,5mv 2 .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Câu 31: Bắn một electron (tích điên -|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0. Biết rằng electron bay ra khỏi điện trường tại điểm N nằm cách mép bản dương một đoạn thẳng bằng một phần ba khoảng cách giữa hai bản. Động năng của electron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là
Ơ
A. 450 V/m.
N
điện trường trong tụ điện. Cho điện tích của electron là 1,6.1019 C. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,5 cm. Tính cường độ điện trường trong tụ điện.
ÀN
trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g 10m / s2 . Tính . B. 7,5 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
D
IỄ N
Đ
A. 9 cm.
Câu 35: Trong không khí, đặt 4 điện tích âm có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a 2. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của hình vuông, vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông và cách O một đoạn x = a. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại M là 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
C. 2 2kqa 2 .
D. 4 2kqa 2 .
2,345kq a2
C.
.
4kq a2
D.
.
1, 414kq a2
Y U .Q TP
song với AB. Cho 600 ; BC = 10 cm và UBC = 400 V.
B. A BC 0, 4J.
C. A AC 0,2 J.
D. A BC A AB 0.
H Ư
N
G
A. A AB 0, 4J.
Đ ẠO
Công thực hiện để di chuyển điện tích 109 C từ A đến B, từ B đến C và từ A đến C lần lượt là AAB , ABC và AAC. Chọn phương án đúng.
B. 120 V/m.
C. 85 V/m.
D. 190 V/m.
10 00
A. 100 V/m.
B
TR ẦN
Câu 38: Trong không khí có 4 điểm O, M, N và P sao cho tam giác MNP đều,M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là
Câu 39: Một điện tích điểm đặt tại O, Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng đều từ M hướng tới O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ
-L
A. 15 s.
Ý
-H
Ó
A
lớn 7,5cm / s2 cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lướn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? B. 7 s.
C. 12 s.
D. 9 s.
TO
ÁN
Câu 40: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, C cách AB 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chỉ cực đại, lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 37: Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song
.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a2
B.
.
H
1,914kq
N
A.
Ơ
Câu 36: Trong không khí tại 3 đỉnh của hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ tư của hình vuông.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2kqa 2 .
B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 2kqa 2 .
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
các hiệu ứng khác, lấy g 10m / s2 . Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,35.
B. 1,56.
C. 1,85.
D. 1,92.
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C
4-D
5-B
6-D
7-C
8-C
9-D
10-C
11-B
12-C
13-B
14-C
15-C
16-B
17-D
18-D
19-D
20-C
21-D
22-D
23-B
24-D
25-D
26-B
27-C
28-B
29-D
30-C
31-C
32-B
33-C
34-A
35-B
36-A
37-D
38-C
39-B
40-A
Ơ
2-D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Q . U
G
Điện dung của tụ điện: C
Đ ẠO
Câu 1: Chọn D.
Q đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q. U
TR ẦN
Điện dung của tụ điện: C
H Ư
N
Câu 2: Chọn D.
Câu 3: Chọn C.
B
Q đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q. U
10 00
Điện dung của tụ điện: C Câu 4: Chọn D.
Ó
A
Q đặc trưng riêng cho tụ không phụ thuộc vào U và Q. U
-H
Điện dung của tụ điện: C Câu 5: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
-L
Ý
Từ: Q CU Q U.
ÁN
Câu 6: Chọn D.
TO
C U Từ: Q C1U1 C2U 2 1 2 . C2 U1
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-D
N
ĐÁP ÁN
Đ
Câu 7: Chọn C.
IỄ N
Đối với tụ điện, giữa hai bản kim loại là một lớp điện môi.
D
Câu 8: Chọn C.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Q CU 1000.1012.60 6.108 C Tính: U 60 3.104 V / m E 3 d 2.10
H
Ơ
Câu 9: Chọn D.
Y
N
Tính: Qmax CUmax CEmax d 40.1012.3.106.2.102 2, 4.106 (C).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G H Ư
N
Câu 11: Chọn B. kq q 0 Chọn B. r r M rN
TR ẦN
Từ: V
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Q C U 20.106.200 4.103 (C) U 300 1 U 200 V 1 1 C2 / C1 1 0,5 Q2 C2U 10.106.200 2.103 (C)
Câu 12: Chọn C.
10 00
B
Vật mang điện âm Q 6, 4.107 C, số electron thừa: N Câu 13: Chọn B.
Q
1,6.10
19
25.1012
-H
Ó
A
Vì Q CU đồ thị đi qua gốc tọa độ. Câu 14: Chọn C.
-L
Ý
Tính: Q CU 20.106.150 3.103 C .
ÁN
Câu 15: Chọn C.
TO
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi: 5.108.1,6.1019 8.10 11C. 2
q1q2 r
2
2
0,005
23,04.107 (N ).
IỄ N
Đ
Lực tương tác Cu-lông: F k
8.1011 9 9.10
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Điện tích được bảo toàn: Q Q C1U C2U C1U
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 10: Chọn C.
D
Câu 16: Chọn B. qq q2 q 0,23.10 (C). Từ: F k 1 2 9.103 9.109. 2 2 r 0,23 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Chọn B.
N
WM 4.1019 2,5( V ) q 1,6.1019
Ơ H
Câu 18: Chọn D.
N Y Đ ẠO
Từ: AMN qU MN 1,6.1019.45 7,2.1018 ( J ).
N
G
Tính: U MN E. MN 150.2,6 390 V .
r
2
9.10
7 .1018 2
0,1
44,1.106 (N ).
TR ẦN
Từ: F k
9 2
H Ư
Câu 21: Chọn D. q1q2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 20: Chọn C.
10 00
B
Câu 22: Chọn D.
-L
Ý
-H
Ó
A
q1q2 F k 2 r F r2 r 0,04 m . Từ: 2 q q F 1 2 r 0,02 F k 2 r 0,02
Câu 23: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 19: Chọn D.
TO
ÁN
q1q2 F k 2 F 9 r Từ: 3. F 3 q q 1 2 F k 2 r / 9
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A 7 3,5 V . Tính: U MN MN q 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính: VM
IỄ N
Đ
Câu 24: Chọn D.
D
Từ: F q E q
F 3,2.104 4.104 (C) E 0,8
Câu 25: Chọn D. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Q E k 2 2 E r 2 r Từ: 0,25 2 r 4(cm). E r r E k Q r 2
H N Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
Câu 27: Chọn C.
-H
Ó
A
10 00
B
Q EM k 2 EM ON OM 2 ON 2,5OM 6,25 EN OM Q kQ EN k Từ E ON 2 r2 Q Q E MN 1,5OM EN k k M 2,5E MN 2 1,52.OM 2 1,52
Câu 28: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
H Ư
N
G
F F2 F1 3 x 5 1,33 2 1.8 . F1 F2 0
Đ ẠO
qq xq 2 F k 1 22 k 21 R R F 1 2 Từ 2 0,25 x 2 q1 q2 F1 x 2 2 2 x 1 q 1 0,25k F k 2 R2 R2
TO
ÁN
-L
Ý
Q EM k 2 EM ON OM 2 ON 2,5OM 6,25 EN OM Q kQ EN k Từ E ON 2 r2 Q Q E 100 IN 0,75OM EN k k M E 9 IN 2 0,752.OM 2 0,752
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 26: Chọn B.
D
IỄ N
Câu 29: Chọn D.
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
kQ
E
H Ư
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
k 1,8Q 1,8 E EB BA2 EB EC 2,6 E. Nếu đặt 3,6Q tại B: k 1,8Q k 1,8Q E 0,8 E 2 2 C BC 1,5 AB
TR ẦN
Câu 30: Chọn C.
Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực: Ws W t A qEd
10 00
B
40.1020 0 1,6.1019 E 0,005 E 500( V / m).
A
Câu 31: Chọn C.
-H
Ó
Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực:
2 mvN mv2 M AMN qU MN 2 2
Ý
mv02 mv 2 e U U e WN 0 . 2 6 2 6
-L
WN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
AB 2
TP
kQ
Đ ẠO
Nếu đặt Q tại A: EB
.Q
U
Y
r2
ÁN
Câu 32: Chọn B.
TO
Vì AC = AB + BC nên 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Áp dụng: E
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
6 9 8.10 32.105 E1 9.10 2 kQ 0,15 E E1 E 2 Tính E 6 r2 9 10 36.105 E1 9.10 2 0,05
Y
N
E E2 E1 4.105 V / m .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G N H Ư TR ẦN
E E12 E22 13.105 V / m .
Câu 34: Chọn A.
Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng với OM và có độ lớn: 1,5
B
kQx
10 00
x 2 R2
l3
R mg mgl3 x qE qkQx
-L
RkqQ 3 mg
0,1.9.109 90.109
ÁN
l3
Ý
-H
Vì m cân bằng nên tan
A
kQx
Ó
E
103.10
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q Đ ẠO
TP
80 6 .10 9 9 E 9.10 5.105 k Q 1 2 0,04 Tính E 2 r 12.106 E1 9.109 12.105 2 0,03
2
0,09(m).
Câu 35: Chọn B.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 33: Chọn C.
Q
kq E A EB EC ED r2 x 2 a2 Vì bốn véc tơ E A , E B , E C , E D nhận MO là
D
IỄ N
Đ
ÀN
Từ: E k
trục đối xứng nên véc tơ tổng hợp E E A E B E C E D nằm trên MO và có 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
độ lớn E E A cos EB cos EC cos ED cos 2
x a
2
2 kqa 2 .
N
H U .Q TP Đ ẠO N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
a2
.
TR ẦN
Câu 37: Chọn D.
kq
H Ư
E EB E A cos 450 EC cos 450 1,914
Y
kq EB Q 2 a2 Từ: E k r2 E E kq C A a2 Từ E E A EB E C vì E A và E C đối xứng nhau qua E B nên chiếu lên EB :
U E. BC cos E, BC 400 E.0,1cos600 E 8000 V / m BC A qE . AB cos E, AB 109.8000.0,05cos1800 4.107 J AB Tính: ABC qE. BC cos E, BC 109.8000.0,1cos600 4.107 J AAC qE. AC cos E, AC qE. AC cos 900 0 J
Ó
A
10 00
B
-H
Ý
Câu 38: Chọn C.
2 3 1 ON OM 2 3 2 MN Từ OP ON OM ON OM 2 2 4 4
ÁN
-L
2
2
2
TO
4 rP2 rN rM 2 rN r M
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 36: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x a
2
N
2
x
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4 kq
Ơ
E
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
2
1 1 3 E EM N
2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
r
EM 360 EP 85 V / m EN 64
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 39: Chọn B.
EN
Ó 2
kQ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2 3 r
P N M N M
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4 1 1 EP EN EM
E
4 r 2 r r
TP
.Q r2
1
r
Đ ẠO
1
G
r 2
E
N
kQ
H Ư
Từ E
64
Ý
-H
E EM OM N OM 8.ON 120 MN 105 cm Từ: E 2 EM ON r
TO
ÁN
-L
Gọi I là trung điểm của MN. Chuyển động từ M đến I là chuyển động nhanh dần đều và chuyển động từ I đến N là chuyển động chậm dần đều. Quãng đường chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau và bằng S = MN/2 = 52,5 cm. Thời gian chuyển động trong hai giai đoạn bằng nhau 1 và bằng t sao cho: S at 2 . 2
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2S 2.52,5 3,873 s t MN 2t 7,746 s . a 7
D
IỄ N
Đ
t
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Chọn A.
N Ơ H N
2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
EA
Đ ẠO
r Từ E B 1,36. 2 r EB rA kQ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
U
Y
r 0,62 0,82 1(m) AH 0,8 m A rB 0,62 12 0,2 34(m)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
AH t 2 g 1 S Từ: S gt 2 t 2 2 g 2 AH 0,2 2t 0,2 2. g
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
N
H
Ơ
N
Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế. Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch. Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng. Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
Y
A
10 00
Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 4: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
-L
Ý
Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau. Một thanh nhiễm điện dặt gần quả cầu tích điện. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau. Hai tấm kim loại đặt gần nhau.
ÁN
A. B. C. D.
-H
Câu 5: Trong các trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
TO
Câu 6: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ B. Giảm đi 10 lần.
C. Tăng 100 lần.
D. Giảm 100 lần.
Đ
A. Tăng lên 10 lần.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Tạo ra điện tích dương trong một giây. Tạo ra các điện tích trong một giây. Thực hiện công của nguồn điện trong một giây. Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
TR ẦN
A. B. C. D.
G
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Khả năng thực hiện công của nguồn điện. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
Đ ẠO
A. B. C. D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. B. C. D.
D
IỄ N
Câu 7: Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi bốn lần.
D. Không thay đổi. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H Ư
N
G
Câu 9: Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
TR ẦN
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
10 00
B
C. T thay đổi. D. T không đổi.
Ó
A
Câu 10: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
-H
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
-L
Ý
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng. C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
ÁN
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
TO
Câu 11: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây? A. Không khí khô.
B, Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. Hình 4.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. Hình 3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP B. Hình 2.
Đ ẠO
A. Hình 1.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 8: Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
D
IỄ N
Câu 12: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.
qq A. F k 1 2 . r2
qq B. F k 1 2 . r
q q C. F k 1 2 . r2
qq D. F 1 2 . kr 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
N
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
H
Ơ
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
Y
N
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
H Ư
Câu 15: Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
N
G
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
B. Nước sông.
TR ẦN
A. Nước biển. C. Nước mưa.
D. Nước cất.
B
Câu 16: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
10 00
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do. B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
Ó
A
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
-H
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
-L
Ý
Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
ÁN
A. Thanh kim loại không mang điện tích. B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.1019 C.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 14: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
ÀN
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
Đ
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
D
IỄ N
Câu 18: Cường độ điện trường được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế.
B. Công tơ điện.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế.
Câu 19: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây? A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Ampe (A). 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? B. Vôn (V).
C. Héc (Hz).
D. Ampe (A).
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Chỉ cần có vật dẫn. Chỉ cần có hiệu điện thế. Chỉ cần có nguồn điện. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
10 00
B
Câu 24: Trong thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. I q 2 / t.
C. I q 2 t.
D. I q / t.
A
B. I qt.
-H
Ó
Câu 25: Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này. B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
-L
Ý
A. 3 mA.
ÁN
Câu 26: Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019 . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C.
ÀN
A. 2 A và 240 C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô. Trong mạch điện kín của đèn pin. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.
TR ẦN
A. B. C. D.
H Ư
N
Câu 23: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Chỉ cần có hiệu điện thế. Chỉ cần có nguồn điện.
G
A. B. C. D.
TP
Câu 22: Điều kiện để có dòng điện là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
N
Câu 21: Điều kiện để có dòng điện là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. Culông (C).
D
IỄ N
Đ
Câu 27: Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng độ trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh. A. 3 mC.
B. 6 mC.
C. 4 C.
D. 3 C.
Câu 28: Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 25.1018.
B. 12,5.1018.
D. 6,75.1018.
C. 6 V.
D. 24 V.
C. Fara.
D. Vôn trên mét.
H
B. 12 V.
N U
.Q
B. Vôn.
TP
Câu 31: Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích q 1 8.106 C,
C. 900 kV/m.
D. 2200 kV/m.
H Ư
N
Câu 32: Tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 = +5600/9 nC lần lượt là 4 cm và 3 cm. A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
TR ẦN
và q 2 12.108 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B C. 1300 kV/m.
D. 3700 kV/m.
B
Câu 33: Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích
10 00
q1 q 2 12.108 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm
C biết AC = BC = 5 cm.
B. 4 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 385 kV/m.
Ó
A
A. 390 kV/m.
-L
Ý
-H
Câu 34: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là B. 7000 V/m.
C. 9000 V/m.
D. 6300 V/m.
ÁN
A. 1800 V/m.
TO
Câu 35: Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm, giống hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng B. 3.
C. 5.
D. 7.
Đ
A. 4.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 400 kV/m.
G
A. 8100 kV/m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Biết AC = 15 cm, BC = 5cm.
Đ ẠO
q 2 1,5.106 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Culông.
Y
Câu 30: Đơn vị điện dung có tên là gì?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. 9 V.
Ơ
Câu 29: Lực lạ thực hiện một công là 420 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.102 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.
N
A. 6,75.1019.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Câu 36: Tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 4.106 C, q 2 12,8.106 C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên q 3 5.108 C đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.
A. 0,45 N.
B. 0,15 N.
C. 0,23 N.
D. 4,5 N. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác.
N
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác
N
.
TR ẦN
H Ư
N
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD. B. Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD. C. Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông. D. Có độ lớn bằng 0.
10 00
B
Câu 39: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ, có chiều dài R sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là
B. kq / 2 R3 .
C. kq / 2 R2 .
D. 0.
-H
Ó
A
A. kq / R3 .
-L
Ý
Câu 40: Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3. Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với
ÁN
mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x a 3. Cường độ điện trường tổng hợp tại M. A. Có hướng cùng hướng với véc tơ OM. B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ ẠO
Câu 38: Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
D. Có độ lớn bằng 0.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a2
.
Y
a2 kq
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Có độ lớn bằng 3 7
kq
U
21
.Q
B. Có độ lớn bằng
H
Ơ
ABC.
ÀN
C. Có độ lớn 0,375kqa 2 .
D
IỄ N
Đ
D. Có độ lớn 0,125kqa 2 .
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐÁP ÁN 5-C 6-C 7-D 15-D 16-D 17-D 25-A 26-A 27-D 35-A 36-C 37-C HƯỚNG DẪN GIẢI
8-D 18-D 28-C 38-D
9-D 19-D 29-B 39-B
10-D 20-B 30-C 40-C
H Ư
N
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
TR ẦN
Câu 4: Chọn C.
Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng tạo ra điện tích mới.
B
Câu 5: Chọn C.
10 00
Điện tích điểm là một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta khảo sát.
-L
Câu 7: Chọn D.
Ý
-H
qq 1 Từ F k 1 2 F . r2 r2
Ó
A
Câu 6: Chọn C.
TO
ÁN
q1q2 F k 2 r q1 q2 Từ F F. F k 3 3 k q1q2 2 r2 r 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 3: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Đ ẠO
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 2: Chọn B.
.Q
Nguồn điện tác dụng chuyên các dạng năng lượng khác thành điện năng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 1: Chọn D. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
4-C 14-C 24-D 34-D
Ơ
3-D 13-B 23-A 33-B
H
2-B 12-A 22-B 32-D
N
1-D 11-D 21-D 31-D
Câu 8: Chọn D.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
q q r 0 F Từ F k 1 2 r 2 r F 0
N
Câu 9: Chọn D.
N
H
Ơ
Từ T ma m B g không phụ thuộc vào điện tích của các vật.
Y
H Ư
N
G
qq Trong chân không: F k 1 2 r2
TR ẦN
Câu 13: Chọn B. Vật tích điện âm là do được truyền thêm electron.
B
Câu 14: Chọn C.
10 00
Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích proton mà điện tích của 1 proton bằng điện tích nguyên tố.
A
Câu 15: Chọn D.
Ý
Câu 16: Chọn D.
-H
Ó
Nước tinh khiết là chất điện môi nên không chứa các điện tích tự do.
-L
Chất điện môi không chứa các điện tích tự do.
ÁN
Câu 17: Chọn D.
Thanh nhựa là chất điện môi nên có hiện tượng nhiễm điện so hưởng ứng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 12: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Dung dịch bazo không phải là điện môi nên không thể nói về hằng số điện môi.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 11: Chọn D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 10: Chọn D. Hợp lực: F 0 các điện tích nằm trên đường thẳng và không cùng dấu.
ÀN
Câu 18: Chọn D.
Đ
Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện.
IỄ N
Câu 19: Chọn D.
D
Đơn vị của cường độ dòng điện là ampe. Câu 20: Chọn B. Đơn vị của suất điện động là vôn. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Chọn D. Chỉ cần duy trì được hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn thì dòng điện được duy trì.
N
Câu 22: Chọn B.
H
Ơ
Chỉ cần duy trì được hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn thì dòng điện được duy trì.
Y
N
Câu 23: Chọn A.
N
G
q 6.103 3.103 ( A). t 2
Câu 26: Chọn A.
TR ẦN
B
Câu 27: Chọn D.
Câu 28: Chọn C.
-H
Ó
A
q q I t 6.0,5 3(C). t
Ý
Từ: I
19 1,25.1019. 1,6.1019 q n. 1,6.10 2( A) t t 1 q q I t 2.2.60 240 C t
10 00
I Tính: I
H Ư
Tính: I
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 25: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Cường độ dòng điện không đổi I = q/t.
19 q n. 1,6.10 2.2 n 25.1018. Từ: I 19 t t 1,6.10
TO
ÁN
-L
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 24: Chọn D.
Câu 29: Chọn B. A 420.103 12( V ). q 3,5.102
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Nguồn điện là đianô là nguồn điện xoay chiều.
IỄ N
Đ
Từ:
D
Câu 30: Chọn C. Đơn vị điện dung là Fara. Câu 31: Chọn D. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ó
A
10 00
560 8 .10 9 9 E 9.10 35.105 Q 1 2 0,04 Ek 2 r 12.108 E 2 9.109 12.105 2 0,03
B
Tính:
TR ẦN
H Ư
Câu 32: Chọn D.
2
Ý
-L
Q
E1 E2 9.109
3,2.10 8
ÁN
Từ: E k
-H
E E12 E22 37.105 ( V / m).
Câu 33: Chọn B.
r
2
0,08
45.103
TO
Từ E E1 E 2 E E1 cos E1 cos HC 0,6 AC E
54.103 ( V / m).
IỄ N
Đ
cos
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP Đ ẠO N
G
E E2 E1 22.105 ( V / m).
.Q
6 9 8.10 32.105 E1 9.10 2 Q 0,15 E E1 E 2 Tính E k 6 r2 9 1,5.10 E 9.10 54.105 2 2 0,05
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
N
Vì AC = AB + BC nên ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C.
D
Câu 34: Chọn D.
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
9Q EA k Q E 7 OA 2 E A 900 OA2 Từ E k M 7 EM 6300( V / m) 2 E A 9 OM r E k 7Q M OM 2
H N Y
TO
ÁN
-L
Ý
q E A k 2 E0 r Q 2q EB k 2 E0 Từ: E k 2 r r2 4q EC k 2 4 E0 r Từ E E A E B E C vì không có tính đối xứng nên ta có thể tổng hợp theo phương pháp số phức (chọn véc tơ E C làm chuẩn): E E A1200 EB 1200 EC
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó -H
Câu 37: Chọn C.
A
F 0,23 N .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
Từ F F1 F 2 F 2 F12 F22 2 F1F2 cos
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
N
B
TR ẦN
6 8 9 4.10 .5.10 0,125 F1 9.10 Q 0,122 Ek 6 8 r2 9 6, 4.10 .5.10 F 9.10 0,225 2 2 0,16
H Ư
AC 2 BC 2 AB 2 19 19 cos 2 AC. BC 96 96
G
Câu 36: Chọn C. Tính: cos
TP
Đ ẠO
k 2Q EM EA 10 2 2 Q E 2 x OA OA EA Từ E k M x 3 OM OA E 2 k 2 x Q r2 2 A OM EM OM 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 35: Chọn A.
kq kq E E01200 2 E0 1200 4 E 0 7 E0 190 E 7 3 7 2 r a2 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
E A E B EC ED
N
TR ẦN
Khi chưa cắt điện tích phần đoạn dây có chiều dài là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 39: Chọn B.
H Ư
G
Do tính đối xứng nên E E A E B E C E D E A E C E B E D 0
q q / 2 R phần này gây ra tại O một điện trường
A
10 00
B
k q kql E1 có độ lớn E1 . 2 R 2 R3 Nếu gọi E 2 là cường độ điện trường do phần dây còn
-L
Ý
-H
Ó
lại gây ra tại O thì điện trường toàn bộ vòng dây gây ra tại O là E E1 E 2 . Vì khi chưa cắt thì do tính đối xứng nên điện trường tổng hợp tại O bằng 0, tức là E E1 E 2 0 E 2 E1 kql
ÁN
E2 E1
2 R3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q r2
TP
Q
Đ ẠO
Từ: E k
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 38: Chọn D.
.
ÀN
Câu 40: Chọn C.
Q
kq E A EB EC r2 x 2 a2 Vì ba véc tơ E A , E B , E C nhận MO là trục đối xứng nên véc tơ tổng hợp E E A E B E C nằm trên MO và có
D
IỄ N
Đ
Từ E k
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
IỄ N
D
ÀN
Đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
10 00 TR ẦN G
N
H Ư
Đ ẠO
TP
Y
U
.Q
x 2 a2 2
x a
2
N
Ơ
H
N
x 0,375 kq
a2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Ó
-H
3kq
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
E E A cos EB cos EC cos
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
độ lớn
.
13
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Điện năng được đo bằng A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. tĩnh điện kế.
Câu 2: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Culông (C).
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
H
B. Quạt điện.
N
A. Bóng đèn dây tóc.
Ơ
N
Câu 3: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?
Y
Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
H Ư
Câu 5: Khi một động cơ điện đang hoạt đông thì điện năng được biến đổi thành
TR ẦN
A. năng lượng cơ học. B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
10 00
B
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
Ó
A
Câu 6: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào? A. P I 2 .R .
-H
B. P U.I .
D. P
C. P U.I 2 .
U2 . R
-L
Ý
Câu 7: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuện với bình phương cường độ dòng điện.
ÁN
B. tỉ lệ thuện với cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
ÀN
D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở dây dẫn.
D
IỄ N
Đ
Câu 8: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +4 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện. A. 3 mJ.
B. 6 mJ.
C. 6 J.
D. 3 J.
1 Q2 Câu 9: Biết năng lượng điện trường trong tụ được tính theo công thức W . . Một tụ điện phẳng 2 C không khí đã được tích điện dương nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ
A. giảm.
B. tăng.
C. lúc đầu tăng sau đó giảm.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. lúc đầu giảm sau đó tăng.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn https://daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Tụ điện C1 có điện tích q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 10-3C. Chọn khẳng định đúng về điện dung của các tụ điện A. C1 > C2.
B. C1 = C2.
C. C1 < C2.
D. chưa đủ để kết luận.
Câu 11: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 2 h thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại A. 0,4 A.
B. 0,2 A.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
C. 6 V.
D. 3 V.
N
B. 12 V.
Y
A. 9 V.
H
Ơ
N
Câu 12: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 8 A liên tục trong 1 h thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.
N
G
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
H Ư
Câu 14: Một acquy có sau61t điện động là 24 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó. B. 1,92.10-17 J.
C. 3,84.10-18 J.
TR ẦN
A. 1,92.10-18 J.
D. 3,84.10-17 J.
B. 1,28 W.
10 00
A. 6,528 W.
B
Câu 15: Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1019 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một phút ? C. 7,528 W.
D. 1,088 W.
B. 21,6 kJ và 6 W.
-H
A. 18,9 kJ và 6 W.
Ó
A
Câu 16: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V. C. 18,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W.
ÁN
-L
Ý
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,9 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn lần lượt là A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 10,8 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W.
D. 9,72 kJ và 10,8 W.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
A. suất điện động của acquy là 12 V.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 13: Một acquy thực hiện một công là 12 J khi dịch chuyển lượng điện tích 1 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luện là.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 18: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Điện năng tiêu thụ trong 1 h là A. 2,35 kWh.
B. 2,35 MJ
C. 1,1 kWh.
D. 0,55 kWh.
Câu 19: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Tính tiền điện phải rả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh. A. 19800 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 16500 đ.
Câu 20: Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên ? Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 13500 đ. B. 16200 đ.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com C. 135000 đ. D. 165000 đ.
Câu 21: Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V - 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 95% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kgK. A. 992 phút.
B. 11,6 phút.
C. 16,5 phút.
D. 17,5 phút.
C. 931 W và 13 .
D. 981 W và 72 .
B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.
TR ẦN
A. R2 – R1 = 1860 Ω. B. R1 + R2 = 2640 Ω. C. I1 + I2 = 0,8 A.
D. I1 – I2 = 0,3 A.
A
A. Đèn 1 sáng yếu hơn đèn 2.
10 00
B
Câu 25: Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 25 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là R1 và R2. Mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các bóng đèn lần lượt là P1 và P2. Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng? D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.
-H
Ó
C. P2 = 4P1.
B. P1 = 4P2.
ÁN
-L
Ý
Câu 26: Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220 V - 100 W đột ngột tăng lên tới 250 V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức. A. giảm 19%.
B. tăng 19%.
C. tăng 29%.
D. giảm 29%.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Câu 24: Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 22 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là R1 và R2. Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 khi hoạt động bình thường.
Đ ẠO
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TP
.Q
A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 23: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V - 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai ?
N
B. 981 W và 52 .
Y
A. 931 W và 52 .
H
Ơ
N
Câu 22: Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 110 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kgK, hiệu suất của ấm là 90% . Công suất và điện trở của ấm điện lần lượt là
ÀN
Câu 27: Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một
Đ
lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi = 2 và giảm khoảng cách
D
IỄ N
giữa chúng còn
r thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là 3
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F.
Câu 28: Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC.
Câu 29: Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 2 cm. B. 1 cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com D. 5 cm.
C. 4 cm.
Câu 30: Biết điện tích của electron là -1,6.10-19C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ dài của electron sẽ là bao nhiêu ?
D. 18,8E.
H Ư
Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là B. 9E.
C. 25E.
D. 16E.
TR ẦN
A. 4E.
E . Khi đưa điện tích điểm 4
N
G
O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E và
B. 3,6E.
10 00
A. 2,6E.
B
Câu 34: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB. Nếu tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8 Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EA và EC. Giá trị của (EA + EB) là C. 4,8E.
D. 3,8E.
-H
Ó
A
Câu 35: Hai điện tích điểm q1 = +3.10-8 C và q2 = -4.10-8 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng 0. Điểm nằm trên đường thẳng AB
Ý
A. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.
-L
B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 45 cm.
ÁN
C. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.
TO
D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 52 cm. Câu 36: Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có hai điện tích q1 = 12.10-6 C, q2 = 10-6C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20 cm, BC = 5cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 33: Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 9E.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 22,5E.
Đ ẠO
A. 4,5E.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
A. 1,5.107 m/s. B. 4,15.106 m/s. C. 1,41.1017 m/s. D. 2,25.106 m/s. Câu 31: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 = xq1 (với - 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực độ lớn lực là F0. Sau khi tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. hút nhau với độ lớn F < F0. B. hút nhau với độ lớn F > F0. C. đẩy nhau với độ lớn F < F0. D. đẩy nhau với độ lớn F > F0. Câu 32: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 36E và 4E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 6519 kV/m.
Câu 37: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm q1 = + 16.10-8 C và q2 = -40.10-8 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm. A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 4100 kV/m.
D. 1285 kV/m.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: Tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 16.108 C,
q2 16.108 C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=BC=8cm A. 390 kV/m
B. 225 kV/m
C. 351 kV/m
D. 417 kV/m
Câu 39: Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong không khí có đặt hai điện tích
N
q1 12.108 C , q2 9.108 C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm B. 360 kV/m
C. 331 kV/m
D. 427 kV/m
N
A. 450 kV/m
H
Ơ
C biết AC=6cm, BC=9cm
D. 5Q
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 11Q.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 12Q.
Đ ẠO
A. 6Q.
TP
có giá trị lớn nhất. Để cường độ điện trường tại M là 4,48E thì điện tích tại O phải tăng thêm góc MOB
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 40: Tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là B Câu 2: Đáp án là C Câu 3: Đáp án là C
N
Câu 4: Đáp án là D
Ơ
Câu 5: Đáp án là B
N
H
Câu 6: Đáp án là C
Y
Câu 7: Đáp án là A
H Ư
Câu 10: Đáp án là D
Ta có: q It const I1t1 I 2 t 2 I 2 I1
-H Ý
A 12 12V q 1
-L
Ta có:
Ó
Câu 13: Đáp án là A
10 00
A A 86,4.103 3V q It 8.60.60
A
Ta có:
t1 2 4. 0,4A t2 20
B
Câu 12: Đáp án là D
TR ẦN
Câu 11: Đáp án là A
ÁN
- Khi để hở thì hiệu thế giữa hai cực đúng bằng suất điện động và bằng 12 V, còn khi nối kín thì U < 12 V. - Công suất của nguồn P = I chưa biết I nên chưa tính được.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Hai bản tích điện trái dấu nên chúng hút nhau. Muốn kéo chúng ra xa thì ngoại lực phải sinh công dương, tức là năng lượng của tụ điện tăng lên.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 9: Đáp án là B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
A A q 1,5.4 6J q
Đ ẠO
Ta có:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8: Đáp án là C
ÀN
Câu 14: Đáp án là C
D
IỄ N
Đ
Ta có:
A A 24. 1,6.1019 3,84.1018 J q
Câu 15: Đáp án là D A q .n. 1,6.10 Ta có : P t t t
19
12.3, 4.1019 1,6.1019 60
1,088W
Câu 16: Đáp án là D A UIt 6.2.60.60 43200J Ta có: P UI 6.2 12W
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 17: Đáp án là D
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A It 12.0,9.15.60 9720J Ta có: P I 12.0,9 10,8W
Câu 18: Đáp án là C
N
P UI 220.5 1100 W 1,1 kW Ta có: Q A Pt 1,1.1 1,1 kWh
H
Ơ
Câu 19: Đáp án là A
N Y G
- Điện năng tiết kiệm được: A Pt 0,06.30.5 9 kWh
H Ư
N
- Tiền điện tiết kiệm được: 9. 1800 = 16200 đ Câu 21: Đáp án là C
TR ẦN
m .V 103.3.103 3kg Ta có: 0C 0C Q thu 0,95Q toa mc t 2 t1 0,95Pt 4190.3.100 25 0,95.1000t
10 00
B
t 992,368 s 16,5 phut
Câu 22: Đáp án là C
m .V 103.1,5.103 1,5kg Ta có: 0C 0C Q thu 0,95Q toa mc t 2 t1 0,9Pt 4190.1,5.100 20 0,9.P.10.60 P 931W
A
Ó
U2 U2 R 13 R P
-L
Ý
- Mà P
-H
ÁN
Câu 23: Đáp án là A
Khi mắc vào hiệu điện thế 12 v nó mới hoạt động đúng định mức.
TO
U 12 9,6 R I 1, 25 P UI 12.1, 25 15W A Pt 15J
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Công suất tiết kiệm được: P 100 40 60 W 0,06 kW
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 20: Đáp án là B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
- Tiền điện : M 11 .1800 19800 đ.
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
P UI 220.5 1100 W 1,1 kW Ta có: 1 A Pt 1,1.30. 3 11 kWh
D
IỄ N
Câu 24: Đáp án là B 110 I1 0,5A I I 0,6A P 220 P UI I 1 2 22 U I1 I 2 0, 4A I 0,1A 1 220
2202 R1 440 R R 2 2640 U U 110 P UI R 1 2 R P 220 R1 R 2 1760 I 2200 1 22 2
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 25: Đáp án là C
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi các đèn sáng bình thường: P UI
R P 100 U2 U2 R 2 1 4 R P R1 P2 25
R 2 4R1 - Khi mắc nối tiếp, dòng điện như nhau và: P I '2 .R P2 4P1
Câu 26: Đáp án là C
2
2
N
P ' U ' 250 U '2 1, 29 100% 29% P U 220 R
Y
- Khi tăng điện áp: P
Ơ
N
U2 R
H
Khi các đèn sáng bình thường: P UI
10 00
B
Q 2 2 E k 2 r E ' r 4 2 r ' 1cm Ta có: E r' r' E ' k Q 2 r'
Ó
A
Câu 30: Đáp án là B
Ý
r2
19 19 q1q 2 mv 2 9 1,6.10 .3,2.10 v k 9.10 4,15.106 m/s 31 3 12 r mr 9,1.10 .29,4 .10
-L
k
q1q 2
-H
Lực hút tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
ÁN
Câu 31: Đáp án là C
TO
q1q 2 xq12 F k k 0 R2 R2 F F0 F F 1 5 x 2 2 0,8 0,125 0, 25 x 2 q1 q 2 F0 x F0 F 0 2 2 2 x 1 q 1 F k 0, 25k R2 R2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 29: Đáp án là B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
F 2.104 1, 25.103 C E 0,16
TR ẦN
Ta có: F q E q
N
Câu 28: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q G
Đ ẠO
TP
q1.q 2 F k r 2 F' 9 Ta có: q1.q 2 4,5 F 2 F' k r 2 9
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 27: Đáp án là D
D
Câu 32: Đáp án là C Ta có: E k E 'N k
Q r2
Q MN
2
E k
2
E 1 ON ON M ON 3OM MN 2OM 4 2 E N OM OM r Q
2
2 .OM
2
E M 36 E 9E 4 4
Câu 33: Đáp án là A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com 2
Q
E 1 ON 1 ON ON 2OM IN OM Ta có: E k 2 E 2 M 4 E N OM OM 2 r r E 'N k
Q IN
2
4
kQ OM 2
4E M 4E
Câu 34: Đáp án là A r
2
kQ AB2
E
N
Q
Ơ
Nếu đặt tại A điện tích điểm Q: E B k
H N
ÁN
-L
Ý
-H
6 9 12.10 E 9.10 . 27.105 Q 1 0,22 Ta có: E k 2 r 106 E2 9.109. 36.105 0,052 E E1 E2 E E2 E1 9.105 V/m
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B 10 00
Ó
A
Câu 36: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
thẳng AB và ngoài đoạn AB, gần A hơn MB MA 8 MB AM 52cm 2 MA 3
N
H Ư
rlôùn rnhoû AB Vì q1.q 2 0 thì rlôùn q lôùn ; q1 q 2 M thuộc đường r q nhoû nhoû
Đ ẠO
Câu 35: Đáp án là D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
1,96Q 1,8E E A k BA 2 E A E C 2,6E 1,96Q 1,8Q E C k k 0,8E 2 BC2 1,5AB
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
- Nếu đặt tại B điện tích điểm 1,96Q:
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 37: Đáp án là C
8 9 16.10 E 9.10 . 9.105 2 Q 1 0,04 Ta có: E k 2 r 40.108 E2 9.109. 40.105 0,032
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn E E1 E2 E E12 E22 41.105 V/m
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
Câu 38: Đáp án là D
TO
Câu 40: Đáp án là A
Y U .Q
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
8 9 12.10 E 9.10 . 3.105 1 2 0, 06 |Q| Tính E k 2 r 9.108 E2 9.109. 105 0, 092 Từ E E1 E2 E 2 E12 E2 2 2 E1 E2 cos ? E 3,598.105 (V / m)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
AC 2 BC 2 AB 2 53 2 AC.BC 108
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 39: Đáp án là B
Tính: cos =
TP
Đ ẠO
HC 55 cos = AC 8 *) Từ E E1 E2 E E1cos +E 2 cos E 417.103 (V / m)
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
8 |Q| 9 16.10 2, 25.105 *) Từ E k 2 E1 E2 9.10 2 r 0, 08
tan AOB AOM - Ta có: tan MOB
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
AB AM tan AOB tan AOM AB AM OA OA max AB AM AB.AM 1 tan AOB.tan AOM 1 . OA OA OA OA OA AB.AM 6m OM OA 2 AM 2 7,5cm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Q E A k OA 2 x 1 4, 48 x 1 x 6 E M x 1 Q x 1 Q E A 1, 252 1, 252 E k k M OM 2 1, 25.OA 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
N
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
Ơ
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
N
H
Câu 2: Điện trở toàn phần của toàn mạch là
.Q TP
C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài.
G
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
H Ư
N
B. độ giảm điện thế mạch trong. D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.
TR ẦN
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
B
Câu 4: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương của đoạn mạch sẽ
10 00
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
A
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
-H
Ó
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
-L
Ý
Câu 5: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương của đoạn mạch sẽ
ÁN
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 3: Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. tổng trị số các điện trở của nó.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
A. toàn bộ các điện trở của nó.
ÀN
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
D
IỄ N
Đ
Câu 6: Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm.
C. không thay đổi.
D. tăng.
Câu 7: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Công suất điện gia đình sử dụng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. C. Điện năng gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
N
Câu 8: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
Ơ
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.
N
H
B. Công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.
Y
C. Công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.
H Ư
N
Câu 10: Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dẫn sẽ B. tăng gấp bốn.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
TR ẦN
A. tăng gấp đôi.
10 00
B
Câu 11: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài? A. UN tăng khi RN tăng.
A
B. UN tăng khi RN giảm
Ó
C. UN không phụ thuộc vào RN.
-H
D. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng.
-L
Ý
Câu 12: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
ÁN
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ut . R2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. Q
C. Q RU 2 t .
G
A. Q IR t .
U2 t. R
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
B. Q
2
Đ ẠO
TP
Câu 9: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. Công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.
ÀN
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Đ
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
IỄ N
Câu 13: Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện
D
trở tương tương R. Nếu R = r thì A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Đối với một mạch điện kín, gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. giảm khi khi điện trở mạch ngoài giảm
Ơ
N
C. UN không phụ thuộc vào khi điện trở mạch ngoài .
N
H
D. lúc đầu giảm, sau đó giảm dần khi khi điện trở mạch ngoài tăng.
Y
Câu 15: Công suất định mức của các dụng cụ điện là
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
TR ẦN
B
Câu 17: Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ B. có thể tăng hoặc giảm.
10 00
A. giảm. C. không thay đổi.
D. tăng.
Ó
A
Câu 18: Đối với mạch kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
-H
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Ý
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
-L
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
ÁN
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
TO
Câu 19: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện qua mạch chính
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Quạt điện.
H Ư
A. Bóng đèn neon.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Câu 16: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Đ ẠO
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
TP
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
A. có cường độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn
D
IỄ N
Đ
mạch.
