Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý - Từ các Sở giáo dục gồm 21 đề có lời giải chi tiết

Page 1

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/10212086

Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập

Bộ đề thi thử 2019 môn Vật Lý - Từ các Sở giáo dục gồm 21 đề có lời giải chi tiết (cập nhật đến 11.6.2019) PDF VERSION | 2019 EDITION GIÁ CHUYỂN GIAO : $100

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


SỞ GD & ĐT TÂY NINH (Đề thi gồm 4 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi: 001

Câu 1: Trong các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không, sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào ? A. Khí B. Chân không C. Lỏng D. Rắn Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz B. A C. dB D. W/m2 Câu 3: Một sóng có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường đồng tính, đẳng hướng với tốc độ 2 m/s. Tìm bước sóng ? A. 2,5 m B. 0,4 m C. 10 cm D. 0,4 cm Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện trong mạch là i. Tìm mối liên hệ về pha giữa u và i. A. i trễ pha hơn u một góc

2

C. i sớm pha hơn u một góc

B. i và u cùng pha.

D. i và u ngược pha. 2 Câu 5: Khi cho vòng dây kín quya đều trong từ trường, dòng điện xoay chiều xuất hiện trong vòng dây là do hiện tượng A. cảm ứng điện từ B. tự cảm C. cộng hưởng điện D. điện phân Câu 6: Một tụ điện có điện dung C không đổi. Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số f1  50 Hz thì dung kháng của tụ là 120  . Nếu đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số

f 2  60 Hz thì dung kháng của tụ là bao nhiêu? A. 100 Ω B. 90 Ω C. 60 Ω D. 25 Ω Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng m  100 g và lò xo có độ cứng k  16 N/m đang dao động điều hòa. Tìm chu kỳ dao động T của con lắc A. 0,50 s B. 1,00 s C. 0,25 s D. 2,00 s Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện trong   mạch có biểu thức i  2 cos 100 t   A. Hệ số công suất của đoạn mạch là 5  A. 0,809 B. 0,727 C. 0,999 D. 0, 2 Câu 9: Đối với đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Độ lệch pha  của điện áp ở hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch được tính theo công thức nào sau đây U  UC U  UC U UL UR A. tan   L B. tan   L C. tan   C D. tan   UR UR UR U L  UC Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A . Gốc thế năng của vật là vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào? 1 1 A. kA B. kA C. kA2 D. kA2 2 2 Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn dao động cùng pha. Bước sóng   3 cm. Trong vùng gặp nhau của hai sóng có bốn điểm M, N, P, Q mà hiệu đường đi từ chúng đền hai nguồn lần lượt là d M  6cm ; d N  8,5cm ; d P  9cm ; dQ  10,5cm . Trong các điểm trên thì điểm nào dao động với biên độ cực tiểu A. Điểm P B. Điểm M

C. Điểm Q

D. Điểm N


Câu 12: Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i  2 cos100 t A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là 2 A. 2 2 B. 2 C. D. 2 2 Câu 13: Một con lắc đơn chiều dài l, đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức nào g 1 g 1 l l A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 l 2 l 2 g g Câu 14: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải bằng một số A. nguyên lần nửa bước sóng B. lẻ lần một phần tư bước sóng C. nguyên lần bước sóng D. nửa nguyên lần bước sóng. Câu 15: Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức nào ? 1 m k m 1 k A. f  B. f  2 C. f  2 D. f  2 k m k 2 m Câu 16: Một chiếc kèn sacxo và một chiếc sáo cùng phát ra một nốt La. Người ta phân biệt được âm của hai loại nhạc cụ trên là nhờ vào đặc trưng nào của âm ? A. Âm sắc B. Độ cao C. Tần số D. Độ to Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 , số vòng dây của cuộn thứ cấp là N1 phải bằng N 2 . Dùng máy biến áp này để làm tăng điện áp hiệu dụng lên 5 lần thì tỉ số N2 A. 5 B. 0,04 C. 0,2 D. 25 Câu 18: Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có công suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi công thức U2 U2 P2 P A. r B. r C. r 2 D. r 2 P P U U Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  A cos t    . Tần số dao động của vật được tính bởi công thức A A. B.  A

C.

2

D.

 2

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R  160 Ω ; Z L  50 Ω; Z C  170 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng A. 40 Ω B. 380 Ω C. 272 Ω D. 200 Ω Câu 21: Tần số góc riêng của một hệ dao động là  . Người ta cưỡng bức hệ dao động bằng ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F  F0 cos t . Trong đó  dương. Tìm điều kiện để biên độ dao động cưỡng bức của hệ đạt giá trị cực đại 2  1 A.   B.    C.   D.    2  Câu 22: Dao động của vật là tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thứ nhất 2 có A1  5 cm, dao động thứ hai có A2  10 cm và lệch pha một góc   so với dao động thứ nhất. Tìm 3 biên độ dao động tổng hợp A ? A. 5 cm B. 5 3 cm C. 5 7 cm D. 15 cm Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn dao động cùng pha, điểm M nằm trong vùng gặp nhau của hai sóng có biên độ dao động cực đại. Hiệu đường đi d từ M đến hai nguồn và bước sóng  quan hệ thế nào với nhau ? A. d bằng một số nguyên lần

2

B. d bằng một số nửa nguyên lần 


C. d bằng một số nguyên lần 

D. d bằng một số nửa nguyên lần



 2

 Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  10 cos  5 t   cm. Tính gia tốc cực 2  đại của vật A. 2,5 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 5 m/s2 D. 0,5 m/s2 Câu 25: Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây có giá trị giảm dần theo thời gian A. Li độ B. Chu kỳ C. Biên độ D. Tốc độ Câu 26: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1 , dao động thứ hai có biên độ A2 và ngược pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào? A  A2 A  A2 A. 1 B. A1  A2 C. 1 D. A1  A2 2 2 Câu 27: Một con lắc đơn chiều dài l  0,5 m đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. f  0, 70 Hz B. f  0,32 Hz C. f  1, 40 Hz D. f  3,14 Hz Câu 28: Cho các phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C. Đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất bằng không ? A. R, L, C nối tiếp B. L, R nối tiếp D. L, C nối tiếp D. C, R nối tiếp Câu 29: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0, 6366 H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung C của tụ điện tới giá trị bằng bao nhiêu ? A. 63,6 µF B. 16,4 µF C. 15,4 µF D. 15,9 µF Câu 30: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm thì có tốc độ 40 cm/s. Tìm biên độ dao động của vật A. 4,0 cm B. 2,5 cm C. 2,0 cm D. 3,5 cm Câu 31: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi. Hình t1 t2 bên là ảnh của sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2 . Với A điểm nút, G là điểm bụng. Khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của G là 75 cm. Tần số sóng là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? G A A. 60 m/s B. 24 m/s C. 40 m/s D. 48 m/s

Câu 32: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Tìm tốc độ dao động cực đại của vật A. 80 cm/s x(cm) 4 B. 0,08 m/s C. 0,04 m/s t (ms ) D. 40 cm/s O 52

366

4

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  120 V và tần số f  60 Hz vào hai đầu một đoạn 5 1 mạch mắc nối tiếp gồm có R  30 Ω; L  H; C  F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao 6 7200 nhiêu ? A. 420,1 W B. 480,0 W C. 288,0 W D. 172,8 W Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch trễ pha

so với điện áp ở hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 4,4 A. Biết đoạn mạch chỉ chứa một phần tử. Phần tử này là


A. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 H 2

B. Điện trở có giá trị 50 Ω

1 F D. Cuộn dây có điện trở 50 Ω 5000 Câu 35: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u  6 cos  20 t  2 x  cm. Trong đó t tính bằng giây và x tính bằng m. Tìm tốc độ truyền sóng

C. Tụ điện có điện dung

A. 1, 2 m/s B. 40 m/s C. 10 m/s D. 0,12 m/s Câu 36: Để đo gia tốc trọng trường tại một nơi trên Trái Đất, người ta dùng một con lắc đơn có chiều dài l, Cho con lắc dao động với biên độ nhỏ quanh vị trí cân bằng rồi đo khoảng thời gian t của con lắc thực hiên N dao động. Tìm biểu thức tính gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm theo các đại lượng trên 4 2l t 2 4 2lN 2 lN 2 2 lN g  g  g  A. g  B. C. D. N2 t 2 4 2 t 2 t Câu 37: Một sóng hình sin lan truyền trong một môi trường theo chiều dương trục Ox với tần số 20 Hz và biên độ 10 mm. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. M và N là hai điểm trên trục Ox có tọa độ lần lượt là xM  6 cm và xN  20 cm. Tại thời điểm t1 điểm M có li độ uM  5 mm và có vận tốc dương. Tìm tốc độ của điểm N tại thời điểm t2  t1  0,16 s. A. 1257 mm/s B. 1195 mm/s C. 1088 mm/s D. 628 mm/s Câu 38: Hai chất điểm M 1 và M 2 đang dao động điều hòa cùng chu kỳ T  0, 4 s và cùng biên độ A  2 cm trên hai trục song song. Trên M 1 có đặt một cảm biến để đo tốc độ của M 2 đối với M 1 . Số chỉ cực đại của cảm biến là 10 3 cm/s. Khi số chỉ cảm biến bằng 0, tốc độ của mỗi chất điểm là bao nhiêu? A. 5,0 cm/s B. 5 3 cm/s C. 0 D. 10 cm/s Câu 39: Một con lắc đơn dài 2,0 m có vật nặng khối lượng 500 g đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do 10 m/s2. Khi động năng của vật là 4,5 mJ thì độ lớn của lực kéo về là 0,20 N. Khi động năng của vật là 8 mJ thì độ lớn của lực kéo về là bao nhiêu? A. 0,15 N B. 2 N C. 0 N D. 1 N Câu 40: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chỉ có điện trở R  100 3 Ω và 100 đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C  µF. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị

hiệu dụng U AB  240 V và tần số 50 Hz. Khi điện áp u AM  60 6 V và đang tăng thì điện áp tức thời uMB bằng bao nhiêu? A. 6 2 V B. 2 V C. 6 6 V D. –2 V ---------------------HẾT---------------------


Câu 1 C Câu 11 C Câu 21 B Câu 31 D

Câu 2 D Câu 12 B Câu 22 B Câu 32 A

Câu 3 B Câu 13 D Câu 23 C Câu 33 D

Câu 4 B Câu 14 A Câu 24 A Câu 34 A

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 A A Câu 15 Câu 16 D A Câu 25 Câu 26 C B Câu 35 Câu 36 C C

Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 A Câu 37 C

Câu 8 A Câu 18 C Câu 28 A Câu 38 A

Câu 9 A Câu 19 D Câu 29 D Câu 39 A

Câu 10 C Câu 20 D Câu 30 B Câu 40 A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Sóng cơ không lan truyền được trong môi trường chân không → Đáp án C Câu 2: + Đơn vị đo cường độ âm là W/m2 → Đáp án D Câu 3: v + Bước sóng của sóng    0, 4 m → Đáp án B f Câu 4: + Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp luôn cùng pha với dòng điện → Đáp án B Câu 5: + Dòng điện xuất hiện khi cho cuộn dây kín quay trong từ trường đều được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A Câu 6: Z 1 + Ta có Z C  → với f 2  1, 2 f1 → Z C 2  C1  100 Ω → Đáp án A f 1, 2 Câu 7: m 0,1  2  0,50 s → Đáp án A + Chu kì dao động của con lắc T  2 k 16 Câu 8:   + Hệ số công suất của đoạn mạch cos   cos    0,809 → Đáp án A 5 Câu 9: U  UC + Ta có tan   L → Đáp án A UR Câu 10: 1 + Cơ năng của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức E  kA2 → Đáp án C 2 Câu 11: d + Điểm dao động với biên độ cực tiểu thì tỉ số phải là một số bán nguyên lần bước sóng → Đáp án C

Câu 12: + Giá trị hiệu dụng của dòng điện là I  2 A → Đáp án B Câu 13: + Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định bằng biểu thức T  2

l → Đáp án D g

Câu 14: + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là chiều dài sợi dây phải bằng một số nguyên lần nửa bước sóng → Đáp án A


Câu 15: + Tần số của con lắc lò xo được xác định bằng biểu thức f 

1 2

k → Đáp án D m

Câu 16: + Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do hai nhạc cụ phát ra ở cùng độ cao → Đáp án A Câu 17: N U + Ta có 1  1  0, 2 → Đáp án C N2 U 2 Câu 18: P2 + Công suất tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải P  r 2 → Đáp án C U Câu 19: + Tần số của vật dao động được xác định bằng biểu thức f 

 → Đáp án D 2

Câu 20: + Tổng trở của mạch Z  R 2   Z L  Z C   200 Ω → Đáp án D 2

Câu 21: + Để biên độ dao động của hệ là lớn nhất (cộng hưởng) thì tần số của ngoại lực phải bằng tần số dao động riêng của hệ →    → Đáp án B Câu 22: + Biên độ dao động tổng hợp A  A12  A22  2 A1 A2 cos   5 3 cm → Đáp án B Câu 23: + Với hai nguồn cùng pha, điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng → Đáp án C Câu 24: + Gia tốc cực đại của dao động amax   2 A  2,5 m/s2 → Đáp án A Câu 25: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian → Đáp án C Câu 26: + Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A  A1  A2 → Đáp án B Câu 27: + Tần số dao động của con lắc đơn f  Câu 28: + Ta có cos  

1 2

g 1  l 2

9,8  0, 70 Hz → Đáp án A 0,5

Z L  ZC → Chỉ có mạch chứa R, L và C thì cos   0 → Đáp án A R

Câu 29: + Điều chỉnh C để dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại → mạch xảy ra cộng hưởng 1 1 C   15,9 µF → Đáp án D 2 2 L 0, 6366. 100  Câu 30: k 40   20 rad/s. m 0,1

+ Tần số góc của dao động  

2

2

v  40  → Biên độ của dao động A  x     1,52     2,5 cm → Đán án B    20  Câu 31: 2

+ Ta có AG 

2

2

4

 75 cm →   60 cm.


→ Tốc độ truyền sóng v   f  48 m/s → Đáp án D Câu 32: T + Từ đồ thị, ta có A  4 cm,   366  52  .103  314.103 s →   20 rad/s. 2 → Tốc độ dao động cực đại của vật vmax   A  80 cm/s → Đáp án A Câu 33: + Cảm kháng và dung kháng của mạch Z L  100 Ω, Z C  60 Ω. → Công suất tiêu thụ của mạch P  Câu 34: + Dòng điện trễ pha

U 2R R 2   Z L  ZC 

2

1202 302  100  60 

2

.30  172,8 W → Đáp án D

so với điện áp → mạch chứa cuộn cảm thuần với L 

2 Câu 35: + Từ phương trình sóng, ta có   20 rad/s,   1 m. → Tốc độ truyền sóng v 

1 H → Đáp án A 2

  10 m/s → Đáp án C 2

Câu 36: 2

t l  N 2  + Ta có T  → g   2  l → Đáp án C N g  t  Câu 37: v + Bước sóng của sóng    20 cm. f → Độ lệch pha giữa điểm N tại thời điểm t2 và điểm M tại thời điểm t1 là: 2 2   t   xN  xM   40 .0,16   20  6   5 rad → hai dao động ngược pha, do đó tại thời điểm  20 A A uM   5 mm thì u N    5 mm. 2 2 3 3 vmax  .40 .10  1088 mm/s → Đáp án C Tốc độ của điểm N khi đó v  2 2 Câu 38: + Cảm biến cho ta biết vận tốc tương đối giữa hai chuyển động.

→ vmax   A12  A22  2 A1 A2 cos  ↔ 10 3  5 22  22  2.2.2 cos  →   1200 . + Khi cảm biến chỉ số 0 → hai dao động chuyển động cùng chiều, với cùng vận A 1 1 1 tốc. Từ hình vẽ, ta có v  vmax   A  5.2  5 cm/s → Đáp án A 2 2 2 Câu 39: + Lực kéo về tác dụng lên con lắc đơn dao động điều hòa Fkv  mg . 1 Động năng của con lắc Ed  E  Et  mgl  02   2  . 2   0, 04 → Khi Ed  4,5 mJ thì Fkv  0, 2 N →  2 rad. 3  0  2,5.10 → Khi Ed  8 mJ →   0, 03 rad → Fkv  mg  0,5.10.0, 03  0,15 N → Đáp án A Câu 40:

1200 x A


+ Dung kháng của tụ điện Z C  100 Ω → Dòng điện hiệu dụng trong mạch I 

U  Z

240

100  100 3 2

2

 1, 2

A. → U 0 AM  120 3 V và U 0 MB  120 V. + Điện áp trên điện trở sớm pha hơn điện áp trên tụ điện một góc 0,5 → khi u AM 

2 U 0 AM và đang tăng 2

1 thì uMB   U 0 MB  60 2 V → Đáp án A 2

MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ

Dao động cơ

Sóng cơ

Điện chiều

xoay

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

6

2

8

Các câu

Các câu

Các câu

10, 13, 15, 19, 25, 26

21, 36

7, 22, 24, 27, 30, 32, 38, 39

6

0

5

Các câu

Các câu

1, 2, 11, 14, 16, 23

3, 20, 31, 35, 37

7

0

6

Các câu

Các câu

4,5, 9, 12, 17, 18, 28

6, 8, 29, 33, 34, 40

Vận dụng cao

TỔNG SỐ CÂU

0

16

0

11

13

Đánh giá: Đề ở mức độ trung bình, chủ yếu nằm ở 3 chương đầu bao gồm dao động cơ, sóng cơ và điện xoay chiều. Phù hợp với việc kiểm tra đánh giá học sinh đại trà


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001 Số báo danh……………………………………………………………. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyên động. C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.

Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là



A. M = F d B. M = Fd C. M = F d D. M = Fd Câu 4. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là A. 16.l0−8 C B. 8.10−8 C C. 16.10−6C D. 8.10−6C Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = It . B. A = UIt. C. A =  I. D. A = UI. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 Wb B. 120 Wb C. 15 Wb D. 30 Wb. Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a  A cos  t    B. a  2 A cos  t    C. a  2 A cos  t   

D. a  A cos  t    Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. 0


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.  Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s D. 20 cm/s Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Từ thấp đến cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20000 Hz Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? A. 440 V.

B. 220 V.

C. 220 2 V

D.

220 V 2

1 H. 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y  220 2 cos100t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là

Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L 

 

 4

A. i  4, 4 2 cos 100t   A

 

 4

C. i  4, 4 cos 100t   A

 4

 

B. i  4, 4 2 cos 100t   A

 

D. i  4, 4 cos 100t 

 A 4

Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ A. T  2.

q0 I0

B. T  2 LC

C. T  2.

I0 q0

D. T  2q 0 I0

Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là A. 9,81 ± 0,01 m/s2. B. 10 ± 0,02 m/s2. C. 9,81 ± 0,03 m/s2. D. 9,81 ± 0,021 m/s2. 1


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là R A. 3R B. 2R C. 9R D.   3 Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10−6 C B. 2,48.10−6 C C. 2,48.10−7C D. 3,58.10-7C Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là A. −15 cm. B. −7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn a(cm.s 2 ) trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là 150 A. x = 15cos100t cm B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm O C. x = 15cos (100t + π) t(s) D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm 150

1

2

3

Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm 3 cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ? 4 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm,  pha ban đầu rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì 2 động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ u(mm) là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc M 2 5 A. rad B. rad O 3 6 x(cm)   N C. rad D. rad 6 3 Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. 2


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  

2 . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm LC

bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng A. − 120 V. B. 30 V. C. 40 V.

D. 50 V. 1 Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L  H và một  tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  150 2 cos100 t V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha  giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết 1  2  . Giá trị của C là 2 4

10 104 104 104 F F F F A. B. C. D. 2 2,5 2, 2 1, 6 Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 B. C. s D. s s s 3 3 3 3 Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có u,i tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng u điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không chính xác ? O A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. t i B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz.

A.

3


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Mã đề: 001 Số báo danh……………………………………………………………. Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol/1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 11.B 21.A 31.C

2.D 12.D 22.A 32.B

3.B 13.B` 23.C 33.B

4.C 14.C 24.C 34.B

5.C 15.A 25.C 35.C

6.A 16.D 26.B 36.B

7.B 17.C 27.D 37.B

8.A 18.C 28.D 38.A

9.C 19.A 29.B 39.B

10.A 20.A 30.D 40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì A. v luôn luôn dương. B. a luông luông dương. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn ngược dấu với v. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc a luôn cùng dấu với vận tốc v  Chọn đáp án C Câu 2. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi hướng chuyên động. C. vật chuyển động chậm dần đều rồi mới dừng lai. D. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s. Câu 2. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi các lực tác dụng lên vật đột ngột mất đi thì vật sẽ tiếp tục chuyển động quán tính theo hướng cũ với vận tốc 3 m/s  Chọn đáp án D

Câu 3. Gọi d là cánh tay đòn của lực F đối với trục quay. Momen lực của F đối với trục quay đó là

A. M = F d B. M = Fd C. M = F d Câu 3. Chọn đáp án B  Lời giải: + Momen của lực đối với trục quay có độ lớn được xác định bằng biểu thức M = Fd  Chọn đáp án B Câu 4. Đơn vị của động lượng là A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Đơn vị của động lượng là kg.m/s



D. M = Fd

D. kg/m.s

4


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án C Câu 5. Một tụ điện phẳng có điện dung C = 0,4 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 4 mm. Nối tụ điện vào nguồn U = 400 V. Điện tích của tụ là A. 16.l0−8 C B. 8.10−8 C C. 16.10−6C D. 8.10−6C Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: + Điện tích của tụ điện q  CU  0, 4.106.400  16.106 C  Chọn đáp án C Câu 6. Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ? A. A = It . B. A = UIt. C. A =  I. Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Công của nguồn điện được xác định bằng biểu thức A = It .

D. A = UI.

 Chọn đáp án A Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải: + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tĩnh điện  Chọn đáp án B Câu 8. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 Wb B. 120 Wb C. 15 Wb D. 30 Wb. Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: S  2S + Từ thông qua khung dây   S    2  21  60  Wb  2

1

 Chọn đáp án A Câu 9. Trong dao động điều hòa x = A cos (ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a  A cos  t    B. a  2 A cos  t    C. a  2 A cos  t   

D. a  A cos  t   

Câu 9. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi với phương trình: a  2 x  2 A cos  t     Chọn đáp án C Câu 10. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 k  Tăng k lên 2 lần, giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần + Tần số của con lắc lò xo f  2 m  Chọn đáp án A Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2 thì chu kỳ là A. 1 s. B. 1,5 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 11. Chọn đáp án B 5


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Lời giải:  0,56 + Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2  2  1,5s g 9,8  Chọn đáp án B Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng. C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 12. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức  Chọn đáp án D Câu 13. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là A. 1,5 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 2 m.  Câu 13. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhát trên phương truyền sóng dao động ngược pha là:  vT 0, 2.10 d    1 m  2 2 2  Chọn đáp án B Câu 14. Trong thí nghiệm về dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16 Hz và cùng pha. Tại điểm M cách các nguồn lần lượt là d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 12 cm/s. B. 26 cm/s. C. 24 cm/s D. 20 cm/s Câu 14. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với hai cùn dao động cùng pha thì trung trực luôn là cực đại ứng với k = 0 . M là cực đại, giữa M với trung trực còn hai dãy cực đại khác → M phải là điểm nằm trên dãy cực đại ứng với k = 3.

v f

→ Ta có d1  d 2  3  3.  v 

 d1  d 2  f 3

30  25,5 16  24  cm / s  3

 Chọn đáp án C Câu 15. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. Từ thấp đến cao C. dưới 16 Hz. D. Trên 20000 Hz Câu 15. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tai người có thể nghe được các âm có tầm số từ 16 Hz đến 20000 Hz  Chọn đáp án A Câu 16. Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lý là đồ thị dao động âm  Chọn đáp án D Câu 17. Điện áp hiệu đụng của mạng điện dân đụng bằng 220 V. Giá trị biên độ điện áp đó bằng bao nhiêu? 6


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 A. 440 V.

C. 220 2 V

B. 220 V.

D.

220 V 2

Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Giá trị của biên độ điện áp: U 0  U 2  220 2V  Chọn đáp án C 1 H. 2 Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp y  220 2 cos100t V. Biểu thức cường độ điện tức thời chạy trong mạch là

Câu 18. Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L 

 

 4

 

 4

 

A. i  4, 4 2 cos 100t   A

B. i  4, 4 2 cos 100t   A

 4

 

C. i  4, 4 cos 100t   A

D. i  4, 4 cos 100t 

 A 4

Câu 18. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cảm kháng của đoạn mạch ZL  50    → Cường độ dòng điện qua mạch có phương trình i 

u 220 20   4, 445 Z 50  50i

 Chọn đáp án C Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 100Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của mạch là A. 484 W. B. 115 W. C. 172,7 W. D. 460 W. Câu 19. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hệ số công suất của mạch là lớn nhất → Mạch xảy ra cộng hưởng

 P  Pmax 

U 2 2202   484  W  R 100

 Chọn đáp án A Câu 20. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 0,2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp là 200 V thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 1000 V. B. 40 V. C. 400 V. D. 20 V. Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: U 2 

N2 U1  5.200  1000V N1

 Chọn đáp án A Câu 21. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ A. T  2.

q0 I0

C. T  2.

B. T  2 LC

I0 q0

D. T  2q 0 I0

Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Chu kì dao động của mạch điện từ T  2

q0 I0 7


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án A Câu 22. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn A. có điện từ trường. B. chỉ có từ trường. C. chỉ có điện trường. D. chỉ có trường hấp dẫn. Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn kim loại thì xung quanh dây dẫn sẽ xuât hiện một điện từ trường  Chọn đáp án A Câu 23. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Sóng điện từ là sóng ngang và lan truyền được trong chân không  Chọn đáp án C Câu 24. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch khuếch đại. Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong sơ đồ khối của máy phát sóng không có mạch tách sóng  Chọn đáp án C Câu 25. Để đo gia tốc trọng trường g ở một nơi trên trên trái đất, người ta đã thả một viên bi rơi xuống một giếng sâu h = 495,21 ± 0,5 m. Thời gian rơi của viên bi đo được là t = 10,05 ± 0,01 s. Giá trị của gia tốc rơi tự do là A. 9,81 ± 0,01 m/s2. B. 10 ± 0,02 m/s2. C. 9,81 ± 0,03 m/s2. D. 9,81 ± 0,021 m/s2. Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 2h + Ta có: h  gt 2  g  2 2 t 2h 2.495, 21 → Giá trị trung bình của phép đo: g  2   9,805896 m / s 2 2 10, 05 t

t  0, 01   0,5  h → Sai số tuyệt đối của phép đo: g  g   2   9,805896   2.  0, 0294  m / s 2   10, 05  t   h  495, 21 2 + Kết quả phép đo: g = 9,81 ± 0,03 m/s .  Chọn đáp án C Câu 26. Lực hút của trái đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ cao h là 5 N. Biết bán kính Trái Đất là R. Độ cao của h là R A. 3R B. 2R C. 9R D.   3 Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: Mm + Lực hút của Trái Đất lên vật ở độ cao h được xác định bằng biểu thức: Fhd  G. 2 R  h

8


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12

Mm   45 2 Fh  G. hR R  h      3  h  2R R Mm  F0  G R 2  5  Chọn đáp án B Câu 27. Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, mỗi quả cầu có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi chỉ không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp nhau một góc 600. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu có độ lớn là A. 3,58.10−6 C B. 2,48.10−6 C C. 2,48.10−7C D. 3,58.10-7C Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: 2    F kq  , trong đó r  2 sin + Tại vị trí cân bằng của mỗi quả cầu, ta luôn có tan     2 2  2  P r mg

 mg tan   0   2   2.0,1.sin 300 0, 005.10 tan 30  1,8.107 C  q  2 sin 2 k 9.109 → Ban đầu quả cầu được tích điện q 0  2q  3, 58.107 C  Chọn đáp án D Câu 28. Trước một thấu kính người ta đặt một vật phẳng vuông gốc với trục chính, cách thấu kính 10 cm. Nhìn qua thấu kính người ta thấy có một ảnh cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là A. −15 cm. B. −7,5 cm. C. 7,5 cm. D. 15 cm. Câu 28. Chọn đáp án D  Lời giải: + Vật qua thấu kính cho ảnh cùng chiều, cao gấp 3 lần vật → ảnh này là ảo qua thấu kính hội tụ.  d/ k   3    d /  3d  30cm d d  10  1 1 1 1 1 1 + Áp dụng công thức thấu kính  /      f  15cm d d f 10 30 f  Chọn đáp án D Câu 29. Một vật dao động điều hòa với gia tốc a được biểu diễn a(cm.s 2 ) trên hình vẽ. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là 150 A. x = 15cos100t cm B. x = 1,5cos(100t + π/2) cm O C. x = 15cos (100t + π) t(s) D. x = 1,5cos(100t – π/2)cm 150

1

2

3

Câu 29. Chọn đáp án B  Lời giải:

 

 2

 

 2

2 + Từ đồ thị, ta có phương trình gia tốc: a  150 cos 100t   cm / s  x  1,5cos 100t   cm

 

Hay x  1,5cos 100t 

  cm 2 9


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Chọn đáp án B Câu 30. Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng 100 N/m, một đầu gắn vào điểm cố định I, đầu kia gắn với vậ nhỏ khối lượng m = 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn 5 cm rồi buông hẹ cho vật dao động điều hòa Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Khi vật ở li độ 2,5 cm, người ta đột người ta giữ chặt lò xo tại điểm 3 cách I một đoạn bằng chiều dài lò xo khi đó. Hỏi sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ bằng bao nhiêu ? 4 A. 5 cm. B. 3,25 cm. C. 2,5 cm. D. 2,25 cm. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: + Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 5 cm rồi thả nhẹ, vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng với biên độ A    5cm

+ Khi vật đi qua vị trí có li độ x =

A 3E E = 2,5 cm, vật có độ năng Eđ  và thế năng Tt  → việc giữ 2 4 4

chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định I một đoạn 0,75 chiều dài làm cho phần lò xo tham gia vào dao động mới của E con lăc chỉ còn 0,25 → do đó thế năng của con lăc lúc sau chỉ còn lại là E /t  0, 25E t  . 16 3E E 13E → Vậy năng lượng dao động của con lăc lúc sau là: E /  E d  E /t  .   4 16 16 + Mặc khác độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài nên con lăc lúc sau sẽ có độ cứng gấp 4 lần con lắc lúc đầu 13E 1 13 1 13  E/    4k  A /2  . kA 2  A /  A  2, 25  cm  16 2 16 2 4.16  Chọn đáp án D Câu 31. Một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và độ dài ℓ = 1m, dao động điều hòa với biên độ S = 1cm,  pha ban đầu rad. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là bao nhiêu thì 2 động năng và thế năng của con lắc lại bằng nhau ? A. 1 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s. Câu 31. Chọn đáp án C  Lời giải:  1 + Chu kì dao động của con lắc: T  2  2 2  2s  Động năng và thế năng bằng nhau sau các g  T khoảng thời gian t   0, 25s 4  Chọn đáp án C Câu 32. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3% . Sau 10 chu kì thì cơ năng của con lắc còn lại A. 70% giá trị ban đầu. B. 45,6 % giá trị ban đầu. C. 86% giá trị ban đầu. D. 54% giá trị ban đầu. Câu 32. Chọn đáp án B  Lời giải:

A A A1  A 0 A1    1  0, 03  2  0,97 A0 A0 A0 A1 A A A A + Vì độ giảm biên độ qua mỗi chu kì là như nhau  1  2  3  4 ...  0,96 A 0 A1 A 2 A 3 + Độ giảm biên của con lăc sau mỗi chu kì

10


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 2

2

A  A A A A  E  E10  1   10   1   10 . 9 . 8 ... 1   1  0,97 20  0, 456 + Sau 10 chu kì, ta có: 0 E0  A0   A 9 A8 A 7 A 0   Chọn đáp án B Câu 33. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc 2 5 A. rad B. rad 3 6   C. rad D. rad 6 3

u(mm)

M O

x(cm) N

Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải:   12 đơn vị độ chia nhỏ nhất của trục Ox. x NM  5

+ Từ đồ thị ta xác định được 

2x MN 2 / 5 5   rad  12 6  Chọn đáp án B Câu 34. Hai nguồn âm nhỏ giống nhau phát ra âm thanh cùng pha cùng biên độ và cùng tần số tại A và B. Tai một người ở điểm N với AN = 2m và BN = 1,625m. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s . Bước sóng dài nhất để người này không nghe được âm thanh từ hai nguồn phát ra là A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 0,50 m. D. 0,25 m. Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Để người này không nghe được âm thì N tương ứng là một cực tiểu giao thoa:  MN 

1 AN  BN   AN  BN   k       2 k  0,5  + Bước sóng lớn nhất ứng với k  0   

AN  BN 2  1, 625   0, 75m 0,5 0,5

 Chọn đáp án B Câu 35. Một sợi dây đàn hồi AB dài 80 cm, đầu B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f . tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s. Coi đầu A rất gần nút sóng. Để xuất hiện một nút ở trung điểm của sợi dây thì tần số f phải bằng bao nhiêu ? A. 28 Hz. B. 27 Hz. C. 25 Hz. D. 24 Hz. Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải:  v + Để xuất hiện một nút ở trung điểm M của sợi dây thì AM  k.  k. 2 2f

f 

kv 4k   2,5k Hz với k là một số nguyên dương → f = 25 Hz 2AM 2.0,8

 Chọn đáp án C Câu 36. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số  

2 . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm LC

bằng 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng A. − 120 V. B. 30 V. C. 40 V. Câu 36. Chọn đáp án B

D. 50 V. 11


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12  Lời giải: + Với  

Z 2 4  2   L 4 LC ZC LC

+ Điện áp ở hai đầu cuộn cảm luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện → Điện áp hai đầu đoạn mạch u  u L  u C  u L 

uL Z   L  4 uC ZC

uL 40  40   30V 4 4

 Chọn đáp án B Câu 37. Cho đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R thay đổi được, một cuộn cảm thuần L 

1 H và một 

tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u  150 2 cos100 t V. Khi R = R1 = 90 Ω thì góc lệch pha giữa cường độ dòng điện i1 và điện áp u là φ1. Khi R = R2 = 160 Ω thì góc lệch pha  giữa cường độ dòng điện i2 và điện áp u là φ2. Biết 1  2  . Giá trị của C là 2

104 104 F F A. B. 2,5 2, 2 Câu 37. Chọn đáp án B  Lời giải: + Cảm kháng của cuộn dây ZL = 100 Q + Với giả thuyết 1  2 

104 F C. 2

D.

104 F 1, 6

 → R1 và R2 là hai giá trị của R cho cùng công suất tiêu thụ trên mạch. 2

 ZL  ZC   R1R 2   90.160  120 + Vậy ZC  220  C 

104 F 2, 2

 Chọn đáp án B Câu 38. Một mạch điện dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5  2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 16 2 8 A. s B. C. s D. s s 3 3 3 3 Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: q 4 2.106 + Chu kì của mạch dao động LC là T  2 0  2.  8  s  I0 0,5 2 + Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ giảm từ giá trị cực đại đên một nửa giá trị cực đại là: T 4 t   s 6 3  Chọn đáp án A

12


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 Câu 39. Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp vào nguồn điện xoay chiều có u,i tần số ổn định f . Đồ thị sự phụ thuộc điện áp hai đầu mạch và dòng u điện vào thời gian có dạng như hình vẽ. Điêu nào dưới đây không chính xác ? O A. Dao động trong mạch là dao động cưỡng bức. t i B. Mạch thể hiện tính chất cảm kháng lớn hơn dung kháng. C. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. D. Dòng điện và điện áp cùng pha với nhau. Câu 39. Chọn đáp án B  Lời giải: + + Từ đồ thị, ta thấy rằng điệ áp luôn cùng pha với dao động điện  Chọn đáp án B Câu 40. Cuộn cảm của một mạch dao dộng có độ tự cảm L = 50 pH. Tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF − 240 pF. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng từ A. 1,4 MHz đến 2 MHZ. B. 1,45 MHz đến 2,9 MHz. C. 1,45 MHz đến 2,9 kHz. D. 1,85 MHz đến 3,2 MHz. Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số dao động riêng của mạch: f 

1 2 LC

1 1   2,9 MHz 2 LCmin 2 50.106.60.1012 1 1 + Tương tự: f min    1, 45MHz 2 LCmax 2 50.106.240.1012  f max 

 Chọn đáp án B

13


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12

CHỦ ĐỀ

Nhận biết 1

Dao động cơ

Các câu 9 1

Sóng cơ Điện xoay chiều Dao động điện từ Sóng ánh sáng Lượng tử ánh sáng Hạt nhân Điện tích điện trường Dòng điện không đổi Từ Quang hình Động lực học chất điểm Động học chất điểm Các định luật bảo toàn Cơ học vật rắn

Các câu 16 1 Các câu 17 2 Các câu 21, 24 0

MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao 1 5 1 Các câu Các câu Các câu 10, 11, 29, 12 30 31, 32 0 4 2 Các câu Các câu 13, 14, 15, 34, 35 33 2 3 2 Các câu Các câu Các câu 22, 39 18, 19, 20 36, 37 1 2 0 Các câu Các câu 23 38, 40 0 0 0

TỔNG SỐ CÂU 8

7 8 5 0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

1 Các câu 6 1 Các câu 7 0

0

2 Các câu 5, 27 0

0

1

0

2

0

1

1 Các câu 2 1 Các câu 1 1 Các câu 4 1 Các câu 3

0

0

2

0

2

0

1 Các câu 8 1 Các câu 28 1 Các câu 26 1 Các câu 25 0

0

1

0

0

0

1

0 0

0

Đánh giá: 14


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 12 + Đề ở mức độ tương đối cơ bản, số câu hỏi vận dụng cao rất ít, tập trung nhiều ở phần điện xoay chiều, sóng cơ và dao động cơ. Đề phân bos không đều. Số câu hỏi lớp 10 và 11 chiếm khá nhiều, trong khi đó 3 chương cuối của Vật lý 12 thì không có câu hỏi nào. Số câu hỏi nhận biết và thông hiểu cũng rất ít so với đề minh họa. + Số câu hỏi thuộc chương trình lớp 11 là 6 câu, nhiều hơn 2 câu so với đề minh họa của bộ. Nội dung câu hỏi chủ yếu là nhận biết và vận dụng cơ bản ở các phần quang, điện trường, từ với dòng điện không đổi. + Số câu hỏi lớp 10: 6 câu, thuộc 4 chương đầu Vật lý 10. Các câu hỏi lớp 10 chỉ ở mức độ nhận biết và vận dụng cơ bản.

15


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN ______________________

Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 001

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. 200 Câu 2. Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời    qua mạch có biểu thức i  4 2 cos 100t   A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3  5     A. u  80 2 cos 100t   V B. u  80 cos 100t   V 6  6    5    C. u  200 2 cos 100t   V D. u  200 cos 100t   V 6 6    Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 5cos10t   cm và x2 = 5 3 cos 10t   cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là 2  A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s. Câu 4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 5. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cosωt cm và   x2 = A2cos  t   cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 2  4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5cm. D. 3,5 cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động : A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng. B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng. C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm. D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm. Câu 7. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz. Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2LC LC LC 2 LC 1


Câu 9. Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, mộtđầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là  A.    2k  1  k  N  B.   k  k  N*  4   C.    2k  1  k  N  D.   k  k  N*  2 2   Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2 cos  2t   cm thì chịu tác dụng của ngoại lực 3    cưỡng bức F  2 cos  t   N . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng 6  A. 2π Hz. B. π Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s. B. 0,47 s. C. 14,90 s. D. 1,49 s. Câu 12. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là  1  1 g g A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 g 2 g 2   Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. 200π cm/s2. D. 20 cm/s2. Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ học truyền được trong chân không. D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Câu 16. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.   Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t   cm , t tính bằng giây. Thời điểm đầu 3  tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là 5 2 1 1 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 3 3 3 6 3 10 0, 2 F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều H và C  Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm R  10; L    có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 100 2 Ω. D. 10 2 Ω. Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π . B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10πcm. D. 10 cm. Câu 21. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. 2


Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ.  Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos 100t  A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A. Câu 24. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 25. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 26. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm. C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 27. Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu A. R, L với ZL < R . B. R, L với ZL > R . C. R, C với ZC < R. D. R, C với ZC > R . Câu 28. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 29. Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m m 1 m k A.   2 B.   C.   D.   k k 2 k m   Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 10t   cm , t tính bằng giây. Tần số dao 3  động của vật là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 5π Hz. Câu 31. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 u(V) Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc  300 2 u AN nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm  60 6 nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp O xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời t(102 s) u MB giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 300 2 2 M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa 1 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 150 2 V. B. 225 V. C. 285 V. D. 275 V. Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 30. B. 33. C. 31. D. 32. Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos (40πt) ( uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là A. 20. B. 11. C. 9. D. 18. Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R =  100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là 3


 2 3 1 H B. H C. H D. H 4    Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao E t (104 s) động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình 16 E t1 dưới đây. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là 9 A. 3π cm/s. B. π cm/s. Et2 C. 5π cm/s. D. 4π cm/s. t(s) A.

O

0,5

1

Câu 37. Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB. Câu 38. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 39. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm  gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 100 200 25 50 cm cm cm cm A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 40. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 1 1 A. cm / s B. 6m / s C. m / s D. 3 m/s 3 3

4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN ______________________

Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 001

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.A 11.B 21.B 31.D

2.C 12.A 22.C 32.C

3.A 13.A 23.D 33.D

4.B 14.D 24.B 34.C

5.A 15.D 25.A 35.D

6.D 16.B 26.C 36.C

7.B 17.B 27.B 37.A

8.C 18.D 28.B 38.A

9.D 19.C 29.D 39.C

10.C 20.A 30.B 40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 12,5 Hz. D. 100 Hz. Câu 1. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sóng dừng trên dây có hai bụng sóng → n = 2 . v 50  25  Hz  Tần số dao động của nguồn sóng f    2  Chọn đáp án A 200 Câu 2. Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung C = µF, cường độ dòng điện tức thời    qua mạch có biểu thức i  4 2 cos 100t   A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3  5     A. u  80 2 cos 100t   V B. u  80 cos 100t   V 6  6    5    C. u  200 2 cos 100t   V D. u  200 cos 100t   V 6 6    Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dung kháng của tụ điện ZC = 50 Ω . → Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch u  iZ  4 260.  50i   200 2  30  Chọn đáp án C Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 = 5cos10t   cm và x2 = 5 3 cos 10t   cm . Vận tốc cực đại của chất điểm là 2  A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 100 m/s. D. 10 m/s. 5


Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Hai dao động thành phần vuông pha nhau.

→ Tốc độ cực đại của dao động v max  A   A12  A 22  10 52  5 3

2

 100  cm / s 

 Chọn đáp án A Câu 4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện. Câu 4. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dòng điện xoay chiều được tạo ra từ hiện tượng cảm ứng điện từ  Chọn đáp án B Câu 5. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cosωt cm và   x2 = A2cos  t   cm . Tại một thời điểm nào đó, dao động thứ nhất có li độ 3 cm, dao động thứ hai có li độ 2  4 cm. Khi đó dao động tổng hợp có li độ bằng A. 7 cm. B. 1 cm. C. 5cm. D. 3,5 cm. Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải: + Li độ dao động tổng hợp x  x1  x 2  3  4  7cm  Chọn đáp án A Câu 6. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động : A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng. B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng. C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm. D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm. Câu 6. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng O ra biên A thì động năng của vật luôn giảm  Chọn đáp án D Câu 7. Ở nơi mà con lắc đơn có chiều dài 0,6 m dao động với tần số 2 Hz, thì con lắc đơn có độ dài 2,4 m sẽ dao động với tần số bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz. Câu 7. Chọn đáp án B  Lời giải:  1 0, 6  f 2  f1 1  2  1 Hz  + Tần số dao động của các con lắc tại cùng một nơi f  2 2, 4   Chọn đáp án B Câu 8. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là 1 1 1 1 A. f  B. f  C. f  D. f  2LC LC LC 2 LC Câu 8. Chọn đáp án C  Lời giải: 1 + Tần số khi xảy ra cộng hưởng điện f  2 LC  Chọn đáp án C 6


Câu 9. Một sợi dây đàn hồi, chiều dài ℓ, mộtđầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là  A.    2k  1  k  N  B.   k  k  N*  4   C.    2k  1  k  N  D.   k  k  N*  2 2 Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định là   k  k  N*  2  Chọn đáp án D   Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2 cos  2t   cm thì chịu tác dụng của ngoại lực 3    cưỡng bức F  2 cos  t   N . Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng 6  A. 2π Hz. B. π Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: + Để biên độ dao động cưỡng bức là lớn nhất thì f F  f 0  1 Hz   Chọn đáp án C Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 360 g, lò xo có độ cứng k = 64N/m. Chu kỳ dao động của con lắc này xấp xỉ bằng A. 2,65 s. B. 0,47 s. C. 14,90 s. D. 1,49 s. Câu 11. Chọn đáp án B  Lời giải: m 0,36 + Chu kì dao động của con lắc đơn T  2  2  0, 47  s  k 64  Chọn đáp án B Câu 12. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đon có chiều dài l tại noi có gia tốc trọng truờng g là  1  1 g g A. T  2 B. T  C. T  D. T  2 g 2 g 2   Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn T  2

 g

 Chọn đáp án A Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (10t) cm. Gia tốc cực đại của vật là A. 2 m/s2. B. 200 m/s2. C. 200π cm/s2. D. 20 cm/s2. Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: + Gia tốc cực đại của vật a max  2 A  102.2  200cm / s 2  Chọn đáp án A Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox . Vận tốc của vật A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương. C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14. Chọn đáp án D  Lời giải: 7


+ Vận tốc của vật dao động điều hòa làm một hàm điều hòa theo thời gian  Chọn đáp án D Câu 15. Chọn câu phát biểu đúng ? A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng. B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng cơ học truyền được trong chân không. D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang. Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: + Sóng lan truyền trên bề mặt nước là sóng ngang  Chọn đáp án D Câu 16. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn. C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật. Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần hoàn  Chọn đáp án B   Câu 17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  t   cm , t tính bằng giây. Thời điểm đầu 3  tiên kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có vận tốc bằng 0 là 5 2 1 1 A. t  s B. t  s C. t  s D. t  s 3 3 3 6 Câu 17. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biễu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. Lần đầu tiên  x vận tốc của vật bằng 0 ứng với thời điểm vật đi qua vị trí biên âm lần đầu tiên. A A 1  A T 2 2 → Từ hình vẽ, ta có t   s 3 3  Chọn đáp án B

103 0, 2 F mắc nối tiếp, cho dòng điện xoay chiều H và C    có tần số 50 Hz chạy qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 20 Ω. C. 100 2 Ω. D. 10 2 Ω. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: Câu 18. Mạch điện xoay chiều gồm R  10; L 

+ Tổng trở của mạch Z  R 2   ZL  ZC   100 2    2

 Chọn đáp án D Câu 19. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π . B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 19. Chọn đáp án C  Lời giải: + Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số có giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha  Chọn đáp án C 8


Câu 20. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10πcm. D. 10 cm. Câu 20. Chọn đáp án A  Lời giải: + Biên độ dao động của vật A = 2 cm  Chọn đáp án A Câu 21. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. B. ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. C. ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do. D. luôn ngược pha sóng tới. Câu 21. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tại điểm phản xạ cố định, sóng phản xạ sẽ ngược pha với sóng tới  Chọn đáp án B Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương có A. cùng tần số. B. cùng pha ban đầu. C. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ.  Câu 22. Chọn đáp án C  Lời giải: + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian  Chọn đáp án C Câu 23. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos 100t  A. Mắc một ampe kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là A. 2 A B. 2 2 A C. 2 A D. 1 A. Câu 23. Chọn đáp án D  Lời giải: + Chỉ số của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch IA = 1 A  Chọn đáp án D Câu 24. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Thế năng của vật tại vị trí mà vận tốc của nó bằng nửa vận tốc cực đại là A. 400 J. B. 0,06 J. C. 200 J. D. 0,02 J. Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: E 3E  0, 06J + Thế năng của con lắc E t  E  E d  E  d  4 4  Chọn đáp án B Câu 25. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt) . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha, vị trí cực tiểu giao thoa sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là một số lẻ lần  nửa bước sóng d   2k  1 2  Chọn đáp án A Câu 26. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với A. năng lượng của âm. B. biên độ dao động của âm. C. chu kỳ dao động của âm. D. tốc độ truyền sóng âm. Câu 26. Chọn đáp án C 9


 Lời giải: + Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm  Chọn đáp án C Câu 27. Trong hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế giữa hai đầu A. R, L với ZL < R . B. R, L với ZL > R . C. R, C với ZC < R. D. R, C với ZC > R . Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiệu điện thế sớm pha hơn dòng điện → mạch có tính cảm kháng → mạch chứa L và R với ZL  3R  Chọn đáp án B Câu 28. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có ZL  f  f giảm 2 lần thì ZL giảm 2 lần  Chọn đáp án B Câu 29. Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc là m m 1 m k A.   2 B.   C.   D.   k k 2 k m Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: k + Tần số góc của con lắc lò xo   m  Chọn đáp án D   Câu 30. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 10t   cm , t tính bằng giây. Tần số dao 3  động của vật là A. 10 Hz. B. 5 Hz. C. 10π Hz. D. 5π Hz. Câu 30. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số dao động của vật là f = 5 Hz  Chọn đáp án B Câu 31. Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 80 u(V) Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 20 Ω và tụ điện C mắc  300 2 u AN nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R với cuộn dây, N là điểm 60 6 nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp O xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp tức thời t(102 s) u MB giữa hai điểm A, N (kí hiệu uAN ) và điện áp tức thời giữa hai điểm 300 2 2 M, B (kí hiệu uMB ) có đồ thị như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U giữa 1 hai đầu đoạn mạch AB có giá trị xấp xỉ bằng A. 150 2 V.

