Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý - Lại Đắc Hợp - Moon gồm 10 đề có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/10499249

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý - Lại Đắc Hợp - Moon gồm 10 đề có lời giải chi tiết (cập nhật đến 17.6.2019) PDF VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ chuyển giao Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Một bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Hai lần bước sóng. D. Nửa bước sóng. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài quỹ đạo L. Biên độ của dao động là: A. 2L. B. L/2. C. L. D. L/4. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t + π/2) cm. pha ban đầu của dao động là: A. π/2 (rad). B. 2 rad/s. C. 20 (rad). D. 20t + π/2 (rad).   Câu 4 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có phương trình x  220 2 cos  100 t   V . 3  Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó có giá trị là

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 01

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

A. 220 V. B. 220 2 V C. 110 V. D. 110 2 V Câu 5: Mạng lưới điện dân dụng có tần số là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 220 Hz. D. 0 Câu 6: Người nghe có thể phân biệt được âm La do đàn ghita và đàn piano phát ra là do hai âm đó A. Mức cường độ âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Âm sắc khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng A. L/ω. B. ωL. C. 1/ωL. D. ω/L. Câu 8: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các êlectron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlectron dẫn. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. 210 Câu 9: So với hạt nhân 60 27 Co , hạt nhân 84 Po có nhiều hơn A. 93 prôtôn và 57 nơtron. B. 57 prôtôn và 93 nơtron. C. 93 nuclôn và 57 nơtron. D. 150 nuclôn và 93 prôtôn. Câu 10: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch A. phát sóng điện từ cao tần. B. tách sóng. C. khuếch đại. D. biến điệu. Câu 11: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. 1


G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững. Câu 12: Tia tử ngoại được ứng dụng để: A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương. C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là: A. rM = 4r0. B. rM = 16r0. C. rM = 3r0. D. rM = 9r0. Câu 14: Chọn câu sai: A. dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. C. khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ. D. dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ A. giảm đi khi tăng khoảng cách từ màn chứa 2 khe và màn quan sát. B. giảm đi khi tăng khoảng cách 2 khe. C. tăng lên khi tăng khoảng cách 2 khe. D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát. Câu 16: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. Câu 17: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

N

A. thẳng đứng hướng từ dưới lên. B. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. C. nằm ngang hướng từ trái sang phải. D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. Câu 18: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các A. iôn dương trong dung dịch ngược chiều điện trường từ Catốt sang Anốt. B. iôn âm trong dung dịch theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. C. iôn dương và các iôn âm theo chiều điện trường từ Anốt sang Catốt. D. iôn dương từ Anốt sang Catốt và các iôn âm Catốt từ sang Anốt. Câu 19: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng : A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. 2


C. có cùng tần số, cùng phương truyền. D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A=2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là A. A12  A22

B. A1  A2

C.

A12  A22

D. A1 + A2.

C TI O

N

Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 μH đến 2 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20pF đến 80 pF. Biết tốc độ truyền sóng điện từ c =3.108 m/s; lấy π2 = 10 . Máy này có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng A. Từ 4 m đến 40 m. B. từ 6 m đến 40 m. C. từ 4 m đến 24 m. D. từ 6 m đến 24 m. Câu 22: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, a1 và ℓ2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của a con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2.s02 = 3s01. Tỉ số 2 bằng a1

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

A. 9/4. B. 2/3. C. 4/9. D. 3/2. Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 g. D. 100 g. Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là A. 60 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 80 cm. Câu 25: Cho hai bức xạ có bước sóng λ1= 300 nm và λ2 = 500 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J; c = 3.108 m/s. So với năng lượng mỗi phôtôn của bức xạ λ1 thì năng lượng mỗi phôtôn của λ2 sẽ A. lớn hơn 2,48.10-19 J. B. nhỏ hơn 2,48.10-19 J. C. nhỏ hơn 2,65.10-19 J. D. lớn hơn 2,65.10-19 J. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 0,5 s. Trong khoảng thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 6 cm đến vị trí x = -3 cm, vật có tốc độ trung bình A. 54 cm/s. B. 48 cm/s. C. 18 cm/s. D. 72 cm/s.

N

G

Câu 27: Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có 250  F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L cho đến khi điện dung C  3 điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì giá trị cực đại đó là 250 V. Giá trị R là A. 192 Ω. B. 96 Ω. C. 150 Ω. D. 160 Ω. Câu 28: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm 15 15 A. 12F. B. F. C. 240F. D. F. 16 256 Câu 29: Điện năng ở trạm điện một pha được truyền đi với công suất không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng của trạm điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 85%. Muốn nâng hiệu suất truyền tải lên 95% thì phải thay đổi điện áp hiệu dụng của trạm bằng 3


A. 1,2 kV. Câu 30: Hạt nhân

214 82

B. 3,5 kV. C. 0,7 kV. D. 6,0 kV. Pb phóng xạ β+ tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu nơtron?

O D

U

C TI O

N

A. 131. B. 83. C. 81. D. 133. Câu 31: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 32: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

A. 6 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6,5 cm. Câu 33: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 46,8 cm B. 46 cm C. 45 cm D. 48 cm Câu 34: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω. Câu 35: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất A. 210 W. B. 150 W. C. 180 W. D. 250 W. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áo hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?

4


PR

O D

U

C TI O

N

A. 1,57 H B. 0,98 H C. 1,45 H D. 0,64 H Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,7 mm. B. 6,3 mm. C. 5,5 mm. D. 5,9 mm. Câu 39: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,12. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,14. 214 Câu 40: Một chất phóng xạ 82 Pb chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng xạ nguyên chất.

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

Sau thời gian t ngày thi số proton có trong mẫu phóng xạ còn lại là N1. Tiếp sau đó t ngày thì số nơtron có trong mẫu phóng xạ còn lại là N=2, biết N1 = 1,158N2. Giá trị của t gần đúng bằng A. 140 ngày B. 130 ngày C. 120 ngày D. 110 ngày ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. A 5. B 6. C 7. A 8. C 9. B 10. D 11. A 12. B 13. B 14. A 15. D 16. D 17. D 18. D 19. B 20. D 21. B 22. A 23. D 24. A 25. C 26. A 27. B 28. D 29. B 30. A 31. A 32. C 33. A 34. C 35. B 36. A 37. C 38. D 39. A 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D. Khoảng cách giữa 2 nút song liên tiếp là một nửa bước sóng. Câu 2: Chọn đáp án B. Câu 3: Chọn đáp án A. Câu 4: Chọn đáp án A. U Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U  0  220V . 2 Câu 5: Chọn đáp án B. D i a -> a giảm thì i tăng. Câu 6: Chọn đáp án C. Câu 7: Chọn đáp án A. 5


Mạng điện dân dụng ở nước ta là 220V – 50Hz. Câu 8: Chọn đáp án C. Ta có thể phân biệt hai âm cùng tần số do hai nhạc cụ phát ra do hai âm đó có âm sắc khác nhau. Chọn C. Câu 9: Chọn đáp án B. Cảm kháng chộn dây được xác định theo công thức Z L   L. Câu 10: Chọn đáp án D.

  2 LC min  2 Lmin Cmin  6m

N

max  2 Lmax Cmax  24m

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

 Chọn D. Câu 11: Chọn đáp án A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron liên kết được giải phóng trở thành electron dẫn. ->Chọn A. Câu 12: Chọn đáp án B. Nhiều hơn 57 proton và 93 notron. Câu 13: Chọn đáp án B. SƠ ĐỒ KHỐI CỦA MỘT MÁY PHÁT THANH VÔ TUYẾN ĐƠN GIẢN:

N

G

(1) Micro. (2) Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3) Mạch biến điệu. (4) Mạch khuếch đại. (5) Anten phát. Câu 14: Chọn đáp án A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn. Câu 15: Chọn đáp án D. Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 16: Chọn đáp án D. n 3 Bán kính quỹ đạo dừng của electron rn  n 2 r0  rM  9r0 . Câu 17: Chọn đáp án D. 6


C TI O

N

Lực từ tác dụng lên dòng điện có chiều nằm ngang, hướng từ phải sang trái. Câu 18: Chọn đáp án D. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng trong điện trường của các ion dương từ Anot (cực dương) sang Catốt (Cực âm) và các ion âm the chiều ngược lai. Mẹo nhớ: trong hiện tượng điện phân catốt là nơi các cation (điện tích dương) đi về, còn anot là nơi có anion (điện tích dương) đi về. Câu 19: Chọn đáp án B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức. Câu 20: Chọn đáp án D. +Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha không đổi theo thời gain.  Đáp án D. Câu 21: Chọn đáp án B. +Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A  A1  A2 .

a2max  02 s01.l1 3 3 9     . a1max  01 s02 .l2 2 2 4

PR

+ Ta có amax  g sin  0  g 0 

O D

U

 Đáp án B. Câu 22: Chọn đáp án A.

TU

 Đáp án A. Câu 23: Chọn đáp án D.

k  m  100 g . m

G

U

YE

N

TH

 Đáp án D. Câu 24: Chọn đáp án A. 1 1 1 + Ta có    d  60cm. d d' f  Đáp án A. Câu 25: Chọn đáp án C. hc 1   6, 625.1019 J .

AN H

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi   0  10 

2 

hc

2

N

1

 3,975.1019 J

 So với năng lượng mỗi photon củ bức xạ 1 thì năng lượng mỗi photon của 2 sẽ nhỏ hơn

2, 65.1019 J .  Đáp án C. Câu 26: Chọn đáp án A. Sử dụng đường tròn ta biểu diễn được M1 và M2 lần lượt là vị trí chất điểm chuyển động tròn đều tương ứng với 2 trạng thái đầu và cuối.

7


2 . 3  T 1 .T   s. + Khoảng thời gian: t  2 3 6 + Quãng đường vật đi được là: S = 6 + 3 = 9 cm.

S 9   54cm / s. t 1/ 6

O D

 Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian trên là: v 

U

C TI O

N

Góc quét từ M1 đến M2 là:  

TH

e2 e2 1  k  Fn  4 . 2 4 2 rn n r0 n

YE

+ Lực tĩnh điện Fn  k

N

 Chọn đáp án B. Câu 28: Chọn đáp án D.

AN H

TU

PR

 Chọn đáp án A. Câu 27: Chọn đáp án B. 1  120. + Dung kháng Z C  C + L thay đổi để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại  mạch xảy ra cộng hưởng. U 25 U U 200  I max  C max  A  I max   R  96. ZC 12 Z min R 25 /12

G

U

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K ( n = 1) là F Nên ta có:

N

F . 44 F + Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L (n = 2) là: F2  4 . 2

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N (n = 4) là F4 

Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm:

F F 15  4  F. 4 2 4 256

 Chọn đáp án D. Câu 29: Chọn đáp án B. + Ban đầu H1  85%  P1  (1  0,85) P  0,15 P. + Lúc sau H 2  95%  P2  (1  0,95) P  0, 05 P. 8


Áp dụng công thức: P 

P2 ta có: U 2 cos 2 

P1 U 22 U2  2  3  22  U 2  2 2kV . P2 U1 2  Chọn đáp án B. Câu 30: Chọn đáp án A. 214 214 Phương trình phản ứng: 82 Pb 83 X  01 e  .

AN H

Ed  Et  A2  xd2  xt2  A  xd2  xt2  5cm.

TU

PR

O D

U

C TI O

N

 Số nơtron của hạt nhân X là: 214 – 83 = 131 hạt. Câu 31: Chọn đáp án A. + Gọi M là điểm nằm giữa BC, khi A lên đến độ cao cực đại, để M đi qua vị trí cân bằng thì: 2xOM   OM   (2k  1)  xOM  (2k  1)  2,5(k  1).  2 4 + Mặt khác, ta thấy rằng 8  5  xOM  25  5  3  2,5(2k  1)  20  sử dụng chức năng Mode -> 7 ta tìm được 3 giá trị k thỏa mãn.  Đáp án A. Câu 32: Chọn đáp án C.  xd  3 + Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li độ lần lượt là  cm. x  4  t

TH

 Đáp án C. Câu 33: Chọn đáp án A.

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng f 

1 2

g  l0  1, 22cm. l0

N

lmax  lmin  8cm. 2 + Chiều dài tự nhiên của lò xo l0  lmax  A  l0  46, 78cm.

U

YE

Biên độ dao động của vật A 

N

G

Câu 34: Chọn đáp án C.

2

 12  2 + Công suất tiêu thụ trên R: P  IR  16    R  16 R  80 R  6  0. R  2    Phương trình trên cho hai nghiệm R  4 và R  1.  Đáp án C. Câu 35: Chọn đáp án B. 2

9


v  3cm. f + Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách nhau liên tiếp nửa bước sóng. OI  Xét tỉ số  4, 67  để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc cực đại k = 4. 0,5 + Ta có

O D

U

C TI O

N

+ Bước sóng của sóng  

 Vậy d1  h 2  32  5, 67cm.

AN H

 Đáp án B. Câu 36: Chọn đáp án A. Ta tiến hành chuẩn hóa R = 1 và lập bảng:

TU

PR

d 22  17 2  h 2 d1  d2  4  12 Shift  Solve   17 2  h 2  32  h 2  12  h  4,81cm.  2 2 2 d1  3  h

TH

Bảng chuẩn hóa

P

f1

120

YE U

192

N

3 f1

cos 2 

R

ZC

1 1  x2

1

x

1

x 2

1

x 3

1 x x  2

G

2 f1

N

f

?

1 x x  3

+ lập tỉ số

2

2

P2 cos 2 1 1  x2 8     x  1  cos 2 3  0,9. 2 2 P1 cos 2 5 x 1   2

cos 2 3 Khi đó P3  P1  216W . cos 2 1 10


 Đáp án A. Câu 37: Chọn đáp án C. UZ C UC   2 2 R   Z L1  Z C   ZC  UL 

UZ C R 2   Z L 2  ZC 

2

Z L1  Z L 2   L1  L2    .0, 4 2 2 UZ L

R 2   Z L  ZC 

2

R 2   Z L3  ZC 

2

UZ L 4 R 2   Z L 4  ZC 

2

 1,5U

O D

U

2 2  1,52  R 2   Z L 3  Z C    Z L23  1,52  R 2   Z L 4  Z C    Z L24  0    

C TI O

UZ L 3

U L3  U L 4 

N

L tới vô cùng U L  U  U1

1,52.2.Z C 1,52.2.0, 4  L  L   1, 44( H ). 3 4 1,52  1 1,52  1 Câu 38: Chọn đáp án D. + Gọi M là vị trí điểm gần trung tâm nhất mà tại M có 5 vahcj sang đơn sắc khác nhau, khác màu nhau, k ..D (k  4)..D x  4 a k 4    .0,38  k  Mà ta có: 0,38 m    0, 76 m

TH

AN H

TU

PR

 Z L3  Z L 4 

8.0,38.106.2  6, 08mm. 103

YE

 xmin  8.min .D / a 

N

 k  4  kmin  4

N

G

U

 gần đáp án D nhất. Câu 39: Chọn đáp án A. V  Ab 2 Ab + Tìm tỉ số M   v f 

k 2 Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5mm, và khoảng cách giữa hai phần tử dây dao động cùng pha cùng biên độ 5mm khác nhau nên k chắn và hai khoảng cách này chênh lệch nhau  / 2.

Theo bài ra AB  I 

+ ta có:

 2

 80  65  15cm    30cm;

11


k  80  k  6,8,10,... Gọi d là khoảng cách từ nút A đến phần tử gần biến độ 5mm; với 2 k =6 ta có I = 90cm; và 90  2d  80  d  5cm;

Vì AB  I 

5mm 

Ab sin 2 d

 Ab 

 Ab sin 2 .5 / 30  Ab. 3 / 2

1 cm. 3

 VM / v  2 Ab /  

2  0,1209199576 3

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

 A. Câu 40: Chọn đáp án D.

12


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Lực căng của đoạn dây treo con lắc đơn đang dao động có độ lớn như thế nào? A. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. Như nhau tại mọi vị trí dao động. D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc A. 3.105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s. Câu 3: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron). B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. có thể âm hoặc dương. B. càng nhỏ, thì càng bền vững. C. càng lớn, thì càng bền vững. D. càng lớn, thì càng kém bền vững. Câu 5: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ=2000 m B. λ=1000 km C. λ=2000 km D. λ=1000 m Câu 6: Trong dao động cơ điều hòa A. Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ B. Cơ năng tỷ lệ với biên độ C. Thế năng không đổi D. Động năng không đổi Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc: A. giảm đi 4 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 2 lần Câu 8: Sóng siêu âm A. không truyền được trong chất khí. B. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt C. truyền được trong chân không D. không truyền được trong chân không Câu 9: Chọn câu sai dưới đây. Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường C. Phần quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato D. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện Câu 10: Điện áp xoay chiều u = 220cos(100πt); trong đó u được tính bằng V; v tính bằng s. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 02

A. 110 2 V. B. 220V. C. 220√2 V D. 110V. A 9 12 1 Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân Z X  4 Be 6 C  0 n . Trong phản ứng này ZA X là: A. electron

B. Prôton

C. Pôzitrôn

D. Hạt α. 1


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron tự do. B. ion dương . C. ion dương và electron tự do. D. ion âm. Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 14: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sang mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng. A. Có màu sáng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc C. Có nhiều màu dù chiếu xiênn hay chiếu vuông góc D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dung hai khe Iâng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2 = 0,35mm, khoảng cách D =1,5m và bước sóng λ=0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là: A. 4mm B. 8mm C. 3mm D. 1,5mm Câu 16: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là: A. 2,54s B. 2,7s C. 2,8s D. 3s Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. giảm B. không thay đổi C. tăng D. bằng 1 Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục. Câu 19: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đấy? A. tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần. B. tia hồng ngoại có thể làm phát quang một số chất. C. tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. D. tia hồng ngoại có tác dụng lên phim hồng ngoại. Câu 20: Một photon đơn sắc trong chân không có bước sóng 0,6µm. Cho hằng số Plang là h = 6,625.10-34 Js. Năng lượng của photon này bằng A. 2,51 eV. B. 3,31 eV. C. 2,07 eV. D. 1,81 eV. Câu 21: Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của vật là: A. 1cm B. 0,4cm C. 2cm D. 4cm Câu 22: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7 2


TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 270 W. Biết R = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,75. B. 0,82. C. 0,56. D. 0,45. Câu 24: Một nguồn điện 9 V – 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu hai điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 1/3 A. B. 2,5 A. C. 3 A. D. 9/4 A. Câu 25: Một vật sáng đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5 cm thì ảnh dịch đi 10 cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40 cm thì ảnh dịch đi 8 cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là A. 10 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 20 cm. Câu 26: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức 2 cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA  OB . 3 OA Tỉ số là: OC 9 4 81 16 A. B. C. D. . 4 9 16 81 Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở VTCB lò xo giãn 6cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kỳ là 2T/3 (T là chu kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật là: A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm

TH

AN H

Câu 28: Đặt điện áp u  U 2 cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt 1 . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng: 1  2 LC B. 2 1 .

N

A. 1 / 2 .

C. 2 2 1 .

D.  1 /2.

N

G

U

YE

Câu 29: Theo mẫu nguyên tử B, khi nguyên tử hiđrô chuyển trạng thái dừng thì tốc độ của êlectron chuyển động trên các quỹ đạo đó tăng lên 4 lần. Êlectron có thể đã chuyển từ quỹ đạo: A. N về M B. N về L. C. N về K. D. M về L. Câu 30: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,2 ± 0,03 (mm) ; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 (m) . Và bước sóng dùng cho thí nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 (µm) . Sai số tương đối của phép đo là A. 1,28% B. 6,65% C. 4,59% D. 1,17% Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10 m/s2 , π2 = 10 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x A. 13/60 s. B. 1/12 s. C. 1/60 s. D. 7/60 s. Câu 32: Một vật nhỏ tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc bằng 10 rad/s, có phương có li độ x1 và x2 thỏa mãn 28,8 x12  5 x22  720 ( với x1 và x2 tính bằng cm). Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x1 = 3cm và li độ của vật đang dương thì tốc độ của vật bằng A. 96 cm/s. B. 63 cm/s. C. 32 cm/s. D. 45 cm/s. 3


Câu 33: Cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nối tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2,5. Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5. Giá trị n bằng A. 96 vòng. B. 120 vòng. C. 80 vòng. D. 192 vòng. Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng tấn số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi dợi dây thẳng thì khoảng cách AB 9cm  và AB 3AC  cm . Khi dợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 160 3 cm / s. B. 80 3 cm / s. C. 160cm / s. D. 80cm / s. Câu 35: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x1, x2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x1 trễ pha hơn x2 góc π/6 ; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t1: x1 = 0. Tại thời điểm t2 = (t1 +1/15) (s), x2 = -4 cm ; x = – 9 cm. Vào thời điểm t3 = (t1 +1/5) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là A. 74,2 cm/s B. 145,1 cm/s C. 104,9 cm/s D. 148,5 cm/s Câu 36: Thực hiện giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,5 µm; λ3 = 0,6 µm. D = 2m; a = 2mm. Hãy xác định trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)? A. 7 B. 20 C. 27 D. 34 Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 4cm. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là AB. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của các nguồn và xa A nhất là: A. 3. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ không dẫn điện có độ cứng K = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 160g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g=10(m/s2 ), π2 =10. Quả cầu tích điện q = 8.10-5 C. hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều hướng dọc theo trục lò xo theo chiều giãn của lò xo, véc tơ cường độ điện trường với độ lớn E có đặt điểm là cứ sau 1s nó lại tăng đột ngột cường độ lên thành 2E, 3E, 4E... với E = 2.104 V/m. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 cm. B. 165 cm. C. 195 cm. D. 245 cm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc theo thứ tự như hình vẽ. Ký hiệu uL, uC, uAN, uMB lần lượt là điện áp tức thời hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện, hai đầu AN và hai đầu MB. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi thì biểu thức điện áp uAN = 180√2cos(100πt + φ1)V và uMB = 100√6cos(100πt + φ2)V. Tại thời điểm nào đó uAN = uMB = -100V và uAN đang tăng còn uMB đang giảm. Giá trị lớn nhất của |uL – uC|có gần giá nào nhất sau đây?