B. có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn
mạch. C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện. D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Mắc một điện trở 7 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2 A và 9,6 V.
Ơ
A. 0,6 A và 9 V.
N
thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
H
Câu 21: Một điện trở R = 1 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch
B. 2 V và 3 .
C. 6 V và 3 .
D. 3 V và 4 .
TR ẦN
H Ư
A. 3 V và 2 .
N
G
điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
Câu 23: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì
B
dòng điện chạy trong mạch có cường độ là I1 = 1 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 4 song song
10 00
với R1 thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ I2 = 1,8 A. Trị số của điện trở R1 là A. 8 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .
Ó
A
Câu 24: Mắc một điện trở 7 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện
-H
thế giữa hai cực của nguồn 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04 W và 8,4 W.
D. 10,08 W và 10,8 W.
-L
Ý
A. 5,04 W và 6,4 W.
ÁN
Câu 25: Điện trở trong của một acquy là 1,2 và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
ÀN
A. 4,954 W.
B. 4,608 W.
C. 4,979 W.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
cường độ I1 = 1 A. Mắc điện trở R2 = 1 thì dòng điện trong mạch là I2 = 1,5 A. Suất điện động và
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 22: Khi mắc điện trở R1 = 3 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 0,6 V và 1,5 .
U
C. 0,6 V và 3 .
.Q
B. 1,2 V và 1 .
TP
A. 1,2 V và 3 .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
D. 5,000 W.
D
IỄ N
Đ
Câu 26: Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 180 V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ A. có công suất tỏa nhiệt nhỏ hơn 1 kW.
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Điện trở trong của một acquy là 0,2 và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là C. 99,8%.
D. 99,7%.
Ơ
Câu 28: Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một biến
D. 2 .
H
C. 7 hoặc 1 .
N
B. 3 hoặc 6 .
.Q
U
Y
A. 4 hoặc 1 .
TP
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 . Nối điện trở R vào hai cực
B. 75 %.
C. 47,5 %.
D. 33,3 %.
N
G
Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một biến
H Ư
trở để tạo thành một mạch kín. Thay đổi giá trị biến trở R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng B. 3 W.
C. 4 W.
TR ẦN
A. 4,5 W.
D. 8 W.
Câu 31: Nguồn điện có suất điện động là 3 V và có điện trở trong là 1 . Mắc song song hai bóng
B
đèn như nhau có cùng điện trở là 6 vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ của mỗi
10 00
bóng đèn là A. 1,08 W.
B. 0,54 W.
C. 1,28 W.
D. 0,84 W.
Ó
A
Câu 32: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 thì hiệu điện
-H
thế gikhiữa hai cực của nguồn là 4,5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 thì hiệu điện thế
Ý
gikhiữa hai cực của nguồn là 2,88 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
-L
A. 3,8 V và 0,2 .
B. 7,2 V và 0,3 .
C. 3,8 V và 0,3 .
D. 3,7 V và 0,2 .
ÁN
Câu 33: Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5 được mắc với một động cơ
TO
thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 2 m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở cơ, cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
Đ
A. 1,7 V.
B. 1,2 V.
C. 1,5 V.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 66,7 %.
Đ ẠO
trở R > 2. Hiệu suất của nguồn là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
trở R để tạo thành một mạch điện kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5 W.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 99,5%.
N
A. 99,3%.
D. 2,0 V.
D
IỄ N
Câu 34: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là A. 4,5E.
B. 22,5E.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 12,5E.
D. 18,8E.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là B. 144E.
C. 125E.
D. 146E.
N
H
Ơ
Câu 36: Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AC = 2,4AB. Nếu tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,96 Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là
N
A. 114,5E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E.
Y
B. 1,96E và E.
B. 12Q.
C. 11Q.
D. 5Q
G
A. 13Q.
C. 7 cm.
B
B. 7,5 cm.
D. 18 cm.
10 00
A. 6,5 cm.
TR ẦN
H Ư
N
Câu 38: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 80 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.
-H
Ó
A
Câu 39: Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10 cm, tích điện q = + 1 nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A cách A một đoạn a = 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là B. 2400 V/m .
C. 1800 V/m .
D. 1200 V/m .
Ý
A. 3600 V/m .
TO
ÁN
-L
Câu 40: Khi mắc điện trở R1 = 500 Ω vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là U1 = 0,10 V. Nếu thay điện trở R1 bằng điện trở R2 =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là U2 = 0,15 V. Diện tích của pin là S = 5 cm2 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là w = 2 mW/cm2. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài R3 = 2000 Ω B. 0,114%.
C. 0,475%.
D. 0,225%.
D
IỄ N
Đ
A. 0,2%.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
tăng thêm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
có giá trị lớn nhất. Để cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích tại O phải cm và góc MOB
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
.Q
Câu 37: Tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
A. 1,96E và 1,2E.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án là B
N
RN 0 I max RN r r
Ơ
Câu 2: Đáp án là D
N
H
Câu 3: Đáp án là C
Y
Câu 4: Đáp án là B
Câu 8: Đáp án là C
G
Câu 9: Đáp án là B
N
Câu 10: Đáp án là C
TR ẦN
H Ư
R 2 S r
Câu 11: Đáp án là A
B
RN r RN r 1 RN
10 00
U N IR N
A
Câu 12: Đáp án là B
-H
-L
Câu 15: Đáp án là C
Ý
Câu 14: Đáp án là A
Ó
Câu 13: Đáp án là D
Câu 16: Đáp án là C
ÁN
Câu 17: Đáp án là A Câu 18: Đáp án là C
IR N Ir U N Ir RN r
Đ
ÀN
I
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 7: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 6: Đáp án là C
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 5: Đáp án là A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
I
IỄ N
Câu 19: Đáp án là B
D
Câu 20: Đáp án là D U N 8,4 I R 7 1,2 A N Ta có: I R r 1,2 7 1 9,6 V
Câu 21: Đáp án là D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
R 1 PR I 2 R I 0,6A U IR 0,6V PR 0,6 Ta có: 1,5 0,6 r 1,5 I 1 r Rr
N
Câu 22: Đáp án là C
.Q
B
Câu 25: Đáp án là B
Ý
Câu 26: Đáp án là C
-H
Ó
A
10 00
U 2 122 R 28,8 Pd 5 2 P I 2 R 0, 4 .28,8 4,608 W Ta có: 12 I 0, 4A R r 28,8 1, 2
ÁN
-L
U 2 1152 R 13, 225 Pd 103 P I 2 R 2250 W Ta có: I U 180 13,61 A < 15 A R 13, 225
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
TR ẦN
U 2 8, 42 10,08 W PR R 7 Ta có: P P P P 1 r 10,08 1 1 10,8 W R ng R r R 7
N
G
Câu 24: Đáp án là D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
R1 4 12 V 1 I R r Rr I 4R1 4 R1 8 R1 4 1,8
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 23: Đáp án là A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
3 r 6 V 1 I Rr Rr I r 3 1 r 1,5
ÀN
Câu 27: Đáp án là A
D
IỄ N
Đ
U 2 122 R 28,8 Pd 5 Ta có: H R = 28,8 = 0,993 = 99,3%. R r 28,8 + 2
Câu 28: Đáp án là D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
PR 4 PR I R R 2 R r 2; 6 Rr 2
Câu 29: Đáp án là A
Ơ
N
2 R 4 R 4 PR 16 H 0,667 66,7% PR I 2 R R r 2; 12 R r 42 Rr R 1
N
H
Câu 30: Đáp án là D
Y
PN max R N r R r 2 2 P 8W N max 4r
10 00
B
TR ẦN
4,5 r 1 0,5 7, 2 V I U N IR N r RN r r 0,3 2,88 1 RN r 1 0, 2
A
Câu 33: Đáp án là D
-H
Ó
Công suất điện ở mạch ngoài bằng công suất cơ học: PN Png Pr Pdc
-L
Ý
U I I I 2 r Fv 3I I 2 .0,5 2.2 I 4A N U N 3 2.0,5 2 I 2A U N Ir
Q
E
TO
Ta có: E k
ÁN
Câu 34: Đáp án là D
Q
MN
IỄ N
Đ
E 'N k
r2
2
k
2
E 1 ON ON M ON 1,3OM MN 0,3OM 1,69 2 E N OM OM r Q 2
0,3 .OM
2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 32: Đáp án là B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
G
Đ ẠO
R 1R 2 6.6 R N R R 6 6 3 P 1 2 PN I 2 .R N 0,752.3 1,6875W Pd N 0,84375W Ta có: 2 I 3 0,75A R N r 3 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 31: Đáp án là D
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ta có:
E M 169 E 18,8E 9 0,32
D
Câu 35: Đáp án là B Ta có: E k E 'N k
Q r2
Q IN
2
E
k
2
E 1 ON ON M ON 1, 2OM IN 0,1OM 1, 44 2 E OM OM r N
Q 2
0,1 .OM
2
EM 100E M 144E 0,12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Đáp án là B Nếu đặt tại A điện tích điểm Q: E B k
Q r
2
kQ AB2
E
N
- Nếu đặt tại B điện tích điểm 1,96Q:
Ơ H N Y
OA AB.AM 6m OM OA 2 AM 2 7,5cm
-L
Ý
-H
Ó
A
Q E A k 2 2 OA 2 x 1 E M x 1 8,96 x 13 x 1 Q x 1 Q EA 1, 252 1, 252 E k k M OM 2 1, 25.OA 2
TO
ÁN
Câu 38: Đáp án là D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
AB AM tan AOM tan AOB OA OA AB AM max AB AM AB.AM 1 tan AOB.tan AOM 1 . OA OA OA OA
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
tan AOB AOM Ta có: tan MOB
H Ư
N
G
Đ ẠO
TP
.Q
Câu 37: Đáp án là A
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1,96Q 1,96E E A k BA 2 1,96Q 1,96Q E C k k E 2 2 BC 1, 44AB
Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại M, cùng hướng
với OM và có độ lớn: E
kQx
x
2
R
2 1,5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
kQx 3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
- Vì m nằm cân bằng nên tan
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
R mg mg3 x qE qkQx
2
0,18m
H
Ơ
N
0,8.9.109 90.109 RkqQ mg 1.103.10
E
0,5L
dE
ca thanh
kqdx
0,5L a x
2
0,5L
.L
0,5L kq kq 1200 V/m 0,5L a x .L 0,5L a L a
10 00
B
Câu 40: Đáp án là B
TR ẦN
- Điện trường tổng hợp tại M, cũng hướng theo chiều dương Ox và có độ lớn bằng
-L
Ý
-H
Ó
A
0,1 r 1 0,3 V 500 Ta có: I U N IR N r RN r r 1000 0,15 1 RN r 1 1000 2
TO
ÁN
2 0,3 .R 3 .4000 R r I 2 .R 4000 1000 - Khi nối R3: H 3 3 3 0,00114 wS wS 2.103.5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
kdq kqdx dE hướng theo chiều dương Ox, có độ lớn dE 2 2 r 0,5L a x .L
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
q dx phần này gây ra điện trường L
Đ ẠO
vi phân này bằng dq
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện tích của
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 39: Đáp án là D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ SỐ 09 Câu 1: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ để có được bộ nguồn có A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài. Câu 2: Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài. Câu 3: Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện A. đặt liên tiếp cạnh nhau. B. với các cực nối liên tiếp nhau. C. mà các cực dương của nguồn này được nói với cực âm của nguồn điện tiếp sau. D. với các cực cùng dâu được nối liên tiếp nhau. Câu 4: Bộ nguồn song song là bộ nuồn gồm các nguồn điện A. có các cực đặt song song với nhau. B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào một điểm khác. C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp. D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào một điểm khác. Câu 5: Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ. B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ. C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ. D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ. Câu 6: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên. Câu 7: Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B trung hòa về điện. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra? A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng. B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng. C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng. D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 8: Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại A. có hai nửa tích điện trái dấu. B. tích điện dương. C. tích điện âm. D. trung hoà về điện.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi đưa thanh kim loại trung hòa điện lại gần quả cầu tích điện dương thì các điện tích trong thanh kim loại sẽ sắp xếp thành 2 nửa với nửa âm của thước ở gần quả cầu vì bị hút còn nửa dương ở xa quả cầu. + Sau khi đưa ra xa thì các điện tích này lại sắp xếp lại và trở về trạng thái trung hòa về điện.
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 9: Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điêm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây? A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu. B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu. C. Hai quả cầu không nhiễm điện. D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện. Câu 10: Đặt hai hòn bi thép không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại. B. ra xa nhau. C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra. D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau. Câu 11: Đặt hai hòn bi thép không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại. B. ra xa nhau. C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra. D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau. Câu 12: Một quả cầu tích điện - 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện? A. Thừa 4.1012 electron. B. Thiếu 4.1012 electron. C. Thừa 25.1012 electron. C. Thiếu 25.1013 electron. Câu 13: Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong võ nguyên tử có độ lớn 0,533 N. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là A. 2,94.10-11m. B. 2,84.10-11m. C. 2,84.10-11m. D. 2,74.10-11m. Câu 14: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó A. 0,1 C. B. 0,2 C. C. 0,15 C. D. 0,25 C. Câu 15: Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. m3 -27 -11 Khối lượng của hạt nhân heli là 6,65.10 kg. Hằng số hấp dẫn là 6,67.10 . Chọn kết quả kg.s 2 đúng? F F 39 39 A. d 1,14.10 . B. d 1, 24.10 . Fhd Fhd
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Fd 1,54.1039 Fhd
D.
Fd 1,34.1039 . Fhd
A. 5,66.10–6 C.
B. 3,58.10–7 C.
TR ẦN
H Ư
N
Câu 19: Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây không dãn, dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của q là C. 1,79.10–7 C.
D. 8,2.10–6 C. F thì F và q là gì? q
10 00
B
Câu 20: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
A
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
-H
Ó
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 21: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 22: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Niu tơn. B. Cu lông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 23: Đồ thị nào tronh hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. q1 106 C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. q1 6.106 C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO
B. q1 6.106 C.
G
A. q1 5.106 C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 16: Hai điện tích có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu A. 1,5. B. 2,25. C. 3. D. 4,5. -19 Câu 17: Biết điện tích của electron là -1,6.10 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron sẽ là bao nhiêu ? A. 1,5.107 rad/s. B. 4,15.106 rad/s. C. 1,41.1017 rad/s. D. 2,25.106 rad/s. Câu 18: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là
N
C.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 1 và 2.
N
A. Hình 1.
H
Ơ
N
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 24: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
10 00
D. Cả A và B là điện tích âm.
B
C. Cả A và B là điện tích dương.
A. EA > EB = EC.
-H
Ó
A
Câu 27: Ba điện tích điểm q1 = + 2.10-8 C nằm tại điểm A, q2 = + 4.10-8 C nằm tại một điểm B và q3 = -0,684.10-8 C nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B, C lần lượt là EA, EB và EC. Chọn phương án đúng ? B. EA > EB > EC.
C. EA < EB = EC.
D. EA = EB = EC.
-L
Ý
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4 ; R3 = 6; R4 = 3 ; R5 = 10 ; UAB =
ÁN
48 V.
TO
Chọn phương án đúng? A. Điện trở tương của đoạn mạch AB là 15 .
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
H Ư
TR ẦN
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. Hình 1 và 3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
C. Hình 3.
Câu 26: Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng?
IỄ N D
B. Hình 2.
G
A. Hình 1.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 25: Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích âm?
B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A. C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1 A.
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 = R5 = 3 ; R2 = 8; R4 = 6; U5 = 6 V.
Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1, R2 và R3. Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. 2 A.
B. 4 A.
C. 3 A.
D. 5 A.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8 ; R3 = 10 ; R2 = R4 = R5 = 20 ; I3 = 2 A.
N
Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1 và UR4. Tổng (UR1 + UR4)
D. 255 V.
H
C. 295 V.
N
B. 235 V.
Y
A. 275 V.
Ơ
gần giá trị nào nhất sau đây?
N
H Ư
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 12 V; r = 0,1 ; Rđ = 11 ; R = 0,9 . Biết đèn
TR ẦN
dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là
B. 5,5 V và 2,75 W.
C. 5,5 V và 11 W.
D. 11 V và 11 W.
10 00
B
A. 11 V và 2,75 W.
Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên, trong đó nguồn điện có suất điện động 15 V và có
A
điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 , R2 = 4 và R3 = 5 .
Ó
Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
Ý
-L
A. 1 A và 4 V.
-H
R2 lần lượt là C. 1,25 A và 5 V.
B. 2 A và 5 V. D. 1,25 A và 6 V.
ÁN
Câu 34: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên, trong đó nguồn điện có suất điện động 24 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 , R2 = 4 và R3 = 5 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 20 Ω.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 6 Ω.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
B. 30 Ω.
G
A. 8 Ω.
Đ ẠO
vào hiệu điện thế 120 V thì UAB = 20 V. Giá trị của R1 là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2 A và UCD = 30 V. Nếu nối hai đầu CD
ÀN
Công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2
D
IỄ N
Đ
lần lượt là
A. 3,6 kJ và 2,5 W.
B. 7,2 kJ và 16 W.
C. 9,6 kJ và 8 W.
D. 28,8 kJ và 16 W.
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, = 96 V; r = 2; R1 = 2 ; R2 = 8 ; R4 = 16 . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lí tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ vôn kế là A. 5 V.
B. 6 V.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 7 V.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 8 V.
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2; R1 = 1; R2 = 4 ; R3 = 3 ; R4 = 8 và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối
Ơ Y
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện
C. 22,5 V.
D. 29 V.
U .Q
G
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 12 V ; r = 0,5 ;
H Ư
N
R1 = R2 = 2 ; R3 = R5 = 4 ; R4 = 6 . Điện trở của ampeke và các B. 0,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1 A.
B
A. 0,15 A.
TR ẦN
dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là
Ó
A
điện tích trên tụ C bằng 0. Tìm R3.
10 00
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 Ω, R2 = 4 Ω, R4 = 18 Ω, R5 = 6 Ω, RĐ = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R3 để B. 4 Ω.
-H
A. 5 Ω.
D. 6 Ω.
Ý
C. 3 Ω.
-L
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56 V,
ÁN
có điện trở trong không đáng kể, R1 = R2 = 15 , R3 = 30 , C = 2 F. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian
ÀN
bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua R3 sau khi đã chuyển
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 23,6 V.
Đ ẠO
A. 25 V.
TP
R3 = 18 , vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
động 30 V và điện trở trong 3 , các điện trở R1 = 12 , R2 = 27 ,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 12 V.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 48 V.
H
B. 24 V.
N
A. 30 V.
N
không đáng kể. Suất điện động của nguồn là
A. 0,5 A.
B. 1,5 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
D
IỄ N
Đ
khóa k qua lại nhiều lần
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Đáp án là A Câu 2: Đáp án là C Câu 3: Đáp án là C
N
Câu 4: Đáp án là D
Ơ
Câu 5: Đáp án là D
N
H
Câu 6: Đáp án là B
Y
Câu 7: Đáp án là C
TR ẦN
Khi tích điện cho một hòn bi thì điện tích sẽ truyền bớt sang hòn bi còn lại và hòn bi nhiễm điện cùng dấu nên sẽ đẩy nhau. Câu 11: Đáp án là C
10 00
B
Khi tích điện cho một hòn bi thì hòn bi còn lại sẽ bị nhiễm điện do hưởng ứng và hai hòn bi sẽ hút nhau. Sau khi tiếp xúc với nhau, điện tích sẽ phân bố lại cho hai hòn bi và chúng sẽ đẩy nhau. Câu 12: Đáp án là A
6,4.107 4.1012 Vật mang điện âm Q 6, 4.10 C , số electron thừa là N 19 e 1,6.10
A
Q
2
7
-L
Ta có: F k
q1q 2
Ý
Câu 13: Đáp án là A
-H
Ó
7
5,33.10 9.10
9
1,6.1019.3, 2.1019 r
ÁN
r Câu 14: Đáp án là B
r 2,94.1011 m
ÀN
Ta có: F k
q1q 2 r2
36.103 9.109
q2 q 0, 2.106 C 2 0,1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Câu 10: Đáp án là B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 9: Đáp án là A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
+ Khi đưa thanh kim loại trung hòa điện lại gần quả cầu tích điện dương thì các điện tích trong thanh kim loại sẽ sắp xếp thành 2 nửa với nửa âm của thước ở gần quả cầu vì bị hút còn nửa dương ở xa quả cầu. + Sau khi đưa ra xa thì các điện tích này lại sắp xếp lại và trở về trạng thái trung hòa về điện.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8: Đáp án là D
Đ
Câu 15: Đáp án là A
D
IỄ N
q1q 2 Fd k 2 k q1q 2 F 9.109.1,6.10193, 2.1019 r d 1,14.1039 Ta có: 11 31 27 Fhd Gm1m 2 6,67.10 .9,1.10 .6,65.10 F G m1m 2 hd 2 r
Câu 16: Đáp án là B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
q1q 2 2 F k 2 r 2 12 r F F' 2 2, 25 Ta có: r' 8 F' k q1q 2 2 r '
Ơ
N
Câu 17: Đáp án là C
1,6.1019.3,2.1019 1,41.1017 rad/s 9,1.1031.29,43.1036
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 19: Đáp án là A
ÁN
-L
Ý
0,5r 0,5m 300 r 0,5m sin Ta có: 2 2 tan F kq q mgr tan m mgr 2 k
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
q1.q 2 6.1012 xq12 6.1012 q1 6.106 C q 2 xq1 2 2 2 6 12 12 q1 q 2 25.10 x 1 q1 25.10 q1 10 C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
2
N
q1 q 2 2
q1 q 2 2 nên F k r2
H Ư
- Sau khi tiếp xúc, điện tích mỗi quả cầu là
q1q 2 r2
Đ ẠO
Hai quả cầu hút nhau nên chúng tích điện trái dấu: F k
TP
.Q
Câu 18: Đáp án là A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
mr 3
9.109
N
q1q 2
Y
r2
m2 r k
U
q1q 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
k
H
Lực hút tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
Đ
ÀN
0, 2.10.0,52.t an300 q 5,66.106 C 9 9.10
IỄ N
Câu 20: Đáp án là D
D
Câu 21: Đáp án là B Câu 22: Đáp án là D Câu 23: Đáp án là D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
r 0 E r r E 0 Câu 24: Đáp án là C Ta có: E k
Q 2
N
Câu 25: Đáp án là B
Ơ
Câu 26: Đáp án là D
N
H
Câu 27: Đáp án là D
Y
Vì hệ nằm cân bằng nên điện trường tổng hợp tại A, B, và C đều băng 0.
A
U 34 I1345 .R 34 I3 R R U5 3 3 I5 2A R5 I U AB I1345 .R1345 2 R 2 R2
4 A 3 2A
Câu 30: Đáp án là D
Ý
-H
Ó
I I1345
10 00
B
R 3 .R 4 2 R .R R 34 R3 R4 - Ta có: R AB 2 1345 4 R 2 R1345 R 1345 R1 R 34 R 5 8
-L
ÁN
Phân tích đoạn mạch R 4 nt R 2 R 3 nt R 5 R1
TO
R 35 R 3 R 5 30 R .R R 2345 R 4 R 235 32 1 2345 6, 4 R 2 .R 35 R1 R 2345 R 235 R R 2 2 35
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
Phân tích đoạn mạch R1 nt R 3 R 4 nt R 5 R 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 29: Đáp án là D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q N
G
U AB I R 23 R 5 4A I 23 I5 2A R 2
H Ư
I
R 23 .R 5 5 ; R AB R1 R 235 R 4 12 R 23 R 5
Đ ẠO
R 23 R 2 R 3 10 ; R 235
TP
Phân tích đoạn mạch R1 nt R 2 nt R 3 R 5 nt R 4
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 28: Đáp án là D
U 4 I 4 R 4 100 V U 235 I3 .U 35 I4 I2 I3 5A 3A R2 R2 U1 U 2345 I 4 .R 2345 160 V
D
IỄ N
Đ
I2
Câu 31: Đáp án là B Đặt vào hai đầu A và B hiệu điện thế 120 V thì đoạn mạch có R 3 R 3 nt R 4 R1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
U CD 40 U 4 U 120 30 30 R 3 R 4 R 2 I2 I2 3 2 R 3 R 4 30 R4 R3 R4 R3 I I I 4 2 3
H
Ơ
U 4 U CD U AB 120 60 U 60 2A R1 AB 30 R4 R4 30 I1 2
N Y
Câu 34: Đáp án là D
10 00
B
TR ẦN
24 R N R1 R 2 R 3 12 I R r 12 0 2A Ta có: A ng It 24.2.10.60 28800J 2 2 PR 2 I R 2 2 .4 16 W
A
Câu 35: Đáp án là B
-H
Ó
R1 R 3 . R 2 R 4 96 6 I 12A R r 62 R1 R 3 R 2 R 4 R I13 I R R 9A 1 3 IR I13 R1 R 3 I 24 R 2 R 4 I I R 3A 24 R2 R4
ÁN
U AB
-L
Ý
Ta có: R N
ÀN
- Từ U MN U MB U BN U MB U NB I13 R 3 I 24 R 4 9.6 3.16 6V
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
H Ư
R R1 R 2 R 3 12 U R 2 IR 2 1, 25.4 5 V Ta có: 15 I R r 12 0 1, 25 A
Đ ẠO
Câu 33: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
12 U d IR d 11 V 1A 2 R R d r 0,9 11 0,1 Pd I R d 11 W
TP
Ta có: I
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 32: Đáp án là D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
I1 I 4
N
- Đặt vào hai đầu C và D hiệu điện thế 120 V thì đoạn mạch có R1 nt R 4 R 2 R 3
Đ
Câu 36: Đáp án là A
R1 R 3 . R 2 R 4 3 R1 R 3 R 2 R 4
D
IỄ N
Ta có: R N
U AB
R I13 I R R 0,75I 1 3 IR N I13 R1 R 3 I 24 R 2 R 4 R I I 0, 25I 24 R2 R4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- Từ 1,5 U MN U MB U BN U MB U NB I13 R 3 I 24 R 4 0,75I.3 0, 25I.8 I 6A I R N r 6 3 2 30V
Câu 37: Đáp án là C
Ơ
N
Phân tích đoạn mạch R1 nt R 2 nt R 3
.Q
TR ẦN
R 24 U 24 I.R 24 I 2 R 2 I 2 I R 1,5A 2 I 2 I3 I A I 2 I3 0,5A R U I.R I R I I 35 1A 35 3 3 3 35 R3
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 39: Đáp án là C
ÁN
TO
R d3 Ta có: R 45
3 x 12 R d3 .R1 R d13 R d3 R1 15 x 96 16x R d R 3 3 x R d123 R d13 R 2 15 x R 4 R 5 24 48 6 x R d123 .R 45 R R d123 R 45 5x 57
Đ D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ ẠO
R 2R 4 R 24 R R 1,5 2 4 R N R1 R 24 R 35 5,5 I 2A Rr R R 3 R 5 2 35 R 3 .R 5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Phân tích đoạn mạch R1 nt R 2 R 4 nt R 3 R 5
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 38: Đáp án là C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
30 I R r 57 3 0,5A R N R1 R 2 R 3 57 N U I R R 22,5V 2 3 V
Id123 .R d13 U R d13 12U . I3 R R d123 R d3 96 16x d3 I U U 5 R 45 24
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
- Theo đề: 0 U DE U DA U AE
U 12U .6 .x x 3 24 96 16x
N
H
Ơ
N
Câu 40: Đáp án là C
Y
- Sau một số rất lớn lần chuyển khóa k thì sẽ đạt trạng thái cân bằng: U’ = U và I’C = IC
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
U I 2 R R 0,8A I I '2 U 28 168 4U 2 3 I tb 2 1A U 36V hay 2 15 45 I ' U 1, 2A 2 R 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
U' U' U ' 28 R 3 R1 R 2 15
H Ư
IC I '1 I '2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- Khi k ở chốt B tụ phóng điện với dòng phóng I’C, gọi U’ là hiệu điện thế trên tụ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
U U 168 4U R1 R2 R3 45
Đ ẠO
IC I1 I 2
.Q
là hiệu điện thế trên tụ.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khi k ở chốt A tụ được nạp điện với dòng nạp IC, gọi U
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Câu 1: Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái dấu có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào.
Y
ÁN
-L
Ý
Chuyển động cùng hướng với hướng đường sức điện. Chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. Chuyển động từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. Đứng yên.
TO
A. B. C. D.
-H
Ó
Câu 5: Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
Câu 6: Hạt tải điện trong kim loại là A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
Điện trở suất tăng khi nhiệt độ tăng. Hạt tải điện là các ion tự do. Khi nhiệt độ không đổi, dòng điện tuân theo định luật Ôm. Mật độ hạt tải điện không phụ thuộc vào nhiệt độ.
A
A. B. C. D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 4: Phát biểu dưới đây không đúng với kim loại?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO G
H Ư
N
Chiều dài của dây dẫn. Chiều dài và tiết diện vật dẫn. Tiết diện của vật dẫn. Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
TR ẦN
A. B. C. D.
TP
do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. do các electron dịch chuyển quá chậm. do các ion dương va chạm với nhau. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Các electron của nguyên tử. Electron ở lớp trong cùng của nguyên tử. Các electron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. Các electron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
Câu 3: Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
N
H
A. qEd.
A. B. C. D.
N
ĐỀ SỐ 10
Câu 7: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng do A. Số electron tự do trong kim loại tăng. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. C. Các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. Sợi dây kim loại nở dài ra.
Ơ D. VN – VM = 3 V.
N H Ư
Phụ thuộc vào hình dạng đường đi. Phụ thuộc vào điện trường. Phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển. Phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
TR ẦN
A. B. C. D.
G
Câu 10: Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chắc chắc đúng.
B
Điện thế ở M là 40 V. Điện thế ở N bằng 0. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40 V.
10 00
A. B. C. D.
-L
Ý
-H
Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
ÁN
A. B. C. D.
Ó
A
Câu 12: Bắn một electron với vận tốc v0 vào điện tường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Electron sẽ
TO
Câu 13: Bắn một positron với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ. A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. VM – VN = 3 V.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. VN = 3 V.
Đ ẠO
A. VM = 3 V.
TP
Câu 9: Biết hiệu điện thế UMN = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Các ion dương cùng chiều điện trường. Các ion âm ngược chiều điện trường. Các electron tự do ngược chiều điện trường. Các proton cùng chiều điện trường.
Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
N
Câu 8: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
Câu 14: Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O, M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng. A. VM < VN < 0.
B. VN < VM < 0.
C. VM > VN.
D. VN > VM > 0. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Ơ
B. Đường đi MN càng ngắn.
H
A. Đường đi MN càng dài.
N
Câu 15: Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện sẽ càng lớn nếu
D. 5,76.107 N.
Câu 17: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 25 cm trong chân D. 0,25 C.
B. 5,33 N.
C. 82 nN.
TR ẦN
A. 0,533 N.
H Ư
tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân 5,3.1011 m.
N
Câu 18: Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử hidro với electron trong vỏ nguyên
D. 8,2 nN.
Câu 19: Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là
B. +3 V.
10 00
A. -3 V.
B
4,8.1019 J. Điện thế tại điểm M là
C. 2 V.
D. -2 V.
Ó
A
Câu 20: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thò công của lực điện -24 J. Hiệu điện thế UMN bằng B. -12 V.
-H
A. 12 V.
C. 3 V.
D. -3 V.
-L
Ý
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50 V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
ÁN
A. 8.108 J.
B. +8 .108 J.
C. -4,8 .108 J.
D. +4,8 .108 J.
TO
Câu 22: Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,4 m và mặt đất. A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 0,15 C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 0,2 C.
G
A. 0,1 C.
Đ ẠO
không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103 N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 1, 44.107 N.
.Q
B. 5,76.106 N.
TP
A. 1, 44.105 N.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
Câu 16: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau 1 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
D. 750 V.
D
IỄ N
Đ
Câu 23: Một dây hợp kim có điện trở là R 5 được mắc vào hai cực của một pin điện hóa có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 . Điện trở của các dây nối là rất nhỏ. Trong thời gian 5 phút, lượng hóa năng được chuyển hóa thành điện năng và nhiệt năng tỏa ra ở điện trở R lần lượt là A. 112,5 J và 93,75 J.
B. 122,5 J và 93,75 J. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 122,5 J và 98,75 J.
D. 10/21 A và 40/9 V.
H
C. 10/23 A và 40/9 V.
N
B. 0,5 A và 6 V.
Y
A. 10/21 A và 40/7 V.
Ơ
Câu 24: Một acquy có suất điện động vào điện trở trong là 6 V và 0,6. Sử dụng acquy này để thắp sáng bóng đèn dây tóc có ghi 6 V – 3 W. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của acquy lần lượt là
N
C. 112,5 J và 98,75 J.
-L
Ý
có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi số 12V – 6W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V- 4,5W;
ÁN
Rb là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì B. không tồn tại Rb.
C. Rb = 10 .
D. Rb = 8 .
TO
A. Rb = 16 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
-H
Câu 27: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N H Ư
10 00
B
Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 . Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A.
A
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 26: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể, các điện trở R1 = R2 = 30 và R3 = 7,5 . Chọn phương án đúng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP Đ ẠO
Điện trở tương đương của mạch ngoài là 15 . Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3 A. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 1,5 V.
G
A. B. C. D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 25: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 , các điện trở R1 = 5 , R2 = 10 và R3 = 3 . Chọn phương án đúng.
Đ
Câu 28: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện
D
IỄ N
có suất điện động 12 V và có điện trở trong 0,4 ; bóng đèn dây tóc
Đ1 có ghi số 12 V- 6W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6V – 4,5W; Rb = 8 . Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất và công suất của 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. 95 % và 14,4W.
B. 96% và 14,4W.
C. 96% và 12,5W.
D. 95% và 12,5W.
N
H
Ơ
Câu 29: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 , điện trở R1 = 10 , R2 = 15 . Điện trở
N
nguồn điện lần lượt là
D. 19 W.
.Q N
Câu 30: Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở
H Ư
trong 6 . Có một số bóng đèn loại 6V-3W được mắc thành y dãy
TR ẦN
song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đã cho thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của xy là
B. 8 với y = 2 và x = 4.
B
A. 8 với y = 4 và x = 2.
D. 6 với y = 3 và x =2.
10 00
C. 6 với y = 2 và x = 3.
-H
Ó
A
Câu 31: Cho một nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 . Có 6 bóng đèn dây tóc loại 6 V – 3W, được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn rồi vào nguồn điện đã cho thì các đèn đều sáng bình thường và hiệu suất của nguồn khi đó là H. Chọn phương án đúng.
-L
Ý
y = 2, x = 3 và H = 25%. y = 6, x = 1 và H = 75%. y = 6, x = 3 và H = 75%. y = 6, x = 1 và H = 45%.
ÁN
A. B. C. D.
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V,
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 54,5 W.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 62,5 W.
G
A. 56,5 W.
Đ ẠO
TP
Tích RI 2 bằng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ampe kế A1 chỉ 1,5 A. Cường độ dòng điện qua mạch là I.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Biết
ÀN
có điện trở trong 2 . Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 ; R1 = 3 . Di
IỄ N
Đ
chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của biến trở
D
AB có giá trị 1 thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là A. 3 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 2 .
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện
N
thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện
H
Ơ
thể UCD = 40 V và ampe kế chỉ là 1 A. Nếu đặt vào CD hiệu điện
Y
N
thế 60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế
Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2,4 ;
N
H Ư
giữa hai đầu AB, hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UAB,
G
R2 = 14 ; R3 = 4 ; R4=R5 = 6 ; I3 = 3A. Hiệu điện thế
UR1 và UR4. Tổng (UAB + UR1+ UR4) gần giá trị nào nhất
A. 75 V.
TR ẦN
sau đây? B. 35 V.
C. 95 V.
D. 55 V.
A
10 00
B
Câu 35: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 . Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7V – 7W; R1 = 18 ; R2 = 2 và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 . Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này công suất tiêu thụ trên đèn là cực đại. Suất điện động của nguồn và giá trị của biến trở khi đó lần lượt là
-H
B. 16 V và 6 .
D. 12 V và 6 .
ÁN
-L
Ý
C. 12 V và 0 .
Ó
A. 16 V và 0 .
TO
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 . Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 ; R1 = 3 ;
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 120 .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 0 .
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
B. 30 .
Đ ẠO
A. 60 .
TP
(R1 + R2 + R3) là
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
UAB = 15 V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể . Giá trị của
Đ
ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bằng 6
A. 15 .
B. 12 .
C. 14 .
D. 20 .
D
IỄ N
thì ampe kế chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phân của biến trở là
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V- 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 và R1 =
N
4,8 . Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 . Các tụ
N
H
Ơ
điện có điện dung C1 2C;C 2 3C. Coi điện trở của đèn Đ không
Y
thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong
D. 14, 4A chiều M đến N.
N
G
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động
H Ư
18 V, có điện trở trong 4 , R1 = 12 , R2 = 4 , R3 = 21 , R4 =
TR ẦN
18 , R5 = 6 , RĐ = 3 , C 2F. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là B. 8C và 0,8 A.
C. 6C và 5/6A.
D. 6C và 0,8 A.
10 00
B
A. 8C và 5/6 A.
Ó
A
Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6,6V, điện trở trong r = 0,12 ; bóng đèn Đ1 loại 6 V – 3W; bóng đèn Đ2 loại
-H
2,5 V – 1,25W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều
Ý
chỉnh R1 và R2 để có các bóng đèn Đ1 và Đ2 sáng bình thường.
-L
Giá trị của (5R1 + R2) là
ÁN
A. 7,48 .
B. 9,4 .
C. 7,88 .
D. 7,25 .
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó 12V; r
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 14, 4A chiều N đến M.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2A chiều N đến M.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
A. 2A chiều M đến N.
Đ ẠO
TP
thời qua ampe kế là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức
ÀN
= 0,5 ; R1 = 1 ; R2 = R3 = 4 ; R4 = 6 . Chọn phương
D
IỄ N
Đ
án đúng. A. B. C. D.
Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5 V. Công suất của nguồn điện là 144 W. 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐÁP ÁN 4-B 14-A 24-A 34-A
5-C 15-C 25-D 35-A
6-D 16-D 26-D 36-B
7-C 17-D 27-D 37-D
8-C 18-C 28-B 38-A
9-C 19-B 29-B 39-B
10-A 20-A 30-A 40-B
N
3-D 13-D 23-A 33-D
Ơ
2-A 12-B 22-B 32-A
N
H
1-C 11-D 21-B 31-C
.Q G
Các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng làm cản trở chuyển động có hướng của electron.
H Ư
N
Câu 3: Chọn D.
Câu 4: Chọn B. Hạt tải điện trong kim loại là electron.
10 00
B
Câu 5: Chọn C.
TR ẦN
Nhiệt độ khác nhau và bản chất của vật dẫn khác nhau thì điện trở khác nhau.
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
A
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
-H
Ó
Câu 6: Chọn D.
-L
Câu 7: Chọn C.
Ý
Hạt tải trong kim loại là electron mang điện âm chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
ÁN
Khi nhiệt độ tăng mức độ chuyển động hỗn độn của ion và electron tăng nên điện trở tăng. Câu 8: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 2: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
E có đơn vị là V/m và d có đơn vị là m nên Ed có đơn vị là V.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÀN
Hạt tải trong kim loại là electron mang điện âm nên nó chuyển động ngược hướng điện trường.
Đ
Câu 9: Chọn C.
IỄ N
Theo định nghĩa: UMN = VM – VN.
D
Câu 10: Chọn A. Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích không phụ thuộc vào hình dạng. Câu 11: Chọn D. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Theo định nghĩa: UMN = VM – VN. Câu 12: Chọn B.
N
Điện tích dương sẽ bị hút về bản âm với quỹ đạo là đường parabol.
H
Ơ
Điện tích âm sẽ bị hút về bản dương với quỹ đạo là đường parabol.
Y
N
Câu 13: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
kq q 0 Chọn A. rM rN r
G
Từ: V
Đ ẠO
Câu 14: Chọn A.
N
Câu 15: Chọn C.
Câu 16: Chọn D.
TR ẦN
H Ư
Từ: AMN qU MN .
Độ lớn điện tích mỗi hạt bụi: 5.108.1,6.1019 8.1011 C.
B
8.1011
10 00
qq Lực tương tác Cu-lông: F k 1 2 9.109 r2
0,01
2
5,76.107 (N ).
Ó
A
Câu 17: Chọn D.
2
-L
Ý
-H
qq q2 q 0,25.106 (C). Từ: F k 1 2 9.103 9.109 2 2 r 0,25
ÁN
Câu 18: Chọn C.
TO
Tính: F k
q1q2 r
2
9 1,6.10
9.10 .
19
.1,6.1019
2
5,3 .10
22
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Điện tích âm sẽ bị hút về bản dương với quỹ đạo là đường parabol.
8,2.108 (N ).
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Điện tích dương sẽ bị hút về bản âm với quỹ đạo là đường parabol.
Đ
Câu 19: Chọn B.
D
IỄ N
Tính: VM
WM 4,8.1019 3( V ). q 1,6.10 19
Câu 20: Chọn A. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A 24 12( V ). Tính: U MN MN q 2
N
Câu 21: Chọn B.
N
H
Ơ
Từ: AMN qU MN 1,6.1019.50 8.1018 ( J ).
Y
Câu 22: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
A
Câu 25: Chọn D.