B. 225 V.

C. 285 V.

D. 275 V.

10


Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải:  U AN  300V + Từ đồ thị ta có:  và uAN vuông hpa với uMB  U MB  60 3V 2

2

U   U   cos 2 AN  cos 2 MB  1   Rr    r   1  U AN   U MB 

N

M

A

H

2

3 3  20  80  2  20  I  1 I  A I   2  300   60 3  2

B

 U  30 3V r  20 + Kết hợp với giản đồ véc tơ, với    MH R  80  U AM  120 3    600  AMB  1200 2 + Vậy U AB  U AM  U 2MB  2U AM U MB cos1200  60 21  275  V 

 Chọn đáp án A Câu 32. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 18,6 cm, cùng pha. Điểm dao động với biên độ cực tiểu thuộc AB và gần trung điểm của AB nhất cách A là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 30. B. 33. C. 31. D. 32. Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của AB là một cực đại, điểm dao động cực tiểu gần trung điểm nhất cách trung điểm một phần tư bước sóng. AB    9     1, 2cm 2 4 AB AB k  15,5  k  15,5  Có 31 điểm. + Số điểm dao động với biên độ cực đại     Chọn đáp án C Câu 33. Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 9,4 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos (40πt) ( uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng AB , số điểm dao động với biên độ 9 mm là A. 20. B. 11. C. 9. D. 18. Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: 2v 2.40   2cm + Bước sóng của sóng    40 AB AB k  4, 7  k  4, 7 giữa hai bên mỗi cực đại sẽ có hai điểm + Số cực đại giao thoa trên AB:    dao động với biên độ 9 mm → có 18 điểm dao động với biên độ 9 mm  Chọn đáp án D Câu 34. Đặt điện áp u = U 2 cos(1007t) V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R =  100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và điện áp u sớm pha so với 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của L là  2 3 1 A. H B. H C. H D. H 4    Câu 34. Chọn đáp án C 11


 Lời giải:

 3  ZL  ZC  R  ZL  300     L   H  4   Chọn đáp án C Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động với tần số f = 10 Hz, cùng pha. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 3 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: + Với hai nguồn cùng pha thì trung trực luôn là một cực đại ứng với k = 0. M là cực đại, giữa M và trung trực còn 2 cực đại khác → M là cực đại ứng với k = 3. d d v 25  20,5  d1  d 2  3.  v  1 2 f  .10  15cm / s f 3 3  Chọn đáp án D Câu 36. Một vật có khối lượng m = 200 g, thực hiện đồng thời hai dao E t (104 s) động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao động thành phần x1 và x2 được biểu diễn như hình 16 E t1 dưới đây. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật là 9 A. 3π cm/s. B. π cm/s. Et2 C. 5π cm/s. D. 4π cm/s. t(s) + Ta có:  

O

0,5

1

Câu 36. Chọn đáp án C  Lời giải: + Từ đồ thị, ta có chu kì của thế năng là TEt  1s  T  2s     rad/s. Hai dao động là vuông pha nhau → Tốc độ cực đại v max  A   A12  A 22  

2.16.104 2.9.104   5 cm / s 0, 22 0, 2.2

 Chọn đáp án C Câu 37. Ba điểm A, B, C hợp thành một tam giác vuông tại A , có AB = 12 cm, AC = 16cm. Tại A có một nguồn âm điểm, phát âm đẳng hướng ra không gian xung quanh. Một người cầm máy đo để đo mức cường độ âm đi dọc theo cạnh BC thì đo được mức cường độ âm lớn nhất là 45 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường xung quanh. Hỏi khi người đó đứng tại C thì mức cường độ âm mà máy đo đo được gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 40 dB. B. 34 dB. C. 27 dB. D. 43 dB. Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trên BC mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H, với H là chân đường cao kẻ từ A. 1 1 1 1 1 1     2  2  AH  9, 6cm + Ta có 2 2 2 2 AH AB AC AH 12 16 AH  40,56dB → Mức cường độ âm tại C là LC  L H  20 log AC  Chọn đáp án A Câu 38. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần. Câu 38. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có: I N  I M 10

L N  LM 10

 104 I M 12


 Chọn đáp án A Câu 39. Một sóng cơ có tần số 60 Hz truyền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm  gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau là 3 100 200 25 50 cm cm cm cm A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải:  3000. 2x v 3  25 cm f  x   + Ta có:   v 2f 2.60 3  Chọn đáp án C Câu 40. Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt − πx) cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là 1 1 A. cm / s B. 6m / s C. m / s D. 3 m/s 3 3 Câu 40. Chọn đáp án B  Lời giải: .  6m / s + Từ phương trình, ta có   6 rad / s;   2m  v  2  Chọn đáp án B

MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ

Nhận biết 5

Dao động cơ

Các câu 12, 16, 19, 20, 29

Sóng cơ

Thông hiểu 3

chiều

Vận dụng cao

TỔNG SỐ CÂU

12 Các câu

Các câu

3, 5, 7, 11,

6, 10, 30

13, 14, 17, 24,

20

36, 37, 38, 39

6

5

Các câu

Các câu

9, 25, 26,

1, 32, 33,

15, 21, 22 Điện xoay

Vận dụng

11

35, 40

1

3

Các câu

Các câu

8

23, 27, 28

4

0

8

Các câu 2, 18, 31, 34 13


Dao động điện từ

1

0

0

0

1

Các câu 8

Đánh giá: Đề ở mức độ trung bình, chủ yếu nằm ở 4 chương đầu. Phù hợp với việc kiểm tra đánh giá học sinh đại trà

14


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VĨNH PHÚC ______________________

Đề thi gồm: 04 trang

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 001

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hai nguồn S1, S2 cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1và S2 bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường thẳng nối S1 và S2, N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước: A. Tại M dao động, tại N đứng yên B. tại M và N đều dao động. C. tại M đứng yên, tại N dao động D. tại M và N đều đứng yên.

 

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos  3t 

  cm. Số lần vật đạt tốc độ cực đại 4

trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 3: Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB thì cường độ âm tại đó có giá trị là A. 10-7W/m2 B. 10-5W/m2 C. 107W/m2 D. 70 W/m2 Câu 4: Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải dùng A. kính cận B. kính lúp C. kính thiên văn D. kính hiển vi Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một: A. đường tròn B. đường hypebol C. đoạn thẳng D. đường parabol Câu 6: Có hai điện tích điểm q1và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1q2 < 0 B. q1< 0; q2 > 0 C. q1q2 > 0 D. q1 > 0, q2 < 0 Câu 7: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha. B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha. D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha. Câu 8: Điện trở của một dây dẫn kim loại A. không thay đổi theo nhiệt độ B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. C. tăng khi nhiệt độ giảm D. tăng khi nhiệt độ tăng Câu 9: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng A. điện trở bảo vệ B. điot chỉnh lưu C. pin điện hóa D. biến trở Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

1


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

 2

 

A. v  A cos  t    

 

B. v  A sin  t   

  2

C. v  A sin  t    D. v  A cos  t    Câu 12: Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động: A. trùng với phương truyền sóng B. thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng D. nằm ngang Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 200 2V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là: A. 200 vòng B. 400 vòng C. 141 vòng D. 282 vòng Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là: A. biên độ dao động B. tần số dao động C. chu kỳ dao động D. pha dao động Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình dao động điều hòa?

 

 6

2 A. x  2sin  2 t  

 

 3

B. x  3t sin 100t  

C. x  5 cos t  t D. 3sin 5t  3cos 5t Câu 16: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất trong suốt là : A. 1,73 B. 1,41 C. 2,12 D. 1,23 Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104T, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị là : A. 2.10-7 Wb B. 3.10-7 Wb C. 5.10-7 Wb D. 4.10-7 Wb Câu 18: Từ trường không tồn tại xung quanh: A. dòng điện không đổi B. nam châm chữ U C. hạt mang điện chuyển động D. hạt mang điện đứng yên. Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là A. 2LCω2 = 1 B. LCR2ω = 1 C. LCRω2 = 1 D. LCω2 = 1 Câu 20: Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng: A. phản xạ B. nhiễu xạ C. khúc xạ D. tán sắc Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại thời điểm t3 = t2 + 1s vận tốc của vật là v3 = b + 8π cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,2cm B. 3,5cm C. 5,5cm D. 4,8cm Câu22: Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50Hz ≤ f ≤ 60Hz. Khi có sóng dừng, đầu trên là một nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 23: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuẩn R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,5 Câu 24: Từ vị trí O, một còi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi 15m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết bị đo Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

2


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80dB. Trong 6s, xe chuyển động từ M đến N, mức cường độ âm đo được tại N là 60dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là A. 50m B. 90m C. 100m D. 10m 0, 4 Câu 25: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω và có độ tự cảm H . Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện  thế xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt – π/2π2 ) (V). Khi t = 0,1s dòng điện có giá trị 2, 75 2A . Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là A. 110 2V B. 440V C. 220 2V D. 220V Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ 8 3 cm / s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2. Sau đó một khoảng thời gian Δt, vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật có giá trị : A. 2cm B. 4 3cm C. 2 3cm D. 4cm Câu 27: Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong không khí vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8.103 kg/m3. Khối lượng riêng của quả cầu có giá trị là A. 0,2.103 kg/m3. B. 0,4.103 kg/m3. C. 0,8.103 kg/m3. D. 1,6.103kg/m3 Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300 có giá trị là A. 6,38 m/s. B. 7,32 m/s C. 14,64 m/s. D. 8,66 m/s 0, 7 Câu 29: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L  H , tụ điện có điện dung  100 C F và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện  thế xoay chiều u  100 2 cos100t (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng A. 333W B. 320W C. 80W D. 160W Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là A. 30cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 25cm/s Câu 31: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của quả cầu là

  6    C. x  4 cos 10t   cm 3 

A. x  6 cos  20t   cm

  6    D. x  4 cos  20t   cm 3  B. x  6 cos 10t   cm

Câu 32: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vuông góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là A. 0,96.10-3 T B. 1,02.10-3 T C. 1,12.10-3 T. D. 0,93.10-3T Câu 33: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A , Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

3


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là A. 0,09 J. B. 0,27 J. C. 0,12 J D. 0,08 J. Câu 34: Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 - t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị là A. 0,4s B. 1,2s C. 0,5s D. 0,6s

u(cm) 1,52 0,35 O

M

N

t2 t1

A

x

Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với biến trở R tạo thành mạch kín. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng A. 9W B. 21W C. 18W D. 6W Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là A. 200V B. 150V C. 100V D. 300V Câu 37: Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng A. Điểm sáng A và màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng A. 36cm B. 9cm C. 24cm D. 18cm

 

 3

Câu 38: Phương trình li độ của một vật là x  6 cos  5t   cm . Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1s thì số lần vật đi qua li độ x = 2cm là A. 7 B. 4 C. 5 Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với 3

D. 6 P(W)

10 0, 6 F mắc nối tiếp. Đặt điện áp độ tự cảm L  H và tụ có điện dung C  3  2 xoay chiều u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R 1 theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên). Điện trở thuần của cuộn dây O 10 R  có giá trị bằng A. 30Ω B. 90Ω C. 10Ω D. 50Ω Câu 40: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1, S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S'2 trên đường thẳng S1S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng S2S'2 số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là A. 3 điểm B. 2 điểm C. 0 điểm D. 4 điểm

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

4


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 − 2019 Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

______________________

Đề thi gồm: 04 trang

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 001

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. _____________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B,D 11.A 21.A 31.D

2.A 12.A 22.B 32.A

3.B 13.A 23.C 33.B

4.D 14.D 24.C 34.C

5.C 15.D 25.C 35.C

6.C 16.B 26.B 36.D

7.A 17.B 27.D 37.A

8.D 18.D 28.B 38.C

9.B 19.D 29.D 39.B

10.A 20.C 30.A 40.B

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Hai nguồn S1, S2 cùng tần số, độ lệch pha không đổi, nằm sâu trong một bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng cách tới S1và S2 bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. M nằm trên đường thẳng nối S1 và S2, N nằm ngoài đường thẳng đó. Khi đó phần tử nước: A. Tại M dao động, tại N đứng yên B. tại M và N đều dao động. C. tại M đứng yên, tại N dao động D. tại M và N đều đứng yên. Câu 1. Chọn đáp án B,D  Lời giải: + Dao động tại M và N là tổng hợp hai dao động do hai nguồn truyền tới. Hiệu khoảng cách từ M và N đến hai nguồn có cùng tính chất nên chúng sẽ cùng là cực tiểu hoặc cực đại  Chọn đáp án B,D

 

Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  2 cos  3t 

  cm. Số lần vật đạt tốc độ cực đại 4

trong giây đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 là: A. 3 B. 4 C. 1 Câu 2. Chọn đáp án A  Lời giải: + Chu kỳ dao động T = 2/3s + Ban đầu vật có pha n/4 ứng với vị trí (1) trên hình vẽ. + Trong 1s = 1,5T vật đi được 1,5 chu kỳ tức là đi 1 vòng tròn và nửa vòng tròn nữa tới vị trí (2) + Trong 1 chu kỳ vật đi qua vị trí có tốc độc cực đại 2 lần + Quan sát trên hình vẽ, tính được trong giây đầu tiên có 3 lần vật đi qua vị trí có tốc độ cực đại.

D. 2  v max (1)

(2) v max

Câu 3: Một nguồn âm xem như nguồn điểm, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại điểm A đo được mức cường độ âm là L = 70dB thì cường độ âm tại đó có giá trị là Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

5


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. 10-7W/m2 B. 10-5W/m2 Câu 3. Chọn đáp án D  Lời giải: + Áp dụng công thức tính mức cường độ âm L  10 log

C. 107W/m2

D. 70 W/m2

L I  I  I0 .1010  1012.107  105 W / m 2 I0

 Chọn đáp án D Câu 4: Trong giờ thực hành môn Sinh học, để quan sát những vật nhỏ như tế bào thì các bạn học sinh phải dùng A. kính cận B. kính lúp C. kính thiên văn D. kính hiển vi Câu 4. Chọn đáp án D  Lời giải: + Để quan sát các vật kích thước nhỏ ở khoảng cách gần ta cần dùng kính hiển vi  Chọn đáp án D Câu 5: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một: A. đường tròn B. đường hypebol C. đoạn thẳng D. đường parabol Câu 5. Chọn đáp án C  Lời giải: Vì a = - ω2x mà tốc độ góc ro là đại lượng không đổi nên hàm (a,x) là hàm bậc nhất. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng một đoạn thẳng vì x có giá trị cực đại và cực tiểu.  Chọn đáp án C Câu 6: Có hai điện tích điểm q1và q2 đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1q2 < 0 B. q1< 0; q2 > 0 C. q1q2 > 0 D. q1 > 0, q2 < 0 Câu 6. Chọn đáp án C  Lời giải: + Vì q1 và q2 đẩy nhau nên chúng cùng dấu. Vậy q1q2 > 0  Chọn đáp án C Câu 7: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha. B. trên cùng phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha. D. gần nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động ngược pha. Câu 7. Chọn đáp án A  Lời giải: + Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà hai điểm đó dao động cùng pha  Chọn đáp án A Câu 8: Điện trở của một dây dẫn kim loại A. không thay đổi theo nhiệt độ B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại. C. tăng khi nhiệt độ giảm D. tăng khi nhiệt độ tăng Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Công thức biểu diễn mối quan hệ giữa điện trở vào nhiệt độ: R = R0(1+ α. Δt). Vậy khi nhiệt độ tăng thì điện trở vật dẫn tăng.  Chọn đáp án D Câu 9: Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa, người ta không dùng A. điện trở bảo vệ B. điot chỉnh lưu C. pin điện hóa D. biến trở Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

6


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ + Thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa dùng đến điện trở bảo vệ, pin điện hóa và biến trở.  Chọn đáp án B Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải: Phát biểu Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều là sai  Chọn đáp án A Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos(ωt + φ). Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức

 

 2

 

A. v  A cos  t    

B. v  A sin  t   

C. v  A sin  t   

D. v  A cos  t   

  2

Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải:

 

 2

/ + x  A cos  t     v  x  A cos  t    

 Chọn đáp án A Câu 12: Phần tử trong môi trường truyền sóng dọc có phương dao động: A. trùng với phương truyền sóng B. thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng D. nằm ngang Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động trùng với phương truyền sóng  Chọn đáp án A Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 200 2V . Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là: A. 200 vòng B. 400 vòng C. 141 vòng D. 282 vòng Câu 13. Chọn đáp án A  Lời giải: 5 + E 0  NBS  N 0  400V  2.50.N.  400V  N  800 vongf  Vậy mỗi cuộn dây có 800 : 4 = 200 vòng dây  Chọn đáp án A Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là: A. biên độ dao động B. tần số dao động C. chu kỳ dao động D. pha dao động Câu 14. Chọn đáp án D  Lời giải: + Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) được gọi là pha dao động.  Chọn đáp án D Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình dao động điều hòa? Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

7


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

 

 6

 

2 A. x  2sin  2 t  

 3

B. x  3t sin 100t  

C. x  5 cos t  t D. 3sin 5t  3cos 5t Câu 15. Chọn đáp án D  Lời giải: + Vì hai phương trình 3sin5πt và 3cos5πt là hai phương trình dao động điều hòa cùng tần số nên phương trình (3sin5πt + 3cos5πt) là phương trình dao động điều hòa  Chọn đáp án D Câu 16: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất trong suốt là : A. 1,73 B. 1,41 C. 2,12 D. 1,23 Câu 16. Chọn đáp án B  Lời giải: + Áp dụng biểu thức định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n 2 sin r Thay số 1.sin 450  n 2 sin 300  n 2  1, 41  Chọn đáp án B Câu 17: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.104T, vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị là : A. 2.10-7 Wb B. 3.10-7 Wb C. 5.10-7 Wb D. 4.10-7 Wb Câu 17. Chọn đáp án B  Lời giải: + Từ thông qua khung dây:   NBScos   1.5.104.0, 03.0, 04.cos 600  3.107 Wb  Chọn đáp án B Câu 18: Từ trường không tồn tại xung quanh: A. dòng điện không đổi B. nam châm chữ U C. hạt mang điện chuyển động D. hạt mang điện đứng yên. Câu 18. Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ trường tổn tại xung quanh điện tích chuyển động, nam châm và dòng điện  Chọn đáp án D Câu 19: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu mạch thì trong mạch có cộng hưởng điện. Hệ thức đúng giữa R, L, C và ω là A. 2LCω2 = 1 B. LCR2ω = 1 C. LCRω2 = 1 D. LCω2 = 1 Câu 19. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi xảy ra cộng hưởng  

1  2 LC  1 LC

 Chọn đáp án D Câu 20: Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng: A. phản xạ B. nhiễu xạ C. khúc xạ D. tán sắc Câu 20. Chọn đáp án C  Lời giải: + Một thanh thẳng cắm nghiêng so với mặt nước, ta nhìn thấy thanh như bị gãy khúc tại mặt phân cách hai môi trường. Nguyên nhân của sự gãy khúc đó là do hiện tượng khúc xạ ánh sáng.  Chọn đáp án C Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

8


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1, tại thời điểm t2 = t1 + 0,5s vận tốc của vật là v2 = b cm/s. Tại thời điểm t3 = t2 + 1s vận tốc của vật là v3 = b + 8π cm/s. Li độ x1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,2cm B. 3,5cm C. 5,5cm D. 4,8cm Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: Thời điểm t2 và t3 hơn kém nhau 1s = 1 nửa chu kỳ nên vật ở hai vị trí đối xứng nhau qua tâm O trên đường tròn dao động. Hai vị trí đối xứng nhau trên đường tròn dao động có vận tốc bằng nhau về độ lớn nhưng trái dấu. Vậy nên v2 = -v3 Hay b = -(b + 8π) → b = -4π cm/s = v2 Vì Thời điểm t2 = t1 + 0,5s chậm pha hơn ti là một phần tư chu kỳ ứng với góc 450 nên dao động tại hai thời điểm t1 và t2 vuông pha nhau. 2 Khi đó v 2  x1 hay 4  x1  x1  4cm 2 Vậy li độ gần nhất với giá trị 4,2cm  Chọn đáp án A Câu 22: Một sợi dây nhẹ đàn hồi dài 1m, đầu trên được treo vào cần rung, đầu dưới tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 4m/s, cần rung dao động theo phương ngang với tần số 50Hz ≤ f ≤ 60Hz. Khi có sóng dừng, đầu trên là một nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số của cần rung, số lần tạo được sóng dừng trên dây là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 22. Chọn đáp án B  Lời giải:   + Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có 1 đầu cố định 1 đầu tự do là:   k.  2 4 Vì 50Hz < f < 60Hz nên thay vào ta được 24,5 < k <29,5 Vậy có 5 giá trị k nguyên ứng với 5 lần tạo được sóng dừng trên dây.  Chọn đáp án B Câu 23: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuẩn R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,8 B. 0,7 C. 0,9 D. 0,5 Câu 23. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ta có ZL  5ZC + Độ lệch pha giữa uAM và uAB: 5ZC 4ZC Z L Z L  ZC   ZC R R tan AM  tan AB R 5R  R 5R   + tan  AM  AB    2 2 2 5R 1  tan AM .tan AB Z  Z  ZC  1  5ZC . 4ZC 5 R  4ZC  20ZC 1 L . L R 5R ZC R 5R

Để  AM  AB  lớn nhất thì

5R 2  20ZC nhỏ nhất ZC

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

9


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

5R 2  20ZC nhỏ nhất khi R = 2ZC ZC 10ZC   0,9 2 2 25.4ZC   5ZC  ZC 

Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm, biểu thức Hệ số công suất cos  

R 5R  2 Z 25R 2   ZL  ZC 

 Chọn đáp án C Câu 24: Từ vị trí O, một còi báo động coi là nguồn điểm phát ra âm đẳng hướng với công suất không đổi. Một chiếc xe chuyển động ra xa O với tốc độ không đổi 15m/s trên đường thẳng qua O. Khi xe ở vị trí M, thiết bị đo trên xe đo được mức cường độ âm của còi là 80dB. Trong 6s, xe chuyển động từ M đến N, mức cường độ âm đo được tại N là 60dB. Cho rằng môi trường không hấp thụ âm. N cách nguồn âm một khoảng là A. 50m B. 90m C. 100m D. 10m Câu 24. Chọn đáp án C  Lời giải: P P + Cường độ âm tại M là : I M   1012.108  104  OM 2  2 4.OM 4.104 P P + Cường độ âm tại N là: I N   1012.106  106  ON 2  2 4.ON 4.106 Từ hai phương trình trên ta được ON = 10.0M Mà MN = 0N - 0M = 90m nên ON = 100m  Chọn đáp án C 0, 4 Câu 25: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40Ω và có độ tự cảm H . Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện  thế xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt – π/2π2 ) (V). Khi t = 0,1s dòng điện có giá trị 2, 75 2A . Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là A. 110 2V B. 440V C. 220 2V D. 220V Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: + R  40; ZL  L  40 2 + Chu kỳ T = = 0,02s  Z  Dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc: tan   L  1    450  R 4 Biểu thức cường độ dòng điện: I 

U0    cos 100t    Z 2 4 

Khi t = 0,1s = 5T dòng điện có giá trị bằng giá trị ban đầu. Vậy nên 

I0  2,75 2  I0  5,5A  U 0  I0 Z  I0 R 2  Z2L  5,5.40 2  220 2V 2

 Chọn đáp án C Câu 26: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí có tốc độ 8 3 cm / s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2. Sau đó một khoảng thời gian Δt, vật đi qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ dao động của vật có giá trị : A. 2cm B. 4 3cm C. 2 3cm D. 4cm Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là T/4 = Δt nên hai thời điểm đó vật có pha vuông góc. Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

10


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ + Hai Thời điểm vật có pha vuông góc thì v 2   x1  x1 

24 

Tại thời điểm t vật có v1  8 3 cm/s 2 2 2 + Gia tốc a1  96 cm / s   x1  24    4 rad / s

Áp dụng hệ thức độc lập: A 2  x12 

2 1 2

v  62 

 8 3    4 

2

 48  A  48  4 3cm

2

 Chọn đáp án B Câu 27: Cho hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng điện tích q. Hai quả cầu được treo cạnh nhau trong không khí vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh không dãn, dài như nhau. Khi cân bằng mỗi sợi dây lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α. Nhúng hai quả cầu vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, góc lệch của mỗi dây treo so với phương thẳng đứng vẫn là α. Biết khối lượng riêng của dầu là 0,8.103 kg/m3. Khối lượng riêng của quả cầu có giá trị là A. 0,2.103 kg/m3. B. 0,4.103 kg/m3. C. 0,8.103 kg/m3. D. 1,6.103kg/m3 Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: + Biểu diễn lực tác dụng lên hai quả cầu như hình vẽ         Áp dụng định luật 2 Niu tơn: P  T  Fd  FA  0  P  FA  Fd  T Fd   Fd   P  FA  .tan  Ta có: tan   T PF A

kq 2 + Khi đặt ngoài không khí: 2  P tan  1 r 2 kq + Đặt trong dầu : 2   P  FA  tan  (2) r Từ (1) và (2) tính được FA 

 Fd

 P    0  0  1, 6.103 kg / m3 2 2

 P

 Chọn đáp án D Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m, vật nặng khối lượng m = 1 kg treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật nặng đến vị trí sao cho dây treo căng và hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 600 rồi thả nhẹ. Biết cơ năng của con lắc bảo toàn trong quá trình dao động. Vận tốc của vật nặng khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300 có giá trị là A. 6,38 m/s. B. 7,32 m/s C. 14,64 m/s. D. 8,66 m/s Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải:

0 + Cơ năng ở vị trí ban đầu: W  Wt  mg 1  cos 60  5J

+ Cơ năng ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300 là :W’ = Wđ + Wt =

mg 1  cos 300   0,5mv 2

0 2 + Vì W = W/ nên 5J  mg 1  cos 30  0,5mv  v  7,32m / s

 Chọn đáp án B Câu 29: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40 Ω và độ tự cảm L  C

0, 7 H , tụ điện có điện dung 

100 F và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện 

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

11


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ thế xoay chiều u  100 2 cos100t (V). Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại bằng A. 333W B. 320W C. 80W D. 160W Câu 29. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 + ZL  L  70; ZC   100; r  40 C + Z

R  r

2

  Z L  ZC  

+ Điện áp hiệu dụng U 

2

U0 2

 R  40 

2

 302  50

 100  V 

U2  R  r  U2  R  r  U2   2 2 Z2  R  r   302  R  r   30 Rr AD BĐT Cô si hai số không âm Pmax khi (R + r) = 30Ω → R < 0 Vì mẫu số là hàm nghịch biến nên Pmax khi R = 0.  Chọn đáp án D Câu 30: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm t1 = π/15s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2 = 0,3π s vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là A. 30cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 25cm/s Câu 30. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ở thời điểm ban đầu t0 vật ở vị trí như hình vẽ Tới thời điểm t1 vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm t2 một nửa so với tốc độ ban đầu, vậy vật đi được góc 600 ứng với thời gian là T  2 Ta có:   T  0, 4  s  ;    5rad/s t1 6 15 T Thời điểm t2 = 0,3π (s) = 3T/4 vật đi đến vị trí như hình. t0 Quãng đường vật đi được : 3A = 18cm → A = 6cm Vậy vận tốc ban đầu của vật: v = ωA = 30cm/s  Chọn đáp án A Câu 31: Con lắc lò xo thực hiện 100 dao động hết 10π s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của quả cầu là

+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch: P  I 2  R  r  

  6    C. x  4 cos 10t   cm 3 

A. x  6 cos  20t   cm

  6    D. x  4 cos  20t   cm 3  B. x  6 cos 10t   cm

Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: 2 T  0,1  s  2 40 3 v   A 2  x 2  2  A 2  22   A  4  cm  +  2  202  20t  rad / s     T A  + Thời điểm ban đầu vật có x  2cm  ; v  0 nên pha ban đầu  2 3

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

12


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

 

 3

Vậy phương trình dao động của vật là x  4 cos 10t    cm   Chọn đáp án D Câu 32: Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng không, được tăng tốc qua một hiệu điện thế 400 V. Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véctơ cảm ứng từ vuông góc với véctơ vận tốc của electron. Quỹ đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là A. 0,96.10-3 T B. 1,02.10-3 T C. 1,12.10-3 T. D. 0,93.10-3T Câu 32. Chọn đáp án A  Lời giải: + Độ biến thiên động năng bằng công ngoại lực + Vận tốc của electron thu được khi tăng tốc bằng hiệu điện thế U là : 1 1 m e .v 2  e U  .9,1.1031.v 2  1, 6.1019.400  v  1,186.107 m / s 2 2 Khi electron đi vào từ trường đều, lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:

9,1.1031. 1,186.107  me v2 19 7 e VB   1, 6.10 .1,186.10 B   B  9, 6.104  0,96.103 T r 0, 07 2

 Chọn đáp án A Câu 33: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A , của con lắc N là A 3 . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc N có giá trị là A. 0,09 J. B. 0,27 J. C. 0,12 J D. 0,08 J. Câu 33. Chọn đáp án B  Lời giải: + Hai dao động của hai con lắc cùng phương , cùng tần số. + Gọi φ là độ lệch pha giữa hai dao động của con lắc Chênh lệch độ cao của hai con lắc : x = x2 - x1 Chênh lệch độ cao lớn nhất là biên độ dao động của x: A  A  3A  2 3A cos      2

Từ đó tính được   

2

2

2

 6

M có động năng cực đại bằng cơ năng của nó: WM = 0,12J, khi đó vật M có pha π/2 Cơ năng của N là: WN = 3WM = 0,36J Khi M có pha π/2 thì N có pha π /3 Khi đó vận tốc của vật N bằng

3 giá trị cực đại, động năng bằng 3/4 động năng cực đại, tức là bằng 3/4 cơ 2

năng : Wd = 3/4WN = 0,27J  Chọn đáp án B Câu 34: Trên một sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết t2 - t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng có giá trị là A. 0,4s B. 1,2s C. 0,5s D. 0,6s

u(cm) 1,52

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

0,35 O

A

M

N

t2 t1

x

13


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 34. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong cùng khoảng thời gian t2 – t1, điểm N đi từ vị trí 0,35 đến biên A, còn M vẫn có li độ 152 nên nó đi từ li độ 1,52 đến biên rồi quay về 1,52 + Biểu diễn li độ của M và N theo thời gian: 0,35  1,52 + Từ hình vẽ ta được: cos   ; cos  A 2 A Từ hai phương trình trên ta tính được góc a = 800 ứng với 11/50T Vậy 0,11 = 11/50T hay T = 0,5s  Chọn đáp án C

M 0,35 1,52

A N

M N

Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với biến trở R tạo thành mạch kín. Thay đổi R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại. Công suất cực đại trên R có giá trị bằng A. 9W B. 21W C. 18W D. 6W Câu 35. Chọn đáp án C  Lời giải: E2R E2 + Công suất tỏa nhiệt trên R là: P  I 2 R   2 2  R  r  R  2r  r R

r2 + Để P lớn nhất thì R  nhỏ nhất R r2 + Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm ta được R + nhỏ nhất khi R = r = 2Ω R Công suất cực đại trên R khi đó là: P 

E2R

R  r

2

122.2  2  18  W  4

 Chọn đáp án C Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULmax là A. 200V B. 150V C. 100V D. 300V Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: + Khi L thay đổi để ULmax thì có hệ thức: U 2L  U L U C  U 2  0

2 + Thay số vào ta được: U L  200U L  100 3

2

0

Giải phương trình ta được UL = 200V  Chọn đáp án A Câu 37: Thấu kính hội tụ L song song với màn E. Trên trục chính thấu kính có điểm sáng A. Điểm sáng A và màn được giữ cố định, khoảng cách từ A đến màn là 100 cm. Khi tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa A và màn người ta thấy vệt sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm. Khi thấu kính cách màn 40 cm thì vệt sáng trên màn có bán kính nhỏ nhất. Tiêu cự của thấu kính có giá trị bằng A. 36cm B. 9cm C. 24cm D. 18cm Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải:

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

14


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ L  100cm

A

B

O

A/

+ Gọi R là chiều dài của thấu kính, h là đường kính vệt sáng trên màn / h A / B OA /  OB d   L  d   + Ta có:  /  1 R AO OA / d/

1 1 1 df   /  d/  f d d df df Lf Ld dL h df d 2  Ld  Lf d + Thay vào (1) ta được:    df R df f df Lf + Vệt sáng trên màn có bán kính nhỏ nhất thì d  nhỏ nhất d Lf 2 + Áp dụng BĐT Cô si hai số không âm d  nhỏ nhất khi d  Lf d

+ Áp dụng công thức thấu kính

Thay vào ta được: 60  100f  f  36cm  Chọn đáp án A 2

 

 3

Câu 38: Phương trình li độ của một vật là x  6 cos  5t   cm . Kể từ thời điểm ban đầu đến khi t = 1s thì số lần vật đi qua li độ x = 2cm là A. 7 B. 4 C. 5 Câu 38. Chọn đáp án C  Lời giải: 2 + T  0, 4s  + Sau t = 1s = 2,5T vật đi được 2 vòng và thêm 1 nửa vòng nữa Vậy số lần vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm là: 5 lần  Chọn đáp án C

D. 6

6

2 3 0

t0

Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với

P(W)

3

10 0, 6 F mắc nối tiếp. Đặt điện áp độ tự cảm L  H và tụ có điện dung C  3  xoay chiều u = U0 cos100πt (V) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường 1, nối tắt cuộn dây thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R là đường 2 (hình vẽ bên). Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị bằng A. 30Ω B. 90Ω C. 10Ω Câu 39. Chọn đáp án B Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

2 1 O

10

R 

D. 50Ω 15


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ  Lời giải: + Nhìn vào đồ thị ta thấy công suất của mạch trong trường hợp 1 khi R = 0 bằng công suất của mạch trong trường hợp 2 khi R = 10Ω Ta có: PR 0  PR/ 10

U2r U 2 .10   r  90    r 2  302 102  302  Chọn đáp án B Câu 40: Hai nguồn sóng cơ kết hợp S1, S2 ở trên mặt nước cách nhau 20 cm dao động cùng pha, cùng biên độ, theo phương vuông góc với mặt nước, có bước sóng 3 cm. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách S1, S2 lần lượt 16 cm, 25 cm. Xét điểm S'2 trên đường thẳng S1S2 cách S1, S2 lần lượt là 30 cm, 10 cm. Trong khoảng S2S'2 số điểm có thể đặt nguồn S2 để điểm M dao động với biên độ cực đại là A. 3 điểm B. 2 điểm C. 0 điểm D. 4 điểm Câu 40. Chọn đáp án B M  Lời giải: + Xét ΔMS1S2 có MS1 = 16cm;MS2 = 25cm + Ta có: 162  MH 2  252  MH 2  20  MH  16cm

Vậy MS2/  33,3cm + Tại M có cực đại giao thoa: MO  MS1  k

S1

H

S2

S2/

O

+ Vì O nằm trên khoảng S2S2/ : MS2  MS1  k  MS2/  MS1  25  16  3k  33,3  16  3  k  5, 7 → Có hai giá trị k nguyên ứng với hai lần nguồn tạo ra tại M dao động với biên độ cực đại  Chọn đáp án B

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

16


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 005

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 4. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện tại thời điểm t là A. 50πt. B. 0. C. 70πt. D. 100πt. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k 1 k k m A.   2 B.   C.   D.   m 2 m m k Câu 8. Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là A. dao động cưỡng bứC. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là 1 1 1 1  2 2 A. Z  R 2  2 2 B. Z  R 2  2 C2 C. Z  D. Z  R  2 C R C C Câu 11. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa vào hiện tượng 1


A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng. Câu 12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, cùng phương truyền. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân A bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là 2 W W 3W W A. B. C. D. 4 2 4 3 Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là   A.  B. 2 C. D. 4 2 Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là T A. T.k 2 B. k. T C. T k D. k Câu 16. Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng A. 20 N. B. 200 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 17. Đặt điện áp u = 220 2 cos(100nt – π/6) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là     A.  B. C. D.  3 3 6 6 Câu 18. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 19. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn. Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(8nt + n) A, cường độ dòng điện vào thời điểm ban đầu có giá trị là A. 2 3 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 2 A.  Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi tường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A C. bằng bước sóng trong môi trường A D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A Câu 23. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Véc − tơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ Q Q A. hướng về phía Q và độ lớn E  k 2 B. hướng về phía Q và độ lớn E  k r 2r Q Q C. hướng ra xa Q và độ lớn E  k D. hướng ra xa Q và độ lớn E  k 2 2r r 2


Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi L A. R  B. LC2  1 C. LC  R D. LC2  R C Câu 25. Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cực bằng 5 cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh có khoảng cực cận là 20 cm, vật nhỏ đặt tại tiêu điểm vật của kính. Số bội giác của kính trong trường hợp này là A. 100. B. 15. C. 4. D. 5. Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích A.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm 11T T T 7T A. B. C. D. 12 12 3 12 Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11, 5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 28. Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng 2   A. B. C. D. 0 3 3 2 Câu 29. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30 giá trị. B. 22 giá trị. C. 45 giá trị. D. 37 giá trị. Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. 104 F thì cường độ Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 cos100t  V  . Khi C  C1  2 103 dòng điện qua mạch là i1 sớm pha so với u một góc φ1 và khi C  C2  F thì cường độ dòng điện qua 5 mạch là i2 sớm pha so với u một góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị của điện trở R là A. 150 Ω. B. 1000 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là R1 = 20 Ω và R2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 Ω. B. 132 Ω. C. 118 Ω. D. 58 Ω. Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm t2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 3 V và 25 3 V. Giá trị của U0 bằng A. 75 3 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 34. Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian theo biểu thức B = 0,2t2 (T). Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm t = 3 s là A. 4,8 mV. B. 2,4 mV. C. 6,2 mV. D. 3,6mV 3


Câu 35. Khảo sát thực nghiệm một con lắc là xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới 14 A(cm) tác dụng của ngoại lực F= F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. 12 Với mỗi giá trị của f, dao động ổn định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta 10 8 được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như 6 hình vẽ. Ở tần số f = 5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại xấp xỉ 4 f (Hz) bằng 2 A. 9,8 N. B. 7,4 N. 3 5 7 9 11 1 C. 15,2 N. D. 12,4N Câu 36. Mắc một điện trở R = 5 Ω với một nguồn điện có điện trở trong bằng 0,1 Ω thành mạch điện kín thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện bằng A. 12,24 V. B. 12,48 V. C. 12 V. D. 12,8V Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị U L cos  UL R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số 1 không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai cos  đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất cosọ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L = L0, hệ số công suất hai đầu mạch chứa 0 L2 L1 L0 L phần tử R, L là? A. 0,96. B. 0,69. C. 0,75. D. 0,82. Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = acos20πt cm tại hai điểm A và B cách nhau 6 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B là A. 6. B. 4. C. 2. D. 10. Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật N có khối lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng A. 52,6 cm/s. B. 32,4 cm/s. C. 48,5cm/s. D. 36,7 cm/s. Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường M N g = 10 m/s2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m.

4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 005

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.B 21.A 31.D

2.C 12.A 22.A 32.C

3.A 13.C 23.D 33.D

4.C 14.B 24.B 34.B

5.C 15.C 25.C 35.B

6.B 16.A 26.D 36.A

7.C 17.A 27.B 37.B

8.D 18.B 28.A 38.C

9.A 19.B 29.C 39.C

10.A 20.D 30.D 40.D

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? A. Tần số. B. Đồ thị dao động. C. Mức cường độ. D. Cường độ. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 6 cm. D. 10 cm. Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện A. trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trong mạch trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp. D. trong mạch sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Mạch chỉ có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.  Chọn đáp án A Câu 4. Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.  Chọn đáp án C Câu 5. Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 6. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện tại thời điểm t là A. 50πt. B. 0. C. 70πt. D. 100πt. Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 5


k 1 k k m B.   C.   D.   m 2 m m k Câu 8. Ban đầu, người ta kéo vật nhỏ của con lắc đơn lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ cho dao động. Nếu có lực cản của không khí đáng kể thì dao động của con lắc là A. dao động cưỡng bứC. B. dao động điều hòa. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 8. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi có lực cản của không khí thì dao động của con lắc là dao động tắt dần.  Chọn đáp án D Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặt trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 10. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là 1 1 1 1  2 2 A. Z  R 2  2 2 B. Z  R 2  2 C2 C. Z  D. Z  R  2 C R C C Câu 10. Chọn đáp án A  Lời giải:

A.   2

 1  + Đoạn mạch chỉ có điện trở R và tụ điện có điện dung C: Z  R     C 

2

2

 Chọn đáp án A Câu 11. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều trong một khung dây dẫn quay đều trong từ trường dựa vào hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng. Câu 12. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra đối với hai sóng gặp nhau phát ra từ hai nguồn A. có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, cùng phương truyền. C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, có độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 12. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điều kiện xảy ra giao thoa là khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp: có cùng tần số, cùng phương dao động, độ lệch pha không đổi theo thời gian.  Chọn đáp án A Câu 13. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng bằng W. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân A bằng. Động năng của con lắc tại li độ bằng là 2 W W 3W W A. B. C. D. 4 2 4 3 Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải:   A 2      A 3 + Khi x   Wd  1   2   W  W 2 4  A       Chọn đáp án C 6


Câu 14. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l hai đầu cố định. Trên dây có thể xảy ra sóng dừng với bước sóng dài nhất là   A.  B. 2 C. D. 4 2 Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải:  2   max  2 + Điều kiện xảy ra sóng dừng với hai đầu cố định:   k    2 k  Chọn đáp án B Câu 15. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên k lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ là T A. T.k 2 B. k. T C. T k D. k Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải:  T/ + T  2 T    k g T  Chọn đáp án C Câu 16. Một con lắc lò xo dao đông điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 10 Hz. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 100 g. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại gần đúng bằng A. 20 N. B. 200 N. C. 5 N. D. 50 N. Câu 16. Chọn đáp án A  Lời giải: 2 2 + Fkv max  m2 A  m  2f  A  0,1.  2.10  .5.102  19, 74N  Chọn đáp án A Câu 17. Đặt điện áp u = 220 2 cos(100nt – π/6) V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4cos(100πt + π/6) A. Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện là     A.  B. C. D.  3 3 6 6 Câu 17. Chọn đáp án A  Lời giải:    +   u  i      6 6 3  Chọn đáp án A Câu 18. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm thanh. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: 1 1  11,1Hz  16Hz  Hạ âm +f  T 0, 09  Chọn đáp án B Câu 19. Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn. C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ. D. đường dây tải điện có tiết diện lớn. Câu 19. Chọn đáp án B 7


 Lời giải: P2 U 2 cos 2  → Để giảm hao phí thì điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.  Chọn đáp án B Câu 20. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là A. 2,5 π. B. 8,5 π. C. 0,5 π. D. 10,5π. Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải:  + Pha dao động tại thời điểm t  2,5s : 4.2,5   10,5 2  Chọn đáp án D Câu 21. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(8nt + n) A, cường độ dòng điện vào thời điểm ban đầu có giá trị là A. 2 3 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 2 A.  Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải:   + Tại thời điểm t  0  i  4 cos  8.0    2 3A 6   Chọn đáp án A Câu 22. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi tường A với tốc độ vA và khi truyền trong môi trường B có tốc độ vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A B. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A C. bằng bước sóng trong môi trường A D. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A Câu 22. Chọn đáp án A  Lời giải: v v  v + Ta có: A  N  B  B  2 A B  A vA

+ Công suất hao phí: P  R.

 Chọn đáp án A Câu 23. Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Véc − tơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ Q Q A. hướng về phía Q và độ lớn E  k 2 B. hướng về phía Q và độ lớn E  k r 2r Q Q C. hướng ra xa Q và độ lớn E  k D. hướng ra xa Q và độ lớn E  k 2 2r r Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi L A. R  B. LC2  1 C. LC  R D. LC2  R C Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: + Điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch cùng pha khi xảy ra cộng hưởng điện, khi đó 1 2   LC2  1 LC  Chọn đáp án B 8


Câu 25. Một học sinh dùng kính lúp có tiêu cực bằng 5 cm để quan sát vật nhỏ. Biết rằng, mắt học sinh có khoảng cực cận là 20 cm, vật nhỏ đặt tại tiêu điểm vật của kính. Số bội giác của kính trong trường hợp này là A. 100. B. 15. C. 4. D. 5. Câu 25. Chọn đáp án C  Lời giải: D + > Số bộ giác của kính trong trường hợp này là: G    4 f  Chọn đáp án C Câu 26. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc thức thời của vật. Tích A.v bằng không lần thứ ba vào thời điểm 11T T T 7T A. B. C. D. 12 12 3 12 Câu 26. Chọn đáp án D  Lời giải: A  T T 7T x   + Tại t  0   2  Thời điểm a.v  0 lần thứ ba là: t    12 2 12  v  0  Chọn đáp án D Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11, 5 cm dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 27. Chọn đáp án B  Lời giải:  + AM   1cm    2cm 2 AB  5, 75  k = ± 5, ± 4, ± 3, ± 2, ± 1,0. → Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: k   + Vậy có 11 điểm dao động với biên độ cực đại trên AB  Chọn đáp án B Câu 28. Dao động của chất điểm có khối lượng m = 50 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng biên độ 10 cm và cùng tần số góc 10 rad/s. Năng lượng dao động bằng 25 mJ. Độ lệch pha cảu hai dao động thành phần bằng 2   A. B. C. D. 0 3 3 2 Câu 28. Chọn đáp án A  Lời giải: 1 2E  10  cm  + E  m2 A 2  A  2 m2 2 + A  A12  A 22  2A1A 2 cos     3  Chọn đáp án A Câu 29. Âm cơ bản do một dây đàn phát ra có tần số 440 Hz. Trong vùng tần số âm nghe được, có bao nhiêu giá trị tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 30 giá trị. B. 22 giá trị. C. 45 giá trị. D. 37 giá trị. Câu 29. Chọn đáp án C 9


 Lời giải: v  440k  20000  0,1  k  45, 45  k  1, 2,...45 2  Chọn đáp án C Câu 30. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. 104 F thì cường độ Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 0 cos100t  V  . Khi C  C1  2 103 dòng điện qua mạch là i1 sớm pha so với u một góc φ1 và khi C  C2  F thì cường độ dòng điện qua 5 mạch là i2 sớm pha so với u một góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị của điện trở R là A. 150 Ω. B. 1000 Ω. C. 200 Ω. D. 100 Ω. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: 1   ZC1  C  200    Z Z  1 1 2 900 + Ta có:    tan 1.tan 2  1  C1 . C2  1 R R  Z  1  50    C2  C 2  Z  ZC1.ZC2  100   

+ Ta có: 16  f  k.