A. 380V. B. 496V. C. 468V. D. 457V. Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với   3A   phương trình lần lượt là x1  A cos   t   cm và x 2  cos   t   cm trên hai trục tọa độ song song 3 4 6   cùng chiều gần nhau cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tồng độ lớn bằng A. 0,25 J. B. 0,50 J. C. 0,15 J. D. 0,1 J. 4


ĐÁP ÁN 1. B 2. C 3. C 4. C 11. D 12. A 13. A 14. B 21. D 22. A 23. A 24. C 31. B 32. C 33. B 34. B LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án B. T  mg  3cos   2 cos  0  nên B đúng.

5. B 15. B 25. A 35. B

6. C 16. C 26. D 36. A

7. A 17. A 27. B 37. D

8. D 18. D 28. C 38. A

9. A 19. A 29. C 39. D

10. C 20. D 30. B 40. A

Câu 2: Chọn đáp án C. 1   105 (rad / s ). LC Câu 3: Chọn đáp án C.

N

hc

C TI O

A sai: Năng lượng của photon  

O D

U

B sai: Năng lượng của photon   hf , tần số của ánh sang không bị thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác  năng lượng cũng không bị thay đổi theo khoảng cách. C đúng: Các photon trong cùng một chùm sang “đơn sắc” thì có cùng bước sóng  cùng năng lượng. hc  tỉ lệ nghịch với bước sóng. D sai: Năng lượng của photon  

PR

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

 Chọn C. Câu 4: Chọn đáp án C. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn, thì càng bền vững. Câu 5: Chọn đáp án B. khi chiếu vuông góc thì không xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sang nên ánh nên ánh sang được giữ nguyên hay có màu tráng, còn khi chiếu xiên thì ánh sang sẽ bị khúc xạ mà các góc khúc xạ với mỗi lại ánh sang đơn sắc khác nhau nên đáy bể sẽ phân ra nhiều màu. Câu 6: Chọn đáp án C. D  3mm Khoảng vân: i  a Chọn C. Câu 7: Chọn đáp án A. c    2000m f Câu 8: Chọn đáp án D. Nhô cao trong 10 lần thì vật thực hiện được 109 dao động toàn phần. T = 27/9 = 3s. Câu 9: Chọn đáp án A. 1 W  kA2 . 2 Câu 10: Chọn đáp án C. T

1 2

g vậy tần số tỷ lệ nghịch với căn bậc 2 của chiều dài con lắc. l 5


Câu 11: Chọn đáp án D. Sóng siêu âm là sóng cơ nên không truyền được trong chân không. Câu 12: Chọn đáp án A. Mạch có tính cảm kháng ZL > ZC. Tăng tần số của mạch thì ZL tăng còn ZC giảm hay  Z L  Z C  tăng, khi đó Z 2

U

C TI O

N

tăng thì K sẽ giảm. Câu 13: Chọn đáp án A. Hệ thống hai vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp. Câu 14: Chọn đáp án B. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật sáng, không phụ thuộc vào cấu tạo chất của vật. Nhiệt độ càng cao, quang phổ liên tục càng mở rộng dần về phía tím. Câu 15: Chọn đáp án B. Theo định luật Xtốc trong hiện tượng quang phát quang thì ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn ánh sáng phát quang -> khi kích thích bằng tia hồng ngoại không thể phát ra ánh sáng khả kiến -> tia hồng ngoại không thể làm phát quang 1 số chất Câu 16: Chọn đáp án C. hc  3,3125.1019  2, 07eV . Năng lượng của photon này là

O D

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

Câu 17: Chọn đáp án A. Giá trị hiệu dụng của điện áp là U U  0  110 2V 2 Câu 18: Chọn đáp án D. X là hạt  . Câu 19: Chọn đáp án A. + Hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do.  Đáp án A. Câu 20: Chọn đáp án D. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 21: Chọn đáp án D. Do gia tốc và vận tốc vuông pha nhau nên: 2

2

2

N

G

 a   v 2  a   v       1   1 2   A.   A   amax   vmax  2

2

1  a  v  A  0, 04m  4cm. A   2           625 Câu 22: Chọn đáp án A. N 23  1  7 N 1 Câu 23: Chọn đáp án A. Áp dụng công thức 2

6


U2 cos 2   cos   0, 75. R Câu 24: Chọn đáp án C. + Với hai điện trở mắc nối tiếp Rnt  2, ta có: P

 Rnt  r

I

9  1  R  4. 2R  1

+ Với hai điện trở mắc song song thì Rss  2. Khi đó: I 

 Rss  r

 3 A.

C TI O U

2  d 2  5d   d '2  10d   d  d '  20cm. 2 2 d  40d  5d '  40d '

O D

1 f

1 f

PR

 1 1 1  d  d '  f   1 1  d  5  d ' 10     1  1  1  d d ' f   1  1   d  40 d ' 8

N

 Đáp án C Câu 25: Chọn đáp án A. + Từ giả thiết bài toán, ta có:

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

Vậy ta có f = 10cm.  Đáp án A. Câu 26: Chọn đáp án D. OB LA  LB  20 log  a  a  3,52 OA OC OC 27 OA 16 LB  LC  20 log  3a     . OB OB 8 OC 81 Câu 27: Chọn đáp án B.

Thời gian lò xo nén là T 

2T T 2 .     3 3 3 7


A  6  A  12cm 2 Lưu ý: để khỏi nhầm lẫn, trong mọi bài toán ta luôn kí hiệu I là vị trí lò xo tự nhiên, O là vị trí cân bằng của con lắc. Câu 28: Chọn đáp án C.

Khi đó IO 

U AM  U .

R 2  Z C2

R 2   Z L  ZC 

2

1

U 1

Z L  Z L  2ZC  R 2  Z C2

2 2    2 21 C LC p/s: Mẹo cứ có bài toàn R thay đổi để Ux không đổi thì lấy Ux = U sau đây vẽ giản đồ ra để tìm các đại lượng còn lại. Câu 29: Chọn đáp án C. v Ta có, tốc độ của e trên các quỹ đạo dừng vn  K  Vậy có thể e chuyển từ N về K n  Đáp án C Ghi chú: Bài toán xác định tốc độ chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng Khi các electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron đóng vai trò là lực hướng tâm.

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

UAM không phụ thuộc R  Z L  2 Z C   L 

vn2 kq 2 với rn  n 2 n0  m rn2 rn Vậy tốc độ chuyển động của các electron là: vn 

1 kq 2 vK  n mr0 n

Trong đó vK là tốc độ của electron khi nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bàn. Câu 30: Chọn đáp án B. 8


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Sai số tương đối của phép đo i D a  0, 05 0, 03 0, 007         6, 65%. 1, 6 1, 2 0, 68 i D a   Đáp án B Câu 31: Chọn đáp án B. Câu 32: Chọn đáp án C. + Bài này để đơn giản thì nên sử dụng tính chất vuông pha nhau: + Ta có: C vuông pha: (x1 /A1) ^ 2 + ( x2 / A2 ) ^ 2 = 1 - Từ pt: 28,8x1 ^ 2 + 5x2 ^ 2 = 720 - Chia 2 vế cho 720 ta được: x1 ^ 2 / 25 + x2 ^ 2 / 144 = 1 = > A1 ^ 2 = 25 và A2 ^ 2 = 144 => A1 = 5 cm và A2 = 12 cm => A = căn (A1 ^ 2 + A2 ^ 2 ) = 13 cm + Theo đề ra thì: Lúc đó li độ của dao động thứ nhất là x1 = 3cm và li độ của vật đang dương nên thay vào pt ta tính được: x2 = + 9,6 cm hoặc x2 = 9,6 cm ( loại ) => x = x1 + x2 = 9,6 + 3 = 12,6 cm => v = W.căn (A ^ 2 - x ^ 2 ) = 10. căn ( 13 ^ 2 - 12 , 6 ^ 2 ) = 32 cm / s => C Câu 33: Chọn đáp án B. Theo bài ra thì ta có: Lúc mới sử dụng tỷ số điện áp hiệu dụng của cuộn sơ cấp và thứ Cấp bằng 2 nên: U2 / U1 = N2 /N1 = 1 / 2 => N1 = 2N2 Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có n vòng dây ở cuộn thứ cấp bị nổi tắt, tỷ số điện áp nói trên lúc này là 2 , 5 nên : U3 / U1 = (N2 - n) / N1 = 1 / 2,5 => (N2 - n) / 2N2 = 1 / 2,5 =>n = 0,2 N2 Lại có: Để xác định n, một học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 320 vòng dây cùng chiều quấn ban đầu thì số điện áp đo được là 1,5 nên : U4 / U1 = (N2 - n + 320) / N1 = 1 / 1,5 => N2 - 0,2 N2 + 320 / 2N2 = 1 / 1,5 => 8N2 / 15 = 320 => N2 = 600 vòng =>n = 0,2N2 = 0 , 2 . 600 = 120 vòng =>B Câu 34: Chọn đáp án B.

  4 AB  36cm; ac  52  32  4cm; AC   / 2  a c  aB / 2  aB  8cm  v  aB2  aC2  80 3cm / s. Câu 35: Chọn đáp án B.  

6  A2   + Tại thời điểm t1, x1  0 

A 2

+ Thời điểm t2 tương ứng với góc quét

9


10   3 cm  x  x1  x2  9  x1   A1  5  A1        3 2 3  x2   A2  4  x   A  4  A  4cm  2  2 2 + Ta để ý rằng thời điểm t3 và t1 ngược pha nhau, do vậy tốc độ của vật tại thời điểm t3 là

v   A2  ( x1  x2 ) 2 t1

Với biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi A  A12  A22  2 A1 A2 cos  thay vào biểu thức trên ta tìm được v  145cm / s.

 Vị trí trùng nhau gần vân trung tâm nhất ứng với k1  15, k2  12 và k3 = 10

k1 2 5    có 2 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 5 và k1 =10 k2 1 4

U

x1  x2 

O D

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 3 trong khoảng này

k1 3 3    có 4 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 3 và k1 = 6, k1 = 9 và k1 = 12. k3 1 2

PR

x1  x3 

C TI O

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 1 và 2 trong khoảng này

N

Câu 36: Chọn đáp án A. Vị trí trùng màu với vân trung tâm là vị trí trùng nhau của vân sáng 3 bức xạ: x1  x2  x3  4k1  5k2  6k3

+ Sự trùng nhau của hai bức xạ 2 và 3 trong khoảng này

TU

k2 3 6    có 1 vị trí trùng nhau của hai hệ vân ứng với k1 = 6 k3 2 5

AN H

x2  x3 

N

G

U

YE

N

TH

Vậy số vị trí cho vân không đơn sắc là 7.  Đáp án A. Câu 37: Chọn đáp án D. - giả sử : MA = k , lam đa = 4k Và MB = m.lam đa = 4m + Ta có: MA ^ 2 + MB ^ 2 < = AB ^ 2 => k ^ 2 + m ^ 2 < = 121 / 4 + M ở xã A nhất khi và chỉ khi Kmax có thể a luôn có: MA < = AB = 22 => 4K < = 22 => K kmax = 5 - Điểm M cách xa A nhất một đoạn bằng: 5 lam đa = 20 cm thì ta cần có: 25 + m ^ 2 < = 121 / 4 => m < = 2,2 => m = 1 hoặc m = 2 - Với m = 1 ta có : MA - MB = 4 lam đa , tức là điểm M nằm trên cực đại số 4 cách A khoảng 20 cm và B là 4 cm - Tương tự với m = 2 thì ta có: + Do mỗi đường cục địai này cho 2 điểm đối xứng nhau qua AB => nên tổng là 4 điểm => D 10


N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 38: Chọn đáp án A. + Ta có: Chu kì dao động của con lắc lò xo nằm ngang: = 2pi.căn ( m / k ) = 0 , 4s - Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào điện trường . Gọi O là VTCB đầu tiên khi chưa thiết lập điện trường - Lần 1 ( giây thứ nhất ) : Khi thiết lập điện trường 1E thì VTCB của CL sẽ là O1 , trong đó 0 chính là 1 vị trí biên và CL dao động xung quanh 01 khi đó: Fdh1 = F1 = > k.đen ta I1 = qE => đen ta I1 = TE / k = 4 cm = OO1 * Mặt khác: t = 1s = 2 + 1 / 2 => Con lắc ở vị trí biên (giả sử là A1) = > OA1 = 2OO1 => Quảng đường: S1 = 2.4A + 2A = 10A = 10 .OO1 = 10.4 = 40 cm + Lần 2 (giây thủ 2): Khi thiết thiết lập điện trường 2E thì vật nặng đang ở vị trí A1 Fdh2 = Fd2 = > k.đen ta I2 = q2E => đen ta I2 = 4.2E / k = = 8 cm - VTCB của CL sẽ là A1, vì con lắc đang đứng yên nên suốt 1s này nó sẽ đứng yên tại vị trí A1 - Tương tự với các giây thứ 3, thứ 4 , thứ 5 , ta thấy : cú giây lẻ thì vật đi được 40 cm và giây chẵn thì vật đứng yên > => Tổng quảng đường vật đi được trong 5s là: S = S1 + S3 + S5 = 40 + 40 + 40 = 120 cm => A Câu 39: Chọn đáp án D. + Ta có: uAN = uL + uR Và uMB = uC + uR => uAN – uMB = uL – uC suy ra giờ chỉ cần tìm độ lệch pha của uAN với uMB thôi thì em vẽ trên đường tròn uAN và uMB tại thời điểm có giá trị tức thời = - 100 và giá trị cực đại ở bài cho. Sử dụng shift cos tính góc giữa 2 thằng = > phi Giống với khoảng cách 2 chất điểm trong là khoảng cách max chứ không phải là biên độ tổng hợp max nhé) . KHOẢNG CÁCH MAX ấy dùng: A1^2 + A2 ^ 2 - 2A11A2 CosPI = Amax ^ 2 có A1 A2 là các U0 ở trên và phi vừa tìm đc Câu 40: Chọn đáp án A. Ta có: đen ta x max = 10 cm = căn (A ^ 2 + (3A / 4) ^ 2 - 2A.3A24.cos ( pi / 6 + pi / 2 )

YE

=> A = 8 cm (1)

Lại có: v1 = - WA sin (ft + pi / 3)

G

U

và v2 = - 3A / 4 . W sin (ft + pi / 6)

N

mà: | v1 - v2 | max = 1 m / s

=>1 = căn ((WA) ^ 2 + (3WA / 4) ^ 2) => WA = 0,8 m / s , kết hợp với ( 1 ) = > W = 10 rad / s . -Biên độ của hai con lắc lần lượt là: A1 = A = 8 cm Và A2 = 30 / 4 = 6cm + Công cần thiết tác dụng vào hai con lắc để 2 con lắc đứng yên bằng tổng năng lượng của hai con lắc: Atd = W1 + W2 = 1 / 2 m.w ^ 2.A1 ^ 2 + 1 / 2 m.w ^ 2.A2 ^ 2 = 1 / 2 mx ^ 2.(A1 ^ 2 + A2 + 2) = 0,25 J .

11


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0cos2πft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là: A. f B. πf C. πft D. 0,5f Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì: A. vận tốc của vật bằng 0. B. động năng và thế năng của vật bằng nhau. C. động năng và cơ năng của vật bằng nhau. D. gia tốc của vật bằng 0. Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ dao động thành phần là 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị sau: A. 17cm B. 8,16cm C. 6 cm D. 7 cm Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện qua mạch được tính bằng biểu thức: 1 1 1 1 L  L  L  L C B. tan   C C. tan   C D. tan   C A. tan   R 2R R R Câu 5: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ thức đúng là? f  A. v  . B. v  f C. v  D. v  2f  f Câu 6: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là ω. Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức A. I0 = 2ωq. B. I0 = 2ωq02 . C. I0 = q0/ω D. I0 = ωq0. Câu 7: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? A. Định luật bảo toàn điện tích. B. Định luật bảo toàn động lượng. C. Định luật bảo toàn khối lượng. D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. 35 Câu 8: Hạt nhân 17 C có

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 3

A. 35 nuclon B. 18 proton C. 35 notron D. 17 notron Câu 9: Gọi λch, λc, λl, λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng? A. λl > λv > λc > λc. B. λcc > λl > λv > λch. C. λch > λv > λl > λc. D. λc > λv > λl > λch Câu 10: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm 1


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 12: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được gọi là ngưỡng đau và có giá trị là 130dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2 . Cường độ âm tương ứng với ngưỡng đau bằng: A. 10 W/m2 B. 0,1 W/m2 C. 100 W/m2 D. 1 W/m2 Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng: A. 800g B. 50g C. 200g D. 100g Câu 14: Theo thuyết lượng tử ánh sáng. Chọn phát biểu sai. A. năng lượng của photon không đổi khi truyền trong chân không. B. trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 15: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 30 μH và tụ điện có điện dung C, mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m. Giá trị của C là A. 93,8 pF. B. 0,59nF. C. 1,76pF. D. 3,12µF. Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12r0 B. 16r0 C. 25r0 D. 9r0 Câu 17: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U A. qUMN B. q2UMN C. MN D. MN q q2 Câu 18: Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. hóa – phát quang C. tán sắc ánh sáng D. quang – phát quang Câu 19: Khi đặt điện áp u = 220√2cos100πt (V) (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là A. 50π rad/s B. 50rad/s C. 100π rad/s D. 100 rad/s 2 Câu 20: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 600 và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb. B. 1,2.10-4 Wb. C. 1,2.10-6 Wb. D. 2,4.10-6 Wb. Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ √2 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10√10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là: A. 10m/s2 B. 4m/s2 C. 2m/s2 D. 5m/s2 Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ F2 F2 F2 F2 B. v 22  v12  C. v 22  v12  D. v 22  v12  k k mk mk Câu 23: Cho mạch điện AB gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1,1Ω nối tiếp với điện trở R = 4,9 Ω. Biết hiệu điện thế UAB = 0, và dòng điện đi ra từ cực dương của nguồn. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn? A. 2A B. 11A C. 2,5A D. 3,15A

A. v 22  v12 

2


Câu 24: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất.Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là: A. 2 B. 4 C. 1/2 D. 1,4 235 235 140 93 Câu 25: Đồng vị 92 U phân hạch theo phản ứng 92 U  n  58 Ce  41 Nb  xn  ye. Biết năng lượng liên kết của

TU

PR

O D

U

C TI O

N

140 93 các hạt nhân 235 92 U là 7,7 MeV, của 58 Ce là 8,43 MeV, của 41 Nb là 8,7 MeV. Khi 1 kg Uranium phân hạch hết thì A. tỏa năng lượng 241,6.1023 MeV B. tỏa năng lượng 4,61.1023 MeV 26 C. tỏa năng lượng 4,61.10 MeV D. thu năng lượng 4,61.1026 MeV Câu 26: Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn: A. 1,059 cm. B. 0,059cm. C. 1,024 cm. D. 0,024 cm. Câu 27: Một điện tích điểm Q không đổi đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường do Q qây ra có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị r2 là

210 84

Po . Sau 690 ngày thì khối lượng hạt nhân X tạo thành có giá trị gần nhất là

YE

có 0,2 g

N

TH

AN H

A. 40,5 cm B. 1,5 cm C. 0,167 cm D. 4,5 cm Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 8cos(5πt + 0,5π) cm. Biết vật nặng ở dưới và chiều dương của trục Ox hướng lên. Lấy g = 10 m/s2 , π2 = 10. Lực đàn hồi của lò xo đổi chiều lần đầu tiên vào thời điểm A. 13/30 s B. 1/6 s C. 7/30 s D. 1/30 s 210 Câu 29: Hạt nhân 84 Po phóng xạ ra một hạt α rồi tạo thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ban đầu

N

G

U

A. 0,010g B. 0,190g C. 0,175g D. 0,950g Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe S, S2 là 0,5 mm. Màn E đặt sau hai khe S1S2 và song song với S1S2 cách S1S2 là 1,5 m. Ánh sáng thí nghiệm có dải bước sóng 0,41 μm ≤ λ ≤ 0,62 μm, Tại M trên màn E cách vân sáng trắng 1,1 cm, bức xạ cho vân sáng với bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,52 μm. B. 0,42 μm. C. 0,45 μm. D. 0,61 μm. Câu 31: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với A= 2AY = 0,5AZ . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Y, X, Z B. X, Y, Z C. Z, X, Y D. Y, Z, X Câu 32: Trong sơ đồ hình vẽ bên thì: (1) là chùm sáng trắng, (2) là quang điện trở, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào, nếu tắt chùm sáng trắng (1)?