B
6 10 I R r 12 0,6 21 ( A) Từ: U IR 10 .12 40 ( V ) 21 7
TR ẦN
Ud2 Ud2 62 Rd 12(). Rd Pd 3
10 00
Tính: Pd
Id2 Rd
N
Câu 24: Chọn A.
-L
Ý
-H
Ó
R R1 R2 R3 18() U IR 5, 4( V ) Từ: 6 I R r 18 2 0,3( A) U1 IR1 1,5( V )
ÁN
Câu 26: Chọn D.
Phân tích đoạn mạch: R1 / / R3 / / R2 . 1 1 1 1 R1 R2 30 R 5 R3 7,5 R R1 R2 R3
Đ
ÀN
Tính:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q Đ ẠO
Ang It 1,5.0,25.5.60 112,5(J) 1,5 0,25( A) 2 2 R r 5 1 QR I Rt 0,25 .5.5.60 93,75( J )
G
Tính: I
TP
Câu 23: Chọn A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tính: U MN E. MN 150.2, 4 360( V ).
D
IỄ N
U 6 I1 I2 R 30 0,2( A) 1 Từ U Ir 6 V I U 6 0,8 A 3 R3 7,5 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Chọn D.
N Ơ H
TP
Thử lại định luật Ôm:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 28: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
U Ir Ud1 Id1 Id 2 r 12 0,5 0,75 0, 4 12,5 V .
H Ư
N
122 24 Rd1 R R Rd 2 6 R d1 b 9,6 2 R R R 6 d 1 b d 2 Rd 2 4,5 8
TR ẦN
U2 U2 Tính: Pd Id2 Rd d Rd d Rd Pd
10 00
B
R 9,6 12 H R r 9,6 0, 4 0,96 I 1,2 A R r 9,6 0, 4 Png I 12.1,2 14, 4(W)
A
Câu 29: Chọn B.
-H
Ó
Phân tích đoạn mạch: R nt (R1//R2).
Ý
R1. R2 6 RN R R12 R 6 R1 R2
-L
Tính: R12
ÁN
U U I R 1,5.10 1( A) I I1 I2 2,5( A) Tính: I2 2 1 1 1 R2 R2 R2 15 42,5 2,5 R 10 I 2 R 62,5 W . RN r R 6 1
Đ
ÀN
Từ I
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
Ub Ud1 Ud 2 12 6 8 Id 2 Id 2 0,75
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Rb
N
P Tính: Pd Ud Id Id d Ud
Ud1 12 6 Id1 12 0,5 A Rd1 I 0,5 24 d1 I 6 0,5 A R Ud 2 6 8 d2 d 2 12 Id 2 0,75
D
IỄ N
Câu 30: Chọn A. P 3 Tính: Pd Ud Id Id d 0,5 A Ud 6
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
U xUd 6 x Khi các đèn sáng bình thường: I yId 0,5 y
Ơ
N
Định luật Ôm toàn mạch: U Ir 24 6 x 0,5 y.6
Y
N
H
xy max 8 x 2 8 2 x y 2 2 xy xy 8 . y 4 2 x y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N H Ư
B
10 00
x 3 U 6.3 H 0,75 24 xy 6 y 2 . x 1 H U 6.1 0,25 y 6 24
TR ẦN
Định luật Ôm toàn mạch: U Ir 24 6 x 0,5 y.6
G
U xUd 6 x Khi các đèn sáng bình thường: I yId 0,5 y
Câu 32: Chọn A.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Vẽ lại mạch điện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q Đ ẠO
TP
P 3 Tính: Pd Ud Id Id d 0,5 A Ud 6
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 31: Chọn C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
3 x 3 R1 Rxd R1xd R1 Rxd x 6 Tính: Rxd x Rd x 3 x 2 3x 9 R R R R AC 1xd N x 6
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
8 x 6 U I. R I xd 1xd 1xd RN r x 2 R 1 x 6 R 21 Rxd Rxd
x R 1 x 6 R 21
min x
b R 1 1 R 3 . 2a 2
N
24 2
Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
N
Đặt vào C và D hiệu điện thế 60 V thì đoạn mạch có (R3 nt R1) //R2.
TR ẦN
H Ư
U U AB 60 15 U U 15 I1 I3 3 CD 0,75( A) R1 AB 20 R3 R3 60 I1 0,75
Câu 34: Chọn A.
A
R R1 R24 R35 9
-H
R3 R5 2, 4 R3 R5
Ó
R2 R4 4,2 R2 R4
10 00
B
Phân tích đoạn mạch: R 1 nt R2 / / R4 nt R3 / / R5 .
R24 Tính: R 35
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q Đ ẠO
TP
UCD R2 I 40 2 R U3 U AB UCD 60 3 I3 I3
ÁN
-L
Ý
U AB IR 45( V ) U35 5 A U R1 IR1 12( V ) Từ: U35 U R3 I3 R3 12 V I R35 U R 4 IR24 21 V
Câu 35: Chọn A.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đặt vào A và B hiệu điện thế 100 V thì đoạn mạch (R3 nt R2) // R1, I3 = I2 = IA = 1 A;
Y
N
Câu 33: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
I xd
H
I
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
Vẽ lại mạch điện.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
P U Tính: Pd Ud Id Id d 1( A) Rd d 7 Ud Id
N Ơ H N Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 36: Chọn B.
B
Ó
A
10 00
RCA RCB R 66 RABC RCA RCB R 9 R 36 Tính: RABC1 RABC R1 R RABC1 Rd 9 R 36 RN R 4 R 12 ABC1 Rd
TR ẦN
Vẽ lại mạch điện (chập A với B).
-H
8 4 R 12 U I .R IRN RABC E U RABC I AC ABC ABC1 ABC RN r 17 R 60 RAC RAC RABC1 RAC RABC1 RAC 48 5 32 R 144 I A I I AC R 12 . 17 R 60 3 17 R 60
ÁN
I AC
-L
Ý
I
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
1( A) 16( V ). 16
N
bình thường nên Id max
và lúc này đèn sáng 16
Đ ẠO
Hàm nghịch biến trên đoạn [0;100] nên giá trị cực đại khi x = 0 Id max
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
0,5 27 x 162 U IR ( x 18) 648 Id 1 RN r 52 x 288 R1xd R1xd 52 x 288 52 52 x 288
TP
I
Câu 37: Chọn D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
25 x 126 R1xd R1x Rd RR 18 x 18 x Tính: R1x 1 x R1 Rx 18 x R R1xd R2 2. 25 x 126 R1xd R2 27 x 162
Đ
ÀN
U2 U 2 122 Tính: Pd d Rd d 24 Rd Pd 6
D
IỄ N
15 I 0,6( A) R1d Rb R r 24 1 Tính: R1d R1 Rd 28,8 R 24 R 1d Rb Ib IR 0,6.24 0,1( A) Rb 144 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Q1 C1U1 C1U AN C1Ib RAN C1Ib x Đặt: RAN x RNB Rb x Q2 C2U2 C2UNB C1Ib RNB C2 Ib Rb x
Ơ
N
Điện tích tại M: QM Q2 Q1 C2 Ib Rb I b C1 C2 x
N
H
Q QM x R QM x 0 Ib C1 C2 Rb 0 Điện tích tại M giảm Dòng điện b
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ÁN
-L
Ý
2 5 I A I I1 1,5 3 6 ( A) 6 U DE U DA U AE I5 R5 I3 R3 4( V ) UC Q CUC 8.10 (C) Câu 39: Chọn B.
ÀN Đ IỄ N Vì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U G
N
-H
Ó
A
10 00
B
U1 Id123 Rd13 U Rd13 IR Rd13 2 I1 R1 R1 Rd123 R1 Rd123 R1 3 U I R 18 U Rd13 IR Rd13 1 I 1,5( A) I3 d13 d123 d13 R r 8 4 Rd 3 Rd 3 Rd123 Rd 3 Rd123 Rd 3 3 U IR 1 I5 R45 R45 2
Ud2 Ud2 Rd Tính: Pd Rd Pd
D
H Ư
TR ẦN
Rd 3 R1 Rd13 R R 8 d3 1 Rd 3 Rd R3 24 Rd123 Rd13 R2 12 Tính: R45 R4 R5 24 R R R d123 45 8 Rd123 R45
Đ ẠO
Câu 38: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
t
I C C2 R b 0,1.5.106.144 b 1 14, 4.106 ( A). t 5
.Q
Q
TP
IA
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
chạy qua ampe kế theo chiều từ M đến N với cường độ:
U 62 12 Id1 d1 0,5( A) Rd1 3 Rd1 Ud 2 2,52 R d 2 1,25 5 Id 2 R 0,5 A d2
Id1 Rd1 Id 2 Rd 2 R2 R2 Rd1 Rd 2 7
Điện trở toàn mạch: 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
Rd1 Rd 2 R2 R1 6 R R1 R R R d 1 d 2 2 R1 0, 48 I Rr 6,6 R r r 0,12 6, 48 I I1 I2 0,5 0,5
Y
N
Câu 40: Chọn B.
TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
U R123 U R 4 3,2( A) U R3 U R 23 I123 R23 6, 4( V ). R123 R123
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Tính: I123
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Png I 57,6(W) 4,8( A) Rr U R 4 U AB IR 9,6( V )
G
Tính: I
R2 R3 R R 2 R123 R1 R23 3 R 123 4 2 R2 R3 R123 R4
Đ ẠO
Tính: R23
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Chập N với A thì mạch ngoài có dạng ((R2//R3)nt R1) // R4.
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 11
A. Vô cùng lớn.
B. Có giá trị âm.
C. Bằng không.
D. Có giá trị dương xác định.
N
Câu 1. Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó
H
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
xuất hiện một suất điện động nhiệt điện. B. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn. C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ T1 T2 giữa hai mối hàn và nóng lạnh.
B
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo điện.
-H
Ó
A
Chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện từ. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. Đứng yên.
Ý
A. B. C. D.
10 00
Câu 4. Thả cho một ion dương không vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ
Chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường. Chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp. Chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao. Đứng yên.
Đ
ÀN
TO
A. B. C. D.
ÁN
-L
Câu 5. Thả cho một proton không vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
A. Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau T1 T2 thì bên trong cặp nhiệt điện sẽ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 3. Câu nào sau đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
Kim loại là chất dẫn điện. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 .m. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Cường đô dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
Ơ
Câu 2. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
D
IỄ N
Câu 6. Hạt tải điện trong kim loại là A. Ion dương và ion âm.
B. Electron và io dương.
C. Electron.
D. Electron, ion dương và ion âm.
Câu 7. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. B. C. D.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tăng lên vô cực. Giảm đến một giá trị khác không. Giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Không thay đổi.
Y
N
H
Ơ
Dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. Dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. Dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
C. 56,1.108 .m.
D. 46,3.108 .m.
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 10. Hai điện tích điểm q1 108 C , q2 3.108 C đặt trong không khí tại hai điểm A và
H Ư
B cách nhau 8cm. Đặt trong điện tích điểm q 108 C tại điểm M trên đường trung trực của
TR ẦN
đoạn AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy k 9.109 N .m 2 / C 2 . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1, 23.103 N .
B. 1,14.103 N .
C. 1, 44.103 N .
D. 1, 04.103 N .
-H
A. 560 và 56,9.
Ó
A
10 00
B
Câu 11. Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 20000C. Biết nhiệt độ của môi trường là 200C và hệ số của nhiệt điện trở của vônfram là 4,5.103 K 1. Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là
D. 760 và 46,3.
-L
Ý
C. 484. và 48,8.
B. 460. và 45,5.
ÁN
Câu 12. Một bóng đèn 220V – 40W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 200C là R0 121. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là 4,5.103 K 1.
TO
Nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường là B. 22200C.
C. 21200C.
D. 19800C.
ÀN
A. 20200C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 45,5.108 .m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 56,9.108 .m.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 9. Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất 10, 6.108 .m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở 11200C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3,9.103 K 1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
A. B. C. D.
N
Câu 8. Các kim loại đều
D
IỄ N
Đ
Câu 13. Khi cho dòng điện chạy qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây này tăng thêm 2500C và điện trở của nó tăng gấp đôi. Xác định hệ số nhiệt điện trở của một sợi dây thép này A. 0,004K-1.
B. 0,002K-1.
C. 0,04K-1.
D. 0,005K-1.
Câu 14. Dây tóc của bóng đèn 220V – 200W khi sáng bình thường ở nhiệt độ 25000C có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở 1000C. Hệ số nhiệt điện trở và điện trở R0 của dây tóc ở 1000C lần lượt là A. 4,1.10-3 K-1 và 22,4 .
B. 4,3.10-3 K-1 và 45,5 . 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 4,1.10-3 K-1 và 45,5 .
D. 4,3.10-3 K-1 và 22,4 .
C. 21200C.
D. 26440C.
Ơ
N
B. 22200C.
Y
A. 20200C.
H
cường độ dòng điện qua đèn là I1 = 8mA. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là U2 = 240V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2 = 8mA. Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là 4, 2.103 K 1. Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi sáng bình thường là
N
Câu 15. Ở nhiệt độ t1 250 C , hiệu điện thế giữa hai đầu cực bóng đèn là U1 = 20mV thì
D. 18,8E.
C. 2,8E.
D. 3,8E.
B
Câu 18. Khối lượng mol nguyên tử của đồng 64.10-3kg/mol. Khối lượng riêng của đồng là 8,9.103kg/m3. Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn. Số Avogdro là NA=6,023.1023/mol. Mật độ electron tự do trong đồng là B. 8,5.1028/m3.
10 00
A. 8,4.1028/m3.
C. 8,3.1028/m3.
D. 8,3.1028/m3.
Câu 19. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động T 65V / K được đặt
-H
Ó
A
trong không khí ở 200C, còn ở mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 3200C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng A. 1,95mV.
B. 4,25mV.
C. 19,5mV.
D. 4,25mV.
ÁN
-L
Ý
Câu 20. Nối cặp nhiệt đồng – constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn vào nước đá đang tan và một mối hàn vào hơi nước đang tan và một mối hàn vào hơi nước sôi, thì milivôn kế chỉ 4,25mV. Xác định hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt này
TO
A. 42,5 V/K.
B. 4,25 V/K.
C. 42,5 mV/K.
D. 4,25 mV/K.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2,96E.
TR ẦN
A. 3,96E.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 17. Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A,B,C với AC = 2,4AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B và E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,96Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EA và EC. Tổng (EA + EC) gần giá trị nào nhất sau đây
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 12,5E.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 22,5E.
Đ ẠO
A. 4,5E.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Câu 16. Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O,M,N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 21. Dùng cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 V/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc. Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đó milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là A. 2020C.
B. 2360C.
C. 2120C.
D. 2460C.
Câu 22. Nhiệt điện kế thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được. Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động T 42 V / K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
không khí ở 200C còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2mV. Nhiệt độ của lò nung là C. 12150C.
D. 12460C.
N
H
Câu 23. Cặp nhiệt điện sắt – constantan có hệ số nhiệt điện động là 52 V/K và điện trở trong r 0,5. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có trong điện trở trong là 20. Đặt một mối hàn của cặp nhiệt điện này trong không khí ở 200C và nhúng mối hàn thứ hai vào trong lò điện có nhiệt độ 6200C. Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G là
N
B. 12360C.
Ơ
A. 12020C.
C. 1,95mA.
D. 4,25mA.
Y
B. 1,25mA.
D. I2 = 4I1.
G
N
H Ư
TR ẦN B 10 00
A. E, r.
B. 2E, r.
C. 2E, 2r.
D. 4E, 4r.
A
Câu 26. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1 4,5V , r1 3,
Ó
2 3V , r2 2. Mắc hai nguồn điện thành mạch điện kín như hình vẽ. Cường độ dòng điện
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
chạy trong mạch và hiệu điện thế UAB lần lượt là
A. 1,5A và 1,5V.
B. 1,5A và 0V.
C. 0,3A và 0V.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. I2 = 3I1.
Câu 25. Bốn nguồn điện giống nhau, có cùng suất điện động và điện trở trong r, được mắc thành bộ nguồn theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này tương ứng là
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
B. I2 = I1.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. I2 = 2I1.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 24. Có n nguồn điện như nhau có cùng công suất điện động và cùng điện trở trong r mắc nối tiếp thành bộ rồi nối với điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là I1. Nếu mắc thành bộ nguồn song song rồi mắc điện trở R thì cường độ dòng điện là I2. Nếu R = r thì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
A. 1,52mA.
D. 0,3A và 1,5V.
Câu 27. Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng công suất điện động 3,5V và điện trở trong 1. Bóng đèn dây tóc có số ghi tên đèn là 7,2V – 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đỏi theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 3,5W.
C. 3W.
D. 4,6W.
H
A. 4,32W.
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 75% và 2,25V.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 29. Có tám nguồn điện cùng loại với suất điện động 1,5V và điện trở trong 1. Mắc các nguồn này thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm hai dây song song để thắp sáng bóng đèn dây tóc loại 6V – 6W. Coi rằng bóng đèn có điện trở như khi sáng bình thường. Chọn phương án đúng?
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 80% và 2,5V.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 80% và 2,25V.
TR ẦN
A. 75% và 1,125V.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 28. Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong 1. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguồn và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin lần lượt là
D
IỄ N
Đ
ÀN
B. Công suất bóng đèn tiêu thụ 4W. C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6W. D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125V.
Câu 30. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các acquy có suất điện động 1 12V ; 2 6V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R1 4, R2 8. Chọn phương án đúng? 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 31. Có 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 12V và điện trở trong 2, được ghép thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song, mỗi dãy gồm m nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là 6 bóng đèn giống nhau được mắc song song thì các bóng đèn đều sáng bình thường, hiệu điện thế mạch ngoài là 120V và công suất mạch ngoài là 360W. Chọn phương án đúng?
ÁN
A. Điện trở của mỗi bóng đèn là 200.
TO
B. Giá trị (m + n) là 14.
ÀN
C. Công suất của bộ nguồn là 432W.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
D. Năng lượng mà acquy 2 cung cấp trong 5 phút là 2,7kJ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Công suất của acquy 1 là 16W.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8W.
D. Hiệu suất của bộ nguồn là 85%.
D
IỄ N
Đ
Câu 32. Hai nguồn điện có suất điện động như nhau 2V và có điện trở trong tương ứng là r1 0, 4, r2 0, 2 được mắc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vẽ. Biết
rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R là
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B. 0, 4.
C. 0, 25.
D. 0,15.
N
A. 0, 2.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Câu 33. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng 1 3V , r1 0, 6 và
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
2 1,5V , r2 0, 4 được mắc với điện trở R 4 thành mạch điện kín có sơ đồ như hình
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 34. Hai nguồn điện có cùng suất điện động và điện trở trong được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R 11 như sơ đồ hình vẽ. Trong trường hợp Hình a thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,4A còn trong trường hợp Hình b thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,25A. Suất điện động và điện trở trong lần lượt là
ÁN
A. 6V và 2.
B. 3V và 2.
C. 3V và 3.
D. 6V và 3.
TO
Câu 35. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là 1 4V , r1 2 và
ÀN
2 3V , r2 3 được mắc với biến trở R thành mach điện kín theo sơ đồ như hình vẽ. Để
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. Hiệu điện thế trên R là 3,6V.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4V.
N
A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1A.
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
vẽ. Chọn phương án đúng
D
IỄ N
Đ
không có dòng điện chạy qua nguồn 2 thì giá trị của biến trở là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acquy, mỗi cái có suất điện động 2V, điện trở trong mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp, đèn dây tóc Đ loại 6V – 6W, R1 = 0, 2 , R2 = 6 , R3 = 4 , R4 = 4 . Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và M là
N
A. 4,5V.
H
Ơ
B. +3,5V.
Y
N
C. 1,7V.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó 1 6V , 2 2V , r1 r2 0, 4. Đèn dây tóc
10 00
B
A. -3,45V. C. +3,45V.
B. +3,15V. D. – 3,15V.
Ó
A
Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 0, 2 mắc như hình vẽ. Coi điện trở bóng đèn không
-H
thay đổi. Đèn dây tóc Đ loại 6V – 12W, R1 2, 2; R2 4; R3 2. Chọn phương án đúng
-L
Ý
A. Đèn Đ sáng bình thường
ÁN
B. Đèn Đ sáng mạnh hơn.
TO
C. Hiệu điện thế UMN = 2,5V. D. Hiệu điện thế UMN = 2,3V.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ loại 6V – 3W; R1 0, 2, R2 3, R3 1, R4 4. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
D. 2,5V.
ÀN
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12V – 6W. Các nguồn điện 1 9V ,
D
IỄ N
Đ
r1 0,8, 2 6V , r2 0, 2 và R2 144. Nếu đèn sáng bình thường thì UPQ bằng
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 3,48V.
D. – 3,48V.
N
B. 2,52V.
Y
A. – 2,52V.
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
5–B 15 - D 25 - B 35 - D
Câu 1. Chọn C.
7- C 17 - B 27 - C 37 - D
8-B 18 - A 28 - A 38 - D
9-C 19 - C 29 - D 39 - D
10 - A 20 - A 30 - D 40 - D
10 00
Ở trạng thái siêu dẫn điện trở bằng 0.
6-C 16 - D 26 - B 36 - C
N
4-B 14 - A 24 - B 34 - B
H Ư
3-B 13 - A 23 - A 33 - D
TR ẦN
2–B 12 - A 22 - C 32 - A
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
1–C 11 – C 21 – B 31 - C
G
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. 3000V/m.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1800V/m.
Câu 2. Chọn B.
-H
Ó
A
Điện trở suất kim loại vào cỡ 107 m. Câu 3. Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 2400V/n.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 3600V/m.
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Câu 40. Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = +3nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a = 8cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
-L
Ý
Độ lớn của suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào độ chênh lệch nhiệt độ hai mối hàn. Câu 4. Chọn B.
ÁN
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp
TO
Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
ÀN
Câu 5. Chọn B.
D
IỄ N
Đ
Điện tích dương chuyển động từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp Điện tích âm chuyển động từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. Proton mang điện tích dương. Câu 6. Chọn C. Hạt tải trong kim loại là electron mang điện âm. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7. Chọn C. Các chất siêu dẫn khi nhiệt độ giảm đến TC thì điện trở giảm đột ngột bằng 0.
N
H
Câu 9. Chọn C.
cos 2
52 52 82 0,28 2.5.5
F F F 2 F1 F2 cos 2 F 12,3.104 N
-L
2 2
ÁN
2 1
TO
Câu 11. Chọn C
ÀN
Khi thắp sáng điện trở của bóng đèn là: Pd
U d2 U 2 2202 R d 484 R Pd 100
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-H
Ó
3.108.108 q2 q 9 9.10 10,8.104 N 2 2 r 0, 05
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A
108.108 q1q 9 9.10 3, 6.104 N 2 2 r 0, 05
Ý
F1 k F2 k
10 00
B
Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q các lực F1 và F2 có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn lần lượt như sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
.Q
Câu 10. Chọn A.
Y
Từ 0 1 t t0 10, 6.108 1 3,9.103 1120 20 56,1.108 m Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ơ
Kim loại có mật độ electron tự do lớn nên dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
N
Câu 8. Chọn B.
D
IỄ N
Đ
Từ R R0 1 t t0 484 R0 1 4,5.103 2000 20 R0 48,84 Câu 12. Chọn A. Khi thắp sáng điện trở của bóng đèn là: Pd
U d2 U 2 2202 R d 1210 R Pd 40
Từ R R0 1 t t0 1210 121 1 4,5.103 t 20 t 20200 C 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13. Chọn A. Từ
R2 1 t2 t1 2 1 .250 0, 004 K 1 R1
Ơ H Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 15. Chọn D.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
U1 20.103 R 1 I 8.103 2,5 1 Điện trở dây tóc ở 250C và khi đèn sáng bình thường R U 2 240 30 2 I 2 8 R2 30 1 t2 t1 1 4, 2.103 t 25 t2 26440 C R1 2,5
10 00
B
Từ
Câu 16. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
R2 1 t2 t1 10,8 1 2500 100 4,1.103 K 1 R1
TP
Từ
R 22, 4 10,8
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
R1
U d2 U 2 2202 R d 242 R Pd 200
N
Khi thắp sáng điện trở của bóng đèn là: Pd
N
Câu 14. Chọn A.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
kQ 2 EM EM ON OM 2 ON 1,3OM MN 0,3OM EN OM kQ kQ Từ E 2 EN r ON 2 kQ kQ E 169 M2 E 18,8 E EN 2 2 2 MN 0,3 .OM 0,3 9
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 17. Chọn B.
Áp dụng: E
kQ r2
Nếu đặt Q tại A: EB
kQ AB 2
E
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
k 1,8Q 1,96 E EA BA2 Nếu đặt 1,97Q tại B: E A EC 2,96 E k 1,8Q k 1,96Q EC E 2 BC 2 1, 4 AB
N Y
TP
Câu 19. Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 20. Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Từ nd T T1 T2 6,5.106 320 20 19,5.103 V
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Từ nd T T1 T2 4, 25.103 T 100 0 T 4, 25.105 V / K Câu 21. Chọn B.
TR ẦN
Từ nd T T1 T2 10, 03.103 42,5.106 t 0 t 2360 C Câu 22. Chọn C.
10 00
B
Từ nd T T1 T2 50, 2.103 42.106 t 20 t 12150 C Câu 23. Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Số electron tự do trong 1m3 đồng cũng là 8, 4.1028. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
m 8,9.103 NA .6, 023.1023 8, 4.1028 3 A 64.10
U
Xét 1m3 đồng, số nguyên tử đồng: N
Ơ
Câu 18. Chọn A.
-L
Ý
-H
Ó
A
nd T T1 T2 52.106 620 20 31, 2.103 V Tính: nd 31, 2.103 1,52.103 A I RG r 20 0,5
Câu 24. Chọn B.
TO
ÁN
b n n Mắc bộ nguồn nối tiếp: I1 b R rb r nr rb nr
D
IỄ N
Đ
ÀN
b b n Mắc bộ nguồn song song: r I2 r R rb r nr r rb n n Câu 25. Chọn B.
b 2 Từ 2r rb 2 r 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26. Chọn B.
N
1 2 4, 5 3 1, 5 A I r1 r2 3 2 Từ: U Ir 4, 5 1, 5.3 0 AB 1 1
H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
TR ẦN
RR R 6 0, 75 R d d 6 H 1 2 3 V Rd Rd Rr 62 Từ: r r1 r2 2 I 3 0,375 A U IR 1,125 V Rr 62 2 2
10 00
U d2 U 2 62 Rd d 6 Rd Pd 6
A
Tính: Pd I d2 Rd
B
Câu 29. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U d2 U d2 32 Tính: Pd I Rd Rd 12 Rd Pd 0, 75 2 d
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 28. Chọn A.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1 2 7 V 7 Từ: I 0,5 A P I 2 R 3 W R r 12 2 r r1 r2 2
U
Y
N
U d2 U 2 7, 22 Rd d 12 Rd Pd 4,32
TP
Tính: Pd I d2 Rd
Ơ
Câu 27. Chọn C.
-L
Ý
-H
Ó
Png b I 4,5 V b 4 6 V b 6 2 I 0, 75 A Từ: P I Rd 3,375 W 4r Rd rb 6 2 2 rb 2 U IRd 4,5 V
ÁN
Công suất của mỗi nguồn: Pi = Png/8 = 0,5625 W.
TO
Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn: Ui = U/4 = 1,125V.
ÀN
Câu 30. Chọn D.
D
IỄ N
Đ
PR1 I 2 R1 9 W 1 2 18 V 18 I 1,5 A Png1 1 I 18 W Từ: r r1 r2 0 R r 12 0 R R R 12 1 2 Ang 2 2 It 2700 J
Câu 31. Chọn C. Hiệu điện thế định mức của đèn là 120V và công suất định mức là 360/6 = 60W: 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
R R d 40 U U 120 6 Pd I d2 Rd Rd 240 Rd Pd 60 I U 3 A R 2 d
2
Ơ H https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
b 2 4 V 4 Từ: I b R r R 0, 6 rb r1 r2 0, 6
B
TR ẦN
4.0, 4 2 R 0, 4 U1 Ir1 2 R 0, 6 R 0, 6 0 R 0, 2 U Ir 2 4.0, 2 2 R 0, 4 0R 2 2 R 0, 6 R 0, 6
10 00
Câu 33. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 32. Chọn A.
http://daykemquynhon.ucoz.com
N Y
Đ ẠO
TP
.Q
U
P b I 144.3 432 W b 144 V ng R 40 H R r 40 8 0,833 rb 8 b
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
b m 12m m 60 b 12m 3 Từ: mr 2m m 2 I 2 m R rb m 12 n 3 rb 40 n n 18 18
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2 d
Ó
A
b 1 2 4,5 V 4,5 Từ: I b 0,9 A R rb 4 1 rb r1 r2 1
ÁN
-L
Ý
-H
U1 1 Ir1 3 0,9.0, 6 2, 46 V U 2 2 Ir2 1,5 0,9.0, 4 1, 44 V U IR 0,9.4 3, 6 V
TO
Câu 34. Chọn B.
D
IỄ N
Đ
ÀN
b 2 2 Hình a: I b 0, 4 R rb 11 2r rb r1 r2 2r b 3 V b Hình b: 0, 25 r I R rb 11 0,5r rb 2 r 2 Câu 35. Chọn D.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
U IR 1 2 4 3 I I I I r 2 0,5 A 1 2 I2 0 1 Từ: IR 2 1 Ir1 U 1 I1r1 R 2 3 6 U 2 I 2 r2 I 0,5
R2 d R4 3 R R1 R2 d 4 R3 7, 2 R2 d R4
TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
b 4 8 V 8 I b 1 A Từ: 4r R r 7, 2 0,8 r 0,8 b b 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính R2 d R2 Rd 12 R2 d 4
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Phân tích mạch: R1 nt (R4 // (R2 nt Rd) ) nt R3.
TR ẦN
U AC IR1 0, 2 V Từ: U 2d U 2d 4 I .R2 d 4 1.3 U CM I 2 d R2 R R2 R R2 R R2 12 .6 1,5 V 2d 2d 2d
10 00
Câu 37. Chọn D.
Ó
A
U d2 U 2 62 Rd d 12 Rd Pd 3
-H
Tính: Pd I d2 Rd
B
U AM U AC U CM 1, 7 V
-L
Ý
Phân tích mạch: R1 nt (Rd//R2 nt R3)) nt R4
ÁN
Tính: R23 = R2 + R3 = 4 R23d
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
U d2 U 2 62 Rd d 6 Rd Pd 6
.Q
Tính Pd I d2 Rd
Ơ
Câu 36. Chọn C.
R23 Rd 3 R R1 R23d R4 7, 2 R23 Rd
ÀN
TO
b 1 2 8 V 8 Từ: I b 1 A R rb 7, 2 0,8 rb r1 r2 0,8
D
IỄ N
Đ
U MA 1 Ir1 6 1.0, 4 5, 4 V Từ: U 23 I .R23d 1.3 U I R R R2 .3 2, 25 V AN 23 2 2 R R 4 23 23 U MN U MA U AN 3,15 V
Câu 38. Chọn D. 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
U d2 U d2 62 Tính: Pd I Rd Rd 3 Rd Pd 12 2 d
Phân tích mạch: R1 nt (Rd//R2 nt R3))
Ơ
N
R23 Rd 2 R R1 R23d 4, 2 R23 Rd
H
Pd U 6 0,5 A Rd d 24 U d 12 Id
B
1 2 I r1 r2 15 I
10 00
Từ: U I 2 R2 1 2 I r1 r2 I 2
R2
144
I 2 I d 1
-H
Ó
A
15 I 0,5 I I 0, 6 U PQ U PA U AQ I d Rd E1 Ir1 3, 48 V 144
Câu 40. Chọn D.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Ta chia thanh thành nhiều vi phân nhỏ dx, điện tích của vi phân này bằng dq = qdx/L phần này gây ra tại M một điện trường d E hướng theo chiều dương Ox, có độ lớn kdq kqdx dE 2 2 r 0,5L a x L
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
Câu 39. Chọn D.
.Q
N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
U MN U MC U CN 2,3 V
Tính: Pd U d I d I d
TP
G
U MC 3 I 3r R1 6 2 3.0, 2 2, 2 0, 4 V Từ: U 23 U 23d I .R23d 2.2 8 U CN I 23 R2 R R2 R R2 R R2 6 .4 3 V 23 23 23
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U CD I .R23d 4 V 6 V đèn sáng yếu hơn bình thường
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
b 5 10 V 10 Từ: I b 2 A R rb 4, 2 0,8 rb 3r r 0,8
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính: R23 R2 R3 6 R23d
Điện trường tổng hợp tại M, cũng hướng theo chiều dương Ox và có độ lớn bằng 0,5 L
kqdx
0,5 L
kq kq E dE 2 0,5L a x L 0,5 L a L a Ca thanh 0,5 L 0,5 L a x L
E 3000 V / m 16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
N
A. Luôn hướng về vị trí mà nó đổi chiều.
H
Ơ
B. Có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Y
N
C. Có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
tốc của vật có biểu thức là B. v A sin t .
C. v A sin t .
D. v A sin t .
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
A. v A cos t .
H Ư
Câu 3: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
TP
.Q
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x A cos t . Vận
TR ẦN
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
B
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
10 00
D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí gia tốc đổi chiều. Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa thì
Ó
A
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
-H
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Ý
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
-L
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
ÁN
Câu 5: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. Có độ lớn và hướng không đổi.
ÀN
A. Tần số góc của dao động diều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
D
IỄ N
Đ
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6 cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
N
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 16,58 cm/s.
H
Ơ
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
Y
N
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 59,22 cm / s2 .
A. 0,8 s.
H Ư
N
G
có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10. Dao động của con lắc có chu kì là B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
B. 8 cm/s.
B
A. 4 cm/s.
TR ẦN
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
10 00
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2 cos 2 t / 3 (x tính
A
bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng B. 3 cm.
Ó
A. 2 cm.
C. -2 cm.
D.
3 cm.
-H
Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x 5cos t / 6 (x tính bằng cm, t tính
-L
Ý
bằng s). Lấy 2 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
ÁN
A. 50 cm / s2 .
B. 100 cm / s2 .
C. 50 cm / s2 .
D. 50 cm / s2 .
TO
Câu 12: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Đ
A. 0,036 J.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100g, lò xo khối lượng không đáng kể và
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D. 0 cm/s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 20 cm/s.
B. 20 cm/s.
Đ ẠO
A. 5 cm/s.
TP
.Q
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 5cos 4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
A. 1,5 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,75 s.
D
IỄ N
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2/3 Hz. Chu kì dao động của vật này là
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy
B. 16 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
Ơ
A. 48 cm.
N
g 2 (m / s2 ). Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
N
H
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s).
D. 60 cm/s.
B. 4,0 cm.
C. 2,5 cm.
TR ẦN
A. 3,5 cm.
H Ư
N
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x = 3 cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là D. 6,0 cm.
B. – 5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
10 00
A. 10 cm.
B
Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,5 s vật ở vị trí có li độ là
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g
B. 10 cm/s.
-H
A. 20 3 cm/s.
Ó
A
dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 2 cm. Lấy 2 10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 1 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là C. 20 cm/s.
D. 10 3 cm/s.
-L
Ý
Câu 20: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
ÁN
A. Nhanh dần đều.
B. Chậm dần đều.
C. Nhanh dần.
D. Chậm dần.
Câu 21: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 80 cm/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 40 cm/s.
G
A. 100 cm/s.
Đ ẠO
TP
Câu 16: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 2 s.
U
C. 0,25 s.
.Q
B. 1 s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 0,5 s.
Y
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm là:
ÀN
A. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D
IỄ N
Đ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
N
B. Độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto vận tốc.
H
Ơ
C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Y
N
D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. 10 cm.
D. 1,0 kg.
TR ẦN
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 50 3 cm / s2 . Biên độ dao động của chất điểm là
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
B
A. 5 cm.
10 00
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos 2 t / 3 (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm B. 6030 s.
Ó
A
A. 3015 s.
C. 3016 s.
D. 3025 s.
-L
Ý
-H
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là
ÁN
A. 26,12 cm/s.
B. 24,85 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tình tần số dao động của con lắc. Lấy
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 0,8 kg.
N
B. 1,2 kg.
H Ư
A. 0,5 kg.
G
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 120 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 12 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 6 cm.
Đ ẠO
A. 8 cm.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 23: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F 0,96 cos 4t / 4 (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
ÀN
g 2 m / s 2 .
B. 1 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1,25 Hz.
D
IỄ N
Đ
A. 2,5 Hz.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là A. 1/15 (s).
B. 1/40 (s).
C. 1/60 (s).
D. 1/30 (s). 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,5 3 tốc độ cực đại là B. T/3.
C. T/6.
D. T/12.
Y
B. Âm qua vị trí cân bằng.
C. Dương qua vị trí có li độ -A/2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
D. 3,2 cm.
10 00
B
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 0,25 3v tb là: A. T/3.
B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
ÁN
A. 40 cm.
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 25 3 / 4 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s gần giá trị nào nhất sau đây?
TO
Câu 35: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 5,7 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 2,3 cm.
TR ẦN
A. 4,6 cm.
H Ư
N
G
Đ ẠO
Câu 32: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ m1. Ban đầu giữa vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 gần giá trị nào nhất sau đây?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
A. Dương qua cị trí cân bằng.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
H
Ơ
Câu 31: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 1,5 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 (s) vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
N
A. 2T/3.
Đ
Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ
IỄ N
lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo dãn đều;
D
khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy
2 10. Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn gần giá trị nào nhất sau đây? 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. 2,9 s.
B. 0,38 s.
C. 3,5 s.
D. 1,7 s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 37: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường
D. 11 cm.
thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật
TR ẦN
nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ
trục vuông góc xOy, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
B
giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
10 00
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về
A
cực đại tác dụng lên vật 1 gấp 3 lần lực kéo về cực đại tác dụng
-H
Ó
lên vật 2. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
B. 9.
C. 1/27.
D. 27.
-L
Ý
A. 1/9.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
C. 5 cm.
G
B. 7 cm.
N
A. 9 cm.
ÁN
Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng
TO
độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 5cos t (cm) và
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t 25 / 80 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có gá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
x 2 6 cos t / 3 (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn
D
IỄ N
nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng A. 5,6 cm.
B. 6 cm.
C. 6,3 cm.
D. 8,5 cm.
Câu 39: Một con lắc lò xo có m = 400 g và k = 12, 5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,1 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ
D. 20 3 cm/s.
C. 20 3 cm/s.
N
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 0,500.
D. 0,75.
N
B. 0,866.
G
gian t. Đặt 2 2 thì độ lớn cos bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích y x1x 2 theo thời
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
và x 2 A 2 cos t 2 với 0. Hình bên là một phần
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ox với các phương trình lần lượt là x1 A1 cos t 1
A. 0,625.
Ơ
B. 20 cm/s.
H
A. 40 cm/s.
N
cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g 10m / s2 ; 2 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,3 s là
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-D
4-D
5-C
6-C
7-C
8-C
9-D
10-B
11-D
12-A
13-A
14-C
15-A
16-B
17-D
18-D
19-D
20-C
21-B
22-D
23-C
24-B
25-B
26-D
27-B
28-A
29-D
30-A
31-C
32-A
33-A
34-C
35-B
36-C
37-B
38-C
39-A
40-D
Ơ
2-B
N
Câu 2: Chọn B.
H Ư
v x A sin t .
TR ẦN
Câu 3: Chọn D.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng động năng của vật tới vị trí gia tốc đổi chiều.
10 00
B
Câu 4: Chọn D.
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí mà gia tốc của vật bằng 0.
A
Câu 5: Chọn C.
-H
tròn đều và bằng m2 A.
Ó
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
-L
Ý
Câu 6: Chọn C.
ÁN
Gia tốc cực đại: a max 2 A 59,22cm / s2 . Câu 7: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng (tại đây lực kéo về đổi chiều).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Vận tốc: v x 20 sin 4 t cm / s . Thay số: v 20 sin 4 .2,125 20 (cm/s).
IỄ N
Đ
Câu 8: Chọn C.
D
Chu kì: T 2
m 0,1 2 0,2(s). k 100
Câu 9: Chọn D. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Vận tốc cực đại: v max A
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 A 16 cm / s . T
N
Câu 10: Chọn B.
H
Ơ
Li độ: x 2 cos 2 .0,25 / 3 3 cm.
N
Câu 11: Chọn D.
Y U .Q TP
m2 A2 0,036( J ). 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N H Ư
1 1,5(s ). f
TR ẦN
Chu kì: T
G
Câu 13: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Cơ năng: W
Câu 14: Chọn C.
B
l0 l0 m 2 0,6 2 l0 0,09(m) k g g
10 00
Từ k l0 mg T 2
Vì thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén nên
-H Ý
Câu 15: Chọn A.
Ó
A
A 2 l0 18(cm) L 2 A 36 cm .
-L
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng A / 2 là
T 0,5(s ). 4
TO
ÁN
Câu 16: Chọn B.
Vận tốc cực đại: vmax A
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 12: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại: amax 2 A 50 cm / s 2 .
k 80 A .2 40 cm / s . m 0,2
Đ
Câu 17: Chọn D.
D
IỄ N
1 A Wt 4 W x 2 A 6(cm) . Từ Wd 3Wt 3 W W d 4 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18: Chọn D. Vì t2 t1 2,5s 5T nên li độ x2 x1 5 cm.
Ơ
N
Câu 19: Chọn D.
TP
Câu 20: Chọn C.
H Ư
N
G
Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. Câu 22: Chọn D.
TR ẦN
Vì a 2 x nên gia tốc luôn hướng về VTCB và độ lớn tỉ lệ với li độ x. Câu 23: Chọn C.