 Chọn đáp án D Câu 31. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện và biến trở R mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của biến trở thấy có hai giá trị của biến trở là R1 = 20 Ω và R2 = 100 Ω , trong đó một giá trị làm công suất trên biến trở cực đại, một giá trị làm công suất trên cả đoạn mạch cực đại. Điện trở của cuộn dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 Ω. B. 132 Ω. C. 118 Ω. D. 58 Ω. Câu 31. Chọn đáp án D  Lời giải: + Thay đổi biến trở để công suất trên biến trở đạt cực đại  R 2  r 2   ZL  ZC   100    1 2

+ Thay đổi biến trở để công suất trên cả đoạn mạch đạt cực đại  R1  ZL  ZC  r  20      2  + Từ  2  ZL  ZC  10  r thay vào 1 r 2   20  r   1002  r  60    2

 Chọn đáp án D Câu 32. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V − 50 Hz, khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây thứ cấp là A. 80 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 30 vòng. Câu 32. Chọn đáp án c  Lời giải: U 6 .2200  60 vòng. + Ta có: N 2  2 N1  U1 220  Chọn đáp án C Câu 33. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (với U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa đầu điện trở, hai đầu tụ và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 25 V, − 75 V và 100 V. Tại thời điểm t2 điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là −25 3 V và 25 3 V. Giá trị của U0 bằng A. 75 3 V. B. 150 V. C. 200 V. D. 100 V. Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: 10


+ u  u R  u L  u C , tại thời điểm t1  u L1  u   u R1  u C1   150V

u R 2  25 3V  u  2  u  2  u  2  u  2 + Tại thời điểm t 2     R1    C1    R 2    C1   U 0R   U 0C   U 0R   U 0C  u C2  25 3V 2

2

2

2

 25   75   25 3   25 3        U 0C  3U 0R  U 0R  50V  U 0C  50 3V       U U U U 0R   0R   0C    0C  u Z 1 1 + Mặt khác C1   C   U 0C  U 0L  U 0L  100 3V u L! ZL 2 2 + Vậy U0 = 100V  Chọn đáp án D Câu 34. Một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Biết rằng, vòng dây giới hạn diện tích 20 cm2, độ lớn cảm ứng từ biến thiên đối với thời gian theo biểu thức B = 0,2t2 (T). Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong vòng dây tại thời điểm t = 3 s là A. 4,8 mV. B. 2,4 mV. C. 6,2 mV. D. 3,6mV Câu 34. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có:   BScos   0, 2t 2 .20.104.cos 00  4.104 t 2  eC   /  8.104 t  eC  8.104.3  2, 4.103 V  2, 4mV  Chọn đáp án B Câu 35. Khảo sát thực nghiệm một con lắc là xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới 14 A(cm) tác dụng của ngoại lực F= F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. 12 Với mỗi giá trị của f, dao động ổn định với biên độ A. Kết quả khảo sát ta 10 8 được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như 6 hình vẽ. Ở tần số f = 5 Hz, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại xấp xỉ 4 f (Hz) bằng 2 A. 9,8 N. B. 7,4 N. 3 5 7 9 11 1 C. 15,2 N. D. 12,4N Câu 35. Chọn đáp án B  Lời giải: 68  7cm → Vậy lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là: + Khi f = 5Hz dựa vào đồ thị ta thấy: A  2 Fdh max  kA  m  2f  A  0,1.10.7.102  6,9N  Chọn đáp án B Câu 36. Mắc một điện trở R = 5 Ω với một nguồn điện có điện trở trong bằng 0,1 Ω thành mạch điện kín thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện bằng A. 12,24 V. B. 12,48 V. C. 12 V. D. 12,8V Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải:  + Ta có: I  Rr   r    12  0,1    12, 24V + Suất điện động của nguồn:   U  Ir    U  Rr 5  0,1  Chọn đáp án A

11


Câu 37. Một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự đó, các giá trị R và C cố định, cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất cosọ của đoạn mạch theo giá trị của hệ số tự cảm L. Tại thời điểm L = L0, hệ số công suất hai đầu mạch chứa phần tử R, L là? A. 0,96. B. 0,69. C. 0,75. Câu 37. Chọn đáp án A  Lời giải: + L  L1  cos   1  ZL!  ZC

UL

cos 

UL

1 cos  0

L1 L0

L2

L

D. 0,82.

R 2  ZC2 R 2  Z2L1  1 ZC ZL! 3 U 3U 3 R 2  Z2L2  ZL1  R  2  + Dựa vào đồ thị ta thấy: U L!  U L2  ZL!  5 R 5R 4 L  L0 1 1 2 + Mặt khác:   U L0  U L     ZL2  2ZL0  3 L0  L 2 L   + L  L 2  U L max  ZL2 

2

3  R  R  4   Z  25 R + Thế (2); (3) vào (1) ta được: 2ZL0  L0 3 25 R 4 R 1   0, 69 + Vậy khi L  L0  cos RC  2 2 2 R  ZL0  25  1    24  2

 Chọn đáp án A Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = acos20πt cm tại hai điểm A và B cách nhau 6 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B là A. 6. B. 4. C. 2. D. 10. Câu 38. Chọn đáp án C M  Lời giải: v +    2cm f + Gọi M là điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn B sóng nằm trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B, ta có: A AM  BM  k1  AM   k1  k 2    2  k1  k 2   BM  k 2 

+ Mặt khác: AM  BM  AB  4  k1  k 2   4k  6 3 2

+ Với 0  k1 

k2 

2

2

2

2 2

2

k12  27  k  2k1k 2  27  k 2  2k1 2 1

AB 6 3   5, 2  k1  1, 2,3, 4,5 và k 2  Z . Dùng máy tính CASIO vào MODE 7 với hàm  2

k12  27 ta có bảng giá trị sau 2k1 12


k1 1 2 3 4 5 k2 - 13 - 5,75 -3 - 1,375 - 0,2 → Có 2 giá trị k2 thỏa mãn, vậy có 2 điểm M thỏa mãn điều kiện đề bài.  Chọn đáp án C Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật M có khối lượng 150 g. Vật N có khối lượng 50 g liên kết với M. Hệ được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Ban đầu đẩy hai vật dọc theo trục của lò xo đến khi lò xo nén 5 cm rồi thả nhẹ. Hai vật cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo. Sau đó vật M dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì gần đúng bằng A. 52,6 cm/s. B. 32,4 cm/s. C. 48,5cm/s. D. 36,7 cm/s. Câu 39. Chọn đáp án C  Lời giải: + Ban đầu hệ vật dao động điêu hòa với biên độ A = 5 cm. → Khi lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với v0N = 150 cm/s, khi đó vật M sẽ chuyển động m ngược lại với tốc độ v M  N v 0N  50 cm / s . Lúc này vật M sẽ dao động điều hòa với biên độ mới: mM 2

  2   50  5 7 v  A /  A 2   M   52    cm  20  2       0,15 

+ Chu kì dao động của vật M lúc này là: T  2

mM 3   s k 10

Vậy tốc độ trung bình của vật M trong một chu kì là: v1T 

4A /  48, 62 cm / s T

 Chọn đáp án C Câu 40. Con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường M N g = 10 m/s2 và trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc chưa mang điện tích thì chu kì dao động là T. Khi vật nhỏ có điện tích q = 1,6.10−6 C thì chu kì dao động bằng 0,95T. Biết khối lượng của vật nhỏ bằng 0,1 kg. Độ lớn của cường độ điện trường là A. 5.105 V/m. B. 6.105 V/m. C. 7.105 V/m. D. 3.105 V/m. Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải: T/ g 102 +   0,95   0,954  E  298261, 6715  3.105  V / m  2 2  6 T  1, 6.10 E   qE  102   g2     0,1  m   Chọn đáp án D

13


CHỦ ĐỀ

Nhận biết

MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông hiểu Vận dụng

Dao động cơ

4 Các câu 2, 4, 7, 8

1 Các câu 15

Sóng cơ

4 Các câu 1, 5, 9, 12

1 Các câu 22

6 Các câu 3, 6, 10, 11, 19, 24 1 Các câu 23 0

0

0

0

0

0

Điện chiều

xoay

Điện tích, điện trường Dòng điện không đổi Từ trường

Quang

0 0

8 Các câu 13, 16, 20, 26, 28, 35, 39, 40 4 Các câu 14, 18, 27, 29 7 Các câu 17, 21, 30, 31, 32, 33, 37 0 1 Các câu 36 1 Các câu 34 1 Các câu 25

Vận dụng cao 0

TỔNG SỐ CÂU 13

1 38

10

0

13

0

1

0

1

0

1

0

1

Đánh giá: Đề ở mức độ khá + Các chủ đề bài tập khá hay, phù hợp trong kiểm tra đánh giá định kì học kì I. + Câu vận dụng cao năm trong chương sóng cơ thuộc chủ đề cực đại cùng pha khá hay.

14


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 005

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx B. F = ‒mω2x C. F = mω2x D. F = ‒mωx Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs B. 2 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được Câu 8. Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron B. số nuclôn C. điện tích D. số prôtôn Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

1


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 12. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa ‒12 2 Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10‒10 W/m2 C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2 Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng ? U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2  1  1  1 A. 2  2  1 B. C. D. U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1 Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 16. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 18. Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương A. vuông góc với AB B. song song với AM C. song song với AB D. vuông góc với BM Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là A. 5,2.10‒3 Wb B. 5,2.10‒7 Wb C. 3.103 Wb D. 3.10‒7 Wb Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ 2 dp B. phân kì có độ tụ ‒1 dp C. hội tụ có độ tụ 1 dp D. phân kì có độ tụ ‒2 dp Câu 21. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau Lần đo 1 2 3 4 5 Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s B. T = (2,11 ± 0,20) s C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20) s Câu 22. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 23. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây ? Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

2


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. 40 V B. 50 V C. 30 V D. 60 V Câu 24. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây B. 84 vòng dây C. 100 vòng dây D. 60 vòng dây Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một (rad) đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức Z  O thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của  R bằng  100 273,3 A. 100 Ω B. 141,2 Ω 3 C. 173,3 Ω D. 86,6 Ω Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75 μm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối Câu 28. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ2 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,6564 μm. B. 0,1216 μm. C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm. Câu 29. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 30. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 31. Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV Câu 32. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV B. 5,22 MeV C. 7,72 MeV D. 8,52 MeV

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

3


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 33. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 Ω B. 2 Ω C. 0,75 Ω D. 6 Ω

H 0, 75

O

6

R 

Câu 34. Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng S trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? S/ A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’ y x C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’ D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là A. 0,5 cm B. 1,875 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 J B. 0,064 J C. 0,100 J D. 0,096 J Câu 37. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng r nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S2 S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên S1 đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là A. 33 cm/s B. 36 cm/s C. 30 cm/s D. 38 cm/s Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm B. 43,42 cm C. 53,73 cm D. 10,31 cm Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V B. 50√10V C. 100√3V D. 200 V

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

4


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W B. 63 W C. 61 W D. 62 W

P(W)

160 100 P O

f (Hz)

50

100

150

SỞ GD & ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 005

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.B 11.A 21.A 31.B

2.C 12.C 22.D 32.C

3.A 13.C 23.B 33.B

4.C 14.A 24.D 34.D

5.B 15.C 25.A 35.C

B 16.D 26.A 36.B

7.D 17.C 27.C 37.B

8.B 18.C 28.B 38.B

9.D 19.D 29.A 39.D

10.C 20.D 30.D 40.D

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx B. F = ‒mω2x C. F = mω2x D. F = ‒mωx Câu 1. Chọn đáp án B  Lời giải: + Lực kéo về tác dụng lên vật F = ma = - mω2x  Chọn đáp án B Câu 2. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

5


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.  Chọn đáp án C Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải: + Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm đứng điện từ.  Chọn đáp án A Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm kar khỏi sóng điện từ tần số cao.  Chọn đáp án C Câu 5. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs B. 2 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs Câu 5. Chọn đáp án B  Lời giải: + Ta có: T  C  Với C  2C1  T  2T1  4 2  s   Chọn đáp án B Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 6. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tia hồng ngoai có năng lượng nên chỉ gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai  Chọn đáp án B Câu 7. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được Câu 7. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó mọt ánh sáng kích thích thích hợp  Chọn đáp án D Câu 8. Hai hạt nhân và có cùng A. số nơtron B. số nuclôn C. điện tích D. số prôtôn Câu 8. Chọn đáp án B  Lời giải: Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

6


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ + Hai hạt nhân có cùng số Nucleon  Chọn đáp án B Câu 9. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện Câu 9. Chọn đáp án D  Lời giải: + Hàn điện là ứng dung không liên quan đến hiện tượng điện phân.  Chọn đáp án D Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm Câu 10. Chọn đáp án C  Lời giải: + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện → C sai  Chọn đáp án B Câu 11. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: + Gia tốc trọng trường g  12  9,82 m / s 2

 Chọn đáp án A Câu 12. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa Câu 12. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức  Chọn đáp án C Câu 13. Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10‒10 W/m2 C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2 Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cường độ âm tại điểm có mức cường đọ lâm L là: I  I0 .100,1L  1012.100,1.80  104 W / m 2  Chọn đáp án C Câu 14. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng ? U N U 2 N1 U 2 N1 U2 N2  1  1  1 A. 2  2  1 B. C. D. U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1 Câu 14. Chọn đáp án A  Lời giải: + Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp nhỏ hơn điện áp sơ cấp 

U2 N2  1 U1 N1

 Chọn đáp án A

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

7


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 15. Chọn đáp án C  Lời giải: + Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại → Ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại  Chọn đáp án C Câu 16. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm Câu 16. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của anh sáng kích thích → Anh sáng phát ra không thể là ánh sáng chàm.  Chọn đáp án D Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 17. Chọn đáp án C  Lời giải: + Trong phóng xạ β có sự bảo toàn điện tích nên tổng số proton của các hạt nhân con và số proton của hạt nhân mẹ như nhau → C sai  Chọn đáp án C Câu 18. Đặt hai điện tích điểm q1 = ‒q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương A. vuông góc với AB B. song song với AM C. song song với AB D. vuông góc với BM  Câu 18. Chọn đáp án C E  Lời giải: + Cường độ điện trường có phương là đưởng thẳng nối điện tích và  điểm đang xét M EM • Hướng ra xa điện tích ương • Hướng lại gần điện tích âm  → Cường độ điện trường tổng hợp tại M có phương song song với E  AB  Chọn đáp án C   q q Câu 19. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10‒4 T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là A. 5,2.10‒3 Wb B. 5,2.10‒7 Wb C. 3.103 Wb D. 3.10‒7 Wb Câu 19. Chọn đáp án D  Lời giải: + Từ thông qua khung   BScos   5.104.12.104.cos 600  3.107 Wb  Chọn đáp án D Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

8


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính A. hội tụ có độ tụ 2 dp B. phân kì có độ tụ ‒1 dp C. hội tụ có độ tụ 1 dp D. phân kì có độ tụ ‒2 dp Câu 20. Chọn đáp án D  Lời giải: + Để khắc phục tật cận thị người đó phải đeo kính phân kỳ, có tiêu cực f = - OCV = - 50cm để ảnh của vật vô cùng nằm tại điểm cực viễn của mắt 1 + D   2dp f  Chọn đáp án D Câu 21. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của môi dao động toàn phần như sau Lần đo 1 2 3 4 5 Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) s B. T = (2,11 ± 0,20) s C. T = (2,14 ± 0,02) s D. T = (2,14 ± 0,20) s Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Giá trị trung bình của phép đo chu kì: t  t 2  t 3  t 4  t 5 2,12  2,13  2, 09  2,14  2, 09 T 1   2,11s 5 5 T1  0, 01s T  0, 02s  2 + Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo: Tn  t n  T  T3  0, 02s T  0, 03s  4   T5  0, 05 T  T2  T3  T4  T5  0, 02s + Sai số tuyệt đối của phép đo: T  1 5 + Viết kết quả T  2,11  0, 02s  Chọn đáp án A Câu 22. Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: + Gọi t là thời gian kể từ lúc người ta viên đá đến lúc nghe được âm hòn đá đập vào đáy giếng + Ta có t  t1  t 2 với t1 là khoảng cách để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm truyền từ đáy giếng đến tai 2h h 2h h t  3   h  41 m  g v kk 9,9 330  Chọn đáp án D Câu 23. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 40 V, UC = 60 V, UL = 90 V. Giữ nguyên điện áp hai đầu mạch, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây ? Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

9


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ A. 40 V B. 50 V Câu 23. Chọn đáp án B  Lời giải:

C. 30 V

D. 60 V

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: U  U 2R   U L  U C   402   90  60   50V 2

2

ZC U C   1,5  Khi L thay đổi ta luôn có U C  1,5U R R UR + Khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L  60V + Mặt khác

Ta có: 502  U 2R  60  1,5U R    3, 25U 2R  180U R  1100  0  U R  48, 4V hoặc U R  7V (loại) 2

 Chọn đáp án B Câu 24. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây B. 84 vòng dây C. 100 vòng dây D. 60 vòng dây Câu 24. Chọn đáp án D  Lời giải: + Gọi N1 và N2 là số vòng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp khi quẩn đủ, n là số vòng dây và học sinh này quấn thị  N2 1   7 N 2 n 1    N 2  600   N2  n  N1 100  biếu cho cuộn sơ cấp:    0, 43    N1  1200  N1  24  1 n  84   N 2  n  24  N1 50  0, 45  N1  → Vậy sau khi quấn 24 vòng học sinh phải quấn thêm 60 vòng nữa.  Chọn đáp án D Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một (rad) đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức Z  O thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của  R bằng  100 273,3 A. 100 Ω B. 141,2 Ω 3 C. 173,3 Ω D. 86,6 Ω Câu 25. Chọn đáp án A  Lời giải: + Độ lệch pha giữa u và i được biểu diễn bởi phương trình tan  

Z L  ZC Z  ZC    arctan L R R

Từ đồ thị ta thấy: + Khi ZC  100    0  u cùng pha với i → Mạch xảy ra cộng hưởng → Vật ZL  ZC  100 + Khi ZC  273,3    

    100  273,3  tan      R  100    3 R  3

 Chọn đáp án A Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

10


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. Tính λ2? A. 0,75 μm. B. 0,55 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 26. Chọn đáp án A  Lời giải: + Tổng số vân sáng mà hai hệ vân được 33 + 5 = 38      2, 4.102   L  L  2  1  21 + Số vân sáng của bức xạ λ1 cho trên màn: N1  2    1  2  6  D1  2.0, 6.10  2i1     2.  2.  a   1.103  Vậy số vân sáng của bức xạ λ2 trên màn sẽ là 38 – 21 = 17 → Tại vị trí biên vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2 10   2  1  0, 75  m  8  Chọn đáp án A Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối Câu 27. Chọn đáp án C  Lời giải: D 2.0, 6.106   2  mm  + Khoảng vân giao thoa: i  a 0, 6.103  xM 5  i  2  2,5 + Ta có các tỉ số:   xN  8  4  i 2 → Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối.  Chọn đáp án C Câu 28. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 0,1026μm, λ2 = 0,6563μm và λ1 < λ2 < λ3. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 0,6564 μm. B. 0,1216 μm. C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng tahis kích thích thứ 3. Khi đó: hc + Bước sóng λ1 ứng với: E 3  E1  1 hc + Bước sóng λ2 ứng với E 2  E1  2 hc + Bước sóng λ3 ứng với E 3  E 2  3 Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

11


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ hc hc hc 1 1 1        2  0,1216  m  f → Từ ba phương trình trên ta có:  3 1  2 0, 6563 0,1206  2  Chọn đáp án B Câu 29. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 29. Chọn đáp án A  Lời giải: v 1 4 + Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n: v n   K   4 n vN 1  Chọn đáp án A Câu 30. Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải: 1 1 1  1   v  2, 24.108  m / s  + Ta có: E d  E 0  2 2 v2 1 2 c  Chọn đáp án D Câu 31. Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: 4

210 206 Po  2  82 X + Phương trình phản ứng 84 + Năng lượng phản ứng tỏa r: E   m Po  m   m X  c 2   209,9904  4, 0015  205,9747  .931,5  13, 2273MeV

mX 206  K   E  13, 2273.  12,97535MeV   mX  m 206  4  → Động năng của hạt α và hạt nhân X:  4 K  E m X  13, 2273.  0, 2520MeV   mX  m 206  4  Chọn đáp án B Câu 32. Phản ứng nhiệt hạch D + D → X + n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của D là ∆mD = 0,0024u và 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV B. 5,22 MeV C. 7,72 MeV D. 8,52 MeV Câu 32. Chọn đáp án C  Lời giải: E 3, 25  2.0, 0024  8, 29.103 u + Năng lượng tỏa ra: E   m X  2m D  c 2  m X  2  2m D  c 931 → Năng lượng liên kết của hạt nhân X: E lk  mxc 2  8, 29.103.931  7, 72MeV  Chọn đáp án C

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

12


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 33. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 Ω B. 2 Ω C. 0,75 Ω D. 6 Ω

H 0, 75

O

6

R 

Câu 33 Chọn đáp án B  Lời giải: + Hiệu suất của nguồn điệm: H 

R Rr

→ Từ đồ thị ta có tại R = 6 Ω thì H = 0,75  0, 75 

6  r  2  6r

 Chọn đáp án B

Câu 34. Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng S trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? S/ A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’ y x C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’ D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy Câu 34. Chọn đáp án D S  Lời giải: / + Từ S và S ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính → Tia sáng đi qua SS’ cắt xy tại quang tâm O → Vẽ S/ thấu kính vuông góc với trục chính tại O O → Tai sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S’ + Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường SS’ với xy.  Chọn đáp án D Câu 35. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là A. 0,5 cm B. 1,875 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 35. Chọn đáp án C d 0  Lời giải: + Con lắc sau khi giữ cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ → Độ cừng của lò xo gấp 4 lần → Giữ tại vị trí cách đầu cố định của lò xo một đonạ 0,75cm chiều dài. 1 + Từ hình vé ta có: 0, 75   0  d    0  d  1,5  d  2cm 4  Chọn đáp án C 0, 75   0  d  Vị trí giữ lò xo

Câu 36. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

13


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ điểm t3 bằng 0,064 J. Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 J B. 0,064 J C. 0,100 J D. 0,096 J Câu 36. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biểu diễn dao động của vật tương tứng trên đường tròn S  2 S S2  x sin   cos   1   2  A A A Ta có:   A 2 3S S sin   cos 2   1  9.  A   A2 2  S 0, 096 1 2   E  + Với cos 2   d   A 2 E  Lập tỉ số → S = 0,2A E S 0, 064 1  9.   A2 E + Từ thời điểm t3 vật đi thêm 4S nữa thì vật quay lại vị trí cùng li độ với điểm t3 → Eđ = 0,064  Chọn đáp án B Câu 37. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng r nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S2 S1S2 = 2d. Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 3,6 cm (r < d) lên S1 đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4 m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 là A. 33 cm/s B. 36 cm/s C. 30 cm/s D. 38 cm/s Câu 27. Chọn đáp án B d  Lời giải: + Giả sử phương trình sóng của nguồn u1  u 2  a cos t Sóng do các nguồn truyền đến M v1   d df   M S1 S2 u1M  a cos  t  2.   a cos  t  2   v1      u  a cos  t  2 rf  2 d  r f     2M r v2 v2      1 1  → Phương trình dao động tổng hợp tại M: u M  u1M  u 2M  2a cos  2f     cos  t     v2 v2    aM

→ Để M là một cực tiểu giao thoa thì:  1 1  1 1 k 0 2f      2k  1   v 2   v 2max   0,36  m / s  1 2k  1 1 1  v2 v2    v1 2rf v1 2rf  Chọn đáp án B Câu 38. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm B. 43,42 cm C. 53,73 cm D. 10,31 cm Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

14


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ Câu 38. Chọn đáp án B  Lời giải: v +    4cm f → Khi xảy ra giao thoa sóng cơ, điểm Q xa M nhất là cực đại ứng với k = 1 OM 7,5   3, 75  P là cực đại gần M nhất + Xét tỉ số 0,5 0,5.4 ứng với k = 3 + Với điểm Q là cực đại xa M nhất ta có

y

k 1

Q

k 3

d2

d1

O

A

M

B

d12  22,52  h 2 với d1  d 2  4  22,52  h 2  7,52  h 2  12cm  2 2 2 d 2  7,5  h  h  MP  10,31cm  PQ  43, 42cm  Chọn đáp án B Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V, trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = -180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V B. 50√10V C. 100√3V D. 200 V Câu 39. Chọn đáp án D  Lời giải: + Ta để ý rằng uC và uL vuông hpa với uR → khi u L  u C  0  u R  U 0R  100V → Tại thời điểm t1 áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đai lượng vuông pha uR và uL ta có: 2

2

2

2

 uR   uL   50   30      1    1  U 0L  20 3V    100   U 0L   U 0R   U 0L   u   180   U OC   C  U 0L     20 3  120 3V  30  t1  u L  t1 2 → Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch: U 0  U 0R   U 0L  U 0C   200V 2

 Chọn đáp án D Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 W B. 63 W C. 61 W D. 62 W

P(W)

160 100 P O

f (Hz)

50

100

150

Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải: + Công suất tiêu thụ của mạch biểu diễn theo tần số góc  : P 

U2R R 2  Z2L

R  1 + Khi f  f1  50Hz, ta tiến hành chọn   ZL1  n

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

15


GROUP: NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ R  1 + Khi f  f 2  2f1  100Hz    ZL2  2n P R 2  Z2L2 160 1  4n 2 + Lập tỉ số: 1  13    n  0,5 P2 R1  Z2L1 100 1  n 2

+ Tương tự với f  f 3  3f1  150Hz  P  P3 

12  0,52 .160  62W 1  1,52

 Chọn đáp án D

Thầy cô cần file WORD LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI: 085.23.23.888

16


SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPTQG NẰM HỌC 2019 LẦN 1

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 401

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng A. 5 V. B. 0,45 V C. 4,5 V. D. 0,5 V. Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm là A. vân tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian. B. tần số tăng dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. chu kì tăng dần theo thời gian. Câu 3. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A A A.    B.   2A C.    D. λ = πA 2 4 Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là A. n = sinr. B. n = 2sini. C. n = 2cosr. D. n = sini. Câu 5. Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vân tốc là v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là A. v = ωx. B. ω = xv. C. v = ω2x. D. x = ωv. Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thây điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng  A. B. λ C. 2λ D. 3λ 2 Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 8. Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách điện tích khoảng r là Q Q Q Q A. E  9.109. 2 B. E  109. C. E  109. 2 D. E  9.109. r r r r Câu 9. Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 > n1. Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là 2n n n 2n A. sin i gh  1 B. sin i gh  1 C. sin i gh  2 D. sin i gh  2 n2 n2 n1 n1 Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 1


A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Cường độ của âm. C. Đồ thị dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm. Câu 11. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng ZL, tụ điện dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là Z Z R Z A. cos   B. cos   L C. cos   C D. cos   Z Z Z R Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương cùng chiều trong điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron cùng chiều điện trường. D. các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 13. Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. D. thẳng song song với dòng điện. Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. C. lực ma sát của môi trường. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 15. Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. vô cực B. điểm cực cân. C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt 25cm. Câu 16. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại   lực biến thiên điều hoà F1  F0 cos  20t   (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng 12     ngoại lực cưỡng bức F2  F0 cos  40t   (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ 6  A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. B. không đổi vì biên độ của lực không đổi. C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng. Câu 17. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. C. cuộn dây luôn lệch π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Câu 18. Dao động duy trì là dao động mà người ta A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật. B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động. Câu 19. Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây? A. ACV B. DCV C. DCA D. ADC Câu 20. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang. D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang. Câu 21. Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ = 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu, cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm/2 so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là A. 80 cm. B. 30 cm. C. 50 cm. D. 90 cm.

2


Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. Câu 23. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm U L (V) điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L  L 2  L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng 2U trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1 + L2 = 0,98 H. Giá trị L3 + L4 gần nhất với giá trị nào sau đây? O A. 1,31 H. B. 1,16 H. L4 L3 L(H) C. 0,52 H. D. 0,74 H.  Câu 24. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 40 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 240 V. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 3,0. B. 1,0. C. 2,0. D. 2,5. Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở 5.104 r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện    áp xoay chiều u  100 2 cos 100t   (V) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 3  50 7V và 50V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:     A. i  2,5 2 cos 100t   (A) B. i  2,5 2 cos 100t   (A) 2 6       C. i  2,5cos 100t   (A) D. i  2,5cos 100t   (A) 6 2   Câu 27. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 40,0 m. B. 80,6 m. C. 200,0 m. D. 120,3 m. Câu 28. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí 1 cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm t = s thả nhẹ con lắc thứ 6 hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm. Câu 29. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T. Câu 30. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi 3


 thì ta có 3r A. R = 0,5r. B. R = 3r. C. R = r. D. R = 2r. Câu 31. Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên là A. 2,5. B. 1,5. C. 2,25. D. 1,25. −10 Câu 32. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng A. 18000 hạt. B. 20000 hạt. C. 24000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là    2 s s s A. B. C. s D. 15 10 6 15 Câu 34. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình u(mm) dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu M diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2 – t1 = 0,05s, nhỏ 20 N t2 hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây 15,3 x bằng O A. 3,4 cm/s. B. 4,25 m/s. t1 C. 34 cm/s. D. 42 cm/s. biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là I =

Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.10−7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73 cm. B. 1,1 cm. C. 0,97 cm. D. 2,2 cm. Câu 36. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/4) (mm) thì phương trình dao động của S' là 3     A. x  12 cos  5t    mm  B. x  12 cos  5t    mm  4  4   3     C. x  8cos  5t    mm  D. x  8cos  5t    mm  4  4   Câu 37. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa Wd (J) trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng 2 0, 08 theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. O

16x 2 (cm 2 )

Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt + φ2) (cm). Khi li độ của dao 4


động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm.   Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 12   thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = ZL = 3ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là A. 120 V. B. 60 3 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 40. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 80 cm/s.

B. 160 cm/s.

C. 160 3 cm/s.

D. 80 3 cm/s.

5


SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPTQG NẰM HỌC 2019 LẦN 1

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 401

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 1.C 11.A 21.A 31.B

2.C 12.B 22.D 32.A

3.A 13.C 23.A 33.D

4.A 14.B 24.B 34.A

5.A 15.B 25.D 35.D

6.A 16.C 26.B 36.A

7.C 17.D 27.D 37.C

8.A 18.B 28.B 38.D

9.B 19.B 29.C 39.A

10.D 20.B 30.D 40.D

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L = 30 mH, có dòng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn bằng A. 5 V. B. 0,45 V C. 4,5 V. D. 0,5 V. Câu 1. Chọn đáp án C  Lời giải: i + Suất điện động tự cảm trong cuộn dây có độ lớn: e tc  L  30.103.150  4,5V t  Chọn đáp án C Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm là A. vân tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian. B. tần số tăng dần theo thời gian. C. biên độ giảm dần theo thời gian. D. chu kì tăng dần theo thời gian. Câu 2. Chọn đáp án C  Lời giải: + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.  Chọn đáp án C Câu 3. Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A A A.    B.   2A C.    D. λ = πA 2 4 Câu 3. Chọn đáp án A  Lời giải:  A  + A  4v  A  A. 2 2  Chọn đáp án A Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, góc tới là i và góc khúc xạ là r. Khi i = 2r thì biểu thức đúng là A. n = sinr. B. n = 2sini. C. n = 2cosr. D. n = sini. 6


Câu 4. Chọn đáp án C  Lời giải:

sin i  n sin r + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng:   sin 2r   n sin r  n  2 cos r 2sin r cos r i  2r  Chọn đáp án C Câu 5. Mối liên hệ giữa độ lớn li độ là x, độ lớn vân tốc là v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là A. v = ωx. B. ω = xv. C. v = ω2x. D. x = ωv. Câu 5. Chọn đáp án A  Lời giải:  2 A x  v  2 + Tại vị trí động năng bằng thế năng:    x  v  2 A  2  Chọn đáp án A Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thây điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng  A. B. λ C. 2λ D. 3λ 2 Câu 6. Chọn đáp án A  Lời giải: + Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, điểm đứng yên (cực tiểu giao thoa) sẽ có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.  Chọn đáp án A Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi. B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn. D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn. Câu 7. Chọn đáp án C  Lời giải: U + I  U.2fC  Dòng điện hiệu dụng càng lớn khi tần số f càng lớn. ZC  Chọn đáp án C Câu 8. Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách điện tích khoảng r là Q Q Q Q A. E  9.109. 2 B. E  109. C. E  109. 2 D. E  9.109. r r r r Câu 8. Chọn đáp án A  Lời giải: Q + Biểu thức tính cường độ điện trường E  k 2 r  Chọn đáp án A Câu 9. Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n1, chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh là n2 > n1. Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước thì góc giới hạn phản xạ toàn phần là 7


A. sin i gh 

2n1 n2

B. sin i gh 

n1 n2

C. sin i gh 

n2 n1

D. sin i gh 

2n 2 n1

Câu 9. Chọn đáp án B  Lời giải: + Góc giới hạn phản xạ toàn phần sin i gh 

n1 n2

 Chọn đáp án B Câu 10. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của nguồn âm. B. Cường độ của âm. C. Đồ thị dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm. Câu 10. Chọn đáp án D  Lời giải: + Độ cao của âm sẽ phụ thuộc vào tần số của nguồn âm  Chọn đáp án D Câu 11. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần cảm kháng ZL, tụ điện dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là Z Z R Z A. cos   B. cos   L C. cos   C D. cos   Z Z Z R Câu 11. Chọn đáp án A  Lời giải: R + Hệ số công suất của đoạn mạch cos   Z  Chọn đáp án A Câu 12. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương cùng chiều trong điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron cùng chiều điện trường. D. các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 12. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.  Chọn đáp án B Câu 13. Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. D. thẳng song song với dòng điện. Câu 13. Chọn đáp án C  Lời giải: + Đường sức từ của từ trường sinh với dòng điện thẳng dài có dạng là các đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dòng điện  Chọn đáp án C Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. C. lực ma sát của môi trường. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 14. Chọn đáp án B  Lời giải: + Biên độ của dao động cưỡng bức sẽ không đổi khi ta thay đổi pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức  Chọn đáp án B Câu 15. Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở A. vô cực B. điểm cực cân. C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt 25cm. 8


Câu 15. Chọn đáp án B  Lời giải: + Mắt sẽ điều tiết tối đa khi ta đặc vật quan sát ở điểm cực cận  Chọn đáp án B Câu 16. Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại   lực biến thiên điều hoà F1  F0 cos  20t   (N) (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng 12     ngoại lực cưỡng bức F2  F0 cos  40t   (N) (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ 6  A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. B. không đổi vì biên độ của lực không đổi. C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng. Câu 16. Chọn đáp án C  Lời giải: + Với f F1  f 0  10Hz  Cộng hưởng, biên độ dao động của vật là lớn nhất → Việc tăng hay giảm tần số của ngoại lực biên độ của ngoại lực không đổi) đều làm giảm biên độ của dao động cưỡng bức  Chọn đáp án C Câu 17. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế giữa hai đầu A. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. B. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. C. cuộn dây luôn lệch π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. D. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Câu 17. Chọn đáp án D  Lời giải: + Điện áp hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp ở hai đầu cuộn dây  Chọn đáp án D Câu 18. Dao động duy trì là dao động mà người ta A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật. B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao động. Câu 18. Chọn đáp án B  Lời giải: + Dao động duy trì là dao động mà người ta truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp  Chọn đáp án B Câu 19. Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện được đặt ở chế độ nào sau đây? A. ACV B. DCV C. DCA D. ADC Câu 19. Chọn đáp án B  Lời giải: + Đồng hò đo điện đa năng phải đặt ở chế độ DCV  Chọn đáp án B Câu 20. Sóng ngang là sóng A. trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. B. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. C. trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang. D. lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang. Câu 20. Chọn đáp án B  Lời giải: 9


+ Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng  Chọn đáp án B Câu 21. Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài ℓ = 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu, cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc αm/2 so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là A. 80 cm. B. 30 cm. C. 50 cm. D. 90 cm. Câu 21. Chọn đáp án A  Lời giải: + Ta có chu kì của các con lắc đơn T   + Ban đầu cả hai con lắc đều đi qua VTCB (cho rằng theo cùng một chiều). Con lắc thứ nhất đến biên, con 1  20cm  lắc thứ hai đến một nửa biên  T2  2T1  2  4; kết hợp với 1   2  100cm   1  2  80cm  Chọn đáp án A Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là A. 10,00 cm. B. 6,63 cm. C. 16,00 cm. D. 12,49 cm. Câu 22. Chọn đáp án D  Lời giải: + Để một điểm nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn, dao động cùng hpa với nguồn thì điểm này cách nguồn một đonạ d = kλ AB AB 20 k   2,5 Mặt khác d  2 2 2.4 + Giữa M và I còn một điểm nữa cùng pha với nguồn → M là điểm cùng pha ứng với k = 4 2

 AB  2 2  MI  d     16  10  12, 49  cm   2  2

 Chọn đáp án D Câu 23. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm U L (V) điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L  L 2  L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng 2U trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1 + L2 = 0,98 H. Giá trị L3 + L4 gần nhất với giá trị nào sau đây? O A. 1,31 H. B. 1,16 H. L4 L3 C. 0,52 H. D. 0,74 H.  Câu 23. Chọn đáp án A  Lời giải: + Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây, theo sự thay đổi của cảm kháng:

UL 

2

U ZL R 2   Z L  ZC 

L(H)

 U  1 1   R  Z  2  2ZC 1   0 ZL ZL  UL  2

2

2 C

2ZC 1  1  Z  Z  R 2  Z2 L4 C  L2 2ZC  2 → Với hai giá trị của ZL cho cùng UL ta luôn có:   U   ZL3  ZL4  2 1   U    1    1 1   UL  2 2  UL   ZL2 ZL4 R  ZC 10


+ Mặt khác ZL1 và ZL2 là hai giá trị của cảm kháng cho cùng giá trị của cường độ dòng điện trong mạch  ZL1  ZL2  2ZC Z  ZL2 L  L2 0,98  ZL3  ZL4  L1  L3  L 4  1   1,31 2 2 2  U   U  1 1  1    1   2  U U  L  L  Chọn đáp án A Câu 24. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì cảm kháng của cuộn cảm là 25 Ω và dung kháng của tụ là 100 Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 40 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 240 V. Câu 24. Chọn đáp án B  Lời giải: Z + Tần số tăng lên 2 lần thì: ZC/  C  50    ; ZL/  2ZL  100     Mạch xảy ra cộng hưởng 2  U R  U  120  V   Chọn đáp án B Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 3,0. B. 1,0. C. 2,0. D. 2,5. Câu 25. Chọn đáp án D  Lời giải: + Khi C thay đổi, điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại → Mạch xảy ra cộng hưởng ZC  ZL + Mặt khác U R  2U C  R  2ZC  2ZL + Để đơn giản ta chọn ZL  1  R  2 + Khi ZC  Z C0 

R 2  Z2L 22  12   5 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại Z 1

 U R 2  Z2L  U C max  2 2 R 2   ZL  ZC0  . R 2  ZL2 22  1  5  . 22  12 U C max R       2,3 UR UR R2 22 UR   R 2   ZL  ZC0    Chọn đáp án D Câu 26. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở 5.104 r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện    áp xoay chiều u  100 2 cos 100t   (V) thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là 3  50 7V và 50V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:     A. i  2,5 2 cos 100t   (A) B. i  2,5 2 cos 100t   (A) 2 6       C. i  2,5cos 100t   (A) D. i  2,5cos 100t   (A) 6 2   11


Câu 26. Chọn đáp án B  Lời giải: + ZC  20    → Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: 2U C 2.50 I0    2,5 2A ZC 20

 U 2AB  U 2MB  U 2AM  0 + Từ giản đồ véc tơ: MBA  arccos    120 2U AB U MB     → Cường độ dòng điện trong mạch i  2,5 2 cos 100t   (A) 6   Chọn đáp án B Câu 27. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L (dB). Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 (dB). Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là A. 40,0 m. B. 80,6 m. C. 200,0 m. D. 120,3 m. Câu 27. Chọn đáp án D  Lời giải: d + Ta có hệ thức: L  20 log  6dB  d  120  m  d  60  Chọn đáp án D Câu 28. Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250 g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có g = 10 m/s2, điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5 cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7 cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí 1 cân bằng của nó 5 cm. Thời điểm ban đầu thả nhe con lắc thứ nhất, đến thời điểm t = s thả nhẹ con lắc thứ 6 hai, các con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy π2 = 10. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là A. 8,6 cm. B. 8,0 cm. C. 7,8 cm. D. 6,0 cm. Câu 28. Chọn đáp án B  Lời giải: + Tần số góc dao động của hai con lắc: k   2  rad / s   T  1 s  m + Chọn hệ trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB chung của hai con lắc lò xo + Chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu thản hẹ con lắc thứ hai, khi đó phương trình dao động của hai con lắc sẽ là:

    x1  7 cos  2t   cm  3  x max  7 2  52  2.5.7.cos    39  cm    3  x  5cos  2t  cm  2

→ Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật: d max  52  x 2max  8  cm   Chọn đáp án B Câu 29. Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T. 12


Câu 29. Chọn đáp án C  Lời giải: + Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây: B  4.107.

NI 2400.15  4.107  0, 226T  0, 2

 Chọn đáp án C Câu 30. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ, và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi  biểu thức cường độ dòng điện chạy qua R là I = thì ta có 3r A. R = 0,5r. B. R = 3r. C. R = r. D. R = 2r. Câu 30. Chọn đáp án D  Lời giải:     R  2r + Ta có: I  R  r 3r  Chọn đáp án D Câu 31. Vật thật AB và màn hứng ảnh đặt cố định, song song và cách nhau một khoảng 100 cm. Giữa vật và màn đặt một thấu kính tiêu cự f với trục chính vuông góc với màn. Biết có hai vị trí đặt thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Khoảng cách giữa hai vị trí này là 20 cm. Tỉ số kích thước của ảnh lớn và ảnh nhỏ trong hai trường hợp trên là A. 2,5. B. 1,5. C. 2,25. D. 1,25. Câu 31. Chọn đáp án B  Lời giải: / d  d  100cm d  60cm + Áp dụng kết quả bài toán Bassel   / / d  40cm d  d  20cm → Tỉ số kích thước giữa hai ảnh k 

d  1,5 d/

 Chọn đáp án B Câu 32. Một hạt bụi kim loại tích điện âm khối lượng 10−10 kg lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang, bản tích điện dương ở trên, bản tích điện âm ở dưới. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1000V, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4,8mm, lấy g = 10m/s2. Chiếu tia tử ngoại làm hạt bụi mất một số electron và rơi xuống với gia tốc 6m/s2. Số hạt electron mà hạt bụi đã mất bằng A. 18000 hạt. B. 20000 hạt. C. 24000 hạt. D. 28000 hạt. Câu 32. Chọn đáp án A  Lời giải: U 100 625000 + Cường độ điện trường giữa hai bản tụ: E    V/m 3 d 4,8.10 3 + Ban dầu hạt bụi nằm lơ lửng → Trọng lực cân bằng với lực điện  qE  mg mg 1010.10.3   4,8.1015 C U 625000 + Việc mất bớt electron làm lực điện tác dụng lên hạt giảm đi → P > F → hạt rơi xuống với gia tốc a: 625000 1010.10  q / / PF 3 a   6m / s 2  q /  1,92.1015 C 10 m 10 q  q / 4,8.1015  1,92.1015 → Số electron mất đi là: n    18000 hạt e 1, 6.1019 q

 Chọn đáp án A

13


Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật khối lượng m = 250 g, lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5 cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là    2 s s s A. B. C. s D. 15 10 6 15 Câu 33. Chọn đáp án D  Lời giải: k  20  rad / s  + Tần số góc của dao động   m   T  s;  0  2,5cm 10 → Kéo vật xuống phía dưới để lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ → Vật dao động với biên độ A = 5cm + Nếu ta cọn gốc tọa độ tại VTCB, trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống thì vị trí lò xo không biến dạng có li độ x = - 2,5cm T 2 → Thời gian tương ứng: t  T   s 3 15  Chọn đáp án D Câu 34. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình u(mm) dạng của sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu M diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết t2 – t1 = 0,05s, nhỏ 20 N t2 hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây 15,3 x bằng O A. 3,4 cm/s. B. 4,25 m/s. t1 C. 34 cm/s. D. 42 cm/s. Câu 34. Chọn đáp án A  Lời giải: Từ đồ thị: + Thời điểm t1 : u N  15,3mm và đi lên, uM = 20mm cũng đi lên + Thời điểm t 2 : u N  a; u M  20mm và đi xuống → Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn tại hai thời điểm ta thấy:

15,3  cos 2  a T  a  21, 7mm; 2  450  t  t 2  t1   0, 05s  T  0, 04s  8 cos   20  a + Tốc độ dao động cực đại của phần tử dây: v max  A  3, 4  cm / s 

 Chọn đáp án A 14


Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.10−7C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang và có độ lớn 105 V/m. Khi quả cầu đang cân bằng, người ta đột ngột đổi ngược chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động, hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là A. 0,73 cm. B. 1,1 cm. C. 0,97 cm. D. 2,2 cm. Câu 35. Chọn đáp án D  Lời giải: qE + Tại VTCB, dây treo lệch với phương thẳng đứng góc   arg tan  40 mg → Ta đột ngột đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị tjris cân bằng mới đối dứng với vị trí cân bằng ban đầu với biên độ  0  2  80 → Hai vị trí trên quỹ đạo có sự chệnh lệch độ cao lớn nhất sẽ là vị trí biên trên và vị trí thấp nhất của vật, ta có độ chênh lệch đó: h   1  cos1,5 0   11  cos120   2, 2cm  Chọn đáp án D Câu 36. Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt + π/4) (mm) thì phương trình dao động của S' là 3     A. x  12 cos  5t    mm  B. x  12 cos  5t    mm  4  4   3     C. x  8cos  5t    mm  D. x  8cos  5t    mm  4  4   Câu 36. Chọn đáp án A  Lời giải: 40  f  10cm  Ảnh là thật và ngược pha với vật + Ta có: d  3 d/ f 3    3  x /  12 cos  5t   + Độ phóng đai của ảnh: k   d df 4    Chọn đáp án A Câu 37. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa Wd (J) trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng 2 0, 08 theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. O

16x 2 (cm 2 )

Câu 37. Chọn đáp án C  Lời giải:

2E  10  rad / s  mA 2 2A  80cm / s → Tốc đọ trung bình trong một chu kỳ: v tb    Chọn đáp án C + Từ đồ thị: A  4cm; E  0, 08J   

15


Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình hai dao động lần lượt là x1 = A1cos(4πt + φ1) (cm) và x2 = 10cos(4πt + φ2) (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì dao động thứ hai có vân tốc là −20π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là −2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng A. −6 cm . B. −6,5 cm. C. −5,89 cm. D. −7 cm. Câu 38. Chọn đáp án D  Lời giải: + Tốc độ cực đại của dao động thứ hai v 2max  A 2  40cm / s + Khi dao động thứ hai có vận tốc v  20 3cm / s và tốc độ đang giảm thì dao động thứ nhất trễ pha hơn A  dao động thứ hai có li độ x1  1  3cm  A1  6cm 3 2 A  A12  A 22  2A1A 2 cos   14cm 2  x  7cm 3  Chọn đáp án D

 Khi   

  Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t   (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm 12   thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = ZL = 3ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lúc này là A. 120 V. B. 60 3 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 39. Chọn đáp án A  Lời giải: + u R  u C  Khi u C  U 0C  u R  0

Mặt khác ZL  3ZC  u L  3u C  180V + Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch: u  u R  u L  u C  120V  Chọn đáp án A Câu 40. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây, A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng 3 lần biên độ của điểm C là A. 80 cm/s. Câu 40. Chọn đáp án D  Lời giải:

C. 160 3 cm/s.

B. 160 cm/s.

+ A là nút, B là điểm bụng gần nút nhất  AB  Điểm C cách A một khoảng AC 

D. 80 3 cm/s.

  9cm    36cm 4

a AB    3cm sẽ đao động với biên độ a C  B 3 12 2 2

2

   a  → Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất AC      B   52  a B  8cm  12   2  a 3 + Tốc độ của điểm B khi nó đến vịt rí u B  a C  B : v B  v Bmax  80 3  cm / s  2 2  Chọn đáp án D 2

16


MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHỦ ĐỀ

Dao động cơ

Sóng cơ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

3

1

8

Các câu

Các câu

2, 14, 18

16

3

0

chiều Điện tích

không đổi Dòng điện

12

5, 21, 28, 33, 35, 36, 37, 38 5

0 8

40 1

4

1

Các câu

Các câu

Các câu

Các câu

11, 17

7

24, 25, 26, 39

23

0

0

1

0

1

8

0

3

Các câu 32 2

0

1

Các câu

Các câu

8, 19

30

1 Các câu

trường

12 1

0

0

0

1

0

2

0

3

0

4

Các câu

Các câu

13

1, 29

2 Quang

Các câu

2

trong các môi

Từ

0

3, 22, 27, 34,

điện trường Dòng điện

SỐ CÂU

cao

Các câu

Các câu 6, 10, 20

Điện xoay

TỔNG

Vận dụng

0

2

Các câu

Các câu

9, 15

4, 31

Đánh giá: + Đề ở mức độ khá. Về nội dung các câu hỏi hầu như chưa có câu mới mang tính sáng tạo. Phù hợp để kiểm ta đại trà

17


18


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2019 LẦN 1

Đề thi gồm: 04 trang

Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh……………………………………………………… Số báo danh

Mã đề: 132

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 6600A0. Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV. B. 2,14 eV. C. 1,52 eV. D. 1,88 eV. Câu 2: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019. B. 6.1019. C. 4,5.1019. D. 3.1019 . 94

235 U  38 Sr  X  210 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 10 n  92 A. 54 prôtôn và 86 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. B. 86 prôton và 54 nơtron. D. 54 prôtôn và 140 nơtron. Câu 5: Chọn phát biểu sai? A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ. B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau. C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa. D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos10πt. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,05 s. B. 10 s. C. 0,2 s. D. 0,1 s. Câu 8: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456.10−10m B. 0,6625.10−11 m. C. 0,825.10−9m D. 0,828.10−11 m. Câu 9: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định. B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng. D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi. Câu 10: Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u = U0cosꞷt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là U C U0 A. U 0 C B. 0 C. U 0 2C D. 2 C 2

1


Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y − âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. E1 ; r1 Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1 = E2=12V, r = 2Ω, R1 = 3 Ω, R2 = 8 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch A. 1 A B. 3 A E 2 ; r2 C. 1,5 A D. 2 A R2

R1

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5. B. 12. C. 150. D. 300. −6 −6 Câu 14: Hai điện tích q1 = 2.10 C; q2 = −2.10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số A. 140 Hz. B. 84 Hz. C. 280 Hz. D. 252 Hz. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau. B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.  Câu 17: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E ; cảm ứng từ   B và vận tốc v của một sóng điện từ  B

 v

 E

 v

 B

 E

 B

 v

 E

 B

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Hình 4

A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 2 và Hình 3. C. Hình 2 và Hình 3 D. Hình 4 và Hình 2 Câu 18: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,65 μm. Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là A. 0,560 μm ± 0,034 μm . B. 0,560μm ± 0,038 μm . C. 0,600 μm ± 0,034 μm . D. 0,600 μm ± 0,038 μm . Câu 20: Giả sử électron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của électron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là 4 4 9 3 A. B. C. D. 3 3 16 4 2


Câu 21: Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13, 6 E n   2  eV  (với n = 1, 2, 3,...). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi một n nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm A. 12r0. B. 36r0. C. 32r0. D. 16r0. Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là A. 0,198 Wb B. 0,28 Wb C. 4 Wb D. 4.10−3 Wb Câu 23: Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là A. 2I. B. 1,5I. C. 0,75I. D. 0,67I. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u = 200 2 cosꞷt (V). Biết R = 100 Ω và ra thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 200 W . B. 300 W C. 200 3 W . D. 100 W . Câu 25: Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10−3 J. Chu kì T bằng A. 0,4πs B. 1,2s C. 2,4π s D. 0,5πs Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ A. biến đổi theo. B. không thay đổi. C. tăng . D. giảm. Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,60 μm. Trong cùng một khoảng thời gian, P tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số 1 là P2 9 4 A. 3 B. C. D. 4 4 3 Câu 28: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V. B. 25 V. C. 50 V. D. 75 V. Câu 29: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường I 105 W / m 2  I độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ xP = 5m cường độ âm có giá trị Ip Ip. Tỉ số gần nhất với giá trị nào dưới đây I A. 0,36. B. 0,20. O 3 C. 0,25 D. 0,14 x(m) Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm. B. −30cm. C. 30 cm. D. −15cm. Câu 31: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm và λ2 = 0,6 μm. Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ λ2 trùng với vân sáng của bức xạ λ1? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 3


Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi U(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 320 U gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ 240 thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi 160 U giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị 80 là O A. 120 V. B. 180 V. R  40 80 120 C. 140 V. D. 160 Câu 33: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33 B. 35 C. 15 D. 25 7 Câu 34: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 3 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt a bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt 37 Li là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng A. 14,85.106 m/s. B. 18,49.106 m/s. C. 37,96.106 m/s. D. 16,93.106 m/s Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng Fdh (1) xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ (2) năng của con lắc thứ hai (2) là A. 0,72. B. 0,36. O x C. 0,18. D. 0,54. C

RL

Câu 36: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là A. 0,387 s. B. 0,463 s. C. 0,500 s. D. 0,375 s. Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu? A. 63. B. 60. C. 90. D. 45. 210 Câu 38: Pôlôni 84 Po phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít. A. 2,8.10-4 lít. B. 6,5.10-4 lít. C. 3,7.10-5 lít. D. 8,0.10−5 lít Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng x(m) song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân 5 3 bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li 5 độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách O 1 0,5 t(s) xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng 5 A. 18 cm. B. 10 cm. 5 3 C. 12, 81 cm. D. 16,2 cm.