3


C TI O

N

A. Số chỉ ampe kế giảm, của vôn kế tăng. B. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều tăng. C. Số chỉ ampe kế và vôn kế đều giảm. D. Số chỉ ampe kế tăng, của vôn kế giảm. Câu 33: Khi nguyên tử hiđro ở trạng thái dừng thứ n, lực Cu-lông tương tác giữa clectron và hạt nhận là F1; khi ở trạng thái dừng thứ m lực tương tác đó là F2, với m, n nhỏ hơn 6. Biết F = 0,4096F2, gọi r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì bán kính quỹ đạo A. tăng 5r0 B. tăng 11r0 C. giảm 9r0 D. giảm 21r0 Câu 34: Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo có độ dài 1 m và một vật nhỏ có khối lượng 100 g. Con lắc được treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2 . Khi con lắc đang đứng cân bằng thì truyền cho quả nặng một vận tốc ban đầu bằng 40 cm/s theo phương ngang. Khi con lắc đi tới vị trí biên thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Tốc độ cực đại của quả nặng sau đó là

PR

O D

U

A. 80cm/s B. 40 2 cm/s C. 20 2 cm/s D. 20cm/s Câu 35: Một cuộn dây có điện trở thuần r=100√3Ω và độ tự cảm L=3/π mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,2A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

A. 8 3 W B. 16 3 W C. 15W D. 30W Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung C = 10-3 /(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 90Ω B. 30Ω C. 10Ω D. 50Ω Câu 37: Một sợi dây AB = 120cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định trên sợi dây xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM 5cm , ON = 10cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60cm/s thì vận tốc dao động của N là: A. 30 3 cm/s B. 60 3 cm/s C. 60 3 cm/s D. 60 cm/s Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điệp áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 87,7% B. 89,2% C. 92,8 % D. 85,8 % 4


C TI O

N

Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 25  thì điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha so với cường độ dòng điện chạy trong mạch , khi ZC = ZC2 = 4 4 ZC1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch khi ZC = ZC2 là: A. 0,785 B. 0,860 C. 0,956 D. 0,800 Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau: Thời điểm t1 t3 t4 t6 t7 T 5T 6 12 Động năng (mJ) 6 3 0 1,5 3 6 4,5 Hệ thức đúng là T 19T 3T 2T A. t1  B. t 6  C. t 4  D. t 7  12 12 8 3

4. A 14. C 24. C 34. C

5. C 15. B 25. A 35. A

6. C 16. A 26. C 36. A

7. C 17. D 27. B 37. B

O D

3. B 13. D 23. A 33. C

PR

2. A 12. A 22. A 32. A

8. A 18. C 28. C 38. A

9. B 19. C 29. B 39. D

10. D 20. B 30. C 40. C

TU

1. A 11. C 21. C 31. A

U

ĐÁP ÁN

TH

AN H

LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A. Tần số của hệ sẽ bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức Câu 2: Chọn đáp án A. I Ta có: L  1g  I  I 0 .10L  10  W / m2  I0

YE

N

Câu 3: Chọn đáp án B.

m suy ra T tỷ lệ thuận với m k Vậy để T giảm 2 lần thì m phải giảm 4 lần, tức là chỉ còn 50g. Câu 4: Chọn đáp án A. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất thì vật ở biên nên vận tốc bằng 0. Câu 5: Chọn đáp án C. Ta có: gọi biên độ tổng hợp là A thì ta có: 12  5  A  12  5  7  A  17

N

G

U

Ta có: T  2

Câu 6: Chọn đáp án C. L 

1 C

ZL  ZC  R R Câu 7: Chọn đáp án C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động tan  

5


Câu 8: Chọn đáp án A. Ta có:   cT  c.2 LC  C 

2 c  2  .L 2

2

1002

3.10  .  2  .30.10 8

2

2

6

 3,38.1011 F

Câu 9: Chọn đáp án B. Bước sóng là quãng đường truyền đi được trong một chu kì   v.T 

v  v  .f f

Câu 10: Chọn đáp án D. Câu 11: Chọn đáp án C. Sau phản ứng hạt nhân sẽ tạo ra những hạt nhân mới nên khối lượng không được bảo toàn Câu 12: Chọn đáp án A. 35 Ta có: 17 C có số nuclon = A = 35 hạt

PR

O D

U

C TI O

N

Số proton = Z = 17 hạt Số notron = A – Z = 18 hạt Câu 13: Chọn đáp án D. Bước sóng giảm dần theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 14: Chọn đáp án C. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật phát sáng, không phụ thộc vào cấu tạo chất của vật Câu 15: Chọn đáp án B. Bán kính tại quỹ đạo dừng n: rn  n2 .r0 Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

TU

r  r5  r3  52  32 r0  16r0

AN H

Câu 16: Chọn đáp án A. Công của lực điện khi di chuyển điện tích q giữa hai điểm M, V là A = qUMN

N

G

U

YE

N

TH

Câu 17: Chọn đáp án D. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào ống nghiệm chứ fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng lục. Đây là hiện tượng quang – phát quang Câu 18: Chọn đáp án C. Trong từ trường, cảm ứng từ từ một điểm nằm theo hướng của đường sức Câu 19: Chọn đáp án C. Tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở   100 rad/s Câu 20: Chọn đáp án B. Từ thong qua khung dây   BS.cos  0,12.20.104.cos600  1,2.104 Wb Câu 21: Chọn đáp án C. Con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục chính là lực đàn hồi 2

2

 F   v  Ta có v và Fđh vuông pha   dh     1 F v  dhmax   max 

Khi Fdh = 0 thì v 2  v max Khi Fđh = F, vận tốc là v1

6


2

2

2

2

2

2

 Fdh   v   F   v1   F   v1      1       1     1  2  m A   v 2   Fdhmax   v max   mv 2   v 2  2

F2 F2  F  2 2 2 2 2 2   v  v  v  v   v  v  1 2 2 1 2 1  m22 mk  m  Câu 22: Chọn đáp án A. U E 0  12 I  AB   2A RAB 1,1  4,9 Câu 23: Chọn đáp án A. Ta có: T1  2 L 1C1 ,T2  2 L 2C2

T1 L 1C1  T2 L 2C2

N

O D

U

C TI O

Lại có cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất nên i2 = 2i1 1 2 1 q12 1 Q02 Ta có: L 2i 2   2 2 C1 2 C2

 L 1C1.i 12  q12  Q02 và L 2C2 .i 22  q22  Q02 i2 L 1C1 T L 1C1   2 1  2 i1 L 2C2 T2 L 2C2

TU

PR

Mà q1 = q2  L 1C1.i 12  L 2 .C2 .i 22

AN H

Câu 24: Chọn đáp án C. Năng lượng tỏa ra cho mỗi phản ứng là E  140Ce  93 Nb  235 U  179,8MeV

U

k  10 10  rad / s  v max  A   10 20  cm / s m

G

Ta có:  

YE

N

TH

Năng lượng tỏa ra khi 1 kg Urani phản ứng hết là: 1000 E  N A E  .6,023.1023.179,8  4,61.1026 MeV 235 Câu 25: Chọn đáp án A.

N

v max 2 A 2 A 2 2 x  a  1000 cm / s2  10 m / s2 2 2 2 Câu 26: Chọn đáp án C. M cùng pha C, gần C nhất nên ta có: 2AC 2AM C  M  2    2  AC  AM      AM  AC    9  0,9  8,1cm   AM  AC    9  0,9  9,9cm TH1: AM = 8,1 cm (M nằm giữa C và I)

Từ đó ta có: v 

7


C TI O

N

Xét AMI : MI  AM 2  AI 2  6,735cm. Ta có: MC = IC – MI = 1,059cm TH2: AM = 9,9cm (C nằm giữa M và I)

E 1 45  r1  r1 1  0,5  1,5cm 2 r E2 5

Câu 28: Chọn đáp án C.

TU

Ta có: E 

PR

O D

U

Xét AMI : MI  AM 2  AI 2  8,818cm. Ta có: MC = IC – MI = 1,024cm. Vậy khoảng cách cần tìm là 1,024cm Câu 27: Chọn đáp án B.

g 10   4cm ?   5 2

AN H

Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là l 0 

N

G

U

YE

N

TH

Lục đàn hồi của lò xo đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tương ứng với li độ x = 0,5A Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn

T T 7   s 2 12 30 Câu 29: Chọn đáp án B. Khối lượng hạt nhân X được tạo thành:

Từ hình vẽ ta có: t 

8


t 690       AX 206 mp0  1  2 T   .0,2  1  2 138   0,190g A p0   210   Câu 30: Chọn đáp án C. x a 1,1.102.0,5.103 11 D  M   m Vị trí cho vân sáng trên màn x M  k a kD k.1,5 3k Với khoảng giá trị của bước songs 0,41m    0,62m

mX 

Kết hợp với chức năng Mode -> 7 trên Casio ta tìm được bước sóng ngắn nhất  min  0,4583m Câu 31: Chọn đáp án A. Năng lượng liên kết riêng:  lkr 

E A

 lkrx 

Ex Ex  Ax 2A Y

Ay

Ez 4A Y

O D

Ey

PR

 lkry 

C TI O

Ez Ez  A Z 4A Y

U

 lkrZ 

N

Ta có: A X  2A Y  0,5A Z

Lại có: EZ  EX  EY   lkrZ   lkrX   lkrY

AN H

TU

Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn -> Tính bền vững giảm dần Câu 32: Chọn đáp án A. Câu 33: Chọn đáp án C. 2

TH

F R  R Ta có: 1   2   0,4096  2  0,64  R2  0,64R1 F2  R1  R1

N

Mà r  k 2R0  m2R0  0,64n2R0  m  0,8n

YE

Suy ra m = 4, n = 5 vì m,n nguyên nhỏ hơn 6

U

Vậy bán kính giảm  52  42  R0  9R0

N

G

Câu 34: Chọn đáp án C. Câu 35: Chọn đáp án A. Chưa biết X gồm gì, chưa biết các thông số xung quanh X nên việc tính công suất trực tiếp trên X là không thể Ta nghĩ đến hướng gián tiếp. Nếu biết công suát toàn mạch, biết công suất của phần còn lại không kể X ta có: PX  P  P  UIcos  I 2 .r  8 3W Câu 36: Chọn đáp án A. Ta có: Z L  60,Z C  30 Đồ thị (1) mạch RLrC có đồ thị công suất toàn mạch P1 theo R chỉ là một đường nghịch biến nên r  Z L  Z C  r  30 *  Đồ thị (2) mạch RC có đồ thị công suất toàn mạch P2 theo R Nhìn vào đồ thị ta thấy P1(R = 0) = P2 (R = 10) 9


U2 r 2   Z L Z C 

.r  2

U2 r 10 .10  2  2 2 2 2 10  Z C r  30 10  30 2

 r  10  L   10r 2  1000r  9000  0    r  90 Cẩn thận đối chiếu điều kiên (*) để loại nghiệm Câu 37: Chọn đáp án B. k 4 l 120     60cm 2 2 2 2 Do M và N đối xứng với nhau qua một nút sóng nên chúng dao động ngược pha nhau v v A Ta có tỷ số N  N   N   3 v M 60 AM

N

Điều kiện để sóng dừng trên dây dao động với 2 đầu cố định là l 

C TI O

 v N  60 3cm / s

Câu 38: Chọn đáp án A. Câu 39: Chọn đáp án D.

Z

L

 Z C1

  tan   1

U

Ta có: tan 1 

PR

R2  ZL2 ZL

TU

Lại có: U C2  U Cmax  Z C2 

O D

R 4  R  Z L  Z C1  Z C1  Z L  R

 21ZL2  25R.ZL  4R2  0  ZL 

TH

16R2 R 9  25R  cos  R   0,8 2 2 4R Z2 12 4R 25R   R2    3 12   3

R2 

N

R2  ZL2  ZL

4R 3

YE

Mà Z C2 

AN H

 6,25Z C1 .Z L  R2  ZL2  5,25ZL2  6,25R.ZL  R2  0

G

U

Câu 40: Chọn đáp án C. Ta có: Tại thời điểm t1 thì Wđ max = 6mJ  thời điểm t1 và t6 vật đang ở vị trí cân bằng

N

Xét tại thời điểm T/6 thì Wđ = W/2

 Wđ = Wt  x 

A 2 T T T   t1   t1  2 6 8 24

Xét tại vị trí t3 thì: Wđ = 0  ở biên

 t3 

T T 7T   t3  6 8 24

Xét tại thời điểm t4 thì Wđ = W/4 x 

A 3 T 3T  t 4  t3   t 4  2 12 8 10


ĐỀ THI THỬ SỐ 4

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là  1  A. Z  R 2     C 

C. Z  R 2   C

2

 1  B. Z  R 2     C 

D. Z  R 2   C

2

2

2

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

  Câu 2 : Một vật dao động điều hòa có phương trình x  10cos  t   (cm), với thời gian tính bằng giây. Chu 4  kỳ dao động của vật là: A. 0,5 s B. 4 s C. 1 s D. 2 s Câu 3 : Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng: A. số nguyên lần bước sóng. B. số bán nguyên lần bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng D. số lẻ lần nửa bước sóng Câu 4 : Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 5 :Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. u là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch, i là cường độ tức thời qua mạch. Chọn đáp án đúng: A. u trễ pha hơn i là /4 B. u sớm pha hơn i là /4 C. u sớm pha hơn i là /2 D. u trễ pha hơn i là /2 Câu 6 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia  và tia  B. tia  và tia X. C. tia  và tia  D. tia  , tia  và tia X. Câu 7 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05cos(2000t) (A). Tần số góc dao động của vật là A. 20000 rad/s. B. 2000 rad/s. C. 1000π rad/s. D. 100 rad/s. Câu 8 : Dùng thuyết lượng từ ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang – phát quang. B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. quang điện ngoài. Câu 9 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 10 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau. Tại thời điểm, hai dao động có li độ lần lượt bằng 3 cm và 4 cm thì dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bằng: A. 2cm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm -11 Câu 11 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng 5.10 m là 1


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 4,97.10-15 J. B. 3,975.10-15 J. C. 45,67.10-15 J. D. 42.10-15 J. Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ là sóng ngang. C. sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa. D. sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 13 :Quang phổ liên tục A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. Câu 14 : Chiếu xiên góc một chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lam từ không khí vào mặt nước thì A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần B. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam Câu 15 : Kim loại dẫn điện tốt vì A. mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. mật độ các ion tự do lớn. Câu 16 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào A. cảm ứng từ của từ trường. B. diện tích của khung dây dẫn. C. điện trở của khung dây dẫn. D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây.  2    Câu 17 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1  A1cos  t   và x 2  A 2 cos  t   3 3    là hai dao động A. cùng pha. B. lệch pha /2 . C. ngược pha. D. lệch pha  /3 Câu 18 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 19: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về A. có độ lớn cực đại. B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều. D. bằng không. Câu 20 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện đường dây. B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. giảm công suất truyền tải. D. tăng chiều dài đường dây. 2


TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 21 : Khi mắc điện trở R1 = 4Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động E và điện trở trong r. A. 3V; 2Ω. B. 2V; 3Ω. C. 1V; 2Ω. D. 2V; 1Ω. Câu 22 : Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s B. 8 m/s C.6 m/s D. 9 m/s 2 Câu 23 :Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức En = -13,6/n (eV). Khi kích thích nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là A. 1,46.10-6 m. B. 9,74.10-8 m. C. 1,22.10-7 m. D. 4,87.10-7 m. Câu 24 [336858]: Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,545 µm. B. 0,585 µm. C. 0,515 µm. D. 0,595 µm. Câu 25 : Đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp một máy biến áp lí tưởng ( bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đo là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này là A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V Câu 26 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  4sin  t    cm và x 2  4 3cos  t  cm  Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi

  D.    . 2 2 Câu 27 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u  200cos 100t  V .Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C =

C.  

AN H

B.   .

TH

A.   0.

N

G

U

YE

N

31,8 μF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là 1 1 3 2 A. H B. H C. H D. H 2      Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều u  120 2cos 100t   V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng 6    điện trong mạch có biểu thức là i  2cos 100   A. Điện trở thuần của cuộn dây là 12   A. 85 Ω. B. 60 Ω. C. 120 Ω. D. 100 Ω. Câu 29 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là A. 62,8 cm/s. B. 57,68 cm/s. C. 31,4 cm/s. D. 28,8 cm/s. Câu 30 : Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng? 3A 3A 2A A.   2A. B.   C.   D.   2 4 3 3


Câu 31: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

O D

U

C TI O

N

A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 150 N/m. D. 50 N/m. Câu 32 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là A. 15 cm. B. 40 cm. C. 20 cm. D. 30 cm. Câu 33 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t = t1 + 0,4 s li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,62 mm. B. 6,55 mm. C. 6,88 mm. D. 21,54 mm. 14 Câu 34 : Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng:

TH

AN H

TU

PR

  147 N  11 p  178 O. Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015 u; mp = 1,0073 u; mN14 = 13,9992 u; mO17 = 16,9947 u. Biết Iu = 931,5 MeV/e2. Điện năng của hạt nhân là A. 1,345 MeV. B. 6,145 MeV. C. 2,214 MeV. D. 2,075 MeV. Câu 35 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là A. – 3 V. B. 3,6 V. C. – 3,6 V. D. 3 V. Câu 36: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều u 1  U1 2cos  1t  1  V và u 2  U 2 2cos  2 t  2  V người ta thu được đồ thị hình

N

G

U

YE

N

công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng P2 max = x. Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 106 Ω. B. 101 Ω. C. 112,5 Ω. D. 108 Ω. Câu 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 µm và λ2 với 0,65 µm < λ < 0,75 µm, thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 2/3 λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ A. 13. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của 4


bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là A. 0,05 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,15 s. Câu 39: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = 2,0 m/s2 . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g=10 m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây: A. 4,0 cm B. 3,7 cm C. 3,0cm D. 4,2 cm Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t    V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở

B. 3,2

C. 6,0

D. 1,2

O D

U

A. 3,8

C TI O

N

R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều C chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 = 1 thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số 3 R của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? ZL

3. A 13. D 23. B 33. A

4. C 14. D 24. A 34. D

5. C 15. A 25. B 35. A

6. C 16. C 26. A 36. A

TU

2. D 12. C 22. B 32. C

7. 17. C 27. D 37. B

8. B 18. D 28. B 38. A

9. D 19. A 29. C 39. C

10. C 20. B 30. D 40. B

AN H

1. A 11. B 21. A 31. D

PR

ĐÁP ÁN

TH

LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A.

2

Câu 2: Chọn đáp án D.

YE

N

1  1  Ta có: ZC  và Z  R 2  ZC2  Z  R 2    C  C 

G

U

Chu kì dao động của vật là T 

2  2 s  

N

Câu 3: Chọn đáp án A. Điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng số nguyên lần bước sóng  Câu 4: Chọn đáp án C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng Câu 5: Chọn đáp án C. Ta có: x  x1  x 2  7cm Câu 6: Chọn đáp án C. 5


u sớm pha hơn i một góc

 2

Câu 7: Chọn đáp án B. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động Câu 8: Chọn đáp án B. Năng lượng photon của tia Rơn ghen là: hc 6, 626.1034.3.108   3,975.1015  J  11  5.10 Câu 9: Chọn đáp án D. Câu 10: Chọn đáp án C. Câu 11: Chọn đáp án B. Câu 12: Chọn đáp án C. Câu 13: Chọn đáp án D. Câu 14: Chọn đáp án D. So với phương tia tới thì tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn so với tia khúc xạ lam. Câu 15: Chọn đáp án A. Kim loại dẫn điện tốt vì mất độ electron tư do trong kim loại rất lớn Câu 16: Chọn đáp án C. Từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào điện trở của khung dây.

PR

O D

U

C TI O

N

E

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

Câu 17: Chọn đáp án C.   2  Ta có:          hai dao động ngược pha nhau 3  3  Câu 18: Chọn đáp án D. Động cơ không đồng bộ, từ trường quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 19: Chọn đáp án A. Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên vì vậy tại vị trí này lực kéo về sẽ có độ lớn là cực đại Câu 20: Chọn đáp án B. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áo trước khi truyền tải Câu 21: Chọn đáp án A. Ta có: E  I1  R1  r   I 2  R 2  r   0,5  4  r   0, 25 10  r   r  20  E  0,5  4  2   3V

Câu 22: Chọn đáp án B. k 1 k 1 v MA   .  2,3  k  3,5  k  3 2 2 f  v  8 m / s Câu 23: Chọn đáp án B. Ta có: rm  m 2 r0 , rn  n 2 r0 (với r0 là bán kính của Bo) 6


rn n 2 1   1  2  4  n  2m  E n  E m  13, 6  2  2  eV  2,55eV rm m n m  1  3  1  13, 6   2  eV  2,55eV  .13, 6  2,55  m  2, n  4 2 4m 2  4m m  Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: hc 15  1   E 4  E1  13, 6  2  1 eV  13, 6. .1, 6.1019  20, 4.1019  J   16 n 



hc 6, 625.1034.3.108   0,974.107 m  9, 74.108 m 19 E 4  E1 20, 4.10

U

C TI O

N

Câu 24: Chọn đáp án A.  hc hc 1 2      2 mv1 31 2  1 0 Ta có:   0   0,545m hc hc 1 4    2 1 2    mv   2  0 2 0

O D

Câu 25: Chọn đáp án B. Theo giải thuyết bài toán ta có:

YE

N

TH

AN H

TU

PR

100 N 2 100 N 2     U U N U N1  2N 2 1 1 1    3  N  U N2  n U N U1 n 200    2   1 U V   N1 3  U1  U1 N1 N1  2n  U  2U N 2  n  2U N 2 n  N1 U1      N1  U1  U1 N1 N1 Khi tăng thêm 3n vòng ở cấp thứ nhất ta có: U 2 N 2 3n 3 U 3 U    .  .  3U  200V U1 N1 N1 2 U1 2 U1

U

Câu 26: Chọn đáp án A. Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha với nhau    0  rad 

N

G

Câu 27: Chọn đáp án D.