10 00
B
Đối chiếu F 0,96 cos 4 t N với biểu thức tổng quát F m2 A cos t
-H
Câu 24: Chọn B.
Ó
A
4 rad / s A 0,12(m). 2 m A 0,96 N
-L
Ý
Vì x v và hai thòi điểm vuông pha (t2 – t1 = (2n-1)T/4) nên
ÁN
v 50 k 120 2 10 rad / s m 1,2(kg ). x1 5 2 102 Câu 25: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 21: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
k 100 2 2 A2 x 2 2 1 10 3 cm / s . m 0,1
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
v A2 x 2
N
H
Độ lớn vận tốc:
D
IỄ N
Đ
ÀN
v2 Phối hợp các công thức x 2 A2 ; a 2 x; vmax A ta suy ra: 2 2
2 aA v 2 50 3 10 2 1 A 1 A 4(cm). 202 20 v2 vmax max
Câu 26: Chọn D. 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 3s
N Ơ H N Y TP
.Q
U
2017 1008 dư 1 t2.10081 1008T t1 1008.3 1 3025(s ). 2
Cách 2: Dùng VTLG
2 3
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 27: Chọn B.
H Ư
2 3 3025(s ).
TR ẦN
1008.2
N
góc 2 / 3, tức tổng góc quay: 1008.2 2 / 3. thời gian: t
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
2017 = 2.1008 + 1 thì phải quay 1008 vòng và quay thêm một
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Quay một vòng qua li độ x = -2 cm là hai lần. Để có lần thứ
ÁN
A 2 A 5 2 1 2 2 T 1 24 12
TO
S v t
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2 t 2 3 3 t 1(s ) 2 t 2 t 1 4 cos 2 cos 1 3 3 2 2 t 2 2 t2 2(s ) 3 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Cách 1: Giải PTLG. T
D
IỄ N
Đ
v 24,85(cm / s ).
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28: Chọn A. Lò xo dãn khi A x l0 và nén khi l0 x A. Vì thời
Ơ Y
N
H
1 k 1 g 2,5 Hz . 2 m 2 l0
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN B 10 00
Câu 30: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
T T T 1 s 6 6 3 30
H Ư
t
Đ ẠO
Thòi gian dài nhất ứng với vật đi chậm nhất Vật đi xung quanh vị trí biên (vd biên x = A), đi từ x = A/2 đến x = A rồi về x = A/2. Thời gian đi đó sẽ là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
Câu 29: Chọn D.
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
A v1 0 x1 A x1 A x2 T 2T 2 3 A t 6 4 t 3 vmax x 2 v2 2 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Tần số: f
N
gian dãn gấp đôi thời gian nén nên l0 A / 2 0,04 m.
Đ
ÀN
Câu 31: Chọn C.
D
IỄ N
Chọn lại gốc thời gian t = t0 = 3,5 s thì pha dao động có dạng:
2 4 t t T 3
Để tìm trạng thái ban đầu ta cho t = -3,5 s thì
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
A 14 x A cos 2. 3 v A sin 0
Ó
cực đại không đổi vẫn là v0!).
v m1 k và biên độ A 0 A (vì tốc độ m1 m1 m2
A
*m1 dao động điều hòa với tần số góc
-L
Ý
-H
*m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 và khi m1 đến vị trí biên dượng (lần 1) thì m2 đi được m m1 T k 1 quãng đường S v0 . A. 2 1 A 4 m1 m2 4 k 2 m1 m2
ÁN
Lúc này khoảng cách giữa hai vật:
m1 m1 A A 4,04 cm . 2 m1 m2 m1 m2
TO
x S A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
+ Giai đoạn 2: Đến VTCB m2 tách ra khỏi m1 thì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
đại v0 A.
k và tốc độ cực m1 m2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư
TR ẦN
+ Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động với biên độ A, tần số góc
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 32: Chọn A.
Đ
Câu 33: Chọn A.
D
IỄ N
4A A 3 A T 0,25 3.4. A. x1 t1 v1 0,25 3vtb 0,25 3 T 2 2 2 12 Vïng tèc ®é n»m trong x x t 4t T 1 1 1 3 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34: Chọn C.
-H
Ó
Câu 35: Chọn B.
-L
Ý
Fmax A l 3 l 2 A; Fmin l A
TO
ÁN
l 4(cm) g OImax 30 l A 12cm 5 rad / s . l A 2(cm) Lò xo luôn bị dãn:
Đ
tdan T
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Smax A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3 A 75 cm . Smax
A
2. A
T 6
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G T 2
H Ư
N t 0, 4s 0,3 0,1
B
T T T 0,1 T 0,6 s . 12 12 6
10 00
đi sẽ là: t
A 3 A 3 . Thời gian đến x = A rồi đến x 2 2
TR ẦN
Vì là lực kéo nên lúc này lò xo dãn. Vật đi từ x
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
5 3 x F A 3 F k x x Fmax A 2 10 Fmax kA 1 W A A 20cm 2 kA W 10 Fmax 2 2
2 0, 4(s ).
D
IỄ N
Câu 36: Chọn C.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
A2 9 A1
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 38: Chọn C.
-H
Ó
A
Từ: x x2 x1 6 5 311,94 3 2
31
2
6,32 cm .
-L
Ý
dmax a2 xmax 32
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 A1 2 A 3 m2 1 1 A 1 2 2 m112 A1 3m2 22 A2 x v Từ 1 A m1 3 2 A2 A A 2 3 A1 2
TP
.Q
Câu 37: Chọn B. 2
Ơ H N
F 0,038 m . k
U
2
0,7654 A 0,7654
Y
v2
ÁN
Câu 39: Chọn A.
Độ cứng của lò xo dao động: k’ = 2k = 25 N/m.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A x 2
N
1 x A x 1 A m 25 T A 2 T 2 (s ) t 3T x k 10 80 8 2 A 2 v 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
mg l0 k 16 cm Độ dãn lò xo ở VTCB và tần số góc: k 2,5 rad / s m
Từ t = 0 đến t1 cả lò xo và vật cùng rơi (vật ở E). Khi t = t1 li độ của vật so với O là x = -16 cm. 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Vì t2 t1 0,2 s
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T nên V X 40 cm / s . 4
N
Câu 40: Chọn D. 2 1
Ơ H N
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
.Q
U
Y
11¤ A1 A2 cos A1 A2 cos 0 0 cos 0,75 13¤ A1 A2 cos A1 A2 cos . cos 0,625 6¤ A1 A2 cos A1 A2 cos 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2 1 y A1 A2 cos A1 A 2 cos 2t Từ:
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 2
-L
Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
ÁN
A. B. C. D.
Ý
-H
Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây sai?
ÀN
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
cùng chiều với chiều chuyển động của vật. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. động năng của chất điểm giảm. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
TR ẦN
A. B. C. D.
N
G
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
U
Y
N
H
Ơ
Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
.Q
A. B. C. D.
N
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
D
IỄ N
Đ
A. B. C. D.
Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 7: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. Khác tần số, cùng pha với li độ. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ. C. Khác tần số, ngược pha với li độ. D. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
Ơ
Ó
A
Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x A cos 2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mA 2 .
-H
B. 0,5mA 2 .
C. 2m2 A 2 .
D. 0,5m2 A 2 .
ÁN
A. 6 cm.
-L
Ý
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn. B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
TO
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng 2 lần.
Đ
A. Tăng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
N
Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi. Điểm cố định luôn là lực kéo. Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
TP
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
N
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
D
IỄ N
Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là A. 500 cm / s2 .
B. 50 cm / s2 .
C. 250 cm / s2 .
D. 25 cm / s2 . 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 10 cos10t cm (t đo bằng ms). Mốc thế năng
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
Ơ
B. 0,05 J.
H
A. 0,10 J.
N
ở vị trí cân bằng. Lấy 2 10. Cơ năng của con lắc bằng
D. Cơ năng.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 75 g.
H Ư
N
G
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng 202 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa trong thời gian 4,2 s thực hiện được 21 dao động. Giá trị của m là B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 30 cm.
B
A. 10 cm.
TR ẦN
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là
10 00
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là B. 50 cm / s2 .
C. 500 cm / s2 .
D. 2 cm / s2 .
Ó
A
A. 250 cm / s2 .
-H
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc:
-L
Ý
A. Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại. B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc .
ÁN
C. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 . D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 50 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 10 cm.
Đ ẠO
TP
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x 10 cos 2 t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. Gia tốc.
.Q
B. Động năng.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Vận tốc.
U
Y
N
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
ÀN
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v 4 cos 2 t / 3
D
IỄ N
Đ
(cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0.
B. x 3, v 2 cm/s.
C. x 3 , v = 0.
D. x 0, v 2 cm/s. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos t / 4 (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
N
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
H
Ơ
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
Y
N
C. chu kì dao động là 4 s.
A. / 3.
B. 2 / 3.
H Ư
N
G
Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau.
C. 5 / 6.
D. / 6.
TR ẦN
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
10 00
A. 36 cm.
B
cân bằng, lò xo dài 44,25 cm. Lấy g 2 m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s
A. 0,0125 J.
-H
Ó
A
thì gia tốc của nó là 2 m / s2 . Cơ năng của con lắc là: B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
-L
Ý
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos 2 t 2 / 3 cm (t đo
ÁN
bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 115,5 s.
B. 691/6 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
Câu 24: Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos t (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được trong giây thứ 2019 là: A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khói vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160 / cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 3,2.102 J.
D. 3,2 J.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
H U
Y
Câu 31: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng
.Q
hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B
G
nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc
B. 32 cm.
H Ư
A. 39 cm.
N
này, VTCB O của vật cách B một đoạn C. 40 cm.
D. 31 cm.
10 00
B
TR ẦN
Câu 32: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật m = 100 g với tốc độ 3 m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
-H
Ó
A
Câu 33: Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận
-L
Ý
tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m / s2 . Viết phương trình dao động.
ÁN
A. x 2 2 cos 10t 3 / 4 cm. B. x 2 cos 10t 3 / 4 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
TP
vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g 10m / s2 . Dùng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 0,1 s.
N
A. 0,2 s.
Ơ
Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thơi gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 6, 4.102 J.
A. 320 J.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
C. x 2 2 cos 10t / 4 cm.
D
IỄ N
Đ
D. x 2 cos 10t / 4 cm.
Câu 34: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 26 cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm.
C. 0,43.
D. 2,7.
.Q TP
bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải
Đ ẠO
sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D,
B. 2.61 s.
C. 2,64 s.
D. 2,77 s.
B
A. 2,26 s.
TR ẦN
con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
H Ư
N
hình bên). Biết TD = 1,32 m và 1 2 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 2 m / s2 . Chu kì dao động của
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng
10 00
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo.
Ó
A
Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không
-H
dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình
-L
Ý
bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66
ÁN
4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g 10m / s2 và 2 10. Thời gian tính từ lúc
TO
thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2,3.
N
A. 0,37.
H
Ơ
và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T1/3 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số 1 / 2 bằng
N
Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ
D
IỄ N
Đ
cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2 / 2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm. 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 8,8 cm.
D. 7,0 cm.
N
B. 10,0 cm.
Y
A. 9,9 cm.
H
Ơ
lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g 10m / s2 . Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
N
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con
.Q
TP
thời gian lò xo nén là C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. 0,084 s.
N
G
A. 0,460 s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m / s2 . Trong một chu kỳ,
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C
4-B
5-C
6-B
7-B
8-D
9-D
10-A
11-C
12-C
13-C
14-C
15-C
16-D
17-B
18-B
19-D
20-C
21-A
22-B
23-A
24-D
25-D
26-A
27-B
28-C
29-B
30-C
31-D
32-A
33-A
34-D
35-A
36-C
37-A
38-D
39-D
40-C
Ơ
2-C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1 2 kA : Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 2
G
Cơ năng: W
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
H Ư
N
Câu 2: Chọn C.
TR ẦN
Khi Wd 3Wt thì x A / 2 a 2 A / 2. Câu 3: Chọn C.
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
10 00
B
Câu 4: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng (gia tốc bằng 0).
A
Câu 5: Chọn C.
-H
Ó
Quãng đường vật đi được tối đa trong T/ là A nên S A.
Ý
Câu 6: Chọn B.
ÁN
-L
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 7: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 8: Chọn D.
Đ
Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn.
IỄ N
Câu 9: Chọn D.
D
Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. Câu 10: Chọn A. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
x v Vì 1 nên đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip. A A
H
1 2 m 2 A2 2 m2 A2 . 2
N
Cơ năng của vật dao động điều hòa: W
Ơ
N
Câu 11: Chọn C.
Y TR ẦN
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với biên độ đúng bằng R và tần số góc đúng bằng .
B
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên
10 00
độ A = 10 cm và tần số góc 5rad / s Gia tốc cực đại là amax 2 A 250cm / s 2 .
A
Câu 15: Chọn C.
2
-L
Câu 16: Chọn D.
Ý
-H
Ó
2 m2 A2 0,01. 10000 .0,1 Cơ năng của con lắc: W 50000( J ). 2 2
ÁN
Trong dao động điều hòa, cơ năng được bảo toàn.
TO
Câu 17: Chọn B.
Vì vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,25 s = 5.T/4 nên S = 5A = 50 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 14: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
2 k không phụ thuộc vào biên độ. T m
N
Từ 2 f
Đ ẠO
Câu 13: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
8 1 A Tính: Wd W Wt W x 2 A x 4 cm 9 9 3
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 12: Chọn C.
Đ
Câu 18: Chọn B.
D
IỄ N
Chu kì T 2
m t m 4,2 2 m 0,2(kg ). 2 k n 21 20
Câu 19: Chọn D.
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Quãng đường vật đi được trong 0,5T luôn là 2A nên quãng đường đi được trong 1,5T = 3.0,05T là 3.2A = 30 cm.
N
Câu 20: Chọn C.
H
Ơ
Gia tốc cực đại amax 2 A 500cm / s 2 .
Y
N
Câu 21: Chọn A.
Câu 23: Chọn A. Tính:
A
10 00
x1,25 0 T S 7 A 56(cm). t2 t1 3,5(s ) 7. 4
B
TR ẦN
H Ư
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
v 4 cos 2 t 3 v 4 cos 2 .0 2 cm / s 3 t 0 Từ a v 82 sin 2 t 3 x a 2 sin 2 .0 3 cm 3 a 2 x 2 sin 2 t 3 2
-H
Ó
Câu 24: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 22: Chọn B.
Ý
Từ đồ thị, v=2 đạt cực tiểu trước khi x1 đạt cực tiểu là 4 ô = 4/12 chu kì = T/3 2 / 3.
-L
Mà v2 sớm pha hơn x2 là / 2 x2 sớm pha hơn x1 là / 6.
ÁN
Câu 25: Chọn D.
TO
2 T 4 Tính: S 44,25 6,25 38(cm). l0 mg g 0,0625(m) 6,25(cm) k 2
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khi công suất lực kéo về cực đại thì x A / 2 nên Wt W / 2.
D
Câu 26: Chọn A. 2
kx 2 mv2 ma mv2 Tính: W 0,0125( J ). 2 2 2k 2 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 27: Chọn B.
H
H Ư
N
G
Trong giây thứ 2019, tức là với khoảng thời gian 1 s = T/12, quãng đường đi được là S = 2A = 8 cm.
TR ẦN
Câu 29: Chọn B.
10 00
B
m s T 2 kA2 20.0,082 k 5 W 0,064( J ). 2 2 4 A 160 4 A v A 8(cm) T /5
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 30: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 28: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
T 691 (s ). 6 6
Đ ẠO
Lần 231 = 2.115 + 1 là t231 nT t01 115T
TP
.Q
…,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
T T T T T , lần 2 là t02 , 6 6 6 6 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Lần 1 vật đến x = A/2 là t01
Ơ
Chu kì T 2 / 1(s ). Từ vòng lượng giác ta thấy:
Vì td · n / tnÐn 3 nên A 2 l0 . Lực đàn hồi và lực kéo về ngược hướng khi vật ở trong đoạn 0 x A / 2. Khoảng thời gian cần tính chính là t = 2.T/8 = 0,3 s. 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Chọn D. Lúc đầu ở VTCB: k l0 mg với l0 0,33 0,25 0,08(m)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
m V v0 1,5(m / s ) A mM
k mM
0,15(m)
Ý
Câu 33: Chọn A.
V
-H
Ó
A
mv0 m M V V
10 00
Câu 32: Chọn A.
-L
Độ dãn lò xo tại VTCB:
mg g g 10(rad / s ). k l0 2
ÁN
l0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B
OA 25 6 31(cm).
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
l1 l2 AB 2l0 l l2 0,2 l 0,14(m) Lúc sau ở VTCB: 1 1 k l 1 k l2 mg l 1 l2 0,08 l2 0,06(m)
ÀN
Khi ở VTCB lò xo dài 40 cm. Lúc t = 0, lò xo dài
Đ
42 cm (vật thấp hơn VTCB là 2 cm) nên vật li độ và
D
IỄ N
vận tốc: x0 2(cm) v0 20 cm / s 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v Dùng máy tính viết phương trình dao động, nhập số vào công thức: x0 i 0
Ơ
N
20 3 3 shift 2 3 = 2 2 x 2 2 cos 10t cm . 10 4 4
H Y TP Đ ẠO
nhất, vật có vận tốc bằng 0, cách vị trí cân bằng cũ một
H Ư
cũ là 4 cm nên biên độ dao động mới: A A x0 10cm.
N
G
xung quanh vị trí cân bằng mới, cao hơn vị trí cân bằng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
đoạn A = 6 cm. Lúc này, nếu cất vật B thì vật dao động
TR ẦN
Ở vị trí cân bằng Om lò xo dãn 2 cm nên lúc này lò xo dài lcb = 30 + 2 = 32 cm.
10 00
B
chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin lcb A 22(cm). Câu 35: Chọn A.
Ý
-H
Ó
A
A1 S1 A1 2 1,5 A1 Vì t T1 / 4 T1 / 12 T2 / 2 T2 / 4 T2 / 12 nên S 2 A A A2 3,5 A 2 2 2 2 2 2
ÁN
-L
7l 7 T 1,5l11 3,5l2 2 1 2 2 0,37. 2 3 l1 3 T1 1,5 A1 3,5 A2
TO
Câu 36: Chọn C.
T 2 1,96 2,8(s ) l 2 l 1 g T2 2 1,96 1,32 1,6(s )
IỄ N
Đ
Từ T 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
k
mg m B g 4(cm) k k
U
0
.Q
m A mB g 6(cm); x
ở vị trí đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất là vị trí thấp
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A l0
N
Câu 34: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2 i
D
Cơ năng bảo toàn: WA WC
mgTO 1 cos 0 mg TO TD cos 1 CD cos 1 2 0 5,62680 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T T T 40 1 1 Th 2 TAC 2 t AO t OB t BC 2 arcsin 2 2,638(s ). 4 2 5,62680 6
Ơ
N
Câu 37: Chọn A.
N
2(cm)
N H Ư
A + Khi đến E vật có tốc độ: vE 1 20 10(cm). 2
G
T T m A mB t1 1 1 0,375.2 0,149(s ) 4 8 k
mB g 8 (cm) k 3
B
quanh VTCB O2 với O1O2
TR ẦN
*Giai đoạn 2: Sợi dây chùng xuống, chỉ mỗi A dao động điều hòa
-H
Ó
A
k 5 30 rad / s . mA
2
10 00
+ Lúc này, vật có tốc độ vE 20 5(cm), có li độ so với O2 là xE = -4/3 cm và có tốc độ góc
-L
Ý
v2 8 + Biên độ: A2 x E2 E cm 22 3
TO
ÁN
T mA 1 0,038 s . +Thời gian vật đi từ E đến B là t2 2 .2 6 6 k
t t1 t2 0,19(s ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
với thời gian:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động (VTCB O1) đi từ A đến E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
k
Y
m1 m2 g 4(cm) A 4
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
l0
H
Ở VTCB khi treo hai vật lò xo dãn:
Đ
Câu 38: Chọn D.
D
IỄ N
T 2
m T 0,2(s ) t 0,5(s) 5 k 2
Quá trình dao động chia làm hai giai đoạn: 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
F 4(cm) xung quanh VTCB mới Om. k
Giai đoạn 2 t 0,5s : Đúng lúc vật đến M (vật có vận tốc bằng 0) thì ngoại lực thôi tác dụng.
H
Ơ
F 8(cm) k
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
Câu 40: Chọn C.
-H
Ó
A
10 00
B
20 A 2 0,02 A 0,1 0 A 0,070(m)
TR ẦN
H Ư
Tại vị trí có li độ cực đại lần 1 tốc độ triệt tiêu và cơ năng còn lại: kA2 mv02 mgA 2 2
ÁN
Độ dãn lò xo tại VTCB và tần số góc lần lượt là: l0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO N
G
Câu 39: Chọn D.
mg 0,2.10 k 0,1(m); 10(rad / s ) k 20 m
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Lúc này VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A 2
N
Giai đoạn 1 (0 < t < 0,5 s): Vật dao động với biên độ A
Đ
ÀN
Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì: l 1 1 0,1 arccos 0 2 arccos 0,168 s . A 10 0,15
D
IỄ N
tnen 2
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 2
-L
Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. Quãng đường vật đi được trong T/6 có thể lớn hơn A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
ÁN
A. B. C. D.
Ý
-H
Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây sai?
ÀN
Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
10 00
cùng chiều với chiều chuyển động của vật. hướng về vị trí mà gia tốc bằng 0. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. Hướng về vị trí mà vận tốc bằng 0.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. động năng của chất điểm giảm. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
TR ẦN
A. B. C. D.
N
G
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại. khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
U
Y
N
H
Ơ
Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. Tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
.Q
A. B. C. D.
N
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
D
IỄ N
Đ
A. B. C. D.
Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 7: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. Khác tần số, cùng pha với li độ. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Cùng tần số, ngược pha với li độ. C. Khác tần số, ngược pha với li độ. D. Cùng tần số, ngược pha với li độ.
Ơ
Ó
A
Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x A cos 2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mA 2 .
-H
B. 0,5mA 2 .
C. 2m2 A 2 .
D. 0,5m2 A 2 .
ÁN
A. 6 cm.
-L
Ý
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 8/9 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn. B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
TO
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. Không đổi.
D. Tăng 2 lần.
Đ
A. Tăng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 10: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
N
Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi. Điểm cố định luôn là lực kéo. Viên bị luôn hướng theo chiều dương quy ước. Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
TP
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Cơ năng của vật có lúc tăng có lúc giảm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
N
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
D
IỄ N
Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có gia tốc cực đại là A. 500 cm / s2 .
B. 50 cm / s2 .
C. 250 cm / s2 .
D. 25 cm / s2 . 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 10 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 10 cos10t cm (t đo bằng ms). Mốc thế năng
C. 50000 J.
D. 0,50 J.
Ơ
B. 0,05 J.
H
A. 0,10 J.
N
ở vị trí cân bằng. Lấy 2 10. Cơ năng của con lắc bằng
D. Cơ năng.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 75 g.
H Ư
N
G
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng 202 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa trong thời gian 4,2 s thực hiện được 21 dao động. Giá trị của m là B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 30 cm.
B
A. 10 cm.
TR ẦN
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là
10 00
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 5cos10t cm (t tính bằng s). Gia tốc cực đại của vật này là B. 50 cm / s2 .
C. 500 cm / s2 .
D. 2 cm / s2 .
Ó
A
A. 250 cm / s2 .
-H
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Cơ năng của con lắc:
-L
Ý
A. Có độ lớn gấp 2 lần thế năng khi công suất lực kéo về cực đại. B. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tầm số góc .
ÁN
C. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2 . D. Là một đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 0,5 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 50 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 10 cm.
Đ ẠO
TP
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x 10 cos 2 t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,25 s là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. Gia tốc.
.Q
B. Động năng.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Vận tốc.
U
Y
N
Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: cơ năng, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
ÀN
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v 4 cos 2 t / 3
D
IỄ N
Đ
(cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là: A. x = 2 cm, v = 0.
B. x 3, v 2 cm/s.
C. x 3 , v = 0.
D. x 0, v 2 cm/s. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos t / 4 (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
N
A. quãng đường đi được từ t = 1,25 s đến t = 4,75 s là 56 cm.
H
Ơ
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
Y
N
C. chu kì dao động là 4 s.
A. / 3.
B. 2 / 3.
H Ư
N
G
Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau.
C. 5 / 6.
D. / 6.
TR ẦN
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở vị trí
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
10 00
A. 36 cm.
B
cân bằng, lò xo dài 44,25 cm. Lấy g 2 m / s2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s
A. 0,0125 J.
-H
Ó
A
thì gia tốc của nó là 2 m / s2 . Cơ năng của con lắc là: B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
-L
Ý
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x A cos 2 t 2 / 3 cm (t đo
ÁN
bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 115,5 s.
B. 691/6 s.
C. 151,5 s.
D. 31,25 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
li độ x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
Câu 24: Hại vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 4 cos t (t tính bằng s). Tính từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được trong giây thứ 2019 là: A. 32224 cm.
B. 16112 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khói vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160 / cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 3,2.102 J.
D. 3,2 J.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
H U
Y
Câu 31: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng
.Q
hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B
G
nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc
B. 32 cm.
H Ư
A. 39 cm.
N
này, VTCB O của vật cách B một đoạn C. 40 cm.
D. 31 cm.
10 00
B
TR ẦN
Câu 32: Một con lắc lò xo, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 20 (N/m), vật nặng M = 100 (g) có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, người ta bắn một vật m = 100 g với tốc độ 3 m/s dọc theo trục của lò xo đến đập vào vật M. Sau khi va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
-H
Ó
A
Câu 33: Lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 30 cm. Treo vào đầu dưới một vật nhỏ thì thấy hệ cân bằng khi lò xo dãn 10 cm. Kéo vật thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42 cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận
-L
Ý
tốc, chiều dương hướng lên. Lấy g = 10 m / s2 . Viết phương trình dao động.
ÁN
A. x 2 2 cos 10t 3 / 4 cm. B. x 2 cos 10t 3 / 4 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
TP
vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g 10m / s2 . Dùng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 0,1 s.
N
A. 0,2 s.
Ơ
Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thơi gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 6, 4.102 J.
A. 320 J.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
C. x 2 2 cos 10t / 4 cm.
D
IỄ N
Đ
D. x 2 cos 10t / 4 cm.
Câu 34: Hai vật A, B dán liền nhau mB = 2mA = 200 gam, treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, có chiều dài tự nhiên 30 cm. Nâng vật theo phương thẳng đứng lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 26 cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 24 cm.
C. 30 cm.
D. 22 cm.
C. 0,43.
D. 2,7.
.Q TP
bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải
Đ ẠO
sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D,
B. 2.61 s.
C. 2,64 s.
D. 2,77 s.
B
A. 2,26 s.
TR ẦN
con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
H Ư
N
hình bên). Biết TD = 1,32 m và 1 2 40. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 2 m / s2 . Chu kì dao động của
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng
10 00
Câu 37: Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo.
Ó
A
Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không
-H
dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình
-L
Ý
bên). Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,66
ÁN
4 4 2 ) rồi thả nhẹ. Lấy g 10m / s2 và 2 10. Thời gian tính từ lúc
TO
thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là A. 0,19 s.
B. 0,21 s.
C. 0,17 s.
D. 0,23 s.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 1,96 m treo vào
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2,3.
N
A. 0,37.
H
Ơ
và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 0,4T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian T1/3 đầu tiên, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số 1 / 2 bằng
N
Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2
Câu 38: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ
D
IỄ N
Đ
cứng 200 N/m, vật có khối lượng 2 / 2 kg. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật một lực có độ lớn 8 N không đổi trong 0,5 s. Bỏ qua mọi ma sát. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm. 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 8,8 cm.
D. 7,0 cm.
N
B. 10,0 cm.
Y
A. 9,9 cm.
H
Ơ
lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g 10m / s2 . Độ biến dạng cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
N
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con
.Q
TP
thời gian lò xo nén là C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
B. 0,084 s.
N
G
A. 0,460 s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 15 (cm), lấy g = 10 m / s2 . Trong một chu kỳ,
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng 20 (N/m), vật nặng khối lượng 200 (g) dao động
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-C
4-B
5-C
6-B
7-B
8-D
9-D
10-A
11-C
12-C
13-C
14-C
15-C
16-D
17-B
18-B
19-D
20-C
21-A
22-B
23-A
24-D
25-D
26-A
27-B
28-C
29-B
30-C
31-D
32-A
33-A
34-D
35-A
36-C
37-A
38-D
39-D
40-C
Ơ
2-C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1 2 kA : Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. 2
G
Cơ năng: W
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
H Ư
N
Câu 2: Chọn C.
TR ẦN
Khi Wd 3Wt thì x A / 2 a 2 A / 2. Câu 3: Chọn C.
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.
10 00
B
Câu 4: Chọn B.
Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng (gia tốc bằng 0).
A
Câu 5: Chọn C.
-H
Ó
Quãng đường vật đi được tối đa trong T/ là A nên S A.
Ý
Câu 6: Chọn B.
ÁN
-L
Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 7: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 8: Chọn D.
Đ
Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn.
IỄ N
Câu 9: Chọn D.
D
Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. Câu 10: Chọn A. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2
x v Vì 1 nên đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip. A A
H
1 2 m 2 A2 2 m2 A2 . 2
N
Cơ năng của vật dao động điều hòa: W
Ơ
N
Câu 11: Chọn C.
Y TR ẦN
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ thì hình chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hòa với biên độ đúng bằng R và tần số góc đúng bằng .
B
Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hòa với biên
10 00
độ A = 10 cm và tần số góc 5rad / s Gia tốc cực đại là amax 2 A 250cm / s 2 .
A
Câu 15: Chọn C.
2
-L
Câu 16: Chọn D.
Ý
-H
Ó
2 m2 A2 0,01. 10000 .0,1 Cơ năng của con lắc: W 50000( J ). 2 2
ÁN
Trong dao động điều hòa, cơ năng được bảo toàn.
TO
Câu 17: Chọn B.
Vì vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,25 s = 5.T/4 nên S = 5A = 50 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
Câu 14: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
2 k không phụ thuộc vào biên độ. T m
N
Từ 2 f
Đ ẠO
Câu 13: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
8 1 A Tính: Wd W Wt W x 2 A x 4 cm 9 9 3
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 12: Chọn C.
Đ
Câu 18: Chọn B.
D
IỄ N
Chu kì T 2
m t m 4,2 2 m 0,2(kg ). 2 k n 21 20
Câu 19: Chọn D.
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Quãng đường vật đi được trong 0,5T luôn là 2A nên quãng đường đi được trong 1,5T = 3.0,05T là 3.2A = 30 cm.
N
Câu 20: Chọn C.
H
Ơ
Gia tốc cực đại amax 2 A 500cm / s 2 .
Y
N
Câu 21: Chọn A.
Câu 23: Chọn A. Tính:
A
10 00
x1,25 0 T S 7 A 56(cm). t2 t1 3,5(s ) 7. 4
B
TR ẦN
H Ư
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
v 4 cos 2 t 3 v 4 cos 2 .0 2 cm / s 3 t 0 Từ a v 82 sin 2 t 3 x a 2 sin 2 .0 3 cm 3 a 2 x 2 sin 2 t 3 2
-H
Ó
Câu 24: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 22: Chọn B.
Ý
Từ đồ thị, v=2 đạt cực tiểu trước khi x1 đạt cực tiểu là 4 ô = 4/12 chu kì = T/3 2 / 3.
-L
Mà v2 sớm pha hơn x2 là / 2 x2 sớm pha hơn x1 là / 6.
ÁN
Câu 25: Chọn D.
TO
2 T 4 Tính: S 44,25 6,25 38(cm). l0 mg g 0,0625(m) 6,25(cm) k 2
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khi công suất lực kéo về cực đại thì x A / 2 nên Wt W / 2.
D
Câu 26: Chọn A. 2
kx 2 mv2 ma mv2 Tính: W 0,0125( J ). 2 2 2k 2 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
Câu 27: Chọn B.
H
H Ư
N
G
Trong giây thứ 2019, tức là với khoảng thời gian 1 s = T/12, quãng đường đi được là S = 2A = 8 cm.
TR ẦN
Câu 29: Chọn B.
10 00
B
m s T 2 kA2 20.0,082 k 5 W 0,064( J ). 2 2 4 A 160 4 A v A 8(cm) T /5
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 30: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 28: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
T 691 (s ). 6 6
Đ ẠO
Lần 231 = 2.115 + 1 là t231 nT t01 115T
TP
.Q
…,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
T T T T T , lần 2 là t02 , 6 6 6 6 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Lần 1 vật đến x = A/2 là t01
Ơ
Chu kì T 2 / 1(s ). Từ vòng lượng giác ta thấy:
Vì td · n / tnÐn 3 nên A 2 l0 . Lực đàn hồi và lực kéo về ngược hướng khi vật ở trong đoạn 0 x A / 2. Khoảng thời gian cần tính chính là t = 2.T/8 = 0,3 s. 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Chọn D. Lúc đầu ở VTCB: k l0 mg với l0 0,33 0,25 0,08(m)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
m V v0 1,5(m / s ) A mM
k mM
0,15(m)
Ý
Câu 33: Chọn A.
V
-H
Ó
A
mv0 m M V V
10 00
Câu 32: Chọn A.
-L
Độ dãn lò xo tại VTCB:
mg g g 10(rad / s ). k l0 2
ÁN
l0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO G N H Ư TR ẦN B
OA 25 6 31(cm).
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
l1 l2 AB 2l0 l l2 0,2 l 0,14(m) Lúc sau ở VTCB: 1 1 k l 1 k l2 mg l 1 l2 0,08 l2 0,06(m)
ÀN
Khi ở VTCB lò xo dài 40 cm. Lúc t = 0, lò xo dài
Đ
42 cm (vật thấp hơn VTCB là 2 cm) nên vật li độ và
D
IỄ N
vận tốc: x0 2(cm) v0 20 cm / s 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
v Dùng máy tính viết phương trình dao động, nhập số vào công thức: x0 i 0
Ơ
N
20 3 3 shift 2 3 = 2 2 x 2 2 cos 10t cm . 10 4 4
H Y TP Đ ẠO
nhất, vật có vận tốc bằng 0, cách vị trí cân bằng cũ một
H Ư
cũ là 4 cm nên biên độ dao động mới: A A x0 10cm.
N
G
xung quanh vị trí cân bằng mới, cao hơn vị trí cân bằng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
đoạn A = 6 cm. Lúc này, nếu cất vật B thì vật dao động
TR ẦN
Ở vị trí cân bằng Om lò xo dãn 2 cm nên lúc này lò xo dài lcb = 30 + 2 = 32 cm.
10 00
B
chiều dài cực tiểu của lò xo: lmin lcb A 22(cm). Câu 35: Chọn A.
Ý
-H
Ó
A
A1 S1 A1 2 1,5 A1 Vì t T1 / 4 T1 / 12 T2 / 2 T2 / 4 T2 / 12 nên S 2 A A A2 3,5 A 2 2 2 2 2 2
ÁN
-L
7l 7 T 1,5l11 3,5l2 2 1 2 2 0,37. 2 3 l1 3 T1 1,5 A1 3,5 A2
TO
Câu 36: Chọn C.
T 2 1,96 2,8(s ) l 2 l 1 g T2 2 1,96 1,32 1,6(s )
IỄ N
Đ
Từ T 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
k
mg m B g 4(cm) k k
U
0
.Q
m A mB g 6(cm); x
ở vị trí đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất là vị trí thấp
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A l0
N
Câu 34: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2 i
D
Cơ năng bảo toàn: WA WC
mgTO 1 cos 0 mg TO TD cos 1 CD cos 1 2 0 5,62680 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
T T T 40 1 1 Th 2 TAC 2 t AO t OB t BC 2 arcsin 2 2,638(s ). 4 2 5,62680 6
Ơ
N
Câu 37: Chọn A.
N
2(cm)
N H Ư
A + Khi đến E vật có tốc độ: vE 1 20 10(cm). 2
G
T T m A mB t1 1 1 0,375.2 0,149(s ) 4 8 k
mB g 8 (cm) k 3
B
quanh VTCB O2 với O1O2
TR ẦN
*Giai đoạn 2: Sợi dây chùng xuống, chỉ mỗi A dao động điều hòa
-H
Ó
A
k 5 30 rad / s . mA
2
10 00
+ Lúc này, vật có tốc độ vE 20 5(cm), có li độ so với O2 là xE = -4/3 cm và có tốc độ góc
-L
Ý
v2 8 + Biên độ: A2 x E2 E cm 22 3
TO
ÁN
T mA 1 0,038 s . +Thời gian vật đi từ E đến B là t2 2 .2 6 6 k
t t1 t2 0,19(s ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
với thời gian:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Giai đoạn 1: Cả hai vật cùng dao động (VTCB O1) đi từ A đến E
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
k
Y
m1 m2 g 4(cm) A 4
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
l0
H
Ở VTCB khi treo hai vật lò xo dãn:
Đ
Câu 38: Chọn D.
D
IỄ N
T 2
m T 0,2(s ) t 0,5(s) 5 k 2
Quá trình dao động chia làm hai giai đoạn: 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
F 4(cm) xung quanh VTCB mới Om. k
Giai đoạn 2 t 0,5s : Đúng lúc vật đến M (vật có vận tốc bằng 0) thì ngoại lực thôi tác dụng.
H
Ơ
F 8(cm) k
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-L
Câu 40: Chọn C.
-H
Ó
A
10 00
B
20 A 2 0,02 A 0,1 0 A 0,070(m)
TR ẦN
H Ư
Tại vị trí có li độ cực đại lần 1 tốc độ triệt tiêu và cơ năng còn lại: kA2 mv02 mgA 2 2
ÁN
Độ dãn lò xo tại VTCB và tần số góc lần lượt là: l0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO N
G
Câu 39: Chọn D.
mg 0,2.10 k 0,1(m); 10(rad / s ) k 20 m
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Lúc này VTCB sẽ là Oc nên biên độ dao động A 2
N
Giai đoạn 1 (0 < t < 0,5 s): Vật dao động với biên độ A
Đ
ÀN
Thời gian lò xo nén trong 1 chu kì: l 1 1 0,1 arccos 0 2 arccos 0,168 s . A 10 0,15
D
IỄ N
tnen 2
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Khi nói về doa động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
Ơ
-H
Ó
A
10 00
B
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi có tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy. D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ đó.
Ý
Câu 5. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?
TO
ÁN
-L
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Không đổi vì chu kì dao động điều gòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. B. C. D.
Đ ẠO
Câu 3. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. Dao động duy trì.
U
C. Dao động điện từ.
.Q
B. Dao động tắt dần
TP
A. Dao động cưỡng bức.
Y
N
Câu 2. Dao động của con lắc đồng hồ là
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
H
A. B. C. D.
ÀN
Câu 6. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f 0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng
D
IỄ N
Đ
bức Fh F0 cos 2 ft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là A.
f f0
B. 0,5 f f 0
C. f 0
D. f
Câu 7. Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều hòa với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo l /16 dao động điều hòa với chu kì A. T/16.
B. 2T.
C. 4T.
D. T/4.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 400cm/s2.
D. 2cm/s2.
D. 0cm/s.
l . g
-H
B.
g . l
C.
2
l . g
D.
2
g . l
Ý
A.
Ó
A
10 00
Câu 10. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
ÁN
-L
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 20N/m. Con lắc lò xo dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc F . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn này không đổi. Khi thay đổi F thì
TO
biên độ của viên bi thay đổi và khi F 10rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
C. 20 cm/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 20 cm/s.
A. 5cm/s.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 2,125s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 50cm/s2.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 200cm/s2.
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 8. Một vật dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ sau. Gia tốc cực đại của vật này là
ÀN
cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng B. 20gam.
C. 120gam.
D. 100gam.
D
IỄ N
Đ
A. 200gam.
Câu 12. Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 cos 5 t / 6 (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 5cos t / 6 (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2 10. Tại li độ 4,5cm, tỉ số thế năng và động năng là C. 3/2.
D. 2/3.
U
D. b = A/2.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. t = T/3.
D. 8cm.
A
10 00
Câu 16. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một phần ba độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số động năng và thế năng của vật là B. 3.
C. 8.
D. 0,25.
-H
Ó
A. 0,125.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 17. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 32cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 16cm.
B
A. 64cm.
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong 4s là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. b A / 2.
A. t = T/2.
Y
N
H
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm t = 0, vật cách vị trí cân bằng một khoảng là b (với 0 < b < A), sau đó dù đi theo chiều dương hay chiều âm thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t vật lại cách vị trí cân bằng một khoảng đúng bằng b. Chọn phương án đúng
N
B. 7/9.
Ơ
A. 9/7.
A. 1,00s.
B. 1,50s.
C. 0,50s.
D. 0,25s.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa mà đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ có dạng như hình vẽ. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
N
A. 7 lần.
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 1Hz.
A. 20cm/s.
TR ẦN
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là B. 10cm/s.
C. 0.
D. 15cm/s.
10 00
B
Câu 22. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8cm/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và con lắc lò xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là B. 0,750kg.
C. 0,500kg.
D. 0,250kg.
A
A. 0,125kg.
-L
Ý
-H
Ó
Câu 23. Một vật nhỏ khối lượng M = 0,6kg, gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng 200(N/m), đầu dưới của lò xo gắn cố định. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,2kg rơi tự do từ độ cao h = 0,06m xuống va chạm mềm với M. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lấy gia tốc trọng trường g = 10(m/s2). Biên độ dao động là
ÁN
A. 1,5cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. 1,2cm.
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 24. Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N.m đang dao động điều hòa với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu A. 0,32s.