4


Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos  t    (U và u) không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là: A. 193,2 V. B. 187,1 V. C. 136,6 V D. 122,5V

R

A

M

L

C

N

B

K

100 50 O 50 100

u MB (V) t

K mở

K đóng

Đáp án 1-D

2-A

3-D

4-A

5-C

6-C

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-C

17-A

18-C

19-D

20-A

21-A

22-A

23-B

24-B

25-A

26-B

27-B

28-A

29-D

30-A

31-C

32-D

33-A

34-D

35-A

36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D 6, 625.1034.3.108   1,88eV Ta có: A   6600.1010 hc

Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án D P  N.

hc

N

P 10.0, 6.106   3.109 hc 6, 625.1034.3.108

Câu 4: Đáp án A 1 0

 A  235  1  94  2.1  140 94 235 n  92 U  38 Sr  ZA X  210 n    Z  92  238  54  N  86

Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D

5


1 0, 2 Ttm  Tld   0,1s 2 2

Câu 8: Đáp án D

min 

hc 6, 625.1034.3.108   0,929.1011 m 19 3 e U 1, 6.10 .150.10

Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án B I0 

U0 U C I 0 1 2 C

Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án A Eb 12   1A R1  R2  rb 3  8  1

I

Câu 13: Đáp án D f 

1 1   5 Hz  N  5.60  300 T 0, 2

Câu 14: Đáp án B qq qq  2.10 F  k . 1 2 2  r  k . 1 2  9.109. r F 0, 4

6 2

 0,3m  30cm

Câu 15: Đáp án D f min 

f m 2 fm 2

56  28 Hz; m  1;3;5;7;9... ; Họa âm thứ 5  m  9 2

Nên: f9  9.28  252 Hz Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án C

D

0,9 .103 i      4,5.104 mm  0, 45 m a 2 1

Câu 19: Đáp án D ia  D i  a    D La 10,8.1    6, 00.104 mm  0, 600mm +  nD 9.2000 i  L  n

+ Ta có:



L a D  0,14 0, 05 1,54          0, 038 m L a D 0, 600 10,80 1, 00 2000

6


Câu 20: Đáp án A 1

vM  rN  2 4    vN  rM  3

Câu 21: Đáp án A 2,55  

13, 6 13, 6  2  n  4  r  42 r0  22 r0  12r0 2 n 2

Câu 22: Đáp án A

2 n 2 .300    10 rad / s    311,126  50.10 Q0   0  0,198 Wb 60 60   E0   N  0 Câu 23: Đáp án B E E  I   I 3  R  r 2R    I   1,5 I  I 2  I   3E  3E  R  3r 4 R

Câu 24: Đáp án B + u AB  uC  + P

 3

 u AB  i  

 6

U2 2002   cos 2 u AB  i  cos      300W R 100  6

Câu 25: Đáp án A

    2   2 2  1  2   2 v   7, 2.103  1 .40.103.  2   0,132  0, 25  + Wt  W  Wd  m   A    2 2 2  T  2  T    2    2            T    T     2

 T  0, 4 s Câu 26: Đáp án B Mạch có cộng hưởng Z L  Z C   cos  max  1 (không phụ thuộc R) Câu 27: Đáp án B N1

hc

P1 1 N12 3 540 9    .  P2 N hc N 2 1 1 600 4 2

2

Câu 28: Đáp án A N1 U1 U   4  1  U1  100V N2 U 2 25

7


Câu 29: Đáp án D

2

8  SO  3  + Ta có:     SO  3m 2  SO  2

Ip

2

I  3   SO    + Tương tự:     0,14 I1  SO  5  Ip  35

Câu 30: Đáp án A d  k  3   d  d   3d  60cm Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh ảo thật cao gấp 3 lần vật:   f  d .d   20.60  15cm  d  d  20  60

Câu 31: Đáp án C + Khi vân sang của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 k1  2 6  2    ... k2  0,5 1 2,5 7,5

i2 

2 D a

 0, 75 mm

k1

0

2

6

10

14

18

22

k2

0

2,5

7,5

12,5

17,5

22,5

27,5

x  k1i1  k2i2  mm 

0

1,5

4,5

7,5

10,5

13,5

O

M

14,5

16,5

N

+ Trên đoạn MN có 4 vị trí vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 Câu 32: Đáp án D U R 2  Z L2

+ Ta có: U RL  I .Z RL 

R 2   Z L  ZC 

2

 200V

+ Từ đồ thị ta thấy URL không phụ thuộc R: U RL  I .Z RL 

U R 2  Z L2 R 2   Z L  ZC 

2

 200V

+ Khi R  80  U C  240  U L  120V + U  U R2  U L  U C   200  U R2  120  240   U R  160V 2

2

Câu 33: Đáp án A

8


AB AM  tan  2  tan 1 x x MOB   2  1  tan    AB AM 1  tan  2 .tan 1 1  . x x 6 4,5  x  1,5    x  27 m  OB  3 7 m  tan   x  max 6.4,5 27 OM  6,87 m 1 2 x x x 2

I  OM  + Khi tại O có 2 nguồn âm: A     10 I M  OA 

LA  LM 10

2

 6,87     10  27 

40  LM 10

 LM  37,57 dB

+ Khi tại O có n nguồn âm và LM  50dB I n + Ta có M   10 IM 2

LM   LM 10

50 37,57 n  10 10  n  35 2

Vậy số nguồn âm cần đặt them tại O: 35 – 2 = 33 (nguồn) Câu 34: Đáp án D + E   mP  mLi  2m  c 2  1, 0073  7, 0144  2.4, 0015  .931  17, 41 MeV

 K P  E  2 K 1 1   mPVP2  E  2. m .v2 +  1 2 2 2  K  2 m v 2

2

 21,37.106   v  6  0,5.1, 0073.931 P 8   17, 41  4, 0015.931   vP  16,93.10 m / s 8  3.10   3.10  Câu 35: Đáp án A + Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống

 Fdh max  k  l0  A  + Từ công thức tính độ lớn của lực đàn hồi: Fdh  k  l0  x     Fdh min  0  x  l0  A1  3; l0  2;  Fdh1 max  5  Fdh1 max 5 k1  3  2  k1 + Ta có:      2 k2  A2  5; l02  1;  Fdh 2 max  0  Fdh 2 max 3 k2  5  1 2

2

W k A  3 Vậy 1  1  1   2.    0, 72 W2 k2  A2  5 Câu 36: Đáp án B + 

v 24   12  cm  f 12

+ PT dao động của 3 phần tử tại O  0; u0  ; M  6; uM  ; N  9; u N 

9


   u0  A cos  t  2      3   uM  A cos  t   2    u N  A cos t  2      OM   6; uM  uO  ; ON   9; u N  uO 

+ Vì O, M, N thẳng hang:

6 uM  uO   22u N  3uM  uO  0  2 5 A cos t  1,107  9 u N  uO

+ Đặt u  2 5 cos t  1,107  + Biểu diễn dao động điều hòa bằng véctơ như hình bên, thời điểm 3 điểm O, M, N thẳng hang lần thứ 2 → u = 0 lần thứ 2. 3  1,107 Vậy t2   2  0, 463s  4 

Câu 37: Đáp án C P: Công suất của nhà máy phát điện P1; P2: Công suất truyền tới cuộn sơ cấp của máy hạ áp U: Điện áp nơi truyền đi U0: Điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp. kU0: Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy hạ áp. 40  P  P0  P  20 P0  P    3 +  P    P  30 P0  4  P  100 P 0 3 

 P1 200 P0 k1U 0 200  P  100  U 100 P0  k 6k 2 2k  3 + Ta lại có:   3  1   1  k2  1  90 30 k2 3 k2 2  P2  30 P0  k2U 0 100 2  P 100 2U P0  3 3 Câu 38: Đáp án D 276 t      m0  5 138 T VHe  nHe .22, 4   .22, 4  8.10  lit  1  2  22, 4 1  2 210    

Câu 39: Đáp án C + Khoảng cách giữa hai chất điểm là độ dài của đoạn MN

10


MN 

 MM     M N  2

 a 2   x  1

2

2

Trong đó: MM’: Khoảng cách giữa hai đường thẳng M’N: Khoảng cách giữa hai chất điểm tính trên phương dao động trùng phương Ox: M N  x + Từ (1) ta có:  MN max khi  x max  A12  A22 

5 3 

2

 52  10cm (hai dao động vuông pha)

Vậy  MN max  82  102  12,8cm Câu 40: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B trong hai trường hợp là bằng nhau và bằng 50 2V . Pha ban đầu của điện áp uMB trong hai trường hợp mở và đóng là:

  uMB  mo  3  2  uMB  dong   3 + Do đó, ta có: U MB1  U MB 2  I1Z MB1  I 2 Z MB 2 

r 2   Z L  ZC 

2

 R  r    Z L  ZC  2

2

r 2  Z L2

R  r

2

 Z L2

R2r

 

U U Z MB1  Z MB 2 Z1 Z2

r 2   Z L  ZC 

2

9r 2   Z L  Z C 

2

r 2  Z L2 9r 2  Z L2

  Z L  Z C   Z L2  Z L  Z C   Z L  Z C  2 Z L  Z dong  Z mo  I dong  I mo 2

+ Chọn trục U làm chuẩn và nằm ngang, ta vẽ được giản đồ vectơ như hình: + Từ giản đồ véc tơ ta có: APB ~ BPM 

UL UL Ur  Ur UL

+ Vì R  2r nên U R  2U r  U L  U r 3  Z L  r 3 + Lại có: U 2 MB 

U r 2  Z L2

R  r

2

 Z L2

 50 2 

U r 2  Z L2 9r  Z 2

2 L

ZL r 3  U  50 6 V   122, 4V

11


SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ KSCL GIỮA HK II Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

Mã đề thi: 001

Câu 1: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng ngắn. Câu 2. Một chất điểm dao động với phương trình x  4 cos 4 t cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Tần số dao động riêng của con lắc là m m k 1 k . . . . A. 2 B. C. D. k k m 2 m Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R , cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là Z L và Z C . Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A.

R 2   Z L  ZC  R

2

.

B.

R R 2   Z L  ZC 

2

.

C.

R . Z L  ZC

D.

Z L  ZC . R

Câu 5. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. làm ion hóa không khí. B. làm phát quang một số chất. C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh học. Câu 6. Quang phổ liên tục không được phát ra bởi A. chất lỏng bị nung nóng. B. chất rắn bị nung nóng. C. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng. D. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng. Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau. B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn. C. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên. D. Phôtôn luôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo tia sáng. Câu 8. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu vàng. B. màu đỏ. C. màu lam. D. màu cam. Câu 9. Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C . Tốc độ truyền ánh sáng trong chân không là c . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức A.    c LC . B.   c LC . C.   2 C cL . D.   2 c LC . Câu 10. Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết  là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng B.  k  0,5  .

C.  k  0,5  . D.  2k  1 . 2 Câu 12. Hiện tượng cầu vồng chủ yếu được giải thích dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. hiện tượng quang phát quang. Câu 13. Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi A. kim loại khi bị chiếu sáng. B. kim loại khi bị ion dương đập vào. A. k .


C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. D. kim loại bị nung nóng. Câu 14. Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L . Tổng trở của đoạn mạch là 2

2

1 1  1  1   2 . B. R  L  C. R 2   L  .  . D. R   L   . C C C  C    Câu 15. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v , khi đó bước sóng được tính bằng v f 2 f vf A. . B. . C. D. . . f v v 2 Câu 16. Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X , ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X . C. Tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X . Câu 17. Mắc điện trở R  14 Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động   6 V, điện trở trong r  1 Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,40 A. B. 2,50 A. C. 0,46 A. D. 0,42 A. 2 Câu 18. Cho ngưỡng nghe của âm là 0,1 nW/m . Tại một điểm có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm bằng A. 0,1 nW/m2. B. 0,1 GW/m2. C. 0,1 W/m2. D. 0,1 mW/m2. Câu 19. Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s, 1eV  1, 6.1019 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. canxi và bạc. D. bạc và đồng. Câu 20. Đài phát thanh VOV Hà Nội được phát trên tần số 91 MHz. Sóng điện từ này thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài. Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l  0, 6 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m/s2, với biên độ góc  0  90 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 0,47 m/s. B. 0,75 m/s. C. 31,5 cm/s. D. 1,1 m/s. Câu 22. Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 0,05 V. B. 0,06 V. C. 20 V. D. 15 V. Câu 23. Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m/s, 1eV  1, 6.1019 J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,57 μm. B. 0,60 μm. C. 0,46 μm. D. 0,62 μm. Câu 24. Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng 2 . Biết góc khúc xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng A. 450. B. 900. C. 600. D. 300. Câu 25. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = U0cosωt. Biết R   , cường độ dòng điện tức thời trong mạch L   A. sớm pha so với điện áp u . B. trễ pha so với điện áp u . 2 4   C. sớm pha so với điện áp u . D. trễ pha so với điện áp u . 4 2 Câu 26. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 2. B. 16. C. 8. D. 4. Câu 27. Một vật nhỏ dao động với phương trình x  2 cos 10 t    cm. Tại thời điểm ban đầu ( t0  0 ) li A.

R  L 

độ của vật là x0 = 1 cm và chuyển động ngược chiều dương. Giá trị của φ là


    A.  . B.  . C. . D. . 3 6 3 6 Câu 28. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời là     A. i  UC 2 cos  t   . B. i  UC 2 cos  t   . 2 2   U 2  U 2    C. i  D. i  cos  t   . cos  t   . C 2 C 2   Câu 29. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 50 m/s. C. 40 m/s. D. 65 m/s. Câu 30. Hai nguồn sóng A , B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là u A  uB  a cos  20 t  (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng A. 5 cm. B. 2 cm. C. 2 2 cm. D. 4 cm. Câu 31. Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được, vôn kế V1 và V2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu 1 V1 dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ giảm xuống từ giá trị C  thì L 2 C R L A. số chỉ V1 giảm, số chỉ V2 tăng. B A N M B. số chỉ của hai vôn kế đều giảm. V2 C. số chỉ V1 tăng, số chỉ V2 giảm. D. số chỉ của hai vôn kế đều tăng. Câu 32. Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g   2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 33. Cho bán kính Bo r0  5,3.1011 m, hằng số Cu – lông k  9.109 Nm2/C2, điện tích nguyên tố

e  1, 6.1019 C và khối lượng electron m  9,1.1031 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 1,5.1016 rad/s. B. 4,6.1016 rad/s. C. 0,5.1016 rad/s. D. 2,4.1016 rad/s. Câu 34. Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng 2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là A. 201,8 V. B. 18,2 V. C. 183,7 V. D. 36,3 V. Câu 35. Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp u  65 2 cos 100 t  V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là: 13 5 12 4 A. . B. . C. . D. . 65 13 13 5 Câu 36. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t  0,15 s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,90 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,60 s.


Câu 37. Chiếu chùm sáng đơn sắc, mảnh bước sóng 600 nm vào khối chất trong suốt chiết suất n  1,5 gồm hai mặt phân cách song song bán mạ, dày d  2 mm mm (tia sáng đến mặt (1) (2) phần cách, một phần phản xạ và một phần khúc xạ). Khi góc tới là 90 , người ta hứng chùm tia ló 3, 4 (hình vẽ cho đi vào hai khe của một thí nghiệm Y – âng với khoảng cách giữa hai khe bằng độ rộng của chùm tia ló. Biết khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng vân ở trên màn d quan sát bằng A. 2,90 mm. B. 2,5 mm. (4) (3) C. 5,71 mm. D. 1,45 mm. Câu 38. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N là

 2

3

 k  k  0,1, 2... . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha

so với dao động tại M . Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị

A. 1090 cm/s. B. 800 cm/s. C. 900 cm/s. D. 925 cm/s. Câu 39. Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ A , B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình vẽ). Ban đầu A , B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B A B I gần với giá trị A. 45 cm. B. 40 cm. C. 55 cm. D. 50 cm. Câu 40. Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 4L  R 2C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần f số bằng 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch gần nhất với giá trị 2 A. 0,80. B. 0,71. C. 0,86 .D. 0,50. ---------------------HẾT---------------------


Câu 1 B Câu 11 B Câu 21 C Câu 31 A

Câu 2 D Câu 12 A Câu 22 A Câu 32 D

Câu 3 D Câu 13 A Câu 23 D Câu 33 C

Câu 4 B Câu 14 C Câu 24 A Câu 34 C

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C C Câu 15 Câu 16 A C Câu 25 Câu 26 B D Câu 35 Câu 36 C D

Câu 7 D Câu 17 A Câu 27 C Câu 37 A

Câu 8 C Câu 18 C Câu 28 A Câu 38 D

Câu 9 D Câu 19 B Câu 29 A Câu 39 A

Câu 10 D Câu 20 C Câu 30 D Câu 40 D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Sóng cực ngắn có khả năng xuyên qua tầng điện ly → Đáp án B Câu 2: + Biên độ của dao động là A  4 cm → Đáp án D Câu 3: 1 k + Tần số dao động riêng của con lắc f  → Đáp án D 2 m Câu 4: R + Hệ số công suất của đoạn mạch cos   → Đáp án B 2 R 2   Z L  ZC  Câu 5: + Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt → Đáp án C Câu 6: + Chất khí ở áp suất thấp phát ra quang phổ vạch khi bị nung nóng → Đáp án C Câu 7: + Chỉ trong chân không các photon mới bay dọc theo tia sáng với vận tốc c  3.108 m/s → Đáp án D Câu 8: + Ánh sáng phát quang luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích → Đáp án C Câu 9: + Bước sóng mà mạch có thể thu được   2 c LC → Đáp án D Câu 10: + Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số f  50 Hz → Đáp án D Câu 11: + Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha, điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu 1  khoảng cách đến hai nguồn d   k    → Đáp án B 2  Câu 12: + Hiện tượng cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng → Đáp án A Câu 13: + Quang điện ngoài là hiện tượng electron bật ra khỏi nguyên tử khi bị chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp → Đáp án A Câu 14: 2

1   + Tổng trở của mạch Z  R   L   → Đáp án C C   Câu 15: v + Bước sóng của sóng   → Đáp án A f Câu 16: + Các bức xạ có bước tần số giảm dần theo thứ tự: tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại 2


→ Đáp án C Câu 17: + Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín I 

 Rr

6  0, 4 A → Đáp án A 14  1

Câu 18: L

+ Cường độ âm tương ứng I  I 01010  0,1.109.109  0,1 W/m2 → Đáp án C Câu 19: hc 6, 625.1034.3.108   6, 023.1019 J = 3,76 eV + Năng lượng của bức xạ   6  0,33.10 → Có thể gây ra hiện tượng quang điện cho canxi và kali → Đáp án B Câu 20: + Sóng điện từ mà đài phát thanh phát ra thuộc loại sóng cực ngắn → Đáp án C Câu 21:

+ Tốc độ cực đại trong dao động của con lắc v  2 gl 1  cos  0   2.9,8.0, 6 1  cos 90   0,38 m/s → Đáp án C Câu 22: + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn  0, 04  0, 01 e   0, 05 V → Đáp án A t 0, 6 Câu 23: hc 6, 625.1034.3.108   0, 62 µm → Đáp án D + Bước sóng của ánh sáng    2.1, 6.1019 Câu 24: 2 + Ta có sin i  n sin r  2 sin  300   → i  450 → Đáp án A 2 Câu 25: R  + Với   → Z L  R → i trễn pha so với u → Đáp án B L 2 Câu 26: 60 f 60.50   4 → Đáp án D + Số cặp cực của roto p  n 750 Câu 27: A  + Tại thời điểm ban đầu x0   1 cm, chuyển động ngược chiều dương → 0  → Đáp án C 2 3 Câu 28:   + Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch i  UC 2 cos  t   → Đáp án A 2  Câu 29: 5  L  2 m →   0,8 m. + Sóng dừng trên dây với 5 bụng sóng → 2 → Tốc độ truyền sóng trên dây v   f  0,8.100  80 m/s → Đáp án A Câu 30: 2 v 2 .40   4 cm. + Bước sóng của sóng    20 → Số dãy cực đại giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng là số giá trị của k thõa mãn AB AB  k → 4, 75  k  4, 75

+ Để một điểm M là cực đại và cùng pha với nguồn thì điểm M có khoảng cách đến hai nguồn phải thõa mãn:


d1  d 2  k  AB  4, 75 . với k và n có giá trị cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Hơn nửa d1  d 2  AB → n    d1  d 2  n + Với các giá trị của k ta nhận thấy rằng với k  0 và n  2 thì d1min  4 cm. → Đáp án D Câu 31: 1 + Ban đầu C  → mạch đang xảy ra cộng hưởng → lúc đó V1  U RLmax → việc giảm C luôn làm chỉ số L 2 của V1 giảm. + Ban đầu mạch cộng hưởng → V2  U LC  0 → khi thay đổi C thì V2 chỉ có thể tăng → Đáp án A Câu 32: 2 2  T   0, 4  + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l0  g       4 cm.  2   2  Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén trong một chu kì → A  2l0  8 cm → Đáp án D Câu 33: + Trong chuyển động của electron quanh hạt nhân, lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm q2 k 9.109 19  1, 6.10  0,5.1016 rad/s Fht  m 2 r ↔ k 2  m 2 rn →   q 31 3 11 3 mrn3 rn 9,1.10 .2  5,3.10  → Đáp án C Câu 34: P 4.103 200   A. U 220 11 200 .2  183, 6 V → Đáp án C → Điện áp ở cuối đường dây U   U  IR  220  11 Câu 35: + Để đơn giản, ta chọn U R  1 → U  U C  5 . Ta có hệ

+ Dòng điện ở cuộn thứ cấp I 

U r2  U L2  1 U r  0,923 12  2 →  → cos   → Đáp án C  2 2 2 13 U L  0,385 5  1  U r   1  U r  5 Câu 36: + Thế năng đàn hồi bằng một nửa thế năng đàn hồi cực đại sau các khoảng thời gian T t   0,15 s → T  0, 6 s → Đáp án D 4 Câu 37:

i J

K

r

a

a  JK cos i + Từ hình vẽ, ta có  , với  JK  2d tan r

i  90 → a  0, 41 mm.  0 r  5,89


Khoảng vân giao thoa i 

D 2.600.109   2,93 mm → Đáp án A a 0, 41.103

Câu 38: + Độ lệch pha giữa M và N : 4000 2 d 2 df   MN     k → v  cm/s. 1  v 3 k 3 Với khoảng giá trị vận tốc của đáp án, lập bảng ta dễ dàng tìm được v  923, 07 cm/s → Đáp án D Câu 39: Vị trí cân bằng của B

Vị trí cân bằng của A I

A

B

x O

+ Với mB  4mA →  A  2B  2 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó phương trình li độ của hai dao động được xác định bởi  xB  5cos t  cm → d  50  5  cos 2t  cos t   50  5  2 cos 2 t  cos t  1 cm.   x A  50  5cos  2t  1 Nhận thấy tam thức bậc 2 với biến cos t trong ngoặc nhỏ nhất khi cos t  . 4 2  1 1  → d min  50  5  2     1  44,375 cm → Đáp án A   4  4  Câu 40: R  1 1 R2 2 Với 4L  CR → Z L Z C  , để đơn giản, ta chọn  → ZC  . 4x 4 Z L  x

x  1 .  0,8 →  x  0, 25  1   12   x   4x   x  Z L   0,5  f 2  + Khi f  0 ; với x  1 →  → cos   1 2  Z C  1  0,5  4.0,5 + Khi f  f 0 thì cos  

1

2

x 1  Z L   Với x  0, 25 →  2 8 → cos   0, 47 → Đáp án D  Z C  2


1

SỞ GD & ĐT THANH HÓA (Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 001

Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số và tốc độ đều thay đổi. B. tần số và tốc độ đều không đổi. C. tần số thay đổi còn tốc độ không đổi. D. tần số không đổi còn tốc độ thay đổi. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều luôn luôn hướng ra biển. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn không đổi và chiều luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 3: Trong các tia: tử ngoại; Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại? A. Tia tử ngoại B. Tia Rơn-ghen C. Tia bêta D. Tia gamma Câu 4: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u  4 cos  4 t  8 x  cm ( x tính bằng m, t tính bằng s). Phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động với tần số góc là A. 4 rad/s B. 8 rad/s C. 4 rad/s D. 2 rad/s Câu 5: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ yếu. B. Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung quanh. C. Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 6: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử A. chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình. C. tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân. D. khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như  ,  ,  . Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k A. B. C. 2 D. 2 m k k m Câu 8: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí. B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường truyền sóng. C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm. D. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. Câu 9: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220 V – 60 W). Bóng đèn này sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là A. 220 2 V B. 60 V C. 110 2 V D. 220 V Câu 10: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trính phóng xạ? 235 95 1 A. 10 n  92 B. 13 H 12 H 42 He 10 n . U 139 54 Xe  38 Sr  20 n . 235 89 1 210 206 C. 10 n  92 D. 84 U 144 Po 42 He 82 Pb . 56 Ba  36 Kr  30 n . Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze? A. Dùng làm dao mỗ trong phẫu thuật mắt, mạch máu. B. Dùng để cắt, khoan những chi tiết nhỏ trên kim loại. C. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ. D. Dùng trong y học trợ giúp chữa bệnh còi xương. Câu 12: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện năng thành cơ năng là


2

A. động cơ không đồng bộ. B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. máy biến áp xoay chiều. D. máy phát điện xoay chiều một pha. Câu 13: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T . Nếu tại thời điểm ban đầu độ lệch pha T giữa hai dao động là  và hai vật chuyển động ngược chiều nhau thì tại thời điểm t  , độ lệch pha của 2 hai dao động là A.   

B. 

C.  

D.  

2 2 Câu 14: Một nguồn sáng phát ra chùm sáng đơn sắc có bước sóng 662,5 nm, với công suất là 1,5.104 W. Số photôn của nguồn phát ra trong mỗi giây là A. 3.1014 B. 5.1014 C. 4.1014 D. 6.1014 Câu 15: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại B M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0 thì cường 2 độ điện trường tại đó có độ lớn là E E A. 0 B. E0 C. 2E0 D. 0 2 4 Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7 Câu 17: Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện một dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện tử này là quá trình chuyển hóa A. nhiệt năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng. Câu 18: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắn B. sóng trung C. sóng dài D. sóng cực ngắn Câu 19: Đặt điện áp u  120 2 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối R 1 tiếp. Biết cảm kháng của tụ điện Z C  . Tại thời điểm t  s, điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị 150 3 bằng A. 60 6 V B. 60 2 V C. 30 2 V D. 30 6 V 29 40 Câu 20: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 6 nơtron và 11 proton B. 11 nơtron và 6 proton C. 5 nơtron và 11 proton D. 5 nơtron và 6 proton Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Cho h  6, 625.1034 J, c  3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 360 nm B. 350 nm C. 300 nm D. 260 nm Câu 22: Một dây đàn hồi có chiều dài l , căng ngang, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng truyền trên dây là 2 m/s và tần số 16 Hz. Giá trị của l bằng A. 100 cm B. 75 cm C. 25 cm D. 50 cm Câu 23: Trong một thí nghiệm nghiên cứu đường đi của các tia phóng xạ, người ta cho các tia phóng xạ đi vào khoảng không gian của hai bản kim loại tích điện trái dấu có điện trường đều. Kết quả thu được quỹ đạo chuyển động của các tia phóng xạ như hình bên. Tia  (1) (2) có quỹ đạo là (3) A. đường (4) (4) B. đường (2) C. đường (3) D. đường (1)


3

Câu 24: Hai điện tích điểm q1  40 nC và q2  50 nC đặt trong chân không cách nhau 3 cm. Biết k  9.109 Nm2/C2. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là A. 2.104 N B. 2.106 N C. 2.102 N D. 2.103 N Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 1 g treo vào sợi dây nhẹ, không giãn, tại nơi có g  10  m/s2, trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, độ lớn E  1000 V/m. Khi vật chưa tích điện, chu kì dao động điều hòa của con lắc là T ; Khi con lắc tích điện q , chu kì dao động điều hòa của con lắc là 0,841 T . Độ lớn của điện tích q là A. 2.105 C B. 105 C C. 2.102 C D. 102 C Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung cua tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.106 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng A. 50 mV B. 5 V C. 5 mV D. 50 V 210 206 Câu 27: Hạt nhân poloni 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb . Biết khối lượng của hạt nhân chì; hạt nhân poloni và hạt  lần lượt là 205,9744u; 209,9828u và 4,0026u. Lấy 1uc 2  931,5 MeV. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân poloni bị phân rã là A. 4,8 MeV B. 5,4 MeV C. 5,9 MeV D. 6,2 MeV Câu 28: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử Hidro ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng 13, 6 của nguyên tử được xác định bởi công thức En   2 eV ( n  1, 2,3 , …). Nếu một đám nguyên tử hidro n hấp thụ được photon có năng lượng 2,55 eV thì có thể phát ra bức xạ có bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 1 và 2 . Tỉ số

1 là 2

128 108 27 135 B. C. D. 7 7 7 7 Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 16 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng là 3 cm. Ở mặt nước, số điểm trên đường thẳng đi qua A , vuông góc với AB mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 5 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 30: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A , cho ảnh A1 B1 là ảnh thật. Nếu

A.

vật tịnh tiến lại gần thấu kính 30 cm ( A luôn nằm trên trục chính) thì cho ảnh A2 B2 vẫn là ảnh thật. Biết khoảng cách giữa vật và ảnh trong hai trường hợp là như nhau và A2 B2  4A1 B1 . Tiêu cự của thấu kính này là A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm Câu 31: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi: D1 (60V – 30W) D1 và D2 (25 V – 12,5W); Nguồn điện có   66 V, r  1 Ω và các bóng sáng bình thường. Giá trị của R1 là D2 R2 A. 5 Ω B. 10 Ω C. 6 Ω D. 12 Ω R1 ,r Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm 5,4 mm không có vân sáng của bức xạ có bước sóng nào sau đây? A. 0,675 μm B. 0,450 μm C. 0,725 μm D. 0,540 μm Câu 33: Đặt nguồn âm điểm tại O với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µW/m2 đến 40 µW/m2 sau đó giảm dần xuống 10 µW/m2. Biết OA  36 cm. Quãng đường mà máy thu đã di chuyển có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 cm B. 70 cm C. 105 cm D. 140 cm


4

Câu 34: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời các ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là 390 nm, 520 nm và 3 . Biết 3 có giá trị trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Có bao nhiêu giá trị của 3 để vị trí vân sáng có màu giống với màu của vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất luôn trùng với vị trí vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình bên). Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên nhỏ nhất và chia hết C L, r R cho 40. Khi đó, hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị là B N M A A. 0,25 B. 0,125 C. 0,75 D. 0,625 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB . Hình bên gồm đoạn mạch điện AB và đồ thị biểu diễn điện áp u AN và uMB C L, r R phụ thuộc vào thời gian t . Biết công suất tiêu thụ trên đoạn AM B N M A bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN . Giá trị của U gần nhất u (V ) với giá trị nào sau đây? 30 2 A. 35 V B. 29 V uMB C. 33 V t O D. 31 V 20 2

u AN

Câu 37: Một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả động năng của vật  Wd  thay đổi phụ thuộc vào thời gian t . Tại t  0 , vật đang có li độ âm. Lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là 3  Wd (mJ )  A. x  5cos  4 t   cm 40 4   3   B. x  4 cos  8 t   cm 4  20    C. x  4 cos  8 t   cm 4  t (s) 0, 25 O   D. x  5cos  4   cm 4  Câu 38: Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton ( p ) bắn phá hạt nhân 126 C đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân 36 Li và hạt nhân X . Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; khối lượng nguyên tử 36 Li là 6,01512u. Lấy m p  1, 007276u ; mn  1, 008665u ; mC  5, 49.104 u ;

1uc 2  931,5 MeV. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt X chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng? A. Thu năng lượng và 20,54%. B. Tỏa năng lượng và 22,07%. C. Tỏa năng lượng và 20,54%. D. Thu năng lượng và 22,07%. Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện trở của đường dây không đổi, hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ điện luôn bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng x % và giữ nguyên điện áp khi truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là 82%. Giá trị của x là A. 64 B. 45 C. 41 D. 50


5

Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng tần số, có li độ ở thời điểm t là x1 và x2 . Giá trị cực đại M của tích x1 x2 là M , giá trị cực tiểu của x1 x2 là  . Độ lệch pha giữa x1 và x2 có độ lớn gần nhất với giá 3 trị nào sau đây? A. 1,58 rad B. 1,05 rad C. 2,1 rad D. 0,79 rad ---------------------HẾT---------------------


6

Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 C Câu 31 A

Câu 2 C Câu 12 A Câu 22 D Câu 32 C

Câu 3 C Câu 13 B Câu 23 D Câu 33 B

Câu 4 A Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 B

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C C Câu 15 Câu 16 A A Câu 25 Câu 26 B B Câu 35 Câu 36 C C

Câu 7 A Câu 17 D Câu 27 B Câu 37 A

Câu 8 D Câu 18 D Câu 28 D Câu 38 D

Câu 9 A Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 A

Câu 10 D Câu 20 D Câu 30 C Câu 40 B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Khi ánh sáng truyền qua các môi trường thì tần số của ánh sáng là không đổi, tốc độ của ánh sáng thay đổi → Đáp án D Câu 2: + Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng → Đáp án C Câu 3: + Tia beta bản chất là tia phóng xạ, các tia còn lại bản chất là sóng điện từ → Đáp án C Câu 4: + Phần tử môi trường dao động với tần số góc   4 rad/s → Đáp án A Câu 5: + Tia hồng ngoại có năng lượng thấp do đó khả năng kích thích sự phát quang hạn chế → Đáp án C Câu 6: + Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân → Đáp án C Câu 7: k + Tần số góc dao động của con lắc lò xo   → Đáp án A m Câu 8: + Sóng âm truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí → Đáp án D Câu 9: + Bóng đèn này sáng bình thường khi hiệu điện thế xoay chiều đặt vào có giá trị cực đại U  220 2 V → Đáp án A Câu 10: + Quá trình biến đổi hạt nhân Po thành hạt nhân Pb là quá trình phóng xạ  → Đáp án D Câu 11: + Ứng dụng trong y học để trợ giúp chữa bệnh còi xương dựa vào đặc tính của tia tử ngoại → Đáp án D Câu 12: + Động cơ không đồng bộ có chức năng biến điện năng thành cơ năng → Đáp án A Câu 13: + Độ lệch pha giữa hai dao động vẫn không thay đổi theo thời gian → Đáp án B Câu 14: P P 1,5.104.662,5.109   5.1014 Hz + Số photon mà nguồn sáng này phát ra trong 1 s là n   34 8  hc 6, 625.10 .3.10 → Đáp án B Câu 15: + Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm trong không gian có sóng điện từ lan truyền qua, dao động điện và dao động từ cùng pha nhau. B E → Tại M khi B  0 thì E  0 → Đáp án A 2 2 Câu 16:


7

+ Hệ số công suất của đoạn mạch cos  

U R 90   0, 6 → Đáp án A U 150

Câu 17: + Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là quá trình chuyển hóa cơ năng thành điên năng → Đáp án D Câu 18: + Sóng điện từ thu phát từ vệ tinh là sóng cực ngắn → Đáp án D Câu 19: + Với R  3Z C để đơn giản, ta chọn Z C  1 → R  3 , điện áp hai đầu tụ điện có dạng

uC  i Z C  + Tại t 

 120 20  .  i   60 2  60 , hay uC  60 2 cos 100 t   V. 3 3 i 

1 s, ta có uC  30 2 V→ Đáp án C 150

Câu 20: + Hạt nhân Caxi có nhiều hơn 5 notron và 6 proton → Đáp án D Câu 21: hc 6, 625.1034.3.108   0,3 µm → Đáp án C + Giới hạn quang điện của kim loại 0  A 6, 625.1019 Câu 22: v 200  12,5 cm. + Bước sóng của sóng    f 16 Sóng hình thành trên dây với 8 bụng sóng → l  8.

 2

 50 cm → Đáp án D

Câu 23: + Tia  mang điện tích dương lớn nhất nên sẽ lệch về phía bản âm và chiều dài quãng đường đi được trong điện trường sẽ là ngắn nhất → Đáp án D Câu 24: qq 40.109.50.109  0, 02 N → Đáp án C + Lực tĩnh điện giữa hai điện tích F  k 1 2 2  9.109 2 r  0, 03 Câu 25: 2

 T  + Ta có    T 

g  qE  g2     m 

↔ 0,841 

102

2

2

 q.1000  102   3   1.10 

2

→ q  105 C → Đáp án B

Câu 26: + Dòng điện cực đại qua cuộn cảm I 0  → Điện áp cực đại giữa hai bản tụ U 0 

 0 5.106   5.103 A. 3 L 1.10

L 1.103 I0  .5.103  5 V → Đáp án B C 1.109

Câu 27: + Năng lượng phản ứng tỏa ra E  mc 2   209,9828  205,9744  4, 0026  .931,5  5, 4027 MeV → Đáp án B Câu 28: + Ta có   En  Em →

1 1   2  → n 2 m n E1

1

1

. 1  1 3   m 2 E1 m 2 16 Lập bảng trên Casio, ta dễ dàng tìm được n  4 và m  2 . + Bước sóng ngắn nhất ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n  4 về n  1 , bước sóng dài nhất tương ứng với photon mà nguyên tử phát ra khi chuyển từ n  4 về n  3 .


8

→ ta có tỉ số

max min

1 42  135 → Đáp án D  1 1 7  2 2 3 4 1

Câu 29: + Số dãy cực đại giao thoa trên mặt nước là số giá trị của k thõa mãn AB AB  k ↔ 5,3  k  5,3 → có 10 cực đại trên đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB

→ Đáp án B Câu 30: + Với giả thuyết khoảng cách giữa vật và ảnh là như nhau → bài toán này tương tự với bài toán Bassell về xác định tiêu cự của thấu kính.  d  2d  d  60 dd  60.30   20 → Đáp án C Với A2 B2  4 A1 B1 →  →  cm → f  d  d  60  20 d  d   30 d   30 Câu 31: 252 602 30  50 Ω,  120 Ω, I D1   0,5 A; RD 2  + Điện trở và dòng điện định mức của các đèn RD1  12,5 30 60 12,5 ID2   0,5 A. 25 + Để đèn D2 sáng bình thường thì U D 2  25 V → U R 2  60  25  35 V → R2  70 Ω. + Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là I  I D1  I D 2  1 A. → Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch, ta có 66  I ↔ 1 → R1  5 Ω → Đáp án A 120.  70  50  RN  r  R1  1 120   70  50  Câu 32: ax 0,5.103.5, 4.103 2, 7 D   →  µm. kD k k a Với khoảng giá trị của bước sóng, lập bảng ta thấy rằng   0, 725 không cho vân sáng tại M → Đáp án C Câu 33: Mức cường độ âm thu được lớn nhất tại H là hình chiếu của O lên BC . O  OA 40 2    30 1  OH 3 + Ta có I  2 →  , với OA  36 cm r OC 40   OH  10  2

+ Điều kiện để M là một vân sáng x  k

OH  18 3 →  cm. OC  36 3

A

H

C

→ Quãng đường mà máy thu âm đi được S  OA2  OH 2  OC 2  OH 2  72 cm → Đáp án B Câu 34: k  0,52 4  . + Điều kiện trùng nhau của hệ vân sáng hai bức xạ 1  0,39 µm và 2  0,52 µm là 1  2  k2 1 0,39 3 + Để vân trùng màu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là vân sáng bậc 24 của bức xạ 1 thì tương ứng tại vị trí này là vân sáng bậc 18 của bức xạ 2 . → Điều kiện để có sự trùng nhau giữa vân sáng của hai bức xạ 1 và 3 tại vị trí k1  24 là 24.0,39 9,36 3   µm, lập bảng ta tìm được k3 k3


9

k3

13

14

15

16

17

19

20

21

22

23

3

0,72

0,6685

0,624

0,585

0,5505

0,4926

0,468

0,4457

0,4254

0,4069

Để thõa mãn bài toán thì k1 : k2 : k3 phải tối giản → k3  13,17,19, 23 → Đáp án B Câu 35: + Để công suất trên biến trở là cực đại R  R0  r 2  Z L2  80 Ω

R  r

→ Tổng trở của mạch khi đó Z 

2

 Z L2 

80  r 

2

 802  r 2  2.802  160r

Z2 r  8   số nguyên, vậy r chỉ có thể là một bội số của 10 2 40 10 → Hệ số công suất của đoạn MB r a10 a cos  MB    chỉ có đáp án A và D là thõa mãn. 2 2 80 8 r  ZL + Để Z chia hết cho 40 thì

+ Lập bảng → cos  AB 

80  10

80  10 

2

 30 7

2

3 → Đáp án C 4

Câu 36: + Từ đồ thị, ta có u AN vuông pha với uMB và U AN  30 V và U MB  20 V. 2

2

 U Ur   Ur  cos 2  AN  cos 2  MB  1 →  R      1 , mặc khác PAM  PMN → R  r → U R  U r  12 V.  30   20  + Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U

U R  U r 

2

2  U MB  U r2   28,8 V → Đáp án C

Câu 37: + Từ đồ thị, ta có E  40 mJ, Td  0, 25 s → T  0,5 s →   4 rad/s. → Biên độ dao động của vật A 

1

2E 1  m 4

2.40.103  5 cm . 0, 2

2 A , vật đang ở li độ âm và động năng có xu hướng tăng → 2 2 3 x A và chuyển động theo chiều dương → 0   → Đáp án A 2 4 Câu 38: Phương trình của phản ứng 11 p  126 C  36 Li  47 X

+ Tại thời điểm t  0 , ta có Ed  Et → x  

+ Năng lượng của phản ứng E   Elks  Elkt  c 2 với Elk là năng lượng liên kết của các hạt nhân.