Dung kháng của tụ điện : ZC 

1 1   100 C 31,8.106.100

100 2  .100 2

Công suất tiêu thu của mạch: P 

U

2

R   Z L  ZC  2

2

R  100 

1002   ZL  100 

2

2  H  Câu 28: Chọn đáp án B.    Z Ta có: tan   tan     L  1  ZL  r  6 12  r  ZL  200  L 

7


Mặt khác: Z  Z2L  r 2  r 2 

120 2  r  60 2

Câu 29: Chọn đáp án C. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động v tb 

2A 4A 2   v max 0,5T 2 

  v tb  .20  31, 4  cm / s  2 2 Câu 30: Chọn đáp án D.  v max  3v A  3v 2A   Ta có:  2v    2v   3        v max 

max

 14cm, lmin  6cm  A 

lmax  lmin 14  6   4cm 2 2

Fmax  kA  2N  k  50  N / m 

C TI O

Từ đồ thị ta có: l

N

Câu 31: Chọn đáp án D.

PR

O D

U

Câu 32: Chọn đáp án C. Do tính thuận nghịch của sự truyền tia sáng, do vật kh ta dịch chuyển thấu kính ở khoảng giữa nguồn và màn d  d  90 d  60 ảnh luôn có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn thỏa mãn   cm d  d  30 d  30 1 1 1 1 1 1       f  20cm d d f 60 30 f

TU

Áp dụng công thức của thấu kính

N

G

U

YE

N

TH

AN H

Câu 33: Chọn đáp án A.

Từ thời điểm t0 đến t1: + Vecto biểu diễn dao động của B quay góc B0OB1 =        + Vecto biểu diễn dao động của C quay góc C0OC1 =      Ta có: t  t1  t 0 

            8


   2       

 2

20 82 Ta có: cos  sin   1  cos    1  2  A  4 29cm A A  Vecto biểu diễn dao động của D đang từ VTCB cũng quay góc giống như B và C nên tới vị trí biên 2 0, 4 .3600  720  u D  6, 66mm Đến thời điểm t2 vecto biểu diễn dao động của D quay thêm góc   2 Câu 34: Chọn đáp án D. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng suy ra: p 02  p 2  p 2p  2m O K O  2m  K   2m p K p 1 2

C TI O

Có K   6,6MeV, giải hệ (1)(2) ta tìm được K p  4, 417MeV, K O  2, 075MeV

N

Định luật bảo toàn năng lượng K    m   m N  m p  m O  .931,5  K p  K O  2  Câu 35: Chọn đáp án A.

AN H

TU

PR

O D

U

Chu kì dao động của mạch LC là T  2 LC  4.107 s T Ta có: 3.106  7,5T  7T  2 Ta có: q(t) và q(t + 7,5T) sẽ ngược pha với nhau nên q(t + 7,5T) = - q(t) = - 24nC q ( t  7,5T)  u  t  7,5T    3V C Câu 36: Chọn đáp án A. Khi R = a thì P1 = P2 U12  100 Xét P1: Khi R = 20 và R = a thì P1 = 20  1 U 22  100 145  a

TH

Xét P2: Khi R = 145 và R = a thì P2 =

N

U12 U 22 , P2 max =  P2 max = x = 104W 2 20a 2 145a Cẩn thận đối chiếu điều kiên (*) để loại nghiệm Câu 37: Chọn đáp án B. Tính  2  0,72m;  3  0,48m

N

G

U

YE

Mà P1 max =

Đối với vân trùng của 3 hệ vật tính được k1  18, k 2  14, k 3  21 Tính ra 1 vân trùng của 1 với  2 , 6 vân trùng của  2 và  3 nên số vân đỏ là Nđ = 13 – 1 – 6 = 6 Câu 38: Chọn đáp án A. Câu 39: Chọn đáp án C. Vật bắt đầu rời giá đỡ khi phản lực N = 0. Khi đó: P  kx  ma  x 

m g  a   0, 04m k

Vận tốc khi bắt đầu rời giá đỡ là v 0  2ax  0, 4  m / s 

9


l0 

mg k  0, 05m,    10 2  rad / s  k m

A

 l0  x 

2

v 02  2  0, 03m 

1  arcsin  3 4  0,135 Thời gian từ khi vật rời giá đỡ đến khi lò xo dài nhât là t  10 2 1 Khoảng cách giữa vật và giá đỡ là d  v 0 t  at 2   l0  x   A  0, 03m 2 Câu 40: Chọn đáp án B. Khi ZC = ZC1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RC đạt cực đại nên ta có: ZC2 1  ZL ZC1  R 2  0 áp

hiệu

dụng

hai

đạt

cực

đại,

khi

đó

O D

PR

TU

U R 2  ZC2

AN H

R 2   Z L  ZC 

2

U

1

Z  2ZL ZC R 2  ZC2  2 L

y

TH

Để URC max thì y phải cực tiểu

điện

2 1 2 1 shift  slove n  1   n 2  1  n 2  0   n  3, 2  9 3

Ghi chú: Bài toán ZC biến thiên để URC cực đại Điện áp hiệu dụng hai đầu RC: U RC 

tụ

U

Z  1 1  ZC1   n 2  1 Ta chuẩn hóa  L 3 R  n Thay vào phương trình đầu ta thu được:

đầu

N

ZC = ZC2 = 3ZC1 thì điện R 2  Z2L 1 R 2  Z2L 3ZC1   ZC1  . ZL 3 ZL

C TI O

Khi

YE

N

y  0  2ZL  R 2  ZC2   2ZC  Z2L  2ZL ZC   0  ZC2  ZL ZC  R 2  0

G

UZC

R 2   Z L  ZC 

2

N

Ta có: U C 

U

+ Bài toán ZC biến thiên để UC max 

UZC R 2  ZL 2  2ZL ZC  ZC2

U  R 2  Z2L  Z12  2ZL Z1  1 C C  Y

Để UC

max

thì Y cực tiểu ứng với tam thức bậc hai với biến là

1 ZC

ta có Y cực tiểu khi

Z R 2  Z2L 1  2 L 2  ZC  ZC R  Z L ZL

10


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. cơ năng thành nhiệt năng B. điện năng thành hóa năng C. điện năng thành cơ năng D. điện năng thành quang năng Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không B. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí C. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng Câu 3: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng? A. lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh B. tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian D. cơ năng giảm dần theo thời gian Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2) (cm). Tần số dao động của chất điểm là A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 4π Hz Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh? A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng dài D. Sóng ngắn Câu 6: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Các chất khi ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. Câu 7: Sóng cơ học ngang truyền được trong các môi trường A. Chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. Chất khi và bề mặt chất rắn. C. Chất khí và trong lòng chất rắn. D. Chất rắn và trong lòng chất lỏng. Câu 8: Người ta sản xuất ra các loại công tắc điện có đặc điểm sau đây: khi đèn trong phòng tắt đi, ta thấy nút bấm của công tắc phát ra ánh sáng màu xanh. Sự phát quang này kéo dài hàng giờ, rất thuận tiện cho việc tìm chỗ bật đèn trong đêm. Đó là hiện tượng A. huỳnh quang B. điện phát quang C. Lân quang D. tia catot phát quang Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1 thì khi công suất giảm đi 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 10: Trong hiện tượng quang điện trong, sự hấp thụ một photon dẫn đến tạo ra một cặp A. lỗ trống và proton B. electron và lỗ trống C. proton và notron D. nơtron và electron Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng A. khối lượng của một nguyên tử 11 H

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 05

1


B. 1/12 khối lượng của một hạt nhân cacbon

12 6

C. 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon D. khối lượng của một hạt nhân cacbon

12 6

C 12 6

C

C

235 138 1 Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: n  92 U 95 39 Y  53 I  30 n. Đây là

PR

O D

U

C TI O

N

A. phản ứng nhiệt hạch B. phản ứng phân hạch C. phóng xạ α D. phóng xạ γ Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím B. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 30000 C C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy D. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại Câu 14: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua mạch đổi chiều

AN H

TU

A. 3000 lần B. 50 lần C. 25 lần D. 1500 lần Câu 15: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 2 LC . C. 2 LC D. 2 2 LC LC Câu 16: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Đó là thấu kính phân kỳ. B. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF. C. Đó là thấu kính hội tụ và vật đặt trong khoảng OF. D. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh. Câu 17: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng về phôtôn? A. Phôtôn mang năng lượng. B. Phôtôn chuyển động dọc theo tia sáng với tốc độ truyền ánh sáng. C. Phôtôn mang điện tích dương. D. Phôtôn không tồn tại ở trạng thái đứng yên. Câu 19: Máy biến áp là thiết bị dùng để 1

G

U

YE

N

TH

B.

N

A.

2


2 1

O D

U

C TI O

N

A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều. B. biến đổi điện áp xoay chiều. C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều. D. biến đổi điện áp một chiều. Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là n pn A. B. C. 60pn. D. pn. p 60 Câu 21: Điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều lần lượt có phương trình là: u = 200√2cos(100πt - π/2) (V) và i = √2cos(100πt - π/6) (A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100/√2 W B. 100 W C. 100√2 W D. 200 W Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1=3cos(2πt - π/4) (cm) và x2 = 4cos(2πt+π/4) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 5 cm B. 7 cm C. 1 cm D. 12cm Câu 23: Một vật dao động điều hòa với bên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là A. 2 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 4 cm 2 2 4 Câu 24: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D 1 D 2 He, tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân

D là 0,0025u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

A. 21,3 MeV B. 26,0 MeV C. 28,4 MeV D. 19,0 MeV Câu 25: Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K, các nguyên tử hidro phát ra các photon mang năng lượng tử 10,2 eV đến 13,6 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Khi electron ở các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L, các nguyên tử hidro phát ra các photon trong đó photon có tần số lớn nhất ứng với bước sóng A. 122 nm B. 91,2 nm C. 365 nm D. 656 nm Câu 26: Trong thí nghiệm sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây cố định, khi tần số sóng là 60 Hz thì trên dây có 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây). Để trên dây có thêm 4 nút sóng cần phải tăng thêm tần số sóng một lượng là A. 60 Hz B. 120 Hz C. 45 Hz D. 48 Hz   Câu 27: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x  4 cos  2 t   cm (t 3  2 tính bằng s). Lấy π = 10. Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là A. ‒12 cm/s2 B. 120 cm/s2 C. ‒1,2 cm/s2 D. ‒60 cm/s2 Câu 28: Tại cùng một nơi trên Trái đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động với chu kì 5 s, con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động với chu kì 3 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài ℓ3 = ℓ1 ‒ ℓ2 dao động với chu kì là A. 2 s B. 4 s C. 8 s D. 5,83 s Câu 29: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u  100 3V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. 100 2 V B. 100V C. 200 2 V D. 200V Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng lục có bước sóng 1  520nm và ánh sáng cam có bước sóng 2 với 590    650. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa người ta thấy giữa vân sáng trung tâm và vân cùng màu vân sáng trung tâm kề nó có 10 vân sáng màu lục. Bước sóng 1 có giá trị nào nhất sau đây: 3


A. 610nm B. 595nm C. 635nm D. 642nm Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 7 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. 210 Câu 32: Chất phóng xạ poloni 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của poloni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu polono nguyên chất, sau khoảng thời gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bằng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là A. 95 ngày. B. 105 ngày. C. 83 ngày. D. 33 ngày. Câu 33: Trong mạch dao động LC lý đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 1,0 nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6,0 µA thì điện tích trên bản tụ là A. 800 pC B. 600 pC C. 200 pC D. 400 pC Câu 34: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: ξ = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω.Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là

U

B. l

G

k 2m

N

A. l

YE

N

TH

A. 1,2 Ω. B. 0,5 Ω. C. 1,0 Ω. D. 0,6 Ω. Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. l Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A  trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang 2 dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là: k 6m

C. l

k 3m

D. l

k m

Câu 36: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L 

2 H , biến trở R và tụ 5

102 F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có 25 suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u  120 2 cos 100 t V rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại

điện có điện dung C 

bằng 160 W. Tỷ số R1: R2 là A. 1,6. B. 0,25. C. 0,125. D. 0,45. Câu 37: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 5 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng 4


C TI O

N

dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 26 cm B. 22 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và có một thời điểm mà điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị của uR bằng A. 30V B. 50V C. 40V D. 60V Câu 39: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10-6 C còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = 105 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng A. 29,25 cm. B. 26,75 cm. C. 24,12 cm. D. 25,42 cm.

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Cho U = y (đo bằng V ), R=y ( đo bằng Ω) và độ tự cảm L thay đổi được. Khi cho độ tự cảm L thay đổi thì đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL (đường 1), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC (đường 2) và công suất tiêu thụ trung bình của đoạn mạch P (đường 3) phụ thuộc vào cảm kháng như hình vẽ. Biết tại giá trị x1 thì UC và P đạt cực đại; tại giá trị x2 thì UL đạt cực đại. Giá trị của R bằng A. 80 Ω. B. 120 Ω. C. 60 Ω. D. 100 Ω. ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. B 4. C 5. B 6. D 7. A 8. C 9. D 10. B 11. C 12. B 13. D 14. A 15. A 16. C 17. B 18. C 19. B 20. D 21. B 22. A 23. D 24. C 25. C 26. A 27. C 28. B 29. A 30. C 31. C 32. A 33. A 34. C 35. B 36. A 37. B 38. A 39. B 40. C LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án C. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 2: Chọn đáp án A. Sóng cơ học không lan truyền được trong chân không. Câu 3: Chọn đáp án B. F càng lớn thì   2 f càng lớn nên sự tắt dần càng nhanh.

N

Câu 4: Chọn đáp án C.

  2 , f 

  1Hz. 2

Câu 5: Chọn đáp án B. Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện li để dùng trong truyền thông vệ tinh. Câu 6: Chọn đáp án D. A, C. Chất rắn hay chất khí ở áp suất lớn thì nung nóng tạo ra quang phổ liên tục B. Quang phổ liên tục đặc không đặc trưng cho nguyên tố mà chỉ phụ thuộc nhiệt độ. Vậy ta chọn D. Câu 7: Chọn đáp án A. Sóng ngang cơ học chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. 5


Chọn A. Câu 8: Chọn đáp án C. Đây là ánh sáng lân quang. Câu 9: Chọn đáp án D.

P  UI cos   200.1.cos

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

P2 R  P giảm hai lần thì hao phí giảm 4 lần. Hao phí trên đường dây P  2 U cos  Câu 10: Chọn đáp án B. Hấp thụ một photon sẽ sinh ra một electron và lỗ trống. Chọn B. Câu 11: Chọn đáp án C. 1 1u bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị 12 6 C. 12 Câu 12: Chọn đáp án B. Phản ứng phân hạch, hấp thụ một notron và tạo ra các notron khác. Đáp án B. Câu 13: Chọn đáp án D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt kém hơn tia hồng ngoại. Câu 14: Chọn đáp án A. Câu 15: Chọn đáp án A. Câu 16: Chọn đáp án C. + Vật thật, cho ảnh ảo lớn hơn vật  thấu kính là hội tụ và vật phải nằm trong khoảng OF. Đáp án C. Câu 17: Chọn đáp án B. Câu 18: Chọn đáp án C. Câu 19: Chọn đáp án B. Câu 20: Chọn đáp án D. + Tần số của từ thông f = pn. Đáp án D. Câu 21: Chọn đáp án B.

 100W.

N

G

U

3 Câu 22: Chọn đáp án A. hai dao động vuông pha

 A  32  42  5cm. Chọn A. Câu 23: Chọn đáp án D.

6


A . 2  cứ sau T/4 thì động năng bằng thế năng  T / 4  T / 4  T  1s.

C TI O

1/ 6a  T / 6 hay góc quét là  

N

Wd  Wt  x  

AN H

TU

PR

O D

U

. 3 Quãng đường lớn nhất khi và chỉ khi vật đi đối xứng qua vị trí cân bằng S  A  4cm. Chọn D. Câu 24: Chọn đáp án C. Năng lượng phản ứng tỏa ra E   m He  2m D  c 2   He  E  2m D c 2  23, 7  2.0, 025.931,5  28, 4MeV

N

G

U

YE

N

TH

 Đáp án C Câu 25: Chọn đáp án C. Năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển từ mức năng lượng ở vô cùng về mức K, nhỏ nhất ứng với sự chuyển từ mức L vầ K, ta có E   E1  13, 6 hc  E   E 2  3, 4MeV     365nm  E  E  10, 2   2 1  Đáp án C. Câu 26: Chọn đáp án A. v + Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l  n với n là số bụng sóng. Trên dây có 5 và 9 nút và n – 2f 8. v  l  4 2f  1   f 2  2f1  120Hz  cần tăng thêm 60 Hz. v l  8  2f 2 Câu 27: Chọn đáp án C. + Gia tốc của vật theo li độ a   2 x    2  .3  1, 2m / s 2 . 2

Đáp án C. 7


Câu 28: Chọn đáp án B. + Ta có T   1  với l3 = l1 – l2 ta có T3  T12  T22  4s. Đáp án B. Câu 29: Chọn đáp án A. Cảm kháng của đoạn mạch ZL  50 Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch luôn vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. 2

2

2

100 3   (2.50) 2

 200V

PR

O D

U

C TI O

 U  100 2V.  Đáp án A. Câu 30: Chọn đáp án C. Gọi O là vị trí trung tâm, M là vị trí vân sáng cùng màu vân trung tâm kề nó. D Trong MO có 10 vân sáng màu lục nên MO  11i1  11 1 . a D2 MO  k a 111  111  k2  8,8  k   9, 7 ( do 590nm  2  650nm)

2

N

2

 u   i   u   iZL  2 2     1      1  U 0  u  iZL    U 0   I0   U0   U0 

2

111  635nm. 9  Đáp án C Câu 31: Chọn đáp án C.

AN H

TU

 k  9  2 

N Bl 2,51.102.0,1 ii   2A. l 4 .107.N 4 .107.1000  12 2  R  5.  Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch I  R r R 1 Đáp án C. Câu 32: Chọn đáp án A. Giả sử lượng Poloni ban đầu là No

G

U

YE

N

TH

+ Cảm ứng từ trong long ống dây B  4 .107.

N

t

=> Sau đó là N  N 0 .2 T

Như vậy, lượng Po bị phân rã là: N0 – N  Lượng chỉ sinh ra là : N0 – N t   m Pb   N 0  N 0 .2 T  .206   t

m Po  N 0 .2 T .210

8


t   T 1  .2   .206     0, 6 t T

2 .210

2

t T

 0, 62

t  log 2 0, 62 T  t  T.log 2 0, 62  95.

Câu 33: Chọn đáp án A. Dòng điện cực đại trong mạch I0  q 0 .  1.109.104  105 A Với dao động LC thì điện tích và cường độ dòng điện luôn vuông pha, với hai đại lượng vuông pha ta có: 2

 1, 2 

C TI O

12  r  1. 9r

RN  r

G

U

YE

N

TH

Đáp án C. Câu 35: Chọn đáp án B.

AN H

+ Định luật Ôm cho toàn mạch I 

U 23 6   1, 2A. R 23 5

TU

 Cường độ dòng điện chạy trong mạch I 

PR

+ Ta có U 23  I A R 3  0, 6.10  6V

N

2

U

2

O D

2

 i   q   6.106   q    1    6   1  q  0,8.109 C      5   10   10   I0   Q0  Đáp án A. Câu 34: Chọn đáp án C. R 2R 3 10.10  4  9. + Điện trở mạch ngoài R N  R1  R2  R3 10  10

N

Thế năng bị nhốt 0,5l 2 1 2 Wnhot  0,5. kx  0,5. k  0,5l  3 3 l 2 Cơ năng còn lại bằng động năng cực đại 2

1 2 1 W '  0,5k1A  0,5k    0,5 k  0,5l  (x  A  0,5l). 3 2 2 1

2

 0,5mv

2 max

1 k 2 1  0,5k    0,5. k  0,5l   v max  l . 3 6m 2

Chọn B. 9


Câu 36: Chọn đáp án A.

+ Khi đặt vào hai đầu AM một điện áp không đổi: I 

R1  r  rd

 0,1875 

12  R1  rd  60 R1  4  rd

Dung kháng và cảm kháng của đoạn mạch khi đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều có   100 rad, R L  40, R C  25. + Công suất tiêu thụ của biến trở khi R = R2 là Pmax 

U2 2 với R 2  rd2   R L  R C  . 2(R 2  r)

C TI O

N

  1202 U2 160  P    max 2(R  r ) rd  20 2R2  r    R1  40.  Ta có hệ  2 d R  25   2   2 2 2 2 R 2  rd  (ZL  ZC ) R 2  rd  (40  25) R 40  1, 6. Vậy 1  R 2 25

U

 Đáp án A. Câu 37: Chọn đáp án B.   5cm; MO  6  30cm; NO  4  20cm

TU

PR

O D

Gọi H là chân đường cao từ O xuống MN Do trên đoạn MN có 3 điểm cực đại là điểm M, N và một điểm khác thuộc khoảng MN. Suy ra H không thể nằm trên khoảng MN vì nếu H nằm trong khoảng MN thì: \(OH Vậy H sẽ nằm trên tia đối của tia NM

302  202

AN H

Ta có: MN  HM  HN  30 2 OH 2  202  OH 2 

YE

N

G

U

Chọn B. Câu 38: Chọn đáp án A.