B. 0,22s.
C. 0,42s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
D. 200N/m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
C. 25N/m.
G
B. 100N/m.
N
A. 50N/m.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 12Hz.
Câu 20. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x A cos t . Cứ sau khoảng thời gian 0,05s thì thế năng của vậy lại bằng 0. Lấy 2 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
B. 3Hz.
.Q
A. 6Hz.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 19. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
D. 0,52s.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa từ điểm M trên quỹ đạo đi 9cm thì đến biên. Trong 0,35 chu kì tiếp theo đi được 9cm. Tính biên độ dao động A. 15cm.
B. 5,685cm.
C. 16cm.
D. 5,668cm.
Câu 26. Một lò xo nhẹ có độ cứng 120N/m được kéo căng theo phương nằm ngang và hai đầu gắn cố đinh vào điểm chính giữa của lò xo. Kích thích để m dao động nhỏ theo trục Ox 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
trùng với trục của lò xo. Gốc O ở vị trí cân bằng chiều dương từ A đến B. Tính độ lớn lực tác dụng vào A khi m có li độ 3cm. D. 2,4N.
D. 2/3 lực đàn hồi cực đại.
N
C. 1/4 lực đàn hồi cực đại.
Y
B. 1/3 lực đàn hồi cực đại.
U
A. Một nửa lực đàn hồi cực đại.
H
Câu 27. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang dao động điều hòa, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi thế năng bằng 1/3 động năng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn bằng
C. Chậm dần đều đi lên.
D. Thẳng đều.
B. 8cm.
H Ư
A. 10cm.
C. 14cm.
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 29. Một vật điều hòa có chu kì T = 1s. Tại một thời điểm cách vị trí cân bằng 8cm, sau đó 0,5s vật có tốc độ 16 cm/s. Tìm biên độ D. 8 2 cm.
10 00
B
Câu 30. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng 1/4 lúc đầu. Biên độ dao động đó là A. 0,5A.
B. A 2
C. A / 2.
D. 0,25A.
-H
Ó
A
Câu 31. Kết luận nào sau đây là sai? Một con lắc đơn đnag dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
Ý
A. Tốc độ cực đại.
D. Lực căng dây lớn nhất.
-L
C. Gia tốc bằng 0.
B. li độ bằng 0.
TO
ÁN
Câu 32. Một con lăc đơn treo vào đầu một sợi dây mảnh bằng kim loại, vật nặng có khối lượng riêng D. Khi dao động nhỏ trong bính chân không thì chu kì dao động là T. Bỏ qua mọi ma sát, khi dao động nhỏ trong một chất khí có khối lượng riêng D 1 thì chu kì dao
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Nhanh dần đều đi xuống.
G
A. Nhanh dần đều đi lên.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 28. Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kì 0,96s. Thang máy chuyển động
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 9,6N.
N
B. 3,6N.
Ơ
A. 19,2N.
D
IỄ N
Đ
ÀN
động là
A. T / 1 / 2 .
B. T 1 / 2 .
C. T 1 / 2 .
D. T / 1 / 2 .
Câu 33. Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là / 6. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo dài 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là A. 1,6s.
B. 1,9s.
C. 2,135s.
D. 1,61s.
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34. Một con lắc lò xo đnag dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8J, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là C. 1,52J.
D. 2,7J.
.Q C. 3,5Hz.
D. 2,0Hz.
B. 10.
C. 22.
D. 7.
TR ẦN
A. 30.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Câu 36. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm, độ cứng 20N/m gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g sao cho quả cầu có thể chuyển động không ma sát trên thanh ngang OA. Cho thanh quay trong đều xung quanh trục thẳng đứng đi qua O thì chiều dài của lò xo lúc này là 25cm. Trong 14s thành OA quay được số vòng gần giá trị nào sau đây
B. 4,1cm.
10 00
A. 6,08cm.
B
Câu 37. Một lò xo có k = 100N/m, vật nặng có khối lượng 1kg được treo thẳng đứng, vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đứng yên và lò xo dãn 1cm. Cho giá chuyển động xuống dưới với a = 1m/s2, sau khi rời khỏi giá vật dao động với biên độ C. 5,74cm.
D. 11,49cm.
A
Câu 38. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, vị trí cân bằng trùng tại gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là x1 6 cos 4 / 6 (cm) và
-H
Ó
x2 8cos 4 t 2 / 3 (cm). Tại thời điểm khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất, vận tốc
Ý
tương đối của chất điểm 1 so với chất điểm 2 là
-L
A. 19, 2 cm / s .
B. 19, 2 cm / s .
C. 25, 2 cm / s .
D. 0(cm/s).
ÀN
TO
ÁN
Câu 39. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ dao động thứ nhất A1 = 10cm. Khi x1 = -5cm thì li độ tổng hợp x = - 2cm. Khi x2 = 0 thì x = 5 3 cm. Độ lệch pha của dao động của hai dao động nhỏ hơn / 2. Tính biên độ dao động tổng hợp. B. 20cm.
C. 20 / 3 cm.
D. 10 / 3 cm.
D
IỄ N
Đ
A. 14cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2,5Hz.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 2,9Hz.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
động với tần số
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Câu 35. Gọi M,N,I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 18/7, lò xo dãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 13cm. Lấy g = 2 m / s 2 . Vật dao
N
B. 7,2J.
Ơ
A. 6,3J.
Câu 40. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Tại t = 0, tác dụng lực F = 3N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = 16 / 9 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào sau đây
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 5cm.
D. 11cm.
N
B. 7cm.
6-D 16 - C 26 - A 36 - B
7-D 17 - D 27 - A 37 - B
8-C 18 - D 28 - A 38 - D
9-C 19 - A 29 - D 39 - A
10 - C 20 - D 30 - A 40 - D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
5-B 15 - C 25 - D 35 - D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4-B 14 - B 24 - C 34 - C
Đ ẠO
3-A 13 - A 23 - B 33 - C
G
2-D 12 - C 22 - C 32 - B
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
1-D 11 - A 21 - A 31 - C
Câu 1. Chọn D.
TR ẦN
Trong dao động tắt dần, biên độ và cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. Câu 2. Chọn D.
B
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
sẽ giảm khi h tăng nên f
A
R h
2
Ó
GM
1 2
g giảm. l
-H
Vì g
10 00
Câu 3. Chọn A.
Câu 4. Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
HƯỚNG DẪN GIẢI
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
A. 9cm.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-L
Ý
Biên độ dao động luôn luôn phụ thuộc vào lực ma sát.
ÁN
Câu 5. Chọn B.
TO
Với dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào: biên độ của lực cưỡng bức, ma sát môi trường, độ chênh lệch tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng.
ÀN
Câu 6. Chọn D.
Câu 7. Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.
Từ
T T
2 2
l g l g
l 1 T T l 4 4
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8. Chọn C. Từ đồ thị suy ra: A = 4cm và T = 0, 2 s. Gia tốc cực đại amax 2 A 400cm / s 2
Ơ
N
Câu 9. Chọn C.
.Q 1 1 l T .2 4 4 g 2
l g
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 11. Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Thời gian đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng là
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 10. Chọn C.
Câu 12. Chọn C. 2
H Ư
10 00
W 0,5m112 A12 1 Từ 1 5.52. 5. 2 2 W2 0,5m22 A2 5
TR ẦN
k 20 10 m 0, 2 kg m m
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Khi cộng hưởng thì tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
F 0
A
Câu 13. Chọn A. 2
2
-H
Ó
1 1 2 2 1 2 2 Từ: W m 2 A2 m A 0,18 .0,1. A A 0, 06 m 2 2 T 2 0, 2
Ý
Wt Wt 1 1 1 9 2 2 Wd W Wt W 1 A 7 6 1 1 Wt x 4,5
ÁN
-L
Khi: x 4,5cm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Vận tốc: v x 20 sin 4 t cm / s . Thay số: v 20 sin 4 .2,125 20 cm / s
N
H
Từ đồ thị suy ra: x 5cos 4 t cm
TO
Câu 14. Chọn B.
ÀN
Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất T/4 vật lại cách vị trí cân bằng A / 2.
D
IỄ N
Đ
Câu 15. Chọn C. Vì t = 4s = 2T nên S = 2.4A = 32 (cm). Câu 16. Chọn C. Từ: a
amax W A 1 8 x Wt W Wd W d 8. 3 3 9 9 Wt
Câu 17. Chọn D. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ đồ thị suy ra: T = 0,5s. Động năng biến thiên với chu kì T
T 0, 25 s 2
N
Câu 18. Chọn D.
H
Ơ
Từ đồ thị suy ra: T = 0,4s.
Y
N
Cứ mỗi nửa chu kì, đường x = 2cm cắt đồ thị tại 1 điểm mà t = 1s = 5.0,2 = 5.T/2 nên sẽ cắt đồ thị tai 5 điểm.
k 6 Hz m
N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 k 2 0, 05 k 200 N / m 2 m
TR ẦN
Câu 21. Chọn A.
4 A 4 A 2 A 20 cm / s T 2
10 00
vtb
Câu 22. Chọn C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Câu 23. Chọn B.
-H
Ó
A
m l kl 2 m 0,5 kg k g g
Ý
Từ: 2
B
Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng bằng 0 là T/2 = 0,05 hay
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 20. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
1 2
Đ ẠO
Động năng biến thiên với tần số f 2 f 2.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 19. Chọn A.
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tốc độ của m ngay trước va chạm: v0 2 gh 2.10.0, 06 1, 2 m / s Tốc độ của m + M ngay sau va chạm:
H
TR ẦN
2T 2 m A .2 . 0, 41888 s x A là 4t2. Mà t2 = T/6 nên 4t2 3 3 k 2
B
Câu 25. Chọn D.
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
Vật dao động điều hòa từ điểm M đi một đoạn đường s (lúc này đi theo một chiều) thì đến biên và đi tiếp T/n (với T/4 < T/n < T/2) thì trở về M:
ÁN
s A x1 T T
ÀN
TO
t 2 2 n 4 1 s A A sin x1 A sin t1 T T
Đ IỄ N
2 T
T T n 4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Câu 24. Chọn C.
Áp dụng vào bài toán: 9 A A sin
D
mM 1, 2 0, 2 0, 6 0, 012 0, 02 m . k 16 200
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x02 V 2 .
U
2
.Q
V2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Biên độ dao động: A x02
mg 0, 2.10 0, 01 m k 200
Y
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn là x0
Ơ
N
m 0, 2. 1, 2 1, 2 v0 m / s mM 0, 2 0, 6 4
N
mv0 m M V V
T 0,35T A 5, 688 cm 4
Câu 26. Chọn A.
l01 l02 0, 05 m F1 k1 l01 x 240.0, 08 19, 2 N k0l0 k1 k2 l 2k0 240 N / m 1 Câu 27. Chọn A. 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
F 1 1 A Wt Wd W x F max 3 4 2 2
Câu 28. Chọn A.
.Q H Ư
W W
m 2 2 A2 m 2 2 A2 g g A A2 A2 A 2 2 0, 25l l 2
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 30. Chọn A.
Câu 31. Chọn C.
10 00
B
Khi qua vị trí cân bằng gia tốc tiếp tuyến bằng 0 nhưng gia tốc hướng tâm khác 0. Vì vậy gia tốc toàn phần khác 0.
A
Câu 32. Chọn B.
T 1 T T 1 0,5 T 1
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
l T 2 g F V g g 1 g g A g m VD l T 2 g 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ ẠO
TP
2 x2 x1 8 cm ; T 2 rad / s 2 2 A x 2 v2 82 16 8 2 cm 2 2 2 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 29. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
N
l 1 T 2 g T T g g g g a a hướng lên. T 2 l 0,96 g
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 33. Chọn C.
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
l 2,135 s g
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Chu kì dao động nhỏ: T 2
Đ ẠO
Khi ở vị trí cân bằng phương dây treo thẳng góc với mặt phẳng nghiêng nên gia tốc trọng trường hiệu dụng g g cos s = 5 3 m / s 2
Câu 34. Chọn C.
10 00
B
TR ẦN
2 A A3 A3 W3 A3 2 10% 90% 0,9 0,81 81% A A W A W3 W3 W W3 W W 1 W 100% 81% 19% W3 W.19% 1,52( J )
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 35. Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Độ dãn cực đại của lò xo: lmax l0 A lmax l0 3.13 30 9(cm)
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 2
k 1 m 2
2
g 1 l0 2
0, 0625
2 Hz
N
f
18 k l0 A A9l0 l0 6, 25 cm 7 k l0 A
Ơ
Tỉ số lực:
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
Fdh k l0 ) nên m 2l k l0
B
0, 2 2 0, 2 0, 05 20.0, 05 2 5 rad / s
-H
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 37. Chọn B.
Ó
A
10 00
t Góc quay được, số vòng quay được trong thời gian t : t 2 5.14 9,96 n 2 2 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Lực li tâm Flt m 2 r m 2l cân bằng với lực hướng tâm (chính là lực đàn hồi của lò xo
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Độ dãn của lò xo: l0 l l0 0, 25 0, 2 0, 05 m
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 36. Chọn B.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ban đầu lò xo dãn l1 1cm. Viết phương trình động lực học cho vật: P Fdh N ma
N
Chiếu lên phương của trọng lực: P Fdh N ma mg k l N ma
N Y https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư
Tần số góc
v2 k 10 rad / s A x02 02 4,1 cm m
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
x0 l l0 1 cm v0 2a l l1 2.100 9 1 40 cm / s
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Tọa độ ban đầu và vận tốc ban đầu của dao động điều hòa là x0 l l0 1 cm
Câu 38. Chọn D.
10 00
B
x x1 x2 10 cos 4 t 0, 404 x max v 0 v v1 v2 40 sin 4 t 0, 404
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 39. Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
mg 1.10 0,1 m 10 cm k 100
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khi vật cân bằng lò xo dãn: l0
H
m g a 110 1 0, 09 m 9 cm k 100
.Q
l
Ơ
Khi vật rời giá đỡ thì N = 0 nên tính được độ dãn của lò xo lúc này là
Ta luôn có: x = x1 + x2. Khi x2 = 0 thì x = x1 = 5 3 cm = A1 3 / 2 Nghĩa là lúc này vecto A2 hợp với trục hoành một góc / 2 và vecto A1 hợp với chiều dương của trục hoành một góc 5 / 6. Vậy x1 sớm pha hơn x2 là / 3
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi x1 = -5cm = -A1/2 thì vecto A1 hợp với chiều dương của trục hoành một góc 2 / 3 và x2 = x – x1 = -2 – (-5) = 3cm >0. Lúc này, A2 hợp với chiều dương của trục hoành một góc
/ 3 nên x2 = A2 cos / 3 3 A2 cos / 3 A2 6cm.
3
Ơ
14cm.
H
N
A A12 A22 2 A1 A2 cos 1 2 102 62 2.10.6.cos
N
Biên độ dao động tổng hợp:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N H Ư
m 16 160 T 13T T 8T s t k 10 19 19 4 76
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
T 2
10 00
B
2 13T x A sin T 76 0,88 A x x A 1,88 A v A cos 2 13T 0, 476 A T 76
F 0,145 m k
A
1,94 A 1,94
Ó
2
-H
v2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
A x2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 40. Chọn D.
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên
N
H
A. Viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
Y
B. Điểm cố định luôn là lực kéo.
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
H Ư
N
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cưỡng bức.
TR ẦN
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức. Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương
10 00
B
có đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ như hình
vẽ. Dao động tổng hợp của hai dao động này có
A
B. 4 2 cm.
-H
Ó
A. 8 cm.
D. 4 3 cm.
Ý
C. 2 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 2: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
D. Điểm cố định có độ lớn tier lệ nghịch với độ lớn viên bi.
-L
Câu 4: Mộ vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos t . Nếu
ÁN
chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật. A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
biên độ là
N
ĐỀ SỐ 5
ÀN
B. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D
IỄ N
Đ
C. ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox. D. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 5: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 3cos 10t / 3 cm và x 2 4 cos 10t 2 / 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 50 cm/s.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
Ơ
A. 4 cm/s.
N
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 / Hz và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
N
H
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 A cos t / 3 và
Y N
H Ư
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
G
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
TR ẦN
Câu 9: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 7 cos 20t / 2 và x 2 8cos 20t / 6 (với x tính bằng cm, t tính B. 10 m/s.
10 00
A. 1 m/s.
B
bằng s). Khi qua vị trí có li độ bằng 12 cm, tốc độ của vật bằng C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương tình li độ x 2 cos 2 t / 3 (x tính B. 3 cm/s.
-H
A. 2 cm/s.
Ó
A
bằng cm, t tính bằng s). tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có vận tốc bằng C. 2 cm/s.
D. 3 cm/s.
-L
Ý
Câu 11: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
ÁN
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 8: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
D. Lệch pha / 3.
C. Ngược pha.
TP
B. Cùng pha.
.Q
A. Lệch pha / 2.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x 2 A cos t 2 / 3 là hai dao động
ÀN
D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
D
IỄ N
Đ
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 6 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 13: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng. B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng.
N
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
H
Ơ
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Y
N
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x cos t (cm) (t đo bằng ms). Mốc thế năng ở vị
N
G
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần khôn đổi theo thời gian.
H Ư
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
TR ẦN
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
B. 50 cm.
10 00
A. 70 cm.
B
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 10 cos 2 t (cm). Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 17: Khi một vật dao động điều hòa thì
Ó
A
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
-H
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Ý
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
-L
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
TO
ÁN
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với ột viên bị nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. Không phụ thuộc thời gian.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắc dần?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
D. 50 J.
C. 50 J.
TP
B. 0,05 J.
Đ ẠO
A. 0,10 J.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
trí cân bằng. Lấy 2 10. Cơ năng của con lắc bằng
Đ
B. Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
D
IỄ N
C. Không phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo. D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Cơ năng của dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
C. 100 cm/s.
D. 0,5 m/s.
N
B. 3 rad/s.
C. 4 rad/s.
H Ư
A. 2 rad/s.
G
trường 10 m / s2 . Tần số góc bằng
D. 5 3 rad/s.
TR ẦN
Câu 22: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: x1 4 cos t / 3 cm,x 2 3cos t 2 cm. Phương trình dao động tổng hợp
B. 0,6.
10 00
A. 0,5 3.
B
x 5cos t cm. Giá trị cos 2 bằng
C. 0,5.
D. 0,8.
Câu 23: Dưới tác dụng của một lực F 0,8sin 5t N (với t đo bằng giây) vật có khối lượng
Ó
A
400 g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là B. 8 cm.
-H
A. 18 cm.
C. 32 cm.
D. 30 cm.
-L
Ý
Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, theo các phương trình: x1 5 2 cos10t (cm) và x 2 5 2 sin10t (cm)
ÁN
(Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây s. Lấy gia tốc trong trường g = 10 m / s2 . ). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
ÀN
A. 10 N.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
với trục của lò xo, khi vận tốc của vật là 1 m/s thì gia tốc của vật là 3 m / s2 . Lấy gia tốc trọng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 21: Con lắc lò xo treo trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng 300. Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng và thả không vận tốc ban đầu thì vật dao động điều hòa theo phương trùng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 200 cm/s.
TP
A. 0,25 cm/s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường với tốc độ trung bình trong một chu kì là v. Đúng thời điểm t = 0, tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t = 0 đến khi dừng hẳn là 100 (cm/s). Giá trị v bằng
N
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Đ
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: x1 5cos t / 3 cm và
D
IỄ N
x 2 A 2 cos t 2 cm . Dao động tổng hợp có phương trình x 4 cos t cm . Nếu A2 đạt cực tiểu thì 2 bằng bao nhiêu?
A. / 3.
B. / 6.
C. 2 / 3.
D. / 3. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Câu 26: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ 4 cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ 2 3 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) có li độ 2 cm theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo chiều nào?
H
A. x = 8 cm và chuyển động ngược chiều dương.
Y
N
B. x = 5,4 cm và chuyển động ngược chiều dương.
D. 0.
A. T/2.
B. T.
TR ẦN
Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, lệch pha nhau / 3 với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là C. T/3.
D. T/4.
10 00
B
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
A
A. T/3.
-H
Ó
Câu 30: Vật dao điều hòa dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), với chu kì 2 (s), với biên độ A. Sau khi dao động được 4,25 (s) vật ở li độ cực tiểu. tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
-L
Ý
A. Dương theo vị trí có li độ A / 2.
D. Âm qua vị trí có li độ A/2.
ÁN
C. Dương qua vị trí có li độ A/2.
B. Âm qua vị trí có li độ A / 2.
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí x = -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
ÀN
A. 6A/T.
B. 4,5A/T.
C. 1,5A/T.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. / 2.
N
B. / 6.
H Ư
A. / 6.
G
động tổng hợp x 2 cos 4t / 6 cm . Hãy xác định 1.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 27: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x 1 2 cos 4t 1 cm ; x 2 2 cos 4t 2 cm với 0 2 1 . Biết phương trình dao
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
D. x = 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
C. x = 5,46 cm và chuyển động theo chiều dương. Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 4A/T.
D
IỄ N
Đ
Câu 32: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 A1 cos t 1 cm , dao động thứ hai có phương trình li độ x 2 A 2 cos t 2 cm . Biết 3x12 2x 22 11cm 2 . Khi dao động thứ nhất có li độ 1 cm và tốc độ 12 cm/s thì dao động hai có tốc độ bằng A. 3 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 9 cm/s.
D. 12 cm/s. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động với tần số góc 20 rad/s. Tại thời điểm t1 và t2 = t1 t, vật có thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) Bằng bốn lần động năng. Giá trị nhỏ nhất của t là B. 0,046 s.
C. 0,500 s.
D. 0,750 s.
N
H
Ơ
Câu 34: Con lắc lò xo có khối lượng 1 kg, dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x A cos t cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc 6,25 3
N
A. 0,111 s.
D. 1,2 s.
TR ẦN
Câu 36: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 4 2 cm . Biết lò xo có độ cứng k = 50 (N/m), vật dao dao động có khối lượng m = 200 (g), lấy 2 10. B. 1/15 (s).
C. 1/3 (s).
D. 0,1 (s).
10 00
A. 2/15 (s).
B
Khoảng thời gian trong một chu kỳ để lò xo dãn một lượng lớn hơn 2 2 cm là
-H
Ó
A
Câu 37: Một con lắc lò xo có thể dao động không ma sát dọc theo trục Ox nằm ngang với chu kì T. Lúc t = 0, vật dao động đang đứng yên tại vị trí cân bằng, người ta tác dụng lực F không đổi có phương trùng với trục Ox (sao cho hệ dao động điều hòa). Thời điểm lần đầu tiên vật đổi chiều chuyển động là B. T/2.
C. T.
D. 5T/12.
Ý
A. T/4.
ÁN
-L
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vật sau khoảng thời gian 2t0 (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu? A. 9,15 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1,66 s.
N
B. 1,05 s.
H Ư
A. 2,4 s.
G
nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m / s2 . Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Đ ẠO
điện tích q 8.10 5 C được co là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 40 V/cm và hướng thẳng đứng lên trên, tại
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. / 3.
U
C. / 3.
.Q
B. / 6.
Câu 35: Môt con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,04 kg mang
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. / 6.
Y
m / s2 . Pha ban đầu bằng
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 39: Một con lắc lò xo có tần số góc riêng 25rad / s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữa lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. A. 60 cm/s.
B. 58 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 67 cm/s.
Câu 40: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa cùng pha nhưng với biên độ lần lượt là 2A và A. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng cỉa con lắc thứ 2 là B. 0,4 J.
C. 0,24 J.
D. 0,1 J.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. 0,6 J.
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-D
4-C
5-B
6-B
7-C
8-A
9-A
10-C
11-C
12-D
13-A
14-C
15-A
16-A
17-D
18-A
19-C
20-B
21-C
22-B
23-B
24-B
25-C
26-C
27-B
28-A
29-B
30-B
31-A
32-C
33-B
34-A
35-B
36-A
37-B
38-A
39-B
40-D
Ơ
2-B
G
Câu 2: Chọn B.
H Ư
N
Tần số của hệ dao động cưỡng bức chỉ bằng tần số dao động riêng của hệ khi có cộng hưởng (nói luôn luôn bằng là sai).
TR ẦN
Câu 3: Chọn D.
Từ đồ thị suy ra: A1 A 2 4cm và vật 1 dao động sớm pha hơn dao động 2 là / 3.
10 00
B
Tính: A A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1 4 3 cm . Câu 4: Chọn C.
Ó
A
Khi t = 0 thì x = -A.
-H
Câu 5: Chọn B.
ÁN
-L
Ý
A A2 A2 2 A A cos A A 1 cm 2 1 1 2 1 2 1 2 Tính: vmax A 10 cm / s
TO
Câu 6: Chọn B.
Vận tốc cực đại: vmax A 2 fA 8 cm / s .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng về vị trí cân bằng của viên bi.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
Đ
Câu 7: Chọn C.
D
IỄ N
Vì 1 2 nên hai dao động ngược pha. Câu 8: Chọn A. Khi Wt Wd x
A 2
có 4 thời điểm thế năng bằng động năng. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Chọn A.
N
H
Ơ
N
A A2 A2 2 A A cos 13 cm 2 1 1 2 1 2 Tính: v2 v2 x2 A2 122 132 v 100 cm / s 2 2 20
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Cơ năng của một vậ dao động điều hòa bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. Câu 12: Chọn D.
k 80 A .3 60 cm / s . m 0,2
TR ẦN
Vận tốc cực đại: vmax A
B
Câu 13: Chọn A.
10 00
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
A
Câu 14: Chọn C.
2
-L
Ý
-H
Ó
2 m2 A2 0,1. 1000 .0,01 Cơ năng của con lắc: W 50( J ). 2 2
Câu 15: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Câu 11: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
.Q
U
x 2 cos 2 t 3 Từ: t 0,25(s ) v x 4 sin 2 t v 2 cm / s 3
ÁN
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
TO
Câu 16: Chọn A.
Vì vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,75 s = 7.T/4 nên S = 7A = 70 cm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 10: Chọn C.
Câu 17: Chọn D.
IỄ N
Đ
Vận tốc của vật có độ lướn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D
Câu 18: Chọn A. Cơ năng: W
1 2 kA không phụ thuộc vào thời gian. 2 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Chọn C.
Câu 20: Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4 rad / s .
Ó
A
Câu 22: Chọn B. A A1 A2 A1 A A2 A12 A2 A22 2 AA2 cos 2
-L
Ý
-H
16 25 9 2.5.3cos 2 cos 2 0,6.
Câu 23: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v2
B
g 2 sin 2 a2
10 00
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 21: Chọn C. g sin v2 x2 A 2 A l0 2 a2 v 2 g 2 sin 2 2 4 2 a 2 4 a x x 2
.Q
Đ ẠO
v dh 2vtd 200 cm / s .
1 A
TP
Tốc độ trung bình trong cả quá trình của vật dao động tắt dần là: v dh
ÁN
k m2 0, 4.25 10 N / m Fmax kA 0,8 10. A A 0,08 m
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
N
H
Ơ
Tốc độ trung bình trong một chu kì của vật dao động điều hòa cũng chính là tốc độ tủng bình 2 trong thời gian dài: v dh A.
N
Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
ÀN
Câu 24: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
x1 5 2 cos10t x2 5 2 sin10t 5 2 cos 10t 2 mg 2 0,1(m) k m 100N / m l0 k 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1 10(cm) 0,1(m)
N
Fmax k A l0 m2 A l0 1.102 0,1 0,1 20(N ).
H
Ơ
Câu 25: Chọn C.
Y
TR ẦN
Phương trình dao động tổng hợp (bằng phương pháp cộng các hàm lượng giác):
10 00
x 4 2 cos t cm . 12
B
x1 x 2 4 cos t 4 cos t , x 2.4.cos .cos t , 6 3 4 12
Tại
thời
điểm
ban
đầu
li
Ó
A
x0 x 01 x 02 2 3 2 5, 46 cm . Pha ban đầu của dao động tổng hợp
độ
tổng
hợ
thuộc góc phần 12
-H
tư thứ IV nên vật đang chuyển động theo chiều dương.
Ý
Cách 2:
ÁN
-L
Li độ tổng hợp: x x1 x2 2 3 2 5, 46cm. véc tơ tổng hợp A A1 A2 nằm ở góc phần tư
TO
thứ IV nên hình chiếu chuyển động theo chiều dương.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
Đ ẠO
Cách 1: Chọn thời điểm khảo sát là thời điểm ban đầu t = 0 thì phương trình dao động của các x1 4 cos t 6 chất điểm lần lượt là: x 4 cos t 2 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 26: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TP
x2 4 cos t / 3 5cos t / 3 cos t / 3 cos t 2 / 3 cm.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
Ta thấy: x x1 x2 x2 x ( x2 ), có thể xem x2 là tổng hợp 2 dao động x và (-x1). Để A2 = min thì x và (-x1) phải ngược pha nhau, tức là x cùng pha với x1, hay / 3. Khi đó,
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Chọn B.
Ơ H N
Ý
Câu 30: Chọn B.
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
A 3 A 3 1 1 A 3 ; v1 vmax x1 . Để v1 vmax thì vật ở trong đoạn . Trong một 2 2 2 2 2 T 2T . chu kì thì khoảng thời gian ở trong đoạn này là 4. 6 3
TO
ÁN
-L
A T x(O) t 4,25(s ) 4(s) 0,25(s ) 2 T 2 8 v 0 (O) Câu 31: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 29: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Giả sử chúng ta gặp nhau ở li độ x1, sau nửa chu kì thì chúng lại gặp nhau ở li độ -x1. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp gặp nhau T/2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 28: Chọn A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Y
1 . 6 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
2 1 2 1 1 x x1 x 2 2.2.cos 2 .cos 4t 2 0 2 1 2 2 6 2 2 x 2 cos 4t 2 1 2 3 6
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
S 0,5 A 0,5 A 6 A T T t T 12 12
Ơ
N
Câu 32: Chọn C.
N
H
3 x12 2 x22 11 3 2 x22 11 x2 2(cm)
Y U .Q TP
3 x1v1 3x v 3.1.12 v2 1 1 9 cm / s . 2 x2 2 x2 2.2
N
G
0,8 A A / 2 nên t nhỏ nhất:
x 1 1 arccos 1 2. arccos 0,8 0,046 s . A 20
Ý
Câu 34: Chọn A.
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
t 2.
4 W x 0,8 A. Vì 5
H Ư
Từ Wt 4Wd
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 33: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
v2
-L
m2 A2 2W A 0,5 m / s 2 m
ÁN
W
TO
25(rad / s ) 0,5sin 0,25 v x A sin t t 0 .0,5.cos 6,25 3 a v A cos t 6
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đạo hàm hai vế phương trình: 3 x12 2 x22 11 6v1 x1 4 x2 v2 0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
vtb
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Câu 35: Chọn B. F mg qE qE mg g g m m
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
g g
qE m
9,79
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
8.105.4.10 3 l 17,79 T 2 1,05(s ). 0,04 g
-L ÁN
Câu 38: Chọn A.
TO
Khi t = 0 vật xuất phát từ vị trí biên dương nên x 13cos t cm .
D
IỄ N
Đ
Khi t = t0 thì x 1 13cos t0 12(cm) cos t0
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Khi chưa có lực F tác dụng, vật ở vị trí cân bằng là Oc. Khi có lực F tác dụng, vị trí cân bằng dịch đến Om, lúc này Oc và M là các vị trí biên. Nên thời gian đi từ Oc đến M là T/2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 37: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP N
G
T T T 1 m 1 0,2 2 2 2 s . 6 6 3 3 k 3 50 15
H Ư
t
A thì vật có li độ nằm trong khoảng x = A/2 đến x = A: 2
Đ ẠO
Để lò xo dãn lớn hơn 2 2cm
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 36: Chọn A.
12 13 2
12 Khi t = 2t0 thì x2 13cos 2t0 13 2 cos2 t0 1 13 2 1 9,15 cm 13
Câu 39: Chọn B. 14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi con lắc lò xo đang rơi tự do thì lò xo không biến dạng. Ngay khi đầu trên lò xo bị giữ lại, độ li độ của
Ơ H
mg g 0,016 m 1,6 cm và lúc này vật có k 2
N Y
H Ư
Câu 40: Chọn D.
TR ẦN
Vì hai dao động cùng tần số cùng pha nên tỉ số động năng bằng tỉ số thế năng bằng tỉ số cơ năng: Wd 1 Wt 1 W1 A 2 1 4 Wd 2 Wt 2 W 2 A2
Ý
-H
Ó
W1 Wt 1 Wd 1 0,8( J ) W 2 Wt 2 Wd 2 0,2( J )
A
10 00
B
Wd 2 0,15( J ) Wt 1 0,6 4 Khi Wd 1 0,6 J thì Wt 2 0,05 J : Wd 2 0,05 W 0,2( J ) t 1
-L
Khi Wt1 0, 4 J 2Wt 1 thì Wt 2 2Wt 2 0,1J .
TO
ÁN
Suy ra: Wd 2 W(2) Wt 2 0,1( J ).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ ẠO
2 A x02 v0 2,32 cm 2 vmax A 58 cm / s
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Biên độ dao động và vận tốc dao động cực đại lần lượt là:
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
vận tốc v 0 42 cm / s .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
x0 l0
N
vật đúng bằng độ dãn của lò xo tại VTCB:
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là B.
d .
C.
d
2 d
D.
.
.
N
2 . d
C.
T f . v v
D.
v v. f . T
C. 100cm.
D. 200cm.
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 10cm.
B. – 5cm.
TR ẦN
H Ư
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì 1s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5cm, sau đó 2,5s vật ở vị trí có li độ là C. 0cm.
D. 5cm.
10 00
B
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biến độ bằng 7,5cm. Quãng đường vật đi được trong 1,5T là A. 10cm.
B. 50cm.
C. 45cm.
D. 30cm.
-H
Ó
A
Câu 6. Tại cùng một thời điểm trên Trái Đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài l là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là B. 2 f .
C. 4 f .
D. f / 4.
Ý
A. f / 2.
ÁN
-L
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
TO
A. A1 + A2.
B. 2A1.
C.
A12 A22 .
D. 2A2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 50cm.
N
A. 150cm.
G
sóng là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 3. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u 6 cos 4 t 0, 02 x ; trong đó u và x tính bằng cm, t tình bằng s. Sóng này có bước
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 T . f
U
B. v
.Q
1 v . T
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. f
Y
N
H
Câu 2. Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
Ơ
A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của vật: lực kéo về, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. Vận tốc.
B. Động năng.
C. Gia tốc.
D. Lực kéo về.
Câu 9. Lực kéo về của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. B. C. D.
Khác tần số, cùng pha với li độ. Cùng tần số, ngược pha với li độ. Khác tần số, ngược pha với li độ, Cùng tần số, cùng pha với li độ. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số f . Ở li độ x, vật có gia tốc là
Ơ
N Y
B. x 10 cos 100 t 3 (mm)
C. x 5 2 cos 100 t 3 (mm)
D. x 5 2 cos 100 t 3 (mm)
Ó
A
A. x 10 cos 100 t 3 (mm)
-L
A. T/2.
Ý
-H
Câu 14. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm B. T/8.
C. T/6.
D. T/4.
TO
ÁN
Câu 15. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
ÀN
A. 6,8.10-3J.
B. 3,8.10-3J.
C. 5,8.10-3J.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
TR ẦN
Câu 13. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 5cos100 t (mm) và x2 5 3 cos 100 t (mm). Phương 2 trình dao động của vật là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
N
ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. Ở vị trí li độ cực tiểu thuộc phần âm của trục Ox. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. B. C. D.
Đ ẠO
TP
Câu 12. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x A cos t . 2 Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động. Quãng đường vật đi được trong T/3 có thể nhỏ hơn A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. B. C. D.
H
Câu 11. Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, phát biểu nào sau đây là sai?
N
D. 4 2 x f 2 .
C. 4 2 x f 2 .
B. 4 2 xf 2 .
A. 4 2 xf 2 .
D. 4,8.10-3J.
D
IỄ N
Đ
Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 42,25cm. Lấy g 2 m / s 2 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng 7/8 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn bằng A. 2,8cm.
B. 5,2cm.
C. 4cm.
D. 3cm. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 18. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 3cos10 t cm ; x2 4sin 10t / 2 cm . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng C. 0,7m/s2.
D. 5m/s2.
H
Câu 19. Hai vật dao động đìa hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 A1 cos t cm ; x2 A2 sin t cm . Biết
N
B. 1m/s2.
Ơ
A. 7m/s2.
Y
N
64 x12 36 x22 482 cm 2 . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 3cm với vận
C. f1.
N
Cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Thế năng luôn giảm theo thời gian. Li độ luôn giảm dần theo thời gian. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
H Ư
A. B. C. D.
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21. Vật dao động tắt dần có
D. 4f1.
10 00
B
Câu 22. Hai vật dao động điêug hòa dọc theo trục Ox với chu kì T1 = 4s, T2 = 12s. Ban đầu hai vật ở biên dương. Thời gian ngắn nhất để hai vật đi qua vị trí cân bằng là A. 3s.
B. 6s.
C. 2s.
D. 12s.
-L
A. T/3.
Ý
-H
Ó
A
Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 0, 25 3 vtb là B. 2T/3.
C. T/6.
D. T/2.
TO
ÁN
Câu 24. Hai chất điểm có khối lượng m1 = 2m2 dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai chất điểm nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ A1 4cm; A2 2 2cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. f1/2.
G
A. 2f1.
Đ ẠO
Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U D. 8 3 cm/s.
C. 8cm/s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 24cm/s.
.Q
A. 24 3cm / s.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
tốc v1 18cm / s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
D
IỄ N
Đ
ÀN
Trong quá trình dao động khi động năng của chất điểm 1 bằng 3/4 cơ năng của nó thì khoảng cách giữa hai chất điểm theo phương Ox là nhỏ nhất, khi đó tỉ số động năng Wđ1/Wđ2 và độ lệch pha của hai dao động có thể nhận giá trị nào sau đây A. 0,5 và / 3.
B. 6 và / 6.
C. 6 và 7 /12.
D. 6 và 0.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa chu kì 2s. Tại thời điểm t vật có li độ 2cm và vận tốc 4 3 cm / s . Hãy tính vận tốc của vật ở thời điểm t + 1/3 (s) A. 3 cm / s .
B. 2 cm / s .
C. 2 3 cm / s .
D. 2 3 cm / s . 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26. Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng 100g, dây treo dài 5m. Đưa quả cầu sao cho sợi dây lệch với vị trí cân bằng một 0,05 rad rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy g 10 m / s 2 . Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiều khi bắt đầu chuyển
2 8 m/s.
H
D.
Ơ
C. 8 m/s.
B. 8 m/s.
A. 2 8 m/s.
N
động. Vận tốc của con lắc sau khi buông một khoảng 2 12 s là
D. 2s.
C. 2,5m.
D. 1,5m.
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 20N/m.
B. 120N/m.
TR ẦN
H Ư
Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ - 2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m / s 2 . Giá trị của k là C. 200N/m.
D. 100N/m.
10 00
B
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo 20cm, tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ 5cm theo chiều âm và tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên kể từ t = 0 là 30cm. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2018 kể từ t = 0 là B. 25cm/s.
A
A. 30cm/s.
C. 20cm/s.
D. 60cm/s.
-H
Ó
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa phương trình vận tốc v 10 cos t / 3
-L
Ý
cm/s. Tốc độ trung bình của vật trên quãng đường từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 3 động năng bằng 3 lần thế năng là B. 13,33cm/s.
C. 17,56cm/s.
D. 20cm/s.
ÁN
A. 15cm/s.
TO
Câu 32. Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 – t1 = 3 (t3 – t2 ), li độ thỏa mãn x1 = x2 = - x3 = 6cm. Biên độ dao động là
ÀN
A. 12cm.
B. 8cm.
C. 16cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 1m.
N
A. 2m.
G
Đ ẠO
Câu 28. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi tăng chiều dài của con lắc lên 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài l bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 1,5s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 0,5s.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 1s.
.Q
U
Y
N
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2cm với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị thỏa mãn 2 3cm / s v 2 cm / s là T/2. Tính T.
D. 10cm.
D
IỄ N
Đ
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x 10 cos t cm. Khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng b
b a b 3 . Trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá b 3 a / 3 cm/s bằng 2/3s. Tỉ số giữa a và b gần với giá trị nào sau đây? A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34. Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình dao động lần lượt x1 1,5a cos t 1 cm ; x2 A2 cos t 2 cm ; x3 a cos t 3 cm với
3 1 . Gọi x12 x1 x2 và x23 x2 x3 . Biết đồ thì sự phụ thuộc x12 , x23 theo thời gian
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. 8,47cm/s.
C. 11,08cm/s.
D. 9,61cm/s.
-L
A. 10,96cm/s.
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 35. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tốc độ cực đại của vật là
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 36. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được kích thích dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của các con lắc nằm trên đường thẳng đi qua gốc tọa O và vuông góc với Ox. Đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ của các con lắc như hình vẽ (con lắc 1 là đường 1 và con lắc 2 là đường 2). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy 2 10. Khi hai vật dao động cách nhau 3 cm theo phương Ox thì thế năng con lắc thứ nhất là 0,00144J. Tính khối lượng vật nặng của mỗi con lắc
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. A2 = 8,25cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. A2 = 4,87cm.
G
B. A2 = 6,15cm.
N
A. A2 = 3,17cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
như hình vẽ. Tính A2.
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. 0,125kg.