 ElkLi   Zm p   A  Z  mn   6, 01512u  3m e   c 2  31,9970 Ta có  MeV. 2  ElkC   Zm p   A  Z  mn  12u  6me   c  92,1626 → E  7.5,3754  31,9970  92,1626  22,5378 MeV → K X  4,9811 MeV → Đáp án D Câu 39: 1  H 2  H 2  P2tt  1  0,82  0,82  1, 64 → x  64 → Đáp án A + Ta có 1  H1  H1 P1tt 1  0,9  0,9 Câu 40: + Để đơn giản, ta chọn phương trình dao động của hai vật có dạng A1 A2  x x    1  cos    M 1 2 max   x1  A1 cos t A1 A2 2 → x1 x2  cos  2t     cos   →   2   x2  A2 cos t     x x   A1 A2  1  cos     M  1 2 min 2 3


10

Lập tỉ số → cos  

1 →   1, 05 → Đáp án B 2


1

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG (Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN I Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 001

Câu 1. Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất A. vuông góc với phương truyền sóng B. trùng với phương truyền sóng C. là phương thẳng đứng D. là phương ngang Câu 2. Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất n1 với góc tới i sang môi trường 2 có chiết suất n2 với góc khúc xạ r thỏa mãn A. r2 sin i  n1 sin r B. n2 cos i  n1 cos r C. n1 cos i  n2 cos r D. n1 sin i  n2 sin r

  Câu 3. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i  2cos 100 t   A, cường độ dòng điện cực đại 4  là A. 4 A B. 2 A C. 2 2 A D. 2A Câu 4. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có A. chỉ có tính chất sóng B. tính chất hạt C. tính chất sóng D. cả tính chất sóng và hạt Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần số góc dao động tự do của con lắc là 1 k k m 1 m A. B. C. D. 2 m m k 2 k Câu 6. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là A. mạch biến điệu B. anten phát C. mạch khuếch đại D. micro Câu 7. Máy biến thế có tác dụng thay đổi A. điện áp của nguồn điện một chiều B. điện áp của nguồn điện xoay chiều C. công suất truyền tải điện một chiều D. công suất truyền tải điện xoay chiều Câu 8. Khả năng nào sau đây không phải của tia X ? A. có tác dụng sinh lí B. có tác dụng nhiệt C. Làm ion hóa không khí D. làm phát quang một số chất Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là A. tần số âm B. mức cường độ âm C. tốc độ truyền âm D. cường độ Câu 10. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Pha ban đầu của dao động là A.  B. A C. x D.  Câu 12. Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra không thể có bước sóng nào sau đây? A. 720nm B. 630nm C. 550nm D. 490nm Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút cạnh nhau là 15cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 15cm B. 30cm C. 60cm D. 7,5cm Câu 14. Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L , bán kính quỹ đạo của electron bị giảm đi 1 lượng là


2

A. 9r0

B. 5r0

C. 4r0

D. 5r0 1 1 Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L  mH, C  µF. Mạch 4 10 có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 100 kHz B. 200 Hz C. 100 Hz D. 200 kHz Câu 16. Một con lắc đơn với vật nặng có khối lượng 100g thì dao động nhỏ với chu kỳ 2s. Khi khối lượng của vật nhỏ là 200g thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là A. 1,41 s B. 2,83s C. 2s D. 4s Câu 17. Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn là F . Đưa hai điện tích điểm vào môi trường điện môi có hằng số điện môi là  và vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực điện tương tác giữa chúng lúc này là F F A.  2 F B. C. 2 D.  F

Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở có R  40 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω và tụ điện có dung kháng 20 Ω. So với cường độ dòng điện trọng mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch A. sớm pha

B. sớm pha

C. trễ pha

D. trễ pha

4 2 2 4 Câu 19. Trong quá trình làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng đồng hồ bấm giờ, người làm thực nghiệm thường đo thời gian con lắc thực hiện được vài chu kỳ dao dộng trong một lần bấm giờ với mục đích làm A. tăng sai số của phép đo B. tăng số phép tính trung gian C. giảm sai số của phép đo D. giảm số lần thực hiện thí nghiệm Câu 20. Cảm ứng từ sinh ra trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5A chạy qua là 2mT. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ 8A thì cảm ứng từ trong lòng ống dây lúc này có độ lớn là A. 0,78mT B. 5,12mT C. 3,2 mT D. 1,25mT Câu 21. Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k  20 N/m và vật nhỏ khối lượng m đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos10t N ( t tính bằng giây). Biết hệ đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là A. 500g B. 125g C. 200g D. 250g 8 14 Câu 22. Biết c  3.10 m/s. Sóng điện từ có tần số 6.10 Hz thuộc vùng A. tia tử ngoại B. tia X C. tia hồng ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 23. Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (kWh) là lượng điện năng bằng A. 3600000J B. 1000J C. 1J D. 3600J 34 Câu 24. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h  6, 625.10 Js, c  3.108 m/s, e  1, 6.1019 C. Công thoát electron ra khỏi bề mặt của nhôm là A. 5,52.1019 eV B. 3, 45.1019 J C. 3,45 eV D. 5,52 J Câu 25. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại S1 và S 2 . Biết khoảng cách giữa hai điểm cực đại liên tiếp trên đường nối S1S 2 là 4 cm. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng A. 4cm B. 16cm C. 8cm D. 2cm Câu 26. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm cho ảnh cao bằng một nửa vật. Vật cách thấu kính một khoảng bằng A. 5cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm Câu 27. Cho mạch điện như hình bên với   18 V, r  2 Ω, R1  15 Ω, R2  10 Ω và V là vôn kế có điện ,r trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là A. 22,5 V R1 B. 13,5 V V C. 15 V D. 2,25 V R2


3

Câu 28. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa lệch pha nhau

 2

và có biên độ tương

ứng là 9cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 15cm B. 10,5 cm C. 3cm D. 21cm Câu 29. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có tần số 1015 Hz vào ca tốt một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện ngoài. Biết hiệu suất của quá trình quang điện này là 0,05%. Lấy h  5,525.1024 Js. Nếu công suất của chùm sáng là 1 mW thì số electron quang điện bật ra khỏi ca tốt trong 1s là A. 7,55.1014 B. 1,51.1011 C. 1.51.1014 D. 7,55.1011 Câu 30. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm và khoảng cách từ màn đến hai khe là 1,5m. Vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng A. 2 mm B. 2,25 mm C. 9 mm D. 7,5 mm Câu 31. M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức E  E0 cos  2 .105 t  (t tính bằng giây). Lấy c  3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng A. 6 m

B. 6 km

C. 3 m

D. 3 km 2   Câu 32. Từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng bằng kim loại có biểu thức   cos 100 t   Wb  6  ( t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là     A. E  200 cos 100 t   V B. E  200sin 100 t   V 6 6       C. E  200 si 100 t   V D. E  200 cos 100 t   V 6 6   Câu 33. Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu kì 400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L1 và có một điểm duy nhất mức cường độ âm nhỏ nhất là L2 trong đó L1  L2  10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40m B. 31 m C. 36m D. 26m   Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos 100 t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có 3  độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện có biểu thức là     A. uRC  200 cos 100 t   V B. uRC  200 2 cos 100 t   V 2 2       C. uRC  200 cos 100 t   V D. uRC  200 3 cos 100 t   V 6 6   Câu 35. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là –3 cm. Biên độ sóng là A. 2 3 cm B. 3 2 cm C. 6cm D. 3cm


4

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R  100 Ω giống nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau C L R R L và tụ điện có điện dung C . Sử dụng một dao động kí số ta thu M B A được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của u (V ) 10 C là 48 A. µF

B.

100

µF

O

t (ms )

10 400 6,5 26,5 16,5 C. µF 3 D. 0,54 µF Câu 37. Tiến hành thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y– âng với ánh sáng đơn sắc và khoảng cách giữa hai khe hẹp là a thì điểm M trên màn quan sát là vị trí vân sáng bậc 5. Tăng khoảng cách giữa hai khe hẹp một khoảng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không đổi thì tại M lúc này là vân sáng bậc 6. Giá trị của a là A. 1mm B. 0,6mm C. 0,8mm D. 1,2mm Câu 38. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 250 g và lò xo độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12 cm. Trong quá trình hệ dao động, công suất tức thời của lực đàn hồi có giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,9W B. 3,5W C. 7 W D. 4,2 W Câu 39. Một con lắc lò xo treo thắng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Gọi lực đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén F mạnh nhất có độ lớn tương ứng là F1 và F2 . Tỉ số 1 có giá trị là F2 A. 33,97 B. 13,93 C. 3 D. 5,83 Câu 40. Điện được truyền tải từ trạm phát điện đến một máy hạ áp của một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha. Biết rằng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 1,1 kV thì hiệu suất truyền tải là 75%. Biết công suất tiêu thụ của khu dân cư không đổi, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu dây tại trạm phát là 4,4 kV thì hiệu suất truyền tải lúc này là A. 98,8% B. 98,4% C. 97,9% D. 93,5 %

---------------------HẾT---------------------


5

Câu 1 A Câu 11 A Câu 21 C Câu 31 D

Câu 2 D Câu 12 D Câu 22 D Câu 32 B

Câu 3 D Câu 13 C Câu 23 A Câu 33 D

Câu 4 C Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 C

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B D Câu 15 Câu 16 A C Câu 25 Câu 26 C B Câu 35 Câu 36 C D

Câu 7 B Câu 17 B Câu 27 C Câu 37 A

Câu 8 B Câu 18 A Câu 28 A Câu 38 B

Câu 9 A Câu 19 D Câu 29 D Câu 39 D

Câu 10 C Câu 20 C Câu 30 B Câu 40 A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng → Đáp án A Câu 2: + Phương trình của định luật khúc xạ ánh sáng n1 sin i  n2 sinr n → Đáp án D Câu 3: + Giá trị cực đại của cường độ dòng điện I 0  2 A → Đáp án D Câu 4: + Hiện tượng gioa thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt → Đáp án C Câu 5: k + Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo   → Đáp án B m Câu 6: + Micro có chức năng biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số → Đáp án D Câu 7: + Máy biến áp có tác dụng biến đổi điện áp của nguồn điện xoay chiều → Đáp án B Câu 8: + Tác dụng nhiệt là tính chất đặc trưng của tia hồng ngoại → Đáp án B Câu 9: + Tần số là đặc trưng Vật Lý của âm gắn liền với đặc trưng sinh lý độ cao → Đáp án A Câu 10: + Lăng kính có tác dụng phân tách các chùm tia thành các tia sáng đơn sắc → Đáp án C Câu 11: + Pha ban đầu của dao động là  → Đáp án A Câu 12: + Ánh sáng huỳnh quang phát ra có bước sóng luôn dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → Đáp án D Câu 13: + Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng cạnh nhau là d 

4

 15 cm →   60 cm → Đáp án

C Câu 14: + Ta có r   m 2  n 2  r0   32  22  r0  5r0 → Đáp án B Câu 15: + Tần số của sóng điện từ mà mạch có thể thu được f 

1 2 LC

1

 2

1 1 .103. .106 4 10

 105 Hz

→ Đáp án A Câu 16: + Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng → Đáp án C Câu 17: + Lực điện sẽ giảm đi  trong môi trường điện môi → Đáp án B


6

Câu 18: + Ta có tan  

Z L  Z C 60  20    1 →   → Đáp án A R 40 4

Câu 19: + Việc đo như vậy sẽ làm giảm sai số của phép đo → Đáp án D Câu 20: + Ta có B  I → khi I tăng lên 1,6 lần thì B  1, 6 B  3, 2 mT → Đáp án C Câu 21: + Để xảy ra cộng hưởng thì tần số dao động riêng của hệ phải bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức k 20 → m  2  2  200 g → Đáp án C F 10 Câu 22: + Sóng điện từ này thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy → Đáp án D Câu 23: + Ta có 1 kWh = 3600000 J → Đáp án A Câu 24: hc 6, 625.1034.3.108   5,52.1019 J → Đáp án C + Công thoát khỏi bề mặt kim loại A   0,36.106 Câu 25: + Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn là d 

2

 4 cm →   8 cm

→ Đáp án C Câu 26: + Ảnh cao bằng một nửa vật → ảnh này là thật và d   → Công thức thấu kính

d . 2

d  30 1 1 1   →  cm → Đáp án B d d f d   15

Câu 27: + Cường độ dòng điện qua mạch I 

 R2  r

18  1,5 A → UV  U N    Ir  18  1,5.2  15 V 10  2

→ Đáp án C Câu 28: + Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A  A12  A22  15 cm → Đáp án A Câu 29: P 1.103   1,51.1015 + Số photon phát ra từ nguồn n  34 15 hf 6, 625.10 .10 → Số electron bật ra là ne  Hn  7,55.1011 → Đáp án D Câu 30: D 1,5.0,5.106  3.  2, 25 mm → Đáp án B + Vị trí của vân sáng bậc 3 là x  3 a 1.103 Câu 31: 2 v 2 .3.108   3000 m → Đáp án D + Bước sóng lan truyền trong chân không    2 .105 Câu 32: + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung d   ec    200sin 100 t   V → Đáp án B dt 6  Câu 33:


7

1 . r2 + Để tồn tại duy nhất một điểm có cường độ âm nhỏ nhất thì nguồn âm phải nằm trên đường chéo của hình vuông. L rmin  x r + Ta có max  10 20  10 , rmin

Ta có luôn có I 

O

Với x  rmin → 10 x  2 x  100 2 → x  31 cm. → Khoảng cách từ nguồn âm O đến tâm hình vuông là d  50 2  31 2  27 m → Đáp án D Câu 34: + Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thì u sớm pha hơn uRC một góc 2 U RC  U Lmax U 2 

 200 

2

 100 2

2

 2

 100 2 V

  → uRC  200 cos 100 t   V → Đáp án C 6  Câu 35: 2 d 2 .40 2   2  + Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng   rad  30 3 → Biểu diễn dao động của hai điểm trên đường tròn, dễ thấy rằng A  6 cm → Đáp án C Câu 36: + Ta luôn có Z AM  Z MB → đường nét liền biểu diễn u AM và đường nét đứt biểu diễn uMB . U 0 AM  10  Từ đồ thị, ta thu được  V và u AM sớm pha so với uMB . 2 U 0 MB  7,5 2

2

→ cos  AM  cos  MB 2

2

UR  U   UR   0, 03 2 A. 1 ↔  R     1→ UR  3 2 V → I  R  5 2   3, 75 2 

5 2   3 2   4 2 V  U  ↔  3, 75 2    3 2    4 2

2 + Ta có U L  U AM  U R2 

2  U R2  U L Mặc khác U MB

2

C

2

2

2

2

2  U C → U C  2, 475 V

→ Z C  58,33 Ω → C  0,54.106 F → Đáp án D Câu 37: D D 6 + Ta có x  5 → a  1 mm → Đáp án A a a  0, 2 Câu 38: k  A2 2 sin  2t  2  + Ta có P  Fv  k A cos t    .sin t      2 40 40. .0,12 2 k A 0, 25 → Pmax    3, 6 W → Đáp án B 2 2 Câu 39: + Trong một chu kì thời gian lò xo giãn gấp 3 lần thời gian lò xo nén → l0  F1 l0  A   5,83 → Đáp án D F2 A  l0 Câu 40: P PR Ptt R   + Ta có 1  H  P U2 H U2

2 A 2

rmax


8

Ptt R  2 2 1  H1  H U 2 1  0, 75  0, 75  4, 4  1  H1  H1  U 2     1 1  →  →   →  → H 2  98,8 % → Đáp án A P R 1  H H 1,1 1  H H U       tt 2 2 2 2  1  1  H  2 2  H2 U2


ĐỀ SỐ 6

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1: Một dao động cưỡng bức với tần số riêng của hệ f 0 , lực cưỡng bức có biên độ F0 , tần số f . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Biên độ dao động phụ thuộc F0 . B. Tần số dao động là f 0 C. Khi f 0 càng gần f 0 thì biên độ dao động càng lớn. D. Biên độ dao động không đổi. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với k . B. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m . C. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với m . D. Chu kì dao động tỉ lệ nghịch với k . Câu 3: Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3; ...) là k 1  A. 2k  . B.  k    . C. . D. k  . 2 2  Câu 4: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,8 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc 2 3   A. . . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 6: Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng A. mạch khuếch đại. B. mạch tách sóng. C. mạch biến điện. D. mạch chọn sóng. Câu 7: Hiện tượng quang học được sử dụng trong máy phân tích quang phổ là hiện tượng A. tán sắc. B. khúc xạ. C. phản xạ. D. giao thoa. Câu 8: Cho các loại ánh sáng sau: ánh sáng lục (I), ánh sáng đỏ (II), ánh sáng vàng (III), ánh sáng tím (IV) thì loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân lần lượt lớn nhất và nhỏ nhất? A. (I), (IV). B. (III), (IV). C. (II), (IV). D. (II), (III). Câu 9: Thuyết lượng tử không giải thích được hiện tượng A. cầu vồng sau cơn mưa. B. quang phát quang. C. phát xạ quang phổ vạch của hiđro. D. quang điện. Câu 10: Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng? A. 12 H  12 H  24 He . B. 168 O    11 p  157 N . 4 230 1 140 93 1 0 C. 238 C. 235 92 U  2 He  29Th 92 U  0 n  58 Ce  41 Nb  2 0 n  7 1 e Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là  . Khi vật có li độ x thì vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?   v2  v2  v2 L2 v2 A. L2  x 2  2 B. C. L2  4  x 2  2  D. L2  2  x 2  2   x2  2      2    Câu 12: Một sóng cơ truyền với tần số 10 Hz, sau khoảng thời gian 2 phút thì quãng đường sóng truyền bằng bao nhiêu lần bước sóng?


A. 1200.

C. 3600. D. 7200.    Câu 13: Một động cơ điện được mắc vào điện áp u  311cos 100 t   V thì cường độ dòng điện trong 12     mạch là i  2,83cos 100 t   A. Công suất tiêu thụ điện của động cơ là 6  A. 381 W. B. 425 W. C. 311 W. D. 622 W. Câu 14: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy  2  10 . Tần số dao động của mạch là A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz. D. 1 MHz. Câu 15: Một chất có khả năng phát ra bức xạ có bước sóng 0,5 µm khi bị chiếu sáng bởi bức xạ 0,3 µm. Phần năng lượng photon mất đi trong quá trình trên là A. 2,65.1019 J. B. 26,5.1019 J. C. 2,65.1018 J. D. 265.1019 J. Câu 16: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu có bán kính được xác định bằng biểu thức 15

B. 2400.

1 3

R  1, 2.10 A m, trong đó A là số khối. Mật độ điện tích của hạt nhân vàng 56 26 Fe là 24 3 25 3 24 3 A. 8.10 C/m . B. 10 C/m . C. 7.10 C/m . D. 8,5.1015 C/m3. Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị vận tốc – thời gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian v t  t2  t1 số lần gia tốc của vật cực đại là? A. 1. t B. 2. O C. 3. D. 4. t1

t2

Câu 18: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng  khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ B thì lực từ có tác dụng A. làm dãn khung.  B. làm khung dây quay. I C. làm nén khung. D. không tác dụng lên khung. Câu 19: Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau. Kết luận có thể rút ra về màu sắc của vật là A. màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới B. ánh sáng chiếu tới vật đã ảnh hưởng tới mắt người quan sát C. màu sắc của chiếc áo đã bị biến đổi D. màu của chiếc áo khi quan sát dưới đèn neon là màu thật Câu 20: Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). Câu 21: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, chu kì 2 s với biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. 2T Biết khoảng thời gian trong một chu kì để x1 x2  0 là t  (với x1 và x2 lần lượt là li độ của vật 1 và vật 3 2). Biên động dao động tổng hợp của hai vật là A. 6,1 cm. B. 5 cm. C. 6,8 cm. D. 7 cm. Câu 22: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50. Khi vật qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc bao nhiêu? A. 3,50. B. 2,50. C. 100. D. 7,10.


Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi () là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc () dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng A. 4,45 cm. B. 2,25 cm. C. 2,45 cm. D. 4,25 cm. Câu 24: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s và biên độ 4 cm. Xét dao động của hai phần tử vật chất M và N tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm. Khi M có li độ uM  2 cm thì N có li độ là A. –4 cm. B. +2 cm. C. –2 cm. D. 3 cm. 0, 2 1 Câu 25: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. Trong đó L  H và C  mF, R là một biến

trở với giá trị ban đầu R  20 Ω. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f  50 Hz. Khi điều chỉnh biến trở để điện trở tăng dần thì công suất trên mạch sẽ: A. ban đầu tăng dần sau đó giảm dần B. tăng dần C. ban đầu giảm dần sau đó tăng dần D. giảm dần Câu 26: Một máy biến áp lý tưởng dùng trong quá trình tải điện đặt ở đầu đường dây tải điện (nơi đặt máy N phát) có hệ số biến thế là k  2  20 . Hệ số công suất nguồn phát bằng 1. Điện áp hiệu dụng và cường độ N1 dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 200 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Hệ số công suất của nguồn cực đại. Điện áp nơi tiêu thụ điện là A. 3,6 kV B. 3,2 kV C. 0,4 kV D. 4 kV Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 392 nm đến 711 nm. Gọi M là điểm trên màn mà ở đó có đúng 4 vân sáng của 4 bức xạ đơn sắc trùng nhau. Biết một trong 4 bức xạ này có bước sóng 582 nm. Bước sóng ngắn nhất của 4 bức xạ nói trên là A. 0,46 μm. B. 0,45 μm. C. 0,44 μm. D. 0,4365 μm. Câu 28: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức 13, 6 En  eV, ( n  1, 2,3... ). Để chuyển lên quỹ đạo O thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải hấp thụ n2 phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. C. 13,056 eV. D. 10,88 eV. Câu 29: Gọi h là hằng số P – lăng, c là tốc độ ánh sáng, m và e lần lượt là khối lượng và độ lớn điện tích của hạt êlectrôn. Một chùm êlectron phát ra từ catốt có vận tốc v0 , sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U giữa anốt và catốt sẽ đập vào đối anốt và sinh tia X . Bước sóng nhỏ nhất của tia X có thể phát ra được tính theo công thức 2hc 2hc 2hc 2hc A. min  . B. min  . C. min  . D. min  . 2 2 2 2eU  mv0 eU  mv0 2eU  mv0 eU  mv02 Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân X  199 F  24 He  168 O . Hạt X là A. anpha. B. nơtron. C. đơteri. D. prôtôn. 238 206 Câu 31: Urani U sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ m của các khối lượng của urani và chỉ là U  37 thì tuổi của loại đá ấy là? mPb 8 8 A. 2.10 năm B. 10 năm C. 3.108 năm D. 4.108 năm 2 3 4 Câu 32: Cho phản ứng nhiệt hạch 1 H  1 H  2 He  n , tỏa ra một nhiệt lượng 18 MeV. Một phản ứng phân 94 140 hạch: n  235 92 U  38 Sr  54 Xe  2n , tỏa ra một nhiệt lượng 180 MeV. Coi khối lượng của các hạt nhân tỉ lệ

với số khối của nó. Nhiệt lượng tỏa ra khi tổng hợp được m1 g khí Heli từ các hạt Hiđro gấp bao nhiêu lần nhiệt lượng tỏa ra khi m2 g nhiên liệu Uranium phân hạch hết? Biết rằng m2  2m1 . A. 5,8. B. 2,9. C. 5. D. 10.


Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Y – âng. Trên bề rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân A. tối thứ 16. B. sáng bậc 16. C. tối thứ 18. D. sáng bậc18. Câu 34: Một sóng điện từ với tần số f  5 MHz lan truyền trong chân không giữa hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng. Tại cùng môt thời điểm tín hiệu thu EM , BN được dao động điện tại điểm M và dao động từ tại N được cho như EM hình vẽ. Khoảng cách giữa hai điểm này là t A. 10 m. O B. 20 m. BN C. 45 m. D. 55 m. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình

x  A cos  2t    cm . Tại thời điểm t1 vật có vận tốc là v1  5 cm/s; tại thời điểm t2  t1 

 4

s thì vận tốc

của vật là 12 cm/s. Tốc độ trung bình mà vật đi được trong một chu kì A. 9,5 cm/s B. 9,0 cm/s C. 7,0 cm/s D. 8,0 cm/s Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB  18 cm, M là một điểm trên dây cách A một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B không lớn hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,6 m/s B. 2,4 m/s C. 4,8 m/s D. 3,2 m/s Câu 37: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  100 Ω cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó bằng 2 A. Khi đó U 0 có giá trị là: A. 100 V B. 200 2 V C. 100 2 V D. 200 V Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AMB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đồ thị điện áp – thời gian của các đoạn mạch AM và MB được cho như hình vẽ. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là   u (V ) A. u  80 cos 10 t   V 80 4   uMB   t (s) B. u  80 2 cos 10 t   V 8 O   u AM   C. u  80 2 cos  5 t   V 80 4 0,3 0, 6    D. u  80 cos 10 t   V 6  Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2 m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng trung trực của hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Chiều dài của hai ảnh trong hai trường hợp là 0,4 mm và 1,6 mm . Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này bằng A. 0,72 m. B. 0,46 m. C. 0,68 Edh m. D. 0,48 m. Câu 40: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, ở nơi có gia tốc trọng trường g . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc t (s) O


của thế năng đàn hồi Edh của lò xo vào thời gian t . Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì chuyển động là T T A. . B. . 2 4 T T C. . D. . 3 6


Câu 1 B Câu 11 C Câu 21 A Câu 31 A

Câu 2 D Câu 12 A Câu 22 D Câu 32 B

Câu 3 D Câu 13 C Câu 23 B Câu 33 C

Câu 4 A Câu 14 B Câu 24 C Câu 34 A

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 A C Câu 15 Câu 16 A B Câu 25 Câu 26 D A Câu 35 Câu 36 D C

Câu 7 A Câu 17 C Câu 27 C Câu 37 D

Câu 8 C Câu 18 C Câu 28 C Câu 38 D

Câu 9 A Câu 19 A Câu 29 A Câu 39 D

Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 D Câu 40 C

Câu 1: + Dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức fcb = f → B sai → Đáp án B Câu 2: + Chu kì của con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với k → Đáp án D Câu 3: + Các điểm dao động với biên độ cực tiểu ứng với hai nguồn ngược pha có hiệu khoảng cách đến hai nguồn thõa mãn d  k  → Đáp án D Câu 4: + Chỉ số của ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch → I  I A  2 A → Đáp án A Câu 5: + Các suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy phát điện ba pha từng đôi một lệch pha nhau một góc 1200 → Đáp án A Câu 6: + Trong nguyên tắc của việc thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, để trộn sóng âm tần với sóng mang người ta dùng mạch biến điệu → Đáp án C Câu 7: + Tán sắc được sử dụng trong máy phân tích quang phổ → Đáp án A Câu 8: Khoảng vân giao thoa i   . + Ánh sáng đỏ (II) có bước khoảng vân lớn nhất, ánh sáng tím (IV) có khoảng vân nhỏ nhất → Đáp án C Câu 9: + Cầu vòng xuất hiện sau mưa liên quan đến tán sắc ánh sáng → tính chất sóng của ánh sáng → thuyết lượng tử không thể giải thích được → Đáp án A Câu 10: + Phản ứng 168 O    11 p  157 N là phản ứng thu năng lượng → Đáp án B Câu 11:  v2  + Chiều dài quỹ đạo L2  4 A2  4  x 2  2  → Đáp án C    Câu 12:


1  0,1 s. f Khoảng thời gian t  1200T  120 s → quãng đường truyền đi được tương ứng là s  1200 → Đáp án A Câu 13: U I + Công suất tiêu thụ của động cơ P  0 0 cos   311 W → Đáp án C 2 Câu 14: 1 1   2,5 Mhz → Đáp án B + Tần số dao động riêng của mạch f  2 LC 2 2.103.2.1012 Câu 15: + Phần năng lượng bị mất đi của photon: hc hc 1 1       6.625.1034.3.108    2, 65.1019 J → Đáp án A 6 6   0 0,5.10   0,3.10 Câu 16: + Mật độ điện tích được hiểu là điện tích trên một đơn vị thể tích q 26.1, 6.1019 →    1025 C/m3 → Đáp án B 4 V  R3 3 Câu 17: + Gia tốc của vật cực đại tại vị trí biên âm → vận tốc của vật bằng 0 và đang có xu hướng tăng. Trong khoảng thời gian t  t2  t1 có 3 lần vận tốc của vật bằng 0 và có xu hướng tăng → có 3 lần gia tốc cực đại. → Đáp án C Câu 18: + Lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặ trong từ trường tuân theo quy tắc bàn tay trái → lực từ có giá nằm trong mặt phẳng khung dây và hướng vào tâm khung dây → lực từ có xu hướng làm nén khung dây. → Đáp án C Câu 19: + Với cùng một chiếc áo khi quan sát dưới ánh sáng Mặt trời và dưới bóng đèn neon thì thấy màu sắc khác nhau → màu sắc của vật mà ta quan sát được phụ thuộc màu của ánh sáng chiếu tới → Đáp án A Câu 20: + Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới → r > i → n1 > n2 → do vậy khi chiếu tia sáng từ môi trường 2 (chiết quang kém) sang môi trường 1 (chiết quang hơn) không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. → Đáp án D Câu 21: 2T + Khoảng thời gian trong một chu kì để li độ của hai vật trái dấu nhau là t   3 A2  0 → Biễu diễn vecto quay cho hai dao động →   60 . A1 

+ Chu kì của sóng T 

3

+ Biên độ dao động tổng hợp A  A12  A22  2 A1 A2 cos   6,1 cm → Đáp án A Câu 22: + Việc giữ chặc điểm chính giữa không làm thay đổi cơ năng của vật, do vậy ta có: l E  E  →  0   0  7,10 → Đáp án D l Câu 23: + Số dãy hypebol cực đại khi xay ra giao thoa là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình  → 5  k  5 . → Để M gần A nhất thì M phải thuộc dãy cực đại ứng với k  4 . + Từ hình vẽ, ta có: d 2  d1  8 2 →  d1  8   d12  102 → d1min  2, 25 cm  2 2 2 d 2  d1  10

x O

AB

x1

k

AB

k4

M

d1 A

d2 B


→ Đáp án B Câu 24: + Bước sóng của sóng  

v 400   5 cm. f 80

2  33,5  31  .  5 Vậy khi M có li độ uM  2 cm thì li độ của N là u N  2 cm → Đáp án C Câu 25: + Ta có R0  Z L  Z C  10 Ω.

→ Độ lệch pha  giữa hai phần tử  

2d

→ Khi tăng biến trở R từ giá trị R  20 Ω thì công suất tiệu thụ luôn giảm → Đáp án D Câu 26: + Công suất truyền tải P0  U1 I1  200.5  1000 W → Công suất được truyền đến nơi tiêu thụ là Ptt  P0  P  P0  0,1P0  900 W. I 5  0, 25 A. + Cường độ dòng điện trong mạch truyền tải sau khi tăng áp là I 2  1  20 20 P 900  3, 6 kV → Đáp án A → Điện áp nơi tiêu thụ U tt  tt  I 2 0, 25 Câu 27: k + Điều kiện để hệ các vân sáng trùng nhau x  x1 →   1 1 . k Với 1  582 nm và 392 nm ≤  ≤ 711 nm. + Sử dụng chức năng Mode → 7 trên Casio, ta thấy rằng tại k1  6 , có 4 bước sóng cho vân sáng tại M, bước sóng nhỏ nhất ứng với k  8 và   436,5 nm → Đáp án C Câu 28: + Năng lượng của photon mà nguyên tử phải hấp thụ để chuyển từ trạng thái cơ bản n  1 lên trạng thái kích thích O, n  5 là: 13, 6 13, 6    2  2  13, 056 eV → Đáp án C 5 1 Câu 29: + Bước sóng nhỏ nhất mà tia X có thể phát ra được tương ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn năng lượng của chùm electron thành năng lượng của tia X : hc 1 2hc  eU  mv02 → min  → Đáp án A min 2 2eU  mv02 Câu 30: + Phương trình phản ứng 11 X  199 F  24 He  168 O . → X là proton → Đáp án D Câu 31: + Ta có: 

t

t

238 2 4,6 mU A 2T 37  ↔ → t  2.108 năm → Đáp án A  U t t    206   mPb APb  4,6 T 1  2  1  2      Câu 32: + Cứ 1 hạt nhân He được tổng hợp thì nhiệt lượng tỏa ra là 18 MeV, tương tự cứ 1 hạt nhân Urani phân hạch thì nhiệt lượng tỏa ra là 180 MeV. m1 E1 Qm1 E → Tỉ số nhiệt lượng tương ứng với các khối lượng m1 và m2 là:  4  29,375 1  2,9375 . m2 Qm 2 E2 E2 235


→ Đáp án B Câu 33: + 9 vân sáng ứng với 8 khoảng vân 8i  7, 2 mm → i  0,9 mm. x 14, 4 → Xét tỉ số:   16 → vân sáng thứ 16 → Đáp án C i 0,9 Câu 34: Từ đồ thị ta thấy rằng dao động điện tại M sớm pha hơn dao động từ tại M một góc

. Trong quá trình 3 lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện và dao động từ tại mỗi điểm luôn cùng pha với nhau. → Dao động điện tại M sớm pha hơn dao động điện tại N một góc + Ta có  MN 

 3

.

c 3.108 2 MNf    10 m → Đáp án A  → MN  6 f 6.5.106 c 3

Câu 35: Tốc độ cực đại của dao động vmax  v12  v22  13 cm/s → Tốc độ trung bình của dao động trong một chu kì vtb 

4A 2 2   A  vmax  8, 27 cm/s → Đáp án D T  

Câu 36: + Khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất là d  Ta có AM 

 6

 4

 18 cm →   72 cm.

 12 cm → M sẽ dao động với biên độ aM 

vCmax

3 aB → vBmax 2

vCmax vB vBmax

3 vBmax . 2 → Thời gian trong một chu kì, tốc độ của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của M là 0,1 s tương ứng với 2T  t   0,1 s → T  0,15 s → vận tốc truyền sóng v   4,8 m/s → Đáp án C 3 T Câu 37: vMmax 

+ Khi có cộng hưởng điện thì U R  U  IR  2.100  100 2 V → U 0  200 V → Đáp án D Câu 38: + Từ đồ thị ta thấy rằng hai thời điểm (1) và (2) ứng với vị trí hai điện áp có cùng giá trị, giá trị này đúng U 2 bằng 0  40 V, dễ thấy rằng hai điện áp này lệch pha nhau 2 3

   uMB  80 cos 100 t  2  V      + Phương trình các điện áp  → u AB  u AM  uMB  80 cos 100 t   V 6  u  80 cos 100 t    V AM    6  → Đáp án D Câu 39: Hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn → áp dụng tính thuận nghịch của sự truyền tia sang với khoảng cách giữa vật và màn là không đổi. Trường hợp rõ nét thứ nhất nếu d là khoảng cách từ vật đến thấu kính, d  là khoảng cách từ thấu kính đến ảnh thì trường hợp rõ nét thứ hai vai trò của d và d  là ngược lại. d  1, 6  a 2  1, 6  d  d + Mặc khác, với độ lớn của ảnh trong hai trường hợp, ta có:  →   → d   2d d d 0, 4   0, 4  a  d


→ a  0,8 mm. + Bước sóng dùng trong thí nghiệm  

ai 0,8.103.0, 72.103   0, 48 μm → Đáp án D D 1, 2

Câu 40: Vật dao động với biên độ A  l0 . Chiều dương của trục Ox được chọn hướng lên. + Từ đồ thị, ta có :

 Edh  x  A  Edh  x  A

2

 l  A  9  0   → A  2l0 0. A   l 1 0  

→ Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là tn 

T → Đáp án C 3


ĐỀ SỐ 7

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A ,  và  lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là A. x  At cos t    B. x   Acos t    C. x  Acos t    D. x  A cos t    Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với phương trình u  A cos  at  bx  , trong đó t tính bằng s và x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng của sóng là a b a a2 A. v  m/s B. v  m/s C. v  m/s D. v   1 m/s b a b b Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  2 ft  V, có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là 2 1 1 2 A. B. C. D. LC LC 2 LC LC Câu 4: Khi đặt điện áp u  220 2 cos 100  t  V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là A. 50 Hz B. 50 Hz C. 100 Hz D. 100 Hz Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím Câu 6: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra A. tia hồng ngoại B. sóng siêu âm C. sóng cực ngắn D. tia tử ngoại Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên B. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ C. Chùm sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon D. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon đó càng nhỏ Câu 8: Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng A. Năng lượng liên kết tính trên một nuclôn B. Năng lượng liên kết tính cho một hạt nhân C. Năng lượng liên kết giữa hai nuclôn D. Năng lượng liên kết giữa hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ. Edh Trong khoảng thời gian từ t  0 đến t1 số lần lực đàn hồi đổi chiều là A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 t O

t1

Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt


A. hợp với các đường sức từ góc 450 B. song song với các đường sức từ C. vuông góc với các đường sức từ D. hợp với các đường sức từ góc 600 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos . Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là A. 

B. 

C.

D. 0 2 2 Câu 12: Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng  của sóng có giá trị bằng A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 13: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới A. tiếp tục truyền thẳng B. bị gãy khúc về phía mặt đặt của khối nước C. bị phân tách thành hai chùm tia song song với nhau D. bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ Câu 15: Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là A. lân quang B. huỳnh quang C. phản quang D. điện – phát quang Câu 16: Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ B. có sự thay đổi điện tích đối với tấm kẽm C. ánh sáng chứa điện tích D. tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ Mô hình thí nghiệm của Héc

Câu 17: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với năng lượng của phản ứng hạt nhân? Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu A. tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng B. tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân sau phản ứng C. tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng D. tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng Câu 18: Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng B. ánh sáng bị nhiễu xạ khi truyền qua lăng kính C. lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc D. hiện tượng giao thoa của các thành phần đơn sắc khi ra khỏi lăng kính Câu 19: Xét sự lan truyền của sóng điện từ trong  không gian theo hướng từ Tây sang Đông với chu kì T . Tại thời điểm t vecto cường độ điện trường E đang hướng từ Bắc sang Nam. Hướng của vecto cường độ T Bắc điện trường tại thời điểm t   t  là 2  A. hường từ Tây sang Đông v Tây Đông B. hướng từ Bắc sang Nam C. hướng từ Nam sang Bắc  E

Nam


D. hướng từ dưới lên trên Câu 20: Cho phản ứng 13 H  12 H  24 He  X . Hạt nhân X có số khối bằng A. 0 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 21: Một con lắc lò xo dao động tắt dần dưới tác dụng của lực cản không đổi. Cho rằng độ giảm biên độ A12  0, 01 . Độ giảm cơ năng của con lắc tương ứng trong chu kì trên là của vật trong một chu kì là A1 A. 0,01 B. 0,012 C. 0,02 D. 0,005   Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trìn lần lượt là x1  2 cos  t   3    cm và x2  A2 cos  t   cm. Tại thời điểm x1  2 cm thì li độ dao động của vật là 6  A. 5 cm B. 6 cm C. 2 cm. D. 4 cm Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t , phần 3 tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và mm phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi 2 lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ A. 1,73 mm B. 0,86 mm C. 1,2 mm D. 1 mm Câu 24: Một dây đàn phát ra âm cơ bản với tần số 512 Hz, trong giới hạn tần số nghe được của tai người, có bao nhiêu họa âm của dây đàn này phát ra mà tai người có thể nghe được A. 38. B. 39. C. 40. D. 50. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100 t  V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng Z C  50 Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

    A. i  2 2 cos 100 t   A B. i  2 2 cos 100 t   A 4 4       C. i  4 cos 100 t   A D. i  4 cos 100 t   A 4 2   Câu 26: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nơi phát với công suất không đổi đến nơi tiêu thụ, ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ bằng 1, nếu ta tiến hành tăng gấp đôi điện áp tại nơi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải sẽ là A. 90% B. 92% C. 86% D. 95% Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết rằng Z L  2 Z C  2 R . Khi điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa cuộn cảm đạt cực đại uLmax  120 V thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là A. 60 V B. 120 V C. 180 V D. 240 V Câu 28: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc   104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là q0  109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng i  6.106 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2.1010 C B. 4.1010 C C. 6.1010 C D. 8.1010 C Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0, 72 m và 2 vào khe Y‒ âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ 1 , 9 vân sáng của riêng bức xạ 2 . Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng 2 bằng A. 0,48 m B. 0,42 m C. 0,54 m D. 0,58 m Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, khi electron chuyển động trên quỹ đạo M thì vận tốc của electron là v2 . v Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quỹ đạo P thì vận tốc của electron là v2 . Tỉ số vận tốc 2 là v1 A. 2 B. 0,25 C. 0,5 D. 4


Câu 31: Một hạt nhân Urani 235U phân hạch toả năng lượng 200 MeV. Tính khối lượng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện nguyên tử có công suất 5000 kW. Biết hiệu suất làm việc nhà máy điện là 17%. Số A – vô – ga – đrô là N A  6, 023.1023 mol‒1. A. 31 g B. 30 g C. 38 g D. 36 g Câu 32: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21u. Lấy 1u  931,5 1 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 195,615 MeV. B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 J. Câu 33: Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển. Trong đó có chứa 234U là chất phóng xạ  và khi phân rã tạo thành 230Th . Chất thori cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000 năm. Urani tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống đáy biển. Một mẫu vật hình trụ cao 10 cm được lấy từ đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên mẫu người ta thấy nó có 10‒6 g thori, trong khi lớp bề mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12.10‒6 g thori. Tốc độ tích tụ của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng A. 0,27.10‒4 mm/năm B. 4,1.10‒4 mm/năm C. 3,14.10‒3 mm/năm D. 1,12.10‒4 mm/năm Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y – âng, ta tiến hành với bước sóng   0, 6 µm, khoảng cách giữa hai khe a  1 mm, màn E là một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ A  1 m theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách mặt phẳng chứa hai khi một đoạn T D0  2 m. Ban đầu màn ở vị trí xa hai khe nhất, sau khoảng thời gian t  có mấy lần điểm M trên màn 4 có tọa độ xM  1,8 mm chuyển thành vân sáng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2, 45.106 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E  4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g  9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g B. 4,054 g C. 42 g D. 24,5 g Câu 36: Một vật có khối lượng m  250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật E (J ) 0,5 d có vận tốc thỏa mãn v  10 x (với x là li độ dao động của vật) là 7 11 A. s B. s 12 120 0, 25 C.

20

s

D.

24

s

t (s) O

14 60

7 60

Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A , B cùng pha với AB  15 cm. Bước sóng của sóng truyền đi là   2 cm. Trên tia By vuông góc với AB tại B , điểm dao động với biên độ cực đại cách xa B một đoạn lớn nhất là A. 42,5 cm B. 55,25 cm C. 22,3 cm D. 15,6 cm Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Biết u AB  100 3 cos100 t V, U AE  50 6 V, U EB  100 2 V. Điện áp hiệu dụng U FB có giá trị là L

R

C

B A A. 100 3 V F E B. 200 3 V C. 50 3 V D. 50 6 V Câu 39: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều


L , thay đổi f , khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó C giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là chỉnh biến trở để có giá trị R 

f 4 3 f1 f1 B. f 2  f1 C. f 2  1 D. f 2  3 2 2 Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống phía dưới để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là t1 , t2 thì lực phục hồi và lực đàn hồi của lò xo t 3 triệt tiêu, với 1  . Lấy Lấy g  10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là t2 4 A. 0,68 s B. 0,15 s C. 0,76 s D. 0,44 s A. f 2 


Câu 1 C Câu 11 D Câu 21 B Câu 31 A

Câu 2 A Câu 12 D Câu 22 C Câu 32 A

Câu 3 C Câu 13 D Câu 23 D Câu 33 B

Câu 4 B Câu 14 D Câu 24 A Câu 34 B

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 D A Câu 15 Câu 16 B B Câu 25 Câu 26 C D Câu 35 Câu 36 A D

Câu 7 C Câu 17 A Câu 27 A Câu 37 B

Câu 8 A Câu 18 C Câu 28 D Câu 38 A

Câu 9 D Câu 19 D Câu 29 C Câu 39 B

Câu 10 B Câu 20 A Câu 30 A Câu 40 D

Câu 1: + Phương trình dao động của vật theo thời gian được mô tả x  A cos t    → Đáp án C Câu 2: + Vận tốc truyền sóng được xác định bằng biểu thức v 

 a  → Đáp án A 2 b

Câu 3: + Tần số để mạch RLC có hiện tượng cộng hưởng f 0 

1 2 LC

→ Đáp án C

Câu 4: + Tần số của dòng điện f  50 Hz → Đáp án B Câu 5: + Ánh sáng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai. → Đáp án D Câu 6: + Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra tia hồng ngoại → Đáp án A Câu 7: + Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì chùm ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon → Đáp án C Câu 8: + Để so sánh độ bền vững của các hạt nhân người ta dùng đại lượng năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết tính trên một nucleon) → Đáp án A Câu 9: + Lực đàn hồi sẽ đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tại vị trí này thế năng đàn hồi bằng 0 → từ đồ thị, ta thấy trong khoảng thời gian này có 6 lần thế năng đàn hồi bằng 0 do đó tương ứng có 6 lần lực đàn hồi đổi chiều → Đáp án D Câu 10: + Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt song song với các đường sức từ → Đáp án B Câu 11:


+ Với gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động → vị trí biên. Gia tốc của vật đang âm → biên dương → pha ban đầu sẽ là 0  0 → Đáp án D Câu 12: + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là một bước sóng →   30 cm → Đáp án D Câu 13: + Đường sức điện trường của điện trường xoáy là những đường cong khép kín, khác với đường sức tĩnh điện → D sai → Đáp án D Câu 14: + Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím xiên góc từ không khí vào nước. Trong môi trường nước tia sáng tới bị phân tách thành hai chùm tia, trong đó chùm tia tím lệch về đáy nhiều hơn chùm tia đỏ → Đáp án D Câu 15: + Sự phát quang của các chất lỏng và chất khí có đặc điểm là ánh sáng phát quang bị tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi la huỳnh quang → Đáp án B Câu 16: + Trong thí nghiệm của Héc về hiện tượng quang điện. Khi chiếu chùm sáng do một hồ quang điện phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy kim của tĩnh điện kế lệch đi, điều này chứng tỏ có sự mất mát điện tích đối với tấm kẽm → Đáp án B Câu 17: + Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng biến đổi các hạt nhân mẹ bền vững thành các hạt nhân con kém bền vững hơn → năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân sau phản ứng → A sai → Đáp án A Câu 18: + Dải quang phổ liên tục thu được trong thí nghiệm về hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng có được là do lăng kính đã tách các màu sẵn có trong ánh sáng trắng thành các thành phần đơn sắc → Đáp án C Câu 19:    + Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì các vecto E , B và v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận. → Theo đó tại thời điểm t vecto cảm ứng từ hướng thẳng đứng xuống dưới → sau nửa chu kì vecto này sẽ đổi chiều và hướng thẳng đứng lên trên → Đáp án D Câu 20: + Cân bằng phản ứng, ta có hạt nhân X có số khối A  0 → Đáp án A Câu 21: 2

A  E12 E E  1 2  1 2  1  2  . + Ta có E1 E1 E1  A1  A12 A A E12 2  1  2  0, 01 → 2  0,99 →  1   0,99   0, 0199 → Đáp án B Kết hợp với giả thuyết A1 A1 A1 E1 Câu 22: + Ta thấy rằng dao động x1 và dao động x2 là hai dao độn vuông pha nhau → khi x1  x1max  2 cm thì x2  0 cm. → Li độ của dao động tổng hợp x  x1  x2  2 cm → Đáp án C Câu 23: + Hai phần tử cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha. 2

 3 → a  u  u  0,5     1 mm → Đáp án D  2  Câu 24: + Họa âm do dây đàn phát ra có tần số là một số nguyên lần của âm cơ bản → f n  nf 0  512 Hz. Trong giới hạn nghe được của tai người 16 Hz    20000 Hz → có 38 họa âm → Đáp án A Câu 25: 2 A

2 B

2


+ Cường độ dòng điện trong mạch i 

u 200 20   45 . 50  50i Z

  → i  4 cos 100 t   A → Đáp án C 4  Câu 26:

Hiệu suất của quá trình truyền tải là H  1 

PR PR → 2  1 H . 2 U U

 PR  U 2  1  H1 1  H1  4 → H 2  0,95 → Đáp án D →  → PR 1  H 2   1 H2  4U 2 Câu 27: + Ta chú ý rằng điện áp tức thời trên đoạn mạch chứa điện trở luôn vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn mạc chứa cuộn cảm → khi uL  uLmax thì uR  0 . + Mặc khác điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện ngược pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn Z u mạch chứa cuộn cảm, do vậy uC   C uL   L  60 V. ZL 2 → Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch u  uR  uL  uC  0  120  60  60 V → Đáp án A Câu 28: + Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I 0   q0  104.109  105 A. → Áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha, ta có: 2

2

2

2

 i  q  6.106   q    1   9   1 → q  8.1010 C → Đáp án D ↔      5   10   10   I 0   q0  Câu 29: + Số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB: 19 – (9 + 6) = 4. 9 9.0, 72  0,54 μm → Đáp án C → Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với 9i1  12i2 → 2  1  12 12 Câu 30: + Trong quá trình chuyển động quanh hạt nhân thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm q2 v2 1 1 → k 2 m → v với rn = n2r0 → vn  . rn rn n r

nM  3 v v + Ta có  → 2  P  2 → Đáp án A v1 vM nP  6 Câu 31: + Năng lượng tiêu thụ trong 24 giờ ứng với công suất 5000 kW → E  Pt  432.109 W. → Với hiệu suất 17% thì lượng năng lượng thực tế nhà máy nhận được từ phản ứng phân hạch Urani là: E E0  100  2541, 2.109 W. 17 2541, 2.109  7,94.1022 hạt. → Số hạt nhân Urani đã phân hạch N  6 19 200.10 .1, 6.10 N 7,94.1022 A .235  30,98 g → Đáp án A → Khối lượng Urani tương ứng m  NA 6, 023.1023 Câu 32: + Năng lượng liên kết của hạt nhân Elk  mc 2  0, 21.931,5  195, 615 MeV → Đáp án A Câu 33: t  0, 24.106 + Thời gian lắng của Thori 2 T  → t ≈ 244711,5 năm. 2.106


→ Tốc độ tích tụ v 

h  4,1.104 mm/năm → Đáp án B t

Câu 34: + Khi màn chắn ở xa hai khe nhất thì khoảng vân giao thoa hứng được trên màn là D A 2 1 i 0   3 0, 6.106  1,8 mm → ban đầu M là vân sáng bậc 1. a 10 T → Sau khoảng thời gian t  thì màn chắn đi qua vị trí gần hai khe nhất lúc này khoảng vân giao thoa 2 D  A 2 1  3 0, 6.106  0, 6 mm → M là vân sáng bậc 3. hứng được trên màn là i  a 10 → có 2 lần điểm M sẽ chuyển thành vân sáng → Đáp án B Câu 35: + Chu kì dao động của hai con lắc:  t l  2 T1  qE qE 7 2 g  g qE 2, 45.106.4,8.104 qE  7  m m m    0, 01225 kg.  1   → →    g mg  5   7  2   7  2   t l g    1 10    1 T2   2 5       5   5 g  → Đáp án A Câu 36: 3A + Từ đồ thị, ta thấy thời điểm t  0 vật có thế năng bằng 3 lần động năng → x   , động năng giảm 2 đến cực tiểu tăng đến cực đại rồi giảm về cực tiểu tương ứng: T T 7  t    → T  s →   10 rad/s. 12 2 60 5 2 2  x   v   1 2  + Ta có  A    A  → x A. 2 v  10 x  T T  → Thời điểm gần nhất ứng với t    s → Đáp án D 12 8 24 Câu 37: + Để điểm M cực đại và xa B nhất thì điểm M là giao điểm giữa k 1 hypebol cực đại k  1 và tia By như hình vẽ. M d1  d 2  2 2 2 2 Ta có  2 →  d 2  2   15  d 2 → d 2 max  55, 25 cm 2 2 d2 d  AB  d d1  2 2 → Đáp án B B

A

Câu 38: U EB 100 2   50 2 V. 2 2 đoạn mạch chứa điện

 UL

+ Biểu diễn vecto các điện áp. Từ hình vẽ, ta có U L  →

Điện

áp

hiệu

2 U R  U AE  U L2 

dụng

hai

50 6   50 2  2

2

đầu

 U AE

trở  UR

 100 V

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở thuần

2 U FB  U R2  U EB  1002  100 2

2

 100 3 V → Đáp án A

 U FB  UC


Câu 39: + Giá trị của tần số góc cho điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là C2  12 

1 R2  . LC 2 L

L L 1 → R 2  → C2  12  . C C 2 LC 1 U + Khi   2 thì U AM  U RL  không đổi → Z C  2 Z L → 22  → 1  2 2 2LC ZC  2Z L ZC 1 R 2  Z L2 → Đáp án B Câu 40: Từ vị trí cân bằng, kéo lò xo xuống một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ → A  10 cm. Fph  0 Fdh  0 T + Lực phục hồi triệt tiêu tại vị trí cân bằng t1  4 + Lực đàn hồi triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không giãn 4 4T T A  A l0 t2  t1   → l0   5 cm. 3 34 3 2 l0 5.102 → Vậy chu kì dao động của con lắc là T  2  2  0, 44 s g 10 → Đáp án D Với R 

x A


ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 8 (Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là A. Wt 

kx 2 2

B. Wt  kx

2

C. Wt 

kx 2

D. Wt 

k2x 2

Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u  U 0 cos t  . Kết luận nào sau đây là sai? A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch B. mạch có dung kháng bằng cảm kháng C. công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại D. tổng trở trong mạch là cực đại Câu 4: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau B. ngược pha với nhau C. vuông pha với nhau D. lệch pha nhau 600 Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là A. Tác dụng lên kính ảnh B. Tác dụng nhiệt C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài Câu 6: Hiện tượng quang ‒ phát quang là A. sự hấp thụ điện năng và chuyển hóa thành quang năng B. hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối bán dẫn C. sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác D. hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại 17

Câu 7: Hạt nhân 8 O có A. 9 proton, 8 notron B. 8 proton, 17 notron C. 9 proton, 17 notron D. 8 proton, 9 notron Câu 8: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện A. Nơi nào điện trường mạnh hơn thì nơi đó đường sức điện được vẽ thưa hơn B. Các đường sức điện xuất phát từ các điện tích âm C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện D. Các đường sức điện không cắt nhau Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos t  0  cm ( t được tính bằng giây). Đồ thị biểu diễn sự  (rad ) phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t  1 s là A. 2 cm B. 4 cm

3

2

 t (s) O

1

2


C. 1 cm D. 3 cm Câu 10: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là A. mắt không tật B. mắt cận C. mắt viễn

D. mắt cận khi về già

 2  t  0  . Tại thời điểm Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos  T  độ x1  3 cm, tại thời điểm t2  t1  t vật có li độ x2  4 cm. Giá trị của t có thể là A. T

B.