N

Suy ra MN  OM 2  ON 2  22, 4.

TH

30 2 OH 2  202  OH 2 MN lớn nhất khi và chỉ khi OH lớn nhất mà OH  ON nên OH max  ON hay N trùng H

10


+ Bài toán ZC biến thiên để UCmax. Khi UCmax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL +Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: 2 U 0R  U 0L  U 0C  U 0L  Mặt khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t u C  202,8V 202,8  ZC  ZL  U 0C  6, 76U 0L  30 u L  30V Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U 0L = 32,5V Với hai đại lượng vuông pha uL và uR ta luôn có: 2

2

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

 uL   uR       1  u R  30V.  U 0L   U 0R  Đáp án A. Câu 39: Chọn đáp án B.

N

Khi dây chưa bị đứt. Tại vj trí cân bằng, vật B chịu tác dụng của 3 lực: Trọng lực, lực căng dây, và lực điện.  Fd  T  m Bg  T  m Bg  qE  50.103.10  2.106.105  0,3N.

U

YE

+ Tại vị trí cân bằng, vật A chị tác dụng của 3 lức là trọng lực, lực đàn hồi và lực căng dây.  Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O của vật A.

N

G

m A g  T 50.103.10  0,3   0, 08m  8cm k 10 + Ban đầu giữa vật A đứng yên sao cho lò xo không biến dạng, thả nhẹ vật A  vật A sẽ dao động điều hòa quanh O với biên độ A = 8cm. Khi vật A đến biên A = 8cm, dây bị đứt, vật A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới O’, với O’ cách m g 50.103.10  0, 05m  5cm. vị trí lò xo không biến dạng một đoạn l  A  k 10  A '  A  OO '  8  3  11cm. qE  6cm / s 2 . + vật B chuyển động thẳng biến đổi đều xuống dưới với vận tóc đầu bằng 0 và gia tốc a  g  m Khoảng cách giữa hai vật khi A đi đến vj trí cân bằng mới lần đầu tiên (ứng với 0,25T): l0 

11


2

2 1 T 1   50.103  x  A ' a    11  .6.    26, 75cm. 2 4 2  2 10  Đáp án B. Câu 40: Chọn đáp án C. L thay đổi để UC và P max khi mạch xảy ra cộng hưởng  ZLo  x1  ZC .

+ Mặt khác khi đó ta có: Z = R  I 

U 80  1(A). Khi đó U C max  80V  ZC   80  x1  80 R 1

+ L thay đổi với 2 giá trị ZL = 35  và ZL = x2 mạch có cùng công suất  35  x 2  2x1  x 2  125 + Bên cạnh đó khi ZL = x2 là giá trị của ZL để ULmax

R 2  ZC2 R 2  802  125    R  60. ZC 80

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Chọn đáp án C.

12


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Chọn phát biểu sai về máy biến áp: A. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. D. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:   A. E , B dao động cùng tần số.   B. E , B dao động vuông pha nhau.

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 06

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C. Sóng điện từ lan truyền được trong tất cả các môi trường. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 3: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10cm/s. D. 20 cm/s. Câu 4: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng: A. Là quá trình truyền vật chất. B. Là quá trình truyền pha dao động. C. Là quá trình truyền năng lượng. D. Là quá trình truyền trạng thái dao động. Câu 5: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) . Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos(20πt)(N).Chu kì dao động của vật là: A. 0,1(s) B. 0,4(s) C. 0,25(s) D. 0,2(s) Câu 6: Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C=40 pF thì tần số riêng của mạch dao động là 2,5 7 2,5 6 .10 Hz .10 Hz A. B. C. 2,5.107 Hz D. 2,5.106 Hz.

N

G

U

YE

N

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do: A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. 1


D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ Câu 11: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB Câu 12: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất? 235 A. 137 B. 42 He. C. 92 U. D. 56 55 Cs. 26 Fe.

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 13: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,43 μm B. 0,25 μm. C. 0,30 μm D. 0,28 μm. Câu 14: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. cường độ không thay đổi theo thời gian. B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian. Câu 15: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là 1 i i A. etc   L B. etc  2 Li C. etc   L D. etc   Li 2 t t Câu 16: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 20 cm thì bước sóng là A. 80 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 40 cm. Câu 17: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa A. cùng số prôton nhưng số nơtron khác nhau. B. cùng số nơtron nhưng số prôton khác nhau. C. cùng số nơtron và số prôton. D. cùng số khối nhưng số prôton và số nơtron khác nhau. Câu 18: Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000 C phát ra? A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng khả kiến. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 19: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần. Câu 20: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là A. 50 (g) B. 625 (g). C. 500 (g) D. 1 kg Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R L R A. B. C. D. 2 2 R L R 2   L  R 2   L  Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. 2


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 23: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 là A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R. cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Biết U0, R,L,C không đổi, f thay đổi. Khi tần số f1 thì cảm kháng là 250Ω, dung kháng 160Ω. Khi tần số f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Tỉ số của f1/f2 là: A. 25/16 B. 4/5 C. 5/4 D. 16/25 Câu 25: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5μH, tụ điện có điện dung C = 6μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10-8 (C). Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 12.10-8 (C) B. 2.5.10-9 (C) C. 4.10-8 (C) D. 9.10-9 (C) Câu 26: Cho một sóng cơ lan truyền trong môi trường với biên độ không đổi. Cho hai điểm M, N trên cùng phương truyền sóng, cách nhau λ/3. Tại thời điểm t li độ sóng tại M và N lần lượt là 3cm và – 3cm. Biên độ sóng: A. 2√6 cm B. 2√3 cm C. 6 cm D. 3√2 cm Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2 mm, D =1 m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4 µm – 0,75 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm 2,7 cm có số vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nằm trùng ở đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 28: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron tăng thêm 15 15 F F A. 12F. B. C. 240F. D. 16 256 Câu 29: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :

A. – 15 cm . B. 15 cm. C. 10 cm. D. - 10 cm. A1 A2 Câu 30: Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền Y. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu, có một mẫu X nguyên chất thì sau thời gian 3T, tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A. 6 A1/A2 B. 5 A1/A2 C. 7 A2/A1 D. 3 A2/A1 Câu 31: Một động cơ điện có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200(V) thì sản ra một công suất cơ 43W. Biết hệ số công suất là 0,9. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ: A. 0,25(A) B. 0,3(A) C. 0,6(A) D. 0,5(A) Câu 32: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với tần số góc ω (rad/s). Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m=100g. Tại thời điểm t=0, vật nhỏ đang ở biên dương. Tại thời điểm t=1/6s), giá trị vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx√3 lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là: 3


N

A. 16 N/m B. 100 N/m C. 64 N/m D. 25 N/m. Câu 33: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là A. 2/3 Ω. B. 3/4 Ω. C. 2Ω. D. 6,75Ω. Câu 34: Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây:

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

A. 40 cm/s B. 60 cm/s C. 30 cm/s D. 80 cm/s Câu 35: Một con ℓắc ℓò xo được đặt nằm ngang gồm ℓò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối ℓượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7π/30 s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của ℓò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ ℓò xo ℓà A. 4√2 cm B. 2√14 cm C. 2√6 cm D. 2√7 cm Câu 36: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy tăng áp và ở cuối đường dây dùng máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây bằng 5 thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng 0,1 lần điện áp hiệu dụng hai đầu tải tiêu thụ.Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 10 B. 9,8 C. 9 D. 8,1. Câu 37: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với hai khe đặt trong chân không, nguồn phát sáng ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại điểm M trên màn quan sát đặt vuông góc với đường trung trực của hai khe vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,25 m thì M chuyển thành vân sáng. Di chuyển màn thêm một đoạn nhỏ nhất nữa là 5/12 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát khi chưa dịch chuyển là: A. 1,8m B. 1,0m C. 1,5 m D. 2,0 m Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt =π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng A. 0,8 m/s. B. 2 m/s C. 1,4 m/s. D. 1m/s. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(2πft) (V)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh R = R1 và R = R2 = 8R1 thì công suất tiêu thụ trên mạch là như nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là: A.

3 1 ; 2 2

B.

2 2 1 ; 3 3

C.

1 2 2 ; 3 3

D.

1 3 ; 2 2

Câu 40: Đặt điện áp ổn định u  200 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhất với: 4


TH

Câu 3: Chọn đáp án B. Vận tốc cực đại của vật là: Vmax  A.  4.20  100(cm / s ).

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 240 V B. 220 V C. 180 V D. 200 V ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. B 4. A 5. A 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D 11. D 12. D 13. A 14. C 15. C 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B 21. A 22. B 23. B 24. C 25. C 26. B 27. B 28. D 29. C 30. C 31. A 32. B 33. B 34. D 35. D 36. B 37. B 38. D 39. C 40. B LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D. Máy biến áp chỉ làm thay đổi cường độ và điện áp của dòng điện chứ không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.  Chọn D. Câu 2: Chọn đáp án B.  Sóng điện từ là sóng ngang: Khi lan truyền, tại mỗi điểm, vecto cường độ điện trường    E luôn vuông góc với  vecto cảm ứng từ B và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Ba vecto E , B, v tạo thành một tam diện thuận.

N

G

U

YE

N

 Chọn B. Câu 4: Chọn đáp án A. “Quá trình lan truyền các phần tử vật chất” được hiểu là chuyển động của vật chất trong không gian không theo dao động, quỹ đaọ bất kì trong không gian và dĩ nhiên nó không phải là sự lan truyền của sóng cơ.  Chọn A. Câu 5: Chọn đáp án A. Ta có: Tần số dao động của vật dao động cưỡng bức sẽ bằng tần số của ngoại lực:    20 2 2 T    0,1( s ).  20  Chọn A. Câu 6: Chọn đáp án B. 1 1 2,5 6 .10 Hz f     2 LC 2 10 3.40.10 12  Chọn B. 5


Câu 7: Chọn đáp án B. Chiết suất của các chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần từ đỏ đến tím. Câu 8: Chọn đáp án A. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do các chất khí hay hơn ở áp suất thập bị kích thích phát sáng. Câu 9: Chọn đáp án B. Pin quang điện trong đó nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 10: Chọn đáp án D. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ giảm theo quy lật hàm số mũ N  N 0 .2

t T

N

Câu 11: Chọn đáp án D. I L  10 lg  70(dB). I0

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

Câu 12: Chọn đáp án D. Trong bản hệ thống tuần hoàn, các hạt nhân nằm ở giữa có số khối 50 < A < 95 sẽ có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất. Câu 13: Chọn đáp án A. Để xảy ra hiện tượng quang điệ thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện Đáp án A. Câu 14: Chọn đáp án C. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. Đáp án C Câu 15: Chọn đáp án C. i Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức e tc  L . t Đáp án C. Câu 16: Chọn đáp án D.

 2

 20cm    40cm.

YE

N

Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là

N

G

U

Câu 17: Chọn đáp án A. Câu 18: Chọn đáp án A. Tia Rơnghen được phát ra khi cho chùm tia catot (chùm e có động năng lớn đập vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. Chọn đáp án A. Câu 19: Chọn đáp án D. Câu 20: Chọn đáp án B. Vật thực hiện 10 dao động trong 5s  T  0,5s Ta có: T

2

và  

 T  2

k m

k m 6


2

 T  m  .k  0, 625(kg)  625(g).  2   Chọn B. Câu 21: Chọn đáp án A. Câu 22: Chọn đáp án B. Câu 23: Chọn đáp án B. + Áp dụng công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện. Vì 1  2  E d1  2E d 2

N

 hc hc      2E d 2 312 3.0, 4.0,5  1 0  0    0,545 m.  41  2 4.0, 4  0,5  hc  hc  E d2  2 0 Câu 24: Chọn đáp án C.

C TI O

 f  Gọi  k  1  f2   250 (). k  160k ()

PR

Do tại f 2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên Z L 2  Z C 2 250  160k k 5 k  4 Câu 25: Chọn đáp án C. Ta có: W  WC max  WL max

TH

AN H

TU

q02  L.I  C q02  I 02  (1) 3,1012

U

YE

N

2 0

2

G

2

O D

Z C1  160  Z C 2

U

Z L1  250  Z L 2 

N

 I  q Mặt khác       1(2)  I 0   q0  2

0, 022  2.108   Thay I, q vào (1) vào (2). Ta suy ra được   1. q02  q0  3.1012

 q0  4.108 (C ). Câu 26: Chọn đáp án B.

7


Hai điểm M, N trên cùng 1 phương truyền sóng, cách nhau

 3

 Trên đường tròn li độ 2 điểm có độ lệch pha là

O D PR

e2 e2 1  k  Fn  4 2 4 2 rn n r0 n

TH

+ Lực tĩnh điện Fn  k

AN H

Nên có 6 vân sáng đơn sác tại điểm N. Câu 28: Chọn đáp án D.

TU

 Chọn B. Câu 27: Chọn đáp án B. 0, 4.106.1 0, 75.106.1 D 2 ON  k  k.  2, 7.10  k . a 0, 2.103 0, 2.103  7, 2  k  13,5

U

C TI O

N

2 . 3 Mặt khác tại thời điểm t2 điểm có cùng độ lớn li độ nhưng trái dấu nhau.  Vị trí của 2 điểm trên đường tròn li độ

YE

N

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo K (n = 1) là F Nên ta có:

F 44 F + Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo L (n = 4) là F2  4 2

N

G

U

+ Lực tĩnh điện khi e ở quỹ đạo N (n = 4) là F4 

Khi e chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì lực tương tác tĩnh điện đã tăng thêm:

F F 15  4  F. 4 2 4 256

Câu 29: Chọn đáp án C. + Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật  thấu kính là hội tụ (chỉ hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vât từ vật thật). 1 1 1  d  d '  f 1 1 1     f  10cm.  30 15 f k   d '   1  d 2 Câu 30: Chọn đáp án C. 8


 f  Gọi  k  1  f2   250 (). k  160k ()

Z L1  250  Z L 2 

Z C1  160  Z C 2

Do tại f 2 hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 nên Z L 2  Z C 2 250  160k k 5 k  4 Câu 31: Chọn đáp án A. Công suất vô ích: Php  I 2 .R

C TI O

N

Công suất có ích: Pi  43(W ) Tổng công suất: P  U .I .cos 

U

Ta có P  Pi  Php

O D

 U .I .cos   I 2 .R  43

PR

 200.I .0,9  32.I 2  43  I  0, 25 hoặc I  5,375

E 12  1,5   r  2 R1  r 6r

TH

+ Khi chưa mắc thêm điện trở I 

AN H

TU

Chọn A. Câu 32: Chọn đáp án B. Câu 33: Chọn đáp án B.

N

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài P  I 2 R 

E2 R  Biến đổi toán học, được về phương trình bậc hai ta ( R  r )2

thụ thỏa mãn định lý vi-et:

N

G

U

YE

 E2  được: R 2    2r   r 2  0  Hai giá trị R’ cho cùng công suất tiêu  P  2 R1 ' R '2  4  R '2  . 3 1 1 1 3 1 1  Ta phải mắc thêm điện trở R2 thỏa mãn       R2  R '2 R1 R2 2 6 R2

3 . 4

Câu 34: Chọn đáp án D. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ:

9


N

T 1  s  T  0,5s 3 6

Khoảng cách mỗi bó sóng là

 2

 30  1,5.

C TI O

 2

U

   40(cm)

O D

40  80(cm / s ) T 0,5 Câu 35: Chọn đáp án D.

 T  2

2

và  

k m

TU

Ta có: T 

PR

0, 4  m  2  40 5 k

AN H

v

7 7T  30 6 Lúc đó vật đang ở vị trí 4 cm. Lúc giữ vật lại chỉ còn một nửa lò xo trong quá trình dao động. Lúc này k’ = 2k và lò xo mới giãn 2cm Biên độ mới sẽ là

G

2 v2 k 2 2 2  ' ( ' )  x  A  x  x '2  ( A '2  x 2 ) 2 2 ' ' k'

N

A '2  x '2 

U

YE

N

TH

A '  2 7. Câu 36: Chọn đáp án B. Câu 37: Chọn đáp án B. Câu 38: Chọn đáp án D. + Tần số góc và chu kì dao động  k  20rad 1   m  T  2   s   10 10


+ Dưới tác dụng của lực F vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo đã giãn một đoạn F l0   3cm  A  1  3  4cm k  T   vật đến vị trí cân bằng thì lực F ngừng tác + Ta lưu ý rằng F chỉ tồn tại trong khoảng thời gian t  40 4 dụng, tốc độ của vật khi đó là v0   A  80cm / s. +Khi không còn lực F tác dụng, vật sẽ dap động quanh vị trí cân bằng cũ, vậy tại vị trí lực F ngừng tác dụng thì li độ của vật so với vị trí cân bằng cũ là  x0  l0 v   A '  l02   0   5cm   v  v0 Tốc độ cực đại của vật vmax   A '  100cm / s. 2

U

Do hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị R1, R2 là như nhau  R1.R2  Z C2

R2 R22  Z C2

12 

 8

2

1

82 

 8

2

1 3

PR

1

2 2 3

TU

R Z

2 C

AN H

cos 2 

R1 2 1

O D

 ZC  8 cos 1 

C TI O

N

Câu 39: Chọn đáp án C. Ta giả sử R1  1  R2  8

N

G

U

YE

N

TH

Câu 40: Chọn đáp án B. + sử dụng giản đồ vecto

+ Cuộn dây có hệ số công suất cos d  0,8  sin  (do d   

 2

)

Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ta có: Ud U U  C   const sin  sin  sin  11


 X  U d  UC 

U (sin   sin  ) sin 

 Để X lớn nhất thì (sin   sin  ) max    Mà ta có: sin   sin   2sin   2

     cos    2

     2sin    2

      cos     2 

      Do  là hằng số nên để (sin   sin  ) max thì cos   1     2  2  max U .sin   223V . sin 

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Số chỉ của V2 khi đó là U C 

12


ĐỀ THI THỬ SỐ 7

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Khi có cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng B. Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại C.Chu kì của dao động duy trì bằng chu kì dao động riêng D. Trong dao động duy trì, biên độ dao động giảm dần theo thời gian Câu 2: Trong chuỗi phóng xạ: AZ G  ZA1 L  AZ41 Q  AZ41 Q các tia phóng xạ được phóng ra theo thứ tự B. ,  , 

C.  , , 

D.  , , 

N

A. ,  , 

PR

O D

U

C TI O

Câu 3: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. tần số càng lớn B. tốc độ truyền càng lớn C. bước sóng càng lớn D. chu kì càng lớn Câu 4: Mắc vào hai đầu tụ điện có điện dung 104 /   F  một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Dung B. Z c  150

C. Z c  250

TU

kháng của tụ A. Z c  200

D. Z c  100

TH

AN H

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: A. f  np / 60 . B. f  np C. f  60n / p D. f  60p / n

YE

N

Câu 6: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là , cường độ dòng điện cực đại là I0. Chu kì dao động điện từ của mạch là A. T  2CU 0 / I0 B. T  2LU 0 / I0 C. T  2U 0 / I0 D. T  2U 0 / CI0

N

G

U

Câu 7: : Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra. D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. . Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. Câu 9: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu A.tím B. vàng C. đỏ. D. lục Câu 10: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh A. tia lửa điện B. ống dẫn điện 1


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

C. điện tích đứng yên D. Dòng điện không đổi Câu 11: Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. chất rắn B. chân không C. chất khí D. chất lỏng Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t) cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là A. 16cm B. 48cm C. 32cm D. 64cm Câu 13: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ A. Hồng ngoại có công suất 11 W. B. Tử ngoại có công suất 0,1 W. C. Hồng ngoại có công suất 100 W. D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W. Câu 14: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần. C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 00 . D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 15: Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế B. ampe kế C. oát kế D. lực kế Câu 16: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là A. 8 rad/s B. 4 rad/s C. 8 rad/s D. 4 rad/s Câu 17: Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm A. chuyển động theo chiều dương B. chuyển động theo chiều dương C. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. D. chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên. Câu 18: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha. D. . Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.   Câu 19: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức I = 4 2 cos 100 t   (A). Cường độ dòng điện hiệu 3  dụng có giá trị là: A. 2A B. 2 2 A C. 4 2 A D. 4A Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u = 220√2cos(ωt- π/2) (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2√2cos(ωt- π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 440√2 W. B. 440W C. 220√2 W D. 220W 2


Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm, lò xo của con lắc có độ cứng k = 20 N/m. Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng A. 0,05 J B. 0,025J C. 0,075J D. 0,1J Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân 21 D  31T  42 He  01 n . Biết độ hụt khối của các hạt nhân 12 D; 31T ; 24 He lần lượt

N

là: mD = 0,0024 u; mT = 0,0087 u; Δ mHe = 0,0305 u. Cho 1u = 931,5 MeV/ c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 1,806 MeV B. 18,071 MeV C. 84,860 MeV D. . 18,071 eV Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5  B. 6 C. 4 D. 3 Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, giới hạn bởi một đoạn thẳng có độ dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. 1 m / s 2  Lấy  2  10 , phương trình dao động của vật là Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 1 s là a   2 3   A. x  10 cos   t    cm  4  

Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân

Po còn lại. Giá trị của t bằng:

206 82

Pb (được tạo ra) gấp 6 lần số hạt

TH

nhân

210 84

210 84

AN H

có môt mẫu

TU

PR

O D

U

C TI O

  B. x  10 cos   t    cm  4   3    C. x  20 cos   t    cm  D. x  20 cos   t    cm  4  4   Câu 26: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. 210 206 Câu 27: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã α, biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban đầu

N

G

U

YE

N

A.138 ngày B. 414 ngày C. 828 ngày D. 276 ngày 2 Câu 28: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm bằng điện phân. Sau 30 phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9. 103 kg/ m3 . Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là A. 3A B. 1,97A C. 2,5A D. 1,5A Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  4CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số là f1 = 25Hz và f 2 = 100 Hz. Giá trị hệ số công suất của đoạn mạch đó là 1 1 2 2 B. C. D. 13 13 13 10 Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng 3 5 12 6 V . A. V. B. C. V D. V. 14 14 3 2

A.