C. 4.
D. 1.
TR ẦN
Câu 38. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 100g. Giữ vật theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20 3 cm / s hướng lên. Lấy 2 10; g 10 m / s 2 . Trong 5/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu
B
chuyển động quãng đường vật đi được là B. 20,00cm.
10 00
A. 21,46cm.
C. 20,58cm.
D. 18,54cm.
Ý
B. t t / 6.
C. 0,5 t t .
D. 0,5t 0, 25t.
-L
A. t t / 3.
-H
Ó
A
Câu 39. Vật đang dao động điều hòa với biên độ A dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t thì vật gần điểm M nhất. Vật cách vị trí cân bằng một khoảng 0,5A vào thời điểm gần nhất là
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 40. Hai sợi dây cao su giống nhau dài 3m căng thẳng nằm ngang song song với nhau và có cùng độ cao so với mặt đất. Điểm đầu của các sợi dây là O1 và O2. Đầu tiên cho O1 dao động đi lên với tần số 0,25Hz. Sau đó 10s cho O2 dao động đi xuống với tần số 0,5Hz. Sóng tạo ra trên hai sợi dây là sóng hình sin cùng với biên độ A và cùng bước sóng 60cm. Hỏi sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu kể từ khi O2 bắt đầu dao động thì hình dạng của hai sợi dây giống hệt nhau?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2.
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 3.
N
G
Đ ẠO
Câu 37. Ba vật cùng khối lượng dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1, x2, x3 với x3 = x1 + x2 có cơ năng tương ứng là W, 2W, 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t, tỉ số độ lớn li độ của 2 vật và độ lớn li độ của vật 1 là 9/8 thì tỉ số tốc độ của vật 2 và tốc độ của vật 1 gần giá trị nào sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 0,2kg.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 0,15kg.
.Q
A. 0,1kg.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 10s.
B. 15s.
C. 12s.
D. 20s.
HƯỚNG DẪN GIẢI 1-D 11 - C 21 - A 31 - C
2-A 12 - B 22 - A 32 - A
3-C 13 - B 23 - A 33 - C
4–B 14 - D 24 - C 34 - C
5-C 15 - D 25 - A 35 - C
6-A 16 - A 26 - D 36 - D
7-A 17 - B 27 - A 37 - B
8-B 18 - A 28 - B 38 - A
9-B 19 - D 29 - D 39 - A
10 - A 20 - D 30 - B 40 - A 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1. Chọn D. 2 d
.
N
Độ lệch pha của dao động tại hai điểm M và N là
H Y
N
v 1 v f . f T
.Q
N H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 4. Chọn B. Vì t2 – t1 = 2,5s = 5.0,5 = 5.T/2 nên li độ x2 = - x1 = - 5cm.
TR ẦN
Câu 5. Chọn C.
B
Quãng đường đi được trong 0,5T luôn là 2A nên quãng đường đi được trong 1,5T = 3.0,5T là 3.2A = 45cm.
-H
Ó
A
g l l 1 f f . l 2 2 g l
-L
Câu 7. Chọn A.
Ý
1 f 2 Từ f 1 2
10 00
Câu 6. Chọn A.
ÁN
Từ: A A12 A22 2 A1 A2 cos 2 1 A
max
A1 A2
TO
Câu 8. Chọn B.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0, 02 100(cm)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
2
x suy ra:
TP
2 2 t Đối chiếu với phương trình tổng quát: u a cos T
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3. Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Tính: vT
Ơ
Câu 2. Chọn A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Trong dao động điều hòa, lực kéo về, vận tốc, gia tốc, động lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. Còn động năng và thế năng thì biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 9. Chọn B. Lực kéo về của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 10. Chọn A. Gia tốc a 2 x 2 f x. 2
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11. Chọn C. Quãng đường vật đi được tối thiểu trong T/3 là A nên S A. Câu 12. Chọn B.
N
Khi t = 0 thì x = 0 và v A.
N
Y
10 . 2 3
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 15. Chọn D.
.Q
Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trị biên (v = 0) là T/4.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 14. Chọn D.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
1 1 g 1 2 6 3 Từ: W m 2 A2 m l 0 .0, 09.9,8. 4,8.10 J 2 2 l 2 180
H Ư
Câu 16. Chọn A.
10 00
B
TR ẦN
2 T 4 S 42, 25 6, 25 36 cm Tính l mg g 0, 0625 m 6, 25 cm 0 2 k
Câu 17. Chọn B.
Câu 18. Chọn A.
Ó
A
7 1 A W Wt W x 2 2 A x 5, 2 cm 8 8 2 2
-H
Tính: Wd
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Tổng hợp theo phương pháp số phức 5 5 3
H
Ơ
Câu 13. Chọn B.
ÁN
-L
Ý
A A1 A2 7 cm Hai dao động cùng pha nên 2 2 amax A 700 cm / s
TO
Câu 19. Chọn D.
D
IỄ N
Đ
ÀN
64 x12 36 x22 482 x2 4 3 cm x1 3 Tính 2.64 x1 x1 2.36 x2 x2 0 v1 18 2.64 x v 2.36 x v 0 v2 8 3 cm / s 1 1 2 2
Câu 20. Chọn D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của li độ, vận tốc, gia tốc nên f2 = 2.2f1 = 4f1. Câu 21. Chọn A. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vật dao động tắt dần có cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 22. Chọn A. T1 T 2n 1 3 2n2 1 2 2n1 1 2n2 1 .3 1 4 4 2n2 1 1
N N
H
Ơ
2n 1 3 1min tmin 3s. 2n2min 1 1
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 23. Chọn A.
Ó
A
10 00
B
A 3 4A 0, 25 3 .4 A. v1 0, 25 3 vtb 0, 25 3 T 2 2 Tính: cos v1 3 A 2 6
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Câu 24. Chọn C.
2 T t 3 3
Ý
-H
Góc quét trong một chu kì: 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
t 2n1 1
9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
7 3 4 12 1 3 Theo bài ra ta có: x0 A1 / 2 2cm A2 / 2 nên W W W2 2 t2 d 2 4 2
Y
N
H
Ơ
N
3 2 W Wd 1 4 1 3 m1 A1 6. W2 Wd 2 2 m2 A2 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
l 5 2 2 s g 10
ÁN
-L
Chu kì: T 2
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 26. Chọn D.
ÀN
TO
Từ vị trí biên âm sau thời gian t 2 12 s T /12 thì vật đến li độ s
Đ IỄ N
A 2
1 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
1 3 1 A sin t A sin t. A cos t. 3 cm / s 2 2 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
http://daykemquynhon.ucoz.com
1 t 6
G
v
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x A cos t A cos t 2 x2 v 4 3 v A sin t Asin t 4 3
tốc v
D
U
Câu 25. Chọn A.
A 3 và có vận 2
g 2 max l m / s l 8
Câu 27. Chọn A. 2
2
v v Hai thời điểm vuông pha nên 1 2 1 A A .2
2 3
2
2 2 T 1 s 2
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28. Chọn B.
H
Ơ
N
l T 2 g T 2 l 0, 21 2 1,1 2 l 1 m Từ: T l T 2 l 0, 21 g
Trong giây thứ hai, thứ ba quãng đường đi được là: S2 = 2,5A; S3 = 2,5A.
A
Vì 2015 = 3.672 + 2 nên quãng đường đi được trong giây thứ 2018 là S = S2 = 2,5A = 25cm
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 31. Chọn C.
-H
Ó
Tốc độ trung bình: S/t = 25cm/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
Trong giây đầu tiên đi được quãng đường: S1 = 30cm = 2A + A nên 1s = 2T/3 T = 1,5s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Câu 30. Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
k k x8 0, 02 k 100 N / m m 0, 25
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: a 2 x
N
Câu 29. Chọn D.
Phương trình li độ: x 10 cos t cm. 6 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Khi Wđ = 3Wt thì x A / 2 Lần thứ 3 thì góc quét là 1,5 (thời gian tương ứng
t / 1,5s ) và quãng đường đi được S 4 A A / 2 A 3 / 2 26,34cm Tốc độ
N
S 17,56 cm / s t
Câu 32. Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
T T t3 t1 2t 2 t t3 t1 3t3 t2 T 2t 2 t 3.2t t Theo bài ra: 4 12 4 t t 2t 3 2
Thay t
2 T và x0 = 6cm vào công thức x0 A sin t ta tính được: A = 12cm. T 12
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 33. Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Không làm mất tính tổng quát có thể xem ở thời điểm t1 vật có li độ x0 và đang tăng, đến thời điểm t2 vật có li độ x0 và đang giảm, đến thời điểm t3 vật có li độ - x0.
Ơ
trung bình: v tb
D
IỄ N
Đ
ÀN
a A sin 2 a 2 b 2 A2 100 cm 2 (1) Hình vẽ 1: b A cos 2 2 Góc quét: 2 t . 3 3
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Hình vẽ 2: v0 A sin
2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b 3
3 a .10sin
6
b 3 a 15 cm (2)
N
a 1,978 a Từ (1) và (2): 0, 2 b 9,802 b
Ơ
Câu 34. Chọn C.
N
H
Từ đồ thị: T/4 = 0,5s T = 2s 2 / T rad / s
H Ư
TR ẦN
3 và 2,5a 4 3 a 1, 6 3 cm
8
6
4
2
0,8 3
2
4 37 0,965 5
-H
Ó
A
A2 4,866 cm
10 00
x x x x2 12 23 31 2
B
Tương tư: x31 x3 x1 a cos t 1,5a cos t 0,8 3 cos t
Câu 35. Chọn C.
ÁN
-L
Ý
Cách 1: Đường x1 cắt trục hoành sớm hơn đường x2 cắt trục hoành là 1 ô = T/12 2 /12 x1 sớm pha hơn x2 là / 6 A1 3 A2 A1 8cm 2 2 A2 8 3cm
ÀN
TO
Tại điểm cắt: 4 3
Đ IỄ N
6
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4 3 4 3 cos t cm
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Mặt khác: x1 x3 1,5a cos t 1 a cos t 1 2,5a cos t 1 nên 1 0 ,
A A12 A22 2 A1 A2 cos
D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
6
4
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
x1 x3 x12 x23 8
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Tại thời điểm t = 0,5s, đồ thị x12 ở vị trí nửa biên âm đi xuống và đồ thị x23 ở vị trí biên âm 2 x12 8cos t 0,5 3 8cos t 6 cm nên: x 4 cos t 0,5 4 cos t cm 23 2
8 7 cm vmax A 11, 08 cm / s
Cách 2: Đồ thị x1 cắt trục tung tại x1(0) = 4cm, đang có xu hướng đi về O (theo chiều âm), sau thời gian T/12 (ứng với 1 ô) nó cắt trục tung A1/2 = 4cm A1 = 8cm t 8cos cm 6 3 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đồ thị x2 cắt trục hoành muộn hơn so với đồ thị x1 cắt trục hoành là T/12 (ứng với 1 ô) hay tương đương về pha là 2 /12 / 6 t t x2 A2 cos A2 cos cm 6 3 6 6 6
Ơ
N
Để tìm A2 thì dựa vào điểm hai đồ thị cắt nhau lần đầu t = 3s (ứng với 3 ô):
Y
N
H
.3 4 3 cm A2 8 3 cm x2 A2 cos 6 6
U
8 7 11,8 cm / s
N
Câu 36. Chọn D.
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
8 70, 714 A 8 7 cm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
6
TR ẦN
H Ư
x1 6 cos 4 t cm A x 3 cos 4 t 0,2 x1 1, 2 1 Phương trình: x2 9 cos 4 t cm 5 x x2 x1 15cos 4 t cm
B
1 1 1 Wt 1 0,00144 W1 . m 2 A12 m 0,125 kg 2 160; A12 0,0036 25 25 2
10 00
Wt1
Câu 37. Chọn B.
-H
Ó
A
W3 W1 W2 A32 A12 A22 x1 x2
Ý
x1 A1 sin t v1 A1 cos t Không làm mất tính tổng quát có thể chọn: x2 A2 co s t v2 A2 sin t
-L
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
6
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
8 3
G
vmax A
TP
x A11 A2 2 8
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tổng hợp hai dao động theo phương pháp số phức:
2
TO
ÁN
A x1 A1 sin t v1 A1 cos t xv v 9 v 2 2 2 2 . 2 2 1, 78 x1v1 A1 v1 8 v1 x2 A2 cos t v2 A2 sin t
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 38. Chọn A.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A x
2
H Ư
v02
4 cm
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
x 0 l l0 2 cm Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng lên thì v 0 20 3 cm / s 2 0
10 00
B
Thời gian t = 5T/4 = T + T/4 nên quãng đường đi được S = 4A + Sthêm Dùng vòng tròn lượng giác để tính Sthêm
Sthem = BO + OC = 4cos600 + 4cos300 5,46 (cm) S = 21,46cm.
Ó
A
Câu 39. Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
k 10 rad / s m mg 1 cm k
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Tần số góc và độ dãn của lò xo tại VTCB: l 0
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Thời gian đi từ vị trí xa nhất đến vị trí gần nhất là t T / 2 hay T 2t
ÀN
Thời gian ngắn nhất đi từ x = A đến x = 0,5A là T/6. Mà thời điểm t vật ở x = A nên thời điểm gần nhất vật ở x = 0,5A là t + T/6 = t + t / 3.
D
IỄ N
Đ
Câu 40. Chọn A. Chu kì sóng trên 2 sợi dây: T1 = 1/f1 = 4s; T2 = 1/f2 = 2s
Sau 10s = 2,5T1 dao động của O1 truyền tới N là trung điểm của O1B (sóng truyền được 2,5 )
15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Như vậy, sau thời gian ngắn nhất kể từ khi O2 bắt đầu dao động 10s thì hình dạng 2 sợi dây giống nhau.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Sau đó khi O1 đến đầu B ( t = 20s ) cuối sợi dây cùng lúc với O2. Ở thời điểm này hình dnagj 2 sợi dây giống nhau.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Tại thời điểm O2 (t = 10s) bắt đầu dao động đi xuống thì O1 đã dao động được 2,5 chu kì và đang đi xuống.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 7
C. Độ lệch pha.
D. Chu kỳ.
Ơ
B. Bước sóng.
N
H
A. Vận tốc truyền sóng.
N
Câu 1: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là
Y
B. uM a cos t x / .
TR ẦN
A. uM a cos t. C. uM a cos t x / .
D. uM a cos t 2 x / .
10 00
B
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
-L
Ý
-H
Ó
A
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. Câu 5: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?
ÁN
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
TO
A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Câu 3: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u A a cos t. Sóng do nguồn dao động này tạo ra
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
TP
Sóng âm truyền được trong không khí. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương trình sóng. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Đ ẠO
A. B. C. D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
D
IỄ N
Đ
Câu 6: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Ơ H N Y
C. 5 rad/s.
D. 5 rad/s.
N
B. 10 rad/s.
H Ư
A. 10 rad/s.
G
độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là
10 00
B
TR ẦN
Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa, Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Ó
A
Câu 10: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và x1 4 cos 10t / 4 cm
Ý
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
-L
A. 100 cm/s.
-H
x 2 3cos 10t 3 / 4 cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
ÁN
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Môc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
ÀN
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
TP
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. 21,96 cm/s.
D
IỄ N
Đ
Câu 12: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
N
A. 30,5 m.
C. 16 Hz.
H
B. 4 Hz.
D. 10 Hz.
N
A. 8 Hz.
Ơ
Câu 14: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
D. 13 cm.
B. Lệch pha nhau / 4.
C. Lệch pha nhau / 2.
D. Ngược pha với nhau.
TR ẦN
H Ư
A. Cùng pha với nhau.
B
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
A
B. x A cos t / 4 . D. x A cos t / 3 .
Ó
C. x A cos t / 4 .
10 00
A. x A cos t / 3 .
-H
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g =
ÁN
A. 48 cm.
-L
Ý
2 m / s2 . Chiều dãi quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc gần giá trị nào nhất?
B. 21 cm.
C. 36 cm.
D. 32 cm.
Câu 19: Một sóng ngang có tần số 10 Hz, lan truyền dọc theo một dợi dây đần hồi rất dài với tốc độ 2 m/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai điểm sợi dây dao động ngược pha nhau bằng:
ÀN
A. 0,3 m.
B. 0,1 m.
C. 0,4 m.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Câu 16: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 1,4 m luôn dao động
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 17 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 8,5 cm.
Đ ẠO
A. 7 cm.
TP
này có biên độ bằng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 15: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 5cos 100t / 2 cm và x 2 12 cos100t cm . Dao động tổng hợp của hai dao động
D. 0,2 m.
D
IỄ N
Đ
Câu 20: Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 cm/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau / 3 bằng A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D. 60 cm.
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tại ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là C. 30 m/s.
D. 25 m/s.
N
B. 15 m/s.
Ơ
A. 12 m/s.
D. 5 nút và 4 bụng.
D. 4,5 cm.
B. 22 cm.
C. 24 cm.
D. 10 5 cm.
B
A. 26 cm.
TR ẦN
H Ư
Câu 24: Sóng ngang lan truyền trong một môi trường với tần số f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng v = 200 cm/s và biên độ không đổi A = 2cm. Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua khoảng cực đại giữa A và B là bao nhiêu?
10 00
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ 13 cm, khi t = 0 vật xuất phát từ vị trí biên dương. Sau khoảng thời gian t1 (kể từ lúc chuyển động) vật đi được quãng đường là bao nhiêu? B. 260,24 cm.
C. 276,15 cm.
D. 282,15 cm.
Ó
A
A. 263,65 cm.
B. 5 cm.
ÁN
A. 6,1 cm.
-L
Ý
-H
Câu 26: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2s với biên độ lần lượt là 3 mc và 4 cm. Biết khoảng thời gian trong một chu kỳ để x1x2 < 0 là 2/3 s (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 2). Tìm biên độ dao động tổng hợp. C. 6,8 cm.
D. 7 cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định
TO
tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m / s2 . Cho
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 8,0 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 6,0 cm.
N
A. 4,0 cm.
G
Đ ẠO
TP
Câu 23: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng giữa chúng là 40 cm/s. hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau, giữa chúng chỉ có 2 điểm E và F. Biết rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MN là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 9 nút và 8 bụng.
.Q
B. 7 nút và 6 bụng.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 3 nút và 2 bụng.
U
Y
N
H
Câu 22: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm giao thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một dóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
Đ
con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
IỄ N
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng
D
đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,65 kg.
B. 0,35 kg.
C. 0,55 kg.
D. 0,45 kg. 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 10
B. 0,1 N.
C. 0,025 N.
D. 0,05 N.
Ơ
A. 1 N.
N
m / s2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 ra rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ¼ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là
6 cm.
C. 16 cm.
D. 19 cm.
H Ư
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm đi gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được
TR ẦN
chiều dài con lắc là 119 1 cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20,01 s . Lấy 2 9,87 và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trường của học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
B. g 9,8 0,1 m / s2 .
10 00
B
A. g 9,7 0,1 m / s2 . C. g 9,7 0,2 m / s2 .
D. g 9,8 0,2 m / s2 .
-H
Ó
A
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m =1 00g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo nén 1 cm lần đầu tiên. Lấy g
-L
Ý
= 10 m / s2 .
B. 0,2094 s.
C. 0,1835 s.
D. 0,1823 s.
ÁN
A. 0,1571 s.
TO
Câu 33: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất là 4 3 cm và biên độ dao động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha / 3 so với dao động thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai là
Đ
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 10 3 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 18 cm.
N
A. 25 cm.
G
Đ ẠO
10 cm, rồi thả nhẹ đến con lắc dao động tắt dần. Lấy 2 10, g = 10 m / s2 . Quãng đường vật đi được trong 1/3 s kể từ lúc dao động là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 30: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1kg, lò xo có độ cứng 160 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,32. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D.
U
C. 5 cm.
.Q
B. 3 3 cm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 6 cm.
Y
N
H
Câu 29: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau / 6. Khi li độ tại M là 3 cm thì li độ tại N là -3 cm. Tính biên độ sóng A.
D. 10 2 cm.
D
IỄ N
Câu 34: Một sóng ngang có bước sóng truyền trên một dợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm n cách nhau 65,75. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. Âm và đang xuống.
B. Âm và đang đi lên. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D. Dương và đang đi lên.
Ơ
Câu 35: Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên dợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình uM 0,02 cos 100t / 6 m (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t =
N
C. Dương và đang đi xuống.
B. 1,57.
C. 57,5.
D. 5,44.
Y
A. -5,44.
N
H
0,005 (s) xấp xỉ bằng
C. 214,14 cm.
D. 205,86 cm.
N
G
Câu 37: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 4 cm. Biết khối lượng của vật 100 g và trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lực đàn hồi có đọ lớn lớn hơn B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
TR ẦN
A. 0,2 s.
H Ư
2 N là 2T/3 (T là chu kì dao động của con lắc). Lấy 2 10. Chu kì dao động của con lắc là D. 0,4 s.
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ
10 00
B
lớn F có hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 300 thì chu kì dao động bằng 2,007 s hoặc 1,525 s. Tính T. A. 0,58 s.
B. 1,41 s.
C. 1,688 s.
D. 1,99 s.
A
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động cùng phương: x1 A1cos t / 2 ,
-H
Ó
x 2 A 2 cos t cm , x3 A3cos t / 2 . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ lần lượt là:
B. 15 cm.
C. 40 3 cm.
D. 50 cm.
ÁN
A. 40 cm.
-L
Ý
10 3 cm; 15 cm; 30 3 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ là x1(t2) = -20 cm, x2(t2) = 0. Biên độ dao động tổng hợp là
Câu 40: Một con lắc đơn với vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc max . Khi
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
B. 210,00 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 220,00 cm.
Đ ẠO
đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
chuyển động theo chiều dương và đến thời điểm t = 2 s vật có gia tốc 802 2 cm / s2 . Quãng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật
A. giảm 25%.
B. tăng 25%.
C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
D
IỄ N
Đ
ÀN
con lắc có li độ góc 0,5 max , tác dụng điện trường đều mà vec tơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
HƯỚNG DẪN GIẢI
10-D 20-A 30-B 40-B
N
G
Câu 1: Chọn B.
9-D 19-B 29-A 39-D
H Ư
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước sóng.
TR ẦN
Câu 2: Chọn C.
Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
10 00
B
Câu 3: Chọn D.
Dao động tại M trễ pha hơn dao động tại A là 2 x / .
A
Câu 4: Chọn B.
-H
Ó
Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua chỉ dao động tại xung quanh vị trí cân bằng không truyền đi theo sóng.
-L
Ý
Câu 5: Chọn B.
ÁN
Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi và không truyền được trong chân không. Câu 6: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
8-C 18-B 28-C 38-C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
7-D 17-D 27-C 37-A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
6-A 16-A 26-A 36-C
Y
5-B 15-D 25-C 35-D
U
4-B 14-A 24-D 34-B
.Q
3-D 13-D 23-A 33-B
TP
2-C 12-D 22-D 32-B
Đ ẠO
1-B 11-D 21-B 31-C
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐÁP ÁN
Đ
ÀN
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau (nói ngược pha là sai).
D
IỄ N
Câu 7: Chọn D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động trong một môi trường (nói: sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường là sai). Câu 8: Chọn C. 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Chu kì T = 0,4 s 2 / T 5 rad/s. Câu 9: Chọn D.
H
Ơ
N
l l 0, 44 l 0, 44 50.2 1,2 l 1(m). g g l
Từ t 60 T 50 T 60.2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
1 6
H Ư
v 21,96 cm / s .
TR ẦN
Câu 12: Chọn D.
1
Ý
1
-H
Ó
A
10 00
B
l Khi ®øng yªn: T=2 g l § i lªn nhanh dÇn ®Òu (a híng lªn): T1 2 ga l § i lªn chËm dÇn ®Òu (a híng xuèng): T2 2 ga
T12
T22
2
T
2
T 2
T1T2 T12 T22
2,78(s ).
ÁN
-L
Ta rút ra hệ thức:
TO
Câu 13: Chọn D. Tính vT
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
3 1
Đ ẠO
N
A 3 A 5 S 2 2 v T T t 24 24
TP
Câu 11: Chọn D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Hai dao động ngược pha nên: A A1 A2 1 cm vmax A 10 cm / s .
Y
N
Câu 10: Chọn D.
v 7,5(m). f
IỄ N
Đ
Câu 14: Chọn A.
D
Tính f
1 8( Hz ). 0,125
Câu 15: Chọn D.
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tính: A A12 A22 2 A1 A 2 cos 2 1 13(cm).
H
Ơ
2 2 f d d 6 . v
N
Tính:
N
Câu 16: Chọn A.
Y
Câu 17: Chọn D.
3
cm L 2 A 9,2(cm).
Câu 19: Chọn B.
10 00
B
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng v 0,1(m). 2 2f
Ó
A
Câu 20: Chọn A.
Ý
2 d 2 fd 2 .50d d 0,1(m). v 3 30
-L
-H
Độ lệch pha của dao động tại hai điểm cách nhau một khoảng d là
ÁN
Câu 21: Chọn B.
TO
1 1 x 5 1 0,5 m v f .120 15(m / s ). 8 8
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
8
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
l0
TR ẦN
2
A
H Ư
N
Vì thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén nên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP l0 l0 k 2 0, 4 2 l0 0,04(m) m g 2
G
Từ: k l0 mg T 2
Đ ẠO
Câu 18: Chọn B.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Vì gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều âm nên / 3.
Đ
Câu 22: Chọn D.
D
IỄ N
v 20 0,5(m) 50(cm). Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số bụng là 1: f 40
AB 4 sb . 0,5 sn sb 1 5 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Chọn A.
N
Các điểm dao động cùng pha cách nhau: k ;2;3;... Vì giữa M và N chỉ có 2 điểm dao động vuông pha với M nên: MN v / f 4(cm).
H
Ơ
Câu 24: Chọn D.
N
Cách 1:
Y
22 2 4 2
10 5 cm .
-H
Cách 2:
-L
Ý
Độ lệch li độ của hai phần tử tại A và tại B:
ÁN
u u A uB 2 cos 100t 2 cos 100t 4 cos 100t cm umax 4cm.
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử tại M và N:
O1O2 2 umax 2
ÀN
lmax
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
AB 2 AA2
Ó
Khoảng cách cực đại: lmax
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Vì hai dao động ngược pha nhau nên để chúng cách xa nhau nhất thì chúng phải nằm đối diện nhau như hình vẽ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
pha nhau).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
2 d 2 .22 11 (hai dao động này ngược 4
Đ ẠO
Dao động tại A sớm pha hơn dao động tại B:
.Q
Khoảng cách khi chưa dao động: d = O1O2 = 42 – 20 = 22 cm.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Bước sóng: v / f 4cm / s.
222 42 10 5 cm .
Đ
Câu 25: Chọn C.
D
IỄ N
Khi t = 0 vật xuất phát từ vị trí biên dương nên x 13cos t cm . Dễ thấy, S1 135(cm) 11.13 8 11A 11T / 4
8
1 8 T arcsin 0,105T 13 8
t1 11.
T 1 8 arcsin 4 13
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
8 T T 4 arcsin 13 x A sin
N
H
41 3590 3590 A A 276,15(cm). 169 169 13
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
TR ẦN
Câu 27: Chọn C.
37 6,1(cm). 3
H Ư
A A12 A22 2 A1 A 2 cos 32 42 2.3.4 cos
G
Biên độ dao động tổng hợp:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
2 2. 3 3
Đ ẠO
t0 2
TP
Khoảng thời gian trong một chu kì để x1x2 < 0 là:
10 00
B
1 2 2 0,5625 m l0 A 1 1 2 2 2 Tính Wdh k l 2 m l0 x 2 2 0,0625 1 m 2 l A 2 0 2
-L
Ý
-H
Ó
A
mg 2 g 20 A 2 l0 2 k 2 T 0,3 3 m 0,56( kg ). 2 0,0625 1 m 2 l 2 1 m g 0 2 2 2
ÁN
Câu 28: Chọn C.
g g Fhp m2 s m l m max 0,025 N . l 4
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 26: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
S2 21A
2 T T 8 41 arcsin A T 4 13 169
N
T 1 8 T 2. arcsin 21. 4 13 4
Ơ
Với t 2t1 22.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
Câu 29: Chọn A.
D
IỄ N
Đ
2 d 3 3 A2 9 u A cos t 3 cos t sin t M A A uN A cos t 3 A cos t cos A sin t sin 3 A 6(cm). 3 3 3 11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Chu kì: T 2
1 2T T T m 0,5(s ). Thời gian: t s 3 3 2 6 k
A
Ó
Ý
-L
Câu 31: Chọn C.
-H
S A A1 A1 cos 2 tQE / T .
TO
ÁN
4 2 l 4.9,87.1,19 g 9,7 2 2 l 4 2 l 2,2 T g Từ: T 2 2 g T g l T 1 2.0,01 g l 2 T 119 2,2 g 0,2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Bình luận: Bài toàn trên sẽ khó hiểu hơn nếu tQE T / 6. Lúc này, QE A1 cos 2 t QE / T nên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Đ ẠO G N H Ư TR ẦN
10 00
B
Hiện tượng xảy ra có thể mô ta như sau: Vật đi từ P đến Q mất thời gian T/2 và đi được quãng đường PQ = A + A1 = 16 cm. Vật đi từ Q đến E mất thời gian T/6, lúc này tâm dao động là I’ nên E là trung điểm của QI’, biên độ dao động so với I’ là A1 = 1/3 s là S = PQ + QE = 18 cm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Khi đi theo chiều âm thì lực ma sát hướng theo chiều dương nên có thể xem vị trí cân bằng đến I, còn khi đi theo chiều dương, lực ma sát hướng theo chiều âm thì vị trí cân bằng dịch đến I’ (sao F mg cho: OI OI ms 0,02(m) 2(cm). Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì: k k F mg A1/ 2 2 ms 2 0,04(m) 4(cm) nên A1 A A1/2 6cm. k k
N
Câu 30: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
g g g 9,7 0,2 m / s 2 .
Câu 32: Chọn B.
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 34: Chọn B.
-L
MN 65,75 65 0,75. Từ hình vẽ ta thấy N’ đang có li độ âm và đang đi lên.
TO
ÁN
Câu 35: Chọn D.
Bước sóng vT v
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
H Ư
A2 8(cm) . 3 A2 4(cm)
TR ẦN
16.3 16 A22 2.4. A2 .cos
N
Câu 33: Chọn B. A A1 A2 A1 A A2 A12 A2 A22 2 AA2 cos 2
Đ ẠO
TP
T 1 II 1 2 arcsin arcsin 0,2094(s ). 4 IP 20 10 4
G
Thời gian đi từ P đến điểm I’ là: t
Y
mg 1(cm) IP OP OI 4(cm). k
2 0,02(m)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
OI OI
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
2 x 0,02 cos 100t 100x rad , thay t = 0,005 Phương trình sóng u 0,02 cos 100t (s) và 100 / 6 m : tan 100.0,02 sin 100.0,005 5, 44. 6 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Chọn C. 1 0,5(s ); 2 f 4 rad / s . f
Ơ
Thời điểm t = 2s = 4T vật trở lại trạng thái lúc t = 0. Như vậy, tại t = 0 vật chuyển động theo
N Y
2
T S 200 10 2 214,14 cm . 4
10 2
10 00
Câu 37: Chọn A.
-H
2T T A t2 x1 0,02(m) 3 6 2
Ý
Theo bài ra: 4t2
Ó
A
Độ lớn lực đàn hồi lớn hơn F1 = kx1 thì vật phải ở ngoài đoạn [-x1;x1]. Trong một chu kì khoảng thời gian độ lớn lực đàn hồi lớn hơn F1 là 4t2.
TO
ÁN
-L
F m 0,1 k 1 100 N / m T 2 2 0,2(s ). x1 k 100
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
5 4 A 200
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO G N H Ư
5T
B
t 2,625 s 5.0,5 0,125
TR ẦN
Quãng đường vật đi được từ lúc t = 0 đến khi t = 2,625 s:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
A
TP
5 2 cm
.Q
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
a0
H
chiều dương và có gia tốc 802 2 cm / s 2 , suy ra li độ lúc đầu: x0
N
Chu kì và tần số góc: T
Câu 38: Chọn C.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
l
T 1,688(s ).
Câu 39: Chọn D.
H Y U
TR ẦN
Vì x1 vuông pha với x2 nên khi x2 = 0 thì x1 A1 . Tại thời điểm t2 thì x2 = 0 nên x1 = -A1 = -20 cm A1 20cm. 2
2
2
10 00
2
B
x x Cũng vì x1 vuông pha với x2 nên 1 2 1 A1 A2
-H
Ó
A
10 3 15 1 A2 30(cm) 20 A 2 t t1
ÁN
-L
Ý
Vì x3 ngược pha với x1 và tại thời điểm t1 có x1 10 3cm 0,5 A1 3 thì tại thời điểm đó x3 0,5 A3 3 hay 0,5 A3 3 30 3cm A3 60cm.
TO
Tổng hợp dao động bằng phương pháp số phức: x A11 A2 2 A33 20 30 60 50 0,93 2 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
T4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
G
N
T24
2
F F g g m m 2
H Ư
1
Ơ
N 2
F F g 2 g cos600 m m 2
l
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
l
N
2
F F g2 g m m
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
F F g 2 2 g cos1200 m m
T2 2
T14
l
2
.Q
l
T1 2
1
2
TP
F g m 2
Đ ẠO
T 2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
IỄ N
Đ
x 50 cos t 0,93 cm A 50(cm).
D
Câu 40: Chọn B. Cách 1: g g
qE mgl 2 2 g g g g;W max m 2 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
m g g l 2 mgl 2 1 max Wt . max W 2 2 4 2.22
Ơ
N
5 W W 1,25 100% 25% 4 W
H
W W Wt
N
Cách 2:
TP
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Cơ năng tăng 25%.
Đ ẠO
mg l 2 1 2 mgl 2 mgl 2 1 1 W W mv2 mv W 2 2 2 4 2 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
mgl 2 max . 2
Hiệu cơ năng sau và cơ năng trước:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Cơ năng ban đầu: W
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 08
C. v / f .
D. v 2 f .
Ơ
B. v f / .
H
A. v f .
N
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ sóng v và bước sóng . Hệ thức đúng là
N
Câu 2: Chọn câu đúng?
TR ẦN
Câu 3: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
10 00
B
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
A
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
-H
Ó
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
-L
Ý
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
ÁN
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
TO
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ dao động cùng pha với nguồn.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo thời gian do ma sát.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ ẠO
TP
B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
A. Dao động của một điểm bất kì trên phương truyền sóng sẽ có biến độ cực đại khi nó cùng pha dao động với nguồn.
D
IỄ N
Đ
Câu 5: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau
900. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
N
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
H Ư
B. Điện trường nằm hướng nằm ngang và Q 0.
N
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q > 0.
Đ ẠO
TP
Câu 7: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho |QE| < mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
A. là phương ngang.
TR ẦN
C. Điện trường hướng thẳng đứng và từ trên xuống và Q < 0. D. Điện trường hướng nằm ngang và Q = 0.
Câu 8: Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì
10 00
B
A. Lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật. B. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Ó
A
C. Lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
-H
D. Lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật.
Ý
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
ÁN
-L
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. B. Quá trình truyền sóng cơ học là quá trình truyền năng lượng, còn quá trình truyền sóng điện từ thì không truyền năng lượng.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
Ơ
Câu 6: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
N
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
D
IỄ N
Đ
ÀN
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha. D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường còn chu kì thì không.
Câu 10: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng củ nó ta phải A. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực khống đổi theo thời gian. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Ơ
D. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
N
C. Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. 10 Hz.
D. 1 s.
C. 20 cm/s.
B. 20 cm/s.
D. 0 cm/s.
TR ẦN
A. 5 cm/s.
H Ư
N
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x 5cos8t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,125 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 225 g, lò xo khối lượng không đáng kể và
10 00
B
có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10. Dao động của con lắc có chu kì là A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
A
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x 10 cos 2t cm .
-H
Ó
Quãng đường đi được của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,75 s là A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
ÁN
-L
Ý
Câu 16: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 3cos 10t / 3 cm và x 2 4 sin 10t 5 / cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
TO
A. 50 cm/s.
Câu 17: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 0,75 s.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 0,5 s.
G
A. 1,5 s.
Đ ẠO
TP
Câu 12: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 6 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 8 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí biên là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 5 Hz.
.Q
B. 5 Hz.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 10 Hz.
U
Y
N
H
Câu 11: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn F0 cos10t thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,72 J.
C. 0,045 J.
D. 0,08 J.
Ơ
A. 0,16 J.
N
Câu 19: Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x A cos 4t cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì là 0,1 2 m. Cơ năng của vật bằng
Y
N
H
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2s. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến x 2 3 cm theo chiều âm là 1/16 C. 0,917 cm.
D. 1,834 cm.
D. 1,5 m.
A. 0,64.
TR ẦN
H Ư
N
Câu 22: Sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dâ đàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc đố truyền sóng bằng 1 m/s. Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình uM cos 100t / 6 cm. Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0 xấp xỉ bằng B. -1,57.
C. 57,5.
D. 1,57.
10 00
B
Câu 23: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm đươc quãng đường A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
-H
Ó
A
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kỳ 1 s, sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động vật có li độ 5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 2 cm/s. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng và chiều dương hướng xuống. Biết lực đàn hồi
ÁN
A. 12,28 N.
-L
Ý
của lò xo nhỏ nhất 6 N. Lấy g 2 m / s2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc t = 0 là B. 7,2 N.
C. 8,17 N.
D. 12,82 N.
TO
Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 A1 cos t / 6 cm và x 2 A 2 cos t cm (t đo bằng giây). Dao động tổng hợp
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1 m.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2 m.
G
A. 0,5 m.
Đ ẠO
Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
B. 1,822 cm.
TP
A. 1,833 cm.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
s. Biên độ dao động là
Đ
có biên độ 9 cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị B. 18 cm.
C. 5 3 cm.
D. 6 3 cm.
D
IỄ N
A. 9 3 cm.
Câu 26: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hẹ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1; lấy
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. 95 (cm/s).
B. 139 (cm/s).
C. 152 (cm/s).
D. 145 (cm/s).
D. 6,68 mJ.
A. 5 .
TR ẦN
H Ư
N
Câu 29: Trong một thí nghiệm gia thao sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20 Hz, cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong qúa trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên đoạn CD là B. 6.
C. 12.
D. 10.
Ó
A
10 00
B
Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, A và B là hai nguồn sóng nước giống hệt nhau cách nhau 4 cm, dao động theo phương thẳng đứng. Gọi C là một điểm trên mặt nước, sao cho AC vuông góc với AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? B. 2,5 cm.
-H
A. 3,2 cm.
C. 1,6 cm.
D. 5,0 cm.
-L
Ý
Câu 31: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Tại điểm M trên dây cách O một khoảng 1,4 cm thì thời điểm đầu tiên để M lên đến điểm cao nhất là B. 1 s.
ÁN
A. 1,5 s.
C. 0,25 s.
D. 1,2 s.
TO
Câu 32: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một vật quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động điều hòa với biên độ góc 0 bé. Biết sợi dây
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 10,35 mJ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 8,95 mJ.
G
A. 11,25 mJ.
Đ ẠO
TP
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ cón 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó bằng bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 3/80 s.
U
C. 1/80 s.
.Q
B. 0,0425 s.
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 3/400 s.
Y
N
H
Ơ
Câu 27: Sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 2 m/s. Trên một phương truyền sóng đến điểm M rồi mới đến N cách nó 2,5 cm. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì điểm n sẽ hạ xuống thấp nhất?
N
g 10m / s2 . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng O dọc theo trục của lò xo để nó dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua điểm O lần thứ nhất tính từ lúc buông vật.
D
IỄ N
nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g. Sức căng dây trei khi vật qua O là:
A. 2 2mg 02 1 .
B. mg 20 0 1 .
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 2 02 2 mg.
D. mg 2 02 1 .
D. 3 điểm.
A. 20 cm/s.
TR ẦN
H Ư
N
Câu 35: Một vật dao động với biên độ 10 cm, trong một chu kì dao động thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 là 1 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có tốc độ v0 là 24 cm/s. Giá trị v0 gần giá trị nào nhất sau đây? B. 50 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 21 cm/s.
10 00
B
Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn bằng ¼ chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng: B. 0,5A 3.
C. A/2.
D. A 2.
A
A. A / 2.
-H
Ó
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo dãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hòa. Gia tốc trọng
-L
Ý
trường g 9,8 m / s 2 . Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc 2,3m / s2 . Tính h B. 3,066 cm.
C. 3,099 cm.
D. 6,599 cm.
ÁN
A. 3,500 cm.
TO
Câu 38: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 34 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 + 13/(12f) (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 2 điểm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 6 điểm.
G
A. 10 điểm.
Đ ẠO
TP
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn sóng ngang cùng tần số 25 Hz, cùng pha và cách nhau 32 cm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn sóng và cách O là 12 cm (O là trung điểm đoạn thẳng nối hai nguồn). Số điểm trên đoạn MO dao động ngược pha với O là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 7/3 Hz.
U
C. 20/9 Hz.
.Q
B. 10/3 Hz.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 10/9 Hz.
Y
N
H
Ơ
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm một đầu gắn với nguồn dao động một đầu tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định với 5 điểm nút trên dây. Nếu đầu tự do của dây được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. -20 (cm/s).
D. -60 (cm/s).
C. 29,5 cm.
D. 29,0 cm.
10 00
B
TR ẦN
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng nước có bước sóng . Trên AB có 11 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao chi ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA – MB = ). Biết phần tử tại M dao động ngược pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB với giá trị nào sau đây? B. 4,4 .