T 2

C.

T 3

D.

t1

vật có li

T 4

Câu 12: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do A. tần số của sóng tăng B. tần số của sóng giảm C. vận tốc truyền sóng tăng D. vận tốc truyền sóng giảm Câu 13: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S 2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là A. 1 cm B. 8 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t thì dòng

điện chạy trong mạch có biểu thức i  I 0 cos t    . Người ta thấy rằng tại thời điểm t1 dòng điện trong  mạch có giá trị i1  1 A, đến thời điểm t2  t1  thì điện áp hai đầu mạch có giá trị u2  100 V. Cảm 2 kháng của cuộn dây là A. 100 Ω B. 50 Ω C. 150 Ω D. 10 Ω Câu 15: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6) Câu 16: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Y‒âng với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng 4/3. Nếu rút hết nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm B. 0,8 mm C. 1,6 mm D. 1,2 mm Câu 17: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1  0,18 μm, 2  0, 21 μm, 3  0,32 μm và quang điện ở kim loại này có bước sóng là

4  0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng

A. 1 , 2 và 3 B. 1 và 2 C. 2 , 3 và 4 D. 3 và 4 Câu 18: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v  0,8c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 B. 1,67m0 C. 1,8m0 D. 1, 25m0 Câu 19: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V B. 2 V C. 12 V D. 7 V Câu 20: Một sóng điện từ lan truyền từ một vệ tinh đến một trạm thu sóng ở bề mặt Trái Đất, biết rằng khoảng cách giữa vệ tinh và trạm thu sóng là 35768 km. Khoảng thời gian kể từ khi sóng điện từ truyền đi từ vệ tinh đến khi trạm thu sóng nhận được là A. 0,12 s B. 0,22 s C. 0,54 s D. 0,27 s Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn f  F0 cos t , tần số góc  thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị 1 và 31 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 21 thì biên độ dao động của con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có


A. A1  A2 B. A1  A2 C. A1  A2 D. A1  2 A2 Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 , đang dao động điều hòa với chu kì T1 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O cách vị trí cân bằng một đoạn l2 . Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là l1 l l l l l . B.  1 . C.  1   2 . D.  1   2 . g g g g g g Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k  100 N/m, vật nặng khối lượng m mang điện tích q  106 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một

A. 2



điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E  106 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ A. 1 cm B. 5 cm C. 2 cm D. 12 cm Câu 24: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy tron mạch là I1  1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là A. 2 A B. 1 A C. 3 A D. 4 A Câu 25: Điện năng được truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha với điện áp hiệu dụng ở hai đầu nơi phát không đổi. Nơi phát có 10 tổ máy công suất giống nhau, hiệu suất truyền tải khi đó là 96%, cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải được giữ cos   1 . Sau đó nơi phát tăng thêm hai tổ máy cùng loại và vẫn giữ nguyên điện áp truyền đi thì hiệu suất truyền tải điện năng là A. 95,21%

B. 93,13%

C. 95,49%

 

Câu 26: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos 100 t 



D. 97,54%

 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá 2

trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó một khoảng t 

1 s, điện áp này có giá trị là 300

A. 100 V B. 100 3 V C. 100 2 V D. 200 V Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 μm B. 0,54 ± 0,04 μm C. 0,60 ± 0,03 μm D. 0.60 ± 0,04 μm Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,7 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5 mm B. 2 mm C. 1 mm D. 1,2 mm Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV.Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra A. 5,7.10–11 m B. 6,2.10–12 m C. 6.10–14 m D. 4.10–12 m Câu 30: Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức n  

13, 6 eV ( n  1, 2, 3.... ). Cho một chùm electrôn bắn phá các nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản để n2

kích thích chúng chuyển lên trạng thái kích thích M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là A. 1,55.106 m/s B. 1,79.106 m/s C. 1.89.106 m/s D. 2,06.106 m/s Câu 31:Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có: A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ


Câu 32: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân

14 7

N đang đứng yên gây ra phản ứng:

 147 N 178 O  p . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng A. 0,8 MeV B. 1,6 MeV

C. 6,4 MeV

D. 3,2 MeV

Câu 33: Thực hiện giao thoa Y – âng với hai ánh sáng đơn sắc 1  0,3 µm và 2  0,5 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp, tổng số vân sáng quan sát được là A. 1 B. 2 C. 3 D. 7 Câu 34: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo

 2  t  0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là T 

quy luật B  B0 cos  A. 0 

 2

B. 0 

C.

2

0  

D.

0

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nặng có khối lượng m  200 g dao động điều hòa. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc Ed ( J ) theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy  2  10 . Biên độ dao 0, 04 động của con lắc bằng A. 10 cm 0, 02 B. 6 cm C. 4 cm t (s) D. 5 cm O

1 12

3 12

2 12

Câu 36: Cho sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi, người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2  t1  1 s hình ảnh của sợi dây có dạng u  cm  như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là t1 A. 1 cm/s x(cm) B. 2 cm/s O C. 3 cm/s D. 4 cm/s t2 2

4

6

Câu 37: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB, Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (về hai bên so với AO ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

 có giá trị gần nhất Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy với giá trị nào sau đây? A. 500 B. 400 C. 300 D. 200  

Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100 t 

  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 3

biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r  30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng: A. 40 W B. 31,25 W C. 120 W D. 50 W

U R ,U C

Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều

u  U 0 cos t V. Đồ thị biểu diễn sự

R

O

R0


phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R  R0 là? A. 1. B. 0,5.

3 . 2 2 D. . 2 C.

Câu 40: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ 14C phóng xạ  của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500 năm B. 1200 năm C. 2112 năm D. 1056 năm 

14

C


Câu 1 D Câu 11 D Câu 21 C Câu 31 B

Câu 2 D Câu 12 C Câu 22 C Câu 32 D

Câu 3 D Câu 13 A Câu 23 A Câu 33 D

Câu 4 A Câu 14 A Câu 24 B Câu 34 D

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B C Câu 15 Câu 16 A C Câu 25 Câu 26 A C Câu 35 Câu 36 D A

Câu 7 D Câu 17 B Câu 27 D Câu 37 B

Câu 8 D Câu 18 B Câu 28 C Câu 38 C

Câu 9 B Câu 19 C Câu 29 B Câu 39 D

Câu 10 A Câu 20 A Câu 30 D Câu 40 C

Câu 1: 1 2

+ Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x : Wt  kx 2 → Đáp án D Câu 2: + Dễ thấy số bó sóng trên dây là 4 → Đáp án D Câu 3: + Ta thấy rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch cộng hưởng → Z  Z min → Đáp án D Câu 4: + Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau → Đáp án A Câu 5: + Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt → Đáp án B Câu 6: + Hiện tượng quang ‒ phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác → Đáp án C Câu 7: + Hạt nhân O có 8 proton và 17 – 8 = 9 notron → Đáp án D Câu 8: + Các đường sức điện khôn cắt nhau → Đáp án D Câu 9: + Từ đồ thị, ta thấy rằng tại t  1 s, pha dao động của vật là 2 rad → x  4 cm → Đáp án B Câu 10: + Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật → Đáp án A Câu 11: T + Dễ thấy rằng A  x1  x2 → hai thời điểm này vật có pha dao động vuông nhau → t   2k  1 với 2

2

2

4

k  0,1, 2... → Đáp án D

Câu 12:


+ Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng. Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi → Đáp án C Câu 13: + Bước sóng của sóng  

v 80   2 cm. f 40

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên

S1S2 là

d

 2

 1 cm → Đáp án A

Câu 14: + Đối với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì điện áp hai đầu đoạn mạch luôn vuông pha với dòng điện chạy trong mạch. Mặc khác thời điểm t2  t1 

T → u2 ngược pha với i1 4

→ cảm kháng của cuộn dây Z L  

u2 100   100 Ω → Đáp án A i1 1

Câu 15: + Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5) → Đáp án A Câu 16: 4 3

+ Khoảng vân giao thoa trong không khí ikk  nin  1, 2  1, 6 mm → Đáp án C Câu 17: + Giới hạn quang điện của kim loại 0 

hc 6, 625.1034.3.108   0,3 μm. A 4,14.1, 6.1019

Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích   0 → các bức xạ 1 và 2 gây ra được hiện tượng quang điện → Đáp án B Câu 18: + Khối lượng của vật khi vật chuyển động với vận tốc v  0,8c theo thuyết tương đối là: m0 m0 m   1, 67 m0 → Đáp án B 2 v 1  0,82 1 2 c Câu 19: + Suất điện động của bộ nguồn mắc nối tiếp Câu 20:

b  1   2  5  7  12 V → Đáp án C

d 35768.103  0,12 s → Đáp án A + Thời gian để sóng điện từ truyền từ vệ tinh đến trạm thu sóng là t   c 3.108 Câu 21: + Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có giá trị lớn hơn A1  A2 → Đáp án C Câu 22: + Ta có thể chia dao động tuần hoàn của con lắc đơn thành hai giai đoạn, nửa chu kì là dao động điều hòa tương tự như con lắc đơn có chiều dài l1 (con lắc chuyển động từ O đến A rồi quay trở lại O) và nửa chu kì còn lại là dao động điều hòa tương tự như con lắc đơn có chiều dài l2 (con lắc chuyển động từ O đến B rồi quay trở lại O). → Vậy chu kì dao động tuần hoàn của con lắc đơn là T  → Đáp án C

T1  T2 l l   1  2 2 g g

O

B

A

O

Câu 23: + Dưới tác dụng của điện trường, lực điện tác dụng lên vật là vật dao động quanh vị trí cân bằng mới, tại vị trí này lực điện sẽ cân bằng với lực đàn hồi


k l0  qE → l0 

qE 106.106   1 cm. k 100

→ Vì tại thời điểm bắt đầu kích thích dao động, vận tốc của vật bằng 0 do đó vật sẽ dao động với biên độ đúng bằng A  l0  10 cm → Đáp án A Câu 24: + Suất điện động hiệu dụng mà máy phát điện tạo ra được E   → cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là I 

E     không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay giảm tốc Z L L L

độ quay của roto thì dòng điện qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A → Đáp án B Câu 25: 2

P R 2 P PR + Hiệu suất của quá trình truyền tải H  1  , với P  I R  2 → 2  1  H U P U 10 P0 R  U 2  1  0,96 10 1  0,96  → Với hai trường hợp của bài toán, ta có  → → 12 1  H 2 12 P0 R  1  H 2  U 2 Câu 26: + Biễu diễn dao động điện của vật tương ứng trên đường tròn.

Tại thời điểm t , ta có u 

H 2  0,952 → Đáp án A

U0 1 s  100 2 V và đang giảm, thời điểm t   t  2 300



tương ứng với góc quét

u

1    t  100 .  . 300 3

U 0

 U0 1 2

 U0 1 2

U 0

→ Từ hình vẽ, ta có u  100 2 V → Đáp án C Câu 27: 3

+ Khoảng cách giữa 10 khoảng vân L  10

aL 1.10 .10,80.10 D  →  9.2 a 10 D

3

 0, 6 μm.

 0, 05 0,14 0, 01   a L D  Sai số tuyệt đối của phép đo          0, 0367 μm.   0,54  10,80 2  L D   a  1 → Viết kết quả:   0, 60  0, 04 μm → Đáp án D Câu 28:  D  d  t   L1   a + Bề rộng của quang phổ bậc 1 trong hai trường hợp được xác định bởi  .  L   D  D  d  t   2 a → Lập tỉ số

0,84 D  40 L2 D  D   ↔ → D = 200 cm = 2 m. 0,7 D L1 D D  d  t  2  750  400  .109

→ Khoảng cách giữa hai khe a 

L1

0, 7.103

 1 mm → Đáp án C

Câu 29: + Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơn – ghen hc hc 6, 625.1034.3.108 qU    6, 2.1012 m → Đáp án B → min  19 3 min qU 1, 6.10 .200.10 Câu 30: + Vận tốc tối thiểu của chùm electron ứng với sự chuyển hóa động năng của chùm electron thành năng lượng mà nguyên tử đã hấp thụ:


1 13, 6 13, 6 mv 2   2  2  12, 08 eV = 1,93.10–18 J. 2 3 1

→ Vận tốc tương ứng của chùm electron v 

2  m

2.1,93.1018  2, 06.106 m/s → Đáp án D 9,1.1031

Câu 31: + Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn → Đáp án B Câu 32: Phương trình phản ứng 2   7 N  8 O  1 p . 4

14

17

1

+ Năng lượng mà phản ứng thu vào E   m p  mO  m  mN  c 2  K  K O  K p  1, 21 MeV.

 K p  0,8 MeV → Đáp án D  KO  3, 2

Với K O  4 K p →  Câu 33:

+ Điều kiện để hai vân tối là trùng nhau Vân tối trùng

x1  x2 →

2k1  1 0,5 5   2k2  1 0,3 3

Vân sáng trung tâm

Vân tối trùng 2

1

1 1

2

→ Tính từ vân trung tâm, vị trí trùng nhau của vân tối hai hệ vân ứng với vân tối của hai hệ vân này sẽ trùng nhau ứng với

k1  2 và k2  1 . Vì tính đối xứng

k1  3 và k2  2 .

→ Trong khoảng hai vân tối này sẽ có 4 vân sáng của bức xạ 1 , 2 vân sáng của bức xạ 2 và có 1 vân sáng trung tâm → vậy có 7 vị trí cho vân sáng → Đáp án D Câu 34: + Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha, do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là Câu 35:

0

→ Đáp án D

3A . 2 3 A và đang chuyển + Mặc khác động năng đang có xu hướng tăng → x0   2 Từ đồ thị, ta thấy rằng, tại t  0 vật có Et  3Ed → x0  

động về vị trí cân bằng. + Tại thời điểm t 

T 1 s vật có động năng cực đại (đi qua vị trí cân bằng)  6 12

t  121  3

A

→ T  0,5 s → k  32 N/m.

→ Biên độ dao động của con lắc A 

2E  5 cm → Đáp án D k

Câu 36: Cho rằng khoảng thời gian t  t2  t1  T , trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được T → t   1 s. 4

+ Mặc khác từ đồ thị ta cũng xác định được bước sóng của sóng trên dây là   4 cm.  4 → Vận tốc truyền sóng v    1 cm/s → Đáp án A T

4

 8

t0

x x0  A


Câu 37: Mức cường độ âm lớn nhất trên các hướng Ax và Ay tại các bị trí là hình chiếu vuông góc của nguồn âm O lên hướng đó. A LN  LA 57 50  OA  10 20  10 20  2, 24  ON + Ta có  LM  LA 62 50  OA  10 20  10 20  3,98 N  OM x M   ar sin  1   ar sin  1   410 → Đáp án B → xAy  2, 24   3,98      O y Câu 38: Công suất tiêu thụ trên cuộn dây Pd  → Dễ thấy rằng → Pmax 

U 2r

R  r

2

  Z L  ZC 

2

Pdmax khi R  0

U 2r r 2   Z L  ZC 

2

 120 W → Đán án C

Câu 39: + Tại

R  R0 , ta có R  ZC → Hệ số công suất của mạch khi đó là cos  

R R 2  Z C2

2 → Đáp án D 2

Câu 40: + Lượng chất phóng xạ đo được trên mẫu tượng tương ứng với lượng chất phóng xạ còn lại của quá trình phân rã phóng xạ của mẫu gỗ mới chặt

mt  m0 2

t T

→ 2

t 5600

 0,77 → t  2112 năm → Đáp án C


ĐỀ SỐ 9

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng của chất điểm này biến thiên theo quy  2  luật Ed  cos 2  t  mJ, t được tính bằng giây. Chu kì dao động của chất điểm này là  4  A. 1 s B. 2 s C. 3 s D. 4 s Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C . Câu 4: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật    0 cos t thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là   0 0  0 A. 0 B. C. D. R R 2R 2R Câu 5: Vị trí các vận tối trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng được xác định bằng công thức nào ?  2k  1 D 2kD kD kD A. x  B. x  C. x  D. x  a 2a 2a a Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Chiếu sáng B. Sinh lí C. Kích thích phát quang D. Quang điện Câu 7: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng Câu 8: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A hA hc c A. 0  B. 0  C. 0  D. 0  hc c A hA 235 95 138 1 Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân: n  92 U 39 Y  53 I  30 n . Đây là A. phóng xạ  B. phóng xạ  C. phản ứng nhiệt hạch D.phản ứng phân hạch Câu 10: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T . Tại thời điểm t và t   t  t hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. t u có thể là t T T A. B. x 3 2 O T T t C. D. 6 4


Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13, 6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E   2 eV (với n  1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên tử n khi nó ở trạng thí kích thích P là A. –0,38 eV B. –10,2 eV C. –13,6 eV D. –3,4 eV Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 5 cm B. 5 m C. 0,25 m D. 0,5 m Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là     A. B. C. D.  4 6 3 3 103 7 Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R  50 Ω; L  H, C  F. Đặt vào hai 2 10 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là A. 50 5 Ω B. 50 Ω C. 50 3 Ω D. 50 2 Ω Câu 15: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc Câu 16: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q  0 ) được tính bằng biểu thức A. Q  K s B. Q  K t  K s C. Q  K s  K t D. Q  K t Câu 17: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ Câu 18: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 vào li x1 (cm) 5 độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm 5 B. 5 cm C. 5 2 cm D. 10 cm

x2 (cm) 5

5

Câu 19: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c  3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz. Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo m  100 g, dao động điều hoà với phương trình x  A cos 5 t cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng A. 2 N B. 3 N C. 1 N D. 4 N Câu 21: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.


Câu 22: Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA B. 6 mA C. 2 mA D. 10 mA Câu 23: Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u  100 2 cos100 t V. Đèn chỉ sáng khi u  100 V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ? A. 0,005 s. B. 0,02 s. C. 0,01 s. D. 0,35 s. Câu 24: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g. C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 25: Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2 . Khi mắc hai đầu cuộn dây D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng A. 16 V B. 4 V C. 6 V D. 8 V Câu 26: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L  2 mH và tụ điện có điện dung C  2 nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là 2     A. i  2 cos  5.105 t  B. i  2 cos  5.105 t   A A 3  3    2    C. i  2 cos  5.105 t   A D. i  2 cos  5.105 t  A 3 3    Câu 27: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau B. tia ló ra có màu vàng C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D , khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S 2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S 2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k . Nếu giảm khoảng cách S1S 2 thêm a thì tại M là A. vân sáng bậc 10 B. vân sáng bậc 6 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng bậc 12 Câu 29: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ 4v m/s. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ N thì vận tốc của electron sẽ là A. 5v B. 16v C. 25v D. 9v Câu 30: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu. 1 7 4 4 Câu 31: Tổng hợp hạt nhân Heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 H  3 Li 2 He  X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1,3,1024 MeV B. 5,2.1024 MeV C. 2,6.1024 MeV D. 2,4.1024 MeV


Câu 32: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt nhân t X bị phân rã sau hai khoảng thời gian liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng 2 n1 4 n1 1 n 4 n 2   A. B. C. 1  D. 1  n2 1 n2 2 n2 5 n2 1 Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều

L , thay đổi f , khi f  f1 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó C giữ tần số không đổi f  f 2 , điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa f 2 và f1 là chỉnh biến trở để có giá trị R 

4 3 f f1 f1 B. f 2  f1 C. f 2  1 D. f 2  3 2 2 Câu 34: Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1  0,5 µm và 1  0, 7 µm. Tính từ vân sáng trung tâm đến vân tối trùng nhau của hai hệ vâng, số vị trí cho vân sáng là (không tính vân trung tâm) A. 4 B. 5 C. 7 D. 12 Câu 35: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật là 3   E (mJ ) A. x  5cos  4 t  40 d  cm 4     B. x  4 cos  4 t   cm 20 4  3   t (s) C. x  4 cos  4 t   cm 4   6 2 1 O 8 8 8 3   D. x  5cos  4 t   cm 4   Câu 36: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m  400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T  1, 6 N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật A. f 2 



vận tốc ban đầu v0  20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. T Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây? A. 125 N/m B. 95 N/m C. 70 N/m D. 160 N/m Câu 37: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng   20 cm, nguồn sóng có biên độ a  5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 cm B. 40 cm C. 5 cm D. 30 cm Câu 38: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g  9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Câu 39: Trong hiện trượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Biết AB  20 cm và sóng truyền đi với bước sóng   3 cm. Trên truc trực của AB , đểm dao động với biên độ cực đại, gần AB nhất, cách AB một khoảng là A. 13 cm B. 2,2 cm C. 6,6 cm D. 10 cm


Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài l1 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí l treo một đoạn l  1 , sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về 4 cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là l1 1 2 A. B. 2 2 3 C. D. 1 2


Câu 1 C Câu 11 A Câu 21 B Câu 31 C

Câu 2 B Câu 12 A Câu 22 B Câu 32 A

Câu 3 C Câu 13 A Câu 23 C Câu 33 B

Câu 4 B Câu 14 D Câu 24 B Câu 34 B

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 D A Câu 15 Câu 16 B C Câu 25 Câu 26 B B Câu 35 Câu 36 A C

Câu 7 B Câu 17 C Câu 27 B Câu 37 A

Câu 8 C Câu 18 D Câu 28 C Câu 38 D

Câu 9 D Câu 19 B Câu 29 A Câu 39 C

Câu 10 A Câu 20 C Câu 30 A Câu 40 C

Câu 1: + Từ phương trình của động năng, ta có Td  4 s → chu kì dao động của vật là T 

Td 4   2 s → Đáp án B 2 2

Câu 2: + Một vật dao động điều hòa có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên.  Đáp án D Câu 3: + Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp chứa hai phần tử R và C thì điện áp hai đầu mạch luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch → Đáp án C Câu 4: e  0 + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín ec   0 → i  c  → Đáp án B R R Câu 5: + Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thao Y – âng được xác định bằng biểu thức 1  D  2k  1 D  xt   k    → Đáp án D 2 a 2a  Câu 6: + Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng → Đáp án A Câu 7: + Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn → tương ứng với năng lượng càng cao thì thể hiện tính chất hạt rõ hơn → B sai → Đáp án B Câu 8: + Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc hc độ ánh sáng trong chân không c là 0  → Đáp án C A Câu 9: + Đây là phản ứng phân hạch → Đáp án D Câu 10:


u

A

t x

x

 12 A  A

O

t

+ Ta xét một điểm A trên phương truyền sóng, tại thời điểm t , u A  bằng, đến thời điểm t  điểm A đến biên → t 

A và đang có xu hướng đi về vị trí cân 2

5T → Đáp án A 6

Câu 11: + Ở trạng thái P tương ứng với n  6 → EP  

13, 6  0,38 eV → Đáp án A 62

Câu 12: + Bước sóng của sóng  

v 25   5 cm → Đáp án A f 5

Câu 13: + Cảm kháng gấp đôi dung kháng Z L  2 Z C . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau U C  U R → Z C  R . Z  ZC   1 →   → Đáp án A → Độ lệch pha tan   L R 4 Câu 14: + Dung kháng và cảm kháng của mạch Z C  20 Ω, Z L  70 Ω. → Z  R 2   ZL  ZC   502   70  20   50 2 Ω → Đáp án D 2

2

Câu 15: + Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường là cùng pha. → Khi E cực đạithì  B cũng  cực đại. Bắc + Các veto E , B và v lần lượt tạo thành tam diện thuận.  → B phải hương về hướng bắc → Đáp án B B  Tây

E

 v

Đông

Nam

Câu 16: + Năng lượng phản ứng tỏa ra được tính bằng biểu thức Q  K s  K tr → Đáp án C Câu 17: + Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng → Đáp án C Câu 18: + Từ đồ thị, ta có A1  A2  5 cm, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 có dạng là một đường thẳng xiên góc tọa độ → x1  ax2 → hai dao động cùng pha nhau. → Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha A  A1  A2  5  5  10 cm → Đáp án D Câu 19: + Tần số nhỏ nhất để gây ra hiện tượng quang điện trong c 3.108 f min    1,596.1014 Hz → Đáp án B  1,88.106


Câu 20: + Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì là 2 → A  2l0  2

g

2

2

10

 5 

2

 8 cm.

→ Giá treo chịu lực nén cực đại khi con lắc ở vị trí biên trên, lực nén tại vị trí này là 2 Fmax  k  A  l0   m 2 l0  0,1.  5  .0, 04  1 N → Đáp án C Câu 21:

v v A A  1   0, 05 ↔ 1   0, 05 →  0,95 . v v A A → Tương tự với tỉ số: 2 E E  A   1   1     9, 75% → Đáp án B E E  A Câu 22: + Cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là + Ta có

i   q02  q 2  106

10   8.10  8 2

9 2

 6 mA → Đáp án B

Câu 23: + Biểu diễn dao động điện tương ứng trên đường tròn. Đèn chỉ sáng 2 U 0  100 V. khi u  2 → Thời gian đèn sáng trong một chu kì sẽ là  180 t   0, 01 s → Đáp án C  100.180

2 2

U0

2 2

U0

i I0

 I0

Câu 24: Các thao tác khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số : o Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200 V, trong vùng ACV o Cắm hai đầu nối của dây đo vào hai ổn COM và VΩ o Nhấn nút ON OFF để bật nguồn cho đồng hồ o Cho hai đầu của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo o Chờ cho các chữ số ổn định, đọc kết quả đo o Kết thúc thao tác đo, ấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ → Đáp án B Câu 25: U N1 8  N U 2  2  → U  4 V → Đáp án B + Theo giả thuyết bài toán ta có:  → N U 8 U 2    2 N1 Câu 26: 1 1   5.105 rad/s. + Tần số góc của mạch dao động   3 9 LC 2.10 .2.10 Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại → EL  EC → i  

2 I 0  2 A. 2

→ I 0  2 A. + Gốc thời gian được chọn là lúc dòng điện trong mạch bằng một nửa cực đại, tụ đang phóng điện (i đang    tăng) → 0   → i  2 cos  5.105 t   A → Đáp án B 3 3  Câu 27: + Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi đi qua lăng kính → tia ló vẫn có màu vàng → Đáp án B Câu 28:


D . a D   xM  k a  a a + Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe:  → a  . 3  x  2k D  M a  a D → Khi giảm a một lượng a nữa thì xM  k  . 2a a 3 + So sánh hai biểu thức xM ta có k   3 → Đáp án C Câu 29: + Vận tốc chuyển động của electron trên các quỹ đạo dừng tỉ lệ nghịch với n . v n 5 → N  O  → vN  5v → Đáp án A vO nN 4 Câu 30: + Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng → Đáp án A Câu 31: Phương trình phản ứng: 11 H  37 Li 42 He  24 X . → Mỗi phản ứng tỏa ra năng lượng 17,3 MeV thì tổng hợp được hai hạt nhân He. V N A  3, 0115.1023 . + Số hạt nhân Heli tương ứng trong 11,20 lít He: n  22, 4 Ban đầu tại M là vân sáng bậc 8 → xM  8

n 3, 0115.1023 .17,3  2, 6.1024 MeV → Đáp án C → Năng lượng tương ứng tỏa ra E  E  2 2 Câu 32: Theo giả thuyết bài toán, ta có

N 0,5t n1  n2 N 0,5t  0,5t

2

t T t  T

1 → t  4T . 15

1 2 0,5t    N 0 1  2 T     4 → Đáp án A  0,5t 0,5t     N 0 2 T 1  2 T   

Câu 33: + Giá trị của tần số góc cho điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là C2  12 

1 R2 .  LC 2 L

L L 1 → R 2  → C2  12  . C C 2 LC U 1 + Khi   2 thì U AM  U RL  không đổi → Z C  2 Z L → 22  → 1  2 2LC Z C2  2 Z L Z C 1 R 2  Z L2 → Đáp án B Câu 34: 2k1  1 2 7   . Vậy vị trí trùng nhau gần nhất ứng với các vân Để vân tối của hai hệ vâng trùng nhau thì 2k2  2 1 5 tối tương ứng k1  3 và k1  2 . → Tính từ vân trung tâm đến vị trí trùng nhau của hệ hai vâng tối có 3 vân sáng của bức xạ 1 và 2 vân sáng của bức xạ 2 → có 5 vân sáng → Đáp án B Câu 35: Với R 


+ Tại thời điểm t  0 , ta có Ed  Et → x0  

2 A , mặc khác động năng đang có xu hướng tăng → 2

2 A và vật đang chuyển động theo chiều dương. 2 T 1 + Thời điểm t   s vật đi qua vị trí cân bằng (động năng cực đại) → 8 16 T  0,5 s →   4 rad/s. x0  

2 2

A

A 

0

x A

6 2E  5 cm. 2 m Edmax 3   → Phương trình dao động của vật x  5cos  4 t  cm → Đáp án ACâu 36:  4   + Dưới tác dụng của lực căng dây vật m nằm cân bằng tại O , tại vị trí này lò xo bị nén một đoạn T 1, 6 l0   m. k k Sau khi sợi dây bị đứt vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới O là vị trí mà lò xo không biến

→ Biên độ dao động của vật A 

2

2

k 5k T   v  dạng. Biên độ dao động của con lắc được xác định bởi: A       với  2   m 2  k    2

 1, 6  → Thay vào biểu thức trên ta được 2 2.102      k 

2 20 2.102 5k

2

→ k  80 N/m → Đáp án C

Câu 37: + Biên độ dao động của bụng sóng A  2a  2.5  10 cm. → Hai bụng sóng liên tiếp sẽ dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng sóng đến biên 2

+ Ta có d max

2       2 A   102  202  10 2  22, 4 cm → Đáp án A 2

Câu 38: + Gọi t là thời gian kể từ lúc người thả viên đá đến lúc nghe được âm của hòn đá đạp vào đáy giếng. Ta có t  t1  t2 với t1 là khoảng thời gian để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm truyền từ đáy giếng đến tai: 2h h 2h h → t    3 s → h  41 m → Đáp án D g vkk 9,9 330 Câu 39: + Các phần tử trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn luôn dao động với biên độ cực đại → để cùng AB AB 20   3,3 → kmin  4 . pha với nguồn thì d  k   → k 2 2 2.3 2

→ hmin  d

2 min

 AB      2 

 4.3

2

 102  6, 6 cm → Đáp án C

Câu 40: + Biến cố vướng đinh không làm thay đổi cơ năng của con lắc, do đó cơ năng lúc sau đúng bằng cơ năng ban đầu  1 1 l 3 . E0  E → mgl1 012  mgl2 022 → 01  2  2 2  02 l1 2 + Mặc khác lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn được xác định bằng biểu thức Fkvmax  mg 0 →

Fk1vmax  01 3 → Đáp án C   Fk 2 vmax  02 2



ĐỀ SỐ 10

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 5 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:……………………….. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F  m x B. F  m 2 x C. F  m 2 x D. F  m x Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây Câu 4: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa Câu 5: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C  C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C  2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs B. 2 2 μs C. 2 2 μs D. 8 μs Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c  3.108 m/s D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 7: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị không đổi C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được 3 3 Câu 8: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng A. số nơtron B. số nuclôn C. điện tích D. số prôtôn Câu 9: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài l  1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 12: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa ‒12 2 Câu 13: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10‒10 W/m2 C. 10‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2 Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ thức nào sau đây đúng ? U N U N U N U N A. 2  2  1 B. 2  1  1 C. 2  1  1 D. 2  2  1 U1 N1 U1 N 2 U 1 N2 U1 N1 Câu 15: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 1  0, 48 μm,

2  450 nm, 3  0, 72 μm, 4  350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 16: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng B. lục C. đỏ D. chàm Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ? A. Trong phóng xạ  , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B. Trong phóng xạ   , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau C. Trong phóng xạ   , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau D. Trong phóng xạ   , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau Câu 18: Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động x1 và dao động tổng hợp x1  x2 . Độ lệch pha giữa hai x dao động x1 và x2 có thể là A.  B.

x1 x1  x2

t

2 2 C. 3 D.

6 Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và cảm B ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0 thì 2 cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng T T T T A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4 Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số tăng, bước sóng giảm Câu 21: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian t của môi dao động toàn phần như sau Lần đo 1 2 3 4 5 t ( s ) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T  2,11  0, 02 s B. T  2,11  0, 20 s C T  2,14  0, 02 s D. T  2,11  0, 20 s Câu 22: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g  9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.


  Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3  1 L H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:     A. i  2 3 cos 100 t   A. B. i  2 2 cos 100 t   A. 6 6       C. i  2 3 cos 100 t   A. D. i  2 2 cos 100 t   A. 6 6   Câu 24: Đặt điện áp u  100 6 cos100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp 3  và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện 2 6 áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 200 A. 100 V B. 100 3 V C. 200 V D. V 3 Câu 25: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u  65 2cos 100 t  V với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là

vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 12 5 4 A. B. C. D. 5 13 13 5 Câu 26: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 6,5.1014 Hz. B. 7,5.1014 Hz. C. 5,5.1014 Hz. D. 4,5.1014 Hz. Câu 27: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối B. 5 vân sáng và 6 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 5 vân sáng và 5 vân tối Câu 28: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng  vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng 1  0,1026 μm, 2  0, 6563 μm và 1  2  3 . Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,6564 μm. B. 0,1216 μm. C. 0,76 μm. D. 0,1212 μm. Câu 29: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 4 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 30: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s B. 2,75.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 2,24.108 m/s Câu 31: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? T A. . B. 3T . C. 2T . D. T . 2 Câu 32: Phản ứng nhiệt hạch D  D  X  n  3, 25 MeV. Biết độ hụt khối của D là mD  0, 0024u và

1uc 2  931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là A. 9,24 MeV B. 5,22 MeV C. 7,72 MeV

D. 8,52 MeV


Câu 33: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động  và điện trở trong r . Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở H R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng 1 A. 4 Ω B. 2 Ω C. 0,75 Ω D. 6 Ω R 

O

6

Câu 34: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S  là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? S A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS  với xy S B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S  C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S  xy D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS  với xy Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của d là A. 0,5 cm B. 1,875 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 36: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox . Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox . Biên độ của M, N lần lượt là A1 và A2  A1  A2  . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 97 2 cm. Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của A2 là: 3 A. 10 cm, 3 cm B. 8 cm, 6 cm C. 8 cm, 3 cm D. 10 cm, 8 cm Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB  1 cm, BC  7 cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng   12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở A. trên vị trí cân bằng 3 cm B. dưới vị trí cân bằng 2 cm C. dưới vị trí cân bằng 3 cm D. trên vị trí cân bằng 2 cm Câu 38: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 260 cm2. B. 180 cm2. C. 180 mm2. D. 260 mm2. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos(t ) V, trong đó U 0 và  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR  50 V, uL  30 V, uC  180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR  100 V,

uL  uC  0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V B. 50 10 V C. 100 3 V D. 200 V Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C (nét Z () U (V) C liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của U Cmax gần nhất giá trị nào sau đây? A. 100 V. 200 B. 281 V. 100 C. 282 V. Z C ()

O 100


D. 283 V.


Câu 1 B Câu 11 A Câu 21 A Câu 31 B

Câu 2 C Câu 12 C Câu 22 D Câu 32 C

Câu 3 A Câu 13 C Câu 23 C Câu 33 B

Câu 4 C Câu 14 A Câu 24 D Câu 34 D

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 B B Câu 15 Câu 16 C D Câu 25 Câu 26 C B Câu 35 Câu 36 C C

Câu 7 D Câu 17 C Câu 27 C Câu 37 C

Câu 8 B Câu 18 A Câu 28 B Câu 38 B

Câu 9 D Câu 19 A Câu 29 A Câu 39 D

Câu 10 C Câu 20 B Câu 30 D Câu 40 D

Câu 1: + Lực kéo về tác dụng lên vật F  ma  m 2 x → Đáp án B Câu 2: + Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng → Đáp án C Câu 3: + Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A Câu 4: + Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao → Đáp án C Câu 5: + Ta có T  C → với C  2C1 thì T  2T1  4 2 μs → Đáp án B Câu 6: + Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai → Đáp án B Câu 7: + Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp. → Đáp án D Câu 8: + Hai hạt nhân có cùng số Nucleon → Đáp án B Câu 9: + Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân → Đáp án D Câu 10: + Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện → C sai → Đáp án C Câu 11: + Gia tốc trọng trường g  l 2  9,82 m/s2 → Đáp án A Câu 12: + Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức → Đáp án C Câu 13:


+ Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L là: I  I 0 .100,1L  1012.100,1.80  104 W/m2 → Đáp án C Câu 14: U N + Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp → 2  2  1 → Đáp án A U1 N1 Câu 15: + Bước sóng 4 thuộc vùng tử ngoại → ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại → Đáp án C Câu 16: + Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra không thể là ánh sáng chàm → Đáp án D Câu 17: + Trong phóng xạ  , có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt nhân mẹ như nhau → C sai → Đáp án C Câu 18: + Dễ thấy rằng dao động tổng hợp x  x1  x2  0 → hai dao động ngược pha → Đáp án A Câu 19: + Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại lượng cùng pha, ta có B t  E t  B E T → khi B  0 thì E  0 , vậy sau khoảng thời gian tmin  thì E  E0 → Đáp án A  2 2 6 B0 E0 Câu 20: Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì + Tần số của sóng là không đổi + Chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm → bước sóng giảm → Đáp án B Câu 21: + Giá trị trung bình của phép đo chu kì: t  t2  t3  t4  t5 2,12  2,13  2, 09  2,14  2, 09 T 1   2,11 s. 5 5 T1  0, 01 T  0, 02  2 → Sai số tuyệt đối của mỗi phép đo Tn  tn  T → T3  0, 02 s. T  0, 03  4   T5  0, 05 T  T2  T3  T4  T5  0, 02 s. → Sai số tuyệt đối của phép đo T  1 5 + Viết kết quả T  2,11  0, 02 s → Đáp án A Câu 22: + Gọi t là thời gian kể từ lúc người thả viên đá đến lúc nghe được âm của hòn đá đập vào đáy giếng. Ta có t  t1  t2 với t1 là khoảng thời gian để hòn đá rơi tự do đến đáy giếng, t2 là khoảng thời gian để âm truyền từ đáy giếng đến tai: 2h h 2h h → 3 → h  41 m → Đáp án D t   g vkk 9,9 330 Câu 23: 1 .100  50 Ω. + Dung kháng của cuộn dây Z L  L  2 + Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện luôn trễ pha mạch. → Ta có hệ thức độc lập thời gian:

2

so với điện áp hai đầu


2

2

 u   i      1↔  U 0   I0 

2

2

2

2

 100 2   u   u   i  2 2   2  2 3 A.       1 → I 0     i    ZL   Z L I0   I0   50 

     → i  2 3 cos 100 t     2 3 cos 100 t   A → Đáp án C 3 2 6   Câu 24:  3 + Biểu diễn vecto các điện áp. Với cos d  → d  . 6 2 Điện áp hai đầu tụ điện lệch pha

6

so với điện áp hai đầu mạch → tam giác AMB

+ Ta có U 2  U R  U r   2

6

 U

 UC

6

B

2

U d2  U r2  U C ↔ 652  13  U r  

Phương trình trên cho nghiệm U r  12 V → cos 

A

vuông tại A . U 100 200 → UC  V → Đáp án D     3 3 cos   6 2 Câu 25:

M

 Ud

2

2

132  U r2  65 .

UR Ur 5  → Đáp án C U 13

Câu 26: + Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm: i  → Tần số của ánh sáng f 

c

D ai 1.103.0,8.103 →    0, 4 μm. a D 2

3.108  7,5.1014 Hz → Đáp án B 0, 4.106

Câu 27: + Khoảng vân giao thoa i 

D 2.0, 6.106   2 mm. a 0, 6.103

 xM 5  i  2  2,5 Ta xét các tỉ số:  → Trên MN có 6 vân sáng và 6 vân tối → Đáp án C  xN  8  4  i 2 Câu 28: + Để đám khí có thể phát ra được ba thành phần đơn sắc thì đám khí này đã nhận năng lượng và lên trạng hc   E3  E1   hc  1 thái kích thích thứ 3. Khi đó:  , Bước sóng 3 ứng với: E3  E2  3  E  E  hc 2 1  2 hc hc hc 1 1 1 → Từ ba phương trình trên ta có:   ↔   → 2  0,1216 μm → Đáp án B 3 1 2 0, 6563 0,1206 2 Câu 29: 1 v 4 + Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n : vn  → K   4 → Đáp án A n vN 1 Câu 30: 1 1 1  1  → v  2, 24.108 m/s → Đáp án D + Ta có Ed  E0 → 2 2 2 v 1 2 c Câu 31:


+ Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian t và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức. t     t T  N  N 0 1  2  N 1 2 T   , với 7 →  7 → t  3T → Đáp án B  t  N t   2T T  N  N 0 2 Câu 32: E 3, 25  2.0, 0024  8, 29.103 u + Năng lượng phản ứng tỏa ra E   mX  2mD  c 2 → mX  2  2mD  c 931 2 → Năng lượng liên kết của hạt nhân X: Elk  mX c  7, 72 MeV → Đáp án C Câu 33: R + Hiệu suất của nguồn điện H  . Rr 6 → Từ đồ thị ta có, tại R  6 Ω thì H  0, 75 → 0, 75  → r  2 Ω → Đáp án B 6r Câu 34: + Từ S và S  ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính. → Tia sáng đi qua SS' cắt xy tại quang tâm O → vẽ thấu kính vuông S góc với trục chính tại O. S → Tia sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S  . + Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS  với xy → Đáp án D Câu 35: + Con lắc sau khi giữa cố định dao động với tần số gấp đôi tần số cũ → độ cứng của lò lo gấp 4 lần → giữ tại vị trí cách đầu cố định của lò xo một đoạn 0,75 chiều dài. + Từ hình vẽ, ta có: 1 0, 75  l0  d   l0  d  1,5 → d  2 cm → Đáp án C 4 Câu 36:  2  + Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm d max  x1  x2 max → A2  A12  A22  2A1 A2 cos    3   2  + Biên độ dao động tổng hợp A2  A12  A22  2A1 A2 cos    3  → Giải hệ phương trình trên ta thu được A2  3 cm hoặc A2  8 cm → Đáp án C Câu 37: Với bước sóng   12 cm → điểm C và B thuộc hai bó sóng liên tiếp nhau. B → B và C luôn dao động ngược pha nhau, với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có: A  2 AB   2 .8  sin   sin   uC a     12   C     3 → uC   3 cm. uB aB  2 AC   2 .1  sin   sin       12  → Đáp án C Câu 38: AB AB k  5 k + Số dãy cực đại giao thoa  N

C

M

d1

A

d2

B

k  5


44 44 k → 5,5  k  5,5 . 8 8 Để số điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là nhiều nhất thì N phải nằm trên hypebol cực đại ứng với k  5 . + N nằm trên cực đại nên ta có d 2  d1  5  5.8  40 cm. ↔

Mặc khác d 2  d1  442 →

d1  442  d1  40 → d1  42 cm. → Diện tích của hình chữ nhật S  AB. AN  44.4, 2  184,8 cm2. → Đáp án B Câu 39: + Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR → khi uL  uC  0 thì uR  U 0 R  100 V. → Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha uR và uL , ta có: 2

2

2

 uR   uL   50   30      1↔     100   U 0 L  U0R   U0L   u   180  → U 0C    C  U 0 L     20 u 30  t1  L t

2

   1 → U 0 L  20 3 V  3  120 3 V.

1

→ Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch U 0  U 02R  U 0 L  U 0C   200 V → Đáp án D 2

Câu 40:

 Z  R  100 + Từ đồ thị ta thấy Z C  100 Ω tổng trở cực tiểu (mạch xảy ra cộng hưởng)  Ω.  Z C  Z L  100 + Mặc khác khi Z C   thì U C  U  200 V. Từ hai kết quả trên ta tìm được U Cmax  U

R 2  Z L2  200 2 V → Đáp án D R


SỞ GĐ&ĐT HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

ĐỀ THI LẦN 1

Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A0 . Công thoát của Cs bằng A. 3,74 eV.