3


Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = 120 V, ở hai đầu cuộn dây U D = 120√2V, ở hai đầu tụ điện U C = 120 V. tỉ số giữa hệ số công suất của toàn mạch và hệ số công suất của cuộn dây bằng 1 1 B. 3 C. D. 2 3 2 Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 16r0 B. 21r0 C. 4r0 D. 12r0

A.

C TI O

N

Câu 33: Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A.50m/s B. 2cm/s C. 10m/s D. 2,5cm/s Câu 34: Đặt điện áp u= 120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm ; khi R = 20√10 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là:

TH

AN H

TU

PR

O D

U

A. 180W B.60W C. 120W D. 240W Câu 35: : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị gần với

N

G

U

YE

N

A. 35,7cm B. 25cm C. 31,6cm D. 41,2cm Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,7 Câu 37: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là

4


A. 3/2 W1

B. 2 W1

C. 2/3 W1

D. W1

4. D 14. A 24. C 34. B

N

3. A 13. B 23. B 33. C

YE

2. C 12. C 22. D 32. A

5. B 15. B 25. B 35. C

6. A 16. A 26. C 36. A

7. B 17. D 27. D 37. C

8. A 18. B 28. B 38. C

9. A 19. D 29. B 39. A

10. A 20. D 30. A 40. A

U

1. D 11. A 21. C 31. D

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 38: : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m=1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dung giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2 m/ s 2 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g=10 m/ s 2 . Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là: A. 1,5cm B. 2cm C. 6cm D. 1,2cm Câu 39: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = Co thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 ( 0< 1 < π/2) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C = 3 C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  2 = 2π/3 - 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95V B. 45V C. 64V D. 75V Câu 40: Trong thí nghiệm của I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2= λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 5mm. Bước sóng λ1 có giá trị là: A. 0,4 μm B. 0,5 μm. C. 0,3 μm. D. 0,6 μm. ĐÁP ÁN

N

G

LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D. Dao động duy trì có biên độ được duy trì ổn định nhờ cung cấp bù năng lượng mất đi trong từng chu kì Câu 2: Chọn đáp án C. Thứ tự đúng là  , ,  Câu 3: Chọn đáp án A. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì photon của ánh sáng đó có năng lượng càng lớn khi tần số của ánh sáng càng lớn. Câu 4: Chọn đáp án D. 1 Dung kháng của tụ điện ZC   100 C Câu 5: Chọn đáp án B. 5


Công thức liên hệ f  pn

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 6: Chọn đáp án A. q 0  CU 0 I 2CU 0  0 T   CU 0 I0  I 0  q 0 Câu 7: Chọn đáp án B. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động Câu 8: Chọn đáp án A. Thứ tụ bước sóng giảm dần là hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và tia Rơn-ghen Câu 9: Chọn đáp án A. Bước sóng ánh sáng huỳnh quang luôn dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích Câu 10: Chọn đáp án A. Điện trường xuất hiện ở xung quanh tia lửa điện Câu 11: Chọn đáp án A. Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn Câu 12: Chọn đáp án C. Quãng đường mà chất điểm đi được trong 2 chu kì là S = 8A = 32cm Câu 13: Chọn đáp án B. Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện, vậy chỉ có tia tử ngoại là thỏa mãn Câu 14: Chọn đáp án A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì có khả năng xảy ra phản xạ toàn phần Câu 15: Chọn đáp án B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế Câu 16: Chọn đáp án A. Câu 17: Chọn đáp án D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Câu 18: Chọn đáp án B. Trong sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha Câu 19: Chọn đáp án D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 4A Câu 20: Chọn đáp án D. Năng lượng của các photon có tần số khác nhau là khác nhau. Câu 21: Chọn đáp án C.  Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P  UI cos   220.2.cos  220 2V 4 Câu 22: Chọn đáp án D. L Biên độ dao động của con lắc A   10cm 2 1 1 Cơ năng của dao động E  kA 2  .20.0,12  0,1J 2 2 Câu 23: Chọn đáp án B. 6


Năng lượng phản ứng tỏa ra: E    mHe   mD   mT  c 2  18, 071MeV Câu 24: Chọn đáp án C. 2

 12  2 Công suất tiêu thụ trên R: P  I R  16    R  16R  80R  6  0 R2  R  4 Phương trình trên cho ta hai nghiệm   R  1 Câu 25: Chọn đáp án B.

PR

L  10cm 2

a max  2 A  1m.s 2

5   0  4 4

AN H

Từ giả thuyết bài toán ta có: t 1    0 

TU

Biên độ dao động của vật A 

O D

U

C TI O

N

2

Câu 26: Chọn đáp án C.

T 4 Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tu chu kì là 2 cm    vT  8cm Câu 27: Chọn đáp án D. t    2 1  2 T  t  1   T  6  2   t  2T  276 ngày Ta có phương trình: t  4 2 T Câu 28: Chọn đáp án B. Khối lượng kền đã được mạ m  D.v  D.S.h  8,9.103.40.104.0, 03.103  1, 068g

N

G

U

YE

N

TH

Khoảng thời gian để dây đi từ vị trí cân bằng đến cao nhất là t 

Dòng điện qua bình điện phân m 

AIt mFn I  1,97A Fn At

Câu 29: Chọn đáp án B. Hai giá trị của tần số cho cùng hệ số công suất của mạch thỏa mãn: 1 1 12   412   ZC1  4ZL1 1 LC LC 7


Với giả thuyết: L  4CR 2 

L  4R 2  ZL ZC  4R 2 C

R  1 4 1 4 Ta chuẩn hóa   ZC     4X  X  1 X X  ZL  X 1 1 Vậy cos   2 10 12  1  4  Câu 30: Chọn đáp án A Trong mạch dao động LC ta có:

I

I

O D PR TU AN H

TH

cos  1   U 2D  U C2 UR 2   cosD  UD UD 2  Câu 32: Chọn đáp án A. Bán kính quỹ đạo dừng theo mẫu Bo rO  25r0 rn  n 2 r0    r  16r0 rM  9r0 Câu 33: Chọn đáp án C.

C TI O

2

i  0  i   u  3 2 2 2   1  u  U 0  3 14V     2  I0   U 0  Câu 31: Chọn đáp án D. Ta để ý rằng U 2D  U 2  U C2  u  u C  mạch xảy ra cộng hưởng

U

2

N

1 2 1 L LI0  CU 02  U 0  I0  LI0  12V 2 2 C Dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu tụ luôn vuông pha với nhau nên ta có:

v 2lf v với n là số bó sóng n = 4 nên v = 10m/s 2f n

YE

N

Điều kiện để có sóng dừng trên dây: l  n

N

G

U

Câu 34: Chọn đáp án B. Câu 35: Chọn đáp án C. Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau A’ luôn gấp đôi vật A -> thấu kính hội tụ cho ảnh ảo d' Công thức thấu kính k    2  d '  92d  60cm d Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d = 60 – 30 = 30cm Hai dao động cùng pha  x max  A  20  10  10cm Khoảng cách giữa AA’ là AA’ =

d 2  x 2max  31, 6cm

Câu 36: Chọn đáp án A.  tan AM  5ZC  Ta chuẩn hóa R  1   4  tan MB  5 ZC 8


tan  AM  AB  

tan AM  tan AM 21 1  . 1  tan AM tan AM 5 1  4Z C ZC

 1  Z  4ZC  C Dễ thấy biểu thức trên lớn nhất khi   ZC  0,5  ZL  2,5  1  4Z  2 1 4Z C C  ZC ZC  5  0,923 Hệ số coogn suất mạch là: cos  2 5  2,5  0,5

C TI O

3  F1  k1x1 F1   x1 Từ đồ thị nếu ta chọn mỗi ô là một đơn vị thì ta có:   4 F   k x  2 2 2 F2  2x 2

N

Câu 37: Chọn đáp án C.

O D

U

A1  x1max  4 Kết hợp với  A 2  x 2max  2

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

E 2 k 2 A 22 2.22 2    E1 k1A12 3 .42 3 4 Câu 38: Chọn đáp án C.

G

k 100   10rad / s m 1     Phương trình định luật II cho vật: P  N  Fdh  ma

N

Tần số góc của con lắc m:  

Tại vị trí vật m rời khoit giá đỡ thì N = 0 mg  ma 1.10  1.2   8cm Độ giãn giữa lò xo khi đó là: l  k 100 Hai vật đã đi được một khoảng thời gian t 

2l 2  s a 5

Vận tốc của vật m ngay khi rời giá đỡ sẽ là v o  at 

2 2 m/s 5 9


Sau khi rời khỏi giá đỡ vật m sẽ giao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lò xo giãn mg 1.10 l0    0,1m k 100 2

Biên độ dao động của vật m: A 

v 2  l  l0    0   6cm 

TH

AN H

TU

I  3I1  U RL2  3U RL1  2 Ta để ý rằng   ZC1  U C1  U C2 C2  3C1  ZC2  3 Phương pháp giản đồ vecto: Từ giản đồ ta thấy:  U  U RL1  180  60 sin  RL2  sin   U  40 3V 3 2U 3 2U

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 39: Chọn đáp án A

YE

Câu 40: Chọn đáp án A

N

Vậy U 0  40 6V

G

U

Ta có khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng trùng máu với vân trung tâm là i12 

D12  i12  2m a

2 m k Dựa vào đáp án bài toán ta có khoảng giá trị 1

N

Mặt khác ta có: i12  k11  1 

2  0, 6  1  0, 4m k Lưu ý ta đã loại kết quả 1  0,5m khi lập tỷ số 0,3  1  0,5  0,3 

10


ĐỀ THI THỬ SỐ 08

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng: A. bước sóng B. một phần tư bước sóng. C. số lẻ lần bước sóng. D. số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i  2 3 cos 200 t(A) B. 2 3 A.

A. 2A.

C.

6 A.

D. 3 2 A.

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

  Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   cm . Biên độ dao động của vật là 3  A. 2,5 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 5 cm. Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn nhỏ hơn lực căng của dây. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều. C. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật có hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2 (m / s 2 ) . Chiều dài của dây treo con lắc là 25 cm thì tần số dao động là A. 0,1 Hz. B. 10 Hz. C. 1 Hz. D. 100 Hz Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 cm/s. B. 20 m/s. C. 10 m/s. D. 10 m/s. Câu 7: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 1/√2. C. tổng trở của mạch lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất. Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau. B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn.. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ. 56 Câu 10: So với hạt nhân 40 20 Ca , hạt nhân 27 Co có nhiều hơn A. 16 nơtron và 11 prôtôn.

B. 11 nơtron và 16 prôtôn. 1


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn. Câu 11: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 12: Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là UMN. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U A. qUMN. B. q 2 U MN . C. MN D. MN q q2 Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 14: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch: A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 16: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng: A. màu lam. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu tím. Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật Câu 18: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz. Câu 20: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L R L R A. B. C. D. 2 2 R L R 2   L  R 2   L 

2


TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 21: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t − π/3)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng A. 0,072J. B. 0,72J. C. 2,6J. D. 7,2J. 14 Câu 22: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 Hz; công suất phát xạ bằng 10 (W). Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 1,31.1019(hạt). B. 2,01.1020(hạt). C. 2,01.1019(hạt). D. 1,31.1020(hạt). Câu 23: Sóng cơ truyền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t – 4x) (mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng với tốc độ truyền sóng trong môi trường này là A. 0,05. B. 0,5. C. 20. D. 2. Câu 24: Nếu cho một dòng điện không đổi chạy qua một dây dẫn căng ngang theo hướng từ Tây sang Đông thì ở những điểm ngay phía dưới đường dây, hướng của véctơ cảm ứng từ do dòng điện này gây ra là A. hướng Tây. B. hướng Nam. C. hướng Bắc. D. hướng Đông. Câu 25: Nếu cường độ âm tại một điểm tăng lên 200 lần thì mức cường độ âm tại đó A. giảm đi 2,3 lần. B. giảm bớt 2,3 B. C. tăng thêm 23 dB. D. tăng lên 23 lần. Câu 26: Đồ thị dưới đấy biểu diễn x = Acos(ωt + φ). Phương trình dao động là

  B. x  10 cos  4t   (cm) 2 

AN H

A. x  10 cos  8 t  (cm)

D. x  4 cos(10t)(cm).

TH

  C. x  10 cos  t  (cm) 2 

YE

N

Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.

U

Biết R  50 cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 

1

H và tụ điện có điện dung C 

2.104

F. Cường độ hiệu dụng

G

của dòng điện trong đoạn mạch là

N

A. 2 A. B. 2A. C. 2 2 A. D. 1A. Câu 28: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 15N0/16 B. N0/32 C. 31N0/32 D. N0/16 Câu 29: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là A. 19 B. 16 C. 20 D. 18 Câu 30: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 loại bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát 3


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ra tối đa 10 loại bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - E0/n2 ( E0 là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f1/f2 là A. 10/3 B. 27/25 C. 3/10 D. 25/27 Câu 31: Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm: A. 15 kV. B. 5 kV. C. 12 kV. D. 18 kV. Câu 32: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz. Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R=2 thì công suất tiêu thụ mạch như nhau, biết R1 + R2 = 121Ω. Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là: A. 121W B. 400W C. 800W D. 440W Câu 34: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng 2/3 lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm. Câu 35: Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos (4πt + π/3)và x2 = 4√2cos (4πt + π/12)cm. Tính từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm: A. 2017/8 s B. 2017/4 s C. 2017/2 s D. 2017/16 s Câu 36: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm: lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, một quả cầu nhỏ khối lượng m = 150g và mang điện tích q = 3.10-5 C . Coi quả cầu nhỏ là hệ cô lập về điện. Lấy g = 10 m/s2. Đưa quả cầu nhỏ theo phương dọc trục lò xo đến vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu có độ lớn v0 = √3/2 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống, con lắc dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu nhỏ được truyền vận tốc. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu quả cầu nhỏ đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng, một điện trường đều được thiết lập có hướng thẳng đứng xuống dưới và có độ lớn E = 2.104 V/m. Sau đó, quả cầu nhỏ dao động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu ? A. √18 cm B. √21 cm C. √19 cm D. √20 cm Câu 37: Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

A. 122,5 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 193,2 V 4


Câu 38: Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi, môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc không đổi a = 1 m/s2 từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 = 2 s thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 40 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là A. 24 dB. B. 36 dB. C. 46 dB. D. 44 dB. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 150 2 V. B. 200 3 V. C. 100 3 V. D. 150 3 V. Câu 40: Cho hai điện tích điểm q1 = q2 C đặt tại hai điểm cố định A, B cách nhau một khoảng 2a m trong không khí. Trên đường trung trực của AB tại vị trí mà cường độ điện trường có cường độ cực đại. Giá trị cực đại đó là 4kq 4kq kq 4kq A. E M max  2 B. E M max  C. E M max  D. E M max  2 2 3a 3a 3 3a 3 3a 2 ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. D 4. A 5. C 6. B 7. A 8. D 9. D 10. C 11. C 12. A 13. C 14. D 15. C 16. C 17. D 18. B 19. A 20. A 21. A 22. C 23. D 24. C 25. C 26. C 27. A 28. B 29. B 30. D 31. B 32. B 33. B 34. C 35. A 36. B 37. A 38. C 39. C 40. D LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án D. Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 2: Chọn đáp án C. I I  0  6 A. 2 Câu 3: Chọn đáp án D. Nhìn vào phương trình dao động ta thấy biên độ dao động của vật là A = 5cm. Câu 4: Chọn đáp án A. T  mg  3  2 cos  0   mg  A đúng

N

Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần nhưng không đều  B sai. Tại vị trí biên thì gia tốc của vật là gia tốc tiếp tuyến  C sai. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó, khi đó động nằng bằng 0  D sai. Câu 5: Chọn đáp án C Tần số dao động của con lắc đơn tính theo công thức 1 g .  1Hz. 2 l Câu 6: Chọn đáp án B.   2.20  40cm T

v   . f  40.50  2000cm / s  20m / s. 5


Câu 7: Chọn đáp án A. U R  U . Khi cộng hưởng thì U R  U  đạt giá trị lớn nhất.

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 8: Chọn đáp án D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 9: Chọn đáp án D. Năng lượng của photon càng lớn thì bước sóng của ánh sáng ấy càng nhỏ. Câu 10: Chọn đáp án C. Nhiều hơn 9 notron và 7 proton. Câu 11: Chọn đáp án C. Phóng xạ là một phản ứng tỏa năng lượng. Câu 12: Chọn đáp án A. Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm M, V là A = qUMN. Câu 13: Chọn đáp án C. Trong từ trường, cảm ứng từ từ một điểm nằm theo hướng của đường sức. Câu 14: Chọn đáp án D. Hạt nhân có cùng độ hụt khối  năng lượng liên kết của chúng là bằng nhau. Hạt nhân X có cùng số nuclon lớn hơn số nucleon của hạt nhân Y  năng lượng liên kết riêng (đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân) của hạt nhân Y  hạt nhân Y bền vững hơn. Câu 15: Chọn đáp án C. Phương pháp: sử dụng công thức trong mạch LC : i  I 0 cos t     q  q0 cos  t     / 2

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

Cách giải: trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch sớm pha  / 2 so với điện tích ở tụ điện. Câu 16: Chọn đáp án C. Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang. Cách giải: Theo định lí Stoke về huỳnh quang, ánh sáng phát ra phải có bước sóng dài hơn nước sóng của ánh sáng kích thích. Nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng đỏ. Câu 17: Chọn đáp án D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 18: Chọn đáp án B. Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn-ghen. Câu 19: Chọn đáp án A. Công thức liên hệ giữa tần số, tốc độ quay của roto và số cặp cực trong mát phát điện xoay chiều một pha: pn 10.300 f    50 Hz. 60 60 Câu 20: Chọn đáp án A. Câu 21: Chọn đáp án A. Câu 22: Chọn đáp án C. Số photon phát ra trong 1s của ngồn sáng trên là: P.t P.t N   2, 01.1019. hf  Câu 23: Chọn đáp án D. 2 x     cm. + Bước sóng: 4 x   2 6


+ Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử sóng với tốc độ truyền sóng là:

vmax  A 2 f .0,5    2.  vts f . f. 2

Câu 24: Chọn đáp án C. Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải như hình vẽ ta có cảm ứng từ ở dưới sợi dây (phần nét đứt) có chiều hướng từ N  B

I' I  10 log  10 log 200  23(dB). I0 I0

U

 L ' L  10 log

I'  200. I

C TI O

Cường độ âm tăng gấp 200 lần 

N

Câu 25: Chọn đáp án C.

TU

PR

O D

Câu 26: Chọn đáp án C. Từ đồ thị ta thấy: + Biên độ dao động A = 10cm + Chu kì dao động T  4 s  tần số góc   2 / T   / 2rad / s. + Tại t = 0, vật đang ở vị trí x  10cm  pha ban đầu   0. Câu 27: Chọn đáp án A. U

R   Z L  ZC 

N

Câu 28: Chọn đáp án B.

2

2

 2 A.

TH

Z L  100; Z C  50  I 

AN H

 PT dao động: x  10 cos  t / 2  cm.

N0 t T

N0

N0 t

2T

N0 N0  . 25 32

G

Cách giải: N 

U

YE

Phương pháp: Sử dụng công thức tính số hạt nhân còn lại: N 

5T T

N

2 2 Câu 29: Chọn đáp án B. k2 i1 2   k1 i2 3

 i12  3i1  3, 6mm Xét: 20  16, 7i1  từ trung tâm tới M có 16 vân sáng 1 (k tính vân trung tâm)

20  11,1i2  từ trung tâm tới M có 11 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm) 20  5,5i12  từ trung tâm tới M có 5 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm) Suy ra từ trung tâm có 16 + 11 – 5 = 22 vân sáng (k tính vân trung tâm) 7


6  5i1  từ trung tâm tới M có 5 vân sáng 1 (k tính vân trung tâm) 6  3,3i2  từ trung tâm tới M có 3 vân sáng 2 (k tính vân trung tâm) 6  1, 6i12  từ trung tâm tới M có 1 vân sáng trùng màu nhau (k tính vân trung tâm) Suy ra từ trung tâm tới N có 5 + 3 -1 = 7 vân sáng (k tính vân trung tâm) Vật từ N tới M có 22-7+1 = 16 vân sáng (vì N là một vân sáng nên phải cộng 1). Câu 30: Chọn đáp án D. Số bức xạ phát ra, thỏa mãn N  3  n  3 N  Cn2    N  10  n  5

C TI O

N

1 1  f 2  12 52  27   . Vậy f1  1 1  25  2 2 1 3  Câu 31: Chọn đáp án B.