C. 4,7 .
D. 5,3 .
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
A. 4,6 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 26,1 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 30,0 cm.
H Ư
N
G
Đ ẠO
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
B. 60 (cm/s).
TP
A. 20 (cm/s).
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-D
4-D
5-C
6-C
7-B
8-A
9-B
10-D
11-C
12-D
13-D
14-A
15-A
16-D
17-C
18-C
19-D
20-A
21-A
22-B
23-D
24-D
25-A
26-C
27-A
28-C
29-C
30-C
31-D
32-D
33-A
34-D
35-D
36-B
37-C
38-C
39-D
40-D
Ơ
2-B
TR ẦN
Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua. Câu 3: Chọn D.
10 00
B
Để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hia nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 4: Chọn D.
Câu 5: Chọn C.
-H
Ó
A
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
-L
Ý
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
ÁN
Câu 6: Chọn C.
Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Câu 2: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
v 2 v v f . f
G
Từ công thức: vT
Đ ẠO
Câu 1: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
HƯỚNG DẪN GIẢI
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
1-A
N
ĐÁP ÁN
ÀN
Câu 7: Chọn B.
IỄ N
Đ
Khi điện trường hướng nằm ngang, trọng lực hiệu dụng tính theo công thức:
D
P P2 F 2 0 nên g’ > g. Do đó T’ < T.
Câu 8: Chọn A.
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Lực căng của sợi dây tính theo công thức: R mg 3cos 2 cos max . Khi qua vị trí cân bằng
0 thì
Rmax mg 3 2 cos max mg.
Ơ
N
Câu 9: Chọn B.
N
H
Quá trình truyền sóng luôn luôn truyền năng lượng.
Y
Câu 10: Chọn D.
5( Hz ). 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N H Ư
T 1(s ). 6
TR ẦN
Tính:
G
Câu 12: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Tính: fr fcb
Câu 13: Chọn D.
B
Vận tốc: v x 20 sin 8t cm / s . Thay số v 20 sin 8.0,125 0 cm / s .
m 0,225 2 0,3(s ). k 100
-H
Câu 15: Chọn A.
Ó
A
Chu kì: T 2
10 00
Câu 14: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
Câu 11: Chọn C.
-L
Ý
Vì vật xuất phát từ vị trí biên và t = 1,75 s = 7.T/4 nên S = 7A = 70 cm. Câu 16: Chọn D.
TO
ÁN
A A2 A2 2 A A cos A A 7(cm) 2 1 1 2 1 2 1 2 Tính: vmax A 70(cm / s )
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Để duy trì hoạt động cho một hệ cơ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
Đ
Câu 17: Chọn C.
D
IỄ N
Độ lệch pha của dao động tại hai điểm cách nhau một khoảng d là
2 d 2 fd 33 f 43 2 k 1 f 40. v
Câu 18: Chọn C. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Từ l k
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1,8 6. 0,6(m) v vf 60(cm / s ). 2 2
N
Câu 19: Chọn D.
Ơ H N Y
Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng: 4
1(m) 0,5(m). 2
10 00
B
Câu 22: Chọn B.
TR ẦN
Câu 21: Chọn A.
-H
Ó
A
2 x uM cos 100t cos 100t x 1 x cm 6 u cos 100t M 6 t 0 x 1/6
-L
Ý
tan uM cos 100t x sin 100t x tan 1,57.
ÁN
Câu 23: Chọn D.
TO
T 1 1 Qu · ng ®êng dao ®éng: S = 8(cm)=1.2A t=1. s 2 2 f 20 Qu· ng ®êng truyÒn sãng: S=v.t=1. 1 0,05(m) 5(cm) 20
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
G
1 1,8 1 3 1 1,8 3 arccos arccos arccos ar ccos . Dùng máy tính giải phương trình A A 6 A A 6 này, tính ra: A = 1,833 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
x x x 1 Theo bài ra: t 1 t2 1 / 6s , thay t1 arccos 1 arccos 1 ; t2 arccos 2 ta được: A A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 20: Chọn A.
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2 T Smax 2 A.sin T . 8 A 2 0,1 2 m A 0,1 m 2 2 2 2 W m A 1, 4 .0,1 0,08( J ) 2 2
D
Câu 24: Chọn D.
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A22
2 A1 A2 cos 2 1 9 2
A12
A22
10 00
B
A
A12
Câu 26: Chọn C.
N H N Y U
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 25: Chọn A. 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,18k F(O) 12,82(N ). 0,15k
N
Fmin
H Ư
F(O)
TR ẦN
G
Đ ẠO
Fmin k l 0 A k 0,15 0,1 0,15k F o k l0 x(O) k 0,25 0,05 2 0,32 k
.Q
x 10 cos 2 t cm x(o) 10 cos 2 .0 5 2 cm 4 4 4
Ơ
2 10 cos 2 .2,5 10 2 2 .10sin 2 .2,5
TP
2 T 2 2 A x 2 v 10cm 2 mg g l0 2 0,25m k 5 t 2,5s
2
A2 3 A2 3 A1 A2 2 A1 4 2 max 0
-L
Ý
-H
Ó
A
mv02 kA2 mgA T ¹i vÞ trÝ O c¬ n¨ng cßn l¹i: 2 2 0, 4.v02 100.0,12 0,1.0, 4.10.0,1 v0 1,52 m / s 2 2
ÁN
Câu 27: Chọn A.
Bước sóng v / f 10cm. Ta thấy MN = 21,5 cm = 0,15 + 2 = MN’ + N’N.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
x A cos t v A sin t
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
ÀN
Vì trạng thái dao động của điểm N giống hệt trạng thái điểm N’ nên ta chỉ cần khảo sát điểm N’ với MN’ = 0,15 .
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
TR ẦN
H Ư
kS 2 W 14, 4(mJ ) 13,95 W 2 2 kS 2 kx 2 0, 45(mJ ) 4. kS W d W 12,96 W 2 2 2 2 W W 9.kS 14, 4 9.0, 45 10,35(mJ ) d 2
G
Câu 28: Chọn C.
10 00
B
Câu 29: Chọn C. Bước sóng: v / f 1,5cm
Ó
A
Độ lệch pha hai sóng kết hợp tại M:
-H
2 2 d 1 d2 d1 d2 1,5
Ý
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Đ ẠO
TP
Vì N’ cách M là 0,15 nên thời gian ngắn nhất đi từ vị trí hiện tại đến vị trí thấp nhất là 0,15T = 3/400 s.
-L
Biên độ dao động tổng hợp tại M:
ÁN
A A12 A22 2 A1 A2 cos
TO
2 a2 a2 a2 2 a2 cos 2 n d 1 d2 n d 1 d2 0,375 0,75n 2 1,5 2
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Vì sóng truyền từ M sang N’ nên N’ phải nằm bên phải và đang đi xuống như hình vẽ.
Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
IỄ N
Đ
D
Điều kiện để M nằm trên CD là DA DB d 1 d2 0,375 0,75n CA CB 10 10 2 d 1 d2 0,375 0,75n 10 2 10 6,02 n 5,02
n 6,...,5 có 12 giá trị 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Chọn D.
TR ẦN
Thời gian cần thiết để sóng truyền từ O đến M là t1 = OM/v = 1,4/2 = 0,7 (s). Sau đó để M lên đến vị trí cao nhất cần thời gian t2 = T/4 = 0,5(s) t t1 t2 1,2(s ).
10 00
B
Câu 32: Chọn D.
Vì F = P nên 450 và P P 2 hay g g 2.
Ó
A
Lực căng sợi dây tính theo công thức:
-L
Câu 33: Chọn A.
Ý
-H
R mg ' 3 2 cos 0 mg 2 3 2 1 2 sin 2 0 . 2
ÁN
Lúc đầu một đầu cố định một đầu tự do thì trên dây có sóng dừng với tần số f: v v 2f 2 n 1 (số nút = số bụng = n). 4 4f 2l (2 n 1)
TO
l 2 n 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
4,22 42 4,2 1,6(cm).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
nhất: CB CA hay CA2 AB 2 CA
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP Đ ẠO
Điểm C nằm trên cực đại xa A nhất thì nó phải nằm trên đường cực đại gần đường trung trực
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 30: Chọn C.
Đ
Sau đó, giữ cố định hai đầu thì trên dây có sóng dừng với tần số f’:
D
IỄ N
lk
v v 2f k f 'k k 2 2f ' 2l 2n 1
Tần số nhỏ nhất: f '
2f . 2n 1 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
f f f k
Độ thay đổi tần số:
2 k n f f 2f f . Ta thấy k = n thì 2n 1 2n 1
Ơ H N
f 10 10 ( Hz ). 2n 1 2,5 1 9
Y N
2 k 1
2 AN 16 2k 1 1,2
TR ẦN
AN 1,2 k 16,6(cm) 16 AO AN AM 20
B
0,5 k 2,8 k 0;1;2 có 3 giá trị.
10 00
Câu 35: Chọn D.
-H
Ó
A
Để tốc độ lớn hơn một giá trị v0 thì vật phải nằm trong khoảng (-x1;x1). Tốc độ trung bình khi đi 2x một chiều giữa hai vị trí –x1 và x1 là: 24 cm 1 0,5
ÁN
-L
Ý
1 6 0,25(s ) t1 arcsin 10 2,574 rad / s x1 6 cm v A 2 x 2 20,58 cm / s 1 0
Câu 36: Chọn B.
4k 3
Đ
ÀN
Độ cứng của lò xo còn lại: k1l1 kl k 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N /O
H Ư
G
O khi
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
2 AN AO , N dao động ngược pha với
Đ ẠO
N / O
TP
Độ lệch pha của N so với O:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 34: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Thay số: fmin
N
f . 2n 1
U
fmin
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
k A2 kA2 A 3 A1 . Cơ năng dao động không thay đổi nên: 1 1 2 2 2
Câu 37: Chọn C.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
k g m l0 x2 A a 2 x2 2 2
a2 4
v2 2
2,32
2802
0,52 0,03099 m . 280
N H
Ơ
Câu 38: Chọn C.
N 13 2 nên tại thời điểm t1, véc tơ A M phải ở vị trí như hình 12 f 6
H Ư
Góc quét: t 2 f .
TR ẦN
vẽ. Chọn gốc thời gian là thời điểm t1 thì vM AM sin t 6
Ý
AB 6,67 Nếu M là cực tiểu xa đường
-L
Xét
-H
Câu 39: Chọn D.
Ó
A
10 00
B
13 vP 2 1 sin 2 . 12 f 6 vM 2 vM1 20 vM 2 3 3 vM 2 20 3 vP2 20 vM1 sin .0 6
ÁN
trung trực nhất (gần A nhất) thì MB MA 6,5 MB = 39,5 (cm).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Đ ẠO
TP
.Q
U
Y
2 xN 2 .6 sin sin AN uN vN 24 2 3 AM uM vM sin 2 x M sin 2 .4 Tính: 2 x P 2 .34 sin sin A u v P P P 24 1 A 2 x M 2 .4 uM v M 3 sin sin M
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Bước sóng: 24cm;
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
v2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
Xét tam giác MAB:
Đ
MA2 MB 2 AB 2 2 MA. AB.cos
D
IỄ N
202 202 39,52 2.20.39,5.cos cos 0,98 MH MB.cos 36,1(cm) MI MH OB 29 cm 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Chọn D.
N
AB 65 x 6
Y
N
H
Ơ
n 6 MB BC n 0,5 x 5 5,5 n 7,9 Từ: n 7 MA AC n 0,5 x 2 6 2
.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q 5;6
Đ ẠO
TP
n 6 x 5,29
n 0,52 x 2 n 0,52 x 2 n 7 x 6,19
N
G
x
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ: DC DM MC MA2 DA2 MB 2 BC 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Vì trên AB chỉ có 9 cực đại nên: 5
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 9 Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
N
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắng luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
TO
Câu 6: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tạc dụng vào vật luôn
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B
Cùng biên độ, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Cùng tần số, cùng phương. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
10 00
A. B. C. D.
TR ẦN
Câu 4: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
N
G
Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Trền cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
Y
Tần số của sóng phản xạ luôn lơn hơn tần số của sóng tới. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
TP
A. B. C. D.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
N
D. lệch pha / 2 .
Ơ
C. lệch pha / 2 .
B. Ngược pha.
H
A. Cùng pha.
D
IỄ N
Đ
A. B. C. D.
Hướng về vị trí cân bằng. Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Hướng về vị trí biên.
Câu 7: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
G
Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động theo phương thẳng
H Ư
N
đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S 2 có biên độ. B. cực tiểu.
C. bằng a/2.
TR ẦN
A. Cực đại.
D. bằng a.
Câu 11: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S 2 dao động theo phương thẳng
10 00
B
đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì các điểm trên mặt nước thuộc đường elip nhận S1 và S 2 là tiêu điểm sẽ
-H
Ó
A
Luôn luôn dao động cùng pha nhau. Luôn luôn dao động ngược pha nhau. Dao động cùng pha hoặc ngược pha nhau. Dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu.
Ý
A. B. C. D.
ÁN
-L
Câu 12: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
TO
A. Lệch pha nhau góc / 3 . C. ngược pha nhau.
B. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau góc / 2 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Đ ẠO
A. Một số nguyên lần bước sóng. C. Một bước sóng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nó nhất bằng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
B. một bước sóng. D. Hai bước sóng.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Một phần tư bước sóng. C. Nửa bước sóng.
N
H
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
N
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D
IỄ N
Đ
Câu 13: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s.
B. 100 m/s.
C. 25 m/s.
D. 75 m/s.
Câu 14: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1,2 m.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
Câu 15: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u 5cos 6 t x cm , với t đo B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
N
H
Câu 16: Một nguồn phát sáng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t / 4 cm . Biết
Ơ
A. 3 m/s.
N
bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
D. 6,0 m/s.
H Ư
A. .
TR ẦN
Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng với biên độ tại bụng là A. Khoảng cách từ một nút trên đến điềm gần nhất có biên độ A/2 bằng B. / 2 .
C. / 4 .
D. /12 .
A
10 00
Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
Ó
A. B. C. D.
B
Câu 19: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hòa với biên độ A?
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát theo phương nằm ngang với biên đô A. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A’ bằng bao nhiều lần biên độ A lúc đầu? B.
8/3.
C.
0, 6 .
D. 0, 2 10 .
TO
A. 2 / 2 .
Câu 21: Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có năm điểm theo đúng thứ tự M, N, O, P và Q với O là vị trí cân bằng. Biết nếu lúc đầu chất điểm đi qua một trong năm vị trí nói trên thì cứ 0,05 s chất điểm lại đi qua một trong các vị trí đó. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm N là 20 cm / s . Biên độ A bằng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. l / nv .
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. l / 2 nv .
B. nv / l .
N
A. v / nl .
G
Đ ẠO
Câu 17: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 1,5 m/s.
.Q
B. 2,0 m/s.
TP
A. 1,0 m/s.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là / 3 . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 4 2 cm.
D. 4 3 .
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T và biên độ 10 cm. Tại một thời điểm t t1 vật có li độ x1 6 và tốc độ v1 , sau đó 3T / 4 vật có tốc độ 12 cm/s. Tìm v1 .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 16 cm/s.
D. 12 2 cm/s.
C. 25 m/s.
D. 12,5 m/s.
N
B. 30 m/s.
Y
A. 20 m/s.
H
Ơ
Câu 23: Sóng dừng (ngang) trên một sợi dây đàn hồi rất dài, hai điểm A và B trên dây cách nhau 112,5 cm, A là nút và B là bụng. Không kể nút tại A thì trên đoạn dây AB có thêm 4 nút sóng. Thí nghiệm cho thấy khoảng thời gian hai lần liên tiếp vận tốc dao động của điểm B đổi chiều là 0,01 (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là.
N
A. 12 3 cm/s. B. 6 3 cm/s.
D. 25 Hz.
B. 50.
C. 30.
D. 20.
10 00
B
Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng k 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn thì xuất hiện
-H
Ó
A
trong thời gian t 7 m / k một điện trường đều E 2,5.104 V/m trong không gian bao quang có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục lò xo. Giá trị q gần nhất giá trị nào sau đây? B. 25 C .
C. 32 C .
D. 20 C .
Ý
A. 15 C .
TO
ÁN
-L
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số và tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại ngắn nhất, các đường trung trực của AB gần nhất một khoảng bằng bao nhiêu? B. 26,1 mm.
C. 19,76 mm.
D. 32,4 mm.
Đ
A. 27,75 mm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 25.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 25: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/100 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g 10 m / s 2 . Số lần vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là bao nhiêu?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 60 Hz.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 80 Hz.
Đ ẠO
A. 45 Hz.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng tần số f và cùng biên độ. Trên mặt nước, P là điểm dao động với biên độ cực đại cách A và B lần lượt 10 cm và 20 cm. Số điểm cực đại trên PB hơn trên PA là 6 điểm. Nếu tốc độ truyền sóng là 150 cm/s thì f bằng
D
IỄ N
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 40 (cm/s). Hai điểm A và B trên dây cách nhau một đoạn 120 (cm), luôn luôn dao động lệch pha nhau là n 0,5 (với n là số nguyên). Tính chu kỳ dao động sóng, biết nó nằm trong khoảng từ 3 (s) đến 10 (s). A. 4 s.
B. 3,5 s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6 s.
D. 7 s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của điện trường có biên độ góc max . Khi con lắc có li độ góc 0, 25 max , tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E
Ơ H
C. tăng 6,25 %.
D. giảm 6,25 %.
N
A. Giảm 2,5 %. B. tăng 2,5 %.
N
và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
D. 30 m/s.
x2 / x1 2 thì độ lớn li độ tổng hợp là B. 3 cm.
3 cm.
C.
TR ẦN
A. 4 cm.
H Ư
N
G
v2 / v1 2 và x2 / x1 2 / 3 thì li độ tổng hợp là 2,5 cm. Tại thời điểm t2 , v2 / v1 2 / 3 và
D. 1,5 3 cm.
10 00
B
Câu 32: Cho một con lắc đơn A dao động cạnh một con lắc đồng hồ B có chu ky 2 (s), con lắc B dao động nhanh hơn con lắc A một chút. Quan sát cho kết quả cứ sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau 34 giây, 2 con lắc đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy tính chu kỳ dao động của con lắc A B. 2,125 (s).
C. 2,7 (s).
D. 1,889 (s).
A
A. 2,8 (s).
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,5 cm đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định. Khi sợi dây duỗi thẳng có các điểm theo đúng thứ tự N, O, M, K và B sao cho N là một đầu cố định của dây, B là bụng sóng nằm gần N nhất, O là trung điểm của NB, M và K là các điểm thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,25 cm. Trong quá trình dao động, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ điểm B bằng biên độ dao động của M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ điểm B bằng biên độ điểm K là T/15 (T là chu kì dao động của B). Tìm số điểm trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ với O là
ÀN
A. 17.
B. 9.
C. 10.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 A 3 cos t 1 và x2 2 A cos t 2 ; vận tốc tương ứng là v1 và v2 . Tại thời điểm t1 ,
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 15 m/s.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 10 m/s.
Đ ẠO
A. 12 m/s.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Câu 30: Một sợi dây AB dài 1 m có đầu A cố định, đầu B gắn với một cần rung với tần số f có thể thay đổi được. B được coi là một nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng. Khi tần số f tăng thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây.
D. 8.
D
IỄ N
Đ
Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, có biên độ lần lượt là 2 cm và 3 cm, tạo ra các sóng kết hợp lan truyền với bước sóng 2 cm. Xác định số gợn sóng hypebol dao động với biên độ 13 cm. A. 22.
B. 36.
C. 18.
D. 20.
Câu 35: Một chất điểm đang dao động điều hòa với chu kỳ 1 s. Tại thời điểm t = 1/3 s, chất điểm cách biên âm là 4 cm và vận tốc đang tăng. Đến thời điểm t = 2/3 s, chất điểm đổi chiều chuyển
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
động lần thứ hai. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2018,75 s có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? C. 25 cm/s.
D. -22 cm/s.
Câu 36: Cho hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S 2 cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S 2 lấy thêm
N
B. -25 cm/s.
Ơ
A. 22 cm/s.
Y
N
cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3 S 4 có 5 điểm dao động cực
H
hai điểm S3 và S 4 sao cho S3 S 4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S 2 S3 S 4 . Biết bước sóng 1
D. 6 2 .
TR ẦN
Câu 38: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và song song với trục tọa độ Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Vị cần bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 t1 1, 08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau
D. 0,95 cm.
Ó
B. 362,70 s.
C. 362,74 s.
D. 362,94 s.
-H
A. 362,91 s.
A
5 3 cm lần thứ 2017 ở thời điểm
10 00
B
trí
-L
Ý
Câu 39: Xét ba dao đông điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình li độ lần lượt là x1 A1 cos t , x2 A2 cos t và x3 A3 cos t 3 . Gọi x13 x1 x3 , x23 x2 x3 và
x123 x1 x2 x3 . Với cùng một chất điểm nếu dao động điều hòa lần lượt theo các phương trình
ÁN
x1 , x2 , x13 và x123 thì cơ năng dao động lần lượt là 4W1 , W1 ,3W2 , W2 và W . Nếu x123 và x1 lệch pha nhau / 2 thì tỉ số W / W2 gần giá trị nào nhất sau đây?
ÀN
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1,8 cm.
N
B. 0,5 cm.
H Ư
A. 1,2 cm.
G
Đ ẠO
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn giống hệt nhau A và B cách nhau 9 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực của AB nhất dao động với biên độ cực đại. M cách A một đoạn nhỏ nhất là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
C. 4 cm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U B. 3 5 cm.
.Q
A. 2 2 cm.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
đại
D. 1,9.
D
IỄ N
Đ
Câu 40: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng A. 1,25 m/s.
B. 7,2 m/s.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 7,5 m/s.
D. 2,25 m/s.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-B 13-A 23-C 33-B
4-D 14-D 24-A 34-D
5-D 15-C 25-B 35-B
6-A 16-D 26-A 36-B
7-C 17-D 27-A 37-D
8-C 18-D 28-A 38-A
9-D 19-C 29-C 39-D
10-A 20-D 30-A 40-B
Ơ
2-B 12-B 22-C 32-B
N
H
1-A 11-C 21-C 31-D
N
ĐÁP ÁN
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
H Ư
Câu 3: Chọn B.
TR ẦN
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 4: Chọn D.
10 00
B
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A
Câu 5: Chọn D.
Ý
-L
Câu 6: Chọn A.
-H
Ó
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
ÁN
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 7: Chọn C.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
Tần số sóng phản xạ luộn bằng sóng tới. Vật cản tự do sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. Vật cản cố định sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 2: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
TP
Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động cùng pha.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn A
ÀN
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
Đ
Câu 8: Chọn C.
IỄ N
Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng / 2 .
D
Câu 9: Chọn D. Khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng / 4 . Câu 10: Chọn A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vì hai nguồn kết hợp cùng pha nên đường trung trực là cực đại. Câu 11: Chọn C.
N
Theo tính chất đường elip d1 d 2 hằng số nên các điểm thuộc elip dao động cùng pha hoặc
H
Ơ
ngược pha nhau.
N
Câu 12: Chọn B.
.Q
v v 1 2 v 50 m / s . 2f 100
N H Ư
v 1 m . f
Câu 15: Chọn C. He _ so _ cua _ t 6 6m / s . He _ so _ cua _ x
10 00
B
Tính: v
TR ẦN
Bước sóng:
G
Câu 14: Chọn D.
Câu 16: Chọn D.
2 fd d 4 .0,5 v 6 m / s v v 3 v
Câu 17: Chọn D. 2
T l . 2 nv
vT 2l T Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 2 nv
Ý
n
-L
ÁN
Từ l n
A
Ó
2 d
-H
Từ:
ÀN
Câu 18: Chọn D.
AM
A 2
x
12
.
IỄ N
Đ
Từ AM A sin
2 x
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
AB 4
TP
Giữa 5 nút liên tiếp có 4 bụng nên:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 13: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung điểm là cực đại.
D
Câu 19: Chọn C. Nếu xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A. Nếu xuất phát từ vị trí khác vị trí cân bằng hoặc vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động lớn hơn hoặc bằng A.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Chọn D. Độ cứng của lò xo còn lại: k1l1 kl k1 2,5k
Ơ
N
k1 A12 kA2 A 1 0, 2 10 . 2 2 A
H
Cơ năng dao động không thay đổi nên:
ÁN
-L
Ý
-H
AB 4 2 4 50 cm v 25 cm / s . T T 0, 01 T 0, 02 s 2 Câu 24: Chọn A.
G N H Ư
ÀN
Cực đại qua P bậc 3: PB PA 3 10 / 3 cm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
Câu 23: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
A
v1 A2 x12 16 cm / s
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q v2 2 rad / s x1
B
Vì hai thời điểm vuông pha nên:
Đ ẠO
TP Câu 22: Chọn C.
TR ẦN
2 T 8 0, 05 T 0, 4 s T 5 rad / s x A v A 20 5 A A 4 2 cm 2 2 2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 21: Chọn C.
IỄ N
Đ
f 45 Hz .
D
Câu 25: Chọn B. Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ: A
4 Fms 4.0, 01.0,5.10 0, 002 m 0, 2 cm k 100
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Tổng số dao động thực hiện được: N
A 5cm 25 A 0, 2cm
N
Tổng số lần đi qua vị trí cân bằng: 25.2 50 lần.
-L
ÁN
NB 17 cm . Xét tam giác NAB: NB 2 NA2 AB 2 2 NA.NB.cos 17 2 2.202 2.202.cos cos 0, 63875
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ý
NA NB 1. 3 cm
-H
Điểm N là cực đại gần trung trực nhất nếu:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ó
A
Câu 27: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q Đ ẠO
TP T F qE kA ' 10.8.102 A' 2 2 q 16.106 C . 4 2 k k 2 E 2.2,5.10
10 00
t 7
B
TR ẦN
H Ư
N
G
F t 0 A k t 2n 1 T A ' 2 F 2 k m Quy trình giải nhanh: T 2 t nT A ' 0 k T F t 2n 1 A ' 2 4 k T T F 3 t nT A ' 4 12 k
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
Câu 26: Chọn A.
ÀN
AH AN.cos 12, 775 cm
IỄ N
Đ
NJ OH AH AO 2, 775 cm
D
Câu 28: Chọn A.
2 d
d vT
n 0,5 T
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
6 3T 10 n 0,5
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0, 6 n 0,5 2 0,1 n 1,5 n 1 T 4 s
Ơ H N Y
10 00
Câu 31: Chọn D.
Ý
-H
Ó
A
x2 2 x1 x2 2,5 x1 1,5 x2 1 x1 3 Từ: 2 A22 x22 4 A2 1 v2 4 A 1 2 2 2 v A x 3 A 2, 25 1 1 1
TO
ÁN
-L
x2 x 2 1 x1 0,5 3 x x1 x2 1,5 3 Từ: 2 2 2 v 4 x 2 x 3 2 1 2 2 3 v 3 x 1 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
TR ẦN
v 2f l k k k 2 2f v v 12 m / s ' v 2 f v l k 5 k 5 1 5 2 2 f 30 v 2 f 30
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
Câu 30: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP Đ ẠO
W ' 17 1, 0625 . W 16
G
N
qE g ' g m 2g W mgl 2 max 2 2 max Wt 1 W Wd W Wt 15 mgl max 4 16 16 2 2 2 17 mgl max 2 W ' mg ' l 2 Wd m.2 gl max 15 mgl max 2 2 16 16 2 16 2
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 29: Chọn C.
Đ
Câu 32: Chọn B.
D
IỄ N
t t 34 34 1 1 TA 2,125 s TB TA 2 TA
Câu 33: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H
Y
0, 25 cm 15 cm
Độ lệch pha của hai sóng kết hợp:
d1 d 2 0
2 d1 d 2 2
B
2
10 00
2 1
TR ẦN
Cách 1:
Biên độ dao động tổng hợp:
Ó
A
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos 13 32 22 2.3.2.cos
2
k
Ý
-H
2 AB d1 d 2 AB 10,5 k 9,5 d1 d 2 k d1 d 2 k 0,5 cm 2 2
ÁN
Cách 2:
-L
k 10,...,9 : Có 20 giá trị nguyên k Có 20 đường.
Vì hai nguồn kết hợp cùng pha mà AB 10 cm 20.0,5 20. / 4 Trên AB có 20 điểm dao
ÀN
động với biên độ trung gian A1 A2 A A1 A2 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
Câu 34: Chọn D.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Trong đó, có 5 bó dao động cùng pha với O. Trên mỗi bó có 2 điểm cùng pha cùng biên độ với O (tính cả O). Như vậy, có tất cả 10 điểm dao động cùng biên độ cùng pha với O (tính cả O) và nếu không tính O thì có 9 điểm.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
l 67,5 9 (bó). 0,5 0,5.15
Đ ẠO
Số bó sóng trên dây:
60
U
60
.Q
, tức là:
TP
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
không gian là
1 T T T nên cách nhau về mặt 2 10 15 60
N
Hai điểm M và K có trạng thái cách nhau về thời gian:
N
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
IỄ N
Đ
Kinh nghiệm: Đối với trường hợp hai nguồn kết hợp A, B cùng pha hoặc ngược pha mà AB n. / 4 thì số đường hypebol dao động với biên độ trung gian đúng bằng n.
D
Câu 35: Chọn B.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
2 x 8cos 2 t 3 cm Tính t 2018,75 v 16 sin 2 t 2 v 25,13 3
Y
4 0,5 k 4 . Cực đại gần A nhất ứng với
MA d1 x
A
MB 4
Ý
Xét tam giác AMB:
-H
Ó
MB 8 x
2
ÁN
-L
AB 2 MA2 MB 2 92 x 2 8 x x 0,95 cm
TO
Câu 38: Chọn A.
25 t x1 5cos T 9 t t t2 t1 1,08 T 0, 72 s Từ đồ thị: 2 1 2T t2 t x2 5 3 cos 25 t 2 9
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B
AB
10 00
Vì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 37: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ ẠO
d 62 x 2 1 d1 d 2 2 2 62 x 2 22 x 2 2 x 3 5 cm d 2 22 x 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 36: Chọn B.
25 t 2 x x2 x1 10 cos 3 9
T x 5 2 t2017 504T 362,91 s . 24
Câu 39: Chọn D.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Từ: 3b 2 b 2 9a 2 a
2 b 3
Ơ H N
17 2 W 17 b 9 W2 9
TR ẦN
.Q TP
Trong nửa chu kì ảnh đi được: 75 – 3 = 72 cm.
Trong 1 chu kì (T 1/ f 0, 2 s ) ảnh đi được: 2.72 = 144 cm = 1,44 m.
B
1, 44 7, 2 m / s . 0, 2
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: vtb
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
d2 f 3 cm d2 f
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Khi d 2 7,5 5 2,5 cm d 2'
Đ ẠO
d1 f 75 cm d1 f
N
Khi d1 7,5 5 12,5 cm d1'
G
d' f 10 15 d 7,5 cm d d f 5 d 15
H Ư
Độ phóng đại ảnh: k
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 40: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2 A123 A32 A122 2 A3 A12 cos
N
11 a 22 b cos 3 A3 11
Y
A3 b 2 a 2
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 10
D. / 4.
C. .
H
B. 2.
Ơ
A. / 2.
N
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề nó bằng:
G
dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại.
H Ư
N
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và cùng pha ban đầu.
TR ẦN
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng
bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của chất điểm còn lại.
Ó
A
Khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. Tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
-H
A. B. C. D.
10 00
B
Câu 3: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. Tăng vị chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm. Tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
ÁN
A. B. C. D.
-L
Ý
Câu 4: Khi đưa một con lắc lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
hòa với cùng chu kỳ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 2: Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
ÀN
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
D
IỄ N
Đ
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H
Ơ
A. Các phân tử khí dao động quanh vị trí cân bằng theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Làm cho áp suất không khí tại mỗi điểm dao động quanh giá trị trung bình. C. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với tần số f. D. Các phần tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ giảm dần theo khoảng cách đến nguồn.
N
Câu 6: Chọn câu sai. Khi sóng âm có tần số f truyền qua không khí.
A
A. Cường độ âm.
D. Mức cường độ âm.
-H
Ó
C. Độ to của âm.
B. Độ cao của âm.
-L
Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
ÁN
A. B. C. D.
Ý
Câu 10: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
ÀN
Câu 11: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ câm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức B. L dB 10 lg I0 / I.
C. L dB lg I0 / I.
D. L dB lg I / I0 .
D
IỄ N
Đ
A. L dB 10 lg I / I0 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
Câu 9: Tại mỗi điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị điện tích điểm đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
Dao động với biên độ bằng nửa biên độ dao động của mỗi nguồn. Dao động với biên độ cực đại. Dao động với biên độ cực tiểu. Dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
B
A. B. C. D.
H Ư
N
G
Câu 8: Tại hai điểm A, B trên mặt nước ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Tần số và bước sóng đều thay đổi. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 7: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
Câu 12: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. Cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u U0 sin t / 6 lên hai đầu A và B thì dòng điện
N
B. Cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. Luôn lệch pha / 2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. Có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Y
D. Cuộn dây có điện trở thuần.
TP
C. Tụ điện.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
A
Câu 16: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
-H
Ó
A. biên độ.
D. tần số.
Ý
C. mức cường độ âm.
B. cường độ âm.
ÁN
Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép. ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí.
TO
A. B. C. D.
-L
Câu 17: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
TR ẦN
Câu 15: Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Một số chẵn lần một phần tư bước sóng. Một số lẻ phần nửa bước sóng. Một số nguyên lần bước sóng. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
H Ư
A. B. C. D.
Đ ẠO
Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
B. Điện trở thuần.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. Cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
N
trong mạch có biểu thức i I0 sin t / 3 . Đoạn mạch AB chứa
D
IỄ N
Đ
Câu 18: Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một bước sóng.
B. một phần ba bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
N
H
Ơ
Câu 20: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A uB 2 cos 20t mm . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi
N
A. 1 m.
C. 6.
D. 8.
Lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực. Vận tốc của vật dao động cực tiểu. Lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng. Động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
TR ẦN
A. B. C. D.
H Ư
N
G
Câu 22: Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó
A
10 00
B
Câu 23: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương cùng tần số nhưng ngược pha. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 300 (m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 5,5 (m), cách S2 5 (m). Tìm tầm số âm bé nhất, để ở M người đó nghe được âm từ hai loa là to nhất. B. 440 (Hz).
C. 600 (Hz).
D. 880 (Hz).
-H
Ó
A. 300 (Hz).
ÁN
-L
Ý
Câu 24: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u1 a1 cos t và u2 a 2 cos t . Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất (nằm về phía S2) cách đường trung trục một khoảng bằng 1/6 bước sóng. Giá trị có thể là A. 2 / 3.
B. 2 / 3.
C. / 2.
D. / 2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 10.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 9.
Đ ẠO
Câu 21: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D. 0 mm.
U
C. 1 mm.
.Q
B. 2 mm.
TP
A. 4 mm.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 25: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp ngược pha A, B dao động với tần số 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 24,5 cm và 20 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có mộ dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. 40 cm/s.
C. 45 cm/s.
D. 60 cm/s.
D. 17.
C. 3 6 cm.
D. 2 10 cm.
H Ư
N
G
Câu 29: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc max . Khi
A. Giảm 25%.
B. tăng 25%.
TR ẦN
con lắc có li độ góc 0,5 max , tác dụng điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào? C. tăng 50%.
D. giảm 50%.
10 00
B
Câu 30: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi 2 cm và tần số góc (rad/s). Tại thời điểm t1 điểm M có li độ âm và đang chuyển độngt heo chiều dương với tốc độ (cm/s) thì li độ tại điểm M sau thời điểm t1 một khoảng 1/6 (s) là B. -1 cm.
C. 2 cm.
Ó
A
A. -2 cm.
D. 1 cm.
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 300 N.m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ M = 3kg. Vật M đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ m = 1 kg chuyển động với vận tốc v0 = 2 m/s đến va chạm mềm vào nó theo xu hướng làm cho lò xo nén. Biết rằng, trở lại vị trí va chạm thì hai vật tự tách ra. Tổng độ nén cực đại của lò xo và độ dãn cực đại của lò xo là A. 10,8 cm.
B. 11,6 cm.
C. 5,0 cm.
D. 10,0 cm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2 6 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 2 5 cm.
Đ ẠO
TP
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 500 g dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
C. 1.
.Q
B. 8.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 9.
Y
N
H
Ơ
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha cùng biên độ, bước sóng . Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 9 . Hỏi trên khoảng AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn?
N
A. 30 cm/s.
ÀN
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trừng với trục của lò xo với biên độ 5 (cm). Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng 0,1
D
IỄ N
Đ
(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m / s2 . Lúc m ở dưới vị trí cân bằng 3 (cm), một vật có khối lượng m 0,3 (kg) đang chuyển động cùng vận tốc tức thời như m đến dính chặt vào nó và cùng dao động điều hòa. Biên độ dao động lúc này là A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. 6 2 cm.
D. 3 3 cm. 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trong 0,8 chu kì đầu tiên đi từ điểm M có li độ x1 3 cm đến điểm N có li độ x2 = 3 cm. Tìm biên độ dao động. B. 273,6 cm.
C. 9 cm.
D. 5,1 cm.
C. 2 / 4.
D. /4.
Y
B. 2 .
C. 50 cm.
D. 132 cm.
A. 0,3 cm.
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 36: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn đồng bộ A và B cách nhau 20 cm dao động cùng theo phương vuông góc với mặt thoáng, cùng chu kì 0,01 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Điểm M nằm trên đường thẳng thuộc mặt thoáng vuông góc với AB tại B, cách B một khoảng 16 cm. Điểm N thuộc , dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây? B. 2,3 cm.
C. 0,2 cm.
D. 0,5 cm.
10 00
B
Câu 37: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy 2 10. Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển B. 6 2 m / s2 .
-H
A. 6 3 m / s2 .
Ó
A
động với tốc độ 6 2 (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là C. 6 m / s2 .
D. 3 m / s2 .
-L
Ý
Câu 38: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật
ÁN
nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 68 cm.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 100 cm.
Đ ẠO
TP
giây). Sau thời gian 0,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
Câu 35: Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x 8cos t / 2 cm (t đo bằng
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
A. /2.
N
H
Ơ
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng với biên độ tại bụng bằng /4. Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
N
A. 6 cm.
ÀN
giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối
Đ
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết lực kéo về
D
IỄ N
cực đại tác dụng lên hai vật bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là A. 1/4.
B. 4.
C. 1/64.
D. 64. 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau khối lượng vật dao động đều bằng 100 g, đặt nằm ngang được gắn cố định vào vật M nặng 800 g, vật M đặt trên
N
mặt phẳng ngang như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa M và
H
Ơ
mặt phẳng ngang là 0,2. Kích thích cho hai con lắc dao
N
động điều hòa. Trong quá trình dao động vật M luôn luôn
D. 8 N.
H Ư
N
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 3 m được treo dưới gầm cầu cách mặt nước 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 0,1 rad. Khi vật đi qua cị trí cân bằng thì dây bị đứt.
B. 60 cm.
C. 65 cm.
D. 85 cm.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
A. 75 cm.
TR ẦN
Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước mà con lắc có thể đạt được là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1 N.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 9 N.
G
A. 0,5 N.
Đ ẠO
có tốc độ bằng 30 cm/s. Lấy g = 10 m / s2 . Khi hệ dao động, độ lớn cực đại của lực ma sát nghỉ giữa mặt phẳng ngang tác dụng lên M gần giá trị nào nhất sau đây?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
ngang là 6 cm. Ở thời điểm t1, vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân bằng 3 cm. Ở thời điểm t 2 t1 / 30 s, vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
đứng yên và khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương
7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐÁP ÁN 4-A 14-D 24-B 34-C
5-D 15-B 25-A 35-B
6-C 16-D 26-D 36-A
7-C 17-D 27-B 37-B
8-C 18-C 28-D 38-D
9-A 19-A 29-B 39-C
10-C 20-A 30-B 40-D
N
3-D 13-A 23-A 33-D
Ơ
2-B 12-B 22-C 32-B
N
H
1-D 11-A 21-A 31-A
.Q
Hai đồ thị có chu kì bằng nhau;
N
G
Đồ thị (1) có biên độ giảm dần.
H Ư
Câu 3: Chọn D.
TR ẦN
Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 4: Chọn A.
-H
Câu 5: Chọn D.
Ó
A
10 00
B
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao: GM g . 2 R h
-L
Ý
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
ÁN
Câu 6: Chọn C.
TO
Khi sóng âm có tần số f truyền qua không khí các phân tử khí dao động quanh vị trí cân bằng với tần số đúng bằng f.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Câu 2: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Khoảng cách từ một nút đến một bụng gần nhất là / 4.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đ
Câu 7: Chọn C.
IỄ N
Sóng khi lan truyền, tần số không đổi nhưng tốc độ truyền thay đổi nên bước sóng thay đổi.
D
Câu 8: Chọn C. Hai nguồn sóng kết hợp ngược pha thì trung điểm là cực tiểu. Câu 9: Chọn A. 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Theo định nghĩa: I
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N ¨ ng lîng ©m [J] DiÖn tÝch [m 2 ].Thêi gian [s]
C« ng suÊt ©m [W] diÖn tÝch [m 2 ]
.
N
Câu 10: Chọn C.
H
Ơ
Siêu âm (là sóng cơ) không thể truyền được trong chân không.
N
G
Câu 13: Chọn A.