B. 2,14 eV.

C. 1,52 eV.

D. 1,88 eV.

Câu 2: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành A. điện năng.

B. cơ năng.

C. nhiệt năng.

D. hóa năng.

Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 s, khi công suất phát xạ của đèn là 10 W ? A. 1,2.1019.

B. 6.1019.

C. 4,5.1019.

D. 3.1019

235 1 Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 10 n  92 U 94 38 Sr  X  20 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:

A. 54 prôtôn và 86 nơtron

B. 86 prôton và 54 nơtron.

C. 86 prôtôn và 140 nơtron.

D. 54 prôtôn và 140 nơtron

Câu 5: Chọn phát biểu sai. A. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. C. Tia X do các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X không bị lệch khi đi trong điện trường hoặc từ trường. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Các chất rắn, lỏng và khí đều có thể cho được quang phổ hấp thụ. B. Các nguyên tố hóa học khác nhau khi ở cùng nhiệt độ cho quang phổ vạch giống nhau. C. Ứng dụng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của những vật nóng sáng ở xa. D. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch màu. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos10 t . Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng A. 0,05 s.

B. 10 s.

C. 0,2 s.

D. 0,1 s.

Câu 8: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống Rơnghen là 150 kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống Rơnghen phát ra bằng A. 0,3456.10-10 m.

B. 0,6625.10-11 m.

C. 0,825.10-9 m

D. 0,828.10-11 m.

Câu 9: Chọn phát biểu sai. A. Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kỳ dao động T xác định. B. Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. C. Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng. Trang 1


D. Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kỳ không thay đổi. Câu 10: Đoạn mạch chỉ có một tụ điện điện dung C đặt dưới điện áp u  U 0 cos  t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch có giá trị là A. U 0 C

B.

U 0 C 2

C. U 0 2C

D.

U0 C 2

Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y - âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5 mm. Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3 mm là A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E1  E2  12V , r  2 Ω, R1  3Ω, R2  8Ω . Cường độ dòng điện chạy trong mạch A. 1 A.

B. 3 A.

C. 1,5 A.

D. 2 A

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 s. Số dao động vật thực hiện trong 1 phút bằng A. 5

B. 12

C. 150

D. 300

Câu 14: Hai điện tích q1 = 2.10-6 C; q2 = -2.10-6 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là 0,4 N. Khoảng cách AB bằng A. 20 cm.

B. 30 cm.

C. 40 cm.

D. 50 cm.

Câu 15: Hai họa âm liên tiếp do một ống sáo (một đầu bịt kín, một đầu hở) phát ra hai có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ 5 có tần số A. 140 Hz.

B. 84 Hz.

C. 280 Hz.

D. 252 Hz.

Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì A. năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng đều bằng nhau. B. phôtôn chỉ có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau. D. Mỗi lần nguyên tử hấp thụ ánh sáng có nghĩa là hấp thụ nhiều phôtôn.

 Câu 17: Trong các hình sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E , cảm ứng   từ B và vận tốc v của một sóng điện từ

A. Hình 1 và Hình 2.

B. Hình 2 và Hình 3.

C. Hình 3 và hình 1.

D. Hình 4 và Hình 2. Trang 2


Câu 18: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng: a = 1 mm ; D = 1 m. Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là 0,9 mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,60 µm.

B. 0,50 µm.

C. 0,45 µm.

D. 0,65 µm.

Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 mm ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 mm ± 1,54 mm, khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 mm ± 0,14 mm. Bước sóng ánh sáng mà học sinh này đo được là A. 0,560 µm ± 0,034 µm

B. 0,4 µm ± 0,038 µm .

C. 0,600 µm ± 0,034 µm.

D. 0,600 µm ± 0,038 µm.

Câu 20: Giả sử êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều. Tỉ số tốc độ dài của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo M và so với quỹ đạo N là A.

4 3

B.

9 16

C.

3 4

D.

4 3

Câu 21: Khi êlectrôn ở quỹ đạo thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En  

13, 6  eV  (với n = 1, 2, 3,…). Bán kính quỹ đạo K của êlectrôn trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi một n2

nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV thì bán kính quỹ đạo của êlectrôn trong nguyên tử này tăng thêm A. 12 r0.

B. 36 r0.

C. 32 r0.

D. 16 r0

Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng có 50 vòng, quay trong từ trường đều, với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động cực đại qua khung dây bằng 311,126 V. Từ thông cực đại qua một vòng dây là A. 0,198 Wb.

B. 0,28 Wb.

C. 4 Wb.

D. 4.10-3 Wb

Câu 23: Câu 23:Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở R (R = r) mắc với nhau tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn trên bằng 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp (mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r) thì cường độ dòng điện chạy qua mạch kín bay giờ là A. 2I.

B. 1,5I.

C. 0,75I.

D. 0,67I.

Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u  200 2 cos  t V  . Biết R = 100 Ω và ω thay đổi. Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha

 3

so với điện áp hai đầu mạch thì công suất tiêu thụ của mạch

bằng A. 200 W .

B. 300 W .

C. 200 3 W

D. 100 W .

Câu 25: Một vật có khối lượng bằng 40 g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13 cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng 7,2.10-3 J. Chu kì T bằng A. 0,4π s

B. 1,2 s.

C. 2,4π s.

D. 0,5π s.

Trang 3


Câu 26: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R là biến trở. Ban đầu cảm kháng bằng dung kháng. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Khi cho giá trị biến trở thay đổi thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ A. biến đổi theo.

B. không thay đổi.

C. tăng .

D. giảm

Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0, 60  m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3:1. Tỷ số

P1 P2

là: A. 3

B.

9 4

C.

4 3

D. 4

Câu 28: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp với một bóng đèn có ghi 25 V. Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng A. 100 V.

B. 25 V.

C. 50 V.

D. 75 V.

Câu 29: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Nếu tại cường độ âm tại O là I thì cường độ âm tại điểm P có tọa độ x p = 5m cường độ âm có giá trị Ip . Tỉ số

IP gần nhất với I

giá trị nào dưới đây?

A. 0,36.

B. 0,20.

C. 0,25.

D. 0,14.

Câu 30: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. 15 cm.

B. -30 cm.

C. 30 cm.

D. -15 cm.

Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng

1  0, 75  m ; 2  0, 6  m . Trên đoạn MN = 10 mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 4,5 mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1 ? Trang 4


A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là

A. 120 V.

B. 180 V.

C. 140 V.

D. 160 V.

Câu 33: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? A. 33

B. 35

C. 15

D. 25

Câu 34: Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 37 Li đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt α bay ra với cùng tốc độ là 21,37.106 m/s. Cho khối lượng của hạt 37 Li là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng A. 14,85.106 m/s.

B. 18,49.106 m/s.

C. 37,96.106 m/s.

D. 16,93.106 m/s.

Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng trong một trần nhà dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật cuae hai con lắc có độ lớn phụ thuộc li độ dao động như hình vẽ. Tỉ số cơ năng của con lắc thứ nhất (1) và cơ năng của con lắc thứ hai (2) là

A. 0,72.

B. 0,36.

C. 0,18.

D. 0,54. Trang 5


Câu 36: Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số f = 2 Hz, sóng lan truyền trên dây với tốc độ 24 cm/s. Coi biên độ dao động của các phần tử trên dây là như nhau. Gọi M và N là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Không tính thời điểm t = 0, kể từ khi O dao động, thời điểm ba điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ 2 là A. 0,387 s.

B. 0,463 s.

C. 0,500 s.

D. 0,375 s.

Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện với công suất không đổi đến một khu dân cư có 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Theo tính toán của các kỹ sư, nếu điện áp nơi truyền đi là U và lắp một máy hạ áp có hệ số hạ áp k =30 để dùng chung cho toàn khu dân cư thì cung cấp đủ điện cho 20 hộ. Cho rằng: công suất sử dụng điện năng của tất cả các hộ dân như nhau và điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Khi tăng điện áp nơi truyền đi lên 2U, để cung cấp đủ điện năng cho cả 30 hộ dân thì cần sự dụng máy hạ áp có hệ số hạ áp là bao nhiêu? A. 63. Câu 38: Pôlôni

B. 60. 210 84

C. 90

D. 45

Po phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải

phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít. A. 2,8.10-4 lít.

B. 6,5.10-4 lít.

C. 3,7.10-5 lít.

D. 8,0.10-5 lít.

Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song cách nhau 8 cm và cùng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc chung đi qua O. Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhau nhất giữa hai chất điểm gần bằng

A. 18 cm.

B. 10 cm.

C. 12, 81 cm.

D. 16,2 cm.

Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos  t    ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và K đóng. Biết R = 2r . Giá trị của U là

Trang 6


A. 193,2 V.

B. 187,1 V

C. 136,6 V.

D. 122,5 V.

Đáp án 1-D

2-A

3-D

4-A

5-C

6-C

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-A

13-D

14-B

15-D

16-C

17-A

18-C

19-B

20-A

21-A

22-A

23-B

24-B

25-A

26-B

27-B

28-A

29-D

30-A

31-C

32-D

33-A

34-D

35-A

36-B

37-C

38-D

39-C

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Áp dụng công thức tính công thoát của kim loại A 

hc

6, 625.1034.3.108  1,88eV 6600.1010.1, 6.1019

Câu 2: Đáp án A Pin quang điện biến đổi trực tiếp từ quang năng sang điện năng Câu 3: Đáp án D Áp

dụng

công

thức

tính

công

suất

phát

xạ

của

đèn

ta

P. 10.0, 6.106 PN  N    3.1019 23 8  hc 6, 625.10 .3.10 hc

Câu 4: Đáp án A 1 0

 A  235  1  94  2.1  140 235 1 n  92 U 94 38 Sr  X  20 n    Z  92  38  54  N  86

Câu 5: Đáp án C Các vật bị nung nóng trên 20000C phát ra tia tử ngoại Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án D 1 0, 2  0,1s Chu kỳ của thế năng bằng một nửa chu kỳ của li độ Ttn  Tld  2 2

Câu 8: Đáp án D

Trang 7


Áp dụng công thức tính bước sóng của tia Rơnghen min 

hc 6, 625.1034.3.108   0,928.1011 m 19 3 e U 1, 6.10 .150.10

Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án B Theo bài ra ta có I 0 

U0 U I U C  0  I  0  0 1 ZC 2 2 C

Câu 11: Đáp án C Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm ta có i = 2.0,5= 1 mm Số vân sáng giữa vân trung tâm và điểm A cách vân trung tâm 3mm là 2 vân sáng Câu 12: Đáp án A Cường độ dòng điện trong mạch là I 

 r  Rb

 R1  R2  r

12  1A 3  8 1

Câu 13: Đáp án D Số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 phút 60  n.T  n 

60 60   300 T 0, 2

Câu 14: Đáp án B Áp F k

dụng q1 q2 r2

công

 r  k

q1 q2 F

thức

tính

 2.10 

lực

điện

Culong

ta

6 2

 9.109

0, 4

 0,3m  30cm

Câu 15: Đáp án D Họa âm thứ 5 có tần số f min 

f m 2  f m 2

56  28 Hz; m  1;3;5;7;9.... 2

. Họa âm thứ 5 ứng với m = 9 Nên f9  9.28  252 Hz Câu 16: Đáp án C Theo thuyết lượng tử ánh sáng thí có photon trong chùm sáng đơn sắc có năng lượng bằng nhau Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án C Khoảng cách 3 vân sáng liên tiếp là hai khoảng vân ta có i  Áp dụng công thức tính khoảng vân ta có i 

D a

  

0,9  0, 45mm 2

ia 0, 45.103.103   0, 45.106  0, 45 m D 1

Câu 19: Đáp án B

Trang 8


 i  Theo bài ra ta có  i  

Ta có :

Δ

D a L n

  

ai D

 

La 10,8.1   6.104 mm  0, 4mm nD 9.2000

ΔL Δa ΔD Δ  0,14 0, 05 1,54        Δ   0, 038 m L a D 0, 6 10,8 1 2000

Câu 20: Đáp án A

r 16r0 vM2 v e2 v2 e2 1 4 2 2 F  k . 2  m.  v  k  v   2  N   M  r mr r 9r0 vN 3 r vN rM Câu 21: Đáp án A Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất hấp thụ một phôtôn có năng lượng bằng 2,55 eV ta có 2,55  

13, 6 13, 6  2  n  4 . Bán kính quỹ đạo e tăng thêm Δ r  42 r0  22 r0  12r0 2 n 2

Câu 22: Đáp án A Theo bài ra ta có

2 .n 2 .300    10 (rad / s ) 311,126   311,126  50.10 . 0   0   0,198Wb 60 60  50.10  E0   N  0 Câu 23: Đáp án B Áp dụng định luật Ohm cho toàn mạch ta có

    I  r  R  2 R I 3    I   1,5 I  I 2  I   3  3 R  3r 4 R  Câu 24: Đáp án B Khi điện áp hai bản tụ điện lệch pha

u  u  AB

C

 3

 u AB  i  

so với điện áp hai đầu mạch ta có

3

 6

Công suất tiêu thụ của mạch bằng P 

U2 2002   cos u AB  i  cos 2     300W R 100  6

Câu 25: Đáp án A Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

    2 1 1  2   2 v 2 2  W  Wt  Wd  Wt  W  Wd  m x  m   A  2  2 2  T   2         T    2

Trang 9


  1 0, 252 3  2   2  .40.10  . 0,13   2 2  T    2      T   2

 7, 2.103

    T  0, 4 s   

Câu 26: Đáp án B Mạch có cộng hưởng Z L  Z C   cos  max  1 (không phụ thuộc R) Câu 27: Đáp án B

Áp dụng công thức tính công suất của nguồn sáng

P1  P2

N1 N2

hc

1 hc

2

N12 3 450 9  .  N 2 1 1 600 4

Câu 28: Đáp án A Áp dụng công thức tính máy biến áp

N1 U1 U   4  1  U1  100V N2 U 2 25

Câu 29: Đáp án D 2

8  SO  3  Theo bài ra ta có     SO  3m 2  SO 

2

2

I I  3   SO  Tương tự ra có P        0,14 I I  SO  5  IP  3  5  Câu 30: Đáp án A Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cao gấp 3 lần: d  k   3    d   3d  60cm  d   f  d .d   20.60  15cm.  d  d  20  60

Câu 31: Đáp án C k1

0

2

6

10

14

18

22

k2

0

2,5

7,5

12,5

17,5

22,5

27,5

x  k1i1  k2 i2 (mm)

0

1,5

4,5

7,5

10,5

13,5

O

M

14,5

16,5

N

Trang 10


2 2 6  k1  k  0,5    2,5  7,5 1 Khi vân sáng của bức xạ 1 trùng với vân tối 2 :  1 i  2 D  0, 75mm  2 a Trên đoạn MN có 4 vị trí vân sáng 1 trùng với vân tối của bức xạ 2 Câu 32: Đáp án D Ta có U RL  I .Z RL 

U R 2  Z L2 R 2   Z L  ZC 

2

 200V

Từ đồ thị ta thấy URL không phụ thuộc R nên

R 2  Z L2  R 2   Z L  Z C   Z C  2 Z L 2

Khi R  80 Ω  U C  240 Ω  U L  120V Ta lại có : U  U R2  U L  U C   200  U R2  120  240   U R  160V 2

2

Câu 33: Đáp án A Từ hình vẽ ta có

AB AM  tan  2  tan 1 x x   MOB   2  1 rightarrow tan    AB AM 1  tan  2 .tan 1 1 . x x 6 4,  x x  1,5    x  27 m  OB  3 7 m  tan    max 6.4,5 27 OM  6,87 m. 1 2 x x x 2

I  OM  Khi tại O có 2 nguồn âm A     10 I M  OA 

LA  LM 10

2

 6,87     10  27 

40  LM 10

 LM  37,57 dB

Khi taijO có n nguồn âm và L’M = 50 dB

Trang 11


I n Ta có M   10 IM 2

L M  LM 10

50 37,57 n n   10 10  n  35 2 10

Vậy só nguồn âm cần đặt thêm tại O là 35 -2 – 33 ( nguồn) Câu 34: Đáp án D Theo bài ra ta có Δ E   m p  mLi  2m  c 2  1, 0073  7, 0144  2.4, 0015  .931  17, 41MeV Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có

 K p  E  2 K 1 1   m p v 2p  E  2. m v2  1 2 2 2  K  2 m v v 21,37.106 2  0,5.1, 0073.931.( p 8 ) 2  17, 41  4, 0015.931.( )  v p  16,93.106 (m / s ) 8 3.10 3.10 Câu 35: Đáp án A Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống

 Fdh  k  l0  A  Từ công thức tính độ lớn của lực đàn hồi Fdh  k  l0  x    max  Fdhmin  0  x  l0  A1  3; l01  2; Fdh1max  5 Fdh1max 5 k1  3  2  k Ta có      1 2 k2  A2  5; l02  1; Fdh 2max  3 Fdh 2max 3 k2  5  1 2

2

W k A  3 Vậy 1  1 .  1   2.    0, 72 W2 k2  A2  5 Câu 36: Đáp án B Bước sóng   Phương

v 24   12cm f 2

trình

dao

động

của

 3   u0  A cos  t   ; uM  A cos  t  2 2   Vì O,M,N thẳng hàng nên :

3

phần

tử

tại

O  0; u0  ; M  6; uM  ; N  9; u N 

  ; u N  A cos t  2  

6 uM  uO   u N  3uM  uO  0  2 5 A cos t  1,107   0 9 u N  uO

Đặt u  2 5 A cos t  1,107  Biểu diễn dao động điều hòa bằng vectơ như hình bên, thời điểm 3 điểm O, M, N thẳng hàng lần thứ hai => u = 0 lần thứ 2

Trang 12


3  1,107 Vậy t2   2  0, 463s  4 Δ

Câu 37: Đáp án C P: công suất của nhà máy phát điện. P1, P2: công suất tuyền tới cuộn sơ cấp của máy hạ áp. U: điện áp nơi truyền đi U0: điện áp hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ áp kU0: điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của máy hạ áp. 40  P  P0  P  20 P0  P    3  P    P  30 P0  4  P  100 P 0 3 

20 P0 k1U 0  P1 20  P  100  U 100 P0  2 k 6k 2 2k  3 Ta lại có   3  1   1  k2  1  90 20 k2 3 k2 2  P2  30 P0  k2U 0 100 3  P 100 U P0  3 3 Câu 38: Đáp án D

VHe  nHe .22, 4 

276 t   m0  103  5 138 T 1  2 .22, 4  . 1  2   .22, 4  8.10  l    210  210   

Câu 39: Đáp án C Khoảng cách giữa hai chất điểm là độ dài của đoạn MN Ta có MN 

 MM     M N  2

2

 a 2   Δ x  1 2

Trong đó: - MM’: Khoảng cách giữa hai đường thẳng - M’N: khoảng cách giữa hai chất điểm tính trên phương dao động (trùng phương Ox, M N  Δ x ) Trang 13


Từ (1) ta có (MN)max khi  Δ x max  A12  A22 

5 3 

2

 52  10cm

Vậy  MN max  82  102  12,8cm Câu 40: Đáp án D Ta có uMB(đ) sớm pha

 3

so với uMB(m)

x  cos   MB   AMB  1200 MH 1 MH 1 1  0 0 0 cos    cos  .cos   .   cos 180  60   .cos      60      0 2x 2 MB 4 4  MAH  30  MH 1  0 cos 60  MB  2 

Ta có

AB MB U 2 100     U  122, 49V 0 0 0 sin120 sin 30 sin120 sin 300

Trang 14


SỞ GĐ&ĐT HƯNG YÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

ĐỀ THI LẦN 1

Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết 3R = 4ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,71

B. 0,75

C. 0,8

D. 0,6

Câu 2: Một lò xo có k = 50 N/m treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo cực đại của lò xo lên điểm treo có độ lớn là A. 4N

B. 2N

C. 6N

D. 3N

Câu 3: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin bằng sóng vô tuyến? A. Xem phim từ đĩa DVD

B. Trò chuyện bằng điện thoại bàn

C. Xem phim từ truyền hình cáp

D. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh

Câu 4: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại C. chia khối kim loại thành nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau D. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. Câu 5: Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ. Điện tích cực đại trên tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π A. Chu kì dao động điện từ trong mạch bằng A. 4.10-7s

B.

1 6 .10 s 3

C. 4.10-5s

D.

1 3 .10 s 3

Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu

B. Mạch tách sóng

C. Mạch khuếch đại

D. Anten

Câu 7: Động cơ điện là thiết bị biến đổi A. Điện năng thành quang năng

B. quang năng thành điện năng

C. cơ năng thành điện năng

D. điện năng thành cơ năng

Câu 8: So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hòa A. Trễ pha một góc π/2 rad

B. sớm pha một góc π/4 rad

C. Sớm pha một góc π/2 rad

D. trễ pha một góc π/4 rad

2  Câu 9: Vật dao động điều hòa theo phương trình x  6.cos  20t  3 

  cm . Tốc độ của vật sau khi vật đi 

quãng đường 6cm kể từ thời điểm ban đầu là Trang 1


A. 20 cm/s

B. 60 cm/s

C. 60 3cm / s

D. 80 cm/s

Câu 10: Thể thủy tinh của mắt là: A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi.

B. thấu kính phân kì có tiêu cự không đổi

C. thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi

D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự không đổi.

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1 = A1 cos (ωt+φ1) và x2 = A2. cos (ωt+φ2). Biên độ dao động tổng hợp là A. A  C. A 

A1  A2  2 A1 A2 .cos 2  1 

A12  A2 2  2 A1 A2 .cos 1  2 

B. A 

A1  A2  2 A1 A2 .cos 1  2 

D. A 

A12  A2 2  2 A1 A2 .cos 2  1 

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng có điện tích của tụ trong mạch biến thiên theo phương trình q = 4cos(4π.104t)μC. Tần số dao động của mạch là: A. 10kHz

B. 20kHz

C. 2kHz

D. 10Hz

Câu 13: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài là ℓ làm bằng kim loại, được treo tại một nơi có gia tốc trọng trường là g, người ta đo chu kì dao động điều hòa của con lắc vào mùa hè ở nhiệt độ 400C là T1 và vào mùa đông nhiệt độ 100C là T2. Chọn nhận xét đúng A. T1 = 2T2

B. T1 > T2

C. T1 < T2

D. T1 = T2

Câu 14: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng uAN và uMB theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng 60Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75V

B. 260V

C. 130V

D. 150V

Câu 15: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. B. có khả năng biến điệu như sóng điện từ C. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở nhiều kim loại. D. tạo ra ánh sáng màu hồng khi chiếu vào vật. Câu 16: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a + αx = 0 với α là hằng số dương. Chu kì dao động của vật là: Trang 2


A. T 

2

(s)

B. T  2  ( s )

D. T 

C. T = 2πα (s)

2

(s)

Câu 17: Đồ thi biểu diễn độ lớn của lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không quan hệ với bình phương khoảng cách giữa chúng là đường A. Hypebol

B. thẳng bậc nhất

C. elíp

D. parabol

Câu 18: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện áp hai đầu cuộn cảm được đo bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. khi L = L1 thì vôn kế chỉ U1, độ lệch pha giữa hai điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện là φ1. Khi L = L2 thì vôn kế chỉ U2, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện là φ2. Biết 1  2 

 2

rad

và U1  U 2 2 . Hệ số công suất của mạch khi L = L1 có giá trị gần nhất với giá trị nào? A. 0,82

B. 0,61

C. 0,75

D. 0,53

Câu 19: Một lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, đầu trên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng 1kg sao cho vật có thể dao động theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Lúc đầu dùng tấm ván phẳng đỡ quả cầu để lò xo không biến dạng. sau đó cho tấm ván chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Khi quả cầu rời khỏi tấm ván thì nó dao động điều hòa với biên độ dao động bằng A. 8,2cm

B. 1,5cm

C. 8,7cm

D. 1,2cm

Câu 20: Một sóng cơ có phương trình u = 5cos(6πt - 2πx)cm, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng là A. 6 m/s

B. 8 m/s

C. 4 m/s

D. 3 m/s

Câu 21: Theo thuyết Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hiđrô là r0 = 5,3.10-11m. Tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo L là A. 6,8.1015 rad/s

B. 5,62.1015 rad/s

C. 5,15.1015 rad/s

D. 2,86.1015 rad/s

Câu 22: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng A. Nửa bước sóng

B. một bước sóng

C. hai lần bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  10cos (100 t  )cm . Pha dao động của chất 6 điểm tại thời điểm ban đầu có giá trị là A. -5π/6 rad

B. -5π/6 rad

C. π/6 rad

D. -π/6 rad

Câu 24: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị

Trang 3


A. 4Ω

B. 6Ω

C. 0,75Ω

D. 2Ω

Câu 25: Nhôm có công thoát 2,76eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,41μm

B. 0,53μm

C. 0,45μm

D. 0,38μm

Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại điểm B khi đó một nguòi M đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm là 36dB. Sau đó di chuyển nguồn âm O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng A. 42,0dB

B. 60,2dB

C. 56,6dB

D. 46,0dB

Câu 27: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi lần nguyên tử phát xạ thì hấp thụ một photôn. B. Ánh sáng đơn sắc trong thủy tinh có bước sóng λ, photôn có năng lượng

h.c

C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng như nhau. D. Năng lượng photôn của ánh sáng đơn sác có tần số f bằng h.f. Câu 28: Giải Nôbel vật lí năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer Weiss, Barry C. Barish và Kip S.Thorme. bộ ba này được vinh danh vì đã “ nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser ( LIGO). Thiết bị LIGO hoạt động dựa trên đặc điểm (tác dụng) nào của tia laser? A. Tác dụng nhiệt

B. tác dụng biến điệu C. tính làm phát quang D. Tính kết hợp

Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. chu kì dao động điều hòa của vật có biểu thức là A. T  2

k m

B. T  2

m k

C. T 

1 2

k m

D. T 

1 2

m k

Câu 30: Cảm ứng xuất hiện trên vòng dây này là e  0 cos( t    ). giá trị của φ là 6 A. – π/3 rad

B. π/3 rad

C. 0 rad

D. – π/2 rad

Câu 31: Một trạm phát điện một pha có công suất không đổi. Với điện áp hai đầu đường dây tải là 200kV thì tổn hao điện năng trên dây tải là 20%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên đến 500kV thì tổn hao điện năng trên dây tải lúc này là A. 3,2%

B. 12%

C. 2,4%.

Câu 32: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2cos(100 t  A. 100πA

B. 4A

C. 4 2A

D. 4,6%.

 2

) A , cường độ dòng điện cực đại là:

D. π/2 A

Câu 33: Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình.

Trang 4


Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến A. Vạch số 250 trong vùng DCV

B. vạch số 250 trong vùng ACV

C. vạch số 50 trong vùng ACV

D. Vạch số 50 trong vùng DCV

Câu 34: Chùm ánh sáng hỗn hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, tím , lục, lam khi đi từ không khí vào trong nước thì bức xạ có góc khúc xạ nhỏ nhất là màu: A. lam

B. đỏ

C. lục

D. tím

n1sini=n2sinr⇒sinr=n1n2sinind<nt Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sángkhoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Vùng gioa thoa trên màn có bề rộng 2cm có vân sáng trung tâm ở chính giữa. Khoảng cách xa nhất giữa một vân sáng và một vân tối trên màn là A. 19,44mm.

B. 20,28mm.

C. 17,76mm.

D. 18,64mm.

Câu 36: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490nm; λ1 và λ2. Tổng năng lượng của hai photôn ứng với hai bức xạ này là A. 4,85 eV

B. 5,07 eV

C. 3,4 eV

D. 6,52 eV

Câu 37: Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (viôlon) có thể có cùng A. độ cao

B. độ to

C. âm sắc

D. cường độ âm

Câu 38: Một dây đàn dài 90cm phát ra âm có tần số 100HZ. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây A. 6m/s

B. 60cm/s

C. 6cm/s

D. 6000cm/s

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thao trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động đồng pha với tần số 80Hz và lan truyền với tốc độ 0,8m/s. Điểm m cách hai nguồn những khoảng lần lượt 14,25cm và 19,25cm ở trên A. Đường cực tiểu thứ 5

B. đường cực đại bậc 5

C. đường cực đại bậc 5

D. Đường cực tiểu thứ 6 Trang 5


Câu 40: Chọn câu trả lời sai?. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. Có màu sắc xác định B. Có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác C. Không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. Có tần số khác nhau trong các môi trường khác nhau. Đáp án 1-C

2-D

3-D

4-C

5-C

6-B

7-D

8-A

9-C

10-A

11-C

12-B

13-B

14-D

15-B

16-A

17-A

18-B

19-C

20-D

21-C

22-B

23-D

24-D

25-C

26-A

27-D

28-D

29-B

30-D

31-A

32-C

33-A

34-D

35-A

36-C

37-C

38-D

39-B

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Vì 3R = 4ωL → 3R = 4ZL Sử dụng công thức hệ số công suất: cos  

R  Z

R R 2  (Z L  ZC )2

R

R2  (

3R 2 ) 4

4  0,8 5

Câu 2: Đáp án D Tại vị trí cân bằng, lò xo dãn 1 đoạn: Δ l0 

mg 0,1.10   0, 02m  2cm k 50

Biên độ A = 4cm = 0,04m. Lưc đàn hồi cực đại lò xo tác dụng lên lò xo là:

F  k .(Δ l0  A)  50.(0, 02  0, 04)  3 N Câu 3: Đáp án D Truyền hình qua vệ tinh là sử dụng thông tin liện lạc bằng sóng vô tuyến. Câu 4: Đáp án C Dòng điện Fu- cô trong khối kim loại được hạn chế bằng cách chia khối kim loại thành nhiều lá thép mỏng cách điện với nhau. Câu 5: Đáp án C Áp dụng công thức: I 0  q0 .   

I0 2 2 q0 2 .2.106 T     4.105 s q0  I0 0,1.

Câu 6: Đáp án B Máy phát thanh không có mạch tách sóng Câu 7: Đáp án D Trang 6


Động cơ điện biến đổi điện năng thành cơ năng Câu 8: Đáp án A Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thì cường độ dòng điện trễ pha

 2

so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 9: Đáp án C 2  Phương trình dao động: x  6.cos  20t  3 

Vị trí ban đầu là x0  6.cos v0  6.20.sin

  cm 

2  3cm Vận tốc ban đầu 3

2  60 3cm / s  0 3

Vậy ban đầu vật ở vị trí x = -3cm và đang chuyển động theo chiều âm

Vậy sau khi chuyển động được quãng đường 6cm, vật quay lại vị trí x = -3 cm, và chuyển động nên vận tốc lúc đó là 60 3cm / s Câu 10: Đáp án A Thể thủy tinh của mắt là 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi được Câu 11: Đáp án C Công thức tính biên độ dao động theo công thức Freshnel : A

A12  A22  2 A1 A2 .cos(1  2 )

Câu 12: Đáp án B Ta có phương trình: q  4.cos  4 .104 t   C Áp dụng công thức tần số dao động:

 4 .104 f    2.104 Hz  20kHz 2 2 Câu 13: Đáp án B Ta có công thức tính chu kì T : T  2

l g

Vậy chu kì T tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc Các vật nở dài ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi, nên vào mùa đông, nhiệt độ thấp hơn mùa hè, dây treo con lắc sẽ co ngắn lại. Nên chu kì dao động của con lắc vào mùa hè lớn hơn khi mùa đông. → T1 > T2. Trang 7


Câu 14: Đáp án D Ta có: U AN  I .Z AN 

U R 2  (Z L  ZC )2

U

R 2  Z L2  1

Z C .( Z C  2 Z L ) R 2  Z L2

UAN = hằng số nên ta dễ thấy ZC = 2ZL. Vậy UC = 2UL

U 2  U R2  U L2  2002 Ta có:  AN  U R  152, 75V 2 2 2 2 2 2 2 U  U  U  300  U  4 U  300 R C R L  MB Câu 15: Đáp án B Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ. Câu 16: Đáp án A Ta có : Hệ thức liên hệ giữa x và a là: a   2 x Bài cho giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ : a + αx = 0  2        T 

2

2

Câu 17: Đáp án A Công thức tính lực Cu-long : F  k .

q1 .q2 r2

→ Đồ thị biểu diễn lực phụ thuộc vào r là đường Hyperbol Câu 18: Đáp án B Sử dụng giản đồ vecto:

Từ giản đồ vecto ta thấy:

U L1  U .sin 1 U  U .cos   R1 1  U L1  2U L 2  U .sin 1  2U .sin 2  U  U .sin  2  L2 U R 2  U .cos 2 Vì: 1  2 

 2

 sin 2  cos 1  U .sin 1  2U .cos 1

Trang 8


 tan 1  2  cos 1  cos(arctan 2)  0,577 Câu 19: Đáp án C Vị trí lò xo không biến dạng thì: k .Δ l  mg  Δ l 

mg  0, 2m  20cm k

Khi vật rời khỏi tấm ván thì nó có gia tốc 1m/s2. Nên x 

a

2

1  0, 02m  2cm 50

Khi đó quãng đường vật đi được là: S  Δ l  x  20  2  18cm Tốc độ của vật khi đó là: v  2aS  2.1.0,18  0, 6m / s Biên độ dao động của vật là: A2  x 2 

v2

2

 0, 022 

0, 62 19  A  8, 7cm 50 50

Câu 20: Đáp án D Sóng cơ có phương trình : u = 5cos(6πt - 2πx)cm

  1m   Vậy ta có:  1  v   3m / s T T  3 s Câu 21: Đáp án C Áp dụng các công thức: k.

q1 q2  mr. 2    2 r

k .q1 q2 9.109.(1, 6.1019 ) 2   5,155.1015 rad / s 3 31 2 11 3 m.r 9,1.10 .(2 .5,3.10 )

Câu 22: Đáp án B Trong hiện tượng sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là nửa bước sóng Vậy khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp là 1 bước sóng Câu 23: Đáp án D

Phương trình dao động: x  10cos (100 t  )cm 6 → Tại thời điểm ban đầu (t = 0) pha dao động có giá trị là: 100 .0 

 6



 6

rad

Câu 24: Đáp án D Áp dụng công thức tính hiệu suất: H 

Pich R 6   0, 75   r  2Ω Ptp rR r6

Câu 25: Đáp án C Áp dụng công thức tính công thoát :

A

hc

0

 0 

hc 6, 625.1034.3.108   0, 45.106 m  0, 45 m A 2, 76.1, 6.1019

Câu 26: Đáp án A Gọi khoảng cách AB = a và AM = OB = d Trang 9


Ta có: OM  OA2  AM 2  ( AB  OB) 2  AM 2  OM  a 2  2ad  d 2  d 2  a 2  2ad  2d 2 

y

OM nhỏ nhất khi y nhỏ nhất. Ta xét y’ = 4d – 2a = 0 → d = a/2 Khi đó OM 

a 2 2

Ta có :

IM IC

  2 2   r   CB  a 2  C     a  4   rM   OM      2 

Ta có: LM  10 log

4I I IM  10 log C  10 log C  10 log 4  LM  LC  10 log 4  36  6  42dB IO IO IO

Câu 27: Đáp án D Năng lượng của photon có tần số f là ɛ = h.f Câu 28: Đáp án D Giao thoa kế Laze hoạt động nhờ tính kết hợp của chùm laze mà nó mới giao thoa được Câu 29: Đáp án B Chu

của

con

lắc

xo

:

m k

T  2

Câu 30: Đáp án D    0 .cos  t   

Ta có: 

d   e  dt   0 .sin  t      0 .cos  t    2    

Câu 31: Đáp án A Ta có:

 P2  Php1  2 .R 2 Php1 U 22 U1 U12   200     P  . P   hp 2 hp1   .20%  3, 2% 2 2 2 P 500 U U P   hp 2 1 2 P  .R  hp 2 U 2 2 Câu 32: Đáp án C Cường độ dòng điện cực đại là: I0= 4 2A Câu 33: Đáp án A Dòng điện xoay chiều kí hiệu DC, để đo hiệu điện thế (đơn vị là Vôn) thì vặn đến núm DCV, vì điện áp cần đo là 220V nên đề núm xoay ở vị trí 250 . Câu 34: Đáp án D Trang 10


Góc khúc xạ của ánh sáng tím nhỏ nhất vì chiết suất của nước với ánh sáng tím là lớn nhất. Câu 35: Đáp án A Khoảng vân là i 

D a

 0, 48mm

Số vân sáng và vân tối trên trường giao thoa là:

  20  L  N s  2    1  2.    1  41   2i   2.0, 48    N  2  L  1   42  2.i 2   t Vậy hai bên vân sáng trung tâm, mỗi bên có 20 vân sáng và 21 vân tối. Khoảng cách xa nhất giữa vân sáng, tối ở hai bên là: Câu 36: Đáp án C Tại M có hai vân sáng của hai bức xạ 490nm và 735nm nên ta có: k1 1 490 2    k2 2 735 3

Điều kiện để 2 bức xạ bất kì cho vân sáng tại M là: k  k      . ; k   2, 4, 6,8.. k  k

Sử dụng phương pháp thử ta được k’ = 4. Vậy ta có được tỉ số : k1 : k2 : k3 : k4  4 : 5 : 6 : 7 6 6 Ta có: 3  490.  588nm; 1  490.  420nm 5 7

Vậy tổng năng lượng của hai bức xạ này là:

1 1 hc.    1 2

 1 1 34     6, 625.10 .  9 588.109  420.10 

   5, 07eV 

Câu 37: Đáp án C Hai nhạc cụ khác nhau cùng phát ra 1 âm cùng tần số, độ to, độ cao, nhưng khác nhau về âm sắc Câu 38: Đáp án D Trên dây có sóng dừng với 3 bụng, hai đầu dây cố định thì: l  3.

 2

   60cm

Bước sóng là :   v.T 

v  v  . f  60.100  6000cm / s f

Câu 39: Đáp án B Bước sóng :   v.T 

v 0,8   0, 01m  1cm f 80

Trang 11


Theo bài ra ta có : d1  d 2  19, 25  14, 25  5cm  5 → M thuộc vân cực đại bậc 5 Câu 40: Đáp án D Ánh sáng đơn sắc có tần số không đổi khi truyền qua các môi trường

Trang 12


SỞ GĐ&ĐT BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Số proton trong hạt nhân A. 86

222 86

Ra là

B. 136

C. 308

D. 222

Câu 2: Khi nói về quang phố, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch Câu 3: Tia nào không phải là tia phóng xạ ? A. Tia α

B. Tia β+

D. Tia β-

C. Tia X

Câu 4: Sóng ngang truyền được trong môi trường A. cả trong chất rắn, lỏng và khí

B. chỉ trong chất rắn

C. chất lỏng và chất khí

D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng

Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(8 t  A. 16cm

B. 4cm

C. 8cm

 6

)(cm) . Biên độ dao động của vật là

D. 2cm

Câu 6: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là

A. con lắc (4)

B. con lắc (3)

C. con lắc (1)

D. con lắc (2)

Câu 7: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/ giây. Tần số của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là A. n/p

B. pn

C. p/n

D. np/60

Câu 8: Khoảng cách giữa một proton và một electron trong một nguyên tử là 5.10-9cm. Coi proton và electron là các điện tích điểm, lấy e = 1,6.10-19C. Lực tương tác điện giữa chúng là A. 9,216.10-10N

B. 9,216.10-11N

C. 9,216.10-9N

D. 9,216.10-8N

Câu 9: Một sóng vô tuyến truyền trong chân không có bước sóng 50m thuộc loại A. sóng dài

B. sóng ngắn

C. sóng trung

D. sóng cực ngắn Trang 1


Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ i  5cos(100 t  A. 250W

 3

)( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

B. 125W

C. 500W

D. 375W

Câu 11: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng 0 là A. 200 lần

B. 100 lần

C. 400 lần

D. 50 lần

Câu 12: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được

B. nhạc âm

C. hạ âm

D. siêu âm

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (ω>0) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A.

R R 2  ( C ) 2

B.

C

C.

R

R C

D.

R R 2  ( C ) 2

Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ 3.108m/s có bước sóng là A. 0,3m

B. 300m

C. 30m

D. 3m

Câu 15: Bức xạ màu vàng của Natri truyền trong chân không có bước sóng 0,59µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,3eV

B. 2,2eV

Câu 16: Khối lượng của hạt nhân

C. 2,0eV 10 4

Be là 10,0113u; khối lượng của proton là 1,0072u và của notron là 10 4

1,0086u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của A. 6,43eV

D. 2,1eV

B. 64,3 MeV

Be là

C. 64,3 eV

D. 6,43 MeV

Câu 17: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng A. (2k  1) C. (2k  1)

 2

 4

với k = 0; 1; 2; …

B. k

với k = 0; 1; 2; …

D. k

 2

 4

với k = 1; 2; 3;… với k = 1; 2; 3;…

Câu 18: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân trung tâm là A. 3mm

B. 1,5mm

C. 1mm

D. 2,5mm

Câu 19: Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Trang 2


D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh, photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. bước sóng càng lớn B. chu kỳ càng lớn

C. tốc độ truyền càng lớn

D. tần số càng lớn

Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm A. 21r0

B. 24r0

C. 16r0

D. 2r0

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là A.

1 2

m k

B.

1 2

k m

C. 2

k m

D. 2

m k

Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là x1 = 5cos(4t + φ1) cm và x2 = 3cos(4t + φ2)cm. Biên độ dao động của vật thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. 2cm ≤ A ≤ 4cm

B. 5cm ≤ A ≤ 8cm

C. 2cm ≤ A ≤ 8cm

D. 3cm ≤ A ≤ 5cm

Câu 24: Trong các máy lọc nước RO ở các hộ gia đình hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn là A. tia hồng ngoại

B. sóng vô tuyến

C. ánh sáng nhìn thấy D. tia tử ngoại

Câu 25: Một bể có đáy phẳng, sâu 1,6m chứa đầy nước. Chiếu một tia sáng là hỗn hợp của hai thành phần đơn sắc đỏ và tím vào mặt nước dưới góc tới 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và ánh sáng tím là 1,343. Khoảng cách giữa hai vệt sáng thu được ở đáy bể là A. 0,76cm

B. 0,93cm

C. 2,1cm

D. 2,9cm

Câu 26: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Biết tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 5 mA. Tại thời điểm t2 = t1 + 2π.10-6(s) điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn A. 10V

B. 20V

C. 2,5mV

D. 10mV

Câu 27: Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau 4 3cm lần thứ 2019 là

A. 726,18s

B. 726,54s

C. 726,6s

D. 726,12s

Câu 28: Một hạt proton có khối lượng mp được bắn với tốc độ v vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mX bay ra cùng tốc độ v vafc ùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số v’/v là Trang 3


A.

mp mX

B.

mp 2 mX

C.

2m p mX

D.

mp mX 2

Câu 29: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp 3 lần AB và cách AB một khoảng 120cm. Thấu kính này là thấu kính A. phân kỳ có tiêu cự 45cm

B. hội tụ có tiêu cự 22,5cm

C. hội tụ có tiêu cự 45cm

D. phần kỳ có tiêu cự 22,5cm

Câu 30: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng từ 475nm đến 760nm. Trên màn, M và N là hai vị trí cùng bên và gần vân trung tâm nhất, tại M có đúng 3 bức xạ cho vân tối, tại N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến N là A. 5,225mm

B. 0,487mm

C. 5,712mm

D. 0,635mm

Câu 31: Có hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song song với trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ của con lắc 1 là 4cm, của con lắc 2 là 4 3cm , con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 4cm. Khi động năng của con lắc 1 đạt cực đại là W thì động năng của con lắc 2 là A. 3W/4

B. 2W/3

C. W

D. 9W/4

Câu 32: Một khung dây phẳng có diện tích 25cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 = 0,5s là

A. 0,01V

B. 10-4V

C. 10V

D. 2.10-4V

Câu 33: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212 D ZA X 10 n . Biết độ hụt khối của hạt nhân 12 D là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1g 12 D là A. 3,26 MeV

B. 6,52MeV

C. 9,813.1023MeV

D. 4,906.1023MeV Trang 4


Câu 34: Đầu A của một sợi dây dài căng ngang, dao động điều hòa tạo ra một sóng ngang truyền trên sợi dây với biên độ không đổi 6cm và chu kỳ 2s. Trên dây, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất có vị trí cân bằng cách nhau 30cm. O và M là hai điểm trên sợi dây có vị trí cân bằng cách nhau 45cm (O gần A hơn M). Tại thời điểm t = 0, điểm O bắt đầu đi lên. Thời điểm đầu tiên điểm M lên đến độ cao 3cm là A. 5/3 (s)

B. 3/2 (s)

C. 1/6 (s)

D. 11/6(s)

Câu 35: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 8cm có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB // MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây? A. 6 3cm 2

B. 9 5cm 2

C. 18 5cm 2

D. 18 3cm 2

Câu 36: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của electron là v/3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây? A. L

B. O

C. M

D. N

Câu 37: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động? A. 12

B. 10

C. 11

D. 9

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Đèn có ghi 6V – 3W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng bình thường là

A. 1Ω

B. 5Ω

C. 0,2 Ω

D. 4 Ω

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được như hình vẽ. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích L1L 2 theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là

Trang 5


A. 2/π (H)

B. 3/π (H)

C. 4/π (H)

D. 1/π (H)

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) (V) (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1  5 cos( t 

)( A) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là i2  5 cos( t  )( A) 3 6

. Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là A. i3  2 cos( t  1,107)( A) C. i3 

5 2

cos( t  1,107)( A)

B. i3  2 cos( t  1,37)( A) D. i3 

5 2

cos( t  1,37)( A)

Trang 6


Đáp án 1-A

2-C

3-C

4-D

5-B

6-C

7-B

8-D

9-B

10-B

11-B

12-C

13-D

14-D

15-D

16-B

17-B

18-A

19-B

20-D

21-C

22-D

23-C

24-D

25-C

26-A

27-C

28-D

29-B

30-C

31-A

32-D

33-D

34-A

35-C

36-C

37-B

38-B

39-D

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Hạt nhân

222 86

Ra có 86 hạt proton

Câu 2: Đáp án C Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy Câu 3: Đáp án C Tia X có bản chất là sóng điện từ, không phải là tia phóng xạ Câu 4: Đáp án D Sóng ngang truyền được trong môi trường chất rắn và trên bề mặt chất lỏng Câu 5: Đáp án B Vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(8 t 

 6

)(cm) có biên độ dao động A = 4cm

Câu 6: Đáp án C Vì (1) gần M nhất nên con lắc (1) dao động sớm nhất Câu 7: Đáp án B Tần số của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là f = np Câu 8: Đáp án D Lực tương tác điện giữa electron và proton có độ lớn:

1, 6.1019   e2 9 F  k 2  9.10 .  9, 216.108 N r (5.1011 ) 2 2

Câu 9: Đáp án B Sóng có bước sóng 50m trong chân không thuộc loại sóng ngắn Câu 10: Đáp án B Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  UI cos  

100.5  .cos  125W 2 3

Câu 11: Đáp án B Chu kỳ của dòng điện: T 

2

 0, 02 s

Trong 1s = 50T có 100 lần cường độ dòng điện bằng 0 Trang 7


Câu 12: Đáp án C Tần số âm do lá thép phát ra: f 

1 1   12,5 Hz T 0, 08

Vì f < 20Hz nên âm đó là hạ âm Câu 13: Đáp án D Hệ số công suất của đoạn mạch:

cos  

R  Z

R R Z 2

2 C

R R  ( C ) 2 2

Câu 14: Đáp án D Bước sóng  

v 3.108   3m f 100.106

Câu 15: Đáp án D Năng lượng của photon ánh sáng:  

hc

6, 625.1034.3.108  3,37.1019 J  2,1eV 0,59.106

Câu 16: Đáp án B Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10 4

Be là

Wlk = (4.1,0072 + 6.1,0086 – 10,0113).931 = 64,3 MeV Câu 17: Đáp án B Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: k

 2

với k = 1; 2; 3;…

Câu 18: Đáp án A Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân trung tâm là: x  3i  3.

D 2.0,5.106  3.  3.103 m  3mm 3 a 10

Câu 19: Đáp án B Tốc độ của vật trong dao động tắt dần biến đổi tuần hoàn nên động năng cũng biến đổi thuần hoàn Vì vậy nói Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian là sai Câu 20: Đáp án D Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh, photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có tần số càng lớn ε = hf Câu 21: Đáp án C Quỹ đạo O có n = 5; quỹ đạo M có n = 3 Bán kính quỹ đạo dừng M và O là: rM 

r0 r0 r0 r0  ; r   O 32 9 52 25

Vậy khi chuyển từ quỹ đạo O về M thì bán kính quỹ đạo giảm 16r0 Câu 22: Đáp án D Trang 8


Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo là: T  2

m k

Câu 23: Đáp án C Biên độ dao động tổng hợp thỏa mãn 5 – 3 ≤ A ≤ 5 + 3 => 2cm ≤ A ≤ 8cm Câu 24: Đáp án D Trong các máy lọc nước RO ở các hộ gia đình hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn là tia tử ngoại Câu 25: Đáp án C Góc khúc xạ của tia đỏ và tia tím là: Sin600 = 1,331sinrđ => rđ = 40,60 Sin600 = 1,343sinrt => rt = 40,150 Khoảng cách giữa hai vệt sáng thu được ở đáy bể là: D = d(tanrđ – tanrt) = 160.(tan40,60 – tan 40,150)= 2,1cm Câu 26: Đáp án A Chu kỳ mạch dao động LC là: T  2 LC  2 8.103.2.109  8 .106 ( s )    2,5.105 rad / s Ta có: CU  LI  U 0  2 0

2 0

LI 02  2000 I 0 C

ZL = 2000Ω; ZC = 2000Ω nên u và i cùng pha nhau Ở thời điểm t1 có i1 = ωq0cos(ωt1) = ωCU0cos(ωt1) = 5mA i T  5.103   10V Ở thời điểm t2 có u2 = u2  U 0 cos  (t1  )    U 0 cos t1  1  4 2  C 2,5.105.2.109 

Câu 27: Đáp án C Từ hình vẽ ta được chu kỳ của hai vật bằng nhau T = 1,44s Tần số góc  

2 25  (rad / s ) T 18

+ Con lắc (1) có biên độ A1 = 4cm, thời điểm ban đầu có x = 2cm theo chiều âm nên pha ban đầu φ1 = π/3 + Con lắc (2) ở thời điểm t = 0,48s = T/3 đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, thời điểm ban đầu có x = 6cm theo chiều dương. Vậy pha ban đầu φ2 = -π/6 và A2  4 3cm Phương trình dao động của hai con lắc là 10 t  10 t  x1  4 cos(  )cm; x2  4 3cos(  ) 9 3 9 6 10 t  10 t  10 t 2  )  4 3cos(    )  8cos(  )cm Ta có: x = x1 – x2 = 4 cos( 9 3 9 6 9 3

Khoảng cách giữa hai vật là 4 3cm ứng với x = ± 4 3cm Trang 9


Trong 1 chu kỳ có 4 lần vật đi qua vị trí x = ± 4 3cm => Sau 504T có 2016 lần vật đi qua vị trí x = ±

4 3cm và trở về vị trí ban đầu. Vậy thời điểm vật đi qua vị trí có x = ± 4 3cm lần thứ 2019 là : t = 504T +

T T  = 726,6s 2 12

Câu 28: Đáp án D

   Do hạt Li ban đầu đứng yên nên : p p  p X  p X Mà hai hạt X cùng hợp với phương ban đầu của hạt proton góc 450 nên

p 2p  2 p X2  2m p K p  2.2mX K X  m 2p .v 2p  2mX2 v X2 

vX 2mX  vp mp

Câu 29: Đáp án B + Nếu ảnh là ảnh thật: k = -3 => d’ = 3d Mà d + d’ = 120cm => d = 30cm; d’ = 90cm ÁP dụng công thức thấu kính :

1 1 1 1 1      f  22,5cm f d d  30 90

+ Nếu ảnh là ảnh ảo : k = 3 => d’ = -3d Khoảng cách từ vật đến ảnh : -d’ – d = 120cm => d = -30cm loại vì vật là vật thật thì d > 0 Vậy thấu kính hội tụ có tiêu cự 22,5cm Câu 30: Đáp án C + N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng nên : kλ1 = (k + 1)λ2 = (k + 2)λ3 

k  2 1 760    1, 6  k  2  1, 6k  k  3,3 k 3 475

Vì N gần nhất nên ứng với k = 4 và λ3 = 475nm => xN  6

2.475.108  0, 057 m 103

+ M có đúng 3 bức xạ cho vân tối nên: (k+0,5)λ1 = (k + 1,5)λ2 = (k + 2,5)λ3 

k  2,5 1 760    1, 6  k  2,5  1, 6(k  0,5)  k  2,83 k  0,5 3 475

2.475.108  0, 05225m Vì M gần nhất nên ứng với k = 3 và λ3 = 475nm => xM  5,5 103

Khoảng cách MN là MN = xN – xM = 4,75mm Câu 31: Đáp án A Gọi Δφ là độ lệch pha giữa hai dao động Ta có : x1 = 4cos(ωt) ; x2 = 4 3 cos(ωt + Δφ) Nên x = x1 – x2 = 4cos(ωt) - 4 3 cos(ωt + Δφ) = 4cos(ωt) - 4 3 cos(ωt + Δφ + π) Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động chính là biên độ dao động của x. Ta có : Trang 10


42  42  (4 3) 2  2.4.4 3.cos( Δ    )  Δ   

 6

Khi động năng con lắc (1) cực đại thì con lắc (1) đi qua vị trí cân bằng, vậy khi đó con lắc (2) đi qua vị trí có độ lớn li độ là A/2 Động năng của con lắc (2) là Wd  W  Wt 

1 2 1 2 1 2 1 A2 3 2 3 kA  kx  kA  k  kA  W 2 2 2 2 4 8 4

Câu 32: Đáp án D Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thời gian từ t1 = 0 đến t2 = 0,5s là

N ( B2  B1 ) S cos 0 Δ 10.(6.103  2.103 ).25.104 e    2.104 V Δt t2  t1 0,5 Câu 33: Đáp án D Năng lượng tỏa ra của 1 phản ứng là :

E  (2 Δ mD  mX )c 2  (2.0, 0024  0, 0083).931  3, 2585MeV 1g D có số hạt nhân D là N 

1 NA 2

Vậy phản ứng tổng hợp hết 1g D thì năng lượng tỏa ra là : Δ E.

N 0,5  3, 2585. .6, 023.1023  4,906.1023 MeV 2 2

Câu 34: Đáp án A Hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất trên phương truyền sóng là λ/2 = 30cm = 60cm Biên độ dao động A = 6cm ; Chu kỳ dao động T = 2s Tốc độ truyền sóng v = 30cm/s Độ lệch pha Thời điểm t = 0, O bắt đầu đi lên nên nó đang ở VTCB theo chiều dương Thời gian sóng truyền đi từ O đến M là Δt1 =

OM 45   1,5s v 30

Thời gian M đi tới vị trí li độ x = 3 = A/2 đầu tiên kể từ lúc M bắt đầu dao động là T/12 = 1/6(s) Thời điểm M tới độ cao 3cm lần đầu tiên là t = 1,5 + 1/6 = 5/3s Câu 35: Đáp án C Để trên MN có đúng 5 điểm cực đại thì M và N nằm trên các đường cực đại bậc 2

Trang 11


NB – NA = 2λ = 2cm

 HB 2  NH 2  HA2  NH 2  2  62  NH 2  22  NH 2  2cm Diện tích hình thang : S

AB  MN .NH  18 5cm 2 2

Câu 36: Đáp án C Electron chuyển động tròn trong nguyên tử hidro nên lực điện đóng vai trò lực hướng tâm

e2 v2 ke 2 ke 2 .n 2 2 k 2 m v   r mr mr0 r Để tốc độ giảm 3 lần thì n tăng lên 3 lần vậy electron chuyển động trên quỹ đạo M có n = 3 Câu 37: Đáp án B P2 R Công suất hao phí : Δ P  2 2 U cos 

Gọi P là công suất truyền đi, ΔP là công suất hao phí và P’ là công suất tiêu thụ Ban đầu P = 80P0, hiệu suất truyền tải là 85% nên P’ = 68P0 và ΔP = 12P0 Lúc sau công suất tiêu thụ tăng 20% nên P2’ = 1,2.68P0 = 81,6P0 Giả sử khi đó có n tổ máy nên P2 = 10nP0 2

Ta có :

12 P0  80  102 n.12 P0 Δ P1 P12 (1)  2    Δ P  2  Δ P2 P2 Δ P2  10n  802

Mặt khác ΔP2 = P2 – P2’ = 10nP0 – 81,6P0 (2) Từ (1) và (2) ta được : n = 10 Câu 38: Đáp án B Bóng đèn (6V – 3W) có R = 12Ω và Iđm= 0,5A Đèn sáng bình thường nên dòng điện qua đèn là I = 0,5A Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch : I 

E 9  0,5 A   0,5  Rb  5Ω r  Rb  Rd 1  Rb  12

Câu 39: Đáp án D Trang 12


U

+ L thay đổi để UAM =

R Z 2

2 LC

. R 2  Z C2 không phụ thuộc vào R nên

2 R 2  Z C2  R 2  Z LC  Z C2  ( Z L  Z C ) 2  Z L1  2 Z C (1)

+ L thay đổi để UL max nên Z L 2 

R 2  Z C2 ZC

+ Nhìn vào đồ thị ta thấy khi R = 100Ω thì L1 L2 

4

2

 Z L1 Z L 2 

4

2

. 2  40000 (3)

Từ (1), (2), (3) ta được ZC= 100Ω Để công suất tiêu tụ của mạch cực đại thì ZL = ZC = 100Ω  L 

1

(H )

Câu 40: Đáp án B Sử dụng giản đồ vec tơ ghép:

Vì I bằng nhau nên UR1 = UR2 vậy hình tạo thành là hình vuông Vì i1 có pha ban đầu π/3; i2 có pha ban đầu – π/6 nên u có pha ban đầu là π/12 Mà UR1 = UL2 => R  Z L  Z L  Z C  R  Z L 

1 ZC 2

Chuẩn hóa R = 1. Ta có :

I 01  I 03 

U R 2  (Z L  ZC )2

U 12  (2  1) 2

 U  2 2V

U U   2A ZC 2

Mà i3 chỉ có tụ và điện trở nên pha ban đầu của i3 = 1,37 rad

Trang 13


SỞ GĐ&ĐT TIỀN GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

ĐỀ THI LẦN 1

Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là A. Z 

R  ( C ) 2

1 B. Z  R  ( C ) 2

2

2

C. Z  R  ( C ) 2

2

D. Z 

 1  R    C 

2

2

Câu 2: Trong quá trình phát sóng vô tuyến, phát biểu nào sau đây đúng về sóng âm tần và sóng mang? A. Sóng mang là sóng cơ, còn sóng âm tần là sóng điện từ B. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng cơ C. Sóng âm tần là sóng cơ, còn sóng mang là sóng điện từ D. Sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ Câu 3: Tia Rơn-ghen có bước sóng A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma

B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại

C. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

D. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L và C lần lượt bằng 30V, 50V và 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng A. 1

B. 0,8

C. 0,5

D. 0,6

Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với li độ x và vận tốc tức thời v. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc A. ngược pha với v

B. cùng pha với v

C. cùng pha với x

D. ngược pha với x

Câu 6: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa. Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là A. một tần số

B. nửa tần số

C. nửa chu kì

D. một chu kì

Câu 7: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là A.

1

B. 2 LC

 LC

Câu 8: Trong hạt nhân A. 143

235 92

C.

1 2 LC

D.  LC

U có số hạt nuclôn không mang điện là B. 235

C. 327

D. 92

Câu 9: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây dẫn của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là U2. Hệ thức nào sau đây đúng? Trang 1


N  U A. 2   1  U1  N 2 

2

U N B. 2  1 U1 N 2

N  U D. 1   1  U 2  N2 

U N C. 1  1 U 2 N2

2

Câu 10: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt

B. Gây ra hiện tượng quang điện trong

C. Gây ra một số phản ứng hóa học

D. Chiếu sáng

Câu 11: Hạt nhân

226 88

Ra phân rã thành hạt nhân

A.   và  

222 86

Rn . Đây là phóng xạ

C. α và  

B. α

D.  

Câu 12: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. 0,25λ

B. 2λ

C. 0,5λ

D. λ

Câu 13: Giới hạn quang điện của canxi là 450 nm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào tấm canxi A. chùm tia hồng ngoại

B. chùm tia anpha

C. chùm tia tử ngoại

D. chùm ánh sáng đỏ

Câu 14: Ban đầu, một mẫu vật có N0 hạt nhân chất phóng xạ X. Gọi T và λ lần lượt là chu kì bán rã và hằng số phóng xạ của chất X. Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân chất X còn lại trong mẫu là A. N  N 0 e 2 t

B. N  N 0 2

t T

t

C. N  N 0 2 T

D. N  N 0 et

Câu 15: Đặc điểm chung của sóng điện từ và sóng cơ nào sau đây đúng? A. Cả hai luôn là sóng dọc

B. Cả hai đều bị phản xạ khi gặp vật cản

C. Cả hai luôn là sóng ngang

D. Cả hai đều không mang năng lượng

Câu 16: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chu kì của lực cưỡng bức

B. Lực cản của môi trường

C. Biên độ của lực cưỡng bức

D. Pha ban đầu của lực cưỡng bức

Câu 17: Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là A. Tesla (T)

B. điôp (dp)

C. Vêbe (Wb)

D. culông (C)

Câu 18: Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường A và môi trường B đối với một ánh sáng đơn sắc. Chiết suất tỉ đối của môi trường A so với môi trường B là A. n1  n2

B. n1 .n2

C.

n1 n2

D.

n2 n1

Câu 19: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. tỉ lệ thuận với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc B. phụ thuộc vào khối lượng vật nặng của con lắc C. phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc D. tỉ lệ nghịch với bình phương của gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc Câu 20: Trong thí nghiệm khảo sát đồ thị dao động của âm, đồ thị nào sau đây mô tả sự phụ thuộc của li độ x theo thời gian t của một âm do âm thoa phát ra? Trang 2


A.

B.

C.

D.

Câu 21: Trong các đại lượng sau đây của sóng âm, đại lượng nào không đổi khi một sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác? A. Tốc độ truyền sóng B. Biên độ của sóng

C. Tần số của sóng

D. Bước sóng

Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch B. do các chất rắn và chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Câu 23: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng A. quang điện ngoài

B. quang – phát quang C. giao thoa ánh sáng D. quang điện trong

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu A. đoạn mạch

B. điện trở

C. tụ điện

D. cuộn cảm

Câu 25: Hai điện trở R1  16Ω và R2  36Ω lần lượt được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều. Khi đó công suất tiêu thụ trên hai điện trở là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 26 Ω

B. 52 Ω

C. 20 Ω

D. 24 Ω

Câu 26: Chiếu một tia sáng gồm các thành phần đơn sắc đỏ, lam, chàm và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Tia sáng nghiêng một góc 53o so với mặt phân cách. Biết chiết suất của môi trường

đối

với

các

ánh

sáng

đơn

sắc

đỏ,

lam,

chàm

tím

lần

lượt

n1  1, 643, n2  1, 67, n3  1, 675, n4  1, 685. Số thành phần đơn sắc không ló ra ngoài không khí là A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 27: Trong một mặt phẳng, một dòng điện thẳng và một dòng điện tròn có cùng cường độ 4 A đặt trong không khí, như hình bên. Biết dòng điện thẳng cách tâm O của vòng tròn một đoạn bằng bán kính vòng tròn là 6 cm. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn có độ lớn là Trang 3


A. 2,86.10-5 T

B. 1,33.10-5 T

C. 4,19.10-5 T

D. 5,52.10-5 T

Câu 28: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,6 μm và 0,5 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là A. 1 mm

B. 0,8 mm

C. 0,2 mm

D. 0,4 mm

Câu 29: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện là một mạch dao động LC lí tưởng. Khi mạch hoạt động, điện tích cực đại trên tụ điện là 106 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 A. Biết

c  3.108 (m/s) . Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể thu được là A. 1880 m

B. 3770 m

C. 377 m

D. 188 m

Câu 30: Ở mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B cách nhau 18 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Bước sóng ở mặt nước bằng 1,4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho MAB là tam giác vuông cân tại M. Dịch nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn d thì phần tử tại M vẫn dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của d gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,5 cm

B. 2,5 cm

Câu 31: Tổng hợp hạt nhân

4 2

C. 1 cm

D. 2 cm

He từ phản 11 H  37 Li 42 He  X  17,3 MeV . Biết số Avô – ga – đrô là

6,02.1023 mol-1, 1 eV = 1,6.10-19 J, khối lượng 1 mol heli bằng số khối tính theo gam. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 2 g He là A. 8,33.1011 J

B. 5,2.1023 MeV

C. 4,17.1011 J

D. 2,6.1023 MeV

Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với cơ năng là 0,2 J. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy  2  10. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là

2 N thì động năng bằng thế năng.

Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Khi động lượng của vật là 0,157 kg.m/s thì tốc độ của vật bằng A. 156,5 cm/s

B. 83,6 cm/s

C. 125,7 cm/s

D. 62,8 cm/s

Câu 33: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên hai trục tọa độ của hệ trục vuông góc Oxy và có cùng vị trí cân bằng O, phương trình dao động của hai điểm sáng lần lượt là y = 2cos( t 

A.

6 cm

 3

x = 2cos t (cm)

) (cm). Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động là

B.

2 cm

C. 2 cm

D. 2 2 cm Trang 4


Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo Fdh theo thời gian t. Lấy g   2 m/s2. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 32 mJ

B. 24 mJ

C. 16 mJ

D. 8 mJ

Câu 35: Đặt điện áp u  U 0 cos100 t (V) (U 0 không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc của φ theo L. Điều chỉnh để L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. L0 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,65 H

B. 0,33 H

C. 0,5 H

Câu 36: Khảo sát mẫu vật có chứa chất phóng xạ theo thời gian t, với N t là số hạt nhân số hạt nhân

A. 9.1016

16 7

16 7

16 7

D. 1 H

N. Đồ thị hình bên mô tả quan hệ của ln N t phụ thuộc

N còn lại trong mẫu vật. Kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 15s,

N bị phân rã có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 23.1016

C. 6.1016

D. 18.1016

Câu 37: Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm đẳng hướng, với công suất P0. Coi không khí không hấp thụ và không phản xạ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng có mức cường Trang 5


độ âm L A  20 dB và L B  40 dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Tăng công suất phát âm của nguồn S đến 2P0. Trên đoạn thẳng AB, gọi M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất. Mức cường độ âm tại M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 47 dB

B. 41 dB

C. 45 dB

D. 43 dB

Câu 38: Một trang trại dùng các bóng đèn sợi đốt loại 220 V – 200 W để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đi từ trạm điện có điện áp hiệu dụng là 1000V, đến trang trại bằng đường dây tải điện một pha có điện trở 20 Ω. Ở trang trại, người ta dùng máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải điện và hệ số công suất của mạch điện luôn bằng 1. Số bóng đèn tối đa mà trang trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là A. 64

B. 66

C. 62

D. 60

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến các giá trị L  L1 

3

H và L  L2 

3 3

H thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch tương ứng là φ1và φ2. Biết 1  2  1200 . Điện trở R bằng A.

100 3

Ω

B. 100 Ω

C. 100 3Ω

D. 100 2Ω

Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron của nguyên tử hidrô ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức En  

13, 6 (eV) (n = 1, 2,...). Một nguyên tử hidrô đang ở một n2

trạng thái dừng, hấp thụ được photon có năng lượng 2,856 eV thì chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao hơn. Sau đó, electron chuyển về các quỹ đạo bên trong gần hạt nhân hơn. Gọi T1 và T2 là chu kì lớn nhất và nhỏ nhất của electron chuyển động tròn đều trên các quỹ đạo dừng. Tỉ số A. 64

B. 125

C. 16

T1 bằng T2

D. 25

Trang 6


Đáp án 1-B

2-D

3-D

4-A

5-D

6-D

7-C

8-A

9-C

10-D

11-B

12-C

13-C

14-B

15-B

16-D

17-B

18-C

19-C

20-D

21-C

22-D

23-C

24-C

25-D

26-A

27-D

28-C

29-B

30-D

31-C

32-D

33-B

34-C

35-A

36-D

37-D

38-C

39-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

 1  Ta có: Z  R 2  Z C2  R 2     C 

2

Câu 2: Đáp án D Trong quá trình phát sóng vô tuyến, sóng âm tần và sóng mang đều là sóng điện từ Câu 3: Đáp án D Tia Rơn-ghen có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và lớn hơn bước sóng tia gamma ⇒ Chọn D Câu 4: Đáp án A Ta có: U L  U C nên cos  = 1 Câu 5: Đáp án D Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc luôn ngược pha với x: F = - k.x Câu 6: Đáp án D Khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần là một chu kì Câu 7: Đáp án C Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là: f 

 1  2 2 LC

Câu 8: Đáp án A Ta có: nn  A  Z  235  92  143 Câu 9: Đáp án C Áp dụng công thức của máy biến áp lí tưởng:

U1 N1  U 2 N2

Câu 10: Đáp án D Tia hồng ngoại không nhìn thấy được nên không có khả năng chiếu sáng Câu 11: Đáp án B Ta có: 226 88

222 Ra 86 Rn  42 X ⇒ X là α ⇒ Đây là phóng xạ α

Trang 7


Câu 12: Đáp án C Trên một sợi dây đang có sóng dừng, sóng truyền trên dây có bước sóng λ thì khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là 0,5λ Câu 13: Đáp án C Hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu vào tấm kim loại bức xạ có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó ⇒ chùm tia tử ngoại Chùm tia anpha không phải sóng điện từ Câu 14: Đáp án B Sau khoảng thời gian t, số hạt nhân chất X còn lại trong mẫu là: t

N  N 0 e  t  N 0 2 T Câu 15: Đáp án B

Ta có: Cả sóng điện từ và sóng cơ đều bị phản xạ khi gặp vật cản Câu 16: Đáp án D Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của lực cưỡng bức Câu 17: Đáp án B Đơn vị đo độ tụ của thấu kính là điốp (dp) Câu 18: Đáp án C Gọi n1, n2 lần lượt là chiết suất của môi trường A và môi trường B đối với một ánh sáng đơn sắc. Chiết suất tỉ đối của môi trường A so với môi trường B là: n12 

n1 n2

Câu 19: Đáp án C Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T  2

l g

Do đó: loại A, D, B Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo của con lắc Câu 20: Đáp án D Âm do âm thoa phát ra có một tần số xác định nên đồ thị dao động âm có dạng hình sin Câu 21: Đáp án C Đại lượng không đổi khi một sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác là tần số của sóng. Câu 22: Đáp án D Ta có: Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau (số lượng các vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch) ⇒ loại A Quang phổ vạch do chất khí ở áp suất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ⇒ loại B Trang 8


Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối ⇒ loại C, Câu 23: Đáp án C Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 24: Đáp án C Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp: cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha so với điện áp hai đầu tụ điện. Câu 25: Đáp án D Theo đề bài ta có:  2 R1

 r  R1 

2

 2 R2

 r  R2 

 R1  R2 

2

r

R2

R1

 r  R1 

2

2

R2

 r  R2 

2

 R  R2  r 1  R1 R1 R2 

r

2

 r   r  r   R1     R2    R1   R   R  R 1 2 1    

r R2

 R2

   r  R1 R2  24 (  )  

Câu 26: Đáp án A Ta có: Góc giới hạn phản xạ toàn phần của các ánh sáng đơn sắc là: Ánh sáng đỏ: sin i1 

1 1   0, 61  i1  37,5o n1 1, 643

Ánh sáng lam: sin i2 

1 1   0,599  i2  36,8o n2 1, 67

Ánh sáng chàm: sin i3  Ánh sáng tím: sin i4 

1 1   0,597  i3  36, 7 o n3 1, 675

1 1   0,593  i2  36, 4o n4 1, 685

Tia sáng nghiêng một góc 53o so với mặt phân cách nên góc tới bằng 37o Do đó chỉ có ánh sáng đơn sắc đỏ ló ra ⇒ Số thành phần đơn sắc không ló ra là 3 Câu 27: Đáp án D Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải ta có véc-tơ cảm ứng từ do dòng điện thẳng và dòng điện tròn gây ra tại điểm O đều có hướng vuông góc với mặt phẳng chứa vòng tròn và hướng lên mặt giấy (như hình vẽ).

Trang 9


Cảm ứng từ do dòng điện thẳng gây ra có độ lớn: B1  2.107

I 4 5  .10 (T) r 3

Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra có độ lớn: B2  2 .107

I  4,19.105 (T) r

 B  B1  B2  5,52.105 (T) Câu 28: Đáp án C Ta có: i1  i2 

D a

D a

 1,2 (mm)

 1 (mm)

i1 1, 2 6 k2    i2 1 5 k1

Ta xét đoạn từ vân trung tâm tới vân sáng trùng gần nhất: Ta thấy các vân sáng cùng bậc của bức xạ một luôn nằm xa vân trung tâm hơn bức xạ hai. Bậc của vân sáng càng cao thì khoảng cách hai vân sáng cùng bậc này càng lớn, lớn dần cho đến khi vân sáng bậc 5 của bức xạ một trùng vân sáng bậc 6 của bức xạ hai. Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trên màn là khoảng cách giữa hai vân bậc 1 của hai bức xạ: d min  i1  i2  0, 2 (mm) Câu 29: Đáp án B Ta có:

I 0  Q0  0,5  106     5.105    c.T  c

2

 1200  3770 (m)

Câu 30: Đáp án D Ta có: MAB vuông cân tại M nên MA  MB  9 2 (cm) Và HA  HB  HM  9 (cm)

Sau khi dịch nguồn S: MA  HM 2  ( AH  d ) 2 Vì phần tử M vẫn dao động với biên độ cực đại nên: Trang 10


MB  MA  k   MB  HM 2  ( AH  d ) 2  k 

Ta thấy d nhỏ nhất khi kλ nhỏ nhất  k  1 Khi đó: MB  HM 2  ( AH  d ) 2    9 2  92  (9  d ) 2  1, 4  d  2,12(cm) ⇒ Giá trị nhỏ nhất của d gần nhất với giá trị 2 cm Câu 31: Đáp án C Ta có: 11 H  37 Li 42 He  42 X  17,3 MeV ⇒ X là He ⇒ Một phản ứng tạo ra 2 hạt nhân He. Để tổng hợp được 2 g He cần có: n pu 

m 1 N A .  1,505.1023 (phản ứng) M 2

Năng lượng tỏa ra là: E  1,505.1023.17,3  2, 6.1024 (MeV)  4,17.1011 (J) Câu 32: Đáp án D Ta có: E 

1 2 kA  0, 2( J) 2

(1)

Theo đề bài: Fdh  kx  2 thì Wd  Wt  x  ⇒ Fđhmax = kA = 2 (N)

A 2

(2)

Từ (1), (2)  A  20 (cm) hay k  10 Thời gian lò xo bị nén là: tn  m v

k

2

T  0, 5 (s)  T  1 (s)    2 2

 0, 25(kg )

p  0, 628(m / s )  62,8(m / s ) m

Câu 33: Đáp án B Ta có: d  x  y  2

2

 2 cos  t 

2

      2 cos   t    3   

2  cos 2 t  cos 2 t  1 3  d 2  2 2

2

2    cos 2 t  cos 2 t   1  1  3      2 1  2 1  cos 2 t   2 2 3 

 1  Khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị nhỏ nhất khi cos 2 t    1  d  2 1  (1)  2 (cm) 3 2  Câu 34: Đáp án C Từ đồ thị ta có: lò xo dãn max khi Fdh  2,4 (N) và nén max khi Fdh  0.8 (N)

 2 kA  2, 4  0,8  3, 2  kA  1, 6 Mặt khác, tại vị trí cân bằng lực đàn hồi có độ lớn: Fdh  2, 4  1, 6  0,8 (N) Trang 11


⇒ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: Δ l0   0,1  k

E

A A và tại t = 0, x  2 2

T T T T 2     T  0, 2 (s)   =  10  Δ l  1 (cm)  A = 2 cm 6 4 12 2 0, 2

1, 6  80 (N/m) 0, 02

1 2 1 kA  80.0, 022  0,016 (J) = 16 (mJ) 2 2

Câu 35: Đáp án A Khi L = L0 thì ULmax , ta có:

Z L0

R2 + Z2C = ZC

Từ đồ thị ta có: L  0,32( H ) thì   0  Z C  Z L  0,32.100  32 ()

L  0,5 thì  

 6

 tan  

Z L  ZC 1   R   Z L  Z C  3   0,5.100  32  3 R 3

 R  18 3 (Ω)  Z L0 =

R2 + Z2C 499   (Ω)  L0  0, 62( H ) ZC 8

⇒ L0 gần giá trị 0,65 H nhất Câu 36: Đáp án D Ta có: N t  N 0 e

 t

 N0 2

t T

 ln N t  ln N 0  ln(e  t )  ln N 0   t

Từ đồ thị ta thấy: ln N 0  40  N 0  e 40 (hạt) Mà: ln N t1  40  .5  39,52    0, 096

 ln N t  40  0, 096.t Tại t = 15s:  ln N t  40  0, 096.15  38,56  N t 15 s  e38,56 ⇒ Số hạt nhân bị phân rã: N pr  N 0  N t 15 s  e 40  e38,56  1, 79.1017 (hạt) Câu 37: Đáp án D Ta có: L B  L A = 10.lg

IB r r = 20.lg A = 20  lg A  1  OA  10.OB IA rB rB

Trang 12


Điểm M có mức cường độ âm lớn nhất ⇔OM⊥AB 

1 1 1 100    OM  OB 2 2 2 101 OM OA OB

L M  L B = 10.lg

IM OB = 20.lg = 0,043  LM  40  0, 043  40, 043 IB OM

Khi tăng công suất phát âm lên 2P0: L M   L M = 10.lg

IM P = 10.lg M  = 10.lg 2 (dB) IM PM

 LM   43, 05 (dB)  Gần nhất với giá trị 43 dB Câu 38: Đáp án C Ta có : Do hệ số công suất bằng 1 ta có: Điện áp hiệu dụng ở trạm điện là:

U = U1 + I 1R  1000 = U1 + I 1.20 (1) Do bỏ qua tiêu hao năng lượng ở các máy biến áp nên ta có: U1I 1 = U 2 I 2  n.200  U1 =

n.200 I1

(2)

n là số bóng đèn tối đa U1,U2 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp. (1), (2)  1000 = U1 + I 1.20 

n.200 + I 1.20  1000I 1  n.200  I 12 .20 I1

I 12 .20  1000.I 1  200n  0  Δ  10002  4.20.200.n  0  n  62,5 ⇒ Số đèn tối đa mà trang trại có thể sử dụng là 62 Câu 39: Đáp án B Ta có:   100  Z L1  100 3(Ω); Z L 2  300 3(Ω) Khi L = L1 và L = L2 thì P1  P2  Z1  Z 2  Z L1  Z C  Z L 2  Z C   Z L1  Z C  Z L 2  Z C  ZC 

Z L 2  Z L1  200 3(Ω) 2

Và: tan 1   tan 2  1  2  60o  tan 1 

Z L1  Z C  3 R

 R  100(Ω) Trang 13


Câu 40: Đáp án B Từ: En  

13, 6 68 (eV )  E1  13, 6(eV ), E2  3, 4(eV ), E3   (eV ), E4  0,85(eV ), E5  0,544(eV ),... 2 45 n

Ta nhận thấy: E5  E2  2,856(eV ) , tức là nguyên tử H ở mức E2 đã chuyển lên mức E5. T1 là chu kì lớn nhất ứng với mức E5 và T2 là chu kì bé nhất ứng với mức E1.

T1 53 Do đó:   125 T2 13

Trang 14


SỞ GĐ&ĐT NINH BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

ĐỀ THI LẦN 1

Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế

  u  220 2 cos  t   (V ) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i  2 2 cos(t )( A) 3  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 220 2W

B. 440 2W

C. 220W

D. 440W

Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng

B. phát dao động cao tần

C. biến điệu

D. khuếch đại

Câu 3: Trong cùng một môi trường, ánh sáng có vận tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím

B. ánh sáng đỏ

C. ánh sáng vàng

D. ánh sáng lam

Câu 4: Dùng p có động năng Kpbắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: 11 p  94 Be    36 Li . Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 36 Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV và 4 MeV; lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 460

B. 1260

C. 760

D. 860

Câu 5: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải A. cùng pha ban đầu

B. cùng biên độ

C. cùng tần số

D. cùng năng lượng.

Câu 6: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được xác định bằng biểu thức En  

13, 6 eV (n  1, 2,3..) . Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng n2

nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là A. 1,2.10-8 m

B. 4,3.10-7 m

C. 9,5.10-8 m

D. 4,1.10-6 m

Câu 7: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều gấp 4 lần. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 và ống 2 là A. 2

B. 4

C. 8

D. 1

Câu 8: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π (μH) và tụ điện có điện dung 8/π (μF). Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10-6 s Câu 9: Hạt nhân

B. 8.10-6s 10 4

C. 4.10-6 s

D. 2.10-6 s

Be có khối lượng 10,0135 u. Khối lượng của notron mn = 1,0087 u, khối lượng proton mp

= 1,0073u, 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

10 4

Be là Trang 1


A. 6,06 MeV

B. 6,32 MeV

C. 63,2 MeV

D. 0,632 MeV

Câu 10: Máy biến áp là thiết bị A. luôn làm tăng điện áp của dòng điện xoay chiều qua nó B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều Câu 11: Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên dòng điện B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường C. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường D. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường. Câu 12: Khi nói về các linh kiện quang điện, phát biểu không đúng là A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào B. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài D. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Câu 13: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 2 lần

B. giảm 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 4 lần

Câu 14: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hia khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng A. k

 2

B. kλ

C. k

 4

D. (2k  1)

 2

Câu 15: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi ro to của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3A . Nếu rô to của máy quay đều với

tốc độ 2n/phút thì cường độ dòng điện hiệu dung trong mạch gần bằng A. 1,4 A

B. 1,8 A

C. 1,5 A

D. 1,6 A

Câu 16: Trên một dợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bước sóng λ = 0,4 m. Số bụng sóng trên dây là A. 3

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 17: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng là A. 20 m/s

B. 40 m/s

C. 80 m/s

D. 10 m/s

Trang 2


Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng có bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,94 cm

B. 0,91 cm

C. 0,84 cm

D. 0,81 cm

Câu 19: Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây nối, biết E1 = 3V; r1 = r2 = 1Ω; E2 = 2V; R = 3Ω. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng A. 3V

B. 0,5V

C. 2V

D. 1V

Câu 20: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,6 μm với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa số photon của laze B và số pho ton laze A phát ra trong mỗi giây là A. 6/5

B. 1

C. 5/6

D. 2

Câu 21: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc D. Sóng âm không truyền được trong chân không. Câu 22: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt A. nằm trước võng mạc

B. ở trước mắt

C. nằm sau võng mạc

D. nằm trên võng mạc

  Câu 23: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos 10 t   cm . Chiều dài quỹ đạo của chất 3  điểm là: A. 4m

B. 8m

C. 8 cm

D. 4 cm

Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. |A1 - A2|

B.

A12  A22

C.

A12  A22

D. A1 + A2

Câu 25: Trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng ở hai trạng thái là rm và rn có rm – rn = 36r0, trong đó r0 là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 87r0

B. 50r0

C. 65r0

D. 98r0

Câu 26: Đặt điện áp u  180 2 cos t (V ) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM là điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1là

2U và φ1, còn khi L = L2thì tương ứng là

6U và φ2. Biết φ1 + φ2

= 900. Giá trị U bằng A. 90 V

B. 45 V

C. 90 2

D. 45 2 Trang 3


Câu 27: Trong một thí nghiệm Y-oung về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng: A. 0,3mm

B. 1,5mm

C. 1,2mm

D. 0,9mm

B. 10 notron

C. 4 proton

D. 3 notron

Câu 28: Hạt nhân 37 Li có A. 7 nuclon

Câu 29: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều A. diễn ra tự phát

B. có sự hấp thụ notron chậm

C. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

D. điều khiển được

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số dao động riêng của con lắc này là A.

1 2

k m

B.

k m

C.

1 2

m k

D.

m k

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thơi ba bức xạ đơn sắc bước sóng lần lượt là: 0,38 μm ; 0,57μm; 0,76μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 6

B. 4

C. 10

D. 8

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cường

  độ dòng điện qua đoạn mạch là i1  I 0 .cos 100 t   ( A) . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện 4 

   qua đoạn mạch là i2  I 0 .cos 100 t   ( A) . Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12      A. u  60 2 cos 100 t   (V ) 12  

  B. u  60 2 cos 100 t   (V ) 6 

   C. u  60 2 cos 100 t   (V ) 12  

  D. u  60 2 cos 100 t   (V ) 6 

Câu 33: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7m là A. tia hồng ngoại

B. ánh sáng nhìn thấy C. tia Rơn ghen

D. tia tử ngoại

Câu 34: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện A. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch B. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch C. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch D. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Câu 35: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,64 cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 8cm

B. 4 cm

C. 6 cm

D. 5 cm Trang 4


Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn cùng phương Câu 37: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng

A. 20 cm/s

B. 40 3 cm/s

C. 20 3 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang co hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là

A. 64 cm và 48 cm

B. 80 cm và 48 cm

C. 64 cm và 55 cm

D. 80 cm và 55 cm

Câu 39: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 200 V

B. 240V

C. 120 V

D. 160 V

Trang 5


Câu 40: Để xác định chu kì bán rã của một chất phóng xạ, một học sinh đã vẽ đồ thị liên hệ giữa ln

dN dt

theo t như ở hình bên. Chu kfi bán rã của chất này là

A. 2ln2 năm

B. ½ ln 2 năm

C. 3ln2 năm

D.

1 ln 2 3

Đáp án 1-C

2-A

3-B

4-D

5-C

6-B

7-B

8-C

9-B

10-B

11-B

12-D

13-B

14-D

15-C

16-D

17-A

18-B

19-A

20-C

21-A

22-C

23-C

24-A

25-D

26-D

27-C

28-A

29-C

30-A

31-B

32-C

33-D

34-C

35-B

36-D

37-D

38-D

39-C

40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Ta có: P = U.I.cosφ = 220.2.cos(π/3)= 220W Câu 2: Đáp án A Máy phát sóng vô tuyến gồm có: micro, mạch phát dao động cao tần, mạch trộn sóng (biến điệu), mạch khuếch đại, anten phát. Vậy không có mạch tách sóng Câu 3: Đáp án B Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất. nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím Mà: v 

c n

Vậy ánh sáng đỏ có vận tốc lớn nhất, ánh sáng tím có vận tốc nhỏ nhất. Câu 4: Đáp án D Ta có thể biểu diễn vectoc các động lượng như sau

Trang 6


Theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng toàn phần ta có       Pp  P  PLi  Pp  P  PLi

 Pp2  P2  2 P .Pp .cos   PLi2

K p  E  K  K Li  K p  2,1  4  3,58  5, 48MeV P  2m K ; Pp  2m p K p ; PLi  2mLi K Li

 2.1.5, 48  2.4.4  2. 2.5, 48. 2.4.4.cos   2.6.3,58    900 Vậy gần nhất với giá trị 860 Câu 5: Đáp án C Điều kiện giao thoa 2 sóng cơ là 2 sóng phải cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian, tức là 2 sóng kết hợp Câu 6: Đáp án B Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì nó có thể nhảy lên mức năng lượng cao hơn sau đó chuyển về các mức năng lượng thấp hơn. Và có thể phát ra phô tôn có năng lượng lớn nhất chính bằng 2,856 eV. Áp dụng công thức về năng lượng photon

  hf 

hc

 

hc

6, 625.1034.3.108  0, 43.107 m 2,856.1, 6.1019

Câu 7: Đáp án B N2 .S Áp dụng công thức tính độ tự cảm của ống dây: L  4 .10 .n .V  4 .10 . l 7

2

7

L1 N12 l2 Vậy:  . 4 L2 l1 N 22 Câu 8: Đáp án C Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là : t

T 1 2 8 12  .2 LC   . .10  4.106 s 2 2  

Trang 7


Câu 9: Đáp án B 2 Wlk  Z .m p  N .mn  mX  .c  Ta có:    A A

 4.1, 0073  6.1, 0087  10, 0135 .931,5  6,3 10

 MeV / nuclon 

Câu 10: Đáp án B Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 11: Đáp án B Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường Câu 12: Đáp án D Các linh kiện quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào, nó hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. Câu 13: Đáp án B Ta có công thức độ lớn lực Cu – lông F  k .

q1q2 r2

Khi r tăng lên 2 lần thì F giảm 4 lần. Câu 14: Đáp án D Vị trí vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M bằng (2k  1)

 2

Câu 15: Đáp án C Ta có : f = p.n Suất điện động cực đại: E0 = NBSω = NBS.2πf; NBS .2 . p.n  I  1 1  2 2 2 R  ( L 2  p . n )  Ta có:  NBS .2 . p.3n I   3 2 2 2  2 R  ( L 2  p .3 n ) 

I2  I1

3 R  ( L 2 p.3n) 2

2

. R 2  ( L 2 p.n) 2  3

 R  3.( L 2 p.n) I3  

NBS .2 . p.2n 2 R 2  ( L 2 p.2n) 2

I3 2 4  . 4  1,51A I1 7 7

Câu 16: Đáp án D Trang 8


Áp dụng công thức l  k . . Suy ra k = 6. 2 Vậy trên dây có 6 bụng. Câu 17: Đáp án A Áp dụng công thức bước sóng: λ = v.T = v/f Suy ra v = λ.f = 0,5.40 = 20 m/s Câu 18: Đáp án B

 2d   cm Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là u  2a.cos  t       2.8   cm  2a cos t  20  cm uC  2a.cos  t  0,8    Nên ta có:  u  2a cos  t  2 d  cm   M 0,8   Để M và C cùng pha thì:

2 d  2 k  d  k  0,8

M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11, Với k = 9 thì MC  82  42  (9.0,8) 2  42  0,941cm Với k = 11 thì MC  (11.0,8) 2  42  82  42  0,91cm Vậy chọn k = 11, để MC gắn nhất là 0,91 cm Câu 19: Đáp án A Áp dụng công thức cho bộ nguồn nối tiếp: Eb = E1 + E2 = 5V ; rb = r1 + r2 = 2Ω Áp dụng công thức tính hiệu điện thế hai đầu R: I 

Eb 5 .R  .3  3V rb  R 23

Câu 20: Đáp án C Trang 9


Công suất của chùm laze P  N .hf  N .

hc

Tỉ số giữa số photon của laze B và số pho ton laze phát ra trong mỗi giây là:

PB . B NB hc  0,5.0, 6  5  N A P . A 0,8.0, 45 6 A hc

Câu 21: Đáp án A Sóng âm trong không khí là sóng dọc Câu 22: Đáp án C Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc Câu 23: Đáp án C

  Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4 cos 10 t   cm . Chiều dài quỹ đạo của chất điểm 3  là: L = 2A = 2.4 = 8 cm Câu 24: Đáp án A Hai dao động ngược pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ A = |A1 - A2| Câu 25: Đáp án D Bán kĩnh quỹ đạo: rn  n 2 .r0  rm  rn   m 2  n 2  .r0   m  n  .  m  n  .r0  36r0

Vậy (m + n) và (m - n) là các ước của 36. Các cặp ước của 36 là (1; 36) ; (2; 18); (3; 12); (4; 9); (6; 6). Thử với các cặp nghiệm tìm được : m = 10; n = 8. Vậy rm = 100r0 gần nhất với 98r0 Câu 26: Đáp án D Ta có giản đồ vecto như hình vẽ sau:

Từ hình vẽ ta có OB = OA = 180 V Trang 10


Vì OA ┴ OB ta có tam giác OAC ~ tam giác BDO AC CO OA   1 OD BD OB

Từ đó ta có các tỉ số đồng dạng:

Mặt khác tam giác OAC vuông tại C nên ta có : OA2  OC 2  AC 2  1802 

2U

  2

6U

2

 U  45 2V

Câu 27: Đáp án C Khoảng vân : i 

D a

= 1,2 mm

Câu 28: Đáp án A Hạt nhân

7 3

Li có 7 nuclon

Câu 29: Đáp án C Phóng xạ, phản ứng nhiệt hạch và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Câu 30: Đáp án A Tần số dao động riêng của con lắc lò xo là:

1 2

k m

Câu 31: Đáp án B Ta có tỉ số: Vậy vân trùng nhau của 3 bức xạ gần vân trung tâm nhất là ở vị trí : x = 6i1 = 4i2 = 3i3 Vân trung tâm ứng với k = 0, vậy trong khoảng từ vân trung tâm đến vân trùng thứ nhất có số : + vân sáng của λ1 là : 1; 2; 3; 4; 5 + vân sáng của λ2 là : 1; 2; 3 + vân sáng của λ3 là : 1; 2 Số vân trùng nhau của bức xạ λ1 và λ3 là (2 ; 1) và (4 ; 2). Số vân trùng nhau của bức xạ λ1 và λ2 là (3 ; 2). Vậy còn lại các vân sáng 1,5 của λ1 và 1,3 của λ2 vậy có 4 vị trí chỉ có 1 màu đơn sắc. Câu 32: Đáp án C Vì trong cả 2 trường hợp cường độ dòng điện cực đại đều như nhau nên ta có Z1 = Z2 → ZC = 2ZL Ta có : tan 1 

Z L  ZC Z L Z  ; tan 2  L R R R

ZL tan 2  tan 1    R tan 2  1     tan       3 2 1  tan 2 .tan 1  12 4  Z  1  L   R  2

ZL 2x x   3  3x 2  2 x  3  0 2 R 1 x

Trang 11


 x1  3(tm) Z    L  3 1 R x  (ktm)  2 3  tan 1 

Z L    3  2   R 3

 u  i1  1 

 4

   3 12

    u  60 2 cos 100 t   (V ) 12   Câu 33: Đáp án D Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7m là tia tử ngoại Câu 34: Đáp án C Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 35: Đáp án B Áp dụng định luật II – Niuton ta có:

Fmax  m.amax  m. 2 A  A  0, 04m  4cm Câu 36: Đáp án D Vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng Câu 37: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy chu kì của dao động: T = 0,6s. Dao động thứ nhất có biên độ 4 cm, tại t = 0 li độ x1= 2 cm và đang giảm, vậy phương trình dao động là:

  10 x1  4 cos  t   cm 3  3 Dao động thứ 2, tại t = 0 có li độ x = - 6cm, tại t = 0,2 là lần đầu vật qua vị trí cân bằng nên ta có: 10 .0, 2  7       rad 3 2 6 A2 .cos   6  A2 

6 6   4 3cm cos  cos 7 6

 10 t 7   Vậy dao động thứ 2 có phương trình dao động là: x2  4 3 cos   cm 6   3 2  10 t Phương trình dao động tổng hợp : x  x1  x2  8cos  3  3

  cm 

Vậy đến thời điểm t = 0,2 thì vật ở vị trí có li độ x = - 4cm. Trong 0,2 giây đầu tiên kể từ t = 0 vật đi được S = 2.4 = 8 cm Trang 12


Vận tốc trung bình của vật là: v 

8  40cm / s 0, 2

Câu 38: Đáp án D Chọn trục Ox trùng với trục lò xo, O tại vị trí cân bằng của vật B. Vì mB = 4mA nên tần số góc ωA = 2ωB. Ta có: x A  64  8cos  A .t   64  8cos  2B t   84  16 cos 2 B .t   8

xB  8cos B t  d  x A  xB  64  16 cos 2 B .t   8cos B t   8

Đặt x = cos(ωBt) ta được d = |64 + 16x2 + 8x - 8| Đánh giá khoảng cách d: Vì cos(ωBt) có giá trị từ - 1 đến 1 nên dmax khi cos(ωBt) = 1. Khi đó dmax = |64 + 16 + 8 - 8| = 80 cm Khi x 

b 1   thì d cực tiểu. Khi đó : 20 4 2

 1   1 d min  64  16.    8.     8  55cm  4   4 Câu 39: Đáp án C Từ đồ thị ta thấy tại ω = 100 thì UC cực đại và bằng 139 V. Khi thì UL = UC Ta có U C max 

U 1  n 2

.

  C  100 n R  2   C  R  100 2 2

 U  120V

Câu 40: Đáp án C Từ đồ thị ta thấy tại t = 3 thì ln Tại t = 6 thì ln

dN dN 4  e4  H 0 dt dt

dN dN 3  e3  H1 dt dt

Áp dụng công thức: H  H 0 .e  t  H1  H 0 .e  t  e3  e 4 .e   3  .3  1 

ln 2 .3  1  T  3ln 2 T

Trang 13


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.