AN H

TU

PR

O D

U

RP  h1  1  H1  U 2  1 Phương pháp: Sử dụng công thức tính hiệu suất  h  1  H  RP 2  2 U 22 Cách giải: Ta có: RP  h  1  H  2 1 1 2  U12 1  H1  U 2  1  0,91  U 2           U 2  15(kV ).  h2 0, 4  10   U1  h  1  H  RP 2 2 2  U2

TH

Điện áp hiệu dụng tăng thêm là U 2  U1  10  5  5(kV ).

N

G

U

YE

N

Câu 32: Chọn đáp án B. Phương pháp: Sử dụng tổng hợp dao động trong mền giao thoa Cách giải:

Vẽ hình và dễ dàng suy ra M thuộc vân cực đại k = 3. v Ta có: MB  MA  k   3    3(cm)  f   50 Hz.

Câu 33: Chọn đáp án B. 8


Ta có R1 R2   Z L  Z C   P 

U 2 R1

2

R12   Z L  Z C 

2

U2  400W . R1  R2

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 34: Chọn đáp án C. + Vì ảnh qua thấu kính hội tụ có độ lớn nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật d' 2 k   d 3 d + d’ = 50cm giải hệ phương trình trên ta được d = 30cm và d’ = 20 cm. 1 1 1    f  12cm. f d d' Câu 35: Chọn đáp án A.

T 2017  s. 4 8 Câu 36: Chọn đáp án B.

2

G

U

YE

Vậy t  504T 

N

Lần cuối cùng ứng với góc quét  

TH

AN H

Khoảng cách giữa hai vật 5   d  x1  x2  4 cos  4 t   cm 12   Trong một chu kì có 4 lần khoảng cách giữa hai vật là 2 cm, vậy ta cần 504 chu kì để được 2016 lần.

N

Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0  Tần số góc của dao động  

mg  2,5cm k

k  20rad / s. m 2

v  Biên độ dao động của vật A  l   0   5cm   Tại vị trí động năng bằng 3 lần thế năng gần nhất x = A/2 = 2,5 cm (vị trí ban đầu ta cung cấp cho vật vận tốc v0 cũng là vị trí động năng bằng 3 lần thế năng) qE  2cm Dưới tác dụng của điện trường vị trí cân bằng sẽ lệch về phía dưới một đoạn l  k 2 0

9


 x  l 

Biên độ dao động mới của vật A ' 

2

2

v    0   19cm.  

Câu 37: Chọn đáp án A.

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

+ Từ đồ thị ta xác định được. Khi k đóng (ngắn mạch C) thì uMB sớm pha hơn 600 so với uMB khi k mở. + Vì UMB không đổi  Z không đổi  I không đổi.  Vậy URd = URm. Biểu diễn vecto các điện áp:

TH

      U chung nằm ngang; U R trùng với I ;U  U R  U MB

+ Với Urd = URm và U MBd  U MBm  các vecto hợp thành hình thoi

YE

N

   600 và   1200.

U

 Áp dụng định lí hình sin trong tam giác, ta có:

U MB U  0 sin120 sin 300

N

G

U MB .sin1200  50 6  122,5V sin 300 Câu 38: Chọn đáp án C. U 

Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất 10


 M là chân đường cao hạ từ O xuống PQ.

Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a = 1m/s từ P sau 2s đến M  PM 

1 2 at  2m 2

Vận tốc tại M là vM  at1  2m / s. Trên đoạn MQ vật chuyển động thẳng đều  MQ  vM .t2  0,5m. OQ  0,5.2,5 

5 ; OP  2.2,5  5 2

2

IQ IQ  RQ  1 I IP  P     LQ  LP  10 log  10 log  10 log  10 log 4  6, 02dB I Q  RP  4 I0 I0 IP  LQ  40  60, 2  46, 02dB.

1

C TI O

660

 a.

U

Đặt R  Z Lo  Z Co  1. Giả sử

N

Câu 39: Chọn đáp án C Nhìn vào đồ thị ta có U = 150V. Khi   CH  660rad / s  U L  U C  150V  U R  U

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

1 Khi   1  U C max ta có: Z L1  ; Z C1  a. Áp dụng hệ quả khi đó: a 1 1 a U 1 1    a  2  U Cm   100 3V . tan LC .tan     a . a 4 2 1 1 2 1 1   a Câu 40: Chọn đáp án D.

   Cường độ điện trường tại điểm M là EM  E1  E2   Trong đó E1 , E2 là cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại M.

q1 a  h2 + Cường độ điện trường tổng hợp tại M E1  E2  k

2

11


2k q h V / m. (a  h)1,5 Xác định h để EM cực đại Ta có EM  2 E1 cos  

3 a2 a2 a 4h2 27 4 2 3 3 2   h2  3 3  ( a 2  h 2 )3  a h  (a 2  h 2 ) 2  ah 2 2 4 4 2 2kqh 4kq  Vậy EM  3 3 2 3 3a 2 ah 2 a 4kq  EM cực đại khi h   EM max  2 3 3a 2

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

a 2  h2 

12


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Phát biểu nào sau đâu nói sai về dao động tắt dần A. Cơ năng của dao động giảm dần. B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần. Câu 2: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. Một nửa bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 3: Sóng âm A. Chỉ truyền trong chất khí B. Truyền được cả trong chân không C. Truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí D. Không truyền được trong chất rắn Câu 4: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh? A. Sóng ngắn B. Sóng cực ngắn C. Sóng dài D. Sóng trung Câu 5: mạch dao động của máy thu vô tuyển gồm một tụ điện có điện dung C= 285 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyển có bước sóng bằng A. 45m B. 20m C. 30m D. 15m Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng A. 5cm B. 2,5 cm C. 20 cm D. 10 cm Câu 7: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là ZC Z R R A. B. C C. D. 2 2 2 2 R ZC R  ZC R  ZC

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 09

N

G

Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Thay đổi đạu lượng nào sau đây thì không thể làm cho mạch có cộng hưởng A. điện trở thuần. B. độ tự cảm của cuộn dây. C. tần số của dòng điện. D. điện dung của tụ điện. Câu 9: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện B. Lò vi sóng C. Hồ quang điện D. Màn hình vô tuyến Câu 10: Quang phổ vạch phát xạ A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. 1


Câu 11: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có A. độ đơn sắc không cao. B. tính định hướng cao. C. cường độ lớn. D. tính kết hợp rất cao. 2 Câu 12: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV. 2 3 4 1 Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân nhân 1 H 1 H 2 He  0 n. Đây là

O D

U

C TI O

N

A. phản ứng phân hạch. B. phản ứng thu năng lượng. C. phản ứng nhiệt hạch. D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là A. 375 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 6,25 vòng/phút. D. 40 vòng/phút. 1 Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; t  s . Tại thời điểm s 3 chất điểm có vận tốc bằng

PR

A.  2 cm / s. B. 2 cm/s C. 2 3cm / s D. 2 3 cm / s. Câu 16: Một điện áp xoay chiều có biểu thức giá trị điện áp hiệu dụng là

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

A. 120 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu A. m = 400 g. B. m = 200 g. C. m = 300 g. D. m = 100 g. Câu 18: Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2 . Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là A. 10-7 W/m2. B. 105 W/m2 . C. 10-5 W/m2. D. 50 W/m2. Câu 19: Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1, λ2. C. λ1, λ3. D. λ2, λ3. Câu 20: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia α và tia β. B. tia γ và tia β. C. tia γ và tia X. D. tia α , tia γ và tia X. 9 Câu 21: Một êlectron bay với vận tốc 2,5.10 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn A. 8,0.10-14 N. B. 2,0.10-8 N. C. 8,0.10-16 N. D. 2,0.10-6 N. Câu 22: Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ dòng điện i2 = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là A. 0,150 μF. B. 20 μF. C. 50 μF. D. 15 μF.

2


Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A 2 A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x  thì động năng của vật bằng 2 m 2 A 2 m 2 A 2 2m 2 A 2 3m 2 A 2 B. C. D. 4 2 3 4 Câu 24: Một sóng cơ có phương trình là u  2 cos  20 t  5 x  trong đó t tính theo giây, x tính theo

A.

cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài A. 32 cm. B. 20 cm C. 40 cm.

D. 18 cm.

O D

U

C TI O

N

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4 3 cos8 t cm trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6 cm đến điểm N có li độ xN = 6 cm là

PR

1 1 1 1 s s s B. s C. D. 16 8 12 24 Câu 26: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 5 Ω. D. 5,7 Ω. Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là A. 68,56 V B. 53, 09 V C. 56,61 V D. 79,54 V Câu 28: Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 20 (V). B. 10 (V). C. 0,1 (kV). D. 2 (V). 131 Câu 29: Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g. Câu 30: Cho rằng electron trong một nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều, lực tương tác tĩnh điện giữa electron với hạt nhân đóng ai trò là lực hướng tâm. Bình thường electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất với bán kính r0. Khi electron đang ở quỹ đạo 4r0 và lực hướng tâm có độ lớn F1 thì nguyên tử hấp thụ một photon, sau đó electron chuyển động trên quỹ đạo có bán khính lớn hơn so với lúc đầu 12r0, lực hướng tâm có độ lớn F2. Tỉ số F1/F2 bằng A. 8 B. 4 C. 9 D. 16 Câu 31: Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

A.

3


N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 48 Hz. B. 35 Hz. C. 42 Hz. D. 55 Hz. Câu 32: Một chất điểm khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn 16x12  9x 22  36 ( x1 và x2 tính bằng cm ). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N. Tần só góc của dao động là A. 8 (rad/s) B. 10 (rad/s) C. 4π (rad/s) D. 10π (rad/s) Câu 33: Cho prôtôn có động năng KP = 2,25MeV bắn phá hạt nhân Liti 37 Li đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là A. 82,70 . B. 39,450 C. 41,350 D. 78,90 . Câu 34: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. –18 cm. B. 24 cm. C. –24 cm. D. 18 cm. Câu 35: Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g, tích điện q = 1 μC, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao độn g. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ E  48 3.104 V / m, cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là: 1 2 1 1 A. s B. s C. s D. s 2 3 3 4 Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3 /4,8π (F). đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30π 2 rad/s hoặc ω2 = 40π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất A. 260V B. 240V C. 230V D. 250V Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20 cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực đại xấp xỉ bằng A. 174,5 cm/s. B. 239,0 cm/s. C. 119,5 cm/s. D. 145,8 cm/s. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s ; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng A. 40 3 cm/s

B. 80 cm/s

C. 60 cm/s

D. 50 cm/s

4


C TI O

N

Câu 39: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

A. 4,8 cm. B. 6,7 cm. C. 3,3 cm. D. 3,5 cm. Câu 40: Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ 1 thuộc của các hiệu suất vào 2 . Biết P1 + P2 = 10 kW. Giá trị của P2 là U

N

G

U

A. P2 = 3,84 kW. B. P2 = 6,73 kW. C. P2 = 6,16 kW. D. P2 = 3,27 kW. ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. C 4. B 5. A 6. A 7. A 8. A 9. C 11. A 12. D 13. C 14. A 15. D 16. C 17. D 18. A 19. B 21. C 22. D 23. A 24. B 25. C 26. A 27. C 28. A 29. C 31. C 32. B 33. A 34. A 35. C 36. C 37. B 38. D 39. A LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án C. Tần só dao động không ảnh hưởng đến việc dao động tắt dần thế nào  C Câu 2: Chọn đáp án A. Xét các điểm cực đại trên đường nối tâm hai sóng:    d 2  d1   k    và d 2  d1  l 2  

10. D 20. C 30. D 40. D

5


   l   d1   k    2  2 2 

Như vậy khoảng cách giữa hai cực đại là: d  (k ' k )

 2

Do hai cực đại liên tiếp nên k’ – k = 1.  d 

C TI O

N

. 2 Câu 3: Chọn đáp án C. Sóng âm truyền trong cả 3 môi trường: rắn, lỏng, khí. Câu 4: Chọn đáp án B. Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình vệ tinh vì loại sóng này có thể xuyên qua tầng điện li của bầu khí quyển. Câu 5: Chọn đáp án A.

AN H

TU

PR

O D

U

Máy có thể bắt sóng   c.2 LC  45m Câu 6: Chọn đáp án A. Quỹ đạo của vật là quãng đường mà vật đi được từ vị trí biên âm đến biên dương suy ra 2A = 10cm hay A = 5cm. Câu 7: Chọn đáp án A. Hệ số công suất của mạch R R cos    2 Z R  Z C2

N

G

U

YE

N

TH

Câu 8: Chọn đáp án A. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là 1 2  LC Chr có thể thay đổi độ tự cảm cuộn dây, điện dung tụ điện hoặc tần số dòng điện để làm cho mạch xảy ra cộng hưởng. Câu 9: Chọn đáp án C. Tia tử ngoại được phát từ hồ quang điện. Câu 10: Chọn đáp án D. quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch màu riêng lẻ trên nền tối. Câu 11: Chọn đáp án A. Tia laze có tính đơn sắc cao. Câu 12: Chọn đáp án D. Năng lượng liên kết của hạt nhân Etk   Zm p  ( A  Z )mn  mD  c 2  1.1, 0073  (2  1).1, 0087  2, 0136 931,5  2, 23MeV Câu 13: Chọn đáp án C. + Phản ứng 12 H 13 H 42 He 10 n là phản ứng nhiệt hạch.

Câu 14: Chọn đáp án A. 6


+ Tần só của dòng điện do máy phát tạo ra là f 

pn 60 f 60.50 n   375 vòng/phút. 60 p 8

Câu 15: Chọn đáp án D. + Với x  2 cos 2 t cm  v=4 cos  2 t  0,5  cm/s. 1  Tại t  s  v  2 3cm / s. 3 Câu 16: Chọn đáp án C.

T  2

L

50

O D

+ Cường độ âm tại A: I A  I 0 .1010  1012.1010  107 W / m 2 .

U

C TI O

k m  0,1  2  m  100 g . m 40 Câu 18: Chọn đáp án A.

N

+ Giá trị hiệu dụng của điện áp U  110 2V . Câu 17: Chọn đáp án D. + Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức

Câu 19: Chọn đáp án B.

PR

hc 6, 625.1034.3.108   0, 276  m. A 4,5.1, 6.1019

TU

Giới hạn quang điện của kim loại: 0 

Điều kiện để xảy ra hệ tượng quang điện là:   0 .

AN H

 Bức xạ 1 , 2 gây ra được hiện tượng quang điện.

TH

Câu 20: Chọn đáp án C. Tia  và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.

N

Câu 21: Chọn đáp án C. Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F  qvB  1, 6.1019.2,5.107.2.104  8.1016 N .

YE

Câu 22: Chọn đáp án D. Trong mạch dao động LC thì điện áp giữa hai bản tụ vuông pha với dong điện trong mạch.

N

G

U

 i  2  u  2  1    1   1 2  I0   I 0   U 0  i12  i22      2 2 2 2  U 0  u2  u1  i2   u2        1  I 0   U 0  2

I  i2  i2 1 1 0,162  0, 22  15.106 F . Mặt khác LI 02  CU 02  C  L  0   L 12 22  50.103. 2 2 2 2 U u  u 4  16 2 1  0

Câu 23: Chọn đáp án A. 2 A vật có Ed  Et  0,5E  0, 25m 2 A2 . 2 Câu 24: Chọn đáp án B.

Vị trí có li độ x 

7


+ Từ phương truyền sóng, ta có:   20 T  0,1    2   0, 4    5 + Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng  trong khoảng thời gian T  50T  5s sóng truyền đi được S  50  20cm. Câu 25: Chọn đáp án C. Thời gian ngắn nhất để vật đi được từ vị trí có li độ x   A 3 T 1  6cm là t   s. 2 3 12 Câu 26: Chọn đáp án A.

A 3  6cm đến vị trí có li độ 2

Câu 27: Chọn đáp án C. U  U R2  (U L  U C ) 2  60 2v

RN  r

1

12  r  1. 12.12 5 r 12  12

TH

ZL = 2R. Chuẩn hóa Z L  2, R  1.

AN H

+ Cường độ dòng điện qua mạch I m 

PR

O D

Ud 6   0,5 A  I m  1A. R2 12

TU

 Cường độ dòng điện qua I 2 : I 2 

U d2 P 3  12; I d  d   0,5 A. Pd Ud 6

U

Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn Rd 

C TI O

N

x

YE

N

 U  60 2V 2 U U ' Lại có: L  2  const  L và U R '2  U L '2  U C '2   U 2  7200 UR UR '

G

N

 U R '  56, 61V

U

 U R ' (2U R ' 50) 2  7200

Vậy điện áp hiệu dụng trên R là 56,61V. Câu 28: Chọn đáp án A. I Ta có: e  L.  0,1.200  20V . t Câu 29: Chọn đáp án C. Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 1 ngày đêm m  m0 .2

t T

 1.2

1 8

 0,92 g .

Câu 30: Chọn đáp án D.

8


Fht  k .

e2 e2 (F tỉ lệ nghịch với n 4 )  k 2 4 2 rn n r0

Khi r1  n12 r0  4r0  n1  2. Khi r1  n22 r0  16r0  n2  4 4

2

N

F n  Nên 1   2   16. F2  n1  Câu 31: Chọn đáp án C. Câu 32: Chọn đáp án B. Ta có: 16 x12  9 x22  36 2

U

C TI O

 x  x    1   2  1  1,5   2   x1  x2 và A1 = 1,5cm; A2 = 2cm

O D

 A  A12  A22  2,5cm  0, 025m

F  10(rad / s ). mA Câu 33: Chọn đáp án A. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần cho phản ứng hạt nhân K p  m p c 2  mLi c 2  2mHe c 2  2 K He  K He 

K p  m p c 2  mLi c 2  2mHe c 2

AN H

TU

PR

F  m 2 A   

N

G

U

YE

N

TH

2 Thay các giá trị đã biết vào biểu thức ta thu được K He  9, 7 MeV

Từ hình vẽ ta có: cos  

pp 2 p1

2mp K p 2 2 m K

2.1.2, 25  0,12    830 2 2.4.9, 7

Câu 34: Chọn đáp án A. 9


 Áp dụng công thức thấu kính

1 1 1    f  18cm.  f  9 0,5 f  1,8 f

N

Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật  thấu kính là phân kì. Ta để ý rằng vị trí cho ảnh ảo bằng một nửa vật với thấu kính phân kì tương ứng với trường hợp ta đặt d   f  vật tại vị trí đúng bằng tiêu cự của thấu kính   f d '  2 d1   f  9  + Khi dịch chuyển vật, ta có  f d1 '  2  1,8

k  2  T  1s m -Vận tốc của vật tại cị trí cân bằng O1 là: V1max   A1  10

C TI O

Câu 35: Chọn đáp án C + Ta có: Khi chưa bật điện trường, vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O1 với biên độ A = 9cm.

O D

U



N

TH

AN H

TU

PR

+ Khi bật điện trường thì vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số không đổi. Trong suốt quá trình dao động thì vật nặng do được tích điện nên chịu tác dụng của lực điện trường. Lực này có đặc điểm là phương, chiều, độ lớn là không đổi. Trong chương trình lớp 12, chúng ta được học một con lắc lò xo mà nó cũng chịu một lực có đặc điểm như vậy. Đó chính là con lắc lò xo thẳng đứng. Vì vậy, không làm mất đi bản chất của quá trình dao động của vật, ta có thể tương đương con lắc lò xo nằm ngang dao động trong điện trường đều với con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực điện trường có tác dụng tương đương với trọng lực. -Vật nặng không dao động quanh vị trí cân bằng O1 lúc này nữa mà có vị trí cân bằng mới là O (trong bài toán này tôi chọn là gốc tọa độ) cách O1 mộ đoạn  I .

YE

+ Nếu trong con lắc lò xo treo thẳng đứng độ dãn của lò xo khi cân bằng là  I 

P thì trong bài toán k

F EQ   0, 051cm. k k Câu 36: Chọn đáp án C. Ta có

N

G

U

này  I 

R 2C 1 1  1  8 2 2  R C  LC   2 2  2 2 2 2  1  2 L LC  1  2  3

 U L max 

2U 2

R C R 4C 2 4  2 L L

 233V .

Chọn C. Câu 37: Chọn đáp án B. + Ta có:   20  M bỏ 1, N bỏ 2  M , N ngược pha  vận tốc tương đối M và N: vMN  vM  vN 10


 2 . AM  Xét M: có AM  Abung .sin    3,8cm.    Tương tự: AN = 3,8cm. vMN max khi M, N đạt độ lớn vận tốc lứn nhất

 khi dây duỗi thẳng  vMN max   (2 AN )  239cm / s.

N

Câu 38: Chọn đáp án D. Gọi đầu dưới của lò xo là P, { bạn lưu ý là lò xo dãn đều, nên tỉ lệ độ dài giữa các đoạn là không đổi}. + Khi lò xo chưa biến dạng thì OP = 3.8 = 24cm + Khi OM = 31/3 cm thì OP  3.OM  31cm  l1  l0  x1  7cm và v1 = 40 cm/s.

g  10(rad / s ). l0

O D

Vậy  

U

C TI O

3 + Khi ON  68 / 3cm  OP  .ON  34cm  l2  l0  x2  10cm. Mà vì vật đi qua VTCB nên: 2 x2  0  l0  10cm

v12

2

 5cm

TU

Vậy A  x12 

PR

l0  x1  7cm  x1  3cm

AN H

Vậy vmax  A.  50cm / s. Câu 39: Chọn đáp án A.

N

G

U

YE

N

TH

u N  4 cos t   Phương trình dao động của hai phần tử M, N là:    cm.  u  4 cos  t     M 3   3 1 Ta thấy rằng khoảng thời gian t1  T  0, 05  T  s    30 rad / s. 4 15  2 x  vT 10 x   cm. + Độ lệch pha giữa hai sóng:    3  6 6 3 5 17 Thời điểm t2  T  T  s khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ điểm N là 12 180 17   u N  4 cos t   4 cos  30   2 3cm. 180   2

 10   Khoảng cách giữa hai phần tử MN: d  x  u     2 3  3 Câu 40: Chọn đáp án D. 1  H  0, 05 X * P (đơn vị là kV, kW nên đổi thành k ) tại điểm H = 0. 2

2

2

4 13  4,8cm. 3

11


Ta có x1 

1 1 , x2  0, 05* P1 0, 05* P2

x1 * tan 2  x2 * tan   1 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để xuất hiện P1  P2  ...

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

 tìm được   P2

12


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại B. Lực tác dụng đổi chiều C. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu D. Lực tác dụng bằng không Câu 2: Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp trong hiện tượng sóng dừng là A. bằng một nửa bước sóng B. bằng một bước sóng C. bằng 2 lần bước sóng D. bằng một phần tư bước sóng Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 5: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt+π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5 B. 0,71 C. 1 D. 0,86 Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 8Hz B. 4Hz C. 2Hz D. 6Hz Câu 7: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB = 4cos(ωt) (mm). Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A. 4cm B. 0cm C. 4mm D. 8mm -5 Câu 8: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70B B. 0,7dB C. 0,7B D. 70dB Câu 9: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai? A. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều B. máy biến áp có thể làm giảm điện áp xoay chiều. C. máy biến áp có thể làm tăng điện áp xoay chiều. D. máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi tần số xoay chiều. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  A1 cos t  1  và x2  A2 cos t   2  . Pha ban đầu của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

ĐỀ THI THỬ SỐ 10

1


A. tan  

A1 sin  2  A2 sin 1 A1 cos  2  A2 cos 1

B. tan  

A1 cos  2  A2 cos 1 A1 sin  2  A2 sin 1

C. tan  

A1 sin 1  A2 sin  2 A1 cos 1  A2 cos  2

D. tan  

A1 cos 1  A2 cos  2 A1 sin 1  A2 sin  2

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là 2U 0C U 0C U0 B. I  U 0C C. I  D. I  2 2 2C Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4/9 C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,75f1 B. f2 = 1,5f1 C. f2 = 2,25f1 D. f2 = 2,5f1 Câu 13: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 µm. Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm có hai lá kim loại. Chiếu liên tục vào quả cầu này một bức xạ có bước sóng bằng 0,2 µm. Thí nghiệm được thực hiện trong chân không. Hiện tượng diễn ra cho hai lá kim loại là

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. I 

N

G

U

YE

N

TH

A. vẫn xòe ra như trước khi chiếu bức xạ. B. chỉ cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. C. ban đầu cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó xòe ra. D. ban đầu xòe ra hơn so với trước khi chiếu bức xạ, sau đó cụp vào. Câu 14: Khi chiếu một chùm sáng truyền qua máy quang phổ lăng kính thì chùm sáng lần lượt đi qua các bộ phận theo thứ tự là A. lăng kính, buống tối, ống chuẩn trực. B. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng tối. C. ống chuẩn trực, buồng tối, lăng kính. D. lăng kính, ống chuẩn trực, buống tối. Câu 15: Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng A. từ vài nanomet đến 380 nm. B. từ 380 nm đến 760 nm. C. từ vài nanomet đến 760 nm. D. từ 760 nm đến vài milimet. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m/s. Câu 17: Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861 μm và 0,3635 μm. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: 2


A. 1,3373. Câu 18: Hạt nhân

17 8

B. 1,3301. C. 1,3725. D. 1,3335. O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của proton và notron lần lượt là 1,0073 u và

1,0087 u. Độ hụt khối của

17 8

O là

N

G

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 0,1294 u. B. 0,1532 u. C. 0,1420 u. D. 0,1406 u. Câu 19: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Quỹ đạo dừng M của electron trong nguyên tử có bán kính A. 47,7.10-10 m. B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 20: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s. Câu 21: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là A. r2 = 1,6 cm. B. r2 = 1,28 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,6 m. Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là A. 4 s. B. 6 s. C. 5 s. D. 3 s. Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A. 80 N/m. B. 100 N/m. C. 50 N/m. D. 40 N/m. Câu 24: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. 0,54 cm. B. 0,83 cm. C. 4,80 cm. D. 1,62 cm. Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V) (trong đó U không đổi, tần số f thay đổi được). Khi tần số của điện áp bằng 60 Hz thì công suất của đoạn mạch là 156,6 W. Điều chỉnh tần số bằng 30 Hz thì công suất đoạn mạch là 52,2 W. Khi tần số của điện áp bằng 20 Hz thì công suất đoạn mạch gần giá trị nào nhất sau đây? A. 24,37 W. B. 23,47 W. C. 23,74 W. D. 24,73 W. Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở là k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở vẫn bằng k. Nếu từ máy biến áp ban đầu đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi y một lượng bằng 0,1U. Tỷ số là z A. 1,5. B. 1,8. C. 2,5. D. 2. Câu 27: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là     A. x  4 cos   t   cm B. x  4 cos   t   cm 3 3  

  C. x  4 cos  2 t   cm 6 

  D. x  4 cos  2 t   cm 6  3


N

Câu 28: Một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 4 cm. Đặt một điểm sáng S trên trục chính, ở bên trái thấu kính thì thu được một ảnh thật S’ của S qua thấu kính, S’ cách thấu kính 12 cm. Cố định S, tịnh tiến thấu kính dọc theo trục chính sang phải một đọan 6 cm thì ảnh S’ A. dịch sang trái 1,8 cm. B. chuyển thành ảnh ảo. C. dịch sang phải 1,8 cm. D. vẫn ở vị trí ban đầu. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?

TU

PR

O D

U

C TI O

A. Hình D3 B. Hình D2 C. Hình D4 D. Hình D1 Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là A. – 3 V. B. 3,6 V. C. – 3,6 V. D. 3 V. Câu 31: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, L = 0,4π H, C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100πt + 0,5π) V. Khi C = C0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn cảm L là   A. uL  160 cos 100 t   V . B. uL  160 cos 100 t   V 2 

N

G

U

YE

N

TH

AN H

  D. uL  80 2 cos 100 t   V 2  Câu 32: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt nhân. Nguyên liệu thường dùng là U235. Mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg C. 1,69 kg D. 2,67 kg Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 360 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của λ1 và bậc 3 của λ2. B. bậc 2 của λ2 và bậc 3 của λ4 . C. bậc 3 của λ2 và bậc 3 của λ4. D. bậc 4 của λ3 và bậc 2 của λ2 . Câu 34: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là C. uL  80 2 cos 100 t    V

A. 2π/3

B. 5π/6

C. π/3

D. π/3 4


U

C TI O

N

Câu 35: Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 84,8.10-11 m đi được quãng đường là S, thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo L sẽ đi được quãng đường là A. 4S. B. 2S. C. 0,5S. D. 0,25S. Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt)(V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp với một biến trở R. Đoạn MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UR ở hai đầu biến trở (đường (1)) và tổng điện áp hiệu dụng U’= UL +UR + UC ở hai đầu mỗi phần tử L, R, C (đường (2)) theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của biến trở bằng R1 thì độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB gần bằng

AN H

TU

PR

O D

A. 0,46 (rad). B. 0,78 (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,52 (rad). Câu 37: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM = 1,5 cm và BN = 8,5 cm. Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng A. 5 cm. B. 5,1 cm. C. 1 cm. D. 5,8 cm. Câu 38: Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC. Khi L = U 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số L bằng: UC

TH

2 3 1 B. C. D. 2 3 2 2 Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ tương ứng là x1, x2, x3 (trong đó x1 ngược pha với x2). Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x1 thì vật có năng lượng gấp đôi khi chỉ thực hiện dao động x2. Nếu vật chỉ thực hiện dao động tổng hợp x13 = x1 + x3 thì nó có năng lượng là 3W. Nếu vật chỉ thực hiện dao động x23 = x2 + x3 thì nó có năng

G

U

YE

N

A.

N

lượng là 1W và dao động x23 lệch pha

2

với dao động x1. Khi thực hiện dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 thì

vật có năng lượng là A. 1,7 W. B. 2,3 W. C. 3,2 W. D. 2,7 W. Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn

5


10. C 20. B 30. A 40. B

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

A. 5 N và hướng lên. B. 4 N và hướng xuống. C. 4 N và hướng lên. D. 5 N và hướng xuống. ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. D 4. B 5. C 6. D 7. B 8. D 9. D 11. C 12. B 13. C 14. B 15. D 16. B 17. A 18. C 19. B 21. A 22. A 23. A 24. B 25. D 26. A 27. B 28. D 29. D 31. A 32. C 33. B 34. B 35. B 36. A 37. B 38. B 39. A LỜI GIẢI CHI TIẾT: Câu 1: Chọn đáp án A. Dao động cơ đổi chiều tại vị trí biên, tại đó lực tác dụng cực đại. Câu 2: Chọn đáp án D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng “LIÊN TIẾP” trong sóng dừng là một phần tư bước sóng. Câu 3: Chọn đáp án D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: -Biên độ ngoại lực. -Tần số cưỡng bức. Câu 4: Chọn đáp án B. Ta có: a   2 x. Câu 5: Chọn đáp án C. i  u  cos   1.

N

G

U

YE

N

Câu 6: Chọn đáp án D. f’ = 2f = 6Hz. Câu 7: Chọn đáp án B. Phân tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là A = 4-4 = 0. Câu 8: Chọn đáp án D. I L  10 lg  70(dB). I0 Câu 9: Chọn đáp án D. Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều, làm tăng hoặc giảm điện áp xoay chiều nên D sai. Câu 10: Chọn đáp án C. A  sin   A1 sin 1  A2 sin 2 ; A cos   A1 cos 1  A2 cos 2  tan  

A1 sin 1  A2 sin  2 A1 cos 1  A2 cos  2

Câu 11: Chọn đáp án C. 6


I

U0 2ZC

2U 0C 2

Câu 12: Chọn đáp án B. Ta có: f 

1 2 LC

 f 

f C1 1  2   Chọn B. f1 C2 C

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

Câu 13: Chọn đáp án C. +) Với bước sóng 0,2  xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. +) Khi chưa chiếu ánh sáng bức xạ trên, quả cầu tích điện âm, 2 lá kim loại gắn với quả cầu nên 2 lá cũng có điện tích âm. Do 2 lá tích điện cùng dấu nên khi chưa chiếu ánh sáng bức xạ trên, thì 2 lá xòe ra. +) Khi chiếu ánh sáng bức xạ trên, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra, các e trên quả cầu bị bứt ra dần, tức điện âm của quả cầu mất dần rồi quả cầu trung hòa về điện, khi này, e vẫn bứt ra ngoài tiếp một lượng nữa, nên quả cầu bắt đầu mang điện tích dương, Như vậy, 2 lá từ tích điểm âm, điện âm giảm dần đến trung hòa và xuất hiện điện tích dương  2 lá lúc đầu cụp vào dần, rồi sau đó xòe dần ra. Khi quả cầu trung hòa về điện cũng là lúc 2 lá kim loại cụp hẳn. Câu 14: Chọn đáp án B. Câu 15: Chọn đáp án D. Câu 16: Chọn đáp án B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. Câu 17: Chọn đáp án A.  0, 4861 Chiết suất của nước với ánh sáng lam n  0   1,3373  0,3635 Câu 18: Chọn đáp án C. Câu 19: Chọn đáp án B. Câu 20: Chọn đáp án B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là t  0, 25T  1s. Câu 21: Chọn đáp án A.

N

F 1  r2  r2 1  1, 6cm. 2 r F2

U

Câu 22: Chọn đáp án A.

YE

Ta có F 

N

G

l3  4 l1  3l2  T3  4T12  3T22  4 s. + Ta có T  l 

Câu 23: Chọn đáp án A. 2E k Động năng của vật Ed   A2  x 2   k  2 d 2  80 N / m. 2 A x Câu 24: Chọn đáp án B.

7


+ Xét tỉ số

d 2  d1

3

N

h  2,52cm  Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3    x  3,36cm + Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4

C TI O

Ta có d 2  d1  3,5  d 2 '  9,8cm  d  0,83cm.

U

Câu 25: Chọn đáp án D. + Đặt Z C1  1.

f 2  30 Hz

ZC 2  2

f3  20 Hz

Z C 3  3.

PR

Z C1  1.

TU

f1  60 Hz

O D

+ Bảng giá trị của ZC trong các trường hợp.

1 Z2

AN H

+ Trong các trường hợp R, U không đổi  P  I 2 

TH

P1 Z 22 R 2  Z C2 2 R 2  22 1  2  2 3 2 2  R  . 2 P2 Z1 R  Z C1 R 1 2

YE

Câu 26: Chọn đáp án A.

N

P1 Z 32 R 2  Z 32 19     P3  24, 73W . P3 Z12 R 2  Z12 3

G

U

Số vòng dây ban đầu của cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2:

N1  2 x N N  2x 2x 2 k 1  1   . (áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) N 2  3x N 2 N 2  3x 3x 3

N

Mặt khác ta có:

N1  k. N2

 U 2  1,5U1  1,5U . + Để xử lí đơn giản bài toán (liên quan đến tỉ lệ) ta đặt N1 = 100 vòng: N2 = 150 vòng. + Khi tăng đồng thời cuộn dây sơ cấp và thứ cấp y vòng hoặc giảm đồng thời z vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp thay đổi một lượng bằng 0,1U. Đến đây các em sẽ gặp khó không biết trường hợp nào điện áp thứ cấp tăng 0,1U trường hợp nào giảm 0,1U (bạn nào có tư duy toán tốt vẫn sẽ đánh giá được). Để đơn giản bài toán ta cứ giải 2 phương trình 50 100  a U 50   a   .a  0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời giảm  z  a  .  3 150  a 1, 6U 3 8


100  a U   a  25.a  0 đồng nghĩa với đây là trường hợp đồng thời tăng  y  a  25. 150  a 1, 4U

y  1,5. z Câu 27: Chọn đáp án B.

C TI O

N

 Tỉ lệ

AN H

TU

PR

O D

U

+ Biên độ dao động A = 4 cm 2   rad / s. + Tần số góc:   T +Pha ban đầu dùng đường tròn ta có gốc thời gian vật qua vị trí x = A/2 theo chiều dương nên sẽ được biểu diễn    bằng điểm M0 trên đường tròn  0    Phương trình dao động của vật: x  4 cos   t   cm. 3 3  Câu 28: Chọn đáp án D. Câu 29: Chọn đáp án D. Công thức tính giá trị lực đàn hồi với trục tọa độ có gốc O trùng vị trí cân bằng và chiều dương hướng xuống là: Fdh  k (l  x)

TH

 Đồ thị biểu diễn đúng là hình D1 (các em chỉ cần thấy hàm của Fđh theo x là đoạn thẳng có hệ số góc âm và không qua gốc là chọn được ngay). Câu 30: Chọn đáp án A.

u(t  7,5T )

N

 u(t  7,5T ) 

G

U

YE

N

+ Chu kì dao động của mạch LC là: T  2 LC  4 .107 s. T + Ta có: 3 .106  7,5T  7T  2 Ta có q(t) và q(t+0,5T) sẽ ngược pha với nhau  q(t  0,5T )  q(t )  24nC.  3V . C Câu 31: Chọn đáp án A. + Khi C = C0 công suất tiêu thụ trong mạch cực đại  mạch xảy ra cộng hưởng. U 120 40 cos 100 t     160 cos 100 t   V .  uL  0 Z L cos 100 t     R 30 Câu 32: Chọn đáp án C. Năng lượng mà tàu cần dùng trong mọt ngày E  Pt  346.1013 J Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế các phản ứng phân hạch đã cung cấp là 9


E 100  1,3824.1014 J 25 + Số hạt nhân Urani đã phân hạch E 1,3824.1014 n 0   4,32.1024 J E 200.106.1, 6.1019 Khối lượng Urano cần dùng n m  A A  1, 69kg NA E0 

Câu 33: Chọn đáp án B. Xét các tỉ số:

U

YE

N

TH

AN H

TU

PR

O D

U

C TI O

N

1, 08.103  720  1,5  1, 08.103  540  2  vân sáng bậc 2 của bức xạ 2 và bậc 3 của 4 .  3 1, 08.10  2,5  432  3 1, 08.10  3  360 Câu 34: Chọn đáp án B.   12 2xMN 5 + Từ đồ thị, ta có    MN   .  6 xMN  5 Câu 35: Chọn đáp án B. 84,8.1011  16  quỹ đạo N với n = 4. + xét tỉ số 5,3.1011 Quãng đường mà electron đi được trên các quỹ đạo trong cùng một khoảng thời gian sẽ tỉ lệ với tốc độ của electron trên quỹ đạo đó. 1 + Mặt khác vn  n  Quỹ đạo L ứng với n  2  sL  2 sN  2 S .

N

G

Câu 36: Chọn đáp án A. + Từ đường (1) ta thấy UR không thay đổi khi R thay đổi  Mạch đang xảy ra cộng hưởng  U L  U C và UR = U = 110V. + Khi R = R1 thì U '  220V  U R  U L  U C  110  2.U L  U L  55V . + Tại vì mạch đang xảy ra cộng hưởng nên uAB cùng pha với i  độ lệch pha của uAM và uAB cũng là độ lệch Z U 55  0,5   AM  0, 46(rad ). pha của uAM và i  tan  AM  L  L  R U R 110 Câu 37: Chọn đáp án B.

10


+ Số bó sóng trên dây là 5  15  5

 2

 2

 3    6cm.

4  2cm. 2 + AM = 1,5cm  M sẽ thuộc bó thứ nhất kể từ đầu A. 2 d 2 .1,5  2 sin  2cm. *Biên độ dao động của M là: AM  Ab sin  6 + BN = 8,5 cm  AN  15  8,5  6,5cm  N sẽ huộc bó thứ 3 kể từ đầu A. 2 .6,5  1cm  6  M và N thuộc 2 bó có thứ tự 1 và 3 (cùng lẻ)  2 điểm dao động cùng pha với nhau. + Khoảng cách của 2 điểm theo phương dao động là:

C TI O

 Ab sin

U

*Biên độ dao động của N là: AN  Ab sin

2 d

N

+ Biên độ của bụng sóng: AB 

O D

u  uM  u N  AM cos t     AN cos t     ( AM  AN ) cos t   

PR

 umax  AM  AN  1cm.

2 d max  52  umax  5 2 12  5,1cm.

AN H

TU

+ Khoảng cách theo phương truyền sóng của 2 điểm MN là: 6,5 – 1,5 = 5cm.  Khoảng cách lớn nhất của 2 điểm M và N trong quá trình dao động được tính theo công thức Pitago do phương dao động vuông góc với phương truyền sóng:

TH

Câu 38: Chọn đáp án B. Ứng với L  L0  Z L  Z L 0 , ta chuẩn hóa ZL0 = 1.

YE

N

+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên tụ, thỏa mãn: Z L1  Z L 2  2 Z C  1  3  2 Z C  Z C  2.

N

G

U

+ Hai giá trị của L cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thỏa mãn: 1 1 2 1 1 2       Z L max  3, với Z L max là cảm kháng để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm Z L 3 Z L 4 Z L max 2 6 Z L max cực đại. R 2  Z C2 R2  2 2  Z L max  3  R 2  2. ZC 2

Z L3 + Ta có tỉ số

UL  UC

2

R  (Z L3  ZC )  ZC 2

2

R 2  ( Z L1  Z C ) 2

2  (2  2) 2 3  . 2 2 2  (1  2) 2

Câu 39: Chọn đáp án A. + Ý tưởng của bài toán kết hợp tổng hợp dao động với cơ năng, khai thác triệt để W tỉ lệ với A 11


2

W A  A + 1   1   1  2. Do chỉ khai thác về tỉ lệ để đơn giản bài toán ta đặt A2  1  A1  2. W2  A2  A2 2

A  1 W A 1 . Đặt A23  x  A 13  x 3 + 23   23    23  W13  A13  3 A13 3

Từ giản đồ ta có phương trình: x 3

2

 x 2  (1  2) 2  x  1, 707.

2 + x123  x1  x23  A123  A12  A232  A123  2, 217 2

N

A  W + 123   123   1, 69  W123  1, 69W . W23  A23  Câu 40: Chọn đáp án B. + Chọn gốc tọa độ tại vị trí I của vật chuyển động tròn, chiều dương hướng xuống dưới.

C TI O

 x A  8cos 10 t  .  phương trình dao động của B và của hình chiếu A lên trục Ox là:   xB  1  10 cos 10 t 

7 s. 15

TU

 thời điểm A< B đi qua nhau lần thứ 5 ứng với t 

PR

O D

U

2 1   10 t  t   0, 2k  2 k   1 3 15  + Khi A và B đi nagng qua nhau thì xB  x A  0  cos  5 t      2 2  t   1  0, 2k 10 t    2 k  3 15 

N

G

U

YE

N

TH

AN H

7    + Khi đó lực đà hồi của lò xo F  m 2 x  0,1.(10 ) 2 . 0, 01  0,1cos 10    4 N . 5   

12


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.