H Ư
Từ các biểu thức u và I ta thấy u sớm pha hơn i là / 2 nên mạch AB chứa cuộn dây thuần cảm.
TR ẦN
Câu 14: Chọn D.
Điều kiện sóng dừng, đầu cố định là nút và đầu tự do là bụng nên l 2 n 1 . 4
10 00
B
Câu 15: Chọn B.
Với hai nguồn đồng bộ, điều kiện cực đại là d1 – d2 = k .
Ó
A
Câu 16: Chọn D.
-H
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.
-L
Vì vr vl vk .
Ý
Câu 17: Chọn D.
ÁN
Câu 18: Chọn C.
Khoảng cách hai nút liên tiếp là /2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ ẠO
Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Câu 12: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
I I L dB 10 lg . I0 I0
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Theo định nghĩa: L B lg
Y
N
Câu 11: Chọn A.
ÀN
Câu 19: Chọn A.
IỄ N
Đ
Hai đầu cố định và có 2 bụng nên:
D
AB 2
1(m). 2
Câu 20: Chọn A. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Bước sóng: vT v
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 3(cm)
N
Vì d2 d1 13,5 10,5 3cm M là cực đại AM 2 2 4 mm.
H N
G
300 f 600 k 0,5 f
H Ư
d2 d1 k 0,5 5,5 5 k 0,5
TR ẦN
fmin 300( Hz ). Câu 24: Chọn B.
4
4
.
2 2 . Vì nguồn S2 trễ pha hơn nên . 3 6 3
A
Theo bài ra:
10 00
B
Nếu nguồn S2 trễ pha hơn nguồn S1 là thì cực đại giữa sẽ dịch về phía S2 một đoạn
-H
Ó
Câu 25: Chọn A.
-L
Ý
l 1,2 Hai đầu cố định và có 3 bụng nên: l 3 0,8(m) 2
ÁN
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là T / 2 0,05s T 0,1s v / T 8m / s.
Câu 26: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 23: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1 2 cos max 0 max . 3
Đ ẠO
R mg 3cos 2 cos max mg cos
TP
.Q
Câu 22: Chọn C.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
v 10 k 0,9 k k 9. 2 2f 2.50
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ AB k
Ơ
Câu 21: Chọn A.
IỄ N
Đ
ÀN
Vì MA > MB nên điểm M nằm về phía B. Cực đại có hiệu đường đi thỏa mãn: d1 d2 k 0,5 .
D
Vì M là cực đại thứ 2 tính từ đường trung trực (về phía B) nên k = 2, do đó: 24,5 20 2 0,5
v v 60 cm / s . f 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Chọn B. AB AB k hay 9 k 9 k 8,...8 : có 17 cực đại. Trong đó, có 8 cực đại dao động cùng pha với các nguồn và có 9 cực đại dao động ngược pha với các nguồn.
H
Ơ
N
Số cực đại trên AB được xác định:
Y
N
Câu 28: Chọn D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
qE g g m 2g W mgl 2 max 2 W ' g ' 3g 1,25 3 3 mgl 2 W 4g max Wd W max 2 4 4 2 2 W W ' W mg ' l 2 W ml max g ' 3g t d d 2 2 4
Ó
A
Câu 30: Chọn B.
ÁN
1 2 cos t1 2 cos t1 1(cm). 6 6
TO
1 t1 6
-L
Ý
-H
u 2 cos t1 u1 0 7 t1 v u 2 sin t1 6
u
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U N
G
Câu 29: Chọn B.
TP
k k M A m M A' A' A 2 10 cm . M mM mM
Đ ẠO
M
.Q
Mvmax m M v 'max MA m M ' A '
Câu 31: Chọn A.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
mv0 0,5(m / s ) (đây chính là tốc độ cực đại của dao mM động điều hòa). Sau đó cả hai vật chuyển động về bên trái làm cho lò xo nén cực đại:
H
Ơ
V Mm 3 1 V 0,5 0,058(m) 5,8(cm). k 300
N
A
N
Vận tốc của hệ ngay sau va chạm: V
v2 k 2 A2 x12 1 v12 2 A2 x12 A x12 2 m
TR ẦN
H Ư
N
Tốc độ trước lúc tác động tính từ công thức:
2
k 2 m m A x12 m k
-H
Ó
'
x1 x0 2
A
v12
10 00
Biên độ dao động mới
x1 x0 2
mg k
B
Vị trí cân bằng mới thấp hơn vị trí cân bằng cũ một đoạn: x0
A'
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 32: Chọn B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tổng độ nén cực đại và độ dãn cực đại của lò xo là 5,8 + 5 = 10,8 (cm).
-L
Ý
mg 2 m m A x A2 x12 k m 2
0,3.10 0,1 0,3 0,03 0,052 0,032 0,08(m). 100 0,1
ÁN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q TP
V M 3 V 0,5 0,05(m) 5(cm). ' k 300
Đ ẠO
A'
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
Rồi tiếp đó cả hai vật chuyển động về bên phải, đúng lúc về vị trí cân bằng thì vật m tách ra chỉ còn M dao động điều hòa với tốc độ cực đại vẫn là V và độ dãn cực đại của lò xo:
ÀN
Câu 33: Chọn D.
D
IỄ N
Đ
Tổng thời gian vật đi từ x = x1 = -3 cm đến x = -A rồi đến x = A và rồi đến x = x1 = 3 cm là 0,8T. Do đó: T 0,8T 2t1 t1 0,1T. Mà x1 A sin
2 2 t1 3 A sin 0,1T A 5,1(cm). T T
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
Câu 34: Chọn C.
TR ẦN
Quãng đường đi tương ứng: S = 2.4A + A/2 = 68 (cm). Câu 36: Chọn A.
B
MA MB 4 41 16 9,6 cực tiểu gần M 1
10 00
Xét:
nhất có hiệu đường đi 9,5.
-H
Ó
A
20 2 NB 2 NB 9,5 NB 16,3 MN 0,3(cm).
Ý
Câu 37: Chọn B.
-L
Chọn điểm bụng M làm gốc và chọn gốc thời gian là lúc điểm M ở li độ cực đại:
ÁN
uM 6 cos 20 t v M u ' M 20.6 cos 20t mm / s 2 . MN uN 6 cos cos 20t 2 2 2 aN uN 20 .3sin 20t mm / s 3
TO
Đ IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Phân tích thời gian: t = 12,5 (s) = 2T + T/12.
H Ư
N
G
Thời gian ngắn nhất đi từ x = 0 đến x = - 4 cm = -A/2 là t = T/12 hay 0,5 = T/12 suy ra T = 6(s).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP Đ ẠO
Câu 35: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Khi v M 60 2 mm / s cos 20t
D
U .Q
2
2 4 4 4 .
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khoảng cách xa nhất từ một nút đến một bụng liền kề nó bằng:
2 2 sin 20t 2 2
aN 6000 2 mm / s 2 .
Câu 38: Chọn D. 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1 A1 2 A 4 m2 1 A1 A2 2 2 m12 A1 m2 22 A2 x v Từ 64. 1 A m A A A A 2 1 2 2 1 4 A1
N
2
Ơ H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
g .l max gl max l
Khi dây đứt: v0 A
TR ẦN
Câu 40: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP Đ ẠO G N
H Ư
Fmax m2 A 0,1.102.0,06 3 0,6 3 N 1,04(N ).
Y
30 3 10(rad / s ) 30 3 3 A2 cos A2 6(cm) Từ: 6 x max A12 A22 2 A2 A1 cos A1 6(cm) A A2 A2 2 A A cos 6 3(cm) 1 2 2 1
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
x v0t 2y max 2 yl 0,85(m). 1 2 x v0 g y 2 gt
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 39: Chọn C.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 11 Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng, bước sóng; đại lượng nào không có hệ thức liên hệ với các đại lượng còn lại là
Ơ
N
B. biên độ sóng. D. tần số sóng.
H
A. Bước sóng. C. Vận tốc truyền sóng.
N Y
TR ẦN
H Ư
B. Hai thành phần này không đổi theo thời gian. C. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc lệch của sợi dây và phương thẳng đứng. D. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng sợi dây.
10 00
B
Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, khi vật dao động đi từ vị trí cân bằng ra biên thì A. Động năng tăng. C. Li độ tăng.
B. thế năng giảm. D. độ lớn gia tốc tăng.
Ó
A
Câu 5: Tại một nơi nhất định, con lắc đơn được kích thích dao động điều hòa với biên độ góc 0
-H
thì chu kì dao động là T. Nếu kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 0,8 0 thì chu
-L
A. 0,6T.
Ý
kì dao động là
B. 1,2T.
C. 0,8T.
D. T.
ÁN
Câu 6: Hai dao động điều hòa: x1 A1 cos t và x2 A2 sin t / 2 .Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:
ÀN
A. A A1 A2
B. A A12 A22 .
C. A A1 A2 .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
A. P1 luôn cân bằng với lực căng sợi dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Câu 3: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành hai thành phần: P1 theo phương của sợi dây và P2 vuông góc với sợi dây thì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Sóng ân truyền trong không khí là sóng dọc. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. Sóng cơ học truyền truyền trên bề mặt chất lỏng là sóng dọc.
Đ ẠO
A. B. C. D.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
D. A A12 A22 .
IỄ N
Đ
Câu 7: Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là t1 , t2 và t3 lần lượt là A1 , A2
D
và A3 . Chọn phương án đúng A. A1 A2 A3 .
B. A3 A2 A1
C. A2 A1 A3 .
D. A1 A2 A3 . 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Cho các chất sau: không khí ở 00 C , không khí ở 250 C , nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. Không khí ở 250 C . C. không khí ở 00 C .
Ơ
N
B. nước. D. sắt.
C. chất lỏng.
D. chân không.
Câu 12: Sóng siêu âm không sử dụng được và các việc nào sau đây?
10 00
B
A. Dùng để soi các bộ phân cơ thể. C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
B. dùng để nội soi dạ dày. D. thăm dò: đàn cá; đáy biển.
-H
Ó
A
Câu 13: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i 2 cos 100 t / 2 A (trong đó t tính bằng giây) thì
ÁN
-L
Ý
A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A. B. Cường độ dòng điện I luôn sớm pha / 2 so với điện áp xoay chiều mà động cơ này sử dụng. C. Chu kì dòng điện bằng 0,02 s. D. Tần số dòng điện bằng 100 Hz.
TO
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì A. B. C. D.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. hai bước sóng. D. một bước sóng.
TR ẦN
A. Một nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
Câu 11: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
G
Đ ẠO
TP
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động. Trên dây có các điểm dao động mạng xen kẽ với các điểm đứng yên. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. Tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
U
Câu 10: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
B. chất rắn.
Y
A. Chất khí.
H
Câu 9: Sóng ân không truyền được trong
Câu 15: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Các điểm đang chuyển động đi lên là
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. A và E.
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
B. D và E.
C. B và D.
D. B và E.
D. 2 LC 1 0 .
Y
N
C. LC 1 0 .
B. LCR 2 1 0 .
A. 2 LC 1 0
H
Ơ
nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là:
N
Câu 16: Đặt điện áp u U 0 cos t ( U 0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
D. 200 W.
C. 75 .
D. 100 .
B. tăng 1,2 lần.
C. giảm 1,2 lần.
D. giảm 1,44 lần.
B
A. Tăng 1,44 lần.
TR ẦN
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tằng U và f lên 1,2 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
10 00
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hào trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2m / s 2 . Khối lượng vật nặng bằng B. 2 kg.
A
A. 1 kg.
C. 4 kg.
D. 100 g.
-H
Ó
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 / H một điện áp
Ý
xoay chiều u U 0 cos100 t (V). Nếu tại thời điểm t1 điện áp là -50 (V) thì cường độ dòng điện
ÁN
A. -0,5 A.
-L
tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là: B. -1,25 A.
C. 0,5 A.
D. 1,25 A.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 1 s. Tại một thời điểm t = t1 vât có li độ x1 6 cm ,
ÀN
sau đó 2,75 s vật có vận tốc là B. 6 3 cm/s.
C. 12 cm/s.
D. 12 cm/s.
Đ
A. 12 3 cm/s.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 150 .
H Ư
A. 50 .
N
G
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0,5 / H và tụ điện có điện dung C 104 / F. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở được điều chỉnh đến giá trị bằng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
C. 100 W.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
TP
B. 50 W.
Đ ẠO
A. 400 W.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 17: Đặt điện áp u 200 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 200 / F . Công suất điện tiêu thụ của mạch là:
D
IỄ N
Câu 23: Một vật dao động theo phương trình x 20 cos 5 t / 3 / 6 cm. Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = -10 cm lần thứ 2017 theo chiều âm thì lực hồi phục sinh công dương trong thời gian A. 1209,9 s.
B. 1208,7 s.
C. 1207,5 s.
D. 2415,8 s.
3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gia tốc của vật có độ lớn cực đại tại 2 thời điểm liên tiếp là t1 5 / 48 s và t2 17 / 48 s, vận tốc trung bình (độ biến thiên li độ chia thời gian)
D. x 20 cos 4 t 5 /12 cm.
Ơ
C. x 10 cos8 t cm.
H
B. x 20 cos 4 t / 2 cm.
N
A. x 10 cos 8 t / 2 cm.
N
trong khoảng thời gian đó là -160 cm/s. Phương trình li độ của vật là
.Q
B. e 2sin 100 t / 4 (V).
C. e 2sin100 t (V).
D. e 2sin100 t (V).
N
Hz thì biên độ dao động A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f 2 6, 7 Hz B. A1 A2 ,
TR ẦN
A. A1 A2 .
H Ư
thì biên độ dao động là A2 . So sánh A1 và A2 ? C. A2 A1 .
D. A1 A2 .
A
10 00
B
Câu 27: Một lò xo ống dài 1,2 m có đầu trên gắn vào một nháng âm thoa dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới treo quả cân. Dao động âm thoa có tần số 50 Hz, khi đó trên lò xo có một hệ thống sóng dừng và trên lò xo chỉ có một nhóm vòng dao động có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 120 m/s.
C. 100 m/s.
D. 240 m/s.
-H
Ó
A. 40 m/s.
Ý
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn A và B cách nhau 15 cm có cùng phương trình dao động: u A uB 2 cos 20 t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
-L
lỏng là 40 cm/s. Số cực đại và cực tiểu trên AB lần lượt là
ÁN
A. 8 và 7.
B. 7 và 8.
C. 7 và 6.
D. 6 và 7.
TO
Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,96 m, hai đầu A và B cố định, đang có sóng dừng. Biết điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm gần A nhất là 4 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên dây là B. 25.
C. 24.
D. 12.
IỄ N
Đ
A. 13.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và hai lò xo nhẹ có cùng độ cứng k = 100 N/m ghép song song. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 6
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
A. e 2sin 100 t / 4 (V).
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là 20 / cos 100 t / 4 mWb . Biểu thức của
D
Câu 30: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i 4 cos 120 t , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện có cường độ 2 3 A. Đến thời điểm t t1 1/ 240 (s), cường độ dòng điện bằng
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A. 2 (A) hoặc -2 (A).
B. 2 (A) hoặc 2 (A).
C. 3 (A) hoặc 2 (A).
D.
D. 4.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
H Ư
N
Câu 33: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t ( U 0 và
không đổi) vào hai đầu đoạn mach X và Y (mỗi mạch gồm R,
10 00
B
TR ẦN
L, C nổi tiếp) thì đồ thị phụ thuộc thời gian của dòng điện lần lượt là (1) và (2) như hình vẽ. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 mA.
B. 3 mA.
C. 1,5 mA.
D. 2,5 mA.
Ó
A
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: x1 A1 cos t cm và
-H
x2 2,5 3 cos( t 2 ) thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm. Nếu A1 đạt cực đại thì 2 bằng
-L
A. / 2 .
Ý
bao nhiêu?
B. / 6 .
C. 2 / 3 .
D. 5 / 6 .
ÁN
Câu 35: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u1 U 0 cos 2 ft , u 2 U 0 cos 6 ft và u3 U 0 cos ft
TO
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch AB lần lượt là k1 , k2 và k3 . Nếu k2 2k1 thì k3 gần giá trị nào nhất sau đây? B. 0,4047.
C. 0,4675.
D. 0,5675.
Đ
A. 0,4035.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 4 cm.
G
A. 5 cm.
Đ ẠO
cm/s. M là một điểm trên đường cực đại thứ 2 kể từ đường trung trực của AB và cách AB đoạn 4 cm. Tìm khoảng cách từ M đến trung trực của AB.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động với phương trình u A 4 cos 20 t cm; uB 5cos 20 t cm; tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 6.
U
B. 5.
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A. 9.
Y
N
H
Ơ
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất f min f / 9 , trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.
N
3 (A) hoặc -2 (A).
D
IỄ N
Câu 36: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng: A. AC / 2 . C. AC / 3 .
B. AC / 3 . D. AC / 2 . 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
C. 50.
D. 20.
Ơ
B. 30 .
H
A. 40.
N
Câu 37: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 20 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
D. 9.
C. 38.
D. 40.
H Ư
Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
TR ẦN
có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tirps với tụ điện
-H
Ó
A
10 00
B
có điện dung C. Dùng đồng hồ đa năng hiện thị số đo để đo điện áp hiệu dụng trên đoạn AB, AM và MB thì số chỉ của nó đều là các số nguyên. Trong quá trình đo điện áp hiệu dụng trên đoạn AB và AM, núm xoay đặt ở vị trí 200 V như trên hình vẽ, nhưng khi đo điện áp hiệu dung trên MB thì phải chuyển núm xoay sang 20 V. Khi dùng đồng hồ đa năng khác có phân vùng 10 V, 15 V, 20 V, 25 V, … để đo điện áp hiệu dụng trên đoạn MB thì vẫn phải để núm xoay ở vùng 20 V. Nếu L CR1 R2 thì điện áp hiệu dụng hai đâu đoạn AB là B. 85 V.
C. 29 V.
D. 65 V.
TO
ÁN
-L
Ý
A. 200 V.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 36.
N
A. 32.
G
điểm dao động với biên độ 5 cm trên đường tròn tâm là trung điểm AB bán kính 4 cm là bao nhiêu?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm có phương trình lần lượt là x1 3cos 40 t / 6 cm và x2 4 cos 40 t 2 / 3 cm. Tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s. Số
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 16.
.Q
B. 11.
TP
A. 17.
D
IỄ N
Đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 38: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng phương, ngược pha A và B cách nhau 20 cm. Biết bước sóng lan truyền 1,5 cm. Điểm N trên mặt chất lỏng có cạnh AN = 12 cm và BN = 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AN là
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
3-D 13-C 23-A 33-D
4-D 14-B 24-D 34-D
5-D 15-A 25-B 35-A
6-C 16-A 26-C 36-B
7-A 17-D 27-B 37-B
8-D 18-A 28-B 38-B
9-D 19-A 28-C 39-A
10-D 20-A 30-A 40-D
Ơ
2-D 12-B 22-C 32-D
N
H
1-B 11-C 21-B 31-B
N
ĐÁP ÁN
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI
H Ư
N
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B đúng Sóng cơ học có phương trình dao động vuôn góc với phương truyền sóng là sóng ngang C đúng
TR ẦN
Sóng cơ học truyền truyền trên bề mạt chất kỏng là sóng ngang D sai
mv 2 0 R P1 l
-L
Ý
-H
Ó
A
Lực hướng tâm: R P1
10 00
B
Câu 3: Chọn D.
ÁN
Câu 4: Chọn D.
Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì li độ có thể tăng hoặc giảm nhưng độ lớn li độ tăng ( Wt và a tăng), độ lớn vận tốc giảm nên Wd giảm.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc A đúng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 2: Chọn D.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
v . f
Đ ẠO
Vì vT
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: Chọn B.
Đ
ÀN
Câu 5: Chọn D.
D
IỄ N
Từ T 2
l không phụ thuộc biên độ góc. g
Câu 6: Chọn C. Vì x2 A2 sin t / 2 A2 cos t nên hai dao động cùng pha A A1 A2 . 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 7: Cháť?n A. Váşt dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng tắt dần cĂł biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; vĂ cĆĄ nÄ&#x192;ng luĂ´n giảm theo tháť?i gian.
N
Câu 8: Ch�n D.
H
Ć
VĂŹ đ?&#x2018;Łđ?&#x2018;&#x;ắđ?&#x2018;&#x203A; > đ?&#x2018;Łđ?&#x2018;&#x2122;áť?đ?&#x2018;&#x203A;đ?&#x2018;&#x201D; > đ?&#x2018;Łđ?&#x2018;&#x2DC;â&#x201E;&#x17D;Ă.
N
Câu 9: Ch�n D.
Y
G
Sóng âm truyᝠn trong chẼt l�ng, chẼt khà là sóng d�c.
TR ẌN
Câu 12: Ch�n B.
H ĆŻ
Khoảng cĂĄch tᝍ máť&#x2122;t nĂşt Ä&#x2018;áşżn máť&#x2122;t b᝼ng káť nĂł báşąng ď Ź / 4 .
N
Câu 11: Ch�n C.
SiĂŞu âm cĂł tháť&#x192; dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; soi cĂĄc báť&#x2122; phân trong cĆĄ tháť&#x192; ( trang 56 SGK VL 12 cĆĄ bản) ď&#x192;&#x17E; A Ä&#x2018;Ăşng.
10 00
B
SiĂŞu âm cĂł tháť&#x192; dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; phĂĄt hiáť&#x2021;n khuyáşżt taaj trong váşt Ä&#x2018;Ăşc (trang 56 GK VL 12 cĆĄ bản) ď&#x192;&#x17E; C Ä&#x2018;Ăşng. SiĂŞu âm cĂł tháť&#x192; dĂšng Ä&#x2018;áť&#x192; thÄ&#x192;m dò Ä&#x2018;Ă n cĂĄ, Ä&#x2018;ĂĄy biáť&#x192;n (trang 56 SGK VL 12 cĆĄ bản) ď&#x192;&#x17E; D Ä&#x2018;Ăşng.
-L
Ă?
-H
Ă&#x201C;
A
Náť&#x2122;i soi dấ dĂ y lĂ máť&#x2122;t xĂŠt nghiáť&#x2021;m tháťąc táşż Ä&#x2018;ưᝣc tháťąc hiáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x192; quan sĂĄt tráťąc tiáşżp hĂŹnh ảnh bĂŞn trong dấ dĂ y â&#x20AC;&#x201C; tĂĄ trĂ ng thĂ´ng qua máť&#x2122;t Ăłng dĂ i linh Ä&#x2018;áť&#x2122;ng, cĂł nguáť&#x201C;n Ä&#x2018;èn sang vĂ camera áť&#x; Ä&#x2018;ầu. áť?ng náť&#x2122;i soi Ä&#x2018;ưᝣc bĂĄc sÄŠ Ä&#x2018;Ć°a vĂ o miáť&#x2021;ng vĂ háť?ng cᝧa báť&#x2021;nh nhân, sau Ä&#x2018;Ăł Ä&#x2018;i qua tháťąc quản ráť&#x201C;i xuáť&#x2018;ng dấ dĂ y, tĂĄ trĂ ng (phần Ä&#x2018;ầu cᝧa ruáť&#x2122;t non). Video camera trong áť&#x2018;ng náť&#x2122;i soi sáş˝ truyáť n hĂŹnh ảnh lĂŞn máť&#x2122;t mĂ n hĂŹnh Ti Vi ď&#x192;&#x17E; Náť&#x2122;i soi khĂ´ng dĂšng siĂŞu âm.
Ă N
Câu 13: Cháť?n C. 2ď °
TO
Chu kĂŹ T ď&#x20AC;˝
ď ˇ
ď&#x20AC;˝ 0, 02 ď&#x20AC;¨ s ď&#x20AC;Š .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
SĂłng âm truyáť n chẼt rắn cĂł tháť&#x192; lĂ sĂłng ngang hoạc sĂłng dáť?c.
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ä? áş O
Sóng âm truyᝠn trên mạt thoång chẼt lóng là sóng ngang.
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U TP
.Q
Câu 10: Ch�n D.
Ă&#x20AC;N
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
SĂłng cĆĄ (sĂłng âm cĹŠng lĂ sĂłng cĆĄ) khĂ´ng truyáť n Ä&#x2018;ưᝣc trong chân khĂ´ng.
Ä?
Câu 14: Ch�n B.
D
Iáť&#x201E; N
Khi cĂł sĂłng dᝍng trĂŞn dây Ä&#x2018;Ă n háť&#x201C;i thĂŹ trĂŞn dây cĂł cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng mấnh (Ä&#x2018;iáť&#x192;m b᝼ng) xen káş˝ váť&#x203A;i cĂĄc Ä&#x2018;iáť&#x192;m Ä&#x2018;ᝊng yĂŞn (Ä&#x2018;iáť&#x192;m nĂşt). Câu 15: Cháť?n A. Quy tắc truyáť n sĂłng: SĆ°áť?n trĆ°áť&#x203A;c Ä&#x2018;i lĂŞn vĂ sĆ°áť?n sau Ä&#x2018;i xuáť&#x2018;ng ď&#x192;&#x17E; B, C, D (Ä&#x2018;i xuáť&#x2018;ng) thuáť&#x2122;c sĆ°áť?n sau vĂ A, E (Ä&#x2018;i lĂŞn) thuáť&#x2122;c sĆ°áť?n trĆ°áť&#x203A;c. 8
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 16: Chọn A. Vì khi L hoặc C hoặc f thay đổi để Pmax khi cộng hưởng nên Z L Z C 2 LC 1 .
Ơ N
H
U 2R 200 W . R 2 Z C2
Y
Câu 21: Chọn B.
10 00
B
Tính Z L L 40 .
u1 n2 1 Z L Z C i2
Ó
A
Vì t2 t1 2.0 1 T / 4 nên theo BHD6:
-L
Ý
-H
50 0 2 1 40 0 i2 1, 25 A . i2
Câu 22: Chọn C.
ÁN
Vì t2 t1 2 .2, 75 2 5 1
2
nên theo BHD7:
v2 n 1 1 v1
v1 5 1 1 .2 v2 12 cm / s 6
Đ
ÀN
TR ẦN
F kA m 2 A Fmax Từ max 1 kg . m 2 amax amax A
H Ư
N
Câu 20: Chọn A.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
U I' U' f ' CU 2 fCU 1, 44 . ZC I U f
G
Từ I
Đ ẠO
Câu 19: Chọn A.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
.Q
Từ: Pmax R Z L Z C 50 .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 18: Chọn A.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Tính P I 2 R
N
Câu 17: Chọn D.
D
IỄ N
Câu 23: Chọn A. Lực hồi phục luôn luôn hướng về VTCB, lực hồi phục sinh công dương khi vật chuyển động về VTCB và sinh công âm khi vật chuyển động ra VT biên.
Trong một chu kì, một nửa thời gian (T/2) lực hồi phục sinh công âm một nửa thời gian (T/2) sinh công dương. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Dᝍa vĂ o VTLG ta xĂĄc Ä&#x2018;áť&#x2039;nh Ä&#x2018;ưᝣc:
H
Ć
Ä?áť&#x192; Ä&#x2018;áşżn tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m lần thᝊ 2017, váşt qua li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = -10 cm theo chiáť u âm thĂŹ cần quĂŠt thĂŞm 2016 vòng vĂ tháť?i gian sinh cĂ´ng dĆ°ĆĄng cĂł thĂŞm lĂ 2016.T/2=1008T
N
Lần 1, váşt qua li Ä&#x2018;áť&#x2122; x = -10 cm theo chiáť u âm ᝊng váť&#x203A;i gĂłc quĂŠt tᝍ ď&#x20AC;ď ° / 6 Ä&#x2018;áşżn 2ď ° / 3 . Trong gia Ä&#x2018;oấn nĂ y khoảng tháť?i gian sinh cĂ´ng dĆ°ĆĄng lĂ T/4 (ᝊng váť&#x203A;i phần gấch chĂŠo).
Y
N
Táť&#x2022;ng tháť?i gian: T/4 + 1008T = 1209.9 s.
0
Ä&#x2018;áşżn
t1 ď&#x20AC;˝ 5 / 48 s
phải
N
G
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
=
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
t
quĂŠt
máť&#x2122;t
H ĆŻ
Tᝍ
x2 ď&#x20AC; x1 ď&#x20AC;2 A ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;160 ď&#x192;&#x17E; A ď&#x20AC;˝ 20 ď&#x20AC;¨ cm ď&#x20AC;Š . t2 ď&#x20AC; t1 17 ď&#x20AC; 5 48 48
gĂłc:
TR ẌN
vtb ď&#x20AC;˝
ď &#x201E;ď Ś1 ď&#x20AC;˝ ď ˇt1 ď&#x20AC;˝ 4ď ° .5 / 48 ď&#x20AC;˝ 5ď ° /12 . VĂŹ tấi tháť?i Ä&#x2018;iáť&#x192;m t1 , váşt áť&#x; biĂŞn
10 00
B
dĆ°ĆĄng nĂŞn tᝍ váť&#x2039; trĂ nĂ y quay ngưᝣc lấi máť&#x2122;t gĂłc 5ď ° /12 thĂŹ Ä&#x2018;ưᝣc trấng thĂĄi ban Ä&#x2018;ầu vĂ lĂşc nĂ y, pha ban Ä&#x2018;ầu cᝧa dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng ď Ş ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;5ď ° /12 ď&#x192;&#x17E; ď Ś ď&#x20AC;˝ 4ď ° t ď&#x20AC; 5ď ° /12
A
ď&#x192;&#x17E; x ď&#x20AC;˝ 20 cos ď&#x20AC;¨ 4ď ° t ď&#x20AC; 5ď ° /12 ď&#x20AC;Š
-H
Ă&#x201C;
Câu 25: Ch�n B.
Ă N
-L
Ă?
SuẼt Ä&#x2018;iáť&#x2021;n Ä&#x2018;áť&#x2122;ng cảm ᝊng: e ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;ď Ś ' ď&#x20AC;˝ 2sin ď&#x20AC;¨100ď ° t ď&#x20AC;Ť ď ° / 4 ď&#x20AC;Šď&#x20AC;¨V ď&#x20AC;Š . Câu 26: Cháť?n C.
k ď&#x20AC;˝ k1 ď&#x20AC;Ť k2 ď&#x20AC;˝ 200 ď&#x192;&#x17E; f cong _ huong ď&#x20AC;˝
1 2ď °
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U .Q
Váşn táť&#x2018;c trung bĂŹnh trong khoảng tháť?i gian nĂ y ( x1 ď&#x20AC;˝ A vĂ x2 ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC; A ):
Ä? áş O
TP
Tháť?i gian hai lần liĂŞn tiáşżp gia táť&#x2018;c cᝧa vatah cĂł Ä&#x2018;áť&#x2122; láť&#x203A;n cáťąc Ä&#x2018;ấi (váşt áť&#x; váť&#x2039; trĂ biĂŞn) lĂ T/2 nĂŞn: T / 2 ď&#x20AC;˝ 17 / 48 ď&#x20AC; 5 / 48 suy ra: T ď&#x20AC;˝ 0,5 s, ď ˇ ď&#x20AC;˝ 2ď ° / T ď&#x20AC;˝ 4ď ° ď&#x20AC;¨ rad / s ď&#x20AC;Š .
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
Câu 24: Ch�n D.
k ď&#x20AC;˝ 7,1ď&#x20AC;¨ Hz ď&#x20AC;Š . m
Ă&#x20AC;N
Câu 27: Ch�n B.
ď Ź 2
ď&#x20AC;˝
v ď&#x192;&#x17E; v ď&#x20AC;˝ 120 ď&#x20AC;¨ m / s ď&#x20AC;Š . 2f
Iáť&#x201E; N
Ä?
VĂŹ trĂŞn lò xo cháť&#x2030; cĂł máť&#x2122;t b᝼ng nĂŞn: AB ď&#x20AC;˝
D
Câu 28: Ch�n B. AB
ď Ź
ď&#x20AC;˝
15 đ?&#x2018;&#x2020;áť&#x2018; đ?&#x2018;?áťąđ?&#x2018;? Ä&#x2018;ấđ?&#x2018;&#x2013;:2.3 + 1 = 7 ď&#x20AC;˝ 3 ď&#x20AC;Ť 0, 75 ď&#x192;&#x17E; đ?&#x2018;&#x2020;áť&#x2018; đ?&#x2018;?áťąđ?&#x2018;? đ?&#x2018;Ąđ?&#x2018;&#x2013;áť&#x192;đ?&#x2018;˘:7 + 1 = 8 . 4
{
10
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DấyKèmQuyNhƥn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Cháť?n C. Ä?iáť&#x192;m dao Ä&#x2018;áť&#x2122;ng váť&#x203A;i biĂŞn Ä&#x2018;áť&#x2122; cáťąc tiáť&#x192;u náşąm gần A nhẼt cĂĄch A lĂ ď Ź / 2 nĂŞn:
N N
Câu 30: Ch�n A.
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
f f f ď&#x192;&#x17E; ď&#x20AC;˝ ď&#x192;&#x17E; n ď&#x20AC;˝ 5. ď&#x20AC;¨ 2n ď&#x20AC; 1ď&#x20AC;Š 9 ď&#x20AC;¨ 2n ď&#x20AC; 1ď&#x20AC;Š
TR ẌN
Ă p d᝼ng cĂ´ng thᝊc ď &#x201E;f min ď&#x20AC;˝
H ĆŻ
N
Câu 31: Ch�n B.
Câu 32: Ch�n D.
Ă N
-L
Ă?
-H
Ă&#x201C;
A
10 00
B
{đ??śáťąđ?&#x2018;?đ??śáťąđ?&#x2018;?đ?&#x2018;Ąđ?&#x2018;&#x2013;áť&#x192;đ?&#x2018;˘Ä&#x2018;ấđ?&#x2018;&#x2013;ď&#x192;&#x17E;
Cáťąc tiáť&#x192;u thᝊ 2: MA ď&#x20AC; MB ď&#x20AC;˝ ď&#x201A;ą1,5ď Ź ď&#x20AC;˝ ď&#x201A;ą3 cm . Giả sáť MA â&#x20AC;&#x201C; MB = 3 cm, hay 2
Dáş Y KĂ&#x2C6;M QUY NHĆ N OFFICIAL ST&GT : Ä?/C 1000B TRẌN HĆŻNG Ä?áş O TP.QUY NHĆ N
U .Q TP Ä? áş O
G
ď ° ď&#x192;Š 1 ď&#x192;ś ď&#x192;Ś ď&#x192;Ş120ď ° t1 ď&#x20AC;˝ 6 ď&#x20AC;Ť n.2ď ° ď&#x192;&#x17E; iď&#x192;Śď&#x192;§ t1 ď&#x20AC;Ť 1 ď&#x192;śď&#x192;ˇ ď&#x20AC;˝ 4 cos120ď ° t ď&#x192;§ t1 ď&#x20AC;Ť 240 ď&#x192;ˇ ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;2 ď&#x20AC;¨ A ď&#x20AC;Š ď&#x192;¨ ď&#x192;¸ ď&#x192;¨ 240 ď&#x192;¸ ď&#x192;&#x17E;ď&#x192;Ş ď&#x192;Ş ď ° 1 ď&#x192;ś ď&#x192;Ś ď&#x192;Ş120ď ° t1 ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC; ď&#x20AC;Ť k .2ď ° ď&#x192;&#x17E; iď&#x192;Ś 1 ď&#x192;ś ď&#x20AC;˝ 4 cos120ď ° ď&#x192;§ t1 ď&#x20AC;Ť ď&#x192;ˇ ď&#x20AC;˝ 2 ď&#x20AC;¨ Aď&#x20AC;Š 6 240 ď&#x192;¸ ď&#x192;§ t1 ď&#x20AC;Ť ď&#x192;ˇ ď&#x192;¨ ď&#x192;Şď&#x192;Ť ď&#x192;¨ 240 ď&#x192;¸
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
NĆĄi báť&#x201C;i dưᝥng kiáşżn thᝊc ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła cho háť?c sinh cẼp 2+3 / Diáť&#x2026;n Ä?Ă n ToĂĄn - LĂ˝ - HĂła Quy NhĆĄn 1000B Trần HĆ°ng Ä?ấo Tp.Quy NhĆĄn Táť&#x2030;nh BĂŹnh Ä?áť&#x2039;nh
iď&#x20AC;¨t1 ď&#x20AC;Š ď&#x20AC;˝ 4 cos120ď ° t1 ď&#x20AC;˝ 2 3
Máť&#x152;I YĂ&#x160;U CẌU GᝏI Váť&#x20AC; Háť&#x2DC;P MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
AB 96 ď&#x20AC;˝ ď&#x20AC;˝ 24 . 0,5ď Ź 0,5.8
H
ď&#x20AC;˝ 4 ď&#x20AC;¨ cm ď&#x20AC;Š ď&#x192;&#x17E; ď Ź ď&#x20AC;˝ 8 ď&#x20AC;¨ cm ď&#x20AC;Š ď&#x192;&#x17E; sb ď&#x20AC;˝
Ć
ď Ź
2
Iáť&#x201E; N
Ä?
Ă&#x20AC;N
ď&#x192;Ś AB ď&#x192;ś ď&#x192;Ś AB ď&#x192;ś ď&#x20AC;Ť MI ď&#x192;ˇ ď&#x20AC;Ť MH 2 ď&#x20AC; ď&#x192;§ ď&#x20AC; MI ď&#x192;ˇ ď&#x20AC;Ť MH 2 ď&#x20AC;˝ 3 ď&#x192;§ ď&#x192;¨ 2 ď&#x192;¸ ď&#x192;¨ 2 ď&#x192;¸
D
ď&#x192;&#x17E;
ď&#x20AC;¨ 5 ď&#x20AC;Ť MI ď&#x20AC;Š
2
ď&#x20AC;Ť 42 ď&#x20AC;
ď&#x20AC;¨ 5 ď&#x20AC; MI ď&#x20AC;Š
2
ď&#x20AC;Ť 42 ď&#x20AC;˝ 3 ď&#x192;&#x17E; MI ď&#x201A;ť 2 ď&#x20AC;¨ cm ď&#x20AC;Š .
Câu 33: Ch�n D.
11
Ä?Ăłng gĂłp PDF báť&#x;i GV. Nguyáť&#x2026;n Thanh TĂş
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
u iX 8cos 2000 t 3 mA Z X i u Z Z X ZY X i Từ u i 3cos 2000 t Z mA Y Y iY 3
H N Y
5 A 1 . 2 A2 6 6 6 3
TR ẦN
tan
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A1 A2 A22 2,52 3.2,52 5 cm
H Ư
N
G
A1 A A sin A1 max sin sin sin 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
Vẽ giản đồ vectơ. Theo định lý hàm số sin:
10 00
B
Câu 35: Chọn A.
7 3 0, 4035 . 7 4 9
-H
Ó
A
1 cos R 7 ZC 2 R 2 ZC2 R cos 3 Chọn Z C1 1 3 cos 2 2 cos 1 3 Z C 3 2
Câu 36: Chọn B.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Câu 34: Chọn D.
ÁN
-L
Ý
Tại A và C cường đô âm bằng I còn tại H cường độ âm là 4I. Ta P thấy cường độ âm tỉ lệ nghịch với r 2 I nên 4 r 2
OH AC / 2 300 OA AC / 3
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
8 3 24 iX iY 24 3 3 0, 67 I 2, 42 mA i iX iY 7 7 2 3 8 3 3
ÀN
Câu 37: Chọn B.
D
IỄ N
Đ
nP0 P L 2 I I 0 .10 4 r 2 4 r 2 n n r ' .10 L ' L n n P n P ' r 0 I ' I .10 L 0 2 2 4 r ' 4 r ' 2
20 n 1 .103 2 n 30 . 20 2 12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: Chọn B.
Ơ
N
d1 d 2 m 1,5m M là cực tiểu thuộc AN thì: AA AB d1 d 2 NA NB 0 20 d d 12 16 1 2
N
H
20 1,5m 4 13,3 m 2, 7 m 3 13;...;
Y
So cuc tieu la 11
2
2 d1 d 2 2
G
Biên độ dao động tổng hợp tại M:
N
2
2
k
2 AE BE d1 d 2 AF BF 8 k 8 d1 d 2 k d1 d 2 k cm 2 2
TR ẦN
H Ư
A2 A12 A22 2 A1 A2 cos 52 32 42 2.3.4 cos
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Có 17 giá trị nguyên k Có 15 đường cắt tại 2 điểm và 2 đường tiếp xúc nên trên đường tròn có 15.2 + 2 = 32 điểm
Câu 40: Chọn D.
Đ
ÀN
Từ R1 R2
L suy ra: C
R1 R2 Z L Z C
Z L ZC 1 U AM U MB R1 R2
D
IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
d1 d 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
2
Đ ẠO
2 1
TP
Độ lệch pha của hai sóng kết hợp tại M trên khoảng AB:
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 39: Chọn A.
13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2 2 2 . Như vậy, U AB , U AM và U MB là một bộ số Pitago. U AB m 2 n 2 ; U AB U AM U MB
U AM m 2 n 2 và U MB 2mn , với m, n là các số nguyên sao cho m > n. Các bộ Pitago khả dĩ:
N
5, 4,3 ; 13,12,5 ; 25, 24, 7 ; 17,15,8 ; 40, 41,9 ; 60, 61,11 ; 37,35,12 ; 85,84,13 ;
H
Ơ
16, 63, 65 ; 29, 21, 20 ; 53, 45, 28 ;...
N
Từ các thức đo, ta nhận thấy: 20 V U AB , U AM 200 V , còn 15 V U MB 20 V . Do đó, chỉ bộ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
16, 63, 65 là thỏa mãn.
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial